Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý - Giáo viên Trịnh Minh Hiệp gồm 25 đề có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG VẬT LÝ

vectorstock.com/819062

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý Giáo viên Trịnh Minh Hiệp gồm 25 đề có lời giải chi tiết PDF VERSION | 2019 EDITION GIÁ CHUYỂN GIAO : $86

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594

( PC WEB )


ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,  và  lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thười gian t là: A. x  A cos  t   

B. x   cos  t  A 

C. x  t cos  A  

D. x   cos  A  t 

Câu 2. Dao động cơ tắt dần: A. Có biên độ tăng dần theo thời gian

B. Luôn có hại

C. Có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Luôn có lợi

Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs , bước sóng  và chu kì T của sóng là: A.  

vs 2T

B.   2vs T

C.   vs T

D.  

vs T

Câu 4: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là: A. s  vt

B. x  x 0  vt

C. x  vt

D. một phương trình khác với các phương trình A, B, C

Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng: A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Cộng hưởng điện

D. Cảm ứng điện từ.

Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng: A. Tăng bước sóng của tín hiệu.

B. Tăng tần số của tín hiệu,

C. Tăng chu kì của tín hiệu.

D. Tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất lỏng bị nung nóng.

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.

C. Chất rắn bị nung nóng.

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lụC. Đây là hiện tượng: A. Phản xạ ánh sáng.

B. Hóa - phát quang.

C. Tán sắc ánh sáng.

D. Quang - phát quang.

Câu 9: Nội năng của một vật là: A. Tổng động năng và thế năng của vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 139 95 1 A. 01 n  235 92 U  54 X e  38 Sr  2 0 n

B. 21 H  31 H  41 H  01 n

144 89 1 C. 01 n  235 92 U  56 Bn  36 K r  3 0 n

D.

210 84

Po  42 He  210 84 Po

Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là: Trang 1/5 ( PC WEB )


A. qU MN

B. q 2 U MN

C.

U MN q

D.

U MN q2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm: A. Nằm theo hướng của lực từ.

B. Ngược hướng với đường sức từ.

C. Nằm theo hướng cùa đường sức từ.

D. Ngược hướng với lực từ.

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là: A. 80 N/m.

B. 20 N/m.

C. 40 N/m.

D. l0 N/m.

Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2 . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau: A. 12 crn.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 1,5 cm

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.l.

B. 0,5.

C. 0,87.

D. 0,71.

Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho? A. Tác dụng kéo của lực.

B. Tác dụng làm quay của lực.

C. Tác dụng uốn của lực.

D. Tác dụng nén của lực.

Câu 17: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 m . Lấy h  6, 625.1034 J.s , c = 3.108 m/s và

e  1, 6.1019 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là: A. 0 44 eV.

B. 0,48 eV.

C. 0,35 eV.

D. 0,25 eV.

Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì: A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ylớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là: A. 2, 4.104 Wb

B. 1, 2.104 Wb

C. 1, 2.106 Wb

D. 2, 4.106 Wb

Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c  3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là: A. 2, 63.108 (m/s)

B. 2, 26.105 (km/s)

C. 1, 69.105 (km/s)

D. 1,13.108 (m/s)

Câu 21: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu? A. 30°

B. 60°

C. 90°

D. 45°

Trang 2/6 ( PC WEB )


Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình    i  2 cos  2.107 t   (mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm  s  có độ 2 20  lớn là: A. 0, 05 nC

B. 0,1 C

C. 0, 05 C

D. 0,1 nC.

Câu 23: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt? A. p ~

1 V

B. V ~

1 p

C. V ~ p

D. p1V1  p 2 V2

Câu 24: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0  5,3.1011 m ; m e  9,1.1031 kg; k  9.109

N.m 2 / C2 và e  1, 6.1019 C. Khi chuyển động trên qũy đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 108 s là: A. 12,6 mm

B. 72,9 mm

C. 1,26 mm

D. 7,29 mm

Câu 25: Hai điện tích điểm q1  108 C và q 2  3.108 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q  108 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k  9.109 N.m 2 / C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q 2 tác dụng lên q có độ lớn là: A. 1, 23.103 N

B. 1,14.103 N

C. 1, 44.103 N

D. 1, 04.103 N.

Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E  12 V; R1  4; R 2  R 3  10 . Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là: A. 1,2 

B. 0,5 

C. 1,0 

D. 0,6 

Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là: A. 15 cm.

B. 40 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm

Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Q. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.102 T. Giá trị của R là: A. 7 

B. 6 

C. 5 

D. 4 

Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là

Trang 3/6 ( PC WEB )


  x1  3cos t cm và x 2  6 cos  t   cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật 3  nhỏ của con lắc bằng:

A. 9 cm

B. 6 cm

C. 5,2 cm

D. 8,5 cm

Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng m  2kg trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là: A. 6

B. 20

C. 10

D. 28

Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D 2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm

B.5,4 cm

C. 4,8 cm

D. 5,7 cm

Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13

B. 7

C. 11

D. 9

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phân tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyên sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là: A.

1 s 15

B.

2 s 5

C.

2 s 15

D.

1 s 5

Câu 34: Đặt điện áp xoáy chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Ban đầu khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10V

B. 12 V

C. 13 V

D. 11 V

Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức

lần

lượt

u AN  30 2 cos t  V 

  u MB  40 2 cos  t   (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai 2  đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là :

A. 16 V

B. 50 V

C. 32 V

D. 24 V

Trang 4/6 ( PC WEB )


Câu 36: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20  và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng: A. 85%

B. 80%

C. 90%

D. 75%

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24  , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170 V

B. 212 V

C. 127 V

D. 255 V

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; 1 và  2 . Tổng giá trị 1   2 bằng: A. 1078 nm.

B. 1080 nm.

C. 1008 nm.

D. 1181 nm.

Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t 3  2t1  3t 2 , tỉ số đó là A. 17.

B. 575.

C. 107.

Câu 40: Khi bắn hạt  có động năng K vào hạt nhân 4 2

D. 72. 14 7

N đứng yên thì gây ra phản ứng

H e  147 N  178 O  X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN =

13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy lu = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng A. 1,21 MeV.

B. 1,58 MeV.

C. 1,96 MeV.

D. 0,37 MeV.

Trang 5/6 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1A 11A 21C 31A

2C 12C 22D 32D

3C 13C 23C 33D

4B I4C 24D 34D

5D 15D 25A 35D

6D 16B 26C 36C

7D 17D 27C 37C

8D 18D 28C 38C

9B 19B 29B 39B

10B 20B 30B 40B

HƯỚNG DẪN

 x  A cos  t    Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa:   Chọn A  x  A sin  t    Câu 2: Dao động cơ tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian  Chọn C Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs , bước sóng  và chu kì T:   vT 

v f

 Chọn C Câu 4: Câu 4: + Phương trình chuyển động tổng quát của chuyển động thẳng đều là: x  x 0  vt. Trong trường hợp vật xuất phát tại gốc tọa độ O thì x 0  0  x  vt  Chọn B Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và máy biến áp đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ => Chọn D Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu => Chọn D Câu 7: Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => Chọn D Câu 8: Hiện tượng một chất khi hấp thụ ánh sáng này phát ra ánh sáng khác gọi là hiện tượng quang phát quang. Do đó, khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục => hiện tương quang phát quang => Chọn D Câu 9: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật => Chọn B Câu 10: + Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn => Chọn B + Chú ý: A và C thuộc phản ứng phân hạch; D thuôc phản ứng phóng xạ Câu 11: Công của lực điện trường: A MN  qEd MN => Chọn A Câu 12: Cảm ứng từ tại một điểm có hướng là hướng của đường sức từ tại điểm đó => Chọn C Câu 13: Ta có  

k  k  m2  0,1.202  40N / m => Chọn C m

Câu 14: Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liền kề trên đường nối hai nguồn là: d 

 3 2

(cm) => Chọn C

Trang 6/6 ( PC WEB )


Câu 15: Hệ số công suất: cos  

R R Z 2

2 L

1 => Chọn D 2

ZL  R   cos  

Câu 16: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng dặc trưng cho tác dụng làm quay của lực => Chọn B Câu 17: Năng lượng kích hoạt của chất đó là: A 

hc  4.1020 J  0, 25 eV => chọn D. 0

Câu 18: + Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền + năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là:  

Wlk mc 2  A A

+ Theo đề m X  m Y và A X  A Y   X   Y => Chọn D. Câu 19: Từ thông qua khung dây:   BScos   1, 2.104 Wb. => Chọn B Câu 20: ta có n 

c c 3.108 v   2, 26.108 m / s  2, 26.105 (km/s) => Chọn B v n 1,33

Câu 21 : Điều kiện cân bằng của vật khi chịu tác dụng của ba lực đồng quy là hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực còn lại. + Hợp lực của hai lực F1  6 N và F2  8 N phải cân bằng với lực F  10 N  F12  F  10N. + Ta có : F122  F12  F22  2F1F2 cos   cos  

F122   F12  F22  2F1F2

102   62  82  2.6.8

 0    90

=> Chọn C Câu 22 : 

t s   20 i  0 + Ta có : i  2 cos  2.107 t    mA   2  

+ Lại có :

I0 2,103 q2 i2 i 0   1   q  Q    1010 C  0,1nC => Chọn D. 0 Q02 I02  2.107

Câu 23: Theo định luật Bôi – lơ – ma- ri - ốt thì áp suất p tỉ lệ nghịch với thể tích V  C sai => Chọn C. Câu 24 : + Bán kính quỹ đạo dừng M : rM  n 2 .r0  32.5,3.1011  4, 77.1010 m + Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt

e2 v2 e2 nhân là lực hướng tâm nên : F  k 2  m  v  k r r m.r + Quãng đường electron bay được trong thời gian t : s  vt  k

e2 .t  7, 29.103  m  m.r

=> Chọn D. Câu 25:      + Gọi F1 ; F2 lần lượt là lực do q1 , q 2 tác dụng lên q ; F là lực tổng hợp của F1 và F2 Trang 7/6 ( PC WEB )


+ Các lực được biểu diễn như hình vẽ. + Ta có: r1  r2  32  42  5  cm   0, 05  m  + Lực do q1 và q 2 tác dụng lên q lần lượt là:

F1  k

qq 2  3, 6.104 N 2 r1

F2  k

qq 2  1, 08.103 N r22

+ Theo định lí hàm cos ta có: AM 2  BM 2  AB2 cos   2.AM.BM 2 5  52  82 7  cos    2.5.5 25

+ Ta có: cos   cos        cos  

7 25

+ Lực tổng hợp: F  F12  F22  2F1F2 .cos   1, 23.103 N => Chọn A. Câu 26: + Điện trở tương đương của mạch ngoài là: R N  R1 

R 2R 3  9 R2  R3

+ Vì R 2 // R 3 và R 2  R 3  I 2  I3  0,5I + Theo đề bài ta có : I A  I3  0, 6 A  I  1, 2 A. + Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín chứa nguồn ta có : I 

R 12  1, 2   r  1 RN  r 9r

=> Chọn C. Câu 27 : + Ta có : d  d  L  d 

df  L  d 2  Ld  fL  0 df

+ Vì có hai nghiệm nên theo định lý Vi ét ta có : b  d1  d 2   a  L 1  d .d  c  fL  2   1 2 a La  d2   L2  a 2 L2  a 2  2  1  2    fL  f   20  cm  + Từ hình vẽ ta có : d 2  d1  a  L  a 4 4L d   1 2

=> Chọn C. Câu 28 :

Trang 8/6 ( PC WEB )


+ cảm ứng từ bên trong ống dây : B  4.107. + Lại có : I 

N .I  I  2A. 

E 12 2  R  5  => Chọn C. Rr R 1

Câu 29 : + Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương dao động (phương thẳng đứng) là :   x  x 2  x1  6  3  3 3  x max  3 3  cm  3 2

+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương nằm ngang : d=3 cm. + Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là : L max  x 2max  d 2 

  3 3

2

 32  6  cm 

=> Chọn B. Câu 30 : + Gia tốc của vật a 

v 2  v1 7  3   1  m / s2  t 2  t1 4

+ Vận tốc của vật sau t  3s kể từ v 0  7 m / s là v  v 0  at  7  1.3  10 m/s. + Động lượng lúc này là: p  m.v  20 kg.m / s => chọn B Câu 31: + Từ đồ thị ta có A1  3 cm + Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s. + Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D 2 đi từ vị trí cân bằng đến biên mất thời gian là 2 ô nên t  2.0,1  0, 2 

+ Ta có: W 

T  T  0,8s    2,5 rad/s 4

1 m2 A 2  A 2  3,552.103  m 2  2

+ Gọi t1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua vị trí cân bằng. Từ đồ thị ta có:  A 2 T 3  x 01   1 t1  1 ô = 0,1s    2  1   8 4 v  0  01

+ Gọi t 2 là thời gian kể từ lúc D 2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm. Từ đồ thị ta có:  A 2 T 3 x   2 t 2  1 ô  0,1s    02 2  2  8 4 v  0  02

 x1  x 2  A 2  A12  A 22  3,552.103  0, 032  A 22  A 2  0, 051  m  => Chọn A. Trang 9/6 ( PC WEB )


* Cách giải khác: + Từ đồ thị ta có A1  3cm + Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1s. + Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D 2 đi từ vị trí cân bằng đến biên mất thời gian là 2 ô nên: t  2.0,1  0, 2 

T  T  0,8s    2,5 rad/s 4

+ Ta có W  W1  W2 

1 1 1 m2 A 2  m2 A12  m2 A 22 2 2 2

 A 2  A12  A 22  3,552.103  0, 032  A 22  A 2  0, 051  m  => Chọn A. Bình luận: Cách này tuy ngắn nhưng không tổng quát, vì nó chỉ đúng khi x1  x 2 . Câu 32: + Xét hình vuông ABCD có cạnh bằng a. + Số cực đại trên CD thỏa điều kiện: DA  DB  k  CA  CB  a  a 2  k  a 2  a 

a a 2 a 2 a a k  

+ Vì trên CD có 3 cực đại và các cực đại đối xứng qua cực đại k  0 nên: 2  k  2 

a 2 a a  2   4,8  

+ Số cực đại trên AB: 

a a  k   4,8  k  4,8  Có 9 cực đại trên  

AB => Chọn D. Chú ý: Cách giải sai: + Trên AB có nhiều cực đại nhất khi CA cách nhau lớn nhất sao cho ttrên CD có 3 cực đại  tại C và D là cực đại thứ nhất ( k  1 ) (vì trung trực là 1 cực đại k  0). + Gọi D là cực đại k  1  DA  DB  k  

1

DA 2  AB2  DB2  DB  a 2 + Vì ABCD là hình vuông nằm ngang   DA  AB  a + Từ (1) ta có: a  a 2    a  + Số cực đại trên AB:

   1  2  AB   1  2 2 1

AB AB k  2, 4  k  2, 4  Có 5 cực đại trên AB.  

Câu 33: + Vì A là nút, B là bụng thứ 2 từ A nên: AB 

    30    40  cm  2 4

T

  0,8  s  v

Trang 10/6 ( PC WEB )


+ Ta có: AC  5 

A 2   AC  b 8 2

( A b là biên độ của bụng) + Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm B có li độ bằng t 

Ab 2 là: 2

T T T 1     s  => Chọn D. 8 8 4 5

Câu 34: + Khi C  C0 thì U R1  U L1  U C1  40  cộng hưởng  U  U R1  40 V + Khi giảm C  ZC  ZC0  ZL thì: U C2  U L2  60 V U R 2 U R1 60    1  U R 2  U L2 U L2 U L1 60

+ Vì R và L không đổi nên:

1  2

 U R 2  37, 27 V 2 2 1 2 2  40  U  U  60  U  + Lại có: U 2  U 2R 2   U L2  U C2      R 2 R 2 R 2  2  U R 2  10, 73 V + Vì lúc sau ZC  ZL  U C2  U L2  Chọn U R 2  10, 73V => Chọn D. Câu 35: u

Z

u AN  u L  u X u CL  ZCL u AN  a.u C  u X   + ta có:  u MB  u C  u X u MB  a.u C  a.u X  uX 

a.u MB  u AN 1 a 1

+ Lại có:

u AN  u L  u X  u AN  u MB   u L  u X  u C   u X  u AN  u MB  u AB  u X  u MB  u C  u X   u AB  u AN  u MB  u X   u AB  u AN  u MB  1

a.u MB  u AN a 1

 30 2a   40 2    a   1    u AB    cos t    cos  t    u AN    u MB   2  a 1   a 1    a 1   a 1  2

+ Vì u AN  u MB nên U 0AB

+ Đặt y 

302.2a 2  402.2

 a  1

2

2

 30 2a   40 2a  302.2a 2  402.2a 2        2  a  1  a 1   a 1 

 y  0  2.302.2.a  a  1  2  a  1 302.2a 2  402.2   0

 2.302.a.  a  1  302.2a 2  402.2   0  a  

2

16 9

Trang 11/6 ( PC WEB )


 U 0ABmin

 16  302.2.     402.2  9   24 2  U AB min  24 2  33,94 V => Chọn D. 2  16     1  9 

Câu 36: Ta có H  1  h  1 

P.R

 U cos  

2

 0,9  90% => Chọn C.

Câu 37:

I0d  3A  U 0R1  I0d .R  3.24  72 V + Từ đồ thị ta có  I0m  4A  U 0R 2  I0m .R  4.24  96 V + Từ đồ thị ta thấy i mở sớm pha hơn iđóng góc

 . 2

 + Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang. + Vì u R cùng pha với i, còn u L và u LC vuông pha với i nên ta vẽ được giản đồ như hình.

 U 0R1  U 0L1  + Vì  U 0R 2  U 0LC2  OABC là hình chữ nhật. i  i 1 2 + Ta có: U 0R 2  96 V và U 0R1  72 V  U 0  962  722  120 V => Chọn C. Câu 38: + Tại điểm M có bốn bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm, 490 nm; 1 và  2 . + Đặt   735 nm,   490 nm: x M  A.n.i 

2n.735.nD a

+ Tại M ngoài hai bức xạ 735 nm và 490 nm cho vân sáng thì còn có bức xạ khác của ánh sáng trắng 1470nD kD 1470n cũng cho vân sáng tại M  Vị trí điểm M: x M    a a k + Ta có điều kiện 380 

1470n  760  1,93n  k  3,87n k

+ Với n  1; 1,93  k  3,87  k  2,3  Tại M có hai bức xạ cho vân sáng  n  1 không thỏa mãn.

Trang 12/6 ( PC WEB )


+ Với n  2; 3,86  k  7, 74  k  4,5, 6, 7  Tại M có bốn bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương 1470.2  4  735 nm    1470.2  588 nm   588 nm  5  1  1   2  1008 nm => Chọn C. ứng   2  420 nm 1470.2  490 nm    6 1470.2   420 nm  7

Câu 39: t

+ Số hạt còn lại sau thời gian t: N X  N 0 .2 T

t t   N + Số hạt Y sinh ra sau thời gian t: N Y  N  N 0 1  2 T   Y  2 T  1 NX   t1   tT1 1 T 2  2  1 2  3  t + Xét tại t1 và t 2 ta có:   * t2 2 3  2 T  1 2 T  4  

t3 2t1  3t 2  t1  N + Tại t 3 ta có: Y  2 T  1  2 T  1   2 T  NX  

2

2

 t2  N 2 2 * .  2 T   1   Y   3 .  4   1  575 NX  

=> Chọn B. Câu 40: + Bảo toàn năng lượng toàn phần: W   m t  ms  c 2  Wdsau  Wdtruoc

 WO  W  1, 21 MeV 

1

    p 2  2mWd + Bảo toàn động lượng: p t  ps  p   p O  p 2  p o2   m  W  m O WO

 4, 0015W  16,9947WO

 2

+ Giải 1 và  2  ta có: W  1,58 MeV và WO  0,37 MeV => Chọn B.

Trang 13/6 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 2 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong điện môi đồng tính. A. F  k

q1q 2 r

B. F  k

q1q 2 r

C. F  k

q1q 2 r 2

D. F  k

q1q 2 r

Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x  4t  10 (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm ssau 2 h chuyển động là bao nhiêu? A. -2 km

B. 2 km

C. 8 km

D. -8 km

Câu 3: Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là: A. Khả năng đâm xuyên mạnh

B. Làm phát quang nhiều chất

C. Làm ion hóa mạnh môi trường

D. Tác dụng nhiệt

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì A. Nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi. B. Hạt tải điện trong đó có thể là êlectron và lỗ trống. C. Điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân ion hóa khác. D. Cả ba lý do trên. Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nổi tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là: A.

 1  R2     C 

2

B.

 1  R2     C 

2

C.

R 2   C 

2

D.

R 2   C 

2

Câu 6: Sóng điện từ A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Không truyền được trong chân không. D. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.   Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x1  3cos  t   (cm) và 3    x 2  4 cos  t   (cm), hai dao động này: 3 

A. Lệch pha nhau một góc 120

B. Có biên độ tổng hợp là A=7 cm

C. Ngược pha nhau.

D. Có biên độ tổng hợp A  1 cm.

Câu 8: Chọn phương án đúng A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. Cùng tần số, cùng phương Trang 1/5 ( PC WEB )


C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 10: Động lượng được tính bằng: A. N/s

B. N.s

C. N.m

D. N.m/s

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:   A. i  CU 0 cos  t   2 

B. i  CU 0 cos  t   

  C. i  CU 0 cos  t   2 

D. i  CU 0 cos t

Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi. A. l,00s

B. l,02s

C. l,01s

D. 0,99s

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài l,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là: A. 6 nút

B. 3 nút

C. 5 nút

D. 7 nút

Câu 14: Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0 5 m.

B. 2,0 m.

C. 1,0 m.

D. 4,0 m.

Câu 15: Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J. A. 8640 C

B. 60 mC

C. 6 C

D. 60 C

Câu 16: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ tuyệt đối

D. Áp suất

Câu 17: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,5.10l4 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 2, 01.1019

B. 2, 01.1020

c. 0,33.1020

D. 0,33.1020

Câu 18: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U  A  Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q < 0 và A > 0

B. Q > 0 và A > 0

C. Q > 0 và A < 0

D. Q < 0 và A < 0

Câu 19: Một dây dẫn có chiều dài   5 m , được đặt trong từ trường đều có độ lớn B  3.102 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn. Biết dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. A. 0,8 N

B. 0,45 N

C. 0,9 N

D. 0

Câu 20: Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N 0 , chu kì phóng xạ là T. số hạt còn lai sau thời gian 2T là: A. 0,25 N 0

B. 0,75 N 0

C. 0,125 N 0

D. 0,5 N 0 Trang 2/5

( PC WEB )


Câu 21: Cuộn dây tròn dẹt gồm 20 vòng, bán kính là  cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là B  2.103 T. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây. A. 500 mA

B. 50 A

C. 0,05 A

D. 5 A

Câu 22: Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B  5.102 T . A. 0.1 Wb Câu 23:

B. 105 Wb

Xét một phán ứng hạt nhân:

C. 103 Wb 2 1

D. 104 Wb

H  21 H  23 He  01 n Biết khối lượng của các hạt nhân

m H  2, 0135u , m He  3, 0149u , mn = l,0087u , 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là: A. 1,8820 MeV

B. 3,1654 MeV

Câu 24: Cho hai điện tích q1  4.10

10

C; q 2  4.10

C. 7,4990 MeV 10

D. 2,7390 MeV

C , đặt tại A và B trong không khí biết AB = 10

cm. Độ lớn cường độ điện trường tại H (H là trung điểm của AB) bằng: A. 360 V/m

B. 2880 V/m

C. 720 V/m

D. 0

Câu 25: Chùm nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa ba vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đẫ chuyển sang quỹ đạo A. M

B. L

C. O

D. N

Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh AB của AB qua thấu kính là: A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm C. Ảnh thật, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm D. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoan 20cm Câu 27: Biết N A  6, 02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani

238 92

U là 238 g/mol. Trong 59,50 g 238 92 U

có số nơtron xấp xỉ là: A. 2,38.1023

B. 2, 20.1025

C. 1,19.1025

D. 9, 21.1024

Câu 28: Chiếu một tiaa sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới 60 . Chiều sâu lớp nước 1 m. Chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n d  1,33 và n t  1,34 .Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 1,7 m

B. 11,15 mm

C. 0,866 m

D. 0,858 m

Câu 29: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 45 m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  0, 6 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 3

B. 9/4

C. 4/3

D. 4

Câu 30: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1  100m , khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng  2  75 m. Khi thay bằng tụ điện có C 

C1.C2 thì bắt được C1  C2

sóng có bước sóng là: A. 40 m

B. 80 m

C. 60 m

D. 125 m Trang 3/5

( PC WEB )


Câu 31: Dùng hạt  có động năng W  4 MeV bắn phá hạt nhân

14 7

N đang đứng yên tạo thành hạt

nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của hai hạt  và p là 60 và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết m   4, 0015u, m p  1, 0073u, m N  13,9992u, m X  16,9947u. Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3.107 m/s.

B. 2.106 m/s

C. 2.107 m/s

D. 3.106 m/s

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = l mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  500 nm và

 2  600 nm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là: A. 4 mm

B. 5 mm

C. 6 mm

D. 7,2 mm

  Câu 33: Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x  5cos 10t    cm  . 2  Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.

A. 25 cm/s

B. 50 cm/s

C. 30 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    cm  . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời gian 2 a mà tốc độ không nhỏ hơn   a  b  bằng s. Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 b A. 0,13

B. 0,45

C. 2,22

D. 7,87

Câu 35: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23 dB

B. 27 dB

C. 30 dB

D. 22 dB

Câu 36: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của u AM và u MB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch đang có giá trị I0 2 và đang giảm. Biết I0  2 2  A  , công suất tiêu 2 thụ của mạch là:

A. 200 W

B. 400 2 W

C. 400 W

D. 100 W

Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V, 60 V, 90 V. Khi tần số là f 2  2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 V

B. 16 V

C. 30 V

D. 120 V

Trang 4/5 ( PC WEB )


Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể mắc vào đoạn mạch nối 2 tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100  cuộn dây thuần cảm có L   H  và tụ  0,1 điện có điện dung C   mF  . Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở  trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2  A  . Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:

:

A. 2,5 2 (vòng/s) và 2 (A)

B. 25 2 (vòng/s) và 2 (A)

C. 25 2 (vòng/s) và

D. 2,5 2 (vòng/s) và 2 2 (A)

2 (A)

Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 89,2%

B. 92,8%.

C. 87,7%.

D 85 8%

Câu 40: Mạch dao động LC lý tưởng có L  0,5 H , có đồ thị dòng điện i theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là:   A. u  8cos  2000t   (V) 2 

B. u  8cos 2000t (V)   C. u  80 cos  2000t   (V) 2    D. u  20 cos  2000t   (V) 2 

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1C 11C 21D 31C

2C 12D 22 B 32C

3D 13C 23B 33C

4D 14C 24B 34D

5A 15D 25A 35A

6B 16B 26A 36C

7A 17A 27B 37B

8A 18C 28B 38D

9D 19C 29D 39C

10B 20A 30C 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: Biểu thức lực tương tác giữa hai điện tích trong điện môi: F  k

q1q 2 => Chọn D. r 2

Câu 2: + Từ phương trình đề cho, suy ra tốc dộ chuyển động của chất điểm là v = 4 km/h + Quãng đường chất điểm đi được sau 2h là: s = v.t = 4.2 = 8 km => Chọn C Câu 3: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt => Chọn D Câu 4: + Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì: - Nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi. - Hạt tải điện trong đó có thể là êlectron và lỗ trống. - Điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và tác nhân ion hóa khác. 2

 1  Câu 5: Tổng trở của mạch RC: Z  R  Z  R    => Chọn A  C  2

2 C

2

Câu 6: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian => Chọn B Câu 7: + Độ lệch pha của hai dao động:   2  1 

2  rad   120. 3

+ Biên độ tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 .cos   13  cm  => Chọn A Câu 8: Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. => Chọn A Câu 9: + Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian Chọn D Câu 10: Ta có: p  m.v hoặc p  F.t  ngoài đơn vị chuẩn là kg.m/s thì có thể dùng đơn vị N.s => Chọn B. Câu 11: + Vì mạch chỉ có C nên i sớm pha hơn u một góc + Lại có: I0 

    i  I0 cos  t   2 2 

U0    CU 0  i  CU 0 cos  t   => Chọn C. ZC 2  Trang 6/5

( PC WEB )


Câu 12: Ta có: T  2

 T g g 9,8    T  T  1.  0,99  s  => Chọn D. g T g g 10

Câu 13: + Bước sóng  

v  0, 6  m  f

+ Vì hai đầu dây cố định nên:   k

 2 k  6  nút  k  1  7 2 

+ Vì không tính hai đầu dây nên còn 5 nút => Chọn C. F  F  ma  a  m  0,5 Câu 14: Ta có:  => Chọn C. 1 2 1 v0  0 2 s  v t  1 at 2   s  at  .0,5.2  1 m  0  2 2 2

Câu 15: Ta có E 

A A 720 q   60 C => Chọn D. q E 12

Câu 16: Các đại lượng đặc trưng cho thông số trạng thái của một lượng khí gồm: áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối => Chọn B Câu 17: Ta có: P 

W N. P.t P.t 10  N    2.01.1019 => Chọn A. 34 14 t t  hf 6, 625.10 .7,5.10

Câu 18: Quy ước về dấu:

U  0  nội năng tăng, U  0  Nội năng giảm Q  0  hệ nhận nhiệt lượng, Q  0  hệ truyền nhiệt lượng

A  0  hệ nhận công, A  0  hệ sinh công => Chọn C. Câu 19: + Khi dây đặt vuông góc với các đường sức từ thì a = 90° + Lực từ tác dụng lên đoạn dây lúc này có độ lớn: F  B.I..sin 90  0,9  N  => Chọn C. Câu 20: Số hạt còn lại sau thời gian t: N  N 0 2

t T

 N 0 22  0, 25N 0 => Chọn A.

Câu 21: + Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây gồm N vòng: B  2.107. + Do đó I 

NI r

r.B .102.2.103   5  A  => Chọn D. 2.107.N 2.107.20

Câu 22: Ta có   BS  5.102.2.104  105 Wb => Chọn B. Câu 23: Năng lượng của một phản ứng: W   m t  ms  c 2   2.2, 0135   3, 0149  1, 0087   c 2

 W  3, 4.103 uc 2  3, 4.103.931  MeV   3,1654  MeV  => Chọn B. Câu 24:   + Gọi E1 ; E 2 lần lượt là cường độ điện trường do điện tích q1 và q 2 gây ra tại H. Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Vì H là trung điểm của AB nên r1  r2 . Do đó độ lớn cường độ điện trường do q1 và q 2 gây ra tại H có độ lớn bằng nhau và bằng E1  E 2  k

q  1440  V / m  r2

 + Gọi E H là cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q 2 gây ra tại H.      + Ta có: E H  E1  E 2 . Vì E1  E 2  E  E1  E 2  2880  V / m  => Chọn B. Câu 25: Chùm nguyên tử nên có vô số nguyên tử nên số vạch phát ra tối đa là: n  n  1  3  n  3  quỹ đạo M => Chọn A. 2

Câu 26: + Tiêu cự của thấu kính: f  + Ta có: d 

1  0, 2  m   20  cm  D

df 30.20   60  cm   0  ảnh thật => Chọn A. d  f 30  20

Chú ý: Vật thật - ảnh thật khác bên thấu kính; vật thật - ảnh ảo cùng bên thấu kính. Câu 27: + Số hạt U238 có trong 59,5 gam Urani là: N 

m 59,5 .N A  .6, 02.1023  1,505.1023 hạt. A 238

+ Cứ một hạt nhân U238 có  238  92   146 hạt nơtron. + Vậy số hạt nơtron có trong 59,5 gam Urani là: N n  146N  2, 2.1025 hạt. => Chọn B. Câu 28: Áp dụng dịnh luật khúc xạ ánh sáng ta n1.sin i  n 2 .sin r

 sin i  n sin r  sin r 

có:

sin i n

sin 60  sin r   rd  40, 63 d  1,33 Ta có:  sin r  sin 60  r  40, 26 t t  1,34

+ Độ rộng của vệt sáng ĐT = OĐ – OT = h  tgrd  tgrt   11,15  mm  => Chọn B. Câu 29: Ta có: P 

P N E N. N.hc 3 0, 6    1  1 2  .  4 => Chọn D. t t .t P2 N 2 1 1 0, 45

Câu 30: 2 + Ta có:   2c LC  C  2 2 4 c L

C1C2 12 . 22 1 1 1 1 1 1     2  2  2   60 m => Chọn C + Theo đề: C  C1  C2 C C1 C2  1  2 12   22

Trang 8/5 ( PC WEB )


Câu 31: + Phương trình phản ứng:   147 N  11 p  X       + Bảo toàn động lượng: p   p p  p X  p   p p  p X  p 2  p 2p  2p  p p cos 60  p 2X  m  W  m p Wp  2 m  W m p Wp cos 60  m X WX .  4, 0015.4  1.1, 0073  4, 0015.4.1, 0073Wp  16,9947WX

1

+ Bảo toàn năng lượng:

 m t  ms  c2  Wp  WX  W  Wp  WX  2, 78905

 2

+ Từ (1) và (2) ta có: 4, 0015.4  1, 0073Wp  4, 0015.4.1, 0073Wp  16,9947  2, 78905  Wp 

 18, 002Wp  31,3931  16,1228Wp 2

1  2 7  Wp  2, 06434  MeV   2 mv  v  2.10  m / s    W  1, 47315  MeV   1 mv 2  v  1, 7.107  m / s   p 2

Chọn nghiệm Wp  2, 06434  MeV   Câu 32: Ta có:

1 2 mv  v  2.107  m / s  => Chọn C. 2

k1  2 6 6n x  min     x  k1i1  6ni1   x min  6 mm => Chọn C. k 1 k 2 1 5 5n

Câu 33: + Độ lớn lực kéo về: F  k x  m2 x  x 

F  0, 04  m   4  cm  m2

+ Tốc độ dao động khi đó: v   A 2  x 2  30  cm / s  => Chọn C. Câu 34: + Chu kì dao động của vật là: T 

2  2 s 

+ Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v    a  b  là 4t được biểu diễn như hình.

+ Theo đề ta có: 4t    a  b 

v 3 2 2 T  t   s    v  max 3 12 12 2

v max 3 A 3 A 3   a  b  ab  2 2 2

1

+ Theo 1 suy ra a  b kết hợp với giả thiết ffề bài suy ra thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a và b được biểu diễn như hình vẽ. Trang 9/5 ( PC WEB )


1 a   t a   arccos A  a  A cos  t a  + Ta có:   t  1 arcsin a  b  A sin  t  b b  A 

a  A cos  t  + Vì t a  t b   b  A sin  t  2

2 2 A 3 a b 1  2 2        1  a 2  b 2  A 2    b    b  A A A 2      

 2b 2  b.A 3 

a  b

 5 3 A2  0  b    A 4 4  

A 3  5 3 a    A   4  15  7,87 2 4 b  

=> Chọn D. Câu 35: + Canngf gần nguồn phát thì mức cường độ âm càng lớn. + Vì tam giác OMN vuông cân tại O nên trung điểm H của MN sẽ gần O nhất. + Gọi R là khoảng cách từ M, N đến O. + Ta có:

1 1 1 1 1 R    2  2  OH  2 2 2 OH OM ON R R 2

+ Lại có: L H  L M  20 lg

RM R  20 lg  20 lg 2 R RH 2

 L H  L M  20 lg 2  23dB => Chọn A. Câu 36: + Lúc t  0 thì trị i 

I0 2  và đang giảm nên 1   rad  2 4

+ Từ hình ta dễ dàng có biểu thức u AM và u MB là:

u AM  200 cos t  V      u MB  200 cos  t  2   V     + Lại có: u AB  u AM  u MB  200 2

  u và i ccùng pha  P  UI  400  W  => Chọn C. 4

Câu 37: Trang 10/5 ( PC WEB )


 U  U 2   U  U 2  302   60  90 2  30 2 R L C   + Lúc đầu:  U L  2U R  ZL  2R  U  3U  Z  3R R C  C

 Z'L  2ZL  4R  U 'L  4U 'R   Z  ZC  3 R  U '  3 U ' C R + Lúc sau:  C => Chọn B. 2 2 2 2  302.2   U ' 2   4U '  3 U   U  15, 76 V R R  R  R  2   Câu 38: + Khi rô to quay với tốc độ n1  2,5 vòng/s:

 ZL  100 f1  n1p  25 Hz  1  50  rad / s     ZC  200 + Suất điện động nguồn điện khi đó:

E1  I1 R 2   ZL  ZC   2 1002  100  200   200  V  2

2

+ Khi rô to quay với tốc độ n 2 thì cộng hưởng f2 

1  25 2 Hz=f1 2  n 2  n1 2  2,5 2 2 LC

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó: I 2 

E 2 E1 2 2.200    2 2 A Z2 R 100

=> Chọn D. Câu 39: + Lúc đầu hiệu suất truyền tải là: H1  90% + ta có: H  1  h  1  

Ptt .R

 U cos  

2

P.R

 U cos  

 1  H  H 

2

P.R

 U cos  

H

2

PH P

 1  H  

Ptt .R

H  U cos  

2

 1 H

1  H 2  H 2 Ptt 2 1  H 2  H 2 Ptt 2  Ptt1  0,2Ptt1   1, 2  H1  0,9 Ptt1 1  H1  H1 1  0,9  0,9

H  0,8768  87, 68%  2 H 2  0,123  12,3% Vì h  20%  H  80%  H 2  87, 68% => Chọn C. Câu 40: + Theo đề ta có:

T 2  5.104  T  .103  s      2000  rad / s  2 T

1 1    LC  C  2 L + Lại có:  1  U  Q0  I0   U 0  I 0 L  8  V  0 C C  Trang 11/5 ( PC WEB )


+ Vì lúc t  0, dòng điện i  I0 nên i  0. + Vì u trễ pha hơn i góc

   nên u  8cos  2000t    V  => Chọn A. 2 2 

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 3 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos(t   ) , vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là: A. vmin   A

C. vmin  A

B. vmin  A 2

D. vmin  0

Câu 2: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây: A. x 

D

B. x  (k  0,5)

a

D a

C. x  k

D a

D. x  k

aD

Câu 3: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. Q  CU

B. U  CQ

C. C  QU

D. C 2  QU

Câu 4: : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm C. Tốc độ tryền sóng và bước sóng đều tăng D. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng Câu 5: So với hạt nhân

29 14

Si , hạt nhân

40 20

Ca có nhiều hơn:

A. 11 notron và 6 proton

B. 5 notron và 6 proton

C. 6 notron và 5 proton

D. 5 notron và 12 proton

Câu 6: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u  U 0 cos t . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U  2U 0

B. U  U 0 2

C. U  0,5U 0 2

D. U  0,5U 0

Câu 7: Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,33 m

B. 0, 22  m

C. 0, 66.1019  m

D. 0, 66  m

Câu 8: Công thức nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của chiều dài vào độ tăng nhiệt độ t . A. l  l0t

B. l  l0 (1   .t )

C. l  l0 (1  3 .t )

D. l  l0 3 .t

Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A.

U0 2 20

B. 5 2U 0

C.

U0 10

D.

U0 . 20

Câu 10: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit-tông nén khi trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí ttrong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. A. 3.105 Pa

B. 3.105 Pa

C. 3.104 Pa

D. 1,3.105 Pa Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 11: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau một năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là: A.

N0 9

B.

N0 4

C.

N0 6

D.

N0 16

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị chuẩn của động lượng: B. kg.m/s2

A. kg.m/s

C. m/s2

D. m/s

Câu 13: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. Gia tốc là đại lượng không đổi Câu 14: Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây? A. Tesla trên mét (T/m)

B. Tesla nhân với mét (T.m)

C. Tesla trên mét bình phương ( T/m2)

D. Tesla nhân mét bình phương ( T.m2)

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: A. 40 N/m

B. 50 N/m

C. 4 N/m

D. 5N/m

Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng: A. Một số lẻ lần nửa bước sóng

B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng

C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng

D. Một số nguyên lần bước sóng

Câu 17: Kim loại dẫn điện tốt vì: A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn B. Khoảng cách giữa các in nút mạng trong kim loại rất lớn C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác D. Mật độ các ion tự do lớn Câu 18: Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây: A. L  lg

I ( B) I0

B. L  10 lg

I ( B) I0

C. I 

P 4 R 2

D. L  lg

I0 ( B) I

Câu 19: Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là: A. M = Fd

B. M 

F d

C.

F1 F2  d1 d 2

D. F1d1  F2 d 2

Câu 20: Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?

Trang 2/5 ( PC WEB )


A. Tia S1I

B. Tia S2I

C. Tia S3I

D. Tia S1I, S2I, S3I đều có thể là tia tới

Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tinh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64Hz

B. 48Hz

C. 54Hz

D. 56Hz

Câu 22: Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định ddiejn tích của hai quả cầu đó. A. q1  5.105 C , q2  5.105 C hoặc q1  5.105 C , q2  5.105 C B. q1  5.105 C , q2  5.105 C hoặc q1  q2  5.107 C C. q1  5.107 C , q2  5.107 C hoặc q1  5.107 C , q2  5.107 C D. q1  5.107 C , q2  5.107 C hoặc q1  5.107 C , q2  5.107 C Câu 23: Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A’B’ là ảnh. Khi nói về ảnh A’B’ và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh áo, thấu kính hội tụ

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

  Câu 24: Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u  100 2 cos 100 t   (V) và cường độ dòng điện 6 

  i  8 2 cos 100 t   (A) thì công suất tiêu thụ là: 2  A. 200W

B. 400W

C. 400W

D. 693W

Câu 25: Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau A. RA 

RB 4

B. RA 

RB 2

C. RA  RB

D. RA  4 RB Trang 3/5

( PC WEB )


Câu 26: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu? A. 3,2 m/s2; 6,4N

B. 0,64 m/s2; 1,2N

C. 6,4 m/s2; 12,8N

D. 640 m/s2: 1280N

Câu 27: Giả sử hai hạt nhân Xvaf Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì: A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X Câu 28: : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp lệch pha

 3

so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 10 3 cm

D. 10 2 cm

Câu 29: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực tác dụng lên dây dẫn cpos hướng: A. Từ Đông sang Tây

B. Từ Tây sang Đông

C. Từ trên xuống dưới

D. Từ dưới lên trên

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 1  0, 4  m; 2  0,5 m . Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là: A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 31: Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ô tô chiếu vào thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại: A. Hiện tượng quang- phát quang

B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng

D. Hiện tượng quang điện ngoài

Câu 32: Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng: A. 1,25 A Câu 33: Hạt nhân phóng xạ

B. 1,2 A

C. 3 2 A

D. 6 A

U đứng yên phóng xạ  vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các

234 92

hạt nhân là: mU  233,9904u; m  4, 0015u; mX  229,9737u và u  931,5MeV / c 2 và quá trình phóng xạ không kèm theo  . Xác định động nanwg của hạt nhân X và hạt  A. W  1, 65MeV ; WX  12,51MeV

B. W  12,5MeV ; WX  1, 65MeV

C. W  13,92 MeV ; WX  0, 24 MeV

D. W  0, 24 MeV ; WX  13,92 MeV Trang 4/5

( PC WEB )


Câu 34: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R  1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r  1 thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung

C  1 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số A. 1,5

I bằng: I0

B. 1

C. 2

D. 0,5

Câu 35: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn A một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương AB ra xa nguồn B đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại: A. 6 lần

B. 8 lần

C. 7 lần

D. 5 lần

Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi

1  0o , chu kì dao động riêng của mạch là T1=T. Khi  2  120o , chu kì dao động riêng của mạch là T2=3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng T3=2T thì  3 bằng: A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 37: Một đám nguyên tử Hidro mà tất cả các nguyên tử để có electron ở cùng một mức kích thích thứ 3. Cho biết En   A. 65, 76.108 m

13, 6 (eV) với n  N * . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên. n2

B. 12, 2.108 m

C. 10,3.108 m

D. 1,88.106 m

Câu 38: Con lắc lò xo có đôk cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0  300 g được tích điện q  104 C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu  lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt ddiejen trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian

2 ( s ) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khổi vật 15

 m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 909 V/m

B. 666 V/m

C. 714 V/m

D. 3333 V/m

Câu 39: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L = L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại tại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là

Trang 5/5 ( PC WEB )


 

 0  



3 U L max và hiệu điện thế hai đầu  . Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng 2 2

đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25  . ULmax có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A.120V

B. 190V

C. 155V

D. 220V

Câu 40: Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trỏe của cuộn dây máy phát. Khi roto quay với tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi roto quay với tốc độ n0 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 41 vòng/s

B. 59 vòng/s

C. 61 vòng/s

D. 63 vòng/s

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1A 11A 21D 31A

2C 12A 22D 32B

3A 13A 23C 33C

4B 14D 24B 34D

5B 15A 25D 35D

6C 16C 26C 36B

7D 17A 27D 37D

8B 18A 28B 38A

9A 19A 29B 39C

10B 20B 30A 40B

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Trong dao động điều hòa: - Vật đạt vận tốc cực đại khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương và vmax   A - Vật đạt vận tốc cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm và vmin   A - Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng và v max   A - Vật có tốc độ cực tiểu khi ở vị trí biên và v min  0 Chú ý: Cần phân biệt vận tốc (giá trị đại số có thể âm, dương, bằng 0) với tốc độ (độ lớn vận tốc, tức trị tuyệt đối) + Áp dụng cho bài này, đề hỏi vận tốc cực đại nên vmax   A => Chọn A Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 2: Vị trí vân sáng bậc k: x  ki  k Vị trí vân tối: x  (k  0,5)i  (k  0,5)

D a

D a

=> Chọn C

Câu 3: Điện tích tụ tích được được khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U là: Q = CU => Chọn A Câu 4: Ta có: f   

v vf f

 Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi. Vì khi truyền vào nươc thì tốc độ truyền sóng điện từ giảm =>  cũng giảm => Chọn B Câu 5: + Số proton của Si là Z Si  14 => Số nơtron của Si là N Si  29  14  15 + Số proton của Ca là Z Ca  20 => Số nơtron của Ca là N Ca  40  20  20 + Vậy hạt Ca nhiều hơn Si 6 proton và 5 nơtron => Chọn D Câu 6: Điện áp hiệu dụng: U  Câu 7: Ta có: A 

hc

0

 0 

Uo 2 => Chọn C 2

hc  0, 66(  m) => Chọn D A

Câu 8: + Chiều dài phụ thuộc vào độ tăng nhiệt độ t : l  l0 (1   .t ) => Độ nở dài: l  l0 .t  Sự nở khối: V  V0 (1   .t ) => độ nở khối: V  V0  .t (   3 ) =>Chọn B Câu 9: Ta có:

U0 U1 N1 U   10  U 2  1  => Chọn A U 2 N2 10 10 2

Câu 10:

 p1  2.105 Pa  Trạng thái 1 có:  3  V1  150cm 

 p2  ? 3 V2  100cm

Trạng thái 2 có: 

 Theo định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt ta có: p1V1  p2V2  p2  3.105 Pa => Chọn B Câu 11: Trang 7/5 ( PC WEB )


1

 Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 1 năm:

N 1 1 T  2  N0 3 3 2

2

2  T1   1  1 N' T  Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 2 năm:  2  2      => Chọn A N0   3 9 Câu 12: Ta có: p = m.v => đơn vị chuẩn là kg.m/s => Chọn A

Câu 13: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vecto vận tốc và gia tốc cùng chiều =>A sai => Chọn A Câu 14: Từ thông qua mạch kín:   BS cos  => ngoài đơn vị chuẩn là Wb thì từ thông có thể dùng đơn vị là T.m2 => Chọn D Câu 15: Ta có: W 

1 2 2W 2.(200.103 ) kA  k  2   40( N / m) => Chọn A 2 A 0,12

Câu 16: Vì một đầu sợi dây cố định và một đầu tự do nên ta có: l  (2k  1)

 4

=> Chọn C

Câu 17: Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn => Chọn A Câu 18: Mức cường độ âm tại một điểm: L  10 lg

I I (dB)  lg ( B) => Chọn A I0 I0

Câu 19: Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là M = F.d => Chọn A Trong đó: d là cánh tay đòn – khoảng cách từ giá của lực đến trục quay (m) F là lực tác dụng gây nên chuyển động quay và sinh ra momen đó (N) M là momen của lực F (N.m) Câu 20: + Tia phản xạ và tia khúc xạ đều ở bên kia pháp tuyển so với tia tới  Góc phản xạ bằng góc tới. Do đó, suy ra:  Tia S2I là tia tới  Tia IS3 là tia khúc xạ  Tia IS1 là tia phản xạ =>Chọn B Câu 21: Vì hai điểm dao động ngược pha nhau nên: d  (k  0,5)  (k  0,5)

 f  (k  0,5)

v f

v  16(k  0,5) d

Theo đề ta có: 48  16(k  0,5)  64  2,5  k  3,5  k  3

 f  16(3  0,5)  56 Hz => Chọn D

Trang 8/5 ( PC WEB )


Câu 22: Theo định luật Cu-lông: F  k .

q1q2 F .r 2 0,9.0, 052  q q    25.1014 1 2 2 9 r k 9.10

2

 Mà: q1  q2  q1  25.1014  q2  q1  5.107 (C )

 q  5.107 C , q2  5.107 C  Do hai điện tích hút nhau nên q1.q2 < 0   1 7 7  q1  5.10 C , q2  5.10 C =>Chọn D Câu 23: Do AB và A’B’ cùng chiều nên ảnh trái tính chất. Vì AB là vật thật nên ảnh A’B’là ảnh ảo. Ảnh A’B’ lớn hơn vật AB nên thấu kính là thấu kính hội tụ => Chọn C Câu 24: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos 

P

U 0 I0 100 2.8 2    cos(u  i )  cos      400(W) => Chọn B 2 2  6 2

Câu 25: + Ta có: mA  mB  VA  VB  S Al A  S B lB   Ta có: R  

S A lB 1   SB lA 2

R l S l  A  A . B  2.2  RA  4 RB => Chọn D S RB lB S A

Câu 26: Vì vật chuyển động nhsnh dần đều từ trạng thái nghỉ nên v0 = 0, do đó: s

1 2 2 s 2.0,8 at  a  2   6, 4(m / s 2 ) 2 2 t 0,5

Ta có: F = ma = 2.6,4 =12,8 N => Chọn C Câu 27: + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững Wlk mc 2  A A  Do đó các hạt có cùng độ hụt khối nhưng hạt nào có số khối nhỏ hơn thì năng lượng liên kết riêng lớn hơn => Chọn D    Câu 28: Ta có: A  A1  A2  A22  A2  A12  2 AA1 cos(  1 )

 Năng lượng liên kết riêng được tính theo công thức:  lkr 

 A2  100  100  2.10.10.cos

 3

 10(cm) => Chọn B

Câu 29:

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Áp dụng quy tắc bàn tay trái “ đặt bàn tay trái xòe rộng để cho các đường cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa trùng với chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra 90o chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện”  Áp dụng cho bài này: đặt bàn tay trái thẳng đứng hướng từ dưới lên, xoay bàn tay sao cho lòng bàn tay hướng về phía Bắc, khi đó ngón cái choãi ra 90o, chỉ về phía Đông. =>Chọn B Câu 30: + Khi hai bức xạ trùng nhau thì: xst  k1i1  k2i2 

k1 i2 2 5    k2 i1 1 4

 k  5n  1 (n  Z )  k 2  4n  Vị trí vân sáng trùng được xác định bởi: xst  k1i1  5n  Vì tìm trên màn bề rộng L =9 mm nên:

1 D a

 4n

L L  xst   4,5  4n  4,5 2 2

 1,125  n  1,125  n  1;0;1 => Chọn A Câu 31: Khi ánh sáng từ đèn xe máy hay ô tô chiếu đến các biển báo giao thông này; lớp sơn quét trên các biển báo đó hấp thụ ánh sáng sau đó phát ra ánh sáng khác, đó là hiện tượng quang – phát quang => Chọn A

U  R 2  Câu 32: + Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào nguồn U thì:  Z L  U  U ZC  3  2

U2  U 5  U    U 4  3 6 U 6  Cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là: I RLC    1, 2 A => Chọn A Z 5 2 Câu 33: + Năng lượng của phản ứng: W = ( mt – ms)c =0,0152uc2 = 14,1588 MeV  Khi mắc R, L, C nối tiếp: Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2 

 Bảo toàn năng lượng toàn phần: W  Wd  sau  Wd truoc  W  WX  14,1588  W  WX (1)  Bảo toàn động lượng:     pt  ps  0  p  p X  p2  p X2  p 2  2mWd m W  mX WX (2)  Giải hệ (1) và (2) ta được: W  13,92 MeV , WX  0, 24 MeV => Chọn C Câu 34: + Khi mắc nguồn điện có suất điện động E vào mạch thì: I 

E Rr

Trang 10/5 ( PC WEB )


E  U0 I 0  CE  Khi nối L và C để thành mạch LC thì: I 0  Q0  CU 0  I 1 1 1    => Chọn D  Ta có: 6 6 I 0 ( R  r )C (1  1)10 .10 2 Câu 35:

+ Ta có:

 2

 0,8    1, 6(cm)

AM 2  ( AB1 ) 2  MB1  Từ hình có: cos    0,8705 2 AM . AB1  Định lí hàm cos cho tam giác AMB2 ta có: MB2  AM 2  ( AB2 ) 2  2 AM . AB2 cos   30,8(cm)

 Điểm M thuộc cực đại khi: d1M  d 2 M  k   1, 6k

 d M 1  25  22  3(cm)  Mặt khác có:   5,8  1, 6k  3  3, 6  k  1,8 d M  2  25  30,8  5,8(cm)  Có năm giá trị của k nên M chuyển thành cực đại 5 lần => Chọn D T 2  T 2 C  C1 Câu 36: + Ta có: T 2  4 2 LC  32 12  3 (1) T2  T1 C2  C1

T32  T12  3  1 22  12  3  0 Theo đề: C  a  b (1)      3  45o => Chọn B 2 2  T 2  T 2    3  1 120  0 2 1 2 1 Câu 37: + Kích thích thứ 3 nên n = 4  max  43 Theo tiên đề Bo thứ 2 có: E4  E3 

 43 

hc  E4  E3

hc

43

6, 625.1034.3.108  1,88.106 m => Chọn D 1 1   13, 6  2  2  .1, 6.1019 4 3 

Câu 38: + Gắn con lắc trong hệ quy chiếu của vật m, theo phương ngang vật m0 chịu tác dụng của hai lực:     Lực quán tính Fqt  m0 a ngược chiều với gia tốc a     Lực điện trường F  qE cùng chiều với điện trường E

Trang 11/5 ( PC WEB )


m  m0 2  (s) k 5  Chọn trục tọa độ Ox có phương nằm ngang, gốc tọa độ O là VTCB, chiều dương hương sang phải.

 Chu kì dao động của hệ vật là: T  2

 Khi có thêm lực điện trường tác dụng hướng sang phải thì VTCB dịch chuyên về phía phải đoạn qE F qE x0   (so với vị trí lò xo không biến dạng). Do đó biên độ của vật là: A  0,1  (1) k k k 2 T T T (s)     Khi thả vật đang ở biên âm, sau thời gian t  thì vật m0 bong nên vật m0 15 3 4 12 A tách khỏi m tại vị trí x  . Lực này lực quán tính đang hướng sang phải nên hợp lực tác dụng 2 lên vật là:

 k A Fhl  Fqt  F  m0 a  q E  m0   qE  m  m0  2  k A  Theo đề, khi vật m0 bị tách thì: Fhl  0,5( N )  m0    q E  0,5 (2)  m  m0  2

 q E  0,1   k   k   Thay (1) vào (2) ta có: m0   q E  0,5  2  m  m0   104.E  0,1    10  104  10   4  0,3   10 . E  0,5  E   909,1(V / m) => Chọn A  2 11  0,1  0,3 

Câu 39: + Ta có: U L  U L  max cos(  0 )  Lại có: U L 

3 2 U L  max  U L  max cos(0, 25   )    (rad ) 2 9

U U 100 cos(  0 )  U L max cos(  0 )  U L max    155,57(V ) sin 0 sin 0 sin 2 9

=>Chọn C  Chứng minh công thức: U U  Ta có: U L  IZ L  .Z L  .Z L .cos  Z R Z  ZC U  Z L  R tan   Z C  U L  ( R tan   Z C ).cos   Lại có: tan   L R R Trang 12/5 ( PC WEB )


  ZC U U R .( R sin   Z C .cos  )  U L  R 2  Z C2 .  sin   cos    R2  Z 2  R R R 2  Z C2 C  

 UL 

R

 Đặt sin    UL 

R 2  Z C2

;cos  

ZC R 2  Z C2

U U R 2  Z C2 .(sin  sin   cos  cos  )  R 2  Z C2 cos(   ) R R

 Gọi 0 là độ lệch pha của u so với i khi U L  max , ta có: R 2  Z C2  ZC Z L  ZC ZC R tan 0     tan     0 R R ZC

 UL 

U R 2  Z C2 cos(  0 ) R

 Mặt khác: sin  

R R Z 2

2 C

 UL 

U cos(  0 ) sin 

4 Câu 40: + Từ hình ta có: 1,5T1  2.102  T1  .102 ( s )  1  150  n1  75 (vòng/s) 3

T2  2.102  2  100  n2  50 (vòng/s) E

 Ta có: I 

R  (Z L  ZC ) 2

2

NBS .

2

L  1  2 R  ( L)  2    C  C  NBS NBS I  R2 L 1 1  1  1  L  1 2  2  4   2  R 2  2  L2 2  L2  2  4 2 2 2  C  C C   C  2

NBS

I

 1  1  L  1 2  2  4   2  R 2  2  L2 C   C 

2

2  1  1  L R  1   2  4 2   2  A  0 (*) C   C 2 

1 b 1  2   2  a  1 2 Từ phương trình (*) ta có:   1  b  02 2a 

1

2 1

1

2 2

2

2 0

1 1 2  2  2  n0  58,83 (vòng/s) => Chọn B 2 n1 n2 n0

Trang 13/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 4 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là: A. amax  2 fA Câu 2 Hạt nhân

210 84

A. 210 nuclon

B. amax  2 fA2

C. amax  4 2 f 2 A2

B. 210 proton

C. 84 notron

D. amax  4 f 2 A

Po có: D. 210 notron

Câu 3: Sóng ngang là sóng: A. Làn truyền theo phương ngang B. Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng Câu 4: : Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng: A. E  9.109

Q r2

B. E  9.109

Q r2

C. E  9.109

Q r

D. E  9.109

Q r

Câu 5: Một vật dao động cưỡng bức dưới tácdụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là: A.

1 2 f

B.

2 f

C. 2 f

D.

1 f

Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng: A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng, khí) B. Cũng như sóng âm sóng điện từ chỉ có thể là sóng ngang hay sóng dọc C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền Câu 7: Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

A. Đồ thị hình a

B. Đồ thị hình b

C. Đồ thị hình c

D. Đồ thị hình d

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là: A.

R 2  (C ) 2

B.

R 2  (C ) 2

C.

 1  R2     C 

2

D.

 1  R2     C 

2

Câu 9: Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì: A. Tại vị trí biên động năng bằng W

B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W Trang 1/5

( PC WEB )


C. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W

D. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W

Câu 10: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng của vật

B. Vận tốc của các phần tử cấu tạo nên vật

C. Khối lượng của từng phần tử cấu tạo nên vật

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 11: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A. 0,01m – 10m

B. 10m – 100m

C. 100m – 1000m

D. 1m – 100m

Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  3 2 cos(100 t ) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu măc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là A. 1,5 2A

B. 6A

C. 3 2A

D. 3A

Câu 13: Để bóng đèn dây tóc loại 100V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị: A. R  100

B. R  150

C. R  240

D. R  200

Câu 14: Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới: A. Luôn lớn hơn 1 B. Luôn nhỏ hơn 1 C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và triết suất tuyệt đối của môi trường tới Câu 15: Tìm phát biểu sai: A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối C. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i D. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i Câu 16: Chọn công thức đúng: A. R  R0 (1   .t )

B. R  R0 (1   .t )

C. R  R0 .t

D. R  R0 ( .t  1)

Câu 17: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10cm có biên độ là: A.

2cm

B.

2 cm 2

C. 2 cm

D. 0

 Câu 18: Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ: A. vẫn không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? A.

pV = hằng số T

B.

VT = hằng số p

C.

pT = hằng số V

D.

p1V2 p2V1  T1 T2

Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

Trang 2/5 ( PC WEB )


A. ec 

t 

B. ec 

 t

Câu 21: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

C. ec   .t 2.102

D. ec  

 t

  cos 100 t   (Wb). Biểu thức của suất điện 4 

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

  A. e  2 cos 100 t   (V) 4 

3   B. e  2 cos 100 t   (V) 4  

  C. e  2 cos 100 t   (V) 4 

  D. e  2 cos 100 t   (V) 2 

Câu 22: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,45 m/s

B. 1,0 m/s

C. 1,4 m/s

D. 4,4 m/s

Câu 23: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng  thỏa mãn: A.   0

B.   0

D.   0

C.   0

Câu 24: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C  10  F và một cuộn dây thuần cảm có độ

tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là: B. 5 2V

A. 2 5V Câu 25: Hạt nhân

C. 4 2V

D. 4V

232 90

Th phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân

208 82

Pb . Số hhajt  và   phóng

ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là: A. 6 ; 4  

B. 8 ; 2  

C. 2 ;8 

D. 4 ;6  

Câu 26: Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài l của con lắc, cả năm lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là: A. l  (1, 235  0, 001)mm

B. l  (1, 235  0, 01)m

C. l  (1235  2)mm

D. l  (1, 235  0, 001)m

Câu 27: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu? A. 1h; 54km

B. 1h20ph; 72km

C. 1h40ph; 90km

D. 2h; 108km

7 3

Câu 28: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p  Li  2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ

 , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 17,3 MeV

B. 10,2 MeV

C. 14,6 MeV

D. 20,4 MeV

Câu 29: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang. A. 100N

B. 200N

C. 300N

D. 400N

Câu 30: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau. A. 100m

B. 70,7m

C. 141m

D. 200m

Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vao thời gian như hình vẽ. Biết x2= v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:

A. 2,56S

B. 2,99s

C. 2,75s

D. 2,64s

Câu 32: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

B. Số chỉ của V tăng cong số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Câu 33: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là u A  a cos100 t . Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b ( b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là: A. b  a 2, v  100m / s B. b  a 3, v  150m / s C. b  a, v  300m / s

D. b  a 2, v  200m / s

Câu 34: Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng: A. 81

B. 9

C. 3

D. 27

Câu 35: trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính: Trang 4/5 ( PC WEB )


A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Câu 36: Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Viêt di chuyển được đoạn 12 3 m. Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng 30o so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng. A. 24m

B. 15,63m

C. 27,63m

D. 20,78m

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos t (V), trong đó  thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi  , thấy khi   1  120

rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó U C  40 3 (V). Sau đó cố định L = L2= 2L1 thay đổi   2 . Giá trị của 2 để ULcó giá trị cực đại là: A. 40 3 rad/s

B. 120 3 rad/s

C. 60 rad/s

D. 100 rad/s

Câu 38: Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch

X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với  và của Y với  . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nố tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng ZL1 và ZL2) là Z L  Z L1  Z L 2 và dung kháng của hai tụ điên mắc nối tiếp có dung kháng ZC1 và ZC2) là Z C  Z C1  Z C 2 . Khi   2 , công suất tiêu thụ của đoạn mạch Ab có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 22 W

B. 50 W

C. 24 W

D. 20 W

Câu 39: Một đương dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường đây tải điện có điện trở tổng cộng là 60 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hai áp ở B là: Trang 5/5 ( PC WEB )


A. 100

B. 300

C. 20

D. 200

Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe

là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38  m đến 0,75  m ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy: A. Hai vạch sáng

B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C. Bốn vạch sáng

D. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1C

2A

3C

4B

5D

6C

7C

8D

9B

10A

11A 21C 31B

12D 22D 32B

13D 23B 33D

14C 24A 34D

15B 25A 35D

16B 26D 36C

17C 27C 37A

18A 28A 38C

19A 29A 39B

20B 30D 40C

HƯỚNG DẪN Câu 1: Gia tốc cực đại: amax   2 A  (2 f ) 2 A  4 2 f 2 A => Chọn C Câu 2: Tổng số nuclon gọi là số khối A => số nuclon là 210 nuclomn => Chọn A Câu 3: + Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng + Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng => Chọn C Câu 4: Ta có: E  9.109.

Q Q Q  0 E  9.109 2 => Chọn B 2  r r

Câu 5: Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật nên chu kì là T 

1 f

=> Chọn D Câu 6: + Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Trang 6/5 ( PC WEB )


+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng => Chọn C Câu 7: Ta có F  k

q1q2 a  y  2 => đồ thị có dạng đường cong hypebol => Chọn C 2 r x 2

 1  Câu 8 Ta có Z  R  Z  R    => Chọn D  C  2

2 C

2

Câu 9: Tại VTCB, động năng đạt cực đại và bằng cơ năng + Tại biên, thế năng đạt cực đại và bằng cơ năng + Tại vị trí bất kì, động năng hoặc thế năng luôn nhỏ hơn cơ năng => Chọn B Câu 10: Nhiệt độ của vật phụ thuộc vào chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. + Nhiệt độ càng cao thì chuyển động nhiệt càng nhanh và ngược lại => nhiệt độ của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật => Chọn A Câu 11: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến cực ngắn có bước sóng trong khoảng 0,01 m đến 10 m => Chọn A Câu 12: Số chỉ của ampe kế là I hiệu dụng nên I A  2 A => Chọn D Câu 13: + Cường độ dòng điện định mức qua đèn: I d 

Pd 60   0, 6 (A) U d 100

+ Khi mắc đèn nối tiếp với điện trở R, đèn sáng bình thường nên I = Id = 0,6 (A) + Vì mắc Rd nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào hiệu điện thế U = 220V nên ta có: U d  U R  U  U R  120V  R 

UR  200 => Chọn D I

Câu 14: Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1: n21 

n2 => Chọn C n1

Câu 15: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liền kề => Chọn B Câu 16: Các kim loại đều dẫn điện tót, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ theo công thức: R  R0 (1   .t )  R0 1    t  t0  

Trong đó:  là hệ số nhiệt điện trở ( K 1 ) ; R0 là điện trở tại t0, R là điện trở tại t độ  Chọn B Câu 17: Vì 2 nguồn cùng biên độ, cùng pha nên biên độ tại điểm M là:   (d1  d 2 )  A  2a cos    2 cm => Chọn C  

Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 18: + Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I có biểu thức: F  BIlsin (*) Trong biểu thức (*) F phụ thuộc vào B, I, l và góc  ; B và I không phụ thuộc gì nhau  Khi tăng hay  giảm I thì cũng không ảnh hưởng đến B => Chọn A Câu 19: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:

pV = hằng số => Chọn A T

Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec 

 => Chọn B t

       Câu 21: Ta có: e   '(t )  2sin 100 t    2 cos 100 t     e  2 cos 100 t   (V) 4 4 2 4    => Chọn C Câu 22: Ta có: Wd 

2 gWd 1P 2 1 2 P  mg Wd  v v  4, 47(m / s ) =>Chọn D mv  2g P 2

Câu 23:Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện   0 => Chọn B Câu 24: Vì u và i vuông pha nhau nên:

Lại có: I 0  Q0  CU 0

 U0  u2 

u2 i2   1 (1) U 02 I 02

u2 i2 1 C  1 (1)  U0 2 L  U 02  LC C U 0  L 

L 2 0,1 i  42  .0, 022  2 5 V => Chọn A C 10.106

Câu 25: Ta có phương trình phản ứng:

Th 

232 90

208 82

Pb  x24  y01 ( với x và y là các số nguyên dương)

232  208  4 x  0 y  x  6 Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:   90  82  2 x  y  y  4 => Chọn A Câu 26: Kết quả của phép đo đại lượng A được viết: A  A  A A là giá trị trung bình của n lần đo: A 

A1  ...  An n

A  ...  An  A  1  n A  A  A,  A1  A1  A ;...; An  An  A  A là sai số ngẫu nhiên hay sai số tuyệt đối trung bình

Trang 8/5 ( PC WEB )


A ' là sai số dụng cụ (thường lấy bằng 1 độ chia hoặc nửa độ chia) A là sai số tuyệt đối của phép đo

l  1, 235(m) + Trong bài này, đo năm lần đều cho cùng một kết quả nên 1,235m   l  0 + Lấy sai đố dụng cụ bằng một độ chia nhỏ nhất nên l '  1(mm) Vậy kết quả đo l được viết là: l  (1, 235  0, 001)(m) => Chọn D Câu 27: Áp dụng phương trình chuyển động thẳng đều x  x0  vt Theo dữ kiện của đề bài thì: x0 A  0(km), v A  54(km / h)  x A  54t

x0 B  0(km), vB  48(km / h)  xB  10  48t Khi hai xe gặp nhau thì: x A  xB  54t  10  48t  t 

5 (h) = 1 giờ 40 phút 3

5 Vị trí hai xe gặp nhau cách A đoạn: x A  54.  90 km => Chọn C 3    Câu 28: Bảo toàn động lượng: p p  p  p  p 2p  2 p2  2 p2 cos1600

 p2 

p 2p 2  2 cos160

 4W 

o

Wp 2  2 cos160o

m p Wp 2 m W  p  2 mW   d  2  2 cos160o  W  11, 4 MeV

Năng lượng của phản ứng: W  Wd  sau  Wd truoc  2.W  Wp  17,3MeV => Chọn A   Câu 29: Trọng lực P của thanh có xu hướng làm thanh quay ngược chiều kim đồng hồ, lực F có xu hướng làm thanh quay cùng chiều kim đồng hồ.

Áp dụng quy tắc momen ta có: M P  M F  P.d P  F .d F Thay số ta có: 2100.(1,5 – 1,2)= F.(7,8 – 1,5) => F = 100 (N) => Chọn A Câu 30: Vì khối lượng ô tô không đổi, lực trong hai trường hợp là như nhau nên gia tốc như nhau. Ta có: 2

2 2 2 v22  v02 0  v02 v02 s2 s2  120  v  v  2as  2 2     s2  s1 2  50.    200(m) 2 v1  v01 s1 0  v01 s1 v01  60  2

2 0

=> Chọn D Câu 31: Giả sử x1  A1 cos t  v1   A1 sin t

Trang 9/5 ( PC WEB )


   x2  v1T   A1.T sin T  2 A1 cos  t   2  Vì hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau nên:

x12 x22 3,952 3,952 x  x  x   3,95   1 1 2   A2  4 2 A2  1  A1  4(cm) A12 A22 1 1 Biên độ tổng hợp của hai dao động:

A  A12  A22  A12  4 2 A12  A1 1  4 2  4 1  4 2 (cm) Lại có: vmax   A 

2 2 A 2 .4 1  4 2 AT    2,9944( s ) => Chọn B T vmax 53, 4

Câu 32: Số chỉ A là: I  Lại có: V  U R  I .R 

E . Khi tắt ánh sáng thì R tăng => I giảm => số chỉ A giảm Rr

r ER E E . Vì R tăng nên giảm => tăng  R R R R  r 1 1 r r

=> Số chir V tăng => Chọn B Câu 33:

Các điểm trên dây cách đều nhau và dao động cùng biên độ thì đó phải là bụng hoặc điểm có biên độ A 2 A 2 A 2 .Theo đề, suy ra điểm đó có biên độ b 2 2 2

Biên độ ở bụng là: A= 2a  b  a 2 Khoảng cách giữa hai điểm liền kề có biên độ

A 2    là:    1    4(m) 2 8 8 4

 v   f  4.50  200(m / s ) => ChọnD

q1q2 e2 Câu 34: Lực tương tác giữa electron và hạt nhân: F  k 2  k 2 r r

+ Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có:

Trang 10/5 ( PC WEB )


 r3 e2 e2 k 2  m 2 r   2  k 3  k  M3  r mr M rK

3 r  2

3

0

2

(1 r0 )

3

 33  27 => Chọn D

Câu 35: Vì A’ và A ở cùng phía trục chính nên A và A’ trái tính chất => A’ là ảnh ảo Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật thật nên thấu kính là thấu kính phân kì => Chọn D Câu 36:

2  OB  a IB P  OA   4 Ta có: I    4  OA  2OB  OA  2a 2 4 R IA  OB  

Ta có: sin A 

OB 1 OB OB   A  30o  tanA=  tan 30o   OB  12(cm) OA 2 AB 12 3

Vì I A  I C  OA  OC  2a  24(cm) + Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác OBC ta có:

  242  122  BC 2  2.12.BC.cos 60o OC 2  OB 2  BC 2  2.OB.BC.cos OBC  BC  27, 63(cm) => Chọn C

Câu 37: + Khi  thay đổi để UL1 = max thì: Z C1  Ta có: U C 

UZ C1 R  ( Z L1  Z C1 ) 2

2

 40 3 

L1 R 2   2 Z C21  2 Z L1Z C1  R 2 (1) C 2

120 Z C1 R  ( Z L1  Z C1 ) 2 2

 R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2  3Z C21  R 2  2 Z C21  Z L21  2 Z L1Z C1

Thay (2) vào (1) ta có: 2 Z C21  2 Z L1Z C1  (2 Z C21  Z L21  2 Z L1Z C1 )  4 Z C21  Z L21 

2 2  1 L1  L1C  2 1C 1 2

+ Khi  thay đổi để UL2 = max thì: Z C 2  2

2

2

 1   1  L2 R 2 L2 R 2 2 L1 R 2          C 2 C 2 C 2  2 C   2 C 

 1   1  L1  L1 R 2  L1  1            C C 2  C  1C   2 C   2 C 

2

Trang 11/5 ( PC WEB )


2

2

 1   1     CL1     2   2 C   1 

Thay (3) vào (4) ta có: 2 

1  1  CL1     1 

1  1    2 1  1  2

2

2

(4)

 40 3 (rad/s) => Chọn A

 U2  U2 R   P1 X  max  R  X 40  X  Câu 38: + Lúc đầu đặt u vào X hoặc Y thì  (1)  2 2 U U P R    3Y  max RY  Y 60   RX2 1 U 2 cos 2 1 1  2  P   20 cos     2X 2 2 1  2 RX   RX  ( Z LX 2  Z CX 2 ) 2   + Lại có:    2 2 RY2 1  P  U cos 2  20 cos 2   1   2 2Y 2 2   RY  ( Z LY 2  Z CY 2 ) 3  RY 3 + Khi ở 1 thì Z LX 1  Z CX 1 => khi tăng thành 2 thì Z LX 2  Z CX 2 U2 Z  Z  (2) Z LX 2  Z CX 2  RX (1) CX 2  LX 2 40

+ Tương tự khi ở 3 thì Z LY 3  Z CY 3 => Khi giảm thành 2 thì Z LY 3  Z CY 3 U2  Z LY 2  Z CY 2   RY 2 (1) Z  Z   2 (3) CY 2  LY 2 60

+ Khi đặt u  U 2 cos t len X và Y nối tieps thì cong suất của AB là: PAB 

U 2 ( RX  RY )

( RX  RY ) 2   Z LY 2  Z LY 2    Z CX 2  Z CY 2  

 PAB 

2

U 2 ( RX  RY )

( RX  RY ) 2   Z LX 2  Z CX 2   ( Z LY 2  Z CY 2 ) 

2

(4)

+ Thay (1), (2), (3) vào (4) => PAB = 23,97 W => Chọn C Câu 39:

Trang 12/5 ( PC WEB )


Ta có sơ đồ truyền tải như hình vẽ: + Công suất hao phí trên dây: P  I 2 R  502.60  1,5.105 (W) + Gọi Ptt là công suất nhận được ở B. Ta có: P  0, 05 Ptt  Ptt 

+ Điện áp ở cuộn sơ cấp máy B: Ptt  U1B I1  U1B

P  3.106 (W) 0, 05

Ptt 3.106    60000 (V) I1 50

+Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng B ta có: U1B N1B N 6000 N1B     1B  300 U 2B N2B 200 N 2 B N2B

=> Chọn B Câu 40: Ta có: x  k

D a

 k   

x 3,3  k k

+ Vì  từ 0,38  m đến 0,75  m  0,38 

3,3  0, 76  4,3  k  8, 7 k

=> k = 5; 6; 7; 8 => Có 4 giá trị k => Có 4 vạch => Chọn C

Trang 13/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc là: A. W  kA2

C. W 

B. W  kA

1 2  kA 2

1 D. W  kA2 2

Câu 2: Hạt nhân 178O có: A. 8 proton và 17 nơtron

B. 9 proton và 17 nơtron

C. 8 proton và 9 nơtron

D. 9 proton và 8 nơtron 104 vào hai đầu tụ điện có điện đúng C  F  . 

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos120t V  Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 220

B. 100

C. 83

D. 50

Câu 4: Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?     A. Fmst  t N B. Fmst  t N C. Fmst  t N D. Fmst  t N Câu 5: Người ta truyền tải một công suất điện P từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải điện từ trạm là U , điện trở của đường dây là R , độ lệch phương án giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây là  . Hiệu suất của sự tải điện được xác định bởi hệ thức: 2

 P  A.   R  U cos  

B.

PR

U cos  

C. 1 

2

PR

U cos  

2

D. 1 

P2R

U cos  

2

Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 7: Hai dao động điều hòa: x1  A1cos  t  1  , x2  A2 cos  t  2  . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. 2  1   2k  1 

B. 2  1   2k  1

 2

C. 2  1  2k 

D. 2  1 

 4

Câu 8: Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng? A. Chất rắn

B. Chất khí ở áp suất thấp

C. Chất khí ở áp suất cao

D. Chất lỏng

Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là U MN  40V . Chọn câu chắc chắn đúng? A. Điện thế ở M là 40 V B. Điện thế ở N bằng 0 C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V

Trang 1/5 ( PC WEB )


Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện tử mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. Sóng trung

B. Sóng ngắn

C. Sóng dài

D. Sóng cực ngắn

Câu 11: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường s , bằng một lực kéo F , hợp với đoạn đường s một góc  . Công thức tính công cơ học của vật là: A. A  F .s.cot 

B. A  F .s.tan 

C. A  F .s.sin 

D. A  F .s.cos 

 F1  F2  F  C.  F1 d1 F  d  2 2

 F1  F2  F  D.  F1 d 2 F  d  2 1

Câu 12: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:  F1  F2  F  A.  F1 d1 F  d  2 2

 F1  F2  F  B.  F1 d 2 F  d  2 1

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa 2 khe Y-ang là 0.6 mm . Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn ảnh là 2m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 8 mm . Tính bước sóng. A. 0,6m

B. 0,64m

C. 0,54m

D. 0, 4m

Câu 14: Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 A. s  vot  at 2 ( a và v0 cùng dấu) 2

1 B. s  vot  at 2 ( a và v0 trái dấu) 2

1 C. x  x0  vot  at 2 ( a và v0 cùng dấu) 2

1 D. x  x0  vot  at 2 ( a và v0 trái dấu) 2

Câu 15: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 pF đến

300 pF . Để máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. 0,017H  L  7,8mH

B. 0,336H  L  8, 4mH

C. 16,9H  L  8, 45mH

D. 3,38H  L  42, 26mH

Câu 16: Khi chiếu một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. Ánh sáng tím

B. Ánh sáng vàng

C. Ánh sáng đỏ

D. Ánh sáng lục

Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0.35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi trùm sáng có bước sóng: A. 0,1m

B. 0, 2m

C. 0,3m

D. 0, 4m

Câu 18: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng: A. 18Hz

B. 25Hz

C. 20Hz

D. 23Hz

Câu 19: Một dao động LC lí tưởng có C  10F ; L  0,1H . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là

uc  4 V  thì cường độ dòng điện trong mạch i  0,02  A  . Cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2mA

B. 0,16A

C. 4,5mA

D. 45mA Trang 2/6

( PC WEB )


Câu 20: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng là nhiệt lượng D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô electron  e  chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.109 cm. Biết khối lượng của electron là me  9,1.1031 kg . Tần số của electron gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,163.1015 Hz

B. 5,131.1031 Hz

C. 5,136.1025 Hz

D. 7,166.1012 Hz

Câu 22: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E  2, 4V , điện trở trong r ; mạch ngoài có điện trở R  0,1 và Rx . Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V . Xác định r . A. 0,15

B. 1,1

C. 0,95

D. 0,11

Câu 23: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là: A. 2.108 m / s

B. 2,5.108 m / s

C. 2,6.108 m / s

D. 2,8.108 m / s

Câu 24: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó: A. Góc khúc xạ cùa tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. Câu 25: Cho AB là vật thật, A ' B ' là ảnh của AB . Khi nói về ảnh A ' B ' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây là đúng? A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ B. Ảnh thật, thấu kính phân kì C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì Câu 26: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một phương án gồm 2 cặp cực, tốc độ quay của roto là 25 vòng/s. Phần ứng của máy phát điện gồm 4 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng dây của mỗi cuộn dây biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là

10 2  mWb  và suất điện động cực đại do 

máy tạo ra là 120 2V . A. 25 vòng

B. 30 vòng

C. 120 vòng

D. 60 vòng

Câu 27: Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l  10cm đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, B  0,1T . Một thành kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện có suất điện động E  12V , điện trở trong r  1 ; điện trở của thanh kim loại và dây nối R  5 . Tìm lực từ tác dụng lên thành kim loại. Trang 3/6 ( PC WEB )


A. 0, 2N

B. 0,02N

C. 2N

D. 0,002N

Câu 28: Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u  U 0cost ( với

U 0 không đổi,  thay đổi được). Khi   100 rad/s thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1  1A, u  100 3V , ở thời điểm t2 thì i2  3 A, u2  100V . Khi   200 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A . Hộp X chứa: A. Điện trở thuần R  100

B. Cuộn cảm thuần có L 

104 F C. Tụ điện có điện dung C  

D. Chứa cuộn cảm có L 

1 H 

1 H 2

Câu 29: Tại thời điểm nào đó kí hiệu không đúng với chiều của trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây hình tròn nằm trên mặt phẳng hình vẽ bên. A. Điểm A

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm D

từ dẫn

Câu 30: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng

m  250 g mang điện tích q  107 C được treo bằng một sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 90cm trong điện trường đều có E  2.106 V/m (vectơ E có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E , lấy g  10m / s 2 . Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,878s;0,0288J

B. 1,887s;0,022J

C. 1,883s;0,02J

D. 1,882s;0,0288J

Câu 31: Hạt nhân X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã T . Ban đầu có một lượng chất X , sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa số nguyên tử của chất Y và số nguyên tử chất X là: A.

1 7

B. 7

C.

1 3

D. 3

Câu 32: Hai nguồn sáng A, B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Xét hai điểm C , D dao động với biên độ cực đại, nằm về một phía của AB sao cho CD  4cm và hợp thành hình thang cân ABCD có chiều cao 3 5 cm. Biết trên đoạn CD có năm điểm dao động với biên độ cực đại. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình thang ABCD . A. 32

B. 30

C. 34

D. 15

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1 . Ban đầu vật giữ ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là: A. 40 2cm / s

B. 20 6cm / s

C. 10 30cm / s

D. 40 3cm / s

Câu 34: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đên ls là e1 từ ls đến 3s là e2 thì: Trang 4/6 ( PC WEB )


A. e1  0,5e 2

B. e1  2e 2

C. e1  3e 2

D. e1  2e 2

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối người ta cần dịch chuyển màn đi (dọc theo đường vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) một đoạn ngắn nhất bằng : A. 2m

B. 4m

C.

4 m 3

D.

2 m 3

Câu 36: Trên một sợi dây OB căng ngang, đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm

t1 (đường 1) và t2  t1 

11 (đường 2). Tại thời điểm t1 , li 12 f

độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần từ dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là: A. 20 3cm / s

20 3cm / s

B. 60cm / s

C.

D. 60cm / s

Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L 

103 0,6 H và tụ có điện dung C   F  mắc nối tiếp. 3 

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100t  (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 30

B. 90

C. 10

D. 50

Câu 38: Theo Bo, trong nguyên tử hidro, electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các qũy đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng của các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện -gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên qũy đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1 , khi electron chuyển động trên qũy đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I 2 . Tỉ số A.

1 2

B.

1 16

C.

1 4

I2 là: I1

D.

1 8

Câu 39: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?

Trang 5/6 ( PC WEB )


A.

B.

C.

D.

Câu 40: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t , trong đó U không đổi,  biến thiên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của U AM , vòn kê V2 để theo dõi giá trị U MB . Cho  thay đổi, khi V2 chỉ giá trị lớn nhất bàng 90 V thì V1 chỉ giá trị 30 5 V. Giá trị gần đúng của U là: A. 70,1V

B. 104V

C. 134V

D. 85V

ĐÁP ÁN ĐỀ 5 1D

2C

3C

4D

5C

6D

7C

8B

9D

10D

11 D

12B

13A

14A

15C

16A

17D

18C

19D

20C

21A

22A

23C

24B

25A

26B

27B

28C

29B

30D

31B

32B

33A

34B

35D

36B

37B

38D

39D

40D

HƯỚNG DẪN

Câu 1: Cơ năng của con lắc lò xo: W 

1 2 kA => Chọn D 2

Câu 2: Số proton là Z  8 . Số khối là A  17 => Số nơtron là: N  A  Z  9 => Chọn C

1 => Chọn C 104 120.  Câu 4: Lực ma sát ngược chiều chuyển động, có độ lớn được xác định bởi công thức Câu 3: Dung kháng của tụ điện: Z c 

1  C

Fmst  t N

=>ChọnD Câu 5: Hiệu suât truyên tải là: H  1  h  1 

 PR  1 2 P U cos  

=> Chọn C

Câu 6: Sóng âm là sóng cơ học nói chung. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000Hz là âm nghe được. Sóng âm có tần số dưới 16 Hz là hạ âm, trên 20000Hz là siêu âm => Chọn D Câu 7: + Biên độ tổng hợp của hai dao động : A  A12  A22  2A 2 A 2 cos  + Nhận thấy A = max khi cos   max  1    2k  => Chọn C Câu 8: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục => Chọn B Câu 9: Ta có: U MN  VM  VN  40 => Chọn D Trang 6/6 ( PC WEB )


Câu 10: + Sóng cực ngắn có năng lượng lớn, không bị phản xạ mà truyền xuyên qua tầng điện li, hoặc có khả năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu. Vì vậy sóng cực ngắn hay được dùng trong thông tin trong cự li vài chục kilômét hoặc truyền thông qua vệ tinh => Chọn D Câu 11: Công cơ học của lực F : A  F .s.cos  => Chọn D Câu 12: + Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực có độ lớn: F  F1  F2 + Cỏ giá chia trong hai lực F1 và F2 , đồng thời thỏa mãn điều kiện : F1d1  F2 d 2 => Chọn B

Câu 13: + Khoảng cách năm vân sáng liên tiếp là 4i nên : 4i  8  i  2 mm + Ta có: i 

D ia     0,6  m   Chọn A a D

Câu 14: 1 + Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều: s  v0t  at 2 2

+ Nếu chuyển động thẳng nhanh dần đều thì a và v0 cùng dấu + Nếu chuyển động thẳng chậm dần đều thì a và v0 trái dấu => Chọn A

 min  2c Lmin Cmin Câu 15: Ta có:   2c LC    max  2c Lmax Cmax

  2 min  16,9H  Lmin  2 2 4 c Cmin    Chọn C 2  L  max  8, 45H  max 42c 2Cmax

Câu 16: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích => không thể phát ra ánh sáng tím  Chọn A Câu 17: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sánh kích thích  phải lớn hoặc bằng giới hạn quang điện  0 => Chọn D Câu 18: + Lúc đầu A là nút còn B là bụng nên: AB   2k1  1

1 v .   2k1  1 4 4 f1

v 4 f1  v v + Lúc sau A,B là nút nên: AB  k2 2  k2 . Vì có 6 nút  k2  5  AB  5 2 2 f2 2 f2 v v 10 f1 + Do đó ta có:  2.5  1  5  f2   20  Hz   Chọn C 4 f1 f2 11

+ Vì có 6 nút => k1  5  AB   2.5  1

Câu 19: Vì i  u 

i2 u2 i 2 C 2 .u 2 i 2 2C 2u 2 Q0 CU 0 I 0 Q0   1      1    1 I 02 U 02 I 02 Q02 I 02 I 02 Trang 7/6

( PC WEB )


C2 2 C i  u  I 02  I 0  i 2  u 2  0,045  A   Chọn D LC L 2

Câu 20: Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng  C sai

 Chọn C Câu 21: + Lực hút đóng vai trò là lực hướng tâm nên: k + Ta có: v  r   2f  r  k

e2 v2  m r2 r

e2  m42 f 2 r  f  7,163.1015 Hz . Chọn A r2

Câu 22: Ta có: U AB  E  1.r  r 

E U  0,15A  Chọn A 1

    1 1  2  1  m0c 2  2 Câu 23: Ta có: Wd  moc  2 2 v v    1    1       c c   2 2 3 v 1 v  1          v  2,6.108  m / s   Chọn C 4 c 4 c Câu 24:

+ Từ định luật khúc xạ ta có: sin i  n.sin r + Vì góc i chung, không đổi nên giá trị cùa n càng lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ và ngược lại + Do chiết suát ncham `  nvang `  rcham `  rvang `  Chọn B Câu 25:

+ Vì vật và ảnh ngược chiều nhau nên cùng tính chất suy ra A'B’ là ảnh thật. + Vật thật cho ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ => Chọn A Câu 26:

+ Tần số của máy phát điện xoay chiều: f  np  50 Hz    100  rad / s  + Suât điện động cực đại của máy: E0  N 0  N 

E  120 (vòng) 0 

+ Vì có bốn cuộn dây giống nhau nối tiếp nên số vòng dây của mỗi cuộn là: N1 

N  30 (vòng) 4

=> Chọn B Câu 27:

+ Dòng điện chay qua thanh: I

E 12   2  A R  r 5 1

+ Lực từ tác dụng lên thanh :

F  BI .sin 90o  0,1.2.0,1  0,02  N  => Chọn B

Trang 8/6 ( PC WEB )


Câu 28:

+ Vì

u1 u2   X không chứa R, do đó X chỉ có thể là L hoặc C i1 i2

 1 1002.3 I2  U 2 1   0 I  2 A  I  2 0  0 + Ta có:  2  3  100  1 U 0  200V  I 03 U 02 + Khi   200 rad/s => dòng điện hiệu dụng I '  2 A  1 + Nhận thấy  tăng thì I tăng => Z giảm => mạch chứa C + Ta có: Z c 

U0 104  100  C   F   Chọn C I0 

Câu 29:

+ Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải cho vòng dây tròn ta xác định được cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm vòng dây có chiều từ ngoài vào trong -> các đường sức từ bên trong vòng dây cũng sẽ có chiều từ ngoài vào trong -> các đường sức từ ngoài vòng dây có chiều từ trong ra ngoài => điểm B có chiều của đường sức từ sai => Chọn B Câu 30: 2

 qE  2 + Vì điện trường nằm ngang nên: g '  g     10,032 (m/s )  m  2

+ Chu kì dao động: T '  2

  1,882 (s) g'

+ Lúc đầu, vị trí cân bằng ở O, sợi dây lệch so với phương thẳng đứng góc  . + Ta có: tan  

F qE   0, 08    4,574o P mg

+ Khi đổi chiều điện trường thì vị trí cân bằng ở O1 . Do đó, tại thời điểm đổi chiều điện trường vật có li độ góc   2  9,148o .Vì lúc đó vận tốc v  0 nên sau đó vật sẽ dao động với biên độ  0  9,148o

1 + Cơ năng của con lắc sau khi đổi điện trường: W  mg '  02  0,0288 J  Chọn D 2 Câu 31:

+ Số hạt X còn lại sau thời gian t: N X  N 0 .2

t T

 N 0 .23

+ Số hạt Y sinh ra bằng số hạt X bị phân ra trong thời gian t nên: t   NY  N X  N 0 1  2 T 

 NY N 1  23 3  N 1  2   N  N  23  7  Chọn B  0 X t  Trang 9/6

( PC WEB )


Câu 32:

+ Vì hai nguồn cùng pha nên trung trực là cực đại. Để có 5 cực đại thì C và D nằm trên đường k = ±2. + Ta có: d1  d 2  k   DA  DB  2  2  DA  2  3 5 + Từ hình:   DB  62  3 5 

   

2

 7  cm 

2

 9  cm 

+ Do đó: 7  9  2    1 cm  + Số đường dao động với biên độ cực đại trên AB: 

AB AB k  8  k  8  

=> trên AB có 15 đường dao dộng với biên độ cực đại. + Cứ 1 đường cực đại trên AB cắt đường bao ở 2 điềm nên trên đường bao ABCD có 15  2  30 điểm dao động với biên độ cực đại => Chọn B Câu 33: Cách 1: Quy về dao động điều hòa + Chọn gốc, tọa độ o là vị trí lò xo không biến dạng. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm nên vật có tọa độ biên là A0  10 cm.

+ Vị trí cân bằng đầu tiên trong quá trình dao động của vật là O2 cách vị trí lò xo không biến dạng ( vị trí mg O) đoạn: x0   0,02  m   2  cm  k + Li độ cực đại lúc này của vật là: X 0  A0  x0  10  2  8  cm  + Tốc độ cực đại trong quá trình dao động: v  X 0 

k X 0  40 2  cm / s  m

Cách 2: Sử dụng bảo toàn năng lượng + Vật sẽ đạt tốc độ cực đại khi đến O2 . Tại vị trí này lò xo nén đoạn: x0 

mg  0,02  m   2  cm  k

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình chuyển động từ vị trí thả đến vị trí O2 , ta có: 1 2 1 2 1 2 k kA0  kx0  v max  mg  A0  x0   v 2 max   A02  x02   2g  A0  x0  2 2 2 m

Trang 10/6 ( PC WEB )


mg x0  k k 2 k v 2 max   A0  x0   A0  x0   A0  x0  2g   m m . Chọn A k 1   A0  x0   10  2   40 2  cm / s  m 0,02

 v 2 max   vmax Câu 34:

i1  e1   L t i e i t  1  0  3  1   1 + Ta có: e   L    1  1. 2     2  e1  2e2 . Chọn B  i t e  i  t 1 0  1    2 2 1 e   L 2 2  t2 Câu 35: + Lúc đầu là vân sáng thứ nhất nên: x  k

D D  a a

+ Để dịch đoạn ngắn nhất thì đỏ phải là vân tối thứ nhất (k = 0) hoặc tối thứ hai (k = 1). D ' D   D '  2 D  D  D  x   0  0,5  a  a  + Do đó:   D '  2 D  D  D  x  1  0, 5  D '  D 3 3   a a

+ Vậy dịch đoạn ngắn nhất là D 

D 2   m  . Chọn D 3 3

Câu 36:   12    24  m  2  2x  + Phương trình sóng dừng tổng quát: u  2a sin   cos  t    

+ Từ đồ thị ta suy ra được

uM  a 3 cos  t   + Phương trình sóng dừng tại M,N và P là: u N  2a cos  t   uP  a cos  t 

+ Theo đề, tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M nên ta có: u N  a 3  2a cos  t   a 3  cos  t  

+ Sau t 

3   t   2 6

11 11  T sóng có dạng (2)  ở (1) sóng tại N đang dao động đi lên ( đi theo chiều dương) 12 f 12

   t   6 nên ta có:  vM  60  cm / s  

Trang 11/6 ( PC WEB )


u'

+ Ta có:

 11  P1   12 f 

vP  vM u 'M ( t )

11   a sin  t   6    a 3 sin  t 

  11   sin      v  t  6   6  P   vP  60  cm / s   Chọn B. +Thay  6 60   vM  60cm / s  3 sin     6

Câu 37: 1  30 C + Lúc đầu, chưa nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là:

+ Ta có: Z L  L  60; Z C 

P1  I

2

R  r 

U 2 R  r

 R  r    Z L  ZC 

Tại R  0  P1 

2

2

U 2r r 2  302

+ Lúc sau, khi nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là: P2  I 2 R 

Tại R  10  P2 

+ Vì P1  P2 

U 2R R 2  Z C2

10U 2 102  302

r  10 U 2r 10U 2 r 10   2  2  2 2 2 2 2 2 r  30 10  30 r  30 10  30 r  90

+ Từ đồ thị nhận thấy công suất trên toàn mạch khi chưa nối tắt cuộn dây có giá trị lớn nhất phải ứng với R < 0 và theo bất đang thức Cô-si ta có:

R  r  Z L  Z C  R  Z L  Z C  r  0  r  30  Chọn r  90  Chọn B Câu 38: + Khi e chuyển động trên qũy đạo n nào đó thì nó chuyển động tròn đều, suy ra cường độ q q q e.    t T 2 2 + Lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực điện, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên: ke 2 v2 ke 2 k e2 k Fd  Fht  2  m  2  m2 rn    e  1  2 rn rn rn m.rn 2 m.rn3 . Chọn D I2 r13 r13 23 r03 1   3  3   I1 r2 rN 43 r03 8

dòng điện không đổi. Do đó: 1 

Trang 12/6 ( PC WEB )


Câu 39: Đường đẳng nhiệt là đường có nhiệt độ không đổi  D sai  Chọn D Câu 40: + Ta có: U C  max 

+ Khi đó: U RL 

U.

L C 2

L R R  C 4

 90 

U R 2  Z L2 R 2   Z L  ZC 

+ Lấy (1) chia (2) ta có:

2

U .Z L .Z C R2 R Z L ZC  4

 30 5 (2)

Z L ZC R 2   Z L  ZC 

2

R2 R Z L ZC  R 2  Z L2 4

+ Lại có, khi U C  max thì: Z L 

3 5

(3)

L R2 R2   Z L2  Z L Z C   R 2  2Z L ZC  2Z L 2 C 2 2

Z L Z C 2 Z L Z C  2 Z L2   Z L  Z C 

+ Thay (4) vào (3) ta có:

2 Z L Z C  2 Z L2 Z L Z C 

 90 (1)

Z L Z C Z C2  Z L2 Z L Z C  Z L2 Z L Z C  Z L2 2 Z L Z C  Z L2

2Z L ZC  2Z 4

3  5

2 L

ZC 2 Z L Z C  Z L2

2

2 Z L Z C  2 Z L2  Z L2

(4)

3 5

3 5

 5Z C2  18Z C Z L  9 Z L2 . Chọn Z L  1  Z C  0,6 hoặc Z C  3 . + Với Z L  1  Z C  0,6 . Thay vào (4) suy ra R  0 loại + Với Z L  1  Z C  3 . Thay vào (4) suy ra R  2 + Thay Z L  1  Z C  3 và R  2 vào (1) ta có: U  84,85V

 Chọn D

Trang 13/6 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ là: A. 10 s

B. 5 s

C. 0,2 s

D. 10 s

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử? A.

MeV c2

B. u

C. kg

D. MeV

Câu 3: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là: A. 220 2 V

B. 220 V

D. 110 2 V

C. 110 V

Câu 4: Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?        A. F  ma B. F  ma C. F  ma D. F  ma Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha  / 2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha  / 2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha  / 2 so với dòng điện trong mạch. Câu 6: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi: A. Khi vật có gia tốc bằng không

B. Vật có vận tốc cực đại

C. Gia tốc của vật đổi chiều

D. Vật có li độ cực đại hoặc cực tiểu

Câu 7: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để: A. Đúc điện.

B. Mạ điện.

C. Sơn tĩnh điện.

D. Luyện nhôm.

Câu 8: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1 , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là: A. 60 m

B. 80 m

C. 40 m

D. 20 m

Câu 9: Bức xạ có bước sóng 0, 42 m không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là: A. 2,96 eV

B. 1,2 eV

C. 2,1 eV

D. 1,5 eV

Câu 10: Ban đầu có N 0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất, chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng: A.

N0 3

B.

N0 4

C.

N0 5

D.

N0 8

Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R. L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos t khi có cộng hưởng thì: A. LC  1 2

1   B. Z  R   L   C  

2

2

Trang 1/5 ( PC WEB )


C. i 

U0 cos t R

D. U R  U C

Câu 12: Cho bốn tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  _ và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. Tia 

B. Tia 

C. Tia  _

D. Tia 

Câu 13: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng: A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí

B. Một chất lỏng hoặc khí

C. Một chất khí hay hơi ở áp suất thấp

D. Một chất khí ờ điều kiện tiêu chuẩn

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1  . Các điện trở mạch ngoài R1  R 2  R 3  3, R 4  6 . Tính cường độ dòng điện chạy điện trở R 4 . A. 1 A

B. 1,5 A

C. 2/3 A

D. 1/3 A

qua

Câu 15: Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng không bền. B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. Câu 16: Hai điện tích điểm q1  4.107 C và q 2  5.107 C đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì: A. Hút nhau một lực có độ lớn 7, 2.105  N 

B. Hút nhau một lực có độ lớn 0, 72  N  .

C. Đẩy nhau một lực có độ lớn 7, 2.105  N 

D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 0,72 (N).

Câu 17: Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol gốc tọa độ B. Đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p  p 0 Câu 18: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn.

B. Có giá trị rất nhỏ.

C. Có giá trị không đổi.

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló? A. Các tia ló lệch như nhau.

B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.

C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.

D. Tia màu lam không bị lệch.

Câu 20: Câu nào đúng? Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật khi chạm đất là: A. v  2gh

B. v 

2h g

C. v  2gh

D. v  gh

Trang 2/5 ( PC WEB )


Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc hai khe cách nhau 0.5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng: A. 0,25 m

B. 0,6 m

C. 0,5 m

D. 0,4 m

Câu 22: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất n  2 với góc tới i = 45°. Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là c  3.108 m/s. Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới. A. 30°

B. 60°

C. 75°

D. 15°

Câu 23: Hai dây dẫn thẳng D1 và D 2 rất dài đặt song cách nhau 6 cm trong không khí, có dòng điện

I1  I 2  2A đi qua cùng chiều. Xác định vectơ cảm ứng từ tại N cách D1 một khoảng 4 cm, cách D2 một khoảng 2 cm A. 3.105 (T)

B. 105 (T)

C. 103 (T)

D. 5.105 (T)

Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là f1 5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị: A. 5C1

B. C1 5

C. 0, 2C1

D. 0, 2C1 5

Câu 25: Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây: A. 5 cm

B. 10 cm

C. 6,2 cm

Câu 26: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng E n  

D. 7,5 cm 13, 6  eV  (với n  1, 2... ) n2

Xác định bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dừng quỹ đạo N về quỹ đạo L. A. 0,779 m

B. 0, 778 m

C. 0, 487 m

D. 0, 466 m

Câu 27: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng?

Câu 28: Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm , quay đều quanh trục đối xứng của khung (nam trong mặt phắng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đêu có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là: A. e  1, 2 cos  4t    V 

B. e  4,8 sin  4t    V 

C. e  48 sin  4t    V 

  D. e  4,8 sin  40t    V  2 

Trang 3/5 ( PC WEB )


Câu 29: Một sóng điện từ đang lan truyền trong chân không theo chiều dương trục Ozz, cường độ điện   trường tại điểm M trên trục Oz có MO  138 m biến thiên theo quy luật E  E 0 cos  2.106 t    V / m  3  thì cảm ứng từ tại điểm N có NO  213 m biến thiên theo quy luật:   A. B  B0 cos  2.106 t    T  3 

5   B. B  B0 cos  2.106 t    T  6  

  C. B  B0 cos  .106 t    T  6 

  D. B  B0 cos  2.106 t    T  6 

Câu 30: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao T động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t  vật 4 có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng: A. 1,0 kg

B. 1,2 kg

C. 0,8 kg

D. 0,1 kg

Câu 32: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p  Li  2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là: A. 14,6 MeV

B. 10,2 MeV

C. 17,3 MeV

D. 20,4 MeV

Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2  9 phát ra dao động

u  a cos t . Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 8

B. 9

C. 17

D. 16

Câu 34: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật. A. 10 cm hoặc 20 cm

B. 20 cm hoặc 30 cm

C. - 20 cm hoặc - 60 cm

D. 10 cm hoặc 30 cm

Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1 , tụ điện C1 , cuộn dây thuần cảm L1 , mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết 1 R1  20 và nếu ở thời điếm t (s) u AB  200 2  V  thì ở thời điểm t   s  dòng điện trong mạch 600 bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là: A. 400 W

B. 120 W

C. 80 W

D. 320 W

Trang 4/5 ( PC WEB )


Câu 36: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4,0 s

B. 3,25 s

C. 3,75 s

D. 3,5 s

Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2 cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng: A. 3,7 cm

B. 0,2 cm

C. 0,3 cm

D. 1,1 cm

Câu 38: Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy

g  10 m / s 2 . Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng: A. 15 m

B. 20 m

C. 12 m

D. 24 m

Câu 39: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U L , U C của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc  (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của U C vào  . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V

B. 240V

C. 120 V

D. 160 V

Câu 40: Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng   0,5 m tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27 km

B. 470 km

C. 502 km

D. 251 km

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 6 1C

2D

3A

4C

5B

6D

7C

8D

9A

10D

11D 21C 31A

12A 22D 32C

13C 23B 33B

14A 24C 34D

15D 25A 35B

16B 26C 36D

17B 27B 37D

18D 28B 38C

19B 29D 39C

20C 30B 40D

HƯỚNG DẪN Câu 1: Khi xảy ra cộng hưởng thì: Triêng = Tlực = 0, 2  s  => Chọn C Câu 2: + Đơn vị của khối lượng nguyên tử thường dùng là u, ngoài ra còn có

MeV và kg c2

+ MeV là đơn vị của năng lượng => Chọn D Câu 3: Số liệu điện áp ghi trên thiết bị là điện áp hiệu dụng nên u = 220 V => U 0  220 2 V => Chọn A

  Câu 4: Biểu thức của định luật II Niu-tơn: F  ma => Chọn C Câu 5: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha

 so với hiệu điện thế => B sai 2

=> Chọn B.

 x max  A Câu 6: Vât đổi chiều chuyển động khi đến biên x   A mà  => Chọn D  x min  A Câu 7: + Ứng dụng của hiện tượng điện phân: Điều chế hóa chất (điều chế Cl); luyện kim (luyện nhôm, tinh luyện đồng); mạ điện. + Sơn tĩnh điện còn được gọi là sơn khô vì tính chất phủ ở dạng bột của nó và khi sử dụng nó sẽ được tích một điện tích dương khi đi qua một thiết bị được gọi là súng sơn tĩnh điện đồng thời vật sơn cũng sẽ được tích một điện tích âm để tạo ra hiệu ứng bám dính giữa bột sơn và vật sơn. => Chọn C

P  2 I1  4R 2  R1  d  1 I1 R 22  R1  d   1 Câu 8: Ta có:    2     2 P I R R R 4 2 1 1  1  I   2 4R 22 

R1  d 1   R1  2d  20  m  => Chọn D. R1 2

Câu 9: + Năng lượng của photon có bước sóng 0,42 pm là:  

hc  4, 73.1019 J  2,958 eV 

+ Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là năng lượng photon phải lớn hơn hoặc bằng công thoát => Chọn A Câu 10: Số hạt nhân còn lại sau thời gian t: N  N 0 2

t T

t 3T  N 

N0 => Chọn D. 8

Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 11: + Khi xảy ra cộng hưởng thì: ZL  ZC  L 

1  2 LC  1 => A đúng C 2

1   + Tổng trở luôn xác định bởi: Z  R   L   => B đúng C   2

+ Khi công hưởng thì u và i cùng pha nên i 

u U0  cos t => C đúng R R

+ Khi xảy ra cộng hưởng không nhất thiết U R phải bằng U C hay U L nên D không phải lúc nào cũng đúng => Chọn D. Câu 12: Tia  là sóng điện từ, không mang điện nên đi trong điện trường hay từ trường đều không bị lệch => ChọnA Câu 13: Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện thì phát ra quang phổ vạch => Chọn C Câu 14: + Ta có: R 23  R 2  R 3  6  R AB 

R1.R 23  2 R1  R 23

+ Tổng trở của machhj ngoài: R ng  R AB  R 4  8 + Cường độ dòng điện trong mạch chính: I 

E  1 A   I 4  1 A  => Chọn A. R ng  r

Câu 15: Các dạng cân bằng của vật rắn là cân bàng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định => Chọn D Câu 16:

4.107.5.107 q1q 2 9  0, 72 N + Ta có: F  k 2  9.10 . r 0, 052 + Vì hai điện tích trái dấu nên lực tương tác là lực hút => Chọn B Câu 17: + Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng tích là đường kéo dài qua gốc tọa độ ==> Chọn B + Trong hệ tọa độ (V, T) và (p, V) đường dẳng tích là vuông góc với trục V Câu 18: + Quang điện trở là một điện trở được làm bằng chất quang dẫn + Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài mê-ga-ôm khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu ánh sáng thích hợp => Chọn D Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính, sau khi qua lăng kính tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất => Chọn B Câu 20: 2  v  gt 1 v  + Từ  1 2  h  g    v  2gh => Chọn C. 2 g h  2 gt

v0  0  v  2gh ( rơi tự do có v 0  0 ) + Hoặc sử dụng hệ thức: v 2  v 02  2as  v 2  v 02  2gh 

Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 21: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng 0,5i => 21 vân liên tiếp thì có: L  20.0,5i  10i  i 

20 ia  2  mm      0,5  m  => Chọn C. 10 D

Câu 22: Vận dụng định luật khúc xạ ta có: n1 sin i  n 2 sin r  1.sin 45  2 sin r  sin r 

1  r  30 2

+ Góc lệch D: Từ hình vẽ ta có: D  i  r  45  30  15 => Chọn D. Câu 23:   + Gọi B1 , B2 lần lượt là cảm ứng từ do dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M. Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được   chiều của B1 , B2 như hình vẽ.

2  7 I1 7 5 B1  2.10 r  2.10 . 0, 04  10  T   1 + Ta có:  I B  2.107 2  2.107. 2  2.105  T   2 r2 0, 02    + Cảm ứng từ tổng hợp tại M: B  B1  B2     + Vì B1 , B2 ngược chiều và B2  B1 nên véc tơ cảm ứng từ tổng hợp B có chiều là chiều của B2 và có độ lớn B  B2  B1  105  T  => Chọn B. Câu 24: Ta có: f 

f C1 f 5 C1 C 1  2   1   C2  1  0, 2C1 => Chọn C. f1 C2 f1 C2 5 2 LC

Câu 25: + Sóng dừng hai đầu cố định với ba bụng sóng nên:   3

    60 (cm) 2

+ Biên độ sóng tại bụng: Abụng = 3 cm => biên độ tại N là: A N  + Khoảng cách nhất từ N đến O: ON  Câu 26: Ta có:  

A bung 2

  5 (cm) => Chọn A 12

hc hc 6, 625.1034.3.108  EN  EL      0, 487.106  m   E N  E L  13, 6  13, 6   19   42    22   .1, 6.10    Trang 8/5

( PC WEB )


=> Chọn C. Câu 27:

 + Ở câu A và B, cảm ứng từ B do dòng điện I1 sinh ra tại một điểm thuộc vòng dây có chiều hướng từ

I ngoài vào trong (theo quy tắc nắm bàn tay phải) và có độ lớn B  2.107. . Do đó khi vòng dây di chuyển r ra xa vòng dây thì số đường sức từ xuyên qua vòng dây giảm. Để chống lại sự giảm đó thì phải xuất hiện    một cảm ứng từ Bc cùng chiều với B => Bc hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ. Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải => Ic cùng chiều kim đồng hồ => A sai, B đúng => Chọn B  + Ở hình C, dòng I có chiều qua dây dẫn là chiều từ cực dương qua cực âm nên cảm ứng từ B do dòng I sinh ra tại một điểm thuộc vòng dây có chiều từ trong ra ngoài. Vì khi R tăng thì I giảm => B giảm. Để    chống lại sự giảm đó thì phải xuất hiện một cảm ứng từ Bc cùng chiều với B => Bc hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ. Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải => Ic ngược chiều kim đồng hồ => C sai.    + Ở hình D, B  Bc cùng hướng với B . Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải => Ic ngược chiều kim đồng hồ => D sai.

Câu 28: + Đổi n  120 vòng/phút = 2 vòng/s + Từ thông cực đại gửi qua khung dây: ư 0  NBS=1,2 Wb + Tần số góc   2n  4  rad / s    + Lúc t  0, n  B        1, 2 cos  4t    Wb  + Suất điện động xuất hiện trong khung dây: e   t   4,8 sin  4t    V  => Chọn B. Câu 29: + Độ lệch pha giữa M và N:  

2.MN 2.MN 2.  213  138       rad  c 3.108  2 6 f 10

+ Vì điểm N xa nguồn O hơn M nên trễ pha hơn nên phương trình cường độ điện trường tại điểm N là:      E N  E 0 cos  2.106 t     E 0 cos  2.106 t   (V/m) 3 2 6  

+ Tại cùng một điểm và tại cùng một thời điểm cảm ứng từ B và điện trường E luôn cùng pha nên:   BN  B0 cos  2.106 t    T  => Chọn D. 6 

Câu 30: Các chất rắn được phân thành hai loại: kết tinh và vô định hình => Chọn B Câu 31: + Tại thời điểm t nào đó, vận tốc v luôn sớm pha + Sau t 

 so với li độ x. 2

T T  thì v 2 sẽ quay thêm góc   t  .  4 4 2

+ Lúc này v 2 sẽ ngược pha với x1 nên:

v2 x  1 v max x max

Trang 9/5 ( PC WEB )


v2 x v 50  1  2   10  rad / s  A A x1 5

+ Lại có:

k  2  100  m  1kg => Chọn A. m

Câu 32:

   + bảo toàn động lượng: p p  p   p   p 2p  2p 2  2p 2 .cos160 p  2 

p 2p 2  2 cos160

 4W 

Wp 2  2 cos160

m p Wp

2

p  2mWd   m  W 

2  2 cos160

 W  11, 4  MeV 

+ năng lượng của phản ứng: W  Wd sau  Wd  truoc  2.W  Wp  17,3 MeV Câu 33:

d1  d 2  k  d1  4,5  0,5k + Vì hai nguồn cùng pha nên:  d1  d 2  9

(1)

+ Điều kiện điểm M ngược pha với nguồn 1: d1   m  0,5  

(2)

+ Từ (1) và (2) ta có: m  0,5  4,5  0,5k  k  2  m  4 

(3)

+ Lại có: 0  d1  AB  0   m  0,5    9  0,5  m  8,5  m  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8

+ Từ (3) nhận thấy thấy mỗi m cho một giá trị k tương ứng nên sẽ có 9 điểm => Chọn B Cách 2: Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm M:

  d1  d 2      d1  d 2    u M  2a cos   cos t            d1  d 2   + Ta có: d1  d 2  9  u M  2a cos   cos  t  9     + Điểm M có biên độ cực đại khi:    d1  d 2      d1  d 2   A M  2a cos    max  cos    1      

   d1  d 2   + Khi cos    1  u M  2a cos  t  9  => M ngược pha với nguồn.       d1  d 2   + Khi cos    1  u M  2a cos  t  9   2a cos  t  8  => M cùng pha với nguồn.       d1  d 2   + Theo đề, ta chọn: cos    1  d1  d 2  2k    + Lại có: 9  d1  d 2  2k  9  4,5  k  4,5 => Có 9 cực đại ngược pha với nguồn => Chọn B. Trang 10/5 ( PC WEB )


Câu 34: + Ta có:

1 1 1 d.f    d  d d f df

d.f d f + Theo bài ta có: k  2    2  d  f  2   2 d d f d

20 10  20  d d  10  cm   0 => Chọn D.  2     20  d  10    20  d  d  30  cm   0

Câu 35: t + ta có: u  200 2 cos 100t  u   100t  u  0 u  200 2V

+ tại t 

(1)

1 1     thì: i  I0 cos 100t  i  .100   0  100t  i    600 600 6 2  

+ Vì dòng điện đang giảm nên i t   0  100t  i  + Lấy 1   2  ta có:   u  i  

     100t  i  6 2 3

(2)

 3

  + Công suất trên toàn mạch: P  UI cos   200.2.cos     200  W   3

+ Công suất trên đoạn mạch AM: P1  I 2 R1  22.20  80  W  + Vậy công suất trên đoạn mạch X là: P2  P  P1  200  80  120  W  => Chọn B. Câu 36: + tần số góc của chất điểm 2: 2  + Từ hình nhận thấy: T1 

v 2max 4 2    rad / s  A 6 3

T2 4  1   rad / s  2 3

  4t    x1  6 cos  3  2   cm     + Phương trình dao động của các chất điểm:   x  6 cos  2t     cm     2  3 2 + Khi hai chất điểm gặp nhau thì:  t1  3k1  k1  1, 2,3, 4... 4t    2t   x1  x 2        2k   1 3 2  3 2  t 2   k 2  k 2  0,1, 2,3, 4,...  2

 t1  3  s  , 6  s  .... + Ta có:   t 2  0,5  s  ;1,5  s  , 2,5  s  ,3,5  s  , 4,5  s  ... => lần 5 là t 2  3,5  s  ứng với k 2  3 Cách khác: Từ đồ thị nhận thấy gặp nhau 5 lần sẽ có thời gian thỏa mãn điều kiện:

Trang 11/5 ( PC WEB )


T2 

T2 T  t  T2  2  3, 25  s   t  3, 75  s  => Chọn D. 12 4

Câu 37: + ta có:  

v  2  cm   d1N  d 2N  8, 2  2  6, 2  cm   3,1 f

+ Vậy điểm M gần B nhất khi M thuộc cực đại k  3. + Vì M thuộc cực đại k  3 nên: MA  MB  3  6  cm  (1) MA  AN 2  x 2  8, 22  x 2 + Lại có:  MB  BN 2  x 2  22  x 2

+ Thay vào (1) ta có:

8, 22  x 2  22  x 2  6  2 

+ Bấm máy tính giải (2) ta có: x  1,1 cm  => Chọn D. Câu 38: + Cơ năng tại vị trí thả vật: W0  mgh 0 + Gọi h là độ cao so với mặt đất tại vị trí có động năng gấp 1,5 lần thế năng. + cơ năng tại vị trí này là: W  Wd  Wt  1,5Wt  Wt  2,5Wt  2,5mgh + Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: W0  W  h 

h0 30   12  m  => Chọn C. 2,5 2,5

Câu 39: + Nhận thấy khi   1  C  100  rad / s  thì U C  max + Khi   2  100 2  rad / s  thì U L  U C  cộng hưởng  U R  max  R  100 2  rad/s 

100 2 2 + Mà: C .L  2R  L  R   100 2

2

 U    + Lại có:  max    C   1  U Cmax   U X   L 

2

 200  rad / s  2

U   1  C   L 

2

UU

max C

  1   C   120  V   L 

=> Chọn C. Trang 12/5 ( PC WEB )


Câu 40: + Cường độ sáng nhận được tại một điểm cách nguồn phát đoạn R là: I 

P 4R 2

+ Năng lượng sáng nhận được trên diện tích S là: E  IS 

P d 2 . 4R 2 4

+ Điều kiện để cảm nhân được nguồn sáng là: E  100 

P d 2 hc .  100  R  251 km 2 4R 4 

=> Chọn D.

Trang 13/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 7 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1. Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.

 v  r A.  2 a ht  v r

   v  r B.  2 a  v  ht r

 v  r  C.  v2 a ht   r

  v  D.  r a  v 2 r  ht

Câu 2. Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. Biết MN = 1cm; NP = 3cm; UMN = 1V; UMP = 2 V. Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là EM, EN, EP. Chọn phương án đúng. A. EN>EM

B. EP=2EN

C. EP=3EN

D. EP=EN

Câu 3. Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e  220 2 cos100 t (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là: A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 4. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 , mạch ngoài có điện trở R = 4 . Hiệu suất nguồn điện là: A. 8%

B. 75%

C. 85%

D. Thiếu dữ kiện

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. Câu 6. Một vât đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó bị mất đi thì: A. Vật dừng lại ngay. B. Vật đổi hướng chuyển động. C. Vật tiếp tục chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. Chọn đáp án đúng. Câu 7. Tìm phát biểu sai. A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i. B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. C. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối. Câu 8. Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo. A. 1W.

B. 0,5W.

C. 5 W.

D. 1W.

Câu 9. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  Đ  L và  T thì: A.  T >  L >  Đ

B.  T >  Đ >  L

C.  Đ >  L >  T

D.  L >  T >  Đ Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 10. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao   động này có phương trình là x1  A1 cos t và x 2  A 2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối 2  lượng của vật bằng: A.

2E   A12  A 22  2

B.

E 

2

A A 2 1

2 2

C.

E   A12  A 22  2

D.

2E 

2

A12  A 22

Câu 11. Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực của Lo-ren-xơ A. Tăng 4 lần

B. Không đổi

C. Tăng 2 lần

D. Giảm 2 lần

Câu 12. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số f

B. Màu cam và tần số 1,5f

C. Màu cam và tần số f

D. Màu tím và tần số l,5f

Câu 13. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì   A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B  vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .   B. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.   C. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.   D. Vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E  vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . 104 (F) . Câu 14. Đặt điện áp u  U 0 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C   Dung kháng của tụ điện là

A. 150 

B. 100 

C. 200 

D. 50 

Câu 15. Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ xung quanh là 27 C . Hỏi áp suất khí trong ruột bánh xe tăng thêm bao nhiêu phần trăm vào giữa trưa khi nhiệt độ lên đến 35 C . Coi thể tích khí trong ruột bánh xe thay đổi không đáng kể. A. 2,7%

B. 29,6%

C. 1,027%

D. 77,1%

Câu 16. Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây: A. Âm sắc

B. Độ to

C. Độ cao

D. Tần số

Câu 17. Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 C có độ dài là 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là   12.106 K 1 A. 45 C

B. 75 C

C. 30 C

D. 60 C

Câu 18. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số giao động của mạch là: A.

1 LC

B.

1 2 LC

C. 2 LC

D.

LC

Trang 2/5 ( PC WEB )


Câu 19. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E 0 và khối lượng m 0 của vật là: A. E 0  0,5m 0 c 2

B. E 0  m 0 c

C. E 0  m 0 c 2

D. E 0  2m 0 c 2

Câu 20. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng D. Truyền ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì Câu 21. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 2 He 4 , 92 U 235 , A.

137 55

Cs

B.

56 26

Fe

C.

235 92

26

Fe56 và

U

55

Cs137 là

D. 42 He

Câu 22. Một sợi dây có chiều dài  , được giữ cố định hai đầu. Tạo sóng dừng trên dây với bước sóng  . số bụng sóng trên dây là: A.

2  0,5 

B.

 

C.

2 

D.

  0,5 

Câu 23. Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. Đẩy nhau. B. Hút nhau. C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau. D. Không tương tác. Câu 24. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:             A. F1  F3  F2 B. F1  F2  F3 C. F1  F2  F3 D. F1  F2  F3 Câu 25. Chọn câu đúng? Với thấu kính hội tụ A. Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính 2f. B. Vật cho ảnh ảo. C. Vật cho ảnh thật. D. Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau. Câu 26. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ qũy đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 1  121,8 nm . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng  2  656,3( nm) . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng X . Giá trị của  bằng: A. 95,7 nm

B. 102,7 nm

C. 309,1 nm

D. 534,5 nm

Câu 27. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động W  2.102 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max)  4N . Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F  2N . Biên độ dao động của vật là:

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 2 cm

Trang 3/5 ( PC WEB )


Câu 28. Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 3 10 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là: 4 phân A. 2,5 ngày

B. 20 ngày

C. 5 ngày

D. 7,5 ngày

Câu 29. Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  50 , cuộn 1 thuần cảm có độ tự cảm L= 1 H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết   . Điện áp hiệu LC dụng hai đầu của tụ điện C là: A. 50V

B. 100 2 V

C. 100V

D. 200V

Câu 30. Con lắc lò xò nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m gắn với vật m1  100g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật m 2 =300g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật m1 va chạm với vật m 2 cả hai vật dính vào nhau cùng giao động ( va chạm mềm, coi hai vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2  10 ). Quãng đường vật m1 đi được sau 1,85s kể túc lúc buông vật là A. 148 cm

B. 40 cm

C. 36 cm

D. 42,6cm

210 206 Câu 31. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb  205,9744u , m Po  209,9828u , m   4, 0026u . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân

rã không phát ra tia  , lấy uc 2  931,5MeV . Xác định động năng của hạt  . A. 5,3 MeV

B> 4,7 MeV

C. 6,0 MeV

D. 5,8 MeV

Câu 32. Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có L M  30dB , L N  10dB . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12 dB

B. 7 dB

C. 9 dB

D. 11 dB

Câu 33. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo vào dây có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của giây được gắn với bộ cảm biến để có thể đo lực căng của dây theo phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  0 rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 105 g

B. 73 g

C. 96 g

D. 87 g

Trang 4/5 ( PC WEB )


Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA=CB=10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phẩn tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 7,6 mm

B. 6,9 mm

C. 8,9 mm

D. 4,6 mm

Câu 35. Cho mạch điên xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t ( u đo bằng V;  có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu 400 3 rad / s , L   H  . Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng dụng vào  như hình vẽ. Biết 2  1   4

A. 200

B. 160

C. 150

D. 100

Câu 36. Đoạn mạch xiay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V, 40V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 2 V

B. 25,3 V

C. 20 V

D. 40 V

Câu 37. Đặt điện áp xoáy chiều u  U 0 cos 2ft  V  (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48 W

B. 44 W

C. 36 W

D. 64 W

Câu 38. Một ăng ten ra-đa phát ra sống điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 s . Ăng ten quay với tần số góc n= 18 vòng/min. Ở vị trí của đầu vòng quay trực tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84m . Tính vận tốc trung bình của máy bay: A. 720 km/h

B. 810 km/h

C. 972 km/h

D. 754 km/h

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bực xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2  a có thể thay đổi ( nhưng S1S2 luôn cách đều S) . Xét điểm M trên màn, lúc đầu là tối thứ 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng b thì tại đó vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 4b thì tại M là: A. vân sáng bậc 4

B. vân sáng bậc 3

C. vân tối thứ 3

D. vân tối thứ 4

Câu 40. Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1  0, 4m và  2  0,5m . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm Trang 5/5 ( PC WEB )


1 cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết 0,5mm  a  0, 7mm . A. 0,6 mm

B. 0,5 mm

C. 0,64 mm

D. 0,55 mm

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

A

C

D

D

C

A

A

A

C

C

B

A

A

A

B

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

C

A

B

A

B

D

C

D

B

A

C

B

B

C

B

C

C

D

A

HƯỚNG DẪN  v  r  Câu 1. Trong chuyển động tròn đều ta có:  v 2 => Chọn C a ht   r

Câu 2. Vì điện trường đều nên cường độ điện trường tại mọi điểm đều như nhau => Chọn D Câu 3. + Tốc độ quay của roto: n=500 vòng/phút =

25 vòng/giây 3

+ Tần số do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f  + Ta có: f  np => p 

  50  Hz  2

f 50   6 cặp cực => Chọn C n 25 / 3

Câu 4. Hiệu suất của nguồn điện: H 

U I.R R 4     0,8  80% => Chọn A E I(R  r) R  r 4  1

Câu 5. + Dòng diện trong chất khí không tuân theo định luật Ôm => B sai + Có lúc nào đó U đủ lớn thì I bão hòa (không tăng giảm) => D sai + Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm => C đúng, A sai => Chọn C Câu 6. Theo định luật I Niu-tơn, nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều => Chọn D Câu 7. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc giữa hai vân tối liền kề => Chọn D Câu 8. Kéo đều nên Fkéo = P = 50N => F.s=500J => P  Câu 9. Năng lượng của phô-tôn:   hf 

A  5W => Chọn C t

hc . Vì  T   L   D  T   L   D => Chọn A 

Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 10. + Vì x1 và x2 vuông pha nên: A 2  A12  A 22 + Năng lượng: W 

1 2W 2E => Chọn A m2 A 2 => m  2 2  2 2 2 A   A1  A 22 

Câu 11. Độ lớn lực Loren-xơ: F  Bv q sin  => Chọn A Câu 12. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số và màu sắc không đổi => Chọn C   Câu 13. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng => Chọn C Câu 14. Dung kháng: ZC 

1  100 => Chọn B C

Câu 15. Áp dụng quá trình đẳng tích ta có:

p1 p 2 p T 35  273 => 2  2    1, 027 => tăng 2,7% => T1 T2 p1 T1 27  273

Chọn A Câu 16. Để phân biệt hai nguồn âm với nhau người ta dựa vào đặc tính sinh lí là âm sắc => Chọn A Câu 17. + Ta có:    0 .t => t  30 C + Vì t  t 2  t1  30  t 2  15 => t 2  45 C => Chọn A Câu 18. Tần số góc của mạch LC:  

1  1  => f  => Chọn B 2 2 LC LC

Câu 19. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E0 và khối lượng m0 của vật là: E0=m0c2 => Chọn C Câu 20. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng => Chọn C Câu 21. Đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 năng lượng liên kết riêng của chúng có giá trị lớn nhất: => Chọn B Câu 22. Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định nên:   k

 2 => k  (k là số bụng) => Chọn C 2 

Câu 23. + Cảm ứng từ của nam châm có chiều vào S ra N  + Vì nam châm đang lại gần nên cảm ứng từ Bc ngược chiều với cảm   ứng từ B của nam châm => cảm ứng từ Bc có chiều từ phải sang trái + Cảm ứng từ của khung dây có chiều vào ở mặt Nam, ra ở mặt Bắc => mặt đối diện của khung dây với nam châm là mặt Bắc + Vì cực bắc của nam châm lại gần mặt bắc của vòng dây nên vòng dây bị đẩy ra xa. => Chọn A Câu 24. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tácdụng là: Ba lực đó phải có  của  ba lực không  songsong  giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện F1  F2  F3  0 => F1  F2  F3 => Chọn B Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 25. Ta có:

1 1 1   d  2f  2f => A đúng => Chọn A f d d

Câu 26. Theo tiên đề Bo thứ 2 ta có:



hc  EM  EK   EM  EL    EL  EK  

hc hc hc 1 1 1 =>   =>   102, 7nm    1  2  1  2

=> Chọn B Câu 27.  k   0  A   4 F + Ta có:  dh  max Fdh  k 0  2

+ Lại có: W 

1 1 1 kA 2  .kA.A  W  .2.A => A  0, 02  m  => Chọn D 1 2 2 2

Câu 28. t t t     3 1 t N 0  N 0 1  2 T  => 2 T   22 => + Số hạt bị phân rã: N  N 0 1  2 T    2 => 4 4 T     t T   5 ngày => Chọn C 2

Câu 29. + Cảm kháng của cuộn L là: ZL  L  100 + Vì  

1 U 100 => xảy ra cộng hưởng => I    2  A  => U L  I.ZL  200V R 50 LC

+ Lúc này ta có: U L  U C  200V => Chọn D Câu 30. + Chu kì dao động khi có m1 dao động: T1  0, 2s + Trong

T1 chu kì đầu vật m1 đi được quãng đường s1  A1  4cm 4

+ Trước lúc va chạm, tốc độ của m1 là: v1  1A1  40  cm / s  + Tốc độ của hệ sau va chạm: V 

m1v1  10  cm / s  m1  m 2

+ Sau va chạm hệ dao động với biên độ và chu kì là:

V  2 A 2 => A 2 

T2  2

m1  m 2 V  10  2cm 2 k

m1  m 2  0, 4s k

+ Sau khi va chạm vật m1 đã đi mất thời gian 0,05s Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Do đó thời gian hệ  m1  m 2  đi là: t  1,85  0, 05  1,8s  4,5T2 + Vì sau mỗi

T2 T thì hệ đi được 2A 2 nên sau 9 2 hệ đi được: S2  9.2A 2  36  cm  2 2

+ Vậy tổng quãng đường là: s  s1  s 2  4  36  40  cm  => Chọn B Câu 31. + Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W   m1  ms  c 2  5, 4  MeV  + Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: Wd.sau – Wd.trước = W  W  Wpb  5, 4

(1)

 m  W  m pb Wpb  4,0024 W = 2005,9744 Wpb

(2)

+ Giải (1) và (2) ta có: => W  5,3MeV => Chọn A Câu 32. + Khi nguồn điện âm đặt tại O thì L1M  30dB , L1N  10dB => M gần nguồn O hơn N M

O

2

+ Ta có: L1M  L1N

N

2

ON  ON   ON   10 lg   10 => ON=10.OM   30  10  10 lg   => OM  OM   OM  2

 MO   MO  + Ta có: L 2N  LO  10 lg    L 2N  30  10 lg    MN   ON  OM 

2

2

MO   + Thay (1) và (2) ta có: L 2N  30  10 lg    9, 2dB => Chọn C  10.OM  OM 

Câu 33. + Lực căng dây: T  mg  3cos   2 cos  0  + Lực căng đây theo phương T1  T cos   mg  3cos   2 cos  0  cos 

trình

thẳng

đứng:

T1max  mg  3  2 cos  0  =>  2 T1 min  mg cos  0

+

Theo

đồ

thị:

T1max  1, 6  mg  3  2 cos  0   2 T1 min  0,1  mg cos  0

=> 16 

T1max  1, 6  mg  3cos   2 cos  0   2 T1 min  0,1  mg cos  0

=>

3  2 cos  0 3 => 16 cos 2  0  2 cos  0  3  0 => cos  0  2 8 cos  0

Ta có: m 

T1 max  g  3  2 cos  0 

1, 6 3  9,8  3  2.  8 

 0, 073kg => Chọn B

Câu 34.

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Bước sống:  

v 75   1,5  cm  f 50

+ Điểm M thuộc cực đại và gần B nhất khi M nằm trên cực đại ngoài cùng về phía B. + Ta có: 

10 10 AB AB k   k 1,5 1,5  

 -6,7<k<6,7 => k M  6 + Vì M thuộc cực đại nên:

d1  d 2  k  6.1,5  9  cm  => d1  d 2  9  cm 

(1)

(1)

d12  d 22  AB2  2d 2 .AB.cos 60  d12  d 22  102  10d 2

(2)

  60 + Vì ACM đều => B + Theo định lí hàm số cos ta có:

+ Thay (1) vào (2) ta có:  d 2  9   d 22  102  10d 2 => d 2  0, 068  m   6,8  cm  => Chọn B 2

Câu 35. + Từ đồ thị nhận thấy có hai giá trị 1 và 2 cho cùng I1  I 2  =>

I max U  5 5R

2

 1 1  U  2R => 5R 2  R 2   1L  => 1L    2  C  C 5R 1  1   1  R   1L   1C  

U

Mặt khác: I1  I 2  12 

1 1 => 2 L  LC 1C

(1)

(2)

3 400 . L 1  2 4   150 => Chọn C Thay (1) vào (2) ta có: R   2 2

Câu 36: + Ta có: U  U 2R   U L  U C   50 2  V  2

+ Mặt khác

UR UL UC   R Z L ZC

4  Z  R L  50 40 90 5  =>    R Z L ZC Z  9 R  C 5

4 50 2. R 5 + Khi R   2R => UL  I.ZL   25,3  V  => Chọn B 2 4R   ZL  ZC  2

Câu 37: + Ta có: P 

P cos 2 1 U 2 cos 2  20 5 cos 2 1 => 1     R P2 cos 2 2 32 8 cos 2 2

(1)

Trang 10/5 ( PC WEB )


+ Lại có: cos   + Vì ZC 

2 R 2  ZC2 Z22 5 R 5  1     2 2 2 Z  Z1 8 R  ZC1 8

(2)

2 Z R 2  ZC2 5 1 1 => ZC2  C1     2 2 2 2 R  4ZC2 8 C 2fC

(3)

2 => 8  R 2  ZC2   5  R 2  4ZC22  => R 2  4ZC22  ZC12

+ Lại có:

(4)

2 P3 cos 2 3 Z12 R 2  ZC1 P3 R 2  R 2    3    2  ZC1 R2 P1 cos 2 1 Z32 20 2 2 R  R  9 9

Cách 2: Ta có: P  I 2 R 

=> P3  36  W  => Chọn C

U2R R 2  ZC2

+ Khi f1  20Hz => P1 

U2R  20. Khi f 2  40Hz => P  R 2  ZC2

U2R  32 ZC2 2 R  4

R 2  ZC2 32 R 2  ZC2 =>    1, 6  R 2  ZC2 => R  ZC 2 2 Z Z 20 R2  C R2  C 4 4

+ Khi f 3  60Hz => P3  P 

+ Lại có: P1 

U2R   R 2  ZC2 P3  0,9U 2 2 Z R2  C 9

U2R  20  R 2  ZC2 0,5U 2  20 => U 2  40 => P3  0,9.40  36  W  2 2 R  ZC

Câu 38: + Gọi t là thời gian tính từ lúc ra-đa bắt đầu phát sóng đến khi ra-đa nhận dược sóng phản xạ trở lại. Và t s là khoảng cách từ ra-đa đến máy bay. Ta có: s  c 2 + Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay lúc đầu: s1  c

t1 90.106  3.108.  13500  m  2 2

+ Khi ra-đa quay được một vòng thì mất thời gian: T 

1 1 60   s f 18 18 60

+ Quãng đường máy bay bay được trong thời gian T đó là: s  v.T + Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay lúc sau: s 2  c

t2 84.106  3.108.  12600  m  2 2

+ Vì máy bay bay lại gần ra-đa nên: s  s1  s 2 => v  270 m / s  975 km / h => Chọn C Câu 39: + Lúc đầu là vân tối thứ 2 nên: x M  (1  0,5)

D D  1,5 a a

(1)

Trang 11/5 ( PC WEB )


+ Lúc sau khi giảm hoặc tăng khoảng cách 2 khe một lượng b thì là vân sáng bậc k và 2k nên: D D a => b  (2) xM  k  2k ab ab 3 + Khi tăng một lượng 4b thì ta có: x M  k

+ Từ (1) và (2) ta có: x M  1,5

D D  2   xM  k 7 a  4b a 3

(3)

D D => k  3,5  3  0,5 => Chọn D k 7 a a 3

Câu 40: + Ta có:

k1 5 0, 4.1 2n => k1  5n => x M  5n  10   a a k2 4

 a  0, 7mm a  0, 6  n  3 => a  0, 2n 0,5mm  => Chọn A

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Lấy 2  10. Độ cứng của lò xo là: A. 6 N/m

B. 1,6 N/m

C. 26 N/m

D. 16N/m

Câu 2: Tại sao không lật đổ được con lật đật? A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền. B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền. C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định. D. Vì nó có dạng hình tròn. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J.s

B. W

C. N.m/s

D. HP

Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là: A. 2, 2 J

B. 3,52.1019 eV

C. 2, 2.1019 J

D. 2, 2 eV

Câu 5: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch. A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 2 lần

C. Giảm đi 4 lần

D. Giảm đi 2 lần

Câu 6: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc. A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau có cùng giá trị. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niutơn ? A. 1N.

B. 2,5N.

C. 5N.

D. 10 N.

Câu 8. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Biên độ và gia tốc

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và năng lượng

D. Biên độ và tốc độ

Câu 9: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30° C và áp suất 2 bar. (1 bar = 105 Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Xem thể tích bình chứa luôn không đổi. A. 333°C

B. 606°C

C. 60°C

D. 303°C

Câu 10: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1  60 m, khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng  2  80 m. Khi mắc tụ C  C1  C2 vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 100 m

B. 48 m

C. 80 m

D. 140 m

Câu 11: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là: A. Âm mà tai người nghe được

B. Nhạc âm

C. Hạ âm

D. Siêu âm

Câu 12: Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyên động thẳng chậm dần đều là:

Trang 1/5 ( PC WEB )


1 A. s  v 0 t  at 2 (a và v cùng dấu) 2

1 B. s  v 0 t  at 2 (a và v trái dấu) 2

1 C. s  x 0  v 0 t  at 2 (a và v cùng dấu) 2

1 D. s  x 0  v 0 t  at 2 (a và v trái dấu) 2

Câu 13: Theo định luật Fa – ra – đây về điện phân, đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức: A.

m q

B.

1 F

C. F

D.

A n

Câu 14: Trên một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 19,2 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những A. Vật rất nhỏ ở rất xa

B. Vật nhỏ ở ngang trước vật kính

C. Thiên thể ở xa

D. Ngôi nhà cao tầng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 4 He B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s. D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí khoảng vài centimét và trong vật rắn chừng vài milimét. Câu 17: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. Ngược chiều đường sức điện trường. C. Vuông góc với đường sức điện trường. D. Theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 18: Chọn phương án đúng. Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM , tại N là BN thì: A. BM  2BN

B. BM  0,5BN

C. BM  4BN

D. BM  0, 25BN

104 1 C  H ,  F .   2  Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V  50Hz . Nếu dùng ampe kế xoay chiều để đo dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:

Câu 19: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R  100 , L 

A. 1 A

B.

2 A

C. 2 A

D. 2 2 A

Câu 20: Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn 1, nấc 2 bật cuộn 2, nấc 3 bật cả hai cuộn. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian. A. 18 phút

B. 5 phút

C. 25 phút

D. 6 phút

Trang 2/5 ( PC WEB )


Câu 21: Gọi m p , m n và m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân AZ X . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. Zmp + (A - Z)mn < m

B. Zmp + (A - Z)mn > m

C. Zmp + (A - Z)mn = m

D. Zmp + Amn = m

Câu 22: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? A. 3.1021 Hz

B. 3.1015 Hz

C. 3.1017 Hz

D. 3.1018 Hz

Câu 23: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu? A. 100 Hz

B. 75 Hz

C. 25 Hz

D. 50 2 Hz

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn? A. Rễ cây hút được nước trong lòng đất để nuôi cây. B. Dầu hỏa thấm qua các sợi nhỏ trong bấc đèn để đèn cháy. C. Dầu nhờn thấm qua các lớp phớt hay mút xốp để bôi trơn liên tục các vòng đỡ trục quay của các động cơ điện. D. Nước chảy trong các ống dẫn nước từ nhà máy đến khu dân cư. Câu 25: Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm từ M đến N, dọc theo một đường sức điện dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Biết electron có điện tích q e  1, 6.1019 C. Công của lực điện có giá trị bằng A. 1, 6.1018  J 

B. 1, 6.1018  J 

C. 1, 6.1016  J 

D. 1, 6.1016  J 

Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Biết số vòng đây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 160 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là: A. 178 V

B. 200V

C. 160 V

D. 140 V

Câu 27: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. sin i  n

B. sin i 

1 n

C. tan i  n

D. tan i 

1 ư n

Câu 28: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 45 m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  0, 6  m  . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 4

B. 9/4

C. 4/3

D. 3

Câu 29: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 2000 V, sau đó bay vào từ truờng đều có cảm ứng từ B  103 T theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tích m  5, 6875.1012  kg / C  . Bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được của electron là m và e mà e gia tốc bởi hiệu điện thế U. Bán kính quỹ đạo của electron gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15 cm

B. 15 m

C. 15 cm

D. l,5cm Trang 3/5

( PC WEB )


Câu 30: Hai vật nhỏ I và II có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ không dẫn điện. Vật II được tích điện q  105 C . Vật I không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy 2  10 . Cắt dây nối hai vật, khi vật I có tốc độ bằng 5 3 cm/s lần đầu tiên thì vật II có tốc độ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,5 cm/s

B. 19,2 cm/s

C. 5,2 cm/s

D. 10 cm/s

Câu 31: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 400  mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đêu với tôc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2 I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì dòng điện trong mạch là:

B. 8 2 I

A. 4I

C. 4 2 I

D. 6,53 I

Câu 32: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại điểm M thuộc AB với AM = 4MB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 61,9 dB

B. 72,6 dB

C. 43,6dB

D. 70,5 dB

Câu 33: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có điện dung ZC  2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 60V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: A. 100 V

B. 130 V

C. 70V

D. 72 V

Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là     x1  A1 cos  t   cm; x 2  A 2 cos  t   cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương 3 2   trình là x  5cos  t    cm. Giá trị cực đại của  A1  A 2  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4 cm

B. 19 cm

C. 9 cm

D. 3 cm

Câu 35: Dùng hạt  có động năng 3,9 MeV bắn vào hạt nhân

27 13

Al đứng yên, gây nên phản ứng

30   27 , m Al  26,97345u , 13 Al  n  15 P. Cho biết khối lượng của các hạt nhân: m n  1, 0087 u

m P  29,97005u , m   4, 0015u , và u = 931 MeV / c 2 . Tính tổng động năng của các hạt nhân tạo thành. Phản ứng không sinh ra tia  . A. 0 3622 MeV

B. 7,4378 MeV

C. 3,9 MeV

D. 3,5387 MeV

Câu 36: Phương trình sóng tại hai nguồn A;B là: u  20 cos  20t  cm , cách nhau 10 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Hai điểm C và D nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chưx nhật ABCD có diện tích nhỏ nhất gần nhất với giá trị: A. 8, 2 cm 2 Câu 37: Hạt nhân

B. 17,5cm 2 A1 Z1

C. 4,1 cm 2

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân

A2 Z2

bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ khối chất

A1 Z1

D. 10, 6 cm 2

Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y

A1 Z1

X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một

X , sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là: Trang 4/5

( PC WEB )


1D

2A

3A

4D

5B

6D

7C

8C

9A

10A

11C

12D

13A

14C

15C

16D

17B

18B

19B

20D

21B

22D

23B

24D

25B

26B

27C

28A

29C

30A

31D

32A

33C

34B

35A

36C

37B

38A

39A

40C

A. 7

A1 A2

B. 7

A2 A1

C. 3

A2 A1

D. 3

A1 A2

Câu 38: Đặt điện áp xoaỵ chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng L . Điều chỉnh f để điện áp hai đầu C cuộn cảm đạt cực đại, hệ số công suất lúc này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? R

A. 0,82

B. 0,5

C. 0,7

D. 1

Câu 39: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:

A.

2  C  

B.

3  C  

C.

5  C  

D.

2 3  C  

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ gồm màu lam có bước sóng 450 nm và màu vàng có bước sóng  2 vào khe. Trên bề rộng vùng giao thoa người ta đếm được 5 vân màu lục, 8 vân màu vàng và 2 trong 5 vân màu lục nằm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác định bước sóng  2 ? A. 562 nm

B. 630 nm

C. 600 nm

D. 720 nm

ĐÁP ÁN ĐỀ 8

HƯỚNG DẪN Câu 1: Ta có: T  2

m 1 1 k f    k  f 2 .42 .m  16  N / m  => Chọn D. k T 2 m

Câu 2: Cân bằng của con lật đật là cân bằng bền nên không thể lật đổ nó được => Chọn A. Câu 3: A F.s.cos    ngoài đơn vị chuẩn lag W thì công suất còn có thể dùng đơn vị J/s, N.m/s t t => A sai => Chọn A.

+ Ta có: P 

Trang 5/5 ( PC WEB )


+ Chú ý: HP và CV là đơn vị của công suất nhưng tính theo sức kéo cửa ngựa (mã lực) Ở Pháp: 1 Mã lực = 1 HP = 746 W; Ở Anh: 1 Mã lực = 1 CV = 736 W Câu 4: Ta có: A 

hc 6, 625.1034.3.108   3,52.1019  J   2, 2  eV  => Chọn D. 6 0 0,565.10

Câu 5: Ta có: T  2 LC  khi C tăng 4 lần thì T tăng 2 lần. => Chọn B. Câu 6:  => bước sóng trong môi trường  mt phụ thuộc vào chiết suất n nên các môi trường khác n nhau thì bước sóng cũng khác nhau => A sai.

+ Từ  mt 

+ Vì góc lệch phụ thuộc vào chiết suất nên khi đi qua các lăng kính khác nhau thì góc lệch khác nhau => B sai. + Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính không bị tán sắc chỉ bị lệch đường đi => C sai, D đúng => Chọn D

G

M

P  mg  2R   1  P  P  5 N => Chọn C. P g  h  h  Câu 7: Ta có:    h M P g 4 4 Ph  mg h G 2 R 2

Câu 8: Dao động tất dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian => Chọn C Câu 9: + Ta có: T1  30  273  303K + Vì bình chứa có thể tích không đổi nên theo định luật Sác-lơ (quá trình đẳng tích) ta có: p1 p 2 p2  2p1   T2  2T1  606K  t 2  333C => t, = 333°c => Chọn A. T1 T2

12 2 2 C  C1  C2  2 2  2 2 Câu 10: Ta có:   2c LC  C  2 2  4 c L 4 c L 4 c L

  2  12   22    12   22  100  m  => Chọn A. Câu 11: Ta có: f 

1 1   12,5  Hz  => hạ âm => Chọn C. T 0, 08

Câu 12: 1 + Phương trình chuyển động trong chuyển động thẳng biến đổi đều: x  x 0  v 0 t  at 2 2

+ Nếu chuyển động thẳng nhanh dần đều thì a và v 0 cùng dấu + Nếu chuyển động thẳng chậm dần dều thì a và v 0 trái dấu => Chọn D Câu 13: Đương lượng điện hóa: k 

m => Chọn A. q

Câu 14: + Vì một đầu sợi dây cố định và một đầu tự do nên ta có:

Trang 6/5 ( PC WEB )


   2k  1

 v (số bụng sóng  k  1 )   2k  1 4 4f

+ Thay số suy ra: k  2  có 3 bụng sóng = 3 nút sóng => Chọn C. Câu 15: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa => Chọn C Câu 16: + Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 4He => A đúng. + Vì tia anpha mang điện dương nên khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện => B đúng. + Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 2.107 m/s => C đúng + Trong không khí tia anpha đi được vài cemtimét và trong vật rắn khoảng vài micrômét => D sai => Chọn D Câu 17: + Lực điện tác dụng lên điện tích: F = qE + Vì q < 0 => F ngược chiều với E => Chọn B Câu 18: I + Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài sinh ra tại một điểm cách dòng điện đoạn r: B  2.107 . r

+ Vì rM  2rN  BN  2BM => Chọn B. Câu 19: + Cảm kháng và dung kháng lần lượt là: ZL  L  100; ZC  + Tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC   100 2  I  2

1  200. C

U  2 A Z

+ Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện hiệu dụng  I A  2  A  => Chọn B. Câu 20:

U2 U2 tR t + Ta có: Q  I Rt  R Q 2

+ Khi hai điện trở R1 và R 2 mắc song song thì: 

1 2

U t ss Q

1 1 1   R ss R1 R 2

1 1 1 1 1  2     t ss  6 ph => Chọn D. 2 U U t ss t1 t 2 t1 t2 Q Q

Câu 21: Tổng khối lượng các hạt nuclon khi chưa liên kết luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân => Chọn B Câu 22: Ta có: f max  Câu 23: Ta có: I 

eU h

1, 6.1019. 12,5.103  6, 625.10

34

 3.1018 Hz => Chọn D.

I f U U U 3, 6 f 2    2fCU  2  2    f 2  75 Hz => Chọn B. 1 1 ZC I1 f1 2, 4 50 C 2fC

Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 24: Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mực chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn => D không liên quan đến hiện tượng mao dẫn => Chọn D Câu 25: + Vì electron mang điện tích âm nên lực điện trường có chiều ngược với chiều điện trường. Do đó dưới  tác dụng của lực điện trường thì electron sẽ chuyển động ngược chiều với E

   180  d  MN.cos180  1 cm   0, 01 m  + Công của lực điện trường khi làm electron dịch chuyển 1 cm là: A  qEd   1, 6.1019  .1000.  0, 01  1, 6.1018 J

=> Chọn B Câu 26: Vì máy biến áp quấn ngược n vòng ở cuộn sơ cấp nên: U1 N1  2n 100 100  2.10     U 2  200  V  => Chọn B. U2 N2 U2 160

Câu 27: + Theo định luật phản xạ ta có: i  i. (1)   r  90  i + Từ hình vẽ ta có: i  r  90  180  1

+ vận dụng định luật khúc xạ ta có: n1 sin i  n 2 sin r

 1.sin i  n sin  90  i   sin i  n cos i

 tan i  n => Chọn C. Câu 28: Ta có: P 

P N  E N.e N.hc 3 0, 6    1  1. 2  .  4 => Chọn A. t t .t P2 N 2 1 1 0, 45

Câu 29: + Công của electron khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U : A  qU  e U + Theo định lý biến thiên động năng ta có: Wd 2  Wd1  A + Vì bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được gia tốc bời hiệu điện thế U nên Wd1  0 

2eU 1 mv 2  e U  v  2 m

  + Vì electron bay vào từ trường có v  B nên lực Lo – ren – xơ là lực hướng tâm nên ta có: Bv e  m

v2 mv 2 mv 1 2mU r    0,15  m   15  cm  => Chọn C. r Bv e B e B e

Trang 8/5 ( PC WEB )


Câu 30: + Vì lò xo dãn nên lực điện trường phải hướng ngược với lực đàn hồi (lực điện hướng sang phải). Lúc đầu hệ đứng yên nên: Fdh  Fđiện  k  q E    0, 01 m   1 cm  + Vậy lúc đầu lò xo dãn 1 cm. + Khi cắt dây thì vật I sẽ dao động với biên độ A = 1 cm + Vật II chuyển động với gia tốc: a II 

F qE   1 m / s 2  m II m II

v0  0  v II  1.t + Phương trình vận tốc của vật II: v II  v 0  a II t 

+ Khi vật I có tốc độ v  5 3 cm / s thì ở li độ: x  A 2 

 *

v2 A  0,5  cm   2  2

+ Vì I xuất phát ở biên dương nên lần đầu tiên vật I đi đến vị trí có li đoọ x 

t

A mất thời gian: 2

T 2  m   *     v II   m / s   10,5  cm / s  => Chọn A. 6 6 k 30 30

Câu 31: + Ta có: I 

N.B.S 2 R Z 2

N.B.S.2.p.n 2 R Z 2

2 C

A.n R Z 2

2 2 R 2  ZC1 R 2  ZC1 I2 n2  .  2 2 2 I1 n1 R 2  ZC2 R 2  ZC2

+ Khi n 2  2n1  ZC2 

+ Khi n 3  4n1  ZC3 

2 C

ZC1 1  2  2

2 R 2  ZC1

R2 

2 ZC1 4

( với A 

2 C

N.B.S.2.p ) 2

(1)

 Z2  2  2  R 2  C1   R 2  ZC1  ZC1  400 2 4  

2 R 2  ZC1 ZC1 I n3  100 2  3  . 2 4 I1 n1 R 2  ZC3

I3 4 4002  4002.2  .  I3  6,53 I => Chọn D. I 1 4002  1002.2

Câu 32: 2

R  I  OB  + Ta có: L A  L B  10 lg A  10 lg  B   10 lg   IB  OA   RA 

2

2

OB  OB   60  20  10 lg   102  OB  100.OA   OA  OA 

(*)

OM  OA  MA 1  241 4OB  OA + Ta có:    OM  5 OM  OB  MB  2 

(3)

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Thay (*) vào (3) ta có: OM 

401 OA 5 OA   5 OM 401

(4)

 OA   OA  + Lại có: L M  L A  10 lg    L M  L A  10 lg    OM   OM 

2

2

 5   L M  100  10 lg    61,9 dB => Chọn A.  401 

Câu 33: + Ta có: u L  U 0L cos t  u C  U 0C cos  t      U 0C cos t 

uC U U Z u   0C   C   C  2  u L   C  30V uL U 0L UL ZL 2

+ Về giá trị tức thời luôn có: u  u R  u L  u C  40  30  60  70V => Chọn C. Câu 34:    + Ta có: A 2  A12  A 22  2A1 A 2 cos      2 3  52  A12  A 22  3A1 A 2  52   A1  A 2   3, 732A1A 2 2

 A1A 2

 A  A2   1

2

 52

3, 732

+ Theo bất đẳng thức cô si: A1  A 2  2 A1A 2  A1A 2

 A  A2   1

2

 52

3, 732

 A  A2   1 4

2

  A1  A 2 

2

 A  A2   1

2

4

 A  A2   3, 732 1

2

4

 52

 0, 067  A1  A 2  52   A1  A 2   19,3 => Chọn B. 2

Câu 35: + Năng lượng của phản ứng: W   m t  ms  c 2  W   m   m Al  m n  m p  c 2  3,8.103 uc 2  3,5378  MeV 

+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W  Wd sau  Wd  truoc

 Wd sau  W  Wd  truoc  3,5378  3,9  0,3622  MeV  Chú ý: Khi tính năng lượng phán ứng hạt nhân nếu W > 0 thì phàn ứng tỏa năng lượng và ngược lại W < 0 thì phản ứng thu năng lượng. Câu 36: + Bước sóng:  

v 12   1, 2  cm  f 10

+ Diện tích nhỏ nhất khi C và D gần AB nhất. + vậy C và D phải thuộc hai cực đại ngoài cùng của AB. + Số cực đại trên AB được xác định bởi:

Trang 10/5 ( PC WEB )


AB AB k  8,3  k  8,3  

=> C thuộc cực đại k C  8 và D thuộc cực đại k D  8 + Vì C thuộc cực đại nên: CA  CB  k  8.1, 2  9, 6  cm  + Vì ABC vuông tại C nên: CA  AB2  CB2

 AB2  CB2  CB  9, 6  102  CB2  CB  9, 6  CB  0, 41 cm  + vậy diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ nhất là: SABCD  AB.CB  4,1 cm 2  => Chọn C. Câu 37: t t  A2    T A2  1  2 T   m  m  1  2 m  Y   0 con  t 3T m Y m Y A1  A 2  Tt A  A 1       7 2 + Ta có:   2  1  t mX A1  mX A1 t   2T T m X  m  m 0 .2

=> Chọn B. Câu 38: 1

+ Ta có: R 2 

0  L LC  R 2  ZL ZC   ZL0  ZC0  R  a C

L

+ Khi  cho U L  max thì ZC 

L R2 1 L R 2 R C 1 L       C 2 C C 2 C 2C

 ZL  ZL0 2  a 2 2 a 2    20    cos    ZC0 a 2 3 LC   ZC  a   2 2 2 a a 2    2  => Chọn A. Câu 39: + Ta có:

T  0, 25.103  T  103  s     2000  rad / s  4

i1  8cos 2000t  mA   + Biểu thức dòng điện trong mạch:  5   i 2  4 3 cos  2000t  6   mA      4   q1   cos  2000t  2   C     + Biểu thức điện tích trên các tụ:  q  2 3 cos  2000t     C     2  3   q  q1  q 2 

2  2  cos  2000t    C   q max  C => Chọn A.  6  

Câu 40: + Theo đề có 5 lục + 8 vàng => Có 13 vân vàng => có 12i vàng nên: Trang 11/5 ( PC WEB )


L  12i v  ki luc  12 2  450k1  k1 

12 2 450

+ Thế các đáp án => Chỉ có đáp án C cho k1 là số nguyên => Chọn C.

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì: A. Vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. B. Gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f. C.Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ

B. Truyền được trong chân không

C. Mang năng lượng

D. Nhiễu xạ 1

Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s , chu kì bán rã của rubidi là: A. 150 phút

B. 90 phút

C.15 phút

D. 900 phút

Câu 4: Chọn câu sai A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2 C.Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB) D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm Câu 5: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. Điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng. C.Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 6: Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 H . Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là: A. 1,127 pF

B. 1,127 nF

C. 1,127.1010 F

D. 11,27 pF

Câu 7: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. Tia tử ngoại

B. TiaX

C.Sóng vô tuyến

D. Tia hồng ngoại

Câu 8: Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực? A. G   2

Đ f

B. G  

Đ f

C. G  

f Đ

D. G  

Đ 2f

Câu 9: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật. B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại. C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác. D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại. Câu 10: Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ? A. Là dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. B. Là dòng các ion dương và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường. C.Là dòng các êlectron và ion âm chuyển động ngược chiều điện trường.

Trang 1/5 ( PC WEB )


D. Là dòng chuyển dời của các ion dương cùng chiều điện trường và cùa các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 11: Một học sinh dùng thước kẹp loại 0  150 mm, độ chia nhỏ nhất là 0,05 mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau năm lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là: A. (2,00 ± 1,00) mm

B. (2,000 ± 0,025) mm

C.(2,00 ± 0,05) mm

D. (2,00 ± 0,50) mm

Câu 12: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ; C.Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ.   Câu 13: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 sin 100t    A  . Ở thời 6  1 điểm t  s , cường độ trong mạch có giá trị: 50

A. 5 2  A 

B. 2,5 6  A 

C. 2,5 2  A 

D. ư 2,5 2  A 

Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng: A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng

B. Tổng hợp ánh sáng trắng

C.Tán sắc ánh sáng

D. Giao thoa khe Y – âng

Câu 15: Hình ảnh đường sức điện nào vẽ ở dưới ứng với các đường sức của một điện tích âm?

A. Hình a

B. Hình b

C.Hình c

D. Không có hình nào

Câu 16: Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc 60° so với phương thẳng đứng. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20 m. A. 8000 J

B. 9500 J

C. 1500 J

D. 1500 3 J

Câu 17: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên năm lần trong khoảng thời gian 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là: A. 50 cm/s

B. 60 cm/s

C.40 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 18: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x  12sin t (x đo bằng cm, t đo bằng s). Gia tốc có độ lớn cực đại là: A. 122 (cm/s2)

B. 242 (cm/s2)

C. 122 (cm/s2)

D. 482 (cm/s2)

Câu 19: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. Tăng 2 lần C. Tăng

2 lần

B. Tăng 4 lần D. Chưa đủ dữ kiện để xác định Trang 2/5

( PC WEB )


Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t ( V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A.

C.

R L 

1 C

L 

1 C

B.

R 1   R   L   C  

2

2

D.

R

Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;

40 18

R 1   R 2   L   C  

2

Ar; 63 Li lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u

và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

40 18

Ar .

A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.

C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon.

D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

Câu 22: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công 13, 6 thức E n   2 (eV) (với n = 1, 2, 3,...). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n n  4 về quỹ đạo dừng n  2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n =5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và  2 là: A. 800 2  1891

B. 256 2  6751

C. 15 2  81

D. 675 2  2561

Câu 23: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1 , m 2 đặt cách nhau một khoảng r là: A. Fhd  G

m1m 2 r

B. Fhd  G

m1  m 2 r2

C. Fhd  G

r2 m1m 2

D. Fhd  G

m1m 2 r2

Câu 24: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt? A. p1V1  p 2 V2

B.

p1 p 2  V1 V2

C.

p1 V1  p 2 V2

D. p ~ V

Câu 25: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ọx có dạng: x  5  60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. Câu 26: Mômen của ngẫu lực được tính bởi công thức: A. M  Fd

B. M  0,5F.d

C. M 

0,5F d

D. M 

F d

Trang 3/5 ( PC WEB )


Câu 27: Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ điện 1,5F , điện áp cực đại trên tụ 8 V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4 V. A. 55 mA

B. 0,15 mA

c 0,12 A

D. 0.14 A

Câu 28: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m  200 g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: 3   A. x  5cos  4t   (cm) 4     B. x  5cos  2t   (cm) 4  3   C. x  5cos  2t   4     D. x  5cos  4t   4 

Câu 29: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng: A.

2v A4

B.

4v A4

C.

4v A4

D.

2v A4

Câu 30: Người ta mắc hại cực của nguồn đện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cựC.Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E  4,5  V  , r  4,5

B. E  4,5  V  , r  2,5

C. E  4,5  V  , r  0, 25

D. E  9  V  , r  4,5

Câu 31: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi đượC.Khi tần số f  f1  50 Hz , khi đó đòng điện qua tụ là I1  0, 2 A. Để dòng điện qua tụ là I  0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu? A. Tăng 125 Hz

B. Tăng thêm 75 Hz

C. Giảm 25 Hz

D. Tăng 25 Hz

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m  0,1kg, k  100N / m . Từ vị trí lò xo không biến dạng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên tác dụng lực F  2N không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1 , sau

A 1 s kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với A 2 , tính 2 . Lấy A1 30

2  10 . A.

2 3

B.

7 2

C. 2 7

D.

7

Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC.Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a Trang 4/5 ( PC WEB )


(V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là: A. 53

B. 30

C. 40

D. 20

Câu 34: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos100t  (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc . Mắc nối tiếp cuộn 3 dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X. A. 300 3 W

B. 300 W

C. 625 W

D. 375 3 W

Câu 35: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s, tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường. A. 10 cm/s

B. 80 cm/s

C. 60 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 36: Đặt điện áp u  U 2 cos t (f thay đổi, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết 2L  R 2 C . Khi f  f1  60 Hz hoặc f  f 2  90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Khi f  f 3  30 Hz hoặc f  f 4  120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng một giá trị. Khi f  f 5 thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha

 so với dòng điện. Giá trị của f 5 gần 4

nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 Hz

B. 81 Hz

C. 80,5 Hz

D. 79,8 Hz

Câu 37: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là: A. 35,8 dB

B. 38,8 dB

C. 43,6 dB

D. 41,1 dB

Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là: A. k + 4

B. 4k/3

C. 4k+3

D. 4k

Câu 39: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1  v 2 :

Câu 40: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0, 6 m và  2  0,5 m . Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được Trang 5/5 ( PC WEB )


121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là: A. 14

B. 12

C.13

D. 15

Trang 6/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 9 1C

2B

3C

4D

5C

6C

7D

8B

9D

10D

11C 21B 31B

12D 22B 32B

13D 23D 33B

14D 24A 34A

15B 25D 35B

16D 26A 36C

17C 27C 37D

18A 28A 38C

19D 29C 39A

20B 30C 40C’

HƯỚNG DẪN Câu 1: Khi vật dao động điều hòa với tần số f thì li độ x, vận tốc v, gia tốc a, lực kéo về Fk sẽ biến thiên điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f => C sai => Chọn C Câu 2: Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ thì không truyền được => Chọn B Câu 3: Ta có:  

ln 2 ln 2 T  900  s   15  min  => Chọn C. T 

Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm là tần số và mức cường độ âm => D sai => Chọn D Câu 5: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở cùa một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng => Chọn C Câu 6: Ta có:   2c LC  C 

2  1,127.1010  F  => Chọn C. 2 2 4 c L

Câu 7: + Bước sóng của phôtôn:  

hc 6, 625.1034.3.108   1,55.106  m   1,55  m   0, 76  m  19  0,8.1, 6.10

+ Bức xạ do phôtôn này phát ra thuộc vùng hồng ngoại => Chọn D.Đ Câu 8: Số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: G  

Đ => Chọn B f

Câu 9: Trong quá trình truyền nhiệt không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác, chỉ có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác => D sai => Chọn D Câu 10: Trong chất điện phân có các ion âm và dương  bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời của các ion dương cùng chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường. => Chọn D Câu 11: + Kết quả phép đo đại lượng A: A  A  A + Vì đo 5 lần cho cùng một kết quả nên A  2 mm + Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất nên A  0, 05 (mm) => kết quả: i = (2 ± 0,05) mm => Chọn C   B   Câu 12: Vì F    F  mp B; I  D sai => Chọn D. I

 

Câu 13: Thay t 

1 1   s  vào i ta được: i  5 2 sin 100.    2,5 2  A  => Chọn D. 50 50 6  

Câu 14: + Để đo bước sóng ánh sáng ta dùng phương pháp giao thoa khe Y-âng Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Bằng cách đo D, i và a sau đó sử dụng công thức i 

D => Chọn D a

Câu 15: Đường sức của điện tích âm có chiều đi vào điện tích => Chọn B Câu 16: Ta có: A  F.s.cos   150.20.cos 30  1500 3J => Chọn D. Câu 17: + Khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp cái phao nhô lên là: 4T = 20 => T = 5 s + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liền kề là một bước sóng nên:   2 m + Vận tốc truyên sóng: v  f 

  0, 4  m / s  = 40(cm/s) => Chọn C T

Câu 18: Ta có: a  x   122 sin t  a max  122  cm / s 2  => Chọn A. Câu 19: Vì

sin i n 2   r tăng hoặc giảm theo i nhưng không tỉ lệ thuận => Chọn D. sin r n1

Câu 20: Hệ số công suất: cos  

R  Z

R 1   R 2   L   C  

2

=> Chọn B.

Câu 21: + Năng lượng liên kết riêng của hạt Ar: E Ar 

m Ar .c 2  MeV   8, 62   A Ar  nuclon 

+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Li: E Li 

m Li .c 2  MeV   5, 20   A Li  nuclon 

 MeV   E  E Ar  E Li  8, 62  5, 20  3, 42   => Chọn B  nuclon 

 hc  1 1  3 E 4  E 2  13, 6  42  22   16 .13, 6      Câu 22: Theo tiên đề Bo thứ 2 ta có:  E  E  13, 6  1  1   16 .13, 6  hc 3  2 2   5   5 3  225 

 2 675   256 2  6751 => Chọn B. 1 256

Câu 23: Lực hấp dẫn: Fhd  G

m1m 2 => Chọn D. r2

Câu 24: Hệ thức đúng của định luật Bôi – lơ – ma – ri – ốt: p1V1  p 2 V2 => Chọn A. Câu 25: Từ phương trình chuyển động x  5  60t so sánh với phương trình tổng quát x  x 0  vt

 x  5  km  => Chọn D.   v  60  km / h  Câu 26: Mô men của ngẫu lực được tính theo công thức: M  F.d (d là khoảng cách giữa hai giá của lực F1 và F2 ) => Chọn A. Câu 27: Trang 8/5 ( PC WEB )


+ ta có:  

1  11547  rad / s  LC

+ Vì i  u 

i2 u 2 u2   1  i  I 1  0 I02 U 02 U 02

+ Lại có: I0  Q0  i  Q0  q 

u2 u2 Q0  CU 0   i  CU  1   0,12  A  => Chọn C. 0 U 02 U 02

Câu 28: + Từ đồ thị thấy lúc t  0  Wt 

W A 2 và thế năng đa tăng nên vật đâng đi đến vị trí biên. x 2 2

     A 2 A 2  x 0   x  4 + Suy ra lúc t  0 vật đang ở:  0 2  2 hoặc    3 v  0 v  0  0  0  4

+ Đi từ x  

A 2 T 1   A  t    T  0,5  s     4  rad / s  2 8 16

+ Ta có: W 

1 m2 A 2  A  5  cm  => Chọn A. 2

Câu 29: + Phương trình phóng xạ: AZ X  42   AZ42Y   4v + Bảo toàn động lượng ta có: 0  p   p Y  p   p Y  m  v   m Y v Y  v Y  => Chọn C. A4

Câu 30: + Ta có: I 

E R    I  0  U  E  4,5  V  Rr

+ Khi giảm R để I  2 ta có: U  E  Er  r 

E  U 4,5  4   0, 25 => Chọn C. I 2

Câu 31: + Ta có: I 

I f U 5 f  2fCU  2  2   2  f 2  125 Hz ZC I1 f1 2 50

+ Tần số tăng thêm: f  f 2  f1  125  50  75 Hz => Chọn B. Câu 32: + Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m 1  s k 5

+ Khi chưa có lực vật dao động với biên độ A  2 3 xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đến O có lực tác dụng F, lúc này vị trí cân bằng dịch đi đoạn x 0 

K  0, 02  m   2  cm  đến vị trí O1 theo chiều lực k

tác dụng (hình vẽ).

Trang 9/5 ( PC WEB )


 x  2  cm  + Vậy, tại thời điểm tác dụng lực vật có li độ và vận tốc là:  0  v 0  A 2

v2  A  2 2 + Do đó biên độ dao động của vật lúc này là: A1  x  02  x 02     x 0  A  4  cm      2 0

+ Vậy sau khi tác dụng lực F vật dao động điều hòa với biên độ A1  4 cm xung quanh vị trí cân bằng

O1. Khi tác dụng lực F vật đang ở O có li độ x1   đến M có li độ x 2 

A1 1 T vật sẽ  2  cm  , sau thời gian t   s   2 30 6

A1  2  cm  2

+ Khi đến M thì mất lực tác dụng nên vị trí cân bằng về O, lúc này vật có li độ và vận tốc:

 x  4  cm    A1 3 v   2 + vậy biên độ dao động sau khi bỏ lực là: A 2  x 2 

A v2 3 7  42  42  2 7  2  => Chọn B. 2  4 A1 2

Câu 33: + Khi U C  max thì u RL

u 2RL u2 vuông pha với u nên ta có: 2  2  1 U 0RL U 0

(1)

u 2RL u 2L  1 2 2 U 0RL U 0L

(2)

+ Vì u R vuông pha với u L nên ta có: + Lại có:

uL Z  L uC ZC

(3)

+ Khi u R  max  U 0R thay vào  2   u L  0 . Thay tiếp u L vào (3) suy ra u C  0 + Mặt khác: u  u R  u L  u C

12a   12a  0  0  12a 

2

2 U 0RL

12a  

u AB  16a u  u R  u L  u C   u RL  u  u C  9a  + ở thời điểm t :  u C  7a

U 02

2

1

 9a 

2

2 U 0RL

(4)

16a   U 02

2

 1  5

U 15  U  15a + Giải hệ (4) và (5) ta có:  0RL  0RL  U 0R 12  U 0  20a

ZRL 15   Z 12

R 2  Z2L 15   ZL  30 => Chọn B. R2 12

Câu 34: + Lúc đầu chỉ có cuộn dây: ZrL 

U 250   50 I 5

Trang 10/5 ( PC WEB )


+ Mắc thêm X: u rL  u X  X  

 3  cos X  6 2

+ Mặt khác: u rL  u X  U 2  U 2rL  U 2X  U 2   IZrL   U 2X 2

  250    3.50   U 2X  U X  200  V  2

2

+ Lúc này: PX  U X I X cos X  200.3.

3  300 3  W  => Chọn A. 2

Câu 35: + ta có:   

v  2d   0, 2  m   20  cm   AB  5  cm    AB    uA  uB f 4  2

u 2A u 2B  2  1  a  u 2A  u 2B  4  cm   v max  A  2fA  80  rad / s  => Chọn B. 2 A A

Câu 36: + ta có: I 

U R 2   Z L  ZC 

2

k 1   R 2   L   C  

k

I

2

R2 2L 1 1 1  L2   2 4 2 2  C  C 

 L R2  1 R2 2L 1 1 1  1  1 2 2  2 4   2  4  2  + Đặt y  2  L   2 L 2  C  C  C  C 2  + Theo vi – ét ta có:

1 1 b R2  2L    2C    12 22 a C 2 

 1  L R2  1  1 2 2 2   2  2  2  2    ZC1  ZC2  2ZL1ZC1  R C 2   1 2  C

(1)

 ZL2  1,5ZL1 13 2  1 2 + Ta có:  ZC1  R  ZC1  2ZC1ZL1  0 9  ZC2  1,5 

(2)

+ Ta có: U C  I.ZC 

U.ZC R   Z L  ZC  2

2

k

1 C

R   Z L  ZC  2

2

k C R 2   Z L  ZC 

2

+ Hai  cho cùng U C   ZL3  ZC3    ZL4  ZC4   ZL3  ZL4  ZC3  ZC4 (3) 2

2

 ZL3  0,5ZL1 ; ZL4  2ZL1 3  ZL1  ZC1 + Ta có:   ZC3  2ZC1 ; ZC4  0,5ZC1 + Thay (4) vào (2) ta có: R 2 

13 2 5 2 ZC1  2ZC1 0R  ZC1 9 3

(4) (5)

1 5 1     ZC5  3 + Khi f 5 thì: tan      ZC5  R    R 2f 5 3 2f1  4

 f5 

3f1 3.60   89,5 Hz => Chọn C. 5 5

Câu 37: Trang 11/5 ( PC WEB )


2

2

ON  ON   ON  + Ta có: L M  L N  10 lg   101/2   50  40  10 lg    OM OM OM    

+ Gọi a là cạnh tam giác đều, ta có: MN  NP  PM  a   1

OM  a  10 OM

a a  OM   10  OM   L P  L M  10 lg   OM 10  1  OP 

 OM  + Ta có: L P  L M  10 lg    OP   OM   L P  50  10 lg    OP 

2

2

2

(1)

 a 3 PH  2 + Trong tam giác đều PMN ta có:  MH  a  2  OP  OH 2  PH 2  1, 295a 

OM 1  OP 1, 295 10  1

 1 + Thay (2) vào (1) ta có: L P  50  10 lg   1, 295 10  1 

(2)

2

   41,1dB => Chọn D.  

Câu 38:  t1 /T   2t1 /T  1  k  2t1 /T  1  2t1 /T  k  1 N Y N1 N 0 1  2 + Tại t1 :    t1 /T NX N1 N 0 .2

+ Tại t 2 :

N Y2 N1X2

 2 t 2 /T  1  2 t1 /T.22  1  4  k  1  4k  3 => Chọn C.

Câu 39:

 + Cảm ứng từ B của nam châm có chiều hướng xuống

+ Ở câu A và B, do v1  v 2  vòng dây ra xa nam châm  Số đường sức từ xuyên qua vòng dây giảm.    Để chống lại sự giảm đó xuất hiện cảm ứng từ Bc cùng chiều với B => Bc hướng xuống. Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải => Ic cùng chiều kim đồng hồ => A đúng, B sai.

Trang 12/5 ( PC WEB )


+ Ở câu C và D, do v1  v 2  vòng dây lại gần nam châm  Số Số đường sức từ xuyên qua vòng dây    tăng. Để chống lại sự tăng đó xuất hiện cảm ứng từ Bc ngược chiều với B => Bc hướng lên. Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải => Ic ngược chiều kim đồng hồ => C và D sai. => Chọn A. Câu 40: + Ta có:

k1  2 5   => Giữa hai vân trùng liên tiếp có màu vaan trung tâm có 9 vân sáng. k 2 1 6

+ Giả sử trên đoạn AB có n vân sáng trùng => Số khoảng trùng là  n  1 + Cứ mỗi khoảng trùng có 9 vân nên, theo đề ta có: 9  n  1  n  121  n  13 => Số vân trùng là 13 => Chọn C.

Trang 13/5 ( PC WEB )


Trang 14/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có: A. Bước sóng càng lớn

B. Tốc độ truyền càng lớn

C. Tần số càng lớn

D. Chu kì càng lớn

Câu 2: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v 2  v 02  2aS , ta có các điều kiện nào dưới đây ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động. A. s > 0 ; a > 0 ; v > v0.

B. s > 0 ; a < 0 ; v  v 0

C. s > 0 ; a > 0 ; v  v 0

D. s > 0 ; a < 0 ; v > v0.

Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. B. Góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i. C. Hiệu số i  r cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Nếu góc tới i = 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 4: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,30 m

B. 0,35 m

C. 0,50 m

D. 0, 26 m

Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào: A. Vị trí của các điểm M, N B. Hình dạng của đường đi MN C. Độ lớn của điện tích q D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi Câu 6: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 7: Hãy chọn câu đúng

Đồ thị nào ở hình trên biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó? A. Đồ thị a.

B. Đồ thị b

C. Đồ thị c

D. Không có đồ thị nào Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 8: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biển thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 88858V

B. 88,858 V

C. 12566 V

D. 125,66 V

Câu 9: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A  EIt

B. A  UIt

C. A  EI

D. A  UI

Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. N 0 1  t 

B. N 0 1  e t 

C. N 0 .e t

D. N 0 1  et 

Câu 11: nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây: A. Không đổi

B. Tăng 4 lần

C. Tăng 2 lần

D. Giảm 2 lần

Câu 12: Sóng điện từ: A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. Không truyền được trong chân không. Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 42 He  147 N  11 H  AZ X . Hạt nhân AZ X là: A.

16 8

O

B.

17 9

F

C.

17 8

O

D.

19 9

F

Câu 14: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tia tử ngoại

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 15: Tính độ lớn động lượng của một vật có khối lượng m = 1 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 36 km/h. A. 1296 kg.m/s

B. 648 kg.m/s

C. 10 kg.m/s

D. 50 kg.m/s

Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100  thì dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos100t (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là: A. 100 V

B. 50V

C. 200V

D. 200 2 V

Câu 17: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. Điện phát quang

B. Hóa phát quang

C. Quang phát quang

D. Catôt phát quang

Câu 18: Theo biểu thức định luật II Niu-tơn, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc. C. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với khối lượng và gia tốc. D. Độ lớn của gia tốc, tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 19: Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c  3.108 m/s. Trang 2/5 ( PC WEB )


A. 306 m

B. 3,06 m

C. 2,92 m

D. 292 m

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6 mm có: A. Vân tối thứ 4

B. Vân sáng bậc 3

C. Vân sáng bậc 6

D. Vân tối thứ 6.

Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1 , ở cuộn thứ cấp là N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1 thì điện áp ở cuộn thứ cấp là: A. U 2  U1

N1 N2

B. U 2  U1

N2 N1

C. U 2  U1

D. U 2  2U1

Câu 22: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm? A. Cường độ âm

B. Độ cao của âm

c . Tần số âm

D. Mức cường độ âm

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:

C L 2

A.

2

 1  B.  L      C  2

2

1  L      C  2

C.

2

D. L 

1 C

Câu 24: Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào? A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. Khác A, B, C.

  Câu 25: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn 12     cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u C  U 0C cos 100t   (V). Hệ số công suất của 3  đoạn mạch bằng:

A. 0,50

B. 0,87

C. 1, 00

D. 0, 71

Câu 26: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được E f tính theo biểu thức E n   20 ( E 0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số 1 là: f2 n A.

10 3

B.

25 27

C.

3 10

D.

27 25

Câu 27: Dùng một dây đồng đường kính d  0,8 mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có đường kính D  2 cm, chiều dài 40 cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 2.103 T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 1, 76.108 m . A. 4,4 V

B. 0,44 V

C. 0,22 V

D. 2,2 V

Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Biết bước sóng   1, 6 cm. Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 29: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo B thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường , biết cường độ dòng điện cảm ứng i = 2A và điện trở t của mạch r  5 A. 103 T / s

B. 102 T / s

C. 103 T / s

D. 102 T / s

Câu 30: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là: A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 31: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos  6t  x  (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là: A. 30 m/s

B. 3 m/s

C. 60 m/s

D. 6 m/s

Câu 32: Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động của khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất, người đó phải tránh tốc độ nào sau đây: A. 43,2 km/h

B. 21,6km/h

C. 36,0 km/h

D. 18,0 km/h

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có 1  0, 4 m và  2  0, 6 m . M là một điểm thuộc vân sáng bậc 6 của 1 và O là vân sáng trung tâm. Số vân sáng đếm được trên đoạn MO là: A. 10 vân

B. 8 vân

C. 12 vân

D. 9 vân

Câu 34: Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức x 3  x1  x 2 . Biết cơ năng của x1 , x 2 và x 3 lần lượt là W, 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t , tỉ số

x2 9 v  thì tỉ số tốc độ 2 x1 8 v1

bằng: A.

9 16

B.

16 9

C.

4 9

D.

9 4

Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại B. Gọi M là điểm trên (d) dao động với biên độ cực đại sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến AB xấp xỉ bằng: A. 3,7 cm

B. 2,25 cm

C. 0 cm

D. 1,03 cm

Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích

2.105 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ  theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc

Trang 4/5 ( PC WEB )


54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g  10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,02 N

B, 1,45 N

C. 2,58 N

D. 6,59 N

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t    V  (Với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R  r. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và u MB như hình vẽ bên. Giá trị của

U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 V

B. 42 V

C. 85 V

D. 54 V

Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm. A. 60

B. 10

C. 70

D. 160 105

Câu 39: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar (1 bar = Pa) và nhiệt độ 25° C. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50° C. Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 bar

B. 5,42 bar

C. 4,61 bar

D. 2,5 bar

Câu 40: Bắn hạt prôtôn với động năng Wp = l,46 MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là m X và cùng động năng. Cho m Li  7, 0142u , m p  l, 0073u ,

m X  4, 0015u , lu = 931,5 MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 169

B. 48

D. 70.

C. 60

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 1C

2A

3B

4A

5B

6B

7B

8B

9A

10B

11C

12B

13C

14B

15C

16C

17A

18D

19C

20B

21B

22B

23D

24B

25D

26B

27A

28B

29A

30A

31D

32A

33D

34B

35B

36B

37D

38C

39B

40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: năng lượng phô – tôn của mỗi ánh sáng đơn sắc:   hf 

hc => Chọn C. 

Câu 2: + Quãng đường s > 0 trong mọi trường hợp + Vì chuyển động nhanh đần đều nên v  v 0 Trang 5/5 ( PC WEB )


+ Từ hệ thức v 2  v 02  2as và hai điều kiện trên => a > 0 => Chọn A Câu 3: Góc khúc xạ r tăng hay giảm theo góc tới i nhưng không tỉ lệ thuận => Chọn B Câu 4: Ta có: A 

hc hc  0   3.107  m   0,3  m  => Chọn A. 0 A

Câu 5: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào dạng đường đi mà phụ thuộc vào q, E, d => Chọn B Câu 6: + Một vật lúc nào cũng có nội năng vì nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. + Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng => nếu không có biến thiên nội năng thì không có nhiệt lượng => B sai => Chọn B Câu 7: Vì Q  CU  y  ax => đồ thị của Q theo U là đường thẳng qua gốc tọa độ => Chọn B Câu 8: Suất điện động hiệu dụng: E 

E 0 NBS N0  200.2.103.100     88,858  V  2 2 2 2

=> Chọn B. Câu 9: Công của nguồn điện được xác định bởi công thức: A = E.I.t => Chọn A Câu 10: t

+ Số hạt còn lại sau thời gian t: N  N 0 .2 T  N 0 .e t t   + Số htạ bị phân rã sau thời gian t: N  N 0  N  N 0 1  2 T   N 0 1  e t  => Chọn B.  

Câu 11: Cảm ứng từ do dòng điện tròn sinh ra tại tâm vòng dây: B  2.107.

I r

Chú ý: Cảm ứng từ B của dòng điện tròn phụ thuộc vào I và bán kính vòng dây, không phụ thuộc vào bán kính tiết diện ngang của dây dẫn. Câu 12: + Sóng điện từ là sóng ngang => A sai + Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường trong không gian => B đúng   + Sóng điện từ có E và B dao động theo phương vuông góc nhau => C sai + Sóng điện từ truyền được trong chân không => D sai => Chọn B

4  14  1  A  A  17 Câu 13: Áp dụng bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:  2  7  1  Z  Z  8  X  178 O => Chọn C.

Câu 14:  3.108    max 4.1014  0, 75  m  c  + Ta có:      0, 4 m    0, 75 m 8 f   3.10  0, 4  m   min 7,5.1014

+ Vậy dải sóng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy => Chọn B. Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 15: + Đổi v  36km / h  10m / s + Ta có: p  m.v  10 kg.m / s => Chọn C. Câu 16: Ta có: U  I.R  2.100  200  V  => Chọn C. Câu 17: + Đèn ống thông dụng (đèn nê-ôn) thuộc loại quang - phát quang + Đom đóm thuộc loại hóa - phát quang + Màn hình vô tuyến thuộc loại catot phát quang + Đèn LED thuộc loại điện phát quang => Chọn A Câu 18: F  + Trong biểu thức định luật II Niu – tơn  F  ma  a   , F và m không phụ thuộc gì nhau và cũng m  không phụ thuộc vào a, chỉ có a phụ thuộc vào F và m (a tỉ lệ thuận với F, ti lệ nghịch với m).

=> Chọn D.

c 3.108  2,92  m  => Chọn C. Câu 19: Ta có:    f 102, 7.106 Câu 20: + Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là: + Ta có:

i  1  i  2  mm  2

x 6   3  k => vân sáng bậc 3 => Chọn B. i 2

Câu 21: Công thức máy biến áp:

U2 N2 N   U 2  U1 2 => Chọn B. U1 N1 N1

Câu 22: + Các đặc tính vật lí của âm: Tần số f, Cường độ âm I, Mức cường độ âm, đồ thị li độ âm. + các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, độ to, âm sắc. R 0 Câu 23: Tổng trở Z  R 2   ZL  ZC    Z  Z L  Z C  L  2

1 => Chọn D. C

Câu 24: + Số ghi trên vành kính cho biết: G   5 

25  f  5  cm  f

+ Một người có OCC  20  cm  mà dùng kính này để ngắm chừng ở vô cực thì số bội giác sẽ là: G 

D OCC 20    4 => Chọn B. f f 5

Câu 25: + Vì dòng điện i sớm pha hơn u C góc

     1     2 3 2 6

+ Độ lệch pha giữa u và i:   u  i  

     12 6 4

Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Hệ số công suất: cos  

2 => Chọn D. 2

Câu 26: + Khi kích thích đám nguyên tử thì số bức xạ tối đa có thể phát là: + Khi hấp thụ f 2 thì:

n1  n1  1  3  n1  3 2

+ Khi hấp thụ f 2 thì:

n 2  n 2  1  10  n 2  5 2

n  n  1 2

1  1   hf1 E 3  E1 f1 f 25 32  12  n2     1  + Theo tiên đề 2 ta có: => Chọn B. 1  1 hf 2 E 5  E1 f2 f 2 27  2  2  5  1  E 

E0

Câu 27: Gọi N là số vòng dây phải quấn trên ống dây. Đường kính của dây quấn chính là bề dày một vòng quấn, để quấn hết chiều dài ống dây  thì phải cần N vòng quấn nên ta có: N.d   

N 1    N   500 (vòng)  d d

+ Ta có: B  4.107.

N B .I   4A  4.107.n

+ Điện trở của dây quấn: R  

L L  2 d S 4

+ Chiều dài mỗi vòng quấn là chiều dài chu vi vòng tròn: C  2R  D . + Chiều dài dây quấn: L  N.C  N.D  R=.

N..D 4N.D   2  1,1 2 d d 4

+ Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây: U  IR  4, 4  V  => Chọn A. Câu 28: + Điểm M ngược pha với nguồn A khi: x  AM   2k  1

 2

+ Vì C và D đối xứng qua AB nên ta sẽ tìm số điểm ngược pha trên OC, sau đó lấy đối xứng suy ra trên CD. + Từ hình vẽ ta có: AO  AM  AC

 6  0,8  2k  1  10  3, 25  k  5, 75  k  4, 5 => Trên OC có hai điểm + Do tính đối xứng nên trên CD có bốn điểm => Chọn B. Câu 29: + Tốc độ biến thiên của từ trường trong thười gian t:

B t

+ Lại có: Trang 8/5 ( PC WEB )


ec  i c R  10 V  ec 

  2  1 B  B1 S B S B ec 10   2     2  103  T / s  t t t t t S 0,1

=> Chọn A. Câu 30: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực => Chọn A Câu 31: Ta có:

2x  x    2  m   v  f  6  m / s  => Chọn D. 

Câu 32: + Khi rung lắc mạnh nhất  xảy ra cộng hưởng  friêng  f cb  2 Hz  Tcb  0,5 s + Lại có: v 

s 6   12  m / s   43, 2  km / h  => Chọn A. Tcb 0,5

Câu 33: + ta có:

k1  2 0, 6 3     từ O trở ra, vị trí hai vân sáng trùng nhau đầu tiên ứng với bậc 3 của 1 và k 2 1 0, 4 2

bậc 2 của  2 . + ta vẽ được hệ hai vân như hình. + Vì O thuộc bậc 0 và M thuộc bậc 6 của 1 nên O và M được xác định như hình. + Từ hình ta đếm được số vân sáng (vạch sáng) trên đoạn OM là 9 vân (có 4 vân có màu 1 , 2 vân có màu  2 và 3 vân sáng trùng có màu 12 )

=> Chọn D. Câu 34: + Nhận thấy: W3  W1  W2 

1 1 1 kA 32  kA12  kA 22  A 32  A12  A 32 2 2 2

v v x x12 x 22 2x v 2x v  x1  x 2  2  2  1  12 1  22 2  0  12  22 2 A1 A 2 A1 A2 A1 A 2 x1 1 2 kA v1 v2 9 v 2 8 A 22 8 2 2 8 W2 8 16 => Chọn B.  2  2.      .2  2 A1 A 2 8 v1 9 A1 9 1 kA 2 9 W1 9 9 1 2

Câu 35: + ta có:  

v AB AB  2  cm    k  5  k  5 f  

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Tam giác AMB có diện tích nhỏ nhất khi M gần B nhất  k  4 + Vì M thuộc cực đại k  4 nên:

MA  MB  4  8  cm  + Lại có: MA  AB2  MB2  MA  102  MB2 +Vậy

102  MB2  MB  8  102  MB2   8  MB 

2

+ Nhập vào máy tính bấm máy ta có MB  2, 25 cm => Chọn B. Câu 36: 2

 qE  2 + Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g  g     10 2  m / s  m   2

+ Khi dây treo cân bằng thì tạo với phương thẳng đứng góc

cos  

 được xác định bởi

g 10 2      45 g 10 2 2

+ Biên độ góc của con lắc:  0  54  45  9 

9    rad  180 20

+ Lực căng dây cực đại của dây treo: Tmax  mg  3  2 cos  0   1, 45  N  => Chọn B. Câu 37:

   u AN  60 cos  t    V  2  u AN  u MB + Ta có:   u  60 cos  t    V   MB  tan AN .tan MB  1 

Z L Z L  ZC .  1  ZL  ZC  ZL   2R 2 2R R

+ Lại có: U AN  U MB  4R 2  Z2L  R 2   ZL  ZC   3R 2  ZC2  2ZL ZC 2

+ Từ (1) và (2) ta có:

(1) (2)

ZL  ZC  ZL  ZC2  2ZL ZC  2 3

 3ZL ZC  3ZL2  2ZC2  4ZL ZC  2ZC2  7ZL ZC  3Z2L  0

 ZC  3ZL 1 1    ZC  3ZL   R  ZL  ZC  3R  ZC  0,5ZL + Mặt khác ta có: U AM  60 

+ Thay (3) vào (4) ta có: 60 

U 4R 2  Z2L 4R   ZL  ZC  2

U 0 4R 2  R 2 4R 2  4R 2

2

(3)

(4)

 U 0  24 10  U  54  V  => Chọn D. Trang 10/5

( PC WEB )


Câu 38: P.R  2 h  1  H  Ptt .R   U.cos    h  1  H  Ptt .R + Ta có:   1  H  H  2 2 H  U.cos   U.cos    Ptt Ptt  H  P  P  H

+ Vậy, ta có:

1  H1  H1 1  H 2  H 2

1  0,9  0,9  90  x  70 => Chọn C. Ptt1  Ptt 2 1  0,8 0,8 90  x

Câu 39: + Trạng thái 1: T1  273  25  298K; P1  5 bar + Trạng thái 2: T2  273  50  323K; P2  ? + Áp dụng định luật Sác – lơ cho quá trình biến đổi đẳng tích:

p1 p 2   p 2  5, 42 bar. T1 T2

=> Chọn B. Câu 40:

   + Bảo toàn động lượng ta có: p p  p X  p X  p 2p  p 2X  p 2X  2p 2X cos   p 2p  2p 2X 1  cos    m p Wp  2m X WX 1  cos    cos  

m p Wp 2m X WX

+ Bảo toàn năng lượng:  m t  ms  c 2  2WX  Wp  WX  9,35 MeV

1

(1) (2)

+ Thay (1) vào (2) ta có: cos   0,98    168, 62 => Chọn A.

Trang 11/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. Giao thoa sóng

B. Cộng hưởng điện

C. Nhiễu xạ sóng

D. Sóng dừng

Câu 2: Công có thể biểu thị bằng tích của: A. Năng lượng và khoảng thời gian. B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. Lực và quãng đường đi được. D. Lực và vận tốc. Câu 3: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng: A. 5 cm.

B. 6 cm.

C. 7 cm.

D. 8 cm.

Câu 5: Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó? A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh. B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý. C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang. D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh. Câu 6: Một lượng chất phóng xạ 24Na có chu kì bán rã 15h. Thời điểm ban đầu trong mẫu có N 0 hạt. Hỏi sau thời gian 30h số hạt Na còn lại là bao nhiêu? A.

N0 4

B.

3N 0 4

C.

N0 2

D.

N0 2

Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C  0, 2 F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy   3,14 . Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là: A. 12,56.105 s.

B. 12,56.104 s.

C. 6, 28.105 s.

D. 6, 28.104 s.

Câu 8: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng _________ có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các _________ có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. Mômen lực.

B. Hợp lực.

C. Trọng lực.

D. Phản lực.

Câu 9: Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường A. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển. B. Phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển. C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị tri điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích. Trang 1/5 ( PC WEB )


D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường. Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ: A. Của các nguyên tô khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 11: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. Tỉ nghịch với điện trở mạch ngoài.

D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 12: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3, 68.1019 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ : bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0, 25 m thì: A. Bức xạ (ii) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (i) gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. Bức xạ (i) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (ii) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 13: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức của điện trường (tĩnh)? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là những đường cong khép kín (hoặc vô hạn ở hai đầu). C. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định. D. Chỗ nào từ trường (hay điện trường) mạnh thì vẽ các đường sức mau và chỗ nào từ trường (hay điện trường) yếu thì vẽ các đường sức thưa. Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng phương. C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 15: Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi: A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. C. Các đường sức từ cùng hướng với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 45°. Câu 16: Chọn nhận định đúng: A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng. B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài. D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới. Trang 2/5 ( PC WEB )


B. Điều kiện cần để có phản xạ toàn phần là ánh sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định từ hệ thức sin i gh 

n2 n1

Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Giảm công suất truyền tải.

B. Tăng chiều dài đường dây.

C. Tăng điện áp trước khi truyền tải.

D. Giảm tiết diện dây.

Câu 19: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

12 6

C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967

u. Cho 1uc 2  931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân A. 46,11 MeV

B. 7,68 MeV

12 6

C là:

C. 92,22 MeV

D. 94,87 MeV

Câu 20: Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 . B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 . D. Các câu trả lời A, B, C đều sai. Câu 21: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy quạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ sổ ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m / s 2 . Quãng đường quả bóng lăn được cho đến khi dừng lại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39 m

B. 45 m

C. 51 m

D. 57 m.

Câu 22: Khi dùng ampe kế thích hợp có giới hạn đo 10 A để đo một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 2 cos100t (A) thì số chỉ ampe kế là 2 A. Nếu dùng một ampe kế khác có giới hạn đo gấp 2 lần ampe đầu thì số chỉ ampe kế lúc này là:

A. 4A

B. 4 2 V

B. 2 2 A

D. 2 A

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g  10 m / s 2 với biên độ góc  0  0,1 rad. Tốc độ của vật tại li độ góc   0, 07 rad gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,05 m/s

B. 0,32 m/s

C. 0,23 m/s

D. 0,04 m/s

Câu 24: Một sợi dây dài   2 m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1 m

B. 2 m

C. 3 m

D. 4 m

Câu 25: Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1  130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là

L 2  100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu? Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 3162,3 m

B. 13000 m

C. 76,92 m

D. 316,23 m

Câu 26: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng: A.

U0 R 2

B.

U0 R

C.

U0 2R

D. 0.

Câu 27: Biết khối lượng riêng của không khí ở 0C và áp suất 1, 01.105 Pa là 1, 29 kg / m3 . Khối lượng riêng của không khí ở 200C và áp suất 4.105 Pa có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,95 kg / m3

B. 0, 295 kg / m3

C. 14, 7 kg / m3

D. 47 kg / m3

Câu 28: Một dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc bắt đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc bắt đầu chuyển động) vật cách O một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9 cm

B. 5 cm

C. 6 cm

D. 2 cm

Câu 29: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC. Biết R  80 ; cuộn dây không thuần cảm có r  20 , 104 1 (H) ; tụ điện có điện dung C  (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay 2  chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

độ tự cảm L 

A. 70Hz

B. 193 Hz

C. 61 Hz

D. 50 Hz

Câu 30: Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 60V. Sau đó cắt tụ điện ra khỏi nguồn. Tính điện tích Q của tụ. A. 1200 C

B. 12.104 C

C. 1200 nC

D. 1200 pC

A , trong đó A là n2 hằng số dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 15 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?

Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng được mô tả theo công thức E  

A. 79,5

B. 900 /11

C. 1, 29

D. 6

1 (Hz). Tại 6 thời điểm t 0  0 và thời điểm t1  1, 75 s hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d 2  d1  3 cm. Gọi

Câu 32: Một sóng cớ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f 

a là tỉ số giữa tốc độ đao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị của a là:

A.

5 8

B. 2

C.

10 3

D.

3 4

Trang 4/5 ( PC WEB )


Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,48 mm; 0,54 mm và 0,64 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,25 mm và 20,75 mm. Trên đoạn MN, số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch trung tâm) là: A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng m1 , khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10 cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vật m 2  3m1 bằng một sợi dây có chiều dài b  10 cm (xem hình vẽ), thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa, m 2 rơi tự do. Bỏ qua khối lượng của sợi dây, bỏ qua kích thước của hai vật và bỏ qua ma sát. Lấy g  10  2  m / s 2  . Sau khi dây đứt lần đầu tiên

m1 đến vị trí cao nhất thì m 2 vẫn chưa chạm đất, lúc này khoảng cách giữa hai vật là: A. 2,3 m

B. 0,8 m

C. 1,6 m

D. 3,1 m

Câu 35: Đặt điện áp u  220 2 cos t (V) (  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

103 6, 25 C  H , điện trở R và tụ điện có điện dung  F  , với   4,8 

2L  RC2 . Khi   1  30 2  rad / s  hoặc   2  40 2 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 233 V

B. 120 V

C. 466 V

D. 330 V.

Câu 36: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cân dùng trong một ngày gần bằng. A. 0,674 kg

B. 1,050 kg

C. 2,596 kg

D. 6,742 kg

Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0 , đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu  L0 , X  và hai đầu

 X, C0 

lần lượt là U1 và U 2 được mô tả như đồ thị

hình vẽ bên. Biết 2 L0 C0  1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là: A. 50 2V

B. 100 2V

C. 25 14 V

D. 25 6 V

Câu 38: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ Trái Đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của Trái Đất, chiều chuyển động theo chiều quay của Trái Đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,32

B. 1,25

C. 1,16

D. 1,08

Trang 5/5 ( PC WEB )


 Câu 39: Một điện tích điểm q  104 C , khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc đầu v 0 , theo phương  ngang trong một từ trường đều B = 0,1 T có phương nằm ngang và vuông góc với v 0 . Giá trị của v 0 để

điện tích chuyển động thẳng đều là: A. 103 m/s

B. 104 m/s

C. 105 m/s

D. 106 m/s

Câu 40: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước một thấu kính hội tụ sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính và A nằm trên trục chính, ta thu được một ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó, giữ nguyên vị trí của vật AB và di chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa AB một đoạn 15 cm, thì thấy ảnh của AB cũng di chuyển 15 cm so với vị trí ảnh ban đầu. Tính tiêu cự f của thấu kính. A. 30 cm

B. 45 cm

C. 60 cm

D. 15 cm

ĐÁP ÁN ĐỀ 11 1B

2C

3C

4A

5A

6A

7A

8A

9C

10B

11B 21C 31A

12D 22D 32C

13B 23C 33D

14D 24D 34C

15C 25A 35A

16D 26 B 36D

17C 27A 37C

18C 28A 38C

19C 29C 39A

20C 30B 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện. Nghĩa là khi máy thu được sóng điện từ thì tần số của mạch dao động trong máy bằng tần số của sóng điện từ thu được lúc đó => Chọn B Câu 2: Công của lực F: A  F.s cos  => Chọn C Câu 3: Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng => C sai => Chọn C Câu 4:

A min  A1  A 2  6  12  6  cm  + Ta có:   6  cm   A  18  cm  A max  A1  A 2  6  12  18  cm  + Vì 6(cm) < A < 18(cm) => A không thể bằng 5 cm => Chọn A Câu 5: Người ta dựa vào tính chất đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh của tia X để chiếu điện, chụp điện => Chọn A Câu 6: Số hạt còn lai sau thời gian t = 30h = 2T: N  N 0 2

t T

 N 0 .22 

N0 => Chọn A 4

Câu 7: Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC  1, 256.104 (s) => Chọn A Câu 8: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng mô men có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mô men có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ => Chọn A Câu 9: Lực thế là lực mà công do nó sinh ra không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi => Chọn C Câu 10: Trang 6/5 ( PC WEB )


+ Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch => A sai + Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối => B đúng => Chọn B + Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => C sai + Đáp án D sai vì thuộc quang phổ liên tục. Câu 11: Ta có: I 

E  I giảm khi R N tăng => Chọn B. RN  r

Câu 12: 1  hf  3,31.1019 J  + Năng lượng phôtôn của bức xạ (I) và bức xạ (II):  hc  7,95.1019 J  2   

+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là năng lượng hấp thụ được từ phôtôn phải lớn hơn hoặc bằng năng lượng để giải thoát electron (công thoát) => bức xạ II gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ I không gây ra hiện tượng quang điện => Chọn D Câu 13: + Các đường sức điện là những đường cong không kín (xuất phát ở điện tích dương, kết thúc ở điện tích âm hoặc vô cùng) + Các đường sức từ là những đường cong kín => B sai => Chọn B Câu 14: + Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian => Chọn D Câu 15: Từ thông qua mạch kín:   BScos    max khi và chỉ khi   0 => Chọn C Chú ý: Đáp án A sai vì khi B vuông góc với mặt phẳng khung dây thì   0 hoặc bằng 180° Câu 16: + Pin quang điện là dụng cụ biến quang năng thành điện năng => A sai + Quang trở là điện trở có điện trở giảm mạnh khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp => B sai + Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài vì năng lượng để giải thoát electron khỏi liên kết và trở thành electron dẫn nhỏ hơn năng lượng để bứt electron thoát khỏi kim loại (công thoát electron) => C sai + Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong => D đúng => Chọn D Câu 17: Câu C sai vì nếu n 2  n1 thì dù góc i  i gh thì cũng không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần => Chọn C Câu 18: 2

 P  + Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: P    R  *  U cos  

+ Dựa vào biểu thức (*) ta thấy biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện tối ưu nhất là tăng điện áp trước khi truyền tải (sử dụng máy biến áp) => Chọn C Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 19: Ta có: Wlk  mc 2   Z.m p  N.m n  m  c 2  0, 099.931,5  92, 22 MeV => Chọn C. Câu 20: + Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 thuộc chuyển động nhanh dần đều (vì vận tốc tăng) + Trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 thuộc chuyển động thẳng đều (vì vận tốc không đổi) + Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 thuộc chuyển động chậm dần đều (vì vận tốc giảm) => Chọn C   Câu 21: Ta có: Fms  ma  mg  ma  a  g  0,98  m / s 2  s

v 2  v 02 0  102   51 m  => Chọn C. 2a 2.  0,98 

Câu 22: Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào giới hạn đo của ampe kế. Nếu ampe kế có giới hạn đo phù hợp (giới hạn đo phải lớn hơn giá trị cần đo) thì số chỉ ampe kể luôn là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch => Chọn D Câu 23: Ta có: v  2g  cos   cos  0   0, 226  m / s  => Chọn C. Câu 24: + Vì hai đầu dây cố định nên:   k

 2

+ Bước sóng sẽ lớn nhất khi k  min  1    2  4  m  => Chọn D. 2

R  I R Câu 25: Ta có: L1  L 2  10 lg 1  10 lg  2   1  31, 623  R 2  3162,3  m  => Chọn A I2 R2  R1 

Câu 26: Mạch chỉ có R nên i 

U u u  U0   i  0 => Chọn B. R R

Câu 27: p1  1, 01.105 Pa  V  ? + Trạng thái 1:  1 T1  273  273K D  1, 29 kg / m3  1

p1  4.105 Pa  V  ? + Trạng thái 2:  1 T1  200  273  473K D  ?  1

+ Ta có: m  D1V1  D 2 V2 1 + Theo phương trình trạng thái ta có:

p1V1 p 2 V2 V p T 1 p 2 T1 D 2   1  2 1    T1 T2 V2 p1T2 p1T2 D1

 D 2  2,95 kg / m3 => Chọn A.

Câu 28: + Vì t  0 vật ở biên dương nên x  13cos t + Vị trí của vật tại thời điểm t cách vị trí cân bằng đoạn x1  12  13cos t 

12 13

(1)

+ Vị trí của vật tại thời điểm t cách vị trí cân bằng đoạn   12  2  x 2  13cos 2t  13  2 cos t  1  x 2  13  2    1  9,15  cm    13   2

1

Trang 8/5 ( PC WEB )


=> Chọn A. Câu 29: Khi  thay đổi để U C  max thì: L R  r 1 L R  r ZL   f    61, 24  Hz  => Chọn C. C 2 2L C 2 2

2

Câu 30: + Điện tích của tụ khi nối vào nguồn U  60V; Q  CU  1200C  12.104 C + Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn  điện tích Q không đổi => Chọn B. Câu 31: + Khi nguyên tử ở trạng thái kích thích chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra tối đa 15 bức xạ nên n  n  1  15  n  6  quỹ đạo P. 2 + Bước sóng lớn nhất ứng với sự chuyển của electron từ P  n  6  về O  n  5  hc 11A  E6  E5   max 900

+ Bước sóng bé nhất ứng với sự chuyển của electron từ P  n  6  về K  n  1 hc 35A  E 6  E1   min 36  max 875   79,5 => Chọn A.  min 11

Câu 32: + Chu kì sóng: T  6s  t  1, 75  s  

7T 24

+ Quãng đường mà sóng truyền được (đỉnh sóng dịch chuyển từ A đến B) là: s  AB  v.t  v.

7T  vT 7   s  AB  24 24

+ Vì u 0  4  cm   + Ta có: a 

A   s  AB 724 5  d 2  d1   AB   3     4,8  cm  2 6 6 8

v max A 2fA 2A 2.8 10      => Chọn C. v v f  4,8 3

 k1 9 36  k  8  32 k1  36n  2  Câu 33: Khi ba bức xạ trùng nhau thì x st  k1i1  k 2i 2  k 3i3    k 2  32n  k 3  27 k  27n  3  k 2 32 ( Với n là số nguyên) + Vậy vị trí vân sáng trùng là: x st  k1i1  36ni1  17, 28n + Vì x M  x st  x N  14, 25  17, 28n  20, 75  0,82  n  1, 2  n  0, 1 => Có 2 vị trí => Chọn D. Câu 34: Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Lúc đầu chỉ có m1 , tại VTCB O lò xo dãn 10 cm nên  01 

m1g  10 (cm) k

+ Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20 cm thì vật ở dưới VTCB O đoạn x 0  10 cm + Lúc này gắn thêm m 2  3m1 thì VTCB của hệ bị dịch xuống đoạn: OO1 

3m1  30  cm  (cm) g

+ Vậy, lúc này hệ ở trên VTCB O1 đoạn 20 cm. + Do thả nhẹ nên hệ sẽ dao động với biên độ A = 20 cm quanh vị trí cân bằng O1. + Nhưng khi đến vị trí thấp nhất thì dây đứt, nên vị trí cân bằng dịch về O. + Lúc này m1 cách O đoạn 50 cm và có vận tốc bằng không nên nó sẽ dao động điều hòa quanh O với biên độ A’ = 50 cm. + Khi m1 lên cao nhất thì đã đi được quãng đường

s1  2A  100 cm (kể từ vị trí đứt dây) và mất thời gian: t 

T 2  0   0,1  s  2 2 g

+ Trong thời gian t này vật m 2 rơi tự do nên quãng đường m 2 đi được là: s2 

1 1 gt 2  .10. 2 2

0,1

2

 0,5  m   50  cm 

Vì dây dài b  10  cm  nên khoảng cách giữa hai vật lúc này là:

d  100  10  50  160  cm  = 1,6 m => Chọn C. Câu 35: 2 2 + Khi 1 và 2 cho cùng U L thì ZC1  ZC2  2Z2X

2 2 + Khi L cho U L max thì ZC2  Z2X  ZC1  ZC2  2ZC2 

1 1 2  2  2  L  48  rad / s  2 1 2 L

2

 1  L R2 L R2     R  200  U L max  + Lại có: Z    C 2  L C  C 2 2 C

U

L C

L R2 R  C 4

 233,35  V 

=> Chọn A. Câu 36: + Năng lượng do nhà máy cung cấp trong thời gian 1 ngày:

W  P.t  1920.106.86400  1, 66.1014  J  + Do hiệu suất nhà máy là 30% nên năng lượng do phản ứng hạt nhân cung cấp là: Wtp 

W  5,53.1014  J  H

Trang 10/5 ( PC WEB )


5,53.1014  J    1, 73.1025 + Số phản ứng xảy ra: n  13 200MeV 200.1, 6.10  J  Wtp

+ Vì một phân hạch ứng với 1 hạt U235 nên số hạt U235 bằng số phản ứng. + Do đó khối lượng U235 cần dùng là: m 

N.A  6746  kg  => Chọn D. NA

Câu 37: + Theo đề ta có: 2 

1 1  L 0   Z L  ZC L 0 C0 C 0

(1)

u1  100 cos t  V   + Từ đồ thị ta viết được biểu thức:    u 2  200 cos  t  3   V     + Vì u L và u C ngược pha nên:

u u uL u 1   C  L   C   u L  u C U 0L U 0C ZL ZC

(2)

u LX  u L  u X  u1  u1  u L  u X u  u2  2    uX  1 + Lại có:  2  U XC  u X  u C  u 2 u 2  u X  u C + Thay số ta có: u X 

 UX 

100  200 2

 3  50 7  0, 71

U 0X 50 7   25 14  V   Chọn C. 2 2

Câu 38: + Bán kính của vệ tinh: v  r 

2 vT 3, 07.24.3600 .r  r    42215,53  km  T 2 2

Smin  r  R  35815,53  km  + Ta có:  2 2 Smax  r  R  41727,58  km  + vậy tỉ số thời gian dài nhất và ngắn nhất là: t max s max   1,165  s  => Chọn C. t min s min

Câu 39: + Khi q chuyển động thẳng đều khi f L  P + ta có: f L  P  Bvq sin   mg  v 

mg  1000  m / s  => Chọn A. B.q.sin 

Câu 40: + Gọi d1 , d1 là khoảng cách từ vật đến thấu kính, từ ảnh đến thấu kính trước khi di chuyển. + Gọi d 2 , d 2 là khoảng cách từ vật đến thấu kính, từ ảnh đến thấu kính sau khi di chuyển. + Ảnh thật cao gấp 2 lần vật nên: k  2 

f  2d1  1,5f 1 d1  f

Trang 11/5 ( PC WEB )


+ Di chuyển thấu kính râ xa thêm 15 cm nên ta có: d 2  d1  15  1,5f  15

(2)

+ Thấu kính dịch ra xa vật thì ảnh dịch lại gần thấu kính. Vì thấu kính rời lại gần màn thêm 15 cm đồng thời màn cũng dời lại gần thấu kính thêm 15 cm nên: df df d 2  d1  30  2  1  30. d 2  f d1  f

1,5f  15 f

 f  10  f  2f  20f  30 m 1,5f 2   30  Thay 1 và  2  vào ta có:   1,5f  15  f 1,5f  f 0,5f  15 => Chọn A.

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên? A. Người đứng bên lề đường. B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua. C. Người lái xe con đang vượt xe khách. D. Một hành khách ngồi trong ô tô. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng: A. Quang điện ngoài.

B. Quang điện trong.

C. Quang - phát quang.

D. Tán sắc ánh sáng.

C. Có điện.

D. Có điện tích

Câu 3: Điện môi là môi trường: A. Cách điện.

B. Dẫn điện.

Câu 4: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện

B. Hiện tượng tự cảm

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Hiện tượng từ hoá

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiêt. Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 7: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây? A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất. B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Là các tia không nhìn thấy. D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường. Câu 8: Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi: A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Dòng điện tròn là những đường tròn. C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc và đi vào ở cực nam của ống dây đó. Câu 9: Công thoát electron ra khỏi kim loại A  6, 625.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,300 m

B. 0, 295 m

C. 0,375 m

D. 0, 250 m

Câu 10: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. Tăng 2 lần. C. Tăng

2 lần

B. Tăng 4 lần. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Trang 1/5 ( PC WEB )


Câu 11: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức   e  220 2 cos 100t    V  (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là: 3  A. 50 s

B. 0,02 s

C. 314 s

D. 0,01 s

Câu 12: Cho bốn loại tia : Tia X, tia  , tia hồng ngoại, tia . Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là: A. Tia hồng ngoại

C. Tia 

B. Tia X

D. Tia .

Câu 13: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2.52.104 J

B. 2, 47.105 J

C. 2, 42.106 J

D. 3, 20.106 J

Câu 14: Hạt nhân urani

235 92

U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u  931,5 MeV / c 2 .

độ hụt khối của hạt nhân

235 92

U là:

A. 1,917 u

B. 1,942 u

C. 1,754 u

D. 0,751 u

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là: A. 0,5 m

B. 50 m

C. 2m

D. 150 m

Câu 16: Một ống dây có chiều dài   40 cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I  10 A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh a = 5 cm thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,13 Wb

C. 3.102 Wb

B. 3 Wb

D. 3.104 Wb

Câu 17: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A.6

B.4

C. 12

Câu 18: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi A. 20 ngày

B. 5 ngày

D.8

3 số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là: 4

C. 24 ngày

D. 15 ngày

Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng: A. Chu kì dao động của con lắc là: T  2 C. Lực kéo về cực đại là Fmax 

k m

1 kA. 2

B. Cơ năng của con lắc là W 

1 2 kA 2

D. Tần số góc của con lắc là  

m k

Câu 20: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 10 N.

B. 10 Nm.

C. 11 N.

D. 11 Nm.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. Trang 2/5 ( PC WEB )


C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi. Câu 22: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên? A. Tăng lên

B. Giảm đi

C. Không thay đổi

D. Không biết được.

Câu 23: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 H và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại cua tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là: A. 100 mA

B. 20 mA

C. 50 mA

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos

D. 10 mA t (cm). Tại thời điểm t1 (s) vật có li độ 3

là x1  2 cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm t1  6 (s). B. 4,8 cm

A. 2 cm

C. 2 cm

D. 3,2 cm

Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung cùa tụ điện có giá trị C0  20 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng  0 . Khi điện dung của tụ điện có giá trị C  180 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng tính theo  0 là: A. 3 0

B. 9 0

C.

Câu 26: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 

0 3

D.

0 9

5 (mF) một điện áp xoay chiều. Biết giá trị 36

điện áp và cường độ dòng điện tại thời điếm t1 là u1  60 6 V, i1  2 A và tại thời điểm t 2 là

u 2  60 2 V, i 2  6 A. Xác định tần số góc của dòng điện. A. 50 rad/s

B. 100 rad /s

C. 120 rad/s

D. 60 rad/s

Câu 27: Mắt của một người có điểm cực viễn C v cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (kính đeo sát mắt) B. 0,5dp

A. 2 dp Câu 28: 23 11

Cho phản ứng hạt nhân:

C. 2dp 23 11

D. 50 dp

Na  11 H  42 He  20 10 Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân

2 4 1 Na; 20 10 Ne; 2 He; 1 H lần lượt là 22,9837 u, 19,9869 u, 4,0015 u, 1,0073 u và 1u  931,5  MeV / c  .

Trong phản ứng này, năng lượng: A. Thu vào là 3,4524 MeV

B. Thu vào là: 2,4219 MeV

C. Tỏa ra là 2,4219 MeV

D. Tỏa ra là 3,4524 MeV

Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của  là: A. 0,50 m

B. 0,48 m

C. 0,60 m

D. 0,72 m

Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 , chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của clectron trên quỹ đạo O là 1 , tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là 2 . Hệ thức đúng là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 2712  12522

B. 271  1252

B. 31  52

D. 913  2532

Câu 31: Ở mặt thoáng của chất lỏng cỏ hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1  a cos  40t  (cm), u 2  a cos  40t    (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Xct hình vuông AMNB nằm trên mật nước, số điểm dao động với biên độ cực đại có trên hình vuông là: A. 10

B. 20

C. 9

D. 18

Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R = 50  . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì

I1  1 A  . Tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và các thông số khác, thì I 2  0,8  A  . Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở f1 là: A. 25 

B. 50 

C. 37,5 

D. 75 

Câu 33: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động con lắc một là A1  4 cm, của con lắc hai là A 2  4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: A.

5W 3

B.

2W 3

C.

3W 4

D.

9W 4

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện u, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi đượC. Khi f  f1 và f  3f1 thì hệ số công suất như nhau và bằng

1 . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị cực 2

đại? A. 6f1

B. f1 3

C. 1,5f1

D. 3f1

Câu 35: Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng: A. Biên độ dao động bằng 5cm. B. Vận tốc cực đại là 10 cm / s 2 C. Tần số dao động bằng 1 Hz. D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10 cm. Câu 36: Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit - tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. A. 6.106 J

B. 10.106 J

C. 2.106 J

D. 2.106 J

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL  2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là: A. 173 V

B. 86 V

C. 122 V

D. 102 V Trang 4/5

( PC WEB )


Câu 38: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wd của hạt và năng lượng nghỉ E 0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức: A. Wd 

8E 0 15

B. Wd 

15E 0 8

C. Wd 

3E 0 2

D. Wd 

2E 0 3

Câu 39: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng p  40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? A. 80 kPa

B. 100 kPa

C. 80 Pa

D. 120 kPa

Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1  0, 64 m (đỏ),  2  0, 48 m (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là: A. 9 đỏ, 12 lam

B. 4 đỏ, 6 lam

C. 6 đỏ, 9 lam

D. 9 đỏ, 6 lam

ĐÁP ÁN ĐỀ 12 1D

2B

3A

4B

5C

6D

7A

8D

9A

10D

11B

12C

13B

14A

15C

16D

17A

18B

19B

20D

21D 31B

22C 32 A

23A 33D

24A 34D

25A 35C

26C 36D

27C 37B

28C 38D

29C 39A

30B 40C

HƯỚNG DẪN Câu 1: Đối với người ngồi trên ô tô thì ô tô đó đang đứng yên và ngược lại => Chọn D Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong => Chọn B Câu 3: Điện môi là môi trường cách điện => Chọn A Câu 4: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch LC là do hiện tượng tự cảm => Chọn B Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là electron C sai => Chọn C Câu 6: Năng lượng phôtôn:   hf .Vì mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số xác định khác nhau nên năng lượng phôtôn cũng khác nhau => Chọn D Câu 7: Tia tử ngoại có khả năng kích thích sự phát quang một số chất nhưng tia hồng ngoại thì không => Chọn A Câu 8: Trang 5/5 ( PC WEB )


+ Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng là những đường tròn đồng tâm => A sai + Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc đi vào ở cực Nam của ống dây đó => B, C sai, D đúng => Chọn D Câu 9: Ta có: A  Câu 10: Vì

hc hc  0   0,3.106  m   0,3  m  => Chọn A. 0 A

sin i n 2   r tăng hoặc giảm theo i nhưng không tỉ lệ thuận. sin r n1

Câu 11: Chu kì của suất điện động này là: T 

2  0, 02  s  => Chọn B. 100

Câu 12: + Các tia hồng ngoại, tia X, tia  đều có cùng bản chất là sóng điện từ + Tia  là dòng các hạt nhân của He4 (tia  mang điện dưorng) => Chọn C Câu 13: + Đổi v  80km / h  200 / 9  m / s  + Ta có: Wd  0,5.mv 2  2, 47.105 J => Chọn B. Câu 14: + Năng lượng liên kết của U235: Wlk  E lkr .A  7, 6.235  1786  MeV  + Ta có: Wlk  m.c 2  m 

Wlk 1786MeV  c2 c2

+ Theo đề: u  931,5 MeV / c 2  MeV / c 2  Câu 15: Bước sóng:  

u 1786  m   1,917u => Chọn A. 931,5 931,5

v  2m => Chọn C f

 7 NI  0,1256  T  B  4.10 . Câu 16: Ta có:  => Chọn D.  2  4   B.S  B.a  3,14.10 Wb 

500 50  n  500 vong / phut    vong / s     60 6 Câu 17: Ta có:  => Chọn A. 50 f  n.p  .6  50 Hz  6 t   N 0 1  2 T  t t N 3    3  1  2 T  3  2 T  1  T  t  5 => Chọn B. Câu 18: Ta có:   N0 4 N0 4 4 4 2

Câu 19: + Chu kì dao động của con lắc là T  2 + Cơ năng của con lắc là W 

m => A sai k

1 kA 2 => B đúng 2

+ Lực kéo về cực đại là Fmix = kA => C sai Trang 6/5 ( PC WEB )


k => D sai m

+ Tần số góc của con lắc là   => Chọn B.

Câu 20: Mô men của lực qua F có cánh tay đòn d là: M = F.d = 11 N.m => Chọn D Câu 21: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số (chu kì) không đổi còn vận tốc và bước sóng thay dổi => Chọn D Câu 22: Khi lực ép (áp lực) lên mặt tiếp xúc tăng thì lực ma sát tăng. Hệ số ma sát chỉ phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc (vật liệu, tình trạng mặt tiếp xúc) => Chọn C Câu 23: Ta có: I0  Q0   Q0

1 1  12.109.  0,1 A   100  mA  => Chọn A. 6 LC 6.10 .2, 4.109

Câu 24: + Chu kì dao động của vật là: T 

2  6  s   t  6  s   T 

+ sau 1 chu kì vật lại về chỗ cũ nên x 2  x1  2 cm => Chọn A. Cách 2: + tại thời điểm t1 vật đi qua x1  2cm nên 2  A cos

t1 (1) 3

   t  6  + Tại thời điểm t 2  t1  6  s  ta có: x 2  A cos   3    t   t  1  x 2  A cos  1  2   A cos  1    x 2  2cm  3   3 

Câu 25: Ta có:   2c LC 

 C C     0  3 0 => Chọn A. 0 C0 C0

 2 602.6  I2  U 2  1 I  2 2  A  i2 u 2  0 0 0C  Câu 26: Ta có: u C  i  2  2  1   2 I0 U 0  6  60 .2  U 0  120 2  V  2  I02 U 0C  ZC  60   

1  120  rad / s  => Chọn C. ZC .C

Câu 27: + Để nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính sao cho khi nhìn vật ở vô cực phải d   cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt:  d  OCV  50  cm   0,5  m 

+ Ta có: D 

1 1 1 1   D  2 dp => Chọn C. f d d' 0,5

Câu 28: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W   m t  ms  c 2  2, 4219  MeV  => Chọn C. Câu 29: + Lúc đầu: i 

D  1 mm  a

Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Sau khi tịnh tiến màn ra xa thêm 0,5 m thì i  

  D  0,5   1, 25  mm  a

D  0,5 i.a 1.1, 2  1, 25  D  2  m       0, 6  m  => Chọn C. D D 2

Câu 30: + Ta có: r1  rO  25r0 ; r2  rM  9r0 + Electron CĐ tròn đều do tác dụng của lực Cu – lông đóng vai trò là lực hướng tâm. 2

2 R 2  9   ke 2 ke 2 27 Fht  2  m2 R  2  3  12  22     1  => Chọn B. R R 2 R1  25  2 125 Câu 31: + Bước sóng:  

v 40   2  cm  f 20

+ Vì hai nguồn ngược pha nên số cực đại: 

AB 1 AB 1  k   5,5  k  4,5  2  2

 Có 10 đường dao động cực đại cắt AB tại 10 điểm. + Cứ một đường cực đại trên AB cắt đường bao AMNB ở 2 điểm nên số điểm dao động cực đại trên hình vuông AMNB là: n = 10.2 = 20 điểm => Chọn B Câu 32: + Khi ở tần số f1 thì ZL  ZC  U  I1R  50V  Z   2Z 2 L + Khi tăng tần số gấp 2 thì:  L  Z2  R 2   2ZL  0,5ZC   ZC  0,5ZC

+ Mặt khác: Z2 

U Z L  ZC  62,5  2ZL  0,5ZC  37,5   ZL  25 => Chọn A. I2

Câu 33: + Khoảng cách lớn nhất x max  A12  A 22  2A1A 2 cos   cos  

3 2

+ Khi Wd1  max  W  x1  0. + Ta có:

x12 x 22 x x 1  2  2 1 2 cos   sin 2  ( sin 2   1  cos 2   ) 2 A1 A 2 A1 A 2 4

x 22  sin 2   x 22  A 22 sin 2   12 A 22

+ Động năng của 2 lúc này: Wd 2 

1 m2  A 22  x 22  2

+ Khi động năng 1 đạt cực đại thì Wd1 

W A 2  x 2 42.3  12 9 1 9W m2 A12  d 2  2 2 2    Wd 2  2 2 Wd1 A1 4 4 4

=> Chọn D. Câu 34: + Vì f1 và f 2 cho cùng cos   cho cùng Z  Cho cùng I Trang 8/5 ( PC WEB )


 12 

1 1  2 L   ZL2  ZC1 LC 1C

+ Lại có: cos 2  

(1)

R2 R 2   ZL1  ZC1 

2

  R 2   ZL1  ZC1    R 2   ZL1  ZL2   L2  1  2  (2) 2

2

1

2

2

+ Khi U L max

L R2 L R2 1 R 2C2  1  thì ZC        LC   3  C 2 C 2 2 2  C 

+ Thay  2  vào (3) ta có: 

1 C2  2 L2 C2 2 2   LC  L     LC  1  2     1 2 2   2  2

1 1 1 1 1 2  2 31     2    2 2  1 2 2  12 2  12   91

   31  f  3f1 => Chọn D.

Câu 35: + Từ đồ thị ta thấy a max  202  cm / s 2  và x max  A  5  cm  + Tần số góc   + Chu kì: T 

a max 202   2  rad / s   v max  A  10  cm / s  A 5

2  1 s   f  1Hz => Chọn C. 

Câu 36: + Vì hệ nhận nhiệt nên Q  6.106 J + Công A’ sinh ra khi pit – tông dịch chuyển một đoạn d: A  F.d  p.S.d  p.V  4.106  J  + Vì hệ sinh công nên A  A  4.106 J + Theo nguyên lí I ta có: U  A  Q  2.106 J => Chọn D. Câu 37:

 U 0AN  200  V  + Từ đồ thị ta có:   U 0MB  100  V  + Lúc t  0 thì u 0AN  200  V   U 0AN  u AN  0  u AN  200 cos 100t  V    + Còn u MB  50V và đnag giảm nên phương trình u MB  100 cos 100t   (V) 3 

+ Ta có:

uL Z 2 2   L    uL   uC uC ZC 3 3

u AN  u C  u X 2u AN  2u C  2u X u AN  u C  u X  + Lại có:   2  u MB  u X  u L 3u MB  3u X  2u C u MB  u X  3 u C

2u  3u MB  u X  AN  5

2.2000  3.100 5

 3  20 370, 44

Trang 9/5 ( PC WEB )


 U X  10 74 V  86 V => Chọn B.         2E 1 1 v  0,8c Câu 38: ta có: Wd    1 m 0 c 2    1 E 0   Wd  0 => Chọn D.     3 v2 v2  1 2   1 2  c c     Câu 39: + Gọi p1 là áp suất của khí ở trạng thái 1 ứng với thể tích V1  9 (lít). + Gọi p 2 là áp suất ở trạng thái 2 ứng với thể tích V2  6 lít + Theo đề ra ta có: p 2  p1  p + Theo định luật luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt: p1V1  p 2 V2  9p1  6  p1  p   p1  2p  2.40  80 kPa => Chọn A. Câu 40: + ta có: x  k1

1D D k  3 3  1  2 van 1  k2 2  1  2    a a k 2 1 4 4  1  3 van  2

+ Giữa hai vân sáng trùng liên tiếp (1 khoảng trùng) có 2 vân đỏ và 3 vân lam. + Giữa 4 vân sáng trùng liên tiếp có 3 khoảng trùng nên có 6 vân đỏ 9 vân lam => Chọn C.

Trang 10/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 13

 

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v  10 cos  2t 

   cm / s  . 2

Chọn câu trả lời đúng. A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10 cm / s 2 B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm C. Chu kì dao độngc ủa chất điểm bằng 2 s. D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 202  cm / s  Câu 2: Số nuclon của hạt nhân A. 6

230 90

Th nhiều hơn số nuclon của hạt nhân

B. 126

210 84

Po là:

C. 20

D. 14

Câu 3: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng   0,59 m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị là: A. 2,0 eV

B. 2,1 eV

C. 2,2 eV

D. 2,3 eV

Câu 4: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng -1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử: A. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bàng 12,1 eV. B. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV. C. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV. D. Hấp thụ phôtôn có nãng lượng bằng -12,1 eV. Câu 5: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n 

4 là: 3

A. 459 nm

B. 500 nm

C. 450 nm

D. 760 nm

Câu 6: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chẩt rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có tính dị hướng.

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 7: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là: A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn. B. Sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn. C. Sóng siêu âm. D. Sóng âm mà tai người có thể nghe được. Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là: A. Năng lượng liên kết.

B. Số proton.

C. Số nuclon

D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 9: Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật: A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động với gia tốc không đổi

C. Chuyển động tròn đều

D. Chuyển động cong đều

Câu 10: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? Trang 1/5 ( PC WEB )


A. Giữa hai bản kim loại là sứ. B. Giữa hai bản kim loại là không khí. C. Giữa hai bản kim loại là một lớp giấy tẩm muối ăn. D. Giữa hai bản kim loại là mica. Câu 11: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng: A. Hai bước sóng

B. Một bước sóng

C. Một phần tư bước sóng

D. Nửa bước sóng

Câu 12: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1 , r1 và E 2 , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. I 

E1  E 2 R  r1  r2

B. I 

E1  E 2 R  r1  r2

C. I 

E1  E 2 R  r1  r2

D. I 

E1  E 2 R  r1  r2

Câu 13: Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?

A. Đồ thị hình a.

B. Đồ thị hình b.

C. Đồ thị hình c.

D. Không có đồ thị nào.

Câu 14: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. Trong kĩ thuật hàn điện.

B. Trong kĩ thuật mạ điện,

C. Trong điốt bán dẫn.

D. Trong ống phóng điện từ.

Câu 15: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u  220 2 cos100t (V). Chọn câu trả lời đúng: A. Điện áp cực đại bằng 220 V B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100t D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0 Câu 16: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường? A. Tia  và 

B. Tia  và 

C. Tia  và tia X

D. Tia  và 

Câu 17: Khi đặt đoạn dây mang dòng điện I trong từ trường đều B thì lực tác dụng lên đoạn dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây: A. F  BI sin 

B. F  BI cos 

C. F  Bvq sin 

D. F  2.107

I1I 2 r

Câu 18: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A.15 N Câu 19: Thương số

B. 10 N.

C. 1,0 N.

D. 5,0 N.

 được gọi là t

A. Tốc độ biển thiên của từ thông.

B. Lượng từ thông đi qua diện tích S.

C. Tốc độ biến thiên của từ trường.

D. Độ biến thiên của từ thông Trang 2/6

( PC WEB )


Câu 20: Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực A. Là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng lúc tác dụng vào hai vật. Câu 21: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.

B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.

C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.

D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.

Câu 22: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 23: Đặt điện áp u  220 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A.

 2

B.

 6

C.

 3

D.

 4

Câu 24: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là: A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 25: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A  a cos t . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. u M  a cos t

B. u M  a cos  t  x /  

C. u M  a cos  t  x /  

D. u M  a cos  t  2x /  

 

Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u  220 2 cos  t 

 

thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 cos  t  A. 55

B. 110

C. 220

 V , 2

   A  . Điện trở thuần R có giá trị là: 6 D. 55 3

Trang 3/6 ( PC WEB )


Câu 27: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R 1 , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R là: A. 160 m

B. 80 m

C. 40 m

D. 20 m

Câu 28: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ cúa ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R. A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm C. Số chỉ của A và V đều tăng D. Số chỉ của A và V đều giảm Câu 29: X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phân tử X một điện áp xoay chiều có

 

biểu thức u  100 2 cos 100t 

    (V) thì dòng điện chạy qua phần tử X là i  2 cos 100t   6 3 

(A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó. A. X là R  100

B. X là L 

1 H 

C. X là C 

104  F 

D. X là C 

104  F 2

Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện đung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1  0,5f 0 . Khi xoay tụ một góc 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2  A.

8 3

B.

1 3

C. 3

f0  . Tỉ số 2 bằng: 3 1 D.

3 8

Câu 31: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wd , thế năng là Wt , sau đó một khoảng thời gian t vật có động năng là 3Wd và thê năng là A. 0,8 s.

B. 0,2 s

Wt . Giá trị nhỏ nhất của t bằng: 3 C. 0,4 s

D. 0,1 s

Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1 s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10 cm, con lắc thứ 2 có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và 2  10 . Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m. A. 100 g

B. 200 g

C. 400 g

D. 800 g

Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t 2  t1  3 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2016 là:

Trang 4/6 ( PC WEB )


A.

12091 s 12

B.

6047 s 6

C.

2015 s 2

D.

12095 s 12

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu? A. 2,775 cm

B. 26,1 cm

C. 17 cm

D. 17,96 cm

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (V) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R  R 1 và

R  R 2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 W. Nếu

R1 R 2   7 thì công suất mạch tiêu thụ R 2 R1

cực đại là bao nhiêu? A. 810 W

B. 360 W

B. 180 W

D. 270 W

Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí hidro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27° C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0° C) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36 cm3

B. 400 cm3

C. 43 cm3

D. 2 cm3

Câu 37: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 150 V, còn tần số thay đổi đượC. Khi tần số f  f1  50 Hz thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại U1. Giá trị của U1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 V

B. 184 V

C. 160 V

D. 192 V

Câu 38: Cho thí nghiệm I-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1 ,S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là: A. 1 mm

B. 0,5 mm

C. 1,8 mm

D. 2 mm

Câu 39: Bắn hạt  vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 2

30 1 He  27 13 Al  15 P  0 n .Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với

cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  là: A. 2,70 MeV

B. 3,10 MeV

C. 1,35 MeV

D. l,55MeV Trang 5/6

( PC WEB )


Câu 40: Một quả cầu khối lượng 4,5.103 kg treo vào một sợi dây dài 1 m. Quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại song song, thẳng đứng như hình bên. Hai tấm cách nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 750 V vào hai tấm đó thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu x  1 cm . Tính điện tích của quả cầu. Lấy g = 10 m/s2. Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại đó là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm, hướng từ bản dương đến bản âm. A. 24.109  C 

B. 24.109  C 

C. 24.108  C 

D. 24.108  C 

ĐÁP ÁN ĐỀ 13 1B 11D 21B 31D

2C 12D 22A 32C

3B 13B 23C 33A

4C 14A 24C 34A

5C 15B 25D 35D

6D 16C 26A 36A

7B 17A 27D 37 A

8D 18B 28A 38D

9B 19A 29C 39B

10C 20A 30A 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Vận tốc cực đại là: vmax  10 cm / s  A sai đơn vị. + Biên độ dao động: A 

vmax

10  5  cm  => B đúng => Chọn B. 2

 + Chu kì dao động bằng 1 s => C sai.

+ Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20 2 cm / s 2 => D sai đơn vị. Câu 2: Số nuclon của Th nhiều hơn của Po một lượng A  ATh  APo  230  210  20 => Chọn C. Câu 3: Năng lượng của phôtôn   hf 

hc

 3,37.1019  J   2,1 eV  => Chọn B.

 Câu 4: Khi chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng:   En  Em  Ecao  Ethap  1,5   13, 6   12,1 (eV) => Chọn C. Câu 5: Ta có:   

 n

600  450  nm  => Chọn C. 4/3

Câu 6: Chất rắn vô định hình không có cẩu trúc tinh thể, do đó không có dạng hình học xác định, không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc nhiệt độ đông đặc) xác định và có tính đẳng hướng => Chọn D Câu 7: Ta có:  

c 3.108   3,125  m  thuộc dải sóng cực ngắn (có  từ 0, 01 m đến 10 m) f 96.106

=> Chọn B. Câu 8: + Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng Trang 6/6 ( PC WEB )


+ Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững => Chọn D Câu 9: Chuyển động có gia tốc không đổi là chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc biến đổi tức động năng cũng biến đổi => Chọn B Câu 10: + Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện + Muối ăn dẫn điện nên giữa hai bản kim loại là một lớp giấy tẩm muối ăn thì không tồn tại tụ => Chọn C Câu 11: Khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút hoặc giữa hai bụng liền kề bằng nửa bước sóng => Chọn D

 Eb  E1  E2 Eb E  E2 I  1 Câu 12: Ta có:  => Chọn D. R  rb R  r1  r2 rb  r1  r2 Câu 13: Tại thời điểm tụ bắt đầu phóng điện thì q  Q0    0  i 

 2

=> Chọn B.

Câu 14: Hồ quang điện có nhiều ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiếu sáng, đun chảy vật liệu => Chọn A Câu 15: + Điện áp cực đại bằng 220 2 V => A sai + Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s => B đúng => Chọn B + Pha ban đầu của điện áp bằng 0 rad => C sai + Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u  220 2 V => D sai Câu 16: + Tia  và tia X đều là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên khi vào trong từ trường hay điện trường đều không bị lệch hướng đi. + Tia  và  là những dòng hạt mang điện tích nên khi vào điện trường hay từ trường thi bị lệch đường đi. => Chọn C Câu 17: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I có biểu thức: F  BI  sin  => Chọn A Câu 18: + Gia tốc của vật: a 

v  v0 8  2   2  m / s2  t 3

+ Lực tác dụng vào vật: F  ma  10 N => Chọn B. Câu 19: Thương số

 biểu thị độ biến thiên từ thông qua mạch kín (C) trong một đơn vị thời gian, t

thương số này được gọi là tốc độ biến thiên của từ thông => Chọn A Câu 20: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. => Chọn A Câu 21: + Ta có: v  v0  at  a 

v  v0 14  10   0, 2  m / s 2  t 20

+ vận tốc của ô tô sau 40 s là: v  v0  at  10  0, 2.40  18  m / s  => Chọn B. Trang 7/6 ( PC WEB )


Câu 22: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần => Chọn A Câu 23: + Vì đèn sáng bình thường nên điện áp hai đầu đèn là Ud = Ur = 110 V + Ta có: cos  

R U R 110       => Chọn C. Z U 220 3

Câu 24: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật => Chọn C Câu 25: Sóng tại M trễ pha hơn tại nguồn A một lượng:  

2 x

2 x    uM  a cos  t     

=> Chọn D. Câu 26: + Ta có: Z 

U0   110 ;   u  i  3 I0

+ Mặt khác: cos  

R    R  Z cos   110 cos    55 => Chọn A. Z 3

P  2 2  I1  4 R 2  R1  d  1 I1 R22  R1  d   1 Câu 27: Ta có:    2     I 2 R1 R12 4  R1  I  P 2 2  4 R 2 

R1  d 1   R1  2d  20 m => Chọn D. R1 2

Câu 28: + Số chỉ A là: I 

E . Khi chiếu ánh sáng thì R giảm  I tăng => Số chỉ A tăng. Rr

+ Lại có: V  U R 

+ Vì R giảm nên

E.R E  R  r 1 r R

r E tăng  giảm => Số chỉ V giảm => Chọn A. r R 1 R

Câu 29: Ta có:   u  i  

 2

 X  C  ZC 

U0 104  100  C   F  => Chọn C I0 

Câu 30: + Ta có: C  a  b 

C2  C0  2  0 0 0 C2  C0  2     C1  C0 1  0 C1  C0 1

1 1 9 1  2  2 2 2 C  C0 f f0 f f0 1 1 8  8 C  2 2  2  2  2   2  => Chọn A. + Lại có: f  1 1 4 1 4 Lf C1  C0 1 3 2 LC  2  2 3 2 2 f1 f0 f1 f0

Câu 31: Trang 8/6 ( PC WEB )


+ ta có: Wd  Wt  3Wd  + Vì Wt 

Wt 2Wt W A 3  2Wd   Wd  t  x1   3 3 3 2

1 2 kx nên khi thế năng giảm 3 lần thì li độ x giảm 2

+ vậy thời gian ngắn nhất khi đi từ x1  + Mặt khác cứ sau

3  x2  

A 2

A 3 A T  x2   t  2 2 12

T thì động năng bằng thế năng nên: 4

T  0,3 s  T  1, 2  s   t  0,1 s  => Chọn D. 4

Câu 32:

 x1  10 cos t    + hai con lắc dao động cùng pha nên:   x2  5cos t    1 Wt  kx 2 2

 x1  2x 2   Wt1  4Wt 2

+ Khi thế năng con lắc thứ 2 bằng 0,005 J thì thế năng con lắc thứ nhất là:

Wt1  4Wt 2  4.0, 005  0, 02  J  + Vậy cơ năng của con lắc thứ nhất là: W1  Wd 1  Wt1  0, 06  0, 02  0, 08  J  2

1 1  2  2 + Cơ năng của con lắc thứ nhất: W1  m 2 A12  m   A1 2 2  T 

m

2W1 2

 2  2   A1  T 

 0, 4  kg  => Chọn C.

Câu 33: + Cứ sau nửa chu kì thì hai chất điểm lại đi ngang qua nhau. + Do đó, sau n lần ngang qua nhau mất thời gian: t   n  1

T 2

+ Từ đồ thị thấy trong thời gian 3 s chúng đi qua nhau 4 lần nên:  4  1

T  3  T  2s 2

 x1  5cos t  + Phương trình dao động của các chất điểm:     x2  5 3 cos  t  2    

+ Khoảng cách hai chất điểm theo phương dao động: 2   x  x2  x1  10 cos  t   3  

+ Từ hình vẽ, ta có khoảng cách giữa hai chất điểm: d  52   x 

+ Theo đề: 5 3  52   x 

2

2

Trang 9/6 ( PC WEB )


 x  5 2  cm  

A 2 2

+ Trong một chu kì có 4 lần x  5 2 + Xét tỉ số:

2016  504  t  503T  t 4

+ Sau 503T đã qua x  5 2  cm  

A 2 được 2012 lần => Còn thiếu 4 lần. 2

A   x0  5   + Ta có: t  0   2  t vẽ thêm như hình v0  0

Từ hình vẽ ta có: t   t  503T 

T T T T 19T     6 4 4 8 24

19T 12091 12091  T  s  => Chọn A. 24 24 12

Câu 34: + Vì hai nguồn cùng pha và điểm M thuộc cực đại nên: MA  MB  k  + Vì M gần trung k  1  MA  MB  

trực

nhất

nên

M

thuộc

 MA  20  cm  + ta có:   MB  17  cm    3  cm  2   AB  2 2 MH  MA   x      2  + Từ hình ta có:  2  AB   2 2  MH  MB   2  x  

+ Từ đó ta có: 202  10  x   17 2  10  x  2

2

 x  2, 775  cm  => Chọn A Câu 35:  U2 U2 R  R   P  2  1 P R1  R2 + Vì R1 và R 2 cho cùng P  120 W nên ta có:  2 R R  Z  Z C  1 2  L

+ Công suất cực đại: Pmax

P R  R2 U2 U2    max  1 2 Z L  Z C 2 R1 R2 P 2 R1 R2 Trang 10/6

( PC WEB )


 Pmax

P  2

 R1  R2 

2

R1 R2

P 2

R1 R2 180  2  7  2  270  W  => Chọn D. R2 R1 2

Câu 36:  p1  750 mmHg  + Trạng thái 1: V1  40 cm3 T  27  273  300 K  1

 p2  760 mmHg  + Trạng thái 2: V2  ? T  0  273  273K  2 + Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có:

p1V1 p2V2   V2  35,92 cm3 T1 T2

=> Chọn A. Câu 37: + Khi f  f1  50 Hz thì uC vuông pha với u => u cùng pha với i  1 

1  100  R LC

+ Khi f 2  30 Hz và f3  40 Hz thì U C cho cùng một giá trị nên:

12  32  2C2  C 

100  rad / s  2

100  + Ta có:   LC  L  100 2 R

2

 100 2  rad / s 

2 + Khi f 0 thì U C  max nên: U C max  U1 

U   1  C   L 

2

150  100   2  1   100 2     

2

 173, 21V 

=> Chọn A. Câu 38: + Lúc đầu tại H là một vân sáng nên x H  k + Sau khi dịch ra xa thêm

x H   k  0,5 

 

1 

D  7

+ Dịch ra xa thêm

a

D a

(1)

1  m  thì H thành vân tối lần thứ nhất nên k giảm đi 0,5 7

(2)

16  m  thì H thành vân tối lần thứ 2 nên 35

 k  0,5 giảm đi 1. Trang 11/6 ( PC WEB )


x H   k  1,5 

 

1 16   7 35  a

D 

(3)

 1  1 k kD   k  0,5   D     0,5D   0 k  4 7   7  + Từ (1) , (2) và (3) ta có:   14 kD   k  1,5  D  0, 6  0, 6k  1,5D  0,9  0  D  1 m   + Theo đề ta có: x H  0,5a  k

D a

 a 2  2k  D  a  2.4.0,5.1  2  mm 

=> Chọn D. Câu 39:

   + Định luật bảo toàn động lượng: p  p p  p n + Bình phương hai vế ta có: p2  p 2p  pn2  2 pn p  m W  m p Wp  mn Wn  2 m p Wp mn Wn  4W  30W p  Wn  2 30W p Wn

+ Vì vn  v p nên

Wp Wn

mp mn

 30  W p  30Wn

(1) (2)

+ Thay  2  vào 1 ta có: 4W  302 Wn  Wn  2 30Wn Wn

 4W  961Wn  4W  961Wn  0

(*)

+ Phản ứng thu năng lượng nên: Wp  Wn  W  2, 7  W  31Wn  2, 7 (**) + Giải (*) và (**) ta có: W  3,1 MeV => Chọn B. Câu 40: + Các lực tác dụng lên quả cầu gồm có:  Trọng lực P  Lực căng dây T  Lực điện trường F + Điều kiện cân bằng của quả cầu:      P T  F  0  R T  0  + Suy ra R có phương sợi dây nên tan   F

x 2  x2

F 2  x2 x F   P  P

x P 

+ Lại có: ư F  q E  q

U U x q  P d d 

x d  0, 01   0, 04  3 9 P   .  4,5.10 .10  .    24.10  C   U  1   750   + Vì điện trường hướng từ bản dương đến bản âm, mà lực F lại hướng từ bản âm đến bản dương nên: q 

 q  0  q  24.109  C  => Chọn A. Trang 12/6 ( PC WEB )


Trang 13/6 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 14 Câu 1: Tần số của dao động cưỡng bức A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 2: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là: A. 50 Hz

B. 60 Hz

C. 220 Hz

D. 100 Hz

Câu 3: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 26 m . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,20 eV

B. 1,50 eV

C. 4,78 eV

D. 0,45 eV

Câu 4: Ban đầu có N 0 hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là: A.

N0 3

B.

N0 8

D.

7N 0 8

D. 8N0

Câu 5: Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật. A. Mặt bàn họC.

B. Cái tivi.

C. Chiếc nhẫn trơn.

D. Viên gạch.

Câu 6: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt của chất lỏng? A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì. B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm. C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực. D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 8: Mạch dao động lý tưởng: C  50F , L = 5 mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là: A. 0,06 A

B. 0,12 A

C. 0,60 A

D. 0,77 A

Câu 9: Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 5

B. 1

C. 6

D. 4

Câụ 10: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f của sóng: Trang 1/5 ( PC WEB )


A.  

v f

B. T  vf

C. v  T 

 f

D.   vT 

v f

Câu 11: Biến điệu sóng điện từ là: A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Câu 12: Tia hồng ngoại được dùng: A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. Câu 14: Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau. B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. Câu 15: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 16: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v 2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng? A. v 2  v1  v3

B. v3  v 2  v1

C. v 2  v3  v1

D. v1  v 2  v3

Câu 17: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật

  0 cos  t  1  làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e  E 0 cos  t  2  Hiệu 2  1 nhận giá trị là: A. 0

B. 

 2

C.

 2

D. 

Câu 18: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104 kg, ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ? Lấy G  6, 67.1011 N.m2/kg2; g = 9,8 m/s2. A. 34.1010 P

B. 34.108 P

C. 85.108 P

D. 85.1012 P

Trang 2/6 ( PC WEB )


Câu 19: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc  . Hai phần tử đó là hai phần tử nào? 6 A. R và L

B. Lvà C

C. R và C

D. R, L hoặc L, C

Câu 20: Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách: A. Cho vật cọ xát với vật kháC.

B. Cho vật tiếp xúc với vật khác,

C. Cho vật đặt gần một vật kháC.

D. Cho vật tương tác với vật kháC.

Câu 21: Một vật khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N, vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 50 cm/s

B. 50 m/s

C. 7,1 cm/s

D. 7,1 m/s

Câu 22: Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng A. Độ giảm điện thế mạch ngoài. B. Độ giảm điện thế mạch trong. C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong. D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó. Câu 23: Một electron đang chuyển động với tốc độ v  0, 6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: A.

5 m0c2 12

2 B. m 0 c 2 3

C.

5 m0c2 3

D.

37 m0c2 120

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là: A. 1 s và 4 N/m

B. 271 s và 40 N/m

C. 2:r s và 4 N/m

D. 1 s và 40 N/m

Câu 25: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát ra bức xạ có bước sóng  2 (với

 2  1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là: A. 13,33%

B. 11,54%

C. 7,50%

D. 30,00%

Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:     x1  A1 cos  t    cm  và x 2  A 2 cos  t    cm  . Dao động tổng hợp có biên độ 3 cm. Để biên 6 2   độ A1 có giá trị cực đại thì A 2 phải có giá trị là: A.

3 cm

B. 1 cm

C. 2 cm

D. 2 3 cm

Trang 3/6 ( PC WEB )


Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng s một đoạn s, động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,83

B. 0,23

C. 0,5

D. 0,92

Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang daọ động. Biết OM  8 , ON  12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 29: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u A  2 cos 40t cm và u B  2 cos  40t    cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng: A. 1,42 cm

B. 2,14 cm

C. 2,07 cm

D. 1,03 cm

Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u  U 2 cos100t (V). Khi   C  C1 thì công suất mạch là P  240 W và cường độ dòng điện qua mạch là i  I0 cos 100t   (A). 3 

Khi C  C2 thì công suất đạt cực đại và có giá trị: A. 960 W

B. 480 W

C. 720 W

D. 360 W

Câu 31: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là: A. 4 7 (A)

B.

4 7 (A) 7

C. 2 3 (A)

D.

2 (A) 3

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 4 mm,  2  0,5 mm,  3  0, 75 mm. Số vân sáng đơn sắc quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm? A.27

B. 32

C. 35

D. 22

Câu 33: Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 20°57’ vĩ độ bắc 107°02' kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyển có tọa độ lần lượt là 109°02’ kinh độ đông và 109°19’ kinh độ đông. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy   3,14 . Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến hai con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,21 ms

B. 0,11 ms

C. 0,01 ms

D. 0,22 ms

Trang 4/6 ( PC WEB )


Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 220 (V), tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng. A. 200 W

B. 220 W

C. 484 W

D. 400 W

Câu 35: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của

235

U và đồng vị này chỉ bị

tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-gađrô N A  6, 02.1023 mol1 . Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là; A. 461,6 kg

B. 230,8 kg

C. 230,8 g

D. 461,6 g.

Câu 36: Dụng cụ thí nghiệm gồm; máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau: a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần. b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. c. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz. d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng. e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng. Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm A. b, c, a, e, d

B. b, c, a, d, e

C. e, d, c, b, a

D. a, b, c, d, e

Câu 37: Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên.? A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I. B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I. C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó. D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I. Câu 38: Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC  20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào? A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. Khác A, B, C.

Câu 39: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm năm thành phần đơn sắc; tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc: A. Tím, lam, đỏ

B. Đỏ, vàng, lam

C. Đỏ, vàng

D. Lam, tím

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5 V, r  1 ; R1  3, R 3  R 4  4. .Bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2  4 . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t = 3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên từ của Cu bằng 64 và n = 2. A. 0,096 g

B. 0,288 g Trang 5/6

( PC WEB )


C. 0,192 g

D. 0,200 g

ĐÁP ÁN ĐỀ 14 1A

2A

3C

4B

5C

6D

7D

8C

9C

10D

11D 21D 31B

12C 22C 32D

13B 23A 33 B

14C 24D 34C

15D 25A 35B

16D 26B 36A

17B 27B 37A

18D 28C 38B

19C 29D 39C

20A 30A 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật => Chọn A Câu 2: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng điện áp hiệu dụng 220 V và có tần số là 50 Hz => Chọn A Câu 3: Công thoát: A 

hc  4, 78eV => Chọn C 

t T

t 3T  N  N 0 23  Câu 4: Ta có: N  N 0 2 

N0 => Chọn B 8

Câu 5: Trọng tâm của chiếc nhẫn nằm giữa vòng tròn nên không nằm trên nhẫn => Chọn C Câu 6: Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lồi => D sai => Chọn D Câu 7: Các phân tử cấu tạo nên vật chất ở thể khí luôn chuyển động hỗn loạn và không ngừng => D sai => Chọn D Câu 8: Ta có: I0  Q0  CU 0  U 0

C 50.106 6  0, 6  A  => Chọn C. L 5.103

Câu 9: + Quỹ đạo dừng N  n  4. + Số vạch tối đa phát ra đối với đám khí (khối khí):

n  n  1 4  4  1   6 => Chọn C. 2 2

Chú ý: Số bức xạ tối đa đối với một nguyên tử Hidro: n  1  4  1  3. Câu 10: Bước sóng:   vT 

v => Chọn D. f

Trang 6/6 ( PC WEB )


Câu 11: Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần => Chọn D Câu 12: + Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ta dùng tia từ ngoại + Trong y tế dùng tia X để chụp điện, chiếu điện. + Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh dùng tia hồng ngoại + Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm dùng tia X (đâm xuyên mạnh) => Chọn C Câu 13: + Rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản) + Trong các trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của các yếu tố khác lên vật rơi, ta có thể coi sự rơi của vật như là sự rơi tự do => Chọn B Câu 14: + Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau thì không có tương tác từ => Chọn C + Một thanh sắt đặt rất gần nam châm nó sẽ bị nhiễm từ nên giữa sắt và nam châm có tương tác từ. Câu 15: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục như nhau => Chọn D Câu 16: Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D Câu 17: + Biểu thức từ thông:   0 cos  t  1    + Biểu thức suất điện động: e    E 0 sin  t  1   E 0 cos  t  1   2 

+ So sánh với đề ta có: 2  1 

   2  1   => Chọn B. 2 2

m2 m.mg  G.m  Câu 18: Lực hập dẫn giữa hai xe: Fhd  G. 2  G. 2   2  .P  8,5.1011 P => Chọn D. r rg  r .g  Câu 19: Vì u trễ pha hơn i một góc

       0  mạch RC => Chọn C. 6 6

Câu 20: + Khi cọ xát vật này với vật khác có thể làm cho electron từ vật này di chuyển sang vật kia nên làm cho vật bị nhiễm điện => A đúng => Chọn A + Đáp án B chỉ đúng khi cho vật tiếp xúc với vật bị nhiễm điện + Đáp án C chỉ đúng khi cho vật lại gần vật đã nhiễm điện + Đáp án D sai vì tương tác với nhau không thể làm vật bị nhiễm điện Câu 21: Theo định lí động năng ta có: Wd 2  Wd1  A  0,5mv 2  0  F.s  v  5 2  m / s  => Chọn D Câu 22:

I

E  E  I  R ng  r  => Chọn C. R ng  r

Câu 23: Trang 7/6 ( PC WEB )


    1   1 m 0c 2  0, 25m 0c 2 + Động năng lúc đầu: Wd1  2   v  1 2  c           1 2 + Khi tốc độ tăng thêm 4/3 lần thì: Wd 2    1 m 0 c 2  m 0 c 2 2 3    4v      3  1  2   c   + Động năng tăng thêm một lượng Wd  Wd 2  Wd1 

5 m 0c 2 => Chọn A. 12 v max  2  rad / s   T  1 s  A

Câu 24: Từ đồ thị ta có: v max  20  cm / s   A   

Wd  max  200  mJ   0, 2  J   W 

1 2 kA  k  40  N / m  => Chọn D. 2

Câu 25: + Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô – tôn: E1  n1.1  n1

hc 1

+ Năng lượng khi một chùm phô – tôn phát quang: E 2  n 2 . 2  n 2 + Theo đề ra ta có: H 

hc 2

E 2 n 2 2 n 21 1 1    .  13,33% => Chọn A. E1 n11 n1 2 5 1,5

Câu 26:

    2 6

+ Ta có: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos 

2

1 1  3   A  A  A  2A1A 2  3   A 2  A1   A12 2 2  4  2

2 1

2 2

2

1    A1  max   A 2  A1   0  A1  2cm  A 2  1cm. => Chọn B. 2   Câu 27: + Ta có: Wd  W  Wt 

1 2 1 2 kA  kx 2 2

+ Sau khi qua vị trí cân bằng đoạn s: 1,8 

1 2 1 2 kA  ks 2 2

+ Sau khi qua vị trí cân bằng đoạn s nữa: 1,5 

1

1 2 1 kA  4. ks 2 2 2

(2)

Trang 8/6 ( PC WEB )


1 2  2 kA  1,9 s 1 + Giải 1 và  2  ta có:     0, 23 => Chọn B. A 19  1 ks 2  0,1  2 Câu 28: + Gọi OH là đường cao kẻ từ O đến MN. + Ta có:

1 1 1 1 1     2 2 2 2 2 OH OM ON 8  12 

 OH  6,66. + Những điểm dao động ngược pha với O thỏa mãn điều kiện:

x   k  0,5   + Đi từ H đến M có 1 điểm 7,5 + Đi từ H đến N có 7,5; 8,5; 9,5; 10,5;11,5. + Vậy tổng trên MN có 6 điểm dao động ngược pha với O. => Chọn C. Chú ý: Cách giải này cũng áp dụng cho các loại bài cùng hoặc lệch pha bất kì. Câu 29: + Bước sóng:  

v 40   2  cm  f 20

+ Vì hai nguồn ngược pha nên điều kiện cực đại cho M là:

MA  MB   k  0,5    2k  1 + Vì M gần A nhất nên M phải thuộc cực đại ngoài cùng về phía A. + Số cực đại trên AB: 

AB 1 AB 1  k   2  2

 8,5  k  8,5  k  8.  MA  MB  2  8   1  15  MB  MA  15 (1) + Vì AMB vuông tại A nên: MA 2  AB2  MB2

(2)

+ Thay (1) vào (2) ta có: MA 2  162   MA  15   MA  1,03  cm  => Chọn D. 2

Câu 30: 2

2

2

U 2 cos 2  P  cos 2   1   1  Ta có: P   2   P2  240       960  W  => Chọn A. R P1  cos 1   0,5   0,5  Câu 31:

E NBS NBS2p.n  I      2 2 2 2 2 2 R  Z 2 R  Z 2 R  Z + Ta có:  L L L   ZL  L  2p.n  B.n  ZL ti le thuan voi n

A.n R 2  Z2L

Trang 9/6 ( PC WEB )


+ Khi tốc độ là n thì: I  + Khi tốc độ là 3n thì: I 

+ Lấy (2) chia (1) ta được:

+ Khi tốc độ là 2n thì: I 2 

A.n R Z 2

2 L

1

A.3n R 2  9Z2L 3

(1)

 3

3 R 2  Z2L

(2)

R2  R  9Z  3R  3Z  Z  3 R 2  9Z2L 2

2 L

2

2 L

2 L

A.2n R 2  4Z2L

R2 R  R Z2L  I R 2  Z2L I2 3  4 7  A  => Chọn B. 3  2 2   2 2 2 4R 2 I R  4ZL I1 7 2 R  3 2

2

Câu 32:

15  k1 5   ....  A  15 k 12   2 4  B  12 + Ta có:  k 2 8  3   ...  C  8   k 2 3 12 + Nếu không trùng, bức xạ 1 có 14 vân, bức xạ  2 có 11 vân, bức xạ  3 có 7 vân.

 k1 5 15 15  n12   1  2    ....  12 5  k2 4  k 2 8 8  + Số vị trí mà các cặp 2 bức xạ bị trùng nhau:  3   ...   n 23   1  3 12 2  k2 3  8  k3 8  8    ...  n13  8  1  0 15   k1 15 + Số vân sáng đơn sắccủa các bức xạ có trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu của vân trung tâm là: N   A  1  n12  n13    B  1  n12  n 23    C  1  n 23  n13   22 => Chọn D. Câu 33: + Ra da và tàu cùng trên một vĩ độ => Tọa độ của hai tàu chênh nhau một góc:

17  rad 60.180 + Khoảng cách giữa hai tàu là:   .R   10919' 10902'  17 ' 

+ Độ chênh lệch về thời gian là:

Trang 10/6 ( PC WEB )


17  .6400.103  60.180 t    0,105  ms  => Chọn B. v 3.108 Câu 34: + Từ đồ thị nhận thấy Zmin  100 + Khi cộng hưởng thì ZL  ZC và lúc đó Zmin  R  100  P 

U2  484W => Chọn C. R

Câu 35: + Năng lượng mà lò phản ứng cung cấp trong ba năm:

W  P.t  200.106.  3.365.86400   1,89216.1016  J  W 1,89216.1016 + Số phản ứng hạt nhân: n    5,913.1026 13 200MeV 200.1,6.10 + Số hạt U235 là: N  n  5,913.1026 hạt. + Khối lượng U235 cần dùng: m 

N.A  230823  g   230,8  kg  => Chọn B. NA

Câu 36: + Bước 1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c + Bước 2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a + Bước 3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e. d => Chọn A Câu 37: Vì từ trường cùa dòng điện thẳng I mạnh ở những điểm gần dòng điện và càng gỉam ở những điểm càng xa dòng diện. Trường hợp (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I thì từ thông qua (C) biến thiên => Chọn A Chú ý: Khi (C) quay xung quanh I và vẫn nằm trong cùng mặt phẳng với I thì số đường sức từ xuyên qua vẫn không thay đổi  không có sự biến thiên từ thông. Câu 38: + Số ghi trên vành kính cho biết: G   5 

25  f  5  cm  f

+ Một người có OCC  20cm mà dùng kính này để ngắm cchừng ở vô cực thì số bội giác sẽ là:

G 

D OCC 20    4 => Chọn B. f f 5

Câu 39: + Điều kinệ để tia sáng ló ra ngoài không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. + Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: i  i gh (với sin i gh 

1 ) n

+ Vì nđỏ < nvàng < nlục < nlam < ntím  i gh do  i gh  vang  i gh luc  i gh lam  i gh  tim + Vậy các tia lam và tím bị phản xạ toàn phần nên ngoài không khí chỉ có đỏ và vàng => Chọn C. Câu 40:

Trang 11/6 ( PC WEB )


+ Ta có: R 34 

R 3R 4  2  R 2,34  R 2  R 34  6 R3  R4

+ Điện trở tương đương R MN của mạch ngoài: R MN  + Cường độ dòng điện qua nguồn: I  + Ta có: U MN  I.R MN  9V  I 2 

E R MN  r

R1.R 2,34 R1  R 2,34

 2

 4,5A

U MN 9   1,5  A  R2,34 6

+ Khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t  3 phút 13 giây

m

64.1,5.  3.60  13 AIt   0,096  g  => Chọn A. 96500n 96500.2

Trang 12/6 ( PC WEB )


Trang 13/6 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa x  A cos  t    , đại lượng thay đổi theo thời gian là: A. tần số góc  .

B. pha ban đầu 

C. biên độ A

D. li đô x

Câu 2: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là: A. 2 LC

B.  LC

C. 2

L C

D.

1 2 LC

D.

Q U

Câu 3: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? A.

F q

B.

U d

C.

A M q

Câu 4: Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện  0 với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là: A.  0 

hA c

B.  0 

A hc

C.  0 

hc A

D.  0 

c hA

Câu 5: Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị: A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

Câu 6: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng: A. Chỉ xảy ra với chất rắn.

B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng

C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.

D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.

Câu 7: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng. B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt có chiêu làm giảm diện tích bề mặt chẩt lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài  của đoạn đường đó. Câu 8: Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực? A. G  

f1 f2

B. G  

f2 f1

C. G   f1f 2

D. G  

D f1f 2

Câu 9: Khi khoảng các giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử: A. Chỉ có lực hút B. Chỉ có lực đẩy C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút D. Có cà lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 10: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực dại là: A. 220 V

B. 440 V

C. 110 2 V

D. 220 2 V. Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 11: Chọn phát biểu sai? A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng. B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ. D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến. Câu 12: Sự phát sáng cùa đom đóm thuộc loại: a. Điện phát quang

B. Hóa phát quang

C. Quang phát quang

D. Phát quang catot

Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t 

 LC 2

A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0. B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0. D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại. Câu 14: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:

235 92

89 U  n  144 56 Ba  36 Kr + 3n  200MeV

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn. Câu 15: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường. Câu 16: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3.9.1026 W. Cho c  3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất: A. 3,12.1013 kg

B. 0, 78.1013 kg

C. 4, 68.1013 kg

D. 1,56.1013 kg.

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto 2 quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là mWb, suất điện động hiệu  dụng do máy phát ra là 90 2 V. Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là: A. 150

B. 900

C. 420

D. 450

Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là: A. 25 vân sáng; 24 vân tối

B. 24 vân sáng; 25 vân tối Trang 2/5

( PC WEB )


C. 25 vân sáng; 26 vân tối

D. 23 vân sáng; 24 vân tối

Câu 19: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h 2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi cùa vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các đọ h cao 1 nhận giá trị nào sau đây? h2 A. 2

B. 0,5

C. 4

D. 1.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,9

B. 0,8

C. 0,7

D. 0,6

Câu 21: Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó, âm có tần số lớn nhất là: A. FA

B. SOL

C. MI

D. RE

Câu 22: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg, chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn? A. 8,8 N.

B. 10,5 N.

C. 12,8 N.

D. 19,6 N.

Câu 23: Một vật đao động điều hòa với T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là: A. 4032 s

B. 4033 s

C. 2016 s

D. 4031 s

Câu 24: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích q  2.105 C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn E = 4.104 V/m và gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,56 s

B. 2,74 s

C. 1,99 s

D. 2,1 s

Câu 25: Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là  0  40 cm . Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vât gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 126,49 cm/s

B. 63,25 cm/s

C. 94,87 cm/s

D. 31, 62 cm/s

Câu 26: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A  u B  a cos10t (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có MA  MB  2 cm và

NA  NB  6 cm . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là

2 mm thì li độ dao động

của phần tử chất lỏng tại N là: A. 1 cm

B. 2 2 mm

C. 1 mm

D.

2 mm.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng Trang 3/5 ( PC WEB )


trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,6 m/s

B. 3,2 m/s

C. 4,8 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 100 2 V

B. 50 V

C. 100 V

D. 50 2 V

Câu 29: Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U 0 . Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U  U 0  110V . Giá trị của U là: A. 200 V

B. 220 V

C. 330 V

D. 120 V

Câu 30: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài lm. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. Cách thùng ngô 30 cm, chịu lực 500N.

B. Cách thùng ngô 40 cm, chịu lực 500N.

C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.

D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân D  D  n  X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi l uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? A. Tỏa 3,26 MeV

B. Thu 3,49 MeV

C. Tỏa 3,49 MeV

D. Thu 3,26 MeV

Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi đượC. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào  , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường U C , U L . Khi   C thì U C đạt cực đại U m . Các giá trị U m và C lần lượt là: A. 150 2 V và 330 2 rad/s

B. 150 2 V và 330 3 rad/s

C. 100 3 V và 330 2 rad/s

D. 100 3 V và 330 3 rad/s

Câu 33: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống  mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là  0,15 T. Điện trường E có hướng và độ lớn lả:  A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m.  B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m.  C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m.  D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m. Câu 34: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai Trang 4/5 ( PC WEB )


khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng  bằng: A. 0, 6 m

B. 0, 64 m

C. 0, 7 m

D. 0,55 m

Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng 13, 6 lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E   2  eV  (với n = 1, 2,3...) Khi nguyên tử n chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng  0 . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng  thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n  4. Tỉ số A.

1 2

B.

3 25

Câu 36: Một lượng chất phóng xạ

C. 84

 là: 0

25 3

D. 2

Po 210 ở thời điểm ban đầu t  0 có 100 (g). Đến thời điểm t1 thì

khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm t 2 thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm t 3  t 2  t1. A. 75 g

B. 25 g

C. 50 g

D. 62,5 g

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E  12 V, r  2 . Các điện trở

R1  1 , R 2  2; R 3  3; C1  1F, C2  2F. Điện tích trên các tụ điện C1 và C2 có giá trị lần lượt là: A. 2,5 C và 15 C. B. 15 C và 4,5 C C. 1,5 C và 2, 25 C D. 2, 25 C và 1,5 C Câu 38: Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài   25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Cho g = 10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0. A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A. B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A. C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A. D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A. Câu 39: Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống? A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài. B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong. C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ. D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ.

Trang 5/5 ( PC WEB )


Câu 40: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thể năng là: A. 25m/s

B. 20m/s

C. 30m/s

D. 35m/s

ĐÁP ÁN ĐỀ 15 1D

2A

3D

4C

5C

6C

7B

8A

9C

10D

11C 21B 31A

12B 22A 32C

13C 23D 33D

14C 24D 34C

15A 25B 35B

16D 26B 36A

17A 27D 37A

18A 28D 38B

19C 29C 39D

20D 30D 40B

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Các đại lượng A,  và  là hằng số (A và  luôn dương) + từ đề thấy x phụ thuộc vào t theo dạng hàm số cos => Chọn D. Câu 2: Ta có: T  2 LC => Chọn A. Câu 3: Điện dung của tụ điện: C 

Q => Chọn D. U

Câu 4: Liên hệ giữa giới hạn quang điện  0 và công thoát A:  0  Câu 5: Ta có: m 

hc => Chọn C. A

A.I.t A A m kc    phải xác định m, I, t => Chọn C. F.n n F.n I.t

Câu 6: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí => Chọn C Câu 7: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng => B sai => Chọn B Câu 8: Số bôi giác của kính thiên văn trong trường hơp ngắm chừng ở vô cực là: G  

f1 => Chọn A. f2

Câu 9: + Các vật có thể giữ được hình dạng là do giữa các phân tử cấu tạo nên vật đồng thời có lực hút và lực đẩy. Độ lớn của những lực này phụ thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử. + Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn (lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử) thì lực tương tác giữa chúng coi như không đáng kể. => Chọn C. Câu 10: Điện áp hiệu dụng trên đèn là 220 V nên giá trị cực đại là 220 2 V. => Chọn D. Câu 11: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau. 2. Cấu tạo: Theo cách đơn giản nhất, một máy quang phổ lăng kính gồm có ba bộ phận chính Trang 6/5 ( PC WEB )


* Ống chuẩn trực có tác dụng biến chùm ánh sáng đi vào khe hẹp F thành chùm tia song song nhờ một thấu kính hội tụ. * Hệ tán sắc gồm một hoặc hai lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm ánh sáng vùa ra khỏi ống chuẩn trực. * Ống ngắm hoặc buồng tối (buồng ảnh) là nơi ta đặt mắt vào để quan sát quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu hoặc để thu ánh quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu. => Chọn C Câu 12: + Điện phát quang ở đèn LED + Quang phát quang ở đèn ống thông dụng (nê-ông), biển báo giao thông,... + Phát quang Catot ở màn hình tivi => Chọn B Câu 13: + Ta có: T  2 LC  t 

 LC T  2 4

+ Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau

T => i  I max  q  0 4

=> Chọn C. Câu 14: Phản ứng đề cho là phản ứng phân hạch U235 không phải phản ứng nhiệt hạch nên không cần nhiệt độ cao => C sai => Chọn C. Câu 15: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => A sai => Chọn A. Câu 16: + Năng lượng bức xạ trong 1 giờ: W  P.t  3,9.1026.3600  1, 404.1030  J 

E W 1, 404.1030 + Khối lượng giảm đi trong 1 giờ: E  mc  m  2  2   1,56.1013  kg  2 8 c c  3.10  2

=> Chọn D. Câu 17: + Máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực bằng số cặp cuộn dây nên  p  3 cặp cực.

+ Tần số góc do máy tạo ra:   2f  2.n.p  2. + ta có: E 0  N.0 .  N 

E0 90 2. 2   900 vòng. 0 .  2 3   .10  .100  

+ số vòng trong một cuộn: N1  Câu 18: ta có: i 

1000 .3  100  rad / s  60

N 900   150 vòng => Chọn A. 6 6

k  12  N s  2k  1  25 D L 49, 6  2  mm     12, 4    => Chọn A. a 2i 4 p  4  N t  2k  24

Trang 7/5 ( PC WEB )


2

t  h h 1 t1  2t 2 Câu 19: Ta có: h  gt 2  1   1    1  4 => Chọn C. 2 h2  t2  h2

Câu 20: U 150V + ta có: U 2  U 2R  U 2L   U R  90  V  U L 150

+ Hệ số công suất: cos  

R U R 90    0, 6 => Chọn D. Z U 150

Câu 21: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. Âm càng cao có tần số càng lớn => Chọn B. Câu 22:

  + Các lực tác dụng lên vật khi đó gồm trọng lực P và lực căng dây T.   + Vì vật chuyển động tròn đều nên: P  T  ma ht  P  T  ma ht  m2 r  T  m  a ht  g   m  2 r  g   8,8N

=> Chọn A. Câu 23: + Khi động năng bằng thế năng thì: x   + Một chu kì vật qua x  

A 2 2

A 2 được 4 lần. 2

A 2 2016 được 2012 lần. Lúc này vật đang ở O và đi  504  sau 503T vật đã đi qua x   2 4 theo chiều dương. Để đi 2016 lần vật phải tiếp tục đi thêm như hình vẽ. Do đó thời gian đi thêm là:

+ Xét

t 

T T T 7T    4 2 8 8

Vậy thời điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là: t 2016  503T 

7T 4031T   4031 s  => Chọn D. 8 8

Câu 24:

     + ta có: g  g  a  g  g 2  a 2  2g.a.cos g, a

 

 F qE  8  m / s2  a   m m + Ta có:     g, a  90  30  120 

 

 g  102  82  2.10.8.cos120  84  m / s 2  Trang 8/5 ( PC WEB )


 T  2

  2 g

1  2,1 s  => Chọn D. 84

Câu 25: + Lúc đầu kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ => Lúc t  0 vật ở biên dưới nên chiều dài của lò xo lúc này là  max  43cm. + Sau thời gian

T  vật lên biên trên nên chiều dài lúc này là  min  39 cm. 2

 max   min   41 cm   cb  2 + Ta có:  A   max   min  1 cm   2

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng:  0   cb   0  1 cm.

g 10   1000  rad / s   0 0, 01

+ Tần số góc của con lắc  

+ Tốc độ dâo động cực đại: v max  A  1000.2  63, 25  cm / s  => Chọn B. Câu 26: + Bước sóng:  

v  6  cm  f

+ Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm: u  2a cos

u + Vì d1  d 2  AB  M  uN

  d1  d 2    d1  d 2    cos 10t      

  d1M  d1M  2 cos  6   1  2   1  u  2 2  mm   N 6   d1N  d 2N  2 uN 2 cos cos 6 

cos

=> Chọn B. Câu 27: + Vì A là nút gần bụng B nhất nên AB  + ta có: AM  18  12  6  m  

A A bung   A M  bung  v M  max  A M  12 2 2

+ Thời gian để v B  v M  max    t  4.

  18    72  cm  4

A bung 2

 vB 

A bung 2

T T    0,1  T  0,3  s   v   240  cm / s   2, 4  m / s  => Chọn D. 12 3 T

Câu 28: + Lúc đầu: U R  U L  U C  100  V   U.

   

+ Khi nối tắt tụ thì U 2  U R

2

 U L

2

   

 1002  U R

2

 U L

2

(1) Trang 9/5

( PC WEB )


+ Vì R và L không đổi nên tỉ số điện áp hiệu dụng không đổi nên: 1 U R  U L   U R  50 2  V  => Chọn D.

Câu 29: + Lúc đầu:

N1 U1 U1   N 2 U 0 U  110

1

+ Khi giảm ở cuộn thứ cấp n vòng thì + Khi tăng ở cuộn thứ cấp 3n vòng thì: + Lấy (3) chia (2) ta được:

N1  n U1  N2 U

(2)

N1  3n U  1 (3) N2 U/3

N1  3n  3  N1  3n N1  n

 4

+ Lấy (3) chia (1) ta có:

N1  3n 3  U  110   N1 U

+ Thay (4) vào (5) ta có:

3n  3n 3  U  110    U  330  V  => Chọn C. 3n U

 5

Câu 30: + Gọi F là hợp của hai lực ( F1  300N và F2  200N ) + Vì F1 và F2 cùng chiều nên: F  F1  F2  500N + Gọi d1 là khoảng cách từ F đến thúng gạo, d 2 là khoảng cách từ F đến thúng ngô. Ta có: F1d1  F2 d 2  300d1  200d 2 (1) + Vì hai lực cùng chiều nên d1  d 2  1 (2) + Giải (1) và (2) ta có: d1  0, 4m, d 2  0, 6 m => Chọn D. Câu 31: Ta có: W   m1  m 2  c 2   ms  m t  c 2  3, 26  MeV   0 => tỏa => Chọn A. Câu 32: + ta có: U L  I.ZL 

U R2 1  1  . 2  1  2  2 L    LC 

2

1

+ Theo đồ thị ta thấy khi  tiến đến vô cùng thì U L tiến đến 150V. + Thay vào (1) ta có: 150 

U R2 1  1  . 2  1  2  2 L    LC 

2

 U  150  V 

+ Khi 1 và 2 cho cùng U C , còn  cho U C  max thì ta có: 12  22  2C2 + Từ đồ thị ta thấy hai giá trị 1  0 và 2  660 rad / s cho cùng U C nên:

0 

02  6602  330 2  rad / s  2

Trang 10/5 ( PC WEB )


+ Khi 1 và 2 cho cùng U L , còn L cho U L  max thì ta có:

1 1 2  2  2 2 1 2 L

+ Từ đồ thị ta nhận thấy hai giá trị 1  660 rad / s và 2   cho cùng U L nên ta có L  660 2 (rad/s) + Lại có: U L max  U C max 

U   1  C   L 

2

150  330 2  1    660 2 

2

 100 3  V  => Chọn C.

Câu 33:

 + Áp dụng quy tắc bàn tay phải: đặt bàn tay phải xòe rộng để cho B xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ   tay đến ngón tay giữa trùng chiều v , khi đó ngón cái choãi 90° chỉ chiều vectơ E .

+ Vì B và E dao động cùng pha nên ta có:

 B B E   E    E 0  4  V / m  => Chọn D. B0 E 0  B0 

E  E 0 cos  t    B E Chú ý: Vì B và E dao động cùng pha nên ta có:    B  B0 cos  t    B0 E 0 Câu 34: + Lúc đầu: x  k

D D 5 . Khi di chuyển màn ra xa thì D tăng => k giảm. a a

+ Khi k giảm xuống 4,5 tối lần 1; xuống 3,5 tối lần 2; xuống 2,5 tối lần 3 => k t  2,5 + Do đó ta có: 2,5 + Lại có: x  5

  D  2 D D2 5   D  D  2 m a a 2

D .2 75    0, 7  m  => Chọn C. a 1

Câu 35: + Theo tiên đề Bo thứ II ta có: E n  E m 

hc 1  hc  1 ư  13, 6  2  2    m   n

 1 1  hc + Áp dụng cho quá trình từ n  5 về n  4 ta có: 13, 6  2  2   1  5 4  0  1 1  hc + Áp dụng cho quá trình từ n  4 về n  2 ta có: 13, 6  2  2   (2) 4 2  

+ Lấy (1) chia (2) ta có:

 3 => Chọn B.   0 25

Trang 11/5 ( PC WEB )


Câu 36: t

+ Khối lượng hạt còn lại sau thời gian t: m  m 0 .2 T + Khối lượng còn lại sau thời gian t 3 : m 0 2

t3 T

 m 0 .2

 t t   2 1   T 

 t2 T

t1 T

 m 0 .2 .2 (1)

 t1 t1  m0 T T m1  m 0 .2  2  m1  + Thèo đề ra ta có:   t2  t2 m  m .2 T  2 T  m 2 0  2 m0 

+ Thế (2) vào (1) ta có: m3  m 0 .

(2)

m 2 m 0 m 2 .m 0 100.3 .    75  g  => Chọn A. m 0 m1 m1 4

Câu 37: + Dòng điện một chiều không qu tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình. + Tổng trở mạch ngoài: R ng  R1  R 2  R 3  6.

+ Dòng điện qua mạch chính (nguồn)

I

E  1,5  A  . R ng  r

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C1 là: U MA  U 2  U1  1 R 2  R1   4,5  V  + Điện tích tụ C1 tích được: Q1  C1U MA  4,5.1  4,5  C  + Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C2 là: U BN  U 2  U 3  1 R 2  R 3   7,5  V  + Điện tích tụ C2 tích được: Q 2  C2 U BN  7,5.2  15  C  => Chọn A. Câu 38:

    + Lực căng dây bằng 0 nghĩa là dây nằm lơ lửng  P  F  0  F  P  + Do đó lực từ F phải có chiều hướng lên. Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được chiều của dòng điện có chiều từ N đến M. + Mặt khác ta cũng có: F  P  B.I. sin 90  mg  I  + Mật độ khối lượng của sợi dây: d  + Vậy I 

mg B..sin 90

m 

d.g  10  A  => Chọn B. B.sin 90

Câu 39: + Dòng điện trong mạch điện chạy mạch MN có chiều từ cực dương sang cực  âm nên cảm ứng từ B do dòng chạy trong mạch MN gây ra trong mạch kín C có chiều từ trong ra ngoài.

Trang 12/5 ( PC WEB )


+ Khi con chạy biến trở đi xuống thì điện trở giảm nên dòng điện tăng => cảm ứng từ B tăng nên từ thông   qua mạch C tăng => cảm ứng từ cảm ứng Bc phải ngược chiều với B. + Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải suy ra chiều của dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ. => Chọn D. Câu 40: + Cơ năng ban đầu: W0  mgh 0 + Khi Wd  2Wt  W  1.5Wd (vì W  Wd  Wt ) 2gh 0 1   mgh 0  1,5.  mv 2   v   20  m / s  1,5 2 

=> Chọn B.

Trang 13/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 16 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. 2

m k

B. 2

k m

C.

m k

D.

k m

Câu 2: Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. Không thay đổi. Câu

3:

Hai

dao

B. Giảm đi một nửa. động

phương

trình

C. Giảm đi bốn lần. lần

lượt

là:

D.T lên gấp đôi

x1  5cos  2t  0, 75  (cm)

x 2  10 cos  2t  0,5  (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng: A. 0, 25

B. 1, 25

c. 0,50

D. 0, 75

Câu 4: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Ampe kế

B. Công tơ điện

C. Nhiệt kế

D. Lực kế

Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 6: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào? A. Lớn hơn.

B. Nhỏ hơn.

C. Không thay đổi.

D. Bằng 0.

Câu 7: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 100 Nm.

B. 2,0 Nm.

C. 0,5 Nm.

D. 1,0 Nm.

Câu 8: Các kim loại đều A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. 104 Câu 9: Đặt điện áp u  U 0 cos10t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  (F).  Dung kháng của tụ điện là:

A. 150 

B. 200 

C. 50 

D. 100 

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ là lực tương tác A. Giữa hai nam châm

B. Giữa một nam châm và một dòng điện

C. Giữa hai dòng điện

D. Giữa hai điện tích đứng yên

Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực liếp từ vệ tinh thuộc loại: A. Sóng trung

B. Sóng ngắn

C. Sóng dài

Trang 1/5 ( PC WEB )

D. Sóng cực ngắn


Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung

C  2,5.106 F. Lấy   3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. 1,57.105 s

B. 1,57.1010 s

C. 6, 28.1010 s

D. 3,14.105 s

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.

 Câu 14: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại với phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:     A. 0 B. p C. 2p D. 2p Câu 15: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: A. L

B. 0,5L

. C. 2L

D. 4L

Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 17: Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung

C. Đường hypebol

D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Biết h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 300 nm

B. 350 nm

C. 360 nm

D. 260 nm

Câu 19: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A. U  A

B. U  Q  A

C. U  0

D. U  Q

Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng nghỉ

C. Độ hụt khối

D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 21: Tia  A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không B. Là dòng các hạt nhân 42 He C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường D. Là dòng các hạt nhân 11 H .

Trang 2/5 ( PC WEB )


Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân

14 7

N bằng hạt  , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt

nhân X là: A.

12 6

C

B. 168 O

C.

17 8

O

D.

14 6

C

Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. Là sóng siêu âm

B. Là sóng dọc

C. Có tính chất hạt

D. Có tính chất sóng

Câu 25: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu? A. a  0,5 m/s2.

B. a  0, 2 m/s2.

C. a  0, 2 m/s2.

D. a  0,5 m/s2.

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng: A. 0,024 J

B. 0,032 J

C. 0,018 J

D. 0,050 J

Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0  5 . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc  01 . Giá trị của  01 bằng: A. 7,1°

B. 10°

C. 3,5°

D. 2,5°

Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2ft , với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 13,64 N/m

B. 12,35 N/m

C. 15,64 N/m

D. 16,71 N/m

Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng: A. 66,7 km

B. 15 km

C. 115km

D. 75,1 km

Câu 30: Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ:

Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 

14 điốp 3

B. 2 điốp

C. 

80 điốp 21

D. 2 điốp

Câu 31: Đặt điện áp u  U 0 cos t (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R . hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc  . Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là: A. U C ,U R và U L

B. U L , U R và U C

C. U R , U L và U C

D. U C , U L và U R

Câu 32: Cho đòng điện có cường độ i  5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm 0.4 thuần có độ tự cảm (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:  A. 200 2 V

B. 220 V

C. 200 V

D. 220 2 V

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ớ haiđầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng: A.

 6

B.

 4

C.

 2

D.

 3

Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là: A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  65 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A.

1 5

B.

12 13

C.

5 13

D.

4 5

Câu 36: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là: A. 417 nm

B. 570 nm

C. 714 nm

D. 760 nm

Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là: A. 1,333

B. 1,343

C. 1,327

Trang 4/5 ( PC WEB )

D. 1,312


Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và F hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16 A. Quỹ đạo dừng L

B. Quỹ đạo dừng M

C. Quỹ đạo dừng N

D. Quỹ đạo dừng O

Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng: A. 9,5 MeV

B. 8,7 MeV

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

ĐÁP ÁN ĐỀ 16 1D

2A

3A

4A

5A

6B

7D

8C

9D

10D

11D

I2D

13D

14D

15C

16A

17D

18A

19D

20D

21B

22C

23A

24D

25A

26B

27A

28A

29A

30D

31A

32C

33D

34A

35C

36C

37B

38A

39A

40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: Tần số góc của con lắc lò xo:  

k => Chọn D m

q1q 2 .r 2 + Suy ra, khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng không đổi => Chọn A Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động:   2  1  0, 25 (rad) => Chọn A

Câu 2: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F  k

Câu 4: + Lực kế để đo lực + Công tơ điện để đo điện năng tiêu thụ (số điện tiêu thụ) + Nhiệt kế để nhiệt độ + Ampe kế để đo cường độ dòng điện => Chọn A Câu 5: Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không lan truyền được trong chân không => Chọn A Câu 6: Biểu thức độ lớn của định luật II Niu-tơn: F = ma khi F giảm thì a giảm => Chọn B Câu 7: Mô men của ngẫu lực: M = F.d = 5.0,2 = 1 N.m => Chọn D Câu 8: + Các kim loại đều dẫn điện tốt + Điện trở suất:   0 1  .t   điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ => Chọn C Câu 9: Dung kháng của tụ điện: ZC 

1  100 => Chọn D C

Trang 5/5 ( PC WEB )


Câu 10: Lực từ là lực tương tác giữa hai nam châm hoặc giữa hai dòng điện hoặc giữa nam châm với dòng điện. Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện (lực Cu-lông). => Chọn D Câu 11: Vì sóng cực ngắn truyền đi thẳng và không bị phản xạ ở tầng điện li nên chúng được dùng dể thông tin trong cự li vài chục kilômét, hoặc truyền thông qua vệ tinh => Chọn D Câu 12: Chu kì dao động riêng của mạch LC: T  2 LC  3,14.105 s => Chọn D Câu 13: Dưa vào tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nên người ta dùng tia hồng ngoại để sấy khô hay sưởi ấm còn tia X không được dùng để sấy khô hay sưởi ấm mà được dùng để chiếu điện, chụp điện => Chọn D Câu 14:    + Độ biến thiên động lượng:  p  p 2  p1     + Vì lúc sau quả bóng bật ngược trở lại nên: p 2  p1   p  2p => Chọn D. 2  7 N L  4  .10 . .S  1 2   7 N Câu 15: Ta có: L  4.10 . .S    L 2  2L1 => Chọn C 2  2N   S  7 L 2  4.10 .  . 2 Câu 16: + Năng lượng của phôtôn:   hf => A đúng, D sai + Năng lượng của phôtôn không đổi khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng => B sai + Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyến động => C sai => Chọn A Câu 17: + Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là đường kéo dài qua gốc tọa độ. + Trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) đường đẳng áp là đường vuông góc với trục áp suất p => Chọn D

hc hc 6, 625.1034.3.108  0    3.107  m   300  nm  => Chọn A.  A 6, 625.1019 Câu 19: Trong quá trình đẳng tích thì A  0 (vì A  p.V ) => Chọn D. Câu 18: Ta có: A 

Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kêt riêng. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bên vững => Chọn D Câu 21: + Tia  có tốc độ bằng 2.107 m/s => A sai + Tia  là dòng các hạt nhân 42 He => B đúng, D sai => Chọn B + Vì tia  là dòng các hạt mang điện dương nên khi đi qua điện trường và từ trường bị lệch đường đi => C sai Câu 22: Phương trình phản ứng: 42   147 N  11 H  AZ X

4  14  1  A A  17 + Bảo toàn số khối và điện tích ta có:    X  178 O => Chọn C 2  7  1  Z Z  8   Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời => Chọn A Câu 24: + Tính chất sóng được thể hiện ở các hiện tượng: khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa... + Nên hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng => Chọn D v 2  v 02 0  102   0,5  m / s 2  => Chọn A. Câu 25: Ta có v 2  v 02  2as  a  2s 2.100 Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 26: Động năng: Wd  W  Wt 

1 1 1 kA 2  kx 2  k  A 2  x 2   0, 032  J  => Chọn B. 2 2 2

Câu 27: + Khi vật đi qua vị trí cân bằng thế năng con lắc đơn bằng 0 nên nếu giữ điểm chính giữa sợi dây thì cũng không ảnh hưởng đến cơ năng, nói cách khác, cơ năng được bảo toàn. + Sau khi giữ con lắc dao động với chiều dài 1  0,5 và biên độ góc  01 + Ta có: W1  W2 

1 1 2 mg 02  mg1 01   01   0 2  7,1. => Chọn A. 2 2

Câu 28: + Từ đồ thị ta thấy tần số khi xảy ra cộng hưởng ở gần giữa của tần số f1  1, 25 Hz và f 2  1,3Hz. + Khoảng rộng một ô trên trục tần số ứng với 0,05 Hz. 0, 05 + Vậy tần số khi có cộng hưởng là: f 0  f1   1, 275 Hz 2 + Mặt khác khi xảy ra cộng hưởng ta có: f  f 0 

1 k  f 0  k  13,86 N / m => Chọn A. 2 m

Câu 29: + Gọi s là khoảng cách từ điểm A đến O. + Thời gian truyền của sóng dọc là: t1 

s s  s v1 8000

+ Thời gian truyền của sóng ngang là: t 2  + Theo đề ta có: t 2  t1  5 

s s  s v 2 5000

s s 200.103 200  5s m   km  => Chọn A. 5000 8000 3 3

Câu 30: + Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. + Theo đề, giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm nên điểm cực viễn cách mắt đoạn: OCV  OCC  35  15  35  50 cm. + Để sửa tật cận thị người ta đeo một kính sao cho khi đặt vật ở xa vô cùng thì cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt (mắt nhìn thoải mái không điều tiết). d   + Do đó:  d  OCV  0,5  m  1 1 1 1 1  2 điốp => Chọn D. + Ta có: D      f d d  0,5 Câu 31: 1 + Khi U R  max    LC

L R2 1 L R2     + Khi U L  max  ZC  C 2 L C C 2  L 

1 LC 

2

R C 2

2

+ Khi U C  max  ZL 

1 LC

L R2 L R2   C L   C 2 C 2 Trang 7/5

( PC WEB )


2 1 R2 1 R  L C  C     LC 2L2 LC C  R  L + Vậy khi  thay đổi từ 0   thì U C đạt max trước rồi đến U R rồi đến U L

+ Theo đồ thị  1 là U C ,  2  là U R và  3 là U L => Chọn A. Câu 32: Ta có ZL  L  40  U  I.ZL  200 V => Chọn C. Câu 33: + Ta có: U 2  U 2R  U 2L  U L  U 2  U 2R  2002  1002  100 3 (V) + Lại có: tan  

Z L  ZC U L  U C U C  0 U     tan   L  3    R R UR 3

=> Chọn D. Câu 34: U1 1 1, 2375 19 + Độ giảm điện áp trên đường dây lúc đầu là: U1  U1  U tt1  U1  2  99

+ Lúc đầu chưa sử dụng máy biến áp: U1  1, 2375U tt1  U tt1 

+ Theo đề ta có:

P1 I12 R I12 I2  2  2  100  12  I1  10I 2 P2 I 2 R I 2 I2

U  IR   U1  10U 2  U 2 

U1 19  10 990U1

 3

+ Vì công suất nơi tiêu thụ không đổi nên:  Ptt  U tt1.I1  U tt 2 .I 2  10U tt1  U tt 2   U tt 2  1

 3 + Lại có U 2  U tt 2  U 2   4  U 2 

800 U1 99

(4)

800 19 U1  U1  8,1U1 99 990

U2 N  8,1  2  0,1 => Chọn A. U1 N1

Câu 35:

 U R  13V  + Giả sử cuộn dây có điện trở thuần   U L  13V  U  65 V  C + Ta có: U 2  U 2R   U L  U C   652  Cuộn dây có điện trở r. 2

2  U cd  U 2r  U 2L  132  U 2r  U 2L  132 2  + Ta có:  2 2 2 2 2 2 2 13  U r    U L  65   65  U   U R  U r    U L  U C   65

 U 2r  U 2L  132  2  2.132  26U r  130U L  0 2 2 13  26U r  U r  U L  130U L  0  U r  5U L  13  U L  5 V và U r  12 V  cos  

U r  U R 12  13 5 => Chọn C.   U 65 13

Câu 36:

Trang 8/5 ( PC WEB )


x .a 5 D  M  . a k.D k 5 + Ta có điều kiện 0,38    0, 76  0,38   0, 76  6, 6  k  13, 2 k 5  k  7;8;9;10;11;12;13   max   m  khi k min  7 => Chọn C. 7 Câu 37: + Theo định luật khúc xạ ta có: 1.sin i  n.sin r  sin 53  n sin r. + Áp dụng cho tia chàm ta có: sin53  n c sin rc

+ Tại điểm M có vân sáng nên: x M  k

+ Ta có: rd  180   90  93   37. + Góc khúc xạ của tia chàm: rc  rd  0,5  36,5  sin 53  n c .sin 36,5 sin 53  1,3426 => Chọn B. sin 36,5 Câu 38: + Lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực cu – e 2 r  n 2 .r0 e2 F  k 2  F  k 4 2 r n r0  nc 

+ Khi trên quỹ đạo K thì n  1  F  k + Khi trên quỹ đạo có F 

e2 r02

lông nên:

1

F e2 F 1 1 e2  k 4 2   k 4 2  n  2 16 n r0 16 16 n r0

 quỹ đạo L => Chọn A. Câu 39: + Phương trình phản ứng: 11 p  73 Li  42 X  42 X + Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có: W  Wd sau  Wd  truoc  17, 4  2Wd  X  Wd  p  17, 4  2Wd  X  1, 6  Wd  X  9,5 MeV => Chọn A.

Câu 40: + Một chu kì dòng điện xoay chiều đổi chiều hai lần nên nam châm hút hai lần làm cho dây dao động với tần số gấp 2 lần tần số dòng điện => f = fdây =100 Hz.  v 2f + Vì hai đầu cố định nên   k  k  v  2 2f k + Vì có 2 bụng nên k  2  v  120 m / s => Chọn A.

Trang 9/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiềm tra hành lí của hành khách đi máy bay là: A. Tia hồng ngoại.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia gammn.

D. Tia Rơn-ghen.

Câu 2: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q

B. Khoảng cách r từ Q đến q

C. Điện tích thử q

D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 3: Câu nào đúng? A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật. Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất. D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 5: Trong chân không, tia từ ngoại có bước sóng trong khoảng: A. Từ vài nanômét đến 380 nm.

B. Từ 1012 m đến 109 m.

C. Từ 380 nm đến 760 nm.

D. Từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 6: Đặc điểm và tỉính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 7: Chọn đáp án đúng, khi nói về ngẫu lực và mô men của ngẫu lực A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực tác dụng vào một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. C. Mômen của ngẫu lực có độ lớn được xác định bởi công thức M = F/d D. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lựC. Câu 8: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 9: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra: A.

p 60n

B. 2pn

C.

pn 60

D. pn

Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s2 trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Xác định công suất của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này. Bỏ qua sức cản của không khí. A. 2500 W

B. 122500 W

C. 5000 W

D. 12500 W Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 11: Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Chọn kết luận đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,56A

B. Cường độ dòng điện trong mạch là 8,4A

C. Suất điện động của nguồn điện là 9V

D. Suất điện động của nguồn điện là 8,4V

Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micro.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Anten.

Câu 13: Một ống dây điện chiều dài  , tiết diện ngang S, gồm tất cả N vòng dây. Độ tự cảm của ống dây được xác định bởi công thức nào sau đây? N2 .S A. L  2.10 .  7

2

N B. L  4.10 .   .S  7

C. L  4.107.

N2 .S 

D. L  2.107.

N .S 

Câu 14: Mối liên hệ giữa áp suất, thế tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bàng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển. D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A.

1 mA 2 2

B.

1 2 kA 2

C.

1 mx 2 2

D.

1 2 kx 2

Câu 16: Khi cho dòng điện một chiều có cường độ dòng điện I chạy qua bình điện phân trong thời gian t thì khối lượng chất điện phân giải phóng ở điện cực được xác định bởi công thức: A. m 

A.I.n 96500.t

B. m 

A.I.t 96500

C. m 

A.I.t 9650.n

D. m 

A.I.t 96500n

Câu 17: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, ngườỉ ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. Ampe kể xoay chiều mắc song song với cuộn dây. C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. Câu 18: Một nguồn sáng phát ra đồng thời bốn bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là: A. 1

B. 3

C. 4

Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau

D. 2  với biên độ A1 và A 2 . 2

Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là: A.

A12  A 22

B. A12  A 22

C. A1  A 2

D. A1  A 2 Trang 2/5

( PC WEB )


Câu 20: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng: A. 1,08 s.

B. 12 ms.

C. 0,12 s.

D. 10,8 ms.

Câu 21: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30° so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là: A. 1

B. 0,87

C. 0,5

D. 0,71

Câu 22: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phán ứng là m t và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. m t  ms

B. m t  ms

C. m t  ms

D. m t  ms

Câu 23: Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s;

e  1, 6.1019 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng: A. 350 nm

B. 340 nm

C. 320 nm

D. 310 nm.

Câu 24: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần từ trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:

A. 48 cm.

B. 18 cm.

C. 36 cm

D. 24 cm

13 6

Câu 25: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV / c 2 ; 0,511 MeV / c 2 ; 938,256 MeV / c 2 và 939,550 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

13 6

C bẳng:

A. 93,896 MeV

B. 96,962 MeV

C. 100,028 MeV

D. 103,594 MeV

Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một điểm sáng trên trục chính của thấu kính, cách thấu kính một đoạn d thì cho ảnh cách thấu kính đoạn d. Chọn kết luận sai: A. Mối liên hệ giữa f, d và d’ là

1 1 1   f d d

C. Số phóng đại k của ảnh là k 

f f d

B. Số phóng đại k của ảnh là k   D. Số phóng đại k của ảnh là k 

d d

f f  d

Câu 27: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30°. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng: A. 15,35'.

B. 15'35".

D. 0,26 ' .

C. 0,26".

Câu 28: Chọn phát biểu sai: A. Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm được xác định bởi B  2.107.

I r

B. Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại một điểm bất kì là B  4.107.nI C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được xác định bởi B  4.107

N .I 

Trang 3/5 ( PC WEB )


D. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có N vòng dây là B  2.107.N Câu 29: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền

127 53

I R

I và đồng vị phóng xạ

lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ đổi thành xenon

131 54

131 53

131 53

I lần

I phóng xạ  và biến

Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra

khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ A. 25%.

131 53

I còn lại chiếm:

B. 20%.

C. 15%.

D. 30%.

Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có ba vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm

B. 390 nm

C. 450 nm

D. 590 nm

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5 cm / s 2

B. 57 cm / s 2

C. 5, 7 m / s 2

D. 1, 45 m / s 2

Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn . Biết rm  rn  36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0

B. 87r0

C. 50r0 .

D. 65r0 .

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn 1 mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng: A. 0,75 A.

B. 0,5 A.

C. 1 A.

D. 1,25 A.

Câu 34: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37

B. 30

C. 45

D. 22

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm 1 điện trở có giá trị 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm (mH) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp 10 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng: Trang 4/5 ( PC WEB )


A. 100 kHz.

B. 200 kHz.

C. 1 MHz.

D. 2 MHz.

Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng

5.106 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng: A. 5 V.

B. 5 mV.

C. 50 V.

D. 50 mV

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên đường trung trực AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực nhất dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến AB khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,8 cm

B. 3,2 cm

C. 1,4 cm

D. 4,7 cm

Câu 38: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tì số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng: A.1,55.

B.2,20.

C. 1,62

D. 1,26

C. 7,9 

D. 11, 2 

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cos  của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1

B. 9,1

Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là: A. 64 cm và 48 cm.

B. 80 cm và 48 cm.

C. 64 cm và 55 cm

D. 80 cm và 55 cm.

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 17 1D

2C

3D

4D

5A

6C

7B

8A

9D

10A

11C

12D

13C

14B

15B

16D

17D

18D

19B

20C

21B

22C

23A

24A

25B

26D

27B

28B

29A

30C

31B

32A

33B

34C

35A

36A

37A

38D

39C

40D

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không cỏ khả năng đâm xuyên qua hành lí nên không dùng + Tia gamma đâm xuyên mạnh nhưng là tia phóng xạ nên không dùng + Tia Rơn-ghen đâm xuyên mạnh, được tạo ra từ ống Rơn-ghen => Chọn D Câu 2: + Cường độ điện trường do diện tích diêm Q gây ra tại một điểm: E  k

Q .r 2

+ Suy ra, cường độ điện trường E không phụ thuộc vào điện tích thử q => Chọn C Câu 3: Lực là nguyên nhân làm biến đối chuyên động của một vật => Chọn D Câu 4: Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến) được coi là những chất điểm. Chất điểm có khối lượng là khối lượng của vật => Chọn D Câu 5: Trong chân không tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím (từ vài nanômét đến 380 nm) => Chọn A Câu 6: Chất rắn kết tinh có cấu trúc tinh thể, do đó có dạng hình học và nhiệt độ nóng chảy xác định. => Chọn C Câu 7: + Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật + Ngẫu lực tác dụng vào một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. + Mômen của ngẫu lực có độ lớn được xác định bởi công thức M = F.d + Mômen cùa ngẫu lực không phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phang chứa ngẫu lực, nó chỉ phụ thuộc vào độ lớn của ngẫu lực và khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực. => Chọn B Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích => Chọn A Câu 9: Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra: f  n.p => Chọn D Câu 10: Ta có: F  P  ma  F  m  g  a   5000N 1 A + Quãng đường di chuyển của vật: s  at 2  2,5  m   A F  F.s  12500J  P   2500W 2 t

=> Chọn A.

 U N 8, 4 I  R  14  0, 6  A   N Câu 11: Ta có:  => Chọn C E I   E  I  R N  r   0, 6 14  1  9  V   R N  r Câu 12: Trang 6/5 ( PC WEB )


+ Micro và mạch biến điệu chỉ có ở máy phát + Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu + Anten có cả ở máy phát và máy thu => Chọn D Câu 13: Độ tự cảm của ống dây: L  4.107.

N2 .S => Chọn C 

Câu 14: Khi nung nóng mà bình không đậy kín, một lượng khí sẽ thoát ra ngoài, phương trình trạng thái sẽ không được nghiệm đúng => Chọn B Câu 15: Cơ năng của con lắc lò xo: W 

1 1 kA 2  m2 A 2 => Chọn B. 2 2

Câu 16: Khối lượng chất điện phân giải phóng ở điện cực được xác định bởi công thức: m 

A.I.t 96500n

=> Chọn D. Câu 17: Để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào thì mắc vôn kế vào hai đầu phần tử đó (mắc song song) => Chọn D Câu 18: Vì mắt người chỉ nhìn thấy ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm nên số vạch màu quan sát được trên tấm kính ảnh của buồng tối là 2 => Chọn D Câu 19: Vì hai dao vuông pha nên: A  A12  A 22 => Chọn D. Câu 20: Thời gian truyền sóng t 

s 36000.103   0,12  s  => Chọn C. v 3.108

Câu 21: + Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30° so với cường độ dòng điện   30 + Hệ số công suất: cos   cos 30 

3  0,87 => Chọn B 2

Câu 22: + Năng lượng của phản ứng: W   m t  ms  c 2 + Vì phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng nên W  0  m t  ms => Chọn C. Câu 23: Giới hạn quang điện:  0  Câu 24: Từ đồ thị ta có:

hc 6, 625.1034.3.108   3,5.107  m   350  nm  => Chọn A.  3,549.1, 6.1019

  33  9    48  cm  => Chọn A. 2

Câu 25: + Khối lượng hạt nhân của

13 6

C :m  m ngt  m e  12112, 49  6.0,511  12109, 424  MeV / c 2 

+ Năng lượng liên kết của hạt

13 6

C : Wlk   Z.m p  N.m n  m  c 2

 Wlk   6.938, 256  7.939,550  12109, 424   96,962 MeV => Chọn B. Câu 26:

Trang 7/5 ( PC WEB )


df  d  1 1 1  d  f + Công thức thấu kính:      * df f d d  d   df  k sai => Chọn D. d *  f + Số phóng đại k của ảnh là: k     f Câu 27: Áp dụng định luật khúc xạ dta có:  k  sin i   sin r  c  nc sin i  sin i  n sin r  sin r   n sin r  sin i ch  n ch

=>

f d  d f

D

rc  227 ' 2, 73''   r  15'35, 42 '' rch  2151' 27,31'' => Chọn B. Câu 28: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn là I I , tại các điểm khác không được xác định bởi công thức B  2.107 N hoặc B  2.107 N R R B  4.107 nI => B sai => Chọn B

Câu 29:

 N 0127  0, 6N 0 + Gọi N 0 là tổng số nguyên tử của khối chất, ta có   N 0131  0, 4N 0 t

+ Số hạt

131 53

I còn lại sau t  9 ngày là: N I 131  N 0131.2 T 

N 0131  0, 2N 0 . 2

+ Vì coi toàn bộ khí xenon và electron tạo thành đều bay khỏi khối chất nên sau chín ngày trong mẫu chất còn lại 0, 6N 0 hạt của Do đó số hạt

131 53

127 53

I (do

127 53

I không bị phân rã) và 0, 2N 0 hạt của

131 53

I (do chưa bị phân rã hết).

I còn lại chiếm số phần trăm là:

0, 2N 0  25% => Chọn A. 0, 6N 0  0, 2N 0

Câu 30: + Khi hai vân sáng trùng nhau thì:

k1  2 k    1min  2 k 2 1 k 2min 600

1

 x1  k1min .i1 + Vị trí vân sáng trùng: x  k1min.n.i1    x 2  k1min .3.i1 i1  x1  1  k1min  4,3  k1min  2;3; 4 + Theo đề ta có:   x 3  3i1 + Với k1min  2 thì trong khoảng giữa từ vân bậc 1 đến vân bậc 13 của 1 có 6 vân trùng => loại + Với k1min  3 thì trong khoảng giữa từ vân bậc 1 đến vân bậc 13 của 1 có 4 vân trùng => loại => k1min  4  2  Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Thay  2  vào 1 và chú ý điều kiện 380   2  760  k 2min  4,5 + Loại k 2min  4 vì trùng với k1min   2  480 nm => Chọn C. Câu 31: + Từ đồ thị ta thấy, độ dài 1 ô theo trục t là 0,1 s. 

T 2  8.0,1  T  1, 6  s      1, 25  rad / s  2 T

+ Phương trình dao động có dạng x  A cos 1, 25t    + Từ đồ thị ta thấy lúc t  0,3 s vật qua x  0 theo chiều âm nên 0  A cos 1, 25.0,3    

3  v0 3           8 2 8 2 8

 2  + Lúc t  0, 2 s vật qua x  2 cm nên 2  A cos 1, 25.0, 2    A   cm  3 8  cos 8 x

2   cos 1, 25t    cm  3 8  cos 8

+ Li độ của chất điểm lúc t  0,9 s là: x 

2  2  cos 1, 25.0,9      cm  3 3 8  cos cos 8 8

    2  57  cm / s 2  => Chọn B. + Gia tốc lúc này là: a  2   1, 25  .   3   cos  8   2

Câu 32: rm  m 2 r0 + Ta có:   rm  rn   m 2  n 2  r0  36r0  m 2  n 2  36. 2 rn  n r0

+ Vì m và n là cặp số nguyên dương sao cho m  n. + Thay các cặp giá trị chỉ có m  10 và n  8 thỏa mãn. Vậy ta có rm  100r0 => Chọn A. Câu 33:

1  100  rad / s  + Gọi 1 và 2 là hai tần số góc cho cùng I  0, 4 A   2  200  rad / s  + Ta có: 12 

1 1 1  2 L   ZC1  ZL2   400 LC 1C 2f 2 L

+ Mặt khác ta có: I1 

U R 2   ZL1  ZC1 

+ Khi f cho I max thì I max 

2

 R  400

U 200   0,5  A  => Chọn B. R 400

Câu 34: Trang 9/5 ( PC WEB )


f1  k1f 0 f f f  f 1760  2 1  2 1 + Gọi f 0 là tần số âm cơ bản, ta có:  k 2  k1 k k f 2  k 2 f 0 + Theo đề: 300 

1760 1760  800  2, 2  k  5,9  k  3; 4;5  f 0  ; 440;352 k 3

f1  k1f 0 k1N   f 0  440 Hz  f  nf 0  440n + Vì  k 2 N f 2  k 2 f 0 + Số họa âm có trong miền nghe được: 16  440n  20000  0, 04  n  45,5  n  1; 2...45. => Chọn C. Câu 35: + Ta có: ZL  L  10  + Lại có: I 

U R 2   Z L  ZC 

2

2 U  R 2   Z L  ZC      I

 10  ZC  30  ZC  40  C 

2

106  F 4

+ Khi mắc LC thành mạch LC thì tần số là f 

1  100000 Hz  100 kHz => Chọn A. 2 LC

  5  V  => Chọn A. LC

Câu 36: Điện áp cực đại: U 0  E 0    Câu 37:

+ Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực đại của M là: MA  MB  k  2k. + Vì M xa trung trục nhất nên M thuộc cực đại ngoài cùng + Ta có: 

AB AB k  5  k  5  k  4; 3;...;3; 4  

 k  4  chọn k  4  MA  MB  8

1

 MA  MB  8

+ Vì M thuộc đường tròn đường kính AB nên AM  MB

 2

 MA 2  MB2  AB2  102

+ Thay (1) vào (2) ta có: MA 2   MA  8   100 2

 MA  1,83cm  MB  9,83cm

+ Trong AMB ta có:

1 1 1    MH  1,8  cm  => Chọn A. 2 2 MH MA MB2

Câu 38: Sơ đồ của quá trình được mô tả như hình vẽ

Trang 10/5 ( PC WEB )


+ Hệ số của máy biến áp: k 

U 2 I1  U1 I 2

* Lúc đầu, khi công suất sử dụng là 1,1 kW + Ta có: Ptt  U 2 I 2  I 2 

Ptt 1,1.103   5A U2 220

+ Vì hệ số của máy biến áp lúc này là 1,1 nên k  1,1 

 U1  200  V  220 I1   U1 5 I1  5,5  A 

+ Độ giảm điện thế trên đường dây trong quá trình truyền tải: U  220  U1  I1R  R 

220  200 40   5,5 11

* Lúc sau khi công suất sử dụng là 2,2 kW

P  2, 2.103 + Ta có Ptt  U 2I 2  I 2  tt   10  A  220 U 2 + Lại có: k 

 U 2 I1 220 I1 2200     I1  U1 I 2 U1 10  U1

+ Độ giảm điện thế trên đường dây trong quá trình truyền tải lúc này là:

 

2200 40 U  220  U1  I1R  220  U1  .  U1  U1 11

2

 U   174, 03  V   1  220U1  8000  0    U1  45,97  V 

+ Vì máy chỉ hoạt động khi U1  110  V  nên chọn U1  174, 03  V   k 

U 2 220   1, 26 U1 174, 03

=> Chọn D. Câu 39: + Vì mạch có r và R nên cos   0  đường cao là PR và đường thấp là cos . + Từ đồ thị ta thấy PR  max khi R  30  30  r 2   ZL  ZC    ZL  ZC   900  r 2 1 2

2

+ Từ đồ thị ta thấy: cos   1  5 ô  1 ô  0, 2 + Mặt khác khi R  30 thì cos   4 ô=0,8  + Thay (1) vào (2) ta có: 0,8 

30  r

 30  r    ZL  ZC 

30  r

 30  r 

2

 900  r 2

2

2

 2

 r  8, 4 => Chọn C.

Câu 40: Trang 11/5 ( PC WEB )


+ Đặt B 

k k    a   2 4m m

+ Vì mỗi lò xo có chiều dài tự nhiên  0  32 cm nên khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng là:

O1O 2  2 0  64 cm. + Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng O1 của vật A, chiều dương từ A đến B.

 x A  8cos  2t     8cos 2t + Phương trình dao động của A và B là:   x B  8cos  t     O1O 2  8cos t  64 + Khoảng cách giữa hai vật trong quá trình dao động là:

x  x B  x A  8cos t  64  8cos 2t Ta có: cos 2t  2 cos 2 t  1  x  16 cos 2 t  8cos t  56 + Đặt X  cos t (với 1  X  1 )  x  16X 2  8X  56  x   32X  8  0  X 

1 4

+ Ta có bảng biến thiên như sau: + Vậy x min  55cm và x max  80 cm. => Chọn D.

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Đặt điện áp u  U 0 cos 2t    0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là: A. L

B.

1 2L

C. 2L

D.

1 L

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là: A.

R 2   C 

2

R

B.

R R   C  2

2

C.

R R   C  2

2

D.

R 2   C 

2

R

Câu 3: Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra: A. Tia anpha.

B. Bức xạ gamma.

C. Tia X.

D. Ánh sáng màu lục.

Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là E K  144E, E L  36E, E M  16E, E N  9E .(E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M về trạng thái dừng có năng lượng E K thì phát ra một phôtôn có năng lượng: A. 135E.

B. 128E.

C. 7E.

D. 9E.

Câu 5: Khi bị nung nóng đến 3000°C thì thanh vonfram phát ra: A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Câu 6: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song? A. Hệ tán sắc.

B. Phim ảnh.

C. Buồng tối.

D. Ống chuẩn trực.

Câu 7: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 8: Đơn vị nào sau dây là đơn vị của mô men lực A. N/m (Niutơn trên mét)

B. N.m (Niutơn nhân mét)

C. N (Niutơn)

D. kg.m/s (kilôgam nhân mét trên giây)

Câu 9: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q

B. C tỉ lệ thuận với U

C. C không phụ thuộc vào Q và U

D. C phụ thuộc vào Q và U

Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng:

Trang 1/5 ( PC WEB )


A.

   k với k  Z 2 4

B.

C.   k2 với k  Z

  k2 với k  Z 2

D.   k

 với k  Z 4

Câu 11: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là: A. Micrô.

B. Mạch chọn sóng.

C. Mạch tách sóng.

D. Loa.

Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng: A. k (với k = 0, ± 1, ± 2,...). C.  k  0,5 

 (với k = 0, ± 1, ± 2,...). 2

B.

k (với k = 0, ± 1, ± 2,...). 2

D.  k  0,5   (với k = 0, ± 1, ± 2,...).

Câu 13: Câu nào đúng? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có A. Lực ma sát.

B. Phản lực.

C. Lực tác dụng ban đầu.

D. Quán tính.

Câu 14: Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ? A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh. Câu 15: Một lượng khí có thể tích không đổi. Nểu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ: A. Tăng gấp hai lần.

B. Giảm đi hai lần.

C. Giảm đi bốn lần.

D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 m . Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là: A. 1,452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz .

Câu 17: Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là:

A. Tạp âm.

B. Siêu âm.

C. Hạ âm.

D. Âm nghe được.

Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng.

B. Lam.

C. Đỏ.

D. Chàm

Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên

Trang 2/5 ( PC WEB )


A. Trễ pha

 so với u. 2

B. Sớm pha

C. Ngược pha với u.

 so với u 2

D. Cùng pha với u

Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz.

B. 25 Hz.

C. 42 Hz.

D. 50 Hz.

2   Câu 21: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i  6 2 cos 100t    A  . Tại 3   thời điểm t  0, giá trị của i là:

A. 3 2  A 

B. 3 6  A 

C. 3 2  A 

D. 3 6  A 

Câu 22: Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia  . Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là: A. 4.

B. 6.

C. 2.

D. 8.

Câu 23: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau: A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 2 cm.

D. 8 cm.

Câu 24: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 240 V.

B. 60 V.

C. 360 V.

D. 40 V .

Câu 25: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng: A. 0,60 ± 0,02  m 

B. 0,50 ± 0,02  m 

C. 0,60 ± 0,01  m 

D. 0,50 ± 0,01  m 

Câu 26: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng: A. 1,6 m/s.

B. 0,16 m/s.

C. 16m/s.

D. 160 m/s.

Câu 27: Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe, và chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x  3  80t.

B. x   80  3 t

C. x  3  80t

D. x  80t .

Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí cỏ li độ góc 9 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. s  5cos  t    (cm).

B. s  5cos 2t (cm).

C. s  5 cos  t    (cm).

D. s  5 cos 2t (cm).

Câu 29: Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0, 6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số 0 m là: A. 0,3.

B. 0,6.

C. 0,4.

D. 0.8.

Câu 30: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó: A. Giảm 1,35 lần.

B. Giảm 1,8 lần.

C. Tăng 1,35 lần.

D. Tăng 1,8 lần

C. 8,35 cm

D. 8,05 cm

Câu 31: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5 cm

B. 8,2 cm

Câu 32: Cho khối lượng của hạt nhân

4 2

He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; l,0073u và l,0087u.

Lấy 1u  1, 66.1027 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42 He từ các nuclôn là: A. 2, 74.106 J

B. 2, 74.1012 J

C. 1, 71.106 J

D. 1, 71.1012 J

Câu 33: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Thời điểm t  t 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E 0 . Đến thời điểm t  t 0  0, 25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A.

2B0 2

B.

2B0 4

C.

3B0 4

D.

3B0 2

Câu 34: Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0, 45 m đến 0,51m. Lấy

h  6, 625.1034 J.s;c  3.108 m / s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng: A. Từ 3,9.1020 J đến 4, 42.1020 J

B. Từ 3,9.1021 J đến 4, 42.1021 J

C. Từ 3,9.1025 J đến 4, 42.1025 J

D. Từ 3,9.1019 J đến 4, 42.1019 J

Câu 35: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi có suất điện động 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng Trang 4/5 ( PC WEB )


điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Xác định khoảng cách MQ. A. 167km

B. 90km

C. 135km

D. 45km

Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 70 cm/s.

D. 40 cm/s

C. 50V.

D. 45 V

Câu 37: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40V.

B. 35 V.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocoscot vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện, ở thời điểm t 0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và UR. Giá trị U R bằng: A. 50 V.

B. 60 V.

C. 30V.

D. 40V

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử  dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau   2k (với k là các số nguyên) thì hai 3 phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: A. 8,5a.

B. 8a.

C. 7a.

D. 7,5a.

Câu 40: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1  1 cm và thị kính với tiêu cự f 2  4 cm. Hai thấu kính cách nhau a = 17 cm. Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy D=25 cm. A. 75

B. 12

C. 80

D. 85.

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 18: 1C

2C

3D

4B

5D

6D

7D

8B

9C

10C

11D 21C 31B

12A 22B 32B

13A 23A 33D

14D 24D 34D

15A 25B 35D

16B 26C 36A

17B 27A 37 A

18D 28C 38C

19C 29D 39C

20B 30D 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Cảm kháng của cuộn dây: ZL  2L => Chọn C. + Chú ý: Ở bài này tần số góc là 2 . Câu 2: Hệ số công suất của mạch RC nối tiếp: cos  

R  Z

R  1  R2     C 

2

R R 2   C 

2

=> Chọn C.

Câu 3: Dung dịch fluorexêin hấp thụ tia tử ngoại và phát ra ánh sáng màu lục (hiện tượng quang - phát quang) => Chọn D Câu 4: Theo tiên đề Bo thứ 2 ta có:   E M  E K  16E   144E   128E => Chọn B Câu 5: + Vật trên 0 độ K. phát ra tia hồng ngoại + Vật trên 2000°C phát ra tia tử ngoại + Do đó, khi vật có nhiệt độ 3000°C thì nó phát ra cả hồng ngoại, ảnh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại => Chọn D

.

+ Chú ý: Để có tia X phải có ống Rơnghen hoặc ống Cu-lít-rơ hay ống tia X Câu 6: Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính + Ống chuẩn trực: Gồm thấu kính L1 và khe F đặt tại tiêu điểm của thấu kính L1  dùng tạo chùm sáng song song + Hệ tán sắc: Gồm một vài lăng kính, là bộ phận chính của máy quang phổ lăng kinh có nhiệm vụ tán sắc ánh sáng + Buồng tối: Gồm thấu kính L 2 và phim (kính ảnh) K dùng ghi nhận hình ảnh quang phổ của các nguồn sáng. => Chọn D Câu 7: Đặc điểm của dao động duy trì là cứ sau mỗi chu kì thì bổ sung một phần năng lượng đúng vừa bằng phần bị tiêu hao sao cho không làm thay đổi chu kì và biên độ của dao động => Chọn D Câu 8: Mômen lực: M = F.d => M có đơn vị N.m => Chọn B Câu 9: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ và được xác định bởi Q công thức: C  . U

Trang 6/5 ( PC WEB )


Q thì Q tỉ lệ thuận với C và U; C và U không phụ thuộc vào nhau cũng như U không phụ thuộc vào Q => Chọn C

+ Trong công thức C 

Câu 10: Hai dao động gọi là ngược pha nếu:    2k  1  với k  Z => Chọn C Câu 11: + Micro: biến âm thanh thành dao động điện âm tần. + Mạch chọn sóng: chọn lọc sóng muốn thu nhỏ mạch cộng hưởng. + Mạch tách sóng: tách dao động âm tần từ dao động cao tần biến điệu đã thu dược. + Loa: tái lập âm thanh => tạo ra dao động âm có tần số bằng tần số của dao động điện âm tần. => Chọn D Câu 12: Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực đại về hiệu đường đi là:

d  d1  d 2  k (với k = 0, ± 1, ± 2....) => Chọn A Câu 13: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có lực ma sát => Chọn A Câu 14: Cốc thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh nên sự nở khối của cốc thạch anh nhỏ hơn của cốc thủy tinh vì vậy khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ => Chọn D Câu 15: Quá trình đẳng tích nên:

p1 p 2   khi T tăng 2 lần thì p cũng tăng 2 lần => Chọn A. T1 T2

Câu 16: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:   hf  A 

hc c f   1,596.1014 Hz  0

=> Chọn B. Câu 17: Chó có khả năng nghe được sóng siêu âm nên các chiến sĩ công an đã dùng còi phát sóng siêu âm đề huấn luyện => Chọn B. Câu 18: + Vị trí vân sáng: x  k

D a

+ Vì  d   v   lam   cham  x do  x vang  x lam  x cham => Chọn D. Câu 19: Vì q A và q B trái dấu nên u AB biến thiên cùng pha với q A nhưng ngược pha với q B => Chọn C. Câu 20: + Từ đồ thị ta thấy thời gian ngắn nhất từ lúc thế năng cực đại đến lúc thế năng bằng 0 là: t  15  5  10 ms  0, 01s

+ Khi Wt  max  x1   A, khi Wt  0  x 2  0  t  T / 4  T  0, 04 s  f  25 Hz => Chọn B. Có thể giải cách khác như sau: + Từ đồ thị ta thấy chu kì của thế năng này là: T  20 ms  f  50Hz + Tần số biến thiên của thế năng gấp 2 lần tần số dao động nên f  25 Hz Câu 21: Thay t  0 vào biểu thức i  3 2  A  => Chọn C. Câu 22: Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Nguyên tử có hạt nhân giống với hạt  đó là 42 He + Trong hạt He có 4 nuclôn và 2 electron nên tổng là 6 hạt nuclôn và electron => Chọn B. Câu 23: + Bước sóng  

v  2  cm  f

+ Khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là  nên đường kính chênh lệch nhau 2.

=> Chọn A. Câu 24: Gọi N1 là số vòng cuộn sơ cấp  số vòng dây của thứ cấp là N 2  N1  1200 (1)

 N  1800 1  1 + Theo đề ta có: N1  N 2  2400   N 2  600 + Ta có: U 2 

N2 600 U1  .120  40  V  => Chọn D. N1 1800

 i.a 1, 00.0,50   m    1, 00 D  Câu 25: Ta có:    i  a  D    i  D        i  D   0, 02  m      i D i D    + Kết quả phép đo  được viết như sau:       0,50  0, 02  m  => Chọn B. Câu 26: + Ta có: p  p 2  p1  m  v 2  v1   mv 2 (vì v1  0 ) + Lại có: p  F.t  mv 2  F.t  v 2  16  m / s  => Chọn C. Câu 27: + Áp dụng phương trình chuyển động thẳng đều x  x 0  vt + Theo dữ kiện của đề bài thì x 0  3 km, v  80 km / h  x  3  80t => Chọn A. Câu 28: + Tần số góc của con lắc đơn  

g    rad / s  

+ Vì kéo lệch góc 9 rồi thả nhẹ nên biên độ góc là  0  9  5  cm  + Lúc t  0, vật đang ở   9  9 cos      rad => Chọn C. Câu 29: + Ta có: m 

m0 1

v2 c2

v  0,6c  

m0  0,8 => Chọn D. m

Trang 8/5 ( PC WEB )


Câu 30: + Ta có: v 

v n c v n 1,35vl  t  n   n t  1,8 n n  4/3 n vn n t

+ Lại có:  tt 

 kk  kk => Chọn D.  nt 1,8

Câu 31: + Từ đồ thị ta thấy bước sóng   24 cm. + Mỗi khoảng rộng của một ô trên trục Ox là 2 cm => x MN  8 cm. + Độ lệch pha của M, N  

2x MN 2   3

+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N theo phương dao động:

u max  A 2M  A 2N  2A M A N cos   3  cm  (với A M  A N  1 cm ) + Khoảng cách giữa hai điểm M, N theo phương truyền sóng: x MN  8 cm. + Vì sóng ngang nên klhoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là: MN max  x 2MN  u 2max  82 

 3

2

 76  cm   8, 2  cm  => Chọn B.

Câu 32: + Độ hụt khối: m   Z.m p  N.m n   m  0, 0305u + Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân 42 He có trong 1 mol là N A  6, 02.1023 hạt nên tổng năng lượng tỏa ra là: E  N A .Wlk  6, 02.1023.4,5567.1012  2, 74.1012 J => Chọn B.

Câu 33: E E1  0 E 3 E12 E 22 2 + Sau 0, 25T  E1  E 2 nên 2  2  1   E2  0 E0 E0 2

+ Vì tại cùng một thời điểm E và B cùng pha nên ta có:

B 3 E 2 B2 => Chọn D.   B2  0 E 0 B0 2

Câu 34: Năng lượng của ánh sáng có bước sóng    

hc => Chọn D. 

Câu 35: + Gọi điện trở của đoạn từ M đến Q là R 0 thì điện trở trên đoạn mạch từ Q đến N là R QN  40  R 0

+ Khi hai đầu dây ở N hở: Trang 9/5 ( PC WEB )


- Mạch điện gồm R nối tiếp với 2R 0  R td  2R 0  R - ta có:

U 12   2R 0  R  R  30  2R 0 I1 0, 4

1

+ Khi hai đầu dây ở N được nối tắt, mạch lúc này gồm 2R 0 nt  R //2R QN  - Điện trở tương đương của mạch là: 2R 0  - Ta có:

R.2  40  R 0  R  2  40  R 0 

R.2  40  R 0  R.2  40  R 0  12 200  2R 0    2R 0  0, 4 R  2  40  R 0  7 R  2  40  R 0 

 2

 R 0  10 - Từ (1) và (2) ta có:   R 0  130   7

- Từ (1) thấy R 0  15 nên chỉ có nghiệm R 0  10 thỏa mãn. + Điện trở của một dây trên đoạn QM là R 0  10, đoạn MN là r0  40 + Vì điện trở tỉ lệ với chiều dài dây dânx nên ta có: QM QM MN 180   R0  .10  45 km => Chọn D. r0 R0 r0 40 2

T k1 k T  m 1  Câu 36: Ta có: T  2  2   1   2      (với  là chiều dài lúc đầu) k T1 k2 k 2  T1  4 4

+ Thế năng của lò xo ngày khi vừa giữ chặt một điểm là: Wt  + Lò xo còn lại

1 k1 x 2 2

1

W  1 1  thế năng còn lại là Wt nên cơ năng còn lại là: W2  mv 2  t 4 4 2 4

1 1  2 2  Wt  2 mv  Wt  2 k1A1 3 1 1  .Wt  k1A12  k 2 A 22 + Lại có:  4 2 2  W  1 mv 2  Wt  1 k A 2 2 2 2  2 4 2

+ Thay (1) vào (2) ta có:

 2

3 1 1 1 k 2  4k1 . k1x 2  k1A12  k 2 A 22   x  2,52  cm  A1 5 cm  4 2 2 2 A  2,25 cm  2 

+ Ta có: v  1 A12  x 2 

2 2 2 A12  x 2  5  2,522  54,3  cm / s  => Chọn A. T1 0,5

 R 2  Z2L   1 1   Câu 37: Tại C1  0, 75 F và C2  3, 25 F thì cho cùng U C nên    2 1   ZL  ZC1 ZC2  Đặt ZC1  a thì ZC2 

2 2 3 13 1  R  ZL   (Vì ) a C2  C1  13 3  ZL

+ Tại C3  2,5 F và C4  3, 75 F thì Z1  Z2 nên ZL 

 3a   8

ZC3  ZC4

(3)

2

     ZL  0, 25a   R2  Vì đặt ZC1  a  ZC3  0,3a và ZC4  0, 2a  3

(2)

2

a2 32

Trang 10/5 ( PC WEB )


+ Lại có: U C  IZC 

U.ZC R 2   Z L  ZC 

2

 50

Câu 38: Tại cùng một thời điểm ta luôn có: + Khi C0 thì U C  max nên: ZC 

U.a 2

a 2   0, 25a  a  32

 U  38,53  V  => Chọn A.

ZL u L Z 30 t0    L   ZC  6, 76ZL (1) ZC u C ZC 202,8

R 2  Z2L 1 2 2  R 2  5, 76Z2L  U 0R  5, 76U 0L ZL

 U 0R  78 V  2 2 2 2 2  U 0AM  84,52  U 0R  U 0L   + Lại có: U 0RL  U 0L  32,5 V 2

 2 (3)

2

 u   u  u L 30V + Lại có:  R    L   1    u R  30  V  => Chọn C.  U 0L   U 0L 

Câu 39: Gọi A là biên độ của sóng tới và sóng phản xạ, A b là biên độ của bụng. + Xét các điểm M mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ có độ lệch pha    + Biên độ sóng dừng tại điểm M là: A M  A 2  A 2  2A 2 cos   A 3  + Hai điểm gần nhau nhất có cùng biên độ kề nên ta có: a 

  2k 3

Ab 3 2

Ab 3 và dao động ngược pha khi nó thuộc hai bó sóng liền 2

     6 6 3

+ Vì hai đầu dây cố định nên   k

Hai điểm cùng biên độ

 a  3  9a   k  6  có 6 bó sóng. 2

Ab cùng pha và xa nhau nhất khi ở bó 1 và 5 nên ta có: 2

  7 d 5 2   7a => Chọn C. 2 12 3

Câu 40: + Độ dâì quang học của kính hiển vi này là:   a   f1  f 2   17  5  12  cm  + Số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực: G  

 Đ  75 => Chọn A. f1f 2

Trang 11/5 ( PC WEB )


Chú ý: Trong kính hiển vi khoảng cách a giữa hai thấu kính luôn cố định không đổi nên:

a  f1  f 2  

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 19 Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực: A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vật nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 2: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 sin t vào hai đầu một một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i  U 0 Csin t

B. i  U 0 Csin  t   

  C. i  U 0 Csin  t   2 

  D. i  U 0 Csin  t   2 

Câu 3: Catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại Xedi (Cs) có giới hạn quang điện là 0, 66 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào catốt bức xạ nằm trong vùng: A. Ánh sáng tím.

B. Từ ngoại.

C. Ánh sáng lam.

D. Hồng ngoại.

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Dùng vôn kế xoay chiều thích hợp để đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Tại thời điểm t = 1 s, số chỉ của vôn kế là: A. 440 V

B. 110 V

C. 220 V

D. 220 2 V

Câu 5: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác – Lơ? A. p ~ T

B. p ~ t

C.

p  hằng số T

D.

p1 p 2  T1 T2

Câu 6: Trong lĩnh vực y tế, tia được sử dụng để chụp X quang là tia nào sau đây: A. Tia gamma

B. Tia Rơnghen

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 8: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0, 75 m bằng: A. 2,65 eV.

B. 1,66 eV.

C. 2,65 MeV.

D. 1,66 MeV.

Câu 9: Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I  0,1 A. Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là: A. 1, 02.1019

B. 3, 75.1018

c. 3, 75.1020

D. 3, 75.1019

Câu 10: Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ diện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là: A. 80 J.

B. 40 mJ.

C. 80 mJ.

D. 40 J

Trang 1/5 ( PC WEB )


Câu 11: Để đo khối lượng phi hành gia ngoài không gian vũ trụ bằng con lắc lò xo (nơi không có trọng lượng), ta cần dùng dụng cụ do là: A. Đồng hồ

B. Cân

C. Lực kế

D. Thước và lực kế.

Câu 12: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. có biên độ là A1 và A 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng: A. A12  A 22

B. A1  A 2

c. 2A1

D. 2A 2

Câu 13: Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang là: A. Micrô.

B. Mạch chọn sóng.

C. Mạch tách sóng.

D. Mạch biến điệu

Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng: A. k (với k  0; 1;  2;.... ) C.  k  0,5 

 (với k  0; 1;  2;.... ) 2

B.

k (với k  0; 1;  2;.... ) 2

D.  k  0,5   (với k  0; 1;  2;.... )

Câu 15: Con vật không thể nghe được âm cỏ tần số f = 10 Hz là: A. Con voi

B. Chim bồ câu

C. Con chó

D. Cá voi

Câu 16: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ? A. Nội năng là nhiệt lượng. B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B. C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công. D. Nội năng là một dạng năng lượng. Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì: A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 18: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang - phát quang,

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 19: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quà bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s, thì bóng sẽ bay đi với tôc độ bằng bao nhiêu? A. 0,01 m/s.

B. 2,5 m/s

C. 0,1 m/s.

D. 10 m/s.

Câu 20: Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 50 N.s; 5 kg.m / s

B. 4,9 N.s; 4,9 kg.m / s

C. 10 N.s;10 kg.m / s

D. 0,5 N.s;0,5 kg.m / s ư

Câu 21: Sóng Wifi là sóng nào sau đây? Trang 2/5 ( PC WEB )


A. Sóng điện từ

B. Sóng siêu âm.

C. Sóng cơ.

D. Sóng dừng.

Câu 22: Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được mô tả theo đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của vật. A. 5 rad/s

B. 5 2 rad/s

C. 5 3 rad/s

D. 2,5 rad/s

Câu 23: Hạt nhân

31 15

P có

A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.

B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.

C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.

D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.

Câu 24: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  2 cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là: A. 2 mm.

B. 4 mm.

C. 1 mm.

D. 0 mm.

Câu 25: Động cơ điện có công suất tiêu thụ bằng 88W. Hiệu suất động cơ là 85%. Tính công suất cơ học của động cơ. A. 88W

B. 103,5W

C. 74,8W

D. 13,2W.

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắC. Học sinh này dùng D thước để đo các đại lượng i, D, a rồi sau đó xác định được bước sóng  thông qua công thức i  . a Qua thí nghiệm này, học sinh xác định được: A. Trực tiếp bước sóng trong thí nghiệm.

B. Gián tiếp bước sóng trong thí nghiệm

C. Gián tiếp khoảng vân trong thí nghiệm

D. Gián tiếp khoảng cách hai khe I-âng

Câu 27: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e  1, 6.1019 C . Động năng của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng: A. 3, 2.1015 eV.

B. 20 eV.

C. 20000 eV.

D. 3, 2.1018 J J

Câu 28: Một con lác lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau thời gian ngắn nhất 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy

2  10 . Khối lượng vật nặng của con lắc bằng: A. 50 g.

B. 250 g.

C. 100 g.

D. 25 g.

Câu 29: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển dộng của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào? A. Ô tô chạy từ A: x A  54t; Ô tô chạy từ B : x B  48t  10 B. Ô tô chạy từ A : x A  54t  10 ; Ô tô chạy từ B: x B  48t C. Ô tô chạy từ A : x A  54t ; Ô tô chạy từ B: x B  48t  10 D. Ô tò chạy từ A : x A  54t ; ô tô chạy từ B: x B  48t . Trang 3/5 ( PC WEB )


Câu 30: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v = 0.6c là: A. m  1,5625m 0

B. m  0, 64m 0

C. m  1, 25m 0

D. m  0,8m 0

Câu 31: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e  10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trấng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60°. Chiêt suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n d  1, 45 ; n t  1, 65 . Góc tạo bới tia đỏ và tia tím trong nhựa là: A. 31, 7

B. 36,7°

C. 5°

D. 3°

Câu 32: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây dàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ A = 2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1). sau đó các khoảng thời gian ngắn nhất là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duồi thẳng là

A 0,01 s Cho phản ứng hạt nhân:

B. 0,005 s 1 1

C. 0,02 s

D. 0,04 s

H  73 Li  2X . Cho biết khối lượng của các hạt nhân: m p  l, 0073u ,

m Li  7, 0012u , m x  4, 0015u , l u = 931 MeV/c2, N A  6, 02.1023 hạt/mol. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 g chất X là: A. 3.9.1023 MeV

B. 1,843.1019 MeV

C. 4.1020 MeV

D. 7,7.1023 MeV

Câu 34: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1 ; t 2 lần lượt là: i1  0, 6 2  A  ,

q1  0, 6.106 6  C  , i 2  0, 6 6  A  , q 2  0, 6.106 2  C  . Lấy   3,14 . Bước sóng mạch dao động bắt được là: A. 188,40 m

B. 18840 m

C. 1884 m

D. 18,84 m

Câu 35: Một sợi dây rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn như hình vẽ. Bán kính vòng tròn R = 6 cm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn I = 3,75A. Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn do sợi dây gây ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1, 25.105 T

B. 2, 7.105 T

C. 7, 7.105 T

D. 5, 2.105 T

Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt đần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng: Trang 4/5 ( PC WEB )


A. 79,2 mJ

B. 39,6 mJ

C. 24,4 mJ

D. 240 mJ

Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R  90 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL . Câu 38: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và   mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t    V  . Khi cho R thay đổi ta vẽ được đồ thị 3  biểu diễn sự phụ thuộc của công suất vào điện trở như hình vẽ. Giá trị của a là:

A. 400W

B. 300W

C. 200W

D. 200 2 W

Câu 39: Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay đầu xe ở độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ô tô 1 là 85 dB và ô tô 2 là 95 dB. Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ Giao thông Vận tải? A. Chỉ 1

B. Chỉ 2

C. Cả 2

D. Không ô tô nào

Câu 40: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCC  15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính. A. Đặt vật trước kính đoạn từ 15 cm đến 50 (cm). B. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến

30 (cm). 7

C. Đặt vật trước kính đoạn từ 3,75 cm đến D. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến

50 (cm). 11

40 (cm). 9

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 19 1D

2C

3D

4C

5B

6B

7A

8B

9D

10C

11A 21A 31C

12B 22B 32C

13D 23D 33A

14D 24B 34C

15C 25C 35B

16D 26B 36B

17D 27C 37B

18B 28A 38A

19D 29A 39A

20B 30C 40D

HƯỚNG DẪN Câu 1: Quy tắc mômen lực dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định => Chọn D Câu 2: + Ta có: I0 

U0  U 0 C ZC

+ Mạch chỉ có C, dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc

   nên: I  U 0 Csin  t   2 2 

=> Chọn C. Câu 3: + Điều kiện để không xảy ra hiện tượng quang điện:    0  0, 66 m + Ánh sáng hồng ngoại có bước sóng   0, 76 => Chọn D Câu 4: Tại mọi thời điểm, số chỉ của vôn kế luôn là giá trị hiệu dụng => Chọn C Câu 5: Theo định luật Sác-lơ, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối => B sai => Chọn B Câu 6: Dựa vào tính chất làm đen kính ảnh người ta dùng tia X để chụp X quang => Chọn B Câu 7: Khi chiếu ánh sáng hỗn tạp của nhiều ánh sáng đơn sắc hoặc chiếu ánh sáng trắng đến lăng kính thì ánh sáng đó bị tán sắc A sai => Chọn A

hc 6, 625.1034.3.108   2, 65.1019 J  1, 66 eV => Chọn B. Câu 8: Năng lượng mỗi photon:   6  0, 75.10 Câu 9: Ta có: q  I.t  n. e  I.t  n  Câu 10: Ta có: A  qEd 

I.t => Chọn D. e

A2 E2 E 200   A 2  A1 2  60.  80  mJ  => Chọn C A1 E1 E1 150

Câu 11: + Ở ngoài vũ trụ, không trọng lượng nên không thể dùng cân hay lực kế để xác đinh khối lượng. + Khi đó, người ta dùng một dụng cụ đo khối lượng là một chiếc ghế lắp vào đầu một lò xo (đầu kia của lò xo gắn vào một điểm trên tàu). Nhà du hành ngồi vào ghế và thắt dây buộc mình vào ghế, cho ghế dao động và đo chu kì dao động T của ghế bằng một đồng hồ hiện số đặt trước mặt mình. => Chọn A Câu 12: Hai dao động có biên độ tổng hợp lớn nhất là A  A1  A 2 khi chúng cùng pha => Chọn B Câu 13: + Micrô: biến âm thanh thành dao động điện âm tần có cùng tần số + Mạch biến điệu: dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang + Mạch chọn sóng: chọn lọc sóng muốn thu nhờ mạch cộng hưởng + Mạch tách sóng: tách dao động âm tần từ dao động cao tần biến điệu đã thu được Trang 6/5 ( PC WEB )


+ Loa: tái lập âm thanh => tạo ra dao động âm có tần số bằng tần số của dao động điện âm tần => Chọn D Câu 14: Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực tiểu về hiệu đường đi lả:

d  d1  d 2   k  0,5   (với k  0; 1; 2...) => Chọn D Câu 15: + Vì f = 10 Hz < 16 Hz => âm này là hạ âm + Tai người bình thường có thể nghe được âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz + Con voi, cá voi, chim bồ câu nghe được hạ âm + Con dơi, dế, chó, cá heo...nghe được siêu âm => Chọn C Câu 16: + Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng => A sai + Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích => B sai (vì như vậy thì nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ) + Có thể làm thay đổi nội năng bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt => C sai + Nội năng là một dạng năng lượng => D đúng => Chọn D Câu 17: + Vì x M  m Y  Wlk  X  Wlk  Y + Năng lượng liện kết riêng: E lkr 

Wlk  E lkr  X  E lkr  Y  Y bền vững hơn X => Chọn D. A

Chú ý: Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bên vững. Câu 18: + Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện ở các hiện tượng: khúc xạ, nhiễu xạ, phản xạ, giao thoa + Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện ở các hiện tượng quang điện (trong và ngoài), hiện tượng quang phát quang, hiện tượng quang dẫn => Chọn B

 v0  v  v0  Câu 19: Ta có: F  ma  m    250  0,5    v  10  m / s  => Chọn D.  t   0, 02  Câu 20: + Xung lượng của trọng lực trong thời gian t là: F.t  P.t  m.g.t  4,9N.s + Độ biến thiên động lượng p  F.t  P.t  4,9 kg.m / s => Chọn B. Câu 21: Sóng wifi là sóng điện từ => Chọn A. Câu 22: + Vật dao động giữa hai điểm M, N cách nhau 8 nên A 

MN  4  cm  2

+ Từ đồ thị ta thấy thế năng cực đại là Wt max  4 mJ  0, 004 J + Lại có W  Wt max 

2Wt max 1 m2 A 2     5 2  rad / s  => Chọn B. 2 0,1.0, 042

Câu 23:

Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Số proton là: Z  15 + Số nơtron là: N  A  Z  31  15  16 => Chọn D.

v 30    f  10  3  cm   Câu 24: Ta có:  => Chọn B  d  d  10,5  13,5     1 2 A  2a cos  2.2 cos  4  mm    3 Câu 25: Ta có: H 

Pc  Pc  H.Pd  0,85.88  74,8W => Chọn C. Pd

Câu 26: + Đo trực tiếp i, D, a. + Dùng công thức xác định được   xác định gián tiếp  => Chọn B. Câu 27: Ta có: Wd 

1 mv 2  e U  3, 2.1015 J  20000 eV => Chọn C. 2

Câu 28: + Cứ sau ngắn nhất + Do đó, ta có:

A 2 T thì vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ là 2 4

T  0, 05  T  0, 2  s  4

+ Lại có: T  2

m T 2 .k 0, 22.50 m   0, 05 kg  50 g => Chọn A. k 4 2 4 2

Câu 29: + Áp dụng phương trình chuyển động thẳng đều: x  x 0  vt. + Theo dữ kiện của đề bài thì: x 0A  0 km; v A  54 km / h  x A  54t

x 0B  10km, v B  48 km / h  x B  10  48t. => Chọn A. Câu 30: + Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v là: m 

m0 2

v 1 2 c

m0 1  0, 62

 1, 25 m 0 => Chọn C.

Câu 31: + Góc khúc xạ đỏ và tím sau khi khúc xạ vào nhựa:

sin 60  1, 45.sin rd  rd  36, 67 sin i  n.sin r   sin 60  1, 65.sin rt  rt  31, 66 + Góc tạo bởi hai tia khúc xạ đỏ và tím là:

  rd  rt  36, 67  31, 66  5, 01 => Chọn C. Câu 32: + Gọi t là thời gian ngắn nhất để sợi dây chuyển từ dạng (1) sang dạng (2)  t  0, 005s.

Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Thời gian ngắn nhất để sóng chuyển từ dạng (1) sang dạng (3) là:

T T     t   0, 015s 4 4 

 T  0, 04s.

+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: t 

T  0, 02 s => Chọn C. 2

Câu 33: + Theo định luật bảo toàn số khối và điện tích suy ra hạt X là 42 He  11 H  73 Li  42 He  42 He + Từ phương trình ta thấy một phản ứng có 2 hạt He nên số phản ứng là: m 1 23 N He A .N A 4 .6, 02.10 N   2 2 2

+ Năng lượng một phản ứng là: W   m t  ms  c 2  5,1205 MeV. + Vậy năng lượng tổng là:

 W  N.W 

N He .W  3,9.1023 MeV => Chọn A. 2

Câu 34:

2

2

 2 0, 6.106 6  0, 6 .2  2 2  I02 Q02  i   q   1  + Ta có: i  q         I0   Q0   0, 62.6 0, 6.106 2  2  Q02  I0

1

1

I0  1, 2 2 A     106  rad / s  6 Q0  1, 2.10 2 C + Bươvcs sóng thu được:   2c LC 

2c  1884  m  => Chọn C 

Câu 35:   + Gọi B1 , B2 lần lượt là cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng dài và phần dòng điện tròn tại tâm O của  7 I B1  2.10 . R vòng dây. Ta có:  B  2.107. I  2 R

  + Dựa vào quy tắc bàn tay phải suy ra véc tơ B1 có chiều từ trong ra, véc tơ B2 có chiều hướng từ ngoài vào trong (hình vẽ).

   + Cảm ứng từ tổng hợp tại M : B  B1  B2 Trang 9/5 ( PC WEB )


    + Vì B1 , B2 ngược chiều và B2  B1 nên véc tơ cảm ứng từ tổng hợp B có chiều là chiều của véc tơ B1 và có độ lớn B  B2  B1  2.107.

I .    1  2, 68.105  T  => Chọn B. R

Câu 36: + Biên độ ban đầu của con lắc là: A  20 cm  0, 2 m. + Vì có ma sát nên vị trí cân bằng lúc này cách vị trí lò xo không biến dạng đoạn: x0 

mg  0, 02  m  k

+ Kể từ lúc thả, tốc độ của con lắc bắt đầu giảm khi vật lần đầu tiên đến vị trí cân bằng. + Độ giảm thế năng khi vật đi từ vị trí thả đến vị trí cân bằng là: W 

1 1 kA 2   kx 02  0, 0396 J  39, 6 mJ. => Chọn B. 2 2

Câu 37: + Ta có: U RL  I.ZRL 

U R 2  Z2L R 2   Z L  ZC 

U

2

1

ZC2  2ZL ZC R 2  Z2L

+ Ta có: Y ZL   0  Z2L  ZC ZL  R 2  0  R 2  Z2L  ZL ZC U

 U RL max  1

Z  2ZL ZC 2Z2L  ZL ZC 2 C

+ Theo đề ta có: 200 

U

 1

ZC  ZC  2ZL  ZL  2ZL  ZC 

U 1 Y

1

U Z 1 C ZL

Z 100  C  0, 75  ZC  0, 75ZL ZL Z 1 C ZL

(2)

+ Từ (1) và (2) ta có: R 2  0, 25Z2L  ZL  2R  180 => Chọn B.

Chú ý: Chỉ cần nhớ khi L thay đổi để U RL

 Z2L  ZC ZL  R 2  0  U   max thì  U RL max  Z  1 C  ZL

Câu 38: + Ta có: P  I 2 R 

U 2 .R R 2   Z L  ZC 

2

 R2 

U2 2 R   Z L  ZC   0 P

b U2 U2 + Theo định lí vi – ét ta có: x1  x 2    R1  R 2  P  400 W => Chọn A. a P R1  R 2 Câu 39: + Gọi L1 và L 2 lần lượt là mức cường độ âm của các xe 1 và 2 khi đo ở tầm xa 2m. L1M và L 2M lần lượt là mức cường độ âm của xe 1 và xe 2 khi ở tầm xa 30 m.

Trang 10/5 ( PC WEB )


2 2   30   30  L1  L1M  10 lg    L1  85  10 lg    108,52 dB   2   2  + Ta có:  2 2  30   30   L  L  10 lg  L  95  10 lg 2M 2      118,52 dB  2  2   2  

+ So sánh với mức cường độ âm quy định của bộ giao thông vận tải thì xe 1 đúng quy định => Chọn A. Câu 40: + Từ bài suy ra Cc  15 cm và CV  35  15  50 cm. + Khi đặt vật ở gần thì qua kính sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận nên ta có:

d1    OCC     5  cm   d1 

 5 .5  2,5 cm d1f    d1  f  5   5

+ Khi đặt vật ở xa thì qua kính sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn nên ta có:

 40  .5  40 cm d  .f d 2    OCV     40  cm   d 2  2    d 2  f 40  5 9 + Vậy phải đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến

40 cm => Chọn D. 9

Trang 11/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 20 Câu 1: Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng  . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là: A.

 hc

B.

c h

C.

h c

D.

hc 

Câu 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. Sóng trung.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.

Câu 3: Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là: A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi. B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa. C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn. D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi. Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r  1 , mạch ngoài có điện trở R  4 . Hiệu suất nguồn điện là: A. 80%

B. 75%

C. 85%

D. Thiếu dữ kiện

Câu 5: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là: A. E 

1 mc. 2

B. E  mc

D. E 

C. E  mc 2

1 2 mc 2

Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k với k  0; 1; 2;...

B.  2k  1  với k  0; 1; 2;...

C. k với k  0; 1; 2;...

D.  k  0,5   với k  0; 1; 2;...

Câu 7: Một thước thép ở 20°C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40° C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là   11.106 K 1 . A. 2,4 mm

B. 3,2 mm

C. 0,22 mm

D. 4,2 mm

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là: A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Điện tích hạt nhân.

D. Khối lượng hạt nhân.

Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất. B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 10: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  4 cos

2t (A) (với T > 0). Đại lượng T

T được gọi là: A. Tần số góc của dòng diện.

B. Chu kì của dòng điện,

C. Tần số của dòng điện.

D. Pha ban đầu của dòng điện Trang 1/5

( PC WEB )


Câu 11: Bán kính của Sao Hoả r = 3400 km và gia tốc rơi tự do ở bề mặt Sao Hoả g  0,38g 0 ( g 0 là gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất). Hãy xác định khối lượng của Sao Hoả. Cho biết Trái Đất có bán kính

R 0  6400 km và có khối lượng M 0  6.1024 kg. A. 6, 4.1023 kg.

B. 1, 2.1024 kg

C. 2, 28.1024 kg.

D. 21.1024 kg.

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: A. F  kx

B. F  kx

C. F 

1 2 kx 2

D. F 

1 kx. 2

Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái trong do nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt.

B. Đẳng tích.

C. Đẳng áp.

D. Đoạn nhiệt.

Câu 14: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A.

1 2 LC

B.

LC 2

C. 2 LC

D.

2 LC

   Câu 16: Một lực F không đổi, liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công  suất của lực F là:

A. F.v.t Câu 17: Hạt nhân

B. F.v 17 8

D. F.v 2

O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u

và 1,0087 u. Độ hụt khối của A. 0,1294 u.

C. F.t

17 8

O là:

B. 0,1532 u.

C. 0,1420 u.

D. 0,1406 u.

Câu 18: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là: A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 19: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn: A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. Cùng hướng chuyền động,

C. Hướng về vị trí cân bằng.

D. Ngược hướng chuyển động.

 Câu 20: Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với B . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu v  2.105 m / s và B  200 mT . Cho biết electron có độ lớn e  1, 6.1019 C. A. 6, 4.1015  N 

B. 6, 4.1014  N 

C. 6, 4.1012  N 

D. 6, 4.1018  N 

Câu 21: Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: Trang 2/5 ( PC WEB )


A. 9 B.

B. 7 B.

C. 12 B.

D. 5 B.

Câu 22: Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10'" m. Ọuỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính A. 47, 7.1010 m.

B. 4, 77.1010 m.

C. 1,59.1011 m.

D. 15,9.1011 m.

Câu 23: Gọi A và v M lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0 và

I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức A.

I0 Q0

vM có cùng đơn vị với biểu thức: A

B. Q0 I02

C.

Q0 I0

D. I0 Q02

Câu 24: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V

B. 220 2 V

C. 220 V.

D. 110 V.

Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2  s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 2  10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3 2 cm thì động năng cùa con lắc là: A. 0,36 J.

B. 0,72 J.

C. 0,03 J.

D.0,18 J.

Câu 26: Một chất phóng xạ  có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt  . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt  . Giá trị của T là: A. 3,8 ngày.

B. 138 ngày.

C. 12,3 ngày.

D. 0,18 ngày.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i  2 cos100t (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A.

3 A.

B.  3 A.

C. 1 A.

D. 1 A.

Câu 28: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng: A. Từ 100 m đến 730 m.

B. Từ 10 m đến 73 m.

C. Từ 1 m đến 73 m.

D. Từ 10 m đến 730 m.

Câu 29: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau dây?

Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 0,31 a.

B. 0,35 a.

C. 0,37 a.

D. 0,33 a

Câu 30: Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự f1  1m , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f 2  4 cm . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở cô cực là: A. 0,04

B. 25

C. 12

D. 8

Câu 31: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 , F1 và m 2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1  m 2  1, 2 kg và 2F2  3F1 . Giá trị của m1 là: A. 720 g.

B. 400 g.

C. 480 g

D. 600 g.

Câu 32: Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng   0, 6 m và   0, 4 m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng  , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 5.

Câu 33: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy h  6, 625.1034 J.s, Giá trị của  là: A. 589 nm.

B. 683 nm.

C. 485 nm.

D. 489 nm.

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số  . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g   9, 7  0,1  m / s 2 

B. g   9,8  0,1  m / s 2 

C. g   9, 7  0, 2   m / s 2 

D. g   9,8  0, 2   m / s 2 

Câu 35: Cho rằng khi một hạt nhân urani

235 92

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy N A  6, 023.1023 mol1 , khối lượng mol của urani hạch hết 1 kg urani

235 92

A. 5,12.1026 MeV

235 92

U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

U là: B. 51, 2.1026 MeV

C. 2,56.1015 MeV

D. 2,56.1016 MeV

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1 , e 2 và e3 . Ở thời điểm mà e1  30V thì tích e 2 .e3  300  V 2  . Giá trị cực đại của e1 là: A. 50 V.

B. 40 V.

C. 45 V.

D. 35 V.

Câu 37: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối Trang 4/5 ( PC WEB )


đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là: A. 2,1

B. 2, 2

C. 2,3

D. 2, 0

C. 0,55 kg.

D. 0,45 kg.

Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố

định ở nơi có gia tốc trọng trường g  2  m / s 2  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,65 kg.

B. 0,35 kg.

Câu 39: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,12.

B. 0,41.

C. 0,21.

D. 0,14.

  Câu 40: Đặt điện áp u  80 2 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 4 

20 3 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C  C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C  C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:   A. i  2 cos 100t    A  6 

  B. i  2 2 cos 100t    A  6 

  C. i  2 cos 100t    A  12  

  D. i  2 cos 100t    A  12  

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 1D

2B

3A

4A

5C

6D

7C

8B

9C

10B

11A 21B 31C

12B 22B 32A

13A 23A 33A

14C 24A 34C

15C 25C 35A

16B 26B 36B

17C 27B 37A

18C 28B 38C

19B 29A 39A

20A 30B 40C

Câu 1: Năng lượng của phôtôn ánh sáng là:   hf 

hc => Chọn D 

Câu 2: Sóng cực ngắn có bước sóng từ 0,01 m đến 10 m, không phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li hoặc chỉ có khả năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu, dùng để thông tin trực tiếp trong cự li vài chục kilômét hoặc thông tin qua vệ tinh => Chọn B Câu 3: Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi => Chọn A Câu 4: Hiệu suất của nguồn điện: H 

U I.R R 4     80% => Chọn A E I R  r R  r 4 1

Câu 5: Hệ thức liên hệ giữa khối lượng và năng lượng theo thuyết tương đổi: E  mc 2 => Chọn C Câu 6: Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực tiểu là: d1  d 2   k  0,5   => Chọn D Câu 7: Độ nở dài:    0 ..t  1000.11.106  40  20   0, 22 mm => Chọn C Cân 8: Mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng của nó. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững => Chọn B Câu 9: + Rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản). + Trong các trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của các yếu tố khác lên vật rơi, ta có thể coi sự rơi của vật như là sự rơi tự do. + Chiếc lá rụng, khi rơi chịu thêm sức cản của không khí => không phải rơi tự do => Chọn C Câu 10: Đại lượng T gọi là chu kì của dòng điện => Chọn B. Câu 11: + Gọi m là khối lượng của sao hỏ + Gia tốc rơi tự do trên Sao Hỏa: g 

G.m r2

+ Gia tốc rơi tự do trên mặt đất: g 0 

G.M 0 R 02

G.M 0 G.m r2 + Theo đề ta có: g  0,38g 0  2  0,38 2  m  0,38 2 M 0  6, 4.1023 kg => Chọn A. r R0 R0 Câu 12: Biểu thức lực kéo về: F = - kx => Chọn B Chú ý: Biểu thức độ lớn là: F  k x Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt => Chọn A Câu 14: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt => Chọn C Câu 15: Chu kì dao động riêng của mạch dao động điện từ LC là: T  2 LC => Chọn C. Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 16: Ta có: P 

A F.s.cos  0 F.s   P   F.v => Chọn B. t t t

Câu 17: Ta có: m  Z.m p   A  Z  m n  m hn  8.1, 0073  17  8  .1, 0087  16,9947  0,1420u => Chọn C. Câu 18: Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện thì số phát ra quang phổ vạch phát xạ đó là các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. => Chọn C Câu 19: + Vectơ vận tốc của chuyển động luôn cùng hướng chuyển động, đổi chiều ở biên => Chọn B + Vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB, đổi chiều ở VTCB Câu 20: + Đổi B = 200 mT = 0,2T + Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt:

f L  Bvq sin   0, 2.2.105.1, 6.1019.sin 90  6, 4.1015  N  => Chọn A.

I 105 Câu 21: Ta có: L  10 lg  10 lg 12  70dB  7B => Chọn B. I0 10 Câu 22: Khi ở quỹ đạo dừng M  N  3 nên rM  n 2 .r0  32.5,3.1011  47, 7.1011  m  => Chọn B.

 v M A  A  A   Câu 23: Ta có:  => Chọn A.  I0    Q0 Câu 24: Từ đồ thị ta có: U 0  220 V  U 

U0  110 2  V  => Chọn A. 2

Câu 25:  t  

2 + Ta có: v  A sin  t      v  A  20 3

+ Lại có: T  2  s    

(1)

2 20 3 0, 2 3 1    rad / s   A   cm   m T  

+ Động năng khi x  3  cm   0, 03  m  : Wd  W  Wt 

1 k  A 2  x 2   0, 03  J  => Chọn C. 2

Câu 26: t   + Số hạt  phát ra ( sinh ra) ở lần đo thứ nhất: N 1  N  N 0 1  2 T   8n 1  

+ Số hạt nhân mẹ còn lại sâu 414 ngày là: N  N 0 .2

414 T

t   + Số hạt  phát ra (sinh ra) ở lần đo thứ 2: N  2  N  N 0 1  2 T   

+ Ở lần đo thứ hai này số hạt nhân mẹ ban đầu là: N 0  N  N 0 2

414 T

Trang 7/5 ( PC WEB )


 N  2  N 0 .2

414 T

t t 414 t      1  T T T T 1  2   n  1  2   8.2 1  2   T  138 ngày => Chọn B.      

Câu 27: + Vì mạch L nên

i2 u 2 u 50V  2  1  i   3 A 2 I0 U 0

+ Vì u L sớm pha hơn i góc

 nê từ vòng tròn ta thấy lúc đó i  0  i   3 A => Chọn B. 2

Cách khác: + Vì mạch L nên u sớm pha hơn i góc

   u 50V      u  100 cos 100t     100t     2 2 2 3  

  5  + Vì u đang tăng (đi theo chiều dương) nên 100t      100t   2 3 6 

+ Thay 100t  

5 vào biểu thức i  2 cos100t  A   i   3 A. 6

 min  2c L min Cmin  10,3  m  Câu 28: Ta có:   2c LC   => Chọn B.  max  2c L max Cmax  72,97  m  Câu 29 : + Từ đồ thị ta thấy khi I  a thì L  0,5B  5dB. + Ta có : L  10 lg

I I I I  5  10 lg   100,5  I0  0,5  0,316a => Chọn A. I0 I0 I0 10

Câu 30 : Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực : G  

f1 100   25 => Chọn B. f2 4

Câu 31 : + Ở cùng một nơi hai con lắc có cùng chiều dài nrrn có cùng tần số góc ; hai con lắc lại dao động cùng biên độ nên F1max  m12 A; F2 max  m 2 2 A. Vì 2F2max  3F1max  2m 2  3m1 1 + Kết hợp (1) với m1  m 2  1, 2  kg   1200  g   m1  480  g  => Chọn C. Câu 32 : + Ta có :

k1  2 0, 4 2 2n      k1  2n k 2 1 0, 6 3 3n

+ Vị trí vân sáng trùng : x st  k1i1  k 2i 2  x st  2ni1 + Số vân sáng trùng trong khoảng giữa 2 vân bậc 7 của 1   thỏa điều kiện:

7i1  x st  7i1  7i1  2ni1  7  3,5  n  3,5  Có 7 giá trị của n => Chọn A. Câu 33 :  hc  + Năng lượng của chùm laze : E  N.  N    

+ Năng lượng của chùm laze khi đốt hết 6 mm3 mô mềm : E  6.2,53  15,18 J

Trang 8/5 ( PC WEB )


 6, 625.1034.3.108  7  45.10    15,18    5,89.10  m  => Chọn A.    18

Câu 34 : + Ta có : T  2 + Vì g 

 4 2  42  42 .1,19 g 2 g 2   9, 7  m / s 2  2 g T 2, 20 T

4 2  g  T T     g    T 2   2  g  g  2  2 T g  T T   

0, 01   1 Thay số ta có : g  9, 7  2  0, 2  g   9, 7  0, 2   m / s 2  => Chọn C.  2, 20   119 Hoặc có thể giải theo cách khác như sau: + Ta có : T  2

 4 2  42  42 .1,19 g 2 g 2   9, 7  m / s 2  2 g T 2, 20 T

4 2  1 1 + Lấy ln hai vế g  2 ta được : ln  g   ln  42   ln     ln    ln   T T T

g  T T T        g  g  2  g  T T T   

0, 01   1 Thay số ta có : g  9, 7  2  0, 2  g   9, 7  0, 2   m / s 2  => Chọn C.  2, 20   119 Câu 35 : Ta có : W  N.W=

m 1000 .N A .W  .6, 023.1023.200  5,12.1026 MeV => Chọn A. A 235

Câu 36 :

e1  E 0 cos t  e  E cos  t  2  0   + Ta có :  2 3  E 02  4    e 2 e3   cos 2t  cos   2  3  e3  E 0 cos  t  2  3    e1  30  E 0 cos t  30 1  + Theo đề  E 02  4  e e   300   2 3  cos 2t  cos   300  2  2  3  

+ Biến đổi (2) ta có : cos 2t 

1 600 1 600 300  2  2 cos 2 t  1   2  cos 2 t  0, 75  2 (3) 2 E0 2 E0 E0

2

 30  300 + Từ (1) và (3) ta có :    0, 75  2  E 0  40 V => Chọn B. E0  E0 

Câu 37 : + Ta có : H 

P Ptt P  P P 1  H 2 P2  41 1 1  H 2   P  P 1  H   2      H 2  0,95 P P P1 1  H1 4 1  0,8

Trang 9/5 ( PC WEB )


    U12  U 2R1  U 2tt1  1, 6U tt1U R1 2 2 2 + Lại có : U  U R  U tt  U  U R  U tt  2U tt U R cos    2 2 2  U 2  U R  U tt  1, 6U tt 2 U R 2

1  2

U R1  1  U tt1  5U R1   U1  34U R1 h1  1  H1  0, 2  U R1  0,8U tt1  + Mặt khác :  UR 2 9649  2 h  1  H  0, 05   U tt 2  23, 75U R 2   U2  UR 2 2  2 U R 2  0,8U tt 2 4 

+ Suy ra :

U2 U 9649 U R 2 9649 I 2 R 9649 1 P  I2 R     n  2   2,1 => Chọn A. I2 P2 1 U1 U1 4 34 U R1 4 34 I1R I1  P1  2 4 34 2

UR I P P    h  P P  Ptt U R I  U tt cos tt Chú ý :  h  1  H 

Câu 38 : + Mốc tính thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng.

+ Từ đồ thị ta thấy mỗi ô có thế năng là

0, 25  0, 0625 4

+ Thế năng đàn hồi tại vị trí cao nhất : 0, 0625 

1 2 k  A   0  2

+ Thế năng đàn hồi cực đại tại vị trí thấp nhất : Wd max  0,5625 

1 1 2 k  A   0  2

 A   0   3  A   0  A  2 + Lấy (2) chia (1) : 9  0 2 A   0  A   0 

 2

2

(3)

+ Từ đồ thị ta thấy chu kì dao động của con lắc là : T  0,3 s + Mặt khác con lắc lò xxo treo có chu kì : T  2

 0 m T 2 g 0,32 2  2   0  2   0, 0225  m   2, 25  cm  k g 4 4 2

 A  2 0  4,5cm. Thế vào (1) : k 

2.0, 0625

 A   0 

2

2.0, 0625

 0, 045  0, 0225

2

 247 N / m

Trang 10/5 ( PC WEB )


m

T 2 k 0,32.247   0,56 kg => Chọn C. 4 2 4 2

Chú ý : Gốc thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không dãn. Câu 39 : Nhận xét : Các điểm thuộc cùng một bó sóng hoặc thuộc các bó có thứ tự cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao dộng cùng pha. Các điểm thuộc hai bó sóng liền kề hoặc một điểm thuộc bó chẵn, một điểm thuộc bó lẻ thì dao dộng ngược pha. + Vì hai đầu dầy cố định nên:   k

 (k là số bó sóng) 2

+ Vì khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm, và khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha cùng biên độ 5 mm khác nhau nên k chẵn + Gọi M là điểm có biên độ bằng 5 mm thuộc bó 1; N là điểm có biên độ bằng 5mm xa M nhất dao động cùng pha với M; P là điểm xa M nhất có biên độ bằng 5 mm => N thuộc bó (k - 1), P thuộc bó K.

+ Do tính chất đối xứng nên NP 

 2

+ Theo đề ta có: NP = MP - MN = 80 - 65 = 15 cm =>   30 cm + Ta có điều kiện:   k k

  80  k  5,36  k  6 (vì k phải chẵn và gần 5,36 nhất) 2

 30  6.  90  cm  2 2

+ Gọi x là khoảng cách từ M đến nút O. Ta có: MP    2x  80  90  2x  x  5  cm 

x

A 3  10  AM  b  5  mm   A b   mm  6 2 3

10 v A b 2A b 3  0,12 => Chọn A.   + Ta có: b  v .f  300 2

Câu 40:

+ Khi U C max

U  2 2  U C max  R R  ZL  ZL  60   2 2  ZC  R  ZL  80   ZL

 80 2  u    4  2 2   i  2 2 cos 100t    A  => Chọn C. + Ta có : i   12 12  Z 20 3   60  80  i 

Trang 11/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 21 Câu 1: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có: A. Quỹ đạo là đưởng tròn.

B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.

D. Véc tơ gia tốc không đổi.

Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E  U MN .d

B. U MN  VM  VN

C. A MN  q.U MN

D. U MN  E.d

Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là: A. mv 2

B.

1 mv 2 2

C. mv

D.

1 vm 2 2

Câu 4: Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. Quang - phát quang.

B. Nhiễu xạ ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng.

D. Giao thoa ánh sáng.

Câu 5: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do. C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm. D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao. Câu 6: Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. Dừng lại ngay.

B. Ngả ngưởi về phía sau.

C. Chúi ngưởi về phía trước.

D. Ngả ngưởi sang bên cạnh.

Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trưởng đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là: A. 18 N.

B. 1,8 N.

C. 1800 N.

D. 0 N,

Câu 8: Lực hạt nhân còn được gọi là: A. Lực hấp dẫn.

B. Lực tương tác mạnh,

C. Lực tĩnh điện.

D. Lực tương tác điện từ.

Câu 9: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,102 m;

B. 1,0 m

C. 9,8 m;

D. 32 m

Câu 10: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V

B. 4 V

C. 2V

D. 1 V

  Câu 11: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i  4 cos  2ft    A  (f > 0). Đại 2  lượng f được gọi là:

A. Pha ban đầu của dòng điện.

B. Tần số của dòng diện,

C. Tần số góc của dòng điện.

D. Chu kì của dòng điện.

( PC WEB )


Câu 12: Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra: A. Bức xạ gamma.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia Rơn-ghen.

D. Sóng vô tuyến

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t      0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng: A.

1 L

B. L

C.

 L

D.

L 

Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt: A. notron.

B. phôtôn.

Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân A. 8

14 6

C. prôtôn.

D. êlectron.

C. 6

D. 14

C là:

B. 20

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua. Câu 17: Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200C thì phát ra: A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.

B. Hai quang phổ vạch giống nhau.

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 18: Hạt nhân

235 92

U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 5,46 MeV/nuelôn.

B. 12,48 MeV/nuelôn.

C. 19,39 MeV/nuclôn.

D. 7,59 MeV/nuclôn.

Câu 19: Biết cưởng độ âm chuẩn là 1012  W / m 2  . Khi cưởng độ âm tại một điểm là 104 W / m 2 thì mức cưởng độ âm tại điểm đó bằng: A. 80 dB.

B. 50 dB.

C. 60 dB.

D. 70 dB.

Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là: A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 21: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số: A. Của cả hai sóng đều giảm.

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. Của cả hai sóng đều không đổi.

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu 22: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là: A. 10 rad/s.

B. 10 rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 23: Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả: A. 3r0

B. 2r0 .

C. 4r0

D. 9r0 .

Trang 2/5 ( PC WEB )


Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện: A. Tăng lên n 2 lần

B. Giảm đi n 2 lần

C. Giảm đi

n lần

D. Tăng lên

n lần

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc   173, 2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượC. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là: A. 31,4  .

B. 15,7 

C. 30  .

D. 15  .

Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện kháC. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng: A. 0,9mm.

B. 1,6 mm.

Câu 27: Chất phóng xạ pôlôni

210 84

C. l,2mm.

D. 0,6 mm.

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là

138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là: A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li  11 H  42 He  X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5, 2.1024 MeV. Lấy N A  6, 02.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là: A. 69,2 MeV.

B. 34,6 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 51,9 MeV.

Câu 29: Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E  24V , điện trở trong r  1  . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R  5,5  . Hiệu suất của động cơ bằng: A. 46%

B. 50%

C. 41%

D. 85%

Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình   B  B0 cos  2.108 t   ( B0  0, t tính bằng s). Kể từ lúc t  0, thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện 3  trưởng tại điểm đó bằng 0 là: A.

108 s 9

B.

108 s 8

C.

108 s 12

D.

108 s 6

Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm 2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.102 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. e  119,9 cos100t (V)

  B. e  169, 6 cos 100t   (V) 2 

C. e  169, 6 cos100t

  D. e  119,9 cos 100t    V  2 

Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và  . Giá tri của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 570 nm.

A. 560 nm.

C. 540 nm.

D. 550 nm.

Câu 33: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đangcó sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99  1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 00  0, 01 (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số  . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g  9, 7  0,1 m / s 2 

B. g  9, 7  0, 2  m / s 2 

C. g  9,8  0,1 m / s 2 

D. g  9,8  0, 2  m / s 2 

Câu 35: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s 01 , F1 và  2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3 2  21 , 2s 02  3s 01. Tỉ số A.

4 9

B.

F1 bằng: F2

3 2

C.

9 4

D.

2 3

  Câu 36: Một vật dao động theo phương trình x  5cos  5t    cm  (t tính bằng s). Kể từ t  0, thời 3  điểm vật đi qua vị trí có li độ x  2,5 lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s

B. 403,4 s

C. 401,3 s

D. 403,5 s.

Câu 37: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f  15 cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu. A. 37,5 cm cm Câu

38:

B. 25 cm D. 30 cm Đặt

điện

C. 60 áp

xoay

chiều

  u  100 2 cos 100t    V  (t tính bằng s) vào hai đầu 3  đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự 1 cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1 , V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có  điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:

Trang 4/5 ( PC WEB )


A. 248 V

B. 284 V

C. 361 V

D. 316 V

Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là: I0  1012 W / m 2 . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x  4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB

B. 24 dB

C. 23,5 dB

D. 23 dB

Câu 40: Cho D1 , D 2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của   D1 và D 2 có phương trình x12  3 3 cos  t    cm  . Dao động tổng hợp của D 2 và D3 có phương 2 

trình: x 23  3cos  t  . Dao động D1 ngược pha với dao động D3 . Biên độ của dao động D 2 có giá trị nhỏ nhất là: A. 2,6 cm

B. 2,7 cm

C. 3,6 cm

D. 3,7 cm

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 1D

2A

3B

4C

5C

6B

7A

8B

9A

10B

11B

12D

13B

14B

15D

16D

17D

18D

19A

20A

21C

22C

23C

24D

25C

26A

27A

28C

29B

30C

31B

32C

33C

34D

35A

36B

37A

38D

39A

40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Chuyển động tròn đều có quỹ đạo là đường tròn + Tốc độ góc, tốc độ dài (độ lớn vận tốc dài) và độ lớn gia tốc hướng tâm đều không đổi + Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm thay đổi (về hướng) => D sai => Chọn D Câu 2: Ta có: U MN  E.d  A sai => Chọn A Câu 3: Động năng của chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là Wd 

1 mv 2 2

=> Chọn B Câu 4: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng, cầu vồng là một dải màu (cong) biên thiên liên tục từ đỏ đến tím trong đó có 7 màu chính là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím => Chọn C Câu 5: + Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi. + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do. Trang 5/5 ( PC WEB )


+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự đo => C sai => Chọn C + Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao. Câu 6: Do vật có quán tính (tính chất bảo toàn vận tốc cả hướng và độ lớn) nên khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách ngả người về phía sau => Chọn B Câu 7: + Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện I là: F  B.I..sin   18 N => Chọn A Chú ý:  là góc tạo bởi chiều dòng điện và chiều của vectơ cảm ứng từ B Câu 8: Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút rất mạnh để liên kết các nuclôn thành hạt nhân chỉ phát huy tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn không quá 1015 m được gọi là lực tương tác mạnh => Chọn B Câu 9: Ta có: Wt  mgh  h  0,102 m => Chọn A. Câu 10: Ta có e  

  2  1 0, 4  1, 2       2 1  e     4 V => Chọn B. t t t t 0, 2

Câu 11: Ta có: i  I0 cos  2ft     f gọi là tần số của dòng điện => Chọn B. Câu 12: Điện thoại di động phát và thu sóng vô tuyến để thực hiện và nghe cuộc gọi => Chọn D Câu 13: Cảm kháng của cuộn cảm thuần ZL  L => Chọn B Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng  ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn => Chọn B Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân

14 6

C là A  14 => Chọn D

Câu 16: Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm được gọi là khí lí tưởng => D sai => Chọn D Câu 17: Các vật rắn khi bị nung nó thì cho quang phổ liên tục. Do quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật mà phụ thuộc vào nhiệt độ nên các vật rắn khác nhau khi nung nóng lên đến cùng một nhiệt độ thì phát ra các quang phổ liên tục giống nhau => Chọn D. Câu 18: Năng lượng liên kết riêng: lk  Câu 19: Ta có: L  10 lg

Wlk 1784   7,59  MeV / nuclon  => Chọn D. A 235

I 104  10 lg 12  80dB => Chọn A. I0 10

c 3.108  3,333  m  => Chọn A. Câu 20: Ta có:    f 90.106

Câu 21: Sóng cơ và sóng điện từ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không thay đổi => Chọn C Câu 22: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua x  0 là  T  0, 4 s   

T  0, 2 s 2

2 2   5  rad / s  => Chọn C. T 0, 4

Câu 23: Ta có: rn  n 2 r0 ; quỹ đạo dừng L có n  2 nên rL  4r0 => Chọn C. 2

 P  Câu 24: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây: Php  I R    R  U cos   2

Trang 6/5 ( PC WEB )


=> để công suất hao phí giảm đi n lần thì U phải tăng lên

n lần => Chọn D.

Câu 25: + Từ đồ thị ta thấy khi L  0,1 H thì   30 + Ta có: tan  

Z L  Z C L L 173, 2.0,1  R   R  30 => Chọn C. R R tan  tan 30

Câu 26: + Khi thí nghiệm trong không khí: i 

D a

D  n D   i  + Khi thí nghiệm trong nước: i  a n.a 

+ Theo đề i  i 

D D a 1, 2   a    0,9  mm  => Chọn A. a na  n 4/3

Câu 27: + Ta có phương trình phản ứng:

210 84

Po  42   206 82 Pb

+ Khối lượng Po còn lại sau thời gian t: m Po  m 0 .2 + Khối lượng chì sinh ra: m Pb  m con

+ Theo đề:

m Pb  m Po

t  206  T 1  2   210   t

2T

t T

t t   A con  206  T T  1  2  m0  1  2  m0 A me  210   

 206  Tt  2  1  0, 6  t  95 ngày=> Chọn A. 210  

Câu 28: + Phương trình phản ứng: 73 Li  11 H  42 He  24 He + Từ phương trình ta thấy, mỗi phản ứng tạo ra được 2 hạt nhân 42 He nên số phản ứng khi tổng hợp được 1 mol hêli là n 

NA . 2

+ năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng: W 

W 2W 2.5, 2.1024    17,3 MeV => Chọn C. n N A 6, 02.1023

Câu 29: + Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là: Pđiện = Pnguồn  I 2 r  E.I  I 2 r  44 W + Động cơ, dùng công suất này để tạo ra công suất động cơ và một phần bị hao phí trên động cơ do tỏa nhiệt nên: Pđiện = Pcơ + I 2 R  Pcơ = Pđiện - I 2 R  44  22.5,5  22W + Hiệu suất động cơ: H 

Pci 22 .100%  .100%  50% => Chọn B. Ptp 44

Câu 30: + Lúc t  0  B 

B0  và B đang giảm (vì    0 ) 2 3

Trang 7/5 ( PC WEB )


+ Theo phân bố thời gian ta có: t 

T 108  s => Chọn C. 12 12

Câu 31: + ta có:   2f  100 rad/s   + Vì lúc t  0, n cùng hướng với B nên   0.   + ta có:   NBS.cos  t     e    NBSsin  t     NBS cos  t     2      Thay số  e  54 cos 100t    169, 6 cos 100t    V  => Chọn B 2 2  

Câu 32:

 k1 3 k  2  2 + Khi 3 bức xạ trùng nhau thì k11  k 2  2  k 3 3  440k1  660k 2  k 3   1 k 660 3    k 2  + Để ý thấy các đáp án có  từ 540 nm  570 nm  1  440     2  660  2  + Từ (1) và (2) suy ra k1  k 3  k 2

 3

Với k1  3  k 2  2  không tồn tại k 3 thỏa mãn (3)   Với k1  6  k 2  4   k 3  5    528  nm  thỏa mãn điều kiện 380 nm    760 nm 3

=> Chọn C. Câu 33: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là mất thời gian t  5

T  6 lần liên tiếp duỗi thẳng sẽ 2

T  T  0,1 s  2

+ Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên:    2k  1 + Vì có 8 nút nên k  7    24  cm   v 

 4

  240  cm / s  => Chọn C. T

Câu 34: + Ta có: T  2 + Vì g 

 4 2  42  42 .0,99 g 2 g   9,8  m / s 2  2 2 g T 2, 00 T

4 2  g  T T     g    T 2   2  g  g  2  2 T g  T T   

0, 01   1 Thay số ta có g  9,8   2.  0, 2  g   9,8  0, 2   m / s 2  => Chọn D.  2, 00   99 Câu 35: Trang 8/5 ( PC WEB )


g + Lực kéo về có độ lớn cực đại F  m2 A  m s 0 (với A  s 0 là biên độ dài của conn lắc đơn) 

F1 s 01  2 F 2 2 4 3 2  2 1  .   1  .  => Chọn A. 2S02 3s01 F2 1 s 02 F2 3 3 9

Câu 36: Chu kì T 

2 2   0, 4  s   5

+ Thời điểm t  0 thì: x 0  2,5cm 

A  và v 0  0 (do    0) 2 3

+ Một chu kì vật qua x  2,5 cm   + Xét tỉ số

A được 2 lần 2

2017 A A  1008,5 => sau 1008T vật đã qua x   được 2016 lần rồi lại về vị trí x 0  . 2 2 2

+ Để đi qua x  

A được 2017 lần thì vật phải tiếp tục đi thêm t như hình vẽ. 2

+ Do đó, thời gian để đi được 2017 lần qua x   + Theo phân bổ thời gian ta có t 

A là: t  1008T  t 2

T T T T T     t  1008T   403, 4  s  => Chọn B. 4 6 12 2 2

Câu 37: + Ứng với vị trí đầu của S và màn, ta có:

d .f 15d1 1 1 1    d1  1  d1 d1 f d1  f d1  15

+ Ứng với vị trí sau của S và màn, ta có:

d .f 15d 2 1 1 1    d 2  2  d 2 d 2 f d 2  f d 2  15

+ Vì S dịch chuyển gần thấu kính nên d 2  d1  5. Thay vào (2) ta có: d 2 

1  2

15  d1  5   3  d1  5  15

+ Vật dịch lại gần thì ảnh dịch ra xa nên d 2  d1  22,5 * + Thay (1) và (3) vào (*) ta có:

15  d1  5  15d1   22,5  d1  5  15 d1  15

+ Biến đổi ta có: d12  35d1  250  0  d1  25 cm và d1  10cm + Vì ảnh trên màn là ảnh thật nên d1  f  15 cm nên chọn nghiệm d1  25 cm. 15d1  d1   37,5  cm  => Chọn A. d1  15

Câu 38: + Ta có: ZL  L  100 . Đặt ZC  x. Trang 9/5 ( PC WEB )


+ ta có: f  x   U1  U 2  U 3  I  ZC  ZL  R  

U  ZC  Z L  R  R 2   Z L  ZC 

2

100  x  200  1002  100  x 

2

 2x  200 100  x  200  2 2 1002  100  x  2 1002  100  x 

100 1002  100  x   2

+ Đạo hàm f  x  theo x ta có: f  

400 2 Ta có: f   0  1002  100  x     x  100  x  200   0  x    3  f  316, 23 => Chọn D.

Câu 39: + Gọi d là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O. Từ đồ thị ta thấy 2

2

IO  4. I2

2

I  r   d  x2  P d2 + Lại có I   o  2     d  2  m  => Nguồn âm phải ở điểm có  4 2 4r I 2  r1   d   d 

tọa độ x 0  2 (m)=> điểm M cách nguồn âm đoạn rM  6 m. 2

r  r  + ta có: L M  LO  10 lg  O   L M  LO  10 lg  O   rM   rM  IO  2,5.109  W / m 2   LO  10 lg

2

IO  10 lg  2500  I0

2

2  L M  10 lg  2500  LO  10 lg    24, 44dB => Chọn A. 6

Chú ý: Bài này học sinh dễ nhầm lẫn là nguồn âm ở O khi đó giải ra L M  24,95dB = Chọn A

 Cách giải sai. Câu 40:   2  x12  x1  x 2  3 3 1 1, 2 2   x 1  x 3  6 + Ta có:   3 3  x 23  x 2  x 3  30  2  

+ Vì x1 và x 3 ngược pha nhau nên: + Thay (4) vào (3) ta có: 

x1 A A   1  x1   1 x 3 x3 A3 A3

(4)

A1 2 2   x 3  x 3  6  6 cos  t   A3 3 3  

A1 2     x 3  x 3  6 cos  t    6 cos  t    5  A3 3  3  

   + Lại có: x 3  A 3 cos  t  3   5

 3  

A1   .A 3 cos  t  3   A 3 cos  t  3   6 cos  t   A3 3 

    x 3  A 3 cos  t   3 3 

Trang 10/5 ( PC WEB )


  + ta có: x 23  x 2  x 3  x 2  x 23  x 3  A 22  A 223  A 32  2A 23 A 3 cos     3 2

1 3 9 27  3  27  A 22  A 32  32  2.3.A 3 .  A 32  2A 3 .     A3    2 2 4 4  2 4 2

3 27 3 2  + Nhận thấy A 2 min   A 3    min  0  A 22   A2   cm  => Chọn A. 2 4 2 

Trang 11/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 22 (Thời gian làm bài: 50 phát, không kế thời gian phát đề) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là: A. 2 LC  R

B. 2 LC  1

C. LC  R

D. LC  1

Câu 2: Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng: A. điện - phát quang.

B. hóa - phát quang,

C. nhiệt - phát quang.

D. quang - phát quang.

Câu 3: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 4: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng: A. giao thoa ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng,

C. Tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 5: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 6: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 7: Vật sáng AB qua thấu kình phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo AB cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính A. 20 cm

B. 1 cm

C. 30 cm

D. 10 cm

Trang 1/5 ( PC WEB )


Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 nm . Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị là: A. 0,40 m

B. 0,20 m

c. 0,25 m

D. 0,10 m

Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1 , 1 và

A 2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức: A. tan  

A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2

B. tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2

C. tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2

D. tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu? A. 9N

B. 1N

C. 6N

D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U  Q với Q  0

B. U  Q  A với A  0

C. U  Q  A với A  0

D. U  Q với Q  0.

Câu 14: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là: A.

 4

B. 2

C. 

D.

 2

Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. Trang 2/6 ( PC WEB )


D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi: A. Lò xo không biến dạng.

B. Vật có vận tốc cực đại.

C. Vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 17: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều: A. Từ Đông sang Tây.

C. Từ trên xuống dưới.

B. Từ Tây sang Đông.

D. Từ dưới lên trên.

Câu 18: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. Động năng tăng

B. Thế năng giảm

C. Cơ năng cực đại tại N

D. Cơ năng không đổi

Câu 19: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là A. Tia tử ngoại, tia  , tia X. Tia hồng ngoại.

B. Tia  , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 20: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27C và áp suất 105 Pa . Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177°C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa.

B. 2.105 Pa.

C. 2,5.105 Pa.

D. 3.105 Pa.

Câu 21: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là: A. 0,5E 0

B. E 0

C. 2E 0

D. 0, 25E 0

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 42 He  147 N  11 H  X. Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là: A. 8 và 9

B. 9 và 17

C. 9 và 8

D. 8 và 17.

Câu 23: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m / s và 1eV  1, 6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là: A. 0, 66.103 eV

0, 66 eV

B. 1, 056.1025 eV.

C.

D. 2, 2.1019 eV.

Trang 3/6 ( PC WEB )


Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau:

A.

 4

B.

 3

C.

3 4

D.

2 3

Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là: A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 26: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là: A. vàng, lam và tím.

B. đỏ, vàng và lam.

C. lam và vàng.

D. lam và tím.

Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

của vận

tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.

Phương

trình dao động của vật là: A. x 

3   20 cos  t    cm  8 6  3

B. x 

3   20 cos  t    cm  4 6  3

C. x 

3  20   cos  t    cm  8 6  3

D. x 

3  20   cos  t    cm  4 6  3

Câu 28. Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là: A. 4%

B. 2%

C. 3%

D. 1%

Câu 29: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi

Trang 4/6 ( PC WEB )


cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là: A. 80,6 m.

B. 120,3 m.

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:

12 6

C. 200 m.

D. 40 m.

C    3 42 He. Biết khối lượng của

12 6

C và 42 He lần lượt là 11,9970 u

và 4,0015 u; lấy 1u  931,5 MeV / c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ  để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV

B. 6 MeV

C. 2,4 MeV

D. 3,2 MeV

Câu 31: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1  1, 2A đến I 2  0, 4A trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L  0, 4  H  . Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,8 V

B. 1,6 V

C. 2,4 V

D. 3,2 V.

Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1 , e 2 và e3 . Ở thời điểm mà e1  30 V thì e 2  e3  30V V. Giá trị cực đại của

e1 là: A. 40,2 V.

B. 51,9 V.

Câu 33: Cho rằng một hạt nhân urani

C. 34,6 V. 235 92

U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy

N A  6, 02.1023 mol1 , 1eV  1, 6.1019 J và khối lượng mol của urani ra khi 2g urani A. 9, 6.1010 J

235 92

D. 45,1V.

235 92

U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa

U phân hạch hết là: B. 10,3.1023 J

C. 16, 4.1023 J

D. 16, 4.1010 J

Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%

B. 4%

C. 10%

D. 8%

Câu 35: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng

m1 về quỹ đạo dừng m 2 thì bán kính giảm 27r0 ( r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng m1 có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 r0 .

B. 50 r0 .

C. 40 r0 .

C. 30 r0 .

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i  2 cos100t (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 50 3 V

B. 50 2 V

C. 50V

D. 100 V

Trang 5/6 ( PC WEB )


Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và U C theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là: A. 160 V

B. 140 V

C. 1,60 V

D. 180 V

Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và 1   2  4 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g  2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,26 s

B. 2,61 s

C. 1,60 s

D. 2,77 s

Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60. Trên A có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 7 điểm.

B. 9 điểm.

C. 11 điểm.

D. 13 điểm.

Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên: A. 1,33 lần.

B. 1,38 lần.

C. 1,41 lần.

D. 1,46 lần.

Trang 6/6 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 22 1B

2A

3A

4C

5C

6B

7C

8A

9C

10D

11B 21A 31B

12C 22A 32C

13A 23C 33D

14D 24C 34D

15C 25B 35C

16D 26D 36A

17A 27D 37A

18D 28A 38B

19B 29B 39A

20A 30A 40B

HƯỚNG DẪN Câu 1: + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi có cộng hưởng điện. + Khi đó:  

1 hay 2 LC  1. => Chọn B. LC

Câu 2: Đèn LED phát sáng dựa trên hiện tượng điện phát quang => Chọn A Câu 3: Suẩt điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng công của lực lạ khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong A nguồn điện. Công thức: E  => Chọn A. q Câu 4: Ánh sáng Mặt Trời (ánh sáng trắng) bị phân tích thành một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C Câu 5: + Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều => thuộc chuyển động tròn chậm dần đều. + Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời có quỹ đạo dạng elíp (không tròn). + Khi quạt trần đã quay ổn định thì một điểm trên đầu cánh sẽ chuyển động tròn đều => Chọn C + Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện thuộc chuyển động tròn chậm dần Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao => Chọn B. Câu 7: + Thấu kính phân kì nên f  0  f  30  cm  + Vì ảnh ảo nên d  0  d  15  cm  + Ta có:

 15 30   30 cm => Chọn C. 1 1 1 d.f   d    f d d d  f  15    30 

Câu 8: Ta có:  0  0,3 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi    0 => Chọn A. Câu 9: Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính theo công thức: tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2 => Chọn C. A1 cos 1  A 2 cos 2

Câu 10: + Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. + Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển của các electron nên chiều dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron => Chọn D. Câu 11: Trang 7/6 ( PC WEB )


+ Theo định luật khúc xạ ta có: n1 sin i  n 2 sin r 

sin i n 2   n 21 = hằng số. sin r n 1

+ Do đó, khi tăng i thì sini tăng => sinr cũng phải tăng => r tăng => Chọn B. Câu 12: + Điều kiện cân bằng của vật khi chịu tác dụng của ba lực đồng quy là hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực còn lại. + Hợp lực của hai lực 4 N và 5 N phải cân bằng với lực 6N => Chọn C Câu 13: + Quá trình đẳng tích => A  0 (vì A  p.V ) + Nhiệt độ tăng => U  0. Theo nguyên lí I  Q  0 => Chọn A. Câu 14: + Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp trên sợi dây đang có sóng dừng theo phương truyền  sóng là => Chọn D. 2 Câu 15: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X => Chọn C. Câu 16: Kkhi lò xo có chiều dài cực đại thì vật ở vì trí biên => v  0  Wd  min  0 => Chọn D. Câu 17: + Áp dụng quy tắc bàn tay trái "đặt bàn tay trái xòe rộng để cho các đường cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cồ tay đến ngón giữa trùng với chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện". + Áp dụng cho bài này: đặt bàn tay nằm ngang sao cho có chiều từ Bắc đến Nam, xoay bàn tay sao cho ngón cái khi choãi ra 90 thì chỉ xuống mặt đất, lúc này lòng bàn tay đang hướng về phía Đông nên cảm ứng từ sẽ có chiều từ Đông sang Tây => Chọn A Câu 18: + Khi đi lên thì độ cao tăng => thế năng tăng => động năng giảm nhưng cơ năng luôn không đổi. + Đi đi xuống thì độ cao giảm => thế năng giảm => động năng tăng nhưng cơ năng luôn không đổi. => Chọn D Câu 19: Trong thang sóng điện từ sắp xếp theo bước sóng tăng dần (tần số giảm dần, năng lượng của phôtôn giảm dần) là: tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng điện từ => Chọn B Câu 20: + Bình này xem như thể tích không đổi. + Áp dụng quá trình đẳng tích ta có:

p1 p 2   p 2  1,5.105 Pa  Chọn A. T1 T2

Câu 21: Do E và B biến thiên cùng pha nên:

E  E 0 cos  t    E B B0,5B0     E  0,5E 0 => Chọn A.  B  B0 cos  t    E 0 B0 Câu 22:

4  14  1  A A  17 + Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có:   2  7  1  Z Z  8 Trang 8/6 ( PC WEB )


+ Do đó số proton của hạt nhân X là 8, số nơtron của X là N  A  Z  9 => Chọn A. Câu 23: Ta có: A 

hc 6, 625.1034.3.108   1, 057.1019 J  0, 66  eV  => Chọn C. 6  1,88.10

Câu 24: + Gọi x là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên trục x. + Từ đồ thị ta có: 4x 

   x= 2 8

+ Khoảng cách giữa hai phần tử O và M trên phương truyền sóng: d  3.x  + Độ lệch pha giữa hai điểm M và O là:  

3 8

2d 3 => Chọn C.   4

Câu 25: + Khoảng vân: i 

D  2  mm  => Vị trí vân sáng x  ki  2k. a

+ Vì M và N ở khác phía vân trung tâm nên x M và x N trái dấu. Chọn:

x M  5,9  cm   x N  9, 7  cm  . + Số vân sáng có trong khoảng giữa MN: x M  x  x N  5,9  2k  9, 7  2,95  k  4,85.  k  2; 1;0;1; 2;3; 4  Có 7 giá trị của k => Chọn B.

Câu 26: + Điều kiện để tia sáng không thể ló ra là xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. + Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: i  i gh (với sin i gh 

1 ) n

+ Góc tới giới hạn của các tia đỏ, vàng, lam và tím là: 1 1  sin i gh d  n  1, 643  i gh d  37, 49 d  1 1  sin i gh  v  n  1, 657  i gh  v  37,12  v  1 1 sin i   i gh lam  36, 73 gh  lam   n lam 1, 672  1 1 sin i   i gh  t  36, 4 gh  t   n t 1, 685

+ Vì góc tới i  37 => Tia lam và tia tím bị phản xạ toàn phần nên không thể ló ra khỏi không khí => Chọn D. Câu 27: + Từ đồ thị ta thấy khoảng cách giữa hai vạch chia theo trục t là: t  + Cũng từ đồ thị ta có:

0, 2  0,1  0, 025  s  4

T 20  6t  6.0, 025  T  0,3  s      rad / s  2 3

+ Từ đồ thị ta có: v min  5cm / s  A  A 

3  cm  4

Trang 9/6 ( PC WEB )


+ Lúc t  0  v 0  2,5cm / s và đang giảm

v 02 v 02 3 3 2 + ta có: A  x  2  x 0   A  2   (cm)   8 2

2 0

+ Vì v 0  0 và đang giảm  x 0  0  x 0  + Lại có: x 0  A cos   x

3 3  cm  8

3 3 3 3  v0  0   cos   cos           8 4 2 6 6

3   20 cos  t    cm  => Chọn D. 4 6  3

Câu 28: + Từ công thức xác định chu kì của con lắc lò xo T  2

m 4 2 m k k T2

+ Sai số tương đối của phép đo độ cứng k: k  m    T 2  

k m T 2 0, 02  2  2  0, 04  4% => Chọn A. 2 k m T 100

Câu 29: + Gọi R là khoảng cách từ nguồn âm S đến điểm M lúc đầu =>  R  60  là khoảng cách từ M đến nguồn âm S sau khi dịch chuyển. 2

2

R   R  + ta có: L 2  L1  10 lg  1    L  6   L  10 lg    R  120,3  m   R  60   R2  R  R  0,3 6  20 lg   R  120,3  m  => Chọn B.   10  R  60  R  60 

Câu 30: + Năng lượng của phản ứng là: W   m t  ms  c 2   m C  m   3m He  c 2 Thay số ta có: W  11,997  3.4, 0015  .931,5  7  MeV   0. => Phản ứng thu năng lượng. + Vậy để phản ứng xảy ra phải cung cấp năng lượng tối thiểu 7 MeV dưới dạng năng lượng của chùm phô – tôn của tia gamma => Chọn A. Câu 31: + Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là:

e tc  L

i  0, 4  1, 2   i i   L  2 1   0, 4.    1, 6V => Chọn B. t  t   0, 2 

Câu 32:

e1  E 0 cos t  e  E cos  t  2  2  2    0   + ta có:  2 3   e 2  e3  E 0 cos  t     cos  t   3  3     e3  E 0 cos  t  2  3    Trang 10/6 ( PC WEB )


2   2    + Lại có: cos  t     t    2sin t.sin   3 sin t  e 2  e3  E 0 3 sin t 3   3  3  2

2 e1  30  E 0 cos t  30  30   30  2 2 + Theo đề:         cos t  sin t. E e  e  30  E 3 sin  t  30  0   E0 3  0  2 3

2

2

 30   30         1  E 0  20 3  V   34, 64V => Chọn C.  E0   E0 3  Câu 33: + số phân hạch ứng với khối lượng 2g U235 là: n 

m .N A A

+ Cứ 1 phân hạch tỏa năng lượng W  200 MeV nên năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 2 g là: W  n.W 

m 2 .N A .W  .6, 02.1023.200  1, 025.1024 MeV  16,39.1010 J. => Chọn D. A 235

Câu 34: + Giả sử biên độ dao động ban đầu là A, sau chu kì thứ nhất biên độ dao động giảm 2% nên biên độ còn lại là A1  0,98A, sau chu kì thứ hai biên độ giảm tiếp 2% nên A 2  0,98A1  0,982 A. 2

+ Phần trăm cơ năng mất đi trong hai chu kì là:

W  W2 A   1   2   1  0,984  0, 0776  7, 76%. W  A 

=> Chọn D. Câu 35: + Động năng tăng thêm 300% nghĩa là Wd 2  Wd1  3Wd1  Wd 2  4Wd1 

1 1 mv 22  4 mv12  v 22  4v12 2 2 2

v  r r e2 v2 e2 + Mặt khác ta có: F  k 2  ma ht  m  v 2  k   2   1  4  1 1 r r m.r r2 r2  v1    4r2  r2  27r0  r2  9r0  r1  36r0 => Chọn C. + Theo đề: r1  r2  27r0  1

Câu 36: 2

i  i2 u 2 + Vì mạch chỉ có L nên: 2  2  1  u  U 0 1     50 3V => Chọn A. I0 U 0  I0  Câu 37: + Từ đồ thị ta thấy U RL không phụ thuộc vào sự thay đổi của R (vì U RL nằm ngang) + Ta có: U RL  U + Lại có: U RL  U

R 2  Z2L

R   Z L  ZC  2

2

R 2  Z2L

R   Z L  ZC  2

+ Tại R  80 thì U C  240 

2

U RL R  ZC  2ZL U RL  U

R  U  200V U RL  U

200.ZC 802   ZL  ZC 

 802   ZL  ZC   2

2

25 2 ZC (2) 36

Trang 11/6 ( PC WEB )


+ Giải (1) và (2) ta có: ZC  120 và ZL  60. U.R

+ Ta có: U R 

802   ZL  ZC 

2

200.80 802   60  120 

2

 160V => Chọn A.

Câu 38: + Chiều dai dây treo của con lắc khi vướng đinh là:  2  1,92  1, 28  0, 64  m  + Theo đề, suy ra con lắc có chiều dài  2 dao động điều hòa với biên độ góc  02  8. + Gọi  01 là biên độ dao động của con lắc khi chưa vướng đinh + Áp dụng bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí A và C ta có: WA  WC 

2 1 1 1 2 mg1 01  mg TD 12  mg 2  1   2    01  4 2 2 2 2

+ Vậy con lắc 1 dao động với biên độ  01  4 2  xung quanh vị trí O, con lắc  2 với biên độ  02  8. + Khi con lắc thực hiện một dao động (bắt đầu từ A rồi lại về A) thì thời gian: T T  3 Con lắc 1 thực hiện là: t1  2  1  1   T1 4 8 4 T  T Con lắc  2 thực hiện là: t 2  2  2   2  6  3

+ Do đó, chu kì dao động của con lắc là: T  t1  t 2 

T 3   1   3 T1  2   2 1    2 2   2, 61 s  => Chọn B. 4 3 4 g  3 g 

Câu 39: + Bước sóng  

v  3  cm  f

+ Gọi d là đường vuông góc với AB tại A. + Gọi M là giao điểm của d và . + Ta có: tan 60 

MA  MA  10 3  cm  AO

 MB  MA 2  AB2  10 7  cm  + ta có:

MA  MB 10 3  10 7   3, 04  3

+ Số cực đại trên AB: 

AB AB k  6, 7  k  6, 7  

+ Xét trên nửa đường thẳng  từ O về phía trên thì  chỉ cắt các đường: k  0; 1; 2; 3. + Do tính đối xứng và trừ điểm O là chung thì trên  có 7 điểm cực đại => Chọn A. Câu 40:

Trang 12/6 ( PC WEB )


 1   1  H P U 2 2 1  I + Ta có: H  2 tt  I 2 R  Ptt   1  2   2    R 2  I R  Ptt I1 U R1 3  1  3 H   1   H1  2     U12  U R1  U 2tt1  1, 6U tt U R1 1 2 2 2 + Lại có: U  U R  U tt  U  U R  U tt  2U tt U R cos tt   2 2 2  U 2  U R 2  U tt 2  1, 6U tt 2 U R 2  2 

+ Suy ra:

U2 2329 U R 2 2329 2   .  1,38 => Chọn B. U1 4 34 U R1 4 34 3

Chú ý: Cách giải sai: P.R  2 h  1  H  Ptt Ptt .R   U cos    1  H  + Ta có:   1  H  H  2 2 H  U cos   U cos    Ptt Ptt  H  P  P  H

1  H1  H1  1  H 2  H 2

2

U  U  2   2  U1  U1 

1  H1  H1 1  H 2  H 2

4  1,33 => Chọn A. 3

Trang 13/6 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 23 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q 2 , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1  0 và q 2  0

B. q1  0 và q 2  0

C. q1.q 2  0.

D. q1.q 2  0.

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là: A. A1  A 2

B.

A12  A 22

A12  A 22

C.

D. A1  A 2

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: A. 2

 g

B.

1  2 g

C.

1 g 2 

D. 2

g 

Câu 4: : Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn AC  AC  0  thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu 1 2 A.  k    2

B.

1 2 k    2

1 C.  k    2

1 2 D.  k    2

Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là: A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ tức thời

D. Cường độ trung bình

Câu 6: Hãy chỉ ra câu không đúng. A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. Câu 6: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1, 25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít.

B. V2 = 8 lít.

C. V2 = 9 lít.

D. V2=10 lít.

Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là: A.

1 LC

B.

LC

C.

1 2 LC

D.

2 LC

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Câu 9: Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là: Trang 1/5 ( PC WEB )


A. 480 nm

B. 540 nm

C. 650 nm

D. 450 nm

Câu 10: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn; B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t    U  0,   0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là: A.

U 2 L

B.

U L

2U.L

C.

D. UL.

Câu 13: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 50 Hz

B. 100 Hz

C. 100 Hz

D. 50 Hz

Câu 14: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với vận tốc v thì nó có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là: A.

m0 v 1   c

2

B. m 0

v 1   c

2

C.

m0 v 1   c

2

D. m 0

v 1   c

2

Câu 15: Đoạn mạch gồm điện trở R1  100 , mắc nối tiếp với điện trở R 2  300 điện trở tương đương của mạch là: A. R td  300 

B. R td  400 

C. R td  200

D. R td  500

Câu 16: Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20C là R 0  48, 4. Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở   4,5.103 K 1. A. t  20C

B. t  2350C

C. t  2000C

D. t  2020C

Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1 có cùng đơn vị với biểu thức: LC A.

 g

B.

g 

C. .g

D.

1 g

Câu 18: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10  cm 2  gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: Trang 2/5 ( PC WEB )


A. 0,251 H

B. 6, 28.102 H

C. 2,51.103 mH

D. 2,51.103 H

Câu 19: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:  3

A.

B. 

C. 2

D.

 4

  Câu 20: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức    0 cos  t   thì trong khung dây xuất 2 

hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e  E 0 cos  t    . Biết  0 , E 0 và  là các hằng số dương. Giá trị của  là: A. 

 rad 2

B. 0 rad

C.

 rad 2

D.  rad

Câu 21: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30°. Cho biết chiết suất của nước là n 

4 , 3

và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là c  3.108 m/s. Chọn đáp án đúng: A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước v  2, 25.108 cm/s B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81° C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8° D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là v  3.108 (m/s) Câu 22: Trong y học, laze không được ứng dụng để A. Phẫu thuật mạch máu.

B. Chữa một số bệnh ngoài da.

C. Phẫu thuật mắt.

D. Chiếu điện, chụp điện.

Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV.

B. Thu năng lượng 1,68 MeV.

C. Thu năng lượng 16,8 MeV.

D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV.

Câu 24: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là: A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật Câu 25: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani

235 92

U . Biết công suất phát điện là 500

MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani của

235 92

235 92

U phân hạch thì toả ra năng lượng là 1, 2.1011 J. Lấy N A  6, 02.1023 mol1 và khối lượng mol

U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani

235 92

U mà nhà máy cần dùng trong

365 ngày là: A. 962 kg.

B. 1121 kg.

C. 1352,5 kg.

D. 1421 kg. Trang 3/5

( PC WEB )


Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F  20 cos10t (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy

2  10 . Giá trị của m là: A. 100 g

B. 1 kg

C. 250g

D. 0,4 kg

Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1.5 m. Trên màn quan sát. hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi: A. 6 vân.

B. 7 vân.

C. 2 vân.

D. 4 vân.

Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng Wd của con lắc theo thời gian t. Hiệu

hòa. động

t 2  t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,27 s.

B. 0,24 s.

C. 0,22 s.

D. 0,20 s.

Câu 29: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. A. 80 J

B. -80 J

C. 120 J

D. 60 J

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  200 6 cos t (V) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của I max bằng: B. 2 2 A.

A. 3 A. Câu 31: Rađi

226 88

C. 2 A.

Ra là nguyên tố phóng xạ  . Một hạt nhân

D. 226 88

6 A.

Ra đang đứng yên phóng ra hạt  và

biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt  là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là: A. 269 MeV.

B. 271 MeV.

C. 4,72 MeV.

D. 4,89 MeV.

Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn

D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng: A. 8 V.

B. 16 V.

C.6V.

D. 4 V.

Câu 33: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên qũyđạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0 . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là

144r0 (s) thì êlectron này đang chuyển động trên v

quỹ đạo: A. P.

B. N.

C. M.

D. O.

Trang 4/5 ( PC WEB )


Câu 34: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r  50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I . Giá trị của r bằng: A. 60 m.

B. 66 m.

C. 100 m.

D. 142 m.

Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng năm bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm.

B. 6,3 mm.

C. 5,5 mm.

D. 5,9 mm.

Câu 36: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Iâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,22 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,65 ± 0.05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0.02 (mm). Kết quả của phép đo là: A. 0,59  0, 05  m 

B. 0, 06  0, 01 m 

C. 0,59  0,1 m 

D. 0,58  0, 05  m 

Câu 37: Đặt điện áp u  U 2 cos  t    (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là: A. 193,2 V.

B. 187,1 V.

C. 136,6 V

D. 122,5V

Câu 38: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là: A. 4 và 2.

B. 5 và 3.

C. 6 và 4.

D. 8 và 6.

Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9, 66  4  4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m / s 2 2  10 . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là: A. 0,19 s.

B. 0,21 s.

C. 0,17s.

D. 0,23 s.

Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách S1S2  5, 6. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần từ nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là: A. 0, 754

B. 0,852

C. 0,868

D. 0,946.

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 23 1C 11D 21C 31D

2A 12B 22D 32D

3A 13D 23B 33A

4A 14A 24A 34C

5D 15B 25A 35D

6C 16D 26A 36A

7A 17B 27C 37D

8D 18D 28B 38C

9C 19B 29A 39A

10D 20B 30C 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1. Hai diện tích cùng dấu thì đẩy nhau; hai diện tích trái dấu thì hút nhau ==> Chọn C. Câu 2. Khi hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu A min  A1  A 2 => Chọn A Câu 3: Chu kì dao động riêng của con lắc đơn: T  2 Câu 4: Thế năng đàn hồi của lò xo là: Wt 

 => Chọn A. g

1 2 k    => Chọn A. 2

Câu 5: Vì pit-tông chuyển động đi lại nên có lúc pit-tông phải dừng lại (v = 0) => chuyển động của pittông không phải là chuyển động thẳng đều => Chọn D Câu 6: Áp dụng quá trình đẳng nhiệt ta có: p1V1  p 2 V2  V2  8 (lít)=> Chọn B Câu 7: Tần số góc riêng của mạch dao động LC là  

1 => Chọn A. LC

Câu 8: + Chuyển động có tính tương đối, một vật có thế đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác  ngay cả khi không có lực tác dụng lên vật thì nó vẫn có thể chuyển động => A sai + Một vật chuyển động tròn đều luôn luôn chịu tác dụng của lực hướng tâm => B sai + Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật => C sai; D đúng => Chọn D Câu 9: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích (ánh sáng chiếu đến) => Chọn C I Câu 10: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B  2.107. => D sai => Chọn D r

Câu 11: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều là các bức xạ không nhìn thấy được => Chọn B Câu 12: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là: I 

U U => Chọn B.  Z L L

Câu 13: Mạng điện xoay chiều dân dụng ở nước ta có tần số 50 hz => Chọn D. Câu 14: Khối lượng tương đối tính của vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v là: m

m0 v 1   c

2

=> Chọn A.

Câu 15: Vì hai điện trở R1 và R 2 mắc nối tiếp nên: R td  R1  R 2  400 => Chọn B. Câu 16:

Trang 6/5 ( PC WEB )


+ Khi đèn sáng bình thường có điện trở: R 

U2  484 P

+ Theo đề ta có: R  R 0 1    t  t 0    t 

 1 R  1  t 0  2020C => Chọn D.    R0 

Câu 17: Mạch dao động điện từ tần số góc   Con lắc đơn có tần số góc  

1 có đơn vị là rad/s LC

g cũng có đơn vị là rad/s => Chọn B. 

Câu 18: Hệ số tự cảm của ống dây là: L  4.107

N2 .S  2,51.103  H  => Chọn D. 

Câu 19: Từ hình ta thấy, khoảng cách giữa 4 vạch chia liên tiếp trên trục x bằng

 . 2

+ Mặt khác, đếm từ M đến Q cũng có bốn vạch chia liên tiếp nên khoảng cách giữa M và Q trên phương Ox là x  MQ 

 2x x  2         => Chọn B. 2 

  Câu 20: Ta có: e    0 sin  t    0 cos  t  . 2 

+ So sánh với biểu thức đề bài cho ta có   0 => Chọn B. Câu 21: + Ta có: n 

c c 3.108 v   2, 25.108  m / s  => D sai đáp án, A sai đơn vị. v n 4/3

+ Vận dụng định luật khúc xạ ta có: 4 3 n1 sin i  n 2 sin r  1.sin 30  .sin r  sin r   r  22 => B sai. 3 8

+ Góc lệch D: Từ hình vẽ ta có: D  i  r  30  22  8 => C đúng => Chọn C.

Câu 22: Trong y học, laze không được ứng dụng để chiếu điện, chụo điện, chỉ có tia X mới được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện => D sai => Chọn D. Câu 23: Năng lượng cuẩ phản ứng hạt nhân:

W   m t  ms  c 2   37,9638  37,9656  .931,5  1, 6767 MeV  0 => Phản ứng thu năng lượng => Chọn B. Trang 7/5 ( PC WEB )


Câu 24: 10.20   df d  d  f  10  20  20  cm   0 + Ta có:  k   d   20  2  0  d 10

+ Vậy, ảnh là ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm, cùng chiều vật và cao gấp 2 lần vật. => Chọn A. Câu 25: + Năng lượng sản ra trong 365 ngày: Wci  P.t   500.106  .365.24.3600  1,5768.1016  J  + Vì hiệu suất H  20% nên năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân là:

Wtp 

Wci 1,5768.1016   7,884.1016  J  H 0, 2

+ Số phản ứng hạt nhân: N  + Khối lượng urani

235 92

Wtp W

7,884.1016  2, 46375.1027 11 3, 2.10

U cần dùng: m 

N.A 2, 46375.1027.235   961762,87g  962 kg. NA 6, 02.1023

=> Chọn A.

k 100 1 2  10    m  2  0,1 kg   100g m m 

Câu 26: Khi cộng hưởng thì: F    => Chọn A.

Câu 27: Vì dịch chuyển theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe nên tọa độ điểm M không   D  0,5  D 1,5 D đổi. Do đó, ta có: x M  4 k   k  3  sau khi dịch chuyển tại M và N là các vân a a sáng bậc 3. Vì lúc đầu tại M và N là các vân sáng bậc 4 nên sau khi dịch chuyển số vân giảm đi 2 vân => Chọn C Câu 28: + Từ đồ thị ta thấy: Wd  max  2J  W  2J  Wd  1J  bằng thế năng 

W  thời điểm 0, 25s và 0, 75s thì động năng 2

T  0, 75  0, 25  T  2  s       rad / s  4

+ Từ đồ thị ta thấy khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên trục động năng là 0,2 J nên: - Động năng tại thời điểm t1 là: Wd1  1,8J  Wd1  0,9Wd max  v1  0,9v max - động năng tại thời điểm t 2 là: Wd 2  1, 6J  Wd 2  0,8Wd max  v  0,8v max + Từ đồ thị ta thấy thời gian t từ t1 đến t 2 là thời gian vật đi từ v1 đến v max rồi lại đến v 2 , do đó ta:

t 

v v 1 1 1 arccos 1  arccos 2  arccos 0,9  arccos 0,8  0, 25  s   v max  v max 

+ Ta có: t  t 2  t1  0, 25s  Chọn B. Câu 29: + Vì hệ nhận công nên A  0  A  100J + Vì hệ truyền nhiệt ra môi trường nền Q  0  Q  20J Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Theo nguyên lí I ta có: U  A  Q  80J => Chọn A. Câu 30: Khi  thay đổi để I max thì xảy ra cộng hưởng nên I max 

U 200 3   2A R 100 3

=> Chọn C. Câu 31: Ra  42   222 86 X     p 2  2mWd + Bảo toàn động lượng ta có: 0  p   p X  p X  p   p 2X  p 2   m X WX  m  W

+ Phương trình phản ứng:

 WX 

226 88

m 4 16 .W  .4,8   MeV  mX 222 185

+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng: W  Wd sau  Wd  truoc  W  WX  4,89 MeV => Chọn D. Câu 32: + Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào nguồn thì cuộn D1 là cuộn sơ cấp nên

N1 U1 U   N2 U2 8

+ Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào nguồn thì cuộn D 2 là cuộn sơ cấp nên 

N 2 U1 2   N1 U 2 U

U 2   U  4 V => Chọn D. 8 U

Câu 33: + Ta có: F  k

e2 v2 e2 2  m  v  k r2 r m.r

e2 + Khi electron chuyển động trên quỹ đạo M  rM  3 r0  v  k 1 m.32 r0 2

+ Khi electron chuyển động trên quỹ đạo X nào đó:  rx  n 2 r0  v 2X  k + Từ 1 và  2  ta có:

 2

v2 n 2 v n     3 2 vX 9 vX 3

+ Thời gian chuyển động hết một vòng là: t  T  + Từ (3) và (4) ta có:

e2 m.n 2 .r0

2rX 2n 2 r0 144r0 v 72      4 vX vX v vX n 2

72 n   n  6 => Thuộc quỹ đạo P => Chọn A. n2 3 2

2

R  I P I  r  50  1 r  50 Câu 34: Ta có: I   M  N     r  100  m  => Chọn C.    2 4R IN  R M  4I  r  2 r

Câu 35: + Vị trí điểm M gần nhất khi tại M có vân sáng của bức xạ    min  0,38 m trùng với các bức xạ khác. Vân bậc 1 của  min không trùng với các bức xạ khác. Nó chỉ có thể trùng với các bức xạ khác ở các vị trí bậc  k  1 của  min  x M  min   k  1

 min D  0, 76  k  1 a

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Từ các đáp án ta có điều kiện: 5,5  x M  6, 7  5,5  0, 76  k  1  6, 7  6, 2  k  7,8

 k  7  x M  min  0, 76  7  1  6, 08  mm  => Chọn D. Câu 36: + ta có:   + Vì  

i.a i.a 0,80.1, 22    0,59  m  D 1, 65 D

i.a  i D a    i  a  D     D  i D a

 i D a           0, 047  m   0, 05  m  D a   i

Ta có:       0,59  0, 05  m  => Chọn A. Câu 37: + Từ đồ thị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B trong hai trường hợp là bằng nhau và bằng

50 2 V. Pha ban đầu của điện áp u MB trong hai trường hợp mở và đóng là:   u MB  mo  3  2  u MB  dong   3

+ Do đó, ta có: U MB1  U MB2  I1ZMB1  I 2 ZMB2 

r 2   Z L  ZC 

2

 R  r    Z L  ZC  2

2

r 2  Z2L

R  r

2

 Z2L

R  2r

 

U U ZMB1  ZMB2 Z1 Z2

r 2   Z L  ZC 

2

9r 2   ZL  ZC 

2

r 2  Z2L 9r 2  ZL2

  ZL  ZC   Z2L  ZL  ZC   ZL  ZC  2ZL  Zdong  Zmo  Idong  I mo 2

+ Chọn trục U làm chuẩn và nằm ngang, ta vẽ được giản đồ vec tơ như hình:

+ Từ giản đồ véc tơ ta có: APB ~ BPM 

UL UR  Ur  Ur UL

+ Vì R  2r nên U R  2U r  U L  U r 3  ZL  r 3 + Lại có: U 2MB 

U r 2  Z2L

R  r

2

 Z2L

 50 2 

U r 2  Z2L 9r  Z 2

2 L

ZL  r 3  U  50 6  V   122, 4V

=> Chọn D. Trang 10/5 ( PC WEB )


Câu 38: + Ta có: f  p A n A  p B n B . Vì p A  p B  n B  n A + Trong 1 giờ số vòng quay của rô to hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng nên: n  n B  n A 

18000 p A .n A  60  5  nB  nA  5   3600 p B  n A  5   60

 60  p A .n A  60 + Lại có: p B  p A  2     pA  2    5   60  p A  6  p B  4  pA   p A  2  .  n A  5   60

=> Chọn C. Câu 39: + Độ dãn của lò xo khi hệ vật ở vị trí cân bằng:  0 

 m A  m B  g  0, 04

+ Độ dãn của lò xo khi vật A ở vị trí cân bằng:  0A 

mAg 1 4   m    cm  k 75 3

k

 m   4  cm 

 k  5  rad / s   TAB  0, 4  s  AB  mA  mB  + tần số góc và chu kì của các dao động:    k  5 3 rad / s  T  0, 4 s   A   A mA 3 

+ Lúc đầu, kéo vật B xuống để lò xo dãn 4  4 2 cm => Vật cách vị trí cân bằng O đoạn x 0  4 2 cm. + Do thả nhẹ nên sau đó hệ vật dao động xung quanh O1 với biên độ

A1  4 2 cm. + Khi hệ vật đi đến vị trí lò xo không biến dạng  x1  4 cm  lúc này dây sẽ bị trùng  xem như vật B tách khỏi hệ dao động AB  vị trí m g 8 cân bằng O bị dịch lên một đoạn O1O 2   OB  B   cm  đến k 3 O2 . + Lúc này vật A cách vị trí cân bằng O 2 đoạn x 2 và có vận tốc v 2 .

8 4   x 2  4  O1O 2  4  3  3  cm  Ta có:  2 2 2 2 v  v   1 AB A1  x1  5 4 .2  4  20  cm / s   2 2

2

v2 8  4   20  + Do đó, vật A sẽ dao động với biên độ: A 2  x  22       (cm)  A 3  3   5 3  2 2

T  T T + Thời gian để vật đi từ lúc thả đến lúc vật A dừng lại là: t  t1  t 2   AB  AB   A 8  6  4  0, 4 0, 4  0, 4 + Thay số ta có: t     0,19  s  => Chọn A.  8  6 3  4

Trang 11/5 ( PC WEB )


Câu 40: + Số đường cực đại trong khoảng giữa S1S2 : 

S1S2 SS  k  1 2  5, 6  k  5, 6  

 k  5; 4;....4;5

d1  m  + Điểm M thuộc cực đại và cùng pha khi: d 2  n d  d  k  1 2 * Xét với k chẵn: + Điểm M gần S1S2 nhất ứng với cực đại chẵn ngoài cùng  k  4

 d1  d 2  k  m  n  k  4  n  m  4 1

d1  d 2   n  m    S1S2  5, 6    m  4   m  5, 6 + Ta có:  n  m  56  1

d    m  0,8  m  1  n  5   1 d 2  5 + Từ hình ta có: MH 2   2   S1H    5    5, 6  S1H   S1H  2

2

2

23   MH  0, 754. 35

* Xét với k lẻ: + Điểm M gần S1S2 nhất ứng với cực đại lẻ ngoài cùng  k  5

 d1  d 2  k  m  n  k  5  n  m  5 1 d1  d 2   n  m    S1S2  5, 6    m  5   m  5, 6 + Ta có:  n  m  56  1

d    m  0,3  m  1  n  6   1 d 2  6 + Từ hình ta có: MH 2   2   S1H    6    5, 6  S1H   S1H  0,325  0 => Loại 2

2

2

=> Chọn A.

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 24 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. Không đổi theo thời gian

B. Biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Là hàm bậc nhất với thời gian

D. Là hàm bậc hai của thời gian

Câu 2 Tia tử ngoại được dùng A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 3: Chọn đáp án đúng. Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì: A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. Xe chở quá nặng.

  Câu 4: : Các điện tích Q1 và Q 2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E1 và E 2 vuông góc nhau. Theo nguyên lý chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là: A. E  E1  E 2

B. E  E12  E 22

C. E  E1  E 2

D. E 

E12  E 22

Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là: A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ tức thời

D. Cường độ trung bình

Câu 6: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 40.x  x   0 Lấy 2  10 . Kết luận đúng là A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc   40 rad / s B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc   2 rad / s C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc   2 rad / s . D. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc   40 rad / s Câu 7: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ

B. Chỉ phụ thuộc vào tần số

C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ

Câu 8: Động năng của một vật tăng khi: A. Gia tốc của vật a > 0

B. Vận tốc của vật v > 0

C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương

D. Gia tốc của vật tăng

Câu 9: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi dều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không dổi. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.

Trang 1/5 ( PC WEB )


D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 10: Để sửa tật cận thị người đó phải đeo kính: A. Hội tụ

B. Kính phân kì

C. Kính lão

D. Kính râm

Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy gốc thể năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhânh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng: A.  

0 2

B.     0 3 2

C.   

0 2 2

D.   

0 2

Câu 12: Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 3600 J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là: A. 350C

B. 3500C

C. 300C

D. 35C

Câu 13: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n lần lượt là 0, 7 m và 0,56 m . Xác định n. A.1,25

B. 1,33

C. 1,50 D. 1,54  Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục  , thì từ thông gửi qua khung có biểu thức 1    cos 100t   (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: 2 3  5   A. e  50 cos 100t    V  6  

  B. e  50 cos 100t    V  6 

  C. e  50 cos 100t    V  6 

5   D. e  50 cos 100t    V  6  

Câu 15: Người ta có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện bằng quy tắc nào saụ đây? A. Quy tắc bàn tay phải

B. Quy tắc nắm bàn tay trái

C. Quy tắc nắm bàn tay phải

D. Quy tắc bàn tay trái

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1  30 cm, d 2  24 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có hai dãy cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. V = 38,4 cm/s.

B. V = 32 cm/s

C. v=27 cm/s

D. v=48 cm/s

Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C được nối kín với nhau. Tần số của mạch dao động này được xác định bởi công thức A.

2 LC

B. 2 LC

C.

1 LC

D.

1 2 LC

Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điều chỉnh diện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là T1 . Để chu kì dao động riêng của mạch là 2T1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng bao nhiêu. Trang 2/5 ( PC WEB )


A. Tăng C1 2

B. Tăng 3C1

C. Tăng 2C1

D. Tăng 4C1

Câu 19: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ? A. p ~ t

B.

p1 p3  T1 T3

C.

p  hằng số t

D.

p1 T2  p 2 T1

Câu 20: Ánh sáng màu lục với bước sóng   500 nm. được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng: A. 0,1 mm

B. 0,4 mm

C. 1 mm.

D. 0,25 mm

Câu 21: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi A. Tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Tấm kim loại bị nung nóng. C. Tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương. D. Tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh. Câu 22: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. 170 J

B. -30 J

C. 30 J

D. 85 J

Câu 23: Chọn phương án đúng? Đơn vị nào sau đây được dùng đo khối lượng nguyên tử. A. MeV / c 2

B. eV

C. J (Jun)

D.

MeV nuclon

Câu 24: Khi nói về phản ứng hạt nhân toa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khổi lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: p  94 Be    63 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng bằng W  2,1 MeV . Hạt nhân 6 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt Li gần bằng: A. 45

B. 150

C. 75

D. 120

Câu 26: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad/s) , biên độ A1  A 2  10  cm  . Tại một thời điểm t (s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1 , vật 2 có li độ x 2 và vận tốc v 2 thỏa mãn điều kiện: v1x 2  v 2 x1  10  cm 2 / s  . Giá trị nhỏ nhất của  bằng:

A. 0,5 (rad/s)

B. 1 (rad/s)

C. 2 (rad/s)

D. 0,4 (rad/s)

Câu 27: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 25cm

B. 40cm

C. 16cm

D. 206cm

Câu 28: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì: A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Trang 3/5 ( PC WEB )


B. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. C. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. D. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0, 490 m và  2 . Trên màn quan sát trong một khoảg rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của 1 nhiều hơn số vân sáng của  2 là 4 vân. Bước sóng  2 bằng: A. 0,551 m

B. 0,542 m

C. 0,560m

D. 0,550 m

Câu 30: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống  mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại  là 0,15 T. Điện trường E có hướng và độ lớn là:  A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m  B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m  C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m  D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m Câu 31: Cho chùm hẹp các elctron quang điện và hướng nó vào trong từ trường đều có B  104 T theo phương vuông góc với từ trường. Tính chu kì của electron trong từ trường. Cho biết h = 6, 625.1034 J.s; c = 3.108 m/s; e  1, 6.1019 C; me = 9,1.1031 kg. A. 1 s

B. 2 s

C. 0,26 s

D. 0,36 s

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe là D, nếu di chuyển màn một khoảng D thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng 2 bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng khoảng 5 cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng? A. Vân tối thứ 4k

B. Vân sáng bậc 4k

C. Vân tối thứ 2k

D. Vân sáng bậc 2k

Câu 33: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Ti số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,7%.

B. 4%.

C. 2,5%.

D. 2%.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng suất của mạch sau khi nối tắt: A.

1 5

B.

3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công

3 2

C.

2 2

D.

1 2

Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox (hình vẽ). Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại t = 0 (s), đường nét liền là hình dạng sóng tại thời điểm t1 (s). Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s,

OC  50 cm, OB = 25 cm. Giá trị t1 có thể nhận là: Trang 4/5 ( PC WEB )


A. 1,25 (s)

B. 3 (s)

C. 0,5 (s)

D. 5,5 (s)

Câu 36: Có hai nguồn chất phóng xạ A và B, ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T1  2T2 Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là: A. 0, 69 T1

B. 2T1

C. 3T1

D. 1, 45T1

Câu 37: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một 3 . Khi tốc độ 2 quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay

pha. Khi tốc độ quay cùa roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là

của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây: A. 6,2P

B. 3,2P

C. 2,6P

D. 4,1P

Câu 38: Trong nguyên tử Hidro, gọi v1 , v 2 lần lượt là tốc độ của electron trên các quỹ đạo có bán kính r1 và r2 sao cho v 2  3v1. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. P về L

B. K lên M

C. N về L

D. M lên P.

Câu 39: Hai vệ tinh nhân tạo I và II bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn bán kính lần lượt là r và 2r. Tốc độ của vệ tinh I là v1 . Hỏi tốc độ v 2 của vệ tinh II là bao nhiêu? A. 2v1 C.

v1 2

B. v1 D.

v1 2

Câu 40: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  I0 cos t (A) chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các đường diễn điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C được biểu bằng đồ thị trong hình vẽ bên theo thứ tự tương ứng là: A. (3); (1); (2).

B. (1); (2): (3).

C. (2);(l);(3).

D. (3); (2); (1).

cuộn biểu diễn

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 1C

2B

3A

4B

5C

6B

7D

8C

9D

10B

11C 21A 31D

12C 22C 32B

13A 23A 33A

14C 24C 34B

15D 25b 35D

16B 26D 36D

17D 27C 37C

18B 28D 38A

19B 29C 39C

20C 30D 40A

HƯỚNG DẪN Câu 1: Pha dao động của một dao động điều hòa là:    t     pha dao động là hàm bậc nhất với thời gian => Chọn C. Câu 2: Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. => Chọn B. Chú ý: Câu A và D là tia X, câu C là tia hồng ngoại Câu 3: Ô tô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế => Chọn A.   Câu 4: Vì E1 và E 2 vuông góc nhau nên E M  E12  E 22 =>Chọn B. Câu 5: Giá trị tại một thời điểm là giá trị tức thời => Chọn C. Câu 6: Ta có: a  x   2 x  40.x  x   0  40x   2 x   0

 2  40    2  rad / s  => Chọn B Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm (hoặc phụ thuộc vào biên độ và tần số âm) => Chọn D Câu 8: Theo định lí động năng ta có: Wd  Wd 2  Wd1  A => Chọn C. 1 Câu 9: Vì s  v 0 t  at 2 => Trong những khoảng thời gian bằng nhau quãng đường s không thể bằng 2 nhau => D sai => Chọn D.

Câu 10: Người bị cận thị phải đeo kính phân kì để tạo ảnh ảo nằm trong khoảng nhìn rõ trước mắt. => Chọn B. Câu 11: Ta có: Wd  Wt 

 W mg 2 1 mg 0 2    0 2 2 2 2 2

+ Vì con lắc chuyển động nhanh dần nên vật đang đi đến vị trí cân bằng. + Mặt khác nó chuyển động theo chiều dương nên nó phải đang ở miền âm. 0 

0 => Chọn C. 2

Câu 12: ta có: A  qU  q  300 C => Chọn C. Câu 13: Gọi  0 và  lần lượt là bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n. + Ta có:  

0  0, 7 n 0   1, 25 => Chọn A. n  0,56

     Câu 14: Ta có: e    50sin 100t    50 cos 100t    => Chọn C. 3 3 2  

Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 15: Để xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng diện I ta áp dụng quy tắc bàn tay trái “đặt bàn tay xòe rộng để cho các đường sức xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay là chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện” => ChọnD Câu 16: Vì M là cực đại nên: d1  d 2  k + Giữa M và trung trực còn có hai cực đại nên M thuộc cực đại thứ 3.

 k  3  6  3    2  cm  + Ta có: v  f  32  cm / s  => Chọn B Câu 17: Tần số của mạch dao động LC: f 

 1  => Chọn D. 2 2 LC

Câu 18: ta có: T  2 LC. Để chu kì tăng 2 lần thì C phải tăng 4 lần

 C tăng thêm một lượng 3C1 => Chọn B. Câu 19: Theo định luật Sác – lơ, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối => B đúng => Chọn B. Câu 20: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: i 

D  1 mm  a

=> Chọn C. Câu 21: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi khi tấm kim loại được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp => Chọn A Câu 22: + Vì hệ nhận nhiệt nên Q > 0 => Q = 100 J + VI hệ sinh công nên A < 0 => A = -70 J + Theo nguyên lí I ta có: U  A  Q  30J => Chọn C. Câu 23: Khối lượng nguyên tử hoặc khối lượng hạt nhân thường được đo bằng đơn vị u và MeV / c 2 ; eV MeV và J là đơn vị đo năng lượng; là đơn vị của năng lượng liên kết riêng. nuclon => Chọn A. Câu 24: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:

W   m t  ms  c 2   ms  m t  c 2  Wlk sau  Wlk  truoc  Wd sau  Wd  truoc + Nếu W > 0 thì phản ứng tỏa năng lượng và ngược lại W < 0 thì phản ứng thu năng lượng. => Chọn C. Câu 25: Ta có: W  W  WLi  Wp  Wp  W  WLi  W  5, 48  MeV     + Định luật bảo toàn động lượng: p p  p   p Li  p 2p  p 2  p 2Li  2p  p Li cos 

 m p Wp  m  W  m Li WLi  2 m  W .m Li WLi .cos   cos  

m p Wp   m  W  m Li WLi  2 m  W .m Li WLi

   150 => Chọn B. 2

 10  Câu 26: Ta có: A1  A 2  2 A1A 2  A1A 2     25.  2

Trang 7/5 ( PC WEB )


 v2 2 A1  x1  12 1 v2 v2  + Lại có:   x12  12 x 22  22  25 1 2 v 22  2 A  x  2  2 22 

+ Theo bất đẳng thức Bu – ni – a ta có:  a 2  b 2  c 2  d 2    ac  bd   2 v12   2 v 22   v 2 v1    x1  2   x 2  2    x1 .  x 2  1   2      

2

2

2

v v v 10  v  v1x 2  v 2 x1 10   x1. 2  1 x 2   252  x1. 2  1 x 2  25    25       

   0, 4  min  0, 4 rad / s => Chọn D. Cách 2:

1

+ ta có: v1x 2  v 2 x1  10

 x1  A1 cos  t  1   v1  A1 sin  t  1  + Giả sử:    x 2  A 2 cos  t  2   v 2  A 2 sin  t  2 

 2

+ Thay (2) Vào (1) ta được:

A1 sin  t  1  .A 2 cos  t  2   A 2 sin  t  2  .A1 cos  t  1   10  A1A 2   sin  2t  1  2    10



10 A1A 2   sin  2t  1  2  

(3)

+ Nhận thấy   min  A1A 2   sin  2t  1  2    max 2   10  A  A  2 A A  A A   2 1 2 1 2    25    10  0, 4 rad / s => Chọn D. + Ta có:  1  2 min 25.1  sin 2t      max  1  1 2 

Câu 27: + Vì ảnh ngược chiều nên ảnh là ảnh thật nên k  0  k  4  

d  d  4d. d

+ Khoảng cách giữa vật và ảnh: L  d  d  100  d  20 cm và d  80 cm + Tiêu cự của thấu kính: f 

d.d 20.80   16  cm  => Chọn C. d  d 20  80

Câu 28: Vì ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang lớn => không bị phản xạ toàn phần mà bị khúc xạ. + Theo định luật khúc xạ ta có: n1 sin i  n 2 sin r  1.sin i  n.sin r + Vi nlam > nvàng => rlam < rvàng => góc khúc xạ tia lam nhỏ hơn góc khúc xạ của tia vàng. Vậy so với phương tia tới thì tia khúc xạ lam lệch nhiều hơn tia vàng => Chọn D Câu 29: + Số vân sáng đơn sắc của 1 và  2 có trong năm vân sáng trùng là: N  57  5  52 Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Có 5 vân trùng  có 4 khoảng trùng  số vân đơn sắc của 1 và  2 có trong một khoảng trùng là 52  13 vân. 4

+ Khi hai vân sáng trùng nhau thì:

k1  2 a   (tối giản)  trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau k 2 1 b

liên tiếp có  a  1 vân của 1 và  b  1 vân của  2 . Theo đề suy ra:

 a  1   b  1  13  a  b  15

1

+ Mặt khác: 4  a  1   b  1   4  a  b  1

 2

+ Giải 1 và  2  ta có: a  8 và b  7 

a 2    2  0,56 m b 1

Câu 30:

 + Áp dụng quy tắc bàn tay phải: Đặt bàn tay phải xòe ộng để cho B xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ   tay đến ngón tay giữa trùng chiều v , khi đó ngón cái choãi 90 chỉ chiều vecto E.

+ Vì B và E dao động cùng pha nên ta có: E  E 0 cos  t    B  B0 cos  t    

 B B E   E    E0  4  V / m  B0 E 0  B0 

=> Chọn D. Câu 31: Vì electron chuyển động vuông góc vào từ trường nên lực lorenxơ là lực hướng tâm nên ta có: B. e v  m

v2 mv r  0,36  s  => Chọn D. r B. e

Câu 32: + Vị trí điểm M: x M  k + Do đó ta có: x M  k

D  k tỉ lệ nghịch với D ( x M , , a không đổi) a

  D   D   D   D  4k a a

 D  06D  x M  k

1, 6D a

1

+ Khi giảm khoảng cách xuống còn 0, 4D thì: xM  K

.0, 4D 1  0, 4K  1, 6k  K  4k => Chọn B. a

Câu 33: + Năng lượng kích thích: E1  N11  N1

hc 1

+ Năng lượng phát quang: E 2  N 2 . 2  N 2 .

hc 2

Trang 9/5 ( PC WEB )


+ Theo đề:

P2 E 2 N  N   0, 01  2 . 1  0, 01  2  1, 67% => Chọn A. P1 E1 N1  2 N1

Câu 34: + Chọn trục U làm cchuẩn nằm ngang.   + Vì u R cùng pha với i nên U R  I, u LC vuông pha với i nên   U LC  I. + Vì hai dòng điện vuông pha nhau nên ta vẽ được giản đồ véc tơ như hình. + Từ hình vẽ ta có: cos 2 

UR 3  U

UR 3

UR 3

   2

 U L

2

+ Theo tính chất hình chữ nhật  U L  U R  cos 2 

UR 3  U

U

UR 3 R

3

2

 UR 2

3 => Chọn B. 2

Câu 35: + Từ hình ta có: OC  + Vì OB 

  50    100  cm  2

OC  3   khoảng cách DM  2 4 4

+ Nhận thấy đỉnh sóng dịch chuyển từ D đến M nên quãng đường mà sóng đã truyền trong thời gian từ 3 t  0 đến t1 là: s   k  75  100k. 4 (Với k  0,1, 2,3...) + Thời gian truyền sóng là: t1 

s 75  100k   1,5  2k. v 50

+ Thay đáp án chọn đáp án cho k nguyên dương => Chọn D. Chú ý: - Học sinh dễ nhầm đường nét liền là t  0 và nét đứt là t1 nên ra đáp án C. - Theo không gian sóng tuần hoàn với chu kì k nên cứ sau k thì hình ảnh lại lặp lại nên quãng đường truyền sóng tổng quát trong bài này phải hiểu là: s

3  k  75  100k (với k  0,1, 2,3... ) 4

Trang 10/5 ( PC WEB )


Câu 36: + Gọi N 0 là số hạt ban đầu của mỗi chất. t  T1 N  N .2  A 0 + Số hạt còn lại sau thời gian t của các chất A và B:  t 2t  T2 T1  N B  N 0 .2  N 0 .2

t

2t

t

N  NB 1 1 X  2 T1  0, 25   2 T1  2 T1    X 2  X  0,5  0 + Theo đề ta có: A 2N 0 4 2 t

2t

N  NB 1 1  A  0, 25   2 T1  2 T1  2N 0 4 2 t T1

Đặt X  2  X 2  X  0,5  0  X  0,366  t  1, 45T1 => Chọn D. Câu 37: + Khi tốc độ quay của rô to tăng k lần thì E và ZL tăng gấp k còn ZC giảm đi k lần. 3 3 R2 R2 2   2  Z  Z  . 1  L C 2 4 R   Z L  ZC  2 3

+ Khi tốc độ n thì: cos  

+ Khi 2n thì: I 

R 2   Z L  ZC  P I   2  2  54 2 P1  I1  ZC   2 R   2ZL   2   2

E R 2   Z L  ZC 

2

2

2

2

Z  Z  4R 2 R2    R 2  5  2ZL  C     2ZL  C   .  2 2  3 2  15  

+ Từ (1) và (2) ta có: 3Z2L  3ZC2  6ZL ZC  60Z2L 

15ZC2  30ZL ZC 4

 83 5  0,39  ZL   38 2 2  57ZL  0, 75ZC  24ZL ZC  0. Chọn ZC  1    Z  8  3 5  0, 034  L 38

+ Vì lúc 2n mạch có tính cảm kháng nên 2ZL 

ZC Z  ZL  C 2 4

=> Chọn ZL  0,39  R  1, 06 R 2   Z L  ZC 

2

P I  + Khi n 2 thì: 3   3   2 P1  I1  P  3 2 P1

1, 062   0,39  1

2

Z   R 2   2ZL  C  2 

2

2

1   1, 06   2.0,39   2 

2

 2, 61  P3  2, 61P => Chọn C.

2

Câu 38: Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có: Trang 11/5 ( PC WEB )


k

n 2 r0 v1 r2 v e2 v2 e2 n  m  v  k     1  . 2 2 r r m.r v2 r1 m r0 v2 m

+ So sánh với đề ta có:

n 1  . Thế đáp án=> Chọn A. m 3

Câu 39: + Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh: Fhd  G

M.m r2

+ Vì vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái đất nên lực hấp dẫn là lực hướng tâm. Do đó: v v M.m v2 M 1 G 2 m v G  2   v 2  1 . => Chọn C. r r m v1 2 2

Câu 40: + Từ đó ta thấy lúc t  0 :

u1  0 và đi theo chiều âm nên 1 

    u1  U 01 cos  t    V  2 2 

u 2  0 và đi theo chiều dương nên 2  

    u 2  U 02 cos  t    V  2 2 

u 3  U 03 nên 3  0  u 3  U 03 cos  t  V  + Vì u L sớm pha hơn u R góc

  và u R thì sớm pha hơn u C góc nên: 2 2

u R  u 3 ; u L  u1 và u C  u 2 => Chọn A.

Trang 12/5 ( PC WEB )


ĐỀ SỐ 25 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: A. Cùng pha so với li độ C. Sớm pha

B. Ngược pha so với li độ

 so với li độ 2

D. Chậm pha

 so với li độ 2

Câu 2 Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0.1. Lấy g = 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện. A. 75 J.

B. 150 J.

C. 500 J.

D. 750 J.

Câu 3: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó lá bao nhiêu? A. 2,5 cm.

B. 7,5 cm.

C. 12,5 cm.

D. 9,75 cm.

Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i  2 cos100t (A) qua điện trở R  5 trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra là: A. 600 J

B. 1000 J

C. 800 J

D. 1200 J

Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 4 m

B. 1 m

C. 0,5 m

D. 2 m

Câu 6: Độ lớn cảm ứng từ của một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I, gây ra tại một điểm M cách dây dẫn đoạn x là: A. B  2.107

I x

B. B  2.107

I x

C. B  2.107 I.x

D. B  4.107

I x

Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8: Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. Đặt vào vật chuyển động tròn.

B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn,

C. Có độ lớn không đổi.

D. Có phương và chiều không đồi.

Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100 cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,2 T (  B vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là: A. 20 mWb

B. 2 mWb

C. 1 mWb

D. 10 mWb

Câu 10: Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động. B. Quả bóng đang lăn. C. Bè trôi trên sông. D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề.

Trang 1/5 ( PC WEB )


Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A.

1 mg 02 2

B. mg 02

C.

1 mg 02 4

D. 2mg 02

Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kinh r0 . Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng: A. 11r0

B. 10r0

C. 12r0

D. 16r0

Câu 13: Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I cúa NĐLH ? A. U  A  Q

B. U  Q  A

C. A  U  Q

D. U  A  Q

Câu 14: Pin quang điện là nguồn diện A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng Câu 15: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc

 2

B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc

 2

D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện. Câu 16: Cho một dây dẫn điện được uốn thành vòng tròn bán kính R = 20cm. Dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ I = 10 A. Cường độ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu? A. 2 .105 T

B. .109 T

C. .105 T

D. 2 .109 T

Câu 17: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần sổ bé nhất là f1  12,5 Hz. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây. A. 25 Hz

B. 12,5 Hz

C. 37,5 Hz

D. 50 Hz Trang 2/5

( PC WEB )


Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây: A. Loa

B. Mạch tách sóng

C. Mạch biến điệu

D. Mạch khuếch đại âm tần

Câu 21: Cho một đoạn mạch xoay chiều nổi tiếp gồm điện trơ R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  50 2 cos 100t  V , lúc đó ZL  2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U R  30 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 30 V

B. 80 V

C. 60 V

D. 40 V

Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha

 . 2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 23: Chiều của dòng điện được xác định thế nào? A. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do. C. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các ion. D. Chiều quy ước của dòng điện xác định theo quy tắc bàn tay trái. Câu 24: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. 104 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi Câu 25: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 3 bằng 2 thì chúng

A. Hút nhau một lực 0,5 N

B. Đẩy nhau một lực 0,5 N

C. Đẩy nhau một lực 5N

D. Hút nhau một lực 5 N

Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là: A. 1200 vòng

B. 300 vòng

C. 400 vòng

D. 600 vòng

Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tâm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. Ánh sáng trắng. B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 28: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u, 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1 u  931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 31T là: Trang 3/5 ( PC WEB )


A. 8,01eV/nuclôn

B. 2,67 MeV/nuclôn

C. 2,24 MeV/nuclôn

D. 6,71 eV/nuclôn

Câu 29: Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m 0 của nó là:

 c2  v2  A. m 0   1   c  

  c B. m 0   1 2 2  c v 

  c C. m 0   1 2 2  c v 

 c2  v2  D. m 0   1   c  

Câu 30: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V).

B. 10 (V).

C. 16 (V).

D. 22 (V).

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh của S1 và S2 rõ nét trên màn đồng thời khoảng cách giữa hai ảnh của S1 và S2 trên màn ở hai vị trí đó cách nhau tương ứng là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng: B. 0,6 m

A. 0,48 nm Câu 32: Hạt nhân urani đó, chu kì bán rã của 1,2.1020 hạt nhân

238 92

238 92

238 92

C. 480 nm

D. 240 nm

U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb . Trong quá trình

U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa

U và 6,5.1018 hạt nhân

206 82

Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và

tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của

238 92

U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện

là: A. 3, 4.108 năm

B. 3,5.107 năm

C. 1,9.1010 năm

D. 3,3.108 năm.

Câu 33: Một con lắc lò xo dao động đều theo phương ngang, vật nặng cỏ khối lượng 400 gam. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang có gốc O tại vị trí lo xo không biến dạng, chiều dương là chiều từ O về phía lò xo bị dãn. Kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang. Khi vật có li độ x1  3 cm thì vận tốc của nó là

15 3 cm/s và khi vật có li độ x 2  3 2 cm thì vận tốc là 15 2 m/s. Xác định công của lực đàn hồi khi vật di chuyên từ li độ x1  4 cm đến x 3  5 cm. A. 4,5 mJ

B. 18 mJ

C. 18 mJ

D. 4,5 mJ

Câu 34: Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q  5.106 C , khối lượng 10 g được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,5 m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng. E hướng xuống, cường độ 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Con lắc dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1.99 s

B. 3,44 s

C. 2,30 s

D. 2,43 s

Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 có khối lượng bằng khối lượng vật m1 trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1 . Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điềm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m 2 là: Trang 4/5 ( PC WEB )


A. 4,6 cm

B. 2,3 cm

C. 5,7 cm

D. 3,2 cm

Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  a cos  20t  ư(t tính bàng s). Tốc dộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên dộ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA là: A. 20 cm

B. 4 cm

C. 1.5 cm

D. 3 cm

Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nổi tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung biến đổi đượC. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ  , điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 100 6 V. Ứng với 3 giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc

A. 200 V

B. 100 6 V

C. 100 2 V

D. 200 6 V

Câu 38: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyên âm có L M  30 dB, L N  10 dB . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 12 dB

B. 7dB

C. 9 dB

D. 11 dB

Câu 39: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,

  314 rad / s ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết 1 2 2 1  2  2 2 2 . 2 ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R 2 U U0 U0 C R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là A. 1,95.103 F

B. 5, 20.106 F

C. 5, 20.103 F

D. 1,95.106 F

Câu 40: Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCc = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu? A. 2 dp

B. 25 dp

C. 4 dp

D. 2,5 dp

Trang 5/5 ( PC WEB )


ĐÁP ÁN ĐỀ 25 1C

2D

3B

4A

5B

6A

7A

8D

9B

10C

11A 21B 31C

12D 22B 32A

13D 23A 33A

14D 24C 34A

15B 25D 35D

16C 26C 36B

17A 27B 37A

18C 28B 38D

19A 29C 39D

20C 30B 40C

HƯỚNG DẪN Câu 1: Trong dao động điều hòa vận tốc v sớm pha

 so với li độ x => Chọn C 2

Câu 2: Công tối thiểu khi lực Fkéo nhỏ nhất => Fkéo min = Fms  mg = 150 N

 A F  F.s  750J => Chọn D Câu 3: + Độ biến dạng của lò xo khi lực nén bằng 1 N là:  

Fdh 1   0, 025  m   2,5  cm  k 40

+ Vì lực nén nên lò xo nén     0   + Chiều dài của lò xo lúc này là:    0    10  2,5  7,5 cm => Chọn B. I02 22 Câu 4: Nhiệt lượng tỏa ra: Q  I Rt  Rt  .5.60  600  J  => Chọn A. 2 2 2

Câu 5: Bước sóng   vT  2  m  + Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động nngược pha là: x  Câu 6: Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra: B  2.107

  1 m  => Chọn B. 2

I => Chọn A. x

Câu 7: Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian => Chọn A Câu 8: + Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: - đặt vào vật chuyển động tròn. - luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. - có độ lớn không đổi. D sai => Chọn D Câu 9: Từ thông cực đại:  0  B.S  0, 2. 100.104   2.103 Wb  2 mWb => Chọn B Câu 10: Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là chuyển động trong đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính nó => Chọn C. Chú ý: Có hai loại chuyển động tịnh tiến là chuyển động tịnh tiến thẳng và chuyển dộng tịnh tiến cong. Câu 11: Cơ năng của con lắc đơn: W 

1 mg 02 => Chọn A. 2

Câu 12: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n: n 2 .r0 (với n là số nguyên dương) => Chọn D. Câu 13: Theo nguyên lí I ta có: U  A  Q => Chọn D. Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng => Chọn D Trang 6/5 ( PC WEB )


Câu 15: Mạch R, L nối tiếp thì u sớm pha hơn i một góc 0   

 => Chọn B. 2

I Câu 16: Ta có: B  2.107.  .105 T => Chọn C. r

Câu 17: Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn không giám => Chọn A Câu 18: Các phân tử chất khí luôn chuyển động không ngừng => C sai => Chọn C Câu 19: + Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên:    2k  1 + Tần số nhỏ nhất khi k  0  f min  + Tần số kế tiếp khi k  1  f  3

 v v   2k  1  f   2k  1 4 4f 4

v 1 4

v 1 f   3  f  3f min  37,5  f  25  Hz  4 f min

=> Chọn A. Câu 20: Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: 1- anten thu 2- mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần 3 – mạch tách sóng 4 – mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần 5 – loa. Câu 21: + Ta có: ZL  2ZC  U L  2U C U L  2U C + lại có: U 2  U 2R   U L  U C    U 2  U 2R   U L  0,5U L  2

2

+ Thay số ta có: 502  302   0,5U L   U L  80  V  => Chọn B. 2

Câu 22: Tại cùng một điểm và tại một thời điểm điện trường và từ trường dao động cùng pha nhau => B sai => Chọn B Câu 23: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương => Chọn A Câu 24: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím => Chọn C Câu 25: + Vì hai điện tích trái dấu nên chúng hút nhau qq 104 / 3  5 N => Chọn D. + Độ lớn lực hút là: F  k 1 22  9.109.   r 2.12 2

Câu 26: + Lúc đầu:

U2 N2  U1 N1

1

+ Sau khi quấn thêm 80 vòng vào cuộn thứ cấp thì U 2 tăng thêm 20% nên: U 2  0, 2U 2 N 2  80  U1 N1

 2 Trang 7/5

( PC WEB )


+ Lấy  2  chia 1 ta có: 1, 2 

N 2  80  N 2  400 vòng => Chọn C N1

Câu 27: + Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tìm nối liền nhau một cách liên tục, giống như quang phổ mặt trời. + Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hay chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. => Chọn B. Câu 28: + Độ hụt khối: m   Zm p   A  N  m n   m  8, 6.103 u + Năng lượng liên kết: Wlk  mc 2  8, 6.103 uc 2  8, 6.103.931,5  8, 011 MeV  + Năng lượng liên kết riêng: E 

Wlk  2, 67 (MeV/nuclôn)=> Chọn B. A

      m0 1 c  Câu 29: Ta có: m   m  m  m 0   1 m 0    1 m 0 => Chọn C. 2 2   v2 v2  c v  1 2 1    2 c c   Câu 30: Ta có: e tc  

 2  1 1, 6  0, 6   e tc     10  V  Chọn B. t t t 0,1

Câu 31: d  d  AB AB d1d 2 2 + Ta có:  1  k1.k 2  .  1 AB AB d d  1 2 d  d  1 2  AB.AB  AB2 .

+ Suy ra: a1a 2  a 2  S1S2  a  a1.a 2 Thay số ta có: a  0, 4.1, 6  0,8  mm  + Lại có: i 

D ai 0,8.0, 72    0, 48  m  => Chọn C. a D 1, 2

t t    T T 1  2   N  N 2 t  U 0 N Pb   T   2 1 Câu 32: Ta có:  t  t   NU T  N Pb  N U  N 0 1  2 T  2   

Thay số ta có:

t 6,5.1018 T  1  2  t  3, 4.108 (năm) => Chọn A. 1, 2.1020

Câu 33:

 2 152.3 2 A  3   A  6 cm v 2  + Ta có: A 2  x 2  2    2  A 2  32.2  15 .2   5 rad / s  2 2

Trang 8/5 ( PC WEB )


+ Công của lực đàn hồi khi vật di chuyển từ x1 đến x 2 : 1 1 k  x12  x 22   m2  x12  x 22   4,5 mJ => Chọn A. 2 2    Câu 34: Vì q  0 nên F và E cùng chiều  F hướng xuống. A dh 

 g  g 

qE   15  m / s 2   T  2  1,99  s  => Chọn A. m g

Câu 35: + Khi đến vị trí cân bằng, hai vật tách khỏi nhau, vì vật m1 bắt đầu chuyển động chậm dần còn vật m 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v  v max  A  A

k 2m

 v max  A11  + Sau khi m 2 tách ra con lắc m1 có:  k 1  m 

 v max  A1

k k k A  A1 A  A1   4 2  cm  m m 2m 2

+ Từ khi tách nhau (tại vị trí cân bằng) đến khi lò lo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì vật m1 đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên A1 , thời gian dao động là: t 

T1 2   4 41

 2

k m

 2 2

+ Trong thời gian t , m 2 đi được S  v.t  v max .t  A.

  2 2 (cm) 2 2

+ Khoảng cách hai vật: d  S  A1  3, 2cm => Chọn D. Câu 36: + Ta có:  

v  4  cm  f

+ Số cực đại trên AB thỏa mãn điều kiện: 

AB AB k  4, 75  k  4, 75  

+ Vì M thuộc cực đại gần A nhất nên: MA  MB  4 + Do M dao động cùng pha với hai nguồn nên: MA  n   n  m   4  MB  m

 m  n  4  MB   n  4   + Nếu M nằm trên AB thì MA  MB  AB

 n   n  4    19  n  0,375  M không thuộc AB. + Vậy M sẽ tạo với AB thành tam giác AMB. Khi đó MA  MB  AB

MA  4cm  n   n  4    19  n  0,375  n min  1   MB  20cm Trang 9/5 ( PC WEB )


=> Chọn B. Cách 2:

d  d     d  d    + Ta có: u M  2a cos  1 2  cos  20t  1 2          d1  d 2    k2    + Điểm M thuộc cực đại và cùng pha khi:  cos   d1  d 2     1        d1  d 2    k1 2   d  d 2  2k1    1  AM  d1   k1  k 2   d  d  2k  d  d     1 2 2  1 2  k 2 2   0  d1 19  AM  d1  k  0  k  4, 75  k min  1  d min  4  cm 

Câu 37: + Gọi 1 và 2 lần lượt là độ lệch pha của u so với i khi C1 và khi C2  1  2 

 3

   2  + Khi C1 và C2 cho cùng U C thì: U C  U C max cos  1   2 

+ Theo đề ra ta có: 1  2 

  U C max  3

UC 100 6   200 2  V   1  2  cos  cos   6  2 

+ Lại có P3  0,5Pmax  Pmax cos 2 3  0,5Pmax

 cos 2 3 

1 R2  2 R 2  Z L  ZC 3

+ Lại có ZC3 

2

1  ZL  ZC3  R. 2

R 2  Z2L R2 R2 1  ZL   ZL   ZL   ZL  R  R  ZL ZL ZL ZL

+ Mặt khác U C3  U C max 

U R  ZL R 2  Z2L  200 2   U  200  V  => Chọn A. R

Câu 38: + Khi nguồn âm đặt tại O thì L1M  30 dB, L1N  10dB  M gần nguồn O hơn N. 2

+ ta có: L1M  L1N 

 ON   ON   10 lg    30  10  10 lg    OM   OM 

ON  10  ON  10.OM OM

2

1

+ Khi nguồn đặt tại M thì mức cường độn âm tại O lúc này là: LO  L1M  30 dB 2

 MO   MO  + ta có: L 2N  LO  10 lg    L 2N  30  10 lg    MN   ON  OM 

2

 2 Trang 10/5

( PC WEB )


+ Thay 1 vào  2  ta có: L 2N

2

MO    30  10 lg    11dB => Chọn D.  10.MO  OM 

Câu 39: Từ đồ thị nhận thấy có hai điểm có tọa độ

1  1 6   2  0, 0055; 2  1.10  R U 

1  1 6   2  0, 0095; 2  2.10  là cho kết quả chính xác nhất. R U 

 1  U 2  0, 0055;  + ta có:   1  0, 0095;  U 2

1 2  1   1.106  0, 0055  2 1  .106  1 2 2 2 R U 0  314 C  1 2  1   2.106  0, 0095  2 1  .2.106   2  2 2 2 R U 0  314 C 

+ Lấy  2  chia 1 ta có: C  1,95.106 F => Chọn D. Câu 40: + Khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn: + Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận:

1

f max 1 f min

+Độ biến thiên độ tụ: D  D max  D min 

1 1 1 1 1      D min OV OC v OV  OV

1 1   D max OV OCc

1 1   4 dp => Chọn C. OCC 0, 25

Trang 11/5 ( PC WEB )


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.