ĐỀ THI DỰA THEO MA TRẬN KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN HOÁ HỌC SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN 1: ĐỀ GIÁO VIÊN SOẠN ÔN TẬP

TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN ĐỀ THI DỰA THEO MA TRẬN ĐỀ THI THỬ SỐ 01

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H Ơ

N

GV: VÕ THỊ MAI HƢƠNG

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; S = 32; Br = 80; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Ag = 108.  Mức độ: NHẬN BIẾT-------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Thủy phân chất A thu được axit axetic và glixerol. Chất A là A. Xà phòng. B. Este đơn chứC. C. chất béo. D. Este đa chứC. Câu 2: Điểm khác nhau giữa glucozơ và Fructozơ là? A. Công thức phân tử. B. Tính tan. C. Tính oxi hóA. D. Công thức cấu tạo. Câu 3: Chất nào sau đây là peptit? A. HCOOH3N–CH2–CH3. B. H2N–CH2–CH2–CO-NH-CH2–CH2–COOH. C..H2N-CH2COOH4N D. H2N–CH(CH3)–CO-NH–CH(CH3)–COOH. Câu 4: Ở điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. Glyxin. B. Anilin. C. Etanamin. D. Alanin. Câu 5: (–NH-[CH2]5-CO–)n tên gọi là A. Tơ Nitron. B. Tơ Nilon 6,6. C. Polienantamit. D. Policaproamit. Câu 6: Crom (Z=24) thuộc loại nguyên tố gì? A. s. B. p. C. D. D. f. Câu 7: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng riêng giảm dần là: A. Fe>Al> NA. B. Al>Na>Fe. C. Al>Fe>NA. D. Na> Al>Fe. Câu 8: Tên gọi nào sau đây không phải là phương pháp điều chế kim loại? A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện . C. Điện phân. D. Trao đổi ion. Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. B. Al2O3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 . C. BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O. D. NaAlO2 + HCl → NaCl + AlCl3 + H2O Câu 10: Kim loại không tan trong nước là A. Mg. B. CA. C. BA. D. Sr. Câu 11: Cấu hình electron của Crom (Z=24) là A. [Ar] 3d4 4s2. B. [Ar] 3d5 4s1. C. [Ar]4s2 3d4. D. [Ar]4s1 3d5.  Mức độ: THÔNG HIỂU --------------------------------------------------------------------------------Câu 12: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 không thu được ancol. Số CTCT phù hợp với X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Saccarozơ thuộc loại hợp chất disaccarit . B. Tinh bột, saccarozơ, Xenlulozơ có phản ứng thủy phân. C. Có thể nhận biết xenlulozơ và tinh bột bằng dd I2. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. Câu 14: Thuốc thừ để nhận biết glucozơ và fructozơ là A. Dd AgNO3/NH3,to B. dd Br2. C. Cu(OH)2. D. NA. Câu 15: Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NHCH3, NH3. Chất có tính bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NHCH3. D. NH3. Câu 16: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)2-COOH.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

1


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa nướC. B. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa Cl-. + C. Ở catot xảy ra quá trình khử Na . D. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa nướC. Câu 18: Sự giống nhau giữa ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là? A. Kim loại có tính khử mạnh hơn là cực âm. B. Anot luôn xảy ra quá trình oxi hóA. C. Đều có sự nhường nhận electron. D. Có sự tham gia của không khí ẩm. Câu 19: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3. Câu 20: Kết quả thí nghiệm khí cho từ từ tới dư dd Ba(OH)2 vào 3 dung dịch X, Y, Z như sau: Dung dịch Thuốc thử Xuất hiện kết tủa trắng, đồng thời có khí mùi khai X Xuất hiện kết tủa trắng không tan. Y Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tới hết. Z Ba dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NH4Cl, MgNO3, Al(NO3)3. B. NH4NO3, MgSO4, AlCl3. C. (NH4)2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3. D. (NH4)2SO4, MgCl2, Al(NO3)3. Câu 21: Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc nguội. B. AlCl3. C. Mg(NO3)2. D. Fe2(SO4)3. Câu 22: Tính thể tích dd K2Cr2O7 1M cần dung để điều chế lượng Cl2 tác dụng vừa đủ với 8,4 gam sắt. A. 75 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 225 ml. Câu 23: Câu phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất sử dụng làm ma túy đều có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương. B. Heroin là tên 1 loại ma túy tổng hợp có chứa Amphetanin. C. Ma túy có thể được điều chế từ nhựa cây thuốc phiện, lá cây cocA. D. Alcohol (rượu), Nicotin (trong thuốc lá), Cafein (trong cà phê) là một loại ma túy dạng nhẹ.  Mức độ: VẬN DỤNG THẤP -----------------------------------------------------------------------------------------Câu 24: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất hữu cơ X đơn chức, no với dd NaOH thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam Z thu được lượng CO2 nhiều hơn lượng nước là 1,8 gam. Mặt khác nung 0,1 mol muối Y với vôi tôi, xút thu được 1,6 gam khí T. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5. Câu 25: Công thức tổng quát của este không no (chứa 1 liên kết ) 2 chức là A. CnH2n-2O4. B. CnH2n-4O2. C. CnH2n-4O4. D. CnH2nO4. Câu 26: Dãy chất nào được xếp theo chiều nhiệt độ nóng chảy tăng dần? A. Triolein, Tripanmitin, Tristearin. B. Triolein, Tristearin, Tripanmitin. C. Tristearin, Tripanmitin, Triolein. D. Tripanmitin, Triolein, Tristearin. Câu 27: Cần lấy bao nhiêu kg gạo chứa 85% tinh bột để điều chế được 100 lít dung dịch rượu 40o biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của cả quá trình là 85%. A. 77,99 B. 121,86 C. 86,66 D. 66,29. Câu 28: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được dd chứa 11,3 gam muối. Lượng muối trên tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam dd HCl 15% A. 12,2. B. 24,3. C. 36,5. D. 48,6. Câu 29: Phân tử khối trung bình của thủy tinh hữu cơ Plexiglas là 5.106. Xác định số mắt xích trong phân tử Plexiglas trên. A. 10.000 B. 1.000. C. 5.000. D. 50.000. Câu 30: So sánh nào sau đây đúng? A. Tính khử: Fe2+>Ag B. Tính khử: Fe >Cr. 2+ 3+ C. Tính oxi hóa: Cu >Fe D. Tính oxi hóa: Al3+ >Cr3+.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn NaCl?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 31: Vật dụng nào sau đây trong đời sống để trong môi trường không khí ẩm nhưng không

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa? B. Cửa ra vào bằng nhôm. A. Vỏ tàu biển bằng thép C. Hàng rào bằng sắt D. Khuôn đúc bằng gang. Câu 32: Hòa tan hỗn hợp gồm 13,7 gam Ba và m gam Al trong nước dư thu được V lít khí đktc và dd chỉ chứa 1 chất tan duy nhất. Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96. Câu 33: Nếu sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd chứa 3,11g hỗn hợp Canxi hidroxit và Canxi alumimnat thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủA. Vậy để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần dùng bao nhiêu lít khí CO2 (đktc)? A. 1,568. B. 0,896. C. 1,12. D. 1,792. Câu 34: Nhúng thanh Al nặng 100 gam vào dung dịch AgNO3 dư, sau một thời gian lấy thanh Al ra sấy khô đem cân lại thì thanh Al lúc này nặng 105,94 gam. Số mol AgNO3 đã phản ứng là A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,06 mol. Câu 35: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hòan toàn. Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dd HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4. B. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4. C. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4. D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4.  Mức độ: VẬN DỤNG CAO ----------------------------------------------------------------------------Câu 36: Cho m gam este A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 1M thu được 10,8 gam hỗn hợp muối. Tên của A là? C. Metylacrylat. D. Phenylaxetat. A. Metylaxetat. B. Phenylfomat Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơtrong 2,24 lít khí O2 (đktc) được 0,1875 mol hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hh Y qua dd Ca(OH)2 thu được 9g kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 3,333 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 2,69 gam. D. 2,78 gam. A. 2,47 gam. B. 2,66 gam. Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và MgCl2 vào nước được dd Y. Điện phân dung dịch Y sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng thêm 0,96 gam đồng thời thu được 500 ml có pH=13. m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 8,82. B. 5,57. C. 6,65. D. 7,33. Câu 39: Al đang dần được thay thế Cu trong việc sử dụng làm lõi dây cáp điện vì: (a) Nhôm rẻ hơn đồng nên hiệu quả về mặt kinh tế (b) Khả năng dẫn điện của nhôm gần tương đương đồng khi đồng bi lẫn tạp chất (c) Khối lượng riêng của Al nhỏ hơn đồng (d) Nhôm có màu trắng bạc, đẹp hơn đồng. (e) Nhôm có lớp oxit bền bảo vệ nên không tác dụng với các chất trong môi trường. Các ý phát biểu đúng là: A. a, b, C. B. b, c, e. C. a,b,e. D. c, d, e. Câu 40: Có các nguồn năng lượng sau: (1) Năng lượng gió, (2) năng lượng hóa thạch, (3) năng lượng mặt trời, (4) năng lượng hạt nhân, (5) năng lượng địa nhiệt. Nguồn năng lượng sạch là: A. 1,3,4,5 . B. 1,3,5. C. 1,2,3,5 D. 2,3,4 ---------- HẾT ----------

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

3


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 02

H Ơ N Y U TP .Q

Câu 1: Cấu hình của ion 26 Fe3 là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d5. Câu 2: Từ axetylen và axit clohiric có thể điều chế polime nào sau đây? A. PE. B. PVC. C. PS. D. PVA. Câu 3: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:   Cr2O72  H2O 2CrO42  2H  

N

GV: NGUYỄN THỊ XUÂN TÂM

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. Ion CrO24 bền trong môi trường axit. C. Ion Cr2 O27 bền trong môi trường bazơ. D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit. Câu 4: Thạch cao dùng để đúc tượng là A. thạch cao sống. B. thạch cao nung. C. thạch cao khan. D. thạch cao tự nhiên. Câu 5: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon–6 là A. (–CH2–CH=CH–CH2–)n. B. (–NH–[CH2]6-CO–)n. C. (–NH–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–)n. D. (–NH–[CH2]5–CO–)n. Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Cứ 6,5 giây có một người chết vì thuốc lá. Việt Nam đứng trong top 4 quốc gia có tỷ lệ hút thuốc lá nhiều nhất thế giới. Mỗi năm, tại Việt Nam có khoảng hơn 20.000 ca mắc mới và 17.000 người tử vong do ung thư phổi. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng là A. xuất hiện kết tủa màu vàng. B. xuất hiện kết tủa màu xanh. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu tím. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng; (2) Amilopectin có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit; (3) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh d tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam; (4) Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc –fructozơ ở C4 ( C1–O–C4); Số câu phát biểu không đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. (C6H12O6)n. B. (C12H22O11)n. C. (C6H10O5)n. D. (C12H24O12)n. Câu 11: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra C. sự oxi hoá ion Na+. A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Cl–. D. sự khử ion Na+. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 13: Tiến hành phản ứng nhiệt phân chất rắn X, sinh ra khí Y theo sơ đồ hình vẽ: Bông

Chất rắn X

G

Đ

ẠO

Khí Y

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Chất rắn X là A. KNO3. B. KClO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 14: Khi dẫn CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) và NH3 vào dung dịch AlCl3 từ từ đến dư, đều thấy: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần. D. Không có hiện tượng gì xảy rA. Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi được ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng Y Đun nóng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac Kết tủa Ag trắng sáng Z Tác dụng với đồng (II) hiđroxit Dung dịch có màu xanh lam T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Dung dịch có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, saccarozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Phenol, fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Anilin, glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Câu 16: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. BạC. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 18: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. xuất hiện kết tủa xanh lam. C. xuất hiện kết tủa xanh lục D. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam. Câu 19: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất? A. Hematit đỏ. B. Hematit nâu. C. Manhetit. D. Pirit sắt. Câu 20: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

5


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Vậy phần trăm khối lượng của nitơ trong Paracetamol là A. 9,27%. B. 9,39%. C. 10,21%. D. 8,27%. Câu 24: Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là A. 22,08 gam. B. 28,08 gam. C. 24,24 gam. D. 25,82 gam. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (ở đktc). Công thức phân tử của amin là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Câu 27: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 28: Cho 4,2 gam este no, đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,76 gam muối natri. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (ở đktc). Kim loại M là A. CA. B. BA. C. K. D. NA. Câu 30: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 8,2 gam. B. 10,5 gam. C. 12,3 gam. D. 10,2 gam. Câu 31: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam nhôm. Phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là A. 50,76%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 32: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 21: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? A. Cu2+; Fe3+; Fe2+. B. Fe3+; Cu2+; Fe2+. C. Cu2+; Fe2+; Fe3+. D. Fe2+; Cu2+; Fe3+. Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be. C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì. D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 23: Paracetamol (acetaminophen) là thuốc giảm đau, hạ số hữu hiệu có thể thay thế asparin. Nếu dùng Paracetamol với rượu sẻ gây nguy hại cho gan. Nhưng một nghiên cứu mới đây ở Mỹ cho thấy, dùng Paracetamol với caffeine (chất có nhiều trong cà phê) cũng có thể làm tổn thương gan. Paracetamol có công thức như hình vẽ bên:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,20 gam. B. 25,92 gam. C. 34,56 gam. D. 30,24 gam. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (ở đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8. Câu 34: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 47,40. B. 34,44. C. 12,96. D. 30,18. Câu 35: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của m là A. 4,788. B. 4,48. C. 1,68. D. 3,920. Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2. Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (ở đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong hỗn hợp X là A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO 3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam. Câu 39: Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các –amino axit no; Z là este thuần chức của glyxerol và 2 axit thuộc cùng dãy đồng đẳng axit acryliC. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z (tỉ lệ mol tương ứng 1:2:5), dẫn sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 196,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 112,52

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

7


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,688 lít (ở đktc). Mặt khác đun nóng 64,86 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được lượng muối là C. 78,24 gam. D. 93,75 gam. A. 67,74 gam. B. 83,25 gam. Câu 40: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (ở đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với hiđro là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 25%. B. 15%. C. 40%. D. 30%.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Mức độ Cực d (trung bình–yếu) D (trung bình–khá)

Y

–––HẾT–––

ẠO

TP .Q

U

Câu 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 16, 17, 20, 22. 3, 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 21, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31. 24, 32, 34, 35, 36. 33, 37, 38, 39, 40.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

Khó (Khá–giỏi) Cực khó (giỏi)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 03 GV: HUỲNH THỊ MAI

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

NHẬN BIẾT 1. Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat. 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ là nguyên liệu thủy phân thành glucozơ dùng để tráng ruột phích. B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, d tan trong nướC. C. Tinh bột là chất rắn, màu trắng, vô định hình. D. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng công thức (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau. 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các  - amino axit. B. Có thề nhận biết Gly – Ala với Ala – Gly – Gly bằng Ca(OH)2. C. Tetrapeptit có 4 liên kết peptit trong phân tử. D. Có 3 tripeptit khác nhau tạo từ 3 aminoaxit khác nhau. 4. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A.Nilon – 6 B. Poli (phenol fomandehit ) C. Xenlulozơ trinitrat D. Caosu Isopren. 5. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. C. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. 6. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+ C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ D. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+ 7. Cho 16,8 gam bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y thu được là A. 12,8. B. 19,2. C. 18,4. D. 15,2. 8. Cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào sau đây biểu di n không đúng? A. Cr (Z=24): [Ar] 3d5 4s1 B. Al (Z=13): [Ne] 3s2 3p1 C. Cr3+ (Z=24): [Ar] 3d4 D. Fe3+ (Z=26): [Ar] 3d5 9. Dãy các kim loại nào sau đây đều tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ? A. Mg, Cu, Al. B. Cr, Sr, NA. C. Cs, Sr, BA. D. Al, Ca, Sr. 10. Có các phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch MgCl2 thu được Mg; (2) Tất cảc các kim loại nhóm IIA đều d tan trong nước; (3) Al2O3 không tan trong nước; (4) Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm; (5) Al tác dụng với clo tạo thành AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. CrO3 phản ứng được với trong dung dịch NaOH. B. Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. C. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. D. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. THÔNG HIỂU

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

9


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

12. Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl fomat, vinyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng không sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 0 13. Lấy 10 kg nếp chứa 70% tinh bột lên men rượu. Thể tích cồn 45 thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 64% , phản ứng lên men đạt 50% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. C.4,96 lít. D. 3,53 lít. A. 3,18 lít. B. 0,72 lít. 14. Muốn sản xuất 89,1 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67% (d=1,52) cần dùng là A. 37,30 lít. B. 56,13 lít. C. 41,58 lít. D. 44,45 lít. 15. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, amoniac, đimetyl amin, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac, đimetyl amin. C. Etylamin, phenylamin, đimetyl amin, amoniaC. D. Phenylamin, amoniac, etylamin, đimetyl amin. 16. Pentapeptit tạo từ 3  - amino axit no chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 có CTPT tổng quát là B.CnH2n-3N5O5. C. CnH2n-3N5O6. D.CnH2n+3N5O6. A.CnH2n+5N5O5. 17. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). 18. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 27,12. B. 34,10. C. 30,00. D. 35,00. 19. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 1,79 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60 n↓ 20. Thí nghiệm nào sau đây có sơ đồ như sau:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

nX

(x: chất cho từ từ vào)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2 và NaOH. B. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 . C. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và HCl. D. Sục từ từ khí NH3 vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và ZnCl2 21. Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe (Biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) A. 1,537 tấn B. 1,457 tấn C. 1,587 tấn D. 1,623 tấn 22. Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, AlCl3, KNO3, Al?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

10


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. 23. Hiện tượng mưa axit là do không khí ô nhi m bởi các khí sau: A. Cl2, CH4, SO2. B. CO, CO2, NO. C. HCl, CO, CH4. D. NO, NO2, SO2. VẬN DỤNG THẤP 24. Biết 7,04 gam este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 1 M tạo ra 2 chất hữu cơ A và B. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam B thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Sản phẩm oxi hóa B có khả năng tham gia phản ứng tráng bạC. CTCT của A, B là B. CH3CH2COONa, CH3OH. A. HCOONa, CH3CHOHCH3. C. HCOONa, CH3CH2CH2OH. D. CH3COONa,CH3CH2OH. 25. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. 26. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,18. C. 0,20. D. 0,15. 27. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm glucozơ, metyl fomat và ancol etylic thì thu được 9,856 lít CO2 (đkc) và 8,46 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là A. 10,8%. B. 11,7%. C. 17,6%. D. 10,1%. 28. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 160 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 8,48 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. Valin. B. Axit glutamiC. C. Alanin. . D. Lysin. 15% % 29. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4  CH2=CHCl  C2H2 95   90%   PVC Thể tích (m3) khí thiên nhiên (đktc) cần dùng để điều chế ra 1 tấn PVC là (biết CH4 chiếm 95% về thể tích ) B. 5883,24 C. 5589,08 D. 615,144 A. 1414 30. Nung 26,85 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Al, Zn và Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 31,65 gam rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư) thu được dung dịch Z (chứa 89,25 gam muối) và V lít SO2 (duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 6,72. C. 10,08. D. 8,96. 31. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,76. B. 6,40. C. 3,84. D. 3,20. 32. Cho m gam muối Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,8. B. 1,2. C. 2,4. D. 3,6. 33. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu được m (mol) kết tủA. Giá trị của m là A. 4z - x - 2y. B. 4z - x – y. C. 2z - x - 2y. D. 2z - x – y.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

11


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

34. Hòa tan hoàn toàn 3,12 gam mẫu quặng sunfua của sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được dung dịch X và 8,064 lít khí NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là A. 13,695. B. 8,595. C. 10,485. D. 16,903. 35. Cho sắt tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, tạo ra dung dịch X. Biết rằng 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml KMnO4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong X là B. 0,2M. C. 0,5M. D. 1M. A. 2M. VẬN DỤNG CAO 36. Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68. 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là C. 13,9 gam. D. 8,3 gam. A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. 38. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? C. 45. D. 60. A. 50. B. 55. 39. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, CĐDĐ không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian 2t thì tổng thề tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3. 40. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Tỉ lệ số mol Gly : Val trong peptit X, Y là A. 1:2. B. 1:3. C. 2:3. D. 1:1.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

12


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 04 GV: TRẦN THANH TUẤN

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 1: Este tham gia phản ứng tráng gương là A. axit fomiC. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. axit axetiC. Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,68. B. 3,4. C. 23,52. D. 14,4. Câu 4:Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức đồng phân, có chứa vòng benzen. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2:1. Mặt khác đun nóng 40,8 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có tối đa 0,6 mol NaOH phản ứng tạo ra dung dịch Y, khối lượng các muối của axit cacboxylic có trong dung dịch Y là 23,2 gam. Khối lượng của muối axit cacboxylic có phân tử khối bé hơn gần nhất với A. 7,2 gam. B. 9,8 gam. C. 9,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 5: Este đơn chức (X) mạch hở có 37,21% oxi (theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn m gam (X) bằng dung dịch NaOH loãng dư được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với 216m gam Ag kết tủA. Số công 43

B

dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

thức cấu tạo (X) thỏa mãn tính chất trên là A. 1. B. 3 C. 2. D. 4. Câu 6: Axit cacboxylic X hai chức (MX > 90), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 4,48 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp trên là A. 21,49%. B. 29,90%. C. 31,94%. D. 48,60%. Câu 7: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ. B. Tristearin. C. Protein. D. Tinh bột. Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 8. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là A. 10. B. 7. C. 6. D. 3. Câu: 12: (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với: C. 29 D. 23 A. 26 B. 30 Câu 13: Có m gam hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, đa chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được CO2, 9,5 mol H2O và N2. Mặt khác m gam X có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Giá trị m là A. 221. B. 207. C. 263. D. 193.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

13


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 14: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ? A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 15: Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là A. Hg. B. Be. C. Cs. D. Sn. Câu 16: Chất tan trong dung dịch NaOH giải phóng khí là A. Al. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. Fe. Câu 17: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất là? A. Ag+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Ca2+. Câu 18: Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 19: Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là A. 6. B. 5 C. 4. D. 3. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al trong khí oxi dư, thu được m gam Al2O3. Giá trị của m là A. 10,2. B. 20,4. C. 40,8. D. 16. Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot thu được A. khí oxi. B. Khí hiđro. C. Kim loại Cu. D. khí SO2. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 23. Trộn 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch (X). Cho 0,12 mol Ba kim loại vào dung dịch (X), lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 15,0 gam chất rắn. Giá nhỏ nhất của V là A. 100. B. 180. C. 150. D. 200. Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch (A) chứa HCl 0,01 mol và AlCl3 x mol - Nếu cho 0,13 mol NaOH, thu được a mol kết tủa - Nếu cho 0,17 mol NaOH, cũng thu được a mol kết tủA. Giá trị của x và a là A. 0,04; 0,05 B. 0,05; 0,04 C. 0,04, 0,045 D. 0,05; 0,045 Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 : 3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủA. Giá trị của m là A. 119,50. B. 95,60. C. 105,16. D. 114,72. Câu 26: Sắt từ oxit có công thức hóa học là A. Fe3O4. B. Fe2O4 C. FeO D. Fe2O3. Câu 27: Chất không tan trong dung dịch NaOH đặc nóng là A. Cr. B. Al C. Cr2O3 D. Cr(OH)3. Câu 28: Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe trong 900 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X (chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol) và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và a gam kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là A. 27,45. B. 25,83. C. 30,69. D. 32,31. Câu 30: Đun nóng 5,42 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có O2, phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dd HCl (loãng, nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,456 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dd NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,06 mol. B. 0,095 mol. C. 0,11 mol. D. 0,085 mol. Câu 31: Dung dịch khi phản ứng với dung dịch NaOH (dư) không thu được kết tủa là. A. CuCl2 B. FeCl3 C. CrCl3. D. MgCl2.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

14


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là B. Cafein. C. Moocphin. D. Nicotin A. Aspirin Câu 33: Dd A gồm các chất tan: FeCl3, AlCl3, FeCl2, CuCl2. Số chất t/d với khí H2S tạo ra kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng

V 2V lít khí. Phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thu được lít khí. Phần 3 3 3 4V lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần cho tác dụng với HCl dư thu được 3

N

H Ơ

N

với H2O dư thu được

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

% theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 7,42% B. 20,32% C. 72,26% D. 84,32% Câu 35: Có 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp HCl x mol/lít và H2SO4 y mol/lít. Cho 100 ml dung dịch A tác dụng với 100 ml dung dịch NaAlO2 2M thu được 11,7 gam kết tủA. Mặt khác, cho 100 ml dd A tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 17,475 gam kết tủA. Tỷ lệ x : y là A. 8 : 3. B. 3 : 4. C. 3 : 5. D. 4 : 3. 2+  2+  Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Mg , Cu , NO3 , Cl có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung dịch được (m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra hoàn toàn được 1,008 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là A. 3,070. B. 4,204. C. 4,604. D. 4,820. Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chứC. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,8a mol Ag. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2

B

129m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên 220

00

muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là: A. C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 38: X là este đơn chức mạch hở (trong X, oxi chiếm 37,21% theo khối lượng). Nếu thủy phân este X thì sản phẩm thu được có khả năng tráng bạC. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 39: Có các nhận định sau đây: 1) Amilozơ chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ, còn xenlulozơ chỉ được tạo nên từ các mắt xích β -glucozơ. 2) Trong dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, glyxerol đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 3) Trong môi trường kiềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch. 4) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. 5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. 6) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số nhận định đúng là C. 3. D. 1. A. 4. B. 2. Câu 40: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 2,268 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 1,12 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. N-metyletanamin. B. butan-1-amin. C. etanamin. D. propan-1-amin.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

15


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 05 GV: NGUYỄN QUÝ LAN CHI

H Ơ

D. propyl axetat.

N

C. metyl axetat.

TP .Q

U

Y

A. etyl axetat. B. metyl propionat. Câu 2. Công thức của xenlulozo là :

N

NHẬN BIẾT Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. [C6H7O2(OH)5]n B. [C5H7O2(OH)3]n C. [C6H5O(OH)5]n Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?

D. [C6H7O2(OH)3]n

A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. Câu 4. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

D. [Ar]3d74s1.

G

Đ

ẠO

C. [Ar]3d8.

H

TR ẦN

D. Crom, đồng.

B

A. Crom, bạc. B. Sắt, nhôm. C. Sắt, bạc. Câu 6. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

2+

3

10

00

A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu. Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH?

C

ẤP

A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 8. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng adung dịch C. KNO3.

A

A. K2SO4. B. KOH. Câu 9. Công thức của triolein là :

D. KCl.

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột Câu 5. Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là:

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

TO

ÁN

-L

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 Câu 10. Dd chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

D. Alanin

Ỡ N

G

A. Glyxin B. Phenylamin C. lysin Câu 11. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ

BỒ

ID

Ư

A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng . THÔNG HIỂU Câu 12. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của :

A. etylen glicol và hexametylenđiamin C. axit ađipic và etylen glicol. Câu 13. Cho các phát biểu sau:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. axit ađipic và glixerol D. axit ađipic và hexametylenđiamin

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

16


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

D. 4

TP .Q

A. 3 B. 2 C. 5 Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit?

Y

N

H Ơ

(α) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh . (b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A.2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A. Aminoaxit là HCHC đa chức vì có nhiều nhóm chức trong ptử. B. Các aminoaxit đều không làm dd quì tim đổi màu. C. Aminoaxit là HCHC tạp chức chứa đồng thời nhóm cacboxyl và amino trong phân tử. D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất. D. Bán kính nguyên tử Câu 17. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

ẤP

2+

3

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18. Sản phẩm thu được khi điện phân dd KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

H

Ó

A

C

A. KOH, O2 và HCl B. KOH, H2 và Cl2 C. K và Cl2 D. K, H2 và Cl2 Câu 19. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

TO

ÁN

-L

Í-

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. C. Kim loại kẽm trong dd HCl D. Kim loại sắt trong dd HNO3 loãng Câu 20. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanine và glyxin?

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 21. Cho 24,72 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 30 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NCH2COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC2H4COOH. Câu 22. Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng, thu được dd chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40% B. 60% C. 20% Câu 23. Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fe không tan trong dd H2SO4 đặc, nguội

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 80%

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

17


B. Dd FeCl3 pư được với Fe C. Trong các pư hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử D. Fe pư với dd HCl tạo muối sắt (II)

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

VẬN DỤNG THẤP Câu 24. Este X có CTPT C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dd NaOH 8% đun nóng, sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. CTCT của X là:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

Y

N

A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 25. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất pư bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủA. Giá trị của m là

TR ẦN

H

A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 27. Thể tích dd NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dd Al2(SO4)3 0,5M để thu được lượng kết tủa lớn nhất là

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

A. 210 ml B. 90 ml C. 180 ml D. 60 ml Câu 28. Thủy phân m kg tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất thành 86,25 lít ancol etylic 40o (hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%), khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất = 0,8g/ml . Giá trị của m là : A.60,75 B. 38,88 C. 68,04 D.58,32 Câu 29. Cho các phát biểu sau: (α) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6 (d) Trong các pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóA. (e) Khi pư với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e) Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác cho luồng khí CO dư qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 75% B. 18,9% C. 50% D. 41,18% Câu 31. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% S . Cứ khoảng x mắt xích isopren có 1 cầu nối điisunfua –S-S- ( biết S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su ) . Giá trị của x : A . 46 B . 48 C . 50 D . 51 Câu 32. Cho m1 g Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . sau khi các pư xảy ra hàon toàn thu được m2 gam chất rắn X . nếu cho m2 g X tác dụng lượng dư dd HCl thu được 0,336 lít khí (đktc) . Giá trị m1 , m2 lần lượt là : A. 8,1 và 5,43 B. 1,08 và 5,43 C . 0,54 và 5,16 D . 1,08 và 5,16

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

A. 15 B. 18,5 C. 45 D. 7,5 Câu 26. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

18


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 33. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của BA. Cho m gam X vào nước dư đến pư hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,27 B. 3,81 C. 3,45 D. 3,9 Câu 34. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3 B. K2CO3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau (α) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường (b) Cho Fe3O4vào dd HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dd H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau pư, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Vận dụng cao Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dd Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20 B. 0,15 C. 0,30 D. 0,18 Câu 37. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. Câu 38. Hai este X, Y có cùng CTPT C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH pư tối đa là 0,06 mol, thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam. Câu 39. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67% Câu 40. Điện phân dd hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dd Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dd Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dd. Giá trị của t là A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

19


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 06

 clo

 Fe

 NaOH

H Ơ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

1. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 2. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. A. Fe và Al. 3. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. NA. D. CA. 4. Nhận định nào sau đây sai? B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.

N

GV: NGUYỄN THỊ KIM HOA

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

A

C

9. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

 A  B  C  . Công thức của C 5. Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe  là B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. NaCl A. Fe(OH)2 6. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 7. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. A. Fe. 8. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: D. Fe2+, Ag+, Fe3+ A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+.

ÁN

-L

Í-

10. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. 11. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây : A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat 12. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 13. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH 14. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

20


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 15. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 16. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là: C. Saccarozơ D. Mantozơ A. Fructozơ B. Glucozơ 17. Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom 18. Glucozơ không có tính chất nào sau đây? A. Khử bằng H2/Ni, to B. Tham gia phản ứng thủy phân C. lên men tạo ancol etylic D. Oxi hoá bằng AgNO3/NH3. 19. Nhà máy rượu biai sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là: A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060. 20. Trong các amin sau (X) CH3CH(NH2)CH3; (Y)H2NCH2CH2-NH2;(Z) CH3CH2CH2-NHCH3.Chọn amin bậc 1 và gọi tên amin này B. Chỉ có X:propylamin A.X:isopropyl amin và Y :etan-1,2-điamin C.Chỉ có Z: metyt propyl amin D.Chỉ có Y: 1,2-điaminopropan. 21. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2 (Ni,t0), O2 , dd HCl , dd NaOH , dd CH3COOH. Số pứ xảy ra là : A.3 B.4 C.5 D.6 22. Cho các chất: X: H2N-CH2-COOH Y : CH3-NH-CH2CH3 Z:C6H5-CH(NH2)-COOH T:CH3CH2-COOH G: HOOC-CH2CH(NH2)-COOH P:H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Những chất thuộc loại aminoaxit là A.X,Z,T,P B.X,Y,Z,T C.X,Z,G,P D.X,Y,G,P 23. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.  24. X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : A. NH2-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D.CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH 25. Phát biểu không đúng là A.Đipeptit Gly-Ala ( mạch hở) có 2 liên kết peptit. B.Dung dịch Etylamin làm hồng phenolphtalein. C.Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC D.Sự đông tụ và kết tủa của protein xảy ra khi cho axit , bazo hoặc 1 số muối vào du dịch protein. 26. Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 27. Da nhân tạo(PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên mêtan CH4 .Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì muốn điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích mêtan là : A. 3500m3 B. 3560m3 C. 3584m3 D. 5500m3 28. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 29. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 30. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ? B. Mg, K, Na A. Zn, Al2O3, Al C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

21


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN 3

4

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3 . B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3 . 37. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây , trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ? B. dung dịch HCl vừa đủ A. dung dịch CuSO4 vừa đủ C. dung dịch NaOH vừa đủ D. H2O 38. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ 39. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

31. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá 32. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. 33. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. 34. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3. 35. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. 2+ 2+ 36. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO 2- , Cl-, SO 2-.Chất được dùng để

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

22


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ ÔN TẬP CỦA GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

3D 13D 23D 33A

4C 14B 24C 34D

5D 15A 25C 35C

6C 16C 26A 36B

7A 17B 27ª 37C

8D 18C 28D 38C

9B 19C 29D 39A

10A 20D 30A 40B

1D 11D 21B 31D

2B 12B 22B 32D

3D 13D 23ª 33A

4B 14B 24A 34A

5B 15D 25B 35B

6D 16B 26C 36A

7A 17B 27C 37C

8A 18D 28B 38B

9C 19C 29B 39C

10C 20D 30D 40C

1D 11D 21C 31D

2D 12A 22D 32C

3ª 13D 23D 33A

4D 14A 24C 34A

5D 15D 25A 35D

6B 16C 26D 36B

7C 17B 27A 37C

8C 18C 28ª 38B

9C 19B 29B 39ª

10A 20B 30ª 40D

4A 14A 24B 34B

5A 15A 25A 35A

6ª 16A 26A 36B

7C 17A 27A 37C

8A 18C 28C 38D

9C 19D 29A 39C

10B 20 A 30 A 40C

TP .Q

ẠO

Ư N

G

Đ 00

2+

ĐỀ SỐ 5:

4B 14A 24 34C

5A 15C 25A 35B

6D 16D 26B 36B

7D 17A 27C 37

8B 18B 28A 38A

9C 19B 29B 39D

10A 20D 30D 40

3ª 13A 23 33B

4 14 24B 34B

5B 15A 25A 35D

6ª 16B 26C 36A

7B 17C 27C 37B

8C 18B 28D 38D

9A 19C 29B 39B

10D 20D 30D 40B

A

C

ẤP

3B 13C 23C 33C

Ó

2D 12D 22C 32B

ĐỀ SỐ 6:

2D 12B 22D 32D

ÁN

-L

1B 11 21C 31C

Í-

H

1B 11ª 21B 31A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

10

3C 13A 23A 33C

3

2B 12C 22A 32D

B

ĐỀ SỐ 4: 1C 11C 21A 31C

H

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

ĐỀ SỐ 3:

U

Y

ĐỀ SỐ 2:

H Ơ

2D 12C 22ª 32D

N

1D 11B 21D 31B

N

ĐỀ SỐ 1:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

23


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN 2: ĐỀ ÔN TẬP TỪ CÁC CỤM – TP. HCM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50’, không kể thời gian phát đề

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

ĐỀ THI THỬ SỐ 07 Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………..……….. Số báo danh:…………………..………………………… Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, P=15, Cl=35.5, S=32, Br=80, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, Al=27, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137, Pb=207.

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM TRƢỜNG THPT AN LẠC

ẠO

NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

Câu 1: Phát biểu đúng là: A. Phân tử amilozơ không phân nhánh, còn phân tử amilopectin phân nhánh. B. Phân tử amilozơ và phân tử amilopectin đều không phân nhánh. C. Phân tử amilozơ và phân tử amilopectin đều phân nhánh. D. Phân tử amilozơ phân nhánh, còn phân tử amilopectin không phân nhánh. Câu 2 Cho các hợp chất sau: vinyl clorua, stiren, axit -aminocaproic, buta-1,3-đien, acrilonitrin. Số chất thể tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: X là chất rắn kết tinh, có vị ngọt, tan nhiều trong nướC. Khi thuỷ phân X thu được 2 chất đồng phân Y và Z. Hiđro hoá hoàn toàn Y và Z thì ta thu được C. sobitol D. saccarozơ A. glucozơ B. fructozơ Câu 4: Cho 4 hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T tác dụng lần lượt với Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Brom ta thu được kết quả như sau: Dấu +: có phản ứng. X Y Z T Cu(OH)2 + + + Dấu - : không phản ứng Dung dịch AgNO3/NH3 + + Dung dịch Brom + X, Y, Z, T lần lƣợt là: A. Fructozơ, glucozơ, sobitol, tinh bột. B. Sobitol, fructozơ, glucozơ, tinh bột. C. Glucozơ, sobitol, tinh bột, fructozơ. D. Tinh bột, glucozơ, sobitol, fructozơ. Câu 5: Kim loại kẽm bị ăn mòn điện hóa trong thí nghiệm nào sau đây ? A. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch CuSO4 B. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch HNO3 C. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch NaOH D. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch KCl Câu 6: Hòa tan sắt vào 80 ml dung dịch HNO3 loãng 0,5M thấy bay ra khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất) .Khối lượng sắt tối đa có thể tan trong dung dịch HNO3 trên là: A. 0,84 gam B. 0,56 gam C. 2,24 gam D. 1,12 gam.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

24


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

A

C

ẤP

Câu 15: Cho sơ đồ: Glyxin → X → Y. Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là: A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa. B. ClH3N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH. C. ClH2N-CH2-COONa, H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COONa. Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: C2H5NH2 (X1), CH3COOH (X2), NH2CH2COOH (X3), CH3NH2 (X4). Thứ tự tăng dần pH là: A. X2 < X1 < X3 < X4. B. X3 < X2 < X1 < X4. C. X2 < X3 < X4 < X1. D. X4 < X2 < X3 < X1. Câu 17: Sắt tác dụng vừa đủ với 300 gam dd HCl 3,65%. Hãy tính nồng độ phần trăm của muối sắt trong dd sau phản ứng? A. 6,35 % B. 5,42% C. 5,32% D. 6,18 %. Câu 18: Lấy 1 lượng dd HCl vừa đủ làm tan hết 0,1 mol Fe, thu được dung dịch X. Trộn 300ml dd AgNO3 1M với X thu được m gam chất rắn. Tính m? A. 21,45 gam. B. 10,80 gam. C. 39,50 gam. D. 28,70 gam. Câu 19: Kim loại nào sau đây, khi lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch HNO3 loãng, HCl loãng, FeCl3, thu được cùng một loại muối: A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gốm Al, Fe phản ứng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hai muối là:

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 5,2 gam isoamyl axetat trong dung dịch NaOH loãng nóng dư thu được a gam ancol. Giá trị của a là : A. 2,80 gam B. 1,84 gam C. 3,28 gam D. 3,52gam. Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxeryl tripanmitat là: A. C3H5(OCOC15H31)3 B. C3H5(OCOC17H31)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 C. C3H7(OCOC15H31)3 Câu 9: Cho các nguyên tố sau: Na, K, Mg, Ca, Al, Fe, Cr, Ba. Số lượng các nguyên tố s, p, d lần lượt là: A. 2,3,3 B. 3,2,3 C. 5,1,2 D. 4,3,1 Câu 10: Cho các chất rắn: Na2O, FeO, CaO, CrO, Al2O3, Cr2O3, CrO3. Số chất tan trong nước là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Ngâm một thanh bằng sắt trong dung dịch X, sau một thời gian ta thấy khối lượng thanh sắt giảm và dung dịch có màu xanh nhạt . Dung dịch X là: D. ZnCl2 A. AgNO3 B. CuCl2 C. FeCl3 Câu 12: Hóa chất được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy công nghiệp hiện nay để xử lý các khí thải công nghiệp một cách tiện lợi, kinh tế và hiệu quả là: A. NH3 B. Ca(OH)2 C. Nước tinh khiết D. Than hoạt tính Câu 13: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở bậc I là: A. CnH2n7NH2. B. (CnH2n+1)2NH. C. CnH2n1NH2. D. CnH2n+1NH2. Câu 14: Tetrapeptit là hợp chất: A. Trong phân tử có bốn liên kết peptit, bốn gốc -amino axit. B. Có bốn gốc amino axit liên kết nhau bằng bốn liên kết peptit. C. Có bốn gốc amino axit liên kết nhau bằng ba liên kết peptit. D. Có ba gốc amino axit liên kết nhau bằng bốn liên kết peptit.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

25


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 C. AgNO3, Al(NO3)3 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 Câu 21: Cho các chất : Be, Ba, NaCl , K, Na2O, Mg(OH)2, MgCl2, Al, Al2O3 .Số chất tan được trong nước ở nhiệt độ thường: C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 Câu 22: Cho 4,6g kim loại Na vào 20g dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được? C. 32,78% D. 40,65% A. 40,98% B. 32,52% Câu 23: Dùng chất nào có thể phân biệt được các kim loại sau: Na, Be, Al. A. dd H2SO4. B. dd HCl C. dd NaOH D. H2O

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

VẬN DỤNG THẤP

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,16g chất béo không no X ( X được tạo bởi 2 gốc axit no và 1 gốc axit không no có 1 liên kết C=C) thì cần 8,4 lít khí oxi (đkc). Cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thì thu được m(g) kết tủa. Tính m? A. 32,2g B. 20,75g C. 18,05g D. 26,5g Câu 25: Clo hóa m(g) PVC thu được tơ clorin. Đốt cháy hoàn toàn tơ clorin thu được , rồi cho sp tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư thì thu được 14,35g kết tủa. Tính m? (Biết khi clo hóa, thì cứ 1 mắc xích phân tử PVC kết hợp với 1 phân tử clo). C. 9,7g D. 3,125g A. 6,25g B. 4,85g Câu 26: Cho 14 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và AgNO3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 23,6g B. 29,0g C. 38,8g D. 45,2g Câu 27: Cho 2,88 gam Mg tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và không thấy khí thoát rA. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hết các chất trong dung dịch X là A. 0,27 lít. B. 0,34 lít. C. 0,24 lít. D. 0,37 lít. Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thành dung dịch Y. Thủy phân hoàn toàn dung dịch Y rồi lấy dung dịch sau thủy phân thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 30,24 gam kim loại Ag. Mặt khác dung dịch Y làm mất màu vừa hết 120 ml dung dịch nước brôm 0,5M. Giá trị của m là: A. 36,54 gam B. 65,52 gam C. 24,48 gam D. 43,02 gam. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một amin no hai chức mạch hở và một anken cần vừa đủ 30,8 lít không khí. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm khí và hơi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra m gam kết tủa và có 25,088 lít khí không bị hấp thụ (các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là: A. 17 gam B. 27,5 gam C. 25,5 gam D. 18,3 gam Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Ba. Chia X thành ba phần bằng nhau: - Phần 1: Cho X tác dụng với nước dư thu được 0,08 mol hiđro. - Phần 2: Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,14 mol hiđro. - Phần 3: Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol hiđro. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Al, Mg, Ba trong mỗi phần của hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,02; 0,06; 0,08 B. 0,04; 0,06; 0,08 C. 0,09; 0,04; 0,02 D. 0,08; 0,06; 0,02

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

26


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 31: Để sản xuất 8,1 tấn nhôm (quá trình sản xuất hao hụt 5%) cần dùng m tấn quặng boxit chứa 60% Al2O3. Giá trị của m là: A. 24,2 tấn B. 26,8 tấn C. 8,7 tấn D. 16,1 tấn Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Fe3O4 và Fe (tỉ lệ số mol là 2:3) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl a% thu được 57,15 gam một muối clorua duy nhất. Tính phần trăm dung dịch muối thu được? A. 31,49% B. 31,47% C. 32,19% D. 32,14% Câu 33: Từ m gam quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế được m1 gam hợp kim ferocrom (crom chiếm 60% về khối lượng). Hòa tan m1 gam hợp kim này trong hỗn hợp (HNO3,HCl) dư thì thu được 3,808 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính m1? A. 9,1 gam B. 14,7 gam C. 22,1 gam D. 10,4 gam Câu 34: Thủy phân hoàn toàn este có CTPT là C4H8O2, thu được m gam axit, oxi hóa hết ancol thu được, cần dùng 4 gam CuO đun nóng. Đem sản phẩm oxi hóa ancol tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Tìm m và CTCT của ancol? A. 3,7 gam và CH3OH B. 7,4 gam và CH3 - OH C. 4,6 gam CH3 - CH2 – CH2OH D. 4,6 gam và (CH3)2 - CH(OH) Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam este no, thu được muối hữu cơ và 10,12 gam ancol etyliC. Đem đun hết muối hữu cơ với vôi tôi xút, thu được b gam muối Na2CO3 và 1,76 gam một hydro cacbon, mà khi tác dụng để tạo sản phẩm thế mono clo thấy cần dùng 2,464 lít khí Clo (đktc). Hãy tính a, b? A. a= 19,14 gam, b= 11,66 gam B. a= 19,14 gam, b= 23,32 gam C. a= 17,60 gam, b= 23,32 gam D. a= 17,60 gam, b= 11,66 gam VẬN DỤNG CAO: Câu 36: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X (chỉ có nhóm chức este) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y trong đó có một muối mononatri. Cô cạn dung dịch Y thu được 30,4 gam hỗn hợp chất rắn Z. Thêm CaO vào hỗn hợp chất rắn Z rồi đun nóng thấy khối lượng giảm 9,2 gam (phẩn ứng vừa đủ). Xác định công thức phân tử và khối lượng X. A. C3H4O2 và m = 7,2 g B. C6H14O2 và m = 11,8 g C. C6H8O4 và m = 14,4 g D. C16H40O2 và m =26,4 g Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dich hỗn hợp gồm x mol NaAlO2 và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu di n bằng đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,6 và 0,3 B. 0,6 và 0,4 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,3 và 0,3

D. 0,4 và 0,6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

27


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00 10 A

C

ẤP

2+

3

Hết

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 38: Lấy m gam một aminoaxit thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn với CH3OH có mặt HCl dư thu được chất hữu cơ A. Cho toàn bộ chất hữu cơ A thu được tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,42 gam chất rắn khan và hỗn hợp khí và hơi B . Oxi hóa hết B bằng CuO đun nóng rồi đem sản phẩm thu được thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn được 25,92 gam bạc kim loại . Giá trị của m là : A. 11,46g B. 9,3g C. 7,08g D. 8,76g Câu 39: Cho tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V1 ml dung dịch HNO3 2M, thu được V2 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 64,06 gam chất rắn Z. Giá trị của V1 và V2 lần lượt là: A. 580 ml và 6,72 lít. B. 580 ml và 13,44 lít. C. 290 ml và 13,44 lít. D. 290 ml và 6,72 lít. Câu 40: Đem dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và FeSO4 thực hiện hai thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1 : Cho m1 (g) NaCl vào dung dịch A thu được dung dịch A1 .Điện phân bằng điện cực trơ có vách ngăn dung dịch A1, khi ở catốt thoát ra 0,56 lít khí và ở anốt thoát ra 2,688 lít khí, dung dịch thu được tác dụng vưà đủ với 0,27g kim loại Al. Thí nghiệm 2 : Nếu cho m2 (g) NaCl vào cùng lượng dung dịch A thu được dung dịch A2 . Điện phân bằng điện cực trơ có vách ngăn dung dịch A2, khi catốt bắt đầu xuất hiện khí thì ngưng điện phân. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng hoàn toàn với 4,8g kim loại Cu thì xuất hiện khí không màu X hóa nâu ngoài không khí. Thêm tiếp 100ml dd HCl 0,6M thì khí X tiếp tục thoát ra, Cu tan hết và phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính m1 và m2 . Biết thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn. A. 14,04g và 5,265g B. 14,04g và 16,38g C. 12,87g và 4,095g D. 12,87g và 14,04g

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

28


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU Câu 1: A Câu 2: D. Câu 3: C. Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: A Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: D Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C Câu 17: D Câu 18: C Câu 19: D Câu 20: A Câu 21: D Câu 22: A Câu 23: D VẬN DỤNG THẤP Câu 24: A Câu 25: D Câu 26: C Hướng dẫn giải: n AgNO3 = 0,6.0,5 = 0,3 (mol), nCu(NO3)2 = 0,4.0,5 = 0,2 (mol), n Fe = 14/56 = 0,25 (mol) Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag 0,15  0,3  0,3 2+ 2+ Fe + Cu  Fe + Cu 0,1  0,1  0,1 Vậy Cu(NO3)2 dư, Fe hết => Chất rắn sau phản ứng gồm Ag, Cu.  m = 0,3.108 + 0,1.64 = 38,8 (gam)  Đáp án C _Đáp án A: HS không nắm vững thứ tự dãy điện hóa, thứ tự phản ứng oxi hóa –khử Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu 0,2  0,2  0,2 + 2+ Fe + 2Ag  Fe + 2Ag 0,05  0,1  0,05  0,1 mrắn = 0,1.108 + 0,2.64 = 23,6 (gam). _Đáp án B: tiếp theo đáp án A, HS cho Ag+ dư tiếp tục tác dụng với Fe2+ Ag+ dư 0,3 – 0,1 = 0,2 (mol) Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag 0,05  0,05 mrắn = 0,2.64 + (0,1 + 0,05).108 = 29 (gam) _Đáp án D: HS không để ý đến Cu(NO3)2 còn dư m = 0,3.108 + 0,2.64 = 45,2 (gam) Câu 27: D Hướng dẫn giải: nMg = 2,88 : 24 = 0,12 (mol) n HNO3 = 0,4.1 = 0,4 (mol) Sau phản ứng không có khí thoát ra  sản phẩm khử là NH4NO3. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 0,12  0,3  0,12  0,03 n HNO3 dư = 0,1 (mol) H+ + OH-  H2O

N

PHẦN ĐÁP ÁN

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

29


H Ơ

H

TR ẦN

00 10

{

B

x = 0,08  { y = 0,06  Đáp án D

4Al + 3O2

8,1 102 2

100

100

4 27

95

60

H

Khối lượng quặng boxit: m =

C

đpnc

2Al2O3 →

A

Hướng dẫn giải:

ẤP

2+

3

Đáp án B: HS quên phản ứng Al tác dụng với Ba(OH)2 Đáp án C: HS quên phản ứng Ba tác dụng với H2O trong dung dịch NaOH ở phần 2 Câu 31: B

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

0,1  0,1 Mg2+ + 2OH-  Mg(OH)2 0,12  0,24 NH4+ + OH-  NH3 + H2O 0,03  0,03 nNaOH = 0,37 (mol)  VNaOH = 0,37 (lít)  Đáp án D Đáp án A: HS quên H+ còn dư  nNaOH = 0,27 (mol)  VNaOH = 0,27 (lít). Đáp án B: HS quên NH4NO3 tác dụng với NaOH  nNaOH = 0,34 (mol)  VNaOH = 0,34 (lít). Đáp án C: HS chỉ cho Mg(NO3)2 tác dụng với NaOH  nNaOH = 0,24 (mol)  VNaOH = 0,24 (lít). Câu 28: C Câu 29: A Câu 30: D Hướng dẫn giải: Gọi x, y, z lần lượt là số mol Al, Mg, Ba trong 1 phần. Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 2Al + 2OH- + 2H2O  2AlO2- + 3H2 Ta có hệ phương trình

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

= 26,8 (tấn)  Đáp án B

Í-

Đáp án A: HS nhầm lẫn trong tính toán hiệu suất

-L

Khối lượng quặng boxit: m =

8,1 102 2

95

100

4 27

100

60

= 24,2 (tấn).

ÁN

Đáp án C: HS nhầm lẫn trong tính hàm lượng quặng boxit và hiệu suất

TO

Khối lượng quặng boxit: m =

8,1 102 2

95

60

4 27

100

100

= 8,7 (tấn).

G

Đáp án D: HS chỉ mới tính tới khối lượng Al2O3, không để ý tới quặng boxit chứa 60%Al2O3.

Ỡ N

Khối lượng quặng boxit: m =

8,1 102 2

100

4 27

95

= 16,1 (tấn).

BỒ

ID

Ư

Câu 32: A Hướng dẫn giải: nFeCl2 = m/M = 57,15/ 127 = 0,45 mol  nFe = 0,45 mol Fe3O4 : Fe = 2:3 = 2a:3a  ∑nFe trong hh = 6a+3a = 9a = 0,45  a = 0,05 mol  n Fe3O4 = 0,1 mol và nFe = 0,15 mol  mhh = 0,1x232 + 0,15x56 = 31,6 gam Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,1  0,1  0,2 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 0,2  0,1  0,3 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

30


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

0,05  0,05 0.05 mdd sau pư = 31,6 + 150 – (0,05x2) = 181,5 gam C% = (57,15x100)/181,5 = 31,49% => Đáp án A. _Nếu HS khi tính khối lượng dung dịch sau phản ứng quên trừ khối lượng khí hidro: mdd sau pư = 31,6 + 150 = 181,6 gam C% = (57,15x100)/181,6 = 31,47% => Đáp án B. _Nếu HS quên thứ tự phản ứng thì: Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2a  2a  4a Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 3a  3a  3a m muối clorua = m FeCl2 + mFeCl3 = (2a+3a).127 + 4A. 162,5 = 57,15  a = 0,044 mol  n Fe3O4 = 0,088 mol và nFe = 0,132 mol  mhh = 0,088x232 + 0,132x56 = 27,8 gam mdd sau pư = 27,8 + 150 – (0,132x2) = 177,5 gam C% = (57,15x100)/177,5 = 32,19% => Đáp án C. Nếu HS khi tính khối lượng dung dịch sau phản ứng quên trừ khối lượng khí hidro: mdd sau pư = 27,8 + 150 = 177,8 gam C% = (57,15x100)/177,8 = 32,14% => Đáp án D. Câu 33: A Hướng dẫn giải: mFe = 0,4m1 --> nFe = 0,4m1/56  ∑n e cho = 3(0,4m1/56 + 0,6m1/52) mCr = 0,6m1 --> nCr = 0,6m1/52 n NO = V/22,4 = 0,17 mol  e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol  3(0,4m1/56 + 0,6m1/52) = 0,51  m1 = 9,1 gam => Đáp án A. _Nếu HS coi quặng fero-crom chỉ có Cr và chất khác(KL khác) không tác dụng hỗn hợp (HNO3, HCl). TH1: Cr Cr3+ mCr = 0,6m1 --> nCr = 0,6m1/52  n e cho = 3(0,6m1/52)  ∑ e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol n NO = V/22,4 = 0,17 mol  3(0,6m1/52) = 0,51  m1 = 14,7 gam => Đáp án: B TH2: Cr Cr2+ mCr = 0,6m1 --> nCr = 0,6m1/52  n e cho = 2(0,6m1/52) n NO = V/22,4 = 0,17 mol  ∑ e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol  2(0,6m1/52) = 0,51  m1 = 22,1 gam => Đáp án: C _ HS xem như phản ứng hỗn hợp (HNO3, HCl) thì Fe Fe2+ và Cr Cr3+ thì: mFe = 0,4m1 --> nFe = 0,4m1/56 mCr = 0,6m1 --> nCr = 0,6m1/52  ∑n e cho = 2(0,4m1/56) + 3(0,6m1/52) n NO = V/22,4 = 0,17 mol  e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol  2(0,4m1/56) + 3(0,6m1/52) = 0,51  m1 = 10,4 gam => Đáp án D. Câu 34: A

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

31


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: C VẬN DỤNG CAO: Câu 36: C HƢỚNG DẪN. RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3

N

 mNa2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g  nNa2CO3 = 0,2 mol

H Ơ

Vì phản ứng vừa đủ  nRCOONa = nNaOH = nNa2CO3 = nRH = 0,2 mol

Y

N

 MRCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol  M-R = 45 g/mol

TP .Q

U

 -R là -C2H4(OH)  muối Y là HOC2H4COONa  X là este vòng.  CTPT X: C3H4O2  mX = 7,2 gam  đáp án A.

ẠO

Đáp án này loại vì tỉ lệ số mol este: NaOH là 1:2

Đ

RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3

Ư N

G

 mNa2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g  nNa2CO3 = 0,2 mol

H

TR ẦN

 MRCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol  M-R = 45 g/mol

 -R là -C2H4(OH)  muối Y là HOC2H4COONa  X là este vòng.

B

nNaOH phản ứng este = 0,2 mol và neste = 0,1 mol  mol este: NaOH là 1:2

00

 este vòng 2 chức  CTPT X: C6H8O4 và mX = 14,4 g (đáp án C: đáp án đúng)

3

10

RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3

2+

 mNa2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g  nNa2CO3 = 0,2 mol

ẤP

Vì phản ứng vừa đủ  nRCOONa = nNaOH = nNa2CO3 = nRH = 0,2 mol

A

C

 MRCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol  M-R = 45 g/mol  -R là –C3H9  muối Y là: C3H9COONa

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Vì phản ứng vừa đủ  nRCOONa = nNaOH = nNa2CO3 = nRH = 0,2 mol

Í-

m giảm = m ancol = 9,2 gam  MR’OH = 9,2/0.2 = 46 g/mol  R’OH là C2H5OH

-L

 X là C3H9COOC2H5  CTPT X: C6H14O2 và mX = 11,8 g  đáp án B

ÁN

Nếu HS áp dụng DDLBTKL: + NaOH

TO

X

RCOONa (30,4 – 9,2)g

+

R’OH 9,2g

Ỡ N

G

0,1mol 0,1mol

 MR’OH = 9,2/0,1 = 92 g/mol R’OH là C5H15OH

ID

Ư

 MRCOONa = (30,4-9,2)/0,1 = 212 g/mol  RCOONa là C10H25COONa

BỒ

 CTPT X: C16H40O2 và mX =26,4 g  đáp án : D Câu 37: D Hướng dẫn giải: AlO2- x mol và OH- 2y mol; Ba2+: y mol Dựa vào đồ thị * Số mol H2SO4: 0,45 mol và m = 93,3 gam  nH+ = (mol); n

SO4

H+ + OH-  H2O Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

-

= 0,45 (mol)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

32


(mol); n

SO4

-

N

2y  2 y Ba2+ + SO42-  BaSO4 y y + AlO2 + H + H2O  Al(OH)3 0,9-2y  0,9-2y  m= 78(0,9-2y) + 233y = 93,3  y = 0,3 * Số mol H2SO4: 0,65 mol và m = 93,3 gam  nH+ =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

= 0,65 (mol)

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4

3

3

Y

H + OH  H2O 2y  2y AlO2- + H+ + H2O  Al(OH)3 x x x + 3+ Al(OH)3 + 3H  Al + 3H2O -

AlO2

TP .Q ẠO

nOH- = 4x - 3.0,3 + 0,6 =

Đ

nAl(OH)3

0, (mol)  Đáp án D.

G

 nH+ = n

U

-

Ư N

+

N

mBaSO = 0,3. 233 = 69,9 (gam)  mAl(OH) = 93,3 – 69,9 = 23,4 (gam)  nAl(OH) = 0,3 (mol)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 38: C Hướng dẫn giải: → nancol = 0,06 mol nAg = 0,24 mol n NaOH = 0,18 mol ; nCH3OH : n NaOH = 1: 3. → A có 1nhóm COOCH3 và 2 nhóm -NH3Cl => Aminoaxit có công thức: R(NH2)2(COOH) PT: R(NH2)2(COOH) + CH3OH + 2HCl → R(NH2HCl )2(COOCH3) + H2O R(NH2HCl )2(COOCH3) + 3NaOH →R(NH2)2(COONa)+2NaCl +2H2O +CH3OH mA = 15,42 + mCH3OH + mH2O - mNaOH = 15,42 +0,06.32 + 0,06.2.18 -0,18.40 = 12,3 gam m = 12,3 + 0,06.18-0,06.32-0,06.2.36,5 = 7,08 gam => Đáp án C. _Phương án nhiễu A: nAg = 0,24 mol → n ancol = 0,06 mol n NaOH = 0,18 mol nCH3OH : n NaOH = 1:3 → A có 1nhóm COOCH3 và 2 nhóm -NH3Cl => Aminoaxit có công thức : R(NH2)2(COOH) mA = 15,42 + m CH3OH + mH2O - m NaOH = 15,42 +0,06x32 +0,06x2x18 -0,18x40 = 12,3 gam m = 12,3 + 0,06.18-0,06.32= 11,46 gam (Áp dụng ĐLBTKL sai không trừ thêm HCl ) _Phương án nhiễu B: nAg = 0,24 mol → nancol = 0,06 mol n NaOH = 0,18 mol ; nCH3OH : n NaOH = 1: 3 → A có 1nhóm COOCH3 và 2 nhóm -NH3Cl aminoaxit có công thức : R(NH2)2(COOH) mA = 15,42 + m CH3OH - m NaOH = 15,42 +0,06x32 -0,18x40 = 10,14 gam ( Áp dụng ĐLBTKL sai không tính nước ) m = 10,14 + 0,06x18-0,06x32= 9,3 gam (Áp dụng ĐLBTKL sai không trừ thêm HCl ) _Phương án nhiễu D:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

33


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ Y

U TP .Q ẠO Đ G Ư N

H

TR ẦN

= 0,16.3 – 0,22.2 = 0,04 (mol)

+ nNO +

= 0,04 + 0,6 + 0,52 = 1,16 (mol).

