www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề: Phản ứng xảy ra trong dung dịch - pH
N
Phần 1: Câu hỏi lý thuyết chọn lọc về dung dịch
H Ơ
CHẤT ĐIỆN LI – AXIT – BAZƠ – MUỐI – LƯỠNG TÍNH
N
Câu 1. Cho các chất sau: AgNO3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ,
U
Y
Ba(OH)2, H3PO4, HClO, HNO3, ; CuCl2; Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3,
TP .Q
C6H6, CaO; CuSO4. Hãy chỉ ra: - Chất điện li mạnh; - Chất điện li yếu ; - Chất không điện li.
ẠO
Viết phương trình điện li của chất điện li.
Đ G
Ư N
a) HNO3 , KOH, Ba(OH)2 , FeCl3 , CuSO4 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , K2SO4 , FeSO4
Al2(SO4)3,
H
Pb(NO3)2, Na3PO4 , NH4H2PO4, HClO, KClO3 , (NH4)2SO4 , NaHCO3 , K2SO3 , (CH3COO)2Cu, Na3PO4
TR ẦN
, CaBr2
b) Viết phương trình điện ly của các đa axit: H2CO3 , H2S, H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , H2S, H2MnO4 ,
00
b/ Ca2+ và Cl-
c/ Al3+ và NO3-
d/ K+ và PO43-
10
a/ Fe3+ và SO42-
B
Câu 3. Viết công thức hoá học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau:
Câu 4. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
2+
3
HBrO4, NaHCO3, H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
ẤP
Câu 5. Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH;
C
HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni –
Ó
A
sắt . Số chất điện li là:
B. 7
H
A. 6
C. 9
D. 8
Í-
Câu 6. Dung dịch A có pH < 7, tác dụng được với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa màu trắng. Tìm dung
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 2. Viết một số phương trình điện li
ÁN
dịch A:
TO
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Na2CO3
Câu 7. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
B. NaOH
Ỡ N
G
A. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
BỒ
ID Ư
Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây là sai về các dung dịch sau:
A. CH3COOH , NH4Cl; AgNO3 có pH < 7
B. NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7
C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7
D. Na2SO4 ; BaCl2; KNO3 có pH = 7
Câu 9. Cho các chất : NaCl ; AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba(OH)2 . Có mấy chất có môi trường axit:
A. 4
B. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2
D. 1
1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10. Cho các chất: Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONA. Có mấy chất có môi
trường bazơ: B. 6
C. 4
D. 5
N
A. 3
H Ơ
Câu 11. Có mấy chất làm quỳ chuyển màu đỏ trong dãy dung dịch:NaCl; AlCl3; CuSO4; HCl; AgNO3;
N
Ba(OH)2: C. 4
D. 1
TP .Q
Câu 12. Tính nồng độ mol/lit của các ion sau:
b) 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M
c) 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M ;
d) 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M
e) 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 ;
f) 200 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3
G
Đ
ẠO
a) 200 ml dung dịch NaCl 2M ;
Ư N
Câu 13. Cho các chất: Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Zn(OH)2; Mg(OH)2; ZnO; SO2; NaHCO3; K2HPO4; KHS;
B. 8
C. 9
D. 10
TR ẦN
A. 7
H
KHSO3; Na2ZnO2; AgNO3 và Fe(OH)3. Có mấy chất trong dãy có tính chất lưỡng tính: Câu 14. Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và
B. 9
00
A. 6
B
(NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là: C. 10
D. 7
3
10
Câu 15. (A-08). Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
B. 4.
ẤP
A. 6.
2+
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: C. 5.
D. 7.
C
Câu 16. (A-11). Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
Ó
A
tính chất lưỡng tính là: A. 1.
H
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Í-
Câu 17. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Y
B. 3
U
A. 2
B. 5.
C. 2.
D. 4.
TO
A. 3.
ÁN
dãy có tính chất lưỡng tính là:
Câu 18. Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
B.
NaHCO3
;
Zn(OH)2
;
Al(OH)3
;
Ỡ N
G
A. Al(OH)3 ; (NH2)2CO ; NH4Cl ; ZnO C. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3
BỒ
ID Ư
CH3COONH4
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
c) dd H2SO4 và dd NaOH
d) dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e) dd NaOH và Al(OH)3
f) dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g) dd NaOH và Zn(OH)2
h) FeS và dd HCl
i) dd CuSO4 và dd H2S
k) dd NaOH và NaHCO3
l) dd NaHCO3 và HCl
m) Ca(HCO3)2 và HCl
H Ơ
b) dd KOH và dd FeCl3
TP .Q
U
Y
N
a) dd HNO3 và CaCO3
N
Câu 19. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
Câu 20. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
A. Ba 2+ + CO32- → BaCO3 ↓
G
f. H+
Fe(OH)3↓
+ OH- → H2O
Ư N
→ AgCl↓
e. Ag+ + Cl-
ẠO
D. Fe3+ + 3OH- →
Đ
+ 2H+ → H2S↑
H
Câu 21. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
B. Na2SO4 ; CO2 và Fe(OH)3
TR ẦN
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4 C. Fe2O3 ; CO2 Na2SO4 và H2O
D. Fe(OH)3 ; CO2 ; Na2SO4 ; H2O
00
B
Câu 22. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na2CO3 và FeCl3 ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4)
(6). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp nào không xảy ra phản
10
NaOH và MgCl2 ; (5). BaCl2 và NaOH ; B. 2, 4, 5
2+
A. 2, 4, 5, 6
3
ứng là:
C. 2, 5, 6
D. 5, 6
ẤP
Câu 23. Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3). BaCl2 và NaHSO4; (4)
(5) AlCl3 và K2CO3
(6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi
A
C
Ba(OH)2 và H2SO4
Ó
trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau: A. 1,2,3,4,5,6
Í-
H
B. 1,2,4,5,6
+
C. 1,2,4,6
D. 1,2,4
-
Câu 24. Phương trình ion H + OH H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. S2-
B. NH +4 + OH - → NH 3 ↑ + H 2 O
B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
D. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
TO
ÁN
A. HCl + NaOH H2O + NaCl
K2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 +
G
Câu 25. Cho các phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl (a) ;
Ỡ N
H2SO4 (c)
ID Ư
K2CO3 + HCl (d) ;
BỒ
ion thu gọn là A. 2
CaCO3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4 (g). Có mấy phản ứng có phương trình
2-
CO3 + 2H+ CO2 + H2O: B. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 4
D. 5
3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26. Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a);
KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3
+ Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion C. 4
D. 1
H Ơ
B. 3
A. 2
N
thu gọn là HCO3- + OH- CO32- + H2O
N
Câu 27. (B-09). Cho các phản ứng sau : (NH4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2
U
Y
(3); H2SO4 + BaSO3 (4) ; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5); Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng B. 1, 2, 3, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
Câu 28. (A-12). Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ;
(b) Na2S + 2HCl →
ẠO
A. 1, 3, 5, 6
TP .Q
một phương trình ion rút gọn là:
G
Ư N
KHS → K2SO4 + H2S ; (e) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. B. 3
C. 2
TR ẦN
A. 1
H
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2 – + 2H+ → H2S là
D. 4
Câu 29. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
00
B
A. AlCl3 và Na2CO3
10
Câu 30. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
2+
3
A. KCl và NaNO3
ẤP
C. KOH và HCl
B. HCl và AgNO3 D. NaOH và NaHCO3
Ó
A
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-
C
Câu 31. Dung dịch nào không tồn tại được:
H
C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-
B. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+ D. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
Í-
Câu 32. . Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
NaCl + H2S ; (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl ; (d) KHSO4 +
ÁN
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-
D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-
TO
C. NH4+; CO32-; HCO3--; OH-- ; Al3+
B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH-
Câu 33. Dãy các dung dịch nào tồn tại được:
Ỡ N
G
A. BaSO4 ; MgSO4 ; NaNO3
ID Ư
C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; AgCl
B. BaCO3 ; Mg(NO3)2 ; Na2SO4 D. Ba(NO3)2 ; MgSO4 ; Na2CO3
BỒ
Câu 34. Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-
B. Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-
C. Ba2+; Na+; OH-; NO3-
D. Al3+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
Câu 35. Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau:
Mg2+; Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2
B. BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2
C. BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2
D. Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3
Câu 36. (A-10). Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
D. 6
C. 5
N
B. 3
Y
A. 4
H Ơ
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
TP .Q
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
U
Câu 37. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
ẠO
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
G
Đ
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Ư N
Câu 38. (B-10). Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
B. 6
C. 4
TR ẦN
A. 5
H
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là : D. 7
Câu 39. Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; NaCl; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3 và AlCl3.
C. 4
00
B. 5
D. 7
10
A. 6
B
Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa là:
3
Câu 40. Cho các chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịch
B. 3
ẤP
A. 2
2+
BaCl2 tạo kết tủa là:
C. 4
D. 5
C
Câu 41. Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:
A. Ba(NO3)2
Ó
A
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
H
Câu 42. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng:
Í-
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÁN
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
TO
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Ỡ N
G
Câu 43. (A-09). Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3;
ID Ư
K2CO3; Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số
BỒ
ống nghiệm có kết tủa là : A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
C. Ca(NO3)2
B. HNO3
D. NaNO3
N
Câu 46. Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được với
B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; KHSO4
C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca(OH)2
D. HNO3 ; Ca(OH)2 ; KHSO4 ; Mg(NO3)2
U
Y
N
A. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4;
TP .Q
Câu 47. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A . KNO3; CaCO3; Fe(OH)3;NH3 và NaHCO3
ẠO
B. Mg(HCO3)2; CH3COONa; CuO; Na2CO3 và Fe(OH)3 D. FeS; BaSO4; KOH; CaCO3 và BaSO3
H
Câu 48. (A-09). Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:
Ư N
G
Đ
C. AgNO3; (NH4)2CO3; CuS; NaOH và Al2O3
TR ẦN
A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng , nguội
B
C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
10
00
D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
2+
X2 + 2Y X+Y2 + 2H2O. X, Y lần lượt là:
3
Câu 49. Cho các phản ứng sau: X X1 + CO2 ; X1 + H2O X2; X2 + Y X + Y1 + H2O ;
ẤP
A. BaCO3 và Na2CO3
C
C. CaCO3 và NaHCO3
B. MgCO3 và NaHCO3 D. CaCO3 và NaHSO4
B. bazơ
H
A. trung tính
Ó
A
Câu 50. Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl thì dung dịch sau phản ứng có môi trường là:
C. axit
D. không xác định
Í-
Câu 51. Có các dung dịch muối: CuCl2 ; Cr(NO3)3; ZnCl2; FeCl3 và AlCl3 riêng biệt, lần lượt tác dụng với
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ơ
Ba(HCO3)2 là:
B. 1
C. 3
D. 2
TO
A. 4
ÁN
dung dịch KOH dư sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là: Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng sau: A A1 A2 A3 A4 A với A là NaOH ; A1; A2; A3; A4 là các hợp
Ỡ N
G
chất của NA. Thứ tự dãy chất ứng với A1; A2; A3; A4 là:
BỒ
ID Ư
A. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4 B. NaNO3 ; NaHCO3 ; Na2SO4 ; NaCl C. Na2SO4 ; NaCl ; Na2CO3 ; NaHCO3 D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2SO4
Câu 53. Cho sơ đồ: NaOH + dung dịch X Fe(OH)2 + dung dịch Y Fe2(SO4)3 + dung dịch Z BaSO4.
X, Y, Z lần lượt là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
B. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
D. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
N
Câu 54. Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung
C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2
D. NaCl
N
B . NaCl và NaOH
U
Y
A. NaCl; NaOH; BaCl2
H Ơ
dịch thu được chứa:
TP .Q
Câu 55. Cho dung dịch chứa các ion: Na+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch. Dùng
D. Na2CO3 vừa đủ
ẠO
C. NaOH vừa đủ
Đ
B. K2CO3 vừa đủ
G
A. Na2SO4 vừa đủ
Ư N
BÀI TOÁN NHẬN BIẾT B. BaCl2
C. NH4Cl
TR ẦN
A. BaCO3
H
Câu 56. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
D. (NH4)2CO3
Câu 57. Cho các dung dịch: AlCl3 ; NaNO3 ; K2CO3 ; NH4NO3 . Nhận biết dãy dung dịch trên bằng một
B
thuốc thử:
B. dung dịch H2SO4
10
00
A. dung dịch NaOH
D. dung dịch AgNO3
3
C. dung dịch Ba(OH)2
2+
Câu 58. Có 3 dd NaOH, HCl, H 2SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên
C
B. Natri kim loại dư. D. Quỳ tím.
H
Ó
C. Đá phấn ( CaCO3 )
A
A. Dung dịch NaOH dư.
ẤP
là:
Câu 59. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2 CO3 , BaCl 2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
dung dịch nào sau đây để tách ra nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch:
ÁN
A. 4 chất
-L
có thể nhận biết bao nhiêu chất? B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
TO
Câu 60. Dùng một thuốc thử nhận ra: NaOH; NaCl; HCl; MgCl2
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. Cả A, B, C đều được
Ỡ N
G
A. phenolphtalein
A. NaOH
BỒ
ID Ư
Câu 61. Dùng thuốc thử nào để phân biệt: NH4Cl ; NH4HSO4 ; NaCl ; Na2SO4 :
B. K2CO3
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Phần 2: Bài tập tổng hợp về pH Câu 62. Hai dung dịch có pH bằng nhau là: NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b
B. b ≤ a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. b = 2a
D. a = 2b
7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 63. V lít dung dịch HCl có pH = 3 .
a). Tính nồng độ mol các ion H+ , OH- của dung dịch .
N
b). Cần bớt thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 2 .
H Ơ
c). Cần thêm thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 4 .
N
Câu 64. Có V1 ml HCl ( pH = 2 ). Cần thêm V2 ml H2O để được dd HCl mới có pH = 3. Quan hệ V1 và V2
B. V2 = 10 V1
C. V2 = V1
D. V1 = 9V2
TP .Q
A. V2 = 9 V1
U
Y
là :
Câu 65. Trộn dung dịch HCl 0,2M và dung dịch Ba(OH)2 0,2M có V bằng nhau. pH của dung dịch thu
D. 11,2
Đ
C. 13
G
B. 5
Ư N
Câu 66. (A-08). Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch có pH
B. 2
C. 3
TR ẦN
A. 1
H
là:
D. 4
Câu 67. Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,08M ; KOH 0,04M . pH
C. 12
00
B. 3
D. 10
10
A. 2
B
của dung dịch thu được bằng
Câu 68. Trộn 20ml dd KCl 0,05Mvới 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng thể
B. 1,12
ẤP
A. 2,1
2+
3
tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: C. 3,2
D. 1,5
C
Câu 69. Trộn 300ml H2SO4 có pH = 2 với 200ml H2SO4 có pH =3 thì pH của dung dịch sau khi trộn là:
B. pH = 3,0
C. pH = 2,0
D. pH =2,2
Ó
A
A. pH = 1,89
H
Câu 70. Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa H2SO4 0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa NaOH 0,2M
Í-
và KOH 0,3M. Trộn 100ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH =7. Giá trị
ÁN
đúng của V là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 12,5
ẠO
được là:
B. 120ml
C. 100ml
D. 80ml
TO
A. 60ml
Câu 71. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
Ỡ N
G
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là : B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
ID Ư
A. 0,15.
BỒ
Câu 72. Dung dịch A chứa H2SO4 aM và HCl 0,2M ; dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M.
Biết trộn 100ml dung dịch A với 120ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH =7. Giá trị của a là: A. 1,00M
B. 0,50M
C. 0,75M
D. 1,25M
Câu 73. Khi trộn 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,04M, rồi pha loãng dung dịch
thu được 10 lần được dung dịch B. Dung dịch B có giá trị pH bằng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 1
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 74. Trộn 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,05M vào HCl 0,1M với 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,2M
B. 13
C. 1
D. 1,2
H Ơ
A. 12,8
N
và Ba(OH)2 0,1M. Tìm pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:
N
Câu 75. Dung dịch H2SO4 có pH =2 . Lấy 0,2 lít dung dịch này cho tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2
C. 23,3g
D. 1,73g
U
B. 2,33g
TP .Q
A. 0,233g
Y
có pH =13. Tìm khối lượng kết tủa tối đa thu được:
Câu 76. Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4. Đem dung dịch thu được cho tác
ẠO
dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 ban
Đ C. 1,25M
G
B. 1,75M
D. 1M
Ư N
A. 1,5M
bằng A. 12
B. 7
C. 3
TR ẦN
H
Câu 77. Hấp thụ lượng SO2 vừa đủ vào V ml dung dịch KMnO4 5.10-3M. Dung dịch X thu được có pH
D. 2
Câu 78. Cho m gam Na vào 10 lít dung dịch HCl 10 M được dung dịch A có pH =11. Vậy m có giá trị
B
-3
B. 0,46g
C. 2,3g
10
A. 0,23g
00
bằng :
D. 0,046g
2+
3
Câu 79. Cho m gam Ba vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M rồi pha loãng dung dịch thu được 10 lần được
ẤP
dung dịch X có pH =12 . Khối lượng Ba đã dùng là: B. 2,74g
C
A. 1,37g
C. 0,274g
D. 0,173g
Ó
A
Câu 80. Cho m gam Ba vào 100ml dung dịch chứa HCl và HNO3 (tỉ lệ mol 2:1) có pH=2 được dung dịch
H
X có pH=12 và V ml H2 (đktc). Vậy m và V nhận các giá trị tương ứng là:
Í-
A. 0,137gam; 224ml
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
đầu là:
D. 0,274gam; 22,4ml
ÁN
C. 0,274gam; 44,8ml
B. 0,137gam; 22,4ml
TO
Câu 81. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A .
Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung
Ỡ N
G
dịch C có pH=1. Giá trị của V là: B. 0,08 lít
C. 0,16 lít
D. 0,32 lít
ID Ư
A. 0,24 lít
BỒ
Câu 82. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7.
B. 2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1.
D. 6.
9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 83. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH =13. Vậy a và m có giá trị lần lượt là: B. 0,15M ; 10,485g
C. 0,3M ; 4,66g
D. 0,2M ; 6,99g
H Ơ
N
A. 0,15M ; 2,33g
N
Câu 84. Dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ. pH của hai dung dịch này tương ứng là x và y. Cứ
C. y = x – 2
D. y = x + 2
U
B. y = 2x
TP .Q
A. y = 100x
Y
100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li. Quan hệ giữa x và y là:
dung dịch HCl được 3,565gam muối . Dung dịch X có pH bằng D. 13
Đ
C. 12
G
B. 14
bằng 2. Tìm a : B. 0,20M
C. 0,25M
TR ẦN
A. 0,15M
H
Ư N
Câu 86. Trộn 40 ml dung dịch HCl aM với 60 ml dung dịch NaOH 0,15M thì dung dịch thu được có pH
D. 2,00M
Phần 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch - BTĐT
B
Câu 87. Cho 10ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung
B. 15ml
C. 20ml
10
A. 10ml
00
hoà dung dịch X đã cho là:
D. 25ml
2+
3
Câu 88. Cho CaCO3 dư vào 500ml dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí CO2 (đktc) tối đa bay
ẤP
ra là:
B. 14lít
C
A. 11,2lít
C. 14,14lít
D. 6,72lít
A. 19,700g
Í-
là:
H
Ó
A
Câu 89. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Số gam kết tủa
B. 24,625g
C. 29,550g
D. 34,475g
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 12,5
ẠO
Câu 85. Hoà tan 2,64 gam gồm NaOH và KOH vào nước được 500ml dung dịch X. Trung hoà hết X bằng
ÁN
Câu 90. Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch A gồm Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M. Số gam
kết tủa tạo ra là:
TO
A. 9,850g
B. 14,775g
C. 17,730g
D. 18,000g
Ỡ N
G
Câu 91. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 2M để hoà tan hết 23,4 gam Al(OH)3
B. 200ml
C. 250ml
D. 180ml
ID Ư
A. 150ml
BỒ
Câu 92. 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Tìm
lượng kết tủa sau phản ứng : A. 51g
B. 45g
C. 40g
D. 41g
Câu 93. Khi trộn dung dịch chứa 0,0075mol NaHCO3 với 0,01mol Ba(OH)2 thì được m gam kết tủA. Tìm
m:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,7375g
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1,9700g
C. 2,9550g
D. 1,4775g
Câu 94. Cho 200ml dung dịch A gồm : NH4+ ; K+ ; SO42- và Cl- với nồng độ lần lượt là : 0,5M; 0,1M;
B. 7,38g
C. 12,18g
D. 36,9g
H Ơ
A. 8,09g
N
0,25M và xM . Tính lượng chất rắn thu được khi cô cạn 200ml dung dịch A: Câu 95. Một dung dịch X chứa 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khối lượng các
N
2-
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
U
B. 0,02 và 0,05
TP .Q
A . 0,01 và 0,03
Y
muối tan trong dung dịch là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là :
Câu 96. Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+ ; 0,1mol Cu2+ ; 0,2 mol SO42- và a mol Cl- được số gam
D. 37,5g
Đ
C. 34,5g
G
B. 31,85g
qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
-
H
Ư N
Câu 97. (B-12) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
TR ẦN
A. NO3- và 0,03
00
B
Câu 98. (A-13): Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
B. 1,71 gam.
C. 3,31 gam.
D. 0,98 gam.
3
A. 2,33 gam.
10
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
2+
Câu 99. (CĐ-13): Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản
ẤP
ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là B. 0,3.
C. 0,8.
D. l,0.
A
C
A. 0,5.
H
Ó
Câu 100. Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ
A. 0,75M.
Í-
mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 28,3g
ẠO
muối khan là:
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
ÁN
Câu 101. (CĐ-09): Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 molAl2(SO4)3
TO
và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
G
A. 2,568.
Ỡ N
Câu 102. (A-10): Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- ,
ID Ư
và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự
BỒ
điện li của H2O) là A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Câu 103. (A-10) : Cho dd X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và +
2+
0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
là B. 0,120.
C. 0,444.
Câu 104. (CĐ-12): Dung dịch E gồm x mol Ca
2+
D. 0,222.
2+
-
, y mol Ba , z mol HCO3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2
H Ơ
nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
N
A. 0,180.
C. V= (x+2y)/2
D. V= (x+y)/a
U
B. V = a(2x+y)
TP .Q
A. V = 2a(x+y).
Y
N
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
Câu 105. (B-10): Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2
ẠO
–
dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủA. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu
G B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
H
A. 9,21.
Ư N
là
TR ẦN
Câu 106. (A-10): Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd
X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủA. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
00
A. 0,08 và 4,8.
B
nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủA. Giá trị của a, m tương ứng là D. 0,07 và 3
3
10
Câu 107. (B-11): Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml dung
2+
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết B. 0,012 và 0,096.
C
A. 0,020 và 0,012.
ẤP
tủA. Giá trị của z, t lần lượt là
C. 0,020 và 0,120.
D. 0,120 và 0,020.
Ó
A
Câu 108. (B-13): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300
Í-
H
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.
ÁN
A. 7,190.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
được 3 gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
TO
Câu 109. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
G
− Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
Ỡ N
kết tủa;
ID Ư
− Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủA.
BỒ
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay
hơi). A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 110. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH +4 , CO 32 − và SO 24 − . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
H Ơ
N
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X. C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
N
B.11,9 gam.
Y
A.14,9 gam.
TP .Q
U
Câu 111. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na+, NH +4 , CO 32 − , SO 24 − .
Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam
ẠO
kết tủA. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít D. 2,38.
G
C. 3,45.
Ư N
B. 3,69.
H
Câu 112. Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO 3− , Cl – và Ba2+ . Lấy 100 ml dung dịch X phản
TR ẦN
ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủA.
B
Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 C. 11,850gam.
10
B. 14,175 gam.
D. 10,062 gam.
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
A. 23,700 gam.
00
gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 4,52.
Đ
khí (đktc). Giá trị của m là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề : Các phi kim phân nhóm VA (Nitơ và Photpho )
N
Phần 1: Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho ) B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
U
Y
Câu 2. Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
TP .Q
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
ẠO
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
Ư N
Câu 3. Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
G
Đ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
TR ẦN
H
A. NH3 + CuO/t0
Câu 4. Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 .
Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
C. NH4NO3
B
B. Cu(NO3)2
00
A. NH4HCO3
D. NH4NO2
3
B. N2
C. NH3+Cl-
D. NH4Cl
2+
A. HCl
10
Câu 5. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
ẤP
Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7
C
A. pH = 2
A
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
H
Ó
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
A. ns2np4
H Ơ
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :
-L
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
TO
xanh đậm
ÁN
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu
G
Câu 8. Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl NH4Cl
Câu 9. Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3
có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 5
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 8
C. 7
D. 9
3+ 2+ 2+ + Câu 10. Để tách Al ra khỏi hỗn hợp với Cu ; Zn ; Ag ta có thể dùng dung dịch:
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
H Ơ
Câu 11. Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa
N
A. NaOH
C. Al ; ZnO
D. Al2O3
U
B. Al2O3 ; Zn và Cu
TP .Q
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
Y
N
Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T :
Câu 12. Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không
ẠO
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Ư N
G
Đ
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
H
Câu 13. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
TR ẦN
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B
Câu 14. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
00
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
10
C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
2+
3
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
D. NaNO3 và HCl đặc
C
C. NH3 và O2
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
ẤP
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
D. Cu(NO2)2 và O2
Í-
C. CuO ; NO2
B. Cu ; NO2 và O2
H
A. CuO ; NO2 và O2
Ó
A
Câu 16. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
ÁN
Câu 17. Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và O2
TO
A. KNO2 ; NO2 và O2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 18. Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
Câu 19. Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân )
(có t0 và xt ) ;
; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2
(4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được
N2 là : A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. (2),(4),(6)
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20. Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 3 : 1
D. 1 : 3
C. NaNO3 và NaCl
B. NaNO3 và HCl
D. NaNO3 và K2SO4
H Ơ
A. HCl và H2SO4
N
Câu 21. Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
N
Câu 22. Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Y
B. NaOH
U
A. AgNO3 A. BaCl2
B. NaOH
TP .Q
Câu 23. Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
C. Ba(OH)2
D. AgNO3 D. AgNO3
G
Đ
C. Ba(OH)2
B. NaOH
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
TR ẦN
dung dịch H2SO4 (loãng, dư). A. 3.
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào
H
không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
Ư N
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện
B. 2.
C. 4.
(a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí;
(c)
B
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 1.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
10
00
Nhiệt phân KNO3;
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí;
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. 5.
C. 2.
ẤP
A. 3.
2+
3
(dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là D. 4.
C
Câu 27. . Thực hiện các thí nghiệm sau:
Ó
A
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch
Í-
H
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
ÁN
NaHCO3.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Quỳ tím
ẠO
Câu 24. Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
TO
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). nóng.
Ỡ N
G
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
BỒ
ID Ư
Câu 28. . Mệnh đề không đúng là :
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ C. Có thể bảo quản photpho trong nước D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
N
Câu 29. Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
H Ơ
Câu 30. Supephôtphat kép có công thức là :
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
U
Y
N
A. Ca3(PO4)2
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
TP .Q
Câu 31. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
C. amophot
D. urê
ẠO
Câu 32. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí
G B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
H
A. urê
Ư N
ra . Tìm X :
TR ẦN
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
00
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
10
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
2+
3
Câu 34. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
C
ẤP
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
Ó
A
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH X + H3PO4 Y + KOH Z. Các chất X, Y, Z lần
H
lượt là:
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Í-
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát
ÁN
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
TO
Câu 36. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh cña d y biÕn ho¸ sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
a/ NH4NO2→N2 →NH3→ (NH4)2SO4→ NH3 →HCl ↓ NO→ NO2→ HNO3→ NO ↓ Cu(NO3)2→ CuO
b/ (NH4)2CO3 → NH3 → N2 → NH3 → NH4NO3 → N2O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
↓
N
Al(OH)3 → Al(NO3)3 → NO2
A. 20%
B. 80%
TP .Q
U
Câu 37. Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:
Y
N
H Ơ
Phần 2: Bài tập chọn lọc các nguyên tố phi kim nhóm VA
C. 61,11%
D. 38,89%
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
Đ
A. NO
ẠO
Câu 38. Một oxit X của Nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng . Tìm X :
G
Ư N
B. 4,9g
C. 18g
D. 0g
TR ẦN
A. 9,8g
H
tủa tạo ra sau phản ứng :
Câu 40. Cho 100gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% . Thể
tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là :
B. 2,24lít và 18,64g
00
B
A. 2,24lít và 23,3g
10
C. 1,344lít và 18,64g
D.1,792lít và 18,64g
2+
3
Câu 41. Khử hết m gam CuO bằng NH3 rồi cho toàn bộ khí bay ra vào H2SO4 đặc dư thấy còn 2,24 lít khí
đi ra đktC. Tìm m: B. 12g
C. 8g
ẤP
A. 24g
D. 16g
A
C
Câu 42. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu
B. 1M và 1M
C. 2M và 2M
H
A. 1M và 2M
Ó
được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là : D. 0,5M và 1M
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 39. Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết
-L
DẠNG 1 : BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3
ÁN
Câu 43. A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B,
TO
trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: B. 83,34%
C. 41,67%
D. 50,00%
G
A. 62,25%
Ỡ N
Câu 44. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất
BỒ
ID Ư
của phản ứng : A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
Câu 45. Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng
tổng hợp NH3 là: A. 30%
B. 25%
C. 20%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 40%
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 46. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản B. 40%.
C. 25%.
D. 36%.
H Ơ
A. 50%.
N
ứng tổng hợp NH3 là:
N
Câu 47. Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau
TP .Q
U
Y
phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của B so với A là 0,6. a) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
ẠO
b) Cho hỗn hợp khí B qua nước thì còn lại hỗn hợp khí C. Tính tỉ khối hơi của A so với C.
Đ G
giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là : B. 0,49g
C. 9,4g
TR ẦN
A. 0,5g
H
Ư N
Câu 48. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng
D. 0,94g
Câu 49. Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :
C. Zn
B
B. Cu
D. Mg
00
A. Fe
10
Câu 50. Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là
1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X: C. (NH4)2CO3
3
B. NH4NO2
2+
A. NH4NO3
D. NH4HCO3
B. Cu
C. Zn
C
A. Fe
ẤP
Câu 51. Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :
D. Mg
Ó
A
Câu 52. Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được
H
vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X : B. 8,6g
C. 4,4g
Í-
A. 18,8g
D. 9,4g
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠNG 2: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
ÁN
Câu 53. Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam.
TO
Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% : B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
G
A. 2,835g
Ỡ N
Câu 54. Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là
B. 75%
C. 80%
D. 90%
ID Ư
A. 50%
BỒ
Câu 55. Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktC. Hấp
thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z: A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. pH = 3
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 56. Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm
khối lượng của Cu(NO3)2 trong X : B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g
H Ơ
Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một
D. Zn và 10,8g
Y
C. Cu và 10,8g
U
B. Mg và 8,8g
N
oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là : A. Fe và 8,8g
N
A. 9,4g
TP .Q
Câu 58. Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung
bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y : B. 3 : 1
C. 1 : 2
D.1:1
ẠO
A. 2 : 1
G
Ư N
lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO
H
(sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
B
A. 70%.
TR ẦN
ứng là
10
00
DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
Câu 60. Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có
B. 12,01%
C. 9,56%
ẤP
A. 10,23%
2+
3
trong mẫu lân đó
D. 15,17%
C
Câu 61. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
Ó
A
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là B. 39,76%
C. 42,25%
H
A. 48,52%
D. 45,75%
Í-
Câu 62. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 59. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một
ÁN
xuất từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
TO
A. 95,51%.
Câu 63. Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
được :
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH dư
Câu 64. (B-09). Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X.
Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là : A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và K3PO4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 65. (B-08). Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
H Ơ
A. K3PO4 và KOH
N
là
N
Câu 66. Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M
TP .Q
A. 0,05M và 0,06M
U
Y
được :
Đ
C. 2,3g
D. 2,9g
G
B. 2,27g
Ư N
Câu 68. Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d=
H
1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
TR ẦN
A. Na3PO4
C. 32%
00
B. 56%
D. 49%
10
A. 63%
B
Câu 69. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A :
2+
3
DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ AXIT NITRIC (HNO3)
ẤP
Câu 70. Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy
C
nhất. Tìm M :
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Ó
A
A. Fe
H
Câu 71. Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21.
Í-
Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 2,72g
ẠO
Câu 67. Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :
B. Al
C. Zn
D. Mg
ÁN
A. Fe
TO
Câu 72. Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy
nhất. Xác định X.
Ỡ N
G
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
ID Ư
Câu 73. Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy
BỒ
nhất. Xác định X. A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
Câu 74. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia
phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là ?
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. SO2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. S
C. H2S
D. SO2, H2S
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. C. N2.
D. NO
N
B. N2
Y
A. NO2.
H Ơ
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
N
Câu 75. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
TP .Q
U
Câu 76. Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử
duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là: B. 5,4g và 5,6g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6g và 6,4g
ẠO
A. 5,6g và 5,4g
Câu 77. Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản
Đ G
C. 1,35g
B . 2,7g
Ư N
A. 5,4g
D. 8,1g
H
Câu 78. Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy
A. Zn
TR ẦN
nhất đktc . Tìm M : B. Mg
C. Al
D. Ca
00
B
Câu 79. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra
B. 66,67%
C. 61,61%
D. 50,00%
3
A. 33,33%
10
và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :
2+
Câu 80. Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .
ẤP
Dung dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 : B. 2,4g
C. 12,8g
C
A. 9,6g
D. 6,4g
Ó
A
Câu 81. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
Í-
H
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phẩm khử của N+5. Tìm m :
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
ÁN
A. 10,08 gam.
TO
Câu 82. Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm
khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B : B. Fe3O4 và NO
C. Fe3O4 và N2O
D. FeO và NO2
Ỡ N
G
A. Fe3O4 và NO2
ID Ư
Câu 83. Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư . Tính thể tích NO2 bay ra
BỒ
đktc biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 : A. 11,2lít
B. 22,4lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
Câu 84. Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2
=18. Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5. Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng :
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2M
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
Câu 85. Hoà tan hết 16,2gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 5,6lít khí X gồm NO và N2 có khối
B. Al
C. Zn
D. Mg
H Ơ
A. Fe
N
lượng là 7,2g. Tìm M biết rằng N+2 và N0 là sản phẩm khử của N+5 :
N
Câu 86. (CĐ-12): Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch
U
Y
HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X A. 31,22.
B. 34,10.
TP .Q
chứa m gam muối. Giá trị của m là C. 33,70.
D. 34,32
ẠO
Câu 87. (B-12): Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
G
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
H
A. 98,20.
Ư N
X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
TR ẦN
Câu 88. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng
B
7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản B. 1,4 mol
10
A. 0,4 mol
00
ứng.
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
2+
3
Câu 89. Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O
ẤP
và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần
C
lượt là:
Ó
D. 15,14g và 1,5 lít
H
C. 14,04g và 1,2 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
A
A. 14,04g và 1,92 lít
Í-
Câu 90. Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M . Tính thể tích khí NO
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của
ÁN
thoát ra đktc biết N+2 là sản phẩm khử của N+5 : A. 5,6 lít
TO
+2
D . 2,24 lít
là sản phẩm khử duy nhất của N . So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm
Ỡ N
sau:
C. 3,36 lít +5
G
Câu 91. Biết N
B. 4,48 lít
BỒ
ID Ư
Thí nghiệm 1. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M được a lít NO Thí nghiệm 2. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M được b lít NO A. a = b
B. 2a = b
C. a = 2b
D. 2a = 3b
Câu 92. Ng−êi ta xö lý 3,2 g Cu b»ng a gam dd H2SO4 95% thu ®−îc V1lÝt khÝ X , phÇn Cu d− xö lý tiÕp
b»ng b gam dd HNO380% thu ®−îc V2lÝt khÝ Y. Sau 2 lÇn xö lý khèi l−îng cßn l¹i lµ 1,28 gam Cu vµ
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
V1+V2= 0,896 lÝt .MÆt kh¸c trén a gam dd H2SO4 95% víi b gam dd HNO3 80% råi pha lo ng b»ng n−íc 20 lÇn thu ®−îc dd Z . Hoµ tan 3,2 gam Cu trong dd Z thu ®îc V3 lÝt khÝ .
N
a) ViÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra .
H Ơ
b) TÝnh V1 , V2 , V3 ë ®ktc .
N
Câu 93. Cho 19,2 gam Cu vµo 500 ml dung dÞch NaNO3 1M sau ®ã thªm 500ml dung dÞch HCl 2M thu ®îc
U
Y
khÝ NO vµ dung dÞch A.
TP .Q
a) Cu cã tan hÕt hay kh«ng? TÝnh thÓ tÝch khÝ NO (®ktc) b) TÝnh CM c¸c ion trong dung dÞch A
ẠO
c) Ph¶i thªm bao nhiªu lÝt dung dÞch NaOH 0,2M ®Ó kÕt tña hÕt Cu2+ trong dung dÞch A.
Cho 24,5 gam hh X gåm Zn , Fe , Cu vµo 3,2lÝt dd HNO3 0,3M. KhuÊy ®Òu thu ®−îc 1 chÊt khÝ
Đ
Câu 94.
G
Ư N
H2SO4 vµo thÊy tho¸t ra khÝ trªn ®Õn khi kim lo¹i võa tan hÕt th× hÕt 200 ml dd H2SO4 4/15M vµ thu ®−îc
TR ẦN
H
dd Y , Cho mét nöa dd Y t¸c dông víi dd NaOH d− råi läc kÕt tña ®em nung thu ®−îc 12 gam chÊt r¾n . TÝnh % khèi l−îng c¸c chÊt cã trong hh X .
Câu 95. Khi cho m gam hh A gåm Al , Fe , Cu t¸c dông víi 100 ml dd NaOH 1,2M thu ®−îc 2,688 lÝt khÝ
3
a) ViÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra .
10
dd HNO3 d− thu ®−îc 0,672 lÝt khÝ NO(®ktc).
00
B
(®ktc) . Thªm tiÕp 100 ml dd HCl 4M , sau ph¶n øng cßn l¹i 2,08 gam hh chÊt r¾n D . Cho D ph¶n øng víi
2+
b) TÝnh % khèi l−îng c¸c chÊt trong hh A.
ẤP
Câu 96. Khi cho 3,3 g hh X gåm Fe vµ kim lo¹i M (ho¸ trÞ kh«ng ®æi) t¸c dông víi dd HCl d− thu ®−îc
A
C
2,688 lÝt H2(®ktc) . MÆt kh¸c nÕu cho 6,6 g hh X t¸c dông víi dd HNO3 d− thu ®îc 1,792 lÝt hhY gåm 2 khÝ
Ó
kh«ng mµu cã dH2=20,25 trong ®ã cã mét khÝ kh«ng bÒn ngoµi kh«ng khÝ .
Í-
H
a) X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i M . b) TÝnh % theo khèi lîng c¸c chÊt trong hh X .
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
kh«ng mµu , kh«ng bÒn ngoµi kh«ng khÝ vµ trong dd cßn l¹i mét kim lo¹i ch−a tan hÕt . Cho tiÕp tõ tõ dd
ÁN
Câu 97. Khi cho 10,35 g hh A gåm Al vµ Mg ph¶n øng víi dd HNO3 d− thu ®îc 0,672 lÝt khÝ NO duy
TO
nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch B . Khi c« c¹n dd B thu ®−îc 85,05 gam hh muèi khan . a) Hçn hîp muèi khan gåm c¸c muèi nµo ?
Ỡ N
G
b) TÝnh % theo khèi l−îng c¸c chÊt trong hh A .
ID Ư
Câu 98. Khi cho 3,7 gam hh A gåm Fe vµ Fe3O4 trong 500 ml dung dÞch HNO3 thu ®îc 0,448 lÝt khÝ NO
BỒ
duy nhÊt (®ktc) , dung dÞch B vµ 0,292 gam kim lo¹i cßn d− . a) TÝnh CM cña dd HNO3 . b) TÝnh % theo khèi lîng c¸c chÊt trong hh A . c) C« c¹n dd B thu ®−îc bao nhiªu gam muèi khan .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
d) TÝnh thÓ tÝch dd HCl 0,2M cÇn thªm vµo hh sau ph¶n øng ®Ó ph¶n øng hoµn toµn víi c¸c chÊt cã
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
trong hh nµy
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
G
Ư N
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Chuyên đề : Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic ) Câu 1. Trong phòng thí nghiệm thí khí CO2 được điều chế bằng phương trình phản ứng A. CaCO3 CaO + CO2 B. C + O2 CO2 C. FeO + CO Fe + CO2 D . CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Câu 2. Công thức hoá học của thuỷ tinh là : B. CaO.6SiO2 A. Na2O.CaO.6SiO2 C. Na2O.6SiO2 D. Na2O.CaO.2SiO2 Câu 3. Công thức hoá học của xi măng là : D. Cả A,B,C đúng A. 3CaO.SiO2 B. 2CaO.SiO2 C. 3CaO.Al2O3 Câu 4. Cho Mg lần lượt phản ứng với CO2; SO2 ở nhiệt độ cao thấy lần lượt tạo ra một chất rắn màu đen; màu vàng. Hai chất rắn đó lần lượt là : A. MgO và S B. Mg2C và MgSO3 C. C và MgSO3 D. C và S Câu 5. SiO2 có thể tan trong dãy dung dịch chất nào sau đây : A. HCl, muối ăn B. HF, NaOH đặc C. NaOH đặc, HCl D. HF, xôđa Câu 6. Khi nung X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(OH)3 và FeO trong không khí đến khối lượng không đổi thì được chất rắn là : B. Fe2O3 A. Fe2O3 và FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 và Fe3O4 Câu 7. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. NaHCO3 NaOH + CO2 B. NH4NO2 N2 + 2H2O C. 2KNO3 2KNO2 + O2 D. NH4Cl NH3 + HCl Câu 8. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgCO3 ; Al2O3 ; Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao được chất rắn Y là : A. Al; Fe; Cu; MgO B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3 D. Al2O3; Fe; Cu; MgO C. Al; Fe; Cu; MgCO3 Câu 9. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặC. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 7. C. 6 D. 5 Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.. Câu 11. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
G
Ư N
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 12. Cho CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 ; MgO ; CuO và Al2O3 nung nóng thấy khối lượng X giảm 20% và thu được chất rắn Y . Cho Y qua dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ còn lại phần không tan Z có khối lượng bằng 80% khối lượng của Y . Tìm phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X : A. 24% B. 64% C. 16% D. 20% Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 100g mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktC. Tìm hàm lượng phần trăm của đá vôi : A. 53,62% B. 81,37% C. 90,94% D. 95,67% Câu 14. Cho 14,2g X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm chính IIA thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau phản ứng với dung dịch HCl dư được 3,36lít CO2 đktc . Tìm 2 kim loại đó : B. Ba và Sr C. Ca và Sr D. Be và Mg A. Mg và Ca Câu 15. Cho 0,5 mol CO qua oxit kim loại M ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí X có dX/H2=17,2 và 11,2 g am kim loại M. Tìm oxit kim loại đó : A. CuO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 16. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12lít CO2 đktc . Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m : A. 10g B. 7,5g C. 5g D. 15g Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủA. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc: A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 18. Cho 200ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 0,25M vào 240ml HCl 1M được a lít khí đktc . Tìm a : A. 3,584lít B. 2,24lít C. 5,04lít D. 3,36lít Câu 19. Hấp thụ hết 0,448lít CO2 đktc bởi 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM được 1,97g kết tủA. Tìm a : A. 0,15M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,075M Câu 20. Cho 5,6 lít CO đktc qua ống sứ đựng m gam FexOy đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam Fe. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 18,8 . Tìm oxit của Fe và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng : A. Fe3O4 và 60% B. Fe2O3 và 60% C. FeO và 60% D. Fe2O3 và 40% Câu 21. Cho 4,48lít CO đktc đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g một oxit của Fe đến phản ứng hoàn toàn . Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 20 . Tìm oxit của Fe và % thể tích CO2 trong hỗn hợp sau phản ứng : A. Fe3O4 và 75% B. Fe2O3 và 65% C. FeO và 75% D. Fe2O3 và 75% Câu 22. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl aM vào dung dịch chứa 0,15mol Na2CO3 và 0,1mol NaHCO3 được b lít khí CO2 đktc và dung dịch X .Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X được 20gam kết tủa . Giá trị của a và b lần lượt là A. 2M và 1,12 lít B. 1M và 2,24 lít C. 1,5M và 1,12 lít D. 1M và 1,12 lít Câu 23. Cho CO đi qua 16gam Fe2O3 nung nóng thấy còn lại 13,6g chất rắn . Cho toàn bộ lượng chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư tạo ra V lít SO2 đktc là sản phẩm khử duy nhất. Số mol H2SO4 đã phản ứng và giá trị của V lần lượt là : A. 0,25mol và 3,36lít B. 0,45mol và 3,36lít C. 0,45mol và 2,24lít D. 0,30mol và 3,36lít
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24. Nung 99,9g X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 68,9g
BỒ
G
Ư N
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
chất rắn . Nếu cho 99,9g X vào dung dịch HCl dư thì thu được tối đa V lít CO2 đktc . Tìm V : A. 23,52 lít B. 19,04 lít C. 25,76 lít D. 14,56 lít Câu 25. Dẫn từ từ V lít khí CO đktc qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp CuO ; Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được khí X . Cho toàn bộ X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì được 4 gam kết tủa . Tìm V : A. 1,12 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 26. Cho V lít khí đktc gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 nung nóng . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 0,32g . Tìm V : A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 27. Khử hoàn toàn 44,2 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 33,8 gam hỗn hợp Y gồm 3 kim loại. Cho Y tác dụng với dd HNO3 thu được dd chứa m gam muối( không chứa NH4NO3), giá trị của m là : A. 74,1 g B. 114,4 g C. 53,95 g D. 195 g Câu 28. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc . Tính độ tinh khiết của quặng trên : B. 50% C. 40% D. 92% A. 84% Câu 30. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X ; Y thì đều tạo số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng . Đốt Y thấy ngọn lửa màu vàng . X và Y lần lượt là : A. KMnO4 và NaNO3 B. NaNO3 và KNO3 C. CaCO3 và NaNO3 D. Cu(NO3)2 và NaNO3 Câu 31. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của A . Tìm % khối lượng của mỗi chất trong A : A. 55% và 45% B. 40% và 60% C. 70% và 30% D. 65% và 35% Câu 32. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dung dịch H2SO4 98% thì dung dịch axit H2SO4 giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là A. 13,24. B. 14,29. C. 28,57. D. 16,14. Câu 33. Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO2. Nung 25g quặng này cho tới phản ứng hoàn toàn thì thu được 14g bột . Hàm lượng phần trăm tạp chất trong quặng này là : A. 6% B. 10% C. 8% D. 12% Câu 34. Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc . Tìm phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong X : A. 16,02% B. 17,36% C. 18,00% D. 14,52% Câu 35. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KMnO4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
trong X là C. 27,94% D. 62,76% A. 74,92% B. 72,06% Câu 36: Phát biểu không đúng là: A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. B. Trong công nghiệp, photpho sản xuất bằng cách nung quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyªn ®Ò: §¹i c−¬ng vÒ ho¸ häc h÷u c¬. T1. Cho nh÷ng chÊt sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6),
C. (1), (3), (4), (5), (6) vµ (7)
D. (2), (3), (6) vµ (7)
H Ơ
B. (1), (4), (5) vµ (6)
N
A. (1), (2), (4), (5)
N
C2H5Cl (7). Nh÷ng chÊt h÷u c¬ lµ:
B. Mét liªn kÕt σ vµ mét liªn kÕt π
C. Hai liªn kÕt π
D. Mét liªn kÕt σ vµ hai liªn kÕt π
ẠO
TP .Q
A. Hai liªn kÕt σ.
Đ
T3. Liªn kÕt ba gi÷a hai nguyªn tö cacbon t¹o nªn do:
TR ẦN
C. Mét liªn kÕt σ, mét liªn kÕt π, mét liªn kÕt cho - nhËn.
H
Β. Hai liªn kÕt σ vµ mét liªn kÕt π
Ư N
G
A. Hai liªn kÕt π vµ mét liªn kÕt σ
D. Ba liªn kÕt σ. T4. §ång ph©n lµ nh÷ng chÊt:
00 10
B. Cã khèi l−îng ph©n tö b»ng nhau
B
A. Cã cïng thµnh phÇn nguyªn tè.
2+
3
C. Cã cïng CTPT nh−ng cã CTCT kh¸c nhau.
ẤP
D. Cã tÝnh chÊt hãa häc gièng nhau.
C
T5. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4),
H
Ó
A. (1) vµ (2); (3) vµ (4)
A
CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Nh÷ng cÆp chÊt lµ ®ång ph©n cña nhau B. (1) vµ (3); (2) vµ (5)
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U
Y
T2. Liªn kÕt ®«i gi÷a hai nguyªn tö cacbon gåm:
-L
C. (1) vµ (4); (3) vµ (5)
ÁN
D. (1) vµ (5); (2) vµ (4)
TO
T6. Nh÷ng hîp chÊt gièng nhau vÒ thµnh phÇn vµ cÊu t¹o ho¸ häc nh−ng h¬n kÐm nhau mét hoÆc nhiÒu
G
nhãm -CH2- ®−îc gäi lµ:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. §ång ®¼ng B. §ång ph©n C. Hi®rocacbon D. Cïng d¹ng th× h×nh
T7. Cho c¸c chÊt sau : C3H6; C4H8; C3H8; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Sè chÊt lµ ®ång ®¼ng cña C2H4 lµ : A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
T8. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: B. 4; 3; 6.
A. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
N
T9 (A-08): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-
D. 4.
C. 1.
N
B. 3.
Y
A. 2.
H Ơ
C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
TP .Q
U
T10 (CĐ-09): Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là B. 3
C. 2.
D. 1.
ẠO
A. 4.
Đ
T11 (CĐ-10) 56: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
G Ư N
B. But-2-en.
H
C. 1,2-đicloetan.
TR ẦN
D. But-2-in.
T12 (CĐ-11) 34: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
B. CH3-CH=C(CH3)2.
00
B
A. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
10
D. CH2=CH-CH2-CH3.
B. 7
2+
A.5
ẤP
T1. Anken C5H10 có mấy đồng phân :
3
Phần 1. Xác định đồng phân.
C. 4
D. 6
C. 4
D. 5
C. 4
D. 5
C. 7
D. 6
C. 3
D. 6
A
C
T2. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là : A. 2
Ó
B. 3
Í-
H
T3. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân : A. 3
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 2-clopropen.
B. 7
B. 8
TO
A. 5
ÁN
T4. Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
G
T5 . Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
Ỡ N
A. 5
B. 4
BỒ
ID Ư
T6. Hợp chất C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
T7. Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
T8. Hợp chất C5H11Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 7
C. 8
D. 9
T9. Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? B. 3
C.4
D. 5
N
A. 2
B. 8
C. 9
D. 11
N
A. 4
H Ơ
T10. Hợp chất C4H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
C.6
U
B. 5
D. 7
TP .Q
A. 4
Y
T11. Chất C4H10O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 8
B. 10
C. 11
D.14
Đ G
B. 2
C. 1
D. 4
B.5
C.6
T15. Chất C4H6O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở : A. 4
C. 10
D.8
D. 11
B
B. 8
TR ẦN
A. 4
H
T14. Chất C5H10O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
Ư N
A. 3
A. 8
10
00
T16. Chất C5H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở : B. 9
C. 10
D. 11
B. 6
ẤP
A. 5
2+
3
T17. Chất C5H10O có mấy đồng phân là xeton mạch hở : C. 7
D. 8
C
T18. Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở : B. 5
C. 4
D. 3
Ó
A
A. 2
H
T19. Chất C4H8O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
Í-
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
T13. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
ẠO
T12. Chất C5H12O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
B. 5
C. 6
D. 8
TO
A. 4
ÁN
T20. Chất C5H10O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở : T21. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 thì có bao nhiêu đồng phân là este: B.3
C. 4
D. 5
Ỡ N
G
A. 2
BỒ
ID Ư
T22. Chất C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân là este mạch hở: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
T23. Chất X có công thức phân tử là C5H10O2 thì có bao nhiêu đồng phân là este: A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
T24. Chất C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
T25. Chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
B. 3
C. 4
D. 5.
C. 5
D. 6
H Ơ
A.1
N
T26. Chất C3H7N có mấy đồng phân là amin mạch hở:
Y U
B. 4
T28. Chất C7H12 có mấy đồng phân ankin chứa liên kết 3 ở đầu mạch : B. 6
C. 8
D. 10
Phần 2 : Danh pháp của các hợp chất hữu cơ.
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
T1. Gọi tên thay thế của một số hợp chất sau
ẠO
A. 4
TP .Q
A. 3
N
T27. Ankin C5H8 có mấy đồng phân :
TO
2,2 đimetyl pent – 1 – en
2.
3 metyl but – 1 - in
4.
2,3 đimetyl butan – 2 – ol
3.
2,2,3 – trimetyl pentanoic
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
1.
ÁN
T2. Từ tên gọi viết công thức của các hợp chất sau :
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3 metyl butan – 1,2 điol
5.
6.
2 – metyl butanal
N
Phần 3: Lập Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
H Ơ
T1. Phân tích định lượng m gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là
D. C3 H4O2N
Y
C. C2 H5O2N
U
B. C2 H6O2N
TP .Q
A. CH2ON
N
mC : mH : mO: mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Công thức đơn giản nhất của X là:
T2. Đốt cháy hoàn toàn 3,72g chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2và 2,52 gam H2O; 0,448 lít N2
B. C7H7N
C. C6H7N
D. C6H5ON
Đ
A. C3H7O2N
ẠO
(đktc). Biết MA < 100g. A có công thức phân tử là:
C. C2H6O
G
B. C2H6O2
D. C3H9O3
Ư N
A. CH3O
H
T4. Khi phân tích một hợp chất hữu cơ (X) có thành phần như sau: %C = 52,17%; %H = 13,04% và %O =
TR ẦN
34,78%. Công thức phân tử của (X) nào sau đây đúng ? Biết công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
C. CH4O
B
B. C3H8O
D. C4H10O
00
A. C2H6O
10
T5. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 33,85 gam CO2 và 6,94 gam H2O. Tỉ khối hơi B. C2H2
2+
A. CH4
3
của A đối với không khí là 2,69. CTPT của A là :
C. C6H6
D. C2H4
ẤP
T6. Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam một hiđrocacbon thu được 10,68 gam khí CO2 và 5,25 gam nướC. Khối
A
C
lượng oxi cần dùng để đốt cháy là :
B. 11,04 g
C. 12,43 g
D. 12,73 g
H
Ó
A. 6,21 g
T7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
T3. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. CTPT của X là:
ÁN
A. 2 gam
-L
Vậy m có giá trị là:
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
TO
T8. Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro, và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Khối
G
lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. CTPT của X là :
Ỡ N
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C5H12O
D. C4H10O2
BỒ
ID Ư
T9. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 90. Vậy A có CTPT là : A. C6H12O6
B. C10H12O3
C. C8H20O4
D. C7H16O5
T10. Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nướC. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là : 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. C3H6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. C3H8
C. C3H6O
D. C3H6O2
T11. Khi đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml oxi, tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước ( các B. C3H4O4
C. C2H4O
D. C3H6O
H Ơ
A. C2H4O2
N
thể tích ở cùng điều kiện). CTPT của A là :
N
T12. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 và 6,3 g H2O (các
U
Y
khí ở đktc ) . Khi hóa hơi 4,5 g X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (đo ở cùng điều
B. C3H7ON
C. C3H7O2N
D. C3H7ON2
ẠO
A. C3H5O2N
TP .Q
kiện). CTPT của X là :
T13. Đốt cháy hoàn toàn 2,79 gam chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl2
G
phân tử của Y là: B. C6N7N
C. C5H8N2
TR ẦN
A. C6H7ON
H
Ư N
0,186 gam Y thì thu được 2,24 ml khí nitơ (đktc). Biết Y chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Vậy công thức
D. C5N7N
T14. Đốt cháy hoàn toàn 9,9g chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl. Sản phẩm tạo thành cho qua bình
00
B
đựng H2SO4 đặc và Ca(OH)2 dư thấy khối lượng các bình lần lượt tăng 3,6 g và 8,8g. Biết A chứa 2 B. C2H4Cl2
C. C2H2Cl2
D. C3H4Cl2
3
A. C3H6Cl2
10
nguyên tử clo. CTPT của A là :
2+
T15. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 g chất hữu cơ X cần 9,072 lít oxi ( ở đktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua
ẤP
bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 3,78 gam, bình (2) tăng m
C
gam và có a gam kết tủa, MX < 250.
H
Í-
A. 7,92 g và 18 g
Ó
A
a) Giá trị của m và a lần lượt là :
C. 17,6g và 40 g
B. 15,84 g và 36 g C. 13,44 g và 42 g
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 1,89g, bình KOH tăng thêm 7,92 gam. Mặt khác khi đốt
ÁN
b) CTPT của X là :
B. C6H12O6
C. C12H14O4
D. C12H22O11
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. C6H7O2
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyªn ®Ò: §¹i c−¬ng vÒ ho¸ häc h÷u c¬. Câu 1.
Cho nh÷ng chÊt sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6),
C. (1), (3), (4), (5), (6) vµ (7)
D. (2), (3), (6) vµ (7)
N
B. (1), (4), (5) vµ (6)
Y
A. (1), (2), (4), (5)
H Ơ
N
C2H5Cl (7). Nh÷ng chÊt h÷u c¬ lµ:
TP .Q
U
Câu 2. Liªn kÕt ®«i gi÷a hai nguyªn tö cacbon gåm:
C. Hai liªn kÕt π
B. Mét liªn kÕt σ vµ mét liªn kÕt π
D. Mét liªn kÕt σ vµ hai liªn kÕt π
ẠO
A. Hai liªn kÕt σ.
Đ
Liªn kÕt ba gi÷a hai nguyªn tö cacbon t¹o nªn do:
Câu 3.
G
D. Ba liªn kÕt σ. Câu 4. §ång ph©n lµ nh÷ng chÊt:
B. Cã khèi l−îng ph©n tö b»ng nhau
00
B
A. Cã cïng thµnh phÇn nguyªn tè.
10
C. Cã cïng CTPT nh−ng cã CTCT kh¸c nhau.
D. Cã tÝnh chÊt hãa häc gièng nhau.
2+
3
Câu 5. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4),
ẤP
CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Nh÷ng cÆp chÊt lµ ®ång ph©n cña nhau
C
A. (1) vµ (2); (3) vµ (4)
D. (1) vµ (5); (2) vµ (4)
Ó
Nh÷ng hîp chÊt gièng nhau vÒ thµnh phÇn vµ cÊu t¹o ho¸ häc nh−ng h¬n kÐm nhau mét hoÆc
H
Câu 6.
B. (1) vµ (3); (2) vµ (5)
A
C. (1) vµ (4); (3) vµ (5) nhiÒu nhãm -CH2- ®−îc gäi lµ:
B. §ång ph©n
-L
A. §ång ®¼ng
TO
lµ :
Cho c¸c chÊt sau : C3H6; C4H8; C3H8; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Sè chÊt lµ ®ång ®¼ng cña C2H4
G
Câu 7.
Ỡ N
A. 2
ID Ư
Câu 8.
D. Cïng d¹ng th× h×nh
ÁN
C. Hi®rocacbon
BỒ
Ư N
TR ẦN
C. Mét liªn kÕt σ, mét liªn kÕt π, mét liªn kÕt cho - nhËn.
H
Β. Hai liªn kÕt σ vµ mét liªn kÕt π
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Hai liªn kÕt π vµ mét liªn kÕt σ
B. 3
C. 4
D. 5
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Câu 9. (A-08):Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 10.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(CĐ-09): Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2;
CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là B. 3
C. 2.
D. 1.
N
A. 4.
H Ơ
Câu 11. Cho các chất sau: (1) CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH; (2) CH3-CH=CH-Cl; (3) (CH3)2C=CH-
D. (1) (2)
(CĐ-10): Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
ẠO
Câu 13. (CĐ-11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Ư N
G
Đ
A. CH2=CH-CH=CH2.
H
Câu 14. Xác định độ bất bão hòa (k) của: C2H4; C5H8; C4H4; C6H6; C7H8; C9H12; C3H6O; C4H6O2;
TR ẦN
C5H10O; C6H12O6; C4H7Cl; C2H4Br2; CCl4; C3H5Br; C3H4Br2; C5H8O2; C9H8O2 Xác định đồng phân.
00
B. 7
C. 4
D. 6
C. 4
D. 5
C. 4
D. 5
C. 7
D. 6
C. 3
D. 6
10
A.5
B
Câu 15. Anken C5H10 có mấy đồng phân :
Câu 16. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là :
3
B. 3
2+
A. 2
B. 7
C
A. 3
ẤP
Câu 17. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân :
Ó
A
Câu 18. Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
B. 8
H
A. 5
Í-
Câu 19. Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Y
C. (3) (4)
TP .Q
Câu 12.
B. (1) (3)
U
A. (2) (4)
N
Cl; (4) CH2=CH-CH2-Cl. Những chất có đồng phân hình học là:
B. 4
ÁN
A. 5
TO
Câu 20. Hợp chất C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
C. 4
D. 5
Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
Ỡ N
G
Câu 21.
B. 3
ID Ư
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
BỒ
Câu 22. Hợp chất C5H11Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 23. Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2 Câu 24.
B. 3
C.4
D. 5
Hợp chất C4H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 4
B. 8
D. 11
Chất C4H10O có bao nhiêu đồng phân mạch hở? B. 5
C.6
D. 7
N
A. 4
Chất C5H12O có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 8
B. 10
C. 11
H Ơ
Câu 26.
C. 9
D.14
N
Câu 25.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Ph©n tÝch ®Þnh l−îng m gam hîp chÊt h÷u c¬ X thÊy tØ lÖ khèi l−îng gi÷a 4 nguyªn tè C, H, O, N lµ
TP .Q
Câu 27.
Y
Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ mC : mH : mO: mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. C«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt cña X lµ: B. C2 H6O2N
C. C2 H5O2N
D. C3 H4O2N
ẠO
A. CH2ON
A. C3H7O2N
G C. C6H7N
D. C6H5ON
H
B. C7H7N
Ư N
(®ktc). BiÕt MA < 100g. A cã c«ng thøc ph©n tö lµ:
TR ẦN
Câu 29. Hîp chÊt X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH3O vµ cã tØ khèi h¬i so víi hi®ro b»ng 31. CTPT cña
X lµ: A. CH3O
D. C3H9O3
B
C. C2H6O
Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm
00
Câu 30.
B. C2H6O2
10
sau phản ứng cháy gồm CO2 và H2O có tỷ lệ mol là 5 : 4. Xác định công thức phân tử của X biết nó trùng B. C5H8O
C. C5H8
D. C5H8O2
ẤP
A. C10H16O2
2+
3
với công thức đơn giản.
C
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ X bằng oxi thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
Ó
A
H2O. Xác định công thức phân tử của X biết rằng MX < 100. B. C3H6O
H
A. C4H10
C. C2H4O2
D. C2H2O2
Í-
Câu 32. Khi ph©n tÝch mét hîp chÊt h÷u c¬ (X) cã thµnh phÇn nh− sau: %C = 52,17%; %H = 13,04% vµ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 28. §èt ch¸y hoµn toµn 3,72g chÊt h÷u c¬ A thu ®−îc 10,56 gam CO2vµ 2,52 gam H2O; 0,448 lÝt N2
thøc ph©n tö.
ÁN
%O = 34,78%. C«ng thøc ph©n tö cña (X) nµo sau ®©y ®óng ? BiÕt c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt trïng víi c«ng
TO
A. C2H6O
B. C3H8O
C. CH4O
D. C4H10O
Ỡ N
G
Câu 33. Hîp chÊt X cã % khèi l−îng cacbon, hi®ro, vµ oxi lÇn l−ît b»ng 54,54%, 9,10% vµ 36,36%. MX
ID Ư
b»ng 88 g/mol. CTPT cña X lµ : A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C5H12O
D. C4H10O2
BỒ
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Vậy công thức phân tử của X là: A. C4H8O
B. C4H8O3
C. C4H8O2
D. C4H8
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam chất X thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Vậy CTPT của X
A. C3H8O2
B. C3H8O
C. C3H8
D. C2H4O2
H Ơ
Câu 36. §èt ch¸y hoµn toµn 3,5 gam mét hi®rocacbon thu ®−îc 10,68 gam khÝ CO2 vµ 5,25 gam n−íC.
N
Khèi l−îng oxi cÇn dïng ®Ó ®èt ch¸y lµ : C. 12,43 g
D. 12,73 g
Y
B. 11,04 g
U
A. 6,21 g
N
là:
TP .Q
Câu 37. Hợp chất X có công thức phân tử là CxHyO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần 0,3 mol O2 thu
A. C3H8O2
B. C3H4O2
ẠO
được 0,3 mol CO2. CTPT của X là: C. C3H2O2
D. C3H6O2
C. C3H6O
G Ư N
B. C3H8
A. C3H6
H
c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt. CTPT cña X lµ :
D. C3H6O2
TR ẦN
Câu 39. . Khi ®èt ch¸y hoµn toµn 100ml h¬i chÊt A cÇn 250ml oxi, t¹o ra 200ml CO2 vµ 200ml h¬i n−íc (
c¸c thÓ tÝch ë cïng ®iÒu kiÖn). CTPT cña A lµ : B. C3H4O4
C. C2H4O
B
A. C2H4O2
D. C3H6O
10
00
Câu 40. §èt ch¸y hoµn toµn 8,9 g chÊt h÷u c¬ X thu ®−îc 6,72 lÝt khÝ CO2, 1,12 lÝt khÝ N2 vµ 6,3 g H2O (c¸c
khÝ ë ®ktc ) . Khi hãa h¬i 4,5 g X thu ®−îc thÓ tÝch h¬i b»ng thÓ tÝch cña 1,6 g khÝ oxi (®o ë cïng ®iÒu
2+
3
kiÖn). CTPT cña X lµ :
C. C3H7O2N
D. C3H7ON2
§èt ch¸y hoµn toµn 2,79 gam chÊt h÷u c¬ Y råi cho c¸c s¶n phÈm ch¸y ®i qua c¸c b×nh ®ùng
C
Câu 41.
B. C3H7ON
ẤP
A. C3H5O2N
Ó
A
CaCl2 khan vµ KOH, thÊy b×nh CaCl2 t¨ng thªm 1,89g, b×nh KOH t¨ng thªm 7,92 gam. MÆt kh¸c khi ®èt
H
0,186 gam Y th× thu ®−îc 2,24 ml khÝ nit¬ (®ktc). BiÕt Y chØ chøa mét nguyªn tö nit¬. VËy c«ng thøc ph©n
Í-
tö cña Y lµ:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 38. Khi ®èt ch¸y 1 lÝt khÝ X cÇn 5 lÝt khÝ oxi, sau ph¶n øng thu ®−îc 3 lÝt CO2 vµ 4 lÝt h¬i n−íC. BiÕt
B. C6H7N
C. C5H8N2
D. C5N7N
ÁN
A. C6H7ON
Câu 42. §èt ch¸y hoµn toµn 9,9g chÊt h÷u c¬ A gåm 3 nguyªn tè C, H, Cl. S¶n phÈm t¹o thµnh cho qua
TO
b×nh ®ùng H2SO4 ®Æc vµ Ca(OH)2 d− thÊy khèi l−îng c¸c b×nh lÇn l−ît t¨ng 3,6 g vµ 8,8g. BiÕt A chøa 2
Ỡ N
G
nguyªn tö clo. CTPT cña A lµ : A. C3H6Cl2
B. C2H4Cl2
C. C2H2Cl2
D. C3H4Cl2
ID Ư
Câu 43. §èt ch¸y hoµn toµn 6,66 g chÊt h÷u c¬ X cÇn 9,072 lÝt oxi (ë ®ktc). S¶n phÈm ch¸y ®−îc dÉn qua
BỒ
b×nh (1) ®ùng H2SO4 ®Æc , b×nh (2) ®ùng Ca(OH)2 d− thÊy b×nh (1) t¨ng 3,78 gam, b×nh (2) t¨ng m gam vµ
cã a gam kÕt tña, MX < 250. a) Gi¸ trÞ cña m vµ a lÇn l−ît lµ :
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 7,92 g vµ 18 g
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 15,84 g vµ 36 g
C. 17,6g vµ 40 g
D. 13,44 g vµ 42 g
C. C12H14O4
D. C12H22O11
b)
A. C6H7O2
B. C6H12O6
N
CTPT cña X lµ :
H Ơ
Câu 44. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và O2 theo tỷ lệ mol 1: 10 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch
C. C5H12
D. C2H6
Y
B. C3H8
U
A. C4H10
N
H2SO4 đặc, dư thu được hỗn hợp khí Y. Y có tỉ khối so với H2 là 18,25. CTPT của X là:
cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 20,5. CTPT X là: B. C5H10
C. C4H8
D. C6H12
ẠO
A. C3H6
TP .Q
Câu 45. Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon có công thức là CnH2n và O2 theo tỷ lệ 1: 11 sau đó cho sản phẩm
G
Ư N
số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa
Câu 47.
B. C2H4O2
C. C3H6O2
TR ẦN
A. CH2O2
H
về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là:
D. C4H8O2
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
C. 6 gam
00
B. 4 gam
D. 8 gam
10
A. 2 gam
B
H2O. Vậy m có giá trị là:
Câu 48. §èt ch¸y hoµn toµn 0,9 gam hîp chÊt h÷u c¬ A chøa C, H, O thu ®−îc 1,32g CO2 vµ 0,54g H2O. TØ
2+
3
khèi h¬i cña A so víi hi®ro lµ 90. VËy A cã CTPT lµ : B. C10H12O3
ẤP
A. C6H12O6
C. C8H20O4
D. C7H16O5
C
Câu 49. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hh X
Ó
A
cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư
H
thu được 30 gam kết tủA. Vậy giá trị của V tương ứng là:
Í-
A. 5,60 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 8,40 lít
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 46. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi
ÁN
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6 và C4H8 sau phản ứng cháy, cho sản phẩm cháy
TO
vào nước vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủA. Thể tích O2 (đktc) cần dùng là: A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 6,72 lít
D. 10,08 lít
Ỡ N
G
Câu 51. Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6 và C3H4. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn
ID Ư
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít O2 (đktc), sau phản ứng hoàn toàn cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong
BỒ
dư thì thu được 30,0 gam kết tủA. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 12,32 lít
B. 8,40 lít
C. 9,52 lít
D. 10,08 lít
Câu 52. Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H6 và C2H6. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 22,5. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Vậy giá trị của V tương ứng là: 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. 11,20 lít
C. 12,32 lít
D. 10,64 lít
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 11,76 lít
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề: Hiđrocacbon No (ankan – xicloankan) Đồng phân, danh pháp
N
Câu 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14.
H Ơ
Gọi tên các chất đó theo danh pháp quốc tế.
N
Câu 2. Viết công thức cấu tạo của các ankan có tên sau:
U
Y
A. pentan, 2 – metylbutan, isobutan và 2, 2 – đimetylbutan.
TP .Q
B. iso pentan, neo pentan, 3 – etylpentan, 2, 3 – đimetylpentan.
B. CH3–(CH2)4–CH3.
C. CH3–CH(CH3)–CH2–CH3.
D. CH3–C(CH3)2–CH3.
G
Đ
ẠO
A. CH3–CH(CH3)–CH3.
Ư N
Câu 4. Viết phương trình hóa học điều chế các ankan sau: Metan, 2–clobutan, iso–propyl cloruA.
TR ẦN
Xác định công thức phân tử của A, B và tính % V của mỗi chất.
H
Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 ankan A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 16,6 .
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nướC. Khi clo hóa A theo tỉ lệ
B
mol 1 : 1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của A.
10
00
Phản ứng thế clo
Câu 7. Cho iso–pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol 1 : 1.
2+
3
A. Xác định số sản phẩm monoclo tối đa thu đượC.
ẤP
B. Viết phương trình hóa học tạo các sản phẩm mono clo tương ứng đó.
C
Câu 8. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1 : 1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Xác định
Ó
A
công thức cấu tạo và tên của ankan đó. Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy rA.
H
Câu 9. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
Í-
monoclo. Xác định công thức cấu tạo và tên của ankan đó. Viết phương trình hóa học của các phản ứng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 3. Gọi tên các chất sau theo tên thay thế
ÁN
xảy rA.
TO
Câu 10. Ankan Y mạch không nhánh có công thức đơn giản nhất là C2H5. Tìm công thức phân tử, viết
công thức cấu tạo và gọi tên Y. Viết phương trình hóa học phản ứng của Y với clo khi chiếu sáng (tỉ lệ
Ỡ N
G
1:1), chỉ rỏ sản phẩm chính.
BỒ
ID Ư
Câu 11. Cho Iso pentan phản ứng với Cl2 (as) tạo ra số dẫn xuất monoclo là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Cho ankan X (C6H14) phản ứng với Cl2 (as) tạo ra 3 dẫn xuất monoclo . Tên của X là :
A. neo hexan
B. iso hexan
C. 3 – metyl pentan
D. 3 – metyl butan
Câu 13. Đốt cháy hết một mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo . Tìm X :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. iso pentan
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. xiclo hexan
C. neo pentan D. n – butan
Câu 14. Cho propan phản ứng với Cl2 (as) được số dẫn xuất điclo là :
B. 3
C. 4
D. 5
H Ơ
Câu 15. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
N
A. 2
N
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
TP .Q
U
Y
A. 3,3-đimetylhecxan.
monoclo . Nếu cho X phản ứng với Br2 (1:1) được mấy dẫn xuất đibrom : D. 5
G
Ư N
Câu 17. Hiđrocacbon X mạch hở chỉ chứa liên kết xích ma và có hai nguyên tử C bậc III trong phân tử .
dẫn xuất monoclo tạo ra là: A. 3
B. 2
C. 4
TR ẦN
H
Đốt cháy hết 1V chất X được 6V CO2(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). X phản ứng với Cl2 thì số D. 5
10
00
thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tìm X .
B
Câu 18. Đốt cháy hết một hidrocacbon X được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. X phản ứng với Cl2(1:1)
A. 2 - metyl butan
B. etan
2+
3
C. 2,2 - đimetyl propan
D. 2 - metyl propan
ẤP
Câu 19. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với khí
C
Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của
Ó
A
nhau. Tên của X là
H
A. 3-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan
C. butan
D. 2-metylpropan
Í-
Câu 20. Brôm hoá một ankan chỉ được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với H2 là 75,5 .Tìm
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. 4
Đ
B. 2
A. 3
ẠO
Câu 16. Hiđro hoá ankađien X được ankan Y (C6H14) . Cho Y phản ứng với Cl2 (as) được hai dẫn xuất
ÁN
ankan đó :
TO
A. 3,3 - đimetyl - hexan C. iso pentan
B. 2,2 - đimetyl - propan D. 2,2,3 – trimetyl – pentan
Ỡ N
G
Phản ứng cracking
ID Ư
Câu 21. Tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
BỒ
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Tính giá trị của x và y.
Câu 22. Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C5H12
B. C4H10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C3H8
D. C6H14
2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y lần B. 44 và 18.
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
H Ơ
A. 176 và 180.
N
lượt là
N
Câu 24. Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
C. C4H10.
D. C5H12.
U
B. C3H8.
TP .Q
A. C6H14.
Y
nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là
Câu 25. Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa
D. 3,96.
Đ
C. 2,315.
G
B. 23,16.
Ư N
Câu 26. Craking m gam n–butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần
C. 2,6.
TR ẦN
B. 11,6.
A. 5,8.
H
butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là D. 23,2.
Câu 27. Craking 40 lít n–butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
B
phần n–butan dư. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo
A. 40%.
10
00
ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là B. 20%.
D. 20%.
2+
3
Phản ứng đốt cháy
C. 80%.
ẤP
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít C3H8 (đktc) thu được V lít CO2 (đktc) và m gam nướC. Tính m và V.
C
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí C4H10 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch nước vôi
Ó
A
trong dư thu được 40 gam kết tủA. Tính V và tính khối lượng nước thu được từ phản ứng cháy.
H
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nướC. Xác định
Í-
CTPT của X.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 39,6.
ẠO
bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:
ÁN
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và m gam nướC. Xác định
TO
CTPT của X và tính m. Câu 32. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan A thì thể tích Oxi phản ứng bằng 5/3 lần thể tích của khí CO2
Ỡ N
G
sinh ra trong cùng điều kiện. Xác định công thức của ankan A.
ID Ư
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính
BỒ
thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của
X.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình
1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư thấy khối lượng bình 1 tăng m
N
gam, bình 2 tăng 22 gam. Xác định giá trị của m. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
H Ơ
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam
N
H2O. Xác định giá trị của m.
U
Y
Câu 37. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 11,7 gam H2O và 17,6 gam
TP .Q
CO2. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon.
Câu 38. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí
ẠO
CO2 (đktc) và x gam H2O. Tính giá trị của x.
G
Ư N
được vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 95,4 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3.
H
A. Tính thành phần % về số mol của hỗn hợp.
TR ẦN
B. Tìm thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần thiết dùng trong trường hợp trên. Câu 40. Một hỗn hợp gồm 2 ankan X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 10,2 gam. Đốt cháy
B
hoàn toàn hỗn hợp cần 36,8 gam O2. Tính khối lượng mỗi sản phẩm tạo thành. Tìm công thức phân tử
10
00
của X, Y.
Câu 41. Đốt cháy 19,2 g hỗn hợp 2 ankan kế tiếp thì thu được V lít CO2 (0oC, 2 atm). Cho V lít CO2 trên
2+
3
qua dd Ca(OH)2 thì thu được 30g kết tủA. Nếu tiếp tục cho dd Ca(OH)2 vào đến dư thì thu được thêm
ẤP
100g kết tủa nữA.
C
a) Xác định CTPT 2 ankan.
Ó
A
b) Tính thành phần % theo khối lượng 2 hiđrocacbon
H
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4
Í-
lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp propan và butan (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy thu
B. C2H6, C3H8
C. C3H8, C4H10
D. C4H10, C5H12
ÁN
A. CH4, C2H6
TO
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với
Ỡ N
G
dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
BỒ
ID Ư
A. C3H8
B. C3H6
C. C3H4
D. C2H6
Câu hỏi tổng hợp
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, thu được 5,6 lit CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C4H8 và C5H10
D. C3H4 và C4H6
4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một ankan và một xicloankan thu được 21,12g CO2
C. 0,12mol; 6,96g
D. 0,12mol; 8,06g
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
H Ơ
B. 0,06mol; 6,96g
N
A. 0,08mol; 8,06g
N
và 10,8g H2O. Số mol ankan có trong X và giá trị của m là:
U
Y
28u(đv.C) thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacon đó A. C2H4 và C4H10
B. C2H4 và C4H8
C. C3H8 và C5H12
TP .Q
là:
D. CH4 và C3H8
ẠO
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon X và Y ở thể khí ở điều kiện thường
G
B. C2H6 và C4H10
C. CH4 và C3H8
D. C3H8 và C5H12
H
A. CH4 và C2H6
Ư N
(dư) và KOH (dư). Bình H2SO4 nặng thêm 9 gam còn bình KOH nặng thêm 13,2g. Vậy X và Y là:
TR ẦN
Câu 48. Đốt cháy một hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm tạo thành có tỉ khối so với
hiđro là 133/9. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua 50ml dung dịch KOH 1M (D = 1,0353 g/cm3) thì thấy khối
B. C3H8
00
C. C4H10
D. C4H8
10
A. C3H6
B
lượng dung dịch tăng 2,66 gam. Vậy công thức phân tử của X là:
Câu 49. Đốt cháy hết 0,224 lit (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, cho sản phẩm cháy qua 1 lit dung dịch
2+
3
nước vôi trong (Ca(OH)2) 0,143% (D = 1 g/ml), thu được 1 gam kết tủA. Vậy hiđrocacbon đó có công
ẤP
thức phân tử nào dưới đây?
B. C2H6
C
A. C4H10
C. C3H8
D. Kết quả kháC.
Ó
A
Câu 50. Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và
H
25,2 gam H2O. Vậy hai hiđrocacbon đó là:
Í-
A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H10
C. C4H10 và C5H12
D. C5H12 và C6H14
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28g. Sản phẩm tạo thành cho qua lần lượt các bình đựng H2SO4
ÁN
Câu 51. Đốt cháy 1 lít hợp chất hữu cơ (Y) lần 5 lít oxi. Sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lit hơi
TO
nướC. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Vậy công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là: A. CH4O
B. C3H8
C. C4H10O
D. C3H8O Thể tích
Ỡ N
G
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp metan và H2 cần 45 ml oxi. Các khí đo ở đktC.
BỒ
ID Ư
mỗi khí trong hỗn hợp là: A. 20ml và 10ml
B. 15ml và 11ml
C. 15ml và 16ml
D. 20ml và 7ml
Câu 53. Đốt cháy 25 lit hỗn hợp (X) gồm C2H6 và CH4 trong 95 lít oxi, thu được 60 lit hỗn hợp khí gồm
CO2 và O2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Thành phần phần trăm theo thể tích của CH4 và C2H6 lần lượt bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 30% và 70%
B. 20% và 80%
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 31% và 69%
D. 22% và 78%
5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 54. Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Vậy công thức phân tử của (X) và (Y) lần lượt nào sau đây là C. C3H6 và C4H10
B. C2H6 và C3H8
D. C3H6 và C4H8
N
Câu 55. Đốt cháy 10 ml hiđrocacbon (Y) bằng 90 ml oxi dư. Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước
H Ơ
A. C2H4 và C3H6
N
đúng?
nhất là: A. C3H6
B. C3H8
C. C4H8
D. C4H10
TP .Q
U
Y
ngưng tụ còn 65ml trong đó có 25ml oxi, các khí đo ở cùng điều kiện.Vậy công thức phân tử (Y) đúng
ẠO
Câu 56. Đốt cháy hết 1,152 gam một hiđrocacbon (X) mạch hở rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2
G Ư N
được 4,59 gam chất rắn.
C. C5H12
B. C3H6
TR ẦN
A. C3H8
H
Vậy công thức phân tử của hiđrocacbon (B) là:
D. C4H10
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn sản phẩm
B
cháy lần lượt qua bình (I) đựng H2SO4 đặc và bình (II) đựng Ca(OH)2 thấy khối lượng bình (I) tăng 2,02
10
00
gam và bình (II) giảm 4,4 gam. Vậy công thức phân tử của X, Y là: B. C2H2 và C3H4
2+
3
A. C2H4 và C3H8
C. C2H6 và C3H8
D. C3H8 và C4H10
ẤP
Câu 58. Một hỗn hợp (X) gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 24,8g. Thể tích đo được
C
của hỗn hợp (X) là 11,2 lít (đktc). Vậy công thức phân tử của hai ankan trong (X) là: A. CH4 và C2H6
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
Ó
A
B. C3H6 và C4H8
H
Câu 59. Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí C3H8 và C3H6 nặng 13 gam. Vậy đốt cháy hết 3,36 lít hỗn
Í-
hợp này thì thể tích CO2 (lít) và khối lượng nước (g) thu được là bao nhiêu. Biết các khí đo ở đktc:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch (B). Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi thu
B. 10,08 và 9,9
C. 11 và 18
D. 8,8 và 5,4
ÁN
A. 10,8 và 9
TO
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hiđrocacbon X sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước
vôi trong dư thu được 30g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa nữA.
Ỡ N
G
Vậy Y không thể là: B. C2H6
C. C2H2
D. CH4
ID Ư
A. C2H4
BỒ
Câu 61. Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và
25,2 gam H2O. Vậy hai hiđrocacbon đó là: A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H10
C. C4H10 và C5H12
D. C5H12 và C6H14
Câu 62. Oxi hoá hoàn toàn 0,224 lit (đktc) của xicloankan X thu được 1,760 gam khí CO2. Biết X làm mất
màu dung dịch brom. Vậy X là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Xiclopropan
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Xiclobutan
C. Metylxiclopropan D. Metylxiclobutan
Câu 63. Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp A, B thu được VCO2 : VH2 O = 12 : 23.
C. CH4 90%, C2H6 10%
D. C2H6 50%, CH4 50%
N
B. CH460% , C2H6 40%
Y
A. CH4 10%, C2H6 90%
H Ơ
N
Công thức phân tử và phần trăm thể tích của hai hiđrocacbon là:
TP .Q
U
Câu 64. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỷ lệ
B. 45,0%; 55,0%
C. 28,13%;71,87%
D. 25,0%; 75,0%
Đ
A. 18,52% ; 81,48%
ẠO
thể tích 11 : 15. Thành phần % theo khối lượng của các khí có trong A là:
B. C5H12
C. C4H10
H
A. C6H6
G
Ư N
66,165% tổng khối lượng. Vậy X có công thức phân tử nào dưới đây ?
D. C8H10
TR ẦN
Câu 66. Cho các ankan: C2H6 , C3H8 , C4H10 , C5H12 , C6H14 , C7H16 , C8H18.
Hãy cho biết ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 teo tỉ lệ phân tử 1 :1 tạo ra monoclo
00
B
duy nhất? A. C2H6, C3H8 ,C4H10 , C6H14
10
B. C2H6; C5H12; C8H8
D. C2H6 , C5H12 , C4H10 , C6H14
3
C. C3H8 , C4H10 , C6H14
2+
Câu 67. Cứ 1 mol ankan khi cháy hết cho không quá 5 mol CO2. Mặt khác, A tác dụng với Cl2 trong điều
ẤP
kiện chiếu sáng (tỉ lệ mol 1 : 1) chỉ ra ra một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Vậy A là:
C
A. Metan
D. Cả A và C đúng
Ó
A
C. 2, 2 - đimetylpropan
B. 2 - Metyl butan
H
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A người ta thu được n CO2 = 0,834n H2 O . Mặt khác A phản ứng với
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối lượng CO2 bằng
ÁN
A. Pentan
-L
Cl2 (trong điều kiện ánh sáng khuếch tán) thu được 4 dẫn xuất monoclo. Vậy A là: B. 2 – metyl butan
C. iso butan
D. hexan
TO
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 ankan thu được 19,8 gam CO2 và 12,6 gam H2O.
G
Biết rằng mỗi ankan khi phản ứng với clo (trong điều kiện ánh sáng khuếch tán) chỉ cho dẫn xuất
BỒ
ID Ư
Ỡ N
monome duy nhất. Hai ankan đó là: A. etan và isopentan
B. metan và 2,2 - đimetylpropan
C. metan và pentan
D. metan và neopentan.
Câu 70. Xicloankan A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) thu được dẫn xuất monoclo B (trong đó clo chiếm 34%
về khối lượng). A. A có công thức phân tử là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. C3H6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. C4H8
C. C5H10
D. C6H12
B. Biết dẫn xuất của monoclo có 4 đồng phân. Công thức cấu tạo của A là: B. metylxiclo butan
C. 1,2 - dimetylxiclopropan
D. xiclobutan
H Ơ
N
A. metylxiclopropan
N
Câu 71. Ankan tác dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng.
C. C3H8
D. C4H10
U
B. C2H6
TP .Q
A. CH4
Y
Vậy X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
Câu 72. Xicloankan (A) có tỉ khối hơi đối với khí metan bằng 5,25. Khi thực hiện phản ứng thế với khí clo
G Ư N
C.
D. Cả A, C đều đúng
TR ẦN
B.
H
A.
Câu 73. Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho X tác dụng với clo ngoài ánh
B
sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy A có tên là:
10
00
A. Xiclohexan
D. 1,3 - đimetylxiclobutan
3
C. 1,2 - đimetylxiclobutan
B. Metylxiclopentan
2+
Câu 74. Đề hiđro hoá ankan A thu được hiđrocacbon B có dA/B = 0,972.
B. C4H6
C
A. C4H8
ẤP
A. Công thức phân tử của B là:
C.C5H10
D. C5H8
Ó
A
B. Biết A có mạch nhánh và B mạch hở. Số đồng phân mạch hở của B là: A. 2
C. 4
D. 5
Í-
H
B. 3
Câu 75. Sau khi tách H2 khỏi hỗn hợp X gồm etan và propan thu được hỗn hợp Y gồm etilen và propilen.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
(ánh sáng) thì (A) cho 4 hợp chất hữu cơ. Vậy công thức cấu tạo nào sau đây của (A) là đúng?
ÁN
Phân tử khối trung bình của Y bằng 93,45% phân tử khối trung bình của X. Vậy thành phần phần trăm
TO
thể tích của hai chất trong X là: A. 52% và 48%
B. 66,2% và 33,8%
C. 96.2% và 3,8%
D. 87% và 13%
Ỡ N
G
Câu 76. Cracking butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. Vậy A và B có
BỒ
ID Ư
công thức phân tử là: A. CH4 và C2H6
B. C2H4 và C2H6
C. C2H4 và C3H6
D. C2H6 và CH4
Câu 77. Cracking hoàn toàn một ankan (A) thu được hỗn hợp (B) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. Vậy
công thức phân tử của A là: A. C4H8O
B. C5H10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C5H12
D. C6H12
8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề: Dẫn xuất HAlogen - Ancol - Phenol (2017)
Câu 1. Khi cho các đồng phân củA C4H9Br phản ứng với dung dịch NAOH dư thì số sản phẩm hữu cơ có
Câu 2. Cho các phản ứng sAu :
D. 5
(1) HBr + etAnol ; (2) C2H4 + Br2 ;
N
C. 3
(3) C2H4 + HBr
C. 3
D. 2
C. 4
D. 3
C. 3
G
Câu 4. Hợp chất C3H7Cl có bAo nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C.4
TR ẦN
Câu 5. Hợp chất C3H5Cl có bAo nhiêu đồng phân mạch hở ?
H
B. 2
D. 5
C. 3
00
B. 2
Câu 7. (B-10). Phát biểu nào sAu đây đúng?
D. 4
10
A. 1
B
Câu 6. Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH trong etAnol chỉ tạo 1Anken duy nhất ?
2+
3
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sAng phải.
ẤP
B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
A
C
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
H
Ó
D. Dung dịch phenol làm phenolphtAlein không màu chuyển thành màu hồng. Câu 8. Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong etAnol đến phản ứng xảy rA hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 1
Đ
Câu 3. C2H2Cl2 có bAo nhiêu đồng phân ?
TP .Q
B. 4
ẠO
A. 1
Ư N
(4) C2H6 + Br2 ( As, tỉ lệ mol là 1 : 1). Số phản ứng tạo rA C2H5Br là :
Y
B. 4
U
A. 6
H Ơ
thể tạo rA là :
N
Phần 1. Câu hỏi về Dẫn xuất HAlogen và Ancol
ÁN
A. 1,4g
-L
khí đi rA vào bình đựng dung dịch Br2 thấy có 8g Br2 phản ứng . Khối lượng C2H5Br đã sử dụng là B. 2,752g
C. 5,45g
D. 10,9g
TO
Câu 9. Công thức tổng quát củA Ancol no, mạch hở là :
B. CnH2n + 2Ox
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2O
G
A. R(OH)n
ID Ư
Ỡ N
Câu 10. Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
C. 7
D. 6
BỒ
Câu 11. Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 8
Câu 12. (CD-11). Số Ancol đồng phân cấu tạo củA nhAu có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO
đun nóng sinh rA xeton là.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 4
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 13. Ứng với công thức C5H11OH thì số Ancol no đơn chức bậc I là :
A. 4
C. 2
D.1
C. 3
D. 4
N
B. 3
B. 6
N
A. 5
H Ơ
Câu 14. Ancol C4H10O2 có mấy đồng phân:
C. 3
U
B. 4
D. 2
TP .Q
A. 5
Y
Câu 15. Chất C4H8O2 có mấy đồng phân Ancol hAi chức không no, mạch hở :
Câu 16. Cho dung dịch Axit H2SO4 loãng vào Ancol etylic, sản phẩm nào được tạo rA ?
B. (CH3)2O
C. C2H5OSO3H
D. Cả A, B, C đều đúng.
ẠO
A. C2H4
G
B. 4
C. 3
D. 2
Ư N
A. 1
chúng có 68,18% khối lượng là cAcbon : A. 2
B. 3
C. 5
TR ẦN
H
Câu 18. Có bAo nhiêu Ancol bậc II ,no, đơn chức, hở là đồng phân cấu tạo củA nhAu mà phân tử củA
D. 4
0
B. iso butylic
00
C. iso propylic
D. 2 – metyl – butAn – 2 – ol
10
A. tert – butylic
B
Câu 19. Ancol nào bị oxi hoá tạo rA Anđêhit khi phản ứng với CuO, t :
Câu 20. Cho các Ancol sAu : CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; C3H7OH (3) : Dãy nào sAu đây được sắp xếp
2+
3
theo thứ tự t0 sôi tăng dần :
B. (3) < (2) < (1)
ẤP
A. (1) < (2) < (3)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
C
Câu 21. Cho các đồng phân Ancol sAu : CH3CH2CH2CH2OH (1) ; CH3CH2CH(OH)CH3 (2) ; (CH3)3COH
B. (2) < (3) < (1)
H
A. (2) < (1) < (3)
Ó
A
(3).Dãy nào sAu đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần : C. (1) < (2) < (3)
D. (3) < (2) < (1)
Í-
Câu 22. Cho sơ đồ sAu : tinh bột X Y Z metyl AxetAt . Y và Z lần lượt là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 17. Ancol đơn chức X có tổng khối lượng C và H gấp 3,625lần khối lượng O. Số đồng phân củA X là :
ÁN
A. CH3COOH và CH3OH
D. C2H5OH và CH3COOH
TO
C. CH3COOH và C2H5OH
B. C2H4 và CH3COOH
Câu 23. Khi tách H2O từ chất X có công thức phân tử là C4H10O tạo thành bA Anken là đồng phân củA
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nhAu (tính cả đồng phân hình học). Tìm X : A. (CH3)3OH
B. CH3OCH2CH2CH3
C. CH3CHOHCH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2OH
Câu 24. Khi tách nước từ Ancol 3 – metyl – butAn – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :
A. 3 – metyl but – 2 – en
B. 2 – metyl but – 2 – en
C. 3 – metyl but – 1 – en
D. 3 – metyl but – 3 – en
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25. Một Ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứA C, H và 58,4% brom. Nếu đun
B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3
D. (CH3)2CHBrCH3
H Ơ
A. CH3CH2CH(OH)CH3
N
nóng X với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 Anken. CTCT củA Y là :
N
Câu 26. (A-12). Trong Ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được
C. 28
D. 56
U
B. 70
TP .Q
A. 42
Y
Anken Y. Phân tử khối củA Y là :
Câu 27. Cho Ancol 3 – metyl – butAn – 1 – ol phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken X. Cho X
ẠO
phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol Y, cho Y phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken Z
Đ G
Ư N
ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol T . Tìm T biết rằng X, Y, Z, T đều là các sản phẩm chính
H
củA các phản ứng trên :
B. 3 – metyl – butAn – 2 – ol
TR ẦN
A. 3 – metyl – butAn – 1 – ol C. 2 – metyl – butAn – 2 – ol
D. 2 – metyl – butAn – 1 – ol
Câu 28. (B–09) . Cho các chất : (A) HOCH2CH2OH ;
(c)
B
(b) HOCH2CH2CH2OH ;
10
00
HOCH2CHOHCH2OH ;
(d) CH3CHOHCH2OH ; (e) CH3CH2OH ; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều phản ứng với NA ; Cu(OH)2
2+
3
là
B. (c); (d); (f)
C. (c); (b); (A)
ẤP
A. (c); (d); (e)
D. (c); (d); (A)
C
Câu 29. (CD-10). Oxi hoá không hoàn toàn Ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu
Ó
A
cơ X. Tên gọi củA X là:
B. propAnAl.
C. đimetyl xeton.
D. metyl vinyl xeton.
Í-
H
A. metyl phenyl xeton.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
. Cho Z phản
ÁN
Câu 30. Oxi hoá Ancol đơn chức X bằng CuO,t0 được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y,
TO
dY/H2=29.Tìm X :
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CHOHCH3
D. CH3CHOHCH2CH3
Ỡ N
G
A. CH3COCH3
ID Ư
Câu 31. Có bAo nhiêu đồng phân củA C4H8(OH)2 có khả năng hòA tAn Cu(OH)2 thành dung dịch màu
BỒ
xAnh ? A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 32. Hợp chất C3H6Cl2 (X) khi tác dụng với NAOH cho sản phẩm có khả năng hòA tAn được
Cu(OH)2. X có công thức cấu tạo là : A. CH3CH2CHCl2
B. CH3CCl2CH3 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. CH3CHClCH2Cl
D. CH2ClCH2CH2Cl
Câu 33. (B-10). Có bAo nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentAn-2-ol chỉ bằng
B. 2.
C. 4.
H Ơ
A. 5.
N
phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? D. 3.
Y
N
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóA sAu : C3H6 + dung dịch Br2 X + dung dịch NAOH Y + CuO/t0 Z
C. propAn 1,3 – điol
D. propAn 1,2 – điol
TP .Q
B. glixerol
ẠO
A. propAn – 2 – ol
U
+O2/xúc tác T + CH3OH,t0, xúc tác E (este đA chức). Tên gọi củA Y là :
Đ
B. lên men glucôzơ
C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm
D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4
Ư N
G
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0
H
Câu 36. Ứng dụng quAn trọng nhất củA glixerol là :
TR ẦN
A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng B. Làm mềm vải, dA trong công nghiệp
00
B
C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ
10
D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrAt
0
2+
B. n2 – 1
A. n(n – 1 )/2
3
Câu 37. Khi đun nóng n Ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 140 C thì số ete tối đA có thể tạo rA là :
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
ẤP
Phần 2. Bài tập về phản ứng đốt cháy.
A
C
Câu 38. Đốt cháy hết 6,2g Ancol Y cần 5,6lít O2 đktc được CO2 và H2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 3 . Tìm
Ó
Y:
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C3H8O2
Í-
H
A. CH4O
Câu 39. Đốt cháy hết Ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí O2 cần
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 35. Phương trình điều chế etAnol trong công nghiệp sản xuất hoá chất là :
ÁN
dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (cùng điều kiện) . Tìm X : C. C3H8O2
D. C3H8O
Chất X là 1 Ancol no, mạch hở . Đốt cháy hết 0,05mol X cần 5,6g oxi, thu được hơi nước và 6,6g
G
Câu 40.
B. C3H4O
TO
A. C3H8O3
Ỡ N
CO2 . Tìm X : B. C3H7OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
ID Ư
A. C2H4(OH)2
BỒ
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 2A mol Ancol no X cần tối thiểu 35A mol không khí (trong không khí thì oxi
chiếm 20% thể tích) . Tìm Ancol đó : A. C2H5OH
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. C3H5(OH)3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 42. Cho 0,1 mol C2H4(OH)2 và 0,2 mol Ancol X . Để đốt cháy hết hỗn hợp này cần 0,95 mol O2 và
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H5OH
H Ơ
Câu 43. Cho Ancol X tách H2O chỉ thu được một Anken duy nhất . Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X
D. 4
Y
C. 5
U
B. 3
N
thu được 5,6lít CO2 đktc và 5,4g H2O . Số công thức phù hợp với X là : A. 2
N
thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm X :
TP .Q
Câu 44. (A – 09) Cho hỗn hợp X gồm hAi Ancol đA chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt
ẠO
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
G
Đ
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
Ư N
Câu 45. Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhAu, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
H
X được 0,65mol H2O . Tìm % số mol củA Ancol có khối lượng phân tử nhỏ : B. 50%
C. 75%
TR ẦN
A. 60%
D. 45%
Câu 46. (A – 10). Đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp 3 Ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
B. 7,42.
C. 5,72.
D. 4,72.
10
A. 5,42.
00
B
được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gAm H2O. Giá trị củA m là
B. 21,4g
2+
A. 33,2g
3
Câu 47. Đốt cháy hết A gAm hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức,hở được 70,4g CO2 và 39,6g H2O . Tìm A :
C. 35,8g
D. 38,5g
ẤP
Câu 48. Oxi hoá hoàn toàn 0,01mol một Ancol đơn chức X cần 1,008lít O2 đktc thu được 0,672lít CO2 và
A
B. 0,72g ; C4H10O D. 0,72g ; C3H8O
Í-
H
Ó
A. 0,27g ; C2H6O C. 2,07g ; C2H6O
C
m gAm H2O . Tìm m và X :
Câu 49. (A–09) Khi đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp hAi Ancol no, đơn chức và hở được V lít CO2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. HAi Ancol đó là
ÁN
B. m = A – V/5,6
C. m = 2A – V/22,4
D. m = A + V/5,6
G
A. m = 2A – V/11,2
TO
đktc và A gAm H2O . Tìm mối liên hệ giữA m, A ,V :
Ỡ N
Câu 50. (B-10) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm hAi Ancol (đều no, đA chức, mạch hở,
ID Ư
có cùng số nhóm -OH) cần vừA đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gAm H2O (các thể
BỒ
tích khí đo ở đktc). Giá trị củA V là : A. 11,20.
B. 4,48.
C. 14,56.
D. 16,80.
Phần 3. Bài tập về phản ứng thế kim loại NAtri
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 51. Lấy một lượng kim loại NA tác dụng vừA đủ với 18,7 gAm hỗn hợp X gồm 3 Ancol đơn chức thì
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H6OH
H Ơ
Câu 52. Cho 2,84 gAm hỗn hợp 2 Ancol đơn chức đồng đẳng tác dụng hết với NA thu được 4,6 gAm chất
N
rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị củA V là : C. 1,792
D. 1,12
Y
B. 0,896
U
A. 2,24
N
thu được 29,7 gAm muối. Ancol có phân tử khối nhỏ có CTPT là :
TP .Q
Câu 53. Cho 15,6g hỗn hợp X gồm hAi Ancol đơn chức, kế tiếp nhAu trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
D. CH3OH và C2H5OH
ẠO
C. C3H7OH và C4H9OH
Đ
B. C2H5OH và C3H7OH
G
A. C3H5OH và C4H7OH
thì thể tích khí thoát rA đktc là : B. 0,336lít
C. 3,36lít
TR ẦN
A. 1,12lít
H
Ư N
Câu 54. Ancol X đơn chức chứA 60%C về khối lượng phân tử . Nếu cho 1,8g X phản ứng hết với NA dư
D. 0,672lít
Câu 55. Cho 15,4g X gồm etAnol và etAnđiol phản ứng vừA đủ với NA thấy thoát rA 4,48lít H2 đktc và m
C. 15,2g
00
B. 24,4g
D. 24,2g
10
A. 22,2g
B
gAm muối .Tìm m :
Câu 56. (B-12). Cho hỗn hợp X gồm Ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gAm
2+
3
X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gAm X trên cho tác dụng với NA dư thu được tối đA V lít H2
ẤP
(đktc). Giá trị củA V là :
B. 11,2
C. 5,6
C
A. 3,36
D. 6,72
Ó
A
Câu 57. Hỗn hợp A gồm 4 Ancol no, đơn chức được chiA thành 2 phần bằng nhAu : - Phần 1 : Đốt cháy
H
hoàn toàn được 5,6lít CO2 đktc và 6,3g H2O . - Phần 2 : Phản ứng với NA dư tạo rA V lít khí đktc . Tìm V
Í-
:
B. 2,24lít
C. 1,12lít
D. 0,56lít
ÁN
A. 1,68lít
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
với 9,2g NA được 24,5g chất rắn khAn. Tìm hAi Ancol đó :
TO
Câu 58. ChiA m gAm X gồm 2 Ancol đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhAu . Phần 1 đốt cháy hoàn
ID Ư
Ỡ N
đó :
G
toàn được 0,25mol CO2 và 0,35mol H2O . Phần 2 phản ứng với NA dư được 2,24lít H2 đktC. Tìm 2 Ancol A. C2H5OH ; C3H7OH
B. C3H6(OH)2 ; C4H8(OH)2
C. C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 ; C4H4(OH)2
BỒ
Câu 59.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 Ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp củA nhAu, thu được
0,3mol CO2 và 0,425mol H2O. Mặt khác cho 0,25mol hỗn hợp M tác dụng với NA (dư) thu được chưA đến 0,15mol H2 . Công thức phân tử củA X và Y là : A. C2H6O2 và C3H8O2
B. C3H6O và C4H8O 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. C2H6O và C3H8O
D. C2H6O và CH4O
được 1,12 lít khí H2 đktc .Nếu đốt cháy hết 8g A cần vừA hết 0,65mol O2 và tạo rA A mol CO2 . Tìm A : B. 0,4 mol
C. 0,3 mol
D. 0,45 mol
H Ơ
A. 0,25 mol
N
Câu 60. Cho 8g hỗn hợp A gồm etAnol và 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhAu phản ứng với NA dư
N
Câu 61. Ancol X hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức . Cho 9,3g X phản ứng với NA dư được 3,36lít
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
TP .Q
B. C3H7OH
A . C2H5OH
U
Y
khí đktc . Tìm X :
Câu 62. Hỗn hợp X gồm 2 Ancol có cùng số nguyên tử C . Đốt cháy hết 0,25mol X được 11,2lít CO2 đktC.
C. C3H7OH và C3H5(OH)3
D. C4H9OH và C4H8(OH)2
ẠO
B. C3H7OH và C3H6(OH)2
Ư N
G
Đ
A. C2H5OH và C2H4(OH)2
H
Câu 63. Một Ancol no, đA chức, mạch hở, có n nguyên tử C và m nhóm –OH. Cho 7,6 gAm Ancol này tác
A. 7n + 1 = 11m
TR ẦN
dụng với NA dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữA m và n là : B. 7n + 2 = 12m
C. 8n + 1 = 11m
D. 7n + 2 = 11m
B
Câu 64. Cho 11,2lít đktc hỗn hợp X gồm etilen và propilen phản ứng với H2O được hỗn hợp Ancol Y .
10
00
ChiA Y thành 2 phần bằng nhAu : Phần 1 phản ứng với NA dư được 2,24lít H2 đktc . Phần 2 đốt cháy
2+
B. 50%
C. 75%
D. 80%
ẤP
A. 60%
3
hoàn toàn được 22g CO2 . Tìm hiệu suất phản ứng hiđrát hoá các Anken :
C
Phần 4. Bài tập về phản ứng tách nướC.
Ó
A
Câu 65. Đun nóng 1 Ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc được chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6428. Tìm X :
B. C3H8O
H
A. C4H8O
C. C2H6O
D. CH4O
Í-
Câu 66. Khi đun Ancol A đơn chức với H2SO4 đặc thì được chất hữu cơ B có dB/A = 0,7 . Tìm A :
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C4H10O
ÁN
A. C3H8O
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nếu cho 0,25mol X phản ứng với NA dư thì được 3,92lít H2 đktc . Tìm hAi Ancol đó :
Tìm A :
TO
Câu 67. Đun nóng Ancol đơn chức A với H2SO4 đặc được chất hữu cơ B , dB/A = 1,4375 ( H = 100% ).
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
Ỡ N
G
A . C2H5OH
ID Ư
Câu 68. (A -10) Tách nước hỗn hợp gồm Ancol etylic và Ancol Y chỉ tạo rA 2 Anken. Đốt cháy cùng số
BỒ
mol mỗi Ancol thì lượng nước sinh rA từ Ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh rA từ Ancol kiA. Công thức cấu tạo củAY là A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 69. Một hỗn hợp X gồm 2 Ancol C2H5OH và C3H7OH. Đem khử nước hoàn toàn m gAm X ở 1800C,
với H2SO4 đặc làm xúc tác, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình Br2 thấy có 48 gAm Br2 bị mất màu và
C. 12,5 gAm
D. 25,1 gAm
H Ơ
B. 15,2 gAm
N
A. 21,5 gAm
N
khối lượng bình tăng lên 9,8 gAm. Giá trị củA m là :
U
Y
Câu 70. Khi tách H2O củA hỗn hợp Ancol X được hỗn hợp Y gồm các olêfin . Đốt cháy hết 0,01mol X rồi
TP .Q
cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch CA(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng A gAm và trong bình có 4g kết tủA . Tìm A : B. 2,48g
C. 1,76g
D. 2,66g
ẠO
A. 2,94g
G
B. 8,3g
C. 6,64g
D. 7,04g
H
A. 8,8g
Ư N
vào bình đựng H2SO4 đặc ở 1400C thì được bAo nhiêu gAm ete biết H = 80% :
TR ẦN
Câu 72. Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhAu . Đốt cháy hết X được 11g CO2 và 7,2g
H2O . Nếu cho 6,2g X quA H2SO4 đặc được A gAm hỗn hợp 3 ete H = 100% . Tìm A : B. 5,2g
C. 6,44g
D. 4,85g
B
A. 5,26g
10
00
Câu 73. (B-10) Đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp X gồm bA Ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng
3
đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gAm H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gAm X với
2+
H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đA thu được là: B. 6,50 gAm.
C. 7,85 gAm.
ẤP
A. 5,60 gAm.
D. 7,40 gAm.
C
Câu 74. Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đun với H2SO4 đặc được A gAm 3 ete có số mol bằng nhAu .
Ó
A
Đốt cháy hết một trong 3 ete đó thu được 1,68lít CO2 đktc và 1,8g H2O . Tìm A : B. 4,0g
C. 5,2g
D. 4,5g
Í-
H
A. 1,5g
Câu 75. Đun 132,8g hỗn hợp 3 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete có số
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 71. Cho 11g hỗn hợp A gồm hAi Ancol vào bình đựng NA dư được 3,36lít H2 đktc . Nếu cho 11g A
ÁN
mol bằng nhAu và có khối lượng là 111,2g . Số mol củA mỗi ete trong hỗn hợp là : B. 0,2mol
C. 0,3mol
D. 0,15mol
TO
A. 0,1mol
Câu 76. Hỗn hợp X gồm 2 olefin hợp nước có mặt H2SO4 loãng thu được hỗn hợp Y gồm 3 Ancol. Đun
Ỡ N
G
hỗn hợp Y trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp Z gồm 6 ete và 1,8 gAm nướC. Giả thiết các pư
BỒ
ID Ư
xảy rA hoàn toàn. Tổng số mol bAn đầu củA 2 olefin là : A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
Câu 77. Đun hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C được 21,6g H2O và 72g hỗn
hợp bA ete với H = 100%. Tìm hAi Ancol : A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C2H5OH
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. CH3OH và C3H7OH
D.C4H9OH và C3H7OH
Câu 78. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 Ancol đơn chức, hở , kế tiếp nhAu trong dãy đồng đẳng với H2SO4
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
H Ơ
B. C3H7OH và C2H5OH
N
A. CH3OH và C2H5OH
N
đặc,1400C với H = 100% được 6g hỗn hợp bA ete và 1,8g H2O . Tìm hAi Ancol trên :
B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
ẠO
A. CH3OH và CH2=CHCH2OH
TP .Q
gAm một ete đốt cháy hoàn toàn được 8,96lít CO2 đktc và 7,2g H2O . Tìm hAi Ancol đó :
U
Y
Câu 79. (A – 09) . Đun hỗn hợp 2 Ancol đơn chức, hở với dung dịch H2SO4 đặc được các ête . Lấy 7,2
G
Ư N
tác) thu được 12,9 gAm hỗn hợp A gồm 3 Ancol. Đun nóng 12,9 gAm A trong H2SO4 đặc ở 1400C thu
H
được 10,65 gAm hỗn hợp B gồm 6 ete.
A. C2H4 và C3H6
TR ẦN
A) Công thức phân tử củA 2 Anken là : B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
00
D. 5,6 lít.
10
A. 2,24 lít
B
b) Giá trị củA V là :
D. C4H8 và C5H10
Câu 81. Cho m gAm hỗn hợp A gồm 2 Ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp pư NA dư được 1,68lít khí ở
C
B. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C3H7OH
H
Ó
C. CH3OH và C3H7OH
A
A. C2H5OH và C3H7OH
ẤP
2+
3
00C và 2 Atm . Nếu cho m gAm A đun với H2SO4 được 12,5g hỗn hợp 3 ete ( H = 100%) . Tìm 2 Ancol :
Í-
Phần 5. Bài tập liên quAn đến độ rượu và điều chế rượu.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 80. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước ( H2SO4 xúc
ÁN
Câu 82. Cho NA dư vào 100ml dung dịch etAnol A0 thu được 29,12lít khí H2 đktc . Biết khối lượng riêng
củA rượu = 0,8g/ml. Tìm A :
TO
A. 460
B. 87,40
C. 920
D. 77,40
0
Ỡ N
G
Câu 83. Cho 1 lít etAnol 92 pư với NA dư . Tính thể tích H2 tạo rA đktc biết khối lượng riêng củA etAnol
BỒ
ID Ư
nguyên chất là 0,8g/ml : A. 180 lít
B. 224,24lít
C. 224lít
D. 228,98lít
Câu 84. Cho 10 ml dung dịch Ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại NA (dư), thu được V lít khí
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng củA Ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị củA V là: A. 0,896.
B. 3,360.
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 4,256.
D. 2,128.
Câu 85. Khi đun etAnol 950 với H2SO4 ở 1700C với hiệu suất là 60% thu được 2,24lít khí etilen đktC. Tính
B. 6,05ml
C. 9,85ml
D. 10,08ml
H Ơ
A. 4,91 ml
N
thể tích etAnol 950 cần dùng biết khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
N
Câu 86. Cho 1 lít etAnol 920 vào H2SO4 đặC. Tính thể tích etilen tạo rA đktc biết H = 70% và khối lượng
C. 250,88lít
D. 267,38lít
U
B. 313,6lít
TP .Q
A. 358,4lít
Y
riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
Câu 87. Tính khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo rA 5 lít etAnol 460 biết rằng
D. 4,5kg
Đ
C. 6kg
G
B. 5,4kg
Ư N
Câu 88. Một loại gạo chứA 75% tinh bột . Lấy 78,28 kg gạo này điều chế rA etAnol 400 với H = 60% và
B. 52,4lít
C. 62,5lít
TR ẦN
A. 60 lít
H
khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml . Tính thể tích etAnol 400 thu được : D. 45lít
Câu 89. Tính khối lượng glucozơ chứA trong nước hoA quả nho biết rằng khi lên men lượng nước này thì
B
được 100 lít etAnol 100 và hiệu suất củA quá trình sản xuất là 95%, khối lượng riêng etAnol nguyên chất
A. 52,132kg
B. 48,376kg
10
00
là 0,8g/ml :
C. 12,476kg
D. 16,476kg
2+
3
Câu 90. Cho m gAm tinh bột lên men thành Ancol Etylic với H = 81% . Toàn bộ lượng CO2 tạo rA hấp
ẤP
thụ hết vào dung dịch CA(OH)2 được 550g kết tủA và dung dịch X . Đun kỹ dung dịch X lại được thêm
C
100g kết tủA nữA . Tìm m :
B. 810g
C. 650g
D. 750g
Ó
A
A. 550g
H
Câu 91. (A - 09) . Lên men m gAm glucozơ với H = 90%, lượng CO2 sinh rA hấp thụ hết vào nước vôi
Í-
trong thu được 10g kết tủA và khối lượng dung dịch giảm 3,4g . Tìm m : B. 15g
ÁN
A. 13,5g
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 5kg
ẠO
hiệu suất củA cả quá trình là 72% và khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
D. 30g
TO
C. 20g
Câu 92. (A-11). Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
Ỡ N
G
quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh rA khi lên men m gAm tinh bột vào nước vôi trong, thu
ID Ư
được 330 gAm kết tủA và dung dịch X. Biết khối lượng củA X giảm đi so với lượng nước vôi trong bAn
BỒ
đầu là 132 gAm. Giá trị củA m là : A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
Câu 93. Lên men hoàn toàn m gAm glucozơ thành Ancol etyliC. Toàn bộ khí CO2 sinh rA trong quá trình
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
này được hấp thụ hết vào dung dịch CA(OH)2 (dư) tạo rA 40 gAm kết tủA. Nếu hiệu suất củA quá trình lên men là 75% thì giá trị củA m là C. 30.
D. 48.
N
B. 58.
H Ơ
A. 60.
Y
N
Phần 6. Một số bài tập tính toán cơ bản
TP .Q
U
Câu 94. Cho 30,4g X gồm glixerol và một Ancol no, đơn chức Y phản ứng với NA dư được 8,96lít khí
đktc . Cũng 30,4g X phản ứng vừA hết với 9,8g Cu(OH)2 . Tìm Y : B. C3H7OH
D. C4H9OH
C . CH3OH
ẠO
A . C2H5OH
Câu 95. (A – 09) . Đốt cháy hết 0,2mol một Ancol X no, hở cần vừA đủ 17,92lít O2 đktc . Nếu cho 0,1 mol
G
B. 9,8g và propAn 1,2 điol
C. 4,9g và glixerol
D. 4,9g và propAn 1,3 điol
H
Ư N
A. 4,9g và propAn 1,2 điol
TR ẦN
Câu 96. Hỗn hợp T chứA glixerol và 2 Ancol no, đơn chức kế tiếp nhAu trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75
gAm T tác dụng hết với NA (dư) thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gAm T có thể hòA tAn vừA hết
B
3,92 gAm Cu(OH)2. Công thức củA 2 Ancol trong T là :
B. C4H9OH và C5H11OH
10
00
A. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
3
C. C2H5OH và C3H7OH
2+
Câu 97. Cho 2 Anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với H2O được hỗn hợp Z gồm hAi Ancol là X và Y .
ẤP
Đốt cháy hết 1,06g Z rồi cho hết sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NAOH 0,1M được dung dịch T trong
C
đó NAOH có nồng độ là 0,05M . X và Y lần lượt là : B. C3H7OH và C4H9OH
Ó
A
A. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH
H
C. C2H5OH và C4H9OH
Í-
Đun 12g CH3COOH với 13,8g etAnol có xúc tác được 11g este . Tìm hiệu suất phản ứng este hoá
Câu 98.
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%
ÁN
:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
X phản ứng vừA đủ với m gAm Cu(OH)2 thì tạo rA dung dịch có màu xAnh lAm . Tìm m và tên củA X :
TO
Câu 99. . Đun nóng 27,6 gAm CH3COOH và 27,6 gAm C2H5OH với H2SO4 đặC. Biết hiệu suất phản ứng
đạt 50%. Khối lượng este thu được là : B. 27,6 gAm
C. 40,8 gAm
D. 20,24 gAm
Ỡ N
G
A. 26,4 gAm
ID Ư
Câu 100. Đun 9,2g glixerol với 9g Axit Axetic được m gAm sản phẩm hữu cơ X chứA một loại nhóm chức
BỒ
H = 60% . Tìm m : A. 8,76g
B. 9,64g
C. 10,9g
D. 6,54g
0
Câu 101. Oxi hóA 4 gAm Ancol metylic bằng CuO, t thu được 5,6 gAm hỗn hợp Anđêhit, nước và Ancol
dư. Hiệu suất củA phản ứng là : A. 40%
B. 60%
C. 75% 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 80%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 102. Cho m gAm 1 Ancol no, đơn chức X quA bình đựng CuO dư ,t0 . SAu khi pư xảy rA hoàn toàn
thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2 là 15,5 . Tìm
C. 0,62g
D. 0,46g
H Ơ
B. 0,32g
N
A. 0,92g
N
m:
U
Y
Câu 103. Hỗn hợp X gồm metAnol ; etAnol ; propAnol và nước . Cho A gAm X phản ứng với NA dư được
A. 42g và 1,2mol
B. 19,6g và 1,9mol
C. 19,6g và 1,2mol
TP .Q
0,7mol H2. Đốt cháy hết A gAm X được b mol CO2 và 2,6mol H2O . Giá trị củA A và b lần lượt là : D. 28g và 1,9mol
0
ẠO
Câu 104. Oxi hoá 4,6g etAnol bằng CuO, t được 6,6g hỗn hợp X gồm Anđêhit ; Axit ; H2O và Ancol dư.
G Ư N
Axit và Anđêhit: B. 80%
C. 70%
D. 50%
TR ẦN
H
A. 75%
Phần 7. Một số bài tập nâng cAo về Ancol và phenol.
B
Câu 105. ChiA 7,8g X gồm etAnol và 1 Ancol no, đơn, hở thành 2 phần bằng nhAu : Phần 1 cho phản ứng
10
00
với NA dư thu được 1,12lít H2 đktC. Phần 2 đun nóng với 15g Axit Axetic có xúc tác với hiệu suất các phản ứng este đều bằng 80%. Tính lượng este tạo rA :
B. 4,68g
2+
3
A. 4,86g
D. 6,84g
ẤP
C. 6,48g
C
Câu 106. (B -10) Hỗn hợp X gồm 1 Ancol và 2 sản phẩm hợp nước củA propen. Tỉ khối hơi củA X so với
Ó
A
hiđro bằng 23. Cho m gAm X đi quA ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. SAu khi các phản ứng xảy rA
H
hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gAm. Cho
Í-
Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo rA 48,6 gAm Ag. Phần trăm khối
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Cho toàn bộ X phản ứng với NA dư được 1,68lít H2 đktc . Tính % khối lượng Ancol đã chuyển hoá thành
ÁN
lượng củA propAn-1-ol trong X là B. 83,7%.
C. 65,2%.
D. 48,9%.
TO
A. 16,3%.
Câu 107. Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhAu được chiA làm 2 phần bằng
Ỡ N
G
nhAu : Phần 1 cho phản ứng với NA dư được 4,48lít H2 đktc . Phần 2 đun nóng với H2SO4 đặc được
ID Ư
7,704g hỗn hợp bA ete thAm giA phản ứng ete hoá có 50% Ancol có khối lượng phân tử lớn và 40%
BỒ
Ancol có khối lượng phân tử nhỏ . Tìm 2 Ancol đó : A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 108. (B-11) ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X và Y (phân tử khối củA X nhỏ hơn củA
Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hAi phần bằng nhAu: Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(đktc) và 6,3 gAm H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gAm hỗn hợp bA ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp bA ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích củA 0,42 gAm N2
C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
H Ơ
B. 20% và 40%.
N
A. 25% và 35%.
N
(trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete củA X, Y lần lượt là
U
Y
Câu 109. Đun nóng 8,68 gAm hỗn hợp X gồm các Ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được
TP .Q
hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), Anken và Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng Anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng Ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. D. 35,29%.
Đ
C. 31,25%.
G
B. 26,67%.
Ư N
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
H
Câu 110. ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hAi phần
TR ẦN
bằng nhAu. Đốt cháy hoàn toàn phần (1) thu được 2,8 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gAm H2O. Đun nóng phần (2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp E gồm 0,625 gAm hỗn hợp bA ete và hAi Ancol dư.
B
HóA hơi hoàn toàn hỗn hợp bA ete trên thu thể tích hơi bằng thể tích củA 0,21 gAm khí N2 (trong cùng A. 4 : 3.
10
00
điều kiện nhiệt độ và áp suất). Trong E có tỉ lệ số mol củA X với số mol củA Y là B. 1 : 1
C. 3 : 4.
D. 2 : 3.
2+
3
Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định – 2015
ẤP
Câu 111. Hỗn hợp T gồm X và Y là hAi Ancol no, đơn chức, mạch hở (MX < MY). Đun nóng 47 gAm T với
C
H2SO4 đặc, thu được 7,56 gAm H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: bA ete (có cùng số mol), hAi
Ó
A
Anken (0,27 mol), Ancol dư (0,33 mol). Giả sử phần trăm số mol tạo Anken củA X và Y bằng nhAu.
H
Phần trăm khối lượng củA X trong T là
Í-
A. 47,66%.
B. 68,09%.
C. 68,51%.
D. 48,94%.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 21,43%.
ẠO
Phần trăm số mol Ancol thAm giA phản ứng tạo Anken là
ÁN
Câu 112. Hỗn hợp T gồm hAi Ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp củA nhAu. Đun
TO
nóng 27,2 gAm T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol bA este (có khối lượng 6,76 gAm) và một lượng Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừA đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất
Ỡ N
G
phản ứng tạo ete củA X và Y lần lượt là B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
BỒ
ID Ư
A. 50% và 20%
D. 30% và 30%
Trích đề thi THPT Quốc GiA – 2015
Câu 113. ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hAi phần
bằng nhAu. - Đốt cháy hòA toàn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gAm H2O. - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,996 gAm hỗn hợp bA ete. HóA hơi hoàn toàn hỗn 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
hợp bA ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 Atm). Hiệu suất phản ứng tạo ete củA X B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%.
D. 65,2% và 70%.
H Ơ
A. 62,5% và 70%.
N
và Y lần lượt là
N
Trích đề thi thử chuyên Bảo Lộc – lần 2 −2015
U
Y
Câu 114. (B-10) Cho 13,74 gAm 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cAo. SAu khi
B. 0,54.
C. 0,36.
D. 0,45.
G
Ư N
Câu 115. Phản ứng củA phenol với chất nào chứng minh ảnh hưởng củA vòng benzen đến nhóm chức – OH
H
:
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Br2
D. H2, t0/Ni
TR ẦN
A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
B
Câu 116. Ảnh hưởng củA nhóm –OH đến gốc – C6H5 trong phân tử phenol thể hiện quA phản ứng củA
00
phenol với :
10
A. NA và H2, t0/Ni
B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc
2+
3
C. dung dịch NAOH ; NA
D. NA và dung dịch Br2
ẤP
Câu 117. Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước nên rửA ống nghiệm bằng
C
dung dịch nào
B. NACl
C. NAOH
D. xôđA
Ó
A
A. HCl
H
Câu 118. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là :
B. Br2; NAOH; Anhiđrit Axetic
Í-
A. NACl; NAOH; NA
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Phần 8. Câu hỏi lí thuyết về hợp chất Phenol
ẠO
A. 0,60.
TP .Q
phản ứng xảy rA hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị củA x là
D. Br2; NAOH ; Anđêhit Axetic
ÁN
C. Br2; CH3COOH ; NAOH
TO
Câu 119. Số chất ứng với công thức phân tử là C7H8O ( là dẫn xuất củA benzen ) đều phản ứng với dung
dịch NAOH là
B. 3
C. 1
D. 4
Ỡ N
G
A. 2
ID Ư
Câu 120. Chất Y là dẫn xuất củA benzen không phản ứng với dung dịch NAOH có công thức phân tử là
BỒ
C7H8O. Số đồng phân củA Y là A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 121. Số đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O là
A. 5
B. 3
C. 4
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 122. Chất X có công thức phân tử là C6H6O2, chứA vòng benzen và phản ứng với dung dịch NAOH
theo tỉ lệ mol là 1 : 2 . Số đồng phân củA X là : B. 3
C. 4
D. 2
H Ơ
Câu 123. Chất hữu cơ X phản ứng được với dung dịch NAOH và dung dịch Br2 nhưng không phản ứng với
N
dung dịch NAHCO3 . Tìm X : C. metyl AxetAt
D. Anilin
Y
B. phenol
U
A. Axit Acrylic
N
A. 1
TP .Q
Câu 124. Cho sơ đồ sAu : toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có Fe,t0 ) X + dung dịch NAOH dư, áp suất, t0
Y + dung dịch HCl dư Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm Z :
ẠO
A. benzyl bromuA và o – bromtoluen
Đ G Ư N
C. o – metylphenol và p – metylphenol
H
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
TR ẦN
Câu 125. Sục khí CO2 vào dung dịch chứA CACl2 và C6H5ONA thấy vẩn đụC. Nguyên nhân là do tạo
thành :
B. Phenol kết tinh
C. CA(HCO3)2 và CA(C6H5O)2
D. dd NA2CO3 bão hòA
10
00
B
A. CACO3 kết tủA
Câu 126. (A-12) Cho các phát biểu sAu về phenol (C6H5OH).
2+
3
(A) Phenol tAn nhiều trong nước lạnh.
ẤP
(b) Phenol có tính Axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu qùy tím.
C
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốC.
Ó
A
(d) Nguyên tử H củA vòng benzen trong phenol dễ bị thAy thế hơn nguyên tử H trong benzen.
H
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủA.
Í-
Số phát biểu đúng là :
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. m – metylphenol và o – metylphenol
D. 3
TO
C. 5
B. 2
ÁN
A. 4
Câu 127. Cho các chất : phenol; phenyl cloruA; nAtri phenolAt; etAnol; glixerol; etyl cloruA; vinyl cloruA;
Ỡ N
G
benzyl cloruA; Axit AxetiC. Số chất phản ứng được với dung dịch NAOH là : B. 6
C. 7
D. 8
ID Ư
A. 5
BỒ
Câu 128. Phân biệt các chất lỏng đựng trong các ống nghiệm riêng biệt: phenol; toluen; benzen; stiren;
glixerol và etAnol bằng : A. quỳ tím ; NA ; dung dịch Br2 B. NA ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2 C. NA ; dung dịch NAOH ; Cu(OH)2 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. dung dịch NAOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2 Câu 129. Có 3 chất lỏng là AllylcloruA, Ancolbenzylic, glixerol. Dùng cặp hóA chất nào để phân biệt 3 chất
C. NA ; Cu(OH)2
D. Cả B, C đều đúng
U
Y
Câu 130. (A-10) Trong số các phát biểu sAu về phenol (C6H5OH):
TP .Q
(1) Phenol tAn ít trong nước nhưng tAn nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính Axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
ẠO
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốC.
G
Đ
(4) Phenol thAm giA phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn
Các phát biểu đúng là: B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
TR ẦN
A. (1), (3), (4).
H
Ư N
benzen.
B
Câu 131. Phát biểu đúng là:
10
00
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NAHCO3. B. Phenol phản ứng được với nước brom.
2+
3
C. Vinyl AxetAt phản ứng với dung dịch NAOH sinh rA Ancol etyliC.
ẤP
D. Thuỷ phân benzyl cloruA thu được phenol.
C
Câu 132. (B-10) Cho các chất: (1) Axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexAnol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-
Ó
A
metylbenzen;
H
(5) 4-metylphenol; (6) α-nAphtol. Các chất thuộc loại phenol là: B. (1), (2), (4), (6).
Í-
A. (1), (3), (5), (6).
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ơ
B. Dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
N
A. Dung dịch Br2 ; NA
N
lỏng trên?
D. (1), (4), (5), (6).
ÁN
C. (1), (2), (4), (5).
TO
Câu 133. (A-11) Cho dãy các chất: phenylAmoni cloruA, benzyl cloruA, isopropyl cloruA, m-
crezol, Ancol
Ỡ N
G
benzylic, nAtri phenolAt, Anlyl cloruA. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NAOH
BỒ
ID Ư
loãng, đun nóng là A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 134. (B-11) Hoà tAn chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất
Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. phenol, nAtri hiđroxit, nAtri phenolAt. B. phenylAmoni cloruA, Axit clohiđric, Anilin. 16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Anilin, Axit clohiđric, phenylAmoni cloruA. D. nAtri phenolAt, Axit clohiđric, phenol.
H Ơ
Câu 135. (A-09) Chất X chứA các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4, X có
N
Phần 9. Bài tập về hợp chất Phenol
N
công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử củA
B. 4
C. 5
D. 3
TP .Q
A. 6
U
Y
X là :
B. CH3C6H3(OH)2
C. HOC6H4COOH
D. HOC6H4COOCH3
Ư N
G
Đ
A. HOCH2C6H4OH
H
Câu 137. Chất X chứA vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O2 phản ứng được với NA ; dung dịch
TR ẦN
NAOH . Khi cho X phản ứng với NA dư thì số mol H2 tạo rA bằng số mol X thAm giA phản ứng . X phản ứng với NAOH theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Tìm X :
B. HOCH2C6H4OH
B
A. C6H5CH(OH)2
00
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
10
benzen + Cl2 ( Fe,t0) B + dung dịch NAOH C + dung dịch HCl phenol.
Câu 138. Cho sơ đồ sAu:
2+
3
Nếu lượng benzen bAn đầu là 2,34 tấn và hiệu suất củA cả quá trình phản ứng là 80%. Tính lượng phenol
ẤP
tạo rA sAu phản ứng :
B. 3,525 tấn
C. 2,256 tấn
C
A. 2,82 tấn
D. 2,750 tấn
Ó
A
Câu 139. Khi đốt cháy hết 0,1mol X ( là dẫn xuất củA benzen ), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g .
H
Biết rằng một mol X chỉ phản ứng được với một mol NAOH . Tìm X : B. HOCH2C6H4COOH
Í-
A. C2H5C6H4OH
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cho A mol X phản ứng với NA dư thì được 22,4A (lít) khí H2 đktc . Tìm X :
ẠO
Câu 136. (B-09) Chất X là hợp chất thơm, A mol X phản ứng vừA hết với A lít dung dịch NAOH 1M. Nếu
D. C6H4(OH)2
ÁN
C. HOC6H4CH2OH
TO
Câu 140. Cho 47g phenol phản ứng với hỗn hợp gồm 200g HNO3 68% và 250g H2SO4 98% với H = 90%.
Tính khối lượng Axit picric tạo rA sAu phản ứng : B. 51,25g
C. 121,81g
D. 103,05g
Ỡ N
G
A. 114,5g
ID Ư
Câu 141. (A-11) Hợp chất hữu cơ X chứA vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
BỒ
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với
NA thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol củA X đã phản ứng. X có bAo nhiêu đồng phân (chứA vòng
benzen) thỏA mãn các tính chất trên? A. 3.
B. 9.
C. 7.
17
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 10.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 142. Cho m gAm A gồm etAnol và phenol phản ứng với NA dư được 3,36lít H2 đktc, m gAm A phản
ứng với dung dịch Br2 dư tạo rA 33,1g kết tủA. Tìm % khối lượng củA etAnol trong A : B. 46,80%
C. 50,54%
D. 49,46%
H Ơ
Câu 143. Đốt cháy 5,8 gAm X thu được 2,65 gAm NA2CO3 ; 2,25 gAm H2O và 12,1 gAm CO2. Biết một
N
A. 50,00%
N
phân tử X chỉ chứA một nguyên tử oxi. Sục khí CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y là dẫn xuất củA B. C6H4(OH)2
C. C6H5ONA
D. C6H5OH + CO d −
TP .Q
A. C6H4(ONA)2
U
Y
benzen. CTPT củA Y là :
ẠO
+ Cl2 + dung dÞch NaOH 2 → B1 → B2 → phenol . Tính lượng Câu 144. Cho sơ đồ sAu : 15,6g C2H2 B Fe,t 0
C. 18,8g
D. 11,28g
G
B. 13,42g
Ư N
Câu 145. A gồm phenol và propAn – 1 – ol . Cho m gAm A phản ứng với NA dư được 36,2g muối. Để
A. 34,31%
TR ẦN
H
trung hoà m gAm A cần vừA hết 100ml NAOH 1M . Tính % khối lượng củA phenol trong A : B. 42,30%
C. 57,30%
D. 49,12%
Câu 146. Dung dịch X chứA 5,4g chất đồng đẳng củA phenol đơn chức . Cho X phản ứng với dung dịch Br2
00
B
dư được 17,25g kết tủA ( chứA 3 nguyên tử brom trong phân tử ) . Tìm công thức củA phenol đó biết H =
B. C7H7OH
C. C9H11OH
D. C6H5OH
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
A. C8H9OH
10
100%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 14,25g
Đ
phenol tạo rA biết rằng hiệu suất củA cả quá trình là 60% :
18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề: Anđêhit – Xeton
(2016)
Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Anđêhit và Xeton
H Ơ
D. CnH2n O2 ( n ≥1)
N
C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3) A. CnH2nO ( n ≥3)
B. CnH2n Ox ( n ≥ x)
C. CnH2n – 2Ox ( n ≥ x)
D. CnH2nO ( n ≥1)
TP .Q
Câu 2. Đốt cháy hết anđêhit A được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Công thức tổng quát của A là :
Y
B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)
U
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)
N
Câu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:
B. b
C. a + b
D. a + b + 1
Đ
A. a
ẠO
Câu 3. Chất X là anđêhit có công thức là CnH2n – 2a – b(CHO)b . Số liên kết pi trong X là :
G
C. 1
B. 2
C. 1
TR ẦN
Câu 5. Có mấy anđêhit mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H3O: A. 3
Ư N
B. 2
D. 4
H
A. 3
D. 4
Câu 6. Có mấy anđêhit có công thức phân tử là C8H8O, chứa vòng benzen: C. 5
B
B. 6
A. 3
10
Câu 7. Chất C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở : B. 4
D. 4
00
A. 7
C. 5
D. 6
B. 3
C. 4
D. 5
ẤP
A. 2
2+
3
Câu 8. Chất X là một anđêhit có công thức là CnH2n + 2 – a(CHO)a, dX/H2 = 36. Số chất thoả mãn X là :
C
Câu 9. Chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường : B. glixerol
C. etilen glicol
D. anđêhit axetic
A
A. axit axetic
H
Ó
Câu 10. Cho các chất: Ag2O/NH3; H2; phenol; Cu(OH)2; Na; dung dịch Br2; dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4.Anđêhit fomic phản ứng được với mấy chất trong số các chất trên:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 4. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
-L
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
ÁN
Câu 11. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp ra anđêhit axetic bằng một phương trình phản ứng là : B. CH3COOH; C2H4; C2H2
TO
A. C2H5OH; C2H4; C2H2
D. HCOOC2H3; C2H2; CH3Cl
G
C. C2H5OH; HCOOCH3; C2H2
ID Ư
Ỡ N
Câu 12. Anđêhit A phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:2 tạo ra chất hữu cơ Y . Kết luận đúng về A là : A. anđêhit không no, đơn chức
B. anđêhit không no, có một nối đôi, 2 chức
C. anđêhit no, hai chức
D. anđêhit no, đơn chức
BỒ
Câu 13. Phản ứng với chất nào sau đây không chứng minh tính khử của anđêhit : A. dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dung dịch Br2
D. H2 có xúc tác Ni, t0
Câu 14. Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 được chất Y . Khi cho Y phản ứng với dung dịch NaOH thì thu được khí vô cơ A mùi khai . Tìm X :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. HCHO và C6H5OH
B. HCOOH và C3H5(OH)3
C. HCOONH4 và C2H5OH
D. HCHO và HCOOH B. oxi hoá etanol bằng CuO, t0
C. oxi hoá etilen bằng oxi có xúc tác
D. hiđrát hoá etilen có xúc tác H+
N
A. C2H2 + H2O (800C, có xúc tác Hg2+ )
H Ơ
N
Câu 15. Phương trình điều chế anđêhit axetic được sử dụng trong công nghiệp hiện đại là
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch HCl
U
B. dung dịch NaOH
TP .Q
A. quỳ tím
Câu 17. (B-13): Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
Đ
B. C2H5OH.
G
A. CH3COONA.
ẠO
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
Ư N
Câu 18. (B-10). Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.
H
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
TR ẦN
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
00
D. chỉ thể hiện tính khử.
3
toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:
2+
CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn
10
Câu 19. (CĐ-08). Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
ẤP
A. (1), (2), (3).
C
Câu 20. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu chất mạch hở, bền khi tác dụng với khí H2 ( Ni/t0) sinh ra ancol B. 4.
C. 1.
D. 2
Ó
A
A. 3.
H
Câu 21. Ở điều kiện thích hợp thì chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất
Í-
Z tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Y
Câu 16. Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằng
B. C2H2, O2, H2O.
C. C2H4, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO.
Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + dung dịch NaOH X + Y ; X + dung dịch H2SO4 Z + T. Chất Y và Z đều
TO
Câu 22.
ÁN
A. C2H2, H2O, H2
G
có phản ứng tráng bạC. Vậy Y và Z lần lượt là : B. HCOONa; CH3CHO
C. CH3CHO; HCOOH
D. HCHO; CH3CHO
ID Ư
Ỡ N
A. HCHO; HCOOH
BỒ
Câu 23. Cho các phản ứng: C2H5Cl + dung dịch NaOH A + B ; D + Ag2O /NH3 P + G ; A + CuO,t0 D + E + F ; G + dung dịch NaOH H + E . Với mỗi chữ cái trên thì số chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là : A. 5 và 4
B. 3 và 5
C. 4 và 4
D. 4 và 5
Câu 24. Cho các chất : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (hở); C3H4O2 (hở và đơn chức ). Biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 25. Khi cho một mol anđêhit X đa chức phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 4 mol Ag. Vậy X B. R(CHO)2
C. Cả A,B đúng
D. HCOOH
H Ơ
A. HCHO
N
là :
N
Câu 26. Nếu cho etylenglicol phản ứng với CuO,t0 thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra ( CuO có thể oxi hoá anđêhit
C. 3
D. 6
U
B. 5
TP .Q
A. 4
Y
thành axit và tạo ra Cu2O ) là: Câu 27. (B-11). Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
ẠO
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có Ni đun nóng được ancol
Đ
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
bậc một
G B. 2.
C. 5.
D. 3.
H
A. 4.
Ư N
Số phát biểu đúng là
TR ẦN
Câu 28. (A-11). X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với
00
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B
Na và không có phản ứng tráng bạC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
10
CH2-OH.
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-
2+
3
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-
CO-CH3.
ẤP
Câu 29. (A-08). Đun V lít anđêhit X với 3V lít H2 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít cùng
A
C
điều kiện. Ngưng tụ Y được Z . Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng . X
Ó
là anđêhit:
Í-
H
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức C. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , hai chức
B. No, đơn chức D. No, hai chức
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
ÁN
Câu 30. Đốt cháy hết a mol anđêhit X mạch hở được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b = a + c . Trong phản ứng tráng gương thì 1 phân tử X chỉ nhường 2e. Chất X thuộc dãy đồng đẳng của anđêhit B. No, đơn chức
C. Không no, có 2 liên kết đôi C=C , đơn chức
D. No, hai chức
G
TO
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức
Ỡ N
Câu 31. . Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 được 0,4mol Ag . Trong X thì oxi chiếm
BỒ
ID Ư
37,21% về khối lượng. X thuộc dãy đồng đẳng nào : A. anđêhit no, đơn chức, hở
B. anđêhit không no, 2 chức, hở
C. anđêhit no, hai chức, hở
D. anđêhit không no, đơn chức, hở
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. anđehit fomiC.
B. anđehit axetiC.
C. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.
D. anđehit no, mạch hở, hai chứC.
N
Câu 33. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết 1mol X cho 4 B. OHC – C ≡ C – CHO
C. OHC – CH2CH2 – CHO
D. CH2=C(CHO)2
Y
N
A. OHC – CH=CH – CHO
H Ơ
mol CO2. Một mol X làm mất màu vừa hết 2 mol dung dịch Br2 . Tìm X :
phản ứng được với Na, có phản ứng tráng bạc . Tìm X : B. HOCH2CH2CH2CHO
ẠO
A. HOOCCH=CHCOOH
TP .Q
U
Câu 34. (B-09). Đốt cháy hết 1 mol X được 4 mol CO2. Chất X phản ứng cộng dung dịch Br2 ( tỉ lệ mol là 1:2 ) và
D. HOCH2CH=CHCHO
Đ
C. HOCH2CH2CH=CHCHO
G
Ư N
khối lượng của O trong X và Y lần lượt là 53,33% và 43,24% . X và Y tương ứng là
B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5
D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO
TR ẦN
H
A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO
Câu 36. Cho sơ đồ : xiclopropan + dung dịch Br2 X + dung dịch NaOH dư Y + CuO dư ,t0 Z. Khi cho B. 32,4g
00
A. 21,6g
B
0,1mol Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag C. 43,2g
D. 10,8g
10
Câu 37. Có hai anđêhit A và B mà nếu cho 1 mol từng chất phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 thu được 4
3
mol Ag. Trong A chứa 53,33% Oxi theo khối lượng còn trong B chứa 44,44% Oxi theo khối lượng. A và B lần lượt
2+
là:
B. HCHO và CH2(CHO)2
C
D. (CHO)2 và CH2(CHO)2
A
C. HCHO và C2H4(CHO)2
ẤP
A. HCHO và (CHO)2
B. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-on.
H
A. metyl isopropyl xeton.
Í-
Ó
Câu 38. (A-10). Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
C. 3-metylbutan-2-ol.
Phần 2: Bài tập về phản ứng đốt cháy
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 35. Hai chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều phản ứng với Na và có phản ứng tráng bạc . Phần trăm
Câu 39. Đốt cháy hết 0,05 mol anđêhit X đơn chức, hở chứa C; H; O được 4,48 lít CO2 đktc và 2,7 gam H2O. Chất
Ỡ N
G
X có mấy đồng phân : A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ID Ư
Câu 40. Đốt cháy hết a mol anđêhit X được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol.Tìm
BỒ
công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X: A. C2H3CH2CHO
B. (CHO)2
C. HCHO
D. C2HCHO
Câu 41. Đốt cháy hết 0,2 mol X gồm 2 anđêhit đồng đẳng kế tiếp được 0,36 mol CO2. Số mol mỗi chất trong X theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,08 và 0,12
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,05 và 0,15
C. 0,04 và 0,16
D. 0,16 và 0,04
Câu 42. Đốt cháy anđêhit X được số mol CO2 và H2O bằng nhau . Cho 1mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư B. (CHO)2
C. CH3CHO
D.C2H5CHO
C. CH2=CHCH2CHO
B. CH3CH2CH2CHO
D.
TP .Q
U
CH2=C=CHCHO
Y
A. C2HCH2CHO
N
Câu 43. Đốt cháy hết 0,1 mol anđêhit X đơn chức cần vừa hết 12,32 lít O2 đktc được 17,6 gam CO2. Tìm X
H Ơ
A. HCHO
N
trong NH3 được 4 mol Ag . Tìm X :
Câu 44. (B-09). Đốt cháy hết chất X được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít CO2 đktc . Biết X có phản ứng với B. C2H5CHO
C. CH3COCH3
D. C2H3CH2OH
Đ
A. (CHO)2
ẠO
Cu(OH)2/OH-,t0. Tìm X:
G
Ư N
dịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam A với O2 dư được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol
H
H2O. Ancol và anđêhit lần lượt là :
B. etanol và propanal
C. metannol và metanal
D. propan – 1 ol và propanal
TR ẦN
A. etanol và anđêhit axetic
B
Câu 46. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết X được B. HCHO
C. CH2(CHO)2
10
A. (CHO)2
00
CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 70,97% khối lượng sản phẩm cháy. Tìm X : D. CH3CH(CHO)2
B. C3H7OH
ẤP
A. C2H5OH
2+
được 0,9mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm A :
3
Câu 47. Oxi hoá 18g ancol đơn chức A được 17,8g hỗn hợp X gồm anđêhit B và A dư . Đốt cháy hết X bằng O2 dư C. CH3OH
D. C4H9OH
C
Câu 48. Cho hai anđêhit A và B mà khi đốt cùng số mol A hoặc B thì được số mol CO2 bằng nhau . Khi cho cùng số
Ó
A
mol A hoặc B phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được số mol Ag từ A gấp đôi số mol Ag từ B. Chất A
H
và B lần lượt là :
B. C2H3CHO; C2H5CHO
Í-
A. CH3CHO; (CHO)2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 45. Hỗn hợp A gồm một ancol no, đơn chức, hở và một anđêhit no, đơn, hở. Lấy m gam A phản ứng với dung
C. (CHO)2; CH3CHO
D. HCHO; (CHO)2
ÁN
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit có số mol bằng nhau. Cho 0,1mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong
TO
NH3 được 43,2 gam Ag . Nếu đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được 3,36 lít CO2 đktC. Tìm hai anđêhit: B. CH2(CHO)2 và HCHO
C. C2H4(CHO)2 và HCHO
D. (CHO)2 và HCHO
Ỡ N
G
A. CH3CHO và (CHO)2
ID Ư
Câu 50. (B-09). Hiđrô hoá hoàn toàn m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
BỒ
được (m+1) gam hỗn hợp hai ancol. Nếu đốt cháy hết m gam X cần vừa đủ 17,92 lít O2 đktC. Tìm m : A. 8,8g
B. 24,8g
C. 10,5g
D. 17,8g
Câu 51. (A-09). Hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y được 11,7 gam H2O và 7,84 lít CO2 đktc . Tìm phần trăm thể tích của H2 trong X :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 35%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 53,85%
C. 46,15%
D. 65%
Câu 52. (B-10). Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2
N
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
N
A. CH4.
H Ơ
Hiđrocacbon Y là
U
Y
Câu 53. (B-11). Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x
A. 30%.
B. 40%.
TP .Q
mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là C. 50%.
D. 20%.
ẠO
Phần 3: Bài tập về phản ứng tráng bạc
Đ Ư N
G
Câu 54. (A-13): Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch A. 10,8 gam
C. 16,2 gam
TR ẦN
B. 43,2 gam
H
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
D. 21,6 gam
Câu 55. Cho 0,435 gam anđêhit A phản ứng với Ag2O dư trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Tìm A: A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. (CHO)2
B. C2H3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
10
A. (CHO)2
00
B
Câu 56. Cho 3 gam anđêhit A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm A:
3
Câu 57. Chất X chứa C,H,O chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có tỉ khối của X so với không khí bằng 2. Cho 5,8 gam X
B. (CHO)2
ẤP
A. HCOOC2H5
2+
phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm X : C. (CH3)2CH CHO
D. C2H5CHO
C
Câu 58. Cho 5,8 gam một anđêhit X thuộc dãy đồng đẳng của HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3
A
được chất rắn A. Cho toàn bộ A phản ứng với HNO3 đặc nóng dư được 4,48lít NO2 đktc ( N+4 là sản phẩm khử duy
H
A. CH3CHO
Ó
nhất của N+5). Tìm X:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Dạng 1: Một anđehit tráng Ag
B. C2H5CHO
C. C3H7CHO
D. C4H9CHO
-L
Câu 59. (A-07). Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrô
ÁN
hoá X được Y , biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam NA. Tìm X :
TO
A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. CH3CH(OH)CHO
G
Câu 60. Cho 0,1 mol anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với H2 vừa đủ thấy hết 4,48 lít đktC. Cho 14 gam X phản
Ỡ N
ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là: B. 4
C. 2
D. 3
ID Ư
A. 5
BỒ
Câu 61. Chất X là anđêhit CnH2n + 2 – a (CHO)a, dX/etan = 2,4. Cho 7,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 thì thu được m gam Ag. Tìm m : A. 21,6
B. 32,4
C. 43,2
D. A, C đúng
Câu 62. Chất X là một anđêhit. Cho 4,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 0,15mol Ag. Tìm số liên kết pi trong X biết rằng tỉ khối của X so với nito nhỏ hơn 4:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 1
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63. (A-11): Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều
N
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
C. anđehit axetiC.
D. anđehit fomiC.
N
B. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.
U
Y
A. anđehit no, mạch hở, hai chứC.
H Ơ
0,04 mol Ag. X là
TP .Q
Câu 64. (A-07). Cho 6,6 gam anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được m gam Ag . Cho m gam Ag phản ứng với dung dịch HNO3 dư được 2,24 lít NO đktc (N+2 là sản phẩm khử duy nhất của B. C2H3CHO
C. CH3CHO
D. C2H5CHO
Đ
A. HCHO
ẠO
N+5). Tìm X:
G
Ư N
H
Ag. Nếu cho X phản ứng với H2 dư thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Tìm công thức tổng quát của X : B. CnH2n (CHO)2 (n ≥0)
C. CnH2n + 1CHO (n ≥0)
D. CnH2n – 1 CHO (n ≥2)
TR ẦN
A. CnH2n – 3 CHO (n ≥2)
B
Dạng 2: Hai anđehit tráng Ag
00
Câu 66. Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3dư /NH3 thì lượng
10
Ag thu được là :
C. 21,6g
3
B. 108g
D. 10,8g
2+
A. 216g
ẤP
Câu 67. Hỗn hợp A gồm HCHO và một anđêhit T no, đơn, hở có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2. Nếu cho 14,6 gam A phản
C
ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 86,4 gam Ag. Tìm T: B. CH3CHO
C. C3H7CHO
D. C4H9CHO
A
A. C2H5CHO
H
Ó
Câu 68. Hỗn hợp X gồm anđêhit axetic và một anđêhit Y đơn chức . Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 28,08 gam Ag. Tìm Y:
-L
A. C2H5CHO
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 65. (A-09). Cho 0,25 mol anđêhit mạch hở X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 54 gam
B. C2H3CHO
C. (CHO)2
D. HCHO
ÁN
Câu 69. Cho 0,1mol X gồm hai anđêhit có khối lượng phân tử bằng nhau và đều nhỏ hơn 68 đvc phản ứng với dung
TO
dịch AgNO3 dư trong NH3 được 38,88g Ag . Tìm 2 anđêhit : B. C2H3CHO; C2H5CHO
C. (CHO)2; C2H5CHO
D. C2H3CHO; CH2(CHO)2
Ỡ N
G
A. HCHO; CH3CHO
Câu 70. Hỗn hợp A gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 11,8g A phản ứng với Ag2O
ID Ư
dư trong NH3 được a gam Ag. Cho a gam Ag phản ứng với HNO3 đặc nóng dư được 17,92 lít NO2 là sản phẩm khử
BỒ
duy nhất của N+5 ở đktC. Tìm hai anđêhit: A. CH3CHO; C2H5CHO
B. HCHO; CH3CHO
C. C2H5CHO; C3H7CHO
D. C3H7CHO; C4H9CHO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 71. Cho 11,8g A gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với Ag2O dư trong NH3 được chất rắn B. Cho toàn bộ B phản ứng với H2SO4 đặc, dư được 8,96 lít SO2 (đktc) (S+4 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Tìm phần trăm khối B. 63,25%
C. 27,56%
D. 25,42%
H Ơ
A. 32,40%
N
lượng của HCHO trong A:
N
Câu 72. . Chất X gồm 0,05 mol HCHO và một anđêhit E . Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 C. C2H5CHO
D. CH2(CHO)2
U
B. C2H3CHO
TP .Q
A. (CHO)2
Y
được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hết X được 6,16 gam CO2. Tìm E :
Câu 73. (A-08). Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
ẠO
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc,
D. C2H5CHO.
G
C. HCHO.
Ư N
B. C4H9CHO.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức, hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng là 1,98 gam phản ứng với dung
H
dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H2. Tìm m: B. 5,94g
C. 6,93g
TR ẦN
A. 4,95g
D. 9,9g
Câu 75. (CĐ-11). Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX< MY< 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được
00
B
CO2và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
3
A. 6.
10
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
2+
Câu 76. (A-10): Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
B. 10,9.
C. 14,3.
D. 10,2.
A
C
A. 9,5.
ẤP
NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
Ó
Câu 77. (B-13). Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX
Í-
H
< MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. C3H7CHO
Đ
sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
ÁN
khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là B. 78,16%
C. 39,66%
D 21,84%
TO
A. 60,34%
G
Dạng 3 : Oxi hóa ancol, SP tạo ra tráng Ag.
Ỡ N
Câu 78. Cho m gam X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với CuO dư ,t0 được
ID Ư
hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (dY/H2=13,75) . Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3
BỒ
được 64,8 gam Ag . Tìm m : A. 8,8g
B. 7,8g
C. 9,2g
D. 7,4g
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 79. X gồm 2 ancol no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol X có khối lượng m gam bằng CuO, t0 được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư
C. 15,3g
D. 8,1g
H Ơ
B. 8,5g
N
A. 13,5g
N
trongNH3 được 54 gam Ag. Tìm m :
U
Y
Câu 80. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
ẠO
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
TP .Q
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
Đ
Câu 81. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm
G
B. 21,6.
C. 43,2.
Ư N
A. 10,8.
H
trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
D. 16,2.
TR ẦN
0
Câu 82. Khi oxi hoá 6 gam ancol đơn chức bằng oxi , xúc tác là Cu,t được hỗn hợp chất lỏng Y gồm anđêhit ; nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau . Phần 1 phản ứng với Na dư được 0,56 lít H2 đktc . Phần 2 phản ứng
00
B
với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Công thức của ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá là:
10
A. C2H5OH và 80% C. C3H7OH và 70%
B. C3H7OH và 80% D. C3H7OH và 40%
2+
3
Câu 83. Cho 17,4g ancol đơn chức phản ứng với CuO, t0 được 20,6g B gồm anđêhit , H2O và ancol dư . Hoá lỏng B
ẤP
rồi cho phản ứng với Na dư được 3,36lít H2 đktc . Tìm ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá tạo ra anđêhit : D. C2H3CH2OH và 70%
A
C. C2H5CH2OH và 66,67%
B. C2H3CH2OH và 66,67%
C
A. C2H5OH và 80%
H
Ó
Câu 84. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO được hỗn hợp X gồm HCHO; H2O và ancol dư. Cho X phản ứng với A. 60%
Í-
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 12,96 gam Ag. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol :
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
B. 70%
C. 80%
D. 75%
0
ÁN
Câu 85. Cho a gam CH3OH phản ứng với CuO dư, t được hỗn hợp B. Hoá lỏng B rồi chia thành 3 phần bằng nhau.
TO
Phần 1 cho phản ứng với Na dư được 2,8 lít H2 đktC. Phần 2 cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3
G
được 54 gam Ag. Phần 3 trung hoà vừa hết bằng 50 ml dung dịch KOH 1M. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol : B. 65%
C. 80%
D. 75%
Ỡ N
A. 60%
ID Ư
Phần 4: Một số bài tập tính toán cấp độ cơ bản
Câu 86. Cho 0,2 mol phenol trùng ngưng với 0,15mol HCHO với H = 100% thì được bao nhiêu gam nhựa phenol
BỒ
fomanđêhit A. 10,6g
B. 15,9g
C. 21,2g
D. 18,6g
Câu 87. Khi oxi hoá hết 2,2 gam anđêhit A được 3 gam axit B tương ứng. Tìm A: A. HCHO
B. C2H3CHO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 88. Cho 2,9g anđêhit X phản ứng với Cu(OH)2 dư được 3,6g axit cacboxylic với H = 80%. Tìm X: A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. CH2(CHO)2
N
Câu 89. Cho 1,97 gam dung dịch fomalin phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 10,8g Ag. Tìm nồng B. 40,142%
C. 38,071%
D. 35,858%
N
A. 31,929%
H Ơ
độ phần trăm của HCHO trong dung dịch:
Y
Câu 90. Khi oxi hoá hỗn hợp A gồm hai anđêhit là HCHO và CH3CHO thành hỗn hợp B gồm 2 axit tương ứng với B. 1,364 < d < 1,533
C. 1,492 < d < 1,533
D. 1,276 < d < 1,364
ẠO
A. 1,364 < d < 1,564
TP .Q
U
H = 100% thì tỉ khối của B so với A nằm trong khoảng nào :
G
B. but – 1 – en
C. iso butilen
D. 2 – metyl – but – 1 – en
H
Ư N
A. but – 2 – en
TR ẦN
Câu 92. (B-12). Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức
B
chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
00
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
10
D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
2+
3
Câu 93. Đem oxi hoá hết 7,68 gam X gồm hai anđêhit đơn chức bằng O2 được hai axit tương ứng . Để trung hoà
ẤP
lượng axit đó cần 150 ml NaOH 1M. Tìm hai anđêhit:
C
A. HCHO; CH3CHO
D. C2H5CHO; C3H7CHO
A
C. C2H3CHO; CH3CH=CHCHO
B. CH3CHO; C2H5CHO
H
Ó
Phần 5: Bài tập tổng hợp về Anđêhit cấp độ nâng cao Câu 94. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức E và F ( ME < MF ). Cho 1,42 gam X phản ứng với dung dịch
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
bộ hỗn hợp này phản ứng với CuO dư, t0 được một anđêhit và một xeton . Tìm X :
Đ
Câu 91. Hiđrat hoá hết 0,5 mol anken X được 37 gam hỗn hợp hai ancol là đồng phân cấu tạo của nhau . Cho toàn
-L
AgNO3dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Hiđrô hoá hoàn toàn 1,42 gam X thành hỗn hợp ancol Y . Cho toàn bộ Y
ÁN
phản ứng với Na dư được 0,336 lít khí đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất E và F lần lượt là B. HCHO và C2H3CHO
TO
A. HCHO và CH3CHO C. HCHO và C2H5CHO
D. CH3CHO và C2H3CHO
Ỡ N
G
Câu 95. Oxi hoá m gam A gồm HCHO và CH3CHO được (m + 3,2) gam B gồm hai axit tương ứng với H = 100%.
ID Ư
Đun m gam A với Cu(OH)2 dư, t0 thì thu được 40,32 gam Cu2O. Tính phần trăm khối lượng của HCOOH trong B: A. 31,25%
B. 66,18%
C. 26,56%
D. 33,82%
BỒ
Câu 96. Cho 2,28 gam X gồm C2H2 và CH3CHO phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 13,44 gam kết tủa . Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Tìm m: A. 13,44g
B. 26,88g
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 14,38g
D. 18,76g
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 97. Cho m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở phản ứng với H2 dư được hỗn hợp ancol B (H = 100%). Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư được 4,48 lít H2 đktC. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong
C. HCHO; C3H7CHO
D. C3H7CHO; CH3CHO
H Ơ
B. C2H5CHO; CH3CHO
N
A. HCHO; CH3CHO
N
NH3 thì thu được 108 gam Ag. Tìm hai anđêhit đó biết m = 24,6 gam:
Y
Câu 98. Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với H2 thấy thể tích H2 cần dùng là 6,72lít đktc được sản phẩm Y. Cho toàn
TP .Q
U
bộ Y phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc . Nếu cho 8,4g X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2g Ag. Tìm X : B. C2H2(CHO)2
C. CH2(CHO)2
D. C3H4(CHO)2
ẠO
A. CH3CHO
Đ
Câu 99. (A-10). Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch
G
Ư N
là:
C. 300 gam.
D. 500 gam.
TR ẦN
H
B. 600 gam.
A. 400 gam.
Câu 100. (B-11). Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít
00
8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
B
H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
10
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO
3
C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.
2+
Câu 101. (B-11). Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam
ẤP
X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và
C
dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là B. anđehit butiriC. D. anđehit axetiC.
Í-
H
C. anđehit propioniC.
Ó
A
A. anđehit acryliC.
Câu 102. (B -10). Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%)
ÁN
23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
TO
hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là B. 83,7%.
C. 65,2%.
D. 48,9%.
Ỡ N
G
A. 16,3%.
Câu 103. (B-11). X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
ID Ư
C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là
BỒ
9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là A. 22,4.
B. 13,44.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 5,6.
D. 11,2.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chuyên đề : Axit cacboxylic ( R(COOH)a) Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Axit cacboxylic
C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)
D. CnH2n O2 ( n ≥1)
H Ơ
B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)
N
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)
N
Câu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
U
B. không no, đa chức
TP .Q
A. no , đơn chức
Y
Câu 2. Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2)
Ư N
C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3)
G
Đ
B. CnH2n O3 ( n ≥ 2)
B. C12H16O12
C. C3H4O3
TR ẦN
A. C9H12O9
H
Câu 4. Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:
D. C6H8O6
Câu 5. Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4
C. 6
D. 7
B
B. 5
A. 2
10
00
Câu 6. Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
B. 5
C. 4
D. 3
B. 7
ẤP
A. 4
2+
3
Câu 7. Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
C. 5
D. 6
C
Câu 8. Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X
Ó
B. CnH2n – 2O2
H
A. CnH2n – 2O3
A
biết rằng x – y = a :
C. CnH2n – 2Oz
D. CnH2n O2
Í-
Câu 9. Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3)
ẠO
Câu 3. Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
B. Na
ÁN
A. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
TO
C. dung dịch NaHCO3
Câu 10. Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào
B. NaOH
C. Br2
D. AgNO3 trongNH3
Ỡ N
G
A. xôđa
BỒ
ID Ư
Câu 11. Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng
A. Na ; dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím ; dung dịch NaHCO3
D. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH
Câu 12. (A-13) 28: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Cu, NaCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Na, CaCO3.
Câu 13. Phát biểu nào không đúng :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. C2H5COOC2H3 phản ứng với NaOH được anđêhit và muối B. C2H5COOC2H3 có thể tạo được polime
N
C. C2H5COOC2H3 phản ứng được với dung dịch Br2
H Ơ
D. C2H5COOC2H3 cùng dãy đồng đẳng với C2H3COOCH3
Y
N
Câu 14. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng
C. 4.
B. 9.
TP .Q
A. 5.
U
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là D. 8.
ẠO
Câu 15. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng
Đ
với Na là:
G Ư N
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
TR ẦN
H
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
B
Câu 16. Cho sơ đồ : eten etanol etanal axit etanoic etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra
A. 2
00
theo chiều ngược lại :
C. 1
10
B. 4
D. 3
2+
3
Câu 17. (B-07) . Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi
ẤP
biến đổi :
C
A. (2) >(1) >(3) >(4)
D. (4) >(3) >(2) >(1)
A
C. (1) >(2) >(3) >(4)
B. (2) >(3) >(1) >(4)
H
Ó
Câu 18. (A-08). Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
-L
B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH
ÁN
C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH
TO
D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH
G
Câu 19. (B-09). Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO
B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH
C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO
Câu 20. Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau
:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. X<Y<Z<G
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Y<X<Z<G
C. G<X<Z<Y
D. X<G<Z<Y
Câu 21. Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol
N
benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxaliC. Tính axit biến đổi như sau:
H Ơ
A. (6)<(1)<(8)<(9)<(10)<(5)<(4)<(7)<(3)<(2)
N
B. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(3)<(10)
U
Y
C. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(10)<(3)
TP .Q
D. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(7)<(4)<(5)<(3)<(10)
giản của phương trình này là : D. 30
G
Đ
C. 35
B. 31
Ư N
Câu 23. (CĐ-10): Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim
H
loại Na và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được
TR ẦN
CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
00
B
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
10
Câu 24. Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6)
3
ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở; (10) axit
2+
không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau
ẤP
là :
A
Ó
C. (9); (3); (5); (6); (8)
C
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10) D. (2); (3); (5); (7); (9)
H
Câu 25. (B-09). Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 27
ẠO
Câu 22. Cho axit oxalic phản ứng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thì tổng các hệ số nguyên tối
-L
khí . Tìm X :
ÁN
A. etylen glicol
D. axit ađipic
TO
C. axit – 3 - hiđrôxi propanoic
B. ancol (o) hiđrôxi benzylic
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
X
G
Câu 26. Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phần 2: Bài tập áp dụng định luật bảo toàn ở cấp độ cơ bản Câu 27. (B-07) 27 Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
H Ơ
A. CH3COOH.
N
2,24%. CT của Y là
Y
N
Câu 28. (CĐ-10) 14: Cho 16,4 gam hh X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau pư hoàn toàn với
khan. Công thức của 2 axit trong X là B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
ẠO
A. C2H4O2 và C3H4O2.
TP .Q
U
200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hh chất rắn
G
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH.
TR ẦN
H
A. C2H5COOH.
Ư N
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hh chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
(CĐ-09) 16: Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH
Câu 30.
00
B
1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6
10
gam Ag. Tên gọi của X là
B. axit propanoiC.
3
A. axit acryliC.
2+
C. axit etanoiC.
D. axit metacryliC.
ẤP
Câu 31. (CĐ-13) 5: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch
A
C
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m
Ó
là
Í-
C. 25,92.
H
A. 15,12.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 29. (B-08) 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X t/d hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH
B. 21,60. D. 30,24.
(A-07) 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a
ÁN
Câu 32.
TO
mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
G
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Ỡ N
C. C2H5-COOH.
B. HOOC-COOH. D. CH3-COOH.
ID Ư
Câu 33. (B-09) 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) pư hoàn toàn với Na hoặc với
BỒ
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol.
B. axit ađipiC.
C. ancol o-hiđroxibenzyliC.
D. axit 3-hiđroxipropanoiC.
Câu 34.
(CĐ-12) 4: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chứC. Đốt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là B. axit maloniC.
C. axit oxaliC.
D. axit fomiC.
Câu 35. (CĐ-13) 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X
H Ơ
phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai
N
A. axit axetiC.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và CH3COOH.
U
B. CH3COOH và C2H5COOH.
TP .Q
A. C3H7COOH và C4H9COOH.
Y
N
axit trong X là
ẠO
Câu 36. Cho 20,15g X gồm hai axit no, đơn chức phản ứng vừa hết dung dịch Na2CO3 được V lít CO2 đktc
C. 2,24lít
D. 5,6lít
G
B. 4,48lít
H
đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc . Tìm hai axit đó :
Ư N
Câu 37. Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là
B.CH3COOH;HCOOH
C.C2H5COOH;C3H7COOH
D.C3H7COOH;C4H9COOH
TR ẦN
A.CH3COOH;C2H5COOH
(CĐ-10) 47: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2 . Khi cho 100 ml dung
00
B
Câu 38.
10
dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá B. 224.
2+
A. 448.
3
trị của V là
C. 112.
D. 336.
ẤP
Câu 39. Khi cho 20 gam X gồm: HCOOH; CH3COOH; C2H3COOH và (COOH)2 phản ứng với dung dịch
A
C
NaHCO3 dư được 5,376 lít CO2 đktC. Tính lượng este thu được khi cho 20 gam X phản ứng etanol dư H
Ó
=100%:
B. 26,27g
C. 26,72g
D. 22,67g
Í-
H
A. 27,62g
Câu 40. (B-11) 56: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 1,12lít
Đ
và 28,96g muối . Tìm V :
ÁN
hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol
TO
X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối
G
lượng của Y trong X là
Ỡ N
A. 46,67%.
B. 40,00%.
C. 25,41%.
D. 74,59%.
ID Ư
Câu 41. (CĐ-07) 15: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở t/d hết với CaCO3 thu được 7,28
BỒ
gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CH-COOH
B. CH3COOH.
C. HC≡C-COOH.
D. CH3-CH2-COOH.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 42. Chất X là axit no, đơn chức, hở. Cho 3,7 gam X phản ứng với CaCO3 dư được 0,56 lít CO2 đktC.
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
H Ơ
Câu 43. (B-09) 36: Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon).
N
Tìm X :
Y
N
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một t/d hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy
TP .Q
U
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hh X lần lượt là
B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%.
D. HOOC-COOH và 42,86%.
Đ
ẠO
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
G
Ư N
vừa đủ với dd chứa 6,4g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
TR ẦN
A. 0,56 gam.
H
0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
D. 2,88 gam.
Câu 45. Trung hoà 5,48g X gồm phenol; axit benzoic và axit axetic cần vừa hết 600ml dung dịch NaOH
B. 6,84g
C. 4,9g
D. 8,64g
10
A. 6,8g
00
B
0,1M. Tính lượng muối tạo ra khi cô cạn dung dịch sau phản ứng:
3
Câu 46. Chất X có công thức phân tử là C5H8O2 . Cho 5 gam X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH được
2+
Y không làm mất màu dung dịch Br2 và 3,4g 1 muối . Tìm công thức cấu tạo của X :
C
B. HCOOC(CH3)=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CHCH3
A
C. CH3COOC(CH3)=CH2
ẤP
A. HCOOCH=CHCH2CH3
Ó
Câu 47. (A-10) 48: Hh gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim
Í-
H
loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit propanoiC.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 44. (B-09) 52: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư
B. axit etanoiC.
C. axit metanoiC.
D. axit butanoiC.
ÁN
Câu 48. (B-10) 10: Hh Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2
TO
gam. Cho Z t/d vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z t/d với một
BỒ
ID Ư
Ỡ N
là
G
lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
Câu 49. (A-11). Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung
dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 1,12 lít.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 50. Cho 4,4g một axit đơn chức phản ứng với 50g dung dịch NaOH 24% ( axit phản ứng hết ) . Chưng
B. CH3COOH
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
H Ơ
A. HCOOH
N
khô dung dịch sau phản ứng được 15,5g chất rắn khan . Tìm axit đó :
N
Câu 51. Cho m gam X gồm hai axit no, đơn chức và mạch hở phản ứng vừa hết với 300ml dung dịch
U
Y
NaOH 1M được 26g muối .Nếu cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6g B. HCOOH; C2H5COOH
C. HCOOH; C3H7COOH
D. CH3COOH; HCOOH
ẠO
A. CH3COOH; C2H5COOH
TP .Q
Ag . Tìm hai axit biết H = 100% :
G
Ư N
200ml dung dịch NaOH 2,5M . ĐÓ trung hoà bazơ dư cần vừa hết 0,1mol HCl . Nếu lấy 27,4 gam X cho
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
TR ẦN
A. HCOOH
H
phản ứng với dung dịch Br2 dư thì được 33,1 gam kết tủa trắng . Tìm axit :
D. C2H3COOH
B
Phần 3: Bài tập áp dụng các định luật bảo toàn cấp độ nâng cao
10
00
Câu 53. Hỗn hợp A gồm 2 axit . Hoá hơi m gam A được thể tích bằng thể tích của 9,6g O2 cùng điều kiện .
Cho m gam A phản ứng với Na dư được 5,6lít khí đktc, khối lượng bình Na tăng so với trước là 23,5g .
2+
3
Tìm 2 axit :
C
C. HCOOH; C2H5COOH
ẤP
A. CH3COOH; (COOH)2
B. HCOOH; CH3COOH D. HCOOH; (COOH)2
Ó
A
Câu 54. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit no : G1 đơn chức và G2 hai chứC. Nếu đốt cháy hết 0,3mol X được
H
11,2lít CO2 đktC. Để trung hoà vừa hết 0,3mol X cần vừa hết 500ml dung dịch NaOH 1M . G1 và G2 lần
Í-
lượt là :
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 52. Cho hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và phenol. Lấy 27,4 gam X cho phản ứng
ÁN
A.HCOOH; CH2(COOH)2
D.C2H3COOH; (CH2)4(COOH)2
TO
C.HCOOH; (COOH)2
B.CH3COOH; (COOH)2
Câu 55. Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Lấy m gam X cho phản
Ỡ N
G
ứng với 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà
BỒ
ID Ư
kiềm dư, cô cạn dung dịch được 1,0425g hỗn hợp muối . Tìm hai axit : A.C2H3COOH; C3H5COOH
B.CH3COOH; C2H5COOH
C.C3H7COOH; C2H5COOH
D.HCOOH; CH3COOH
Câu 56. Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức, hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng . Cho m gam X phản ứng với
100ml dung dịch NaOH 1M ( lấy dư 25% so với lượng phản ứng ) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 7,78g chất rắn . Tìm hai axit :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. HCOOH; CH3COOH
B.CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. C2H3COOH; C3H5COOH
N
Câu 57. Cho 6,42 gam X gồm hai axit no, đơn , hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với dung
H Ơ
dịch etanol dư được 9,22 gam hỗn hợp hai este. Tìm hai axit : B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. C2H3COOH; C3H5COOH
U
Y
N
A. HCOOH; CH3COOH
TP .Q
Câu 58. Cho 0,04mol X gồm C2H3COOH ; CH3COOH và C2H3CHO phản ứng vừa hết dung dịch chứa
6,4g Br2. Để trung hoà hết 0,04mol X cần vừa hết 40ml dung dịch NaOH 0,75M . Khối lượng C2H3COOH D. 1,44g
Đ
C. 0,56g
G
B. 2,88g
Ư N
Câu 59. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na
H
và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.
TR ẦN
Công thức của X, Y lần lượt là:
B. HCOOCH3,HOCH2CHO
C. HCOOCH3,CH3COOH
D. HOCH2CHO,CH3COOH
00
B
A. CH3COOH,HOCH2CHO
10
Câu 60. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
3
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
2+
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
C
B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
A
C. C2H4O2 và C3H4O2.
ẤP
A. C3H6O2 và C4H8O2.
H
Ó
Câu 61. (A-13) 47: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó
X đơn chức, Y hai chứC. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,72g
ẠO
trong X là :
-L
Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc).
ÁN
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
TO
A. 57,14%.
B. 42,86 %.
C. 28,57%.
D. 85,71%.
G
Câu 62. (A-13) 40: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và
Ỡ N
hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
ID Ư
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm
BỒ
cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 18,96 gam.
B. 9,96 gam.
C. 12,06 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 63. (B-13) 3: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X
C. C3H5COOH và C4H7COOH.
D. C2H3COOH và C3H5COOH.
H Ơ
B. C2H5COOH và C3H7COOH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. CH3COOH và C2H5COOH.
N
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial