seem (dường như)
sound (nghe có vẻ)
taste (có vị)
feel (cảm thấy)
look (trông có vẻ)
smell (có mùi)
get (trở nên)
prove (tỏ ra) 4. Lưu ý
grow (trở nên)
turn (trở nên)
- Phía sau động từ nối là tính từ chứ không phải trạng từ.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
E.g: She feels unhappy. - Động từ nối không được chia ở dạng tiếp diễn
FI CI A
appear (dường như)
41
L
ENGLISH 11