ẤP

-

-

00

B

= x + 2y = 0,22 (mol) 

)

2+

-

(

10

-

-( )

3

A

C

 V1 = 1,16 : 2 = 0,58 (lít) = 580 ml Câu 40: C Hướng dẫn giải: Khi cho m1 vào , quá trình điện phân là: 2NaCl + Cu(NO3)2 Cu + Cl2 + 2NaNO3 2x x 2x mol Fe + Na2SO4+ Cl2 2NaCl + FeSO4 → 2y y mol 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 (3) 0,01 0,01 0,005 0,005 mol Al tác dụng với dd sau khi điện phân : 2Al +2NaOH + H2O 2NaAlO2 + 3H2 0,01 0,01 mol => khí ở catốt : H2 = 0,025 mol , mà H2 ở pt (3) là 0,005mol => Điện phân hết NaCl, chuyển sang điện phân nước 2H2O 2H2 + O2 0,02 0,01 mol => khí ở anốt là : O2 và Cl2 => x+y = 0,12-0,01-0,005=0,105mol Khi cho m2 vào , để hòa tan được Cu thì quá trình điện phân là : 2NaCl + Cu(NO3)2 Cu + Cl2 + 2NaNO3

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

N

{ ( ) ( ) Áp dụng định luật bảo toàn electron FeS  Fe+3 + S+6 + 9e 0,1  0,9 +3 +6 FeS2  Fe + 2S + 15e 0,06  0,9 + NO3 + 4H + 3e  NO + 2H2O 3a  a 3a = 0,9 + 0,9 = 1,8  a = 0,6 (mol)  V2 = 0,6.22,4 = 13, 44 (lít) Dung dịch Y gồm Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư H+ + OH-  H2O (1) Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3 (2) ( ) ( ) -( ) {

N

nAg = 0,24 mol → n ancol = 0,06 mol n NaOH = 0,18 mol ; nCH3OH :n NaOH = 1:3 → A có 1nhóm COOCH3 và 2 nhóm -NH3Cl => Aminoaxit có công thức : R(NH2)2(COOH) → Chọn lysin và thử khối lượng thấy chẵn (8,76 : 146 = 0,06 mol = n CH3OH - hợp lý ) Câu 39: B Hướng dẫn giải: Ta có x mol FeS và y mol FeS2 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe và S  Fe2O3 : 0,5(x + y) mol và BaSO4: (x + 2y) mol

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

34


BỒ

ID

H Ơ N Y

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

2x x 2x mol 2NaCl + FeSO4 Fe + Na2SO4+ Cl2 2z z mol FeSO4 + H2O Fe + H2SO4 + 1/2O2 t t Cu tác dụng với dd sau khi điện phân : Cu – 2e -> Cu2+ 0,075 0,15mol 4H+ + NO3- + 3e NO + 2H2O 0,2 0,05 0,015mol ( Định luật bảo toàn e ) Thêm 0,06mol HCl thì có khí thoát ra tiếp => H+ thiếu 0,06 => H+ trong dd thu được sau điện phân = 0,2-0,06=0,14 => t= 0,07 mol 2x = 0,05mol =>y =0,08mol mà z + t = y => z=0,01 mol. => m1 =(2x + 2y +0,01 ) .58,5 = 12,87g => m2 = (2x+2z).58,5=4,095g => Đáp án C. *Đáp án nhiễu : _Đáp án A : Khi cho m1 vào , Hs quên khi điện phân nước ở anốt có thêm O2 => x+y = 0,12 – 0,005 = 0,115 mol Khi cho m2 vào , để hòa tan được Cu thì quá trình điện phân là : 2NaCl + Cu(NO3)2 Cu + Cl2 + 2NaNO3 2x x 2x mol 2NaCl + FeSO4 Fe + Na2SO4+ Cl2 2z z mol FeSO4 + H2O Fe + H2SO4 + 1/2O2 t t Cu tác dụng với dd sau khi điện phân : Cu – 2e -> Cu2+ 0,075 0,15mol 4H+ + NO3- + 3e NO + 2H2O 0,2 0,05 0,015mol ( Định luật bảo toàn e ) Thêm 0,06mol HCl thì có khí thoát ra tiếp => H+ thiếu 0,06 => H+ trong dd thu được sau điện phân = 0,2-0,06=0,14 => t= 0,07 mol 2x = 0,05mol =>y =0,09mol mà z + t = y => z=0,02 mol. => m1 =(2x + 2y +0,01 ) .58,5 = 14,04g => m2 = (2x+2z).58,5=5,265g _Đáp án B : Tương tự như dáp án A nhưng khi tính m2 , Hs tính m2 là NaCl ở 4 pt => m2 = (2x +2y + 2z +0,01).58,5= 16,38g _Đáp án D : Tương tự đáp án C, nhưng Hs tính m2 là NaCl ở 4 pt => m2 = (2x +2y + 2z +0,01).58,5= 14,04 Hết

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

35


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƢỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ THI THỬ SỐ 08

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1: Chất béo là: A. trieste của glixerol và axit béo. B. trieste của glixerol và axit. C. triglixerit, sáp, stearit, phopholipit... D. sản phẩm giữa axit và ancol. Câu 2: Este có CTCT CH3OOCC2H5 sau đây có tên là gì? A. Etylaxetat B. Etylpropionat C. Metylaxetat D. Metylaxetat Câu 3: Este có CTPT C5H10O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4: Khi thủy phân este của ancol không bền trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được là: C. muối và ancol D. muối và andehit A. axit và ancol B. axit và andehit Câu 5: Dùng phương pháp nào sau đây để điều chế este của an col không bền? A. cho axit tác dụng với ancol B. cho axit tác dụng với ankin C. cho axit tác dụng với phenol D. cho axit tác dụng với andehit Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 10,56. C. 7,20. D. 8,88. Câu 7: chọn đúng nhất khi nói về ứng dụng của glucoz: A. làm chất dinh dưỡng, thuốc tăng lực cho người già, tráng ruột phích. B. làm chất dinh dưỡng, pha chế thuốc, làm đồ hộp. C. làm thuốc tăng lực cho người già, làm giấy. D. kéo sợi, sản xuất bánh kẹo, làm thuốc súng. Câu 8: Tính chất nào sau đây của glucoz là đúng nhất? A. Có phản ứng tráng gương, tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. B. Có phản ứng thủy phân, tác dụng Cu(OH)2, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. C. Có phản ứng este hóa với HNO3, phản ứng thủy phân. D. Nhỏ iot vào thấy có màu xanh tím, có phản ứng tráng gương. Câu 9: Tính chất nào sau đây của fructoz là đúng nhất? A. Có phản ứng thủy phân, tác dụng Cu(OH)2, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. B. Có phản ứng tráng gương, tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Có phản ứng este hóa với HNO3, phản ứng thủy phân. D. Nhỏ iot vào thấy có màu xanh tím, có phản ứng tráng gương. Câu 10: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết saccaroz, glucoz, hồ tinh bột? A. CuO B. I2 C. Cu(OH)2 D. CuSO4 Câu 11: Tính chất nào sau đây của amin là đúng nhất? A. Có tính baz B. Có tính axit C. Có tính lưỡng tính D. Có tính oxi hóa Câu 12: Tính chất nào sau đây của amin là đúng nhất? A. Có tính baz B. Có tính axit C. Có tính lưỡng tính D. Có tính oxi hóa Câu 13: Chọn câu đúng nhất khi so sánh lực baz giữa các chất sau:

N

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

36


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < C2H5NH2 B. CH3NH2 < C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3 D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3 < C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 CH3NH2 Câu 14: Sơ đồ nào sau đây là đúng nhất? A. Glixin + NaOH  H2NCH2CH2COONa + H2O B. Alanin + NaOH  H2NCH2COONa + H2O C. Glixin + NaOH  H2NCH2COONa + H2O D. Alanin + NaOH  H3NCH2 CH2COONa + H2O Câu 15: Cho 3,75 gam glixin vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cần thêm vào dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X? B. 0,22 lít C. 0,02 lít D. 0,2 lít A. 0,075 1ít Câu 16: (X) là một hexapeptit được cấu tạo bởi amino axit có dạng H2N – CnH2n – COOH (Y) có tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 61,33%. Thủy phân hết m gam (X) trong môi trường axit thu được 30,3 gam pentapeptit; 19,8 gam đipeptit và 37,5 gam (Y). Giá trị của m gần giá trị nào nhất? C. 84 D. 100 A. 77 B. 69 Câu 17: Chọn dãy chất nào sau đây đều là chất dẻo? A. poli eitlen, poli (vinylclorua), poli (metylmetacrylat) B. poli eitlen, poli (vinylclorua), poli (butadien) C. poli (vinylclorua), poli (metylmetacrylat), poli (phenol – fomandehit) D. poli (metylmetacrylat), poli eitlen, poli (butadien) Câu 18: Người ta dùng phương pháp trùng ngưng để điều chế polime nào sau đây? A. tơ capron B. poli eitlen C. poli (vinylclorua) D. Tơ enang Câu 19: Những nguyên tố kim loại điển hình nằm ở : A. Tất cả phân nhóm phụ. B. Tất cả phân nhóm chính. C. Góc trái, phía dưới bảng . D. Góc phải, phía trên bảng. Câu 20: Giữa hai cặp oxi hóa khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều: A. Chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất sẽ oxi hóa chất oxi hóa mạnh nhất. C. Chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử yếu nhất. D. Chất khử mạnh nhất sẽ khử chất oxi hóa yếu nhất Câu 21: Để điều chế kim loại người ta dùng phương pháp: A. Điện phân, thủy luyện, nhiệt luyện. B. Điện phân, thủy phân, nhiệt luyện. C. Điện phân, thủy luyện, nhiệt phân. D. Điện phân, thủy phân, nhiệt phân. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: A. Người ta điều chế các kim loại Fe , Al , Cu bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. Người ta điều chế các kim loại Zn , Mg , Ca bằng phương pháp điện phân dung dịch. C. Người ta điều chế các kim loại Fe , Zn , Cu bằng phương pháp nhiệt luyện. D. Người ta điều chế các kim loại Ba , Cr , Pb bằng phương pháp thủy luyện. Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có xảy ra? A. Cu + FeCl2 B. Cu + FeCl3 C. Ag + FeCl3 D. Ag + FeCl2 Câu 24: Cho 3,25 gam một kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch H2SO4 dư, cô cạn dung dịch thu được 8,05 gam một muối khan. Kim loại R là: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 25: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại (X) gồm Fe và Zn vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch (Y) và 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Zn lần lượt là:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

37


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

A

C

nCaCO3

ÁN

-L

Í-

H

0,5

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 91,8% và 8,2% B. 46,28% và 53,72% C. 53,72% và 46,28% D. 8,2% và 91,8% Câu 26: Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh kẽm giảm 0,1 gam. Lấy thanh kẽm sau phản ứng cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 0,3 mol khí NO2. Khối lượng thanh kẽm ban đầu là A. 13,00 gam. B. 9,75 gam. C. 6,50 gam. D. 39,00 gam. Câu 27: Chọn hiện tượng đúng nhất khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đền cực đại, kết tủa tan dần. B. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần. C. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đền cực đại, kết tủa không tan. D. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. Câu 28: Cho Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây là chính xác nhất? A. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu xanh. B. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. C. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. Câu 29: Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết các chất rắn sau: Fe, Al, Al2O3 A. H2O B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 30: Cho 4,25 gam hỗn hợp gồm Na và K vào nước thu được dung dịch (A) và 1,68 lít khí ở đktC. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. A. 2,3 gam và 1,95 gam B. 1,95 gam và 2,3 gam C. 1,15 gam và 3,1 gam D. 3,1 gam và 1,15 gam Câu 31: Cho 1,35 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,42 lít khí N2O ở đktC. Kim loại R là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 32: Cho 4,48 lít CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,2 M thu được m gam kết tủA. Tính m A. 9,85 gam B. 15,2 gam C. 19,7 gam D. 20,4 gam Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu di n trên đồ thị sau

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

0,5

1,4

nCO2

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

Tỉ lệ a : b là A. 4 : 5. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 2 : 3. Câu 34: Nguyên tắc sản xuất gang là: A. khử dần quặng sắt oxit trong lò cao. B. khử dần quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. C. Làm giảm hàm lượng C, Si, S, Mn...trong gang. D. Làm giảm hàm lượng C, Si, S, Mn...trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất đó bằng oxit. Câu 35: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Sắt có tính khử, sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, sắt (III) có tính oxi hóA. B. Sắt có tính oxi hóa, sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, sắt (III) có tính khử. C. Sắt có tính khử, sắt (II) có tính khử, sắt (III) có tính oxi hóA. D. Sắt có tính khử, sắt (II) có tính oxi hóa, sắt (III) có tính oxi hóA. Câu 36: Cho 3,92 gam sắt vào 400ml dung dịch HNO3 0,5M thu được dung dịch (A). Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch (A). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

38


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

A. Fe(NO3)3 0,25M B. Fe(NO3)3 0,25M và Fe(NO3)2 0,05M C. Fe(NO3)3 0,25M D. Fe(NO3)3 0,025M và Fe(NO3)2 0,15M Câu 37: Cho Fe vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và HNO3 1M. Thu được 2,24 lít khí không màu hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng sắt cần dùng? A. 11,2 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam Câu 38: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 39: Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 tan hoàn toàn trong 100ml dung

Y

N

dịch HNO3 có nồng độ x mol/l, thì thấy có 246,4 ml khí NO (đktc) thoát rA. Sau phản ứng còn lại B. 0,68M

TP .Q

A. 0,50M

U

0,448 gam kim loại. Trị số của x là: C. 0,40M

D. 0,72M

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 40: Hành động nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường sống xung quanh tA. A. Đốt than, củi... B. Phân loại rác C. Hút thuốc D. Sử dụng thiết bị lạnh

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

39


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN Câu 3: D Câu 4: D Câu 1: A Câu 2: C Câu 6: B Giải tóm tắt câu 6: CTPT este đơn chức là CnH2n+2 – 2k O2 với k  2 và n  3 CnH2n+2 – 2k O2 + (3n – k – 1)/2 O2  n CO2 + (n + 1 – k ) H2O Theo giả thuyết ta có 7n = 9n – 3k – 3  2n = 3k +3 k 1 2 n 3 4,5 Nhận Loại

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 5: B

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

 CTPT của X là C3H6O2  CTCT có thể có của X là HCOOC2H5 hoặc CH3COOCH3 Nếu X là HCOOC2H5 HCOOC2H5 + KOH  HCOOK + C2H5OH a a mol Áp dụng ĐLBTKH ta có: 74a + 7,84 = 12,88 + 46a  a = 0,18  m = 13,32 (loại) Vậy X là CH3COOCH3 CH3COOCH3 + KOH  CH3COOK + CH3OH a a mol Áp dụng ĐLBTKH ta có: 74a + 7,84 = 12,88 + 32a  a = 0,12  m = 8,88  đáp án D Câu 7: A Câu 8: A Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: C Câu 13: C Câu 14: C Câu 15: B Câu 16: A Giải tóm tắt câu 16: Theo giả thiết ta có (32x100)/M + (14x100)/M = 61,33  M = 75 (g/mol)  (Y) là Gly (a mol) Số mol của pentapeptit = 0,1 mol Số mol của đipeptit = 0,15 mol Số mol của Gly = 0,5 mol Bảo toàn gốc Gly, ta có: 6 a = 0,1 x 5 + 0,15 x 2 + 0,5  a = 1,3/6  m = 1,3/6 x 360 = 78 gam  đáp án A Câu 17: A Câu 18: D Câu 19: C Câu 20: A Câu 21: A Câu 22: D Câu 23: B Câu 24: A Câu 25: Câu 26: B Câu 27: C Câu 28: A Câu 29: B Câu 30: A Câu 31: D Câu 32: A Câu 33: A Câu 34: B Câu 35: A Câu 36: Câu 37: C Câu 38: D Câu 39: B Câu 40: B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

40


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 BÀI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GD  ĐT TP. HỒ CHÍ MINH THPT ĐA PHƢỚC ĐỀ THI THỬ SỐ 09

Mã đề: 332

N

H Ơ

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Y

Câu 1. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO4 A. CnH2nO2 Câu 2. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2NA. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 3. Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo B. axit axetic C. axit acryliC. D. axit oleiC. A. axit fomic Câu 4. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH   B. HCOOC6H5 + NaOH 0

0

t   0

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH   D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH   Câu 5. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chứC. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong Y là A. 42,105% B. 51,613% C. 34,783% D. 26,67% Câu 6. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z là ancol no, hai chức; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 2,41 mol O2, thu được 27,36 gam nướC. Hidro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là. A. 51,44% B. 52,23% C. 42,87% D. 51,97%. Câu 7. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm cuối cung thu được là? A. saccarozơ B. amilozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 8. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Có bao nhiêu chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6 Câu 9. Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10 , biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. A. Glucozơ. Câu 11. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có tỉ lệ mol 6 : 2 : 1. Đun nóng 33,225 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 48,175 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3 và 2,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất là. A. 21,14% B. 18,43% C. 14,22% D. 16,93%

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

41


H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

H 35%

H 80%

H 60%

H 80%

A

C

ẤP

xenlulozơ  C6H12O6  2C2H5OH  C4H6  Cao su buna Khối lượng gỗ chứa 50% xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là? A. 24,797 tấn B. 12,4 tấn C. 44,64 tấn D. 22,32 tấn Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 20. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3 (2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 22. Cho các thí nghiệm sau: (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3;

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C. HCl D. HCOOH A. NaOH B. Br2 Câu 13. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng? A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím. C. X có chứa 4 liên kết peptit. D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. Câu 14. Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH. B. C2H5NH2. C. H2N-CH(CH3)COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. Câu 15. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tƣợng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2 Z Quỳ tím Hóa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. C. saccarozơ, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin Câu 16. Cho 3,00 gam dung dịch H2N-CH2-COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 4,46 gam. B. 4,38 gam. C. 3,78 gam. D. 5,84 gam. Câu 17. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là B. polietilen. A. polivinyl cloruA. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 18. Cho sơ đồ:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12. Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

42


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là B. 5 C. 4 D. 3 A. 2 Câu 23. Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Li. B. Cr. C. Cu. D. CA. Câu 24. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian Khối lƣơng catot Anot Khối lƣợng dung dịch (s) tăng giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,60 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,40. C. 0,60. D. 0,80. Câu 26. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 27. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH D. NaCl. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 Câu 28. Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Al2O3.2H2O D. FeS2 Câu 29. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. (2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim. (3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. Số phát biểu luôn đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259 Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,72 B. 1,56 C. 1,66 D. 1,43 Câu 32. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

43


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. đá vôi B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. boxit Câu 33. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12 Câu 34. Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 35. Nhiệt phân sắt (II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe Câu 36. Bạc có lẫn các tạp chất Fe, Cu. Để làm sạch bạc, hoá chất cần dùng là B. HCl C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 A. HNO3 Câu 37. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) cloruA. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 38. Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là A. 113,44 gam B. 91,84 gam. C. 107,7 gam. D. 110,2 gam. Câu 39. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đkc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần phải lấy để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g Câu 40. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhi m độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là D. Sắt. A. Đồng. B. Magie. C. Chì. ----------------------HẾT-------------------------

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

44


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1A 11B 21C 31C

2C 12A 22B 32B

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN

3D 13B 23 33C

4D 14C 24A 34C

5C 15D 25B 35C

6ª 16 26D 36D

7C 17B 27D 37D

8B 18C 28C 38D

9B 19B 29B 39D

10D 20C 30C 40.C

H Ơ

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

X thủy phân ra muối và chất hữu cơ Y → X là este. CTPT (X): C8H14O4, X chỉ có 1 loại nhóm chức → X là este 2 chứC. nX = 0,25 (mol). TH1: X có dạng (RCOO)2R’. (RCOO)2R’ + 2NaOH → 2RCOONa + R’(OH) 2. Mmuối = 81 (g/mol) → R = 14 → R’ = 58 (loại). TH2: X có dạng R(COOR’)2 R(COOR’)2 + 2NaOH → R(COONa)2 + 2R’OH. Mmuối = 162 (g/mol) → R = 28 → R’ = 29. Vậy Y là C2H5OH → %m O = 34,783% TH3: R1COOR2COOR’. Giải tương tự → loại. 6. A. Giải Số mol CO2=2,17 Qui đổi tương đối F : CnH2nO2 ( x mol); CmH2m+2O2 (y mol) x=0,4; 14nx+54x=41,9; nx+my=2,17; 1,5nx+1,5my-x-0,5y=2,41+0,65*0,5=2,735 =>x=0,4; n=3,625; y=0,24; m=3 Độ bất bảo hoà axit = 0,65:0,4+1=2,625 =>C3H6-2kO2 (0,15); C4H8-2k’O2 (0,25)

N

5. Giải

2+

3

k ' 1, 625 0,15  =>k’+0,6k=2,6=>k’=2 và k=1 1, 625  k 0, 25

C

0,12 196 100  51,443 45, 72

Ó

A

%T 

ẤP

=>C3H4O2 (0,15); C4H4O2 (0,25) Số mol T=(0,15*2+0,25*2+0,24*4-27,36:18):2=0,12

Í-

M mach xenlulozo  92592  lmach xenlulozo¬  nmac xich d mac xich  0,046(mm) 162

4,5.102 (mm)

-L

nmac xich 

H

9. B. Giải

Ỡ N

G

TO

ÁN

11. B Giải - Gọi A, B và C là ba peptit có tỉ lệ số mol tương - Quy đổi hỗn hợp muối X thành C2H3ONNa (a mol), –CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Cho X tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp muối Y gồm C2H4O2NNa (a mol) và –CH2 (b mol). - Xét hỗn hợp muối Y ta có :

BỒ

ID

Ư

97nC2 H 4O2 NNa  14nCH 2  mY 97a  14b  48,175 a  0, 475    (1,5a  b)  (2a  b)  0,5b  2, 2 b  n Ala  3nVal  0,15 nCO2  nH 2O  nN 2  2, 2 m  57nC2 H 3ON  14nCH 2  0, 225mol → n X  nH 2O  X 18

Suy ra nA = 0,15 mol, nB = 0,05 mol và nC = 0,025 mol - Xét hỗn hợp X ta có kmx 

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

nC2 H 3ON  2,11 . Vậy trong X có chứa đipeptit nX

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

45


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com + Nhận thấy nA  nVal  n Ala (vì nA  3nVal  nVal  0,15 ) nên A là đipeptit và chỉ chứa mắc xích n  2n A Gly. - Xét hỗn hợp hai peptit B và C có : k(mx cua B, C)  C2 H 3ON  2,33 , vậy B hoặc C là nB  nC

đipeptit.

nC2 H 3ON  2n A  2nB  3  C là tripeptit nC n n 0,15  0, 05 - Giả sử B là GlyAla thì so nhom -CH 2 trong C = CH 2 GlyAla   4  C là nC 0, 025

H Ơ

N

- Giả sử B là đipeptit thì ta có : So mac xich cua C=

U

Y

0, 02.245 .100  18, 43 48,175

TP .Q

- Theo yêu cầu đề bài ta có %GlyAlaVal (C ) 

N

GlyAlaVal.

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

18. Giải mgỗ = 1/54.162.100/35.100/80.100/80.100/60.100/80.100/50=44,64 tấn 24. A. 8878 giây - Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau: Thời gian (s) Tại catot Tại anot 2+ t = 3088 Cu + 2e → Cu 2Cl→ 2e + Cl2 ne = 2x x 2x x 2x 2x x 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 t = 6176 0,16 0,32 0,16 a 0,5a ne = 4x = 2H2O → 4e + 4H+ + O2 0,32 0,32 - a 0,08 0,25a Cu2+ + 2e → Cu 2Cl→ 2e + Cl2 0,2 0,4 0,2 0,2 0,2 0,1 + t=? 2H2O + 2e → 2OH + H2 2H2O → 4e + 4H + O2 2y y 2a (0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y + 0,05 - Tại thời điểm t = 3088 có: mdd giam  64nCu  71nCl2  135x  10,8  x  0,06 mol - Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd giam  64nCu  71nCl2  32nO2  18,3  a  0, 2 mol - Tại thời điểm t (s) có: mdd giam  64nCu  71nCl2  32nO2  2nH 2  22,04  y  0,03 mol 0, 46 .3088  8878( s) 0,16

-L

Í-

 n e(trao doi)  2nCu  2nH 2  2.0, 2  2.0,03  0, 46 mol  t 

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

25.B. Giải Xét các đáp án B, C, D  a ≥ 0,4  m(Ag + Cu) max ≥ 108.0,2+64.0,6 = 60g>31,2 gam. Vậy rắn Y gồm Ag và Cu. mY = 108.nAg + 64.nCu = 31,2. BT electron: nAg + 2nCu = 2.nSO2 = 0,5.  nAg = 0,2 mol, nCu = 0,15 mol.  a = 0,2/0,5 = 0,4M 26.D. Giải nO/CuO=9,1-8,3=0,8 gam  nO=nCuO=0,05 molmCuO=4 gam. 30.C Giải nBa(OH)2 = 0,01 mol ; nAl2(SO4)3 = 0,003 mol. nBaSO4 = nSO4 = 0,009 mol. nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH- = 0,004 mol. mA = mAl(OH)3 + mBaSO4 = 2,409 gam. 31. C. nOH- = 2nH2 = 0,08 mol.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

46


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

HCO3- + OH-  CO32- + H2O. 0,08 0,08 0,08 2+ 2Ca + CO3  CaCO3 0,07 0,07 0,07 nCa = 0,07 – 0,04 = 0,03 mol. nNa = nOH- - 2nCa = 0,02 mol. m = 1,66 gam.

0, 25157.19, 08  0,3 mol 16 - Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : nMg 2  nMg (OH )2  0,34 mol

H Ơ

33. C.

U

Y

N

- Theo đề bài ta có : nO(trong X) 

TP .Q

BTDT     3n Al 3  nNH 4  2nSO42  nNa   2nMg 2  0, 64 n Al  0, 2 mol - Xét dung dịch Y có   nNH 4  0, 04 mol  27n Al  18nNH 4  mY  96nSO42  23nNa   24nMg 2  6,12 

Đ

mX  24nMg  27n Al  16nO  0, 06 mol 12

G

BT :C   nMgCO3  nC 

ẠO

- Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có

Ư N

- Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al2O3, Mg và MgCO3 có : nMg  nMg 2  nMgCO3  0, 28 mol nO (trong X )  3nMgCO3  0,04 mol  n Al  n Al 3  2n Al2O3  0,12 mol 3 n n 2y - Xét hỗn hợp khí Z ta có : CO2 N 2O   nN 2O  2 y  nCO2  2 y  0, 06 n H 2  y mol nH 2 y

H

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

BT :O   n Al2O3 

10

nNaHSO4  nHNO3  4nNH 4  2nH 2

 0,5 x  y  0,58

3

2

2+

BT : H   n H 2O 

00

B

- Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO 3 có:

ẤP

BTKL   m  63nHNO3  120nNaHSO4  mY  mZ  18nH 2O  19,08  63x  120.1,32  171,36  90 y  18(0,5x  y  0,58)  54 x 72 y  4,32(1)

C

BT : N   2nN2O  nNH 4  nHNO3  2(2 y 0,06)  0,04  x  x  4 y  0,08(2)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

- Giải hệ (1) và (2) ta được : x  0,16 và y = 0,06 38. D. Giải ddX chứa: Fe2+, Cu2+, H+, Cl-. Rắn là Cu dư. nH+ dư = 4.nNO = 0,04 mol. nFe2O3 = nCu pứ  nFe2+ = 2.nCu2+. Kết hợp BTĐT và mchất tan  nFe2O3 = nCu pứ = 0,1 mol. BTe: nAg + 3nNO = nFeCl2  nAg = 0,17 mol. BTNT Cl: nAgCl = nHCl = 6nFe2O3 + nHCl dư = 0,64 mol.  m = mAg + mAgCl = 110,2 gam 39. D. nK2Cr2O7=0,3.2/6=0,1 mol m=29,4 gam. 40. C.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

47


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm).

ĐỀ THI THỬ SỐ 10

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1 Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là : C. CrO3. D. Cu. A. P. B. Fe2O3. Câu 2: Cho dãy các chất sau :Cu, Al, Ca(OH)2, FeCl3, HCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 4: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α-amino axit ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm? A. O2, dung dịch NaOH, dung dịch NH3, CuSO4 B. S, Cr2O3, dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng C. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội D. Cl2, Fe2O3, dung dịch H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội Câu 6: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-diol, etylen glicoi, anbumin (lòng trắng trứng), axit axetat, glucozơ, anđehit axetic, Gly - Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 7: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3 D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3 Câu 8: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và Ba Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương. B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hóA. C. CaCO3 tan trong H2O có CO2. D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Câu 10: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch : A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 12: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là: A. Quỳ tím B. dd AgNO3/NH3 C.CuO D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2 Câu 13. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3

N

SỞ GD & ĐT TP.HCM TRƢỜNG THPT BÌNH TÂN

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

48


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

0

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4) Câu 14: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là A. axit fomic B. etyl axetat C. metyl fomat D. axit axetic Câu 15: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 16: Số đồng phân của este mạch hở có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 17: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là : A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC) C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên Câu 18: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 4 D. 4 Câu 19: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là A. FeS2. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4. t  CO dö, t T Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe  NO3 2   X  Y  Fe  NO3 3 . Các chất X và T lần lượt là A. FeO và HNO3 B. FeO và KNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 21: Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit có tính chất lưỡng tĩnh là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ? A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dd phức đồng màu xanh lam. B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol. C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì không có nhóm –CHO.D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm - CHO. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48g B. 2,592g C. 0,648g D. 1,296g Câu 24: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 25: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A. Cu2+, Mg2+, Pb2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ C. Sn2+, Pb2+, Cu2+ D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; amilozơ; triolein; glyxylalanylvalin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

49


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Trong các phát biểu sau : (a) dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh. (b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ. (c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh. (d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.

H Ơ

N

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

N

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Số phát biểu đúng là D. 1 A. 2 B. 3 C. 4 Câu 28: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì: A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. (2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim. (3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. Số phát biểu luôn đúng là: D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V(l) khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). C. 286700 D. 224000 A. 358400 B. 448000 Câu 31: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,40 B. 5,60 C. 3,36 D. 5,32 Câu 32. Một hỗn hợp X gồm Al , Mg , Fe , Zn có khối lượng 22 gam. Hòa tan X trong axit HNO3 loãng có dư thu được 0,224 lít khí N2O duy nhất (đktc) . Tổng khối lượng muối khan thu được và thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng là A. 26,96 gam và 0,05 lít B. 33,9 gam và 0,2 lít C. 29,7 gam và 0,4 lít D. 40,6 gam và 0,2 lít Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chứC. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6 Câu 34: Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α - amino axit no, mạch hở đều chứa 1 nhóm NH2. Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau: X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O Đốt cháy hoàn toàn 56,4 gam X thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 119,6 gam. Mặt khác đun nóng 0,12 mol X với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 128,22 B. 134,24 C. 132,22 D. 142,236 Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

50


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: X

Thuốc Chấtthử

Y

Z

T

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng có khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3 C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 37: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tA. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 40,8%. B. 40%. C. 20.4%. D. 53,6%. Câu 38: Cho các phản ứng sau: (1)BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2)Dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2; (3)Dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4)Dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2; (5)Dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6)Dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị (hình vẽ).

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Giá trị của m là: C. 17,94 D. 19,08 A. 18,24. B. 20,38 Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so cới H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hòa tan X1, bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 32%. B. 48% C. 16%. D. 40%. ……………………………………………………………………………………………… ……..

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

51


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

www.daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

N

Câu 5: B Câu 10: C Câu 15: A Câu 20: D Câu 25: C Câu 30. B

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 4: B Câu 9: C Câu 14C Câu 19: D Câu 24: B Câu 29: A

G

Câu 1 .C Câu 2: D Câu 3: C Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: B Câu 11: D Câu 12: D Câu 13. B Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: C Câu 21: B Câu 22: C Câu 23: B Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: B Câu 31: A Câu 32. A Câu 33: D Đốt cháy Y thu được CO2 và H2O => nC : nH = 0,3 : 0,8 = 3 : 8 Mặt khác X mạch hở + NaOH → Y + 2 muối hữu cơ => Y là ancol 2 chứC. Và Y không phản ứng với Cu(OH)2 => Y không có 2 nhóm OH kề nhau Y : HO-CH2-CH2-CH2-OH. => nY = nCO2 : 3 = 0,1 mol => nNaOH = 2nY = 0,2 mol Bảo toàn khối lượng : mX + mNaOH = mY + mmuối => mX = 14,6g Câu 34: A  X + 11NaOH  3A + 4B + 5H2O

Ư N

Đáp án

H

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

00

56, 4 mol 14.(3n  4m)  342

10

 Có n X 

B

TR ẦN

⇒ Chứng tỏ B có 2 nhóm –COOH, A có 1 nhóm –COOH Đặt CTTQ của A là CnH2n+1NO2 , của B là CmH2m-1NO4 ⇒ X =3 CnH2n+1NO2 +4 CmH2m-1NO4-6H2O=C2n+4mH6n+8m-13N7O16

C

ẤP

2+

3

mCO2  mH2O  44.  3n  4m   18.  3n  4m  6,5 .n X  119,6gam 56, 4  119, 6  3n  4m  26 62.(3n  4m)  117. 14.(3n  4m)  342  n  2 (A là H2NCH2COOH), m = 5 (B là H2NC3H5(COOH)2)

Ó

A

 0,12 mol X + HCl dư → m gam muối

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

⇒ m = mmuối của A + mmuối của B = 111,5.3.0,12 + 183,5.4.0,12 = 128,22 gam Câu 35: B nFe = 0,05 mol ; nCu = 0,025 mol nH+ = 0,25 mol ; nNO3 = 0,05 ; nCl = 0,2 mol Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Mol 0,05 →0,2 → 0,05 → 0,05 Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Mol 0,025 → 0,05 → 0,05 X gồm : 0,05 mol Fe2+ ; 0,025 mol Cu2+ ; 0,05 mol H+ ; 0,2 mol ClKhi cho AgNO3 dư vào X : 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O Mol 0,0375 ← 0,05

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Mol 0,0125 → 0,0125 + Ag + Cl → AgCl Mol 0,2 → 0,2 Vậy kết tủa gồm : 0,0125 mol Ag và 0,2 mol AgCl. => m = 30,05g

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

52


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: B Câu 37: D Chất rắn không tan là Cu  mCu pö  mFe O  50  20, 4  29,6gam 3

4

 64n Cu pö  232n Fe3O4  29,6gam n Cu pö 

1 50  232.0,1 n FeCl3  n Fe3O4  n Fe3O4  0,1mol  %mCu  .100%  53, 6% 2 50

N

H Ơ

N

Câu 38: A Câu 39: D Câu 40: D

CO2 : b mol 3a  b  X  H 2SO4  0, 225 mol khí   b  0, 225 (2) 3a  b 2 SO2 : mol   2

  n CO  n H2  0, 2mol n CO  0, 05mol Y:  28n CO  2n H2  2.4, 25.0, 2  1, 7g  n H2  0,15mol 

G Ư N H

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Fe : a mol  20g X: FeCO3 : b mol  56a  116b  160c  20 (1) Fe O : c mol  2 3

C

ẤP

2+

3

10

00

B

CO2  0, 07mol  Y1 :  CO n CO  n H2  0, 06mol n CO  0, 03mol 0, 06 mol Y :      2  H 2 28n CO  2n H2  2.7,5.0, 06  0,9g n H2  0, 03mol  n CO phaûn öùng  0, 05  0, 03  0, 02mol    n H2 phaûn öùng  0,15  0, 03  0,12mol BTNT C   CO2  b  0, 05  0, 07  0, 03   b  0, 05  mol    X1  HNO3  0, 62 mol khí  BTe    NO2 : 3a  b  2.0, 02  2.0,12   3a  b  0, 28  mol

Ó

A

  b  0,05   3a  b  0, 28  0,62 (3)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

a  0, 09 160.0, 05  .100%  40%  Từ (1), (2), (3) suy ra: b  0, 06  %m Fe2O3  20 c  0, 05 

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

53


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TRƢỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2017 MÔN HÓA HỌC

ĐỀ THI THỬ SỐ 11

Hiện tượng quan sát được khi cho miếng nhôm vào dung dịch KOH dư là A. miếng nhôm tan dần và có sủi bọt khí B. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư C. xuất hiện kết tủa keo trắng, tan trong kiềm dư D. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa keo trắng Câu 2: Chất có trong thuốc trị đau dạ dày, thuốc muối, bột nở,… có công thức là A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NH4HCO3 D. NaCl Câu 3: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: Policaproamit, poliacrilonitrin, poli(hexametylen ađipamit) là những polime có ứng dụng làm A. chất dẻo. B. cao su. C. tơ sợi. D. keo dán. Câu 5: Cho các kim loại Na, Fe, Cu và Mg. Thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử nào sau đây là đúng? A. Cu, Fe, Mg, Na. B. Na, Fe, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe, Cu. D. Mg, Na, Cu, Fe. Câu 6: A là chất rắn kết tinh không màu tan tốt trong nước. A không làm mất màu nước brom, không tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 12a mol CO2. A là A. saccarozơ. B. mantozơ C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 7: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Sắt. B. Vàng. C. BạC. D. Đồng. Câu 8: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl loãng, lấy dư là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2 D. FeCl2. Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhi m môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 (axetilen)  C2H3Cl  PVC. Hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 60%. Từ 1344 lít khí axetilen (đktc) có thể điều chế bao nhiêu kg PVC? A. 3,75 kg B. 1,50 kg C. 6,25 kg D. 2,25 kg Câu 12: Este X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol etylic và natri axetat. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 13: Phản ứng nào sau đây không đúng ? t A. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH dư  3C17H35COOK + C3H5(OH)3. t B. HCOOC6H5 + NaOH dư  HCOONa + C6H5OH. t C. CH3COOCH=CH2 + NaOH dư  CH3COONa + CH3-CHO. Ni,t  (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 dư  Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn a gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18 gam xà phòng. Giá trị của a là A. 16,68 gam. B. 17,24 gam. C. 17,44 gam. D. 16,48 gam.

BỒ

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 1:

o

o

o

o

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

54


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 15: DEP (dietyl phtalat: C6H4(COOC2H5)2 ) được sử dụng trong y học để trị ghẻ ngứa;

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

phòng và trị ngứa do côn trùng đốt (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt và đỉA. Cho DEP tác dụng với dung dịch NaOH dư (đun nóng nhẹ) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Trong X không chứa A. C6H4(COONa)2. B. C2H5OH. C. NaOH. D. CH2OH-CH2OH. Câu 16: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 5,84 B. 7,3 C. 6,15 D. 3,65 Câu 17: Ngâm một thanh nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh nhôm ra rửa sạch, sấy khô và cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 27,6 gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là A. 16,20 gam B. 20,25 gam C. 4,59 gam D. 10,80 gam Câu 18: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là A. benzylamin B. hexylamin C. phenylamin D. hexametylenđiamin Câu 19: Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,106 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 20: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chứC. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 21: Peptit X có công thức: H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được: A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin B. 1 mol glyxin và 3 mol alanin C. 2 mol glyxin và 2 mol alanin D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin Câu 22: Cho dãy các chất: CH3 – NH2; NH3; C6H5NH2 (anilin); NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. C6H5 NH2 B. NH3 C. CH3  NH2 D. NaOH Câu 23: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. FeCl3 B. AlCl3 C. Ca(HCO3 )2 D. H2SO4 Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Cr(OH)3 B. Cr2O3 C. CrCl3 D. NaCrO2 Câu 25: Cho các thí nghiệm sau: - Ngâm một thanh nhôm vào cốc dung dịch NaOH. - Cho một miếng Zn vào cốc đựng giấm ăn. - Lấy một mảnh sắt tây cho vào cốc dung dịch H2SO4 loãng, dư. - Cho lá sắt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Cho một lá sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 26: Hòa tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm sắt và kim loại M (đứng trước Hidro) trong dung dịch HCl lấy dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn có thoát ra 14,56 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng cẩn thận, khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là A. 48,75 gam B. 84,75 gam C. 74,85 gam D. 78,45 gam Câu 27: Dầu ăn có chứa chất béo không no. Chất béo không no tốt cho sức khỏe hơn chất béo no. Chất béo không no làm nước brom chuyển từ màu cam sang không màu. Nhân viên kiểm nghiệm tại công ty dầu ăn X muốn so sánh lượng chất béo không no trong dầu ăn của công ty mình và của 4 công ty A, B, C, D khác. Thí nghiệm được thực hiện với cùng một lượng dầu ăn. Kết quả thí nghiệm như sau:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

55


Số giọt nước brom tham gia phản ứng Lần 1 Lần 2 14 13 25 17 17 18 5 6 10 9

Nhà sản xuất

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Lần 3 X 16 A 27 B 16 C 4 D 7 Kết luận không đúng là A. Dầu ăn của công ty C chứa lượng chất béo không no thấp nhất. B. Dầu ăn của công ty A chứa lượng chất béo không no nhiều nhất và tốt nhất cho sức khỏe. C. Thí nghiệm lần 2 của dầu ăn công ty A cần phải thực hiện lại vì chênh lệch quá nhiều so với thí nghiệm lần 1 và thí nghiệm lần 3. D. Dầu ăn của công ty X đứng thứ 2 về lượng chất béo không no so với các công ty kháC. Câu 28: Cho các phát biểu: (1). Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên gọi là đường nho. Trong máu người khỏe mạnh nồng độ glucozơ là 1%. (2). Saccarozơ là hợp chất hữu cơ đa chức chứa 8 nhóm –OH. (3). Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3. (4). Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit thu được cùng một sản phẩm. (5). Công thức phân tử của xenlulozơ trinitrat là (C6H7O11N3)n. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ mì (củ sắn) thì thấy chuyển từ màu trắng sang màu xanh. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt thân cây mì lại không thấy chuyển màu. Chọn phát biểu đúng A. Lát cắt củ chứa nhiều tinh bột, lát cắt thân chứa nhiều xenlulozơ. B. Lát cắt củ chứa nhiều xenlulozơ, lát cắt thân chứa nhiều tinh bột. C. Lát cắt củ chứa nhiều glucozơ, lát cắt thân chứa nhiều xenlulozơ. D. Lát cắt củ chứa nhiều saccarozơ, lát cắt thân chứa nhiều tinh bột. Câu 30: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được hỗn hợp X. Chia hỗn hợp X thành hai phần: Phần 1: làm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br2 nồng độ 4,8%. Phần 2: cho phản ứng tráng gương hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Vậy hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 80% B. 60% C. 70% D. 75% Câu 31: Cho phản ứng: X  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  H2O . Có thể có bao nhiêu hợp chất X trong các chất sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe; FeCO3 thỏa mãn phản ứng trên? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 32: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp A gồm CuSO4 x mol/lít và NaCl 1 mol/lít với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất phản ứng 100% và giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Sau khi kết thúc điện phân thu được dung dịch B có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của x là A. 0,3M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M Câu 33: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88 gam chất rắn X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288 lít (đktc) khí không màu. Kim loại R là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

56


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 34: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 35: Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3 và CuO thu được hỗn hợp rắn X. Cho rắn X vào nước rất dư, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và rắn Z. Dẫn luồng khí CO đến dư qua rắn Z, nung nóng, thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có chứa: A. 1 hợp chất và 2 đơn chất B. 2 hợp chất và 1 đơn chất C. 2 đơn chất D. 3 đơn chất Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 37: Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A, B (MA < MB) tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH thì thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được chất rắn Z và 98,9 gam hỗn hợp hơi T. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Z thì thu được 4,24 gam Na2CO3, 2,24 lít khí CO2 (đo ở đkc) và hơi nướC. Số đồng phân cấu tạo của B là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí nghiệm được biểu di n trên đồ thị sau:

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Khi x = 0,66 thì giá trị của m (gam) là A. 12,14 B. 14,80 C. 11,79 D. 12,66 Câu 39: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủA. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là A. 63,88 gam B. 58,48 gam C. 64,96 gam D. 95,2 gam Câu 40: X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Hỗn hợp Y gồm các peptit mạch hở X  Gly, X  X  Gly, X  X  X  Gly có tỷ lệ mol tương ứng theo thứ tự trên là 1:2:3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Để đốt 0,1 mol hỗn hợp Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 39,20 lít B. 42,56 lít C. 38,08 lít D. 40,32 lít

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

57


ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO 1 A 21 C

Câu ĐA Câu ĐA

2 B 22 A

3 D 23 C

4 C 24 A

5 A 25 D

6 A 26 B

7 C 27 D

8 A 28 D

9 A 29 A

10 C 30 A

11 D 31 C

12 C 32 C

13 B 33 D

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

14 C 34 B

15 D 35 C

16 A 36 D

17 D 37 C

18 D 38 D

19 C 39 A

20 A 40 D

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

HD Câu 36: M Z = 37  2 hợp chất khí không màu phải là NO và N2O  Số mol NO = 0,1 ; Số mol N2O = 0,1 Đề: 25,3g X (Mg, Al, Zn) + HNO3  122,3 g Muối (Mx+ , NH4+ và NO3- ) + 7,4g (NO, N2O) + H2 O Gọi a là số mol HNO3 phản ứng; b là số mol NH4+. BT H  số mol H2O = (a – 4b)/2; BT N  Số mol NO3- (trong muối) = a – b – 0,3 Giải hệ: 25,3 + 63a = 122,3 + 7,4 + 9(a – 4b)  a = 1,9 ; b = 0,05 25,3 + 18b + 62(a – b – 0,3) = 122,3 Chọn D

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

TR ẦN

B

00

ẤP

2+

3

10

HD Câu 38: Gọi a là số mol Al3+, b là số mol Fe3+ Khi  max  3a + 3b = 0,6 . Khi Al(OH)3 tan hết  4a + 3b = 0,74  a= 0,14; b = 0,06. Khi x= 0,66  Al(OH)3 tan một phần  Số mol  tan = 0,06  m = (0,14-0,06).78 + 0,06.107 = 12,66

A

C

HD Câu 39: Quy đổi hỗn hợp gồm x mol Mg, y mol Fe, z mol O  24x  56y  16x  7, 44g (1) D tính số mol NO = số mol N2 = 0,01. BTKL  Số mol H2O = 0,18. BTH  Sô mol NH4+ = 0,01 BTO  z = 0,07. Mặt khác: rắn sau khi nung Y là MgO và Fe2O3  x + 2y = 0,24 (2) Giải hệ: x= 0,1; y = 0,07  Số mol Ag = (0,07*3 + 0,1*2 – 0,07*2 – 0,01*3 + 0,01*10 + 0,01*8) = 0,06 mol Số mol AgCl = 0,4  m = 0,06*108 + 143,5*0,4 = 63,88g. Chọn A

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

HD Câu 37: nNa2CO3 = 0,04 mol  nNaOH = 0,08 mol > 0,07  Có 1 Este của phenol  Số mol Este của phenol = Số mol H2O = 0,01; số mol este thường là 0,06 Hơi T gồm: nước và ancol (0,06 mol). mH2O = 100 - 0,08*40 + 0,01*18 = 96,98 gam.  MAncol = 32  CH3OH. Ta có: số C = (0,04 + 0,1 + 0,06)/0,07 = 2,86  có A: HCOOCH3. Đặt công thức phân tử của B: CaHbO2. Bảo toàn nguyên tố C: 0,06*2 + 0,01*a = 0,2  a = 8. CTPT B: C8H8O2. B có 4 đồng phân este của phenol. Chọn C

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

HD Câu 40: Gọi x,2x,3x lần lượt là số mol X  Gly, X  X  Gly, X  X  X  Gly . Tổng số mol OH- phản ứng = 20x = 2,5V ( V là thể tích dd kiềm)  V = 8x. Số mol H2O = số mol hỗn hợp Y = 6x. BTKL  146,88 + 56.12x + 40.8x = 217,6 + 18.6x  x= 0,08 0,08.(X + 57) + 0,16.(2X + 39) + 0,24. (3X + 21) = 146,88  X = 117 (C5H11O2N) Đốt 0,48 mol Y cần 8,64 mol O2 ( lượng O2 bằng đốt hỗn hợp gồm( X: 1,12 mol và Gly: 0,48 ))  Đốt 0,1 mol Y cần (0,1 * 8,64)/0,48 = 1,8 mol O2  V = 40,32 lít  Chọn D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

58


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT TƢ THỤC TRƢƠNG VĨNH KÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 12

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba=137. Câu 1: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là A. propyl axetat B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl propionat. Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 3: Ứng với CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este có khả năng tham gia tráng bạc? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5. Câu 4 : Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 53,33 % khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 15 g (X) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m g muối khan. Giá trị của m là A. 14,6. B. 13,6. C.16,4 . D. 17. Câu 5: Cho các chất: Triolein, axit acrylic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng, dd Br2. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 7 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ: A. Tráng gương, tráng ruột phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 8: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 75%) thu được 27,3 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 9: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5) B. (3), (4), (5) và (6) C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (6) Câu 10: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A.1382716 lít B.1382600 lít. C.1402666,7 lít D.1382766 lít. Câu 11: Amin bậc 2 có CTPT là C2H7N có tên gọi là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

59


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

 CH  CH   CH2=CHCl   PVC CH4  Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên. Để điều chế 1 tấn PVC thể tích khí thiên nhiên (đktc) phải dùng là A. 754,5 m3. B. 5030 m3. C. 5588 m3. D. 5883 m3. Câu 19: Cho các kim loại: Cu, Fe, Cr, Al, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 20: Cho cấu hình nguyên tử của một số nguyên tố sau: (X) 1s22s22p63s2 (Y) 1s22s22p63s23p4 (Z) 1s22s2 (T) 1s22s22p2 (U) 1s22s22p6 (V) 1s22s22p63s1 Có bao nhiêu kim loại trong số những nguyên tử nêu trên? A. 1 B.2. C.3. D.4. Câu 21: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch? A. K B. Al C. Mg D. Cu Câu 22: Cho 11,7 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là A.69,23%; 30,77%. B. 34,60%; 65,40%. C. 38,46%; 61,54%. D. 51,92%; 40,08%. Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2 (hs 90%)

2+

(hs 95%)

A

C

ẤP

(hs 15%)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. etylmetylamin B. metylamin C. đimetylamin D. trimetylamin Câu 12: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,6 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH Câu 13: Số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 ứng với công thức phân tử C4H11N lần lượt là: A. 3, 2, 1 B. 4, 3, 1 C. 3, 3, 1 D. 4, 2, 1 Câu 14: Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NHCHCH(CH3)2-COOH Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly–Ala–Gly. D. Gly-Val-AlA. Câu 15: Cho 3 dung dịch cùng nồng độ mol là: H2N-CH2-COOH (1), CH3COOH (2) , CH3[CH2]2NH2 (3) . Thứ tự tăng dần pH của 3 dung dịch là: A. (1) ; (2) ; (3) B. (2) ; (3) ; (1) C. (3) ; (1) ; (2) D. (2) ; (1) ; (3) Câu 16: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 17: Tơ visco, tơ axetat B. thuộc loại tơ polieste. A. thuộc loại tơ tổng hợp. C. Thuộc loại tơ amit. D. Thuộc loại bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). Câu 18: Chất dẽo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

60


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là B. C. 4 D. 2 A. 1 Câu 24: Đốt cháy 3,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 4,78 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480 B. 160 C. 240 D. 360 Câu 25: Để làm sạch một loại Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe, lượng Ag thu được có khối lượng không đổi phải dung dung dịch nào sau đây. A. AgNO3. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,896 lit Cl2 (đktc). Kim loại M là A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 27: Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch chứa CuSO4 0,25M và FeSO4 0,30M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng A.30g. B. 32,5g. C. 22g. D. 16g. Câu 28: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns1 . B. ns2 np1. C. ns2 np5. D. ns2. Câu 29: Phương pháp sản xuất Al là B. điện phân nóng chảy muối Al. A. khử ion Al3+ thành nguyên tử Al C. điện phân Al2O3 nóng chảy D. dung H2 để khử Al2O3. Câu 30: Cho dãy các chất: Cr2O3 , Fe3O4, Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là B. 4. C. 5. D. 6. A. 3. Câu 31: 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch V lit NaOH 0,5 M( vừa đủ), thoát ra 3,36 lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 1 lit. B. 0,6 lit. C. 0,8 lit. D. 1,2 lit. Câu 32: Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa các chất rắn Al2O3, FeO, CuO, MgO, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm A. Al2O3, FeO, CuO, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO. Câu 33: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủA. - Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu di n trên đồ thị sau:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

61


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. 0,62.

C. 0,51.

D. 0,57.

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca (HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 t C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3  CaO + CO2  Câu 35: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác? A. Tính dẻo và d rèn B. Dẫn điện và nhiệt tốt C. Có tính nhi m từ D. Là kim loại nặng Câu 36: Khử hoàn toàn 18g bột oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 4,5g hơi nướC. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 2– 2– Câu 37: Giữa các ion CrO4 và ion Cr2O7 có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau: Cr2O72– +

N

Giá trị của x là A. 0,33.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

  2CrO42– + 2H+ . Nếu thêm OH- vào thì sẽ có hiện tượng: H2O   A. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng. B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu. C. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam. D. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu. Câu 38: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4 B. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4. C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4. D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4. Câu 39: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát rA. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủA. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là: A. 9,760 B. 9,120 C. 11,712 D. 11,256 Câu 40: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

62


ĐÁP ÁN HÓA 12 1D 2A 11C 12B 21D 22A 31A 32B

3C 13B 23A 33B

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4D 14B 24B 34B

5B 15D 25D 35C

6C 16D 26C 36A

7D 17D 27A 37A

8B 18D 28A 38B

9D 19B 29C 39D

10A 20C 30B 40D

Câu 6: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)

H Ơ

(A) : RCOOC6H 4R ' n A  n B  0,3 n A  0,1 n H 2O  n A  0,1    (B) : R1COOCH  CHR 2 2n A  n B  0, 4 n B  0, 2 n Y  n B  0, 2

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Với 

n CO2  2 : Y là CH3CHO 0, 2

TP .Q

 44n CO2  18n H2O  24,8  n CO2  0, 4 mol mà CY 

U

Y

- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO2  n H2O

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

Câu 33 : Giải : AlCl3(a mol), HCl(b mol) , nAgCl=0,5 ta có 3a+b=0,5(1) *nNaOH= 0,14 và nNaOH= x thì n Al(OH)3=0,2a 0,14= b + 3x0,2a(2) từ (1) và (2) a=0,15, b=0,05 *x=b+4a-0,2a= 0,62 Câu 39: n BaSO4  nS X   0,024 mol

ẠO

BTKL

 m X  mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)

3

 n H2O  3n HNO3  n NO  3n NO

3

 4nSO

2

 0, 072 mol

4

B

BT: O

TR ẦN

n NO  0, 084 mol  n NO   n HNO3  n NO  0,516 mol

BT: H

00

 n H du  n HNO3  2n H2O  0, 456 mol

10

3n Fe  2n Cu  6n S  3n NO  0, 252 mol n Fe  0, 024 mol  56n Fe  64n Cu  32n S  3, 264 n Cu  0, 018mol

2+

3

- Qui hỗn hợp X về Fe, Cu, S thì 

ẤP

Vì hòa tan tối đa Fe nên Fe chuyển thành Fe2+. Các quá trình oxi hóa khử:  3Fe  8H  2NO3  3Fe2  2NO  4H2O ;  Fe  Cu 2  Fe2  Cu ;  Fe  2Fe3  3Fe2

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

 n Fe  0,375n H  n Cu 2  0,5n Fe3  0, 201 mol  mFe  11, 256 (g)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

63


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

THPT HÙNG VƢƠNG

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

ĐỀ THI THỬ SỐ 13 Câu 1: Để hòa tan hết 23,2g Fe3O4 cần tối thiểu V(ml) dd H2SO4 0,5M. Tính V? A. 800ml B. 400ml C. 200ml D. 100ml Câu 2: Thủy phân không hòa tan pentapeptit: Gly – Ala – Gly – Val – Gly thì tối đa thu được bao nhiêu dipeptit khác nhau. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3 : Câu 5 kim loại là Mg, Al, Fe, Ag. Ba Nếu chỉ dùng thêm dd H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại. A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag 2 2 6 Câu 4: Cho cấu hình clection 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và iôn có cấu hình electron như trên? C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne A. K+, Cl-, Ar B. Li+, Br, Ne Câu 5: Cho phương trình: aX + b Y(NO3) a  a X (NO3)b + bY biết dd X(NO3)b có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Cu, Ag B. Cu, Fe C. Ag, Cu D. Mg, Fe Câu 6: Khi trùng ngưng 13,1g axit aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được mg polime và 1,44g H2O. Giá trị m? C. 11,02 D. 8,43 A. 10,41g B. 9,04 Câu 7: 1 mol  -amino axit X tác dụng vừa kết với 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 8. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6. Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và – NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 13 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 10 gam. Câu 10: Ngâm một là Fe vào dd axit HCl có hiện tượng sủi bột H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh và nhiều hơn khi thêm vào dd một ít chất nào? A. H2O B. CuSO4 C. HCl D. ZnCl2 Câu 11: Cho các dd: AgNO3, Fe(NO3)2, NaCl, NaBr. Cho từng cặp muối tác dụng với nhau, số pứ xảy ra A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 12: Hỗn hợp Cu, Fe2O3 tan hết dd H2SO4 loãng, đủ, sau phản ứng thu dd X có chứa hai chất tan A. Fe2(SO4)3, CuSO4 B. FeSO4, CuSO4 C. Fe2(SO4)3, FeSO4 D. FeSO4, H2SO4 Câu 13: Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi lưu hóa, thu được một polime chứa 66,77% clo ( về khối lượng). Giá trị của k là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 14: Những vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên? A.Tơ visco , tơ tằm, cao su buna . B.Tơ visco , tơ tằm , phim ảnh C.Cao su isopren, tơ visco, nilon-6 . D.Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

64


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 15: Từ 3  -amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 16: Tơ visco không thuộc loại: A.Tơ hóa học B.Tơ tổng hợp C.Tơ bán tổng hợp D.Tơ nhân tạo Câu 17: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dụng dịch HNO3 dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít NO (đkc) và dd X.Khối lượng muối khan khi làm bay hơi dung dịch X là : A.13,32 gam B.6,52 gam C.8,88 gam D.13,92 gam Câu 18: Những chất nào sau đây dùng làm chất dẽo: Polistyren (1), PVC (2), Nhựa phenolfomandehit (3), Cao su (4), tơ capron (5), thủy tính hữu cơ (6) A. 1,2,3,6 B. 1,2,4,5 C. 3,4,5,6 D. 1,3,4,6 Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc  -amino axit B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân C. Trong phân tử dipeptit mạch hở có hai liên kết peptit D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 20: A là một  -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH cho 30,2g A tác dụng với dd NaOH dư ta thu được 34,6g muối. A có CTCT là: A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOH C. C6H11-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 21. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit. Câu 22. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–AlA. Giá trị của m là : D. 90,6. A. 81,54 B. 66,44 C. 111,74 Câu 23: Cho Na vào dd CuSO4. Hiện tượng nào đúng A. Có khí H2 bay lên B. Có H2 bay ra và kim loại màu đỏ C. Có kim loại Cu màu đỏ D. Có H2 bay lên và kết tủa màu xanh Câu 24: Glixin phản ứng được tất cả các chất trong dãy nào A. Ag, HCl, NaOH, K2CO3 B. C2H5OH, HCl, K2CO3, NaOH C. H2SO4, CH3OH, Na2SO4 D. C2H5OH, HCl, K2SO4, NaOH Câu 25. Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là : A. Tristearin, glyxin, metyl axetat B. Alanin, metyl axetat, etylamin C. Etyl fomat, axit axetic, anilin D. Glyxin, triolein, anilin. Câu 26: Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Những mẫu giấy quí tím vào dd propylamin thấy quì tím chuyển màu xanh B. Phản ứng giữa dd metylamin đậm đặc và dd HCl đậm đặc tạo khói trắng C. Nhỏ vài giọt nước Br2 vào ống nghiệm đựng dd alanin có kết tủa trắng D. Cho tripeptit Gly-Ala-Gly tác dụng Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím Câu 27: Hỗn hợp A gồm Al, Fe tác dụng dd H NO3, sau phản ứng thu dd B, khí NO (sản phẩm khử duy nhất), kim loại Fe dư. Chất tan có trong dd B là: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 C. Al(NO3)3, Fe (NO3)3 D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, HNO3 Câu 28: Cho khí H2 qua 16g CuO đun nóng, sau phản ứng 13,44g rắn. Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 40% B. 80% C. 60% D. 50%

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

65


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn mg 3 amin (C,H.N) bằng lượng không khí vừa đủ, thu 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16lN2 (đkc), giá trị m? A. 27g B. 20,25g C. 6,75g D. 13,5g Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 46 C. 85. D. 45 Câu 31 : Cho 1mol Al kim loại lần lượt vào các dung dịch axit sau, axit nào tạo ra thể tích khí lớn nhất trong cùng điều kiện? A. H2SO4 đặc nóng ( tạo SO2 ) B. HNO3 đặc nóng ( tạo NO2 ) C. HCl D. H2SO4 loãng Câu 32: Cho 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,7M. Tính khối lượng Ag thu được C. 54 gam D. 16,8 gam A. 32,4 gam B. 37,8 gam Câu33: Cho mg hỗn hợp Al. Mg hòa tan hết vào dd HCl, sau phản ứng thu dd muối X, 8,96lH2 (đkc). Cô cạn dd X thu 45,25g muối ngậm nước trong đó H2O chiếm 20% về khối lượng. Tính m(g) A. 7,8g B. 7g C. 6,5g D. 8,5g Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 24,4g gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ số mol theo thứ tự 1:2) vào lượng dự H2O, thu dd X. Thêm dd AgNO3 dư vào ddX, phản ứng hoàn toàn, thu mg chất rắn. m? A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 78,4 Câu 35: ăn mòn vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm,cực dương xảy ra quá trình A. Fe  Fe2+ + 2c B. Fe  Fe3+ + 3e D. 2H+ + 2e  H2 C. 2H2O + O2 + 4e  4OHCâu 36: Từ CaCO3 làm thế nào điều chế được Ca? A. Hoà tan trong HCl dư , cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy B. Nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn CO đi qua C. Hoà tan trong HCl dư rồi điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy CaCO3 Câu 37: Cho 14,91g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dd HNO3 loãng, dư thu 5,376l NO (đkc) duy nhất và mg muối khan mg ? C. 55,95 D. 59,55 A. 50,59 B. 60,25 Câu 38: Tìm phát biểu đúng A. Kim loại chỉ tham gia phản ứng trao dồi B. Nguyên tắc chung điều chế kim loại là khử iôn dương kim loại thành kim loại C. Iôn Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ D. Chất oxi hóa gặp chất khử đều xảy ra phản ứng oxi hóa – khử Câu 39: Cho 11,2g Fe vào dd HNO3 dư, thu Vl hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 với Mx = 38. Tính Vl? A. 22,4 B. 11,2 C. 6,72 D. 5,6 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn oxit kim loại MO bằng dd H2SO4 20% (vừa đủ) thu dd muối có nồng độ 22,64%. Công thức MO? A. MgO B. CuO C. ZnO D. BaO

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐÁP ÁN : 1A

2B

3D

4D

5A

6B

7A

8C

9A

10B

11A

12B

13A

14B

15D

16B

17D

18A

19C

20B

21D

22A

23D

24B

25A

26C

27A

28B

29D

30D

31B

32B

33A

34C

35C

36A

37D

38B

39C

40A

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

66


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trƣờng THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tổ: Hóa học

ĐỀ THI THỬ SỐ 14

ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 2: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KmnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. Câu 3: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 4: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H3. Kim loại M là A. Mg. B. CA. C. BA. D. Sr. Câu 6 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiệt độ sôi ( C) 182 184  6,7  33,4 pH (dung dịch nồng độ 6,48 7,82 10,81 10,12 0,001M) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Z là CH3NH2. B. T là C6H5NH2. C. Y là C6H5OH. D. X là NH3. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s2 2p63s23p1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p6. Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxyliC. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. NA. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 10: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. Câu 11: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOCH3, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 12: Polivinyl clorua có công thức là A. ( CH2  CHCl )n . B. ( CH2  CH2 )n . C. ( CH2  CHF )n . D. ( CH2  CHBr )n . Câu 13: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH. Câu 14: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam. Câu 15: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

67


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. 2Cl → Cl2 + 2e. B. Cl2 + 2e → 2Cl. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. Cu2+ + 2e → Cu. Câu 16: Bình Kíp là một dụng cụ đã được sử dụng một cách rộng rãi trong các phòng thí nghiệm để điều chế khí cacbon đioxit nguyên chất trước khi bị thay thế bởi các xylanh khí (được biểu di n ở hình bên). Khi mở khóa B, khí sinh ra được dẫn tiếp vào hai lọ khác, lọ thứ nhất đựng nước và lọ thứ hai đựng axit sunfuric đậm đặC. Sau khi thông qua các lọ này, thu được chất khí tương đối nguyên chất. Xét những phát biểu sau. (a) H2O hòa tan HCl (k). (b) H2SO4 hấp thụ các vết CaCl2.

HCl

CO2 B

CaCO3

H2O

H2SO4

H Ơ

N

HCl

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

(c) Hỗn hợp khí ở khóa B chứa CO2 và H2O. (d) H2SO4 loại H2O. Những phát biểu đúng là: B. (b) và (c) C. (a), (b) và (c) D. (a), (c) và (d) A. (a) và (d) Câu 17: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 2,70 gam. B. 8,10 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam. Câu 18: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính. Câu 19: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B.CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. Câu 20: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, C6H5OH, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam. Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 23: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dung dịch [Ag(NH3) 2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam. B. 1,08 gam. C. 4,32 gam. D. 0,54 gam. Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 25: Cho 17,8 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 17,8 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 3,66 gam và 14,2 gam. B. 7,2 gam và 10,6 gam. C. 2,4 gam và 15,4 gam. D. 4,8 gam và 13,0 gam. Câu 26: Anilin có công thức là A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

68


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3+

2+

C. ion Fe có tính khử mạnh hơn ion Fe . 3+ 2+ D. ion Fe có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu . Câu 28: Các số oxi hoá đặc trưng của sắt là ? A. +2, +3. B. +2, +4, +6. C. +2, +4. Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. HCO  , Cl.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. +3, +4. D. SO 24  , Cl.

3

 CO d­,t o

N

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá:

3  Fe(NO3)3 Fe(NO3)3  X  Y  Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. B. FeO và AgNO3. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 31: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là D. 20%. A. 90%. B. 10%. C. 80%. Câu 32: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3 -COOH và HOOC-CH2-COOH. C. CH2-CH2-COOH và HOOC-COOH. Câu 33: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dd Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. Câu 34: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. Câu 35: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là C. 0,015. D. 0,010. A. 0,020. B. 0,030. Câu 37: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là B. 4. C. 3. D. 2. A. 5. Câu 38: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủA. Giá trị của V là A. 300. B. 75. C. 200. D. 150. Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 40: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

+FeCl

H Ơ

+T

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

to

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

69


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. 2,240 lít.

C. 1,792 lít.

D. 2,912 lít.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. 1,344 lít.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

70


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 A 17 A 32 D

3 C 18 D 33 C

4 D 19 B 34 C

5 C 20 C 35 C

6 A 21 B 36 D

7 C 22 B 37 C

8 C 23 C 38 D

9 D 24 A 39 D

10 A 25 D 40 C

11 C 26 C

12 A 27 B

13 D 28 A

14 A 29 B

15 D 30 D

N

1 C 16 A 31 A

N

ĐÁP ÁN ĐỀ (đáp án và hƣớng dẫn chọn)

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 2: Chọn A. số mol KMnO4 = 0,003 5Fe2+ + MnO 4 + 8H+  5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O Theo PTHH: số mol Fe2+ = 0,0157,5 = 0,1125  lượng FeSO4 = 0,1125152 = 17,1 gam  trong 25 gam chiếm 68,4% Câu 31: Chọn B. (1) SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O. (2) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O. t (3) 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O. (4) CaOCl2 + HCl  CaCl2 + HClO. (5) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2. (6) O3 + 2Ag  Ag2O + O2. Câu 3: Chọn C. (1) C2H5COOH + NH3  (2) CH3COOH + CH3NH2  (3) H-COOH + CH3CH2NH3  (4) H-COOH + CH3NHCH3  Câu 22: Chọn B. là các TN (1) và (4) Câu 31: Chọn A C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O 0,16 0,16 1 2  0,8 = 1,6 mol CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 0,144 0,144

0,144  100% = 0,16

90%

2+

3

 Hiệu suất lên men giấm =

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

o

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 32: Chọn D. Theo gt, Y là axit no hai chứC. Dạng chung của X là CnH2nO2 và Y là CmH2m2O4; số mol là a và B. Số mol X = a + b = 0,2 (i) và CO2 thu được = an + bm = 0,48 (ii) Khối lượng hỗn hợp = (14n+32)a + (14m+62)b = 15,52 (iii) Ghép (i) với (ii) và (iii) cho a + 2b = 0,28 (iv). Ghép (i) với (iv) cho a = 0,12 và b = 0,08; Thay a, b vào (ii) được 3n + 2m = 12  PT có cặp nghiệm nguyên duy nhất là n = 2 và m = 3 Câu 33: Chọn C. số mol Mg = 0,08 ; Fe = 0,08; HCl = 0,24 HCl dùng để hoà tan oxit KL  số mol H2O = 1/2HCl = 0,12  số mol O2 trong hỗn hợp ban đầu = 0,06 Các quá trình nhường và thu e: Mg  Mg2+ + 2e ; Fe  Fe3+ + 3e ; O2 + 4e  2O2; Cl2 + 2e  2Cl ; Ag+ + e  Ag ; Trong đó có: Fe3+ + Ag+  Fe2+ + Ag và Ag+ + Cl  AgCl Đặt số mol Cl2 = a và Ag = b ta có: (0,082) + (0,083) = (0,064) + 2a + b  2a + b = 0,16 (I) 143,5 (0,24 + 2a) + 108b = 56,69  287a + 108b = 22,25 (II); Kết hợp (I) và (II) cho a = 0,07 ; b = 0,02  %V Cl2 =

0,07 0,07+0,06

= 0,53846  53,85%

Câu 34: Chọn C. Số mol Gly = 0,4 ; Ala = 0,32. X có (2Ala + 2Gly + 2Val); Y có (1Ala + 2Gly + 1Glu) MX = [(892)+(752)+(1172)](185)= 472 ; MY = [89 + (752)+ 147]  (183) = 332 MY = [89 + (752)+ 147]  (183) = 332 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

71


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

Coi số mol X là a và Y là b ta có: 2a + b = 0,32 (I) ; 2a + 2b = 0,4 (II); Ghép (I), (II) cho a = 0,12 ; b = 0,08 m = (0,12472)+(0,08 332) = 83,2 gam Câu 35: Chọn C. Số mol NaOH = 0,3  tỉ lệ este : NaOH = 1 : 2  este phenyl Este có dạng RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O 0,15 0,3 0,15 0,15  [(R+67) + 116]0,15 = 29,7  R = 15  CH3  Este X là CH3COOC6H5 Thỏa mãn các đồng phân có tính chất trên gồm H COO

H COO

H Ơ

CH3 H COO

CH3

N

CH3 COO

U

H

TR ẦN

B

00

10

 khối lượng 3 gốc R = 88841(344)= 715  số C của gốc R =

715 3  14

 17

I t F

= 2  9650 = 0,2

ẤP

Câu 40: Chọn C. Số mol e trao đổi =

2+

3

 (17143) = 714  714 + 2 1 = 715  có 2 gốc C17H35 và 1 gốc C17H33 96500

A

C

2NaCl + CuSO4 → Cu + Cl2↑ + Na2SO4 (1) 0,12 0,06 0,06 0,06 Do còn dư CuSO4 nên phản ứng tiếp 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2↑ + 2H2SO4 (2)  khí ở anot là Cl2 và O2. 2Cl  Cl2 + 2e và 2O2  O2 + 4e 0,06 0,12  0,02 (0,20,12)  Vkhí = 22,4 (0,02+0,06) = 1,792 lít

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 36: Chọn D. CO + H → HCO 0,02 0,02 0,02 (còn 0,03  0,02 = 0,01 mol HCl) +  HCO 3 + H → CO2↑ + H2O 0,01 0,01 0,01 Câu 37: Chọn C. Ba chất là stiren, anilin và phenol Câu 38: Chọn D. số mol Ba(OH)2 = 0,05 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  2Al(OH)3 + 3BaSO4 3a a 2a 3a 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  Ba[Al(OH)4]2 + 3BaSO4 4b b 3b Hệ PT: 3a + 4b = 0,05 (I) và 78  2a + 233(3a + 3b) = 12,045 (II) Ghép (I) và (II) cho a= 0,01; b= 0,005  V= 0,015 : 0,1 = 0,15 lít hay 150 ml Câu 39: Chọn D. số mol lipit = glixerol = 0,5  Mlipit = 888

TP .Q

 3

+

Y

CH3 2 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

72


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG ĐỀ THI THỬ SỐ 15

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 03-DIEN HONG

N

Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:……………………………

H Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

Y

N

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

ẠO Đ G

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

A +2, +4. B +3, +6. C +2, +6. D +2, +3. Câu 2: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion NO3-, PO43-, SO42- ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhi m nguồn nước là

TP .Q

U

Câu 1: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là

2+

3

10

00

B

A (2), (3), (4). B (1), (3), (4). C (1), (2), (3). D (1), (2), (4). Câu 3: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là

H

Ó

A

C

ẤP

A Fe. B Al. C Zn. D Mg. Câu 4: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 38,1gam muối. Công thức của X là

TO

ÁN

-L

Í-

A H2N-[CH2]4-COOH. B H2N-[CH2]3-COOH. C H2N-[CH2]2-COOH. D H2N-CH2-COOH. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 43,8 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

A 45,2. B 48,6. C 60,5. D 62,4. Câu 6: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là A este. B lipit. C amino axit. D amin. Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,6 gam MCln, thu được 0,08 mol Cl2. Kim loại M là A CA. C Mg.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B NA. D K. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

73


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A 0,225 C 0,325.

B 0,45. D 0,65.

Y

N

H Ơ

A 5. B 4. C 3. D 2. Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng)

N

Câu 9: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là

ẠO

G

Ư N

H TR ẦN B

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hiện tượng Có màu xanh tímtím Có màu Kết tủa Ag trắngtủa sáng Kết trắng

Đ

Thuốc thử Dung dịch I2 Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun Nước Brnóng 2

Chất X Y Z T

C

ẤP

2+

3

10

00

A hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. C lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. D hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. Câu 12: Khi cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A

A tím. B xanh thẫm. C vàng. D đen. Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

A ns1. B ns2np2. D ns2np1. C ns2. Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

G

TO

ÁN

-L

A C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D NH3, C6H5NH2, CH3NH2. Câu 14: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng

ID

Ư

Ỡ N

A thuỷ phân. B polime hoá. C oxi hoá. D khử. Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

BỒ

A metyl axetat. B etyl axetat. C propyl axetat. D metyl propionat. Câu 16: Cho dãy các chất : H2NCH2COOH, C2H5NH2, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A 2. C 5.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B 4. D 3. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

74


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Phèn chua được dùng để làm trong nước đụC. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

H Ơ

N

A B C D

Y

N

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là

ẠO

TP .Q

U

A 13. B 14. C 27. D 15. Câu 19: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

men A Glucozơ  etanol. B Glucozơ + Cu(OH)2. o D C Glucozơ + H2/Ni , t . Glucozơ + AgNO3/NH3. Câu 20: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

10

00

B

A 3. B 1. C 4. D 2. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp 3 este đều no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), thu được 11,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

A 4,256. B 5,376. C 4,704. D 5,206. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit (đều no, mạch hở, phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 2 aminoaxit trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là

TO

ÁN

-L

Í-

A 4,18. B 3,17. C 3,89. D 3.52. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nướC. Giá trị của m là

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

A 3,60. B 3,15. C 5,25. D 6,20. Câu 24: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây?

A Bảo quản trong khí amoniaC. B Ngâm trong rượu. C Ngâm trong nướC. D Ngâm trong dầu hỏA. Câu 25: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A 2. C 1.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B 4. D 3. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

75


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

TP .Q

U

Y

N

A CaO + CO2 → CaCO3. B Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. C CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (2) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Cho Na vào nướC. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho Cu vào dung dịch HCl. (6) Điện phân muối KCl nóng chảy với điện cực trơ. Số thí nghiệm tạo ra chất khí sau phản ứng là

N

Câu 26: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên?

H

TR ẦN

A 4,48. B 5,60. C 2,24. Câu 29: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

D 3,36.

3

10

00

B

A O2 . B Al2O3. C Al(OH)3. D Al. Câu 30: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

ẤP

2+

A 480. B 320. C 160. D 240. Câu 31: Cho a mol Ba vào dung dịch có chứa a mol Al2(SO4)3 hiện tượng xảy ra là

A

C

A Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần. B Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủA. C Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện. D Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan hoàn toàn. Câu 32: Hòa tan hết 2,7 gam Al trong 350 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 375 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

A 3. B 5. C 2. D 4. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là

Ỡ N

G

A 5,39. B 5,85. C 5,78. D 5,56. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol là 1 : 1. Vậy polime X là

BỒ

ID

Ư

A poli(metyl metacrylat). B polietilen. C polibutađien. D poli(vinyl clorua). Câu 34: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A 2,48.

B 3,75.

C 3,88.

D 3,92.

asmt Câu 35: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O   (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học Clorofin

chính của quá trình nào sau đây? Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

76


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

B CH2=CH-COOCH2CH3. A CH3-CH2COOCH=CH2. C CH2=CH-CH2COOCH3. D CH3COOCH=CH-CH3. Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):  dd X  dd Y  dd Z  Fe(OH)2    BaSO4. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt NaOH  2(SO4)3  là

N

A Quá trình quang hợp. B Quá trình trùng hợp. C Quá trình hô hấp. D Quá trình trùng ngưng. Câu 36: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X Tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau Phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

Ư N

G

Đ

ẠO

A FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. B FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. C FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. Câu 38: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

A 6,3 gam. B 6,5 gam. C 4,2 gam. D 5,8 gam. Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A 32,3. B 27,4. C 38,6. D 46,3. Câu 40: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủA. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với B 48%.

C 54%.

D 58%.

G

TO

ÁN

-L

Í-

A 46%.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

Ðáp án : 1. D 8. D 15. D 22. B 29. B 36. A

2. C 9. B 16. D 23. B 30. B 37. C

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. A 10. C 17. D 24. D 31. B 38. A

4. C 11. D 18. A 25. A 32. B 39. C

5. D 12. A 19. C 26. B 33. B 40. C

6. D 13. C 20. A 27. A 34. D

7. A 14. C 21. C 28. B 35. A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

77


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Trƣờng THCS-THPT HÒA BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 16

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1: Cr3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng? A. 3d3 B. 3d5 C. 3d44s2 D. 3d54s1 Câu 2: Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với : A. Mg(OH)2 B. NaCl C. Cu(OH)2 D. KCl Câu 3: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là : A. C2H5COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO2 (dktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là : A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 5: Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí : A. Anilin B. Glycin C. Metylamin D. etanol Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí H2(dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 22,4 B. 28,4 C. 36,2 D. 22,0 Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là : A. 18 B. 9 C. 4,5 D. 8,1 Câu 8: Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat : A. CH3COOH và CH3OH B. HCOOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và C2H5OH Câu 9: Cho dãy các kim loại : Cu , Al , Fe , Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là : A. Au B. Al C. Fe D. Cu Câu 10: Cho 6,72g Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M , thu được dung dịch X và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng muối trong dung dịch X là : A. 25,32g B. 24,20g C. 29,04g D. 21,60 Câu 11: Cho dãy chất : Glucozo , saccarozo , xenlulozo , tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 12: Chất X là 1 bazo mạnh được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất clorua vôi (CaOCl2) , vật liệu xây dựng. Công thức của X là : A. Ba(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là : A. 16,8g B. 5,6g C. 2,8g D. 11,2g Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là : A. metyl axetat B. etyl fomat C. metyl fomat D. etyl axetat Câu 15: Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu,Ag . Cần dùng dư dung dịch : A. HCl B. NaOH C. Fe2(SO4)3 D. HNO3 Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là : A. 4s1 B. 2s1 C. 3d1 D. 3s1 Câu 17: Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng : A. nước vôi B. phèn chua C. giấm ăn D. muối ăn

N

Cho biết: C=12,H=16,H=1,A=27,Fe=56,Na=23,K=39,Rb=87,Mg=24,Cu=64,Ba=137,Cl=35,5,N=14, S=32,Zn=65, Ca=40,Li=7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

78


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 18: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên : A. Tơ nitron B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ vinilon Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo : A. Anilin, amoniac, metylamin B. Amoniac , etylamin , anilin C. Etylamin , anilin , amoniac D. Anilin , metylamin , amoniac Câu 20: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH ; C6H5OH(phenol) ; CH3COOC2H5 ; C2H5OH ; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 21: Cho các hợp kim : Fe-Cu ; Fe-C ; Zn-Fe ; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim mà Fe bị ăn mòn điện hóa là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 22: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng : A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam Câu 23: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước , dẫn dầu , dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại : A. Cu B. Ag C. Zn D. Pb Câu 24: Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất : A. Xà phòng và ancol etylic B. glucozo và ancol etylic C. glucozo và glixerol D. xà phòng và glixerol Câu 25: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua , lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là : A. FeCl3 B. FeCl2 C. CrCl3 D. MgCl2 Câu 26: Điện phân 400 m dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim loại thì thể tích khí thu được (dktc) là : A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 0,56 lit D. 4,48 lit Câu 27:Nước thải công nghiệp chưa qua xử lí thường chứa các ion kim loại nặng như : Cu2+;Fe3+;Hg2+;Pb2+….Để xử lí sơ bộ nước thải, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A.HNO3 B.Ca(OH)2 C. NaCl D.H2SO4 Câu 28: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị của m là : A. 29,69g B. 17,19g C. 28,89g D. 31,31g Câu 29: Cho dãy kim loại : Na , Ba , Al , K , Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 có tạo kết tủa là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. giá trị của m là : A. 5,12g B. 3,84g C. 5,76g D. 6,40g Câu 31: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m là : A. 112,2 B. 171,0 C. 165,6 D. 123,8 Câu 32: Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 g không tan - Phần 2 : Luyện thêm 4g Al thì được hợp kim X trong đó hàm lượng % của Zn trong Y giảm 33,33% so với X.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

79


H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí H2 vượt quá 6 lit (dktc) A. 16,67% B. 50% C. 25% D. 37,5% Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4 trong dung dịch Y là : A. 10,21% B. 15,22% C. 18,21% D. 15,16% Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH , NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 1 muối của axit hữu cơ và 1 rượu . Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lit khí H2 (dktc). Hỗn hợp X là : A. 1 axit và 1 este B. Đáp án khác C. 1 axit và 1 rượu D. 1 este và 1 rượu Câu 36: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng : A. 6,4g B. 11,2g C. 9,2g D. 7,8g Câu 37: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là : A. 160 B. 40 C. 60 D. 80 Câu 38: Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở dktc) A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24% Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 , thu được dung dịch X và 1,12 lit khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lit khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,92 B. 4,06 C. 2,40 D. 4,20 Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3,92g Fe ; 16g Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau : -Phần 1 : tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4x mol H2 -Phần 2 : phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được x mol H2 (Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn ). Giá trị của m là : A. 5,40 B. 3,51 C. 4,05 D. 7,02

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

80


H Ơ

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 1: Đáp án : C Câu 2: Đáp án : C Câu 3: Đáp án : C Do este phản ứng tạo ancol etylic nên gọi CT của X là : RCOOC2H5 => 9,6g chất rắn khan gồm : 0,1 mol RCOONa và 0,035 mol NaOH => 0,1.(R + 67) + 0,035.40 = 9,6 => R = 15(CH3) =>Este CH3COOC2H5 Câu 4: Đáp án : B nCO2 = 0,45 mol = nH2O = > este no đơn chức mạch hở => Số C (X) = 3 ; số H(X) = 6 =>Este là C3H6O2 Câu 5: Đáp án : C Câu 6: Đáp án : C Bảo toàn nguyên tố : 2nH2 = nHCl = 0,8 mol = nCl(muối) => mmuối = mKL + mCl = 36,2g Câu 7: Đáp án : B Glucozo  2Ag => nGlucozo = ½ nAg = 0,05 mol => m = 9g Câu 8: Đáp án : A Câu 9: Đáp án : D Câu 10: Đáp án : A

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 11: Đáp án : B Chỉ có Glucozo không tham gia phản ứng thủy phân Câu 12: Đáp án : D Câu 13: Đáp án : B Chỉ có Fe phản ứng với axit => nFe =nH2 = 0,1 mol => mFe = 5,6g Câu 14: Đáp án : C Câu 15: Đáp án : C Fe + 2Fe3+  3Fe2+ Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ Câu 16: Đáp án : A Câu 17: Đáp án : A Câu 18: Đáp án : B Câu 19: Đáp án : A Nhóm C6H5- hút e làm giảm lực bazo ;gốc hydrocacbon no đẩy e làm tăng lực bazo Câu 20: Đáp án : D Chỉ có C2H5OH không phản ứng Câu 21: Đáp án : B Khi Fe là điện cực anot (cặp với kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa có tính khử mạnh hơn)thì sẽ bị ăn mòn điện hóa Gồm : Zn-Fe ; Mg-Fe Câu 22: Đáp án : B Al + H2O + KOH  KAlO2 + ½ H2 Câu 23: Đáp án : C Ta cần tạo ra 1 pin điện mà Fe là catot để không bị oxi hóa => Ghép cặp với kim loại có thế khử cao hơn (Zn) Câu 24: Đáp án : D Câu 25: Đáp án : B Lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh sau đó hóa đỏ => Chỉ có thể là Fe(OH)2  Fe(OH)3 => Muối ban đầu là FeCl2 Câu 26: Đáp án : B Catot : Cu2+ + 2e  Cu Anot : 2H2O  4H+ + O2 + 4e Bảo toàn e : 2nCu = 4nO2 => nO2 = 0,05 mol

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

81


H

TR ẦN

B 00 10 3 2+ A

C

ẤP

Câu 33: Đáp án : A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com => VO2 = 1,12 lit Câu 27: Đáp án : B Câu 28: Đáp án : A nGlutamic = 0,09 mol ; nHCl = 0,2 mol ; nNaOH = 0,4 mol HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH + HCl HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH => Sau phản ứng có 0,09 mol NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa ; 0,2 mol NaCl ; 0,02 mol NaOH => mrắn khan = 29,69g Câu 29: Đáp án : C Các kim loại : Na , Ba , K Câu 30: Đáp án : D Ta thấy nNO3 = 0,08 mol < nZn = 0,09 mol => Zn dư và muối trong dung dịch sau cùng là 0,04 mol Zn(NO3)2 Bảo toàn khối lượng : mZn + mY = mdd cuối + mrắn cuối => mY = 0,04.189 + 10,53 – 5,85 = 12,24g Bảo toàn khối lượng : mCu + mdd AgNO3 = mX + mY => mCu = m = 7,76 + 12,24– 0,08.170 = 6,4g Câu 31: Đáp án : A X + NaOH : COOH + NaOH  COONa + H2O => nCOOH (23 – 1) = (nAla + 2nGlutamic ).22 = 30,8 (*) X + HCl : NH2 + HCl  NH3Cl => 36,5.nNH2 = 36,5.(nAla + nGlutamic) = 36,5 => nAla =0,6 ; nGlutamic = 0,4 mol => m = 112,2g Câu 32: Đáp án : A

Câu 34: Đáp án : C C3H6O2 đơn chức mạch hở có thể là : C2H5COOH ; CH3COOCH3 ; HCOOC2H5 Este có thể phản ứng được với NaOH. Axit phản ứng được với cả Na . NaOH và NaHCO3 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

82


BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 35: Đáp án : B nancol = 2nH2 = 0,5 mol > nNaOH = 0,3 mol => X phải có 1 ancol và chất còn lại có thể là este hoặc axit Câu 36: Đáp án : D Catot : Fe3+ + 1e  Fe2+ Cu2+ + 2e  Cu 2H+ + 2e H2 Fe2+ + 2e  Fe , ne trao đổi = 0,6 mol => Theo thứ tự trên thì sau phản ứng có : 0,1 mol Cu và 0,025 mol Fe => mtăng = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 g Câu 37: Đáp án : D nBa(OH)2 = 0,02 mol ; nNaHCO3 = 0,03 mol Ba(OH)2 + 2NaHCO3  BaCO3 + Na2CO3 + H2O Ba(OH)2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaOH Sau phản ứng dung dịch có : 0,01 mol NaOH ; 0,01 mol Na2CO3 Khi thêm từ từ HCl đến khi có khí thoát ra OH- + H+  H2O CO32- + H HCO3=> nHCl = 0,25V = nOH + nCO3 = 0,02 mol => V = 0,08 lit = 80 ml Câu 38: Đáp án : D Gọi số mol Al ; Zn ; Fe lần lượt là x ; y ; z => 27x + 65y + 56z = 20,4 (1) Và 1,5x + y + z = nH2 = 0,45 (2) Xét 0,2 mol X có lượng chất gấp t lần 20,4g X => t(x + y +z) = 0,2 mol (3) Lại có : Bảo toàn e : 2nCl2 = (3x + 2y + 3z)t = 0,55 (4) Từ (1),(2),(3),(4) => x = y = 0,1 ; z = 0,2 => %mAl(X) = 13,24% Câu 39: Đáp án : B Do Y hòa tan 0,0325 mol Cu Bảo toàn e cả quá trình ta có : 2nFe + 2nCu = 3nNO(1) + 3nNO(2) => m = 4,06g Câu 41: Đáp án : D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

83


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƢỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: / /2017

MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (đề trắc nghiệm 40 câu) ĐỀ THI THỬ SỐ 17

TP .Q

U

Y

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.

H Ơ

N

Họ, tên thí sinh:........................................................ Số báo danh: ............................................................

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. BạC. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2: Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 3: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 4 B. 1. C. 2 D. 3 Câu 4: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? B. Dung dịch Fe(NO3)3. A. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. alanin. C. metylamin. D. axit axetiC. Câu 6: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 5 < 1 < 2 < 4 <3. C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. D. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. Câu 7: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Li, Ag, Sn. Câu 8: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6,6 và tơ capron B. tơ visco và tơ nilon-6,6 C. tơ tằm và tơ vinilon. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. 3+ Câu 9: Cấu hình electron của ion Cr là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 10: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2 C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2 Câu 11: Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ? A. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau B. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều có tính khử C. Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì D. Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ Câu 12: Cho các mệnh đề sau: 1. Nước cứng là nước chứa nhiều Ca2+, Mg2+ 2. Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

84


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3. Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng phương pháp đun nóng 4. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời Số mệnh đề đúng là C. 4 D. 1 A. 3 B. 2 Câu 13: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 14: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Câu 15: Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ C. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) cloruA. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) cloruA. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 18,38 D. 18,24 gam. Câu 18: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 19: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 20: Cho các quá trình sau: 1. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 4. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 6. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH Số quá trình không thu được kết tủa là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

85


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 22: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa: A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2 D. HCl, CuCl2, FeCl2. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. Câu 24: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. 3+ C. Cu khử được Fe thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 25: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là A. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3 D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, d tan trong nướC. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 27: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H 2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 10,4 gam B. 15,6 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gam Câu 28: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 114. D. 113 và 152. Câu 29: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. (NH2)2C4H7COOH. B. NH2C3H6COOH. C. NH2C3H5(COOH)2. D. NH2C2H4COOH. Câu 30: Cho 3,36 lit khí CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là A. 1,97 B. 2,55 C. 4,925 D. 3,94 Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm ba oxit sắt có khối lượng m gam vào dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được 17,1 gam muối khan. Nếu cho hỗn hợp X trên vào ống sứ đun nóng rồi cho luồng khí CO dư đi qua thì thu được 10 gam Fe. Giá trị của m là A. 11,6 g B. 13,6 g C. 14,4 g D. 12,2 g Câu 32: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 tạo ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

86


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,56 g B. 1,12 g C. 1,68 g D. 2,24 g Câu 33: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 2

H Ơ

N

Câu 34: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3 và 0,03. B. CO32 và 0,03. C. Cl  và 0,01. D. OH  và 0,03.

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 35: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (Sản phẩm khử duy nhất N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 2,62. B. 4,08 C. 5,28 D. 3,42 Câu 36: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,12 mol B. 0,06 mol. C. 0,095 mol D. 0,090 mol Câu 37: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,2. B. 6,4. C. 9,6. D. 12,8. Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,78; 1,08; 0,56. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 1,40. D. 0,39; 0,54; 0,56. Câu 39: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamiC. D. lysin. Câu 40: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%. ----------- HẾT ----------

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

87


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D D A B B A D D B D

A C B A C C D D A B

H Ơ

B C A B D D A C C D

N

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Y

B A C C C D A D C A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

U

ĐÁP ÁN

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

88


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC ----------------------------------

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI THỬ SỐ 18

U

Y

N

Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; S=32; Na=23; K=39; Fe=56; Ag=108; Al=27; Cu=64; Zn=65; Ca=40; Mg=24; Li=7; Rb=85,5; Cr=52;

H Ơ

N

(Đề có 40 câu)

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1) Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm với điện cực trơ thấy khối lượng catot tăng 6,9 gam và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Xác định công thức muối clorua đêm điện phân? A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl Câu 2) Trong những vật liệu dưới đây, vật liệu nào có thể gây ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá khi để vật liệu trong không khí ẩm: A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl B. Gang (hợp kim của Fe – C) C. Tôn ( Fe tráng Zn) D. Sắt nguyên chất tác dụng với clo ở to cao Câu 3) Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. tơ nitron B. tơ Nilon-6,6. C. nhựa PVC D. cao su buna Câu 4) Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây? A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Sắt. D. Photpho Câu 5) Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra sục vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng của hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là : A. 3,22 gam. B. 4,2 gam. C. 3,92 gam. D. 3,12 gam. Câu 6) Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit: A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Glucozơ phản ứng với dung dịch NaCl D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 7) Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. C. 3,24 gam B. D. 2,16 gam C. A. 2,7 gam D. B. 3,42 gam Câu 8) Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch nào dưới đây: A. HCl B. FeCl3. C. CH3COOH D. NaOH Câu 9) Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,4M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là: A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 0,112 gam. Câu 10) Hiện tượng trái đất nóng dần lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào gây nên? A. Khí Hidrosunfua B. Khí hidroclorua C. Khí Cacbonic D. Khí Clo Câu 11) Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 12) Ứng dụng nào dưới đây không phải là của phèn chua? A. Làm trong nước. B. Làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. C. Khử trùng nước. D. Thuộc da.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

89


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 13) Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? D. 45,5 gam A. 90 gam B. 81gam C. 91gam Câu 14) Kim loại nào dẫn điện tốt nhất là: A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu 15) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. Câu 16) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (1), (3), (4) và (6). B. (1), (3), (4) và (5). C. (1), (2), (3) và (4). D. (3), (4), (5) và (6). Câu 17) Mô tả ứng dụng của polime dưới đây là không đúng? A. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. B. Nilon-6,6 dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện... C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện. D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Câu 18) Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 19) Thạch cao nung được dùng trong bó bột gãy xương, công thức nào dưới đây của thạch cao nung? A. CaSO4.2H2O B. CaCO3. C. CaSO4.H2O D. CaSO4. Câu 20) Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) CrO3 là oxit axit (3) Cr là kim loại có tính chất lưỡng tính (4) Muối CrCl3 vừa thể hiện tính oxihóa, vừa thể hiện tính khử Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 21) Muối nào dưới đây được sử dụng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh ? A. Na2CO3. B. CaCl2. C. MgSO4. D. NaCl Câu 22) Thuỷ phân este X công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl axetat 3+ Câu 23) Cấu hình electron nào sau đây của Fe : (cho số hiệu nguyên tử của Fe là 26) A. [Ar]3d6 4s2. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5. Câu 24) Các phương pháp nào dưới đây dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? (a) Dùng dung dịch HCl (b) Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ (c) Dùng dung dịch Na2SO4. (d) Dùng dung dịch Na2CO3. (e) Đun sôi nước cứng. Số phương pháp đúng là: A. 3. B. 1 C. 4 D. 2. Câu 25) Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. CTCT este là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 26) Dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo bazo là: A. Mg, Pb B. Ba, Na, Fe, Ca C. K, Na, Ca, Ba D. Zn, Fe

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

90


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 27) Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X, 1,56 gam kết tủa Y và khí Z. Thổi CO2 dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Khối lượng Na ban đầu là: A. 2,07 gam B. 4,14 gam C. 1,14 gam D. 4,41 gam Câu 28) Hydro hóa hoàn toàn 26,58g chất béo X có CTPT C57H106O6 cần dùng V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,672 lít B. 3,36 lít C. 2,016 lít D. 1,344 lít Câu 29) Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên? A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. C. Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 + 3CH4. Câu 30) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. (H2N)2C3H5COOH. Câu 31) Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối: (1) Cu + 2Ag+  Cu2++ 2Ag; (2) Fe + Zn2+  Zn+ Fe2+; (3) Al + 3Na+  Al3+ + 3Na; (4) Fe + 2Fe3+  3Fe2+; (5) Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag; (6) 3Mg + 2Al3+  3Mg2+ + 2Al. Chọn ra những phương trình viết đúng: A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (4), (5) D. (1), (6) Câu 32) Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 6,3 gam. B. 15,9 gam. C. 7,95 gam. D. 3,975 gam. Câu 33) Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại trieste. b) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo c) Protein đơn giản chỉ chứa các - amino axit d) Saccarozo phản ứng cộng H2 cho Sobitol e) Anilin phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối tan f) Vật liệu composite có thành phần chính là polime Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3 C. 2. D. 5. Câu 34) Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. E + NaOH  X + Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch Br2. Vậy: A. Y là muối, X là anđehit. B. Y là muối, X là ancol chưa no. C. Y là ancol, X là muối của axit chưa no. D. Y là ancol, X là muối axit cacboxylic no Câu 35) Khi đốt dây sắt có khối lượng m gam trong khí clo dư tạo ra m1 gam muối; cũng cho m gam sắt đó tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra m2 gam muối. Vậy kết quả nào dưới đây đúng? A. m1>m2. B. m1<m2. C. m1≤m2. D. m1=m2. Câu 36) Bảng dưới đây khi làm thí nghiệm với các chất sau dưới dạng dung dịch X, Y, Z, T:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

91


Thuốc thử Cu(OH)2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X Không hiện tượng Kết tủa trắng

Dd AgNO3 /NH3, t0C

Y Dung dịch xanh lam Kết tủa Ag

T Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa keo trắng

Không hiện Không hiện tượng tượng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Natri clorua; saccarozo; glucozơ; nhôm clorua B. Natri sunfat; lòng trắng trứng; glucozơ; natri aluminat. C. Natri clorua; glucozơ; saccarozơ; natri aluminat D. Natri sunfat; glucozo; lòng trắng trứng; nhôm clorua Câu 37) Hoà tan hoàn toàn 22,7 gam hỗn hợp Al, Fe3O4, Fe trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và 17,92 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa không đổi thì thu được 32,1 gam kết tủa. Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là: A. 6,75 gam. B. 4,05 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam. Câu 38) Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 110,50. B. 154,12. C. 75,86 D. 151,72. Câu 39) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit của peptit A là: A. 5 B. 8 C. 14 D. 4 Câu 40) Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là: A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH=CH2 và C2H5COO-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

-L

Í-

H

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Dd HCl

Z Dung dịch xanh lam Không hiện tượng Không hiện tượng

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

2 x

3

4

x

x

5

6

7

8

9 x

X

x

x

x

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 x x X x X x x x x x x

BỒ

ID

Ư

Ỡ N

Câu 1 A B C D x

TO

ÁN

ĐÁP ÁN - MÃ ĐỀ 728

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 x x x x x x A x x x x x B X x x C x x x x x x D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

92


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.