Tài liệu LTĐH Môn: Toán Quyển 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 (Giải tích)
- 8 chuyên đề - 30 dạng bài tập. - 800 câu trắc nghiệm.
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng Biên Hòa –Đồng Nai
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
12
H
TÍCH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
GIẢI
N
VÀ
SỐ
ĐẠI
N
PHẦN 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
Ơ
CHUYÊN ĐỀ 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) , dấu “=” xảy ra
N H N
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi y′ ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b ) , dấu “=” xảy
U Y
-
Ơ
tại hữu hạn điểm thuộc ( a; b ) .
ẠO
a < 0 2. y ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ ∆ ≤ 0
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [1]
H Ư
A.
N
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
a > 0 1. y ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ ∆ ≤ 0
TP
Dấu tam thức bậc 2: y = f ( x ) = ax 2 + bx + c, a ≠ 0 :
Đ
-
.Q
ra tại hữu hạn điểm thuộc ( a; b ) .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
-
Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ? y = ( x 2 − 1) − 3 x + 2 .
B.
y=
C.
y=
D.
y = tan 2 x .
10 00 A
.
H
x2 + 1
Ó
x
B
x . x +1
Hàm số y = x3 − 6 x2 + 9 x + 7 đồng biến trên các khoảng:
Í-
Câu [2]
TR ẦN
2
A.
( −∞;1) và [3; +∞) .
B.
(−∞;1) và (3; +∞) .
TO
ÁN
-L
A.
( −∞; −1) và (3; +∞) .
ÀN
C.
( −∞; −1) và [3; +∞) .
Đ
D.
D
IỄ N
Câu [3]
Hàm số y = 2 x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên các khoảng:
A.
(−∞; −1) và [0; +∞) .
B.
(−∞;0] và [1; +∞) .
C.
(−1;0) .
D.
(0;1) . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(−∞; −1] và [1; +∞) .
B.
(−1;0) và (1; +∞) .
C.
(−∞; −1) và (0;1) .
D.
(−1;0] và [1; +∞) .
1 1 Đồng biến trên (−∞; ] và [ ; +∞ ) . 2 2
D.
1 Nghịch biến trên −∞; và 2
A.
(−4;0) .
B.
( −∞; −2 ) và ( 0; +∞ ) .
C.
( −2; 0 )
D.
( −∞; −4 ) và ( 0; +∞ ) .
Ơ N Đ G
B
TR ẦN
x2 đồng biến trên các khoảng: 2+ x
10 00
Hàm số y =
1 ; +∞ . 2
.
Khoảng đơn điệu của hàm số y = 2 + x − x 2 là:
Í-
Câu [7]
H
Ó
A
Câu [6]
1 Đồng biến trên ; +∞ , nghịch biến trên 2
1 −∞; . 2
B.
1 Đồng biến trên −∞; , nghịch biến trên 2
1 ; +∞ . 2
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
IỄ N
Đ
C.
1 Đồng biến trên −1; , nghịch biến trên 2
1 ;2 . 2
1 1 Nghịch biến trên −1; , đồng biến trên ; 2 . 2 2
D
D.
Câu [8] A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
U Y
1 1 Đồng biến trên −∞; và ; +∞ . 2 2
.Q
B.
TP
1 1 Nghịch biến trên (−∞; ] và [ ; +∞ ) . 2 2
ẠO
A.
H
x có các khoảng đơn điệu là: 2x −1
N
Hàm số y =
N
A.
Câu [5]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hàm số y = x4 − 2 x 2 − 5 đồng biến trên các khoảng:
H Ư
Câu [4]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khoảng đơn điệu của hàm số y = x − 2 x − 2
Đồng biến trên ( 3; +∞ ) , nghịch biến trên ( 2;3) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Nghịch biến trên ( 3; +∞ ) , đồng biến trên [2;3) .
C.
Nghịch biến trên ( 3; +∞ ) , đồng biến trên (−∞;3) .
D.
Đồng biến trên ( 3; +∞ ) , nghịch biến trên (−∞;3) .
B.
BÀI TẬP NÂNG CAO
1 m≤ . 5
B.
1 −2 ≤ m ≤ . 5
C.
−3 ≤ m ≤
D.
5 − ≤m≤0. 3
Ơ
3 3 ≤m≤ . 2 2
−
B.
−4 ≤ m ≤
C.
1 1 − ≤m≤ . 5 5
D.
−2 ≤ a ≤ 2 .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP 1 3 x + ax 2 + 4 x + 3 . Hàm số đồng biến trên ℝ khi: 3
TR ẦN
Cho hàm số y =
H Ư
N
G
Đ
ẠO
2 . 3
A.
H
Ó
A
10 00
B
4 . 3
Cho hàm số y = ax − x3 , hàm số nghịch biến trên ℝ khi:
Í-
Câu [11]
.Q
U Y
A.
Câu [10]
H N
Cho hàm số y = − ( m 2 + 5m ) x 3 + 6mx 2 + 6 x − 6 . Hàm số đơn điệu trên ℝ khi:
a≤0.
B.
a ≤ −1 .
TO
ÁN
A.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [9]
N
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
a ≥ 2.
D.
ÀN
a≥0.
D
IỄ N
Đ
Câu [12]
Cho hàm số y = x4 − 8mx2 + 2m , hàm số đồng biến trên ( 2; +∞ ) khi:
A.
m ≥ 2.
B.
m ≤ 1.
C.
1≤ m ≤ 2.
D.
1≤ m ≤ 0 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
−1 < m < −
1 . 36
D.
−1 ≤ m ≤ −
1 . 16
Câu [14]
Cho hàm số y =
1 1 ( m − 2 ) x 4 − ( 5m − 2 ) x3 + x 2 − ( m + 1) x + m , hàm số đồng biến trên 2 3
B.
m ≤ −2 .
C.
4 ≤ m ≤ 5. 5
D.
3 m≥− . 2
B
TR ẦN
H Ư
N
C.
0≤ m ≤ 2.
D.
1 ≤ m ≤ 2.
10 00
1 < m < 2.
Ó
B.
H
0 < m < 2.
-L
A.
mx − 2 , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: x+ m−3
A
Cho hàm số y =
Í-
Câu [15]
ẠO Đ
2 m≥ . 3
G
A.
Cho hàm số y =
TO
Câu [16]
ÁN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 1 −∞; và nghịch biến trên ; +∞ khi: 2 2
A.
x+m x2 + 1
, hàm số đồng biến trên ℝ khi:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 . 16
Ơ
−1 < m < −
H
B.
N
1 . 36
U Y
−1 ≤ m ≤ −
.Q
A.
N
Cho hàm số y = mx4 + 2 x2 − 2m + 5 , hàm số đồng biến trên ( −6; −4 ) và (0;1) khi:
TP
Câu [13]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
m ≥ −1 .
C.
1 m≤ . 2
D.
m = 1.
D
IỄ N
B.
Đ
ÀN
m = 0.
Câu [17]
Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2m + 1) sin x + ( 3 − m ) x đồng biến trên ℝ :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
m ≤ −4.
C.
2 m≥ . 3
D.
2 −4 < m < . 3
− 2 ≤ m ≤ 2.
C.
− 2 ≤ m ≤ 2.
D.
0 ≤ m ≤ 1.
ẠO
Với giá trị nào của m thì hàm số y = 2 x 3 − 3 ( 3m − 1) x 2 + 6 ( 2m 2 − m ) x + 3 nghịch biến trên
Đ
Câu [19]
U Y
B.
.Q
− 1 ≤ m ≤ 1.
TP
A.
N
Với giá trị nào của m thì hàm số y = sin x − mx nghịch biến trên ℝ :
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [18]
m = 5, m = 3.
C.
m = −5, m = −3.
D.
m = −5, m = 3.
H Ư
B.
TR ẦN
m = 5, m = −3.
C.
m = -1.
D.
m ≥ 2.
Ó
2 m≤ . 3
H
B.
Í-
m = 2.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
A.
A
Cho hàm số y = − x + 1 − m 4 − x 2 , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:
-L
Câu [20]
10 00
B
A.
N
đoạn có độ dài là 4:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B.
Ơ
2 −4 ≤ m ≤ . 3
H
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.2.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
N
f ' ( x0 ) = 0 f '' ( x0 ) < 0
N
H
Ơ
Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0) ⇔
.Q TP
ẠO Đ
H Ư
N
2c 2b 2 bc y= − x +d − 9a 3 9a
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hàm số bậc ba: y = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a ≠ 0 ) có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là:
TR ẦN
Hàm số trùng phương: y = ax 4 + bx 2 + c, ( a ≠ 0 ) có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi qua A,B,C là:
b 2 x + c. 2
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [21]
Cho hàm số y =
Ó
A.
A
10 00
B
y=
Í-
H
1 3 x + 2 x 2 + 3 x − 1 , hàm số có: 3
Một cực đại và một cực tiểu.
B.
Hai cực tiểu.
C.
Hai cực đại.
TO
ÁN
-L
A.
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
f ' ( x0 ) = 0 f '' ( x0 ) > 0
Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0) ⇔
ÀN
Không có cực trị.
Đ
Câu [22] A.
2.
B.
0.
C.
– 1.
D.
4.
IỄ N D
Cho hàm số y = 2 x3 + 3x2 + 1 . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là:
Câu [23]
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
4.
D.
-1.
Câu [24]
1 4 x − 2 x 2 + 1 , hàm số có: 4
Một cực tiểu, hai cực đại.
B.
Một cực đại, hai cực tiểu.
C.
Một cực đại, không có cực tiểu.
D.
Một cực tiểu, không có cực đại.
N TP
0.
D.
– 3.
Đ
C.
G
−3 . 4
N
B.
TR ẦN
H Ư
−3 . 2
ẠO
Cho hàm số y = x4 − 3x2 + 2 . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là:
A.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu [26]
H
A.
Câu [25]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
N
-3.
Ơ
B.
U Y
2.
.Q
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A.
N, P, Q.
B.
M, N, P, Q, R.
C.
N, Q.
D.
N.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Cực tiểu A (1; 0 ) , cực đại B ( 0;1) .
C.
Cực tiểu A ( 0;1) , cực đại B (1; 0 ) .
D.
Cực tiểu A (1; 0 ) , B ( −1;0 ) ; cực đại C ( 0;1) . Cho hàm số y = x 4 − x 2 . Hàm số có:
B.
Hai cực đại.
C.
Hai cực tiểu.
D.
Một cực tiểu, hai cực đại.
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
(-1;-4).
D.
(1;3).
N
(1;2).
H Ư
B.
x −1 . Tọa độ cực trị của hàm số là: 2x + 1
B
Cho hàm số y =
TR ẦN
(-1;-2).
G
Đ
Cho hàm số y = − x3 + 3x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A.
Câu [30]
U Y
Một cực đại, một cực tiểu.
.Q
A.
Câu [29]
N
B.
Ơ
Cực tiểu A ( 0;1) , cực đại B (1; 0 ) , C ( −1;0 ) .
H
A.
Câu [28]
(-1/2; 0).
B.
(1;0).
C.
(3;1/2).
D.
Hàm số không có cực trị.
Câu [31]
Í-
H
Ó
A
10 00
A.
Cho hàm số y = 8 − x 2 , hàm số có cực trị là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = x4 − 2 x2 + 1, hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là:
N
Câu [27]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(
)
Cực đại 0; 2 2 .
B.
Cực tiểu
ÁN
A.
TO
( 0; 2 2 ) . Cực đại ( 2 2; 0 ) . Cực tiểu ( 2 2; 0 ) .
Đ
ÀN
C.
IỄ N
D.
Cho hàm số y = 3 − 2cos x − cos 2 x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
D
Câu [32] A.
x=
2π + k 2π , k ∈ ℤ . 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x=−
C.
x = kπ , k ∈ℤ .
D.
x=
π + kπ , k ∈ ℤ . 2
C.
Cực đại tại x = −
D.
Cực đại tại x =
TP ẠO N
H Ư
Cho hàm số y = 3 sin x + cos x + x . Hàm số đạt:
G
Đ
π + kπ , k ∈ ℤ . 6
Cực đại tại x =
B.
Cực tiểu tại x =
C.
Cực đại tại x =
D.
Cực tiểu tại x =
TR ẦN
π 7π + k 2π , k ∈ ℤ , cực tiểu tại x = + k 2π , k ∈ ℤ . 2 6
A.
π 7π + k 2π , k ∈ ℤ , cực đại tại x = + k 2π , k ∈ ℤ . 2 6
π π + kπ , k ∈ ℤ , cực tiểu tại x = − + k 2π , k ∈ ℤ . 3 3
B
Câu [34]
π + kπ , k ∈ ℤ . 6
H
Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d , đạt cực tiểu tại ( 0;0 ) , đạt cực đại tại (1;1) . Các hệ số
Í-
Câu [35]
Ó
A
π π + kπ , k ∈ ℤ , cực đại tại x = − + k 2π , k ∈ ℤ . 3 3
-L
a,b,c,d bằng:
a = −2; b = 3; c = 0; d = 1 .
B.
1 3 a = − ; b = ; c = 0; d = 0 . 2 2
TO
ÁN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
π + kπ , k ∈ ℤ . 3
Ơ
Cực tiểu tại x = −
H
B.
N
π + kπ , k ∈ ℤ . 3
U Y
Cực tiểu tại x = −
.Q
A.
N
Cho hàm số y = x − sin 2 x + 2 . Hàm số đạt:
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2π + k 2π , k ∈ ℤ . 3
B.
Câu [33]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a = −2; b = 3; c = 0; d = 0 .
ÀN
C.
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [36]
a = −1; b = 1; c = 1; d = 0 .
Hàm số y = x3 + ax2 + bx + c , hàm số đạt cực trị tại ( −2; 0 ) và đồ thị hàm số đi qua A (1; 0 )
Các hệ số a,b,c, bằng:
A.
a = 2; b = 1; c = 3 .
B.
a = 3; b = 0; c = −4 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
a = −2; b = 3; c = 0 .
D.
a = −1; b = 1; c = 1 .
8x + y + 3 = 0 .
D.
x + 8y + 3 = 0 .
x + 8y + 3 = 0 .
y = −x2 + 3 .
B.
y = 2 x 2 + 3x − 2 .
C.
y = x2 − 2 x + 3 .
D.
y = x2 + 4 .
Cho hàm số y = − x4 + 4 x 2 − 1 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:
A
Câu [40]
10 00
A.
TR ẦN
H Ư
Cho hàm số y = x4 − 2 x 2 + 3 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:
y = x2 − 4 x .
B.
y = x2 + 2 x − 4 .
C.
y = − x2 + 4 x − 1 .
D.
y = 2 x2 − 1.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Đ
B.
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
TP
8x + y + 3 = 0 .
ẠO
C.
Đ
8x + y − 1 = 0 .
G
B.
N
8x − y + 3 = 0 .
.Q
Cho hàm số y = x3 − 6 x2 + 1 . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
A.
Câu [39]
N
C.
Ơ
x − 8y + 3 = 0 .
H
B.
N
8x − y + 3 = 0 .
U Y
A.
Câu [38]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
B
Câu [37]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 4m3 . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối
IỄ N
Câu [41]
D
xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị:
A.
±
B.
0.
1 . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
±2 .
D.
±3 .
Câu [42]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam
giác đều thì giá trị của m bằng:
A.
3
B.
1.
C.
3
2.
D.
3
4.
N Ơ H N ẠO
( 0;1) .
B.
( −1;1) .
C.
(−∞;0] ∪ [1; +∞) .
D.
1 (−∞; − ] ∪ [1; +∞) . 2
C.
m<−
D.
−
1 . 2
G N H Ư TR ẦN
-L
1 . 27
ÁN
1 < m < 0. 27
Cho hàm số y =
x+a x2 + 1
. Hàm số không có cực trị khi a bằng:
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
D
IỄ N
A.
Đ
ÀN
Câu [45]
10 00
0<m<
A
B.
Ó
1 m> . 2
H
A.
1 4 1 3 x − x − mx + 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu: 2 3
B
Cho hàm số y =
Í-
Câu [44]
Đ
A.
TO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cực trị:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
.Q
Cho hàm số y = kx 4 + ( k − 1) x 2 + 1 − 2k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm
TP
Câu [43]
3.
Câu [46]
Cho hàm số y =
x+a x2 + 1
. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. a >0.
B.
a<0.
C.
1< a < 2.
D.
−2 < a < 0 .
m < −2 .
m < 14 .
D.
m > 21 .
Câu [49]
ẠO
C.
Đ
0< m< 3.
G
B.
N
m > 2.
H Ư
A.
TP
Cho hàm số y = x3 + mx2 + 7 x + 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu:
Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d:
y = 2 x + 1 khi m nhận giá trị:
m = ±2 3 .
B.
m = ±3 2 .
C.
m = ±2 2 .
D.
Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
H
Ó
A
10 00
B
A.
1 3 2 x − x + . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3
Í-
Cho hàm số y =
-L
Câu [50]
4 có phương trình: 3
TO
ÁN
và tiếp xúc với đường thẳng: y = 4 2 y = − x2 − x + 1 . 3 3
ÀN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
N
m > −2 .
Ơ
C.
H
m <3.
N
B.
U Y
m > 3.
.Q
A.
Câu [48]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = −2 x + 2 + m x 2 − 4 x + 5 . Hàm số có cực đại khi:
TR ẦN
Câu [47]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
B.
1 2 1 y = − x2 − x + . 3 3 3
C.
4 2 y = − x2 − x + 2 . 3 3
D.
y=
1 2 2 x − x +1. 3 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [51]
Cho hàm số y =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 3 1 x − x 2 + . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3
và tiếp xúc với đường thẳng: 4 x − 12 y − 23 = 0 có phương trình: 8 1 1 7 1 y = x2 − x + ; y = x2 − x + . 3 3 4 6 3
B.
8 1 1 y = x2 − x + ; y = x2 − 2 x + . 3 3 3
C.
y=
1 2 1 7 1 x − 2 x + 1; y = x 2 − x + . 3 4 6 3
D.
y=
1 2 1 x − 2 x + 1; y = x 2 − 2 x + . 3 3
Ơ H N
m < −1.
D.
m > − 1.
Cho hàm số y = x4 + 2mx2 + 3 . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi: m > 0.
B.
m < 0.
C.
m>4.
D.
0 < m <1.
10 00 A H
Câu [54]
B
A.
Ó
Câu [53]
Đ
C.
G
m > 1.
N
B.
H Ư
m < 1.
TR ẦN
A.
Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
để x1 < −1 < x2 là:
y = mx 2 + 3 .
B.
y = ( 2m − 1) x 2 − x + 1 .
C.
y = ( m − 1) x 2 + 1 .
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
y = mx 2 −
2 x+m. 3
D
IỄ N
Đ
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q TP
Cho hàm số y = x3 + 6 x 2 + 3 ( m + 2 ) x − m − 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 . Giá trị của m
ẠO
Câu [52]
N
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.3.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT BÀI TẬP CƠ BẢN
3.
1.
D.
0.
Câu [57]
Cho hàm số y = x 2 +
A.
-1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
2 ,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: x
Ó
Cho hàm số y = 3 1 − x + 3 1 + x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là:
H
Câu [58]
Đ
C.
G
3.
N
B.
H Ư
4.
TR ẦN
A.
ẠO
Cho hàm số y = 4 x3 − 3x4 . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
B
Câu [56]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
2.
H
C.
N
1.
U Y
B.
.Q
-1.
TP
A.
N
1 Cho hàm số y = − x + 5 − . Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên ( 0; 4 ) khi x bằng: x
10 00
Câu [55]
A
A.
A.
ymax = 3 2 .
B.
ymax = 2 − 3 6 .
C.
ymax = 1.
TO
ÁN
-L
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ymax = 2.
ÀN
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 3sin 2 x là:
Đ
Câu [59]
ymax =
5 5 2 khi cos x = . 3 3
B.
ymax =
5 5 3 khi cos x = . 3 4
C.
ymax = 1 khi cos x = 0 .
D
IỄ N
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.. khi cos x =
π + k 2π , k ∈ ℤ . 4
D.
ymax = 3 − 1 khi x =
π π + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ . 6 3
ẠO
1 1 π , với x ∈ 0; là: + sin x cos x 2
Đ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
C.
ymin = 2 +
D.
ymin = 4 khi x =
N
ymin = 2 2 khi x =
H Ư
B.
π . 4
TR ẦN
ymin = 2 +
G
2 π khi x = . 6 3
A.
2 π khi x = . 3 3
10 00
B
π . 6
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ymax = 2 2 + 2 khi x =
N
C.
Ơ
3π + k 2π , k ∈ ℤ . 4
H
ymax = 2 1 − 2 khi x =
N
B.
U Y
ymax = 1 + 3 khi x =
A
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x +
Ó
Câu [62]
ymin = 13π khi x = π .
B.
ymin = 12π khi x =
C.
ymin = 15π khi x = 3π .
9π 2 trên ( 0; +∞ ) là: x
3π . 2
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
D.
ÀN
ymin =
Đ
Câu [63]
-6.
B.
-7.
C.
-5.
D.
-4.
Câu [64]
73π khi x = 4π . 4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x − 4 trên [ 0; 2] là:
A.
IỄ N D
π + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ . 2
A.
Câu [61]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 2 cos x + 1 + 2sin x là:
.Q
Câu [60]
1 2
TP
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cho hàm số y = x − 2 + 4 − x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Maxy = 3 , Miny = 2 .
B.
Maxy = 3 , Miny = 3 .
C.
Maxy = 2 , Miny = 2 .
D.
Maxy = 2 , Miny = 3 .
C.
Maxy = 2, Miny = − 2 .
D.
Maxy = 2, Miny = 3.
Ơ H
Maxy = 3 , Miny = 3 .
N
B.
U Y
Maxy = 3 , Miny = 2 .
ẠO
TP
A.
Đ
π π Cho hàm số y = sin 2 x − x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên − ; 2 2
G
Câu [66]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = x + 2 − x 2 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
.Q
Câu [65]
Maxy =
π π , Miny = − . 4 4
C.
Maxy =
π π , Miny = − . 2 4
D.
Maxy =
π π , Miny = − . 4 2
TR ẦN
B.
B
π π , Miny = − . 2 2
10 00
Maxy =
sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 0; π ] bằng: cos x + 2
H
Cho hàm số y =
Í-
Câu [67]
Ó
A
A.
H Ư
N
bằng:
B.
Maxy =
TO
1 , Miny = 0. 2
Maxy =
1 1 , Miny = − . 2 2
ÀN
IỄ N D
D.
Câu [68]
1 1 , Miny = − . 2 3
Maxy =
Đ
C.
A.
1 , Miny = 0. 3
-L
Maxy =
ÁN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Cho hàm số y = cos x + sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 1 Maxy = 4 8, Miny = . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
Maxy = 2, Miny = 1.
D.
1 Maxy = 2, Miny = . 2
B.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Fmin = 2 , khi a = b.
C.
Fmin = −2 , khi a = - b.
D.
Fmin = 2 , khi a = - b.
TP ẠO G
−6 ≤ m ≤ 6 .
B.
0 ≤ m ≤1.
C.
6 9 − ≤m≤ . 5 13
D.
−7 ≤ m ≤
TR ẦN
H Ư
N
A.
Câu [71]
Đ
2
Cho hàm số y = cos 2 2 x + 2 ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x + m . Với giá trị nào của m thì y2 ≤ 36
B
11 . 4
10 00
Câu [70]
Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x2 − 4ax + a2 − 2a trên [ −2;0] bằng 2: a = 1; a = 1 − 3.
B.
a = 1; a = 1 + 3.
C.
a = −1; a = 1 − 3.
D.
a = −1; a = 1 + 3.
Ó
A
A.
Í-
-L
ÁN
TO D
IỄ N
Đ
ÀN
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B.
U Y
Fmin = −2 , khi a = b.
.Q
A.
a4 b4 a2 b2 a b + − + + + , với a, b ≠ 0 là: b4 a 4 b2 a2 b a
N
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F =
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [69]
N
Maxy = 4 8, Miny = 1.
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.4.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TIỆM CẬN -
Tiệm cận ngang: lim f ( x ) = yo thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
-
Tiệm cận đứng: lim f ( x ) = ∞ thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
-
Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim f ( x ) = ∞ , khi đó ta có công thức
Ơ N
H
x → x0
•
a = lim
x →∞
ẠO Đ
x →∞
f ( x) , b = lim f ( x ) − ax . x x →∞
.Q
lim f ( x ) − ( ax + b ) = 0 thì y = ax + b là tiệm cận xiên.
TP
•
N
G
Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược
B.
1.
C.
2.
D.
3.
1.
C.
2.
D.
3.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
ÀN
Câu [74]
H
B.
Í-
0.
TO
A.
Ó
A
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x3 − 5x2 + 3 bằng:
-L
Câu [73]
B
0.
10 00
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
D
IỄ N
Đ
A.
Câu [75]
x bằng: x−4
TR ẦN
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
ÁN
Câu [72]
H Ư
lại.
Cho hàm số y =
2 x 2 + 3x − 2 bằng: 2x −1
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
x →∞
tính tiệm cận xiên: y = ax + b
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
x →∞
x −1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: x2 − 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 21
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3 x = 2; y = . 2
B.
1 x = 2; y = − . 2
C.
x = 2; y = 1.
D.
x = 2; y = −3.
N
A.
2 x = 3; y = . 3
B.
3 x = −3; y = . 2
C.
x = 3; y = −1.
D.
x = −3; y = −1.
x = −1; y = x + 4.
C.
x = 1; y = x − 4.
D.
x = 1; y = x + 4.
Ó
B.
H
x = −1; y = x − 4.
TO
ÁN
-L
Í-
A.
A
x 2 − 3x + 4 Câu [78] Cho hàm số y = . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x +1
ÀN
x3 + x 2 − 2 x + 4 Câu [79] Cho hàm số y = . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x +1
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2− x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 3+ x
G
Cho hàm số y =
U Y
N
H
A.
Câu [77]
3x − 1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 2− x
Ơ
Cho hàm số y =
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [76]
.Q
4.
TP
D.
ẠO
3.
Đ
C.
H Ư
2.
TR ẦN
B.
B
1.
10 00
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = −1; y = x2 .
B.
x = −1; y = x 2 − 2.
C.
x = −1; y = x2 −1.
D.
x = −1; y = x2 − 3.
D
IỄ N
Đ
A.
Câu [80]
Cho hàm số y = x + x 2 + 1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 22
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
y = − x; y = −3x.
D.
y = − x; y = 3x.
Câu [83]
Cho hàm số y =
G
C.
N
y = x; y = 3x.
H Ư
B.
TR ẦN
y = x; y = −3x.
2x + 1 (C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm x +1
cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là:
A ( 0;1) , B ( −2;3) .
B.
3 5 A 1; , B 2; . 2 3
C.
1 1 2 A − ;0 , B ; . 2 2 3
D.
5 7 A −3; , B 3; . 2 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
10 00
B
A.
Đ
Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y = 2 x + x 2 − 1 là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
y = x + 2; y = − x − 2.
N
D.
Ơ
1 1 y = x + ; y = −x − . 2 2
H
C.
N
y = x + 1; y = − x −1.
U Y
B.
.Q
1 1 y = x + ; y = −x − . 4 4
ẠO
A.
Câu [82]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = x 2 + x + 1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
TP
Câu [81]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 23
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
E.
1.5.
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
-
Đồ thị hàm số nhận điểm uốn ( nghiệm phương trình y ''( x0 ) = 0 ) là tâm đối xứng.
-
Giới hạn: lim f ( x ) = ∞ .
Ơ
Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
H
-
N
Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d, a ≠ 0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
x →∞
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 24
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Hàm trùng phương: y = ax4 + bx2 + c, a ≠ 0 -
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
-
Hàm số luôn có cực trị.
-
Giới hạn: lim f ( x ) = ∞
ax + b , c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 cx + d
10 00
Hàm nhất biến: y =
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
x →∞
Hàm số có 2 tiệm cận: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
-
Hàm số nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
-
Hàm số đơn điệu trên toàn miền xác định.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 25
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [84] A.
Hàm số luôn cắt trục hoành.
B.
Hàm số luôn có lim y = ∞ .
C.
Hàm số luôn có tâm đối xứng.
D.
Hàm số luôn có cực trị.
H N
B.
Hàm số luôn có 2 tiệm cận.
C.
Hàm số luôn đơn điệu trên toàn miền xác định.
D.
Hàm số luôn cắt trục hoành.
ẠO G N
B.
Hàm số luôn có cực trị.
C.
Hàm số luôn cắt trục hoành.
D.
Hàm số luôn có tâm đối xứng.
10 00
B
TR ẦN
Hàm số luôn đơn điệu trên toàn miền xác định.
H Ư
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c; a ≠ 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: y = − x3 + 3x2 :
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu [87]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Hàm số luôn có tâm đối xứng.
TP
A.
Câu [86]
U Y
.Q
ax + b ; c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 Khẳng định nào dưới đây là sai: cx + d
Đ
Cho hàm số y =
Ơ
x →∞
Câu [85]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ; a ≠ 0 . Khẳng định nào dưới đây là sai :
N
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 26
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: y = x3 + x2 + x :
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu [88]
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [89]
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: y =
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2x −1 : x+3
Trang 27
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
m ≥ −5.
B.
m > − 5.
C.
m < −4.
D.
− 5 < m < − 4.
1.
C.
2.
D.
3.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Đồ thị hàm số y = f ( x ) được suy ra từ (C) bằng cách
TO
Câu [92]
H
B.
Í-
0.
-L
A.
Ó
A
Cho hàm số: y = − x3 + 3x + 1( C ) . Trên đoạn [ −2, 2] đồ thị cắt Ox tại mấy điểm:
ÁN
Câu [91]
B
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TR ẦN
Với giá trị nào của m thì phương trình 2 x3 − 9 x2 + 12 x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
10 00
Câu [90]
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
nào dưới đây: Giữ nguyên phần đồ thị phía dưới Ox, đối xứng phần đồ thị phía trên Ox qua Ox.
B.
Xóa bỏ phần đồ thị (C) ở phía trên Ox, đối xứng phần còn lại qua Ox.
C.
Xóa bỏ phần đồ thị (C) ở bên phải Oy, đối xứng phần vừa xóa qua Oy.
D.
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox, đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox qua Ox.
D
IỄ N
Đ
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 28
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [93]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có dạng như hình vẽ
bên. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c = 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
N
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có dạng như
U Y .Q
hình vẽ bên. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
TP
A. a > 0, b > 0, c > 0.
Đ
ẠO
B. a > 0, b < 0, c = 0.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Câu [94]
H
Ơ
N
A. a > 0, b > 0,c < 0,d < 0.
N
G
C. a > 0, b > 0, c = 0.
TR ẦN
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số: y = x 3 − 2 x :
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu [95]
H Ư
D. a > 0, b < 0, c < 0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 29
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2x −1 (C ) x−2
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm y =
Câu [97]
Dựa vào đồ thị, tìm giá trị m để phương trình: x3 − 3x 2 + 2m − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
D
IỄ N
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
Câu [96]
A.
1 5 <m< . 2 2
B.
−
1 1 <m< . 2 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 30
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. 0 < m < 2.
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
−1 < m < 0.
Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 2 x 3 − 6 x − 3m = 0 có 6 nghiệm phân biệt:
C.
4 0<m< . 3
D.
−
TR ẦN
2 0<m< . 3
B
B.
10 00
−
H Ư
4 4 <m< . 3 3
A.
Ó
A
2 2 <m< . 3 3
3
H
Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình − x + 3x 2 − 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Câu [99]
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
Câu [98]
A.
m = 0; m = 2.
B.
m < 0.
C.
m < 0; m = 2.
D.
m > 0, m ≠ 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 31
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D.
y = x4 − 2x2 + 1.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
y = −2x4 + 3x2 + 2.
.Q
C.
TP
y = − x4 − 4 x2 + 1.
ẠO
B.
Đ
y = 2 x4 − 3x2 + 1.
G
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu [100] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ, phương trình của y là:
C.
4 1< m ≤ . 3
D.
−2 < m < 1.
H Ư
B
− 1 ≤ m < 1.
10 00
B.
A
1 0<m< . 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
x −2 = m có nghiệm x +1
TR ẦN
Câu [101] Với giá trị nào của m thì phương trình
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 32
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
f ( x ) = g ( x ) có nghiệm. f ' ( x ) = g ' ( x )
Điều kiện tiếp xúc:
-
Phương trình tiếp tuyến tại M(x0; y0): y = f ' ( x0 )( x − x0 ) + y0 . ( với k = f ' ( x0 ) là hệ số
H
N
Phương trình tiếp tuyến đi qua M (x0; y0): y = k ( x − x0 ) + y0 , với k thỏa điều kiện tiếp xúc.
-
2 đường thẳng vuông góc nhau: k1. k2 = -1.
-
2 đường thẳng song song nhau: k1 = k2, c1 ≠ c2 ( c là hệ số tự do trong phương trình đường
ẠO
TP
.Q
-
G
Đ
thẳng).
1.6.
BÀI TẬP CƠ BẢN
Ó
A.
10 00
B
TƯƠNG GIAO 2 ĐỒ THỊ - TIẾP TUYẾN VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP**
A
-
TR ẦN
H Ư
N
x1 + x2 + x3 = − b a Định lý Viet cho phương trình bậc 3: x1 x2 + x2 x3 + x1 x3 = c a x1 x2 x3 = − d a
Í-
H
Câu [102] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 3x3 − x2 − 7 x + 1 tại A ( 0;1) là:
-L
Câu [103] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = x4 − 2 x2 + 1 tại A (1; 0 ) là:
TO
ÁN
Câu [104] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
ÀN
Câu [105] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
3x + 4 tại A (1; −7 ) là: 2x − 3 x +1 ( C ) tại giao điểm của (C) và 2 trục tọa độ là: x−2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
góc của tiếp tuyến tại M)
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ơ
N
-
IỄ N
Đ
Câu [106] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 2 x − 2 x 2 + 1 ( C ) tại giao điểm của (C) và 2 trục
D
tọa độ là:
Câu [107] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = x3 − 3x + 1( C ) tại điểm uốn của (C)là:
Câu [108] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 9 x − 4 ( C ) tại giao điểm của (C) và
y = 7 x + 4 là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 33
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [109] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 9 x − 4 ( C ) tại giao điểm của (C) và
y = − x2 + 8x − 3 là: Câu [110] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 5 ( C ) có hệ số góc k =12 là:
N
2x −1 ( C ) có hệ số góc k = -3 là: x−2
Ơ
Câu [111] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
N
H
x3 Câu [112] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1( C ) và song song với đường 3
.Q
2x −1 ( C ) và song song với đường thẳng x−2
TP
Câu [113] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
ẠO
2x −1 ( C ) và song song với đường thẳng x−2
G
Câu [114] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3x + 4 y − 8 = 0 là:
x3 − 2 x 2 + 3x + 1( C ) và vuông góc với đường thẳng 3
TR ẦN
Câu [115] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y =
H Ư
N
3x + 4 y − 8 = 0 là:
x + 8 y −16 = 0 là:
10 00
B
Câu [116] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = là:
2x −1 ( C ) và vuông góc với đường thẳng x − y = 0 x−2
Ó
A
Câu [117] Cho hàm số y = 4 x3 − 3x + 1. Tiếp tuyến với (C) tại điểm A(1;2) cắt (C) tại điểm nào dưới
Í-
H
đây:
A ( 0;1) .
B.
A ( −2; −25) .
C.
A ( 2; 27 ) .
ÁN
TO
A ( −1; 0 ) .
ÀN
D.
-L
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
thẳng 3x − y + 2 = 0 là:
IỄ N
Đ
Câu [118] Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường
D
thẳng d: 3x – 5y – 4 =0 là:
A.
5 61 5 29 y = − x+ ;y = − x+ . 3 27 3 27
B.
5 2 5 3 y =− x+ ;y =− x− . 3 5 3 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 34
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
5 35 5 21 y = − x+ ;y = − x− . 3 6 3 17
D.
5 2 5 13 y = − x+ ;y = − x− . 3 9 3 41
N
2 3 1 x − x 2 + . Chọn mệnh đề sai: 3 3
1 Đồ thị có điểm cực đại A 0; , điểm cực tiểu B (1;0 ) . 3
B.
1 Đồ thị cắt trục Oy tại điểm A 0; , tiếp xúc trục Ox tại B (1;0 ) . 3
C.
Hàm số đồng biến trên ( −∞;0 ) và (1; +∞ ) .
D.
1 Tâm đối xứng của đồ thị là: C − ;0 . 2
N
H
Ơ
A.
G
1 2 9 x ( x + 6 ) . Để đường thẳng y = − x + b là tiếp tuyến của đồ thị thì giá 4 4
H Ư
N
Câu [120] Cho hàm số: y =
C.
1 ;1. 2
D.
3 1; . 2
B
1 0; . 2
10 00
B.
A
−1;0.
Ó
A.
TR ẦN
trị của b là:
-L
Í-
H
2 Câu [121] Cho hàm số y = x3 − 3x + 1( C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M ; −1 là: 3 5 y = 3 x − 3; y = x − . 3
B.
3 3 y = − x; y = x − 2. 2 2
ÀN
TO
ÁN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
Câu [119] Cho hàm số: y =
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
y = −3x + 1; y = −1.
Đ
C.
D
IỄ N
D.
7 y = 6 x − 5; y = 2 x − . 3
Câu [122] Số cặp điểm A,B trên đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 + 3x + 5 ( C ) , mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau là:
A.
1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 35
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
2.
C.
Vô số.
D.
0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
5 A −1; . 3
ẠO
A (1; 0 ) .
B.
A ( 0;1) .
C.
1 1 A ; . 2 2
D.
1 A − ;0 . 2
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
A.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [124] Điểm nào dưới đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số: y = 2 x3 − 3x 2 + 1.
3.
D.
4.
A
C.
Ó
2.
H
B.
Í-
1.
-L
A.
10 00
Câu [125] Cho hàm số y = − x 4 + mx 2 + 1 − m ( Cm ) . Khi m thay đổi, số điểm cố định của họ (Cm) là:
2
ÁN
Câu [126] Cho hàm số y = ( x + 1)( x − 2 ) . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
TO
hàm số là:
2 5.
ÀN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
5 52 A ; . 3 9
H
C.
N
A ( 3;12 ) .
U Y
B.
.Q
A ( −1; 4 ) .
TP
A.
N
Câu [123] Hai đồ thị hàm số y = x3 − 5x; y = x 2 + 3 tiếp xúc với nhau tại điểm nào dưới đây?
B.
Đ
5 2.
3 5.
D.
5 3.
D
IỄ N
C.
Câu [127] Cho hàm số y = A.
−x + 3 . Số điểm thuộc đồ thị có tọa độ nguyên là: 2x −1
2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 36
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
3.
C.
4.
D.
5.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [128] Cho hàm số y = 2 x3 − 3ax2 + a3 . Để hàm số có 2 điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau
D.
± 1.
)
(
Hàm số là hàm số lẻ.
III.
Hàm số là hàm số chẵn.
IV.
Đạo hàm là: y ' =
ẠO
II.
Đ
Tập xác định của hàm số là D = R.
1 + x2
H Ư
1
N
G
I.
.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [129] Cho hàm số y = ln x + 1 + x 2 . Xét các mệnh đề sau:
C.
III, IV.
D.
III.
A
I, III.
Ó
B.
H
II.
2 3 ( 2m − 5) 2 5m . Khi m thay đổi thì đồ thị đi qua điểm nào x + x − mx − 3 3 3
Í-
A.
10 00
B
Mệnh đề nào là sai:
-L
Câu [130] Cho hàm số y =
ÁN
dưới đây:
2 5 A 0; − , B ;0 . 3 3
ÀN
TO
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 ± . 2
H
C.
N
± 2.
U Y
B.
.Q
0.
TP
A.
Ơ
N
qua đường y = x thì giá trị của a là:
IỄ N
Đ
B.
7 5 A −1; − , B ; 0 . 3 2
7 3 A −2; − , B ;0 . 5 2
D.
4 5 A −2; , B ;1 . 3 4
D
C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 37
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [131] Cho hàm số: y = x4 + mx2 − m −1. Xét các mệnh đề sau: Đồ thị đi qua A (1;0 ) ; B(−1;0) khi m thay đổi.
II.
Với m = -1, tiếp tuyến tại A (1;0 ) song song với đường thẳng y = 2x.
III.
Đồ thị đối xứng qua trục Oy.
N
I.
H
Ơ
Mệnh đề nào là đúng: I, II.
B.
II, III.
C.
I, II, III.
D.
I, III. 2
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [132] Cho hàm số y = ( x + 1)( x − 2 ) ( C ) . Đường thẳng d đi qua A(2;0) và có hệ số góc là k. Để
C.
9 k ∈ ; +∞ \ {3} . 4
D.
3 k ∈ ; +∞ \ {3} . 2
B 10 00 A
Ó
−2 x − 4 , đường thẳng d qua gốc O, cắt đồ thị hàm số trên A và B đối x +1
H
Câu [133] Cho hàm số: y =
G
3 k ∈ −∞; \ {0} . 2
N
B.
H Ư
9 k ∈ −∞; \ {0} . 4
TR ẦN
A.
Đ
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì giá trị của k là:
-L
Í-
xứng qua O có phương trình là:
y = 2 x.
B.
y = −2 x.
TO
ÁN
A.
y = − x.
ÀN
C. D.
Đ
y=−
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
A.
1 x. 2
D
IỄ N
Câu [134] Cho hàm số y = 2 x3 + 2 ( 6m − 1) x 2 + 3 ( 2m − 1) x − 3 ( 2m + 1) . Để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho xA + xB + xC = −5 thì giá trị của m là: A.
-1.
B.
1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 38
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
1 . 2
D.
1 − . 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [135] Cho hàm số y = mx3 + 2mx 2 − ( m + 3) x − 2 ( m − 2 ) . Khi m thay đổi thì các điểm cố định của
Ơ
y = 2 x − 3.
B.
y = 3x − 4.
C.
y = 2 x + 3.
D.
y = −3x + 4.
B.
BÀI TẬP NÂNG CAO
x +1 ( C ) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song x −1
0.
B.
1.
C.
2.
D.
Vô số.
Đ
G B
TR ẦN
H Ư
A.
N
song với nhau:
10 00
Câu [137] Cho hàm số: y = (1 − m ) x 4 − mx 2 + 2m − 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt:
1 m ∈ ( 0,1) \ . 2
B.
1 2 m ∈ ,1 \ . 2 3
C.
2 m ∈ ( 0,1) \ . 3
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
A.
Câu [136] Cho hàm số y =
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
đồ thị ở trên đường nào dưới đây:
1 2 m ∈ 0, ∪ ,1 . 2 3
Đ
ÀN
D.
D
IỄ N
Câu [138] Cho hàm số y =
x +1 (C), và đường thẳng d: 2x – y + m = 0. Với giá trị nào của m thì d cắt x −1
(C) tại hai điểm A,B trên hai nhánh phân biệt, sao cho ABmin: 1 , m = 1. 4
A.
ABmin =
B.
ABmin = 20, m = 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 39
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
2 ABmin = , m = 0. 3
D.
ABmin = 2, m = 0.
Câu [139] Cho hàm số y =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x2 + 4 x + 3 (C). Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng x+2
B.
k > 1.
C.
k < 1.
D.
0 < k < 1.
Ơ
k ≠ 1.
ẠO
Câu [140] Cho hàm số y = mx3 + ( 3m − 4 ) x 2 + ( 3m − 7 ) x + m − 3. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm
m ≥ 4.
C.
m ≤ 2.
D.
3 ≤ m < 4.
Đ
B.
G
0 < m < 1.
H Ư
N
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ không dương:
xúc với trục hoành: m=
35 , m = 1, m = 4 ± 2 6. 27
B.
m=
35 , m = ±1, m = 4. 27
C.
m=
2 1 , m = , m = 1 ± 2 3. 3 2
D.
m=
32 8 , m = , m = 4 ± 5 3. 7 9
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
A.
B
Câu [141] Cho hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 3) x 2 + 18mx − 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp
ÀN
Câu [142] Cho hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 − ( 2m 2 − 3m + 2 ) x + 2m ( 2m − 1) . Các điểm cố định mà đồ
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
A.
N
d: y = kx + 1 tại 2 điểm phân biệt:
Đ
thị luôn đi qua với mọi giá trị của m:
D
IỄ N
A.
A (1;1) .
B.
A ( 2;0 ) .
C.
A ( −2; 0 ) .
D.
A ( −1;1) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 40
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [143] Từ kết quả câu trên, suy ra với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành: A.
1 m = −2, m = , m = 3. 3
B.
m = 2, m =
C.
1 3 m = −2, m = , m = . 3 2
D.
2 m = 3, m = 1, m = . 5 2
U Y
N
H
Ơ
N
1 , m = −3. 2
2
TP
1 m = −6, m = . 2
D.
m=
ẠO
C.
Đ
m = 2, m = −6.
G
B.
N
1 m = , m = 2. 2
H Ư
A.
C.
M (1;0 ) .
D.
M (1; 2 ) .
Ó
M ( 0; −2 ) .
H
B.
ÁN
-L
Í-
M ( 0;0 ) .
A
điểm cố định có tọa độ: A.
mx − 2 , (P): y = x2 − mx − 2. Đồ thị 2 hàm số trên luôn đi qua 1 x +1
10 00
Câu [145] Cho hai hàm số (C) y =
TR ẦN
3 , m = 1. 2
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
y = mx2 − 3 :
TO
Câu [146] Với giá trị nào của m thì điểm cố định ở trên trở thành điểm tiếp xúc của 2 đồ thị: A. B.
m = − 2.
Đ
ÀN
m = − 3.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Câu [144] Cho hàm số y = ( x + 1) ( x − 1) . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với (P):
m = − 1.
IỄ N
C.
D
D.
m = 0.
Câu [147] Cho hàm số y =
mx + m − 1 . Với mọi m ≠ 1 , đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đường thẳng x + m −1
cố định có phương trình là:
A.
y = 2 x + 3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 41
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
y = x + 1.
C.
y = 2 x − 1.
D.
y = x + 8.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
( 3m + 1) x − m 2 + m . Đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định
Câu [148] Cho hàm số y =
N
x+m
D.
y = x + 8., y = x −
TP ẠO
3 5
G
Câu [149] Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + mx + 1 . Xác định m để (C) cắt d: y = x tại 3 điểm phân biệt
D.
3 m ∈ −∞; \ {0} . 2
TR ẦN
3 9 m ∈ ; \ {2} . 2 4
B
C.
10 00
9 m ∈ −∞; \ {0} . 4
A
B.
Ó
3 m ∈ ; +∞ \ {2} . 2
H
A.
H Ư
N
C ( 0;1) , D, E.
B.
ÁN
m=
TO
9 ± 65 . 8
A.
ÀN
m=
IỄ N
Đ
C.
D
-L
Í-
Câu [150] Với m thỏa câu trên, m nhận giá trị bao nhiêu để tiếp tuyến tại D và E vuông góc nhau:
D.
7 ± 13 . 5
m=
12 ± 71 . 5
m=
3 ± 51 . 7
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
y = x + 1, y = 9 x + 1.
Ơ
C.
H
y = x + 1, y = x − 2.
N
B.
U Y
1 y = x − , y = 2 x − 1. 2
.Q
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
có phương trình là:
Câu [151] Cho hàm số y = x3 + 3 x 2 + 3x + 5 ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc nhau:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 42
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [152] Cho hàm số y = x3 + 3 x 2 + 3x + 5 ( C ) . Với giá trị nào của k thì trên đồ thị (C) có ít nhất 1
k ≠ 1.
B.
k > 1.
C.
k < 0.
D.
0 < k < 1.
Với giá trị nào của m thì tại giao điểm của đồ thị với
G
Ox, tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x +1: m = − 1.
B.
1 m=− . 5
C.
m = − 3.
D.
3 m=− . 2
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
A.
Câu [154] Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1( C ) . Từ điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 kẻ được bao
2.
D.
3.
Ó
C.
H
1.
Í-
B.
-L
0.
ÁN
A.
A
nhiêu tiếp tuyến đến (C):
ÀN
đến (C):
TO
Câu [155] Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1( C ) . Tọa độ điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x+m
ẠO
( 3m + 1) x − m 2 + m .
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [153] Cho hàm số y =
TP
.Q
U Y
N
H
A.
Ơ
điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y = kx:
A.
Đ
A ( 0;1) . 1 A 0; . 3
C.
A ( 0; −1) .
D.
1 A 0; . 2
D
IỄ N
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 43
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [156] Cho hàm số y =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x +1 ( C ) . Tọa độ điểm thuộc trục tung mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến x −1
B.
1 1 A 0; , B 0; − . 2 2
C.
A ( 0;1) , B ( 0; −1) .
D.
3 3 A 0; , B 0; − . 4 4
Ơ
3 3 A 0; − , B 0; . 2 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
A.
N
tới đồ thị hàm số:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 44
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
N
CHUYÊN ĐỀ 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 45
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1. Đồ thị hàm: y = xα - α > 0 : hàm số đồng biến trên D.
1
N
H
Ơ
N
- α < 0 : hàm số nghịch biến trên D.
0<a<1
.Q
a>0
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
a>1
Hàm
số
logarit:
y = loga x, a > 0, a ≠ 1
H
Các công thức cơ bản:
Í-
4.
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
3.
TO
ax 2. y = a x + y a
ÁN
1.a x .a y = a x + y
x
ÀN
ax a = bx b 4.a x .b x = (a.b) x
IỄ N
Đ
3.
y
5. ( a x ) = a x. y
D
-L
a x = b(b > 0) ⇔ x = log a b
6.m x n = x n / m
1.log a x + log a y = log a ( x. y )
1. ( e x ) ' = e x
2.log a x − log a y = log a ( x / y )
2. ( a x ) ' = a x ln a
2.log a x n = n log a x
3. ( ln x ) ' =
1 .log a x m 1 4.log a b = log b a
3.log a m x =
5.log a x =
1 x
4. ( log a x ) ' =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Đồ thị hàm số mũ: y = a x ,
2.
1 x ln a
5. ( xα ) ' = α xα −1
log b x log b a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 46
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lưu ý: Trong công thức đạo hàm ở trên, dùng cho hàm hợp x ↔ u thì ta nhân thêm u’ trong phần kết
quả đạo hàm.
Tính chất hàm logarit: a, b, c > 0; a ≠ 1
• 0 < a < 1: a x > a y ⇔ x < y
• a > 1: log a b > log a c ⇔ b > c
• 0 < a < b : a m < bm ⇔ m > 0
•
D.
1 1 − 2
)
2016
Câu [158] Rút gọn
0.
C.
2xy2 .
D.
2x2 y.
H N
ẠO
TP 2017
>
(
5 −1
1 > 1 − 2 x12 y 6 −
(
5
Đ
. .
2017
.
)
5
x 2 y , y ≥ 0 bằng:
A
B.
)
2 −1
Ó
−2 x2 y.
2017
(
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
3
)
>
2016
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
5 −1
G
(
2016
N
C.
)
H Ư
2 −1
TR ẦN
(
B
B.
10 00
π 2016 < π 2017 .
U Y
.Q
0 < a < 1: log a b > log a c ⇔ b < c
Câu [157] Khẳng định nào sau đây là sai: A.
Ơ
Tính chất hàm lũy thừa – mũ: • a > 1: a x > a y ⇔ x > y
• 0 < a < b : a m > bm ⇔ m < 0
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
2.1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN
ÀN
Câu [159] Nếu log 6 a = 2 thì log6 a bằng: A.
D
IỄ N
Đ
B.
2.
2.
C.
4.
D.
2 2. 13
Câu [160] Nếu a A.
7
15
>a
8
, log b
(
)
2 + 5 > logb
(
)
2 + 3 thì:
0 < a < 1, b > 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 47
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
0 < b < 1, a > 1.
C.
a < 1, b > 1.
D.
b < 1, a > 1.
(
B.
x < 1.
C.
x > 1.
D.
x > −1.
H N
D.
b < 1, a > 1.
3
D.
93.
2 log 3 3 a
8.
C.
2.
D.
4.
Đ
10 00 a2
a 4 (a > 0, a ≠ 1) bằng:
− 6.
B.
8 . 3
C.
6.
D.
8 − . 3
IỄ N
Ó
ÁN
TO
ÀN
Câu [165] Rút gọn A = log 3
D
(a > 0, a ≠ 1) bằng:
H
B.
4
Í-
16.
a
-L
A.
log
A
9.
Câu [164] Rút gọn A = a
A.
( a > 0, a ≠ 1) bằng:
B
C.
TP N
Câu [163] Rút gọn A = a
36.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
a < 1, b > 1.
.Q
U Y
C.
ẠO
0 < a < 1, b > 1.
G
B.
B.
1 2 < log b thì: 2 3
4
> a 5 , log b
Đ
4
0 < b < 1, a > 1.
18.
> 6 + 5 thì:
H Ư
3
A.
A.
x
N
x < − 1.
)
Ơ
A.
Câu [162] Nếu a
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
6− 5
TR ẦN
Câu [161] Nếu
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 48
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a2.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [167] Rút gọn
x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1, x ≥ 2 bằng:
2 x −1.
B.
2 x − 2.
C.
2 2 x − 3.
D.
2 3x − 2.
.Q
U Y
A.
b b + a a bằng: 2 a− b
C.
1 . a
D.
1 . b
N H Ư TR ẦN
b . a2
B
B.
10 00
a . b2
)
Í-
H
Ó
A
A.
(
G
1− 2
Câu [168] Rút gọn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
a.
H
C.
N
2.
TP
B.
ẠO
1.
Đ
A.
N
a1/ 2 3 a 2 Câu [166] Rút gọn A = 6 bằng : a
2
ÁN
-L
4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1 + Câu [169] Rút gọn 1 bằng: −1 1 −1 2a 2 − 3a 2 a 2 − a 2 A.
TO
3a.
B.
6a.
9a.
D.
12a.
D
IỄ N
Đ
ÀN
C.
2
Câu [170] Rút gọn A.
a 6b4 .
B.
b10 .
a.b −2 ( ab −1 ) ( a −1b 2 ) a −2b ( a −2b −1 )
3
bằng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 49
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
a5b5 .
D.
a10 . ab n
Ơ
Câu [173] Rút gọn 1+ a . 1− b
B.
1− a . 1+ b
C.
1+ b . 1− a
D.
1− b . 1+ a
ẠO Đ a a
1 1
4 4
−a
−a
9 5
4 4
:
b b
−1
1
2
2
−b
3
2
+b
−1
bằng:
2
ÀN
TO
ÁN
A.
G
15 . 8
N
D.
H Ư
15 . 4
TR ẦN
C.
A
29 . 6
)
a 7 4 a , ( a > 0, a ≠ 1) bằng:
Ó
B.
3
H
29 . 12
(
Í-
A.
a
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [172] Rút gọn log
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
0.
H
D.
N
1.
U Y
C.
.Q
2.
TP
B.
B
3.
10 00
A.
a1− n a − n − b n b n −1 bằng: n a −b
N
Câu [171] Rút gọn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
1 a2 + 4 a 1 1 Câu [174] Rút gọn − 3 + bằng: . − 2 a a+ 2 a + 8 2 A.
1 − . a
B.
2 − . a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 50
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
−
2 . a
D.
−
2 . 2a
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.
0.
C.
1.
D.
2. −1
1.
D.
2.
B
A
C.
Ó
0.
H
B.
log
a
3
(0 < a ≠ 1) bằng:
3.
B.
6.
TO
A.
ÁN
-L
Câu [178] Rút gọn a
Í-
-1.
−1
a −b a 2 −b 2 : −1 ( a , b > 0) bằng: −1 a + b + 2 ab a 2 + b 2
10 00
Câu [177] Rút gọn A = A.
Ơ
G
-1.
N
A.
−1 a+ b . ab . bằng: a − b
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
a 32 + b 32 a −b Câu [176] Rút gọn − 1 1 a −b a 2 +b 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3.
N
D.
U Y
2.
.Q
C.
TP
1.
ẠO
B.
Đ
0.
)
TR ẦN
A.
) (
H
(
N
1 1 x2 + 1 1 Câu [175] Rút gọn A = + − 1 + bằng: 2 2 1+ x 2 1− x 1− x x
C.
ÀN
9.
D.
Đ
12.
(
)
D
IỄ N
Câu [179] Rút gọn log a a 3 a 2 . 5 a . a bằng: A.
47 . 10
B.
33 . 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 51
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
53 . 30
D.
19 . 10
(
1
N
37 . 10
Ơ
D.
H
10 . 37
N
C.
U Y
57 . 23
.Q
B.
) bằng:
TP
23 . 57
5
ẠO
A.
1
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [180] Rút gọn log a a 3 .a 2 .a
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
loga b.
B.
logb a.
C.
1 + loga b.
D.
1 + logb a.
bằng:
10 00
B
TR ẦN
H Ư
A.
logb a
N
Câu [181] Rút gọn a
G
logb ( logb a )
C.
x = a 6 .b9 .
D.
x = a 4 .b3 .
Ó
x = a3 .b4 .
H
B.
Í-
x = a9 .b6 .
ÁN
-L
A.
A
Câu [182] Tìm x theo a và b, biết: 6log3 a + 9log3 b − log3 x = 0
TO
Câu [183] Cho log2 14 = a . Tính log 49 32 theo a: 5 ( a − 1) . 2
Đ
ÀN
A.
D
IỄ N
B.
2 . 5 ( a − 1)
C.
2 ( a − 1) . 5
D.
5 . 2 ( a − 1)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 52
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [184] Cho log15 3 = a . Tính log 25 15 :
1 . 2 (1 − a )
B.
2a − 1 . 2a
C.
3a + 1 . 2a
D.
2a + 1 . 2a
U Y
N
H
Ơ
N
A.
2 + 3a .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
.Q
2 a + 3.
TP
C.
ẠO
2 − 3 a.
Đ
B.
G
2 a − 3.
1 theo a: log 81 100
B.
2 . a
C.
3a.
D.
1 . a
10 00
a.
Ó
A
A.
B
TR ẦN
Câu [186] Cho log 9 = a . Tính
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [185] Cho log3 = a . Tính lg 9000 theo a:
B.
1 −2 + . a
-L
2 −1 − . a
TO
ÁN
A.
2
Í-
H
Câu [187] Cho log7 2 = a . Tính log 1 28 theo a:
1 −2 − . a
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
2 −1 + . a
Câu [188] Cho log 25 7 = a;log 2 5 = b. Tính log 3 5 A.
49 theo a và b: 8
3 3 4a + . b
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 53
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
4 3 3a − . b
D.
4 3 3a + . b
H N
B.
1 + 2 a − b.
C.
1 + 3a + 2b. ab
D.
1 + 2 a + b.
.Q
−
U Y
1 + 3a + 2b. a+b
A.
TP ẠO Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [189] Cho log30 3 = a;log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a và b:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3 3 4a − . b
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
2ac + 1 . 2c − abc + 1
H Ư
2ac + 1 . 2c + abc + 1
TR ẦN
C.
B
2ac − 1 . 2c + abc + 1
10 00
B.
A
2ac + 1 . 2c + abc − 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
N
G
Câu [190] Cho log2 3 = a;log3 5 = b;log7 2 = c. . Tính log140 63 theo a,b,c :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 54
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2.2. KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ MŨ – LŨY THỪA- LOGARIT
(−3, −2] ∪ [1,3).
C.
(−1,0] ∪ [1, 2).
D.
(−2, −1] ∪ [0,3).
Ơ
B.
H
(−3, −1] ∪ [2,3).
N
A.
N
Câu [191] Tập xác định của hàm số y = log 3 ( 9 − x 2 ) . x 2 + x − 2 là:
B.
( −1, +∞ ) .
C.
[0, +∞)
D.
[−1, +∞)
( 2, +∞ ) \ {3} .
C.
( 2, +∞ ) .
D.
[ 1 , +∞ ) \ {2} . 2
10 00 A Ó
1
2
Í-
C.
-L
( −5,1) .
là:
ÁN
B.
TO
H
x −1 Câu [194] Tập xác định của hàm số y = log 1 2 x+5
( −∞,1) .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP ẠO Đ
B.
N
G
[ 1 , +∞ ) . 2
B
A.
2x −1 là: lg ( x − 2 )
TR ẦN
Câu [193] Tập xác định của hàm số y =
A.
U Y
(0, +∞) .
.Q
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [192] Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 x + 4 ) là:
ÀN
( −∞, −5) .
D.
Đ
(1, +∞ ) .
D
IỄ N
Câu [195] Đạo hàm của hàm số A.
2 2x +1 3 2 x + x − 1) . ( 3
B.
2x +1 3
(x
2
3
x 2 + x − 1 là:
3
+ x − 1) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 55
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
2x +1 3
1
D.
2x +1 1 . 3 2 2 3 x + x − 1 ( )
.
3
sin 2 ( x + 2 ) là:
N
x +1 là: x −1
3
TP 3
2
Đ
x +1 . x −1
N
4 ( x − 1)
4
G
1
H Ư
C.
−
2
x −1 . x +1
ẠO
2 ( x − 1)
4
3
2 cos ( x + 2 ) 3 sin ( x + 2 ) . 3
cos ( x + 2 ) .
H
3 3 sin ( x + 2 )
A
2
B.
Ó
A.
B
Câu [197] Đạo hàm của hàm số
TR ẦN
x +1 4 . 2 4 ( x − 1) x − 1
10 00
1
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3
1
B.
U Y
x −1 4 − . 2 2 ( x − 1) x + 1
.Q
1
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
4
Ơ
Câu [196] Đạo hàm của hàm số
H
3
N
( x + x − 1) 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
C.
−
D.
2 − cos ( x + 2 ) 3 sin ( x + 2 ) . 3
Í-
cos ( x + 2 ) .
TO
ÁN
-L
3 3 sin ( x + 2 )
ÀN
Câu [198] Đạo hàm của hàm số cot 3 1 + x 2 là: A.
D
IỄ N
Đ
−
B.
−
2x 3sin 2
(
3
1 + x2
2
)
2x 3sin 2
(
3
1 + x2
)
. 3 (1 + x 2 ) .
1
. 3
2 2
(1 + x )
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 56
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2x
C.
3sin 2
D.
−
(
3
)
1+ x2
1
.
(
3
2 2
(1 + x )
3
2x 3sin 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
.
2
1 + x2
)
. 3 (1 + x 2 ) .
2
+ 1) e x .
D.
( 2 x − 3) e x .
e 2 x ( sin x + cos x ) .
C.
e 2 x ( 2sin x + cos x ) .
D.
e 2 x ( sin x − cos x ) .
H Ư 10 00
2
1 − 2x + ex− x +1.
B.
−2 x.ex − x +1.
C.
(1 − 2 x ) e x − x .
D.
(1 − 2 x ) e x− x +1.
Ó
A
2
Í-
H
2
ÁN
-L
2
TO
Câu [202] Đạo hàm của hàm số
IỄ N
Đ
ÀN
A.
3
3
C.
(x
3
3
+ 1)
2
+ 1) 3x − 3 x 2 .3x
(x
D
B.
(x
+ 1) 3x ln 3 − x 2 .9 x
(x 3
+ 1)
2
+ 1) 3 x − x 2 .6 x
(x
3
TR ẦN
2
Câu [201] Đạo hàm của hàm số e x− x +1 là: A.
Đ
B.
G
2e 2 x ( sin x + cos x ) .
N
A.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [200] Đạo hàm của hàm số e2 x .sin x là:
(x
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(x
Ơ
C.
H
− 2) ex .
N
2
U Y
(x
.Q
B.
TP
( 2 x − 1) e x .
ẠO
A.
N
Câu [199] Đạo hàm của hàm số ( x 2 − 2 x + 3) .e x là:
+ 1)
2
3x là: x3 + 1 .
.
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 57
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(x
D.
3
+ 1) 3x ln 3 − 3 x 2 .3x
(x
3
+ 1)
2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
.
Câu [203] Đạo hàm của hàm số ln ( 2 x 2 + x + 4 ) là: 4x +1 . 2x2 + x + 4
B.
4x +1 . ln ( 2 x 2 + x + 4 )
C.
4x +1 . 2 ln ( 2 x 2 + x + 4 )
Ơ H N U Y .Q
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2
TP
( 2 x2 + x + 4)
.
ẠO
4x +1
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
A.
1 . cos x
C.
2e 2 x ln ( cos x ) + e 2 x tan x.
D.
2e 2 x ln ( cos x ) − e 2 x tan x.
G
2e 2 x ln ( cos x ) − e 2 x
N
B.
H Ư
1 . cos x
TR ẦN
2e 2 x ln ( cos x ) + e 2 x
10 00
B
A.
Đ
Câu [204] Đạo hàm của hàm số e 2 x ln ( cos x ) là:
1 . sin x
Ó
C.
H
cot x . ln 3
Í-
B.
-L
tan x . ln 3
TO
ÁN
A.
A
Câu [205] Đạo hàm của hàm số log3 ( sin x ) là:
1 . cos x
ÀN
D.
Đ
(
)
D
IỄ N
Câu [206] Đạo hàm của hàm số ln x + x 2 + 1 là: A.
B.
1 x2 + 1
.
1 x + x2 + 1
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 58
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x + x2 + 1 x2 + 1 .
ln ( 2 x + 1)
( x + 1)
2
.
C.
ln ( 2 x + 1) 2 . − 2 x + 3 x + 1 ( x + 1) 2
D.
x +1 − ln ( 2 x + 1) 2x +1 2 ( x + 1)
.Q
B.
2x + 2 + ln ( 2 x + 1) 2x +1 2 ( x + 1)
x 2 y ' = (1 − x ) y.
TP G N H Ư 10 00
D.
A
xy ' = (1 − x 2 ) y.
Ó
C.
. Hệ thức nào dưới đây là đúng:
H
y ' = (1 − x 2 ) xy.
Í-
B.
− x2 2
B
Câu [208] Cho hàm số: y = x.e
y ' = (1 − x ) y.
Đ
2
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
( x + 1) ( 2 x + 1)
−
là:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
x +1
U Y
2
A.
ln ( 2 x + 1)
N
Câu [207] Đạo hàm của hàm số
Ơ
x +1
H
2
N
x
D.
.
ẠO
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x
-L
Câu [209] Cho hàm số: y = ( x + 1) e . Hệ thức nào dưới đây là đúng:
y '− y = 2x.ex .
TO
ÁN
A.
y '− y = ex .
ÀN
B.
2 y '+ y = ex
Đ
C.
D
IỄ N
D.
y '− 2yex = ex 1 . Hệ thức nào dưới đây là đúng: x +1
Câu [210] Cho hàm số: y = ln A.
xy '+1 = ey .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 59
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
xy ' = y[ x ln y −1].
B.
xy ' = y[ y ln x +1].
C.
xy ' = y[ y ln x −1].
D.
xy ' = y[ x ln y +1].
y = eax+b
có đồ thị như hình vẽ.
N
Câu [212] Cho hàm số:
y = e2 x−1.
D.
y = e2 x+1.
TR ẦN
C.
B
y = ex−1.
10 00
B.
Ó
A
y = ex+1.
H Ư
Dạng tường minh của hàm số đã cho là:
A.
G
Đ
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
N
1 . Hệ thức nào dưới đây là đúng: 1 + x + ln x
Ơ
Câu [211] Cho hàm số: y =
H
xy − y ' = ey .
N
D.
U Y
xy '− y = ey .
.Q
C.
TP
xy '+ y = ey .
ẠO
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
1 Câu [213] Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số: y = 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 60
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu [214] Trong các đồ thị sau đồ thị nào là đồ thị hàm y = ln x :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 61
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [215] Hình
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
bên cho đồ thị hàm số của 3 hàm:
y = a x , y = b x , y = c x ( a, b, c > 0; a, b, c ≠ 1) . So sánh nào
c > b > a.
D.
b > c > a.
Câu [216] Hình
bên
cho
thị
đồ
hàm
số
của
D.
b > a > c.
TP ẠO
b > c > a.
Đ
C.
G
a > c > b.
N
B.
H Ư
a > b > c.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
So sánh nào dưới đây là đúng:
A.
hàm:
.Q
y = loga x, y = logb x, y = logc x ( a, b, c > 0; a, b, c ≠ 1) .
3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
a > c > b.
H
B.
N
a > b > c.
U Y
A.
N
dưới đây là đúng:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 62
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2.3.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
PHƯƠNG TRÌNH (BPT –HPT) MŨ – LOGARIT
Câu [217] Nghiệm của phương trình: f '( x) = 2 f ( x) , với f ( x ) = e x ( x 2 + 3 x + 1 ) là: x = 1; x = −2.
B.
x = 1; x = 2.
C.
x = − 1; x = − 2.
D.
x = − 1; x = 2.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
TP
1 f ( x) = 0 , với f ( x ) = x 3 ln x là: x
x=
4
1 . e
B.
x=
3
1 . e
C.
x=
4
1 ; x = 0. e
D.
x=
3
1 ; x = 0. e
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
A.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [218] Nghiệm của phương trình: f ' ( x) +
U Y
N
H
Ơ
N
A.
D.
1 − ln 2 . 2
A
ln 2 − 1 . 2
Ó
C.
H
1 + ln 2 . 2
Í-
B.
-L
−1 − ln2 . 2
ÀN
TO
ÁN
A.
10 00
2 x −1 + 2e1−2 x + 7 x − 5 là: Câu [219] Nghiệm của phương trình: f '( x) = 0 , với f ( x ) = e
2
2
IỄ N
Đ
Câu [220] Nếu logb x + log x b = 1( b, x > 0, b, x ≠ 1) thì x bằng:
2 x= . b
B.
x = b 2 + 1.
