ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC
vectorstock.com/10212088
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC 40 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI THÀNH PHẦN HÓA HỌC WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)? A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. A. 1s22s22p63s2. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? B. Dung dịch NaOH. A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2. A. FeO. B. Fe(NO3)2. Câu 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2 B. H2 C. N2 D. CO2. Câu 53:(NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH. A. C3H7OH. Câu 54:(NB) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 10. Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? B. CH3COOH. A. CH3NH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2 H5. Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val. Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH2=CH2Cl C. CH3-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 59:(NB) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. (NH4)2CO3. Câu 60:(NB) Công thức của anđehit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 61:(TH) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? 1
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. HCOOC2 H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3 H5. Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 25,0. Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. C. FeSO4. Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 66:(TH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 71:(VD) Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 3,36 lít; 52,5 gam C. 6,72 lít; 26,25 gam D. 8,4 lít; 52,5 gam Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33 COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. 2
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3 H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152 B. 194 C. 218. D. 236. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là: A. 2,88 B. 3,52 C. 3,20 D. 2,56 Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6. Câu 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 63,28% D. 53,28%. Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. -----------------HẾT-----------------3
ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-D
44-D
45-D
46-B
47-D
48-C
49-D
51-B
52-D
53-C
54-A
55-C
56-C
57-C
58-A
59-D
4
50-C
60-A
61-B
62-B
63-A
64-A
65-A
66-D
67-D
68-B
69-A
70-D
71-B
72-C
73-B
74-A
75-A
76-B
77-D
78-C
79-B
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT 1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết
Nội dung kiến thức
Thông hiểu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
6
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
8.
Câu 65
Câu 63
2
5
7 Câu 75
Câu 77
3
2
Số câu – Số điểm
20
8
8
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
4 2,0đ 20%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: 6
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
- Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Nắm cách viết cấu hình theo mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s,... Câu 44: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học: kim loại tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: D K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 46: B Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử (CO, H2; C; Al) để khử ion kim loại trong các oxit. Câu 47: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 48: C Lưu ý một số tên gọi của hợp chất quan trọng canxi: đá vôi (CaCO3), vôi sống (CaO), dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2),... Câu 49: D Xem phần ứng dụng của nhôm trong skg 12 Câu 50: C Dễ dàng xác định được số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +3 Câu 51: B Crom (VI) oxit có màu đỏ thẫm Câu 52: D CO2 và CH4 là những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C CH3CH2 COOCH3 (RCOOR’ ) gốc ancol là gốc R’ (CH3-) nên tạo ancol là CH3OH Câu 54: A Nhớ các gốc của các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Cần nắm một số CTPT các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11),... Câu 56: C Các chất có dạng HCOOR’ sẽ tham gia phản ứng tráng bạc Câu 57: C Đa số peptit có khả năng tạo được dung dịch phức màu tím với Cu(OH)2 (trừ đipeptit) Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: D Các muối cacbonat, hiđrocacbonat dễ bị nhiệt phân (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm ví dụ Na2CO3, K2CO3,...) Câu 60: A 7
Nắm một số tên của hợp chất hữu cơ thông dụng HCHO (anđehit fomic), CH3CHO (anđehit axetic),... Câu 61: B Cu có dư cũng chỉ chuyển Fe3+ thành Fe2+ Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe2 Câu 62: B Este thuộc dạng no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) đốt cháy cho mol CO2 bằng mol H2O Câu 63: A n Al 0, 2 2Al 3Cl 2 2AlCl3
0, 2 0, 2 m AlCl3 0, 2.133,5 26, 7 gam. Câu 64: A Fe3O 4 H 2SO 4 Fe2 SO 4 3 FeSO 4 H 2O
Cu Fe2 SO4 3 CuSO 4 FeSO 4 Câu 65: A Fe2O3 3CO 2Fe 3CO 2 n Fe O 0,1 n Fe 0, 2 m Fe 11, 2gam 2
3
Câu 66: D Este RCOOR' thủy phân sinh ra ancol khi nhóm COO liên kết với nguyên tử C no của gốc R'. to - Phenyl axetat: CH3COOC6 H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O o t - Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH CH3 COONa + CH3OH o t - Etyl fomat: HCOOC2 H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH o
t - Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 o t - Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO Vậy có 3 chất thỏa mãn: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 67: D Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai… X là xenlulzơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y Y là glucozơ. A. Sai, Y tan tốt. B. Sai, X có mạch không nhánh C. Sai, X có M = 162n D. Đúng Câu 68: B n C6 H12O6 0,3
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2
0,3 0,6 m C H OH thu được = 0, 6.46.75% 20, 7gam 2
5
Câu 69: A CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N. to nCO2 + (n + 1,5) H2O + 0,5 N2 Phản ứng đốt cháy: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75) O2 nsan pham n n 1,5 0,5 1, 2 Từ đề bài ⟹ ⟹ n = 3 ⟹ Amin X là C3 H9N. na min 1 0,15 Có 2 đồng phân amin bậc 1 có CTPT C3H9N là CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3. Câu 70: D Sai vì poliamit có liên kết –CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh 8
Câu 71: B Khi thêm từ từ HCl vào X:
n HCl n K CO n CO n CO 0,15 V 3,36 lít Bảo toàn C n CaCO 0,375 0,3 0,15 0,525 mol 2
3
2
2
3
mCaCO 52,5gam 3
Câu 72: A (a) Ba HCO3 2 KHSO4 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2O (b) K H 2O KOH H 2
KOH CuSO4 K 2SO 4 Cu(OH)2 (c) NH 4 NO3 Ba(OH) 2 Ba(NO3 ) 2 NH 3 H 2O (d) HCl C6 H 5ONa C6 H 5 OH NaCl (e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca HCO3 2 CO2 dư + NaOH NaHCO3 Câu 73: B
n C H OH 0, 07 3
5
3
nC
15 H 31COONa
2,5e;n C
17 H 33COONa
1, 75e;n C
17 H35 COONa
e
n NaOH 2,5e 1, 75e e 0, 07;.3 e 0, 04 Quy đổi E thành
C3H 5 OH 3 0,07 , HCOOH 0, 21 ,CH2 2,5e.15 1,75e.17 17e 3,37 ,H 2 1,75e 0,7 và H 2O 0, 21
m E 59,36 và n O 0,07.3,5 0, 21.0,5 3,37.1,5 0,07.0,5 5,37 2
Đốt 47,488 gam E cần n O 2
5,37.47, 488 4,296 59,36
Câu 74: A (a) Đúng, C17 H33COO 3 C3 H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon (d) Đúng (e) Sai, amilozo không nhánh (f) Đúng Câu 75: A Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) 23x 137y 0,14.16 17,82 1 Dung dịch X chứa Na x , Ba 2 y n OH x 2y. X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và BaSO4.
98 x 2y 233y 35,54 2 2 Giải hệ 1 2 x 0,32 và y = 0,06 m
Bảo toàn electron:
n e x 2y 0,14.2 2a a 0, 08 Câu 76: B 9
3 X3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3 2 X 2 là CH2(COOH)2 X là C2H5-NH3-CO3-NH4 X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3. 4 X 4 là CH2(COONH3C2H5)2 M X4 194
Câu 77: D
n HNO 0,28 3
n H SO 0,15 2
4
Bảo toàn H n H2O 0,29 Bảo toàn khối lượng n NO 0,1 n H 4n NO 2n O n O 0,09 Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol) Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu. mhh 56a 64b 0, 09.16 13,12
160a 80b 233.0,15 50,95 2 n e 2a 2 b c 0,09.2 0,1.3 a 0,14;b 0, 06;c 0, 04 mCu 64c 2,56
m rắn =
Câu 78: C Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16) Đặt n CO2 a và n H2O b 44a 18b 21,88 Bảo toàn O 2a b 0, 54.2 a 0,305 và b = 0,47 2n H2O Số H 4, 7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D). nE n N2 tổng = 2,215 n N2 sản phẩm cháy = 2, 215 2,16 0, 055
n A min 0,11 n X 0, 09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. n CO2 0,11n 0, 09m 0,305 Với n 1 m 2,17 Chọn C. Câu 79: B Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y n E x y 0,16 n NaOH 2x 3y 0, 42 x 0, 06 và y = 0,1 nX : nY 3 : 5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol)
X C3H 6 OH 2 2HCOOH ?CH 2 2H 2 O Y C3H5 OH 3 3HCOOH ?CH 2 3H 2O 3H 2 10
Quy đổi m gam E thành: C3H 6 OH 2 : 3e
C3H5 OH 3 : 5e HCOOH: 21e CH2 : u H2 : -15e H2O: -21e
n O 4.3e 3,5.5e 0,5.21e 1,5u 0,5.15e 0,5 2
n CO 3.3e 3.5e 21e u 0,45 e 0,005 và u = 0,225 2
n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n CH2 0,03k 0,075g 0,225
2k 5g 15 Do k 1 và g 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075) m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E 3, 09 gam muối no 0,16 mol E a gam muối no
a 12,36 Câu 80: B (a) Đúng (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3) (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.
11
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt. Câu 42:(NB) Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch HCl. Câu 43:(NB) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa. Câu 44:(NB) Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại? A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA. Câu 45:(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3? A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ? A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be. Câu 49:(NB) Công thức thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4. A. Fe(OH)2 Câu 51:(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là C. K2Cr2O7 A. KCl B. KNO3 D. K2CrO4 Câu 52:(NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích nhiều nhất) của không khí. Khí X là A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2. Câu 53:(NB) Etyl fomat có công thức là B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. A. HCOOC2H5. Câu 54:(NB) Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 55:(NB) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit. Câu 56:(NB) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 57:(NB) Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58:(NB) Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây? 12
A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit ađipic. D. vinyl xianua. Câu 59:(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4. C. Na2CO3 và HCl. D. NH4Cl và NaOH. Câu 60:(NB) Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 61:(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2 C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 62:(TH) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH. C. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 63:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 9,6. C. 7,2. D. 10,8. Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. Câu 65:(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam. Câu 66:(TH) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4 H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 67:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng. (b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 68:(VD) Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam. Câu 69:(VD) Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 71:(VD) Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24. Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. (e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 13
Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu? A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97. Câu 74:(TH) Câu 74: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95. Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu? A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam. Câu 77:(VDC) Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43. Câu 78:(VDC) Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. 14
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. -----------------HẾT------------------
15
D. 4.
ĐÁP ÁN
41-A
42-B
43-A
44-C
45-C
46-B
47-D
48-C
49-B
50-C
51-C
52-A
53-A
54-B
55-C
56-A
57-D
58-A
59-A
60-C
61-A
62-C
63-D
64-D
65-D
66-A
67-C
68-B
69-C
70-D
71-B
72-C
73-D
74-C
75-D
76-C
77-C
78-D
79-B
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
4.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67
3
Câu 68
Câu 78, 79
Tổng số câu
6 3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
7. 8.
Đại cương về kim loại
Câu 65
Câu 63
2
16
7 Câu 75
3
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
17
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: B HNO3 có thể hòa tan nhiều kim loại (trừ Au, Pt), chú ý với HNO3 đặc nguội Câu 43: A Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 44: C Nhóm IIA gồm (Be, Mg, Ca, Sr...) Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Tác dụng với Ag+ thì phải là KL đứng trước Ag+ Câu 46: B Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl thường phải đứng trước H Câu 47: D Al(OH)3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng được axit và bazơ Câu 48: C Các KL kiềm và một số KL kiềm thổ ( trừ Be)có khả năng tác dụng với H2O giải phóng khí H2 Câu 49: B Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD. Thạch cao khan: CaSO4 Câu 50: C Tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ Câu 51: C K2CrO4 (kali cromat): màu vàng ; K2Cr2O7 (kali đicromat): màu da cam Câu 52: A Trong không khí có xấp xỉ gần 80% là N2 Câu 53: A Este RCOOR’ gọi tên gốc R’ trước + tên axit gốc RCOO- (đổi IC thành AT) Câu 54: B Nhớ các gốc của các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Khái niệm nhóm cacbohiđrat 18
Câu 56: A Các chất bị thủy phân trong môi trường axit este,-lipit, sacca, tinh bột, xenlu, peptit-protein (etyl axetat, saccarozơ, triolein). Câu 57: D Gồm Ala-Gly và Gly-Ala Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: A Tạo kết tủa BaCO3 Câu 60: C Nhớ một số tên hợp chất hữu cơ thông dụng lớp 11 Câu 61: A Fe tác dụng với các chất oxi mạnh, dư: HNO3, H2SO4 đặc, nóng, Cl2, AgNO3,... sẽ tạo hợp chất sắt (III) Câu 62: C Este dạng RCOOC6 H4R’ khi thủy phân trong mt kiềm sẽ cho 2 muối RCOONa và R’C6H4ONa Câu 63: D 20, 4 n Al2O3 0, 2mol 102 4Al 3O2 2Al2O3 0, 4 0, 2 m Al 0, 4.27 10,8 gam. Câu 64: D Sử dụng Bte nhận xét được số mol e SO2 trao đổi là 2 mol e Vậy X là Y cũng phải trao đổi mỗi chất là 1 mol e. Vậy X và Y đều phải chứa Fe2+ để tăng lên Fe3+ Câu 65: D n Cl (muối) = 2n H2 0, 2 m muối = m kim loại + m Cl 17,10 gam.
Câu 66: A CTCT phù hợp (4 đồng phân) là + Axit: CH3 – CH2 – CH2 – COOH và CH3 – CH(CH3) – COOH. + Este: CH3 – COO – CH2 – CH3 và CH3 – CH2 – COO – CH3. Câu 67: C (a) Đúng, hai dạng vòng chuyển hóa qua lại thông qua dạng mạch hở. (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tinh bột không phản ứng. Câu 68: B C6 H12O6 2C2 H5OH 2CO2 n CO2 0,3 n C6H12 O6 phản ứng = 0,15 m C6 H12 O6 cần dùng =
0,15.180 36 gam. 75%
Câu 69: C n HCl a
m muoi m hon hop 36,5
0, 06
Câu 70: D A sai vì amilozơ là mạch không phân nhánh B sai vì tơ tằm là tơ tự nhiên C sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp Câu 71: B nH+ = 0,3 mol 19
nCO32- = 0,2 mol nHCO3- = 0,2 mol - Nhỏ từ từ H+ vào dung dịch CO32- + HCO3- xảy ra các phản ứng theo thứ tự: H+ + CO32- → HCO3- 0,2 ← 0,2 → 0,2 (mol) H+ + HCO3- → CO2 ↑ + H2O 0,3 - 0,2 → 0,1 → 0,1 (mol) V = 0,1.22,4 = 2,24 lít. HCO : 0, 2 0, 2 0,1 0, 3 mol - Trong thành phần của dung dịch E có 2 3 SO4 : 0,1 mol - Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E xảy ra các phản ứng: HCO3- + OH- → CO32- + H2O Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓ Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ nBaCO3 = nHCO3- = 0,3 mol nBaSO4 = nSO42- = 0,1 mol m = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam. Câu 72: C (a) Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl 2 (b) Ba H 2O Ba OH 2 H 2 Ba OH 2 CuSO 4 Cu OH 2 BaSO4
(c) Zn CuSO 4 ZnSO4 Cu (d) Al Fe2 O3 Al2 O3 Fe (e) NaOH FeCl3 Fe OH 3 NaCl (f) Fe NO3 3 AgNO3 Fe NO3 3 Ag. Câu 73: D C3H8O 4,5O2 3CO 2 4H 2O C n H 2n 3 N 1,5n 0, 75 O 2 nCO 2 n 1 H 2O 0,5N 2
Đặt a, b là số mol C3 H8 O và C n H 2n 3 N n CO2 3a nb 0,8 1 n O2 4,5a b 1,5n 0, 75 1,5 2
2 1,5. 1 b 0, 4 1 nb 0,8 n 2 Y là CH5N (0,3) và Z là C2H7N (0,1) 1.3 2.1 1, 25 4 1 a 0,1 %Y 46,97% Câu 74: C (1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 4 oxi (6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím. Câu 75: D Khi CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH)3: 0,2 mol n
20
Khi cho 0,054 mol CO2 vào Y thì kết tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,2 mol) và BaCO3 (0,03 mol). n n BaCO 3 BT: C BT: Ba n Ba (HCO3 ) 2 CO 2 0,12 mol n Ba 0,12 0, 03 0,15 mol 2 2n 3n Al 2n H 2 BT: e n O Ba 0, 25 mol m X 29,95 (g) 2 Câu 76: C Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2O n CO2 1,54
n N n HCl 0, 28 0, 28 X dạng C n H 2n 2 x N x mol x 0, 28 Do n Y n X 0, 26 0,13 0, 26 x 2 x 2,15 x 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X 0,14 và n Y 0,12
Y dạng C m H y n C 0,14n 0,12m 1,54 7n 6m 77 n 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5 H14 N 2 0,14 m X 14, 28 n H 0,14.14 0,12y 1,94.2 y 16
Y là C 7 H16 0,12 m Y 12 gam.
Câu 77: C Đặt a, b, c là số mol C, P, S. m X 12a 31b 32c 12, 49 1 Kết tủa gồm Ba 3 PO 4 2 0,5b và BaSO 4 c 601.0,5b 233c 91, 675 2
Bảo toàn electron n NO 2 4a 5b 6c
Z NaOH tối thiểu NaHCO3 , NaNO3 , NaNO2 n NaOH a 4a 5b 6c 2,55 3
1 2 3 a 0,12; b 0,15; c 0, 2 12a 11,53% 12, 49 Câu 78: D C7 H6O2 là HCOOC6 H5 Để tạo 2 muối thì C8H8O2 có cấu tạo HCOO-CH2-C6H5. Muối gồm HCOOK (0,2) và C6H5OK (0,35 – 0,2 = 0,15) m muối = 36,6 gam. Câu 79: B Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit. n NaOH 3x 2x 3x 0,12 x 0, 015 %C
n H X 3x 2x 3x 0,12 x 0,015
HY 100 Y dạng C15 H 31COO y C17 H 33COO 3 y C3H5
H Y 31y 33 3 y 5 100 y 2. Vậy Y là C15H 31COO 2 C17 H33COO C3H 5 0, 015mol 21
mY 12, 48gam Câu 80: A Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)2/OH- trong (1) và AgNO3/NH3 trong (2) Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3) Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong (3) Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2) (1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất (3) Đúng (4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ (5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+. (6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử.
22
BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 03 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2 H5 C. CH3COOCH3 B. HCOOC2 H5 D. C2 H5COOCH3 Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. K+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+. Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. KCl.NaCl. D. CaCO3.MgCO3. Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là 23
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit. Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3 và C2 H5OH. B. CH4 và C2 H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240. Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64. Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 90,54. B. 83,34. C. 90,42. D. 86,10. Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. 24
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,30 mol. B. 0,40 mol. C. 0,26 mol. D. 0,33 mol Câu 35. (VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 36. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40. Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96% Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam 25
muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 03 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
26
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 C 21 D
2 A 22 C
3 D 23 A
4 D 24 A
5 C 25 A
6 D 26 A
7 D 27 B
8 A 28 A
9 C 29 A
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 13 C A D A 30 31 32 33 B D D A
14 D 34 B
15 B 35 C
16 C 36 D
17 B 37 B
18 D 38 B
19 C 39 A
20 A 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2 H5 C. CH3COOCH3 B. HCOOC2 H5 D. C2 H5COOCH3 Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin Đáp án C Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH => có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+. A. K+. Đáp án A Tính oxi hóa K+ < Mg2+ < Zn2+ < Ag+ (theo dãy điện hóa) Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Đáp án C Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại tự do. Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Đáp án A o
t MgO + CO2 PTHH: MgCO3 Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là
27
A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. KCl.NaCl. D. CaCO3.MgCO3. Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit. Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2. A. CH3OCH3 và C2 H5OH. B. CH4 và C2 H6. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Đáp án A nC6 H12O6 glucozo C6 H10O5 n nH 2O
C6 H12O6 H 2 C6 H14O6 sorbitol Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240. Đáp án A mAg 0, 2.2.2.92%.108 79, 488gam. Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Đáp án A BTNT (N) : n HCl n N(X) 2n N2 0,1mol Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Đáp án A A đúng. B sai vì bông và tơ tằm là đều thuộc loại polime thiên nhiên. C sai vì poliacrilonitrin tạo từ monome CH2CH(CN) không chứa nguyên tố oxi. D sai vì xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. 28
Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Mg : x mol 24x 65y 8,9 x 0,1 Mg : 2, 4g Đặt Zn : y mol x y 0,2 y 0,1 Zn : 6,5g Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64. Đáp án A BTNT (Al) :n AlCl3 n Al 0,2mol m AlCl3 26,7gam Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Đáp án B to PTHH: 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 90,54. B. 83,34. C. 90,42. D. 86,10. Đáp án D BTNT O: 6 n X 2 n O2 2n CO2 n H2O n CO2 3, 38 0,06
4,77
3,14
Dùng CT liên hệ: n CO2 n N2 n H2O (k 1).n X n CO2 n H2O (k 1).n X k 5 3,38
chất béo X có
3lk trongCOO 2lk trong C C
BTKL trong X: m X
mC BTNT C
3,38.12
3,14
0,06
mH BTNT H
3,14.2
mO m X 52, 6 0,06.6.16
78,9 1,5 n X trong 78,9gam 0, 06.1,5 0, 09 mol 52, 6 nH BTKL m Ta có: lk trong C C 2 n H2 0,18 H2 m Y 79, 26gam X m Y m n X 78,9 0,18.2 2
Ta có tỷ lệ:
0,09
n glyxerol n Y n glyxerol 0, 09 0,09 BTKL Ta có: 79, 26 0, 27.56 x 0,09.92 x 86,1gam Y n glyxerol 0, 27 n KOH 3n 0,09 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. 29
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Đáp án D Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp vì phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch nên este vẫn còn sau phản ứng. -
Ống nghiệm thứ 2 đồng nhất vì phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều nên không còn este.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Đáp án A. (a) Đúng. (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6 H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. (e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật. Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,30 mol. B. 0,40 mol. C. 0,26 mol. D. 0,33 mol Đáp án B C 4 H8O2 :x mol C 3H6 O2 :y mol C H n 2n 2 2k :z mol n x y z 0,33 x y z 0,33 X 4x 3y nz z kz 0,8 BT(H) n H2O 4x 3y (n 1 k)z 0,8 3y nz) 0,8 6x 4y 2nz 1,74 BT(C,O) :2x 2y 2.1,27 2 (4x n CO2 x y z 0,33 n Br2 n ( C C ) kz 0, 4 mol kz (x y z) 0,07 Câu 35. (VD) (TN2-2020) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Đáp án C Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nCO2 = 1,54 nN = nHCl = 0,28 X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol) Do nY < nX < 0,26 0,13 < 0,28/x < 0,26 x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12 30
Y dạng CmHy nC = 0,14n + 0,12m = 1,54 7n + 6m = 77 n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5H14N2 (0,14) nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 y = 16 Y là C 7H16 (0,12) mY = 12 gam Câu 36. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Đáp án D HCl 0,15mol CO 2
KOH K 2 CO 3 2,688 CO2 x mol 0,12 mol a mol 0,2 mol 22,4 ; LÊy 100ml X K CO 200ml X: Ba(OH)2 d 2 3 3 KHCO BaCO 3 b mol y mol 39,4 0,2 mol 197
BTNT. C n BaCO3 trong 200ml X = 0,2.2 = 0,4; y 0,2 a b 0, 4; y 0,2
Cho tõ tõ dung dÞch X vµo dung dÞch HCl nªn ph¶n øng x¶y ra ®ång thêi CO32 + 2H CO2 H 2 O ; HCO3 H CO 2 H 2 c 2c c d d d 2c d 0,15 c 0,03 a : b 0,03 : 0,09 1: 3 a = 0,1 ; b = 0,3 c d 0,12 d 0,09 BTNT. K x 2y 2a b x = 2.0,1 + 0,3 - 2.0,2 = 0,1 §¸p ¸n D Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40. Đáp án B
23a 137b 16c = 131,4 gam a 0,84 BTNT.Ba b = 0,72 mol b 0,72 BTE c 0,84 a 2b 2c 2.0, 3 BTKL
n OH a 2b 2, 28 n CO 2 n OH n CO2 2, 28 1,8 0, 48 n Ba2 3
→ m = 0,48.197 = 94,56 gam → Đáp án B Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là 31
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Đáp án B Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: (a) CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2. (b) CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3. (c) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O. (d) 3NaOH + AlCl3 dư → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O. (e) Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. (g) Na + H2O → NaOH + ½H2 ↑ || sau đó: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4. |→ có 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96% Đáp án A Hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon một ancol đơn chức, một ancol 2 chức 2 muối đều đơn chức. BTNT Na n NaOH 2.n Na 2CO3 0, 26 mol n OH ancol n NaOH 0, 26 mol n H2 0,13 mol. Độ tăng khối lượng bình đựng Na m ancol m H 2 8,1 m ancol 8,1 2.0,13 8,36 gam. BTKL meste mNaOH mmuoi mancol mmuoi 19, 28 40.0, 26 8,36 21,32 gam.
R COONa : 0,13mol 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 có dạng: 1 R 2 COONa : 0,13mol 21,32 gam
R1 1 H R 1 R 2 30 R 2 29 C 2 H5 0, 26 mol với 1 x 2. x 0, 26 14n 2 0, 26 mancol 14n 2 16x 8,36 x x 4, 2 0, 26 14n 2 1 2 1 n 2,16 n 2 4, 2 n OH a 2b 0, 26 a 0,02 C2 H5 OH :a mol C2 H 4 OH 2 :b mol m ancol 46a 62b 8, 36 b 0,12
Đặt CTPT TB của 2 ancol là C n H 2n 2 OX
X : HCOOC 2H 5 : x mol x 0,12 0,13 x 0, 01 E Y : C 2 H5COOC 2 H5 : y mol y 0,12 0,13 y 0, 01 HCOO C H 2 Z : 0,12 mol C H COO CH 2 5 2 0, 01.74 %m HCOOC2H5 .100 3,84% chọn A. 19, 28 Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam 32
muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Đáp án D Trong hai khÝ, mét khÝ hãa n©u trong kh«ng khÝ lµ NO, NO hÕt M khÝ cßn l¹i M Z 9.2 18 khÝ cßn l¹i lµ H 2 3 3 H ®· p Fe hÕt 3,92 0,175 n NO 0,1 n NO n H2 22, 4 n H 2 0,075 30n NO 2n H 0,175.18 2 BTKL m X m H 2SO4 m Y m Z m H 2O
m H2O 38,55 0,725.98 96,55 0,175.18 9,9 gam n H 2O 0,55 mol BTNT. H 2n H2SO4 4n NH 2n H2 2n H2 O n NH 0,05 mol 4
4
n NO n NH
0,1 0,05 0,075 mol 2 2 BTNT. O n ZnO 6n Fe(NO3 )2 n NO n H2 O (O trong SO24 triÖt tiªu nhau) BTNT. N n Fe( NO3 )2
4
n ZnO 0,1 0, 55 6.0,075 0,2 mol m X 24x 27y 0,075.180 0,2.81 38,55 x 0,2 n Mg x § Æt BT e 2x 3y 3.0,1 2.0,075 8.0,05 y 0,15 n Al y 0,2 gÇn nhÊt .100 32% §¸p ¸n D %nMg 0,2 0,15 0,2 0,075
33
BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 04 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2 H5 C. CH3COOC2 H5 B. C2 H5COOCH3 D. CH3 COOCH3. Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua. Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại? A. Cr. B. Ag. C. W. D. Au. Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 13. (NB) Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là A. O2. B. MgO. C. H2O. D. NaOH. Câu 14. (NB) Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2. Câu 15. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 16. (NB) Công thức của sắt(II) hiđroxit là 34
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 18. (NB) Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl. Câu 19. (NB) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este không no? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol. Câu 24. (TH) Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%. Câu 25. (TH) Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 28. (TH) Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Câu 29. (TH) Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. Dung dịch X là A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3. Câu 30. (TH) Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. (VD) Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là 35
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Câu 32. (VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là A. 19,04. B. 17,36. C. 19,60. D. 15,12. Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam. Câu 36. (VD) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Câu 37. (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (M G < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 36
12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 40. (VDC) Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
37
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 04 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
38
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
BẢNG ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
A
A
C
A
A
A
D
C
B
A
A
A
B
C
C
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
D
D
B
C
C
D
A
A
C
D
A
B
D
C
B
D
C
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2 H5 C. CH3COOC2 H5 B. C2 H5COOCH3 D. CH3 COOCH3. Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. Đáp án B Monosaccarit Đisaccarit Glucozơ và fructozơ Saccarozơ Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. Đáp án A Chất hữu cơ làm đổi màu quỳ tím Làm quỳ tím đổi xanh Không đổi màu - Amin béo như: metylamin, - Este, cacbohidat, polime, etylamin, đimetylamin, hidrocacbon, ancol, andehit… trimetylamin,… - phenol, anilin - Glixin, Alanin, Valin - Lysin - Muối Na, K của axit yếu như CH3COONa, C6H5Ona - Muối Na, K của glixin, alanin, valin,… Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. Đáp án A Cấu tạo phân tử tương ứng của các amino axit: A Lysin: H2N–[CH2]4–CH(NH2)COOH. B Valin: (CH3)2CHCH(NH2)COOH. C Axit glutamic: HOOCCH2CH2 CH(NH2)COOH. D Alanin: H2NCH(CH3)COOH.
D. CH3COOH. D. Glucozơ.
Polisacarit Tinh bột và xenlulozơ
D. Phenylamoni clorua.
Làm quỳ tím chuyển đỏ - Axit cacboxylic - Axit glutamic - Muối Cl- của amin như C6H5NH3Cl, CH3NH3Cl,. - Muối Cl- của glixin, alanin, valin,…
D. Alanin.
Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại? A. Cr. B. Ag. C. W. 39
D. Au.
Đáp án A Kim loại cứng nhất: Cr Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Hg Kim loại dẫn điện tốt nhất : Ag
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : W Kim loại dẻo nhất : Au Kim loại có tính nhiễm từ : Fe
Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Đáp án D Ca, Na, Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 13. (NB) Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là B. MgO. C. H2O. A. O2.
D. NaOH.
Câu 14. (NB) Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2. Câu 15. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 16. (NB) Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2.
C. FeO.
Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7.
D. Fe2O3. D. CrSO4.
Câu 18. (NB) Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl. Câu 19. (NB) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. Đáp án A Phân lân cung cấp nguyên tố photpho
D. nitơ.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este không no? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. 40
Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol. Đáp án D H Saccrarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ Ni,t o Glucozơ + H2 Sobitol o
Ni,t Fructozơ + H2 Sobitol
Câu 24. (TH) Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%. Đáp án D C 6 H10 O5 C 6 H12 O6 2Ag n Ag 1,1 n C6 H10O5 0, 55 H = 0,55.162/108 = 82,5%. Câu 25. (TH) Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. BTNT (N) : n HCl n N(X) 2n N2 0,2 mol n N2 0,1mol VN2 2, 24 (l) Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Đáp án C Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Đáp án C
[m] : 27.n Al 56.n Fe 13,8 n Al 0, 2 %m Al/ X 39,13% [BTE] : 3.n Al 2.n Fe 2.0, 45 n Fe 0,15 Câu 28. (TH) Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Đáp án D 10,2 BTNT (Al): n Al 2n Al2 O3 2. 0,2 mol m Al 5, 4 gam 102 Câu 29. (TH) Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. Dung dịch X là A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3. Câu 30. (TH) Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 41
Đáp án A Cho FeO tác dụng với HNO3 sinh khí NO theo phản ứng 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Câu 31. (VD) Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Đáp án C n glyxerol n X n glyxerol x x BTKL Ta có: 158, 4 3x.40 163, 44 x.92 x 0,18 X n NaOH 3x n NaOH 3n x Hydro hóa X làm thay đổi số H nhưng số C, O không thay đổi: n X n Y n Y 0,18 mol 0,18
BTNT O: 6 n Y 2 n O2 2n CO2 n H2O n CO2 10, 2 0,18
14,41
9,5
Vì trong Y còn chất béo không no có khả năng còn dư nên không dùng CT liên hệ BTKL: m Y 14, 41.32 10, 2.44 171 m Y 158, 68gam Ta có: m X m H2 m Y mH2 0, 28 n H2 0,14 mol 158,4
158,68
Câu 32. (VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. Đáp án D Hỗn hợp sau phản ứng chứa phân thành 2 lớp (isoamyl axetat ở trên), để tách isoamyl axetat từ hỗn hợp thu được ta dùng phương pháp chiết. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Đáp án A (a) Sai, Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Sai, Anilin là một bazơ yếu, dung dịch của nó không làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết . (e) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là 42
A. 19,04. Đáp án B
B. 17,36.
C. 19,60.
D. 15,12.
Đặt CT chung của X là CnH2nO2 => Đốt cháy X tạo nCO2 = nH2O Mà mCO2 + mH2O = 40,3 => nCO2 = nH2O =
40,3 = 0,65 mol 44 18
nNaOH = 0,2 mol => nX = 0,2 => nO(trong X) = 0,4 mol Bảo toàn khối lượng => mX = 0,4.16 + 0,65.(12+2) = 15,5 Mà X +
V mol O2 CO2 + H2O 22, 4
Bảo toàn khối lượng => 15,5 +
V .32 = 40,3 => V = 17,36 22, 4
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,76 gam.
t.nC H 2n N 0,18 N t.n 0,18 2 n 2 n 2 t t C n H 2 n 2 t N t (k 1 0,5 t )n Cn H2 n2t Nt nCO2 n H2O nCn H2 n2t Nt 0,09 0 ? 0,75 0,93 4 t 2 n 3 BT C : 0,09n 3.(0,3 0,09) 0,75 hai amin laø CH N vaø C H N 6 2 2 8 2 nCH N nC H N 0,09 n 0,06; n C H N 0,03 2 8 2 6 2 CH6 N2 2 8 2 nCH N 2C H N 4 6 2 2 8 2 C2 amin m CH6N2 0,06.46 2,76 gam 0,09 3
Câu 36. (VD) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Đáp án C
BaO : m gam t0 a mol K 2 CO3 BaCO 3 KOH a mol CO 2 BaCl 2 d a mol 0,1 mol CO 2 KHCO 3 KCl K 2 CO 3 0,15 mol b mol 0,16 mol KHCO3 H2 O
43
BTNT.C a b 0,15 0,16 a 0,11 ThÝ nghiÖm 1: BTNT.K 2a b 0,1 2.0,16 b 0,2
n BaO
BTNT.C cho thÝ nghiÖm 2
BTNT.Ba
n BaCO3
0,11 mol m = 153.0,11=16,83 gam
Câu 37. (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15 Đáp án B pH 13 pOH 1 n OHd 10 1.0, 4 0,04mol
n OH p n H n HCl 2n H2SO4 0,04 2.0,03 0,1 mol n OH (200ml Y) 0,14 mol n OH (400ml Y) 0,28 mol BTNT.H 2n H 2O n OH (400ml Y) 2n H 2 n H2 O 0,21 BTNT.O n O(X) n OH (400ml Y) n H 2O 0,07
mX
100 100 gÇn nhÊt mO .16.0,07 12,8 gam §¸p ¸n B 8, 75 8, 75
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. Đáp án D Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm (với điều kiện tương ứng) là: (a) 4HCl + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O. (b) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3. (c) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Ba(AlO2)2 + 3BaSO4↓ + 4H2O. (d) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4. (e) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl. Theo đó, cuối cùng khi kết thúc các phản ứng có 4 thí nghiệm thu được kết tủa.
D. 4.
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (M G < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Đáp án C Na Ancol T 0,2 mol H 2 +m b =12 gam X NaOH * E Y (M X <M Y <M Z ) G: 5x +O 2 (mol) Na 2 CO3 +CO 2 +0,35 mol H 2 O este F H: 3x Z
44
* n NaOH = n OH(ancol) = 2n H 2 = 0,4(mol) M Ancol =
(12 0,2.2) =31x Ancol là C2 H4(OH)2 0,4 x
* Bảo toàn Na: 5x+3x=0,4 x= 0,05 (mol) Đặt số nguyên tử hiđro trong G là a; trong H là b và bảo toàn H: 5xa+3xb=0,35.2 hay 0,25a+0,15b=0,7 a=1; b=3 muối là HCOONa và CH2=CH-COONa * Các este lần lượt là (HCOO)2C2 H4; HCOO-C2 H4 -OOCH=CH2; (CH2=CH-COO)2C2H4 Y có 8 H Câu 40. (VDC) Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56. Đáp án A Trong Z, mét khÝ kh«ng mµu hãa n©u trong kh«ng khÝ lµ NO,
M Z 10,8.2 21,6 M NO M khÝ cßn l¹i 21,6 khÝ cßn l¹i lµ H 2 2,24 0,1 mol a 0,07 NO : a mol a b Z 22, 4 b 0,03 H2 : b mol 30a + 2b = 0,1.21,6 Mg : x mol 24x 232y 180z 17,32 gam (1) X Fe3O 4 : y mol Fe(NO 3 )2 : z mol BTNT.N n NH (Y ) n HNO3 2n Fe( NO3 )2 n NO 0,08 2z 0,07 2z 0,01 4
n H 2n O( Fe3O4 ) 4n NO 10n NH 2n H2 4
(1,04 0,08) 8y 4.0,07 10(2z 0,01) 2.0,03 (2) BTNT.Mg MgO n MgO x mol 20,8 gam chÊt r¾n BTNT.Fe n Fe2O3 (1, 5y 0,5z) mol Fe2 O3 40x 160(1, 5y 0,5z) 20,8 gam (3)
Mg2 : 0, 4 mol 2 x 0, 4 Fe : a mol Tõ (1), (2) vµ (3) y 0,01 Y Fe3 : b mol z 0,03 NH 4 : 0,07 mol Cl :1,04 mol BTNT.Fe a b 3.0,01 0,03 a 0,01 BT§T 2a 3b 2.0, 4 0,07 1,04 b 0,05 BTE Ag n Ag n Fe2 0,01 mol m gam kÕt tña BTNT.Cl n AgCl n Cl (Y) 1,04 mol AgCl m 108.0,01 143,5.1,04 150,32 gam §¸p ¸n A --------HẾT-------
45
46
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li. Câu 42:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO Câu 43:(NB) Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2? B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng. A. ZnSO4. Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn. Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 11. C. 14. D. 12. Câu 47:(NB) Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây gọi là muối ăn? B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3. A. Na2CO3. Câu 49:(NB) Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch? B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl. A. NaNO3. Câu 51:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 52:(NB) Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính B. CO2. C. O2. D. SO2. A. N2. Câu 53:(NB) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2 H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2 H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 55:(NB) Chất nào là monosaccarit? A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 56:(NB) X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n. Câu 57:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 47
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6. Câu 59:(NB) C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 60:(NB) Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 Câu 61:(TH) Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất? D. Fe3O4. A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. Câu 62:(TH) Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là? A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol. C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol. Câu 63:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36. Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 65:(VD) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam. Câu 66:(TH) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 67:(TH) Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nước vôi trong. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62. Câu 69:(VD) Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95. Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. 48
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 0,92 gam C. 0,48 gam D. 12,8 gam Câu 76:(VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác) (e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118 B. 132 C. 104 D. 146 Câu 77:(VDC) Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 28,15%. B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,24. C. 0,12 D. 0,16. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,1. B. 7,1. C. 7,3. D. 6,4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: * Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. * Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. * Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. 49
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1
C. 2
-----------------HẾT------------------
50
D. 3.
ĐÁP ÁN
41-C
42-B
43-C
44-D
45-C
46-B
47-B
48-C
49-C
50-A
51-B
52-B
53-A
54-C
55-C
56-C
57-C
58-C
59-C
60-A
61-B
62-D
63-C
64-A
65-A
66-B
67-B
68-A
69-D
70-B
71-B
72-A
73-B
74-A
75-A
76-D
77-A
78-C
79-A
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
6
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
8.
Câu 65
Câu 63
2
51
7 Câu 75
3
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
52
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cr là kim loại cứng nhất có thể cắt được thủy tinh Câu 42: B Các kim loại (K, Na, Ca, Ba...) và oxit của chúng dễ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ Câu 43: C Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Câu 44: D Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại từ Al trở về trước K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 46: B Cấu hình đầy đủ là 1s2 2s2 2p6 3s1 (z=11) Câu 47: B Quặng boxit có chứa Al2O3.2H2O Câu 48: C Muối ăn chứa chủ yếu là NaCl Câu 49: C Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua. Câu 50: A Fe đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học Câu 51: B Crom có số oxi hóa phổ biến là +2, +3, +6 Câu 52: B CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: A C2H3O2Na là muối CH3COONa và C2H6O là ancol C2H5OH Câu 54: C Este RCOOR’ gốc R’ (C2H5) là gốc của ancol Câu 55: C Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ, Đisaccarit gồm saccarozơ, Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ Câu 56: C Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường và tan tốt trong nước Câu 57: C Glyxin là C2 H5O2N Câu 58: C Một số polime làm chất dẻo: polietilen, polivinylclorua, polistiren,... Câu 59: C Đồng phân ancol (C<=5): 2 n-2 = 2 2 = 4 đồng phân Câu 60: A Nhớ công thức của một số loại quặng điều chế photpho: photphorit, apatit,... Câu 61: B Dựa vào bảo toàn e, nếu hợp chất nào nhường e nhiều nhất thì số mol khí tạo thành sẽ nhiều nhất. FeO nhường 1e, FeS nhường 9e và Fe3O4 nhường 1e. 53
Trong đó: FeCO3 nhường 1e ngoài sản phẩm khử ra thì còn có khí CO2 tạo thành nhưng tổng mol khí tạo thành vẫn ít hơn FeS. Câu 62: D C17 H 33COO 3 C3H 5 3H 2 C17 H35COO 3 C3H 5 X là tristearin. C17 H 33COO 3 C3H 5 3H 2O 3C17 H33COOH C3H 5 OH 3 Y là glyxerol. Câu 63: C Bảo toàn electron n Al n NO 0,15 m Al 0,15.27 4, 05 Câu 64: A (a) tạo FeCl3 (b) tạo Fe(NO3)3 Câu 65: A Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên: n Fe n H2 0, 2
mCu mX m Fe 6, 4 gam. Câu 66: B Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai. Có 4 chất X thỏa mãn: HCOO CH CH CH3 HCOO CH 2 CH CH 2 HCOO C CH3 CH 2
CH3COO CH CH 2 Câu 67: B Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 68: A Quy đổi X thành C và H2O n CO2 n C n O2 1,68 Ba OH 2 dư n BaCO3 1, 68
mBaCO3 330,96 Câu 69: D n Glu x n HCl x n NaOH 2n Glu n HCl y 3x Câu 70: B Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: Poli (vinyl clorua) (từ CH2=CH-Cl) Polistiren (từ C6H5-CH=CH2) Câu 71: B nCO2 0, 25 mol nOH nNaOH 2nBa OH 0, 4 mol 2
Ta thấy 1
nOH nCO2
0, 4 1, 6 2 ⟹ Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol) 0, 25
a b nCO2 0, 25 a 0,15 Ta có hệ phương trình 2a b nOH 0, 4 b 0,1 54
Ta thấy 0,15 mol Ba2+ và 0,15 mol CO32- phản ứng vừa đủ với nhau Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3. to 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 0,1 → 0,05 (mol) mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam. Câu 72: A (a) đúng. (b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng. PTHH: Ag+ + Fe2+ → Ag ↓ + Fe3+ Ag+ + Cl- → AgCl ↓ Câu 73: B n CH3COOC6H5 0,1 và n CH3COOH 0, 2 Muối chứa: CH3COO : 0,3 ; C 6 H5 O : 0,1 ; K :1,5a ; Na : 2,5a Bảo toàn điện tích 1,5a 2,5a 0,1 0,3 a 0,1 m muối = 38,6 Câu 74: A (a) Đúng (b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa) (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng (e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. (g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4). Câu 75: A Vì pH = 13 nên OH- dư n OH ban đầu = 0,4.0,1 + 0,2.0,5 = 0,14 mol có n OH = n Na n K 2n Ba . Áp dụng bảo toàn e: n Na n K 2n Ba 2n O 0, 04.2 nO = 0,03 mol 16n O Theo đề: %mO 0, 075 m = 6,4 gam. m Câu 76: D b , c X1 là C6 H 4 COONa 2 ; X 3 là C6 H 4 COOH 2 , X 4 là C2 H 4 OH 2
a X là C6 H 4 COOCH3 2 và X2 là CH3OH d X5 là CH3COOH. e X 6 là CH3COO 2 C2 H 4 M X6 146 Câu 77: A X gồm NO (0,05) và H2 (0,2) Bảo toàn khối lượng n H2O 0,57 Bảo toàn H n NH 0, 05 4
Bảo toàn N n Fe NO3 0, 05 2
n H 4n NO 2n H 2 10n NH 2n O n O 0,32 4
n Fe3O4 0, 08
mMg mR mFe3O4 m Fe NO3 10,8 2
%Mg 28,15% 55
Câu 78: C Đặt nX = x; n CO 2 = y; độ bất bão hoà của X là k. Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và n C3H8O3 = x mol BTKL 96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2 Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1) k = 6 n Br2 = x.(k – 3) = 0,12 mol. Câu 79: A n CO2 0, 28; n H2O 0,17 Bảo toàn khối lượng n O2 0, 315 Bảo toàn O n M 0, 05 n NaOH 0, 07 n M Z là este của phenol n X n Y 0,03 và n Z 0, 02 X, Y có số C là n và Z có số C là m n C 0, 03n 0, 02m 0, 28 3n 2m 28 Xà phòng hóa tạo anđehit Q nên n 3, mặt khác m 7 nên n = 4 và m = 8 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm có 1 ancol, 1 andehit, 2 muối nên các chất là: X : HCOO CH 2 CH CH 2
Y : HCOO CH CH CH 3 Z : HCOO C6 H 4 CH 3 Muối gồm HCOONa (0,05) và CH3-C6H4-ONa (0,02) m muối = 6 (g) Câu 80: D (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5(OH)3. (e) Đúng
56
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 06
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit panmitic.
D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. Công thức của alanin là D. H2NCH(C2 H5)COOH. A. H2NCH2CH2 COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ? A. Poli(vinyl clorua). C. Poli(vinyl axetat).
B. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Mg. C. K. D. Na. Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là B. NaOH. C. NaCl. A. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al.
D. Cr.
Câu 12. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be.
D. K.
Câu 13. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch 57
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 15. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 16. Công thức của oxit sắt từ B. Fe2O3. A. FeS2.
D. Fe3O4.
C. FeO.
Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là A. +2. B. +6. C. +3.
D. +4.
Câu 18. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất. C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính. Câu 19. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. A. C4H9N. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 26. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 28. Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3 ? A. Mg. B. Cu. C. Na.
D. Fe.
Câu 29. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH.
D. Fe3O4 và HCl
58
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam B. 13,5 gam C. 6,75 gam D. 8 gam Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27 Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. (a) Đúng Câu 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,34.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Công thức của anken và ankin là. A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Câu 37. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam. 59
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5.
D. 2.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
60
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 06 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
61
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
BẢNG ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
B
C
B
B
C
C
A
C
B
C
D
B
C
D
C
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
A
C
D
A
C
A
B
B
B
B
B
A
A
D
B
B
D
C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Đáp án D PTHH: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Câu 2. (NB) Axit nào sau đây không phải là axit béo A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. Câu 3. (NB) Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit. Đáp án B Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ Đisaccarit gồm saccarozơ (mantozơ đã giảm tải) Polisacarit gồm tinh bột và xenlulozơ
C. đisaccarit.
D. Axit axetic. D. chất béo.
Câu 4. (NB) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Đáp án B Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh Câu 5. (NB) Công thức của alanin là A. H2NCH2CH2 COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2 H5)COOH. Đáp án B Alanin: H2NCH(CH3)COOH. Câu 6. (NB) Polime nào được dùng làm tơ? A. Poli(vinyl clorua). C. Poli(vinyl axetat).
B. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 8. (NB) Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Mg. C. K. D. Na. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. 62
D. NaNO3.
Câu 11. (NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al.
D. Cr.
Câu 12. (NB) Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be.
D. K.
Câu 13. (NB) Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Đáp án D PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 14. (NB) Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch B. HCl. C. NaNO3. A. KNO3. Đáp án B PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 15. (NB) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. Câu 16. (NB) Công thức của oxit sắt từ A. FeS2. B. Fe2O3. Đáp án D Oxit sắt từ Fe3O4.
C. FeO.
Câu 17. (NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là A. +2. B. +6. C. +3.
D. NaOH.
D. quặng manhetit. D. Fe3O4.
D. +4.
Câu 18. (NB) Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất. C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính. Đáp án D Khí CO2 và NH4 là các khí gây ra hiệu ứng nhà kính: hiệu ứng làm trái đất không thoát hết nhiệt lượng nhận từ mặt trời làm cho Trái Đất nóng dần lên Câu 19. (NB) Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ. Đáp án A Glucozơ là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, glucozơ dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic
63
Câu 24. (TH) Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. A. C4H9N. Đáp án C Số C: số H = 3: 7 => Đáp án C Câu 25. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Đáp án D Tơ nitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp Câu 26. (TH) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Đáp án A Gọi số mol Al là x, số mol Mg là y [m] : 27x 24y 1,5 x 1/ 30 [BTE] : 1,5x y 0, 075 y 0, 025 Khối lượng Mg = 0,6 gam Câu 27. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Đáp án C 26,7 5, 4 BTKL: n Cl 2 0,2 mol => V = 6,72 lít. 71 Câu 28. (TH) Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3 ? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 29. (TH) Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH. Đáp án B Cho FeO tác dụng với HNO3 sinh khí NO theo phản ứng 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. Fe3O4 và HCl
Câu 30. (TH) Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam B. 13,5 gam C. 6,75 gam D. 8 gam Đáp án B glu AgNO3 /NH3 H2 O,H 62,5gam dd sac17,1% m gam Ag fru 10,6875gam 0,03125mol
Ta có: n glu co zo n frutozo n saccarozo thamgia n glu co zo n frutozo 0, 03125mol 0,03125
glu co zo AgNO3 /NH3 2Ag n Ag 0, 03125.2.2 0,125 m Ag 13, 5gam fructozo Câu 31. (VD) Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy 64
hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27 Đáp án B CO2 152, 63gam O2 H 2 O Z(RCOOK) KOH 28% 42,38gam X K 2CO3 X C H (OH) 3 5 3 26, 2gam Y H2O Br2 0,15 mol X n glyxerol n X n glyxerol x x 168x n X n KOH 3x m KOH 168x m dd KOH .100 600x m H 2O 600x 168x 432x n KOH 3 28 x Theo đề: mH2O mglyxerol 26,2 x 0,05mol 432x
92x
BTKL 42,38 0,15.56 m RCOOK 0, 05.92 m RCOOK 46,18gam Ta có: n KOH 0,15 mol
y 2C x H y O2 K 2x 1 O2 (2x 1)CO2 yH 2 O K 2CO3 Phương trình đốt cháy muối: 2 0,15 (2x 1).0, 075 0, 075y 256 x 0,15.(12x y 71) 46,18 n CO 2, 485 15 2 Theo đề: 44.[(2x 1).0, 075] 0, 075y.18 152,63 y 481 n H 2O 2, 405 15 8 Dùng CT liên hệ: n CO2 n N2 n H2O (k 1).n X n CO2 n H2O (k 1).n Y k 15 2,485
2,405
0,15
1lk trongCOO Y có 8 7 1 lk trong C C 15 15 số liên kết trong -C-C- của X=3.số liên kết trong -C-C- của Y lk trong C C X
7 21 .3 15 15
n Ta có: lk trong C C Br2 n Br2 0, 21 nX 21 15
0,15
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. 65
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Đáp án B Sau bước 3, có lớp xà phòng nổi lên trên. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. (a) Đúng (b) Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 (c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm. (d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than: (C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O (e) Đúng. Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,34.
Đáp án A
C 4 H8O2 :x mol y kz 0,15(1) 4x 3y (n 1 k)z 0,95(2) C 4 H 6O2 :y mol C H 10x 9y (3n 1 k)z 1,265.2(3) n 2n 22k :z mol (1) kz 0,15 y Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16 x + y + z = 0,31
Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Công thức của anken và ankin là. A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6. Đáp án A đốt 0,2 mol E {amin; anken; ankin} + O2 → 0,46 mol H2O + 0,4 mol {CO2; N2}. ♦ Ctrung bình < 0,4 ÷ 0,2 = 2 nên phải có 1 chất có số C = 1. Chỉ có thể là amin CH5N. ♦ Htrung bình = 0,46 × 2 ÷ 0,2 = 4,6. amin có số H = 5 nên anken hoặc ankin có số H < 5. Để ý nankin > nanken nên nếu số H của ankin ≥ 6 thì số H của anken phải bằng 4 (là C2H4). → số Htrung bình của anken và ankin > 5, số Hamin = 5 → không thỏa mãn.! → Theo đó, số H của ankin phải ≤ 4. Chỉ có 2 TH xảy ra là 2 hoặc 4. • Nếu ankin là C3 H4, gọi số mol amin, ankin, anken CnH2n lần lượt là x; y và z mol. x y z 0,2 (4,5 2n)z 0,01 x y 0, 46 0, 4 2,5x 2y nz 0, 46 n nguyên và n ≥ 2 nên từ trên có n = 2. tức anken thỏa mãn là C2 H4. • Nếu ankin là C2 H2 thì tương tự, với mọi n ≥ 4 đều thỏa mãn. Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 66
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. Đáp án D
C. 1,0.
D. 1,4.
BTNT.C 0,1 0,02 = a 0,06 a 0,06 mol BTNT.K 0,1x 2.0,02 = a 0,06 x 1, 4 M → Đáp án D Câu 37. (VD) Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam. Đáp án B
Ca 0,28 mol
Ca + O2 m gam CaO
CaCl 2 : a HCl:2a mol; H 2 SO4 :a mol (m 21,14) gam CaSO 4 : a Ca(NO3 )2 X NH 4 NO 3 NO : 0,04 mol
HNO3
BTNT.Ca n CaSO4 nCaCl2 n Ca 2a 0,28 a 0,14 mol
(m + 21,14) = 0,14.111+0,14.136 m =13,44 13, 44 11,2 0,07 mol 32 4n O2 3n NO 8n NH4 NO3
BTKL n O2 BTE 2n Ca
2.0, 28 4.0,07 3.0,04 0,02 mol 8 m X 164.0,28 80.0,02 47, 52 gam §¸p ¸n B n NH4 NO3
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. Đáp án B a không thu được kết tủa. b không thu được kết tủa. c thu được kết tủa Al(OH)3. d thu được kết tủa Ag. 67
D. 2.
e thu được kết tủa CaCO3 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Đáp án D Cn H 2n+2O: a mol Na H 2 + mb =12,15 gam X Ancol Cn H 2n+2O 2 : b mol NaOH * E Y G: x 28,92 gam este +O 2 0,195 mol Na 2 CO3 +CO2 +0,585 mol H 2O Z F H: x (mol)
X, Y đơn chức, Z 2 chức. %meste có khối lượng lớn nhất =?? * Bảo toàn Na: nNaOH=0,195.2=0,39 (mol)= nOH-(ancol) Số mol H2 =0195 (mol) mancol=12,15+0,195.2=12,54 (g) Ta có: a+2b=0,39 và a(14n+2+16)+ b(14n+2+32)=12,54 (14n+2)(a+b)+16(a+2b)=12,54 (14n+2)(a+b)=6,3 Mặt khác: (a+b)<(a+2b)<2(a+b) 0,195<(a+b)<0,39 0,195<6,3/(14n+2)<0,39 1,01<n<2,16 n=2 ancol là C2H5OH và C2 H4(OH)2; a=0,03 và b=0,18 (mol) * Bảo toàn khối lượng: mF= mE+mNaOH – mancol=28,92+0,39.40-12,54=31,98 (gam) Bảo toàn Na: nF= nNa=0,39 (mol) Mmuối =31,98/0,39= 82 Muối G là HCOONa và muối H là C2H5COONa * Este X: HCOOC2H5; Y: C2 H5COOC2H5; Z: HCOO-C2H4 - OOCC2H5: 0,18 (mol) %mZ=0,18.146.100%/28,92=90,87% Chọn đáp án D Câu 40. (VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4. Đáp án C Mg 2 Mg(OH)2 x mol x mol 2 58x 90y 98z 31,72 (1) Fe Fe(OH) 2 NaOH:0,865 mol y mol 2x 2y 2z t 0,865 (2) y mol Cu 2 Cu(OH) z mol 2 Y z mol NH 4 BTNT.Na Na 2SO4 n Na2SO4 0, 455 mol t mol Na BaSO 4 0,045 mol BaCl2 AgNO3 S¶n phÈm Ag 2 SO4 AgCl BTBT.Ba BTNT.Cl n BaCl2 n BaSO4 0, 455 mol n AgCl 0,91 mol m kÕt tña 108n Ag 143,5.0, 91 233.0, 455 256,04 gam
68
BTE n Ag 0,18 mol n Fe2 (Y) n Ag y 0,18 mol
(3)
m Y 24x 56y 64z 18t 0,045.23 96.0, 455 62,605 (4) x 0, 2 y 0,18 BTNT.H Tõ (1), (2), (3) vµ (4) 2n H2SO4 2n H2 4n NH 2n H2O 4 z 0,04 t 0,025 n H2O 0, 455 0,02 2.0,025 0,385 mol BTKL m 85.0,045 98.0,455 66,605
3,808 19 .32. 18.0,385 22, 4 17
m 27,2 §¸p ¸n C
69
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 07
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
C. K.
B. Al.
D. Mg.
Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu. C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
B. kim loại có tính khử yếu. D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag.
C. Fe.
B. Cu.
D. K.
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. HCl (dd).
B. Cl2.
C. O2.
D. H2O.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua.
B. Vôi sống.
C. Thạch cao.
D. Muối ăn.
Câu 50: Quặng hematit có công thức là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4.
B. +6.
C. +2.
70
D. +3.
Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây? A. H2S.
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Saccarozơ
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 56: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2.
B. (CH3)3N.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 57: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 58: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Cl?
A. polietilen.
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa.
D. amilopectin.
Câu 59: Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Metan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Axetilen.
Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 62: Hợp chất Y có công thức phân tử C4 H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2 H5.
B. HCOOC3 H7.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 63: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,7.
Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 34,95.
C. 43,65.
D. 8,70.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm 71
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 68: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là
A. 1,47.
B. 1,96.
C. 3,92.
D. 0,98.
Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,6144.
B. 4,6414.
C. 7,3024.
D. 9,2288.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. + Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). + Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là: A. 2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư.
(c) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng.
(e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,84.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,40.
Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng. (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. 72
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%.
B. 19,1%.
C. 18,5%.
D. 22,8%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là
A. 50%.
B. 70%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (M X < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 13%.
B. 53%.
C. 37%.
D. 11%.
Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi). Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat. (b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm. (c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10 o và axit axetic 10%. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín. 73
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
---------- HẾT --------MA TRẬN ĐỀ THI Lớp STT 11
Nội dung
Mức độ
Nội dung
Tổng
1
Phi kim
NB- LT Thành phần của phân đạm
1
2
Hiđrocacbon
NB-LT Tính chất của hiđrocacbon
1
NB-LT Xác định sản phẩm thủy phân NB-LT Xác định chất béo TH-LT 3
Este – chất béo
Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este
VD-LT Thí nghiệm – xà phòng hóa chất béo
6
VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDCBT
Bài toán tổng hợp este (este đặc biệt)
NB-LT Phân loại cacbohiđrat 4
Cacbohiđrat
TH-LT
Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất
3
TH-BT Bài toán tráng bạc của cacbohiđrat NB-LT Phân loại amin 5
Amin – amino axit – protein
NB-LT Công thức phân tử amino axit
3
TH-BT Bài toán cộng HCl của amin 12
6
Polime
NB-LT Thành phần nguyên tố polime TH-LT
Phát biểu đúng - sai về polime
2
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ 7
Tổng hợp hữu cơ
VD-BT Bài toán hỗn hợp ancol + hiđrocacbon VDCBT
3
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau
NB-LT Tính chất vật lí của kim loại 8
Đại cương kim loại
NB-LT Nguyên tắc điều chế kim loại NB-LT Thứ tự dãy điện hóa
4
NB-LT Phạm vi điều chế kim loại NB-LT Điều chế kim loại kiềm NB-LT Hợp chất của kim loại kiềm thổ 9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
NB-LT Tính chất hóa học của kiềm thổ NB-LT Tính chất hóa học của nhôm NB-LT Xác định công thức quặng 74
9
TH-BT Bài toán kim loại kiềm thổ + dung dịch muối TH-BT Bài toán nhôm+ dd kiềm VD-BT VDCBT
Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, cho muối cacbonat tác dụng với axit, bazơ. Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit của chúng
NB-BT Xác định công thức quặng sắt NB-LT Xác định số oxi hóa của crom trong hợp chất 10
11
Sắt
Hóa học với môi trường
NB-LT
Xác định công thức oxit sắt khi cho tác dụng với HNO3
TH-LT
Tính oxi hóa của muối Fe3+
NB-LT
Xác định chất thông qua hiện tượng hóa học trong tự nhiên
4
1
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 12
Tổng hợp vô cơ
VDCBT
Bài toán tổng hợp chất khử + H+ + NO3-
2 40c
Tổng
10đ Số lượng
Tỷ lệ
Câu lý thuyết
28
70%
Câu bài tập
12
30%
Nhận xét: - Đề này được soạn theo sát hình thức và cấu trúc đề minh họa của bộ GD&ĐT với mức độ khó tăng 5%. BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-B
44-D
45-C
46-C
47-D
48-A
49-A
50-B
51-D
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-C
58-B
59-A
60-D
75
61-B
62-C
63-D
64-B
65-C
66-D
67-B
68-D
69-A
70-D
71-B
72-C
73-D
74-B
75-A
76-B
77-D
78-A
79-B
80-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án A Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án D Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án A Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án A Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án D Câu 56: Chọn đáp án B Câu 57: Chọn đáp án C Câu 58: Chọn đáp án B Câu 59: Chọn đáp án A Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án B Giải thích: Oxit sắt tác dụng với HNO3 không thu được khí nên là công thức oxit cao nhất Fe2O3. Câu 62: Chọn đáp án C Giải thích: CH3- CH2-COO-CH3 + NaOH CH3-CH2-COONa + CH3OH Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích:
NaAlO3 + 3/2 H2 Al + NaOH + H2O 0,1
←
0,15 mol
mAl = 0,1.27= 2,7 gam. Câu 64: Chọn đáp án B Giải thích: 76
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 FeCl2 + CuCl2. Vì Cu dư nên dung dịch X chứa các muối là FeCl2 và CuCl2. Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích:
Ba(OH)2 + H2 Ba + 2H2O 0,15 0,15 Ba(OH)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(OH)2 0,15
0,15 0,15
mkết tủa = 0,15.233+ 0,15.58= 43,65 gam. Câu 66: Chọn đáp án D Câu 67: Chọn đáp án B Câu 68: Chọn đáp án Giải thích:
(C6H11O6)2Cu + 2H2O 2C6H12O6 + Cu(OH)2 0,01 0,02 m Cu(OH ) 0, 01.98 0,98gam. 2
Câu 69: Chọn đáp án A Giải thích: (CH3)2NH + HCl (CH3)2NH2Cl 0,206 0,206 mol V= 0,206. 22,4= 4,6144 lít. Câu 70: Chọn đáp án D Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: Gấp đôi số liệu đề bài cho ta có: Na HCl dd X CO 2 : 0,18 mol NaOH :a mol 0,24 mol CO 2 ddX HCO3 Ba(OH)2 d Na 2 CO 3 : b mol dd X BaCO3 :0,3 mol 0,15mol 2 CO3
Vì 1
n H n CO2
0,24 1,33 2 dd X chứa cả HCO3- và CO32- 0,18
BT (C) ⇒ n C trong X n BaCO 0,3 mol nCO ⇒ Khi tác dụng với HCl thì HCO3- và CO32- dư, HCl hết 3
2
77
x 0,12 mol HCO3 p x mol nCO2 x y 0,18 2 n HCl x 2y 0,24 y 0,06 mol CO3 p y mol
HCO 3 :0,2 mol n c d 0,3 HCO3 (trong X ) c mol C c 0,2 mol c x 0,12 X CO 32 :0,1mol 2 d y 0,06 2 d 0,1mol CO 3 (trong X ) d mol Na : 0, 4 mol (BT § T) BT(C) :0,15 b 0,2 0,1 a 0,1 BT (Na) :a 2b 0,4 b 0,15
Câu 72: Chọn đáp án C Câu 73: Chọn đáp án D Giải thích: Gọi công thức chung của cả 3 muối là C x H y COONa x x 49
3 E :(C x H yCOO)3 C 3H 5 C 55H z O6 với k
17.3 15.4 17.5 49 12 3
55.2 2 z 112 z 106 z kR k 3 2 2 2
BTKL : m a(106 z) 68,96 a 0,08 Ta có hệ BTNT(O) : 6a 2.6,14 2.55a az az 7,92 2 m 68,4(g) m (12.55 z 16.6)a Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, c, d. Câu 75: Chọn đáp án A Giải thích: Na Na ,K ,Ba 2 K O HCl: 0,04 mol ddY 500 ml dd pH 13 H2 O HNO3 : 0,06 mol hhX 2 OH Ba H 2 :0,015mol BaO %m O 10%
78
pH 13 pOH 1 [OH ]d 0,1M n OHd 0,5.0,1 0,05mol
n OH p n H 0,1mol n OH (Y) 0,1 0,05 0,15mol n OH ( Y) 2n H2 2n O n O
0,15 2.0,015 0,06 mol m O 0,96 gam m X 9,6 gam 2
Câu 76: Chọn đáp án B Giải thích: CO 2 BTH : 0,2y 0,48.2 y 4,8 C x H y N t : 0,2 mol O 2 0,2 mol X H 2 O : 0,48 mol CO2 t 0,7 N : 0,07 mol BTN : 0,2t 0,07.2 2 2x y t 2 0,2 mol X 0,07 mol Br2 0,2k X 0,07 0,2. 0,07 x 1,4 2 nH O 0,48 0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5 nO n C 2 1,4.0,2 2 2 2 quy ñoåi
Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Sơ đồ phản ứng: Al3 2 Al : x Zn 2 Zn : y Mg H 2SO4 dd Z 2 0,19 mol khí X H 2 O MgO : z Cu 0,43mol M 10,482 Cu(NO ) : t SO2 3 2 4 18,94gam NH 4 54,34 gam
n NO 0,06 M khí 10,482 NO n NO n H2 0,19 khí laø H 2 1khí hoùa naâu 30n NO 2n H2 0,19.10, 482 n H2 0,13 + 18,94 0, 43.98 0,19.10,842 54,34 0,26 18 0, 43.2 0,13.2 0,26.2 BTNT H n NH 0, 02 4 4 0, 06 0, 02 BTNT N n Cu(NO ) 0, 04 3 2 2 0, 43.2 2.0,13 0, 06.4 0, 02.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2nO2 n O2 0, 08 n MgO 0, 08 2 4 2 27x 65y 18,94 0,04.188 0, 08.40 x 0,16 %Al 22,8% 3x 2y 0, 06.3 0, 02.8 0,13.2 y 0, 06 BTKL n H O 2
Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích: 79
0,96 0,03 mol. 32 quy ñoåi Cm H 2m 2 2k CH2 : x mol Cm H 2m H 2 quy ñoåi C2 H 4 X H 2 : y mol quy ñoåi C2 H 5OH H 2 O H 2 O nX nO 2
BT C : x 0,195 x 0,195 hai hiñrocbon laø ankan. BTE : 6x 2y 0,3.4 y 0,015 nH O n X nCO 0,225 2 2 %nC H OH 50% 2 5 nC2 H5OH nO 2n CO2 n H2 O 2nO2 0,015
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: COO : x mol m E 44x 12y z 6,72 x 0,09 E C : y mol y 0,2 BTE : 4y z 0,29.4 H : z mol BTH : z 0,18.2 z 0,36 quy ñoåi
nNaOH 0,11 neste cuûa phenol (Z) 0,02 n 2 ancol 0,07 nE 0,09 n COO trong X, Y 0,07 m muoái 6,72 0,11.40 2,32 0,02.18 8,44 CO : 0,155 mol chaùy T 2 nC trong muoái 0,21. Na2 CO3 : 0,11: 2 0,055 mol
ONa : 0,02 nC : nONa 6 COONa : 0,09 quy ñoåi T C6 H 5COONa : 0,02 C : 0,21 0,09 0,12 T goàm HCOONa : 0,09 H : 8,44 0,02.39 0,09.67 0,12.22 0,19 C H OH : a mol a 2b 0,07 122 Soá C trong 2 ancol phaûi laø 2 2 5 C2 H 4 (OH)2 : b mol 46a 62b 2,32 Z laø HCOOC6 H 5 : 0,02 a 0,01 E goàm X laø HCOOC2 H 5 : 0,01 %Y 52,68% gaàn nhaát vôùi 53% b 0,03 Y laø HCOOC H OOCH : 0,03 2 4 M X M Y M Z (HCOOC
6
H5 )
Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d.
80
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 08
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là B. C3H7OH. C. C2H5OH. A. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit fomic.
C. Axit axetic.
D. Axit ađipic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin. Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu 2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu 2+. Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe. 81
D. Cu.
Câu 14. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Câu 15. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? B. O2. C. CO2. D. CO. A. H2. Câu 16. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 17. Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là A. +2. B. +6. C. +3. D. +4. Câu 18. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
C. He.
D. H2.
Câu 19. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng A. CH3OH và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3.
B. CH3OH và CH3OCH3. D. C2H4 và C3H4.
B. CO.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este có phản ứng tráng bạc ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2. A. NaOH, to.
D. CO2.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 26. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30. Câu 28. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt? A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl. C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl. Câu 29. Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là 82
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16. Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thoát ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Công thức của amin có khối lượng phân tử lớn là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C5H13N. D. C6H15N. Câu 36. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là A. 7,5 gam. B. 25 gam. C. 12,5 gam. D. 27,5 gam. Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2. 83
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 3.
D. 2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 62,1%. B. 50,40%. C. 42,65%. D. 45,20%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 --------HẾT-------
84
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 08 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
85
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 A 21 D
2 A 22 A
3 B 23 C
4 C 24 B
5 A 25 B
6 D 26 D
7 A 27 A
8 A 28 D
9 B 29 C
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 13 D D A A 30 31 32 33 A A B C
14 D 34 A
15 A 35 B
16 A 36 A
17 C 37 D
18 B 38 B
19 A 39 C
20 A 40 C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 3. (NB) Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo. Đáp án B Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ Đisaccarit gồm saccarozơ (mantozơ đã giảm tải) Polisacarit gồm tinh bột và xenlulozơ Câu 4. (NB) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. (NB) Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 6. (NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin. Câu 7. (NB) X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? B. Cr. C. Cs. D. Ag. A. W. Đáp án A W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. Câu 8. (NB) Trong các ion sau: Zn2+, Cu 2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu 2+. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp thủy luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 11. (NB) Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 14. (NB) Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Đáp án D Vì trong không khí có chứa cacbon đioxit (CO2) → sẽ phản ứng chậm với vôi sống (CaO) tạo đá vôi: CO2 + CaO → CaCO3. 86
Câu 15. (NB) Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 16. (NB) Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua. Câu 17. (NB) Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là A. +2. B. +6. C. +3. D. +4. Đáp án A 2Cr + 3S → Cr 2S3. (số oxi hóa của crom là +3) Câu 18. (NB) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Câu 19. (NB) Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3OH và CH3OCH3. C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este có phản ứng tráng bạc ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với A. NaOH, to. B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2. D. CO2. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol Đáp án B Đốt cháy amin no: n H2O n CO2 n A min no n N 2 => n N2 = 0,2 mol => nHCl = 2 n N2 = 0,4 mol Câu 25. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Đáp án B A sai vì thủy phân nilon-6 thu được H2N[CH2]5COOH, còn thủy phân nilon-6,6 thu được H2N-[CH2]2-NH2 và HOOC-[CH2]2-COOH. B đúng vì tở tằm là protein có liên kết –CONH- không bền trong môi trường axit hoặc bazơ C sai trùng hợp buta-1,3-ddien cần xúc tác Na, to, tạo cao su buna. D sai vì polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng hợp etilen. Câu 26. (TH) Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Đáp án D mMuoi = mKL + mCl= 11,7 + 35,5*nCl-= 11,7 + 35,5*2nH2= 11,7 + 35,5*2*0,2 = 25,9 gam. Câu 27. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30. Đáp án A 1 m Al2O3 = 10,2 gam. BTNT (Al): n Al2O3 .n Al = 0,1 2 Câu 28. (TH) Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt? 87
A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl. C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl. Đáp án D Các phản ứng hóa học xảy ra: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Câu 29. (TH) Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án C Fe, FeCl3, Fe(NO3)3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 30. (TH) Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16. Đáp án A n C12 H 22O11 0,01
n Glucozo n Fructozo 0, 01 n Ag 0, 01.2 0, 01.2 0, 04 mol
mAg 4,32 gam Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Đáp án A C17 H 33COOK KOH C3H 5 (OH)3 132, 9gam X m gam C H COOK 17 35 este X CO 2 12,075molO 2 0,15 mol X H 2 O C17 H33COOH CTPT chung (C17 H yCOO) 3 C3 H5 Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit C17 H35COOH BTNT C: 57 X n CO 2 n CO2 8,55 mol n 18.3 3 0,15
BTNT O: 6 n X 2 n O2 2n CO2 n H2 O n H2O 7,95 0,15
12,075
BTKL trong X: mX
8,55
mC BTNT C
8,55.12
mH BTNT H
7,95.2
mO mX 132,9 0,15.6.16
n glyxerol n X n glyxerol 0,15 0,15 Ta có: 132,9 0, 45.56 m 0,15.92 m 144,3gam n KOH 0, 45 X n KOH 3n 0,15 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. 88
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp Đáp án B Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để este tách ra khỏi dung dịch. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án C (e) Sai, Aminoaxit là tinh thể không màu, dễ tan trong nước. Câu 34. (VD) Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2 H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Đáp án A
CH 3COOCH3 : x mol HCOOC 2 H 5 : y mol C H COOH : z mol 2 5 => x + y + z =
14,8 = 0,2 (Do 3 chất cùng PTK) 74
Mặc khác, n CH OH n C H OH => x = y = 3 2 5
4, 68 = 0,06 32 46
=> z = 0,08 nNaOH = 0,1 mol => nKOH = x + y + z - 0,1 = 0,1 mol Bảo toàn khối lượng: m X + mKOH + mNaOH = mmuối + m ancol + m H2 O <=> 14,8 + 0,1.(56 + 40) = m + 4,68 + 0,08.18 => m = 18,28 g Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thoát ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Công thức của amin có khối lượng phân tử lớn là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C5H13N. D. C6H15N. Đáp án B Đốt: x mol CH 2 1.O 2 1.CO 2 1.N 2 N 2( kk ) O NH 3 : 2x mol 4.N 2(kk ) 1.H 2 O 3.H 2 (2,15 x)mol 3x mol Bảo toàn nguyên tố O có: 21,3 3.18x 2,15 x 3. 3x .2 x 0,05mol 62 4 Thay ngược lại có nCO2 = 0,3 mol và nE = 2x = 0,1 mol 89
→ Ctrung bình = 3. → Lại thêm giả thiết 2 amin hơn kém nhau 2C → cặp amin này là C2 H7N và C4 H9N. Câu 36. (VD) Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là A. 7,5 gam B. 25 gam C. 12,5 gam D. 27,5 gam Đáp án A OH Na 0,12 mol BTNT.Na Na + : n Na = 0, 27 KOH BTNT.K n K 0,18 K : 0,08 mol CaCl2 d CO2 Na CO X CaCO3 2 2 3 CO : a mol 3 0,25 mol a mol 0,075 mol HCO 3 : b mol K 2 CO3 0,05 mol BTNT.C a b 0,25 0,075 0,05 a 0,075 BT§T cho X 2a b 0, 27 0,18 b 0,3 BTNT.C n CaCO3 n CO2 0,075 m CaCO3 0,075.100 7,5 gam 3
→ Đáp án A Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76. Đáp án D
BTKL 23a 137b 16c = 21,9 gam a 0,14 BTNT.Ba b = 0,12 mol b 0,12 BTE c 0,14 a 2b 2c 2.0,05 n OH a 2b 0,38 n CO 2 n OH n CO2 0,38 0,3 0, 08 n Ba 2 3
→ m = 0,08.197 = 15,76 gam → Đáp án D Câu 38. (VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 3. Đáp án B Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: (a) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O. 90
D. 2.
(b) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl. (c) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3. (d) 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl↓ + Mg(NO3)2. (e) H2S + FeCl2 → phản ứng không xảy ra (vì kết tủa FeS tan trong axit HCl). (g) Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2 (vì FeCl3 dùng dư). Theo đó, có tất cả 4 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng. Câu 39. (VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 62,1%. B. 50,40%. C. 42,65%. D. 45,20%. Đáp án C Cn H x O.. X 22,2 gam ancol +O2 +NaOH CO2 (n CO2 -n H2O =0,25 mol) E E Cn-1H y O.. Y m gam este +0,275 mol O 2 Z (%Z max) T 0,35 mol Na 2CO3 + x mol CO2 + 0,2 molH2O %mZ =??
* Bảo toàn Na: nO/T=2nNaOH=0,7 (mol); bảo toàn O: n CO2 = 0,7+0,275.2-0,35-0,2=0,35 (mol) * n Na2CO3 =n CO2 muối gồm HCOONa: a mol và (COONa)2: b mol Bảo toàn H: a=0,4 (mol) b=0,15 (mol) mT=0,4,68+0,15.134=47,3 (gam) Bảo toàn khối lượng: mE=22,2+47,3-0,7.40=41,5 (gam) * mE= nC.12+ nH.1+0,7.2.16=41,5; nC -nH/2= 0,25 nC=1,4 (mol); nH=2,3 (mol) Bảo toàn C: C/ancol=C/E-C/T= 1,4-0,7=0,7 (mol) = nOH/ancol hay ancol no, mạch hở Bảo toàn H: H/ancol =H/E+H/NaOH-H/T=2,3+0,7-0,2.2= 2,6 (mol) * CnH2n+2Ox: c mol; Cn-1H2(n-1)+2O; d mol cn+d(n-1)=0,7; c(2n+2)+d[2(n-1)+2]=2,6 (c+d)=0,6 (mol) Số C trung bình của ancol là 0,7/0,6=1,33 ancol là CH3OH (0,5 mol) và C2H4(OH)2 (0,1 mol) * E chứa HCOOCH3(0,2 mol); HCOO-C2H4-OOCH (0,1 mol); Z: (COOCH3)2 (0,15 mol) %mZ=(0,15.118).100%/(0,2.60+0,1.118+0,15118)= 42,65% Câu 40. (VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Đáp án C n O( X ) 0,32 mol 20,22 n O(X ) .25,32 5,12 gam 100 m kim lo¹i 20,2 gam
3,584 n NO 0,14 n NO n N 2O 22, 4 0,16 Ta cã 30n NO 44n N O 0,16.15,875.2 n N 2O 0,02 2 MgO 30,92 20, 2 30,92 gam Al 2O3 n O(oxit ) 0,67 16 Fe O 2 3 BT§T n NO (muèi kim lo¹i) 2.0,67 1,34 mol = 2n O( X) +3n NO 8n N2 O 8n NH 4NO3 3
1,34 2.0,32 3.0,14 8.0,02 0,015 mol 8 gÇn nhÊt m = 20,2 + 62.1,34 + 80.0,015 = 104,48 gam §¸p ¸n C
n NH4 NO3
91
92
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 09
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2. Công thức của axit panmitic là B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH A. C17H33COOH. Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? D. NH2CH2COOH. A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: B. NaOH. C. Na. D. HCl. A. Cl2. Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH. Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? 93
A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4 +, NO3-. Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2 H5 và CH2=CHCOOC2 H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH. Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? B. Fe + Fe(NO3)3. A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl. Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. 94
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78. D. 86,10. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04. Câu 37. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. 95
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26 B. 29%. C. 22%. D. 24%. --------HẾT--------
96
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 09 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
97
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 A 21 C
2 C 22 A
3 D 23 D
4 D 24 B
5 B 25 B
6 C 26 D
7 B 27 A
8 A 28 B
9 C 29 C
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 13 C B D B 30 31 32 33 A D C C
14 C 34 D
15 D 35 B
16 C 36 A
17 B 37 A
18 D 38 D
19 D 39 B
20 A 40 C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2. (NB) Công thức của axit panmitic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Câu 3. (NB) Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Đáp án D Glucozơ thuộc loại cacbohidrat Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? D. NH2CH2COOH. A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. Đáp án D HCl làm quỳ tím hóa đỏ. NaOH và CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh Câu 5. (NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Đáp án B Alanin: H2NCH(CH3)COOH. => Có 7H Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Đáp án B Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là ánh kim. Câu 8. (NB) Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: B. NaOH. C. Na. D. HCl. A. Cl2. Câu 11. (NB) Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và 98
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH. Câu 12. (NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. A. HNO3 loãng. Câu 13. (NB) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 14. (NB) Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Đáp án C BaSO4 không bị phân bủy thành Ba, SO2, O2 (trong chương trình THPT BaSO4 không bị phân hủy) Câu 15. (NB) Thu được kim loại nhôm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Đáp án D Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công nghiệp. Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3 AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050C xuống 900C , tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ không cho O2 phản ứng với Al nóng chảy. Câu 16. (NB) Công thức hóa học của sắt (III) clorua là? B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. A. Fe2(SO4)3. Câu 17. (NB) Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. (NB) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Đáp án D Than hoạt tính màu đen có khả năng lọc không khí Câu 19. (NB) Phân đạm cung cấp cho cây A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2 H5 và CH2=CHCOOC2 H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ. Đáp án D Fructozơ và saccarozơ Câu 24. (TH) Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 99
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. Đáp án B Ta có: n glu cose n frutose n saccarose tham gia n glu cose n frutose 0,1mol
D. 24,47.
0,1
glu cos e 0,1mol Quá trình phản ứng: 2Ag n Ag 0,1.2 0,1.2 0, 4 mol fructose 0,1mol BTNT Cl: n AgCl n HCl n AgCl 0, 02 mol 0,02
m m Ag m AgCl m 46,07 gam 0,4.108
0,02.143,5
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Đáp án B
CO 2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 1 0, 2n 0,1k 0,1 0,5 2n k 4 k 2 Vậy amin phải là: NH 2 CH 2 NH 2 4, 6 0,1 n HCl 0, 2 mol 46 Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D PVC được trùng hợp từ vinyl clorua CH2=CHCl Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Đáp án A Đặt a, b là số mol Mg, Al m X 24a 27b 3,9 nX
n H 2 a 1,5b 0, 2
a 0, 05; b 0,1
m Al 2, 7gam
Câu 28. (TH) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Đáp án B
nH 2
3,36 0,15 mol 22,4 100
2 BTE 3n Al 2nH n Al .0,15 0,1 mol m Al 2,7 gam 2 3 Câu 29. (TH) Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3. C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl. Đáp án C
Fe(OH)2 H 2 SO4 loaõng FeSO 4 2H 2 O Thu được muối Fe (II) Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2
Thu được muối Fe (II)
3FeCO3 10HNO3 loaõng 3Fe(NO3 )3 NO 3CO2 5H 2 O Thu được muối Fe (III). FeO 2HCl FeCl2 H 2O
Thu được muối Fe (II) Câu 30. (TH) Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. A. FeO. B. Fe2O3. Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78. D. 86,10. Đáp án D BTNT.O 0, 06.6 4,77.2 2n CO2 3,14 Với 0,06 mol X
n CO2 3,38 m 52, 6 m ' 52, 6 0, 06.2.2 52,84 KOH 52,84 0, 06.3.56 m muoi 0, 06.92 m muoi 57, 4
Ứng với 78,9 gam X m muoi 57, 4.1,5 86,1 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 101
Đáp án C (3) Sai, Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein. (5) Sai, Đipeptit Ala-Val không có phản ứng màu biure. Câu 34. (VD) Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Đáp án D Gọi X là RCOOH, Y là R'OH => Z là RCOOR' Đặt nX = 2x => nY = x => nZ = y nNaOH = 0,2 => 2x + y = 0,2 m muối = 16,4 => nRCOONa =
16, 4 ; mà nRCOONa = nNaOH = 0,2 R 67
=> R =15 (CH3-) nR'OH =
8, 05 8, 05 => x + y = R ' 17 R ' 17
Rõ ràng +) 2x + y < 2x + 2y => 0,2 < 2. +) x + y < 2x + y => 0,2 >
8, 05 => R' < 63,5 R ' 17
8, 05 => R' > 23,25 R ' 17
=> R' = 29 (C2H5-) ; 43 (C3H7-) ; 59(C4H9-) Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. Đáp án B
CO : a 44a 18b 11, 43 a 0,18 Ta có: 11, 43 2 2a b 0, 2775.2 b 0,195 H 2 O : b
CH 2 : 0,18 dễ dàng suy ra m lớn nhất khi x = 1 Dồn hỗn hợp về BTNT.H NH x : 0, 03 / x Giá trị của m lớn nhất khi n N 2 0,195 0,18 0, 03 BTKL m 0,18.12 0,195.2 0, 03.14 2,97 gam
Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04. Đáp án A
102
NaOH : 0,08 mol BaCO3 : 0,02mol CO2 : 0,07 mol Ba(OH)2 : 0,25a mol Dung dÞch Z BaCl : 0,04 mol 2 BTNT.Na Na : n Na n NaOH 0,08 mol BTNT.Cl n Cl 2n BaCl2 0,08 mol Cl : Z 2 BTNT.Ba n Ba 2 n Ba(OH)2 n BaCl2 (0,02 0,25a) mol Ba : BTNT.C HCO 3 : n HCO3 0,05 mol BT § T cho Z 2(0,02 0,25a) 0,05 a 0,02 §¸p ¸n A
Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Đáp án A 2,8 0,56 1,792 n NaOH 0,07 mol; n H2 =0,025 mol; n SO2 0,08 mol 40 22, 4 22, 4 BTNT.Na Na n Na 0,07 mol 0,07.23 40x 16y 5,13 BTE Qui X vÒ Ca : x mol 0,07 2x 2y 2.0,025 O : y mol
x 0,06 n OH ( Y) n NaOH 2n Ca(OH)2 0,07 2.0,06 0,19 mol y 0,07 n 0,19 OH ( Y) 2,375 2 n SO2 n SO2 0,08 > n Ca 2 3 n SO2 0,08
CaSO3 tÝnh theo Ca 2 m 120.0,06 7,2 gam §¸p ¸n A Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. Đáp án D
D. 5.
HCl H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl - Thí nghiệm (1) kết tủa tạo ra rồi tan hết: 3HCl Al OH AlCl 3H O 3 2 3 - Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2), (3), (4), (5), (6).
Al OH 3 NaHCO3 (2) CO 2 2H 2O NaAlO2 103
3Ba OH 2 Al 2 SO 4 3 3BaSO 4 2Al OH 3 (3) Ba AlO 2 2 4H 2 O Ba OH 2 2Al OH 3 (4) 6NH3 6H 2 O Al2 SO 4 3 2Al OH 3 3 NH 4 2 SO 4 (5) AgNO3 HCl AgCl HNO 3
Mg 2 PO34 Mg3 PO4 2 (6) Nước cứng vĩnh cửu chứa Ca 2 và Mg 2 2 3 Ca PO Ca PO 4 3 4 2 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam. Đáp án B Đặt n CO2 x; n H 2O y mol. Sơ đồ phản ứng: COO + NaOH COONa OH
n O E 2n COO 2n NaOH 0,3.2 0, 6 mol m (C,H) 12x 2y 21, 62 0,6.16 12,02 x 0,87 y 0,79 m dd giaûm 100x 44x 18y 34,5
nX nY nZ nCOO nNaOH 0,3 X là HCOOCH 3 k 1 0,87 C X ,Y , z 0,3 2, 9 nX nY nZ 0,3 nY nZ 0,87 0, 79 0, 08 ( X có 1, Y và Z đeu có 2) n 0, 22 0,87 0, 22.2 X C Y,Z 5, 375 0,08 n Y n Z 0, 08
Y : CH 3 CH CH COOCH3 mC3H5COONa 0, 08.108 8, 64 gam Z : CH3 CH CH COOC2 H5 Câu 40. (VDC) Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26%. B. 29%. C. 22%. D. 24%. Đáp án C BTNT.N Ta có: n Otrong X 0, 23(mol) . Gọi n HNO a n NH a 0, 05 3
4
Tư duy phá vỡ gốc NO3- n H O 0, 23 3a 0, 05 0,18 3a 2
BTNT.H
a 0,835 4(a 0,05) 2(0,18 3a) a 0,075
104
Mg : a 24a 40b 232c 16,4 a 0,15 16,4 MgO : b b 4c 0,23 b 0,03 Fe O : c 2a c 0,05.3 0,025.8 c 0,05 3 4
%Mg
0,15.24 21,95% 16, 4
105
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2 H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. A. C2H5ONa. Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. A. H2NCH2COOH. Câu 5. Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Nước vôi trong. 106
D. Giấm ăn.
Câu 15. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 16. Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 18. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3. C. N2. D. CO. A. H2. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân là B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. A. % Ca(H2PO4)2. Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với D. Br2. A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 30. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? 107
A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5 OH và CH3COOH. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Câu 35. Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2 CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. 108
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. Câu 40. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. -------Hết--------
109
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 10 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
110
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 C 21 D
2 D 22 C
3 C 23 D
4 D 24 D
5 B 25 B
6 A 26 C
7 C 27 C
8 D 28 A
9 D 29 A
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 D B A 30 31 32 C B D
13 A 33 C
14 D 34 D
15 A 35 A
16 A 36 B
17 B 37 B
18 D 38 C
19 B 39 D
20 B 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Xà phòng hóa CH3 COOC2 H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. A. C2H5ONa. Câu 2. (NB) Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. (NB) Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 5. (NB) Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. (NB) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. (NB) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. + Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu 2 trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. (NB) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Đáp án A PTHH: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. Câu 14. (NB) Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. Đáp án D
B. Cồn.
C. Nước vôi trong.
111
D. Giấm ăn.
Cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước gây ra thất thoát nhiệt trong quá trình đun nóng; đây là một trong những tác hại của nước cứng. Để loại bỏ lớp cặn này ta dùng giấm ăn theo phương trình:
CaCO3 2CH3COOH CH 3COO 2 Ca H 2 O CO2 Câu 15. (NB) Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. A. Al2O3. Đáp án A Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy nhôm oxit (Al2O3) với xúc tác criolit (Na3AlF6). Nguyên liệu cung cấp Al2O3 chính là quặng boxit (Al2O3.2H2O). Câu 16. (NB) Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. (NB) Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 18. (NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3. C. N2. D. CO. A. H2. Câu 19. (NB) Độ dinh dưỡng của phân lân là A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. (TH) Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Br2. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. (TH) Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Đáp án D 3, 42 Gọi hiệu suất phản ứng là h ta có: .h.2.2.108 3,24 => h = 0,75 = 75% 342 Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Đáp án B
112
CO 2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 2 0, 2n 0,1k 0,1 0,8 2n k 7 k 3 Vậy amin phải là: CH 3 CH NH 2 3 22,5 0,3 n HCl 0,9 mol 75 Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Đáp án C A sai vì tơ visco là tơ nhân tạo B sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh D sai vì tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Đáp án C Đặt a, b là số mol Al, Zn 27a 65b 5,95 (1) nX
m H 2 5,95 5,55 0, 4 n H 2 0, 2
Bảo toàn electron: 2n H 2 3n Al 2n Zn 3a 2b 0, 2.2 (2)
(1)(2) a 0,1 và b = 0,05 m Al 2, 7gam m Zn 3, 25 gam.
Câu 28. (TH) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Đáp án A Phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑. Giả thiết: nH2 ↑ = 0,03 mol nAl = 0,02 mol → m = 0,54 gam. Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Đáp án A Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: o
t 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
113
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 30. (TH) Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Đáp án B
CO :1, 662 2 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy Ta có: n Br2 0,114 H 2 O :1, 488 n 0, 012 1, 662 1, 488 0,114 2n X n X 0, 03 A n B 0, 018 C15 H 31COONa : a a b c 0, 09 a 0, 024 C17 H 33 COONa : b b 2c 0,114 b 0, 018 C H COONa : c 16a 18b 18c 1, 662 0, 03.3 c 0, 048 17 31 y z 21,168 gam
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5 OH và CH3COOH. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Đáp án C Tất cả các ý đều đúng. Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Đáp án D
114
COO Ta dồn X về n X 0,1 H 2 : 0,1 CH : 0, 2 a 0,1 0,1 a 2 a mol H 2
BTNT .O 0,1 3(0,1 a ) a 0, 28.2 a 0, 08
Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. A. C2H7N. Đáp án A đốt X gồm {C3H4; C4H6 và amin} = (C; H; N) + 2,175 mol O2 → CO2 + H2O + 0,1 mol N2. mX = 23,1 gam; nN = 0,2 mol → mC + mH = 20,3 gam, them giả thiết O2 → giải ra nC = 1,45 mol và nH = 2,9 mol hay nH2O = 1,45 mol. Tương quan nCO2 = nH2O → nankin = 1,5namin = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol. Đến đây dùng chặn khoảng số C amin: có (1,45 – 0,3 × 4) ÷ 0,2 < Camin < (1,45 – 0,3 × 3) ÷ 0,2 1,25 < Camin < 2,75. → số C amin bằng 2 → công thức amin cần tìm là C2H7N Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Đáp án B BTNT.Na Na n Na 2,75V mol BTNT.K n K 2V mol K : NaOH : 2,75V mol CO2 4 muèi K CO : V mol 2 2 3 CO3 : a mol 0,4 mol HCO3 : b mol
BTNT.C 0, 4 V a b V 0,2 lÝt = 200ml BT § T 2,75V 2V 2a b a 0,35 mol m 23.2, 75V 39.2V 60a 61b 64, 5 b 0,25 mol muèi Câu 37. (VD) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4. Đáp án B 170, 4 BTNT.S n H2SO4 n Na2SO4 1,2 mol 142 BTKL m m dd H2SO4 m dd Y m khÝ
115
m(
170, 4.100 8,96 98.1,2.100 .16,75.2) 50,6 gam 51, 449 22, 4 40
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Đáp án C (a) BaCl2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + HCl (b) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) 3NH3 + Fe(NO3)3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4NO3 (d) 4NaOH dư + AlCl3 Na[Al(OH)4] + 3NaCl (e) Cu + 2FeCl3 dư CuCl2 + 2FeCl2 Câu 39. (VDC) X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. Đáp án D Phương pháp: Đề bài cho rõ các chất thuộc loại gì nên ta chỉ việc đặt CTPT các chất và tính toán bình thường. Ta xác định công thức của ancol trước: R(OH)2.
n ancol n H2 0, 26 mol mbình tăng mancol mH 2 19, 24 mancol 19, 76 M ancol
18, 24 76 0, 26
R 34 76 R 42 C3 H 6 ancol là C3 H 6 OH 2 . 1 n NaOH 0, 2 mol. 2 0, 4 mol.
n Na 2CO3 BTNT Na
n RCOONa n NaOH
BTKL mE mNaOH mmuoi mancol mH 2O
Đặt CTPT TB của muối là RCOONa 2nmuoi 2.nO2 2.nCO2 3.nNa2CO3 nH2O BTNT O
1 2.0, 4 2.0, 7 3.0, 2 0, 4 0, 6 2 0,6 0, 2 2 một muối là HCOONa (0,2 mol). 0, 4
n CO2
C muoi
Mà 2 muối có cùng số mol nên C muoi
1 Cmuoi 2 2
2 116
Cmuoi 2 3 muối còn lại là C 2 H y COONa 0, 2 mol
BTNT H : nH muoi =n H H 2O 0, 2.1 0, 2. y 0, 4.2 y 3
Muối còn lại là C2H3COONa
X : HCOOH : x mol Y : C2 H3COOH : x mol E gồm Z : C3H 6 OH 2 : z mol T : HCOO C H OOC H : t mol 3 6 2 3 x t 0, 2 x 0, 075 z 0,135 z t 0, 26 46x 72x 76z 158t 38,86 t 0,125 0,125.158 %mT .100 50,82% chọn D 38,86 Câu 40. (VDC) Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. Đáp án D Mg : a BTNT.N n NH 2c 0,02 4 Gọi 14,8 Fe3O 4 : b BTKL 24a 232b 180c 14,8 Fe(NO ) : c 3 2
H 4b.2 10(2c 0,02) 0,02.4 0,6
BTE 2a b c 0,06 8(2c 0,02)
a 0,08 Mg,Fe b 0,04 m 89,52 OH : 0,58 c 0,02 BaSO : 0,3 4
117
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 11 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Hg. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường? A. K. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 45:(NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Cu2+. C. Fe2+. D. Zn2+. A. Ca2+. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 47:(NB) Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 48:(NB) Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3. A. CaCl2. Câu 49:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 51:(NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +4. B. +2. C. +6. D. +3. Câu 52:(NB) Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn B. Cồn C. Xút D. Nước cất Câu 53:(NB) Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) Câu 54:(NB) Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 56:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí? A. Metylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. Câu 57:(NB) Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl. 118
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Etilen. B. Propin. C. Etan. D. Isopren. Câu 60:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là? A. Ag2O, NO, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag, NO, O2 Câu 61:(TH) Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 D. Fe tác dụng với dung dịch HCl Câu 62:(TH) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 10,2. B. 20,4. C. 5,1. D. 15,3. Câu 64:(TH) Cho các chất: NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là A. 0,05 mol B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol. Câu 66:(TH) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây? A. Natri oleat. B. Natri stearat. C. Natri axetat. D. Natri panmitat. Câu 67:(TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột. Câu 68:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2. Câu 69:(VD) Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là B. H2NCH(CH3)COOH. A. H2NCH(C2H5)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ. B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi. D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 71:(VD) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol K2CO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là A. 1:3 B. 3:1 Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
C. 2:1 119
D. 2:5
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học. (c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2 . (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa. (e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3 D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,10. C. 0,14. D. 0,15. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol. (c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa. (d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,5 gam B. 21,7 gam C. 130,2 gam D. 173,6 gam Câu 76:(VD) Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 45% B. 55% C. 68%. D. 32%. Câu 77:(VDC) Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất? A. 36,25 gam B. 29,60 gam C. 31,52 gam D. 28,70 gam Câu 78:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là? A. 59,893% B. 40,107% C. 38,208% D. 47,104% Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04 D. 11,84. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. - Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. - Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 120
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 2. D. 4 -----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
41-B
42-D
43-C
44-A
45-B
46-A
47-A
48-D
49-D
50-A
51-C
52-C
53-C
54-B
55-D
56-A
57-C
58-B
59-B
60-C
61-D
62-D
63-A
64-A
65-A
66-B
67-C
68-C
69-A
70-D
71-C
72-C
73-A
74-D
75-C
76-C
77-B
78-A
79-A
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67
3
Câu 68
Câu 78, 79
Tổng số câu
6 3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
8.
Thông hiểu
Câu 65
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
121
7 Câu 75
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag Câu 42: D Hg có khả năng tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường Câu 43: C Phương pháp nhiệt luyện là dùng các chất khử như C, CO, H2, để khử các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa tạo thành kim loại K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: A Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 45: B Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 46: A Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl, H2SO4 loãng thường phải đứng trước H Câu 47: A Xem các hợp chất quan trọng của nhôm (sgk) Câu 48: D Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là Na2CO3, Na3PO4 Câu 49: D Các bể đựng nước vôi (Ca(OH)2) lâu ngày: nước vôi phản ứng với CO2 trong không khí tạo ra một lớp màng cứng CaCO3 rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Câu 50: A Fe(OH)3 là kết tủa màu nâu đỏ, Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: C 122
Trong hợp chất K2Cr2O7 nguyên tử Crom có mức số oxi hóa +6 Câu 52: C Người ta dùng bông tẩm xút để ngăn NO2 thoát ra ngoài môi trường vì xút phản ứng được với NO2. NO 2 NaOH NaNO3 NaNO2 H 2 O Câu 53: C Este no, đơn chức có công thức là CnH2nO2 (n>=2) Câu 54: B CH3COOC2 H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 55: D Glucozơ và Fructozơ đều cùng CTPT C6H12O6 Câu 56: A Các amin đơn giản như: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường Câu 57: C Amin mang tính bazơ yếu PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. Câu 58: B Polime thiên nhiên gồm: tơ tằm, cao su tự nhiên, bông, len,... Câu 59: B Propin(CHC-CH3) là ankin có liên kết ba Câu 60: C Các muối nitrat của một số kim loại Ag, Hg, Au,...khi nhiệt phân tạo KL + NO2 + O2 Câu 61: D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 62: D Dựa vào tỉ khối hơi của X → MX = 100. → Este X chỉ có thể đơn chức và có thể có dạng RCOOCH = CH2 → MR = 29 (-C2H5) Vậy X có công thức phân tử là C5H8O2 Các công thức cấu tạo phù hợp của X là HCOOCH = CH– CH2 – CH3 HCOOCH = C(CH3) – CH3 CH3COOCH = CH – CH3 C2H5COOCH = CH2 Câu 63: A Al2 O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2 O n NaOH 0, 2 n Al2O3 0,1 m Al 2O3 10, 2
Câu 64: A 1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl 2) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl ↓ + Fe(NO3)3 Câu 65: A Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4 n Zn n H 2 0,12
m X m Zn 0, 05 mol 64 Câu 66: B Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 khi hiđro hóa sẽ tạo thành (C17H35COO)3C3H5 (X). PTHH: (C17H35COO)3C3 H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Vậy muối thu được là natri stearat. Câu 67: C n Cu
123
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía X là glucozơ hoặc mantozơ. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có muig vị Y là xenlulozơ. Câu 68: C nCaCO3 = 12/100 = 0,12 (mol). (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2 Theo PTHH → nC6H12O6 (LT) = nCO2/2 = nCaCO3/2 = 0,06 (mol) → ntinh bột (LT) = nC6H12O6 (LT)/n = 0,06/n (mol). Do H = 90% → ntinh bột (TT) = (0,06/n).(100%/90%) = 1/15n (mol). Vậy m = 162n.1/15n = 10,8 (gam). Câu 69: A Gọi công thức của X là HOOC – R – NH2. PTHH: HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl BTKL mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) nHCl = 0,08 (mol). Theo PTHH nX = nHCl = 0,08 (mol) MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6). CTCT của α-amino axit X là H2NCH(C2H5)COOH. Câu 70: D A sai, ví dụ các polime thuộc loại poliamit chứa nhóm CONH sẽ kém bền trong axit và bazo. B sai, đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. C sai, hầu hết polime là các chất rắn không bay hơi. Câu 71: C Các phản ứng: H OH H 2 O
H CO32 HCO32 H HCO3 CO 2 H 2O Khi n HCl 0, 6 thì khí bắt đầu xuất hiện nên a b 0, 6 Khi n HCl 0,8 thì khí thoát ra hết nên a 2b 0,8 a 0, 4; b 0, 2 a : b 2 :1 Câu 72: C (a) Sai, BeO, MgO không tan trong nước. (b) Đúng (c) Sai, Al dư FeCl3 AlCl3 Fe
(d) Đúng, CO2 dư H 2 O NaAlO2 Al OH 3 NaHCO 3 (e) Đúng Câu 73: A Butan: C4 H10 Đietylamin: C4H11N = C4H10 + NH Etyl propionat: C5 H10O2 Valin: C5 H11O2N = C5H10O2 + NH → Quy đổi hỗn hợp thành C4 H10, C5H10O2, NH CO2 : 4x 5 y BTNT .C C4 H10 : x Sơ đồ: C5 H10O2 : y O2 : 2, 66 H 2O : 5x 5 y 0,5z BTNT .H NH : z N : 0,5z 2 + nhh X = x + y = 0,4 (1) + BTNT O → 2nC5H10O2 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → 2y + 2.2,66 = 2.(4x + 5y) + 5x + 5y + 0,5z → 13(x + y) + 0,5z = 5,32 (2) 124
Thay (1) vào (2) → z = 0,24. Khí không bị hấp thụ là N2 → nN2 = 0,5z = 0,12 mol. Câu 74: D (a) đúng vì giấm ăn mang tính axit, mùi tanh của cá là do các amin (mang tính bazơ). (b) đúng vì triglixerit là este của glixerol và axit béo. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng vì vải làm từ nilon - 6,6 có nhóm CONH kém bền trong môi trường kiềm. (g) đúng. Câu 75: C Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: a mol; Ba: b mol; O c mol nH2=0,35 mol; m(X)=23a+137b+16c=107,9 (1) Áp dụng BTe a+2b-2c=0,35*2 (2) n(NaOH) = a=0.7 mol (3) Kết hợp 1,2,3 → a=0,7; b=0,6; c=0,6 ddY có nNa(+)=0,7; nBa(2+)=0.6; n(OH-)=1.9 n(OH-)/n(SO2)=1,9/0,8=2,375 >2 → tạo muối SO32- SO2 + 2OH- → SO32- 0,8 0,8 nSO32- > nBa2+ → m=0,6*217=130,2 g Câu 76: C %C5 H16N2O3 = 3.152/(3.152 + 2.108) = 67,86% Nếu muốn tìm cấu tạo và số mol: C2H8N2O3 là C2H5NH3NO3 (2x mol) Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên A là (C2H5NH3)2CO3 (3x mol) Muối gồm NaNO3 (2x) và Na2CO3 (3x) m muối = 85.2x + 106.3x = 4,88 x 0, 01 Câu 77: B n khi 0, 08 M khi 23 Khí gồm NO (0,06) và H2 (0,02) 8, 64 4, 08 n Mg phản ứng 0,19 24 Bảo toàn electron: 2n Mg pu 3n NO 2n H2 8n NH 4
n NH 0,02 4
Bảo toàn N n NaNO3 n NO n NH 0, 08 4
Dung dịch muối chứa Mg 2 0,19 , Na 0, 08 , NH 4 0, 02 SO 42 0, 24 m muối = 29,8 Câu 78: A n O2 đốt X = 0,46 n O2 đốt Y = 0,25
n O2 đốt Z = 0,46 – 0,25 = 0,21 0, 21 0,14 1, 5 0, 07 Z là C2H5OH
Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 Nếu X mạch hở thì n X n Z n NaOH
Bảo toàn khối lượng m X m Y m Z m NaOH 7, 48 Đặt a, b là số mol CO2 và H2O 2a b 0, 07.2 0, 46.2 125
Và 44a 18b 7, 48 0, 46.32 a 0,39 và b = 0,28 Số C = 5,57 C5 0,03 mol và C 6 0, 04 mol
Các muối gồm C 2 H x COONa 0, 03 và C3H yCOONa 0, 04 m Y 0, 03 x 91 0, 04 y 103 7, 06
3x 4y 21 x y 3 là nghiệ duy nhất. X gồm: C 2 H3COOC 2 H5 0, 03 mol C3H 3COOC 2 H5 0, 04 mol % 59,893% Câu 79: A n O2 0,84; n CO 2 0, 6; n H 2O 0, 58
Bảo toàn khối lượng mX 9,96 Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B. Các axit béo đều no nên chất béo có k = 3 n A (n CO 2 n H 2O ) / 2 0, 01 Bảo toàn O: 6n A 2n B 2n O2 2n CO2 n H2O n B 0, 02
n C3H5 (OH)3 n A ; n CO2 n B ; n NaOH 3n A n B 0, 05
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m muối + mC3H5 (OH)3 m H2O m muối = 10,68. Câu 80: D (a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa.
126
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 12 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu B. Cr C. Fe D. Al Câu 43:(NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây? B. NaNO3. C. CuSO4. D. HCl. A. AgNO3. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K. Câu 45:(NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt. A. Bột than. B. H2O. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 47:(NB) Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? B. Al(NO3)3 C. Al2(SO4)3 D. Al2O3 A. AlCl3 Câu 48:(NB) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 49:(NB) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 50:(NB) Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 51:(NB) Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 52:(NB) Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây? B. H2. C. CO2. D. CO. A. NH3. Câu 53:(NB) Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây? A. Nước. B. Clorofom. C. Hexan. D. Benzen. Câu 54:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat? A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 55:(NB) Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. 127
Câu 56:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. Câu 57:(NB) Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 58:(NB) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Propilen. D. Acrilonitrin. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH. A. CH3COOH. Câu 60:(NB) Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. Câu 61:(TH) Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 62:(TH) Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa? A. Vinyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Isoamyl axetat. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 1,35. C. 5,40. D. 2,70. Câu 64:(TH) Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm A. FeCl2 và FeSO4. B. Fe và FeCl3. C. Fe và Fe2(SO4)3. D. Cu và Fe2(SO4)3. Câu 65:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 8,96 lit. C. 11,20 lít. D. 4,48 lit. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom. C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 68:(VD) Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là A. 36. B. 27. C. 72. D. 54. Câu 69:(VD) Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,86 B. 1,55 C. 2,17 D. 2,48 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. 128
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với: A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8% Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây: (a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat. (b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen, có bọt khí sinh ra. (c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit. (e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22. Câu 77:(VDC) Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là A. 600. B. 300. C. 500. D. 400. Câu 78:(VDC) Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48. D. 67,14. Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 74. C. 146. D. 88. Câu 80:(VD) Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10 - 15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là 129
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-B
44-C
45-C
46-A
47-D
48-C
49-C
50-B
51-C
52-D
53-A
54-C
55-A
56-D
57-A
58-B
59-C
60-B
61-D
62-A
63-D
64-C
65-B
66-A
67-C
68-D
69-B
70-C
71-A
72-A
73-B
74-B
75-C
76-B
77-D
78-A
79-C
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
6
Câu 57
Câu 69
2
5.
Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 58
Câu 70
2
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
7.
Đại cương về kim loại
4.
8. 9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
Câu 65
Câu 63
130
7 Câu 75
3 2
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag Câu 42: A K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl phải đứng trước H Câu 43: B Mg đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: C Phương pháp thủy luyện là dùng các KL mạnh đẩy KL yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng, dùng điều chế các KL đứng sau Al trong dãy điện hóa tạo thành kim loại K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: C Ta có thể khử độc thủy ngân bằng bột lưu huỳnh: S + Hg → HgS ↓. Sản phẩm HgS sinh ra dưới dạng chất rắn nên dễ dàng thu gom và xử lí. Câu 46: A Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 47: D Al2O3 là oxit lưỡng tính Câu 48: C Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là thạch cao sống. Câu 49: C 131
Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. Câu 50: B Quặng sắt quan trọng là: manhetit Fe3O4 (hiếm, giàu sắt nhất); hematit đỏ Fe2O3 ; hematit nâu Fe2O3.nH2O; xiđerit FeCO3; pirit FeS2. Câu 51: C K2CrO4 có màu vàng khi gặp môi trường axit sẽ chuyển thành K2Cr2O7 có màu da cam Câu 52: D Khí CO là khí dùng trong quá trình luyện gang Câu 53: A Chất béo không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung môi hữu cơ Câu 54: C Este thủy phân được trong môi trường axit và bazơ Câu 55: A Trong máu người có một lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là glucozơ. Câu 56: D Các aminoaxit ở điểu kiện thường là chất rắn dễ tan trong nước Câu 57: A Liên kết peptit là liên kết giữa các đơn vị -aminoaxit Câu 58: B PVC là polivinylclorua (polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinylclorua). t 0 , p , xt PTHH: nCH2=CHCl (-CH2-CH(Cl)-)n Câu 59: C Chất điện li mạnh là chất chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion. Gồm axit mạnh (HCl, HNO3,...), bazơ mạnh (NaOH, KOH,...) và đa số các muối. Câu 60: B Tên gọi khác của etanol (C2H5OH) là ancol etylic. Câu 61: D Gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4 Câu 62: A Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) không thể điều chế bằng phản ứng este hóa vì không tồn tại ancol CH2=CH– OH để tham gia phản ứng este hóa với axit CH3COOH Câu 63: D 2Al 3H 2 0,1 0,15 m Al 2, 7(g) Câu 64: C Chất rắn X có thể gồm Fe và Fe2(SO4)3. PTHH: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 Dung dịch Y chứa 1 chất tan duy nhất là FeSO4. FeSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓ Hai chất rắn thu được sau phản ứng gồm BaSO4 và Fe(OH)2. Câu 65: B 30, 2 17, 4 n O2 0, 4 32 V = 8,96 lít Câu 66: A Sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo Câu 67: C C sai, vì glucozơ khử AgNO3 thành Ag.
132
0
t PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3. Câu 68: D Saccarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ 342 180 136,8 m 75%.136,8.180 H 75% m Fructozo 54 gam. 342 Câu 69: B Coi amin là amin đơn chức bậc 1: RNH2 → RNH3 NO3 14 2 Ta có: % mN RNH 3 NO3 .100% 22,95% R 43 C3 H 7 R 79 CTPT là C3H9N. Câu 70: C Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. (1) là polime thiên nhiên. (2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: A BTNT.P 3 m PO4 : 31 Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích : m 9,72 K : 0,15 3m BTDT H : 0,15 31 m 3m BTKL m 9, 72 95 0,15.39 0,15 m 1,86 31 31 Câu 72: A (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. (b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3 thỏa mãn vì thu được 1 muối là NaHCO3. (c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3 không thỏa mãn vì thu được 2 muối là NaHCO3 và Na2CO3 dư. (d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. (e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là NaAlO2. (d) Cl2 dư + 2FeCl2 → 2FeCl3 thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là FeCl3. Vậy có 3 dung dịch chứa 1 muối tan. Câu 73: B n 0, 29 NH 2 : 0, 08 m A 7, 7 A Don chat CH 2 : 0, 43 Ta có: n CO2 0, 43 BTKL n H 2 0, 2 n a min 0, 04 n N2 0,04 CH 4 : 0, 2 H 2 NC 2 H 4 NH 2 : 0, 04 %C3 H 6 27, 27% Xếp hình cho C C H : 0, 05 3 6 Câu 74: B
133
(b) Sai, Saccarozơ mới bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. (c) Sai, Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu. Câu 75: C BTE Chất rắn Z là Al n Al a n Cu 1,5a 1,5a.64 27a 1,38 a 0,02
Cl : 0,11 Ba : 0, 04 n HCl 0,11 2 Ba : b b 0, 04 m 8,58 Al : 0, 08 0, 02 0,1 Và n 0, 07 Al3 : 2b 0, 07 0, 32 0,135.2 O : 0,025 2 Câu 76: B C 2 H 4 O 2 CO : 0, 09 Ta có: X C3 H 4 O 2 n OTrong X 0,05(mol) H O : 0, 07 2 C H O 4 6 2 BTKL m 0,09.12 0,07.2 0,05.16 2,02(gam) Câu 77: D n H SO 1,65V 2 4 n NaNO3 V Gọi thể tích của Y là V (lít) Na : V K :1, 22 BTNT.N n NH 3,3V 1,3 2 4 SO :1, 65V 4 BTDT NO3 :1, 22 2,3V Dung dịch sau cùng chứa 0, 2m 3,3V 0, 08.4 10(3,3V 1,3) .2 16 Phân chia nhiệm vụ H+ Mg, Fe, Cu : 0,8m 2 SO 4 :1,65V 3, 66m Na : V NH 4 : 3,3V 1,3 NO3 :1, 22 2,3V Trong Z chứa BTKL 3,36m 0,8m 96.1, 65V 23V 18(3,3V 1,3) 62(1, 22 2,3V) 2,86m 98, 2V 52, 24 2,86m 98, 2V 52, 24 m 32 29, 7V 12, 68 0, 025m 0, 025m 29, 7V 12, 68 V 0, 4 Câu 78: A Chất béo X chứa các triglixerit của axit béo no (chứa 3 liên kết π và 6 nguyên tử O trong phân tử) và axit béo tự do (chứa 1 liên kết π và 2 nguyên tử O trong phân tử). Gọi số mol triglixerit, axit béo trong X và số mol CO2 khi đốt cháy X lần lượt là x, y và z (mol) * Xét phản ứng với NaOH Ta có nNaOH = 3ntriglixerit + naxit béo = 3x + y = 0,25 (1) X + NaOH → muối + C3H5(OH)3 (x mol) + H2O (y mol) Áp dụng BTKL m = mX = 69,78 + 92x + 18y – 0,25.40 = 92x + 18y + 59,78 (gam). * Xét phản ứng đốt cháy X + O2 (6,06 mol) → CO2 (z mol) + H2O + Axit béo trong X có 1 liên kết π trong phân tử nCO2 = nH2O (khi đốt cháy). + Triglixerit trong X có 3 liên kết π trong phân tử nCO2 – nH2O = 2ntriglixerit Đốt cháy X ta có: nH2O = nCO2 – 2ntriglixerit = z – 2x (mol).
134
BTNT O 6x + 2y + 6,06.2 = 2z + z – 2x 8x + 2y – 3z = -12,12 (2) BTKL mX + mO2 = mCO2 + mH2O 92x + 18y + 59,78 + 6,06.32 = 44z + 18z – 18.2x 128x + 18y – 62z = -253,7 (3) Từ (1)(2) và (3) x = 0,08 ; y = 0,01 và z = 4,26. Vậy m = 92x + 18y + 59,78 = 67,32 gam. Câu 79: C n CO2 0, 24 Bảo toàn khối lượng n H2O 0,19 mE mC m H 0, 2 16 n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02 n du Đốt T (muối + NaOH dư) n H2O 0, 01 NaOH nên các muối đều không còn H. 2 Các muối đều 2 chức Các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là COONa 2 n O E
E NaOH 0,12 T Ancol
Bảo toàn H n H ancol 0, 48 n Ancol n NaOH phản ứng = 0,1 0, 48 Số H (ancol) 4,8 Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1 X là (COOCH3)2 Y là CH3OOC COOC2 H5
Z là COOC2 H 5 2 M Z 146 Câu 80: D H 2 SO4 dac ,t o
CH3COOCH2CH2 CH(CH3)CH3 + H2O CH3COOH + CH3CH(CH3)CH2CH2OH (a) đúng, khi đun nóng sẽ xảy ra phản ứng este hóa. (b) đúng, do nước lạnh làm giảm độ tan của este. (c) đúng, NaCl bão hòa sẽ làm tăng khối lượng riêng của lớp chất lỏng phía dưới khiến cho este dễ dàng nổi lên. (d) đúng, vì phản ứng tạo este isoamyl axetat có mùi chuối chín. (e) đúng.
135
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 13 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường? A. Natri. B. Thủy ngân. C. Nhôm. D. Nitơ. Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca. Câu 43:(NB) Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng? D. Al2O3. A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau? A. Cu B. Zn C. Al D. Fe Câu 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb. Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng. D. CaSO4.3H2O A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển? A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr. Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)? B. HCl. C. Cl2. D. HNO3. A. O2. Câu 52:(NB) “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn. A. H2O rắn. Câu 53:(NB) Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. C2H5COOC6 H5. Câu 54:(NB) Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là B. C3H5COONa. C. (C17H33COO)3Na. D. C17H33COONa. A. C17H35COONa. Câu 55:(NB) Công thức của glucozơ là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. Cn(H2O)m. D. C6H10O5. Câu 56:(NB) Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là A. tinh bột. B. Gly-Ala-Gly. C. polietilen. D. saccarozơ. Câu 57:(NB) Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là 136
A. Metyl amin. B. N-metylmetanamin. C. Etan amin. D. Đimetyl amin. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 59:(NB) Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là B. NO2. C. NO. D. N2O. A. N2. Câu 60:(NB) Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3, to. C. H2 (xúc tác Ni, tº). D. dung dịch HCl. Câu 61:(TH) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 62:(TH) Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là B. CH3COOH và CH3OH. A. CH3COOH và C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72 . D. 2,24. Câu 64:(TH) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và NaNO3. D. Fe(NO3)2 Câu 65:(VD) Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 105,36 gam. B. 104,96 gam. C. 105,16 gam. D. 97,80 gam. Câu 66:(TH) Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 67:(TH) Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 68:(VD) Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng hoàn toàn thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 69:(VD) Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,72. B. 30,16. C. 34,70. D. 24,50. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic. 137
Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của y là: A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. (4) Chp 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là? A. 14,72 B. 15,02 C. 15,56 D. 15,92 Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau (a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc (c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat (d) Khi đun nóng tri stearin với nước vôi trong thấy có kêt tủa xuất hiện (e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh (f) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni to ) thu được sorbitol (g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75:(VDC) Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 1,4 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,4. B. 27,3. C. 31,2. D. 15,6. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10. Câu 77:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4. Câu 78:(VDC) Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,24 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 109,68 gam muối. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 886. D. 890. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,32%. B. 7,28%. C. 8,35%. D. 6,33%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm sau đây: Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho mỗi ống một mấu kẽm. Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO4 vào ống 2. 138
Ta có các kết luận sau: (1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm. (2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học. (3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng. (4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa. (5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh. Số kết luận đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. -----------------HẾT------------------
139
ĐÁP ÁN
41-B
42-B
43-D
44-D
45-D
46-A
47-D
48-B
49-B
50-C
51-B
52-C
53-C
54-D
55-B
56-D
57-B
58-C
59-B
60-A
61-C
62-D
63-C
64-B
65-B
66-B
67-C
68-A
69-B
70-C
71-D
72-B
73-C
74-C
75-C
76-D
77-C
78-C
79-C
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3. 4.
7. 8. 9.
Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
Câu 65
Câu 63 140
6
7 Câu 75
3 2
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
141
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Thủy ngân là kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng Câu 42: B Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 43: D Al2O3 là oxit tính lưỡng tính dễ tác dụng với axit và bazơ Câu 44: D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 45: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giàm Câu 46: A Cặp Fe-Zn do Zn mạnh hơn nên Zn sẽ bị ăn mòn Câu 47: D Hỗn hợp Al và oxit sắt gọi là hỗn hợp tecmit có khả năng tạo nhiệt lượng lớn để hàn các đường ray tàu hỏa Câu 48: B Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường dùng để đúc tượng, bó bột khi xương gãy Câu 49: B Thành phần muối trong nước biển phần lớn là NaCl Câu 50: C Sắt bị thụ động trong dung dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 51: B Cr + 2HCl CrCl2 + H2 Câu 52: C CO2 có khả năng thăng hoa và tạo môi trường lạnh, dùng để bảo quản thực phẩm an toàn Câu 53: C HCOOC2 H5 C2H5OH (ancol etylic) Câu 54: D (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Câu 55: B Nắm hệ thống tên gọi và công thức của các cacbohiđrat Câu 56: D Saccarozơ thường dùng để tạo vị ngọt cho các thực phẩm trong công nghiệp Câu 57: B Tên thay thế = "N" + tên gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên của hiđrocacbon ứng với mạch chính + "amin" Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là N-metylmetanamin. Câu 58: C Tơ nitron được điều chế bằng phương pháp trùng hợp: t o , xt , p nCH2=CH-CN [-CH2-CH(CN)-]n Câu 59: B 142
Trong các sản phẩm khử của HNO3 thì NO2 là khí có màu nâu đỏ Câu 60: A Dùng dung dịch Br2 để nhận biết phenol vì Br2 tạo kết tủa trắng được phenol. Câu 61: C Gồm FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4 Câu 62: D H 2SO 4 ,t 0 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2 H5 + H2O Câu 63: C 2Al 3H 2 0, 2
0,3
VH2 6, 72(l)
Câu 64: B Kết tủa X gồm Fe OH 2 , Fe OH 3 . X + HNO3 dư Muối Fe(NO3)3. Câu 65: B Sơ đồ: KL + H2SO4 → Muối + H2 BTNT H nH2SO4 pư = nH2 = 0,2 mol mH2SO4 = 0,2.98 = 19,6 gam mdd H2SO4 = 19,6.(100/20) = 98 gam. BTKL: mdd sau pư = mhh + mdd H2SO4 - mH2 = 7,36 + 98 - 0,2.2 = 104,96 gam. Câu 66: B Các chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t0) tạo ra ancol là: metyl fomat, tristearin: HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3 OH
C17 H 35COO 3 C3H 5 NaOH C17 H 35COONa C3H5 OH 3 Câu 67: C Tinh bột(X) được tạo thành trong quá trình quang hợp cây xanh, tinh bột thủy phân tạo thành glucozơ(Y), glucozơ lên men tạo thành C2 H5OH(Z) Câu 68: A C6 H 7 O 2 OH 3 3nHNO3 C6 H 7 O 2 ONO 2 3 3nH 2O n n 0, 75 0,75 x 0, 75.297 222,75 gam. Câu 69: B npeptit = 19,6/245 = 0,08 mol ; nNaOH = 0,3.1 = 0,3 (mol). Nhận thấy npeptit < 3nNaOH NaOH còn dư sau phản ứng. Sơ đồ phản ứng: Tripeptit + 3NaOH → Chất rắn + H2O Ta có nH2O = npeptit = 0,08 (mol). Áp dụng BTKL mc/rắn = mpeptit + mNaOH – mH2O = 19,6 + 0,3.40 – 0,08.18 = 30,16 (gam). Câu 70: C A sai vì trùng hợp isopren tạo cao su isopren B sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp D sai vì nilon-6,6 được điều chế bằng trùng ngưng Câu 71: D n H 0,15 HCO3 : a V 100ml a b n 0, 2 2 X n CO2 0,12 CO3 : b
+ Thí nghiệm 1:
HCO3 CO2 : t 2 0,15 t 2(0,12 t) t 0,09 CO2 : 0,12 t CO3 a 0,15 a 0,09 3 b 0,03 b 0, 05
143
HCO3 : 0,3 BTNT.C Vậy 200 ml X chứa CO32 : 0,1 0,4 y 0,2 y 0, 2 K : 0,5
Câu 72: B (1) Không phản ứng (2) NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2CO3 H 2O (3) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl 2 4H 2 O (4) n Fe3 2n Zn nên có Fe tạo ra. (5) Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag (6) Ba(OH)2 dư Al2 SO4 3 BaSO4 Ba AlO 2 2 H 2O Câu 73: C Với phản ứng đốt cháy ta nhấc nhóm COO: 0,08 mol ra ngoài n O 2 1, 27 BTNT.O Chay n CO2 0,87 Ta có: X ' n H 2O 0,8 BTKL m 0,8.2 0,87.12 0,08.44 15,56 Câu 74: C (a) Sai, glucozơ là hợp chất no nhưng vẫn tác dụng với Br2 do có nhóm chức –CHO. (b) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng bạc. (c) Đúng (d) Đúng, do tạo C17 H 35COO 2 Ca không tan (e) Sai, amilozơ mạch không nhánh (f) Sai, khử glucozơ bằng H2. (g) Sai, tơ nilon, nitron là tơ tổng hợp. Câu 75: C 0,309.46, 6 BTNT.O 0,9(mol) n Al2O3 0,3 n O 16 Ta có: BTDT n H 0, 4 n OH 0,8 2
AlO 2 : 0, 6 n HCl 1,4( mol) Y 1, 4 0, 2 0, 6 3(0, 6 n ) OH : 0,8 0, 6 0, 2 n 0, 4 m 0, 4.78 31, 2(gam) BTNT.Al
Câu 76: D Dồn chất COO NH3 : 0,16 n COO 0,1 a 0,1 BTNT.O CH 2 : 0,28
Câu 77: C 0,16 0,02.4 n NO 0,02 BTNT.H n Otrong X 0,04 n Fe3O4 0,01 2 n H 0,16
Ta có:
BTDT n NO 0,16.2 0,16 0, 22 n NO 0,06 Và n NaOH 0,22 3
3
Fe K : 0,16 BTKL Vậy Y chứa 29,52 2 n Fe 0,75(mol) SO : 0,16 4 NO : 0,06 3
144
Fe 2 : 0,075 K : 0,16 BTDT BTNT.Cu a 0,035 m 2, 24(gam) Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa: SO 24 : 0,16 NO3 : 0,06 Cu 2 : a
Câu 78: C n C17 H33COONa n Br2 0, 24 m muối 109,68 n C17 H35COONa 0,12 Tỉ lệ C17 H 35 COONa : C17 H 33 COONa 1: 2 X là C17 H 35COO C17 H 33COO 2 C3H 5
M X 886 Câu 79: C nCOO = nOH(ancol do este tạo ra) = nKOH = 0,16 mol. nOH(ancol tổng) = 2nH2 = 0,19 mol nOH(ancol ban đầu) = 0,19 - 0,16 = 0,03 mol. CO : x Giả sử đốt hỗn hợp X thu được 2 mol H 2O : y * nCO2 + nH2O = x + y = 0,81 (1) * BTNT O: nO(X) = 2nCOO + nOH(ancol ban đầu) = 0,35 mol. BTKL: mX = mC + mH + mO 12x + 2y + 0,35.16 = 11,52 (2) Giải (1) (2) được x = 0,43; y = 0,38. Nhận thấy nCO2 < 3nCOO Este đơn chức hoặc este hai chức. + TH1: Nếu este đơn chức → neste = 0,16 mol C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa: n 2 n 2 mol Cm H 2 m O2 : 0,16 nCO2 = 0,03n + 0,16m = 0,43 3n + 16m = 43 (loại vì không có nghiệm phù hợp). + TH2: Nếu este 2 chức neste = 0,08 mol C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa: n 2 n 2 mol Cm H 2 m 2O4 : 0, 08 nCO2 = 0,03n + 0,08m = 0,43 → 3n + 8m = 43 n = 1; m = 5 thỏa mãn. CH O : 0, 03 Vậy hỗn hợp đầu chứa: 4 mol %mCH4O = 8,33% C5 H 8O4 : 0, 08 Câu 80: A (1) đúng, vì sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm xảy ra phản ứng giữa Zn và dung dịch axit H2SO4. PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ (2) đúng, vì Zn tác dụng trực tiếp với axit H2SO4 (bị ăn mòn) → ăn mòn hóa học. (3) đúng, vì axit HCl loãng và H2SO4 loãng có tính chất hóa học tương tự nhau (bản chất là H+ + Zn). (4) sai, - Ở ống nghiệm 1, Zn phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu bám mẩu kẽm (Zn – Cu) cùng nhúng trong dung dịch chất điện li trong ống nghiệm ăn mòn điện hóa. - Ở ống nghiệm 2, Zn không phản ứng với dung dịch MgSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa. (5) đúng, vì sau khi nhỏ CuSO4 vào ống nghiệm 1 sẽ làm cho lượng khí thoát ra nhiều và nhanh hơn.
145
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 14 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Al. C. K. D. Ba. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Kēm. B. Magie. C. Nhôm. D. Natri. Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+. A. Zn2+ Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al? A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca. Câu 49:(NB) Thành phần chính của vôi sống là A. CaCO3 B. CaO C. MgCO3 D. FeCO3 Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3 Câu 52:(NB) Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? B. H2O. C. H2SO4. D. NH3. A. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là A. isoamyl axetat B. benzyl axetat. C. metyl axetat D. phenyl axetat. Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5. C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 56:(NB) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? 146
A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là A. 2. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 58:(NB) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Poli(vinyl clorua). Câu 59:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh? A. NaOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Etilen B. Metan. C. Axetilen D. Benzen. Câu 61:(TH) Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl3. A. AgNO3. Câu 62:(TH) Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? B. (COOCH3)2. A. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC6 H5. Câu 63:(VD) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam. Câu 64:(TH) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 65:(VD) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam. Câu 66:(TH) Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loại. D. Nước Brom. C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). Câu 67:(TH) Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, fructozơ. Câu 68:(VD) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1. Câu 69:(VD) Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%. Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 147
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu được H2O và 0,64 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,0, B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. (c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. (d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4. Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình): (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng. B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với A. 2,9. B. 3,5. C. 4,2. D. 5,1. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15 H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40. hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là A. 1,48. B. 1,76 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là 148
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-B
42-A
43-D
44-B
45-A
46-D
47-C
48-A
49-B
50-D
51-B
52-A
53-B
54-A
55-A
56-A
57-D
58-B
59-A
60-A
61-B
62-A
63-A
64-B
65-D
66-B
67-B
68-D
69-C
70-A
71-D
72-B
73-D
74-B
75-C
76-D
77-A
78-B
79-B
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
8.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3. 4.
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49
Câu 65
149
6
7 Câu 75
3
9.
Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 47
Câu 63
2
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
150
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: A Thủy luyện điều chế các kim loại sau Al Câu 43: D Al có lớp màng oxit bảo vệ nên ở điều kiện thường không tác dụng với H2O Câu 44: B Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội Câu 45: A Xem phần tính chất vật lý của KL (sgk 12) Câu 46: D K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 47: C Al là kim loại tan được trong axit và bazơ (Chú ý: Al không mang tính lưỡng tính) Câu 48: A Kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb,... Câu 49: B Vôi sống là CaO (vôi bột) Câu 50: D Trong FeO nguyên tử sắt có mức số oxi hóa +2 Câu 51: B Cr(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 52: A SO2, NO2 là các oxit axit sẽ bị hấp thụ bởi bazơ Câu 53: B Nhớ một số đặc tính vật lý CH3COOCH2-C6H5: benzyl axetat (hoa nhài) CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)-CH3 : isoamyl axetat (dầu chuối) Câu 54: A Nhớ CTCT chung của chất béo : (RCOO)3C3H5 (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: A Saccarozơ là đisaccarit 151
Câu 56: A Axit glutamic có công thức H2N-C3H5-(COOH)2 mang tính axit yếu nên làm quì tím chuyển sang màu đỏ nhạt (hồng) Câu 57: D Alanin là C3H7NO2 Câu 58: B Một số loại polime được điều chế bằng trùng ngưng: nilon-6, nilon-6,6, nilon-7,... Câu 59: A Các bazơ mạnh gồm: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2,... Câu 60: A Etilen là anken (CnH2n) có 1 liên đôi trong phân tử Câu 61: B Fe khử yếu hơn Mg trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng với MgCl2 Câu 62: A Este dạng HCOOR’ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 63: A n Fe3O4 0,018
3Fe3O 4 8Al 9Fe 4Al 2O3 0, 018......0,048 m Al 1, 296 gam. Câu 64: B Ag khử yếu hơn Fe Câu 65: D Fe CuSO4 FeSO 4 Cu
x......................................x m m Cu m Fe phản ứng 64x 56x 1, 6 x 0, 2 mFe phản ứng 56x 11, 2 gam.
m Cu tạo thành = 64x = 12,8 gam Câu 66: B Este không tác dụng với Na Câu 67: B Trong bông nõn thành phần chính là xenlulozơ, khi thủy phân tạo được glucozơ Câu 68: D Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ 4Ag.
n Ag 0,2 n Saccarozô 0,05 m 17,1 Câu 69: C m mX n X n HCl muoái 0,1 36,5 M X 59 : C3 H 9 N X có 4 cấu tạo: CH 3 CH 2 CH 2 NH2
CH3 CH NH 2 CH3 CH3 NH CH 2 CH3
CH
3 3
N
Câu 70: A 152
Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. (1) là polime thiên nhiên. (2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: D n NaOH 0, 28, muối có k nguyên tử Na n muối =
0, 28 k
23,8k 85k 0, 28 k 1, M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất. 4NO2 O 2 4NaOH 4NaNO3 2H 2O 0, 28......0, 07.....................0, 28 m Y m X m Z 30, 24
M muối
Y gồm NO 2 0, 28 , O2 0, 07 , còn lại là H 2 O 0,84 .
Do Y chứa n NO2 : n O2 4 :1 nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân. 2M NO 3 x .kH 2 O M 2O x 2xNO 2 0,5xO2 2kH 2 O 0,14 x 11,34x M Z 2M 16x 0,14 M 32,5x x 2, M 65 : M là Zn. 0, 28k n H2O 0,84 k 6 x X là Zn NO3 2 .6H 2O %O 64, 65%. n NO2 0, 28 n M 2Ox
Câu 72: B (a) Mg Fe2 SO4 3 dư MgSO4 FeSO 4 (b) Không phản ứng (c) AgNO3 Fe NO3 2 Fe NO3 3 Ag (d) Na H 2O NaOH H 2 NaOH MgSO4 Mg OH 2 Na 2SO 4
(e) AgNO3 Ag NO 2 O 2 (g) FeS2 O2 Fe2O3 SO 2 (h) Cu NO 3 2 H 2O Cu O2 HNO 3 Câu 73: D
C2 H 3COOCH3 3CH 2 CO2 C2 H 5OOC COOC2 H 3 4CH 2 2CO2 C2 H 3COOH 2CH 2 CO2 C2 H 4 2CH 2 C3 H 6 3CH 2 Quy đổi hỗn hợp X, Y thành CH 2 và CO2 nO2 1,5nCH 2 nCH 2 0,54 Bảo toàn C nCO2 0,64 0,54 0,1
153
nKOH 0,1 mKOH 5,6 gam
Câu 74: B (a) Đúng (b) Đúng, nilon-6,6 có nhóm –CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm. (c) Đúng (d) Sai, amino axit là chất rắn điều kiện thường. (e) Đúng. Câu 75: C n H2SO4 0, 04; n HCl 0, 02 n H 0,1 pH 13 OH 0,1 n OH dư = 0,04
n OH X 0,1 0, 04 0,14 n OH 2n H2 2n O n O 0, 04
0, 04.16 6,64 9, 639% Câu 76: D 2 X1 là muối, X3 là axit. m
3 X3 là HCOO CH 2 4 COOH và X4 là NH 2 CH 2 6 NH 2 X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. C8H14O 4 là HOOC CH 2 4 COO C2 H 5 ; X 2 là C 2 H 5OH. A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm C 2 H 5OH O2 CH 3COOH H 2O B. Sai, X3 là hợp chất đa chức. C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh. D. Đúng Câu 77: A Do chỉ thu được muối trung hòa nên: n KHSO4 n H2O 0,16 2 Bảo toàn khối lượng tính được m X 19, 6 gam n H 4n NO 2n O n O 0, 08 nO 0, 02 4 Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe2 a , Fe3 b , K 0,32 ,SO42 0,32 và NO3 c n Fe3O4
Bảo toàn điện tích 2a 3b 0,32 0,32.2 c m muối 56 a b 39.0,32 96.0,32 62c 59, 04 n NaOH 2a 3b 0, 44 Giải hệ: a 0, 01; b 0,14; c 0,12 Bảo toàn N: n NO ban đầu c n NO 0,16 3
n Fe NO3 0, 08 %Fe NO3 2 73, 47% 2
m Fe m X mFe NO3 mFe3O4 0,56 2
%Fe 2,86% Câu 78: B 154
18.8 18.5 16.2 266 852 15 3.266 C trung bình của E 3 56, 2 15 Đặt n E x; n H2O y và n CO2 56, 2x C trung bình của muối
Bảo toàn khối lượng: 43,52 3,91.32 44.56, 2x 18y Bảo toàn O: 6x 3,91.2 2.56, 2x y x 0, 05; y 0, 5 2n Số H H2O 100 nE 2C 2 H k 0, 21 2 Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2 ………...m……………………….0,105 m 21, 76 Câu 79: B Bảo toàn khối lượng n CO2 1, 46 Bảo toàn O n O X 0,96
n NaOH 0, 48 0, 48 mol Ancol là R OH n n 17,88n R 17n 0, 48 R 20, 25n Do 1 n 2 nên 20, 25 R 40,5 Hai ancol cùng C nên ancol là C2 H5OH (0,2 mol) và C2H4(OH)2 (0,14 mol) Do các muối mạch thẳng nên este không quá 2 chức. Số mol este 2 chức n CO2 n H2O 0, 23
n NaOH n Este đơn + 2n Este đơn Mol este đơn chức n NaOH 0, 23.2 0, 02 nEste đôi n ACOOC2 H5 n BCOO C2 H 4 2
2
n ACOOH n ACOOC2 H5 0, 23 0,14 0, 09 2
n NaOH 2n A COOH n BCOOH 2
n BCOOH n NaOH 0, 09.2 0,3 Bảo toàn khối lượng: m muối 0,3 B 67 0, 09 A 134 36, 66 A 0 và B 15 là nghiệm duy nhất. Vậy các axit, ancol tạo ra 3 este gồm: * C 2 H 5OH 0,1 mol và C 2 H 4 OH 2 0,14 mol
* CH3COOH 0,3 mol và HOOC COOH 0, 09 mol
Vậy các este trong X là: C 2 H 5 OOC COO C 2 H 5 : 0, 09 CH3 COO CH 2 CH 2 OOC CH3 : 0,14 CH3 COO C 2 H5 : 0, 02 155
%CH 3COOC2 H 5 4,98%. Câu 80: D (a) Đúng (b) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra. (c) Đúng, phản ứng este hóa không hoàn toàn nên axit và ancol đều dư. (d) Đúng.
156
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 15 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg. Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg. Câu 43:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ni, Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Al, Cu. Câu 44:(NB) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al. Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al B. Al(NO3)3 C. AlCl3 D. Na2CO3 Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl B. H2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2 ? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 51:(NB) Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là D. Cu. A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. Câu 52:(NB) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 53:(NB) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat. Câu 54:(NB) Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH. Câu 55:(NB) Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là A. Huyết thanh ngọt B. Đường máu C. Huyết thanh D. Huyết tương 157
Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Etylamin. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Saccarozơ. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin. Câu 58:(NB) Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Protein. Câu 59:(NB) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh. Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Propen. B. Etan. C. Toluen. D. Metan. Câu 61:(TH) Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm? A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al. Câu 62:(TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 63:(VD) Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%. Câu 64:(TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4 A. Fe(OH)3. Câu 65:(VD) Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. A. 46,15%. B. 62,38%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 66:(TH) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic. Câu 67:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68:(VD) Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50.00. Câu 69:(VD) Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là B. NH2-CH(C2 H5)-COOH. A. NH2-CH(CH3)-COOH. C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH. Câu 70:(TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 71:(VD) Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. + Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. + Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 8,96 lit. B. 8,40 lit. C. 16,80 lit. D. 5,60 lit. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là 158
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu A. tăng 15,56 gam. B. giảm 40,0 gam. C. giảm 15,56 gam. D. tăng 24,44 gam. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (c) Poliisopren là hiđrocacbon. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90 B. 3,12 C. 2,34 D. 1,56 Câu 76:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? B. Phân tử khối của Y là 90 A. Tên gọi của X1 là natri propionat. C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X. Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với: A. 15 B. 18 C. 22 D. 25 Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17 HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76. Câu 79:(VDC) X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 11,80 B. 14,22 C. 12,96 D. 12,91 Câu 80:(VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là 159
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
-----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-A
44-B
45-C
46-B
47-A
48-B
49-B
50-A
51-C
52-A
53-B
54-C
55-A
56-B
57-C
58-C
59-A
60-A
61-B
62-C
63-B
64-C
65-C
66-A
67-A
68-A
69-B
70-B
71-B
72-A
73-C
74-C
75-A
76-D
77-B
78-B
79-C
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
6
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
8.
Câu 65
Câu 63
2
160
7 Câu 75
3
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
161
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẻo nhất là Au Câu 42: C X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe NO 3 3 X là Fe, Y là Cu: Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
Cu Fe2 SO 4 3 2FeSO 4 CuSO 4
Câu 43: A Nhiệt luyện điều chế các kim loại sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: B Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 45: C Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 Loại D. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử). Kim loại X là Fe. Câu 46: B Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 47: A Al2O3 là oxit lưỡng tính Câu 48: B Các kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 49: B Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa: Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2O
Câu 50: A Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2 Câu 51: C CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm và mang tính oxi hóa mạnh Câu 52: A H2S tác dụng với CuSO4 tạo kết tủa màu đen và CuS Câu 53: B Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol. t0 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. PTHH: (C17H35COO)3C3 H5 + 3NaOH Câu 54: C Etylpropionat là C2H5COOC2H5 Câu 55: A 162
Glucozơ là chất thường dung để truyền vào cơ thể người khi cần phui5c hồi sức khỏe sau phẫu thuật, thường được gọi là huyết thanh ngọt Câu 56: B Tristearin là chất béo, không tan trong nước Câu 57: C Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2. Câu 58: C Tơ lapsan xt, to, p
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O + 2nH 2O n poli(etylen terephtalat) (lapsan) Câ
u 59: A Chất bột là than hoạt tính Câu 60: A Propen là anken có khả năng tác dụng với dd Br2 và làm mất màu dd Br2 Câu 61: B Hợp kim Fe-C: Fe có tính khử mạnh hơn C nên Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 62: C Số axit béo có thể tạo nên trieste là 2. n2 .(n 1) 22.(2 1) Số loại trieste được tạo = 6 2 2 Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. Câu 63: B 2 Al 3 H 2 0,2
0,3
m Al 5,4 %m Al 54%
% m Fe 46% Câu 64: C Các hợp chất của sắt khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi sẽ tạo thành Fe2O3 Câu 65: C Đặt a, b là số mol Mg, Fe. mX 24a 56b 10, 4 n H 2 a b 0,3 a 0, 2; b 0,1 56b %Fe 53,85% . 10, 4 Câu 66: A Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 X là este. MX = 60 X là este đơn chức. Gọi công thức của X là RCOOR’ M R + MR’ = 60 – 12 – 16.2 = 16 M R = 1 (H) và MR’ = 15 (CH3) → thỏa mãn. Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 67: A X là glucozơ (đường nho) và Y là sobitol. t 0 , p , xt PTHH: C6 H12O6 + H2 C6H14O6. Câu 68: A 163
C 6 H12 O6 2CO 2 2Na 2CO3 180.............................2.106
m................................318 318.180 m C6 H12O6 phản ứng 270 2.106 270 H 75% 360 Câu 69: B m mX n X n HCl muoi 0, 04 36,5 M X 103 : X là NH2-CH(C2H5)-COOH. Câu 70: B Có 2 tơ tổng hợp trong các tơ trên là nilon-6 và tơ olon. Còn lại các tơ xenlulozơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: B n X trong mỗi phần = 0,2 n C2 H2 n C2 Ag2 0,1 Hai khí còn lại có số mol bằng nhau Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05) Đốt Y cũng giống đốt X nên: n CO2 0,1.2 0, 05.1 0, 25 n H2O 0,1.1 0, 05.2 0, 05.1 0, 25
Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2O
n O2 0,375 V 8, 4 lít. Câu 72: A (a) BaCl2 KHSO 4 BaSO 4 KCl HCl (b) NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2CO3 H 2O (c) NH 3 H 2O Fe NO 3 3 Fe OH 3 NH 4 NO 3 (d) NaOH dư AlCl3 NaCl NaAlO 2 H 2 O (e) Cu + FeCl3 dư CuCl2 FeCl2 Câu 73: C Quy đổi X thành C và H2O. n C n O 0, 4 2
n H O 0,38 2
m m CO m H O m CaCO 15,56 2
2
3
Giảm 15,56 gam. Câu 74: C (a) đúng. (b) đúng, vì este không tạo được liên kết H giữa các phân tử như axit và ancol có cùng số nguyên tử C. (c) đúng, vì poliisopren là chất hữu cơ có thành phần C, H. (d) đúng, vì Ala-Ala không tạo hợp chất màu tím; Ala-Ala-Ala tạo được hợp chất màu tím. (e) sai, tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) đúng, vì chất béo lỏng có các liên kết đôi C=C nên dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn so với các chất béo rắn. Câu 75: A n H2 0, 065 n OH 0,13 164
6,13.23, 491% 0, 09 n Al2O3 0,03 16 2OH Al 2O3 2AlO2 H 2O 0, 06......0, 03........0, 06 Dung dịch Y chứa AlO2 0, 06 , OH 0,13 0, 06 0, 07 và các cation kim loại. nO
n H 0,16 n OH n AlO nên Al OH 3 đã tan trở lại một phần. 2
n H 4n AlO n OH 3n Al OH 2
3
n Al OH 0, 05 3
m Al OH 3,9 3
Câu 76: D 2 X1 là C2 H 5COONa
3 4 X 2 là (COONa)2, Y là (COOH)2. (1) tạo H2O nên X có 1COOH. X là: C 2 H 5 COO CH 2 CH 2 OOC COOH X3 là C 2 H 4 OH 2
Phát biểu D sai. Câu 77: B n H 4n NO 2n O n O 0,32 n Fe3O4 0, 08 Dung dịch Y chứa FeCl2 , FeCl3 và CuCl2. Đặt a, b, c là số mol FeCl3 , Cu NO3 2 , Fe NO3 2 . m X 162,5a 188b 180c 232.0, 08 24, 018 1
Bảo toàn N: n N 2b 2c 0, 024 2 Bảo toàn electron: c 0,08 0, 024.3 n Ag n Ag c 0, 008
m 143,5 3a 0, 736 108 c 0, 008 115, 738 3
Giải hệ 1 2 3 : a 0, 02 b 0, 006 c 0, 006 n X 0,112 → %nFeCl3 = 17,86% Câu 78: B Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. n CO2 369 n X : n A 3 :11 Số C nE 14 Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0,01 Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3H5 3e , C17 H35 COOH 11e và H 2 0,1
mE 57, 74 Câu 79: C Quy đổi E thành HCOOH a , C2 H 4 OH 2 b ,CH 2 c và H 2O 2b 165
m E 46a 62b 14c 18.2b 9, 28 n CO2 a 2b c 0,37 n H2O a 3b c 2b 0,34 a 0,13; b 0, 03;c 0,18 n NaOH 0,1; n KOH 0, 05 n OH 0,15 0,13 nên n OH dư 0,15 0,13 0, 02
Chất rắn gồm HCOO 0,13 , CH 2 0,18 , Na 0,1 , K 0, 05 , OH 0,02 m rắn = 12,96 Câu 80: A (1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. (3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 16 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. MgSO4.
D. CaSO4.
NaAlO2 H2O Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al 2O3 X (dd)
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam.
B. lục xám.
C. đỏ thẫm. 166
D. lục thẫm.
Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 51: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút.
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?
A. CH3COOC2 H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 53: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.
D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 54: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 55 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2.
D. CH3-NH-CH3
Câu 56. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 57: Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Polistiren.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 58: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. KCl.
B. K2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
D. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 62: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 63: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là 167
A. 2,7 gam.
B. 0,54 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3.
B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 65 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 66: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6 H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2 H5; CH3COOC6 H5.
D. HCOOC2 H5; CH3COOC2 H5
Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 68: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 9 gam. B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Câu 69: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,80.
B. 12,15.
C. 11,15.
D. 22,30.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có mạch phân nhánh.
B. Glicozen có mạch không phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng. (c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư). (e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ). 168
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3 )2 và NaHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 4,254.
B. 4,100.
C. 4,296.
D. 5,370.
Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 75: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 1,28.
C. 0,98.
D. 0,64.
Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 33,0 gam.
B. 31,0 gam.
C. 29,4 gam.
D. 41,0 gam.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,2.
B. 13,8.
C. 14,5.
D. 17,0.
Câu 78: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
A. 11.
B. 9.
C. 15.
D. 7.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. - Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: 169
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím. (2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon
3
Este – chất béo
4
Cacbohiđrat
5
Amin – amino axit – protein
6
Polime
7
Tổng hợp hữu cơ
12
8
Đại cương kim loại
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-LT TH-LT VD-BT VD-BT VDC- BT NB-LT
Nội dung Thành phần của phân lân Xác định công thức tổng quát của dãy đồng đẳng Xác định sản phẩm thủy phân este Xác định công thức của chất béo Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este Xác định công thức este phù hợp tính chất Hỗn hợp hai este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán tổng hợp 3 este: xác định công thức của este khi chưa biết dãy đồng đẳng Tính chất hóa học của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính TH-LT chất Bài toán thủy phân tráng bạc của cacbohiđrat có VD-BT liên quan đến H% VDC- Tiến hành thí nghiệm theo các bước LT NB-LT Xác định cấu tạo của amin NB-LT Xác định tên gọi của amino axit TH-BT Bài toán về phản ứng cộng HCl của aminoaxit NB-LT Phân loại polime TH-LT Phát biểu đúng - sai về polime Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VD-LT VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-BT TH-LT NB-LT TH-BT VD-BT
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Tính chất vật lí của kim loại Phương pháp điều chế kim loại Thứ tự dãy điện hóa Tính chất hóa học của kim loại Cách bảo quản kim loại kiềm Xác định công thức hợp chất kim loại kiềm thổ Bài toán hỗn hợp kim loại kiềm+ H2O, trung hòa bởi axit Phát biểu đúng sai về phản ứng hóa học Xác định chất theo sơ đồ phản ứng Tính chất hóa học của nhôm Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, lien quan 170
Tổng 1 1
7
4
3 2
2
4
8
VDCBT NB-LT NB-LT TH-LT TH-LT NB-LT
10
Sắt
11
Hóa học với môi trường
12
Tổng hợp vô cơ Tổng
NB-LT VD-LT VDC
đến hai loại phản ứng. Bài toán liên quan đến hai loại phản ứng Xác định công thức hợp chất của sắt Xác định hợp chất của crom theo tính chất vật lí Quá trình biến đổi hóa học của các hợp chất sắt Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt Xác định công thức quặng sắt Phương pháp an toàn khi thí nghiệm Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit tác dụng với axit Số câu Điểm Số lượng Tỷ lệ
Câu lý thuyết
29
72,5%
Câu bài tập
11
27,5%
5
1 2 40 10
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 76.
41-A 51-D 61-C 71-B
42-D 52-C 62-A 72-C
43-B 53-C 63-C 73-C
44-A 54-A 64-C 74-B
BẢNG ĐÁP ÁN 45-D 46-B 55-A 56-C 65-C 66-B 75-C 76-A LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án A Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án A Câu 45: Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án B Câu 47: Chọn đáp án C Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án C Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án C Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án A Câu 55: Chọn đáp án A Câu 56: Chọn đáp án C Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án D Câu 59: Chọn đáp án B Câu 60: Chọn đáp án D 171
47-C 57-D 67-C 77-C
48-A 58-D 68-B 78-B
49-C 59-B 69-C 79-B
50-B 60-D 70-A 80-C
Câu 61: Chọn đáp án C Câu 62: Chọn đáp án A Câu 63: Chọn đáp án C Giải thích: m Fe 2, 52 m O 3,48 2,52 0, 96 n O 0,06 n Al O 0,02 2
3
n Al 0, 04 m Al 1, 08gam. Câu 64: Chọn đáp án C Giải thích: Fe SO4 Fe(OH)2 NaOH HNO3 Fe(NO3 )3 Fe2 (SO 4 )3 Fe(OH)3 Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích: Na Na Cl H 2 O Na OH HCl H 2O K K K H 2 : 0,03
n OH 2.n H 0, 06 n H VHCl 2
0, 06 0,6 lít 600ml. 0,1
Câu 66: Chọn đáp án B Câu 67: Chọn đáp án C Câu 68: Chọn đáp án B Giải thích: AgNO3 / NH 3 C6 H12 O6 2Ag 0, 05
0,1mol 0, 05.180 a 10 gam. 90% Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích: NH2 CH 2 COOH HCl ClNH 3 CH 2 COOH
0,1 mol m muoái 0,1. 111,5 11,15gam. Câu 70: Chọn đáp án A Câu 71: Chọn đáp án Giải thích:
0,1mol
r¾n Z : CaCO3 :0,2m KHCO3 : 0,8m t o K 2 CO3 H2O hh r¾n Y B¾t ®Çu tho¸t khÝ :V1 lÝt KOH HCl1M CaCO3 : 0,2m ddE : CaO K 2 CO3d KhÝ tho¸t hÕt :V2 lÝt m(gam )
Vì dd E tác dụng với HCl tạo khí ⇒ K2CO3 dư ⇒ BT (Ca) ⇒ mCaCO3 = 0,2m (gam) ⇒ mKHCO3 = 0,8m (gam) n KHCO3 4 mol n K 2 CO3 2 mol n 0,8m Vì MCaCO3 = MKHCO3 ⇒ KHCO3 4 Chän n CaCO3 0,2m n CaCO3 1mol n CaO 1mol CaO + H2O → Ca(OH)2 1 mol → 1 mol Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KOH 172
1 mol < 2 mol → 2 mol Dư: 1 mol PTHH (1) OH- + H+ → H2O 2 2 (2) CO32- + H+ → HCO3- 1 1 1 (3) HCO3- + H+ → CO2 + H2O 1 1
V1 n H (1,2) 3 V2 n H (1,2,3) 4
Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: Các thí nghiệm vừa có khí, vừa có kết tủa là a, b, c, e, g. Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: C3 H5 (OH)3 : 0,07 C15 H31COOH : 0,1 n muoái 3n C H (OH) 0,21 quy ñoåi 3 5 3 x 0,04 X C17 H 33COOH : 0,07 m X 59,36 gam n muoái 2,5x 1,75x x 0,21 C17 H 35COOH : 0,04 H O : 0,21 mol 2 14.0,07 92.0,1 102.0,07 104.0,04 O2 , t o 59,36 gam X BTE : nO 5,37 mol 2 4 5,37.47,488 O2 , t o 47,488 gam X nO 4,296 mol 2 59,36
Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, e. Câu 75: Chọn đáp án Giải thích: n n H (H O) 2n H 0,04 n Cu(OH) 0,01 mol 2 2 OH 2 n n 2 nCu(OH ) OH H (HCl) 2 n Cu(OH)2 0,98 gam ? 0,02 0,04
Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích: nKOH 2 1 nX
este cuûa phenol
X coù
este cuûa ankin Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc X KOH n este cuûa ankin neste cuûa phenol 0,1 neste cuûa ankin 0,1 n Cn H2nO 0,1 mol. n este cuûa ankin 2neste cuûa phenol 0,5 neste cuûa phenol 0,2
BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n 2) 0,25.4 n 2 Y laø CH3CHO. Ta coù : X KOH muoái CH3CHO H 2O m X 33 gam 53 gam
0,5 mol
0,1 mol
0,2 mol
âu 77: Chọn đáp án C Giải thích:
173
Y coù daïng Cn H 2n O.
C
Fe2 AgCl : 0,3mol 2 Fex O y AgNO3 0,3molHCl Cu 51,15 0,3.143,5 0, 075 mol Cl : 0,3 Ag : Cu,CuO 108 n Fe2 n Ag phaûn öùng n Ag 0,075 mol nCu2 (0,3 0,075.2) : 2 0, 075 mol. 2.nO2 n Cl 0,3mol n O2 0,15 mol. m X 3,2 0,075.56 0,075.64 0,15.16 15,6 gaàn nhaát vôùi 14,5. Câu 78: Chọn đáp án Giải thích: CO Cx H y N t : 0,2 mol O 2 BTH : 0,2y 0,48.2 y 4,8 2 0,2 mol X H 2 O : 0,48 mol CO2 t 0,7 N : 0,07 mol BTN : 0,2t 0,07.2 2 quy ñoåi
0,2 mol X 0,07 mol Br2 0,2k X 0,07 0,2. nO n C 2
nH O 2
2
1,4.0,2
2x y t 2 0,07 x 1,4 2
0,48 0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5 2
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: H BTH : nH 2n H2 O 0,55 6,75 0,26.12 0,55 0,07 BTKL : nCOO E C 44 4nO n H 2 BTE : nC 0,26 n 2 ancol n2 muoái X, Y 0,07 mol COO 4 quy ñoåi
CH OH : 0,07 mol CH 3CH2 OH : 0,05 quy ñoåi 2 ancol 3 BTE : 0,07.6 6y 0,18.4 y 0,05 CH 2 : y mol CH 3OH : 0,02 C(X, Y) 0,14 : 0,07 2 nC trong X, Y 0,26 0,05.2 0,02 0,14 nH trong X, Y 0,55 0,05.5 0,02.3 0,24 H(X, Y) 0,24 : 0,07 3,42 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,015 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,0425 mol thoûa maõn hoaëc loaïi. Y laø CH CCOONa : 0,0275 mol Y laø CH2 CHCOONa : 0,055
Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là 2, 3, 4.
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 17
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 174
Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. CO2. B. HCl. C. O2. D. NO2. Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ. Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn. Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm. Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Ankan. B. Akin. C. Ankađien. D. Anken. Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng? A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3. Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion A. Ca2+, Mg2+.
B. HCO3 , Cl .
C. Cl , SO 42 .
D. Ba2+, Mg2+.
Câu 48: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3. Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. HNO3. B. CH3 COOH C. NaOH. D. HCl. Câu 50: Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 51: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. D. CH3COOC2 H5. C. CH3COOCH3. Câu 52: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 53: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 54: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4. Câu 55: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb. Câu 56: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 57: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 58: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 175
Câu 59: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít. Câu 60: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 61: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 62: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có thể là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6 H5. Câu 63: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam. Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam. Câu 66: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 69: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6 H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2O Y + 2Z (2) 2Z T + H2O (H2SO4, 140°C) Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%). (b) X không có đồng phân hình học. 176
(c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. (d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3. (e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng X có dạng CxHyOOCH và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra ancol có mạch vòng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 71: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ? A. 21,40. B. 18,64. C. 11,90. D. 19,60. Câu 73: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu? A. 7,68 gam. B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 75,00%. B. 19,85%. C. 25,00%. D. 19,40%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 231,672. B. 318,549. C. 232,46. D. 220,64. 177
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. - Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. - Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3. - Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70 oC. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ. (c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. (e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87. ----------- HẾT ---------
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon 12
3
Este – chất béo
Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT
Nội dung Xác định công thức của phân kali Xác định chất phù hợp với cấu tạo Xác định công thức của este theo tên gọi Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học NB-LT Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo 178
Tổng 1 1 7
VD-LT VD-BT VD-BT VDC- BT NB-LT 4
Cacbohiđrat
5
Amin – amino axit – protein
6
Polime
7
Tổng hợp hữu cơ
8
Đại cương kim loại
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
Thành phần của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính TH-LT chất VD-BT Bài toán về tính chất hóa học của cacbohiđrat VDC- Tiến hành thí nghiệm theo các bước LT NB-LT Xác định tính chất của amin NB-LT Xác định tính chất của peptit Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của TH-BT aminoaxit NB-LT Xác định polime dựa theo pp điều chế TH-LT Xác định số polime phù hợp với cấu tạo Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VD-LT VDCBT VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-BT TH-BT VD-BT
10
Sắt-Crom
11
Hóa học với môi trường
12
Tổng hợp vô cơ Tổng
Xác định công thức este phù hợp tính chất Hỗn hợp hai este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp gồm este và hiđrocacbon
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Bài toán về nhiều chất hữu cơ thuộc nhiều dãy đồng đẳng khác nhau Tính chất vật lí của kim loại Phương pháp điều chế kim loại Tính chất hóa học của kim loại Tính chất của hợp chất của kim loại kiềm Nguyên tắc làm mềm nước cứng Tính chất của hợp chất của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm thổ Tính chất hóa học của nhôm Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan đến hai loại phản ứng. Bài toán về hỗn hợp kiềm, kiềm thổ và nhôm
VDCBT NB-LT Xác định công thức hợp chất của sắt NB-LT Tính chất vật lí của hợp chất crom (VI) Xác định sản phẩm phản ứng của sắt thông qua TH-LT các thí nghiệm Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt VD-BT Phương pháp an toàn khi thí nghiệm NB-LT VD-LT TH-LT VDCBT
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Xác định các chất phù hợp tính chất cho trước Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng với axit Số câu Điểm 179
4
3
2
3
3
8
4
1
3 40 10
Số lượng Câu lý thuyết
Tỷ lệ
27
Câu bài tập
67,5%
13
32,5%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 70, câu xác định công thức của chất thông qua các quá trình biến đổi hóa học ở câu 69 và câu bài tập về phản ứng oxi hóa-khử của muối Fe(II) ở câu 73 với mức độ khó tương đương đề minh họa .
41-C 51-A 61-C 71-B
42-C 52-C 62-D 72-B
43-A 53-A 63-D 73-A
44-B 54-A 64-B 74-C
BẢNG ĐÁP ÁN 45-D 46-A 55-C 56-A 65-A 66-C 75-D 76-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án C Câu 42: Chọn đáp án C 180
47-A 57-D 67-A 77-D
48-B 58-C 68-D 78-A
49-C 59-B 69-D 79-B
50-B 60-D 70-D 80-A
Câu 43: Chọn đáp án A Câu 44: Chọn đáp án B Câu 45: Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án A Câu 47: Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án B Câu 49: Chọn đáp án C Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án A Câu 52: Chọn đáp án C Câu 53: Chọn đáp án A Câu 54: Chọn đáp án A Câu 55: Chọn đáp án C Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án C Câu 59: Chọn đáp án B Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án C Giải thích: NaCl H 2 O HCl NaOH 0, 02 0, 022 (NH 2 )a R COOH KOH (NH 2 )a R COOK H 2 O
0, 03 0, 03 2,67 MX 89 CTPT cuûa X laø : C3 H 7O 2 N 0, 03 CTCT : NH 2 CH 2 CH 2 COOH vaø NH 2 CH(CH3 ) COOH Câu 62: Chọn đáp án D Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích: C6 H12O 6 H 2 C6 H14 O6
0, 01
0,01
m glucoz ô 0,01.180 : 80% 2,25gam. Câu 64: Chọn đáp án B Câu 65: Chọn đáp án A Câu 66: Chọn đáp án C Câu 67: Chọn đáp án A Câu 68: Chọn đáp án D Giải thích: Các thí nghiệm tạo kết tủa là a, b, d. Câu 69: Chọn đáp án Giải thích: X 3 2 chöùc 1 goác R X laø (2) vaø M T 46 T laø CH 3 OCH 3 ; Z laø CH 3 OH Y laø
CH 3 OOCCH CHCOOCH 3 CH 3 OOCC( CH 2 )COOCH 3 NaOOCC2 H2 COONa
các phát biểu đúng là a,c. Câu 70: Chọn đáp án D Giải thích: 181
X khoâng phaûi laø este cuûa phenol n H O 0,3 n X (C H O ) n NaOH 0,1 2 x y 2 n : n H : nO 4 : 6 : 2 2 n 2 nO 2nCO nH O C C x H y O2 2 2 2 X laø C H O 0,45 0,4 ? 4 6 2 0,1 X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo coù daïng Cx Hy OOCH laø : HCOOCH CH CH3 ; HCOOC(CH3 ) CH 2 ; HCOOCH 2CH CH 2 X laø este cuûa phenol n H O 0,2 n X (C H O ) 0,5n NaOH 0,05 x y 2 2 2 n 2 nO2 2nCO2 nH2 O n C : n H : nO 8 : 8 : 2 C x H y O2 0,45 0,4 ? 0,05 X laø C8 H8O2 X coù 3 ñoàng phaân : CH3
CH3
HCOO
HCOO CH3
HCOO
`
Vậy tổng số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đề bài là 6 Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: nBa(OH) 0,3; n NaOH 0,2; nBaCl 0,24; nKOH 0,3. 2
2
2 n 0,8 Ba(OH)2 : 0,3 CO CO2 1 OH 2 3 NaOH : 0,2 nCO 0,6 HCO3 2 0,6 dd X
nCO 2 nOH nCO 0,2 nBa2 nBaCO 0,2. 2
3
3
Na : 0,2 n 0,3 nBa2 0,34 BaCl2 : 0,24 CO 2 Ba2 : 0,1 3 n 0,3 59,1 gam HCO : 0,4 KOH : 0,3 BaCO3 3 dd Y
Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích:
+ X là C3H5 `
OOCC17H31 OOCC17H33 OOCC15H31
(k=6, M=856)
(k 1)n Xtrong m gam nCO2 n H2 O n X trong m gam 0,01 6 0,55 0,5 ? m m X trong m gam 8,56 856n X trong m gam X trong m gam nKOH 3nC H (OH) 3n X trong 2m gam 3 5 3 0,02 0,06 0,02 m xaø phoøng 18,64 gam m X trong 2m gam m KOH m xaø phoøng m C H (OH) 3 5 3 0,06.56 8,56.2 ? 0,02.92
Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: 182
FeSO4 : x mol MnSO 4 FeO FeO : x mol H2 SO4 loaõng dö KMnO4 quy ñoåi Fe2 (SO4 )3 : y mol Fe2 (SO 4 )3 Fe3O 4 FeO Fe2 O3 Fe3 O4 Fe 2 O3 : y mol H SO K SO 2 4 2 4 39,36 gam 39,36 gam m hoãn hôïp 39,36 72x 160y 39,36 y 0,12 m Cu 7,68 gam BTE : n FeSO 5n KMnO x 0,28 BTE : n Cu n Fe2 (SO4 )3 0,12 4 4
Câu 74: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là c,d Câu 75: Chọn đáp án D Giải thích: nCO 2 H O (HCOOCH CH 2 ) C(X, Y) 3,25 X laø C 3 4 2 n (X, Y ) x mol 2n H O H (CH C CH CH 2 ) Y laø C 4 4 2 4 H(X, Y) n y mol (X, Y ) x 0,15; y 0,05 x y 0,2 0,05.52 .100% 19,40% 3x 4y 0,65 %m C4 H4 0,05.52 72.0,15
Câu 76: Chọn đáp án C Giải thích: n NO 0,06 MKhí 10,482 NO n NO n H 2 0,19 khí laø H 2 1 khí hoùa naâu 30n NO 2n H2 0,19.10,842 n H2 0,13 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 0,43.2 0,13.2 0,26.2 0,26 n NH 0,02 4 18 4 0,06 0,02 0,04. nCu( NO3 )2 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2n O2 n O2 0,08 n MgO 0,08. 2 4 2 27n Al 65n Zn 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 %Al 22,8% 3n Al 2n Zn 0,06.3 0,02.8 0,13.2 y 0,06 BTKL n H2 O
Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Al Al(OH)3 0,27 mol CO2 Ba(OH)2 : x mol TN1: Y Ba(HCO3 )2 H2 O Ba Y ; BaCO3 Ba(AlO2 )2 : y mol CO2 dö Al(OH)3 Ba(HCO3 )2 O TN1: Y Ba(OH)2 CO2 BaCO3 H 2 O Caùc phaûn öùng taïo keát tuûa : Ba(HCO3 )2 2Al(OH)3 Ba(AlO 2 )2 2CO 2 4H 2 O TN 1: 197a 78.2y 21,51 a 0,03 0,27 0,03 n Ba 0,03 0,15 2 TN 2 : 78.2y 15,6 y 0,1 BTE : n O
3n Al 2n Ba 2n H 2
2
0,2.3 0,15.2 0,2.2 0,25 mol m X 29,95 gam 2
Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích:
183
Caùc chaát trong X ñeàu coù ñoä baát baõo hoøa k 2 vaø coù 2 nguyeân töû O. nCO n H O n hoãn hôïp 0,5nO trong X 2 x 1,176; y 0,084 2 x 0,756 y m 1,176.197 231,672 gam m C m H m O m X 29,064 BaCO3 12x 1,512 16y
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là d,e. Câu 80: Chọn đáp án A Giải thích: chia nhoû Ankan H 2 : 0,42 mol ( n X ) CH 2 H 2 chia nhoû CH 2 NH H2 A min no NH : 0,24 mol ( 2nN2 ) chia nhoû X chia nhoû COO CH 2 NH H 2 A mino axit no CH 2 : x mol COO chia nhoû COO CH 2 H 2 Chaát beùo no
x 2,78 nH O 0,42 0,12 x 3,32 2 BTE cho X O 2 : 4a 0,42.2 0,24 6x a 4,44
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 18
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Dung dịch Fe(NO3 )3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Cu. Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? B. NaOH. C. HCl. A. Ba(OH)2. Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp? B. CaSO4. C. CaO A. CaCO3. Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? C. P. A. S. B. N2. Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? 184
D. Ag. D. tinh bột. D. Poli (vinyl clorua). D. Na2CO3. D. Ca(OH)2. D. F2 .
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. 2+ 2+ 3+ Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 49: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Pb. Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2 H5Cl. Tên gọi của X là A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 51: Hợp chất sắt(III) oxit có màu A. vàng. B. đỏ nâu. C. trắng hơi xanh. D. đen. Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường? B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2. A. CH3-CH2-N-(CH3)2. Câu 53: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? C. HCl. D. Na2SO4. A. NaCl. B. NaNO3. Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? B. NaOH. C. K2SO4. D. NaCl. A. KNO3. Câu 55: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 56: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo stearic là B. C15H31COOH. C. C17H31 COOH. D. C17H33COOH. A. C17H35COOH. Câu 57: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. NaAlO2. C. Al(OH)3 . D. Al2(SO4)3. A. Al(NO3)3. Câu 58: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. CO H O
NaOH 2 2 Câu 59: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X Công thức của X là B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. A. Na2O. Câu 60: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 61: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1. Câu 63: Chỉ ra điều sai khi nói về polime: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định. B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên. C. Có phân tử khối lớn. D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường. Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 65: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic.
185
Câu 66: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 1,61 kg. B. 4,60 kg. C. 3,22 kg. D. 3,45 kg. Câu 67: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 68: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 82,4 và 2,24. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 5,6. D. 59,1 và 5,6. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 70: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 , thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit. (e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl X4 + NaCl
(3) X2 + HCl X5 + NaCl
(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. 186
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHt O5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là A. 11,55. B. 9,84. C. 9,87. D. 10,71. Câu 76: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2 , thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 78: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,4. B. 5,8. C. 6,8. D. 7,6. Câu 79: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 29. D. 25. Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2 . Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. ----------- HẾT --------- 187
188
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon
12
3
Este – chất béo
4
Cacbohiđrat
5
Amin – amino axit – protein
6
Polime
Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT
Nội dung Xác định loại phân bón hóa học Xác định hiđrocacbon dựa theo tính chất Xác định công thức của axit béo Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học VD-LT Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai VD-BT Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este của phenol VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- Bài toán hỗn hợp gồm este, axit và ancol BT NB-LT Xác định loại cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính TH-LT chất Bài toán về phản ứng lên men glucozơ có hiệu VD-BT suất NB-LT Xác định amin theo cấu tạo và tính chất vật lí NB-LT Tính chất hóa học của aminoaxit Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của TH-BT aminoaxit VDC- Tiến hành thí nghiệm về anilin theo các bước LT NB-LT Xác định polime dựa theo đặc điểm cấu trúc TH-LT Xác định số polime có cùng nguồn gốc TH-LT Phát biểu đúng sai về polime Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VD-LT TH-LT
7
8
Tổng hợp hữu cơ
Đại cương kim loại
VDCBT VDCBT NB-LT TH-BT NB-LT NB-LT NB-LT
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
NB-LT TH-LT TH-BT VD-BT
Tổng 1 1
6
3
4
3
Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
4
Bài toán xác định công thức muối amoni hữu cơ Phương pháp điều chế kim loại Bài toán hỗn hợp kim loại+ axit Xác định công thức của hợp chất kim loại kiềm thổ Phương pháp làm mềm nước cứng Xác định hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với tính chất Xác định hợp chất có tính lưỡng tính của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với sơ đồ phản ứng Bài toán về phản ứng nhiệt nhôm Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan đến hai loại phản ứng tác dụng với axit, bazơ 189
2
8
VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT
10
Sắt-Crom
11
Hóa học với môi trường
12
Tổng hợp vô cơ Tổng
Câu lý thuyết Câu bài tập
Bài toán về phản ứng của kim loại kiềm thổ với axit có sinh ra muối amoni Xác định tính chất của muối sắt (III) Tính chất hóa học của crom Xác định công thức hợp chất của sắt Xác định kim loại phù hợp theo các tính chất cho TH-LT trước VD-BT Tính oxi hóa-khử của sắt và hợp chất Phương pháp xử lí nước thải công nghiệp NB-LT VD-LT VDCBT
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng với muối nitrat trong môi trường axit Số câu Điểm Số lượng Tỷ lệ 28
5
1 2 40 10
70% 12
30%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 69, bài toán về tính oxi hóa- khử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập vè muối amoni ở câu 75 với mức độ khó tăng lên 10%.
BẢNG ĐÁP ÁN 190
41-D 51-B 61-D 71-A
42-D 52-B 62-A 72-B
43-A 53-C 63-A 73-D
44-D 54-B 64-D 74-A
45-C 55-D 65-C 75-C
46-D 56-A 66-C 76-A
47-A 57-C 67-C 77-A
48-D 58-D 68-A 78-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án D Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án A Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án D Câu 47: Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án D Câu 49: Chọn đáp án B Câu 50: Chọn đáp án A Câu 51: Chọn đáp án B Câu 52: Chọn đáp án B Giải thích: Các amin ở thể khí gồm: metyl amin, etyl amin, đimetyl amin và trimetyl amin. Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án B Câu 55: Chọn đáp án D Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án C Câu 58: Chọn đáp án D Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Na2CO3 + CO2+ H2O 2NaHCO3 Na2CO3. NaHCO3 + NaOH Câu 60: Chọn đáp án B Giải thích: 2Al 3CuO Al 2O3 3Cu n Cu n CuO 4 : 64 0,0625 m CuO 0,0625.80 5gam. Câu 60: Chọn đáp án D Giải thích: Oxit tác dụng với HCl loãng thu được 2 muối là Fe3O4. Do vậy kim loại X là Fe.
t PTHH :3Fe 2O2 Fe3O 4
Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2 O Câu 62: Chọn đáp án A Giải thích: n H 0,15mol n HCl 0,3mol
BTKL m muoái 5,65 0,3.36,5 0,15.2 16,3gam . Câu 63: Chọn đáp án A Câu 64: Chọn đáp án D Giải thích: Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là: glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic. Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích: 2
191
49-B 59-D 69-B 79-A
50-A 60-B 70-D 80-B
PTHH : NH 2 R COOH NaOH NH 2 R COONa H 2O
3,885 3,115 0, 035 M X 89 22 Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: leân men C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO2 nX
180 92 10.90% 10.90%.92 :180.70% 3,22 kg. Câu 67: Chọn đáp án C Giải thích: Các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat. Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: CO32 : 0,2 mol H : 0,3 mol HCO3 : 0,2 mol 2 Töø giaû thieát suy ra : ; SO 4 : 0,1 mol Na : 0,3mol Cl : 0,1mol K : 0,3mol dd T dd Z
Cho töø töø T vaøo Z phaûn öùng xaûy ra theo thöù töï (1)H CO32 HCO3 (2) H HCO3 CO2 H 2 O n CO n H nCO 2 0,1 mol VCO 0,1.22,4 2,24 lít. 2
3
2
2
SO4 : 0,1 mol dd G goàm HCO3 : 0,3 mol Na ,K ,Cl BaCO3 : 0,3 mol Cho dd Ba(OH)2 dö dd G BaSO4 : 0,1 mol m keát tuûa 0,3.197 0,1.233 82,4 gam.
Câu 69: Chọn đáp án B Giải thích: 0,04 mol NaOH Este X ñôn chöùc 2 muoái cuûa Na X laø este cuûa phenol, n X 0,5n NaOH 0,02 mol.
n Na CO 0,5nNaOH 0,02 CH COOC6 H 5 2 3 X laø C8 H 8 O2 , coù CTCT laø 3 nNa CO nCO 0,02 0,14 2 3 2 8 CX HCOOC6 H 4 CH3 nX 0,02 BTKL : m X m NaOH m muoái m H2O m muoái 136.0,02 0,04.40 0,02.18 3,96gaàn nhaát vôùi 4. n H O n X 0,02 2
Câu 70: Chọn đáp án D Giải thích: Baûn chaát phaûn öùng : 2 2 Fe : x mol H 2 SO4 Fe , Cu NO H 2 O 2 SO 4 , H 0,07 mol Cu : 0,0325 mol HNO3
BTE : 2x 0,0325.2 3.0,07 x 0,0725 m Fe 4,06 gam.
Câu 71: Chọn đáp án A 192
Giải thích: Các phát biểu đúng lad a, b, d, g. Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích: nX
n CO
2
CX
2,28 0,04 n H O 6n X 2nO 2n CO 2,12. 2 2 2 3.18 3
Coù:nBr nCO n H O 2n X 0,08mol. 2
2
2
Câu 73: Chọn đáp án D Giải thích: (a)
CO2 dư + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
(b)
CaCO3 + Na2CO3 + H2O NaOH + Ca(HCO3)2
(c)
Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag↓
(d)
Na2 O H 2O 2NaOH 1
2 mol
2NaOH Al2 O3 NaAlO 2 H 2O 2 mol
1mol vöøa ñuû Fe3O4 8HCl FeCl 2 2FeCl3 4H 2O
(e)
1 mol
2 mol
Cu 2FeCl3 CuCl 2 FeCl2 1 mol 2 mol vöøa ñuû
Câu 74: Chọn đáp án A Giải thích: X laø HCOOCH2 COOCH3 X (C4 H 6 O4 ) laø este hai chöùc X laø CH3 OH; X6 laø HCHO 3 X1 X2 X3 X1 laø HCOONa; X4 laø HCOOH X 2NaOH X laø HOCH COONa; X laø HOCH COOH 2 2 5 2
Sai Sai vì X5 là hợp chất tạp chức. Sai, X6 chỉ có 1O. Đúng Đúng vì 2C2 H 3O3 Na 3O 2 3CO 2 Na2 CO3 3H 2 O 1,2 mol 1,8 mol Câu 75: Chọn đáp án C Giải thích: (a) (b) (c) (d) (e)
193
A min baäc 3 ôû theå khí phaûi laø (CH 3 )3 N. X' : HOOC COOHN(CH3 )3 : x mol 0,12 mol NaOH E Y' : HOOC C4 H8 NH3 NO3 : y mol 0,03 mol (CH3 )3 N. CH : z mol 2 quy ñoåi X', Y ' cuø ng soá C
x 0,03 Vì X', Y' ñeàu phaûn öùng vôùi NaOH theo tæ leä1: 2 neân suy ra : y 0,03 X : HOOC COOHN(CH3 )3 : 0,03 2,7 HCl E n axit 0,03 M axit 90 (HOOC COOH) z 0; 0,03 Y : HOOC C4 H8 NH3 NO3 : 0,03 m 9,87gam.
Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích: n N n NO 0,15 n N 0,05 2 2 28n N 30n NO 14,667.2.0,15 n NO 0,1 2 n NH 2nCu(NO
3 )2
4
nKNO nNaNO 2n N n NO 0,025 mol. 3
3
2
n NaOH pö vôùi Z x n NaOH chuyeån vaøo keát tuûa (x 0,025). m keát tuûa 0,8718m 0,0375.64 17(x 0, 025) 56,375 (*)
n H nCl nK / KNO n Na / NaNO n Na / NaOH (0,15 x). 3
3
n H 4nNO 12nN 10n NH 2n O2 0,15 x 0,1.4 0,05.12 0,025.10 2
4
2.0,1282m (**) 16
(*) x 1,6 (**) m 31,2 gaàn nhaát vôùi 31.
Câu 77: Chọn đáp án A Giải thích: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin không tan trong nước. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong nước. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa màu trắn. Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: n NH nNH 0,05 mol. 4
3
NaNO3 : x mol t o NaNO2 : x mol x y 1 x 0,95 T 69x 40y 67,55 y 0,05 NaOH : y mol NaOH : y mol Mg2 : 0,4 mol m chaát tan trong X 69,5 1,2 0,1 0,05.4 NH 4 : 0,05 mol X coù 0,45 n H 2O 2 H : 0,95 0,4.2 0,05 0,1 mol NO : 0,4.2 0,05 0,1 0,95 m khí 9,6 1,2.62 69,5 0,45.18 7,6gam. 3
Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích:
194
Na2 CO3 : 0,2 mol COONa : 0,4 mol (BT Na) 0,45 mol O2 T goàm C : a mol C : (a 0,2) mol to H : b mol H 2 O : 0,5b mol n a 0,2 0,4 a 0,2 n H2 O 0,3 n CO2 0,4 CO2 T goàm BTE : 0,4 4a b 0,45.4 b 0,6 n Y 0,4 0,3 0,1; n X 0, 3
CH 2 CHCOONa : 0,1 HCOONa : 0,3 BTH CH : 0 mol 2
23,06 0,4.40 3,68 0,1.94 0,3.68 0,4 0,31 0,31 mol n(X, Y) n Z 0,03 18 3 0,24 n HCOO trong T 0,3 0,24 0,06 0,03.2 Z laø (HCOO)2 C3 H 5OOCCH CH 2
E NaOH n HOH n HCOOH %Z
0,03.202 26,28% gaàn nhaát vôùi 26%. 23,06
Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích: chia nhoû C2 H 5O2 N COO CH 2 NH H 2 NH : 0,1 mol ( 2nN ) 2 CO2 chia nhoû 2COO 3CH 2 NH H 2 C5H 9 O 4 N H : x mol ( n ) O2 , to chia nhoû 2 aa X H 2 O chia nhoû COO 5CH 2 2NH H 2 C6 H14 O2 N 2 CH 2 : y mol N2 COO chia nhoû C H O COO 4CH 5 8 2 2
nH O 0,05 x y 0,73 x 0,08 n C5H8O2 0,2 0,08 0,12 2 BTNT(O) : 0,1 2x 6y 0,965.4 y 0,6 n H2 pö nC5 H8O2 0,12.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 19 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn? A. Cr B. Ag C. W D. Fe Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là? A. Oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các cation kim loại. C. khử các kim loại. D. khử các cation kim loại. 195
Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, MgO. B. Cu, FeO, MgO. C. CuO, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 B. 2Mg + O2 → 2MgO C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2 D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? B. BaCl2 C. AlCl3 D. Na2CO3 A. Al(OH)3 Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là A. Li và Mg. B. Na và Al. C. K và Ba. D. Mg và Na. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? C. Ca(OH)2 D. NaOH A. HCl B. H2SO4 Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C. sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit Câu 51:(NB) Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 52:(NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3 C. N2 D. CO A. H2 Câu 53:(NB) Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 54:(NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là B. CH2=CHCOOC2 H5. A. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5 Câu 55:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C2H4O2 A. C6H12O6 Câu 56:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2 ? A. xenlulozơ B. Protein. C. Chất béo D. Tinh bột Câu 57:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 58:(NB) Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CH-Cl D. CH3-CH2-Cl Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa B. K2SO4 C. NaHSO4 D. NaCl Câu 60:(NB) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng B. kết tủa đỏ nâu C. kết tủa vàng nhạt D. dung dịch màu xanh Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các este thường dễ tan trong nước. B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo. 196
Câu 63:(VD) Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 100. Câu 64:(TH) Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu? A. 2,32 gam B. 2,16 gam C. 1,68 gam D. 2,98 gam Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2. C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? B. X có phản ứng tráng bạc A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol C. Phân tử khối của Y là 162 D. X dễ tan trong nước lạnh Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 69:(VD) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là A. phenol. B. alanin. C. glyxin. D. axit axetic. Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n? A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh. Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,1 Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa (c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa (e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8 H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 1. C. 7. D. 6. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol (b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím (c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa 197
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là A. 18,56 B. 23,76 C. 24,88 D. 22,64 Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 14,0. B. 10,5. C. 13,1. D. 12,9. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 79:(VDC) X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 43,87%. B. 44,23%. C. 43,67%. D. 45,78%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc) - Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2 - Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc - Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc Cho các phát biểu sau: (a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat (d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào (e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 -----------------HẾT------------------
198
ĐÁP ÁN
41-C
42-A
43-D
44-A
45-D
46-D
47-A
48-C
49-D
50-D
51-D
52-D
53-B
54-B
55-C
56-B
57-B
58-C
59-C
60-C
61-D
62-A
63-A
64-B
65-A
66-D
67-A
68-B
69-C
70-A
71-C
72-D
73-D
74-A
75-D
76-B
77-D
78-B
79-B
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) 199
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nhận biết
Nội dung kiến thức
Thông hiểu
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
19.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
20.
Tổng hợp hóa hữu cơ
21.
Đại cương về kim loại
15.
Kiến thức lớp 11
16.
Este – Lipit
17. 18.
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 71
3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
6
23.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
24.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
25.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
26.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
27.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
28.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
22.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
200
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) 0 - Nhiệt độ cao nhất W (3410 C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: A Ở điều kiện thường Mg tác dụng rất chậm với H2O, nhưng sẽ tác dụng tốt hơn trong nước nóng Câu 43: D Nguyên tắc điều chế KL là khử các cation KL thành KL tự do Câu 44: A H2 khử được oxit KL sau Al Câu 45: D Nhiệt luyện điều chế các KL sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 46: D D sai vì Ca là KL tác dụng được với H2O nên 201
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu(OH)2 Câu 47: A Al(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 48: C Các kim loại K, Na, Ca, Ba dễ tham gia tác dụng với nước ở điều kiện thường Câu 49: D Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2O Câu 50: D Fe2O3 là sắt (III) oxit Câu 51: D K2Cr2O7 (da cam) gặp môi trường bazơ sẽ chuyển dần thành K2CrO4 (vàng) Câu 52: D CO là khí rất độc thường được sinh ra trong quá trình đốt cháy than trong điều kiện thiếu không khí Câu 53: B CT tính số đồng phân este no, đơn chức (n<=4) 2 n-2 = 2 (đp) Câu 54: B H 2 SO4 CH2=CH-COOH + C2H5OH CH2=CH-COOC2 H5 Câu 55: C Nhớ tên một số cacbohiđrat (sgk 12) Câu 56: B Trong protein có chứa liên kết –CONH- nên quá trình đốt cháy sẽ tạo N2 Câu 57: B Metylamin là bazơ hữu cơ có khả năng làm quí tím chuyển màu xanh Câu 58: C Polivinyl clorua được tạo thành từ vinyl clorua (CH2=CH-Cl) Câu 59: C Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra ion H+ Câu 60: C C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2A2 (vàng) + 2NH4NO3 Câu 61: D Dung dịch X chứa Fe3 , Fe 2 , H ,SO24 . Có 4 chất NaOH, Cu, BaCl2 , Al phản ứng được với X theo thứ tự: OH- + H+ H2O Cu 2Fe3 2Fe2 Cu 2 Ba 2 SO 42 BaSO 4
2Al + 3Fe2+ 2Al3+ + 3Fe Câu 62: A Este là chất không tan trong nước và thường nhẹ hơn nước Câu 63: A 2Al 2NaOH 2NaAlO2 3H 2 0, 2 0, 2 VNaOH = 0,4(l)= 400(ml) Câu 64: B Gang là hợp kim giữa Fe-C (2 điện cực) được nhúng vào dung dịch HCl (dung dịch chất điện li) nên sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa Câu 65: A n Fe 0, 04; n CuSO4 0, 01 Fe CuSO 4 FeSO4 Cu 0, 01.................................0, 01
202
m rắn 2, 24 0, 01.56 0, 01.64 2,32 Câu 66: D X là C15 H 31COO C17 H33COO 2 C3H 5 A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngoài và nằm giữa. B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C. C. Đúng, 2C=C và 3C=O D. Sai, X là C55H102O6. Câu 67: A Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp X là tinh bột C 6 H10 O5 n . Thủy phân X monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6). Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. Câu 68: B Ba(OH)2 dư n CO2 n BaCO3 0,18 C 6 H12 O6 2C2 H5OH 2CO 2 0, 09.................................0,18
H 60% mC6 H12O6 cần dùng
0, 09.180 27 gam. 60%
Câu 69: C n X : n NaOH 1:1 X có 1COOH.
n X n KOH 0,02 M X 75 : X là Glyxin. Câu 70: A Tơ nilon thường dễ bị thủy phân (kém bền) trong môi trường kiềm và axit Câu 71: C n Br Y có dạng C n H 2n 2 2k với k 2 0,6 nY M Y 14n 2 2k 14, 4.2 n 2 Y là C 2 H 4,8 Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4. C 2 H 4 0, 4H 2 C 2 H 4,8 n H2 0, 4n Y 0, 04
Câu 72: D (a) Sai, có thể không tan hết nếu n Cu n Fe2O3 (b) Đúng: Ca HCO3 2 NaOH CaCO3 Na 2CO3 H 2O (c) Sai (d) Sai, thu được 2 kết tủa (AgCl và Ag) (e) Đúng: NaHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO4 Na 2SO 4 CO2 H 2 O . Câu 73: D X là C8H10 O2 k 4 nên X không còn liên kết pi nào khác ngoài vòng benzene. n X n NaOH X có 10H phenol. X tách H2O tạo C=C để trùng hợp nên X có cấu tạo: HO C6 H 4 CH 2 CH 2 OH o, m, p .
HO C6 H 4 CHOH CH3 o, m, p
Câu 74: A (a) Sai, thu được 2 muối: 203
CH3COOC6 H 5 2NaOH CH3COONa C 6 H5ONa H 2O (b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột. (c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl. (d) Đúng, kết tủa vàng. (e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ. Câu 75: D BaSO 4 : 0,1 Ta có: 31,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1 SO 24 : 0, 2 Cl : 0, 2 BTNT.Na m 0,5.23 11,5(gam) Dung dịch cuối cùng chứa: AlO : 0,1 2 BTDT Na : 0,7 Câu 76: B E gồm C n H 2n 3O 2 N u mol và C m H 2m 4O 4 N 2 v mol
n E u v 0, 2 n O2 u 1,5n 0, 25 v 1,5m 1 0,58 n H2O u n 1,5 v m 2 0,84 u 0, 08; v 0,12; nu mv 0, 48 2n 3m 12 Do n 1 và m 2 nên n 3 và m 2 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên: Y là C 2 H 5COONH 4 0, 08 mol
X là COONH 4 2 0,12 mol Muối gồm C2H5COONa (0,08) và (COONa)2 (0,12) m muối = 23,76. Câu 77: D Đặt x, y, z là số mol NO; NO2; CO2 2.64 x y z m Y 30x 46y 44z 1 3 xy n Fe NO ;n FeCO z 3 3 2 2 180 x y m X 0, 02.72 116z a 15,2 2 2 n HCl 4a 2y 2z 0, 02.2
m muối 0, 02.56
56 x y 2
56z a 35, 5 4x 2y 2z 0, 02.2 18,88 3
Bảo toàn electron: xy 2a 0,02 z 3x y n Ag 2 64 a n Ag 2,5x 0, 5y z 0,02 32 a m 143, 5 4x 2y 2z 0, 02.2 108 2,5x 0,5y z 0, 02 50,24 4 32 204
1 2 3 4 x 0,02; y 0,06;z 0,04;a 1,92 56 x y m 0,02.56 56z a 17 4x 2y 2z 0, 02.2 12,96 2 m a 14,88 Câu 78: B Z chứa Ba HCO3 2 z mol .
n NaOH n KOH n Na CO 0,05 2
3
2 3
3
OH HCO CO H 2 O
n Ba2 n CO2 z 0,15 3
Bảo toàn Ba n BaCO 0, 42 0,15 0,27 3
Bảo toàn C n CO 2z 0,27 0,57 2
n H O 0,53 2
nO
m X mC m H
n NaOH
0,06 n X 0,01 16 0, 03 và n C H OH 0, 01 3
5
3
Bảo toàn khối lượng m muối = 9,14. Câu 79: B n Na 2CO3 0, 96 n NaOH đã dùng = 1,92
n NaOH phản ứng = 1,6 và n NaOH dư = 0,32 n du n H2O 0,16 NaOH nên các muối đều không chứa H Muối 2 chức Ancol đơn chức. 2 n O T 2n NaOH phản ứng = 3,2 Đốt T n CO2 u và n H2O v Bảo toàn khối lượng: 44u 18v 105,8 3,85.32 Bảo toàn O: 2u v 3, 2 3,85.2 u 4,1 và v 2, 7 n Ancol n NaOH phản ứng = 1,6 n H ancol 2v 1, 6 7 Số H của ancol = 4,375 Hai ancol kế tiếp tiếp nên hơn kém nhau 2H. Ancol là CH3OH (1,3) và C2H5OH (0,3) n C (muối) u n C ancol 2, 2
2, 2 1, 6 0,8 Số C 2, 75 2 0,8 Muối gồm (COONa)2 (0,5 mol) và C2(COONa)2 (0,3 mol) X là (COOCH3)2: 0,5 mol Y là C2(COOCH3)(COOC2H5): 0,3 mol %Y 44, 23% . Câu 80: B Nội dung các bước: + Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2). + Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3). + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3.
n muối
205
+ Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1) + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2). (a) Đúng (b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng. (d) Sai, saccarozơ không tráng gương. (e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 20 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại mềm nhất là A. Cs. B. W. C. Fe. D. Cr. Câu 42:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 43:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. K. Câu 44:(NB) Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Zn2+. Câu 45:(NB) Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 46:(NB) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch C. Cu(NO3)2 D. H2SO4 (đặc, nguội) A. NaOH B. H2SO4 (loãng) Câu 48:(NB) Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+. A. Na+, K+. Câu 50:(NB) Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)? A. H2SO4 loãng. B. S. C. HCl. D. Cl2. Câu 51:(NB) Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIB B. Chu kì 4, nhóm VIB C. Chu kì 3, nhóm IIB D. Chu kì 3, nhóm VIB Câu 52:(NB) Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây? A. CFC gây thủng tầng ozon. B. CFC gây ra mưa axit. 206
C. CFC đều là các chất độc D. Tác dụng làm lạnh của CFC kém. Câu 53:(NB) Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl butirat B. metyl propionat C. etyl axetat D. etyl propionat Câu 54:(NB) Chất nào dưới đây không phải là este ? B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5. A. HCOOCH3. Câu 55:(NB) Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu A. vàng B. tím C. xanh tím D. Hồng Câu 56:(NB) Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Protein. B. Nilon-6. C. Tơ Lapsan. D. Xenlulozơ. Câu 57:(NB) Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3-CH(NH2)-CH3 B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-NH2 D. CH3-CH2-CH2-NH2 Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PVC B. Xenlulozơ C. Amilopectin D. Cao su lưu hóa Câu 59:(NB) Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4 HCO3 tạo ra khí mùi khai ? A. Ba2+. B. H+. C. NO3-. D. OH-. Câu 60:(NB) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy dung dịch trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh lam. Chất X là A. anđehit axetic B. etanol C. phenol D. glixerol Câu 61:(TH) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 62:(TH) Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 2 ancol và nước. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và nước. D. 2 Muối. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 5,04 lít. D. 3,36 lít. Câu 64:(TH) Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Thuỷ phân este X có CTPT C H O trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y Câu 66:(TH) 4 8 2 và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23. Câu 69:(VD) Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là A. 44 B. 33 C. 66 D. 99 Câu 70:(TH) Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O? A. Cao su Buna-N B. Polietilen C. Tơ nilon-7 D. Tơ olon Câu 71:(VD) Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của 207
Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 6,6 gam D. 2,7 gam. Câu 72:(TH) Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 32,56. B. 48,70. C. 43,28. D. 38,96. Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. (e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. (g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau + Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc) + Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là A. pH = 14, a = 40,0 gam B. pH = 12, a = 29,35 gam C. pH = 13, a = 29,35 gam D. pH = 13, a = 40,00 gam Câu 76:(VD) Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05% B. 16,05% C. 13,04% D. 10,70% Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 20,0%. B. 24,0%. C. 27,0%. D. 17,0%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 93,94. B. 89,28. C. 89,20. D. 94,08. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với A. 25,0% B. 20,0% C. 30,0% D. 24,0% 208
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-D
44-A
45-D
46-B
47-D
48-A
49-C
50-D
51-B
52-A
53-D
54-C
55-C
56-A
57-B
58-C
59-D
60-D
61-C
62-C
63-C
64-A
65-D
66-B
67-A
68-B
69-B
70-B
71-B
72-B
73-D
74-C
75-D
76-B
77-A
78-D
79-D
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
29.
Kiến thức lớp 11
30.
Este – Lipit
31.
33.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
34. 35.
32.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67
3
Câu 68
Câu 78, 79
Tổng số câu
6 3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
4
Đại cương về kim loại
Câu 41,
Câu 73, 76 Câu 65
209
7
37.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
38.
Sắt và hợp chất sắt
39.
Câu 63
2
Câu 50
Câu 61, 64
3
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
40.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
41.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
42.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
36.
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
Câu 75
2,0đ 20%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) 0 - Nhiệt độ cao nhất W (3410 C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). 210
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
Câu 42: Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Điện phân nóng chảy điều chế các KL từ Al trở về trước trong dãy hoạt động K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: A Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 45: A 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 Câu 46: B Các KL tác dụng với H2O là Ca, Na Câu 47: D Al bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội Câu 48: A Cấu hình e chung của KL kiềm là ns1 Câu 49: C Xem khái niệm nước cứng Câu 50: D 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 51: B Cấu hình e crom là [Ar] 3d 5 4s1 nên thuộc CK 4 và nhóm VIB Câu 52: A Khí CFC là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon Câu 53: D Etyl propionat có mùi dứa Câu 54: C CH3COOH là axit Câu 55: C I2 kết hợp với hồ tinh bột tạo dung dịch màu xanh tím Câu 56: A Protein tạo thành từ các -aminoaxit qua các liên kết peptit (-CONH-) Câu 57: B Amin bậc 2 có cấu trúc dạng R-NH-R’ Câu 58: C Amilopectin là một trong những thành phần của tinh bột, có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 59: D NH4 + + OH- NH3 + H2O Câu 60: D Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 61: C Cu khử yếu hơn sắt nên không tác dụng Câu 62: C HCOOC6 H5 + 2NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 63: C 2Al 3H 2 0,15
0, 225
VH2 5, 04(l)
Câu 64: A 211
Cu còn dư một phần nên X chứa các chất tan gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 65: D Kim loại M hóa trị x 5,4x 0,3.2 M 9x M x 3,M 27 : M là Al. Câu 66: B M Y 16.2 32 Y là CH3OH.
X là C2 H 5COOCH 3 Câu 67: A Saccarozơ không dùng làm thuốc tăng lực Câu 68: B Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O. m hỗn hợp = mC + mH = 69,3 gam. Câu 69: B mktủa = 33 gam. Câu 70: B Polietilen là (-CH2-CH2-)n thuộc dạng anken nên khi đốt cháy cho mol CO2 = mol H2O Câu 71: B M Y 13,2 Y chứa C2 H 6 a mol và H2 dư (b mol)
n Y a b 0,5 m Y 30a 2b 0,5.13,2 a 0,2 và b = 0,3. X chứa n C H n C H x 2
2
2
4
n C H 2x 0,2 2
6
x 0,1 m bình brom m C H m C H 5,4 gam. 2
2
2
4
Câu 72: B Có 4 thí nghiệm (trừ c): (a) CaCO3 2HCl CaCl2 CO 2 H 2 O (b) Na2 O H 2 O 2NaOH .
Al2 O3 2NaOH NaAlO2 H 2 O (c) Không phản ứng. (d) Na H 2 O NaOH 0,5H 2 (e) Cu 2FeCl3 CuCl 2 2FeCl2 Câu 73: D Quy đổi X thành C2 H 3ON a ,CH 2 b ,CO2 c và H 2 O a m X 57a 14b 44c 18a 27,28
n O 2,25a 1,5b 1,62 2
n CO 2a b c 1,24 2
212
a 0,16; b 0,84;c 0,08 n NaOH 0, 4 a c nên kiềm dư n H O sản phẩm trung hòa a c 2
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2
m rắn = 38,96 gam. Câu 74: C (a) Sai, frutozơ không làm mất màu dung dịch Br2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, có 1 liên kết peptit. (g) Sai, trùng hợp. Câu 75: D n Na n Ba n Al x n H2 0,5x x 1,5x 0,3 x 0,1 Dung dịch A chứa Na 0,1 , Ba 2 0,1 , AlO 2 0,1 , bảo toàn điện tích n OH 0, 2 OH 0,1 pH 13 n Cl 2n H2 0, 6
m muối = m kim loại + mCl 40 gam. Câu 76: B A min CH3 NH 2 ? CH 2 1 Lys C2 H 5 NO2 4CH 2 NH 2
Quy đổi Z thành CH3 NH2 a ,C2 H 5NO2 b ,CH 2 c và NH (d) n Z a b 0,2
n O 2,25a 2,25b 1, 5c 0,25d 1, 035 2
n H O 2,5a 2,5b c 0,5d 0,91 2
a bd 0,81 2 2 2 a 0,1; b 0,1;c 0,38;d 0, 06 m Z 16,82 n CO n N a 2b c
n CH 1 c n CH 2 0,14 2 2 n CH NH 0,1 Số CH2 trung bình = 1,4 3
2
C2 H 5 NH 2 0, 06 và C3 H 7 NH 2 0, 04
%C2 H 5 NH2 16,05% . Câu 77: A MZ = 44 Z gồm CO2 và N2O. Bảo toàn khối lượng nH2O = 0,62 Bảo toàn H nNH4 = 0,04 Dung dịch X chứa Al3+ (a), Mg2+(b), NO3- (c), NH4+ (0,04), Na+ (1,08), SO42-(1,08) Bảo toàn điện tích: m muối =27a + 24b + 62c + 18.0,04 + 23.1,08 + 96.1,08 = 149,16 (2) 213
Bảo toàn N nN2O = 0,08 nCO2 = nZ – nN2O = 0,04 Bảo toàn Mg nMg = 0,3 Bảo toàn electron: 2nMg + 2nAl = 8nN2O + 8nNH4 %mAl = 20,45% và %m Al + %mMg = 65,91% Bảo toàn Al nAl2O3 = 0,02 %mAl2O3 = 12,88% Câu 78: D nCO2 = 5,52 và nH2O = 5,18 Bảo toàn khối lượng nO2 = 7,81 Bảo toàn O nX = 0,1 Do 3 chức COO không cộng H2 nên: nKOH = 0,3 và nglixerol = 0,1 Bảo toàn khối lượng m muối = 94,08. Câu 79: D m E m muối Gốc ancol Na 23 CH3OH . Vì n NaOH nCH OH , bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa n E 0,14 3
Trong phản ứng cháy, n CO a và n H O b 2
2
44a 18b m E m O 2
Và n O 2a b 2n E 2nO 2
a 0,35 và b = 0,33 Số C 2,5 X là HCOOCH3 (x mol) x 0,07 Y và Z là (Có thể không đúng thứ tự): Cn H 2n 2 2 k O2 y mol
Cm H 2m 2 2h O2 z mol n CO 2x my mz 0,35 2
n H O 2x n 1 k y m 1 h z 0,33 2
n CO n H O y k 1 z h 1 0,02 2
2
Do y 0,014,z 0,014 k 1 và h 2 z 0,02 Gộp 2 este no, đơn chức thành Cp H 2p O2 0,12 mol và este còn lại là Cm H 2m 2 O2 0, 02 mol
nCO 0,12p 0,02m 0,35 2
12p 2m 35 214
Do p 2 và m 4 nên có 2 nghiệm: TH1: p 2,25 và m 4
X : HCOOCH 3 0,09 Y : CH3COOCH3 0, 03 %Y 23, 77% (Chọn D)
Z : CH2 CH COOCH 3 0,02 Hoặc: X : HCOOCH 3 0,105 Y : CH 2 CH COOCH3 0, 02 %Y 18, 42%
Z : C2 H 5 COO CH 3 0,015 25 và m 5 : Loại vì số mol chất không thỏa mãn. 12 Câu 80: D (a) Đúng (b) Đúng, tạo CH 2 OH CHOH 4 COONH 4
TH2: p
(c) Đúng (d) Sai, hiện tượng chỉ giống nhau khi thay glucozơ bằng fructozơ. Còn saccarozơ không tráng gương. (e) Sai, thí nghiệm tráng gương chỉ chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit.
215
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 21 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện. Câu 42:(NB) Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Mg, Cu trong dung dịch X dư chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng đồng. Dung dịch X có thể là dung dịch C. NaOH D. KCl A. HCl B. AgNO3 Câu 43:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 45:(NB) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 46:(NB) Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 47:(NB) Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất? A. Al B. Cu C. Ag D. Mg Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Cu. D. Al. Câu 49:(NB) Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ? B. HCl C. NaOH D. H2SO4 A. Ca(OH)2 Câu 50:(NB) Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)? A. HCl đặc. B. Cl2. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3. A. CrO3. Câu 52:(NB) Nhóm gồm các chất gây nghiện là A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin. C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin. Câu 53:(NB) Tên gọi của este HCOOC2 H5 là A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 54:(NB) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? 216
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. Metylamin. C. Alanin. D. Etyl fomat. Câu 57:(NB) Etylamin có công thức là A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)2NH. Câu 58:(NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 59:(NB) Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát ra. Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen. t Câu 61:(TH) Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 X + NO2 + O2. Chất X là B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. A. Fe(NO2)2. Câu 62:(TH) Este X có công thức phân tử C4 H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 63:(VD) 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 65,38%. B. 34,62%. C. 51,92%. D. 48,08%. Câu 64:(TH) Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl. D. FeCl2, NaCl. C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. Câu 65:(VD) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480. B. 320. C. 160. D. 240. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein phản ứng được với nước Brom B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn Câu 67:(TH) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O2 và thu được V lít khí CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 69:(VD) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian Câu 71:(VD) Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; M Y < MZ. Công thức phân tử của Z là 217
A. C6H14. B. C6H12. C. C7H16 D. C7H14 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3 (6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 50,5. B. 40,7. C. 48,7. D. 45,1. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. (b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). (c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao. (d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. (e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 75:(VDC) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,6. B. 27,3. C. 10,4. D. 23,4. Câu 76:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,76%. D. 21,24%. Câu 77:(VDC) Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là A. 50,00%. B. 58,33%. C. 75,00%. D. 46,67%. Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64 Câu 79:(VDC) Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; M X < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là A. 1,74. B. 7,10. C. 8,70. D. 1,46. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: 218
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3 COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. -----------------HẾT------------------
219
ĐÁP ÁN
41-B
42-A
43-A
44-C
45-A
46-B
47-A
48-A
49-A
50-A
51-B
52-D
53-C
54-B
55-A
56-B
57-B
58-A
59-B
60-B
61-C
62-A
63-A
64-D
65-B
66-B
67-A
68-B
69-B
70-B
71-A
72-C
73-C
74-D
75-D
76-C
77-A
78-A
79-D
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
43.
Kiến thức lớp 11
44.
Este – Lipit
45.
47.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
48.
Tổng hợp hóa hữu cơ
49.
Đại cương về kim loại
46.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
51.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
52.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
50.
Thông hiểu
6 3
Câu 65
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
220
7 Câu 75
3
53.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
54.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
55.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
56.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
221
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim Câu 42: A Đồng không tác dụng với HCl do đứng sau H Câu 43: A K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 44: C Điện phân nóng chảy thường điều chế các KL từ Al trở về trước trong dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: A Dãy A; Fe,Ni,Sn vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với AgNO3 Câu 46: B Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Câu 47: A Al là kim loại phổ biến nhất trong các kim loại Câu 48: A KL kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs,... Câu 49: A Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH Câu 50: A Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 51: B Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng khi tác dụng với bazơ, chỉ tác dụng với bazơ đặc Câu 52: D Các chất gây nghiện là nicotin, seduxen Câu 53: C HCOOC2 H5 có tên gọi là etyl fomat Câu 54: B Trong công nghiệp chất béo thường dùng để sản xuất xà phòng và glixerol Câu 55: A Polisaccarit gồm: Tinh bột, xenlulozơ Câu 56: B Metylamin là bazơ nên không tác dụng với NaOH Câu 57: B Etylamin là C2H5NH2(nhớ tên một số amin quen thuộc) Câu 58: A Tơ tự nhiên gồm: tơ tằm, bông, len Câu 59: B 3AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4↓ (vàng) + 3NaNO3 Câu 60: B Benzen không tác dụng với Br2 ở điều kiện thường Câu 61: C 222
0
t 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Câu 62: A CTCT là HCOOC3 H7, gốc C3H7 có 2 đồng phân Câu 63: A Al → NO 0,2 0,2 mAl = 5,4(g) → mFe2O3 =10,2(g) %mFe2O3 = 65,38% Câu 64: D Do có khí H2 nên NO3 bị khử hết. Do có Fe dư nên không tạo Fe3+. X chứa các muối FeCl2, NaCl. Câu 65: B 3, 43 2,15 0, 08 nO 16 n H O 0,08 2
n HCl 2n H O 0,16 2
V 320 ml Câu 66: B B sai vì CH3COOC2 H5 thủy phân tạo C2H5OH(ancol etylic) Câu 67: A Chất X có phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3 X là glucozơ. Câu 68: B Đốt cháy cacbohiđrat thì nO2 = nCO2 nên VCO2 = 2,24(l) Câu 69: B Dung dịch Y chứa: NH2 CH 2 COO : 0,2 K : 0, 5 Bảo toàn điện tích n Cl 0,3
m rắn = 44,95 Câu 70: B Tơ nitron được điều chế từ việc trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH-CN) Câu 71: A Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có n O 1,5n CO : Vô lý. 2
Vậy Y, Z là các ankan. CX H 2x 2 O 1,5xO2 xCO2 y 1 H 2O Cy H 2y 2 1,5y 0,5 O2 yCO2 y 1 H 2 O
Đặt n Ancol ax by 0,9 1 n O 1,5ax 1,5by 0,5b 1, 425 2
b 0,15 1 by 0,9 y 6 Y, Z dạng lỏng nên có số C 5 Y là C5 H12. Do Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên Z là C6 H14 . Câu 72: C 223
2
(1) Na H 2O NaOH H 2 NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4 (2) Không phản ứng (3) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4Cl
(4) CO 2 Ca OH 2 dư CaCO3 H 2O (5) HCl AgNO3 AgCl HNO3 (6) NaCl H 2O NaOH H 2 Cl2 Câu 73: C Quy đổi X thành C2 H 3ON a ,CH 2 b ,CO2 c và H 2 O a
m X 57a 14b 44c 18a 34,1 n O 2,25a 1,5b 2, 025 2
n H O 1,5a b a 1,55 2
a 0, 2; b 1, 05;c 0,1 n NaOH 0,5 a c nên kiềm dư n H O sản phẩm trung hòa a c 2
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2
m rắn = 48,7 gam. Câu 74: D (a) Đúng (b) Đúng, do dấm hoặc chanh chứa axit tạo muối tan với amin và dễ rửa trôi. (c) Sai, tơ tằm chứa nhóm –CONH- kém bền trong kiềm và kém bền với nhiệt độ. (d) Sai, peptit Lys-Ala-Gly có 4N nên 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol HCl trong dung dịch. (e) Sai, dầu mỡ không tan trong nước nên khó rửa sạch bằng nước. Câu 75: D n O(trong X) 0,35 mol Theo đề ta có: n Al2O3 3 BTDT Xét dung dịch Y ta có: n AlO 2 2n Al2O 3 0, 7 mol n OH 2n H 2 2n AlO 2 0, 5mol
Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO2 n
n Al(OH)3
4n AlO 2 (n H n OH ) 3
OH
n H 4n AlO2 n
0,3mol m Al(OH)3 23, 4(g)
Câu 76: C X CH 4 kCH 2 2NH Y, Z CH 4 gCH 2 pH 2
Quy đổi A thành CH 4 a ,CH2 b ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1) m A 16a 14b 0,2.15 0,1.2 19,3
n O 2a 1,5b 0,2.0,25 0,1.0,5 1,825 2
a 0,2; b 0,95 n A a 0,2 và n C a b 1,15 Số C 5, 75 A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì n X n N 0,1 n Y n Z n A n X 0,1 2
Dễ thấy n H n Y n Z nên Y, Z là các anken. 2
224
OH
Vậy A gồm C6 H14 N 2 0,1 ;C5 H10 0,05 và C6 H12 0,05 %C5 H10 18,13% và C6 H12 21, 76% Câu 77: A n CuO a và n MO 2a TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a). n HNO 0,1 n NO 0,025 3
Bảo toàn electron: 2a 2.2a 0,025.3 a 0, 0125
m A 0,0125.80 0,0125.2. M 16 2,4 M 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử) TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a). 2a n NO . 3 2a n H 4n NO 2nO 0,1 4. 2.2a 3 a 0,015 m A 0,015.80 0,015.2. M 16 2,4
M 24 : Mg X gồm CuO (0,015) và MgO 0, 03 %CuO 50% Câu 78: A n KOH n NaOH 0,08 Quy đổi E thành HCOOH 0, 08 ,CH 2 x ,C3 H 5 OH y và H 2 O 3y 3
n O 0,08.0,5 1,5x 3,5y 2,06 2
n CO 0, 08 x 3y 1, 44 2
x 1,3; y 0,02 Muối gồm HCOO 0,08 ,CH2 x ,K 0,05 ,Na 0,03 m muối = 24,44 gam. Câu 79: D n NaOH 2n Na CO 0,15 2
3
n NaOH phản ứng = 0,12 và n NaOH dư = 0,03 n H O 0, 015 2
Dễ thấy n NaOH dư = 2n H O nên các muối không có H Các muối đều 2 chức. 2
Đốt E n CO u và n H O v 2
2
Bảo toàn O 2u v 0,12.2 0,34.2 m E 12u 2v 0,12.2.16 8, 56 u 0,36 và v 0,2 n n E NaOH 0, 06 u v n E E chứa este không no. 2 Các muối trong T đều có M 180 COONa x và C2 COONa y 2
2
n E x y 0, 06
n CO n H O x 3y 0,16 2
2
225
x 0,01;y 0,05 Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng n C 0, 01 n 2 0, 05 m 4 0,36 n 5m 14 Với n,m 2 n 4, m 2 là nghiệm duy nhất. Các este gồm COOH .4CH 2 0,01 và C2 COOH .2CH 2 0,05 2
2
m COOH .4CH 1, 46 gam 2
2
Câu 80: A Phản ứng của thí nghiệm: CH3COONa NaOH CH 4 Na2 CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa NaOH H 2 Na2 CO3 (c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng.
226
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 22 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại thường được dùng làm tế bào quang điện là A. Na. B. K. C. Cs. D. Al. Câu 42:(NB) Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Fe và Cu. B. Mg và Ba. C. Na và Cu. D. Ca và Fe. Câu 43:(NB) Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag. Câu 44:(NB) M là kim loại nhóm IIIA, oxit của M có công thức là A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O. Câu 45:(NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? B. MgCl2. C. BaCl2. D. Al(NO3)3. A. Al(OH)3. Câu 46:(NB) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:
X có thể là oxit nào sau đây? A. MgO. B. K2 O. C. Al2 O3 . D. Fe2 O3. Câu 47:(NB) Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Là oxit lưỡng tính. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Dễ tan trong nước. D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 48:(NB) Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2. Câu 49:(NB) Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Ca, Ba. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K. Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với B. Cl2. A. dung dịch AgNO3. C. Al2O3. D. dung dịch HCl đặc nguội. Câu 51:(NB) Kali cromat là tên gọi của chất nào sau đây? A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. K2CrO4. D. KMnO4. Câu 52:(NB) Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khi NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. 227
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 53:(NB) Este C2H5COOCH3 có tên là A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. metyletyl este. D. etylmetyl este. Câu 54:(NB) Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55:(NB) Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 56:(NB) Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. protein. B. fructozơ. C. triolein. D. tinh bột. Câu 57:(NB) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. + Câu 59:(NB) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + OH H2O? A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O. B. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O. C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O. Câu 60:(NB) Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2 H5OH), ta có thể dung thuốc thử là A. dung dịch NaCl. B. nước brom. C. kim loại Na. D. quỳ tím. Câu 61:(TH) Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl, thu được hai muối? C. Fe2O3. D. FeO. A. Fe. B. Fe3O4. Câu 62:(TH) Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X? A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat. Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 0,672. C. 1,344. D. 4,48. Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính. B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh. D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ. Câu 65:(VD) Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,4. B. 7,0. C. 6,4. D. 7,2. Câu 66:(TH) Cho este X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. isopropyl fomat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu được 0,38 mol H2O. Giá trị của m là A. 25,32. B. 11,88. C. 24,28. D. 13,16. Câu 69:(VD) Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2, H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,125. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ capron; nilon-6,6; polietilen, poli(vinyl axetat); cao su buna; poli(etylen terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ. Số polime trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là 228
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hiđro. Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,10. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Fe vào dung dịch CuCl2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 73:(VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau: xóc t¸c , t 0 xóc t¸c , t 0 (1) X + O 2 Y (2) Z + Y T 0 0 xóc t¸c , t H , t (3) Z + H 2 O G (4) T + H 2 O Y + G Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là A. 43,24%. B. 37,21%. C. 44,44%. D. 53,33%. Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ. (b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin. (c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin. (d) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua. (e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột. (g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 75:(VDC) Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 6,720 và 15,76. B. 4,928 và 48,93. C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09. Câu 76:(VD) Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 25,5. C. 10. D. 10,5. Câu 77:(VDC) Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây? A. 32,2. B. 31,1. C. 33,3. D. 30,5. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2. 229
Câu 79:(VDC) X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,96%. B. 3,92%. C. 3,84%. D. 3,78%. Câu 80:(VD) Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa. (f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------
230
ĐÁP ÁN
41-C
42-A
43-B
44-B
45-A
46-D
47-C
48-A
49-A
50-C
51-C
52-B
53-A
54-D
55-C
56-B
57-A
58-B
59-D
60-B
61-B
62-D
63-C
64-D
65-D
66-D
67-B
68-B
69-C
70-D
71-D
72-D
73-B
74-A
75-C
76-A
77-B
78-B
79-C
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
61.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
62.
Tổng hợp hóa hữu cơ
57.
Kiến thức lớp 11
58.
Este – Lipit
59. 60.
63. 64. 65.
Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
3
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
Câu 65
Câu 63 231
6
7 Câu 75
3 2
66.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
67.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
68.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
69.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
70.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
232
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cs dùng làm tế bào quang điện, Na và K thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 42: A Thủy luyện điều chế các KL sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 43: B Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 t0 Cu + H2O H2 + CuO Câu 44: B KL nhóm IIIA có hóa trị 3 có công thức oxit dạng M2O3 Câu 45: A Al(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 46: D CO, H2 khử được các oxit KL sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 47: C Al2O3 là chất rắn không tan trong nước Câu 48: A 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 49: A Các KL kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 50: C Fe không tác dụng với Al2O3 Câu 51: C K2CrO4 có tên là kali cromat Câu 52: B Tất cả ý đều đúng Câu 53: A C2H5COOCH3 có tên gọi metyl propionat Câu 54: D CT tính đồng phân este là 2n-2 = 4 đồng phân (n<=4) Câu 55: C Xenlulozơ thuộc nhóm cacbohiđrat Câu 56: B Fructozơ là monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân Câu 57: A Phân tử peptit bắt đầu bằng đầu N (còn nhóm NH2) và kết thúc bằng đầu C (còn nhóm COOH) Câu 58: B Tơ olon được trùng hợp từ vinyl xianua (CH2=CH-CN) Câu 59: D PTPT: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O Pt ion rút gọn: H+ + OH- H2O 233
Câu 60: B Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng Câu 61: B Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 62: D Metyl propionat có công thức C2H5COOCH3. Y là CH3OH không thể chuyển hóa thành X là C2H5COOH bằng 1 phản ứng Câu 63: C 2Al + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 0,04 0,06 VH2 = 1,344(l) Câu 64: D A sai vì Fe(OH)3 không có tính lưỡng tính B sai vì Fe(OH)2 có màu trắng xanh C sai vì CrO3 là oxit axit Câu 65: D Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu 0,1 0,1 0,1 mKL = mCu + mMg(dư) = 7,2(g) Câu 66: D Muối Y có CT RCOONa > Este X RCOOR’ nên R’ <23 (R’ là CH3) CTPT X là C2H5COOCH3 Câu 67: B A sai vì xenlulozơ không tan trong nước C sai vì saccarozơ không tham gia phản ứng tràng bạc D sai vì thủy phân tinh bột tạo glucozơ Câu 68: B nO2 = nCO2 = 0,42(mol) mhh = mC + mH2O = 11,88(g) Câu 69: C 24,875 15, 75 BTKL n HCl 0, 25 36, 5 Câu 70: D Polime bị thủy phân trong môi trường axit là tơ capron; nilon-6,6; poli(vinyl axetat); poli(etylen terephtalat); tinh bột; xenlulozơ. Câu 71: D Ta có: n Y a 0, 7 n H 2 pư = n X n Y 0, 35 a Bảo toàn π: 2n C3H 4 2n C2H 2 (0,35 a) 2a n Br2 a 0,1 Câu 72: D Thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là (b), (d). Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Câu 73: C Các phản ứng xảy ra: 1 xt (1) HCHO(X) O 2 HCOOH(Y) 2 HCOOC2H3 (T) (2) HCOOH(Y) C2 H 2 (Z) 2
Hg (3) C 2 H 2 (Z) H 2 O CH 3CHO(G)
H (4) HCOOC 2 H 3 (T) H 2 O HCOOH(Y) CH 3CHO (G)
234
Vậy %O (T) 44, 44 Câu 74: A Thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là (b), (c), (d), (g). Câu 75: C n HCO 3 2n CO32 n H 0, 42 n HCO3 0,18 mol Khi cho từ từ muối vào axit thì: VCO2 6, 72 (l) n n : n 2 3 : 2 2 0,12 mol CO3 HCO 3 CO3 Dung dịch Y có chứa SO42- (0,21 mol); HCO3- (0,12 mol); CO32- (0,08 mol) Khi cho tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 (0,21 mol) và BaCO3 (0,08 mol) m = 64,69 (g) Câu 76: A Quy đổi hỗn hợp X thành CH2, CO2, NH3 với n NH 3 n X 0,1 mol Khi hấp thụ Y vào nước vôi trong dư thì: n CO 2 (Y) 0,38 mol BT: C n CH 2 n CO 2 0,38 n CH 2 0, 27 mol Khi đó: m X 10,32 (g) BT: H n CH 2 1,5n NH 3 0,85 0,38 0, 05 n CO 2 0,11 mol
Khi cho 10,32 (g) X tác dụng với HCl thì: m muối = 10,32 + 0,1.36,5 = 13,97 (g) Vậy có 34,925 gam muối thì mX = 25,8 (g) Câu 77: B Cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl (a), KNO3 (0,05) và NaNO3 (0,1). BT:N n NH 4 n KNO3 n NaNO3 2n Cu(NO3 )2 2n N 2 n NO 0,025mol + Theo đề bài ta có n HCl 2n O 10n NH 4 12n N 2 10n N 2 O a 0,016025m 1,25(1)
Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 + Xét dung dịch sau phản ứng chứa Ba2+, Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), Cl- (a mol) + Áp dung BTĐT cho dung dịch sau phản ứng ta có n Ba 2 0, 5(n Cl n K n Na ) 0,5a 0,075 + Xét hỗn hợp kết tủa ta có n OH (trong kÕt tña) 2n Ba(OH)2 n NH 4 a 0,175
m m M n 17n OH 56,375 0,8718m 0,0375.64 17(a 0,175) 0,8718m 17a 56,95(2) Giải hệ (1) và (2) ta có m 31,2 (g) Câu 78: B X là 2 gốc stearat và 1 gốc oleat còn Y chứa 1 gốc stearat và 2 gốc oleat 3x 4y 0,15 x 0, 01 Ta có: x : y 0, 333 x 2y 0, 07 y 0, 03 Câu 79: C Khi đốt cháy muối F thì: n COONa n NaOH n OH 2n Na 2CO3 0, 26 mol Khối lượng bình tăng: m ancol m H 2 m ancol 0, 26 8,1 m ancol 8,36 (g) 32, 2 M ancol 64,3 Hai ancol đó là C2 H5 OH (0,02 mol) và C2 H4(OH)2 (0,12 mol) BTKL m F 21,32 (g) và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,13 mol M F = 82 Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C2 H5 COONa Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,02 mol) và Z (0,12 mol) X và Y có mol bằng nhau (vì số mol hai muối bằng nhau). Dựa vào số mol este có PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 0,01 mol %m = 3,84% Câu 80: B (a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra. (b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thức đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ. (c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp. (d) Đúng (e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra. (f) Sai. 235
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 23
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là B. HCOOH. A. C17H33COOH.
C. C15H31COOH.
D. CH3COOH
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2.
C. CH3OH.
D. C2H5NH2.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren. Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na.
D. Fe.
Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa.
D. oxi hóa – khử.
C. điện phân.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu.
D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và
A. K2O.
B. K2O2.
C. KOH.
Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O.
D. KH. D. Fe2O3.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? 236
D. Ca(OH)2.
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4.
C. C3H2.
D. C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3 O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2 H5.
D. HCOOC3 H5.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? 237
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeO + HNO3.
C. FeCl2 + Cl2.
D. FeO+H2SO4 đặc, nóng.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. (c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%. Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2 NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2 CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít. Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam. Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. 238
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5.
D. 4.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. -------Hết--------
239
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 23 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
240
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 A 21 B
2 A 22 C
3 A 23 A
4 D 24 C
5 A 25 C
6 B 26 D
7 B 27 A
8 B 28 C
9 D 29 B
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 D D C 30 31 32 A D A
13 D 33 C
14 C 34 A
15 A 35 D
16 A 36 A
17 D 37 B
18 A 38 D
19 B 39 C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH A. C17H33COOH. Đáp án D Các chất béo thường gặp: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic) Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2. Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đáp án A Glixin: H2NCH2COOH => có 2O Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử. Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và
A. K2O. B. K2O2. C. KOH. Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O. Đáp án D PTHH: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
D. KH. D. Fe2O3.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. Đáp án A Quặng boxit là Al2O3.2H2O dùng để sản xuất Al Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. 241
D. Ca(OH)2. D. Cu.
D. FeO. D. Màu vàng.
20 A 40 B
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Đáp án A Khí biogas là CH4 Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2. A. C3H6. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3 O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2 H5. D. HCOOC3 H5. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Đáp án C n Glu 0,1mol n CO2 0,1.2.0,85 0,17 mol m 17 gam Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45. Đáp án C CO 2 : 0,15n Cn H 2n 2 : 0,15 Dồn X về H 2O : 0,15 0,15n 0, 075 k NH : 0,15 k N : 0, 075k 2 n 2 0,3n 0,15k 0,15 1, 05 2n k 6 k 2 18 Vậy amin phải là: NH 2 CH 2 CH 2 NH 2 nX 0,3 n HCl 0, 6 mol 60 Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. B sai vì tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên C sai vì cao su buna là cao su tổng hợp Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Đáp án A m 15, 4 0,3.2.35,5 36, 7 gam. Ta có: n H2 0, 3 Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là 242
B. 2,80.
A. 1,68. Đáp án C n Fe2 O3 4,8 /160 0, 03
D. 0,84.
C. 3,36.
Fe2 O3 2Al 2Fe Al2 O3 0, 03..................0,06 m Fe 0, 06.56 3,36 gam Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Đáp án B Các phản ứng hóa xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là: A Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. B Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. C FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. D 3Fe (dư) + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O. => chỉ có thí nghiệm B thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III). Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO + H2SO4 đặc, nóng. A. Fe3O4 + HCl. Đáp án A FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe3O4 + 8HCl Không có sự thay đổi số oxi hóa => không phải phản ứng oxi hóa khử Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Đáp án D C17 H 33COOH CTPT chung (C17 H yCOO)3 C3H 5 a mol Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit C17 H 31COOH n glyxerol
BTNT C: 57 n X n CO2 n CO2 57a mol 18.3 3
Dùng CT liên hệ: n CO 2 n N 2 n H 2O (k 1).n X n CO2 n H2O (k 1).n X (58 k)a 20,15 (1) 57a
chất béo X có
20,15
a
3lk trong COO k 3 lk trong C C n Br2
4,625a thay vào(1) Ta có: lk trong C C k 3 4, 625 k 7, 625 a 0, 4 mol n X k 3 a
BTKL trong X: m X
mC BTNT C 57.0,4.12
mH BTNT H
20,15.2
m O m X 352,3gam 0,4.6.16
Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. 243
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. Đáp án A
D. 1.
(a) Sai vì sau bước 1, thu được hỗn hợp phân lớp do dầu lạc không tan trong dung dịch NaOH (d) Sai vì mục đích của việc thêm nước để phản ứng thủy phân xảy ra
Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án C (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên (tri peptit trở lên) Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%. Đáp án A COO COO COO Dồn chất H 2 : 0,33 H 2 : 0,33 CH 2 : 0, 21 BTNT(O) 2n O2 2n CO2 n H 2O n CO 2 0, 21 C : 0, 21 H 2 : 0,12 0,16 C HCOOCH3 : 0,12 Do tổng số mol hidrocacbonbon lớn hơn 0,02 => Các hidrocacbon phải là anken C2 H 4 : 0, 03 C H : 0,01 3 6
0,12.60 85,11% 8, 46 Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Đáp án D CTPT các chất trong M gồm: C2H7N; C3H7N; C3H10N2 và C3H9N. Tính ra số mol mỗi chất trong M đều có sự đặc biệt riêng. Thật vậy: trước hết đốt 0,25 mol M cần 1,15 mol O2 thu 0,65 mol CO2 + 1,0 mol H2O + 0,15 mol N2. → mM = 0,65 × 12 + 2 + 0,15 × 28 = 14,0 gam. YTHH 01: bảo toàn C → ncụm C2 = (0,25 × 3 – 0,65) = 0,1 mol → %mC2H5NH2 trong M ≈ 32,14%. Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít. Đáp án A m 8, 46 % HCOOCH 3
244
BTNT.K K : n K 1,2 mol KOH : 0,4mol BTNT.Na n Na 0,3 mol BaCl2 d Na : CO2 NaOH Y BaCO3 2 0,3 mol CO3 : a mol 0,2 mol K CO 2 3 HCO3 : b mol 0,4 mol BT§T cho Y 2a b 1,5 a 0,2 b 1,1 n CO23 n BaCO3 a 0, 2 BTNT.C n CO2 0, 4 0,2 1,1 n CO2 0,9 mol x = 22,4.0,9 = 20,16 lÝt Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam. Đáp án B CaCl2 : a HCl:2a mol; H2 SO 4 :a mol (m 126,84) gam CaSO 4 : a Ca + O2 Ca m gam Ca(NO 3 )2 X 1,68 mol CaO HNO3 NH 4 NO 3 NO : 0, 24 mol BTNT.Ca nCaSO4 nCaCl2 nCa 2a 1,68 a 0,84 mol
(m + 126,84) = 0,84.111+0,84.136 m = 80,64 gam 80,64 67,2 BTKL n O2 0,42 mol 32 BTE 2n Ca 4n O 2 3n NO 8n NH 4 NO3
2.1,68 4.0, 42 3.0, 24 0,12 mol 8 mZ 164.1,68 80.0,12 285,12 gam §¸p ¸n B Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5. Đáp án D (a) nAl < nNaOH => tan hết (b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết (c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết (d) Tan hết (e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 1 4 CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2 2 n NH 4 NO3
245
D. 4.
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O 4 2 => tan hết (f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3 Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e) Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < M Y < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Đáp án C n O2 0, 48 mol; n NaOH 0,3 mol. BTKL mCO2 mH2O m E m O2 17, 28 0, 48.32 32, 64
44.n CO 2 18. n H 2O 32, 64 I Dù là axit hay este khi tác dụng với NaOH ta luôn có sơ đồ: –COO– + NaOH → –COONa + –OH n –COO– n NaOH 0,3 mol BTNT O ta có:
n O E n O O 2 n O CO2 n O H2 O 2.n CO2 n H2O 2.0,3 2.0, 48 1,56 II – Từ (I) và (II) n CO 2 0,57; n H 2O 0, 42. X : CH 2 COOH 2 n COO n 0,15 E Y : C2 H 4 COOH 2 2 C E 0,57 3,8 Z : C2 H 6 COO 2 0,15 T : C3 H8 COO 2 Z : C2 H 6 COO 2 NaOH 3 ancol có Z : HCOO CH 2 CH 2 OOC H : a mol cùng so mol T : CH3 OOC COO C2 H 5 : a mol T : C3 H 8 COO 2 m 3 ancol 62.a 32.a 46.a 4, 2 a 0, 03 x 0, 06 n X x x y n E n Z n T 0, 09 Chọn C n Y y n C X,Y 3x 4y n CO 2 n C z,T 0,3 y 0, 03 Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Đáp án B n Al a NO : 0,09(mol) H Ta có: n X 0,105 Gọi n NH b n HCl 0,51 10b 4 N 2 O : 0,015(mol) trong Y n NO c 3 0,12 b c 0,3 a 0,04 a 10b 0,51 c 0,82 b 0,01 c 0,17 0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47, 455 AgCl : 0,61 BTE n emax 0,57 n Ag 0,57 0,47 0,1 98, 335 Ag : 0,1
246
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 24 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 42:(NB) Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo. Câu 43:(NB) Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện. Câu 44:(NB) So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai? A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li). B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W). C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu). D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). Câu 45:(NB) Oxit nào sau đây là oxit bazơ? B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Cr2O3 A. CrO3. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HNO3 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Au. Câu 47:(NB) Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH và HCl? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 48:(NB) Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Trong hợp chất có hóa trị 1. B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt. Câu 49:(NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+ A. Cu 2+, Fe3+ Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 51:(NB) Kim loại crom không phản ứng với A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội. C. dung dịch HCl. D. khí O2. Câu 52:(NB) Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là B. CO. C. H2. D. He. A. N2. Câu 53:(NB) Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este benzyl axetat có mùi A. Chuối chín. B. Hoa nhài. C. Hoa hồng. D. Dứa chín. 247
Câu 54:(NB) Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat. Câu 55:(NB) Trong phân tử cacbohidrat luôn có A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức anđehit. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức axit. Câu 56:(NB) Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic. Câu 57:(NB) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 58:(NB) Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, ...) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl. A. C2H3Cl. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen? A. Al4C3 B. CaC2 C. C2H5OH D. CH3COONa. Câu 60:(NB) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A. P B. H3PO4 C. PO34 D. P2O5 Câu 61:(TH) Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các chất đều không có phản ứng tráng bạc? A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat. Câu 63:(VD) Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 64:(TH) Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. FeO, Fe2O3 B. FeO, FeSO4 C. Fe2O3, FeCl2 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3 Câu 65:(VD) Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2. B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6. Câu 67:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH≡CH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH3CHO. Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 69:(VD) Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H5N. Câu 70:(TH) Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; tơ olon; polietilen. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 71:(VD) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. 248
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội. (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng. (e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. (f) Nung nóng Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73:(VD) Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam? A. 2,48 gam. B. 3,6 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 4. C. 5. D. 3. Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,2. B. 5,6. C. 6,4. D. 6,8. Câu 76:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của x là A. 3,1. B. 2,8. C. 3,0. D. 2,7. Câu 77:(VDC) Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. Câu 78:(VDC) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là A. 96,80. B. 97,02. C. 88,00. D. 88,20. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (M X < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: – Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%. – Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. – Bước 3: Để nguội hỗn hợp. – Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội. Nhận định không đúng về thí nghiệm này là 249
A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp. C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục. D. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật. -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN
41-C
42-B
43-D
44-C
45-B
46-D
47-A
48-C
49-D
50-D
51-B
52-B
53-B
54-C
55-A
56-A
57-B
58-A
59-B
60-D
61-B
62-A
63-A
64-D
65-D
66-D
67-C
68-A
69-B
70-C
71-C
72-C
73-C
74-A
75-C
76-A
77-D
78-C
79-B
80-C
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
71.
Kiến thức lớp 11
72.
Este – Lipit
73.
75.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
76.
Tổng hợp hóa hữu cơ
77.
Đại cương về kim loại
74.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57
Vận dụng cao
Vận dụng Câu 71
Tổng số câu 3
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
79.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
80.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
78.
Thông hiểu
6 3
Câu 65
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
250
7 Câu 75
3
81.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
82.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
83.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
84.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
251
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Fe là kim loại có từ tính Câu 42: B Tính chất vật lý chung gồm: tính ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt Câu 43: C Kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 44: C C sai vì Ag mới là KL dẫn điện và nhiệt tốt nhất Câu 45: B Fe2O3 là oxit bazơ Câu 46: D HNO3 loãng không hòa tan được Au, Pt Câu 47: A Al là kim loại tác dụng được với NaOH và HCl (nhưng không mang tính lưỡng tính) Câu 48: C Tứ Li đến Cs khả năng tác dụng với H2O tăng dần Câu 49: D Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 50: D Fe có tính khử yếu hơn Zn nên không tác dụng với ZnCl2 Câu 51: B Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 52: B Khí X là CO, có khả năng liên kết với hemoglobin bền vững hơn O2. Câu 53: B CH3COOCH2-C6H5: benzyl axetat (hoa nhài) CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)-CH3 : isoamyl axetat (dầu chuối) Câu 54: C Este có CT là C2H3COOCH3 (Metyl acrylat) Câu 55: A Nhóm OH luôn có trong các phân tử cacbohiđrat Câu 56: A Anilin là C6 H5NH2 Câu 57: B Valin có CT H2N-C4H8-COOH, nhóm axit và nhóm bazơ bằng nhau nên không làm quì tím đổi màu Câu 58: A PVC là (-CH2-CHCl-)n Mỗi mắt xích có CTPT là C2H3Cl Câu 59: B CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 Câu 60: D Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng % của P2O5 Câu 61: B Fe + 2FeCl3 3FeCl2 252
Câu 62: A CH3COOC2 H5 khi thủy phân đều không tạo sản phẩm tráng bạc Câu 63: A Chỉ có Al phản ứng với HCl. n H2 0,15 n Al 0,1 %Al 54%. Câu 64: D Fe2O3, Fe2(SO4)3 chỉ mang tính oxi hóa Câu 65: D n H2 0, 06 Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: 4, 68x / M 0, 06.2 M 39x x 1 và M = 39: M là K. Câu 66: D X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5. D Sai, X là C55H102O6. Câu 67: C Hai chất X, Y lần lượt là CH3CH2OH và CH3CHO: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 CH3CHO + H2O CH3CHO + O2 CH3COOH Câu 68: A C 6 H12 O6 H 2 C6 H14 O 6 0, 2...................... 0, 2 mC6 H12O6 0, 2.180 / 80% 45 Câu 69: B m X 25.12, 4% 3,1 n X n HCl 0,1
M X 31: X là CH5N. Câu 70: C Các chất có nhóm –NHCO- trong dãy trên: tơ capron, tơ nilon 6,6; protein. Câu 71: C Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X nX = a + b + c = 0,7 bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3 a 0, 2; b 0,1;c 0, 4
%VCO 28,57%. Câu 72: C (a) NaOH NH 4Cl NaCl NH3 H 2O (b) Không phản ứng (c) NH 3 H 2O AlCl3 Al(OH)3 NH 4Cl (d) Mg HCl MgCl2 H 2 (e) FeS HCl FeCl2 H 2S (f) Fe(NO3 )3 Fe 2 O3 NO 2 O 2 Câu 73: C Quy đổi E thành C2 H2 (a), CH5N (b) và CH2 (c) m E 26a 31b 14c 8,82 n O2 2,5a 2, 25b 1, 5c 0,825 253
n CO2 n H2O 2a b c a 2, 5b c a 0,12; b 0, 08; c 0, 23 Để khối lượng amin lớn nhất ta sẽ dồn tối đa CH2 cho amin. Amin gồm CH5N (0,08) và CH2 (0,16) m X max 4, 72gam Câu 74: A Tất cả đều đúng Câu 75: C n Al(OH )3 0, 02; n AlCl3 0, 04; n H 2 0, 04 n OH 2n O 2n H 2 2n H2 0, 08 3n Al(OH )3 nên kết tủa đã bị hòa tan một phần.
Vậy: n OH 2n O 2n H 2 4n Al3 n Al(OH)3 n O 0,03
m 0, 03.16 / 7, 5% 6, 4 gam Câu 76: A Gly, Ala = C2H5O2N + ?CH2 Glu = C2H5O2N + 2CH2 + CO2 Oleic = 17CH2 + CO2 Quy đổi X thành C2H5O2N (a), CH2 (b) và CO2 (c) m X 75a 14b 44c 68, 2 n H2O 2,5a b 3,1 n NaOH a c 0, 6 a 0, 4; b 2,1; c 0, 2
n CO2 x 2a b c 3,1
Câu 77: D Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15) X gồm kim loại (m gam) và O (a mol) Y gồm kim loại (m gam) và O (a – 0,15 mol) m X m 16a 34, 4(1) T gồm NO (0,15) và N2O (0,05). Đặt n NH b 4
n H 1, 7 0,15.4 0,05.10 10b 2(a 0,15) (2) m muối = m + 62(0,15.3 + 0,05.8 + 8b + 2(a – 0,15)) + 80b = 117,46 (3) (1)(2)(3) a = 0,4; b = 0,01; m = 28 Câu 78: C Các muối đều 18C nên X có 57C n CO2 6, 27 n X n CO2 / 57 0,11 n Br2 0,55 m X 0,11.890 0, 55.2 96,8
Câu 79: B n CO2 1,38 và n H 2O 1, 23 Xà phòng hóa X thu được các ancol đơn chức và các muối không nhánh X có tối đa 2 chức. n Este hai chức = n CO2 n H 2O 0,15
n Este đơn chức = nX – 0,15 = 0,09 n O 0,15.4 0, 09.2 0, 78 Vậy m X mC mH mO 31,5 n KOH n O / 2 0,39 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: 254
m muối = m X m KOH mAncol 32, 46 Muối gồm có: n A(COOK)2 0,15 và n BCOOK 0, 09 m muối = 0,15(A + 166) + 0,09(B + 83) = 32,46 5A 3B 3 A 0 và B = 1 là nghiệm duy nhất. Các muối gồm: HCOOK: x = 7,56 gam (COOK)2: y = 24,9 gam x : y 0,3 Câu 80: C C Sai, để nguội sẽ thấy lớp chất rắn màu trắng đục (chính xác là xà phòng). ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 25 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc. Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag. Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu 2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu 2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1. A. 2s1. Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3. 255
Câu 52:(NB) Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. etan. B. propan. C. butan. D. metan. Câu 53:(NB) Este X có công thức phân tử C4 H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol. Câu 55:(NB) Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? B. Cu(OH)2. A. H2 (xúc tác Ni, to). C. dung dịch AgNO3/NH3, to. D. dung dịch Br2. Câu 56:(NB) Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. alanin. B. trimetylamin. C. metyl acrylat. D. saccarozơ. Câu 57:(NB) Số amin có công thức phân tử C3H9 N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 58:(NB) Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2 H5. B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3. D. CH2=CH-CN. C. CH3-COO-CH=CH2 Câu 59:(NB) Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi. Câu 60:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6. A. C2H2. Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein. C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9. Câu 64:(TH) a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2. D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3 COOC2 H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: B. dung dịch NaOH. A. dung dịch Br2/CCl4. C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là 256
A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala. Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Câu 71:(VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). - Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6. Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. (b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit. (c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp. (e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 32. B. 34. C. 36. D. 31. Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5 H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây 257
A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5. Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17 HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z là A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam. Câu 80:(VD) Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. -----------------HẾT------------------
258
ĐÁP ÁN
41-D
42-C
43-C
44-C
45-A
46-B
47-A
48-B
49-B
50-C
51-B
52-D
53-C
54-B
55-D
56-C
57-C
58-B
59-A
60-C
61-B
62-B
63-B
64-C
65-A
66-C
67-A
68-A
69-B
70-D
71-A
72-B
73-A
74-B
75-B
76-A
77-D
78-A
79-A
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
85.
Kiến thức lớp 11
86.
Este – Lipit
87.
Cacbohiđrat
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67 259
Câu 68
Tổng số câu 3
Câu 78, 79
6 3
Câu 57
Câu 69
2
89.
Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 58
Câu 70
2
90.
Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
88.
93.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
94.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
95.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
96.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
97.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
98.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
91. 92.
Đại cương về kim loại
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
260
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Ag thường dùng làm đồ trang sức và có tác dụng bảo vệ sức khỏe Câu 42: C KL tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Câu 43: C K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb 2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 44: C Mg có tính khử mạnh hơn Fe nên tác dụng được với FeSO4 Câu 45: A 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Câu 46: B 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 47: A Vị trí Al trong BTH là CK3, nhóm IIIA Câu 48: B Cấu hình của Na là [Ne]3s1 Câu 49: B BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓(trắng) + 2NaCl Câu 50: C Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: B Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 52: D Thánh phần chính của khí biogas là CH4(metan) Câu 53: C CH3COOCH=CH2 tạo anđehit CH3CHO (anđehit axetic) Câu 54: B Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D 261
Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 56: C CH2=CH-COOCH3 có liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng với H2 Câu 57: C CT tính đồng phân amin là 2 n-1 = 22= 4 đồng phân Câu 58: B Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ CH2=C(CH3)-COOCH3 (Metyl metacrylat) Câu 59: A Phân đạm cung cấp cho cây trồng hàm lượng N trong các hợp chất Câu 60: C Etin là C2H2 (ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C3H4 Câu 61: B FeO trong đó sắt có số oxi hóa +2 sẽ bị HNO3 đặc, nóng oxi hóa tiếp lên +3 và giải phóng sản phẩm khí NO2 Câu 62: B Tripamitin là chất béo trạng thái rắn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein trạng thái lỏng Câu 63: B n Al 0,3 và n N2 0, 06 Bảo toàn electron: 3n Al 10n N2 8n NH 4
n NH 0, 0375 4
m muối = m Al( NO3 )3 m NH 4 NO3 66,9 gam.
Câu 64: C BTc 2n Cl2 = 2(n Fe + n Cu ) Fe chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl2 và FeCl2. Câu 65: A Đặt a, b là số mol Mg, Al m X 24a 27b 3,9 n H 2 a 1,5b 0, 2 a 0, 05; b 0,1 mAl 2, 7gam Câu 66: C Dùng dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. + Mất màu dung dịch Br2 là A và X, không mất màu là B. + Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X. Câu 67: A B sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau C sai vì thủy phân saccarozơ tạo được glucozơ và fructozơ D sai vì glucozơ và saccarozơ là chất kết tinh không màu Câu 68: A Khi đốt cháy cacbohiđrat nO2 = nCO2 = 0,6 VO2 = 13,44(l) Câu 69: B n X x n NaOH 2x và n H 2O x
Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x x 0, 015 M X 174 X là Gly-Val Câu 70: D Tơ nitron là tơ tổng hợp Câu 71: A 262
n HCO3 2n CO32 n H 0,12 n HCO3 0,06 mol n HCO 3 Khi cho X vào HCl thì: 2 n n n n 2 0,09 2 0, 03 mol 2 CO3 CO3 HCO3 CO3 n HCO3 0,1 mol Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n HCO n CO 2 n BaCO3 0,15 3 3 n CO32 0, 05 mol Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol). BT: C BTDT (Y ) 0,15 b 0, 3 b 0,15 a 0,1 a : b 2 : 3 Câu 72: B (1) BaCl2 + KHSO4 KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 Câu 73: A Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b = n CH 3OH 0, 262 mol 16.2.(a 0, 262) Theo BTKL: m 40.(a 0, 262) 37, 396 8,384 18a (1) và %O .100 41, 2 (2) m Từ (1), (2) suy ra: m = 32 (g). Câu 74: B (a) Đúng (b) Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit (c) Sai, còn tùy số nhóm chức. (d) Đúng (e) Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino. (f) Đúng Câu 75: B Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g) nO = 0,3 mol n H 2 pư = 0,3 mol
n Na n K 2n Ba 2n H 2 0, 6 Xét hỗn hợp Na, K, Ba có n Ba 0, 2 mol n Na n K n Ba H : 0, 2 mol Ba 2 : 0, 2 mol 3 n BaSO 4 n SO 4 2 0,12 mol Cho Y Al : 0,12 mol a 34, 2 (g) n 4n (n n ) 0, 08 mol 3 Al(OH) OH : 0, 6 mol 3 Al OH H 2 SO 4 : 0,12 mol Câu 76: A X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1 nên X là: HCOO-NH3-CH2-CH2-NH3-OOC-CH3 Hoặc HCOO-NH3-CH(CH3)-NH3-OOC-CH3 X1 là HCOONa; X2 là CH3COONa X3 là NH2-CH2-CH2-NH2 hoặc CH3-CH(NH2)2 (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1. Câu 77: D Trong khí Z: n NO 0,1 và n H 2 0, 075
Bảo toàn khối lượng n H 2O 0,55 Bảo toàn H n NH 0, 05 4
263
Bảo toàn N n Fe( NO3 )2 0, 075 n H 4n NO 10n NH 2n H 2 2n O trong oxit 4
n O trong oxit = 0,2 n ZnO 0, 2 Đặt a, b là số mol Mg và Al mX 24a 27b 0, 2.81 0, 075.180 38, 55 n e 2a 3b 0,1.3 0, 075.2 0, 05.8 a 0, 2 và b = 0,15 →%mMg = 12,45% Câu 78: A Triglixerit X có 57 nguyên tử C và Axit béo có 18 nguyên tử C. 3a b 0, 2 X : a mol a 0,03 ab . Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E. 0, 07 Axit : b mol b 0,11 57a 18b 1,845 Khi cho X tác dụng với Br2 thì: n CO 2 n H 2O (k1 3 1).0, 03 (k 2 1 1).0,11 3, 69 n H 2O (k1.0,03 k 2 .0,11) 0, 06 3,69 n H 2O n Br2 0, 06 n H2O 3,53 mol Vậy m 12n CO 2 2n H 2O 16.(6a 2b) 57,74 (g) Câu 79: A Nhận thấy: n NaOH n este Trong E có chứa este của phenol (A) Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol 7, 2 Ta có: M ancol 37,89 ⇒ CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol) 0,19 Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) 0, 25 BT: O Khi đốt cháy T có: n Na 2CO3 0, 47k 3, 222 0,375k 3,393 k 1,8 k 0,125k mol 2 BT: C 0, 396.C1 0, 054.C 2 1, 512 C1 3; C 2 6 Vì 3 muối có cùng C C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và C6H5ONa. Do Y no và M Y > MX nên Y là C2 H5COOC2H5 (0,08 mol). Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6 H5 (0,03 mol) ⇒ BTNT(H): nH2O/a(g) muối = 0,75 mol 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6 H5 có m = 4,38 gam. Câu 80: B - Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước ở trên, anilin ở dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước). - Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan) C6H5NH2 + HCl C6 H5NH3Cl - Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên là dung dịch nước muối ăn. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5).
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 264
ĐỀ SỐ 26 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 42:(NB) Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Li. D. Al. Câu 43:(NB) Tính chất hoá học chung của kim loại là A. dễ nhận electron. B. dễ bị oxi hoá. C. thể hiện tính oxi hoá. D. dễ bị khử. Câu 44:(NB) Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)3. C. Cr2O3. D. CuSO4. Câu 45:(NB) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. Câu 46:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 47:(NB) Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3. Câu 48:(NB) Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là C. KNO3. D. K2CO3. A. KCl. B. K2SO4. Câu 49:(NB) Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 50:(NB) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 51:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2. t0 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3. C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O t0
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O Câu 52:(NB) Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí? A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng. C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa. Câu 53:(NB) Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là: B. CH3COOCH2CH(CH3)2 A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. Câu 54:(NB) Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) 265
A. Hiđro hóa axit béo B. Xà phòng hóa chất béo lỏng C. Hiđro hóa chất béo lỏng D. Đehiđro hóa chất béo lỏng Câu 55:(NB) Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 56:(NB) X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là A. axit fomic. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. axit axetic. Câu 57:(NB) Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây? A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin Câu 58:(NB) Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ. C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi. D. sản xuất bột ép, sơn, cao su. Câu 59:(NB) Sođa khan có công thức hoá học là B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. A. NH4HCO3. Câu 60:(NB) Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin Câu 61:(TH) Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 62:(TH) Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2 H5. D. C2H5COOH. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 1,35. B. 0,405. C. 8,1. D. 0,81. Câu 64:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 65:(VD) Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,2 gam. B. 2,52 gam. C. 1,2 gam. D. 1,88 gam. Câu 66:(TH) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4O2 lần lượt tác dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 67:(TH) Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom. Câu 68:(VD) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M. Câu 69:(VD) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 44,95. B. 53,95. C. 22,35. D. 22,60. Câu 70:(TH) Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien, sợi len. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 266
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là A. 42,15. B. 47,47. C. 45,70. D. 43,90. Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là: A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin. (e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ. (f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 9,184 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch H2SO4 1M được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 45,22% B. 34,18% C. 47,88% D. 58,65% Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3 H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là A. 0,27 B. 0,28 C. 0,25 D. 0,22 Câu 77:(VDC) Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 37,075 gam. B. 36,875 gam. C. 32,475 gam. D. 36,675 gam. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 42,528. B. 41,376. C. 42,720. D. 11,424. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6%. B. 25,7%. C. 15,5%. D. 22,7%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). 267
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2. Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3. B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư. C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím. D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp. -----------------HẾT------------------
268
ĐÁP ÁN
41-D
42-C
43-B
44-C
45-D
46-B
47-C
48-C
49-A
50-B
51-A
52-C
53-C
54-C
55-A
56-C
57-D
58-A
59-C
60-B
61-C
62-A
63-B
64-D
65-A
66-B
67-B
68-A
69-A
70-A
71-C
72-C
73-C
74-C
75-D
76-D
77-B
78-C
79-A
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT 99.
Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11
100. Este – Lipit 101. Cacbohiđrat Amin – Amino axit 102. Protein 103. Polime 104. Tổng hợp hóa hữu cơ
Nhận biết
Tổng số câu
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 107. Nhôm và hợp chất nhôm 108. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
106.
Vận dụng cao
Vận dụng
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
105. Đại cương về kim loại
Thông hiểu
Câu 71
3 6 3
Câu 65
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
269
7 Câu 75
3
109. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 110. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
111. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
112. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
Số câu – Số điểm
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
270
2,0đ 20%
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất vì là KL duy nhất ở trạng thái lỏng Câu 42: C Li tác dụng được với N2 ở điều kiện thường tạo hợp chất Li3N Câu 43: B Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 44: C Cr2O3 là oxit lưỡng tính Câu 45: D Tính chất vật lý chung của KL là do các e tự do trong cấu trúc mạng tinh thể KL gây ra Câu 46: C Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội Câu 47: C Al là kim loại tác dụng với axit, bazơ nhưng không mang tính lưỡng tính Câu 48: C Diêm tiêu kali là KNO3 Câu 49: A Xem phần hợp chất kim loại kiềm thổ (sgk 12) Câu 50: B Cu + 2Fe3+ → Cu 2+ + 2Fe2+ Câu 51: A A sai vì Cr tác dụng với H2SO4 loãng tạo CrSO4 Câu 52: C Quang hợp của cây xanh tạo O2 nên không làm ô nhiễm môi trường Câu 53: C CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 là este tạo mùi thơm chuối chín Câu 54: C Chất béo lỏng(không no) cộng H2 sẽ trở thành chất béo rắn(no) Câu 55: A Xenlulozơ có CTCT là [C6H7O2(OH)3]n Câu 56: C HCOOCH3 vừa tác dụng với AgNO3/NH3 vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm đổi màu quì tím Câu 57: D (CH3)3N là trimetyl amin Câu 58: A Xem phần ứng dụng của một số polime (sgk 12) Câu 59: C Sođa khan có thành phần là Na2CO3 Câu 60: B Các ankin có liên kết ba đầu mạch sẽ tham gia được phản ứng với AgNO3/NH3 tạo được kết tủa vàng Câu 61: C Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Câu 62: A C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH) nên có CT CH3COOCH3 271
Câu 63: B Bảo toàn electron: 3n Al n NO 2 3n NO n Al 0,015
m Al 0, 405 gam. Câu 64: D Có 3 trường hợp xảy ra phản ứng: Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 65: A Bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO n Cu 0, 45 m CuO 32 m Cu 3, 2 gam. Câu 66: B Các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 gồm CH3COOH và HCOOCH3. Có 4 phản ứng CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + H2O HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH Câu 67: B Saccarozơ và glixerol đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam Câu 68: A n Ag n C6H12O6 0, 05 2 C M 0,1M Câu 69: A Dung dịch Y chứa: NH2-CH2-COO-: 0,2 K : 0,5 Bảo toàn điện tích n Cl 0,3
m rắn = 44,95 Câu 70: A Polime tự nhiên gồm: tinh bột, tơ tằm, sợi len Câu 71: C n C3H8 n C2 H6O2 Tách 2 chất này thành C3H8O và C2 H6O Vậy coi như X chỉ gồm các ancol no, đơn, hở. n CO2 a và n H 2O b m 44a 18 16,58 n O n X n H2O n CO2 b a m X 12a 2b 16(b a) 5, 444 a 0, 232 và b = 0,354 n BaCO3 n CO2 0, 232 m BaCO3 45, 704
Câu 72: C (1) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O (2) HCl dư + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + H2O (3) Không phản ứng. 272
(4) NH3 + H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + NH4Cl (5) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 (6) Na2CO3 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + 2NaHCO3 Câu 73: C Số C = n CO2 / n M 3, 25 C3 H n O2 (0,15) và C4 Hm (0,05) n H 0,15n 0, 05m 0, 4.2 3n m 16 n m 4 là nghiệm duy nhất. X là C3H4O2 và Y là C4H4 %Y 19, 40% Câu 74: C Chỉ có (6) sai, amilozơ mạch không nhánh. Câu 75: D n H 2 0, 41 n OH 0,82
n H 2SO 4 0,35 n H 0, 7
n OH dư = 0,82 – 0,7 = 0,12 n Al(OH)3 0,12 / 3 0, 04
m 26, 42 n Ba n BaSO4 0,1
m + m muối = m + 0,12.17 + 0,35.96 = 26,42 + 32,58 m 23,36 %Ba 58, 65% Câu 76: D X H 2 X ' chứa C2 H4O2, C6H12O2, C6H10O4, C5H8O4, C57H11O6. C2H4O2 = CH4 + CO2 C6H12O2 = C5H12 + CO2 C6H10O4 = C4H10 + 2CO2 C5H8O4 = C3H8 + 2CO2 C57H110O6 = C54H110 + 3CO2 Quy đổi X’ thành CnH2n+2 (x mol) và CO2. Để đốt X’ cần n O2 1,89 0, 25 / 2 2, 015 và tạo ra n H 2O 1, 24 0, 25 1, 49
Cn H 2n 2 (1,5n 0,5)O 2 n CO2 (n 1)H 2 O 2, 015(n 1) 1, 49(1,5n 0,5) n 127 / 22 n H 2O x(n 1) 1, 49 x 0, 22 Câu 77: B Ban đầu: n CuCl2 0,15 và n HCl 0,3
Fe Cu 2 Fe2 Cu
x.............................x Fe 2H Fe2 H 2
0,1.........................0,1 m 64x 56(x 0,1) 5, 2 x 0,05 Dung dịch X chứa Fe2 (0,15); Cu 2 (0,1); Cl (0, 6) và H dư (0,1) Thêm vào X một lượng n NaNO3 0, 025 273
3Fe 2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O 0,15.....0,1.....0, 025
0, 075...0,1.....0, 025 0, 075....0........0 m muối = m Na mFe m Cu2 mCl 36, 675 Câu 78: C n CO2 x và n H 2O y x y 0, 064 Bảo toàn khối lượng: 44x + 18y = 13,728 + 1,24.32 x 0,88 và y = 0,816 Bảo toàn O: 6n X 2n O2 2n CO2 n H 2O
n X 0, 016 và M X 858 Mặt khác, n X (n H 2O n CO2 ) / (1 k) k 5 X cộng 2H2. n H 2 0, 096 n X n Y 0, 048
m Y m X mH2 0,048.858 0, 096.2 41,376 n NaOH 3n Y 0,144 và n C3H5 (OH )3 0, 048
Bảo toàn khối lượng: m Y m NaOH m muối + m C3H5 (OH )3 m muối = 42,72 gam. Câu 79: A Số C = 3,875. Do hai ancol cùng C nên chúng phải ít nhất 2C X chứa HCOOC2H5 và ancol là C2 H5OH và C2 H4(OH)2 Ban đầu đặt a, b là số mol este đơn chức và 2 chức a b 0, 24 Bảo toàn O n O (X) 2a 4b 0,58 a 0,19 và b = 0,05 Do este 2 chức có 1 nối C=C nên các chất trong X là: CnH2n-1COOC2 H5 (x mol) HCOOC2 H5 (y mol) CnH2n-1COO-CH2-CH2-OOCH (0,05 mol) x y 0,19 n CO2 x(n 3) 3y 0, 05(n 4) 0,93 n H2O x(n 1) 3y 0, 05(n 2) 0,8
n CO2 n H2O x 0,1 0,13 x 0,13 y 0,16 n2 Vậy este đơn chức lớn nhất là CH2=CH-COO-C2 H5 (0,03 mol) Bảo toàn khối lượng m X 22, 04 %CH 2 CH COO-C2 H 5 13, 6%. Câu 80: B A. Sai, thêm Ba(OH)2 loãng làm tăng thể tích (làm loãng sản phẩm thủy phân), mặt khác dung dịch vẩn đục nên mất thời gian đợi lắng hoặc lọc. C. Sai, thu được dung dịch xanh thẫm. D. Sai, các chất tham gia và sản phẩm đều tan tốt nên không tách lớp. 274
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 27
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2 H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2 ]14COOH là A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg. Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại. C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học. Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2SO4.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl.
B. CaCl2.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. 275
D. FeCl2. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là B. N2. C. H2O. D. O2. A. CO2. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3. Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6. A. C2H2. Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2 H5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic. Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4. B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40% Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH 276
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit. (g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%. Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam. Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. (5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là 277
A. 34,265.
D. 31,145.
B. 32,235.
-------Hết--------
278
C. 36,915.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 27 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
279
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 B 21 A
2 C 22 D
3 B 23 D
4 D 24 C
5 D 25 A
6 B 26 C
7 A 27 A
8 D 28 C
9 B 29 B
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 B C D 30 31 32 C B D
13 C 33 C
14 C 34 D
15 A 35 A
16 B 36 B
17 A 37 C
18 A 38 C
19 A 39 C
20 A 40 B
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2 H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Đáp án B PTHH: CH3COOC2 H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2 ]14COOH là A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg. Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại. C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học. Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2SO4.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl.
B. CaCl2.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2. Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag. Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là 280
A. CO2. B. N2. C. H2O. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử B. C2H4. C. C3H4. A. C2H2. Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat.
D. O2. D. %KNO3. D. C2H6. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2 H5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic. Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam. Đáp án C 36.0,1 H 40% Ta có: n fruc 0, 02 mol n Ag 0, 4.0, 02.2 0, 016 mol m 1, 728 gam 180 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5. Đáp án A CO2 : 0, 2 n C n H 2n 2 : 0, 2 Dồn X về H 2 O : 0, 2 0, 2 n 0,1k NH : 0, 2 k N : 0,1k 2 n 1 0, 4n 0, 2k 0, 2 1, 2 2n k 5 k 3 6,1 Vậy amin phải là: CH NH 2 3 nX 0,1 n HCl 0,3 mol V 0,15 lít 61 Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Đáp án C A sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh B sai vì Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp D sai vì Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Đáp án A m 2, 43 0, 05.96 7, 23 gam Ta có: n H2 0, 05 Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr. Đáp án C n H 2 0,18 Kim loại X hóa trị n, bảo toàn electron:
n 3 3,24n =>X là Al. 0,18.2 X 9n X X 27 281
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Đáp án B Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: A Fe + 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. B Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. C Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. D Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓. Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4. B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2. Đáp án C 2FeCl3 + Mg 2FeCl2 + Mg Số oxi hóa của sắt giảm từ +3 xuống +2 => FeCl3 thể hiện tính oxi hóa Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52. Đáp án B CO 2 : 27,5 Ta có: n Br2 1, 24 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy H 2O : 25, 26 n A 0, 24 27,5 25, 26 1, 24 2n X n X 0,5 n B 0, 26 C15 H31COOK : a a b c 1,5 a 0,5 C17 H33COOK : b b 2c 1, 24 b 0, 76 x z 390, 20 gam C H COOK : c 16a 18b 18c 27,5 0,5.3 c 0, 24 17 31 Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40% Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục. Đáp án D D sai vì sau bước 3, khi để nguội thấy có phần chất rắn màu trắng đục nổi lên trên. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit. (g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là 282
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Đáp án C a) đúng CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3-CHO b) sai Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. c) đúng d) đúng e) đúng g) sai => có 4 đáp án đúng Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%. Đáp án D Ta có: nNaOH 0,1 M RCOONa 94 CH 2 CH COONa
CH COO Tách axit, este có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở thành ; ancol Y tách thành 2 (n H2 O n Y ) CH 2 H2 O COO : 0,1 0,04 E 11,28gam H 2 O n H2O 0,04 n Y %n Y 28,57% 0,04 0,1 CH : 0, 44 2 Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam. Đáp án A 22,4 lít X ↔ 1 mol X có 0,6 mol O2 và 0,4 mol O3 quy ra 2,4 mol O để đốt. Hỗn hợp Y: metylamin = CH2 + NH3; amoniac = NH3 và hai anken (CH2)n CH → Quy đổi Y 2 NH 3 ♦ Đốt 14,2 gam Y gồm {x mol CH2 và y mol NH3} + 2,4 mol O → CO2 + H2O + N2. Có hệ: mY = 14x + 17y = 14,2 gam; lượng O cần đốt: 3x + 1,5y = 2,4 suy ra x = 0,65 mol và y = 0,3 mol → nCO2 = 0,65 mol Theo đó, yêu cầu giá trị m↓ BaCO3 = 0,65 × 197 = 128,05 gam. Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Đáp án B M vµ N t¸c dông víi NaHSO4 ®Òu t¹o tr¾ng M vµ N ®Òu chøa Ba(HCO3 )2
HÊp thô CO2 vµo X hay Y ®Òu t¹o hai lo¹i muèi CO32 vµ HCO3 1, 97 0,04 (0,2x 0,4y) 197 x 0,05 0,0325 (0,2y 0, 4x) 1, 4775 y 0,1 197 Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác 283
dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Na NaHCO3d BaCO3 K Na O2 0,2mol Oxit 2 H2O 0,08 mol X K Y Z Ba CO2 0,45mol Kim lo¹i d Ba OH BaCO3 m gam H2 0,14mol BTE(®Çu cuèi ) BT § T 1, 792 3,136 n OH n Na n K n Ba2 4n O2 2n H2 4 2 0,6 mol 22, 4 22, 4 39, 4 0,2 mol; n CO2 n OH n CO2 0,6 0, 45 0,15 n Ba2 = n BaCO3 3 197 n BaCO3 tÝnh theo mol CO23 m = 0,15.197=29,55 gam §¸p ¸n C Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. (5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. Đáp án C t0 (1) 4 Fe( NO3 )2 2 Fe2 O3 8 NO2 O2 3 (2) Al NaOH NaAlO2 H 2 2 t0 (3) 2 NH 3 3CuO 3Cu 3H 2 O N 2
C. 5.
D. 3.
0
t (4) HgS O2 Hg SO2
(5) 3Mg 2 FeCl3 2 Fe 3MgCl2 => cả 5 phản ứng đều tạo ra đơn chất Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Đáp án C 3 este đơn chức nên Y là ancol đơn chức 0,896 n Y 2n H2 2. 0, 08 mol 22, 4 mbình tăng m Y m H2 2, 48 gam m Y 2, 48 2.0, 04 2,56 gam
284
2,56 32 Y là CH3OH. 0, 08 5,88 Có n X n Y 0, 08 mol M X 73, 5 0, 08 X gồm HCOOCH3, CH3COOCH3 và 1 este có CTTQ là CnH2n-2O2 3,96 n H X 2n H 2O 2. 0, 44 mol, n O X 2.0, 08 0,16 mol 18 5,88 0, 44 16.0,16 n CO2 n C X 0, 24 mol 12 n Cn H 2 n2O2 n CO 2 n H 2O 0, 24 0, 22 0, 02 mol n este no 0, 08 0, 02 0, 06 mol MY
0, 24 0, 06.3 0, 24 0, 06.2 n 3 n 6 0, 02 0, 02 n 4 hoặc 5 mà axit không no có đồng phân hình học nên n 5 Este không no là CH3CH→CHCOOCH3. 100.0, 02 %mC5H8O2 .100% 34, 01% 5,88 Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ 34,265. mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145. Đáp án B 0, 02n 0, 06Ceste no 0, 24
Mg : a BTNT.N n NH 0,01 2c 0,04 2c 0,03 4 Gọi 15,44 Fe3O 4 : b BTKL 24a 232b 188c 15,44 Cu(NO ) : c 3 2
H 0,04.4 0,02.2 10(2 c 0,03) 4 b.2 0,62 BTE 2a b 0,16 8(2c 0,03) a 0,1 b 0,04 m 32,235 c 0,02
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 28
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? B. CH3COOC3 H7. C. C2H5COOCH3. A. CH3COOC2H5. 285
D. HCOOCH3.
Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 3. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 4. Chất nào không làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. metylamin. Câu 5. Phân tử khối của axit glutamic là A. 89. B. 117.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
C. 146.
D. 147.
Câu 6. Công thức cấu tạo của polybutađien là A. (-CF2-CF2-)n. C. (-CH2-CH2-) n.
B. (-CH2-CHCl-) n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 7. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. ánh kim đẹp. Câu 8. Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa – khử như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Hãy cho biết kim loại nào có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+. A. Al. B. Fe. C. Ni. D. Cu. Câu 9. Phản ứng Al3+ +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Hòa tan.
D. Phân hủy.
Câu 10. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy ? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ? A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3.
D. HCl.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. H2SO4. C. NaNO3.
D. Cu(NO3)2. D. NaOH.
Câu 15. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
o
t X NO2 O2 . Chất X là Câu 16. Cho phản ứng Fe NO3 2
A. Fe3O4.
B. Fe(NO2)2.
Câu 17. Công thức crom (III) oxit là A. CrO. B. CrO3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. Cr2(SO4)3.
Câu 18. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là A. than đá, than cốc. B. xăng, dầu. C. khí thiên nhiên. Câu 19. Thành phần của phân nitrophotka gồm A. KNO3 và (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. cùi, gỗ.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4 H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? 286
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH≡CH.
C. CH4.
Câu 21. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat.
D. CH2=CH2. D. metyl propionat.
Câu 22. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3 COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CHO và CH3CH2OH. A. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng, giá trị a, b lần lượt là: A. 21,6 và 16. B. 43,2 và 32. C. 21,6 và 32. D. 43,2 và 16. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là: A. 116,8. B. 124,1. C. 134,6. D. 131,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hoà tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 (loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 197,5 gam. B. 213,4 gam. C. 227,4 gam. D. 254,3 gam. Câu 28. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với clo dư, thu được 26,7 gam muối. X là A. Al. B. Zn. C. K. D. Fe. Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . Câu 30. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90. B. 18,64. C. 21,40. D. 19,60. Câu 32. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. 287
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo. (4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2.
D. 1.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở) thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48. Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là: A. 9,24. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x: y có thể là: A. 2:3. B. 8:3. C. 49:33. D. 4:1. Câu 37. Cho 8,96 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 197 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 50,4 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 137,90. B. 167,45. C. 147,75 D. 157,60. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là: A. 37,1 gam. B. 33,3 gam. C. 43,5 gam. D. 26,9 gam. 288
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số mol NH4+ có trong Y là? A. 0,01. B. 0,02. C. 0,015. D. 0,025. -------Hết--------
289
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 28 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
290
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 A 21 A
2 A 22 C
3 C 23 C
4 A 24 D
5 D 25 D
6 D 26 C
7 B 27 B
8 A 28 A
9 B 29 B
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 D B B 30 31 32 B B A
13 D 33 A
14 B 34 D
15 B 35 A
16 D 36 D
17 C 37 C
18 C 38 D
19 A 39 B
20 A 40 A
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? B. CH3COOC3 H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. A. CH3COOC2H5. Đáp án C PTHH: CH3COOC2 H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Đáp án A C17H33COOH là axit oleic → tương ứng (C17H33)3C3H5 có tên gọi là triolein. Một số công thức chất béo khác thường gặp: • tristearin: (C17H35)3C3H5. • trilinolein: (C17H31)3C3H5. • tripanmitin: (C15H31)3C3H5. Câu 3. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6. A. (C6H10O5)n. Câu 4. Chất nào không làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 5. Phân tử khối của axit glutamic là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. Công thức cấu tạo của polybutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-) n. C. (-CH2-CH2-) n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 7. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. ánh kim đẹp. 3+ 2+ 2+ Câu 8. Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa – khử như sau: Al /Al; Fe /Fe; Ni /Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Hãy cho biết kim loại nào có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+. A. Al. B. Fe. C. Ni. D. Cu. 3+ Câu 9. Phản ứng Al +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Hòa tan. D. Phân hủy. Câu 10. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy ? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ? A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. H2SO4. C. NaNO3. Đáp án B PTHH: CaCO3 + H2SO4→ CaSO4 + CO2 + H2O
D. Cu(NO3)2. D. NaOH.
Câu 15. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
to
X NO2 O2 . Chất X là Câu 16. Cho phản ứng Fe NO3 2 A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. 291
D. Fe2O3.
Câu 17. Công thức crom (III) oxit là A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2(SO4)3. Câu 18. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là A. than đá, than cốc. B. xăng, dầu. C. khí thiên nhiên. D. cùi, gỗ. Đáp án C Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là khí thiên nhiên. Câu 19. Thành phần của phân nitrophotka gồm A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4 H2PO4. Câu 20. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH4. D. CH2=CH2. Câu 21. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 22. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3 COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CHO và CH3CH2OH. A. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng, giá trị a, b lần lượt là: A. 21,6 và 16. B. 43,2 và 32. C. 21,6 và 32. D. 43,2 và 16. Đáp án D Glucozo : 0,1 mol 34, 2 thuy phan Ta có: n saccarozo 0,1mol 342 Fructozo : 0,1 mol AgNO3 / NH3 m Ag a 0,1.2.2.108 43, 2 gam X Br2 X n Br2 n glucozo 0,1mol b 16 gam
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là: A. 116,8. B. 124,1. C. 134,6. D. 131,4. Đáp án D CO2 : 0, 3n C n H 2n 2 : 0,3 Dồn X về H 2O : 0,3 0,3n 0,15 k NH : 0, 3k N : 0,15k 2 n 1 0, 6n 0,3k 0,3 1,5 2n k 4 k 2 20, 7 Vậy amin phải là: NH 2 CH 2 NH 2 nX 0, 45 n HCl 0,9 mol a 131, 4 gam 46 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. Đáp án C C sai vì tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hoà tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 (loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 197,5 gam. B. 213,4 gam. C. 227,4 gam. D. 254,3 gam. 292
Đáp án B Ta có ngay: mol Fe OH 2 : 0,3 H 2SO 4 : 0,8 Al:x 27x 56y 22, 2 Al : 0, 2 Fe:ymol x 213, 4gam 3x 2y 2.0, 6 Fe : 0,3 H 2 : 0, 6 BaSO4 : 0,8 Câu 28. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với clo dư, thu được 26,7 gam muối. X là A. Al. B. Zn. C. K. D. Fe. Đáp án A XCln Đặt n là hóa trị của X ta có:X n 3 5,4 26,7 => => X = 9n => X là Al X X 35,5n X 27 Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . Đáp án B PTHH: FeCl2 + 2AgF → FeF2 + 2AgCl↓ Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Câu 30. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc sản phẩm gồm B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe3O4, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2 A. FeO, NO2, O2 Đáp án B to PTHH: 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90 B. 18,64 C. 21,40 D. 19,60 Đáp án B 3lk trong COO C17 H33COOH CTPTchung Ta thấy chất béo tạo từ 3 gốc axit C17 H31COOH k 6 1 lk trong C17 H 33 C H COOH 2 lk trong C17 H31 15 31 Dùng CT liên hệ: n CO2 n N2 n H2O (k 1).n X
n CO2 n H2O (k 1).n X n X 0,01 n O 6n X n O 0,06 6 0,55
0,01
0,5
BTKL trong X: mX
mC BTNT C
0,55.12
mH BTNT H
0,5.2
mO mX 8,56 0,06.16
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là 293
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án A Đán án sai (a), (b), (d), (e). Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo. (4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Đáp án A 1) đúng vì CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và có liên kết H mạnh hơn C2 H5OH => có nhiệt độ sôi cao hơn. 2) đúng CH3COOCH=CH2 + Br2→ CH3COOCHBr-CH2 3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường axit chứ không bị thủy phân trong môi trường kiềm. 4) đúng 5) đúng => có 4 phát biểu đúng Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở) thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12 B. 6,80 C. 14,24 D. 10,48 Đáp án D C : 0,32 CH 3OH : 0,12 Dồn chất cho X 9,84 H 2 : 0, 44 HCOOCH 3 : 0,1 BTKL O : 0,32 BTKL 9,84 0,192.40 m 0, 22.32 m 10, 48 Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 9,24. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72. Đáp án A anken CH 2 : 0, 24 BTKL Ta có: n N 2 0, 035 mol NH 3 : 0, 07
CO 2 : 0, 24 BTNT.O V 0, 4125.22, 4 9, 24 H O : 0, 24 0,105 2 Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x: y có thể là: A. 2:3. B. 8:3. C. 49:33. D. 4:1. Đáp án D 15 11, 2 Có nCaCO3 0,15 mol , n CO2 0,5 mol 100 22, 4 nOH 2 x y x 3 x y CO2+ 2OH- → CO32 +H2O (1,5 x 0,5 y) (3 x y) (1, 5 x 0,5 y) CO2 + CO32 + H2O 2HCO3 (0,5x - 1,5x - 0,5y) →(0,5 – 1,5x -0,5y) (1 – 3x – y) m muèi 40 x 23 y 39 x 60nCO 61nHCO 32,3 15 47,3 3
3
294
79 x 23 y 60.(3 x y 0,5) 61.(1 3 x y ) 47,3 76 x 22 y 16,3 *Trường hợp 1: (3 x y 0,5) 0,15 x 0, 2 x : y 4 :1 y 0, 05 49 *Trường hợp 2: x 0,15 y 220 x: y = 33:49 *Kết hợp đáp án suy ra x: y = 4:1 Câu 37. Cho 8,96 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 197 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 50,4 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 137,90. B. 167,45. C. 147,75 D. 157,60. Đáp án C Na NaHCO3d BaCO3 K Na O 2 1mol Oxit 2 H2O 0,4 mol X K Y Z Ba CO2 2,25mol Kim lo¹i d Ba OH BaCO3 m gam H2 0,7mol BTE(®Çu cuèi ) BT § T 8,96 15,68 n OH n Na n K n Ba2 4n O2 2n H2 4 2 3 mol 22,4 22, 4 197 n Ba2 = n BaCO3 1 mol; nCO2 n OH n CO2 3 2,25 0,75 mol 3 197 2 n BaCO3 tÝnh theo mol CO3 m = 0,75.197 = 147,75 gam §¸p ¸n C
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Đáp án D (a) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓ a ← a → a (mol) 3HCl + Al(OH)3 ↓→ AlCl3 + 3H2O 3a → a → a (mol) => thu được 2 muối NaCl và AlCl3 b) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O => thu được 1 muối NaAlO2 c) 2CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => thu được 1 muối Ba(HCO3)2 d) Fe + Fe2(SO4)3 dư → 2FeSO4 => thu được 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑ => thu được 2 muối K2SO4 và Na2SO4 g) 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O => thu được 2 muối Mg(NO3)2 và NH4NO3 Vậy có 4 thí nghiệm a), d), e), g) thu được 2 muối 295
Câu 39. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là: A. 37,1 gam. B. 33,3 gam. C. 43,5 gam. D. 26,9 gam. Đáp án B Đặt CTTQ của X là CxHyO2: y y t C x H y O 2 x 1 O 2 xCO 2 H 2 O 4 2 y n CO2 n O 2 x x 1 y 4 4 X là HCOOCH3. E 0, 4 mol KOH → 2 ancol đồng đẳng kế tiếp 2 ancol là CH3OH và C2 H5OH. HCOOCH 3 : a mol Quy đổi X tương đương với: COOCH 3 2 : b mol CH 2 : c mol 60a 118b 14c 25,8 a 0,1 a 2b 0, 4 b 0,15 m m 44. 2a 4b c 18. 2a 3b c 56, 2 c 0,15 H2O CO2 Y có công thức là CH3OOC-COOC2 H5. m 84a 166b 33,3 g Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số mol NH4+ có trong Y là? A. 0,01. B. 0,02. C. 0,015. D. 0,025. Đáp án A n Al a NO : 0,09(mol) H Ta có: n X 0,105 Gọi n NH b n HCl 0,51 10b 4 N 2 O : 0,015(mol) trong Y n NO c 3 0,12 b c 0,3 a 0,04 a 10b 0,51 c 0,82 b 0,01 c 0,17 0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47, 455
BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 29
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. 296
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. 2+ 2+ Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe /Fe và Cu /Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe. D. Cu + Fe → Cu 2+ + Fe2+. Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2. Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 9. Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2 .
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ? C. NaOH. D. MgCl2. A. KOH. B. AgNO3. Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là B. NO. C. NO2. D. N2O. A. NH3. Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat. Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. 297
Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2 H5 và CH3COOCH=CH2. D. HCOOC2 H5 và CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. 298
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124. Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44. -------Hết--------
299
BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 29
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung
Loại bài tập LT BT 4 2 2 1 2 1 3 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li + Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon + Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 Điểm 7,25 2,75 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 Hóa 12 : Hóa 11 38 : 2 Vô cơ : Hữu cơ 21 : 19
300
Mức độ
Tổng
NB 2 1 2 1 4 4 3 1 1 1
TH 1 2 1 2 2 1 1
VD 2 3 2 1
VDC 1 1
6 3 3 3 3 6 7 4 1 2 1 1
20 5,0
10 2,5
8 2,0
2 0,5
40 10
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
1 B 21 B
2 A 22 C
3 B 23 D
4 B 24 B
5 B 25 A
6 A 26 D
7 C 27 A
8 D 28 B
9 B 29 B
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 C D C 30 31 32 D C B
13 B 33 B
14 B 34 A
15 A 35 B
16 B 36 C
17 A 37 B
18 D 38 B
19 D 39 C
20 C 40 A
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. Đáp án B Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os (SGK Hóa học 12 - trang 84)
D. Li.
Câu 2. (NB) Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. 2+ 2+ C. Cu + Fe → Cu + Fe. D. Cu + Fe → Cu 2+ + Fe2+. Câu 3. (NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Đáp án B Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS bền, không độc: Hg + S → HgS Câu 4. (NB) Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH.
D. HCl.
Câu 5. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 6. (NB) Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 7. (NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3.
D. AlCl3.
C. Al2O3.
Câu 8. (NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 9. (NB) Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2 .
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 10. (NB) Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11. (NB) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH.
D. MgCl2.
Câu 12. (NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 13. (NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4.
C. NaCl.
Câu 14. (NB) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. 301
D. Na2SO4. D. CH3COOCH3.
Câu 15. (NB) Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 16. (NB) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol.
D. etyl axetat.
Câu 17. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ.
D. glucozơ.
C. xenlulozơ.
Câu 18. (NB) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ.
D. tím.
Câu 19. (NB) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco.
D. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
Câu 20. (NB) Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3.
D. 4.
Câu 21. (TH) Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. Câu 22. (TH) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Đáp án C 0,1.98 Ta có: n H2 0,1 n axit 0,1 n axit 98 gam dd 0,1 BTKL phan ung m sau 98 3, 68 0,1.2 101, 48 dd Câu 23. (TH) Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam Đáp án D Ta có: n Al 2n Fe2O3 n Al 0, 25mol mAl 6,75gam
0,125
Câu 24. (TH) Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. (TH) Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2 H5 và CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. D. HCOOC2 H5 và CH3COOC2H5. Câu 26. (TH) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 27. (TH) Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28. (TH) Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là 302
A. 200. B. 320. C. 400. Đáp án B n Glu 2 n CO2 2.2.0,8 3, 2 m 3, 2.100 320 gam
D. 160.
Câu 29. (TH) Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Đáp án B 8,99 5, 34 1 BTKL n HCl 0,1 mol n N2 .0,1 0, 05 36,5 2 Câu 30. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Đáp án D A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp B sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C sai trùng hợp stiren thu được poli stiren. Câu 31. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Đáp án C Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là: a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl: c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Câu 32. (VD) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. 303
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Đáp án B B sai vì trong Y không có axit sunfuric (Na2CO3 được thêm vào để để trung hòa axit axetic) Câu 33. (VD) Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Đáp án B Ta có: nNaOH 0, 07 M RCOONa 92 CH C COONa
H O Ancol cháy Quy đổi ancol 2 CH 2 : 0,19 COO : 0, 07 Quy đổi E 10, 26 0,07.2 H 2O nH2O 0,15 CH : 0,33 2 CE 1,81 %CH 3OH : 46, 78% Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Đáp án A 1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH 2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH 3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3 C2H5 4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O t 5) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu↓+ H2O => có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2 SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Đáp án B đốt 0,08 mol X → 0,31 mol H2O và 0,27 mol hỗn hợp {CO2; N2}. Tương quan: ∑nH2O – ∑(nCO2 + nN2) = 0,04 mol < 0,08 mol → 2 hidrocacbon không phải là ankan. ♦ TH1: 2 hiđrocacbon là anken. → từ tương quan có 0,04 mol C3H9N và 0,04 mol hai anken. → số Htrung bình hai anken = (0,31 × 2 – 0,04 × 9) ÷ 0,04 = 6,5 → là 0,03 mol C3H6 và 0,01 mol C4H8 (số mol suy ra được luôn từ số Htrung bình và tổng mol). Theo đó %mC3H6 trong X = 0,03 × 42 ÷ (0,25 × 14 + 0,04 × 17) ≈ 30,14%. ♦ TH2: 2 hiđrocacbon là ankin thì namin – nankin = 0,04 mol, từ tổng mol 0,08 → namin = 0,06 mol và nankin = 0,02 mol → số Htrung bình hai ankin = 4 → không có 2 ankin liên tiếp thỏa mãn → loại TH này Câu 36. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y 304
gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124. Đáp án C CO2 : 3,91 Ta có: n Br2 0, 24 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy H 2O : 3, 53 n A 0, 02 3,91 3, 52 0, 24 2n X n X 0, 07 n B 0, 05 C15 H31COONa : a a b c 0, 21 a 0, 04 C17 H33COONa : b b 2c 0, 24 b 0,1 x y 51,54 gam C H COONa : c 16a 18b 18c 3, 91 0, 07.3 c 0,07 17 31 Câu 37. (VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Đáp án B Ba(OH)2 t¸c dông víi X t¹o kÕt tña X chøa HCO3 d
n CO2 n H n CO2 0,3 0,2 0,1 mol 3
BTNT.C
n Na 2CO3 n KHCO3 n CO2 n BaCO3 n BaCO3 0, 2 0,2 0,1 0,3 mol m 197.0,3 59,1 gam §¸p ¸n B Câu 38. (VD) Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%. Đáp án B M x MOH mol CaCO3 : 0,02 Ca(OH)2 :0,035 CO2 (x 2y) H2 O HCl:0,45 mol A M 2 O Ca(HCO3 )2 M CO 2 3 y mol BTNT.Cl MCl n MCl 0, 45 0,05 M CO 2 3 0,05 mol BTNT .C n CO2 n OH n CaCO3 2.0,035 0,02 0,05 mol; n M2CO3 0,05 mol BTNT .M n M (x 2y) 2.0,05 0, 45 x 2y 0,35 (1) y 0,175 0,5x 0 y 0,175 (2) m A m M m O(M 2O) m CO3 (M 2CO3 ) 0, 45M 16y 60.0,05 14,95 (3) 11,95 16y (4) 0, 45 11,95 16.0,175 11,95 16.0 Tõ (2) vµ (4) M 0, 45 0, 45 20,33 M 26,55 kim lo¹i kiÒm M lµ Na
M=
x 2y 0,35 x 0,15 Tõ (1) vµ (3) 0, 45.23 16y 60.0,05 14,95 y 0,1 305
62.0,1 gÇn nhÊt .100% 41, 47% §¸p ¸n B 14,95 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Đáp án C Vì este đơn chức nên ta có: nNaOH → neste 0,3 mol M 72, 06 HCOOCH3 %m Na2 O
C : a CO2 : a 12a 2b 12, 02 a 0,87 mol O2 21, 62gam.E H : 2b H 2O : b 56a 18b 34,5 b 0, 79 mol O : 0, 6 C n H 2n 2 O2 : 0, 08 0, 08n 0, 22.2 0,87 n 5,375 HCOOCH 3 : 0, 22 CH 3 CH CH COOCH3 CH CH CH COONa : 0, 08 3 HCOONa : 0, 22 CH 3 CH CH COOC2 H5 m HCOONa = 14,96 Câu 40. (VDC) Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44. Đáp án A Chú ý: Vì Z có H2 nên trong Z không có muối Fe3+. 2a a b c 3 Fe3O 4 : 3 (mol) BTNT.Fe FeCl2 : a b (mol) Gọi X gồm FeCO3 : b(mol) Al : c(mol) BTNT.Al AlCl 3 : c(mol) Ag : a b BTE BTNT.Clo 101,59 AgCl : 2a 2b 3c BTNT.C CO2 : b 0,01
Lại có n Z 0,06(mol)
H 2 : 0,06 b 0,01 0,07 b (mol)
BTE
2a .1 0,01.4 b).2 3c (0,07 3 Al O H Fe3
2
2
2a 3b 3c 0 a 0,15(mol) 395a 395b 430,5c 101,59 b 0,02(mol) 2a 6b 9c 0,54 c 0,08(mol)
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 30
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 306
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 43: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là B. C4H10. C. C2H6. D. CH4. A. C3H8. Câu 44: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. NaAlO2. B. NaOH. C. HCl. D. Al(NO3)3. Câu 45: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 46: Công thức phân tử của sắt(III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeSO4. Câu 47: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 48: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 49: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 50: Hợp chất Gly-Ala-Val-Gly có mấy liên kết peptit? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 51: Kim loại crom không phản ứng được với A. F2. B. AgNO3 (dd). C. HCl loãng nóng. D. NaOH đặc nóng. Câu 52: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 53: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3? A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3. Câu 54: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O. Câu 55: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm? A. O2 (to). B. Cu(OH)2. o C. AgNO3/NH3 (t ). D. H2 (to, Ni). Câu 56: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin. 307
Câu 57: Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. N2. Câu 58: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 59: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilozơ có mạch không phân nhánh. B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D.. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat? A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3. C. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 62: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 8,1. C. 2,7. D. 4,05. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức của X là B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2. A. C2H5NH2. Câu 64: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 65: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NH3. C. NaCl. D. HCl. Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1402666 lít. B. 1382716 lít. C. 1482600 lít. D. 1382600 lít. Câu 67: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 68: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 3,45. D. 6,25. Câu 69: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là A. 5,600. B. 14,224. C. 5,264. D. 6,160.
308
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là A. 290. B. 270. C. 400. D. 345. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin. (b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 60,80. B. 122,0. C. 73,08. D. 36,48. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một phần kết tủa bị hòa tan. (c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa. (d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. (e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. (g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol: o
t E (C9 H12 O4 ) 2NaOH X1 X2 X3
X1 2HCl Y 2NaCl men giaám X2 O2 Z H 2O
H2 SO4 ñaëc, t o
T(C H O ) H O Z X3 5 10 2 2 Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo. (b) Khối lượng phân tử của X1 là 160. (c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro. (d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo. (e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 39,350. B. 34,850. C. 44,525. D. 42,725. Câu 76: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 309
5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là A. 59,02. B. 63,88. C. 68,74. D. 64,96. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7. B. 2,7. C. 1,1. D. 2,9. Câu 80: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là A. 48,86 gam. B. 59,78 gam. C. 51,02 gam. D. 46,7 gam. ----------- HẾT --------- MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng 310
11
1 2
Phi kim Hiđrocacbon
3
Este – chất béo
4
Cacbohiđrat
5
Amin – amino axit – protein
6
Polime
7
Tổng hợp hữu cơ
12
8
Đại cương kim loại
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
10
Sắt-Crom
11 12
Hóa học với môi trường Tổng hợp vô cơ
NB-LT NB-LT NB-LT TH-LT TH-LT
Xác định phi kim thỏa mãn tính chất Xác định hiđrocacbon có trong khí thiên nhiên Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo Xác định số este thỏa mãn tính chất cho trước Xác định công thức của este dựa theo sản phẩm thủy phân VD-LT Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai VD-BT Xác định công thức của một este thông qua phản ứng thủy phân VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- Bài toán hỗn hợp ba este chưa biết dãy đồng đẳng BT VDC- Hỗn hợp nhiều este thuộc các dãy đồng đẳng BT khác nhau NB-LT Phân loại cacbohiđrat NB-LT Tính chất hóa học của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính TH-LT chất VD-BT Bài toán về phản ứng quang hợp VDC- Tiến hành thí nghiệm về glucozơ theo các bước LT NB-LT Xác định amin theo tính chất hóa học NB-LT Xác định số liên kết peptit TH-BT Bài toán về phản ứng đốt cháy amin NB-LT Phân loại polime TH-LT Phát biểu đúng sai về polime Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất TH-LT
VD-LT VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB- LT TH-BT TH-LT VD-BT VDCBT NB-LT NB-LT VD-BT
Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
1 1
8
5
3 2
3
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
Phương pháp điều chế kim loại Tính chất hóa học của kim loại 3 Dãy điện hóa của kim loại Xác định công thức hợp chất của nhôm Xác định thành phần nước cứng. Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm Tính lưỡng tính của nhôm oxit Tính chất hóa học của kim loại kiềm 8 Tính chất hóa học của nhôm Đếm số chất thỏa mãn tính chất Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, Bài toán về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất Xác định công thức hợp chất của sắt Tính chất hóa học của crom 3 Tính oxi hóa-khử của sắt và hợp chất Phương pháp xử lí không khí bị nhiễm độc NH3 NB-LT 1
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 311
2
VDCBT
Tổng
Bài toán hỗn hợp kim loại, muối tác dụng với muối nitrat trong môi trường axit Số câu Điểm
Số lượng
Tỷ lệ
Câu lý thuyết
28
70%
Câu bài tập
12
30%
40 10
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về tính oxi hóa- khử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập về hỗn hợp gồm muối amoni và peptit ở câu 75, bài tập về hỗn hợp nhiều este thuộc nhiều dãy đồng đẳng khác nhau đã biết trước công thức với mức độ khó tăng lên 10%.
41-D 51-D 61-C 71-D
42-C 52-B 62-D 72-C
43-C 53-D 63-A 73-C
44-A 54-C 64-C 74-C
BẢNG ĐÁP ÁN 45-B 46-C 55-B 56-B 65-B 66-B 75-D 76-A LỜI GIẢI CHI TIẾT 312
47-C 57-D 67-D 77-C
48-B 58-D 68-A 78-D
49-D 59-D 69-C 79-D
50-B 60-B 70-A 80-A
Câu 41: Chọn đáp án D Giải thích: Cacbohiđrat chia thành 3 loại: + Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ. + Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ. + Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ. Câu 42: Chọn đáp án C Giải thích: Công thức của tripanmitin là (C15H31COO)3C3H5 (C15H31COO)3C3H5+ 3NaOH 3C15H31COONa+ C3H5(OH)3. Câu 43: Chọn đáp án D Giải thích: Trong khí thiên nhiên, metan chiếm hơn 80% Câu 44: Chọn đáp án A Giải thích: CO2+ NaAlO2+ H2O NaHCO3+ Al(OH)3 ↓ Câu 45: Chọn đáp án B Giải thích: Cu đứng sau H2 trong dãy HĐHH nên không phản ứng với axit loãng. Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án C Giải thích: Tơ thiên nhiên gồm bông, len, tơ tằm. Câu 48: Chọn đáp án D Giải thích: Xét theo dãy điện hóa, theo chiều từ trái sang phải, tính khử của kim loại giảm dần. Do vậy các nguyên tố đứng ở đầu dãy điện hóa sẽ có tính khử cao hơn. Câu 49: Chọn đáp án B Giải thích: Nước cứng mà trong thành phần có chứa HCO3- thì khi đun nóng sẽ thu được kết tủa. t Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 H2 O Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại crom không tác dụng với dung dịch NaOH dù ở bất kì điều kiện nào. Câu 52: Chọn đáp án B Câu 53: Chọn đáp án D Giải thích: Al2O3 là một oxit lưỡng tính nên có thể bị hòa tan trong dung dịch axit và bazơ. Câu 54: Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án B Câu 56: Chọn đáp án B Giải thích: Anilin (phenyl amin) có thể tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án D Giải thích: Trong các cacbohiđrat có glucozơ và fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và không tham gia phản ứng thủy phân loại đáp án A và B. Saccarozơ khi thủy phân thu được 2 monosaccarit nên loại đáp án C Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: 313
Các chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH gồm: aminoaxit, este, chất béo, muối amoni của axit yếu, peptit, protein. Do vậy các chất trong dãy thỏa mãn là: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Câu 60: Chọn đáp án B Giải thích: Poli (vinylclorua) có tính dẻo và không có tính đàn hồi. Câu 61: Chọn đáp án C Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Al Al 3 3e N 5 3e N 2 n Al n NO 0,15 m Al 4,05gam. Câu 63: Chọn đáp án A Giải thích: n N 0, 05 n X 0,1mol 2 0,2 n CO 0, 2 mol soá C 2 2 0,1 Câu 64: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là các este không thuộc vào các trường hợp đặc biệt (ví dụ, loại các este có gốc vinyl, phenyl...). Do đó, các este thỏa mãn trong dãy là: anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 65: Chọn đáp án B Câu 66: Chọn đáp án B Giải thích: 6nCO2 6nH 2O (C6 H10 O5 )n 6nO2 500 100 Vkk .6.22,4. 1382716 lít. 162 0,03 Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Ca(OH)2 có thể phản ứng với: Na2CO3, CO2, Ba(HCO3)2. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 CaCO3 + BaCO3 + 2H2O Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: n CO 2 n R CO nNaHCO 0,1 R 18 (NH 4 ) 3 2 3 2 R 2 CO3 : (NH 4 )2 CO3 0,1.(2R 60) 0,1.84 18 (NH 4 )2 CO3 : 0,05 mol to Na2 CO3 raén NaHCO3 : 0,05 mol
0,025 mol 2,65 gam
H O, CO2 2 NH 3
Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:
314
7,28 M 39 (K) BT M : n MOH 2n M CO nMOH 2 3 M 17 ; nKOH 0,13 8,97 hay 7,28 2.8,97 n n 0,065 M 17 2M 60 K 2CO3 M2CO3 2M 60 RCOOK 0,1 mol Y goàm m Y 0,1.(R 83) 0,03.56 12,88 R 29 (C2 H5 ). dö KOH 0,03 mol BT C : 3n C H COOK n CO n K CO nCO 0,235 mol VCO 2 5 2 3 2 2 2 0,1
?
ñktc)
5,264 lít
0,065
Câu 70: Chọn đáp án A Giải thích: 3 FeS: x mol HNO3 Fe ; NO3 0,25 mol Ba(OH )2 BaSO4 to BaSO4 : (x 2y) mol 2 FeS2 : y mol Fe(OH)3 Fe2 O3 : 0,5(x y) mol SO 4 ; H
88x 120y 8 x 0, 05 233(x 2y) 160.0,5(x y) 32,03 y 0,03 0,05.9 0,03.15 n HNO 2n Ba(NO ) n NO 2(0,25 0,11) 0,58 mol Vdd HNO 2M 290 ml 3 3 2 3 3
Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích: Ni,t (a) ĐÚNG, (C17 H33 COO)3 C3 H 5 3H 2 (C17 H35 COO)3 C3 H 5 (b) (c) (d) (e)
ĐÚNG. SAI, vì Cu(OH)2+ dung dịch lòng trắng trứng tạo dung dịch màu tím. ĐÚNG. ĐÚNG.
Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: Nhaän thaáy caùc axit beùo ñeàu coù18C. C17 H 35COOH : x mol x 0,4 n X x z 3z 0,2 H 2 : y mol quy ñoåi X y 0,3 BTH : 18x y z 7 C3H 5 (OH)3 : z mol BTE : 104x 2y 14z 4.10,6 z 0,1 H O : 3z mol 2 0,2 mol X NaOH m muoái 0,4.306 0,3.2 121,8 gam 0,12 mol X NaOH m muoái
0,12.121,8 73,08gam. 0,2
Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: (a) Đúng vì: Ba(OH)2 + H2 BaO + 2H2O 1 mol 1 mol 2Al+ Ba(OH)2 + H2O Ba(AlO2)2+ 3H2. 1 mol 1 mol Al heát. (b) Đúng vì 315
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 Ba2 SO42 BaSO 4
3
Al(OH)3 3H Al 3H 2O
(c)sai vì
n OH n CO
1 sinh ra muoái HCO3 .
2
(d) Sai. (e) Đúng. 10FeSO4 +2 KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4 +8 H2O. (g) Đúng, phương pháp trao đổi ion có tác dụng giữ lại các ion Ca2+ và Mg2+ và chuyển các ion Na+... vào trong dung dịch. Câu 74: Chọn đáp án C Giải thích: kE 4 2 n hoùm COO 2 lieân keát ôû goác hiñrocacbon X2 laø C2 H5 OH X1 laø NaOOC C C COONa Z laø CH3 COOH Y laø HOOC C C COOH X3 laø C3 H7 OH (CH3 CH2 CH2 OH hoaëc CH3 CH(OH)CH3 E laø C2 H5 OOC C C COOC3 H 7
Các phát biểu đúng là c, d, e. Câu 75: Chọn đáp án D Giải thích: Töø giaû thieát suy ra X laø H 4 NOOC COOH 3 NCH3 . H 4 NOOCCOOH 3 NCH 3 2NaOH NH 3 CH 3 NH 2 (COONa)2 H 2 O nX
n hoãn hôïp khí 2
X : 0,05 mol 6,9 gam 0,05 mol 27,2 gam E coù Y : 20,3 gam 0,1 mol
Muoái X 2HCl HOOC COOH NH 4 Cl CH3 NH 3 Cl 0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol muoái voâ cô 0,05 mol Tripeptit Y 2H O 3HCl muoá i clorua cuû a a min o axit 2 0,3 mol 0,1 mol 0,2 mol m chaát höõu côù 0,05.90 0,2.18 0,3.36,5 42,725gam. 0,05.67,5 20,3 m ( COOH )
2
m CH
3NH3Cl
muoái clorua cuû a amin o axit
Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích:
316
2,688 0,12 n CO 0,05; n H 0,02; nNO 0,05 n FeCO n CO 0,05. 2 2 3 2 22,4 0,06 n H trong Z n HCl 2n CO 2nH 4nNO 0,06 Z AgNO3 n NO 0,015. 2 2 4 K : z mol T chöùa H2 NO3 ñaõ heát Na : 0,45 mol 0,45 mol NaOH Z dd (*) n Al x; n Fe(NO ) y; nKNO z Cl : 0,4 mol 3 2 3 AlO : x mol 2 BTÑT cho (*) : 0,45 z 0,4 x x 0,06 m X 27x 180y 0,05.116 11,02 y 0,02 BTNT N : 2y z 0,05 z 0,01 nT
BTE cho toaøn boä quaù trình : 3n Al n Fe(NO ) n FeCO 2 n H 3nNO n Ag pö nAg pö 0,015 3 2 2 3 0,06
0,02
0,05
0,02
0,065
?
m keát tuûa m Ag m AgCl 0,015.108 0,4.143,5 59,02gam.
Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d. Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: Ta coù : n Ba(OH) 0,72; n CO 1,8; n H 0,3. 2
2
2
Sô ñoà phaûn öùng : Ba : 0,72 quy ñoåi Na, Na2 O H2 O NaOH : x CO2 BaCO3 Na : x 1,8 mol Ba, BaO Ba(OH)2 : 0,72 O : y m ? 131,4 gam 131,4 gam
m hoãn hôïp m Ba m Na m O 0,72.137 23x 16y 131,4 m hoãn hôïp BTE : 2n Ba n Na 2n O 2n H BTE : 0,72.2 x 2y 0,3.2 2 nCO 2 n OH nCO 0,48 n Ba2 n 2,28 x 0,84 2 1 OH 2 3 n CO 1,8 nCO 2 0,48 m BaCO 94,56gam. n y 0,84 2 3 3 BaCO3 taïo ra CO3 2 vaø HCO 3
Câu 79: Chọn đáp án D Giải thích:
317
C3 H 5COOC3 H3 : x mol O2 , t o P1: E CH3OOCCH CHCOOC3 H 5 : y mol 0,37 mol H 2 O CH : z mol 2 quy ñoåi
12,22 gam
C3 H 3 OH : kx C3H 5COOC3H 3 : kx mol 0,585 mol NaOH C3 H 5 OH : ky P2 : CH 3OOCCH CHCOOC3 H 5 : ky mol ... CH 3 OH : ky CH : kz mol 2 CH : kz 2
0,36 mol
124x 170y 14z 12,22 x 0,03 m 56.0,03 58.0,05 4x 5y z 0,37 y 0,05 1 2,8625gaàn nhaát vôùi 2,9. m2 32.0,05 kx 2ky 0,585 z 0 0,36 kx ky
Câu 80: Chọn đáp án A Giải thích: nOH/ancol 2n H 0,24 2 nH / H O 0,26 2 BTH : n n n H/ NaOH H/ OH ancol H/ H2 O n H2 O 0,13 0,5 0,24 ? BTKL : m muoái 44,28 0,5.40 13,08 0,13.18 48,86gam.
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 31
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 42: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua? A. O2.
B. Cl2.
C. H2O.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA? 318
D. S.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na. o
t Câu 45: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: MxOy H2 M H2 O
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)? A. HCl (dd).
B. AgNO3 (dư).
C. S (to).
D. CuSO4 (dd).
Câu 47: Kim loại crom không phản ứng với dung dịch nào? A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng, nóng.
D. HCl loãng, nguội.
Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Policaproamit.
D. Polipeptit.
Câu 49: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành hợp chất có tác dụng như một loại phân bón, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Đó là A. phân đạm amoni.
B. phân lân.
C. phân đạm nitrat.
D. phân kali.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 51: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 52: Quặng manhetit có công thức là A. Fe3O4
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
Câu 53: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2 H5OH có công thức là A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2 H5.
Câu 54: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)? A. Axetilen.
B. Propin.
C. But-1-in.
D. But-2-in.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 55: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2 H5.
Câu 57: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Protein.
B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
D. Hiđrocacbon.
Câu 58: Etylamin có công thức phân tử là A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2. 319
D. C6H5NH2.
Câu 59: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp chứa 2 muối. Tên của X là A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 60: Cho các chuyển hoá sau: o
t , xt (1) X + H2O Y
o
t , Ni (2) Y + H2 Sobitol
X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo. B. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste. C. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime. Câu 62: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. lưu huỳnh đioxit. B. oxi.
C. ozon.
D. cacbon đioxit.
Câu 64: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Kim loại M là A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al NaOH H 2 O A. Chất khử là Al. B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2. C. Chất oxi hóa là H2O. D. Chất oxi hóa là NaOH. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44.
B. 14,00.
C. 26,40.
D. 12,32.
Câu 67: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
Câu 68: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là A. Fe.
B. Cu.
C. Al. 320
D. Ag.
Câu 69: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch HCl 1M. Amin X là A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Khi ăn cơm nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước bọt tạo thành glucozơ. (2) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm. (3) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (5) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. (6) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 71: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm phân tích định tính glucozơ như sau:
Cho các phát biểu sau:
(a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ. (b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2. (c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản. (d) Ở thí nghiệm trên, bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu vàng. (e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6 H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau: o
t X + NaOH Y + Z + T o
H 2SO 4 , 170 C Z G + H2O
Y + H2SO4 Na2SO4 + E o
t Z + CuO T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit). (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương. (c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 321
(d) E có công thức CH2(COOH)2. (e) X có đồng phân hình học. (g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1). (b) Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn là A. 79,32%.
B. 76,53%.
C. 77,71%.
D. 74,77%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 18,48
B. 17,72
C. 16,12
D. 18,28
Câu 76: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn toàn bộ Y vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là
A. 36.
B. 42.
C. 60.
D. 48
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 88.
B. 74.
C. 146.
322
D. 160.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là A. 47,32.
B. 47,23.
C. 46,55.
D. 46,06.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là A. 12,32.
B. 7,84.
C. 10,08.
----------- HẾT ---------
323
D. 15,68.
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT
11
Nội dung
1
Phi kim
2
Hiđrocacbon
Mức độ
Nội dung
NB-LT Xác định loại phân bón hóa học NB-LT Tính chất vật lí của Cacbon NB-LT Tính chất hóa học của các hiđrocacbon
Tổng 2 1
NB-LT Xác định công thức của este dựa vào các sản phẩm thủy phân NB-LT Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học 3
Este – chất béo
VD-LT Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai
6
VD-BT Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este của phenol VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- BT
Bài toán hỗn hợp ba este
NB-LT Tính chất vật lí của cacbohiđrat TH-LT 4
Cacbohiđrat
12
Xác định cacbohiđrat thỏa mãn sơ đồ phản ứng
VD-BT Bài toán về phản ứng đốt cháy cacbohiđrat VD-LT
4
Thí nghiệm phân tích định tính thành phần của glucozơ có hình vẽ
NB-LT Xác định công thức của aminoaxit 5
Amin – amino axit – protein
NB-LT Xác định công thức của amin NB-LT Thành phần nguyên tố của protein TH-BT
4
Bài tập về phản ứng amin + HCl
NB-LT Phân loại polime theo nguồn gốc 6
Polime
TH-LT
Xác định số polime có cùng tính chất
TH-LT
Phát biểu đúng sai về polime
3
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ 7
Tổng hợp hữu cơ
VDCBT
8
Đại cương kim
NB-LT Phương pháp điều chế kim loại
Bài toán hỗn hợp aminoaxit và chất béo
324
2
4
loại
NB-LT Tính chất vật lí của kim loại TH-BT Bài toán xác định kim loại VDCBT
Bài toán điện phân hỗn hợp
NB-LT Xác định số oxi hóa của kim loại kiềm NB-LT Tính chất hóa học của kim loại kiềm 9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
NB-LT Xác định nguyên tố là kim loại kiềm thổ TH-LT
Phát biểu đúng sai về phản ứng của nhôm
6
Bài toán về phản ứng kim loại kiềm thổ+ dung TH-BT dịch muối. VD-BT
Bài toán về khí than ướt kết hợp bài toán đồ thị CO2+ dung dịch kiềm
NB-LT Tính chất hóa học của sắt NB-LT Tính chất hóa học của crom 10
11
Sắt-Crom
Hóa học với môi trường
NB-LT Tính chất hóa học của hợp chất của sắt
5
NB-LT
Xác định công thức quặng sắt
TH-LT
Xác định kim loại thỏa mãn các tính chất cho trước
NB-LT
1
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 12
Tổng hợp vô cơ
Tổng
Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, tác dụng với axit HNO3 có sự tạo muối amoni
2
Số câu
40
Điểm
10
VDCBT
Số lượng Câu lý thuyết
28
Tỷ lệ 70%
Câu bài tập
11
27,5%
Câu đồ thị
1
2,5%
Nhận xét: + Đề này dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ giáo dục và có sự phát triển thêm một số ý tưởng có thể đưa vào đề thi chính thức với mức độ khó tăng lên khoảng 15%. + Một số nôi dung mở rộng thêm như : bài toán về khí than ướt kết hợp đồ thị của CO2 ở câu 76, bài toán điện phân hỗn hợp ở câu 40,bài toán hỗn hợp este đơn chức có chứa este của phenol ở câu 74 và câu hỏi lí thuyết xác định chất theo sơ đồ phản ứng kèm phát biểu đúng sai ở câu 72.
325
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-A
43-B
44-B
45-D
46-B
47-D
48-D
49-C
50-A
51-D
52-A
53-D
54-D
55-A
56-A
57-A
58-C
59-B
60-C
61-D
62-C
63-C
64-B
65-D
66-A
67-A
68-C
69-A
70-C
71-A
72-D
73-C
74-A
75-B
76-D
77-C
78-D
79-A
80-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích: Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất, có thể dát mỏng đến 1/20 micromet nên ánh sáng có thể đi qua được. Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích: Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, có 1 electron ở lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất có số oxi hóa là +1. Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích: Các nguyên tố thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr và Ba. Câu 45: Chọn đáp án D Giải thích: M được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện nên M là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích: FeCl2 + H2 Fe+ 2HCl
Fe+ 3AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3Ag Fe+ S FeS Fe+ CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 47: Chọn đáp án D Giải thích: Do có lớp màng oxit bảo vệ nên Crom không tác dụng với axit HCl loãng, nguội. Crom có thể tác dụng được với HCl, H2SO4 loãng, nóng, H2SO4 đặc nóng,,, Câu 48: Chọn đáp án D Câu 49: Chọn đáp án C Giải thích: 326
Khi có sấm chớp thì xảy ra phản ứng: tialöûa ñieän N 2 O 2 2NO
2NO O 2 2NO2
4NO 2 O2 H 2 O 4HNO3
HNO3 rơi xuống đất tác dụng với các chất kiềm trong đất tạo muối nitrat (phân đạm), cung cấp một lượng nitơ cho cây. Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích: Fe2O3 là một oxit bazơ nên không phản ứng với dung dịch kiềm. Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án A Giải thích: Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng: Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). Câu 53: Chọn đáp án D Câu 54: Chọn đáp án D Giải thích: Các chất có liên kết ba ở đầu mạch thì có khả năng tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3. Câu 55: Chọn đáp án A Giải thích: Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước. Tinh bột không tan trong nước nguội, tan nhiều trong nước nóng. Xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án C Câu 59: Chọn đáp án B Giải thích: Thủy phân este trong môi trường NaOH dư thu được 2 muối chứng tỏ X là este của phenol. CTCT của X có dạng R-COO-C6 H4-R’. benzyl axetat : CH3COOCH2C6 H5.
phenyl axetat : CH3COOC6 H5.
vinyl fomat : HCOOCH=CH2.
metyl acrylat : CH2=CH-COOCH3.
Câu 60: Chọn đáp án C Giải thích: X có thể tham gia phản ứng thủy phân, dựa theo các đáp án thì X là xenlulozơ hoặc tinh bột. Mà khi thủy phân đến cùng xenlulozơ hoặc tinh bột đều thu được glucozơ chọn C. Câu 61: Chọn đáp án D 327
Giải thích: D sai vì toluen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 62: Chọn đáp án C Giải thích: Các polime dùng làm chất dẻo là: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen. Câu 63: Chọn đáp án C Câu 64: Chọn đáp án B Giải thích: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao M đứng sau Al trong dãy điện hóa loại Cu và Ag. M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2 M đứng trước H2 trong dãy điện hóa chọn B. Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích: Khi cho Al vào dung dịch NaOH thì phản ứng xảy ra như sau:
2Al
6H 2 O 2Al(OH)3 3H 2 (1)
chaát khöû
chaát oxi hoùa
Al(OH)3 NaOH NaAlO2 2H 2 O (2) khoâng coù söï thay ñoåi soá oxi hoùa Coäng(1) vaø (2) :2Al 2NaOH 2H 2 O 2NaAlO2 3H 2 (3) Như vậy chất oxi hóa trong phản ứng (3) là H2O, không phải NaOH. Câu 66: Chọn đáp án A Giải thích: Tất cả cacbohiđrat khi đốt cháy đều có n O n CO nO 0,6 mol VO 13,44 lít. 2
2
2
Câu 67: Chọn đáp án A Giải thích:
Ba 2H 2 O Ba(OH)2 H 2 Ba(OH)2 MgSO4 BaSO4 Mg(OH)2 m keát tuûa m BaSO m Mg(OH) 43,65gam. 4
2
Câu 68: Chọn đáp án C Giải thích:
R 0 R n ne N 5 1e N 4 0, 06 0, 06 0, 06 0,06 n 0, 06 m muoái .MR 62.0, 06 4,26 M R 9.n n 3,M R 27. n Câu 69: Chọn đáp án A Giải thích: 328
2
RNH 2 HCl RNH 3Cl
0, 035 0, 035 mol M X 31 X laø CH3 NH 2 Câu 70: Chọn đáp án C Giải thích: (1) (2) (3) (4) (5) (6)
Đúng Đúng vì tơ tằm dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm. Đúng. Đúng. Sai vì liên kết peptit phải được tạo thành từ hai α-aminoaxit. Sai, tinh bột không tan trong nước lạnh, chỉ tan trong nước nóng.
Câu 71: Chọn đáp án A Giải thích: Phát biểu đúng là C. Câu 72: Chọn đáp án Giải thích: X coù 4O NaOH 3 hôïp chaát höõu cô X laø este hai chöùc. X laø C2 H 5OOC COOCH CH2 Y laø muoái : ...(COO Na)2 Z laø C2 H 5OH, T laø CH3CHO Z laø ancol, T laø anñehit (CY C Z 2) Y laø (COONa)2
Các phát biểu đúng là b, c, g. Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: (a) Ag 4H NO3 Ag NO 2H 2 O . (b)
Ba 2H 2O Ba(OH)2 H 2 3BaCl2 2Fe(OH)3 3Ba(OH)2 2FeCl 3
(c) Không phản ứng. (d) 2KHSO4 2NaHCO3 K 2SO4 Na2SO4 2H 2O 2CO 2 (e) NaOH+ NH4Cl NaCl+ NH3+ H2 O.
Các thí nghiệm tạo khí là a, b, d, e. Câu 74: Chọn đáp án A Giải thích:
329
nC nCO2 0,58 n (14,28 0,58.12 0,92) :16 0,4 O nH 2nH2O 0,92 n X 0,5n O 0,2 Y laø este cuûa ancol (x mol) x y 0,2 x 0,17 n 0,23 1 KOH 2 X goàm nX 0,2 Z laø este cuûa phenol (y mol) x 2y 0,23 y 0,03 CX
nCO
2
nX
0,58 0,58 0,17.2 2,9 Y laø HCOOCH3 CZ 8. 0,2 0,03
HCOOK : 0,2 mol KOH X 2 muoái Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø OKC6 H 4 CH 3 : 0,03 mol 0,2.84 %HCOOK 79,32%. 0,2.84 0,03.146
Câu 75: Chọn đáp án B Giải thích: n X x mol m 12.1,1 2y 16.6x 17,16 x 0,02 mol X m muèi 17,16 28.0,02 17,72gam. y 1,02 mol n H2 O y mol 2x 1,1 (y 0,04)
Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích: Töø ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta thaáy : nBa(OH) 0,8 2 Ba(HCO3 )2 : 0,6 nKOH 1,8 0,8 1 dd sau phaûn öùng coù : KHCO3 : 1 n BaCO3 0,2 mol nCO nBaCO 2n Ba(HCO ) nKHCO 2,4 3 3 2 3 a 5 2 m C 48gam. 2,4 26,67% nC 1,8a a 0,8a 4 %CO 2 1,8a
Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: BTKL : m E 32n O 44 n CO 18nH O n 0,1 2 2 2 nH O 0,19 COO 6,46 0,235 0,24 ? 2 n COONa 0,1 2 n CO n H O n 0,2 BT O : n O/ E 2 n n O2 O/ E 2 2 NaOH dö 20%.0,1 0,02 0,235 0,24 ? COONa : 0,1 BT Na : Na2 CO3 : 0,06 mol NaOH : 0,02 O2 , to quy ñoåi T n H/ H2O n H/ NaOH H 2 O : 0,01 mol CO : ? C 2 H Goác axit khoâng coù H Muoái laø (COONa)2 : 0,05 mol. n2 ancol n COO 0,1 Maët khaùc : X, Y, Z no, maïch hôû 2 ancol laø phaûi ñôn chöùc 6,46 0,1.40 0,05.134 36,7 Cancol 0,1 X laø (COOCH3 )2 (M 118) CH3OH 2 ancol laø Y laø CH3 (COO)2 C2 H 5 (M 132 C2 H 5OH Z laø (COOC H ) (M 146) 2 5 2
330
Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: caét C2 H 5O2 N COO CH2 NH3 NH3 : x mol x y 0,28 caét C3 H 7 O2 N COO CH2 NH3 H 2 : y mol caét Z 3x 2y 6z 4.(7,11 0,04) caét C5H 9 O 4 N COO CH 2 NH3 CH2 : z mol (1,5x y z)18 88,92 0,08.18 COO : t 0,08 mol H 2 caét Y ' COO CH2 H 2 Y
n C5 H 9 O 2 N u x 0,2 t 0,54 m Z/ 0,28 mol 92,12 gam y 0,08 0,2 u 0,08.3 t u 0,1 z 4,64 m Z/ 0,14 mol 46,06 gam. 147u 15,957% 17.0,2 4,64.14 44t
Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích: Cu2 O : x mol 2 3 2,1 mol HNO3 Cu , Fe FeO : y mol n NO H 2 O M : 0,5(x y) mol M , NO3 ,... 48 2,1.63 157,2 0,2.30 2,1 0,95.2 BTKL : nH O 0,95 mol n NH 0,05 mol. 2 4 18 4 2,1 0,2.4 0,05.10 0,4 mol n M 0,2 mol. n H 4n NO 10n NH 2nO2 nO2 4 2 BTE : 2x y 0,2n 0,2.3 0,05.8 1 2x y 1 0,2n 72(1 0,2n) 0,2M 48 72(2x y) 0,2M 48 m X 144x 72y 0,2M 48 0,2M 14,4n 24 n 2; M 24 (Mg) x %Mg
0,2.24 .100 10%. 48
Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Thöù töï khöû treân catot : Cu2 H 2 O; Thöù töï oxi hoùa : Cl H 2 O. NO3 : 2x mol Na : 0,2 mol Fe dd X NO X goàm vaø Cl ñaõ heát. H Cu2 (coù theå coøn hoaëc heát ) n a O2 nCu 0,1 2a nCl 0,5n Cl 0,1 2 m dd giaûm 64(0,1 2a) 32a 0,1.71 21,5 BTE : 2nCu 2nCl 4nO 2 2 a 0,05 dd sau ñieän phaân coù : n H 4n O 0,2; nCu2 x 0,2. 2
331
NO3 : 2x NO3 : 2x 0,05 Na : 0,2 NO Na : 0,2 Fe Cu n x 0,2 2 H : 0,2 H 0,05 BTÑT Fe : x 0,125 4 2 Cu : x 0,2 m m Fe pö m Cu taïo thaønh 56.(x 0,125) 64.(x 0,2) 1,8 x 0,5.
n electron trao ñoåi
BTE ôû catot : 2 n Cu 2n H 1,2 2 11580.10 0,5 n H 0,1 1,2 mol; 2 4nO 1,2 96500 Cl 2 BTE ôû anot : 2 n nO2 0,25 2 0,1
n khí nCl nH n O 0,45 mol V 10,08 lít. 2
2
2
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 32 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 43:(NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe. 2+ Câu 44:(NB) Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng. Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li. 2 2 2 Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO 4 . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4. 332
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 51:(NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3. Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện. C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí. D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam. Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este. Câu 54:(NB) Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng. Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon. Câu 59:(NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? B. HCl + AgNO3 A. CaCO3 CaO + CO2. AgCl + HNO3. C. Zn + H2SO4 D. 2H2 + O2 ZnSO4 + H2. 2H2O. Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren. Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2? A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54. Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng. (b) Cho Fe vào dung dịch KCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 333
(d) Đốt dây sắt trong Cl2. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7. Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; 0 (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. D. làm mất màu nước Br2. Câu 68:(VD) Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%. Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%. 334
Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2 H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78. Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là A. 16,67. B. 17,65. C. 21,13. D. 20,27. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 335
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-C
42-D
43-B
44-C
45-A
46-C
47-A
48-A
49-B
50-D
51-D
52-C
53-D
54-D
55-D
56-A
57-A
58-C
59-B
60-C
61-D
62-A
63-B
64-B
65-D
66-A
67-B
68-A
69-C
70-D
71-A
72-C
73-B
74-A
75-D
76-B
77-A
78-B
79-A
80-C
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
113. Kiến thức lớp 11 114. Este – Lipit
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54
Thông hiểu
Vận dụng
Câu 71
Câu 62, 66
336
Vận dụng cao
Tổng số câu 3
Câu 78, 79
6
115. Cacbohiđrat Amin – Amino axit 116. Protein 117. Polime
Câu 55
Câu 67
Câu 68
3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
118. Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 121. Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
122. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
123. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 124. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
125. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
126. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
119. Đại cương về kim loại 120.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
337
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện Câu 42: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội Câu 43: B Xút ăn da là tên gọi khác của natri hiđroxit (NaOH) Câu 44: C Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 45: A Ag là KL hoạt động rất yếu (đứng sau H) không tác dụng với H2SO4 loãng Câu 46: C Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim Câu 47: A Quặng boxit là Al2O3.2H2O Câu 48: A Ca là KL kiềm thổ Câu 49: B Dung dịch là nước cứng vĩnh cửu, nên được cải thiện bằng Na2CO3 hoặc Na3PO4 Câu 50: D FeCl2 tạo Fe(OH)2 màu trắng xanh Câu 51: D Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng với bazơ đặc Câu 52: C C sai vì khí thải là tác nhân gây ô nhiễm không khí Câu 53: D Este isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín Câu 54: B Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 Câu 55: D 338
Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit Câu 56: A Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, protein thì cho phản ứng màu biure tạo dung dịch màu tím. Câu 57: A Peptit thủy phân trong môi trường axit và bazơ Câu 58: C PVC có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n Câu 59: B Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các ion trong môi trường nước Câu 60: C Etan là ankan chỉ có liên kết đơn nên không tham gia tác dụng với dung dịch Br2 Câu 61: D Hematit là Fe2O3 trong đó sắt có hóa trị (III) tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa Câu 62: A CH3COOC6 H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 63: B Al → NO 0,01 0,01 mAl=0,27(g) Câu 64: B Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e). Câu 65: D 56x + 64x = 12→ x=0,1(mol) Fe → FeCl2 0,1 0,1 m muối = 12,7(g) Câu 66: A X là HCOOCH3 Y là HCOOH và Z là CH3OH (3) Sai, Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 oC không thu được anken. (5) Sai, X không hòa tan được Cu(OH)2. Câu 67: B Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam Câu 68: A C 6 H10 O5 C6 H12 O6 2C 2 H5OH 162....................................46.2 650.....................................m 650.46.2.80% 295, 3 kg mC2H5OH thu được 162 Câu 69: C nGly = nNaOH =0,15 mNaOH = 6(g) Câu 70: D Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Câu 71: A 16x 28y 40z 13, 4 k(x y z) 0, 75 x y z 10 (1) và Ta có: (2) y 2z 9 z 0,1 k(y 2z) 0, 675 Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1 %VCH4 30% Câu 72: A (1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. 339
(2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính. (6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2. (8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 73: B 3a 2a.3 4b 0, 76 a 0, 04 Ta có: % b 33,33% 3a.2,5 2a.4,5 3b 0,96 b 0,1 Câu 74: A (a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit. (d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp. (f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. (g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. Câu 75: D Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ba, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau: 137n Ca 27n Al 12n C m X 40n Ba 27n Al 12n C 29,7 n Ba 0,15mol n C 0,2 n Al 0,25mol n C n CO 2 2n Ba 3n Al 1,05 n C 0,2 mol 2n Ba 3n Al 2n H 2O Dung dịch Y gồm Ba2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có: BTDT n OH 2n Ba 2 n AlO2 0,05mol
Khi cho 0,12 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: n AlO 2 n H n OH n Al(OH)3 n H n OH 0,19 mol và BaSO4 : 0,12 mol m = 42,78 (g) Câu 76: B Ta có: n NaOH 0,3.2 0, 6 mol n RCOOCH 3 0, 6 0,1 0, 5 mol và n N 2 0,1.0,5 0, 05 mol Hấp thụ Z vào nước vôi trong dư thì: 80 (44.0,8 m H 2 O ) 34,9 n H 2 O 0,55 mol BT: O BTKL 2.0, 6 2n O 2 2.0,8 0, 55 0,3.3 n O 2 0,925 mol m Y = 48,7 (g) BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH: m 0, 6.40 48, 7 0,5.32 0,1.18 %m Gly 17,65%
Câu 77: A Tính được: n N 2O 0,12 mol và n H 2 0,16 mol Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), Na+ (z mol) và SO42- (1,08 mol) 2n Mg 2 4x y 2, 28 n Mg2 0, 48 mol BTDT Theo đề: và 3x y z 1, 2 (2) 40n 40n 27,84 2 4x y 1, 32 (1) Mg(OH)2 Mg BT: H BTKL n H 2O 0,92 2y 27x 18y 62z 4, 48 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2 BT: N n Mg(NO3 ) 2 0, 04 mol n Mg 0, 44 mol
n Al 2n Al2O3 0,32 n Al 0, 24 mol Ta có: %mAl 23,96% 27n Al 102n Al2O3 10,56 n Al2O3 0, 04 mol Câu 78: B n CO2 – n H 2O 0, 064 n CO 2 0,88 mol BT: O Ta có: n X 0, 016 mol 44n 18n 53, 408 n 0,816 mol CO 2 H 2O H 2O Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2 – n H2O (k 1)n X k 5 Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2 2n X 0, 032 mol 340
Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g) n Y 0, 048 mol BTKL Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: a 41,376 40.0,144 92.0, 048 42, 72 (g) Câu 79: A BTKL BT: O n O 2 0,315 mol n M 0, 05 mol < nNaOH Trong M có một este của phenol
n X,Y n Z 0, 05 n X,Y 0, 03 mol k 1 2 với (k1 1).0, 03 (k 2 1).0, 02 0,11 k 2 5 n X,Y 2n Z 0, 07 n Z 0, 02 mol HCOOCH 2 CH CH 2 C X,Y 4 BT: C 0,03.C X,Y 0, 02.C Z 0, 28 HCHCOOCH=CHCH 3 C Z 8 HCOOC H CH 6 4 3 Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3 C6H4ONa (0,02 mol) m = 6 gam. Câu 80: C (a) Đúng (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tại ra xà phòng. (e) Đúng (f) Đúng (g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng C17 H 35 COO 2 Ca .
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 33 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là A. Mg. B. K. C. Li. D. Al. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 44:(NB) Trong các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau đây? B. Ca2+. C. Pb 2+. D. Mg2+. A. Na+. Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 46:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Cu(NO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. NaH2PO4. 341
Câu 47:(NB) Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với A. khí clo. B. H2O. C. Fe2O3. D. khí oxi. Câu 48:(NB) Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng? B. 2 . C. 1 . D. 2 . A. 1 . Câu 49:(NB) Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. FeCO3. B. FeCl3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 51:(NB) Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với A. oxi. B. lưu huỳnh. C. flo. D. clo. Câu 52:(NB) Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Nước cất. D. Xút. Câu 53:(NB) Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là A. C2 H4O2. B. C4 H8 O2. C. C4 H10 O2. D. C3H6O2. Câu 54:(NB) Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 55:(NB) Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin. B. Glucozơ. C. Anilin. D. Vinyl axetat. Câu 57:(NB) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Glyxin. D. Lysin. Câu 58:(NB) Tơ tằm thuộc loại A. tơ tổng hợp. B. tơ nhân tạo. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ thiên nhiên. Câu 59:(NB) Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau đây? B. KNO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4 Cl. A. NH4 HCO3. Câu 60:(NB) Glixerol có công thức là A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 61:(TH) Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 62:(TH) Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Trong phân tử có chứa gốc glyxerol. C. Chứa axit béo tự do. D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. Câu 63:(VD) Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,5. B. 1,2. C. 2,0. D. 0,8. Câu 64:(TH) Nhận định nào sau đây là sai? A. Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố). B. Gang và thép đều là hợp kim. C. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ. D. Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit khí H2 và 57 gam muối. Giá trị của m là A. 9,6. B. 8,0. C. 17,6. D. 14,4. Câu 66:(TH) Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat. B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat. C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat. D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic. Câu 67:(TH) Chọn phát biểu đúng? 342
A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ. B. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn thức chức. D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. Câu 68:(VD) Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2. Câu 69:(VD) Hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin có tỉ khối so với metan bằng 2,4625. Lấy 7,88 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thư được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,98. B. 14,45. C. 14,27. D. 15,18. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 71:(VD) Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4, C2 H4, C3 H6 và C2 H2, thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3. (c) Dẫn luồng khí NH3 qua bột CuO, nung nóng. (d) Nhiệt phân AgNO3. (e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ). (g) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm C6H12O6, CH3COOH, C2 H4(OH)2 và HO-CH2-CH2-COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị m là A. 18,02. B. 21,58. C. 18,54. D. 20,30. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói. (b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh. (c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện. (d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước. (e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (g) Axit axetic tan vô hạn trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO3 2- và kết tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2. Cho toàn bộ X vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53,2. B. 30,8. C. 26,9. D. 64,7. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 8%. B. 12%. C. 16%. D. 24%. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không có khí thoát 343
ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là A. 33,88%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 54,21%. Câu 78:(VDC) Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2 O. Giá trị của a và b lần lượt là A. 11,6 và 5,88. B. 13,7 và 6,95. C. 14,5 và 7,35. D. 7,25 và 14,7. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là A. 19,34%. B. 11,79%. C. 16,79%. D. 10,85%. Câu 80:(VD) Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. (e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin. (g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt. (h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------
344
ĐÁP ÁN
41-B
42-B
43-A
44-C
45-A
46-A
47-A
48-C
49-D
50-B
51-C
52-D
53-D
54-C
55-B
56-C
57-D
58-D
59-A
60-D
61-A
62-D
63-A
64-D
65-C
66-B
67-B
68-B
69-D
70-C
71-C
72-B
73-C
74-C
75-B
76-A
77-B
78-C
79-D
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. 345
- Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nhận biết
Nội dung kiến thức
127. Kiến thức lớp 11 128. Este – Lipit 129. Cacbohiđrat Amin – Amino axit 130. Protein 131. Polime 132. Tổng hợp hóa hữu cơ
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 71
3 6 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 135. Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
136. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
137. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 138. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
139. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
140. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
133. Đại cương về kim loại 134.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
346
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Na, K thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 42: B Điện phân dung dịch điều chế các KL sau Al K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au -Điện phân n/c - Nhiệt luyện - Thuỷ luyện - Thủy luyện - Điện phân dung dịch - Điện phân dd Câu 43: A Al là kim loại tác dụng được với axit và bazơ (nhưng không mang tính lưỡng tính) Câu 44: C Các ion KL nặng thường gồm: Cu2+, Pb2+, Ag+, Hg2+,... Câu 45: A Cu có tính khử yếu hơn Pb trong dãy hoạt động hóa học Câu 46: A Tạo Cu(OH)2 có màu xanh đặc trưng Câu 47: A Al tác dụng mãnh liệt với Cl2 347
Câu 48: C KL thường có mức số oxi hóa +1 Câu 49: D Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD. Thạch cao khan: CaSO4 Câu 50: B FeCl3 không tác dụng với HCl Câu 51: C Ở điều kiện thường Cr tác dụng với F2 Câu 52: D NO2 là khí độc và mang tính oxit axit nên có thể dùng bazơ để khử. Xút là tên gọi khác của NaOH Câu 53: D Este có CT là HCOOC2 H5 (C3H6O2) Câu 54: C (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH -> C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa Thu được 1 mol glixerol và 3 mol natri stearat. Câu 55: B Glucozơ tạo vị ngọt trong các loại quả trái cây chín Câu 56: C Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng Câu 57: D Lysin có CT (H2N)2-C5H9-COOH mang môi trường bazơ và làm quì tím hóa xanh Câu 58: D Tơ tằm là polime tự nhiên Câu 59: A NH4 HCO3 dễ phân hủy tạo CO2, NH3 giúp cho bánh có độ xốp đặc trưng Câu 60: D Glixerol là C3H5(OH)3 Câu 61: A Chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Câu 62: D Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. Câu 63: A Không có khí thoát ra thì sẽ tạo sản phẩm khử là NH4NO3 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O nHNO3 = 1,5(mol) Câu 64: D D. Sai, sắt là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất; kim loại phổ biến nhất là nhôm. Câu 65: C nH2 = nMg = 0,4 = nMgCl2(1) 57 0, 4.95 nMgCl2(2) = nMgO = 0, 2 95 mhh = mMg + mMgO = 17,6(g) Câu 66: B to A. sai, phenyl fomat : HCOOC6H5 + NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O to C. sai, vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO o
t CH2 =CHCOONa + H2O D. sai, axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH Câu 67: B A sai vì frutozơ và glucozơ đều tham gia tráng bạc C sai vì saccarozơ không có tính chất của anđehit D sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau
348
Câu 68: B Ta có nAg = 0,36 nGlu, Fruc = 0,18 m = 180.0,18 = 32,4 gam Câu 69: D MX=2,4625.16=39,4→ nX=0,2 mol = nHCl m muối =mX + mHCl=7,88+0,2.36,5=15,18 gam. Câu 70: C Polime trùng ngưng là nilon-6,6, poli(etilen-terephtalat). Câu 71: C Khi đốt cháy E, ta có: n CO 2 n H 2O (k 1)n E (1) và m E 12n CO 2 2n H 2O 5,16 (g) 0,168.5,16 (1) 0,14 mol n E 0, 2 mol Khi cho 5,16 gam E tác dụng với Br2 thì: k.n E n Br2 6,192 Câu 72: B (a) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (b) 3NaOH + Fe(NO3)3 Fe(OH)3 + 3NaNO3 (c) 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O (d) AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2 (e) NaCl Na + 1/2Cl2 (g) Na + H2O NaOH + 1/2H2 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 73: C n CO2 0, 61 Ta có: n H2O 0, 73 m 0, 61(12 16) 0, 73.2 18,54 n C n O Câu 74: C (e) sai. Phenol không làm đổi màu quỳ tím Câu 75: B n HCO3 n CO32 n CO2 0, 075 n HCO3 0, 03 mol n HCO 2 3 Xét phần 1: (tỉ lệ mol phản ứng) n n n 3 2n 2 n 0,12 2 0, 045 mol 2 CO 3 H CO3 HCO3 CO3 Xét phần 2: n CO 2 n H n CO 2 0, 06 mol n HCO 0, 04 mol 3
3
BTDT (Y)
BT: C
n Na n HCO 2n CO 2 0,32 mol n BaCO3 n Ba 2 n CO2 n HCO n CO 2 0,12 mol 3
3
3
3
Na : 0,32 mol 3 n BaSO4 n Ba 2 0,12 mol 2 Al : 0,15 mol X Ba : 0,12 mol m 31,08 (g) Câu 2 n Al(OH)3 4Al3 n OH 0,04 mol BTDT SO 4 : 0, 225 mol OH : 0,56 mol BT: O 76: Khi đốt cháy X thì: n H 2 O 0,395 mol CX = 2,72 và HX = 3,16 2 H.C là C2 H2 và C4 H2
Ta có: n a min 2 n N 2 0, 05 mol n H.C 0, 2 mol C 2 H 2 : 0,145 mol k1 0, t 1 mà n CO 2 n H2O (k1 1 0,5t).0, 05 (k 2 1).0, 2 k 2 2,55 C 4 H 2 : 0, 055 mol 3x 4y 0,17 x 0, 03 2 amin đó là C3H9N (x mol) và C4H11N (y mol) %VC 4H11N 8% x y 0, 05 y 0, 02 Câu 77: Đặt CO2 : a mol NO: 3a mol và FeCO3 (a mol) Fe3 O4 (b mol) và Fe(NO3)2 (c mol) BT: N n NaNO3 n NO 3 (Y) 3a 2c 116a 232b 180c 34, 24 (1) và Khi cho Fe tác dụng với Y thì: n Fe3 2n Fe 0,3 mol Bảo toàn e cho cả quá trình: 0,15.2 = 3.3a + 2b (2) Dung dịch thu được khi tác dụng với Fe là Fe2+, Na+, SO42-, NO3- - 349
BTDT n NaHSO 4 2(a 3b c 0,15) 3a 2c 5a 6b 0,3 Kết tủa thu được là BaSO4 và Fe(OH)2, Fe(OH)3 233.(5a + 6b + 0,3) + 90.(a + 3b + c – 0,3) + 107.0,3 = 209,18 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,06 ; c = 0,1 %m Fe3O 4 40, 65% Câu 78: C n Khi cho E tác dụng với KOH thì: n E KOH 0, 025 mol 3
k X 3 Khi đốt cháy E thì: CE = 51 và HE = 90 và n CO 2 n H 2 O (k E 1)n E k E 7 k Y 1 a 14,5 Hai muối X, Y lần lượt là C15 H27 COONa (0,05 mol), C15 H31 COONa (0,025 mol) b 7,35 Câu 79: D Khi hoá hơi T có nT = 0,2 mol M T = 71,4 X là HCOOCH3 và Y là CH3COOCH3 Nhận thấy: nNaOH > nT Z là este của phenol có dạng RCOOC6 H4R’ nZ = 0,22 – 0,2 = 0,02 mol n X n Y 0, 2 0, 02 0,18 n X 0,14 mol Xét T: m Z 2,92 (g) M Z 146 : CH CCOOC6 H 5 n Y 0, 2.(n X n Y 0,02) n Y 0, 04 mol Muối R gồm HCOONa; CH3COONa; C2 HCOONa; C6H5ONa %m C2HCOONa 10,85% Câu 80: B (a) Sai, Khí X NH3. (b) Sai, Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Sai, Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình thấp hơn áp suất khí quyển. (g) Sai, Nhiệt độ càng cao thì độ tan trong nước càng giảm. (h) Sai, Không thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 34 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân? A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe. Câu 42:(NB) Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K. Câu 43:(NB) Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại. to A. Zn + 2AgNO3 B. Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2 Zn(NO3)2 + 2Ag o
t CaO + CO2 C. CaCO3
o
t 2CuO D. 2Cu + O2
350
Câu 44:(NB) Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 45:(NB) Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? B. Al2O3. C. K2O. D. MgO. A. Fe2O3. Câu 46:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. C. Al. D. KOH. Câu 47:(NB) Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. HNO3 loãng . C. KOH. D. Cu(NO3)2. A. BaCl2. Câu 48:(NB) Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa. Câu 49:(NB) Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học? A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit. Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)? A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. S. D. HNO3. Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)? A. O2. B. HCl. C. S. D. HNO3. Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch. C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy. D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí. Câu 53:(NB) Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 54:(NB) Công thức phân tử của triolein là B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6. A. C54H104O6. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có tính bazơ? D. (C17H35COO)3C3H5. A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3COOC2 H5. Câu 57:(NB) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit glutamic. Câu 58:(NB) Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 59:(NB) Thành phần chính của phâm đạm ure là B. Ca(H2PO4)2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3. A. (NH2)2CO. Câu 60:(NB) Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4. A. C2H6. Câu 61:(TH) Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 62:(TH) Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3 H7. C. CH3COOC2 H5. D. C3H7COOH. Câu 63:(VD) Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 64:(TH) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 65:(VD) Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 ( loãng, dư); sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al. Câu 66:(TH) Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là 351
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOCH3 Câu 67:(TH) Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol. Câu 68:(VD) Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 84. B. 112,5. C. 56,25. D. 45. Câu 69:(VD) Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ tằm và tơ visco. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. Câu 71:(VD) Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư. (d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm CH3COOC2 H5, C2H5COOCH3 và C2 H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH trong X là A. 20,72%. B. 50,00%. C. 34,33%. D. 51,11%. Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau: (1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ. (2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni). (4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. (6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam. Câu 76:(VD) Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8% Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra 352
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là A. 5,8 gam. B. 4,1 gam. C. 6,5 gam. D. 7,2 gam. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2 Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh. (b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam (c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím (d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm. (e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. -----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-B
42-B
43-B
44-B
45-A
46-B
47-A
48-D
49-D
50-D
51-B
52-C
53-A
54-B
55-B
56-B
57-D
58-D
59-A
60-B
61-A
62-B
63-B
64-C
65-B
66-C
67-D
68-C
69-B
70-B
71-C
72-B
73-C
74-A
75-C
76-B
77-D
78-B
79-A
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 353
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nhận biết
Nội dung kiến thức
141. Kiến thức lớp 11 142. Este – Lipit 143. Cacbohiđrat Amin – Amino axit 144. Protein 145. Polime 146. Tổng hợp hóa hữu cơ
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 71
3 6 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 149. Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
150. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
151. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 152. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
153. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
154. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
147. Đại cương về kim loại 148.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
354
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Pb có khả năng chống lại phóng xạ hạt nhân Câu 42: B Ag không tác dụng với H2O Câu 43: B Nhiệt luyện là dùng các chất khử: Al, C, CO, H2 để khử các oxit KL Câu 44: B Các KL sau nhôm có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au -Điện phân n/c - Nhiệt luyện - Thuỷ luyện - Thủy luyện - Điện phân dung dịch - Điện phân dd Câu 45: A CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 46: B Al(OH)3 mang tính lưỡng tính 355
Câu 47: A Al khử yếu hơn Ba nên không tác dụng với BaCl2 Câu 48: D Na không tác dụng với dầu hỏa nên thường được bảo quản trong dầu hỏa Câu 49: D Quặng đôlomit có thành phần là CaCO3.MgCO3 Câu 50: D Fe tác dụng với HNO3 dư sẽ tạo được muối sắt (III) Câu 51: B Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 Câu 52: C Penixilin thuộc nhóm thuốc kháng sinh không phải là ma túy Câu 53: A CH2=CH-COOCH3 là metyl acrylat Câu 54: B (C17H33COO)3C3H5 là triolein Câu 55: B Tinh bột không tác dụng với Cu(OH)2 Câu 56: B Anilin là amin mang tính bazơ (tính bazơ rất yếu không làm quì tím đổi màu) Câu 57: D CT của axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 mang môi trường axit Câu 58: D Các tơ nilon thường là tơ tổng hợp Câu 59: A Phân ure là (NH2)2CO là phân bón giàu đạm nhất Câu 60: B Axetilen có công thức C2 H2 (học thuộc các tên gọi hiđrocacbon phổ biến) Câu 61: A Fe tác dụng với HNO3 dư, Cl2 tạo muối sắt (III) Câu 62: B CH2OK có công thức HCOOK → HCOOC3H7 Câu 63: B Al2 O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2O n Al2O3 0, 05 n NaOH 0,1
VddNaOH 100ml Câu 64: C Các chất bị oxi hóa phải chưa có số oxi hóa tối đa gồm: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4 Câu 65: B Giả sử M là KL hóa trị II nM = nMSO4 2,52 6,84 M 56( Fe) M M 96 Câu 66: C (C17H33COO)3C3H5 là triolein có liên kết đôi trong phân tử nên có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 Câu 67: D X và Y là glucozơ và fructozơ, X và Y tác dụng với H2 đều tạo sobitol Câu 68: C Ca(OH)2 dư nên n CO2 n CaCO3 0, 5 n C6H12 O6 phản ứng = 0,25
356
m C6 H12O6 cần dùng
0, 25.180 56, 25 gam 80%
Câu 69: B BTKL n KOH n X 0, 25 mol M X 103 : C 4 H 9 O 2 N Các đồng phân của X là H2NCH2CH2CH2COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH, CH3CH(NH2)CH2COOH, (CH3)2C(NH2)COOH, H2N-C(CH3)2COOH. Câu 70: B Tơ nhân tạo (bán tổng hợp) gồm: tơ visco, tơ axetat Câu 71: C Đặt CTTQ của X là CxH4 12x + 4 = 28 x = 2 BT: O n O 2 0,3 mol VO 2 6,72 (l) Khi đốt cháy X thu được n CO 2 n H 2O 0, 2 mol Câu 72: B (a) 2NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (b) 2NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl + Na2SO4 (c) Na2O + 2Al + 3H2O 2NaAlO2 + 3H2 (d) CO2 + NaAlO2 + 2H2O NaHCO3 + Al(OH)3 o
t (e) CaCl2 + 2NaHCO3 CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O Câu 73: C C4 H 8 O 2 C 2 H 6O : 0, 7 0, 6 0,1 X Nhìn thấy số C gấp đôi số O n trong 0,3 O C2 H 6 O C 4 H8O2 : 0,1 0,1.46 %C2 H 6O 34,33% 0, 6.12 0, 7.2 0, 3.16 Câu 74: (1) Sai, Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (2) Sai, Các protein hình cầu đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (4) Sai, Glucozơ bị oxi hoá bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) Sai, H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH không phải là peptit (vì không được tạo thành từ các α-amino axit). Câu 75: C BTE Chất rắn Z là Al n Al a n Cu 1,5a 1,5a.64 27a 1, 38 a 0,02
Cl : 0,11 Ba : 0, 04 n HCl 0,11 2 Và Ba : b b 0,04 m 8,58 Al : 0, 08 0, 02 0,1 n 0, 07 Al3 : 2b 0, 07 0,32 0,135.2 O : 0, 025 2 Câu 76: B n 0, 29 mA 7, 7 A CH 4 n ankan anken 0, 25 BTKL Ta có: n CO2 0, 43 n H 1, 42 n a min 0, 04 n N2 0,04 + Để tìm ra số mol CH4 ta chỉ việc nhấc NH2 0,08 mol từ amin ra (để biến amin thành anken) CO2 : 0, 43 n CH4 0, 2 n anken 0,05 khi đó 1, 42 0, 08.2 0, 63 H 2 O : 2 H NC H NH 2 : 0, 04 2 2 4 %C3H 6 27, 27% Xếp hình cho C C3H 6 : 0, 05 Câu 77: B 357
BT: H Hai khí trong Z là N2O và CO2. Áp dụng BTKL ta tính được: n H 2O 0, 65 mol n NH 0, 04 mol 4
Dung dịch Y chứa Mg2+ (x) Al3+ (y), NH4 + (0,04), Na+ (1,14), NO3- (z) và SO42- (1,14) BTDT 2x 3y z 1,1 x 0,34 Theo đề ta có: 24x 27y 62z 20, 46 y 0,18 58x 19,72 z 0,12 BT:N n N 2O 0, 08mol n CO 2 n MgCO3 0, 04 mol n Mg 0,3 mol
n Al 2n Al2O3 0,18 n Al 0,12 mol Ta có: mAl2O3 3, 06 (g) 27n Al 102n Al2O3 6,3 n Al2O3 0, 03 mol Câu 78: B BT: O n X 0, 04 BTKL 6n X 2.3,1 2n CO 2 2, 04 m X 34,32 (g) Ta có: n CO2 2, 2 n CO2 2, 04 (k 3 1)n X n Br2 2n X 0, 08 2n X BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C 3H 5 (OH) 3 0, 04 mol m 36, 64 (g) Câu 79: A 10,88 n 8 .n 17n 136 : C8 H 8 O 2 có 0,08 mol. Ta có: M X 0, 64 Hai este trong X lần lượt là RCOOC6H4R’ (x mol); R1COOR2 (y mol) 3, 24 BTKL n H 2O 0,05 mol x 0, 05 y 0, 03 M ancol 108 : C 6 H 5CH 2 OH 0, 03 Hai chất đó là HCOOCH2C6 H5 và CH3COOC6 H5 Z là C6 H5ONa: 0,05 mol có m = 5,8 (g) Câu 80: B (a) Sai, sau bước 1 đã tạo Cu(OH)2 màu xanh. (b) Đúng, glucozơ thể hiện tính chất của 1 ancol đa chức. (c) Đúng, có phản ứng màu biurê. (d) Đúng (e) Sai, không được rửa kết tủa, vì phải giữ lại một lượng kiềm dư còn bám ở kết tủa cho các phản ứng ở bước sau.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 35 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là A. K B. Ca C. Li D. Al Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường? 358
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs. Câu 43:(NB) Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 B. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. 2Ag +CuSO4 Ag2SO4 + Cu Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng? A. Al B. Cr C. K D. Ba Câu 45:(NB) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO. Câu 46:(NB) Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2 Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3. Câu 48:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaOH B. NaHSO4 C. H2SO4 D. KNO3 Câu 49:(NB) Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời? B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. A. Ca(OH)2. Câu 50:(NB) Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 51:(NB) Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+có cấu hình electron là B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d 5. A. [Ar]3d44s2. Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi. C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2. D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc. Câu 53:(NB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat. Câu 54:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H8O Câu 55:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam Câu 56:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím? A. Metylamin. B. Phenol. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 57:(NB) Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là A. Phenylamin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin Câu 58:(NB) Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron và tơ capron. C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 59:(NB) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 A. C + 2H2 → CH4 C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O D. C + CO2 → 2CO Câu 60:(NB) Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 61:(TH) Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2. C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl. Câu 62:(TH) Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CH=O. D. CH3CH2COONa và CH3OH. Câu 63:(VD) Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 359
A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 64:(TH) Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng. A. AgNO3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175 Câu 66:(TH) Este X có d X/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 67:(TH) Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại. B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại. C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu. D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại. Câu 68:(VD) Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là A. 1 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 69:(VD) Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. Câu 70:(TH) Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 71:(VD) Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là A. 42,224 B. 40,000 C. 39,232 D. 31,360 Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic. (b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều. (e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 360
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4. Câu 76:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (2) X1 + HCl X4 + NaCl (1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (3) X2 + HCl X5 + NaCl (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương. Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,79. B. 7,82. C. 6,45. D. 6,34. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 37,13% B. 38,74% C. 23,04% D. 58,12% Câu 80:(VD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết (b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2. (d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần. (e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4. 361
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4
D. 3
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-C
44-B
45-D
46-B
47-B
48-A
49-A
50-D
51-C
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-A
58-A
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-A
65-C
66-C
67-B
68-D
69-B
70-B
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
362
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nhận biết
Nội dung kiến thức
155. Kiến thức lớp 11 156. Este – Lipit 157. Cacbohiđrat Amin – Amino axit 158. Protein 159. Polime 160. Tổng hợp hóa hữu cơ
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 68
Câu 78, 79
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
Câu 71
3 6 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 163. Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
164. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
165. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 166. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
167. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
168. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
161. Đại cương về kim loại 162.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
363
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 42: C Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước Câu 43: C Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO4 Câu 44: B Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H2O trong dung dịch Câu 45: D CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 46: B Fe(OH)2 bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)3 Câu 47: B 364
Al2(SO4)3 là công thức của nhôm sunfat Câu 48: A Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh Câu 49: A Dùng lượng Ca(OH)2 vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO3-) Câu 50: D FeO có tên gọi là sắt (II) oxit Câu 51: C Cấu hình của Cr là [Ar]3d 54s1 nên Cr3+ là [Ar]3d3 Câu 52: A CO2 mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C Công thức chuẩn của este là CH3-CH2COOCH3 (metyl propionat) Câu 54: C Chất X là glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 56: B Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím Câu 57: A C6H7N là C6 H5NH2 (phenylamin hoặc anilin) Câu 58: A Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat Câu 59: A C từ mức 0 sang -4 Câu 60: C Fomanđehit là HCHO Câu 61: D A. Fe2 OH Fe(OH) 2 B. Fe2 Cl2 Fe3 Cl C. Fe2 H MnO 4 Fe3 Mn 2 H 2 O Câu 62: C CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 63: B Đặt a,b là số mol của Al và Al2O3 m X 27a 102b 7
n NaOH a 2b 0, 2 2 1 a , b 15 30 n H 2 1,5a 0, 2 V 4, 48 lít Câu 64: A Với AgNO3, chỉ có Fe tan, các oxit Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan. Câu 65: C Đặt n NaHCO3 n MgCO3 a và n KHCO3 b m X 84a 100b 14,52
n CO2 a b 0,15 a 0, 03, b 0,12 n KCl b 0,12 m KCl 8,94gam Câu 66: C MX = 88 (C4H8O2) 365
X1 và X2 đốt cháy cùng thể tích CO2 nên số C trong X1 và X2 bằng nhau. Nên X1 và X2 là CH3COOH và C2H5OH. Vậy CT của X là CH3COOC2 H5(etyl axetat) Câu 67: B Hồ tinh bột + dung dịch I2 sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì hiện ra. Câu 68: D 0,8 n C2 H5O 5,92%. 0, 08kmol 46 0,08.180 m C6H12O6 9kg 2.80% Câu 69: B Glu Ala 3KOH GluK 2 AlaK 2H 2 O n Glu Ala 0,1 n KOH 0,3 Câu 70: B Tất cả đều là tơ hóa học. Câu 71: A n C 0,35 0, 2 0,15 Bảo toàn electron: 4n C 2n CO 2n H 2
n CO n H2 0,3 n CO2 X n X n CO n H2 0, 05
n H2CO3 0, 05 mchất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4 Sau khi nung n Na 2CO3 0,5x y 0, 2 x = 0,1; y = 0,15 Câu 72: C (a) Fe3 O4 H 2SO4 Fe SO 4 3 FeSO4 H 2 O (b) NaHCO3 KOH Na 2CO3 K 2 CO3 H 2O (c) Mg dư + Fe2 SO 4 3 MgSO4 Fe (d) Fe NO3 2 AgNO3 dư Fe NO3 3 Ag (e) Ba OH 2 Na 2SO4 dư BaSO4 NaOH Câu 73: B mdd kiềm = x n NaOH 0, 003x và n KOH 0, 002x n H 2O n OH 0,005x và n O X 2n OH 0, 01x Bảo toàn khối lượng:
16.0, 01x 0, 003x.40 0, 002x.56 53, 632 18.0, 005x 38, 4%
x = 96 16.0, 01.96 mX 40 gam 38, 4% Câu 74: B Tất cả đều có phản ứng: (a) CH3 NH 2 NH 2 C3 H5 COOH 2 NH 2 C3 H5 COONH 3 CH 3 2
(b) C12 H 22 O11 H 2O C6 H12 O6 C6 H12 O6 (c) C17 H 33 COO 3 C3 H5 H 2 C17 H35 COO 3 C3 H5 (d) CH 2 CH COOCH3 Br2 CH 2 Br CHBr COOCH 3 (e) HCOOCH3 AgNO3 NH 3 H 2 O NH 4 2 CO3 CH3OH Ag NH 4 NO3 Câu 75: D 366
Tại n CO2 a mol n Ba n BaCO3 n Ba (OH)2 0,12 mol Tại n CO2 0, 4 mol n NaOH 2n Ba(OH)2 0, 4 n NaOH 0,16 mol Na : 0,16 mol BTe Hỗn hợp gồm Ba : 0,12 mol 0,16 0,12.2 2x 2.0,12 x 0, 08 m 21, 4 (g) O : x mol Câu 76: D (2)(3) X1, X2 đều là các muối (4) X3 là một ancol đơn. Vậy X là HCOO-CH2-COO-CH3 X1 là HCOONa, X4 là HCOOH X2 là HO-CH2-COONa, X5 là HO-CH2-COOH X3 là CH3OH, X6 là HCHO D đúng. Câu 77: C Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16) n Mg2 n MgO 0, 48
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c) m X 0, 48.24 27a 62b 16c 27,04 1 n NaNO3 d
Bảo toàn N n NH b d 0, 24 4
n H 0,12.10 0,16.2 2x 10 b d 0, 24 2,16 2 Bảo toàn electron: 0, 48.2 3a b 2c 0,12.8 0,16.2 8 b d 0, 24 3 n NaOH 0, 48.2 4a b d 0, 24 2, 28 4
1 2 3 4 a 0,32; b 0, 08;c 0,12;d 0, 2 c 0, 04 3 Bảo toàn Al n Al 0,32 0, 04.2 0, 24 mAl 6, 48 Câu 78: D Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04) Bảo toàn electron: x 54.7 110 6.2 0, 04.2 3, 24.4 x 0,04 Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04) m muối = 36,64 gam. Câu 79: A m m ete n H2O Y 0, 04 n Y 0, 08 18 M Y 37, 25 Y gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03) neste của ancol = 0,08 và neste của phenol = x Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x x = 0,02 Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v) m muối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54 Bảo toàn C 0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36 u 0, 03; v 0 n Al2O3
367
Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02) Các este gồm: HCOOCH3: 0,05 %HCOOCH3 = 37,13% CH3COOC2 H5: 0,03 HCOOC6 H5: 0,02 Câu 80: B (a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh,..). Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3 (b) đúng (c) đúng, CO2, SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặ oxi hóa C2 H5OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4 (d) đúng (e) đúng (f) đúng 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 36 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm Câu 42:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là C. CrO D. Al2O3 A. CuO B. Fe2O3 Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. II A B. I A C. IV A D. III A Câu 44:(NB) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Ag D. Fe Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg 2+ 2 2 6 Câu 46:(NB) Ion X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s 2s 2p . Nguyên tố X là A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10) Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3 Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là 368
A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7 Câu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? C. Na2CO3. D. Natri. A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 Câu 54:(NB) Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH. A. CH3COOH. Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C2 H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là A. O2 B. HCl C. N2 D. NH3 Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu trắng xám? A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic. Câu 61:(TH) Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COO-C2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam Câu 64:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2. Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 6,28g B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng. B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng. C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O) n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O) m D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là 369
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7 B. 9 C. 5 D. 11 Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp isopren. D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin). Câu 71:(VD) Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là : A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45 Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2 . Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2 SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2 SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8. Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75 B. 81 C. 79 D. 64 370
Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15. Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------
371
ĐÁP ÁN
41-D
42-D
43-B
44-A
45-D
46-A
47-A
48-D
49-D
50-D
51-C
52-D
53-A
54-A
55-B
56-C
57-D
58-A
59-D
60-A
61-B
62-D
63-A
64-B
65-D
66-C
67-C
68-D
69-B
70-C
71-B
72-C
73-D
74-B
75-A
76-A
77-A
78-D
79-B
80-C
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
171. Cacbohiđrat
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 62, 66 Câu 67
Câu 68
Câu 78, 79
172. Amin – Amino axit -
Câu 57
Câu 69
169. Kiến thức lớp 11 170. Este – Lipit
Câu 71
372
Tổng số câu 3 6 3 2
Protein 173. Polime
Câu 58
Câu 70
174. Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
2
4
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ 177. Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
178. Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
179. Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
Nhận biết các chất vô cơ 180. Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
181. Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
182. Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
175. Đại cương về kim loại 176.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
373
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Al là kim loại nhẹ, bền thường dùng trong công nghiệp chế tạo ô tô, máy bay,... Câu 42: D Al2O3 mang tính lưỡng tính Câu 43: B KL kiềm thuộc nhóm IA Câu 44: A Ag không tác dụng với HCl, Fe và Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội Câu 45: D Mg + Cl2 MgCl2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Câu 46: A Cấu hình X là 1s22s22p63s1 (Na) Câu 47: A Chất tham gia phản ứng nhiệt nhôm là Al và các oxit kim loại Câu 48: D Các KL Na, K, Ca, Ba dễ tác dụng với H2O ở điều kiện thường Câu 49: D CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Câu 50: D Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa đặc trưng Câu 51: C K2CrO4 (vàng) khi gặp môi trường axit chuyển thành K2Cr2O7 (da cam) Câu 52: D Để xử lí các kim loại nằng với chi phí thấp thường sử dụng nước vôi trong (Ca(OH)2) Câu 53: A Etyl axetat (CH3COOC2 H5) là este nên thủy phân được trong môi trường bazơ Câu 54: A Chất béo được tạo bởi axit béo và glixerol Câu 55: B Thuốc súng không khói được chế tạo từ xenlulozơ trinitrat [C6H7O2(NO2)3]n Câu 56: C Amino axit (Glyxin) mang tính chất lưỡng tính Câu 57: D 374
C6H5NH2(anilin) mang tính bazơ rất yếu và không làm quì tím đổi màu Câu 58: A Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian Câu 59: D Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu Câu 60: A CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Câu 61: D Gồm CuCl2, HCl, Fe(NO3)3 Câu 62: D Không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH và tham gia trùng hợp thì đó là este không no (có liên kết đôi) CH3COOCH=CH2 Câu 63: A 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 0,2 0,1 2Al 3H2 0,2 0,3 mAl = 10,8(g) Câu 64: B 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 65: D n CaCO3 n CO 2 n O(oxit ) 0, 04(mol)
m Fe m hh m O(oxit ) 2, 68(g) Câu 66: C A sai vì sản phẩm tạo có CH3CHO (anđehit axetic) B sai vì natri stearat là muối của axit béo dùng sản xuất xà phòng D sai phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng hai chiều Câu 67: C A sai vì tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương B sai vì CT chung là Cn(H2O)m D sai vì saccarozơ không phải là polime Câu 68: D C6H12O6 2CO2 0,6 1,2 nCaCO3 = nCO2 = 1,2(mol) mglucozơ = 0,6.180/60% = 180(g) Câu 69: B m mX n X n HCl muoi 0,12 36,5 M X 59 : C3 H9 N (X có 9H) Câu 70: C Trùng hợp isopren tạo được cao su isopren Câu 71: B n NaOH n Ba OH 0,3 n OH 0,9 2
n CO2 0, 4
n OH
Có OH- dư và tạo CO32 0, 4
2 Vậy Ba 2 đã kết tủa hết. n HNO3 0,1 và n HCl 0,15 Dung dịch thu được chứa Na 0,3 , NO3 0,1 ,Cl (0,15), Bảo toàn điện tích n HCO 0, 05 3
375
m chất tan = 21,475 Câu 72: C (a) Na H 2O NaOH H 2 NaOH FeCl3 NaCl Fe OH 3
(b) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO4
(c) NaHCO3 CaCl 2 t 0 CaCO3 NaCl CO2 H 2 O (d) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4Cl (e) NH 4 2 SO 4 Ba OH 2 BaSO 4 NH 3 H 2O. Câu 73: D n O2 a(mol) BTKL 12,95 32a 0,85.44 0, 025.28 18b n CO2 0,85(mol) Ta có : BTNT.O 2a 0,85.2 b n N2 0,025(mol) n b H2O a 1,3625 m 18.1, 025 18, 45(gam) b 1, 025 Câu 74: B (a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO). (b) Đúng: CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 n . (c) Đúng. (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, tripanmitin C15 H 31COO 3 C3H 5 là chất béo no Câu 75: A n HCl 0, 04 và n H2SO4 0, 06 n H 0,16
pH 13 OH dư 0,1 n OH dư = 0,04 n OH trong 200 ml V 0,16 0, 04 0, 2 n OH 2n H2 2n O n O 0, 08
0, 08.16 6, 4 gam. 20% Câu 76: A Phân tử X có k 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là: CH3 OOC C C COO CH 3 mX
Y là CH3OH và Z là C 2 COOH 2
Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 77: A Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 , Fe NO3 2 . Đặt x là số mol NH 4 m X 24a 232b 180c 17,32 1 n H 1,12 0, 07.4 0, 03.2 2.4b 10x 2 Bảo toàn N: 0, 08 2c x 0, 07 3 m rắn
160 3b c 2
40a 20,8 4 376
giải hệ trên được: a 0, 4 , b 0, 01 , c 0, 03 , x 0, 07 Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2 & Fe3 Bảo toàn Fe: u v 3b c 0, 06 Bảo toàn điện tích: 2u 3v 0, 4.2 0,07.1 1, 04 u 0, 01& v 0, 05 n AgCl n Cl 1, 04 & n Ag n Fe2 0, 01
m 150,32. Câu 78: D n X n C3H5 OH x n NaOH 3x 3
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH mC3H5 OH m muối 3
x 0, 08 n Y n X 0, 08, bảo toàn O: 6n Y 2n O2 2n CO2 n H2O n H2O 4,31 Bảo toàn khối lượng m Y 71, 02 m mX n H2 Y 0,15 2 Câu 79: B n H2 0, 05 n NaOH n O Z 0,1 Bảo toàn khối lượng m Z 4, 6
0,1 mol Z có dạng R OH r r 4, 6r M Z R 17r 0,1 R 29r r 1 và R 29 : Ancol là C 2 H 5OH 0,1 mol n Na 0, 05 2 n C (muối) n Na Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) n Na a 2b 0,1 m muối 68a 134b 6, 74 a 0,04 và b = 0,03 X là HCOOC2 H5 (0,04) và Y là COOC 2 H5 2 0, 03 n Na 2CO3
%X 40,33% . Câu 80: C (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H 5 OH 3 . (e) Đúng.
377
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 37
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là B. CH3COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. HOC2H4CHO. A. C2H5COOH. Câu 2. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6 H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong.
D. đường kính.
Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím hóa xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 5. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là A. 10. B. 14. C. 12.
D. 8.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu 2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu 2+. Câu 9. Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là A. thế. B. oxi hóa khử C. phân hủy.
D. hóa hợp.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước.
B. ancol etylic.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Fe2O3. B. Al.
C. dầu hỏa.
D. Giấm ăn.
C. Al2O3.
D. Fe.
Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3.
Câu 15. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là 378
D. BaCl2.
A. Al.
B. Fe.
Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4.
C. Cr.
D. Mg.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 18. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 19. Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4 và NH4 H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4 H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH4. B. C2H4. C. C6H6.
D. CH3COOH.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là
A. metyl fomat.
B. triolein.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam. Câu 28. Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. 379
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là: A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Câu 33. Cho các phát biểu sau (1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người (8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6.
D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,40. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,33. Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là A. 9,0. B. 10,0. C. 14,0. D. 12,0. Câu 36. Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01. Câu 37. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? 380
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 26,2.
D. 27,9.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng. (c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam. B. 7,92 gam. C. 5,28 gam. D. 8,76 gam. Câu 40. Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 24,66. B. 22,84. C. 26,24. D. 25,42 -------Hết--------
381
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 37 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nội dung
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng Điểm Nhận xét: Tỉ lệ Mức độ NB : TH : VD : VDC Lí thuyết : Bài tập Hóa 12 : Hóa 11 Vô cơ : Hữu cơ
Loại bài tập LT BT 5(4) 2 2 1 2 1 2(3) 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1 29 7,25
11 2,75
Số lượng câu hỏi 20 : 10 : 8 : 2 29 : 11 38 : 2 21 : 19
382
Mức độ NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1 20 5,0
TH 2(1) 2 1 1(2) 1 1 2 10 2,5
VD 2 3 2 1 8 2,0
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
Tổng VDC 1 1 2 0,5
7(6) 3 3 2(3) 3 6 7 4 1 2 1 1 40 10
1 B 21 C
2 D 22 B
3 C 23 D
4 B 24 B
5 B 25 B
6 B 26 A
7 C 27 A
8 A 28 B
9 B 29 D
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 C C C 30 31 32 D D A
13 C 33 A
14 B 34 B
15 A 35 D
16 A 36 C
17 C 37 A
18 C 38 B
19 A 39 C
20 A 40 A
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Chất X có công thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. HOC2H4CHO. Đáp án B CH3COOCH3 (C3H6O2) + H2O Ta có: CH3COOH + CH3OH => X là CH3COOCH3 Câu 2. (NB) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6 H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Đáp án D Chất béo (C17H35COO)3C3H5 là tristearin Câu 3. (NB) Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính. Câu 4. (NB) Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Đáp án B Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh Câu 5. (NB) Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là A. 10. B. 14. C. 12. D. 8. Đáp án B Lysin H2N[CH2 ]4CH(NH2)COOH => có 14H Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. 2+ 2+ 2+ 3+ Câu 8. (NB) Trong các ion sau: Zn , Cu , Fe , Fe , ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu 2+. Câu 9. (NB) Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là A. thế. B. oxi hóa khử C. phân hủy. D. hóa hợp. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu 11. (NB) Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng. Câu 12. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. Đáp án C to PTTQ: 2nAl + 3M2On nAl2O3 + 6M
D. Giấm ăn. D. Fe.
Câu 14. (NB) Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3.
D. BaCl2.
Câu 15. (NB) Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.M2(SO4 )3.24H2O. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr. 383
D. Mg.
Câu 16. (NB) Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2. Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 18. (NB) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 19. (NB) Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4 H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4 H2PO4. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? B. C2H4. C. C6H6. D. CH3COOH. A. CH4. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. (TH) Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là
A. metyl fomat. B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Đáp án C X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt => X là saccarozo Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích => Y là glucozo Câu 24. (TH) Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam. Đáp án B Ta có: Glucoz¬ 2C 2 H 5 OH 2CO 2 0, 5 1 BTNT.C n 0,5 n CO2 0,5 m .180. 56, 25 gam 2 0,8 Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Đáp án B CO 2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 1 0, 2n 0,1k 0,1 0,5 2n k 4 k 2 4, 6 Vậy amin phải là: NH 2 CH 2 NH 2 nX 0,1 n HCl 0, 2 mol 46 Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. 384
Đáp án A B sai vì tơ visco, tơ xelulozơaxetat thuộc loại tơ bán tổng hợp C sai vì Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp D sai Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 27. (TH) Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam. Đáp án A m 20 0,5.2.35,5 55,5 gam Ta có: n H2 0,5 Câu 28. (TH) Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Đáp án B n H 2 0,15 n Al 0,1 m Al 2, 7gam. Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Đáp án D Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: t 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (sắt(III) clorua). Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag↓. đầu tiên: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑. Sau đó: 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl. t Fe + S FeS (sắt(II) sunfua). Câu 30. (TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Đáp án D t 2Fe2O3 + 4H2O Phản ứng: 4Fe(OH)2 + O2 Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là: A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825. Đáp án D CO :16,35 2 Ta có: n Br2 0,825 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy H 2O :14,925 n 0,1125 16, 35 14,925 0,825 2n X n X 0,3 A n B 0,1875 C15 H31COONa : a a b c 0,9 a 0, 375 C17 H35 COONa : b 2c 0,825 b 0,1125 C H COONa : c 16a 18b 18c 16,35 0,3.3 c 0, 4125 17 31
y z 228,825 gam
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. 385
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Đáp án A A sai vì phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau (1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người (8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Đáp án A (1) đúng (2) đúng (3) sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo (4) đúng (5) sai vì Ở nhiệt độ thường triolein là chất lỏng (6) đúng (7) đúng (8) sai vì Tơ xenlulozo trinitrat là tơ bán tổng hợp → Số phát biểu đúng là 5 Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,40. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,33. Đáp án B Chú ý: Do việc nhấc các nhóm COO trong este ra không ảnh hưởng gì tới bài toán nên ta có thể xem X chỉ là các hidrocacbon. nO 1, 425 BTNT .O Chay Ta có: n X 0, 42 2 2nO2 2nCO2 nH 2O nCO2 0,89 mol nH 2O 1, 07 nCO2 nH2O 0,18 k 1 .0, 42 nBr2 0, 42k 0, 24 mol Câu 35. (VD) Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là A. 9,0. B. 10,0. C. 14,0. D. 12,0. Đáp án D
386
Ta có: CH 2 : 0,12 BTNT.C NH3 : 0, 04 BTKL anken Qui doi n N 2 0, 02 mol m 0,12.100 12 gam anken NH3 : 0, 04
Câu 36. (VD) Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01. Đáp án C
BaO : m gam t CO K a mol BaCO3 2 3 KOH a mol CO 2 BaCl d a mol 0,3 mol KHCO3 CO 2 KCl K 2 CO3 0,45 mol b mol 0,48 mol KHCO3 0
2
H2 O BTNT.C a 0,33 a b 0, 45 0, 48 ThÝ nghiÖm 1: BTNT.K 2a b 0,3 2.0, 48 b 0,6
BTNT.C cho thÝ nghiÖm 2
BTNT.Ba
n BaO
n BaCO3
0,33 mol m = 153.0,33 = 50,49 gam
Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 25,5. B. 24,7. C. 26,2. D. 27,9. Đáp án A NaOH : 0,18 mol Na CO2 :0,348 mol Ba : x mol BaCO3 Y Ba(OH)2 : x mol H2 O Qui X vÒ KOH : y mol K : y mol O : z mol H 2 : 0,14 mol BTE 0,18 2x y 2z 2.0,14 (1)
BTKL 23.0,18 137x 39y 16z m m Ba(OH)2 171x 0,93m 0,93(23.0,18 137x 39y 16z) 171x (2) m KOH 0,044m 56y 0,044 7,524x 52,08y 0 (3) m Ba(OH)2 0, 93m 171x 0,93
x 0,1387 Tõ (1), (2) vµ (3) y 0,02 z 0,0987 n OH (Y) n NaOH 2n Ba(OH)2 n KOH 0,18 2.0,1387 0,02 0, 4774 mol n CO2 n OH ( Y) n CO2 0, 4774 0,348 0,1294 mol < n Ba 2 3
kÕt tña tÝnh theo CO23 m BaCO3 197.0,1294 25,5 gam
Câu 38. (VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng. (c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. 387
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án B a) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓+ NaCl => thu được 1 muối 3a a (mol) b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => thu được 2 muối a → 4a (mol) c) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 => thu được 1 muối d) Cu + Fe2(SO4)3 dư → CuSO4 + FeSO4 => thu được 3 muối e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O => thu được 2 muối g) Al+ 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O => thu được duy nhất 1 muối Vậy chỉ có 2 thí ngiệm b, e thu được 2 muối Câu 39. (VDC) X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >M X) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam. B. 7,92 gam. C. 5,28 gam. D. 8,76 gam. Đáp án C * Ta xác định công thức 2 ancol trước: n H 2 0,12 mol n ancol 0,12.2 0, 24 mol. m ancol m H 2 8,56 m ancol 8,56 0,12.2 8,8 gam
M ancol
CH3OH : a mol 8,8 36, 67 0, 24 C 2 H5OH : b mol
a b 0, 24 a 0,16 Hệ 32a 46b 8,8 b 0,08 Sơ đồ: – COO – este NaOH –COONamuoi –OH ancol mol 0, 24 0, 24 0, 24 0, 24 CH 3COOCH 3 3 este có dạng CH 3COOC2 H 5 CH COOR COOR 2 ( R và R là CH3 hoặc C2H5, có thể giống hoặc khác nhau) CH 3COONa : c mol 2 muối là n COONa c 2 d 0, 24 CH 2 COONa 2 : d mol CaO CH 3COONa NaOH CH 4 Na 2 CO3 t mol c →ccc CaO CH 2 COONa 2 2NaOH CH 4 2Na 2CO3 t mol d → 2d d 2d m2 muoi mCH4 mNa2CO3 mNaOH m 106. c 2d 40. c 2d m 106.0, 24 40.0, 24 m 15,84 – BTKL cho phản ứng thủy phân: m E m NaOH n muoái n ancol 5, 7m 40.0,24 m 15,84 8,8 m 3,2 gam 388
c 2d 0, 24 c 0,16 Hệ 3, 2 n CH4 c d 16 0, 2 d 0, 04 CH3COOCH 3 : x mol x y 0,16 E gồm CH3COOC 2 H 5 : y mol CH COOR COOR 0, 04 mol 2
x y 0,16 – Nếu R và R cùng là CH 3 74x 88y 132.0, 04 5, 7.3, 2 18, 24 x 0, 08 (thỏa mãn nY > nZ) mZ 0,04.132 5, 28 gam chọn C y 0, 08 x y 0,16 – Nếu R là CH3. R là C 2 H5 74x 88y 146.0, 04 5, 7.3, 2 18, 24 x 0,12 (loai, vì không thỏa mãn nY > nZ) y 0, 04 x y 0,16 – Nếu R và R cùng là C 2 H5 74x 88y 160.0, 04 5, 7.3, 2 18, 24 x 0,16 (loại) y 0 Câu 40. (VDC) Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 24,66. B. 22,84. C. 26,24. D. 25,42 Đáp án A Mg : a BTNT.N n NH 2c 0,06 4 Gọi 19,6 Fe3O4 : b BTKL 24a 232b 180c 19,6 Fe(NO ) : c 3 2
H 4b.2 10(2 c 0,06) 0,06.4 0,76 BTE 2a b c 0,06.3 8(2c 0,06)
a 0,13 Fe(OH)3 : 0,16 b 0,04 m 24,66 Mg(OH)2 : 0,13 c 0,04
BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 38
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề 389
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu 2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. A. Al2O3. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K 2CO3 + H2O. X là hợp chất D. HCl. A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? C. Ba(OH)2. D. NH3. A. NaOH. B. KHSO4. Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3. A. KNO3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ không thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan. Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60. Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. 390
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. 391
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 36. Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10. Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. -------Hết--------
392
BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 38
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung
Loại bài tập LT BT 4 2 2 1 2 1 3 1 2 5 1 4 3 4 1 1 1 1 1
Este - lipit Cacbohidrat Amin – Amino axit – Protein Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt – Crom Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT Tổng hợp vô cơ Sự điện li + Phi kim 11 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon + Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 Điểm 7,25 2,75 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 Hóa 12 : Hóa 11 38 : 2 Vô cơ : Hữu cơ 21 : 19
393
Mức độ
Tổng
NB 2 1 2 1 5 4 2 1 1 1
TH 1 2 1 2 1 1 2
VD 2 3 2 1
VDC 1 1
6 3 3 3 3 6 7 4 1 2 1 1
20 5,0
10 2,5
8 2,0
2 0,5
40 10
Điểm 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 7,25 : 2,75 9,5 : 0,5 5,25: 4,75
1 B 21 D
2 C 22 D
3 A 23 D
4 A 24 A
5 B 25 B
6 B 26 D
7 D 27 C
8 C 28 B
9 C 29 A
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 B A B 30 31 32 C B B
13 A 33 B
14 B 34 B
15 B 35 A
16 C 36 A
17 C 37 C
18 A 38 D
19 D 39 C
20 D 40 C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu 2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất D. HCl. A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? C. Ba(OH)2. D. NH3. A. NaOH. B. KHSO4. Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? D. NaNO3. A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. A. Cr2O3. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là B. H2S. C. NO. D. NO2. A. CO2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ không thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? D. HNO3 (dd). A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan. 394
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60. Đáp án D n H n Zn bd 0,25 V 5,6(l) 2 Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Đáp án C Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng: A Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. B Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. D 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Đáp án A lên men 16, 2 gam (C6 H10 O5 )n 2nCO 2 2nC2 H 5OH 0,1mol
Theo phương trình: n C2 H5OH 2 n (C6 H10 O5 )n n C2H5OH 0, 2 mol m C2H5OH 9, 2gam 0,1
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Đáp án C PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ nitron; cao su isopren Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. 395
Đáp án B K 1,05 Ca(OH)2 dö CaCO3 0,525 m 52,5g 0,525 K 2 CO3 0,375 HCl 0,525 Cl KHCO3 0,3 HCO3 0,525 (BTÑT) V 3,36 CO 2 0,375 + 0,3 - 0,525 = 0,15 Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Đáp án B 2 mol 2x y 0,12 x 0, 045 x 3 CO3 (pu) : x Phần 1: mol y 2 HCO3 (pu) : y x y 0,075 y 0, 03 CO32 : 3a mol CO32 : 0,12 mol 3a 0, 06 0,12 a 0, 02 Z mol mol HCO3 : 2a HCO3 : 0, 08 0,32.1 0,12.2 0,15.2 BTDT BT C BTe Na 0,32mol BaCO3 0,12mol nO 0,13mol 2 m 25,88 gam Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Đáp án B a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4 c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3 d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2 g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Đáp án B Phần 2:
396
CO x 2 H 2 O 2,04 Br2 0,08 X a mol O2 3,1
Raén NaOH 0,15 Glixerol
BT(O) : 6a 2.3,1 2x 2, 04 a 0, 04 PT() : x 2, 04 (3a 0, 08) a x 2,2 n X 0, 04 m X 44.2, 2 18.2,04 32.3,1 34,3 n glixerol 0, 04 BTKL : m raén 34,32 0,15.40 0, 04.92 36,64g
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Đáp án A Nhận định đúng (a), (b), (c) Câu 36. Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Đáp án A Các phát biểu đúng là: a) sai Fructozơ KHÔNG làm mất màu dung dịch nước brom b) đúng c) đúng d) đúng f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở có MỘT liên kết peptit. f) đúng => có 4 phát biểu đúng Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Đáp án C
397
CH3OH : 0,3mol H 4 X HCOOCH3 : 0,1mol m 1.108 108 gam C1,1mol mol OHC CH 2 CHO C3H 4O m : 0, 2 Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10. Đáp án D n a min 0,05 n O2 0,85 BTKL Ta có: n H2O 1, 025 n ankan 0,1 anken n N2 0, 025 Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%. Đáp án C CO 0,45 O2 0,5 2 X : Cn H 2n 2 O4 a m (gam) H 2 O Y : Cm H 2m 10 O6 b NaOH 0,42 3 muoái + 2 ancol cuøng C 0,16 (mol) C H (OH)3 3 5 Sau phaûn öùng thu ñöôïc 2 ancol cuøng C C3 H 6 (OH)2 BTE : 0, 45.6 10a 22b 0,5.4 a 0,015 a b 0,16 nE b 0, 025 n COO 2a 3b 0, 42 n 10 3n 5m 90 Chaïy C: 0,015n + 0,025m = 0,45 n 5; m 12 m 12 (C2 H3 COO)3 C3 H 5
C H O 0,06 NaOH 0,42 RCOONa C H (OH)2 0,06 3 6 0,16 mol E 10 18 4 C2 H3 COONa 0,3 C3 H 5 (OH)3 0,1 C12 H14 O6 0,1 BTKL : m muoái a (0,06.202 0,1.254 0, 42.40) (0, 06.76 0,1.92) 40,56g 0,3.94 .100 69,53% 40, 56 Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. Đáp án C %m C H COONa 2
3
n SO 1,19 n e 2,38 m 70,295 m 16a 35,5(2a 1,19) a 0,51 2 NO : 0,16 BTE n NH 0,0575 0,34 4 N 2 O : 0,18 2m
398
162,15 m 16.0,51 62.(1,19 0,51.2) 80.
0,0575 m 31,34 2
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 39
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 42: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin. Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ag. B. Ca. C. K. D. Fe. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no? A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen. Câu 45: Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là A. C7H8. B. C8H8. C. C9H12. D. C8H10. Câu 46: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 47: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo A. %KNO3. B. %K2O. C. %K2SO4. D. %KCl. Câu 48: Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Este metyl acrylat có công thức là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 50: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. H2NCH2COOH. C. NaOH. D. CH3NH2. Câu 51: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba. Câu 52: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 53: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là 399
B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O. A. Fe2O3. Câu 54: Natri hiđrocacbonat có công thức là A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 55: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit. C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 56: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO. Câu 57: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng. D. tráng gương C. hòa tan Cu(OH)2. Câu 58: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm: A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Ca(OH)2 và NaOH. Câu 59: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4 H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 60: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc? B. CuSO4. C. NiSO4. D. Fe2(SO4)3. A. ZnSO4. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Câu 62: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,3. B. 1,25. C. 1,5. D. 1,36. Câu 64: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8 Câu 66: Người ta điều chế C2 H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam. Câu 67: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là A. K. B. Na. C. Rb. D. Li. Câu 68: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 400
4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 60,20. B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40. Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 15,44%. B. 17,15%. C. 20,58%. D. 42,88%. Câu 70: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0. B. 14,5. C. 13,8. D. 11,2. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH (e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein. (g) Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như sau: o
t (a) X + 3NaOH Y + Z + T + H2O (b) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4 o
H 2SO 4 , t G + 2H2O (c) 2E + C2H4(OH)2
Biết M Y < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí. B. Chất T tác dụng được với kim loại Na. C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H. D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn. Câu 74: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam ancol. Giá trị của m là A. 2,85. B. 2,4. C. 3,65. D. 3,2. Câu 75: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là 401
A. 4,032. B. 8,832. C. 3,408. D. 8,064. Câu 76: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 15. C. 40. D. 25. Câu 77: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6. Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 28,92. B. 52,58. C. 48,63. D. 32,85. Câu 79: Điều chế este CH3COOC2 H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau :
Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 80: Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam hỗn hợp X gồm hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với H2 là 13,75. Khối lượng nhỏ nhất của X có thể đạt được trong 0,2 mol E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11. B. 8. C. 9,5. D. 12. ----------- HẾT ---------
402
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT 11
Nội dung
1
Phi kim
2
Hiđrocacbon
3
Este – chất béo
Mức độ NB-LT
Độ dinh dưỡng của phân kali
NB-LT
Xác định công thức hiđrocacbon
NB-LT
Xác định hiđrocacbon thỏa mãn tính chất
NB-LT
Xác định công thức của este
NB-LT
Tính số đồng phân este
NB-LT
Xác định sản phẩm thủy phân chất béo
VD-LT
Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai
VD-BT
Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este của phenol
VD-BT
Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2)
VDC-LT
Thí nghiệm điều chế este, phát biểu đúng-sai
VDC- BT
Bài toán hỗn hợp gồm este, axit và ancol
NB-LT
Tính chất hóa học của các cacbohiđrat
TH-LT
Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất
VD-BT
Bài toán về phản ứng lên men xenlulozơ có hiệu suất
NB-LT
Tính chất hóa học của amin
NB-LT
Tính chất hóa học của aminoaxit
TH-BT
Bài toán về phản ứng cộng HCl của aminoaxit
TH-LT
Đếm số polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp
TH-LT
Phát biểu đúng sai về polime
VD-LT
Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
12 4
5
6
7
Cacbohiđrat
Amin – amino axit – protein
Polime
Tổng hợp hữu cơ
Nội dung
403
Tổng 1 2
8
3
3
2
3
Đại cương kim loại
8
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
10
11
Sắt-Crom Hóa học với môi trường
VDC-BT
Bài toán về muối amoni hữu cơ
VDC-BT
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
VDC-BT
Bài toán xác định công thức muối amoni hữu cơ
NB-LT
Phương pháp điều chế kim loại
NB-LT
Tính chất hóa học của kim loại
TH-LT
Dãy điện hóa của kim loại
NB-LT
Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ
NB-LT
Tính chất hóa học của nhôm
NB-LT
Công thức hợp chất kim loại kièm
TH-LT
Tính chất của NaHCO3
TH-BT
Bài toán kim loại kiềm + H2O
TH-BT
Tính chất hóa học của nhôm
VD-BT
Bài toán về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm tác dụng với nước
VDC-BT
Bài toán về hỗn hợp kim loại kiềm thổ và hợp chất tác dụng với HCl
Tổng hợp vô cơ
Tổng
Xác định công thức quặng sắt
NB-LT
Tính chất hóa học của hợp chất ccrom
NB-LT
Tính chất hóa học cúa oxit sắt
NB-LT
Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon
Câu bài tập
3
1
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt
VDC-BT
Bài toán muối sắt + AgNO3
VDC-BT
Bài tập hỗn hợp kim loại, oxit và muối + NO3- + H+ có tạo muối amoni
3
Số câu
40
Điểm
10
Số lượng Câu lý thuyết
8
NB-LT
VD-LT 12
3
28
Tỷ lệ 67,5%
13
32,5%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 15%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 74, bài toán kim loại kiềm và oxit tác dụng với dung dịch HCl ở câu 75, bài tập về muối amoni ở câu 80 với mức độ khó tăng lên 10-15%. 404
BẢNG ĐÁP ÁN 41-C
42-C
43-C
44-D
45-B
46-C
47-B
48-A
49-A
50-B
51-C
52-C
53-D
54-D
55-C
56-C
57-A
58-D
59-B
60-
61-B
62-D
63-C
64-A
65-A
66-D
67-A
68-D
69-C
70-B
71-B
72-B
73-C
74-B
75-B
76-D
77-C
78-D
79-C
80-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án C Giải thích: Các kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba. + Ở điều kiện thường: Ca, Sr và Ba tác dụng được với nước. + Mg phản ứng chậm ở nhiệt độ thường, phản ứng nhanh khi đun nóng. + Be không phản ứng ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 42: Chọn đáp án C Giải thích: Amin thơm không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Kim loại dễ bị oxi hóa nhất là kim loại có tính khử mạnh nhất. Trong dãy điện hóa, theo chiều từ trái sang phái, tính khử của kim loại giảm dần. Do đó kim loại có tính khử mạnh nhất là K. Câu 44: Chọn đáp án D Giải thích: Meatn, etan và butan thuộc dãy đồng đẳng của ankan là hiđrocacbon no. Etilen thuộc dãy đồng đẳng của anken, là hiđrocacbon không no. Câu 45: Chọn đáp án B Giải thích: Vinyl benzen : C6 H5-CH=CH2 CTPT: C8H8. Câu 46: Chọn đáp án C Giải thích: 405
Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên có thể hòa tan được trong dung dịch kiềm và axit. Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích: Độ dinh dưỡng của các loại phân bón được tính như sau: + phân đạm: tính theo %N. + phân lân: tính theo %P2O5. + phân kali: tính theo %K2O. Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích: (C17H35COO)C3H5(OOC-C15H31)2 + 3NaOH C17H35COONa + 2C15H31COONa+ C3H5(OH)3 Câu 49: Chọn đáp án A Câu 50: Chọn đáp án B Giải thích: Các aminoaxit có số nhom NH2 và số mol COOH bằng nhau thì không làm đổi màu quỳ tím. Câu 51: Chọn đáp án C Giải thích: Phương pháp thủy luyện dựa trên nguyên tắc: dùng kim loại có tính khử mạnh hơn đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi muối nhưng không xét với các kim loại tan trong nước. Câu 52: Chọn đáp án A Giải thích: Trong số các kim loại đã cho chỉ có Al có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ. 2Al + 6HCl 2AlCl3 +3 H2 2NaAlO2 + 3H2 2Al+ 2NaOH + 2H2O
Câu 53: Chọn đáp án D Giải thích: Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng: Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). Câu 54: Chọn đáp án D Câu 55: Chọn đáp án C Câu 56: Chọn đáp án C Giải thích: Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án D Giải thích: 406
NaHCO3+ Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O Kết tủa là CaCO3. Dung dịch Y gồm NaOH và Ca(OH)2 dư. Câu 59: Chọn đáp án B Giải thích: Hợp chất tác dụng với NaOH và không tác dụng với Na là este. Các CTCT của C4H8O2 gồm: HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)-CH3
CH3COO-CH2-CH3
C2H5COOCH3
Câu 60: Chọn đáp án D Giải thích: Để làm sạch sắt thì cần dùng các dung dịch có thể tác dụng với Fe mà không tác dụng với Ag, đồng thời không sinh ra kim loại mới. CuSO4, NiSO4 đều hòa tan được Fe tuy nhiên sau khi phản ứng lại sinh ra kim loại mới nên không thỏa mãn. Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: A sai, tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. B đúng. C sai, tơ lapsan thuộc loại polieste. D sai, cao su Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp khi monome ban đầu thỏa mãn điều kiện: + Có liên kết đôi. + Có vòng kém bền Câu 63: Chọn đáp án C Giải thích: C2 H 5 NH 2 HCl C2 H5 NH3Cl BTKL : m HCl 22,2 11,25 10,95 n HCl 0,3 a 1,5M
Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích: Trong số các cacbohiđrat chỉ có glucozơ và fructozơ có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag. Câu 65: Chọn đáp án A Giải thích:
4Al 3O2 2Al2 O3 n Al O 0,1mol n Al 0,2 mol m Al 5,4 gam. 2
3
Câu 66: Chọn đáp án D Giải thích: 407
(C6 H10 O5 )n C6 H12O 6 2C2 H 5OH 2CO2 m C H OH 2
5
32, 4.2.46 .60% 11, 04 gam. 162
Câu 67: Chọn đáp án A Giải thích: 1 R H 2 O ROH H 2 2 0, 03 0, 015 mol M R 39.
Câu 68: Chọn đáp án D Giải thích: O : 72a quy ñoåi E' laø C : 660a E laø H : b
C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol H2 (Ni, to ) C3 H 5 (OOCC17 H 35 )3 : 8a C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a mol C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a C H (OOCC H ) : 5a mol 17 y 3 3 5 Y
1 m Y 890.8a 806.4a 68,96 a 150 b BTNT(O) : 72a 6,14.2 2.660.a b 7,92 m E m E' 68,4 gam. 2
Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích: K , Na ,Ca2 Na, K Sô ñoà phaûn öùng : AlO2 : x mol H 2 H 2 O Ca, Al 0,43 mol OH : y mol 15,74 gam 26,04 gam
2
K , Na ,Ca (Na,K,Ca) H 2 O H2 OH : (x y)mol x y 2
mol
3 AlO2 H 2 Al OH H 2 O 2 x x 3x / 2 mol m 2 26,04 15,74 10,3 32x 17y 10,3 x 0,12 (O , OH ) x y 3x 2x 0,5y 0,43 y 0,38 nH 2 2 2 0,12.27 %m Al 20,58% 15,74
Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích:
408
3,2 gam kim loaïi laø Cu. Fe2 AgCl : 0,3 mol AgNO3 dö Fex O y 0,3 mol HCl 2 Cu 51,15 0,3.143,5 0,075 mol Cu, CuO Cl : 0,3 Ag : 108 n Fe2 nAg pö n Ag 0,075 mol nCu2 (0,3 0,075.2) : 2 0,075 mol. 2n O2 nCl 0,3 mol nO2 0,15 mol. m X 3,2 0,075.56 0,075.64 0,15.16 14,6 gaàn nhaát vôùi 14,5.
Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: Các thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: a, c, d, e. (a) HCl+ NaAlO2+ H2O NaCl + Al(OH)3 Al(OH)3 + 3HCl AlCl3+ 3H2O Hai muối thu được là NaCl và AlCl3. (c) Vì phản ứng không sinh ra khí nên sản phẩm khử là NH4NO3. 4Mg+10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3+3 H2O (d) Fe+ Fe2(SO4)3 FeSO4 Hai muối thu được là FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư. (e) KHSO4 + NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a và c. (b) sai vì từ tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (d)sai vì phenylamin (anilin) không tan trong nước và bazơ, tan được trong dung dịch axit. (e) protein được tạo nên từ các chuỗi polipeptit. (g) sai, thủy phân chất béo trong NaOH dư thu được xà phòng và glixerol Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: X
10.2 10 2 6 voøng ben zen COO . 2 4
2
X coù daïng HCOOC6 H 4 CH2 OOCCH3 (o, p, m) H2 O Y Y T Y laø HCOONa, E laø HCOOH; Z laø CH3COONa X coù 2COO 3NaOH Y, Z laø muoái cuûa axit höõu cô (M Y M Z ) T laø NaOC6 H 4 CH2 OH G laø (HCOO) C H 2 2 4 CaO,t
A đúng vì: CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3. B đúng vì T có nhóm OH nên phản ứng được với Na. C sai vì G có 6 nguyên tử H. D đúng 409
Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: nC n CO 0,8; n H 2n H O 2.0,4 0,08 2 2 nO trong E 0,2; m E 0,8.12 0,8 0,2.16 13,6 BT O : n 2n 2 n n O trong E O2 CO 2 H2O nC : nH : nO 0,32 : 0,32 : 0,08 8 : 8 : 2 (C8 H8O 2 ) 0,9 0,8 0,4 ? nC H O 0,5nO trong E 0,1 neste cuûa phenol n NaOH n hh 0,025 n H O 2 8 8 2 n NaOH 0,125 neste cuûa ancol 0,1 0,025 0,075 BTKL m ancol 13,6 5 15,75 0,025.18 2,4 gam.
Câu 75: Chọn đáp án B Giải thích: 58,4.12% 0,192 mol. 36,5 Vì chöa bieát chaát tan goàm nhöõnggì neân ta xeùt 2 tröôøng hôïp n HCl
MCl2 : x mol TH1: Y coù RCl : x mol BTNT Cl : 3x 0,192 x 0,064 0,064M 0,064R 8,496 (loaïi). MCl2 : x mol TH1: Y coù RCl : x mol HCl : x mol BTNT Cl : 4x 0,192 x 0,048 0,048M 0,048R 8,448 M 137 (Ba); R 39 (K) m 8,332gam.
Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích: n NO 0,1 MKhí 18 NO n NO nH2 0,175 khí laø H 2 1 khí hoùa naâu 30nNO 2nH2 0,175.18 3,15 n H2 0,075 38,55 0,725.98 3,15 96,55 0,725.2 0,075.2 0,55.2 0,55 nNH 0,05 4 18 4 0,1 0,05 BTBT(N): n Fe( NO ) 0,075. 3 2 2 0,725.2 0,075.2 0,1.4 0,05.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2nO2 nO2 0,2 n ZnO 0,2. 2 4 2 27n Al 24n Mg 38,55 0,075.180 0,2.81 x 0,15 %mol Al 24% gaàn nhaát vôùi 25%. y 0,2 3n Al 2n Mg 0,1.3 0,05.8 0,075.2 BTKL n H O 2
Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích:
410
Ancol no, hai chöùc, coù 3C laø C3 H 6 (OH)2 . caét caét Axit no, ñôn chöùc : Cn H 2n O2 COO H COO CH 2 H 2 n H n axit C n' 2n' 2 2 1 1 0 caét caét Ancol no : C3 H 6 (OH)2 C3 H 8O 2 C3H 6 H 2O 2 CH 2 H 2O 2 n H O nancol 2 2 caét caét caét H 2 n H n este Este no, ha i chöù c : C H O 2COO C H COO CH m 2m 4 4 m' 2m ' 2 2 2 2 2 0 COO : 0,1 mol ( nKOH ) 0,48 mol O2 CO2 : (0,1 x) mol caét X CH 2 : x mol H O : (0, 09 x) mol 2 (H 2 ,H 2O 2 ) : 0,09 mol ( n X )
44(0,1 x) 18(0,09 x) 10,84 x 0,31 BTO : n H O 0,03 n H 0,06 m X 9,88. 2
2
2
n H O naxit 0,02 naxit 2n este nCOO 0,1 n este 0,04 NaOH X 2 n neste n H 0,06 n axit 0,02 n C3H6 (OH)2 nC3H6 ( OH )2 / X n este 0,07 axit 2 m muoái 9,88 0,1.56 0,02.18 0,07.76 9,8gam. mX
m KOH
mH
2O
mC
3H 6 ( OH )3
Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: caét Cn H 2n 3 N (x mol) CH2 NH 3 NH3 : x mol caét X caét CH 2 : y mol Cm H 2m CH 2 nCO y 1,5 x 0,3 2 nanken 0,4 0,3 0,1 nH2 O 1,5x y 1,95 y 1,5
goïi soá n hoùm C H2 theâm vaøo a min laø a,soá n hoùm CH2 theâm vaøo anken laø b.
Ta coù: 0,3.a 0,1.b 1,5 a 4,b 3 (dosoá Ctrong amin lôùn hônsoá C tronganken). C H N : 0,3 mol HCl X goàm 4 11 0,3 mol muoái C4 H12 NCl m muoái 32,85gam. C3H 6 : 0,1 mol
Câu 79: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a,b,c,d. (d) đúng vì tắt đèn cồn trước để tránh hiện tượng este sinh ra còn trong ống dẫn hơi gây cháy. (e) sai, đá bọt có tác dụng giúp hỗn hợp chất lỏng sôi êm dịu. Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích:
411
n n X n Y 0,2 n 0,05 E NaOH : n NaOH n H2 O 0,25 E X ; nNaOH 2n X n Y 0,25 n Y 0,15 BTKL : m E m muoái m khí m H2 O m NaOH 21,25 M khí 27,5 NH X 0,05 mol khí NH 3 0,15 mol khí NH 3 Y 3 hoaëc 0,15 mol khí CH3 NH2 0,05 mol khí C3 H 9 N nE n khí 5,5 : 27,5 0,2 Y X caét caét Cn H2n 4 O 4 N 2 Cn H 2n H 4 O 4 N 2 CH 2 H 4 O4 N 2 (n X n H4 O4 N2 ) caét caét Cm H 2m 3O2 N Cm H 2m H 3O2 N CH 2 H 3O2 N (n Y n H3O2 N ) H 4 O4 N 2 : 0,05 mol caét E H3O 2 N : 0,15 mol CH : (21,25 0,05.96 0,15.49) :14 0,65 mol 2 m X nhoû nhaát khi Y laø RCOOH 3NCH3
Goïi soá n hoùm CH 2 theâm vaøo X vaø Y laàn löôït laø a vaø b. Ta coù:0,05.a 0,15.b 0,65 a 4,b 3 X laø C2 H 4 (COONH 4 )2 vaø Y laø CH3COOH3 NCH 3 m X (min) 7,6 gam gaàn nhaát vôùi 8gam.
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 40
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon - 6.
B. Etyl axetat.
C. Tơ nilon – 6,6.
D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
A. mỡ bò.
B. sợi bông.
C. bột gạo.
D. tơ tằm.
Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC6 H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2 H5.
C. NH3.
Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2.
B. N dạng NH4+, NO3-.
D. HNO3.
Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là 412
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl.
B. CH3OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol metylic.
C. K2SO4.
D. KAlO2.
Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là
A. KNO3.
B. KCl.
Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3.
B. CrCl2.
C. Cr(OH)3.
D. Na2CrO4.
Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
C. C4H4.
D. C4H6.
Câu 56: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là
A. C4H10.
B. C4H8.
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozơ.
B. tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột.
D. fructozơ, xenlulozơ.
Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH3 NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là 413
A. 40,5.
B. 45,0.
C. 16,0.
D. 18,0.
Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là
A. bông.
B. tơ nitron.
C. nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam.
B. 22,2 gam.
C. 16,9 gam.
D. 11,1 gam.
Câu 65: Cho chất X có công thức phân tử C4 H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3 H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3 H7.
D. CH3COOC2 H5.
Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 4,8 gam.
B. 3,6 gam.
C. 1,2 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 59,5.
B. 74,5.
C. 49,5.
D. 24,5.
Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam.
B. 162 gam.
C. 432 gam.
D.108 gam.
Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4 H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
Y + Z + H2O. (1) X + 2NaOH
(2) Z + HCl T + NaCl
(3) T (H2SO4 đặc) Q + H2O 414
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 (c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư. (d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,92.
D. 9,52.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t o) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,08.
B. 55,44.
C. 48,72.
D. 54,96.
Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16 O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 51,11% .
B. 53,39%.
C. 39,04%.
D. 32,11%.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số nhận định đúng là 415
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là
A. 24,6%.
B. 30,4%.
C. 28,3%.
D. 18,8%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (M X < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là
A. 62%.
B. 37%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 28.
C. 32. ----------- HẾT ----------
416
D. 31.
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT
11
Nội dung
1
Phi kim
2
Hiđrocacbon
3
Este – chất béo
Mức độ NB-LT
Phân bón hóa học
NB-LT
Tính chất vật lí của Cacbon
NB-LT
Xác định công thức hiđrocacbon
NB-LT
Tính chất hóa học của este
NB-LT
Xác định chất béo
TH-LT
Xác định công thức cấu tạo của este dựa theo sản phẩm thủy phân
VD-BT
Bài tập về este đa chức có chứa phenol
VD-LT
Xác định công thức của este thỏa mãn sơ đồ phản ứng, phát biểu đúng-sai
VD-BT VDC- BT
4
Cacbohiđrat
12
5
Amin – amino axit – protein
7
8
Polime
Tổng hợp hữu cơ
Đại cương kim loại
Tổng 2 1
7
Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp este chưa biết dãy đồng đẳng
NB-LT
Công thức của cacbohiđrat
TH-LT
Tính chất của cacbohiđrat
VD-BT
Bài toán về phản ứng lên men glucozơ có hiệu suất
NB-LT
Tính chất hóa học của amin
NB-LT
Tính chất hóa học của aminoaxit
TH-LT
Đếm chất có cùng tính chất
TH-BT
Bài toán aminoaxit+ NaOH
VDC-LT 6
Nội dung
3
5
Thí nghiệm về phản ứng màu biure
NB-LT
Xác định polime
TH-LT
Tên gọi của polime
VD-LT
Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
VDC-BT
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
VDC-BT
Bài toán xác định công thức muối amoni hữu cơ
NB-LT
Tính chất hóa học của kim loại
TH-LT
Dãy điện hóa của kim loại 417
2
3
3
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
9
10
11
Sắt-Crom Hóa học với môi trường
TH-BT
Bài toán hỗn hợp kim loại+ O2
NB-LT
Công thức hợp chất của nhôm
NB-LT
Tính chất hóa học của nhôm
NB-LT
Phương pháp làm mềm nước cứng
NB-LT
Công thức hợp chất của kim loại kiềm thổ
TH-LT
Tính chất của hợp chất kim loại kiềm thổ
TH-BT
Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ
VD-BT
Bài toán về muối cacbonat tác dụng với axit
NB-LT
Tính lưỡng tính của hợp chất crom
TH-LT
Tính chất hóa học của sắt và hợp chất
VD-BT
Bài toán hỗn hợp oxit sắt tác dụng với axit
NB-LT VD-LT
12
Tổng hợp vô cơ
Tổng
Nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính
Câu bài tập
3
1
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt
VDC-BT
Bài toán hỗn hợp kim loại nhiều phản ứng
VDC-BT
Bài tập hỗn hợp kim loại, oxit và muối + NO3- + H+ có tạo muối amoni
3
Số câu
40
Điểm
10
Số lượng Câu lý thuyết
7
28
Tỷ lệ 67,5%
13
32,5%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 15%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về este của phenol ở câu 69, bài toán tính oxi hóa – khử của các hợp chất của sắt ở câu 74, bài tập về muối amoni ở câu 75 với mức độ khó tăng lên 10-15%.
418
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-A
43-C
44-B
45-C
46-B
47-A
48-A
49-D
50-A
51-D
52-C
53-B
54-C
55-D
56-D
57-A
58-C
59-D
60-A
61-B
62-D
63-B
64-A
65-D
66-C
67-D
68-A
69-C
70-B
71-D
72-C
73-A
74-B
75-B
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích: Etyl axetat (CH3COOC2 H5) là este, không phải polime. Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích: Chất béo có trong mỡ động vật như mỡ bò, mỡ cừu..hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc… Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Este có dạng công thức cấu tạo: HCOOR thì có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH4+, NO3-. + Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO43-. + Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+. Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích: Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este.
H ,t H2 N CH2 COOCH3 H2O VD : H2 N CH2 COOH CH3OH
Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: +Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. + Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba. Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích: Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất có tính bazơ. 419
Câu 49: Chọn đáp án D Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích: -Glucozơ có nhiều trong quả chín, nhất là quả nho. -Fructozơ có nhiều trong mật ong. -Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường… Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hóa +3 kim loại có hóa trị III. Fe thể hiện hai số oxi hóa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe có tính khử trung bình, S có tính oxi hóa trung bình nên: Fe+ S FeS. Câu 52: Chọn đáp án C Giải thích: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ bằng cách dùng các chất tạo kết tủa như Na2CO3, K3PO4…hoặc đun nóng… Với nước cứng vĩnh cửu có thể dùng các chất như Na2CO3 hoặc K3PO4 vì khi đó xảy ra phản ứng tạo kết tủa
MgCO3 ,CaCO3 Mg2 CO32 2 3 Ca3 (PO4 )2 , Mg3 (PO4 )2 PO4 Ca Câu 53: Chọn đáp án B Câu 54: Chọn đáp án C Giải thích: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)3 vì có tính lưỡng tính. Câu 55: Chọn đáp án D Giải thích: Để khử được Fe2+ trong dung dịch cần chọn kim loại có tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy điện hóa). Câu 56: Chọn đáp án D Giải thích: Butađien: CH2=CH-CH=CH2 ( C4H6). Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án C Giải thích: Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất có chứa nhóm CHO trong phân tử, dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR. Saccarozơ và tinh bột đều không chứa nhóm chức anđehit nên không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: 420
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H2N(CH2)2CH(NH2)COOH (số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH). Câu 60: Chọn đáp án A Giải thích: Mg MgO O2 Al O3 Al 0,125mol 2
9,1gam
BTKL : m KL 9,1 0,125.32 5,1gam.
Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: men C6 H12O 6 2CO2 2C2 H 5OH
m Glucozô
6, 72 60 : 2.180 : 45gam. 22, 4 100
Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại M khi phản ứng với Cl2 và HCl thu được 2 loại muối khác nhau trong hợp chất chỉ M có hai số oxi hóa khác nhau chỉ có Fe thỏa mãn.
t 2Fe+ 3Cl2 2FeCl3
FeCl2 + H2 Fe+ 2HCl
t 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
Câu 63: Chọn đáp án B Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích: H 2 N CH(CH 3 ) COOH NaOH H 2 N CH(CH 3 ) COONa H 2 O 0,1
0,2
m raén m muoái m NaOH dö 0,1.111 0,1.40 15,1gam.
Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích: X (C4H8O2) + NaOH C2H3O2Na Vậy X là este, công thức cấu tạo phù hợp là CH3COOC2H5. PTHH: CH3COOC2 H5 + NaOH CH3COONa+ C2H5OH. Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất tác dụng với ung dịch BaCl2 tạo kết tủa gồm: SO3, NaHSO4 và Na2SO3. SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 ↓+ 2HCl NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + NaCl+HCl 421
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3↓ + 2NaCl Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Mg H 2SO4 MgSO 4 H 2 0,1
0,1mol
m Mg 0,1.24 2, 4 gam.
Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: n HCO 0,2; nCO 2 0,3 3
3
nHCO 3
n CO 2 3
nHCO pö 2x 2 3 . 3 n CO 2 pö 3x 3
n H n HCl 2n H SO 0,6; nSO 2 n H SO 0,15. 2
4
4
2
4
Cho töø töø X vaøo Y seõ xaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi CO2 H2 O 2H CO23 CO 2 H 2 O H HCO3 n HCO pö 2n CO 2 pö n H 2x 2.3x 0,6 x 0,075. 3
3
CO32 : 0,3 0,075.3 0,075 SO 4 : 0,15 Ba(OH )2 dö BaCO3 : 0,125 BaSO4 : 0,15 HCO3 : 0,05 Na ,K ,Cl dd Z
m keát tuûa 59,575 gam gaàn nhaát vôùi 59,5.
Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích: Theo giaû thieát : O X 4 X coù daïng : COOC6 H 4 COO (*) n X : n NaOH 1: 3 C H CHO NaOH X (C X 10) (**) n 2n 1 RCOONa (M 100)
n 1; R laø H Töø (*) vaø (**), suy ra : X laø HCOOC 6 H 4 COOCH CH 2 X 3NaOH HCOONa CHO NaOC6 H 4 COONa CH 3 3 mol 1 mol 1 mol 1 mol n 2n 2nCH CHO 4 m Ag 432gam. HCOONa Ag 3
Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, d. (b) sai vì khi thủy phân hoàn toàn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit.
422
(e) sai, chỉ có 2 este của C4 H8 O2 có khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOOCH(CH3)-CH3). Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích: 2; O X 4 X coù1 chöùc axit ( COOH) X H 2 O X coù1 chöùc este ( COO ) X 2NaOH (2) Z coù n hoùm COONa T coù nhoùm COOH trong T coù n hoùm OH ñeå thöïc hieän phaûn öùng taùch nöôùc taïo anken (3)T H 2 SO 4 ñaëc taïo Q laøm maát maøu dung dòch Br2 T coù daïng ... CH 2 CH 2 OH hoaëc ... CH(OH)CH3 Y laø CH 3COONa HOOC CH 2 CH 2 OOCCH 3 Z laø NaOOC CH 2 CH 2 OH hoaëc NaOOC CH(OH) CH 3 X laø HOOC CH(OOCCH3 )CH 3 T laø HOOC CH 2 CH 2 OH hoaëc HOOC CH(OH) CH 3 Q laø HOOC CH CH 2
Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: (a)
AgNO3 + HCl AgCl+ HNO3
(b)
Ba(OH)2 + KHCO3 BaCO3 + K2CO3 + H2O
Fe3O4 8HCl FeCl 2 2FeCl3 4H 2O 1
(c)
2 mol
Cu 2FeCl 3 CuCl2 2FeCl 2 2 mol 2 mol Cu dö Ba+ H2O Ba(OH)2 + H2
(d)
Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O (e)
4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O
Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: Fe3 Fe2 : a mol Fe : a mol quy ñoåi Fe 1,7 mol HNO3 0,2 mol Cu NO3 Cu2 : 0,2 mol (1) (2) Fe x Oy O : b mol NO H 3 X, 32 gam Y
Z
n NO ôû (1), (2) c mol.
BTE ôû (1), (2) : 2a+0,2.2 2b 3c a 0,5 m X 56a 16b 32 b 0,25 V 6,72 lít. c 0,3 nH 2b 4c 1,7
Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích:
423
mX 840 M X BT O n H O 0,05.6 3,75.2 2,7.2 2,4 nX 2 (n CO n H O ) BTKL : m X 2,7.44 2,4.18 3,75.32 42 2 2 1 7 k n X n 50,4 gam X 0,06 m Y 50,4 0,24.2 50,88 n H2 n ôû goác hiñrocacbon 0,06(7 3) 0,24 m muoái 50,88 0,06.3.56 0,06.92 55,44gam.
Câu 75: Chọn đáp án B Giải thích: X (C6 H11O6 N) 2 khí coù cuøng soá C KOH 3 muoái , trong ñoù coù moät muoái cuûa axit glutamic Y (C6 H16 O4 N2 ) X laø HOOC CH 2 CH 2 CH(NH3 OOCH) COOH Y laø C2 H 5 NH 3OOC COONH2 (CH3 )2 HCOOK : x mol X : x mol C2 H5 NH2 KOH KOOC COOK : y mol 0,13 mol Y : y mol KOOC CH CH CH(NH ) COOK : x mol (CH3 )2 NH 2 2 2 m( X, Y) 193x 180y 9,39 x 0,03 0,03.223 %muoái M max 53,39% 0,03.84 0,02.166 0,03.223 y 0,02 nKOH 3x 2y 0,13
Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích: Các nhận định đúng là: a, b, d, e. Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: NH : x mol caét Cn H 2n 1N (x mol) CH 2 NH caét X H 2 : y mol caét Cm H 2m 2 (y mol) CH 2 H 2 CH : z mol 2 n x y 0,14 x 0,08 X n 0,08 nCO z 0,36 y 0,06 a min 2 n ankan 0,06 z 0,36 nH2 O 0,5x y z 0,46 Goïi soá n hoùm CH 2 theâm vaøo a min laø a,soá nhoùm CH 2 theâm vaøo ankan laø b. Ta coù:0,08.a 0,06.b 0,36 a 3, b 2 0,06.30 C H N : 0,08 mol X goàm 3 7 28,3%. %C2 H 6 0,08.15 0,06.2 0,36.14 C2 H6 : 0,06 mol
Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích:
424
COO : x mol m E 44x 14y 2z 2,38 x 0,04 E CH2 : y mol n CO x y 0,08 y 0,04 2 z 0,03 H 2 : z mol BTE : 6y 2z 0,075.4 caé t
Na 2 CO3 : 0,02 mol COONa : 0,04 mol a 0 O2 , t o 2,7 gam muoái Z C : a mol CO2 : 0,02 mol H O b 0,02 H : b mol 2 HCOONa : 0,02 mol ancol laø ñôn chöùc (0,04 mol) 1,28 Z goàm M ancol 32 (CH3 OH) (COONa) : 0,01 mol m 2,38 0,04.40 2,7 1,28 0,04 2 ancol caét
0,02.60 X laø HCOOCH3 : 0,02 mol E goàm 50,42%gaàn nhaát vôùi 50%. %X 2.38 Y laø (COOCH3 )2 : 0,01 mol
Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích: Cu2 O : x mol 2,1 mol HNO3 Cu2 , Fe3 FeO : y mol n NO H 2 O M : 0,5(x y) mol M , NO3 ,... 48 2,1.63 157,2 0,2.30 2,1 0,95.2 0,95 mol n NH 0,05 mol. 4 18 4 2,1 0,2.4 0,05.10 0,4 mol n M 0,2 mol. n H 4n NO 10n NH 2nO2 nO2 4 2 BTE : 2x y 0,2n 0,2.3 0,05.8 1 2x y 1 0,2n 72(1 0,2n) 0,2M 48 m X 144x 72y 0,2M 48 72(2x y) 0,2M 48 BTKL : nH O 2
0,2M 14,4n 24 n 2; M 24 (Mg) %Mg 10%.
Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích: m Y m X m CO n(CO, CO ) 34,4 0,3.28 0,3.36 32 gam. 2
32 1,7.63 117,46 0,2.16,75.2 1,7 0,83.2 0,83 n NH 0,01. 4 18 4 n NO taïo muoái 1,7 0,01 0,15 0,05.2 1,44 n NO 0,15 nNO n N2 O 0,2 3 30n NO 44n N2 O 6,7 n N2O 0,05 m (Al, Fe, Cu) 117,46 1,44.62 0,01.18 28gam. BTKL (Y HNO3 ) n H O 2
425