CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 - VÔ CƠ - HỮU CƠ - NĂM 2021 (ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHI TIẾT) (NPH)

Page 1

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 12 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 - VÔ CƠ - HỮU CƠ - NĂM 2021 (ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHI TIẾT) (NPH) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062440

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI........................................................................................2 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM 2 1.1. Lý thuyết cơ bản.......................................................................................................................................2 1.2. Bài tập vận dụng (15 câu).........................................................................................................................3 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 4 2. DẠNG TOÁN OXIT BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT 6 2.1. Lý thuyết cơ bản 6 2.2. Bài tập vận dụng (20 câu) 6 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 8 3. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT (HCl, H2SO4 LOÃNG)................................................. 11 3.1. Lý thuyết cơ bản 11 3.2. Bài tập vận dụng (30 câu)....................................................................................................................... 11 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 13 4. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 16 4.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 16 4.2. Bài tập vận dụng (30 câu) 17 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 19 5. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG H+ VÀ NO3 23 5.1. Lý thuyết cơ bản 23 5.2. Bài tập vận dụng (15 câu) 23 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 25 6. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI..................................................................................... 28 6.1. Lý thuyết cơ bản 28 6.2. Bài tập vận dụng (36 câu)....................................................................................................................... 28 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 31 7. DẠNG TOÁN KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO (H2) 37 7.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 37 7.2. Bài tập vận dụng (30 câu) 37 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 40 8. DẠNG TOÁN HƠI NƯỚC VÀ CO2 TÁC DỤNG CACBON 44 8.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 44 8.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 44 8.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 48 9. DẠNG TOÁN ĐIỆN PHÂN.......................................................................................................................... 53 9.1. Lý thuyết cơ bản 53 9.2. Bài tập vận dụng (36 câu) 53 9.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 58 CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM 68 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ TÁC DỤNG VỚI NƯỚC 68 1.1. Lý thuyết cơ bản 68 1.2. Bài tập vận dụng (25 câu)....................................................................................................................... 69 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 71 2. DẠNG TOÁN CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM 74 2.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 74 2.2. Bài tập vận dụng (30 câu) 75 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 78 3. DẠNG TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT....................................................................... 83 3.1. Lý thuyết cơ bản 83 3.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 83 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 85

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 2 4. DẠNG TOÁN TỔNG HỢP MUỐI CACBONAT 89 4.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 89 4.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 89 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 92 5. SỬ DỤNG QUY ĐỔI CHINH PHỤC DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ OXIT TÁC DỤNG VỚI NƯỚC 97 5.1. Lý thuyết cơ bản 97 5.2. Bài tập vận dụng (32 câu)....................................................................................................................... 98 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 102 6. DẠNG TOÁN NHÔM VÀ KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC (HOẶC DUNG DỊCH KIỀM) 110 6.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 110 6.2. Bài tập vận dụng (20 câu) 111 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 112 7. DẠNG TOÁN PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM 116 7.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 116 7.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 116 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 120 CHUYÊN ĐỀ 3: KIM LOẠI SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT 125 1. SỬ DỤNG QUY ĐỔIĐỂ CHINH PHỤC DẠNG TOÁN SẮT VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) 125 1.1. Lý thuyết cơ bản 125 1.2. Bài tập vận dụng................................................................................................................................... 126 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 128 2. DẠNG TOÁN CHUẨN ĐỘ SẮT(II) BẰNG DUNG DỊCH KMnO4/H2SO4 132 2.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 132 2.2. Bài tập vận dụng 132 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 134 3. DẠNG TOÁN TÍNH KHỬ Fe(II) VÀ TÍNH OXI HÓA Fe(III) 137 3.1. Lý thuyết cơ bản 137 3.2. Bài tập vận dụng 138 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 141 4. CHINH PHỤC CÁC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) 147 4.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 147 4.2. Bài tập vận dụng 148 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 155 CHUYÊN ĐỀ 4: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ ...................................................................177 CHUYÊN ĐỀ 5: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG........180 CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM 1.1. Lý thuyết cơ bản 02 2 tBTKLKLOOxit 22nBT eMO m +m =m 4M+nO 2MO n.n =4n   

B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.

A. 75,68%.

A. 75,68%.

Câu 11: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?

D. 24,3.

A. 8,1.

dụng

Câu 5: (Đề TSCĐ 2014) Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.

C. 18,4.

B. 24,32%. C. 51,35%.

Câu 7: (Đề TSCĐ 2011) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.

1.2. Bài tập vận (15 câu)

A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg cần 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là A. 8,9 gam. B. 6,5 gam. C. 2,4 gam. D. 16 gam.

A. 64,0.

B. 18,4.

Câu 2: (Đề THPT QG - 2015)Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3 Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.

Câu 4: (Đề THPT QG 2017) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 3 02 2 BTKL KLClMuèit 2nBT eMCl m +m =m 2M+nCl 2MCl n.n =2n    SHCln 2n2 2 MClS M MS H M HS        

Câu 3: (Đề MH 2021) Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối.

Câu 9: (Đề TSCĐ 2013) Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồmMg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

D. 48,65%.

Câu 8: (Đề TSCĐ 2009) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca.

C. 36,0. D. 81,6.

Câu 10: Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

B. 16,2.

Giá trị của m là

Câu 12: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

Câu 1: (Đề THPT QG - 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3 Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8.

i phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,08. 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D A C A B A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A C A Câu 1: 0 2 tBT e 223AlOAlAl4Al+3O 2AlO (0,1); 3n =4n n =0,2 m =5,4gam Chọn A. Câu 2: 0 tBT Fe 23FeFe2Fe+3Cl 2FeCl (0,04); n =0,04 m =2,24gam Chọn A. Câu 3: 0 tBT Al 23AlAl2Al+3Cl 2AlCl (0,2); n =0,2 m =5,4gam Chọn D. Câu 4: 2+ O230,125 molmgam Al;Mg 9,1gam AlO;MgO 22 BTKLKLOOxitKLOxitO m +m =m m =m -m =9,1-0,125*32=5,1gam Chọn A. Câu 5: 2+ Cl3211,9gam Al;Zn 40,3gam AlCl;ZnCl 222 BTKL ClMuèiKLClClm =m -m =40,3-11,9=28,4gam n =0,4 V =8,96L Chọn C. Câu 6: 2 Cl220,2 molmgam Mg;Zn 23,1gam MgCl;ZnCl  BTKL m=23,1-0,2*71=8,9gam Chọn C. Câu 7: 2+ O2317,4gam Al;Mg 30,2gam AlO;MgO 222 BTKLOoxitKLOO m =m -m =12,8 n =0,4mol V =8,96L Chọn B. Câu 8: 227,2gamM+0,25mol Cl (xmol);O (ymol) 23,0gamchÊtr¾n 22 BTKL Cl+OchÊt r¾nKLm =m -m =23,0-7,2=15,8gam

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 4

Câu 14: (Đề TSĐH B - 2014)Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a: b bằng A. 3: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 3: 1.

Câu 13: Nung 26 gam Zn trong 3,36 lít O2 (đktc). Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 11,2. D. 4,48.

Câu 15: (Đề TSCĐ - 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giả

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 5 x + y = 0,25x=0,2 71x+ 32y=15,8y=0,05    22 BT eMClOMM 2n =2n +4n n =0,3mol M =24(Mg) Chọn A. Câu 9: 2211,1gam Mg(x);Al(y) +0,35mol Cl (amol);O (bmol) 30,1gamZ 22 BTKL Cl+OchÊt r¾nKLm =m -m =30,1-11,1=19gam a + b = 0,35a=0,2 71a+ 32b=19b=0,15    11,1 gamAlBT e 24x+27y=11,1x=0,35 %m =24,32% y=0,12x+3y=0,2*2+0,15*4       Chọn B. Câu 10: 2222,2gam Mg(x);Al(y) +0,7mol Cl (amol);O (bmol) 60,2gamZ 22 BTKL Cl+OchÊt r¾nKLm =m -m =60,2-22,2=38gam a + b = 0,7a=0,4 71a+ 32b=38b=0,3     11,1 gamAlBT e 24x+27y=22,2x=0,7 %m =24,32% y=0,22x+3y=0,4*2+0,3*4       Chọn B. Câu 11: 22O (x); Cl (y) HCl d0,152 mol7,5gam Mg(a);Al(b) 16,2gamZ;Z H (0,15)   0,15 mol khÝ BTKL 32xx+y=0,15x=0,05y=0,1+71y=16,2-7,5      7,5 gamAlBT e 24a+27b=7,5a=0,2 %m =36% b=0,12a+3b=0,05*4+0,1*2+0,15*2       Chọn C. Câu 12: 2O HCl d0,32mgamAl X;X H (0,3)   BT eAlAlAl 3n =0,3*4+0,3*2 n =0,6 m =16,2gam Chọn B. Câu 13: 2O HCl d0,152Zn(0,4) X;X H   222 BT eHHH 0,4*2=0,15*4+2n n =0,1 V =2,24L Chọn A. Câu 14: 0 tHCl2 2 Fe HFe(a)X YFeS Z S(b)HSS      2 Z22 2 PPHFe(d­)Fe(b®) ®­êng chÐochän MHSH = 10 HSFeSS(pø) Fe n =3 n n =4 n :n =1:3 n =1=n =n HS =25%lo¹i   

Câu 3: (Đề THPT QG - 2017) Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 1,00.

B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.

Câu 4: (Đề TSĐH A 2007) Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 6 SS(b®)HS =50% n =2mol a:b=2:1 Chọn C. Câu 15: 02 tHClO 22 2V G:SFe Fe(0,1) HMFeS SO XS(0,075) S HS        222 BT eFeSOOO 2n +4n =4n n =0,125mol V =2,8L Chọn C. 2. DẠNG TOÁN OXIT BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT 2.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH 2nn22 2n2424n2(oxit)(axit)2 RO +2nHCl 2RCl +nHO O +2H HO RO +nHSO R(SO) +nHO     * Một số công thức giải toán thường gặp BTKLoxitaxitMHO 2 - m +m =m +m H(axit)O(oxit)-n =2n 2.2. Bài tập vận dụng (20 câu)

B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.

Câu 1: (Đề THPT QG 2017) Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừ đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là A. MgO.

Câu 2: (Đề TN THPT QG 2021) Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,70. B. 21,36. C. 13,35. D. 16,02.

B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.

Câu 5: (Đề TSĐH A 2013)Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn

trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%. Câu 6: (Đề TSĐH A 2008) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 7: (Đề MH 2020) Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.

Câu 19: (Đề TSĐH B - 2008) Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75.

Câu 13: (Đề TN THPT 2020) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là A. 9,6. B. 12,8. C. 24,0. D. 19,2.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 7

A. 160. B. 120. C. 80. D. 240.

HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị m là A. 38,4. B. 40,8. C. 41,6. D. 44,8. Câu 17: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi chỉ thu được 9,28 gam hỗn hợp X chỉ chứa 3 oxit. Hòa tan X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là A. 120. B. 160. C. 320. D. 80. Câu 18: Để hòa tan hoàn

Câu 14: (Đề Tiên Du Bắc Ninh 2021) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là A. 31,5. B. 12,0. C. 28,0. D. 29,6.

Câu 11: (Đề TN THPT 2020) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa m là

Câu 15: (Đề TSĐH A 2008) Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,8. B. 9,4. C. 13,0. D. 10,3.

A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0. D. 19,2.

Câu 16: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí O2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

Câu 8: (Đề TSCĐ 2009) Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 600 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 200 ml.

A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

Câu 10: (Đề TN THPT 2020) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và

Câu 9: (Đề THPT QG 2016) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 320. C. 240. D. 480.

Câu 12: (Đề TN THPT 2020) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là

B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 8 Câu 20: (Đề TSCĐ 2009) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1: 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muốikhan. Biết m2 m1 = 0,71. Thể tích dung dịchHCl đã dùng là A. 160 ml. B. 320 ml. C. 80 ml. D. 240 ml. 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A A D C A D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D C C B B C A A Câu 1: 12n2n(oxit)(axit)2TH:CToxit:RO RO +HCl(0,08) O +2H HO 2n2n O(oxit)ROROn =0,04 n =0,04/n M =80n=2R+16n R=32n n=2 R=64(Cu) CToxit:CuO Chọn C. Câu 2: 3 HCl 233AlClAlO (0,05) AlCl (0,1) m =13,35gam  Chọn C. Câu 3: FeOHClO(FeO)n =0,5 n =2n =1 Chọn A. Câu 4: 24 +HSO2 0,05 mol2,81gamOxit Muèi+HO 224 BT HHOHSO n =n =0,05mol 242 BTKL MuèiOxitHSOHOm =m +m -m =2,81+0,05*98-0,05*18=6,81gam Chọn A. Câu 5: 24 +4 23HSO2 243 CuSO (x)CuO(x) 80x+102y=25,5x=0,255+HO AlO (y) Al(SO) (y)160x+342y=57,9y=0,05       23 AlO23m =5,1gam %AlO(X)=20% Chọn D. Câu 6: 2O2,13gam Mg,Cu,Al 3,33gamoxitY;Y+VmlHCl2M  BTKLO (Y)Oxit YKLO (Y)m =m -m =1,2gam n =0,075mol 2 2 (Y)2HOY+VmlHCl2M O +2H HO; n =2*n =2*0,075=0,15mol   HClHCl Hn =n =0,15mol V =0,075L=75mL  Chọn C. Câu 7: 2O6gam Al,Fe 8,4gamX;X+VmlHCl1M  BTKLO(X)Oxit(X)KLO(X) m =m -m =2,4gam n =0,15mol 2 2 (X)2HOX+VmlHCl1M O +2H HO; n =2*n =2*0,15=0,3mol   HClHCl Hn =n =0,3mol V =300mL 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 9 Chọn A. Câu 8: 2O16,8gamhhKL 23,2gamX;X+VmlHCl2M  BTKLO(X)Oxit(X)KLO(X) m =m -m =6,4gam n =0,4mol 2 2 (X)2HOX+VmlHCl2M O +2H HO; n =2*n =2*0,4=0,8mol   HClHCl Hn =n =0,8mol V =400mL  Chọn D. Câu 9: 2O2,15gamhhKL 3,43gamX;X+VmlHCl0,5M  BTKLO(X)Oxit(X)KLO(X) m =m -m =1,28gam n =0,08mol 2 2 (X)2HOX+VmlHCl2M O +2H HO; n =2*n =2*0,08=0,16mol   HClHCl Hn =n =0,16mol V =320mL  Chọn B. Câu 10: 2+ O2 244 mgamKLHCl1M X 16,2gamY;Y+xLÝt 43,2gamHSO 0,5M Cl (x)vµSO (0,5x)      24 BTKLO(Y)O(Y) HClHSO(oxit)(axit)2O(oxit) HH m =16,2-m n =(16,2-m)/16 n =n +2n =2x;Y+hhaxit O +2H HO n =2n       m+35,5x+96*0,5x=43,2 m=9,8gam2x=2*[(16,2-m)/16]     Chọn A. Câu 11: 2+ O2 244 mgamKLHCl1M X 15,8gamY;Y+xLÝt 42,8gamHSO 0,5M Cl (x)vµSO (0,5x)      24 BTKLO(Y)O(Y) HClHSO(oxit)(axit)2O(oxit) HH m =16,2-m n =(15,8-m)/16 n =n +2n =2x;Y+hhaxit O +2H HO n =2n       m+35,5x+96*0,5x=42,8 m=9,4gam2x=2*[(15,8-m)/16]     Chọn D. Câu 12: O(X)O(X)KL(X)%O(X)=28 m =0,28m n =0,0175m m =0,72m(gam) + HCl+ NaOH nnX YR;Cl;Y R;OH +NaCl HClO(X)HCl Cl BT§T ClOH X+HCl n =2n =0,035m n =n Y+NaOH n =n =0,035m      m =(m+3,78)=0,72m+17*0,035m m=12gam  Chọn A. Câu 13: O(X)O(X)KL(X)%O(X)=25 m =0,25m n =0,015625m m =0,75m(gam)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 10 + HCl+ NaOH nnX YR;Cl;Y R;OH +NaCl HClO(X)HCl Cl BT§T ClOH X+HCl n =2n =0,03125m n =n Y+NaOH n =n =0,03125m      m =(m+5,4)=0,75m+17*0,03125m m=19,2gam  Chọn D. Câu 14: O(X)O(X)KL(X)%O(X)=25,714 m =0,25714m n =0,016m m =0,74286m + HCl+ NaOH nnX YR;Cl;Y R;OH +NaCl HClO(X)HCl Cl BT§T ClOH X+HCl n =2n =0,032m n =n Y+NaOH n =n =0,032m      m =(m+8,1)=0,74286m+17*0,032m m=28gam  Chọn C. Câu 15: FeOFeO23 34 n= n 233434FeOX FeO;FeO;FeO X:FeO n =0,01 34 HClO(FeO)HCln =2n =0,08 V =0,08L Chọn C. Câu 16: 2+ O+ HCl2 2Fe(0,4);Cu(0,2) mgamX;X H(0,15)+Cu(0,1) +Fe  222 BT eFeCuOHO 2n +2n =4n +2n n =0,175 2BTKL(Fe + Cu)OXXm +m =m m =40,8gam Chọn B. Câu 17: 2 O246,72gamFe 9,28gamX;X+VmlHSO 1M  BTKLO(X)Oxit(X)KLO(X) m =m -m =2,56gam n =0,16mol 24 2 2424 XHSOHSOHSO HOn =2*n =2*0,16=0,32mol n =0,16 V =160mL   Chọn B. Câu 18: FeOFeO23 34 n= n 233434FeOX FeO;FeO;FeO X:FeO n =0,02mol 342424 HO(FeO)HSOHSOn =2n =0,16 n=0,08 V =80mL  Chọn C. Câu 19: HCl 2323X FeO;FeO FeCl (0,06mol);FeCl (mgam)  2 2323 BT FeFeOFeOFeO n =0,06 m =9,12-72*0,08=4,8gam n =0,03   3 33 BT FeFeClFeCl n =0,06 m =9,75gam   Chọn A. Câu 20: 223 HCl211FeClFeCl + 23Cl 3 22321Cl(pø) P:m =m +mFeCl (x)FeO X FeO FeCl (2x) P m (FeCl) m -m =m       223 FeCl(P)Cl(pø)FeCl(Y)n =n =0,02 x=0,04mol n =2x=0,08mol

Câu 4: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

Câu 5: (Đề TSCĐ 2013) Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896. B. 336. C. 224. D. 672. 6: (Đề THPT - 2015) Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết vớ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 11 23 223 BT FeBT Fe FeO(X)FeClFeOO(X)n =n =0,04; n =0,04 n =0,16   X + HClO(X)HClHCl Hn =2n =0,32=n V =160mL  Chọn A. 3. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT (HCl, H2SO4 LOÃNG) 3.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH n2 2424n2 R+nHCl RCl +0,5nH 2R+nHSO R(SO) +nH   * Phương pháp 2 BT eRH- nn =2n 22242 BT HHHClHHSOH H(axit)- n =2n n =2n;n =n  2 BTKL KLAxitMuèiH- m +m =m +m n2 RClKLKLH Cl -m =m +m =m +71*n 2 24n2 4 R(SO)KLKLH SO -m =m +m =m +96*n 3.2. Bài tập vận dụng (30 câu)

Câu 3: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.

Câu 1: (Đề TN THPT 2020)Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.

QG

Câu

i dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 7: (Đề MH lần II 2017)Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 8: (Đề THPT QG - 2015)Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 9: (Đề TN THPT QG 2021) Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,67. C. 3,24. D. 3,78.

Câu 2: (Đề MH 2020) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.

Câu 14: (Đề THPT QG - 2017) Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 12

Câu 20: (Đề THPT QG 2017) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam.

B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.

A. 11,6.

Câu 19: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 105,36. B. 104,96. C. 105,16. D. 97,80.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là A. Mg. B. Ni. C. Fe. D. Zn.

B. 17,7. C. 18,1.

A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.

B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam.

A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%.

D. 18,5.

Câu 17: (Đề TSCĐ - 2008) Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 48,8. B. 47,1. C. 45,5. D. 42,6.

Câu 18: (Đề TSĐH A 2009) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.

Câu 13: (Đề TSĐH A - 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.

Câu 16: (Đề TSCĐ - 2007) Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

Câu 15: (Đề TSĐH A - 2007) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1Mvà axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

Câu 22: (Đề THPT QG 2017) Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6.

Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,8. C. 3,2. D. 4,0.

Câu 21: (Đề MH lần I 2017) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

Câu 23: (Đề MH 2021) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và 19,0 gam muối. Giá trị của m là A. 6,4. B. 4,8. C. 8,0. D. 5,6.

Câu 28: (Đề TSCĐ 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là

Câu 27: (Đề TSĐH B - 2010) Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.

A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.

Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B D C B A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D D A C B A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C C A B B D C D A Câu 1: 2442R + HSO RSO + H  2 BT eRHR n =n =0,07mol M =24 Mg Chọn D. Câu 2: 222HMg(0,1)+2HCl MgCl +H (0,1) V =2,24L Chọn A. Câu 3: 2442FeFe(0,1) + HSO FeSO + H (0,1) m =5,6gam Chọn C. Câu 4: 222HFe(0,05)+2HCl FeCl +H (0,05) V =1,12L Chọn B.

Câu 26: (Đề TSCĐ - 2007) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.

Câu 25: (Đề TSCĐ - 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X chứa 7,23 gam muối. Giá trị của m là A. 2,43 gam. B. 3,83 gam. C. 3,33 gam. D. 2,23 gam.

Câu 30: (Đề TN THPT QG 2021) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và 13,65 gam kim loại. Giá trị của m là A. 17,67. B. 21,18. C. 20,37. D. 27,27. 3.3.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 13

Câu 29: (Đề TSCĐ - 2008) X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 14 Câu 5: 22442HCr(0,03) + HSO CrSO + H (0,03) V =672mL Chọn D. Câu 6: 22R + 2HCl RCl + H  2 BT eRHR n =n =0,0125mol M =40 Ca Chọn C. Câu 7: n2M+nHCl MCl +0,5nH (0,325) MMn =0,65/n M =9n n=3;M=27(Al) Chọn B. Câu 8: 2442ZnZn(0,1) + HSO ZnSO + H (0,1) m =6,5gam Chọn A. Câu 9: 2 BT eAlHAlAl 3n =2n n =0,14 m =3,78gam Chọn D. Câu 10: HCl22mgam Mg;MgO H (0,2)+19,0gamMgCl (0,2)  2 BT eBT Mg MgHMgMgO2n =2n n =0,1 n =0,2 MgMgOm=m +m =6,4gam Chọn A. Câu 11: HCl215gam Cu;Fe H (0,2)+mgamCu  2 BT eFeHFeFe 2n =2n n =0,2 m =11,2gam Chọn B. Câu 12: 24242 dd(HSO)HSOHMChänm =100 n =0,05mol=n =n 2 4 4242 BT SOBTKL MSOdd(M)dd(HSO)MHn =0,05; m =m +m -m =0,05M+99,9 M (M+96)*0,05C% = *100=5,935 M=24 Mg0,05M+99,9  Chọn A. Câu 13: 24+ HSO4422,43gam Mg;Zn MgSO;ZnSO +0,05molH 2 242 4 BT H HSOHMuèiKL SOn =n =0,05 m =m +m =2,43+0,05*96=7,23gam Chọn D. Câu 14: + HCl22211,7gam Cr;Zn CrCl;ZnCl +0,2molH 2 BT H HClHMuèiKL Cln =2*n=0,4m =m +m =11,7+0,4*35,5=25,9gam Chọn D. Câu 15: 242HSO (0,125)Al mgam + ddY+0,2375molHMg HCl(0,25)     2 BT HHH(pø)H(d­)n =2*n =0,475mol n =0,125*2+0,25-0,475=0,025mol 1 Y(Y)[H] =0,025/0,25=10M pH =1 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 15 Chọn A. Câu 16: 24+ HSO23,22gam Fe,Mg,Zn Muèi+0,06molH 2 242 4 BT H HSOHMuèiKL SOn =n =0,06 m =m +m =3,22+0,06*96=8,98gam Chọn C. Câu 17: 24+ HSO213,5gam Fe,Cr,Al Muèi+0,35molH 2 242 4 BT H: HSOHMuèiKL SOn =n =0,35 m =m +m =13,5+0,35*96=47,1gam Chọn B. Câu 18: 24224 BT HHSOHdd(HSO) 0,1*98n =n =0,1mol m = *100=98gam10  242 BTKL KLdd(HSO)dd sau p­Hdd sau p­m +m =m +m m =101,48gam Chọn A. Câu 19: 24224 BT HHSOHdd(HSO) 0,2*98n =n =0,2mol m = *100=98gam20  242 BTKL KLdd(HSO)dd sau p­Hdd sau p­m +m =m +m m =104,96gam Chọn B. Câu 20: + HCl21,5gam Mg(x),Al(y) Muèi +0,075mol H 1,5 gamMgBT e 24x+27y=1,5x=0,025 m =0,6gamy=1/302x+3y=0,075*2       Chọn A. Câu 21: 24+ HSO2434213,8gam Al(x);Fe(y) Al(SO);FeSO +0,45molH 13,8 gam BT e 27x+56y=13,8x=0,2 %Al=39,13% y=0,153x+2y=0,45*2       Chọn C. Câu 22: 24+ HSO211,9gam Mg,Al Muèi+0,4molH 2 242 4 BT H HSOHMuèiKL SOn =n =0,4 m =m +m =11,9+0,4*96=50,3gam Chọn C. Câu 23: 24+ HSO23,9gam Mg,Al Muèi+0,2molH 2 BT H HClHMuèiKL Cln =2n =0,4 m =m +m =3,9+0,4*35,5=18,1gam Chọn C. Câu 24: 24+ HSO2mgam Zn,Al 7,23gamMuèi+0,05molH 2 242 4 BT H HSOHKLMuèi SOn =n =0,05 m =m -m =7,23-0,05*96=2,43gam Chọn A. Câu 25: 2 +HCl2 + Cl333 Muèi+0,07molH 2,7gam Fe(x),Cr(y),Al(z) 9,09gamMuèi FeCl (x),CrCl (y),AlCl (z)  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 16 2,7 gam BT e 9,09 gam 56x+52y+27z=2,7 x=0,02 2x+2y+3z=0,07*2 y=0,02 %Al=0,54gam z=0,02162,5x+108,5y+133,5z=9,09         Chọn B. Câu 26: +HCl2220,2 molFe(x);Mg(y) FeCl;MgCl +0,1molH 2dd(sau p­)MgFedd HClHm =m +m -m =56x+24y+36,5-0,1*2=56x+24y+36,3 BT22 e 127x%FeCl = *100=15,76 x=0,0556x+24y+36,3 %MgCl =11,79%y=0,05x+y=0,1       Chọn B. Câu 27: + HCl 1212 0,2522R;R RCl (x);RCl (x)vµHCld­(x) BT Cl:5x=0,25 x=0,05 12120,05R +0,05R =2,45 R =9(Be)vµR =40(Ca)phïhîp Chọn D. Câu 28: 2222X 22X X+2HCl(0,4) XCl +H n =0,2R+2HCl RCl +H RO+2HCl RCl +HO M =32 RlµMgphïhîp         Chọn C. Câu 29: 2222X 22X X+2HCl XCl +H n =0,03X+2HCl XCl +H M =56,67(Zn=65) X<56,67 lo¹iBavµSrZn+2HCl ZnCl +H         2442XXX +HSO XSO +H n <0,05 M 38 Xlµ Ca Chọn D. Câu 30: HCl20,48 molX Al;CuO Y+H (0,09)+13,65gam Ald­+Cu  2 BT H HCl(pø Al)HHCl(pø CuO)CuOn =2n =0,18mol n =0,3 n =0,15mol BT Cu Cu(13,95 gam)Al(d­)Al(d­)n =0,15 m =4,05gam n =0,15mol 2 BT e Al(pø)HAl(pø)Al(b®)3n =2n n =0,06 n =0,21mol XAlCuOm =m +m =17,67gam Chọn A. 4. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 4.1. Lý thuyết cơ bản Khi cho kim loại tác dụng với HNO3, ta có các quá trình sau: 322 n32 322 322 3432 2H +NO +1e NO +HO 4H +NO +3e NO+2HO M M +ne 10H +2NO +4e*2 NO+5HO 12H +2NO +5e*2 N +6HO 10H +2NO +8e NHNO +3HO           Lưu ý:

Câu 4: (Đề TSCĐ 2008) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

Câu 2: (Đề TSĐH A 2013) Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 45% B. 55% C. 30% D. 65%

Câu 5: Hòa tan 12 gamhỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là A. 15,4% B. 84,6% C. 46,67% D. 53,33%

A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O.

Câu 3: (Đề THPT QG 2015) Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 17 + Do HNO3 có tính oxi hóa mạnh, vì vậy giá trị n (số oxi hóa kim loại) cao nhất. + Al, Fe và Cr bị thụ động (không phản ứng) với HNO3 đặc nguội. Phương pháp: + e(nh­êng)e(nhËn)n = n + 322243HNO (pø)NONONNONHNOn =4n +2n +12n +10n +10n + 34343Muèikim lo¹iNHNOkim lo¹ieNHNONO m =m +m +m = =m +62n +m 4.2. Bài tập vận dụng (30 câu) Câu 1: (Đề TSCĐ - 2013)Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.

Câu 6: (Đề TSĐH A 2009) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối vớiH2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 (đktc) và dung dịch Y không chứa muố

i NH4NO3. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 19. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 3,36 lít. Câu 8: Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18 (không còn sản phẩm khử nào khác) và dd Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m là A. 21,6. B. 97,2. C. 64,8. D. 194,4. Câu 9: Hòa tan 16,2 gam một kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 18, dung dịch sau phản ứng không có muối NH4NO3. Kim loại đó là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 10: (Đề TSCĐ 2014) Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là

Câu 16: (Đề TSĐHB - 2009)Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Alvào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 0,78 D. 78,05% và 0,78

Câu 11: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 1,62 gam.

Câu 12: (Đề TSCĐ - 2013) Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 20: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau

Câu 15: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (không tạo muối NH4NO3). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,69 gam. B. 5,5 gam. C. 4,98 gam. D. 4,72 gam.

A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4.

Câu 18: (Đề TSĐH A - 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Kim loại X là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.

A. 6,39 gam. B. 7,77 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.

Câu 17: (Đề TSCĐ 2009) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,52%. B. 15,25%. C. 12,80%. D. 19,53%.

Câu 19: (Đề TSĐH A 2013) Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

A. 17,92. B. 13,44. C. 20,16. D. 15,68.

B. 0,22 gam. C. 1,64 gam. D. 0,24 gam.

Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).

A. 4,08 B. 3,62 C. 3,42 D. 5,28

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 21,6 gam Ag và 32 gam Cu trong HNO3 loãng dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm (NO2 và NO), biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 21 (không còn sản phẩm khử nào khác) và dd Y. Giá trị của V là

Câu 14: Cho 11,0 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dd HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

Phần 2: Hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 18

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y A. 50,42 gam. B. 29,82 gam. C. 31,62 gam. D. 18,8 gam.

Câu 22: (Đề TSĐH B 2008) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 19

A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.

Câu 23: (Đề TSCĐ 2011) Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 28,35 gam D. 39,80 gam

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO3 12,6% (vừa đủ) thu được V lít N2O (đktc, khí duy nhất) và dd Y chứa 154,95 gam muối tan. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 4,48. D. 6,72.

Câu 26: (Đề TSCĐ - 2012) Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,22 B. 34,10 C. 33,70 D. 34,32

c 46 gam muối khan. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 30: (Đề TSĐH A - 2013) Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 21,60 B. 18,90 C. 17,28 D. 19,44 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 21: (Đề TSĐH B 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

Câu 29: (Đề TSCĐ - 2010) Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu đượ

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.

Câu 27: (Đề TSĐH A 2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.

Câu 25: (Đề TSĐH B 2012) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 20 D A B A C B A C C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A A A D C C C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B D A A B B A C A Câu 1: BT eAlNOAlAl 3n =3n n =0,2mol m =0,2*27=5,4gam Chọn D. Câu 2: 3 AgNOAg(HK)n =0,05mol n =0,05 %Ag=45% Chọn A. Câu 3: 22 BT eCuNONO 2*n =n n = 0,025*2=0,05mol Chọn B. Câu 4: BT eMgX 2n =n*n 2*0,15=n*0,1 n=3 X:NO Chọn A. Câu 5: 3 HNO®Æc, nguéi 212gam Cu;Fe NO (0,2)  2 BT eCuNOCuCu 2n =n n =0,1mol %m =53,33% %Fe=46,67% Chọn A. Câu 6: xy2xy2 NO/HNO2NOd =22 M =44 NO(M =44) 2 BT eMNOM n.n =8n n =0,336/n(mol) MM =3,024/(0,336/n)=9n n=3 M=27(Al) Chọn B. Câu 7: X2 PP ®­êng chÐo MNONO = 38 n =n =x 2 BT eCuNONOX 2n =n +3n 0,2*2=x+3x x=0,1 V =4,48L Chọn A. Câu 8: X22 PP ®­êng chÐo MNNO = 36 n =n =0,4mol 22 BT eAlNONAlAl 3n =8n +10n n =2,4mol m =64,8gam Chọn C. Câu 9: 3 HNO221,63gamM 0,2molXNO;N  X22 PP ®­êng chÐo MNON = 36 n =n =0,1mol BT eMMM n*n =0,1*8+0,1*10 n =1,8/n M =9n n=3 M=27(Al) Chọn C. Câu 10: eNOMuèiKLen =3*n =0,09mol m =m +62*n =2,19+0,06*62=7,77gam Chọn B. Câu 11: 3 HNO1,86 2BT e Mg(x) 24x+27y=1,861,86gam NO(0,025)Al(y) 2x+3y=0,025*8       

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 21 Mgx=0,01;y=0,06 m =0,24gam Chọn D. Câu 12: 2 eNOMuèiKLen =1.n =0,04mol m =m +62*n =2,8+0,04*62=5,28gam Chọn D. Câu 13: 3 HNO2XAg(0,2);Cu(0,5) Z NO;NO  Z22 PP ®­êng chÐo MNONONONO = 42 n :n =1:3 §Ætn =x n =3x BT eZ 0,2+0,5*2=3x+3x x=0,2 V =17,92L Chọn A. Câu 14: 3HNO11gam Al(x);Fe(y) NO(0,3)  11Al BT eFe m =5,427x+56y=11x=0,2y=0,1m =5,63x+3y=0,3*3        Chọn A. Câu 15: 3 HNO21,35gam Mg;Al;Cu) NO(0,01);NO (0,04) +mgamMuèi  2 BT eeNONO n =3n +n =0,07mol MKLem =m +62n =1,35+62*0,07=5,69gam Chọn A. Câu 16:   3 3 22 HNO2 NHd33 3 NOCu(0,06)+HOCu(x)1,23gamX Al(y) X Al Al(OH) (y) NO            3 BT e 1,23 gamAl(OH) %Cu(X)=78,05%2x+3y=0,06x=0,015 m =0,78gamy=0,0164x+27y=1,23        Chọn D. Câu 17: 3 HNO2 NaOH4 0,14molY NO+? +HOMg(x)Al(y) X kh«ngcãkhÝ Xkh«ngchøaNH           2 PP ®­êng chÐo Y2NONOM =37 Y NO;NO; n =n =0,07 BT eAl8,862 gam 2x+3y=0,07*3+0,07*8x=0,322 %m =12,8% y=0,04224x+27y=8,862       Chọn C. Câu 18: FeCu§Ætn =n =xmol 56x+64x=12 x=0,1mol X2 PP ®­êng chÐo MNONO = 38 n =n =amol 2 BT eCuFeNONO 2n +3n =3n +n 4a=0,5 a=0,125mol XXn =2a=0,25mol V =5,6L Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 22 Câu 19: 1FeXTH:XcãHTnkh«ng®æi n =a;n =b 56a+Mb=1,805(1) 3 X + HCl BT Xe + HNO BT e 2a+nb=0,0475*2 a=0,025 Mb=0,405 M=9n XlµAl nb=0,0453a+nb=0,04*3          Chọn C. Câu 20: 3 HCl23 12 2HNO23 P Mg;Al +H (0,15)MgAl P Mg;Al +NO       2 BT eHNONONO 2n =3n n =0,1mol V =2,24L Chọn A. Câu 21: 322 HClBT e 2AlHAl HNO®Æc, nguéi BT e 2CuNOCuAl kh«ng pø H (0,15) 3n =2n n =0,1mol X Al;Cu NO (0,3) 2n =n n =0,15mol    CuAlm=m +m =12,3gam Chọn C. Câu 22: 43 BT eMgNO43NHNO 2n >3n XchøaNHNO 0,09*2=0,04*3+ 8n 433243 NHNOMuèiMg(NO)NHNOn =0,0075 m =m +m =0,09*148+0,0075*80=13,92 Chọn B. Câu 23: 243 BT eZnN43NHNO 2n >10n XchøaNHNO 0,2*2=0,02*10 +8n 433243 NHNOMuèiZn(NO)NHNOn =0,025 m =m +m =0,2*189+0,025*80=39,8gam Chọn D. Câu 24: 3 HNO2333243XAl(0,3);Zn(0,45) NO+Y Al(NO) (0,3);Zn(NO) (0,45);NHNO  4343 154,95NHNONHNO 154,95=0,3*213+0,45*189+80*n n =0,075mol 222 BT eNONONO 0,3*3+0,45*2=0,075*8+8n n =0,15 V =3,36L Chọn A. Câu 25: 32 X PP ®­êng chÐo HNOXNON M = H32,8n =n =1,425;n =0,25mol; n =0,2;n =0,05mol  2 444 NONO HNHNHNHn =4n +10n +10n 0,2*8+0,05*10+10n =1,425 n =0,0125mol  2 4eNONONHn =3n +8n +8n =1,1mol 43MuèiKLeNHNOm =m +62*n +m =29+62*1,1+0,0125*80=98,2gam Chọn A. Câu 26: 32 HHNONOn =n =0,5mol;n =0,045mol 2 444 NO HNHNHNHn =10n +10n 0,045*10+10n =0,5 n =0,005mol  2 4eNONHn =8n +8n =0,4mol 43MuèiKLeNHNOm =m +62*n +m =8,9+62*0,4+0,005*80=34,1gam Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 23 Câu 27: Y22 PP ®­êng chÐo XNON M = 36n =0,06mol; n =n =0,03mol 2243 BT eAlNON4NHNO 3n >8n +10n XchøaNH 3*0,46+8*0,03+10*0,03=8n  433343 NHNOMuèiAl(NO)NHNOn =0,105 m =m +m =0,46*213+0,105*80=106,38gam Chọn B. Câu 28: 2 BT eAlNO333243 3n >8n Y Al(NO) (0,14);Cu(NO) (0,1);NHNO 24343 BT eAlNONHNONHNO 3n =8n +8n n =0,0225mol 323343 MCu(NO)Al(NO)NHNOm =m +m +m =50,42gam Chọn A. Câu 29: 3 +32 HNO43 Mg(NO) (0,3mol 44,4gam)Mg(0,28) 46gam +0,04molXMgO(0,02) NHNO (1,6gam 0,02mol)      43 BT eMgNHNOX2 2*n =8*n +x*n x=10 X:N Chọn C. Câu 30: 3 +332(m/27HNOmol)432 Al(NO) ((m/27mol)(71m/9)gam)NmgamAl +0,24molXNHNO ((m/9gam)(m/720)mol)NO      X22 PP ®­êng chÐo XNNO M = 36n =0,24mol n =n =0,12mol 4322 BT eAlNHNONNO 3*n =8*n +10*n +8*n 3*mm=8* +10*0,12+8*0,12 m=21,6gam27720  Chọn A. 5. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG H+ VÀ NO3 5.1. Lý thuyết cơ bản * Trong môi trường axit (H+) ion 3NO thể hiện tính oxi hóa tương tự axit HNO3 (tác dụng với kim loại, hợp chất có tính khử,…). * Ví dụ: Cu + H2SO4 và NaNO3, Cu + HNO3 và NaNO3, Cu + HNO3 và H2SO4,… 2 323Cu+8H +2NO 3Cu +2NO +4HO * Phương pháp Để giải quyết bài toán này, cách giải hoàn toàn giống kim loại tác dụng với HNO3. Thứ tự như sau:+ Viết các quá trình oxi hóa khử. + Áp dụng bảo toàn số mol electron. + Lưu ý: Nếu sản phẩm khử tạo H2 3NO hết. 5.2. Bài tập vận dụng (15 câu) Câu 1: (Đề TSĐH A - 2008) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 24

Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = V1 B. V2 = 3V1 C. V2 = 2V1 D. 2V2 = V1 Câu 5: Hòa tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần tối thiểu V ml dd hỗn hợp HCl 1M và NaNO3 0,1M thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 80. B. 56. C. 800. D. 560.

Câu 9: (Đề TSCĐ 2010) Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.

H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra

Câu 11: (Đề MH lần I - 2017) Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của 3NO )

Câu 3: (Đề TSĐH B 2007) Thực hiện hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.

Câu 10: (Đề TSĐH B 2009) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và hoàn toàn, thu được 0,6m Giá a m và V lần lượt là

Câu 7: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dd HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Để kết tủa hết ion Cu2+ trong X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 800 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 120 ml.

BiNO. ết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là

2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít

Câu 6: Cho 8 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1 M và H2SO4 0,5 M thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là A. 1,244 lít. B. 1,68 lít. C. 1,344 lít. D. 1,12 lít.

gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).

A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 4: (Đề TSĐH A 2014) Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

trị củ

Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.

Câu 2: (Đề TSĐH A 2011) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam.

A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.

Câu 8: (Đề TSĐH B 2010) Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.

Câu 12: (Đề TSĐH B 2011) Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4: 1) vào 30 ml dd gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 25

dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B B C C A B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A D B Câu 1: 3240,05molCu+ 0,08molHNO vµ0,02molH SO VlÝtNO 232Cu(0,05) Cu +2e 4H (0,12)+NO (0,08)+3e NO+2HO  3NONOCuvµNO d­ n =0,03mol V =0,672L Chọn D. Câu 2: 3240,12molCu+ 0,12molHNO vµ0,1molHSO NO+Muèi 232Cu(0,12) Cu +2e 4H (0,32)+NO (0,12)+3e NO+2HO  22 43Dd sauph¶nøng:Cu (0,12mol);SO (0,1mol)vµNO d­(0,12-0,08=0,04mol) MuèiKLgèc axitm =m +m =7,68+0,1*96+0,04*62=19,76gam Chọn C. Câu 3: 232Cu Cu +2e 4H +NO +3e NO+2HO  3 1Cu3NO1 HNOHTN:n =0,06;n =n =0,08 CuvµNO d­ n =n/4=0,02(V)  3 2Cu3 HNOTN:n =0,06;n =0,16;n =0,08 NO d­  NOCu221n =(2/3)*n =0,04mol(V) V =2V Chọn B. Câu 4: 2 32PTHH:3Cu+8H +2NO 3Cu +2NO +4HO 3324 HNOKNOHSOChänn =n =n =a NO(lÇn 2)NO(lÇn 1)3324DoV =2V (1)KNO;(2)HNO;(3)HSO

Câu 13: (Đề THPT QG - 2017) Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 molNaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khíY (đktc)gồm haikhíkhông mà, trong đó có mộtkhí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74.

Câu 14: (Đề TSĐH B - 2014) Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 18,300. C. 14,485. D. 18,035.

a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dd có pH = z. Giá trị của z là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 15: (Đề TSĐH A - 2013) Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. D. 4,20. 5.3. Đáp án + hướng

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 26 3 3 HNO3NO121 HNO3NO2 (1)+(2):n =a;n =2a NO d­ n =0,25a(V) V =3V (2)+(3):n =3a;n =a NO d­ n =0,75a(V)         Chọn B. Câu 5: 3V mL NaNO (0,1M); HCl (1M)Cu(0,12);CuO(0,12) NO  232 22 4H +NO +3e NO+2HO(1) Cu(0,12) Cu +2e 2H +O (0,12) HO(2)       33 BT eeCuNaNO H(1)NOn =2n =0,24 n =0,32;n =0,08=n H(2)OHCln =2n =0,24 n =0,56  NaNO3 HCl n hçnhîptanhÕt1n 2 TH V=800 V=800mL TH V=560       Chọn C. Câu 6: 232Cu(0,125) Cu +2e 4H (0,24) +NO (0,12) +3e NO+2HO  3NONOCuvµNO d­ n =0,06 V =1,344L Chọn C. Câu 7: 3NaNO (0,5); HCl (1)Cu(0,3) NO+ddX;X+NaOH  232Cu(0,3) Cu +2e 4H (1) +NO (0,5) +3e NO+2HO  32H vµNO d­ X Cu (0,3);H (1-0,8=0,2mol) 2 OHHCuNaOHX+NaOH n =n +2n =0,8mol V =800mL  Chọn A. Câu 8: 2332 2 Fe(0,6) Fe +1e 4H +NO +3e NO+2HO 1,8 1,2Cu(0,3) Cu +2e       2 BT e 3NOCuNONO FeH vµNO d­; 3n =n +2n n =0,4 V = 8,96L   Chọn B. Câu 9: 332agamFe+ HNO (0,08);Cu(NO) (0,1) 0,92a gam Fed­vµCu 232 2 4H(0,08)+NO(0,28)+3e NO+2HOFe(x) Fe +2e(2x) Cu(0,1) + 2e(0,2) Cu       BT e 3Fe(d­)H hÕtvµNO d­; x=0,13 m =(a-0,13*56)  Fe d­Cu0,92a=m +m 0,92a=a-0,13*56+0,1*64 a=11gam Chọn D. Câu 10: 2432mgamFe+ HSO (0,2);Cu(NO) (0,16) 0,6m gam Fed­vµCu 232 2 4H(0,4)+NO(0,32)+3e NO+2HOFe(x) Fe +2e(2x) Cu(0,16)+2e Cu       3NONO BT e Fe(d­) n =0,1 V =2,24L H hÕtvµNO dx=0,31 m =(m-0,31*56)     

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 27 Fe d­Cu0,63=m +m 0,6m=m-0,31*56+0,16*64 m=17,8gam Chọn C. Câu 11: 2232 2 4H (0,16)+NO (0,04)+3e NO+2HO Fe Fe +2e Cu(0,02)+2e Cu 2H (0,04)+2e H       BT eFeFe n =0,1mol m =5,6gam Chọn B. Câu 12: 243XCu(4xmol);Ag(xmol) + 0,015molHSO ;0,06molHNO amolNO 1,82 gam 64*4x+108*x=1,82 x=0,005mol 232Cu(0,02) Cu +2e 4H (0,09)+NO (0,06)+3e NO+2HO Ag(0,005) Ag +1e       BT e 3NOH vµNO d­; n =a=0,015  222+ OO + HO 23NO NO HNO  32 BT eNOO2NOHNO 3*n <4*n O d  3 BT NHNONO n =n =0,015mol [H]=0,1M pH=1  Chọn D. Câu 13: 2 YY/HY2n =0,28mol;d =13 M =26 Y H vµNO Y22 PP ®­êng chÐo MHNOHNO = 26 n :n =1:6n =0,04;n =0,24mol 32 3422 MgK(0,1)KNO (0,1) Mg+ NaNO (0,2) Muèi NH + H (0,04)+NO (0,24) +HO HCl ClNa (0,2)               44 BT NNONHNH 0,1+0,2=n +n n =0,06mol 2 4 BT eMgNOHMg NH2*n =3*n +2*n +8*n n =0,64mol  24X Mg (0,64mol);K (0,1mol);Na (0,2mol);NH (0,06mol)vµCl (xmol) BT§T.X ClCl0,64*2+0,1+0,2+0,06=n n =1,64mol MuèiCationAnionm =m +m =0,64*24+0,1*39+0,2*23+0,06*18+1,64*35,5=83,16 Chọn A. Câu 14: Y2222 PP ®­êng chÐo MNHNH = 22,8 n :n =4:1 n =0,02molvµn =0,005mol 32222 4 KNOKMg Mg(0,145)+ Muèi + H +N +HOHCl ClNH           

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 28 22 44 BT eMgNHNHNH 2*n =10*n +2*n +8*nn =0,01mol 22 4 HClNH HNHn =n =12*n +10*n +2*n =0,35mol 3234 BT NKNONNONHn =n =2*n +n =0,05mol 24XCationAnionXMg (0,145);K (0,05);NH (0,01);Cl (0,35) m =m +m =18,035  Chọn D. Câu 15: 324+HNO; HSO+ Cu22 0,0325 molmgamFe 0,07molNO+Y;Y Fe;Cu 25 2 Fe(x) Fe +2e N +3e NO(0,07) Cu(0,0325) Cu +2e       BT eFe 2x+0,065=0,21 x=0,0725 m =4,06gam Chọn B. 6. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI 6.1. Lý thuyết cơ bản * Dãy điện hóa kim loại * Ý nghĩa dãy điện hóa (m)(m)(y)(y)C.OXH +C.K C.OXH +C.K * Một số phản ứng cần lưu ý 22-Fe+Cu Fe +Cu 32-Fe+2Fe 3Fe   322-Cu+2Fe 2Fe +Cu   23-Fe +Ag Fe +Ag;... * Phương pháp thường dùng - B¶o toµn sè mol electron - T¨ng gi¶m khèi l­îng. VÝ dô: 22KL+Fe(x)+Cu Fe +Cu(x) m =64x-56x=8x  22KL+Zn(x)+Cu Zn +Cu(x) m =65x-64x=x  6.2. Bài tập vận dụng (36 câu) Câu 1: (Đề TN THPT - 2020) Cho 0,384 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 1,296 gam Ag. Kim loại R là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 2: (Đề MH 2020) Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,00. Câu 3: (Đề MH 2019) Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.

Câu 4: (Đề THPT QG 2019) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8.

Câu 10: (Đề TSCĐ - 2012) Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4.

A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.

Câu 15: (Đề TSĐH B 2008) Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 16: (Đề TSĐH B - 2009) Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là

Câu 5: (Đề THPT QG - 2019) Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.

Câu 12: Cho 4,825 gamhỗn hợp bộtAl và Fe (có tỉlệ mol AlFen :n =3:2 )vào 350 mldung dịchAgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 37,8. B. 13,5. C. 35,1. D. 27,0.

Câu 7: (Đề TSĐH B 2009) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.

Câu 6: (Đề TSCĐ - 2009) Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là

Câu 11: (Đề TSĐH A - 2010) Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 29

Câu 14: (Đề TSCĐ 2014) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.

A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu 8: (Đề TSĐH A - 2008) Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

Câu 13: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 12,4. C. 12,0. D. 10,8.

Câu 9: (Đề TSĐH A - 2012) Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1Mvà Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.

B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.

Câu 19: (Đề TSĐH B - 2012) Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 20,80.

A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.

A. 2,00.

Câu 21: (Đề MH lần I - 2017) Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0.

Câu 20: (Đề TSĐHB - 2013)Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là

Câu 22: (Đề TSĐH A - 2012) Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.

B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 30

B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2.

Câu 17: (Đề TSĐHB 2007) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%.

A. 0,168 gam.

B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam.

B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.

Câu 26: (Đề TSĐH B - 2011) Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là

Câu 23: (Đề TSĐH A - 2009)Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2.

Câu 24: (Đề TSCĐ 2009) Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 5,04. C. 2,88. D. 2,16.

A. 5,12.

Câu 25: (Đề TSCĐ - 2010) Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%.

A. 16,0.

Câu 27: (Đề TSĐH B - 2012) Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gamchất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 28: (Đề TSĐHB 2008) Cho một lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

Câu 18: (Đề TSĐH B 2011) Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so vớikhối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

Câu 30: (Đề TSĐH B 2014) Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gamchất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 31

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,25.

Câu 33: (Đề TSĐH A 2011) Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 41,48%. B. 58,52%. C. 48,15%. D. 51,85%.

Câu 29: Cho 16,25 gam Zn vào 200ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12.

Câu 34: (Đề TSĐH A 2013) Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.

Câu 31: (Đề THPT QG 2016) Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 3,60. B. 2,02. C. 4,05. D. 2,86.

A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.

Câu 32: (Đề TSCĐ - 2009) Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

Câu 35: (Đề TN THPT QG 2021) Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35. Câu 36: (Đề TN THPT QG 2021) Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch

B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.

Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06. 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B D D B C A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B D A A A A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

22CuCuFe(0,04)+Cu Fe +Cu n =0,04 m =2,56gam Chọn D. Câu 6: 332M+2AgNO(0,2) M(NO)(0,1)+2Ag  18,8=0,1*(M+62*2) M=64(Cu) Chọn B. Câu 7: 2FeAgCun =0,07;n =0,02;n =0,1mol 2 BT 2e2 22FeAgCu BT eCuCu 2n <n +2n FehÕt,Cu d­Fe+2Ag Fe +2Ag Fe+Cu Fe +Cu 2*0,04=0,02+2n n =0,03        YAgCum =m +m =0,02*108+0,03*64=4,08gam Chọn C. Câu 8: AlFeAgn =0,1;n =0,1;n =0,55mol BT 3eFeAlAgFeAl 2Ag 23Ag 2n +3n <n <3n +3nAl+3Ag Al +3Ag Fe+2Ag Fe +2Ag Fe;Al hÕt,Ag hÕt n =0,55 Fe +Ag Fe +Ag m =59,4gam          Chọn A. Câu 9: 2FeAgCun =0,05;n =0,02;n =0,1mol 2 22 BT 2e2 BTFeAgCu22e AgCu(pø)Cu(pø) 2n <n +2n FehÕt,Cu d­Fe+2Ag Fe +2Ag Fe+Cu Fe +Cu 2*0,05=n +2n n =0,04         XAgCum =m +m =0,02*108+0,04*64=4,72gam Chọn A. Câu 10: 34 FeOCu§Ætn =x n =3x 42,4=232*x+64*3x x=0,1mol

Câu 1: 2: 3: 4: 5:

2RRR+2Ag R +2Ag(0,012) n =0,066 M =64(Cu) Chọn B. Câu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 32 C B D C A D C A D B 31 32 33 34 35 36 C B D C C A

22Fe(6/56)+Cu(0,1) Fe +Cu  KLKL Fed­vµCu m =(6-56*0,1)+0,1*64=6,8gam Chọn B. Câu

22FeFeFe+Cu Fe +Cu(0,3) n =0,3 m =16,8gam Chọn D. Câu

22ZnZnZn+Cu Zn +Cu(0,15) n =0,15 m =9,75gam Chọn C. Câu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 33 + HCl d34 0,1molFeO;0,3molCu mgamr¾n 34232322FeO +8HCl FeCl +2FeCl +4HO Cu+2Fe 2Fe +Cu 0,3 0,20,1mol 0,2mol    R¾nCu d­Cud­:0,3-0,1=0,2mol m =m =0,2*64=12,8gam Chọn C. Câu 11: ZnCun =x n =2x 65x+64*2x=19,3 x=0,1 3223Zn(0,1)+2Fe(0,4) Zn +2Fe Fe d­0,2 mol  322KL(Cu)Cu(0,2)+2Fe(0,2) Cu +2Fe Cud­0,1 mol m =6,4gam Chọn C. Câu 12: FeAlAg§Ætn =2x n =3x 27*3x+56*2x=4,825 x=0,025;n =0,35mol 2323 3BT 2eFeAlAgFeAl 23 R¾nAg Al+3Ag Al +3Ag 2n +3n <n <3n +3n Fe+2Ag Fe +2Ag Ag hÕt m =m =0,35*108=37,8Fe +Ag Fe +Ag          Chọn A. Câu 13: 22Mg(0,2)+ Fe (0,1)+Cu (0,15) mgamr¾n  22 222 222 BTFeCuMg 22eMgFe(pø)CuFe(pø) 2n +2n <2n MghÕt,Fe d­Mg+Cu Mg +Cu 2n +2n <2n n =0,05Mg+Fe Mg +Fe        R¾nCuFem =m +m =12,4gam Chọn B. Câu 14: 22Fe (a)+Cu Fe +Cu (a) CuFeFe(pø)m =m -m 0,8=64a-56a a=0,1 m =56*0,1=5,6gam  Chọn D. Câu 15: 2 (d­)22(1)Fe +2Ag (0,1V) Fe +2Ag(0,1V)  (1)AgFe22m =m -m =108*0,1V -56*0,05V 22 11(2)Fe+Cu(V) Fe +Cu(V)  (2)CuFe11m =m -m =64*V -56*V (1)(2)221112m = m 108V -56*0,05V =64*V -56*V V =V  Chọn A. Câu 16: 2(1)1)Fe+2Ag(0,02) Fe +2Ag m =108*0,02-56*0,01=1,6<1,72  222)Fe+Cu(x) Fe +Cu  AgCuFem =101,72-100=m -m 1,72=108*0,02+64x-56*(0,01+x)  Fe(pø)x=0,015 m =0,84gam Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 34 Câu 17: 22KLZn(x)+Cu Zn +Cu(x) m =65x-64x=x  22KLFe(y)+Cu Fe +Cu(y) m =64y-56y=8y  (ZnFe)r¾nm= mZn KLKLm = m x=8y;chänx=8,y=1 %m = 90,27%   Chọn A. Câu 18: 2322ddZnZn(0,12)+2Fe(0,24) Zn +2Fe m =m =7,8   22Zn +Fe(x) Zn(x)+Fe  22 ddZnFem =m -m =65x-56x=9,6-7,8 x=0,2  ZnZn(pø)n =0,12+0,2=0,32 m =20,8gam Chọn A. Câu 19: 2mgamFe+ Cu (0,15);H (0,2) 0,725mgam Cu(0,15mol);Fed­  2 BT e Fe(p­)Fe(p­)Fe(d­) CuH2*n =2*n +n n =0,25mol m =m-0,25*56  CuFe(d­)0,725m=m +m 0,725m=0,15*64+(m-0,25*56) m=16gam Chọn A. Câu 20: 2 Fe(pø) 22CuAgFe n =0,06molFe+2Ag (0,02) Fe +2Ag(0,02) Fe+ Cu(0,05) Fe +Cu(0,05) m =m -m =2gam       Chọn A. Câu 21: 32 Fe(pø)Fe(pø) KLFe+2Fe(0,1) 3Fe n =0,05 m =m =2,8gam  22CuFe KLFe+Cu(x) Fe +Cu(x) m =m -m =8x  Fe(b®)Zm= mKLKL m = m 8x=2,8 x=0,35mol  Fe(pø)Fe(pø)n =0,4 m =22,4gam Chọn C. Câu 22: 233Fe(0,1a)+Ag (0,2a) Fe +2Ag ddX Ag d­(0,1a);Fe   R¾nAgm =m =0,1a*108=8,64 a=0,8 + HClAgClX AgCl (0,1a) m =m =0,1*0,8*108=11,48gam Chọn B. Câu 23: 22(1)Mg(1,2)+2Ag(1) Mg +2Ag Mgd­:0,7 ddchøaionMg   222(2)Mg(0,7)+Cu(2) Mg +Cu MghÕt;Cu d­:1,3  22ddchøaion Mg;Cu d­ 22222(3)Zn(x)+Cu(1,3) Zn +Cu §Óddchøa3ion:Mg;Zn vµCu d­  x<1,3 x=1,2 phïhîp Chọn D. Câu 24: 31FeFeCl*TH:Mgvõa®ñhoÆcd­ n =n =0,12mol r¾nMg d­FeFem =m +m m =6,72gam>3,36gam(lo¹i)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 35 2Fe*TH:MghÕt, chÊtr¾nFe:n =3,36/56= 0,06mol 3221)Mg(0,06) +2Fe(0,12) 2Fe +Mg   222)Mg+Fe Mg +Fe (0,06)  Mgm =(0,06+0,06)*24=2,88gam Chọn C. Câu 25: 2+ Cu 0,3 mol Zn(x)Cu(0,3mol)29,8gam X 30,4gamFe (y)Fe d­ (0,2 mol)      29,8 gamFeBT e 65x+56y=29,8x=0,2 %m =56,37% y=0,32x+2(y-0,2)=0,3*2       Chọn A. Câu 26: + AgZnCu 7,76gamX+ddY;Y 10,53gamZ    Cu32BTKLAgXKL(Y)KL(Y)ZnZKL(M: Zn(NO))m +m =m +m;m +m =m +m 332 ZnZn(NO) NO(Y)n =0,09>n =0,08 Znd­;n =0,08/2= 0,04 32KL(Y)ZKL(M: Zn(NO))Znm =m +m -m =0,04*65+10,53-5,85=7,28gam CuXKL(Y)Agm =m +m -m =7,28+7,76-0,08*108=6,4gam Chọn D. Câu 27: + Ag 0,03 Al(x)Ag(0,03mol)0,42gam X 3,333gamFe (y)Fe d­ (0,093 gam)      0,42 gamFeBT e 27x+56y=0,42x=0,009 m =0,177gamy=(117/56000)3x+2[y-(0,093/56)]=0,03*1       Chọn C. Câu 28: BTKL ZnXR¾nMuèim +m =m +m ZnXZnXm +m =(m -0,5)+13,6 m =13,1gam Chọn A. Câu 29: 2 FeHCl d0,22 molZn(0,25) X Znd­;Fe H    222 BT eZnHHH 2n =2n n =0,25mol V =5,6L Chọn D. Câu 30: 1 *TH:Ald­ Y Al(xmol);Ag(amol)vµ Cu(2amol) 45,2 gam BT e 27x+108a+64*2a=45,2x=-0,1 Lo¹ia=0,23x+a+2*2a=0,35*2      2 *TH:Y Ag(amol)vµCu(ymol) 242Yt¸cdôngHSO ®Æc,nãng,d­ 0,35molSO.TheobµiratacãhÖPT: 45,2 gam BT e 108a+64*y=45,2x=0,3a=0,2a+2y=0,35*2      

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 36 Chọn B. Câu 31: NaOH 3nn3Y NaNO +R(OH)(max)R;NO   3 KL(Y) OHNOOHn =n =0,03*2+0,05*2=0,16 m =m -m =3,95gam Mg CuZn(X)KL(Y)Mg BTKL m +m =m +5,25 m =4,05gam  Chọn C. Câu 32: 2HCl3 12 AldCu (0,03)m gamAl+ XCu(0,03) 0,015molH +ddY Al Ag (0,03) Ag(0,03)          2 2 BT e Al(b®)HAl(b®)1AlYCuAg 3n =2n +n +2n n =0,04 m =0,04*27=1,08gam  2 BT e Al(d­)HAl(d­)AlHCl 3n =2*n n =0,01mol  2(X)AgCuAl(d­)m =m +m +m =5,43gam Chọn B. Câu 33: 2 24+HSO CuKL1muèiduynhÊtZn(x)2,7gamX Y 2,84gamZ m =0,28gamFe(y)       Z Fed­(0,28gam 0,005mol)vµCu(2,56gam 0,04mol) 2,7 gamFeBT e 65x+56y=2,7x=0,02 %m =51,85% y=0,0252x+2(y-0,005)=0,04*2       Chọn D. Câu 34: 0 +3 Ag2 NaOH d­t 223 330,01 1,97 gam ddYAl (0,01)Al(0,01) Fe(OH)X Z Fe (x) T FeOFe(a) Fe(OH) Fe (y)              T23m BT FeFeO 90x+107y=1,97 x=0,01y=0,01x+y=2n =0,02        23 BT eAlAgAgY(Ag) XYFeFe 3*n +2*n +3*n =n n =0,08 m =8,64gam  Chọn C. Câu 35: 24 22HSO2 dCu (x) Fe(a)Cu (x)X +Y Z+61,6gamTAg (2x) SO (0,55)Mg(0,25) Ag (2x) Fed­(y)      24 61,6 BT e THSO 64x+108*2x+56y=61,6 x=0,2 2x+2x+3y=0,55*2 y=0,1        2 BT e Fe(pø)MgFe(pø)Fe(b®)XYCuAg 2n +2n =2n +n n =0,15 a=n =0,25  Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 37 Câu 36: 24 22HSO2 dCu (3x) Fe(a)Cu (3x)X +Y Z+27,84gamTAg (2x) SO (0,33)Mg(0,21) Ag (2x) Fed­(y)      24 27,84 BT e THSO 64*3x+108*2x+56y=27,84 x=0,06 2*3x+2x+3y=0,33*2 y=0,06        2 BT e Fe(pø)MgFe(pø)Fe(b®)XYCuAg 2n +2n =2n +n n =0,03 a=n =0,09  Chọn A. 7. DẠNG TOÁN KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO (H2) 7.1. Lý thuyết cơ bản 7.1.1. