BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CẢ NĂM (2019-2020) CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Page 1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 CÓ ĐÁP ÁN

vectorstock.com/17234361

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CẢ NĂM (2019-2020) CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


BỘ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 HỌC HÌ 1 CÓ ĐÁP ÁN Chương 1: Dao động cơ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao động điều hòa (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao động điều hòa (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Con lắc lò xo (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Con lắc lò xo (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Con lắc lò xo (phần 3) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Con lắc đơn (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Con lắc đơn (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số - Phương pháp giản đồ Fre-nen Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 1 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 1 (phần 2)

Chương 2: Sóng cơ và sóng âm Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Giao thoa sóng (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Giao thoa sóng (phần 2)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sóng dừng Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trưng vật lí của âm (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trưng vật lí của âm (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trưng sinh lí của âm Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 2 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 2 (phần 2)

Chương 3: Dòng điện xoay chiều Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Các mạch điện xoay chiều Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 3) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Truyền tải điện năng - Máy biến áp Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Máy phát điện xoay chiều - động cơ không đồng bộ ba pha (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 3 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 3 (phần 2) Đề kiểm tra học kì 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Giải và đáp án đề kiểm tra học kì 1

Chương 1: Dao động cơ động điều hòa (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao độ

Câu 1: Phương trình của mộtt dao động điều hòa là:

Chọn phát biểu đúng

B. Pha ban đầu φ = π/6 (rad).

A. Biên độ A = -3 cm. C. Chu kì T = 0,5 s.

D. Li độ ban đầu xo = 0,75 cm.

ực kéo vvề tác dụng lên vật dao động điều hòa. Câu 2: Tìm phát biểu sai về lực ằng. A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Luôn ngược pha với li độ. C. Luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Luôn ngược chiều chuyển động ccủa vật. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:

Quãng đường vật đi đượcc trong 0,125 s kkể từ thời điểm t = 0 là: A. 6 cm.

B. 4,5 cm.

C. 7,5 cm.

D. 9 cm.

Câu 4: Dao động điều hòa có phương trình:

ng có giá tr trị Vận tốc cực đại của dao động A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 100 cm/s.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


T vị trí cân Câu 5: Khi dao động điều hòa, vật có chu kì π/5 (s) và vận tốc cực đạii 15 cm/s. Từ ột đoạ đoạn bằng vật có thể ra xa nhất một A. 1,5 cm.

B. 1,8 cm.

C. 2 cm.

D. 2,5 cm.

ời gian là lúc vật đạt Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 2 s. Chọn gốc thời li độ cực đại, ở phía chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động củaa vật là:

ều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s. Ở li độ 3 cm, vận vậ tốc dao động Câu 7: Một vật dao động điều Vận tốc cực đại của vật có giá trị của vật bằng nửa vận tốc cực đại. V A. 15√3 cm/s. B. 20√3 cm/s. C. 60/π cm/s. D. 30 cm/s. Câu 8: Chọn một chất điểm m dao độ động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. điểm có li độ (3√3)/2 cm và chuyển động ngược chiều chi với chiều Chọn gốc thời gian là lúc chất điể dương đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là

tộ trung bình của Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos 20πt (cm). Vận tộc vật khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là A. 1,2 m/s

B. 1,6 m/s

C. 2,4 m/s

D. 2,8 m/s

Câu 10: Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos ωtt (cm). Sau khi dao động được 3/2 cm. Biên độ dao động của vật là 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 A. 2√2 cm C. 2 cm

B. √3 cm D. 4√2 cm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

D

A

C

A

Câu 1: C

Câu 3: A

Vật dao động với chu kì T = 0,25 s và biên độ 3 cm. Vì 0,125 s = T/2 nên quãng đường vvật đi được là s = 2.3 = 6 cm Câu 4: C Vận tốc cực đại của của dao động điều hòa có giá trị vmax=ωA Với biên độ A = 4 cm, và tần ssố góc ω = 20 rad/s đã cho ở phương trình dao động ta có vmax=20.4=80 m/s Câu 5: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Với vmax=15 cm/s ; ω = 10 rad/s thì A = 1,5 cm

ới vvị trí cân bằng khi dao động Đó là độ dời xa nhất của vật với Câu 6: A

ạng : x = Acos(ωt + φ) Phương trình dao động có dạng ⇒ v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 6 cm, ω = 2π/T = π (rad/s)v Chọn gốc thời gian t = 0 vào lúc x = + A và v = 0

Ta chọn : φ = 0. Phương trình dao động của vật là : x = 6 cosπt (cm) Câu 7: B B. Ở vị trí cân bằng x = 0 có vận ận ttốc cực đại vmax . Ở li độ x = 3 cm có vận tốc vmax/2

Câu 8: B

ạng : x = Acos(ωt + φ) Phương trình dao động có dạng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 3 cm, ω = 2πf = 4π (rad/s).

Câu 9: A

bằng (VTCB) theo chiều (+). Tại t = 0 : Vật đang ở vị trí cân bằ Thời gian vật đi đến li độ 1 cm là t = T/12

đến x = 1 cm là : ⇒ Vận tốc của vật khi từ VTCB đế

Câu 10: B x = Acosωt Khi dao động được 1/6 chu kì thì vật đó có li độ là A/2=√3/2 ⇒ A = √3 cm động điều hòa (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao độ

ều hòa theo phương trình có dạng x=Acos (ωt+φ). φ). Vật có biên độ Câu 11: Một vật dao động điều ng 6 cm, pha ban đầ đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương ng trình vận tốc của dao động bằng dao động là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 12: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là A. 10 cm/s

B. 20 cm/s

C. 40 cm/s

D. 30 cm/s

đ thẳng dài 4 Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn m có độ lớn cực đại bằng cm. Vận tốc của chất điểm A. 20 cm/s

B. 10 cm/s

C. 62,8 cm/s

D. 1,54 m/s.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos 4πtt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thờii gian 3 s kkể từ lúc to = 0 là A. 6 cm

B. 7,5 cm

C. 1,2 m

D. 0,6 m.

ều vớ với biên độ 2 cm, chu kì 1 s. Chọn gốc thờii gian là lúc vật đạt li Câu 15: Một vật dao động điều ương trình dao động của vật là độ cực đại, về phía dương. Phương

đ ều hòa với phương trình x=5cos πt (cm). Tốc độ trung bình trong Câu 16: Một vật dao động điều ng 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là khoảng thời gian bằng A. 1 m/s

B. 2 m/s

C. 10 cm/s

D. 20 cm/s

đ ều hòa với phương trình x=2cos (2πt+φ)) (cm). Quãng đường lớn Câu 17: Một vật dao động điều nhất vật đi được trong 1/6 s là A. 4 cm

B. 3 cm

C. 2 cm

D. 1 cm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cos πt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là A. 10 cm/s

B. 12 cm/s

C. 16 cm/s

D.20 cm/s

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos (ωπt+φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = +A đến vị trí có li độ x = +(A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là: A. 0,2 s

B. 0,4 s

C. 1 s

D. 0,5 s

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos 4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 6 s kể từ lúc to = 0 là A. 3 m

B. 2,88 m

C. 2,4 m

D. 2,2 m Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

11

12

13

14

15

1

Đáp án

D

C

C

D

A

C

Câu 11: D x = Acos(ωt + φ) ; v = – ωAsin(ωt + φ) ; ω = 2πf = 2π√6 (rad/s)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 12: C ω=2π/T=20 (rad/s)

Câu 13: C Vì chiều dài quỹ đạo L = 2A, nên biên độ dao động : A = 2 cm

.5 = 62,8 cm/s |vmax | = Aω = 2.2π.5 Câu 14: D

Vậy s = 6.4A = 24A = 60 cm = 0,6 m Câu 15: A

ạng : x = Acos(ωt + φ) Phương trình dao động có dạng ⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 2 cm ;

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Ta chọn : φ = 0 Phương trình dao động của vật là : x = 2cos2πt (cm) Câu 18: C

Câu 19: A

Câu 20: B

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Con lắc lò xo (phần 1)

lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Câu 1: Tìm phát biểu sai về con lắ A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lò xo có độ dài tự nhiên.

lớn vận tốc cực tiểu. B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớ nhất khi lò xo không biến dạng. C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏỏ nhấ ng khi lò xo biến dạng lớn nhất. D. Vật đổi chiều chuyển động Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì

m m chín lầ lần. A. Tăng k ba lần, giảm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần. C. Giảm k b lần, tăng m ba lần. D. Giảm k ba lần, tăng m chín lần. Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra ∆l = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là A. 0,18 s

B. 0,31 s

C. 0,22 s

D. 0,90 s

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là A. x = 5cos(πt) (cm).

B. x = 10cos(10πt) (cm).

C. x = 5cos(πt+π/2) (cm).

D. x = 5cos(10πt) (cm).

Câu 5: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là A. 4m

B. 16m

C. 2m

D. m/2

Câu 6: Vật m1 gắn với một lò xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lò xo đó thì dao động với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lò xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì A. T12 = 1,5 s

B. T12 = 1,2 s

C. T12 = 0,3 s

D. T12 = 5,14 s

Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. A. 35 cm

B. 15 cm

C. 45 cm

D. 40 cm

Câu 8: Một vật khối lượng m = 288 g được treo vào một đầu lò xo thì con lắc dao động với tần số f1 = 6,5 Hz. Gắn thêm vào m một vật nhỏ khối lượng ∆m bằng A. 12 g

B. 32 g

C. 50 g

D. 60 g

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

B

B

D

Câu 1: C

ật đi qua vvị trí cân bằng và vật có độ lớn vận tốcc (tốc độ) lớn nhất. Khi lò xo không biến dạng vật Câu 2: B

Câu 3: B Khi m ở vị trí cân bằng ta có hệệ th thức cân bằng trọng lực và lực đàn hồi: k∆l = mg

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: D

Câu 5: A

Câu 6: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 7: B

Câu 8: C

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Con lắc lò xo (phần 2)

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 100 N/m, khối lượng vật ằng kéo vvật nặng xuống dưới 6 cm rồi buông nhẹẹ cho vật v dao động nặng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng ẳng đứng lên trên. điều hòa. Chọn trục tọa độ có gố Chọn gốc thờii gian khi buông tay. Phương trình dao động điều hòa của vật là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. x=3cos 10t (cm).

B. x=6cos10t (cm).

C. x=6cos (10t+π/2) (cm).

D. x=6cos (10t+π) (cm).

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 40 N/m, khối lượng vật r truyền cho nặng m = 400 g. Đưa vật lên trên vị trí cân bằng 5 cm theo phương thẳng đứng rồi xuống dưới. Chọn trục tọa độ có gốc vị trí tại vị v trí cân bằng, nó vận tốc ban đầu 50 cm/s hướng xu u dao động độ điều hòa. chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi bắt đầu Phương trình dao động điều hòa của vật là

ng k = 98 N/m. Kéo vật v ra khỏi Câu 11: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng vị trí cân bằng về phía dưới, đến vvị trí x = 5 cm, rồi thả nhẹ. Gia tốc cực đại dao động điều hòa của vật là A. 2,45 m/s2

B. 0,05 m/s2

C. 0,1 m/s2

D. 4,9 m/s2

ng m = 0,2 kg. Kích thích cho quả qu cầu chuyển Câu 12: Một con lắc lò xo có quả cầu khối lượng ăng lượng đã truyền động thì nó dao động với phương trình x=5cos 4πt (cm). Lấy π2 ≈ 10. Năng cho quả cầu là A. 2 J

B. 0,2 J

C. 0,02 J

D. 0,04 J

ọi Õ là trục tọa độ Câu 13: Một vật được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m. Gọi ng dao động của vật và có chiều hướng lên trên. Lấy gốc g tọa độ trùng có phương trùng với phương t. Khi vvật dao động tự do với biên độ 5 cm, thì động năng nă của vật khí với vị trí cân bằng của vật. nó đi qua vị trí x1 = 3 cm là A. 4 mJ

B. 1,6 mJ

C. 32 mJ

D. 16mJ

độ là A1 = √2 Câu14: Một con lắc lò xo dao động với cơ năng là 1,25.10-3 J thì biên độ dao động trị 1,8 mJ, biên độ dao động của con lắcc ( A2) là cm. Nếu cơ năng của con lắcc có giá tr A. 1,4√2 cm.

B. 1,5√2 cm.

C. 1,1√2 cm.

D. 1,2√2 cm

ươ nằm ngang. Câu 15: Con lắc lò xo có khối lượng m = √2 kg dao động điều hòa theo phương ực đạ đại bằng 0,6 m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật đi đ qua vị trí xo = Vận tốc của vật có độ lớn cực

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ằng độ động năng. Chu kì dao động của con lắc và độ lớn l của lực đàn 3√2 cm và tại đó thế năng bằng hồi tại thời điểm t = π/20 (s) là A. T = 0,314 s; F = 3 N

B. T = 0,628 s; F = 6 N

C. T = 0,628 s; F = 3 N

D. T = 0,314 s; F = 6 N. Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

9

10

11

12

Đáp án

D

D

D

D

Câu 9: D

Kéo vật nặng xuống dướii 6 cm rồ rồi buông nhẹ tay ⇒ A = 6 cm

6cosφ = – 6 cm Xét điều kiện ban đầu t = 0 : xo = 6cos ⇒ cosφ = –1 ⇒ φ = π (rad)

Câu 10: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: D

Câu 12: D Từ phương trình dao động ng x = 5cos4πt (cm), ta có : A=5 cm=5.10-2 m ; ω= 4π rad/s

ật chính là cơ năng của con lắc, nên ta có : Năng lượng đã truyền cho vật

Câu 13: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 14: D

Câu 15: B

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Con lắc lò xo (phần 3)

Câu 16: Một con lắc lò xo có độ ccứng k = 40 N/m dao động với chu kìì 0,28 s. Gia tốc có độ lớn ủa nó là cực đại là 3m/s2. Năng lượng của A. 0,72 mJ

B. 0,9 mJ

C. 0,48 mJ

D. 0,24 mJ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu có khối lượng 100 g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 20 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu theo phương thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 24 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng dao động và động năng của quả cafu khi nó ở li độ 2 cm là A. 32 mJ và 2,4 mJ

B. 3,2 mJ và 2,4 mJ

C. 1,6 mJ và 1,2 mJ

D. 32 mJ và 24 mJ.

Câu 18: Có một vật và hai lò xo. Mắc vật vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dao động với tần số fnt = 2,4 Hz. Mắc vật vào lò xo thứ nhất thì vật dao động với tần số f1 = 4 Hz. Mắc vật vào lò xo thứ hai thì vật sẽ dao động với tần số A. f2 = 1,6 Hz

B. f2 = 2 Hz

C. f2 = 3 Hz

D. f2 = 3,2 Hz

Câu 19: Gắn một vật vào lò xo độ cứng k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 3 s. Gắn vật đó vào lò xo có độ cứng k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 4 s. Nếu gắn vật đó vào hệ hai lò xo trên mắc song song, thì vật dao động với chu kì (T) bằng A. 7 s

B. 2,4 s

C. 5 s

D. 6 s.

Câu 20: Khi gắn vật khối lượng m vào lò xo có độ cứng k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 0,6 s, khi gắn nó vào lò xo có độ cứng k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật vào hệ gồm hai lò xo k1 ghép song song với lò xo k2 thì chu kì dao động (T) của vật là A. 0,38 s

B. 0,7 s

C. 0,48 s

D. 1,4 s.

Câu 21: Lò xo có độ cứng k mắc với vật khối lượng m1 thì vật dao động với chu kì T1 = 8 s. Vẫn lò xo đó mà mắc với vật m2 thì vật dao động với chu kì T2 = 6 s. Khi gắn hai vật với nhau, rồi mắc vào lò xo đó thì hệ hai vật dao động với chu kì (T) bằng A. 10 s

B. 14 s

C. 18 s

D. 20 s.

Câu 22: Vật m1 gồm hai mảnh m2 và m3 ghép lại (m1 = m2 + m3). Mắc vật ghép m1 với một lò xo thì m1 dao động với chi kì T1 = 1 s. Mắc mảnh m2 với lò xo này thì m2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Nếu mắc mảnh m3 với lò xo đó thì m3 dao động với chu kì (T3) bằng A. 0,4 s

B. 0,8 s

C. 1,6 s

D. 0,64 s. Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

16

17

18

19

Đáp án

A

D

C

B

Câu 16: A

Câu 17: D

Câu 18: C Theo đề bài ta có : k1=4π2m12 ; k2=4π2mf22

ứng củ của hệ hai lò xo mắc nối tiếp ta có: Áp dụng công tức tính độ cứng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 19: B

Câu 20: C

Câu 21: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 22: B Tham khảo bài 21

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Con lắc đơn (phần 1)

Câu 1: Tại cùng một vị trí địa lí, nnếu độ dài con lắc đơn tăng 6,25 lần, thì số dao động điều hòa của nó A. tăng 2 lần.

m 2,5 lần. B. giảm

C. giảm 1,5 lần.

D. tăng 4 lần.

n kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng Câu 2: Có hai con lắc đơnn mà độ dài của chúng hơn ện được số dao động gấp 2 lần so với con lắcc (2). Độ dài của mỗi thời gian, con lắc (l) thực hiện con lắc là A. 32 cm và 56 cm C. 32 cm và 8 cm

B. 16 cm và 40 cm D. 16 cm và 32 cm

hi 5 dao động. Câu 3: Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện Nếu giảm bớt độ dài củaa nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian ∆t như trước, nó thực hiện ng. Cho g = 9,8 m/s2 được 20 dao động. A. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.

B. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.

C. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.

D. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên

th của αo2 có độ góc αo. Khi vật đi qua vịị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức dạng

Câu 5: Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên ực hi hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của Trái Đất. Khi cho con lắc thực

ng củ của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là con lắc và gia tốc trọng trường A. 4 s; 9,86 m/s2.

B. 2 s; 9,96 m/s2.

C. 4s; 9,96 m/s2.

D. 2 s; 9,86 m/s2.

tr trường g Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng 2 2 v tốc 0,5 m/s. = π = 10 m/s . Lúc t = 0, con lắắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận Sau 2,5 s vận tốc của con lắcc có độ lớn là A. 0

B. 0,125 m/s

C. 0,5 m/s

D. 0,25 m/s.

ỉnh chiều chi dài con lắc Câu 7: Một con lắc đơn mỗi ngày chạy chậm 1,5 phút. Cần phải điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Giảm chiều dài 0,21%

B. T Tăng chiều dài 0,21 %

C. Tăng chiều dài 0,42%

D. Giảm chiều dài 0,42%.

t, có năng n lượng dao Câu 8: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, ủa chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhât động bằng nhau. Quả nặng của m liên hệ gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai. Giữa các biên độ góc củaa hai con lắc có mối sau

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

C

A

C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: A Phương trình vận tốcc : v = 0,5cosπt (m/s) Sau 2,5 s vận tốc của con lắc là : v = 0,5cos(2,5πt) = 0 Câu 7: A

Câu 8: D

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Con lắc đơn (phần 2)

m vật nnặng có khối lượng m= 400 g và độ dài dây treo l = 2 m. Góc Câu 9: Một con lắc đơn gồm thẳng đứng αo = 9°. Lấy g = 9,8 m/s2. Cơ ơ năng ăng và vận tốc vật lệch cực đại của dây so với đường th nặng khi đó ở vị trí thấp nhất là A.W = 0,61 J; v = 2 m/s. C. W = 9,6 J; v = 0,70 m/s.

B. W = 0,096 J; v = 0,69 m/s. D. W = 0,96 J; v = 0,78 m/s.

Câu 10: Một con lắc đơn dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 0,9 s. Con lắc đơn thứ hai dài

ơn dài l3 = l1 + l2 có chu kì T3 bằng l2 có chu kì T2 = 1,2 s. Con lắc đơ A. 1,6 s

B. 1,5 s

C. 1,4 s

D. 2,1 s.

b người ta Câu 11: Một con lắc đơnn có chiều dài 20 cm. Ở thời điểm t = 0 tại vị trí cân bằng chiều dương của trục tọa độ. Lấy truyền cho con lắc vận tốcc 28 cm/s theo chi

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng đđiều ề hòa tại một địa điểm trên mặt đất. t. Khi chiều dài dây treo là Câu 12: Con lắc đơn dao động lắc là T1, còn khi chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của l1 thì chu kì dao động củaa con lắ con lắc là T2. Để chu kì dao động ccủa con lắc T= (T1+T2)/2 thì chiều dài dây treo con lắc phải là

nă của con lắc Câu 13: Một con lắc đơn dao độộng điều hòa với biên độ góc αo= 8°. Khi động năng gấp 2 lần thế năng thì li độcc góc α bằng A. ±3°89

B. ±4°08

C. ±4°62

D. ±5°21

mặt đất lên độ cao bằng bán kính Trái Đất, và giảm chiều dài Câu 14: Khi đưa con lắc đơn từ m nhiệt độ không đổi), thì chu kì dao động nhỏ ỏ của củ con lắc sẽ dây treo bốn lần (trong điều kiện nhi A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng √2 lần

D. giảm 4 lần

l thành Câu 15: Một con lắc đơnn dài l dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Cắtt dây treo con lắc hai đoạn l1 và l2. Con lắc đơnn có độ dài l1 thì chu kì T1 = 1,6 s, con lắc đơn có độ dài l2 thì chu kì T2 là A. 1,2 s

B. 1,4 s

C. 1,8 s

D. 0,4 s

lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 8 km. Biếtt bán kính Trái Đất R Câu 16: Người ta đưa mộtt con lắ ài con lắc thay đổi một = 6400 km. Để chu kì dao động ccủa con lắc không thay đổi, chiều dài lượng so với chiều dài ban đầu là A. tăng 0,40%

m 0,25% B. giảm

C. giảm 0,47%

D. tăng 0,47%

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

9

10

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

12


Đáp án

B

B

C

Câu 9: B

bằng ta có : Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằ 0,096 J W=mghmax=mgl(1-cosαo)≈0,096

Câu 10: B Từ công thức tính chu kì dao động suy ra : l3=l1+l2 ⇒ T32=T12+T22=2,25 ⇒ T3=1,5 s Câu 11: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

B


Câu 12: B

Câu 13: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 14: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 15: A Từ công thức tính chu kì dao động ccủa con lắc đơn suy ra : l2=l-l1 ⇒ T22=T2-T12=1,44 ⇒T2=1,2 s Câu 16: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


động tắt dần - Dao động cưỡng bức (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao độ

ây là sai khi nói về dao động tắt dần? Câu 1: Phát biểu nào sau đây A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.

ng tác ddụng lên vật dao động nên biên độ giảm. B. Do lực cản của môi trường C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản càng nhỏ thì dao động ttắt dần càng chậm.

ây sai? Câu 2: Phát biều nào sau đây tu hoàn. A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của ủa lực lự cưỡng bức và B. Biên độ dao động cưỡng bức ph tần số dao động riêng của hệ.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 3: Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. mà lò xo không biến dạng. C. có li độ bằng 0. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 4: Tìm phát biểu sai Trong dao động cưỡng bức A. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại. B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng. C. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn. C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ. Câu 6: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Sự đung đưa của chiếc võng. D. Sự dao động của pittông trong xilanh. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

Đáp án

C

D

D

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức (phần 2)

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là A. 5%

B. 7,5%

C. 6%

D. 9,5%

Câu 8: Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là A. 1400 vòng/phút

B. 1440 vòng/phút

C. 1380 vòng/phút

D. 1420 vòng/phút.

Câu 9: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi A. 5%

B. 2,5%

C. 10%

D. √5% ≈ 2,24%

Câu 10: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của dao động bị mất đi A. 3%

B. 4,5%

C. 0,75%

D. 2,25%.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: Một người xách mộtt xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị

t bước đi của sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc người đó là A. 5,4 km/h

B. 3,6 km/h

C. 4,8 km/h

D. 4,2 km/h

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

7

8

9

Đáp án

A

B

B

Câu 7: A

Câu 9: B

Câu 10: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: A Nước trong xô bị sóng sánh mạnh ạnh nh nhất khi tần số (hay chu kì) kích thích của ngoại ngo lực bằng tần số riêng (hay chu kì riêng) của xô nước :

ng hợ hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số - Phương pháp Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tổng giản đồ Fre-nen

ng thờ thời hai dao động điều hòa cùng phương, ng, cùng tần số có biên độ Câu 1: Một vật tham gia đồng nh giá trị lần lượt là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thểể nhận A. 5,7 cm

B. 1,0 cm

C. 7,5 cm

D. 5,0 cm.

thời hai dao động điều hòa cùng phương, ng, cùng tần số có phương Câu 2: Một vật thực hiện đồng thờ trình:

ận tốc của vật tại thời điểm m t = 2 s là A. -10π (cm/s)

B. 10π (cm/s)

C. π (cm/s)

D. –π (cm/s).

ủa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần n số: Câu 3: Dao động tổng hợp của

là dao động điều hòa có biên độ và pha ban đầu là: A. 13 cm; π/6

B. 17 cm; π/12

C. 21 cm; 0,306 rad

D. 19 cm; π/8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngượcc pha nhau, có biên độ là A1 và

ổng hhợp có biên độ A là A2 với A2=3A1, thì dao động tổng A. A1

B. 2A1

C. 3A1

D. 4A1

Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với ợp có biên độ A là A2=4A1 thì dao động tổng hợp A. 5A1

B. 2A1

C. 3A1

D. 4A1

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng là:

ng trình là Dao động tổng hợp có phương

phương có các phương trình có các phương trình lần lượt là: Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng ph

Biên độ dao động tổng hợp là A. 4,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3,5 cm

D. 3 cm.

thời hai dao động điều hòa cùng phương, ng, cùng tần số, có các Câu 8: Một vật tham gia đồng th phương trình dao động thành phần lần lượt là:

Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s/ Tần số góc dao động tổng hợp của vật là A. 6 rad/s

B. 10 rad/s

C. 40 rad/s

D. 20 rad/s.

ươ cùng tần số Câu 9: Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, ng dao động độ của vật là nhưng ngược pha nhau. Nếuu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2=2,25W1. Khi tham W1. Nếu chỉ tham gia dao động th ăng lượng giao động của vật là gia đồng thời hai giao động, năng A. 1,5W1

B. W1

C. 0,25W1

D. 0,5W1

động tổng hợp của hai dao động điều hòa òa có cùng tần số, dao Câu 10: Một vật thực hiệnn dao độ ăng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ động cùng phương và có cơ năng ằng công thức th năng tương ứng là W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

C

B

A

Câu 1: C Theo phương pháp giản đồ Fre – nen :

Theo tính chất của tam giác ta có :

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


|A1-A2 | ≤ A ≤ |A1+A2 | , do đó ta có : 1 ≤A ≤7 Vậy A không thể bằng 7,5 cm Câu 2: B

Câu 3: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: B Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, nên dao động tổng hợp có biên độ A=A2-A1=2A1 Câu 5: A

ương, cùng tần số, cùng pha nên dao động tổng ổng hợp h có biên độ Hai dao động điều hòa cùng phươ A=A2+A1=5A1 Câu 6: A

Câu 7: B x1 và x2 cùng pha nên A=A1+A2=1,5+4,5=6 cm Câu 8: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 9: C

Câu 10: D

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 1 (phần 1)

s 2 Hz, Chọn Câu 1: Một chất điểm dao động đđiều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số m có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với ới chiều chi dương đã gốc thời gian là lúc chất điểm ng của ch chất điểm là chọn. Phương trình dao động

đoạ thẳng dài 12 Câu 2: Một chất điểm dao động đđiều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn m có độ lớn cực đại bằng cm. Vận tốc của chất điểm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 30 cm/s

C. 113 cm/s

B. 20 cm/s.

D. 0,52 m/s

Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là

Biên độ dao động tổng hợp là A. 5√3 cm.

B. 2,5√3 cm.

C. 5 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là:

ợp là: x=9cos (ωt+ φ) (cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có Phương trình dao động tổng hợp ớn nh nhất. Giá trị lớn nhất của A2 khi đó là giá trị sao cho A2 có giá trị lớn A. 9 cm.

√2 cm. C. 9√

B. 18 cm.

D. 9√3 cm.

b Khi lực Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. ằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và tác dụng lên vật có giá trị bằng động năng của con lắc là A. 16

B. 15

C. 1/15

D. 1/16

v trí có li độ Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị ang đi theo chi chiều âm của trục tọa độ. Trong thờii gian 16T/3 kể k từ t = bằng một nửa biên độ và đang ng 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng 0 vật đi được quãng đường A. 6 cm

B. 8 cm

C. 10 cm

D. 5 cm

đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứ ểu tác ddụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = giữa lực cực đại và lực cực tiểu π2 = 10 m/s2. Tần số dao động là A. 1 Hz

B. 0,5 Hz

C. 0,25 Hz

D. 0,75 Hz.

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

4


Đáp án

B

C

B

Câu 1: B

ạng : x = Acos(ωt + φ) Phương trình dao động có dạng ⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 6 cm, ω = 2πf = 4π (rad/s). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x=3√3 cm , và v < 0

Câu 2: C Vì chiều dài quỹ đạo L = 2A, nên biên độ dao động : A = 6 cm |vmax |=Aω=6.2π.3=113 cm/s Câu 3: B A2=A12+A22+2A1 A2 cos(φ1-φ2 )=2A12+2A22 cos π/3 ⇒A=A1 √3=2,5√3 cm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

B


Câu 4: B Ta có : A2=A12+A22+2A1 A2 cos(5π cos(5π/6) ⟺A12-√3 A2 A1+A22-92=0 (1) Phương trình (1) có nghiệm A1 khi ∆=3A22-4(A22-92 )≥0 ⇒A2≤18. Do đó A2max=18 cm Câu 5: C

Câu 6:

Câu 7: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 1 (phần 2)

ằm ngang. Chọn Ch trục Câu 8: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm chiều hướng xuống dưới thì phương trình dao động của hai tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chi √3 cos (20t+π/2) với x đo bằng cm, t đo bằng ằng s. Biết Bi lò xo có con lắc là x1=4cos 20t và x2=4√ ốc trọ trọng trường g = 10 m/s2. Lực cực đạii do hai con lắc l tác dụng lên độ cứng k = 0,5 N/cm, gia tốc giá đỡ là A. 4,5 N.

B. 6,5 N

C. 2,5 N.

D. 1,5 N.

n bằng nhau. Câu 9: Hai con lắc đơn dao động đđiều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có cơ năng ất bằng bằ 1,5 lần chiều Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất ắc đó đ là dài dây treo con lắc thứ hai (l1=1,5l2). Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc

m vậ vật nặng khối lượng m = 100g, dây treo dài l = 80 cm, đặt tại nơi Câu 10: Một con lắc đơn gồm ồi thả không vận tốc có g = 10 m/s2. Kéo dây treo cho vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi -4 ng A của củ con lắc là đầu, con lắc dao động điều hòa với cơ năng W=8,1.10 J . Biên độ dao động A. 2,4 cm

B. 3,6 cm

C. 4,8 cm

D. 7,2 cm.

ây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng? Câu 11: Phát biểu nào sau đây A. Điều kiện xảy ra hiện tượng ccộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. D. Khi cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu 12: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức. A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức cũng là tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 13: Một dao động tắt dần có biên độ giảm 2% sau mỗi chu kì. Sau 5 chu kì phần cơ năng dao động còn lại là A. 70%

B. 75%

C. 78,1%

D. 81,5%.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát vật chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,6 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó là A. 6,68 mJ

B. 11,25 mJ

C. 10,35 mJ

D. 8,95 mJ.

Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

8

9

10

11

Đáp án

B

D

B

B

Câu 8: B

Câu 9: D

Câu 10: B

Câu 13: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 14: C

Chương 2: Sóng cơ và sóng âm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 1)

Câu 1: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn A. 4 m.

C. 12 m.

B. 4 cm.

D. 12 cm.

ng có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết ết khoảng kho cách giữa Câu 2: Trong một môi trường n sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền hai điểm dao động ngượcc pha trên cùng phương truyền sóng nằm trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là A. 3,0 cm.

B. 4,5 cm.

C. 5,0 cm.

D. 6,0 cm.

ới tốc độ 25 m/s trên Câu 3: Nguồn sóng ở O dao động vvới tần số 100 Hz, dao động truyền đi với phương Ox. Trên phương ng này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a i. Nếu ttại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tạii Q có li độ bằng không thay đổi khi truyền đi. A. a.

B. 0,5a.

C. 0,5a√2.

D. 0.

ền dọ dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = Câu 4: Một sóng ngang truyền củ phần tử môi 0,5 cm không đổi. Tỉ số giữaa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của trường là

Câu 5: Nguồn điểm O dao động vvới phương trình

Mộ điểm M cách tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một sợi day dài có biên độ sóng không đổi. Một tr là nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị A. 1,5 cm.

B. 3 cm.

C. 1,5√2 cm.

D. 1,5√3 cm.

πt+π (trong đó u Câu 6: Một nguồnn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos (20πt+π/3) ằng giây). Sóng truy truyền theo đường thẳng Ox với ới tốc tố độ không đổi tính bằng milimét, t tính bằng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


đường trền cách O một khoảng bằng ng 42,5 cn. Trong khoảng O bằng 1 m/s. M là một điểm trên đư ch pha π/6 với nguồn là đến M số điểm dao động lệch A. 9

B. 4

C. 5

D. 8. Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

Đáp án

B

A

D

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D λ= v/f=25 cm ;PQ= λ/4 nên Q dao động lệch pha π/2 đối với P và có biên độ bằng ằng 0 Câu 4: B

Câu 5: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: C

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 2)

(phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Giao thoa sóng (ph (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Giao thoa sóng (ph

t O là: Câu 7: Một song dọc truyềnn theo đường thẳng. Phương trình dao động củaa nguồn sóng tại

khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm m t = T/2 có dao động với li Điểm M cách nguồn O mộtt khoả ạ điể điểm này bằng độ u = 2 cm. Biên độ sóng tại A. 2√3 cm.

B. 2√2 cm.

C. 4 cm.

D. 4√3 cm.

Câu 8: Một nguồn sóng dao động ttạo ra tại O trên mặt phẳng lạng một dao động điều hòa theo phuông vuông góc với mặt nước . Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O ng 2 cm. Bi Biết rằng năng lượng sóng truyền đii không mất mấ mát do ma sát cách nhau những khoảng

m khoảng 1 và sức cản của môi trường nhưng phân bố đều trên mắt sóng trong. Tạii M cách O một ng uM=2cos (100πt) (cm). Phương trình dao động tại t điểm N trên cm có phương trình dao động đường OM, cùng phía vớii M so vvới nguồn O, cách O một khoảng 2 cm là:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. uN=√2 cos (100πt+π) (cm) B. uN=2 cos (100πt+π) (cm) C. uN=2 cos (100πt-π) (cm) D. uN=√2 cos (100πt-π) (cm). Câu 9: Một sợi dây mảnh đàn hồi, rất dài căng ngang có đầu A dao động điều hòa với tần số ừ 45 Hz đến 70 Hz. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ 5 thay đổi được trong khoảng từ

một khoảng bằng 20 cm luôn dao động ngược pha với A thì m/s. Điểm M trên dây cách đầu A m tần số có giá trị là A. 62,5 Hz.

B. 48,5 Hz.

C. 56,2 Hz.

D. 68,1 Hz.

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên mặt một chất lỏng với biên độ 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động ccực đại của phần tử sóng là 1,2π. Lấy π2 = 10. Ở cùng một thời

thời điểm trên cùng hướng truyền n sóng cách nhau 2,25 m thì dao điểm, hai phần tử sóng tạii hai thờ động lệch pha nhau

Câu 11: Trên mặt nước phẳng ng nằ nằm ngang, có một nguồn dao động điều hòa òa theo phương thẳng

ảng cách ttừ gợn sóng thứ nhất đến gợn sóng thứ năm là 1,6 cm. đứng với tần số 200 Hz. Khoảng ớc là Tốc độ truyền sóng trên mặt nướ A. 2 m/s

B. 1 m/s

C.16 m/s

D. 0,8 m/s. Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

7

8

9

Đáp án

C

D

A

Câu 7: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 8: D

Câu 9: A

Câu 10: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


dừng Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Sóng dừ

ng xả xảy ra khi hai sóng gặp nhau Câu 1: Hiện tượng sóng dừng A. có cùng biên độ. B. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi. C. có cùng bước sóng. D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi. Câu 2: Phát biểu nào sau đầyy sai khi nói vvề sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?

truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truy với sóng tới. B. Sóng phản xạ có cùng tần sốố vớ ới sóng ttới. C. Sóng phản xạ ngược pha với ằng biên độ sóng tới. D. Sóng phản xạ có biên độ bằng Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Tốc độ truyền sóng trên ên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên Quan sát trên dây AB có 3 bụng sóng. T dây là A. 15 Hz

B.20 Hz

C. 10 Hz

D. 25 Hz.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định là A. 10 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 40 cm.

Câu 5: Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hòa có tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai đầu dây) là A. 9 nút; 10 bụng C. 6 nút; 7 bụng

B. 10 nút; 11 bụng D. 6 nút; 5 bụng.

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là 440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được 6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là A. 0,08 m

B. 1,20 m

C. 0,96 m

D. 0,90 m.

Câu 7: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,75 m/s

B. 5 m/s

C. 30 m/s

D. 7,5 m/s.

Câu 8: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều hòa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được sóng dừng trên dây là A. 6

B. 8

C. 7

D. 5.

Câu 9: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75 Hz

B. 125 Hz

C. 50 Hz

D. 100 Hz.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ữa hai điểm cố định nh cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần t số gần nhau Câu 10: Một sợi dây căng giữa ừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền ền của củ các sóng trên liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng truyền sóng trên dây là day đều bằng nhau. Tốc độ truyề A. 1,5 m/s

B. 5 m/s

C. 7,5 m/s

D. 15 m/s.

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

C

C

C

A

Câu 3: C

Câu 4: C Bước sóng dài nhất khi trên dây AB = 15 cm chỉ có 1 bụng sóng Theo đề bài : λ/2=15 cm ⇒ λ = 30 cm Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: C

ưng vật lí của âm (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trư

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 1: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang. Câu 2: Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là A. 50 chiếc

B. 100 chiếc

C. 80 chiếc

D. 90 chiếc.

Câu 3: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai. B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản. D. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Câu 4: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là A. 8 người

B. 12 người

C. 16 người

D. 18 người.

Câu 5: Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 145000 Hz

B. 14000 Hz

C. 19000 Hz

D. 12000 Hz.

Câu 6: Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là A. f1,f2,f3

B. f1,f2

C. f2,f3

D. f1,f3 Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

Đáp án

D

B

B

Câu 2: B

Câu 4:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 5:

Câu 6:

ưng vật lí của âm (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trư

Câu 7: Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có công suất là 2 W. Giả thiết môi m điểm cách trường không hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một nguồn 10 m là A. 1,6. 103 W/m2

B. 5. 103 W/m2

C. 6,4. 103 W/m2

D. 1,5. 103 W/m2

ng, có công suất su phát Câu 8: Một nguồn âm, đượcc coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, ng không hhấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường âm 1 W. Coi môi trường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10 m là A. 123 dB

B. 89 dB

C. 156 dB

D. 92,3 dB

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng. Coi môi trường không hấp Câu 9: Một nguồn âm đượcc coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. ảng cách từ t B đến thụ âm. Tại điểm A cường độ âm bbằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng ủa A ttới nguồn bằng nguồn so với khoảng cách của A. 2

B. 0,5

C. 4

√2 D. √

ắp đặ đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có Câu 10: Một phân xưởng có lắp mức cường độ âm bên trong phan xưởng ng không vượt quá 90 dB mức cường độ âm 75 dB. Để mứ thì số máy tối đa lắp đặt vào là A. 32 máy

B. 11 máy

C. 31 máy

D. 21 máy

suất không đổi trong một ột môi trường đẳng Câu 11: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công su ại đđiểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất su của hướng và không hấp thụ âm. Tại ng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng nguồn âm lên bốn lần nhưng A. 46 dB

B. 67 dB

C. 52 dB

D. 102 dB

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

7

8

9

Đáp án

A

B

D

Câu 7: A

Câu 8: B

Câu 9: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 10: C

Câu 11: A

ưng sinh lí của âm Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đặc trư

Câu 1: Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm khác nhau thì các âm tổng hhợp không thể giống nhau về A. độ to

B. cường độ âm

C. âm sắc

D. mức cường độ âm.

Câu 2: Hai âm có âm sắcc khác nhau vì chúng có A. tần số khác nhau. B. cường độ khác nhau. C. độ cao và độ to khác nhau. D. số lượng và tỉ lệ cường độ các hhọa âm khác nhau. Câu 3: Tìm câu trả lời không đúng trong các câu sau

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to. B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. C. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ. D. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm. Câu 4: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 5: Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra A. Độ cao

B. Độ to

C. Cường độ âm

D. Âm sắc

Câu 6: Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây? A. 272 Hz < f < 350 Hz. C. 86 Hz < f < 350 Hz.

B. 136 Hz < f < 530 Hz. D. 125 Hz < f < 195 Hz.

Câu 7: Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là A. 2,5 cm

B. 4,5 cm

C. 7,5 cm

D. 1,5 cm.

Câu 8: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào A. cường độ âm

B. độ to của âm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. môi trường truyền âm

D. âm sắc

Câu 9: Độ to của âm cho biết A. tần số âm thanh lớn hơnn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó. B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó. C. tần số âm thanh lớn hơnn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.

đ D. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

D

B

B

A

Câu 6: A Khoảng các giữa hai điểm liên tiếp nghe được âm cực đại bằng nửa bước sóng.

ểu giao thoa Điểm giữa hai nguồn có cực tiểu

Câu 7: C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 2 (phần 1)

Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. cường độ sóng B. phương truyền sóng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. biên độ sóng D. bản chất môi trường truyền ền sóng. Câu 2: Nguồn sóng ở O dao động vvới tần số 10 Hz, dao động truyền đi vớii tốc độ 0,4 m/s trên phương Ox. Trên phương ng này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó ó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và không thay đổi khi sóng tru yền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là A. 0

B. 2 cm

C. 1 cm

D. -1 cm

ọc theo tr trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc ng m, t tính bằng s. T Tốc độ truyền sóng là x là tọa độ tính bằng A. 50 m/s

B. 75 m/s

C. 100 m/s

D. 125 m/s.

Câu 4: Cho phương trình sóng

ng cm, t tính bằ bằng giây. Chu kì và bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là trong đó x tính bằng A. 0,05 s ; 10 cm

B. 0,1 s ; 4 cm

C. 0,05 s ; 20 cm

D. 0,1 s ; 8 cm.

nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với ới các biên độ khác Câu 5: Trên mặt nướcc có hai ngu Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với ới biên độ cực đại, nhau, phát sóng có bướcc sóng 3 cm. Bi ng (A, B) llần lượt là biên độ cực tiểu trong khoảng A. 16 ; 17

B. 17 ; 16

C. 14 ; 15

D. 19 ; 18

m giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ợp A, B dao động Câu 6: Trong một thí nghiệm ểm M cách các ngu nguồn A, B lần lượt những khoảng ảng cách d1 = 21 cm; với tần số 28 Hz. Tại một điểm c đại d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực củaa AB có ba vân cực khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 37 cm/s

B. 112 cm/s

C. 28 cm/s

D.0,57 cm/s.

Câu 7: Tìm phát biểu sai A. Sóng âm chỉ truyền đượcc trong không khí.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Sóng âm có tần số lớn hơnn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. D. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất. Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

A

B

B

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: B Đối chiếu với phương trình sóng tổng quát ta có :

Câu 5: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Vì hai nguồn dao động ngược pha nên tại trung điểm I có cực tiểu giao thoa. Các cực tiểu cách nhau 0,5λ = 1,5 cm

Câu 6: C Áp dụng công thức d2-d1=kλ và biết d1=21 cm , d2=25 cm , k =4 Tìm được : 4 = 4λ ⇒ λ = 1 cm Từ đó : v = λf = 1.28 = 28 cm/s bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 2 (phần 2)

m gần nhau nhất nh trên Câu 8: Một nguồn âm được dìm trong nước có tần số f = 375 Hz. Hai điểm phương truyềnn sóng cách nhau d = 50 cm luôn luôn llệch pha với nhau π/4. Tốc độ truyền sóng là A. 400 m/s

B. 800 m/s

C. 1500 m/s

D. 2000 m/s.

ố của củ âm cơ bản mà Câu 9: Một dây đàn dài 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dây đàn dao động phát ra là A. 31, 25 Hz

B. 62,5 Hz

C. 125 Hz

D. 130 Hz.

s dây. Tốc độ Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi ạn 40 cm, người ta truyền sóng trên dây là 4m/s. Xet một điểm M trên dây và cách A một đoạn ệch pha so vvới A một góc ∆φ =(k+0,5)π với k là số nguyên. BIết thấy M luôn luôn dao động lệch ảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tần số dao động bằng tần số f có giá trị trong khoảng A. 10 Hz

B. 12,5 Hz

C. 12 Hz

D. 8,5 Hz

ột ống ố nghiệm hình Câu 11: Một âm thoa có tần sốố dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ng, cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy trụ đáy kín đặt thẳng đứng, ạnh. Biết tốc độ truyền n âm trong không khí có giá trị tr nằm trong âm được khuếch đại lên rất mạnh.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


tiếp tục đổ từ từ nước thêm vào ống ng nghiệm nghiệ cho đến đầy khoảng từ 300 m/s đếnn 350 m/s. Khi ti thì số vị trí của mực nướcc cho âm được khuếch đại mạnh nhất là A. 3

B.1

C. 2

D. 4.

ngu Câu 12: Một nguồnn phát sóng âm đẳng hướng, được coi là nguồn điểm. Tại điểm A cách nguồn -12 2 thi môi trường 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m và giả thiết không hấp thụ âm. Cường độ âm ttại điểm B cách nguồn 10 m là A. 10-5 W/m2

B. 10-7W/m2

C. 10-8W/m2

D. 10-10W/m2.

Câu 13: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ thẳng đứng chứa đầy nước, mốc tính ệng ốống. Hạ dần mực nước thì thấy khi chiều u sâu của c nước trong chiều sâu nước bằng 0 ở miệng đ ống nhận các giá trị L1,L2,L3,L4,L5 thì nghe được âm to nhất. Tỉ số nào dưới đây đúng?

ng trong không gian. Giả Gi sử không có Câu 14: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng ại m một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng A. 90 dB

B. 100 dB

C. 110 dB

D. 120 dB.

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

8

9

10

11

Đáp án

C

B

B

C

Câu 8: C

Câu 9: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Âm cơ bản có bước sóng λ = 2l = 0,8 m, ứng với tần số f=v/λ=62,5 Hz Câu 10: B

Câu 11: C L = 80 cm ; một đầu là nút, một đầ đầu là bụng sóng Đổ nước đến h = 80 – 30 = 50 cm thì đầu hở thành bụng sóng (âm mạnh)

Câu 12: B

ngu âm: Vì môi trường không hấp thụụ âm, cường độ âm tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: C Mặt nước là nút sóng, miệng ống là bụng sóng nên

Câu 14: B

chiều Chương 3: Dòng điệnn xoay chi ương về dòng điện xoay chiều Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Đại cươ

ệm V Vật Lí 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều Trắc nghiệm đ ện cực đại của Câu 1: Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng đi dòng điện xoay chiều là

Câu 2: Một bạn cắm m hai que đo ccủa một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm đđiện ện trong phòng thí nghĩa của con số đó là nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý ngh

ạng đđiện trong phòng thí nghiệm. A. Điện áp hiệu dụng của mạng ạng đđiện trong phòng thí nghiệm. B. biên độ của điện áp của mạng C. điện áp tức thời của mạng điện ttại thời điểm đó. D. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kếế.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ức th thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều u có biểu thức th Câu 3: Cường độ dòng điện tức

ng độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị Tại thời điểm t= 1/50 s, cường A. cực đại

B. cực tiểu

C. 2√2 A và đang tăng

√2 A và đang giảm D. 2√

úng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức ứ thời của dòng Câu 4: Kết luận đúng đổi T2 của dòng điện đó là điện xoay chiều với chu kì biển đổ A. T2=2T1

B. T2 > T1

C. T2 < T1

D. T2 = T1

mạch có biểu thức u = 60cos120πtt (V). Trong 1 s, số lần điện Câu 5: Điện áp hai đầu một đoạn m áp u có độ lớn bằng 30 V là A. 30 lần

B. 120 lần

C. 240 lần

D. 60 lần

ần hoàn với chu kì Câu 6: Trong các biểu thứcc sau đđây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần 0,01 s là

Câu 7: Một đèn ống được mắc ắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng ụng là U. Biết đèn

ực củ của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời ời gian đèn tắt và sáng khi điện áp giữa hai cực thời gian đèn sáng trong mộtt chu kì dòng điện là A. 1

B. 1/2

C. 1/3

D. 2

ộn dây có bi biểu thức Câu 8: Từ thông qua một cuộn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m ứng trong cu cuộn dây có giá trị là Lúc t = 0, suất điện động cảm

trục đối xức nằm trong mặt phẳng ng khung, trong một m từ Câu 9: Một khung dây quay đều quanh tr ừ vuông góc vvới trục quay, tốc độ quay củaa khung dây là 600 trường đều có cảm ứng từ ệu dụng dụ trong khung vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu là A. 20 V

B. 20√2 V

C. 10 V

D. 10√2 V Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

D

A

C

Câu 3: D

Câu 5: C Tần số của dòng điện f = 60 Hz

ện áp u có độ lớn bằng 30 V Trong một chu kì có 4 lần điện ⇒ Trong 1 s số lần điệnn áp u có độ lớn bằng 30 V là : 60.4 = 240 lần Câu 6: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


t) (A) = 1,5 + 1,5cos(200 1,5cos(200πt) (A) có chu kì T = 2π/ω = 0,01 s i=3cos2(100πt) Câu 7: B Chọn t = 0 là lúc u = 0 Trong nửa chu kì đầu : các thời đđiểm đèn sáng, tắt là nghiệm dương của phương trình :

Câu 8: D

Câu 9: C

mạch điện xoay chiều Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Các mạ

ch xoay chiề chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần, Câu 1: Trên đoạn mạch bằng 0. A. pha của cường độ dòng điện bằ B. cường độ dòng điện trong mỗỗi giây có 200 lần đạt giá trị bằng một nửaa giá trị cực đại.

ời không ttỉ lệ với điện áp tức thời. C. cường độ dòng điện tức thời ụng có giá tr trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực cự đại. D. cường độ dòng điện hiều dụng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 2: Cho dòng điệnn xoay chiều có cường độ tức thời là

Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là (mA) qua điện trở R = 50 Hz. Nhi A. 80 J

B. 0,08 J.

C. 0,8 J

D. 0,16 J

ều đúng đ với trường Câu 3: Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều hợp nào nêu dưới đây? A. Đối với dòng điện có tần sốố càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn. B. Đối với dòng điện có tần sốố càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ. C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.

phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. Tác dụng cản trở dòng điện không ph ủa m một tụ điện môi là không khí, ta có thể Câu 4: Để tăng dung kháng của A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.

ữa hai bbản tụ điện. B. giảm điện áp hiệu dụng giữa C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện. D. tăng khoảng cách giữaa hai bản ttụ điện.

ều u=311cos100πt (V) vào 2 đầu của một cuộn cảm ảm thuần thu có độ tự Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều cảm L=1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng A. 3,1 A

B. 2,2 A

C. 0,31 A

D. 0,22 A

ạy qua ttụ điện có biểu thức i=2,5√2 cos100πtt (A). Biết tụ điện có Câu 6: Cường độ dòng điện chạy giữa hai bản tụ điện có biểu thức là điện dung C=250/π (µF). Điện áp gi

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 7:

Câu 8: Một tụ điện có điệnn dung

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


chiều có biểu thức là u=200√2 cos100πt (V). Điện trở dây nối được mắc vào một điệnn áp xoay chi đáng

không

kể.

Biểuu

th thức

của

dòng

điện

tức

thờii

qua

mạch m

Câu 9: Cho dòng điện xoay chiềều i=2 cos 100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω trong thời gian 1 trở là phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện tr A. 600 J

B. 1000 J

C. 800 J

D. 1200 J

một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm ảm có cảm c kháng là Câu 10: Mắc một cuộn cảm vào m m kháng Z_L sẽ s ZL. Nếu giảm độ tự cảm củaa cuộn ccảm đi một nửa và tần số lên 4 lần thì cảm A. tăng 8 lần

B. giảm 8 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 2 lần Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

B

A

D

B

Câu 2: B

Câu 5: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: D

ạch có R, L, C m mắc nối tiếp (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch

ch điệ điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm m thuần thuầ mắc nối tiếp, Câu 1: Trong một đoạn mạch biết cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điệnn áp là A. tăng

B. giảm

C. đổi dấu nhưng không đổi vềề độ lớn D.

không đổi

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ch xoay chi chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vôn kế có điện trở tr rất lớn mắc Câu 2: Cho một đoạn mạch giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V vàà giữa hai đầu tụ giữa hai đầu điện trở thuần chỉỉ 20 V, gi giữa hai đầu đạon mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ điện chỉ 40 V. Nếu mắc vôn kếế gi A. 115 V

B. 45 V

C. 25 V

D. 70 V

ch xoay chiề chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với ới cuộn cuộ cảm thuần L. Câu 3: Một đoạn mạch u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ụng ở hai đầu cuộn Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=40 ủa cuộ cuộn dây là cảm UL=32 V. Độ tự cảm của A. 0,0012 H

B. 0,012 H

C. 0,17 H

D. 0,085 H

Câu 4:

Câu 5: Điện áp giữa hai đầuu của m một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm ớm pha π/4 so với ểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này cường độ dòng điện. Phát biểu

ạn m mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. A. Tần số dòng điện trong đoạn ằng hai llần điện trở thuần của mạch. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản ản tụ điện. C. Điện áp giữa hai đầu điệnn trở thu

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Điện trở thuần của đoạn mạch bbằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.

ột m mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn ộn cảm c thuần mắc Câu 6: Nếu đặt vào hai đầu một biểu thức u=100√2 cos (ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu nối tiếp một điệnn áp xoay chiều có bi ữa hai đầu cuộn cảm điện trở thuần có biểu thức uR=100 cos (ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa thuần là

Câu 7: Mắc đoạn mạch gồm m biến tr trở R và một cuộn cảm thuần n có L = 3,2 mH và một tự có điện dung C=2µF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá trị bằng A. 80 Ω

B. 40 Ω

C. 60 Ω

D. 100 Ω Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

C

D

C

Câu 2: C

Câu 3: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: A

ạch có R, L, C m mắc nối tiếp (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch ạch có R, L, C m mắc nối tiếp (phần 3) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất (phần Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Công su 1)

suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều - Hệ số công suất (phần Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Công su 2)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ều có giá tr trị hiệu dụng U = 130 V vào hai đầu đoạn đoạ mạch gồm ột Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều ộn cả cảm thuần. Khi biến trở có giá trị là R1=40 Ω hoặc R2=90 Ω thì biến trở nối tiếp với một cuộn đoạ mạch là công suất của mạch đều là P. Cảm kháng ZL của cuộn dây và công suất P của đoạn A. 60 Ω ; 130 W

B. 60 Ω ; 60 W

C. 100Ω ; 30 W

D. 75 Ω ; 60 W

m biế biến trở R, cuộn dây tuần cảm có hệ số tự cảm ảm L=0,8/π (H); tụ Câu 11: Cho đoạn mạch gồm m A, B. Đặt vào hai điện có điện dung C=10-3/5ππ (F) theo thứ tự mắc liên tiếp nhau vào hai điểm √2 cos100πt (V), tăng dần R từ giá trị bằng 0 thì công suất trong đầu đoạn mạch điện áp uAB=200√ ất củ của công suất tiêu thụ trong mạch AB là mạch thay đổi, giá trị lớn nhất A. 444 W

B. 667 W

C. 640 W

D. 222 W

ều có giá tr trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi đổ được vào hai Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều ở thuầ thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. p. Khi f=fo thì điện áp đầu đoạn mạch gồm điện trở đ ện UC=U. Khi f=fo+75 (Hz) thì điện áp hiệu dụng ụng giữa gi hai đầu tụ hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện của toàn mạch lúc này là 1/√3. Hỏi fo gần vớii giá trị tr nào nhất sau điện UL=U và hệ số công suát củ đây? A. 75 Hz

B. 25 Hz

C. 17 Hz

D. 100 Hz

ωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện Câu 13: Đặt điện áp u=U√2 cosω mạ là như nhau. dung C mắc nối tiếp. Khi R=R1 và R=R2=8R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch Hệ số công suất của đoạn mạch ạch ứ ứng với các giá trị R1 và R2 lần lượt là

ch xoay chi chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp vớii cuộn cuộ dây. Biết điện Câu 14: Một đoạn mạch áp hiệu dụng ở hai đầu cuộnn dây là 45 V, giữa hai đầu điện trở thuần là 30 V, giữa hai đầu đoạn ất củ của cuộn dây là mạch là 60 V. Hệ số công suất A. 0,125

B. 0,15

C. 0,375

D. 0,25

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ch xoay chiề chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến bi trở. Đặt vào Câu 15: Cho đoạn mạch hai đầu đoạn mạch một điệnn áp u=Uocosωt. Khi điện trở của biến trở bằng R1 hoặc R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại của đoạn mạch là

chiều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở ở thuần thu R mắc với Câu 16: Cho mạch điệnn xoay chiề thuần cảm, có điện trở r = R; độ tự cảm ảm L và đoạn mạch đoạn mạch MN chứa cuộnn dây không thu hiệu dụng của điện áp UAB=UNB. Hệ số công suất ất trên cuộn dây là NB chỉ chứa tụ điện C. Giá trịị hiệ ạch bbằng 0,6. Hệ số công suất của cả mạch A. 0,923

B. 0,683

C. 0,752

D. 0,854

ều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều m L thay đổi đượ cvà tụ mạch mắc nối tiếp gồm điệnn trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm ều ch chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 1/π (H) hoặc 3/π (H) thì công suất điện điện có điện dung C. Điều tiêu thụ trên đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị củ điện dung C bằng

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

10

11

12

13

Đáp án

A

B

C

A

Câu 10: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: B

Câu 12: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: A

Câu 14: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 15: B

Câu 16: A

Câu 17: B

ền ttải điện năng - Máy biến áp Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Truyền

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 1: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá trị A. 18 Ω

B. 11 Ω

C. 55 Ω

D. 5,5 Ω

Câu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt không phân nhánh, có số vòng dây cuộn thứ cập gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 50 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là A. 1900 vòng

B. 3000 vòng

C. 1950 vòng

D. 2900 vòng

Câu 3: Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V. Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là A. 85%

B. 90 %

C. 87%

D. 95%

Câu 4: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vòng dây nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là A. 100 vòng

B. 150 vòng

C. 250 vòng

D. 200 vòng

Câu 5: Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số công suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn A.R≤5,8 Ω

B. R≤3,6 Ω

C. R≤36 Ω

D. R≤72 Ω

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ền đi vvới công suất P trên một đường dây tải điện ện với vớ một điện áp ở Câu 6: Điện năng được truyền ủa quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện n áp trạm tr truyền trải trạm truyền là U, hiệu suất của điện nhưng tăng công suấtt truyền ttải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là

ền đi vvới công suất P trên một đường dây tải điện ện với vớ một điện áp ở Câu 7: Điện năng được truyền ủa quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm tr truyền trạm truyền là U, hiệu suất của ất truy truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện n khi đó là trải điện nhưng giảm công suất A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

ện tr trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều mộ ột pha từ nơi sản Câu 8: Một đường dây có điện hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần xuất đến nơi tiêu thụ. Điệnn áp hi suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm tr công suất truyền tải là 500 kW. Hệ số công su ản nhi nhiệt? bị mất trên đường dây do toản A. 6,25 %

B. 10%

C. 3,25%

D. 8%

m điệ điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu u suất trong quá trình Câu 9: Điện năng ở một trạm suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suấtt trong quá trình truyền truyền tải là 80%. Biếtt công suấ tải tăng đến 95% thì ta phải A. giảm điện áp xuống còn 1 kV B. tăng điện áp lên đến 8 kV C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV D. tăng điện áp lên đến 4 kV Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

B

C

D

A

Câu 1: A

Câu 2: B N2=2N1 Vì cuộn thứ cấp có 50 vòng dây quấn ngược, nên ta có phương trình :

⇒N1=1000 vòng

quấn trong máy biến áp là 3000 vòng ⇒ Tổng số vòng dây đã dượcc quấ Câu 3: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: D Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N1 và N2 Theo đề bào ta có :

Câu 5: A

Câu 6: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: D

(ph 1) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Máy phát điện xoay chiều - động cơ không đồng bộ ba pha (phần

chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn ốn tần t số của dòng Câu 1: Một máy phát điệnn xoay chi điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 500 vòng/ phút

B. 750 vòng/phút

C. 1500 vòng/phút

D. 3000 vòng/phút

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hòa, khi một paha tiêu thụ điện bị hở thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại A. Đều tăng lên

xuống B. Đềuu giảm xu

C. Không thay đổi

bằng 0 D. Đều bằ

chiều tạo nên suất điện động e=220√2 2 cos100πt (V). Tốc độ Câu 3: Một máy phát điệnn xoay chi quay của roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

su P=32 W Câu 4: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất Điện năng được đưa từ máy phát điện n xoay chiều chiề một pha nhờ với hệ số công suất cosφ = 0,8. Đ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω. Điệện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơii máy phát là A. 10√5 V

B. 28 V

C. 12√5 V

D. 24 V

v tần số là f Câu 5: Một động cơ không đồng bbộ ba pha đang hoạt động có tải. Biếtt roto quay với và chu kì của dòng điện là T. So sánh T và f ta thấy

chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện Câu 6: Một động cơ điệnn xoay chi ụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 xoay chiều ó điện áp hiệu dụng động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể không thay đổi, hao phí trong độ sinh ra là A. 437 W

B. 242 W

C. 371 W

D. 650 W

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một ột cuộn cu dây đạt giá Câu 7: Khi máy phát điệnn ba pha ho trị cực đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là

chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn n dây giống nhâu mắc m nối Câu 8: Một máy phát điệnn xoay chi ụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đạii qua mỗi m vòng dây là tiếp, có suất điện động hiệu dụng mỗi cuộn dây trong phần ứng là Фo=0,375 mWb. Số vòng dây của m A. 300 vòng C. 75 vòng

B. 150 vòng D. 37,5 vòng Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

C

A

C

Câu 1: B f = np ⇒ n = f/p = 750 vòng/ phút. Câu 4: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 3 (phần 1)

đều trong từ trường đều quanh trục nằm m trong mặt m phẳng của Câu 1: Mộtt khung dây quay đề khung và vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ A. Tăng 3 lầm

B. Tăng ng 1,5 lần

C. Giảm 6 lần

m 1,5 lầ lần D. Giảm

ạch R, L, C m mắc nối tiếp vào mạng điện n xoay chiều có tần t số f1 thì Câu 2: Nối hai đầu đạon mạch cảm kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dòng điện ện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là trong mạch cùng pha với điện A. 25 Hz

B. 100 Hz

C. 150 Hz

D. 200 Hz

chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến ế đổi được. Nếu Câu 3: Cho đoạn mạch điệnn xoay chi trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đầ đoạn mạch cho ZC tăng thêm 30 Ω so với giá tr lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là A. 15√2 Ω

B. 10√3 Ω

C. 15√3 Ω

D. 10√2 Ω

chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm c và điện trở Câu 4: Một đoạn mạch điệnn xoay chi u dụng dụ giữa hai đầu thuần của hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là đoạn mạch bằng tổng điệnn áp hiệ A. L1 r1=L2 r2

B. L1r12=L2r22

C. L1 r2=L2 r1

D. L1r22=L2r12

mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. ở. Đặt Đặ vào hai đầu Câu 5: Cho đoạn mạch điệnn có R, L, C m chiều có điện áp hiệu dụng làà U = 120 V. Khi đi đ ện trở biến trở đoạn mạch một điệnn áp xoay chi

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh ỉnh biến trở, công bằng 40 Ω hoặc 160 Ω thì đoạn m ch có thể đạt được là suất cực đại mà đoạn mạch A. 180 W

B. 144 W

C. 72 W

D. 90 W

ạch RLC nối n tiếp. Câu 6: Đặt điện áp u=110√22 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh ỉnh R ta thấy th giá trị Biết độ tự cảm và điệnn dung củ hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng A. 110 W

B. 220 W

C. 110√2 W

D. 110√3 W

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

Đáp án

D

A

B

Câu 1: D

ảm 3 llần, thì E giảm 1,5 lần. ta thấy khi T giảm 2 lần, B giảm Câu 2: A

Câu 3: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: C

đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng ng giữa giữ hai đầu cuộn Để điện áp hiệu dụng giữaa hai đầ dây phải cùng pha.

Câu 5: D

Câu 6: C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 3 (phần 2)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp ếp có điện dung C Câu 7: Đặt điện áp u=U√2 cosω ụng UR đạt cực đại khi ZC có giá trị thay đổi được. Điện áp hiệu dụng

Câu 8: Đặt điện áp áp u=U√22 cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nốii tiếp có điện dung C

ụng UC đạt cực đại khi ZCm= và UCmax có biẻu thức thay đổi được. Điện áp hiệu dụng

Câu 9: Đặt điện áp áp u=U√22 cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nốii tiếp có độ tự cảm L ụng UL đạt cực đại khi ZLm và ULmax có biẻu thức thay đổi được. Điện áp hiệu dụng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ch xoay chiề chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến bi trở. Đặt vào Câu 10: Cho đoạn mạch ện áp u=U u=U√2 cosωt. Khi điện trở của biến trở bằng ằng R1 hoặc R2 thì hai đầu đoạn mạch một điện đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Công suất đó có giá trị là

ch xoay chi chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần ần có độ tự cảm thay Câu 11: Cho đoạn mạch ạch m một điện áp xoay chiều có U và ω không thay đổi. Khi điều đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch ộn cảm cả L đạt giá trị chỉnh độ tự cảm đến giá trị L=2/(ω2C) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn ữa đđiện áp u và i trong đoạn mạch là cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, tụ điện n có dung kháng là 50 Ω Câu 12: Cho mạch điệnn xoay chiề ảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữaa hai đầu đầ đoạn mạch và một cuọn cảm thuần có cảm ộn dây là có biểu thức u=200√2 cos 100ππt (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

7

8

9

Đáp án

B

A

B

Câu 8: A

Câu 9: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 10: A

ng nhau suy ra : Từ điện kiện công suất bằng

Câu 11: D

Câu 12: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Đề kiểm tra học kì 1

mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng ằng 1 khi Câu 1: Mạch điện xoay chiềuu gổm R, L, C m

lớn nhất trong môi trường Câu 2: Tốc độ truyềnn sóng âm lớ ỏng B. Chất lỏng

A. Chất rắn

C. Chất khi ở áp suất thấp

D. Chất khí ở áp suất cao

Câu 3: Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng?

Câu 4: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất khí

D. Chất rắn, n, chấ chất lỏng và chất khí

lầ liên tiếp quả Câu 5: Một con lắc đơn dao động vvới biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữaa hai lần ất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là cầu của con lắc ở vị trí cao nhất A. 1 s

B. 0,5 s

C. 2 s

D. 4 s

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phươlng trình x = – 4cos5πt (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. – 4 cm ; 0,4 s ; 0 C. 4 cm ; 2,5 s ; π

B. 4 cm ; 0,4 s ; 0 D. 4 cm ; 0,4 s ; π

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc là A. – 0,016 J

B. 0,008 J

C. – 0,80 J

D. 0,016 J

Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu con lắc có khổi lượng 100g. Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g=π2 (m/s2). Chu kì dao động cỉa con lắc bằng A. 4 s

B. 0,4 s

C. 0,07 s

D. 1 s

Câu 9: Một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g và chiều dài l = 1,4 m. Con lắc dao động nhỏ tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng A. 2,37 s

B. 16,6 s

C. 0,63 s

D. 20 s

Câu 10: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có A. Pha dao động bằng nhau. B. Cùng biên độ dao động. C. Cùng tần số giao động D. Cùng tần số dao động và có hiệu số pha dao động không đổi Câu 11: Hai nguồn phát sóng có cùng tần số, nằm tại hai điểm S1 và S2. Tại các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ luôn luôn có cực đại giao thoa nếu hiệu số pha dao động của hai nguồn bằng A. π/2

B. Π

C. 3π/2

D. 2π

Câu 12: Có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng pha. Tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồn bằng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: Khi nói về dao động cơ ccưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

ng bứ bức bằng tần số của lực cưỡng bức A. Tần số của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bứ ức càng gần tần số C. Biên đọ của dao động cưỡng bbức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức riêng của hệ dao động ng bứ bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức D. Tần số của dao động cưỡng ọc theo tr trục Ox có phương trình u = 5cos(6πt – πx) (cm), với t đo Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc truyền sóng là bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyề A. 3 m/s

B. 60 m/s

C. 6 m/s

D. 30 m/s

Câu 15:

A. 0,50

B. 0,71

C. 1,00

D. 0,86

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 50 dB

B. 20 dB

C. 100 dB

D. 10 dB

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật B. Hướng về vị trí cân bằng C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo D. Hướng về vị trí biên Câu 18: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng B. Một số lẻ lần nửa bước sóng C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng Câu 19: Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch ch AB mắc mắ nối tiếp gồm Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều ện có đđiện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự t cảm thay đổi điện trở thuần 100 Ω, tụ điện điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn đoạ mạch AB thì được. để điện áp giữa hai đầu điệ độ tự cảm của cuộn cảm bằng

Câu 21: Rôto của mộtt máy phát đđiện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cặ cực (4 cực từ

c). Khi rôto quay vvới tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo t ra Nam và 4 cực từ Bắc). có tần số là A. 60 Hz

B. 100 Hz

C. 120 Hz

D. 50 Hz

nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với Câu 22: Trên mặt nướcc có hai ngu πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng không đổi phương trình uA= uB=2cos20πt Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 trong quá trình truyềnn sóng. Phầ cm có biên độ dao động là A. 4 mm

B. 2 mm

C. 1 mm

D. 0

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). ất đđiểm ể trong một chu kì dao động là Quãng đường đi được của chất A. 10 cm

B. 30 cm

C. 40 cm

D. 20 cm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 24: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là

u u=Uocosωt thì điện N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều ộn th thứ cấp để hở là áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn

Câu 25: Tại cùng một nơii trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s

B. 2√2 s

C. √2 s

D. 4 s

ây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉỉ có tụ t điện? Câu 26: Phát biểu nào sau đây ạch bbằng 0 A. Hệ số công suất của đoạn mạch ạn mạ mạch khác 0 B. Công suất tiêu thụ của đoạn C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ

đ ện tr trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đđoạn ạn mạch m D. Điện áp giữa hai bản tự điện u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đđoạn ạn mạch m AB gồm Câu 27: Đặt điệnn áp xoay chiều u=200 ảm thu thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện n áp hai đầu tụ điện là điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm

ạch AB bbằng Công suất tiêu thụ của đoạn mạch A. 200 W

B. 100 W

C. 400 W

D. 300 W

đ ều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và Câu 28: Cho hai dao động điều động tổng hợp của hai dao động này là x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao độ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc Câu 29: Một con lắc lò xo gồm m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πtt (cm). Mốc thế năng ở vị ăng của con lắc bằng trí cân bằng. Lấy π2=10. Cơ năng A. 0,10 J

B. 0,05 J

C. 1,00 J

D. 0,50 J

một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lò xo nhẹ có độ cứng Câu 30: Một con lắc lò xo gồm m đ ều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc 80 N/m. Con lắc dao động điều ằng là của vật khi vật ở vị trí cân bằng A. 100 cm/s C. 80 cm/s

B. 40 cm/s D. 60 cm/s

ẫn gi giải và đáp án đề kiểm tra học kì 1 Vật Lí 12 Hướng dẫn Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

D

A

C

D

Câu

11

12

13

14

15

1

Đáp án

D

B

D

C

A

B

Câu

21

22

23

24

25

2

Đáp án

A

A

C

B

B

B

Câu 6: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


x = –4cos5πt = 4cos(5πt + π)) (cm) Câu 7: B

Câu 8: B

Câu 14: C

Câu 15: A

Câu 16: B

Câu 19: A

Câu 20: D

Câu 21: A f = np = 60 Hz

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 22: A d2-d1=3=λ ⇒ tại M có cực đại giao thoa vvới biên độ 2 + 2 = 4 mm. Câu 23: C s = 4A = 40 cm Câu 24: B

Câu 25: B

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: D

Câu 30: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ω2 A2=ω2 x2+v2⇒v=80 cm/s

Giải và đáp án đề kiểm tra học kì 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN Chương 4: Dao động và sóng điện từ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch dao động Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Điện từ trường Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sóng điện từ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 4

Chương 5: Sóng ánh sáng Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tán sắc ánh sáng (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tán sắc ánh sáng (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Giao thoa ánh sáng (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Giao thoa ánh sáng (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Các loại quang phổ (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Các loại quang phổ (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia X (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia X (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 5 (phần 1)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 5 (phần 2) Chương 6: Lượng tử ánh sáng Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang điện trong (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang điện trong (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang - phát quang (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang - phát quang (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mẫu nguyên tử Bo (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mẫu nguyên tử Bo (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mẫu nguyên tử Bo (phần 3) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sơ lược về Laze Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 6 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 6 (phần 2) Chương 7: Hạt nhân nguyên tử Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tính chất và cấu tạo hạt nhân (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tính chất và cấu tạo hạt nhân (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân - Phản ứng hạt nhân (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân - Phản ứng hạt nhân (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Phóng xạ (phần 1)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Phóng xạ (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Phản ứng phân hạch (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Phản ứng phân hạch (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Phản ứng nhiệt hạch Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 7 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 7 (phần 2) Đề kiểm tra học kì 2 Giải và đáp án đề kiểm tra học kì 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Chương 4: Dao động và sóng điện từ

Mạch dao động Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: M Câu 1: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng với tần số góc ω.. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Cường độ dòng điện ới biên độ là trong mạch dao động với

đ ện dung C = 10 µF được tích điện áp Uo = 20 V. Sau đố Câu 2: Một tụ điện có điện ột cu cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần ần không đáng kể. cho tụ phóng điện qua một -4 ủa ttụ điện ở thời điểm t1=2,5.10 s kể từ ừ lúc tụ t điện bắt (Lấy π=√10). Điện tích của đầu phóng điện là A. q=2.10-4 C

B. q = 0

C. q=√3.10-4 C

D. q=√2.10-4 C

đ ện dung C = 0,02 µF được tích điện áp Uo = 6 V. Lúc t = Câu 3: Một tụ điện có điện ảm L = 0,2 mH. 0, người ta nối tụ điện này vvới một cuộn cảm thuần có độ tự cảm bản tụ là Biểu thức điện áp giữaa hai bả

n có độ tự cảm L và Câu 4: Một mạch dao động đđiện từ gồm một cuộn cảm thuần hai tự điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ điện C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động của cuộn dây với tụ điện C1 nối tiếp tụ điện C2 mạch khi mắc đồng thờii cuộ A. 6,4 ms

B. 4,6 ms

C. 4,8 ms

D. 8,4 ms

ảm L vvới tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao Câu 5: Khi mắc cuộn cảm độ riêng của động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


n dung của c tụ điện mạch là f2. Muốn tần số dao động của mạch là (f1+f2)/2 thì điện trong mạch có giá trị là

Câu 6: Một mạch điệnn dao độ động điện từ lí tưởng ng có L = 5 mH ; C = 0,0318 mF. Điện áp cực đại trên tụ điện là 8 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V thì cường độ ạch là dòng điện tức thời trong mạch A. 0,55 A

B. 0,45 A

C. 0,55 mA

D. 0,45 mA

b tụ điện là Câu 7: Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản ữa hai đầu bản tụ 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa n áp cực cự đại giữa hai điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện đầu cuộn dây là A. 4 V

B. 2√5 V

C. 2√3 V

D. 6 V

ảm L vvới tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao Câu 8: Khi mắc cuộn cảm độ riêng của động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động ảm với vớ tụ điện có mạch là f2. Tần số riêng dao động của mạch khi ghép cuộn cảm điện dung bằng C1+C2 là

Câu 9: Khi mắc tụ điện C1 vào mạch dao động thì tần số dao động ng riêng của mạch độ của mạch là 6 kHz. Khi ta thay đổi tụ đđiện C1 bằng tụ điện C2 thì tần số dao động đ ện C1 nối tiếp tụ điện C2 vào mạch ch dao động độ thì tần số là 8 kHz. Khi mắc tụ điện riêng của mạch là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 14 kHz

B. 7 kHz

C. 12 kHz

D. 10 kHz

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

D

A

C

B

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: A

Câu 7: B

Câu 8: C

Câu 9: D

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Đ Điện từ trường

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 1: Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. có phương vuông góc với nhau B. cùng phương, ngược chiều C. cùng phương, cùng chiều D. có phương lệch nhau 45º Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 3: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì A. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì không có dòng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ điện. B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì không có dòng điện. C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số. D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì môi trường trong lòng tụ điện không dẫn điện. Câu 4: Tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín. D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

Đáp án

A

B

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Sóng điện từ Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không. C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích. D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau Câu 3: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li? A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài Câu 4: Một anten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là A. 1000 km B. 500 km C. 10000 km D. 5000 km Câu 5: Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 6: Nguyên tắc phát sóng điện từ là A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. kết hợp mạch chọnn sóng LC vvới anten D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten. Câu 7: Kí hiệu các loạii sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li sóng ngắn ; (4) sóng cựcc ngắ phản xạ với mức độ khác nhau? A. Chỉ (10 B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1), (2) và (3) Câu 8: Để truyềnn các tín hiệ hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bướcc sóng vào khoảng A. 1 km đến 3 km B. vài trăm mét C. 50 m trở lên D. dưới 10 m Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

B

C

A

Câu 4: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Câu 1: Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng A. truyền sóng điện từ

B. hấp thụ sóng điện từ

C. Giao thoa sóng điện từ

D. cộng dưởng điện từ

Câu 2: Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên? A. (1) và (2)

B. (3)

C. (3) và (4)

D. (4)

Câu 3: Kí hiệu các mạch trong máy thu vô tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ? A. (1)

B. (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (4)

Câu 4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 18,84 m đến 56,52 m C. từ 942 m đến 1884 m

B. từ 56,52 m đến 94,2 m D. từ 188,4 m đến 565,2 m

Câu 5: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao động điện từ có thể thu được sóng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


mắc (C1 song song C2) rồi mắc với cuộn cu L thì tạo điện từ có bướcc sóng 40 m. Khi m ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 50 m

B. 10 m

C. 70 m

D. 35 m

m một mộ cuộn dây có Câu 6: Một mạch chọnn sóng ccủa một máy thu vô tuyến điện gồm điện gồm một tụ điện cố định Co mắcc song song với v một độ tự cảm L và một bộ tụụ điệ điện dung thay đổi từ 10 nF đến n 170 nF. Nhờ Nh vậy mà tụ điện C. Tụ điệnn C có điệ tuyến có bước sóng từ λ đến 3λ. Đi Đ ện dung của mạch có thể thu đượcc các sóng vô tuy tụ điện Co là A. 30 nF

B. 10 nF

C. 25 nF

D. 45 nF

tuy điện Câu 7: Một mạch dao động đđiện từ dùng để chọn sóng củaa máy thu vô tuyến m L thay đổi được. gồm một tụ điện có điệnn dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ, để máy thu được n giá trị tr sóng điện từ có bướcc sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L đến A. 3Lo

B. Lo

C. 2Lo

D. 4Lo

ắc nối nố tiếp với tụ Câu 8: Một mạch dao động đđiện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc điện từ có bước sóng λ1, còn khi thay bằng tụ t trên bằng điện C1 thì thu đượcc sóng điệ ắ đồng đồ thời hai tụ tụ C2 thì mạch thu đượcc sóng điện từ có bước sóng λ2. Nếu mắc ối vớ với cuộn dây thì mạch thu được sóng điện điệ từ có bước nối tiếp với nhau rồi nối sóng bằng

Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

D

B

C

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 8: C

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Chương 4

ản tụ t điện là Qo, Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản m là cường độ dòng điện cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ch dao động là i = Câu 2: Cường độ tứcc thời ccủa dòng điện trong một mạch ện trong m mạch có điện dung C = 2 µF. Điện áp cực c đại trên 0,15sin2000t (A). Tụ điện tụ điện là A. 3,75 V

B. 7,5 V

C. 37,5 V

D. 75 V

ự cảm cả L = 1 mH Câu 3: Một mạch dao động đđiện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự c mạch là và tụ điện có điệnn dung C = 1,6 µF. Biết năng lượng dao động của -5 ểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện n qua cuộn cuộ dây có giá W=2.10 J. Tại thời điểm trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là A. i=0,002 cos (5.104t) (A)

B. i=0,2 cos (2,5.104t) (A)

C. i=2 cos (2,5.105t-π)) (A)

D. i=0,2 cos (5.105t) (A)

ện từ t tự do. Tại Câu 4: Một mạch dao động đđiện từ lí tưởng đang có dao động đđiện một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. i. Sau khoảng kho thời thời điểm t = 0, điện tích trên m -7 ợ từ trường gian ngắn nhất 5.10 s thì năng lượng điện trường bằng năng lượng ng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là trong mạch dao động. A. 2.10-6 s C. 1,5.10-6 s

B. 3.10-6 s D. 4.10-6 s

ch dao động là i = Câu 5: Cường độ tứcc thời ccủa dòng điện trong một mạch ện trong m mạch có điện dung C = 0,25 µF. Năng ă lượng cực 4sin2000t (mA). Tụ điện đại của tụ điện là A. 8.10-6 J C. 1,6.10-5 J

B. 4.10-6 J D. 4.10-5 J

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vô tuyến có dải sóng nằmg trong khoảng A. 12,84 m ÷ 128,4 m C. 62 m ÷ 620 m

B. 59,6 m ÷ 596 m

D. 35,5 m ÷ 355 m

Câu 7: Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 10 nF và 25.10-10 J

B. 20 nF và 5.10-10 J

C. 20 nF và 2,25.10-8J

D. 10 nF và 3.10-10 J

Câu 8: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng A. 4C

B. C

C. 2C

D. 3C

Câu 9: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12 µH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ A. 2,35 pF tời 600 pF

B. 4,3 pF tới 560 pF

C. 4,5 pF tới 600 pF

D. 2,35 pF tới 300 pF

Câu 10: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. λ = 350 m

B. λ = 600 m

C. λ = 700 m

D. λ = 500 m Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

B

D

A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 5: A

Câu 7: C

Câu 8: D

Câu 9: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 10: D

Chương 5: Sóng ánh sáng Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Tán sắc ánh sáng (phần 1) Câu 1: Ánh sáng trắng

truyền qua bản hai mặt song song A. không bị tán sắcc khi truyề B. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

ơn sắc có màu khác nhau C. gồm hai loại ánh sáng đơ ăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn n tia tím D. được truyền qua một lăng tơ đối với ánh Câu 2: Tìm phát biểuu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn sáng trắng qua lăng kính. ng truyền llệch nhiều nhất so với các tia khác A. Tia tím có phường B. Tia đổ lệch phương truyềền ít nhất so với các tia khác C. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.

ặt tấm tấ thủy tinh Câu 3: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ không khí vào bề mặt theo phương ng xiên góc, có thể xảy ra các hiện tượng: A. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến

ền th thẳng B. khúc xạ, phản xạ, truyền ản xạ toàn phần C. khúc xạ, tán sắc, phản

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ Câu 4: Hiện tượng tán sắc xảy ra là do A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau C. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn Câu 5: Tìm phát biểu sai Mỗi ánh sáng đơn sắc A. có một màu xác định B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 6: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau. B. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất. C. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím. Câu 7: Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng A. 0,21o

B. 1,56o

C. 2,45o

D. 15o Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

D

D

A

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tán sắc ánh sáng (phần 2) Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí đến để gặp mặt tấm thủy tinh theo phương hợp với mặt này một góc 30°. Thủy tinh có chiết suất đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,49 và nt=1,53. Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,5°

B. 0,6°

C. 1,1°

D. 1,3°

Câu 9: Một lăng kính có góc chiết quang A=5°. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,58 và góc tới i nhỏ. Góc lệch của tia tiksm khi qua lăng kinh là A. 7,9°

B. 0,79 rad

C. 2,9°

D.0,029 rad

Câu 10: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=60°. Chiếu tia sáng trắng SI vào măt bên của lăng kính sao cho tia tới nằm phía dưới pháp tuyến tại I. Chiết suất của môi trường là lăng kính đối với ánh sáng là n=√3. Để cho tia tím có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải bằng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 55°

Câu 11: Một tia sáng trắng ắng chi chiếu vuông góc với mặt bên của một ột lăng kính có góc ết suấ suất của lăng kính đối vớii các ánh sáng màu đỏ và tím chiết quang A=5°. Chiết nh M song song với v mặt lần lượt là nđ=1,64 ; nt=1,68. Sau llăng kính đặt một màn ảnh ng kính và cách nó L = 1,2 m (xem Hình vẽ) bên thứ nhất của lăng

Chiều dài của quang phổổ thu được trên màn là A. 2,4 mm

B. 1,2 cm

C. 4,2 mm

D. 21,1 mm

ỏng bbằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi ồ đặt trong không Câu 12: Một thấu kính mỏng ợp các ánh sáng khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song ggần trục chính gồm tập hợp đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính theo phương song song với Điểm hội tụ của các chùm ùm tia sáng màu tính từ quang trục chính của thấuu kính. Đ tâm O ra xa theo tứ tự A. đỏ, vàng, lam, tím

B. tím, lam, vàng , đỏ

C. đỏ, lam, vàng, tím

D. tím, vàng, lam, đỏ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: Một thấu kính hai mặt cầu lồi đều có bán kính R = 22,5 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng tím, dodr lần lượt là 1,50 và 1,45. Khoảng cách từ tiêu điểm chính đối với tia đỏ đến tiêu điểm chính đối với tia tím là A. 1,25 cm

B. 2,5 cm

C. 2,25 cm

D. 1,125 cm

Câu 14: Một thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng, một mặt lồi, bán kính 20 cm, làm bằng chất có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,49, đối với ánh sáng tím là 1,51. Hiệu số độ tụ của thâu kính đối với tia đỏ, tia tím là A. 1 dp C. 0,2 dp

B. 0,1 dp D. 0,02 dp Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

8

9

10

11

Đáp án

C

C

C

C

Câu 8: C Góc tới i=60°. Áp dụng định luật khúc xạ, ta có rđ≈35,54° ; rt≈34,47° iđ-it≈1,07°.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: C

Câu 13: B

Câu 14: B

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Giao thoa ánh sáng (ph (phần 1) Câu 1: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó? A. Bước sóng trong môi trường B. Tần số C. Tốc độ truyền sóng D. Cường độ của chùm ánh sáng

đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không Câu 2: Khi một chùm sáng đơ thay đổi là A. tần số

B. bước sóng

C. tốc độ

D. cường độ

Câu 3: Chiết suất củaa môi trường trong suốt đối vớii các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn B. lớn khi tần số ánh sáng lớn C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2 đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là A. 2λ

B. 3λ

C. 2,5λ

D. 1,5λ

Câu 5: Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím? A. 7,3.1012 Hz

B. 1,3.1013 Hz

C. 7,3.1014 Hz

D. 1,3.1014 Hz

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có A. khoảng vân tăng B. số vân tăng C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phia so với vân sáng trung tâm D. số vân giảm Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 0,651 µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,465 µm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là A. 1,35

B. 1,40

C. 1,45

D. 1,48

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Nếu đặt toàn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. i

B. ni

C. i/n

D. n/i

m giao thoa ánh sáng Y – Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm âng cách nhau 1 mm thì trên màn phía sau hai khe, cách m mặt phẳng ẳng chưa hai khe khoảng cách từ vân trung tâm đến đế vân sáng 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, kho bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu A. đỏ

B. vàng

C. lụục

D. tím

Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

B

C

C

Câu 7: B

Câu 8: C

ảm n llần. Khoảng vân tỉ lệ với bướcc sóng nên cũng giảm Trong nước bước sóng giảm dần Câu 9: A

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Giao thoa ánh sáng (phần 2) Câu 10: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng vớii ánh sáng đơn sắc, ẳng chưa hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. khoảng vân khoảng cách từ mặt phẳng ng 1,2 mm, ta cần c dịch đo được trên màn là i = 0,8 mm. để khoảng vân đo được bằng khoảng là chuyển màn quan sát một kho

ng chứ chứa hai khe A. 1,2 m ra xa mặt phẳng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. 0,6 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe C. 0,3 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe D. 0,9 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe Câu 11: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,6 µ và λ2 = 0,4 µm vào khe Y – âng. Khoảng giữa hai khe a = 1 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách ngắn ngấn giưuã các vị trí trên màn có hai vân sáng trùng nhau là A. 4,8 mm

B. 3,2 mm

C. 2,4 mm

D. 9,6 mm

Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,42 µm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,63 µm thì số vân sáng trên đoạn có chiều dài bằng MN trên màn là A. 12

B. 13

C. 8

D. 9

Câu 13: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm) vào hai khe Y – âng. Biết khoảng các giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4 mm? A. 0,450 µm

B. 0,540 µm

C. 0,675 µm

D. 0,690 µm

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm), khỏang cách từ hai khe đến màn là 2 m, bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,72 mm

B. 0,96 mm

C. 1,11 mm

D. 1,15 mm

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất ất của lăng l kính có bước sóng λ. Khoảng ng công th thức giá trị xác địnhi bằng

ội tụ có tiêu cự f = 10 cm, được cắt thành hai nửa theo Câu 16: Một thấu kính hội rồi tách ra xa nhau một đoạn nhỏ O1O2. Nguồn sáng S mặt phẳng chưa trụcc chính rồ n tháu phát ra ánh sáng có bước song λ = 0,6 µm và màn ảnh E đặtt cách các nửa

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


như hình vẽ. Khoảng ảng vân trên màn kính khoảng lần lượt là d = 30 cm ; L = 2,15 m nh là 1,25 mm. Khoảng các O1O2 bằng

A. 1,2 mm

B. 0,96 mm

C. 0,64 mm

D. 0,54 mm

m hai gương phẳng nghiêng nhau một góc α = 15’. Đặt khe Câu 17: Một hệ gồm ới giao tuy tuyến I của hai gương và cách I một khoảng kho r = 20 sáng hẹp S song song với phản xạ dường như phát ra từ hai ảnh S1 và cm. Các tia sáng phát ra từ A sau khi ph ới S1 S2 cáhc giao S2 của S qua hai gương. Đặặt một màn hứng ảnh E song song với khoảng L = 2,8 m. Nguồn n S phát ánh sáng có bước tuyến I của hai gương một kho ất là sóng λ = 0,65 µm. Khoảng vân thu được trên màn có giá trị gần nhất A. 2,2 mm

B. 1,5 mm

C. 1,1 mm

D. 0,8 mm

Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

10 11 12 13

14

15 6

Đáp án

B

B

C

C

D

D

17

C C

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: D

Câu 14: B

Câu 15: C Góc lệch củaa các tia sáng qua m mỗi lăng kính : δ = α(n – 1).

Ảnh của S qua hai lăng ng kính được coi là hai nguồn n cách nhau : a=d12δ=2d1α(n – 1) , cách màn : D=d1+d2

Câu 16: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 17: C

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


loại quang phổ (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Các lo Câu 1: Máy quang phổ là dụụng cụ dùng để

ắng từ các ánh sáng đơn sắc A. tổng hợp ánh sáng trắng ức tạp ra các thành phần đơn sắc B. phân tích chùm sáng phứ C. đo bước sóng củaa các ánh sáng đơn sắc

ấu ttạo của một nguồn phát quang phổ liên ên tục D. nhận biết thành phần cấu Câu 2: Tìm phát biểu sai Trong ống chuẩn trực của ủa máy quang ph phổ

lăng kinh có tác dụng tạo ra các chùm ùm sáng song song, A. Thấu kính L1 dặt trước lă ng kinh có tác ddụng hội tụ các chùm ùm tia song song, thấu kính L2 dặt sau lăng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Lăng kinh có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính của thấu kinh C. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kinh L1 D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2 Câu 3: Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi ra khỏ hẹ tán sác là A. chùm ánh sáng trăng song song B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ Câu 4: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ A. liên tục B. vạch phát xạ C. vạch hấp thụ D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ Câu 5: Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có A. khối lượng riêng nhỏ B. mật độ thấp C. áp suất thấp D. khối lượng riêng lớn Câu 6: Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí ở áp suất thấp D. chất khí ở áp suất cao Câu 7: Chọn phát biểu đúng A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn B. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng. C. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng. D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng. Câu 8: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng Câu 9: Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2 B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2 Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

B

B

A

D

Câu 2: B Tác dụng chính của lăng kính là phân tích chùm sáng phức tập ra các thành phần đơn sắc. Câu 7: B A sai vì thiếu điều kiện khối chất bị nung nóng. C, D sai vì mỗi phương án mới chỉ nêu được một yêu cầu có thể tạo quang phổ vạch hấp thụ. Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Các loại quang phổ (phần 2) Câu 10: Chọn phát biểu đúng A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng. Câu 11: Tìm phát biểu sai Quang phổ vạch phát xạ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau B. của các nguyên tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch quang phổ C. do các chất khí hay hơi có tỉ khố nhỏ, bị nung nóng phát ra D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật Câu 12: Có các nguồn phát sáng sau: 1. Bếp than đang cháy sáng. 2. Ống chưa khí hyđrô loãng đang phóng điện. 3. Ngọn lủa đèn cồn có pha muối. 4. Hơi kim loại nóng sáng trong lò luyện kim. 5. Khối kim loại nóng chảy trong lò luyện kim. 6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng. Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục: A. 1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 5 ; 6 C. 4 ; 3 ; 6 D. 3 ; 5 ; 6 Câu 13: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi A. ở áp suất thấp được nung nóng. B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí Câu 14: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau C. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó

Câu 15: Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ C. quang phổ vạch hấp thụ D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ cjach hấp thụ Câu 16: Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm. C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm. D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm. Câu 17: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về A. cách tạo ra quang phổ B. màu của các vạch quang phổ C. vị trí của các vạch quang phổ D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ Hướng dẫn giải và đáp án Câu

10

11

12

13

Đáp án

B

D

B

C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (phần 1) Câu 1: Tia hồng ngoại có A. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt D. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy Câu 2: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ A. 10-10 m đến 10-8 m.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. 10-9 m đến 4.10-7 m. C. 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m. D. 7,6.10-7 m đến 10-3 m. Câu 3: Tia hồng ngoại được ứng dụng A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm B. trong điều khiển từ xa của tivi C. trong y tế để chụp điện D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm Câu 4: Tia hồng ngoại không có tính chất A. có tác dụng nhiệt rõ rệt B. làm ion hóa không khí C. mang năng lượng D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 5: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500oC B. vật có nhiệt độ lớn hơn 500oC và nhỏ hơn 2500oC C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500oC D. mọi vật được nung nóng Câu 6: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Tia hông ngoại không có tác dụng ion hóa Câu 7: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng A. 10-7m đến 7,6.10-9m B. 4.10-7 m đến 10-9 m C. 4.10-7 m đến 10-12 m D. 7,6.10-7 m đến 10-9 m Câu 8: Tìm phát biểu sai A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh C. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 9: Chọn phát biểu đúng A. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh còn tia hồng ngoại thì không C. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

D

B

B

A

Câu 9: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A sai, ví dụ khi truyền qua một số loại thủy tinh trong suốt, tia tử ngoại bị hấp thụ nhiều hơn ánh sáng trông thấy. B sai vì tia hồng ngoại cũng có tác dụng lên một số loại kính ảnh thích hợp.

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (phần 2) Câu 10: Tia tử ngoại không được ứng dụng để A. dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm làm bằng kim loại B. dò khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại C. gây ra hiện tượng quang điện D. làm ion hóa khí Câu 11: Nguồn không phát ra tia tử ngoại là A. Mặt Trời B. Hồ quang điện C. Đèn cao áp thủy ngân D. Bếp điện Câu 12: Nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại mạch nhất so với các nguồn còn lại? A. Lò sưởi điện B. Hồ quang điện C. Lò vi sóng D. Đèn ống Câu 13: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Đều có cùng tốc độ trong chân không

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Đều có tác dụng lên kính ảnh C. Đều không nhìn thấy bằng mắt thường D. Đều có tác dụng làm phát quang một số chất Câu 14: Tìm phát biểu sai A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ B. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất C. Tia X có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng D. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có thể làm đen kính ảnh. B. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất. C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. Câu 16: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy B. có khả năng ion hóa được chất khí C. có khả năng giao thoa, nhiễu xạ D. bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 17: Tích chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại? A. không có khả năng gây hiệu ứng quang điện trong đối với các chất bán dẫn B. có tác dụng nhiệt

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh D. không nhìn thấy được Hướng dẫn giải và đáp án Câu

10

11

12

13

Đáp án

A

D

B

D

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia X (phần 1) Câu 1: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen không có tính chất chung nào nêu dưới đây? A. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy B. Đều là sóng điện từ C. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân không D. Đều có tính chất sóng Câu 2: Tìm phát biểu sai Tia Rơn – ghen A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém B. có tác dụng lên kính ảnh C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng D. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện Câu 3: Tia Rơn – ghen A. trong chân không có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường C. có tác dụng dủy diệt tế bào D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường Câu 4: Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là: A. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang Câu 5: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt A. bị phản xạ trở lại B. truyền qua đối catôt C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt Câu 6: Tia X không có công dụng A. làm tác nhân gây ion hóa B. chữa bệnh ung thư C. sưởi ấm D. chiếu điện, chụp điện Câu 7: Tia X có bản chất là A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn D. sóng điện từ có tần số rất lớn Câu 8: Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U. Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt không đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia X được phát ra sẽ A. tỉ lệ thuận với U B. tỉ lệ nghịch với U C. tỉ lệ thuận với √U D. tỉ lệ nghịch với √U Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

A

C

B

Câu 2: A Khi tần số càng lớn tức bước sóng càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên của tia X càng mạnh. Câu 3: C Tia Rơn – ghen là một loại sóng điện từ, giống như sóng ánh sáng nên có tốc độ phụ thuộc vào môi trường. Tia Rơn – ghen không mang điện nên không bị lệch đường đi trong điện trường hoặc từ trường. Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tia X (phần 2)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 9: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống phát tia Rơn – ghen là 18,85 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn – ghen do ống phát ra là A. 6,6.10-7 m

B. 2,2.10-10 m

C. 6,6.10-8 m

D. 6,6.10-11 m

Câu 10: Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen phát ra từ một ống phát tia Rơn – ghen là 0,8 Å. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống đó là A. 15,5.104 V C. 5,2.104 V

B. 15,5.103 V D. 5,2.103 V

Câu 11: Một ống phát tia X phóng ra chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất là 0,854 nm. Nếu tăng điện áp giữa anôt và catôt thêm 40% điện áp ban đầu thì tia X do ống phát ra có bước sóng nhỏ nhất là A. 0,52 nm

B. 0,61 nm

C. 0,68 nm

D. 0,75 nm

Câu 12: Khi hiệu điện thế U giữa hai cực của ống phát tia X giảm 2 kV thì tốc độ của êlectron tại đối catôt giảm 8.106 m/s. Tốc độ của êlectron tại đối catôt lúc hiệu điện thế chưa giảm là A. 3,5.107m/s

B. 8,2.106 m/s

C. 7,6.106 m/s

D. 4,8.107m/s

Câu 13: Một ống phát tia Rơn – ghen phát ra tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ nhất là 2 nm. Biết khối lượng của êlectron là me=9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anôt là A. 1,47.107m/s

B. 2,18.107m/s

C. 1,47.108 m/s

D. 2,18.106 m/s

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 14: Một ống phát tia X phát ra chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất là 0,78 nm. Nếu tăng điện áp giữa anôt và catôt thêm 20% điện áp ban đầu thì tia X có bước sóng nhỏ nhất là A. 0,65 nm

B. 0,55 nm

C. 0,68 nm

D. 0,72 nm

Câu 15: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống phát tia Rơn – ghen thêm 3 kV thì tốc độ của các êlectron đến anôt thăng thêm 1,2.107m/s. Khi chưa tăng hiệu điện thế, tốc độ của cá êlectron khi đến anôt là A. 3,8.107m/s

B. 8,8.107m/s

C. 9,4.107m/s

D. 10.107m/s

Câu 16: Trong ống phát tia Rơn – ghen, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV, dòng điện trong ống là 10 mA. Chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào anôt được chuyển thành năng lượng của tia X. Chùm tia X có công suất là A. 0,1 W C. 2 W

B. 1 W D. 10 W Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

9

10

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

12


Đáp án

D

B

B

Câu 9: D

Câu 10: B

Câu 12: D

Câu 13: A

Câu 14: A

Câu 15: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

D


Câu 16: B

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Chương 5 (phần 1)

ành các chùm tia có Câu 1: Khi ánh sáng trắng đđi qua một lăng kính, bị tách ra thành màu sắc khác nhau là do hiệện tượng A. tán xạ ánh sáng

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

ờ trong suốt Câu 2: Chiếu mộtt tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này theo phương xiên góc với mặ đổi A. màu củaa ánh sáng thay đổ đổi B. tần số củaa ánh sáng thay đổ C. bước sóng củaa ánh sáng thay đổi D. phương truyền củaa ánh sáng không thay đổi

n ánh sáng đơn sắc vàng Câu 3: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ng xiên góc. Hiện và kục đi từ không khí vào mặc của tấm thủy tinh theo phương tượng xảy ra là A. hai tia khúc xạ lệch vềề hai phía ccủa pháp tuyến

lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều B. tia khúc xạ màu vàng bị lệ lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch ch nhiều C. tia khúc xạ màu kkục bịị lệ D. chùm tia sáng chỉ bị khúc xxạ Câu 4: Hiện tượng nào dưới đđây do ánh sáng bị tán sắc gây ra? A. Hiện tượng quang – phát quang

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Hiện tượng cấu vòng C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt D. Hiện tượng phát xạ lượng từ Câu 5: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc Câu 6: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím C. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím Câu 7: Tia hồng ngoại A. có cùng bản chất với sóng siêu âm B. khác bản chất với sóng vô tuyến C. không thể truyền được trong chân không D. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng Câu 8: Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen không có tính chất chung nào nếu dứoi đây? A. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Đều là sóng điện từ C. Đều có tính lượng từ D. Đều có tính chất sóng Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

C

B

B

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 5 (phần 2) Câu 9: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước B. làm phát quang một số chất C. có tính đâm xuyên mạnh D. đều bị lệch trong điện trường Câu 10: Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên? A. Tia gamma C. Tia Rơn – ghen

B. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

Câu 11: Tìm phát biểu sai Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là A. có tác dụng lên kính ảnh B. không nhìn thấy

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. có tác dụng sinh học D. có khả năng gây hiệu ứng quang điện Câu 12: Tia X và tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây? A. không mang điện

B. có khả năng sinh lí

C. tác dụng mạnh lên kinh ảnh

D. bị nước hấp thụ mạnh

Câu 13: Một bức xạ trong không khí có bước sóng λ = 0,48 µm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là A. 0,48 µm

B. 0,36 µm

C. 0,32 µm

D. 0,72 µm

Câu 14: Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra µm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,43 µm và λ2 = 0,46 µm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là A. 0,68°

B. 0,82°

C. 0,14°

D. 2,1°

Câu 15: Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vuông góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 µm. Tỉ số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là A. 2,5.10-3

B. 7,5.10-4

C. 4,5.10-4

D. 1,3.10-4 Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

9

10

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

12


Đáp án

B

C

B

Câu 11: B Các bức xạ có bướcc sóng từ 5.10-7m đến 10-9m bao gồm cả ánh sáng nhìn thấy, đó là bức xạ nhìn thấy được Câu 14: B Mỗi tia qua lăng kính bịị lệch ệch D = A(n – 1) nên góc tạo bởii hai tia ló là

Câu 15: B Khoảng vân là:

Chương 6: Lượng tử ánh sáng

Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng ng tử ánh sáng Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Hi Câu 1: Tất cả cá phôtôn trong chân không có cùng A. tốc độ

B. bước sóng

C. năng lượng

D. tần số

Câu 2: Chọn phát biểu đúng vvề hiện tượng quang điện

ện ch chỉ xảy ra khi tần số củaa ánh sáng kích thích nhỏ nh hơn A. Hiện tượng quang điện tần số giới hạn fo nào đó. ng vuông góc với B. Các phôtôn quang điện luôn bbắn ra khỏi kim loại theo phương bề mặt kim loại. thuộc vào bản chất kim loại. C. Giới hạn quang điệnn phụ thu

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

D


D. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với công thoát êlectron của kim loại. Câu 3: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại A. khi tấm kim loại bị nung nóng. B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. C. do bất kì nguyên nhân nào. D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. Câu 4: Công thoát êlectron của kim loại phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại B. bản chất của kim loại C. cường độ của chùm sáng kích thích D. bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 5: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 6: Công thoaát của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện đối với nhôm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn A. λ≤ 0,18 µm

B. λ > 0,18 µm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. λ ≤0,36 µm

D. λ > 0,36 µm

Câu 7: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 µm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 phút là N=2,5.1018. Công suất phát xạ của nguồn là A. 16,6 mW

B. 8,9 mW

C. 5,72 mW

D. 0,28 mW

Câu 8: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 µm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có hai điện cực là catôt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện tượng quang điện. Công suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catôt thì có 1 êlectron bứt ra khỏi catôt. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị là A. 2,72 mA

B. 2,04 mA

C. 4,26 mA

D. 2,57 mA

Câu 9: Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 µm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 giây là A. 6,8.1018 C. 1,33.1025

B. 2,04.1019 D. 2,57.1017

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ốn bức bứ xạ sau đây, Câu 10: Công thoát êlectron ccủa một kim loại 2 eV. Trong số bốn hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại lo nói bức xạ không gây ra được hi trên có A. bước sóng 450 nm C. tần số 6,5.1014 Hz

B. bbước sóng 350 nm D. tần số 4,8.1014 Hz Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

C

D

B

C

Câu 5: C Cường độ chiếuu sáng không đổi thì số êlectron bật ra trong một đơn ơ vị thời gian u sáng, vậy v đồ thị là không đổi, số êlectron bật ra ttỉ lệ thuận với thời gian chiếu ọa độ độ. đường thẳng đi qua gốc tọa Câu 7: A

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Giới hạn quang điện và tần số giới hạn là:

Hiện tượng quang điện trong (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Hi Câu 1: Chọn phát biểu đúng vvề hiện tượng quang điện trong

ạn nh nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện A. Có bước sóng giới hạn ngoài. B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại.

chiếu bằng bức xạ hồng ngoại. C. Có thể xảy ra khi được chi loại. D.Có thể xảy ra đối với cảả kim lo Câu 2: Chọn phát biểu đúng vvề hiện tượng quang dẫn

ng quang ddẫn, các êlectron bị bứt ra khoỉ khốii kim loại lo khi được A. Trong hiện tượng chiếu sáng thích hợp. ng quang ddẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn ẫn giảm gi khi được B. Trong hiện tượng chiếu ánh sáng thích hợp. C. Trong hiện tượng ng quang ddẫn, điện trở của khối chất bán dẫn ẫn giảm giả khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn D.Hiện tượng quang dẫnn có th Câu 3: Quang điện trở là A. điện trở có giá trị bằng ng 0 khi được chiếu sáng.

đổi khi thay đổi bướcc sóng ánh sáng chiếu tới. t B. điện trở có giá trị không đổ ảm khi được chiếu sáng. C. điện trở có giá trị giảm ng khi được chiếu sáng. D.điện trở có giá trị tăng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: Chọn phát biểu đúng. A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện. C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp. D.Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 5: Tìm phát biểu sai A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn. B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô. C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài. D.Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của oin quang điện. Câu 6: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là A. tế bào quang điện B. pin nhiệt điện C. quang điện trở D.điôt điện tử Câu 7: Pin quang điện A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. D.là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

C

C

D

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang điện trong (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang - phát quang (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Hiện tượng quang - phát quang (phần 2) Câu 8: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngày sau khi tắt ánh sáng kích thích C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích. Câu 9: Tìm phát biểu sai A. Sự phát huỳnh quang hay sự phát lân quang được gọi chung là sự phát quang hay sự phát sáng lạnh. B. Các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm đều có thể kích thích sự phát quang. C. Trong sự phát quang , ánh sáng phát ra có bước sóng λ’ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn được ứng dụng trong các đèn ống. Câu 10: Vật trong suốt có màu đỏ là những vật A. không bị hấp thụ ánh sáng đỏ. B. không phản xạ ánh sáng màu đỏ. C. chỉ cho ánh sáng màu đỏ truyền qua. D. hấp thj hoàn toàn ánh sáng màu đỏ. Câu 11: Tìm phát biểu sai A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Sự phát quang của các chất lỏng và khí là lân quang. C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. Câu 12: Những vật không hấp thụ ánh sáng và không phản xạ ánh sáng đáng kể trong miền nhìn thấy của quang phổ là A. vật trong suốt không màu B. vật trong suốt có màu C. vật có màu đen D. vật phát quang Câu 13: Khi chiếu ánh sáng đỏ vào vật sơn màu xanh, vật sẽ có A. màu đỏ B. màu đen C. màu tổng hợp của màu đỏ và màu xanh

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. màu xanh Câu 14: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 32 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng bước sóng 0,60 µm. Biết rằng số photon của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,4% số photon của ánh sáng kích thích. Tỉ số giữa công suất của áng sáng phát quang và công suất của ánh sáng kích thích là A. 3,5.10-3 B. 3,5.10-2 C. 1,5.10-3 D. 2,1.10-3 Hướng dẫn giải và đáp án Câu

8

9

10

11

Đáp án

C

C

C

C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mẫu nguyên tử Bo (phần 1) Câu 1: Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ – dơ – fo ở điêm nào? A. Vị trí của hạt nhân và các êlectron trong nguyên tử. B. Dạng quỹ đạo của các êlectron. C. Lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron. D. Nguyên tử chỉ tồn tại những trạng thái có năng lượng xác định. Câu 2: Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo. A. Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó có năng lượng xác định. C. Năng lượng của nguyên tửu có thể biến đổi một lượng nhỏ bất kì. D. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ, không bức xạ năng lượng. Câu 3: Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng. C. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một photon. Câu 4: Nguyên tử hiđrô ở trạng tháy cơ bản được kích thích và chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 1

B. 3

C. 6

D. 18

Câu 5: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa số photon là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Nếu êlectron trong một số nguyên tử hiđrô đều ở quỹ đạo dừng O thì số vạch quang phổ do các nguyên tử này có thể phát ra là A. 5

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 7: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. A. Khi được kích thích, nguyên tử chuyển lên trạng thái có năng lượng cao hơn. B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở các trạng thái có năng lượng xác định. C. Nguyên tử ở trạng thái kích thích chỉ trong thời gian rất ngắn. D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

B

D

C

Câu 3: D Nguyên tử nếu hấp thụ photon cũng chuyển trạng thái dừng.

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mẫu nguyên tử Bo (phần 2) Câu 8: Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro=5,3.10-11 m. Nguyên tử hiđrô có thể có bán kính nào sau đây? A. 242.10-12 m

B. 477.10-12 m

C. 8,48.10-11 m

D. 15,9.10-11 m

Câu 9: Cho bán kính quỹ đạo K trong nguyên tử hiđrô là ro=0,53 Å. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo này là A. 2,2.106 m/s

B. 1,1.106 m/s

C. 2,2.105 m/s

D. 1,1.105 m/s

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 10: Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ hai của nguyên tử hiđrô là 1,09.106 m/s. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ ba là A. 0,73.106 m/s

B. 1,64.106 m/s

C. 0,48.106 m/s

D. 2,18.106 m/s

Câu 11: Với ro là bán kính Bo. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là A. 4ro

B. 9ro

C. 16ro

D. 25ro

Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kinh Bo là 0,53 Å. Bán kinh bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13: Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái En có bán kính A. tỉ lệ thuận n

B. tỉ lệ nghịch với n

C. tỉ lệ thuận với n2

D. tỉ lệ nghịch với n2

Câu 14: Tìm phát biểu sai Quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là quỹ đạo A. có bán kính xác định B. có bán kính tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp C. có bán kính tỉ kệ với bình phương các số nguyên liên tiếp D. ứng với năng lượng ở trạng thái dừng Hướng dẫn giải và đáp án Câu

8

9

10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

11


Đáp án

B

A

A

Câu 8: B Vì 477.10-12 m=4ro có dạng n2ro Câu 10: A

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: M Mẫu nguyên tử Bo (phần 3) Câu 15: Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô

nhất A. ở quỹ đạo xa hạtt nhân nhấ C. có động năng nhỏ nhất

B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất

D. có động lượng nhỏ nhất

của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng Câu 16: Trạng thái cơ bản củ A. có năng lượng lớn nhất B. có năng lượng nhỏ nhất

nh C. mà êlectron chuyển động quanh hhạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất D. mà êlectron có tốc độ nhỏ nhất

hiđrô, mức năng lượng tương ứng với ới quỹ qu đạo K là Câu 17: Đối với nguyên tử hi đạo N là EN=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K EK=-13,6 eV, ứng với quỹỹ đạ thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,6563 µm

B. 1,875 µ µm

C. 0,0972 µm

D. 0,125 µ µm

hiđrô, cho biết năng lượng của nguyên tử ở trạng thái Câu 18: Đối với nguyên tử hi thức En=-13,6/n2 (tính bằng eV) vớii n = 1, 2, 3,.... Khi dừng dượcc tính theo công th

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

D


ng thái ddừng ứng với n = 4 về trạng thái dừng ừng ứng ứ với n = 1 êlectron chuyển từ trạng ần số thì sẽ phát ra bức xạ có tần A. 2,927.1014 Hz

B. 3,079.1015 Hz

C. 3,284.1016 Hz

D. 4,572.1014 Hz

Câu 19: Để ion hóa nguyên tử H, cần một năng lượng tối thiểu là E = 13,6 eV. Từ ngắn nhất có thể có đượcc trong quang phổ ph vạch của đó ta tính được bướcc sóng ng hiđrô là A. 91,34

B. 65,36

C. 12,15

D. 90,51

ng củ của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ ứ n là En=-En=Câu 20: Biết năng lượng 2 ng, tính từ t trạng thái 13,6/(n ) eV vớii n = 1, 2, 3,... là số thứ tự các trạng thái dừng, ng thái dừng d với n cơ bản. Bước sóng củaa phôn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng = 5 về n’ = 4 là A. λ = 4,059 µm

B. λ = 3,281 µm

C. λ = 1,879 µm

D. λ = 0,0913 µm Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

5

6

7

Đáp án

B

B

C

Câu 19: A

Câu 20: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Sơ lược về Laze

n Câu 1: Trong laze rubi có sự biến đổi năng lượng từ dạng nào sang quang năng? A. Quang năng

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Nhiệt năng

D. Đ Điện năng

Câu 2: Tia laze không có đặặc điểm A. độ định hướng cao B. độ đơn sắc cao C. cường độ lớn D. công suất trung bình có giá trị lớn Câu 3: Màu do mộtt laze phát ra A. màu trắng B. hỗn hợp hai màu đơn sắc C. hỗn hợp nhiều màu đơn sắc D. màu đơn sắc Câu 4: Tìm phát biểuu sai về tia laze A. tia laze có tính định hướng cao B. tia laze bị tán sắcc khi qua llăng kính C. tia laze là chùm sáng kết hhợp D. tia laze có cường độ lớn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 5: Hiệu suất của một laze A lớn hơn 100% C. bằng 100%

B. nhỏ hơn 100% D. rất lơn so với 100%

Câu 6: Tìm phát biểu sai. Các loại laze thông thường đã được sản xuất là A. laze rắn C. laze lỏng

B. laze khí D. laze bán dẫnv

Câu 7: Laze không được ứng dụng A. làm dao mổ trong y học B. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học C. để truyền tin bằng cáp quang D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa Câu 8: Người ta dùng một laze CO2 có công suất 8 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ dod bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: c= 4,18 kJ/kg.K, ρ=103 kg/m3, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 37oC. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là A. 2,3 mm3

B. 3,9 mm3

C. 3,1 mm3

D. 1,6 mm3

Câu 9: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của chùm sáng là d = 1 mm, bề dày của tấm thep h = 1 mm. Nhiệt độ ban đầu là t1=30oC. Biết: Khối lượng riêng của thép , ρ=7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.K ; nhiệt nóng chảy riêng của thép λ = 270 kJ/kg ; điểm nóng chảy của thép t2=1535oC. Thời gian khoan thép là A. 2,3 s

B. 0,58 s

C. 1,2 s

D. 0,42 s

Hướng dẫn giải và đáp án

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

D

D

B

B

Câu 8: C Gọi m là khối lượng nước đã bốc hơi thì Pt=m(c∆t°+L)

Câu 9: B

trường ng xung quanh. Nhiệt Nhiệ lượng cần Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng thép và môi tr truyền là :

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Chương 6 (phần 1) Câu 1: Tìm phát biểuu sai về ánh sáng

chất sóng vừa có tính chất hạt. A. Ánh sáng vừaa có tính chấ B. Tần số của ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càng thể hiện rõ. C. Bước sóng củaa ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càn rõ.

thể hiện càng rõ thì tính chấtt sóng thể th hiện càng D. Tính chất hạt củaa ánh sáng th yếu. ng không chứ chứng tỏ tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng Câu 2: Hiện tượng A. Quang điện ngoài B. Quang điện trong

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Phát quang D. Tán sắc Câu 3: Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài A. Đều do êlectron nhận năng lựng của photon gây ra B. Đều do bước sóng giới hạn λo C. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất D. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện Câu 4: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang dẫn. A. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng thích hợp. B. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khỏi liên kết với hạt nhân của khối chất bán dẫn nhưng vẫn nằm trong khối bán dẫn khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng. C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, độ dẫn điện của khối kim loại tăng khi khối kim loại được chiếu bằng ánh sáng thích hợp. D. Hiện tượng quang dẫn chỉ có thể xảy ra khi bước sóng của bức xạ kích thích nhỏ hơn một giá trị nào đó đối với mỗi chất bán dẫn Câu 5: Hiện tượng nào sau dây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Hiện tượng quang phát quang B. Hiện tượng phát xạ nhiệt điện từ C. Hiện tượng quang điện

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Hiện tượng phát quang phổ vạch Câu 6: Hiện tuọng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài đều A. Làm các êlectron bứt ra khỏi vật được chiếu sáng B. Làm cho điện trở vaạt giảm xuống khi vật được chiếu sáng C. Được ứng dụng để chế tạo pin quang điện D. Xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng một bước sóng giới hạn nào đó. Câu 7: Thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích được A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

D

D

C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Chương 6 (phần 2) Câu 8: Dụng cụ nào sau đây có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện B. Máy quang phổ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Điôt phát quang D. Quang điện trở Câu 9: Tìm phát biểu sai A. Hiện tượng ng giao thoa ánh sáng ch chứng tỏ ánh sáng có tính chấtt sóng

ện chứ chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt B. Hiện tượng quang điện C. Photon ánh sáng không th thể hiện tính chất sóng khi truyền n trong chân không D. Photon ánh sáng luôn mang đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt loại được đặt cô lấp về điện và cách xa các vật dẫn Câu 10: Một quả cầuu kim lo khác. Chiếu lần lượt vào quả cầu hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) thì đều điện và điện thế cực đại mà quả cầu đạt được tương ứng xảy ra hiện tượng quang điệ ng thờ thời hai bức xạ điện từ nói trên vào quả cầu cầ thì điện thế là V1,V2. Nếu chiếu đồng cực đại của quả cầu là

Câu 11: Tốc độ của êlectron trong nguyên tử hiđrô trên quỹ đạo o có số s lượng tử n có giá trị A. Tỉ lệ thuận với n B. Tỉ lệ nghịch với n C. Tỉ lệ thuận với √n D. Tỉ lệ nghịch với √n Câu 12: Một quang êlectron có khối lượng m và điện tích – e, sau khi bứt ra khỏi bề mặt kim loại có tốc độ ban đầu cực đại vomax, nó bay thẳng vào từ trường đều ỹ đạo của c êlectron có cảm ứng từ B, theo hướng vuông góc vvới đường sức từ. Quỹ trong từ trường là đường tròn có bán kính

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng từ B =10-4 theo Câu 13: Một quang êlectron khi bay vào từ trường đều có cảm ứng phương vuông góc vớii các đường sức từ có bán kính quỹ đạo là 23,32 cm. Tốc độ của êlectron khi bay vào từ trường là A. 4,1.106 m/s B. 4,1.105 m/s C. 4,1.105 mm/s D. 6,2.105 m/s Câu 14: Trong quang phổ củ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng λ21 của bức xạ ển êlectron từ quỹ đạo L sang quỹ đạo o K và bước sóng phát ra ứng với sự chuyển ng vớ với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo o M sáng quỹ qu đạo K sẽ λ32 của bức xạ phát ra ứng là

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

8

9

10

11

Đáp án

D

C

C

B

Câu 11:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 12:

Câu 13:

Chương 7: Hạt nhân nguyên tử

chất và cấu tạo hạt nhân (phần 1) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Tính ch Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói vvề hạt nhân nguyên từ

tron. A. Mọi hạt nhân củaa các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron. tron hoàn toàn khác B. Hai nguyên tử củaa hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron nhau. C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

ện tích hhạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau. D. Hai nguyên tử có điện ọc củ của một nguyên tố phụ thuộc vào Câu 2: Tính chất hóa học A. khối lượng nguyên tử B. điện tích của hạt nhân C. bán kính hạt nhân D. năng lượng liên kết

Hạt nhân ZAX có Câu 3: Tìm phát biểuu sai. Hạ A. Z proton

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. (A – Z) nơtron C. điện tích bằng Ze D. Z nơtron Câu 4: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 82206Pb có A. 206 nuclôn B. điện tích là 1,312.10-18 C C. 124 nơtron D. 82 proton Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau Câu 6: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật A. bảo toàn năng lượng B. bảo toàn động lượng C. bảo toàn động năng D. bảo toàn số khối Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton. B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa cá nuclôn. D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

Đáp án

D

B

D

Câu 1: D sai vì có hạt nhân không có nơtron, đó là hạt nhân của hiđrô. Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Tính chất và cấu tạo hạt nhân (phần 2) Câu 8: So với hạt nhân 1737Cl, hạt nhân 1327Al có A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proton

D. ít hơn 4 nuclôn

Câu 9: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân 23He và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử A. heli

B. triti

C. hiđrô thường

D. đơteri

Câu 10: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206Pb A. 122

B. 124

C. 126

D. 130

Câu 11: 1 MeV/c2 có giá trị bằng A. 1,78.10-30 kg C. 0,561.1030 J

B. 0,561.1030 kg D. 1,78.10-30 kg.m/s

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng nguyên tử của hai nguyên tố : mo = 15,999 u ; mH = Câu 12: Cho khối lượng chứa trong 1 g nước là 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô ch A. 3,344.1021

B. 6,669.1022

C. 6,022.1023

D. 12,04.1023

của 5 µg vật chất bằng Câu 13: Năng lượng nghỉỉ củ A. 125 kW.h

B. 1250 kW.h

C. 12,5 kW.h

D. 1,25 kW.h

ợng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng Câu 14: Khi clo có khối lượ ữa hai đồng vị này vị bền là 35Cl = 34,969 u và 37Cl=36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa trong khí clo là A. 2,8

B. 3,0

C. 3,1

D. 3,2 Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

8

9

10

11

Đáp án

B

B

B

A

Câu 12: B Khối lượng của mộtt phân tử nước là (2.1,0078 + 15,999)u = 18,0146u Số phân tử nướcc trong 1 gam nước là N=NA/18,0146

rô trong 1 gam nước là 2N≈6,687.1022 Số nguyên tử hiđrô Câu 13: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 14: B

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: N Năng lượng liên kết của hạt nhân - Phản ứng ứ hạt nhân (phần 1) Câu 1: Năng lượng liên kết riêng là

ải phsong m một nuclôn ra khỏi hạt nhân. A. năng lượng cần để giải ải phóng m một êlectron ra khỏi nguyên tử. B. năng lượng cần để giải C. năng lượng liên kếtt tính trung bìng cho một nuclôn trong hạtt nhân. D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.

của một hạt nhân Câu 2: Năng lượng liên kết củ ng hoặc âm A. có thể có giá trị dương B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững C. có thể có giá trị bằng 0

ạt nhân D. tỉ lệ với khố lượng hạt ng hơn nếu Câu 3: Hạt nhân bền vững A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn

ớn hơn C. có nguyên tử số (A) lớn D. có độ hụt khối nhỏ hơn Câu 4: Lực hạt nhân là

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. lực từ B. lực tương tác giữa các nuclôn C. lực điện D. lực điện từ Câu 5: Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (511B) và một hạt A. nơtron

B. proton

C. hạt α

D. nơtrinô

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân p + 919F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố A. nitơ

B. nêon

C. cacbon

D. ôxi

Câu 7: Gọi m là khối lượng, ∆m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng B. ∆m

A. m C. m/A

D. ∆m/A

Câu 8: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật A. bảo toàn số proton

B. bảo toàn số nơtron

C. bảo toàn số nuclôn

D. bảo toàn khối lượng

Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân 1940K→2040Ca+X, X là hạt A. nơtron C. bêta cộng

B. bêta trừ D. đơteri

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử. B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân. C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác. D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân. Hướng dẫn giải và đáp án Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

C

A

B

C

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân - Phản ứng hạt nhân (phần 2) Câu 11: Biết khối lượng các hạt là: mp=1,00728 u ,mn=1,00867 u,me=0,000549 u. Độ hụt khối của hạt nhân 612C là A. 12,09 u

B. 0,0159 u

C. 0,604 u

D. 0,0957 u

Câu 12: Cho khối lượng hạt nhân sắt 2656Fe là 55,9207 u, khối lượng êlectron là me = 0,000549 u. Khối lượng của nguyên tử sắt 2656Fe là A. 55,934974 u

B. 55,951444 u

C. 56,163445 u

D. 55,977962 u

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 816O là 128 MeV. Hạt nhân 816O bền vững hơn α vì A. năng lượng liên kết của hạt nhân 816O lớn hơn hạt α B. số khối hạt nhân 816O lớn hơn số khối hạt α

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 816O lớn hơn hạt α D. điện tích của hạt nhân 816O lớn hơn hạt α Câu 14: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của 24He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành 24He thì năng lượng tỏa ra là A. 30,2 MeV

B. 25,8 MeV

C. 23,6 MeV

D. 19,2 MeV

Câu 15: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 24He ; 12D ; 58140Ce và 92235U lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là A. 58140Ce C. 12D

B. 24He D. 92235U

Câu 16: Khối lượng nguyên tử của 2656Fe là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp = 1,00728 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656Fe là A. 7,49 MeV/nuclôn

B. 7,95 MeV/ nuclôn

C. 8,55 MeV/nuclôn

D. 8,72 MeV/nuclôn

Câu 17: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 24He ; 55142Cs ; 4090Zr và 92235U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là A. 55142Cs

B. 24He

C. 4090Zr

D. 92235U

Câu 18: Dùng hạt α bắn phát hạt nhân 1327Al ta có phản ứng : 1327Al+α→1530P+n. Biết mα=4,0015 u ; mAl=26,974 u ; mp=29,970 u ; mn=1,0087 u;1 u=931 MeV/c2. Tốc độ tối thiểu của hạt α để phản ứng trên xảy ra là A. 1,44.107 m/s C. 7,2.106 m/s

B. 1,2.107 m/s D. 6.106 m/s

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 19: Biết khối lượng hạt nhân 612C là mC = 11,9967 u, mα = 4,0015 u. Cho 1 uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân 612C thành ba hạt α là A. 6,27 MeV

B. 7,26 MeV

C. 8,12 MeV

D. 9,46 MeV

Câu 20: Người ta dùng photon bắn phá hạt nhân 49Be đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt α là Wđα = 4 MeV, vận tốc của photon và của hạt α vuông góc nhau. Động năng của hạt X là A. 2,125 MeV

B. 7,575 MeV

C. 3,575 MeV

D. 5,45 MeV Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

11

12

13

14

15

1

Đáp án

D

A

C

C

A

C

Câu 11: D Khối lượng hạt nhân 612C là :

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


mc=12-6me=12-6.0,000549=11,9967u Nên có độ hụt khối ∆mc=6.1,00728u+6.1,00867u-11,9967u=0,0957u Câu 12: A

m = 55,9207 + 25.0,000549 = 55,934974 u Câu 14: C Q = (28,0 – 2,2.2) = 23,6 MeV Câu 17: C Năng lượng liên kết triên củủa chúng lần lượt là : 7,1 ; 8,3 ; 8,7 ; 7,6 (MeV/nuclôn) ng nhất. nhấ ta thấy 4090Zr có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững Câu 18: B Tính năng lượng W để xảy ảy ra ph phản ứng. Từ đó tìm được :

Câu 20:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Phóng xxạ (phần 1) Câu 1: Phóng xạ là A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia không nhign thấy B. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững C. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β. D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạtt nhân nhỏ hơn.

của một chất Câu 2: Hằng số phóng xạạ củ ng của ch chất phóng xạ A. tỉ lệ thuận khối lượng B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ Câu 3: Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ A. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50% B. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75% C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25% D. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu. Câu 4: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều? A. tia γ không bị lệch B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+ Câu 5: Phóng xạ β- xảy ra khi A. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron B. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân Câu 6: 226Ra phân rã thành 222Rn bằng cách phát ra A. êlectron

B. anpha

C. pôzitron

D. gamma

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 7: Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân rađôn 88226Ra. Nguyên tố X là A. thôri

B. urani

C. pôlôni

D. rađi

Câu 8: Trong từ trường, ng, tia phóng xxạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng ỏng N thì vết của Hạt đó là hạt p hạt có dạng như hình vẽ. Hạ

A. γ

B. β+

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. β-

D. α Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

B

C

D

Câu 7: B

Câu 8:

ch nhiều nhiề hơm. Sau khi qua tấm ngăn N, động nnăng của hạt giảm, nên hạt bị lệch ới lên trên. Vậy hạt chuyển động từ dướ n tích âm. Hạt H này Vận dụng quy tắc bàn tay trai, ta xác định đó là hạt mang điện ủy tinh m mỏng nên là hạt β xuyên qua được tấm thủy Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Phóng xxạ (phần 2)

ủa hhạt nhân 88226Ra, từ hạt nhân có một ột hạt hạ α khi bay ra Câu 9: Trong phóng xạ của Năng lượng tỏa ra trong phóng xạ này xấp xỉ bằng với động năng là 4,78 MeV. N A. 85,2 MeV

B. 4,97 MeV

C. 4,86 MeV

D. 4,69 MeV

Câu 10: Pôlôni 84210Po là chất phóng xa tia α. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày đêm. Hằng số phsong xạạ của pôlôni là A. 7,2.10-3 s-1 C. 5,02.10-3 s-1

B. 5,8.10-8 s-1

D. 4,02.10-8 s-1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: Có hai chấtt phóng xxạ A và B với hằng số phóng xạ là λ1, λ2 với λ2=2λ1. ng của củ chúng bằng Lúc đầu chúng có khối lượng tương ứng là mo và 2mo. Khối lựng ời gian là nhau sau một khoảng thời

hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần là τ=1/λ, τ=1/ trong đó Câu 12: Thời gian τ để sốố hạ với số hạt nhân ban đầu, sau khoảng thời ời gian t = 2τ số λ là hằng số phóng xạ.. So vớ ất phóng xxạ còn lại chiếm hạt nhân nguyên tử của chất A. 37% C. 81,5%

B. 18,5% D. 13,7%

Câu 13: Xét sự phóng xạ α : A → B + α

hạ sau phóng Biết hạt nhân mẹ A lúc đầu đứng yên. So sánh động năng củaa các hạt xạ ta thấy:

Câu 14: Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ to=0 đến t1=1h, máy đếm được X1 xung, đến s=2h máy đếm được ất phóng xxạ đó là X2=1,25X1. Chu kì của chất A. 60 phút

B. 45 phút

C. 30 phút

D. 15 phút

ất phóng xxạ A và B với chu kì phóng xạ lần lượt là T1 và Câu 15: Có hai khối chất T2. Biết T2 < T1. Số hạtt nhân ban đầu trong hai khối chất ấy lần lượt là No và 4No. ng hai hạ hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng bằ nhau là Thời gian để số lượng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16: Chất phóng xạạ pôlôni 84210Po phát ra phóng xạ α và biến đổi thành chì 82206Pb. Cho biết mPo = 209,9828 u ; mPb = 205,9744 u ; mα=4,0026 u và u = tỉa ra khi 1 mg pôlôni phân rã hết là 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỉ A. 2,48.106 J

B. 2,48.105 J

C. 1,24.107 J

D. 1,24.106 J Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

9

10

11

12

Đáp án

C

B

A

D

Câu 9: C

Câu 11: A

Câu 12: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: B

Câu 14: C Trong 1 h tiếpp theo máy đế đếm được số hạt nhỏ đi 4 lần. Điều đó chứng chứ tỏ ở thời điểm t = 1 h, độ phóng xạạ đã giảm đi 4 lần, tương ứng với thờii gian là 2 chu kì

Câu 15: A

Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Ph Phản ứng phân hạch (phần 1)

phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng Câu 1: Năng lượng tỏaa ra trong ph A. quang năng C. động năng

B. năng lượng nghỉ

D. hóa nă năng

ạch 92235U không có đặc điểm Câu 2: Phản ứng phân hạch ản ứ ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ A. số nơtron tạo ra sau phản B. phản ứng tỏa năng lượng

ểu phả phản ứng dây truyền C. có thể xảy ra theo kiểu D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng

Phản ứng phân hạch 92235U có đặc điểm Câu 3: Tìm phát biểuu sai. Phả ản ứ ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ A. số nơtron tạo ra sau phản

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. phản ứng tỏa năng lượng

ng dây chuy chuyền nếu có một lượng 92235U đủ lớn C. xảy ra theo phản ứng D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani

óng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với ới nơtron là Câu 4: Vật liệu có thể đóng A. kim loại nặng C. khí kém

B. than chì

D. bê tông

ột hạt h nơtron rồi Câu 5: Khi 92238U bị bắnn phá bbởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một quả là tạp thành hạt nhân sau đó phát ra hai hạt β . Kết qu A. 92236U

B. 91240Pa

C. 94239Pu

D. 90239Th

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

Đáp án

C

D

D

Câu 5: C Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn nguyên tử số, ta có :

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Phản ứng phân hạch (phần 2) Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Ph Câu 7: Hệ số nơtron

nhiệt của lò phản ứng hạt nhân A. tỉ lệ với công suất tỏaa nhiệ phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn B. trong bom nguyên tử và trong lò ph 1 phản ứng hạt nhân khi hoạt ạt động độ có giá trị C. trong bom nguyên tử và trong lò ph nhỏ hơn 1 ạt nhân. D. lớn hơnn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt ng phân hhạch urani 235U, năng lượng ng trung bình tỏa ra khi Câu 8: Trong phản ứng 235 ạch là 200 MeV. Khi 1 kg U phân hạch hoàn toàn thì tỏa một hạt nhân bị phân hạch ra năng lượng là A. 8,21.1013 J

B. 4,11.1013 J

C. 5,25.1013 J

D. 6,23.1021 J

ỡ hạ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong Câu 9: Trong phản ứng vỡ mỗi phân hạch là E = 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023 mol-1. Một nhà suất 5000 MW, hiệu suất 25%, lượng ng nhiên liệu urani máy điện nguyên tử có công su ăm là nhà máy tiêu thụ hàng năm A. 3640 kg

B. 3860 kg

C. 7694 kg

D. 2675 kg

Câu 10: Một phản ứng ng phân hhạch : 92235U+01n→4193Nb+58140Ce+301n+701e. Biết năng lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; ỏa ra trong ph phản ứng là 8,45 MeV. Năng lượng tỏa A. 132,6 MeV

B. 182,6 MeV

C. 168,2 MeV

D. 86,6 MeV

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng phân hhạch : 01n+92235U→53139I+3994Y+301n. Biết các khối Câu 11: Một phản ứng lượng : 235U = 234,99332 u; 139I = 138,897000 u ; 94Y = 93,89014 u ; 1 u = 931,5 ăng llượng tỏa ra kho phân hạch một hạtt nhân 235U là MeV; mn = 1,00866 u. Năng A. 168,752 MeV

B. 175,923 MeV

C. 182,157 MeV

D. 195,496 MeV Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

7

8

9

Đáp án

D

A

C

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: B Năng lượng tỏa ra bằng ng hiệu ssố năng lượng liên kết của các hạt trước ớ và sau phản ứng ng W = 93.8,7 + 140.8,45 – 235.7,7 = 182,6 MeV

Phản ứng nhiệt hạch Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Ph ạch là Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn A. sự kết hợp các hạtt nhân nh ạt nhân nh nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn B. là sự phân chia một hạt C. sự kết hợp các hạtt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao Câu 2: So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng B. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên C. ít gấy ô nhiễm môi trường D. cả A, B và C Câu 3: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn B. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời. D. Sự nổ của bôm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được. Câu 5: Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để A. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giưac chúng. B. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng. C. các êlectron bứt khỏi nguyên tử

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. phá vỡ hạt nhân củaa các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào. B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.

ng nhiệt nhiệ hạch tỏa ra C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng phản ứng phân hạch. cao hơn rất nhiều so vớii phả ảy ra vvới các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch h xảy D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nặng. ệt hạ hạch xảy ra trên các vì sao là: Câu 7: Một phản ứng nhiệt

Hạt X trong phương trình là là hạt A. Proton

B. Êlectron

C. Nơtron

D. Pôzitron

Câu 8: X là hạt nhân củaa nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân:

A. Heli C. Liti

B. Triti D. Beri

ổng hợ hợp hạt nhân được sử dụng ng trong bom nhiệt nhiệ hạch (bom Câu 9: Một phản ứng tổng H) là

Năng lượng tỏaa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là A. 2,13.1014 J

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. 2,13.1016 J C. 1,07.1014 J D. 1,07.1016 J

ng hợp hợ thành hạt Câu 10: Tính năng lượng ttỏa ra khi hai hạt nhân 12D tổng 4 2 nhân 2 He. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 D là 1,1 MeV/nuclôn và của 24He là 7 MeV/nuclôn A. 11,2 MeV

B. 23,6 MeV

C. 32,3 MeV

D. 18,3 MeV Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

D

D

D

A

Câu 4: D

ứng nhiệt hạch không kiểm soát được Bom khinh khí nổ là phản ứ Câu 9: D

Câu 10: B W = 4,7 – 4.1,1 = 23,6 MeV Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Chương 7 (phần 1)

ểm chung nào nêu Câu 1: Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch không có đặc điểm dưới đây? ăng lượng A. Đều là phản ứng tỏa năng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài C. Đều có thể phóng ra tia γ D. Không bảo toàn khối lượng Câu 2: Lực hạt nhân A. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng D. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân Câu 3: Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 92238U và 92235U, ta thấy chúng có A. Bán kính như nhau B. Cùng số proton C. Số nơtron hơn kém nhau là 3 D. Số nuclôn hơn kém nhau là 3 Câu 4: Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 612C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 612C là A. 6,56 MeV/nuclôn

B. 7,02 MeV/nuclôn

C. 7,25 MeV/nuclôn

D. 7,68 MeV/nuclôn

Câu 5: Hạt nào được bức xạ khi32P phân rã thành 32P (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16) A. Gamma

B. Êlectron

C. Pôzitron

D. Anpha

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về A. Số nuclôn

B. Số proton

C. Số nơtron

D. Khối lượng

Câu 7: Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt B. Không liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích Câu 8: Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là A. 13,5 MeV

B. 14,1 MeV

C. 12,5 MeV

D. 11,4 MeV Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

D

A

D

Câu 3: A Bán kính hạt nhân tỉ lệ với A1/3 Câu 4: D ∆m = 0,098946 u. Năng lượng liên kết riêng là :

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bài tập trắc nghiệm Vậtt Lí 12: Chương 7 (phần 2)

ối lượng 6,64.1027 kg chuyển động tròn đều trong từ Câu 9: Hạt anpha có khối ừ B = 0,5T. Bi Biết bán kính quỹ đạo làà 0,5 m. Tốc độ của trường đều có cảm ứng từ hạt là A. 3,8.107 m/s

B. 7,6.107 m/s

C. 1,9.107 m/s

D. 3,8.106m/s

ăm, ssố hạt nhân nguyên tử của một chấtt phóng xạ x giảm đi Câu 10:Sau thời gian 1 năm, 7 lần. Chu kì bán rã củaa chất phóng xxạ này là

ăm, nhân con là Câu 11: Urani 92234U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, 206 chỉ 82 Pb. Giả sử khi hình thành, quặng không có nguyên tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của quặng là A. 74,6 triệu năm

B. 7,46 triệu năm

C. 45,2 triệu năm

D. 4,52 triệu năm

phản ứng X + α → n + 612C là Câu 12: Hạtt nhân X trong ph A. 36Li C. 510Bo

B. 49Be D. 6714N

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ng các hhạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = Câu 13: Biết khối lượng 4,0015 u, 1 u = 930 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là A. 6,8.1011 J

B. 2,7.1012 J

C. 4,5.1011 J

D. 8,5.1013 J

Câu 14: Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 92234U →α+90230Th. Theo phương trình này ta tính được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của bức xạ γ là A. 1,37 pm

B. 1,54 pm

C. 13,7 pm

D. 2,62 pm

ăng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạtt nhân nhôm gây ra phản ph Câu 15: Hạt α có động năng 27 30 ng 2,7 MeV và giả thiết ứng : α+13 Al→15 P+n. Biết phản ứng này thu năng lượng tron là hai hạt sinh ra sau phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron A. 4,52 MeV C. 0,226 MeV

B. 7,02 MeV D. 6,78 MeV Hướng dẫn giải và đáp án

Câu

9

10

11

12

Đáp án

C

B

A

B

Câu 9: C

Câu 10: B

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: A

Câu 14: A

Câu 15: C

Đề kiểm tra học kì 2 Câu 1: Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đới vớii ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức vào dưới đây đúng? A. nđ > nv > nl

B. nđ < nv < nl

C. nđ > nl > nv

D. nđ < nl < nv

ng định ánh sáng có tính song là hiện tượng Câu 2: Hiện tượng khẳng

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Phản xạ ánh sáng

B. Khúc xạ ánh sáng

C. Tán sắc ánh sáng

D. Giao thoa ánh sáng

Câu 3: Tần số dao động riên của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào? A. Tỉ lệ thuận với L

B. Tỉ lệ nghịch với L

C. Tỉ lệ thuận với √L

D. Tỉ lệ nghịch với √L

Câu 4: Chỉ ra câu có nội dung sai A. Điện trường tĩnh tồn tại xung quanh điện tích B. Từ truòng tồn tại xung quanh dòng điện C. Điện từ trường tĩnh tồn tại xung quanh điện trường biến thiên D. Điện từ truòng chỉ tồn tại trong trạng thái lan truyền Câu 5: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia hồng ngoại C. Tia tím

B. Tia tử ngoại D. Tia X

Câu 6: Ánh sáng có bước sóng 3.10-7 m thuộc loại tia nào? A. Tia hồng ngoại C. Tia tím

B. Tia tử ngoại D. Tia X

Câu 7: Khi hoạt động, vật nào dưới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất? A. Đèn LED đỏ C. Đèn ống

B. Bóng đèn pin D. Chiếc bàn là

Câu 8: Tia nào dưới đây được dùng để chữa bệnh còi xương? A. Tia hồng ngoại

B. Tia tử ngoại

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Tia đỏ

D. Tia X

Câu 9: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang cào một tấm kẽm A. Tích điện âm B. Tích điện dương C. Không tích điện D. Được che chắn bằng một tấm thủy tinh dày Câu 10: Ban đầu có No hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là A. 24 giờ

B. 3 giờ

C. 30 giờ

D. 47 giờ

Câu 11: Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là A. ε = hλ

B. ε = hcλ

C. ε = h/λ

D. ε = hc/λ

Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung nhau đặc điểm nào dưới đầy? A. Là sóng ngang B. Có thể truyền được trong chân không C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ D. Mang năng lượng Câu 13: Sóng vô tuyến có bước sóng 31 m là A. Sóng dài C. Sóng trung

B. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

Câu 14: Tia nào dưới đây không phải là sóng điện từ?

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Tia catôt

B. Tia tử ngoại

C. Tia hồng ngoại

D. Tia X

Câu 15: Trên thang sóng điện từ, vùng nào nằm tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến? A. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại

B. Tia X D. Tia gamma

Câu 16: Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bào nhiều loại lượng tử năng lượng? A. Một loại

B. Ba loại

C. Hai loại

D. Nhiều loại

Câu 17: Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào dưới đây bị chiếu sáng? A. Cu

B. Ge

C. Zn

D. Cs

Câu 18: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng? A. Pin mặt trời

B. Acquy

C. Pin Vôn – ta

D. Đinamô xe đạp

Câu 19: Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang? A. Một miếng nhựa phát quang

B. Bóng bút thử điện

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Con đom đóm

D. Màn hình vô tuyến

Câu 20: Cho khối lượng của hạt proton ; nơtron và hạt nhân đơteri 12D lần lượt là 1,0073 u ; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12D là A. 3,06 MeV/nuclôn

B. 1,12 MeV/nuclôn

C. 2,24 MeV/nuclôn

D. 4,48 MeV/nuclôn

Câu 21: Trong thì nhiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (λđ = 0,7 µm) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Nếu dùng ánh sáng tím (λt = 0,4 µm) thì khoảng vân đo được là A. 0,2 mm

B. 0,8 mm

C. 0,4 mm

D. 1,2 mm

Câu 22: Hạt nhân 612C A. Mang điện tích -6|e|

B. Mang điện tích +6|e|

C. Mang điện tích 12|e|

D. Không mang điện tích

Câu 23: Tìm câu sai. Cho hạt nhân 92235U A. Số proton bằng 92

B. Số nuclôn bằng 235

C. Số nơtron bằng 235

D. Số nơtron bằng 143

Câu 24: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là A. No e-λt C. No (1-eλt)

B. No (1-λt) D. No (1-e-λt)

Câu 25: Biết công thoát của êlectron khỏ một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,50 µm

B. 0,26 µm

C. 0,30 µm

D. 0,35 µm

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, với ro là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là A. 12ro

B. 25ro

C. 9ro

D. 16ro

Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm

B. 24,0 mm

C. 6,0 mm

D. 12,0 mm

Câu 28: Khi một hạt nhân 92235U phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A – vô – ga – đrô NA=6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g 92235U phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng A. 5,1.1016 J

B. 8,2.1010 J

C. 5,1.1010 J

D. 8,2.1016 J

Câu 29: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J

B. 4,97.10-19 J

C. 2,49.10-19 J

D. 2,49.10-31 J

Câu 30: Một mạch điện dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 mH và một tụ điện có điện dung 1 pF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 16 MHz

B. 160 MHz

C. 1,6 MHz

D. 0,16 MHz

Giải và đáp án đề kiểm tra học kì 2 Hướng dẫn giải và đáp án đề kiểm tra học kì 2 Câu

1

2

3

4

5

Câu

B

D

D

C

D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

D

B

C

A

A

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

B

B

C

D

C

Câu 10: B

Câu 20: B

Câu 21: B

Câu 24: D ∆N=No-N Câu 25: C λo=hc/A=0,3 µm Câu 26: A r=n2ro (n=1,2,3,…) Câu 27: D

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 28: B

Câu 29: B

Câu 30: A

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.