Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phần ba : Giới thiệu đề kiểm tra

N Ơ NH

Đề kiểm tra số 3........................................................................................

A- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ........................................................................

Đề kiểm tra số 4........................................................................................

Chương 1. Nguyên tử

Chương 5. Nhóm halogen Chương 6. Nhóm oxi

Đề 1 .........................................................................................................

Y U Q

Đề 2 .........................................................................................................

Đề kiểm tra số 1........................................................................................

Chương 2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học...

Đề kiểm tra số 2........................................................................................

Đề 1 .........................................................................................................

Đề kiểm tra số 3........................................................................................

Đề 2 .........................................................................................................

Đề kiểm tra số 4........................................................................................

Chương 3. Liên kết hóa học

O Ạ Đ

. P T

Đề kiểm tra số 5........................................................................................

Đề 1 .........................................................................................................

G N HƯ

Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Đề 2 ......................................................................................................... Đề 3 .........................................................................................................

Đề kiểm tra số 1 ......................................................................................

Chương 4. Phản ứng hóa học

Đề kiểm tra số 2 (Chương 7 hóa học 10 nâng cao) ................................

Đề 1 .........................................................................................................

Đề kiểm tra số 3 (Chương 7 hóa học 10 nâng cao) ................................

N Ầ TR

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Đề 2 ......................................................................................................... Chương 5. Nhóm halogen

Đề 1 ........................................................................................................

Đề 1 ......................................................................................................... Đề 2 ......................................................................................................... Đề 3 ......................................................................................................... Chương 6. Nhóm oxi Đề 1 ......................................................................................................... Đề 2 ......................................................................................................... Đề 3 ......................................................................................................... Đề 4 ......................................................................................................... Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

A Ó -H

Đề 1 ..........................................................................................................

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

Đề 2 ........................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 1 (Theo SGK nâng cao) ..................................................................... Đề 2 (Theo SGK nâng cao) ..................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Đề 1 (Thời gian 45 phút) ......................................................................... Đề 2 (Thời gian 45 phút) .........................................................................

Đề 2 .......................................................................................................... B- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Chương 1. Nguyên tử

N Á O

Í L -

Chương 2. Bảng tuần hòan và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học Đề kiểm tra số 1........................................................................................

T

Đề kiểm tra số 2........................................................................................ Đề kiểm tra số 3........................................................................................

NG

Đề kiểm tra số 4........................................................................................

Ỡ Ư D

Chương 3. Liên kết hóa học

Chương 4. Phản ứng hóa học

ỒI

Đề kiểm tra số 1........................................................................................

B

Đề kiểm tra số 2........................................................................................

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com I. Những chú ý quan trọng

Chương 1

1. Các nguyên lý, quy tắc

NGUYÊN TỬ

1.1. Nguyên lí vững bền : Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử electron chiếm lần lượt những obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao.

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM NGUYÊN TỬ nơtron

electron

p

n

e

1+ đtđv (+ 1,602.10

Khối lượng

–19

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d...

Lớp vỏ

proton

Kí hiệu

0

C)

∼1u

1.2. Nguyên lí Pau-li

1− đtđv (– 1,602.10

19

∼ 5,5.10 u

Khi điện tích hạt nhân tăng có sự chèn mức năng lượng, mức 4s trở nên thấp hơn 3d, mức 5s thấp hơn 4d, 6s thấp hơn 4f... Khi các AO đã được điều đủ electron, mức năng lượng electron lại trở về theo thứ tự số lớp electron.

Chó ý : ®t®v = ®iÖn tÝch ®¬n vÞ

khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt (xác suất tìm thấy) electron khoảng 90% kí hiệu là AO (atomic orbital)

0B

Trật tự các mức năng lượng (quy tắc

3. Một số chú ý khi viết cấu hình electron nguyên tử

Nguyên lí Pau-li. Quy tắc Hun. b) Các electron trong lớp vỏ được sắp xếp vào các lớp, phân lớp và các obitan nguyên tử theo các nguyên lí và quy tắc trên. Gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau.

P Ấ C

Thứ tự lớp electron (n) từ trong ra ngoài (theo trật tự mức năng lượng tăng dần) tương ứng với tên lớp 1. n = 1 2 3 4 5... Tên lớp

PHÂN LỚP ELECTRON

A Ó -H

K L M N O...

3 + 2

Í L -

NG

ỒI

B

Ỡ Ư D

3. Nguyên tố hoá học

TO

– Ký hiệu của các phân lớp bằng các chữ cái thường Số electron trong 1 phân lớp được ghi bằng số ở phía trên, bên phải của chữ. Cần chú ý thứ tự của các mức năng lượng. *Các bước để viết cấu hình electron : Bước 1 : - Điền lần lượt số electron vào các phân lớp trong dãy thứ tự mức năng lượng (phân lớp s có tối đa 2 electron, phân lớp p có tối đa 6 electron, phân lớp d có tối đa 10 electron, phân lớp f có tối đa 14 electron...). 2

6

2

6

2

4

Bước 2 : Sắp xếp lại thứ tự các phân lơp electron theo nguyên tắc : + Tăng dần theo số lớp electron

2

Số lượng obitan trong lớp thứ n là n . Số lượng obitan trong phân lớp : Phân lớp : s p d f Số AO : 1 3 5 7

+ Trong mỗi lớp năng lượng phân lớp s < p < d < f. Thí dụ với nguyên tố có Z=24 ở trên, sau khi viết xong bước 1, ta sắp xếp lại như sau : 2 2 6 2 6 4 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Bước 3 : Xét xem phân lớp nào có thể đạt tới bão hòa hoặc nửa bão hòa, thì có sự sắp xếp lại các electron ở phân lớp đó (chủ yếu là các nguyên tố d hoặc f). Thí dụ với nguyên tố trên phân lớp 3d đã có 4 electron chỉ thiếu 1 electron nữa là đạt tới cấu hình nửa bão hòa bền vững, vì vậy 1 electron ở phân lớp 4s chuyển sang phân lớp 3 d : 2 2 6 2 6 5 1 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Gồm các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (Z+), số khối (A = Z + N) khác nhau. Đồng vị : cùng Z, khác A.

4. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng

Nguyên tử khối trung bình.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

– Cần xác định số electron của nguyên tử (Ion) – Cần nắm vững một số quy ước : Ký hiệu của lớp electron bằng các chữ số : 1, 2, 3, 4...

2

Khoảng không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt e là lớn nhất (khoảng 90%).

OBITAN NGUYÊN TỬ

0 0 1

Thí dụ : Nguyên tố có Z=24 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Gồm các e có mức năng lượng bằng nhau. Kí hiệu phân lớp (l) theo chiều mức năng lượng tăng dần : s p d f...

ÁN

N Ầ TR

2. Obitan nguyên tử là

Nguyên lí vững bền.

LỚP ELECTRON

G N HƯ

1.3. Quy tắc Hund : Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay giống nhau.

C)

–4

∼1u

O Ạ Đ

Nội dung : Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là 2 electron và 2 electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.

2. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử

a) Sự phân bố electron

. P T

Khi số hiệu nguyên tử (Z) tăng, các mức năng lượng obitan tăng dần theo trình tự sau :

Hạt nhân

Điện tích

Y U Q

Trật tự các mức năng lượng obitan nguyên tử :

1. Thành phần nguyên tử

Hạt

N Ơ NH

1

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Các electron ở lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ nguyên tử kim loại (trừ H, He, B). Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng ⇒ thường là các nguyên tử phi kim.

8.

Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng ⇒ có thể là nguyên tử kim loại hay phi kim.

a) 4s

III. Câu hỏi, bài tập a) số electron thuộc lớp ngoài cùng là

C. 7

65

16

10.

Ion M và X

D. 3

+

2–

Đ

2

2

6

2

17

O;

18

O.

6

đều có cấu hình electron như sau : 1s 2s 2p 3s 3p .

G N HƯ

a) Viết cấu hình electron của M và X.

b) Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất tạo từ 2 ion trên ?

A. 2

35

37

35

B. 3 C. 4 c) số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là

D. 1

11.

Trong tự nhiên clo tồn tại 2 dạng đồng vị : 4 trong hợp chất HClO .

A. 1 B. 2 C. 5 A Chọn đáp án đúng cho các câu trên.

D. 3

12.

Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22.

0B

1

Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p . 3

Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p . a) Số proton của X và Y lần lượt là : A. 13 và 15 B. 12 và 14 A b) Tính chất của X và Y là :

C. 13 và 14

D. 12 và 15

A. đều là kim loại. B. đều là phi kim. C. C X là kim loại còn Y là phi kim. D. X là phi kim còn Y là kim loại. 3.

ẠO 63

Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu, oxi có 3 đồng vị là O ; Hãy cho biết có thể có bao nhiêu công thức oxit tạo bởi đồng (II) và oxi.

b) số lớp electron là

2.

2

9.

Nguyên tố X có Z = 17. X có B. 2

. P T

1

b) 4s

A. 1

Y U Q

Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố A,B có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau :

Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng ⇒ là nguyên tử khí hiếm (trừ He có 2 electron lớp ngoài cùng).

1.

N Ơ NH

b) Tổng số hạt của các nguyên tử của nguyên tố B là 93. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 23 hạt. N Biết hạt nhân của các nguyên tử bền có tỷ số 1 ≤ ≤ 1,524 Z

- Đối với nguyên tử của các nguyên tố số electron lớp ngoài cùng tối đa là 8.

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

N Ầ TR

13.

B. 27

C. 28

D. 29

Í L -

Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z=7 ; Z=10 ; Z=15 ; Z=24 ; Z=29. Xác định tính chất hoá học cơ bản của chúng (tính kim loại, tính phi kim, khí hiếm).

5.

Viết sơ đồ phân bố electron lớp ngoài cùng theo AO của nguyên tố có Z=7 ; Z=13 ; Z=19. Giải thích tại sao lại phân bố như vậy ?

6.

Nguyên tố clo có hai đồng vị bền là :

G N Ỡ Ư D

TO

ÁN

35

Cl :75,77%

37

a) Xác định A, Z của nguyên tử nguyên tố X. 2+

b) Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion X

Ion M 9.

3+

được cấu tạo bởi 37 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

3+

b) Viết cấu hình electron và sự phân bố electron theo obitan của nguyên tử M và ion M . 14.

6

Electron cuối cùng của nguyên tử M phân bố vào phân lớp 3d . 2+

a) Viết cấu hình electron của M và M . 2

b) Xác định tên nguyên tố M và viết phương trình hoá học khi cho M tác dụng với Cl và 4 CuSO . Nguyên tử của nguyên tố A có đặc điểm sau : − Lớp electron ngoài cùng liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất. − Số electron lớp ngoài cùng nhỏ hơn 3. − A là khí hiếm. a) A là nguyên tố gì ? Viết cấu hình electron của A.

Cl : 24,23%.

+

b) Ion M có cấu hình electron của A. Hỏi M là nguyên tố gì ?

Tính số nguyên tử của từng đồng vị trong 1mol nguyên tử clo và nguyên tử khối trung bình của clo.

IV. Hướng dẫn giải – Đáp án

7.

1.

a) C ;

2.

a) A

Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên tử của nó khi biết.

ỒI

a) Tổng số hạt của các nguyên tử của nguyên tố A là 40.

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

và viết cấu hình electron của ion đó.

3+

15.

4.

Cl (24,23%) ; Tính % Cl

a) Xác định số lượng các hạt cơ bản trong M .

Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14 electron, số electron ở lớp vỏ là : A. 26

Cl (75,77%) ;

3.

b) B ;

c) A

b) C

A 2

2

6

2

6

6

2

X có cấu hình electron là : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

3

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4.

2

2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3

2

Z=7 : 1s 2s 2p có 5e lớp ngoài cùng là phi kim. 2

2

6

2

2

6

2

2

6

2

6

5

1

2

2

6

2

6

10

1

3

9.

Z=29 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s có 1e lớp ngoài cùng là kim loại. 14

5

10.

5.

2

2

6

2

6

2

2

2

6

2

6

10

16

Cu O ;

63

3

17

2

2

6

2

6

2

2

6

2

4

1

Nguyên tố Z=7 : có 3 electron ở phân lớp 2p theo quy tắc Hund. 35.75,77 37.24,23 + =35,5 M= 100 100 23

Trong 1mol nguyên tử Clo có 6,023.10 nguyên tử clo 35

→ số nguyên tử

23

A Ó ≤- H LÍ

Cl là :6,023.10 .75.77%=4,564.10 23

Cl là : 6,023.10 .24,23%=1,459.10

23

≤ Z ≤ 13,3

N Á O

⇒ Z=12 -> N=16 ->A=12+16=28(loại). 2

2

6

2

-

P Ấ C

23

40 N 40 = − 2 ≤ 1,524 ⇒ ≤ Z Z Z 3,524

a) 2Z + N = 40 → 1 ≤

B 0 0 0 1

12.

Giải thích :- Phân lớp s có tối đa 2e và 2e này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng (theo nguyên lý Pau-li) vì vậy biểu diễn bằng hai mũi tên ngược chiều.

3 + 2

b) 2Z + N = 93

Z = 29

2Z - N = 23 ⇒ 6

2

NG

N = 35. 6

10

Ỡ Ư D

a) Nguyên tố A : 2

2

2

6

2

6

1

6

2

6

10

1s 2s 2p 3s 3p 4s

ỒI

1+

17

Cu O ;

65

18

Cu O

có 18 electron, 19 proton. Tổng số hạt

2-

có 18 electron, 16 proton. Tổng số hạt

2

a) Tổng các hạt cơ bản của X : p + e + n = 82. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện : p + e − n = 22 Lại có p = e nên ta có hệ

b) Ion X

2+

2p + n = 82

p = 26

n = 30

có p = 26, n = 30, e = p − 2 = 24.

Cấu hình electron của X

13.

40 3

3+

a) Tổng số hạt của M Trong M

2+

2

2

6

2

6

4

2

: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

: p + e + n = 37.

3+

có số e = p − 3.

 p = 13   p + e + n = 37 Ta có hệ  ⇒  n = 14  p + e − n = 9  e =10

1

T

2

2

6

2

1

b) Cấu hình electron : M : 1s 2s 2p 3s 3p

M

3+

2

2

: 1s 2s 2p

6

Sơ đồ phân bố electron theo obitan :

1

M : [Ne] ↑↓ 3s

14. 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

35.75,77 + 37.24,23 =35,5 100 35,5 35 % Cl= .75,77%=26,76% 100,5 A Cl =

Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là : p + e − n = 9.

M

↑ 2

3+ :

[He] ↑↓

1

3p

2s 2

2

6

2

6

6

2

↑↓ ↑↓ ↑↓ 2p

6

2

a) Cấu hình electron của M : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Cấu hình electron của M

1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

B

O Ạ Đ

2p − n = 22

1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2

G N HƯ

65

Vậy nguyên tố X, có Z = 26, A = 26 + 30 = 56.

Z=13 -> N=14 ->A=13+14=27 :1s 2s 2p 3s 3p .

2

1

a) M : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

N Ầ TR

11.

- Nguyên tố Z=7 : 3 electron ở phân lớp 2p được phân bố theo quy tắc Hund.

2

Y U Q

. P T

16

Cu O ;

Vậy hợp chất M X có 108 hạt mang điện

- Phân lớp s có tối đa 2e và 2e này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng (theo nguyên lý Pau-li) vì vậy biểu diễn bằng hai mũi tên ngược chiều.

⇒ 11,35

65

Trong X có 16 electron, 16 proton, vậy trong X 2mang điện của X bằng 34

1

37

18

Cu O ;

Trong M có 19 electron, 19 proton, vậy trong M 1+ mang điện của M bằng 37

Giải thích :

số nguyên tử

63

b) Hợp chất tạo từ 2 ion trên có dạng : M X

Z=13 : 3s 3p Z=19 : 4s

2

2

Z=7 : 2s 2p 2

N Ơ NH

1

Cu O ;

X : 1s 2s 2p 3s 3p 2

8.

5

Các công thức tạo bởi đồng (II) và oxi là : 63

7

(Chú ý : khi đến gần cấu hình bão hoà d ; f hay cấu hình nửa bão hoà d , f (cấu hình bền) thì nguyên tử sẽ đạt ngay cấu hình này, mặc dù phân lớp trước chưa đầy đủ electron).

7.

6

1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Z=24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s có 1e lớp ngoài cùng là kim loại.

6.

2

1s 2s 2p 3s 3p 4s

Z=15 : 1s 2s 2p 3s 3p có 5e lớp ngoài cùng là phi kim

10

6

b) Nguyên tố B :

Z=10 : 1s 2s 2p có 8e lớp ngoài cùng là khí hiếm. 2

2

1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

2+ :

2

2

6

2

6

6

1s 2s 2p 3s 3p 3d .

b) M có p = 26 ⇒ M là Fe.

5

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

2Fe + 3Cl → 2FeCl 4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3

Chương II

4

Fe + CuSO → FeSO + Cu

15.

a) Do A có lớp ngoài cùng liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất nên A chỉ có 1 lớp electron.

Số electron lớp ngoài cùng của A nhỏ hơn 3 ⇒ A có 1 hoặc 2 electron lớp ngoài cùng ⇒ 1 2 cấu hình của A là 1s (H) hoặc 1s (He).

I. Kiến thức trọng tâm

Do A là khí hiếm ⇒ A là He (heli). +

2

2

1. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

1

b) M có cấu hình 1s ⇒ M có cấu hình 1s 2s ⇒ M là Li (liti).

O Ạ Đ

Ô nguyên tố : mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn chiếm 1 ô nguyên tố. Ô nguyên tố cho biết :

0B

NG

I Ồ B

N Á O

-

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

G N HƯ

N Ầ TR

– Chu kì : tập các nguyên tố có cùng số lớp electron (Số TT chu kì = Số lớp e)

Y U Q

. P T

Số hiệu nguyên tố Kí hiệu nguyên tố

Nguyên tử khối Tên nguyên tố. Chu kì nhỏ : các chu kì 1, 2, 3 gồm các nguyên tố s và p (chu kì 1 còn gọi là chu kì đặc biệt, gồm 2 nguyên tố) Chu kì lớn : các chu kì 4, 5, 6, 7 gồm các nguyên tố s, p, d, f (chu kì 7 còn gọi là chu kì mở hay chu kì chưa hoàn thiện). Nhóm A : − STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng ;

Nhóm : bao gồm các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử tương tự nhau

− Gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

Nhóm B : − STT nhóm B = số e hoá trị (tổng số e tính từ phân lớp gần nhất chưa bão hoà trở ra, lưu ý nhóm VIIIB) ; − Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.

2. Những tính chất biến đổi tuần hoàn

− Bán kính nguyên tử ; − Năng lượng ion hoá ; − Độ âm điện ; − Tính kim loại, tính phi kim ;

T

− Tính axit − bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng ; − Hoá trị cao nhất của nguyên tố với oxi (n = STT nhóm) và hoá trị của nguyên tố với hiđro (m) : n + m = 8.

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N Ơ NH

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

3. Định luật tuần hoàn

Tính chất của các nguyên tố cũng như tính chát của các đơn chất, thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

7

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1.

II. Những chú ý quan trọng

Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần :

1. Bán kính nguyên tử

Trong một chu kì khi điện tích hạt nhân tăng nói chung bán kính nguyên tử giảm.

2.

Trong một nhóm A : Khi điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử tăng.

A. Cl, F, S, O

C. F, O, Cl, S

B. F, Cl, O, S

D. F, Cl, S, O

Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 18, vậy X thuộc :

Y U Q

A. chu kì 2, nhóm IVA.

⇒ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. chu kì 2, nhóm IIA.

2. Năng lượng ion hóa

C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 3, nhóm IIA.

- Định nghĩa : Là năng lượng tối thiểu cần để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.

3.

O Ạ Đ

Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA.

N Ơ NH

. P T

Số electron lớp ngoài cùng của X là

- Quy luật: Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

A. A 3

4.

3. Cấu hình electron

G N HƯ B. 4

C. 2

D. 5

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5 R thuộc nhóm :

Sau mỗi chu kì, cấu hình electron của nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn ⇒ Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về tính chất của các nguyên tố.

A. IVA

5.

N Ầ TR

B. VA

C. VB

D. IIIA 3

Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d .

a) Số electron hoá trị của M là :

4. Độ âm điện

Định nghĩa : Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết hóa học. Quy luật : Độ âm điện của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. 5. Tính kim loại, phi kim

- Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương.

P Ấ C

- Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận thêm electron để trở thành ion âm.

A Ó -H

3 + 2

B 0 0 0 1

6.

7.

Quy luật : - Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.

-

- Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

ÁN

A. chu kì 3, nhóm IIIB.

B. chu kì 3, nhóm VB.

C. chu kì 4, nhóm IIB.

D. chu kì 4, nhóm VB.

6

Anion X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIA

B. chu kì 3, nhóm IVA

C. chu kì 2, nhóm IVA

D. chu kì 2, nhóm VIIA

a) Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là

A. O

B. Ca

C. Fr

D. Ba

B. At

C. F

D. Cl

Xác định vị trí của các nguyên tố có Z=15 ; Z=62 ; trong bảng tuần hoàn. So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau. Al, K, Ca, Rb. Một nguyên tố nằm ở chu kì 4, nhómVIIA của bảng tuần hoàn. Hỏi : a) Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron thuộc lớp ngoài cùng ? b) Electron lớp ngoài cùng thuộc những phân lớp nào ?

- Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần. - Tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

D. 4

Chọn đáp án đúng cho các câu trên.

- Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời tính axit của chúng tăng dần.

G N Ỡ Ư D

B. 2 C. 5 b) Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

b) Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

8. 9. 10.

TO

6. Tính axit - bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng

A. 3

A. Na

- Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.

I Ồ B

E. O, S, Cl, F

c) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. d) Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim ?

11.

Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. a) Xác định tên nguyên tố Y.

III. Câu hỏi, bài tập

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2.

b) Y tạo với kim loại M một hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% khối lượng. Xác định tên nguyên tố M.

12.

Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 2. Hợp chất khí của R với hiđro có công thức là RH2. a) Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. b) R phản ứng vừa đủ với 12,8 g phi kim X thu được 25,6 g XR2. Xác định tên nguyên tố X.

13.

Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng.

3. 4. 5. 6. 7. 8.

a) Viết công thức hợp chất khí của R với hiđro. b) Xác định tên của nguyên tố R.

14.

Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. a) Viết công thức oxit cao nhất của R. Nguyên tố R có hoá trị cao nhất với oxi là a và hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Biết a − b = 0. a) R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?

0B

b) Cho 8, 8 g oxit cao nhất của R tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 21, 2 g một muối trung hoà. Xác định khối lượng phân tử của R.

16.

Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. a) Xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. b) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính phi kim tăng dần.

17.

3 + 2

0 0 1

N Ầ TR

- Có 3 lớp-> thuộc chu kì 3. - Mức năng lượng cao nhất thuộc phân lớp p. - Có 5e lớp ngoài cùng-> thuộc nhóm VA. 2

2

6

2

6

10

2

6

10

2

6

6

2

Z = 62: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 5p 4f 6s .

-

Có 6 lớp e-> thuộc chu kỳ 6.

-

Mức năng lượng cao nhất thuộc phân lớp f.

a) Viết cấu hình electron, công thức hợp chất khí với hiđro tương ứng của các nguyên tố trên.

-

Có 6+2-3=5 -> nguyên tố thuộc ô số 5 của họ Lantan.

b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính phi kim tăng dần và hãy giải thích tại sao lại sắp xếp được như vậy.

- Với nguyên tố loại I. nguyên tố khối d: Cấu hình e hoá trị có dạng

Cho hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37.

Có 3 trường hợp: - Nếu a+b<8 thì a+b là số thứ tự của nhóm.

Cho các nguyên tố 7N, 8O, 9F.

Xác định điện tích hạt nhân của A và B.

ÁN

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

G N Ỡ Ư D

ỒI

TO

IV. Hướng dẫn giải và đáp án

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

a

b

(n-1)d ns trong đó

a: 1->10

b: 1->2

- Nếu a+b>10 thì a+b-10là số thứ tự của nhóm. a

Cho 1,2 g một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). Tìm kim loại đó. Viết cấu hình electron nguyên tử, nêu rõ vị trí trong bảng tuần hoàn và so sánh tính chất hoá học của M với 19K (có giải thích).

C

Một số chú ý khi xác định vị trí của nguyên tố nhóm B.

- Nếu 8 ≤ a+b ≤ 10 thì nguyên tố thuộc nhóm VIII B.

b) Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn và so sánh tính chất hoá học của chúng.

1.

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH

. P T

Có 62e -> thuộc ô nguyên tố số 62.

a) Có thể khẳng định A, B thuộc cùng một chu kì không ?

19.

Y U Q

⇒ 5,1 ≤ p ≤ 6 ⇒p=6 2 2 2 ⇒ Cấu hình electron nguyên tử của A : 1s 2s 2p . Vậy X, thuộc chu kì 2, nhóm IVA. A B C D a) C b) C B1: Viết cấu hình electron.

-

Không dùng bảng tuần hoàn, hãy :

18.

18 − 2p ≤ 1, 5 ⇒1≤ p

B2: Xác định số lớp e-> số thứ tự của chu kì. B3: Xác định số e ngoài cùng -> số thứ tự của nhóm 2 2 6 2 3 Z = 15: 1s 2s 2p 3s 3p : - Có 15e-> thuộc ô nguyên tố.

b) Xác định tên nguyên tố R.

15.

A n + 2p = 18 n 1 ≤ ≤ 1, 5 p

-Với nguyên tố loại II, nguyên tố f . cấu hình e có dạng: (n-2)f ns a) 1->14

b

b) 1->2

Nếu n =6 thì nguyên tố thuộc họ Lantan. Nếu n =7 thì nguyên tố thuộc họ Actini. a+b-3= số thứ tự của nguyên tố trong họ . Trong ví dụ trên Z=62: n=6 a=6

4

6+2-3=5 thuộc ô số 5 trong họ Lantan.

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

b=2

9.

b) Trong RO2 thì O chiếm 53,33% khối lượng :

B1: Xác định vị trí (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn. B2: Xếp các nguyên tố vào trong bảng.

15.

B3: dựa vào các quy luật biến đổi tính kim loại và phi kim của các nguyên tố trong chu kì và nhóm để so sánh tính chất của chúng.

IA

IIA

3

n RO2 = n Na 2 RO3 →

IIIA Al

16.

8,8 21,2 = ⇒ R = 12 ⇒ R là nguyên tố cacbon. R + 2.16 23.2 + R + 3.16 2

K

Ca

O Ạ Đ 2

2

2

5

2

6

a) Cấu hình electron của X : 1s 2s 2p ⇒ chu kì 2, nhóm IVA. 2

4

. P T

b) RO2 + 2NaOH →Na2RO3 + H2O

Nhóm Chu kì

Y U Q

Vậy R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn.

Al(3, IIIA) ; Ca(4, IIA) K (4, IA ) ; Rb(5, IA)

N Ơ NH

2.16 53, 3 = ⇒ R = 28 ⇒ R là silic. 2.16 + R 100 a) Có hoá trị trong hợp chất với hiđro là b ⇒ hoá trị cao nhất với oxi a = 8 − b mà theo giả thiết a − b = 0 ⇒ a = b = 4

Cấu hình electron của Y : 1s 2s 2p ⇒ chu kì 2, nhóm VIIA.

(*)Ga

G N HƯ 2

2

2

Cấu hình electron của Z : 1s 2s 2p 3s 3p ⇒ chu kì 3, nhóm IVA. 5

10.

11.

12.

13.

Rb

b) X và Y cùng thuộc chu kì 2, ZX < ZY ⇒ tính phi kim của X < tính phi kim của Y.

– Ta so sánh Al và Ga: từ trên xuống trong nhóm A tính kim loại tăng dần. (*) Ga có tính kim loại lớn hơn Al. – Tiếp tục so sánh K, Ca, (*)Ga theo chiều từ trái sang phải trong chu kì tính kimloại giảm dần -> tính kim loại của K > Ca > (*)Ga => tính kim loại của K > Ca > Al. – So sánh tính kim loại của K và Rb: theo chiều từ trên xuống trong nhóm IA tính kim loại tăng dần -> tính phi kim của Rb > K. Vậy tính kim loại Rb > K > Ca > Al. a) Nguyên tử của nguyên tố đó có 7 electron lớp ngoài cùng vì thuộc nhóm VIIA. b) Electron lớp ngoài cùng nằm ở 4s và 4p vì nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. 2 2 6 2 6 10 2 5 c) Cấu hình electron nguyên tử : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . d) Nguyên tố đó là phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng. a) Do Y là phi kim nên Y thuộc nhóm A. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3 ⇒ Y thuộc nhóm VIA. Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA ⇒ Y là S (lưu huỳnh). b) Trong MY2, M chiếm 46,67% khối lượng : M 46,67 = ⇒ M = 56 ⇒ M là sắt. M + 2.32 100 a) Do R là phi kim có công thức hợp chất khí với hiđro là RH2 ⇒ R thuộc nhóm VIA. R thuộc chu kì 2, nhóm VIA ⇒ R là oxi. b) X + O2 → XO2 12,8 25,6 ⇒ X = 32 ⇒ X là lưu huỳnh. n X = nXO2 ⇒ = X X + 32 a) Oxit cao nhất của R là RO3 ⇒ R thuộc nhóm VIA ⇒ công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH2.

G N Ỡ Ư D

N Á O

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

T

R 94,12 = ⇒ R = 32 ⇒ R là lưu huỳnh. R+2 100 a) Hợp chất khí của R với hiđro là RH4 ⇒ R thuộc nhóm IVA ⇒ công thức oxit cao nhất của R là RO2.

I Ồ B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N Ầ TR

Vậy thứ tự tính phi kim tăng dần là Z, X, Y.

17.

0B

3 + 2

0 0 1

2

2

3

2

2

4

2

2

5

a) 7N : 1s 2s 2p ⇒ chu kì 2, nhóm VA. 8O

: 1s 2s 2p ⇒ chu kì 2, nhóm VIA.

9F

: 1s 2s 2p ⇒ chu kì 2, nhóm VIIA.

Công thức hợp chất khí với hiđro : NH3, H2O, HF. b) Do N, O, F đều thuộc chu kì 2 mà ZN < ZO < ZF nên ta có : thứ tự tính phi kim là : N < O < F.

18.

a) Không thể khẳng định điều này vì A, B chỉ liên tiếp, có thể thuộc 2 chu kì khác nhau. Do A và B đứng kế tiếp nhau nên điện tích hạt nhân của chúng là Z và Z + 1. Tổng điện tích hạt nhân : Z + Z + 1 = 37 ⇒ Z = 18. 2

2

6

2

6

b) Cấu hình electron của A : 1s 2s 2p 3s 3p ⇒ A ∈ chu kì 3, nhóm VIIIA. 2

2

6

2

6

1

Cấu hình electron của B : 1s 2s 2p 3s 3p 4s ⇒ B ∈ chu kì 4, nhóm IA.

⇒ A là khí hiếm do có 8 electron lớp ngoài nên tương đối trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường, B là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 19.

Gọi kim loại đó là M. Ta có phương trình : M + 2HCl n M = n H2

⇒ MM =

→ MCl2 + H2

0, 672 = = 0, 03 (mol) 22, 4

1, 2 = 40 (g/mol). Vậy M là 20Ca. 0, 03 2

2

6

2

6

2

Cấu hình electron của Ca : 1s 2s 2p 3s 3p 4s .

b) Trong RH2, R chiếm 94,12% khối lượng nên :

14.

X và Z cùng thuộc nhóm IVA, ZX < ZZ ⇒ tính phi kim của Z < tính phi kim của X.

6

⇒ M thuộc chu kì 4, nhóm IIA. K và Ca là 2 nguyên tố liên tiếp trong chu kì 4 nên tính kim loại của K mạnh hơn Ca.

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com II. Những chú ý quan trọng

Chương 3

1. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị

LIÊN KẾT HOÁ HỌC

Loại liên kết So sánh

I. Kiến thức trọng tâm Cation : Là ion mang điện dương Anion : Là ion mang điện tích âm Liên kết ion : Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Các khái niệm

(ion có thể là một hoặc một nhóm nguyên tử mang điện tích) Điều kiện liên kết: - Xảy ra với các kim loại điển hình và phi kim điển hình. Liên kết ion

Tinh thể ion được hình thành từ những ion mang điện tích trái dấu đó là cation và anion. Lực liên kết : Có bản chất tĩnh điện Đặc tính : Bền, khó nóng chảy, khó bay hơi Hóa trị của nguyên tố trong Tên gọi : Điện hóa trị Cách xác định : Trị số điện hóa trị của một nguyên tố hợp chất ion bằng số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi hoặc thu vào để tạo thành ion. Tinh thể ion

LIÊN KẾT HOÁ HỌC

Liên kết kim loại :

Khái niệm : - Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. Điều kiện liên kết : Xảy ra ở hầu hết kim loại. Tinh thể kim loại : Tin thể được hình thành từ những ion, nguyên tử kim loại và các electron tự do. Lực liên kết : Lực liên kết có bản chất tĩnh điện. Đặc tính : Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tố, dẻo.

Liên kết cộng hóa trị

3 + 2

Khái niệm : - Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Điều kiện liên kết : - Xảy ra giữa các nguyên tử giống nhau hoặc gần giống nhau về bản chất (thường xảy ra với các nguyên tố phi kim nhóm IVA ; VA ; VIA ; VIIA.)

P Ấ C

Khái niệm : - Tinh thể được hình thành từ các nguyên tử. Lực liên kết : Lực liên kết là lực tương tác phân tử. Đặc tính : - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

Tinh thể nguyên tử :

A Ó -H

Khái niệm : - Tinh thể được hình thành từ các phân tử. Lực liên kết : Lực liên kết là lực tương tác phân tử. Đặc tính : - ít bền, độ cứng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy và niệt độ sôi thấp. Tên gọi : Cộng hóa trị Hóa trị trong hợp Cách xác định : cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số liên kêt mà chất công hóa trị nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra với các nguyên tử khác trong phân tử. Tinh thể phân tử :

SỐ OXI HOÁ

ÁN

Ỡ Ư D

Cách xác định Theo 4 quy tắc

B

B 0 0 0 1

kim loại (NaH ; CaH2...). Số oxi hóa của oxi bằng –2, trừ trường hợp OF2 và peoxit (chẳng hạn H2O2,...)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Y U Q

Là sự dùng chung electron (đôi electron chung không lệch về nguyên tử nào)

. P T

G N HƯ

N Ầ TR

O Ạ Đ

2. Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Khái niệm

VÝ dô §Æc tÝnh

Tinh thể ion Tinh thể nguyên tử Tinh thể phân tử Các cation và anion được ở các điểm nút của mạng Ở c¸c ®iÓm nót cña m¹ng phân bố luân phiên, đều tinh thể nguyên tử là những tinh thÓ ph©n tö lµ nh÷ng đặn ở các điểm nút của nguyên tử ph©n tö mạng tinh thể ion Tinh thÓ muèi ¨n Tinh thÓ kim c¬ng Tinh thÓ iot − Lùc liªn kÕt cã b¶n chÊt − Lùc liªn kÕt cã b¶n chÊt − Lùc liªn kÕt lµ lùc t¬ng tÜnh ®iÖn céng ho¸ trÞ. t¸c gi÷a c¸c ph©n tö − KÐm bÒn − Tinh thÓ ion bÒn − Tinh thÓ nguyªn tö bÒn − §é cøng nhá − NhiÖt ®é nãng ch¶y vµ − NhiÖt ®é nãng ch¶y vµ − Khã nãng ch¶y, khã bay nhiÖt ®é s«i cao nhiÖt ®é s«i thÊp. h¬i

3. Dựa vào hiệu độ âm điện ta có thể xác định loại liên kết một cách tương đối

TO

Quy tắc 1 : Số oxi hóa của nguyên tố trong các đơn chất bằng 0. Quy tắc 2 : Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0. Quy tắc 3 : Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích của ion. Quy tắc 4 : Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng +1 (trừ hiđrua

Liên kết cộng hoá trị Liên kết cộng hoá trị Liên kết cộng hoá Liên kết ion không cực trị có cực Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để có cấu hình electron bền vững của khí hiếm

Là s ự dùng chung Là sự cho và nhận electron (đôi electron. Liên kết được electron chung lệch hình thành do lực hút về nguyên tử có độ tĩnh điện giữa các ion âm đi ện lớn hơn) mang điện tích trái dấu + − Ví dụ Cl-Cl H-Cl Na -Cl Điều kiện liên kết Xảy ra giữa hai nguyên Xảy ra giữa hai Xảy ra giữa các nguyên tố phi kim giống nhau về nguyên tố phi kim tố khác hẳn nhau về bản KHÁC bản chất hoá học gần giống nhau về chất hoá học (kim loại bản chất hoá học điển hình với phi kim điển hình) Hiệu độ 0,0 đến < 0,4 0,4 đến < 1,7 ≥ 1,7 âm điện

Khái niệm : Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điên tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.

NG

ỒI

Í L -

Nguyên nhân GIỐNG hình thành liên kết Bản chất

N Ơ NH

Hiệu độ âm điện

Loại liên kết

0,0 → 0,4

Liên kết cộng hóa trị không cực

0,4 → 1,7

Liên kết cộng hóa trị có cực

> 1,7

Liên kết ion

III. Câu hỏi, bài tập 1.

Mạng tinh thể ion có đặc tính A. bền vững.

1

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. dễ bay hơi. D. D cả A và C đều đúng.

2.

D. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập

Quy tắc bát tử không đúng với trường hợp phân tử chất nào dưới đây ? A. H2O

3.

B. NO2

C. CO2

D. Cl2

Trong phân tử nitơ có : A. Một liên kết σ và 2 liên kết π C. Một liên kết π, hai liên kết σ D. Liên kết cộng hoá trị phân cực. Viết công thức cấu tạo của các chất sau NH3, SiF4, C2H2, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4, CaSO3, CaSO4 Viết cấu hình electron và sự phân bố e theo obitan của nguyên tử Cl (Z = 17). Để đạt được cấu hình khí hiếm gần nhất thì nguyên tử Cl nhường hay thu thêm bao nhiêu electron ? Viết sơ đồ tạo ion clo.

6.

Giải thích sự hình thành cặp e liên kết giữa nguyên tử C với các nguyên tử hiđro trong phân tử CH4, giữa hai nguyên tử N trong phân tử N2.

7.

Viết công thức cấu tạo của C2H4. Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử C2H4.

8.

Hãy viết công thức electron của các phân tử H2, N2, H2O, CO2. Hãy cho biết trong các phân tử đó thì phân tử nào chứa liên kết cộng hoá trị phân cực và phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực, phân tử nào phân cực và phân tử nào không.

9.

P Ấ C

Nguyên tố R ở nhóm IA, nguyên tố X ở nhóm VIIA và cùng thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của R và X.

A Ó -H

D

2.

B

3.

A

A

7.

B

8.

C

11.

B1 : Xác định loại liên kết trong phân tử dựa vào hiệu độ âm điện

So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.

11.

Cho các nguyên tố Nguyên tố Độ âm điện

S 2,58

O 3,44

N 3,04

ÁN

Í L -

Ag 1,93

Cl 3,16

3 + 2

B 0 0 0 1

Hãy xác định bản chất liên kết trong các phân tử và ion sau : AgCl, H2O,

12.

TO

Xác định số oxi hóa của N và Cl trong các phân tử và ion sau : N2O, −

ClO , NO2, HClO3, NO2.

NG

ClO − , 4

14.

Nước và muối ăn có nhiệt độ nóng chảy rất khác nhau. Giải thích dựa vào hiểu biết về cấu tạo tinh thể của 2 hợp chất trên.

I Ồ B

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

O

NH3

Q . P A

5.

D

10.

C.

T

điều

3

ẠO

Đ

O

H3PO4

.. H

H

N H F Si

17Cl

H 2

O

H H

O O

H

O

P

O O

H2SO4 H

O

H

O

H

O

O

F

C 2

H

S

F

C2H2

6

C 2

H2CO3

H

C

O

5

: 1s 2s 2p 3s 3p Sự phân bố e theo obitan : ↑↓ 2

↑↓ 2s

2

↑↓ ↑↓ ↑ ↓ 2p

6

↑↓ 3s

↑↓ ↑↓ ↑ 2

3p

5

Để đạt được cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử clo nhận 1e. Sơ đồ quá trình tạo thành ion clo : Cl + 1e → Cl

13.

So sánh bản chất của liên kết kim loại với liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.

a) Hãy giải thích vì sao N2 và Cl2 đều có độ âm điện gần bằng nhau nhưng ở kiện thường N2 hoạt động kém hơn Cl2.

H

S

1s

NH + 4

13.

15.

O

F

12.

Cl2O7, NO− , 3

H

SiF4

H 2,20 SO2− , 4

G N HƯ

N Ầ TR

b) Cho biết loại liên kết trong phân tử RX và X2 và giải thích sự hình thành liên kết đó.

10.

4. 9.

Ví dụ : Viết công thức cấu tạo của H2SO3. Do phân tử có 2 nguyên tử H, nên có 2 nhóm – OH sau đó 2 nguyên tử Oxi của hai nhóm –OH sẽ liên kết với nguyên tử trung tâm là lưu huỳnh bằng liên kết đơn, nguyên tử lưu huỳnh lại liên kết với nguyên tử Oxi thứ ba bằng liên kết cho nhận. Do lưu huỳnh có 2e độc thân ở trạng thái cơ bản

Xác định số OXH của các nguyên tố trong các hợp chất

5.

C

UY

1. 6.

B2 : Xác định loại hợp chất, nếu thuộc loại axit có chứa oxi cần xác định vị trí của nguyên tố trung tâm.Thông thường axit có bao nhiêu nguyên tử H thì có bấy nhiêu nhóm – OH, nguyên tử oxi trong nhóm OH sẽ liên kết với nguyên tử trung tâm. nguyên tử trung tâm sẽ liên kết với các nguyên tử oxi còn lại. Nếu hợp chất thuộc loại muối có chứa oxi thì phải viết công thức cấu tạo của axit tương ứng trước sau đó thay các nguyên tử kim loại có mặt trong muối bằng các nguyên tử H.

B. Một liên kết đôi và một liên kết cho − nhận.

4.

N Ơ NH

b) Bằng hình vẽ hãy mô tả sự xen phủ obitan nguyên tử tạo ra các liên kết trong phân tử N2 .

C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.

Trong phân tử CH4, nguyên tử C bỏ ra 4 electron lớp ngoài cùng tạo thành 4 cặp electron chung với 4 nguyên tử H. Các nguyên tử trong phân tử CH4 đều đạt được cấu hình của khí hiếm gần nhất : mỗi nguyên tử hiđro có 2 electron, mỗi nguyên tử cacbon có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N bỏ ra 3 electron lớp ngoài cùng tạo thành 3 cặp electron chung giữa 2 nguyên tử N. Các nguyên tử trong phân tử N2 đều đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất : mỗi nguyên tử N có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.

14.

Công thức cấu tạo của C2H4 : H

18.

H

Liên kết

C=C H

Hiệu độ âm điện

H 2

Trong phân tử C2H4 mỗi nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp tạo thành 3 obitan lai hoá, trong đó có chứa electron độc thân. Ba obitan lai hoá này tạo nên 1 liên kết σ giữa 2 nguyên tử C và 2 liên kết σ với 2 nguyên tử H. Mỗi nguyên tử C còn 1 obitan p không tham gia lai hoá sẽ xen phủ bên với nhau tạo nên liên kết π. Như vậy, liên kết giữa 2 nguyên tử C là liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π

15.

Công thức electron của các phân tử : H2

H:H

20.

Phân tử không phân cực : N2, H2, CO2. 6

1

6

2

a) Cấu hình electron nguyên tử của R : 1s 2s 2p 3s . 2

2

5

Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s 2s 2p 3s 3p . b) R thuộc nhóm IA ⇒ R là kim loại mạnh. X thuộc nhóm VIIA ⇒ X là phi kim mạnh. Liên kết trong phân tử RX là liên kết ion : R 2

2

+ 6

1s 2s 2p 3s

1

X 2

2

→ 6

2

1s 2s 2p 3s 3p

+

[R ]

5

2

+ 2

1s 2s 2p

6

[X ] 2

2

6

2

1s 2s 2p 3s 3p

ɺɺ + .X: ɺɺ →: X:X: ɺɺ ɺɺ : X. ɺɺ ɺɺ ɺɺ ɺɺ

6

A Ó -H

Liên kết trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực :

17.

P Ấ C

− Giống nhau : Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị giống nhau về nguyên nhân hình thành liên kết : các nguyên tử liên kết với nhau để có cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

ÁN

− Khác nhau :

I Ồ B

-

TO

ẠO

. P T

0,94

đều là liên kết cộng hoá trị có cực.

là +5, trong NO− là +3, trong NO2 là +4. 2

G N HƯ

Đ

4

* So sánh liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị :

N Ầ TR

3 + 2

B 0 0 0 1

21.

* So sánh liên kết ion và liên kết kim loại :

− Giống : Lực liên kết là lực hút tĩnh điện giữa các phân tử mang điện trái dấu. − Khác : + Trong liên kết ion, lực hút tĩnh điện là của các ion dương và ion âm.

+ Trong liên kết kim loại, lực hút tĩnh điện tạo ra giữa các ion dương kim loại( ở mắt mạng lưới) với các e tự do có trong mạng tinh thể kim loại. H2O là tinh thể phân tử, lực liên kết kết các phân tử là lực Van-dec-van, yếu dễ bị tách ra o khỏi nhau nên nhiệt độ nóng chảy thấp (0 C).

NaCl là tinh thể ion, lực liên kết là lực hút tĩnh điện mạnh nên khó tách khỏi nhau ⇒ có o nhiệt độ nóng chảy cao (801 C).

22.

a) Tuy có cùng độ âm điện nhưng do trong phân tử Cl2 có liên kết đơn Cl − Cl còn trong phân tử N2 có liên kết ba N ≡ N rất bền vững. Do đó, ở điều kiện thường, N2 hoạt động kém clo. b) Phân tử N2 gồm 3 liên kết : 1 liên kết σ và 2 liên kết π.

σ

Sự tạo liên kết σ.

p-p

Sự tạo liên kết π. +

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Số oxi hoá của N trong N2O là +1, trong

NO− 3

NH + 4

+

Loại liên kết Liên kết ion Liên kết cộng hoá trị Bản chất là sự cho − nhận electron là sự dùng chung các (lực hút tĩnh điện giữa electron các ion mang điện tích trái dấu) + . Thí dụ Na + Cl-→ NaCl H +.Cl → H : Cl Điều kiện liên xảy ra giữa những xảy ra giữa hai nguyên tố kết nguyên tố khác hẳn giống nhau hoặc gần giống nhau về bản chất hoá nhau về bản chất hoá học

NG

Vậy bản chất liên kết trong AgCl, H2O,

Y U Q N−H

+ Trong liên kết kim loại, e dùng chung là của tất cả các nguyên tử kim loại.

Phân tử phân cực : CO, H2O. 2

0,86

− Khác : + Trong liên kết cộng hoá trị, electron dùng chung là của 2 hay 1 nguyên tử tham gia liên kết.

Phân tử chứa liên kết cộng hoá trị phân cực : CO, H2O, CO2.

2

S−O

1,24

− Giống : Đều có các electron dùng chung tạo ra liên kết.

Phân tử chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực : N2, H2.

16.

H−O

1,23

SO2− , 4

+1.

.. H:O .. : H

H2 O

Ag - Cl

Số oxi hoá của Cl trong Cl2O7 là +7, trong ClO − là +7, trong HClO3 là +5, trong ClO là

:O::C::O:

CO2

N2 : : N : : : N :

19.

..

..

N Ơ NH

học (thường xảy ra với (thường xảy ra với các các kim loại điển hình nguyên tố phi kim nhóm và phi kim điển hình) IV, V, VI, VII)

π

5

p-p

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn π

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com +

p-p

Chương IV

PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Y U Q

I. Kiến thức trọng tâm Phản ứng toả ra năng lượng dưới dạng nhiệt

PHẢN ỨNG TOẢ NHIỆT VÀ PHẢN ỨNG THU NHIỆT

PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

ÁN

NG

I Ồ B

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

Đ

Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt

Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá

Phản ứng toả nhiệt

Phương trình nhiệt hoá học

Phản ứng thu nhiệt

Phản ứng trao đổi

Phản ứng phân huỷ

PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG OXI HOÁ-KHỬ

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá

Phản ứng thế

II. Những chú ý quan trọng 1. Phân loại phản ứng hoá học

Phản ứng toả nhiệt : giải phóng năng lượng ( ∆ H < 0). a) Theo năng lượng : Phản ứng thu nhiệt : hấp thụ năng lượng ( ∆ H > 0). Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá không là phản ứng oxi hoá − khử. b) Theo số oxi hoá :

TO

Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá là phản ứng oxi hoá − khử. 2. Phản ứng oxi hoá − khử

Là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố (có sự cho − nhận Phản ứng oxi hoá − khử electron) (2Na + Cl → 2NaCl)

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

G N HƯ

ẠO

. P T

N Ơ NH

7

Sự khử : Chất oxi hoá thực hiện sự khử (quá Sự oxi hoá : Chất khử thực hiện sự oxi hoá 8 trình nhận electron làm giảm số oxi hoá) (quá trình cho electron, làm tăng số oxi hoá) − + www.facebook.com/daykemquynhonofficial (Cl2 + 2e → 2Cl ) (Na → Na + e)

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. Thực hiện phản ứng phân hủy

• Nguyên tắc cân bằng phản ứng oxi hoá − khử : Tổng số e do chất khử nhường bằng tổng số e do chất oxi hoá nhận.

D. Thực hiện phản ứng hóa hợp

8.

Cho phương trình phản ứng :

III. Câu hỏi, bài tập

NH3 + O2 → NO + H2O

1.

Các câu sau, câu nào đúng ?

Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng là

A. Phản ứng trung hoà là phản ứng oxi hóa − khử.

A. 20

9.

B. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa − khử.

2.

A. phản ứng với Na

D. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa − khử.

B. phản ứng với HCl

Thả một mẩu đá vôi vào dung dịch H2SO4. Đây là phản ứng

C. phản ứng với H2SO4

10.

D. hoá hợp.

Cho mẫu sắt vào dung dịch CuSO4, phản ứng hóa học xảy ra là : A. phản ứng thế B. phản ứng oxi hóa khử C. phản ứng hóa hợp D. Cả A và B. Cho các phản ứng sau

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Fe + FeCl3 → 3FeCl2 FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

6.

ÁN

C. 1 ; 3

Í L -

A Ó -H

P Ấ C (1)

(2)

(3)

c) Xác định tỉ lệ số phân tử HNO3 tham gia làm chất oxi hóa và số phân tử HNO3 tham gia làm môi trường. Cho các phản ứng sau : (1) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O (2) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O (3) NH3 + O2 → NO + H2O

(7) Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3

D. 3 ; 4

(8) Al + HCl → AlCl3 + H2 (9) Ca + O2 → CaO (10) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + NaCl a) Xác định xem phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? Tại sao ?

C. Các phản ứng trao đổi đều là phản ứng oxi hóa khử

Ỡ Ư D

D. Các phản ứng thế đều là phản ứng oxi hóa khử.

b) Cân bằng phản ứng (1) ; (2) ở trên. Đối với phản ứng oxi hóa - khử hãy xác định rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Điều chế kim loại từ hợp chất của chúng là :

I Ồ B

b) Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.

(6) Mg(OH)2 → MgO + H2O

B. Các phản ứng phân hủy đều là phản ứng oxi hóa khử

7.

12.

a) Lập phương trình phản ứng oxi hóa- khử trên theo phương pháp thăng bằng electron.

(5) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

(4)

A. Các phản ứng hóa hợp đều là phản ứng oxi hóa khử

NG

3 + 2

Xét phản ứng sau : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

(4) FeCl3 + KI → FeCl2 + I2 + KCl

TO

Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

B 0 0 0 1

11.

D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

B. 2 ; 3

N Ầ TR

C. Không có hiện tượng gì

D. Tạo kết tủa màu xanh.

C. SO2 + CaO → CaSO3

A. 1 ; 2

Hiện tường gì xảy ra khi cho mẩu Cu vào dung dịch FeCl3 B. Đồng tan ra tạo dung dịch màu xanh

A. SO2 + H2O → H2SO3

5.

O Ạ Đ

Y U Q

. P T

D. 21

A. Đồng đẩy sắt ra khỏi dung dịch

Trong các phản ứng sau phản ứng trong ssó SO2 thể hiện tính khử là B. 2SO2 + O2 → 2SO3

4.

G N HƯ

D. phản ứng với oxi

B. phân huỷ.

C. thế.

C. 19

NH3 thể hiện tính khử khi

C. Phản ứng có kim loại tham gia luôn là phản ứng oxi hóa − khử.

A. trao đổi.

3.

B. 18

N Ơ NH

A. Thực hiện quá trình oxi hóa

B. Thực hiện quá trình khử

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 13.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Lấy thí dụ minh hoạ

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường phun dung dịch NH3 để tránh nhiễm độc khi khí Cl2 sinh ra trong các phản ứng bị thoát ra ngoài. Phản ứng giữa NH3 và Cl2 tạo thành HCl và N2.

20.

a) Viết phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

b) Nếu 365 g khí HCl phân huỷ thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình đó là bao nhiêu ?

b) Trong phản ứng đó số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi như thế nào ? Nguyên tố nào bị oxi hoá ? Nguyên tố nào bị khử ? Đâu là chất oxi hoá ? Đâu là chất khử ?

14.

21.

Cân bằng các phản ứng sau. Xác định chất oxi hoá và chất khử trong mỗi phản ứng đó. Biểu diễn sự thay đổi số oxi hoá.

b) NH3 + Br2 → N2 +... d) CuO + CO →... +...

c) Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 →Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

22.

d) FeO + CO →Fe + CO2

O Ạ Đ

G N HƯ

Cân bằng các phương trình phản ứng sau :

a) Fex Oy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 ↑+ H2O

Cho các biến đổi hoá học sau :

b) Fex Oy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑+ H2O

− Điều chế oxi bằng cách điện phân nước.

N Ầ TR

c) M + HNO3 → M (NO3 )n + NO↑ + H2O

− Tôi vôi.

a) Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

d) M + HNO3 → M (NO3 )n + NH4NO3 + H2O

b) Số oxi hoá của các nguyên tố trong những phản ứng đó biến đổi như thế nào ?

0B

C. Hướng dẫn giải và đáp án

Chỉ ra các phản ứng để điều chế các kim loại theo các trường hợp sau : a) Từ 1 chất duy nhất (2 phản ứng). b) Từ 1 đơn chất và 1 hợp chất (1 phản ứng). c) Từ 2 hợp chất (1 phản ứng). Cho biết số oxi hoá của các nguyên tố trong các phản ứng đó thay đổi như thế nào ?

17.

. P T

c) KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 +...

b) Cu + HNO3 →Cu(NO3)2 + NO↑ + H2O

16.

Y U Q

Hoàn thành các phương trình hoá học của phản ứng sau : a) FeSO4 + HNO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + NO +...

a) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + K2SO4 + CO2 ↑+ H2O

15.

N Ơ NH

Để tạo ra 1mol HCl từ các đơn chất cần tiêu hao một lượng nhiệt là 91,98 kJ.

Hãy dẫn ra phản ứng oxi hoá− khử trong đó : − kim loại tác dụng với muối tạo thành 2 muối. − kim loại tác dụng với oxit kim loại. − kim loại tác dụng với phi kim. − kim loại tác dụng với dung dịch kiềm. − kim loại tác dụng với axit.

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

1.

C

2.

6.

D

7. +5

0

11.

A

3.

B

4.

B

8.

C

9.

+3

+2

D D

5. 10.

C B

Fe+ H N O3 → Fe(NO3 )3 + N O + H2O +3

→ Fe

1 × Fe 1× N

+5

→ N

+ 3e

Fe

(Quá trình oxi hóa ) (Quá trình khử )

4HNO3 → Fe(NO3)3 +

+

(chất khử)

+ 3e

+2

NO +

2H2O

(chất oxh)

Tỉ lệ HNO3 tham gia phản ứng OXH-K và làm môi trường là :1/3

Cho biết số oxi hoá của các nguyên tố trong các phản ứng đó thay đổi như thế nào ? Đâu là chất khử ? Đâu là chất oxi hoá ?

12.

18.

Các phản ứng 6, 10 không phải là phản ứng oxi hóa - khử vì trong các phản ứng đó không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

ÁN

Trong các phản ứng oxi hoá − khử sau, các nguyên tử phi kim đóng vai trò gì ? a) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 b) S + O2 → SO2

NG

TO

a) Các phản ứng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 là phản ứng oxi hóa khử, vì trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

b) (1)

19.

Ỡ Ư D

2+

2+

Trong số các nguyên tử và ion sau : Ag, Cu , Br , Fe

3 × 2N

− Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò là chất oxi hoá ?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+5

+3

+ 4e.2 → 2N

+ 3e

+1

Quá trình oxi hóa Quá trình khử

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

− Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử ?

B

+1

+3

→ Al

8 × Al

− Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò là chất khử ?

ỒI

+5

0

A l + H N O3 → Al(NO3 )3 + N 2 O + H2O

c) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2)

11

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +7

+3

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+2

+7

2 × Mn

+3

N

+2

+ 5e → Mn

→ N

+5

Quá trình khử

+ 2e

b) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe↓

Quá trình oxi hóa

2KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O

Số oxi hoá của Al tăng từ 0 lên +3, số oxi hoá của Fe Al là chất khử, Fe2O3 là chất oxi hoá.

(Chất oxi hóa)

c) 4Na + O2 → 2Na2O

−3

13.

(chất khử)

0

(môi trường) +1−1

0

+2

+4

+2

+5

chất khử

chất oxi hoá

+2

b) 3 C u + 8H N O3 → 3 Cu( NO3 )2 + 2 N O2 ↑ + 4H2O +4

+6

(chất oxi hoá)

+6

+6

+3

+3

3Na 2 S O4 + K 2 S O4 + C r2 (S O4 )3 + 4H 2 O +2

d) F eO +

+2

+4

0

CO → F e + C O2

(chất oxi hoá) (chất khử)

15.

+1 −2

0

®iÖn ph©n

0

2 H 2 O → O2 + 2H2

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

A Ó -H

o

0

0

N Á O

Í L -

+1 −1

0

®iÖn ph©n

0

NG

Ỡ Ư D o

0

+1

Cl → Cl + 1e

19.

− Ag, Br có thể đóng vai trò chất khử. 2Ag + Cl2 → 2AgCl 2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2

− Cu

T

2+

có thể đóng vai trò chất oxi hoá

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ 2+

− Fe

có thể vừa đóng vai trò chất oxi hoá vừa đóng vai trò chất khử

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

+4 − 2

t c) Cu O + CO  → Cu + CO2

(Chất khử)

Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0, số oxi hoá của C tăng từ +2 đến +4.

FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe↓

ỒI

B

17.

+2 − 2

−1

(Chất khử)

Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0. Số oxi hoá của Fe tăng từ 0 lên +2. +2 −2

(Chất khử)

c) Cl2 + NaOH →NaCl + NaClO + H2O

(Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá)

Số oxi hoá của Na giảm từ +1 xuống 0, số oxi hoá của Cl tăng từ −1 lên 0. b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

+4

0

S → S + 4e

0

(2)

Số oxi hoá của Hg giảm từ +2 xuống 0, số oxi hoá của O tăng từ −2 lên 0.

→ 2 Na + Cl 2 2 Na Cl  nãng ch¶y

b) S + O2 →SO2

(Chất oxi hoá)

Trong phản ứng (2) không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. t a) 2 Hg O  → 2Hg + O2

(Chất oxi hoá)

0

Phản ứng (1) : số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0, số oxi hoá của O tăng từ −2 lên 0. +2 −2

−1

Cl + 1e → Cl

(1)

CaO + H2O → Ca(OH)2

16.

a) 3Cl2 + 2Fe →2FeCl3

Cl + 1e → Cl

c) 3Na 2 S O3 + K 2 Cr2 O7 + 4H2 S O4 → (chất khử)

N Ầ TR

18.

0

+6

O Ạ Đ

0 lên +1.

Số oxi hoá của Mg tăng t ừ 0 lên +2, s ố oxi hoá c ủa H giảm từ +1 xuống 0. Mg là chất khử, HCl là chất oxi hoá.

(chất oxi hoá)

0

G N HƯ

e) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

a) 5H 2 C 2O 4 +2KMn O 4 +3H 2 SO 4 → 2 MnSO4 +K 2 SO 4 +10 C O2 ↑ + 8H2O (chất khử)

. P T

Số oxi hoá của Al tăng từ 0 lên +3, số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0. Al là chất khử, NaOH, H2O là chất oxi hoá.

Chất oxi hoá là Cl2, chất khử là NH3. +7

Y U Q

d) 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑

Nguyên tố bị oxi hoá là N, nguyên tố bị khử là Cl. +3

giảm từ +3 xuống 0.

Số oxi hoá của O giảm từ 0 xuống –2, số oxi hoá của Na tăng từ O2 là chất oxi hoá, Na là chất khử

2 N H3 + 3Cl 2 → N 2 + 6 HCl

Số oxi hoá của N tăng từ −3 lên 0, số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống −1.

14.

N Ơ NH

Số oxi hoá của Fe giảm từ +3 xuống +2, số oxi hoá của Cu tăng từ 0 lên +2. FeCl3 là chất oxi hoá, Cu là chất khử.

+5

K M nO4 + K N O2 + H2SO4 → M nSO4 + K NO3 + K 2SO4

(Chất oxi hoá)

a) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 20.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

a) Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng : 1 1 H + Cl → HCl ∆ H = 91,98 kJ/mol 2 2 2 2

II. Những chú ý quan trọng

N Ơ NH

b) Khi phân huỷ 1 mol HCl cần tiêu hao 91,98 kJ. Vậy khi phân huỷ 365 g HCl (10 mol) thì lượng nhiệt cần tiêu hao là 10.91,98 = 919,8 kJ.

1. Tính chất chung

21.

− Tính chất hoá học : Tính phi kim của các đơn chất halogen giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân (giải thích bằng cấu tạo nguyên tử, chứng minh bằng các phương trình phản ứng của halogen : tác dụng với H2, với H2O, các phản ứng halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi hợp chất,...). − Phương pháp điều chế chung : điện phân nóng chảy muối halogenua (trừ flo).

b) 2NH3 + 3Br2 → N2 + 6HBr c) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 +2KCl + 8H2O d) CuO + CO → Cu + CO2

22.

a) Fex Oy + (6x−2y)HNO3 → xFe(NO3)3 + (3x−2y)NO2 ↑+ (3x−y)H2O

2. Nguyên tố điển hình : clo

b) 2Fex Oy + (6x−2y)H2SO4 → Fe2(SO4)3 + (3x−2y)SO2 ↑+ (6x−2y)H2O c) 3M + 4nHNO3 → 3M (NO3 )n + nNO↑ + 2nH2O

Cl2

d) 8M + 10nHNO3 → 8M (NO3 )n + nNH4NO3 + 3nH2O

Chương 5

NHÓM HALOGEN I. Kiến thức trọng tâm halogen ( Flo, clo, brom, iot)

SỰ KHÁC NHAU

HỢP CHẤT

ĐƠN CHẤT

không chứa oxi - Cấu tạo ngtử. - Cấu hình e lớp ngoài cùng 2 5 (ns np ). -Có một electron độc thân ở trạng thái cơ bản. - Là phi kim điển hình. - Cấu tạo phân tử : Phân tử gồm 2

I Ồ B

HX (X là halogen ) đều là những chất khí tan nhiều trong nước để tạo thành axit mạnh

Ỡ Ư D

NG

A Ó -H

ĐƠN CHẤT

chứa oxi

N Á O

Là những chất oxi hoá rất mạnh (HXO ;

T

HXO2 HXO3 HXO4

nguyên tử X2 Liên kết trong phân tử là liên kết CHT không phân cực

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í L -

- flo không có AO d trống nên chỉ có số oxi hoá = -1 còn clo,...,Iot có AO d nên có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7. - Flo chỉ có tính oxi hoá. Còn clo, brom, iot vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá mạnh.

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy khác nhau - Lực axit tăng dần từ HF đến HI - HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh

+ chÊt oxi ho¸

→ Cl2 PTN : HCl  (Chất oxi hoá : MnO2, KMnO4,...) CN : phương pháp điện phân

(2NaCl + 2H2O

®iÖn ph©n mµng ng¨n

 →

2NaOH + Cl2 + H2)

Dung dịch HCl có tính axit mạnh.

Tính chất hoá học −

Tính khử (Cl ).

HCl

PTN : phương pháp sunfat (NaCl(tinh thể) + H2SO4(đậm đặc) → NaHSO4 + HCl)

Điều chế

CN : phương pháp tổng hợp o

t H2 + Cl2  → 2HCl Nước Gia-ven : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Hợp chất chứa oxi của clo Clorua vôi : Cl2 + Ca(OH)2 vôi tôi → CaOCl2 + H2O Muối clorat :

HỢP CHẤT

không chứa oxi

G N HƯ

O Ạ Đ

. P T

Tính chất hoá học : tính chất hoá học cơ bản là tính oxi hoá mạnh . (độ âm điện lớn)

Điều chế

SỰ GIỐNG NHAU

Y U Q

− Tính chất vật lí : Từ F2 đến I2 trạng thái biến đổi từ khí − lỏng − rắn. Màu sắc đậm dần.

a) 6FeSO4 + 2HNO3 + 3H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O

chứa oxi

o

o

t > 100 C 3Cl2 + 6KOH  → KClO3 + 5KCl + 3H2O

III. Câu hỏi, bài tập - Tính bền và tính axit tăng từ HXO đến HXO4 - Tính oxi hoá giảm dần từ HXO4 đến HXO

15

1.

Những câu nào sau đây là không chính xác ? A. Halogen là những nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. 2

5

B. Do có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np nên các halogen thể hiện số oxi hoá −1 trong tất cả các hợp chất. C. Các halogen khá hoạt động hoá học nên không tồn tại ở trạng thái đơn chất trong tự nhiên. D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hoá học.

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2.

3.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua có trong dung dịch muối clorua hoặc dung dịch axit HCl là

A. CaCl2 ; CaOCl2 ; H2O

A. AgBr

C. CaCl2 và H2O

B. Ca(NO3)2

C. AgNO3

B. CaCl2 ; Ca(OCl)2 ; H2O

D. Ag2SO4

Khí hiđro clorua có thể phản ứng được với :

11.

Vì sao trong các hợp chất, nguyên tố flo luôn có số oxi hóa bằng -1, các halogen còn lại còn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7. Cho thí dụ minh họa.

C. CaCO3

12.

Giải thích tại sao từ HF → HI tính axit lại tăng dần ?

D. CaO

13.

Dựa vào cấu tạo nguyên tử của Cl hãy giải thích tính oxi hoá của Cl2. Hãy chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn S bằng phản ứng hoá học.

14.

a) Nước clo tạo thành khi khí clo tan trong nước, một phần tác dụng với nước, còn nước Gia-ven tạo thành khi cho clo tác dụng với dung dịch NaOH. Nêu thành phần của 2 loại nước trên.

B. Khí NH3

4.

Tính khử các chất trong dãy sau xếp theo chiều tăng dần tính khử A. HF ; HCl ; HBr ; HI. B. HI ; HBr ; HCl ; HF. C. HCl ; HBr ; HF ; HI. o

Khi sục khí Cl2 vào dung dịch KOH ở 100 C ta thu được sản phẩm

0B

C. KClO3 ; KCl ; H2O D. KClO ; KClO3 ; H2O Phản ứng chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2 là : 3 A. 3FeCl2 + Br2 → 2FeCl3 + FeBr3 2 B. 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2

C. 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3 D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

A Ó -H

Trong hợp chất của Clo, brom, iot với oxi, các halogen này luôn : A. Thể hiện số oxi hóa – 1 B. Số oxi hóa dương C. Số oxi hóa bằng không D. Có thể có số oxi hóa âm hoặc dương.

8.

N Á O

Í L -

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

c) Tạo một chất có nhiều trong thành phần nước biển.

d) Tạo sản phẩm là chất bốc khói trong không khí ẩm.

16.

Hãy lấy 2 loại phản ứng khác nhau để chứng tỏ rằng từ F2 đến I2 tính oxi hoá giảm dần.

17.

a) Để diệt chuột ở ngoài đồng, người ta có thể cho khí clo qua những ống mềm dẫn vào hang chuột. Hai tính chất nào của clo đã cho phép làm như vậy ? b) Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Làm thế nào để thu được brom tinh khiết. Viết phương trình hoá học.

18.

Có 3 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hoá chất (không dùng muối bạc) làm thế nào để xác định được dung dịch có trong mỗi bình ? Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

19.

Từ các chất : KClO3, MnO2, H2SO4, Ca(OH)2 hãy điều chế clorua vôi, kali clorat, oxi, hiđro clorua, clo, hiđro.

20.

Cho 10,8 g kim loại M hoá trị 3 tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 g muối clorua kim loại.

A. Cho khí H2 phản ứng với khí Cl2

a) Xác định tên kim loại M.

B. Cho dung dịch NaCl phản ứng với dung dịch H2SO4

b) Tính lượng MnO2 và thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng cho phản ứng trên. Biết hiệu suất phản ứng để điều chế clo là 80%.

G N Ỡ Ư D

T

C. Cho NaCl tinh thể phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

21.

D. Cho Cl2 phản ứng với H2O

Khi bị nung nóng, kali clorat đồng thời phân huỷ theo hai cách : a) Tạo ra oxi và kali clorua.

Thể tích khi Cl2 (đktc) thu được khi cho 3,95 g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl (lấy dư) là

b) Tạo ra kali peclorat và kali clorua.

A. 625 ml

− Viết các phương trình hoá học.

ỒI

B

10.

b) Tạo sản phẩm là nguyên liệu của một loại thuốc nổ.

Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí hiđro clorua người ta dùng phương pháp :

9.

Viết phản ứng của clo với một chất để : a) Tạo một loại nước dùng làm chất tẩy.

B. KCl ; H2O

7.

N Ầ TR

15.

A. KCl ; KClO ; H2O

6.

G N HƯ

O Ạ Đ

. P T

b) Tính oxi hoá giảm dần theo thứ tự : Cl > Br > I. Chứng minh bằng các phương trình hóa học.

D. HBr ; HCl ; HF ; HI. 5.

Y U Q

D. Ca(OCl)2 và H2O

A. Kim loại Fe

N Ơ NH

B. 650 ml

C. 600 ml

D. 560 ml

Khi sục khí Cl2 qua sữa vôi (huyền phù Ca(OH)2) sản phẩm thu được là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com −

− Tính xem có bao nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân huỷ theo phản ứng (a) và phản ứng (b), biết rằng khi phân huỷ 61,25 g kali clorat thì thu được 14,9 g kali clorua.

22.

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :

Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2

NaCl + X

đ A↑ + B

A

+ MnO2

đ C↑ + D + E

C↑

+ NaBr

đ F + NaCl

A

+G

đ CrCl3 + KCl + C↑ + E

C↑

+H

đ FeCl3

Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2

15.

100 oC

c) Cl2 + 2Na → 2NaCl

2.

C

3.

B

4.

A

5.

C

6.

B

7.

B

8.

C

9.

A

10.

A.

11.

Do Flo không có phân lớp d, nguyên tử clo, brom, iot có phân lớp d còn trống, khi được kích thích 1, 2 hoặc 3 electron có thể chuyển đến những obitan d còn trống.

Clo đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong các phản ứng a, b.

HBr ; HBrO ; HBrO2 ; HBrO3 ; HBrO4

12.

HIO2 ;

HIO3 ;

HIO4

P Ấ C

Từ HF → HI độ âm điện của các halogen ↓ ⇒ độ phân cực của liên kết H-X giảm dần từ HF → HI

A Ó -H

Nhưng từ F → I bán kính nguyên tử của các halogen lại tăng dần dẫn đến sự phân cực hóa của liên kết H-X tăng và độ tăng của sự phân cực hóa của liên kết H-X thắng sự giảm độ phân cực của liên kết H-X ( từ F → I ) do đó tính axit của chúng tăng từ HF → HI.

13.

2

5

3 + 2

B 0 0 0 1

-

ÁN

Fe + S → FeS

NG +3

TO

I2 + H2 2HI

17.

a) Do clo độc và nặng hơn không khí. b) Cho một ít NaBr vào hỗn hợp :

Dùng nước clo lần lượt cho vào mỗi dung dịch. Dung dịch nào chuyển màu vàng là dung dịch NaBr :

+2

Cl2 + 2NaBr đ 2NaCl + Br2 Màu vàng

Ỡ Ư D

− Dung dịch nào chuyển màu nâu thẫm là dung dịch NaI :

Cl2 + 2NaI đ 2NaCl + I2

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Màu nâu thẫm

⇒ Nước Gia-ven gồm NaCl, NaClO, H2O

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cl2 + H2 → 2HCl

Chưng cất hỗn hợp để tách lấy Br2.

⇒ Nước clo gồm Cl2, HCl, HClO, H2O.

B

− Cl2 phản ứng khi có nhiệt độ hoặc chiếu sáng, phản ứng nổ mạnh :

− I2 chỉ phản ứng ở nhiệt độ cao, phản ứng thuận nghịch và thu nhiệt :

18.

a) Cl2 + H2O HCl + HClO

ỒI

F2 + H2 → 2HF

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Clo có thể oxi hoá Fe lên Fe còn S chỉ oxi hoá được Fe lên Fe .

14.

− F2 phản ứng ngay ở nhiệt độ thấp, phản ứng nổ mạnh :

Br2 + H2 → 2HBr

Phản ứng chứng minh tính oxi hoá của clo mạnh hơn lưu huỳnh : 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2

* Phản ứng hoá hợp với hiđro :

− Br2 phản ứng khi đun nóng, phản ứng không gây nổ :

Clo có cấu hình e lớp ngoài cùng : 3s 3p , có độ âm điện lớn nên nguyên tử clo rất dễ thu e để trở thành ion Cl . Clo là một chất oxi hoá mạnh.

* Phản ứng thế với muối halogenua : Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Na3AlF6

HCl ; HClO ; HClO2 ; HClO3 ; HClO4

N Ầ TR

16.

Còn clo, brom hoặc iot ngoài số oxi hóa -1 còn có số oxi hóa +1, +3, +5, +7.

HIO ;

. P T

Clo đóng vai trò là chất oxi hoá trong các phản ứng c, d.

Mặt khác, Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất nên khi tạo các hợp chất thì Flo luôn có số oxi hóa âm (–1) AlF3 ;

G N HƯ o

t d) Cl2 + H2  → 2HCl

Như vậy ở trạng thái kích thích, nguyên tử clo, brom hoặc iot có thể có 3, 5 hoặc 7 electron độc thân.

HI ;

O Ạ Đ

N Ơ NH

b) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

B

NaF ;

a) Cl2 + H2O HCl + HClO Hoặc : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

1.

HF ;

Y U Q

Br2 có thể oxi hoá được I trong dung dịch :

IV. Hướng dẫn giải và đáp án

VD :

b) Cl2 có thể oxi hoá được Br và I trong dung dịch :

− Dung dịch nào không có hiện tượng gì là NaCl.

19

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 19.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C% = 100% − 20% = 80%

− Điều chế oxi : MnO 2 , t o

22.

2KClO3 → 2KCl + 3O2↑

NaCl + H2SO4 đ HCl + NaHSO4

− Điều chế HCl :

4HCl + MnO2 đ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

KCl + H2SO4(dd đặc) → KHSO4 + HCl↑

Cl2 + 2NaBr đ Br2 + 2NaCl

− Điều chế clo :

14HCl + K2Cr2O7 đ 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

3Cl2 + 2Fe đ 2FeCl3

− Điều chế hiđro

I. Kiến thức trọng tâm

− Điều chế kali clorat : to

Tính chất hoá học : tính oxi hoá mạnh (O2 +2e → 2O2− )

to

Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

O2

a) 2M + 3Cl2 đ 2MCl3 3

10,8 53,4 ⇒ M = 27 (Al) = M M + 3.35,5

b) Với M là Al đ n

đ n

Cl

= 2

M

=

10,8 = 0,4 (mol) 27

3 .0,4 = 0,6 (mol) 2

Với hiệu suất 80% thì : 100 m MnO = 0,6.87. = 65,25 (g) 80 2 HCl

21.

4.0,6 100 = . = 6 (lit) 0,5 80

− Phương trình hoá học : to

2KClO3 → 2KCl + 3O2

ÁN

to

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

-

N Ầ TR

Điều chế :

MnO2 + 4HCl đ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

V

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

khử.

2. Lưu huỳnh

Đơn chất

Tính chất vật lí : cấu tạo phân tử, tính chất vật lí của lưu huỳnh phụ thuộc vào nhiệt độ.

(Tác dụng với kim loại, hiđro,...) (a)

0

(b)

TO

+4 +6

Tính chất vật lí : Khí mùi trứng thối, độc Dung dịch H2S : tính axit yếu Tính chất hoá học :

H 2S

Tính khử mạnh (S 2 − )

Ỡ Ư D

Hợp chất

Là oxit axit

SO2

+4

+6

−2e Tính khử : S  → S

+4

% khối lượng KClO3 phân huỷ theo (b)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

− ne

Tính khử : S  → S , S ( với các chất oxi hoá mạnh )

0,1.122, 5 C% = .100% = 20% 61, 25

B

−2

0

Tính oxi hoá : S + 2e → S

Tính chất hoá học :

% khối lượng KClO3 phân huỷ theo (a) :

ỒI

Công nghiệp : từ các nguồn nguyên liệu giàu oxi (không khí, nước) Tự nhiên : quan hợp của cây xanh

O3 : là chất oxi hoá mạnh hơn O2 (so sánh cấu tạo).

122,5.(x + y) = 61,25 x = 0,1  ⇒  1  x+ y .74, 5 14, 9 = y = 0, 4  4   

NG

Phòng thí nghiệm : nhiệt phân các hợp chất giàu oxi (KMnO4, KClO3, H2O2,...)

H2O2: là hợp chất kém bền, dễ bị phân huỷ ; vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính

Gọi số mol KClO3 phân huỷ theo (a), (b) lần lượt là x và y Ta có

G N HƯ

1. Oxi

3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O − Điều chế clorua vôi :

n M = n MCl ⇒

O Ạ Đ

NHÓM OXI

KCl + H2O→ KOH + H2 + Cl2

20.

. P T

Chương 6

Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn :

Y U Q

N Ơ NH

21

H2SO4

0

−2

+ ne Tính oxi hoá : S  → S, S Tính chất vật lí : dung dịch đậm đặc rất háo nước

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tính axit mạnh

C. Có tính oxi hóa mạnh +6

Tính chất hoá học :

D. Là axit 2 lần axit.

Tính oxi hoá mạnh ( S )

5.

H2SO4 đặc Háo nước Thụ động hoá một số kim loại : Al, Fe,...

Sục khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện kết tủa đen C. Không có hiện tượng gì

H SO ®Æc

2 4 Sản xuất H2SO4 : (FeS2, S) → SO2 → SO3  → oleum : H2SO4.nSO3

D. Có khí màu nâu thoát ra.

6.

A. FeSO4 ; H2O

1.

B. Fe2(SO4)3 ; H2O

PTHH chứng minh Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi : to

C. Fe2(SO4)3 ; SO2 ; H2O

2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2

D. FeSO4 ; SO2 ; H2O

7.

- Trạng thái cơ bản nguyên tử lưu huỳnh có 2 e độc thân : ↑↓ ↑ ↑

↑ ↑ ↑ ↑

hoặc ↑

↑ ↑ ↑

↑ ↑

III. Câu hỏi, bài tập 1.

2

2.

3

2

B. ns np

4

2

C. ns np

5

D. ns

2

Lưu huỳnh có thể có cộng hóa trị 2, 4, 6 là do A. Nguyên tử S có độ âm điện không lớn B. Nguyên tử S có độ âm điện lớn C. Nguyên tử S có 6 electron lớp ngoài cùng D. Nguyên tử có AO 3d trống.

3.

N Á O

-

A Ó -H

3 + 2

9.

C. Al2O3.

D. P2O5

Có 3 dung dịch Na2SO4 ; Ba(NO3)2 ; NaOH không có nhãn chỉ dùng thêm 1 thuốc để nhận ra 3 dung dịch trên, thuốc thử đó là : A. Quỳ tím

B. Phenuephtalein

C. Dung dịch BaCl2

D. Dung dịch AgNO3

Có các khí O3 ; O2 ; Cl2 ; SO2 ; H2S ; a) Khí có tính oxi hóa là : A. O3 ; O2 ; Cl2 ; SO2 ; B. O2 ; Cl2 ; SO2 ; H2S ; C. O3 ; Cl2 ; SO2 ; H2S ; D. H2S ; SO2 ; O3 ; O2 b) Khí có tính khử : A. O3 ; Cl2

Phản ứng chứng tỏ O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 là

B. SO2 ; H2S

A. Phản ứng với cacbon

C. O3 ; O2

B. Phản ứng với CH4

NG

C. Phản ứng với Ag

T

D. Cl2 ; O3

10.

Ỡ Ư D

D. Phản ứng với S.

4.

P Ấ C

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm II A là A. ns np

B 0 0 0 1

8.

- Trạng thái kích thích lưu huỳnh có 4 hoặc 6 e độc thân ↑↓

N Ầ TR

B. Dung dịch KOH đặc

Giải thích vì sao lưu huỳnh có thể có cộng hóa trị 2 ; 4 ; 6. ↑↓

Những câu sau, câu nào sai khi nói về dung dịch H2S

ỒI

A. Là dung dịch axit yếu

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5,2 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg phản ứng vừa đủ với 4,8 g S. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là : A. 52%

11.

B. Có tính khử

B

O Ạ Đ

Để làm khô khí SO2 người ta dùng : A. CaO

2H2S + O2 → 2S ↓+ 2H2O

3.

G N HƯ

2Ag + O3 → Ag2O + O2 PTHH chứng minh oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh

. P T

Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là

II. Những chú ý quan trọng

2.

Y U Q

B. Dung dịch vẩn đục

N Ơ NH

23

B. 53,85%

C. 68,5%

D. 51,5%

Cho 14,5 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg và Fe tác dụng hết với H2SO4 có 0,6 g khí H2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

12.

Cho a g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột sắt nằm trong khoảng 1,29 a - 1,43 a. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào ?

13.

Có 5 bình khí không màu, mất nhãn, mỗi bình đựng riêng biệt một trong các khí sau : O2 ; O3 ; N2 ; SO2 ; CO. Hãy phân biệt các bình khí bằng phương pháp hóa học.

III. Hướng dẫn giải – Đáp án

B.

2.

D.

3.

C.

4.

C.

6.

C.

7.

D.

8.

C.

9.

9a. A

11.

14. Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : Na2SO4 ; H2SO4 ; HCl ; NaCl ; BaCl2 ; NaOH. Hãy nhận biết mỗi bình bằng phương pháp hóa học. 15.

1.

Y U Q

Các phương trình phản ứng : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Có 4 dung dịch loãng của các muối NaNO3, Pb(NO3)2, FeSO4, CuCl2. Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra khi cho

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

a) dung dịch Na2S vào vào mỗi dung dịch muối trên ?

n H2SO4 = n H2 = 0,3mol → mH2SO4 = 29, 4 g

b) khí H2S đi vào vào mỗi dung dịch muối trên ?

Theo định luật bảo toàn khối lượng :

16.

Có dãy chất sau : H2S, S, SO2, H2SO4.

Khối lượng muối = 14,5 + 29,4 - 0,6 = 43,3 g

17.

a) Tính khử của dãy biến đổi như thế nào ? b) Chất nào có tính oxi hoá mạnh nhất ? Dẫn thí dụ minh hoạ. c) Chất nào có tính khử mạnh nhất ? Dẫn thí dụ minh hoạ. d) Chất nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ? Dẫn thí dụ minh hoạ. Lưu huỳnh tác dụng được với chất nào trong số các chất sau đây ?

12.

19.

Tại sao khi điều chế H2S từ sunfua kim loại người ta thường dùng axit HCl mà không dùng axit H2SO4 đặc hay HNO3 ? Giải thích, viết phương trình minh hoạ.

20.

Lấy thí dụ và viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra cho các trường hợp sau :

− Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. − Khí làm vẩn đục nước vôi trong, không mùi. − Khí làm mất màu cánh hoa hồng, mùi hắc. 21.

A Ó -H

N Ầ TR a 56

Viết phương trình hoá học của phản ứng. So sánh tính chất hoá học của ozon và hiđro peoxit. Vì sao có sự giống nhau và khác nhau đó ?

Một chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra :

y O2 2

xFe +

O2, Cl2, Fe, CuO, HCl, H2O, H2SO4(đặc), CO2, Mg, H2S, NaOH.

18.

G N HƯ

PTHH :

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

1,29a <

9b. B.

O Ạ Đ

N Ơ NH

a .(56x + 16y ) 56.x

a .( 56x + 16y ) < 1,43a 56.x

72,24x < 56x + 16y < 80,08x 16,24x < 16y 24,08x > 16y 16y x 16 = 0,985y → > = 0,6644 x> 16, 24 y 24, 08 0,6644 <

x x 3 < 0,985 → = = 0,75 y y 4

Oxit sắt có công thức : Fe3O4.

13.

Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột nhận ra O3 ( giấy chuyển sang màu xanh). Dùng cánh hoa hồng nhận ra SO2 (cánh hoa hồng mất màu).

a) Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

Dùng tàn đóm nhận ra oxi.

-

N Á O

B.

→ FexOy

Dùng CuO/t nhận ra CO (CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu).

b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.

A.

10.

. P T

Cho hỗn hợp gồm FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4 g kết tủa.

5.

o

Còn lại là N2.

14.

Na2SO4 ; H2SO4 ; HCl ; NaCl ; BaCl2 ; NaOH

c) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp rắn ban đầu.

22.

T

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một hỗn hợp dung dịch sau :

G N Ỡ Ư D

+ quỳ tím

− Lọ 1 : Dung dịch Na2CO3 và K2SO4.

Quỳ tím → xanh :

− Lọ 2 : Dung dịch Na2CO3 và K2CO3. (NaOH)

− Lọ 3 : Dung dịch Na2SO4 và K2SO4. Trình bày phương pháp phân biệt 3 lọ trên mà chỉ được dùng 2 thuốc thử là dung dịch HCl và Ba(NO3)2. Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

I Ồ B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

25

HCl ; H2SO4 + dd BaCl2

Quỳ tím → hồng :

quỳ tím không chuyển màu:

→ Na2SO4 ; BaCl2 ; NaCl + dd Na2SO4

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ↓ trắng

không hiện tượng :

H2SO4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ↓ trắng

HCl

không hiện tượng :

BaCl2

Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2

19.

+BaCl2 ↓ trắng

không hiện tượng :

Na2SO4

15.

Nếu dùng H2SO4 đặc hay HNO3 :

a) Khi cho dung dịch Na2S vào mỗi dung dịch muối :

H2S + 3H2SO4 → 4SO2 + 4H2O

20.

Pb(NO3)2 + Na2S → PbS↓ + 2NaNO3

− Khí làm mất màu cánh hoa hồng, mùi hắc : SO2

− NaNO3, FeSO4 : không có hiện tượng gì.

N Ầ TR

2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2SO2↑ + 2H2O

− Pb(NO3)2, CuCl2 : có kết tủa đen.

Hoặc : Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑

Pb(NO3)2 + H2S → PbS ↓ + 2HNO3

21.

®un nãng (3PbS + 8HNO3  → 3PbSO4↓ + 8NO + 4H2O)

CuCl2 + H2S → CuS ↓ + 2HCl a) Trong dãy trên, số oxi hoá của S tăng từ −2 đến +6 lên tính khử của dãy giảm dần. b) Trong H2SO4, nguyên tố S có mức oxi hoá cao nhất nên H2SO4 có tính oxi hoá mạnh nhất Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

P Ấ C

c) Trong H2S, nguyên tố S có mức oxi hoá thấp nhất nên H2S có tính khử mạnh nhất : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

A Ó -H

3 + 2

B 0 0 0 1

d) Trong S và SO2, nguyên tố S có số oxi hoá trung gian là 0 và +4 nên S và SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử : S + O2 → SO2 S + H 2 → H 2S

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

NG

ÁN

-

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ + 2HNO3

b) Hỗn hợp khí thu được gồm H2 và H2S 38, 4 = 0, 4 (mol) n H S = n CuS = 96 2 22, 4 =n = = 1 ⇒ n = 0,6 (mol) n H S H H 22, 4 2 2 2 % H2 = 0,6.100% = 60%. = 0,4.88 = 35,2 (g) c) m FeS

Fe

= 0,6.56 = 33,6 (g).

− Cho Ba(NO3)2 tác dụng lần lượt với các lọ trên. Lọc, thu lấy kết tủa. + Lọ 1 thu được hỗn hợp 2 kết tủa là BaCO3 và BaSO4.

t S + 3Cl2 → SCl6

TO

+ Lọ 2 thu được 1 kết tủa là BaCO3.

S + 2H2SO4(đ) → 3SO2 + 2H2O

+ Lọ 3 thu được 1 kết tủa là BaSO4. Na2CO3 + Ba(NO3)2 → BaCO3↓ + 2NaNO3 K2CO3 + Ba(NO3)2 → BaCO3 ↓+ 2KNO3

Ỡ Ư D

Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + 2NaNO3

H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

K2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓+ 2KNO3

− Khác : O3 không có tính khử, H2O2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

FeS + 2HCl→ FeCl2 + H2S↑

%H2S = 0,4.100% = 40%

22.

o

FeS + 2HCl →FeCl2 + H2S↑ − Giống nhau : đều có tính oxi hoá. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2

I Ồ B

a) Phương trình :

m

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

18.

G N HƯ

CaCO3 + H2SO4 → CaSO4↓ + CO2↑ + H2O

b) Khi cho khí H2S vào mỗi dung dịch muối :

to S + Fe → FeS

. P T

− Khí làm vẩn đục nước vôi trong : CO2

FeSO4 + Na2S → FeS↓ + Na2SO4

t S + O2 → SO2

Y U Q

− Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí : H2. Fe+ H2SO4 → FeSO4 + H2↑

CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl

17.

O Ạ Đ

H2S + 8HNO3 → H2SO4 + 4H2O + 8NO2

− Pb(NO3)2, CuCl2, FeSO4 : có kết tủa đen

o

Do H2S có tính khử mạnh, nếu dùng axit H2SO4 đặc hay HNO3 là những chất oxi hoá mạnh thì những chất này sẽ tiếp tục oxi hoá H2S. FeS + 2HCl→ FeCl2 + H2S↑

NaCl

− NaNO3 : không có hiện tượng gì

16.

N Ơ NH

Do trong H2O2, nguyên tố O có số oxi hoá −1 là số oxi hoá trung gian nên H2O2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử, còn O3 chỉ có tính oxi hoá.

Na2SO4 ; NaCl

− Xử lí các kết tủa bằng cách lần lượt cho tác dụng với dung dịch HCl. + Nếu có khí bay ra và kết tủa tan một phần thì kết tủa gồm BaCO3 và BaSO4.

27

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Dung dịch ban đầu đựng trong lọ 1.

Chương 7

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

N Ơ NH

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

+ Nếu có khí bay ra và kết tủa tan hoàn toàn thì kết tủa là BaCO3.

→ Dung dịch ban đầu đựng trong lọ 2.

Y U Q

I. Kiến thức trọng tâm

+ Nếu không có hiện tượng gì thì kết tủa là BaSO4

1. Tốc độ phản ứng

→ Dung dịch ban đầu đựng trong lọ 3.

1.1. Khái niệm

. P T

Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

1.2. Biểu thức

O Ạ Đ

v : Tốc độ trung bình của phản ứng. ∆C , ∆C : Biến thiên nồng độ chất tham gia hoặc sản phẩm. v=± ∆t

G N HƯ

∆t : Thời gian phản ứng. 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng

N Ầ TR

a) Nồng độ : Tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. b) Áp suất : Đối với phản ứng có chất khí, tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.

ÁN

NG

ỒI

B

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

e) Xúc tác : Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.

2. Cân bằng hoá học

2.1. Khái niệm

Cân bằng hoá học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. 2.2. Biểu thức

Cân bằng : aA + Bb Kc =

⇌ cC

+

dD

 K c : H»ng sè c©n b»ng. [C]c [D]d  [A], [B], [C], [D] : Nång ®é c¸c chÊt t¹i thêi ®iÓm c©n b»ng. [A]a [B]b   a, b, c, d : HÖ sè c¸c chÊt trong ph−¬ng tr×nh ho¸ häc.

2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ bên ngoài như biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó.

TO

a) Nồng độ : Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng, cân bằng chuyển theo chiều thuận.

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

B 0 0 0 1

c) Nhiệt độ : Tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.

d) Diện tích bề mặt : Tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

b) Áp suất : Tăng áp suất chung, cân bằng chuyển về phía có số phân tử khí ít hơn. c) Nhiệt độ : Đối với phản ứng thu nhiệt : Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Đối với phản ứng toả nhiệt : Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

29

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

II. Những chú ý quan trọng

C. K =

1. Cân bằng hóa học là cân bằng động

6.

Nghĩa là tại thời điểm cân bằng được thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà phản ứng vẫn diễn ra nhưng tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. (vt =vn).

[SO3 ]

D. K =

[SO3 ]2 [O2 ]

[SO3 ]

[SO2 ][O2 ]1/2

Cho cân bằng hóa học 2SO 2 + O 2 2SO3

∆H < 0.

A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ

đổi theo.

Thí dụ:

B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

 → C +D 2A + B ← 

C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ

Kcb /

 → 2C + 2D 4A + 2B ← 

K cb = (Kcb)

Y U Q

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi :

2. Khi biến đổi hệ số trong phương trình hóa học biểu diễn cân bằng hóa học thì bằng số cân bằng cũng biến

D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

2

7.

Cho cân bằng sau :

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH

. P T

III. Câu hỏi, bài tập

H 2(k) + I 2(k) 2HI(k) k=68,65

1.

Tìm mệnh đề đúng :

Tại thời điểm cân bằng tính được [H2] = [I2] = 0,107 M. Nồng độ [HI] là

A. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất, xúc tác cho phù hợp.

A. 0,786M

B. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi yếu tố nồng độ chất tham gia hoặc tạo thành cho phù hợp.

8.

3.

A. nồng độ

B. nhiệt độ

C. áp suất

D. chất xúc tác

Phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl xảy ra nhanh nhất khi : A. Cho thỏi lớn Zn vào dung dịch HCl B. Cho bột mực Zn vào dung dịch HCl C. Cho Zn ở dạng lá mỏng vào dung dịch HCl

A Ó -H

P Ấ C

0B

3 + 2

0 0 1

9.

Í L -

N Á O

B. Thông cho lò nung thoáng khí C. Tăng áp suất trong lò Cho câu bằng hóa học : 2SO 2(k) + O2(k) 2SO3(k)

NG

C. Chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng chất đó không thay đổi về thành phần và khối lượng D. Chất làm thay đổi tốc độ phản ứng và mất đi trong quá trình phản ứng

10.

Ỡ Ư D

ỒI

B

[SO3 ] [SO2 ][O2 ]

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

K

A. Tăng nồng độ NO B. Tăng áp suất C. Giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ

T

B. K =

Cho cân bằng 2NO + O2 2NO2

11.

o

Tốc độ của phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ của phản ứng tăng từ 20 C → o o 80 C. Biết rằng cứ nhiệt độ tăng 10 C thì tốc độ phản ứng tăng lên : a) 2 lần

Biểu thức tính hằng số câu bằng của phản ứng là : A. K =

Chất xúc tác là :

K thay đổi khi

D. Tăng diện tích tiếp xúc giữa đá vôi và than

5.

C. Phản ứng có tốc độ lớn nhát

D. Khi phản ứng có tốc độ nhỏ nhất

B. Chất làm giảm tốc độ phản ứng

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không làm tăng hiệu suất nung vôi ? A. Tăng nhiệt độ

Trạng thái cân bằng của phản ứng là

A. Chất làm tăng tốc độ phản ứng

D. Tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl không phụ thuộc các yếu tố trên.

4.

D. 0,687M.

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

D. Có thể thay đổi một số hoặc tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng tuỳ theo từng phản ứng. Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào

N Ầ TR

C. 0,678M

A. Trạng thái phản ứng dừng lại

C. Cần phải thay đổi tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng như nhiệt độ, áp suất, xúc tác, nồng độ một cách phù hợp.

2.

B. 0,876M

b) 3 lần

[SO2 ]2 [O2 ]

12.

[SO3 ]2

Trong phản ứng tổng hợp NH3 :  → 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k) ← 

∆H < 0

Cần tác động vào những yếu tố nào để thu được nhiều NH3 nhất ?

31

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 13.

Cho phản ứng

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com a) Tính hằng số cân bằng của phản ứng.

 → PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) ← 

Có hằng số cân bằng ở 503 C là 33,33 mol/lít. Tính nồng độ cân bằng của mỗi chất. Biết nồng độ ban đầu của PCl5 là 1,5 M ; Cl2 là 1M.

14.

Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào nếu :

 → CaO (r)+ CO2 (k) ∆H =178,5 kJ Xét cân bằng sau : CaCO3 (r) ←  Cân bằng trên sẽ chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau :

a) nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào ?

− Tăng nhiệt độ.

b) dùng 100 ml dung dịch HCl 4M ?

− Thêm lượng CaCO3 vào.

c) tăng nhiệt độ phản ứng ?

− Lấy bớt CO2 ra.

20.

Cho một mẩu đá vôi nặng 10 g vào 200 ml dung dịch axit clohiđric 2M

21.

e) thực hiện phản ứng trong 1 ống nghiệm lớn hơn ?  → CO + H2O Xét phản ứng : CO2 + H2 ←  o

xảy ra ở 850 C. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau :

22.

[ CO2] = 0,2 M ; [H2] = 0,5 M

b) Tính nồng độ của H2 và CO2 ở thời điểm đầu.

 → 2HCl Xét cân bằng : Cl2(k) + H2(k) ← 

P Ấ C

a) Ở nhiệt độ nào đó hằng số cân bằng của phản ứng là 0,8 và nồng độ cân bằng của HCl là 0,2M. Tính nồng độ của Cl2 và H2 lúc ban đầu, biết rằng lúc đầu lượng H2 được lấy nhiều gấp 3 lần lượng Cl2.

A Ó -H

b) Nếu tăng áp suất thì có ảnh hưởng gì đến cân bằng trên không ? Cho cân bằng hoá học :  → B(k) + C(k) 2A(k) ← 

-

a) Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng K của phản ứng bằng

ÁN

nhiêu phần trăm A bị phân huỷ ở nhiệt độ đó.

Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng :

N Ầ TR

TO

 → 1 B(k) + 1 C(k) A(k) ←  2 2

Ỡ Ư D

 → 2A(k) B(k) + C(k) ← 

3 + 2

11.

D

6.

B

B

7.

3. A

C

8.

Áp dụng công thức tính hệ số nhiệt : γ a, 2

(80-20)/10

=2

(80-20)/10

=3

b, 3

12.

2.

9.

5.

C

D 10.

D

6 6

Để thu được nhiều NH3 nhất, ta cần tác động vào những yếu tố sau : + Tăng áp suất : 200- 300 atm 0

+ Tăng nồng độ [N2] hoặc [H2] hoặc cả hai

(1)

1 . Tính xem có bao 729

+ Giảm nồng độ [NH3]

13.

PCl5(k)

 → ← 

PCl3(k)

+

Ban đầu :

1,5

0

1

x

x

x

Cân bằng : 1,5 - x x (1 + x ) x 100 2 = K= ⇒ 3x + 3x = 150 – 100x 1,5 − x 3

(2) (3)

Cl2(k)

Phản ứng :

1+x

2

Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2 được sinh ra.

[PCl3] = x = 1,4M

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C

(t2-t1)/10

3x + 103x – 150 = 0 ⇒ x1= 1,4 ; x2= 0

B

4.

B

 → CO2 (k) + H2 (k) Xét phản ứng : CO (k) + H2O (k) ← 

ỒI

∆H >0

+ Giảm nhiệt độ : 450- 500 C

b) Tính hằng số cân bằng của hai phản ứng sau ở cùng nhiệt độ như trên :

NG

B 0 0 0 1

1.

−4

o

19.

G N HƯ

IV. Hướng dẫn giải và đáp án

 → 2NO Phản ứng thuận nghịch : N2 + O2 ← 

có hằng số cân bằng ở 2400 C là K = 35.10 . Biết lúc cân bằng, nồng độ của N2 và O2 lần lượt bằng 5M và 7M. Tính nồng độ mol của NO lúc cân bằng và nồng độ ban đầu của N2 và O2.

18.

O Ạ Đ

Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ phản ứng ?

a) Tính hằng số cân bằng K.

17.

. P T

Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chỉ chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) đã được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt cân bằng, áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản ứng). Tính nồng độ các chất trong bình lúc xảy ra cân bằng.  → 2 Fe(r) + 3CO2(k) Fe2O3(r) +3CO(k) ← 

[CO] = [ H2O] = 0,3 M

16.

Y U Q

− Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.

d) cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào ?

15.

N Ơ NH

b) Tính số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O.

0

33

[PCl5] = 1,5 – 1,4 = 0,1M

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

[Cl2] = 1+ x= 1 + 1,4 = 2,4M.

14.

18.

Nồng độ ban đầu :

x

a) Tốc độ phản ứng tăng do diện tích tiếp xúc tăng.

Nồng độ phản ứng :

y

b) Tốc độ phản ứng tăng do nồng độ HCl tăng.

Nồng độ cân bằng :

c) Tốc độ phản ứng tăng do nhiệt độ tăng.

a) Hằng số cân bằng của phản ứng : [CO] .  H O   2  = 0,3.0,3 = 0,9 . K= CO 0,2.0,5  2  .  H 2 

1

CO2

Nồng độ cân bằng :

0,2

0,5

Nồng độ phản ứng :

0,3

0,3

Nồng độ ban đầu :

0,5

0,8

+

H2 CO + H2O 0,3

−1

K3 = (K1)

0,3

K=

 N 2  . O 2 

→ [NO] =

-4

35.10 .5.7 = 0,35 (M)

Vậy nồng độ cân bằng của [NO] là 0,35M +

O2

Nồng độ cân bằng :

5M

7M

Nồng độ phản ứng :

0,175M

0,175M

Nồng độ ban đầu :

5,175M

2NO 0,35M

A Ó -H

7,175M

Vậy nồng độ ban đầu của N2 là 5,175M và của O2 là 7,175M.

17.

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

Nồng độ ban đầu :

 → 2HCl Cl2 (k) + H2 (k) ←  x 3x

Nồng độ phản ứng :

0,1M

Nồng độ cân bằng : Ta có : K = 2

N Á O

-

0,2M

[ HCl ]

=

T

0,2 2 = 0,8 (x − 0,1).( 3x − 0,1)

NG

Cl 2  .  H 2 

Ỡ Ư D

⇒ 3x – 0,4x – 0,04 = 0 ⇒ x = 0,2.

Vậy nồng độ ban đầu của Cl2 là 0,2M và của H2 là 0,6M.

21.

b) Do số mol khí ở hai vế của phương trình bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng gì đến cân bằng của hệ.

I Ồ B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

= 729

CO(k) +

35

1 mol 2 Số mol phản ứng : mol 3 1 Số mol khi cân bằng : mol 3

 → CO2(k) + H2O(k) ← 

H2(k)

1 mol 2 mol 3 1 mol 3

2 mol 3

2 mol 3 2 mol 3

Hằng số cân bằng của phản ứng : K=

(2/3) 2 (1/3) 2

= 4.

Số mol ban đầu : Số mol phản ứng : Số mol khi cân bằng : x2 Ta có K = (1 − x).(3

20.

x – 0,1M 3x – 0,1M 0,2M 2

. P T

b) Gọi số mol CO2 lúc cân bằng là x (x<1)  → CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ← 

a) Đặt nồng độ ban đầu của Cl2 là x, nồng độ ban đầu của H2 là 3x.

0,1M

a)

1 27

N Ơ NH

0,5y 1 → 14,5y = x = x-y 27

O Ạ Đ

Số mol ban đầu :

K.  N 2  . O 2  =

N2

N Ầ TR

19.

Ta có :

[ NO] 2

(x - y)

2

Y U Q

0,5 y

1 → = 729

G N HƯ

b) K2 = (K ) 2 = 1

Vậy tại thời điểm ban đầu [CO2] = 0,5M và [H2] = 0,8M

16.

[A]

=

2

0,5y

(0,5y) 2

Phần trăm A bị phân huỷ : y y C% = .100% = .100% = 6,9%. x 14,5y

e) Tốc độ phản ứng không đổi.

b)

x–y

[ B ] .[C ]

Ta có K1 =

d) Tốc độ phản ứng giảm do nồng độ HCl giảm : 0, 2.2 + 0,5.1 0, 9 CHCl= = =1,29 (mol/l) < 2 (M) 0, 2 + 0,5 0, 7

15.

 → B(k) + C(k) 2A(k) ← 

a)

1 x 1−x

3 x 3−x

x

x

2

− x)

= 4 → 3x – 16x – 12 = 0 → x = 0,9

Vậy tại thời điểm cân bằng có 0,9 mol CO2 được tạo thành. − Do phản ứng thu nhiệt nên khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. − Thêm CaCO3 cân bằng không chuyển dịch do CaCO3 ở pha rắn, không có mặt trong biểu thức tính K cân bằng. − Lấy bớt lượng CO2 ra thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. − Do phản ứng làm tăng số mol khí nên khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch  → 2NH3 N2 + 3H2 ←  Số mol trước phản ứng : 2 8 Số mol phản ứng : x 3x Số mol sau phản ứng : 2 – x 8 – 3x

2x

36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ Phần ba : Giới thiệu đề kiểm tra H N Y U NGUYÊN TỬ .Q ĐỀ 1 TP O Ạ Đ G N HƯ

Số mol khí ban đầu : 2 + 8 = 10 (mol) Số mol khí lúc cân bằng : (2 – x) + (8 – 3x) + 2x = 10 – 2x Do nhiệt độ và áp suất bình không đổi nên áp suất tỉ lệ với số mol khí : ps n 10 − 2x 0,8 → x = 1(mol). = s → = pt nt 10 1

22.

A- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Nồng độ các chất lúc cân bằng : 2x 2.1 8 − 3x 8 − 3.1 [NH3] = = 2 (M) [ H2] = = 2,5 (M) = = 2 2 2 2 2 − x 2 − 1 [N2] = = 0,5 (M). = 2 2 − Tăng diện tích tiếp xúc của Fe2O3 và CO bằng cách nghiền quặng trước khi cho vào lò. − Vì đây là phản ứng thu nhiệt nên cần tăng nhiệt độ phản ứng. − Nếu có thể, nên dùng một loại xúc tác nào đó để tăng tốc độ phản ứng.

Chương 1

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Nhận biết

Chủ đề

TN

1. Cấu tạo nguyên tử

NG

ỒI

B

N Á O

-

A Ó -H

P Ấ C

N Ầ TR

2

3. Nguyên tố hoá học, đồng vị

2

Tổng

5

Tổng

TL

1

3

1

1

3

1

1

4

1

4

1 2

3 1

2

2

3

5

10

2

3

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 39 19 K

1.

Số proton, nơtron và electron của

2.

A. 19, 20, 39 B. 20, 19, 39 35 − Tổng số hạt n, p, e trong 17 Cl là

lần lượt là

C. 19, 20, 19

B. 35

C. 53 63

D. 19, 19, 20 D. 51

65

65

3.

Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị

4.

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử A là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. A là

Cu và Cu , trong đó đồng vị 27% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63 Cu trong Cu 2 O l à B. 32,15%

A. Cu

5.

B. Ag

C. 63%

C. Fe

Cu chiếm khoảng

D. 64,29%

D. Al

Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào bền ? 2

2

6

2

6

6

2

2

2

6

2

6

5

1

2

2

6

2

6

8

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

37

TN

1

2

A. 73%

Ỡ Ư D

Vận dụng

TL

1

1

A. 52

T

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

TN

1

2. Cấu trúc vỏ e nguyên tử

B 0 0 0 1

Thông hiểu

TL

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

2

6

2

6

10

2

6

4

D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s

6.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2

2. Đề bài

Người ta kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học như sau : A ZX

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z là số hạt proton. Những nguyên tử

1.

thuộc cùng một nguyên tố hóa học là 17 C. 16 8 Y; 8 R

37 27 D. 17 E ; 13 G

11Na

B. 7N

C.

D. 6C 2

8.

2.

13Al 2

A.

↑↓

↑↓

C. ↑↓

9.

↑↓

B.

↑↓

↑↓

D.

↑↓

↑↑

↑↓

↑↓

4

↑↓

11X

có cấu hình electron là :

Nguyên tử của nguyên tố

2

6

2

B. 1s 2s 2p

2

2

6

1

D. 1s 2s 2p 3s

2

5

4.

2

B. 9

C. 11

B 0 0 0 1

5.

Đáp án : Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

C

D

B

B

C

C

C

C

D

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Cấu tạo nguyên tử

1

2. Cấu trúc vỏ e nguyên tử

2

Tổng

1

TL

TO 1

2

ÁN

1

1

NG

2

Ỡ Ư D 5

ỒI

TN 1

2

3. Nguyên tố hoá học, đồng vị

Thông hiểu

TL

1

A Ó -H

P Ấ C

Vận dụng

TN

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. 6

D. 12

Các obitan trong một phân lớp thì

N Ầ TR

1

6.

3

1

8.

4

2

6

2

6

5

2

2

6

2

6

6

2

2

6

2

6

6

2

2

2

6

2

6

3

2

:

B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d

Nguyên tố M có 3 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng. Sự phân bố electron lớp ngoài cùng vào các obitan của M là : A. ↑↓

↑↓ ↑

B. ↑↓

↑↓ ↓

C.

↑↓

↑ ↑ ↓

D.

↑↓

↑ ↑ ↑

n+

6

Cation kim loại M có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p . Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là : 1

B. 3s

2

16

C. 3p 17

Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O,

8

18

1

D. Cả A,B,C đều có thể đúng

O

B. Số khối của chúng lần lượt là 16,17,18

2

C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8,9,10

10 3

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d

A. Số proton của chúng lần lượt là 8,9,10

3

3

3+

Chọn cấu hình electron đúng của Fe

A. 3s

4 1

C. khác nhau về hình dạng.

D. khác nhau về số electron tối đa trong mỗi obitan.

D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

7.

3

10

D. Cả B và C đều đúng

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

B

G N HƯ

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Tổng

1 2

3 + 2

TL

1

2

5

-

O Ạ Đ

B. có cùng một mức năng lượng.

D. 10

ĐỀ 2

. P T

C. 24, 30, 21

A. khác nhau về mức năng lượng.

Nguyên tử của nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số obitan chứa electron là : A. 8

lần lượt là

N Ơ NH

B. 24, 28, 21 D. 24, 28, 27 17 18 Cacbon có 2 đồng vị 126C và 136C , còn oxi có 3 đồng vị 16 8 O, 8 O và 8 O . Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là : A. 3

6

2

Số p, n, e của

C. 9

2

C. 1s 2s 2p 3s

2

3.

↑ ↓

↑↓

2

A. 1s 2s 2p 3s

10.

↑↓

D. 32 52 3 + 24 Cr

A. 24, 28, 24

Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử M là :

Y U Q

C. 30

B. 28

Nguyên tử nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng ? A.

A. 19

24 35 A. 126 X ; 12 L B. 80 35 M ; 17 T

7.

Tổng số hạt p, n, e trong

19 9 F

2

9.

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.

C. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4

2

C. Số obitan trong lớp electron thứ n là n .

D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4

D. Số electron tối đa trong 1 obitan là 2 electron.

10.

3.

Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại tăng dần :

Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 2+ là 22. Số electrong trong ion X là : A. 30

B. 25

C. 24

D. 26

4.

A. Mg, Ca, Al, K, Rb

C. Al, Mg, Ca, K, Rb

B. Ca, Mg, Al, Rb, K

D. Al, Mg, Ca, Rb, K

A. M2O

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

B

D

B

A

D

D

D

A

C

B. M2O3

Ion A

3−

có cấu hình electron là

2

2

6

2

2

6

2

2

6

2

2

6

2

6

G N HƯ 2

6

2

5

2

1

C. 1s 2s 2p 3s 3p

Chương 2

D. 1s 2s 2p 3s 3p

ĐỀ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Chủ đề

TN

1. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn

1

2. Sự biến thiên tính chất

2

3. Từ vị trí suy ra cấu tạo và tính chất.

2

Tổng

5

TL

TN

Vận dụng

TL

TN

1

2 1

2

2 2

P Ấ C

4 2

4

1 2

Tổng

TL

1

1 1

1

4

1

5

4

-

A Ó -H 1

ÁN

2. Đề bài

10

2.

G N Ỡ Ư D

C. 2

D. 5

A. NaOH ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SiO3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

3

A. 10

B. 8

C. 6

D. 12

Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử : A. bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm.

B. bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng. C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA. Số electron lớp ngoài cùng của X là : B. 4

C. 2

D. 5

Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hoá trị của các nguyên tố phi kim trong hợp chất khí với hiđro biến đổi theo quy luật : A. Tăng từ 1 đến 8

C. Giảm từ 4 đến 1

B. Giảm từ 7 đến 1

D. Tăng từ 1 đến 4 3

Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là : A. chu kì 3, nhóm IIIB.

B. chu kì 3, nhóm VB. D. chu kì 4, nhóm VB.

Đáp án : Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

C

C

C

B

B

D

A

C

D

ĐỀ 2

B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4

B

O Ạ Đ

C. chu kì 4, nhóm IIB .

Các chất trong dãy sau được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần :

ỒI

9.

10.

TO

6

A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là :

A. 3

10

Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì : B. 4

8.

4

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A. 3

3 + 2

N Ầ TR

4

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

1.

B 0 0 0 1

7.

Thông hiểu

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s

6.

D. MO3

2

Nguyên tử A có cấu hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p

B. 1s 2s 2p 3s 3p

Nhận biết

C. M2O5 2

5.

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

. P T

Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là

Đáp án : Câu

Y U Q

N Ơ NH

4

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Vị trí nguyên tố

Thông hiểu

TL

TN

1

Vận dụng

TL

TN

8. 2

2 2

3. Từ vị trí suy ra Tổng

4 2

1

2 1

4

9.

4 2

4

4

2

4

10.

10

4

2

10

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là : A. RH5

4.

B. RH2

C. RH3

D. RH4

Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hoá trị của M là 1. M là : A.

19K

B.

C.

29Cu

D. Cả A và C

20Ca

Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là kim loại thuộc chu kì 4. M là : A.

35Br

C.

27Co

B.

25Mn

D. Cả B và C đều đúng 2+

B. chu kì 2, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm IIA

ÁN

D. chu kì 2, nhóm VIB

-

NG

B. P, Si, Mg, Al, Ca C. P, Si, Al, Ca, Mg

Ỡ Ư D

D. P, Al, Mg, Si, Ca

ỒI

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

2

N Ơ NH

Y U Q

D. chu kì 2, nhóm VIIA

A.

35Br

C.

24Cr

B.

. P T

25Mn

O Ạ Đ

D. Cả B và C đều đúng

Nguyên tố M có 7 electron hóa trị biết M là kim loại thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là : 2

2

6

2

2

6

G N HƯ 2

6

2

6

10

2

5

5

2

2

6

2

6

2

C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p

2

2

D. Cả A và B đều đúng

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

D

B

C

A

D

B

D

C

B

Chương 3

LIÊN KẾT HOÁ HỌC

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

Thông hiểu

TL

1

TN

Vận dụng

TL

TN

Tổng

TL

1

2 1

2

2

2 2

1 2

3. Khái niệm hóa trị, số OXH

1

3. Mạng tinh thể

1

5 1

5

1 1

2 1

2 1

3

1

5 3

2 5

10 2

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

D. 5

Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :

B

6

1

7.

C. 2

2

ĐỀ 1

Tổng

Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là B. 4

2

6

B. chu kì 3, nhóm IVA

2. Liên kết cộng hóa trị

6.

A. 3

6

2

D. 1s 2s 2p 3s 3p

1

TO

2

2

C. chu kì 2, nhóm IVA

1. Liên kết ion

Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là : A. P, Si, Al, Mg, Ca

1

A. chu kì 3, nhóm IIA

N Ầ TR

Cation R có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là : A. chu kì 2, nhóm VIA

5.

A Ó -H 6

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

2

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2

6

Đáp án :

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

3.

10

B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

2. Đề bài

2.

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

1.

6

6

Nguyên tố X có 6 electron hoá trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là :

4

1 1

cấu tạo và tính chất.

2

2

Anion X cũng có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :

2 1

2

chất

6

6

hoàn 2. Sự biến thiên tính

2

2

B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p

Tổng

TL

1 1

trong bảng tuần

2

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s

6

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2. Đề bài

10.

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

A. −4, + 4, +3, +4

B. +4, +4, +2, +4

1.

C. +4, +4, +2, −4

D. +4, −4, +3, +4

Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng : A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

2.

Câu

1

2

3

4

5

6

ĐA

C

C

C

C

D

C

ĐỀ 2

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành :

Chủ đề

B. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

4.

2. Liên kết cộng

D. giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình.

hóa trị

3

Lai hoá sp là sự tổ hợp : B. 2 AOs với 2 AOp.

C. 1 AOs với 4 AOp.

D. 3 AOs với 1 AOp.

Trong phân tử CH4 nguyên tử C lai hoá kiểu : 3

B. sp

3

C. sp

D. sp d

Hợp chất X gồm 2 nguyên tố là A có Z = 16 và B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. A. cộng hóa trị. B. cộng hóa trị có cực. C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị và liên kết cho − nhận. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết : A. Cl2, Br2, I2, HCl

N Á O

NG

B. Cl2, HCl, NaCl

9.

Mạng tinh thể iot thuộc loại

Ỡ Ư D

C. mạng tinh thể ion.

D. mạng tinh thể phân tử.

I Ồ B

B : 1+

C:1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

C

Vận dụng

TL

TN

Tổng

TL 1

1

2

1 2

2

1 2

1

5 1

1

5

1

1

1

3 1

3

1

1

4

1

4 4

2 4

10 2

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

2. Đề bài 1.

Các liên kết trong phân tử nitơ gồm

D. 3 liên kết σ. Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ? A. N2

3.

B. NH3

C. NO

D. HNO3

Liên kết hoá học trong phân tử HCl là : A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị phân cực C. liên kết cho − nhận. D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.

Điện hóa trị của natri trong NaCl là A : +1

TN

D

1

Tổng

2.

D. Cl2, NaCl, HCl

B. mạng tinh thể nguyên tử.

Thông hiểu

10

C. 1 liên kết σ, 2 liên kết π.

C. NaCl, Cl2, HCl

A. mạng tinh thể kim loại.

T

9

B. 1 liên kết π, 2 liên kết σ.

D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl

T

Đ

P. B

8

A. 3 liên kết π.

Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. HCl, Cl2, NaCl

8.

-

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

TL

3. Mạng tinh thể

C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3

B. HCl, H2S, NaCl, N2O

7.

0B

TN

ẠO

7

1

trị, số OXH

Các loại liên kết trong X là :

6.

N Ầ TR

3. Khái niệm hóa

A. 1 AOs với 3 AOp.

A. sp

5.

1. Liên kết ion

C. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này nằm chính giữa đường nối tâm 2 hạt nhân.

2

G N HƯ Nhận biết

A. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

3.

Y U Q

Đáp án :

B. một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.

N Ơ NH

Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là

4.

D. 1−

8

Công thức electron của Cl2 là :

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ..

..

..

A. : Cl : Cl : .. .. ..

2. Liên kết cộng

..

C. Cl :: Cl :

..

B. : Cl : Cl : .. ..

5.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2 2

1 1

1

A. lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion Cl . Tổng

B. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và obitan 3p của nguyên tử Cl.

4

Mạng tinh thể kim cương thuộc loại A. mạng tinh thể kim loại.

2. Đề bài

B. mạng tinh thể nguyên tử.

1.

D. mạng tinh thể phân tử.

A. ion.

B. cộng hoá trị phân cực.

C. cộng hoá trị không phân cực.

D. phối trí.

8.

Số oxi hoá của một nguyên tố là :

9.

A. điện hoá trị của nguyên tố đó trong hợp chất ion. B. hoá trị của nguyên tố đó. C. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion. D. cộng hoá trị của nguyên tố đó trong hợp chất cộng hoá trị. Số oxi hoá của Mn trong K2MnO4 là : A. +7

C. −6

B.+6

D. +5

Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là : A. 4 và 2

B. 4 và −2

C. +4 và −2

D. 3 và 2

Đáp án : Câu

1

2

3

ĐA

C

D

B

G N Ỡ Ư D

1. Cấu trúc đề kiểm tra

N Á OĐỀ 3

Chủ đề

ỒI

B

TN

1

1

Í L -

A Ó -H

4

5

6

7

8

9

10

A

D

B

B

C

B

A

10

G N HƯ

Đ

P Ấ C

Công thức cấu tạo đúng của CO2 là :

N Ầ TR

B. O − C = O

C. O = C = O

0B

3 + 2

0 0 1

2. 3.

D. O ← C = O

Số oxi hoá của nitơ trong ion NH + là : 4

B. −3

A. +3

B. −6

TL

TN 1

TL

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

là D. +4

5.

Công thức cấu tạo đúng của SO2 là :

A. H2S

B. Al2O3

C. H2O

D. Mg(OH)2

A. O = S = O B. O – S = O C. O ← S = O D. A và C

6.

Sơ đồ mô tả sự xen phủ các obitan nguyên tử tạo thành phân tử HBr là : A.

+ H

B.

Vận dụng

Tổng

7.

HBr

Br

HBr

Br

HBr

Trong công thức CS2, tổng số đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là : A. 2

10

Br

+ H

2

HBr

+

D.

TL

Br +

H

2 1

C. +6

Hợp chất vừa có liên kết cộng hoá trị, vừa có liên kết ion trong phân tử là :

C.

TN

SO24 −

4.

H Thông hiểu

D. −4

C. +4

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong ion A. +8

T

Nhận biết

1. Liên kết ion

10

A. O = O − C

Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết

10.

T

ẠO

2

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

C. mạng tinh thể ion.

7.

2

4

3

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

D. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3p có electron độc thân của Cl.

6.

Y U Q

P.

4 4

C. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3s của nguyên tử Cl.

3

1

+

5

1

3. Mạng tinh thể

N Ơ NH 5

1

1

trị, số OXH

Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành do :

1

2

3. Khái niệm hóa

.. . . .. : Cl::Cl .. ..

D.

2

hóa trị

B. 3

C. 4

D. 5

E. 1

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 8.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1.

Cho các phân tử sau : HCl, NaCl, CaCl2, AlCl3, CCl4. Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là : A. HCl

9.

B. NaCl

C. CaCl2

A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

D. AlCl3

B. HClO2, HCl, HClO3, HClO, HClO4

Công thức cấu tạo của H2SO4 là : H−O

A.

B. H − O

O S

H−O

S H−O

O

H−O

C.

O

D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 O

2.

D. Cả A và B

10.

O B. 6

C. +6

D. 4+

Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat, xảy ra phản ứng : A. trao đổi, oxi hoá − khử B. phân huỷ, oxi hoá − khử C. thế, oxi hoá − khử D. hoá hợp, oxi hoá − khử

4.

Cho phương trình phản ứng : Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → X + Y + Z

1

2

C

ĐA

3

B

4

C

5

D

6

D

B

7

8

C

9

B

D

10 B

5.

Chương IV

ĐỀ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Phân loại phản ứng

2

2. Phản ứng OXHkhử

2

3. Khái niệm nhiệt phản ứng

1

Tổng

5

Thông hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

2

1 2 2 1

N Á O

1

1

4

5

NG

LÍ 1

2

T

4

-

A Ó -H

TN

1

1

B 0 0 0 1

6.

PHẢN ỨNG HÓA HỌC

TL

P Ấ C

3

3 5 5

7.

D. FeSO4 ; H2O ; H2

Phản ứng giữa Cu với axit sunfuric đặc nóng thuộc loại phản ứng : A. phân huỷ. B. hóa hợp. D. oxi hóa – khử. C. thế. Cho các phản ứng sau : 1 (1) Na(r) + Cl2(k) → NaCl(r) ∆H = − 411,1 kJ/mol 2 1 1 (2) H2(k) + Cl2(k) → HCl(k) ∆H = − 185,7 kJ/mol 2 2 ∆H = + 572 kJ/mol ∆H = − 288,6 kJ/mol

o

t Cho phản ứng : CaCO3(r)  → CaO(r) + CO2(k)

2

Giá trị ∆H= + 572 kJ/mol ở phản ứng cho biết :

10

B. lượng nhiệt cần hấp thụ để phân huỷ 1 mol CaCO3.

∆H = + 572 kJ/mol

A. lượng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 mol CaCO3.

Ỡ Ư D

C. lượng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 g CaCO3. D. lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1 mol CaCO3.

8.

Cho các phản ứng : o

t 2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

C. FeSO4 ; H2O ; SO2

o

10 1

N Ầ TR

A. Fe(SO4)3 ; H2O ; H2

t (3) CaCO3(r)  → CaO(r) + CO2(k) 1 1 bãng tèi (4) H2(k) + F2(k)  → HF(k) 2 2 Phản ứng thu nhiệt là : A. Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3) D. Phản ứng (4)

Tổng

2

1

3 + 2

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

B

G N HƯ

X, Y, Z lần lượt là :

Câu

ỒI

O Ạ Đ

D. HClO, HBrO, HIO

3.

Đáp án :

2. Đề bài

. P T

B. HBrO, HClO, HIO

C. HBrO, HIO, HClO

Hoá trị của lưu huỳnh trong H2SO4 là : A. +4

Dãy chất xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần : A. HIO, HBrO, HClO

S H−O

Y U Q

C. HCl, HClO3, HClO, HCl

O

N Ơ NH

Số oxi hoá của nguyên tố clo trong các hợp chất của dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần ?

12

(1)

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

(2)

CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + SO2↑

(3)

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cu +2AgNO3 → 2Ag↓ + Cu(NO3)2

(4)

SO3 + H2O → H2SO4

(5)

A. 1,88%

Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng :

C. 2,50%

D. 1,44%. −

2+

3.

2−

2−

Trong phản ứng nào dưới đây HCl đóng vai trò là chất khử ? (1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

A. Cl , S

B. (2) và (4) ;

C. (4) và (5) ;

D. (1) và (3)

4.

(2) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 A. (1)

C.(3)

A. thế.

B. phân huỷ.

C. phân huỷ- OXH-khử.

D. hoá hợp.

5.

Đáp án : ĐA

2

D

D

3 C

4

5

6

7

8

9

10

B

D

C

B

A

A

C

ĐỀ 2 Nhận biết Chủ đề

TN

1. Phân loại phản ứng

1

2. Phản ứng OXHkhử

3

3. Khái niệm nhiệt phản ứng

1

Tổng

5

B 0 0 0 1

6.

1. Cấu trúc đề kiểm tra Thông hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

TN

Tổng

TL 1

1

1

2 3

2 2

2

1 1

1 3

2

5

3

-

P Ấ C

7

A Ó -H

3 + 2

2+

C. Mg, Cu

Y U Q 2+

D. Cu , SO4

. P T

2−

∆H = −92,82 kJ/mol

O Ạ Đ

G N HƯ

7.

D. 828,2 kJ

5H2O2 +2 KMnO4 + 3H2SO4 → 5O2 + K2SO4 +2MnSO4 +8H2O

(1)

PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O

(2)

H2O2 → H2 + O2

(3)

2KI + H2O2 + H2SO4 → 2H2O + K2SO4 + I2

(4)

CaCl(OCl) + H2O2 → H2O + O2 + CaCl2

(5)

N Ầ TR

H2O2 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng

A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (5). D. (2), (3). Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Sự đốt cháy sắt trong clo là phản ứng oxi hoá − khử. B. Khi H2 tác dụng với N2, thì H2 là chất khử. C. Chất oxi hoá là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng. D. Chất khử là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng. Trong công nghiệp, người ta điều chế photpho trắng theo phương trình hoá học : Ca3(PO4)2 + A + B → CaSiO3 + CO + P

7

Biết A là một đơn chất và trong phản ứng A đóng vai trò là chất khử.

2

2

B là một oxit axit và số oxi hoá của các nguyên tố trong B không đổi trong phản ứng. A, B là :

10

A. Si và CO2

10

2

Lượng nhiệt thu được khi tạo ra 340 g amoniac là : A. 920,0 kJ B. 1000,0 kJ C. 928,2 kJ Cho các phản ứng :

D. (1) và (2)

Nhiệt phân KMnO4, đây là phản ứng :

1

2+

B. Cu , Cl

3H2 + N2 → 2NH3

B. (2)

Câu

2−

Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac như sau :

(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

10.

B. 2,88%

Trong số các phân tử và ion sau : Mg, Cu , Cl , S , SO4 . Phân tử và ion đóng vai trò chất oxi hoá là :

A. (1) và (4) ;

9.

N Ơ NH

Để tác dụng hết với 112 g dung dịch A có chứa C2H5OH cần 140 ml dung dịch K2Cr2O7 0,07M. Nồng độ % của C2H5OH là :

B. SiO2 và CO

C. SiO2 và C

D. Si và C

Chú ý ; Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

8.

Để tạo ra 1mol HCl từ các đơn chất cần tiêu hao một lượng nhiệt là 91,98 kJ. Nếu 365 g khí HCl phân huỷ thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình đó là :

2. Đề bài

9.

Cho PTHH :

N Á O

A. 919,8 kJ.

T

B. 819,8 kJ.

C. 910,8 kJ.

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

NH3 + Br2 → N2 + HBr

1.

Hệ số các chất trong PTHH lần lượt là :

2.

NG

Cho natri oxit phản ứng với khí cacbonic. Đây là phản ứng. A. trao đổi. B. hoá hợp. C. phân huỷ. D. thế.

Ỡ Ư D

A. 2, 3, 4, 6

10.

Phản ứng giữa C2H5OH và K2Cr2O7 xảy ra theo PTHH sau :

I Ồ B

C. 1, 3, 4, 6

D. 2, 3, 1, 4

Cho PTHH : Cl2 + NaOH →NaCl + NaClO + H2O

C2H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 → 2CO2 + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. 2, 3, 1, 6

D. 919,0 kJ.

Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò :

14

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Chất OXH

4.

B. Chất khử C. Vừa là chất OXH vừa là chất khử

5.

D. Không đóng vai trò chất OXH hay chất khử

Y U Q

Đáp án : Câu

1 B

ĐA

2

3

A

4

D

5

C

6

B

D

7

8

C

A

9

10

B

6.

C

Chương V

NHÓM HALOGEN

7.

ĐỀ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Tính chất hóa học của các HLG

Thông hiểu

TL

1

TN

2

3. Tính chất hóa học của hợp chất HLG Tổng

2

TN

Tổng

2

1

1 1

4 1

1 2

4

1

4

1

5

0B

2 1

2

8.

TL

1 1

2. Tính chất hóa học của clo

Vận dụng

TL

1

3 5

3

P Ấ C 4

2

10

A Ó -H 2

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

2. Đề bài Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.

ÁN

Í L -

3 + 2

0 0 1

N Ầ TR

9.

10.

G N HƯ

A. KCl + MnCl2 + H2O

B. Cl2 + MnCl2 + KOH C. Cl2 + KCl + MnO2 D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O Thành phần hóa học chính của nước clo là B. NaCl ; NaClO ; NaOH ; H2O A. HClO ; HCl ; Cl2 ; H2O C. CaOCl2 ; CaCl2 ; Ca(OH)2 ; H2O D. HCl ; KCl ; KClO3 ; H2O Halogen là những phi kim hoạt động hoá học mạnh được thể hiện ở : A. phân tử có 1 liên kết cộng hoá trị. B. có độ âm điện lớn. C. năng lượng liên kết phân tử không lớn. D. bán kính nguyên tử nhỏ.

Đáp án : Câu ĐA

TO

1 C

2 B

B. 2HBr + 2FeCl3 → 2FeCl2 + Br2+ 2HCl

G N Ỡ Ư D

3.

Nhận biết

Trong các đơn chất dưới đây đơn chất nào không thể hiện tính khử ?

I Ồ B

B. F2

4 D

5 C

6 C

7 B

8 D

9 A

10 B

1. Cấu trúc đề kiểm tra

D. 2HF + 2FeCl3 → 2FeCl2 + F2+ 2HCl A. Cl2

3 C

ĐỀ 2

C. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl

2.

O Ạ Đ

. P T

C. tác dụng với khí NH3. D. tan nhiều trong nước. Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch KMnO4 là

Chọn phương trình phản ứng đúng trong số các phản ứng sau : A. Fe + Cl2 → FeCl2

N Ơ NH

A. Thuỷ tinh B. Sắt C. Chất dẻo D. Thiếc Hiđro halogenua kém bền nhiệt nhất là : A. HF B. HCl C. HBr D. HI Trong các hợp chất với oxi, số oxi hoá của clo có thể là A. –1, −3, −5,−7 B. –1, +1, +3, +5 C. +1, +3, +5, +7 D. –1, +1, +3, +5, +7 Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử. D. tính axit. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của khí hiđro clorua ? A. làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt. B. tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2.

C. Br2

Chủ đề

D. I2

TN

TL

Thông hiểu TN

TL

Vận dụng TN

Tổng

TL

Axit flohiđric có thể được đựng trong bình chứa làm bằng :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1. Tính chất hóa học của các HLG

1

2. Tính chất hóa học của clo

1

3. Tính chất hóa học của hợp chất HLG Tổng

2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1 1

2 1

2

1 1

2 1

2

2 2

2 2

4

2

4

6

2

4

4

Y U Q

6 10 2

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

8.

2. Đề bài 9.

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua là : A. AgBr

2.

B. Ca(NO3)2

C. AgNO3

D. Ag2SO4

Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Khí hiđro clorua khô không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2.

0B

C. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. D. Clorua vôi có tính oxi hoá mạnh.

3.

4.

5.

6.

7.

Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là : A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng C. Có khí không màu thoát ra D. Có khí màu vàng thoát ra Cho một ít bột đồng(II) oxit vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là : A. không có hiện tượng gì. B. đồng(II) oxit chuyển thành màu đỏ. C. đồng(II) oxit tan, có khí thoát ra. D. đồng(II) oxit tan, dung dịch có màu xanh. Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl đặc thì : A. không có hiện tượng gì. B. clorua vôi tan. C. clorua vôi tan, có khí màu vàng, mùi xốc thoát ra. D. clorua vôi tan, có khí không màu thoát ra. Chia dung dịch brom có màu vàng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí A, B lần lượt là A. Cl2 và HI B. SO2 và HI

ÁN

NG

ỒI

-

A Ó -H

P Ấ C

TO

Ỡ Ư D

D. HCl và HBr C. Cl2 và SO2 Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng :

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

0 0 1

G N HƯ

N Ầ TR

10.

B. Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit.

O Ạ Đ

. P T

Nhỏ AgNO3 vào dung dịch HI, hiện tượng quan sát được là : A. Có kết tủa trắng B. Có khí thoát ra C. Có kết tủa vàng D. Màu xanh xuất hiện

Đáp án : Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

B

C

D

C

B

C

C

D

C

ĐỀ 3 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Tính chất hóa học của các HLG

1

2. Tính chất hóa học của clo

1

3. Tính chất hóa học của hợp chất HLG Tổng

2

Thông hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

TN

1

3 1

3

1 1

Tổng

TL

1

1 1

2 1

2

2 2

1 2

4

5 1

4 4

18

N Ơ NH

1. khắc thuỷ tinh 2. dung dịch của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng 3. diệt trùng nước sinh hoạt 4. chế thuốc hoá học bảo vệ thực vật 5. tráng phim ảnh 6. trộn vào muối ăn 7. sản xuất phân bón 8. chất tẩy uế trong bệnh viện Các ứng dụng thuộc clo và hợp chất của clo là : A. (1) ; (2) ; (3) B. (4) ; (5) ; (6) C. (3) ; (4) ; (8) D. (6) ; (5) ; (7) Axit HClO4 có tên gọi là : B. axit hipoclorơ C. axit pecloric D. axit cloric A. axit clorơ Những tính chất sau, tính chất nào của axit flohiđric ? A. Chất khí màu vàng lục, rất độc, mùi xốc. B. Chất tan vô hạn trong nước tạo dung dịch axit mạnh. C. Chất rắn đun nóng bị thăng hoa, có nhiều trong tảo biển. D. Chất dùng để khắc thuỷ tinh.

5

2 4

10 2

10

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2 D. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3

10.

2. Đề bài

2.

3.

Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì

Biết rằng :

A. có tính oxi hoá mạnh

B. có tính khử mạnh

− Nếu cho X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa.

C. có khả năng hấp thụ màu

D. có tính axit mạnh

− Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại.

− Z tạo được một kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất còn lại.

A. Tất cả các muối halogen của bạc đều không tan.

− T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại.

B. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :

C. Axit HI là một axit mạnh.

A. KI, Na2CO3, HI, AgNO3

D. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI tính axit giảm dần.

C. HI, AgNO3, Na2CO3, KI

Trong các câu sau, Câu nào sai ?

Đáp án :

C. Nguyên tử halogen dễ nhận 1 e để đạt cấu hình electron của khí hiếm. Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được A. muối clorua. B. muối hipoclorit. C. muối clorua và muối hipoclorit. D. muối clorua và muối clorat.

P Ấ C

5.

Trong dãy axit HCl, HBr, HI, HF, axit mạnh nhất là :

6.

Trong dãy axit : HClO, HClO2, HClO3, HClO4, axit có tính oxi hoá mạnh nhất là

7.

Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được từng lọ trên, hoá chất đó là :

B. HCl

A. HClO

B. HClO2

C. HBr C. HClO3

Í L -

C. CuSO4

B. AgNO3

D. Cả A và B đều đúng

ÁN

A Ó -H

D. HClO4

A. Ag2CO3

G N Ỡ Ư D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

D

D

A

B

B

C

B

ĐỀ 1 Nhận biết Chủ đề 1. Oxi và hợp chất

TO

2. Ozon

TN

Thông hiểu

TL

1

TN

D. Na, Mg, O2, P

2

Tổng

4

TN

3 1

1

3 1

1

3

1 1

4 1

3 5

3

1 1

2

Tổng

TL

1 1

1

3. Lưu huỳnh và hợp chất

Vận dụng

TL

1 1

1

AgNO3, ZnCl2, HI, K2CO3. Biết rằng Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là :

4

3 3

10 3

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2

B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3

Chương 6

H2O2

Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau đây :

B

B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI

NHÓM OXI

B. Au, Cu, C, S

C. Au, Pt, N, P

ỒI

3 + 2

B 0 0 0 1

O Ạ Đ

1. Cấu trúc đề kiểm tra

F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ? A. Na, Mg, N, P

9.

D. HI

G N HƯ

ĐA

D. Trừ flo, các halogen khác có các số oxi hoá : −1, +1, +3, +5, +7.

A. HF

N Ầ TR

Câu

B. Halogen có tính khử mạnh hơn tính oxi hoá.

8.

. P T

Các câu sau, câu nào đúng ?

A. Halogen là những phi kim điển hình.

4.

Y U Q

KI, HI, AgNO3, Na2CO3

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.

Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau :

N Ơ NH

20

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2. Đề bài

10.

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1. Hiđro peoxit là hợp chất : A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. rất bền. 2. Cho H2O2 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4, sản phẩm phản ứng là :

3.

4.

5.

A. MnSO4 + K2SO4 + H2O

B. MnSO4 + O2↑+ K2SO4 + H2O

C. MnSO4 + KOH Phân tử ozon có :

D. K2SO4 + Mn(OH)3 + H2O

A. 3 liên kết σ.

B. 2 liên kết π, 1 liên kết σ.

C. 2 liên kết σ, 1 liên kết π.

D. 1 liên kết σ, 1 liên kết π.

1

2

3

4

5

ĐA

C

B

C

D

B

1. Oxi và hợp chất

N Ầ TR

A. Xúc tác Fe.

B. Nhiệt độ cao.

H2O2

C. Áp suất cao.

D. Tia lửa điện hoặc tia cực tím.

2. Lưu huỳnh và hợp chất

Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là :

B 0 0 0 1

Tổng

Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được : A. dung dịch có màu vàng nhạt.

Câu

B. dung dịch có màu xanh.

C. dung dịch trong suốt.

D. dung dịch có màu tím.

A Ó -H

Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là : A. dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục. B. dung dịch trong suốt. C. kết tủa trắng. D. khí màu vàng thoát ra.

ÁN

-

G N HƯ Nhận biết

D. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2

Y U Q

O Ạ Đ

P Ấ C

3 + 2

TN

TN

B

A

. P T

9

10

B

D

C

TN

3 1

3

3

1 3

7 1

4 4

7

2 4

10 2

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 1.

Cho các PTHH : a) H2S + (1) → FeCl2 + HCl + S ↓ b) H2S + (2) → SO2 + S ↓ + H2O c) (3) + CuO → Cu + SO2 ↑ + H2O d) H2S + (4) → KHS + H2↑ Các công thức hóa học còn thiếu trong PTHH là : A. (1) : FeCl3 ;

(2) : H2S ;

(3) : H2SO4 ; (4) : K

B. (1) : FeCl3 ;

(2) : H2SO4

(3) : H2S ;

(4) : K

A. Lưu huỳnh tan, có khí không màu thoát ra mùi xốc.

C. (1) : FeCl3 ;

(2) : K ;

(3) : H2S ;

(4) : H2SO4

A. (1) : FeCl3 ;

(2) : H2SO4

(3) : K ;

(4) : H2S

NG

TO

Ỡ Ư D

2.

Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ

3.

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau : B. đổ nhanh nước vào axit. A. đổ nhanh axit vào nước.

D. Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng. Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom :

ỒI

A. Dung dịch bị vẩn đục.

B. Dung dịch chuyển màu vàng.

C. Dung dịch vẫn có màu nâu.

D. Dung dịch mất màu.

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

2. Đề bài

Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3(đặc), đun nhẹ. Hiện tượng quan sát được là :

C. Lưu huỳnh không phản ứng.

Tổng

TL

1 1

3 4

8

Vận dụng

TL

1

1

3

7

Thông hiểu

TL

1

6

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

B. Lưu huỳnh tan, có khí màu nâu, mùi xốc thoát ra.

9.

D. nước cất.

Chủ đề

quang hîp C. 5nH2O + 6nCO2  → (C6H10O5)n + 6nO2

8.

C. dung dịch NaOH.

1. Cấu trúc đề kiểm tra

B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑

7.

B. dung dịch NaCl.

ĐỀ 2

®iÖn ph©n A. 2H2O → 2H2 + O2↑

6.

A. dung dịch axit HCl.

Đáp án :

Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện :

N Ơ NH

Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng

22

23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. đổ từ từ axit vào nước.

4.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. đổ từ từ nước vào axit.

Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng là A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O

B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O

C. FeSO4 + H2O

D. Fe2(SO4)3, H2O

Cho các chất : Cu (rắn) ; Ag (rắn) ; Au (rắn) ; S (rắn) ; C (rắn) ; dung dịch KI ; CH4 (khí). Oxi phản ứng được với : A. 6 chất B. 5 chất C. 4 chất D. 3 chất

6.

Chất nào sau đây bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?

7.

B. Al

C. Cu

8.

C. dung dịch FeCl2

D. dung dịch NaOH

5

2.

3.

B. SO2 có tính khử mạnh.

10.

B. một phần H2S bị oxi hoá thành S. C. một phần H2S bị oxi hoá thành axit sunfuric. D. một phần H2S bị oxi hoá giải phóng khí SO2.

Câu

1 B

2

ĐA

3

B

4

C

5

A

6

C

D

N Á O ĐỀ 3

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

Ỡ Ư D

1. Oxi và hợp chất H2O2

1

1

2. Ozon

ỒI

B

NG

TN

2

2

TL

T

-

7

LÍ B

1

TL

Y U Q

10

3 + 2

5.

6.

O Ạ Đ

. P T

B. Ag ; C ; Mg

G N HƯ

C. Na ; N2 ; Al

D. Cu ; P ; Zn.

Oxi dùng để hàn và cắt kim loại phải thật khô. Chất nào sau đây có thể làm khô oxi ? A. Nhôm oxit

B. Nước vôi trong

C. Axit sunfuric đặc

D. Dung dịch natri hiđroxit

Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?

N Ầ TR

A. Na, Mg, Cl2, S

B. Na, Al, I2, N2

C. Mg, Ca, N2, S

D. Mg, Ca, Au, S

Phân tử O3 gồm A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đôi và một liên kết đơn. C. một liên kết đôi và một liên kết cho − nhận. D. hai liên kết cho − nhận.

Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra do : A. sự oxi hoá iotua

B. sự oxi hoá tinh bột

C. sự oxi hoá kali

D. sự oxi hoá ozon

Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng hoá chất là

10

A. Cu.

B. hồ tinh bột.

B

C. H2.

D. dung dịch KI và hồ tinh bột.

7.

Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở axit H2SO4 đặc vì :

C. Thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với H2SO4 đặc.

Tổng

D. Thép là hợp kim bền với axit

TL

8.

3 1

1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C

2

A. Sắt bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc ở nhiệt độ thường.

TN

1

1

9

P Ấ C

Vận dụng 1

1

B

3

10

B. H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường.

Thông hiểu

TN

A Ó -H 8

B 0 0 0 1

4.

A. sự nhiễm các bụi bẩn trong không khí.

Đáp án :

2

Oxi và ozon không cùng phản ứng được với dãy chất nào sau đây ? A. Fe ; S ; Cu

Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen.

9.

3

3

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.

C. Axit sunfuhiđric là một axit yếu D. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền. Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ : C. có vẩn đục màu vàng. A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. D. chuyển sang màu vàng. Hiện tượng ở câu 9 xảy ra do :

N Ơ NH 3

1

2. Đề bài

Để nhận biết H2S và muối sunfua, có thể dùng hoá chất là : B. dung dịch Pb(NO3)2

Tổng

1 2

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

D. Cả A và B

A. dung dịch Na2SO4

2

5

5.

A. Fe

3. Lưu huỳnh và hợp chất

A. I2 + KOH

3

B. I2 + KOH + O2

4 1

Sản phẩm của phản ứng ozon với dung dịch KI là :

C. KIO + H2O

4

D. KIO3 + O2

24

25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 9.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Các câu sau, câu nào nào sai ?

C. CuSO4.5H2O biến thành CuSO4 màu trắng.

A. Hiđro sunfua có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.

D. CuSO4.5H2O biến thành CuSO4 màu trắng và có khí thoát ra.

B. Có thể điều chế các oxit của clo trực tiếp từ Cl2 và O2.

3.

Nhỏ H2O2 vào bột MnO2, hiện tượng xảy ra là :

C. Nhiều muối sunfua không tan trong nước. D. Khí sunfurơ có thể làm mất màu cánh hoa hồng.

10.

Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là : A.

H2SO3 + HBrO

4.

B. Có kết tủa trắng

C. Có khí thoát ra

D. Có vẩn đục màu vàng

D. S + HBr

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

ĐA

B

C

C

C

A

D

A

B

B

10

Nhận biết Chủ đề

TN

1. Oxi và hợp chất

Thông hiểu

TL

1

H2O2

TN

C

Vận dụng

TL

TN

2 1 1

3

Tổng

4

0B

2

1

3. Lưu huỳnh và hợp chất

Tổng

1

2. Ozon

2

1

2

3

2 3

3

4

P Ấ C

7 2

3

7

A Ó -H 3

10

N Á O

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

Í L -

Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với một hoá chất thích hợp, hoá chất đó là

G N Ỡ Ư D

A. nước brom.

T

C. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH.

3 + 2

0 0 1

B. Na2CO3, NaOH, H2O, HCl, Na2SO4

C. HCl, Na2CO3, H2O, NaOH, Na2SO4 D.

5.

HCl, Na2CO3, NaOH, Na2SO4, H2O

Cho V lít SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối duy nhất. Muối đó là :

6.

A. NaHSO3

B. Na2SO4

C. Na2SO3

D. A hoặc C

Có 4 chất rắn màu trắng là E, F, G và H là Al2(SO4)3, MgCl2, Fe2(SO4)3 và Na2SO3 (không theo trình tự trên). Kết quả của những thí nghiệm tìm hiểu về những chất rắn này được ghi trong bảng sau :

Chất

Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch từng chất

Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch từng chất

E

T¹o kÕt tña tr¾ng

Kh«ng hiÖn tîng

F

Kh«ng hiÖn tîng

T¹o kÕt tña tr¾ng kh«ng tan trong NaOH d

G

T¹o kÕt tña tr¾ng

T¹o ra kÕt tña tr¾ng, tan trong NaOH d

H

T¹o kÕt tña tr¾ng

T¹o kÕt tña n©u ®á

C¸c chÊt E, F, G, H lÇn lît lµ :

D. nước clo.

A. Na2SO3,Al2(SO4)3,Fe2(SO4)3, MgCl2

Muối CuSO4.5H2O tác dụng với axit H2SO4 đặc, dư, hiện tượng xảy ra là :

B. Na2SO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3

A. CuSO4.5H2O bị biến thành than màu đen.

C. Fe2(SO4)3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2SO3

B. CuSO4.5H2O có màu xanh đậm hơn.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N Ầ TR

10

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

2. Đề bài

G N HƯ

Dung dịch BaCl2 Kh«ng hiÖn tîng KÕt tña tr¾ng Kh«ng hiÖn tîng Kh«ng hiÖn tîng KÕt tña tr¾ng

A. NaOH, HCl, H2O, Na2SO4, Na2CO3

TL

1 1

B

Đ

A §á B Xanh C TÝm D Xanh E TÝm C¸c dung dÞch theo thø tù A, B, C, D, E lµ :

1. Cấu trúc đề kiểm tra

ỒI

Thuốc thử

Quỳ tím

ĐỀ 4

2.

ẠO

Dung dịch

Đáp án :

1.

. P T

Có 5 dung dịch A, B, C, D, E là NaOH, HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3 (không theo thứ tự trên). Kết quả của những thí nghiệm tìm hiểu về những dung dịch này được ghi trong bảng sau :

B. H2S + HBr

C. H2SO4 + HBr

Y U Q

A. Dung dịch mất màu

N Ơ NH

D. Al2(SO4)3, Na2SO3, Fe2(SO4)3,MgCl2

26

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 7.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Chương 7

Cho các PTHH sau :

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O

(2)

ĐỀ 1

H2O2 + KNO2 → KNO3 + H2O

(3)

O3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2

(4)

2H2O2 + 2KI → 2KOH + I2 + 2H2O

(5)

to 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

(6)

Nhận biết Chủ đề 1. Tốc độ phản ứng

A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) B. (1) ; (3) ; (4) ; (6) C. (1) ; (2) ; (4) ; (5) D. (1) ; (3) ; (4) ; (5) Cho các PTHH sau : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

(1)

SO2 + 3Br2 + 4H2O → H2SO4 + 6HBr

(2)

SO2 + NaOH → NaHSO3

(3)

SO2 + Fe2(SO4)3 + 2H2O→ 2H2SO4 + 2FeSO4

(4)

TN

9.

B. (1)

C. (3)

D. (4)

B. MgO, S, SO2

C. MgO, SO3, H2S

10.

A Ó -H

D. MgO, S, H2S

Cho các PTHH sau : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O SO2 + 3Br2 + 4H2O → H2SO4 + 6HBr

ÁN

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + Fe2(SO4)3 + 2H2O→ 2H2SO4 + 2FeSO4

Í L -

TO

3. Chuyển dịch CBHH

2

Tổng

4

0B

Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí lưu huỳnh đioxit, nhận thấy có hai chất bột được sinh ra : bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng nhưng cháy được trong không khí, sinh ra khí C làm mất màu dung dịch kali pemanganat. Các chất A, B, C lần lượt là : A. Mg, S, SO2

1

Đáp án :

ỒI

B

NG

B. (1)

Ỡ Ư D Câu

1

ĐA

B

C. (3)

1 1

1

Đ 1

G N HƯ

1

TL

ẠO

1

TN

2 2 3

1

3

1 2

5 1

4

5

2

4

Tổng

TL

1

2

2

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

4

10 2

10

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

1.

Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học :  → 2NH3 N2 + 3H2 ← 

∆H < 0

Để cân bằng chuyển rời theo chiều thuận cần

2.

A. tăng áp suất.

B. tăng nhiệt độ.

C. giảm nhiệt độ.

D. A và C.

Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là :

(1) (2) (3)

3.

(4)

A. tăng nhiệt độ.

B. tăng áp suất.

C. giảm áp suất.

D. A và C.

Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ∆ H > 0 Hằng số cân bằng Kp của phản ứng phụ thuộc vào

D. (4)

A. áp suất của khí CO2. C. khối lượng CaO.

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

C

D

B

D

B

B

C

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TN

Vận dụng

2. Đề bài

SO2 đóng vai trò là oxit axit trong phản ứng : A. (2)

N Ầ TR

TL

1

2. Cân bằng hóa học

. P T

Thông hiểu

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

Trong các phản ứng trên, SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là : A. (2)

Y U Q

1. Cấu trúc đề kiểm tra

PTHH trong đó O3 và H2O2 thể hiện tính oxi hóa là :

8.

N Ơ NH

(1)

2Ag + O3 → Ag2O + O2

4.

Cho cân bằng : 2NO2 N2O4

B. khối lượng CaCO3. D. chất xúc tác. o

∆H = −58,04 kJ

Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì :

28

A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.

B. màu nâu đậm dần.

C. màu nâu nhạt dần.

D. hỗn hợp có màu khác.

29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Khi tăng áp suất của hệ phản ứng :

Chủ đề

TN

1. Tốc độ phản ứng

CO +H2O CO2 + H2 A. chuyển rời theo chiều thuận. B. chuyển rời theo chiều nghịch.

2. Cân bằng hóa

C. không chuyển dịch.

học

D. chuyển rời theo chiều thuận rồi cân bằng.

Để thu được nhiều khí NO, người ta : A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất. 7.

9.

2. Đề bài  NO  2 C. K =  1

1.

N O  2 4

A. nồng độ của các chất.

B. hiệu suất phản ứng.

C. nhiệt độ phản ứng.

D. áp suất.

0B

B. chất không thay đổi khối lượng trước và sau phản ứng.

P Ấ C

C. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng khối lượng không thay đổi sau khi phản ứng kết thúc. D. Cả A, B, và C. Cho phản ứng hoá học : Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?

-

A. nhiệt độ

B. nồng độ C và D

C. chất xúc tác

D. nồng độ A và B

Đáp án :

I Ồ B

Câu

1

ĐA

D

T

2

3

D

A

NG

N Á O

A Ó -H

6

7

8

9

10

C

C

A

A

C

C

B

G N HƯ

N Ầ TR

3 + 2

0 0 1

2.

 NH3   N 2  .  H2 

10 2

10

 NH3  3  N 2  .  H 2 

 N  . H  D. K =  2   22   NH3 

N  . H  C. K =  2   2   NH3 

3

Cho cân bằng hoá học sau : H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ ?

3.

A. Nồng độ H2

B. Nồng độ I2

C. Áp suất chung

D. Nhiệt độ

Xét các cân bằng sau : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) 1 SO2(k) + O2(k) SO3 (k) 2

(1)

2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)

(3)

4.

(2)

B. K1 = K2 = (K3)

−1

2

D. K1 = (K2) = (K3)

−1

Xét cân bằng : Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là : A. K =

Vận dụng

2

B. K =

C. K1 = 2K2 = (K3)

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

T

4

2

Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các trường hợp (1), (2), (3) thì biểu thức liên hệ giữa chúng là :

ĐỀ 2

Thông hiểu

4

O Ạ Đ

−1

5

Nhận biết

1

4

A. K1 = K2 = K3

4

Ỡ Ư D

1

4

4

Xét cân bằng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)

A. K =

A. chất làm tăng tốc độ phản ứng.

A+ B → C + D

Q . P 1

4

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là

2

Chất xúc tác là

10.

UY

1

Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau :

 NO  2 B. K =  D. Kết quả khác N O   2 4 Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

8.

2 4

N2O4 (k) 2NO2 (k) là

 NO  2 A. K =  N O   2 4

1

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

Hằng số cân bằng của phản ứng : 2

2

1

4

N Ơ NH

TL

2

2

2

Tổng

TN

2 1

CBHH

∆H > 0

TL

1

1

3. Chuyển dịch

Cho cân bằng hoá học : N2 + O2 2NO

TN 1

1

thì cân bằng sẽ :

6.

TL

1

[ Fe ] 2 . CO  3  2  Fe2 O3  . [ CO ]

3

3

 Fe O  . [ CO] B. K =  2 2 3  [ Fe ] . CO 3  2

Tổng

30

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. K =

5.

 CO  D. K =  2 3 [ CO ]

[ CO]3  CO2 

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3

Đáp án :

3

Xét cân bằng : C (r) + CO2 (k) 2CO (k)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

ĐA

B

C

C

D

A

C

C

D

C

Y U Q

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ ?

6.

A. Khối lượng C

B. Nồng độ CO2

C. Áp suất

D. Nhiệt độ

Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sau đây sẽ chuyển dịch sang bên phải khi tăng áp suất : A.

H2O (k) + CO (k)

B. 2SO3 (k)

H2 (k)

2SO2 (k) + O2 (k)

C. N2 (k) + 3H2 (k) D.

7.

2CO2 (k)

+ CO2 (k)

2NH3 (k) 2CO (k) + O2 (k)

Cho các cân bằng :

1 −11 O (k) Kp = 6,03.10 2 2

CO2 (k) CO (k) +

2SO2 (k) + O2 2SO3 (k)

Kp = 3,39

Hằng số Kp của cân bằng sau là : CO2 (k) + SO2 (k) CO (k) + SO3 (k) A. 1,00.10

8.

−10

−10

−10

B. 1,20.10

C. 1,11.10

D. 2,22.10

−10

Cho CBHH : 2NO2 N2O4

∆H = −58, 04 kJ

Cân bằng chuyển sang chiều tạo ra N2O4 khi :

9.

A. Tăng nhiệt độ

B. Giảm áp suất

C. Dùng xúc tác

D. Giảm nhiệt độ

Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. Tốc độ phản ứng giảm khi :

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH 10 A

. P T

A. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào dung dịch axit clohiđric. B. Tăng nồng độ dung dịch HCl.

N Á O

C. Giảm nhiệt độ phản ứng

D. Thực hiện phản ứng trong 1 ống nghiệm lớn hơn

10.

T

Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng :  → 2 Fe (r) + 3CO2 (k) Fe2O3 (r) +3CO (k) ← 

NG

∆H > 0

Ỡ Ư D

Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ phản ứng ?

A. Tăng diện tích tiếp xúc của Fe2O3 và CO bằng cách nghiền quặng trước khi cho vào lò B. Giảm nhiệt độ phản ứng

I Ồ B

C. Tăng áp suất phản ứng

D. Thêm khí CO2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

32

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. 36 Li và 37 Li .

B- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

D. Kim cương và than chì.

Chương 1

Câu 3. Nguyên tử clo (Z=17) có 17 electron. Cấu hình electron của clo như sau : 2 2 6 2 5 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí clo trong bảng tuần hoàn là

NGUYÊN TỬ Chương 2

B. chu kì 3 – nhóm VIIA. C. chu kì 3 – nhóm VA. D. chu kì 5 – nhóm VIIA.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

1.

Cấu

TN

Thông hiểu TL

TN

nguyên tử 2. Cấu trúc vỏ e nguyên tử 3. Nguyên tố

TN

1 0.25

1

Vận dụng

TL

1

tạo

0.25

0.5 1 2.5

3.25 2

0.5

0.5

vị 1

4. Bảng tuẩn hoàn

3 0.25

3

Tổng

1 0.75

5

2 2.5

7

0.75

3

P Ấ C 3.5

15

A Ó -H 6.25

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

ÁN

Í L -

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có số khối là 27, cấu hình electron là 2 2 6 2 1 1s 2s 2p 3s 3p . Hạt nhân nguyên tử X có A. 13 nơtron.

G N Ỡ Ư D

B. 13 nơtron và 14 proton. C. 13 proton và 14 nơtron.

TO

D. 13 electron và 14 nơtron.

Câu 2. Những cặp chất sau, cặp chất nào là đồng vị c#a nhau ?

I Ồ B

40 19 K

2

4

2

2

6

G N HƯ 2

Đ

5

N Ầ TR

3 + 2

Câu 5. Dựa vào mức năng lượng orbitan nguyên tử, người ta sắp xếp các orbitan theo mức năng lượng tăng như sau : A. 7s < 7p < 7f < 7d. B. 7s < 7f < 7d < 7p. C. 7s < 5f < 6d < 7p. D. 5f < 6d < 7s < 7p. Câu 6. Nguyên tố hoá học là A. những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.

B 0 0 0 1

B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. những nguyên tử có cùng khối lượng. B. những nguyên tử có cùng số nơtron. Câu 7. Số electron tối đa trong các lớp K, L, M, N lần lượt là A. 2, 8, 10, 18. B. 2, 8, 8, 32. C. 2, 8, 16, 24. D. 2, 8, 14, 20.

Câu 8. Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước, tạo ra 0,336 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca. Câu 9. Dãy các ion có bán kính giảm dần là +

2+

2+

+

-

-

2-

2-

B. Mg , Na , F , O .

40 19 Ar .

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

A. Na , Mg , F , O .

A. O2 và O3.

B.

1

D. tất cả 3 cấu hình trên đều có thể đúng.

4

2

hoá học, đồng

6

C. 1s 2s 2p 3s 3s . 2.75

0.5

2

B. 1s 2s 2p .

TL 4

2

2

A. 1s 2s 2p .

Tổng

2 2

ẠO

. P T

Câu 4. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p . Vậy cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó có thể là

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Chủ đề

Y U Q

A. chu kì 5 – nhóm VA.

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

Nhận biết

N Ơ NH

1

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn -

+

2-

-

2+

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2-

C. F , Na , Mg , O . +

II. Tự luận (7 điểm)

2+

Câu 1. (2 điểm)

D. O , F , Na , Mg .

Câu 10. Những tính chất nào của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, biến đổi tuần hoàn ? A. Bán kính nguyên tử.

Các nguyên tử có kí hiệu sau :

C. Độ âm điện.

6

D. Cả A, B, C.

Câu 11. Một nguyên tố R thuộc nhóm VII A, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố R là A. Flo. B. Clo.

36 18 B

18

18

38 18 C

18

18

14 6D

6

nơtron.

N Ầ TR

C©u 2. (2,5 ®iÓm)

X và Y lần lượt là 2 nguyên tố

2

2

6

2

CÊu h×nh cña X lµ 1s 2s 2p 3s 3p

A. F và N. B. Mg và C.

38

8

14

22

40

B 0 0 0 1

4

Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là chu kì 3, nhóm VIA

Câu 3. (2,5 điểm)

C. C và O. D. Be và F. II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Các nguyên tử có kí hiệu sau :

12 36 38 14 40 6 A, 18 B, 18 C, 6 D, 18 E

a) Tính số electron, số proton, số notron, số khối trong mỗi nguyên tử ?

A Ó -H

b) Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố, đó là nguyên tố nào ?

Câu 2. (2,5 điểm) 2-

P Ấ C

Nguyên tử X khi nhận thêm 2 electron tạo ra anion X có cấu hình electron phân lớp 6 ngoài cùng là 3p . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X, sự phân bố electron vào các AO.

-

3 + 2

ÁN

Ỡ Ư D

Hướng dẫn giải

Vì X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức dạng HX nên oxit hoá trị cao nhất của X có dạng X2O7.

TO

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết TN

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

D

B

C

B

B

D

B

C

B

C

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

học, đồng vị 4. Bảng tuẩn hoàn

3

TN

TL

TN

tử

3. Nguyên tố hoá

3

TL

Vận dụng

Tổng

TL

1

1 0.25

1

nguyên tử

2

Thông hiểu

1. Cấu tạo nguyên

2. Cấu trúc vỏ e

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

2 38, 8.16 ; Vậy MX = 35,5, hay X là clo. = 7 61, 2.M X

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

Chủ đề

X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức dạng HX. Trong oxit hoá trị cao nhất của X, oxi chiếm 61,2% về khối lượng. Xác định X.

NG

X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức dạng HX. Trong oxit hoá trị cao nhất của X, oxi chiếm 61,2% về khối lượng. Xác định X.

Theo giả thiết, ta có :

Dựa vào cấu hình electron cho biết vị trí của X trong HTTH.

Câu 3. (2,5 điểm)

C

20

– Nh÷ng nguyªn tö cã cïng sè proton (hay cïng sè electron) sÏ lµ ®ång vÞ vña nhau (thuéc cïng mét nguyªn tè ho¸ häc) : A vµ D ; B, C vµ E.

Câu 12. Trong anion XY32 − có 32 electron. Trong nguyên tử X cũng như Y : số proton bằng số

I Ồ B

18

36

b) Nh÷ng nguyªn tö nµo thuéc cïng mét nguyªn tè, ®ã lµ nguyªn tè nµo ?

D. Iod.

Đ.án

G N HƯ

18

ẠO

Số khốí 12

. P T

Đ 6

18

40 18 E

C. Brom.

1

Y U Q

N Ơ NH

a) Tính số electron, số proton, số notron, số khối trong mỗi nguyên tử ? Số electron Số proton Số nơtron Nguyên tử 12 6 6 6 A

B. Số e lớp ngoài cùng.

Câu

12 36 38 14 40 6 A , 18 B , 18 C , 6 D , 18 E

1 0.25

1 0.25

1

0.25

1 1

4 0.25

1 0.25

1.75 1

0.25 3

3

3 1

2

1.5 8

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0.75 2

Tổng

0.75

5

5

8 7.5

10

A. C, Si, Mg, Na.

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

C. C, Mg, Si, Na. D. Si, C, Na, Mg.

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm) 2

A. Khối lượng nguyên tử.

6

A. 1s 2s sp . 2

2

4

2

2

2

2

2

6

B. Số electron.

B. 1s 2s 2p .

D. Cả A, B, C.

6

D. 1s 2s 2p 3s 3p . +

6

2

2

5

2

3

2

2

4

2

2

6

N Ầ TR A. Al.

A. 1s 2s 2p .

B. B.

B. 1s 2s 2p . C. 1s 2s 2p .

0B

1

D. 1s 2s 2p 3s .

Câu 3. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton và khác số nơtron. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron, proton. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.

Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63 29 Cu

63 29 Cu

65 29 Cu .

A Ó -H

tồn tại trong tự nhiên là 72,7. Khối lượng của 0,1 mol đồng kim loại là

B. 6,3546 gam. C. 6,35 gam. D. 6,355 gam.

ÁN

Câu 5. Trong nguyên tử, electron chuyển động A. theo đường tròn. B. theo đường elip.

NG

C. theo một quỹ đạo nhất định.

P Ấ C

Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị

A. 63,546 gam.

Í L -

3 + 2

0 0 1

C. Br.

D. Ca.

Câu 10. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa ôxit cao nhất của nguyên tố R so với hợp chất khí với hiđrô của nó là 5,5 : 2. Nguyên tố R là A. Cacbon. B. lưu huỳnh. C. photpho. D. silic.

Câu 11. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H2 thoát ra, kim loại đó là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb.

Câu 12. Hợp chất A có dạng công thức MX3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40, M thuộc chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt nhân proton bằng số hạt nơtron.

TO

M và X lần lượt là 2 nguyên tố A. N và P

D. không theo quỹ đạo.

Ỡ Ư D

B. P và Cl.

Câu 6. Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 8, 14.

C. S và O.

B. 2, 6, 10, 14.

D. N và O.

ỒI

O Ạ Đ

Câu 9. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,4g muối khan. R là

Câu 2. Cation R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Cấu hình e của nguyên tử R là 2

G N HƯ

C. Điện tích hạt nhân.

C. 1s 2s 2p . 2

. P T

Câu 8. Những tính chất nào của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không biến đổi tuần hoàn ?

Câu 1. Nguyên tố R ở chu kì 2 – nhóm VIA – cấu hình e của R là

B

Y U Q

B. Si, C, Mg, Na.

2. Đề bài

2

N Ơ NH

Câu 7. Chọn dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất

15

2

0.5

D. 2, 6, 12, 18.

6.5

C. 2, 6, 10, 12.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

I. Tự luận (7 điểm)

5

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1. (1 điểm)

Gọi kim loại cần tìm là M.

Nêu khái niệm về obitan nguyên tử (AO) ? Trong nguyên tử

18 9 X có

Phương trình hoá học :

bao nhiêu AO ?

Câu 2. (2 điểm)

2 M + 2 H2O → 2 MOH + H2

Viết các phương trình phản ứng của các oxit sau với H2O : Na2O, K2O, SO3, CO2, Cl2O7 và so sánh tính chất axit của các sản phẩm.

Kết hợp với giả thiết tính được M = 39, hay kim loại cần tìm là kali. 2

60

61

Ni trong thiên nhiên gồm hỗn hợp các đồng vị Ni (67,76%), Ni (26,16%), Ni (1,25%), 64 Ni (3,66%) và Ni (1,17%). Tính khối lượng nguyên tử của Ni theo số khối của các đồng vị đã cho. Cho 11,7 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với H2O dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định tên nguyên tố, viết cấu hình electron và sự phân bố electron vào AO của nguyên tố đó.

Nhận biết

Chủ đề

tử

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

ĐA

B

D

TN

1. Cấu tạo nguyên

Hướng dẫn giải 2

3

4

D

B

5 D

6 B

7 A

8 D

9 A

10 A

11 B

- Khái niệm về AO : xem sách giáo khoa - Trong nguyên tử

18 9X

có 5 AO.

Câu 2. (2 điểm) Phương trình hoá học : Na2O + H2O → 2 NaOH K2O + H2O → 2 KOH SO3 + H2O → H2SO4

ÁN

CO2 + H2O ⇌ H2CO3 Cl2O7 + 2 H2O → 2 HClO4

Í L -

A Ó -H

N Ầ TR

0B

C

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

TN

TL

Vận dụng TN

1 0.25

TL 1

0.25

2 4

1

0.75 1

0.25 3 0.25

Tổng

3 0.75

3

2 2

1 0.75

4

0.75

2.25

0.25

học, đồng vị 1

2

1

3. Nguyên tố hoá

4. Bảng tuẩn hoàn

Tổng

8 3

8 1

2.25

4.75 15

8.25

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, G, H lần lượt có cấu hình electron như sau : 2

2

6

2

X. 1s 2s 2p 3s

TO

2

2

6

2

6

1

2

2

6

2

6

2

2

2

6

2

6

2

2

6

2

6

2

2

6

2

1

Y. 1s 2s 2p 3s 3p 4s Z. 1s 2s 2p 3s 3p 4s

Câu 3. (1 điểm)

T. 1s 2s 2p 3s 3p

Ỡ Ư D

6

2

G. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Khối lượng nguyên tử trung bình của Ni ( M ) được tính theo biểu thức sau : 58.67, 76 + 60.26,16 + 61.1, 25 + 62.3, 66 + 64.1,17 = 58, 78 M= 100

H. 1s 2s 2p 3s 3p

Tập hợp các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là

Câu 4. (3 điểm)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TL

1

Dãy sau được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit : KOH, NaOH, H2CO3, H2SO4, HClO4

NG

Thông hiểu

0.25

nguyên tử

Câu 1. (1 điểm)

B

Y U Q

1

1

2. Cấu trúc vỏ e

12

II. Tự luận (7 điểm)

ỒI

6

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Câu 4. (3 điểm)

1

2

. P ĐỀ KIỂM TRAT SỐ 3 O ĐẠ G N HƯ

62

Câu

6

Áp dụng quy tắc phân bố electron trên AO suy ra sự phân bố sự phân bố electron vào AO của nguyên tử K.

Câu 3. (1 điểm) 58

2

Cấu hình eletron của nguyên tử K : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

N Ơ NH

A. X, Y, H.

7

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. X, Z, G.

B. khối lượng nguyên tử.

C. X, Z.

C. số electron lớp ngoài cùng.

D. Z, T.

D. cả A, B, C.

Câu 2. Anion X

2–

6

Câu 9. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA, ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là

có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p thì cấu hình e của nguyên tử X là

2

2

2

2

2

6

2

2

4

A. cacbon và photpho.

2

2

5

B. photpho và oxi.

A. 1s 2s 2p . 2

B. 1s 2s 2p 3s . C. 1s 2s 2p . D. 1s 2s 2p .

C. oxi và nitơ.

Câu 3. Lớp ngoài cựng cú 7e, thuộc cấu hỡnh electron nào ? 2

2

3

2

2

6

2

2

2

6

2

6

2

2

6

2

5

D. lưu huỳnh và nitơ.

A. 1s 2s 2p .

Y U Q

O Ạ Đ

. P T

Câu 10. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là 17 : 40. Nguyên tố R là

B. 1s 2s 2p 3s . 1

C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .

A. silic. B. clo.

D. 1s 2s 2p 3s 3p .

D. nitơ.

A. 27,3. B. 73,2.9 C. 77,2. D. 72,7.

Câu 5. Obitan nguyên tử là A. khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron lớn nhất.

P Ấ C

B. khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron khoảng 90%.

C. khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó trung bình trong 100 vị trí có mặt electron thì 90 vị trí thuộc khu vực đó. D. cả A, B, C.

A Ó -H

B. đều là phi kim. C. đều là kim loại mạnh.

ÁN

D. đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

-

G N Ỡ Ư D

B. B, Mg, Al, C.

x

5

Câu 11. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3s và 3p . Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là A. Na và Cl. B. Mg và Cl. C. Na và S. D. Mg và S.

B 0 0 0 1

Câu 12. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, Y, X. II. Tự luận (7 điểm)

TO

Câu 1. (2 điểm)

Câu 7. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần là A. Mg, B, Al, C.

3 + 2

G N HƯ

A. X, Y, Z.

Câu 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các nguyên tố họ s A. đều là kim loại.

N Ầ TR

C. lưu huỳnh.

Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63 65 63 29 Cu và 29 Cu . Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị 29 Cu tồn tại trong tự nhiên là

Tổng các loại hạt trong một nguyên tử bằng 25. Xác định tên nguyên tố, viết cấu hình electron, sự phân bố electron vào AO và cho biết vị trí của nguyên tố trong HTTH

Câu 2. (2 điểm)

C. Mg, Al, B, C.

Trong tự nhiên Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 21 H , 31 H và Oxi có 3 đồng vị

D. Al, B, Mg, C.

Câu 8. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là

I Ồ B

N Ơ NH

16 17 18 8O , 8O , 8O .

Hãy viết công thức của các phân tử nước có thể tạo thành và tính khối lượng phân tử của chúng.

Câu 3. (3 điểm)

A. điện tích hạt nhân.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Hoà tan 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong HTTH trong500ml dung dịch HCl 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí (đktc).

1

3. Nguyên tố hoá học, đồng vị

Xác định tên 2 kim loại và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

0.75

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

C

C

D

D

D

A

C

D

D

C

A

C

2

UY 0.5

Q . P

4

7

1

ẠO

T

1

6

2

0.75

1

0.5

4

Tổng

0.5

2

3

N Ơ NH 3

0.25

4. Bảng tuẩn hoàn

Hướng dẫn giải Câu

2

8

2,5

4.25

15 8

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm. II. Tự luận (7 điểm)

2. Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Từ giả thiết ta có hệ phương trình : 2Z + N = 25   N 1 ≤ Z ≤ 1,52

2

6

2

6

2

2

6

2

2

6

2

6

2

6

2

2

6

2

1

N Ầ TR

2

6

C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p .

B 0 0 0 1

D. 1s 2s 2p 3s . 2

2

6

2

5

Câu 2. Nguyên tố X có cấu hình e như sau : 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của X trong bảng HTTH là

Mỗi phân tử nước được tạo thành từ 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O (H2O), nên từ các

đồng vị trên của H và O tạo ra được 18 loại phân tử nước. Ví dụ : 11 H 2( 168 O ) ; 11 H 21 H ( 188 O ) Khối lượng phân tử tính theo từng công thức.

Câu 3. (3 điểm) Giả sử 2 kim loại kiềm có phân tử trung bình là M Phương trình hoá học : 2 M + 2 HCl

A Ó H ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 Í L N Á TO

→ 2 M Cl + H2

P Ấ C

Kết hợp với giat thiết tính được M = 31 ; vì 2 kim loại là kim loại kiềm (nhóm IA) thuộc 2 chu kì liên tiếp, nên phải là Na và K, trong đó có 34,04%Na.

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

Ỡ Ư D 1

TL

NG

1. Cấu tạo nguyên

I Ồ B

2

B. 1s 2s 2p 3s 3p .

Câu 2. (2 điểm)

nguyên tử

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .

Viết cấu hình electron của oxi suy ra sự phân bố electron vào AO và vị trí của oxi trong HTTH.

2. Cấu trúc vỏ e

6

Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 4s thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron như sau

Giải hệ trên được Z = 8, nguyên tố cần tìm là oxi.

tử

G N HƯ

Đ

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm) 2 2

Thông hiểu

TN

TL

0.25

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

40 38 31 18 Ar 18 Ar 18 Ar .

Biết 100 nguyên tử Ar nặng 3998 đvC.

Thể tích của 5 gam khí Ar ở đktc là A. 22.4l. B. 11.2l. C. 5.6l. 63 29 Cu

65 29 Cu .

Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị

tồn tại trong tự nhiên là 72,7. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng

B. 63,456 gam. 1

C. 63,645 gam. D. 63,55 gam.

Câu 5. Electron trong lớp vỏ nguyên tử được sắp xếp theo

3 2

Câu 3. Nguyên tố argon có 3 đồng vị

A. 63,546 gam.

2.5

1

D. chu kì 3, nhóm VII.

63 29 Cu

Tổng

2,5 1

C. chu kì 3, nhóm IB.

Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị

TL

1

B. chu kì 3, nhóm VIIB.

D. 2.8l.

Vận dụng

TN

3 + 2

A. chu kì 3, nhóm IA.

A. nguyên lý vững bền.

2.5

B. nguyên lý Pauli.

11

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. quy tắc Hund.

A. natri và magie.

D. cả A, B, C.

B. natri và nhôm.

Câu 6. Định luật tuần hoàn : “Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như ..... và tính chất của các hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.”

C. bo và nhôm. D. bo và magiê.

Câu 1. (2 điểm)

A. khối lượng.

. P T

Hình dạng và sự định hướng trong không gian của obitan s và obitan p ?

B. thành phần.

Câu 2. (2,5 điểm)

C. độ bền.

Câu 7. Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố đó lần lượt là

C. Mg và Al.

N Ầ TR

Hướng dẫn giải

D. không tìm được chính xác.

Câu 8. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

0B

A. Li, Be, F, Cl. B. Be, Li, F, Cl. C. F, Be, Cl, Li. D. Cl, F, Li, Be.

Câu 9. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là

C. theo chiều tăng của bán kính nguyên tử. D. cả A, B, C. 16

17

18

A Ó -H

Câu 10. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị : O, O, O ; cacbon có hai đồng vị : có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên ? A. 6. B. 9.

ÁN

C. 12.

-

P Ấ C 12

C,

13

C. Hỏi

3 + 2

0 0 1

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

B

D

D

A

D

B

C

C

B

C

A

C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Xem sách giáo khoa.

Câu 2. (2,5 điểm) Cấu hình electron 2

2

6

2

6

10

Cu : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s +

2

2

6

2

6

1

10

Cu : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 2+

Cu

2

2

6

2

6

: 1s 2s 2p 3s 3p 3d

9

Theo nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, từ cấu hình electron suy ra vị trí của Cu trong bảng tuần hoàn : chu kì 4, nhóm IB.

Câu 3. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình :

TO

A. Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2.

 Z1 + Z 2 = 24 được Z1 = 16 ; Z2 = 8. Vậy 2 nguyên tố là S và O.   Z1 − Z2 = 8

B. Na(OH), Sr(OH)2, Ca(OH)2.

Phương trình hoá học : S + O2 → SO2

Câu 11. Dãy có tính bazơ tăng dần là

G N Ỡ Ư D

2+

Hai nguyên tử của 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có tổng số proton bằng 24. Xác định 2 nguyên tố, viết phương trình phản ứng của chúng với nhau.

B. Al và Si.

B. theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

+

Đ

G N HƯ

Câu 3. (2,5 điểm)

A. Na và Mg.

A. theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.

ẠO

Cho biết số thứ tự nguyên tố của Cu là 29. Viết cấu hình electron của Cu, Cu , Cu . Hãy xác định số thứ tự chu kì và phân nhóm của Cu.

D. cả A, B, C.

D. 18.

Y U Q

II. Tự luận (7 điểm)

Từ chính xác để điền vào chỗ trống trên là

N Ơ NH

C. Ba(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.

ỒI

Câu 12. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

Chương 3

LIÊN KẾT HOÁ HỌC 14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chương 4

B. : N ⋮ ⋮ N :

PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

C. : N : : N :

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Chủ đề

TN

Thông hiểu

TL

TN

1. Liên kết ion

Vận dụng

TL

TN

1

3 2

3

1

0.25

2

1

1 0.25

4. Phản ứng oxi hoá khử

1

0.25

Tổng

6

3

7

D. Liên kết tinh thể.

A. - 3, + 5, + 3, + 2, + 1.

0B

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. Liên kết hoá học trong CsCl được hình thành do B. mỗi nguyên tử Cs và Cl góp chung 1 electron. +

+

C. Cs → Cs + e ; Cl + e → Cl ; Cs + Cl → NaCl.

A Ó -H

D. mỗi nguyên tử đó cho hoặc nhận electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. 2

2

6

2

6

6

2

P Ấ C

Câu 2. Nguyên tử M có cấu hình electron là : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Cation M hình electron là 2

2

6

2

6

6

2

2

6

2

6

4

2

2

6

2

6

5

2

2

6

2

6

3

2

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 3d 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .

N Á O

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p 3s 3p .

-

3+

N Ầ TR

Câu 7. Số ôxi hoá của Nitơ trong NH +4 , NO3− , NO2− , NO, N 2 O lần lượt là :

10

A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.

G N HƯ

C. Liên kết cộng hoá trị cho nhận.

4

8

5

B. Liên kết cộng hoá trị có cực.

15

1.5

0.5

2

Đ

A. Liên kết cộng hoá trị không cực.

5

0.75

2

3 0.5

3

ẠO

. P T

Câu 6. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns np . Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây ?

2 0.25

1

D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.

2.5 5

0.75

3. Khái niệm hóa trị, số OXH

C. N2, H2S, H2SO4, CO2.

1 0.5

hóa trị

B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.

Tổng

TL

2

2. Liên kết cộng

Y U Q

A. HCl, KCl, HNO3, NO.

Nhận biết

có cấu

3 + 2

0 0 1

B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2. C. - 3 ; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3.

Câu 8. Các chất trong phân tử có liên kết ion là : A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. B C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS

Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá-khử ? A. CaCO3

CaO + CO2

B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 B C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

Câu 10. Cho 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 mol khí (đktc), đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g.

T

Câu 3. Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử hiđrô với obitan p của nguyên tử clo.

Hoà tan phần còn lại bằng H2SO4đ/nóng, thu được 0,16g khí SO2

obitan s của nguyên tử hiđrô với obitan s của nguyên tử clo.

X, Y là những kim loại nào sau đây :

obitan p của nguyên tử hiđrô với obitan p của nguyên tử clo.

A. Cu và Zn A

obitan p của nguyên tử hiđrô với obitan s của nguyên tử clo.

B. Cu và Ca

NG

I Ồ B

Ỡ Ư D

C. Cu và Mg

Câu 4. Công thức electron của phân tử nitơ là

D. Hg và Zn

A. : N : : N :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N Ơ NH

D. : .N. : : N Câu 5. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực ?

15

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 3

Câu 11. Cho phương trình hoá học sau :

C2H6 : C lai hoá sp

2

a FeS + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d Fe2(SO4)4 + e NO + f H2O

C2H4 : C lai hoá sp

Các hệ số trong phương trình hoá học trên là :

C2H2 : C lai hoá sp

Y U Q

Tham khảo sách giáo khoa phần mô tả sự hình thành liên kết.

Câu 2. (2 điểm) a 3 2 3 3

A B C D

b 9 8 12 12

c 2 1 1 2

d 1 1 1 1

e 8 4 9 9

f 6 3 6 6

. P T

Bản chất các liên kết phụ thuộc vào hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử của hai nguyên tố tạo liên kết. Viết công thức cấu tạo các phân tử và tính hiệu độ âm điện để suy ra bản chất liên kết.

ẠO

Hiệu độ âm điện : 0-0,4 Liên kết

Câu 12. Trong phản ứng sau

Câu 3. (3 điểm)

Đ

CHT không cực

G N HƯ

0.4-dưới 1,7

từ 1,7 trở đi

CHT có cực

ion

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

a) Phương trình hoá học :

NO2

2 KMnO4 + 16 HCl → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O

A. là chất ôxi hoá.

Vậy thể tích khí clo ở đktc thu được là 1,75 lít.

B. là chất khử.

K2Cr2O7 + 14 HCl → 2 KCl + 2 CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O

D. không là chất ôxi hoá, cũng không là chất khử. II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Dựa trên lí thuyết lai hoá, hãy mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử sau : NH3, C2H6, C2H4, C2H2.

Câu 2. (2 điểm) Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion : HClO, KHS, − HCO3 , KHSO4. nguyên tố :

K

Độ âm điện : 0,8 Câu 3. (3 điểm)

N Ầ TR

b) Phương trình hoá học :

C. là chất ôxi hoá, đồng thời cũng là chất khử.

(Cho :

H

C

S

Cl

2,1

2,5

2,5

3,

O

A Ó -H 3,5).

P Ấ C

Í L -

3 + 2

B 0 0 0 1

Vậy thể tích khí clo ở đktc thu được là 1,2 lít.

Nhận biết Chủ đề

4

T

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

C

C

A

B

D

B

A

B

B

A

C

C

Ỡ Ư D

II. Tự luận (7 điểm)

ỒI

NG

5

B

Tổng

TL 1

3 2

2

1

2.5 4

0.5

0.25

1

1

1 0.25

0.25

5

2 1.5

1

Tổng

4

0.25

5

10 1

7 6.5 15

8.5

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TN

khử

Câu 1. (2 điểm)

NH3 : N lai hoá sp

TL

4. Phản ứng oxi hoá

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

3

1 0.25

3. Khái niệm hóa

2

TN 2

hóa trị

trị, số OXH

1

TL

Vận dụng

0.5

b) Cho 500 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với K2Cr2O7 dư.

Câu

TN

Thông hiểu

1. Liên kết ion

a) Cho 500 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với KMnO4 dư.

N Á O

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

1. Cấu trúc đề kiểm tra

2. Liên kết cộng

Tính tỉ lệ thể tích khí clo thu được (cùng điều kiện) trong 2 trường hợp sau :

Hướng dẫn giải

N Ơ NH

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

17

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do

D. 3 liên kết pi (π).

B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.

A. - 1, 0, + 1, + 3, + 5.

C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.

B. - 1, 0, + 7, + 5, + 1. B

Y U Q

C. - 1, 0, + 5, + 7, + 1.

2+

Câu 2. Trong ion Ca

D. - 1, 0, + 7, + 1, + 5.

. P T

Câu 9. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III bằng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch A.

A. số electron nhiều hơn số proton. B. số electron ít hơn số proton 2 lần.

O Ạ Đ

C. số electron lớn hơn số proton 2 lần.

Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là

D. số eletron ít hơn số proton là 2. D

A. 11,33 gam.

Tính khử của X, Y, R giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?

B. 10,33 gam. B C. 9,63 gam.

A. X > Y > R.

D. 12,3 gam.

Câu 3. Cho các nguyên tố X, Y, R có Zx = 11 ; Zy = 19, ZR = 13.

C. Y > X > R. C D. Y > R > X.

N Ầ TR

1. Rót dung dịch FeSO4 vào 2 ống nghiệm (mỗi ống 2ml)

Câu 4. Trong phân tử HCl xác suất tìm thấy electron nhiều nhất tại khu vực

0B

A. chính giữa 2 hạt nhân nguyên tử. B. giữa 2 nguyên tử nhưng lệch về phía nguyên tử clo. B C. gần nguyên tử hiđrô hơn. D. nằm về 2 phía của trục nối 2 hạt nhân nguyên tử.

Câu 5. Công thức electron của phân tử C2H4 là

H H B. C C

H H A. H C C H

H

H C H

H

D. H H C

H C H

ÁN

-

A Ó -H

P Ấ C

A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl.

NG

C. N2, HI, Cl2, CH4.

3 + 2

0 0 1

2. Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào 2 ống nghiệm. 3. Thêm vào 1 ống nghiệm 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.

4. Lắc nhẹ. 5. Quan sát hiện tượng. A. 1, 2, 3, 5, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 1, 5, 4

D. 1, 3, 4, 2, 5 D Câu 11. Cho phương trình hoá học sau : a K2Cr2O7 + b FeSO4 + c H2SO4 → d K2SO4 + e Cr2(SO4)3 + f Fe2 (SO4)3 + g H2O Các hệ số phương trình hoá học trên là :

Câu 6. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?

D. Cl2, SO2. N2, F2.

G N HƯ

Câu 10. Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác hợp lí khi tiến hành thí nghiệm về phản ứng ôxi hoá khử xảy ra trong môi trường axit.

B. X > R > Y.

H C. C H

N Ơ NH

Câu 8. Số ôxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là :

A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.

TO

a

b

c

d

e

f

g

A A

1

6

7

1

1

3

7

B

1

5

6

1

1

3

7

C

1

6

7

1

2

2

7

D

1

6

7

1

1

3

6

Câu 12. Cho phản ứng

Ỡ Ư D

R2Ox + H2SO4 đ/nóng → R2 (SO4)3

Câu 7. Liên kết ba là liên kết hoá học gồm A. 2 liên kết xích ma (σ).

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu ?

B. 3 liên kết xích ma (σ).

A. x = 1

C. 1 liên kết xích ma (σ) và 2 liên kết pi (π). C

B. x = 2

I Ồ B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. x = 3

Cu + 2 H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2 H2O

D. x = 1 hoặc x = 2 D

Gọi x và y lần lượt là số mol của Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu.

II. Tự luận (7 điểm)

Theo giả thiết và từ 2 phương trình trên ta có hệ :

Câu 1. (2 điểm)

56x + 64y = 12  1,5x + y = 0, 2

Cho các nguyên tố Na, H, Cl, O. Những nguyên tử của 2 nguyên tố nào liên kết với nhau theo kiểu cộng hoá trị, theo kiểu ion để tạo thành hợp chất ? Viết công thức cấu tạo của các chất đó ?

Y U Q

Giải hệ được x = y = 0,1

b) Phương trình hoá học trung hoà dung dịch A :

O Ạ Đ

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :

H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2 H2O

a) KMnO4 + C6H12O6 + H2SO4 → MnSO4 + CO2↑ + K2SO4 + H2O

nH2SO4 = 3 nFe + 2 nCu + 0,5 nNaOH = 0,75 mol

b) FexOy + H 2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

GĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 N HƯ

V dung dịch H2SO4 98%(d=1,62 g/ml) = (0,75.98.100)/(98.1,62) = 46,3ml.

Câu 3. (3 điểm) Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dich H2SO4 đặc nóng dư ((d=1,62 g/ml). Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lít khí SO2 (đktc).

N Ầ TR

1. Cấu trúc đề kiểm tra

a) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Để trung hoà dung dịch A cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% đã dùng.

Nhận biết

Chủ đề

B 0 0 0 1

TN

Thông hiểu

TL

Hướng dẫn giải Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C

D

C

B

C

C

C

B

I. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Các hợp chất có liên kết ion : NaH, NaCl, Na2O

2. Liên kết cộng

9

10

11

12

B

D

A

D

A Ó -H

P Ấ C

ÁN

-

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. Khái niệm hóa

4 0.5

1 1

0.25

trị, số OXH 4. Phản ứng oxi hoá

3 1

khử 1

1 2

4

A. 11 electron và 11 proton.

+ (6x - 2y) H2O

B. 10 electron và 11 proton. C. 11 electron và 10 proton.

5

5

10 1.25

0.25 7 6.5 16

8.5

10

D. 11 electron và 12 proton.

Câu 2. Liên kết hoá học trong phân tử H2 được hình thành do

2 Fe + 6 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O

B

2 0.75

1

+ 12 K2SO4 + 66 H2O

a) Phương trình hoá học :

ỒI

3 0.25

Câu 1. Trong ion NH +4 có

b) 2 FexOy + (6x - 2y) H 2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x -2y)SO2↑ +

Câu 3. (3 điểm)

1

2.5

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

a) 24 KMnO4 + 5C6H12O6 + 36 H2SO4 → 24 MnSO4 + 30 CO2↑ +

NG

0.25

hóa trị

Tổng

Tổng

TL

2. Đề bài

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :

TO

TN

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

Viết công thức cấu tạo các chất trên : tham khảo sách giáo khoa.

Câu 2. (2 điểm)

Vận dụng

TL

3

0.25

Các hợp chất có liên kết cộng hoá trị : HCl, H2O, Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7.

3 + 2

TN 1

1. Liên kết ion

ĐA

. P T

Vậy hàm lượng Fe trong hỗn hợp là 46,67%, còn lại là Cu.

Câu 2. (2 điểm)

Câu

N Ơ NH

A. sự xen phủ giữa 2 ocbitan p của 2 nguyên tử.

21

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. sự xen phủ giữa 2 ocbitan s của 2 nguyên tử. C. sự xen phủ giữa ocbitan s của nguyên tử này với ocbitan p của nguyên tử kia.

A. - 2, 0, + 6, + 4, + 6, - 2, - 1. A B. - 2, 0, + 6, + 6, + 4, - 2, - 1.

D. nguyên tử H này nhường electron cho nguyên tử H kia.

C. - 2, 0, + 4, + 6, + 6, - 2, - 1

Câu 3. Công thức electron của HNO3 là :

D. - 2, 0, + 6, + 4, + 4, - 2, - 1.

O A. H O

Câu 9. Cho 4,5g bột Al nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch HNO3 loãng, giải phóng hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđrô là 16,75, dung dịch B cô cạn thu được m g muối khan. Giá trị của m là

O

N

B. H O

O

N O

A. 35,5. A B. 36,5. C. 37,2.

O

O C. H O N O

D.

Y U Q

N Ơ NH

G N HƯ

D. 36,21.

O H N

O Ạ Đ

. P T

Câu 10. Cho phương trình hoá học sau :

O

a FeO + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NxOy + e H2O Các hệ số phương trình hoá học trên là :

Câu 4. Liên kết đơn A. là liên kết π (pi). B. là liên kết σ (xích ma). B. C. được hình thành bằng cách cho nhận e. D. được hình thành bằng sự xen phủ bên của các ocbitan.

Câu 5. Kết luận nào sau đây sai ? A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, C2H4 là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.

CC. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion và được hình thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử : Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.

P Ấ C

Câu 6. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực ? A. X và Y ; Y và Z B. X và Y C. X và Z C D. Y và Z

N Á O

Í L -

A Ó -H

b

c

d

e

A

5x - 2y

8x - 3y

5x - 2y

2

8x - 3y

B

x - 2y

16x - 6y

x - 2y

1

8x - 3y

CC

5x - 2y

16x - 6y

5x - 2y

1

8x - 3y

D

4x - 3y

16x - 6y

4x - 3y

1

8x - 3y

Câu 11. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là A. 0,25mol

B. 0,5 mol

C. 1,25 mol

DD. 1,5 mol Câu 12. Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá khử ? 1. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O to

3. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O 4. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 5. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

T

Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử R thuộc liên kết nào sau đây ?

NG

a

2. NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

Câu 7. Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A ; X có 1 eletron lớp ngoài cùng, Y có 7 electron lớp ngoài cùng. X và Y có thể tạo thành hợp chất R. A. Liên kết ion. A B. Liên kết cộng hoá trị có cực.

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 4 B. C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5

Ỡ Ư D

II. Tự luận (7 điểm)

C. Liên kết cộng hoá trị không cực.

Câu 1. (2 điểm)

D. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.

Tại sao nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường ? Viết công thức cấu tạo, công thức electron của NH3, NH4Cl, HNO3. Xác định hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong các chất đó.

I Ồ B

Câu 8. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23

Câu 2. (2 điểm)

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phản ứng thế, phản ứng phân huỷ, phản ứng hóa hợp, phản ứng trao đổi có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không ? Cho thí dụ minh hoạ.

2

1. Liên kết ion

0.5

Câu 3. (1,5 điểm) Cân bằng các phản ứng sau và nói rõ chất oxi hoá chất khử.

1

2. Liên kết cộng hóa trị

to

a) Cl2 + NH3 → N2 + HCl b) MnSO4 + NH3 + H2O2 → MnO2↓ + (NH4)2SO4

6

Câu 4. (1,5 điểm)

khử

Cho 21,6 gam một kim loại M (có hoá trị n) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại, biết phản ứng xảy ra như sau :

Tổng

1

2. Đề bài

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

B

B

A

B

C

C

A

A

A

C

D

B

0B

Tham khảo sách giáo khoa.

Câu 2. (2 điểm) Tham khảo sách giáo khoa.

Câu 3. (1,5 điểm)

C. oxh

N2 + 6 HCl

C. khử

b) MnSO4 + 2 NH3 + H2O2 → MnO2↓ + (NH4)2SO4 C. khử

C.oxh

Câu 4. (1,5 điểm) Phương trình hoá học : t

o

-

M + 2n HNO3 → M(NO3)n + n NO2 + n H2O

N Á O

A Ó -H

P Ấ C

Ỡ Ư D

NG

I Ồ B

TN

TL

4

4.25

4 15

3.75

10

N Ầ TR

3 + 2

0 0 1

A. A số proton là 48 số electron là 50. B. số proton là 48 số electron là 48. C. số proton là 50 số electron là 50. D. số proton là 96 số electron là 98.

Câu 2. Cho các nguyên tố M, R, X (ZM = 6, ZR = 9, ZX = 8). Khả năng nhường electron giảm dần theo dãy A. M < R < X. B. M < X < R. C. X < R < M. D. X < M < R.

Câu 3. Liên kết cộng trị cho – nhận là liên kết

D. tồn tại trong mạng tinh thể phân tử.

Câu 4. Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm A. 1 liên kết xích ma (σ) và 1 liên kết pi (σ). A

T

B. 2 liên kết pi (π). C. 2 liên kết xích ma (σ). D. 1 liên kết xích ma (σ).

Nhận biết

Chủ đề

3

B. cộng hóa trị đặc biệt C. chỉ hình thành giữa N và H.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4

1. Cấu trúc đề kiểm tra

0.75

5

A. ion.

Từ giả thiết và phương trình hoá học trên, ta được : M = 108n. Vậy M là bạc (Ag).

1

Câu 1. Trong ion SO 24− có

Câu 1. (2 điểm)

t

G N HƯ

Đ

T

5.5

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

II. Tự luận (7 điểm)

→

Q . P

8

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

a) 3 Cl2 + 2 NH3

ẠO

10

UY

2 3

0.25

2

Hướng dẫn giải

o

1.5 1

to

M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O

0.5

1

2

3. Phản ứng oxi hoá

N Ơ NH 2

Thông hiểu TN

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TL

Vận dụng TN

Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của C3H6 ?

Tổng

TL

25

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

A.

H

C

H

H

H H

C.

C

C

H H

H

H

B.

H

C

C

H

H

C

H

H

D.

C

C

C

H H

H

H H

C

C

C

H

H

A. Cu

4. CaO

7. H2SO4

2. SO2

5. NH3

8. CO2

3. NaCl

6. HBr

9. K2S

C. Ba C. Fe

Câu 11. Cho phương trình hoá học sau :

Các hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là : a A

5

B. 1, 2, 5, 6, 7, 8. B.

B

2

C. 1, 4, 5, 7, 8, 9. D. 3, 5, 6, 7, 8, 9.

0B

Độ âm điện của các nguyên tố là : Cs : 0,7 ; Ba : 0,9 ; Cl : 3,16 ; Ca : 1,0 ; Al : 1,61 ; F : 3,98 ; N : 3,04 ; O : 3,44 ; S : 2,58 ; H : 2,20. Sự phân cực của liên kết trong các phân tử giảm dần theo dãy sau A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5). A B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (5). C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5). D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) < (2). 1

2

5

A Ó -H

P Ấ C

Câu 8. Cho 3 nguyên tố X (ns ), Y (ns np ), Z (ns np ) (n = 3) ; câu trả lời nào sau đây sai ? A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. A B. Liên kết giữa Z và X là liên kết Ion.

Í L -

C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. D. X, Y là kim loại ; Z là phi kim.

ÁN

5

D

5

c

d

e

f

6

3

4

6

5

6

3

2

3

2

6

9

2

3

4

6

9

2

6

4

3 + 2

0 0 1

1. 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4 2. 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 3. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2 4. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

5. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl Trong các phản ứng trên các chất khử là A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3. C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2. II. Tự luận (7 điểm)

Câu 9. Khi tiến hành thí nghiệm phản ứng giữa kim loại (đinh sắt) và dung dịch muối phải làm như sau :

TO

A. Cho đinh sắt vào ống nghiệm, rót dung dịch CuSO4 vào rồi lắc mạnh.

NG

N Ầ TR C

G N HƯ b

Câu 12. Cho phương trình phản ứng hoá học sau :

Câu 7. Cho các phân tử H2S (1) ; H2O (2) ; CaS (3) ; CsCl (4) ; BrF (5) ; NH3 (6).

2

O Ạ Đ

. P T

a K2SO3 + b KMnO4 + c KHSO4 → d K2SO4 + e MnSO4 + f H2O

A. 1, 2, 3, 4, 8, 9.

1

Y U Q

B. Mg H

Câu 6. Trong các chất sau đây, dãy gồm các chất có liên kết cộng hoá trị là 1. H2S

N Ơ NH

Câu 10. Hoà tan 19,2g kim loại R trong H2SO4 đặc, dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,7M. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 41,8g chất rắn. R là kim loại nào sau đây ?

H

Câu 1. (2 điểm) Thế nào là liên kết cộng hoá trị có cực, cộng hoá trị không cực ? Liên kết “cho - nhận” ? Cho ví dụ.

Câu 2. (2 điểm)

B. Rót vào ống nghiệm 2 ml dung dịch CuSO4, cho vào ống nghiệm 1 đinh sắt đã được B. đánh sạch vào, để yên ống nghiệm khoảng 10 phút.

Chọn 3 hợp chất của cacbon và mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử đó để thấy 3 2 rõ có sự lai hoá các AO của nguyên tử C theo kiểu sp , sp , sp.

C. Rót vào ống nghiệm 2 ml dung dịch CuSO4, cho đinh sắt vào, lắc mạnh.

Câu 3. (3 điểm)

Ỡ Ư D

D. Bỏ đinh sắt và rót dung dịch CuSO4 vào cùng 1 lúc, lắc 10 phút.

ỒI

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cho phản ứng sau : to

C + H2SO4 đặc → CO2 + SO2+ H2O

27

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Tổng

a) Cân bằng phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hoá, chất khử.

1

10

4

ƠN

15

4.25

0.25

5.5

b) Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí (đktc). Tính khối lượng C đã tham gia phản ứng.

NH

10,0

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

Hướng dẫn giải

2. Đề bài

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Y U Q

. P T

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

ĐA

A

B

B

A

D

B

A

A

B

A

C

B

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 17. Nguyên tố X là A. 19K. B. 53I.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

C.

Tham khảo sách giáo khoa. Câu 2. (2 điểm)

D. 17Cl. 2

Chọn 3 phân tử : CH4 (C lai hoá sp ), C2H4 (C lai hoá sp ), C2H2 (C lai hoá sp).

A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1.

Tham khảo sách giáo khoa.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ từ flo đến iot.

Phương trình hoá học

D. Tất cả các hợp chất của halogen với hiđro đều là những chất khí ở điều kiện thường.

0B

Câu 3. Để điều chế HBr người ta dùng phản ứng nào ?

o

t C + 2 H2SO4 đặc  → CO2 + 2 SO2+ 2 H2O

Từ phương trình và giả thiết suy ra nC = 0,5 nSO2 = 0.3 mol. Vậy khối lượng C cần dùng là 3,6 gam.

Chương 5

NHÓM HALOGEN Chương 6

NHÓM OXI

Í L -

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết TL

hình

1

NG

Ỡ Ư D 0.25

3. Điều chế -Nhận

ỒI

biết

B

TN

T 1

electron nguyên tử 2. Tính chất

N Á O

Thông hiểu

TN

Cấu

N Ầ TR

B. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy của chúng giảm dần. B.

Câu 3. (3 điểm)

1.

G N HƯ

O Ạ Đ

C©u 2. Hry chØ ra c©u kh«ng chÝnh x¸c. 3

Chủ đề

35Br.

TL

A Ó -H

P Ấ C

1 1.5

2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0

A. KCl, KClO3, KOH, H2O. B. KCl, KClO3, Cl2, H2O. C. KCl, KClO, H2O.

Câu 5. Phản ứng nào sau đây không đúng ?

TN

t A. 2NaBr +H2SO4 đặc → 2HBr+Na2SO4

Tổng

B. Ca(OH)2 +Cl2 CaOCl2 +H2O

TL

C. 2 NaOH+Cl2 NaCl+NaClO+H2O

1

D. 2NaI + Br2 2NaBr + I2

0.25 2 0.5

Câu 6. Đổ dung dịch chứa 30 gam HCl 30% vào dung dịch chứa 60g dung dịch NaOH 15%. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu

13 5

9.25

A. màu đỏ.

2 0,5

D. Cả A và C đều đúng. D.

Câu 4. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư , ở nhiệt độ 70-75 C thu được dung dịch chứa các chất sau :

0

Vận dụng

2 2.0

B. Br2 + H2O HBr + HBrO C. PBr3 + 3 H2O H3PO3 + 3 HBr

D. KClO3, KClO, KOH, H2O

0.25

6

3 + 2

0 0 1

A. 2 P + 3 Br2 + 6 H2O 2 H3PO3 + 6 HBr

B. màu xanh.

0.5

C. không đổi màu.

29

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. không xác định được.

2. FexOy + HCl

A. 2KMnO4 +16HCl → 2MnCl2 + 2KCl+5Cl2 +8H2O

3. Fe + I2

B. 2HCl + Fe FeCl2 + H2

Câu 2. (2 điểm)

D. 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O M.

Câu 3. (3 điểm)

Nếu cho 200 ml dung dịch A tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1M sau phản ứng thu được 23,3 g kết tủa và dung dịch B.

B. Cl2, CO2. C. Cl2, CH4, O2.

Câu 9. Cho các chất sau : Br2 , Cl2 , CO2 , N2 , I2 , H2, HCl. Các chất khí ở điều kiện thường là

Mặt khác, cho trung hòa A bằng dung dịch Ba(OH)2 1M thì cần 150 ml.

A. I2 , N2. C. Cl2, CO2, N2, H2, HCl. D. Tất cả các chất trên

Câu 10. Sục 2,24 lít khí clo (ở đktc) vào 200 g dung dịch NaOH 40 %. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, m có giá trị là A. 83,5. B. 85,3. C. 13,3. D. 77,85.

P Ấ C

Câu 11. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là o

A. 2KMnO4 → K2MnO4 +MnO2 +O2 dp

B. 2H2O → 2H2 +O2 C. 2Ag +O3 → Ag2O +O2 to

D. KNO3 → KNO2 +1/2O2

N Á O

Í L -

A Ó -H

Hướng dẫn giải

3 + 2

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

C

B

D

A

A

A

B

B

C

B

B

C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) 2. FexOy + 2y HCl → x FeCl2y/x + y H2O 3. Fe + I2 → FeI2 4. 2 FeO + 4 H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4 H2O

Câu 2. (2 điểm) M + n/2 Cl2 → MCln

T

Ta có 5,6/M =16,25/(M+35,5n) 56 Suy ra M = n ⇒ n = 3 ; M = 56 ; M là Fe 3

C. có kết tủa trắng và có khí không màu. D. không có hiện tượng gì.

Câu 3. (3 điểm)

II. Tự luận (7 điểm)

Gọi x là số mol của HCl và y là số mol của NaCl trong A

Câu 1. (2 điểm)

H2SO4

Hoàn thành các phương trình hoá học sau :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B 0 0 0 1

1. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 +H2O

Câu 12. Cho dung dịch H2SO4 tới dư vào BaCO3, thấy hiện tượng

B

N Ầ TR

Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch A.

B. Br2 , I2 , HCl.

ỒI

G N HƯ

Nếu cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì sau phản ứng thu được 114,8 g kết tủa.

D. O2 , CO2.

G N Ỡ Ư D

O Ạ Đ

Hỗn hợp A gồm HCl, H2SO4, NaCl. Người ta làm các thí nghiệm sau :

A. O2 , CO , CH4.

B. có kết tủa trắng.

. P T

Cho 5,6 g kim loại M tác dụng với khí clo dư , thu được 16,25g muối. Xác định kim loại

Câu 8. Cho hỗn hợp khí gồm : Cl2, O2, CO, CH4 , CO2 đi chậm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Hỗn hợp khí được giữ lại trong bình là :

A. sủi bọt khí không màu.

Y U Q

4. FeO + H2SO4(đặc nóng)

C. 2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O

t

N Ơ NH

1. FeO + H2SO4(loãng)

Câu 7. Axit HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng

0,1 mol

31

+

BaCl2 → BaSO4 +

2HCl

0,1mol ← 0,1 mol → 0,2 mol

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

n BaCl2 = 0,1mol

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Dung dịch B gồm BaCl2dư(0,1mol), HCl ban đầu(x mol) và HCl mới NaCl(y mol)

(0,2 mol),

A. 19K . B. 53I.

2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl 0,1 mol

0,2 mol

C. 35Br.

AgNO3 + HCl → HNO3 +

AgCl

D. 17Cl.

Câu 2. Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác.

x+0,2 → x+0,2 AgNO3 + NaCl → NaNO3 +

A. Na2SO3+H2SO4 → Na2SO4+H2O+SO2

x/2

o

0,1mol 0,1 mol x/2+0,1=0,15 → x=0,1 ; y=0,3

0B

CMHCl = 0,1/0,2 = 0,5M. CMNaCl = 0,3/0,2 =1,5M. CMH2SO4 = 0,1/0,2 =0,5M.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 I. Cấu trúc đề kiểm tra

1.

Cấu

Thông hiểu TL

TN

hình

TN

0.25 1

6

1

0.25

1.5

3. Điều chế -Nhận 1

T

-

2.0

N Á O

2

biết Tổng

Vận dụng TL

1

electron nguyên tử 2. Tính chất

N Ầ TR

G N Ỡ Ư D

LÍ 2

A Ó -H TL

2

0.5

P Ấ C

Tổng 1

C. KCl, KClO, H2O, KOH. D. KClO3, KClO, KOH, H2O.

Câu 5. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. H2SO4 + 2 HI I2 + 2 H2O + SO2 B. 2 NaOH +Cl2 NaCl + NaClO + H2O

B. đung dịch thuốc tím. C. dung dịch nước vôi trong.

15 5.5

B. KCl, KClO3, Cl2, H2O.

A. dung dịch nước brom.

2

4

A. KCl, KClO3, KOH,H2O.

Câu 6. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là

9.25 0.5

4.25

Câu 4. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư , ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất

D. 4 Ag + 2 H2S + O2 2 Ag2S + 2 H2O

13

5

3 + 2

0 0 1

t C. S+O2  → SO2 D. cả 3 phản ứng trên đều đúng.

C. 2Fe + 6 H2SO4 đặc nguội Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O

0.25

0,5

10

0.25

10,0

D. cả A và B đều được.

Câu 7. Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 là

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

A. NaF.

ỒI

C. HCl.

2. Đề bài

B

o

t B. 4FeS2+11O2  → 2Fe2O3+8SO2

H2SO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 +2H2O

Nhận biết

G N HƯ

D. Tất cả các hợp chất của halogen với bạc đều là những không tan trong nước.

Câu 3. Để điều chế SO2 người ta dùng phản ứng

2HCl +Ba(OH)2 → BaCl2 +2H2O

TN

O Ạ Đ

C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ từ flo đến iod.

0,2+x+0,2+y=0,8 ⇒ x+y=0,4(1)

Chủ đề

. P T

B. Từ flo đến iot,độ âm điện của chúng giảm dần.

Ta có phương trình :

Vậy :

Y U Q

A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1.

AgCl

y mol → ymol

xmol

N Ơ NH

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6. Nguyên tố X là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. NaCl. D. CaCl2.

33

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8. SO2 phản ứng được với các chất trong dãy

N Ơ NH

A. P2O5, HCl,O2.

một thời gian thu được 1 khí C duy nhất và kết tủa màu vàng. Sục khí C vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6,0 g muối . Tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

B. H2S, Mg, KMnO4.

Câu 3. (3 điểm)

C. H2S, H2, HI

Hỗn hợp A gồm FeO, Fe, Cu. Người ta làm các thí nghiệm sau : – Cho hỗn hợp A tác dụng với 600 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch B ; 2,24 lít khí ở đktc và 1 chất rắn không tan D. Để phản ứng vừa đủ với B cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,00M. Sau phản ứng thu được kết tủa C, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 16,00g chất rắn. Cho D tác dụng với một lượng dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được một khí có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 32, có thể tích bằng 2,24 lít ở đktc.

Y U Q

D. Cu, Mg, CO2

Câu 9. Cho các chất sau. Br2 , Cl2 , CO2 , N2 , I2 , H2, HCl. Chất ở trạng thái rắn ở điều kiện thường là A. I2. B. Br2 , I2 , HCl.

Xác định thành phần % khối lượng của các chất trong A.

C. Cl2, CO2, N2, H2, HCl. D. tất cả các chất trên.

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau. X + H2SO4

đăc

Hướng dẫn giải

to

→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X là

A. FeSO4.

Câu

1

2

ĐA

D

D

C. Fe. D. cả A, B, C đều đúng.

B. 2 H2S + SO2 → 3 S + 2 H2O. C. H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4. D. cả A và C đều đúng. to

Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H2SO4 (đặc) → MgSO4 + H2S + H2O Hệ số phân tử H2SO4 tham gia làm chất oxi hóa là A. 1. B. 4. C. 5. D. 6. II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

N Á O

Hoàn thành các phương trình hoá học sau :

NG

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

B

6

7

8

9

10

11

12

D

C

C

D

A

B

A

D

D

A

3 + 2

1. FeCO3 + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O + CO2 2. 2 FexOy + 2y/xH2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)2y./.x + 2y/x H2O 3. 2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3+ SO2 + 6 H2O 4. Fe2O3+ 3 H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Câu 2. (2 điểm) Theo bài ra ta thấy 2 khí trong B phải là SO2 và H2S. SO2+2H2S → 3S+2H2O Trường hợp I : Khí C là SO2dư 0,05

0,05 mol

Ta có : 64(a + 0, 05) + 34.2a = 24, 5.2 = 49 0, 05 + 3a

T

⇒ a=0,05 mol.

⇒ Số mol của SO2 trong B = 0,1 mol ; số mol của H2S = 0,1mol.

+6

Vì Mg hoạt động mạnh hơn Cu nên khi tham gia phản ứng với H2SO4 đặc sẽ khử S xuống

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B 0 0 0 1

Gọi a là số mol SO2 phản ứng với H2S

-2

Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Cu và Mg . Cho A tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 khí B có tỉ khối so với hiđro bằng 24,5 . Để hỗn hợp khí B trong

ỒI

5

SO2+Ca(OH)2 → CaSO3 +H2O

4. Fe2O3 + H2SO4 (đặc nóng)

Câu 2. (2 điểm)

4

Câu 1. (2 điểm)

A. H2S + 2 NaOH → Na2S + 2 H2O.

3. Fe(OH)2 + H2SO4 (đặc nóng)

N Ầ TR

3

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 11. Phản ứng chứng tỏ H2S là chất khử là

2. FexOy + H2SO4 (loãng)

G N HƯ

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

B. Fe(OH)2.

1. FeCO3 + H2SO4(loãng)

O Ạ Đ

. P T

35

+6

S (H2S) ; còn Cu sẽ khử S

+4

xuống S (SO2)

4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O 0,4mol

0,1mol

36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1. Cấu trúc đề kiểm tra

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,1mol

0,1mol

Nhận biết

%Mg=60% ; %Cu=40%

Chủ đề

Trường hợp II : Khí C là H2S dư.

1.

H2S+Ca(OH)2 → CaS +2H2O

electron nguyên tử

1/12

2. Tính chất

1/12 mol

Cấu

TN hình

1

1

G N HƯ

2. Đề bài (2)

+ H2O (3)

FeCl2 + 2 NaOH → Fe(OH)2 + 2 NaCl

(4)

0,2 mol 0,4mol 0,2 mol 4 Fe(OH)2 + O2 → 2 Fe2O3 + 4 H2O

(5)

0,2 mol 0,1 mol n Fe2O3 = 0,1mol ⇒ n Fe(OH)2 = 0, 2 mol ⇒ n FeCl2 = 0, 2 mol ⇒ n FeO + n Fe = 0, 2 mol ⇒ n FeO = 0,1mol ⇒ m FeO = 7, 2g.

Cho D tác dụng với H2SO4 đặc dư thì Cu phản ứng hết Cu + 2 H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2 H2O n Cu = n SO2 = 0,1mol ⇒ mCu = 6, 4 g

ÁN

%mCu = 6,4/19,2 = 33,33% %mFeO = 7,2/19,2 = 37,5%

G N Ỡ Ư D

-

A Ó -H

P Ấ C

Đ

2

0.5

13 5

9.25 2 0.5

4 4.25

15 5.5

10,0

N Ầ TR

3 + 2

B 0 0 0 1

A. oxi.

B. lưu huỳnh.

C. clo. D. brom.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Tính axit của HX tăng dần theo thứ tự sau. HI, HBr, HCl, HF ,do độ phân cực của liên kết giữa các halogen với hiđro tăng dần từ I đến F. B. Từ F2 đến I2 nhiệt độ nóng chảy tăng dần. C. Trong các halogen F2 có tính phi kim mạnh nhất. D. Nguyên tử halogen có 7 electron lớp ngoài cùng dễ dàng thu thêm 1 electron để tạo 1thành ion âm X cấu hình electron của khí hiếm liền kề trong bảng tuần hoàn.

Câu 3. Để điều chế HF người ta dùng phản ứng 250o C

A. CaF2 +H2SO4 đặc  → CaSO4 + 2 HF B. H2 + F2 → 2 HF

TO

C. HI + NaF → NaI + HF D. F2 + 2 HCl → 2 HF + Cl2

n HCl = 2n Fe (1) + 2n FeO (2) + n NaOH (3) =

Câu 4. Sục khí ozon vào dung dịch KI dư , ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất

= 2.0,1 + 2.0,1 + (0,6 – 0,4) = 0,6mol. CMHCl = 0,6/0,6 =1M.

A. KOH, KI, I2, O2.

ỒI

B. KOH, I2.

B

ẠO

.Q 2

0.25

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron 16. Nguyên tố X là

0,2mol

%m Fe = 5,6/19,2 = 29,17%

UY

1

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol n Fe = n H2 = 0,1mol ⇒ mFe = 5,6 g 0,2mol

TP

2.0

N Ơ NH Tổng

TL

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm

(1)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

NaCl

10

0.25

0,1 mol

NaOH →

1 1.5

2

Câu 3. (3 điểm)

+

6

0,5

Tổng

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

TN

0.25

biết

Giả sử HCl dư, chất rắn D là Cu

Vận dụng TL

1

3. Điều chế -Nhận

Ta có : 64a + 34.(2a + 1/ 12) = 49 ⇒ a<0(loại). 1 / 12 + 3a

HCl

TN

0.25

Gọi a là số mol SO2 phản ứng với H2S.

0,1 mol

Thông hiểu TL

C. KOH, KI, I2.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. KOH, I2, O2

37

38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng ?

D. pirit sắt.

A. CuS + 2 HCl →CuCl2 + H2S

Câu 12. Hỗn hợp khí không tồn tại ở nhiệt độ thường là

B. H2S + 2O2 → H2O + SO3

A. CO2, SO2, N2, HCl.

C. Na2CO3 + HCldư → NaCl + NaHCO3

B. SO2, CO, H2S, O2.

Y U Q

C. HCl,CO, N2,Cl2.

D. Tất cả phương trình phản ứng trên.

Câu 6. Cho sơ đồ biến hóa sau :

D. H2, HBr, CO2,SO2. II. Tự luận (7 điểm)

SO2 → A → B

(trắng, không tan trong các axit mạnh)

O Ạ Đ

Câu 1. ( 2 điểm)

A là

N Ơ NH

. P T

Hiện tượng gì xảy ra khi cho khí SO2 liên tục đến dư vào dung dịch :

A. H2SO4.

a) Dung dịch Fe2(SO4)3

B. SO3.

b) Dung dịch KMnO4

C. Na2SO3.

c) Dung dịch K2Cr2O7/H2SO4

D. cả A và B đều đúng.

Câu 2. ( 2 điểm)

Câu 7. Phân biệt O2 và O3 bằng

N Ầ TR

G N HƯ

A. tàn đóm đỏ.

Cho 19,5 g kim loại Zn tác dụng với H2SO4 đặc nóng, lượng H2SO4 dùng để oxi hóa Zn là 0,1 mol, tạo sản phẩm có chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó.

B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột.

Câu 3. (3 điểm)

0B

C. kim loại Ag. D. cả B và C đều được.

Câu 8. Clo không phản ứng trực tiếp với A. Cu. B. P. C. O2. D. S.

Câu 9. H2SO4 đặc được dùng để làm khô khí ẩm A. H2S. B. CO2. C. HBr. D. HI.

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

Trộn hỗn hợp bột Al, Fe, Cu với bột S dư rồi nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A gồm 3 muối sunfua của 3 kim loại. Chia hỗn hợp A làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 : hòa tan vào nước thu được 3,36 lít khí ở (đktc).

Phần 2 : đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 ở (đktc), lượng khí sinh ra làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch KMnO4 1,0M . Tính thành phần % về khối lượng của 3 kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Hướng dẫn giải I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

B

A

A

A

D

A

D

C

B

D

A

B

Câu 10. H2SO4 đặc phản ứng với những chất nào sau đây tạo ra đồng thời 2 chất khí ?

N Á O

A. FeCO3. B. C (cacbon). B. Cu.

NG

D. cả A và B đều đúng.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

T

Ỡ Ư D

Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau. X + 2H2SO4

a) Dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang màu lục nhạt Fe2(SO4)3 + SO2 + 2 H2O  → 2 H2SO4 + 2 FeSO4

đăc

to

b) Dung dịch từ màu tím chuyển dần sang không màu

→ CO2 +2 SO2 + 2H2O . X là

2 KMnO4 + 5 SO2 + H2O  → K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4

A. cacbon.

ỒI

c) Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu tím đỏ

B. lưu huỳnh.

3 SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4  → K2SO4 + Cr2(SO4)3 +H2O

C. đường kính .

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

39

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2. (2 điểm)

Nhận biết Chủ đề

2+

Zn → Zn +2e 0,3 +6

S

1.

0,6

Cấu

TN

Thông hiểu TL

hình

2. Tính chất

0,1 0,1(6-x)

1

0,1(6-x) =0,6 ⇒ x=0. Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là S

6

Tổng

1

o

0.25

Fe+S → FeS

2. Đề bài

2x

Al2S3 + 4,5 O2 → Al2O3 + 3 SO2 0,45

0,3mol to

2 FeS + 3,5 O2 → Fe2O3 + 2 SO2 3,5/2x

x to

CuS + 1,5 O2 → CuO + SO2 1,5 y

y

A Ó -H

+ 2 KMnO4 + 2 H2O  → K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4

0,5 mol 0,2 mol x+y = 0,2 (1) 3,5/2x +1,5 y = 0,775 -0,45 = 0,325 x= 0,1 mol ; y=0,1 mol mCu = 0,2.64 = 12,8 g m Fe = 0,2.56 = 11,2 g

mhỗn hợp ban đầu = 29,4 g %m Al =18,37% %m Fe = 38,10 %

NG

Ỡ Ư D

%mCu = 43,53%

B

0.5

4

15 5.5

10,0

G N HƯ

N Ầ TR

N Á O

-

P Ấ C

D. cả 3 phương án trên.

3 + 2

o

250 C A. H2 +I2  → 2HI

B. 2P+3Br2  → 2PBr3 C. I2 +K2S  → 2KI+ S D. Br2 +SO2 +2H2O  → 2HBr+H2SO4

Câu 3. Phản ứng nào sau đây viết đúng ? A. 4HF+ SiO2  → SiF4 +2H2O B. 4HCl+ SiO2  → SiCl4 +2H2O C. 4HI+ SiO2  → SiI4 +2H2O D. 4HBr+ SiO2  → SiBr4 +2H2O

Câu 4. Liên kết hóa học trong các phân tử halogen đều là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.

T

C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết cho nhận.

Câu 5. Sục 1,12 lít khí SO2 ở đktc vào 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M ; sau phản ứng thu được A. 12,6 g Na2SO3.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4

B. 5,2 g NaHSO3. C. 6,3 g Na2SO3.

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B 0 0 0 1

C. giấy tẩm dung dịch I2 trong KI dư.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây viết không chính xác ?

to

ỒI

9.25 2

B. dung dịch nước vôi trong.

0,05 mol 0,15 mol n Al = 0, 2 mol ⇒ m Al = 5, 4 g

5 SO2

5

A. giấy tẩm hỗn hợp KI và hồ tinh bột.

Al2S3 + 6 H2O → 2Al(OH)3 + 3 H2S

y

4.25

0.5

Câu 1. Để phân biệt 2 khí Cl2 và SO2 đựng trong 2 lọ riêng biệt, có thể dùng

2y

x

TP

.Q

13

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

to

Cu+S → CuS

0,1

0,5

2

0.25

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

0,1 mol to

2y

2.0

O Ạ Đ

UY

2

1.5

10

t 2 Al + 3S  → Al2S3

2x

1

2

biết

N Ơ NH Tổng

TL

0.25

3. Điều chế -Nhận

Câu 3. (3 điểm)

TN

1

0.25

Số mol electron cho bằng số mol electron nhận

Vận dụng TL

1

electron nguyên tử

x

+ (6-x)e → S

0,2mol

TN

41

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. HF.

D. 20,8 g NaHSO3.

Câu 6. Cho sơ đồ biến hóa : HCl →X →Y ( chất khí , màu vàng lục)

II. Tự luận (7 điểm)

X là

Câu 1. ( 2 điểm)

A. AgCl.

Y U Q

Hoàn thành các phương trình hoá học sau :

B. NaCl.

o

t (A)  → KCl +(B)

C. H2.

. P T

®pdd m.n

KCl +(C)  → KOH +(D) +(E)

D. cả A và B đều đúng.

Câu 7. SO2 đóng vai trò chất khử trong phản ứng

to

(D) +(E) → (H)

A. SO2 + 2 H2S →3 S + 2 H2O

O Ạ Đ

(H)+ NaOH  → (I) +(C)

B. SO2 + 2 Mg →S + 2 MgO

(I) +(M)  → AgCl +(N)

C. SO2 + Br2 + 2 H2O →2 HBr + H2SO4

G N HƯ

as (F) +(E) AgCl →

D. SO2 + 2 NaOH →Na2SO3 + H2O

Câu 2. (3 điểm)

Câu 8. Oxi không phản ứng trực tiếp với

N Ơ NH

A. Cu.

Cho 2,4 g kim loại Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng, lượng H2SO4 dùng để oxi hóa Mg là 2,45g, tạo sản phẩm có chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó.

B. P.

Câu 3. (3 điểm)

C. Cl2.

Một oleum A có công thức H2SO4.nSO3. Hòa tan hoàn toàn 29,80 g A vào nước, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch BaCl2dư thu được 81,55 g kết tủa.

D. S.

Câu 9. Dung dịch Ca(OH)2 có thể hấp thụ được những chất khí nào sau đây ? A. H2S. C. SO2. D. tất cả các khí trên.

P Ấ C

Câu 10. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 , sau phản ứng thu được khí A và dung dịch B, cho B tác dụng với nước vôi trong dư thu được kết tủa C. Dung dịch B chứa A. Na2CO3, K2CO3, KCl, NaCl. B. HCl dư, NaCl, KCl. C. NaCl, KCl. D. NaCl, KCl, NaHCO3, KHCO3.

ÁN

Í L -

A Ó -H

A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch nước vôi trong.

NG

C. dung dịch NaOH.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

D

A

A

C

C

A

C

C

D

D

D

D

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. ( 2 điểm) ®pdd m.n

2KCl + 2 H2O → 2KOH +Cl2 +H2 to

Cl2 + H2 → 2 HCl HCl + NaOH  → NaCl + H2O

TO

NaCl + AgNO3  → AgCl + NaNO3 as AgCl → Ag +1/2 Cl2

Câu 2. ( 2 điểm)

Ỡ Ư D

Câu 12. Dung dịch được dùng để khắc hình lên những đồ dùng bằng thủy tinh là B. H2SO4 loãng.

2+

Mg

Mg +2e

0,1

0,2

+6

+ (6-x)e S

S

x

0,025 0,025(6-x) Số mol electron cho bằng số mol electron nhận

C. H2SO4 đặc.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

to

D. phương pháp đốt và quan sát màu của ngọn lửa.

B

3 + 2

KClO3 → KCl +3/2O2

Câu 11. Để phân biệt 2 dung dịch NaCl, KCl đựng trong 2 lọ mất nhãn có thể dùng

ỒI

Xác định công thức phân tử của olêum.

Hướng dẫn giải

B. CO2.

A. HCl.

B 0 0 0 1

N Ầ TR

43

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0,025(6-x) =0,2 ⇒ x=-2. Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là H2S.

B. CuO, Fe, Na2O.

Câu 3. (3 điểm)

C. Cu, Fe2O3, KOH.

SO3 + H2O H2SO4

D. Fe, CaCO3, Cu.

H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl

Câu 3. Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 2M. Khí thu được ở đktc có thể tích là

Gọi số mol của A là a mol Tổng số mol của H2SO4 (a + na) mol

A. 8,48 lít.

Theo phương trình phản ứng số mol của BaSO4 = a +na

B. 0,448 lít.

a + na = 0,35 Vậy ta có hệ  98a + 80na = 29, 8

C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.

⇒ a=0,1 mol, na=0,25 ⇒ n=2,5. Công thức của olêum là H2SO4.2,5SO3.

B. 93,2g. C. 34,95g.

Cấu

Thông hiểu

TN

TL

TN

hình

Vận dụng TL

TN

TL 1

0.25 1

6

0.25 1

0.25

1.5

3. Điều chế -Nhận

2 2.0

2

13

0.5

5

2 0,5 1

9.25

P Ấ C

2

biết Tổng

Câu 5. Cặp chất có khả năng tác dụng với dung dịch nước clo là

Tổng

1

electron nguyên tử 2. Tính chất

0.5

10

4 4.25

0.25

A Ó -H 5.5

15

10,0

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

N Á O

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Í L -

Câu 1. Có 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ hóa chất mất nhãn. NaCl, K2CO3 , BaCl2.

T

Để phân biệt 3 dung dịch trên, dùng thuốc thử là dung dịch

NG

A. H2SO4. B. HCl.

Ỡ Ư D

C. NaOH. D. BaCl2.

I Ồ B

N Ầ TR D. 29,125g.

1. Cấu trúc đề kiểm tra

1.

G N HƯ

A. 47,75g.

Chương 5+6 hoá học 10 nâng cao

Nhận biết

Câu 2. Axit H2SO4 đặc, nóng tạo khí khi tác dụng với nhóm chất A. KOH, CaCO3, Ag.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

O Ạ Đ

. P T

Câu 4. Cho 250ml dung dịch K2SO4 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 1,5M . Kết tủa thu được có khối lượng là

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5

Chủ đề

Y U Q

N Ơ NH

45

3 + 2

B 0 0 0 1

A. SO2, CO.

B. CO, H2S.

C. SO2 , H2S. D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 6. 1 mol axit H2SO4 đặc, nóng tạo ra 22,4 lít khí SO2 ở đktc khi tac dụng với các chất trong nhóm A. Al, Ag, Cu. B. Cu, Fe, S. C. HBr, HI, C. D. Fe, FeO, Cu.

Câu 7. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí thu được ở đktc là A. 8,48 lít. B. 0,448 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 8. Cho 250ml dung dịch AgNO3 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 47,75g. B. 93,2g. C. 34,95g. D. 29,125g. Câu 9. AgBr được dùng để chế tạo phim ảnh vì

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1. Do có phản ứng : 4HF + SiO2 → SiF4 + 2 H2O

A. AgBr dễ bị phân hủy theo phản ứng 2AgBr → 2Ag+Br2. B. AgBr không tan. C. AgBr dễ kiếm, rẻ tiền. D. lý do khác. Câu 10. Trong các phản ứng mà axit tham gia, axit có thể đóng vai trò là chất A. oxi hóa. B. chất khử. C. môi trường. D. cả 3 vai trò A, B, C. Câu 11. Dung dịch không phản ứng với dung dịch AgNO3 là A. NaCl. B. NaF. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 12. Cho 100,0ml dung dịch Na2CO3 0,50M tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1,0M. Khối lượng muối thu được là A. 8,225g. B. 7,125g. C. 5,85g. D. 2,925g.

NaCl +H2SO4 → NaHSO4 +HCl

1.Tại sao người ta không dùng dụng cụ thủy tinh để đựng axit HF ? 2. Nêu phương pháp điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm, viết các phương trình phản ứng ?

Câu 2. (2 điểm)

P Ấ C

UY

2NaCl +H2SO4 → Na2SO4 +2HCl

o

Phản ứng thứ nhất xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng không quá 250 C, phản ứng o thứ hai ở ở nhiệt độ cao hơn 400 C

Q . P

Hòa tan khí HCl vào nước cất, ta được dung dịch axit clohiđric

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

N Ơ NH

2. Người ta điều chế khí hiđroclorua từ NaCl rắn và axit sunfuric đậm đặc

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

G N HƯ

ẠO

T

Đ

Cho m gam hỗn hợp bột BaSO4 và BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100,0ml dung dịch H2SO4 2,0M, sau phản ứng thu được 50,0 g kết tủa. Tính khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 3. (3 điểm)

Í L -

A Ó -H

Cho 2,4 g Mg tan hoàn toàn vào 200 g dung dịch H2SO4, hạ nhiệt độ xuống một số phân tử MgSO4 kết tinh dưới dạng MgSO4.7H2O, tách muối kết tinh ra khỏi dung dịch thì nồng độ của muối trong dung dịch còn 2,0%. Hãy xác định khối lượng của muối MgSO4 ngậm nước tách ra khỏi dung dịch

Hướng dẫn giải

NG

N Á O

T

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

ĐA

a

I Ồ B

Ỡ Ư D 2

3

D

C

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

C

C

D

D

A

D

B

C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2. (2 điểm) BaCl2

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ? H2SO4 →

+

B. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng hóa học.

0,2 mol

0,2mol 0,2mol n BaCl2 = n H2SO4 = 0,2 mol

⇒ mBaSO4 trong hỗn hợp ban đầu là 3,6 g.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Xét phản ứng A B

Câu 3. (3 điểm) 0,1 mol

MgSO4

+

0,1 mol

v=

v=

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

0B

Chương 7 hóa học 10 nâng cao 1. Cấu trúc đề kiểm tra

1. Các khái niệm ,

3

Thông hiểu TL

TN

Vận dụng TL

TN

Tổng TL

1 0.75

0.25

hằng số cân bằng 2. Các yếu tố ảnh

5

phản ứng

1.25

3. Các yếu tố ảnh đến

sự

chuyển

dịch

cân

1

bằng hóa học Tổng

NG

3

Ỡ Ư D

N Á O

T 7

A Ó -H 1

hưởng đến tốc độ

hưởng

P Ấ C

4

công thức tính tốc độ phản ứng và

0.75

-

1 0.75

3.25 5 5.75

3

5 3.5

6

2

3

2

1.0

15 5.75

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

ỒI

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

0 0 1

C1 − C 2 C 2 − C1 ∆C = =− t 2 − t1 t1 − t 2 ∆t

D.Tốc độ trung bình của phản ứng trên là

v=

C1 − C 2 C 2 − C1 ∆C = = t 2 − t1 t 2 − t1 ∆t

Trong đó C1 là nồng độ chất A ở thời điểm t1, C2 là nồng độ chất B ở thời điểm t2. o

Câu 3. Sự phân hủy của N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C : N2O5 N2O4 +1/2O2 Thời gian,s - ∆ C,mol/l ∆ t,s Nồng độ N2O5,mol/l v , mol/(l.s) 0

2,33

184

184

2,08

0,25

1,36.10

-3

319

135

1,91

0,17

1,26.10

-3

526

207

1,67

0,24

1,26.10

-3

867

341

1,36

0,31

9,1.10

-4

Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng ? A. Tèc ®é trung b×nh cña c¸c ph¶n øng gi¶m dÇn theo thêi gian, øng víi sù gi¶m dÇn cña nång ®é chÊt ph¶n øng (N2O5), do đó người ta thường xác định phản ứng ở từng thời điểm, được gọi là tốc độ tức thời v.

B. Đối với phản ứng trên, công thức tính tốc độ trung bình theo oxi như sau ∆C v=+ ∆t C. Đối với phản ứng trên, công thức tính tốc độ trung bình theo oxi như sau

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

B

G N HƯ

C1 − C 2 C 2 − C1 ∆C = =− t 2 − t1 t 2 − t1 ∆t

N Ầ TR v=

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

TN

C1 − C 2 −(C 2 − C1 ) ∆C = =− t 2 − t1 t 2 − t1 ∆t

C. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là

Chương 7

Chủ đề

. P T

B. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là

x 246 =2% ⇒ x = 17,00g. 202, 2 − x

12 − 120

Nhận biết

O Ạ Đ

A. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là

H2 0,1 mol

Gọi khối lượng muối tách ra khỏi dung dịch là xg. C%=

Y U Q

C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

n BaCl2 = 0,2.208= 41,6 g ⇒ n BaSO4 = 0,2.233 = 46,6 g.

Mg+H2SO4 →

N Ơ NH

A. Nói chung, các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm rất khác nhau.

BaSO4 +2HCl

49

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn v=+

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

∆C 0,5∆t

C(r) + CO2(k) 2CO(k) ( ∆ H>0)

Câu 4. Chuẩn bị 2 cốc sau. Cốc 1 đựng 25 ml dung dịch Na2S2O3 0,1M, cốc 2 đựng 10 ml dung dịch Na2S2O3 0,1M, thêm 15 ml nước cất vào cốc 2 để pha loãng dung dịch. Đổ đồng thời vào mỗi cốc 25 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuyấy nhẹ dung dịch trong cả 2 cốc. So sánh thời gian xuất hiện màu trắng đục của lưu huỳnh trong hai cốc ta thấy

A. 50%CO2, 50%CO. C. 33,33%CO2, 66,67%CO D. 6,25%CO2, 93,75%CO. Để thu được nhiều SO3 ta cần o

A. giảm nhiệt độ ( 450 C ).

D. cả 3 biện pháp trên.

Câu 5. Chọn phát biểu đúng.

Thực nghiệm xác định được tốc độ của phản ứng v = k.[A].[B]

B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. C. Chất làm giảm tốc độ phản ứng được gọi là chất ức chế phản ứng.

0B

D. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Thực hiện phản ứng H2SO4 +Na2S2O3 → S ↓ +SO2 + H2O + Na2SO4 ở hai nhiệt độ 0 khác nhau. Nhiệt độ thường(cốc 1) và ở nhiệt độ 50 C (cốc 2). Hiện tượng thu được là

A. lưu huỳnh xuất hiện ở cốc B sớm hơn.

A Ó -H

A. tăng nhiệt độ cho phản ứng ( nung đá vôi ở nhiệt độ cao). B. đập đá nhỏ đều. C. xây cửa lò theo hướng gió. D. cả 3 biện pháp trên.

N Á O

Í L -

P Ấ C

NG

T

D. 16 lần. Câu 12. Cho các phản ứng sau .

(1) CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) (2) 2SO2(k) + O2 2SO3(k) (3) CO(k) + Cl2 COCl2(k) (4) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k)

B. (4), (5). C. (2), (3). II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Ỡ Ư D

A. 2 lần. B. 3 lần. C. 2,5 lần. Câu 9. Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín ở nhiệt độ cao và không đổi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2 lần.

D. (1), (5).

Khi tăng nhiệt độ lên 10 C, tốc độ phản ứng tăng

B

B. 8 lần.

A. (1), (2), (3).

- Thực hiện phản ứng trên ở 448 C phản ứng dừng ở giây thứ 3. o

A. 4 lần.

Khi tăng áp suất cân bằng của phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận ?

- Thực hiện phản ứng trên ở 398 C phản ứng dừng ở giây thứ 96. o

3 + 2

0 0 1

Khi tăng áp suất lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng

(5) N2(k) + O2(k) 2NO(k)

Câu 8. Cho phản ứng A(K) +B(K) → C(K) , nếu giữ nồng độ các chất phản ứng không đổi trong các thí nghiệm sau. o

N Ầ TR

Câu 11. Cho phản ứng A(k) + B(k) → C(k)

A. Chất xúc tác là chất làm tăng hoặc làm giảm tốc độ phản ứng.

Câu 7. Để tăng tốc độ của phản ứng nung vôi người ta dùng biện pháp

O Ạ Đ

C. tăng nồng độ của SO2 hoặc O2.

D. không xác định được cốc nào có lưu huỳnh xuất hiện sớm hơn.

D. không xác định được.

G N HƯ

B. tăng áp suất.

C. lưu huỳnh xuất hiện trong cốc 1 cùng lúc với sự xuất hiện của lưu huỳnh trong cốc 2.

C. lưu huỳnh xuất hiện ở hai cốc bằng nhau .

. P T

Câu 10. Xét phản ứng 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 ( ∆ H < 0 )

B. lưu huỳnh xuất hiện trong cốc 2 sớm hơn, nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc 2 lớn hơn.

B. lưu huỳnh xuất hiện ở cốc A sớm hơn.

Y U Q

B. 75%CO2, 25%CO.

A. lưu huỳnh xuất hiện trong cốc 1 sớm hơn, nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc 1 lớn hơn.

ỒI

N Ơ NH

Phần % theo thể tích của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng là (biết rằng chúng có tỉ khối so với không khí bằng 1)

D. Cả A và C đều đúng.

Chuẩn bị ba dung dịch BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ là 0,1 M để thực hiện 2 phản ứng sau : BaCl2 +H2SO4 BaSO4 ↓ +2HCl

51

(1)

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Na2S2O3 +H2SO4 S ↓ +SO2 ↑ +H2O+Na2SO4 TN1 : Đổ 25 ml dung dịch H2SO4 vào cốc đựng 25 ml dung dịch BaCl2.

(2)

a)

N2O4(k)

0,05M

TN2 : Đổ 25 ml dung dịch H2SO4 vào cốc khác đựng 25 ml dung dịch Na2S2O3.

xM

2xM

Nêu hiện tượng của 2 thí nghiệm trên.

Cb

0,05-xM

2xM

Câu 2. (2 điểm)

KC=

Đối với một phản ứng xác định, nếu thay đổi hệ số các chất trong phản ứng thì giá trị hằng số cân bằng có thay đổi không ? Cho thí dụ minh họa.

Cho phản ứng : N2O4 (k)

a) Tính nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng

Hướng dẫn giải

0B

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

D

A

D

A

D

A

D

A

D

D

A

C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

P Ấ C

Ở thí nghiệm (1) thấy xuất hiện kết tủa ngay, ở thí nghiệm (2) một lúc sau mới thấy xuất hiện kết tủa trắng đục của S. Câu 2. (2 điểm)

A Ó -H

Đối với một phản ứng xác định, nếu thay đổi hệ số các chất trong phản ứng thì giá trị hằng số cân bằng có thay đổi.

Thí dụ. Phản ứng : 2NO2(k) ( ∆ H = 58kJ > 0)

N Á O o

Có hằng số cân bằng KC = 4,63.10 , ở 25 C

ỒI

-3

= 4,63.10 mol.l

G N [ Ỡ ] D[ Ư]

Còn phản ứng : Có K'C=

N 2 O4

Í L -

1/ 2

-1

1.2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

0 0 1

2

NO2

N 2 O4

-3

= 4,63.10 ⇔

(0,0141 + 2 y ) 2 -3 = 4,63.10 (0,08295 − y )

⇒ 4y2 +0,06103 y-1,85.10-4=0 -3

y= 2,59.10 ⇔ [N2O4] = 0,06036M ; -3

[NO2]= (0,0141+2.2,59.10 ) = 0,01928M.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Chương 7 hoá học 10 nâng cao 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Các khái niệm ,

3

Thông hiểu TL

TN

Vận dụng TL

TN

Tổng TL

1

4

0.75

0.25

1.0

hằng số cân bằng 2. Các yếu tố ảnh

5

1

6

hưởng đến tốc độ

T

= K C =0,68.10 (mol.l)

G N HƯ

độ phản ứng và

phản ứng

1.25

3. Các yếu tố ảnh

1 N2O4(k) NO2(k) 2

NO2

O Ạ Đ

công thức tính tốc

o

ở 25 C

hưởng

đến

sự

chuyển

dịch

cân

2 1

3 2

1 0.75

3.25 5 5.75

3

bằng hóa học Tổng

Câu 3. (3 điểm)

B

[ N ] Ầ [ TR ] KC=

[ NO2 ]2 [ N 2 O4 ]

. P T

4x 2 -3 -3 =4,63.10 ⇔ x=7,05.10 . (0,05 − x )

Mặt khác .hằng số cân bằng của phản ứng không đổi( vì bản chất của chất tham gia phản ứng không đổi, và nhiệt độ của phản ứng không đổi).

b) Khi hệ đang cân bằng cho thêm vào hỗn hợp phản ứng 0,02M N2O4 nữa. Tính nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng mới.

-3

(0,05 − x )

=

b) Khi hệ đang cân bằng thêm một lượng N2O4 vào cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

Nồng độ ban đầu của N2O4 =0,05M.

KC =

(2 x )2

N Ơ NH

{N2O4}=0,04295M ; {NO2}=0,0141M

o

Có hằng số cân bằng KC = 4,63.10 ở 25 C

N2O4(k)

Y U Q

⇔ Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là.

2NO2 ( ∆ H=58kJ > 0) -3

0M

[ NO2 ]2 =4,63.10-3 [ N 2 O4 ]

⇔ KC=

Câu 3. (3 điểm)

2NO2(k) ( ∆ H = 58kJ > 0)

3

7 0.75

53

5 3.5

15 5.75

10

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Y U Q

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nói chung, các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể. B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

D. Tốc độ của phản ứng được xác định theo lí thuyết. Câu 2. Xét phản ứng A B

A. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là : C ′ − C1′ ∆C v= 2 =+ t 2 − t1 ∆t

C. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là : C ′ − C1′ ∆C v= 2 =+ t 2 − t1 ∆t D. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là : C ′ − C1′ ∆C =+ v= 2 t 2 − t1 ∆t

A Ó -H

P Ấ C

Trong đó C1′ là nồng độ chất A ở thời điểm t1, C 2′ là nồng độ chất B ở thời điểm t2. Câu 3. Cho phản ứng : CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k)( ∆ H > 0)

B. áp suất.

N Á O

C. kích thước của CaCO3. D. cả 3 yếu tố trên.

NG

Í L -

T

Ỡ Ư D

A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. B. Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng. C. Khi có mặt của chất xúc tác, tốc độ phản ứng tăng. D. Khi tăng bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. Câu 5. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

Để tăng hiệu suất của phản ứng ta cần A. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

Câu 8. Cho các phản ứng : H2(k) + Br2(k) 2HBr(k)

(1)

2NO + O2 2NO2

(2)

N2O4(k) 2NO2(k)

(3)

Tăng áp suất của các phả n ứng, cân bằ ng các phản ứng trên chuyển dịch theo chiều A. (1) thuận, (2) nghịch, (3) thuận. B. cả 3 phản ứng đều chuyển dời theo chiều thuận. C. (1) không chuyển dời, (2) thuận, (3) nghịch. D. (1) và (3) thuận, (2) nghịch. Câu 9. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : (1) .

2SO2 + O2 2SO3

( ∆ H < 0)

(2) .

2NH3 N2 + 3H2

( ∆ H > 0)

(3) .

N2 + O2 2NO

( ∆ H > 0)

Nếu tăng nhiệt độ cho các phản ứng, cân bằng của các phản ứng trên chuyển dịch theo chiều nào ?

Câu 4. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

I Ồ B

G N HƯ

C(r) +CO2(k) 2CO(k) ( ∆ H>0)

B. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là : C ′ − C1′ ∆C v= 2 =+ t 2 − t1 ∆t

A. nhiệt độ.

O Ạ Đ

. P T

A. 10 lần. B. 32 lần. C. 16 lần. D. 64 lần. Câu 7. Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín ở nhiệt độ cao và không đổi

C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng của hệ

N Ơ NH

A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí. B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất chóng chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường. C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Tốc độ phản ứng A(k) +B(k) → C(k) tăng lên bao nhiêu lần , nếu giữ nồng độ các chất o o phản ứng không đổi, khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 398 C đến 448 C, biết rằng tốc độ o phản ứng tăng lên 2 lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng lên 10 C.

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

A. (1) và (3) thuận, (2) nghịch. B. (1) và (2) thuận, (3) nghịch. C. (1) thuận, (2) và (3) nghịch. D. (1) nghịch, (2) và (3) thuận. Câu 10. Cân bằng hóa học là một cân bằng động vì

55

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐA

A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra, nhưng với tốc độ bằng nhau. B. trong cùng một đơn vị thời gian , nồng độ các chất giảm đi bao nhiêu theo phản ứng thuận lại được tạo ra bấy nhiêu theo phản ứng nghịch C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận không dừng lại, mà vẫn xảy ra. D. cả 2 lí do A và B. Câu 11. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?

B

A

D

A

D

B

B. Áp suất. C. Nhiệt độ D. Cả ba yếu tố trên. Câu 12. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phương trình hoá học sau :

N2(k) +3H2(k) 2NH3(k) ( ∆ H < 0 ) Đặc điểm của phản ứng này là tốc độ rất chậm ở nhiệt độ thường, tỏa nhiệt và số mol khí của sản phẩm ít hơn số mol khí của các chất phản ứng. Do đó người ta phải thực hiện phản ứng này trong điều kiện

A. nhiệt độ cao, áp suất cao, và dùng chất xúc tác. B. nhiệt độ thích hợp, áp suất cao và dùng chất xúc tác. C. nhiệt độ thấp, áp suất cao, và dùng chất xúc tác. D. nhiệt độ thấp, áp suất thấp và dùng chất xúc tác. Câu 1. (3 điểm) o

-3

Ở 25 C hằng số cân bằng của phản ứng : N2O4(k) 2NO2(k) là 4,63.10 .

P Ấ C

Tính nồng độ của NO2 ở trạng thái cân bằng khi nồng độ N2O4 ban đầu bằng 1,0M. Câu 2. (2 điểm)

Phản ứng nung vôi xảy ra như sau trong một bình kín CaCO3 (r) CaO(r) +CO2(k)

A Ó -H

C

D

Y U Q

A. Nồng độ.

II. Tự luận (7 điểm)

C

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH

D

D

B

. P T

( ∆ H=178 kJ)

o

-3

Ở 820 C hằng số cân bằng KC = 4,28.10 mol/l

Í L -

Tính nồng độ của CO2 và áp suất của CO2 ở trạng thái cân bằng.

N Á O

Câu 3. (2 điểm)

Cho cân bằng hóa học : N2 +O2 2NO

T

( ∆ H > 0)

NG

Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng của hệ.

Ỡ Ư D

Hướng dẫn giải

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

I Ồ B

Câu

1

2

3

4

5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

7

8

9

10

11

12

57

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

II. Tự luận (7 điểm)

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là -3

N Ơ NH

A. phản ứng hoá học xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

N2O4(k) 2NO2(k) KC = 4,63.10 . Bđ

1M

0

B. phản ứng xảy ra theo chiều tạo thành sản phẩm và sau cùng lại trở thành chất ban đầu.

x

2x

C. phản ứng biểu thị bằng phương trình với những mũi tên ngược chiều.

2x

D. phản ứng xảy ra không hoàn toàn.

CB KC =

1-x

[NO2 ] 2 = (4 x 2 ) =4,63.10-3 [N 2 O4 ] (1 − x )

x1=0,033M

Câu 2. Cho phương trình hoá học : Khi tăng nhiệt độ thì

x2<0(loại )

D. không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng của phản ứng.

-3

Câu 3. Cho phương trình hoá học :

-3

PCO2= [CO2].RT= 4,28.10 .0,082.1093 = 0,384 atm.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 Chương 7 hoá học 10 nâng cao 1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết TN

Thông hiểu TL

TN

3

Vận dụng TL

TN

độ phản ứng và

0.75

hằng số cân bằng

5

hưởng đến tốc độ phản ứng

ÁN

1.25

3. Các yếu tố ảnh dịch

cân

Tổng

TL

G N Ỡ Ư D

TO

3

1

Í L -

A Ó -H 1

2

1

0.75

I Ồ B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1. H2 (k) + Br2(k)

2HBr(k)

3. N2O4 (k) 2NO2

2. 2NO + O2 2NO2 4. N2 + O2

2NO

Khi tăng áp suất các phản ứng có cân bằng chuyển dịch về bên phải là

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (4).

+

SO2 + H2O H + HSO3

-

Cân bằng sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi A. thêm H2SO4loãng.

5.75

B. thêm NaOH. C. thêm Br2 D. thêm HCl.

15 10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

D. tăng nồng độ của SO2 hoặc giảm nồng độ của SO3

Câu 4. Cho các phản ứng sau

Câu 5. Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau : 3.25

3

5.75

3 + 2

B 0 0 0 1

B. dùng chất xúc tác V2O5 .

C. tăng áp suất bằng cách dùng dư khí O2.

D. (2). 6

5

5 3.5

1.0

2

3

7

0.75

P Ấ C

4

0.25

2. Các yếu tố ảnh

bằng hóa học

Tổng

1

công thức tính tốc

chuyển

∆H < 0

A. tăng nhiệt độ của phản ứng.

Theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng Losatorie, cân bằng đã cho bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau : nồng độ của N2 và O2, nhiệt độ, nồng độ của NO.

sự

N Ầ TR

2SO2 + O2 2SO3

Để cân bằng chuyển dời theo chiều tạo thành SO3 cần

Câu 3. (2 điểm)

đến

G N HƯ

C. cân bằng chuyển dời theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch).

Ta có KC= [CO2] = 4,28.10

hưởng

O Ạ Đ

B. cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành sản phẩm trong mọi trường hợp.

Vậy [NO2] = 0,066M.

1. Các khái niệm ,

. P T

2H2 + O2 2H2O ∆H < 0

A. cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành H2O.

Câu 2. (2 điểm)

Chủ đề

Y U Q

Câu 6. Cho phương trình hoá học :

N2 + 3H2

2NH3

∆H< 0

Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Đây là phản ứng thuận nghịch. B. Khi giảm nhiệt độ , cân bằng của phản ứng chuyển dời theo chiều thuận.

59

60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hỗn hợp khí.

B. 30.

D. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.

C. 54.

Câu 7. Cân bằng hoá học là

D. 900.

N Ơ NH

A. trạng thái mà nồng độ của chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của chất tạo thành.

II. Tự luận (7 điểm)

B. trạng thái mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã dừng lại.

Câu 1. (3 điểm)

C. trạng thái của hỗn hợp các chất phản ứng khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.

Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào một bình kín có thể tích 2 lít (chỉ chứa chất xúc tác với thể tích không đáng kể) đã được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng, áp suất chất khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho xong các khí vào, chưa xảy ra phản ứng). Tính hằng số cân bằng của phản ứng trong bình.

D. trạng thái của hỗn hợp các chất phản ứng dễ thay đổi nồng độ khi thay đổi điều kiện nhiệt độ áp suất . Câu 8. Cho phương trình hoá học : N2 + 3H2 2NH3

∆H < 0.

Y U Q

O Ạ Đ

Câu 2. (2 điểm)

G N HƯ

. P T

Một trong các giai đoạn sản xuất H2SO4 là oxi hóa SO2 thành SO3 theo phương trình hoá học : 2SO2 + O2 2SO3 ∆H < 0.

Để cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành NH3 cần

A. giảm nhiệt độ của phản ứng.

o

o

C. dùng xúc tác để tăng tốc độ của phản ứng.

Phản ứng được thực hiện ở 450 – 500 C, có xúc tác V2O5. Bằng những hiểu biết về cân bằng hóa học, hãy giải thích điều kiện phản ứng trên.

D. tăng nồng độ của NH3.

Câu 3. (2 điểm)

B. giảm áp suất của hệ phản ứng.

A. tăng áp suất. B. giảm nồng độ của NO. D. tăng nồng độ của NO2. Câu 10. Xét phản ứng thuận nghịch : H2 + I2(hơi) 2HI(k).

Sự cân bằng của phản ứng phụ thuộc A. nhiệt độ của phản ứng. B. áp suất của hệ phản ứng.

A Ó -H

P Ấ C

C. nồng độ của chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành. D. cả A và C. Câu 11. Nồng độ của SO2 và O2 trong hệ : 2SO2 + O2

NG

D. 25.

-

N Á O

T

Ỡ Ư D

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

B

A

D

A

D

B

C

C

D

D

D

B

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

N2 +

3H2 2NH3

Ban đầu.

2 mol 8mol

Phản ứng.

x mol 3x mol

Cân bằng. (2-x) (8-3x) ps n s 10 − 2x Ta có. = = = 0,8 → x = 1 pd n d 10

Kcb =

A. 0,034.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

0 2x mol 2x

→ [N2] = 0,5M, [H2] = 2,5M, [NH3] = 1M

H2 + Br2 2HBr, lần lượt là. 1,5mol/l và 1mol/l. Khi đạt tới cân bằng có tới 90% Br2 đã phản ứng. Vậy, hằng số cân bằng của phản ứng là

B

3 + 2

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

2SO3 tương ứng là 4mol/l và

Câu 12. Nồng độ ban đầu của H2 và hơi Br2 trong phản ứng.

ỒI

B 0 0 0 1

PTPƯ .

2mol/l. Khi đạt tới cân bằng có 80% SO2 đã phản ứng . Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là

C. 32.

2NO2

Hướng dẫn giải

C. giảm nồng độ của O2.

B. 10.

2NO + O2

Khi tăng nồng độ của các chất lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch tăng lên bao nhiêu lần ?

Để tăng tốc độ phản ứng thuận cần phải

A. 40.

N Ầ TR

Cho phản ứng :

Câu 9. Cho phương trình hoá học : 2NO + O2 2NO2.

61

2 2 [ NH3 ] = (1) = 0,128 (l2/mol2). 3 3 [ H 2 ] .[ N 2 ] 0,5. ( 2,5)

Câu 2. (2 điểm) Phản ứng theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt . Để sản xuất H2SO4 cần thu được nhiều o SO3 . Nếu thực hiện ở nhiệt độ cao trên 500 C thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch nếu

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com o

nhiệt độ thấp thì phản ứng xảy ra chậm nên cần khống chế ở nhiệt độ thích hợp từ 450 - 500 C , đồng thời dùng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 3. (2 điểm) Ta có : 2

2

2

vt = kt .[3NO] .[3O2] = 27 kt . [NO] .[O2] và vn = kn .[3NO2] =9kn .[NO2]

2

B.

35,5 17 Cl .

C.

36 17 Cl .

D.

37 17 Cl .

UY

A. không lai hoá. B. lai hoá sp. 3

D. lai hoá sp .

ĐỀ 1 1. Cấu trúc đề kiểm tra Thông hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

1. Cấu tạo nguyên

TN

TL 1

0.25

0.25

2. Cấu trúc vỏ e

1

nguyên tử

1.5

1.5 1

0.25 1

2 0.25

5. Số oxi hoá

3 0.5

0.75

1

1

7. Liên kết công

1

0.25

0.25 hoá trị

1

1

0.25

8. Phản ứng oxi hoá

2

1

khử Tổng

5

ÁN

TO

1

Í L 1

0.25

4

1

0.25

1 0.25

P Ấ C

1 0.25

6. Tinh thể

3 + 2

0.25

4. Bảng tuẩn hoàn

3

A Ó -H

1

0.25

4

1

4 4

2

7

2.75 16

6

NG

B 0 0 0 1

A. các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được xếp vào một cột. B. các nguyên tử có cấu trúc electron tương tự nhau được xếp vào một cột.

C. các nguyên tử có cùng số electron được xếp vào một hàng. D. các nguyên tố có số electron độc thân như nhau được xếp vào một hàng.

Câu 5. Nguyên tử X có 2 electron lớp ngoài cùng và không có phân lớp (đktc) trong lớp vỏ. Vậy X là A. He hoặc Be. C. He hoặc Mg. D. He.

1.5

0.25

N Ầ TR

B. Be hoặc Mg.

Câu 6. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5, trong hợp chất của nó với hidro có 6,06% hidro về khối lượng. Nguyên tố đó là A. nitơ. B. photpho.

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

Đ

Câu 4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp thành các cột (nhóm) và các hàng (chu kì). Một trong các nguyên tắc của sự sắp xếp là

1

1

nhân

T

238 232 4 1 92 U → 90Th + 2 He + 2( 0 n) + + C. NH3 + H → NH4 D. 11 H + 11 H → H 2

B.

Tổng

1

tử

3. Phản ứng hạt

G N HƯ

Q . P

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hạt nhân ? A. 2 H2 + O2 → 2 H2O

TN

ẠO

2

C. lai hoá sp .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Nhận biết

o

Câu 2. Phân tử H2O có dạng hình học hình chữ V, góc liên kết HOH bằng 102 . Nguyên tử O trong phân tử H2O ở trạng thái

Vậy khi tăng nồng độ của các chất lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch lần lượt tăng lên 27 lần và 9 lần.

Chủ đề

N Ơ NH

C. asen. D. telu.

Câu 7. Cho các phân tử chất sau : NH3, HNO2, HNO3, N2.

Ỡ Ư D

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Dãy gồm các chất ở trên chứa N có trạng thái oxi hoá bằng hoá trị về trị số tuyệt đối là

Câu 1. Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản bằng 52 và số hạt trong hạt nhân bằng 35. X là :

A. NH3, N2.

ỒI

A.

B

B. NH3, HNO2.

35 17 Cl .

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. NH3HNO2, HNO3.

63

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. NH3, HNO2, N2.

N Ơ NH

CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3. Phân tử chất nào có chứa liên kết ion ? Liên kết cộng hoá trị không cực, có cực ?

Câu 8. Dãy sau đây gồm các chất tồn tại trạng thái tinh thể phân tử là A. nước, iot, băng phiến.

Câu 4. (2 điểm)

B. nước, iot, kim cương.

Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một lượng C và O2, thể tích C không đáng kể. o Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sau đó đưa bình về 0 C thì áp suất trong bình là 2atm. Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng so với H2 bằng 15. Xác định khối lượng O2 đã tham gia phản ứng.

Y U Q

C. nước đá, iot, băng phiến. D. nước đá, iot, kim cương.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây luôn đúng ? A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

Hướng dẫn giải

B. Liên kết giữa các phi kim luôn là liên kết cộng hoá trị.

D. Quy tắc bát tử đúng cho mọi trường hợp liên kết.

Câu 10. Phản ứng trao đổi là phản ứng

Câu

1

2

ĐA

A

D

Câu 1. (2 điểm)

B. luôn thu nhiệt.

N Ầ TR

3

4

5

B

B

A

G N HƯ

II. Tự luận (7 điểm)

A. luôn toả nhiệt.

0B

Câu 11. Cho phản ứng : FeCl2 + HNO3 → FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O Tỉ lệ số hệ số giữa chất oxi hoá và chất khử của phản ứng trên là A. 4/3. B. 3/4. C. 3/1. D. 1/3.

Câu 12. Trong mọi phản ứng oxi hóa-khử, A. luôn có một chất oxi hoá và một chất khử.

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

0 0 1

Fe

2+

: 1s 2s 2p 3s 3p 3d

Fe

3+

: 1s 2s 2p 3s 3p 3d

2-

2

2

2

2

6

2

2

2

6

6

2

2

S : 1s 2s 2p 3s 3p

6

6

8

9

10

11

12

B

B

C

B

D

A

C

6

5

6

Câu 3. (1,5 điểm) Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử tỉ lệ thuận với chiều tăng hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử tạo liên kết. Xem sách giáo khoa phần hiệu độ âm điện và liên kết hoá học.

Câu 4. (2 điểm) Phương trình hoá học :

C. luôn có ít nhất một chất oxi hoá và một chất khử. D. chất oxi hoá luôn là phi kim.

N Á O

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

-

C + CO2

Vậy trong hỗn hợp thu được sau phản ứng phải chứa CO, O2 và C hết sau phản ứng cháy ; hỗn hợp sau phản ứng gồm CO và CO2.

T

3+

Từ phương trình, kết hợp với giả thiết tính được nO2 = 0,1125mol ;

2-

Câu 3. (1,5 điểm)

mO2 = 3,6

gam.

Viết cấu hình electron của các ion Fe , Fe , S , biết S ở ô 16 ; Fe ở ô 26 trong BTH các nguyên tố.

ĐỀ 2 1. Cấu trúc đề kiểm tra

Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau : (phải cho sẵn độ âm điện)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

→ 2 CO

Vì dhh / H2 = 15 nên M hh = 30 >MCO = 28 và M hh = 30 < MO2 .

Pauling (1931) đưa ra thuyết lai hoá nhằm mục đích gì ? Hãy lấy thí dụ để minh họa cho điều đó ? 2+

→ CO2

C + O2

B. mọi chất phải chứa nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá trước và sau phản ứng.

I Ồ B

7

Câu 2. (1,5 điểm)

D. luôn là phản ứng không co sự thay đổi số oxi hoá trước và sau phản ứng.

G N Ỡ Ư D

6

Xem sách giáo khoa.

C. luôn là phản ứng oxi hoá khử.

Câu 2. (1,5 điểm)

O Ạ Đ

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

C. Khi liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cộng hoá trị thì hiệu độ âm điện của chúng luôn bằng 0.

. P T

65

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chủ đề

TN

1. Cấu tạo nguyên

TL

TN

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com TL

TN

1

tử

C. 32 gam.

TL 1

0.25

1.5

2. Đồng vị

1

1.75

4. Bảng tuẩn hoàn

1

5. Số oxi hoá

1

6. Tinh thể

1

1 0.25

0.25 1

0.25

2.5

3

0.25

1

0.5

0.25 8. Phản ứng oxi hoá khử

1

Tổng

3

0.25 1 0.25

1 0.25

5

C. +4, -2, -2.

1.5 2.25

B. nước lỏng chứa cả oxi ở dạng tan.

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài Câu 1. Chất oxi hoá là A. chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng. B. chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng. C. chất chuyển eletron cho chất khác. D. chất nhận proton của chất khác. Câu 2. Axit clohidric có thể thực hiện được các phản ứng sau : 1. MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + 2 H2O 2. Na2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO2 + H2O 3. 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2

Í L -

Vai trò của HCl trong các phản ứng trên lần lượt là :

N Á O

A. axit trong cả 3 phản ứng. B. chất khử, axit, axit. C. chất khử, axit, chất oxi hoá.

A Ó -H

P Ấ C

T

D. chất khử, môi trường, chất oxi hoá.

NG

Câu 3. Khử hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng CO dư, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư có không khí. Kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là A. 8 gam. B. 16 gam.

B

B 0 0 0 1

C. nước đá có cấu trúc rỗng (tinh thể phân tử). D. nước đá không chứa khí cacbonic.

Câu 7. Theo thuyết lai hoá, liên kết trong phân tử CH4 được hình thành do sự xen phủ giữa

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

ỒI

N Ầ TR

A. khối lượng nước đá nhỏ hơn khối lượng nước lỏng.

16 8

G N HƯ

D. +4, -2, -1. Câu 6. Nước đá có tỉ khối nhỏ hơn nước lỏng vì

4 1.5

8 1.25

0.75

B. 0, -2, -2.

3 1

1 0.25

A. 0, -1, -1.

0.25 1

O Ạ Đ

Câu 5. Số oxi hoá của C trong hợp chất C6H12O6, O trong H2O2 và S trong FeS2 lần lượt là

1

1

. P T

D. liên kết giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể kim loại do sự tham gia của các electron tự do.

2

0.25 7. Liên kết hoá học

C. liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại chuyển động trong bộ mạng tinh thể kim loại và tập hợp các eletron hoá trị chuyển động tự do.

3

1 0.25

Y U Q

1 0.25

N Ơ NH

D. 48 gam. Câu 4. Liên kết kim loại là A. liên kết hình thành do các nguyên tửv kim loại lại gần nhau. B. liên kết hình thành do sự dùng chung các cặp eletron hoá trị của các nguyên tử kim loại.

2

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

3 + 2

A. các obitan s của nguyên tử H và 3 obitan p, 1 obitan s của nguyên tử C. B. các obitan của nguyên tử H và các obitan lai hoá sp của nguyên tử C. 2

C. các obitan của nguyên tử H và các obitan lai hoá sp của nguyên tử C. 3

D. các obitan của nguyên tử H và các obitan lai hoá sp của nguyên tử C.

Câu 8. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố phi kim đều A. thuộc chu kì nhỏ. B. thuộc chu kì lớn. C. thuộc nhóm A. D. thuộc cả nhóm A và B. Câu 9. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 46, nguyên tố X thuộc cùng nhóm với nitơ. Nguyên tố X là A. N. B. P. C. As. D. Te. Câu 10. Trong tự nhiên cứ 100 nguyên tử H thì có 98 nguyên tử 11 H còn lại là 21 H . Vậy nguyên tử khối trung bình của nguyên tử H có giá trị là A. 0,98. B. 1,00. C. 1,02.

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. 2,00.

Xem sách giáo khoa.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 2. (2 điểm)

A. Nguyên tử N có số oxi hoá cao nhất là +5 vì có 5 electron lớp ngoài cùng.

Các nguyên tố cần tìm là : 19K, 20Ca, 16S, 17Cl.

B. Nguyên tử N có cộng hoá trị cao nhất là 5 vì có 5 electron lớp ngoài cùng.

Cation có thể đóng vai trò chất oxi hoá ; anion đóng vai trò chất khử.

C. Nguyên tử N có cộng hoá trị cao nhất là 4 trong các hợp chất.

Y U Q

Câu 3. (1,5 điểm)

D. Nguyên tử N là phi kim mạnh.

N Ơ NH

. P T

a) 4 Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

Câu 12. Năm 1911, E.Rutherforrd và các cộng sự đã tìm ra hạt nhân nguyên tử bằng cách cho các hạt α bắn phá một

b) 5 R - CH2OH + 2 KMnO4 → 5 R - CHO + 2 MnO2 + 2 KOH + H2O c) 8 FeCO3 + 26 HNO3 → 8 Fe(NO3)3 + N2O↑ + 8 CO2↑ + 13 H2O

A. lá vàng mỏng.

Câu 4. (2,5 điểm)

B. lá bạc mỏng.

O Ạ Đ

Gọi công thức phân tử trung bình của 2 kim loại kiềm thổ là M.

C. lá nhôm mỏng.

G N HƯ

Phương trình hoá học :

D. lá platin mỏng.

M + H2SO4 → MSO4 + H2

II. Tự luận (7 điểm)

Từ phương trình ta có :

Câu 1. (1 điểm)

M = 7,6/0,25 = 30,4.

Câu 2. (2 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có thể tạo thành cation (1+ ; 2+) và anion (1- ; 2-) có cấu hình electron của khí hiếm agon. Các ion đó có thể đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ?

Câu 3. (1,5 điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron a) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O b) R - CH2OH + KMnO4 → R - CHO + MnO2 + KOH + H2O c) FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O↑ + CO2↑ + H2O

Câu 4. (2,5 điểm)

A Ó -H

P Ấ C

Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định 2 kim loại và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

Hướng dẫn giải

G N Ỡ Ư D

N Ầ TR

n M = n H2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol

Liên kết ion là gì ? Cho thí dụ.

N Á O

T

Í L -

0B

3 + 2

0 0 1

Hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nên chỉ có thể là Mg(24) và Ca(40). Hàm lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là : 47,37%Mg ; 52,63%Ca.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 1 (Theo SGK nâng cao)

1. Cấu trúc đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề

TN

1. Nhóm Halogen

2

2. Oxi - Lưu huỳnh

2

3. Tốc độ phản ứng

1

Thông hiểu

TL

TN

Vận dụng

TL

TN

1 0.5

4

1 0.25

2 0.5

Tổng

TL

0.25 1

0.5 1

1.0

1 3.0

6 0.25

4.25

1

3

và CBHH

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

ĐA

B

ỒI

2

3

4

C

A

D

5

6

7

8

9

10

11

12

A

C

D

C

B

C

B

A

0.25

0.25

0.25

4. Bài toán tính

4.0

Câu 1. (1 điểm)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

thành phần hỗn hợp

II. Tự luận (7 điểm)

B

0.75 1

Tổng

69

5

5

4

4.0 14

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 4.0

1.25

4.75

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài

C. dung dịch H2SO4 98%

Câu 1. Trong dãy các halogen từ F đến I.

D. dung dịch H2SO4 48%

A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.

 → 2NH3 A. N2 + 3H2 ←   → 2NO B. N2 + O2 ← 

NG

Ỡ Ư D

N Ầ TR

A. có tính khử mạnh

B. có tính oxi hóa mạnh

Câu 5. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A. dung dịch có màu vàng nhạt. B. dung dịch có màu xanh. C. dung dịch trong suốt. D. dung dịch có màu tím. Câu 6. Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc nguội ? A. háo nước. B. phản ứng hoà tan Al và Fe. C. tan trong nước toả nhiệt. D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ. o o Câu 7. Nhiệt độ của một phản ứng tăng từ 50 lên 100 , tốc độ phản ứng tăng C. 32 lần A. 10 lần D. 16 lần B. 25 lần

TO

O Ạ Đ

 → 2SO3 D. 2SO2 + O2 ←  Câu 11. Hidro sunfua là chất

A. dung dịch H2SO4 đặc.

ÁN

G N HƯ

 → 2CO2 C. 2CO + O2 ← 

B. vôi sống. C. NaOH khan. D. cả 3 chất trên. Câu 4. Trong dãy axit HCl, HI, HF, HBr, axit mạnh nhất là : A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Í L -

. P T

Câu 10. Cân bằng nào sau đây (chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí) không bị chuyển dịch khi áp suất tăng ?

C. khả năng oxi hoá tăng dần. D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần. Câu 2. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng của clo với A. hiđro. B. sắt. C. dung dịch NaBr D. dung dịch NaOH Câu 3. Để làm khô khí clo người ta dùng :

 → N2 O4 Câu 8. Cho cân bằng : 2NO2 ← 

Y U Q

B. dung dịch H2SO4 loãng

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

A Ó -H

P Ấ C

o

∆H = -58,04 kJ

3 + 2

B 0 0 0 1

C. có tính axit mạnh

D. tan nhiều trong nước

Câu 12. Người ta nhiệt phân hoàn toàn 24.5g kali clorat. Thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5) là : A. 4,55 lít B. 6,72 lít C. 45,5 lít D. 5,6 lít

II. Tự luận (7 điểm)

Câu1. (3,0 điểm) Có các chất sau : S, SO2, H2SO4, H2S. a) Xếp các chất theo chiều tính oxi hoá tăng dần. b) Chất nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ? Dẫn thí dụ minh họa.

Câu 2. (4,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 ( hỗn hợp A) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 672 ml khí SO2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí SO2 qua bình đựng 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,5 M, được dung dịch B. 1. Viết các phương trình hoá học hoà tan hỗn hợp A. 2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.

Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì

3. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B.

A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu

( Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; S = 32 )

ỒI

B. màu nâu đậm dần

Hướng dẫn giải

C. màu nâu nhạt dần

B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N Ơ NH

D. hỗn hợp có màu khác Câu 9. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp, để hấp thụ khí anhiđrit sunfuric người ta dùng : A. Nước

10

71

72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Thep pthh (3) số mol Na2SO3 = số mol SO2 = 0,03 mol.

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

ĐA

1

2 B

3 D

4 A

5 D

6 B

7 B

8 C

C

9

10

11

12

C

B

A

B

Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B : 0, 03 = 0,15M ; [ Na 2SO3 ] = 0, 2 0, 04 = 0, 2M. [ NaOH] = 0, 2

II.Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) a) Xếp các chất theo chiều tính oxi hoá tăng dần : H2S, S, SO2, H2SO4 (0,5 điểm) b) Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là S và SO2

(0,5 điểm)

Dẫn thí dụ minh họa : o

t S + O2  → SO2 (S là chất khử) to

S + 2Na → Na2S

(0,5 điểm)

( S là chất oxi hoá )

(0,5 điểm)

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  → K2SO4 + MnSO4 + 2H2SO4 SO2 + 2H2S  → 3S + 2H2O (SO2 là chất oxi hoá)

(0,5 điểm)

1. Nhóm Halogen

Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 ( hỗn hợp A) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 672 ml khí SO2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí SO2 qua bình đựng 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,5 M, được dung dịch B. 1. Viết các phương trình hoá học hoà tan hỗn hợp A. 2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 3. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B, coi sự thay đổi thể tích dung dịch không đáng kể. (Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; S = 32 ) 1. Các phương trình hoá học : (1,0 điểm), mỗi pthh đúng cho 0,5 điểm

A Ó -H

+ 6H2SO4  → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

P Ấ C (1)

(2)

2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A. (1,5 điểm) 2 2 0, 672 Theo pthh (1) số mol Fe = số mol SO2 = . = 0,02 mol (0,5 điểm) 3 3 22, 4

ÁN

-

Khối lượng Fe trong A : 0,02.56 = 1,12 (gam) 1,12.100% % Khối lượng Fe trong A : = 41,18% ; 2, 72

G N Ỡ Ư D

TO

(Theo SGK cơ bản)

3 + 2

0 0 1

Nhận biết

TN

Thông hiểu

TL

3

TN 3

0.75

2. Oxi - Lưu huỳnh

2

3. Tốc độ phản ứng và CBHH

1

Vận dụng

TL

TN

1 0.75

1 0.5

Tổng

TL

1 1.5

8 0.25

3.25

1 0.25

4 1.5

2.25

1

0.25

2

0.25

0.5 1

4. Bài toán tính

1

thành phần hỗn hợp

6

(0,5 điểm)

7

1.5

2 4.25

4.0 14

4.25

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

(0,5 điểm)

3. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B.

( 1,0 điểm)

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện

Số mol SO2 = 0,03 mol

Số mol NaOH > 2 lần số mol SO2 vì vậy chỉ xảy ra phản ứng, NaOH còn dư.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

. P T

4.0

% Khối lượng Fe2O3 = 58,82%

SO2 + 2NaOH  → Na2SO3 + H2O

0B

Tổng

Số mol NaOH = 0,2.0,5 = 0,1

I Ồ B

N Ầ TR Chủ đề

Câu 2. (4,0 điểm)

2Fe

G N HƯ

O Ạ ĐỀ 2 Đ

Y U Q

1. Cấu trúc đề kiểm tra

( SO2 là chất khử ) (0,5 điểm)

Fe2O3 + 3H2SO4  → Fe2(SO4)3 + 3H2O

N Ơ NH

còn dư : 1,00

Số mol NaOH tham gia phản ứng = 2 số mol SO2 = 0,03. 2 = 0,06 mol, - 0,06 = 0,04 mol.

(3)

A. tính oxi hoá.

B. tính khử.

C. tính axit.

D. vừa tính oxi hoá vừa tính khử.

Câu 2. Những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của khí hiđroclorua ?

73

74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Tan nhiều trong nước

D. 3Cl2 + 2Fe  → 2FeCl3

B. Tác dụng với khí NH3

Câu 10. Trong phản ứng với H2O phân tử clo (Cl2) đóng vai trò là

C. Tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2

A. chất khử.

D. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt –

Y U Q

B. chất oxi hóa. –

C. chất khử và chất oxi hóa.

Câu 3. Thuốc thử để phân biệt các ion F , Cl , Br , I là

A. quỳ tím

B. dung dịch hồ tinh bột

C. dung dịch Ba(NO3)2

D. dung dịch AgNO3

D. là một axit Câu 11. Hiđro clorua

A. là chất khí tan nhiều trong nước

Câu 4. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng.

B. là chất khí ít tan trong nước

B. dung dịch có màu nâu.

C. là chất lỏng ở nhiệt độ thường

Câu 12. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (không có màng ngăn), sản phẩm thu được là

D. dung dịch mất màu Câu 5. Khí oxi được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực

A. y tế.

B. luyện thép.

C. công nghiệp hoá chất.

D. hàn cắt kim loại.

A. Cl2 ; H2 và H2O

C. H2 ; NaCl và HCl

A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B. không có hiện tượng gì. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra. Câu 7. Chất xúc tác là

A. chất làm tăng tốc độ phản ứng.

A Ó -H

C. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng khối lượng không thay đổi. D. cả 3 định nghĩa trên đều đúng. Câu 8. Cho cân bằng hoá học :

 → 2NO N2 + O2 ← 

N Á O

Để thu được nhiều khí NO cần :

NG

C. giảm nhiệt độ D. giảm áp suất

Í L -

∆H > 0

B 0 0 0 1

D. Cl2 ; H2 và NaOH

II. Tự luận (7 điểm)

C. dung dịch trong suốt, có khí không màu thoát ra.

B. chất không thay đổi khối lượng trước và sau phản ứng.

N Ầ TR

B. H2 ; NaCl ; NaClO và H2O

Câu 6. Cho một mẩu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, hiện tượng quan sát được là

B. tăng áp suất

P Ấ C

3 + 2

Câu 1. (1,5 điểm) Chỉ dùng các chất sau : Khí clo, dung dịch NaOH, vôi tôi, viết các phương trình hoá học điều chế nước Gia-ven và clorua vôi ( ghi rõ điều kiện phản ứng). Câu 2. (1,5 điểm)

Từ Fe, S và dung dịch HCl hãy trình bày hai phương pháp điều chế H2S, viết phương trình hoá học. Câu 3. (4,0 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn a gam KMnO4 thu được V lít O2. Lấy lượng O2 thu được cho phản ứng hoàn toàn với một lượng S lấy dư, sinh ra 2,8 lít khí SO2 (đktc). 1. Viết các phương trình hoá học xảy ra. 2. Tính a. 3. Sục lượng khí SO2 nói trên vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M, Tính khối lượng muối tạo thành. ( Cho K = 39, Mn = 55, O = 16, Na = 23 )

T

Hướng dẫn giải

Ỡ Ư D

Câu 9. Phản ứng tạo ra hợp chất có tính tảy màu của clo là

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

A. 3Cl2 + 2NH3  → 6HCl + N2

Câu

1

B. Cl2 + H2O  → HCl + HClO

ĐA

D

ỒI

B

. P T

D. thể hiện đầy dủ tính chất của một axit mạnh

C. xuất hiện kết tủa trắng

A. tăng nhiệt độ

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH

2

3 C

4 D

5 A

6 B

7 A

8 C

A

9

10

11

12

B

C

A

B

C. Cl2 + H2  → 2HCl

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Chủ đề

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi PTHH cho 0,75 điểm o

TN

0.25

UY

1

3.Liên kết hoá học

0.5 hoá - khử

to

5. Halogen

1

Phương pháp 2 :

Đ

G N HƯ 0.25

o

6. Oxi - Lưu huỳnh

Fe + S → FeS

ẠO

2

1

0.5

1. Các phương trình hoá học (1,0 điểm) Mỗi PTHH cho 0,5 điểm 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2

- CBHHH

(1)

0

t S + O2  → SO2

Tổng

(2)

0B

2. Tính a. (1,5 điểm) Theo PTHH (1) và (2) Số mol KMnO4 = 2số mol O2 = 2số mol SO2 = 2

2,8 = 0,25 (mol) (1,0 điểm) 22, 4

Khối lượng KMnO4 = a = 0,25. 158 = 39,5 (g)

(0,5 điểm)

3. Tính khối lượng muối (1,5 điểm) Các phương trình phản ứng : (0,5 điểm) Mỗi PTHH cho 0,25 điểm SO2 + 2NaOH  → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH  → NaHSO3 Số mol SO2 = 0,125 mol. Số mol NaOH = 0,6. 0,5 = 0,30 mol

-

A Ó -H

Vì số mol NaOH > 2 lần số mol SO2 => chỉ có PTHH (3)

ÁN

P Ấ C (3)

(4)

ĐỀ KIỂM TOTRA CUỐI NĂM NG ĐỀ 1

0.5 1

2 0.25

1

4 1

0.25 2

6

3 2.5 3 1

8 1.5

4.5

2 1

0.5

0.5

4

1.5 16

8

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. Tổng số hạt proton trong hạt nhân 2 nguyên tử X và Y là 30. X và Y là nguyên tử của 2 nguyên tố thuộc cùng chu kì, có vị trí cách nhau 2 nguyên tố khác. X và Y có thể tạo hợp chất với nhau, liên kết trong hợp chất đó là

A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. D. liên kết ion.

A. 1 electron ở lớp vỏ. B. 2 electron ở lớp vỏ.

(0,5 điểm)

C. 3 electron ở lớp vỏ. D. 1, 2, hoặc 3 electron ở lớp vỏ. Câu 3. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về tính chất của các nguyên tố là do

(Thời gian 45’)

A. điện tích hạt nhân của các nguyên tố tăng dần. B. khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo chiều điện tích hạt nhân tăng.

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Nhận biết

0.5 2

Câu 2. Một nguyên tố có thể tác dụng với kim loại giải phóng H2, nguyên tử của nguyên tố đó có thể có

(0,5 điểm)

Khối lượng muối Na2SO3 = 0,125. 126 = 15,75 (g).

3 + 2

0 0 1

2

2

C. liên kết cho - nhận.

Theo PTHH (3) số mol Na2SO3 = số mol SO2 = 0,125 mol.

Ỡ Ư D

N Ầ TR

7. Tốc độ phản ứng

t0

0.25

T

0.25

Câu 3. (4,0 điểm)

1

Q . P

2

4. Phản ứng oxi

N Ơ NH 1

0.25

→ H2S

TL

0.25

2. Bảng tuẩn hoàn

Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2

t

TL

1

H2O

Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi PTHH cho 0,5 điểm Phương pháp 1 :

B

TN

1. Cấu tạo nguyên

30 C * Điều chế clorua vôi : Cl2 + Ca(OH)2  → CaOCl2 +

ỒI

TL

tử

* Điều chế nước Gia-ven : Cl2 + NaOH (loãng)  → NaCl + NaClO + H2O

S + H2

TN

Thông hiểu

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vận dụng

C. sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài của nguyên tử các nguyên tố theo chiều điện tích hạt nhân tăng.

Tổng

77

78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng theo chiều điện tích hạt nhân tăng.

A. điều chế H2SO4.

Câu 4. Phân tử BeCl2 có dạng đường thẳng, theo thuyết lai hoá thì phân tử BeCl2 được hình thành do sự xen phủ trục giữa 2 obitan p của 2 nguyên tử clo và

B. lưu hoá cau su. C. chế tạo diêm.

A. obitan s của nguyên tử Be.

D. sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.

B. 2 obitan lai hoá sp của nguyên tử Be.

Câu 11. Sự kết hợp oxi với hemoglobin (Hb) trong máu được biểu diễn một cách đơn giản như sau :

2

C. 2 obitan lai hoá sp của nguyên tử Be. 3

Hb + O2 HbO2 (oxihemoglobin)

D. 2 obitan lai hoá sp của nguyên tử Be. Câu 5. Khí CO2 không duy trì sự sống và sự cháy nên hay được dùng để dập lửa. Nhưng khi Mg cháy không được dùng CO2 để dập lửa vì

A. áp suất thấp.

B. CO2 phản ứng mãnh liệt với Mg, toả nhiệt mạnh.

D. môi trường trong lành.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?

B. Chất khử cho electron nên sau phản ứng số oxi hoá giảm. C. Chất oxi hoá thông thường có số oxi hoá bằng 0. D. Chất giảm số oxi hoá sau phản ứng là chất oxi hoá. Câu 7. Trong dãy : HClO, HClO2, HClO3, HClO4 theo chiều từ trái qua phải

A. tính bền và tính axit tăng, tính oxi hoá giảm. B. tính bền, tính axit và tính oxi hoá cùng tăng. C. tính bền giảm, tính axit và tính oxi hoá cùng tăng. D. tính bền, tính axit và tính oxi hoá cùng giảm.

N Ầ TR

Câu 12. Trộn 1mol H2 với 1 mol I2 trong một bình kín không giãn nở có thể tích 1lít ; đưa hỗn hợp đến điều kiện xảy ra phản ứng. Khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng, số mol HI thu được là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng bằng

A. Chất oxi hoá thực hiện sự oxi hoá.

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

A. 2,24 lít.

Í L -

A Ó -H

NG

B. 5% thể tích hỗn hợp X.

T

–1

D. 0,44 mol.lít .

Câu 1. (2 điểm)

Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau : NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2 Câu 2. (2 điểm)

Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì lượng khí không màu thu được là 2,24 lít ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hoà tan trong dung dịch H2SO4 đạc (dư) thì lượng khí SO2 thu được là 4,48 lít (đktc). 1. Viết phương trình hoá học xảy ra. 2. Tính m.

Ỡ Ư D

Câu 4. (1 điểm)

Nêu các biện pháp tăng hiệu suất nung vôi từ đá vôi, biết phản ứng theo chiều tạo CaO thu

D. 3% thể tích hỗn hợp X.

nhiệt.

Câu 10. Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

–1

C. 0,40 mol.lít .

Câu 3. (2 điểm)

C. 4% thể tích hỗn hợp X.

I Ồ B

–1

B. 0,25 mol.lít .

Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI, NaOH, Na2SO4.

Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau khi ozon phân huỷ hết ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng 6% so với thể tích khí X ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Vậy khí ozon chiếm

A. 6% thể tích hỗn hợp X.

–1

A. 0,16 mol.lít .

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 8. Thể tích clo thu được ở đktc khi cho 17,4 gam mangan đioxit tác dụng với dụng dịch axit clohidric (đặc, nóng, dư) là

N Á O

O Ạ Đ

C. nồng độ oxi thấp.

D. Mg phản ứng được với nước nóng.

D. 448 ml.

G N HƯ

B. nhiệt độ thấp.

C. Mg cháy được trong không khí.

C. 224 ml.

. P T

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, các cư dân sống lâu trên vùng cao có mức hemoglobin trong máu cao, đôi khi cao hơn 50% so với những người sống ở ngang mực nước biển. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên là không khí vùng cao có

A. CO2 nặng hơn không khí.

B. 4,48 lít.

Y U Q

N Ơ NH

Hướng dẫn giải

79

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Chủ đề

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1. Cấu trúc vỏ e

ĐA

B

D

C

B

B

D

A

B

C

A

C

B

nguyên tử

II. Tự luận (7 điểm)

TN

TL

TL

TN

1

3.Liên kết hoá học

1

1

0.25

Y U Q

0.25

1. NaCltt + H2SO4 đ → NaHSO4 + HCl o

1 0.25

2. 4 HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2 H2O

0.25

4. Phản ứng oxi hoá

o

t >100 C

3. 3 Cl2 + 6 KOHđ  → 5 KCl + KClO3 + 3 H2O

khử

t ,MnO

2 4. 2 KClO3 → 2 KCl + 3 O2

0.25

5. Halogen

dpnc,mnx

5. 2 KCl  → 2 K + Cl2 6. Oxi - Lưu huỳnh

t ,CaO

6. Cl2 + Ca(OH)2  → CaOCl2 + H2O Câu 2. (2 điểm)

Dùng dung dịch BaCl2 nhận được dung dịch Na2SO4 do tạo kết tủa trắng.

- CBHHH Tổng

Dùng dung dịch AgNO3 nhận được các muối halogenua còn lại (tham khảo sách giáo khoa).

0B

Học sinh tự viết phương trình hoá học. Câu 3. (2 điểm)

Phương trình hoá học : Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 Mg + 2 H2SO4 đ → MgSO4 + SO2 + 2 H2O Cu + 2 H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + 2 H2O Tính được m = 8,8 gam. Câu 4. (1 điểm)

A Ó -H

P Ấ C

Í L -

N Á O

– Giảm áp suất hệ. – Giảm nồng độ CO2.

T

1

1 0.25

3 2

1 1.5

2.5 3

0.25

2

2 2

0.5

5

0.5

4 3.5

6

1.25

5 2.75

4 16

6

10

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.

2. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu 1. Thổi một luồng không khí vào hỗn hợp N2, H2 và NH3 đang ở trạng thái cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía

A. tạo thêm NH3.

Câu 3. Lượng oleum H2SO4.3SO3 cần hoàn tan vào 200 gam nước để thu được dung dịch H2SO4 10% là

(Thời gian 45’)

A. 20 gam. B. 18,87 gam. C. 15. 87 gam.

1. Cấu trúc đề kiểm tra

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

C. nồng độ. D. xúc tác.

ĐỀ 2

Thông hiểu

2

0.25

1

0.5

1

D. làm tăng áp suất hệ. Câu 2. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. áp suất. B. nhiệt độ.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

Nhận biết

3 + 2

0 0 1

1

0.25

2

C. tạo thêm N2.

Theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng Lơsatơrie, cần áp dụng các biện pháp sau :

Ỡ Ư D

G N HƯ

Đ

. P T

1

B. tạo thêm H2.

Phương trình hoá học : CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) ∆H > 0 – Tăng nhiệt độ hệ.

N Ầ TR

7. Tốc độ phản ứng

Dùng quỳ nhận được dung dịch NaOH do làm quỳ chuyển xanh.

NG

1

0.25

o

ẠO

1

o

N Ơ NH

TL

0.25

2. Bảng tuẩn hoàn

Câu 1. (2 điểm)

I Ồ B

TN 1

Vận dụng

Tổng

81

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

NG

ỒI

B

P Ấ C

TO

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

2

2

6

2

1

2

2

6

2

6

83

Y U Q

C. 1s 2s 2p 3s 3p . 2

1

D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . Câu 12. Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?

O Ạ Đ

. P T

A. Độ âm điện biến đổi cùng chiều với tính phi kim.

B. Độ âm điện biến đổi cùng chiều với tính kim loại.

G N HƯ

C. Độ âm điện biến đổi cùng chiều với bán kính nguyên tử. D. Độ âm điện biến đổi cùng chiều với điện tích hạt nhân. II. Tự luận (7 điểm)

N Ầ TR

Câu 1. (1,5 điểm)

Viết các phương trình hoá học để điểu chế H2SO4 từ quặng pirit sắt.

Câu 2. (1,5 điểm)

D. muối KI hoặc KIO3. Câu 7. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân muối kali clorat. Trong phản ứng đó A. kali clorat là chất oxi hoá. B. kali clorat là chất khử. C. kali clorat vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. kali clorat vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, vừa là chất xúc tác. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong không khí (dư) thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 9. Liên kết trong tinh thể kim cương là A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. C. liên kết giống như mạng tinh thể iot. D. liên kết bền vững giống mạng tinh thể W. Câu 10. Sau khi hình thành phân tử HCl, cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử Cl và H A. chuyển động giữa vùng xen phủ sp. B. chuyển động trong vùng xen phủ sp, nhưng hơi lệch về phía nguyên tử H vì bán kính obitan s của H nhỏ hơn. C. chuyển động giữa vùng xen phủ s-p nhưng hơi lệch về phía nguyên tử Cl.

-

1

2

B. 1s 2s 2p .

Câu 6. Sử dụng muối iot hàng ngày sẽ tránh được bênh bướu cổ. Muối iot là muối được muối ăn được trộn với A. đơn chất iot. B. các muối iotua. C. tinh thể iot.

2

2

A. 1s 2s .

C. bị phủ lớp màu đen của muối sunfua. D. bị thay đổi kiểu mạng tinh thể. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đơn chất clo có tính oxi hoá mạnh hơn đơn chất nitơ ở điều kiện thường là A. clo có độ âm điện mạnh hơn oxi. B. clo không tồn tại trong tự nhiên còn nitơ thì có. C. nguyên tử clo có nhiều electron hơn nguyên tử nitơ. D. liên kết trong phân tử clo là liên kết đơn còn trong phân tử nitơ là liên kết ba.

A Ó -H

N Ơ NH

D. chuyển động bên obitan s của nguyên tử clo do clo có độ âm điện cao hơn. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron ở lớp M. Cấu hình electron của nguyên tử M là

D. 15 gam. Câu 4. Những đồ vật bằng bạc thường bị đen dần trong không khí do A. bị oxi hoá bởi oxi trong không khí. B. bị bụi bám vào.

B 0 0 0 1

o

Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ một phản ứng tăng lên 4 lần. Hỏi tốc độ phản ứng o o đó sẽ giảm đi bao nhiêu lần khi giảm nhiệt độ của hệ từ 100 C xuống 50 C ?

Câu 3. ( 2 điểm)

3 + 2

o

Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl loãng ở 30 C cần 36 phút. Cũng mẩu kẽm o đó cũng thực hiện phản ứng như trên nhưng ở 50 C cần 4 phút.

1. Hỏi tốc độ phản ứng hoà tan kẽm trong dung dịch HCl tăng bao nhiêu lần khi nhiệt độ o tăng 10 C ? o

2. Tính thời gian cần hoà tan mẩu kẽm đó trong dung dịch HCl ở 60 C. Câu 4. (2 điểm)

Dung dịch A chứa HCl và H2SO4. Để trung hoà 500ml dung dịch A cần 250ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, đồng thời sau phản ứng trung hoà lượng kết tủa thu được là 23,3 gam. 1. Viết các phương trình hoá học xảy ra. 2. Tính nồng độ các axit trong dung dịch A. Hướng dẫn giải I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

A

B

B

C

D

D

C

A

A

C

C

A

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

Xem sách giáo khoa. Câu 2. (1,5 điểm)

84

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

5

Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi 4 = 1024 lần. Câu 3. ( 2 điểm) o

1. Tốc độ phản ứng tăng 3 lần khi nhiệt độ tăng 10 C. o

Y U Q

2. Thời gian để hoà tan hết mẩu kẽm ở 60 C là 80 giây. Câu 4. (2 điểm) Phương trình hoá học : 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2 H2O H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O Từ phương trình kết hợp cùng giả thiết tính được nồng độ HCl và H2SO4 lần lượt là : 0,1M và 0,2M.

NG

I Ồ B

N Á O

Í L -

A Ó -H

P Ấ C

3 + 2

B 0 0 0 1

N Ầ TR

G N HƯ

O Ạ Đ

N Ơ NH

. P T

T

Ỡ Ư D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.