Bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết - Đặng Việt Đông

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

O

1 π 2

2

2π 5π

x

2

B

2

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

2. Hàm số y = cos x • Tập xác định: D = R • Tập giác trị: [ − 1;1] , tức là −1 ≤ cos x ≤ 1 ∀x ∈ R • Hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) , đồng biến trên mỗi khoảng (−π + k 2π ; k 2π ) . • Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. • Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π . • Đồ thị hàm số y = cos x . Đồ thị hàm số y = cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x π theo véc tơ v = ( − ;0) . 2

ÁN

-5π 2

-3π

1

-2π

π

2 -3π 2

O

2

π

2

2

x

H Ơ N Y U

Ỡ N

G

TO

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

π

2 -3π

-3π

TR ẦN

2

-2π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

-5π

Ư N

y

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

1. Hàm số y = sin x • Tập xác định: D = R • Tập giác trị: [ − 1;1] , tức là −1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R π π • Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− + k 2π ; + k 2π ) , nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 π 3π ( + k 2π ; + k 2π ) . 2 2 • Hàm số y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. • Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π . • Đồ thị hàm số y = sin x .

N

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

BỒ

ID Ư

3. Hàm số y = tan x π  • Tập xác định : D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  2  • Tập giá trị: ℝ • Là hàm số lẻ • Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π  π  • Hàm đồng biến trên mỗi khoảng  − + kπ ; + kπ  2  2 

N

π + kπ , k ∈ ℤ làm một đường tiệm cận. 2

H Ơ

• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x =

N

• Đồ thị

2

2

2

2

3π π

2

2 x

O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G TR ẦN

H

Tập xác định : D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} Tập giá trị: ℝ Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng ( kπ ; π + kπ )

B

• • • • •

Ư N

4. Hàm số y = cot x

10

00

• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x = kπ , k ∈ ℤ làm một đường tiệm cận. • Đồ thị

ẤP

2+

3

y

C

-2π -3π

π

2

2

3π π

2

2 x

O

A

-5π

2

Í-

H

Ó

2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

-3π

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-2π -5π

TP .Q

U

Y

y

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

PHẦN I: ĐỀ BÀI

TP .Q

Phương pháp.

f ( x) có nghĩa ⇔ f ( x) ≥ 0 và f ( x) tồn tại 1 có nghĩa ⇔ f ( x) ≠ 0 và f ( x) tồn tại. • Hàm số y = f ( x) • sin u ( x ) ≠ 0 ⇔ u ( x ) ≡ kπ , k ∈ ℤ π • cos u ( x) ≠ 0 ⇔ u ( x) ≠ + kπ , k ∈ ℤ . 2 Định nghĩa: Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có x ± T ∈ D và f ( x + T ) = f ( x) . Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì T .

2+

là ước chung lớn nhất).

ẤP

• Hàm số f ( x ) = a.tan ux + b.cot vx + c (với u , v ∈ ℤ ) là hàm tuần hoàn với chu kì T =

π (u, v)

.

H

Ó

A

C

• y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2 Thì hàm số y = f1 ( x) ± f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

Í-

y = sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = [ −1, 1] ; hàm lẻ, chu kỳ T0 = 2π .

y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 =

TO

*

2π a y = sin(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định.

-L

*

G

y = cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T = [ −1, 1] ; hàm chẵn, chu kỳ T0 = 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

2π ( (u , v) (u, v)

3

10

• Hàm số f ( x ) = a sin ux + b cos vx + c ( với u , v ∈ ℤ ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T =

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

• Hàm số y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H Ơ

DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

2π a * y = cos(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định. π  y = tan x : Tập xác định D = R \  + kπ , k ∈ Z  ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π . 2   y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

*

*

y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 =

π a

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π + kπ ( k ∈ Z ) 2 y = cot x : Tập xác định D = R \ {kπ , k ∈ Z } ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π . π * y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 = a * y = cot(f(x)) xác định ⇔ f ( x) ≠ kπ ( k ∈ Z ) .

N

H Ơ

N

y = tan(f(x)) xác định ⇔ f ( x) ≠

G

kπ . 2

Đ

ẠO

B. x ≠ k 2π .

π + kπ . 4

D. x ≠ kπ .

3 là sin x − cos 2 x 2

B

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=

C. x ≠

D. x ≠

π  B. ℝ \  + kπ , k ∈ Z  . 2   3π  D. ℝ \  + k 2π , k ∈ Z  .  4 

3

10

00

π  A. ℝ \  + kπ , k ∈ Z  . 4  π π  C. ℝ \  + k , k ∈ Z  . 2 4 

cot x là cos x − 1

ẤP

Câu 4: Tập xác định của hàm số y =

π  B. ℝ \  + kπ , k ∈ Z  2  2 sin x + 1 Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là 1 − cos x

C. ℝ \ {kπ , k ∈ Z }

D. ℝ

A. x ≠ k 2π

Í-

H

Ó

A

C

 π  A. ℝ \  k , k ∈ Z   2 

B. x ≠ kπ

π + kπ 2

D. x ≠

π + k 2π 2

C. x ≠

π + kπ 2

D. x ≠

π 5π +k 12 2

C. x ≠

π kπ + 4 2

D. x ≠

π + kπ 4

C. x ≠

3π + k 2π . 2

D. x ≠ π + k 2π .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

π  Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan  2x −  là 3  π kπ 5π A. x ≠ + B. x ≠ + kπ 6 2 12 Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là −π kπ π B. x ≠ + kπ A. x ≠ + 4 2 2 1 − sin x Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là sin x + 1 π A. x ≠ + k 2π . B. x ≠ k 2π . 2 Câu 9: Tập xác định của hàm số y = cos x là

C. x ≠

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π + kπ . 2

1 − 3cos x là sin x

2+

A. x ≠

π + kπ . 2

H

Câu 2: Tập xác định của hàm số y =

C. x ≠

Ư N

B. x ≠ k 2π .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x ≠ kπ .

1 là sin x − cos x

TR ẦN

Câu 1: Tập xác định của hàm số y =

TP .Q

TẬP XÁC ĐỊNH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

*

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

π π   π  π  B. ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  C. ℝ \  k ; k ∈ ℤ  D. ℝ \  + k ; k ∈ ℤ  2 4   2  4  Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là π   π  A. ℝ B. ℝ \ {kπ ; k ∈ ℤ} C. ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  D. ℝ \  k ; k ∈ ℤ  2   2  2x là Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 1 − sin 2 x 5 π  A. − . B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2 2  π kπ C. y = sin x − x − sin x + x . D. x = ± + . 3 2 Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là π  A. D = ℝ. B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  π  C. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . 2  Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là π  π  B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 4  2  C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ. 1 là sin x

B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

D. D = ℝ \ {0; π } .

ÁN

A. D = ℝ \ {0} .

TO

Câu 17: Tập xác định của hàm số y =

1 là cot x

G

π  A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2    π  C. D = ℝ \  k , k ∈ ℤ  .  2 

B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

Ỡ N ID Ư

BỒ

Câu 18: Tập xác định của hàm số y = π  A. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 6 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

Câu 16: Tập xác định của hàm số y =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

A. kπ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. ℝ . D. x ≠ 0 . 1 − 2 cos x Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là sin 3 x − sin x π    π kπ  A. ℝ \  kπ ; + kπ , k ∈ ℤ  B. ℝ \  + , k ∈ ℤ . 4 4 2     π k π   C. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. ℝ \  kπ ; + , k ∈ ℤ . 4 2   Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là

N

B. x ≥ 0 .

TP .Q

A. x > 0 .

3π   π D. D = ℝ \ 0; ; π ;  . 2   2

1 là cot x − 3 π  B. D = ℝ \  + kπ , kπ , k ∈ ℤ  . 6 

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π  2π  D. D = ℝ \  + k π , + kπ , k ∈ ℤ  . 2  3 

π π  C. D = ℝ \  + kπ , + kπ , k ∈ ℤ  . 2 3 

N

x +1 là: tan 2 x

Y

 π  B. D = ℝ \  − + kπ , k ∈ ℤ  .  2  D. D = ∅.

G

Ư N

x +1 là: cot x

H

Câu 21: Tập xác định của hàm số: y =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

π  A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  C. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} .

 kπ  B. ℝ \  , k ∈ ℤ  .  2  π  D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2 

C. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

π 1  B. D = ℝ \  + k , k ∈ ℤ  . 3 3  π π 1  D. D =  + + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3 

10 3 2+ ẤP

π π 1  A. D = ℝ \  + + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3  π π 1  C. D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3 

00

Câu 22: Tập xác định của hàm số y = tan ( 3x − 1) là:

B

TR ẦN

π  A. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2 

A. ℝ.

-L

Í-

H

Ó

A

C

π  Câu 23: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là 4  A. D = ℝ . B. π  C. D = R \  + kπ , k ∈ Z  . D. D = R \ {kπ } . 12   Câu 24: Tập xác định của hàm số y = sin ( x − 1) là: B. ℝ \ {1} .

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

U

3x + 1 là: 1 − cos 2 x

π  C. ℝ \  + k 2π | k ∈ ℤ  . 2 

TO

D. ℝ \ {kπ } .

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 25: Tập xác định của hàm số y = sin

x −1 là: x +1

A. ℝ \ {−1} .

B. ( −1;1) .

π  C. ℝ \  + k 2π | k ∈ ℤ  . 2 

π  D. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2 

Câu 26: Tập xác định của hàm số y = A. ℝ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 20: Tập xác định của hàm số y =

TP .Q

π  C. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2 

N

 π  B. ℝ \ k , k ∈ ℤ  .  4   kπ  D. ℝ \  , k ∈ ℤ  .  2 

A. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

BỒ

H Ơ

Câu 19: Tập xác định của hàm số: y =

x2 + 1 là: sin x B. ℝ \ {0} .

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 π  D. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2 

C. ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ} .

N

2 sin x là: 1 + cos x

Y

N

B. ℝ \ {π + k 2π | k ∈ ℤ} .

A. ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ} .

TP .Q

1 − sin x là 1 + cos x B. ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

B. [ −2; +∞ ) .

C. ( 0;2π ) .

D. arcsin ( −2 ) ; +∞ ) .

TR ẦN

H

A. ℝ. . Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 1 − cos 2 x là A. D = ℝ. .

B. D = [ 0;1] .

C. D = [ −1;1] .

D.

C

10

ẤP

2+

3

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định ℝ. 2 + cos x A. y = . 2 − sin x 1 + sin 2 x . C. y = 1 + cot 2 x

00

B

D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

-L

C. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

sin 3 x . 2 cos x + 2

1 − cos x là: cos 2 x

TO

ÁN

Câu 33: Tập xác định của hàm số y =

D. y =

π  B. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2  D. D = ℝ .

H

A. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

B. y = tan 2 x + cot 2 x .

1 − sin x là sin 2 x

Ó

A

Câu 32: Tập xác định của hàm số y =

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

π  π  C. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 4 2     Câu 29: Tập xác định D của hàm số y = sinx + 2. là

ẠO

Câu 28: Tập xác định của hàm số y =

U

D. ℝ \ {1} .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π  A. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ . 2  π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . 2  2 − sin 2 x Câu 34: Hàm số y = có tập xác định ℝ khi m cos x + 1 A. m > 0 . B. 0 < m < 1 . C. m ≠ −1 . tan x Câu 35: Tập xác định của hàm số y = là: cos x − 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  A. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2  C. ℝ.

H Ơ

Câu 27: Tập xác định của hàm số y =

D. −1 < m < 1 .

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π 2

π 2

Câu 39: Tập xác định của hàm số y =

H Ơ N

3π + k 2π . 2

C. x ≠

kπ . 2

1 − 3cos x là sin x

B. x ≠ k 2π .

+ kπ .

C. x ≠

D. x ≠ π + k 2π .

3 là sin x

D. x ≠ kπ .

B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2 

D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

00

B

A. D = ℝ .

3

10

π  Câu 40: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là 4 

2+

 π kπ  B. D = ℝ \  + , k ∈ ℤ . 12 3 

ẤP

A. D = ℝ .

π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 12   Câu 41: Chọn khẳng định sai A. Tập xác định của hàm số y = sin x là ℝ .

H

Ó

A

C

D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

Í-

π  B. Tập xác định của hàm số y = cot x là D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   C. Tập xác định của hàm số y = cos x là ℝ .

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 38: Tập xác định của hàm số y = A. x ≠

1 − sin x là: sin x + 1

B. x ≠ k 2π .

+ k 2π .

kπ . 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

π  D. Tập xác định của hàm số y = tan x là D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  sin x Câu 42: Tập xác định của hàm số y = là 1 − cos x π  A. ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} . B. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   π   C. ℝ . D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. x ≠

D. x ≠

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 37: Tập xác định của hàm số y =

C. x = kπ .

Y

B. x = k 2π .

U

2

+ kπ .

Đ

π

TR ẦN

A. x =

cot x là: cos x

TP .Q

Câu 36: Tập xác định của hàm số y =

+ k 2π .

ẠO

3

G

π

Ư N

B. x =

π   x ≠ 2 + kπ . D.  π  x ≠ + kπ  3

H

A. x ≠ k 2π .

π   x ≠ + kπ C.  . 2  x ≠ k 2π

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y =

1 − cos 3x 1 + sin 4 x Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

1 + cot 2 x Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y = 1 − sin 3 x π n 2 π    π π n 2π  B. D = ℝ \ k , + A. D = ℝ \  kπ , + ; k , n ∈ ℤ ; k, n ∈ ℤ 6 3 3 6 3     π n 2 π π n 2 π     C. D = ℝ \  kπ , + D. D = ℝ \  kπ , + ; k , n ∈ ℤ ; k, n ∈ ℤ 6 5 5 3     tan 2 x Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y = 3 sin 2 x − cos 2 x π π π π π π π  π  A. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  B. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  2 12 2 2 5 2 4  3  π π π π π π π  π  C. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  D. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  2 3 2 2 12 2 4  3  π π Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan( x − ).cot( x − ) 4 3 π π  3π   3π  A. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  B. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  3 5  4   4  π π π   3π  D. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  C. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  3 6 4  5  Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan 3 x.cot 5 x π nπ π nπ π  π  A. D = ℝ \  + k , B. D = ℝ \  + k , ; k, n ∈ ℤ ; k, n ∈ ℤ 3 5 3 5 6  5  π nπ π nπ π  π  C. D = ℝ \  + k , D. D = ℝ \  + k , ; k, n ∈ ℤ ; k, n ∈ ℤ 4 5 3 5 6  4 

H Ơ

N

π  3π  B. D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ 2  8  π  π  D. D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ  2  6 

π  π  A. D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ  2  8  π  π  C. D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ  2  4 

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Y D. y =

A. y = sin 3 x .

Ư N

H

C. 3 .

TR ẦN

A. 1. B. 2 . Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn. B. y = x.cos x .

C. y = cos x.tan 2 x .

D. 4 . D. y =

tan x . sin x

B

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x và g ( x ) = tan 3x , chọn mệnh đề đúng

10

B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.

00

A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.

2+

3

C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.

C

ẤP

D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y = x2 + cos x là hàm số chẵn.

Ó

A

B. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ.

ÁN

-L

Í-

H

sin x là hàm số chẵn. x D. Hàm số y = sin x + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn 2 y sin x + sin x . = A. B. [ 2;5] .

C. Hàm số y =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

C. y = sin 2 x + tan x . D. y = sin 2 x + cos x . Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 2016 x? y = cot 2 x, y = cos( x + π ), y = 1 − sin x, y = tan A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y = s inx + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ. s inx B. Hàm số y = là hàm số chẵn. x C. Hàm số y = x2 + cos x là hàm số chẵn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

C. y = cos x.tan 2 x .

G

B. y = x.cos x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO

tan x . sin x Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? y = cot 2 x ; y = cos( x + π ) ; y = 1 − sin x ; y = tan 2016 x .

A. y = sin 3 x .

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

N

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A. y = tan x là hàm lẻ. B. y = cot x là hàm lẻ. D. y = sin x là hàm lẻ. C. y = cos x là hàm lẻ. Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? B. y = cos3 x . A. y = sin 2 x . D. y = tan 5 x . C. y = cot 4 x . Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

D. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ. Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

D. y = 2 − sin 2 3 x .

B. Hàm số chẵn trên ℝ . D. Cả A, B, C đều sai. B. y = tan x − cot x .

10

D. y = 2 − sin 2 3 x .

B. y = 3sin x + cos x . D. y = tan x − 2 sin x . B. y = tan x + cot x .

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

C. y = sin 2 x + cos 2 x . Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. y = 5sin x. tan 2 x . C. y = 2 sin 3 x + 5 . Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ: sin x + tan x A. y = . 2 cos3 x

Í-

C. y = sin 2 x + cos 2 x . D. y = 2 − sin 2 3 x . Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = sin 2 x . B. y = cos x . C. y = − cos x . Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = − sin x . B. y = cos x − sin x . C. y = cos x + sin 2 x . Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn: y = cos3x (1) ; y = sin ( x 2 + 1) ( 2 ) ;

ÁN

TO

D. y = sin x . D. y = cos x sin x .

y = tan 2 x ( 3) ;

G

Ỡ N ID Ư

y = cot x ( 4 ) . A. 1. B. 2 . C. 3 . Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

BỒ

Y U

ẠO Đ

Ư N

B. y = tan x − cot x .

G

B. Hàm số chẵn trên ℝ . D. Cả A, B, C đều sai.

TP .Q

B. Hàm số chẵn trên ℝ . D. Hàm số không chẵn ℝ .

00

C. y = sin 2 x + cos 2 x . Câu 16: Hàm số y = sin x + 5 cos x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ . Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? sin x + tan x A. y = . 2 cos 2 x

B. Hàm số chẵn tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.

B

Câu 12: Hàm số y = tan x + 2 sin x là: A. Hàm số lẻ trên tập xác định. C. Hàm số không lẻ tập xác định. Câu 13: Hàm số y = sin x.cos3 x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . C. Hàm số không lẻ trên ℝ . Câu 14: Hàm số y = sin x + 5 cos x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ . Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? sin x + tan x A. y = . 2 cos 2 x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. y = x 2 sin ( x + 3) .

N

B. y = cos 3x . cos x D. y = 3 . x

A. y = sin x .

B. y = x + 1 .

C. y = x 2 .

Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sin x − x .

B. y = cos x .

C. y = x sin x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2 x + cos x .

D. 4 . D. y =

x −1 . x+2

x2 + 1 D. y = . x

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? D. y =

C. π .

.

H Ơ N Y U

TP .Q

ẠO

Đ G

D. kπ , k ∈ ℤ .

00 10 3 2+ ẤP C A Ó H ÍÁN TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

D. π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

D. 2π .

TR ẦN

B.

D. 2π .

B

A. 2π .

D. y = cot x .

H

Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? sin x A. y = . B. y = tan x + x . C. y = x 2 + 1 . x Câu 29: Chu kỳ của hàm số y = sin x là: π B. . C. π . A. k 2π , k ∈ ℤ . 2 Câu 30: Chu kỳ của hàm số y = cos x là: 2π A. k 2π . B. . C. π . 3 Câu 31: Chu kỳ của hàm số y = tan x là: π A. 2π . B. . C. kπ , k ∈ ℤ . 4 Câu 33: Chu kỳ của hàm số y = cot x là:

1 . x

N

C. y = tan x .

Ư N

B. y = x tan x .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. y = x cos x .

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

π  A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng ( π + k 2π ; k 2π ) 2  với k ∈ ℤ . 5π  3π  B. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2  2  π  π   − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2  2  3π π  C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2  π  π   − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2  2  π  π  D. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2  2  3π π  + k 2π  với k ∈ ℤ .  + k 2π ; 2 2  Câu 2: Hàm số y = cos x :

G

TO

ÁN

π  A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng ( π + k 2π ; k 2π ) 2  với k ∈ ℤ . B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hàm số y = sin x :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G Ư N

Câu 1:

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Phương pháp. Cho hàm số y = f ( x ) tuần hoàn với chu kì T * Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v (với v = (T ;0), k ∈ ℤ ) ta được toàn bộ đồ thị của hàm số. * Số nghiệm của phương trình f ( x ) = k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) và y = k . * Nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là miền x mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm trên trục Ox .

H Ơ

N

DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

BỒ

ID Ư

Ỡ N

k ∈ℤ . C.

Đồng

biến

trên

m ỗi

khoảng

3π π  + k 2π   + k 2π ; 2 2 

nghịch

biến

trên

m ỗi

π  π  khoảng  − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2  2  D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ;3π + k 2π )

với k ∈ ℤ .

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

y = sin x .

D. y = cos2 x .

H Ơ

π π  D.  ;  . 6 2

N

 7π  ; 2π  .  6  

π  π  B. Các khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈ ℤ . 4  4   π 3π  D. Khoảng  ;  . 2 2 

10

2+

3

π  C. Các khoảng  + k 2π ; π + k 2π  , k ∈ ℤ . 2  Câu 9: Hàm số y = cosx :

00

B

A. Khoảng ( 0; π ) .

ẤP

A. Tăng trong [ 0; π ] .

C

C. Nghịch biến [ 0; π ] .

 π π  B. Tăng trong 0;  và giảm trong  ; π  .  2 2  D. Các khẳng định trên đều sai.

Ó

A

Câu 10: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

 π A. 0;  .  2

C. [ −π ; π ] .

D. [ 0; π ] .

Í-

H

B. [π ; 2π ] .

 π Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng  0;  khác với các hàm số còn lại ?  2 A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x . Câu 13: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng:  π  π  3π   3π π  A.  0;  . B.  0;  . C.  0;  . D.  − ;  .  2  2  2   2 2 Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?  π 3π  A. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  ;  . 4 4   π 3π  B. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  ;  . 4 4   3π π  C. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  − ; −  . 4  4

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO Đ G Ư N H

Hàm số y = sin x đồng biến trên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 7:

.

TR ẦN

 π A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng  0;   2  π B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng  0;  .  2  π C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  0;  .  2  π D. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng  0;  .  2

TP .Q

Mệnh đề nào sau đây sai?

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 5:

U

Y

Hàm số: y = 3 + 2 cos x tăng trên khoảng:  π π  π 3π  A.  − ;  . B.  ;  . C.  6 2 2 2   π π Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  − ;  :  3 6 A. y = cos x . B. y = cot 2 x . C.

N

Câu 3:

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

 3π π  D. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  − ; −  . 4  4  π Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?  2 B. y = cos x . C. y = tan x . A. y = sin x .  π 3π  Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ? 2 2  A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = cot x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

D. y = tan x .

U

Y

N

D. y = − cot x .

Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

N

H Ơ

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là: A. −8 và − 2 . B. 2 và 8 . C. −5 và 2 . D. −5 và 3 .

C. 4 2 và 8 .

U

D. 4 2 − 1 và 7 .

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 4sin 2 2 x A. min y = −2; max y = 1 B. min y = −3; max y = 5 C. min y = −5; max y = 1 D. min y = −3; max y = 1 π Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 cos(3x − ) + 3 3 B. min y = 1 , max y = 4 A. min y = 2 , max y = 5 D. min y = 1 , max y = 3 C. min y = 1 , max y = 5

A

A. min y = 6 , max y = 4 + 3

C

Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2sin 2 2 x + 4 B. min y = 5 , max y = 4 + 2 3 D. min y = 5 , max y = 4 + 3

H

Ó

C. min y = 5 , max y = 4 + 3 3

Í-

Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3 A. max y = 5 , min y = 1

B. max y = 5 , min y = 2 5

C. max y = 5 , min y = 2

D. max y = 5 , min y = 3

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 4sin x − 5 là: A. −20 . B. −8 . C. 0 . D. 9 . 2 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos x là: B. 5 . C. 0 . D. 3 . A. 2 . Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 + 3sin 3 x A. min y = −2; max y = 5 B. min y = −1; max y = 4 D. min y = −5; max y = 5 C. min y = −1; max y = 5

TO

Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 2 cos 2 x + 1 A. max y = 1 , min y = 1 − 3

B. max y = 3 , min y = 1 − 3

D. max y = 0 , min y = 1 − 3 π  Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3sin  2 x −  4  A. min y = −2 , max y = 4 B. min y = 2 , max y = 4 C. min y = −2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. max y = 2 , min y = 1 − 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2 và 4 .

2 và 2 .

ẠO

A.

TP .Q

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:

Y

π

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là: 4 B. −2 và 2 . C. 5 và 9 . D. 4 và 7 . A. −2 và 7 .

Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2cos 2 3x A. min y = 1 , max y = 2 B. min y = 1 , max y = 3 C. min y = 2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 3

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2 x B. min y = 2 , max y = 2 + 3

H Ơ N Y U TP .Q

2+

C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1

B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1

3

A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1

D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1

ẤP

Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos2 x B. max y = 2 + 5; min y = 2 − 5

C

A. max y = 2 + 10; min y = 2 − 10

H

Ó

A

C. max y = 2 + 2; min y = 2 − 2 D. max y = 2 + 7; min y = 2 − 7 Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 3 x + 1 A. min y = −2, max y = 3 B. min y = −1, max y = 2 C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −3, max y = 3

ÁN

-L

Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 4cos2 2 x B. min y = −1, max y = 7 A. min y = −1, max y = 4 C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −2, max y = 7

TO

Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 4 + cos 3 x

G

A. min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5

B. min y = 2 3, max y = 2 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4cos 2 x

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

D. min y = 1 , max y = 2 4 Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2sin 2 x 4 4 A. min y = , max y = 4 B. min y = , max y = 3 3 3 4 1 C. min y = , max y = 2 D. min y = , max y = 4 3 2 Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x + cos 2 2x 3 A. max y = 4 , min y = B. max y = 3 , min y = 2 4 3 C. max y = 4 , min y = 2 D. max y = 3 , min y = 4 Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x + 1 B. max y = 4 , min y = −4 A. max y = 6 , min y = −2 C. max y = 6 , min y = −4 D. max y = 6 , min y = −1 Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x − 1 A. min y = −6; max y = 4 B. min y = −6; max y = 5 C. min y = −3; max y = 4 D. min y = −6; max y = 6

N

C. min y = 1 , max y = 1 + 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. min y = 2 , max y = 1 + 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

C. min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5 D. min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5 Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 6 x + 3cos 6 x A. min y = −5, max y = 5 B. min y = −4, max y = 4 C. min y = −3, max y = 5 D. min y = −6, max y = 6 3 Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2 x

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

−3 3 , max y = 1+ 3 1+ 2 2 3 C. min y = , max y = 1+ 3 1+ 2

3 4 , max y = 1+ 3 1+ 2 3 3 D. min y = , max y = 1+ 3 1+ 2 3sin 2 x + cos 2 x Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 −6 − 3 5 −6 + 3 5 −4 − 3 5 −4 + 3 5 A. min y = B. min y = , max y = , max y = 4 4 4 4 −7 − 3 5 −7 + 3 5 −5 − 3 5 −5 + 3 5 C. min y = D. min y = , max y = , max y = 4 4 4 4

2

G

Ư N

D. min y = −1

TR ẦN

Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan x + cot x + 3(tan x + cot x) − 1 A. min y = −5 B. min y = −3 C. min y = −2 D. min y = −4 Câu 30: Tìm m để hàm số y = 5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x .

B

61 − 1 61 + 1 61 + 1 C. m < D. m ≥ 2 2 2 Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 + 2 sin x

A. m ≥ 1

10

00

B. m ≥

B. min y = 2; max y = 5

2+

3

A. min y = −2; max y = 1 + 5

A

C

ẤP

C. min y = 2; max y = 1 + 5 D. min y = 2; max y = 4 Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 3 x − 3cos 3 x + 1 A. min y = −3; max y = 6 B. min y = −4; max y = 6 C. min y = −4; max y = 4 D. min y = −2; max y = 6

Í-

H

Ó

Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x + 4 A. min y = 2; max y = 4 B. min y = 2; max y = 6 C. min y = 4; max y = 6 D. min y = 2; max y = 8 sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x − cos 2 x + 4 2 2 A. min y = − ; max y = 2 B. min y = ; max y = 3 11 11 2 2 C. min y = ; max y = 4 D. min y = ; max y = 2 11 11 2sin 2 3 x + 4sin 3 x cos 3 x + 1 Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin 6 x + 4 cos 6 x + 10 11 − 9 7 11 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7 B. min y = A. min y = ; max y = ; max y = 83 83 11 11 33 − 9 7 33 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7 C. min y = D. min y = ; max y = ; max y = 83 83 83 83 Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x − 2

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

H

Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan 2 x − 4 tan x + 1 A. min y = −2 B. min y = −3 C. min y = −4

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x + 2 − sin 2 x B. min y = 0 , max y = 4 A. min y = 0 , max y = 3 C. min y = 0 , max y = 6 D. min y = 0 , max y = 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H Ơ

N

B. min y =

TP .Q

A. min y =

Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. min y = −2 − 7; max y = −2 + 7

C. min y = −2 − 3; max y = −2 + 3

D. min y = −2 − 10; max y = −2 + 10

sin 2 2 x + 3sin 4 x 2 cos 2 2 x − sin 4 x + 2 5 − 97 5 + 97 5 − 97 5 + 97 A. min y = B. min y = , max y = , max y = 4 4 18 18 5 − 97 5 + 97 7 − 97 7 + 97 C. min y = D. min y = , max y = , max y = 8 8 8 8 Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3(3sin x + 4cos x)2 + 4(3sin x + 4cos x) + 1 1 1 A. min y = ; max y = 96 B. min y − ; max y = 6 3 3 1 C. min y = − ; max y = 96 D. min y = 2; max y = 6 3 Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x − 4cos x)2 − 6sin x + 8cos x ≥ 2m − 1 đúng với mọi x ∈ ℝ B. m ≤ 0 C. m < 0 D. m ≤ 1 A. m > 0 3sin 2 x + cos 2 x Câu 40: Tìm m để các bất phương trình ≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ℝ sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 3 5 3 5 +9 3 5 −9 3 5 −9 A. m ≥ B. m ≥ C. m ≥ D. m ≥ 4 4 2 4 4sin 2 x + cos 2 x + 17 Câu 41: Tìm m để các bất phương trình ≥ 2 đúng với mọi x ∈ ℝ 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 15 − 29 15 − 29 A. 10 − 3 < m ≤ B. 10 − 1 < m ≤ 2 2 15 + 29 C. 10 − 1 < m ≤ D. 10 − 1 < m < 10 + 1 2  π Câu 42: Cho x, y ∈  0;  thỏa cos 2 x + cos 2 y + 2 sin( x + y ) = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  2 4 4 sin x cos y P= + . y x 3 2 2 5 A. min P = B. min P = C. min P = D. min P = π π 3π π k sin x + 1 Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = lớn hơn −1 . cos x + 2

B. k < 2 3

C. k < 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. k < 2 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. k < 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

H Ơ

A. min y = −2 − 5; max y = −2 + 5

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N Y

Phương pháp.

f ( x) có nghĩa ⇔ f ( x ) ≥ 0 và f ( x ) tồn tại 1 có nghĩa ⇔ f ( x ) ≠ 0 và f ( x ) tồn tại. • Hàm số y = f ( x) • sin u ( x ) ≠ 0 ⇔ u ( x ) ≡ kπ , k ∈ ℤ π • cos u ( x ) ≠ 0 ⇔ u ( x ) ≠ + kπ , k ∈ ℤ . 2 Định nghĩa: Hàm số y = f ( x ) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có x ± T ∈ D và f ( x + T ) = f ( x ) . Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì T .

ẤP

là ước chung lớn nhất).

C

• Hàm số f ( x ) = a.tan ux + b.cot vx + c (với u , v ∈ ℤ ) là hàm tuần hoàn với chu kì T =

2π ( (u , v ) (u , v)

π (u , v)

.

Í-

H

Ó

A

• y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2 Thì hàm số y = f1 ( x) ± f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

*

2π a y = sin(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định. y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 =

ÁN

*

-L

y = sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = [ −1, 1] ; hàm lẻ, chu kỳ T0 = 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

2+

3

• Hàm số f ( x ) = a sin ux + b cos vx + c ( với u , v ∈ ℤ ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T =

TO

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

• Hàm số y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

H Ơ

N

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI:

Ỡ N

G

y = cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T = [ −1, 1] ; hàm chẵn, chu kỳ T0 = 2π .

2π a * y = cos(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định. π  y = tan x : Tập xác định D = R \  + kπ , k ∈ Z  ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π . 2  y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =

*

y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 =

BỒ

ID Ư

*

π a Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =

N

+ kπ ( k ∈ Z ) 2 y = cot x : Tập xác định D = R \ {kπ , k ∈ Z } ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π .

π

a y = cot(f(x)) xác định ⇔ f ( x ) ≠ kπ ( k ∈ Z ) .

2

π 4

+ kπ

1 − 3cos x là sin x

B

Câu 2: Tập xác định của hàm số y =

kπ . 2

2+

3

10

D. x ≠ kπ .

2

Í-

H

Ó

A

C

π  B. ℝ \  + kπ , k ∈ Z  . 2   3 π   D. ℝ \  + k 2π , k ∈ Z  . 4  

ÁN

Do điều kiện sin 2 x − cos 2 x ≠ 0 ⇔ tan 2 x ≠ 1 ⇔ x ≠ ±

TO

+ kπ .

3 là sin x − cos 2 x

ẤP

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=

π  A. ℝ \  + kπ , k ∈ Z  . 4   π π   C. ℝ \  + k , k ∈ Z  . 4 2   Hướng dẫn giải: Chọn C.

C. x ≠

00

B. x ≠ k 2π .

+ kπ .

2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Do điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ

Câu 4: Tập xác định của hàm số y =

G

4

TR ẦN

Do điều kiện sin x − cos x ≠ 0 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠

π

π

H

Hướng dẫn giải: Chọn D.

A. x ≠

D. x ≠

+ kπ .

π 4

+ kπ .

cot x là cos x − 1

C. ℝ \ {kπ , k ∈ Z }

D. ℝ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

 π  π  A. ℝ \ k , k ∈ Z  B. ℝ \  + kπ , k ∈ Z   2  2  Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có sin x ≠ 0 Hàm số xác định ⇔  cos x ≠ 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO π

Đ

C. x ≠

Ư N

B. x ≠ k 2π .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x ≠ kπ .

1 là sin x − cos x

G

Câu 1: Tập xác định của hàm số y =

TP .Q

TẬP XÁC ĐỊNH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

*

π

H Ơ

*

y = tan(f(x)) xác định ⇔ f ( x) ≠

N

*

Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

⇔ sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ( k ∈ ℤ )

2

D. x ≠

+ kπ

+ k 2π

ẠO H TR ẦN π

2

+ kπ

D. x ≠

kπ 2

D. x ≠

π 5π +k 12 2

B

C. x ≠

π

π

2+

⇔ 2x −

3

10

00

π  Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan  2x −  là 3  π kπ 5π B. x ≠ A. x ≠ + + kπ 6 2 12 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có π  Hàm số xác định ⇔ cos  2 x −  ≠ 0 3 

Ư N

Vậy tập xác định x ≠ k 2π ( k ∈ ℤ )

+ kπ 3 2 5π kπ ⇔x≠ + (k ∈ ℤ) 12 2

C

ẤP

A

π 5π + k (k ∈ ℤ) 12 2 Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là −π kπ π A. x ≠ B. x ≠ + kπ + 4 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có Hàm số xác định ⇔ cos 2 x ≠ 0

C. x ≠

π 4

+

π 4

+ kπ

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Vậy tập xác định x ≠

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇔ 2x ≠

Vậy tập xác định x ≠

⇔x≠

π 4

+

π

+ kπ

2

π 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

⇔ x ≠ k 2π ( k ∈ ℤ )

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2

TP .Q

Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có Hàm số xác định ⇔ 1 − cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

Y

C. x ≠

U

B. x ≠ kπ

N

H Ơ

2sin x + 1 là 1 − cos x

Câu 5: Tập xác định của hàm số y = A. x ≠ k 2π

N

Vậy tập xác định là D = ℝ \ {kπ , k ∈ Z }

+

kπ (k ∈ ℤ) 2

kπ (k ∈ ℤ) 2

Câu 8: Tập xác định của hàm số y =

1 − sin x là sin x + 1

Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

+ k 2π .

B. x ≠ k 2π .

C. x ≠

H Ơ N Y U

3π + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2

TP .Q

⇔ x≠

D. x ≠ π + k 2π .

N

2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có Hàm số xác định ⇔ sin x + 1 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ −1

3π + k 2π . 2

3π + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2 Câu 9: Tập xác định của hàm số y = cos x là A. x > 0 . B. x ≥ 0 . C. ℝ . D. x ≠ 0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có Hàm số xác định ⇔ x ≥ 0 Vậy x ≥ 0 1 − 2 cos x Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là sin 3 x − sin x π    π kπ  A. ℝ \ kπ ; + kπ , k ∈ ℤ  B. ℝ \  + , k ∈ ℤ . 4   4 2  π kπ   C. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. ℝ \ kπ ; + , k ∈ ℤ . 4 2   Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Hàm số xác định ⇔ sin x + 1 ≠ 0  x ≠ kπ 3 x ≠ x + k 2π  ⇔ sin 3 x ≠ sin x ⇔  ⇔ π kπ ( k ∈ ℤ ) 3 x ≠ π − x + k 2π  x ≠ 4 + 2

ÁN

TO

A. kπ

π   π  B. ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  C. ℝ \ k ; k ∈ ℤ  4   2 

π π  D. ℝ \  + k ; k ∈ ℤ  2 4 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có Hàm số xác định ⇔ sin 2 x ≠ 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

π kπ   Vậy tập xác định: D = ℝ \ kπ ; + , k ∈ ℤ 4 2   Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Vậy tập xác định: x ≠

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. x ≠

⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠

kπ (k ∈ ℤ) 2

 π  Vậy tập xác định: D = ℝ \ k ; k ∈ ℤ   2  Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là

Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π   π  C. ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  D. ℝ \ k ; k ∈ ℤ  2   2 

B. ℝ \ {kπ ; k ∈ ℤ}

N

A. ℝ

N

H Ơ

Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

2

+ kπ , k ∈ ℤ.

3

1 − sin 2 x ≠ 0 ⇔ cos 2 x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

10

00

B

Hướng dẫn giải: Chọn B. 2x Hàm số y = xác định khi và chỉ khi 1 − sin 2 x

2+

Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là

π  B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

H

Ó

A

π  C. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2   Hướng dẫn giải: Chọn B.

C

ẤP

A. D = ℝ.

-L

Hàm số y = tan x xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là π  A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 4  C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ.

π  B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  D. D = ℝ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO Đ G

Ư N

π  B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  π kπ D. x = ± + . 3 2

TR ẦN

C. y = sin x − x − sin x + x .

kπ (k ∈ ℤ) 2

H

 π Vậy tập xác định: ⇒ D = ℝ \ k  với k ∈ ℤ .  2 2x Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là 1 − sin 2 x 5 A. − . 2

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠

TP .Q

U

Y

sin x ≠ 0 Hàm số xác định ⇔  cos x ≠ 0

BỒ

ID Ư

Hướng dẫn giải: Chọn C. Hàm số y = cot x xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ. 1 Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là sin x A. D = ℝ \ {0} . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} . C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

D. D = ℝ \ {0; π } . Trang 25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ Y

N

1 là cot x

TP .Q

U

B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

sin x ≠ 0 sin x ≠ 0 π ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k ∈ ℤ. ⇔  2 cot x ≠ 0 cos x ≠ 0 1 là Câu 18: Tập xác định của hàm số y = cot x − 3 π  π  A. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  + kπ , kπ , k ∈ ℤ  . 6  6  π π π   2π  C. D = ℝ \  + kπ , + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  + kπ , + kπ , k ∈ ℤ  . 2 2 3   3  Hướng dẫn giải: Chọn B.  x ≠ kπ sin x ≠ 0 1  xác định khi và chỉ khi  Hàm số y = ⇔ , k ∈ ℤ. π cot x − 3  cot x ≠ 3  x ≠ 6 + kπ x +1 là: tan 2 x

H

Í-

A. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

Ó

A

C

Câu 19: Tập xác định của hàm số: y =

 π  B. ℝ \ k , k ∈ ℤ  . 4   k π   D. ℝ \  , k ∈ ℤ  . 2  

π  C. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   Hướng dẫn giải: Chọn B. x +1 Hàm số y = xác định khi và chỉ khi tan 2 x cos 2 x ≠ 0 cos 2 x ≠ 0 π ⇔ sin 4 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k ∈ ℤ. ⇔  4  tan 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 3x + 1 Câu 20: Tập xác định của hàm số y = là: 1 − cos 2 x π   π  A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  − + kπ , k ∈ ℤ  . 2   2  C. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ∅.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

3π   π D. D = ℝ \ 0; ; π ;  . 2   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   π  C. D = ℝ \  k , k ∈ ℤ  .  2  Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 Hàm số y = xác định khi và chỉ khi cot x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 17: Tập xác định của hàm số y =

N

Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 Hàm số y = xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ. sin x

Hướng dẫn giải: Trang 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn C. 3x + 1 xác định khi và chỉ khi 1 − cos 2 x 1 − cos 2 x ≠ 0 ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ . x +1 Câu 21: Tập xác định của hàm số: y = là: cot x π  A. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  

H Ơ N

π 1 π + kπ ⇔ x ≠ + + k , k ∈ ℤ. 2 3 6 3 π  Câu 23: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là 4  A. D = ℝ . B.

2+

3

π

A

C

ẤP

cos ( 3 x − 1) ≠ 0 ⇔ 3x − 1 ≠

Í-

H

Ó

π  C. D = R \  + kπ , k ∈ Z  . D. D = R \ {kπ } . 12  Hướng dẫn giải: Chọn B. π π π kπ π  . ĐK : cos  3 x +  =/ 0 ⇔ 3 x + =/ + kπ ⇔ x =/ + 4 2 12 3 4  Câu 24: Tập xác định của hàm số y = sin ( x − 1) là:

ÁN

TO

B. ℝ \{1} .

G

A. ℝ.

π  C. ℝ \  + k 2π | k ∈ ℤ  . 2  Hướng dẫn giải: Chọn A.

D. ℝ \{kπ } .

Ỡ N ID Ư

BỒ

Câu 25: Tập xác định của hàm số y = sin A. ℝ \ {−1} .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

00

B

TR ẦN

H

π 1  B. D = ℝ \  + k , k ∈ ℤ  . 3 3  π π 1  D. D =  + + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3 

10

π π 1  A. D = ℝ \  + + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3  π π 1  C. D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  . 3 6 3  Hướng dẫn giải: Chọn A. Hàm số y = tan ( 3x − 1) xác định khi và chỉ khi

Ư N

G

Đ

sin x ≠ 0 sin x ≠ 0 π ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k ∈ ℤ. ⇔  2 cot x ≠ 0 cos x ≠ 0 Câu 22: Tập xác định của hàm số y = tan ( 3x − 1) là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO

Hướng dẫn giải: Chọn B. x +1 Hàm số y = xác định khi và chỉ khi cot x

Y

 kπ  B. ℝ \  , k ∈ ℤ  . 2   π  D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

N

Hàm số y =

x −1 là: x +1

B. ( −1;1) .

Trang 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 π  D. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2 

H Ơ

N

π  C. ℝ \  + k 2π | k ∈ ℤ  . 2  Hướng dẫn giải: Chọn A. ĐK : x + 1 =/ 0 ⇔ x =/ 1.

Y

N

x2 + 1 là: sin x B. ℝ \ {0} .

C. ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ} .

π  D. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2 

ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G

2 sin x là: 1 + cos x

Ư N

Câu 27: Tập xác định của hàm số y =

H

π  A. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . 2  C. ℝ.

TR ẦN

B. ℝ \ {π + k 2π | k ∈ ℤ} . D. ℝ \ {1} .

00

10

1 − sin x là 1 + cos x

3

Câu 28: Tập xác định của hàm số y =

B

Hướng dẫn giải: Chọn B. ĐK :1 + cosx =/ 0 ⇔ cosx =/ −1 ⇔ x =/ π + k 2π .

B. ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

2+

A. ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ} .

π  D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2  

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

π  C. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 4   Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: 1 − sin x ≥ 0; 1 + cos x ≥ 0 ∀x ∈ ℝ. ĐK :1 + cos x =/ 0 ⇔ cos x =/ −1 ⇔ x =/ π + k 2π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hướng dẫn giải: Chọn C. ĐK : s inx =/ 0 ⇔ x =/ kπ .

B. [ −2; +∞ ) .

TO

A. ℝ. .

ÁN

Câu 29: Tập xác định D của hàm số y = sinx + 2. là D. arcsin ( −2 ) ; +∞ ) .

C. ( 0; 2π ) .

ID Ư

Ỡ N

G

Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: sin x + 2 > 0 ∀ x ∈ ℝ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. ℝ.

TP .Q

Câu 26: Tập xác định của hàm số y =

BỒ

Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 1 − cos 2 x là A. D = ℝ. .

B. D = [ 0;1].

C. D = [ −1;1].

D.

D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . Hướng dẫn giải: Chọn A Ta có: −1 ≤ cos 2 x ≤ 1 ⇒ 1 − cos 2 x ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ. Trang 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định ℝ. 2 + cos x . A. y = 2 − sin x 1 + sin 2 x C. y = . 1 + cot 2 x Hướng dẫn giải: Chọn A. −1 ≤ sin x;cos ≤ 1 ⇒ 2 + cos x > 0; 2 − sin x > 0 2 + cos x ⇒ > 0 ∀ x ∈ ℝ. 2 − sin x 1 − sin x Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là sin 2 x

H Ơ Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

00

10 3

B. D = ℝ .

D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

π  A. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2   π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 − cos x ≥ 0 Hàm số xác định khi  (*) cos x ≠ 0

1 − cos x là: cos 2 x

2+

Câu 33: Tập xác định của hàm số y =

B

TR ẦN

H

C. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: 1 − sin x ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ. ĐK : sin x =/ 0 ⇔ x =/ kπ .

-L

Vì 1 − cos x ≥ 0, ∀x nên (*) ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ

D. −1 < m < 1 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

π  Vậy D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   2 − sin 2 x Câu 34: Hàm số y = có tập xác định ℝ khi m cos x + 1 A. m > 0 . B. 0 < m < 1 . C. m ≠ −1 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Hàm số có tập xác định ℝ khi m cos x + 1 > 0, ∀x (*) . Khi m = 0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m = 0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ

π  B. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2   D. D = ℝ .

A. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

sin 3 x . 2 cos x + 2

N

D. y =

N

B. y = tan 2 x + cot 2 x .

Khi m > 0 thì m cos x + 1∈ [ −m + 1; m + 1] nên (*) đúng khi −m + 1 > 0 ⇒ 0 < m < 1 . Khi m < 0 thì m cos x + 1∈ [ m + 1; −m + 1] nên (*) đúng khi m + 1 > 0 ⇒ −1 < m < 0 . Vậy giá trị m thoả −1 < m < 1 . Trang 29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 3

+ k 2π .

Y 00

3

2+

ẤP

C

A

Ó

3π + k 2π . 2

D. x ≠ π + k 2π .

Í-

H

C. x ≠

ÁN

Hàm số xác định khi sin x + 1 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ −1 ⇔ x ≠

TO

Câu 38: Tập xác định của hàm số y =

G

A. x ≠

π

+ kπ .

1 − 3cos x là sin x

B. x ≠ k 2π .

2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Hàm số xác định khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . 3 Câu 39: Tập xác định của hàm số y = là sin x A. D = ℝ .

C. x ≠

kπ . 2

D. x ≠ kπ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

3π + k 2π , k ∈ ℤ . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

kπ . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ G Ư N H

D. x ≠

B

TR ẦN

C. x = kπ .

10

cos x − 1 ≠ 0  Hàm số xác định khi  π  x ≠ 2 + kπ , k ∈ ℤ cos x − 1 ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ ℤ π Vậy x ≠ k 2π , x ≠ + kπ , k ∈ ℤ . 2 cot x là: Câu 36: Tập xác định của hàm số y = cos x π A. x = + kπ . B. x = k 2π . 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.  x ≠ kπ , k ∈ ℤ Hàm số xác định khi  cos x ≠ 0 π cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ 2 kπ Vậy x ≠ ,k ∈ℤ. 2 1 − sin x Câu 37: Tập xác định của hàm số y = là: sin x + 1 π A. x ≠ + k 2π . B. x ≠ k 2π . 2 Hướng dẫn giải: Chọn C.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hướng dẫn giải: Chọn C.

N

B. x =

π   x ≠ 2 + kπ D.  .  x ≠ π + kπ  3

π   x ≠ + kπ C.  . 2  x ≠ k 2π

H Ơ

A. x ≠ k 2π .

tan x là: cos x − 1

N

Câu 35: Tập xác định của hàm số y =

B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

Trang 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  Hướng dẫn giải: Chọn D. Hàm số xác định khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ

H Ơ

N

D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

N

Vậy, tập xác định D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

+ kπ , k ∈ ℤ

B

 π kπ  Vậy, tập xác định D = ℝ \  + , k ∈ ℤ . 12 3  Câu 41: Chọn khẳng định sai A. Tập xác định của hàm số y = sin x là ℝ .

TR ẦN

kπ ,k ∈ℤ 3

ẤP

2+

3

π  B. Tập xác định của hàm số y = cot x là D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  C. Tập xác định của hàm số y = cos x là ℝ .

Í-

H

Ó

A

C

π  D. Tập xác định của hàm số y = tan x là D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2   Hướng dẫn giải: Chọn B. Hàm số y = cot x xác định khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . sin x Câu 42: Tập xác định của hàm số y = là 1 − cos x π  A. ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} . B. ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .  2 π  C. ℝ . D. ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  . 2  Hướng dẫn giải: Chọn A. Hàm số xác định khi 1 − cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ ℤ

ÁN

TO

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

Đ G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Ư N

π

00

12

+

4

10

π

π

H

Hàm số xác định khi 3 x +

D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π  C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 12  Hướng dẫn giải: Chọn B.

ẠO

 π kπ  B. D = ℝ \  + , k ∈ ℤ . 12 3 

A. D = ℝ .

⇔ x≠

Y

π  Câu 40: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là 4 

BỒ

Vậy, tập xác định D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .

Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y =

1 − cos 3 x 1 + sin 4 x

Trang 31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

tan 2 x 3 sin 2 x − cos 2 x π π π π  B. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  3 2 5 2   π π π π   D. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  3 2 12 2  

Í-

H

Ó

A

π π π π  A. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  4 2 12 2   π π π π   C. D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  4 2 3 2   Hướng dẫn giải: Chọn A. π π  π  x ≠ +k  ≠ + 2 x k π   4 2 2 ⇔ Điều kiện:   3 sin 2 x − cos 2 x ≠ 0  2 sin(2 x − π ) ≠ 0   6 π π π π    x ≠ 4 + k 2  x ≠ 4 + k 2 ⇔ ⇔ .  2 x − π ≠ kπ x ≠ π + k π 6 12 2   π π π π  TXĐ: D = ℝ \  + k , + k ; k ∈ ℤ  . 2 12 2 4 

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C

ẤP

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

ẠO

Đ G

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

 π π n 2π  B. D = ℝ \  k , + ; k, n ∈ ℤ 3  3 6  π n 2π   D. D = ℝ \  kπ , + ; k, n ∈ ℤ 5 3  

2+

π n 2π   A. D = ℝ \  kπ , + ; k , n ∈ ℤ 6 3   π n 2π   C. D = ℝ \  kπ , + ; k , n ∈ ℤ 6 5   Hướng dẫn giải: Chọn A.  x ≠ kπ  x ≠ kπ  Điều kiện:  ⇔ π 2π sin 3 x ≠ 1  x ≠ + k 6 3  π n 2π   Vật TXĐ: D = ℝ \  kπ , + ; k, n ∈ ℤ 6 3  

1 + cot 2 x 1 − sin 3 x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =

N

π π  π   3π  A. D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  B. D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ 2 2  8   8  π π  π   π  C. D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  D. D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  2 2  4   6  Hướng dẫn giải: Chọn A. Do 1 − cos 3x ≥ 0 ∀x ∈ ℝ nên hàm số có nghĩa ⇔ 1 + sin 4 x ≠ 0 π π ⇔ sin 4 x ≠ −1 ⇔ x ≠ − + k , k ∈ ℤ . 8 2 π  π  TXĐ: D = ℝ \  − + k , k ∈ ℤ  . 2  8 

Trang 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Y

N

H Ơ

N

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A Ó H Í-

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

π

Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan( x − ).cot( x − ) 4 3 π π  3π   3π  A. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  B. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  3 5  4   4  π π π   3π  C. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  D. D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  3 6 4  5  Hướng dẫn giải: Chọn A. 3π  π π  x − ≠ + kπ x≠ + kπ    4 2 4 Điều kiện:  ⇔ .  x − π ≠ kπ  x ≠ π + kπ 3 3   π  3π  TXĐ: D = ℝ \  + kπ , + kπ ; k ∈ ℤ  . 3  4  Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan 3 x.cot 5 x π nπ π nπ π  π  B. D = ℝ \  + k , A. D = ℝ \  + k , ; k , n ∈ ℤ ; k , n ∈ ℤ 3 5 3 5 6  5  π nπ π nπ π  π  C. D = ℝ \  + k , D. D = ℝ \  + k , ; k , n ∈ ℤ ; k , n ∈ ℤ 4 5 3 5 6  4  Hướng dẫn giải: Chọn A. π π  x≠ +k  cos 3 x ≠ 0  6 3 Điều kiện:  ⇔ sin 5 x ≠ 0  x ≠ nπ  5 π nπ π  TXĐ: D = ℝ \  + k , ; k , n ∈ ℤ 3 5 6 

Trang 33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N H Ơ N Y

A

C

tan x sin x

Í-

H

Ó

sin x ≠ 0 kπ ĐK:  ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ , k ∈ℤ 2 cos x ≠ 0  kπ  TXĐ: D = ℝ \  , k ∈ ℤ   2  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và

ÁN

TO

tan ( − x ) tan x tan x = = f ( x ) nên y = là hàm số chẵn trên D . sin ( − x ) sin x sin x Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? 2016 y = cot 2 x ; y = cos( x + π ) ; y = 1 − sin x ; y = tan x .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

f (−x) =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tan x . sin x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ D. y =

ẤP

Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét hàm y = f ( x ) =

C. y = cos x.tan 2 x .

2+

B. y = x.cos x .

3

A. y = sin 3 x .

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A. y = tan x là hàm lẻ. B. y = cot x là hàm lẻ. C. y = cos x là hàm lẻ. D. y = sin x là hàm lẻ. Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = cos x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ ℝ , ta có: − x ∈ ℝ và f ( − x ) = cos ( − x ) = cos x = f ( x ) nên y = cos x làm số chẵn trên ℝ . Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = sin 2 x . B. y = cos3 x . D. y = tan 5 x . C. y = cot 4 x . Hướng dẫn giải: Chọn B. Xét hàm y = f ( x ) = cos 3x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ ℝ , ta có: − x ∈ ℝ và f ( − x ) = cos ( 3 ( − x ) ) = cos 3x = f ( x ) nên y = cos 3x là hàm số chẵn trên ℝ . Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

A. 1. B. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B. + Xét hàm y = f ( x ) = cos ( x + π ) TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và

C. 3 .

D. 4 .

Trang 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

f ( − x ) = cos ( − x + π ) = − cos x = cos ( x + π ) = f ( x ) Do đó y = cos ( x + π ) là hàm số chẵn trên ℝ .

H Ơ

N

+ Xét hàm y = g ( x ) = tan 2016 x

H

Ư N

tan x sin x

B 00 10

2+

3

tan ( − x ) tan x tan x = = f ( x ) nên y = là hàm số chẵn trên D . sin ( − x ) sin x sin x Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x và g ( x ) = tan 3x , chọn mệnh đề đúng

ẤP

Câu 6:

TR ẦN

sin x ≠ 0 kπ ĐK:  , k ∈ℤ ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 cos x ≠ 0  kπ  TXĐ: D = ℝ \  , k ∈ ℤ   2  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và

f (−x) =

tan x . sin x

G

Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét hàm y = f ( x ) =

D. y =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y = cos x.tan 2 x .

Đ

B. y = x.cos x .

C

A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.

A

B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.

H

Ó

C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. y = sin 3 x .

ẠO

Do đó: y = tan 2016 x là hàm chẵn trên tập xác định của nó. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Hướng dẫn giải: Chọn A. + Xét hàm y = f ( x ) = cos 2 x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và f ( − x ) = cos ( −2 x ) = cos 2 x = f ( x )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

π  TXĐ: D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  2  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và 2016 g ( − x ) = tan 2016 ( − x ) = ( − tan x ) = tan 2016 x = g ( x )

Do đó y = cos 2 x là hàm số chẵn trên ℝ .

BỒ

ID Ư

+ Xét hàm y = g ( x ) = tan 3x  π kπ  TXĐ: D = ℝ \  + , k ∈ ℤ 6 3  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và g ( − x ) = tan ( −3x ) = − tan 3x = − f ( x )

Do đó: y = tan 3 x là hàm chẵn trên tập xác định của nó. Trang 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y = x2 + cos x là hàm số chẵn.

N

B. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ. sin x là hàm số chẵn. x D. Hàm số y = sin x + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ. Hướng dẫn giải: Chọn D. + Xét hàm y = f ( x ) = sin x + 2 TXĐ: D = ℝ

N Y

H

Ó

A

C

ẤP

Kết luận: hàm số y = sin 2 x + cos x là hàm số chẵn ℝ . Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 2016 x? y = cot 2 x, y = cos( x + π ), y = 1 − sin x, y = tan A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A + Xét hàm y = f ( x ) = cot 2 x

TO

ÁN

-L

 kπ  TXĐ: D = ℝ \  , k ∈ ℤ   2  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và f ( − x ) = cot ( −2 x ) = − cot 2 x = − f ( x )

G

Do đó, y = f ( x ) = cot 2 x là hàm lẻ trên tập xác định của nó.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

2+

3

10

00

B

TR ẦN

D. y = sin 2 x + cos x . C. y = sin 2 x + tan x . Hướng dẫn giải: Chọn D + Xét hàm y = f ( x ) = sin 2 x + cos x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và f ( − x ) = sin 2 ( − x ) + cos ( − x ) = sin 2 x + cos x = f ( x )

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

∈ℝ. 2  π π  Ta có: f  −  = 1 ≠ ± f   = ±3 nên y = f ( x ) = sin x + 2 là hàm số không chẵn không lẻ trên ℝ .  2 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn 2 y sin x + sin x . = A. B. [ 2;5] .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

π

ẠO

Chọn ±

H Ơ

C. Hàm số y =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

+ Xét hàm y = g ( x ) = cos ( x + π ) TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và g ( − x ) = cos(− x + π ) = − cos x = cos ( x + π ) = g ( x ) Do đó: y = g ( x ) = cos ( x + π ) là hàm chẵn trên ℝ . + Xét hàm y = h ( x ) = tan 2016 x .

Trang 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

π  TXĐ: D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  2  Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và h ( − x ) = tan 2016 ( − x ) = tan 2016 x = h ( x )

N

Do đó: y = h ( x ) = tan 2016 x là hàm số chẵn trên D .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G Ư N H

TR ẦN

2+

3

10

00

B

D. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ. Hướng dẫn giải: Chọn D Xét hàm y = f ( x ) = sin x − x − sin x + x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ ℝ , ta có: − x ∈ ℝ và f ( − x ) = − sin x + x − − sin x − x = sin x − x − sin x + x = f ( x )

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Do đó: y = f ( x ) = sin x − x − sin x + x là hàm số chẵn trên ℝ . Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2 x + cos x . B. y = cos 3x . cos x C. y = x 2 sin ( x + 3) . D. y = 3 . x Hướng dẫn giải: Chọn D cos x Xét hàm y = f ( x ) = 3 x TXĐ: D = ℝ \ {0}

cos ( − x )

(−x)

3

=

cos x = − f ( x) − x3

Ỡ N

G

∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ

ẠO

TP .Q

π

∈ℝ. 2 π   π Ta có g   ≠ ± g  −  nên hàm số không chẵn không lẻ trên ℝ . 2  2 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y = s inx + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ. s inx là hàm số chẵn. B. Hàm số y = x C. Hàm số y = x2 + cos x là hàm số chẵn. Chọn ±

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Y

+ Xét hàm y = t ( x ) = 1 − sin x . TXĐ: D = ℝ

cos x là hàm số lẻ trên D . x3 Câu 12: Hàm số y = tan x + 2 sin x là: A. Hàm số lẻ trên tập xác định. C. Hàm số không lẻ tập xác định. Hướng dẫn giải: Chọn A Xét hàm y = f ( x ) = tan x + 2sin x

BỒ

ID Ư

Kết luận: y =

B. Hàm số chẵn tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.

Trang 37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

π  TXĐ: D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  2  ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) = tan ( − x ) + 2sin ( − x ) = − f ( x )

N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

C. y = sin 2 x + cos 2 x . D. y = 2 − sin 2 3 x . Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = sin 2 x + cos 2 x TXĐ là D = ℝ . π  π π  Chọn ± ∈ ℝ . Ta có: f  −  = 2 2 ; f   = 3 2 8  8 8   π π   f − 8  ≠ f  8       Vì  nên hàm số không chẳn, không lẻ trên ℝ .  f −π  ≠ − f π      8  8 Câu 16: Hàm số y = sin x + 5 cos x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . B. Hàm số chẵn trên ℝ . C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ . D. Cả A, B, C đều sai.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO

Đ

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Kết luận: y = sin x.cos3 x là hàm số lẻ ℝ . Câu 14: Hàm số y = sin x + 5 cos x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . B. Hàm số chẵn trên ℝ . C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ . D. Cả A, B, C đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = sin x + 5cos x TXĐ: D = ℝ . π  π π  Chọn ± ∈ ℝ . Ta có: f  −  = 2 2 ; f   = 3 2 4  4 4   π π   f − 4  ≠ f  4       nên hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ . Vì   f −π  ≠ − f π      4  4 Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? sin x + tan x A. y = . B. y = tan x − cot x . 2 cos 2 x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 13: Hàm số y = sin x.cos3 x là: A. Hàm số lẻ trên ℝ . B. Hàm số chẵn trên ℝ . C. Hàm số không lẻ trên ℝ . D. Hàm số không chẵn ℝ . Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = sin x.cos3 x TXĐ: D = ℝ ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) = sin ( − x ) .cos3 ( − x ) = − f ( x )

H Ơ

Kết luận: y = tan x + 2 sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.

