1 minute read
objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng
from BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 DÙNG CHO DẠY THÊM THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM THEO TỪNG UNIT (BẢN GV)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
appear (dường như) seem (dường như) sound (nghe có vẻ) taste (có vị) feel (cảm thấy) look (trông có vẻ) smell (có mùi) get (trở nên) prove (tỏ ra) 4. Lưu ý grow (trở nên) turn (trở nên) - Phía sau động từ nối là tính từ chứ không phải trạng từ. E.g: She feels unhappy. - Động từ nối không được chia ở dạng tiếp diễn
Advertisement