BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Page 1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12 CẢ NĂM

vectorstock.com/22606168

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT PDF VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


TRẮC NGHIỆM HÓA 12 HỌC KÌ 1 CÓ ĐÁP ÁN

15 câu hỏi trắc nghiệm Este có đáp án 15 câu hỏi trắc nghiệm Lipit có đáp án 15 câu hỏi trắc nghiệm Este và chất béo cực hay có đáp án

O

Chương 2: Cacbohidrat

FF IC IA L

Chương 1: Este - Lipit

15 câu hỏi trắc nghiệm Glucozơ cực hay có đáp án

Ơ

N

20 câu hỏi trắc nghiệm Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ cực hay có đáp án

H

15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu tạo và tính chất của cacbohidrat cực hay có đáp án

Y

N

5 câu hỏi trắc nghiệm Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohidrat cực hay có đáp án

U

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 (có đáp án - Bài số 1)

Q

Chương 3: Amin, amino axit và protein

M

16 câu hỏi trắc nghiệm Amin cực hay có đáp án

16 câu hỏi trắc nghiệm Amino axit cực hay có đáp án 16 câu hỏi trắc nghiệm Peptit và protein cực hay có đáp án

D

ẠY

15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein cực hay có đáp án Chương 4: Polime và vật liệu polime

16 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về polime cực hay có đáp án


16 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu polime cực hay có đáp án 15 câu hỏi trắc nghiệm Polime và vật liệu polime cực hay có đáp án

FF IC IA L

5 câu hỏi trắc nghiệm Tính chất của protein và vật liệu polime cực hay có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 (có đáp án - Bài số 2)

Chương 1: Este - Lipit

O

15 câu hỏi trắc nghiệm Este có đáp án

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Ơ

A. 2.

N

Câu 1: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 2: Este có mùi dứa là

U

Y

A. isoamyl axetat. B. etyl butirat.

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

C. etyl axetat. D. geranyl axctat.

Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

ẠY

A. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.


Câu 4: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

FF IC IA L

C. CH3OOC-COOCH3.

B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

B.HCOOC3H7.

N

A.HCOOC2H5.

O

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam chất X có công thức phân tử C3H6O2 trong 100 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là

Ơ

C.CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

U

Y

Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn hai este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P là

M

A. 51%. . B. 49%. C. 66%. D. 34%.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

mX + mY = 7,64 + 3,76 – 0,1.40 = 7,4 (gam)

ẠY

M = 74 => HCOOC2H5 và CH3COOCH3

D

Gọi x và y là số mol CH3OH (Z) và C2H5OH (T)


FF IC IA L

Câu 7: Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8C2. số công thức cấu tạo của X là A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

H

B. CH3COOC3H5

A. HCOOC4H7.

Ơ

N

Câu 8: Este đơn chứcc X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng ch KOH 1M ((đun nóng). Cô cạn dung dịch ch sau phản ph ứng thu với 300 ml dung dịch thức của X là được 28 gam chất rắnn khan. Công th

ẠY

M

Q

U

Y

N

C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ịch NaOH 1M, cô Câu 9: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác ddụng với 250 ml dung dịch cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 19,8. B. 21,8. C .14,2

D. 11,6.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: B

m = 13,6 + 0,25.40 – 0,1.18 = 21,8 (gam)

O

ằng 3,125. Cho X Câu 10: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng ối của củ axit hữu cơ. tác dụng hoàn toàn vớii NaOH thu được một anđehit và một muối ợp với X là Số công thức cấu tạo phù hợ

N

A. 2. B. 3. C. 4. D.5.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Y

N

Câu 11: Cho 45 gam axit axetic ph phản ứng vớii 69 gam ancol etylic (xúc tác un nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của ủa phản ph ứng este H2SO4 đặc), đun hoá là

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 75%.

ẠY

ồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng bằ nhau. Cho Câu 12: Hỗn hợp X gồm c, đun nóng). Biết Bi 5,3 gam X tác dụng vớii 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp ợp este thu được hiệu suất các phản ứng là A. 6,48. B. 7,28.

C. 8,64. D. 5,6

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A

mạch hở trong NaOH thu được muối của Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn este X m ới Na. Đốt cháy một axit no và mộtt ancol no ((đều mạch hở). X không tác dụng với


hoàn toàn X thu được sốố mol CO2 gấp 4 lần số mol X. Số chất thoảả mãn điều kiện của X là A.4. B. 5. C. 6. D. 3.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C CH3COOC2H5 ; HCOOCH2-CH2-CH3;

N

O

HCOOCH(CH3)-CH3; C2H5COOCH3;

H

Ơ

Câu 14: Cho mộtt este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch ịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong không khí thu NaOH. Cô cạn dung dịch được 15,9 gam Na2CO3, 2,24 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức của X là

N

A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. C4H9COOH.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Q

nCO2=0,1 mol; nNa2CO3=0,15 mol; nH2O=0,35 mol)

M

Gọi công thức của muối là CnH2n-1O2Na

ẠY

=> n= 5 => X là C4H9COOH

D

ớt anhiđrit anhi axetic, Câu 15: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng yớt thu đượcc axit axetyl salixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V ch KOH 1M. Giá tr trị của V là lít dung dịch A. 0,72.

B. 0,48.


C. 0,96.

D. 0,24

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

nKOH = 0,24.3 = 0,72 (mol) 15 câu hỏi trắc nghiệm Lipit có đáp án

Câu 1: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?

B. metyl axetat

C. metyl fomat

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. benzyl axetat

O

A. tristearin

B. tripanmitin

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. tristearin D. trilinolein

N

A. triolein

H

Câu 2: Chất nào sau đây ây có phân tử khối lớn nhất ?

C. dung dịch Br2

M

A. H2 (có xúc tác)

Q

ứng với chất nào sau đây ? Câu 3: Triolein không phản ứ

D. Cu(OH)2

B. dung dịch NaOH

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 4: Phát biểu nào dưới đđây không đúng ?

D

A. Chấtt béo không tan trong nước.

ứa nhóm ch chức este. B. Phân tử chất béo chứa C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.


D. Chất béo còn có tên là triglixerit. Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.

O

B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.

FF IC IA L

Câu 5: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của ba muối là

N

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 0,18.

U

B. 0,15. C. 0,30.

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

A.0,20.

Y

N

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

ẠY

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,

D

C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm, D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Hiển thị đáp án


Đáp án: D

A. 57,2. B.52,6.

FF IC IA L

Câu 8(*): Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất.rắn. Giá trị của m2 là C. 53,2. D. 42,6.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

b – c = 4a => trong phân tử có 5 liên kết π (3 liên kết π ở -COO- và 2 liên kết π ở mạch C)

Ơ

1mol X + 2mol H2 => nX = 0,15 mol

H

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m1= 39 – 0,3.2 = 38,4 gam

ẠY

M

Q

U

Y

N

m2= 38,4 +0,7.40 – 0,15.92 = 52,6 gam

D

Câu 9: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng

A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH


C. dung dịch NaOH D. nước brom

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

C. 0,89 kg

D. 1,84 kg

Ơ

B. 0,184 kg

H

A. 1,78 kg

N

O

Câu 10: Để sản xuất xà phòng người ta đun nóng axit béo vớii dung dịch d NaOH, ng glixerol thu được trong quá trình xà phòng hóa 2,225 kg Tính Khối lượng ạp ch chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng ứ này xảy ra tristearin có chứa 20% tạp hoàn toàn)?

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

Tristearin: (C17H35COO)3C3H5

Q

mglixerol = 92.nglixerol = 92.ntristearin = 92. (2,225/890). 0,8 = 0,184 kg.

M

Câu 11: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây?

ng đến đế chất lượng A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng sợi vải.

ẠY

B. Vì gây hại cho da tay.

D

C. Vì gây ô nhiễm môi trường. D. Cả A, B, C.

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Nước cứng chứa ion Ca2+, Mg2+ sẽ kết tủa với muối natri của các axit béo (thành phần chính của xà phòng) (VD: canxi stearat) làm giảm khả năng tẩy rửa, kết tủa đọng lại trên sợi vải, làm bục sợi vải.

FF IC IA L

Câu 12: Có các nhận định sau:

1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . . 3. Chất béo là các chất lỏng.

N

O

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

Ơ

5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

H

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Y

A. 1, 2, 4, 5.

Q

U

B. 1, 2, 4, 6.

M

C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.

N

Các nhận định đúng là

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Nhận định sai là:

D

+) 3: sai vì Chất béo có thể là chất rắn.

+) 5: sai vì Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều


A. 3,2.

B. 6,4.

C. 4,6

D. 7,5.

Hiển thị đáp án Đáp án: B Ta có nC3H5(OH)3 = 0,01 mol; nC17H33COOK = 0,01 mol

FF IC IA L

ph ứng Câu 13: Đun sôi a gam mộột triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ối của c axit oleic hoàn toàn đượcc 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối với 3,18 gam muối củaa axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là

O

muối ⇒ nC17H33COOK = 0,02 mol Mà cứ 0,01 mol chấtt béo tạo ra 0,03 mol mu

N

⇒ m = 0,02. (282 + 38) = 6,4 g

A. axit béo và glixerol

C. CO2 và H2O

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

D. NH3, CO2, H2O

U

Y

B. axit cacboxylic và glixerol

N

H

Ơ

Câu 14: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác củaa các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bịị thuỷ phân thành

Chất béo (RCOO)3C3H5 -enzim→ 3RCOOH + C3H5(OH)3

ẠY

ển hoá: Câu 15: Cho sơ đồ chuyển

D

Tên của Z là :

A. axit linoleic. B. axit oleic.


C. axit panmitic. D. axit stearic

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

(C17H33COO)3C3H5 -H2 dư, Ni, to→ (C17H35COO)3C3H5 -+ NaOHdư→ C17H35COONa + -+ HCl→ C17H35COOH (axit stearic). 15 câu hỏi trắc nghiệm Este và chất béo cực hay có đáp án

O

Câu 1: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là

N

A. 3. B. 2 C. 4. D 5.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. O3H7COOH

C. CH3COOC2H5

D. C6H5OH

Y

A. C4H9OH

N

Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

Câu 3: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ? B.CH3COOCH3

A.HCOOC2H5

C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH2CH=CH2

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 4: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là A. etyi axetat.

B. etylen glicol oxalat.


C. vinyl axetat.

D. isopropyl propionat.

Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. CH2(COOC2H5)2

FF IC IA L

Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol ? B. (C2H5COO)2C2H4

C. CH3COOC2H4OOCH D. CH3OOC-COOC2H5

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Ơ

N

Câu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X và Y lần

N

H

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH H-COO-CH3

Q

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

M

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Bảo toàn khối lượng ⇒ mX= 3,42.44 + 3,18.18 – 4,83.32 = 53,16 gam Bảo toàn nguyên tố O ⇒6nX + 4,83.2 = 3,42.2 +3,18 ⇒nX = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng ⇒53,16 + 0,06.3.40 = b + 0,06.92 ⇒ b = 54,84


chỉ gồm panmitin và stearin. Đun un nóng 42,82 kg chất Câu 8: Một loại chấtt béo ch khố lượng của béo trên với NaOH, khối lượng glixerol thu đượcc 4,6 kg % theo khối hai trieste trong chất béo trên là:

FF IC IA L

A. 40% và 60% B. 36,55% và 63.45% C. 42,15% và 57,85%. D. 37,65% và 62,35%.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

H

Ơ

N

Gọi số mol của panmitin và stearin là x và y. Coi các đơn vị đã cho là gam (thay vì kg).

N

Ta được:

U

Q

⇒ % mstearin = 62,35 %

Y

⇒ % mpanmitin = (0,02. 806)/42,82 = 37,65 %

M

Câu 9: Một este đơn chức có % O = 37,21%. S Số đồng phân của ủa este mà sau khi ản ph phẩm tham gia phản ứng tráng gương là: thủy phân chỉ cho một sản B. 2

C. 3

D. 4

A. 1

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Este đơn chức ⇒ Chứaa 2 nguyên tử oxi ⇒ Meste = 32/0,3721 = 86 ⇒ Este là C4H6O2


⇒ Các đồng phân thỏa mãn: HCOOCH2-CH=CH2; HCOOC(CH3)=CH2; CH3COOCH=CH2

A. 82,23gam C. 60 gam

FF IC IA L

Câu 10: Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%. B. 83,32gam D. 53,64 gam

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

O

(CH3CO)2O (0,447 mol) + CH3-C6H4-OH (0,6 mol) → CH3COO-C6H4-CH3 + CH3COOH

Ơ

⇒ neste = 0,447. 0,8 = 0,3576 mol

H

⇒ meste = 0,3576. 150 = 53,64 g

Y

N

Câu 11: Xà phòng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH. Nếu hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phòng thu được là: B. 39,719kg

C. 31,877kg

D. 43,689 kg

Q

U

A. 39,765kg

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

3KOH +(RCOO)3C3H5 → 3RCOOK + C3H5(OH)3 (1)

ẠY

KOH + R'COOH → R'COOK + H2O (2)

D

nKOH (2) = (4/35).10-3. 36,4.10-3 = 2,6 mol ⇒ nKOH (1) = (7,366.10-3)/56 - 2,6 BTKL: mKOH + mCB = mxà phòng + mC3H5(OH)3 + mH2O


⇔ 7,366 + 36,4 = mxà phòng + (nKOH (1). 1/3. 92 + nKOH (2).18).10-3 (kg) ⇔ mxà phòng = 39,765 kg

B. 13,64 gam

C. 17,36 gam

D. 32,24 gam

O

A. 16,12 gam

FF IC IA L

Câu 12: Hai este A và B có CTPT CH3COOR và CH3COOR' và có khối lượng 5,56 gam tác dụng vừa đủ vvới NaOH thu được 4,92 gam muối và hai ancol, hai em oxi hóa bbởi CuO thu được hai anđêhit, lượng ng anđêhit này tác ancol thu được đem k tủa. Nếu dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đaa 17,28 gam kết ợp hai este trên thì tổng khối lượng củaa CO2 và H2O thu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp được là:

N

H

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

⇒ nandehit = 0,06 mol

Y

nCH3COONa = 0,06 mol ⇒ nancol = 0,06 mol

Q

Mà nAg = 17,28/108 = 0,16 mol ⇒ andehit phải chứa HCHO ( Do nAg ≠ 2 nandehit)

M

⇒ nAg = 4 nHCHO + 2 nandehit còn lại = 2nHCHO + 2 ntổng andehit

⇒ nHCHO = nAg/2 - nandehit = 0,08 - 0,06 = 0,02 mol ⇒ nCH3COOCH3 = 0,02 mol ⇒ nCH3OH = 0,02 mol; nandehit còn lại = 0,04 mol ⇒ nCH3COOR' = 0,04 mol

ẠY

Mà mA + mB = 5,56 ⇒ mCH3COOCH3 + mCH3COOR’ = 0,02.74 + 0,04.(59 + R') = 5,56

D

⇒ R' = 43 (C3H7-) CH3COOCH3 và CH3COOC3H7 là 2 este no đơn chức mạch hở ⇒ nCO2 = nH2O = 3nCH3COOCH3 + 5nCH3COOC3H7 = 0,26 mol


⇒ mCO2 + mH2O = 16,12 g Câu 13: Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.

FF IC IA L

A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3 B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH2COOCH3. D. CH3COOCH2OOCC2H5.

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

HOCH2CH2COOCH2CH2COOCH3 + 2NaOH → 2HOCH2CH2COONa + CH3OH

D. 4

Y

C. 3

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

B. 2

Q

A. 1

N

H

Câu 14: Số đồng phân của este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO.

M

Ancol không bị oxi hóa bởi CuO ⇒ Ancol bậc 3

Các đồng phân thỏa mãn: CH3COOC(CH3)3; HCOOC(CH3)2 - C2H5

D

ẠY

Câu 15: Cho 2 mol axit axetic tác dụng với 2 mol ancol metylic (với xúc tác H2SO4 loãng) thấy hiệu suất cực đại của quá trình đạt 69,1%. Nếu tiến hành thí nghiệm ở cùng nhiệt độ và xúc tác như trên với 3 mol axit axetic và 4 mol ancol metylic thì hiệu suất cực đại của quá trình este hóa là bao nhiêu? A. 58,5% C. 78%

B. 68,5% D. 80%


FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C

⇒ Hằng số cân bằng

Nếu cho 3 mol CH3COOH + 4 mol CH3OH, gọi hiệu suất là h, ta có: nCH3COOH phản ứng = nCH3OH pứ = 3.h

N

Ơ

⇒ nCH3COOH dư = 3 - 3h; nCH3OH dư = 4 - 3h

O

⇒ neste = nH2O = 3h

N

Chương 2: Cacbohidrat

Y

Giải ra tìm được h = 0,78 = 78%

H

U

m Glucozơ cực hay có đáp án 15 câu hỏi trắc nghiệm

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. xenlulozơ

A. glucozơ.

M

Q

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu đượcc 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau ?

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 2: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với ới một m lượng dư được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của c dung dung dịch AgNO3/NH3 thu đư dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,1M.

Hiển thị đáp án


Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 3: Đun nóng 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư. Lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng dung dịch axit tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 18,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 9,3. Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 4: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vói hiệu suất 80% là

N

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

H

Câu 5: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Y

A. 54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.

M

Câu 6: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C


FF IC IA L

Câu 7: Cho a gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành a gam Ag. Phần trăm của glucozơ tham gia phản ứng là

O

A. 83,33%, B. 41,66%. C. 75,00%. D.37,50%.

H

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Y

với nước brom. A. Glucozơ tác dụng được vớ

U

ng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức. B. Khi glucozơ tác dụng

Q

ng mạ mạch hở và dạng mạch vòng. C. Glucozơ tồn tại ở dạng

M

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

ột phích người ta thường dùng phương ng pháp nào sau đây: Câu 9: Trong chế tạo ruột ng vớ với dung dịch AgNO3/NH3 A. Cho axetilen tác dụng

D

B. Cho anđehit fomic tác dụụng với dung dịch AgNO3/NH3

với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho axit fomic tác dụng vớ ng vớ với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác dụng


Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. 200 gam

B. 320 gam

C. 400 gam

D. 160 gam

FF IC IA L

Câu 10: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2

H

→ nCaCO3 = 2nglucozơ = 2. 2. 80% = 3,2 mol

Ơ

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

N

→ mCaCO3 = 320g

U

Y

Câu 11: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ là: B. 672 lít

C. 67200 lít

D. 448 lít

M

Q

A. 44800 lít

Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 nCO2 = 6nglu = 27:180 = 0,9 mol

D

→ Vkhông khí = 0,9. 22,4 : 0,03% = 67200 lít Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với


A. Kim loại Na B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

FF IC IA L

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

+ Tác dụng với kim loại Na: Chứng minh tính linh động của H trong nhóm – OH;

N

+ Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng và AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng: Chứng minh phân tử glucozơ có nhóm –CHO.

Y

B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

N

A. Dung dịch Na2CO3 và Na

H

Ơ

Câu 13: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

D. Quỳ tím và Na

U

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

ẠY

Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic (làm quỳ tím đổi màu đỏ); Ag2O/dd NH3 nhận ra glucozơ (xuất hiện kết tủa bạc). Câu 14: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

D

A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2

B. Tam hợp CH3CHO C. Thủy phân mantozơ


D. Thủy phân saccarozơ Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

Câu 15: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là: A. 0,05mol và 0,15mol

O

B. 0,05mol và 0,35mol

N

C. 0,1mol và 0,15mol

Ơ

D. 0,2mol và 0,2mol

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Y

nglu + nfruc = nH2 = 0.2 mol;

Q

M

⇒ nfruc = 0,15 mol

U

Fructozơ không phản ứng với dd Br2 ⇒ nglu = nBr2 = 0,05 mol;

20 câu hỏi trắc nghiệm Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ cực hay có đáp án Câu 1: Chất nào sau đây là đisaccarit ? B. saccarozo

C. tinh bột

D. xenlulozo

ẠY

A. glucozo

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 2: Chất nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh ?

A. amilozo

B. amilopectin

C. saecarozơ

D. xenlulozo


Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng ?

FF IC IA L

A. Glucozo, fructozo, saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. B. Glucozo, fructozo đều có phản ứng tráng bạc.

C. Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng thì thu được dung dịch màu xanh tím.

O

D. Xenlulozo phản ứng với HNO3 dư có xúc tác thích hợp tạo xenluloza trinitrat.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D. tinh bột.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

C. fructozo.

B. glucozo.

H

A. glucozo và fructozo.

Ơ

Câu 4: Khi thuỷ phân saccarozo, sản phẩm thu được là

Q

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

M

A. Saccarozo làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh, C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

ẠY

D. Glucozo bị khử bởi dung dịch-AgNO3 trong NH3.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 6: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


A. 5,4 kg.

B. 5,0 kg.

C.6,0 kg.

D. 4,5 kg.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. 104kg.

B. 140kg.

C. 105 kg

D, 106kg.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 7: Khối lượng ng saccarozo thu được từ 1 tấn nước mía chứa ứa 13% saccarozo, với hiệu suất thu hồi đạtt 80% là

B. 324

D. 297

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

C. 486

Q

A. 405

U

Y

N

H

Câu 8: Ancol etylic được đđiều chế từ tinh bột bằng phưorng orng pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. đầ là 132 gam. Biết khối lượng X giảm đi so vvới khối lượng nước vôi trong ban đầu Giá trị của m là

ẠY

trường ờng axit thu được Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi tr dung dịch X. Cho toàn bộ dung ddịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đu nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,20.

B. 4,32.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 2,16.

D. 21,60.


A. glucozơ.

B. saccarozơ saccarozơ.

C. fructozơ.

D. mantozơ. ơ.

FF IC IA L

một cacbohiđrat rat (X) thu được 0,4032 lít Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam m ktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối nhỏ hơn 400 và không có khả CO2 (đktc) ng tráng bbạc. Tên gọi của X là năng tham gia phản ứng

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phần của nhau.

N

A. Glucozo và fructozơ đều là hợp chất đa chức.

O

Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng ?

H

Ơ

ơ là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử C. Tinh bột và xenlulozơ là(C6H10O5)n.

N

D. Tinh bột và xenlulozơ đềều là polisaccarit, dễ kéo thành tơ.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

Câu 12: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc c, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch tác axit sunfuric đặc, ệu su suất phản ứng tính theo axit làà 90%). Giá trị của m là chứa m kg axít nitric (hiệu

A. 30. B. 10. C.21. D. 42.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

Câu 13: Nhận định nào sau đđây không đúng ?


A. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ.

C. Trong mật ong, hàm lượng glucozơ lớn hơn fructozơ.

FF IC IA L

B. Glucozơ là chất dinh dưỡng và làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

D. Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.

O

Hiển thị đáp án Câu 14: Thuỷ phân m gam tinh bột thu được m gam glucozơ. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân là

N

A. 60% B. 75% C. 80% D. 90%

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

H

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi so sánh giữa xenlulozo và tinh bột ?

Y

A. Xenlulozo có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.

U

B. Xenlulozơ và tinh bột khi cháy đều thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Q

C. Xenlulozơ có cấu trúc phân nhánh, còn tinh bột có cấu trúc thẳng.

M

D. Xenlulozo và tinh bột đều tan trong nước nóng.

Hiển thị đáp án Câu 16: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

ẠY

A. với axit H5SO4. B. với kiềm. C. với dung dịch iot. D. thuỷ phân

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C


saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. A. xenluloza. B. saccarozơ Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

rat không có tính kh khử. Thuỷ phân hoàn àn toàn 8,55 gam X rồi Câu 17: Một cacbohiđrat ới dung ddịch AgNO3 trong amoniác, đun nhẹ thu được cho sản phẩm tác dụng với 10,8 gam Ag. X là

Câu 18: Thuỷ phân 324 gam tinh bbột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là C. 360 gam.

D. 270 gam,

O

A. 250 gam. B. 300 gam.

N

H

isaccarit. A. Saccaroza là một đisaccarit.

Ơ

Câu 19: Nhận xét nào dưới đđây là sai ?

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Y

ơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau vềề cấu tạo t của gốc B. Tinh bột và xenlulozơ glucozơ.

Q

U

C. Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được glucozơ và fructozơ . D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.

ẠY

M

Hiển thị đáp án hỗn họp gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột can V lít Câu 20: Đốtt cháy m gam hỗ Mối quan hệ giữa m, V và a là O2, (đktc) và a gam nước. Mố

D

Đáp án: C Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O

Hiển thị đáp án


ấu tạ tạo và tính chất của cacbohidrat cựcc hay có đáp án 15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu

FF IC IA L

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo mạch vòng ? A. Phản ứng với CH3OH/HCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2.

ịch AgNO3/NH3. C. Phản ứng với dung dịch

O

D. Phản ứng với H2/Ni,t°.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

B. Cu(OH)2

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

C. (CH3CO)2O D. Na

N

A. H2 /Ni, t°

H

Câu 2: Glucozơ, fructozơ ơ phản ứng với chất nào sau đây tạo thành sản phẩm có ng nhau ? công thức cấu tạo giống

M

Q

Câu 3: Phản ứng nào sau đđây không dùng làm căn cứ để xác định công thức th cấu tạo của glucơzơ ? B. lên men

A. tráng bạc

C. khử tạo thành hexan D. este hoá với (CH3CO)2O

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 4: Nhóm chất đềuu tham gia ph phản ứng thuỷ phân là

A. saccarozơ, fructozơ,, glucoz glucozơ. B. saccarozơ, fructozơ,, xenlulozơ.

t, xenlulozơ. D. saccarozơ, glucozơ, tinh bột. C. saccarozơ, tinh bột,


Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 5: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu đượcc 60 lít cồn c 96°. Biết su quá trình khối lượng riêng củaa ancol etylic bbằng 0,789 g/ml ở 20°C và hiệu suất lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ có trong nước rỉ đường glucòzơ là A. 71 kg. B. 74 kg. C. 89 kg. D. 111 kg.

H

Ơ

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

m = 494.180.100/80 = 111150 gam = 111,150 kg

Q

U

Y

ột chi chiếc gương soi, người ta phải đun un nóng dung dịch d chứa Câu 6: Để tráng bạc một 36 gam glucozơ với lượng vvừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính ccủa gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là

M

A. 68,0 gam ; 43,2 gam. B. 21,6 gam ; 68,0 gam.

C. 43,2 gam ; 68,0 gam. D. 43,2 gam ; 34,0 gam. Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

nAgNO3 = nAg = 2nGlu = (36 : 180). 2 = 0,4 mol;

D

⇒ mAg = 0,4. 180 = 43,2 gam; mAgNO3 = 0,4. 170 = 68,0 gam

Th tích rượu Câu 7: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Thể 40° thu được (biết rượuu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá hụt mất 10%) là trình chế biến, rượu bị hao hụ


A. 3194,4 ml.

B. 2500,0 ml.

C. 2875,0 ml.

D. 2300,0 ml

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 nrượu = 2nglu = 2. 2,5. 103. 80% : 180 = 22,22 mol mrượu = 22,22. 46 : 0,8 : (40/100). 90% = 2875ml

C. 2,97 tấn.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 3,67 tấn.

N

A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn.

O

Câu 8: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

N

[C6H7O2(OH)3]n (162n tấn) + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n (297n tấn) + 3n H2O

ẠY

M

Q

U

Y

2 tấn -H = 60%→ 2 x 300 / 162 x 60% = 2,2 tấn

D

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.


B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

FF IC IA L

C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit. D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 0,85 mol

D. 1,05 mol

H

B. 1,00 mol

N

A. 0,90 mol

Ơ

N

O

Câu 10: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 34,2 gam saccarozơ và 68,4 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng số mol Ag thu được là:

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

nSac = 0,1 mol; nMan = 0,2 mol;

M

Phản ứng thủy phân:

Saccarozơ → glucozơ + fructozơ Mantozơ → 2 glucozơ

ẠY

H = 75% ⇒ dd X gồm: nglu = (nsac + 2nman). 0,75 = 0,375 mol; nfruc = nsac. 0,75 = 0,075mol;

D

nman = 0,05 mol; nsac = 0,025 mol nAg = 2(nglu + nman + nfruc) = 1 mol


Câu 11: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z -Cu(OH)2/OH-→ dung dịch xanh lam -to→ kết tủa đỏ gạch.

A. Glucozơ

FF IC IA L

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

O

Do trong phân tử Saccarozơ không có nhóm –CHO nên khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng không tạo kết tủa đỏ gạch

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dung dịch Br2

N

H

A. AgNO3/NH3

Ơ

Câu 12: Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?

D. Na

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tạo phức màu xanh làm với Sac và Man, còn andehit axetic không hiện tượng;

Đun nóng lên sẽ phân biệt được Sac và Man do Man tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/NaOH do có chứa gốc -CHO; Sac không hiện tượng.

ẠY

Câu 13: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

D

B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương


D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Hiển thị đáp án Đáp án: B

A. 28000

B. 30000

C. 35000

D. 25000

FF IC IA L

Câu 14: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC . Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là :

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

Xenlulozơ: (C6H10O5)n = 162n = 4860000 ⇒ n = 30000

H

Ơ

Câu 15: Cho các chất: X: glucozơ; Y: Saccarozơ; Z: Tinh bột; T: Glixerin; H: Xenlulozơ. Những chất bị thuỷ phân là:

N

A. X , Z , H

Y

B. Y , Z , H

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

D. Y , T , H

U

C. X , Y , Z

5 câu hỏi trắc nghiệm Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohidrat cực hay có đáp án

D

ẠY

Câu 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều và đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó làm lạnh rồi thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch phân thành 2 lớp. B. xuất hiện chất rắn màu trắng kết tinh,


C. dung dịch chuyển thành vẩn đục, D. không có hiện tượng gì.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 2: Cho vào bát sứ 1 ml dầu ăn và 2 ml dung dịch NaOH 40%, đun hỗn họp sôi nhẹ và khuấy đều, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước để thể tích dung dịch không đổi. Sau 10 phút, rót thêm 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

O

A. có chất rắn màu trắng nổi lên.

N

B. có chất rắn màu trắng lắng xuống,

Ơ

C. tạo dung dịch trong suốt.

H

D. dung dịch phân thành 2 lớp.

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

U

Câu 3: Cho 5 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Gạn bỏ lóp dung dịch, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1% lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

M

A. có kết tủa đỏ gạch.

B. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch, màu xanh, C Cu(OH)2 bị khử tạo Cu màu đỏ.

ẠY

D. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch trong suốt.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 4: Cho vài giọt iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml hồ tinh bột, đun nóng một lát, sau để nguội. Hiện tượng quan sát được là


xu hiện. A. xuất hiện màu tím xanh, sau đó mất màu, để nguội màu xanh lại xuất B. xuất hiện màu tím xanh, khi đun nóng chuyển sang màu đỏ gạch.

FF IC IA L

C. xuất hiện màu tím xanh, đđun nóng thấy màu xanh đậm dần.

en, sau đó chuyển màu tím, để nguội màu xanh lại xuất xu hiện. D. xuất hiện màu đen, Hiển thị đáp án Đáp án: A

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 5: Hình vẽ nào sau đây mô tả bộ dụng cụ điều chế este ?

M

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 (có đáp án - Bài số 1)

ức phân tử là: Câu 1: Glucozơ có công thứ A. C6H12O6.

B. C12H22O11. C. C6H10O5

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 2: Phân từ khối củaa triolein bbằng

A. 845.

B. 890.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. 884 D. 878

D. (C6H10O5)n


Câu 3: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có: A. nhóm chức axit.

FF IC IA L

B. nhóm chức xeton C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. xenlulozơ

D. fuctozơ

N

A. glucozơ. B. saccarozơ.

O

Câu 4: Chất thuộc loại đisaccarit là

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là

U

B. fuctozơ và glucozơ

Y

A. glucozơ và saccarozơ.

Q

C. fructozơ và saccarozơ.

M

D. tinh bột và xenlulozơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 6: Tìm câu phát biểu sai. A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.

D

B. Phân biệt tinh bột và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. D. Phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng Cu(OH)2/t°, OH-.


Hiển thị đáp án Đáp án: B

A. 2 B. 3. C. 4

FF IC IA L

Câu 7: Khi thuỷ phân một chất béo X thu được hai muối oleat và linoleat. Số công thức cấu tạo của X có thể là D. 5.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H29COO)3C3H5.

O

Câu 8: Trieste của glixerol với axit linolenic có công thức là

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 9: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành hai muối ? A. Metyl fomat, B. Vinyl axetat.

D

C Benzyl axetat, D. Phenyl fomat.

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 10: Từ 16,20 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (H = 90%). Giá trị của m là

Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Câu 11: Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg. D. 96 kg.

O

Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là

N

C6H12O6 → 2C2H5OH → C4H6 → Cao su

Y

Pt: 180 kg -H = 100%→ 54Kg

U

Thực tế: mGlu = 32,4. (180/54): 0,75% = 144kg ←H = 75%- 32,4Kg

M

Q

Câu 12: Thuỷ phân 1 kg sắn chứa 20% tinh.bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng 85%, lượng glucozơ thu được là

A. 261,43 gam. B. 200,8 gam. C. 188,89 gam. D. 192,5 gam.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

mtinh bột = 1 x 20% = 0,2kg = 200g

D

(C6H10O5)n → nC6H12O6

Pt: 162n gam -H = 100%→ 180n gam Thực tế: 200 gam -H = 85%→ 200. 180/162 = 188,89 gam


Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là

FF IC IA L

A. 30. B. 15. C. 17. D. 34. Hiển thị đáp án Đáp án: B mdd giảm = m↓ - mCO2 ⇒ mCO2 = 10 - 3,4 = 6,6 Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2

O

nGlu = 1/2. nCO2 = 1/2. 6,6/44 = 0,075 mol

N

⇒ mGlu = 0,075 x 180 : 90% = 15 gam

N

H

Ơ

Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là :

Y

A.6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 7,5.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ

M

nglu = nFruc = nSac = 62,5 x 17,1% : 342 = 0,03125 mol

nAg = 2(nGlu + nFruc) = 0,125 mol ⇒ m = 13,5 g

ẠY

Câu 15: Lên men m gam glucozơ với hiệu suốt 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0.1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là

D

A. 25,00. B. 12,96.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. 6,25. D. 13,00


Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 nBa2+ = 0,01mol > n↓ = 9,85 / 197 = 0,05mol

FF IC IA L

⇒ nCO2 = n↓ = 0,05mol ⇒ nGlu = 0,025 mol ⇒ m = 0,025 x 180 : 72% = 6,25 gam

Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dich Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là D. 650.

O

A. 550. B. 810. C. 750.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

(C5H10O5)n → nC6H12O6 → 2nCO2

N

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)

Y

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

U

Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O (3)

Q

nCO2 = nCaCO3 (1) + 2 nCaCO3 (3) = 5,5 + 2 x 1 = 7,5 mol

M

ntinh bột = 1/2. nCO2 = 3,75 mol

⇒ m = 3,75 x 162 : 81% = 750g

ẠY

Câu 17: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là

D

A. 67,5 gam. B. 96,43 gam C. 135 gam.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D.192,86 gam.


FF IC IA L

Gọi x là số mol Na2CO3; y là số mol NaHCO3

O

C6H12O6 −men→2C2H5OH +2CO2

H

Ơ

N

ức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung Câu 18: Este X có công thứ ăng tham gia phản dịch NaOH, thu đượcc dung ddịch Y gồm hai chất đều có khả năng ứng tráng bạc. Chấtt X có công th thức cấu tạo nào dưới đây ?

N

A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2

Y

C. CH2=CH-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp hai este đơn chức, ứ đồng phân ịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn họp p muối và 5,56 gam của nhau, bằng dung dịch ng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai este là hỗn hợp ancol đồng đẳng A. CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5.

ẠY

B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.

D

D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


ủa 2 este là RCOOR’ Đặt công thức chung của

FF IC IA L

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

O

mNaOH = 11,08 + 5,56 -11,4 = 5,2 gam

Ơ

N

Suy ra CTPT của este là C4H8O2

N

H

Hai gốc là –CH3 và –C2H5 (do hỗn hợp ancol đồng đẳng kế tiếp) CTCT của 2 este là: C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

Q

U

Y

mạch hở chỉ chứa một loại nhóm Chức ức tác dụng d với 1 Câu 20: Cho chất hữu cơ X m ch NaOH 0,5M thu được dung dịch Y và 9,2 gam một ancol. Lượng lít dung dịch ch HCl 0,4M. Cô cạn c dung NaOH dư trong Y đượcc trung hoà bởi 0,5 lít dung dịch chất rắn. CTCT của X là dịch sau phản ứng, thu được 36,3 gam ch B. CH3COOC2H5.

M

A. (HCOO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. C4H8(COOC2H5)2.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

nNaOH phản ứng = 3nancol = 0,3 mol ⇒ X là trieste dạng (RCOO)3R’

⇒ R + 67 = 82 ⇒ R = 15(-CH3)


X là (CH3COO)3C3H5

FF IC IA L

Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bàng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. CTCT của X là A. HCOOCH2CH2CH2OCOH. B. HCOOCH2CH2OCOCH3.

C. CH3COOCH2CH2OCOCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OCOH. Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

O

Chất Y có phản ứng tráng bạc: HCOONa và MZ = 76 ⇒ Z có công thức là C3H6(OH)2.

H

Ơ

Do Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam nên có 2 nhóm –OH liền kề nhau

N

⇒CTCT của X: HCOOCH2CH(CH3)OCOH

Y

HCOOCH2CH(CH3)OCOH + 2NaOH → 2HCOONa + HOCH2CH(CH3)OH

U

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau :

Q

(1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.

M

(2) Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(3) Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (4) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).

ẠY

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:

D

A. 1. B.2. C.3. D.4.

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ?


ch glucozo không llảm mất màu nước brom. A. Dung dịch B. Glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia phản ứng tráng bạc.

FF IC IA L

C. Glucozo, saccarozo và fructozo đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch d xanh lam. ới I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím khi đun đ nóng. D. Hồ tinh bột tác dụng với Hiển thị đáp án Đáp án: C

B. CH3OCO-COO-CH3.

Ơ

A. CH3-COO-CH3.

N

O

Câu 24: Cho 0,1 mol este X tạo bởi axit hai lần axit và ancol đơn chức tác dụng khố lượng nhiều hoàn toàn vớii NaOH thu được 6,4 gam ancol và một muốii có khối hơn lượng este là 13,56%. Công thức cấu tạo của X là

H

C. CH3COO-COOCH3. D. CH3COO-CH2-COOCH3.

Q

⇒ancol là CH3OH

U

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

D

ẠY

meste + mNaOH = mmuối + mancol ⇒ mmuối – meste = 0,2.40 – 6,4 =1,6 gam

⇒ Meste =118 R + (44 +15).2= 118 ⇒ R = 0 ⇒ CTCT của este X là CH3OCO-COOCH3


A. 4,5 gam. B. 3,5 gam.

C. 5,0 gam. D. 4,0 gam.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 25: Hoá hơii 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOCH3, thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốtt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước là

O

đặc điểm chung: mạch hở, trong phân tử ử có 1 liên kết π Các chất trong X đều có đặ ⇒k=1

N

Công thức chung của X là: CnH2nO2

H

Ơ

Phản ứng cháy:

N

⇒ nH2 O=2,5.0,1=0,25 mol ⇒ mH2 O=0,25.18=4,5 gam

Q

U

Y

m hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốtt cháy hoàn toàn một Câu 26: Hỗn hợp X gồm (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặtt khác, X tác dụng d lượng X cần 3,976 lít O2 (đ k tiếp. CTPT với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế của hai este trong X là

M

A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.

C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Vì hai este no, đơn chứcc , mạ mạch hở CnH2nO2

D

⇒ nH2 O=nCO2= 6,38/44=0,145 mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố O :


X −+NaOh,t°→ 1 muốii + 2 ancol đồng đẳng kế tiếp

FF IC IA L

k tiếp (hơn ⇒ hai este được tạo thành từ cùng một axit và hai ancol là đồng đẳng kế kém nhau một nhóm –CH2-)

⇒ hai este là C3H6O2 và C4H8O2

D. 5,80.

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

A. 6,20. B. 5,44. C. 5,04.

N

O

ehit fomic và axit axetic Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit d cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

Y

nO2 = 0,1 mol

U

Hỗn hợp A gồm glucozo C6H12O6 <⇒ (CH2O)2

M

Q

ợp A là CH2O Do đó ta quy đổi hỗn hợp

khối lượng của sản phẩm cháy (CO2, H2O) Khối lượng bình tăng bằng kh

ẠY

m = mCO2 + mH2O = 0,1.44 + 0,1.18 = 6,2 gam

D

ồm vinyl axetat, metyl axetat vvàà etyl fomat. Đốt cháy hoàn Câu 28: Hỗn hợp X gồm toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong Xlà A. 75,00%

B. 72,08%.

C. 27,92%. D. 25,00%.


Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Các chất trong X đềuu có 6H (C4H6O2 x mol; C3H6O2 y mol)

⇒ %nvinyl axetat = 25%

Ơ

N

O

Câu 29: Thuỷ phân 37 gam hai este cùng công thức phân từ C3H6O2 bằng dung ỗn hợp hợ ancol Y và dịch NaOH dư. Chưng cất dung ddịch sau phản ứng thu được hỗn un nóng Y vvới H2SO4 đặc ở 140°C, thu đượcc 14,3 gam hỗn h hợp chất rắn khan Z. Đun ng xả xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muốii trong Z là các ete. Biết các phản ứng A. 40,0 gam. B. 38,2 gam

H

C. 34,2 gam. D. 42,2 gam.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

Y

neste= 0,5 mol ⇒ nNaOH phản ứng = nancol = 0,5 mol

Q

c, ta có: nH2O = nancol/2 = 0,25 mol Phản ứng tách nước,

M

Bảo toàn khối lượng : mancol = 14,3 + 18.0,25 = 18,8 gam

mmuối =meste +mNaOH – mancol = 37 +0,5.40 – 18,8 =38,2 gam

ẠY

ản ứ ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trư tr ờng Câu 30: Thực hiện phản ản ứng, đem trung hoà axit bằng kiềm, m, lấy hỗn h hợp sau axit, sau một thời gian phản ới lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 phản ứng cho tác dụng với ản ứ ứng thuỷ phân là gam Ag. Hiệu suất của phản

D

A. 50,00%. B. 75,00%.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 66,67%. D. 80,00%


(C5H10O5)n → nC6H12O6 → 2nAg ntinh bột = 1/2. nAg = 0,075mol ⇒ mtinh bột = 12,15g

FF IC IA L

H% = 12,15 : 16,2 x 100% = 75% Chương 3: Amin, amino axit và protein 16 câu hỏi trắc nghiệm Amin cực hay có đáp án

Câu 1: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là B. CnH2n+1N.

C. CnH2n+3N.

O

A. CnH2nN.

D. CnH2n+2N.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ? B. CH3NHCH3.

C. CH3NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

Y

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

A. (CH3)3N.

M

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? B. metylamin

C. đimetylamin

D. trimetylamin

A. phenylamin

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? A.(CH3)3N

C. C2H5-NH2

B. CH3-NH2 D. CH3-NH-CH3


Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 5: Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là: C. 4.

D. 5.

FF IC IA L

A. 2. B. 3.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

CH3CH2CH2NH2; CH3CH(CH3)NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)3N

C. 2.

D. 4.

N

A. 3. B. 5.

O

Câu 6: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là:

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

CH3-C6H4-NH2(o,m,p); C6H5CH2NH2

Q

U

Y

Câu 7: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X ? A. đimetylamin B. benzylamin

C. metylamin

D. anilin

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ .?

ẠY

A. anilin, metylamin, amoniac B. anilin, amoniac, metylamin D. etylamin, anilin, amoniac

D

C. amoniac, etylamin, anilin

Hiển thị đáp án Câu 9: Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong phân từ anilin bằng A. 18.67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%.


FF IC IA L Ơ

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. 2.

B. 3.

C. 4.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 1.

N

H

Câu 10: Một amin đơn chức bbậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số s đồng phân cấu tạo có thể có củaa amin này là

M

Q

Đặt công thức amin là: RNH2

MRNH2 = 59 ⇒ R = 59 -16 = 43 (C3H7)

ẠY

Công thức amin: C3H7NH2 (2 cấu tạo bậc 1)

D

hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa v đủ với Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợ ch HC1 1M, thu thuđược dung dịch chứa 15,84 gam hỗn ỗn hợp hợ muối. Giá V ml dung dịch trị của V là A. 80.

B. 320.

Hiển thị đáp án

C. 200.

D. 160.


FF IC IA L

Đáp án: D

Câu 12: Cho 5,9 gam amin đơ đơn chức X tác dụng vừa đủ vớii dung dịch dị HC1, tạo thức cấu tạo ứng với công thức phân tử ử của củ X là ra 9,55 gam muối, số công th A. 5.

B.4.

C. 3.

D.2.

Y

⇒ X: C3H9N (4 cấu tạo)

N

H

Ơ

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

U

một amin (bậc một, mạch ạch cacbon không Câu 13: Trung hòa hòàn toàn 12 gam m ng axit HCl, ttạo ra 26,6 gam muối. i. Amin có công thức thứ là phân nhánh) bằng B. CH3CH2CH2NH2.

M

A. H2NCH2CH2CH2NH2.

D. H2NCH2CH2NH2.

C. H2NCH2NH2.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Xét amin 2 chức: R(NH2)2 + 2HCl → R(NH3Cl)2


⇒ R +16.2 =60 ⇒R = 28 (C2H4) ⇒ X : C2H4(NH2)2

FF IC IA L

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C.C2H7N. D. C3H9N. Hiển thị đáp án Đáp án: D Sơ đồ phản ứng: CxHyN + O2 → N2 + CO2 + H2O

Ơ

N

O

Bảo toàn nguyên tố N:

N

H

Bảo toàn nguyên tố C:

Suy ra X: C3H9N

Q

U

Y

Bảo toàn nguyên tố H:

M

Câu 15: Cho chất hữu cơ X có công thức phântử C2H8O3N2 tác dụng với dung ất hữ hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ.. Phân tử khối của dịch NaOH, thu được chất Y là. B. 68.

C. 45.

D. 46.

ẠY

A. 85.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Sơ đồ phản ứng: CxHyN + O2 → N2 + CO2 + H2O

Bảo toàn nguyên tố N:


FF IC IA L

Bảo toàn nguyên tố C:

Bảo toàn nguyên tố H:

Suy ra X: C3H9N

N

A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.

H

Ơ

N

O

m trimetylamin và hai Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hhỗn hợp khí X gồm tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được ợ 750 ml hỗn hiđrocacbon đồng đẳng kếế ti hợp Y gồm khí và hơi. Dần toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích n. Hai hiđrocacbon hi còn khí lại là 350 ml. Các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện. đó là

Y

C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.

M

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

VH2O = 750 -350 = 400 ml

D

Nếu hidrocacbon là ankan: Vankan + Vamin = VH2O – (VCO2 + VN2) = 400 - 350 = 50ml ≠ 100ml → Loại ⇒ Hidrocacbon là anken CnH2n


Bảo toàn nguyên tố H: nH amin + nH anken = 50.9 + 50.2n = 2nH2O = 2. 400 = 800 ⇒ n = 3,5 ⇒ hai anken C3H6 và C4H8

FF IC IA L

16 câu hỏi trắc nghiệm Amino axit cực hay có đáp án

Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức A. cacboxyl và hiđroxyl. B. hiđroxyl và amino, C. cacboxyl và amino.

D. cacbonyl và amino.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.

Ơ

B. H2NCH(CH3)COOH,

H

A. CH3NH2.

N

Câu 2: Công thức của glyxin là

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

U

Câu 3: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

M

A. 2 và 2. B. l và 2. C 2 và l.

D. 1 và 1.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là

D

A.2. B. 4. C. 3. D. 1.

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của amino axit ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là A. 3.

D. 6.

Hiển thị đáp án Đáp án: C H2NCH2CH2CH2COOH; CH3CH(NH2)CH2COOH; H2NCH(NH3)CH2COOH; (CH3)2C(NH2)COOH

FF IC IA L

C. 5.

B.4.

CH3CH2CH(NH2)COOH;

O

Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Ơ

C. dung dịch lysin D. dung dịch valin

N

A. dung dịch alanin B. dung dịch glyxin

Y

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?

U

A. axit a-aminopropionic B. axit a,e-điaminocaproic

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

C. axit a-aminoglutaric D. axit aminoaxetic

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

ẠY

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng. B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,

D

C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit. Hiển thị đáp án


Đáp án: C – Ở nhiệt độ thường, ng, các amino axit đều là chất rắn

H

Ơ

N

O

- Các amino axit thiển nhiên hầu hết là các α- amino axit

FF IC IA L

ột ng ngọt là muối mononatri củaa axit glutamic - Thành phần chính của bột

Y

N

ch KOH, thu được Câu 9: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch muối. Giá trị của m là dung dịch chứaa 16,95 gam mu

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

A. 16,95. B. 11,25. C, 13,05. D. 22,50.

M

H2NCH2COOH + KOH → H2NCH2COOK +H2O

ẠY

ứa một nhóm -NH2. Cho 15 gam X tác dụng với axit Câu 10: Amino axit X chứ muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn ọn của củ X là HCl (dư), thu đượcc 22,3 gam mu

D

A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.

Hiển thị đáp án Đáp án: A


FF IC IA L

H2N-R-(COOH)X + HCl → ClH3N-R-(COOH)X

⇒ X: H2NCH2COOH

B. H2NCH2COOH.

Ơ

A. H2NC2H4COOH.

N

O

một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Câu 11: Trong phân tử amino axit X có m ng vừ vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn n dung dịch d sau phản Cho 8,9 gam X tác dụng muối khan. Công thức của X là ứng thu đượcc 11,1 gam muố

H

C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH.

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Q

U

H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa +H2O

⇒ R + 61 = 89

ẠY

⇒ R = 28 (C2H4) ⇒ X: H2NC2H4COOH

D

Câu 12: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 125 ml dung dịch ịch X. Cho m một lượng vừa đủ dung dịch ch NaOH vào X để HCl 2M, thu được dung dịch phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là A.0,45.

B.0,60. C.0,35.

Hiển thị đáp án

D. 0,50.


Đáp án: A nNaOH = nH+ = nOH+ = 0,1.2 + 0,125.2 = 0,45 mol

FF IC IA L

phản ứng với 140 ml dung dịch ịch HCl 1M, thu Câu 13: Cho 7,35 gam axit glutamic ph ch X. Cho 250 ml dung ddịch NaOH 1M vào ào X, thu được dung dịch được dung dịch ch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biếtt các phản phả ứng xảy ra Y. Cô cạn dung dịch hoàn toàn, giá trị của m là A. 16,64. B. 19,04. C. 17,74. D. 18,14.

H

Ơ

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

nH2O = nH+= 0,05.2 + 0,14 = 0,24 mol

Y

bảo toàm khối lượng ⇒ m= 7,35 + 0,14.36,5 +0,25.40 – 0,24.18 = 18.14 gam

M

Q

U

Câu 14: Cho 0,04 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl muối khan. Mặt khác 0,04 mol X tác dụng ụng vừa v đủ với 80 0,1M thu đượcc 7,34 gam muố ch NaOH 4%. Công th thức của X là gam durig dịch

A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

0,04n = 0,1.0,4 ⇒ n = 1 ;


FF IC IA L

nH+ = nOH⇒m = 2 ⇒ R + 16 + 45.2 = 147 ⇒ R = 41 (C3H5) ⇒X: H2NC3H5(COOH)2

O

Câu 15: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 v đủ với lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa m NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa ứa 36,7 gam muối. mu dung dịch gồm ủa nitơ trong X là Phần trăm khối lượng của

N

A. 9,524%. B. 10,687%.

Ơ

C. 10,526%. D. 11,966%.

Q

U

Y

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

nH2O = nH+=nOH- = 0,1.2+0,1.2=0,4 mol ⇒a+3a=0,4 ⇒a=0,1

Bảo toàn khối lượng: mX + mH2SO4 + mNaOH + mKOH = mMuối + mH2O ⇒ mX + 0,1. 98 + 0,1. 40 + 0,3. 56 = 36,7 + 0,4. 18

ẠY

⇒ mX = 13,3 gam

D

Có: mN = 0,1. 14 = 1,4g

⇒ %mN = 10,526%


ồm glyxin, alanin vvàà axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi Câu 16: Hỗn hợp X gồm àn toàn với dung dịch chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác ddụng hoàn muối. Giá trị của m là NaOH, tạoo ra 8,16 gam muố B. 4.8. C. 5.6.

D. 6,4

FF IC IA L

A. 7,2.

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Ơ

16 câu hỏi trắc nghiệm Peptit và protein cực hay có đáp án

H

một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là Câu 1: Số liên kếtt peptit có trong m

N

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Q

U

ây không có phản ứng màu biure ? Câu 2: Peptit nào sau đây A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly.

M

C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin vàà glyxin là Câu 3: Số đipeptit tối đa có th

D

A.4. B. 1. C. 3. D. 2.

Hiển thị đáp án Đáp án: A Gly-Gly; Ala-Ala; Gly-Ala; Ala-Gly


Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai ?

ipeptit mạ mạch hở có hai liên kết peptit. A. Trong phân từ đipeptit

FF IC IA L

khả năng tham gia phản ứng thủy phân, B. Tất cả các peptit đềuu có kh C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

tạo thành từ các gốc a-amino axit. D. Protein đorn giản được tạ

ạch hhở có 1 liên kết peptit Trong phân tử đipeptit mạch

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

B.31,2. C. 27,9.

D. 30,9.

H

A.25,2.

Ơ

N

Câu 5: Thủyy phân 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

U

Y

MGly-Ala = 75 + 89 -18 = 146;

M

m = mGly-Ma + mAla-Na = 0,15.(97+111) = 31,2 gam

Câu 6: Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu đượcc 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì ssố mắtt xích alanin trong phân tử X là A. 100.

B. 178. C. 500. D. 200.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D Protein X → nAlanin

nX = 500/50000 = 0,01 mol ⇒ nalanin = 0,01n = 178/89 = 2


O

FF IC IA L

⇒ n = 200

C. 15,18. D. 24,75.

N

A. 19,59. B. 21,75.

H

Ơ

N

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 13,02 gam tripeptit mạch hở X (được tạơ nên từ hai a-amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 19,14 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 13,02 gam X bằng dung dịch HC1 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

U

Câu 8: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân từ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 27,45 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 60.

B. 30.

C. 15. D. 45.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Y: CxH2x-1N3O4 ( 0,05 mol)

⇒ (0,05x).44 + 0,05.(2x - 1),9 = 27,45 ⇒ x =9

⇒ Y là Ala-Ala-Ala ⇒ X là Ala-Ala: 0,1 mol


⇒ nCaCO3 = nCO2= 0,1.6 = 0,6 ⇒ m = 0,6.100 = 60 gam

FF IC IA L

Câu 9: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2-CONH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

O

D. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D. 4

N

A. 1 B. 3 C. 2

H

Ơ

Câu 10: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly ?

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

Câu 11: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là

M

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-C00HCl-. C. 3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

ẠY

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 12: Cho các phát biểu sau : ()a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.


ng tham gia ph phản ứng màu biure. (b) Tripeptit có khả năng (c) Trong phân tử Gly-Ala-Gly có chứa 3 liên kết peptit.

FF IC IA L

(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là đipeptit.

biểu đúng là Trong các phát biểu trên, số phát bi A 4. B. 3. C. 1. D. 2.

O

Hiển thị đáp án Câu 13: Đun un nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch ch HCl, thu được dung i. Giá tr trị của m là dịch chứa m gam muối. A. 18,25. B. 21,90. C. 23,70. D. 21,85.

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Bảo toàn khối lượng ⇒ m = 14,6 + 0,1.18 + 0,2.36,5 = 23,7 gam

M

ản phẩm ph cháy vào Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam Gly-Gly, hấp thụ toàn bộ sản dung dịch Ca(OH)2 dư,, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20.

B. 10.

C.30. D. 40.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

⇒ nCaCO3 = nCO2 = 0,05.4 = 0,2 mol ⇒ m = 20 gam


FF IC IA L

m chấ chất Y (C2H8N2O4) và chất z (C4H8N2O3); trong đó, Y là Câu 15: Hỗn hợp X gồm dụ với dung muối của axit đa chức, Z là đđipeptit mạch hở.. Cho 25,6 gam X tác dụng un nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặtt khác 25,6 gam X tác dụng d dịch NaOH dư, đun với dung dịch HCl dư,, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. Hiển thị đáp án Đáp án: B Y là NH4OOC-COONH4; Z là Gly- Gly

N

H

Ơ

N

nNH3 = 0,2 mol ⇒ nNH4OOC-COONH4 = 0,1 mol

O

NH4OOC-COONH4 + 2 NaOH → NaOOC-COONa + 2NH3↑ + 2H2O

U

Y

m = 0,1. 90 + 0,2. (75 + 36,5) = 31,3 gam

B.13

C.14

A. 16

M

Q

ạch hở h X, Y và Z Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch ch NaOH, thu được 22,55 gam hỗn hợp các muốii natri của c glyxin, bằng dung dịch nếu đốt cháy hoàn toàn m gam thì cần 17,64 lít khí oxi alanin và valin. Mặtt khác, nế trị của m gần giá trị nào nhấtt sau đây đ ? (đktc), thu đượcc 0,8 gam H2O. Giá tr

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 15


FF IC IA L O

N

ng: m = 22,55 + 0,075.18 – 0,2.40 = 15,9 gam Bảo toàn khối lượng:

Ơ

15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein cực hay có đáp án

C. axit axetic D. alanin

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

N

A. glyxin B. metylamin

Y

H

Câu 1: Dung dịch nào sau đđây làm phenolphtalein đổi màu ?

M

Q

ản phẩm ph có chứa Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản N2 ? C. chất béo D. tinh bột

A. xenluloza B. protein Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 3: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) ự pH tăng t dần là CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự

D

A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1).


D. (2), (1), (3).

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

ch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

C. Anilin tác dụng với nước brom ttạo thành kết tủa trắng.

N

H

Câu 5: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch ch X, thu được m gam HCl (dư), thu đượcc dung dị muối khan. Giá trị của m là:

Y

A. 33,38. B. 16,73. C. 42,50. D. 13,12.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

H2NCH2COONa + 2HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl

⇒ nHCl = 2.0,25 = 0,5 mol

ẠY

ng: m = 24,25 + 0,5.36,5 = 42,5 gam Bảo toàn khối lượng:

D

h thu được Câu 6: Thủy phân hếtt m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) m 24 gam Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị hỗn hợp gồm của m là: A. 73,08. B. 133,32 C. 66,42 D. 61,56


FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C

nGly-Gly-Gly-Gly = a mol

O

⇒4a = 0,32 + 0,2.2 + 0,12.3⇒ a = 0,27

N

⇒ m = 0,27(75,4 - 18.3) = 66,42 gam

H

Ơ

c. Cho 0,15 mol X Câu 7: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. ố nguyên tử hiđro tác dụng vừa đủ vớii 0,3 mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số trong phân tử X là:

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

A.9. B. 6. C.7. D. 8.

M

Q

X: (H2N)nR(COOH)m ( 0,15 mol) ⇒ 0,15m = 0,3 ⇒ m= 2

⇒ R = 16n + 45.2 = 133

ẠY

⇒ R + 16n = 43 ⇒ n = 1; R = 27 (C2H3) ⇒ X: H2NC2H3(COOH)2

D

ồm 2 amino axit no (chi có nhóm ch chức ức -COOH và Câu 8: Hỗn hợp X gồm ), trong đó tì lệ mo : mN = 80 : 21. Để tác dụng ng vừa vừ đủ với 7,66 NH2 trong phân tử), gam hồn hợp X cầnn 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốtt cháy hòan toàn 7,66 m cháy (CO2, H2O, và gam hỗn hợp X cầnn 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 26 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.


Hiển thị đáp án Đáp án: A nN = nH+ = 0,06 mol ⇒ mN = 0,06.14 = 0,84 gam ⇒ mO = 3,2 gam

FF IC IA L

mX = 12nCO2 + 2nH2O + 3,2 + 0,84 = 7,66 gam ⇒ 12nCO2 + 2nH2O = 3,62 (1) Bảo toàn khối lượng: 44nCO2 + 18nH2O + 0,84 = 7,66 + 0,285.32 ⇒ 44nCO2 + 18nH2O = 15,94 (2) (1),(2) ⇒nCO2 = 0,26 mol⇒ m = 0,26.100 = 26 gam

N

O

Câu 9: Peptit có CTCT như sau: H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCH(CH3)2COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là

Ơ

A. Ala-Ala-Val.

N

H

B. Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly.

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Y

D. Gly-Val-Ala.

M

Đây là peptit do đó ta để ý các peptit nối với nhau bởi liên kết CO-NH:

H2NCHCH3CO-NHCH2CO-NHCHCH(CH3)2COOH ⇒ Tên gọi của amin là Ala-Gly-Val

D

ẠY

Câu 10: Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH– CH(CH3)–COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là : A. 28,6 gam.

B. 22,2 gam.

C. 35,9 gam

D. 31,9 gam


Hiển thị đáp án Đáp án: C

mpeptit + mNaOH = mrắn + mH2O mrắn = 0,1. 217 + 0,4. 40 – 0,1. 1,8 = 35,9

FF IC IA L

Áp dụng bảo toàn khối lượng:

Câu 11: Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh sạch ?

N

B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.

O

A. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.

Ơ

C. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.

H

D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

Y

Để rửa được anilin thì cần dùng axit để pư xảy ra

Q

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

M

→ Sau đó rửa bằng nước để C6H5NH3Cl ra khỏi dụng cụ mang theo anilin

Câu 12: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí) A. NaOH, HCl.

ẠY

C. Br2, HCl.

B. H2O, CO2.

D. HCl, NaOH.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen: Cho NaOH vào hỗn hợp trên, lắc đều rồi để cho dung dịch phân lớp và đem chiết lấy phần dung dịch ở dưới là


hỗn hợp gồm C6H5ONa và NaOH dư ( do anilin và benzen không phản ứng không tan trong nước nên ở lớp trên) cho hỗn hợp vừa chiết qua HCl dư thì thu được phenol kết tủa

FF IC IA L

PT: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

B. 66,44

C. 111,74

D. 90,6

N

A. 81,54

O

Câu 13: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

nAla = 0,32 mol; nAla–Ala = 0,2 mol; nAla-Ala-Ala = 0,12 mol

Y

Bảo toàn nguyên tố N: nAla + 2 nAla–Ala + 3 nAla-Ala–Ala = 4nAla-Ala-Ala-Ala

U

⇒ nAla-Ala-Ala-Ala = (0,32 + 0,2. 2 + 0,12. 3)/4 = 0,27 mol

Q

⇒ m = 0,27. (89. 4 - 18. 3) = 81,54 gam

M

Câu 14: Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1 2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Chất X là:

ẠY

A. Hồ tinh bột

D

B. Anilin

C. Phenol lỏng D. Lòng trắng trứng


Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

A nilin là chất lỏng, ít tan trong nước nên phân lớp trong nước. Anilin tác dụng với HCl tạo ra muối tan C6H5NH3Cl, muối này tác dụng với NaOH giải phóng anilin nên sau khi tác dụng với NaOH dung dịch lại phân lớp.

C. 71,1 gam

D. 56,3 gam

N

B. 60,3 gam

Ơ

A. 58,5 gam

O

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit đơn no hở (RCOOH), glyxin, alalin và Axit glutamic thu được 1,4 mol CO2 và 1,45 mol H2O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được khối lượng chất rắn khan là :

H

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

nHCl = n-NH2 = nN = 0,3 mol

U

Y

mO = mX – mC – mH – mN = 43,1 – 1,4. 12 – 2. 1,45. 1 – 0.3.14 = 19,2

Q

⇒ n–COOH = 1/2. nO = 1/2. 19,2/16 = 0,6 mol

M

⇒ nNaOH pư = nH2O = 0,6 mol

mc/rắn = mX + mNaOH – mH2O = 43,1 + 0,7.40 – 0,6.18 = 60,3 gam Chương 4: Polime và vật liệu polime

ẠY

16 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về polime cực hay có đáp án

D

Câu 1: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng.

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 2: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ? A. propen B. stiren C.isopren D. toluen

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ? A. PE B. amilopectin C. PVC D. nhựa bakelit

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?

Ơ

N

A. poli(metyl metacrylat) B. polistiren

H

C. poliacrilonitrin D. poli(etylen terephtalat)

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

Y

Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

Q

A. polietilen B. tinh bột

c. polistiren D. xenlulozơ trinitrat

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 6: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ? A. etylen glicol B. etilen C. glixerol D. ancol etylic

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

FF IC IA L

A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. propilen D. vinyl axetat Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 8: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?

O

A. etilen B. stiren C. propilen. D. butađien-1.,3

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Ơ

Câu 9: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là

N

A. (1), (2), (3), (5). B. (1). (2), (4), (5).

ẠY

M

Q

U

Y

c. (2), (3), (4). (5). D. (1), (2), (3), (4).

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 10: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?


A. amilozo B. glicogen. C. cao su lưu hoá D. xenlulozo Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 11: Cho dãy các polime sau : xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là A.2. B. 3. C.4. D. 5, Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?

N

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

Ơ

B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.

N

H

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

U

Y

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.

M

Q

Hiển thị đáp án Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. etan, etilen, toluen B. propilen, stiren, vinyl clorua C. propan, etilen, stiren D. stiren, clobenzen, isopren

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 14: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là

A.3. B. 4. C.5. D. 6.


Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

Câu 15: Trùng hợp m tấn ấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với ới hiệu hi suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của ủa m là A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển

H

Ơ

N

Để tổng hợpp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

N

A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

→PVC 2CH4 →C2 H2→C2 H4 Cl→

ẠY

16 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu polime cực hay có đáp án

D

suốt, cố khả năng ng cho ánh sáng truyền truy qua tốt Câu 1: Polime X là chất rắn trong su ủy tinh hhữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: nên được dùng chế tạo thủy A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).


Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

FF IC IA L

A. polyvinyl(vinyl clorua) B. polisaccarit C. poli (etylen terephtalat) D. nilon- 6,6 Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo A. poli(vinyl doma), polietilen, poli(phenol-fomandehit)

Ơ

N

B. polibuta-1,-đien,poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat)

H

C. Xenlulozo, poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin

N

D. poli(metyl metacry lat), polietilen, poli(hexametylen adipamit)

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

Câu 4: nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ visco B. poliesste C. tơ poliamit D. tơ axetat

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Câu 5: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo

ẠY

A. tơ visco và tơ nilon -6,6

D

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat


Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 6: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là: A. 3 B.4 C. 2 D. 5 Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chắt nào sau đây tạo thành polime dùng để sận xuất tơ nitron?

N

A. CH2=CH-CN B. CH2 = CH-CH3

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

C. H2N – [CH2]5– COOH D. H2N – [CH2]6 – NH2

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

Câu 8: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

D

A. axit adipic và glixerol. B. etylen glicol và hexametylenđiamin. C. axit adipic và ctylen glicol.


D. axit adipic và hexametylenđiamin Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 9: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? A. tơ nilon-6/6 B. tơ nitron C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 10: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenluloza ?

Ơ

N

A. tơ tằm B. tợ nilon-6,6 c. tơ visco D. tơ capron

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

A. trùng hợp vinyl xianua

Y

N

Câu 11: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

Q

B. trùng ngưng axit e-aminocaproic

M

C. trùng hợp metyl metacrylat

D. trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 12: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C

đrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao Câu 13: Trùng hợp hiđrocacbon su buna ? A. 2-metylbuta-l,3-đien B. penta-l,3-đien

O

C. but-2-en D. buta-l,3-đien

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Ơ

ợc điều chế bằng cách đồng trùng hợp Câu 14: Cao su Buna-S đượ

H

A. butađien-1,3 và stiren. B. butađien-1,3 và lưu huỳnh.

N

butađien-1,3 và nitriri. C. buten-2 và stiren. D. buta

Q

U

Y

Hiển thị đáp án được một polime chứa 63,93% clo vềề khối khố lượng, trung Câu 15: Clo hoá PVC thu đư ch PVC. Giá trị của c k là bình 1 phân từ clo phản ứng vvới k mắt xích trong mạch

M

A.3. B. 6. C.5. D. 4.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

ẠY

C2kH3kCl- + Cl2 → C2kH3k-1Clk+1 + HCl

Câu 16: Các đồng phân ứng vvới công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của ợ tạo polime, benzen) có tính chấtt : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp


không tác dụng được với NaOH. số đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A.1. B. 4. C.3. D. 2.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D C6H5CH(OH)CH3; C6H5CH2CH2OH.

15 câu hỏi trắc nghiệm Polime và vật liệu polime cực hay có đáp án

O

Câu 1: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?

Ơ

C. buta-l,3-đien. D. axit E-amino caproic.

N

A. axit axetic. B. etylamih.

H

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

Câu 2: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Y

A. xenlulozo B. amilozơ C. amilopectin D. cao su lưu hoá

M

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. tơ nilon-6,6 B. tơ nitron C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 4: Trong các polime sau : poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6, số polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

FF IC IA L

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. B. Poli(vinyl doma) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng, C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Ơ

N

Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

D. polietilen

N

C. poli(vinyl doma)

H

A. nilon-6,6 B. polibutađien

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

M

A. tơ visco là tơ tổng hợp B. polietilen dùng làm chất dẻo

C. nilon-6 là tơ thiên nhiên D. poliacrilonitrin dùng làm cao su Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 8: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

D

(a) X + 2NaOH X2 + X + H2O;

(b) X2 + H2SO4→X3 + Na2SO4; (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O;


O

FF IC IA L

(d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O

N

Phân tử khối của X5 là

Ơ

A.216. B. 202. C. 174 D. 198

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: B

X: HCOOC[CH2]4COOC2H5; X1: NaCOOC[CH2]4COONa

U

Y

X2: C2H5OH; X3: HCOOC[CH2]4COOH

Q

X4: H2N[CH2]6NH2 X5: C2H5COOC[CH2]4COOC2H5

M

Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152.

ẠY

B. 121 và 114.

D

C. 121 và 152. D. 113 và 114.

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n , Số lượng mắt xích là: 27346/226 = 121

FF IC IA L

Tơ capron: [-NH-(CH2)5-CO-]n Số mắt xích là: 17176/113 = 152

A. 2,55

B. 2,8

C. 2,52

D. 3,6

O

Câu 10: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

mPE = mEtilen = 4. 0,7. 90% = 2,52 tấn

H

Bảo toàn khối lượng:

C. 2:1

D. 3:1

Q

B. 1:1

M

A. 1:2

U

Y

Câu 11: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là

Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Xét trong 1 mắt xích:

D

%N = 8,69% ⇒ M = 14 : 8,69% = 161

M buta-1,3-đien = 54; Macrilonitrin = 52

⇒ 1 mắt xích có 2 buta-1,3-đien và 1 acrilonitrin


Câu 12: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

C. PVC

B. PP D. Teflon.

FF IC IA L

A. PE

Hiển thị đáp án Đáp án: A MX = 336000 : 12000 = 28 ⇒ PE

C. 1,02 gam.

D. 2,08 gam.

Ơ

B. 5,20 gam.

H

A. 4,16 gam.

N

O

Câu 13: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

nBr2 = 0,05 mol

Q

nBr2 pư = nStiren dư = 0,05 – 0,04 = 0,01 mol

M

⇒ mpolime = mstiren pư = 5,2 – 0,01. 104 = 4,16 gam

Câu 14: Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệu suất phản ứng của mỗi phương trình)

ẠY

Gỗ -35%→ glucozơ -80%→ ancol etylic -60%→ Butađien-1,3 -100%→ Cao su Buna.

D

Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ? A. 35,714 tấn. B. 17,857 tấn.


C. 8,929 tấn. D. 18,365 tấn.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H% chung = 35% x 80% x 60% x 100% = 16,8%; mXenlulozơ = 1. 50% = 0,5 tấn Gỗ (C6H10O5)n → Cao su Buna (-CH2 – CH = CH – CH2-)n 162n tấn

54n tấn

O

1. (162/54) : 16,8% = 125/7 ←H = 16,8%- 1 (tấn )

N

mgỗ = 125/7 : 50% = 35,714 tấn

H

Ơ

Câu 15: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là

N

A. 80%; 22,4 gam.

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

D. 10%; 28 gam.

Q

C. 20%; 25,2 gam.

Y

B. 90%; 25,2 gam

nBr2 = netilen dư = 0,1 mol

ẠY

H% = 0,9/1 x 100% = 90% 5 câu hỏi trắc nghiệm Tính chất của protein và vật liệu polime cực hay có đáp án

D

Câu 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc ống nghiệm, quan sát thấy xuất hiện màu

A. tím. B. xanh. C. vàng, D. đỏ.


Hiển thị đáp án Đáp án: A

A. tím. B. xanh. C. trắng D. nâu đỏ. Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím ?

O

A. glyxin B. phenylamin C. metylamin D. alanin

FF IC IA L

Câu 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch anilin, nhỏ tiếp vào đó vài giọt dung dịch Br2. Quan sảt thấy xuất hiện kết tủa màu

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Y

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.

N

H

Câu 4: Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau : propylamin, anilin, glyxin, lysin, axit glutamic, alanin. số trường hợp làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

Thuốc thử

X

Dung dịch I2

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Z

AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

ẠY

Mẫu thử

D

M

Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở N bảng sau:


T

Nước Br2

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

FF IC IA L

A. hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 (có đáp án - Bài số 2)

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Ơ

Câu 1: Este tạo bởi ancol no, đon chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là

N

A. CnH2nO2 (n > 2). B. CnH2n+2O2 (n > 2)

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Y

C. CnH2nO(n > 2). D.CnH2n-2O2(n > 3).

M

Câu 2: Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etyl propionat A. C2H3COOC3H7. B. C3H7COOC2H5.

ẠY

C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn, 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối kha Giá trị của m là


A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D.3,4 Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. CH3COONa và C6H5ONa.

FF IC IA L

Câu 4: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng'hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là B. CH3COOH và O5H5OH.

C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

Câu 5: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?

Ơ

A. tristearin B. metyl axetat C. metyl fomat D. benzyl axetat

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Y

Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

A. tinh bột B. glucozo C. saccaroza D. xenlulozo

Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ? A. xenluloza B. glucozơ C. saccaroza D.amiloza

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 8: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozơ. D. xenlulozo.

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có it chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Câu 10: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa ? A. metylamin B. etylamin C. trimetylamin D. phenylamin

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

Câu 11: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

H

M

Q

U

Y

N

C. CH3COOC2H5 D. HCOONH4

Ơ

A. C2H5NH2 B. H2NCH2COOH

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 12: Hợp chất nào dưới đây khống làm đổi màu giấy quý tím ẩm ?

A. H2NCH2COOH B. CH3COOH C. NH3 D. CH3NH2

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 13: Protein có phản ứng màu biure với A.NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH, D.Cu(01%)

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 14: Polime nào dưới đây được điều ché bằng phản ứng trùng ngưng ? A. nilon-6,6 B. poli(vinyl clorua) C. polietilen D. polistiren

Ơ

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axít béo,

N

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,

Y

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng híđro khí đun nóng có xúc tác Ni.

U

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,

M

Q

Hiển thị đáp án Câu 16: Số hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau ứng vớí công thức phấn tử C4H8O2 và đều tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A.2. B. 5. C. 3. D.4

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Câu 17: Khi xà phòng hoá triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat, natri panmítat. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 1. C.3. D. 4,


Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 18: Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancoi Y và m gam muối, Giá trị của m là A.9,84. B. 11,26. C. 9,56. D. 11,87. Hiển thị đáp án Đáp án: A MX= 44.2 = 88;

O

nNaOH = (120.4)/(40.100) = 0,12 mol

N

Bảo toàn khối lượng : m = 88. 0,12 + 0,12. 40 – 5,52 = 9,84 gam

H

Ơ

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). số đồng phân của cstc X lả

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

6.. B. 2. C, 8. D. 4,

M

Đặt este: CnH2nO2

Q

nH2O = nCO2 = 0,15 mol; nO2 = 0,175 mol

Bảo toàn O: 2nCnH2nO2+2nO2=2nCO2+nH2O ⇒ nCnH2nO2=0,05 mol Bảo toàn C: 0,05n = 0,15 ⇒ n = 3

ẠY

Câu 20: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. Tên gọi của X là

D

A. axit glutaric. B. axit glutamic, C. axit pentanđioic. D. axit a-aminocaproíc,

Hiển thị đáp án Đáp án: B


ấu tạ tạo amin bậc một có công thức phân tứ ứ C3H9N là Câu 21: Số đồng phân cấu A. 2. B. 1. C.3. D. 4.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ợp các amin 1M Câu 22: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. xút B, soda, c, nước vôi trong, D. giấm ăn

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Ơ

ết với vớ dung dịch Câu 23: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết ối thu dược là NaOH. Khối lượng muối

N

H

A. 30,9 gam. B, 11,1 gam, C. 11,2 gum, D. 31,9 gain,

Q

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Câu 24: Đun un nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH cho tới khi tr của m phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chưa m gam muối. Gía trị là: A. 16,8. B, 22,6. C.20,8. D. 18,6,

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

⇒ m = 0,1. 97 + 0,1. 111 = 20,8 Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng ?


mồi trường axit chỉ tạo thành glucozơ glucoz A. Saccarozo khi bị thủyy phân trong m B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các gốc α-glucozơ.

FF IC IA L

C. Xenlulozơbị thủyy phân hoàn toàn trong mỏi trường kiềm,

ợp ch chất đa chức. D. Glucozo thuộc loại hợp

Hiển thị đáp án u phản ứng Câu 26: Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol Otylie (hiệu 8 uất bảng 75%). Hấp thụ hoàn toàn llượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, a. Giá tr trị của m là thu được 15 gam kết tủa.

O

A. 18,0. B. 22,2. C. 54,0. D, 9,0.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

H

nCO2 = nCaCO3 = 0,15 mol

U

Y

Câu 27: Hiđro ro hoá m gam glucozo, thu đượcc 18,2 gam sobitol (hiệu (hiệ suất phán ứng là 80%). Giá trị củaa m là

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

A. 22,5. B. 18,0, C. 18,2. D. 14,4.

ẠY

C6H12O6 + H2 → C6H14O6

D

Câu 28: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH. CH3N2. Số ợc với dung dịch NaOH là chất trong dãy phản ứng đượ A.2. B.4. C. 3. D. 1.

Hiển thị đáp án


Đáp án: A Câu 29: Ba chất hữu Cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phùn tử C2H4O2 có các tính chất sau :

FF IC IA L

- X tác dụng với Na2CO giải phóng CO2. - Y tác dụng với Na và tham gia tráng bạc.

- Z tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng ?

O

A. Z có nhiệt độ sổi cao hơn X.

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

H

D. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

Ơ

C. z không tham gia tráng bạc.

N

B. Hiđro hoá Y thu được ctylen glicol.

U

X: CH3COOH ; Y: HOCH2CHO; Z: HCOOCH3

M

Q

Câu 30: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axctat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là :

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5).

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 31: Dung dịch các chất etanol, anđehit fomic, glucozơ, glixerol và phenol được kí. Hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T và Q. Khi cho từng dung dịch trên tác dụng với các tác nhân phản ứng xảy ra hiện tượng được ghi lại ở bảng dưới đây :

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng


Y,Q

Cu(OH)2 (Lắc nhẹ)

X, Y

Nước brom

Z

FF IC IA L

AgNO3/NH3, to

X,Y, Z, T, Q lần lượt là các dung dịch

B. phenol, anđehit fomic, etanol, glixerol, glucozơ.

N

C. glixerol, glucozơ, phenol, etanol, anđehit fomic.

O

A, glixcrol, etanol, glucozơ, phenol, anđehit fomic.

Ơ

D. anđehit fomic, etanol, glucozơ, glixerol, phenol.

N

H

Hiển thị đáp án Câu 32: Cho các phát biểu sau :

Y

(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Q

U

(b) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất lỏng, rất độc.

M

(d) Tinh bột là thực phẩm quan trọng cho người và động vật. (e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu xanh lam.

ẠY

(g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglyxerol.

D

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


nCO2 = nCaCO3 = 0,12 mol nCO2 - nH2O = (k-1) nX = 5nX (k là số liên kết π trong phân tử) ⇒ nH2O = 0,07 mol

FF IC IA L

mCO2 + mH2O = 0,12. 44 + 0,07. 18 = 6,54 gam < 12 gam ⇒ mdd giảm = 12- 6,54 = 5,46 gam

ở (có một m liên kết Câu 33: X là trieste củaa glixerol vvới một axit đơn chức, mạch hở Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X. Hấp p thụ toàn bộ sản đôi C=C trong phân tử). Đố Kh lượng phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kếtt tủa. Khối ng thay đổi như thế nào so với dung dịch ch Ca(OH)2 ban đầu ? dung dịch sau phản ứng

O

A. giảm 5,64 gam B. giảm 5,46 gam

N

ăng 6,54 gam C. tăng 7,08 gam D. tăng

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

Y

N

Câu 34: Hỗn hợp X gồm m hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 19,04 lít khí 2 (ở đktc), thu đượcc 30,8 gam CO2 Mặt khác, X tác dụng vớii dung ddịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thứcc phân ttử của hai este trong X là

Q

A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.

M

C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

nH2O = nCO2 = 0,7 mol ; nO2 = 0,85 mol

D

Đặt công thức 2 este: Bảo toàn nguyên tố O:


FF IC IA L

Bảo toàn C: 0,2n−= 0,7 ⇒ n = 3,5 ⇒ CTPT của 2 este C3H6O2 và C4H8O2

ồm anken và hai amin no, đơn chức, mạch ạch hở h X và Y là Câu 35: Hỗn hợp M gồm ng M cần cầ dùng 4,536 đồng đẳng kế tiếpp (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn một lượng lít O2 (đktc) thu được H2 O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. butylamin B. etylamin

O

C. propylamin D. etylmetylamin

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

H

Đặt 2 amin Cn−H2n−+3 N

N

nCO2 = 0,1 mol; nO2 = 0,2025 mol

Y

bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nH2O = 0,205 mol

Q

< 0,1 (nCO2 = 0,1 mol)

U

nH2O – nCO2 = 1,5namin ⇒ namin = 0,07 mol ⇒ 0,07n−

M

⇒ n−<1,42 ⇒ 2 amin: CH5N và C2H7N

ẠY

ạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X Câu 36: Hợp chất X mạch dịch NaOH sinh ra một chất khí Y vàà dung dịch Z. Khí phản ứng vừa đủ vớii dung dị Y nặng hơnn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có ớc brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối mu khả năng làm mất màu nướ khan. Giá trị của m là

D

A. 9,4. B.9,6. C. 8,2. D. 10,8.

Hiển thị đáp án Đáp án: A Khi Y nặng hơn không khí ⇒ Y là CH3NH2, X là muối amoni


Dung dịch Z làm mất màu Br2 ⇒ Z chứa CH2=CH-COONa

FF IC IA L

CH2=CH-COOH3NCH3 + NaOH→ CH2=CH-COONa + CH3NH2 + H2O

ồm hai este đơn chức, có cùng công thức phân từ t và đều Câu 37: Hỗn hợp E gồm chứa vòng benzen. Đốtt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 un nóng m gam E với dung (đktc), thu đượcc 14,08 gam CO2 vvà 2,88 gam H2O. Đun d T dịch NaOH (dư) thì có tối đđa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch muối. Khối lượng muối củaa axit cacboxylic trong T là: chứa 6,62 gam hỗn hợpp ba mu

O

A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

nCO2 = 0,32 mol; nH2O = 0,16 mol; nO2= 0,36 mol;

N

Bảo toàn O: 2nE + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nE = 0,04 mol ( CxHyO2)

Y

0,04x = 0,32 ⇒ x = 8; 0,04y = 2. 0,16 ⇒ y = 8

U

CTPT: C8H8O2.

Q

HCOOCH2C6H5; HCOOC6H4CH3; CH3COOC6H5; C6H5COOCH3

M

nX < nNaOH = 0,07 mol < 2nX

⇒ có 1 este của phenol: 0,07 – 0,04 = 0,03 mol ⇒ nH2O = 0,03 mol; nancol = 0,01 mol

ẠY

Bảo toàn khối lượng: mancol = 0,04.136 + 2,8 – 6,62 – 0,03.18 = 1,08 gam

D

⇒ Mancol = 108 (C6H5CH2OH)


FF IC IA L

N

O

Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đều đơn chức, mạch hở ừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn ạn dung dịch d sau X, Y (Mx < MY) cần vừa gồm hai muối và hỗn hợp T gồm m hai ancol kế k tiếp trong phản ứng, thu được rắnn Z gồ ới dung ddịch H2 SO4 đặc ở 140°C, thu được 9,42 gam hỗn h dãy đồng đẳng. Đun T với un nóng Z với hỗn hợp hợp ete (hiệu suất phản ứng ete hoá ancol đều là 75%). Đun ỗn hợ hợp khí có ti khối đối với H2 bằng ng 6,6. Phần Ph trăm khối vôi tôi xút, thu được hỗn lượng của X trong E là

Ơ

A 55,78%. B. 28,17%. C. 35,92%. D. 46,87%

M

Q

U

Y

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

⇒ a = 0,16 mol; b = 0,24 mol

D

ẠY

Mkhí = 13,2 ⇒ có H2

⇒0,16. 2 + 0,24(R + 1) = 0,4.13,2 ⇒ R = 19,67 (loại)


FF IC IA L

⇒0,24. 2 + 0,16(R + 1) = 0,4.13,2 ⇒ R = 29 (C2H5)

O

gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là Câu 39: (*). Hỗn hợpp E gồ muối của axit hữu cơ đaa chức, Y là muối của một axit vô cơ.. Cho 3,86 gam E tác ch NaOH dư, đun nóng, thu đượcc 0,06 mol hai khí (có ti lệ l mol dụng với dung dịch muối. Giá trị của m là 1:5) và dung dịch chửaa m gam mu

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

A. 5,92. B. 3,46. C. 2,26. D. 4,68.

N

X là NH4OOC-COOH3NCH3 hoặc NH4OOCCH2COONH4 : a mol

Q

U

Y

Y là (NH4)(C2H5NH3)CO3 hoặc (CH3NH2)2CO3 : b mol

D

ẠY

M

Hai khí có tỉ lệ moil là 1:5

Câu 40: Đun un nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung ddịch chứa 0,28 mol muối củaa glyxin và 0,4 mol


muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhẩt của m là

FF IC IA L

A.32. B. 18. C. 34 D. 28 Hiển thị đáp án Đáp án: D

A + NaOH → H2NCH2COONa + H2NC2H4COONa + H2 (1)

nNaOH = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol; nH2O = 0,14 mol

O

A + O2 → CO2 + H2O + N2 (2)

bảo toàn nguyên tố H: = 1/2. [nH(muối

+ nH(muối

H

A)

glyxin)

alanin)

+ 2nH2O (1) – nH( trong

N

nH2O(2) = 1/2. nH(trong NaOH)]

Ơ

N

bảo toàn khối lượng: mA = 0,28.97 + 0,4.111 + 0,14.8 – 0.68.10 = 46,88 gam

Y

nH2O(2) = 1/2(0,28. 4 + 0,4. 6 + 2. 0,14 – 0,68) = 1,56 mol ⇒ mH20 = 28,08 gam

Q

mCO2 = 77,44 gam

U

nCO2 = nC trong A = 0,28.2 + 0,4.3 = 1,76 mol

M

Ta có: khi đốt cháy 46,88 gam A → mCO2 + mH2O = 105,52 gam

⇒ đốt cháy m gam A → mCO2 + mH2O = 63,312gam

D

ẠY

⇒ m = 63,312 x (46,88/105,52) = 28,128 ≈ 28 gam


BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12 HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN

FF IC IA L

Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 15 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm cực hay có đáp án 15 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ cực hay có đáp án 15 câu trắc nghiệm Nhôm (Al) cực hay có đáp án

O

15 câu trắc nghiệm Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ cực hay có đáp án 15 câu trắc nghiệm Tính chất của nhôm cực hay có đáp án

Ơ

N

3 câu trắc nghiệm thí nghiệm Tính chất của natri, magie, nhôm cực hay có đáp án

H

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 (có đáp án - Bài số 1)

N

Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng

Y

16 câu trắc nghiệm Sắt (Fe) cực hay có đáp án

Q

U

15 câu trắc nghiệm Hợp chất của sắt cực hay có đáp án 15 câu trắc nghiệm Hợp kim của sắt cực hay có đáp án

M

16 câu trắc nghiệm Crom (Cr) cực hay có đáp án

8 câu trắc nghiệm Tính chất hóa học của Sắt (Fe) cực hay có đáp án

ẠY

7 câu trắc nghiệm Tính chất hóa học của Crom (Cr) cực hay có đáp án 4 câu trắc nghiệm Thí nghiệm Tính chất hóa học của sắt, crom

D

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 (có đáp án - Bài số 2) Chương 8: Phân biệt một số chất cô vơ 15 câu trắc nghiệm Nhận biết một số chất vô cơ cực hay có đáp án


Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 16 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường cực hay có đáp án

FF IC IA L

36 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 12 học kì 2 cực hay có đáp án

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Đề kiểm tra Hóa học 12 học kì 2 (có đáp án)


Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 15 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm cực hay có đáp án

FF IC IA L

Câu 1: Cho các phát biểu sau : (1) Có thể tìm được kim loại kiềm ở dạng nguyên chất ở những mỏ nằm sâu trong lòng đất.

(2) Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất.

O

(3) Trong bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới trong một nhóm, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tăng dần.

Ơ

N

(4) Trong bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới trong một nhóm, nhiệt độ sôi của các kim loại giảm dần.

H

(5) Kim loại kiềm đều là những kim loại nhẹ hơn nước.

N

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

Y

A 2 B. 3. C. 4. D. 5.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Câu 2: Khi điều chế Na, người ta điện phân nóng chảy NaCl với anot làm bằng:

A. thép B. nhôm. C. than chì. D. magie. Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng:

D

A. 2KNO3 −to→ 2KNO2 + O2 B. 2NaCl + 2H2O −ddpddd, m.n→ 2NaOH + Cl2 + H2 C. 3Cu + 2KNO3 + 8HCl −to→ 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O


D. 4KNO3 + 2H2O −đpdd→ 4KOH + 4NO2 + O2 Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 4: Cho các phát biểu sau về ứng dụng của kim loại kiềm :

(1) Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp,

(2) Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại.

O

(3) Kim loại kiềm dùng đề làm xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

N

(4) Kim loai kiềm dùng để làm điện cực trong pin điện hóa

Ơ

(5) Kim loại kiềm dùng để gia công các chi tiết chịu mài mòn trong máy bay, tên lửa, ô tô

N

H

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D.4

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

Q

Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?

A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.

ẠY

C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.

D

D. Chỉ có sủi bọt khí.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


Câu 6: Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là A. 18,75 %. B. 10,09%.

C. 13,13%. D. 55,33%.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A Gọi công thức chung của 2 kim loại kiềm là M

=> Li (7) < M =21 < K (39)

U

Y

N

H

Gọi số mol của K và Li lần lượt là x và y:

Ơ

N

O

Phản ứng xảy ra:

M

Q

Câu 7: Đặt một mẩu nhỏ natri lên một tờ giấy thấm gấp thành dạng thuyền. Đặt chiếc thuyền giấy này lên một chậu nước có nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein.

Dự đoán hiện tượng có thể quan sát được ở thí nghiệm như sau : (a) Chiếc thuyền chạy vòng quanh chậu nước.

ẠY

(b) Thuyền bốc cháy. (c) Nước chuyển màu hồng.

D

(d) Mẩu natri nóng chảy. Trong các dự đoán trên, số dự đoán đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Hiển thị đáp án Đáp án: D

A. Cả 2 muối đều dễ bị nhiệt phân.

FF IC IA L

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

B. Cả 2 muối đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả 2 muối đều bị thủy phân tạo mỗi trường kiềm yếu.

D. Cả 2 muối đều có thể tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

N

Câu 9: Cho các chất sau : Na, Na2O, NaCl. NaHCO3, Na2CO3. Số chất có thể tạo ra NaOH trực tiếp từ một phản ứng là:

H

A,2 B.3 C. 4. D. 5.

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

M

Q

U

Câu 10: Hấp thụ hết 7, lít khí CO2 (đktc) vào đung dịch hỗn hợp X gồm 0.4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dich Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của % là:

A. 18,92 B 15,68. C. 20,16. D. 16,72.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

trong dung dịch X: nOH-=0,7 mol; nCO32-=0,4 mol

D

Khi sục CO2 vào dung dịch X có các phản ứng:


FF IC IA L

V = 0,9.22,4 = 20,16 lit

H

C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4( a + b)

Ơ

A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b)

N

O

Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

phản ứng tạo khí: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl

Q

NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2

M

Có khí thoát ra chứng tỏ (2) đã xảy ra, vậy CO32-đã phản ứng hết

Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong Y có HCO3-.

ẠY

Vậy sau phản ứng (2) HCl đã hết. nCO2 = nHCl(2) = nHCl – nHCl(1) = a – b (mol)

D

V = 22,4(a-b) Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là


A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch thứ tự phản ứng: H+ + CO32- → HCO3- (1) H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)

O

nH+ = 0,03 mol

Ơ

nH+ (2) = nCO2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol

N

nCO32- = 0,02 mol < nH+

N

H

Câu 13: Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

U

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy

Y

A. ns1 B. ns2

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ? A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối.

ẠY

B. Dễ bị oxi hóa.

D

C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong cùng chu kì. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


Câu 15: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.

C. Điện phân dung dịch muối halogenua.

FF IC IA L

B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.

D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm . Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

15 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ cực hay có đáp án

N

Câu 1: Cho các phát biểu sau :

Ơ

Trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn, đi từ Be đến Ba,

Q

U

(4) nhiệt độ sôi giảm dần.

Y

(3) nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

N

(2) tính kim loại tăng dần.

H

(1) bán kính nguyên tử tăng dần

(5) khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật

M

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong các nhóm IIA chỉ có Be không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường. B. Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg. C. Ca có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối


D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có kim loại bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 3: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư và đun nóng. Các chất tan trong dung dịch thu được là: A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.

O

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

H

Ơ

Phản ứng xảy ra khi hỗn hợp tác dụng với nước:

Y

Các phản ứng xảy ra tiếp theo:

N

Na2O + H2O → 2NaOH

U

NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl

Q

NaHCO3+ NaOH → Na2CO3 + H2O

M

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + NaCl

Vậy sau phản ứng dung dịch còn lại NaCl

ẠY

Câu 4: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH) 2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là :

D

A.0,17. B. 0,14. C. 0,185. D. 0,04.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


Gọi số mol NaOH và Ba(OH)2 trong 50 ml dung dịch X lần lượt là x và y nOH- = x + 2y; nBa2+= y

FF IC IA L

phản ứng trung hoà:

Ta có: x + 2y = o,1.o,1 = 0,01 mol

Ơ

N

O

Phản ứng với CO2:

U

Y

CO2 + OH- → HCO3-

N

CO2 + 2 OH- → CO32- + H2O

H

=> có 2 phản ứng xảy ra

Q

Từ nCO2 = 8.10-3 mol và nOH- = 0,01 mol => nCO32- = 2.10-3 mol

M

nHCO3- = 6.10-3 mol

Mặt khác: nCO32- > nBaCO3 = 1,5.10-3 mol => toàn bộ Ba2+ đã đi vào kết tủa Tính ra: y = 1,5.10-3 và x = 7.10-3 ,0l

ẠY

Vậy CM(NaOH) = 0,14M

D

Câu 5: Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là: A. Ca. B. Mg.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. Ba. D. Sr.


Đặt công thức chung của kim loại và oxit là MOx (0 < x < 1) với số mol là a Phản ứng: MOx + 2HCl → MCl2 + H2O

FF IC IA L

mhh = a(M + 16x) = 0,88 (1) và mmuối = a(M + 71) = 2,85 (2) Chia từng vế của (1) cho (2) ta được:

=> 1,97M = 62,48 – 16x

O

Vì 0< x <1 nên 23,6 < M < 31,7

N

M là Mg

H

Ơ

Câu 6: Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

N

A. 1,182. B. 3,940. C. 2,364. D. 1,970

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Q

U

nCO32- = nHCO3- = nOH- - nCO2 = 0,01 mol m = 197.0,01 = 1,97 gam

ẠY

M

Câu 7: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hoà tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn họp A là: A. Be. B. Mg.

C. Ca. D. Sr.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A Đặt công thức chung 2 muối cacbonat là MCO3 với số mol là x


Phản ứng: MCO3 + H2SO4 → MSO4 + H2O + CO2 CO2 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2

FF IC IA L

nBaCO3 = 0,08 mol; nBa(OH)2 = 0,09 mol dung dịch sau phản ứng có phản ứng kết tủa với nước vôi trong => trong dung dịch có muối axit CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

N

Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn hợp là Be

O

Tính ra nCO2 = 0,1 = nMCO3 => M = 12

Ơ

Câu 8: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây ?

H

A. Lâm giám khá năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục hát.

U

C. Gây ngộ độc khí uống.

Y

N

B. Làm tác các đường ống nước nóng,

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.

ẠY

Câu 9: Cho các chất sau đây: MCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3. NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 1

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C


FF IC IA L

Câu 10: Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO3- , d mol SO42.Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu thức tính f theo a và b là:

Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Khi kết tủa lớn nhât: toàn bộ ion HCO3-, CO32-, SO42- đã cuyển hoá và vào kết tủa

Ơ

N

Dung dịch còn lại NaOH

H

Khi HCl phản ứng với MgCO3: 2HCl + MgCO3 → MgCl2 + H2O + CO2

N

Khí CO2 tạo ra phản ứng với Ca(OH)2

Y

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

U

Nồng độ chất điện li giảm nên độ sáng của bóng đèn giảm dần

Q

Dư CO2: CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

M

Nồng độ chất điện li lại tăng lên nên độ sáng bóng đèn tăng lên

D

ẠY

Câu 11: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Đóng khoá K cho bóng đèn sáng. Sau đó mở từ từ khoá J cho dung dịch HCl chảy xuống bình cầu (khuấy đều bình chứa dung dịch Ca(OH)2 ). Độ sáng của bóng đèn sẽ :


FF IC IA L O N N

C. mờ dần đi rồi sáng dần lên.

H

B. mở dần đi sau đó độ sáng không đổi.

Ơ

A. sáng dần lên.

Y

D. mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.

Q

U

Hiển thị đáp án Câu 12: Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); ΔH > 0 .

M

Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là A. giảm nhiệt độ.

ẠY

B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2. C. tăng áp suất.

D

D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


Chiều thuận (ΔH > 0): thu nhiêt ⇒ tăng nhiệt độ

FF IC IA L

Để làm câu hỏi này chú ý đến nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê (Một phản ứng đang ở trạng thái cân bằng khi thay đổi các yếu tố nồng độ, nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động của các yếu tố)

Giảm áp suất khí CO2 → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng áp suất của hệ → Theo chiều thuận Câu 13: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

O

X → X1 + CO2

N

X1 + H2O → X2

Ơ

X2 + Y → X + Y1 + H2O

N

Q

B. BaCO3, Na2CO3.

U

A. CaCO3, NaHSO4.

Y

Hai muối X, Y tương ứng là

H

X2 + 2Y → X + Y2 + H2O

C. CaCO3, NaHCO3.

M

D. MgCO3, NaHCO3.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Nhận thấy đáp án X đều là hợp chất muối cacbonat MCO3, X1 là MO.

D

X2 + H2O → X2. X2 là M(OH)2 (loại D vì MgO không tan trong nước) Để X2 + Y → X + Y2 + H2O và X2 + 2Y → X + Y2 + H2O thì chỉ có 1 trường hợp thỏa mãn là muối cacbonat. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O


Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O

FF IC IA L

Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 6,02 gam B. 3,98 gam C. 5,68 gam

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

Phương trình phản ứng: R + 2HCl → RCl2 + H2

H

Ta có nHCl = 2nH2 = 0,12 mol

N

mmuối = mkim loại + mCl- = 1,76 + 0,12. 35,5 = 6,02 gam.

U

Y

Câu 15: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ?

Q

A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3

M

B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4

C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

ẠY

D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D

15 câu trắc nghiệm Nhôm (Al) cực hay có đáp án Câu 1: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:


A.2. B. 3. C.4. D. 5. Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

Câu 2: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là: A. khí hiđro thoát ra mạnh. B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.

O

C. lá nhôm bốc cháy.

D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.

H

2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước

U

Y

2Al + 6H2O → 2 Al(OH)3 + 3H2

Q

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : Al → X→Al2O3→Al

M

X có thể là

C. Al(NO3)3.

D. Al2(SO4)3.

A. AlCl3. B. NaAlO2. Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?

D

A. Dung dịch AlCl3 và Al2(SO3)3 làm quỳ tím hóa hồng B. Al(OH)3, Al2O3, Al đều là các chất lưỡng, tính, C. Nhôm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện Iot


D. Từ Al2O3 có thế điều chế được Al. Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

Câu 5: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ? A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần

O

C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần. D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,

H

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau :

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,

U

Y

(b) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaOH,

Q

(c) Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,

M

(d) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NH3.

(e) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 . (f) Cho từ từ NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl

ẠY

(g) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaAlO2 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là

D

A. 2. B. 3. C. 5. D, 7.

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Câu 7: Cho 3,82 gam hợp kim Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch chưa duy nhất một muối. Khối lượng Ba là: B. 1,644 gam.

FF IC IA L

A. 3.425 gam.

C. 1,370 gam, D. 2,740 gam Hiển thị đáp án Đáp án: D

Công thức muối Ba(AlO2)2 ⇒ nAl = 2nBa ⇒ mBa = 2,740 gam

D

ẠY

M

Đáp án: A

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 8: Điện phân a mol Al2O3 nóng cháy với điện cực bằng than chi. Hiệu suất điện phản là h%. Sau điện, tại anot thoát ra V lit khí (đktc) gồm khí ( O 2 và CO, trong đó phần trăm CO2 là b% về thể tích. Biểu thức liên hệ giữa a b, V và h là:

Hiển thị đáp án


FF IC IA L O N

U

Y

N

H

Ơ

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H 2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCI 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Biết rằng m < 45 gam. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có nguyên tử khối nhỏ hơn trong X là:

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

C. 16,43%. D. 28,22%.

Q

A. 48,57%. B. 37,10%.

Đặt công thức chung của 2 kim loại là X : nAl3+ = 0,36 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol Trường hợp 1: OH- phản ứng với AlAl3+ dư:

ẠY

nOH- = 3n↓ = 0,6 = nX

D

trường hợp 2: OH- dư phản ứng AlAl3+ nOH- = 3nAlAl3+ + (nAlAl3+ - n↓) = 1,24 = nX Nếu nX = 0,6 < nHCl ⇒ 83,704 gam muối XCl


⇒ nCl- = 0,6 mol hay mCl- = 21,3 gam ⇒ mX = 62,404 gam > 45(loại) Nếu nX = 1,24 mol > nHCl ⇒ 83,704 gam gồm muối XCl( 1,2 mol) và XOH ( 0,04 mol)

FF IC IA L

⇒ mX = 40,424 < 45 . Ta có: X = 32,6 Hai kim loại kiềm là Na và K Tính được số mol Na và K lần lượt là 0,496 và 0,744 %mNa = 28,22%

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 10: Cho a mol Na vào nước thu được V1 lít khí. Sau đó thêm từ từ bột nhôm vào dung dịch thu được V2 lít khí ở đktc. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa V2 và so mol nhôm thêm vào là:


FF IC IA L O N Ơ H N Y U Q M

Đáp án: B

Hiển thị đáp án

D

ẠY

Câu 11: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.


FF IC IA L O Ơ

N

Giá trị a là

H

A. 0,030 B. 0,045.

N

C. 0,050 D. 0,075.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

Khi nBa(OH)2 0,060 mol hay 0,115 mol thì số mol kết tủa thu được là như nhau

Phản ứng:

M

Khi nBa(OH)2 = 0,06 mol thì 2a mol Al3+ chưa kết tủa hết

3Ba(OH)2 + 2Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3

ẠY

Số mol kết tủa thu được là 0,1 mol Khi nBa(OH)2 = 0,115 mol, 2a mol Al3+ đã kết tủa hết, sau đó kết tủa tan ra.

D

nBaSO4 + nAl(OH)3 còn lại = 0,1 mol 3a + 2(4a -0,115) = 0,1 ⇒ a = 0,03 mol


FF IC IA L

Câu 12: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH loãng thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chắt rắn y. Cho Y phản ứng vừa du với V mi dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M tạo 4,4352 lít H2 (đklc) Giá trị cua V là : A, 300 ml. B. 450 ml. C. 360 ml. D. 600 ml. Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

X phản ứng với NaOH được 5,376 lít H2 (đktc) ⇒ nAl = 0,16 mol

Y

N

H

Ơ

N

Phản ứng nhiệt nhôm:

U

Al và Fe phản ứng với hỗn hợp axit tạo khí ⇒ x = 0,042 mol

Q

Từ các phản ứng của Al, Fe2O3, Al2O3, Fe với H+ trong V ml dung dịch hốn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M, tính được V = 450ml

M

Câu 13: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:

ẠY

• Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (đktc).

D

• Phần 2 hòa tan hết trong 310 ml dung dịch H 2SO4 1M (loãng) thu được 3,36 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là ?( Giả sử Fe3O4 chỉ bị khử về Fe) A. 60%.

B. 66,67%.


C. 75%.

D. 80%.

Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Al + Fe3O4 -to→ Y Phần 1: Y + NaOHdư Al + Fe3O4 → H2 (0,06 mol) Y có Al dư nAl dư = 2/3. nH2 = 0,04 mol

O

Phần 2: Bảo toàn electron → 2nH2 = 3nAl + 2nFe → 2. 0,15 = 3. 0,04 + 2nFe → nFe = 0,09 mol

N

8Al + 3Fe3O4 -to→ 9Fe + 4Al2O3

Ơ

Có nFe = 0,09 mol → nAl2O3 = 0,04 mol

H

Có nH2SO4 = 4nFe3O4 dư + 3nAl2O3 + 1,5nAl dư + nFe

N

nFe3O4 dư = (0,31 - 3. 0,04 - 1,5. 0,04 - 0,09)/4 = 0,01 mol

Y

nAl = nAl dư + nAl pư = 0,04 + 0,08 = 0,12 mol

U

nFe3O4 = nFe3O4 dư + nFe3O4 pư = 0,01 + 0,03 = 0,04

Q

ta có: nAl / 8 > nFe3O4 / 3 ⇒ Hiệu suất tính theo Fe3O4

M

H% = 0,03 : 0,04 x 100% = 75%

Câu 14: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

ẠY

A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3

D

C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

Hiển thị đáp án


Đáp án: A Câu 15: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?

FF IC IA L

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch nước vôi trong

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Ơ

N

Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3

N

H

15 câu trắc nghiệm Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ cực hay có đáp án

Q

U

Y

Câu 1: Các tính chất vật lí (nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng) của các kim loại trong nhóm IA biến đổi có quy luật, trong đó các kim loại nhóm IIA biến đổi không theo quy luật. Để giải thích hiện tượng này có thể dựa vào: A. điện tích hạt nhân của các nguyên tử.

M

B. cấu trúc mạng tinh thể.

C. bán kính ion.

D. độ hoạt động hoá học.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Khi cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa a với m, V là:


Hiển thị đáp án

FF IC IA L

Đáp án: D

Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 vào dung dịch HCl, hai phản ứng xảy ra đồng thời: NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2

N

H

Ơ

N

O

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Y

Câu 3: Cho các chất sau : Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.

U

Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là:

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

A.5. B.4. C. 3. D. 2.

Câu 4: Để bảo quản các kim loại kiềm, có thể thực hiện cách nào sau đây ?

ẠY

A. Để trong lọ thủy tinh có không khí nhưng đậy nắp kín. B. Ngâm trong ancol nguyên chất.

D

C. Để trong lọ thủy tinh có chất hút ẩm và đặt trong bóng tối. D. Ngâm trong dầu hỏa.

Hiển thị đáp án


Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 5: Một loại nước cứng tạm thời chứa ion Ca2+. Cô cạn 100 ml dung dịch nước cứng này thu được 156,8 ml CO2 (đktc). Để loại bỏ tính cứng tạm thời của 1 lít nước cứng này cần dùng tối thiếu số ml dung dịch NaOH 0,1M là: A 140 ml. B. 700 ml. C. 70 ml. D. 1400 ml. Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

O

nCa(HCO3)2 = nCO2 = 7.10-3 mol

Ơ

VNaOH = 70 ml

D. Li và Be.

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. Na và Mg.

U

A K và Ba B. K và Ca.

Y

N

H

Câu 6: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí. Hai kim loại X, Y có thể là:

M

Gọi nguyên tử khối trung bình của hai kim loại là A, tổng số mol là n, hoá trị trung bình là x ( 1 < x < 2) Từ các phản ứng ta có: An = 7,1 và xn = 0,5

ẠY

Vậy: 14,2 < A < 28,4

D

Chỉ có cặp Na và Mg thoả mãn

Câu 7: Hoà tan 46 gam một hỗn hợp Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được dung dịch C và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm


A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết Ba. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng còn dư Na2SO4. A và B là:

Gọi nguyên tử khối trung bình của hai kim loại là X, tổng số mol là a.

Ta có : Xa + 137b = 46

N

Khi tác dụng với nước thu được khí: 0,5a + b = 0,5

O

Số mol của Ba là b

Ơ

Vì 0,18 < b < 0,21

N

H

Vậy : 0,58 < a < 0,64 và 17,23 < Xa < 21,34 Suy ra 26,92 < X < 36,79

U

Y

Vậy hai kim loại là Na và K

ẠY

M

Q

Câu 8: Cho X mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam muối khan. Nếu cũng cho X mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam muối khan. Giá trị của X là :

D

Đáp án: B

Hiển thị đáp án


FF IC IA L

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lit khí H2 (đktc) . Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng: 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

C. 18,46

B. 12,78

O

A. 13,7

D. 14,62

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Ta có: nH2 = 0,12 mol

N

KL + H2O → OH- (0,24) + 1/2 H2 (0,12 mol)

Q

nH+ = nOH- = 0,24mol

U

Y

Gọi nH2SO4 = x ⇒ nHCl = 4x ⇒ nH+ = 6x mol

M

6x = 0,24 ⇒ x = 0,04 mol ⇒ nH2SO4 = 0,04 mol ⇒ nHCl = 4. 0,04 = 0,16 mol

⇒ mmuối = mkim loại + mgốc axit = 8,94 + 0,04. 96 + 0,16. 35,5 = 18,46 gam.

ẠY

Câu 10: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn. m là: B. 3,42

C. 3,07

D. 3,05

D

A. 4,02

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Ta có pH = 13 ⇒ pOH = 14 – 13 = 1 ⇒ [OH-] = 0,1 M ⇒ nOH- = 0,1. 0,5 = 0,05 mol

Ta có: mbazơ = mkim loại + mOH- = 2,22 + 0,05. 17 = 3,07 g

FF IC IA L

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

B. 0,04M

C. 0,03M

D. 0,015M

N

A. 0,02M

O

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?

N

nCO2 = 0,07mol; nNaOH = 0,08 mol

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Y

⇒ nNa2CO3 = 0,01 mol; nNaHCO3 = 0,06 mol

Q

OH- + HCO3- → CO32-

U

⇒ nBaCO3 = 0,02 mol < nBaCl2 = 0,04 mol ⇒ nCO32- = nBaCO3 = 0,02 mol

M

nOH- = nCO32- = 0,02 mol ⇒ a = 0,01/0,25 = 0,04 mol

ẠY

Câu 12: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là: B. 4,925 g

C. 1,97 g

D. 3,94g

D

A. 7,88 g

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Gọi số mol Na2CO3: x mol, KHCO3: x mol, Ba(HCO3)2: y mol

→ nHCO3- = nOH- = x + 2y = 0,16 (1)

FF IC IA L

Nhận thấy dung dịch X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol NaOH: HCO 3- + OH- → CO32- + H2O

Nếu dung dịch X chỉ có HCO3- thì lượng HCl cần dùng tối đa là 0,16 mol < 0,24 mol → Trong dung dịch X còn chứa CO32- dư: (x - y) mol

O

nCO32- dư = x - y = (0,24 - 0,16):2 = 0,04 mol (2)

N

mBaCO3 = 0,04. 197 = 7,88 gam

H

Ơ

Câu 13: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:

N

A. K, Na, Mg, Al

Y

B. Al, Mg, Na, K

U

C. Mg, Al, Na, K

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

D. Al, Mg, K, Na

Câu 14: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:

ẠY

(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) NaHCO3 + FeCl3

D

(3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2


(6) Na2S + AlCl3 Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là

FF IC IA L

A. 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 4, 6

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

N

Câu 15: Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: AlCl3; ZnCl2; FeCl2 và NaCl.

H

A. Dung dịch NaOH.

N

B. Dung dịch Na2CO3

Y

C. Dung dịch AgNO3

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

D. Nước amoniac

15 câu trắc nghiệm Tính chất của nhôm cực hay có đáp án

ẠY

Câu 1: Cho các dung dịch AlCl3, NaAlO2, FeCl3 và các chất khí : NH3, CO2, HCl. Khi cho các dung dịch và các chất khí phản ứng với nhau từng đôi một thì số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 2: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b moi HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:


A. a = b. B. 0 < b < a.

C. b > a.

D. a = 2b.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ. B, Bột nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường, C. Vật làm bằng nhôm có thể tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao.

O

D. Người ta có thể dùng thùng bàng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO 3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

Y

N

H

Câu 4: Cho 2 dung dịch A và B. Bung dịch A chứa Al2 (SO4)3, dung dịch B chứa KOH. Cho 150 ml hoặc 600 ml dung djch B vào 200 ml dung dịch A. Sau phan ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đối đều thu được 0,204 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch A là:

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

A. 0,0325. B 0,0650. C. 0,0130. D. 0,0800.

Gọi nồng độ mol của Al2(SO4)3 và KOH lần lượt là a và b

ẠY

Trường hợp 1: 150 ml dung dịch B vào 200 ml dung dịch A, KOH hết, Al2(SO4)3 dư

D

nOH-= 3nAl(OH)3 = 6nAl2O3

Trường hợp 2. 600ml dung dịch B vào 200 ml dung dịch A, Al 2(SO4)3 phản ứng hết tạo kết tủa, kết tủa này tan một phần trong KOH dư


nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 Hay: 8.0,2a – 2.2.10-3 0,048

FF IC IA L

a = 0,0325 M

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 5: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a moi NaAlO 2. Đồ thị nào sau đầy biểu diễn mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa tạo thành và số mol HCl thêm vào dung dịch ?

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Câu 6: Hoà tan 7,584 gam một muối kép của nhôm sunfat có dạng phèn nhôm hoặc phèn chua vào nước ấm được dung dịch A. Đổ từ từ 300 ml dung dịch NaOH 0,18M vào dung dịch trên thì thấy có 0,78 gam kết tủa và không có khí thoát ra. Kim loại hoá trị I trong muối trên là: A. Li. B. Na.

C K. D. Rb.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Công thức của phèn chua hoặc phèn nhôm có dạng: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Tính ra nAl2(SO4)2 = 0,008 mol Mphèn = 948


Suy ra M là Kali

FF IC IA L

Câu 7: Cho 1,62 gam nhôm vào một dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng lên 1,62 gam. Cô cạn dung dịch này thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 12,78. B. 14,58 C. 25,58. D. 17,58. Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

Thêm 11,63 gam nhôm vào dung dịch HNO3 thấy khối lượng dung dịch tăng 1,62 gam

N

Suy ra phản ứng tạo muối NH4NO3

Ơ

Các muối trong dung dịch gồm Al(NO3)3 ( 0,06 mol); NH4NO3 (0,0225 mol)

H

m = 14,58 gam

U

Y

N

Câu 8: Trộn 27,84 gam Fe2O3 với 9,45 gam bột Al rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành Fe kim loại), sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng vớí dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 9,744 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là :

D

ẠY

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

A. 51,43%, B. 51,72%. C. 75,00%. D. 68,50%.

Fe và Al phản ứng với H2SO4 sinh ra khí Tính ra x = 0,09 mol


FF IC IA L

Hiệu suất phản ứng:

A. 0,54 gam

B. 0,27 gam

C. 1,62 gam

D. 0,81 gam

O

Câu 9: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X trong bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:

H

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

⇒ Chỉ có Al thay đổi số oxi hóa trong quá trình. Bảo toàn e ta có:

Y

nAl = nNO = 0,06 mol ⇒ mAl = 1,62g

U

Câu 10: Cho 2 phương trình phản ứng sau:

Q

(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

M

(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng? A. Nhôm khử được ion H+ của axit trong dung dịch axit.

ẠY

B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm.

D

C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính. D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương.


Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 11: Tại sao phèn chua có tác dụng làm trong nước ?

FF IC IA L

A. Phèn chua phản ứng với các chất bẩn thành các chất tan trong nước.

B. Phèn chua chứa các ion K+, Al3+, SO42- có thể hấp phụ các chất lơ lửng trong nước. C. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra ion H +, ion này hấp phụ rất tốt các chất lơ lửng trong nước.

N

O

D. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra Al(OH)3. Al(OH)3 với bề mặt phát triển, hấp phụ các chất lơ lửng trong nước, kéo chúng cùng lắng xuống dưới.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

Khi cho phèn chua vào nước sẽ phân li ra ion Al 3+. Chính ion Al3+ này bị thủy phân theo phương trình: Al3+ + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3H+

Q

U

Y

Kết quả tạo ra Al(OH)3 là chất kết tủa dạng keo nên khi khuấy phèn chua vào nước, nó kết dính các hạt đất nhỏ lơ lửng trong nước đục thành hạt đất to hơn, nặng và chìm xuống làm trong nước.

M

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al2O3 → Y → Z → Al(OH)3

X, Y, Z lần lượt có thể là A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3

ẠY

B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3 C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2

D

D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 13: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH) 4] thì hiện tượng xảy ra là: A. ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần.

FF IC IA L

B. ban đầu không có hiện tượng gì, sau một thời gian xuất hiện kết tủa keo trắng. C. xuất hiện kết tủa keo trắng. D. không có hiện tượng gì xảy ra.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

Khi cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] ta có các phương trình :

H

N

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Ơ

HCl + Na[Al(OH)4] → NaCl + Al(OH)3↓ + H2O

Y

→ Hiện tượng xảy ra là ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần

Q

U

Câu 14: Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ?

M

A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua.

B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí.

ẠY

C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm. D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí.

D

Hiển thị đáp án Câu 15: Phân biệt ba hỗn hợp chất rắn là X (Fe, Al), Y(Al, Al 2O3), Z(Fe, Al2O3) có thể chỉ dùng một hoá chất duy nhất là A. Dung dịch HNO3 đặc nguội.


B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl.

FF IC IA L

D. Dung dịch FeCl3. Hiển thị đáp án Đáp án: B Ta dùng NaOH để phân biệt ba hỗn hợp chất rắn

• Hỗn hợp có 1 phẩn chất tan ra và có hiện tượng sủi bọt khí → X (Fe, Al)

O

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑

H

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Ơ

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑

N

• Hỗn hợp tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí → Y (Al, Al2O3)

N

• Hỗn hợp có một phần tan → Z (Fe, Al2O3)

U

Y

3 câu trắc nghiệm thí nghiệm Tính chất của natri, magie, nhôm cực hay có đáp án

Q

Câu 1: Tiến hành thí nghiệm sau: thả một mẩu natri vào dung dịch chứa MgSO 4.

M

Hiện tượng xảy ra được dự đoán như sau :

(a) Mẩu natri chìm xuống đáy dung dịch (b) Kim loại magie màu trắng bạc thoát ra, lắng xuống đáy ống nghiệm.

ẠY

(c) Dung dịch vẫn trong suốt.

D

(d) Có khí thoát ra. Trọng các hiện tượng trên, số hiện tượng xảy ra đúng như dự đoán là A. 1. B. 2. C. 3. D.4.

Hiển thị đáp án


Đáp án: A

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 2: Tiến hành một thí nghiệm như hình vẽ : Hiện tượng quan sát được ở cốc dựng dung dịch NaAlO2 là:

N

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Y

B. kết tủa keo trắng xuất hiện và không tan.

U

C. có vẩn đục sau đỏ tan ngay lập tức và dung dịch lại trong suốt.

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

D. có kết tủa keo tràng, đồng thời sủi bọt khí.

Câu 3: Tiến hành đồng thời 3 thí nghiệm sau với cùng một khối lượng bột nhôm như nhau :

D

ẠY

Thi nghiệm 1 : Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư thu được V1 lít khí không màu. Thí nghiệm 2 : Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH dư thu được V 2 lít khí không màu.


Thí nghiệm 3 : Cho bột nhôm vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được khí V3 lít khí không màu và hoá nâu trong không khí. Các thểtích V1, V2 và V3 đo ở cùng điều kiện.

FF IC IA L

Mối quan hệ giữa V1, V2 và V3 nào sau đây là đúng ? A. V1 = V2 = V3 B. V1 > V2 > V3 C. V1 < V2 < V3 D. V1 = V2 > V3

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 (có đáp án - Bài số 1)

B Mg, Fe, Cu,

N

A, MgO, Fe, Cu,

H

Ơ

N

Câu 1: Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO cho khí CO dư đi qua A nung nóng phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn B hòa tan 13 vào dung dịch NaOH dư dược dung dịch C và chất rắn D. Chất rắn D gồm:

Y

C, Al2O3, MgO, Fe, Cu, D, MgO, Fe3O4, Cu,

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Câu 2: Cho các chất etyl axctat, alanin, ancol benzylic, axít acrylic, phenol, phenylamoni clorua, metyl arnin, p-creol. Số chất tác dụng được với dung địch NaOH trong điều kiện thích hợp là: A. 3, B. 5, C.4. D.6

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Etyl axetat, alanin, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol Câu 3: Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol K2CO3 thu được dung dịch X (không chứa HCl) và 0,005 mol CO 2, Nếu cho từ từ


dung dịch chứa a mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,015 mol HCl thì số mol CO2 thu được là: A. 0,005 B. 0,0075 C. 0,015 D. 0 01

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Ơ

N

O

khi cho HCl từ từ vào dung dịch K2CO3, xảy ra lần lượt các phản ứng:

H

Theo đề: 0,015 – a = 0,005

N

a = 0,01 mol

Q

U

Y

khi cho dung dịch K2CO3 vào HCl, xảy ra phản ứng:

M

Sau phản ứng K2CO3 dư

ẠY

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch V và hỗn hợp gồm 0,14 mol N2O và 0,14 mol NO, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 143,08 gam hỗn hợp muối, số mol HNO 3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,49 mol. B. 0,42 mol, C. 0,30 mol D. 0,35 mol.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A Quá trình nhận e:


FF IC IA L

Nhận xét: trong hai quá trình trên có 1,96 mol H + đã phản ứng, tức là 1,96 mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Trong đó: có 0,42 mol NO3- đã bị khử Suy ra 1,54 mol NO3- đã tạo muối

O

Xét thấy: mkim loại + mNO3- = 42 + 1,54.62 = 137,48 < 143,08 nên trong hỗn hợp muối tạo thành có NH4NO3

Ơ

N

mNH4NO3 = 143,08 – 137,48 = 5,6 gam => nNH4NO3 = 0,07 mol

U

Y

N

H

Ta có:

Q

Số mol NO3- bị khử là : 0,07 + 0,28 + 0,14 = 0,49 mol

M

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn chức (thuộc dãy đồng đẳng của axil acrylic) thu được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O, Giá trị của m là: A. 4. B. 3,44, C. 7,44, D. 1,72,

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Este của ancol no, đơn chức mạch hở và axit không no đơn chức đồng đẳng của axit acrylic ⇒ este không no có 1 C = C, đơn chức, mạch hở ⇒ CTPT: CnH2n-2O2


nX = nCO2 – nH2O = 0,16 – 0,12 = 0,04 mol ⇒ n = 4 ⇒ m = 0,04. 86 = 3,44g

FF IC IA L

Câu 6: Nếu phân loại theo cách tổng hợp, thì polime nào sau đây cùng loại với cao su buna ? A . Tơ lapsan B. Nilon-6,6 C. Poli(vinyl axetat)

O

D. Nhựa phenol-fomanđehit

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

H

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozo, mantozo, chất béo, etylen glicol

U

Y

B. Tinh bột, xenlulozo, saccaroza, glucozo, protein

Q

C. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, protein, chất béo

M

D. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, fructozo, poli(vinyl clorua)

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

ẠY

Câu 8: Cho một mẫu kim loại Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là: A. 300 ml. B. 150 ml

Hiển thị đáp án Đáp án: D

C. 60 ml D. 75 ml


Phản ứng: M + nH2O → M(OH)n + n/2 H2 Nhận xét: nOH- = 2nH2

FF IC IA L

Do đó: ta tính được nOH- = 2nH2 = 0,3 mol Từ phản ứng trung hoà: nOH- = nH+ = 0,3 mol Thể tích H2SO4 2M cần dùng là 75 ml

O

Câu 9: Cho 0,1 mol a-amino axit phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa hết 600 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm -NH2 và -COOH của α-amino axit lần lượt là:

N

A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 1.

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. anilin, metyl amin, amoniac.

N

H

Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

U

Y

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

Q

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

M

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 11: Khi gang thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng ?

D

A. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử B. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử C. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử D. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình khử


Hiển thị đáp án Đáp án: A

A, 0,6M. B. 0,15M.

FF IC IA L

Câu 12: Cho m gam kali vào 250 ml dung dịch A chứa AlCl 3 nồng độ x mol/lít, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của X là : C. 0,12M. D. 0,55M.

Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

K + H2O → KOH + 1/2 H2

Ơ

N

nK = 2nH2 = 0,5 mol = nOH-

M

Q

U

Y

N

H

nAl3+ = 0,25x mol

Ta có: nAl(OH)3 (1) = nAl(OH)3 (2) + nAl(OH)3(3) ⇒ 0,25x = 0,5 – 0,75x + 0,1

ẠY

⇒ x = 0,6

D

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 35,05 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và KCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,8

B. 28,7. C. 82.55. D. 71,75


Hiển thị đáp án Đáp án: C Ta có: nFeCl2 = 0,1 mol; nKCl = 0,3 mol

FF IC IA L

Các phản ứng tạo kết tủa: Ag+ + Cl- → AgCl Ag+ + Fe3+ → Ag + Fe2+ m = mAgCl + mAg = 82,55 gam

O

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ?

N

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axít béo và glixcrol.

Ơ

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

H

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

N

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Q

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 0,1 moi một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các aamino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 41,8. Số liên kết peptít trong 1 phân tứ X là : A. 10. B. 8. C. 9.

D. 7.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Gọi số liên kết peptit trong X là n. Ta có phản ứng:


Ta có: khối lượng muối tăng lên = mHCl + mH2O Vậy: 36,5.0,1(n+1) + 18.0,1n = 41,8

FF IC IA L

Suy ra n = 7 Câu 16: Các chất trong hỗn hợp sau đều có tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỗn hợp không tan hết trong nước là: A. Na và Al. B. Na và Al2O3.

C. Na2O và Al.

D. Na2O và Al2O3.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

Câu 17: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy ? B. MgSO4.7H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4

Ơ

A. CaSO4.2H2O

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

A.2. B. 3. C. 4. D 5

Y

N

Câu 18: Cho các chất sau : NaOH, NaHCO3, Na2SiO3, NH4Cl Al2O3 K2SO4. Số chất không bị nhiệt phân là:

NaOH, Na2SiO3,Al2O3, K2SO4 Câu 19: Cho hai muối X, Y thoả mãn các điều kiện sau :

ẠY

X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng

D

Y + Cu → không xảy ra phán ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây ?


A. NaNO3 và NaHSO4

B. Mg(NO3)2 và KNO3

C. NaNO3 và NaHCO3

D. Fe(NO3)3 và NaHSO4

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

A. 1: 2

B. 3 : 2.

C. 1 : 1

O

Câu 20: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo thành từ amino axil X mạch hở. Trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 18.67% Thủy phân hoàn toàn 8,265 gam hồn hợp K gồm M, Q trong HCl thu được 9,450 gam tripeptit M, 4,356 gam dipeptit và 3,750 gam X. Tỉ lệ về số mol cua tripeptit M và tetrapepht Q trong hỗn hợp K là: D. 2 : 1.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Xét amino axit X: MX = 75. Vậy X là Glyxin

N

Đặt số mol của tripeptit M là x, tetrapeptit Q là y

Y

Ta có; khối lượng của hỗn hợp K là: 189x + 246y = 8,265 (1)

M

Q

U

Khi thuỷ phân hỗn hợp K: vì số mol mắt xích glyxin được bảo toàn nên ta có:

Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được x = y = 0,019 mol Tỉ lệ mol là 1 : 1

ẠY

Câu 21: Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

D

A. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4 B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4. C. Ca(OH)2, Na2CO2, Na3PO4. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.


Hiển thị đáp án Đáp án: C

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, (b) Đun nhẹ dung địch Ca(HCO3)2. (c) Cho màu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2

FF IC IA L

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(e) Cho silic tác dụng với dung dịch NaOH đặc.

N

(f) Cho mẩu nhôm vào axit sunfuric đặc nguội.

O

(d) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng

Ơ

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra chất khí là

H

A. 5. B.2. C 3. D.4.

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

U

Câu 23: Dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 hỗn hợp : Al- Fe ; Al2O3 Al ; Fe-Al2O3 ?

M

A- HCl B.NH3 C.NaOH D. HNO3

Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Câu 24: Thuỷ phân một lượng saccarozo, trung hoà dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau : Phần (1): Tác dụng với một lượng dư H2 (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol

D

Phần (2): Hoà tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozo là : A 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.


Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Phản ứng thuỷ phân:

Phần (1): tác dụng với H2, glucozo và fructozo phản ứng tạo sobitol

O

Ta có:

H

Y

N

nsaccarozo + nglucozo + nfructozo = 2nCu(OH)2

Ơ

Saccarozo, glucozo, fructozo sẽ cùng phản ứng

N

Phần 2: hoà tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

U

Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozo là 40%

M

Q

Câu 25: Có 5 dung dich chứa lần lượt các chất sau đây : Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)3. Chỉ dùng dung dịch KOH có thể nhận ra được mấy dung dịch ? A. 2 B. 3 C.4 D.5

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Câu 26: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi toàn bộ Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là: A. V = 11,2(b - a). B. V = 22,4(b – 2a).


C. V = 5,6(a + 2b). D. 22.4b Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

FF IC IA L

Các quá trình xảy ra:

H

Ơ

N

Theo bảo toàn e:

N

V = 5,6(a + 2b)

M

Q

U

Y

Câu 27: Một este X (không có nhóm chức khác) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có H2O và phần rắn có khối lượng X gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được CO 2,H2O và y gam K2CO3. Giá trị của X và y lần lượt là: A. 2,16 và 2,76. B. 2,16 và 1,38. C. 2,34 và 1,38. D. 2,34 và 2,76.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 28: Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : NaHCO 3(X1) ; CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5); KCl (X6).

D

Các dung dịch không tạo kết tủa là A. X1, X4, X5.

Hiển thị đáp án

B.X1, X3,X6.

C.X4, X6. D. X1, X4, X6


Đáp án: C

A.12.

B. 30.

C. 18.

FF IC IA L

Câu 29: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Giá trị của b là D. 20.

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 30: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

O

A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+ ,H+, Cu2+, Ag+

N

B. Fe2+ oxi hoá được Cu.

H

D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.

Ơ

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

U

Y

Câu 31: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất 2. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất làm mất màu nước brom.

ẠY

C. Chất T không có đồng phân hình học.

D

D. Chất X phản ứng với H2 ( Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 :3

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Câu 32: Cho glucozo lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,3M (D = 1,05 g/ml) thu được hai muối với tổng nồng độ lả 3,21 %. Khối lượng glucozơ đã dùng là B. 96,43 gam.

C.135 gam.

D. 192,86 gam

FF IC IA L

A. 67,5 gam.

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Câu 33: Trong số các hợp chất sau đây, có bao nhiêu chất tác dụng đồng thời với NaOH và H2SO4 ?

O

CH3-CH(NH2)-COOH ; CH2(NH2)-CH2-COOH ;

N

CH3-CH2-COONH4; CH3NH3NO3 ; (C2H5NH3)2CO3.

Ơ

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

CH3-CH2-COONH4 và

Y

CH3-CH(NH2)-COOH; CH2(NH2)-CH2-COOH; (C2H5NH3)2CO3 tác dụng đồng thời với NaOH và H2SO4

M

Q

U

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

X gồm CH3COONH4 ( 0,05 mol) và HCOONH3CH3 ( 0,15 mol) m = 82.0,05 + 68.0,15 = 14,3 gam


FF IC IA L

Câu 35: Trong một cốc nước cứng chỉ chứa a mol Ca2+ và b mol HCO3 . Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, p là:

Hiển thị đáp án Đáp án: A

B. x + y = 8z. C. x + y-4z. D. x + 2y = 8z.

Ơ

A. x + y = 2z.

N

O

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ca, y mol CaC 2 và z mol Al4C3 vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là:

Y

Chất tan là Ca(AlO2)2

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

Vậy: nAl = 2nCa => 4z = 2(x + y) => 2z = x + y

M

Q

Câu 37: Đốt a mol X là este 3 chức của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hoá m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32,5 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 19,5

B. 19,0

c. 36,0

D. 35,5

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Đặt công thức của X là: CxHyO6 Phản ứng cháy:


FF IC IA L

Vậy: trong X có 5 liên kết π Vì X là este 3 chức => có 3 liên kết C=O

Vậy: trong số 5 liên kết π trong phân tử X có 3π C=O và 2 π C=C

O

Phản ứng của X với H2:

N

X + 2H2 → X’

U

Y

N

H

Phản ứng của X với NaOH:

Ơ

Tính ra nX = 0,125 mol; mX = 32 gam

Q

mmuối = 35,5 gam

M

Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân từ C9H16O4, khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X là: A. 1.

B. C.

C. 3.

D. 4.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Axit dung trong điều chế nilom-6,6 là HCOOC-[CH2]4-COOH Vậy có 3 công thức của C9H16O4: HCOO-[CH2]4-COOCH2CH2CH3 HCOO-[CH2]4-COOCH(CH3)3


CH3OOC-[CH2]4-COOCH2CH3 Câu 39: Cho các phát biểu sau :

FF IC IA L

(1) Chất béo có bản chất là este. (2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang chỉ điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế trực tiếp được từ axit và rượu tương ứng.

(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 độc) tạo thành mđinitrobenzen.

Ơ

A. (1), (2), (4).

N

H

B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5).

Q

U

Y

D. (1), (3), (4). Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là

O

(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.

M

Câu 40: Để phân biệt các este riêng biệt : metyl axctat, vinyl fomat, rnetyl acryiat, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ? A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom.

ẠY

B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3/NH3. C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch brom.

D

D. Dung dung dịch nước brom, dùng dung dịch axit H2SO4 loãng.

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng

FF IC IA L

16 câu trắc nghiệm Sắt (Fe) cực hay có đáp án

Câu 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

N

Câu 2: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

Ơ

A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4. B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

H

C. 2Fe + O2 → 2FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

B. dung dịch HNO3 loãng

Q

A. Cl2

U

Y

Câu 3: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 4: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)? A. Cl2, O2, S B. Cl2, Br2, I2 C. Br2, Cl2, F2 D. O2, Cl2, Br2

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C


Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là: B. 0,7560

C. 0,7320 D. 0,9800

FF IC IA L

A. 0,8045

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 6: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

U

Y

N

Oxit + HCl → muối clorua + H2O

H

Ơ

Áp dụng bảo toàn nguyên tố (mol nguyên tử)

N

O

A. 25 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 150 ml.

M

Câu 7: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48.

D. 17,8 và 2,24.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D nCu(NO3)2 = 0,8.0,2 = 0,16 mol nH2SO4 = 0,8.0,25 = 0,2 mol Do sau phản ứng còn dư hỗn hợp bột kim loại ⇒ Fe còn dư, Cu2+ hết, muối Fe2+


FF IC IA L

V = 0,1.22,4 – 2,24 lít

O

m – (0,15 + 0,16).56 + 0,16.64 = 0,6m

N

m = 17,8

D. 0,29.

Y

A. 0,27. B. 0,32. C. 0,24.

N

H

Ơ

Câu 8: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH 4 . Giá trị của X là

M

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Gọi số mol Fe là a, số mol O2 phản ứng là b

D

ẠY

Ta có: 56a + 32b = 3 (1)


FF IC IA L

Từ (1) và (2) ta có: a= 0,045; b = 0,015

N

nHNO3 = nNO3- trong muối nitrat + nN(trong sản phẩm khử)

O

Bảo toàn e: 3a = 4b + 0,075

Ơ

0,5x = 3. 0,045 + 0,025

N

H

x = 0,32 mol

Y

Câu 9: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ? B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2

U

A. Fe + dung dịch AgNO3 dư

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

C. FeO + dung dịch HNO3 D. FeS + dung dịch HNO3

ẠY

Câu 10: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ? A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng

D

B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng


Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 11: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Kim loại X có thề là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Hiển thị đáp án Đáp án: D

O

Câu 12: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

N

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

Ơ

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

H

C. Dung dịch Br2

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

D. Dung dịch CuCl2

M

Q

Câu 13: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) và dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì các thế tích khí sinh ra lần lượt là V 1 và V2 (đo ở cùng điều kiện). Liên hệ giữa V1 và V2 là

A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 1,5V1. D. V2 =3 V1

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 14: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là A. 180 ml. B. 60 ml. C, 100 ml, D, 120 ml.


Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 15: Cho 11,36 gam hồn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch ban đầu là A. 0,88. B.0,64. C. 0,94. , D. 1,04. Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

Gọi số mol Fe là a, số mol O là b, ta được 56a+16b = 11,36 (1)

U

Y

N

H

Ơ

N

(Fe + O) → (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) −+HNO3→ dd X (Fe3+,H+, NO2- + NO

Q

Ta có: 3a = 2b + 0,18 (2)

M

Giải hệ (1) và (2) ta được a = 0,16, b = 0,15

D

ẠY

Dung dịch X hoà tan Fe theo 2 phản ứng:

Ta có: c + 0,08 = 0,23mol ⇒ c= 0,15 mol


2c/3=0,10 mol Bảo toàn nguyên tố N: nHNO3 bđ= nNO3- + nNO = 2nFe2+ + nNO(1) + nNO(2)

FF IC IA L

nHNO3 = 2.(0,15 + 0,24) + 0,06 + 0,10 = 0,94 mol Câu 16: Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa, Lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là:

O

A. 0,75. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,45.

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

−+HNO3→ dd Y (Fe3+,H+,NO33- )+NO)

H

(a gam Fe + O) → 9,6 gam X (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4)

U

Y

Y + NaOH(dư) → Fe(OH)3 → Fe2O3 (12 gam)

Q

mO = 9,6 – 8,4 = 1,2 gam

D

ẠY

M

⇒ nFe = 0,15 mol; nO = 0,075 mol

nHNO3 pứ = 0,45 + 0,1 = 0,55 mol

15 câu trắc nghiệm Hợp chất của sắt cực hay có đáp án


Câu 1: Chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng sẽ không sinh ra khí ? C. Fe2O3 D. Fe(OH)2

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ? A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

O

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

FF IC IA L

A. FeO B. Fe3O4

N

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2

Ơ

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

H

Hiển thị đáp án Đáp án: A

B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A hoặc B

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

A. FeO

U

Y

N

Câu 3: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Oxit sắt đó là:

Câu 4: Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?

ẠY

A. FeBr2 B. FeSO4 C. Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)3

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 5: Dung dịch loãng chứa hỗn hợp 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa lượng Fe là:


A. 0,28 gam

B. 1,68 gam C. 4,20 gam D. 3,64 gam

Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 6: Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (1)

N

nHNO3 = 0,4 mol ⇒ mHNO3 = 0,4.63 = 25,2 gam

N

H

Phản ứng (1) xảy ra, khối lượng chất tan giảm đi, mà theo đề bài, khối lượng chất tan là 26,44 gam > 25,2 gam nên xảy ra phản ứng hoà tan Fe dư

Y

2Fe3+ + Fe → 3Fe2+ (2)

Q

U

⇒ phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn,

M

⇒ mFe(1) = 5,6 gam ⇒ mFe(2) = 26,44 – 0,1.242 = 2,24 gam mFe = 5,6 + 2,24 = 7,84 gam

D

ẠY

Câu 7: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 11,2 C. 14,4

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D. 16


FF IC IA L O

mCu = (0,025 + 0,225).64 = 16 gam

Ơ

N

Câu 8: Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí Cl2 (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,5 gam kết tủa. giá trị của V là:

H

A. 3,36 B. 2,24 C. 2,80 D. 1,68

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

U

Y

0,1 mol Fe + a mol Cl2 → hh X → dd Fe(NO3)3 + (Ag, AgCl)

ẠY

bảo toàn e: 2a + b = 0,3 (1) khối lượng kết tủa: 143,5.2a + 108b = 39,5 (2)

D

giải hệ (1) và (2) ta được a = 0,1; b = 0,1 V = 0,1.22,4 = 2,24 lít


Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m (g) FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24lit SO2 (đktc). Phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. Công thức oxit sắt và khối lượng m là:

FF IC IA L

A. Fe3O4; m = 23,2(g). B. FeO, m = 32(g). C. FeO; m = 7,2(g). D. Fe3O4; m = 46,4(g)

O

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

xFe2y/x + → xFe3+ + (3x – 2y)e

Ơ

S6+ + 2e (0,2) → S4+ (0,1 mol)

N

H

nmuối = nFe2(SO4)3 = 0,3 mol ⇒ nFe2y/x + = 0,6 mol

Y

Bảo toàn e: [0,6.(3x - 2y)]/2 = 0,2 ⇒ x : y = 3 : 4 ⇒ nFe3O4 = 0,2 ⇒ m = 0,2. 232 = 46,4g

A. 87,5ml

M

Q

U

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?

C. 62,5ml

D. 175ml

B. 125ml

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

FeO, Fe2O3, Fe3O4 -+HCl→ FeCl2, FeCl3 -+NaOH, toC Fe2O3 Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe, O. nFe = 2nFe2O3 = 0,0375 mol


⇒ nO = (28 - 0,0375. 56) / 16 = 0,04375 Bảo toàn nguyên tố O → nH2O = nO = 0,04375

FF IC IA L

Bảo toàn nguyên tố H: nHCl = 2nH2O = 0,0875 mol → V = 87,5 ml. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sảm phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là: A. y = 17x

B. x = 15y

C. x = 17y

D. y = 15x

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

x mol CuFeS2 + HNO3 đặc, nóng → y mol NO2

N

CuFeS2 → Cu+2 + Fe+3 + 2S+6 + 17e

H

Ta có các quá trình nhường, nhận electron:

U

Bảo toàn e ta có: 17x = y

Y

N+5 + 1e → N+4

M

Q

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 2,8g Fe và 3,2g Cu vào dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A, V lit khí NO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) và còn dư 1,6g kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A và giá trị của V là: A. 10,6g và 2,24 lit.

ẠY

B. 14,58g và 3,36 lit

D

C. 16.80g và 4,48 lit. D. 13,7g và 3,36 lit

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Dư 1,6g kim loại ⇒ mCu dư = 1,6g; ddA gồm: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2

FF IC IA L

Bảo toàn electron → nNO2 = 2nFe + 2nCu pư = 2. 0,05 + 2. 0,025 = 0,15 mol → V = 3,36 lit mmuối = 0,05. 180 + 0,025. 188 = 13,7 gam.

B. 0,726

C. 0,747

D. 1,120

N

A. 0,896

O

Câu 13: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V ?

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

nFeCl3 = 9,75 : 162,5 = 0,06 mol

Y

Coi A có Fe và O

U

nFe = nFeCl3 = 0,06 mol ⇒ nO = (4 – 0,06. 56)/16 = 0,04 mol

Q

Bảo toàn e: 3nNO = 3nFe - 2nO ⇒ nNO = 0,33 ⇒ V = 0,747

M

Câu 14: Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO 3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch, khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam. Giả sử sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO. Giá trị của m bằng:

ẠY

A. 20 gam C. 40 gam

B. 30 gam

D. 60 gam

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu ⇒ H+ và NO3-, Cu2+ hết.


Dung dịch chỉ chứa FeCl2: 0,2 mol (bảo toàn Cl- = 0,4mol), Cu: 0,05 mol ⇒ mFe pư = 0,2. 56 = 11,2 gam

FF IC IA L

→ 0,8m gam kim loại gồm Fe dư: m - 11,2 (gam) và Cu: 0,05. 64 = 3,2 gam → 0,8m = 3,2 + m - 0,2.56 → m = 40 gam.

A. Cu2+

B. Ag+

C. Al3+

D. Zn2+

O

Câu 15: Ion nào sau đây tác dụng với ion Fe2+ tạo thành Fe3+ ?

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

H

15 câu trắc nghiệm Hợp kim của sắt cực hay có đáp án

N

Câu 1: Quặng sắt nào dưới đây có thể dùng để điều chế axit sunfuric?

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Y

A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit

M

Câu 2: Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép. B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

ẠY

C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.

D

D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 3: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:

Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 FeO + CO → Fe + CO2

(1) (2)

(3)

Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3).

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2

N

Câu 4: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?

Ơ

A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si.

H

B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01 - 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni.

N

C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, p, Si.

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Y

D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.

M

Câu 5: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam Fe2O3. Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là A. 2%. B. 3%.

C. 4%. D. 5%.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch HNO3 dặc nóng (dư), thu được V lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là:


A. 3,584. B. 11,424. C. 15,008. D. 15,904.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

H

Ơ

N

O

Khí gồm CO2 và NO2:

N

a = 0,51 + 0,16 = 0,67

Y

V = ( 0,67 + 0,04).22,4 = 15,904 lít

B. 8,64 C. 7,20 D. 8,80

A. 7,56

M

Q

U

Câu 7: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí Y (đktc) duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. Giá trị của m là:

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Fe2O3 → CO2 + hhX ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) → dd Fe(NO3)3 khí Y (NO) Xét toàn quá trình: Fe không thay đổi số oxi hoá ( vẫn là +3)


FF IC IA L

Bảo toàn e: 2a = 0,06 nCO = nCO2 = a = 0,03 mol bảo toàn khối lượng: mFe2O3 + mCO = mX + mCO2 m + 0,03.28 = 6,72 + 0,03.44 m = 7,2 gam

Ơ

N

O

Câu 8: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc) và có 1,6 gam chất rắn chỉ có một kim loại. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chí chứa 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :

N

H

A. 1,95M B. 1.725M.

U

Y

C. 1,825M.

D

ẠY

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

D. 1.875M.


80.a + 56.(0,125 + 0,025 ) = 14 a = 0,07 mol

FF IC IA L

nHCl = 2.a + 0,25 = 0,39 mol CM (HCl=l) = 1,95M Câu 9: Có các nguyên liệu: (1). Quặng sắt.

O

(2). Quặng Cromit.

N

(3). Quặng Boxit.

Ơ

(4). Than cốc.

H

(5). Than đá.

N

(6). CaCO3.

Y

(7). SiO2.

Q

U

Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:

M

A. (1), (3), (4), (5).

B. (1), (4), (7).

C. (1), (3), (5), (7).

ẠY

D. (1), (4), (6), (7).

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D Nguyên liệu dùng để luyện ngang là quặng sắt có chưa 30-95% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S,P


Than cốc(không có trong tự nhiên,phải điều chế từ than mỡ) có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy, tạo ra chất khử là CO và tạo thành gang

FF IC IA L

Chất chảy CaCO3 ở nhiệt độ cao bị phân hủy thành CaO, sao đó hóa hợp với SiO2 là chất khó nóng cháy có trong quặng sắt thành xỉ silicat dễ nóng chảy, có khối lượng riêng nhỉ nổi lên trên gang Câu 10: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ? A. Tóc

B. Răng

C. Máu

D. Da

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. Hematit đỏ

H

B. Hematit nâu D. Xiđerit

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

C. Manhetit

Ơ

Câu 11: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là

Q

Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan → %Fe = 2 × 56 : 160 = 70%.

M

• Quặng hemantit nâu chứa Fe2O3.nH2O → %Fe < 70%.

• Quặng manhetit chứa Fe3O4 → %Fe = 3 × 56 : 232 ≈ 72,41%. • Quặng xiđerit chứa FeCO3 → %Fe = 56 : 116 ≈ 48,28%

ẠY

Câu 12: Nguyên tắc sản xuất gang là

D

A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao


Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 13: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

O

D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO 2

N

C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.

H

B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.

Ơ

A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.

N

Hiển thị đáp án Câu 14: Thép là hợp kim của sắt chứa

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

Y

D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.

M

Câu 15: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là

ẠY

A. Xiđerit (FeCO3).

D

B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pyrit (FeS2).

Hiển thị đáp án


Đáp án: D Quặng + HNO3 → khí NO2 + dung dịch X -+BaCl2 kết tủa trắng

FF IC IA L

16 câu trắc nghiệm Crom (Cr) cực hay có đáp án Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

O

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. +3 C. +4 D. +6

Y

A. +2

N

H

Câu 2: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

M

A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3 B. 2Cr + 3Cl2 −to→2CrCl3 C. Cr+ S −to→CrS

D. 2Cr + N2 −to→2CrN

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 4: Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. Al2O3


Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam. B. 27,0 gam. C. 54,0 gam.

D. 40,5 gam.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 6: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 moi FeSO 4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là: A. 29,4 gam B. 59,2 gam.

C. 24,9 gam. D. 29 6 gam

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

Ơ

Câu 7: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là:

N

A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36 D. 10,08

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

mAl trước pư = 23,3 – 15,2 = 8,1 gam

M

nAl = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol

D

ẠY

Hỗn hợp X ; 0,1 mol Al dư, 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr


FF IC IA L

V = (0,15 + 0,2 ) .22,4 = 7,84 lít

Câu 8: Cho 100,0 ml dung dịch NaOH 4,0 M vào 100,0 ml dung dịch CrCl 3 thì thu được 10,3 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là:

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

A. 1,00M B. 1,25M C. 1,20M D. 1,40M

M

Q

U

Y

N

nNaOH = 0,4 mol; nCr(OH)3 = 0,1 mol

H

Gọi số mol CrCl3là x

nCr(OH)3dư =4x – 0,4 = 0,1 x = 0,125

ẠY

CM (CrCl3) = 1,25M

D

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim. A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).


C. Lưu huỳnh không phán ứng được với crom. D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2. C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2. D. 2Cr + N2 → 2CrN.

N

Ơ

A. 2CrO3 + 2NH3 −to→Cr2O3 + N2 + 3H2O.

O

Hiển thị đáp án Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

H

B. 4CrO3 + 3C −to→2Cr2O3+ 3CO2.

N

C. 4CrO3 + C2H5OH −to→2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.

Y

D. 2CrO3 + SO3 −to→Cr2O7 + SO2.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: D

M

Câu 12: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO2, NaCl, H2O.

B. Na2CrO4, NaClO, H2O.

C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Câu 13: Muốn điều chế 6,72 lít khí đo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng đế tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 29,4 gam.

B. 27,4 gam.

C. 24,9 gam.

D. 26,4 gam


Hiển thị đáp án Đáp án: A

A 5,2 gam B. 10,4 gam

C. 8,32 gam

D. 7,8 gam.

Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 14: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hẳn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là:

O

Câu 15: Nung nóng 1,0 mol CrO3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục và O2. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%, thể tích khí O2 (đktc) là

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D. 13,44 lít

N

A. 11,20 lít B 16,80 lít C. 26,88 lít

Y

N

Câu 16: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 0,86 gam

U

A. 1,03 gam B. 2,06 gam C. 1,72 gam

8 câu trắc nghiệm Tính chất hóa học của Sắt (Fe) cực hay có đáp án

Câu 1: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là:

ẠY

A. dung dịch NaOH đặc

B. dung dịch HCl đặc

C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HNO3 đặc

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là: B. H2S và CO2 C. SO2 và CO

D. SO2 và CO2

FF IC IA L

A. H2S và SO2 Hiển thị đáp án Đáp án: D

O

Câu 3: Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. NaOH C. Cu D. khí Cl2

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

N

X1, X2, X3 là các muối của sắt (II)

H

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → muối X1 → muối X2 → muối X3 → Fe

U

Y

Theo thứ tự X1, X2, X3 lần lượt là:

Q

A. FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4 B. FeS, Fe(NO3)2, FeSO4 C. Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4 D. FeCl2, FeSO4, FeS

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

ẠY

Câu 5: Hỗn hợ X gồm Fe và FeS. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 45,9% B. 54,1% C. 43,9% D. 52,1%

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là: B. 0,03 và 0,03

C. 0,02 và 0,02

D. 0,03 và 0,02

FF IC IA L

A. 0,01 và 0,01 Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

Câu 7: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 1,0M và Cu(NO3)2 0,75M ; Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,5m gam kết tủa gồm hai kim loại. Giá trị của m là:

N

A.8,96. B. 16,80. C. 11,20. D. 14,00.

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

Q

U

Y

N

Cho bột Fe vào dung dịch chứa Ag+ và Cu2+, thu được kết tủa gồm 2 kim loại. Suy ra kết tủa gồm Ag, Cu, dung dịch có Fe2+, Cu2+ dư

ẠY

=> x = 0,1 (thoả mãn 0 < x < 0,15)

D

m = 11.2 gam Câu 8: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ a (%), thu được 1,568 lit NO2 (đktc) duy nhất và dung


dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của a là: A.47,2 B.46,2. C. 46,6.

D. 44,2.

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol

M

Bảo toàn e: x = 15y = 0,07 (1)

ẠY

nOH- = 3(3x +y) + z = 0,4 (3) giải hệ (1), (2) và (3) ta được: x = 0,04 mol; y = 0,002 mol; z = 0,034 mol

D

dung dịch Y: 0,034 mol H+, 0,122 mol Fe3+, 0,004 mol SO42-; t mol NO3áp dụng định luật bảo toàn điện tích: t = 0,392 bảo toàn nguyên tố N: nHNO3 = nNO3- + nNO2


FF IC IA L

7 câu trắc nghiệm Tính chất hóa học của Crom (Cr) cực hay có đáp án Câu 1: Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây ? A. F2. B.S. C.Cl2. D. O2. Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 2: Hãy cho biết hợp chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ crom ?

N

A. CrCl3 B. K2Cr2O7 C. CrO3 D. KCrO2

N

Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai ?

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Y

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm

U

B. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.

Q

C. Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm loãng.

M

D. Ion Cr3+ vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

ẠY

Câu 4: Giữa các ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá cho nhau theo cân bằng hoá học sau :

Nếu thêm dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì sẽ có hiện tượng A. từ màu vàng chuyển màu da cam.


B. từ màu da cam chuyển màu vàng. C. từ màu da cam chuyền thành không màu.

FF IC IA L

D. từ màu vàng chuyến thành không màu. Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là C. 1,74 gam.

D. 1,19 gam.

O

A. 0,78 gam. B. 3,12 gam.

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

H

Ơ

Câu 6: Đem nung 13,0 gam Cr trong khí O2 thì thu được 15,0 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X. trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

Y

A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,40 lít. D. 5,60 lít.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Câu 7: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình :

M

(NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.

Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là

ẠY

A. 8,5%. B. 6,5%. C. 7,5%.

D. 5,5%

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D

4 câu trắc nghiệm Thí nghiệm Tính chất hóa học của sắt, crom


Câu 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm. Rót vào ống nghiệm 3-5 ml dung dịch HC1 2M. Đun nóng nhẹ. Quan sát hiện tượng ta thấy : a) A. Chất khí không màu sủi lên từ đinh sắt.

FF IC IA L

B. Chất khí đỏ nâu sủi lên từ bề mặt dung dịch, C. Chất khí không màu sùi lên từ bề mặt dung dịch. D. Chất khí đỏ nâu sủi lên từ đinh sắt. b) A. Dung dịch ngà màu xanh nhạt.

O

B. Dung dịch ngả màu đỏ nâu.

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: a/ A, b/ A

Ơ

D. Dung dịch ngả màu vàng chanh.

N

C. Dung dịch gần như không đổi màu.

U

Y

Câu 2: Đun sôi 4 - 6 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm. Rót nhanh dung dịch FeCl2 mới điều chế vào dung dịch NaOH.

B. đỏ nâu C. trắng hơi xanh. D. vàng nhạt.

M

A. xanh thẫm.

Q

a) Quan sát hiện tượng ta thấy xuất hiện kết tủa có màu

b) Để kết tủa đến cuối buổi thí nghiệm ta thấy xuất hiện kết tủa có màu A. xanh thẫm.

B. đỏ nâu.

C. trắng hơi xanh. D. vàng nhạt.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: a/ C, b/ B

D

Câu 3: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm chứa 4-5 ml dung dịch H2SO4 2M. Đun nóng nhẹ. Quan sát hiện tượng ta thấy : A. chất khí không màu, dung dịch không màu. B. chất khí đỏ nâu, dung dịch màu vàng.


C. chất khí không màu, dung dịch màu xanh nhạt.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

D. chất khí đỏ nâu, dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 4: Nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch FeSO4 mới điều chế, lắc ống nghiệm, ta thấy : A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

O

B. dung dịch chuyển từ mầu da cam sang màu vàng nhạt.

N

C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng nhạt.

Ơ

D. dung dịch chuyến từ màu trắng xanh sang màu da cam.

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Y

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 (có đáp án - Bài số 2)

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu

D. Fe, Zn, Cr

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Q

A. Fe, Al, Cr

U

Câu 1: Dãy kim loại nào dưới đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội ?

Câu 2: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

ẠY

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

D

C. Fe(NO2)2, Fe(NO33, AgNO3 D. Fe(NO3)3, AgNO3

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 3: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng vần còn bột Fe dư. Dung dịch thu được chứa chất tan là

FF IC IA L

A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Fe(NO33)3, HNO3, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 Hiển thị đáp án Đáp án: C

D.CuCl2.

N

A. AgNO3. B. HCl. C Fe2(SO4)3.

O

Câu 4: Hỗn hợp bột X gồm a gam Fe, b gam Cu và c gam Ag. Cho X vào dung dịch chỉ chứa một chất tan Y và khuấy kĩ, sau khi kết thúc phản ứng thu được c gam kim loại. Chất tan Y là

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U Q

Hiển thị đáp án Đáp án: A

C. AgNO3 (dư). D. NH(dư),

Y

A. HCl (dư). B. NaOH (dư).

N

Câu 5: Hỗn hợp bột rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

D

ẠY

M

Câu 6: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng vớí dung dịch HNO3 loãng dư thu dung dịch A chứa các ion nào sau đây ?

Đáp án: C

Hiển thị đáp án


Câu 7: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi tác dụng với Fe dư thu được sản phẩm cuối cùng là Fe(II) ?

B. khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 loãng

FF IC IA L

A. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch NaOH, O2 (không khí ẩm), H2SO4 loãng

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

C. Fe(NO3)3 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2

Ơ

A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2

N

Câu 8: Hai chất nào sau đây tác dụng được với nhau tạo ra được Fe(NO3)3?

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

U

Câu 9: Cho các chất Cu, Fe, Ag vào cốc dung dịch HCl, CuSO 4, Fe(NO3)2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

M

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 10: Cho dãy các chất : FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe23. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

D

A.3 B. 5. C. 4. D. 6.

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng sau:


(1) (C) + NaOH → (E) + (G) (4)

(A) + HCl → (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? → (E) (B) + NaOH → (D) + (G)

(3) (E) −to→ (F) + ?

(5)

(6)

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3. D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Fe + O2 −to→ (A)

Ơ

N

Câu 12: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên biểu diễn một phản ứng) ?

H

A. FeS2 → Fe(NO3)2 →Fe(OH)2 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe.

N

B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 →FeO → Fe.

Y

C. FeS2 → Fe(NO3)2 → FeCl3→ Fe(OH)2 → Fe2O3→ Fe.

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

D. FeS2 → Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)2 → Fe.

Câu 13: Hoà tạn hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi phàn ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B.0,56. C. 5,60. D. 1 12.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Câu 14: Cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 560 ml một chất khí (đktc). Nếu cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là


A. 1,4.

B.2,8. C. 1,6. D. 3,2.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 15: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O 2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82% B. 0,84%. C. 0,88%. D. 0,86%.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Ơ

N

Câu 16: Cho 40,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 (tỉ lệ mol 3:1) vào dung dịch HNO3 loãng, nỏng thu dược khí NO và còn lại 2,8 gam Fe chưa tan. Thể tích khí NO thoát ra (đktc) là (biết NO là sản phẩm khứ duy nhất của HNO3)

H

A. 4,48 lít. B. 2,24 lit. C. 6,35 lít. D3,36 lít

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B 6,50, C. 6.94

D.7,10.

A.6,30.

M

Q

U

Câu 17: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dich HNO3 vừa đủ thu được dung địch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít đktc; khí NO duy nhất. Giá trị của V là A, 34,048. B. 35,840. C. 31,360. D, 25,088.

Hiển thị đáp án


Đáp án: B Gọi số mol CuS2 là a

FF IC IA L

Bảo toàn mol nguyên tử S:

N

H

Ơ

N

O

Bảo toàn e:

Y

VNO = 22,4.1,6 = 35,84 lít

M

Q

U

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X, thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu là

A. 0,7M. B. 1,4M. C. 0,8M. D. 1,0M.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A


FF IC IA L O N Ơ H N Y

M

Q

U

Câu 20: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 33,07 ; 4,48. B. 14,4 ; 4,48. C. 17,45 ; 3,36. D. 35,5 ; 5,6.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Fe + 6H+ + 3NO3- → Fe3+ + 3NO2 + 3H2O

D

Ta có: nH+ = 0,4 mol; nNO3- = 0,32 mol ⇒ NO3- dư nNO2 = 1/2. nH+ = 0,2 mol ⇒ V = 4,48 lít Thu được hỗn hợp kim loại ⇒ Fe dư và Cu; muối thu được chỉ gồm Fe2+


Gọi x là số mol của Fe phản ứng Qúa trình cho e: Fe → Fe2+ + 2e

FF IC IA L

Qúa trình nhận e: Cu2+ + 2e → Cu N+5 + 1e → NO2 Bảo toàn e: 2x = 0,16. 2 + 0,2 ⇒ x = 0,26 mol

mc/r sau phản ứng = mFe dư + mCu sinh ra = m – 0,26. 56 + 0,16. 64 = 0,7m

O

⇒ m = 14,4 g Câu 21: Crom dễ phản ứng với

D. dung dịch H2SO2 loãng nóng.

H

C. dung dịch NaOH đặc nóng.

Ơ

N

A. dung dịch HCl loãng nguội. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.

Q

U

Câu 22: Trong phản ứng :

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

X có thể là chất nào sau đây ?

M

A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO42-

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 23: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng ?

D

A. K2Cr2O7 + 2KOH → 2 K2Cr2O4 + H2O B. K2Cr2O7 + H2SO4 đặc → K2Cr2O4 + 2CrO3 + H2O C. 2 K2Cr2O4+ H2SO4 loãng → K2Cr2O7 + K2SO4 D. 2 K2Cr2O4 + 2HCl đặc → K2Cr2O7+ 2KCl + H2O


Hiển thị đáp án Đáp án: D

O

FF IC IA L

Câu 24: Cho sơ đồ sau :

N

Các chất X, Y, Z lần lượt là

H

Ơ

A. K2Cr2O7, K2Cr2O4, Cr2(SO4)3 B. K2Cr2O4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

N

C. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3 D. KCrO2, K2Cr2O4, CrSO4

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng?

M

Q

A. Cho chấi rắn CrO3 vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch có mầu vàng,

B, Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2Cr2O4 thì dung dịch chuyển từ mầu vàng sang màu da cam,

ẠY

C, Thêm lượng dư NaOH với dung dịch K 2Cr2O7 thì dung dịch chuyến từ màu da cam sang màun vàng,

D

D, Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng sau đó kết tủa tan dần.

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A, Hợp chất Cr(II) có tính khử dặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

FF IC IA L

B, Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.

C, Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D, Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. 0,015 mol và 0,08 mol.

N

A. 0,015 mol và 0,04 mol.

H

Ơ

Câu 27: Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2Cr2O4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiếu Cl2 và KOH tương ứng là

Y

C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Câu 28: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)

ẠY

A, 20,33%. B. 66,67%. C. 50,67%.

D. 36,71%.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D Gọi số mol 3 oxit lần lượt là a,b,c ⇒ 160a + 152b + 102c = 41,4 (1) Fe2O3 + NaOH → không phản ứng


Cr2O3 + NaOH → 2NaCrO2 + H2O Al2O3 + NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chất rắn không tan là Fe2O3 ⇒ 160a = 16 (2)

H

Giải hệ (1), (2) và (3) ta được: a = 0,1; b = 0,1; c= 0,1

N

⇒ mCr2O3 = 152. 0,1 = 15,2 gam

Y

⇒ %mCr2O3 = (15,2/41,4). 100% = 36,71%

M

Q

U

Câu 29: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl dư thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A.7,84. B. 4,48. C. 3.36. D. 10,08. Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

mAl pứ = 23,3 - 15,2 = 8,1 gam

D

nAl = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol


Hỗn hợp X : 0,1 mol Al dư; 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr

FF IC IA L

Câu 30: Cho 100,0 ml dung địch NaOH 4,OM vào 100,0 ml dung dịch CrCl 3, thu được 10,3 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là A, 1,00M B. 1.25M. C. 1,20M. D. 1,40M Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

H

Ơ

N

O

nNaOH = 0,4 > 3nCr(OH)3 = 0,3

Y

Chương 8: Phân biệt một số chất cô vơ

U

15 câu trắc nghiệm Nhận biết một số chất vô cơ cực hay có đáp án

M

Q

Câu 1: Phân biệt các dung dịch sau : (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3 bằng phương pháp hoá học với hoá chất duy nhất là

A. NaOH. B. Ba(OH)2 C, HCl, D. H2SO4 Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

ẠY

Câu 2: Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên A. Dung dich BaCl2. B. Dung dich phenolphtalein. C. Dung dich NaHCO3.


D. Quy tím. Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 3: Thuốc thử nào dưới đây nhận biết được 3 dung dịch riêng biệt Na2CO3, MgCl2 va Al(NO3)3 (chỉ dùng một lần thử với mỗi dung dịch) ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl C. dung dịch BaCl2. D, dung dịch H2SO4.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

Ơ

N

Câu 4: Có 6 chất rắn riêng biệt gồm CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch chứa chất nào sau đây để phân biệt 6 chất rắn trên ?

N

A. H2SO4 đặc nguội B. HCl loãng, đun nóng

Y

C. HNO3 loãng D, H2SO4 loãng

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: B

Thuốc thử cần dùng là dung dịch HCl loãng, đun nóng

M

CuO + HCl → dung dịch màu xanh dương

FeO + HCl → dung dịch màu xanh nhạt

ẠY

Fe3O4 + HCl → dung dịch màu vàng MnO2 + HCl → dung dịch màu vàng lục

D

Ag2O + HCl → chất rắn chuyển nâu đen sang trắng (Fe + FeO ) + HCl → khí, dung dịch màu xanh nhạt Câu 5: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm như hình vẽ :


FF IC IA L O

Ơ

A, H2SO4 và NaNO3. B. H2SO4 và CaCO3.

N

Để dung dịch Br2 trong bình tam giác mất màu thì dung dịch X và chất rắn Y là

H

C. H2SO4 và Na2SO3. D. H2SO4 và Ca3(PO4)2

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

U

Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, (NH4H2SO4, NH4NO3, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Kim loại K B. Kim loại Ba

M

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 7: Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4, để thu được NaCl tinh khiết, người ta lần lượt dùng các dung dịch

D

A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn. B. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn. C. Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.


D. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn. Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

Bước 1. Dùng dung dịch BaCl2 Ba2+ + SO42- → BaSO4

Lọc kết tủa được dung dịch gồm: Na+, Mg2+, Ca2+, Ba2+, ClBước 2. Thêm dung dịch Na2CO3 dư

O

R2+ + CO32- → RCO3

N

(R2+ là Mg2+. Ba2+, Ca2+)

Ơ

Lọc kết tủa thu được dung dịch gồm: Na+, CO32-, Cl-

N

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

H

Bước 3. Dùng dung dịch HCl

Y

Cô cạn dung dịch thu được NaCl

M

Q

U

Câu 8: Có 3 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch (có cùng nồng độ) KCl, KBr, KI. Hai thuốc thử có thể dùng đề xác định dung dịch chứa trong mỗi lọ là:

A. khí O2 và dung dịch NaOH. B. khí Cl2 và hồ tính bột.

ẠY

C. brom long và benzen. D. tính bột và brom lỏng.

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B


A. 0,275

B.0,55

C. 0,11

D. 0,265

FF IC IA L

Câu 9: Chuẩn độ 20ml dung dịch HCl aM bằng dung dịch NaOH 0,5M cần dùng hết 11ml. Gía trị của a là:

Hiển thị đáp án Đáp án: A nH+ = nOH- = 0,5. 0,011 = 0,055 mol

O

⇒ a = 0,055:0,02 = 0,275M

H

Ơ

N

Câu 10: Chuẩn độ CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0,1M. Kết quả thu được bảng sau đây:

Y

N

VCH3COOH (ml)

U

VNaOH (ml)

D. 6,0

C. 5,4

B. 6,6

M

A. 7,44

Q

Vậy khối lượng CH3COOH có trong 1 lít dung dịch là:

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

VNaOH = (12,4 + 12,2 + 12,6)/3 = 12,4

D

⇒ nCH3COOH = nNaOH = 12,4.10-3. 0,1 = 1,24.10-3 mol ⇒ mCH3COOH(1lít) = 1,24.10-3. 60. 100 = 7,44g

Lần 1 10 12,4


Câu 11: Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2 ? B. 36,5ml

C. 37,5ml

D.38,5ml

FF IC IA L

A. 35,5ml

Hiển thị đáp án Đáp án: B

VNaOH = V; nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = 0,005 + 0,005 = 0,01 mol

O

H+ + OH- → H2O

Ơ

N

pH = 2 ⇒ [H+] dư = 0,01

H

⇒ V = 0,0365 lít = 36,5ml

D.0,068

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

C.0,065

B. 0,08

Q

A.0,07

Y

N

Câu 12: Chuẩn độ 20ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO 3 aM cần dùng 16,5ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Gía trị của a là?

nH+ = 0,002 + 0,02a

ẠY

nOH- = 0,0033 mol Ta có: nH+ = nOH-

D

⇒ a = 0,065 Câu 13: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?


A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch Na2CO3 dư

FF IC IA L

C. Dung dịch NaHCO3 dư D. Dung dịch AgNO3 dư Hiển thị đáp án Đáp án: C

Vì NaHCO3 vừa loại được HCl lại tạo ra được một lượng CO2 mới.

O

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Ơ

N

Câu 14: Để tách riêng các ion Fe3+, Al3+, Cu2+ ra khỏi hỗn hợp thì có thể dùng các hóa chất nào sau đây?

N

B. Các dung dịch NH3, H2SO4, HCl

H

A. Các dung dịch KOH, NH3, H2SO4

Y

C. Các dung dịch H2SO4, KOH, BaCl2

Q

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

U

D. Các dung dịch H2SO4, NH3, HNO3

Câu 15: Có 3 khí SO2; CO2; H2S. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt được cả 3 khí trên? A. Dung dịch Ca(OH)2

ẠY

B. Dung dịch Ba(OH)2

D

C. Dung dịch Br2 C. Dung dịch HCl

Hiển thị đáp án Đáp án: C


SO2 + Br2 + 2H2O → HBr (Không màu) + H2SO4 H2S + Br2 → 2HBr + S↓ vàng

FF IC IA L

Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 16 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường cực hay có đáp án

Câu 1: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiếm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là D. sắt

O

A. đồng. B. magie, C. chì

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

B, ô nhiễm môi trường nước,

Y

A. ô nhiễm môi trường đất,

N

H

Câu 2: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng:

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Q

U

C. thủng tầng ozon, D, mưa axít,

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng vế vấn đề ô nhiễm môi trường ? A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.

ẠY

B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gấy ỏ nhiễm mỗi trướng nước

D

C. Nước chứa càng nhiềuu ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển, D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển,

Hiển thị đáp án


Đáp án: C Câu 4: Cho các phát biểu sau :

FF IC IA L

(a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người (b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CFC dùng, trong công nghiệp làm lạnh

(c) Lưu huỳnh đioxít và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công trình xây dựng,

Ơ

N

O

(d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước

H

Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là

N

A 1 B. 2 C. 3 D. 4

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Q

U

Câu 5: Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây? A. Khí N2 B. Khí O2 C. Khí CO2 D. hơi nước

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Câu 6: Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất:

ẠY

A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.

D

B. nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khi cacbonic, nước và nitơ đioxit. C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.


D có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ đioxit

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 7: Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là: A. cafein. B. moocphin. C. etanal (CH3CHO). D. nicotin.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Ơ

N

Câu 8: Sau bài thực hành hoá học, trong một số dung dịch chất thải có chứa các ion như : Cu , Cr , Fe , Pb , Mn ... Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ dung dịch các chất thải trên ?

H

A. axit sunhiric B. ancol etylic C. nước vôi dư D. axit axetic

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

Câu 9: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cả...) nào sau đây an toàn ?

M

B. Dùng fomon.

Q

A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.

C. Dùng phân đạm và nước đá. D. Ướp muối, sấy khô rồi dùng fomon.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 10: Theo Tổ chức Y tế Thế giới, nồng độ tối đa cho phép của ion Cd2+ trong nước là 0,005 mg/l. Khi cho dung dịch H2S dư vào 500 ml một mẫu nước thấy có 0,288.10-3 gam kết tủa CdS. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Mầu nước trên chưa bị ô nhiễm cađimi.


B. Kết tủa CdS có màu vàng. C. Ion Cd2+ thường có trong nước thải công nghiệp.

FF IC IA L

D. Hàm lượng cađimi có trong mẫu nước là 4.10-6 M. Hiển thị đáp án Đáp án: A

Câu 11: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ? B. CH4 và H2O C. N2 và CO D. CO2 và CH4

O

A. CO2 và O2

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

(1) Do hoạt động của núi lửa.

H

Ơ

Câu 12: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

Y

(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

U

(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

Q

(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

M

(5) Do nống độ cao cua các lon kim loại : Pb2+ , Hg2+ , Mn2+ , Cu2+ trong các nguồn nước. Trong những nhận định trên, các nhận định đúng là

ẠY

A, (2), (3), (5), B, (1), (2), (3), C, (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 13: Trong số các nguồn năng lượng : (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) Mặt Trời, (4) hoả thạch, những nguồn năng lượng sạch là


A, (1), (2),(3), B, (1), (3), (4) C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Hiển thị đáp án Đáp án: A

Hàm lượng SO2 trong 50 lít không khí (mg)

1

0,0045

2

N

O

Mẫu nghiên cứu

Ơ

FF IC IA L

Câu 14: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường, Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10 6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Người ta lấy bốn mẫu không khí ở các thành phố khác nhau và phân tích hàm lượng SO 2 thì thu được kết quả sau:

H

0 0012

Y

N

3

00980

U

4

0,0008

Q

Trong các mẫu trên, số mẫu không khí đã bị ô nhiễm là

M

A,2 B.4. C.1. D. 3.

Hiển thị đáp án Đáp án: C

ẠY

Câu 15: Cho các phát biểu sau :

D

(a) Khi làm thí nghiệm với các khí độc trong phòng thí nghiệm nên tiến hành trong tủ hút. (b) Khí thoát vào khí quyển, freon phá huỷ tầng ozon.


(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính

FF IC IA L

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axít.

(e) Để xử lí thuỷ ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh để thu hổi thuỷ ngân. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C.2. D. 3.

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

Ơ

Câu 16: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dựng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?

N

A. xăng, dầu B. khí butan C. than đá D. khí hiđro

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

36 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 12 học kì 2 cực hay có đáp án

A. NaOH

M

Q

Câu 1: Có hỗn hợp gồm các loại sau: Al, Fe, Cu, Ag. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên là dung dịch

B. H2SO4 đặc, nguội

ẠY

C. HCl đặc

D

D. HNO3 loãng

Hiển thị đáp án Đáp án: D


Câu 2: Cho các cặp kim loại nguyên chất tác dụng trực tiếp với nhau: Fe và Al, Fe và Zn, Fe và Sn, Fe và Ni. khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

FF IC IA L

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

H

Ơ

N

Câu 3: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (rong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X là 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Vậy giá trị của m tương ứng là:

N

A. 42,6

U

Y

B. 45,5

Q

C. 48,8 D. 47,1

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

ẠY

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn vào dung dịch chứa lượng dư HCl và H2SO4, thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi dư thu được 1,6 gam oxit. Vậy giá trị của m tương ứng là

D

A. 10 B. 6 C. 8


D. 12 Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 5: Điện phân một dug dịch chứa anion NO3- và các cation kim loại có cùng nồng độ mol: Cu2+,Ag+,Pb2+,Zn2+. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là: A. Cu2+,Ag+,Pb2+,Zn2+ B. Pb2+,Ag+,Cu2+,Zn2+

O

C. Zn2+,Pb2+,Cu2+,Ag+

N

D. Ag+,Cu2+,Pb2+,Zn2+

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

M

B. Mg, Fe, Cu

Q

A. MgO, Fe. Cu

U

Y

N

Câu 6: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

C. MgO, Fe3O4, Cu D. Mg, FeO, Cu

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D

Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với khối lượng ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xyar ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. giá trị của X là:


A. 1,25 B. 2,25

FF IC IA L

C. 1,50 D. 3,25 Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

N

O

Câu 8: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp sau phản ứng là:

H

A. FeO, 75%

N

B. Fe2O3, 75%

Y

C. Fe2O3, 65%

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: B

U

D. Fe3O4, 75%

M

Câu 9: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

ẠY

A. 12,80 B. 12,00

D

C. 6,40

D. 16,53 Hiển thị đáp án


Đáp án: C Câu 10: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?

FF IC IA L

A. Cho Na tác dụng với H2O B. Cho Na2CO3 tác dụng với Ca(OH)2 C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Cho Na2O tác dụng với H2O

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

B. 20,4 C. 19,7

D. 15,2

Y

N

Hiển thị đáp án Đáp án: A

H

A. 9,85

Ơ

Câu 11: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. CaCO3

Q

B. CaO

M

Chất rắn H là:

U

Câu 12: Cho sơ đồ sau: Ca→X−H2O→ Y→Z−CO2+H2O→ G−to→H

ẠY

C. Ca(OH)2

D. Ca(HCO3)2

D

Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 13: Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Thuốc thử dùng để nhận biết 5 dung dịch trên là:


A. Dung dịch NaOH B. Dunh dịch Ba(OH)2

FF IC IA L

C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 Hiển thị đáp án Đáp án: B

O

Câu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Số mol NaOH tối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và để kết tủa tan hết lần lượt là:

N

A. 0,01 và 0,02

Ơ

B. 0,04 và 0,06

N

H

C. 0,03 và 0,04 D. 0,04 và 0,05

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

M

Q

Câu 15: Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)3

ẠY

B. Fe(NO3)2 C. HNO3

D

D. Cu(NO3)2

Hiển thị đáp án Đáp án: B


A. 12

FF IC IA L

Câu 16: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một tời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m B. 24 C. 10,8 D. 16

Hiển thị đáp án Đáp án: A

O

Câu 17: Cho chất X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và làm mất màu dug dịch KMnO 4. Vậy X là chất nào sau đây?

N

A. Fe3O4

Ơ

B. Fe

H

C. FeO

N

D. Fe2O3

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Q

Câu 18: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:

A. 6,50 B. 9,75 C. 7,80

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 19: Cho sơ đồ:

Chất Y và N lần lượt là:

D. 8,75


Đáp án: D

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Câu 20: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A. 10,3 gam B. 20,6 gam C. 8,6 gam D. 17,2 gam

N

O

Hiển thị đáp án Đáp án: A

Ơ

B. Hóa học hữu cơ

Y

B. Axit axetic và anđehit axetic

N

A. Axit axetic và ancol vinylic

H

Câu 21: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được:

Q

U

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axit axetic và ancol vimylic

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

ẠY

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H8O2. Đun nóng 10 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thi thu được 4,7 gam muối cacboxylat. Vậy công thức cấu tạo của X là:

D

A. CH3COOC3H5 B. C3H5COOCH3 C. HCOOC4H7


D. C2H3COOC2H5 Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 23: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol, thu được 1 este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 14,6 gam muối. Axit đó là: A. HCOOH B. CH3COOH

O

C. C2H5COOH

N

D. C2H3COOH

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B. Metyl panmitat

Q

A. Metyl propionat

U

Y

N

Câu 24: Một este của ancol metylic tác dụng với nước Brom theo tỉ lệ 1:1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,087% theo khối lượng. Este đó là:

M

C. Metyl oleat

D. Metyl acrylat

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: C

D

Câu 25: Cho 40,3 gam trieste X (este 3 chức) của glyxerol (glixerin) với axit béo tác dụng vừa đủ với 6 gâm NaOH. Số gam muối thu được là: A. 38,1 B. 41,7 C. 45,6 D. 45,9

Hiển thị đáp án


Đáp án: B

FF IC IA L

Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glyxerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thoả mãn là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozo có nhiều nhóm hydroxyl?

N

A. Cho glucozo tác ụng với Na thấy giải phóng khí H2

Ơ

B. Cho glucozo tác dụng với Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường

H

C. Cho dung dịch glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

N

D. Cho dung dịch glucozo tác dụng với dung dịch Br2

Q

U

Y

Hiển thị đáp án Câu 28: Gạo chứa 80% tinh bột. Lên men 8,1 kg gạo sễ thu được bao nhiêu lít cồn 92° (có khối lượng riêng là 0,8g/ml)? A. 5 lít B. 4,5 lít C. 4 lít D. 4,6 lít

M

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

Câu 29: Cho axit cacboxylic (X) tác dụng với amin (Y) thu được muối amoni (Z) có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn? A. 5 B. 3

C. 4

D. 2

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin đơn chức X bằng không khí trong bình kín. Sau khi phanr ứng xảy ra hoàn toàn, cho hỗn hợp thu được qua dung dịch


NaOH dư đun nóng, khối lượng dung dịch tăng 21,3 gam và thoát ra 48,16 lít khí nito (khí duy nhất thoát ra đo ở đktc). Vậy công thức của amin là: A. C3H9N B. C2H7N C. C4H9N D. C3H7N

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: glyxin−+NaOH→A−+HCl→ X

O

glyxin−+HCl→B−+NaOH→Y

N

X và Y là:

Ơ

A. Đều là ClH3NCH2COONa

H

B. Lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa

N

C. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Y

D. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: C

M

Câu 32: Cho 15 gam glyxin vào 200 ml dung dịch KOH thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trog dung dịch X cần 400 ml dung dịch HCl 1,25M. Nồng độn mol của dung dịch KOH là: A. 1,0M B. 1,5M C. 2,5M D. 2,0M

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 33: Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong ding dịch NaOH (lấy dư). Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng muối thu được là: A. 37,7 gam B. 33,3 gam C. 35,5 gam D. 39,9 gam

Hiển thị đáp án


Đáp án: D

A. 3 B. 1

C. 2

FF IC IA L

Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol hexapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 2 mol alanin và 1 mol glutamin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit là Gly-Gly; Ala-Ala và tripeptit là Gly-Glu-Gly và Gly-Ala-Ala. Số cấu trúc của X thoả mãn là: D. 4

Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

Câu 35: Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

N

A. Cao su, nilon-6,6; tơ nitron

Ơ

B. Tơ axetat; nilon-6,6; nhựa novolac

U

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: D

N

D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6

H

C. Nilon-6,6; tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas

Q

Câu 36: Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung binhg 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:

M

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

Đề kiểm tra Hóa học 12 học kì 2 (có đáp án)

D

Câu 1: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cáu tạo của este đó là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Hiển thị đáp án Đáp án: A


Câu 2: Etyl axetat được điều chế từ phản ứng giữa axit axetic và: A. CH2=CH-OH B. CH2=CH2

C. C2H5OH

D. C2H4(OH)2

FF IC IA L

Hiển thị đáp án Đáp án: C

Câu 3: Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. Xà phong hoá X trong NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối. số công thúc cấu tạo của X thoả mãn là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

O

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 16,72 D. 19,72

N

A. 14,96 B. 18,28

H

Ơ

N

Câu 4: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thì thu được 4,68 gam hỗn hợp 2 ancol (tỉ lệ mol 1:1) và m gam muối. Giá trị của m là:

Y

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Q

U

Câu 5: Thành phần của dầu mau khô để pha sơn là triglixerit của các axit béo không no oleic và lioneic. Số triglixerit có thể thu được thừ hai axit béo đó với glixerol là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dunh dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:

D

A. 17,8 gam

B. 19,64 gam

C. 14,84 gam D. 16,88 gam

Hiển thị đáp án Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:


A. Glucozo, glixerol, saccarozo, etyl axetat B. Glucozo, glixerol, saccarozo, ancol etylic

FF IC IA L

C. Glucozo, glixerol, saccarozo, axit axetic D. Glucozo, glixerol, anđehit fomic, natri axetat Hiển thị đáp án Đáp án: C

A. 6

B. 3

O

Câu 8: Cho các chất sau: amilozo, amilopectin. Saccarozo, xenlulozo, glucozo, fructozo. Số chất bị thuỷ phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: C. 5 D. 4

Ơ

N

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

Y

N

H

Câu 9: Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozo trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hoà axit bằng kiềm, sau đó lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng tuỷ phân là: D. 80%

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 66,67%

Q

A. 50% B. 75%

Câu 10: Lên men 270 gam tinh bột thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo nên ancol etylic là: B. 70%

C. 60%

D. 80%

ẠY

A. 50%

D

Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 −to→ (A)

(1) (C) + NaOH → (E) + (G) (4)


(A) + HCl → (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? → (E) (3) (E) −to→ (F) + ?

(6)

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3. D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3.

O

Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

(B) + NaOH → (D) + (G)

(5)

N

Câu 12: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên biểu diễn một phản ứng) ?

Ơ

A. FeS2 → Fe(NO3)2 →Fe(OH)2 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe.

H

B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 →FeO → Fe.

N

C. FeS2 → Fe(NO3)2 → FeCl3→ Fe(OH)2 → Fe2O3→ Fe.

Q

Hiển thị đáp án Đáp án: C

U

Y

D. FeS2 → Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)2 → Fe.

M

Câu 13: Hoà tạn hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi phàn ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B.0,56. C. 5,60. D. 1 12.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D

Câu 14: Cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 560 ml một chất khí (đktc). Nếu cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4.

B.2,8. C. 1,6. D. 3,2.


Hiển thị đáp án Đáp án: C

FF IC IA L

Câu 15: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O 2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82% B. 0,84%. C. 0,88%. D. 0,86%. Hiển thị đáp án Đáp án: B

N

O

Câu 16: Cho 40,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 (tỉ lệ mol 3:1) vào dung dịch HNO3 loãng, nỏng thu dược khí NO và còn lại 2,8 gam Fe chưa tan. Thể tích khí NO thoát ra (đktc) là (biết NO là sản phẩm khứ duy nhất của HNO3)

Ơ

A. 4,48 lít. B. 2,24 lit. C. 6,35 lít. D3,36 lít

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: B

B 6,50, C. 6.94

D.7,10.

M

A.6,30.

Q

U

Y

Câu 17: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:

Hiển thị đáp án Đáp án: A

ẠY

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dich HNO3 vừa đủ thu được dung địch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít đktc; khí NO duy nhất. Giá trị của V là

D

A, 34,048. B. 35,840. C. 31,360. D, 25,088.

Hiển thị đáp án Đáp án: B


Gọi số mol CuS2 là a

FF IC IA L

Bảo toàn mol nguyên tử S:

H

Ơ

N

O

Bảo toàn e:

N

VNO = 22,4.1,6 = 35,84 lít

Q

U

Y

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X, thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu là

M

A. 0,7M. B. 1,4M. C. 0,8M. D. 1,0M.

D

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: A


FF IC IA L O N Ơ H N Y

M

Q

U

Câu 20: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 33,07 ; 4,48. B. 14,4 ; 4,48. C. 17,45 ; 3,36. D. 35,5 ; 5,6.

ẠY

Hiển thị đáp án Đáp án: B

D

Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm là: A. Na, K, Ca

B. Na, Ca, Be

C. K, Ba, Al

D. Ba, Ca, Mg


Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 22: Hai kim loại đều không tan trong HNO3 đặc nguội là: B. Fe và Ag

FF IC IA L

A. Al và Cu

C. Cr và Fe D. Fe và Pb Hiển thị đáp án Đáp án: C

O

Câu 23: Hoà tan 6,9 gam kim loại Na vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa số gam Al là:

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: A

D. 4,05 gam

N

A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 8,1 gam

M

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. 16,0 D. 12,8

U

B. 20,0

Q

A. 24,0

Y

N

Câu 24: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 (tỉ lệ mol 1:1) qua m gam CuO nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, khí và hơi thoát ra có tỉ khối hơi so với H2 là 10,7. Vậy giá trị của m tương ứng là:

Câu 25: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl 2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:

ẠY

A. Al, Fe, Cu

C. Al, Cu, Ag

B. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Al

D

Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 26: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 lim loại. Vậy chất rắn Y gồm:


A. Al,Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe. Ag

Hiển thị đáp án Đáp án: B

FF IC IA L

C. Al, Cu, Ag

Câu 27: Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

O

A. 1,15 gam B. 1,43 gam C. 2,43 gam D. 4,13 gam

N

Hiển thị đáp án Đáp án: C

C. Ag D. Fe

Y

A. Cu B. Zn

N

H

Ơ

Câu 28: Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại với cường độ dòng điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là:

Q

U

Hiển thị đáp án Đáp án: A

M

Câu 29: Để điều chế Na2CO3 có thể dùng pương pháp nào sau đây?

A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4 B. Nhiệt phân NaHCO3

ẠY

C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl→X→NaHCO3→Y→NaNO3


X và Y có thể là: B. Na2CO3 và NaClO

C. NaClO3 và Na2CO3

D. NaOH và Na2CO3

Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 31: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. Dùng làm vữa xây nhà

O

B. Khử chua đất trồng trọt

FF IC IA L

A. NaOH và NaClO

N

C. Bó bột khi bị gãy xương

Ơ

D. Điều chế clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng

N

H

Hiển thị đáp án Đáp án: C

B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

Q

A. 5,8 gam

U

Y

Câu 32: Nung 13,5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu được 6,9 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

Câu 33: Để thu được Al2O3 từ hốn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng:

ẠY

A. H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư B. Khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư

D

C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, nung nóng D. Dung dịch NaOH dư, CO2 dư, nung nóng

Hiển thị đáp án


Đáp án: D

A. 5,4 gam B. 7,02 gam

C. 9,72 gam D. 10,8 gam

Hiển thị đáp án Đáp án: D

FF IC IA L

Câu 34: Cho 26,8gam hỗn hợp X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành ohanr ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (dktc). Khối lượng của Al trong X là:

D. Cu

N

A. Fe B. Ag C. Zn

O

Câu 35: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: B

M

Hiển thị đáp án Đáp án: D

D. CuCl2 và FeCl2

Q

C. CuCl2 và FeCl3

B. FeCl2 và FeCl3

U

A. CuCl2, FeCl2 và FeCl3

Y

N

Câu 36: Cho a mol hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hết với a mol khí clo, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan có trong dung dịch Y là:

Câu 37: Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch HNO3, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO (đktc) và còn 3,2 gam kim loại. giá trị của V là:

ẠY

A. 2,24

B. 4,48 C. 6,72

D. 5,6

D

Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 38: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 1,2m gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,972 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 5,6 B. 4,2

C. 7,0

D. 8,4

Hiển thị đáp án Đáp án: A

FF IC IA L

Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng: Cr + Cl2 → X X + NaOH(dư) → Y + NaCl + H2O Y + Cl2 + NaOH → Z + NaCl + H2O

C. Cr(OH)3 D. Na2CrO4

N

A. NaCrO2 B. Cr(OH)2

O

Z là:

H

Ơ

Hiển thị đáp án Đáp án: D

U

Y

N

Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 22,8 gam Cr2O3 và 10,8 gam Al ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được phản ứng với dung dịch NaOH 1M (dư) thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

D

ẠY

M

Hiển thị đáp án Đáp án: B

C. 66,67%

Q

A. 53,33% B. 80.00%

D. 90.00%


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.