Trang 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

ÁN

 π kπ  TXĐ: D = ℝ \  + , k ∈ ℤ 4 2  ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) = 5sin ( − x ) .tan ( −2 x ) = 5sin x.tan 2 x = f ( x ) .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Vậy y = f ( x ) = 5sin x.tan 2 x là hàm số chẵn trên tập xác định của nó. Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ: sin x + tan x A. y = . B. y = tan x + cot x . 2 cos 3 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ G

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

C. y = sin 2 x + cos 2 x . D. y = 2 − sin 2 3 x . Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = sin 2 x + cos 2 x TXĐ là D = ℝ . π  π π  Chọn ± ∈ ℝ . Ta có: f  −  = 2 2 ; f   = 3 2 8  8 8   π π   f − 8  ≠ f  8       nên hàm số không chẳn, không lẻ trên ℝ . Vì  π π     f − ≠−f     8  8 Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. y = 5sin x. tan 2 x . B. y = 3sin x + cos x . C. y = 2 sin 3 x + 5 . D. y = tan x − 2 sin x . Hướng dẫn giải: Chọn A. Xét hàm y = f ( x ) = 5sin x.tan 2 x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm y = f ( x ) = sin x + 5cos x TXĐ: D = ℝ . π  π π  Chọn ± ∈ ℝ . Ta có: f  −  = 2 2 ; f   = 3 2 4  4 4   π π   f − 4  ≠ f  4       Vì  nên hàm số không chẵn, không lẻ trên ℝ .  f −π  ≠ − f π      4  4 Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? sin x + tan x A. y = . B. y = tan x − cot x . 2 cos 2 x

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

C. y = sin 2 x + cos 2 x . Hướng dẫn giải: Chọn C. TXĐ: D = ℝ Ta có:

π 6

∈D⇒ −

π 6

D. y = 2 − sin 2 3 x .

∈D Trang 39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y

10

y = tan 2 x ( 3) ; D. 4 .

ẤP

2+

C. 3 .

H

Ó

A

C

A. 1. B. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C. + Xét hàm y = f ( x ) = cos 3x TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và f ( − x ) = cos ( −3 x ) = cos 3x = f ( x )

3

y = cot x ( 4 ) .

-L

Do đó, y = f ( x ) = cos 3x là hàm chẵn trên tập xác định của nó.

ÁN

+ Xét hàm y = g ( x ) = sin ( x 2 + 1)

TO

TXĐ: D = ℝ Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và

(

2

)

Ỡ N

G

g ( − x ) = sin ( − x ) + 1 = sin ( x 2 + 1) = g ( x )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

TR ẦN

00

B

Vậy y = f ( x ) = cos x + sin 2 x là hàm số chẵn trên ℝ . Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn: y = cos3x (1) ; y = sin ( x 2 + 1) ( 2 ) ;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

ẠO Đ G

D. y = cos x sin x .

Ư N

Vậy y = f ( x ) = sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó. Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = − sin x . B. y = cos x − sin x . C. y = cos x + sin 2 x . Hướng dẫn giải: Chọn C. Xét hàm y = f ( x ) = cos x + sin 2 x TXĐ: D = ℝ ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) = cos ( − x ) + sin 2 ( − x ) = cos x + sin 2 x = f ( x ) .

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

TP .Q

3 1 π   π Vì f   = + ≠ ± f  −  nên hàm số không chẵn không lẻ trên ℝ . 6 2 2  6 Nhận xét: Tổng của một hàm chẵn và một hàm lẻ là một hàm không chẵn không lẻ. Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = sin 2 x . B. y = cos x . C. y = − cos x . D. y = sin x . Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét hàm y = f ( x ) = sin x TXĐ: D = ℝ ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f ( − x ) = sin ( − x ) = − sin x = f ( x ) .

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

ID Ư

Do đó: y = g ( x ) = sin ( x 2 + 1) là hàm chẵn trên ℝ . + Xét hàm y = h ( x ) = tan 2 x .

π  TXĐ: D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  2   Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và h ( − x ) = tan 2 ( − x ) = tan 2 x = h ( x )

Trang 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Do đó: y = h ( x ) = tan 2016 x là hàm số chẵn trên D . + Xét hàm y = t ( x ) = cot x .

H Ơ

N

TXĐ: D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}

N

Với mọi x ∈ D , ta có: − x ∈ D và t ( − x ) = cot ( − x ) = − cot x = −t ( x )

TP .Q

Vậy (1) , ( 2 ) , ( 3 ) là các hàm số chẵn.

x −1 . x+2

TR ẦN

H

Ư N

G

Hướng dẫn giải: Chọn A Tập xác định của hàm số: D = ℝ . Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − k 2π ∈ D và x + k 2π ∈ D , sin ( x + k 2π ) = sin x . Vậy y = sin x là hàm số tuần hoàn. Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Đ

D. y =

B. y = cos x .

C. y = x sin x

D. y =

x2 + 1 . x

D. y =

1 . x

B

A. y = sin x − x .

2+

3

10

00

Hướng dẫn giải: Chọn B Tập xác định của hàm số: D = ℝ . Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − k 2π ∈ D và x + k 2π ∈ D , cos ( x + k 2π ) = cos x .

ẤP

Vậy y = cos x là hàm số tuần hoàn. Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Ó

A

C. y = tan x .

H

Hướng dẫn giải: Chọn C Xét hàm số y = tan x

B. y = x tan x .

C

A. y = x cos x .

ÁN

-L

π  Tập xác định của hàm số: D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − kπ ∈ D và x + kπ ∈ D , tan ( x + kπ ) = tan x .

D. y = cot x .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Vậy y = tan x là hàm số tuần hoàn. Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? sin x A. y = . B. y = tan x + x . C. y = x 2 + 1 . x Hướng dẫn giải: Chọn D Xét hàm số y = cot x ,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y = x 2 .

B. y = x + 1 .

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. y = sin x .

ẠO

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Do đó: y = t ( x ) = cot x là hàm số lẻ trên D .

Tập xác định : D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − kπ ∈ D và x + kπ ∈ D , cot ( x + kπ ) = cot x . Vậy y = cot x là hàm tuần hoàn. Trang 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 29: Chu kỳ của hàm số y = sin x là: B.

π 2

C. π .

.

D. 2π .

N

A. k 2π , k ∈ ℤ .

Y

N

H Ơ

Hướng dẫn giải: Chọn D Tập xác định của hàm số: D = ℝ . Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − k 2π ∈ D và x + k 2π ∈ D , sin ( x + k 2π ) = sin x .

sin ( x + k 2π ) = sin x .

cos ( x + k 2π ) = cos x . Câu 31: Chu kỳ của hàm số y = tan x là:

π 4

C. kπ , k ∈ ℤ .

.

B

B.

00

A. 2π .

10

Hướng dẫn giải: Chọn D

D. π .

ẤP

2+

3

π  Tập xác định của hàm số: D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . 2  Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − kπ ∈ D và x + kπ ∈ D , tan ( x + kπ ) = tan x .

C

Vậy y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì π (ứng với k = 1 ) là số dương nhỏ nhất thỏa

Ó

A

tan ( x + kπ ) = tan x .

H

Câu 33: Chu kỳ của hàm số y = cot x là: B.

Í-

A. 2π .

π 2

.

C. π .

D. kπ , k ∈ ℤ .

TO

ÁN

Hướng dẫn giải: Chọn C Tập xác định của hàm số: D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

G

Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − kπ ∈ D và x + kπ ∈ D , cot ( x + kπ ) = cot x .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

Vậy y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π (ứng với k = 1 ) là số dương nhỏ nhất thỏa

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 30: Chu kỳ của hàm số y = cos x là: 2π A. k 2π . B. . C. π . D. 2π . 3 Hướng dẫn giải: Chọn D Tập xác định của hàm số: D = ℝ . Với mọi x ∈ D , k ∈ ℤ ta có x − k 2π ∈ D và x + k 2π ∈ D , cos ( x + k 2π ) = cos x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Vậy y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π (ứng với k = 1 ) là số dương nhỏ nhất thỏa

Ỡ N

Vậy y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kì π (ứng với k = 1 ) là số dương nhỏ nhất thỏa

BỒ

ID Ư

cot ( x + kπ ) = cot x .

Trang 42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

ÁN

TO

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

π  A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ; k 2π ) 2   với k ∈ ℤ . 5π  3π  B. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2  2  π  π   − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2  2  3π π  C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2  π π    − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2 2   π  π  D. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2   π 3 π   + k 2π  với k ∈ ℤ .  + k 2π ; 2 2   Hướng dẫn giải: Chọn D π  π  Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng 2  2  3π π  + k 2π  với k ∈ ℤ .  + k 2π ; 2 2  Câu 2: Hàm số y = cos x :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Hàm số y = sin x :

Ư N

Câu 1:

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Phương pháp. Cho hàm số y = f ( x ) tuần hoàn với chu kì T * Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v (với v = (T ;0), k ∈ ℤ ) ta được toàn bộ đồ thị của hàm số. * Số nghiệm của phương trình f ( x ) = k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) và y = k . * Nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là miền x mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm trên trục Ox .

H Ơ

N

DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

BỒ

ID Ư

π  A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ; k 2π ) 2   với k ∈ ℤ . B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) với

k ∈ℤ .

Trang 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

trên

mỗi

khoảng

3π π  + k 2π   + k 2π ; 2 2 

nghịch

biến

trên

m ỗi

Y U ( −π + k 2π ; k 2π )

và nghịch biến trên mỗi khoảng

k ∈ℤ .

ẠO

( k 2π ; π + k 2π ) với

TP .Q

với k ∈ ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn B Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng

N

π  π  khoảng  − + k 2π ; + k 2π  với k ∈ ℤ . 2  2  D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ;3π + k 2π )

Câu 3:

 7π  ; 2π   6  

D. y = cos2 x .

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

 7π  Vì  ; 2π  ⊂ (π ; 2π ) (với k = 1 ) nên hàm số đồng biến trên khoảng 6    π π Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  − ;  :  3 6 A. y = cos x . B. y = cot 2 x . C. y = sin x . Hướng dẫn giải: Chọn C. Quan sát trên đường tròn lượng giác,  π π ta thấy trên khoảng  − ;  hàm y = sin x tăng dần  3 6 3 1 (tăng từ − đến ). 2 2

ÁN TO G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 5:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

cũng đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) , k ∈ ℤ

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hàm số: y = 3 + 2 cos x tăng trên khoảng:  π π  π 3π   7π  π π  A.  − ;  . B.  ;  . C.  D.  ;  . ; 2π  .  6 2 2 2   6  6 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Vì hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) , k ∈ ℤ nên hàm số y = 3 + 2 cos x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

biến

N

Đồng

H Ơ

C.

Mệnh đề nào sau đây sai?

 π A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng  0;   2  π B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng  0;  .  2  π C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  0;  .  2

.

Trang 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

π  C. Các khoảng  + k 2π ; π + k 2π  , k ∈ ℤ . 2  Hướng dẫn giải: Chọn B. π  π  Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈ ℤ 2 2   π π  π   π  Mà  − + k 2π ; + k 2π  ⊂  − + k 2π ; + k 2π  với mỗi k ∈ ℤ nên hàm số đồng biến trên mỗi 4 2  4   2  π  π  khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈ ℤ . 4  4  Câu 9: Hàm số y = cosx :  π π  A. Tăng trong [ 0; π ] . B. Tăng trong 0;  và giảm trong  ; π  .  2 2  D. Các khẳng định trên đều sai. C. Nghịch biến [ 0; π ] .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Hướng dẫn giải: Chọn C. Quan sát trên đường tròn lượng giác, ta thấy: trên khoảng [ 0; π ] hàm y = cos x giảm dần (giảm từ giá trị 1 đến −1 )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  π  B. Các khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈ ℤ . 4  4   π 3π  D. Khoảng  ;  . 2 2 

A. Khoảng ( 0; π ) .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Hàm số y = sin x đồng biến trên:

Ư N

Câu 7:

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

 π D. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng  0;  .  2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Quan sát trên đường tròn lượng giác,  π trên khoảng  0;  ta thấy: y = cos x giảm dần.  2

Trang 45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chú ý: Hàm số y = cos x tăng trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và giảm trên mỗi khoảng

k ∈ℤ

N N Y U

TP .Q

 π B. [π ; 2π ] . C. [ −π ; π ] . A. 0;  . D. [ 0; π ] .  2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Do hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) , cho k = 1 ⇒ (π ; 2π )

H Ơ

Câu 10: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

 π Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng  0;  khác với các hàm số còn lại ?  2 A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x . Hướng dẫn giải: Chọn B.  π Do hàm số y = cos x nghịch biến trên  0;  .  2  π Ba hàm số còn lại y = sin x , y = tan x , y = − cot x đồng biến trên  0;  .  2 Câu 13: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng:  π  π  3π   3π π  B.  0;  . C.  0;  . D.  − ;  . A.  0;  . 2 2 2        2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.  π Do hàm số y = tan x đồng biến trên  0;  .  2 Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?  π 3π  A. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  ;  . 4 4   π 3π  B. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  ;  . 4 4   3π π  C. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  − ; −  . 4  4  3π π  D. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  − ; −  . 4  4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Do hàm số y = cos x đồng biến trên ( −π + k 2π ; k 2π ) , cho k = 0 ⇒ ( −π ;0 ) suy ra đồng biến trên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

( k 2π ; π + k 2π ) ,

BỒ

ID Ư

 3π π   − ;−  . 4  4

 π Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?  2 A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . Hướng dẫn giải:

D. y = − cot x .

Trang 46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn B.

H Ơ

 . 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

D. y = tan x .

ẠO

 π 3π  Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ? 2 2  A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = cot x . Hướng dẫn giải: Chọn D. π  π   π 3π Do hàm số y = tan x đồng biến trên  − + kπ ; + kπ  , cho k = 1 ⇒  ; 2  2  2 2

N

 π Do hàm số y = cos x nghịch biến trên  0;  .  2

Trang 47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

π

D. 9 .

H

Ó

A

C

ẤP

Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 − 1 và 7 . Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là: A. −20 . B. −8 . C. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 Ta có y = sin 2 x − 4sin x − 5 = ( s inx − 2 ) − 9 2

-L

Khi đó : −1 ≤ s inx ≤ 1 ⇔ −3 ≤ s inx − 2 ≤ −1 ⇒ 1 ≤ ( s inx − 2 ) ≤ 9 2

ÁN

Do đó : y = ( s inx − 2 ) − 9 ≥ 1 − 9 = −8 .

D. 3 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là −8 . Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos2 x là: A. 2 . B. 5 . C. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 Ta có : y = 1 − 2cos x − cos2 x = 2 − ( cos x + 1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

2+

3

10

00

B

A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2 − 1 và 7 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : −1 ≤ s inx ≤ 1 ⇔ 2 ≤ s inx+3 ≤ 4 ⇔ 2 ≤ sinx+3 ≤ 2 ⇔ 4 2 − 1 ≤ y = 4 s inx+3 − 1 ≤ 4.2 − 1 = 7

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là: 4 A. −2 và 7 . B. −2 và 2 . C. 5 và 9 . D. 4 và 7 . Hướng dẫn giải: Chọn C. π π π    Ta có : −1 ≤ cos  x +  ≤ 1 ⇔ −2 ≤ −2.cos  x +  ≤ 2 ⇔ 7 − 2 ≤ y = 7 − 2.cos  x +  ≤ 7 − ( −2 ) 4 4 4    Hay 5 ≤ y ≤ 9 . Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 5 và 9 . Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP .Q

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là: C. −5 và 2 . D. −5 và 3 . A. −8 và − 2 . B. 2 và 8 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : −1 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇔ −3 ≤ 3sin 2 x ≤ 3 ⇔ −3 − 5 ≤ 3sin 2 x − 5 ≤ 3 − 5 ⇔ −8 ≤ y = 3sin 2 x − 5 ≤ −2 Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là −8 và −2 .

N

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

2

Nhận xét : −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ cos x + 1 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ ( cos x + 1) ≤ 4 2

Do đó y = 2 − ( cos x + 1) ≤ 2 − 0 = 2 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2 . Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 + 3sin 3 x

Trang 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y U TP .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2sin 2 2 x + 4 B. min y = 5 , max y = 4 + 2 3

3

A. min y = 6 , max y = 4 + 3

D. min y = 5 , max y = 4 + 3

π

C

Ta có: min y = 5 đạt được khi x =

ẤP

2+

C. min y = 5 , max y = 4 + 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D.

+k

Ó

A

4

max y = 4 + 3 đạt được khi x = k

π

2

π

Í-

H

2 Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 cos(3x − ) + 3 3 B. min y = 1 , max y = 4 A. min y = 2 , max y = 5 C. min y = 1 , max y = 5 D. min y = 1 , max y = 3 Hướng dẫn giải: Chọn C. 4π 2π Ta có: min y = 1 đạt được khi x = +k 9 3 π 2π max y = 5 đạt được khi x = + k 9 3

A. max y = 5 , min y = 1

B. max y = 5 , min y = 2 5 D. max y = 5 , min y = 3

Ỡ N

G

TO

ÁN

C. max y = 5 , min y = 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có 1 ≤ 2 sin x + 3 ≤ 5 ⇒ 1 ≤ y ≤ 5 .

ID Ư

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng max y = 5 , đạt được khi sin x = 1 ⇔ x =

BỒ

Giá trị nhỏ nhất bằng min y = 1 , đạt được khi . x = −

π 2

π 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

ẠO

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 4sin 2 2 x B. min y = −3; max y = 5 A. min y = −2; max y = 1 C. min y = −5; max y = 1 D. min y = −3; max y = 1 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: 0 ≤ sin 2 2 x ≤ 1 ⇒ −3 ≤ y ≤ 1 . Suy ra: min y = −3; max y = 1

N

A. min y = −2; max y = 5 B. min y = −1; max y = 4 D. min y = −5; max y = 5 C. min y = −1; max y = 5 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: −1 ≤ sin 3 x ≤ 1 ⇒ −1 ≤ y ≤ 5 . Suy ra: min y = −1; max y = 5

+ k 2π .

+ k 2π ..

Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 2 cos 2 x + 1 A. max y = 1 , min y = 1 − 3

B. max y = 3 , min y = 1 − 3

C. max y = 2 , min y = 1 − 3

D. max y = 0 , min y = 1 − 3

Trang 49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải: Chọn D.

π

U TP .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

A. min y = 2 , max y = 1 + 3

D. min y = 1 , max y = 2

Í-

H

C. min y = 1 , max y = 1 + 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: −1 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 2 ≤ y ≤ 1 + 3 π • y = 2 ⇔ sin 2 x = −1 ⇔ x = − + kπ ⇒ min y = 2 4

B. min y = 2 , max y = 2 + 3

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

π  Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3sin  2 x −  4  A. min y = −2 , max y = 4 B. min y = 2 , max y = 4 C. min y = −2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 4 Hướng dẫn giải: Chọn A. π  Ta có: −1 ≤ sin  2 x −  ≤ 1 ⇒ −2 ≤ y ≤ 4 4  π π  • y = −2 ⇔ sin  2 x −  = −1 ⇔ x = − + kπ ⇒ min y = −2 4 8  Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2cos 2 3x A. min y = 1 , max y = 2 B. min y = 1 , max y = 3 C. min y = 2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: 0 ≤ cos 2 3x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ y ≤ 3 kπ • y = 1 ⇔ cos 2 3 x = 1 ⇔ x = ⇒ min y = 1 3 π kπ • y = 3 ⇔ cos 2 3 x = 0 ⇔ x = + ⇒ max y = 3 6 3 Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2 x

Y

N

H Ơ

+ kπ 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng min y = 1 − 3 , đạt được khi x = kπ .

Ỡ N

G

• y = 1 + 3 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ x =

π 4

+ kπ ⇒ max y = 1 + 3

BỒ

ID Ư

Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

4 , max y = 4 3 4 C. min y = , max y = 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.

A. min y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng max y = 0 , đạt được khi x =

N

Ta có 1 ≤ 2 cos 2 x + 1 ≤ 3 ⇒ 1 − 3 ≤ y ≤ 0

4 1 + 2 sin 2 x

4 , max y = 3 3 1 D. min y = , max y = 4 2

B. min y =

Trang 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

4 ≤ y≤4 3

π 4 4 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ x = + kπ ⇒ min y = 3 2 3 Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x + cos 2 2x 3 B. max y = 3 , min y = 2 A. max y = 4 , min y = 4 3 C. max y = 4 , min y = 2 D. max y = 3 , min y = 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Đặt t = sin 2 x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos 2 x = 1 − 2t 1 3 ⇒ y = 2t + (1 − 2t ) 2 = 4t 2 − 2t + 1 = (2t − ) 2 + . 2 4 1 1 3 1 2 9 3 Do 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ − ≤ 2t − ≤ ⇒ 0 ≤ (2t − ) ≤ ⇒ ≤ y ≤ 3 . 2 2 2 2 4 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

Vậy max y = 3 đạt được khi x =

π

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

+ kπ . 2 3 1 min y = đạt được khi sin 2 x = . 4 4 Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x + 1 A. max y = 6 , min y = −2 B. max y = 4 , min y = −4 C. max y = 6 , min y = −4 D. max y = 6 , min y = −1 Hướng dẫn giải: Chọn C. Áp dụng BĐT (ac + bd )2 ≤ (c 2 + d 2 )(a 2 + b2 ) . a b Đẳng thức xảy ra khi = . c d Ta có: (3sin x + 4cos x)2 ≤ (32 + 42 )(sin 2 x + cos 2 x) = 25 ⇒ −5 ≤ 3sin x + 4 cos x ≤ 5 ⇒ −4 ≤ y ≤ 6 . 3 Vậy max y = 6 , đạt được khi tan x = . 4 3 min y = −4 , đạt được khi tan x = − . 4 Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

• y=

G

max(a sin x + b cos x) = a 2 + b 2 , min(a sin x + b cos x) = − a 2 + b 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có: 0 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Tức là: − a 2 + b2 ≤ a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2 . Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x − 1 A. min y = −6; max y = 4 B. min y = −6; max y = 5 C. min y = −3; max y = 4 D. min y = −6; max y = 6 Hướng dẫn giải: Chọn A.

Trang 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

4  sin α =    π 5 Ta có : y = 5sin( x + α ) − 1 trong đó α ∈  0;  thỏa   2 cos α = 3  5 Suy ra min y = −6; max y = 4 .

B. max y = 2 + 5; min y = 2 − 5

TR ẦN

A. max y = 2 + 10; min y = 2 − 10

3

10

00

B

C. max y = 2 + 2; min y = 2 − 2 D. max y = 2 + 7; min y = 2 − 7 Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 − cos 2 x 3(1 + cos 2 x) Ta có: y = = 3sin 2 x + cos 2 x + 2 . + 3sin 2 x + 2 2 Mà − 10 ≤ 3sin 2 x + cos 2 x ≤ 10 ⇒ 2 − 10 ≤ y ≤ 2 + 10

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Từ đó ta có được: max y = 2 + 10; min y = 2 − 10 . Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 3 x + 1 A. min y = −2, max y = 3 B. min y = −1, max y = 2 D. min y = −3, max y = 3 C. min y = −1, max y = 3 Hướng dẫn giải: Chọn C Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 4cos2 2 x A. min y = −1, max y = 4 B. min y = −1, max y = 7 C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −2, max y = 7 Hướng dẫn giải: Chọn C Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 4 + cos 3 x

ÁN

TO

G

Ỡ N

B. min y = 2 3, max y = 2 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos2 x

A. min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5

N

ẠO Ư N

G

Đ

π  = 3sin 2 x − 3cos 2 x − 1 = 3 2 sin  2 x −  − 1 4  Suy ra min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1

Y

C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: y = 1 − cos 2 x + 3sin 2 x − 2(1 + cos 2 x )

U

B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1

TP .Q

A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4cos 2 x

BỒ

ID Ư

C. min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5 D. min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5 Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 6 x + 3cos 6 x A. min y = −5, max y = 5 B. min y = −4, max y = 4 C. min y = −3, max y = 5 D. min y = −6, max y = 6 Hướng dẫn giải: Chọn A. Trang 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 3

Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

ẠO

+ k 2π

C

2

ẤP

π

π

A

max y = 2 đạt được khi x =

Í-

H

Ó

+ k 2π 2 Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan 2 x − 4 tan x + 1 A. min y = −2 B. min y = −3 C. min y = −4 D. min y = −1 Hướng dẫn giải: Chọn B Ta có: t = (tan x − 2)2 − 3 min y = −3 đạt được khi tan x = 2 Không tông tại max . Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan 2 x + cot 2 x + 3(tan x + cot x) − 1 A. min y = −5 B. min y = −3 C. min y = −2 D. min y = −4 Hướng dẫn giải: Chọn A 2 Ta có: = ( tan x + cot x ) + 3 ( tan x + cot x ) − 3

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

2+

Mà 2 sin x 2 − sin 2 x ≤ sin 2 x + 2 − sin 2 x = 2

3

Ta có y ≥ 0 ∀x và y 2 = 2 + 2sin x 2 − sin 2 x

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x + 2 − sin 2 x A. min y = 0 , max y = 3 B. min y = 0 , max y = 4 C. min y = 0 , max y = 6 D. min y = 0 , max y = 2 Hướng dẫn giải: Chọn D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

−6 − 3 5 −6 + 3 5 , max y = 4 4 −7 − 3 5 −7 + 3 5 C. min y = , max y = 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn D

A. min y =

min y = 0 đạt được khi x = −

H Ơ Y U

TP .Q

3sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 −4 − 3 5 −4 + 3 5 B. min y = , max y = 4 4 −5 − 3 5 −5 + 3 5 D. min y = , max y = 4 4

Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

Suy ra 0 ≤ y 2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ y ≤ 2

N

−3 3 , max y = 1+ 3 1+ 2 2 3 C. min y = , max y = 1+ 3 1+ 2 Hướng dẫn giải: Chọn D A. min y =

N

1 + 2 + sin 2 x 3 4 B. min y = , max y = 1+ 3 1+ 2 3 3 D. min y = , max y = 1+ 3 1+ 2

2 ⇒ t ≥2 sin 2 x Suy ra y = t 2 + 3t − 3 = f (t )

Đặt t = tan x + cot x =

Trang 53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Bảng biến thiên

t

−2

−∞

2

+∞

4

+ kπ .

N

π

Y

Vậy min y = −5 đạt được khi x = −

7

H Ơ

−5

N

f (t )

D. m ≥

61 + 1 2

ẠO

TR ẦN

H

61 + 1 . 2 Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 + 2 sin x Do min(5sin 4 x − 6 cos 4 x ) = − 61 ⇒ − 61 ≥ 1 − 2m ⇔ m ≥

A. min y = −2; max y = 1 + 5

B. min y = 2; max y = 5

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

C. min y = 2; max y = 1 + 5 D. min y = 2; max y = 4 Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có: 1 ≤ 3 + 2 sin x ≤ 5 ⇒ 2 ≤ y ≤ 1 + 5 . Suy ra: min y = 2; max y = 1 + 5 Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4 sin 3 x − 3cos 3 x + 1 A. min y = −3; max y = 6 B. min y = −4; max y = 6 D. min y = −2; max y = 6 C. min y = −4; max y = 4 Hướng dẫn giải: Chọn B Ta có: −5 ≤ 4 sin 3x − 3cos 3 x ≤ 5 ⇒ −4 ≤ y ≤ 6 . Suy ra: min y = −4; max y = 6

Í-

H

Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x + 4 A. min y = 2; max y = 4 B. min y = 2; max y = 6 C. min y = 4; max y = 6 D. min y = 2; max y = 8 Hướng dẫn giải: Chọn B π  Ta có: y = 2 sin  x +  + 4 . Suy ra: min y = 2; max y = 6 3  sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin 2 x − cos 2 x + 4 2 2 A. min y = − ; max y = 2 B. min y = ; max y = 3 11 11 2 2 C. min y = ; max y = 4 D. min y = ; max y = 2 11 11 Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có: 2sin 2 x − cos 2 x + 4 ≥ 4 − 5 > 0 ∀x ∈ℝ

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hướng dẫn giải: Chọn D Hàm số xác định với mọi x ⇔ 5sin 4 x − 6 cos 4 x ≥ 1 − 2m ∀x

61 + 1 2

Đ

C. m <

G

61 − 1 2

Ư N

B. m ≥

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. m ≥ 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 30: Tìm m để hàm số y = 5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x .

TP .Q

U

Không tồn tại max y .

Trang 54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 ⇔ (2 y − 1) sin 2 x − ( y + 2) cos 2 x = 3 − 4 y 2 sin 2 x − cos 2 x + 4 2 ⇒ (2 y − 1) 2 + ( y + 2) 2 ≥ (3 − 4 y ) 2 ⇔ 11 y 2 − 24 y + 4 ≤ 0 ⇔ ≤ y ≤ 2 11 2 Suy ra: min y = ; max y = 2 . 11

A

Ó

H

Phương trình có nghiệm ⇔ 32 + 12 ≥ ( y + 2)2 ⇔ −2 − 10 ≤ y ≤ −2 + 10

Í-

Vậy min y = −2 − 10; max y = −2 + 10 . sin 2 2 x + 3sin 4 x 2 cos 2 2 x − sin 4 x + 2 5 − 97 5 + 97 B. min y = , max y = 18 18 7 − 97 7 + 97 D. min y = , max y = 8 8

ÁN

Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 5 − 97 5 + 97 , max y = 4 4 5 − 97 5 + 97 C. min y = , max y = 8 8 Hướng dẫn giải: Chọn C 6 sin 4 x − cos 4 x + 1 Ta có y = 2 cos 4 x − 2 sin 4 x + 6 ( do cos 4 x − sin 4 x + 3 > 0 ∀x ∈ ℝ ) ⇔ (6 + 2 y ) sin 4 x − (1 + 2 y ) cos 4 x = 6 y − 1

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

A. min y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. min y = −2 − 10; max y = −2 + 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

00

10

3

B. min y = −2 − 7; max y = −2 + 7

C

ẤP

C. min y = −2 − 3; max y = −2 + 3 Hướng dẫn giải: Chọn D Xét phương trình: 3cos x + sin x = y + 2

2+

A. min y = −2 − 5; max y = −2 + 5

Y

TP .Q

ẠO

Đ G Ư N

TR ẦN

22 − 9 7 22 + 9 7 ≤ y≤ 83 83 22 − 9 7 22 + 9 7 Suy ra: min y = . ; max y = 83 83 Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x − 2 ⇔

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

H

11 − 9 7 11 + 9 7 ; max y = 83 83 33 − 9 7 33 + 9 7 C. min y = ; max y = 83 83 Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có: sin 6 x + 4cos 6 x + 10 ≥ 10 − 17 > 0 ∀x ∈ ℝ 2 sin 6 x − cos 6 x + 2 y= ⇔ ( y − 2) sin 6 x + (4 y + 1) cos 6 x = 2 − 10 y sin 6 x + 4 cos 6 x + 10 ⇒ ( y − 2)2 + (4 y + 1)2 ≥ (2 − 10 y)2 ⇔ 83 y 2 − 44 y − 1 ≤ 0

A. min y =

U

2sin 2 3 x + 4sin 3 x cos 3 x + 1 sin 6 x + 4 cos 6 x + 10 22 − 9 7 22 + 9 7 B. min y = ; max y = 11 11 22 − 9 7 22 + 9 7 D. min y = ; max y = 83 83

Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

N

H Ơ

N

y=

Trang 55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 5 − 97 5 + 97 ≤ y≤ 8 8

N H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G

Ư N

10

00

B

TR ẦN

H

2 1 Do min y = f (− ) = − ; max y = f (5) = 96 . 3 3 m Câu 39: Tìm để các bất phương trình (3sin x − 4cos x)2 − 6sin x + 8cos x ≥ 2m − 1 đúng với mọi x ∈ ℝ B. m ≤ 0 C. m < 0 D. m ≤ 1 A. m > 0 Hướng dẫn giải: Chọn B Đặt t = 3sin x − 4 cos x ⇒ −5 ≤ t ≤ 5 Ta có: y = (3sin x − 4cos x)2 − 6sin x + 8cos x

3

= t 2 − 2t = (t − 1)2 − 1

Đặt y =

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Do −5 ≤ t ≤ 5 ⇒ 0 ≤ (t − 1)2 ≤ 36 ⇒ min y = −1 Suy ra yêu cầu bài toán −1 ≥ 2m − 1 ⇔ m ≤ 0 . 3sin 2 x + cos 2 x Câu 40: Tìm m để các bất phương trình ≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ℝ sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 3 5 3 5 +9 3 5 −9 3 5 −9 A. m ≥ B. m ≥ C. m ≥ D. m ≥ 4 4 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn D 3sin 2 x + cos 2 x

sin 2 x + 2 cos 2 x + 3

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Khi đó: y = 3t 2 + 4t + 1 = f (t ) với t ∈ [ −5;5]

TO

(Do sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 > 0 ∀x ⇒ hàm số xác định trên ℝ ) ⇔ (3 − y ) sin 2 x + (1 − 2 y ) cos 2 x = 3 y

Ỡ N

G

Suy ra (3 − y)2 + (1 − 2 y)2 ≥ 9 y 2 ⇔ 2 y 2 + 5 y − 5 ≤ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5 − 97 5 + 97 . , max y = 8 8 Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3(3sin x + 4cos x)2 + 4(3sin x + 4cos x) + 1 1 1 A. min y = ; max y = 96 B. min y − ; max y = 6 3 3 1 C. min y = − ; max y = 96 D. min y = 2; max y = 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn C Đặt t = 3sin x + 4cos x ⇒ t ∈ [ −5;5] Vậy min y =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ (6 + 2 y)2 + (1 + 2 y)2 ≥ (6 y − 1)2 ⇔ 8 y 2 − 10 y − 9 ≤ 0 ⇔

−5 − 3 5 −5 + 3 5 −5 + 3 5 ≤ y≤ ⇒ max y = 4 4 4 −5 + 3 5 3 5 −9 Yêu cầu bài toán ⇔ . ≤ m +1 ⇔ m ≥ 4 4 4sin 2 x + cos 2 x + 17 Câu 41: Tìm m để các bất phương trình ≥ 2 đúng với mọi x ∈ ℝ 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1

BỒ

ID Ư

Trang 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

15 − 29 15 − 29 B. 10 − 1 < m ≤ 2 2 15 + 29 C. 10 − 1 < m ≤ D. 10 − 1 < m < 10 + 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn B Trước hết ta có: 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 ≠ 0 ∀x ∈ ℝ  m < −1 − 10 (*) ⇔ 32 + 12 < ( m + 1) 2 ⇔ m 2 + 2m − 9 > 0 ⇔   m > −1 + 10 • m > −1 + 10 ⇒ 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ 4 sin 2 x + cos 2 x + 17 Nên ≥ 2 ⇔ 2sin 2 x − 5 cos 2 x ≥ 2m − 15 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 15 − 29 ⇔ − 29 ≥ 2m − 15 ⇔ m ≤ 2 15 − 29 Suy ra: 10 − 1 < m ≤ 2 • m < −1 − 10 ⇒ 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 < 0, ∀x ∈ ℝ 4 sin 2 x + cos 2 x + 17 Nên ≥ 2 ⇔ 2sin 2 x − 5 cos 2 x ≤ 2m − 15 3cos 2 x + sin 2 x + m + 1 15 + 29 (loại) ⇔ 29 ≤ 2m − 15 ⇔ m ≥ 2 15 − 29 Vậy 10 − 1 < m ≤ là những giá trị cần tìm. 2  π Câu 42: Cho x, y ∈  0;  thỏa cos 2 x + cos 2 y + 2 sin( x + y ) = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  2 4 4 sin x cos y P= + . y x 3 2 2 5 A. min P = B. min P = C. min P = D. min P = π π 3π π Hướng dẫn giải: Ta có: cos 2 x + cos 2 y + 2 sin( x + y ) = 2 ⇔ sin 2 x + sin 2 y = sin( x + y )

a b 2 ( a + b) 2 + ≥ m n m+n

Ỡ N

G

Áp dụng bđt:

2

2

BỒ

ID Ư

( sin Suy ra: P ≥ Do đó: min P =

2

x + sin 2 y ) x+ y

2

π

2

=

2

π

. Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y =

π 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

TO

Suy ra: x + y =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. 10 − 3 < m ≤

.

.

Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

k sin x + 1 lớn hơn −1 . cos x + 2

Trang 57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N N

2 − 3k 2 + 1 2 + 3k 2 + 1 ≤ y≤ 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

2 − 3k 2 + 1 > −1 ⇔ 5 > 3k 2 + 1 ⇔ k < 2 2 . 3

ẠO

Yêu cầu bài toán ⇔

D. k < 2 2

Y

⇒ y 2 + k 2 ≥ (2 y − 1) 2 ⇔ 3 y 2 − 4 y + 1 − k 2 ≤ 0 ⇔

C. k < 3

H Ơ

A. k < 2 B. k < 2 3 Hướng dẫn giải: k sin x + 1 Ta có y = ⇔ y cos x − k sin x + 2 y − 1 = 0 cos x + 2

Trang 58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI

N

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

H Ơ

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

−1 ≤ t ≤ 1

a cos2 x + b cos x + c = 0

t = cosx

−1 ≤ t ≤ 1

a tan 2 x + b tan x + c = 0

t = tanx

x≠

B

B– BÀI TẬP

π 2

B. x = π .

.

ẤP

A. x =

2+

3

10

00

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác A. 2sin 2 x + sin 2 x −1 = 0. B. 2sin 2 2 x − sin 2 x = 0. D. tan 2 x + cot x − 5 = 0. C. cos2 x + cos2 x − 7 = 0. Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π . C. x = 0 .

D. x = −

π

π

A. x =

π

B. x =

Ó

A. x =

A

C

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <

π

C. x =

-L

TO

D. x =

π 2

G

Ỡ N ID Ư

2

D. x =

5π 6

D. x =

π

là:

+ kπ , k ∈ Z

Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − A. x = 0 .

π

B. x = π + k 2π , k ∈Z

+ k 2π , k ∈ Z

ÁN

2

6

.

Í-

H

3 2 2 Câu 4: Phương trình sin x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là:

π

2

B. x = π .

C. x =

π

π 2

.

3 2 Câu 6: Trong [ 0; 2π ) , phương trình sin x = 1 − cos x có tập nghiệm là π   π  A.  ; π ; 2π  . B. {0; π } . C. 0; ; π  . 2   2  2 Câu 7: Phương trình: 2sin x + 3 sin 2 x = 2 có nghiệm là:

<x<

π 2

.

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

+ kπ (k ∈ Z )

TR ẦN

Nếu đặt: t = sin2 x hoaëc t = sin x thì ñieàu kieän : 0 ≤ t ≤ 1.

C. x = kπ , k ∈Z

BỒ

2

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t = sinx

Đ

asin2 x + b sin x + c = 0

TP .Q

Điều kiện

Đặt

ẠO

Dạng

U

Y

N

1. Phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác

.

 π  D. 0; ; π ; 2π  .  2 

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

B. x = ±

N

+ k 2π , k ∈ ℤ

Y 2

+ k 2π , k ∈ ℤ

π

π 6

Đ G

C.

+ k 2π , k ∈ ℤ .

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

H

D.

B. k 2π , k ∈ ℤ .

Ư N

kπ , k ∈ ℤ .

3 = 0. 4 π 5π B. x = + kπ ; x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . 6 6

π 6

00

π π 5π + k 2π ( k ∈ ℤ) . D. x = + kπ ; x = − + kπ ( k ∈ ℤ) . 6 6 6 6 2 Câu 11: Phương trình 2sin x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là: + k 2π ; x =

B.

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ .

C.

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D.

ẤP

π

2+

A. kπ , k ∈ ℤ .

3

10

C. x =

π

+ k 2π (k ∈ ℤ) .

B

A. x =

TR ẦN

Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x +

+ k 2π , k ∈ ℤ . 6 Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x − sin x = 0 là π −π 2π π 2π −π A. + k +k + k 2π ; k ∈ ℤ . ; + k 2π ; k ∈ ℤ . B. ; 6 3 2 6 3 2 π −π 2π −π 2π π + k 2π ; k ∈ ℤ . +k C. + k ; D. ; + k 2π ; k ∈ ℤ . 6 3 2 6 3 2

Í-

H

Ó

A

C

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A.

ẠO

+ k 2π , k ∈ ℤ D. x = k 2π , k ∈ ℤ 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos2 x = 0 là

ÁN

Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x <

π

TO

A. x =

.

B. x =

π

.

C. x =

π

.

π 2

.

D. x = −

π

.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

6 4 2 2 2 Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 = 0 là: π π 7π 5π A. x = − + k 2π ; x = + k 2π . B. x = + k 2π ; x = + k 2π . 6 6 3 6 π π 5π C. x = + kπ ; x = π + k 2π . D. x = + k 2π ; x = + k 2π . 2 4 4 Câu 15: Nghiêm của pt sin 2 x = – sinx + 2 là: π π −π + k 2π . A. x = + k 2π . B. x = + kπ . C. x = D. x = kπ . 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. x =

2

+ k 2π , k ∈ ℤ

2

H Ơ

D. x =

2 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là : A. x = −

π

+ kπ , k ∈ ℤ

N

π

U

C. x =

π   x = 6 + kπ B.  ,k ∈ℤ  x = π + kπ  2

TP .Q

π   x = 6 + k 2π ,k ∈ℤ A.   x = π + k 2π  2

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3 = 0. 4 π 5π B. x = + kπ ; x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . 6 6

π π 5π D. x = + kπ ; x = − + kπ (k ∈ ℤ) . + k 2π (k ∈ ℤ) . 6 6 6 6 2 Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x + sin x + 1 = 0 là

C. x = −

D. x = ∓

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2 Câu 18: Nghiêm của phương trình sin 2 x = − sin x + 2 là

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = kπ , k ∈ ℤ . C. x = −

π

B. x = D. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ .

A. kπ , k ∈ ℤ .

2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

π

D.

π

2

B

π

B.

00

C.

2

π 2

2

+ kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .

6

+ kπ , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

+ k 2π ;

5π + k 2π , k ∈ ℤ . 6

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện 0 < x <

π

.

3

B. x =

.

2+

π

10

2

A. x =

C. x =

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

3 2 Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 − 5sin x + 2cos 2 x = 0 π   x = 6 + k 2π A.  ,k ∈ℤ . B.  x = − π + k 2π  6 π   x = 3 + k 2π C.  ,k ∈ℤ . D.  x = − π + k 2π  3 Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos2 x = 0

G

A. kπ , k ∈ ℤ .

π 6

D. x =

.

π

Ỡ N ID Ư

BỒ

π

+ kπ .

B.

+ kπ .

C.

π

π

C. −

π

D.

+ k 2π .

D. −

π

D. k

π

4 4 4 2 Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 x + sin 2x − 1 = 0 là

A.

π

+ kπ .

B. k

.

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2 Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x − 2sin2x + 1 = 0 là :

A. −

π 2

là:

5π . 6

là π   x = 6 + k 2π ,k ∈ℤ .   x = 5π + k 2π  6 π   x = 3 + k 2π ,k ∈ℤ .   x = 2π + k 2π  3 là:

C.

B. k 2π , k ∈ ℤ .

N

+ k 2π , k ∈ ℤ .

TR ẦN

2 Câu 19: Phương trình 2sin 2 x + 3sin x − 2 = 0 có nghiệm là

π

2

Y

π

2

U

π

TP .Q

B. x = −

ẠO

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Đ

π

G

A. x =

+ k 2π ; x =

Ư N

π

H

C. x =

π

+k

π

2 3 2 2 Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0 là

.

6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π ( k ∈ ℤ) .

6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

H Ơ

A. x =

N

Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x +

+ k 2π , k ∈ ℤ .

4

2

+ k 2π .

.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

C.

+ kπ .

π

D. −

+ k 2π .

4

+k

π

C. x =

.

π

+ kπ .

2 4 5 π π     Câu 29: Phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = có nghiệm là: 3 6     2 π π π     x = − 6 + k 2π  x = 6 + k 2π  x = − 3 + k 2π . B.  . C.  . A.   x = 5π + k 2π  x = π + k 2π  x = 3π + k 2π    2 2 6

U

Y

N

H Ơ

D. x = −

Đ

π

π 4

+ kπ .

H

Ư N

4

B. x =

+ k 2π .

G

π

+ k 2π .

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

π   x = 3 + k 2π D.  .  x = π + k 2π  4  π  Câu 30: Tìm m để phương trình 2 sin 2 x − ( 2 m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x ∈  − ;0  .  2  A. −1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. −1 < m < 0. D. 0 < m < 1. 2 Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x − 4 cos x + 3 = 0 . π A. x = π + k 2π ( k ∈ ℤ) . B. x = + k 2π ( k ∈ ℤ) . 2 C. x = k 2π ( k ∈ ℤ) . D. x = kπ ( k ∈ ℤ) .

3

Ó

+ k 2π , k ∈ ℤ .

π

π   B.  k 2π , ± + k 2π , k ∈ ℤ  . 3  

-L

D. x = k 2π , k ∈ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . 3 Câu 33: Phương trình cos 2 x + 2 cos x − 11 = 0 có tập nghiệm là: A. x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ℤ , x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ℤ . B. ∅ . C. x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ℤ .

G

TO

ÁN

C. x =

π

H

A. x = −

A

Câu 32: Giải phương trình 2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = ±

2

ẠO

2 2 Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12 cos 2 x − 7 = 0 có nghiệm là:

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. −

 π 3π  D.  ; −  . 4  4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. kπ .

 π 3π  C.  ;  . 4 4 

TP .Q

 π 3π   π 3π  A.  − ; −  . B. − ;  . 4   4  4 4  2 Câu 27: Giải phương trình: sin x + 2sin x − 3 = 0 .

N

 1  1 A. π + arcsin  −  + k 2π . B. π − arcsin  −  + k 2π .  4  4 π 1 π  1  1 C. − arcsin  −  + kπ . D. − arcsin  −  + kπ . 2 2 2  4  4 2 Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 trong khoảng ( −π ; π ) là :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

D. x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ℤ . Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 . B. 2cos2 x − cos x − 1 = 0 . C. tan x + 3 = 0 . D. 3 sin x − 2 = 0 . x x Câu 35: Phương trình: sin 2 − 2 cos + 2 = 0 có nghiệm là: 3 3 A. x = kπ , k ∈ℤ B. x = k 3π , k ∈ℤ C. x = k 2π , k ∈ℤ D. x = k 6π , k ∈ℤ

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3 = 0 có nghiệm là 4

π

C. x = ±

π

D. x = ±

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

6

2

C. x =

.

4

D. x = −

.

Câu 38: Nghiệm của phương trình cos 2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện:

π 2

<x<

B. x = π + k 2π .

C. x = k 2π .

π

B. x = ±

+ k 2π

π

C. x = ±

+ kπ

π

D. x = ±

π

Đ

+ k 2π

D. x = ±

2

π 3

+ k 2π .

+ kπ

D. Vô nghiệm

D. Vô nghiệm

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

4 4 3 2 Câu 41: Phương trình 2cos x + 3cos x − 2 = 0 có nghiệm là π π A. ± + k 2π , k ∈ ℤ . B. ± + k 2π , k ∈ ℤ . 6 3 π 2π C. ± D. + k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . 3 3 2 Câu 42: Phương trình lượng giác: sin x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là π π A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ B. x = −π + k 2π , k ∈ℤ C. x = + kπ , k ∈ ℤ 2 6 2 Câu 43: Phương trình lượng giác: cos x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là π A. x = k 2π , k ∈ℤ B. x = 0 C. x = + k 2π , k ∈ ℤ 2 3 Câu 44: Phương trình sin 2 2 x − 2 cos 2 x + = 0 có nghiệm là 4 π π A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ . B. x = ± + kπ , k ∈ ℤ . 6 4 π 2π + kπ , k ∈ ℤ . C. x = ± + kπ ,, k ∈ ℤ . D. x = ± 3 3 Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos2 2 x − cos 2x − 2 = 0 là π π kπ −π A. + kπ . B. − + . C. + k 2π . 2 2 2 2 Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3 cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0 là π A. k 2π . B. + k 2π . C. k π . 3 Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 2 x + 3cos 2 x − 3 = 0 là

.

3π . 2

G

TR ẦN

Câu 40: Nghiệm của pt 2cos 2 x + 2cos x – 2 = 0 A. x = ±

Ư N

A. x = kπ .

2

D. x = −

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3π A. x = π . B. x = . C. x = . 3 2 Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos 2 x = – 8cos x – 5 là:

3π . 2

π

π

Y

π

U

π

TP .Q

B. x =

.

ẠO

π

N

+ k 2π , k ∈ ℤ . 6 6 Câu 37: Nghiệm của phương trình cos 2 x – cosx = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π : A. x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x = ±

N

2π + kπ , k ∈ ℤ . 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x = ±

H Ơ

Câu 36: Phương trình : cos 2 2 x + cos 2 x −

D.

π 2

D. −

+ k 2π .

π 3

+ k 2π .

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

B. kπ ; −

π

B. x = −

π

4

+k

π

2

.

C. kπ ;

π

C. x =

π

D. kπ ; −

4

+ kπ .

π

Đ G

+ k 2π ; x = arctan( −6) + k 2π ( k ∈ ℤ )

A

π

B. x = −

H

Ó

+ kπ ; x = arctan(−6) + k 2π ( k ∈ ℤ ) 4 D. x = k π ; x = arctan( −6) + k π ( k ∈ ℤ ) .

-L

ÁN

π

4

+ kπ , x =

TO

A. x = C. x =

π

π

+ k 2π , x =

6

π

(

)

3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0

+ kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .

B. x =

π

D. x =

π

3

+ k 2π , x = + kπ , x =

ID Ư

Ỡ N

G

4 6 3 ∈ ℤ k Câu 53: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với. .) có nghiệm là:

A.

π 4

+ k 2π , arctan 3 + k 2π .

C. arctan 4 + kπ .

B.

π

D.

π

B.

π

4

π

π 6

4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

+ kπ ; x = arctan(−6) + kπ ( k ∈ ℤ )

Câu 52: Giải phương trình

BỒ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

2+

C. x =

4

ẤP

π

C

A. x =

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

+ kπ .

D. x = k 2π .

+ k 2π . 2 2 Câu 50: Phương trình sin 2 x + sin 2 2 x = 1 có nghiệm là: π π π    x = 2 + kπ x = 3 + k 2 (k ∈ ℤ) . A.  B.  .  x = ± π + kπ  x = − π + kπ   6 4 π π   x = 12 + k 3 . D. Vô nghiệm. C.   x = − π + kπ  3 Câu 51: Phương trình tan 2 x + 5 tan x − 6 = 0 có nghiệm là:

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = kπ .

ẠO

TP .Q

U

Y

2

.

N

π

+ kπ . 4  3π 3π  ; −  π π     Câu 48: Nghiệm của phương trình 2 cos 2  2 x +  + 3cos  2 x +  − 5 = 0 trong khoảng  2 2  3 3   là:  7π π 5π   7π π 5π   7π π 5π  A.  − B.  ; − ;  . C.  − ; ; . ; − ; −  . D. 6 6 6 6 6 6 6 6       6  7π π 5π  ;− ; . − 6 6   6 2 Câu 49: Giải phương trình 3cos x + 2 cos x − 5 = 0 .

4

+k

H Ơ

π

N

A. kπ ;

+ kπ .

+ kπ , arctan 3 + kπ . 4 Câu 54: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với k ∈ ℤ ) có nghiệm là A.

π 4

+ k 2π , arctan 3 + k 2π .

4

+ kπ .

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

C. arctan 4 + kπ .

D.

π

A. x =

π

+ kπ .

B. x =

π

+k

π

.

C. x =

π

+k

π

.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

3 6 2 8 4 Câu 64: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là: A. x = C. x =

π 6

π 3

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

B. x = −

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. Vô nghiệm.

6

D. x =

π 12

+k

π 3

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

π π π π      x = 4 + kπ  x = − 4 + kπ  x = 4 + kπ  x = − 4 + kπ A.  . B.  . C.  . D.  . π π π  x = π + kπ    x = + kπ x = − − kπ x = − + kπ     3 3 3 3 2 Câu 56: Phương trình 2 tan x + 3 tan x + 1 = 0 có nghiệm là π 1 A. kπ ( k ∈ ℤ) . B. + kπ ; arctan( − ) ( k ∈ ℤ) . 4 2 π π 1 1 C. + k 2π , arctan(− ) (k ∈ ℤ) . D. − + kπ ; arctan(− ) + kπ (k ∈ ℤ) . 2 2 4 2 2 Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 x − 3tan 2x + 2 = 0 là π π π π π π A. − + kπ . B. + kπ . C. − + k . D. + k . 8 8 8 2 8 2 Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3tan 2 x + 2cot 2 x − 5 = 0 là π π π π π π 1 2 1 2 A. − + k . B. + k . C. − arctan + k . D. arctan + k . 4 2 4 2 2 3 2 2 3 2 2 Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x + 5 tan x + 3 = 0 là : π π π 5π A. − . B. − . C. − . D. − . 3 4 6 6  π  Câu 60: Số nghiệm của phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 trong khoảng  − ; π  là :  2  A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 2 Câu 61: Giải phương trình : tan x + 2 tan x + 1 = 0 . π π π π A. + k . B. − + kπ . C. + k 2π . D. kπ . 4 2 4 2 Câu 62: Nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là π −π + k 2π , k ∈ ℤ . A. x = + k 2π , k ∈ ℤ . B. x = 4 4 π −π + kπ , k ∈ ℤ . C. x = + kπ , k ∈ ℤ . D. x = 4 4 π tan x 1  Câu 63: Phương trình = cot  x +  có nghiệm là: 2 1 − tan x 2 4 

H Ơ

Câu 55: Phương trình

N

+ kπ , arctan 3 + kπ . 4 3 tan 2 x − ( 3 + 3 ) tan x + 3 = 0 có nghiệm là

+ kπ , k ∈ ℤ .

sin 3 x + cos 3 x   Câu 65: Giải phương trình 5  sin x +  = cos 2 x + 3 . 1 + 2 sin 2 x  

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 66: Cho phương trình

6

1 4 tan x = m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m cos4 x + 2 1 + tan 2 x

5 3 D. m < − hay m > . 2 2

4

π

, k ∈ℤ .

B. x =

, k ∈ℤ .

D. x =

π 12

π

+k

π 4

π

, k ∈ℤ .

C. x = k 4π ( k ∈ ℤ ) .

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

+k

H

, k ∈ℤ . 8 4 4 4 Câu 68: Phương trình cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là  x = k 2π A.  , k ∈ℤ . B. x = π + k 2π , k ∈ ℤ .  x = π + k 2π 3  π  x = + kπ  π 3 C. x = + k 2π , k ∈ ℤ . D.  , k ∈ℤ . 3  x = − π + kπ  3 π π     3 Câu 69: Phương trình: cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  .sin  3 x −  − = 0 có nghiệm là: 4 4 2   A. x = k 2π ( k ∈ ℤ ) . B. x = k 3π ( k ∈ ℤ ) .

+k

D. x =

π

Í-

H

+ kπ ( k ∈ ℤ ) . 4 Câu 70: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình: sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0  A.  . B.  . C. . D.  . sin x = 1 sin x = − 1 sin x = 1 sin x = −1 2 2   Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3x sin 2 x = 0 trên [ 0; 2π ] là A. 3π . B. 4π . C. 5π . D. 6π . cos4 x π = tan 2 x trong khoảng  0;  là : Câu 72: Số nghiệm của phương trình cos2 x  2 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x =

16

+k

1 2 − 2 (1 + cot 2 x.cot x ) = 0 có các nghiệm là 4 cos x sin x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0 < m ≤ 1 .

Câu 67: Phương trình: 48 −

π

U

Y

phải thỏa mãn điều kiện: 5 A. − ≤ m ≤ 0 . 2 3 C. 1 < m ≤ . 2

A. x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

N

π

H Ơ

D. x = ±

N

+ kπ , k ∈ ℤ .

+ k 2π , k ∈ ℤ .

6

TP .Q

3

π

ẠO

π

B. x = ±

Đ

C. x = ±

3

+ k 2π , k ∈ ℤ .

G

π

Ư N

A. x = ±

Câu 73: Nghiệm phương trình A. x = ±

π 4

(

cos x ( cos x + 2sin x ) + 3sin x sin x + 2

+ k 2π . k ∈ ℤ .

sin 2 x − 1 B. x = −

π 4

) =1

+ kπ , k ∈ ℤ .

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3π π + k 2π , k ∈ ℤ . D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 4 Câu 74: Cho phương trình cos5x cos x = cos 4 x cos2 x + 3cos2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π ) của phương trình là:

π 2π π π , . C. − , . 3 3 2 4 5 π π Câu 75: Phương trình: sin 4 x + sin 4  x +  + sin 4  x −  = có nghiệm là: A. x =

π π +k . 8 4

B. x =

4

4

π π +k . 4 2

4

C. x =

π π , . 2 2

U

D. −

Y

B. −

π + kπ . 2

D. x = π + k 2π .

π 5π , . 6 6

C.

π 5π , . 4 4

D.

π 5π , . 3 3

C

tham số m là: 1  1 − ≤m<  A. 2 2.  1 2 ≤ m ≤ 

ẤP

2+

3

Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos 2 x = m có nghiệm? A. 0 ≤ m ≤ 1 . B. m > 1 . C. 0 < m < 1 . D. m ≤ 0 . Câu 79: Để phương trình: sin 2 x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1  1 − ≤m≤  − 2 ≤ m ≤ −1  −1 ≤ m ≤ 1  B. C.  . D.  . 3 3.  0 ≤ m ≤ 1 3 ≤ m ≤ 4 1 3 ≤ m ≤  6 Câu 80: Để phương trình sin x + cos6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0 ≤ a < . B. < a < . C. a < . D. a ≥ . 8 8 8 4 4 4 4 6 6 2 Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x + cos x − 8 sin x + cos x − 4sin 4 x = m trong đó m là tham

(

) (

)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. − ≤ m ≤ −1 . 2 3 C. −2 ≤ m ≤ − . D. m < −2 hay m > 0 . 2 sin 6 x + cos 6 x Câu 82: Cho phương trình: = 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có cos 2 x − sin 2 x nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 1 1 A. m ≤ − hay m ≥ . B. m ≤ − hay m ≥ . 8 8 4 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

00

π 5π , . 12 12

10

A.

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

π π Câu 76: Phương trình: cos  2 x +  + cos  2 x −  + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) có nghiệm là: 4 4   π π   π π    x = 6 + k 2π  x = 3 + k 2π  x = 12 + k 2π  x = 4 + k 2π A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 5π + k 2π  x = 2π + k 2π  x = 11π + k 2π  x = 3π + k 2π     12 6 3 4 sin 3 x + cos 3 x  3 + cos 2 x Câu 77: Cho phương trình:  sin x + . Các nghiệm của phương trình thuộc = 1 + 2 sin 2 x  5  khoảng ( 0; 2π ) là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2π π , . 3 3

TP .Q

A. −

N

+ k 2π , x = −

H Ơ

π

N

C. x = −

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1 1 hay m > . 8 8

D. m < −

1 1 hay m > . 4 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

C. m < −

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

Ư N

• Khi cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x ≠ 0 ta được:

TR ẦN

H

a.tan2 x + b.tan x + c = d (1 + tan 2 x ) • Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:

3

10

00

B

(a − d )t 2 + b.t + c − d = 0 Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 − cos 2 x sin 2 x 1 + cos 2 x + b. + c. = d (1) ⇔ a. 2 2 2 ⇔ b.sin 2 x + (c − a).cos 2 x = 2d − a − c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)

ẤP

2+

B– BÀI TẬP

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 1: Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là: π π    x = 2 + kπ  x = 4 + kπ A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ .  x = π + kπ  x = π + kπ   6 3 π 3π    x = 8 + kπ  x = 4 + kπ , k ∈ℤ . D.  , k ∈ℤ . C.   x = π + kπ  x = 2π + kπ  12  3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 2: Phương trình

(

)

3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +

π  x = − + kπ A.  vôùi tanα = −2 + 3 , k ∈ ℤ . 4   x = α + kπ π  x = − + kπ  vôùi tan α = −1 + 3 , k ∈ ℤ . C. 8  x = + k α π 

(

)

(

)

(

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ kπ ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ sin x = ± 1.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Đ

π

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Lưu ý: cosx = 0 ⇔ x =

ẠO

TP .Q

U

Y

N

+ Là phương trình có dạng f (sin x ,cos x) = 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cosk x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là tan x . Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1) Cách 1: • Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?

H Ơ

N

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN

)

3 − 1 cos 2 x = 0 có các nghiệm là:

π  x = + kπ B.  4  x = + kπ α  π  x = + kπ  D. 8  x = + kπ α 

( vôùi tan α = 2 − 3 ) , k ∈ ℤ .

( vôùi tan α = 1 − 3 ) , k ∈ ℤ . Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

+ kπ , k ∈ ℤ .

C.

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

D. −

π

+ kπ , 6 4 4 6 k ∈ℤ . Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos 2 x + 6sin x cos x = 3 + 3 là π π π 3π A. + k 2π , v k ∈ ℤ . B. + kπ , k ∈ ℤ . C. − + kπ , k ∈ ℤ . D. − + k 2π , 4 4 4 4 k ∈ℤ . Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình −3sin x cos x + sin 2 x = 2 là π 1 A. arctan ( −2 ) + kπ , k ∈ ℤ . B. arctan ( −2 ) + k , k ∈ ℤ . 2 2 π 1 C. − arctan ( −2 ) + k , k ∈ ℤ . D. arctan ( 2 ) + kπ , k ∈ ℤ . 2 2 Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − 3cos 2 x = 0 là  3  3 A. arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ . B. − arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ .  2  2 3 3 D. − arctan   + kπ , k ∈ ℤ . C. arctan   + kπ , k ∈ ℤ . 2 2 2 Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x − 4sin x cos x + 5cos 2 x = 2 là π π π 3π + k 2π , A. − + k 2π , k ∈ ℤ . B. + kπ , k ∈ ℤ . C. − + kπ , k ∈ ℤ . D. 4 4 4 4 k ∈ℤ . Câu 10: Phương trình : sin 2 x − ( 3 + 1) sin x cos x + 3 cos 2 x = 0 có họ nghiệm là π 3π + kπ , k ∈ ℤ . A. − + kπ , k ∈ ℤ . B. 4 4

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

H Ơ N Y U

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

B. −

TR ẦN

+ kπ , k ∈ ℤ .

H

π

B

A.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Giải phương trình 3sin 2 2 x − 2sin 2 x cos 2 x − 4cos2 2 x = 2. 1 kπ 1 kπ , x = arctan(−2) + , k ∈ ℤ. A. x = arctan 3 + 2 2 2 2 1 + 73 kπ 1 − 73 kπ B. x = arctan + , x = arctan + , k ∈ ℤ. 12 2 12 2 1 1 + 73 kπ 1 1 − 73 kπ C. x = arctan + , x = arctan + , k ∈ ℤ. 2 6 2 2 6 2 3 kπ kπ , x = arctan(−1) + , k ∈ ℤ. D. x = arctan + 2 2 2 Câu 4: Phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − cos 2 x = 0 có nghiệm là: π π 1 A. + kπ , k ∈ ℤ . B. + kπ , arctan   + kπ , k ∈ ℤ . 4 4 2 π π 1 1 C. − + kπ , arctan   + kπ , k ∈ ℤ . D. − + k 2π , arctan   + k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 2 2 2 2 Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2 sin x − 5sin x cos x − cos x = −2 là

N

Câu 3:

C. ±

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

D.

π

+ kπ ,

π

+ kπ , k ∈ ℤ . 3 4 3 Câu 11: Phương trình 3cos 2 4 x + 5sin 2 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 18

+k

π 3

π 12

D. x = −

, k ∈ℤ .

+k

π 24

+k

π 2

π 4

, k ∈ℤ . , k ∈ℤ .

N

6

B. x = −

+ kπ , k ∈ ℤ .

π 2

ẠO + kπ , k ∈ ℤ .

B. x = ±

π

D. x = ±

π 4

+ kπ

+ k 2π , x = arctan −1 ± 2 + k 2π

B. ⇔ x =

π

C. x =

π

2 2 + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π 4 3 3

D. ⇔ x =

π

)

(

)

1 1 + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π 4 2 2

4

(

(

)

)

+ kπ , x = arctan −1 ± 2 + kπ

Ó

A

4

(

ẤP

π

C

A. x =

2+

3

+ k 2π

10

1 π 1 C. x = ± + k π +k π 4 4 2 4 3 Câu 16: Giải phương trình sin 2 x + 3 tan x = cos x ( 4sin x − cos x ) A. x = ±

π

00

B

TR ẦN

H

2 2 Câu 14: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0 (với k ∈ ℤ ) có nghiệm là: π π 1 + kπ . A. − + k 2π ,arctan( ) + k 2π . B. 4 2 4 π π 1 1 C. + kπ ,arctan( ) + kπ . D. − + kπ ,arctan( ) + kπ . 4 2 4 2 3 3 5 5 Câu 15: Giải phương trình cos x + sin x = 2 ( cos x + sin x )

Í-

H

Câu 17: Giải phương trình sin 2 x ( tan x + 1) = 3sin x ( cos x − sin x ) + 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

2 π 1 π π π      x = − 4 + k 2π x = − 4 + k 2 π x = − 4 + k 3 π  x = − 4 + kπ A.  B.  C.  D.  x = ± π + k 2 π  x = ± π + k 2π x = ± π + k 1 π  x = ± π + kπ     3 2 3 3 3 3 3 3 2 Câu 18: Giải phương trình 4 sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0 π π π 1 π 1 A. x = + k 2π , x = ± + k 2π B. x = + k π , x = ± + k π 4 3 4 2 3 2 π 1 π 1 π π C. x = + k π , x = ± + k π D. x = + kπ , x = ± + kπ 4 3 3 3 4 3 Câu 19: Giải phương trình 2 cos3 x = sin 3x 1   x = arctan(−2) + k 2π  x = arctan( −2) + k 2 π A.  B.   x = π + k 2π x = π + k 1 π  4  4 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6

D. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ kπ , k ∈ ℤ .

2

Đ

π

π

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x =

B. x =

Ư N

π   x = 2 + kπ A.  , k ∈ℤ .  x = π + kπ  6

TP .Q

U

Y

π Câu 12: Trong khoảng  0 ;  , phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos4 x − 4.cos2 4 x = 0 có:  2 A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm. 2 2 Câu 13: Phương trình 2 cos x − 3 3 sin 2 x − 4sin x = −4 có họ nghiệm là

H Ơ

C. x = −

π

N

A. x = −

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N Y U https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H Í-

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 20: Giải phương trình cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x 2 1    x = k 2π  x = kπ x = k 2 π x = k 3 π  A.  B. C. D.   π π  x = + k 2π  x = + kπ x = π + k 2 π x = π + k 1 π 3 3     3 2 3 3 Câu 21: Giải phương trình 2 cos 2 x + 6sin x cos x + 6sin 2 x = 1 2 2 π π  1  1 A. x = − + k 2π ; x = arctan  −  + k 2π B. x = − + k π ; x = arctan  −  + k π 4 3 3 4  5  5 1 1 π π  1  1 C. x = − + k π ; x = arctan  −  + k π D. x = − + kπ ; x = arctan  −  + kπ 4 4 4 4  5  5

H Ơ

N

 x = arctan(−2) + kπ D.   x = π + kπ  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2   x = arctan(−2) + k 3 π C.  x = π + k 2 π  4 3

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

ID Ư

H Ơ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ỡ N

G

TO

ÁN

1 Câu 1: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là: 2 π π π   x = 6 + k 2  x = 8 + kπ A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ . x = k π x = k π   2 4 π π   x = + kπ x = + k 2π   C. , k ∈ℤ . D. , k ∈ℤ . 4 2    x = kπ  x = k 2π 1 Câu 2: Phương trình sin 3 x + cos3 x = 1 − sin 2 x có nghiệm là: 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

B– BÀI TẬP

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP Dạng 1: Là phương trình có dạng: a(sin x + cos x) + b sin x cos x + c = 0 (3) Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ  π Đặt: t = cos x + sin x = 2.cos  x +  ; t ≤ 2.  4 1 ⇒ t 2 = 1 + 2 sin x.cos x ⇒ sin x.cos x = (t 2 − 1). 2 Thay và (3) ta được phương trình bậc hai theo t. Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng a(sin x − cos x) + b sin x cos x + c = 0 (3’) t ∈  − 2; 2    π   Để giải phương trình này ta cũng đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  ⇒  2 4  sin x cos x = 1 − t  2  Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t. Lưu ý:   π π • cos x + sin x = 2 cos  x −  = 2 sin  x +   4  4   π π • cos x − sin x = 2 cos  x +  = − 2 sin  x −   4  4 Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0  π • Đặt: t = cos x ± sin x = 2. cos  x ∓  ; Ñk : 0 ≤ t ≤ 2.  4 1 ⇒ sin x.cos x = ± (t 2 − 1). 2 • Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

N

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

B. x =

1 2 + k π , x = −π + k π 2 3 3

D. x =

N

Đ G

2 + k 2π , x = −π + k π 2 3

00

10

2

π

B

+ kπ , x = −π + k 2π

π

2

+ k 2π , x = −π + k 2π

A. x =

π

π

+ kπ , x = π + k 2π

B. x =

π

1 π 1 1 +k π,x = +k π,x =π +k π 4 2 2 2 2

2 π π π 2 2 C. x = + k π , x = + k π , x = π + k 2π D. x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π 4 3 2 3 4 2 Câu 6: Giải phương trình 1 + tan x = 2 2 sin x π 11π 5π A. x = + kπ , x = + kπ , x = − + kπ 4 12 12 π 2 11π 2 5π 2 B. x = + k π , x = +k π,x = − +k π 4 3 12 3 12 3 π 11π 1 5π C. x = + k 2π , x = +k π,x = − + k 2π 4 12 4 12 π 11π 5π D. x = + k 2π , x = + k 2π x =, x = − + k 2π 4 12 12 Câu 7: Giải phương trình cos x − sin x + 2sin 2 x = 1

C

4

+ kπ , x =

ẤP

2+

3

π  Câu 5: Giải phương trình sin 2 x + 2 sin  x −  = 1 4 

Í-

H

Ó

A

π

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x =

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

+ k 2π hoặc x =

TR ẦN

A. x =

π

Y U

1   ± arccos  −  + k 2π 2 4  2 2 Câu 4: Giải phương trình sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0

D. x = k 2π , x =

Ư N

2 π 2 1  2 π  C. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  − +k π  3 2 3 4 3  2 2

ẠO

π

H

+ kπ hoặc x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π

H Ơ

3π   x = 2 + kπ , k ∈ ℤ .   x = ( 2k + 1) π

1   ± arccos  −  + kπ 2 4  2 2 1  1 π 1 π 1  B. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  − +k π  3 2 3 4 3  2 2

A. x = kπ , x =

N

π   x = 2 + k 2π , k ∈ ℤ .   x = k 2π

TP .Q

π  x = + kπ  A. , k ∈ℤ . B. 4  = x k π  3π   x = 4 + kπ C.  , k ∈ℤ . D. x = k π  2 Câu 3: Giải phương trình 2sin 2 x − ( sin x + cos x ) + 1 = 0

k 3π k 5π k 7π B. x = C. x = 2 2 2 3 3 Câu 8: Giải phương trình cos x + sin x = cos 2 x A. x =

A. x = −

π 4

+ k 2π , x = −

π 2

+ kπ , x = kπ

B. x = −

D. x =

kπ 2

π

π 2 + k π , x = − + k π , x = kπ 4 3 2 Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

TR ẦN

π   x = 3 + kπ A.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  3 π   x = 6 + kπ C.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  4

π   x = 12 + kπ D.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  12

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

π  x = + kπ  B. , k ∈ℤ . 4   x = 5π + kπ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

± arccos

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2 + 19 π 2 − 19 + kπ D. x = ± arccos + k 2π 4 4 2 3 2 Câu 11: Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 1 1 A. −2 ≤ m ≤ − − 2 . B. − − 2 ≤ m ≤ 1 . D. + 2 ≤ m ≤ 2 . C. 1 ≤ m ≤ + 2 . 2 2 2 2 Câu 12: Phương trình 2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 có nghiệm là

C. x =

π

N

π

TP .Q

π π π 1 2 D. x = − + kπ , x = − + k 2π , x = k 2π + k π , x = − + k π , x = k 2π 4 3 2 3 4 2 Câu 9: Giải phương trình cos3 x + sin 3 x = 2sin 2 x + sin x + cos x k 3π k 5π kπ B. x = C. x = kπ D. x = A. x = 2 2 2 1 1 10 + sinx + = Câu 10: Giải phương trình cosx + cos x sin x 3 π 2 + 19 π 2 + 19 A. x = ± arccos + k 2π B. x = ± arccos + k 2π 4 4 3 2 2 C. x = −

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI

N

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

t = sinx

−1 ≤ t ≤ 1

a cos2 x + b cos x + c = 0

t = cosx

−1 ≤ t ≤ 1

a tan 2 x + b tan x + c = 0

t = tanx

x≠

π

+ kπ (k ∈ Z )

TR ẦN

2

00

B

Nếu đặt: t = sin2 x hoaëc t = sin x thì ñieàu kieän : 0 ≤ t ≤ 1.

10

B– BÀI TẬP

Ó

.

2 Hướng dẫn giải:: Chọn A.

B. x = π .

C. x = 0 .

H

π

D. x = −

π 2

.

Í-

A. x =

A

C

ẤP

2+

3

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác B. 2sin 2 2 x − sin 2 x = 0. A. 2sin 2 x + sin 2 x − 1 = 0. C. cos 2 x + cos2 x − 7 = 0. D. tan 2 x + cot x − 5 = 0. Hướng dẫn giải:. Chọn B. Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π .

ÁN

 x = kπ sin x = 0 sin x – sin x = 0 ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ)  x = π + k 2π sin x = 1   2 π Vì 0 < x < π nên nghiệm của phương trình là x = . 2

Ỡ N

G

TO

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

G

Đ

asin2 x + b sin x + c = 0

ẠO

Điều kiện

Đặt

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Dạng

TP .Q

1. Phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

BỒ

ID Ư

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < A. x =

π

3 Hướng dẫn giải: Chọn C.

B. x =

π 2

C. x =

π 6

D. x =

π 2

là:

5π 6

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

+ k 2π <

π 2

H Ơ

π

−1 ≤ k < 0. Vì k ∈ ℤ nên không tồn tại k. 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

π  x = + k 2π  1 π 1 6 . Với t = , ta có: sin x = = sin ⇔  2 2 6  x = 5π + k 2π  6 π π Do 0 ≤ x < nên x = . 2 6 π π Vậy phương trình có nghiệm x = thỏa điều kiện 0 ≤ x < . 6 2 Câu 4: Phương trình sin 2 x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là: π A. x = + k 2π , k ∈ Z B. x = π + k 2π , k ∈Z 2 π D. x = + kπ , k ∈ Z C. x = kπ , k ∈Z 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. t = 1 Đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) , phương trình trở thành: t 2 + 3t − 4 = 0 ⇔  . t = −4 (l ) π Với t = 1 , ta có: sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 2 π π Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − < x < . 2 2 π π A. x = 0 . B. x = π . C. x = . D. x = . 3 2 Hướng dẫn giải:: Chọn A.  x = kπ sin x = 0 2 ⇔ sin x + sin x = 0 ⇔  (k ∈ ℤ) π sin x = −1  x = − + k 2π  2 π π Vì − < x < nên nghiệm của phương trình là x = 0 . 2 2 Câu 6: Trong [ 0; 2π ) , phương trình sin x = 1 − cos2 x có tập nghiệm là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

nên 0 ≤

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

N

π

2

Y

Do 0 ≤ x <

π

U

Với t = 1 , ta có: sin x = 1 ⇔ x =

N

t = 1 Đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) , phương trình trở thành: 2t 2 − 3t + 1 = 0 ⇔  1 t =  2

π  A.  ; π ; 2π  . 2  Hướng dẫn giải:: Chọn C.

B. {0; π } .

 π  C. 0; ; π  .  2 

 π  D. 0; ; π ; 2π  .  2 

Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

 x = kπ sin x = 0 sin x = 1 − cos x ⇔ sin x = sin x ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) .  x = π + k 2π sin x = 1  2  π  Mà x ∈ [ 0; 2π ) ⇔ x ∈ 0; ; π  .  2  Câu 7: Phương trình: 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2 có nghiệm là: π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + kπ A.  ,k ∈ℤ B.  ,k ∈ℤ  x = π + k 2π  x = π + kπ   2 2 π π C. x = + kπ , k ∈ ℤ D. x = + k 2π , k ∈ ℤ 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có : 1 − cos 2 x π π  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2 ⇔ 2. + 3 sin 2 x = 2 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin  2 x −  = sin 2 6 6 

N

H Ơ

N

2

Ỡ N

π 6

π

C.

2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

+ k 2π , k ∈ ℤ .

ID Ư

D.

B. k 2π , k ∈ ℤ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

kπ , k ∈ ℤ .

G

B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

π π π   π  x = + kπ   2 x − 6 = 6 + k 2π 2 x = + k 2π 6 ⇔ ⇔ ⇔ 3 ( k ∈ ℤ).  π  2 x − π = 5π + k 2π  x = + kπ  2 x = π + k 2π   6 6 2 2 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x − 4sin x + 3 = 0 là : π π A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ 2 2 π C. x = + k 2π , k ∈ ℤ D. x = k 2π , k ∈ℤ 2 Hướng dẫn giải:: Chọn C sin x = 1 sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 ⇔  sin x = 3 π Với sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ 2 Phương trình sin x = 3 > 1 vô nghiêm. Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos2 x = 0 là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

2

BỒ

Hướng dẫn giải:: Chọn C. sin x = 1

5 − 5sin x − 2cos2 x = 0 ⇔ 5 − 5sin x + 2 (1 − sin 2 x ) = 0 ⇔ −2sin 2 x − 5sin x + 7 = 0 ⇔ 

sin x = − 7 2 

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ

3 = 0. 4 π 5π B. x = + kπ ; x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . 6 6

H Ơ

N

7 Phương trình sin x = − < −1 vô nghiêm. 2

π

+ k 2π ( k ∈ ℤ) .

+ k 2π ; x =

D. x =

π 6

+ kπ ; x = −

π

+ kπ (k ∈ ℤ) .

6

ẠO

6 Hướng dẫn giải:: Chọn C.

5π + k 2π (k ∈ ℤ) . 6

Y

C. x =

6

U

π

TP .Q

A. x =

N

Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x +

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

1  sin x =  3 2 sin 2 x − 2sin x + = 0 ⇔  4 sin x = 3  2 π   x = 6 + k 2π 1 k ∈ℤ Với sin x = ⇔  2  x = 5π + k 2π  6 3 Phương trình sin x = > 1 vô nghiêm. 2 Câu 11: Phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là: π π A. kπ , k ∈ℤ . B. + kπ , k ∈ ℤ . C. + k 2π , k ∈ ℤ . D. 2 2 π − + k 2π , k ∈ ℤ . 6 Hướng dẫn giải:: Chọn C. sin x = 1 2 2sin x + sin x − 3 = 0 ⇔  sin x = −3 2  π Với sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ 2 3 Phương trình sin x = − < −1 vô nghiêm. 2 Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x − sin x = 0 là π −π 2π π 2π −π +k + k 2π ; k ∈ ℤ . A. + k ; + k 2π ; k ∈ ℤ . B. ; 6 3 2 6 3 2 π −π 2π −π 2π π + k 2π ; k ∈ ℤ . +k C. + k ; D. ; + k 2π ; k ∈ ℤ . 6 3 2 6 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Với sin x = 1 ⇔ x =

Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

nên nghiệm của phương trình là x =

H Ơ N Y U .

π

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

. 2 6 Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0 là: π π 7π 5π A. x = − + k 2π ; x = + k 2π . B. x = + k 2π ; x = + k 2π . 6 6 3 6 π π 5π C. x = + kπ ; x = π + k 2π . D. x = + k 2π ; x = + k 2π . 2 4 4 Hướng dẫn giải:: Chọn A. π  sin x = 3 > 1  x = − + k 2π 6 ⇔ 2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0 ⇔  (k ∈ ℤ) . 1 sin x = −  x = 7π + k 2π  2  6 2 Câu 15: Nghiêm của pt sin x = – sinx + 2 là: π π −π + k 2π . A. x = + k 2π . B. x = + kπ . C. x = D. x = kπ . 2 2 2 Hướng dẫn giải:: ChọnA. Đặt t = sin x . Điều kiện t ≤ 1

ÁN

TO

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vì 0 ≤ x <

2

TR ẦN

π   x = 2 + k 2π  sin x = 1  x = π + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 ⇔  ⇔  sin x = 1 6   2  x = 5π + k 2π 6 

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

D. x = −

.

ẠO

π

Đ

4

C. x =

.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

6 Hướng dẫn giải:: Chọn A.

π

G

B. x =

.

.

Ư N

π

2

H

A. x =

π

TP .Q

Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x <

N

π   x = − 2 + k 2π sin x = −1  π 2 ⇔  x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . Ta có cos 2 x − sin x = 0 ⇔ 1 − 2sin x − sin x ⇔  1  sin x = 6  2   x = 5π + k 2π 6 

BỒ

ID Ư

t = 1 ( TM) Phương trình trở thành: t 2 = −t + 2 ⇔ t 2 + t − 2 = 0 ⇔  t = −2 (L)

Với t = 1 ⇒ sin x = 1 ⇔ x =

π 2

+ k 2π (k ∈ Z).

Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x +

3 = 0. 4

Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π

D. x = ∓

π

π 2

C. x = −

+ kπ , k ∈ ℤ .

+ k 2π , k ∈ ℤ . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C cos2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ 1 − sin 2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ − sin 2 x + sin x + 2 = 0 sin x = −1 π ⇔ x = − + k 2π , k ∈ ℤ ⇔ 2 sin x = 2(vn)

ẤP

2+

3

10

00

B

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2

C

Câu 18: Nghiêm của phương trình sin 2 x = − sin x + 2 là

Ó H

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

B. x = D. x =

π 2

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ . + kπ , k ∈ ℤ .

ÁN

-L

2 Hướng dẫn giải: Chọn B

Í-

C. x = −

A

A. x = kπ , k ∈ℤ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

sin x = 1 π sin 2 x = − sin x + 2 ⇔ sin 2 x + sin x − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ 2 sin x = −2(vn) 2 Câu 19: Phương trình 2sin x + 3sin x − 2 = 0 có nghiệm là π A. kπ , k ∈ℤ . B. + kπ , k ∈ ℤ . 2 π π 5π + k 2π , k ∈ ℤ . C. + k 2π , k ∈ ℤ . D. + k 2π ; 2 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x =

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

6 π π 5π C. x = + k 2π ; x = + k 2π (k ∈ ℤ) . D. x = + kπ ; x = − + kπ (k ∈ ℤ) . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải:: Chọn C. 3  sin x =  3 2 sin 2 x − 2sin x + = 0 ⇔  . 4 sin x = 1  2 3 3 + sin x = ⇒ vô nghiệm vì > 1 . 2 2 π  x = + k 2π  π 1 6 ,(k ∈ ℤ) . + sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  2 6  x = 5π + k 2π  6 Câu 17: Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x = −

5π + kπ ( k ∈ ℤ ) . 6

N

+ k 2π , k ∈ ℤ .

6 π

+ kπ ; x =

H Ơ

B. x =

N

π

+ k 2π (k ∈ ℤ) .

Y

π

U

A. x =

Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

6

π

nên ta chọn x =

5π . 6

N

ẠO Đ G

TR ẦN

  x = kπ sin x = 1  π 2  ⇔ 2sin x − 3sin x + 1 = 0 ⇔ ⇔  x = + k 2π , k ∈ ℤ . 1 sin x =  6 2   5π x = + k 2π 6  Do 0 < x <

D. x =

.

)

π

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

. 2 6 Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 − 5sin x + 2cos 2 x = 0 là π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π A.  ,k ∈ℤ . B.  ,k ∈ℤ .  x = − π + k 2π  x = 5π + k 2π   6 6 π π    x = 3 + k 2π  x = 3 + k 2π ,k ∈ℤ . D.  ,k ∈ℤ . C.   x = − π + k 2π  x = 2π + k 2π   3 3 Hướng dẫn giải:: Chọn B . 1 − 5sin x + 2cos2 x = 0 ⇔ 1 − 5sin x + 2 1 − sin 2 x = 0 ⇔ 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

(

π

(

)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

π  1  x = + k 2π  sin x = π 6 2 ⇔ ⇔ sin x = sin ⇔  , k ∈ℤ .  5 π 6  x= + k 2π sin x = −3 ( VN )  6 Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos2 x = 0 là: π π A. kπ , k ∈ℤ . B. k 2π , k ∈ℤ . C. + k 2π , k ∈ ℤ . D. + k 2π , k ∈ ℤ . 2 6 Hướng dẫn giải:: Chọn C . 5 − 5sin x − 2cos2 x = 0 ⇔ 5 − 5sin x − 2 1 − sin 2 x = 0 ⇔ 2sin 2 x − 5sin x + 3 = 0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 2 Hướng dẫn giải:: Chọn C . 2cos2 x + 3sin x − 3 = 0 ⇔ 2 1 − sin 2 x + 3sin x − 3 = 0

C. x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.

Y

π

TP .Q

B. x =

.

là:

Ư N

π

2

H

A. x =

π

U

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2 x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện 0 < x <

H Ơ

N

π  x = + k 2π 1   sin x = 6 2sin 2 x + 3sin x − 2 = 0 ⇔  ⇔ ,k ∈ℤ 2  5π  x= + k 2π sin x = −2(vn)  6

(

)

Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

C.

+ kπ .

4

π 4

D. −

+ k 2π .

3

C. −

.

π 2

+k

π

.

2

D. k

π

2

.

BỒ

ID Ư

Ư N

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

sin 2 x = 1 cos 2 2 x + sin 2x − 1 = 0 ⇔ − sin 2 2 x + sin 2x = 0 ⇔  . sin 2 x = 0 π π +) sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . 2 4 kπ (k ∈ ℤ) . +) sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x = 2 Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0 là  1  1 B. π − arcsin  −  + k 2π . A. π + arcsin  −  + k 2π .  4  4 π 1 π  1  1 C. − arcsin  −  + kπ . D. − arcsin  −  + kπ . 2 2 2  4  4 Hướng dẫn giải:: Chọn B. sin x = 1 2 2 ( ) 2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0 ⇔ 2 1 − 2sin x + 3sin x − 1 = 0 ⇔ −4sin x + 3sin x + 1 ⇔  . sin x = − 1 4  π +) sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 2   1 x = arcsin  −  + k 2π  1  4 (k ∈ ℤ) . +) sin x = − ⇔  4   1  x = π − arcsin  − 4  + k 2π Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 trong khoảng ( −π ; π ) là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

G

2 Hướng dẫn giải:: Chọn D.

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

ẠO

B. k

+ kπ .

+ k 2π ⇔ x =

Đ

π

4

U π

+ kπ ( k ∈ ℤ ) . 2 4 Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos2 2 x + sin 2x − 1 = 0 là sin 2 2 x − 2sin 2 x + 1 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ 2 x =

A.

π

Y

4 Hướng dẫn giải:: Chọn B.

π

H Ơ

B.

+ kπ .

N

π

TP .Q

A. −

N

sin x = 1 π ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ . ⇔ sin x = 3 ( VN ) 2  2 Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x − 2sin2x + 1 = 0 là :

 π 3π  A.  − ; −  . 4   4 Hướng dẫn giải:: Chọn B.

 π 3π  B. − ;  .  4 4 

 π 3π  C.  ;  . 4 4 

 π 3π  D.  ; −  . 4  4

Trang 25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

sin 2 2 x + sin 2 x + 1 = 0 ⇔ sin 2 x = −1

2

+ k 2π

⇔ x=−

π 4

+ kπ ( k ∈ ℤ )

.

π  x=− 3 5 k = 0  4 Theo đề ra −π < x = − + kπ < π ⇔ − < k < ⇒  ⇒ . 3π 4 4 4 k = 1  x=  4 2 Câu 27: Giải phương trình: sin x + 2sin x − 3 = 0 . π π π A. kπ . B. − + kπ . C. + k 2π . D. − + k 2π . 2 2 2 Hướng dẫn giải:: Chọn C. Phương trình: sin x = 1 sin 2 x + 2sin x − 3 = 0 . ⇔  . sin x = −3 π + sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 2 + sin x = −3 phương trình vô nghiệm. Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12 cos 2 x − 7 = 0 có nghiệm là: π π π π π A. x = ± + k 2π . B. x = + k . C. x = + kπ . D. x = − + kπ . 4 4 2 4 4 Hướng dẫn giải:: Chọn B. Ta có: 4 sin 4 x + 12 cos 2 x − 7 = 0 ⇔ 4 sin 4 x − 12sin 2 x + 5 = 0 . π   x = 4 + k 2π  1  5  2  x = 3π + k 2π sin x = sin x L = ( )    π kπ 2 2 4 ⇔ ⇔x= + , (k ∈ ℤ) . ⇔ ⇔ 1 4 2 π  sin 2 x = 1  x = − + k 2π sin x = − 2  2 4   5  x = π + k 2π  4 π  π  5 Câu 29: Phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = có nghiệm là: 3  6  2 π π π π      x = − 3 + k 2π  x = − 6 + k 2π  x = 6 + k 2π  x = 3 + k 2π A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 5π + k 2π  x = π + k 2π  x = 3π + k 2π  x = π + k 2π     2 2 6 4 Hướng dẫn giải:: Chọn A. π π π  π  5  π  5  cos 2  x +  + 4 cos  − x  = ⇔ 1 − 2sin 2  x +  + 4 cos  −  x +   = . 3 3 3  2  6  2  2 

N

π

H Ơ

⇔ 2x = −

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

π

Trang 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. x = π + k 2π ( k ∈ ℤ ) .

B. x =

π

+ k 2π ( k ∈ ℤ) . 2 D. x = kπ ( k ∈ ℤ ) .

10

00

B

C. x = k 2π ( k ∈ ℤ ) . Hướng dẫn giải:: Chọn C.

π

Ó

C. x =

A

C

ẤP

2+

3

 cos x = 1 cos 2 x − 4 cos x + 3 = 0 ⇔  ⇔ x = k 2π ( k ∈ ℤ ) .  cos x = 3 (VN ) Câu 32: Giải phương trình 2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 π π   A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ . B.  k 2π , ± + k 2π , k ∈ ℤ  . 3 3   D. x = k 2π , k ∈ℤ .

-L

Í-

H

+ k 2π , k ∈ ℤ . 3 Hướng dẫn giải:: Chọn B.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 cos x = 1 2cos x − 3cos x + 1 = 0 ⇔   cos x = 1 2  Với cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ℤ . 1 π Với cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ 2 3 Câu 33: Phương trình cos 2 x + 2 cos x − 11 = 0 có tập nghiệm là: A. x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ℤ , x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ℤ . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos 2 x − 4 cos x + 3 = 0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

 π  Câu 30: Tìm m để phương trình 2 sin 2 x − ( 2 m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x ∈  − ;0  .  2  A. −1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. −1 < m < 0. D. 0 < m < 1. Hướng dẫn giải:: Chọn C.  π  Với x ∈  − ;0  ⇒ −1 < sin x < 0  2  1  sin x = 2  2 sin x − ( 2 m + 1) sinx + m = 0 ⇔ 2  sin x = m

Y

N

H Ơ

N

π π 5 π π 3     ⇔ 1 − 2sin 2  x +  + 4sin  x +  = ⇔ 2sin 2  x +  − 4sin  x +  + = 0 . 3 3 2 3 3 2       π 3 π  π π  x + = + k 2π x = − + k 2π sin  x + 3  = 2   π π     3 6 6 ⇔ ⇔ sin  x +  = sin ⇔  ⇔ ,(k ∈ ℤ) .   5 π π π 3 6 π 1     x+ = + k 2π x = + k 2π sin  x +  =  3 6 2  3 2  

B. ∅ . C. x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ℤ . D. x = arccos ( −3 ) + k 2π , k ∈ ℤ . Hướng dẫn giải:: Trang 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

ẤP

+ kπ , k ∈ ℤ .

D. x = ±

π

3 6

+ kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .

A

C

6 Hướng dẫn giải:: Chọn B .

π

Í-

H

Ó

1  cos 2 x =  3 2 cos 2 2 x + cos 2 x − = 0 ⇔  4  cos 2 x = − 3 (VN)  2

ÁN

π

π

TO

⇔ 2x = ±

+ k 2π ⇔ x = ±

π

+ kπ 3 3 6 Câu 37: Nghiệm của phương trình cos 2 x – cosx = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π : ⇔ cos 2 x = cos

G

A. x =

π

.

B. x =

π

.

π 4

.

D. x = −

π 2

H Ơ N

.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

6 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có cos 2 x – cosx = 0 ⇔ cos x ( cosx − 1) = 0

C. x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

B. x = ±

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

C. x = ±

10

2π + kπ , k ∈ ℤ . 3

2+

A. x = ±

3 = 0 có nghiệm là 4

3

Câu 36: Phương trình : cos 2 2 x + cos 2 x −

00

B

TR ẦN

H

x  cos 3 = 1 x ⇔ ⇔ = k 2π ⇔ x = k 6π ( k ∈ ℤ ) . 3 cos x = −3 (vn)  3

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

 cos x = 3 2 vô nghiệm. cos 2 x + 2 cos x − 11 = 0 ⇔ 2cos x − 2cos x − 12 = 0 ⇔   cos x = −2 Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 . B. 2cos2 x − cos x − 1 = 0 . D. 3 sin x − 2 = 0 . C. tan x + 3 = 0 . Hướng dẫn giải:: Chọn A . sin x + 3 = 0 ⇔ sin x = −3 < −1 ⇒ PT vô nghiệm. x x Câu 35: Phương trình: sin 2 − 2 cos + 2 = 0 có nghiệm là: 3 3 A. x = kπ , k ∈ℤ B. x = k 3π , k ∈ℤ C. x = k 2π , k ∈ℤ D. x = k 6π , k ∈ℤ Hướng dẫn giải: Chọn D. x x x x x x  Ta có: sin 2 − 2 cos + 2 = 0 ⇔  1 − cos 2  − 2 cos + 2 = 0 ⇔ cos 2 + 2cos − 3 = 0 . 3 3 3 3 3 3 

N

Chọn B.

π  x = + kπ  cos x = 0  ⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ) 2   cosx − 1 = 0  x = k 2π

Trang 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn giải:: Chọn B.

D. x = ±

π 2

H Ơ N Y

+ k 2π .

00

B

 cos x = −1 3cos x = – 8cos x – 5 ⇔ 3cos x + 8cos x + 5 = 0 ⇔  ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ ℤ ) .  cos x = − 5 < −1 3  2

3

10

2

B. x = ±

+ kπ

4

C. x = ±

π 3

+ k 2π

D. x = ±

π 3

+ kπ

H

Ó

4 Hướng dẫn giải:: Chọn A 2 cos 2 x + 2 cos x – 2 = 0

π

ẤP

+ k 2π

C

π

A

A. x = ±

2+

Câu 40: Nghiệm của pt 2cos 2 x + 2cos x – 2 = 0

Í-

⇔ 2 ( 2 cos 2 x − 1) + 2 cos x – 2 = 0

-L

⇔ 4 cos 2 x + 2 cos x − 2 − 2 = 0

(

)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 2 cos x = 2 ⇔  1+ 2 cos x = − ( loai )  2 Câu 41: Phương trình 2cos 2 x + 3cos x − 2 = 0 có nghiệm là π π A. ± + k 2π , k ∈ ℤ . B. ± + k 2π , k ∈ ℤ . 6 3 π 2π + k 2π , k ∈ ℤ . C. ± D. + k 2π , k ∈ ℤ . 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x = k 2π .

TR ẦN

B. x = π + k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x = kπ .

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

1  1 π  − 2 < k < 2 0 k < + < π π π k = 0 ⇒x= k ∈ ℤ) ⇔  Với 0 < x < π ⇔  k ∈ ℤ) ⇔  ( ( 2  2 VN 0 < k < 1  0 < k 2π < π  2 π 3π Câu 38: Nghiệm của phương trình cos 2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện: < x < . 2 2 π 3π 3π A. x = π . B. x = . C. x = . D. x = − . 3 2 2 Hướng dẫn giải:: Chọn A. π  x = + kπ cos x = 0 2  ⇔ cos x + cos x = 0 ⇔  (k ∈ ℤ) 2 cos x = −1  x = π + k 2π  π 3π Vì < x < nên nghiệm của phương trình là x = π . 2 2 Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos 2 x = – 8cos x – 5 là:

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1 π ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . 2  3  cos x = −2(vn)

N

cos x =

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ

D. Vô nghiệm

G

C. x =

Ư N

B. x = 0

H

Hướng dẫn giải: Chọn A.

π

10

C. x = ±

6

B. x = ±

+ kπ , k ∈ ℤ .

3

π

2+

A. x = ±

00

B

TR ẦN

t = 1 Đặt t = cos x ( −1 ≤ t ≤ 1) . Phương trình trở thành: t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔  t = −3 (l ) Với t = 1 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k 2π (k ∈ℤ). 3 Câu 44: Phương trình sin 2 2 x − 2 cos 2 x + = 0 có nghiệm là 4

π

+ kπ , k ∈ ℤ . 4 2π + kπ , k ∈ ℤ . D. x = ± 3

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

+ kπ ,, k ∈ ℤ . 3 Hướng dẫn giải: Chọn A 3 3 sin 2 2 x − 2 cos 2 x + = 0 ⇔ 1 − cos 2 2 x − 1 − cos2x + = 0 4 4 − 3  cos2x = 2 (vn) π π 3 2 ⇔ −cos 2 x − cos2x + = 0 ⇔  ⇔ 2 x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ 4 3 6 cos2x = 1  2 Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos2 2 x − cos 2x − 2 = 0 là π π kπ −π π A. + kπ . B. − + . C. + k 2π . D. + k 2π . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:: Chọn A. cos 2 x = −1 cos 2 2 x − cos 2x − 2 = 0 ⇔  . cos 2 x = 2 (VN)

BỒ

ID Ư

N Y

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = k 2π , k ∈ℤ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đặt t = cos x ( −1 ≤ t ≤ 1) . Phương trình trở thành: t 2 + 3t + 3 = 0 (pt vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho vô nghiêm. Câu 43: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là

TP .Q

C. x =

ẠO

B. x = −π + k 2π , k ∈ℤ

π

D. Vô nghiệm + kπ , k ∈ ℤ 2 6 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 ⇔ (1 − cos 2 x) − 3cos x − 4 = 0 ⇔ cos2 x + 3cos x + 3 = 0

+ k 2π , k ∈ ℤ

U

π

Đ

A. x = −

H Ơ

Câu 42: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2cos2 x + 3cos x − 2 = 0 ⇔ 

π

+ kπ ( k ∈ ℤ) . 2 Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3 cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0 là cos 2 x = −1 ⇔ 2 x = π + k 2π ⇔ x =

Trang 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. k 2π .

B.

π 3

C. k π .

+ k 2π .

D. −

π 3

+ k 2π .

H Ơ

N

Hướng dẫn giải:: Chọn C. 3 cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0 .

N

cos 2 x = 1

⇔ 3 ( 2 cos 2 2 x − 1) + 2 cos 2 x − 5 = 0 ⇔ 6 cos 2 2 x + 2 cos 2 x − 8 = 0 ⇔ 

B. kπ ; −

.

π 2

C. kπ ;

.

π 4

D. kπ ; −

+ kπ .

π

4

+ kπ .

G

Đ

4

+k

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4 2 Hướng dẫn giải:: Chọn A. 3sin 2 2 x + 3cos 2 x − 3 = 0 .

π

B

TR ẦN

H

cos 2 x = 1 ⇔ 3 (1 − cos 2 2 x ) + 3cos 2 x − 3 = 0 ⇔ −3cos 2 2 x + 3cos 2 x = 0 ⇔  . cos 2 x = 0 +) cos 2 x = 1 ⇔ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ ( k ∈ ℤ ) . π π kπ ( +) cos 2 x = 0 ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = + k ∈ ℤ) . 2 4 2

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

 3π 3π  − ;  π π   Câu 48: Nghiệm của phương trình 2 cos 2  2 x +  + 3cos  2 x +  − 5 = 0 trong khoảng  2 2  3 3   là:  7π π 5π   7π π 5π   7π π 5π  A.  − B.  ; − ;  . C.  − ; ; . ; − ; −  . D. 6 6  6 6   6 6 6   6  6  7π π 5π  ;− ; . − 6 6   6 Hướng dẫn giải:: Chọn D.   π cos  2 x + 3  = 1 π π     2 cos 2  2 x +  + 3cos  2 x +  − 5 = 0 ⇔   3 3 5 π      cos  2 x +  = − ( Loai ) . 3 2   

⇔ x=−

π 6

+ kπ ( k ∈ ℤ )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π π  cos  2 x +  = 1 ⇔ 2 x + = k 2π 3 3 

k π 3π 3π 4 5 Theo đề ra − < x = − + kπ < ⇔ − < k < ⇒  k 2 6 2 3 3  k

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

ẠO

+k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 2 x + 3cos 2 x − 3 = 0 là

π

U

TP .Q

cos 2 x = 1 ⇔ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ ( k ∈ ℤ ) .

A. kπ ;

Y

. 4 cos 2 x = − (VN) 3 

7π  x = − 6 = −1  π = 0 ⇒ x = − .  6 =1   x = 5π 6 

2 Câu 49: Giải phương trình 3cos x + 2 cos x − 5 = 0 .

Trang 31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. x = kπ .

B. x = −

π 2

C. x =

+ kπ .

π 2

D. x = k 2π .

+ k 2π .

5 (loại vì −1 ≤ cos x ≤ 1 ). 3

N U TP .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

π  cos 2 x = −1  2 x = π + k 2π  x = 2 + kπ ⇔ ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) .  2 x = ± π + k 2π cos 2 x = 1  x = ± π + kπ 3  2   6 2 Câu 51: Phương trình tan x + 5 tan x − 6 = 0 có nghiệm là: π A. x = + kπ ; x = arctan( −6) + kπ ( k ∈ ℤ ) 4 π C. x = + k 2π ; x = arctan(−6) + k 2π ( k ∈ ℤ ) 4 π B. x = − + kπ ; x = arctan( −6) + k 2π ( k ∈ ℤ ) 4 D. x = kπ ; x = arctan( −6) + kπ ( k ∈ ℤ ) . Hướng dẫn giải: Chọn A. t = 1 Đặt t = tan x , phương trình trở thành: t 2 + 5t − 6 = 0 ⇔  . t = −6 π Với t = 1 ta có tan x = 1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . 4 Với t = −6 ta có tan x = −6 ⇔ x = arctan ( −6 ) + kπ ( k ∈ ℤ ) .

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 50: Phương trình sin 2 x + sin 2 2 x = 1 có nghiệm là: π π π    x = 2 + kπ x = 3 + k 2 (k ∈ ℤ) . B.  A.  .  x = ± π + kπ  x = − π + kπ   6 4 π π   x = 12 + k 3 C.  . D. Vô nghiệm.  x = − π + kπ  3 Hướng dẫn giải:: Chọn A. Ta có sin 2 x + sin 2 2 x = 1 ⇔ 1 − cos 2 x + 2(1 − cos 2 2 x) = 2 ⇔ 2 cos 2 2 x + cos 2 x − 1 = 0 .

Y

Khi đó, cos x = 1 ⇔ x = k 2π ( k ∈ ℤ ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có: 3cos 2 x + 2 cos x − 5 = 0 ⇔ cos x = 1 hoặc cos x = −

H Ơ

N

Hướng dẫn giải:: Chọn D.

BỒ

Câu 52: Giải phương trình A. x =

π

C. x =

π

4

4

+ kπ , x =

π

+ k 2π , x =

6

(

+ kπ , k ∈ ℤ .

π 6

)

3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0

+ k 2π , k ∈ ℤ .

B. x =

π

D. x =

π

3

3

+ k 2π , x =

+ kπ , x =

π

π 6

4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

Trang 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải:: Chọn A.

 tan x = 1 3 tan x − 1 + 3 tan x + 1 = 0 ⇔   tan x = 3  3

H Ơ N

+ kπ , k ∈ ℤ

π 3 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ 3 6 Câu 53: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với. k ∈ ℤ .) có nghiệm là:

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. arctan 4 + kπ .

D.

π

4 4

ẠO

π

+ kπ .

+ kπ , arctan 3 + kπ .

TR ẦN

H

Hướng dẫn giải:: Chọn D. Điều kiện x ≠ kπ .

B.

Đ

4

+ k 2π , arctan 3 + k 2π .

G

π

Ư N

A.

TP .Q

Với tan x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

( k ∈ ℤ) .

4

+ k 2π , arctan 3 + k 2π .

10

π

3

A.

00

B

π  tan x = 1 ⇒ x = + kπ tan x + 3cot x = 4 ⇔ tan 2 x − 4 tan x + 3 = 0 ⇔  4  tan = 3 ⇒ = arctan 3 + kπ x x  Câu 54: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với k ∈ ℤ ) có nghiệm là

2+

C. arctan 4 + kπ .

π

D.

π

4 4

+ kπ . + kπ , arctan 3 + kπ .

C

ẤP

Hướng dẫn giải:: Chọn D.

B.

Đk: sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ⇔ x ≠ k

π

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

. 2 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với. π  x = + kπ  tan x = 1 2  tan x − 4 tan x + 3 = 0 ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) . 4  tan x = 3  x = arctan 3 + kπ 

Câu 55: Phương trình

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

π   x = 4 + kπ A.  .  x = π + kπ  3 Hướng dẫn giải:: Chọn A.

3 tan 2 x − ( 3 + 3 ) tan x + 3 = 0 có nghiệm là

π   x = − 4 + kπ B.  .  x = π + kπ  3

π   x = 4 + kπ C.  .  x = − π − kπ  3

π   x = − 4 + kπ D.  .  x = − π + kπ  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

Y

Với tan x = 1 ⇔ x =

N

)

U

(

2

 tan x = 1 3 tan 2 x − ( 3 + 3 ) tan x + 3 = 0 ⇔  .  tan x = 3 π +) tan x = 1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ) . 4 Trang 33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

8

H Ơ N

Đ

ẠO

TP .Q

U C. −

+ kπ .

π 8

+k

π 2

.

D.

π 8

+k

π 2

.

TR ẦN

8 Hướng dẫn giải:: Chọn D.

π

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

 tan 2 x = 1 tan 2 2 x − 3tan 2x + 2 = 0 ⇔  .  tan 2 x = 2 π π kπ ( +) tan 2 x = 1 ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = + k ∈ ℤ) . 4 8 2 arctan 2 kπ ( + k ∈ ℤ) . +) tan 2 x = 2 ⇔ 2 x = arctan 2 + kπ ⇔ x = 2 2 Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3tan 2 x + 2cot 2 x − 5 = 0 là π π π π π π 1 2 1 2 A. − + k . B. + k . C. − arctan + k . D. arctan + k . 4 2 4 2 2 3 2 2 3 2 Hướng dẫn giải:: Chọn D. π π ĐK 2 x ≠ k ⇔ x ≠ k . 2 4 3 tan 2 x + 2 cot 2 x − 5 = 0 ⇔ 3 tan 2 2 x − 5 tan 2 x + 2 = 0 π π π    tan 2 x = 1  2 x = 4 + kπ x = 8 + k 2 ⇔ ⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ) .  tan 2 x = 2  x = 1 arctan 2 + k π  2 x = arctan 2 + kπ 3    3 2 3 2 Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là : π π π 5π A. − . B. − . C. − . D. − . 3 4 6 6 Hướng dẫn giải:: Chọn B. Dùng chức năng CALC của máy tính để kiểm tra.  π  Câu 60: Số nghiệm của phương trình 2 tan x − 2cot x − 3 = 0 trong khoảng  − ; π  là :  2  A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

+ kπ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

H

A. −

Ư N

G

  1 x = arctan  −  + kπ 1   tan x = −  2 Ta có 2 tan 2 x + 3 tan x + 1 = 0 ⇔  (k ∈ ℤ) . 2⇔  π   tan x = −1  x = − 4 + kπ Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 2 x − 3tan 2x + 2 = 0 là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Y

π

1 + k 2π , arctan(− ) (k ∈ ℤ) . 2 2 Hướng dẫn giải:: Chọn D. C.

π

1 + kπ ; arctan( − ) ( k ∈ ℤ) . 4 2 π 1 D. − + kπ ; arctan(− ) + kπ (k ∈ ℤ) . 4 2

B.

A. kπ ( k ∈ ℤ) .

N

+ kπ ( k ∈ ℤ) . 3 Câu 56: Phương trình 2 tan 2 x + 3 tan x + 1 = 0 có nghiệm là

+) tan x = 3 ⇔ x =

Trang 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải:: Chọn D.

4

C.

+ kπ .

Ta có: tan 2 x + 2 tan x + 1 = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = −

π

C. x =

π

4

(k ∈ ℤ) .

TP .Q

−π + k 2π , k ∈ ℤ . 4 −π + kπ , k ∈ ℤ . D. x = 4

B. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2+

3

10

00

+ kπ , k ∈ ℤ . 4 Hướng dẫn giải: Chọn D tan x + cot x = −2

ẤP

π 2

1 = −2 tan x

A

tan x + cot x = −2 ⇔ tan x +

C

Điều kiện: x ≠ k

D. kπ .

+ k 2π .

B

π

2

TR ẦN

+ kπ 4 Câu 62: Nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là

A. x =

π

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4 2 Hướng dẫn giải:: Chọn B.

π

Ó

−π + kπ , k ∈ ℤ 4 π tan x 1  Câu 63: Phương trình = cot  x +  có nghiệm là: 2 1 − tan x 2 4 

π

B. x =

+ kπ .

ÁN

A. x =

-L

Í-

H

⇔ tan 2 x + 2 tan x + 1 = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x =

6

+k

π 2

C. x =

.

π 8

+k

π 4

.

D. x =

π 12

+k

π 3

G

TO

3 Hướng dẫn giải: Chọn D.

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Điều kiện: x ≠

π 2

+ kπ ; x ≠

π 4

+k

π 2

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. −

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

Đ

+k

Ư N

π

H

A.

ẠO

 π  Dùng đường tròn lượng giác ta thấy trên khoảng  − ; π  phương trình có 3 nghiệm.  2  2 Câu 61: Giải phương trình : tan x + 2 tan x + 1 = 0 .

U

Y

N

H Ơ

N

Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 . Phương trình: 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 .  tan x = 2 2 ⇔ 2 tan x − 3 tan x − 2 = 0 ⇔   tan x = − 1  2

,k ∈ℤ 1 − tan x.tan

π

2 tan x π tan x 1  4 = = cot  x +  ⇔ 2 2 π 1 − tan x tan x + tan 1 − tan x 2 4  4 2 tan x 1 − tan x 2 ⇔ = ⇒ 2 tan x = (1 − tan x ) 2 1 − tan x 1 + tan x

Trang 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

)

TR ẦN

H

⇔ tan 2 x − 2 tan x + 2 − 2 = 0 (vì cos x = 0 không là nghiệm của phương trình) Phương trình vô nghiệm.

π

D. x = ±

+ kπ , k ∈ ℤ .

π 6

π 6

+ k 2π , k ∈ ℤ . + kπ , k ∈ ℤ .

2+

3

00

C. x = ±

3

B. x = ±

+ k 2π , k ∈ ℤ .

10

π

3

A. x = ±

B

sin 3 x + cos 3 x   Câu 65: Giải phương trình 5  sin x +  = cos 2 x + 3 . 1 + 2 sin 2 x  

A

C

ẤP

Hướng dẫn giải: Chọn A  3sin x − 4sin 3 x + 4cos3 x − 3cos x  pt ⇔ 5  sin x +  = cos 2 x + 3 1 + 2sin 2 x  

Í-

H

Ó

 3 ( sin x − cos x ) − 4 ( sin 3 x − cos3 x )   = cos 2 x + 3 ⇔ 5  s inx +   1 + 2sin 2 x   1  cos x = π  ⇔ 5 ( sin x − sin x + cos x ) = 2 cos x − 1 + 3 ⇔ 2 cos x − 5cos x + 2 = 0 ⇔ 2 ⇔ x = ± + k 2π  3 cos x = 2 1 4 tan x = m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m Câu 66: Cho phương trình cos4 x + 2 1 + tan 2 x phải thỏa mãn điều kiện: 5 A. − ≤ m ≤ 0 . B. 0 < m ≤ 1 . 2 3 5 3 C. 1 < m ≤ . D. m < − hay m > . 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

)

⇔ sin 2 x − 2 sin x cos x + 2 − 2 cos2 x = 0

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 2 2 sin x cos x + 2 2 cos 2 x = 3cos2 x + 3sin 2 x + cos2 x − sin 2 x

(

H Ơ

D. Vô nghiệm.

+ k 2π , k ∈ ℤ . 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x

(

N

+ kπ , k ∈ ℤ .

Y

6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

π

U

B. x = −

TP .Q

6

+ kπ , k ∈ ℤ .

ẠO

C. x =

π

Đ

A. x =

N

5π  x= + kπ   tan 2 3 x = + 12 ⇔ tan 2 x − 4 tan x + 1 = 0 ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ)  tan x = 2 − 3  x = π + kπ  12 Câu 64: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:

Điều kiện x ≠

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ . Trang 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

1 4 tan x 1 = m ⇔ cos4 x + 4 tan x.cos2 x = m ⇔ cos 4 x + 8 sin x.cos x = 2 m . cos4 x + 2 2 1 + tan x 2 2 ⇔ 1 − 2sin 2 x + 4sin 2 x = 2m ⇔ 2sin 2 2 x − 4sin 2 x + 2m − 1 = 0 (1) trở thành 2t 2 − 4t + 2m − 1 = 0 ( 2) , ∆ ′ = 4 − 4 m + 2 = 6 − 4 m .

N ( b)

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(a)

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

3 . ( 2) có nghiệm kép là t = 1 , loại do t = 1 ∈ [ −1;1] \ {0} . 2 3 Nếu ∆′ > 0 ⇔ m < . 2 1 Nếu ( 2) có nghiệm t = 0 ⇒ m = ⇒ nghiệm còn lại là t = 2 ∉ [ −1;1] \ {0} . 2  2 − 6 − 4m −1 < <1  1  −1 < t1 < 1 2  Khi m =≠ thì ( 2) phải có hai nghiệm thoả  ⇔ 2 2 + 6 − 4m  −1 < t 2 < 1  <1  −1 <  2 5   2 − 6 − 4m > −2  6 − 4m < 4  m > − 2 5 3 Giải ( a ) , ( a ) ⇔  ⇔ ⇔ ⇔− <m< . 3 2 2  2 − 6 − 4m < 2  6 − 4m > 0 m <  2  2 + 6 − 4m > −2  6 − 4m > −4 ⇔ ⇔ m ∈∅ . Giải ( b) , ( b ) ⇔   2 + 6 − 4m < 2  6 − 4m < 0 5 3 Khi đó, (1) có nghiệm khi − < m ≤ . 2 2 5 3 Vậy (1) vô nghiệm khi m < − hoặc m > . 2 2 1 2 Câu 67: Phương trình: 48 − − 2 (1 + cot 2 x.cot x ) = 0 có các nghiệm là 4 cos x sin x π π π π A. x = + k , k ∈ ℤ . B. x = + k , k ∈ ℤ . 16 4 12 4 π π π π C. x = + k , k ∈ ℤ . D. x = + k , k ∈ ℤ . 8 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn C π Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k . 2 cos 2 x.cos x + sin 2 x.sin x cos ( 2 x − x ) 1 Ta có: 1 + cot 2 x.cot x = = = 2 sin 2 x.sin x 2sin x.cos x 2 sin 2 x Do đó, phương trình tương đương: 1 1 sin 4 x + cos 4 x 1 48 − 0 − = ⇔ = 48 ⇔ 1 − sin 2 2 x = 3sin 4 2 x 4 4 4 cos x sin x 2 ( sin x.cos x ) Nếu ∆′ = 0 ⇔ m =

U

Y

Ta xét (1) có nghiệm, tức là ( 2) có nghiệm to ∈ [ −1;1] .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(1)

H Ơ

Đặt t = sin 2 x ⇒ t ∈ ( −1;1) \ {0} .

Đặt t = sin 2 2 x , 0 < t ≤ 1 ( Do điều kiện sin 2 x ≠ 0 ). Phương trình trở thành: Trang 37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y

π

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

ẤP

Hướng dẫn giải: Chọn D.

4

Ó

A

C

1 1  π  3 π π 3   cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  .sin  3 x −  − = 0 ⇔ 1 − sin 2 2 x + sin  4 x −  + sin ( 2 x )  − = 0 4 4 2 2 2  2    2 1 1 3 1 1 3 ⇔ 1 − sin 2 2 x + ( − cos 4 x + sin 2 x ) − = 0 ⇔ 1 − sin 2 2 x +  − 1 − 2sin 2 2 x + sin 2 x  − = 0 2 2 2 2 2 2 π π 1 1 sin 2 x = 1 ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 1 = 0 ⇔  . ⇔ 2 x = + 2kπ ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 2 2 2 4 sin 2 x = −2 (VN ) Câu 70: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình: sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0  A.  . B.  . C.  . D. . sin x = 1 sin x = − 1 sin x = 1 sin x = −1 2 2   Hướng dẫn giải: Chọn C. Phương trình ⇔ sin 3 x + cos 2 x = 1 + sin 3 x − sin x sin x = 0 2 . ⇔ 2 sin x − sin x = 0 ⇔  sin x = 1 2  Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3x sin 2 x = 0 trên [ 0; 2π ] là

)

Í-

H

(

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. x =

2+

3

C. x = k 4π ( k ∈ ℤ ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO

G

Ư N

H

TR ẦN

10

00

B

π π 3   Câu 69: Phương trình: cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  .sin  3 x −  − = 0 có nghiệm là: 4 4 2   A. x = k 2π ( k ∈ ℤ ) . B. x = k 3π ( k ∈ ℤ ) .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

 1 t = 2 ( n ) 1 1 − t = 3t 2 ⇔  2 t = − 2 ( l )  3 π k π 1 Suy ra: sin 2 2 x = ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ x = + , k ∈ℤ 2 8 4 Câu 68: Phương trình cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là  x = k 2π A.  , k ∈ℤ . B. x = π + k 2π , k ∈ ℤ .  x = π + k 2π 3  π  x = + kπ  π 3 C. x = + k 2π , k ∈ ℤ . D.  , k ∈ℤ . 3  x = − π + kπ  3 Hướng dẫn giải: Chọn B cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ 2 cos 2 x − 1 + 1 − cos 2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos 2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ ℤ )

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

A. 3π .

B. 4π .

C. 5π .

D. 6π . Trang 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải: Chọn A  cos x = −1  x = π + k 2π ⇔  x = ± π + k 2π  cos x = 1 3  2 

H Ơ N

Y

00

10

3 2+ ẤP

π

D. x = −

π

4 4

+ kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .

ÁN

-L

Í-

π  x ≠ + k 2π  π  4 Điều kiện sin 2 x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ⇔  4  x ≠ − 3π + k 2π  4

TO

2 pt ⇔ cos 2 x + 2 cos x.sin x + 3sin 2 x + 3 2 sin x = sin 2 x − 1 ⇔ 2sin x + 3 2 sin x + 1 = 0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π   2 x = − + k 2π  π sin x = − 4 ⇔ ⇔ x = − + k 2π 2 ⇔ 4  x = 5π + k 2π ( l ) sin x = 2  4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4 Hướng dẫn giải: Chọn D

3π + k 2π , k ∈ ℤ . 4

C

+ k 2π , x = −

B. x = −

A

π

+ k 2π . k ∈ ℤ .

Ó

C. x = −

4

sin 2 x − 1

) =1

H

A. x = ±

(

cos x ( cos x + 2sin x ) + 3sin x sin x + 2

Câu 73: Nghiệm phương trình

π

B

π π  π Vì x ∈  0;  ⇒ x = ; x = 6 3  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

 π 5π  Vì x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x ∈ π , ,  . Vậy tổng các nghiệm là 3π .  3 3  cos4 x π = tan 2 x trong khoảng  0;  là : Câu 72: Số nghiệm của phương trình cos2 x  2 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A Điều kiện: cos 2 x ≠ 0 ⇔ sin 2 x ≠ ±1 cos4 x = tan 2 x ⇔ cos 4 x = sin 2 x ⇔ 1 − 2sin2 2 x = sin 2 x ⇔ 2sin2 2 x + sin 2 x − 1 = 0 Ta có : cos2 x π  sin 2 x = −1 ( l ) x = + kπ  6 ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)  sin 2 x = 1 ( n ) π  x k π = +  2  3

N

pt ⇔ cos5x + cos2x − cos5x + cos x = 0 ⇔ 2 cos 2 x + cos x − 1 = 0 ⇔ 

Câu 74: Cho phương trình cos5x cos x = cos4 x cos2 x + 3cos2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π ) của phương trình là: A. −

2π π , . 3 3

B. −

π 2π ,

3 3

.

C. −

π π ,

2 4

.

D. −

π π

, . 2 2 Trang 39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2

,x =

π 2

.

H Ơ N Y U

ẠO

CÁCH KHÁC:

π 2

+k

π

B. x =

.

π

+k

2

C. x =

.

π

2

+ kπ .

D. x = π + k 2π .

00

B

8 4 4 Hướng dẫn giải:: Chọn B π π 5   sin 4 x + sin 4  x +  + sin 4  x −  = 4 4 4  

π

TR ẦN

π

10

A. x =

H

Ư N

5 π π Câu 75: Phương trình: sin 4 x + sin 4  x +  + sin 4  x −  = có nghiệm là: 4 4 4    

2

,x =

G

của đáp án D thỏa.

π

2

2

2

2+

3

1 1 π  1  π  5 2   ⇔ (1 − cos 2 x ) + 1 − cos  2 x +   + 1 − cos  2 x −   = 4 4 2  4  2  4   2

2

ẤP

⇔ (1 − cos 2 x ) + (1 + sin 2 x ) + (1 − sin 2 x ) = 5

C

⇔ 1 − 2cos2 x + cos2 2 x + 1 + 2sin 2 x + sin2 2 x + 1 − 2sin 2 x + sin2 2 = 5

Í-

H

Ó

A

 cos 2 x = 0 π π ⇔ −2 cos 2 x + sin 2 2 x − 1 = 0 ⇔ cos 2 2 x + 2 cos 2 x = 0 ⇔  ⇔ x = + k , k ∈ ℤ. 4 2  cos 2 x = −2( PTVN ) CÁCH KHÁC: Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …). π π Câu 76: Phương trình: cos  2 x +  + cos  2 x −  + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) có nghiệm là: 4 4   π π   π π    x = 6 + k 2π  x = 3 + k 2π  x = 12 + k 2π  x = 4 + k 2π A.  . B.  . C.  . D.  . 5 2 π π 11 π 3 π   x = x = + k 2π + k 2π x= x= + k 2π + k 2π     6 3 12 4 Hướng dẫn giải:: Chọn B π π   cos  2 x +  + cos  2 x −  + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) 4 4   1 1 ⇔ ( cos 2 x − sin 2 x ) + ( sin 2 x + cos 2 x ) + 4sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) 2 2 ⇔ 2 cos 2 x + 4sin x = 2 + 2 (1 − sin x )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (casio 570 VN Plus, …), kiểm tra giá trị x = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy các nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π ) của phương trình là x = −

TP .Q

Hướng dẫn giải:: Chọn D Phương trình ⇔ cos5x cos x = cos4 x cos2 x + 3cos2 x + 1 1 1 ⇔ ( cos6 x + cos 4 x ) = ( cos6 x + cos2 x ) + 3cos2 x + 1 ⇔ cos4 x = cos2 x + 6cos2 x + 2 2 2 2 ⇔ 2cos 2 x − 1 = cos2 x + 3 + 3cos2 x + 2  cos 2 x = −1 π ⇔ 2 cos2 2 x − 4 cos 2 x − 6 = 0 ⇔  ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ. 2  cos 2 x = 3( PTVN )

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

(

)

⇔ 2 (1 − 2 sin 2 x ) + 4 sin x − 2 − 2 (1 − sin x ) = 0 ⇔ 2 2 sin 2 x − 4 + 2 sin x + 2 = 0

N

H Ơ

N

π  sin x = 2 ( PTVN ) x = + k 2π  6 ⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ) sin x = 1 5 π  + k 2π x=  2  6

π

của đáp án C, x =

π

π

của đáp án A, x =

của đáp án B thỏa phương trình.

Đ

6

π

π

TR ẦN

thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị x =

H

Ư N

của đáp án C, x = π của đáp án D đều không thỏa 8 2 phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không

,

B.

.

,

6 6

.

C.

π 5π ,

4 4

.

D.

π 5π

, . 3 3

ẤP

2+

12 12 Hướng dẫn giải:: Chọn D

π 5π

10

π 5π

3

A.

00

B

của đáp án B thỏa phương trình. 4 sin 3x + cos 3x  3 + cos 2 x Câu 77: Cho phương trình:  sin x + . Các nghiệm của phương trình thuộc = 1 + 2 sin 2 x  5  khoảng ( 0; 2π ) là:

H

Ó

A

C

1 Điều kiện: sin 2 x ≠ − . Phương trình đã cho tương đương: 2 3  3sin x − 4sin x + 4cos3 x − 3cos x  3 + cos 2 x  sin x + = 1 + 2sin 2 x 5   3 ( sin x − cos x ) − 4 ( sin 3 x − cos3 x )

=

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

3 + cos 2 x 1 + 2 sin 2 x 5 3 ( sin x − cos x ) − 4 ( sin x − cos x )(1 + sin x.cos x ) 3 + cos 2 x ⇔ sin x + = 1 + 2 sin 2 x 5 ( sin x − cos x )( −1 − 4 sin x.cos x ) = 3 + cos 2 x ⇔ sin x + 1 + 2 sin 2 x 5 sin x − cos x )(1 + 2 sin 2 x ) 3 + cos 2 x ( ⇔ sin x − = 1 + 2 sin 2 x 5 3 + cos2 x ⇔ sin x − sin x + cos x = ⇔ 5cos x = 3 + cos 2 x 5 1  cos x = π 2  2 ⇔ 2 cos x − 5cos x + 2 = 0 ⇔ ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ .  3 cos x = 2 ( PTVN ) ⇔ sin x +

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiểm tra giá trị x =

π

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị x =

ẠO

của đáp án D đều không thỏa 12 3 4 phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

của đáp án A, x =

U

π

TP .Q

Kiểm tra giá trị x =

Y

CÁCH KHÁC: Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …).

Trang 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

5π . 3

2+

Phương trình có nghiệm thuộc đoạn [ −1;1] ⇔ (1) có một nghiệm thuộc [ −1;1] hoặc có hai nghiệm

ẤP

thuộc [ −1;1]

Í-

H

Ó

A

C

 ∆′ ≥ 0   f (1) > 0 ⇔ f ( −1) . f (1) < 0 hoặc  f ( −1) > 0   −1 < S < 1  2

TO

)(

)

G

(

ÁN

 4m 2 − 4m + 1 ≥ 0  2  −3m + 8m + 3 > 0 2 2 ⇔ −3m + 8m + 3 −3m + 4m − 1 < 0 hoặc  2  −3m + 4m − 1 > 0  −1 < − m − 1 < 1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

f ( t ) = t 2 + 2 ( m + 1) t − 3m ( m − 2 ) .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

Câu 79: Để phương trình: sin 2 x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là: 1 1  1  1 − ≤m< − ≤m≤  − 2 ≤ m ≤ −1  −1 ≤ m ≤ 1 B.  3 C.  . D.  A.  2 . 2. 3.   0 ≤ m ≤1 3≤ m ≤ 4   1 ≤ m ≤ 2 1 ≤ m ≤ 3 Hướng dẫn giải:: Chọn B Đặt t = sin x . Điều kiện t ∈ [ −1;1] . Phương trình trở thành: t 2 + 2 ( m + 1) t − 3m ( m − 2 ) = 0 (1). Đặt

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

3 CÁCH KHÁC: Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …), kiểm tra các giá trị π 5π x = ,x = của đáp án D đều thỏa phương trình. 3 3 Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos 2 x = m có nghiệm? B. m > 1 . C. 0 < m < 1 . D. m ≤ 0 . A. 0 ≤ m ≤ 1 . Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 − cos 2 x 1 + cos 2 x pt ⇔ − ( m − 1) sin 2 x − ( m − 1) = m ⇔ 2 ( m − 1) sin 2 x + m cos 2 x = 2 − 3m 2 2 2 2 Phương trình có nghiệm ⇔ 4 ( m − 1) + m 2 ≥ ( 2 − 3m ) ⇔ 4m 2 − 4m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1

N

,x =

H Ơ

π

N

Vì các nghiệm của phương trình thuộc khoảng ( 0; 2π ) nên nghiệm của phương trình là x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

m ∈ ℝ  1 − < m < 1 1 1  1  1 − ≤m≤ − ≤m≤  3   ⇔ 3 ⇔ 3 3 hoặc  3 hoặc m ∈ ∅   1  <m<3 1 ≤ m ≤ 3 1 ≤ m ≤ 3 3  −2 < m < 0 

1 1 Vậy − ≤ m ≤ hoặc 1 ≤ m ≤ 3 . 3 3 Trang 42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

)

3

(

)

sin6 x + cos6 x = a | sin 2 x | ⇔ sin2 x + cos2 x − 3sin2 x.cos2 x. sin 2 x + cos2 x = a sin 2 x

ẠO

3 4

2

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 3 sin 2 x + 4a sin 2 x − 4 = 0 (1) .

Ư N

Đặt t = sin 2 x ⇒ 0 ≤ t ≤ 1

TR ẦN

H

(1) trở thành 3t 2 + 4at − 4 = 0 ( 2 ) . Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình ( 2 ) phải có nghiệm trong đoạn [ 0;1] .

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

 ∆′ = 4a 2 + 12 > 0 ∀a ∈ ℝ Xét phương trình ( 2 ) , ta có:  , nên ( 2 ) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu. 3. ( −4 ) < 0  −2a − 4a 2 + 12 <0 t1 =  3 Do đó các nghiệm t1 , t2 ( t1 < t2 ) thoả  −2a + 4a 2 + 12  =< 0 ≤1 t  2 3 2a + 4a 2 + 12 > 0 ( a )  −2a − 4a 2 + 12 < 0     ⇔  −2a + 4a 2 + 12 > 0 ⇔  4a 2 + 12 > 2a (b) .   2 2  −2a + 4a + 12 ≤ 3  4a + 12 ≤ 3 + 2a ( c )

Í-

Xét ( a ) , 2a + 4a 2 + 12 > 2a + 4a 2 = 2a + 2a ≥ 2a − 2a = 0 ⇒ 2 a + 4 a 2 + 12 > 0 ∀ a ∈ ℝ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

 4a 2 + 12 ≥ 0    2a < 0 Xét ( b ) , ( b ) ⇔  4a 2 + 12 > 0 ⇔ a ∈ ℝ .    2a ≥ 0  2 2  4a + 12 > 4a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2 ⇔ 1 − 3sin 2 x.cos 2 x = a sin 2 x . ⇔ 1 − sin 2 x = a sin 2 x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

CÁCH KHÁC: Dùng chức năng SOLVE của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …), kiểm tra giá trị trong khoảng như {4} ∈ [3; 4 ] ở đáp án D không thoả, {3} ∈ [1; 3] ở đáp án B thì phương trình có nghiệm. Vậy chọn đáp án B. Câu 80: Để phương trình sin6 x + cos6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 1 1 3 1 1 A. 0 ≤ a < . B. < a < . C. a < . D. a ≥ . 8 8 8 4 4 Hướng dẫn giải:: Chọn D

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

−3   4a 2 + 12 ≥ 0 a≥    2 ⇔a≥ 1 Xét ( c ) , ( c ) ⇔ 3 + 2a ≥ 0 ⇔ 4  4a 2 + 12 ≤ 9 + 12a + 4a 2 a ≥ 1   4 4 4 Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x + cos x − 8 sin 6 x + cos6 x − 4sin 2 4 x = m trong đó m là tham

(

) (

)

số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:

Trang 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3 ≤ m ≤ −1 . 2 25 D. m < − hay m > 0 . 4

H Ơ N Y ẠO Đ

G

Ư N

có nghiệm rồi sau đó phủ định lại.

H

(1) trở thành 4t 2 − 2t − 6 − m = 0 ( 2 ) , ∆′ = 25 + 4m . Để tìm m sao cho (1) vô nghiệm, ta sẽ tìm m sao cho (1) (1) có nghiệm thì ( 2 ) phải có nghiệm thoả to ∈ [ −1;1] .

25 25 1 , ( 2 ) có nghiệm kép t = ∈ [ −1;1] , nên m = − thoả (1) có nghiệm. 4 4 4  −1 ≤ t1 ≤ 1 25 Nếu ∆′ > 0 ⇔ m > − , khi đó ( 2 ) phải có hai nghiệm phân biệt thoả  4  −1 ≤ t2 ≤ 1  1 − 25 + 4m ≤1  −1 ≤ 4 ⇔  1 + 25 + 4m ≤1  −1 ≤  4

00

B

TR ẦN

Nếu ∆′ = 0 ⇔ m = −

10

(a) .

2+

3

( b)

H

Ó

A

C

ẤP

m ≤ 0 25 1 − 25 + 4m ≥ −4  25 + 4m ≤ 5  Giải ( a ) , ( a ) ⇔  ⇔ ⇔ 25 ⇔ − ≤ m ≤ 0 4 1 − 25 + 4m ≤ 4  25 + 4m ≥ −3  m ≥ − 4 1 + 25 + 4m ≥ −4  25 + 4m ≥ −5  25 + 4m ≥ 0 25 Giải ( b ) , ( b ) ⇔  ⇔ ⇔ ⇔ − ≤ m ≤ −4 4  25 + 4m ≤ 9 1 + 25 + 4m ≤ 4  25 + 4m ≤ 3

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 4cos2 4 x + 4sin2 2 x − 8 − m = 0 ⇔ 4cos2 4 x − 2cos4 x − 6 − m = 0 (1) Đặt t = cos 4 x ⇒ t ∈ [ −1;1] .

25 ≤ m ≤ 0. 4 25 Do đó (1) vô nghiệm khi m < − hoặc m > 0 . 4 CÁCH KHÁC: Bài tóan đã cho trở thành tìm m sao cho phương trình 4t 2 − 2t − 6 = m (*) không có nghiệm t ∈ [ −1;1] .

G

TO

ÁN

-L

Kết hợp lại, (1) có nghiệm khi −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

3  1    ⇔ 4  1 − sin 2 2 x  − 8  1 − sin 2 2 x  − 4 (1 − cos2 4 x ) = m  2   4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 C. −2 ≤ m ≤ − . 2 Hướng dẫn giải:: Chọn D 4 ( sin 4 x + cos4 x ) − 8 ( sin 6 x + cos6 x ) − 4sin 2 4 x = m

N

B. −

U

A. −1 ≤ m ≤ 0 .

Ỡ N

2 ( P ) : y = 4t − 2t − 6 ( d ) : y = m

ID Ư

Đặt 

BỒ

Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của ( P ) và ( d ) . Phương trình (*) không có nghiệm t ∈ [ −1;1] khi chỉ khi ( P ) và ( d ) không

giao nhau trong [ −1;1] . Dựa vào đồ thị ta có m < −

25 hoặc m > 0 . 4 Trang 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N H Ơ

1 . 4 1 hay m > . 4

2+

3

10

1   16m 2 + 12 < 3 + 4m m > 8 ⇔ ⇔  2 2 m < − 1 16m + 12 16m + 12 < 3 − 4m > −1   8 3

C A Ó H Í-L ÁN TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

00

16m 2 + 12 <1 3

ẤP

 −4 m +  Do đó (1) có nghiệm ⇔    −4 m − 

B

TR ẦN

H

 −4m + 16m 2 + 12 t1 = 3 . 3t 2 + 8mt − 4 = 0 ⇔   −4m − 16 m 2 + 12 t 2 = 3  Vì a.c < 0 ⇒ Phương trình ( 2 ) luôn có hai nghiệm trái dấu t2 < 0 < t1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

(1)

ẠO

TP .Q

U

Y

N

hay m ≥

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

m là tham số. Để phương trình có

Ư N

sin 6 x + cos 6 x = 2m.tan 2 x , trong đó cos 2 x − sin 2 x nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 1 A. m ≤ − hay m ≥ . B. m ≤ − 8 8 4 1 1 1 C. m < − hay m > . D. m < − 8 8 4 Hướng dẫn giải: Chọn C Điều kiện: cos 2 x ≠ 0 3 1 − sin 2 2 x sin 2 x 4 pt ⇔ = 2m ⇔ 3sin 2 2 x + 8m sin 2 2 x − 4 = 0 cos 2 x cos 2 x Đặt t = sin 2 x, ( −1 < t < 1) . Phương trình trở thành:

Câu 82: Cho phương trình:

Trang 45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN

N

TR ẦN

H

a.tan2 x + b.tan x + c = d (1 + tan 2 x ) • Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:

10

00

B

(a − d )t 2 + b.t + c − d = 0 Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 − cos 2 x sin 2 x 1 + cos 2 x + b. + c. = d (1) ⇔ a. 2 2 2 ⇔ b.sin 2 x + (c − a).cos 2 x = 2d − a − c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)

ẤP

2+

3

B– BÀI TẬP

Í-

H

Ó

A

C

Câu 1: Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là: π π    x = 2 + kπ  x = 4 + kπ A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ .  x = π + kπ  x = π + kπ   6 3 π 3π    x = 8 + kπ  x = 4 + kπ C.  , k ∈ℤ . D.  , k ∈ℤ .  x = π + kπ  x = 2π + kπ   3 12 Hướng dẫn giải: Chọn A.

ÁN

TO

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• Khi cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x ≠ 0 ta được:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

+ kπ ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ sin x = ± 1.

G

2

Ư N

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Lưu ý: cosx = 0 ⇔ x =

ẠO

TP .Q

U

Y

+ Là phương trình có dạng f (sin x ,cos x) = 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cosk x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là tan x . Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1) Cách 1: • Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?

H Ơ

N

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

BỒ

ID Ư

TH1: cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 1 thỏa phương trình ⇒ phương trình có nghiệm x = TH2: cos x ≠ 0, chia cả hai vế cho cos2 x ta được 6 ⇔ 6 tan 2 x + 14 3 tan x − 8 = 6 1 + tan 2 x 6 tan 2 x + 14 3 tan x − 8 = cos2 x π 1 ⇔ 14 3 tan x = 14 ⇔ tan x = ⇔ x = + kπ 6 3

(

π 2

+ kπ

)

Trang 46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π  x = + kπ  B. 4   x = α + kπ

)

( vôùi tan α = 2 − 3 ) , k ∈ ℤ .

(

)

TP .Q

)

)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

(

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

)

TR ẦN

(

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

(

U

π π   x = − + kπ x = + kπ   vôùi tan α = −1 + 3 , k ∈ ℤ . vôùi tan α = 1 − 3 , k ∈ ℤ . C. D. 8 8    x = α + kπ  x = α + kπ Hướng dẫn giải: Chọn B. TH1: cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 1 không thỏa phương trình. TH2: cos x ≠ 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2 x ta được: π   tan x = 1  x = 4 + kπ 2 ⇔ 3 + 1 tan x − 2 3 tan x + 3 − 1 = 0 ⇔   tan x = 2 − 3  x = arctan 2 − 3 + kπ  2 Câu 3: Giải phương trình 3sin 2 x − 2sin 2 x cos 2 x − 4cos2 2 x = 2. 1 kπ 1 kπ , x = arctan(−2) + , k ∈ ℤ. A. x = arctan 3 + 2 2 2 2 1 + 73 kπ 1 − 73 kπ B. x = arctan + , x = arctan + , k ∈ ℤ. 12 2 12 2 1 1 + 73 kπ 1 1 − 73 kπ C. x = arctan + , x = arctan + , k ∈ ℤ. 2 6 2 2 6 2 3 kπ kπ , x = arctan(−1) + , k ∈ ℤ. D. x = arctan + 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. TH1: cos 2 x = 0 ⇔ sin 2 2 x = 1 không thỏa phương trình. TH2: cos 2 x ≠ 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2 2x ta được: 2 3tan 2 2 x − 2 tan 2 x − 4 = ⇔ 3tan 2 2 x − 2 tan 2 x − 4 = 2 (1 + tan 2 2 x ) cos2 2 x 1 kπ  x = arctan 3 +  tan 2 x = 3  2 2 ⇔ tan 2 2 x − tan 2 x − 6 = 0 ⇔  ⇔ x tan 2 = − 2 1   x = arctan(−2) + kπ  2 2 2 2 Câu 4: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0 có nghiệm là: π π 1 A. + kπ , k ∈ ℤ . B. + kπ , arctan   + kπ , k ∈ ℤ . 4 4 2 π π 1 1 C. − + kπ , arctan   + kπ , k ∈ ℤ . D. − + k 2π , arctan   + k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

)

3 − 1 cos 2 x = 0 có các nghiệm là:

N

π  x = − + kπ  vôùi tanα = −2 + 3 , k ∈ ℤ . A. 4   x = α + kπ

(

H Ơ

)

N

(

+ kπ , x =

Y

Câu 2: Phương trình

π

+ kπ . 2 6 3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +

Vậy, phương trình có nghiệm x =

Trang 47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

B

00

10

π 4

+ k 2π ,

A

C

ẤP

2+

3

D. −

Ó

1 3 3 cos 2 x + sin 2 x = 2 2 2 π π π   2 x − = + k 2π x = + kπ   π 3   3 6 4 ⇔ cos  2 x −  = ⇔ ⇔ π π π 3 2    2 x − = − + k 2π  x = + kπ  3 6 12  Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình −3sin x cos x + sin 2 x = 2 là π 1 A. arctan ( −2 ) + kπ , k ∈ ℤ . B. arctan ( −2 ) + k , k ∈ ℤ . 2 2 π 1 C. − arctan ( −2 ) + k , k ∈ ℤ . D. arctan ( 2 ) + kπ , k ∈ ℤ . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.

BỒ

H Ơ N Y U

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

⇔ 3 cos 2 x + 3sin 2 x = 3 ⇔

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

π   tan x = 1  x = 4 + kπ ⇔ ⇔  tan x = 1  x = arctan 1 + kπ  4  4 Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos 2 x + 6sin x cos x = 3 + 3 là π π 3π + k 2π , v k ∈ ℤ . B. + kπ , k ∈ ℤ . C. − + kπ , k ∈ ℤ . A. 4 4 4 k ∈ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 3 cos 2 x + 6sin x cos x = 3 + 3 ⇔ 3 (1 + cos 2 x ) + 3sin 2 x = 3 + 3 được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

G

Đ

π

+ kπ không là nghiệm của phương trình 2 Chia 2 vế phương trình cho cos 2 x ta 2 tan 2 x − 5 tan x − 1 = −2 (1 + tan 2 x ) ⇔ 4 tan 2 x − 5 tan x + 1 = 0

x=

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

TP .Q

π   tan x = −1  x = − + kπ 4 2 tan 2 x + tan x − 1 = 0 ⇔  ⇔ 1  tan x =  x = arctan 1 + kπ 2   2 2 Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x − 5sin x cos x − cos 2 x = −2 là π π π π B. − + kπ , k ∈ ℤ . C. + kπ , k ∈ ℤ . D. − + kπ , A. + kπ , k ∈ ℤ . 6 4 4 6 k ∈ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn C.

N

TH1: cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 1 không thỏa phương trình. TH2: cos x ≠ 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2 x ta được:

π + kπ không là nghiệm của phương trình 2 Chia 2 vế phương trình cho cos 2 x ta được −3 tan x + tan 2 x = 2 (1 + tan 2 x ) x=

Trang 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π  x = − + kπ  tan x = −1  4 ⇔ ⇔ tan x + 3 tan x + 2 = 0 ⇔    tan x = −2  x = arctan ( −2 ) + kπ Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − 3cos2 x = 0 là  3  3 A. arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ . B. − arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ . 2    2 3 3 C. arctan   + kπ , k ∈ ℤ . D. − arctan   + kπ , k ∈ ℤ . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. + kπ không là nghiệm của phương trình 2 Chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta được π   tan x = 1  x = 4 + kπ ⇔ 2 tan 2 x + tan x − 3 = 0 ⇔   tan x = − 3  x = arctan  − 3  + kπ  2     2 Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin 2 x − 4sin x cos x + 5cos2 x = 2 là

π 4

+ kπ , k ∈ ℤ .

C. −

4

+ kπ , k ∈ ℤ .

D.

3π + k 2π , 4

3

10

k ∈ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn B.

π

2+

π

+ kπ không là nghiệm của phương trình 2 Chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta được

C

ẤP

x=

A

π  x = + kπ  tan x = 1  ⇔ 3 tan x − 4 tan x + 5 = 2 (1 + tan x ) ⇔ tan x − 4 tan x + 3 = 0 ⇔  4  tan x = 3  x = arctan 3 + kπ  2 2 Câu 10: Phương trình : sin x − ( 3 + 1) sin x cos x + 3 cos x = 0 có họ nghiệm là π 3π + kπ , k ∈ ℤ . A. − + kπ , k ∈ ℤ . B. 4 4 2

2

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

TO

C. ±

ÁN

-L

Í-

H

Ó

2

π 4

+ kπ ,

π 3

+ kπ , k ∈ ℤ .

Ỡ N

G

3 Hướng dẫn giải: Chọn D.

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

B.

B

4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

00

π

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

x=

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

2

ID Ư

BỒ

π

+ kπ không là nghiệm của phương trình 2 Chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta được

x=

tan 2 x −

(

π   x = 4 + kπ  tan x = 1 3 + 1 tan x + 3 = 0 ⇔  ⇔  x = π + kπ  tan x = 3  3

)

Trang 49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 11: Phương trình 3cos 2 4 x + 5sin 2 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:

π

+k

π

π 12

D. x = −

π

+k

π 2

, k ∈ℤ .

π

, k ∈ℤ . 18 3 24 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. TH1: cos 4 x = 0 ⇔ sin 2 4 x = 1 không thỏa phương trình. TH2: cos 4 x ≠ 0, chia cả hai vế cho cos2 4x ta được 2 3 + 5 tan 2 4 x = − 2 3 tan 4 x ⇔ 3 + 5 tan 2 4 x = 2 (1 + tan 2 4 x ) − 2 3 tan 4 x 2 cos 4 x π π kπ 3 ⇔ 3 tan 2 4 x + 2 3 tan 4 x + 1 = 0 ⇔ tan 4 x = − ⇔ 4 x = − + kπ ⇔ x = − + 3 6 24 4 π   Câu 12: Trong khoảng  0 ;  , phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos4 x − 4.cos2 4 x = 0 có: 2   A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm. Hướng dẫn giải: Chọn B Nhận thấy cos 4 x = 0 không là nghiệm phương trình, chia hai vế phương trình cho cos 4x , ta được phương t: π kπ  x= +   tan 4 x = 1 16 4 tan 2 4 x + 3. tan 4 x − 4 = 0 ⇔  ⇔ , k ∈ ℤ.  tan 4 x = −4  x = 1 arctan ( −4 ) + kπ  4 4 π π π π π 5 1 1     Do x ∈  0 ;  ⇒ x ∈  ; ; arctan ( −4 ) + ; arctan ( −4 ) +  2 16 16 4 4 4 2     2 2 Câu 13: Phương trình 2 cos x − 3 3 sin 2 x − 4sin x = −4 có họ nghiệm là π   x = 2 + kπ π A.  , k ∈ℤ . B. x = + k 2π , k ∈ ℤ . 2  x = π + kπ  6

+ kπ , k ∈ ℤ .

TO

ÁN

6 Hướng dẫn giải: Chọn A.

D. x =

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ .

π

+ kπ : là nghiệm của phương trình 2 cos x ≠ 0 : Chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta được π 1 2 − 6 3 tan x − 4 tan 2 x = −4 (1 + tan 2 x ) ⇔ tan x = ⇔ x = + kπ 6 3 2 2 Câu 14: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0 (với k ∈ ℤ ) có nghiệm là: π π 1 + kπ . A. − + k 2π ,arctan( ) + k 2π . B. 4 2 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

cos x = 0 ⇔ x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

C. x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

, k ∈ℤ .

+k

N

6

B. x = −

+ kπ , k ∈ ℤ .

H Ơ

C. x = −

π

N

A. x = −

Trang 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

1 + kπ ,arctan( ) + kπ . 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn D

N + kπ ( l )

2

+ kπ : 2sin 2 x + sin x cos x − cos2 x = 0 ⇔ 2 tan2 x + tan x − 1 = 0

Đ

ẠO

TP .Q

π   x = − + kπ  tan x = −1  4 ⇔ (k ∈ ℤ) 1 ⇔  tan x =  x = acr tan  1  + kπ 2     2 

B. x = ±

+ k 2π

π

1 +k π 4 2

C. x = ±

1 +k π 4 3

D. x = ±

π 4

+ kπ

TR ẦN

4 Hướng dẫn giải: Chọn D. vì cos x = 0 không là nghiệm của phương trình nên ta có 1 + tan 2 x + tan 3 x (1 + tan 2 x ) = 2 (1 + tan 5 x )

π

G

π

Ư N

A. x = ±

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 15: Giải phương trình cos 3 x + sin 3 x = 2 ( cos 5 x + sin 5 x )

2+

3

10

00

B

⇔ tan 5 x − tan 3 x − tan 2 x + 1 = 0 ⇔ (tan 2 x − 1)(tan 3 x − 1) = 0 π ⇔ tan x = ±1 ⇔ x = ± + kπ . 4 cos3 x + sin 3 x = 2 ( cos5 x + sin 5 x ) ⇔ 2 cos5 x − cos3 x = 2sin 5 x − sin 3 x

ẤP

Cách khác: ⇔ cos3 x ( 2 cos 2 x − 1) = sin 3 x ( 2sin 2 x − 1) ⇔ cos 2 x ( cos3 x + sin 3 x )

π

-L

A. x =

Í-

H

Ó

A

C

π π  π π  x = 4 + k 2 = + x k ⇔ ;( k ∈ ℤ) 4 2 ⇔  π  x = − + kπ  tan x = −1  4 Câu 16: Giải phương trình sin 2 x + 3 tan x = cos x ( 4sin x − cos x )

(

)

+ k 2π , x = arctan −1 ± 2 + k 2π

ÁN

4 π 2 2 C. x = + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π 4 3 3

TO

(

)

π

1 1 + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π 4 2 2 π D. ⇔ x = + kπ , x = arctan −1 ± 2 + kπ 4 B. ⇔ x =

(

(

)

)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

+ kπ : VT = 2 ≠ VP = 0 ⇒ x =

H Ơ

Khi cos x ≠ 0 ⇒ x ≠

2

1 + kπ ,arctan( ) + kπ . 4 2

N

π

π

Y

Khi cos x = 0 ⇒ x =

D. −

U

C.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình ⇔ tan 2 x + tan x(1 + tan 2 x) = 4 tan x − 1 ⇔ tan 3 x + tan 2 x − 3 tan x + 1 = 0 ⇔ (tan x − 1)(tan 2 x + 2 tan x − 1) = 0

π

(

)

+ kπ , x = arctan −1 ± 2 + kπ . 4 Câu 17: Giải phương trình sin 2 x ( tan x + 1) = 3sin x ( cos x − sin x ) + 3 ⇔x=

Trang 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2 π 1 π π     x = − 4 + k 2π x = − 4 + k 2 π x = − 4 + k 3 π A.  B.  C.  x = ± π + k 2 π  x = ± π + k 2π x = ± π + k 1 π    3 2 3  3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình đã cho tương đương với tan 2 x(tan x + 1) = 3tan x(1 − tan x) + 3(1 + tan 2 x)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

π  x = − + kπ  4 ⇔ tan 3 x + tan 2 x − 3 tan x − 3 = 0 ⇔  π  x = ± + kπ  3 3 3 Câu 18: Giải phương trình 4sin x + 3cos x − 3sin x − sin 2 x cos x = 0 π π π 1 π 1 A. x = + k 2π , x = ± + k 2π B. x = + k π , x = ± + k π 4 3 4 2 3 2 π 1 π 1 π π D. x = + kπ , x = ± + kπ C. x = + k π , x = ± + k π 4 3 3 3 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta thấy cos x = 0 không là nghiệm của phương trình Nên phương trình ⇔ 4 tan 3 x + 3 − 3tan x(1 + tan 2 x) − tan 2 x = 0  tan x = 1 π π ⇔ tan 3 x − tan 2 x − 3 tan x + 3 = 0 ⇔  ⇔ x = + kπ , x = ± + kπ . 4 3  tan x = ± 3 Câu 19: Giải phương trình 2 cos3 x = sin 3x 1   x = arctan(−2) + k 2π  x = arctan(−2) + k 2 π A.  B.   x = π + k 2π x = π + k 1 π  4  4 2 2   x = arctan(−2) + kπ  x = arctan(−2) + k 3 π C.  D.   x = π + kπ π 2 x = + k π  4  4 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình ⇔ 2 cos3 x = 3sin x − 4sin 3 x ⇔ 2 = 3 tan x (1 + tan 2 x ) − 4 tan 3 x ⇔ tan 3 x − 3 tan x + 2 = 0

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

π   x = − 4 + kπ D.   x = ± π + kπ  3

BỒ

ID Ư

 x = arctan(−2) + kπ  tan x = −2  ⇔ ⇔  x = π + kπ  tan x = 1  4 Câu 20: Giải phương trình cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x

Trang 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2  x = k 3 π C.  x = π + k 2 π  3 3

N

 x = kπ D.  π  x = + kπ 3 

H Ơ N

Hướng dẫn giải: Chọn D.

Y

 x = kπ sin x = 0 ⇔ Phương trình ⇔ 2sin x − 2 3 sin x cos x = 0 ⇔  . π  x = + kπ tan = 3 x  3 

TP .Q

U

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

Câu 21: Giải phương trình 2 cos 2 x + 6sin x cos x + 6sin 2 x = 1 2 2 π π  1  1 A. x = − + k 2π ; x = arctan  −  + k 2π B. x = − + k π ; x = arctan  −  + k π 4 3 3 4  5  5 1 1 π π  1  1 C. x = − + k π ; x = arctan  −  + k π D. x = − + kπ ; x = arctan  −  + kπ 4 4 4 4  5  5 Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình ⇔ 5sin 2 x + 6sin x cos x + cos 2 x = 0 π  1 Giải ra ta được x = − + kπ ; x = arctan  −  + kπ . 4  5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1  x = k 2 π B.  x = π + k 1 π  3 2

 x = k 2π A.  π  x = + k 2π 3 

Trang 53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

TO

BỒ

H Ơ N

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 Câu 1: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là: 2 π π π   x = 6 + k 2  x = 8 + kπ A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ . x = k π x = k π   2 4 π π   x = + kπ x = + k 2π   C. , k ∈ℤ . D. , k ∈ℤ . 4 2    x = kπ  x = k 2π Hướng dẫn giải: Chọn D. Đặt sin x + cos x = t , t ≤ 2 ⇒ 1 + sin 2 x = t 2 ⇒ sin 2 x = t 2 − 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-L

B– BÀI TẬP

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP Dạng 1: Là phương trình có dạng: a(sin x + cos x) + b sin x cos x + c = 0 (3) Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ  π Đặt: t = cos x + sin x = 2.cos  x +  ; t ≤ 2.  4 1 ⇒ t 2 = 1 + 2 sin x.cos x ⇒ sin x.cos x = (t 2 − 1). 2 Thay và (3) ta được phương trình bậc hai theo t. Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng a(sin x − cos x) + b sin x cos x + c = 0 (3’) t ∈  − 2; 2    π   Để giải phương trình này ta cũng đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  ⇒  2 4  sin x cos x = 1 − t  2  Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t. Lưu ý:   π π • cos x + sin x = 2 cos  x −  = 2 sin  x +   4  4   π π • cos x − sin x = 2 cos  x +  = − 2 sin  x −   4  4 Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0  π • Đặt: t = cos x ± sin x = 2. cos  x ∓  ; Ñk : 0 ≤ t ≤ 2.  4 1 ⇒ sin x.cos x = ± (t 2 − 1). 2 • Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

N

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN

(

)

Trang 54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

)

2+

3

(

C

ẤP

t = 1(TM )  t 2 −1  1 2 3 2 Ta có phương trình t 3 − 3t  1 1 3 3 0 = − t − ⇔ t − t − t + = ⇔ 2 ( )  2  2  t = 3 ( KTM )

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

π 1 π π   ⇔ sin  x +  = sin t = 1 ⇒ sin x + cos x = 1 ⇔ sin  x +  = 4 4 4 2    π π  x = k 2π  x + 4 = 4 + k 2π ⇔ ⇔  x = π + k 2π  x + π = 3π + k 2π 2   4 4 Câu 3: Giải phương trình 2sin 2 x − ( sin x + cos x ) + 1 = 0 1   ± arccos  −  + kπ 4 2  2 2 1  1 π 1 π 1  B. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  − +k π  3 2 3 4 3  2 2

π

+ kπ hoặc x =

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. x = kπ , x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

00

B

TR ẦN

H

3π  3π   x = 4 + kπ x= + kπ  2 , k ∈ℤ . D. C.  , k ∈ℤ .  x = k π  x = ( 2k + 1) π  2 Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 3 sin 3 x + cos3 x = 1 − sin 2 x ⇔ ( sin x + cos x ) − 3sin x cos x ( sin x + cos x ) = 1 − sin x cos x 2 π t 2 −1  Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  , t ≤ 2 ⇒ 1 + sin 2 x = t 2 ⇒ sin x cos x = 4 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

π 1 π π   t = 1 ⇒ sin x + cos x = 1 ⇔ sin  x +  = ⇔ sin  x +  = sin 4 4 4 2    π π  x = k 2π  x + 4 = 4 + k 2π ⇔ ⇔  x = π + k 2π 3 π π x + = + k 2π  2  4 4 1 Câu 2: Phương trình sin 3 x + cos3 x = 1 − sin 2 x có nghiệm là: 2 π π   x = + kπ x = + k 2π  A.  ∈ ℤ , k . B. , k ∈ℤ . 4 2    x = kπ  x = k 2π

N

t = 1(TM ) 1 2 t − 1) ⇔ t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔  ( 2 t = −3 ( KTM )

TP .Q

Ta có phương trình t = 1 −

1  2 π 2 π 2  C. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  − +k π  3 2 3 4 3  2 2

D. x = k 2π , x =

π 2

+ k 2π hoặc x =

1   ± arccos  −  + k 2π 4  2 2

π

Hướng dẫn giải: Trang 55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn D

H Ơ

1 2

N

π 2 + k 2π , x = −π + k π 2 3 π D. x = + k 2π , x = −π + k 2π 2

G

Ư N

H TR ẦN

π   t ≤ 2  Đặt t = cos x − sin x = 2 cos  x +  ⇒  4  sin 2 x = 1 − t 2 

π 2

+ k 2π , x = −π + k 2π .

3

⇔x=

10

00

B

1 π  Ta có: 1 − t 2 + 12t + 12 = 0 ⇔ t = −1 ⇔ cos  x +  = − 4 2 

π

π

+ kπ , x = π + k 2π

B. x =

π

1 π 1 1 +k π,x = +k π,x =π +k π 4 2 2 2 2

Ó

A

2 π π π 2 2 C. x = + k π , x = + k π , x = π + k 2π D. x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π 4 3 2 3 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn D  t ≤ 2 π  Đặt t = 2 sin  x −  = sin x − cos x ⇒  2 4  sin 2 x = 1 − t Ta có: 1 − t 2 + t = 1 ⇔ t = 0, t = 1

Í-

H

4 π

+ kπ , x =

C

A. x =

ẤP

2+

π  Câu 5: Giải phương trình sin 2 x + 2 sin  x −  = 1 4 

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. x =

Đ

π + kπ , x = −π + k 2π 2 π 1 2 C. x = + k π , x = −π + k π 2 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D A. x =

ẠO

Câu 4: Giải phương trình sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0

π

π

+ k 2π , x = π + k 2π 4 2 Câu 6: Giải phương trình 1 + tan x = 2 2 sin x π 11π 5π A. x = + kπ , x = + kπ , x = − + kπ 4 12 12 π 2 11π 2 5π 2 B. x = + k π , x = +k π,x = − +k π 4 3 12 3 12 3 π 11π 1 5π C. x = + k 2π , x = +k π,x = − + k 2π 4 12 4 12

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Từ đó ta tìm được: x =

+ kπ , x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

π 1 π  ⇔ x = k 2π , x = + k 2π • t = 1 ⇔ cos  x −  = 4 2 2  1 π 1 π 1    • t = − ⇔ cos  x −  = − ⇔ x = ± arccos  −  + k 2π 2 4 4 2 2   2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có : 2(t 2 − 1) − t + 1 = 0 ⇔ 2t 2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 1, t = −

N

π   t ≤ 2  Đặt t = sin x + cos x = 2 cos  x −  ⇒  4  sin 2 x = t 2 − 1 

Trang 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

+ k 2π , x =

11π 5π + k 2π x =, x = − + k 2π 12 12

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

4 Hướng dẫn giải: Chọn D Điều kiên: cos x ≠ 0 Phương trình ⇔ sin x + cos x = 2 sin 2 x π   t ≤ 2  Đặt t = sin x + cos x = 2 cos  x −  ⇒  4  sin 2 x = t 2 − 1  1

Ta có: t = 2 ( t 2 − 1) ⇔ 2t 2 − t − 2 = 0 ⇔ t = 2, t = −

2 11π 5π Từ đó tìm được: x = + k 2π , x = + k 2π x =, x = − + k 2π 4 12 12 Câu 7: Giải phương trình cos x − sin x + 2sin 2 x = 1

C. x =

Đ G

k 7π 2

Ư N

k 5π 2

D. x =

kπ 2

H

B. x =

B

2 π  sin 2 x = 1 − t  Đặt t = sin x − cos x = 2 cos  x −  ⇒  4  0 ≤ t ≤ 2

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

k 3π 2 Hướng dẫn giải: Chọn D

A. x =

ẠO

π

10

00

Ta có: t + 2(1 − t 2 ) = 1 ⇔ 2t 2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x =

kπ 2

π 4

+ k 2π , x = −

π 2

+ kπ , x = kπ

2+

A. x = −

3

Câu 8: Giải phương trình cos 3 x + sin 3 x = cos 2 x

π

π 2 + k π , x = − + k π , x = kπ 4 3 2

H

Ó

A

C

ẤP

π π π 1 2 + k π , x = − + k π , x = k 2π D. x = − + kπ , x = − + k 2π , x = k 2π 4 3 2 3 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn D Phương trình ⇔ (sin x + cos x)(1 − sin x cos x) = (sin x + cos x)(cos x − sin x) C. x = −

π

B. x = −

-L

Í-

⇔ ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x − cos x + sin x ) = 0

π

D. x =

kπ 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

+ kπ , x = −

π

+ k 2π , x = k 2π 4 2 Câu 9: Giải phương trình cos 3 x + sin 3 x = 2sin 2 x + sin x + cos x k 3π k 5π B. x = C. x = kπ A. x = 2 2 Hướng dẫn giải: Phương trình ⇔ ( cos x + sin x )(1 − sin x cos x ) = 2sin 2 x + sin x + cos x Từ đó ta tìm được: x = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. x =

π   t ≤ 2  Đặt t = sin x + cos x = 2 cos  x −  ⇒  4  sin 2 x = t 2 − 1   t 2 −1  kπ 2 2 Ta có: t  1 −  = 2(t − 1) + t ⇔ t = 1 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = 2  2 

Trang 57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

4 Hướng dẫn giải:

2 + 19 2

π

+ kπ

D. x =

π

4 4

± arccos ± arccos

2 + 19 2 2 − 19 3 2

+ k 2π

N

B. x =

+ k 2π

TP .Q

sin x + cos x 10 = sin x cos x 3 π   t ≤ 2  Đặt t = sin x + cos x = 2 cos  x −  ⇒  4  sin 2 x = t 2 − 1  2t 10 = ⇔ 3t (t 2 − 1) + 6t = 10(t 2 − 1) (t ≠ ±1) Ta có: t + 2 t −1 3

ẠO Đ G Ư N

2 − 19 3

H

⇔ 3t 3 − 10t 2 + 3t + 10 = 0 ⇔ (t − 2)(3t 2 − 4t − 5) = 0 ⇔ t =

)

Ó

A

C

ẤP

(

2+

3

10

00

B

TR ẦN

π  2 − 19 π 2 − 19  ⇔ cos  x −  = ⇔ x = ± arccos + k 2π 4 4 3 2 3 2  Câu 11: Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 1 1 A. −2 ≤ m ≤ − − 2 . B. − − 2 ≤ m ≤ 1 . C. 1 ≤ m ≤ + 2 . D. + 2 ≤ m ≤ 2 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. π t 2 −1  Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  , t ≤ 2 ⇒ 1 + sin 2 x = t 2 ⇒ sin x cos x = 4 2  2  t −1  1 2 1 Ta có phương trình   − t + m = 0 ⇔ m = − t + t + (1) . 2 2  2 

Í-

H

Phương trình có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm t ∈  − 2;

1 1 Xét hàm số y = − t 2 + t + trên  − 2; 2 2 x − 2 y

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Phương trình ⇔ sin x + cos x +

− 2−

2 

2  1 1

2

1 2

2−

1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

± arccos

3 2

+ k 2π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

2 + 19

H Ơ

C. x =

4

± arccos

Y

π

U

A. x =

1 1 10 + sinx + = cos x sin x 3

N

Câu 10: Giải phương trình cosx +

BỒ

ID Ư

1 Từ BBT suy ra − − 2 ≤ m ≤ 1 2 Câu 12: Phương trình 2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 có nghiệm là

π   x = 3 + kπ A.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  3

π  x = + kπ  B. , k ∈ℤ . 4   x = 5π + kπ Trang 58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ TP .Q

U

Y

)

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

(

N

π  Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  , 0 ≤ t ≤ 2 ⇒ 1 + sin 2 x = t 2 ⇒ sin 2 x = t 2 − 1 4  t = 6 ( KTM )  2 2 Ta có 2 ( t − 1) − 3 6t + 8 = 0 ⇔ 2t − 3 6t + 6 = 0 ⇔  . 6 t = TM ( )   2   π π sin  x + 4  = sin 3 6 3 π    t= ⇒ sin  x +  = ⇔  2 4 2 π     π sin  x +  = sin  −  4  3  

N

π   x = 12 + kπ D.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  12

3

10

00

B

+ k 2π

2+

π

TR ẦN

π  x = + k 2π  3 12  2π π   x = 5π + k 2π = + k 2π x = + kπ   3 12 12 . ⇔ ⇔ 7 5π π π   = − + k 2π + k 2π + kπ x=− x= 3 12 12    13π 4π + k 2π = + k 2π x = 12  3 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

 π x + 4  x + π  4 ⇔ x + π  4  π x + 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π   x = 6 + kπ C.  , k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  4 Hướng dẫn giải: Chọn D.

Trang 59

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI

H Ơ

N

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

• Chia hai vế phương trình cho

x 2t 1 − t2 Đặt: t = tan , thay sin x = , cos x = , ta được phương trình bậc hai theo t: 2 1 + t2 1 + t2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a2 + b2 ta được: a b c sin x + cos x = (1) ⇔ a 2 + b2 a 2 + b2 a2 + b2 a b , cos α = • Đặt: sin α = (α ∈ 0, 2π ) a2 + b2 a2 + b2 c phương trình trở thành: sin α .sin x + cos α .cos x = a 2 + b2 c ⇔ cos( x − α ) = = cos β (2) 2 2 a +b • Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c ≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c 2 . 2 2 a +b • (2) ⇔ x = α ± β + k 2π (k ∈ Z ) Lưu ý: 1  π 3 cos x  = 2sin( x − ) • sin x ± 3 cos x = 2  sin x − 2 3 2   3  π 1 • 3 sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2sin( x ± ) 2 6  2  π 1  1  • sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2 sin( x ± ) . 4 2  2  Cách 2: x π a) Xét x = π + k 2π ⇔ = + kπ có là nghiệm hay không? 2 2 x b) Xét x ≠ π + k 2π ⇔ cos ≠ 0. 2

N

Cách 1:

(b + c)t 2 − 2at + c − b = 0 (3) Vì x ≠ π + k 2π ⇔ b + c ≠ 0, nên (3) có nghiệm khi:

∆ ' = a2 − (c2 − b2 ) ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ c2 . Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan

x = t0 . 2

Ghi chú: Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1)

Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.

2) 3)

Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 + b 2 ≥ c 2 . Bất đẳng thức B. C. S: a sin x cos x = ⇔ tan x = a b b

N

a2 + b2 ⇔

C. sin x = cos

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

D. 3 sin x − cos x = −3 4 Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x − cos x = 3 B. cosx + 3sinx = −1 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 D. 2sin x + 3cosx = 1 Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:. A. sin x + 2cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 2 . C. 2 sin x + cos x = −1 . D. 3 sin x + cos x = 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x A. sin 2 x + cos x − 1 = 0 . B. sin 2 x − cos x = 0 . D. 2cos x + 3sin 3x = −1 . C. 2 cos x + 3sin x = 1 . Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm: A. 2 cos x − 3 = 0 . B. 3sin 2 x − 10 = 0 . 2 C. cos x − cos x − 6 = 0 . D. 3sin x + 4 cos x = 5 . Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm 1 B. 3 sin x − cos x = −3 . A. sin x = . 3 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4 cos x = 5 . Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 1 A. cos x = . B. 3 sin x + cos x = −1 . 3 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 6 . Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2sin x − cos x = 3 . B. tan x = 1 . D. 3sin x − 4cos x = 5 . C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm. 1 A. sin x = . B. 3 sin x − cos x = −1 . 4 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 4 . D. 3sin x − 4cos x = 5 . Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1 A. 3 sin x = 2 B. cos 4 x = 4 2 2 C. 2sin x + 3cos x = 1 D. cot x − cot x + 5 = 0 Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 B. 3sin x − 4cos x = 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

⇔ min y = − a2 + b2 vaø max y =

a2 + b2

H Ơ

a2 + b 2 . sin 2 x + cos2 x =

Y

y = a.sin x + b.cos x ≤

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. x = π + k 2π ; x = − C. x = −

π

π 2

π 4

H Ơ N Y

G

+ k 2π .

+ k π ; x = kπ .

B. x = π + k 2π ; x =

+ k 2π .

D. x =

2

π

+ k π ; x = kπ . 3 6 Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là: π π 5π 3π A. x = − + k 2π ; x = + k 2π . B. x = − + k 2π ; x = + k 2π . 12 12 4 4 π π 2π 5π + k 2π . D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π . C. x = + k 2π ; x = 3 3 4 4 Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là:

00

10

3

2+

ẤP

C

B. x =

A

π

+ k 2π .

Ó

A. x =

π

+ k 2π .

C. x =

π

+ kπ .

D. x =

π 3

+ kπ .

+ kπ .

-L

π

Í-

H

6 3 6 Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là A. x =

B. Vô nghiệm.

C. x = −

π

+ kπ .

Ỡ N

G

TO

ÁN

6 6 Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là A. 0 . B. 1 . C. 2 . Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :

ID Ư

A. x = k 2π .

BỒ

+ k 2π .

B

+ kπ ; x = k 2π .

π

 x = k 2π B.  .  x = π + k 2π  2

C. x =

π 4

+ k 2π .

Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là: π 5π 5π A. x = + kπ . B. x = + k 2π . C. x = − + kπ . 6 6 6

D. x =

π 2

+ kπ .

D. 3 .

π   x = 4 + k 2π D.  .  x = − π + k 2π  4 D. x =

π 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6 Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:

D. x =

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ kπ ; x = k 2π .

π

Ư N

π

2

B. x = kπ ; x = −

+ k 2π .

H

C. x =

π

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = k 2π ; x =

Đ

ẠO

TP .Q

U

C. 2 sin x + cos x = −1 . D. 3 sin x + cos x = 2 . Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 A. 3 sin x = 2 . B. cos 4 x = . 4 2 2 C. 2 sin x + 3 cos x = 1 . D. cot x − cot x + 5 = 0 . Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. cos 3x − 3 sin 3 x = 2 . B. cos 3 x − 3 sin 3x = −2 . π π π   C. sin x = . D. 3sin  x +  − 4 cos  x +  − 5 = 0 . 3 3 3   Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:

N

Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: A. sin x + cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 1 .

+ k 2π .

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

(

)

3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là

N

H Ơ

N

π   x = − 2 + k 2π B.  ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  3 π   x = − 8 + k 2π D.  ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  12

Y

π   x = − 4 + k 2π A.  ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  6 π   x = − 6 + k 2π C.  ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  9

2

,k ∈ℤ.

B. x =

π 6

+ kπ , k ∈ ℤ .

C. x =

π

π

3

+ kπ , k ∈ ℤ .

D.

,k ∈ℤ . 6 2 Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 .  x = k 2π ,k ∈ℤ . A. x = k 2π , k ∈ℤ . B.   x = π + k 2π 2  π   x = 4 + k 2π π ,k ∈ℤ . D.  C. x = + k 2π , k ∈ℤ . 4  x = − π + k 2π  4

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

Í-

H

Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây: 1 π π 1 π π π 1     A. sin  3x −  = − B. sin  3x +  = − C. sin  3x +  = − D. sin  3x +  = 6 2 6 6 6 2 6 2     1 3 Câu 27: Phương trình sin x − cos x = 1 có nghiệm là 2 2 5π 5 + k 2π , k ∈ℤ . A. x = B. x = π + kπ , k ∈Z . 6 6 −π π + k 2π , k ∈Z . C. x = D. x = + k 2π , k ∈Z . 6 6 Câu 28: Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là:

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

+k

π

H

Ư N

π

3

+k

B

x=

π

TR ẦN

A. x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là π π 3π 5π A. x = − + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . B. x = − + k 2π , x = 4 4 12 12 π π 2π 5π C. x = + k 2π , x = D. x = − + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . 3 3 4 4 Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 0 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)

3 − 1 sin x −

U

(

TP .Q

Câu 22: Phương trình

A. x =

π + kπ . 8

B. x =

π + kπ . 6

C. x =

π + kπ . 4

D. x =

π + kπ . 2

Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

m ≥ 1 C.  .  m ≤ −3 Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là : B. −4 ≤ m ≤ 4 .

N

A. m ≥ 4 .

D. − 2 ≤ m ≤ 2 .

 m ≤ −4 D.  . m ≥ 4

C. m ≥ 34 .

H Ơ

B. 0 ≤ m ≤ 2 .

N

A. −3 ≤ m ≤ 1 .

thích hợp của tham số m là

D. | m |≥ 1 .

D. a 2 + b 2 > c 2 . D. −6 < m < 6 .

D. −5 < m < 5 .

D. −5 < m < 5 .

D. −8 < m < 8 . D. m ≥ 24 . D. −4 < m < 4 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

C. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 . D. 0 ≤ m ≤ 2 . Câu 34: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x + b cos 5 x = c là B. a 2 + b 2 ≤ c 2 . C. a 2 + b 2 ≥ c 2 . A. a 2 + b 2 < c 2 . Câu 35: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là  m ≤ −6 A. m > 6 . . C. m < −6 . B.  m ≥ 6 Câu 36: Điều kiện để phương trình 12sin x + m cos x = 13 có nghiệm là  m ≤ −5 . C. m < −5 . A. m > 5 . B.  m ≥ 5 Câu 37: Tìm điều kiện để phương trình m sin x + 12cos x = −13 vô nghiệm.  m ≤ −5 A. m > 5 . B.  . C. m < −5 . m ≥ 5 Câu 38: Tìm điều kiện để phương trình 6sin x − m cos x = 10 vô nghiệm.  m ≤ −8 A.  C. m < −8 . . B. m > 8 . m ≥ 8 Câu 39: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm A. m ≤ −13 . B. m ≤ 12 . C. m ≤ 24 . Câu 40: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.  m ≤ −4 A.  . B. m > 4 . C. m < −4 . m ≥ 4 Câu 41: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

B. −

ẠO

1 1 1 1 C. − ≤ m ≤ . ≤m≤ . 2 2 4 4 m Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x + cos 2 x = có nghiệm là 2 A. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 . B. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 . A. −1 ≤ m ≤ 1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x + cos x = m có nghiệm: A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. m ≥ 2 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≤ 2 . 2 2 Câu 32: Cho phương trình: ( m + 2 ) cos x − 2 m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị

A. m ≥ 4 .

B. −4 ≤ m ≤ 4 .

 m ≤ −4 D.  . m ≥ 4

C. m ≥ 34 .

π π Câu 42: Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1 − m (1) có nghiệm x ∈  − ;  .



A. − 3 ≤ m ≤ 1 B. − 2 ≤ m ≤ 6 C. 1 ≤ m ≤ 3 Câu 43: Tìm m để phương trình msinx + 5cosx = m + 1 có nghiệm.

2 2 

D. − 1 ≤ m ≤ 3

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. m ≤ 12 B. m ≤ 6 C. m ≤ 24 Câu 44: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :  m ≤ −4 A.  . B. m ≥ 4 . C. m ≥ 34 . m ≥ 4 Câu 45: Để phương trình cos x + sin x = m có nghiệm, ta chọn: A. −1 ≤ m ≤ 1 . B. 0 ≤ m ≤ 2 . C. m tùy ý. Câu 46: Phương trình m cos 2 x + sin 2 x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi

4

4 3

N H Ơ N

Y

 

3 4

C. m ∈  ; +∞  .

 

D. m ∈  ; +∞  .

C. m ≤ −3 hay m ≥ 5

D. −3 ≤ m ≤ 5

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 50: Cho phương trình m sin x − 1 − 3m cos x = m − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. 1 1 A. ≤ m ≤ 3 B. m ≤ 3 3 C. Không có giá trị nào của m D. m ≥ 3 Câu 51: Tìm m để phương trình 2sin 2 x + m sin 2 x = 2m vô nghiệm. m ≤ 0 m < 0 4 4  A. 0 ≤ m ≤ . B. . C. 0 < m < . D.  . m ≥ 4 m > 4 3 3 3 3   Câu 52: Tìm m để phương trình m sin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm: A. m ≤ 12 . B. m ≤ 6 . C. m ≤ 24 . D. m ≤ 3 . π π Câu 53: Cho phương trình sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m . Tìm m để phương trình vô nghiệm. 3 3   A. ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) . B. ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . C. [ −1;1] . D. m ∈ ℝ .

ÁN TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

B. m ≥ 5

TR ẦN

A. −3 < m < 5

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 47: Cho phương trình 4sin x + (m − 1) cos x = m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm: 17 17 17 17 A. m < . B. m ≤ − . C. m ≥ . D. m ≤ . 2 2 2 2 Câu 48: Phương trình 3sinx – 4cosx = m có nghiệm khi A. m≥ 5 hoặc m ≤ –5 C. m≥ 5 D. m ≤ –5 A. −5 ≤ m ≤ 5 Câu 49: Cho phương trình lượng giác: 3sinx + ( m − 1) cosx = 5 . Định m để phương trình vô nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 

B. m ∈  −∞;  . 3

D. − 2 ≤ m ≤ 2 .

U

3

D. −4 ≤ m ≤ 4 .

TP .Q

 

A. m ∈  −∞;  . 4

D. m ≤ 3

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π   x = 3 + kπ B.  . x = π + k π  6 2

C

ẤP

2+

3

π   x = 4 + kπ A.  . x = π + k π  12 7

π   x = 5 + kπ C.  . x = π + k π  7 2

U TP .Q

D.

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 5: Phương trình: 3sin 3x + 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 3x có các nghiệm là: π 2π π 2π π 2π    x = − 6 + k 9 x = − 9 + k 9  x = − 12 + k 9 A.  . B.  . C.  .  x = 7π + k 2π  x = 7π + k 2π  x = 7π + k 2π    6 9 9 9 12 9 π 2π   x = − 54 + k 9 3 1 .Câu 6: Phương trình 8cos x = có nghiệm là: +  sin x cos x  x = π + k 2π  18 9

π   x = 8 + kπ D.  . x = π + k π  9 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

π π π π π π     x = 16 + k 2 x = 8 + k 2  x = 12 + k 2 A.  . B.  . C.  .  x = 4π + kπ  x = π + kπ  x = π + kπ    3 6 3 Câu 7: Phương trình sin 4 x + cos7 x − 3(sin 7 x − cos4x ) = 0 có nghiệm là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

Câu 2: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là π π π π   x = 4 + k 2  x = 12 + k 2 A.  B.  ,k ∈ℤ. ,k ∈ℤ . x = π + k π x = π + k π   6 3 24 3 π π π π    x = 16 + k 2  x = 18 + k 2 C.  D.  ,k ∈ℤ . ,k ∈ℤ . x = π + k π x = π + k π   8 3 9 3 2 Câu 3: Phương trình 2sin x + 3 sin 2 x = 3 có nghiệm là π 2π 4π + kπ , k ∈ ℤ . + kπ , k ∈ ℤ . A. x = + kπ , k ∈ ℤ . B. x = C. x = D. 3 3 3 5π + kπ , k ∈ ℤ . x= 3 Câu 4: Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos 8 x ) có các họ nghiệm là:

Y

N

B. x = kπ , k ∈ ℤ . D. x = k 2π , k ∈ ℤ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 Câu 1: Giải phương trình 5sin 2 x − 6 cos x = 13 . A. Vô nghiệm. C. x = π + k 2π , k ∈ ℤ .

H Ơ

N

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN

π π  x = 9 + k 2 D.  .  x = 2π + kπ  3

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π 5π + k2 ,k ∈ℤ . 66 11

D. khác

Y

2

2

U TP .Q ẠO

Đ

π

+ kπ , k ∈ ℤ

G

6

D. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ

Ư N

π

π π π Phương trình: 2 3 sin  x −  cos  x −  + 2 cos 2  x −  = 3 + 1 có nghiệm là: 8 8 8    3π 3π 5π 5π      x = 8 + kπ  x = 4 + kπ  x = 8 + kπ  x = 4 + kπ A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 π π 5 7 π π x = x = x = x = + kπ + kπ + kπ + kπ     12 16 24 24 π 2π  Câu 10: Phương trình: 4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3x = 1 có các nghiệm là: 3 3    π 2π  π π   π  x = 6 + k 3  x = 4 + kπ  x = 2 + k 2π x k 2 π = + . B.  . C.  A.  . D.  . 3  2 π π π x = k x = k  x=k  x = kπ    3 4 3

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 9:

A. x =

π

Ó

A

Câu 11: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:

+ kπ .

C. x =

π

Í-

H

B. x = −

π

+ k 2π . D. Vô nghiệm. 6 3 π  π π   Câu 12: Phương trình 2 3 sin  x −  cos  x −  + 2 cos 2  x −  = 3 + 1 có nghiệm là: 8 8 8    3π 3π    x = 8 + kπ  x = 4 + kπ A.  ,k ∈ℤ. B.  ,k ∈ℤ.  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ   24 12 5π 5π    x = 4 + kπ  x = 8 + kπ C.  ,k ∈ℤ. D.  ,k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  x = 7π + kπ   16 24 1 1 2 + = Câu 13: Giải phương trình sin 2 x cos 2 x sin4x

6

+ kπ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x x  Phương trình:  sin + cos  + 3cosx = 2 có nghiệm là: 2 2  π π    x = − 6 + kπ  x = − 6 + k 2π B.  A.  (k ∈ Z ) (k ∈ Z )  x = π + kπ  x = π + k 2π   2 2

Câu 8:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

H Ơ

C. x =

+ k2 ,k ∈ℤ . 6 3

π

N

A. x =

π π  x = 6 + k2 3 (k ∈ Z ) . B.   x = 5π + k 2 π  66 11

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 B. x = kπ , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

C. Vô nghiệm.

D. x =

π 4

+ kπ , k ∈ ℤ .

TP .Q

U

Y

N

Hướng dẫn giải: Chọn C. sin 2 x ≠ 0 Điều kiện:  ⇔ sin 4 x ≠ 0 . cos 2 x ≠ 0 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Phương trình đề bài ⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 . Suy ra: ( sin 2 x + cos 2 x ) = 1 ⇔ sin 4 x = 0 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

N

π

H Ơ

A. x = kπ , x =

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH

N

Câu 1: Phương trình 1 + cosx + cos2 x + cos3x − sin2 x = 0 tương đương với phương trình. A. cosx ( cosx + cos3 x ) = 0 . B. cosx ( cosx − cos2 x ) = 0 .

π

π

B. x =

π

2+

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2

+ kπ

12

+ kπ 2 π 5π 7π + kπ ; x = + kπ D. x = C. x = + kπ 2 6 6 Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là: 3π π π B. x = A. x = C. x = D. x = π 4 4 3 Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng ( −π; π) của phương trình :

4

+ kπ ; x =

π

TO

ÁN

2( sinx + 1)( sin 2 2 x − 3 sinx + 1) = sin 4 x.cosx A. 1 B. 2 2 2 Câu 8: Giải phương trình sin 2 x + cos 3 x = 1 .

Ỡ N

G

A. x = k 2π, k ∈ ℤ

BỒ

ID Ư

C. x = π + kπ, k ∈ ℤ

C. 3 B. x = k

D. 4

2π , k ∈ℤ 5

D. x = kπ ∨ x = k

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

00

D. x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

G

Ư N

H

B

TR ẦN

A. x =

5π C. x = π 6 6 [1D1-2] Nghiệm của pt cos2 x − sin x cos x = 0 là: B. x =

10

Câu 5:

π

3

A. x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 2: Phương trình sin 3x − 4sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:  x = k 2π  x = kπ  A. , k, n ∈ ℤ . B.  , k, n ∈ ℤ .  x = ± π + nπ  x = ± π + nπ 3 6   2π π   x = k 3 x = k 2 C.  , k, n ∈ ℤ . D.  , k, n ∈ ℤ .  x = ± 2π + nπ  x = ± π + nπ   4 3  π 69π  2 Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;  của phương trình 2 sin 3 x (1 − 4 sin x ) = 0 là: 14 10   A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 . 2 Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin x là:

U

Y

D. cosx ( cosx + cos2 x ) = 0 .

C. sinx ( cosx − cos2 x ) = 0 .

π ,k ∈ℤ 5

Câu 9: Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 có các nghiệm là: π π π   x = + kπ x= +k   A. B. ,k ∈ℤ . 2 4 2 ,k ∈ℤ.    x = k 2π  x = kπ

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N

6

π

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . 3

B. x =

π

D. x =

π

2 2

π

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . 6

π

+ kπ , x = ± + kπ , k ∈ ℤ . 3

Câu 13: Giải phương trình cos x − sin x = cos 2 x .

π

π

Ó

2

+ kπ , x =

H

π

4

Í-

A. x = k 2π , x = C. x = k 2π , x =

3

A

3

+ k 2π , x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

π

B. x = k 2π , x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

ÁN

-L

2 4 Câu 14: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 . π

C. x = π + k 2π , x =

π

Ỡ N

G

TO

A. x = π + k 2π , x =

4 4

D. x = kπ , x =

π 2

π 2

+ k 2π , x =

+ kπ , x =

π 4

π 4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

B. x = π + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ .

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. x = π + k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ .

4

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

3

π

2+

C. x =

2

π

+ kπ , x = ± + kπ , k ∈ ℤ .

ẤP

π

C

A. x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

π 2π π π   x = 3 = k 3 x = 6 + k 3 C.  ,k ∈ℤ . D.  ,k ∈ℤ . x = k π x = k π   2 4 Câu 10: Phương trình 2sin x + cos x − sin 2 x − 1 = 0 có nghiệm là: π π    x = 6 + kπ  x = 6 + k 2π   5π 5π  A. x = B.  x = + kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .   6 6    x = kπ  x = k 2π   π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π   π π  C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ . D.  x = − + k 2π , k ∈ ℤ .   6 6    x = k 2π  x = kπ   Câu 11: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0  A.  . B. . C. . D. . sin x = 1 sin x = −1 sin x = 1 sin x = − 1   2 2   2 Câu 12: Giải phương trình sin 2 x ( cot x + tan 2 x ) = 4 cos x .

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

4

BỒ

ID Ư

Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin 3x − cos x = 0 là : A. −

2

π

+k

π

.

B.

π

+k

π

C. k

π

.

D. k

π

3 6 3 2 4. Câu 16: Phương trình 2 sin x + cot x = 1 + 2 sin 2 x tương đương với phương trình  2 sin x = −1  2 sin x = 1 A.  . B.  . sin x − cos x − 2 sin x cos x = 0 sin x + cos x − 2sin x cos x = 0 6

.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ .

4

, k ∈ℤ .

2

π

4

C. x =

kπ 3 kπ

π

B. x =

, k ∈ℤ .

D. x = k 2π , k ∈ ℤ .

3

,x =

2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Đ

3

Ư N

G

π x x π Câu 19: Cho phương trình sin 2  −  tan 2 x − cos 2 = 0 (*) và x = − + kπ (1), x = π + k 2π (2), 4 2 2 4 π

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x =

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

+ k 2π (3), với k ∈ ℤ. Các họ nghiệm của phương trình (*) là: 2 A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos 3x = sin 4 x + 2 3 sin 3x cos 5 x có nghiệm là: kπ 1 3 kπ kπ 3 kπ A. x = B. x = , x = ± arccos + , k ∈ ℤ. , x = ± arccos + , k ∈ ℤ. 4 4 12 2 4 48 2 kπ , k ∈ ℤ. C. Vô nghiệm. D. x = 2 Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2cos2 x là : π 2π π π B. C. . D. . A. . . 6 3 4 3 x=

π

π

H

A.

Ó

A

C

. 4 Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x + sin 2 2 x + sin2 3x = 2 là.

B.

π

C.

π

D.

π

.

2π . 6 4 3 3 Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì nhận. Câu 25: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình: sin x = 0 sin x = 0 A.  . B.  .  sin x = 1 sin x = −1  sin x = 0 sin x = 0  C. C.  1. 1. sin x = sin x = − 2 2   Câu 26: Phương trình sin 3 x − 4 sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là: .

B. x =

π

.

C. x =

π

.

D. x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

A. x =

π

-L

Í-

3 12 6 8 2 Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x + cos x = sin x + sin 2 x là?

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

, x = π + k 2π , k ∈ ℤ .

ẠO

A. x =

TP .Q

Câu 18: Giải phương trình tan x + tan 2 x = − sin 3x.cos 2 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

H Ơ

π

B. x =

N

C. x =

4

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

Y

π

U

A. x =

N

 2 sin x = −1  2 sin x = 1 C.  . D.  . sin x + cos x − 2sin x cos x = 0 sin x − cos x − 2 sin x cos x = 0 Câu 17: Giải phương trình sin 3 x + cos 3 x = 2 ( sin 5 x + cos 5 x ) .

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π

π

U

π

. C. x = kπ . D. 2 4 2 Câu 29: Phương trình: 4cos5 x.sin x − 4sin5 x.cos x = sin 2 4 x có các nghiệm là: π π    x = kπ x = k 4 x = k 2 A.  . B.  . C.  . D. 3π x = π π π π + kπ x = + k x = + k  4   8 2 4 2 Câu 30: Phương trình: ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3 x có các nghiệm là:

+k

x = k 2π .

 x = k 3π D.  .  x = k 2π

10

3

2+

ẤP

C

5π   x = 4 + kπ  3π D.  x = + kπ .  8  π x = k 4 

-L

π

Í-

H

Câu 32: Phương trình

A

π   x = − 4 + k 2π  π . A.  x = + kπ  8  π x = k 2 

Ó

Câu 31: Phương trình

00

B

TR ẦN

π  2π  x = k 6 x=k B.  . C.  3 .  π x = k  x = kπ  4 cos2 x cos x + sin x = có nghiệm là: 1 − sin 2 x π 3π    x = 4 + k 2π  x = 4 + kπ   π π  B. x = + kπ . C.  x = − + k 2π .   2 2  x = kπ  x = k 2π     1 1 2sin 3x − = 2cos3x + có nghiệm là: sin x cos x π 3π + kπ . B. x = − + kπ . C. x = 4 4 sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5x − cos2 6 x có các nghiệm là: π  π  x = k 9 x=k  B.  . C. 6.  x = k π = x k π   2 sin x + sin 2 x + sin 3x = 3 có nghiệm là: cos x + cos2 x + cos3x

+ kπ .

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

4 Câu 33: Phương trình π   x = k 12 A.  . x = k π  4

Câu 34: Phương trình A. x = B. x =

π 3

π 6

+k +k

π 2

π 2

D. x = −

3π + kπ . 4

π  x=k  D. 3 .  = x k 2 π 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π  x = k 3 A.  . π x = k  2

A. x =

BỒ

 x = k 2π  . π  x = + k 2π 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x =

+ kπ .

TP .Q

π

ẠO

A. x =

D. Vô nghiệm.

Y

. B. x = kπ . C. x = k 2π . 3 Câu 28: Phương trình cos4 x − cos2 x + 2sin6 x = 0 có nghiệm là:

A. x = k

H Ơ

 x = kπ B.  . π  x = ± + nπ 6 

N

2π  x = k 3 D.  .  x = ± 2π + nπ  3

π  x = k 2 C.  .  x = ± π + nπ  4 Câu 27: Phương trình 2 cot 2 x − 3cot 3 x = tan 2 x có nghiệm là:  x = k 2π A.  . π  x = ± + nπ 3 

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

. . Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

7π 5π + k 2π , x = + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . 6 3 nghiệm thuộc khoảng

phương

π

+k

π

B. x = ±

.

π

ẠO

Đ G

1 có nghiệm là: sin 2 x C. x = ±

+ kπ .

π

+ kπ .

D. x = ±

π

+ kπ .

A. x =

π

A. x =

π

00

B

12 2 6 3 9 Câu 38: Phương trình: 5 ( sin x + cos x ) + sin 3 x − cos 3 x = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) có các nghiệm là B. x = −

π

+ k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 π π D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ . C. x = + k 2π , k ∈ ℤ . 2 2 2 2 2 Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos x + cos 2 x + cos 3 x = 1 có nghiệm là B. x =

π

C

.

ẤP

2+

3

10

+ k 2π , k ∈ ℤ .

C. x =

π

π

Í-

H

Ó

A

12

.

D. x =

. 3 6 π x 7 Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4 sin 2  −  − có nghiệm là  4 2 2 π π    x = − 6 + kπ  x = − 6 + k 2π A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ .  x = 7π + kπ  x = 7π + k 2π   6 6 π π    x = − 6 + k 2π  x = − 6 + kπ C.  , k ∈ℤ . , k ∈ℤ . D.   x = π + k 2π  x = π + kπ   6 6 2 2 2 2 Câu 41: Giải phương trình sin x + sin 3x = cos x + cos 3 x π π kπ π kπ ,x = + A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . B. x = − + , k ∈ℤ . 4 4 2 8 4 π kπ π kπ π kπ π kπ ,x= + ,x = + C. x = + , k ∈ℤ . D. x = − + , k ∈ℤ . 4 2 8 4 4 2 4 2

8

.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x = ±

π   x = 3 + k 2π  2π D.  x = + k 2π .  3  2π x = k 3 

H

Câu 37: Phương trình 2 tan x + cot 2 x = 2sin 2 x +

π   x = − 3 + k 2π  4π C.  x = + k 2π .  3  x = k 2π  

Ư N

π   x = 6 + k 2π  5π B.  x = + k 2π .  6  x = kπ  

TR ẦN

π   x = − 6 + k 2π  7π A.  x = + k 2π .  6  π x = k 2 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

tan x + sin x + tan x − sin x = 3tan x là: π 5π π 3π π 5π π A. , . B. , . C. , . D. . 8 8 4 4 6 6 6 Câu 36: Phương trình ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos 2 x = 3 có nghiệm là:

trình:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

c ủa

H Ơ

( 0; π )

N

6 Câu 35: Các

N

+ k 2π , x =

Y

π

U

D. x =

π 2π +k . 3 2

TP .Q

C. x =

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 3

Câu 42: Phương trình: sin12 x + cos12 x = 2(sin14 x + cos14 x) + cos2 x có nghiệm là 2

+

4

2

U .

C. x =

.

+

4

2

.

π 4

+ kπ .

D. x =

π 4

+

2

.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4

π

cos6 x + sin 6 x

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x = ±

x − sin 2 x ) .sin 2 x

D. x =

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

A. x = − + kπ .

2

4

TP .Q

( cos Câu 44: Giải phương trình 8cot 2 x =

π

ẠO

4

C. x = ±

+ kπ .

Đ

π

G

4

B. x =

+ k 2π .

Y

cos 2 x − sin 2 x . cos 6 x + sin 6 x

Ư N

π

N

D. Vô nghiệm.

Câu 43: Giải phương trình 4 cot 2 x = A. x =

π π + k , k ∈ℤ . 4 2

N

B. x =

H Ơ

π A. x = + kπ , k ∈ ℤ . 4 π C. x = + k 2π , k ∈ ℤ . 4

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

2

B. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2

, k ∈ℤ .

D. x = kπ , x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

π 2

N Y U

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Cho phương trình: 4 cos 2 x + cot 2 x + 6 = 2 ( 2 cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x

B. x =

4x = cos 2 x . 3   x = kπ  π B.  x = ± + kπ .  4  5π x = ± + kπ  4

C. x =

π + k 2π . 3

D. Vô nghiệm.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 6: Giải phương trình cos

  x = k 3π  π A.  x = ± + k 3π .  4  5π x = ± + k 3π  4  x = k 3π  .  x = ± 5π + k 3π  4

π π +k . 4 2

3

π + kπ . 2

2+

A. x =

10

00

B

TR ẦN

thuộc vào khoảng (0;2π ) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 4: Cho phương trình: 4 cos 2 x + cot 2 x + 6 = 2 3 ( 2 cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc vào khoảng (0;2π ) ? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. đáp số khác. Câu 5: Phương trình: sin 3 x ( cos x − 2 sin 3 x ) + cos 3 x (1 + sin x − 2 cos 3 x ) = 0 có nghiệm là:

D.

Ỡ N

G

TO

ÁN

 x = k3π C.  .  x = ± π + k 3π 4 

BỒ

ID Ư

Câu 7: Giải phương trình A. x =

π 12

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 3:

π

2

sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x . = 4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x

H

C. x =

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = k 2π , x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Giải phương trình

π

ẠO

6

D. x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

Đ

Câu 2:

π

±π + kπ , k ∈ ℤ . 4

G

C. x =

B. x =

TP .Q

A. Cả 3 đáp án.

H Ơ

Giải phương trình ( tan x + cot x ) − tan x − cot x = 2 .

Ư N

Câu 1:

N

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG THƯỜNG GẶP

1 + sin x 1 − sin x 4  π + = x ∈  0;  1 − sin x 1 + sin x 3 với  2 .

B. x = 2

π 4

.

C. x =

π 3

.

D. x =

π 6

.

2

Câu 8: Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là: A. 1 ≤ m ≤ 2 . B. 2 ≤ m ≤ 2 2 . C. 2 2 ≤ m ≤ 3 . D. 3 ≤ m ≤ 4 .

Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI

N

H Ơ

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN

Y

Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

• Chia hai vế phương trình cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

a2 + b2 ta được: a b c sin x + cos x = (1) ⇔ a 2 + b2 a 2 + b2 a2 + b2 a b , cos α = • Đặt: sin α = (α ∈ 0, 2π ) 2 2 2 2 a +b a +b c phương trình trở thành: sin α .sin x + cos α .cos x = a 2 + b2 c ⇔ cos( x − α ) = = cos β (2) a2 + b 2 • Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c ≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c 2 . a2 + b2 • (2) ⇔ x = α ± β + k 2π (k ∈ Z ) Lưu ý: 1  π 3 • sin x ± 3 cos x = 2  sin x − cos x  = 2sin( x − ) 2 3 2   3  π 1 • 3 sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2sin( x ± ) 2 6  2  π 1  1  • sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2 sin( x ± ) . 4 2  2  Cách 2: x π a) Xét x = π + k 2π ⇔ = + kπ có là nghiệm hay không? 2 2 x b) Xét x ≠ π + k 2π ⇔ cos ≠ 0. 2

U

Cách 1:

x 2t 1 − t2 Đặt: t = tan , thay sin x = , cos x = , ta được phương trình bậc hai theo t: 2 1 + t2 1 + t2

(b + c)t 2 − 2at + c − b = 0 (3) Vì x ≠ π + k 2π ⇔ b + c ≠ 0, nên (3) có nghiệm khi:

∆ ' = a2 − (c 2 − b2 ) ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ c 2 .

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan

x = t0 . 2

H Ơ

N

Ghi chú: 1) Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.

Y

a sin x cos x = ⇔ tan x = a b b

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

nhất đối với sin x, cosx . Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm: A. 2 cos x − 3 = 0 . B. 3sin 2 x − 10 = 0 . 2 C. cos x − cos x − 6 = 0 . D. 3sin x + 4 cos x = 5 . Hướng dẫn giải:: Chọn D . Câu D: 3sin x + 4 cos x = 5 , đây là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x . Phương trình trên có nghiệm vì 32 + 42 = 25 ≥ 52 . 3 Câu A: 2 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x = > 1 ⇒ PT vô nghiệm. 2 10 Câu B: sin 2 x = > 1 ⇒ PT vô nghiệm. 3 cos x = 3 > 1 Câu C: cos 2 x − cos x − 6 = 0 ⇔  ⇒ PT vô nghiệm. cos x = −2 < −1 Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm 1 A. sin x = . B. 3 sin x − cos x = −3 . 3 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 5 . Hướng dẫn giải: Chọn B. PT 3 sin x − cos x = −3 vô nghiệm vì không thoả ĐK a 2 + b 2 ≥ c 2 Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 1 A. cos x = . B. 3 sin x + cos x = −1 . 3 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 6 . Hướng dẫn giải: Chọn D.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x A. sin 2 x + cos x − 1 = 0 . B. sin 2 x − cos x = 0 . D. 2cos x + 3sin 3x = −1 . C. 2 cos x + 3sin x = 1 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Phương trình a sin x + b cos x = c (1) trong đó a, b, c ∈ ℝ và a 2 + b 2 ≠ 0 được gọi là phương trình bậc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a2 + b2 ⇔

ẠO

⇔ min y = − a2 + b2 vaø max y =

a2 + b2

U

a2 + b 2 . sin 2 x + cos2 x =

TP .Q

y = a.sin x + b.cos x ≤

N

Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2 . Bất đẳng thức B. C. S:

2) 3)

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1 <1 3 2 Câu B có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 > ( −1)

N

Câu A có nghiệm vì

2

H Ơ

Câu C có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 = ( 2 ) .

H

D. 3sin x − 4cos x = 5 .

TR ẦN

Hướng dẫn giải: Chọn C.

1 <1 4 2 Câu B có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 > ( −1)

00

B

Câu A có nghiệm vì

2

10

Câu C vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 < ( 4 ) .

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu D có nghiệm vì a 2 + b 2 = 32 + 42 = 25 = 52 . Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1 A. 3 sin x = 2 B. cos 4 x = 4 2 2 C. 2sin x + 3cos x = 1 D. cot x − cot x + 5 = 0 Hướng dẫn giải: Chọn C 2 2 Phương trình 3 sin x = 2 ⇔ s inx = , mà > 1 nên phương trình vô nghiệm. 3 3 1 1 Phương trình cos 4 x = ⇔ cos 4 x = 2 nên phương trình vô nghiệm. 4 2 Phương trình 2sin x + 3cos x = 1 có 2 2 +33 >1 nên phương trình có nghiệm. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

1  19  Phương trình cot 2 x − cot x + 5 = 0 ⇔  cot t −  + > 0 nên phương trình vô nghiệm. 2 4  Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 B. 3sin x − 4cos x = 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

3 sin x − cos x = −1 .

Ư N

B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

B. tan x = 1 . D. 3sin x − 4cos x = 5 .

Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu A vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 2 2 + 12 = 5 < 32 . Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm. 1 A. sin x = . 4 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 4 .

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Y

N

Câu D vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 32 + 42 = 25 < 62 . Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2sin x − cos x = 3 . C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .

C. sin x = cos

π 4

D.

3 sin x − cos x = −3

Hướng dẫn giải: Chọn D

Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

2

+ ( −1) = 4 < ( −3) nên phương trình

3 sin x − cos x = −3 vô nghiệm.

cosx + 3sinx ≤ (12 + 32 )(sin 2 x + cos 2 x) = 10 > −1 nên phương trình có nghiệm

2

ẠO Đ

TR ẦN

H

Ư N

G

2sinx + 3cosx ≤ (22 + 32 )(sin 2 x + cos 2 x) = 13 > 1 nên phương trình có nghiệm Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:. A. sin x + 2cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 2 . C. 2 sin x + cos x = −1 . D. 3 sin x + cos x = 3 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Lần lượt thử các đáp án. sin x + 2cos x = 3 vô nghiệm vì 12 + 22 < 32 nên loại đáp án A.

( 2 ) + 1 < 2 nên loại đáp án B. 2 sin x + cos x = −1 có nghiệm vì ( 2 ) + 1 > ( −1) . Vậy chọn C 2

2

2

00

2

2

B

2 sin x + cos x = 2 vô nghiệm vì

3

10

Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: A. sin x + cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 1 .

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

C. 2 sin x + cos x = −1 . D. 3 sin x + cos x = 2 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Lần lượt thử các đáp án. sin x + cos x = 3 vô nghiệm vì 12 + 12 < 32 nên chọn đáp án A. Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 A. 3 sin x = 2 . B. cos 4 x = . 4 2 2 C. 2 sin x + 3 cos x = 1 . D. cot x − cot x + 5 = 0 . Hướng dẫn giải:: Chọn C . Câu C: 2 sin x + 3 cos x = 1 là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x , phương trình có nghiệm khi 22 + 32 > 12 (đúng). 2 > 1 ⇒ PTVN. Câu A: 3 sin x = 2 ⇔ sin x = 3 1 1 Câu B: cos 4 x = ⇔ cos 4 x = 2 > 1 ⇒ PTVN. 4 4 2 Câu D: cot x − cot x + 5 = 0 vô nghiệm do ∆ = −19 < 0 . Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. cos 3x − 3 sin 3 x = 2 . B. cos 3 x − 3 sin 3x = −2 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3 sin 2 x − cos 2 x ≤ (( 3) 2 + ( −1) 2 )(sin 2 x + cos 2 x ) = 10 > 2 nên phương trình có nghiệm

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x − cos x = 3 B. cosx + 3sinx = −1 D. 2sin x + 3cosx = 1 C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 Hướng dẫn giải: Đáp án A sin x − cos x ≤ (12 + (−1) 2 )(sin 2 x + cos 2 x) = 2 < 3 nên phương trình vô nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

( 3)

Ta có:

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π π   D. 3sin  x +  − 4 cos  x +  − 5 = 0 . 3 3  

.

BỒ

ID Ư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

3 Hướng dẫn giải: Chọn C Các phương trình ở đáp án A, B, D để có dạng A cos ax + B sin ax = C và A2 + B 2 ≥ C 2 nên các phương trình này đều có nghiệm. π 3,14 > 1 nên phương trình này vô nghiệm. Phương trình ở đáp án C có dạng sin x = m với m = = 3 3 Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là: π π A. x = k 2π ; x = + k 2π . B. x = kπ ; x = − + k 2π . 2 2 π π C. x = + kπ ; x = k 2π . D. x = + kπ ; x = kπ . 6 4 Hướng dẫn giải: Chọn A.  π π  x + 4 = 4 + k 2π π π 2   cos x + sin x = 1 ⇔ 2 sin  x +  = 1 ⇔ sin  x +  = ⇔ 4 4 2    x + π = 3π + k 2π  4 4  x = k 2π ⇔ ( k ∈ ℤ) .  x = π + k 2π  2 Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là: π π A. x = π + k 2π ; x = − + k 2π . B. x = π + k 2π ; x = + k 2π . 2 2 π π D. x = + kπ ; x = kπ . C. x = − + kπ ; x = k 2π . 3 6 Hướng dẫn giải: Chọn B. π  π x + = − + k 2π  π π 2   4 4 cos x + sin x = −1 ⇔ 2 sin  x +  = −1 ⇔ sin  x +  = − ⇔ 4 4 2    x + π = 5π + k 2π  4 4 π  x = + k 2π ⇔ ( k ∈ ℤ) . 2   x = π + k 2π Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là: π π 5π 3π A. x = − + k 2π ; x = + k 2π . B. x = − + k 2π ; x = + k 2π . 12 12 4 4 π π 2π 5π C. x = + k 2π ; x = + k 2π . D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π . 3 3 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn A.

N

C. sin x =

Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π π π 1 3 2 sin x + cos x = ⇔ cos .sin x + sin .cos x = sin 2 2 2 3 3 4 π  π π  x + = + k 2π x = − + k 2π   π π  3 4 12 ⇔ sin  x +  = sin ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) . 3 4   x + π = 3π + k 2π  x = 5π + k 2π   3 4 12

H Ơ N Y

π

+ kπ .

C. x = −

B. Vô nghiệm.

6

+ kπ .

D. x =

π 2

U + kπ .

00

B

6 Hướng dẫn giải: Chọn A.

π

+ kπ .

3 1 π π sin x − cos x = 0 ⇔ sin( x − ) = 0 ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 2 2 6 6 Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là

2+

B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

C

ẤP

A. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn B.

3

10

cos x − 3 sin x = 0 ⇔

Í-

H

Ó

A

2 π π   sin x + cos x = 1 ⇔ 2 sin  x +  = 1 ⇔ sin  x +  = 4 4 2   π  x = + k 2π π π   ⇔ sin  x +  = sin ⇔ , (k ∈ ℤ) . 2  4 4   x = k 2π π Trên khoảng ( 0; π ) phương trình có 1 nghiệm là x = . 2 Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :

ÁN

TO

G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. x = k 2π .

 x = k 2π . B.   x = π + k 2π  2

C. x =

π 4

+ k 2π .

π   x = 4 + k 2π . D.   x = − π + k 2π  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

TR ẦN

A. x =

= kπ ⇔ x =

3

Đ

1 3 π  sin x – cos x = 0 ⇔ sin  x −  = 0 2 2 3 

+ kπ ( k ∈ ℤ ) 3 3 Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là ⇔ x−

π

TP .Q

6

D. x =

+ kπ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ta có sin x – 3 cos x = 0 ⇔

3

C. x =

+ k 2π .

G

6 Hướng dẫn giải: Chọn D.

π

ẠO

B. x =

+ k 2π .

Ư N

A. x =

Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là:

π

H

Câu 17:

N

sin x + 3 cos x = 2 ⇔

Hướng dẫn giải: Chọn B.

2 π π   sin x + cos x = 1 ⇔ 2 sin  x +  = 1 ⇔ sin  x +  = 4 4 2  

Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

)

H Ơ N

Y U TP .Q ẠO

3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

π π    x = − 4 + k 2π  x = − 2 + k 2π A.  B.  ,k ∈ℤ . ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  x = π + k 2π   3 6 π π    x = − 6 + k 2π  x = − 8 + k 2π C.  D.  ,k ∈ℤ . ,k ∈ℤ .  x = π + k 2π  x = π + k 2π   9 12 Hướng dẫn giải: Chọn B. 5π 3 +1 Ta có tan = . Chia hai vế PT cho 3 − 1 được 12 3 −1 5π 5π 5π 5π 5π  5π  .cos x + 1 = 0 ⇔ sin x.cos − cos x.sin + cos = 0 ⇔ sin  x − PT: sin x − tan  = − cos  12 12 12 12 12  12 π π π    5π x = + k 2π x = + k 2π x− = − + k 2π    π π 5     12 12 3 3 ⇔ sin  x − ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)  = sin  −  ⇔  5 π π 3 π π  12   12    x − = π + + k 2π x= x = − + k 2π + k 2π    12 12 2 2 Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là π π 3π 5π A. x = − + k 2π , x = B. x = − + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 12 12 π π 2π 5π C. x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ . D. x = − + k 2π , x = − 3 3 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 3 2 π π  Chia hai vế PT cho 2 ta được sin x + ⇔ sin  x +  = sin cos x = 2 2 2 3 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

)

3 − 1 sin x −

6

G

(

π

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 22: Phương trình

D. x =

Đ

π  x = + k 2π π π   ⇔ sin  x +  = sin ⇔ . 2  4 4  x = k 2 π  Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là: π 5π 5π A. x = + kπ . B. x = + k 2π . C. x = − + kπ . 6 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 3 cos x = 1 sin x + 3 cos x = 2 ⇔ sin x + 2 2 π π π π  ⇔ sin  x +  = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . 3 3 2 6 

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

π  π π   x + 3 = 4 + k 2π  x = − 12 + k 2π ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)  x + π = π − π + k 2π  x = 5π + k 2π   3 4 12 Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 0 là π π π π A. x = + k , k ∈ ℤ . B. x = + kπ , k ∈ ℤ . C. x = + kπ , k ∈ ℤ . D. 3 2 6 3 π π x = + k ,k ∈ℤ . 6 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. π 1 3 π  Chia hai vế PT cho 2 ta được sin 2 x − cos 2 x = 0 ⇔ sin  2 x −  = 0 ⇔ 2 x − = kπ 2 2 3 3  π π ⇔x = +k (k ∈ ℤ) 6 2 Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 .  x = k 2π , k ∈ℤ . A. x = k 2π , k ∈ ℤ . B.   x = π + k 2π  2 π   x = 4 + k 2π π C. x = + k 2π , k ∈ ℤ . D.  ,k ∈ℤ . 4  x = − π + k 2π  4 Hướng dẫn giải: Chọn B. π π 1   Phương trình đã cho tương đương với 2 sin  x +  = 1 ⇔ sin  x +  = 4 4 2    π π  x = k 2π  x + 4 = 4 + k 2π ⇔ ⇔  (k ∈ ℤ)  x = π + k 2π π π  x + = π − + k 2π  2  4 4 Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây: 1 π π 1 π π π 1     A. sin  3x −  = − B. sin  3x +  = − C. sin  3x +  = − D. sin  3x +  = 6 2 6 6 6 2 6 2     Hướng dẫn giải: Chọn C. 3 1 1 1 π  3 sin 3x + cos 3x = −1 ⇔ sin 3 x + cos 3 x = − ⇔ sin  3x +  = − 2 2 2 6 2 

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

Câu 27: Phương trình A. x =

1 3 sin x − cos x = 1 có nghiệm là 2 2

5π + k 2π , k ∈ ℤ . 6

5 B. x = π + kπ , k ∈ Z . 6

Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

−π π + k 2π , k ∈ Z . D. x = + k 2π , k ∈ Z . 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 3 π π   sin x − cos x = 1 ⇔ sin  x −  = 1 ⇔ sin  x −  = 1 2 2 3 3   π π 5π ⇔ x − = + k 2π ⇔ x = + k 2π (k ∈ ℤ) 3 2 6 Câu 28: Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là: B. x =

π

C. x =

+ kπ .

π

H Ơ N Y U D. x =

+ kπ .

π

+ kπ . 8 6 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3cos x + 2 | sin x |= 2 ⇔ 2 | sin x |= 2 − 3cos x  4 (1 − cos 2 x ) = 4 − 12 cos x + 9 cos 2 x 4sin 2 x = 4 − 12 cos x + 9 cos 2 x   ⇔ ⇔ 2 2 cos x ≤ cos x ≤ 3  3  2 13cos x − 12 cos x = 0  cos x = 0 π  ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) . ⇔ ⇔ 12 2  2 cos x = (L) cos x ≤ 13  3  Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1) sin x + cos x = 5 có nghiệm. m ≥ 1 A. −3 ≤ m ≤ 1 . B. 0 ≤ m ≤ 2 . C.  . D. − 2 ≤ m ≤ 2 .  m ≤ −3 Hướng dẫn giải: Chọn C. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : m + 1 ≥ 2 m ≥ 1 2 2 ⇔ a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ ( m + 1) + 1 ≥ 5 ⇔ ( m + 1) ≥ 4 ⇔  .  m + 1 ≤ −2  m ≤ −3 Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :  m ≤ −4 A. m ≥ 4 . B. −4 ≤ m ≤ 4 . C. m ≥ 34 . D.  . m ≥ 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : m ≥ 4 a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ m2 + 9 ≥ 25 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔  .  m ≤ −4 Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x + cos x = m có nghiệm:

BỒ

ID Ư

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

+ kπ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

TP .Q

A. x =

N

C. x =

D. m ≤ 2 . A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. m ≥ 2 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi a 2 + b2 ≥ c2 ⇔ 1 + 1 ≥ m2 ⇔ m2 ≤ 2 ⇔ − 2 ≤ m ≤ 2 .

Trang 25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 32: Cho phương trình: ( m 2 + 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số m là

TP .Q

Hướng dẫn giải: Chọn D. Cách 1 (Chuyển PT về dạng a sin x + b cos x = c ) Áp dụng công thức hạ bậc cho cos 2 x , PT trở thành ( m 2 + 2 ) + ( m2 + 2 ) cos 2 x − 4m sin 2 x + 2 = 0 ⇔ 4m sin 2 x − ( m2 + 2 ) cos 2 x = m 2 + 4

ẠO

00

1 + cos 2 x m = ⇔ 2sin 2 x + cos 2 x = m − 1 2 2 2 ĐK PT có nghiệm là 2 2 + 12 ≥ ( m − 1) ⇔ m − 1 ≤ 5 ⇔ 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 Câu 34: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x + b cos 5 x = c là A. a 2 + b 2 < c 2 . B. a 2 + b 2 ≤ c 2 . C. a 2 + b 2 ≥ c 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C. ĐK PT có nghiệm là a 2 + b 2 ≥ c 2 Câu 35: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là  m ≤ −6 A. m > 6 . B.  . C. m < −6 . m ≥ 6 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: a = m; b = 8; c = 10 . Phương trình vô nghiệm ⇔ a 2 + b 2 < c 2 ⇔ m 2 + 64 < 100 . ⇔ m 2 < 36 ⇔ −6 < m < 6 . Câu 36: Điều kiện để phương trình 12sin x + m cos x = 13 có nghiệm là  m ≤ −5 A. m > 5 . B.  . C. m < −5 . m ≥ 5 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: a = 12; b = m; c = 13 . Phương trình có nghiệm ⇔ a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ 122 + m 2 ≥ 132 .

D. a 2 + b 2 > c 2 .

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Áp dụng CT hạ bậc ta được sin 2 x +

D. −6 < m < 6 .

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

D. 0 ≤ m ≤ 2 .

B

C. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 . Hướng dẫn giải: Chọn C.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2

Đ

2

2

ĐK PT có nghiệm ( 4m ) + ( m 2 + 2 ) ≥ ( m 2 + 4 ) ⇔ m 2 ≥ 1 ⇔ m ≥ 1 Cách 2 (Chuyển PT về dạng bậc hai theo một HSLG) Ta có cos x = 0 không là nghiệm PT. Chia hai vế PT cho cos 2 x ta được m 2 + 2 − 4m tan x + 1 + tan 2 x = 0 ⇔ tan 2 x − 4m tan x + m 2 + 3 = 0 PT có nghiệm khi ∆′ ≥ 0 ⇔ 4m 2 − m 2 − 3 ≥ 0 ⇔ m 2 ≥ 1 ⇔ m ≥ 1 m có nghiệm là Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x + cos 2 x = 2 A. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 . B. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 .

N

D. | m |≥ 1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 1 ≤m≤ . 4 4

H Ơ

C. −

N

1 1 ≤m≤ . 2 2

Y

B. −

U

A. −1 ≤ m ≤ 1 .

D. −5 < m < 5 .

Trang 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B

00

10

3

2

2+

D. −4 < m < 4 .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

⇔ 25 + m 2 ≥ m 2 + 2m + 1 ⇔ 24 ≥ 2m ⇔ m ≤ 12 Câu 40: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.  m ≤ −4 A.  C. m < −4 . . B. m > 4 . m ≥ 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 32 + m 2 < 52 ⇔ −4 < m < 4 Câu 41: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là

 m ≤ −4 D.  . m ≥ 4

C. m ≥ 34 .

TO

B. −4 ≤ m ≤ 4 .

G

Hướng dẫn giải: Chọn D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

D. m ≥ 24 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

D. −8 < m < 8 .

Phương trình có nghiệm ⇔ a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ 52 + m 2 ≥ ( m + 1) .

A. m ≥ 4 .

H Ơ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

D. −5 < m < 5 .

G

 m ≤ −5 . ⇔ m 2 ≥ 25 ⇔  m ≥ 5 Câu 37: Tìm điều kiện để phương trình m sin x + 12cos x = −13 vô nghiệm.  m ≤ −5 A. m > 5 . B.  . C. m < −5 . m ≥ 5 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: a = m; b = 12; c = −13 . Phương trình vô nghiệm ⇔ a 2 + b 2 < c 2 ⇔ m 2 + 144 < 169 . ⇔ m 2 < 25 ⇔ −5 < m < 5 . Câu 38: Tìm điều kiện để phương trình 6sin x − m cos x = 10 vô nghiệm.  m ≤ −8 C. m < −8 . A.  . B. m > 8 . m ≥ 8 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: a = 6; b = −m; c = 10 . Phương trình vô nghiệm ⇔ a 2 + b 2 < c 2 ⇔ 6 2 + m 2 < 102 . ⇔ m 2 < 64 ⇔ −8 < m < 8 . Câu 39: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm A. m ≤ −13 . B. m ≤ 12 . C. m ≤ 24 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: a = 5; b = −m; c = m + 1 .

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

ID Ư

Ỡ N

 m ≤ −4 2 Phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm ⇔ m 2 + ( −3) ≥ 52 ⇔ m 2 ≥ 16 ⇔  m ≥ 4

π π Câu 42: Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1 − m (1) có nghiệm x ∈  − ;  .



A. − 3 ≤ m ≤ 1 Hướng dẫn giải: Đáp án D

B. − 2 ≤ m ≤ 6

C. 1 ≤ m ≤ 3

 2 2

D. − 1 ≤ m ≤ 3

Trang 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

m(1 + cosx) = 1 − 2sin x Vì: x ∈  − ;  nên 1 + cosx > 0 do đó:  2 2  x x 1 − 4 sin cos 1 − 2 sin x 2 2 ⇔ m = 1 (tan 2 x + 1) − 2 tan x m= ⇔m= 2 1 + cosx 2cos x 2 2 2 x x ⇔ 2m = tan 2 − 4 tan + 1 2 2 x x x Cách 1: 2m = tan 2 − 4 tan + 1 ⇔ 2m = (2 − tan ) 2 − 3 2 2 2 π π x x x x Vì x ∈  − ;  nên −1 ≤ tan ≤ 1 ⇔ 1 ≤ 2 − tan ≤ 3 ⇔ 1 ≤ (2 − tan ) 2 ≤ 9 ⇔ −2 ≤ (2 − tan )2 − 3 ≤ 6  2 2  2 2 2 2 Vậy: −2 ≤ 2m ≤ 6 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3 Cách 2: π π x Đặt: t = tan ta có x ∈  − ;  thì t ∈ [ −1;1] khi đó ta có: 2m = t 2 − 4 t + 1 với  2 2  2

y = 2m cắt ( P ) với t ∈ [ −1;1] khi: P ( −1) ≤ 2 m ≤ P (1) ⇔ −2 ≤ 2m ≤ 6 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 43: Tìm m để phương trình msinx + 5cosx = m + 1 có nghiệm. A. m ≤ 12 B. m ≤ 6 C. m ≤ 24 D. m ≤ 3 Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương trình: msinx + 5cosx = m + 1 là phương trình dạng asinx + bcosx = c với a = m, b = 5, c = m + 1 Nên phương trình có nghiệm khi: a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ m 2 + 52 ≥ (m + 1) 2 ⇔ m ≤ 12 Câu 44: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :  m ≤ −4 A.  C. m ≥ 34 . D. −4 ≤ m ≤ 4 . . B. m ≥ 4 . m ≥ 4 Hướng dẫn giải: Chọn A.  m ≤ −4 2 m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm ⇔ m 2 + ( −3) ≥ 52 ⇔ m 2 − 16 ≥ 0 ⇔  m ≥ 4 Câu 45: Để phương trình cos x + sin x = m có nghiệm, ta chọn: A. −1 ≤ m ≤ 1 . B. 0 ≤ m ≤ 2 . C. m tùy ý. D. − 2 ≤ m ≤ 2 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 2 2 2 Phương trình cos x + sin x = m có nghiệm ⇔ 1 + 1 ≥ m ⇔ m − 2 ≤ 0 ⇔ m ∈ − 2; 2  Câu 46: Phương trình m cos 2 x + sin 2 x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Do ( P ) là parabol có hệ số a > 0 và đỉnh I (2; −3) nên ( P ) đi xuông trên [ −1;1] do đó đường thẳng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H TR ẦN

t ∈ [ −1;1] P(t ) = t 2 − 4 t + 1 ( P)

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

π π

 

3

A. m ∈  −∞;  . 4

 

4

B. m ∈  −∞;  . 3

4 3

 

C. m ∈  ; +∞  .

3 4

 

D. m ∈  ; +∞  .

Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Phương trình m cos 2 x + sin 2 x = m − 2 có nghiệm ⇔ m + 1 ≥ ( m − 2 ) 2

2

H Ơ

2

ẠO

42 + ( m − 1) ≥ m 2

17 2 Câu 48: Phương trình 3sinx – 4cosx = m có nghiệm khi A. −5 ≤ m ≤ 5 A. m≥ 5 hoặc m ≤ –5 C. m≥ 5 D. m ≤ –5 Hướng dẫn giải:: Chọn A Ta có: a = 3, b = −4, c = m . Phương trình 3sinx – 4cosx = m có nghiệm khi và chỉ

00

B

TR ẦN

H

⇔m≤

2

10

2 2 2 khi: 3 + ( −4 ) ≥ m ⇔ m ≤ 25 ⇔ −5 ≤ m ≤ −5

3

Câu 49: Cho phương trình lượng giác: 3sinx + ( m − 1) cosx = 5 . Định m để phương trình vô nghiệm. D. −3 ≤ m ≤ 5

C

ẤP

2+

A. −3 < m < 5 B. m ≥ 5 C. m ≤ −3 hay m ≥ 5 Hướng dẫn giải:: Chọn A Ta có: phương trình 3sinx + ( m − 1) cosx = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi:

A

2

Ó

32 + ( m − 1) < 52 ⇔ m 2 − 2m − 15 < 0 ⇔ −3 < x < 5

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 50: Cho phương trình m sin x − 1 − 3m cos x = m − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. 1 1 A. ≤ m ≤ 3 B. m ≤ 3 3 C. Không có giá trị nào của m D. m ≥ 3 Hướng dẫn giải:: Chọn C Ta có: phương trình m sin x − 1 − 3m cos x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

m 2 + − 1 − 3m   1 m ≤ 3 

(

)

2

≥ ( m − 2)

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 16 + m 2 − 2m + 1 ≥ m 2 ⇔ 17 − 2m ≥ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Câu 47: Cho phương trình 4sin x + (m − 1) cos x = m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm: 17 17 17 17 A. m < . B. m ≤ − . C. m ≥ . D. m ≤ . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Để phương trình có nghiệm thì :

N

3 3  . Vậy m ∈  ; +∞  4 4 

N

⇔ m 2 + 1 ≥ m 2 − 4m + 4 ⇔ 4 m ≥ 3 ⇔ m ≥

2

m ≥ 3  ⇔ 1 (!) . Vậy không có giá trị m thỏa ycbt m ≤ 3

Câu 51: Tìm m để phương trình 2sin 2 x + m sin 2 x = 2m vô nghiệm.

Trang 29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N Y U ẠO

2

H

Ư N

G

Đ

D. m ≤ 3 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

π π Câu 53: Cho phương trình sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m . Tìm m để phương trình vô nghiệm. 3 3   A. ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) . B. ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . C. [ −1;1] . D. m ∈ ℝ . Hướng dẫn giải: Chọn B π π   Để phương trình sin  x −  − 3 cos  x −  = 2 m có nghiệm khi a 2 + b2 < c 2 3 3   2 ⇔ 1 + 3 < 4m ⇔ m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

TP .Q

4  m>  Phương trình vô nghiệm khi m + 1 < ( 2m − 1) ⇔ 3m − 4m > 0 ⇔ 3  m < 0 Câu 52: Tìm m để phương trình m sin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm: A. m ≤ 12 . B. m ≤ 6 . C. m ≤ 24 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Để phương trình m sin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm 2 m 2 + 52 ≥ ( m + 1) ⇔ 2 m − 24 ≤ 0 ⇔ m ≤ 12 . 2

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

H Ơ

Hướng dẫn giải: Chọn D. 2sin 2 x + m sin 2 x = 2m ⇔ 1 − cos 2 x + m sin 2 x = 2m ⇔ m sin 2 x − cos 2 x = 2m − 1

N

m < 0 D.  . m > 4 3 

4 C. 0 < m < . 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m ≤ 0 B.  . m ≥ 4 3 

4 A. 0 ≤ m ≤ . 3

Trang 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN

H Ơ N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

D.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 3: Phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 có nghiệm là π 2π 4π A. x = + kπ , k ∈ ℤ . B. x = C. x = + kπ , k ∈ ℤ . + kπ , k ∈ ℤ . 3 3 3 5π + kπ , k ∈ ℤ . x= 3 Hướng dẫn giải: Chọn A 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 ⇔ 1 − cos 2 x + 3 sin 2 x = 3 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 2

G

3 1 π π   sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin  2 x −  = 1 ⇔ sin  2 x −  = 1 2 2 6 6  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

Đ

ẠO

Câu 2: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là π π π π   x = 4 + k 2  x = 12 + k 2 A.  ,k ∈ℤ. B.  ,k ∈ℤ . x = π + k π x = π + k π   6 3 24 3 π π π π    x = 16 + k 2  x = 18 + k 2 , k ∈ℤ . D.  ,k ∈ℤ . C.  x = π + k π x = π + k π   8 3 9 3 Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 1 π  Chia hai vế PT cho 2 được sin x + cos x = sin 5 x ⇔ sin  x +  = sin 5 x  4 2 2 π π π    x = 16 + k 2 5 x = x + 4 + k 2π ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) x = π + k π 5 x = π − x − π + k 2π   8 3 4

N

2

Câu 1: Giải phương trình 5sin 2 x − 6 cos x = 13 . A. Vô nghiệm. B. x = kπ , k ∈ ℤ . C. x = π + k 2π , k ∈ ℤ . D. x = k 2π , k ∈ ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn A. Lưu ý đối với câu này ta có thể dùng phương pháp thử phương án. Ta có 5sin 2 x − 6 cos 2 x = 13 ⇔ 5sin 2 x − 3cos 2 x = 16 (vô nghiệm) do 52 + (−3)2 < 162 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇔ 2x −

Câu 4:

π 6

π

+ k 2π ⇔ x =

π

+ kπ , k ∈ ℤ 2 3 Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos 8 x ) có các họ nghiệm là: =

Trang 31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N H Ơ N Y

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

00

10

3

2+

ẤP

Í-

H

Ó

A

C

π π 1 3 1  cos 9 x = ⇔ sin  9 x +  = sin . ⇔ sin 9 x + 3 cos 9 x = 1 ⇔ sin 9 x + 2 2 2 3 6  π π π k 2π   9 x + 3 = 6 + k 2π 9 x = − 54 + 9 ⇔ ⇔ ,(k ∈ ℤ) . 9 x + π = 5π + k 2π 9 x = π + k 2π   3 6 18 9 3 1 Câu 6: Phương trình 8cos x = có nghiệm là: + sin x cos x π π π π π π π π      x = 16 + k 2 x = 8 + k 2 x = 9 + k 2  x = 12 + k 2 A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 4π + kπ  x = π + kπ  x = 2π + kπ  x = π + kπ     3 3 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn B mπ , m ∈ ℤ (1). Phương trình đã cho tương đương: Điều kiện: sin x.cos x ≠ 0 ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ G D.

B

TR ẦN

H

Ư N

π π 1 3 3 1   ⇔ sin 8x − cos8 x = sin 6 x + cos 6 x ⇔ sin  8 x −  = sin  6 x +  . 2 2 2 2 3 6   π π π   8 x − 3 = 6 x + 6 + k 2π  x = 4 + kπ ⇔ ⇔ , (k ∈ ℤ) . 8 x − π = 5π − 6 x + k 2π x = π + k π 12 7  3 6  Câu 5: Phương trình: 3sin 3x + 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 3x có các nghiệm là: π 2π π 2π π 2π    x = − 6 + k 9 x = − 9 + k 9  x = − 12 + k 9 A.  . B.  . C.  .  x = 7π + k 2π  x = 7π + k 2π  x = 7π + k 2π    6 9 9 9 12 9 π 2π   x = − 54 + k 9 .   x = π + k 2π  18 9 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3sin 3x + 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 3x ⇔ 3sin 3x − 4sin 3 3x + 3 cos 9 x = 1 .

π   x = 8 + kπ D.  . x = π + k π  9 3

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π π π     x = 4 + kπ  x = 3 + kπ  x = 5 + kπ A.  . B.  . C.  . x = π + k π x = π + k π x = π + k π    12 7 6 2 7 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos 8 x ) ⇔ sin 8 x − 3 cos 8 x = 3 sin 6 x + cos 6 x .

Trang 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3 cos x + sin x ⇔ 4 sin 2 x.cos x = 3 cos x + sin x 1 sin 2 x 2 ⇔ 2 ( sin x + sin 3 x ) = 3 cos x + sin x ⇔ 2 sin 3 x = 3 cos x − sin x

ẠO

TP .Q

U

Y

N

⇔ sin 3 x =

π

của đáp án A, x =

π

của đáp án C, x =

π

thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị x =

Câu 7:

TR ẦN

H

của đáp án C đều không thỏa 16 8 9 phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không

π

12

của đáp án B thỏa phương trình.

π

10

π

3

+ k2 ,k ∈ℤ . 6 3

π 5π + k2 ,k ∈ℤ . 66 11 Hướng dẫn giải: Chọn B

2+

A. x =

00

B

Phương trình sin 4 x + cos7 x − 3(sin 7 x − cos4x ) = 0 có nghiệm là

D. khác

Ó

A

C

ẤP

C. x =

π π  x = 6 + k 2 3 (k ∈ Z ) . B.   x = 5π + k 2 π  66 11

H

sin 4 x + cos7 x − 3(sin 7 x − cos4x ) = 0 ⇔ sin 4 x + 3 cos 4 x = 3 sin 7 x − cos 7 x

Í-

π π 1 3 3 1   sin 4 x + cos 4 x = sin 7 x − cos 7 x ⇔ sin  4 x +  = sin  7 x −  2 2 2 2 3 6  

-L

G

TO

ÁN

π π  π k 2π π    4 x + 3 = 7 x − 6 + k 2π  −3 x = − 2 + k 2π x = 6 − 3 (k ∈ ℤ) ⇔ ⇔ ⇔  4 x + π = π −  7 x − π  + k 2π  x = 5π + k 2π 11x = 5π + k 2π     3 6 6 66 11  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiểm tra giá trị x =

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

(k ∈ ℤ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 1 π π cos x − sin x ⇔ sin 3 x = sin .cos x − cos .sin x 2 2 3 3 π π kπ   3x = − x + k 2π x= +   π  3 12 2 ⇔ sin 3x = sin  − x  ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) π π 3  3x = π − + x + k 2π  x = + kπ   3 3 π kπ π Kết hợp với điều kiện (1), nghiệm của phương trình là x = + ; x = + kπ 12 2 3 CÁCH KHÁC: Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …).

H Ơ

N

8cos x =

2

Ỡ N

x x  Phương trình:  sin + cos  + 3cosx = 2 có nghiệm là: 2 2  π π    x = − 6 + kπ  x = − 6 + k 2π A.  B.  (k ∈ Z ) (k ∈ Z )  x = π + kπ  x = π + k 2π   2 2

BỒ

ID Ư

Câu 8:

Trang 33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

D. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ

2

+ kπ , k ∈ ℤ

N

6 Hướng dẫn giải: Đáp án B

π

H Ơ

C. x = −

2

Í-

H

Ó

A

C

7π π 3π   2x − = + k 2π x= + kπ   π π π 12 6 8  ,k ∈ℤ . ⇔ ⇔ . ⇔ cos  2 x − −  = cos   7 π π 5 π 4 3 6  2 x − x = = − + k 2π + kπ   12 6 12 π 2π  Câu 10: Phương trình: 4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3x = 1 có các nghiệm là: 3 3    π 2π  π π   π  x = 6 + k 3  x = 4 + kπ  x = 2 + k 2π x k 2 π = + . B.  . C.  . D.  A.  . 3  2 π π π x = k x = k  x=k  x = kπ    3 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn A π 2π  π     4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3x = 1 ⇔ 2 sin x cos − cos ( 2 x + π )  + cos 3 x = 1 3 3 3       1   ⇔ 2 sin x  + cos 2 x  + cos 3 x = 1 ⇔ sin x + 2 sin x. cos 2 x + cos 3 x = 1 2  

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

3 3 π 1 π π π π π π     sin  2 x −  + cos  2 x −  = ⇔ sin .sin  2 x −  + cos .cos  2 x −  = cos . 2 4 2 4 2 3 4 3 4 6    

ẤP

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

1 3 1 1 π π sinx + cosx = ⇔ sin sinx + cos cosx= 2 2 2 6 6 2 π  π π   x − 6 = 3 + k 2π  x = 2 + k 2π π π cos( x − ) = cos ⇔  (k ∈ ℤ) ⇔  (k ∈ ℤ) 6 3  x − π = − π + k 2π  x = − π + k 2π 6 6 3   π π π Câu 9: Phương trình: 2 3 sin  x −  cos  x −  + 2 cos 2  x −  = 3 + 1 có nghiệm là: 8 8 8    3π 5π 5π 3π      x = 8 + kπ  x = 4 + kπ  x = 8 + kπ  x = 4 + kπ A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = 7π + kπ  x = 5π + kπ     12 16 24 24 Hướng dẫn giải:: Chọn B π  π π π π     2 3 sin  x −  cos  x −  + 2 cos 2  x −  = 3 + 1 ⇔ 3 sin  2 x −  + cos  2 x +  + 1 = 3 + 1 8 8 8 4 4     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

x x x x  2 x 2 x  sin + cos  + 3cosx = 2 ⇔ sin + 2 sin cos + cos + 3cosx = 2 2 2 2 2 2 2  ⇔ 1 + sinx + 3cosx = 2 ⇔ sinx + 3cosx = 1

Trang 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

) (

2 −1 < 3− 2

)

2

)

H Ơ N

G

nên phương trình vô nghiệm.

Ư N

( 2) + (

2

2 − 1 cos2 x = 3 − 2

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ta có:

2

(

D. Vô nghiệm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

π  π π   Câu 12: Phương trình 2 3 sin  x −  cos  x −  + 2 cos 2  x −  = 3 + 1 có nghiệm là: 8 8 8    3π 3π    x = 8 + kπ  x = 4 + kπ A.  ,k ∈ℤ. ,k ∈ℤ. B.   x = 5π + kπ  x = 5π + kπ   12 24 5π 5π    x = 4 + kπ  x = 8 + kπ D.  C.  ,k ∈ℤ. ,k ∈ℤ .  x = 5π + kπ  x = 7π + kπ   16 24 Hướng dẫn giải: Chọn A. π π   Phương trình ⇔ 3 sin  2 x −  + 1 + cos  2 x −  = 3 + 1 . 4 4   3 3 π 1 π π π π π π     ⇔ sin  2 x −  + cos  2 x −  = ⇔ sin  2 x −  .cos + cos  2 x −  .sin = sin 2 4 2 4 2 4 6 4 6 3     π π 5π   2 x − = + 2 kπ x= + kπ   π  π  12 3 24 ⇔ ⇔ ,(k ∈ ℤ) . ⇔ sin  2 x −  = sin 12  3   2 x − π = 2π + 2kπ  x = 3π + kπ   8 12 3 1 1 2 + = Câu 13: Giải phương trình sin 2 x cos 2 x sin4x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π . 6 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn D 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x ⇔ 2 sin 2 x + 2 2 cos2 x = 3 + cos2 x ⇔ 2 sin 2 x + 2 (1 + cos 2 x ) = 3 + cos 2 x ⇔ 2 sin 2 x +

Y

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. x =

+ kπ .

U

π

TP .Q

B. x = −

+ kπ .

ẠO

π

Đ

A. x =

N

1 π ⇔ sin x + ( − sin x + sin 3x ) + cos3x = 1 ⇔ sin  3x +  = 4 2  k 2π π π   x = 3  3x + 4 = 4 + k 2π ⇔ ⇔ π 3 π  x = π + k 2π  3x + = + k 2π   6 3 4 4 Câu 11: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:

A. x = kπ , x =

π 4

+ kπ , k ∈ ℤ .

C. Vô nghiệm.

B. x = kπ , k ∈ ℤ . D. x =

π 4

+ kπ , k ∈ ℤ .

Hướng dẫn giải: Trang 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

sin 2 x ≠ 0 ⇔ sin 4 x ≠ 0 . Điều kiện:  cos 2 x ≠ 0 2 Phương trình đề bài ⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 . Suy ra: ( sin 2 x + cos 2 x ) = 1 ⇔ sin 4 x = 0 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Trang 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH

)

N Y U

⇔ ( cosx + cos3 x ) + cos2 x + 1 = 0 ⇔ 2cos2 xcosx + 2cos x = 0 ⇔ cosx ( cos2 x + cosx ) = 0. Câu 2: Phương trình sin 3x − 4sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:  x = k 2π  x = kπ  , k, n ∈ ℤ . , k, n ∈ ℤ . A. B.   x = ± π + nπ  x = ± π + nπ 3 6   2π π   x = k 3 x = k 2 D.  , k, n ∈ ℤ . , k, n ∈ ℤ . C.   x = ± 2π + nπ  x = ± π + nπ   4 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. Phương trình ⇔ sin 3x − 2 sin 3x + sin ( − x )  = 0 ⇔ 2 sin x = sin 3 x

(

)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

sin x = 0 ⇔ 2 sin x = 3sin x − 4 sin 3 x ⇔ sin x ( 4 sin 2 x − 1) = 0 ⇔  2  4sin x = 1  x = kπ  x = kπ  x = kπ  ⇔ ⇔ ⇔ , (k, n ∈ ℤ) . cos 2 x = 1  2 x = ± π + 2nπ  x = ± π + nπ 6 2  3    π 69π  2 Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;  của phương trình 2 sin 3 x (1 − 4 sin x ) = 0 là: 14 10  A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: sin 3x = 0 2sin 3x. 1 − 4sin 2 x = 0 ⇔  2 1 − 4sin x = 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

TP .Q

C. sinx ( cosx − cos2 x ) = 0 . D. cosx ( cosx + cos2 x ) = 0 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 + cosx + cos 2 x + cos3 x − sin2 x = 0 ⇔ 1 + cosx + cos 2 x − sin2 x + cos3 x = 0

H Ơ

Câu 1: Phương trình 1 + cosx + cos2 x + cos3x − sin2 x = 0 tương đương với phương trình. B. cosx ( cosx − cos2 x ) = 0 . A. cosx ( cosx + cos3 x ) = 0 .

kπ  3 x = k π sin 3x = 0 x = 3 ⇔ ⇔ ⇔ ( k,l ∈ ℤ ) cos 2 x = 1  2 x = ± π + l 2π  x = ± π + lπ 3 2    6

Trang 37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

kπ π , k ∈ ℤ và x = ± + l π , l ∈ ℤ không có nghiệm nào trùng nhau nên 3 6 π 69 π   đếm số nghiệm thuộc  ;  ứng với từng họ nghiệm, rồi lấy tổng sẽ được tổng số nghiệm của 14 10   phương trình đề bài cho. Thật vậy: π kπ = ± + lπ ⇔ 2 k − 6l = ±1 : vô nghiệm với mọi k , l ∈ ℤ 3 6 (Chú ý: ta cũng có thể biểu diễn các nghiệm này trên đường tròn lượng giác để thấy các nghiệm này không trùng nhau.) Do đó: kπ π kπ 69π 3 207  π 69π  ≤ < ⇔ ≈ 0, 2 ≤ k < = 20,7 ( k ∈ ℤ ) + Với x = . Vì x ∈  ; nên  3 14 3 10 14 10 14 10  Suy ra: k ∈ {1; 2;3;...; 20} . Có 20 giá trị k nên có 20 nghiệm.

C. x = π

D. x =

π

H

Ó

A

C

ẤP

6 12 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin 2 x ⇔ ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = (1 − cos x )(1 + cos x )

Í-

cos x = −1 ⇔ (1 + cos x )( 2sin x − 1) = 0 ⇔   sin x = 1 2 

ÁN TO

  x = π + k 2π  π ⇔  x = + k 2π  6  5π x = + k 2π 6 

π 6

.

G

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ư N

H

TR ẦN

B

5π 6

10

00

B. x =

3

π

2+

A. x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

π π π 69π π 69π  + l π . Vì x ∈  ; ≤ + lπ < nên  6 14 6 10 14 10  2 101 ⇔ − ≈ −0, 095 ≤ l < ≈ 6, 7 , l ∈ ℤ . Suy ra: l ∈ {0;1; 2;3;...;6} . Có 7 giá trị l nên có 7 nghiệm. 21 15 π π π 69π 5 106  π 69π  ≤ − + lπ < ⇔ ≈ 0, 238 ≤ l < ≈ 7, 06 , + Với x = − + l π . Vì x ∈  ; nên  6 14 6 10 21 15 14 10  l ∈ ℤ . Suy ra: l ∈ {1; 2;3;...;7} . Có 7 giá trị l nên có 7 nghiệm. Vậy số nghiệm của phương trình là 20 + 7 + 7 = 34 . Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin 2 x là: + Với x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Nhận xét: Họ nghiệm x =

Ỡ N

Câu 5: Nghiệm của pt cos2 x − sin x cos x = 0 là:

BỒ

ID Ư

A. x =

C. x =

π 4

+ kπ ; x =

π 2

+ kπ

π

+ kπ 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.

B. x =

π

+ kπ 2 5π 7π + kπ ; x = + kπ D. x = 6 6

Trang 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y U https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 ⇔ sin x 1 + 2 cos x = 0

TR ẦN

H

Ư N

 sin x = 0 x = kπ    ⇔ 1 ⇔ cos x = −  x = ± 3π + k 2π  2  4

3π . 4 Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng ( −π; π) của phương trình : C. 3

D. 4

C

ẤP

2+

3

10

00

2( sinx + 1)( sin 2 2 x − 3 sinx + 1) = sin 4 x.cosx A. 1 B. 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có phương trình đã cho tương đương với  1 − cos 4 x  2 ( sin x + 1)  − 3 sin x + 1  = sin 4 x.cos x 2  

B

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của pt là: x =

Ó

A

⇔ ( sin x + 1)( 3 − 6 sin x − cos 4 x ) = sin 4 x.cos x

H

⇔ ( sinx + 1)( 3 − 6sinx ) − sinx.cos4x − cos4x = sin4x.cosx

Í-

⇔ 3(1 − 2 sin 2 x ) − 3 sinx = sin 5 x + cos 4 x

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

 π  π ⇔ 3 cos 2 x + 3 cos  x +  = cos  5 x −  + cos 4 x 2 2   3x π x π 9x π x π ⇔ 3.2.cos( + ).cos( − ) = 2.cos( − ).cos( − ) 2 4 2 4 2 4 2 4 3x π 9 x 3π   x π ⇔ cos  −   3 cos( + ) + cos( + )  = 0 2 4 2 4   2 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)

Đ

(

ẠO

TP .Q

π  Ta có cos 2 x − sin x cos x = 0 ⇔ cos x ( cos x − sin x ) = 0 ⇔ 2 cos x cos  x +  = 0 4   π π   cos x = 0 x = + kπ  x = 2 + kπ  2 ⇔  ⇔ ⇔ cos  x + π  = 0  x + π = π + kπ  x = π + kπ . 4     4 2 4 Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là: 3π π π A. x = C. x = D. x = π B. x = 4 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

  x π cos( − ) = 0  x = 3 x π x π 2 4 ⇔ cos( − ).cos 3 ( + ) = 0 ⇔  ⇔ 2 4 2 4 x =  cos( 3 x + π ) = 0   2 4 π π 3π . Vì x ∈ ( −π; π) nên suy ra x = − , x = , x = 2 6 2

3π + k 2π 2 . π + k 2π 6

Trang 39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2 2 Giải phương trình sin 2 x + cos 3 x = 1 .

B. x = k

C. x = π + kπ, k ∈ ℤ

D. x = kπ ∨ x = k

N

2π , k ∈ℤ 5

A. x = k 2π, k ∈ ℤ

π ,k ∈ℤ 5

H Ơ Y

N

Hướng dẫn giải: Chọn D.

TP .Q

U

sin 2 2 x + cos2 3x = 1 ⇔ cos2 3x − cos2 2 x = 0 ⇔ ( cos 3x − cos 2 x )( cos 3x + cos 2 x ) = 0 5x x 5x x sin .2cos .cos = 0 2 2 2 2 ⇔ − sin 5 x.sin x = 0 kπ  x= sin 5 x = 0  ⇔ ⇔ 5 (k ∈ ℤ)  sin x = 0  x = kπ

ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G Ư N H

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Câu 9: Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 có các nghiệm là: π π π   x = + kπ x= +k   A. B. ,k ∈ℤ . 2 4 2 ,k ∈ℤ.   π x = k 2 x = k π   π 2π π π   x = 3 = k 3 x = 6 + k 3 C.  ,k ∈ℤ . D.  ,k ∈ℤ. x = k π x = k π   2 4 Hướng dẫn giải:: Chọn A . 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 ⇔ 4 cos x − 2 cos 2 x = 1 + cos 4 x ⇔ 4cos x = 2cos2 2 x + 2cos 2 x ⇔ 2 cos x = cos 2 x. ( cos 2 x + 1)

H

Ó

⇔ 2cos x = cos 2 x.2cos2 x ⇔ cos x (1 − cos 2 x.cos x ) = 0

(

)

3 ⇔ cos x. 1 − ( 2 cos 2 x − 1) cos x  = 0 ⇔ cos x. −2cos x + cos x + 1 = 0

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ −2sin

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

cos x = 0 cos x = 0 ⇔ ⇔  2 3  −2cos x + cos x + 1 = 0 ( cos x − 1) ( −2 cos x − 2cos x − 1) = 0 cos x = 0 π   x = + kπ  ⇔ cos x = 1 ⇔ ,k ∈ℤ. 2  2  2 cos x + 2 cos x + 1 = 0 ( VN )  x = k 2π  Câu 10: Phương trình 2sin x + cos x − sin 2 x − 1 = 0 có nghiệm là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 8:

Trang 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π

2

π

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ℤ .

TO

C. x =

6

3

B. x =

π

D. x =

π

2 2

π

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . 6

π

+ kπ , x = ± + kπ , k ∈ ℤ . 3

BỒ

ID Ư

H Ơ N

Ỡ N

G

Hướng dẫn giải: Chọn A. sin x ≠ 0 Điều kiện:  . cos 2 x ≠ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

π

+ kπ , x = ± + kπ , k ∈ ℤ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

ÁN

A. x =

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

π π    x = 6 + kπ  x = 6 + k 2π   5π 5π  A. x = B.  x = + kπ , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .   6 6    x = kπ  x = k 2π   π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π   π π  D.  x = − + k 2π , k ∈ ℤ . C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ .   6 6    x = k 2π  x = kπ   Hướng dẫn giải: Chọn B. 2sin x + cos x − sin 2 x − 1 = 0 ⇔ 2sin x + cos x − 2sin x cos x − 1 = 0 π   x = 6 + k 2π   cos x = 1 5π   ⇔ ( cos x − 1)(1 − 2sin x ) = 0 ⇔ ⇔ x= + k 2π  sin x = 1 6   2  x = k 2π  Câu 11: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0 sin x = 0  A. . B.  . C.  . D.  . sin x = 1 sin x = − 1 sin = 1 sin = − 1 x x   2 2   Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x 1 2 ⇔ s in3x + cos 2 x = 1 + sin 3 x − sin x ⇔ 2sin x − sin x = 0 ⇔ sin x = 0 ∨ sin x = 2 2 Câu 12: Giải phương trình sin 2 x ( cot x + tan 2 x ) = 4 cos x .

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Ta có: sin 2 x ( cot x + tan 2 x ) = 4 cos 2 x

2sin x cos x cos x cos x   2 2 ⇔ sin 2 x   = 4 cos x ⇔ sin x.cos 2 x = 4cos x  sin x.cos 2 x 

Trang 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1 π π ⇔ x = + kπ , x = ± + kπ 2 2 6 3 3 Câu 13: Giải phương trình cos x − sin x = cos 2 x .

+ k 2π , x =

π 4

B. x = k 2π , x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

D. x = kπ , x =

π 2

π 2

+ k 2π , x =

+ kπ , x =

π 4

π 4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

+ kπ , k ∈ ℤ .

TP .Q

Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: cos3 x − sin 3 x = cos 2 x ⇔ ( cos x − sin x )(1 + sin x cos x ) = ( cos x − sin x )( cos x + sin x )

+ k 2π , k ∈ ℤ .

ẠO

G Ư N H

D. x = π + k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ . 4

2+

3

Hướng dẫn giải: Chọn D. Điều kiện: cos x ≠ 0 .

4

π

ẤP

sin x =0 cos x  x = π + k 2π cos x = −1 sin x    ⇔ (1 + cos x )  1 + π  = 0 ⇔  tan x = −1 ⇔  x = − + kπ  cos x    4 2 Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin 3x − cos x = 0 là : A. −

π

+k

π

Í-

H

Ó

A

C

Ta có: 1 + sin x + cos x + tan x = 0 ⇔ 1 + sin x + cos x +

.

π 6

+k

π 3

.

C. k

π 2

.

D. k

π 4.

TO

ÁN

6 3 Hướng dẫn giải: Chọn B

B.

Ỡ N

G

 1 − cos 6 x  Ta có : cos x.sin 2 3x − cos x = 0 ⇔ cos x   − cos x = 0 2   ⇔ cos x − cos 6 x cos x − 2 cos x = 0 ⇔ − cos x (1 + cos 6 x ) = 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

TR ẦN

4

π

B. x = π + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ .

B

C. x = π + k 2π , x =

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

00

π

10

A. x = π + k 2π , x =

Đ

 π  π  2 sin  x −  = 0 x = + kπ   4 sin x − cos x = 0  4    ⇔ cos x = 1 ⇔  x = k 2π ⇔  cos x = 1   sin x = 1 π sin x = 1  x = + k 2π  2  Câu 14: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ ( cos x − sin x )( sin x cos x − sin x − cos x + 1) = 0 ⇔ ( cos x − sin x )( sin x − 1)( cos x − 1) = 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

4

+ kπ , k ∈ ℤ .

H Ơ

π

π

N

2

+ kπ , x =

Y

C. x = k 2π , x =

π

U

A. x = k 2π , x =

N

⇔ cos x = 0 ∨ cos 2 x =

BỒ

ID Ư

π   x = + kπ  cos x = 0  2 ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) cos6 x = −1  x = π + kπ  6 3  Câu 16: Phương trình 2 sin x + cot x = 1 + 2 sin 2 x tương đương với phương trình Trang 42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

 2sin x = 1 B.  . sin x + cos x − 2sin x cos x = 0  2sin x = 1 D.  . sin x − cos x − 2sin x cos x = 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ .

+

4

2

π

, k ∈ℤ .

H

π

Ư N

G

C. x =

B. x =

TR ẦN

4

π

+ kπ , k ∈ ℤ .

4

Hướng dẫn giải: Chọn B pt ⇔ sin 3 x (1 − 2 sin 2 x ) − cos3 x ( 2 cos 2 x − 1) = 0

B

π

00

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x =

Ó

, k ∈ℤ .

H

3

3

2

D. x = k 2π , k ∈ ℤ .

Í-

C. x =

3 kπ

A

C

ẤP

2+

3

10

π π  π π  x = +k x = + k   cos 2 x = 0 4 2 π π 4 2 ⇔ 3 ⇔ ⇔ ⇔ x= +k 3 4 2 sin x = sin  π − x  x = π + k π sin x = cos x     4 2 2  Câu 18: Giải phương trình tan x + tan 2 x = − sin 3x.cos 2 x kπ kπ π A. x = , x = π + k 2π , k ∈ ℤ . B. x = , x = + k 2π , k ∈ ℤ .

TO

ÁN

-L

Hướng dẫn giải: Chọn C cos x ≠ 0 Điều kiện:  cos 2 x ≠ 0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

kπ  x=  3 sin 3x = 0 sin 3 x + sin 3 x.cos 2 x = 0 ⇔  pt ⇔ ⇔ 2  cos x = −1 cos x.cos 2 x 1 + cos x.cos 2 x = 0  cos 2 2 x = 1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Đ

 2sin = 1 ⇔ (1 − 2sin x )( sin x − cos x − 2sin x cos x ) = 0 ⇔  sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 Câu 17: Giải phương trình sin 3 x + cos 3 x = 2 ( sin 5 x + cos 5 x ) .

TP .Q

cos x = 1 + 4sin x cos x sin x ⇔ sin x + 4sin 2 x cos x − 2sin 2 x − cos x = 0 ⇔ sin x (1 − 2sin x ) − cos x (1 − 4sin 2 x ) = 0

Ta có: 2 sin x + cot x = 1 + 2 sin 2 x ⇔ 2sin x +

U

Y

N

 2sin x = −1 A.  . sin x − cos x − 2sin x cos x = 0  2sin x = −1 C.  . sin x + cos x − 2sin x cos x = 0 Hướng dẫn giải: Chọn D. Điều kiện: x ≠ k π .

Trang 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

kπ  kπ  x = 3 x = 3 kπ kπ   x= x=  kπ  ⇔  cos x = −1 ⇔  cos x = −1 ⇔ ⇔ ⇔x= 3 3     3  2  2  cos x = −1  x = π + kπ 2 2 2 cos x − 1) = 1   2 ( −1) − 1 = 1  (  π x x π Câu 19: Cho phương trình sin 2  −  tan 2 x − cos 2 = 0 (*) và x = − + kπ (1), x = π + k 2π (2), 4 2 2 4

N

H Ơ

)

π

ẠO

2+

kπ 1 3 kπ , x = ± arccos + , k ∈ ℤ. 4 4 12 2

ẤP

A. x =

3

10

00

B

TR ẦN

H

π  1 − cos  x −  2 (1 − sin x) (1 − cos 2 x ) 2  sin x 1 + cos x  (*) ⇔ − = 0 ⇔ − (1 + cos x) = 0 2 cos 2 x 2 1 − sin 2 x (1 − sin x )(1 − cos x )(1 + cos x )  1 − cos x  ⇔ − (1 + cos x ) = 0 ⇔ (1 + cos x )  − 1 = 0 (1 − sin x )(1 + sin x )  1 + sin x   x = π + k 2π 1 + cos x = 0 cos x = −1 cos x = −1  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa)  x = − π + kπ 1 − cos x − (1 + sin x ) = 0  − cos x − sin x = 0  −1 − tan x = 0  4 Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos 3x = sin 4 x + 2 3 sin 3x cos 5 x có nghiệm là:

C

C. Vô nghiệm.

kπ 3 kπ , x = ± arccos + , k ∈ ℤ. 4 48 2 kπ , k ∈ ℤ. D. x = 2

B. x =

H

Ó

A

Hướng dẫn giải: Chọn D. PT 2 3 sin 5 x cos 3x = sin 4 x + 2 3 sin 3x cos 5 x

-L

⇔ 2 3 ( sin 5 x cos 3 x − sin 3 x cos 5 x ) = sin 4 x ⇔ 2 3 sin 2 x = 2sin 2 x cos 2 x

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

sin 2 x = 0  2 x = kπ kπ ⇔ ⇔ ⇔x= 2  2 3 = 2 cos 2 x  cos 2 x = 3 > 1 Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2cos2 x là : π 2π π π A. . B. C. . D. . . 6 3 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có : sin x + sin 2 x = cos x + 2cos2 x ⇔ sin x (1 + 2 cos x ) − cos x (1 + 2 cos x ) = 0 ⇔ ( sin x − cos x )(1 + 2 cos x ) = 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

+ kπ

Ư N

2

G

π

D. (2) và (3).

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ĐK: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

TP .Q

+ k 2π (3), với k ∈ ℤ. Các họ nghiệm của phương trình (*) là: 2 A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). Hướng dẫn giải: Chọn A. x=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π   x = 4 + kπ ⇔   x = ± 2π + k 2π   3

N

π

Ta có : sin 2 x + sin 2 2 x + sin2 3x = 2 ⇔

6

1 − cos 2 x 1 − cos6 x + sin 2 2 x + =2 2 2

cos6 x + cos 2 x = 1 ⇔ cos2 2 x + cos4 x cos 2 x = 0 2

Y π 8

.

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ sin 2 2 x −

D.

(k ∈ ℤ)

π

B. x =

.

π

.

3

A. x =

10

00

B

TR ẦN

H

π kπ  x = 6 + 3  cos 3 x = 0  π kπ ⇔ cos 2 x ( cos 4 x + cos 2 x ) = 0 ⇔ 2 cos 3 x cos 2 x cos x = 0 ⇔  cos 2 x = 0 ⇔  x = +   4 2   cos x = 0 π  x = + kπ 2  2 Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x + cos x = sin x + sin 2 x là? C. x =

π

.

2π . 3

C

ẤP

2+

6 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: 2 cos 2 x + cos x = sin x + sin 2 x ⇔ cos x ( 2 cos x + 1) − sin x ( 2 cos x − 1) = 0

D. x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1  π  cos x = 2  x = ± 3 + k 2π , (k ∈ ℤ) ⇔ ⇔ ( 2 cos x − 1)( cos x − sin x ) = 0 ⇔  π cos  x + π  = 0  x = + kπ     4 4 Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì nhận. Câu 25: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình: sin x = 0 sin x = 0 A.  . B.  .  sin x = 1 sin x = −1  sin x = 0 sin x = 0  C.  . C. 1 1. sin x = sin x = − 2 2   Hướng dẫn giải: Chọn C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12

π

U

C.

TP .Q

3 Hướng dẫn giải: Chọn C

π

ẠO

B.

Đ

π

Ư N

A.

N

. 4 Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x + sin 2 2 x + sin2 3x = 2 là.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x =

(k ∈ ℤ)

H Ơ

tan x = 1  sin x = cos x   ⇔ 1 ⇔  2π  cos x = − cos x = cos   2  3 

sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x ⇔ 3sin x − 4 sin 3 x − 1 + cos 2 x (1 − 2 sin x ) = 0

Trang 45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

⇔ − ( sin x + 1)(1 − 2sin x ) + cos 2 x (1 − 2sin x ) = 0 ⇔ (1 − 2sin x ) ( − ( sin x + 1)(1 − 2sin x ) + cos2 x ) = 0

H Ơ N Y

2π  x = k 3 D.  .  x = ± 2π + nπ  3

sin x = 0 sin x = 0  x = kπ   4 sin x − sin x = 0 ⇔ , (k , n ∈ ℤ ) 1⇔ 1⇔ π  2 sin 2 x =  cos 2 x =  x = ± + nπ 6  2  2  Câu 27: Phương trình 2 cot 2 x − 3cot 3 x = tan 2 x có nghiệm là:

π

A. x = k

TR ẦN

H

3

B. x = kπ .

C. x = k 2π .

D. Vô nghiệm.

ẤP

2+

3

10

00

B

. 3 Hướng dẫn giải: Chọn C sin 3 x ≠ 0  Điều kiện:  cos 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 

C

Phương trình ⇔ 2 cot 2 x − 3cot 3 x = tan 2 x ⇔ 2 ( cot 2 x − cot 3 x ) = tan 2 x + cot 3 x 2 ( sin 3x cos 2 x − cos 3 x sin 2 x ) sin 2 x sin 3 x + cos 3x cos 2 x = sin 3 x sin 2 x cos 2 x sin 3x 2sin x cos x ⇔ = ⇔ 2sin x.cos 2 x.sin 3x = cos x.sin 2 x.sin 3x sin 3x.sin 2 x cos2 x.sin 3x ⇔ sin 3 x ( 2 sin x.cos 2 x − cos x.sin 2 x ) = 0

-L

Í-

H

Ó

A

G

TO

ÁN

sin 3 x = 0 ( l )  ⇔ sin 3 x.sin x (1 − cos 2 x ) = 0 ⇔ sin x = 0 ( n ) ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ.  cos 2 x = 1 ( n ) 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

Đ

Hướng dẫn giải: Chọn B sin 3x − 4sin x.cos 2 x = 0 ⇔ 3sin x − 4sin 3 x − 4sin x (1 − 2sin 2 x ) = 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

π  x = k 2 C.  .  x = ± π + nπ  4

 x = kπ B.  . π  x = ± + nπ 6 

TP .Q

 x = k 2π . A.  π  x = ± + nπ 3 

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

)

2

ẠO

(

N

 sin x = 0 ⇔ (1 − 2sin x ) 2sin x + sin x − 1 + 1 − 2sin x = 0 ⇔  1 sin x = 2  Câu 26: Phương trình sin 3 x − 4 sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là: 2

Ỡ N

Câu 28: Phương trình cos4 x − cos2 x + 2sin6 x = 0 có nghiệm là: A. x =

π

+ kπ .

BỒ

ID Ư

2 Hướng dẫn giải: Chọn C

B. x =

π 4

+k

π 2

C. x = kπ .

.

(

2

) (

D. x = k 2π .

)

Phương trình ⇔ cos4 x − cos2 x + 2sin6 x = 0 ⇔ 1 − sin 2 x − 1 − 2sin2 x + 2sin6 x = 0

⇔ 2sin x + sin x = 0 ⇔ sin x ( 2sin x + 1) = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ. 6

4

4

2

Trang 46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N

⇔ 4sin x.cos x ( cos4 x − sin 4 x ) = sin 2 4 x

ẠO

⇔ 2sin 2 x ( cos2 x − sin 2 x ) = sin 2 4 x

B

π

00

thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị x =

8

của đáp án A thỏa phương trình.

10

Câu 30: Phương trình: ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3 x có các nghiệm là:  x = k 3π D.  .  x = k 2π

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

π π   2π  x = k 3 x = k 6 x=k  A.  . B.  . C. 3 .  x = k π x = k π  x = kπ   2 4 Hướng dẫn giải: Chọn A ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3 x ⇔ sin2 x − sin2 2 x = sin2 3x .

Í-

1 − cos2 x 1 − cos6 x ⇔ cos6 x − cos2 x − 2sin 2 2 x = 0 − sin 2 2 x = 2 2 2 ⇔ −2cos4 x.sin 2 x − 2sin 2 x = 0 ⇔ 2sin 2 2 x.cos 2 x + sin 2 2 x = 0 .

ÁN

-L

kπ 2 . kπ 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

kπ   x= sin 2 x = 0  2 x = kπ  x = 2 2   ⇔ ⇔ ⇔ sin 2 x. ( 2 cos 2 x + 1) = 0 ⇔ 2π 1⇔ 2 x = ±  cos 2 x = π + k 2π  x = x = ± + kπ 3  2    3 cos2 x Câu 31: Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là: 1 − sin 2 x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

π  x=k  sin 4 x = 0 4 ⇔ 2sin 2 x.cos2 x = sin2 4 x ⇔ sin 2 4 x − sin 4 x = 0 ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) sin 4 x = 1 x = π + k π  8 2 CÁCH KHÁC: Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …). π 3π π Kiểm tra giá trị x = của đáp án B, x = của đáp án C, x = của đáp án D đều không thỏa 4 4 3 phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Câu 29: Phương trình: 4cos5 x.sin x − 4sin5 x.cos x = sin 2 4 x có các nghiệm là: π π    x = kπ  x = k 2π x = k 4 x = k 2  A.  . B.  . C. . D.  . 3π π   x = + k 2π π π π π = + x k π x = + k x = + k 3   4   8 2 4 2 Hướng dẫn giải:: Chọn A 4 cos5 x.sin x − 4sin 5 x.cos x = sin 2 4 x

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

5π   x = 4 + kπ  3π D.  x = + kπ .  8  π x = k 4 

π 4

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

cos2 x ⇔ ( cos x + sin x )(1 − sin 2 x ) = cos 2 x 1 − sin 2 x ⇔ ( cos x + sin x ) ( cos2 x − 2cos x sin x + sin 2 x ) = cos 2 x

G

Đ

ẠO

cos x + sin x =

2

Ư N

⇔ ( cos x + sin x )( cos x − sin x ) = cos2 x ⇔ cos 2 x. ( cos x − sin x ) − cos 2 x = 0 .

D. x = −

3π + kπ . 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

π  cos 2 x = 0 2 x = + kπ  2 ⇔ cos 2 x ( cos x − sin x − 1) = 0 ⇔  ⇔  2 cos  x + π  = 1 π  x + = ± π + k 2π 4    4 4 π kπ 3π   x = 4 + 2  x = 4 + kπ   . ⇔  x = k 2π ⇔  x = k 2π   π π  x = + k 2π  x = + k 2π 2 2   1 1 = 2cos3x + Câu 32: Phương trình 2sin 3x − có nghiệm là: sin x cos x π π 3π + kπ . A. x = + kπ . B. x = − + kπ . C. x = 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn A cos x ≠ 0 kπ Điều kiện:  , k ∈ℤ . ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 sin x ≠ 0 1 1 1   1 2sin 3x − = 2cos3x + ⇔ 2 ( sin 3 x − cos 3 x ) −  + =0 sin x cos x  sin x cos x   cos x + sin x  ⇔ 2 ( 3sin x − 4 sin 3 x − 4 cos3 x + 3cos x ) −  =0  sin x cos x   cos x + sin x  ⇔ 6 ( cos x + sin x ) − 8 ( cos x + sin x )(1 − sin x cos x ) −  =0  sin x cos x   cos x + sin x = 0 (1)  ⇔ 2  1  6 − 8  1 − sin 2 x  − = 0 (2)   2  sin 2 x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

+ k 2π ⇔ x ≠

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U π

TP .Q

Điều kiện: 1 − sin 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

H Ơ

3π   x = 4 + kπ  π C.  x = − + k 2π .  2  x = k 2π  

N

π   x = 4 + k 2π  π B.  x = + kπ .  2  x = kπ  

Y

π   x = − 4 + k 2π  π A.  x = + kπ .  8  π x = k 2  Hướng dẫn giải: Chọn C

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π

2

.

B. x =

+k

π

Ỡ N

G

TO

. 6 2 π 2π +k . C. x = 3 2

BỒ

ID Ư

D. x =

π

+ k 2π , x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

B

00

10

3

+k

-L

π

ÁN

A. x =

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

π  π   x = 2 + kπ x k π = + π    cos x = 0 x=k 2    π 9 ⇔ ⇔ sin 9 x = 0 ⇔ 9 x = kπ ⇔ x = k   9 x = k π  2 x = kπ sin 2 x = 0   π 2  x = k  2  sin x + sin 2 x + sin 3x = 3 có nghiệm là: Câu 34: Phương trình cos x + cos2 x + cos3x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

π  x=k D.  3 .   x = k 2π

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Câu 33: Phương trình sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5x − cos2 6 x có các nghiệm là: π π   π  x = k 9  x = k 12 x=k A.  . B.  . C.  6.  x = k π x = k π  x = kπ   4 2 Hướng dẫn giải: Chọn B sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5x − cos2 6 x 1 − cos6 x 1 + cos8 x 1 − cos10 x 1 + cos12 x ⇔ − = − 2 2 2 2 ⇔ cos 6 x + cos 8 x = cos10 x + cos12 x ⇔ 2 cos 7 x.cos x = 2 cos11x.cosx ⇔ cos x ( cos11x − cos 7 x ) = 0 ⇔ −2 cos x.sin 9 x.sin 2 x = 0

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

π 3π π Giải (1) , (1) ⇔ 2 cos  x −  = 0 ⇔ x = + kπ ⇔ x = − + kπ 4 4 4  2 = 0 ⇔ 2sin 2 2 x − sin 2 x − 1 = 0 Giải ( 2 ) , ( 2 ) ⇔ −2 + 4sin 2 x − sin 2 x π π    2 x = 2 + k 2π  x = 4 + kπ   sin 2 x = 1 π π   x k π x = − + kπ . ⇔ ⇔ 2 = − + 2 ⇔ 1   sin 2 x = − 6 12  2   7π 7π 2 x = x = + kπ + k 2π 12 6  

7π 5π + k 2π , x = + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . 6 3

6 Hướng dẫn giải: Chọn D Điều kiện cos x + cos 2 x + cos 3 x ≠ 0 ⇔ 2 cos 2 x.cos x + cos 2 x ≠ 0

Trang 49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

H Ơ

N

π π   x ≠ 4 + k 2 cos 2 x ≠ 0 ⇔ ⇔  2 cos x + 1 ≠ 0  x ≠ ± 2π + 2kπ  3 Phương trình ⇔ sin x + sin 2 x + sin 3x = 3 ( cos x + cos 2 x + cos 3x )

,

6 6

.

D.

π

.

10

00

6

trình:

3tan x

⇒ 2 tan x + 2 tan 2 x − sin 2 x = 3 tan x

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

 1  ⇒ 2 sin 2 x  − 1 = tan x ⇒ 2 sin 2 x. tan 2 x = tan x ⇒ 4sin 2 x. tan 2 x = tan 2 x 2 cos x    x = kπ  x = kπ  x = kπ  tan 2 x = 0    ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ π π 1 2  2 x = ± + k 2π  x = ± + kπ  cos 2 x =  4 sin x = 1 3 6 2    π 5π x ∈ ( 0;π ) ⇒ x = , x = 6 6 π 5π Thử lại, ta nhận x = . (Tại x = thì tan x − sin x < 0 ) 6 6 Câu 36: Phương trình ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos 2 x = 3 có nghiệm là:

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π   x = − 6 + k 2π  7π A.  x = + k 2π .  6  π x = k 2  Hướng dẫn giải: Chọn A

π   x = 6 + k 2π  5π B.  x = + k 2π .  6  x = kπ  

π   x = − 3 + k 2π  4π C.  x = + k 2π .  3  x = k 2π  

π   x = 3 + k 2π  2π D.  x = + k 2π .  3  2π x = k 3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π 5π

B

C.

phương

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

Ư N

3tan x là: π 3π , . 4 4

c ủa

3

tan x + sin x + tan x − sin x = π 5π A. , . B. 8 8 Hướng dẫn giải: Chọn D tan x + sin x + tan x − sin x =

( 0; π )

khoảng

H

thuộc

TR ẦN

nghiệm

2+

Câu 35: Các

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

−1  2π 2π   cos x = 2  x = ± 3 + 2kπ  x = ± 3 + 2kπ 2 cos x + 1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) sin  2 x − π  = 0  2 x − π = kπ x = π + k π sin 2 x − 3 cos 2 x = 0     3 3 6 2   π 7π 5π + k 2π , x = + k 2π , ( k ∈ ℤ ) So sánh với điều kiện, ta có x = + k 2π , x = 6 6 3 π π 2π làm mẫu không xác định) Chú ý trong họ nghiệm x = + k . (Với k = 1 thì x = 6 2 3

Y

⇔ 2sin 2 x.cos x + sin 2 x = 3 ( 2 cos 2 x.cos x + cos 2 x ) ⇔ sin 2 x ( 2 cos x + 1) = 3 cos 2 x ( 2 cos x + 1)

Trang 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos 2 x = 3 ⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 (1 − sin 2 x ) − 3 = 0

H Ơ

N

⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + (1 − 4sin 2 x ) = 0

π 6

C. x = ±

+ kπ .

π 3

+ kπ .

Y U TP .Q ẠO Đ D. x = ±

π 9

+ kπ .

π

, k ∈ℤ 2 1 2 tan x + cot 2 x = 2sin 2 x + sin 2 x 2sin x cos 2 x 1 ⇔ + = 2sin 2 x + ⇔ 4sin 2 x + cos2 x = 2sin 2 2 x + 1 cos x sin 2 x sin 2 x 2 2 2 ⇔ 4sin x + 1 − 2sin x = 2sin 2 x + 1 ⇔ 2sin 2 x − 8sin 2 x cos2 x = 0 sin x = 0 ⇔ sin 2 x (1 − 4cos2 x ) = 0 ⇔  2 1 − 4 cos x = 0 Do điều kiện nên 1 π 2π + k 2π ⇔ x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ) 1 − 2 (1 + cos 2 x ) = 0 ⇔ cos2 x = − ⇔ 2 x = ± 2 3 3 Câu 38: Phương trình: 5 ( sin x + cos x ) + sin 3 x − cos 3 x = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) có các nghiệm là 4

-L

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

ÁN

A. x =

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k

π

TO

C. x =

+ k 2π , k ∈ ℤ .

B. x = −

π

D. x = −

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ . + k 2π , k ∈ ℤ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

2 Hướng dẫn giải:: Chọn A Cách 1: Ta có: sin 3x = 3sin x − 4sin 3 x ; cos3x = 4cos3 x − 3cos x Phương trình tương đương: 8 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin 3 x + cos3 x ) = 2 2 ( 2 + sin 2 x )

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12 2 Hướng dẫn giải: Chọn C

B. x = ±

.

G

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+k

Ư N

π

H

A. x = ±

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π   x = − 6 + k 2π 1   sin x = − 7π  ⇔ ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x − 3) = 0 ⇔ + k 2π , ( k ∈ ℤ ) 2 ⇔ x =   6 cos 4 = 1 x   π x = k 2  1 Câu 37: Phương trình 2 tan x + cot 2 x = 2sin 2 x + có nghiệm là: sin 2 x

N

⇔ ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 + 1 − 2 sin x ) = 0

⇔ 8 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x ) = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) ⇔ 4 ( sin x + cos x )(1 + sin x cos x ) = 4 2 (1 + sin x cos x )

Trang 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

12

C. x =

.

π

.

3

D. x =

H Ơ N Y U TP .Q π 6

.

1 + cos 2 x 1 + cos 4 x 1 + cos 6 x + + =1 2 2 2 ⇔ cos 6 x + cos 2 x + 1 + cos 4 x = 0 ⇔ 2 cos 4 x cos 2 x + 2 cos 2 2 x = 0 π   x = 4 + kπ  cos 2 x = 0 π π , ( k ∈ ℤ ). ⇔ ⇔ x = + k  6 3 cos 4 x = cos ( π − 2 x )   x = − π + kπ  2 π x 7 Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x − sin 2 2 x = 4 sin 2  −  − có nghiệm là  4 2 2

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3 x = 1 ⇔

π π    x = − 6 + kπ  x = − 6 + k 2π A.  , k ∈ℤ . B.  , k ∈ℤ .  x = 7π + kπ  x = 7π + k 2π   6 6 π π    x = − 6 + k 2π  x = − 6 + kπ C.  , k ∈ℤ . , k ∈ℤ . D.   x = π + k 2π  x = π + kπ   6 6 Hướng dẫn giải: Chọn B 1 − cos 4 x 7 1 1   = 2 (1 − sin x ) − ⇔ cos 4 x  sin x +  = −2  sin x +  sin x.cos 4 x − 2 2 2 2  

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8 Hướng dẫn giải:: Chọn D

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x =

Ư N

G

.

H

π

TR ẦN

A. x =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

1 sin 2 x = −2 ( vn ) sin 2 x = −1  1 + sin cos = 0 x x  2 π  ⇔ ⇔  ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ  π  4 sin x +  = 1  2 sin  x + π  = 2 sin x + cos x = 2     4   4  Cách 2: Phương trình tương đương π π   5 2 sin  x +  + 2 sin  3 x −  = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) 4 4   π π   ⇔ 5sin  x +  + sin  3 x −  = 2 ( 2 + sin 2 x ) 4 4   π Đặt u = x + . Khi đó, phương trình trở thành: 4 5sin u − sin 3u = 4 − 2cos 2u ⇔ 4sin 3 u − 4sin 2 u + 2sin u − 2 = 0 π π  ⇔ sin u = 1 ⇔ sin  x +  = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 4 4  Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3 x = 1 có nghiệm là

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3

Câu 42: Phương trình: sin12 x + cos12 x = 2(sin14 x + cos14 x ) + cos2 x có nghiệm là 2

π

4

B

C. x =

B. x =

+ kπ , k ∈ ℤ .

00

A. x =

π

4

+k

π 2

, k ∈ℤ .

D. Vô nghiệm.

3

ẤP

sin12 x + cos12 x = 2(sin14 x + cos14 x ) +

2+

3

10

+ k 2π , k ∈ ℤ . 4 Hướng dẫn giải: Chọn B

π

cos2 x

C

2

3

Ó

A

⇔ sin12 x (1 − 2sin 2 x ) + cos12 x (1 − 2 cos3 x ) = cos2 x 2

3  ⇔ sin x.cos 2 x − cos x.cos 2 x = cos2 x ⇔ cos 2 x  sin12 x − cos12 x −  = 0 2 2  3 π π ⇔ cos 2 x = 0 vì sin12 x − cos12 x ≤ sin 2 x + cos x 2 = 1 < ⇔ x = + k ( k ∈ ℤ) 2 4 2 12

3

ÁN

-L

Í-

H

12

G

TO

Câu 43: [1D1-3]Giải phương trình 4 cot 2 x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. x =

π 4

+ k 2π .

B. x =

π 4

+ kπ .

cos 2 x − sin 2 x . cos 6 x + sin 6 x

C. x = ±

π 4

+ k 2π .

D. x =

π 4

+

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ

ẠO

TP .Q

π  x = − + k 2π  1 1 6  , k ∈ℤ ⇔  sin x +  ( cos 4 x + 2 ) = 0 ⇔ sin x = − ⇔  2 2   x = 7π + k 2π  6 2 2 2 Câu 41: Giải phương trình sin x + sin 3x = cos x + cos 2 3 x π π kπ π kπ ,x = + A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ . , k ∈ℤ . B. x = − + 4 4 2 8 4 π kπ π kπ π kπ π kπ ,x= + ,x = + , k ∈ℤ . D. x = − + , k ∈ℤ . C. x = + 4 2 8 4 4 2 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Phương trình ⇔ sin 2 x − cos 2 x = cos 2 3 x − sin 2 3 x ⇔ cos 6 x + cos 2 x = 0 ⇔ 2 cos 4 x.cos 2 x = 0 π kπ π   x = 8 + 4  4 x = 2 + kπ cos 4 x = 0 ⇔ ⇔ ⇔ ,(k ∈ ℤ) cos 2 x = 0  x = π + kπ  2 x = π + kπ   2 4 2

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

.

Hướng dẫn giải: Chọn B sin 2 x ≠ 0 π ⇔x≠k Điệu kiện:  6 6 2 cos x + sin x ≠ 0

Trang 53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

4

D. x =

+ kπ .

+

H Ơ N Y kπ

4

2

.

)

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

(

Ư N

G

Hướng dẫn giải: Chọn D. sin 2 x ≠ 0 π ⇔x≠k Điệu kiện:  6 6 2 cos x + sin x ≠ 0 cos 2 x cos 2 x.sin 2 x pt ⇔ 8 = ⇔ 8cos 2 x 1 − 3sin 2 x cos 2 x = cos 2 x sin 2 2 x 2 2 sin 2 x 1 − 3sin x cos x  cos 2 x = 0 π π ⇔ cos 2 x ( 8 − 6sin 2 2 x − sin 2 2 x ) = 0 ⇔  2 ⇔ x = +k . sin 2 x = 8 (VN ) 4 2 7 

π

ÁN TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

C. x =

.

U

TP .Q

4

+

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4

π

ẠO

B. x = ±

Đ

π

A. x = − + kπ .

N

π   x = 4 + kπ cos 2 x = 0  cos 2 x cos 2 x π = ⇔ pt ⇔ 4 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ x = + kπ 2 2 2 sin 2 x 1 − 3sin x cos x 4  4 − 3sin 2 x = sin 2 x  4 sin 2 = − x L  ( ) 3  ( cos2 x − sin 2 x ) .sin 2 x . Câu 44: [1D1-4]Giải phương trình 8cot 2 x = cos6 x + sin 6 x

Trang 54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

D. x =

H Ơ N

π

+ kπ , k ∈ℤ . 6 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. Lưu ý: Đối với câu hỏi này, ta có thể chọn cách thử nghiệm. kπ Điều kiện x ≠ ( k ∈ ℤ ) . Đặt t = tan x + cot x , phương trình đã cho trở thành 2 t = −1 . t2 − t − 2 = 0 ⇔  t = 2 + Với t = −1 . Suy ra: tan x + cot x = −1 ⇔ tan 2 x + tan x + 1 = 0 (vô nghiệm). + Với t = 2 . Suy ra:

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

+ kπ , k ∈ℤ .

10

π 2

+ kπ ( k ∈ ℤ )

.

6

10

+ k 2π , k ∈ ℤ .

2+

2

4

+ kπ , k ∈ ℤ .

B. x =

kπ 2

, k ∈ℤ .

D. x = kπ , x =

C

C. x =

π

6

π

sin x + cos x sin x + cos x . = 4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x

ẤP

A. x = k 2π , x =

10

3

Câu 2: Giải phương trình

00

B

tan x + cot x = 2 ⇔ tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x =

π 2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Hướng dẫn giải: Chọn B. Điều kiện: 4cos 2 2 x + sin 2 2 x ≠ 0 ⇔ 4cos 2 2 x + 1 − cos2 2 x ≠ 0 ⇔ 3cos 2 2 x + 1 ≠ 0 ⇔ ∀x ∈ ℝ 2 2 4 2 2 4 sin10 x + cos10 x ( sin x + cos x )( sin x − sin x cos x + cos x ) PT ⇔ = 4 4 (1 − sin 2 2 x ) + sin 2 2 x 2

⇔ sin10 x + cos10 x = 1 ⇔ sin10 x + cos10 x = sin 2 x + cos2 x ⇔ sin 2 x (1 − sin 8 x ) + cos 2 x (1 − cos8 x ) = 0 (*)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

2 2 2 2 sin10 x + cos10 x ( sin x + cos x ) − 3sin x cos x ⇔ = 4 4 − 3sin 2 2 x 3 1 − sin 2 2 x sin10 x + cos10 x sin10 x + cos10 x 4 − 3sin 2 2 x 4 ⇔ = ⇔ = 4 4 − 3sin 2 2 x 4 4 ( 4 − 3sin 2 2 x )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

±π + kπ , k ∈ℤ . 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. x =

B. x =

Y

A. Cả 3 đáp án.

.

U

− tan x − cot x = 2

TP .Q

2

ẠO

( tan x + cot x )

Đ

Câu 1: Giải phương trình

N

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG THƯỜNG GẶP

Trang 55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. 0.

Ư N

H

TR ẦN

B

00

) (

)

=0

2+

) + (cot x − 3 )

2

3

(

⇔ 2 cos x − 3

2

10

⇔ 4cos2 x − 4 3cos x + 3 + cot 2 x − 2 3 cot x + 3 = 0

A. x =

π

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

π  2 cos x − 3 = 0  x = ± 6 + k 2π π ⇔ ⇔ ⇔ x = + l 2π ( l ∈ ℤ ) 6  x = π + k ′π  cot x − 3 = 0  6 π 1 11 ⇒l =0 Vì x ∈ ( 0;2π ) ⇒ 0 < + l 2π < 2π ⇔ − < l < 6 12 12 Câu 5: Phương trình: sin 3 x ( cos x − 2 sin 3 x ) + cos 3 x (1 + sin x − 2 cos 3 x ) = 0 có nghiệm là: + kπ .

π 4

+k

π 2

C. x =

.

π 3

+ k 2π .

D. Vô nghiệm.

TO

2 Hướng dẫn giải:: Chọn D

B. x =

G

sin 3 x ( cos x − 2 sin 3 x ) + cos 3 x (1 + sin x − 2 cos 3 x ) = 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Câu 4: Cho phương trình: 4 cos 2 x + cot 2 x + 6 = 2 3 ( 2 cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc vào khoảng (0;2π ) ? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. đáp số khác. Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có : 4 cos 2 x + cot 2 x + 6 = 2 3 ( 2 cos x − cot x )

(

H Ơ

Đ G

2

Do ( 2cos x − 1) ≥ 0 ∀x ∈ ℝ , ( cot x + 1) ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇒ ( 2cos x − 1) + ( cot x + 1) + 4 > 0 ∀x ∈ ℝ

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 4cos2 x − 4cos x + 1 + cot 2 x + 2cot x + 1 + 4 = 0 2 2 ⇔ ( 2cos x − 1) + ( cot x + 1) + 4 = 0 2

N

ẠO

TP .Q

C. 1.

U

vào khoảng (0;2π ) ? A. 3. B. 2. Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có : 4 cos 2 x + cot 2 x + 6 = 2 ( 2 cos x − cot x )

Y

 sin x = 0  sin 2 x (1 − sin 8 x ) ≥ 0∀x ∈ ℝ sin 2 x (1 − sin 8 x ) = 0 kπ   sin x = ±1 Vì  nên (*) ⇔  ⇔ ⇔x= 2 8 2 8 2 cos x (1 − cos x ) ≥ 0∀x ∈ ℝ cos x (1 − cos x ) = 0   cos x = 0   cos x = ±1  2 2 Câu 3: Cho phương trình: 4 cos x + cot x + 6 = 2 ( 2 cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇔ sin3x.cos x − 2sin2 3x + cos3x + cos3x.sin x − 2cos2 3x = 0 . ⇔ ( sin 3x.cos x + cos 3x.sin x ) + cos 3x − 2 ( sin 2 3x + cos2 3x ) = 0 .

⇔ sin 4 x + cos 3 x = 2 .  −1 ≤ sin 4 x ≤ 1 Do  , nên sin 4 x + cos 3 x ≤ 2 .  −1 ≤ cos 3x ≤ 1

Trang 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

ÁN

ẠO

Đ

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

  x = k 3π  x = k3π  π A.  x = ± + k 3π . C.  . D.  x = ± π + k 3π  4 4   5π x = ± + k 3π  4  x = k 3π  .  x = ± 5π + k 3π 4  Hướng dẫn giải: Chọn A. 4x 4 x 1 + cos 2 x 2x 2x cos = cos 2 x ⇔ cos = ⇔ 2cos 2. = 1 + cos3. 3 3 2 3 3 2 2 2 2 2x 2x x x x x   ⇔ 2  2cos 2 − 1 = 1 + 4cos 3 − 3cos ⇔ 4cos 3 − 4cos 2 − 3cos +3= 0 3 3 3 3 3 3    2x  = k 2π   x = k 3π 2x  3 = cos 1    3  2 x = ± π + k 2π ⇔  x = ± π + k 3π . ⇔  4 6 2x 3 3  cos = ±    5 π 2 x 5 π 3 2  =± x = ± + k 3π + k 2π  3 6  4

TO

Câu 7: Giải phương trình

G

A. x =

π

12

.

1 + sin x 1 − sin x 4  π + = x ∈  0;  1 − sin x 1 + sin x 3 với  2 .

B. x =

π 4

.

C. x =

π 3

.

D. x =

π 6

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4x = cos 2 x . 3   x = kπ  π B.  x = ± + kπ .  4  5π x = ± + kπ  4

Câu 6: Giải phương trình cos

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

π kπ  π x= +   sin 4 1 x =  4 x = + k 2π  8 2 ⇔ ⇔ Dấu " = " xảy ra ⇔  , k, l∈ ℤ . 2 l 2π cos3x = 1 3x = l 2π  x=   3 π kπ l 2π 3 + 12k 3 + 12k ∉ℤ . = Ta có + vô lý do l = ( ∀k , l ∈ ℤ ) ⇔ l = 8 2 3 16 16 Nên phương trình đã cho vô nghiệm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 + sin x + 1 − sin x 4 2 4 3 π pt ⇔ = ⇔ = ⇔ cos x = ⇔ x = ± + kπ . 2 cos x 2 12 3 3 1 − sin x π  π Do x ∈  0;  nên x = . 12  2 2

2

Câu 8: Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là: Trang 57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 C. 2 2 ≤ m ≤ 3 .

2

Phương trình tương đương 2sin x + 21−sin

2

x

2

2

= m ⇔ 2sin x +

2

sin 2 x

D. 3 ≤ m ≤ 4 .

=m

2

Y U Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

2 2

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Vậy phương trình f (t ) = m có nghiệm ⇔ 2 2 ≤ m ≤ 3 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

TP .Q

+

3

f (t )

ẠO

0

2

Đ

f ′ (t )

N

Đặt t = 2sin x , t ∈ [1;2] do 0 ≤ sin 2 x ≤ 1 . 2 2 Xét hàm f (t ) = t + , t ∈ [1;2 ] ⇒ f ′ (t ) = 1− 2 ; f ′ (t ) = 0 ⇔ t = 2 t t Bảng biến thiên t 1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 ≤m≤2 2.

N

B.

H Ơ

A. 1 ≤ m ≤ 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C.

Trang 58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

H Ơ

N

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

Y

sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ Z )

B

+ k 2π (k ∈ Z )

+ k 2π (k ∈ Z )

3

2

2

10

π

π

00

sin x = 1 ⇔ x = sin x = − 1 ⇔ x = −

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Các trường hợp đặc biệt:

π 2

+ kπ (k ∈ Z )

ẤP

2+

sin x = ± 1 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ cos2 x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

2. Phương trình cosx = cosα a) cos x = cos α ⇔ x = ± α + k 2π ( k ∈ Z ) cos x = a. Ñieàu kieän : − 1 ≤ a ≤ 1. b) cos x = a ⇔ x = ± arccos a + k 2π (k ∈ Z ) c) cos u = − cos v ⇔ cos u = cos(π − v ) π  d) cos u = sin v ⇔ cos u = cos  − v  2  π  e) cos u = − sin v ⇔ cos u = cos  + v  2  Các trường hợp đặc biệt: π cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 2 cos x = 1 ⇔ x = k 2π ( k ∈ Z ) cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ Z )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ G Ư N

e)

π  sin u = cos v ⇔ sin u = sin  − v  2   π sin u = − cos v ⇔ sin u = sin  v −   2

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

d)

N

1. Phương trình sinx = sinα α  x = α + k 2π (k ∈ Z ) a) sin x = sin α ⇔   x = π − α + k 2π sin x = a. Ñieàu kieän : − 1 ≤ a ≤ 1. b)  x = arcsin a + k 2π sin x = a ⇔  (k ∈ Z )  x = π − arcsin a + k 2π c) sin u = − sin v ⇔ sin u = sin( − v )

cos x = ± 1 ⇔ cos 2 x = 1 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ Z )

3. Phương trình tanx = tanα Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

tan x = tan α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ Z ) tan x = a ⇔ x = arctan a + kπ ( k ∈ Z ) tan u = − tan v ⇔ tan u = tan( − v )

H Ơ

π  tan u = cot v ⇔ tan u = tan  − v  2  π  e) tan u = − cot v ⇔ tan u = tan  + v  2  Các trường hợp đặc biệt: tan x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z ) π tan x = ± 1 ⇔ x = ± + kπ (k ∈ Z ) 4

Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x ≠ k

*

π 2

(k ∈ Z )

cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π 2

G

TO

ÁN

* Phương trình có mẫu số: • sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ( k ∈ Z )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

tan x ≠ 0 ⇔ x ≠ k

π 2

(k ∈ Z )

π

(k ∈ Z ) 2 b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện: 1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện. 2. Dùng đường tròn lượng giác để biểu diễn nghiệm

cot x ≠ 0 ⇔ x ≠ k

+ kπ (k ∈ Z )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

4. Phương trình cotx = cotα cot x = cot α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ Z ) cot x = a ⇔ x = arccot a + kπ ( k ∈ Z ) Các trường hợp đặc biệt: π cot x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 2 π cot x = ± 1 ⇔ x = ± + kπ (k ∈ Z ) 4 5. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Có dạng at + b = 0 với a , b ∈ ℝ , a ≠ 0 với t là một hàm số lượng giác nào đó b Cách giải: at + b = 0 ⇔ t = − đưa về phương trình lượng giác cơ bản a 6. Một số điều cần chú ý: a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định. π * Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x ≠ + kπ (k ∈ Z ). 2 * Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x ≠ kπ (k ∈ Z )

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

d)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) b) c)

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

Y

N

- HỌC SINH KHÔNG LỆ THUỘC VÀO VIỆC SỬ DỤNG MTCT ĐỂ THỬ LẠI CÁC ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. - HỌC SINH CẦN NẮM ĐƯỢC MẤU CHỐT CỦA VIỆC GIẢI TỰ LUẬN

N

3. Giải các phương trình vô định. c) Sử dụng MTCT để thử lại các đáp án trắc nghiệm

ẠO

+ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH TRÊN MỘT ĐOẠN HAY KHOẢNG

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

+ TỔNG CỦA CÁC NGHIỆM TRÊN MỘT ĐOẠN HAY KHOẢNG

TR ẦN

H

+ TỔNG, HIỆU, TÍCH…CỦA CÁ NGHIỆM DƯƠNG HOẶC ÂM NHỎ NHẤT (LỚN NHẤT)… PHẦN I: B– BÀI TẬP

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau  x = y + kπ A. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = π − y + kπ  x = y + k 2π B. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = π − y + k 2π  x = y + k 2π C. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = − y + k 2π  x = y + kπ D. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = − y + kπ Câu 2: Phương trình sinx = sin α có nghiệm là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 x = α + k 2π ;k ∈ℤ A.   x = π − α + k 2π  x = α + kπ ;k ∈ℤ . C.   x = −α + kπ Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. sin x = 1 ⇔ x =

π 2

+ k 2π , k ∈ℤ .

C. sin x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ℤ .

 x = α + kπ ;k ∈ℤ . B.   x = π − α + kπ  x = α + k 2π ; k ∈ℤ . D.   x = −α + k 2π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

+ SỐ ĐIỂM BIỂU DIỄN TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

- CÁC CÂU HỎI HẠN CHẾ MTCT CHẲNG HẠN:

B. sin x = 1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ℤ . D. sin x = 1 ⇔ x =

π 2

+ kπ , k ∈ℤ .

Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x = −1 là:

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2 2 Câu 5: Phương trình sin x = 0 có nghiệm là: B. x = kπ .

B. sin x = 0 ⇔ x = kπ .

+ k 2π .

C. sin x = 0 ⇔ x = k 2π .

D. sin x = 1 ⇔ x =

2

+ k 2π .

A. x =

5π + k 2π 6

D. x =

B

6

C. x = kπ .

+ kπ .

π 6

+ k 2π .

1 π π có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ là : 2 2 2

00

Câu 9: Phương trình sin x =

π

B. x =

π 6

10

3

B. x =

+ k 2π .

.

C. x =

π 3

+ k 2π .

D. x =

π 3

.

2 là: 2

ẤP

Câu 10: Nghiệm phương trình sin 2 x =

3

π

2+

A. x =

TR ẦN

H

Ư N

 2x π  −  = 0 (với k ∈ℤ ) có nghiệm là Câu 7: Phương trình sin   3 3 2π k 3π + A. x = kπ . . B. x = 3 2 π π k 3π C. x = + kπ . D. x = + . 3 2 2 1 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x = là: 2

π

Í-

H

Ó

A

C

π π    x = 4 + k 2π  x = 4 + kπ A.  B.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = 3π + k 2π  x = 3π + kπ   4 4 π π    x = 8 + kπ  x = 8 + k 2π C.  D.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = 3π + kπ  x = 3π + k 2π   8 8 Câu 11: Nghiệm của phương trình sin ( x + 10° ) = −1 là

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+ kπ .

Ỡ N

A. x = −100° + k 360° . C. x = 100° + k 360° .

B. x = −80° + k180° . D. x = −100° + k180° .

1   = − có tập nghiệm là 2 

BỒ

ID Ư

 x +π Câu 12: Phương trình sin   5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

Y

π

π

U

A. sin x = −1 ⇔ x = −

D. x =

N

2 Câu 6: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

C. x = k 2π .

TP .Q

+ k 2π .

3π + kπ . 2

ẠO

π

D. x =

Đ

A. x =

C. x = kπ .

N

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

H Ơ

B. x = −

+ kπ .

G

π

A. x = −

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. x = kπ .

π 2

B. x = −

+ k 2π .

π 4

TR ẦN

Câu 15: Phương trình: 1 + sin 2 x = 0 có nghiệm là: A. x = −

H Ơ N Y

Đ

π + k 2π . 2

D. x = k 2π .

C. x = −

+ kπ .

π

4

D. x = −

+ k 2π .

π 2

+ kπ .

ẤP

2+

3

10

00

B

π  Câu 16: Số nghiệm của phương trình: sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 5π là 4  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. π  Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 sin  4 x −  –1 = 0 là: 3  π π π π 7π +k . B. x = k 2π ; x = + k 2π . A. x = + k ; x = 8 2 24 2 2 D. x = π + k 2π ; x = k

A

C

C. x = k π ; x = π + k 2π . Câu 18: Phương trình

π . 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

3 + 2sin x = 0 có nghiệm là: π π π 2π + k 2π . A. x = + k 2π ∨ x = − + k 2π . B. x = − + k 2π ∨ x = 3 3 3 3 π π 2π 4π + k 2π . + k 2π . C. x = + k 2π ∨ x = D. x = − + k 2π ∨ x = 3 3 3 3 Câu 19: Nghiệm của phương trình sin 3x = sin x là: π π π A. x = + kπ . B. x = kπ ; x = + k . C. x = k 2π . D. 2 4 2 π x = + kπ ; k = k 2π . 2 1 Câu 20: Phương trình sin 2 x = − có bao nhiêu nghiệm thõa 0 < x < π . 2 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . π  Câu 21: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 3π là :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x = −

G

π + k 2π . 2

Ư N

A. x =

D. 4 .

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. 2 . π  sin  x +  = 1 2  Câu 14: Nghiệm phương trình là

ẠO

A. 1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 trong khoảng ( 0; 3π ) là 2 C. 6 .

Câu 13: Số nghiệm của phương trình sin 2 x =

U

11π   x = − 6 + k10π (k ∈ ℤ) . B.   x = 29π + k10π  6 11π   x = 6 + k10π ( k ∈ ℤ) . D.   x = 29π + k10π  6

TP .Q

11π   x = 6 + k10π ( k ∈ ℤ) . A.   x = − 29π + k10π  6 11π   x = − 6 + k10π C.  ( k ∈ ℤ) .  x = − 29π + k10π  6

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

4

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

 Câu 22: Nghiệm của phương trình 2 sin  4 x −  − 1 = 0 là: 3 

π π π 7π +k ; x = +k . 8 2 24 2

ẠO

TP .Q

Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin   = − là 2  5  11π 11π    x = 6 + k10π  x = − 6 + k10π A.  B.  (k ∈ ℤ)  x = −29π + k10π  x = 29π + k10π   6 6 11π 11π    x = − 6 + k10π  x = 6 + k10π D.  C.  (k ∈ ℤ) .  x = − 29π + k10π  x = 29π + k10π   6 6

(

TR ẦN

H

(k ∈ ℤ)

)

(

)

Câu 24: Phương trình 2sin 2 x − 40ο = 3 có số nghiệm thuộc −180ο ;180ο là: A. 2 .

C. 6 .

B

B. 4 .

D. 7 .

)

(

B. x =

π

+ kπ .

ẤP

A. x = k 2π .

2+

3

10

00

π  2 Câu 25: Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau sin  3x − 9 x − 16x − 80  = 0 . 4  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 x = 1 là: C. x = π + k 2π .

D. x =

2

+ k 2π .

C

2 Câu 27: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x = m có nghiệm: A. m ≤ 1 . B. m ≥ −1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . 2sin − = 0 m x m Câu 28: Phương trình vô nghiệm khi là A. −2 ≤ m ≤ 2 . B. m < −1 . C. m > 1. m>2. Câu 29: Nghiệm của phương trình cos x = 1là:

π

H

Ó

A

D. m ≤ −1 .

Í-

D. m < −2 hoặc

ÁN

A. x = kπ .

B. x =

π

+ k 2π .

TO

2 Câu 30: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

ID Ư

Ỡ N

G

A. cos x ≠ 1 ⇔ x ≠

π 2

+ kπ .

C. cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −

π

+ k 2π .

BỒ

2 Câu 31: Phương trình: cos 2x = 1 có nghiệm là: A. x =

π

+ k 2π .

B. x = kπ .

2 Câu 32: Nghiệm của phương trình cos x = −1 là:

D. x =

C. x = k 2π .

B. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ D. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

C. x = k 2π .

π 2

π 2

π 2

+ kπ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

Đ

(k ∈ ℤ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

π π + k 2π . D. x = π + k 2π ; x = k . 2 2 1  x +π 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x = k 2π ; x =

B. x =

H Ơ

A. x = kπ ; x = π + k 2π .

N

π

+ kπ . + k 2π .

D. x =

π 2

+ kπ .

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 C. x = π + k 2π .

H Ơ

N

2 1 Câu 33: Nghiệm phương trình cos x = là: 2 π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π A.  B.  (k ∈ ℤ) .  x = 5π + k 2π  x = − π + k 2π   6 6 π π    x = 3 + k 2π  x = 3 + k 2π C.  D.  (k ∈ ℤ) .  x = 2π + k 2π  x = − π + k 2π   3 3 Câu 34: Nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 1 = 0 là:

U

Y

(k ∈ ℤ) .

π 3

+ k 2π ; x =

π 3

B. x = −

+ k 2π .

π 6

Ư N

G

Đ

ẠO

(k ∈ ℤ) .

+ k 2π ; x =

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = −

2π + k 2π . 3

π π 2π 2π + k 2π ; x = − + k 2π . D. x = + kπ ; x = − + kπ . 3 3 3 3 π   Câu 35: Phương trình cos  2 x −  = 0 có nghiệm là 2  π kπ . A. x = + B. x = π + kπ . C. x = kπ . D. x = k 2π . 2 2 π  Câu 36: Nghiệm phương trình cos  x +  = 1 là: 2  A. x =

π

2+

3

10

00

B

TR ẦN

C. x =

B. x = −

π

+ k 2π . C. x = kπ . 2 2 Câu 37: Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là π 3π 5π     x = 4 + k 2π  x = 4 + k 2π  x = 4 + k 2π A.  . B.  . C.  .  x = 3π + k 2π  x = −3π + k 2π  x = −5π + k 2π    4 4 4

D. x = k 2π .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

+ k 2π .

TO

Câu 38: Nghiệm phương trình: cos 2 x =

G

π   x = 4 + k 2π A.  .  x = − π + k 2π  4 π   x = 8 + kπ C.  .  x = − π + kπ  8

Ỡ N ID Ư

BỒ

3π + kπ . 2

D. x =

π   x = 4 + k 2π D.  .  x = −π + k 2π  4

2 là 2

π   x = 4 + kπ B.  .  x = − π + kπ  4 π   x = 8 + k 2π D.  .  x = − π + k 2π  8

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

N

B. x = −

TP .Q

A. x = π + kπ .

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 3

C. x =

π 6

π

 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3  C. 1 .

B. 2 .

π

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

D. x = ±

3

Đ

π

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

G

B. x = ±

Ư N

3

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

π

6

B. x = ±

+ k 2π .

π 12

TR ẦN

π

C. x = ±

+ k 2π .

π

12

D. x = ±

+ kπ .

π 3

+ k 2π .

B

A. x = ±

H

+ kπ ( k ∈ ℤ ) . 6 6 Câu 43: Giải phương trình lượng giác : 2cos 2x − 3 = 0 có nghiệm là

6

Ó

π

+ k 2π ; k ∈ ℤ .

H

C. x = ± arccos

A

C

ẤP

2+

3

10

00

x Câu 44: Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là 2 5π 5π 5π 5π + k 4π . + k 4π . + k 2π . + k 2π . A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ± 6 3 6 3 3 Câu 45: Giải phương trình cos x = cos . 2 3 3 + k 2π ; k ∈ ℤ . + k 2π ; k ∈ ℤ . A. x = ± B. x = ± arccos 2 2 D. x = ±

π 6

+ k 2π ; k ∈ ℤ .

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x = ±

π

2π + k 2π . 3

D. 3 .

Câu 42: Phương trình 2cos x − 3 = 0 có họ nghiệm là A. x = ±

+ kπ .

x = cos 2 (với k ∈ℤ ) là 3 A. x = ± 2 + kπ . ` B. x = 3 2 + k 6π . C. x = ± 2 + k 4π . D. x = ±3 2 + k 6π . Câu 47: Nghiệm của phương trình cos3x = cos x là:

G

TO

ÁN

-L

Câu 46: Nghiệm của phương trình cos

Ỡ N

A. x = k 2π .

C. x = k

π

B. x = k 2π ; x = D. x = kπ ; x =

π 2

+ k 2π .

π

+ k 2π . 2 2 Câu 48: Phương trình 2 2 cos x + 6 = 0 có các nghiệm là: π 5π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . A. x = ± B. x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 6 6

ID Ư

BỒ

N

D. x = ±

6

3 = 0 là: 2

+ k 2π .

Câu 41: Số nghiệm của phương trình: A. 0 .

+ k 2π .

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x = −

D. x = ±

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5π + kπ . 6

2π + k 2π . 3

N

6

Câu 40: Nghiệm của phương trình cos x + A. x =

C. x = ±

+ k 2π .

Y

π

U

3

B. x = ±

+ k 2π .

TP .Q

π

ẠO

A. x = ±

1 là: 2

H Ơ

Câu 39: Nghiệm của phương trình cos x = −

.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

5π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 3

D. x = ±

G

Câu 54: Phương trình 2cos2 x = 1 có nghiệm là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. x = k

π 4

.

B. x = ±

π 4

+ kπ .

C. x = k

π 2

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

 x Câu 50: Giải phương trình lượng giác 2 cos   + 3 = 0 có nghiệm là: 2 5π 5π    x = 3 + k 2π  x = 6 + k 2π B.  A.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = − 5π + k 2π  x = − 5π + k 2π   3 6 5π 5π    x = 6 + k 4π  x = 3 + k 4π C.  D.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = − 5π + k 4π  x = − 5π + k 4π   6 3 π  Câu 51: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3  B. 2 . C. 0 . D. 1 . A. 3 . x π Câu 52: Số nghiệm của phương trình cos  +  = 0 thuộc khoảng (π , 8π ) là 2 4 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . π π   − ;   π 2 2  là Câu 53: Nghiệm của phương trình 2cos  x −  − 2 = 0 trong khoảng  3   −π −7π   7π  π   π 7π  B.   . C.   . D.  ;  . A.  ; .  12 12   12  12  12 12 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π   x = 20 + k 2π B.  (k ∈ ℤ) .  x = − π + k 2π  20 π π   x = 20 + k 2 D.  (k ∈ ℤ) . x = − π + k π  20 2

ẠO

π   x = 5 + k 2π A.  ( k ∈ ℤ) .  x = − π + k 2π  5 π π   x= 5 +k 5 C.  ( k ∈ ℤ) . x = − π + k π  5 5

H Ơ

N

có nghiệm là

N

5

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

Y

π

3

U

Câu 49: Phương trình cos 4 x = cos

π

TP .Q

C. x = ±

D. vô nghiệm.

π Câu 55: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2 cos( x − ) = 1 trên ( −π; π) 3 2π π 4π 7π A. B. C. D. 3 3 3 3

Câu 56: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos π(3 − 3 + 2 x − x 2 ) = − 1 . Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1 Câu 57: Giải phương trình cos2 2 x = . 4 6

π

π 3

π

D. x = ±

+ kπ ; k ∈ ℤ .

π 6

π

+ kπ , x = ± + kπ , x = ±

2π + kπ ; k ∈ ℤ . 3

π

+ kπ ; k ∈ ℤ . 6 3 6 2 Câu 58: Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là: m < −1 A.  C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m < −1 . . B. m > 1. m > 1 Câu 59: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

B

B. sin x = 0 .

A. sin x = 1. Câu 63: Cho phương trình:

C. cos 2 x = 0 .

D. cos 2x = −1.

3

3 cos x + m − 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm B. m > 1 + 3 .

2+

A. m < 1 − 3 .

ẤP

C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .

D. − 3 ≤ m ≤ 3 .

H

Ó

A

C

π  Câu 64: Cho phương trình cos  2 x −  − m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm? 3  A. Không tồn tại m. B. m ∈ [ −1; 3] . D. mọi giá trị của m.

Í-

C. m ∈ [ − 3; − 1] .

x π Câu 65: Để phương trình cos 2  −  = m có nghiệm, ta chọn 2 4 B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . A. m ≤ 1 . 2π + k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? Câu 66: Cho biết x = ± 3 A. 2cos x −1 = 0. B. 2cos x +1 = 0. C. 2sin x + 1 = 0.

ÁN

Ỡ N

G

TO

D. m ≥ 0 .

BỒ

ID Ư

Câu 67: Cho biết x = ±

π 3

π 8

+k

π 2

;x =

π 4

D. 2sin x − 3 = 0.

+ k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?

B. 2cos x −1 = 0. A. 2cos x − 3 = 0. Câu 68: Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là: A. x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. −2 ≤ m ≤ 0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m ≤ 1 D.  m ≥ −1

+ kπ là nghiệm của phương trình nào sau đây:

00

2

10

Câu 62: Cho x =

π

TR ẦN

H

Ư N

C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 . D. − 3 ≤ m ≤ 3 . Câu 60: Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −1 . B. m ≥ 1. A.  C. m ≥ −1. m ≥ 1 Câu 61: Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là A. −1 ≤ m ≤ 1 . B. m ≤ 0 . C. m ≥ −2 .

G

Đ

B. m > 1 + 3 .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. m < 1 − 3 .

ẠO

TP .Q

U

Y

+ kπ , x = ±

B. x = ±

+ kπ ; k ∈ ℤ .

N

+ k 2π , x = ±

H Ơ

C. x = ±

π

N

A. x = ±

+ kπ .

C. 2sin x + 1 = 0. B. x = k 2π ; x =

π 2

D. 2sin x − 3 = 0.

+ k 2π .

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

+ kπ .

4 Câu 69: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là: A. x = −

π

B. x =

π

π 2

.

C. x = kπ .

D. x =

π

+ kπ . 4 6 4 Câu 70: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là: π π π 2π B. x = − ; x = . A. x = − ; x = . 18 2 18 9

H Ơ

+ kπ .

π

; x=

π

D. x = −

π

; x=

π

18

B

TR ẦN

x  Câu 72: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 15  = sin x . Khi đó 2   A. 290 ∈ X . B. 250 ∈ X . C. 220 ∈ X . D. 240 ∈ X . Câu 73: Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình cos2x + sin x = 0 có tập nghiệm là

 π 7π 11π  ; D.  ; . 2 6 6 

A. 2. B. 4. Câu 75: Nghiệm của phương trình sin x.cos x = 0 là:

C. 5.

D. 6.

.

C. x = k 2π .

D. x =

+ kπ .

C. x =

π

B. x = k

+ k 2π .

π

C

A. x =

ẤP

2+

3

10

00

 π π 5π   −π π 7π 11π   π 5π 7π  ; A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  ; ;  . 6 2 6   6 2 6 6  6 6 6  Câu 74: Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [ −π ; π ] là

π

+ k 2π .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2 2 6 Câu 76: Các họ nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 là π −π 2π π 2π π +k ; + k 2π ; k ∈ ℤ . ; + k 2π ; k ∈ ℤ . A. + k B. 6 3 2 6 3 2 π −π 2π −π 2π −π + k 2π ; k ∈ ℤ . +k + k 2π ; k ∈ ℤ . ; ; C. + k D. 6 3 2 6 3 2 Câu 77: Nghiệm phương trình: 1 + tan x = 0 là

π

TO

A. x =

4

+ kπ .

B. x = −

π 4

π 4

+ k 2π .

π 4

+ k 2π .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π  Câu 78: Họ nghiệm của phương trình tan  x +  + 3 = 0 là 5  8π 8π 8π + kπ ; k ∈ ℤ . + kπ ; k ∈ ℤ . + k 2π ; k ∈ ℤ . A. B. − C. − 15 15 15 x Câu 79: Phương trình tan x = tan có họ nghiệm là 2 B. x = kπ ( k ∈ ℤ ) . A. x = k 2π ( k ∈ ℤ ) .

D. x = −

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

6

ẠO

. 3 π π Câu 71: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [0; π] 3 3 7π 4π 47 π 47 π A. B. C. D. 18 18 8 18

18

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x = −

TP .Q

U

Y

N

+ kπ .

D. x = kπ ; x = k

N

C. x = kπ ; x =

D.

8π + k 2π ; k ∈ ℤ . 15

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

C. x = π + k 2π ( k ∈ ℤ ) .

D. x = −π + k 2π ( k ∈ ℤ ) .

6

D. x = −

+ kπ .

x = tan x có nghiệm là 2

3

H Ơ N Y U

+ kπ .

B. x = kπ , k ∈ ℤ . D. Cả A, B, C đều đúng.

TR ẦN

H

A. x = k 2π , k ∈ ℤ . C. x = π + k 2π , k ∈ ℤ .

π

D. x =

π 9

+

kπ . 3

10

00

B

Câu 84: Nghiệm của phương trình 3 tan 3x − 3 = 0 (với k ∈ ℤ ) là π kπ π kπ π kπ A. x = + . B. x = + . C. x = + . 9 9 3 3 3 9 Câu 85: Nghiệm của phương trình tan x = 4 là B. x = arctan 4 + k 2π . A. x = arctan 4 + kπ . D. x =

2+

3

C. x = 4 + kπ .

π 4

+ kπ .

D. kπ , k ∈ ℤ.

π 3

+ kπ .

B. x = −

H

A. x =

Ó

A

C

ẤP

Câu 86: Họ nghiệm của phương trình tan 2 x − tan x = 0 là: −π π π + kπ , k ∈ ℤ. B. + kπ , k ∈ ℤ. C. + kπ , k ∈ ℤ. A. 6 3 6 Câu 87: Phương trình lượng giác: 3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là

-L

Câu 88: Giải phương trình

8

+k

C. x = −

π

5

4

+k

;k ∈ℤ .

π 2

C. x =

π 6

+ kπ .

D. x = −

π 3

+ kπ .

;k ∈ℤ .

B. x = − D. x = −

π 5

π 5

+k +k

π 4

π 3

;k ∈ℤ . ;k ∈ℤ.

Ỡ N

G

π

3

+ k 2π .

3π   3 tan  3x +  = 0 . 5  

ÁN

π

TO

A. x =

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

ẠO

3

C. x =

+ k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 83: Phương trình tan

π

G

3

B. x = −

+ kπ .

Ư N

π

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x =

3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là

Đ

Câu 82: Phương trình lượng giác:

TP .Q

3 + 3tan x = 0 là: π π π π A. x = + kπ . B. x = + k 2π . C. x = − + kπ . D. x = + kπ . 3 2 6 2 Câu 81: Phương trình 3 + tan x = 0 có nghiệm là π π A. x = + kπ . B. x = − + kπ . 3 3 π π 2π 4π + k 2π . + k 2π . C. x = + k 2π ; x = D. x = − + k 2π ; x = 3 3 3 3

N

Câu 80: Nghiệm của phương trình

BỒ

ID Ư

x Câu 89: Nghiệm của phương trình 3tan − 3 = 0 trong nửa khoảng [ 0; 2π ) là 4  π 2π   3π   π 3π   2π  A.  ;  . B.   . C.  ;  . D.   . 3 3   2  2 2   3  Câu 90: Phương trình tan ( 2 x + 12° ) = 0 có nghiệm là A. x = −6° + k 90°, ( k ∈ ℤ ) .

B. x = −6° + k180°, ( k ∈ ℤ ) . Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

C. x = −6° + k 360°, ( k ∈ ℤ ) .

D. x = −12° + k 90°, ( k ∈ ℤ ) .

Câu 91: Nghiệm của phương trình tan(2 x −15 ) = 1 , với −900 < x < 900 là 0

π

B. x = −

+ kπ .

π

C. x =

+ kπ .

C. x =

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4 4 Câu 95: Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là: A. x = −

π

+ kπ .

B. x = −

π

π 4

+ k 2π .

π

π

B. x =

π

+ kπ .

C. x =

Y U 3

π

+ k 2π . 6 3 3 Câu 97: Phương trình lượng giác: 2cot x − 3 = 0 có nghiệm là π   x = 6 + k 2π π 3 + kπ . C. x = + kπ . A.  B. x = arc cot 2 6  x = −π + k 2π .  6 π  Câu 98: Nghiệm của phương trình cot  x +  = 3 là 4 

D. x = −

D. x =

π 6

+ kπ .

π 4

+ k 2π .

+ kπ .

D. Vô nghiệm.

D. x =

π 3

+ kπ .

12

Ó

+ kπ .

H

π

Í-

A. x =

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

+ kπ .

TR ẦN

A. x =

H Ơ

+ k 2π .

3 6 3 Câu 96: Phương trình lượng giác: 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là

π

Đ

A. x =

D. x =

+ kπ ; k ∈ ℤ .

8

π

π 3

+ kπ .

C. x = −

π 12

+ kπ .

D. x =

π 6

+ kπ .

π

3 cot(5x − ) = 0 . 8 B. x =

π 8

+k

π 5

;k ∈ℤ .

C. x =

π 8

+k

π 4

;k ∈ℤ .

D.

TO

π

8

+k

G

x=

π

ÁN

A. x =

-L

Câu 99: Giải phương trình

B. x =

2

;k ∈ℤ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ kπ .

3 3 1 + cot = 0 là: x Câu 94: Nghiệm phương trình

TP .Q

C. vô nghiệm.

ẠO

+ kπ .

G

π

Ư N

B. x = ±

+ kπ .

D. 4.

H

π

N

π   ; 2π  4  

3π trên khoảng 11 A. 1. B. 2. C. 3. 2 Câu 93: Giải phương trình: tan x = 3 có nghiệm là

Câu 92: Số nghiệm của phương trình tan x = tan

A. x = −

N

B. x = −600 D. x = −600 , x = 300

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x = −300 C. x = 300

BỒ

ID Ư

Ỡ N

x Câu 100: Nghiệm của phương trình cot( + 100 ) = − 3 (với k ∈ℤ ) là 4 0 0 A. x = −200 + k 360 . B. x = −2000 + k 7200 . C. x = −200 + k 3600 . D. x = −1600 + k 7200 . Câu 101: Giải phương trình tan x = cot x A. x =

π 4

+k

π 2

;k ∈ℤ .

B. x = −

π 4

+ kπ ; k ∈ ℤ .

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

8

+k

π

8

;k ∈ℤ .

B. x =

π 4

+k

π 4

;k ∈ℤ .

C. x =

π 8

+k

π 4

;k ∈ℤ .

N H Ơ N Y ẠO

B. −

π

+k

π

, k ∈ ℤ. 2 4 2 D. Vô nghiệm. C. kπ , k ∈ ℤ. Câu 105: Nghiệm của phương trình tan 4 x.cot 2 x = 1 là

H

Ư N

, k ∈ ℤ.

Đ

π

G

A. k

C. k

B.

π

π

2

, k ∈ ℤ.

B

00 10

C. cos x = 0 .

3

B. cot x = 1.

4

+k

D. Vô nghiệm.

, k ∈ ℤ. 2 Câu 106: Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. tan x = 3 .

π

TR ẦN

A. kπ , k ∈ ℤ.

D. sin x =

4 . 3

4

+k

π 2

( k ∈ ℤ)

C A

π

Ó

4

+ k 2π ( k ∈ ℤ )

B. x =

π 4

D. x = ±

+ kπ ( k ∈ ℤ )

π 4

+ kπ ( k ∈ ℤ )

Í-

C. x =

π

H

A. x =

ẤP

2+

π π   Câu 107: Phương trình: tan  − x  + 2 tan  2 x +  = 1 có nghiệm là: 2 2  

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+k

D.

π

;k ∈ℤ . 8 2 Câu 104: Nghiệm của phương trình tan 3x.cot 2 x = 1 là x=

U

π

+k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

π

D. x =

π

;k ∈ℤ . 4 4 4 Câu 102: Phương trình tan x.cot x = 1 có tập nghiệm là  kπ  π  A. T = ℝ \  ; k ∈ ℤ  . B. T = ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  . 2 2     D. T = ℝ . C. T = ℝ \ {π + k π ; k ∈ ℤ}. Câu 103: Giải phương trình tan 3x tan x = 1 . A. x =

+ kπ ; k ∈ ℤ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

TP .Q

C. x =

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

)

(

π

π

Ư N

B

00

10

+ k 2π ; k ∈ ℤ .

π

;k ∈ℤ .

B. x = − D. x = −

π

2

π 8

π

Y

U

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

π  x = k 2  π D.  x = + k 2π .  4   x = − π + k 2π  4 D. x = kπ .

.

+ kπ ; k ∈ ℤ . +k

π

;k ∈ℤ . 8 4 8 2 Câu 5: Giải phương trình cos x(2 cos x + 3) = 0 . π π 5π 5π + kπ ; k ∈ ℤ . + k 2π ; k ∈ ℤ . A. x = + kπ , x = ± B. x = + kπ , x = 2 6 2 6 π π 5π 2π + k 2π ; k ∈ ℤ . + k 2π ; k ∈ ℤ C. x = + kπ , x = ± D. x = + kπ , x = ± 2 6 2 3 Câu 6: Nghiệm của phương trình sin 4 x − cos4 x = 0 là π π π π 3π + k 2π . A. x = − + kπ . B. x = + k . C. x = D. x = ± + k 2π . 4 4 2 4 4 2 2 Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình sin x − cos x − 1 = 0 . A. cos 2x = 1. B. cos 2x = −1. C. 2cos2 x − 1 = 0 . D. 2 (sin x − cos x) = 1 .

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

+k

3

8

H

C. x = k

2+

C. x = −

π

  x = kπ  π C.  x = + k 2π .  4  3π x = + k 2π 4 

+ kπ .

8

+ k 2π .

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. x =

4 4sin cos x x cos 2x + 1 = 0 Câu 4: Giải phương trình A. x = −

2

)

π π   x = k 2 x = k 2   π π  A. x = + k 2π . B.  x = + kπ .   4 4   3 π 3 x =  x = π + kπ + k 2π   4 4 Câu 3: Nghiệm của phương trình 2.sin x.cos x = 1 là: A. x = k 2π .

π

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 Câu 2: Phương trình s in2x. 2sin x − 2 = 0 có nghiệm là

4

+ k 2π , x = −

TP .Q

D. x = ±

+ k 2π .

π

ẠO

π

2

B. x = ±

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

Đ

C. x =

π

G

A. x = −

N

Câu 1: Phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có nghiệm là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

H Ơ

N

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

BỒ

ID Ư

Câu 8:

Phương trình 3 − 4cos2 x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. cos 2 x = . B. cos 2 x = − . C. sin 2 x = . D. sin 2 x = − . 2 2 2 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 = 0 là :

(

)

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

8

C. x = k

.

π 8

TR ẦN

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)

B. cos 4 x = 0 . C. sin 4 x = 0 . sin 3x = 0 thuộc đoạn [2π ;4π ] là Câu 13: Số nghiệm của phương trình cos x + 1 A. 2 . B. 6 . C. 5 .

H Ơ N Y π 4

.

D. cos3x = 0 .

B

A. sin 5x = 0 .

D. x = k

H

2 cos x .cos7 x = cos3x.cos5x (1) Câu 12: Cho phương trình

.

G

π

Ư N

B. x = k

10

00

D. 4 .

sin 2 x − 1 = 0 là 2.cos x − 1 π   x = 4 + k 2π , k ∈ ℤ 3π + k 2π , k ∈ ℤ . A. x = − B.  . 4  x = 3π + k 2π , k ∈ ℤ  4 π π C. x = + kπ , k ∈ ℤ . D. x = + k 2π , k ∈ ℤ . 4 4 6 6 4 4 Câu 15: Giải phương trình 4 ( sin x + cos x ) + 2 ( sin x + cos x ) = 8 − 4cos2 2 x

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình

kπ π kπ B. x = ± + , k ∈ℤ . , k ∈ℤ . 3 2 24 2 π kπ π kπ C. x = ± + , k ∈ℤ . D. x = ± + , k ∈ℤ . 12 2 6 2 Câu 16: ìm số nghiệm x ∈ 0;14  nghiệm đúng phương trình : cos 3x − 4cos 2x + 3cos x − 4 = 0

ÁN

+

Ỡ N

G

TO

A. x = ±

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+ kπ , k ∈ ℤ . D. Cả A, B, C đều đúng. 8 Câu 11: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 là:

ẠO

π

A. x = kπ .

U

+ kπ , k ∈ ℤ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

B. x = −

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Đ

C. x =

π

TP .Q

A. x = −

N

 x = kπ  x = kπ  A. .(k ∈ ℤ) B.  (k ∈ ℤ) .  x = ± π + k 2π  x = ± π + kπ 6 6    x = k 2π π C.  D. x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) . k ∈ ℤ) . ( π  x = ± + k 2π 6 3  Câu 10: Phương trình (sin x + 1)(2 cos 2 x − 2) = 0 có nghiệm là

BỒ

ID Ư

A. 1 B. 2 C. 3 Câu 17: Giải phương trình sin x.cos x (1 + tan x )(1 + cot x ) = 1 . A. Vô nghiệm.

B. x = k 2π , k ∈ℤ .

C. x =

D. 4 kπ 2

D. x = kπ , k ∈ℤ .

, k ∈ℤ .

 π 69π  2 Câu 18: Số nghiệm thuộc  ;  của phương trình 2sin 3x. 1 − 4sin x = 1 là: 14 10  

(

)

Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. x = k

4 Câu 21: Giải phương trình sin x . cos x . c os 2 x = 0 A. k π .

B. k

π 2

C. k

.

π 4

4

π 2

, k ∈ℤ .

D. k

.

π

+k

π

B. x = ±

π

+k

π

C. x = ±

π

+k

π

.

G

8

π 8

D. x = ±

+

π

kπ . 4

+k

π

B

4

.

D. x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

2

.

π

. 2 5 2 6 2 x x Câu 24: Phương trình sin 2 x = cos4 − sin 4 có các nghiệm là; 2 2 π 2π π π π π π     x = 6 + k 3 x = 4 + k 2  x = 3 + kπ  x = 12 + k 2 A.  . B.  . C.  . D.  .  x = π + k 2π  x = π + kπ  x = 3 π + k 2π  x = 3π + kπ     4 2 2 2 3 π   Câu 25: Các nghiệm thuộc khoảng  0;  của phương trình sin 3 x.cos3x + cos3 x.sin 3x = là: 8 2   π 5π π 5π π 5π π 5π , , A. , . B. , . C. . D. . 6 6 8 8 12 12 24 24 x x 5 Câu 26: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin 4 + cos4 = là: 2 2 8 π 5π 9π π 2π 4π 5π π π 3π π 3π 5π 7π ;. A. ; ; B. ; ; ; . C. ; ; . D. ; ; ; . 6 6 6 3 3 3 3 4 2 2 8 8 8 8 π  Câu 27: Phương trình 2 sin  3x +  = 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x có nghiệm là: 4  π π  π  π    x = 6 + kπ  x = 18 + kπ  x = 12 + kπ  x = 24 + kπ A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ     6 12 18 24 sin 3x cos3x 2 + = Câu 28: Phương trình có nghiệm là: cos2 x sin 2 x sin 3x

3

.

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1 Câu 22: Nghiệm của phương trình cos x cos5 x = cos6 x (với k ∈ ℤ ) là 2 π kπ kπ B. x = A. x = + kπ . . C. x = . 8 2 4 7 Câu 23: Phương trình sin 6 x + cos6 x = có nghiệm là: 16 A. x = ±

N

+ kπ , k ∈ ℤ .

Y

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x = ±

2

B. x = −

, k ∈ℤ .

U

4

π

D. tan 3x = 3.

TP .Q

+k

C. tan x = 3.

ẠO

π

  = 3 3 tương đương với phương trình: 

Đ

A. x =

D. 46 .

N

A. cot x = 3. B. cot 3x = 3. Câu 20: Giải phương trình : sin 4 x + cos4 x = 1

C. 41 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 32 . π 2π   Câu 19: Phương trình tan x + tan  x +  + tan  x + 3 3  

H Ơ

A. 40 .

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

B. x =

π

+k

π

C. x =

.

π

+k

π

D. x =

.

π

π

+ kπ , k ∈ℤ .

π

2

TP .Q

+ k 2π , k ∈ℤ .

I. x = 300 + k1200 , k ∈ℤ .

II. x = 600 + k1200 , k ∈ℤ .

TR ẦN

H

Ư N

G

+k

3

π

+k

π 2

, k ∈ℤ .

B. x = ±

+k

π

, k ∈ℤ .

D. x = ±

ÁN

C. x = ±

π

Í-

A. x = ±

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

III. x = 300 + k 3600 , k ∈ ℤ . IV. x = 600 + k 3600 , k ∈ ℤ . Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình D. I, IV. A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I, III. π x x   Câu 33: Phương trình sin 4 x − sin 4  x +  = 4sin cos cos x có nghiệm là 2 2 2   π 3π 3π + kπ , k ∈ ℤ . + k , k ∈ℤ . A. x = B. x = 4 8 2 π 3π 3π + kπ , k ∈ ℤ . + k , k ∈ℤ . C. x = D. x = 12 16 2 7 Câu 34: Phương trình sin 6 x + cos6 x = có nghiệm là: 16

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π

2π π 4π , k ∈ℤ . IV. x = + k , k ∈ℤ . 14 7 7 7 Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV. 2 0 2 0 0 Câu 32: Cho phương trình cos ( x − 30 ) − sin ( x − 30 ) = sin ( x + 60 ) và các tập hợp số thực:

III. x = −

π

II. x = −

+k

TO

5 2 Câu 35: Giải phương trình sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1 .

π 4

π 6

+k +k

π 2

π 2

, k ∈ℤ . , k ∈ℤ .

kπ , k ∈ℤ . D. x = k π , k ∈ ℤ . 2 Câu 36: Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình sin 2x + sin x = 0 có số nghiệm là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 6 6 sin x + cos x = m có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện: Câu 37: Để phương trình  π  π tan  x +  tan  x −  4  4  B. x = k 2π , k ∈ ℤ .

C. x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. Vô nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

+ k 2π .

ẠO

π

C. x =

π

. D. Vô nghiệm. 2 3 4 2 Câu 31: Cho phương trình cos 2x.cos x + sin x.cos3x = sin 2x sin x − sin3x cos x và các họ số thực:. I. x =

B. x =

+ kπ .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

Đ

A. x =

U

Y

.

N

π

+ kπ . 8 4 6 3 3 2 4 Câu 29: Phương trình sin3 x + cos3 x + sin3 x.cot x + cos3 x.tan x = 2sin 2 x có nghiệm là: π π π 3π + k 2π . A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = + k 2π . D. x = 8 4 4 4 sin 4 x + cos 4 x 1 Câu 30: Phương trình = ( tan x + cot x ) có nghiệm là: sin 2 x 2 +k

H Ơ

π

N

A. x =

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 C. 1 ≤ m ≤ 2.

D.

1 ≤ m ≤ 1. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

π π   Câu 38: Để phương trình: 4sin  x +  .cos  x −  = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm, tham số a 3 6   phải thỏa điều kiện: 1 1 A. − 1 ≤ a ≤ 1 . B. − 2 ≤ a ≤ 2 . C. − ≤ a ≤ . D. − 3 ≤ a ≤ 3 . 2 2 sin 2 x + a 2 − 2 a2 Câu 39: Để phương trình có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: = 1 − tan 2 x cos 2 x  a > 1  a > 2  a > 3  a > 4 . . . . A.  B.  C.  D.   a ≠ 3  a ≠ 3  a ≠ 3  a ≠ 3

N

B. −2 ≤ m ≤ −1.

H Ơ

1 A. −1 ≤ m < − . 4

Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI

H Ơ N Y

2

B. sin x = 1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ .

+ k 2π , k ∈ ℤ .

D. sin x = 1 ⇔ x =

ÁN

C. sin x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ .

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Hướng dẫn giải: Chọn A. Đáp án đúng là A, các đáp án còn lại sai vì thiếu họ nghiệm hoặc sai họ nghiệm. Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x = −1là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ G Ư N

C

A

Ó

H

π

Í-

A. sin x = 1 ⇔ x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

10

00

 x = α + kπ ;k ∈ℤ . B.   x = π − α + kπ  x = α + k 2π ; k ∈ℤ . D.   x = −α + k 2π

ẤP

2+

 x = α + k 2π ;k ∈ℤ A.   x = π − α + k 2π  x = α + kπ ;k ∈ℤ . C.   x = −α + kπ Hướng dẫn giải: Chọn A  x = α + k 2π sinx = sin α ⇔  (k ∈ Z) .  x = π − α + k 2π Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

B

TR ẦN

H

 x = y + k 2π B. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = π − y + k 2π  x = y + k 2π C. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = − y + k 2π  x = y + kπ D. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = − y + kπ Hướng dẫn giải: Chọn B.  x = y + k 2π Áp dụng công thức nghiệm sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ)  x = π − y + k 2π Câu 2: Phương trình sinx = sin α có nghiệm là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau  x = y + kπ A. sin x = sin y ⇔  ( k ∈ ℤ) .  x = π − y + kπ

A. x = −

π

+ kπ .

2 Hướng dẫn giải: Chọn A

sin x = −1 ⇔ x = −

π 2

B. x = −

π 2

+ k 2π .

C. x = kπ .

D. x =

3π + kπ . 2

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 5: Phương trình sin x = 0 có nghiệm là:

B. sin x = 0 ⇔ x = kπ .

+ k 2π .

C. sin x = 0 ⇔ x = k 2π .

π

D. sin x = 1 ⇔ x =

2

G

B. x =

C. x = kπ .

D. x =

π 6

+ k 2π .

A

6

+ kπ .

Ó

3 Hướng dẫn giải: Chọn D

π

C

+ k 2π .

H

π

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

 2x π  −  = 0 (với k ∈ ℤ ) có nghiệm là Câu 7: Phương trình sin   3 3 2π k 3π + A. x = kπ . B. x = . 3 2 π π k 3π C. x = + kπ . D. x = + . 3 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D 2x π 2x π 2x π π k 3π  ( k ∈ ℤ) sin  − =0⇔ − = kπ ⇔ = + kπ ⇔ x = + 3 3 3 3 2 2  3 3 1 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x = là: 2 A. x =

G

TO

ÁN

-L

Í-

π π   x = + k 2π x = + k 2π   π 1 6 6 sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  ⇔ (k ∈ ℤ) . 2 6  x = π − π + k 2π  x = 5π + k 2π   6 6 1 π π Câu 9: Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ là : 2 2 2 π π 5π + k 2π A. x = B. x = . C. x = + k 2π . 6 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 π  Ta có sin x = ⇔ sin x = sin   2 6

Ỡ N ID Ư

BỒ

N

Đ

ẠO

Hướng dẫn giải: Chọn C. sin x = 0 ⇔ x = kπ , ( k ∈ ℤ ) .

+ k 2π .

D. x =

π 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

+ kπ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

2

Y

A. sin x = −1 ⇔ x = −

π

N

2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 6: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

D. x =

H Ơ

C. x = k 2π .

B. x = kπ .

+ k 2π .

U

π

TP .Q

A. x =

.

Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

nên −

π 2

π 6

+ k 2π ≤

H Ơ

π

π

1 1 ⇔− ≤k ≤ . 2 3 6

Vì k ∈ℝ nên ta chọn được k = 0 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm x =

π 6

.

π π π 5π π 2 1 5π + k 2π ≤ ⇔ − ≤ k ≤ − . + k 2π . Do − ≤ x ≤ nên − ≤ 6 2 2 2 6 2 3 6 Vì k ∈ℝ nên ta không chọn được giá trị k thỏa mãn. π

B. x = −80° + k180° . D. x = −100° + k180° .

G

TO

ÁN

-L

A. x = −100° + k 360° . C. x = 100° + k 360° . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: sin ( x + 10° ) = −1 ⇔ sin ( x + 10° ) = sin ( −90° )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

. 6 2 sin 2 x = 2 là: Câu 10: Nghiệm phương trình π π    x = 4 + k 2π  x = 4 + kπ A.  B.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = 3π + k 2π  x = 3π + kπ   4 4 π π    x = 8 + kπ  x = 8 + k 2π C.  D.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = 3π + kπ  x = 3π + k 2π   8 8 Hướng dẫn giải: Chọn C. π π   x = + kπ 2 x = + k 2π   2 π  8 4 Ta có sin 2 x = ⇔ sin 2 x = sin   ⇔  ⇔  (k ∈ ℝ) . 2 4  x = 3π + kπ  2 x = π − π + k 2π   8 4 Câu 11: Nghiệm của phương trình sin ( x + 10° ) = −1 là

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =

ẠO

Trường hợp 2: x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

≤x≤

N

π

Y

6

+ kπ . Do −

U

π

TP .Q

Trường hợp 1: x =

N

π π    x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π ⇔  ⇔  (k ∈ ℝ) .  x = π − π + k 2π  x = 5π + k 2π   6 6

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇔ x + 10° = −90° + k 360° ⇔ x = −100° + k 360°, k ∈ Z . 1  x +π  Câu 12: Phương trình sin   = − có tập nghiệm là 2  5  11π   x = 6 + k10π ( k ∈ ℤ) . A.  B.  x = − 29π + k10π  6

11π   x = − 6 + k10π ( k ∈ ℤ) .   x = 29π + k10π  6 Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y

A. x =

π

B. x = −

π

H

+ k 2π . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. π π π  Từ sin  x +  = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = k 2π . 2 2 2  Câu 15: Phương trình: 1 + sin 2x = 0 có nghiệm là:

C. x = kπ .

D. x = k 2π .

TO

ÁN

-L

Í-

+ k 2π .

Ó

A

C

π  sin  x +  = 1 2  Câu 14: Nghiệm phương trình là

G

A. x = −

+ k 2π .

2 Hướng dẫn giải: Chọn B.

Ỡ N ID Ư

BỒ

π

B. x = −

π 4

+ kπ .

C. x = −

π 4

+ k 2π .

D. x = −

π 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

π π    2 x = 3 + k 2π  x = 6 + kπ 3 Ta có: sin 2 x = ⇔ ,k ∈Z ⇔  ,k ∈Z . 2  2 x = 2π + k 2π  x = π + kπ 3 3   Cách 1: Dựa vào đường tròn lượng giác ta có số nghiệm của phương trình là 6. Cách 2: Giải lần lượt: π 1 17 0 < + kπ < 3π ⇔ − < k < ⇒ k = 0,1, 2 . 6 6 6 π 1 8 0 < + kπ < 3π ⇔ − < k < ⇒ k = 0,1, 2 . 3 3 3 Mỗi họ nghiệm có 3 nghiệm thuộc ( 0; 3π ) nên PT có 6 nghiệm thuộc ( 0; 3π ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

D. 4 .

G

B. 2 .

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. 1 . Hướng dẫn giải: Chọn C.

3 trong khoảng ( 0; 3π ) là 2 C. 6 .

Đ

Câu 13: Số nghiệm của phương trình sin 2 x =

ẠO

11π 11π    x = − 6 + k10π  x = 6 + k10π ( k ∈ ℤ) . ( k ∈ ℤ) . C.  D.   x = − 29π + k10π  x = 29π + k10π   6 6 Hướng dẫn giải: Chọn B. π 11π  x +π  = − + k 2π x=− + k10π   1  x +π  5 6 6 sin  (k ∈ ℤ). ⇔  = − ⇔  x + π 7π 2  5    x = 29π + k10π = + k 2π  5  6 6

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

+ kπ .

−π π + k 2π ⇔ x = − + kπ . 2 4 π  Câu 16: Số nghiệm của phương trình: sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 5π là 4  Từ 1 + sin 2x = 0 ⇔ 2 x =

Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 D. 3.

ẠO

H

Hướng dẫn giải: Chọn A.

Câu 18: Phương trình

B

TR ẦN

π π π π   4 x − = + k 2π x = +k   π π 1   3 6 8 2 2 sin  4 x −  – 1 = 0 ⇔ sin  4 x −  = ⇔  ⇔ ( k ∈ ℤ) 3 3 2    4 x − π = π − π + k 2π  x = 7π + k π   3 6 24 2

00

3 + 2sin x = 0 có nghiệm là: π π A. x = + k 2π ∨ x = − + k 2π . 3 3 π 2π + k 2π . C. x = + k 2π ∨ x = 3 3

10

2π + k 2π . 3 3 π 4π + k 2π . D. x = − + k 2π ∨ x = 3 3

ẤP

2+

3

B. x = −

+ k 2π ∨ x =

C

Hướng dẫn giải: Chọn D.

π

Í-

H

Ó

A

π   x = − 3 + k 2π 3  π 3 + 2sin x = 0 ⇔ sin x = − ⇔ sin x = sin  −  ⇔  ( k ∈ ℤ). 2  3  x = 4π + k 2π  3 Câu 19: Nghiệm của phương trình sin 3x = sin x là: π π π A. x = + kπ . B. x = kπ ; x = + k . C. x = k 2π . 2 4 2 π x = + kπ ; k = k 2π . 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.  x = kπ 3x = x + k 2π  x = kπ sin 3 x = sin x ⇔  ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) .  x = π + kπ x x k x k = − + 2 2 = + 2 π π π π  

ÁN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.

G

π

Ư N

D. x = π + k 2π ; x = k

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x = k π ; x = π + k 2π .

Đ

π  Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 sin  4 x −  –1 = 0 là: 3  π π π π 7π +k . A. x = + k ; x = B. x = k 2π ; x = + k 2π . 8 2 24 2 2

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

A. 1. B. 0. C. 2. Hướng dẫn giải: Chọn D. π π π π  sin  x +  = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 4 4 2 4  π 3 19 Mà π ≤ x ≤ 5π ⇒ π ≤ + k 2π ≤ 5π ⇔ ≤ k ≤ ⇒ k ∈ {0;1; 2} . 4 4 8 Vậy phương trình có 3 nghiệm trong [π ; 5π ] .

Câu 20: Phương trình sin 2 x = −

2

1 có bao nhiêu nghiệm thõa 0 < x < π . 2 Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11 C. 2 .

D. 4 .

H Ơ

N

A. 1 . B. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 1  π Ta có sin 2 x = − ⇔ sin 2 x = sin  −  2  6

Y TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

+ k 2π

H

Ó

4

(k ∈ ℝ) .

Í-

π

-L

⇔ x=

ÁN

Do π ≤ x ≤ 3π nên π ≤

π 4

+ k 2π ≤ 3π ⇔

3 11 ≤k≤ . 8 8

TO

Vì k ∈ ℝ nên ta chọn được k = 1 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x =

9π . 4

9π . 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ kπ < π ⇔

H

+ kπ . Do 0 < x < π nên 0 < −

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1 13 <k< . 12 12 12 12 11π Vì k ∈ ℝ nên ta chọn được k = 1 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm x = . 12 7 5 7π 7π + kπ < π ⇔ − < k < . + kπ . Do 0 < x < π nên 0 < Trường hợp 2: x = 12 12 12 12 7π Vì k ∈ ℝ nên ta chọn được k = 0 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm x = . 12 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. π  Câu 21: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 3π là : 4  A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A. π π π  Ta có sin  x +  = 1 ⇔ x + = + k 2π 4 2 4  Trường hợp 1: x = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ π

G

π

N

π  2 x = − 6 + k 2π ⇔  2 x = π + π + k 2π  6 π   x = − 12 + kπ ⇔  (k ∈ ℝ) .  x = 7π + kπ  12

π  Câu 22: Nghiệm của phương trình 2 sin  4 x −  − 1 = 0 là: 3  A. x = kπ ; x = π + k 2π . C. x = k 2π ; x =

π 2

B. x =

+ k 2π . D. x = π + k 2π ; x = k

π 2

π 8

+k

π 2

; x=

π 7π +k . 24 2

.

Trang 25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N H Ơ N Y ẠO

11π   x = − 6 + k10π B.   x = 29π + k10π  6 11π   x = 6 + k10π D.   x = 29π + k10π  6

B

TR ẦN

(k ∈ ℤ)

10

π −11π  x +π  = − + k 2π x= + k10π   1  x +π   x +π   π 6 5 6 sin  = − ⇔ sin = sin − ⇔ ⇔        2  5   5   6  x + π = 7π + k 2π  x = 29π + k10π  5  6 6

ẤP

2+

3

( k ∈ ℤ)

(

)

(

)

C

Câu 24: Phương trình 2sin 2 x − 40ο = 3 có số nghiệm thuộc −180ο ;180ο là: B. 4 .

C. 6 .

D. 7 .

H

Ó

A

A. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B.

3 ⇔ sin ( 2 x − 40ο ) = sin 600 2  2 x − 40ο = 60ο + k 360ο 2 x = 100ο + k 360ο  x = 50ο + k180ο ⇔ ⇔ ⇔   ο ο ο ο ο ο ο  2 x − 40 = 120 + k 360 2 x = 160 + k 360  x = 80 + k180

(

)

-L

Í-

Ta có 2sin 2 x − 40ο = 3 ⇔ sin ( 2 x − 40ο ) =

TO

ο ο Với k = 0 thì x = 50 , x = 80

Ỡ N

G

ο ο Với k = −1 thì x = −130 , x = −100 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

G

Đ

(k ∈ ℤ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

1   = − là 2 

00

 x +π Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin   5 11π   x = 6 + k10π A.  (k ∈ ℤ)  x = −29π + k10π  6 11π   x = − 6 + k10π C.  (k ∈ ℤ) .  x = − 29π + k10π  6 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hướng dẫn giải: Chọn B. π π 1 π   Ta có: 2sin  4 x −  − 1 = 0 ⇔ sin  4 x −  = = sin 3 3 2 6   π π π π π     4 x − 3 = 6 + k 2π  4 x = 2 + k 2π x = 8 + k 2 ⇔ ⇔ ⇔ .  4 x − π = 5π + k 2π  4 x = 7π + k 2π  x = 7π + k π 6 24 2 3 6   

(

)

Vậy có 4 nghiệm thuộc −180ο ;180ο là 4

BỒ

ID Ư

π  2 Câu 25: Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau sin  3x − 9 x − 16x − 80  = 0 . 4  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.

(

)

Trang 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Điều kiện: 9 x 2 − 16 x − 80 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 . π Phương trình ⇔ 3 x − 9 x 2 − 16 x − 80 = kπ , k ∈ ℤ 4

π 2

+ kπ .

H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N

C. x = π + k 2π .

D. x =

π 2

+ k 2π .

ÁN

π 1 − cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = −1 ⇔ 2 x = π + k 2π ⇔ x = + kπ . 2 2 Câu 27: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x = m có nghiệm: A. m ≤ 1 . B. m ≥ −1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≤ −1 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Với mọi x ∈ ℝ , ta luôn có −1 ≤ sin x ≤ 1 Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m ≤ 1 . Câu 28: Phương trình 2sin x − m = 0 vô nghiệm khi m là A. −2 ≤ m ≤ 2 . B. m < −1 . C. m > 1. D. m < −2 hoặc m>2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Ta có: sin 2 x = 1 ⇔

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

B. x =

-L

Hướng dẫn giải: Chọn B.

H

A. x = k 2π .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

 2 k 2 + 10 4 k  −6 k 2 + 8 k + 30 ≥ ≥0   2 3 ⇔ 3k − 2 ⇔ <k≤3 Ta có:  3k − 22  2 3  x = 2 k + 10 ≥ 4  2 k − 12 k + 18 ≥ 0 3k − 2 3k − 2   Vì k ∈ ℤ ⇒ k = 1, 2, 3 . 2 k 2 + 10 * k = 1⇒ = 12 ∈ ℤ 3k − 2 2 k 2 + 10 9 * k=2⇒ = ∉ℤ 3k − 2 2 2 k 2 + 10 * k =3⇒ = 4∉ℤ 3k − 2 Kết hợp điều kiện, ta có x = 4, x = 12 là những giá trị cần tìm. Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 x = 1 là:

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇔ 3x − 9x2 − 16x − 80 = 4k ⇔ 9x2 − 16x − 80 = 3x − 4k  4k  4k x≥  x ≥  3 ⇔ ⇔ . 3 2 9 x 2 − 16 x − 80 = (3 x − 4 k )2  x = 2 k + 10  3k − 2  2  2 k + 10 4 k ≥  3  3 k − 22 2 k + 10  Yêu cầu bài toán ⇔  x = ≥4. 3k − 2   2 k 2 + 10  3k − 2 ∈ ℤ 

N

)

(

Trang 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải: . Chọn D.

m < −2 m >1⇔  . 2 m > 2

N

π 2

D. x =

C. x = k 2π .

+ k 2π .

π 2

D. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

2

+ k 2π .

B

2

+ k 2π , ( k ∈ ℤ ) nên A sai.

00

π

π

+ kπ .

10

2

2

+ kπ , ( k ∈ ℤ ) nên B đúng.

3

cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π

G

Ư N

+ k 2π .

Hướng dẫn giải: Chọn B.

cos x ≠ 1 ⇔ x ≠

π

2+

cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −π + k 2π , ( k ∈ ℤ ) nên C sai.

π

π

B. x = kπ .

+ k 2π .

Ó

A. x =

A

C

ẤP

+ kπ , ( k ∈ ℤ ) nên D sai. 2 Câu 31: Phương trình: cos 2x = 1 có nghiệm là: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

D. x =

C. x = π + k 2π .

D. x =

π 2

+ kπ .

Í-

H

2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Từ cos 2x = 1 ⇔ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ Câu 32: Nghiệm của phương trình cos x = −1 là:

C. x = k 2π .

ÁN

TO

A. x = π + kπ .

B. x = −

π 2

+ k 2π .

3π + kπ . 2

Ỡ N

G

Hướng dẫn giải: Chọn C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −

B. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

H

+ kπ .

TR ẦN

2

+ kπ .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 30: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

π

2

Đ

cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ .

A. cos x ≠ 1 ⇔ x ≠

π

ẠO

Hướng dẫn giải: Chọn C

TP .Q

B. x =

A. x = kπ .

U

Câu 29: Nghiệm của phương trình cos x = 1là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phương trình (*) vô nghiệm khi và chỉ khi

H Ơ

N

m (*) . 2

Y

Ta có 2sin x − m = 0 ⇔ sin x =

ID Ư

cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ .

1 2 là:

BỒ

Câu 33: Nghiệm phương trình

cos x =

Trang 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π

B. x = −

+ k 2π .

N H Ơ ẠO Đ G

Ư N π

+ k 2π ; x =

2π + k 2π . 3

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

3 3 6 π π 2π 2π + k 2π ; x = − + k 2π . C. x = D. x = + kπ ; x = − + kπ . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. π 1 2π 2π ⇔ 2x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ . Ta có: 2cos 2 x + 1 = 0 ⇔ cos 2 x = − ⇔ cos 2 x = cos 2 3 3 3 π  Câu 35: Phương trình cos  2 x −  = 0 có nghiệm là 2  π kπ . B. x = π + kπ . A. x = + C. x = kπ . D. x = k 2π . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. π π π π π  cos  2 x −  = 0 ⇔ 2 x − = + kπ ⇔ x = + k , ( k ∈ ℤ ) . 2 2 2 2 2  π  cos  x +  = 1 2  Câu 36: Nghiệm phương trình là:

π

B. x = −

π

+ k 2π . C. x = kπ . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. π π π  Ta có cos  x +  = 1 ⇔ x + = k 2π ⇔ x = − + k 2π ( k ∈ ℝ ) . 2 2 2  Câu 37: Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là + k 2π .

D. x = k 2π .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π ; x =

H

π

(k ∈ ℤ) .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x = −

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π   x = 3 + k 2π 1 π Ta có cos x = ⇔ cos x = cos ⇔  (k ∈ ℤ) . 2 3  x = − π + k 2π  3 Câu 34: Nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 1 = 0 là:

N

(k ∈ ℤ) .

(k ∈ ℤ) .

Y

(k ∈ ℤ) .

U

π   x = 6 + k 2π B.   x = − π + k 2π  6 π   x = 3 + k 2π D.   x = − π + k 2π  3

TP .Q

π   x = 6 + k 2π A.   x = 5π + k 2π  6 π   x = 3 + k 2π C.   x = 2π + k 2π  3 Hướng dẫn giải: Chọn D.

Trang 29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

+ k 2π .

B. x = ±

π

1 là: 2

+ k 2π .

C. x = ±

2π + k 2π . 3

Í-

3 6 Hướng dẫn giải: Chọn C 1 2π 2π ⇔ x=± + k 2π , k ∈ ℤ . cos x = − ⇔ cos x = cos 2 3 3 3 = 0 là: Câu 40: Nghiệm của phương trình cos x + 2 π π 5π + kπ . A. x = B. x = − + k 2π . C. x = + k 2π . 6 3 6 Hướng dẫn giải: Chọn D.

D. x = ±

π 6

+ kπ .

ÁN

TO

D. x = ±

2π + k 2π . 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

H

A. x = ±

Ó

A

Câu 39: Nghiệm của phương trình cos x = −

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

TR ẦN

B

3

10

00 C

ẤP

2+

π   x = 8 + kπ π 2 = cos ⇔  Từ cos 2 x = . 2 4  x = − π + kπ  8

H Ơ

Y U TP .Q

G

π   x = 4 + kπ B.  .  x = − π + kπ  4 π   x = 8 + k 2π D.  .  x = − π + k 2π  8

Ư N

π   x = 4 + k 2π . A.   x = − π + k 2π  4 π   x = 8 + kπ . C.   x = − π + kπ  8 Hướng dẫn giải: Chọn C.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3π  + k 2π x=  2 3π 4 ⇔ cos x = cos ⇔ 2 cos x + 2 = 0 ⇔ cos x = − , (k ∈ ℤ) . 2 4  x = − 3π + k 2π  4 2 cos 2 x = 2 là Câu 38: Nghiệm phương trình:

N

π   x = 4 + k 2π D.  .  x = −π + k 2π  4

N

5π   x = 4 + k 2π C.  .  x = −5π + k 2π  4

ẠO

3π   x = 4 + k 2π B.  .  x = −3π + k 2π  4

Đ

π   x = 4 + k 2π A.  .  x = 3π + k 2π  4 Hướng dẫn giải: Chọn B.

Trang 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π 6

H Ơ N Y

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) . + kπ ( k ∈ ℤ ) .

2+

3

6 Hướng dẫn giải: Chọn C.

D. x = ±

3

π π 3 ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2 6 6 Câu 43: Giải phương trình lượng giác : 2cos 2x − 3 = 0 có nghiệm là + k 2π .

B. x = ±

π 12

+ k 2π .

C. x = ±

π 12

+ kπ .

D. x = ±

π 3

+ k 2π .

ÁN

-L

6 Hướng dẫn giải: Chọn C.

H

π

Í-

A. x = ±

Ó

A

C

Ta có 2cos x − 3 = 0 ⇔ cos x =

π π π 3 ⇔ cos 2 x = cos ⇔ 2 x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 2 6 6 12 x Câu 44: Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là 2 5π 5π 5π 5π + k 4π . + k 4π . + k 2π . + k 2π . A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ± 6 3 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. x x 5π 5π 3 5π x x 2 cos + 3 = 0 ⇔ cos = − ⇔ =± + k 2π ⇔ x = ± + k 4π , ( k ∈ ℤ ) . ⇔ cos = cos 2 2 2 2 6 2 6 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

2cos 2x − 3 = 0 ⇔ cos 2 x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

00

3

B. x = ±

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

10

C. x = ±

π

ẤP

A. x = ±

B

Câu 42: Phương trình 2cos x − 3 = 0 có họ nghiệm là

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

2π  x= + k 2π  3 3  2π  3 cos x + = 0 ⇔ cos x = − = cos  ⇔  (k ∈ ℤ)  2 2  3   x = − 2π + k 2π  3 π   Câu 41: Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3   B. 2 . C. 1 . D. 3 . A. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. π  π π  x + = + k 2π x = − + k 2π (1)   1 π π     3 4 12 ⇔ ⇔ 2 cos  x +  = 1 ⇔ cos  x +  = , ( k ∈ ℤ). π π 3 3 2      x + = − + k 2π  x = − 7π + k 2π ( 2 )  3 4 12  π 1 25 0 ≤ x ≤ 2π nên từ (1) ta được 0 ≤ − + k 2π ≤ 2π ⇔ ≤ k ≤ , chọn k = 1. 12 24 24 7π 7 31 + k 2π ≤ 2π ⇔ ≤ k ≤ , chọn k = 1. Tương tự từ ( 2) ta được 0 ≤ − 12 24 24 Do các nghiệm của họ (1) và họ ( 2 ) không trùng nhau nên phương trình đã cho có hai nghiệm.

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3 2 .

π 6

2+

ẠO Đ G

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

 3 x= + k 2π  3 2  = ⇔ cos x cos ;k ∈ℤ . Ta có 2  3 + k 2π x = − 2  x Câu 46: Nghiệm của phương trình cos = cos 2 (với k ∈ ℤ ) là 3 A. x = ± 2 + kπ . ` B. x = 3 2 + k 6π . C. x = ± 2 + k 4π . D. x = ±3 2 + k 6π . Hướng dẫn giải: Chọn D x  3 = 2 + k 2π  x = 3 2 + k 6π x cos = cos 2 ⇔  ⇔ (k ∈ Z) 3  x = − 2 + k 2π  x = −3 2 + k 6π  3 Câu 47: Nghiệm của phương trình cos3x = cos x là:

TP .Q

U

Hướng dẫn giải: Chọn A.

D. x = kπ ; x =

2

π 2

+ k 2π .

+ k 2π .

A

2 Hướng dẫn giải: Chọn C.

C

.

π

Ó

π

B. x = k 2π ; x =

H

C. x = k

ẤP

A. x = k 2π .

Í-

 x = kπ 3 x = x + k 2π  2 x = k 2π π cos 3 x = cos x ⇔  ⇔ ⇔ ⇔ x = k (k ∈ ℤ) . π x = k 2 3 x = − x + k 2π  4 x = k 2π  2

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

N

+ k 2π ; k ∈ ℤ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 48: Phương trình 2 2 cos x + 6 = 0 có các nghiệm là: π 5π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . A. x = ± B. x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 6 6 π 5π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . C. x = ± D. x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. 5π 5π 3 ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2 2 cos x + 6 = 0 ⇔ cos x = − 2 6 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6

D. x = ±

+ k 2π ; k ∈ ℤ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

Y

C. x = ± arccos

3 + k 2π ; k ∈ ℤ . 2

B. x = ± arccos

H Ơ

Câu 45: Giải phương trình 3 A. x = ± + k 2π ; k ∈ ℤ . 2

N

cos x = cos

Câu 49: Phương trình cos 4 x = cos

π 5

có nghiệm là Trang 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y

BỒ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ

ẠO

TP .Q

π π    x = 5 + k 2π  x = 20 + k 2π A.  B.  ( k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = − π + k 2π  x = − π + k 2π   5 20 π π π π    x= 5 +k 5  x = 20 + k 2 C.  D.  ( k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) . x = − π + k π x = − π + k π   5 5 20 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. π π π    4 x = 5 + k 2π  x = 20 + k 2 π cos 4 x = cos ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) 5  4 x = − π + k 2π x = − π + k π   5 20 2  x Câu 50: Giải phương trình lượng giác 2 cos   + 3 = 0 có nghiệm là: 2 5π 5π    x = 3 + k 2π  x = 6 + k 2π B.  A.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = − 5π + k 2π  x = − 5π + k 2π   3 6 5π 5π    x = 6 + k 4π  x = 3 + k 4π C.  D.  (k ∈ ℤ) . (k ∈ ℤ) .  x = − 5π + k 4π  x = − 5π + k 4π   6 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3  x  x  5π   x Ta có 2 cos   + 3 = 0 ⇔ cos   = − ⇔ cos   = cos   2 2 2  6  2 5π  x 5π   2 = 6 + k 2π  x = 3 + k 4π .⇔  ⇔  (k ∈ ℝ) .  x = − 5π + k 2π  x = − 5π + k 4π  2  6 3 π  Câu 51: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là 3  A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Hướng dẫn giải: Chọn B.  π π  x + 3 = 4 + k 2π π π 2 π   2 cos  x +  = 1 ⇔ cos  x +  = = cos ⇔  3 3 2 4    x + π = − π + k 2π  3 4

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

π  C.   . 12 

 π 7π  D.  ;  . 12 12 

C

7π  π π  x − = + k 2π x= + k 2π   2   3 4 12 ⇔ ⇔ 2 cos  x −  − 2 = 0 ⇔ cos  x −  = (k ∈ ℤ) 3 3 2    x − π = − π + k 2π  x = π + k 2π  3 4 12  2 Câu 54: Phương trình 2cos x = 1 có nghiệm là

π

A. x = k

π

-L

Í-

H

Ó

A

π

.

π 4

+ kπ .

C. x = k

π 2

.

D. vô nghiệm.

TO

4 Hướng dẫn giải: Chọn B.

B. x = ±

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π   x = 4 + k 2π   2  x = − π + k 2π cos x =  π 2 4 ⇔ Ta có: 2 cos 2 x = 1 ⇔  ( k ∈ ℤ ) ⇔ x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 4  2  x = 3π + k 2π cos x = − 4   2  3π + k 2π x = −  4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3 2+

 7π  B.   .  12 

ẤP

 −π −7π  A.  ; .  12 12  Hướng dẫn giải: Chọn C.

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

+ k 2π : Vì 0 ≤ x ≤ 2π nên x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

23π 12 12 17π 7π + k 2π : Vì 0 ≤ x ≤ 2π nên x = Xét x = − 12 12 Vậy tập nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện là  23π 17π  S= ;  ⇒ Có 2 nghiệm.  12 12  x π Câu 52: Số nghiệm của phương trình cos  +  = 0 thuộc khoảng (π , 8π ) là 2 4 B. 4 . C. 3 . D. 1 . A. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C. π x π π x π Ta có cos  +  = 0 ⇔ + = + kπ ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ . 2 4 2 2 2 4 π 5π 9π 13π 1 15 , , Vì x ∈ (π ,8π ) nên π < + k 2π < 8π ⇔ < k < ; k ∈ ℤ ⇒ k = 1; 2;3 ⇒ x = . 2 4 4 2 2 2 π  π π  2 cos  x −  − 2 = 0 − ;  3  Câu 53: Nghiệm của phương trình trong khoảng  2 2  là Xét x = −

π

N

π   x = − 12 + k 2π ⇔ (k ∈ Z)  x = − 7π + k 2π  12

Trang 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

N

π Câu 55: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2 cos( x − ) = 1 trên ( −π; π) 3 2π π 4π 7π A. B. C. D. 3 3 3 3

Y

N

Hướng dẫn giải: Chọn A.

)

(

10

00

Phương trình ⇔ π 3 − 3 + 2 x − x 2 = π + k 2 π, k ∈ ℤ ⇔ 2 − 2k = 3 + 2x − x2

+ kπ ; k ∈ ℤ .

3

D. x = ±

π 6

+ kπ , x = ±

π 2

+ kπ ; k ∈ ℤ .

-L

6 Hướng dẫn giải: Chọn C.

π

Ó

+ kπ , x = ±

H

π

Í-

C. x = ±

A

C

ẤP

2+

3

Ta có: 0 ≤ 4 − (1 − x)2 ≤ 2 và 2 − 2k là số chẵn nên ta có các nghiệm là: x = −1, x = 3, x = 1 . 1 cos 2 2 x = 4. Câu 57: Giải phương trình π π π 2π + kπ ; k ∈ ℤ . B. x = ± + kπ , x = ± A. x = ± + k 2π , x = ± + kπ ; k ∈ ℤ . 6 3 6 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

π π    2 x = 3 + k 2π  x = 6 + kπ   π 1    x = − π + kπ 2 x = − + k 2π cos 2 x =    1 3 6 2 2 ⇔ ⇔ ;k ∈ℤ . Ta có cos 2 x = ⇔  4 cos 2 x = − 1  2 x = 2π + k 2π  x = π + kπ    2 3 3   2π π 2 x = −  x = − + kπ + k 2π 3 3   Câu 58: Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là: m < −1 A.  . B. m > 1. C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m < −1 . m > 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

* Với x = k 2π ta chỉ chọn được k = 0 ⇒ x = 0 . 2π 2π * Với x = . + k 2 π ta chỉ chọn được k = 0 ⇒ x = 3 3 2π Vậy tổng các nghiệm bằng . 3 Câu 56: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos π(3 − 3 + 2 x − x 2 ) = − 1 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP .Q

U

 x = k 2π π 1 π Phương trình ⇔ cos( x − ) = = cos ⇔   x = 2π + k 2π 3 2 3  3 Vì x ∈ ( −π; π ) nên:

Trang 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ

TP .Q

G

Ư N

00

10

PT có nghiệm khi a > 1 .

Thay giá trị x =

2

B. sin x = 0 .

D. cos 2 x = −1.

Ó

C. cos 2 x = 0 .

H

π

+ kπ là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A

A. sin x = 1. Hướng dẫn giải: Chọn D.

ẤP

2

C

π

+ kπ vào từng phương trình ở các phương án để thử lại.

Í-

Câu 62: Cho x =

2+

3

Ta có phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m + 1 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m + 1 ≤ 1 ⇔ −2 ≤ m ≤ 0 .

G

TO

ÁN

π  1 neáu k chaün Ta có: sin  + kπ  =  nên các phương án A và B sai. 2  −1 neáu k leû π  cos ( 2 x ) = cos 2  + kπ  = cos (π + k 2π ) = −1 nên C sai, D đúng. 2 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 63: Cho phương trình: A. m < 1 − 3 .

3 cos x + m − 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm B. m > 1 + 3 .

C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−2 ≤ m ≤ 0 .

B

TR ẦN

H

m ≤ 1 m ≥ −1 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 . D. − 3 ≤ m ≤ 3 . Hướng dẫn giải: Chọn C. 1− m 1− m Ta có: cos x = có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ ≤ 1 ⇔ 1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3 . 3 3 Câu 60: Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −1 A.  . B. m ≥ 1. C. m ≥ −1. D. m ≥ 1 Câu 61: Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là B. m ≤ 0 . C. m ≥ −2 . D. A. −1 ≤ m ≤ 1 . Hướng dẫn giải: Chọn D. Áp dụng điều kiện nghiệm của phương trình cos x = a . PT có nghiệm khi a ≤ 1 .

U

Y

B. m > 1 + 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. m < 1 − 3 .

N

m < −1 Do đó, phương trình cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi  . m > 1 Câu 59: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

N

Hướng dẫn giải: Chọn A. Với mọi x ∈ ℝ , ta luôn có −1 ≤ cos x ≤ 1

3 cos x + m − 1 = 0 ⇔ cos x =

D. − 3 ≤ m ≤ 3 .

1− m . 3 Trang 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1− m ≤ 1 ⇔ 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3. 3 π  Câu 64: Cho phương trình cos  2 x −  − m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm? 3  A. Không tồn tại m. B. m ∈ [ −1; 3] .

N

H Ơ

N

PT có nghiệm ⇔ −1 ≤

3

+ k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?

TO

ÁN

-L

A. 2cos x − 3 = 0. Hướng dẫn giải: Chọn B.

G

2cos 2x − 3 = 0 ⇔ cos 2 x =

B. 2cos x −1 = 0.

C. 2sin x + 1 = 0.

D. 2sin x − 3 = 0.

π π 3 ⇔ 2 x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ) . Loại A. 2 6 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

π

Í-

Câu 67: Cho biết x = ±

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

C. m ∈ [ − 3; − 1] . D. mọi giá trị của m. Hướng dẫn giải: . Chọn C. π π   Ta có: cos  2 x −  − m = 2 ⇔ cos  2 x −  = m + 2. 3 3   π  −1 ≤ cos  2 x −  ≤ 1 ⇒ phương trình có nghiệm khi − 1 ≤ m + 2 ≤ 1 ⇔ − 3 ≤ m ≤ − 1. 3  x π Câu 65: Để phương trình cos 2  −  = m có nghiệm, ta chọn 2 4 B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≥ 0 . A. m ≤ 1 . Hướng dẫn giải: Chọn B. x π 0 ≤ cos 2  −  ≤ 1, ∀x ∈ ℝ ⇒ 0 ≤ m ≤ 1 . 2 4 2π + k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? Câu 66: Cho biết x = ± 3 A. 2cos x −1 = 0. B. 2cos x +1 = 0. C. 2sin x + 1 = 0. D. 2sin x − 3 = 0. Hướng dẫn giải: Chọn B. π π 1 2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . . Loại A. 2 3 3 1 2π 2π 2cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . . Chọn B. 2 3 3

π π 1 ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k 2π , ( k ∈ ℤ ) . Chọn B. 2 3 3 Câu 68: Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x =

A. x =

π 8

+k

π 2

C. x = kπ ; x =

;x =

π 4

π 4

+ kπ .

+ kπ .

B. x = k 2π ; x = D. x = kπ ; x = k

π 2

π 2

+ k 2π . .

Trang 37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải: Chọn A.

H Ơ N Y x=

π 4

+ kπ .

Ư N H

Hướng dẫn giải: Chọn A.

π π π π    = 0 ⇔ sin  x +  = 0 ⇔ x + = kπ ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℤ ) . 4 4 4 4   Câu 70: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là: π π π 2π A. x = − ; x = . B. x = − ; x = . 18 2 18 9 C. x = −

π

; x=

π

10

00

B

TR ẦN

cos x + sin x = 0 ⇔ 2 sin  x +

D. x = −

π

; x=

π

. 18 6 18 3 Hướng dẫn giải: Chọn C. sin 4 x + cos5x = 0 ⇔ cos5x = − sin 4x π π    x = 2 + k 2π  5 x = 2 + 4 x + k 2π π  ⇔ ⇔ cos 5 x = cos  + 4 x  ⇔  (k ∈ ℤ) 2   x = − π + k 2π 5 x = − π − 4 x + k 2π  18 9 2  π 3π π Với nghiệm x = + k 2π ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là − và 2 2 2 π 2π π π Với nghiệm x = − + k ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là − và 18 9 18 6

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

.

ÁN

TO

π 18

π 6

Ỡ N

G

Vậy hai nghiệm theo yêu cầu đề bài là −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6

C. x = kπ .

+ kπ .

ẠO

π

G

4

B. x =

+ kπ .

Đ

π

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. x = −

N

π π   3 x = 2 − x + k 2π  4 x = 2 + k 2π π  sin 3x = cos x ⇔ sin 3 x = sin  − x  ⇔  ⇔ 2  3 x = π − π + x + k 2π  2 x = π + k 2π  2 2  π π  x = 8 + k 2 ⇔ (k ∈ ℤ) .  x = π + kπ  4 Câu 69: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:

BỒ

ID Ư

π π Câu 71: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [0; π] 3 3 7π 4π 47 π 47 π A. B. C. D. 18 18 8 18

Hướng dẫn giải:

Trang 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y

Ó

H

Í-

-L

ÁN

 −π π 7π 11π  ; B.  ; ; .  6 2 6 6 

 π 5π 7π  C.  ; ;  . 6 6 6 

 π 7π 11π  ; D.  ; . 2 6 6 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

 π π 5π  A.  ; ;  . 6 2 6  Hướng dẫn giải: Chọn D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

5π π Phương trình ⇔ sin(5 x + ) = sin( − 2 x) 3 6  π  π 5π 2π 5x + 3 = 6 − 2 x + k 2π  x = 14 + k 7 ⇔ ⇔ . 5x + π = π + 2 x + k 2π  x = − π + k 2π  18 3 3 6  2π 2π π π +k ⇒0≤ +k ≤π • Với x = 14 7 14 7 2 π 13π 1 13 π ⇔− ≤k ≤ ⇔ − ≤ k ≤ . Do k ∈ ℤ ⇒ k ∈ {0,1, 2, 3} 14 7 14 4 4 π 5π 9π 13π Suy ra các nghiệm: x = ,x = ,x = ,x = 14 14 14 14 2π 2π π π • Với x = − +k ⇒0≤− +k ≤π 18 3 18 3 2 π 19 π 1 19 π . Do k ∈ ℤ ⇒ k = 1 ⇔ ≤k ≤ ⇔ ≤k≤ 18 3 18 12 12 11π Suy ra các nghiêm: x = . 18 47 π Vậy tổng các nghiệm là: . 18 x  Câu 72: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 15  = sin x . Khi đó 2   A. 290 ∈ X . B. 250 ∈ X . C. 220 ∈ X . D. 240 ∈ X . Hướng dẫn giải: Chọn A. x x   Ta có cos  + 15  = sinx ⇔ cos  + 15  = cosx 90 − x 2  2  x  2 + 15 = 90 − x + k 360  x = 50 + k 240 ⇔ ⇔ ;k ∈ℤ  x = 210 − k 720  x + 15 = −90 + x + k 360  2 Vậy 290 ∈ X . Câu 73: Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình cos2x + sin x = 0 có tập nghiệm là

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

H Ơ N Y

H

[ −π ; π ] . π

B. x = k

+ k 2π .

2

C. x = k 2π .

.

D. x =

π 6

+ k 2π .

3

10

2 Hướng dẫn giải: Chọn B.

π

00

A. x =

B

Câu 75: Nghiệm của phương trình sin x.cos x = 0 là:

ẤP

2+

π 1 sin x.cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x = k ( k ∈ ℤ ) . 2 2

Í-

H

Ó

A

C

Câu 76: Các họ nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 là π −π 2π π 2π π +k ; + k 2π ; k ∈ ℤ . ; + k 2π ; k ∈ ℤ . A. + k B. 6 3 2 6 3 2 π −π 2π −π 2π −π + k 2π ; k ∈ ℤ . +k + k 2π ; k ∈ ℤ . ; ; C. + k D. 6 3 2 6 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. π   x = 2 + kπ  cos x = 0 π  ⇔  x = + k 2π ( k ∈ ℤ ) Ta có sin 2 x − cos x = 0 ⇔ cos x ( 2sin x − 1) = 0 ⇔  sin x = 1 6   2 5  x = π + k 2π  6

ÁN

TO

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

k = 0 5 3 + kπ ≤ π ⇔ − ≤ k ≤ ⇒  ⇒ phương trình có 2 nghiệm trong đoạn 4 4 4 k = −1

π

TR ẦN

Do x ∈ [ −π ; π ] ⇒ −π ≤

Ư N

G

π π  Ta có s inx = cos x ⇔ s inx − cos x = 0 ⇔ sin  x −  = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ. 4 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

D. 6.

ẠO

C. 5.

Đ

B. 4.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. 2. Hướng dẫn giải: . Chọn A.

N

π  cos 2 x + sin x = 0 ⇔ cos 2 x = − sin x ⇔ cos 2 x = cos  x +  2  π π    x = 2 + k 2π  2 x = x + 2 + k 2π ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) .  x = − π + k 2π  2 x = − x − π + k 2π  6 3 2   π 7π 11π  Mà x ∈ [ 0; 2π ) ⇒ x ∈  ; ; . 2 6 6  Câu 74: Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [ −π ; π ] là

BỒ

Câu 77: Nghiệm phương trình: 1 + tan x = 0 là A. x =

π

+ kπ .

4 Hướng dẫn giải:

B. x = −

π 4

+ kπ .

C. x =

π 4

+ k 2π .

D. x = −

π 4

+ k 2π .

Trang 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn B

H Ơ

N

8π + k 2π ; k ∈ ℤ . 15

H

TR ẦN

B

10

00

2

+ k 2π .

C. x = −

π 6

+ kπ .

D. x =

π 2

+ kπ .

ẤP

3 Hướng dẫn giải: Chọn C.

π

3

B. x =

+ kπ .

2+

π

3 π ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℤ ) . 3 6 3 + tan x = 0 có nghiệm là

3

π

+ kπ .

H

+ k 2π ; x =

ÁN

C. x =

π

-L

A. x =

2π + k 2π . 3

D. x = −

π 3

π 3

+ kπ . + k 2π ; x =

4π + k 2π . 3

TO

3 Hướng dẫn giải: Chọn B.

B. x = −

Í-

Câu 81: Phương trình

Ó

A

3 + 3 tan x = 0 ⇔ tan x = −

C

A. x =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π π 3 + tan x = 0 ⇔ tan x = − 3 ⇔ tan x = tan  −  ⇔ x = − + kπ , ( k ∈ ℤ ) .

Câu 82: Phương trình lượng giác: A. x =

π

+ kπ .

3 Hướng dẫn giải: Chọn A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x = π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . D. x = −π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . Hướng dẫn giải: Chọn A. x π Điều kiện ≠ + kπ ⇔ x ≠ π + k 2π ( k ∈ ℤ ) . 2 2 x x Ta có tan x = tan ⇔ x = + kπ ⇔ x = k 2π ( k ∈ ℤ ) 2 2 Câu 80: Nghiệm của phương trình 3 + 3tan x = 0 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

D.

G

π  Câu 78: Họ nghiệm của phương trình tan  x +  + 3 = 0 là 5  8π 8π 8π + kπ ; k ∈ ℤ . + kπ ; k ∈ ℤ . + k 2π ; k ∈ ℤ . A. B. − C. − 15 15 15 Hướng dẫn giải: Chọn B. π π π 8π  + kπ ; k ∈ ℤ . Ta có tan  x +  + 3 = 0 ⇔ x + = − + kπ ⇔ x = − 5 5 3 15  x Câu 79: Phương trình tan x = tan có họ nghiệm là 2 A. x = k 2π ( k ∈ ℤ ) . B. x = kπ ( k ∈ ℤ ) .

N

+ kπ .

TP .Q

4

ẠO

π

Đ

Từ 1 + tan x = 0 ⇔ x = −

3  3 3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là

B. x = −

π 3

+ k 2π .

C. x =

π 6

+ kπ .

D. x = −

π 3

+ kπ .

Trang 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3

+ kπ , ( k ∈ ℤ ) .

N

x = tan x có nghiệm là 2

H Ơ

Câu 83: Phương trình tan

π

π 3

G Ư N

π 9

+

kπ . 3

+ kπ ⇔ x =

9

+k

π

3

, ( k ∈ ℤ) .

00

B

Câu 85: Nghiệm của phương trình tan x = 4 là A. x = arctan 4 + kπ .

π

10

B. x = arctan 4 + k 2π . D. x =

π 4

+ kπ .

2+

3

C. x = 4 + kπ .

ẤP

Hướng dẫn giải: Chọn A. Sử dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình tan x = α ⇔ x = arctan α + k π , ( k ∈ ℤ ) .

Í-

H

Ó

A

C

Câu 86: Họ nghiệm của phương trình tan 2 x − tan x = 0 là: −π π π + kπ , k ∈ ℤ. A. B. + kπ , k ∈ ℤ. C. + kπ , k ∈ ℤ. D. kπ , k ∈ ℤ. 6 3 6 Hướng dẫn giải: . Chọn D. π kπ  x≠ +  cos 2 ≠ 0 x   4 2 ,k ∈ℤ Điều kiện:  . ⇔  cos x ≠ 0  x ≠ π + kπ  2 Phương trình tan 2x − tan x = 0 ⇔ tan 2 x = tan x ⇔ 2 x = x + k π ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ

ÁN

TO

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 tan 3x − 3 = 0 ⇔ tan 3x = 3 ⇔ 3x =

Ta có

D. x =

TR ẦN

H

Câu 84: Nghiệm của phương trình 3 tan 3x − 3 = 0 (với k ∈ ℤ ) là π kπ π kπ π kπ A. x = + . B. x = + . C. x = + . 9 9 3 3 3 9 Hướng dẫn giải: . Chọn D.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A. x = k 2π , k ∈ ℤ . B. x = kπ , k ∈ ℤ . D. Cả A, B, C đều đúng. C. x = π + k 2π , k ∈ ℤ . Hướng dẫn giải: Chọn A. x ĐK: cos ≠ 0, cos x ≠ 0 2 x x tan = tan x ⇔ = x + kπ ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ (thỏa mãn). 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3.tan x + 3 = 0 ⇔ tan x = − 3 ⇔ x = −

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 87: Phương trình lượng giác: A. x =

π

+ kπ .

3 Hướng dẫn giải: Chọn A.

3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là

B. x = −

π 3

+ k 2π .

3.tan x − 3 = 0 ⇔ tan x = 3 ⇔ tan x = tan

π 3

C. x =

⇔x=

π 3

π 6

+ kπ .

D. x = −

π 3

+ kπ .

+ kπ ( k ∈ ℤ ) . Trang 42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

3π   3 tan  3x + =0 5   .

8

C. x = −

π

π 4

+k

;k ∈ℤ .

π

B. x = −

;k ∈ℤ .

D. x = −

5

π 5

+k +k

π 4

π 3

;k ∈ℤ . ;k ∈ℤ .

TP .Q

U

Y

5 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3π  Ta có 3 tan  3x + 5 

π

10

A. x = −6° + k 90°, ( k ∈ ℤ ) .

B. x = −6° + k180°, ( k ∈ ℤ ) .

C

ẤP

2+

3

C. x = −6° + k 360°, ( k ∈ ℤ ) . D. x = −12° + k 90°, ( k ∈ ℤ ) . Hướng dẫn giải: Chọn A. tan ( 2 x + 12° ) = 0 ⇔ 2 x + 12 ° = k .180° ⇔ x = −6° + k .90°, ( k ∈ ℤ ) .

Í-

H

Ó

B. x = −600 D. x = −600 , x = 300

-L

A. x = −300 C. x = 300 Hướng dẫn giải: Chọn C

A

Câu 91: Nghiệm của phương trình tan(2 x −150 ) = 1 , với −900 < x < 900 là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

tan(2 x −150 ) = 1 ⇔ 2 x −150 = 450 + k1800 ⇔ 2 x = 600 + k1800 ⇔ x = 300 + k 900 (k ∈ ℤ) . Xét x = 300 + k 900 : Vì −900 < x < 900 nên x = 300 (k ∈ ℤ) 3π π  Câu 92: Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng  ; 2π  11 4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

π kπ 3π  3π   = kπ ⇔ x = − + , k ∈ℤ .  = 0 ⇔ tan  3x +  = 0 ⇔ 3x + 5  5 5 3   x Câu 89: Nghiệm của phương trình 3tan − 3 = 0 trong nửa khoảng [ 0; 2π ) là 4  π 2π   3π   π 3π   2π  A.  ;  . B.   . C.  ;  . D.   . 3 3   2  2 2   3  Hướng dẫn giải: Chọn D. x x 3 x π 2π ⇔ = + kπ ⇔ x = + k 4π , k ∈ ℤ . 3 tan − 3 = 0 ⇔ tan = 4 4 3 4 6 3 2π Mà x ∈ [ 0; 2π ) ⇔ x = . 3 Câu 90: Phương trình tan ( 2 x + 12° ) = 0 có nghiệm là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+k

N

π

H Ơ

A. x =

N

Câu 88: Giải phương trình

A. 1. Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có tan x = tan

π 4

<

B. 2.

3π 3π ⇔x= + kπ 11 11

C. 3.

D. 4.

( k ∈ ℤ)

k∈ℤ 3π + kπ < 2π ⇔ −0, 027 < k < 1, 72 ⇒ k = 0;1. 11

Trang 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 93: Giải phương trình: tan 2 x = 3 có nghiệm là B. x = ±

+ kπ .

3

D. x =

C. vô nghiệm.

+ kπ .

Y U π 4

D. x = −

+ k 2π .

π

4

+ k 2π .

G

H

Ư N

π  π Ta có 1 + cot x = 0 ⇔ cot x = −1 ⇔ cot x = cot  −  ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℝ ) . 4  4 A. x = −

π

+ kπ .

B. x = −

6

+ kπ .

C. x =

π

3

+ k 2π .

D. x =

π 6

+ kπ .

2+

3

10

00

B

3 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có cot x + 3 = 0 ⇔ cot x = − 3  π ⇔ cot x = cot  −   6

π

TR ẦN

Câu 95: Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là:

π

+ kπ .

Ó

6 Hướng dẫn giải: Chọn B.

B. x =

H

π

π 3

+ kπ .

C. x =

π 3

+ k 2π .

D. Vô nghiệm.

Í-

A. x =

A

C

ẤP

+ kπ ( k ∈ ℤ ) 6 Câu 96: Phương trình lượng giác: 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là ⇔ x=−

3 π π ⇔ cot x = cot ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 3 3 3 Câu 97: Phương trình lượng giác: 2cot x − 3 = 0 có nghiệm là

TO

ÁN

3cot x − 3 = 0 ⇔ cot x =

B. x = arc cot

3 + kπ . 2

C. x =

π 6

+ kπ .

D. x =

π 3

+ kπ .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π   x = 6 + k 2π A.   x = −π + k 2π .  6 Hướng dẫn giải: Chọn B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

C. x =

+ kπ .

Đ

4 Hướng dẫn giải: Chọn B.

π

ẠO

B. x = −

+ kπ .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+ kπ .

TP .Q

Câu 94: Nghiệm phương trình 1 + cot x = 0 là:

π

3

N

π  x = + kπ   tan 3 x = 3 , (k ∈ ℤ). Ta có: tan 2 x = 3 ⇔  ⇔  x = − π + kπ  tan x = − 3  3 A. x =

π

N

3 Hướng dẫn giải: Chọn B.

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π

H Ơ

A. x = −

2 cot x − 3 = 0 ⇔ cot x =

3 3 ⇔ x = arc cot + kπ , ( k ∈ ℤ ) . 2 2

Trang 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π  Câu 98: Nghiệm của phương trình cot  x +  = 3 là 4 

π

+ kπ .

C. x = −

π

+ kπ .

D. x =

π

+ kπ . 12 3 12 6 Hướng dẫn giải: Chọn C. π π π π π π   Ta có cot  x +  = 3 ⇔ cot  x +  = cot ⇔ x + = + kπ , k ∈ Z ⇔ x = − + kπ , k ∈ Z 4 4 6 4 6 12  

N

B. x =

8

+k

π 5

C. x =

;k ∈ℤ .

π 8

+k

π 4

;k ∈ℤ .

D.

ẠO

π

π

π

π 2

H

C. x =

4

+k

;k ∈ℤ .

B. x = −

Í-

π

-L

A. x =

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

;k ∈ℤ . 8 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. π π π    Ta có 3 cot  5 x −  = 0 ⇔ cot  5 x −  = 0 ⇔ cos  5 x −  = 0 8 8 8    π π π kπ ⇔ 5 x − = + kπ ⇔ x = + ;k ∈ℤ . 8 2 8 5 x Câu 100: Nghiệm của phương trình cot( + 100 ) = − 3 (với k ∈ ℤ ) là 4 0 0 A. x = −200 + k 360 . B. x = −2000 + k 7200 . C. x = −200 + k 3600 . D. x = −1600 + k 7200 . Hướng dẫn giải: Chọn D x x cot( + 100 ) = − 3 = cot ( −300 ) ⇔ = −400 + k1800 ↔ x = −1600 + k 7200 (k ∈ ℤ) . 4 4 Câu 101: Giải phương trình tan x = cot x

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+k

8

B. x =

+ kπ ; k ∈ ℤ .

Đ

π

x=

π

3 cot(5x − ) = 0 . 8

+ kπ ; k ∈ ℤ .

π 4

4

+ kπ ; k ∈ ℤ .

+k

π 4

;k ∈ℤ .

TO

ÁN

4 Hướng dẫn giải: Chọn A.

D. x =

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

π π π Ta có tan x = cot x ⇔ tan x = tan  − x  ⇔ x = + k ; k ∈ ℤ . 4 2 2  Câu 102: Phương trình tan x.cot x = 1 có tập nghiệm là  kπ  π  A. T = ℝ \  ; k ∈ ℤ  . B. T = ℝ \  + kπ ; k ∈ ℤ  .  2  2  C. T = ℝ \ {π + k π ; k ∈ ℤ}. D. T = ℝ . Hướng dẫn giải: . Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

Câu 99: Giải phương trình A. x =

TP .Q

U

Y

+ kπ .

H Ơ

π

N

A. x =

Trang 45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 4

+k

π 4

;k ∈ℤ .

C. x =

π 8

+k

π 4

;k ∈ℤ .

D.

π

π

3

2+

π

+k

10

;k ∈ℤ . 8 4 Câu 104: Nghiệm của phương trình tan 3x.cot 2 x = 1 là So với điều kiện (*) ta được x =

A. k

H Ơ

Đ G Ư N H

00

π

B

TR ẦN

π kπ π   x ≠ 6 + 3 3x ≠ 2 + kπ cos 3x ≠ 0    Điều kiện  , k ∈ ℤ . (*) ⇔ ⇔ cos x ≠ 0  x ≠ π + kπ  x ≠ π + kπ  2  2 Ta có 1 π  = cot x = tan  − x  tan 3x.tan x = 1 ⇔ tan 3x = tan x 2  π π kπ ; k ∈ ℤ. ⇔ 3 x = − x + kπ ⇔ x = + 2 8 4

, k ∈ ℤ.

π

+k

π

, k ∈ ℤ. 4 2 D. Vô nghiệm.

A

C

ẤP

2 C. kπ , k ∈ ℤ. Hướng dẫn giải: . Chọn D.

B. −

Í-

H

Ó

π π   x ≠ 6 + k 3 , k ∈ ℤ.   x ≠ kπ  2 1 Phương trình tan3x.cot 2x = 1 ⇔ tan 3 x = ⇔ tan 3 x = tan 2 x ⇔ 3 x = 2 x + k π ⇔ x = k π loại cot 2 x kπ do điều kiện x ≠ . 2 Câu 105: Nghiệm của phương trình tan 4 x.cot 2 x = 1 là

cos3x ≠ 0 Điều kiện:  ⇔ sin 2 x ≠ 0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+k

ẠO

;k ∈ℤ . 8 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. x=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

8

;k ∈ℤ .

N

π

Y

8

+k

U

π

π

TP .Q

A. x =

N

cos x ≠ 0 kπ . Điều kiện:  ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 sin x ≠ 0 Ta có: tan x.cot x = 1 luôn đúng ⇒ tập nghiệm của phương trình cũng chính là tập các giá trị của x để phương trình có nghĩa. Câu 103: Giải phương trình tan 3x tan x = 1 .

A. kπ , k ∈ ℤ. C. k

π

, k ∈ ℤ. 2 Hướng dẫn giải: . Chọn D.

B.

π 4

+k

π 2

, k ∈ ℤ.

D. Vô nghiệm.

Trang 46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

C. cos x = 0 .

D. sin x =

Ư N

H

4 > 1. 3

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Áp dụng điều kiện nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản, dễ thấy phương trình sin x =

π π   Câu 107: Phương trình: tan  − x  + 2 tan  2 x +  = 1 có nghiệm là: 2 2  

C. x =

4

π

B. x =

+ k 2π ( k ∈ ℤ )

π

B

π

00

A. x =

4

D. x = ±

+ kπ ( k ∈ ℤ )

π

A

C

ẤP

2+

3

10

+ kπ ( k ∈ ℤ ) 4 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 − tan 2 x π π   =1 Ta có : tan  − x  + 2 tan  2 x +  = 1 ⇔ co t x − 2 co t 2 x = 1 ⇔ cot x − 2 2 tan x 2 2   +k

( k ∈ ℤ)

π

π 4

+ kπ ( k ∈ ℤ )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

⇔ cot x − (cot x − tan x) = 1 ⇔ tan x = 1 ⇔ x =

4 vô 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

4 . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

B. cot x = 1 .

Hướng dẫn giải: Chọn D.

nghiệm vì

H Ơ

kπ loại 2

N

⇔x=

Y

⇔ tan 4 x = tan 2 x ⇔ 4 x = 2 x + k π

ẠO

A. tan x = 3 .

N

π π   x ≠ 8 + k 4 cos 4 x ≠ 0 , k ∈ ℤ. Điều kiện:  ⇔  k π sin 2 x ≠ 0 x ≠  2 1 Phương trình tan 4 x.cot 2 x = 1 ⇔ tan 4 x = cot 2 x kπ do điều kiện x ≠ 2 Câu 106: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

Trang 47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

N

)

2 Hướng dẫn giải: Chọn A.

π 2

ẠO Đ Ư N

G

)

π  x = k 2  π B.  x = + kπ .  4   x = 3π + kπ 4 

B

TR ẦN

H

  x = kπ  π C.  x = + k 2π .  4  3π x = + k 2π  4

π  x = k 2  π D.  x = + k 2π .  4   x = − π + k 2π  4

10

00

π  x = k 2  π A.  x = + k 2π .  4   x = 3π + k 2π 4  Hướng dẫn giải: Chọn A.

2+

3

kπ  x = 2  s in2x = 0 π π s in2x. 2 sin x − 2 = 0 ⇔  ⇔  x = + k 2π x = + k π , ( k ∈ ℤ ) .  4 3  2 sin x − 2 = 0  3 π x = + k 2π 4  Câu 3: Nghiệm của phương trình 2.sin x.cos x = 1 là:

ẤP

)

H

Ó

A

C

(

B. x =

-L

Í-

A. x = k 2π .

π 4

C. x = k

+ kπ .

π 2

D. x = kπ .

.

ÁN

Hướng dẫn giải: Chọn B.

TO

Ta có 2.sin x.cos x = 1 ⇔ sin 2x = 1 ⇔ 2 x =

π

+ k 2π ⇔ x =

G

2 Câu 4: Giải phương trình 4sin x cos x cos 2 x + 1 = 0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. x = −

C. x = −

π 8

π

+ k 2π ; k ∈ ℤ . +k

π

8 4 Hướng dẫn giải: Chọn D.

;k ∈ℤ .

π 4

+ kπ ( k ∈ ℤ )

B. x = − D. x = −

π 8

π 8

N

+ kπ ( k ∈ ℤ ) .

8

)

(

H Ơ

π

+ k 2π .

sin x = −1 π ⇔ x = − + k 2π ( k ∈ ℤ ) 2 =0 ⇔ 2 sin x = 2 ( L ) Câu 2: Phương trình s in2x. 2sin x − 2 = 0 có nghiệm là

( sin x + 1) ( sin x −

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4

+ k 2π , x = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. x = ±

+ k 2π .

π

Y

π

2

B. x = ±

+ k 2π ( k ∈ ℤ ) .

U

C. x =

π

TP .Q

A. x = −

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

Câu 1: Phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có nghiệm là:

+ kπ ; k ∈ ℤ . +k

π 2

;k ∈ℤ.

Trang 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

N

;k ∈ℤ .

N Y

4

+ k 2π .

00

10

sin 4 x − cos4 x = 0 ⇔ cos 2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ 2 x =

2

+ kπ ⇔ x =

π 4

+k

π 2

, ( k ∈ ℤ).

2+

3

Cách 2:

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

π   2 sin x = sin sin x =   1 4 2 ⇔ sin 4 x − cos4 x = 0 ⇔ sin 2 x − cos2 x = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔  2  sin x = sin  − π  2   sin x = −   4  2 π   x = 4 + k 2π   x = 3π + k 2π  π π 4 ⇔ ⇔ x = + k ( k ∈ ℤ). 4 2  x = − π + k 2π 4   5π + k 2π x =  4 Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình sin 2 x − cos2 x − 1 = 0 . A. cos 2x = 1. B. cos 2x = −1. C. 2cos2 x − 1 = 0 . D. 2 (sin x − cos x) = 1 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có sin 2 x − cos2 x − 1 = 0 ⇔ − cos 2 x − 1 = 0 ⇔ cos 2 x = −1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

TR ẦN

π

B

D. x = ±

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q ẠO G

Đ

)

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2

+ kπ , x =

π   x = 2 + kπ cos x = 0  5π  ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ . Ta có cos x 2 cos x + 3 = 0 ⇔ cos x = − 3  6   2  x = − 5π + k 2π  6 4 4 Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x − cos x = 0 là π π π 3π + k 2π . B. x = + k . C. x = A. x = − + kπ . 4 4 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn B. Cách 1:

(

π

5π + k 2π ; k ∈ ℤ . 2 6 π 2π + k 2π ; k ∈ ℤ D. x = + kπ , x = ± 2 3 B. x =

π

8

+k

U

Câu 5: Giải phương trình cos x(2cos x + 3) = 0 . π 5π + kπ ; k ∈ ℤ . A. x = + kπ , x = ± 2 6 π 5π + k 2π ; k ∈ ℤ . C. x = + kπ , x = ± 2 6 Hướng dẫn giải: Chọn C.

π

H Ơ

4sin x cos x cos 2 x + 1 = 0 ⇔ 2sin2xcos2x = −1 ⇔ sin4x = −1 ⇔ x = −

Câu 8:

Phương trình 3 − 4cos2 x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? Trang 49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

1 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.

1 B. cos 2 x = − . 2

C. sin 2 x =

1 . 2

1 D. sin 2 x = − . 2

H Ơ

N

A. cos 2 x =

)

TP .Q ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

)

C. x =

π 2

B. x = −

+ k 2π , k ∈ ℤ .

10

A. x = −

00

B

(

π

π 8

+ kπ , k ∈ ℤ .

D. Cả A, B, C đều đúng.

ẤP

2+

3

+ kπ , k ∈ ℤ . 8 Hướng dẫn giải: Chọn D.

Í-

H

Ó

A

C

π π   sin x = −1 x = − + k 2π x = − + k 2π   2 2 ⇔ ⇔ (sin x + 1)(2 cos 2 x − 2) = 0 ⇔  ( k ∈ ℤ) cos 2 x = 2 π π   x = ± + kπ 2 x = ± + k 2π  2   8 4 Câu 11: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 là:

ÁN

A. x = kπ .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

 x = kπ  x = kπ  A. . (k ∈ ℤ) B.  (k ∈ ℤ) .  x = ± π + k 2π  x = ± π + kπ 6 6    x = k 2π π C.  D. x = ± + k 2π ( k ∈ ℤ ) . k ∈ ℤ) . ( π  x = ± + k 2π 6 3  Hướng dẫn giải: Chọn A. sin x = 0  x = kπ  ⇔ sin x. 2cos x − 3 = 0 ⇔ ( k ∈ ℤ) cos x = 3  x = ± π + k 2π  6  2 Câu 10: Phương trình (sin x + 1)(2 cos 2 x − 2) = 0 có nghiệm là

U

Y

Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x. 2cos x − 3 = 0 là :

B. x = k

π 2

.

C. x = k

π 8

.

D. x = k

π 4

.

TO

Hướng dẫn giải: Chọn D.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

1 1 sin x.cos x.cos 2 x = 0 ⇔ sin 2 x.cos 2 x = 0 ⇔ sin 4 x = 0 ⇔ sin 4 x = 0 ⇔ 4 x = kπ 2 4 π ⇔ x = k ( k ∈ ℤ) . 4 Câu 12: Cho phương trình cos x.cos7 x = cos3x.cos5x (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

N

1  1 + cos 2 x  Ta có 3 − 4 cos 2 x = 0 ⇔ 3 − 4   = 0 ⇔ 1 − 2 cos 2 x = 0 ⇔ cos 2 x = . 2 2  

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)

A. sin 5x = 0 . Hướng dẫn giải:

B. cos 4 x = 0 .

C. sin 4 x = 0 .

D. cos3x = 0 .

Trang 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn C.

1 1 ( cos 6 x + cos8x ) = ( cos 2 x + cos8x ) 2 2 sin 4 x = 0 ⇔ cos6x − cos 2x = 0 ⇔ −2sin 4 x.sin 2 x = 0 ⇔  sin 2 x = 0 ⇔ sin 4 x = 0 ( Do sin 4 x = 2sin 2 x cos 2 x ) sin 3x = 0 thuộc đoạn [2π ;4π ] là Câu 13: Số nghiệm của phương trình cos x + 1 B. 6 . C. 5 . D. 4 . A. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Điều kiện: cos x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ π + k 2π . Trên [ 2π , 4π ] , điều kiện x ≠ 3π . π sin 3x = 0 ⇔ sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = k ; k ∈ ℤ . Ta có cos x + 1 3 2 π , 4 π x ∈ Vì [ ] nên π 7π 8π 10π 11π 2π < k < 4π ⇔ 6 < k < 12; k ∈ ℤ ⇒ k = 7;8;9;10;11 x = 2π , , , 3π , , , 4π . 3 3 3 3 3 7π 8π 10π 11π , , , , 4π . So với điều kiện, ta chỉ còn x = 2π , 3 3 3 3 sin 2 x − 1 = 0 là Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình 2.cos x − 1 π  x = + k 2π , k ∈ ℤ  3π 4 + k 2π , k ∈ ℤ . B.  . A. x = − 4  x = 3π + k 2π , k ∈ ℤ  4

π 1 ⇔ x ≠ ± + k 2π . 4 2

Ỡ N

G

TO

ÁN

π π sin 2 x − 1 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ . 2 4 2.cos x − 1 3π + k 2π , k ∈ ℤ . Kết hợp điều kiện, suy ra x = − 4 Ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ k 2π , k ∈ ℤ .

Ó

4

-L

Điều kiện cos x ≠

π

H

4 Hướng dẫn giải: Chọn A.

D. x =

A

+ kπ , k ∈ ℤ .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C

π

Í-

C. x =

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

cos x.cos 7 x = cos3x.cos5 x ⇔

(

) (

)

BỒ

ID Ư

Câu 15: Giải phương trình 4 sin 6 x + cos6 x + 2 sin 4 x + cos4 x = 8 − 4cos2 2 x

kπ , k ∈ℤ . 3 2 π kπ C. x = ± + , k ∈ℤ . 12 2 Hướng dẫn giải: A. x = ±

π

+

kπ , k ∈ℤ . 24 2 π kπ D. x = ± + , k ∈ℤ . 6 2 B. x = ±

π

+

Trang 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn C. Ta có: 4 sin 6 x + cos6 x + 2 sin 4 x + cos4 x = 8 − 4cos2 2 x

)

N

x cos 2 x ) = 8 − 4cos2 2 x

G Ư N H

TR ẦN kπ 2

D. x = kπ , k ∈ℤ .

, k ∈ℤ .

00 10 3

Hướng dẫn giải: Chọn A sin x ≠ 0 π ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k Điều kiện:  2 cos x ≠ 0

C. x =

B

B. x = k 2π , k ∈ℤ .

ẤP

2+

 sin x + cos x  sin x + cos x  pt ⇔ sin x.cos x    =1 cos x sin x.    2

C

⇔ ( sin x + cos x ) = 1 ⇔ sin 2 x = 0 (loại). Phương trình vô nghiệm.  π 69π  2 Câu 18: Số nghiệm thuộc  ;  của phương trình 2sin 3x. 1 − 4sin x = 1 là: 14 10   A. 40 . B. 32 . C. 41 . D. 46 . Hướng dẫn giải: Chọn C 2sin 3x. 1 − 4sin 2 x = 1 ⇔ 2sin 3x. 4cos 2 x − 3 = 1

)

H

Ó

A

(

Í-

-L

(

)

ÁN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. Vô nghiệm.

(

(

)

)

TO

TH1: cos x = 0 ⇒ sin 2 x = 1 . PT có dạng:

Ỡ N

G

2sin 3x. ( 4 cos 2 x − 3) = 1 ⇔ 2 ( 3sin x − 4sin x.1)( 4.0 − 3) = 1 ⇔ sinx = −

1 Vô lý vì sin 2 x = 1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π + kπ 2 π 3π 5π 7π Vì x ∈  0; 14  ⇒ x = , x = . ,x = ,x = 2 2 2 2 Câu 17: Giải phương trình sin x.cos x (1 + tan x )(1 + cot x ) = 1 .

⇔ 4 cos 3 x − 8 cos 2 x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

⇔ 6 − 4sin 2 2 x = 8 − 4cos2 2 x 1 ⇔ cos 4 x = 2 Câu 16: ìm số nghiệm x ∈ 0;14  nghiệm đúng phương trình : cos 3x − 4cos 2x + 3cos x − 4 = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn D Phương trình ⇔ 4 cos 3 x − 3 cos x − 4(2 cos 2 x − 1) + 3 cos x − 4 = 0

H Ơ

2

N

⇔ 4 (1 − 3sin 2 x cos 2

) ( x ) + 2 (1 − 2sin

Y

(

TH2: cos x ≠ 0 . PT có dạng:

BỒ

ID Ư

π 2π  x = +k  14 7 2sin 3x. ( 4cos 2 x − 3) = 1 ⇔ 2sin 3x.cos3x = cos x ⇔ sin 6 x = cos x ⇔   x = π + k 2π  104 5

Trang 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

) (

)(

) =3

00

3 1 − 3 tan x tan x − 3 tan 3 x + tan x + 3 tan 2 x + 3 + 3 tan x + tan x − 3 tan 2 x − 3 + 3 tan x ⇔ =3 3 1 − 3 tan 2 x 9 tan x − 3 tan 3 x 3 tan x − tan 3 x 3 3 ⇔ = ⇔ = 3 ⇔ tan 3 x = 3. 1 − 3 tan 2 x 1 − 3 tan 2 x Câu 20: Giải phương trình : sin 4 x + cos4 x = 1

C. x = ±

π

2

, k ∈ℤ .

B. x = −

A

π

Ó

4

+k

H

π

+ k 2π , k ∈ ℤ .

π 4

π 2

+ kπ , k ∈ ℤ . , k ∈ℤ .

ÁN

-L

4 Hướng dẫn giải: Chọn D.

D. x = k

Í-

A. x =

C

ẤP

2+

3

10

2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

H Ơ N

G

TO

2 1 sin 4 x + cos4 x = 1 ⇔ ( sin 2 x + cos2 x ) − 2sin 2 x cos2 x = 1 ⇔ 1 − sin 2 2 x = 1 2 π 1 ⇔ 1 − (1 − cos 4 x ) = 1 ⇔ cos 4 x = 1 ⇔ 4 x = k 2π ⇔ x = k 4 2 sin . cos . c os 2 = 0 x x x Câu 21: Giải phương trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)(

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

tan x (1 − 3 tan 2 x ) + tan x + 3 1 + 3 tan x + tan x − 3 1 − 3 tan x

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

2863 2π 69π π π  1 ≤ +k < − ≤k<    π 69π  14 12 7 10 24 120 ⇔ Vì x ∈  ; .  ⇔ π π 14 10   ≤ + h 2π < 69π − 1 ≤ h < 17 14 10  14 5 10 Có 24 giá trị k và có 17 giá trị h π kπ ⇔x=± + . 12 2 π 2π    Câu 19: Phương trình tan x + tan  x +  + tan  x +  = 3 3 tương đương với phương trình: 3 3    A. cot x = 3. B. cot 3x = 3. C. tan x = 3. D. tan 3x = 3. Hướng dẫn giải: Chọn C. Trước hết, ta lưu ý công thức nhân ba: sin 3a = 3sin a − 4sin 3 a ; cos3a = 4cos3 a − 3cos a ; 3 tan a − tan 3 a . tan 3a = 1 − 3 tan 2 a π 2π tan x + tan tan x + tan 3 + 3 = 3 3 ⇔ tan x + tan x + 3 + tan x − 3 = 3 3 PT ⇔ tan x + π 2π 1 − 3 tan x 1 + 3 tan x 1 − tan x tan 1 − tan x tan 3 3

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

A. k π .

B. k

π 2

.

C. k

π 4

.

D. k

π 8

.

Hướng dẫn giải: Chọn C

1 kπ Ta có : sin x . c os x . c os 2 x = 0 ⇔ sin 2 x cos2 x = 0 ⇔ sin 4 x = 0 ⇔ x = ( k ∈ ℤ) . 2 4 Trang 53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

π

+k

π

B. x = ±

π

+k

π

C. x = ±

π

+k

π

D. x = ±

.

π

+k

H Ơ N

π

. 3 2 4 2 5 2 6 2 Hướng dẫn giải: Chọn D 7 3 7 sin 6 x + cos6 x = ⇔ 1 − sin 2 2 x = 16 4 16 −1 3 π π ⇔ sin 2 2 x = ⇔ cos 4 x = ⇔ x = ± + k ,k ∈ℤ 4 2 6 2 x x Câu 24: Phương trình sin 2 x = cos4 − sin 4 có các nghiệm là; 2 2 π 2π π π π π π     x = 6 + k 3 x = 4 + k 2  x = 3 + kπ  x = 12 + k 2 A.  . B.  . C.  . D.  .  x = π + k 2π  x = π + kπ  x = 3 π + k 2π  x = 3π + kπ     2 4 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A x x Phương trình ⇔ sin 2 x = cos4 − sin 4 ⇔ sin 2 x = cos x 2 2 π 2π π  − 2 x = x + k 2π x = −k   π  6 3 ⇔ cos  − x  = cos x ⇔  2 ⇔ , ( k ∈ ℤ) π π 2   − 2 x = − x + k 2π  x = − k 2π  2  2 3  π Câu 25: Các nghiệm thuộc khoảng  0;  của phương trình sin 3 x.cos3x + cos3 x.sin 3x = là: 8  2 π 5π π 5π π 5π π 5π , , A. , . B. , . C. . D. . 6 6 8 8 12 12 24 24 Hướng dẫn giải: Chọn D 3 Phương trình ⇔ sin 3 x.cos3x + cos3 x.sin 3x = 8 3 ⇔ sin3 x ( 4 cos3 x − 3cos x ) + cos3 x ( 3sin x − 4sin3 x ) = 8 3 1 3 3 3 ⇔ 3sin x.cos x − 3cos x.sin x = ⇔ sin x.cos x − cos x.sin3 x = 8 8

ẠO

.

BỒ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. x = ±

TP .Q

U

Y

1 Câu 22: Nghiệm của phương trình cos x cos5 x = cos6 x (với k ∈ ℤ ) là 2 π kπ kπ π kπ A. x = + kπ . B. x = . C. x = . D. x = + . 8 2 4 8 4 Hướng dẫn giải: Chọn D π kπ 1 1 1 Ta có : cos x cos5 x = cos6 x ⇔ ( cos6 x + cos4 x ) = cos6 x ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ x = + (k ∈ ℤ) 2 2 2 8 4 7 Câu 23: Phương trình sin 6 x + cos6 x = có nghiệm là: 16

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

H Ơ

Ỡ N

G

TO

π   x = 12 + kπ 1 ⇔ sin 2 x = ⇔  , k∈ℤ . 2  x = 5π + kπ  12 π   x = 12 + kπ Thử lại điều kiện,  , k ∈ ℤ đều thoả.  x = 5π + kπ  12 sin 3x cos3x 2 + = Câu 28: Phương trình có nghiệm là: cos2 x sin 2 x sin 3x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

⇔ 8sin 2 x (1 − sin 2 2 x ) − 2 ( 3sin 2 x − 4sin3 2 x ) − 1 = 0 ⇔ 2sin 2 x − 1 = 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

π kπ  x= +  1 24 2 , k ∈ ℤ ⇔ 8sin x cos x ( cos2 x − sin 2 x ) = 1 ⇔ 4sin 2 x.cos 2 x = 1 ⇔ sin 4 x = ⇔  ( ) 2  x = 5π + kπ  24 2 π 5π  π  π , Do x ∈  0;  nên nghiệm thuộc khoảng  0;  của phương trình là . 24 24  2  2 x x 5 Câu 26: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin 4 + cos4 = là: 2 2 8 π 5π 9π π 2π 4π 5π π π 3π π 3π 5π 7π ;. A. ; ; B. ; ; ; . C. ; ; . D. ; ; ; . 6 6 6 3 3 3 3 4 2 2 8 8 8 8 Hướng dẫn giải: Chọn B π  x = + kπ  x x 5 1 5 1 3 sin 4 + cos4 = ⇔ 1 − sin2 x = ⇔ 4sin 2 x = 3 ⇔ cos 2 x = − ⇔  , ( k ∈ ℤ) π 2 2 8 2 8 2  x = − + kπ  3 π 2π 4π 5π Do x ∈ ( 0; 2π ) nên nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình là ; ; ; . 3 3 3 3 π  Câu 27: Phương trình 2 sin  3 x +  = 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x có nghiệm là: 4  π π   π π   x = + kπ x k π x= = + + kπ  x = 6 + kπ    18 12 24 A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = 5π + kπ     6 18 12 24 Hướng dẫn giải: Chọn B Điều kiện 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x ≥ 0 π π   2 sin  3 x +  = 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x ⇔ 4sin 2  3x +  = 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x . 4 4   π    ⇔ 2 1 − cos  6 x +  = 1 + 8sin 2 x.cos2 2 x ⇔ 8sin 2 x.cos2 2 x − 2sin 6 x − 1 = 0 . 2   

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

π 3

C. x =

.

π 3

+k

π 2

D. x =

.

π 4

+ kπ .

+k

π

N Y U

10

00

B

TR ẦN

H

. 6 3 Câu 29: Phương trình sin3 x + cos3 x + sin3 x.cot x + cos3 x. tan x = 2sin 2 x có nghiệm là: π π π 3π + k 2π . A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = + k 2π . D. x = 8 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B Điều kiện: sin 2 x > 0 (do có điều kiện của ta n x , c ot x )

ẤP

2+

3

sin3 x + cos3 x + sin3 x.cot x + cos3 x.tan x = 2sin 2 x ⇔ sin3 x + cos3 x + sin2 x cos x + cos2 x.sin x = 2sin 2 x

C

⇔ ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x ) + sin x cos x ( sin x + cos x ) = 2

π

H

Ó

A

⇒ ( sin x + cos x ) = 2sin 2 x ⇒ 1 = sin 2 x ⇔ 2 x =

2

Í-

So sánh điều kiện ta có nghiệm phương trình là: x =

2 sin 2 x ⇔ sin x + cos x = 2sin 2 x

+ kπ ⇔ x =

π 4

π 4

+k

π 2

, ( k ∈ ℤ)

+ kπ , ( k ∈ ℤ)

A. x =

ÁN

Câu 30: Phương trình

sin 4 x + cos 4 x 1 = ( tan x + cot x ) có nghiệm là: sin 2 x 2

π

+ kπ .

Ỡ N

G

TO

2 Hướng dẫn giải: Chọn D

BỒ

ID Ư

Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k 4

B. x =

π 3

+ k 2π .

C. x =

π 4

+k

π 2

.

D. Vô nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

So sánh với điều kiện, ta nhận x =

TP .Q

kπ  cos 2 x ≠ 0 kπ x≠   2 x ≠    4 Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ⇔  2 ⇔ k sin 3 x ≠ 0 3x ≠ kπ x ≠ π   3 sin 3x.sin 2 x + cos 2 x.cos3x 2 ⇔ = sin 2 x.cos 2 x sin 3x 2cosx 2 1 ⇔ = ⇔ sin 3 x . cos x = sin 4 x ⇔ ( sin 2 x + sin4x ) = sin 4 x sin 4 x sin 3x 2  x = − kπ  2 x = 4 x + k 2π ⇔ ⇔ sin 2 x = sin 4 x ⇔  π kπ x = +  2 x = π − 4 x + k 2π 6 3 

H Ơ

N

6

+k

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

8 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.

π

B. x =

.

ẠO

π

Đ

+k

G

π

Ư N

A. x =

π 2

4

sin x + cos x 1 = ( tan x + cot x ) sin 2 x 2

( sin ⇔

2

2

x + cos2 x ) − 2sin 2 x cos2 x 2sin x cos x

=

1 2sin x cos x Trang 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

2

, ( k ∈ ℤ)

4

+ kπ , k ∈ℤ .

π 2

+ k 2π , k ∈ℤ .

2π π 4π , k ∈ℤ . IV. x = + k , k ∈ℤ . 14 7 7 7 Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là C. II, III. A. I, II. B. I, III. Hướng dẫn giải: Chọn C cos 2x.cos x + sin x.cos3x = sin 2x sin x − sin3x cos x ( cos 2 x.cos x − sin 2 x sin x ) + ( sin x.cos3x + sin 3x cos x ) = 0

TP .Q

U

Y

+k

Đ

ẠO

D. II, IV.

G

III. x = −

π

II. x = −

H Ơ

π

N

I. x =

N

So sánh điều kiện ta có phương trình vô nghiệm. Câu 31: Cho phương trình cos 2 x.cos x + sin x.cos3x = sin 2 x sin x − sin3x cos x và các họ số thực:.



B

+ k 2π nên ( I ) đúng.

7

00

2

14

10

Từ x = −

π



2

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π  ⇔ cos3x + sin 4 x = 0 ⇔ sin 4 x = − cos3x ⇔ sin 4 x = sin  3x −  2  π π   x = − + k 2π 4 x = 3 x − + k 2π   π  2 2 ⇔ sin 4 x = sin  3 x −  ⇔  ⇔ , k ∈ℤ . 2   x = 3π + k 2π  4 x = π − 3 x + π + k 2π

3π k 2π π 2π l + , so sánh với nghiệm x = − + như sau: 14 7 14 7 π 2π l + Ta thấy x = − + họ nghiệm này khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác đều được 7 điểm. 14 7 π 2π l 3π k 2π + =− + ⇔ k − l = −1 . Điều này có nghĩa, ứng với một số nguyên k luôn có một + Cho 14 7 14 7 số nguyên l 3π k 2π π 2π l + Do đó 2 họ nghiệm x = và x = − + là bằng nhau. 14 7 14 7 Chú ý: π π   x = − − k 2π 3 x = + 4 x + k 2π   π   2 2 cos 3x = − sin 4 x ⇔ cos 3x = cos  + 4 x  ⇔  ⇔ π π 2    x = − + k 2π 3x = − − 4 x + k 2π   14 7 2 2 0 2 0 0 Câu 32: Cho phương trình cos ( x − 30 ) − sin ( x − 30 ) = sin ( x + 60 ) và các tập hợp số thực:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Từ x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

⇔ 1 − 2 ( sin x cos x ) = 1 ⇔ sin x cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = k

I. x = 300 + k1200 , k ∈ ℤ .

II. x = 600 + k1200 , k ∈ ℤ .

III. x = 300 + k 3600 , k ∈ℤ . IV. x = 600 + k 3600 , k ∈ℤ . Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I, III. Hướng dẫn giải: Chọn C

D. I, IV.

Trang 57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

cos2 ( x − 300 ) − sin 2 ( x − 300 ) = sin ( x + 600 ) ⇔ cos ( 2 x − 600 ) = sin ( x + 600 ) ⇔ cos ( 2 x − 600 ) = cos ( 300 − x )

N H Ơ N Y

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

⇔ sin 2 x − cos2 x = sin 2 x ⇔ sin 2x + cos 2x = 0 π π π  ⇔ 2 sin  2 x +  = 0 ⇔ x = − + k ( k ∈ ℤ ) . 8 2 4  7 Câu 34: Phương trình sin 6 x + cos6 x = có nghiệm là: 16 π π π π A. x = ± + k , k ∈ℤ . B. x = ± + k , k ∈ℤ . 3 2 4 2 π π π π C. x = ± + k , k ∈ℤ . D. x = ± + k , k ∈ℤ . 5 2 6 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3 7 5 3 7 1 ⇔ + cos 4 x = ⇔ cos 4x = − Phương trình ⇔ 1 − sin 2 2 x = 4 16 8 8 16 2 π π 2π ⇔ 4x = ± + k 2π ⇔ x = ± + k , ( k ∈ ℤ ) . 3 6 2 Câu 35: Giải phương trình sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1 . kπ A. Vô nghiệm. B. x = k 2π , k ∈ℤ . C. x = , k ∈ℤ . D. x = k π , k ∈ℤ . 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. sin x ≠ 0 kπ ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ Điều kiện:  , k∈ℤ 2 cos x ≠ 0 Phương trình đề bài ⇔ cos x(1 + tan x).sin x(1 + cot x) = 1 ⇔ (cos x + sin x)(sin x + cos x) = 1 ⇔ sin 2 x = 0 (vô nghiệm). Câu 36: Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình sin 2 x + sin x = 0 có số nghiệm là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q ẠO Đ

Ư N

G

x x π  Câu 33: Phương trình sin 4 x − sin 4  x +  = 4sin cos cos x có nghiệm là 2 2 2  π 3π 3π + kπ , k ∈ℤ . + k , k ∈ℤ . A. x = B. x = 4 8 2 π 3π 3π + kπ , k ∈ ℤ . + k , k ∈ℤ . C. x = D. x = 12 16 2 Hướng dẫn giải: Chọn B π x x  sin 4 x − sin 4  x +  = 4sin cos cos x ⇔ sin 4 x − cos4 x = 2sin x cos x 2 2 2 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

 x = 300 + k1200 ⇔ (k ∈ ℤ) 0 0  x = 30 + k 360

Trang 58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

)

A

Ó

2

x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x

H

2

Í-

( sin ⇔

3 4m + 4 = m ⇔ 1 − sin 2 2 x = − m ⇔ sin 2 2 x = 4 3

H Ơ

G

TO

ÁN

-L

−1 Phương trình có nghiệm  2   π kπ   4 m + 4 π kπ   4m + 4 sin  2  ± +  ≠  x ≠ ± 4 + 2  1 ≠ 3   4 2  ⇔ ⇔ ⇔ 3 sin 2 2 x = 4m + 4 coù nghieäm 0 ≤ 4 m + 4 ≤ 1 0 ≤ 4m + 4 ≤ 3  3  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)(

C

(

ẤP

2+

3

10

00

B

sin  x + 4  ≠ 0      π  π kπ cos  x +  ≠ 0  x + 4 ≠ 2 4 π kπ   ĐK:  ⇔ ⇔x≠± + 4 2 sin  x − π  ≠ 0  x − π ≠ kπ      4 2 4  cos  x − π  ≠ 0    4 sin 2 x + cos 2 x sin 4 x − sin 2 x cos 2 x + cos 4 x sin 6 x + cos6 x =m⇔ =m tan x + 1 tan x − 1 π  π  . tan  x +  tan  x −  1 − tan x 1 + tan x 4  4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

k 2π  x= 2 x = − x + k 2π  ⇔ Phương trình đề bài ⇔ sin 2 x = sin ( − x ) ⇔  , k ∈ℤ . 3  2 x = π + x + k 2π  x = π + k 2π k 2π k 2π < 2π ⇔ 0 ≤ k < 3 ⇒ k = 0;1; 2 (vì k ∈ ℤ ). + Với x = . Vì x ∈ [ 0;2π ) ⇒ 0 ≤ 3 3 1 1 + Với x = π + k 2π . Vì x ∈ [ 0;2π ) ⇒ 0 ≤ π + k 2π < 2π ⇔ − ≤ k < ⇒ k = 0 (vì k ∈ ℤ ). 2 2 2π 4π Vậy trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình có 4 nghiệm là: x = 0 ; x = ; x= ; x =π 3 3 sin 6 x + cos6 x = m có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện: Câu 37: Để phương trình π  π  tan  x +  tan  x −  4  4  1 1 A. −1 ≤ m < − . B. −2 ≤ m ≤ −1. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. ≤ m ≤ 1. 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn A.   π

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

BỒ

ID Ư

Ỡ N

1  m ≠ − 4 3 ≠ 4m + 4 1 ⇔ ⇔ ⇔ −1 ≤ m < − 4 −4 ≤ 4m ≤ −1 −1 ≤ m ≤ − 1  4 π π   Câu 38: Để phương trình: 4sin  x +  .cos  x −  = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm, tham số a 3 6   phải thỏa điều kiện: Trang 59

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lượng giác – ĐS và GT 11

A. − 1 ≤ a ≤ 1 .

B. − 2 ≤ a ≤ 2 .

C. −

1 1 ≤a≤ . 2 2

D. − 3 ≤ a ≤ 3 .

H Ơ

N

Hướng dẫn giải: Chọn B

Í-

 a > 1 . A.   a ≠ 3 Hướng dẫn giải: Chọn A  cos x ≠ 0 sin 2 x + a 2 − 2 a 2 .cos 2 x  Điều kiện:  tan x ≠ ± 1 (1). Phương trình đã cho tương đương: = cos 2 x − sin 2 x cos 2 x  cos 2 x ≠ 0 

ÁN

TO

Ỡ N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C A

Ó

sin 2 x + a 2 − 2 a2 có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện: = 1 − tan 2 x cos 2 x  a > 2  a > 3  a > 4 . . . B.  C.  D.   a ≠ 3  a ≠ 3  a ≠ 3

H

Câu 39: Để phương trình

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

π  π π     ⇔ 2 1 + sin  2 x +  = a 2 + 2  cos .sin 2 x − sin .cos2 x  6  6 6     π π   ⇔ 2 + 2sin  2 x +  = a 2 + 2sin  2 x −  6 6   1 π π 1 π 1   ⇔ sin  2 x +  − sin  2 x −  = a 2 − 1 ⇔ 2 cos 2 x.sin = a 2 − 1 ⇔ cos2 x = a 2 − 1 2 6 6 2 6 2   1 1 Vì − 1 ≤ c os 2 x ≤ 1 nên −1 ≤ a 2 − 1 ≤ 1 ⇔ 0 ≤ a 2 ≤ 2 ⇔ 0 ≤ a 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ a ≤ 2 . 2 2 CÁCH KHÁC: Chọn a = −3 ∈ [ −3;3] của đáp án D. π π   Ta thấy phương trình 4 sin  x +  .cos  x −  = 9 + 3 sin 2 x − cos 2 x không có nghiệm qua chức 3 6   năng giải nhanh SOLVE của máy tính cầm tay. Chọn a = −2 ∈[ −2;2] của đáp án B. π π   Ta thấy phương trình 4 sin  x +  .cos  x −  = 4 + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm qua chức năng giải 3 6   nhanh SOLVE của máy tính cầm tay. Vậy đáp án B đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

π π   Phương trình ⇔ 4sin  x +  .cos  x −  = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x 3 6    3  π  1  π   sin 2 x − cos 2 x  ⇔ 2 sin   + sin  2 x +   = a 2 + 2  6  2   2  2 

BỒ

ID Ư

⇔ a 2 .cos2 x = sin2 x + a 2 − 2 ⇔ ( a 2 + 1) .cos 2 x = a 2 − 1 ⇔ cos 2 x =

a2 − 1 a2 + 1

1 (2) 2 Do đó, theo điều kiện (1) và (2), phương trình trên có nghiệm khi

Vì c os 2 x ≠ 0 nên 2cos2 x − 1 ≠ 0 ⇔ cos2 x ≠

Trang 60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

 a2 − 1 0 < ≤1  a >1   a2 + 1 . ⇔  2 a −1 ≠ 1  a ≠ 3  a 2 + 1 2 CÁCH KHÁC: Chọn a = 1, 5 của đáp án A, ta thấy phương trình có nghiệm qua chức năng giải nhanh SOLVE của máy tính cầm tay. Vậy đáp án A đúng.

N

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 61

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.