C.
x = b.
D.
x = b2.
D
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 63
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x
C.
2.
D.
3. x2 −5x−7
3.
C.
4.
D.
5.
U Y
B.
.Q
2.
1 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng: 5
TP
A.
=
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [222] Phương trình 5
2.
C.
3.
D.
4.
N
B.
H Ư
1.
C.
2.
D.
3.
10 00
1.
A
B.
Ó
0.
= 38x−2 là:
H
A.
3x−1
9
B
Câu [224] Số nghiệm của phương trình
TR ẦN
A.
G
Đ
Câu [223] Phương trình 16 x − 17.4 x + 16 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng:
2.
C.
3.
-L
B.
ÁN
1.
TO
A.
Í-
Câu [225] Phương trình 5 x −1 + 5 3 − x = 26 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng:
D.
ÀN
4.
IỄ N
Đ
Câu [226] Phương trình
D
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1.
Ơ
B.
H
0.
N
A.
N
1 3 Câu [221] Số nghiệm của phương trình = − là: x 3
(
x
7 + 48
) +(
x
7 − 48
) = 14
có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hiệu
x1 − x2 bằng:
A.
2.
B.
3.
C.
4.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 64
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
4.
2.
C.
3.
D.
4
Ơ
B.
H
1.
= 7x+1 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì tổng x1 + x2 bằng:
N
A.
x2 −2 x −3
N
1 Câu [227] Phương trình 7
C.
2.
D.
3.
U Y
1.
.Q
B.
TP
0.
ẠO
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [228] Số nghiệm của phương trình: 4 x + 5 x = 9 là:
N
G
Câu [229] Khi giải phương trình 3x + 4x = 5x , ta thấy tập nghiệm của phương trình là S = {2} . Lập luận
H Ư
nào sau đây là đúng:
Nhận thấy x = 2 là nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} .
B.
Nhận thấy x = 2 là nghiệm và x = 2 là hoành độ giao điểm duy nhất của đồ thị hai hàm số
y = 3x + 4x và y = 5x . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}.
B
tăng trên R là:
TR ẦN
A.
C.
10 00
Nhận thấy x = 2 là nghiệm và x = 2 là hoành độ giao điểm duy nhất của đồ thị hàm số giảm x
x
H Í-
trình là S = {2} .
Ó
A
5 3 trên R là: y = + 1 và đồ thị hàm số tăng trên R là y = . Vậy tập nghiệm của phương 4 4
D.
-L
Nhận thấy 3,4,5 là bộ 3 cạnh của một tam giác vuông, do đó phương trình có nghiệm x = 2.
TO
ÁN
Câu [230] Cho x > 0, y > 0, x > 2 y, x2 + y2 = 12xy và các hệ thức:
ÀN
(I) log2 ( x + 2 y ) − 2 =
3 = log2 x + log2 y . 2
IỄ N
Đ
(II) log2 ( x − 2 y ) −
1 ( log2 x + log2 y ) . 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
(III) 2log2 x + 8log2 y = log2 12 + log2 x + log2 y.
Hệ thức luôn đúng là:
A.
Chỉ (I).
B.
(II) và (III).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 65
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
(I) và (III).
D.
(I) và (II)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [231] Phương trình 2 x + x 2 − 2 x + 2 = 0 : Có 2 nghiệm âm.
B.
Có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương.
C.
Có 2 nghiệm dương.
D.
Vô nghiệm. x
N
H
Ơ
N
A.
x
U Y
Câu [232] Giải phương trình: 3.4 + ( 3x − 10 ) .2 + 3 − x = 0 (*) , một học sinh giải như sau:
TP
3t 2 + ( 3x − 10) t + 3 − x = 0 (1)
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
Đ
2
Tính ∆ = ( 3 x − 10 ) − 12 ( 3 − x ) = ( 3 x − 8 )
1 3
H Ư
N
G
Suy ra: Phương trình (1) có hai nghiệm: t = , t = 3 − x.
Bước 2:
1 x −2 1 : 5 = ⇔ x − 2 = log5 1 ⇔ x = 2 − log5 3. 3 3 3
( )
TR ẦN
V ới t =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Bước 1: Đặt t = 2 x > 0 . Phương trình (*) viết lại là:
B
Với t = 3 − x : 5 x − 2 = 3 − x ⇒ x = 2.
10 00
x = 2 x = 2 − log5 3
A
Bước 3: Vậy phương trình (*) có 2 nghiệm là:
Sai, bước 2.
C.
Sai, bước 3.
D.
Đúng.
H
B.
Í-
Sai, bước 1.
ÁN
-L
A.
Ó
Cách giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào?
TO
Câu [233] Tập nghiệm của bất phương trình 6 2 x + 3 < 2 4 x − 5 .3 4 x − 5 là:
ℝ \ {0}.
Đ
ÀN
A.
IỄ N
B.
( −∞;4) \ {0} . ( 4; +∞ ) .
D.
( −∞;4).
D
C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 66
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [234] Phương trình log 2 ( 4.3 x − 6 ) − log 2 ( 9 x − 6 ) = 1 có 1 nghiệm duy nhất x0 thuộc khoảng nào
D.
3 − ;0 2 x
TP ẠO
2 − ; +∞ . 3
B.
2 −∞ ; − . 3
C.
( 0; +∞) \ {1}.
D.
( −∞;0) \ {−1}
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
A.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 Câu [235] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 < là: 4
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3 0; . 2
Ơ
C.
H
( −1;1) .
N
B.
U Y
( 2;3) .
.Q
A.
N
dưới đây?
1 2
10 00
Câu [236] Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm ;2 ?
x − 2 log2 x = x − 2.
(II)
(x
(III)
x2 log ( 4x) + log2 = 8 2 8
A.
Chỉ (I).
Ó
H
− 4 ) ( log 2 x − 1 ) = 0 .
TO
ÁN
2 1
-L
Í-
2
A
(I)
B.
ÀN
Chỉ (II).
C.
Đ
Chỉ (III).
IỄ N
D.
Cả 3 phương trình. 2
D
Câu [237] Tích các nghiệm của phương trình log x (125 x ) log 25 x = 1 bằng: A.
7 . 125
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 67
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1 . 125
C.
3 . 125
D.
6 . 125
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
0.
B.
1.
C.
2.
D.
Vô số nghiệm nguyên.
1 3 (−∞; − ] ∪[ ; +∞) . 2 2
TP ẠO Đ
D.
G
1 3 (−∞; − ) ∪[ ; +∞) . 2 2
N
C.
là:
H Ư
( −∞ ; − 1] ∪ (3; +∞ ) .
≥ 25
TR ẦN
B.
2x−1
B
( −∞ ; − 1] ∪ [3; +∞ ) .
5
10 00
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
A.
Câu [239] Tập nghiệm của bất phương trình
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H
Câu [238] Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 3 x + 9 .3 − x < 1 0 là:
x
2( x−1)
Câu [240] Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 2
ℝ \ {3} .
B.
( 3; +∞) .
C.
( −∞ ; − 3) ∪ (3; +∞ ) .
D.
( − ∞ ; − 3).
> 52 là:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
+8
2( x−2) 3
ÀN
Câu [241] Lời giải bất phương trình log 3
1 + 2x < 1(*) của một học sinh như sau. 1+ x
D
IỄ N
Đ
1 + 2 x 1 + x > 0 1 + 2 x > 0(1) ⇔ Bước 1: (*) ⇔ x + 2 > 0(2) 1 + 2 x < 3 1 + x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 68
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 (1) ⇒ x > − 1 Bước 2: 2 ⇒ x > − . 2 (2) ⇒ x > −2
1 2
N
Bước 3: Vậy tập nghiệm (*) là: (− ; +∞).
C.
Sai, bước 3.
D.
Đúng.
H
Sai, bước 2.
N
B.
U Y
Sai, bước 1.
TP
3 2 + log 3 x = 1 bằng: x
D.
3.
ẠO
2.
Đ
C.
G
1.
N
B.
H Ư
0.
Câu [243] Phương trình log x 2 + log 2 x =
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [242] Số nghiệm của phương trình log 3 x A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
A.
Ơ
Bài giải trên sai hay đúng, nếu sai, sai từ bước nào?
5 : 2
Có một nghiệm âm, một nghiệm dương.
B.
Có hai nghiệm dương.
C.
Có hai nghiệm âm.
D.
Vô nghiệm.
H
Ó
A
10 00
B
A.
(
)
-L
Í-
Câu [244] Phương trình log 3 x 2 + 4 x + 12 = 2 : Có một nghiệm âm, một nghiệm dương.
B.
Có hai nghiệm dương.
C.
Có hai nghiệm âm.
TO
ÁN
A.
D.
ÀN
Vô nghiệm.
Đ
Câu [245] Số nghiệm của phương trình ( x − 3 ) 0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
D
IỄ N
A.
2 x2 −5 x
= 1:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 69
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2 S = [− ; +∞). 5 1
D.
S = ( −∞,log4 3) .
−
1 x
−
1 x
−
1 x
C.
1 S = ,1 . 2
D.
1 S = 0, . 2
A
1 1 S = − , . 2 2
Ó
B.
H
1 S = − , 0 . 2
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
A.
Đ
Câu [249] Tập nghiệm của bất phương trình 2
IỄ N
là:
10 00
B
Câu [248] Tập nghiệm của bất phương trình 9.4 + 5.6 < 4.9
D
ẠO
S = ( 2, +∞) .
Đ
C.
G
S = ( −∞,1) ∪( log4 3, +∞) .
N
B.
H Ư
S = ( −∞,0) ∪( log4 3, +∞) .
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x+ x Câu [247] Tập nghiệm của bất phương trình 4 −16 < 2log4 8 là:
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
2 S = (−∞; − ]. 5
H
C.
N
2 S = [− ; +∞). 3
là:
U Y
B.
2− x
.Q
2 S = (−∞; − ]. 3
3 ≤ 2
TP
A.
4x
N
2 Câu [246] Tập nghiệm của bất phương trình 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A.
S = [log3 4, +∞).
B.
S = [log4 3 −1, +∞).
C.
S = [log4 3, +∞).
D.
S = [1− log3 4, +∞).
2 x +1
1 − 21 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 x+3
+ 2 ≥ 0 là:
Trang 70
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D.
S = ( −4, −3) ∪ ( −3, +∞) .
C.
1 5 S = ,1 ∪ 2, . 2 2
D.
S = [ 1 ,1) ∪ (2, 5 ] 2 2
TP
S = ( −∞ , 1 ] ∪ [ 5 , +∞ ). 2 2
N H Ư
Câu [252] Nghiệm của bất phương trình log 1
x ≤ 0.
B.
0 < x < 2.
C.
x ≥ 2.
D.
0 ≤ x ≤ 2.
2
(x +1−
)
x 2 − 4 ≤ 0 là:
H
Ó
A
10 00
B
A.
− 3 x + 2 ) ≥ 2 là:
ẠO
B.
2
Đ
1 5 S = −∞ , ∪ , +∞ . 2 2
2
(x
G
A.
2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [251] Tập nghiệm của bất phương trình log
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
S = ( −4, −3) ∪ ( 8, +∞) .
Ơ
C.
H
S = ( −∞, −3) ∪( 8, +∞) .
N
B.
U Y
S = ( −∞, −4) ∪ ( −3,8) .
.Q
A.
N
x2 + x Câu [250] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log6 < 0 là: 2 x + 1
(
)
Í-
Câu [253] Nghiệm của bất phương trình log x −1 x 2 − x > 2 là:
x > 1.
B.
x > 2.
C.
1 < x < 2.
TO
ÁN
-L
A.
0 < x < 1.
ÀN
D.
D
IỄ N
Đ
x Câu [254] Nghiệm của bất phương trình logx log9 3 − 9 < 1 là:
A.
x < log310.
B.
x < log3 2.
C.
x > log3 2.
D.
x > log310.
(
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
)
Trang 71
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [255] Tập nghiệm của bất phương trình log3x− x2 ( 3 − x ) > 1 là:
3− 5 3+ 5 ,1 ∪ ,3 . S = 2 2
B.
3− 5 3+ 5 ,3 . S = −∞, ∪ 2 2
C.
3− 5 ,1 ∪ ( 3, +∞ ) . S = 2
D.
3− 5 3+ 5 , +∞ . S = −∞, ∪ 2 2
C.
2.
D.
3
TP ẠO Đ G
1.
N
B.
H Ư
0.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3x + 3y = 4 Câu [256] Số nghiệm của hệ phương trình là: x + y = 1 A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
A.
-5.
B.
5.
C.
3.
D.
-3.
-L
Í-
H
Ó
A
A.
10 00
B
3x.32 y = 81 có nghiệm (x; y) thì (x + y + xy) bằng: Câu [257] Hệ phương trình x+ y −2 y −5 e .e = e
TO
ÁN
2x y 3 − 8 = 77 Câu [258] Hệ phương trình có nghiệm (x;y) thì x2 + y2 bằng: y x 3 − 8 2 = 7
8 . 3
ÀN
Đ
A.
40 . 9
C.
11.
D.
85.
D
IỄ N
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 72
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.
6 hoặc 7.
C.
7 hoặc 8.
D.
8 hoặc 9.
Ơ
5 hoặc 6.
H
A.
N
3− x + 3− y = 4 9 có nghiệm (x;y) thì 3x + 2y bằng: Câu [259] Hệ phương trình x + y = 3, x > y
D.
7.
N U Y
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
6.
.Q
C.
TP
5.
ẠO
B.
Đ
4.
TR ẦN
H Ư
3 y = 4 − y Câu [261] Số nghiệm của hệ phương trình y 2 − x − y 1 là: = x e e
G
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3x.2y = 972 Câu [260] Hệ phương trình có nghiệm (x;y) thì x + y bằng: x − y = 3
0.
B.
1.
C.
2.
D.
Vô số nghiệm.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 73
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
CHUYÊN ĐỀ 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
U Y
N
H
Ơ
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN -
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 74
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 75
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
∫ f ( x ) dx = F ( x )
8.∫ cos ( x ) dx = sin ( x ) + C
⇔ F '( x ) = f ( x )
.Q
U Y
N
10.∫ (1 + cot 2 ( x )) dx = − cot( x ) + C
TP
∫ f ( x ) .g ( x ) dx
u = f ( x ) du = f ' ( x ) dx ⇒ Đặt ⇒ I = uv − ∫ vdu dv = g ( x ) dx v = ∫ g ( x ) dx
ẠO
Nguyên hàm từng phần: I =
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H
9.∫ (1 + tan 2 ( x )) dx = tan( x ) + C
TR ẦN
Lưu ý: Trong tất cả công thức nguyên hàm x ↔ ( ax + b) thì ta thêm nguyên hàm.
B
b
b
∫
10 00
f ( x ) dx = F ( x ) a = F ( b ) − F ( a )
a b
a
A
∫ − f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx
Ó
Công thức tích phân :
1 vào trước kết quả a
b
b c
b
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
Í-
∫
H
a
-L
a
a
c ∈ ( a; b )
c
TO
ÁN
Một số phương pháp đổi biến:
ÀN
1. Tích phân chứa
a , t ∈ − π ; π \ {0} . 2 2 sin t
2. Tích phân chứa
x 2 − a 2 => đổi biến: x =
3. Tích phân chứa
a 2 + x 2 => đổi biến: x = a tan t , t ∈ − π 2 ;π 2 .
Đ IỄ N D
a 2 − x 2 => đổi biến: x = a sin t , t ∈ − π 2 ;π 2 .
3.1.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
dx −1 = +C x2 x dx 4.∫ = ln x + C x 1 5.∫ e x dx = e x + C a 3.∫
7.∫ sin ( x ) dx = − cos ( x ) + C
N
+ C (α ≠ −1)
Đ
α +1
G
x
1 x a +C ln a
N
2.∫ xα dx =
6.∫ a x dx =
α +1
Ơ
1.∫ dx = x + C
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(
)
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 76
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.1.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN
N Ơ H N 3
x+
1 có dạng F ( x ) = a 3 x 4 + b x + C . Giá trị x
N
Câu [263] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
B.
1.
C.
14.
D.
5.
TR ẦN
10.
10 00
B
A.
H Ư
4 a + b là :
B.
4 2 ln x + − 2 + C. x x
C.
4 2 ln x − + 2 + C. x x
là:
Ó
4 2 ln x − − 2 + C. x x
x3
2
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
A
Câu [264] Nguyên hàm của hàm số f ( x )
( x + 2) =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q
D.
x3 + 4 x + C. 3
TP
C.
x4 − 8 x + C. 4
ẠO
B.
x3 − 4 x + C. 3
Đ
A.
x4 + 8 x + C. 4
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [262] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) là:
4 2 ln x + + 2 + C. x x
D
IỄ N
Đ
D.
Câu [265] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin A.
x − sin x + C .
B.
x + sin x + C .
2
x là: 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 77
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− x + sin x + C .
B.
2017 x + 1 ln + C. 2 x −1
C.
2017 x − 1 ln + C. 2 x +1
D.
2017 x + 1 ln + C. 2 x −1
N
2017 x − 1 ln + C. 2 x +1
là:
x2 −1
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
A.
2017
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [266] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1 có dạng a tan x + b cot x + C . Giá trị a + b sin x.cos2 x 2
N
Câu [267] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
0.
C.
-2.
D.
1.
TR ẦN
B.
B
2.
10 00
A.
H Ư
là:
2
− tan x − x + C.
C.
tan x + x + C.
D.
− tan x + x + C.
Ó
B.
H
tan x − x + C.
ÁN
-L
Í-
A.
A
Câu [268] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan x là:
(
)
TO
Câu [269] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + e − x .e x là:
−ex + x + C.
ÀN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Đ
− x − sin x + C .
G
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ex − x + C.
Đ
B.
−ex − x + C.
D.
ex + x + C.
D
IỄ N
C.
3
Câu [270] Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = x + x , thỏa F(1) = 0 là: A.
x4 x2 7 − − + . 4 2 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 78
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
x4 x2 5 − + . 4 2 4
C.
x4 x2 3 + − . 4 2 4
D.
−
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
2018
+ C.
ẠO
4036
G N H Ư
D.
2018
+ C.
4016
TR ẦN
( 2 x + 1)
Đ
x 2018 + C. 2018
C.
(
2
)
Câu [272] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 x − 1
B.
2
− 1)
2018
+ C.
4036
2018
Í-
x.( 2 x2 − 1)
+ C.
-L
C.
10 00
+ C.
8072
(2x
B
2018
A
− 1)
là:
Ó
A.
2
2017
H
(2x
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
( 2 x − 1)
U Y
+ C.
2018
B.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2018
.Q
A.
là:
TP
( 2 x − 1)
2017
N
Câu [271] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x − 1)
Ơ
N
x4 x2 3 + + . 4 2 4
ÁN
8072
x.( 2 x2 − 1)
TO
D.
2018
+ C.
ÀN
4036
6
Đ
Câu [273] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x là:
B.
sin 6 x + C. 6
D
IỄ N
A.
sin7 x − + C. 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 79
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
sin 6 x − + C. 5
D.
sin 7 x + C. 7
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
+ C.
N
3
x
+ C.
+1
là:
N
2
H Ư
Câu [275] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 xe x
G
Đ
x2 + 1 + C.
D.
2
B.
ex +1 + C.
C.
e x +1 + C. x
D.
x + xex +1 + C.
TR ẦN
A.
ex + 1 + C. 2 2
10 00
B
2
Ó
A
2
-L
Í-
H
3 2017 + ln 2 x ln x ) ( + C , giá trị a + b Câu [276] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = có dạng a ln x + b x
là: -2014.
B.
-2020.
C.
TO
ÁN
A.
D.
2020.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
+ 1)
TP
C.
2
ẠO
(x
.Q
x ( x 2 + 1) + C .
B.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
+ 1) x 2 + 1
H
A.
2
U Y
(x
N
Câu [274] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 1 là:
Đ
ÀN
2014.
D
IỄ N
Câu [277] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = A.
ln(sin x + 3 cos x + 1) + C .
B.
ln sin x + 3cos x + 1 + C.
cos x − 3sin x là: sin x + 3cos x + 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 80
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
− ln sin x + 3cos x + 1 + C.
D.
− ln(sin x + 3 cos x + 1) + C .
A.
∫ xe dx bằng : − ( x + 1) ex + C.
B.
− ( x − 1) e x + C.
C.
( x + 1) ex + C.
D.
( x − 1) ex + C.
Câu [278] Tính
− x sin x + cos x + C .
C.
x sin x + cos x + C .
D.
− x sin x − cos x + C .
N H Ư
bằng :
TR ẦN
∫ x ln xdx
x2 ( 2ln x − 1) + C. 4
B.
x2 ( 2ln x + 1) + C. 4
C.
x2 − ( 2ln x − 1) + C. 4
D.
x2 − ( 2ln x + 1) + C. 4
B
A.
10 00
Câu [280] Tính
ẠO
B.
Đ
x sin x − cos x + C .
G
A.
TP
bằng :
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
∫ x cos xdx
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
x
-L
Í-
H
Ó
A
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [279] Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
∫x
2
sin xdx bằng :
TO
ÁN
Câu [281] Tính
x 2 cos x + 2 ( x sin x + cos x ) + C.
ÀN
A.
− x2 cos x + 2 ( x sin x − cos x ) + C.
Đ
B.
− x2 cos x + 2 ( x sin x + cos x ) + C.
D.
x 2 cos x − 2 ( x sin x + cos x ) + C.
D
IỄ N
C.
Câu [282] Tính A.
∫e
x
+ tan xdx bằng :
e x + ln cos x + C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 81
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
e x − ln cos x + C.
C.
−e x − ln cos x + C.
D.
−e x + ln cos x + C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [283] Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 thỏa điều kiện F(-1) = 3 là:
H
Ơ
A. x4 − x3 + 2 x + 3.
.Q
C. x4 − x3 + 2 x + 4.
4
TP
D. x4 − x3 + 2 x − 3. 4
π = 0 là: 6
C.
ẠO
G N H Ư
3 . 4
TR ẦN
1 2
B. − sin 2 x +
Đ
1 3 sin 2 x + . 2 4
1 3 sin 2 x − . 2 4 1 2
D. − sin 2 x −
B
A.
3 . 4
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [284] Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = cos x − sin x thỏa điều kiện F
Ó
A
2 Câu [285] Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = 3x + 2 và f (1) = 8 là:
f ( x ) = 6x + 2.
B.
f ( x ) = 4 x 2 + 4.
C.
f ( x ) = x3 + 2x + 5.
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
f ( x ) = x4 + 3x + 4.
ÀN
D.
D
IỄ N
Đ
Câu [286] Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x) = 2x − A.
1 f ( x) = 2 + . x
B.
1 f ( x ) = x2 + + 1. x
1 + 3 và f (1) = 3 là: x2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
B. x4 − x3 + 2 x − 4.
Trang 82
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 . x3
D.
1 f ( x ) = x2 + + 3x − 2. x
2 f ( x) = x2 + + 3. x
B.
1 f ( x) = 2x2 − + 3. x
C.
1 f ( x) = x2 − + 3. x
D.
1 f ( x) = 2x2 + − 3. x
N U Y
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q TP ẠO Đ G N H Ư
A.
f ( x) =
2016 x + 2017 . x2
B.
f ( x) =
2016 x − 2017 . x2
C.
f ( x ) = 2017ln x +
D.
f ( x ) = 2017ln x −
TR ẦN
2017 + 2016ln x + C thì f(x) bằng: x
B
∫ f ( x) dx =
10 00
Câu [288] Nếu
H
A.
b ; f ( −1) = 2; f ' (1) = 0 là: x2
2016 . x
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [287] Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = ax +
N
f ( x) = 2 +
Ơ
C.
2016 . x
∫ f ( x ) dx = e + sin f ( x ) = e x − sin 2 x. x
2
x + C thì f(x) bằng:
TO
Câu [289] Nếu
ÀN
A.
Đ
B.
C.
f ( x ) = e x + 2sin x.
D.
f ( x ) = e x − 2sin x.
IỄ N D
f ( x ) = e x + sin 2 x.
Câu [290] Tính
∫
x − 23 x dx ta được: x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 83
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
56 5 x + C. 6
C.
x−
66 5 x + C. 5
D.
x−
56 5 x + C. 12
C.
−2ln x −1 − 7ln x − 2 + C.
D.
2ln x −1 − 7ln x − 2 + C.
TP
2ln x −1 + 7ln x − 2 + C.
ẠO
B.
Đ
−2ln x − 1 + 7ln x − 2 + C.
G
A.
.Q
5x − 3 dx ta được: − 3x + 2
N
2
H Ư
∫x
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [291] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x−
Ơ
B.
H
12 6 5 x + C. 5
N
x−
U Y
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 84
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.1.2. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
π 2 x + dx ta được: 4
1 π cot 2 x + − x + C . 2 4
B.
1 π − cot 2 x + + x + C . 2 4
C.
1 π − cot 2 x + − x + C . 2 4
D.
1 π cot 2 x + + x + C . 2 4 4
x
Ơ H N U Y .Q TP ẠO Đ
dx
∫ cos x.sin
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Câu [293] Tính
N
A.
G
2
ta được:
N
∫ cot
1 1 1 1 + sin x − + ln + C. 3 sin x 3sin x 2 1 − sin x
−
B.
1 1 1 1 + sin x − + ln + C. 3 sin x 3sin x 2 1 − sin x
C.
−
D.
1 1 1 1 + sin x − − ln + C. 3 sin x 3sin x 2 1 − sin x
10 00
B
TR ẦN
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [292] Tính
Í-
H
Ó
A
1 1 1 1 + sin x + + ln + C. 3 sin x 3sin x 2 1 − sin x
cos x
-L
∫ cos x + sin xdx ta được:
ÁN
Câu [294] Tính
1 ( x − ln sin x + cos x ) + C. 2
ÀN
TO
A.
D
IỄ N
Đ
B.
1 ( − x + ln sin x + cos x ) + C. 2
C.
1 ( x + ln sin x + cos x ) + C. 2
D.
−
1 ( x + ln sin x + cos x ) + C. 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 85
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [295] Ta có ∫ sin 2 2 x.cos 3 xdx = a sin x + b sin 7 x + C. Giá trị Max {a, b} là :
C.
1 . 14
D.
1 . 2
− sin x − cos x + C .
dx 5
U Y
ta được:
x
ln sin x +
1 1 + + C. 2 sin x 4sin4 x
B.
ln sin x −
1 1 − + C. 2 sin x 4sin 4 x
C.
ln sin x −
1 1 + + C. sin 2 x 4sin4 x
D.
ln sin x +
1 1 − + C. sin 2 x 4sin4 x
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
A.
TR ẦN
∫ tan
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
TP
− sin x + cos x + C .
ẠO
C.
Đ
sin x + cos x + C .
G
B.
N
sin x − cos x + C .
H Ư
A.
Câu [297] Tính
.Q
cos2 x
∫ sin x + cos xdx ta được:
B
Câu [296] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ơ
1 − . 2
H
B.
N
−
N
1 . 14
A.
cot x
∫ 1 + sin
9
x
dx ta được:
ÀN
TO
Câu [298] Tính
D
IỄ N
Đ
A.
B.
1 sin9 x ln + C. 9 1 + sin9 x 1 1 + sin9 x ln + C. 9 sin9 x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 86
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
1 sin10 x ln + C. 10 1 + sin10 x
D.
1 1 + sin10 x ln + C. 10 sin10 x
C.
tan x − cot x + C.
D.
− tan x − cot x + C.
D.
sin2x + C. 2
Ơ Đ
−
G
C.
N
B.
sin5 x cos5 x + + C. 5 5
H Ư
sin5 x cos5 x − + C. 5 5
TR ẦN
A.
10 00 x x + cos4 dx ta được: 2 2
A
∫
Í-
H
4
B
sin2x + C. 2
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [300] Tính ∫ sin 4 x − cos 4 xdx ta được:
Câu [301] Tính sin
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
cot x − tan x + C.
H
B.
N
tan x + cot x + C.
U Y
A.
N
dx ta được: x cos2 x
.Q
2
TP
∫ sin
ẠO
Câu [299] Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3 cos2x + + C. 4 4
B.
3 sin 2x − + C. 4 4
TO
ÁN
-L
A.
3 sin 2x + + C. 4 4
ÀN
IỄ N
Đ
C.
D
D.
3 cos2x − + C. 4 4
Câu [302] Tính ∫ sin 6 x + cos 6 xdx ta được:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 87
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
5 3cos4x x+ + C. 8 32
D.
5 3cos4x x− + C. 8 32
B.
1 − cot 2 x + C. 4
C.
1 − sin 2 x + C. 4
D.
1 − cos 2 x + C. 4
.Q
10 00
1 − tan 2 x + C. 4
xdx ta được:
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
A.
2
A
∫ tan x.cos
Ó
Câu [304] Tính
TP
1 1 − cos3x + cos x + C. 6 2
ẠO
D.
Đ
1 1 cos x + cos3x + C. 6 2
G
C.
N
1 1 − cos x + cos3x + C. 6 2
H Ư
B.
TR ẦN
1 1 cos3x + cos x + C. 6 2
B
A.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [303] Tính ∫ sin x.cos 2 xdx ta được:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
5 3sin 4x x+ + C. 8 32
H
B.
N
5 3sin 4x x− + C. 8 32
U Y
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
Câu [305] Tính A.
− cos x + C.
B.
1 − sin3x + C. 3
C.
1 cos3x + C. 3
IỄ N D
∫ ( cos 2 x cos x + sin 2 x sin x )dx
ta được:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 88
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
sin x + C .
Ơ ta được:
B.
4 3 1 tan x + cot 2 x + 2x + C. 3 2
C.
4 tan x − cot x − x + C.
D.
4 tan x + cot x − x + C.
tan x + 8cot x + x + C.
C.
tan x − 8cot x − x + C.
D.
tan x + 8cot x − x + C.
A
∫ sin x.sin 2 x.cos 5 xdx
ta được:
Ó
Câu [309] Tính
10 00
B.
B
sin 2 x − 8cot 2 x dx ta được: Câu [308] Tính ∫ cos2 x − tan x + 8cot x − x + C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
4 3 1 tan x − cot 2 x + 2x + C. 3 2
Đ
A.
A.
H
2
∫ ( 2 tan x + cot x ) dx
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [307] Tính
N
−2tan x + C.
U Y
D.
.Q
2tan x + C.
TP
C.
ẠO
tan x + x + C.
N
B.
H Ư
tan x − x + C.
TR ẦN
A.
N
Câu [306] Tính ∫ tan 2 xdx ta được:
1 sin 4 x sin 8 x sin 6 x + − sin 2 x + + C. 8 2 4 3
B.
1 sin 4 x sin 8 x sin 6 x − − sin 2 x + + C. 8 2 4 3
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
1 sin 4 x sin 8 x sin 6 x − + sin 2 x + + C. 8 2 4 3
ÀN
C.
D
IỄ N
Đ
D.
1 sin 4 x sin 8 x sin 6 x − − sin 2 x − + C. 8 2 4 3
Câu [310] Tính
cos2 x ∫ cos2 x dx ta được:
A.
−2 x + tan x + C.
B.
−2 x − tan x + C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 89
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
2 x − tan x + C.
D.
2 x + tan x + C.
Câu [311] Tính
dx ta được: 2 + sin x − cos x
Ơ H
1 x π cot − + C . 2 2 8
N
1 cos x ln 2 cos x + π
A.
TP Đ
dx ta được: π cos x.cos x + 4
4
)
+ C.
2 ln
C.
2 ln
D.
1 sin x ln 2 cos x + π
( (
H
+ C.
Í-
sin x
)
+ C.
Ó
cos x + π 4
A
cos x
B.
)
4
)
+ C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
cos x + π 4
(
10 00
B
(
G
∫
N
Câu [312] Tính
ẠO
1 x π cot + + C. 2 2 8
H Ư
−
TR ẦN
D.
.Q
1 x π cot − + C . 2 2 8
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
−
U Y
B.
N
1 x π cot + + C . 2 2 8
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
∫
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 90
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.1.3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HỮU TỈ & CĂN THỨC Câu [313] Cho f ( x ) = x 3 − x . Với giả trị nào của a, b, c thì F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 3 − x là 1
N Ơ
ln 4
x
ln 3
2 x
ÁN
ln 3
2
TO
ln 1
Đ
ÀN
Câu [315] Tính
∫x
2
x
+ C.
4
2x + 3 dx ta được: + 3x + 5
A.
ln ( x 2 + 3 x + 5 ) + C .
B.
ln 2x + 3 − 2ln 3x + 5 + C.
C.
ln 2x + 3 + 2ln 3x + 5 + C.
IỄ N
H Ư
4
( 12 ) + ( 3 4 )
D.
+ C.
Í-
ln 1
x
-L
C.
3
B
ln 3 + C.
( 2) − ( 4) 1
D
x
10 00
ln 2 4x
+3
A
−
ln 4
Ó
2x
ln 3 + C.
H
ln 2 4x
+3
TR ẦN
x
A.
B.
N
2x + 3x dx ta được: Câu [314] Tính ∫ 4x 2x
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 2 12 a = ;b = ; c = − . 5 5 5
H
D.
N
2 2 12 a = ;b = − ; c = . 5 5 5
U Y
C.
.Q
2 2 12 a = ;b = − ; c = − . 5 5 5
TP
B.
ẠO
2 2 12 a = − ;b = ; c = − . 5 5 5
Đ
A.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nguyên hàm của f(x):
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 91
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 + C. x2 + 3x + 5
1
∫ f ( y )dy = x
1 . y
B.
1 . x
C.
−
2 . y3
D.
−
2 . x3
B.
y.
C.
x2 . 2
D.
y2 . 2
Ơ H N U Y .Q 2
Đ
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x.
∫ f ( y )dy = x
+ xy + C thì f(y) bằng:
B x2 − 2 x + 3 ∫ x + 1 dx ta được:
H
Ó
Câu [318] Tính
TR ẦN
H Ư
N
A.
1 + C thì f ( y) bằng: y2
G
Câu [317] Biết
+
N
A.
3
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [316] Biết
A
ln
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.
x2 − 3x + 6ln x + 1 + C. 2
TO
ÁN
-L
Í-
A.
x2 + 3x + 6ln x + 1 + C. 2
x2 − 3x − 6ln x + 1 + C. 2
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
−
x2 − 3x + 6ln x + 1 + C. 2 2
1− x Câu [319] Tính ∫ dx ta được: x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 92
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1 − + 2ln x + x + C. x
D.
1 − − 2ln x + x + C. x
1 x+2 ln + C. 2 x−2
x 4 + x −4 + x dx ta được: x
∫
1 2 1 x + 2 + C. 2 x
B.
1 2 1 x − 2 + C. 2 x
C.
1 2 1 − x − 2 + C. 2 x
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
A
Câu [321] Tính
TP
D.
ẠO
1 x−2 ln + C. 2 x+2
Đ
C.
G
1 x+2 ln + C. 4 x−2
N
B.
H Ư
1 x−2 ln + C. 4 x+2
10 00
A.
.Q
1 dx ta được: −4
TR ẦN
2
B
∫x
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [320] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
1 + 2ln x + x + C. x
H
B.
N
1 − 2ln x + x + C. x
U Y
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 2 1 − x + 2 + C. 2 x
ÀN
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [322] Tính A.
∫x
2
dx ta được: + x−2
1 x−2 ln + C. 3 x +1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 93
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
1 x+2 ln + C. 3 x −1
D.
1 x −1 ln + C. 3 x+2
Câu [324] Tính
H N U Y .Q TP ẠO Đ G N
D.
1 ex −1 ln + C. 4 ex + 1
H Ư
C.
1 ex −1 ln + C. 2 ex + 1
TR ẦN
B.
1 ex −1 ln + C. 4 ex + 1
dx ∫ ( x2 +1) x ta được:
1 ln x + ln ( x2 + 1) + C. 2
B.
ln x − ln ( x 2 + 1) + C .
C.
ln x + ln ( x 2 + 1) + C .
D.
1 ln x − ln ( x 2 + 1) + C. 2
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
B
A.
1 ex + 1 ln + C. 2 e x −1
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
e x dx Câu [323] Tính ∫ 2 x ta được: e −1
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 x +1 ln + C. 3 x−2
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Câu [325] Tính
∫x
2
dx ta được: − 5x + 6
A.
1 x+3 ln + C. 2 x−2
B.
ln
x−3 + C. x−2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 94
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x−2 + C. x−3
C.
ln
D.
1 x−2 ln + C. 2 x+3
D.
−
N H Ư
4x + 11 dx ta được: + 5x + 6
3ln x + 2 − ln x + 3 + C.
B.
3ln x + 2 + ln x + 3 + C.
C.
ln x + 2 + 3ln x + 3 + C.
D.
ln x + 2 − 3ln x + 3 + C. 2
5x − 3 dx ta được: − 3x + 2
Í-
∫x
-L
Câu [328] Tính
H
Ó
A
10 00
A.
TR ẦN
2
B
∫x
G
2 3 2x + 1 arctan + C. 3 3
Câu [327] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 3 2x + 1 arctan + C. 3 3
Ơ
C.
H
2 3 1− 2x arctan + C. 3 3
N
B.
U Y
2 3 2x −1 arctan + C. 3 3
.Q
A.
N
dx ta được: + x +1
TP
2
ẠO
∫x
Đ
Câu [326] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
−2ln x − 1 + 7ln x − 2 + C.
B.
2ln x −1 + 7ln x − 2 + C.
TO
ÁN
A.
−2ln x −1 − 7ln x − 2 + C.
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
2ln x −1 − 7ln x − 2 + C.
Câu [329] Tính A.
−
dx ∫ x + 5x2 + 8x + 4 ta được: 3
1 x +1 + ln + C. x+2 x+2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 95
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
1 x +1 + ln + C. x+2 x+2
C.
1 x+2 + ln + C. x+2 x +1
D.
−
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
1 x+2 + ln + C. x+2 x +1
1 2ln x − 5ln x5 + 1 + C. 5
C.
1 2ln x + 5ln x5 + 1 + C. 5
D.
1 5ln x − 2ln x5 + 1 + C. 5
H N Đ
)
∫
dx ta được: 2x + 1 + 2x −1
10 00
Câu [331] Tính
H Ư
(
N
)
TR ẦN
(
ẠO
)
G
(
TP
)
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B.
(
U Y
1 5ln x + 2ln x5 + 1 + C. 5
.Q
A.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 − x5 dx ta được: Câu [330] Tính ∫ x (1 + x5 )
1 ( 2x + 1) 2x + 1 − ( 2x −1) 2x −1 + C. 3
B.
1 ( 2x + 1) 2x + 1 + ( 2x −1) 2x −1 + C. 3
C.
1 ( 2x + 1) 2x + 1 − ( 2x − 1) 2x − 1 + C. 2
D.
1 ( 2x + 1) 2x + 1 + ( 2x − 1) 2x − 1 + C. 2
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
D
IỄ N
Đ
Câu [332] Tính
∫ x+
2x x2 − 1
dx ta được:
A.
2 3 2 2 x + ( x −1) x2 −1 + C. 3 3
B.
1 3 2 2 x − ( x −1) x2 −1 + C. 3 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 96
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D.
1 3 2 2 x + ( x −1) x2 −1 + C. 3 3
Câu [333] Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) =
1 1 1+ 3 3 . ( 5 x + 3) 5 x + 3 + ( 5 x + 1) 5 x + 1 + 15 15 15
Câu [334] Tính
∫
1 dx ta được: x + 1 + x −1
N U Y .Q
TR ẦN
H Ư
D. −
TP
1 1 1+ 3 3 . ( 5 x + 3) 5 x + 3 − ( 5 x + 1) 5 x + 1 − 15 15 15
ẠO
C.
Đ
1 1 1+ 3 3 . ( 5 x + 3) 5 x + 3 + ( 5 x + 1) 5 x + 1 − 15 15 15
G
B.
H
1 1 1+ 3 3 . ( 5 x + 3) 5 x + 3 − ( 5 x + 1) 5 x + 1 + 15 15 15
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. −
1 thỏa điều kiện F ( 0) = 0 là: 5x + 3 − 5x + 1
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 3 2 2 x − ( x −1) x2 −1 + C. 3 3
Ơ
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 1 ( x + 1) x + 1 + ( x −1) x −1 + C. 3 3
B.
1 1 ( x −1) x −1 − ( x + 1) x + 1 + C. 3 3
C.
1 1 ( x + 1) x + 1 − ( x −1) x −1 + C. 3 3
D.
−
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
TO
ÁN
1 1 ( x + 1) x + 1 − ( x −1) x −1 + C. 3 3
∫x
x + 1dx ta được:
ÀN
Câu [335] Tính
D
IỄ N
Đ
A.
2 2 2 ( x + 1) x + 1 + ( x + 1) x + 1 + C. 5 3
B.
2 2 2 ( x + 1) x + 1 − ( x + 1) x + 1 + C. 5 3
C.
2 2 2 ( x + 1) x + 1 − ( x + 1) x + 1 + C. 3 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 97
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2 2 2 ( x + 1) x + 1 + ( x + 1) x + 1 + C. 3 5
dx ∫ 1 + 8 x ta được:
Ơ H N
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
8x + 1 ln 8.ln x + C. 8
U Y
C.
1 8x ln + C. 3ln 2 1 + 8x
.Q
B.
1 1 + 8x ln x + C. 3ln 2 8
TP
ln 8.ln
N
8x + C. 1 + 8x
A.
ẠO
Câu [336] Tính
Đ
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.
−
3 + 2ln x − 1 + ln x + 2 + C. x −1
C.
−
3 − 2ln x − 1 + ln x + 2 + C. x −1
D.
3 + 2ln x − 1 − ln x + 2 + C. x −1
TR ẦN
3 + 2ln x − 1 + ln x + 2 + C. x −1
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
H Ư
N
G
3x 2 + 3x + 5 dx ta được: Câu [337] Tính ∫ 3 x − 3x + 2
ÁN
-L
x2 − 1 dx ta được: Câu [338] Tính ∫ 2 ( x + 5x + 1) .( x2 − 3x + 1)
TO
1 x2 + 5 x + 1 − ln 2 + C. 8 x − 3x + 1
Đ
ÀN
A.
D
IỄ N
B.
C.
1 x 2 + 5x + 1 ln + C. 8 x2 − 3x + 1
x 2 + 5x + 1 8.ln 2 + C. x − 3x + 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 98
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x 2 + 5x + 1 −8.ln 2 + C. x − 3x + 1
Ơ H
1 ln x2 − 1 − ln x + C. 2
C.
2 ln x 2 − 1 − ln x + C .
D.
2 ln x 2 − 1 + ln x + C .
H Ư
B.
TR ẦN
1 ln x2 − 1 + ln x + C. 2
Ó
A
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
N
G
dx ta được: −x
3
B
∫x
10 00
Câu [340] Tính
N
D.
x2 1 + 2ln x − ln x 2 − 1 + C. 2 2
U Y
C.
x2 1 + 2ln x − ln x 2 − 1 + C. 2 2
.Q
B.
x2 1 + 2ln x − ln x 2 − 1 + C. 2 2
TP
A.
x2 1 + 2ln x − ln x 2 − 1 + C. 2 2
N
x4 − 2 ∫ x3 − x dx ta được:
ẠO
Câu [339] Tính
Đ
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x dx ta được: x +1
H
3
Í-
∫
-L
Câu [341] Tính
3 3 2 2 ( x + 1) 3 ( x + 1) − 3 ( x + 1) + C. 5 2
TO
ÁN
A.
3 3 2 2 ( x + 1) 3 ( x + 1) + 3 ( x + 1) + C. 5 2
ÀN
B.
3 3 2 2 ( x + 1) 3 ( x + 1) − 3 ( x + 1) + C. 2 5
D.
3 3 2 2 ( x + 1) 3 ( x + 1) + 3 ( x + 1) + C. 2 5
D
IỄ N
Đ C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 99
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.1.4. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
∫ x.cos xdx
D.
x sin x − cos x + C .
A.
∫ x .e dx ta được: e− x ( x + 1) + C.
B.
− e − x ( x + 1) + C .
C.
x .e − x + C .
D.
− xe − x + C .
.Q
−x
TP ẠO Đ G
B.
x ln x + C .
C.
( x −1) ln x + C.
D.
x ( ln x −1) + C.
N
A.
∫ ln xdx ta được: ( x + 1) ln x + C.
B 10 00 A
Ó
ta được:
H
∫ x.ln xdx
TR ẦN
Câu [344] Tính
Câu [345] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x sin x + cos x + C .
N
C.
Ơ
x sin x + sin x + C .
H
B.
N
x sin x + C .
U Y
A.
Câu [343] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ta được:
H Ư
Câu [342] Tính
B.
x2 ( ln x − 2) + C. 4
TO
ÁN
-L
Í-
A.
x2 ( 2ln x − 1) + C. 4
x2 ( 2ln x + 1) + C. 4
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
x2 ( ln x + 2) + C. 4
Câu [346] Tính A.
x
∫ cos
2
x
dx ta được:
x tan x − ln sin x + C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 100
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
x tan x + ln cos x + C.
C.
x tan x + ln ( cos x ) + C.
D.
x tan x − ln ( sin x) + C.
N
ln x dx ta được: x
Ơ
−
N
D.
U Y
1 ( ln x −1) + C. x
.Q
C.
TP
1 ( ln x + 1) + C. x
ẠO
B.
Đ
−
H
1 ( ln x + 1) + C. x
A.
N H Ư TR ẦN
ta được:
A.
x 1 cos 2 x + sin 2 x + C. 2 4
B.
x 1 − cos2x − sin 2x + C. 2 4
C.
x 1 cos 2 x − sin 2 x + C. 2 4
D.
x 1 − cos2x + sin 2x + C. 2 4
B
∫ x.sin 2 xdx
G
1 ( ln x − 1) + C. x
Câu [348] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
∫
∫ ( x + 2)e
−2 x
ÁN
Câu [349] Tính
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [347] Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dx ta được:
TO
x 3 2x − e + C. 2 4
ÀN
A.
D
IỄ N
Đ
B.
x 3 2x + e + C. 2 4
C.
x 1 2x + e + C. 2 4
D.
x 1 2x − e + C. 2 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 101
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
−x cot x + ln sin x + C.
D.
x cot x − ln sin x + C.
D.
x 2 .2 x x.2 x +1 2 x+1 − 2 − 2 + C. ln 2 ln 2 ln 2
A.
∫ ln ( x + 1 ) dx ta được: −( x +1) ln x +1 − x + C.
B.
( x +1) ln x +1 + x + C.
C.
( x +1) ln x +1 − x + C.
D.
− ( x + 1) ln x + 1 + x + C.
TP
C.
x2 .2 x x.2 x+1 2 x+1 + 2 − 2 + C. ln 2 ln 2 ln 2
ẠO
x2 .2 x x.2 x+1 2x+1 + 2 + 2 + C. ln 2 ln 2 ln 2
Đ
B.
G
A.
x2 .2 x x.2 x+1 2 x+1 − + + C. ln 2 ln 2 2 ln 2 2
.Q
U Y
.2 x dx ta được:
N
2
H Ư
∫x
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
N
−x cot x − ln sin x + C.
Ơ
B.
H
x cot x + ln sin x + C.
N
A.
Câu [351] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x ∫ sin 2 x dx ta được:
TR ẦN
Câu [350] Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu [352] Tính
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 102
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [353]
3.1.5. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN : ĐỔI BIẾN SỐ Câu [354] Tính
∫ (1 − x )
9
dx ta được:
10
(1 − x )
+ C.
10
N
A.
C.
(1 − x ) −
+ C.
N
10
H
B.
Ơ
10
(1 − x ) −
+ x + C.
2
ẠO
∫ x( x
+ 1) x2 + 1dx ta được:
Đ
Câu [355] Tính
− x + C.
G
10
C.
−
D.
2 1 2 x + 1) x 2 + 1 + C. ( 5
2 2 2 x + 1) x2 + 1 + C. ( 5
H Ư
2 2 2 x + 1) x 2 + 1 + C. ( 5
TR ẦN
B.
B
−
N
2 1 2 x + 1) x2 + 1 + C. ( 5
A.
Ó
A
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D.
TP
10
(1 − x )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
10
U Y
10
Í-
H
Câu [356] Tính ∫ cos 3 x.sin xdx ta được:
1 4 cos x + C. 4
B.
1 − cos 4 x + C. 4
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
IỄ N
Đ
C.
D
D.
1 − cos4 x + sin x + C. 4 1 − cos4 x − sin x + C. 4
Câu [357] Tính
lg x ∫ x dx ta được:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 103
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
1 ln 2 x + C. ln10
B.
−
C.
1 ln 2 x + C. 2ln10
D.
−
Ơ
N
1 ln 2 x + C. 2ln10
N U Y
dx
D.
− ln ln x + C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ln ln x + C.
TP
C.
ẠO
− ln ln ( ln x ) + C .
Đ
B.
TR ẦN
H Ư
N
G
ln ln ( ln x ) + C .
.Q
∫ x ln x.ln ( ln x ) ta được:
A.
ln 1 + x ln x + C.
C.
ln 1 − x ln x + C.
D.
ln −1 + x ln x + C.
10 00
B.
A
− ln 1 + x ln x + C.
∫
sin x + cos x dx ta được: sin x − cos x
3
ÁN
Câu [360] Tính
-L
Í-
H
A.
B
ln ( ex ) ∫ 1 + x ln x dx ta được:
Ó
Câu [359] Tính
H
1 ln 2 x + C. ln10
Câu [358] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
33 2 ( sin x − cos x ) + C. 2
ÀN
A.
D
IỄ N
Đ
B.
−
33 2 ( sin x − cos x ) + C. 2
C.
33 2 ( sin x + cos x ) + C. 2
D.
−
33 2 ( sin x + cos x ) + C. 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 104
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x + 1 + C.
C.
4 1+
x + 1 + C.
D.
4 1−
x + 1 + C.
.Q
ta được:
TP
1 ln ( 8x +1) + C. ln8
B.
x−
1 ln ( 8x + 1) + C. ln8
C.
x+
1 ln ( 8x + 1) + C. ln8
D.
−
Đ
ẠO
A.
G
x
N
dx
∫1+ 8
1− x2 dx ta được:
10 00
∫
B
1 ln ( 8x + 1) + C. ln8
Câu [363] Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 1−
N
B.
Ơ
x + 1 + C.
)
H
2 1+
x +1
N
(
ta được:
U Y
x +1+
3
H Ư
∫
A.
Câu [362] Tính
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
dx
TR ẦN
Câu [361] Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 1 − arcsin x + sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
B.
1 1 arcsin x − sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
C.
1 1 arcsin x + sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
1 1 − arcsin x + sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
IỄ N
Đ
ÀN
D.
D
Câu [364] Tính
∫x
dx ta được: +1
2
A.
− arctan x + C .
B.
arctan x + C.
C.
arccot x + C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 105
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− arccot x + C .
ta được:
x − arcsin + C. 2
B.
1 x arcsin + C. 2 2
C.
x arcsin + C. 2
D.
1 x − arcsin + C. 2 2
∫
1 − x2
Ơ H N U Y .Q TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x 2 dx
ẠO
Câu [366] Tính
N
A.
ta được:
Đ
4 − x2
1 1 arcsin x − sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
B.
1 1 arcsin x + sin ( 2 arcsin x ) + C . 2 2
C.
1 ( arcsin x − sin ( 2arcsin x) ) + C. 2
D.
1 ( arcsin x + sin ( 2arcsin x ) ) + C. 2
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
A.
G
dx
∫
N
Câu [365] Tính
H Ư
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÀN Đ IỄ N D
D.
H
Í-
2 3 2x + 1 arctan + C. 3 3
2 3 2x −1 arctan + C. 3 3
B. C.
dx ta được: + x +1
TO
−
2
ÁN
A.
∫x
-L
Câu [367] Tính
−
2 3 2x −1 arctan + C. 3 3
2 3 2x + 1 arctan + C. 3 3
Câu [368] Tính
∫x
3
x2 + 1dx ta được:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 106
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
2 2 2 2 x + 1) x2 + 1 − ( x2 + 1) x2 + 1 + C. ( 5 3
D.
2 2 2 2 x + 1) x2 + 1 + ( x2 + 1) x2 + 1 + C. ( 5 3
1 1 arcsin x − sin ( 4.arcsin x ) + C . 8 4
D.
1 1 − arcsin x + sin ( 4.arcsin x ) + C. 8 4
TP
C.
ẠO
1 1 − arcsin x − sin ( 4.arcsin x ) + C . 8 4
Đ
B.
G
1 1 arcsin x + sin ( 4.arcsin x ) + C . 8 4
B.
arctan x + C.
C.
arccot x + C.
D.
− arccot x + C .
A
− arctan x + C .
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
A.
10 00
dx ∫ x2 + 2 x + 4 ta được:
Ó
Câu [370] Tính
B
TR ẦN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
1 − x2 dx ta được:
N
2
H Ư
∫x
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [369] Tính
Ơ
2 1 2 1 x + 1) x2 + 1 + ( x2 + 1) x2 + 1 + C. ( 5 3
H
B.
N
2 1 2 1 x + 1) x2 + 1 − ( x2 + 1) x2 + 1 + C. ( 5 3
U Y
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 107
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.1.6. NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI 2
Câu [371] Tích phân
∫ 2 x − 1 dx bằng:
4/5.
D.
5/4.
∫x
2
− x dx bằng:
TP
Câu [372] Tích phân
.Q
2
2.
D.
3.
ẠO
C.
Đ
1.
G
B.
N
0.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
0
A.
Câu [373] Tích phân
∫x
2
− 3 x + 2 dx bằng:
2
− 5 x + 6 dx bằng:
B.
27/6.
C.
26/9.
D.
6/27.
10 00
9/26.
A
A.
B
−1
B.
41/3.
C.
24/5.
TO
ÁN
19/2.
-L
−1
D.
ÀN
25/4.
Đ
Câu [375] Tích phân
IỄ N
H
∫x
Í-
Câu [374] Tích phân
Ó
3
A.
TR ẦN
2
D
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
2/9.
H
B.
N
9/2.
U Y
A.
N
−1
3
∫2
x
− 4 dx bằng:
0
A.
4+log2 e.
B.
4−log2 e.
C.
4 − ln 2.
D.
4 + ln 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 108
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2π
Câu [376] Tích phân
∫
1 − cos2 xdx bằng:
3 2.
C.
4 2.
D.
5 2.
Ơ
B.
H
2 2.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
A.
N
0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 109
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [377]
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH
H N
định trên [a;b] thì diện tích giới hạn bởi f(x), g(x), x = a và x = b được tính bởi công thức:
Ơ
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: Hàm số y = f ( x) (C1) , y = g ( x) (C2 ) liên tục và xác
N
U Y
b
.Q
S = ∫ f ( x) − g ( x ) dx
TP
a b
∫ f ( x ) dx
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Hệ quả: Diện tích giới hạn bởi y = f ( x ) , x = a, x = b và trục hoành: S =
Đ
a
H Ư
N
G
THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
TR ẦN
Dạng 1: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi y = f ( x ) ; x = a; x = b và y = 0,xoay quanh b
2
∫
trục Ox được tính bởi công thức: V = π f ( x ) dx .
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
a
TO
ÁN
Dạng 2: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi x = f ( y ) ; y = a; y = b và x = 0,xoay quanh b
∫
2
a
D
IỄ N
Đ
ÀN
trục Oy được tính bởi công thức: V = π f ( y ) dy .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3.2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 110
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.3.
C.
S = 9.
D.
S = 12.
5 S= . 2
B.
9 S= . 2
C.
S=
11 . 2
D.
S=
13 . 2
.Q
U Y
A.
y = x là:
TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [379] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 − 2x và
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
S = 6.
Ơ
B.
H
S = 3.
là:
N
A.
y = x2 − 2x và y = −x2 + 4x
N
Câu [378] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Câu [380] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 − x và y = 3 x là:
32 . 3
S=
B.
S = 11.
C.
S=
34 . 3
D.
S=
35 . 3
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
ÁN
Câu [381] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2; y = 0; x = −1; x = 2 là:
S = 1.
TO
A.
S = 3.
ÀN
B.
S = 6.
D.
S = 9.
D
IỄ N
Đ
C.
Câu [382] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi A.
y = x2 và y = x3
là:
1 S= . 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 111
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1 S= . 9
C.
S=
1 . 12
D.
S=
1 . 15
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
S=
17 . 8
H
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
17 . 6
N
S=
U Y
C.
.Q
17 . 4
TP
S=
ẠO
B.
Đ
17 . 2
G
S=
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [383] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3 , trục hoành và x = -1, x = 2 là:
S = 4.
C.
S = 6.
D.
S = 8.
B
B.
10 00
S = 2.
A
A.
TR ẦN
Câu [384] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = cos x , trục hoành và x = 0; x = π là:
1 S = e + + 2. e
B.
1 S = e − + 2. e
TO
ÁN
-L
Í-
A.
H
Ó
Câu [385] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ex ; y = e− x và x = 1 là:
1 S = e + − 2. e
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
1 S = e − − 2. e
Câu [386] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + sin2 x; x = 0; x = π và A.
y = x là:
π
S= . 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 112
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π
B.
S= . 4
C.
S= . 3
D.
S= . 2
π
H N
3
2
Câu [388] Cho y = f ( x ) = x − 3x − 4 x ( C ) , diện tích giới hạn bỏi (C) và trục hoành bằng:
∫ f ( x ) dx.
10 00
S =
B
4
A.
−1
4
∫ f ( x ) dx.
H
−1
A
B.
Ó
S=
4
Í-
0
ÁN
−1
-L
S = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx.
C.
0
0 4
S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
TO
D.
ÀN
−1
0
Đ
Câu [389] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1 S= . 3
B.
1 S= . 6
D
IỄ N
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
1 S= . 5
.Q
D.
TP
1 S= . 4
ẠO
C.
Đ
1 S= . 3
G
B.
N
1 S= . 2
H Ư
A.
ln x ; x = e và y = x − 1 là: x
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [387] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x −1 +
Ơ
N
π
y = −x2
và
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
y = x3
là:
Trang 113
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
1 S= . 9
D.
S=
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 . 12
11 . 3
N
G
Câu [391] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3 + 3 (C), tiếp tuyến của (C) tại x = 2 và trục Oy là:
S = 12.
D.
4 S= . 3
TR ẦN
C.
B
8 S= . 3
10 00
B.
A
S=
H Ư
10 . 3
A.
3 S= . 5
Í-
B.
-L
2 S= . 5
TO
ÁN
A.
H
Ó
Câu [392] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai nhánh của đường cong và đường thẳng x = 1 là:
4 S= . 5
Đ
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
S=
N
D.
Ơ
10 . 3
H
S=
N
C.
U Y
S = 3.
.Q
B.
TP
8 S= . 3
ẠO
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [390] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 − 2x , trục hoành, x = -1 và x = 2 là:
S = 1.
IỄ N
D.
D
Câu [393] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch sọc trong
hình bên là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 114
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3 S= . 2
C.
9 S= . 4
D.
S = 3.
Ơ
B.
H
3 S= . 4
N
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U Y
x2 với x ≥ 0 , trục hoành và đường thẳng x = 1 8x3 + 1
S=
C.
1 S = ln 3. 2
D.
1 S = ln12. 3
TP
B.
ẠO
1 S = ln 2. 3
Đ
A.
B
TR ẦN
H Ư
N
G
1 ln3. 12
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Câu [394] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
4 S = 3ln − 1. 3
C.
4 S = 3ln + 1. 3
Ó
B.
H
4 S = 4ln + 1. 3
TO
ÁN
-L
Í-
A.
−3x − 1 và hai trục tọa độ là: x −1
A
Câu [395] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
4 S = 4ln − 1. 3
ÀN
Đ
D.
D
IỄ N
Câu [396] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường gạch sọc trong hình bên là:
A.
S=
107 . 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 115
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
S=
109 . 6
C.
S=
111 . 6
D.
S=
113 . 6
N
H
Ơ
N
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U Y
Câu [397] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
ẠO
4 S= . 9
Đ
D.
G
2 S= . 3
N
C.
H Ư
9 S= . 4
TR ẦN
B.
B
3 S= . 2
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
tuyến đi qua M ;6 là:
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
5 2
.Q
(P) y = 4x − x và hai tiếp tuyến của (P), biết tiếp
5 S = − ln 2. 2
C.
S=
Ó
B.
ÁN
-L
Í-
S=
H
5 1 . + 2 ln 2
A.
A
Câu [398] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x và y = 3 − x là:
ÀN
TO
5 1 . − 2 ln 2
IỄ N
Đ
D.
5 S = + ln 2. 2
D
Câu [399] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x.ex ; x = −1; x = 2 và trục hoành là: A.
2 S = e2 + 2 − . e
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 116
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
2 S = e2 − 2 − . e
D.
2 S = e2 − 2 + . e
D.
S=
1 2 ( e −1). 4
H N
1 2 ( e +1). 2
U Y
S=
.Q
C.
TP
1 2 ( e −1). 2
ẠO
S=
Đ
B.
G
1 2 ( e +1). 4
N
S=
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [400] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x.ln2 x; x =1; x = e là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 S = e2 + 2 + . e
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(
)
B.
S = 4.
C.
S = 6.
D.
S = 8.
10 00
S = 2.
A
A.
B
Câu [401] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( e +1) x và y = 1 + e x x là:
H
Ó
Câu [402] Diện tích hình phẳng giới hạn
-L
Í-
bởi y = sin x và y = x − π là:
S = 2 + π 2.
B.
S = π 2 − 4.
TO
ÁN
A.
S = 4 + π 2.
C.
S = π 2 − 2.
IỄ N
Đ
ÀN
D.
D
Câu [403] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2 + sin x, A.
S=
π 2
y = 1+ cos2 x , với x ∈ [0; π ] là:
− 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 117
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π
B.
S = 1+ . 2
C.
S = 2+ . 2
D.
S = 2− . 2
π
H
Ơ
N
π
C.
S = 4π −
D.
S=
N
ẠO
4π + 3 . 3
N
G
Đ
3 . 3
H Ư
4π − 3 . 3
D.
4 S = 4π − . 3
10 00
4 S = 4π + . 3
A
C.
Ó
4 S = 2π − . 3
H
B.
TO
ÁN
-L
Í-
4 S = 2π + . 3
2
x x2 là: và y = 4 4 2
B
Câu [405] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 − A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
S=
U Y
B.
3 . 3
.Q
S = 4π +
TP
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [404] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = − 4 − x 2 , x 2 + 3 y = 0 là:
ÀN
Câu [406] Gọi D là miền giới hạn bởi
Đ
y = x ; y = x − 2 và trục hoành. Diện tích
D
IỄ N
D là:
A.
6 S= . 7
B.
5 S= . 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 118
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
3 S= . 5
D.
7 S= . 6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [407] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành
V=
16π . 5
Ơ
Câu [408] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành
V=
5π . 2
D.
V=
2π . 5
B
C.
10 00
8π . 3
A
V=
Ó
B.
H
3π . 8
Í-
V=
ÁN
-L
A.
TR ẦN
do quay D quanh Ox là:
TO
Câu [409] Gọi D là miền giới hạn bởi y = sin x ; x = 0; x = π và trục hoành . Thể tích V của vật
ÀN
thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
D
IỄ N
Đ
A.
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
H
16 π. 15
N
V =
U Y
C.
.Q
15π . 7
TP
V=
ẠO
B.
Đ
17π . 5
G
V=
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
do quay D quanh Ox là:
π
V = ∫ sin 2 xdx. 0
π
V = π ∫ sin xdx. 0
π
C.
V = ∫ sin xdx. 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 119
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π
V = π ∫ sin 2 xdx.
D.
0
π
π
2
2
Câu [410] Gọi D là miền giới hạn bởi y = cos x; y = 0; x = − ; x =
. Thể tích V của vật thể tạo
2
π
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cos xdx.
TP
−π
2
∫ cos
V = 2π
.Q
2
∫
V =π
C.
U Y
2
π
B.
xdx.
2
xdx.
N
π
G
0 2
H Ư
V = 2 ∫ cos xdx.
D.
TR ẦN
0
Câu [411] Gọi D là miền giới hạn bởi y = −x2 + 2; y = 1. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D
1
1
2
B
quanh Ox là:
A.
10 00
V = π ∫ ( − x + 2) dx − π ∫12 dx. 2
−1
0
2
−1
2
2
+ 2 ) dx + π ∫ 12 dx.
-L
∫ (− x 1
ÁN
1
Í-
1
V =π
−1
H
−1
C.
1
2
+ 2 ) dx − π ∫ 12 dx .
Ó
∫ (− x
V =π
A
1
B.
−1
2
1
V = π ∫ ( −x + 2) dx − π ∫12 dx.
TO
D.
0
2
0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
−
2
H
∫π cos
ẠO
A.
2
Đ
V=
N
π
Ơ
N
thành do quay D quanh Ox là:
ÀN
2
Đ
Câu [412] Gọi D là miền giới hạn bởi y = x ; x = y . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D
D
IỄ N
quanh Ox là:
A.
V=
10π . 3
B.
V=
3π . 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 120
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
V=
3π . 5
D.
V=
5π . 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [413] Gọi D là miền giới hạn bởi y = x2; y = 3x . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh
Ơ V=
81π . 5
TR ẦN
Câu [414] Gọi D là miền giới hạn bởi y = x2 − 4x + 4; x = 3 và 2 trục tọa độ. Thể tích V của vật thể tạo
C.
V=
33π . 5
D.
V=
44π . 5
10 00
22π . 5
A
V=
Ó
B.
H
11π . 5
Í-
V=
ÁN
-L
A.
B
thành do quay D quanh Ox là:
ÀN
TO
x2 Câu [415] Gọi D là miền giới hạn bởi y = ; y = 2; y = 4 . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
H
5π . 21
N
V=
U Y
C.
.Q
5π . 81
TP
V=
ẠO
B.
Đ
21π . 5
G
V=
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ox là:
D quanh trục tung là:
D
IỄ N
Đ
A.
V = 3π .
B.
V = 6π .
C.
V = 9π .
D.
V = 12π .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 121
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [416] Gọi D là miền giới hạn bởi y = sin x ; x = 0; x = π và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
4
π2 5
N Ơ
. .
ẠO
Câu [417] Gọi D là miền giới hạn bởi y = ln x ; y = 0; x = e . Thể tích V của vật thể tạo thành do
C.
V = ( e − 2) π .
D.
V = ( e +1) π .
Đ
V = ( e −1) π .
G
B.
N
V = ( e + 2) π .
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
quay D quanh Ox là:
10 00
B
Câu [418] Gọi D là miền giới hạn bởi y = xex ; x = 1 và trục hoành (với 0 ≤ x ≤ 1 ). Thể tích V của
π
2
+ 1) .
B.
V=
C.
V=
D.
TO
π
-L
(e 4
Ó
− 1) .
H
2
(e 4
V=
Í-
π
A.
A
vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
2
− 1) .
2
+ 1) .
ÁN
(e 2
ÀN
V=
π
(e 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
V=
D.
π2
.
H
V=
3
N
C.
π2
.
U Y
B.
V=
2
.Q
V=
TP
A.
π2
Đ
Câu [419] Gọi D là miền giới hạn bởi y = x ln x ; x = e và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo
D
IỄ N
thành do quay D quanh Ox là:
A.
V=
B.
V=
π
3
π
3
( 5e 27
( 5e 27
+ 2) .
− 2) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 122
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− 2).
π
2
+ 2) .
( 5e 27
x3 y= và 3
Câu [420] Gọi D là miền giới hạn bởi
của vật thể tạo thành do quay D
N
y = x2 . Thể tích V
245π . 16
D.
V=
517π . 25
U Y
V=
.Q
C.
TP
157π . 37
ẠO
V=
Đ
B.
G
486π . 35
N
V=
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
quanh Ox là:
4
4
π 2
; x = π và trục hoành. Thể tích V
B
Câu [421] Gọi D là miền giới hạn bởi y = cos x + sin x ; x =
A Ó H
C.
5π 2 . V= 3
Í-
B.
3π 2 . V= 5
ÁN
-L
A.
8π 2 . V= 3
10 00
của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
3π 2 . 8
TO V=
ÀN
D.
2
IỄ N
Đ
Câu [422] Gọi D là miền giới hạn bởi y = x sin x + cos x , x = 0; x =
π 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
V=
2
( 5e 27
N
D.
π
Ơ
V=
H
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
và trục hoành. Thể tích V
D
của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:
A.
π V = π 1 − . 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 123
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
π V = π 2 + . 4
D.
π V = π 2 − . 4
Ơ
C.
Câu [423] Gọi D là miền giới hạn bởi y =
x ; y = x − 2 và trục hoành. Thể tích V do quay D quanh
H
π V = π 1 + . 4
N
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
V=
25π . 12
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
U Y
32π . 15
.Q
V=
TP
C.
ẠO
15π . 32
Đ
V=
G
B.
N
12π . 25
H Ư
V=
TR ẦN
A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Oy là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 124
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [424]
CHUYÊN ĐỀ 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
SỐ PHỨC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 125
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Qui ước: i 2 = − 1 . Biểu diễn số phức: z = x + yi , với x , y ∈ ℝ .
O
N
ϕ x
H
Ơ
Số phức liên hiệp của z: z = x − yi .
N
x2 + y2
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
r = x 2 + y 2 , r : mod ul x Dạng lượng giác của số phức z = x + yi là: z = r ( cosϕ + i sin ϕ ) ,với cos ϕ = , ϕ : acgumen r y sin ϕ = r
Căn bậc n của số phức z:
n
z =
n
TR ẦN
H Ư
Công thức Moavro: z = r ( cos ϕ + i sin ϕ ) ⇒ z n = r n cos ( nϕ ) + i sin ( nϕ ) , n ∈ N *
ϕ + k 2π r cos n
ϕ + k 2π + i sin , k = 0,1..., n − 1, n ∈ N * n
10 00
B
Lưu ý: Căn bậc n của số phức sẽ có n giá trị, dùng lệnh Pol và Rec hoặc SHIFT 23 trong máy
Í-
H
Ó
A
tính VINACAL ta có thể tính được acgumen, căn bậc n…
4.1.
-L
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (cơ bản)
ÁN
Câu [425] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức, thì –z được biểu diễn bởi
TO
điểm : A.
ÀN
Đối xứng với M qua O.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Modul của số phức z: z =
z = x + iy
y
Đối xứng với M qua Oy.
C.
Đối xứng với M qua Ox.
IỄ N
Đ
B.
D
D.
Đối xứng với M qua phân giác góc phần tư thứ I.
Câu [426] Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn tương ứng với các số: 0, 1, i, -1 tạo thành: A.
Hình vuông.
B.
Hình chữ nhật.
C.
Hình thang cân. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 126
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tam giác cân.
Câu [427] Cho
A,
B,
C,
D
lần
lượt
là
điểm
biểu
diễn
của
các
số
phức:
B.
ABCD là hình bình hành.
C.
B, D nhìn AC dưới góc vuông.
D.
∆ ABD = ∆ ACD
Ơ
ABCD là hình vuông.
B.
Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C.
Tồn tại một số vừa là số thực, vừa là số ảo.
D.
Hai số phức z = ai và z = a ( a ∈ ℝ ) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức trùng nhau.
TP
G
Đ
Câu [429] Cho A là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − 2i , M1, M2 là điêm biểu diễn của số phức z1 và
z1 = z2 .
B.
z1 − 1 + 2i = z2 − 1 + 2i .
C.
z1 − z2 = z2 − 1 + 2i .
D.
z1 + 1 − 2i = z2 − z1 .
10 00
B
A.
TR ẦN
H Ư
N
z2. Điều kiện để ∆AM1M 2 cân tại A là:
Câu [430] Cho số phức z = 1 + bi, khi b thay đổi thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng
Ó
A
phức là:
Đường thẳng x – 1 = 0.
B.
Đường thẳng y - b = 0.
C.
Đường thẳng y – 1 =0.
D.
Đường thẳng x + y – 1 =0.
ÁN
-L
Í-
H
A.
TO
Câu [431] Cho các số phức z1 = 2 + 3i; z2 = 3 − i; z3 = 2i; z4 = −4 + 2i; z5 = −4 . Các số phức có điểm biểu
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối nhau qua gốc O.
.Q
A.
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [428] Chọn mệnh đề sai:
U Y
N
H
A.
N
zA = 2 − i; zB = 3 + 2i; zC = −1 + 4i; zD = −2 + i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
ÀN
diễn trong mặt phẳng phức thẳng hàng nhau là:
D
IỄ N
Đ
A.
z1; z2 ; z5 .
B.
z4 ; z3 ; z1.
C.
z1; z3 ; z5 .
D.
z2 ; z3 ; z4 .
Câu [432] Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z = a + ai ( a ∈ ℝ ) khi a thay đổi là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 127
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
Đường tròn tâm I(1;1), bán kính R = 1.
B.
Đường thẳng y = x.
C.
Đường thẳng y = -x.
D.
Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [433] Cho M, M’ là điểm biểu diễn của số phức z và z’. Mệnh đề nào dưới đây là sai:
z = OM .
B.
z '− z = MM '.
C.
z ' − z = MM '.
D.
z + z' < z + z' .
ẠO
Câu [434] Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) . Để điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức nằm
C.
a 2 + b2 < 4.
D.
a 2 + b2 < 2.
4.2.
Đ
a 2 + b2 ≤ 4.
G
B.
N
a 2 + b2 ≤ 2.
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
trong đường tròn tâm O, bán kính R = 2 thì điều kiện của a, b là:
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP PHỨC
C.
8 − 6 i.
D.
−4 + 5i.
A
10 + 5i.
Ó
B.
H
8 − 8i.
Í-
A.
10 00
B
Câu [435] Tổng của 2 số phức: 3 + i , 5 − 7 i là:
-L
Câu [436] Mệnh đề nào dưới đây là sai:
1 + i + i 2 + i3 = 0 .
B.
z + z là số thực.
TO
ÁN
A.
z. z ' = z. z ' .
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
A.
Đ
D.
1 + i + i 2 + i3 + ...i9 = 0
D
IỄ N
Câu [437] Mệnh đề nào dưới đây là sai: A.
(1 − i )
2016
B.
(1 − i )
2017
C.
z − z là số ảo.
là số thực. là số ảo.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 128
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
z.z là số ảo.
−2 là: 1 − 3i
Câu [438] Dạng rút gọn của số phức − 1 + 3 i. 2 2
B.
1 − 3 i. 2 2
C.
− 1 + 3 i. 2 2
D.
− 1 − 3 i. 2 2
C.
5 + 2 −5 + 2 i. − 2 2
D.
−5 + 2 −5 + 2 i. + 2 2
4 − 3i.
D.
− 4 + 3i.
G N H Ư TR ẦN A
Ó
C.
H
− 4 − 3i.
được rút gọn thành:
Í-
B.
1 + 3i
-L
4 + 3i.
)
ÁN
A.
B
(
4+3 3 + 4 3 −3 i
Câu [440] Số phức
ẠO
5 + 2 −5 + 2 i. + 2 2
Đ
B.
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
5+ 2 5+ 2 i. + 2 2
TP
5+i 2 là : 1+ i
Câu [439] Dạng rút gọn của số phức A.
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
Câu [441] Modul của số phức 2017 + 2017i là: A.
ÀN
2017.
Đ
B.
C.
2017 3.
D.
4034.
IỄ N D
2017 2.
Câu [442] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 4 − 3i trong mặt phẳng phức. Khoảng cách OM bằng:
A.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 129
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
4.
C.
5.
D.
7.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(
)
7 2.
C.
− 4 + 3i.
D.
− 4 − 3i.
ẠO
4 + 3i.
Đ
B.
G
4 − 3i.
N
A.
12
B.
2 + 2 3i.
C.
-32.
D.
-64.
B
− 3 − i.
A
10 00
A.
TR ẦN
− 3 +i Câu [445] Dạng rút gọn của z = là: i 1 +
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [444] Cho số phức z = 4 − 3i , số phức nào dưới đây là số phức đối của z:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
2 7.
H
C.
N
2 5.
U Y
B.
.Q
5 2.
TP
A.
N
Câu [443] Modul của số phức z = (1 − i ) 3 2 − 7i là:
H
Ó
Câu [446] Số nào trong các số sau là số thực:
( 2 − 3i ) − (1+ 3i ) .
B.
( 3 − 2i ) − (1− 2i ) .
C.
( 2 + 3i ) − (1− 3i ) .
TO
ÁN
-L
Í-
A.
( 3 + 2i ) − (1− 2i ) .
ÀN
D.
Đ
Câu [447] Số nào trong các số sau là số thuần ảo:
( 5 − 3i ) + (1 + 3i ) .
B.
( 6 − 7i ) − ( 2 + 7i ) .
C.
(1 − i ) + ( −1 + 3i ) .
D.
( 2 − 3i ) − (1+ 3i ) .
D
IỄ N
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 130
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [448] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z = x + yi trong mặt phẳng phức, độ dài OM bằng: A.
Modul z.
B.
x+ y . x2 − y2
D.
x+ y
Ơ
N
C.
C.
TP
34.
ẠO
6.
D.
5.
C.
3 − 4i .
D.
4i − 3.
Đ G
B.
H Ư
N
25.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [450] Số 3 − 4i bằng: A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
8.
N
B.
U Y
2.
.Q
A.
H
Câu [449] Modul của số 3 − 5i bằng:
2
B
10 00
Câu [451] Nghịch đảo của số
2
(1 + 2i ) − (1 − i ) là: 2 2 ( 3 + 2i ) − ( 2 + i )
14 4 − i. 15 5
B.
21 9 + i. 34 17
C.
9 3 + i. 26 13
D.
5 7 + i. 34 17
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
5
Đ
Câu [452] Liên hiệp phức của số ( 3 + 3i ) là: 3 5 − 3 5 i.
B.
− 3 5.4 + 3 5.4 i.
C.
− 3 5.4 − 3 5.4 i.
D.
3 5 + 3 5 i.
D
IỄ N
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 131
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [453] Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng liên hợp phức của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng:
z∈ℝ.
B.
z là số thuần ảo.
Ơ
z = −1.
(
-32768.
B.
32768.
C.
1 + i 3.
D.
1 − i 3.
)
bằng:
B.
± 1;1 + i;1 − i.
C.
± 1; ± i .
D.
± 1; 2 − i ; 2 + i.
TR ẦN
± 1.
B
A.
H Ư
Câu [455] Nghiệm đầy đủ của phương trình x 4 − 1 = 0 là:
G
Đ
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
A.
15
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [454] Tính 1 + i 3
H
D.
N
z =1.
U Y
C.
N
A.
i 2005 = − 1.
D.
i 2006 = − i
A
C.
Ó
i 2017 = i. .
H
B.
Í-
i 1977 = − 1.
-L
A.
10 00
Câu [456] Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng:
ÁN
Câu [457] Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng: A.
8
B.
ÀN
(1 + i )
IỄ N
Đ
C.
D
D.
8
TO
(1 + i )
= −16. = 16 i.
8
= 16.
8
= − 16 i.
(1 + i )
(1 + i )
Câu [458] Xét các mệnh đề sau: I.
i 2 01 7 = − i .
II.
i 2 0 1 8 = i.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 132
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1− i 1+ i
2017
III.
1− i 1+ i
2018
IV.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
= −i =i
Ơ
N
Các mệnh đề sai là: I.
B.
II.
C.
III.
D.
IV.
TP ẠO
Câu [459] Phân tích a2 +1, a ∈ℝ thành nhân tử:
( a −1)( a + 1) .
B.
( a − i )( a + i ) .
C.
( a − 2i )( a + 2i ) .
D.
( i − a )( a + i ) .
H Ư
N
G
Đ
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
A.
( 2a − 3i )( 2a + 3i ) .
B.
(a
C.
( 2a − 3)( 2a + 3) .
D.
(a
10 00
A.
B
Câu [460] Phân tích 2a2 + 3, a ∈ℝ thành nhân tử:
)(
)
Ó
H
)(
A
2− 3 a 2+ 3 .
)
-L
Í-
2 −i 3 a 2 +i 3 .
(a
2
(a
2
ÀN
B.
IỄ N
Đ
C.
D
D.
− 4 )( a 2 + 4 ) .
TO
A.
ÁN
Câu [461] Phân tích a4 +16, a ∈ ℝ thành nhân tử:
− 4i )( a 2 + 4i ) .
a 2 ( a 2 + 16 ) .
(a
2
− 16 i )( a 2 + 16 i ) .
Câu [462] Phân tích 4a4 + 9b2 , a, b ∈ℝthành nhân tử: A.
(2a
2
− 3b )( 2 a 2 + 3b ) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 133
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
( 2a
2
− 3b )( 2 a 2 + 3bi ) .
C.
( 2a
2
− 3bi )( 2 a 2 + 3b ) .
D.
( 2a
2
− 3bi )( 2 a 2 + 3bi ) .
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [463] Phân tích a4 + a2 +1, a ∈ ℝ thành nhân tử:
(a
2
− a + 1)( a 2 + a + 1) .
B.
(a
2
− ai + 1)( a 2 + ai + 1) .
C.
(a
2
− a − i )( a 2 + a + i ) .
D.
(a
2
− a − 1)( a 2 + a − 1) .
TP ẠO
4 bằng:
B.
1, 4142.
C.
2.
D.
2 − i, 2 + i .
H Ư
N
G
Đ
±2.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [464] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
A.
Câu [465] Với giá trị nào của x,y thì z1 = 9y2 – 4 – 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp: x=2, y= 2.
B.
x = 1, y = 1.
C.
x= -1, y = -1.
D.
x=-2, y=-2.
Ó
A
10 00
B
A.
H
Câu [466] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì i bằng:
-L
Í-
±2.
A.
2 2 2 2 i, − i. + − 2 2 2 2
ÁN
B.
±i .
ÀN
TO
C.
Đ
D.
2 2 2 2 i, i. + − 2 2 2 2
D
IỄ N
Câu [467] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì A.
2 − i; −2 + i.
B.
2 + i; −2 − i.
C.
3 − 2i; −3 + 2i.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 + 4i bằng:
Trang 134
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 − 2i; −2 + 2i
D.
3 − 4i bằng:
1 − i ,1 + i .
B.
3 − 2 i , 3 + 2 i.
C.
2 − 3i , 2 + 3 i .
D.
2 − i , − 2 + i.
Câu [469] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì
3 + i, − 3 − i.
U Y
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
TP
1 + 4 i , − 1 − 4 i.
ẠO
C.
Đ
−2 + i , 2 − i.
G
B.
.Q
3 + 2i, − 3 − 2i.
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
− 1 + 4 3i bằng:
N
H
Ơ
A.
N
Câu [468] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì
2 + 3i , − 2 − 3i.
C.
2 − 3i , − 2 + 3i.
D.
3 − 2 i , − 3 + 2 i.
TR ẦN
B.
B
3 + 2 i , − 3 − 2 i.
10 00
A.
H Ư
N
Câu [470] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì −5 +12i bằng:
7 − 24i bằng:
3 − 4 i , − 3 + 4 i.
C.
− 4 − 3i , 4 + 3i.
D.
4 − 3i , − 4 + 3i.
Ó
B.
H
− 3 − 4 i , 3 + 4 i.
ÁN
-L
Í-
A.
A
Câu [471] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì
Câu [472] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì
3
i
TO
ÀN
1;
Đ
B.
2 2 2 2 i, − i. + − 2 2 2 2
C.
1 3 1 3 i; − − i. 1; − + 2 2 2 2
D.
1;1 + 3i;1 − 3i .
IỄ N
1 bằng:
±1.
A.
D
3
Câu [473] Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Trong tập hợp phức thì
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
bằng:
Trang 135
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
±i .
B.
i;
C.
− i;
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 2 2 2 i, − i + − 2 2 2 2
N
3 1 3 1 + i; − + i. 2 2 2 2
2
U Y
B.
z = 0 z = 1 z = − 1
C.
z = 0 z = 1+ i z = 1 − i
D.
z = 0 z = i −1 z = −i − 1
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
A.
z = 0 z = i z = − i
A
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [474] Gọi z là nghiệm của phương trình z + z = 0 trên tập phức, dạng đại số của z là:
N
H
Ơ
2 2 2 2 i, i. + − 2 2 2 2
D.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP PHỨC
H
Ó
4.3.
−i 5; i 5.
B.
−i 4 5; i 4 5.
TO
ÁN
-L
A.
Í-
Câu [475] Nghiệm của phương trình: z 2 + 5 = 0 là:
C.
5; − 5.
D.
ÀN
− 4 5; 4 5.
D
IỄ N
Đ
Câu [476] Hai số phức có tổng và tích lần lượt -6 và 10 là: A.
3 + i;3 − i.
B.
3 + i; −3 − i.
C.
−3 + i;3 − i.
D.
−3 + i; −3 − i.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 136
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [477] Nghiệm của phương trình x3 – 8 =0 trên tập phức là: 2; −1 + i 3; −1 − i 3.
B.
2;1 + i 3; −1 − i 3.
C.
2; −1 + i 3;1 − i 3.
D.
2;1 + i 3;1 − i 3.
Ơ
N
A.
−2;1 + i 3;1 − i 3.
D.
−2; −1 + i 3;1 − i 3.
2 − 3i; −2 + 3i.
D.
−2 + 3i; −2 − 3i.
H G
C.
N
2 + 3i;2 − 3i.
H Ư
B.
TR ẦN
2 + 3i; −2 − 3i.
Đ
Câu [479] Nghiệm của phương trình: z 2 = −5 + 12i là: A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
N
−2;1 + i 3; −1 − i 3.
U Y
B.
.Q
−2; −1 + i 3; −1 − i 3.
TP
A.
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [478] Nghiệm của phương trình x3 + 8 =0 trên tập phức là:
B
Câu [480] Nghiệm của phương trình z2 + 4z + 5 = 0 là:
2 + i;2 − i.
B.
2 + i; −2 − i.
C.
−2 + i;2 − i.
D.
−2 + i; −2 − i.
Í-
H
Ó
A
10 00
A.
B.
-3.
ÁN
3.
C.
TO
A.
-L
Câu [481] Nghiệm phương trình z2 + 9 = 0 là:
D.
9i, -9i.
ÀN
3i, -3i.
2
IỄ N
Đ
Câu [482] Gọi z = a + bi, ( a, b ∈ ℝ) là nghiệm của phương trình z 2 + z = 0 trên tập phức, modul
D
của z là:
A.
z =a.
B.
z =b.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 137
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
z =1.
D.
z = −1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
3.
D.
0.
Ơ
1.
H
B.
N
2.
U Y
A.
N
Câu [483] Gọi z là nghiệm của phương trình z + 2z = 3− 2i trên tập phức, số phức z + z bằng :
5.
D.
7.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
.Q
3.
TP
B.
ẠO
1.
Đ
A.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [484] Gọi z là nghiệm của phương trình z − 2z = −1− 8i trên tập phức, modul của z là:
N
H Ư
2 5 . 5
B
D.
10 00
5 3 . 4
A
C.
Ó
3 2 . 2
H
B.
Í-
2 3 . 3
-L
A.
2+i −1 + 3i z= trên tập phức, modul của z là: 1− i 2+i
TR ẦN
Câu [485] Gọi z là nghiệm của phương trình
ÁN
Câu [486] Tập hợp các nghiệm của phương trình x2 + 3x + 10i = 0 là: A.
TO
{−1 − 2i; −4 − 2i} .
B.
ÀN
{1 + 2i; 4 + 2i} .
C.
Đ
{1 − 2i; −4 + 2i} .
D
IỄ N
D.
{−1 + 2i; 4 − 2i} .
Câu [487] Tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 + ( i + 3) x + 7i + 1 = 0 là: A.
{1 − 2i; −4 + 2i} .
B.
{1 − 3i; −3 + 2i} . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 138
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
{1 − 5i; −5 + 2i} .
D.
Kết quả khác.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
z 2 + 3 (1 − i ) z − 2 (1 + 5i ) = 0.
D.
z 2 − 3 (1 − i ) z + 2 (1 + 5i ) = 0.
TP
.Q
Câu [489] Cho phương trình x 2 + (1 + i ) x + 2i = 0. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
ẠO
2i.
B.
-2i.
C.
2+ i.
D.
2-i.
N
G
Đ
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
trên là:
TR ẦN
Câu [490] Phương trình x 2 − ( 2 − i ) x + 3 − i = 0 có hai nghiệm x1; x2. Khẳng định nào dưới đây là sai:
x1 + x2 = 2 − i.
B.
x1.x2 = 3 − i.
C.
x12 + x22 = −3 − 2i.
D.
x13 + x23 là số thực.
Ó
A
10 00
B
A.
H
Câu [491] Cho số phức z = 3 + 4i, z là số phức liên hợp của z. Phương trình bậc hai nhận z và z làm
-L
Í-
các nghiệm là:
z 2 − 6 (1 + i ) z + 25i = 0.
B.
z 2 + 6 z + 25 = 0.
TO
ÁN
A.
z 2 − 6 z + 25 = 0.
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
z 2 + 5 (1 − i ) z − 2 (1 + 7i ) = 0.
H
B.
N
z 2 − 5 (1 − i ) z + 2 (1 + 7i ) = 0.
U Y
A.
N
Câu [488] Phương trình bậc hai nhận {−1 + 3i; −4 + 2i} làm nghiệm là:
z 2 − 6 ( i − 1) z + 25 = 0.
Đ
D.
D
IỄ N
Câu [492] Nghiệm của phương trình x4 + 9(x-1)2 = 0 là: A.
B.
−3i ±
(
3 − 2i 3 2
3i ±
(
3 + 2i 3 2
) ; 3i ± (
) ; 3i ± (
3 − 2i 3 2 3 − 2i 3 2
).
).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 139
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
−3i ±
C.
(
3 + 2i 3 2
−3i ±
D.
(
3 + 2i 3 2
) ; 3i ± (
3 + 2i 3
) ; 3i ± (
3 − 2i 3
2
2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
). ).
N
Câu [493] Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x 2 + ( 2 − i ) x + 3 + 5i = 0 . Biểu thức nào dưới đây
Ơ H
z12 + z22 = −3 − 14i.
B.
z14 + z24 = −55 + 24i.
C.
79 + 27i z1 z2 + =− . 34 z2 z1
D.
z14 z2 + z24 z1 = −63 + 99i. 2
( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z
C.
1− i.
D.
3 − 2 i.
H Ư
−2 + 5i.
TR ẦN
B.
B
2 − 3i.
10 00
A.
N
đại số của w = 2i − z là:
trên tập phức, dạng
4.4.
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (nâng cao)
A
Câu [495] Cho M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức. Tập hợp điểm M thỏa mãn
H
Ó
z − 3i = 2 là:
Đường tròn tâm I(0;3), bán kính R = 4.
B.
Đường tròn tâm I(0;-3), bán kính R = 4.
C.
Đường tròn tâm I(0;3); bán kính R = 2.
D.
Đường tròn tâm I(0;-3), bán kính R = 2.
TO
ÁN
-L
Í-
A.
Câu [496] Cho M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức. Với I(-1;-2), J(0;4), tập hợp
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Câu [494] Gọi z là nghiệm của phương trình (1 + i )
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
A.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
đúng:
Đ
ÀN
các điểm M thỏa mãn z + 1 + 2i = z − 4 là:
D
IỄ N
A.
Đường tròn đường kính IJ.
B.
Trung trực IJ.
C.
Đường tròn tâm I bán kính IJ.
D.
Đường tròn tâm J bán kính IJ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 140
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [497] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z + z + 3 = 4 trong mặt phẳng
1 7 Đường thẳng: x = ; x = − . 2 2
B.
Đường tròn tâm I (1;1) , bán kính R =2.
C.
Điểm M(1;0).
D.
Phân giác góc phần tư thứ nhất.
U Y
N
H
Ơ
A.
N
phức là:
TP
Đường cong có phương trình: ( 2 x − 1) + ( 3 y + 1) = 4.
C.
Đường cong có phương trình: ( 2 x − 1) − ( 3 y + 1) = 4.
D.
Đường cong có phương trình: ( 3 x + 1) + ( y + 1) = 4.
2
2
2
2
H Ư
N
2
G
B.
ẠO
2
Đường cong có phương trình: ( 3 x + 1) − ( y + 1) = 4.
Đ
2
A.
2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phẳng phức là:
Câu [499] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z − z + 2 i = 2 z − i trong mặt phẳng phức là:
Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R =3.
B.
Parabol: y =
C.
Đường thẳng: y = 2x – 1.
D.
Đường cong bậc 3 có phương trình: y = x3 − 2x.
10 00
B
A.
-L
Í-
H
Ó
A
x2 . 4
ÁN
Câu [500] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z + 1 ≤ 1 trong mặt phẳng phức là: Đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 1.
B.
Hình tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 1.
TO
A. C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Câu [498] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z + 2 z + 1 − i = 2 trong mặt
ÀN
Đường tròn tâm I(1;0), bán kính R = 1.
D.
Đ
Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 1.
D
IỄ N
Câu [501] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: 1 ≤ z − i ≤ 2 trong mặt phẳng phức là: A.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(0;1), bán kính R = 4 và tâm I(0;1), bán kính
R = 1.
B.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(1;0), bán kính R = 2 và tâm I(0;1), bán kính
R = 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 141
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(1;0), bán kính R = 4 và tâm I(0;1), bán kính
R = 1.
D.
Hình vành khăn giới hạn bởi 2 đường tròn: tâm I(0;1), bán kính R = 2 và tâm I(0;1), bán kính
R = 1.
Câu [502] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z + 2i là số thực, trong mặt phẳng
D.
Đường thẳng: y = 2.
ẠO
Câu [503] Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z = x + iy thỏa: z − 2 + i là số thuần ảo, trong mặt
C.
Đường thẳng x = -2.
D.
Đường thẳng: y = 2.
Đ
Đường thẳng: x = 2.
G
B.
N
Đường thẳng: y = -2.
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phẳng phức là:
Câu [504] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = x + iy , trong đó: w = z − 2i + 1 , với số phức z
B
thỏa mãn: z + 1 ≤ 3 :
Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 3.
B.
Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 3.
C.
Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
D.
Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 3.
H
Ó
A
10 00
A.
-L
Í-
Câu [505] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = x + iy , trong đó: w = z + 2i − 2 , với số phức z
ÁN
thỏa mãn: z − 2 ≤ 4 :
A.
TO
Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
B.
Hình tròn tâm I(0;-2), bán kính R = 4. Hình tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
D.
Hình tròn tâm I(0;2), bán kính R = 4.
D
IỄ N
Đ
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đường thẳng x = -2.
H
C.
N
Đường thẳng: x = 2.
U Y
B.
.Q
Đường thẳng: y = -2.
TP
A.
Ơ
N
phức là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 142
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
PHẦN 2 – HÌNH HỌC
N
H
Ơ
N
CHUYÊN ĐỀ 1
TP ẠO
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
GIAN
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 143
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN HÌNH GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
ẠO Đ G
1 2
AB, AC
N
+Diện tích tam giác: S ∆ABC =
1 AB. AC , AD 6
TR ẦN
+Diện tích hình bình hành: S∆ABCD = AB, AD
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
+ Thể tích tứ diện A.BCD: VA. BCD =
TP
Độ dài vector a = ( x; y; z ) là: a = x 2 + y 2 + z 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
a = (a1 ; a2 ; a3 ) b = (b1 ; b2 ; b3 ) a.b = a1b1 + a2b2 + a3b3 : tich vo huong a, b = ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) : tich co huong
10 00
B
+ Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: VABCD. A ' B 'C ' D ' = AA '. AB, AD
A
+Điều kiện đồng phẳng: AB. AC , AD = 0 => A, B, C, D đồng phẳng.
Í-
H
Ó
+Điều kiện cùng phương: Hai vector AB(a1; a2 ; a3 ); AC (b1; b2 ; b3 ) cùng phương với nhau:
-L
ÀN
•
TO
ÁN
•
a1 = k .b1 AB = k . AC ⇔ a2 = k .b2 a = k .b 3 3 a1 a2 a3 = = b1 b2 b3 AB , AC = 0
Đ
•
D
IỄ N
+ Điều kiện 2 vetor vuông góc nhau: AB. AC = 0
AB. AC + Góc tạo bởi 2 vector: cos AB; AC = AB. AC
(
)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 144
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sử dụng dữ kiện a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) cho các câu 1,2,3,4,5,6.
C.
N Ơ H
A
Ó
Cosin góc tạo bởi b & c là:
H
Câu [4]
6 . 3
A.
cos α =
B.
cos α =
6 . 3
cos α =
2 . 5
cos α =
2 . 5
Í-
D.
10 00
a, b, c đồng phẳng. a + b ≠ 0.
C.
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
C. D.
D
B
a+b ≥ a − b .
B.
Câu [5]
B.
H Ư
Kết luận nào sau đây là sai: a+b ≤ a + b .
TR ẦN
A.
N
( )
Câu [3]
A.
N
2 cos b, c = − . 3
D.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B.
Mệnh đề nào sau đây là đúng: a + b + c = 0. [b, c ] = (1;1; 0 ) . a + 2b − c = ( 0; 2; −1) .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
U Y
Câu [2]
.Q
D.
TP
C.
ẠO
B.
Đ
A.
Mệnh đề nào sau đây là sai: a vuông góc b . b.c = 2. b không cùng phương c . [a, b] = 0 .
G
Câu [1]
Kết luận nào sau đây là đúng: [b, c ].a = −2. [b, c].a = 2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 145
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
N Ơ H N U Y
Cho a và b khác 0 . Kết luận nào sau đây là sai: [2a, b] = 2[a, b]. [a, 2b] = 2[a, b]. [2a, 2b] = 2[a, b]. a.b = a . b .cos a , b .
TR ẦN
Câu [8]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
A.
( )
Ó
π Cho a , b có độ dài là 1 và 2. Biết a, b = − , thì a + b bằng: 3
H
Câu [9]
3 2. 2
B.
7.
TO
ÁN
A.
( )
Í-
D.
A
C.
10 00
B
B.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [7]
.Q
D.
TP
C.
ẠO
B.
Đ
A.
G
Câu [6]
N
D.
[ a, c].b = −2. [a, c].b = 2. Cho m = (1; 0; −1) , n = ( 0;1;1) . Kết luận nào sai : m và n không cùng phương. m.n = −1. [ m, n] = (1; −1;1) . Góc của m, n là 600. Cho u = 2i + j − k ; v = i + k , giá trị u, v bằng:
H Ư
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
9 . 2
ÀN
C.
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [10]
7.
2π Cho a , b có độ dài là 3 và 5. Biết a, b = , thì a − b bằng: 3
( )
A.
4.
B.
5.
C.
6.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 146
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
7.
Câu [11] A.
Cho A(0;1;1), B(-1;0;1), C(1;1;1). Kết luận nào sau đây là đúng:
C.
D(1;4;2).
D.
D(2;0;1).
(
C.
(0;3;0).
D.
(3;0;0).
B.
Hình thoi.
C.
Hình chữ nhật.
D.
Hình vuông.
H
Ó
Hình bình hành.
B
Cho A(4;2;-6), B(5;-3;1), C(12;4;5), D(11;9;-2). Thì ABCD là:
A.
Í-
Cho A(4;2;6), B(10;-2;4), C(4;-4;0), D(-2;0;2). Thì ABCD là:
-L
Câu [15]
G
(0;2;0).
N
B.
H Ư
(2;0;0).
TR ẦN
A.
Câu [14]
)
Cho A(3;1;0), B −2; 4; 2 . Tọa độ điểm M thuộc trục tung và cách đều A và B là:
10 00
Câu [13]
.Q
D(3;1;0).
TP
B.
ẠO
D(1;1;2).
Đ
A.
U Y
Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). ABCD là hình hình hành khi:
A
Câu [12]
Hình bình hành.
B.
Hình thoi.
C.
Hình chữ nhật.
TO
ÁN
A.
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
AB ⊥ AC .
Ơ
D.
H
1 S ∆ABC = . 2
N
C.
N
A,B,C thẳng hàng. AB , AC = ( 0; 0; −1) .
B.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
Hình vuông.
Đ
Câu [16] A.
M(-3;4;15).
B.
M(1;0;9).
C.
M(1;0;-9).
D.
M(-3;-4;15).
IỄ N D
Cho A(-1;2;3), B(0;1;-3). Gọi M là điểm thỏa AM = 2BA . Tọa độ M là:
Câu [17]
Với giá trị nào của m, n thì c = [a, b] ; a = ( 6; −2; m ) ; b = ( 5; n; −3 ) ; c = ( 6;33;10 ) :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 147
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
m = 4; n = 1.
B.
m = 6; n = 2.
C.
m = 5; n = 0.
D.
m = 3; n = 2.
N
Trong các vector a = (1; −1;1) , b = ( 0;1; 2 ) , c = ( 2;1;3) , d = (1;0;3) các vector đồng phẳng
Ơ
Câu [18]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
là:
Đ
Câu [19]
G
D.
ẠO
TP
C.
D.
4 m= . 5
N’(0;0;1).
B.
N’(3;0;1).
C.
N’(3;2;0).
D.
N’(0;2;1).
Tọa độ hình chiếu vuông góc của N(1;-2;3) lên trục Ox là:
ÀN
Câu [21]
TO
ÁN
-L
A.
H
Tọa độ hình chiếu vuông góc của N(3;2;1) lên mặt phẳng (Oxy) là:
Í-
Câu [20]
H Ư
3 m= . 5
TR ẦN
C.
B
2 m= . 5
10 00
B.
A
1 m= . 5
Ó
A.
N
phẳng:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
.Q
B.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
a, b, c. a , b, d . a , c, d . b, c, d . Cho a = (1; 2; m ) , b = ( m + 1; 2;1) , c = ( 0; m − 2; 2 ) .Với giá trị nào của m thì a, b, c đồng
N
A.
N’(1;0;0).
B.
N’(1;0;3).
D
IỄ N
Đ
A. C.
N’(1;-2;0).
D.
N’(0;-2;3).
Câu [22]
Tọa độ M’ đối xứng với M(1;-2;3) qua mặt phẳng (Oyz) là:
A.
M’(-1;2;-3).
B.
M’(-1;-2;-3). BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 148
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
M’(-1;-2;3).
D.
M’(-1;2;3).
C.
M’(2;-1;-3).
D.
M’(2;1;3).
C.
M’(-1;-2;3).
D.
M’(-1;2;3). D(1;-1;4).
B.
D(3;3;-4).
C.
D(-1;1;4).
D.
D(-3;-3;4)
Câu [26]
N
A.
G
Đ
A(1;1;3), B(2;3;-1), C(2;1;0). Để ABCD là hình bình hành thì tọa độ D là:
H Ư
Câu [25]
U Y
M’(-1;-2;-3).
.Q
B.
TP
M’(-1;2;-3).
ẠO
A.
Điểm M thuộc Ox cách đều A(1;0;1), B(2;3;1) có tọa độ là:
10 00
B
A. M(3;0;0). B. M(4;0;0).
A
C. M(5;0;0).
Ó
D. M(6;0;0).
H
Tọa độ trọng tâm ∆ ABC , với A(1;2;1), B(2;1;0), C(-1;1;1) là:
Í-
Câu [27]
N
Tọa độ M’ đối xứng với M(1;2;-3) qua gốc tọa độ là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
M’(-2;-1;-3).
N
B.
Ơ
M’(-2;1;-3).
H
A.
Câu [24]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tọa độ M’ đối xứng với M(2;-1;3) qua trục Oy là:
TR ẦN
Câu [23]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
( ) G(2 ;4 ;2 ). 3 3 3 G(2 ;2 ;4 ). 3 3 3 G( 1 ;4 ;2 ). 3 3 3 G 4 ;2 ;2 . 3 3 3
ÁN
-L
A.
TO
B.
ÀN
C.
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [28]
Cho A(1;1;1), B(2;3;-2), C(0;1;0), D(2;0;1). Thể tích tứ diện A.BCD là:
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 149
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
abc . 9
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 .
D.
1 2 2 a b + b2c2 + c2a2 . 2
2 . 2
C.
S ∆ABC =
3 . 2
D.
S∆ABC = 1.
Í-
Hình bình hành ABCD có A(2;1;1), B(2;0;2), C(-1;0;3). Diện tích hình bình hành ABCD
-L
Câu [32]
B
S ∆ABC =
10 00
B.
A
1 S ∆ABC = . 2
Ó
A.
TR ẦN
Cho A(1;0;2), B(2;1;0), C(3;2;-1). Diện tích ∆ ABC là:
H
Câu [31]
TP
C.
ẠO
a 2b 2 − b 2 c 2 + c 2 a 2 .
Đ
B.
G
1 2 2 a b + b2c2 − c2a 2 . 2
H Ư
A.
.Q
Cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c). Diện tích ∆ ABC tính theo a,b,c là:
là:
ÁN
A.
TO
S ABCD = 18.
B. C.
S ABCD = 20.
Đ
ÀN
S ABCD = 19.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
abc . 6
N
C.
Ơ
abc . 3
H
B.
N
abc.
U Y
A.
Câu [30]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c). Thể tích tứ diện O.ABC tính theo a,b,c là:
N
Câu [29]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
S ABCD = 21.
IỄ N
D.
D
Câu [33]
Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;-1;1) , C’(4;5;-5). Tọa độ đỉnh A’
của hình hộp là:
A.
A’(3;-5;6).
B.
A’(-3;5;-6).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 150
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
A’(3;5;6).
D.
A’(3;5;-6). 3.
B.
6.
C.
9.
D.
12
C.
2
74 . 3
D.
3
74 . 2
N
Tứ diện A.BCD có A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) và D nằm trên trục tung. Biết thể tích của
TO
Câu [37]
D(0;7;0), D(0;8;0).
B.
D(0;-7;0), D(0;-8;0).
C.
D(0;7;0), D(0;-8;0).
D.
D(0;-7;0), D(0;8;0).
D
IỄ N
ÀN
A.
Đ
tứ diện A.BCD là 5. Tọa độ D là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
74 . 3
10 00
2
A
B.
Ó
74 . 2
H
3
ÁN
A.
B
Cho A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-4;7;5). Độ dài đường phân giác trong hạ từ B của ∆ ABC là:
Í-
Câu [36]
.Q
377 . 33
TP
D.
ẠO
177 . 23
Đ
C.
G
77 . 133
N
B.
H Ư
277 . 13
TR ẦN
A.
U Y
Cho A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-4;7;5). Độ dài đường cao hạ từ A của ∆ ABC là:
H
Ơ
N
A.
Câu [35]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Trong câu trên, thể tích hình hộp ABCD. A’B’C’D’ là:
-L
Câu [34]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [38]
Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1). Thể tích tứ diện A.BCD và bán kính đường
tròn nội tiếp ∆ ABC lần lượt là:
A.
V = 30; r = 5. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 151
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
V = 10; r = 7.
C.
V = 15; r = 3.
D.
V = 25; r = 6. Cho A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1). Thể tích tứ diện A.BCD và độ dài đường
N Ơ
15 ; DH = 6. 2
V=
B.
5 1 V = ; DH = . 2 3
C.
V=
25 ; DH = 3. 2
D.
V=
15 3 ; DH = . 2 2
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cao đỉnh D của tứ diện lần lượt là:
Câu [40]
cos α =
3 . 2
D.
cos α =
3 . 3
TR ẦN
C.
B
2 . 3
10 00
cos α =
A
B.
Ó
2 . 2
H
cos α =
Í-
A.
H Ư
N
G
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BB’. Cosin góc tạo bởi MN , AC ' là:
Mệnh đề nào sau đây là sai:
ÁN
Câu [41]
-L
Sử dụng dữ kiện A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;0) cho các câu 41, 42, 43, 44,45. A.
TO
ABCD tạo thành tứ diện.
B.
∆ ABC có một góc tù.
∆ABD vuông.
D.
AB ⊥ CD
Đ
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Câu [39]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chọn mệnh đề đúng:
A.
A,B,C,O đồng phẳng.
B.
A,O,B,D đồng phẳng.
C.
B,C,O, D đồng phẳng.
D.
A,D,O,C đồng phẳng.
D
IỄ N
Câu [42]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 152
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
AO ⊥ ( OCBD ) .
C.
BO ⊥ ( OACD ) .
D.
DO ⊥ ( OABC ) Thể tích khối chóp C.OABD là:
N
1 . 9
B.
1 . 6
C.
1 . 3
D.
1 . 12
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
TR ẦN
1 . 3
A.
Câu [46]
A Ó
1 . 6
H
D.
Í-
1 . 5
-L
C.
10 00
B
1 . 2
B.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;2). Thể
TO
1 . 9
ÁN
tích tứ diện A.BA’C’ bằng:
ÀN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
A.
Câu [45]
N
CO ⊥ ( OABD ) .
Ơ
A.
Câu [44]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Khối chóp C.OABD có:
H
Câu [43]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
B.
1 . 6
C.
1 . 3
D.
1.
Câu [47]
Chọn câu sai. ABCD là tứ diện khi và chỉ khi:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 153
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
A không nằm trên mặt phẳng (BCD).
A,B đều sai.
Câu [49] A.
Trong không gian, I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC khi và chỉ khi:
Đ
IA = IB = IC .
N H Ư TR ẦN
1 3
-L
Í-
vector d = 4a − b + 3c là:
Ó
A
Trong không gian Oxy cho các vector a = ( 2; −5;3) , b = ( 0;2; −1) , c = (1;7;2 ) . Tọa độ
H
Câu [50]
10 00
IA ⊥ IB, IB ⊥ IC , IA ⊥ IC . IA = IB = IC
D.
B
C.
G
IB, IC .IA = 0 . IA = IB = IC IB, IC .IA ≠ 0 . IA IB IC = =
B.
N Ơ
D.
H
A,B đều đúng.
N
C.
AB, AC . AB, AC và AB , AC . AH = 0.
TP
B.
AH vuông góc AH vuông góc
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H là chân đường cao hạ từ A trong tứ diện ABCD khi và chỉ khi:
.Q
Câu [48]
ẠO
B.
1 55 d = −11; ; . 3 3
TO
ÁN
A.
1 55 d = 11; − ; . 3 3
Đ
ÀN
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
B không nằm trên mặt phẳng (ACD). AB , AC . AD ≠ 0 . AB , AC . AD = 0 .
U Y
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
C.
1 55 d = 11; ; − . 3 3 1 55 d = 11; ; . 3 3
D. Câu [51]
Trong không gian Oxyz cho A(1;0;1), B(-2;1;3), C(1;4;0). Hệ thức liên hệ giữa x,y,z để M
thuộc mặt phẳng (ABC) là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 154
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
3x + y + 4z – 7 = 0.
B.
3x - y + 4z – 7 = 0.
C.
3x + y - 4z – 7 = 0.
D.
3x + y + 4z + 7 = 0.
8 7 15 H ; ; . 13 13 13
D.
8 7 15 H ; ; − . 13 13 13
Ơ
C.
H
7 15 8 H ; − ; . 13 13 13
N
B.
U Y
8 7 15 H − ; ; . 13 13 13
Đ
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
A.
N
Trong không gian Oxyz cho A(1;0;1), B(-2;1;3), C(1;4;0). Tọa độ trực tâm ∆ ABC là:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [52]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 155
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.2.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1: (x –x0)2 + (y –y0)2 + (z – z0)2 = R2
Ơ
N
Với I (x0, y0, z0) là tâm mặt cầu (S), R là bán kính mặt cầu
H
Dạng 2: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
N
T
TP
.Q
Điều kiện tiếp xúc ngoài của 2 mặt cầu: I1I2 = R1+ R2.
TR ẦN
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0 là:
I ( −4;1;0 ) , R = 4.
B.
I ( 4; −1;0 ) , R = 4.
C.
I ( 4; −1;0 ) , R = 17.
D.
I ( −4;1;0 ) , R = 3 2.
10 00
Ó
H
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x + 8y – 2z - 4 = 0 là:
Í-
Câu [54]
B
A.
A
Câu [53]
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Điều kiện tiếp xúc trong của 2 mặt cầu: I1I 2 = R1 − R2 .
I ( 2; 4; −1) , R = 17.
B.
I ( −2; −4;1) , R = 17.
C.
I ( 2;4; −1) , R = 5.
TO
ÁN
-L
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Đk: a2 + b2 + c2 – d > 0
I ( −2; −4;1) , R = 5.
ÀN
D.
D
IỄ N
Đ
Câu [55]
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 – 2x - 4y + 4z = 0 là:
A.
I (1;2; −2) , R = 3.
B.
I (1;2; −2) , R = 9.
C.
I ( −1; −2;2) , R = 3.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 156
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
I ( −1; −2;2) , R = 9.
Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;-1), bán kính R = 3 là:
2
2
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 3.
C.
( x + 2)
2
+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 3.
D.
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 3.
Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3), bán kính R = 2 là:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 12 = 0.
B.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0.
C.
x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z + 10 = 0.
D.
x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 12 = 0.
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 16.
( x − 1)
2
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
C.
( x − 1)
2
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 16.
D.
( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
2
2
2
2
2
2
+ ( y − 1) + z 2 = 5.
2
( x + 2 ) + ( y + 1)
C.
( x − 2 ) + ( y − 1)
Í-
B.
+ z 2 = 5.
2
2
+ z 2 = 25.
2
2
+ z 2 = 25.
TO
ÁN
2
( x + 2 ) + ( y + 1)
ÀN
Đ
Phương trình mặt cầu tâm I(-2;1;1) và đi qua A(2;1;-2) là: 2
2
2
2
2
2
= 25.
2
2
2
= 25.
A.
( x + 2)
B.
( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1)
C.
( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1)
IỄ N D
G
2
( x − 2)
Câu [60]
N
H
Ó
Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;0) và đi qua A(1;1;2) là:
A.
D.
2
-L
Câu [59]
2
10 00
B.
2
A
( x + 1)
B
2
A.
H Ư
Phương trình mặt cầu tâm I(1;-1;2), bán kính R = 4 là:
TR ẦN
Câu [58]
Đ
A.
.Q
Câu [57]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2
2
N
2
( x − 2)
Ơ
2
B.
= 3.
H
2
N
2
( x + 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1)
U Y
2
A.
TP
Câu [56]
ẠO
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 5.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 157
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu [61]
2
2
+ ( y + 1) + ( z + 1) = 5. 2
B.
( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4.
2
2
C.
( x + 2)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 4.
2
2
D.
( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 1.
2
2
( x − 2)
2
D.
( x + 2)
2
Câu [63]
TP
C.
ẠO
2
9 2 + y 2 + ( z − 2) = . 2
Đ
( x + 2)
G
B.
3 2 + y 2 + ( z + 2) = . 2
9 2 + y 2 + ( z + 2) = . 2
N
2
H Ư
( x − 2)
3 2 + y 2 + ( z − 2) = . 2
TR ẦN
A.
.Q
Phương trình mặt cầu đường kính AB, với A(1;1;-3), B(3;-1;-1) là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2
Ơ
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 1.
H
2
N
( x + 2)
U Y
A.
N
Phương trình mặt cầu đường kính AB, với A(2;1;1), B(2;3;1) là:
Câu [62]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
( x − 2)
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu:
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − z + 7 = 0.
B.
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 x − 2 y + 4 z − 3 = 0.
C.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 z + 3 = 0.
D.
x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x − y − 4 z − 1 = 0.
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
Câu [64]
-L
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu:
x 2 + y 2 + z 2 − x − y − z + 4 = 0.
B.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 3 y − z − 4 = 0.
TO
ÁN
A.
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 4 x + y + 2 z + 10 = 0.
ÀN
C.
Đ
D.
D
IỄ N
Câu [65]
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y + 3 = 0.
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với A(2;1;2), B(-2;1;2), C(0;-1;2),
D(0;1;0) là: 2
2
2
2
A.
x 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
B.
x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 158
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2
2
2
2
C.
x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 4.
D.
x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4.
Câu [66]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với A(1;0;2), B(1;3;-1), C(-2;0;-1), D(1;-
3;-1) là:
+ y 2 + ( z − 1) = 9.
B.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 9.
C.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 9.
D.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 9.
H N U Y TP
2
+ z 2 = 9.
2
2
+ z 2 = 9.
2
2
+ z 2 = 9.
C.
( x + 1) + ( y − 2 )
D.
( x + 1) + ( y + 2 )
Đ
2
( x − 1) + ( y + 2 )
G
2
B.
N
+ z 2 = 9.
H Ư
2
TR ẦN
2
ẠO
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oxy), đi qua A(1;2;3), B(1;5;0), C(-2;2;0) là:
( x − 1) + ( y − 2 )
2
+ y 2 + ( z + 2 ) = 1.
2
B.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 2 ) = 1.
C.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = 1.
D.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = 1.
A
2
10 00
( x + 1)
B
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oxz), đi qua A(0;0;2), B(-1;1;2), C(-1;-1;2) là:
A.
Í-
H
Ó
2
2
-L
Câu [69]
.Q
2
A.
Câu [68]
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oyz), đi qua A(2;-1;2), B(0;-1;0), C(0;1;2) là: 2
2
2
2
2
2
2
2
x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4.
TO
A.
x 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
ÀN
B.
IỄ N
Đ
C.
x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 4. x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
D.
D
2
ÁN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [67]
2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2
N
( x − 1)
Ơ
A.
Câu [70]
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;2;1) và tiếp xúc ngoài mặt cầu (S’):
x2 + y2 + z2 - 2x - 8y - 2z+17 = 0 là:
A.
( x − 1)
2
2
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 159
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9.
C.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 16.
D.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 1.
2
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(2;1;-3) và tiếp xúc trong mặt cầu (S’):
N
Câu [71]
2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 9.
2
2
C.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 4.
2
2
D.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 25.
2
2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
( x − 2)
N
B.
U Y
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
2
.Q
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 1.
TP
2
ẠO
( x − 2)
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.
H
Ơ
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 2 z − 3 = 0 là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 160
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
Câu [72]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 161
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình tổng quát mặt phẳng (P): Dạng 1: A (x-x0) + B(y-y0)+ C(z- z0)=0
Dạng 2: Ax + By +Cz + D = 0
N
( A 2 + B 2 + C 2 ≠ 0) .Với n = ( A, B, C ) là vector pháp tuyến của (P); M ( x0; y0; z0 ) là 1 điểm thuộc
H
Ơ
mặt phẳng (P)
.Q
A2 + B 2 + C 2
G
A12 + B12 + C12 . A22 + B22 + C22
H Ư
vector pháp tuyến của (P) và (Q)
Với n1 = ( A1; B1; C1 ) & n2 = ( A2 ; B2 ; C2 ) là
Đ
A1 A2 + B1 B2 + C1C2
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
n1.n2 cos ( ( P ) , ( Q ) ) = = n1 . n2
ẠO
Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q):
TR ẦN
Một số phương trình đặc biệt: Mặt phẳng (Oxy): z = 0.
•
Mặt phẳng (Oxz): y = 0.
•
Mặt phẳng (Oyz): x = 0.
•
Mặt phẳng chắn đi qua A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c):
x y z + + = 1. a b c
H
Ó
A
10 00
B
•
-L
Í-
Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:
•
Cắt:
A1 B1 C1 ≠ ≠ hay n1 khong cung phuong n2 . A2 B2 C2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
A1 B1 C1 D1 n1 cung phuong n2 • Song song: . = = ≠ hay A2 B2 C2 D2 M ∈ ( P), M ∉ (Q ) n1 cung phuong n2 A1 B1 C1 D1 . • Trùng: = = = hay A2 B2 C2 D2 M ∈ ( P), M ∈ (Q )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Ax0 + By0 + Cz0 + D
TP
d ( M , ( P )) =
N
Khoảng cách từ điểm A (x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P):
1.3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 162
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu [73]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;1) và có VTPT n = (1;1; 2 ) là:
x + y + 2z – 5 =0.
D.
x + y + 2z + 4 =0.
x - y - 2z –1=0.
C.
x - y -2z – 2 =0.
D.
x - y -2z + 2 =0.
3x + y + 2z -2 =0.
B.
3x + y + 2z +7 =0.
C.
3x + y + 2z + 2 =0.
D.
3x + y + 2z -7 =0.
B
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2; 1; -3) và có cặp VTCP a = (1; 2;1) , b = ( 2;3; −1) là:
5x + 3y + z +10 = 0.
B.
5x + 3y + z – 10 = 0.
C.
5x - 3y + z – 4 = 0.
D.
5x - 3y + z +4 = 0.
Í-
H
Ó
A.
10 00
Câu [76]
TR ẦN
A.
H Ư
N
G
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;0) và có VTPT n = ( 3;1; 2 ) là:
A
Câu [75]
TP
B.
ẠO
x - y -2z + 1 =0.
Đ
A.
.Q
Phương trình mặt phẳng đi qua A(-2;1;-1) và có VTPT n = (1; −1; −2 ) là:
-L
Phương trình mặt phẳng đi qua A(1; -3; 1) và có cặp VTCP a = ( 2;0;1) , b = ( −1;1; 2 ) là:
ÁN
Câu [77] A.
TO
x + 5y – 2z +16 = 0.
B.
x + 5y – 2z - 16 = 0.
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
x + y + 2z – 4 =0.
H
B.
N
x + y + 2z + 5 =0.
U Y
A.
N
1.3.1.
Câu [74]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
x + 5y + 2z +16 = 0.
Đ
D.
D
IỄ N
Câu [78]
x + 5y + 2z - 16 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;1), B(2;0;0), C(0;1;0) là:
A.
x + 2 y + 2 z − 2 = 0.
B.
x + 2 y + 2 z + 2 = 0.
C.
x y z + + = 1. 1 2 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 163
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x y z + + = 0. 1 2 1
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;-1), B(1;0;0), C(0;2;0) là:
2 x + y + 2 z − 2 = 0.
B.
2 x + y − 2 z = 0.
C.
x y z + + = 1. 1 2 −1
D.
x y z + + = 0. 1 2 −1
Ơ H
4x – 2y + 2z – 1 = 0.
C.
x – z – 1 = 0.
D.
4x – 2y + 2z + 1 = 0. x + y + z – 6 = 0.
B.
3x + y + 2z -3 = 0.
C.
x + y – z – 1 = 0.
D.
3x – y + 2z - 4 = 0.
C.
x + 2 = 0.
D.
z – 4 = 0.
Câu [83]
A
x – 2 = 0.
Ó
B.
H
z + 4 = 0.
-L
A.
10 00
Phương trình mặt phẳng qua M(2;3;4) và song song mặt phẳng (Oxy) là:
Í-
Câu [82]
TR ẦN
A.
H Ư
N
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB, với A(2;0;1), B(4;2;3) là:
B
Câu [81]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B.
U Y
N
x +z – 1 = 0.
.Q
A.
TP
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB, với A(1;-1;2), B(3;-1;0) là:
ẠO
Câu [80]
N
A.
Đ
Câu [79]
G
D.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình mặt phẳng qua M(1;-1;3) và song song mặt phẳng (Oyz) là: z + 3 = 0.
B.
x – 1 = 0.
TO
ÁN
A. C.
ÀN
x + 1 = 0.
D.
Đ
z – 3 = 0.
D
IỄ N
Câu [84]
Phương trình mặt phẳng qua M(2;3;4) và song song mặt phẳng (Oxz) là:
A.
z + 4 = 0.
B.
z – 4 = 0.
C.
y - 3 = 0.
D.
y + 3 = 0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 164
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x – y – 2 = 0.
B.
x – y = 0.
C.
x + y = 0.
D.
x – y + 2 = 0.
D.
x + 2y – z - 4 = 0.
C.
x - 2y + z – 3 = 0.
D.
x - 2y - z – 3 = 0.
Câu [88]
Đ
x + 2y - z + 4 = 0.
G
B.
N
x + 2y + z – 3 = 0.
H Ư
A.
ẠO
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;2), B(3;0;0), C(1;1;4) là:
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;1;0), B(1;-1;0), C(3;2;1) là: 2x - y - 3z +1 = 0.
B.
2x + y - 3z – 1 = 0.
C.
2x + y + 3z – 1 = 0.
D.
2x - y +3z +1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;-1;1), B(1;1;0), C(0;0;2) là:
A
Câu [89]
10 00
A.
TR ẦN
Câu [87]
Ơ
x + 2y – z - 3 = 0.
H
C.
N
x + 2y – z - 2 = 0.
U Y
B.
.Q
x + 2y – z - 1 = 0.
TP
A.
N
Phương trình mặt phẳng qua M(2;-1;-1) và song song mặt phẳng x + 2y – z + 1 = 0 là:
3x + y - z + 2 = 0.
B.
2x + y - 3z + 4 = 0.
C.
2x + y + 3z + 2 = 0.
D.
3x - y + z - 2 = 0.
Câu [90]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;0) và vuông góc BC, với B(1;-1;1), C(2;2;1) là:
TO
A.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
2x + y – 5 =0.
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
Câu [86]
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Phương trình mặt phẳng qua M(1;1;2) và song song mặt phẳng x – y + 2 = 0 là:
B
Câu [85]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
x – 3y + 5 = 0. x + 3y - 5 =0.
D.
2x – y – 5 =0.
IỄ N
Đ
C.
D
Câu [91]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;-1;3) và vuông góc BC, với B(1;0;1), C(2;3;-2) là:
A.
2x + y – 2z + 3 =0.
B.
x + 3y – 3z + 10 = 0.
C.
x – y + 2z - 9 =0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 165
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2x – y + z - 8 =0.
Câu [92]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(1;0;1), B(2;0;0) và vuông góc mặt phẳng (P)
2x – y – z + 3 = 0 là: x + 2y +z – 2 = 0.
B.
x - y +z – 2 = 0.
C.
x + y +z – 2 = 0.
D.
x - 2y +z – 2 = 0.
Ơ H
N
Phương trình mặt phẳng đi qua A(-1;0;0), B(0;1;2) và vuông góc mặt phẳng (P)
B.
x - y +1 = 0.
C.
x - 3y + 2z +1 = 0.
D.
x + 3y - 4z + 1 = 0.
ẠO Đ
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;0;1) và vuông góc mặt phẳng (P) x + y + z – 3 = 0 và
G
Câu [94]
.Q
x + 2y - 3z +1 = 0.
TP
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x + y + z - 3 = 0 là:
x – 2y - z – 3 = 0.
C.
x + 2y + z – 3 = 0.
D.
x – 2y + z – 3 = 0.
Câu [95]
TR ẦN
B.
B
x + 2y - z – 3 = 0.
10 00
A.
H Ư
mặt phẳng (Q) 2x + y – 3 = 0 là:
Phương trình mặt phẳng đi qua A(0;1;1) và vuông góc mặt phẳng (P) x + y - z + 2 = 0 và
B.
3x – y + 2z – 1 = 0.
C.
2x – y + 2z – 1 = 0.
D.
5x – y + 2z – 1 = 0.
Ó
x – y + 2z – 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M(1;0;1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P)
TO
Câu [96]
ÁN
-L
Í-
H
A.
A
mặt phẳng (Q) 3x + 5y – 2z + 1 = 0 là:
x – 2y + z -1 = 0 và (Q) x + y – z – 2 = 0 là:
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Câu [93]
N
A.
ÀN
x + 2y + 3z – 4 = 0.
9x – 2y + z – 10 = 0.
C.
9x – 3y + z – 10 = 0.
D.
x – 2y + z – 4 = 0.
D
IỄ N
Đ
B.
Câu [97]
Phương trình mặt phẳng đi qua M(2;1;0) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P)
x – y + 2z - 2 = 0 và (Q) x + y + z – 3 = 0 là:
A.
x – y + 4z – 3 = 0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 166
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
x – y + 3z – 3 = 0.
C.
x – y + 2z – 3 = 0.
D.
x – y + z – 3 = 0.
Câu [98]
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q), và vuông góc mặt
D.
3x − 2 y − 5z + 5 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q), và vuông góc mặt
x + 2 y + 8z − 20 = 0.
D.
x + 2 y + 8z + 20 = 0.
ẠO
C.
Đ
x − 2 y + 8z − 20 = 0.
G
B.
N
x + 2 y − 8z − 20 = 0.
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phẳng (R), với (P) x –y + 2z - 5 = 0, (Q) y + 2z – 5 = 0, (R) 2x - y + 3 = 0 là:
TP
Câu [99]
1.3.2.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MẶT PHẲNG
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 1 = 0
C.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − y + 6 z − 2 = 0
D.
2 x − y + 3z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 3z − 2 = 0
10 00
B.
A
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 2 = 0
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
B
Câu [100] Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào song song nhau:
ÀN
Câu [101] Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào song song nhau:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3x + 2 y − 5z − 5 = 0.
Ơ
C.
H
3x − 2 y − 5z − 5 = 0.
N
B.
U Y
3x − 2 y + 5z − 5 = 0.
.Q
A.
N
phẳng (R), với (P) x + y – z – 3 = 0, (Q) y + 2z – 4 = 0, (R) x + y + z – 2 = 0 là:
D
IỄ N
Đ
A.
x − y + z −1 = 0 . 3x − 3 y − 3z − 2 = 0
B.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 2 x − y + 6 z − 1 = 0
C.
2 x − y + 3z − 1 = 0 . 4 x − 3 y + 6 z − 2 = 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 167
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x − y + 3z − 1 = 0 . 2 x − 2 y + 6 z − 3 = 0
D.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − y + 6 z − 1 = 0
Đ
D.
G
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 2 x − y + 3 z − 2 = 0
N
C.
H Ư
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 1 = 0
TR ẦN
B.
B
3x − y + z − 1 = 0 . 6 x − 2 y + 2 z − 2 = 0
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [103] Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào trùng nhau: A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 1 = 0
Ơ
D.
H
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 2 = 0
N
C.
U Y
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + z − 1 = 0
.Q
B.
TP
2 x − y + 3z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 3z − 2 = 0
ẠO
A.
N
Câu [102] Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào trùng nhau:
Ó
A
Câu [104] Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào cắt nhau:
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 x − 2 y + 6 z − 2 = 0
B.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 2 x − y + 3 z − 2 = 0
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . 4 − 2 + 6 − 2 = 0 x y z
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
2 x − y + 3 z − 1 = 0 . x − 2 y + 6z −1 = 0
2 x − my + 3z − 1 = 0 Câu [105] Giá trị của m, n để hai mặt phẳng song song nhau là: nx − 2 y + 6 z − 3 = 0 A.
n = 4, m = 1.
B.
n = 4, m = -1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 168
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
n = -4, m = -1.
D.
n = -4; m =1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D.
n = 0, m = ±2.
n = −6, m = 3.
D.
n = 6, m = 3.
TP
C.
ẠO
n = −6, m = −3.
Đ
B.
G
n = 6, m = −3.
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2 x − my + z − 1 = 0 Câu [107] Giá trị của m, n để hai mặt phẳng trùng nhau là: nx − 9 y + 3z − 3 = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
n = 2, m = ±2.
Ơ
C.
H
n = 2, m = -2.
N
B.
U Y
n = 2, m = 2.
.Q
A.
N
2 2 x − ( m − 1) y + 3 z − 1 = 0 Câu [106] Giá trị của m, n để hai mặt phẳng song song nhau là: + 2 − 6 + 6 − = 0 n x y z m ) (
B
n ≠ 7 m ≠ 0 .
10 00
D.
A
n ≠ 7 . m ≠ 0
Ó
C.
H
n ≠ 7 m ≠ 2 .
Í-
B.
-L
n ≠ 7 . m ≠ 2
TO
ÁN
A.
TR ẦN
2 x − ( m − 1) y + 3 z − 1 = 0 Câu [108] Giá trị của m, n để hai mặt phẳng cắt nhau là: − 3 − 2 + 6 − 2 = 0 n x y z ( )
ÀN
2 x − my + 3z − 1 = 0 Câu [109] Giá trị của m, n để hai mặt phẳng cắt nhau là: nx − 2 y + 6 z − 3 = 0 n ≠ 4 m ≠ −1.
B.
n ≠ 4 . m ≠ −1
C.
n ≠ 4 m ≠ 1.
D
IỄ N
Đ A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 169
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
n ≠ 4 . m ≠ 1
D.
D.
m= -7.
m = 5.
D.
m = -5.
TP
C.
ẠO
m = -3.
Đ
B.
G
m = 3.
N
A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2 x − my + z − 1 = 0 vuông góc nhau là: Câu [111] Giá trị của m để hai mặt phẳng x + y + z − 3 = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
m = 7.
Ơ
C.
H
m = -5.
N
B.
U Y
m = 5.
.Q
A.
N
2 x − my + 3z − 1 = 0 Câu [110] Giá trị của m để hai mặt phẳng vuông góc nhau là: x − y + z − 3 = 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 170
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [112]
1.3.3. KHOẢNG CÁCH –HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
D.
4 . 3
D.
6 . 8
TP
6 . 7
ẠO
C.
Đ
6 . 6
G
B.
N
6 . 5
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [114] Cho mặt phẳng (P) x – y + 2z - 4 = 0 và điểm M(1;-2;1). Khoảng cách từ M đến (P) là:
3 5 H − ; 0; − . 2 2
B.
5 3 H ; 0; . 2 2
C.
3 5 H ;0; − . 2 2
D.
5 3 H − ;0; . 2 2
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A.
10 00
B
Câu [115] Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2;1;-2) lên mặt phẳng (P) x -2y + z -1 = 0 là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1.
Ơ
C.
H
2 . 3
N
B.
U Y
1 . 3
.Q
A.
N
Câu [113] Cho mặt phẳng (P) 2x – y + 2z - 5 = 0 và điểm M(1;2;3). Khoảng cách từ M đến (P) là:
ÀN
Câu [116] Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(-2;1;-1) lên mặt phẳng (P) x -2y + z -1 = 0 là:
D
IỄ N
Đ
A.
H (1;1;0 ) .
B.
H ( −1;1;0 ) .
C.
H (1; −1;0 ) .
D.
H ( −1; −1;0 ) .
Câu [117] Tọa độ điểm đối xứng của M(2;0;1) qua mặt phẳng (P) x + y + z - 6 = 0 là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 171
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A.
M ' ( 2;3;4 ) .
B.
M ' ( 4;2;3) .
C.
M ' ( 4;3;2 ) .
D.
M ' ( −1; −1;0) .
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
M ' ( 3;1;0 ) .
C.
M ' ( −3; −1;0 ) .
D.
M ' ( −3;1;0 ) .
H
B.
N
M ' ( 3; −1;0 ) .
D.
6 . 4
Đ
6 . 3
G
C.
N
6 . 2
H Ư
B.
TR ẦN
6.
B
A.
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [119] Khoảng cách giữa hai mặt phẳng 2x – y + z - 3 = 0 và 2x – y + z = 0 là:
Câu [120] Khoảng cách giữa hai mặt phẳng x – y + z - 3 = 0 và x – y + z = 0 là: A.
3.
D.
H
C.
Í-
2.
-L
B.
Ó
A
1.
ÁN
2.
TO
Câu [121] Điểm M trên trục Ox cách đều N(2;0;-2) và mặt phẳng (P) 2x + 2y + z + 2 = 0 có tọa độ là:
M (−2;0;0) .
A.
M (−1;0;0) .
C.
M (1;0;0) .
IỄ N
Đ
ÀN
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
A.
Ơ
Câu [118] Tọa độ điểm đối xứng của M(1;-1;2) qua mặt phẳng (P) x - z - 1 = 0 là:
D
D.
M (2;0;0) .
Câu [122] Điểm M trên trục Oy cách đều N(3;-1;0) và mặt phẳng (P) 2x - 2y + z + 7 = 0 có tọa độ là: A.
M (0; −3;0) .
B.
M (0; −1;0) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 172
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
M (0;1;0) .
D.
M (0;3;0) .
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
M (0;0; −3) .
C.
M (0;0;1) .
D.
M (0;0;3) .
Ơ
B.
H
M (0;0; −1) .
N
A.
N
Câu [123] Điểm M trên trục Oz cách đều N(1;0;1) và mặt phẳng (P) 2x + 2y + z + 2 = 0 có tọa độ là:
.Q
Không có điểm M cách đều hai mặt phẳng.
B.
M (−3;0;0). .
C.
M (3;0;0).
D.
Có vô số điểm M trên Ox cách đều hai mặt phẳng.
G
Đ
ẠO
TP
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
0 có tọa độ là:
H Ư
Câu [125] Điểm M trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng (P) 2x + 2y + z + 3 = 0,
TR ẦN
(Q) x + 2y + 2z + 3 = 0 có tọa độ là: Không có điểm M cách đều hai mặt phẳng.
B.
M (0;5;0) .
C.
M (0;3;0) .
D.
Có vô số điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng.
10 00
B
A.
A
Câu [126] Phương trình của mặt phẳng (P), song song mặt phẳng (Q) x + 2y + 2z – 1 = 0 và cách gốc
H
Ó
O một khoảng bằng 3 là:
x + 2y + 2z – 3 = 0 hoặc x + 2y + 2z + 3 = 0.
B.
x + 2y + 2z – 6 = 0 hoặc x + 2y + 2z + 6 = 0.
C.
x + 2y + 2z – 9 = 0 hoặc x + 2y + 2z + 9 = 0.
D.
x + 2y + 2z – 12 = 0 hoặc x + 2y + 2z + 12 = 0.
TO
ÁN
-L
Í-
A.
ÀN
Câu [127] Phương trình của mặt phẳng (P), song song mặt phẳng (Oyz) và cách A(1;3;5) một khoảng
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Câu [124] Điểm M trên trục Ox và cách đều hai mặt phẳng (P) 2x + 2y + z + 3 = 0, (Q) x + 2y + 2z =
bằng 3 là:
D
IỄ N
Đ
A.
x– 3 = 0 hoặc x + 4 = 0.
B.
x– 4 = 0 hoặc x + 2 = 0.
C.
x– 5 = 0 hoặc x + 6 = 0.
D.
x– 7 = 0 hoặc x + 5= 0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 173
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.3.4.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
D.
2 cos α = . 3
TP
cos α =
1 . 6
B.
cos α =
−1 . 6
C.
cos α =
−2 6 . 3
D.
cos α =
2 6 . 3
H Ư
N
G
Đ
ẠO
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [129] Cosin góc giữa hai mặt phẳng (P) x +2y – z + 1 = 0, (Q) x – 2y + z – 5 = 0 là:
B
Câu [130] Với giá trị nào của m thì góc giữa hai mặt phẳng (P) mx + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q)
m = −2; m = 0; m = 4.
B.
m = 2; m = 0; m = 4.
C.
m = −2; m = 0; m = −4.
D.
m = 2; m = 0; m = −4.
-L
Í-
H
Ó
A
A.
10 00
x + my + z + 2 = 0 là 600:
ÁN
Câu [131] Với giá trị nào của m thì góc giữa hai mặt phẳng (P) x + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q)
TO
x + my + z - 2 = 0 là 300: m=
8± 6 . 5
B.
m=
8± 2 6 . 5
C.
m=
8±3 6 . 5
D.
m=
8± 4 6 . 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 174
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 cos α = − . 3
Ơ
C.
H
1 cos α = . 3
N
B.
U Y
1 cos α = − . 3
.Q
A.
N
Câu [128] Cosin góc giữa hai mặt phẳng (P) x + y – z + 1 = 0, (Q) x – y + z – 5 = 0 là:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1.4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
x = x0 + at Phương trình tham số: y = y0 + bt , t ∈ R z = z + ct 0
Phương trình chính tắc:
x − x0 y − y0 z − z0 = = a b c
Ơ
Với M (x0; y0; z0) là 1 điểm thuộc đường thẳng, u = ( a; b; c) là vector chỉ phương của đường
N
H
thẳng.
U Y
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
Chéo nhau: AB. u1 , u2 ≠ 0 .
•
a1 b1 c1 u1 cung phuong u2 = = u1 , u2 = 0 . ⇔ a2 b2 c2 ⇔ Song song: M ∈ d1 , M ∉ d 2 M ∈ d , M ∉ d M ∈ d1 , M ∉ d 2 1 2
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
•
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10 00
B
•
TR ẦN
•
H Ư
N
a1 b1 c1 = = u1 cung phuong u2 u ,u = 0 . ⇔ a2 b2 c2 ⇔ 1 2 Trùng nhau: M ∈ d , M ∈ d 1 2 M ∈ d , M ∈ d M ∈ d1 , M ∈ d 2 1 2 AB. u1 , u2 = 0 AB. u1 , u2 = 0 . ⇔ Cắt nhau: a b1 c1 1 ≠ ≠ u1 , u2 ≠ 0 a2 b2 c2
A
Khoảng cách:
Í-
-L
•
H
Ó
MA, u , A∈ ∆ . Khoảng cách một điểm đến một đường: d ( M / ∆ ) = u
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
•
AB. u1 , u2 Khoảng cách 2 đường chéo nhau: d ( ∆ / ∆ ) = , A∈∆ , B ∈ ∆ .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 175
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.4.1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
D.
x = 1− t . y = 2 z = 3 + 3t
N
C.
x = 1− t . y = 2t z = −3 − 3t
Ơ
B.
x = 1+ t y = −2 . z = 3 − 3t
TR ẦN
Câu [133] Phương trình tham số của đường thẳng qua M(2;-1;-2) và có vector chỉ phương u = ( −1; −2;1) là:
B.
x = − 1 + 2t y = −2 − t . z = 1 − 2t
C.
x = 2 − t y = −1 − 2t . z = −2 + t
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A.
x = −2 − t y = 1 − 2t . . z = 2 + t
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
A.
x = 1+ t . y = −2t z = −3 + 3t
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [132] Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;0;-3) và có vector chỉ phương u = (1; −2;3 ) là:
ÀN
x = 2 + t y = −1 + 2t . z = −2 − t
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [134] Phương trình tham số của đường thẳng AB, với A(-2;1;0), B(2;1;4) là: A.
x = − 2 + 4t . y =1 z = −4t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 176
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H N TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN
D.
x = −1 + 3t . y = −1 z = 2 + 2t
B
C.
x = −1 − 3t . y = −1 z = 2 − 2t
10 00
B.
x = 1 + 3t y = −1 . z = 2 − 2t
A
A.
x = −1 + 3t . y = −1 z = 2 − 2t
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [135] Phương trình tham số của đường thẳng AB, với A(-1;-1;2), B(2;-1;0) là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
x = 2 + t y =1 . z = 4 + t
U Y
C.
x = −2 + t . y =1 z = 4 + t
.Q
B.
x = 4 − 2t . y = t z = 4
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
-L
x = −1 + t . y = 3 z = 4
Í-
H
Câu [136] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song trục Ox là:
TO
ÁN
A.
IỄ N
Đ
ÀN
B.
x = −1 + t y = 3+ t . z = 4 + t
D
C.
x = 1 − 1t y = 3t . z = 4t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 177
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = −1t y = 1 + 3t . z = 4t
D.
N Ơ H N U Y
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q TP ẠO Đ
D.
x = −1 + t . y = 3 z = 4 + t
G
C.
x = −1 y = 3+ t. z = 4
N
B.
x = −1 + t y = 3+ t . z = 4 + t
H Ư
A.
x = −1 + t . y = 3 z = 4
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [137] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song trục Oy là:
10 00 A Ó H
C.
x = −1 y = 3+ t. z = 4
Í-
B.
x = −1 + t y = 3+ t . z = 4 + t
TO
ÁN
-L
A.
x = −1 + t . y = 3 z = 4
B
Câu [138] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song trục Oz là:
Đ
ÀN
D.
x = −1 y = 3 . z = 4 + t
D
IỄ N
Câu [139] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song đường thẳng BC, với B(2;1;1), C(0;2;-1) là:
A.
x = −1 − 2t y = 3−t . z = 4 + 2t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 178
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H N TP
Câu [140] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song đường thẳng BC, với
ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00
D.
x = −1 − 4t y = 3+t . z = 4 + 2t
A
C.
x = −1 − 2t . y = 3 z = 4 + t
Ó
B.
x = −1 − 4t . y = 3 z = 4 − 2t
H
A.
x = −1 + 2t . y = 3 z = 4 + t
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B(2;1;1), C(-2;1;3) là:
-L
Câu [141] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song đường thẳng d:
TO
ÁN
x = −2t y = 0 là: z = t
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
x = −1 + 2t y = 3+t . z = 4 + 2t
U Y
C.
x = −1 + 2t y = 3−t . z = 4 − 2t
.Q
B.
x = −1 + 2t y = 3−t . z = 4 + 2t
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
x = −1 − 2t . y = 0 z = 4 + t
D
IỄ N
Đ
A.
B.
x = −1 − 2t . y = 3 z = 4 + t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 179
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D.
x = −1 + 2t . y = 3 z = 4 − t
Ơ
C.
x = −1 + 2t . y = 0 z = 4 − t
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
Câu [142] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(-1;3;4) và song song đường thẳng
x −1 y z +1 là: = = 2 1 −1
-L
Í-
Câu [143] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(2;-1;1) và song song d: x = 2 + 2t y = −1 + t . z = 1− t
TO
ÁN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B
D.
x = −1 − 2t y = 3−t . z = 4 + t
10 00
C.
x = −1 + 2t y = 3−t . z = 4 + t
A
B.
x = −1 y = 3 + 3t . z = 4 + t
Ó
A.
x = 2 − t y = −1 + 3t . z = 1 + 4t
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x = 2t d y = 3 − t là: z = 1+ t
ÀN
x = 2 − 2t y = −1 − t . z = 1+ t
D
IỄ N
Đ
B.
C.
x = 2 + 2t y = 1− t . z = −1 + t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 180
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = 2 − 2t y = 1+ t . z = 1+ t
N Ơ H N U Y .Q TP ẠO Đ
D.
x = 2 − 2t y = 1+ t . z = 1+ t
G
C.
x = 2 + 2t y = 1− t . z = −1 + t
N
B.
x = 2 − 2t y = −1 − t . z = 1+ t
H Ư
A.
x = 2 + 2t y = −1 + t . z = 1− t
x −1 y z +1 là: = = 2 1 −1
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [144] Phương trình tham số của đường thẳng qua A(2;-1;1) và song song d:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
10 00 A Ó H
C.
x = 2 y = 1+ t . z = 3
Í-
B.
x = 2 + t y =1 . z = 3
TO
ÁN
-L
A.
x = 2 y = 1+ t . z = 3 + t
B
Câu [145] Phương trình tham số đường thẳng qua A(2;1;3) và vuông góc mặt phẳng Oxy là:
ÀN
x = 2 y =1 . z = 3 + t
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [146] Phương trình tham số đường thẳng qua A(-2;1;-3) và vuông góc mặt phẳng Oxz là: A.
x = −2 y = 1+ t . z = −3 + t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 181
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H N TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN
D.
x = 2 y =1 . z = 3 + t
B
C.
x = 2 y = 1+ t . z = 3
10 00
B.
x = 2 + t y =1 . z = 3
A
A.
x = 2 y = 1+ t . z = 3 + t
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [147] Phương trình tham số đường thẳng qua A(2;1;3) và vuông góc mặt phẳng Oyz là:
-L
x = 1 + 2t y = 2+t . z = −1 + 3t
Í-
H
Câu [148] Phương trình tham số đường thẳng qua A(2;1;3) và vuông góc mặt phẳng x+2y–z+1 = 0 là:
TO
ÁN
A.
IỄ N
Đ
ÀN
B.
x = 2 + t y = 1 + 2t . z = 3 − t
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
x = −2 . y =1 z = −3 + t
U Y
C.
x = −2 y = 1+ t . z = −3
.Q
B.
x = −2 + t . y =1 z = −3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
C.
x = 2 − t y = 1 − 2t . z = 3 + t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 182
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = 1− t y = 2 − 2t . z = −1 + t
D.
Câu [149] Phương trình tham số giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x – 2y + z + 1=0 và (Q): 2x –y + +
N Ơ H N
Câu [150] Phương trình tham số giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x – y + z - 4=0 và (Q): x –y + z -
A Ó H
C.
x = 1+ t y = 1+ t . z = 2 − t
Í-
B.
x = 1+ t y = 1 − 2t . z = 2 − 2t
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
x = 1 y = 1 + 2t . z = 2 − 2t
10 00
B
2 = 0 là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q TP ẠO Đ
D.
x = 1 + 5t y = 1+ t . z = 3t
G
C.
x = 1 − 5t y = 1− t . z = 3t
N
B.
x = 1 + 5t y = 1− t . z = 3t
H Ư
A.
x = 1 − 5t y = 1+ t . z = 3t
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3z - 1 = 0 là:
D
IỄ N
D.
x = 1 y = 1+ t . z = 2 + t
Câu [151] Phương trình đường thẳng đi qua A(2;1;0) và song song với giao tuyến của hai mặt
2 x − y + z − 1 = 0 phẳng là: x + y − 2 = 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 183
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N Ơ H N Đ
Câu [152] Phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1;-1;2) và vuông góc với hai đường thẳng
N H Ư TR ẦN B 10 00 A
Ó
D.
x = 1+ t y = −1 − t . z = 2 − t
H
C.
x = 1 y = −1 − t . z = 2 + t
Í-
B.
x = 1 y = −1 + t . z = 2 − t
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
x = 1 y = −1 + t . z = 2 + t
G
x = 1+ t x = 2 + 2t là: d1 y = 1 + t và d 2 y = t z = 2 − t z = 2 − t
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
x = 2 − 2t y = 1+ t . z = 3t
U Y
C.
x = 2 − t y = 1− t . z = 3t
.Q
B.
x = 2 − t y = 1+ t . z = 3t
TP
A.
x = 2 − t y = 1+ t . z = 0
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
x = 1+ t Câu [153] Phương trình tham số đường thẳng qua A(1;0;1), đồng thời vuông góc và cắt d y = 1 + t z = 2 − t
là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 184
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N Ơ H N H Ư
N
G
Đ
x = t Câu [154] Phương trình tham số đường thẳng qua A(-1;0;1), đồng thời vuông góc và cắt d y = 1 − t z = t
B 10 00 A
D.
x = −1 + 2t . y = t z = 1+ t
Ó
C.
x = −1 + 2t . y = t z = 1− t
H
B.
x = − 1 − 2t . y = t z = 1− t
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
A.
x = −1 + 2t . y = −t z = 1− t
TR ẦN
là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
x = 1 y = 1+ t . z = 2 − t
U Y
C.
x = 1 y = t . z = 1− t
.Q
B.
x = 1 y = −t . z = 1+ t
TP
A.
x = 1 y = 1+ t . z = 2 + t
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
x = 2 − t x = 2 Câu [155] Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 y = 1 + t ; d 2 y = 3 + t là: z = −t z = 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 185
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B.
x = 5 + t 2 1 y = 2 . z = 1 2 − t
C.
x = 5 − t 2 1 y = 2 . z = 1 2 − t
D.
x = 5 + t 2 y = − 12 . z = 1 2 − t
10 00 A Ó H
C.
x = 1+ t y = t . z = −2t
Í-
B.
x = 1− t y = −t . z = −2t
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
A.
x = 1+ t y = −t . z = −2t
B
TR ẦN
x = t x = 2 − t Câu [156] Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 y = 1 − t ; d 2 y = 1 − t là: z = t z = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
A.
x = − 5 + t 2 . y = 12 z = 1 2 − t
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
D.
x = 1+ t y = −t . z = 2t
x = 2 − t Câu [157] Phương trình hình chiếu vuông góc của d y = 1 + t lên mặt phẳng (P) x + y + z – 2 = 0 là: z = −t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 186
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x − y − 4 = 0 . x + y + z − 2 = 0
B.
5 x + 4 y − z + 14 = 0 . x + y + z − 2 = 0
C.
x − z − 2 = 0 . x + y + z − 2 = 0
D.
5 x + 4 y − z − 14 = 0 . x + y + z − 2 = 0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 187
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1.4.2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN x = 1+ t x = 2 − t x = 2 − t Câu [158] Cho các đường thẳng d1 y = −t ; d 2 y = t ; d 3 y = 1 + t . Chọn câu đúng trong các câu z = −2t z = 2t z = t
B.
d2 // d3.
C.
d1 // d2.
D.
d2 cắt d3.
H
d1 cắt d3 .
-1.
C.
1.
D.
-2.
N
B.
H Ư
2.
TR ẦN
A.
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
x = m + t x −1 y z Câu [159] Với giá trị nào của m thì đường thẳng = = cắt đường thẳng y = 2 − t : 2 −1 1 z = 0
0.
C.
1.
D.
±1 .
Ó
B.
TO
ÁN
-L
Í-
H
-1.
A
x = m + t 2 y = −2 − m .t : z = t
A.
x −1 y + 2 z song song đường thẳng = = 1 1 −1
10 00
B
Câu [160] Với giá trị nào của m thì đường thẳng
Đ
ÀN
x = 2 − t Câu [161] Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = t chéo nhau với đường thẳng z = 0 m ≠ 0.
B.
m ≠ 2.
C.
m ≠ 4.
D.
m ≠ 6.
D
IỄ N
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x = m + t y = −2 − m.t z = t
Trang 188
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
A.
Ơ
N
sau:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = m + 2t x +1 y − 2 z 2 Câu [162] Với giá trị nào của m thì đường thẳng = = trùng đường thẳng y = 2 − m .t 2 1 −1 z = t 1.
B.
±1 .
C.
-2.
D.
-1.
A(0;1;0).
D.
A(0;-1;0).
H Ư
Câu [164] Với giá trị nào của m thì mặt phẳng x – m2y + z + 3m – 1 = 0 vuông góc với đường thẳng
C.
m = ± 1.
D.
m = 0.
10 00
m = 1.
A
B.
Ó
m = − 1.
H
A.
B
TR ẦN
x = −1 + t y = 1− t : z = t
ÁN
-L
Í-
x = −1 + t Câu [165] Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 1 − t nằm trên mặt phẳng x + 2m2y + z + 3m – z = t
A.
TO
4 = 0:
B.
m = 1.
C.
m = ± 1.
IỄ N
Đ
ÀN
m = − 1.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
TP
A(-1;0;1).
ẠO
B.
Đ
A(1;0;0).
G
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
.Q
U Y
x = −1 + t x −1 y z Câu [163] Tọa độ giao điểm của đường thẳng = = và đường thẳng y = 2 − t là: 2 −1 1 z = 0
N
H
Ơ
N
A.
D
D.
m = 0.
Câu [166] Với giá trị nào của m thì đường thẳng
x −1 y + 2 z + 3 vuông góc mặt phẳng (P): = = m 2m − 1 2
x + 3 y − 2z − 5 = 0 A.
m = − 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 189
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. m = 1.
C.
m = ± 1.
D.
m = 0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [167] Với giá trị nào của m thì đường thẳng
x −1 y + 2 z + 3 song song mặt phẳng (P): = = m 2m − 1 2
B.
m = 1.
C.
m = ± 1.
D.
m = 0.
H
m = − 1.
Đ
x + 3 y − 2z − 5 = 0 3 m≠ . 5
B.
3 m≠− . 5
C.
5 m≠ . 3
D.
5 m≠− . 3
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
A.
GÓC – KHOẢNG CÁCH
A
1.4.3.
mặt phẳng (P):
Ó
x −1 y z = = , gọi ϕ là góc giữa d và Ox, cos ϕ bằng: −1 2 3
B.
1
C.
.
ÁN
ÀN
2
3
14 14 14
. . .
D
IỄ N
Đ
D.
14
Í-
− 1
-L
A.
TO
H
Câu [169] Cho d:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x −1 y + 2 z + 3 cắt = = m 2m − 1 2
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [168] Với giá trị nào của m thì đường thẳng
TP
.Q
U Y
N
A.
Ơ
N
x + 3 y − 2z − 5 = 0
x = 1+ t Câu [170] Cho d y = 2 − t và mp (P) y + z + 1 = 0 , gọi ϕ là góc giữa d và (P), ϕ bằng: z = 3
A.
300.
B.
-300. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 190
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0
C.
60 .
D.
-600.
Câu [171] Cho d
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x + 3 y +1 z − 3 và mp (P) x + 2 y + z − 5 = 0 , gọi ϕ là góc giữa d và (P), ϕ = = 1 −2 −1
600.
D.
1500.
600.
D.
450.
.Q
C.
TP
-900.
ẠO
B.
Đ
900.
G
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [172] Cho A(2;3;2), B(6;-1;-2), C(-1;-4;3), D(1;6;-5), gọi ϕ là góc giữa AB và CD, ϕ bằng:
-5.
B.
5.
C.
± 5.
D.
5 . 2
x y −1 z = = thì khoảng cách từ O đến d bằng: 1 2 2
−
H
B.
5 . 3
Í-
0.
-L
A.
Ó
A
Câu [174] Cho đường thẳng d:
10 00
B
A.
TR ẦN
H Ư
Câu [173] Cho I(1;3;4), A(2;0;0). Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng OA bằng:
ÁN
5 . 3
TO
C.
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
-300.
H
B.
N
300.
U Y
A.
N
bằng:
3 . 5
D
IỄ N
Đ
Câu [175] Cho M(-1;1;0), N(1;0;2). Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng MN bằng: A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 191
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
M ( 2;1;0 ) .
D.
M ( 2; −1;1) .
5 . 3
C.
5 2. 3
D.
5 3. 3
.Q TP
B.
ẠO
5 5 . 3
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
A.
x −1 y + 2 z − 3 . Khoảng cách từ O đến d là: = = 2 2 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [177] Cho d:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
Ơ
M ( −1;1;3) .
H
B.
N
M (1; 2;0 ) .
U Y
A.
N
x = 1 − 2t Câu [176] Cho d : y = 2 − t . Điểm M trên d, sao cho khoảng cách từ M đến mp (Oyz) bằng 1 thì: z = 3t
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 192
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1.5.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Câu [178] Cho mặt phẳng (P) 2x + 3y – z + 8 = 0 và A(2;2;3) . Mặt cầu (S) qua A, tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc trục hoành có phương trình là: 2
Ơ
N
26 581 . A. x − + y 2 + z 2 = 5 25 2
2
TP
.Q
28 649 . C. x − + y 2 + z 2 = 5 25 2
ẠO Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
29 686 . D. x − + y 2 + z 2 = 5 25
G
x − 2 y −1 z = = . Tọa độ hình chiếu vuông góc 1 2 1
H Ư
N
Câu [179] Cho điểm M(1; 0; 0) và đường thẳng d: của M lên d là:
TR ẦN Ó
D.
B
C.
10 00
B.
( 1 4 ; − 12 ; − 3 4 ). ( 3 2 ; − 12 ; 0). ( 3 2 ; 0; − 1 2 ) . ( 1 4 ; 1 2 ; 3 4 ).
A
A.
qua d là:
ÁN
A. (1;1; −2 ) .
x −1 y − 2 z = = . Tọa độ điểm đối xứng của M 1 2 1
-L
Í-
H
Câu [180] Cho điểm M(1; -1; 0) và đường thẳng d:
( −1;1; −2) .
C.
( −1;1;2) .
D.
( 0;0; −1) .
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
H
27 614 . B. x − + y 2 + z 2 = 5 25
x = −t Câu [181] Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng d y = 2 + t . Gọi M là giao điểm của d và z = 3 − t
(ABC). Cao độ của M là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 193
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
3.
B.
-1.
C.
0.
D.
6.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
2
2
N
Câu [182] Cho mặt cầu (S): ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9 và mặt phẳng (P): x + 2y – z – 11 = 0.
D.
6. 2
2
2
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [183] Cho mặt cầu (S): ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9 và mặt phẳng (P): x + 2y – z – 11 = 0.
G
Đ
Tâm đường tròn thiết diện khi cắt (S) bởi (P) là:
( 2;3;3) .
B.
( −2;3; −3) .
C.
( 2;3; −3) .
D.
( 2; −3;3) .
B
TR ẦN
H Ư
N
A.
(-3;2;-2).
B.
(-3;2;2).
C.
(3;2;-2).
D.
(-3;-2;-2).
Í-
H
Ó
A
A.
10 00
Câu [184] Cho mp (P): x – y + z + 1 = 0 và A(1; -2; 2). Tọa độ A’ đối xứng với A qua (P) là:
(11 9 ; 8 9 ; 34 9 ) . (119 ; 8 9 ; − 34 9 ) . (119 ; − 8 9 ; 34 9 ) . ( − 119 ; − 8 9 ; 34 9 ) .
TO
A.
ÁN
xúc với (P) là:
-L
Câu [185] Cho P(x): 2x – y – 2z + 1 = 0 và I(3;-5;2). Tọa độ tiếp điểm của (P) và mặt cầu tâm I, tiếp
Đ
ÀN
B.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
3.
TP
C.
H
3.
N
B.
U Y
6.
.Q
A.
Ơ
Bán kính đường tròn thiết diện khi cắt (S) bởi (P) là:
D
IỄ N
C.
D.
Câu [186] Phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là: A.
2
2
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3)
2
= 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 194
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
2
2
= 9.
2
2
2
= 4.
2
2
2
= 2.
B.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3)
C.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3)
D.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3)
2
2
= 4.
2
2
2
= 1.
( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1)
D.
( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1)
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [188] Cho (P): 2x + y – 2z + 1 = 0, A(1;2;-3), d:
x −1 y z +1 . Đường thẳng qua A, vuông = = 1 2 −2
B.
x = 1− t . y = 2 z = −3 + t
C.
x = 1 − 2t y = 2 − 2t . z = −3 + 3t
D.
x = 1+ t . y = 2 z = −3 + 2t
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
A.
x = 1+ t . y = 2 z = −3 + t
G
góc với d và song song với (P) có phương trình là:
x +1 y −1 z = = . Điểm M thuộc ∆ để tam giác MAB có diện 2 2 −1
ÀN
Câu [189] Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và ∆ :
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2
C.
Ơ
= 9.
H
2
N
2
( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1)
U Y
2
B.
.Q
= 16.
TP
2
ẠO
2
( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1)
Đ
2
A.
N
Câu [187] Phương trình mặt cầu tâm I(1;1;-1) và tiếp xúc mặt phẳng x + 2y + 2z – 4 = 0 là:
Đ
tích nhỏ nhất có tọa độ là:
D
IỄ N
A.
M ( 3; −1; 4 ) .
B.
M ( −1;1;0 ) .
C.
M (1;0;2 ) .
D.
M ( −3;2; −2 ) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 195
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [190] Cho mặt phẳng (P): x – y + z – 1 = 0 và A(1;2;-1). Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) là:
H (−2; −1;2).
B.
H (2;1;0).
C.
H (1;0;0).
D.
H (1;1;1).
A ( 3; 2; −1) .
N
x −1 y + 2 z −1 và (P): 2x + y + z + 2 = 0. Phương trình hình chiếu vuông góc = = 1 2 −1
2 x + y + z + 2 = 0 . x − y − z − 2 = 0
D.
2 x + y + z + 2 = 0 . x + y − z − 2 = 0
B
C.
10 00
2 x + y + z + 2 = 0 . 2 0 x y z − + − =
A
B.
Ó
2 x + y + z + 2 = 0 . x − y − z + 2 = 0
-L
Í-
H
A.
TR ẦN
của d trên (P) là:
TO
khối hộp là:
ÁN
Câu [193] Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;-1;1), C’(4;5;-5). Thể tích A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Câu [192] Cho d:
Ơ H
A (1; −2;1) .
.Q
C.
TP
A ( 2;0;0 ) .
ẠO
B.
Đ
A (1;1;1) .
G
A.
U Y
N
x −1 y + 2 z −1 và (P): 2x + y + z - 4 = 0. Tọa độ giao điểm của (P) và d là: = = 1 2 −1
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [191] Cho d:
N
A.
ÀN
7. 8.
C.
9.
D.
10.
D
IỄ N
Đ
B.
Câu [194] Cho P(1;1;1), Q(0;1;2), ( a ) : x − y + z + 1 = 0 . Điểm M có tung độ là 1, nằm trong (α ) và thỏa mãn MP = MQ có hoành độ là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 196
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
1 . 2
B.
−1 . 2
C.
1.
D.
0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x + 8y - 14z + 15 = 0.
C.
x – 8y - 14z – 15 = 0.
D.
x + y - z – 6 = 0.
.Q
B.
TP
x – 8y + 14z – 15 = 0.
ẠO
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
khoảng cách M đến (P) lớn nhất là:
N
G
Câu [196] Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 2y – 6z + 5 = 0, và mp (P): 2x + 2y – z + 16 = 0. Điểm
4.
C.
3.
D.
2.
TR ẦN
B.
B
5.
10 00
A.
H Ư
M di động trên (S), N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của MN là:
Câu [197] Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 6x - 2y – 4z - 5 = 0. Gọi A là giao điểm của (S) và tia Oz ( 3x + y + 3z – 15 = 0.
B.
3x + y – 3z + 15 = 0.
C.
3x – y – 3z +15 = 0.
D.
3x - y + 3z - 15 = 0.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
A
A có cao độ dương). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:
TO
Câu [198] Cho A(2;1;-1) và mp (P) x + 2y – 2z + 3 = 0, d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với
M (1; −1;2) . M (1; −1;1) .
ÀN
A.
Đ
(P). Điểm M có tọa độ nguyên, thuộc d sao cho OM = 3 có tọa độ là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
H
Ơ
N
x = 1 + 2t Câu [195] Cho M(2;0;3), đường thẳng d y = 2t . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d, sao cho z = 1+ t
D
IỄ N
B.
C.
M ( 3;3; −3) .
D.
M ( 0; −1; −1) .
Câu [199] Cho tứ diện ABCD có A(2;-1;1), B(3;0;-1), C(2;-1;3), D thuộc Oy. Biết thể tích tứ diện A.BCD bằng 5. Tung độ của D là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 197
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
2 hoặc -2.
B.
4 hoặc -4.
C.
-18 hoặc 12.
D.
0 hoặc -2.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
-10.
B.
1.
C.
-2.
D.
3 . 5
TP
Câu [201] Cho A(2;0;-3), B(4;-2;-1), (P) x + y + 2z + 4 = 0. Đường thẳng d nằm trên (P), sao cho mọi
B.
(3;1;-2).
C.
(1;1;2).
D.
(-1;0;-2).
ẠO
(1;-1;1).
N
G
Đ
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
điểm thuộc d đều cách đều A và B. d có vector chỉ phương là:
B.
Cắt nhau.
C.
Song song nhau.
D.
Trùng nhau.
H 2
2
Í-
( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 )
2
= 9, mp (P) x + 2 y − z − 11 = 0 . Tọa độ tâm của
-L
Câu [203] Mặt cầu (S)
A
Chéo nhau.
Ó
A.
10 00
B
TR ẦN
x = 1+ t x = 2 + t Câu [202] Cho ∆1 y = 2 − t ; ∆ 2 y = 1 − t , vị trí tương đối của hai đường thẳng đó là: z = −2 − 2t z = 1
ÁN
đường tròn giao tuyến của (P) và (S) là: (0;-1;-1).
B.
(-1;-3;0).
TO
A. C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
A.
N
Câu [200] Cho A(1;-3;-2), B(-4;3;-3). Cao độ điểm N thuộc Oz sao cho N cách đều A và B là:
ÀN
(2;3;-3).
Đ
D.
Đáp án khác.
D
IỄ N
Câu [204] Cho A(0;1;2), B(0;2;1), C(-2;2;3). Độ dài đường cao AH là: A. B.
1 . 2 2 . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 198
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
6
D.
3
2 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
. .
Ơ N
C.
-3.
U Y
5.
.Q
B. D.
H
5.
TP
7.
ẠO
Câu [206] Cho A(-1;-2;2), B(-3;-2;0), mp (P) x + 3y – z + 2 = 0. Vector chỉ phương của đường thẳng
Đ
(1;-1;0).
B.
(2;3;-2).
C.
(1;-2;0).
D.
(3;-2;-3).
H Ư
N
G
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
giao tuyến của (P) và mp trung trực của AB là:
Câu [207] Cho mp (P): 3x – 2y + 6z + 2m – 2 = 0, mc (S) x2 + y2 + z2 + 6x – 2z + 1 = 0. Với giá trị
m = 8; m = −13.
D.
m = 2; m = −1.
10 00
C.
A
m = 13; m = −8.
Ó
B.
H
m = 1; m = −2.
Í-
A.
B
nào của m thì (P) tiếp xúc với (S):
x −1 y + 3 z − 3 , mp (P) 2 x + y − 2 z + 9 = 0 , (Q) x − y + z + 4 = 0. Một mặt cầu = = 2 1 −1
ÁN
-L
Câu [208] Cho d:
có tâm thuộc d, tiếp xúc (P), cắt (Q) theo một đường tròn có chu vi 2π , mặt cầu đó có phương trình là:
TO
2
ÀN
2
C.
( x + 3) + ( y − 5) + ( z − 7 )
2
D.
( x − 2 ) + ( y + 3)
B.
2
2
= 4.
2
2
= 4.
2
2
Đ
( x − 2) + ( y + 5) + ( z − 2 )
IỄ N D
2
x 2 + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 4.
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A.
N
x = 1 + 2t Câu [205] Cho M(2;-1;3) và d y = 2 − t . Khoảng cách từ M đến d là: z = 3t
+ z 2 = 4.
Câu [209] Mặt phẳng (P) chứa d:
x −1 y z +1 và vuông góc với mp(Q) 2x + y – z = 0 có phương = = 2 1 3
trình là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 199
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
2 x − y −1 = 0.
B.
x − 2 y + z = 0.
C.
x + 2 y + z = 0.
D.
x + 2 y − 1 = 0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 8 z − 2 = 0.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 8 z + 2 = 0.
H
C.
N
x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 8 z − 25 = 0.
U Y
B.
.Q
x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 8 z + 25 = 0.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
A.
N
Câu [210] Phương trình mặt cầu tâm I(3;2;4), tiếp xúc trục Oy là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 200
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N U Y
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
TRỤ - MẶT CẦU – MẶT NÓN
H
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – MẶT
N
CHUYÊN ĐỀ 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 201
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2.1. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Công thức diện tích:
N
1 AC .BD, AC ⊥ BD . 2
p ( p − a )( p − b )( p − c ) .
H Ư
N
Hình vuông: S = a2.
TR ẦN
Hình chữ nhật: S = a.b. •
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
abc 1 1 a.ha = ab.sin C = = p.r = 2 2 4R
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tam giác thường: S =
TP
1 a.b (a,b là 2 cạnh góc vuông). 2
ẠO
Tam giác vuông: S =
U Y
a2 3 a 3 . , đường cao tam giác đều: ha = ma = 4 2
Đ
Tam giác đều: S =
N
H
Hình thoi : S =
Ơ
•
Công thức thể tích khối chóp :
-L
Í-
A ' ∈ SA, B ' ∈ SB, C ' ∈ SC
Ó
VS . ABC SA SB SC = . . VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
A
Công thức tỉ số thể tích:
H
•
10 00
B
V = 1/3 diện tích đáy * đường cao ( V=1/3 S.h) => đường cao h = 3V/S
Thể tích lăng trụ: V= B.h = Sđáy . đường cao
•
Thể tích khối hộp: V =a.b.c
ÀN
TO
ÁN
•
Đ
Câu [211] Cho tứ diện A.BCD đều cạnh a. Thể tích của A.BCD là:
B.
a3 2 . 12
D
IỄ N
A.
a3 6 . 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 202
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
a3 3 . 12
D.
a3 3 . 9
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N Ơ
a3 3 . 4
H Ư
D.
TR ẦN
a3 3 . 6
B
C.
10 00
B.
a3 2 . 3
A
3a 3 . 2
Ó
A.
N
G
Câu [213] Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể tích khối lăng trụ là:
1 . 2
B.
1 . 3
Í-
TO
ÁN
A.
-L
ABCD.A’B’C’D’ là:
H
Câu [214] Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích tứ diện A.CB’D’ và khối hộp
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
a3 3 . 2
H
a3 2 . 6
N
C.
U Y
a3 3 . 4
.Q
B.
TP
a3 2 . 2
ẠO
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [212] Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a thì thể tích của khối chóp đó là:
1 . 4
ÀN
C.
1 . 6
IỄ N
Đ
D.
D
Câu [215] Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A.
1 . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 203
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
1 . 3
C.
1 . 4
D.
1 . 6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [216] Cho hình chóp S.ABCD gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD.
S.MNPQ
có
đáy
MNPQ
a3 2 . 3
B
D.
10 00
a3 2 . 6
A
C.
SM ⊥ ( MNPQ ) . Biết
Ó
a3 2 . 2
vuông,
H
B.
hình
Í-
A.
là
TR ẦN
MN = a, SM = a 2. Thể tích khối chóp S.MNPQ là: a3 3 . 2
Ơ H
chóp
-L
Câu [218] Hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông, SM ⊥ ( MNPQ ) . Biết MN = a, góc giữa
ÁN
SP và đáy là α . Thể tích khối chóp S.MNPQ là: a3 2 cos α . 3
ÀN
TO
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Câu [217] Hình
N
1 . 8
U Y
D.
.Q
1 . 6
TP
C.
ẠO
1 . 4
Đ
B.
G
1 . 16
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tỉ số thể tích hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:
IỄ N
Đ
B.
a3 3 tan α . 6 a3 3 cos α . 6
D.
a3 2 tan α . 3
D
C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 204
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [219] Hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông, SM vuông góc đáy; MN = SM = a. Mặt cầu tâm M, tiếp xúc mặt phẳng (SNP), có bán kính là:
a . 2
B.
a 3 . 2
C.
a
D.
a 2
Ơ
. .
U Y
2
N
H
3
N
A.
C.
600.
D.
750.
TP
450.
ẠO
B.
Đ
300.
G
A.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đường kính là 2a. Góc giữa SC và đáy là:
H Ư
Câu [221] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc đáy. Biết
a3 3 . 3
B
`
10 00
D.
A
2a 3 3 . 3
Ó
C.
H
a3 2 . 6
Í-
B.
-L
A.
a3 3 . 6
TR ẦN
AB = a 2 , góc giữa (SBD) và đáy là 600 . Thể tích tứ diện S. BCD là:
ÁN
Câu [222] Khối tứ diện đều cạnh a, có diện tích toàn phần là: a2 3 . 6
ÀN
TO
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Câu [220] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Biết AB = a, và
D
IỄ N
Đ
B.
3a 2 3 . 4
C.
4 a 2 6.
D.
a 2 3.
Câu [223] Hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, đường cao
a 2 thì có bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2
bằng: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 205
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
a 2 . 4
B.
a 2 . 2
C.
a.
D.
a 2.
Ơ
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
Câu [224] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các mặt bên là tam giác
Câu [225] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mặt bên là tam giác cân và tạo
D.
a 3 tan 2 . 3
10 00
a 3 tan α . 3
A
C.
Ó
a 3 tan α . 6
H
B.
Í-
a 3 tan α 2 . 6
ÁN
-L
A.
B
với đáy góc α , thể tích S.ABCD là:
TO
Câu [226] Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao bằng h, đường cao tạo với mặt bên góc 450.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q
a3 . 12
TP
D.
ẠO
a3 2 . 24
Đ
C.
G
B.
a3 3 . 16
N
a3 3 . 48
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
đều. Thể tích tứ diện S.OMN là:
ÀN
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
IỄ N
Đ
A.
h3 . 3
2h 3 . 3
C.
4h 3 . 3
D
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 206
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5h 3 D. . 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [227] Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao 3h, bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD
h3 . 6
Câu [228] Hình chóp S.ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc nhau và có độ dài đều bằng
6 . 3
ẠO
D.
Đ
2 . 3
G
C.
N
2 2 . 3
H Ư
B.
TR ẦN
2 2.
B
A.
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
tích khối chóp S.ABC là:
2 , thể
Câu [229] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có AB = 3, BC = 4, ∠ABC = 300 .
A
Đường cao có độ dài là 5. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 9.
B.
10.
C.
10 3.
D.
30.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A.
TO
Câu [230] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S
ÀN
xuống đáy trùng với trung điểm H của AD, góc giữa SD và đáy là 600. Thể tích S.ABCD là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
h3 . 3
H
C.
N
3h3.
U Y
B.
.Q
6h3 .
TP
A.
N
bằng 2h. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
IỄ N
Đ
A.
a3 6 . 6 a3 3 . 3
C.
a 3 3.
D.
a3 3 . 6
D
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 207
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [231] Cho hình chóp A.BCD, gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm AB, AC. Tỉ số thể tích của hai 2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Ơ
A.
N
khối chóp A.BCD và A.B’C’D là:
H
Câu [232] Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V. Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng qua
N
TR ẦN
Câu [233] Hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy. Biết SA = AB = a và tam giác ABC đều. Thể tích
10 00
a3 3 . 3
A
D.
Ó
a3 3 . 2
H
C.
Í-
a3 3 . 12
-L
B.
ÁN
A.
a3 3 . 6
B
S.ABC là:
TO
Câu [234] Hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, biết SA = AB = a và ∆ ABC vuông cân tại B. Thể tích khối chóp S.ABC là:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
5V . 6
U Y
D.
.Q
7V . 8
TP
C.
ẠO
V . 8
Đ
B.
G
V . 2
N
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
trung điểm của SA và song song với đáy thì khối chóp cụt tạo thành có thể tích là:
a3 . 3
ÀN
Đ
A.
a3 . 6
C.
a3 2 . 3
D
IỄ N
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 208
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3a 3 3 . 12
D.
Câu [235] Hình chóp S.ABC có thể tích bằng 4m3, ∆SAB vuông cân tại A, có AB = 4m. Khoảng cách
3m.
C.
3
2.
D.
4
2.
ẠO Đ
3.
G
B.
N
6 . 4
H Ư
A.
6 thì có độ dài các cạnh là:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [236] Tứ diện đều A.BCD có diện tích toàn phần là
B.
1/4.
C.
1/3.
D.
1/2.
10 00
1/6.
A
A.
B
Câu [237] Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện A.CB’D là:
H
Ó
Câu [238] Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2a,
B.
a3 3 . 2
-L
a3 3 . 3
TO
ÁN
A.
Í-
AA ' = a 3 , thể tích khối lăng trụ là:
a 3 3.
D.
3a3 .
IỄ N
Đ
ÀN
C.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
1m.
H
C.
N
3 m. 2
U Y
B.
.Q
2 m. 3
TP
A.
N
từ C đến (SAB) là:
D
Câu [239] Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật tăng lên gấp đối thì thể tích hình hộp tăng lên bao nhiêu lần:
A.
2.
B.
4.
C.
6. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 209
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
8.
Câu [240] Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAC cũng là tam giác đều và
a3 . 8
ẠO
Câu [241] Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân đỉnh
D.
a3 . 3
Đ
a3 2 . 6
G
C.
N
a3 . 6
H Ư
B.
TR ẦN
a3 2 . 3
B
A.
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
S và vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
VA.IJK VA.BCD
H
Ó
A
Câu [242] Tứ diện A.BCD, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD. Tỉ số thể tích
1 . 3
-L
B.
ÁN
1 . 8
TO
A.
Í-
bằng:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
a3 3 . 8
H
C.
N
a3 . 4
U Y
B.
.Q
a3 . 3
TP
A.
N
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
1 . 6
Đ
ÀN
C.
D
IỄ N
D.
1 . 4
Câu [243] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và ∠ASB = 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
a3 2 . 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 210
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
a3 2 . 8
C.
a3 2 . 12
D.
a3 2 . 16
Ơ
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
Câu [244] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , SA = a và
.Q
a3 2 . 9
TP
D.
ẠO
a3 2 . 25
Đ
C.
G
B.
a3 2 . 16
N
a3 2 . 36
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Thể tích tứ diện A.NBI là:
Câu [245] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a, SA vuông
10 00
B
góc (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp
3a 3 3 . 50
Ó
C.
H
3a 3 3 . 40
Í-
B.
-L
a3 3 . 10
TO
ÁN
A.
A
S.BCNM là:
a3 3 . 20
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
SA vuông góc đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC, I là giao điểm của BM và AC.
Đ
Câu [246] Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a. Trên đường thẳng qua C vuông góc với mặt
IỄ N
phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và AD
D
tại E. Thể tích khối tứ diện C.DEF là:
A.
a3 . 16
B.
a3 . 36 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 211
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a3 C. . 9
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a3 . 25
D.
Câu [247] Hình chộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a, lấy điểm M trên cạnh
B.
a . 2
C.
a . 3
D.
a . 4
N
a.
G
Đ
Câu [248] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B. Cạnh SA vuông góc với
N
đáy. Từ A kẻ đường AD vuông góc SB và đường AE vuông góc SC. Biết rằng AB= a, SA = 2a. Thể
D.
8 3 a. 45
TR ẦN
8 3 a. 35
B
C.
10 00
8 3 a. 25
A
B.
Ó
8 3 a. 15
H
A.
H Ư
tích khối chóp S.ADE là:
Í-
Câu [249] Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
-L
OA = a, OB = b, OC = c. Chiều cao OH của hình chóp bằng: abc
ÁN
A.
TO
2 a 2b 2 + a 2 c 2 + b 2 c 2
D
IỄ N
C. D.
abc
a 2b 2 + a 2 c 2 + b 2 c 2 2abc
Đ
ÀN
B.
2 2
a b + a 2c 2 + b 2c 2
. .
abc 2 2
.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
A.
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
AD sao cho AM = 3 MD. Khoảng cách từ M đến mp (AB’C) là:
4 a b + a 2c 2 + b 2c 2
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 212
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [250] Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a, OC = 2a. Gọi H là chân đường cao đỉnh O của hình chóp. Thể tích khối chóp O.HBC
4 3 a. 27
ẠO
Câu [251] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a, các cạnh SA, SB, SC tạo với đáy góc
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Thể tích khối chóp
G
Đ
S.DBC bằng: a3 3 . 96
B.
5a 3 3 . 96
C.
7a3 3 . 96
D.
11a 3 3 . 96
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
A.
Ó
Câu [252] Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, AC = 7a. Các mặt bên SAB, SBC,
B.
7 a 3 3.
C.
8 a 3 3.
-L
6 a 3 3.
TO
ÁN
A.
Í-
H
SAC tạo với đáy một góc 600. Thể tích S.ABC bằng:
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
1 3 a. 9
H
C.
N
2 3 a. 27
U Y
B.
.Q
1 3 a. 27
TP
A.
N
bằng:
ÀN
9 a 3 3.
Đ
Câu [253] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, AB = AC = 5a; BC = 6a. Các mặt bên tạo
D
IỄ N
với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3a 3 3.
B.
4 a 3 3.
C.
5 a 3 3.
D.
6 a 3 3.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 213
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [254] Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B; cạnh SA vuông góc với đáy. Biết rằng AB = a, BC = b, SA = c. Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng: ac
.
a2 + c2 bc
. .
ab
D.
a + b2 + c2
.
TP
2
1 . 3
D.
3 . 5
Đ
G
C.
N
1 . 5
H Ư
B.
TR ẦN
2 . 3
B
A.
V SB ' 2 = . Tỉ số S . AB 'C ' D ' bằng: VS . ABCD SB 3
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
SC, SD lần lượt tại B’; C’; D’, biết
ẠO
Câu [255] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD; mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC, cắt SB,
A
Câu [256] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Điểm M trên cạnh
Ó
AD sao cho AM = 3MD. Khoảng cách từ M đến mp (AB’C) bằng: a.
B.
a . 2
C.
2a . 3
TO
ÁN
-L
Í-
H
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
a + b2
H
2
N
ab
C.
Ơ
N
b2 + c2
U Y
B.
.Q
A.
a . 4
Đ
ÀN
D.
IỄ N
Câu [257] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối tứ diện
D
A’BB’C bằng:
A.
a3 3 . 3
B.
a3 3 . 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 214
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
a3 3 . 9
D.
a3 3 . 12
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [258] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M là trung điểm A’B’, N là trung điểm
N Ơ
a 6 . 2
B
D.
10 00
a 5 . 2
A
C.
Ó
a 3 . 2
H
B.
Í-
a 2 . 2
-L
A.
a 6 , khoảng cách từ A tới mp (SBC) bằng: 2
TR ẦN
phẳng đáy (ABC). Biết SA =
H Ư
N
Câu [259] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc mặt
ÁN
Câu [260] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp
TO
(ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của CD. Khoảng cách từ S đến BE bằng: a 5 . 5
ÀN
A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
a3 . 12
H
D.
N
a3 . 9
U Y
C.
.Q
a3 . 6
TP
B.
ẠO
a3 . 3
Đ
A.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
BC. Thể tích khối tứ diện A.DMN là:
a 3 . 3
C.
3a 5 . 5
D.
2a 3 . 3
D
IỄ N
Đ B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 215
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [261] Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC = a, trên đường thẳng vuông góc với
mp(ABC) tại điểm A, lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600. Độ
a 6 . 2
ẠO
Câu [262] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều và điểm A’ cách
D.
a3 3 . 4
N
C.
a3 3 . 3
H Ư
a3 3 . 5
TR ẦN
B.
B
a3 3 . 2
10 00
A.
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ bằng:
Ó
A
Câu [263] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA = a.
B.
a 6 . 6
-L
a 5 . 5
TO
ÁN
A.
Í-
H
Khoảng cách giữa BD và SC bằng:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
a 5 . 2
H
C.
N
a 3 . 2
U Y
B.
.Q
a 2 . 2
TP
A.
N
dài SA bằng:
2a 5 . 5
Đ
ÀN
C.
a 6 . 3
D
IỄ N
D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 216
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2.2. MẶT NÓN – MẶT TRỤ - MẶT CẦU Khối nón: S xq = π .r.l ,
Stp = S xq + S day
H
Ơ
N
1 1 V = S day .h = π .r 2 .h 3 3
U Y
Khối trụ:
S xq = 2.π .r.h,
.Q
•
TP
Stp = S xq + Sday
Đ
Khối cầu:
G
4 V = π R3 3
H Ư
S = 4π .R 2 ,
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
V = Sday .h = π .r 2 .h •
N
, với l là đường sinh, h là đường cao, r là bán kính đáy : l = r 2 + h2 .
a 13.
C.
a 6.
D.
a 3.
B
B.
10 00
a 14.
A
A.
TR ẦN
Câu [264] Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, 2a, 3a. Độ dài đường chéo hình hộp là:
Ó
Câu [265] Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng x, gọi S là diện tích xung quanh của
Í-
H
hình lăng trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S bằng:
π x 2 2.
B.
2π x 2 2.
ÁN
-L
A.
π x2
.
TO
C.
2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
•
3 2 π x 2. 2
ÀN
Đ
D.
IỄ N
Câu [266] Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng x, gọi S là diện tích xung quanh của
D
hình lăng trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S bằng:
A.
π x 2 2.
B.
2π x 2 2.
C.
π x2 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 217
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2π x2 .
D.
Câu [267] Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng CA’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, khi quay quanh trục CC’. Diện tích S bằng:
π a2 .
B.
π a 2 6.
C.
π a 2 3.
D.
π a 2 2.
N
H
Ơ
N
A.
D.
π a 2 3.
G
π a 2 2.
N
C.
Đ
.
H Ư
3
TR ẦN
π a2 3
ẠO
.
2
B.
TP
π a2 2
A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
.Q
tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
Câu [269] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón tròn xoay có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung
3
π a2 6
C.
.
10 00 A
ÁN
2
.
Ó
B.
H
π a2 3
.
Í-
2
-L
π a2 3
A.
B
quanh của hình nón bằng:
π a2 2
D.
TO
2
.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Câu [268] Một tứ diện đều cạnh a, có một đỉnh là đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba đỉnh còn lại của
ÀN
Câu [270] Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc
Đ
với cạnh BC. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB có bao nhiêu hình nón khác nhau
D
IỄ N
được tạo thành: A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 218
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [271] Hình nón có chiều cao bằng h và góc ở đỉnh là 2β . Diện tích xung quanh của hình nón là:
π h 2 sin β . cos 2 β
B.
π h 2 tan β .
C.
π h2 . cos β
D.
π h 2 sin β .
N
H
Ơ
N
A.
3a 2 3.
C.
9a 2 . 2
D.
9a2 .
.Q
B.
TP
3a 2 3 . 2
N
G
Đ
ẠO
A.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
diện qua đỉnh của khối nón có diện tích lớn nhất bằng:
TR ẦN
Câu [273] Hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và có đáy nội tiếp trong đường tròn đáy của hình nón. Biết cạnh đáy của hình chóp bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Thể tích hình
π a3 6
3
10 00
ÁN
π a3 6
.
Í-
π a3 6
C.
.
H
9
-L
B.
.
A
12
Ó
π a3 6
A.
B
nón bằng:
D.
.
TO
6
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Câu [272] Khối cầu có bán kính bằng a nội tiếp trong một khối nón, chiều cao khối nón là 3a, các thiết
ÀN
Câu [274] Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trả ra trên mặt
IỄ N
Đ
phẳng ta được 2R . 3
B.
R . 3
D
A.
2 hình tròn có bán kính R. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng: 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 219
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
R 2 . 2
D.
2R 3 . 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [275] Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu có bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với các
Ơ
π.
B.
π
C.
2π .
D.
3π .
N
H
A.
ẠO
Câu [276] Hình trụ có bán kính đáy bằng 5, khoảng cách hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần khối trụ
C.
120π .
D.
35π .
Đ
95π .
G
B.
N
70π .
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
bằng:
Câu [277] Hình nón có bán kính bằng R và thiết diện qua trục là tam giác đều. Diện tích xung quanh
2
π R2 3
D.
10 00 . .
ÁN
4
A
π R2 3
C.
Ó
π R2 .
H
B.
Í-
2π R2 .
-L
A.
B
của hình nón là:
TO
Câu [278] Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a 3, AC = a. Xoay tam giác ABC xung quanh cạnh
ÀN
BC, tạo ra khối tròn xoay có thể tích là:
π a3
IỄ N
Đ
A.
D
B. C.
3
π a3 2
π a3 4
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
.
TP
2
N
mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ là:
. . .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 220
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2π a 3 D. . 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [279] Hình trụ có bán kính đáy là R, thiết diện qua trục là hình vuông. Khối cầu ngoại tiếp hình
4π R 3 2 . 3
C.
4π R 3 . 3
D.
8π R 3 2 . 3
Ơ
B.
H
8π 2 R 3 .
ẠO
Câu [280] Cắt mặt cầu bán kính 2R bằng một mặt phẳng, ta được đường tròn có bán kính R. Khoảng
R . 2
C.
R 2 . 3
D.
R 3 . 3
Đ
B.
G
R 3.
B
TR ẦN
H Ư
N
A.
10 00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là:
Câu [281] Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a, và chứa một khối cầu. Khối
2π a 2 . 3
ÁN
B.
H
.
Í-
3
-L
π a2
A.
Ó
A
cầu tiếp xúc với các mặt xung quanh và mặt đáy. Diện tích khối cầu là:
π a2
.
TO
C.
ÀN
12
π a2
IỄ N
Đ
D.
2
.
Câu [282] Một khối cầu có thể tích bằng
D
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
A.
N
trụ có thể tích là:
4π nội tiếp trong khối lập phương (các mặt của hình lập 3
phương đều tiếp xúc với khối cầu). Thể tích khối lập phương bằng:
A.
1.
B.
8.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 221
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.
5π . 4
D.
4π .
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu [283] Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a, 2a, 2a, thì thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
C.
3π a2 .
D.
4π a2 .
Đ
2π a2 .
G
B.
N
π a2 .
H Ư
A.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu [284] Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là:
C.
3π a2 .
D.
4π a2 .
10 00
2π a2 .
A
B.
Ó
π a2 .
H
A.
B
Câu [285] Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương là:
có thể tích là:
π a3 .
ÁN
A.
TO
π a3
B.
ÀN
2
π a3
IỄ N
Đ
C.
D
D.
-L
Í-
Câu [286] Hình lập phương có cạnh bằng a. Hình trụ có đường tròn đáy nội tiếp đáy hình lập phương
3
π a3 4
.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
9π a 3 . 2
Ơ
D.
H
9π a3.
N
C.
U Y
9π a 3 . 4
.Q
B.
TP
9π a 3 . 5
ẠO
A.
N
hộp là:
. .
Câu [287] Có 7 viên bi kích thước bằng nhau và có bán kính đều bằng r được xếp kín vào đáy của một chiếc hộp hình trụ sao cho 6 viên bị xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Diện tích đáy của hình trụ là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 222
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
6π r 2 .
B.
9π r 2 .
C.
8π r 2 .
D.
10π r 2 .
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu [288] Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc đáy. Biết SA = AB = 1.
24
U Y .Q
. .
H Ư
N
Câu [289] Hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy và ∆ ABC vuông tại B. Cho SA = AC = kính mặt cầu ngoại tiếp S. ABC là:
A.
C.
2 2.
D.
4.
B
2.
10 00
B.
TR ẦN
1.
2 . Bán
A
Câu [290] Hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a, AB = 2a và vuông góc đáy, xoay hình
2 π a 2 3.
C.
π a 2 5.
TO
ÁN
B.
.
Í-
A.
-L
π a2 5
H
Ó
chóp một vòng quanh trục AB thì hình nón tạo thành có diện tích xung quanh là:
π a2 3 2
.
D
IỄ N
Đ
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
π 3
D.
TP
2
ẠO
π 3
C.
.
Đ
6
G
π 3
N
π 3.
B.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H
A.
Ơ
Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 223
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
PHẦN 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
TOÁN ỨNG DỤNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 224
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
t
Công thức lãi kép, số tiền nhận được sau t năm ( lãi nhập vốn): T = T0 (1 + r ) .
Ơ
N
72 . r
N
H
Thời gian để số tiền gửi tăng gấp đôi: t ≈
2
3
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ư
Trong đó: r% là lãi suất mỗi năm, và x = 1 + r % .
N
G
Đ
1 − xt = T0 x 1− x
)
ẠO
(
= T0 (1 + r % ) + (1 + r % ) + (1 + r % ) + ...
TP
T = T0 (1 + r % ) + (T0 + T0 (1 + r % ) ) .r % + ...
.Q
nhập vốn, số tiền thu được sau t năm:
TR ẦN
T0: là số tiền gửi vào hàng năm, T: là số tiền tại thời điểm t sau khi gửi.
10 00
B
[1]. Đoạn sông Đồng Nai rộng 500m, để tạo điều kiện cho nhân dân hai bờ sông đi lại giao lưu buôn bán, người ta cho xây dựng cây cầu bắt qua sông: bề dày của cầu là 10cm, chiều rộng của cầu là 4m,
A
chiều cao tối đa của cầu là 7m so với mặt sông. Hãy ước lượng thể tích xi măng xây để xây dựng thân
H
Ó
cây cầu.
Í-
A.
-L
B.
ÁN
C.
[2].
TO
D.
204 m3 . 178m 3 . 1400 m 3 . 750m 3 .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Mỗi năm gửi tiết kiệm một khoản tiền đều đặn là T0 (VNĐ), lãi suất ổn định là r % một năm, lãi
ÀN
Vào năm 1626 ông Michle có bán gia tài của mình đựoc 24$ và gởi vào một ngân hàng ở Đức với lãi
Đ
suất 6% trong 1 năm. Đến năm 2007 trong một lần tìm lại các giấy tờ của gia đình mình cháu ông Michle-
IỄ N
Role mới biết điều đó và muốn rút hết số tiền mà ông mình là Michale đã gởi vào lúc trước, ở ngân hàng X.
D
Ngân hàng X trả cho ông Role số tiền là 572,64$. Ông Role không đồng ý với số tiền đó. Như vậy thật sự
ông Role phải nhận được số tiền là bao nhiêu?
A.
572,64$.
B.
105.000.000.00 0$. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 225
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
105.000.000$.
D.
572.640.000$.
[3]. Sau nhiều năm làm việc anh Nguyễn văn Ba tiết kiệm được P đồng, dự định số tiền đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện này với số tiền đó anh ta không đủ để mua ngôi nhà theo ý mình thích vì trị giá của ngôi nhà đó giá 2P đồng và ngôi nhà này do người anh (ông Nguyễn Văn An) của anh ta bán
Ơ
N
lại. Hiện giờ mặc dù không đủ số tiền nhưng ông An vẫn đồng ý cho em mình ở với thỏa thuận rằng
H
khi nào Ba giao cho An 2P đồng thì được nhận giấy tờ của ngôi nhà và được sở hữu chính thức ngôi
U Y
N
nhà đó.Vì vậy anh Ba gởi tiết kiệm số tiền này vào ngân hàng X .Theo bạn sau bao lâu thì anh Ba có
TP
nhập vào vốn.
A.
7 năm.
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B.
Đ
C.
9 năm. 10 năm.
N
G
D.
8 năm.
H Ư
[4]. Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu vào mùa hạ. Khi
TR ẦN
đến cửa hàng thì được ông chủ giới thiệu về hai loại máy bơm có lưu lượng nước trong một giờ và chất lượng máy là như nhau.
Máy thứ nhất giá 1500000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1,2kW.
10 00
B
Máy thứ hai giá 2000.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1kW Theo bạn người nông dân nên chọn mua loại máy nào để đạt hiệu quả kinh tế cao. Nếu thời gian
Ó
A
A.
H
sử dụng máy ít hơn 2 năm thì mua máy thứ nhất sẽ tiết kiệm hơn. Nếu thời gian
Í-
B.
-L
sử dụng máy ít hơn 2 năm thì mua máy thứ hai sẽ tiết kiệm hơn. Nếu thời gian
ÁN
C.
TO
sử dụng máy nhiều hơn 2 năm thì mua máy thứ nhất sẽ tiết kiệm hơn. Sử dụng 2 máy
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
thể sở hữu chính thức ngôi nhà. Biết rằng lãi Suất gởi tiết kiệm là 8,4%/ năm và lãi hằng năm được
Đ
tiết kiệm như nhau.
IỄ N
[5]. Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng. Công ty Quà tặng Thiên Thần
D
( Gò Vấp – HCM), đề xuất hai phương án trả lương để người lao động chọn, cụ thể là:
Phương án 1: người lao động sẽ nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 226
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương án 2: người lao động sẽ nhận được nhận 7 triệu đồng cho quí đầu tiên và kể từ quí làm việc
thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng mỗi quí. Nếu bạn là người lao động của công ty trong 10 năm bạn sẽ chọn phương án nào, số tiền lương nhận
được là bao nhiêu? A.
N
Phương án 1,
Ơ
nhận 195 triệu đồng.
B.
N
H
Phương án 2,
U Y
nhận được 195 triệu đồng.
C.
TP
nhận được 670 triệu.
D.
ẠO
Phương án 2,
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nhận được 670 triệu.
G
[6]. Một nhà sản xuất bột trẻ em cần thiết kế bao bì mới cho một loại sản phẩm mới của nhà máy thể
H Ư
N
tích 1dm3. Nếu bạn là nhân viên thiết kế bạn sẽ làm như thế nào để nhà máy chọn bản thiết kế của bạn.
A.
TR ẦN
trụ có đường cao bằng bán kính đáy.
Làm hộp hình
B.
B
lập phương, độ cao bằng 1dm.
Làm hộp hình Làm hộp hình
10 00
C.
chữ nhật, có chiều dài các cạnh 1dm, 2dm, 0,5dm. Làm hộp hình
A
D.
H
Ó
trụ có đường cao bằng đường kính đáy.
Í-
[7]. Trong một xưởng cơ khí, sau đợt tham gia học tập, người chủ tổ chức thi để đánh giá trình độ
-L
tay nghề của các học viên. Sau khi kiểm tra xong các nội
ÁN
dung cơ bản, người chủ giao cho mỗi người mỗi tấm tôn
TO
hình chủ nhật có kích thước 80cm x 50cm và yêu cầu cắt đi
x
ÀN
ở bốn góc vuông những hình vuông bằng nhau để khi gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp dùng
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Phương án 1,
50
IỄ N
Đ
để dự trữ nước ngọt cho các chiến sĩ ở Hoàng sa.
D
A.
C
ắt hình chữ nhật, kích thước 2cm, 5cm.
B.
80 C
ắt hình vuông, cạnh 10cm.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 227
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
Cắt
hình
vuông, cạnh 5cm.
D.
Cắt hình chữ nhật, kích thước 5cm, 10cm.
Ơ
N
π [8]. Một vật khối lượng 200g, dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực F = 5 cos 2π t + . Vào 3
A.
π
TP
12
π
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C.
G
Đ
D. [9].
( s ).
.Q
B.
3
(s)
5π (s) 6
H Ư
N
Trước đây đối với các bệnh nhân tăng huyết áp họ phải uống thuốc đều đặn mỗi ngày, và gần
như là uống cả đời. Ngày nay, với tiến bộ của khoa học kĩ thuật, Công ty Dược phẩm Protherics ở
TR ẦN
Cheshire, Tây Bắc nước Anh, đã sản xuất thành công loại thuốc tiêm giúp hạ huyết áp, chỉ cần tiêm trong 6-12 tháng là khỏi bệnh. Độ giảm huyết áp khi tiêm loại thuốc này được xác định bởi công thức
10 00
B
G ( x ) = 0, 025 x 2 ( 600 − x ) , trong đó x > 0, x ( mg ) là liều lượng thuốc cần tiêm. Gọi x0 là lượng thuốc
tiêm để huyết áp giảm nhiều nhất, giá trị của x0 thuộc vào:
x0 ∈ [10,30] ( mg ) .
H
Ó
A
A.
x0 ∈ ( 20; 40 )( mg ) .
ÁN
-L
Í-
B.
x0 ∈ [40;50] ( mg ) .
TO
C.
x0 ∈ ( 45;65)( mg ) .
IỄ N
Đ
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
1( s ) .
N
H
thời điểm nào dưới đây vật có vận tốc lớn nhất:
D
[10]. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu VNĐ, lãi ban đầu là 4%/ năm, lãi hàng năm được nhập
vào vốn, sau mỗi năm lãi tăng 0,3%. Sau 4 năm, số tiền người đó nhận được cả vốn lẫn lãi là:
A.
125
triệu
VNĐ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 228
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.
139,5
triệu
119,5
triệu
135
triệu
VNĐ.
C. VNĐ.
N
D.
Ơ
VNĐ.
(
N
H
[11]. Người ta tiến hành nuôi thử nghiệm một loại cá mới trong hồ, và thấy rằng: Nếu mật độ cá là
)
TP
.Q
x0 là mật độ cá phải thả để số cá thu hoạch được có cân nặng lớn nhất. Giá trị x0 thuộc vào khoảng:
( 0; 20 ) ( con / m3 ) .
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
A.
[ 20; 40] ( con / m3 ) .
H Ư
N
G
B.
TR ẦN
C.
[50; 60] ( con / m3 ) .
10 00
B
D.
( 40;50 ) ( con / m3 ) .
[12]. Vi khuẩn Ecoli sinh sôi với tốc độ rất nhanh. Giả sử lượng vi khuẩn ngày thứ t là N ( t ) , ban đầu
Ó
A
4000 . Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn Ecoli có tổng cộng là: 1 + 0,5t
H
có 250.000 con, và N ' ( t ) =
-L
Í-
A. B.
ÁN
C.
TO
D.
264.334 con. 257.167 con. 258.959 con. 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
x con / m 3 , thì sau 6 tháng, số cá thu hoạch được có cân nặng là P ( x ) = −480 x 2 + 20 x ( gram ) . Gọi
ÀN
53.584 con.
Đ
[13]. Người ta cắt một miếng tôn hình
IỄ N
tròn, bán kính 1m thành 3 miếng hình
D
quạt bằng nhau ; sau đó họ ghép và gò thành hình nón. Thể tích của mỗi hình
nón tạo thành là: A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 229
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
[14]. Anh Nam là một sinh viên mới ra trường, anh muốn sau 6 năm sau có được 2 tỉ VNĐ để mua
Ơ
N
nhà. Mỗi năm anh Nam cần gửi bao nhiêu tiền vào ngân hàng, biết rằng lãi suất mỗi năm là 8% , lãi
.Q
B.
triệu
TP
300
VNĐ.
ẠO
C.
triệu
303
triệu
Đ
VNĐ.
273,5
N
G
D.
H Ư
VNĐ.
TR ẦN
[15]. Một người gửi tiết kiệm 58.000.000 đồng, sau 8 tháng lãnh về được 61.329.000 đồng, lãi suất bao nhiêu ( lãi nhập vốn)?
A.
10 00
B
B. C.
0,7%. 0,05%. 0,5%.
A
D.
0,07%.
H
Ó
[16]. Một trang sách cần diện tích 384cm2 . Lề trên, lề dưới 3cm; lề trái, lề phải
Í-
2cm. Kích thước tối ưu của trang sách là:
ÁN
-L
A.
ÀN
TO
B.
D
IỄ N
Đ
C.
24 − 16 ( cm )
25 − 15, 26 ( cm ) .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
VNĐ.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
triệu
U Y
252,5
N
A.
H
nhập vốn và lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi?
25, 6 − 15 ( cm ) .
23, ( 27 ) − 16,5 ( cm ) .
D.
[17]. Một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước là a và 2a. Người uốn tấm nhôm thành ống hình trụ, độ dài đường sinh là 2a, thể tích hình trụ tạo thành là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 230
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2a3.
A.
2π a3.
C.
a3 . 2π
D.
a3 . 2
Ơ
N
B.
N
H
[18]. Một vật chuyển động có phương trình quãng đường s = 2t 3 − 3t 2 + 2 ( m ) . Trong 10(s) đầu tiên,
A.
TP
.Q
600 ( m / s ) .
B.
ẠO
540 ( m / s ) .
Đ
D.
660 ( m / s ) . 500 ( m / s ) .
H Ư
N
[19]. Người ta muốn xây một bồn chứa nước trong phòng tắm
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C.
dạng khối hộp chữ nhật; biết kích thước hình hộp đó là
TR ẦN
5m,2m,1m. Biết mỗi viên gạch có kích thước 20cm,10cm,5cm, cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây hai bức tường phía
B
ngoài bồn, bồn chứa được bao nhiêu lít nước (giả sử thể tích lượng
10.000 lít.
ÁN
C.
1.180
viên,
1.180
viên,
1.000
viên,
-L
Í-
B.
H
.180 viên, 8.820 lít.
1
Ó
A
A.
10 00
xi măng và cát không đáng kể) ?
TO
8.800 lít.
ÀN
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
vận đạt vận tốc lớn nhất bằng:
D
IỄ N
Đ
10.000 lít.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 231
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
MỤC LỤC N
PHẦN 1- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH ............................... 2
H
N
1.1. .......... TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ...........................................................................4
Ơ
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.......................3
.Q
1.3. .......... GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT ......................................................17
TP
1.4. .......... TIỆM CẬN................................................................................................................21
ẠO
1.5. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ .............24
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1.6. .......... TƯƠNG GIAO 2 ĐỒ THỊ - TIẾP TUYẾN VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP ..................33
N
G
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT ..........................................................45
H Ư
2.1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN ................................................................................................47
TR ẦN
2.2. KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ MŨ – LŨY THỪA- LOGARIT ..........................................55
B
2.3. PHƯƠNG TRÌNH (BPT –HPT) MŨ – LOGARIT ...............................................................63
10 00
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG ........................................74
A
3.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ...........................................................................................75
H
Ó
3.1.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN .......................................................................76
-L
Í-
3.1.2. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC .............................................................84
ÁN
3.1.3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HỮU TỈ & CĂN THỨC ................................................90
TO
3.1.4.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN .................................................................99
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
1.2. .......... CỰC TRỊ HÀM SỐ .................................................................................................9
ÀN
3.1.5.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN : ĐỔI BIẾN SỐ...............................................................102
IỄ N
Đ
3.1.6.NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI ...................................................107
D
3.2. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH ..........................................109
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC ......................................................................................................124 4.1. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (cơ bản)..............................................................125
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 232
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4.2. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP PHỨC.................................................................127
4.3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP PHỨC ........................................................................135 4.4. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (nâng cao) ..........................................................139
1.2.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ...............................................................................155
1.3.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ..........................................................................160
1.3.1.
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ......................................................................162
1.3.2.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MẶT PHẲNG ...................................................................165
1.3.3.
KHOẢNG CÁCH- HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC ......................................................169
1.3.4.
GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ..................................................................................172
1.4.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ...................................................................173
1.4.1.
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ................................................................174
1.4.2.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG ..........................................186
1.4.3.
GÓC – KHOẢNG CÁCH VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC ..................................................188
1.5.
CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP ................................................................................191
Ơ
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN ..................................................................................143
10 00
CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ........................................................................199
Ó
A
2.1. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ..............................................................................................200
Í-
H
2.2. MẶT NÓN- MẶT TRỤ- MẶT CẦU ..................................................................................215
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
PHẦN 3. TOÁN ỨNG DỤNG ....................................... 222
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
1.1.
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN ..............................................142
N
PHẦN 2. HÌNH HỌC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Đóng góp Full Text Version bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 233
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial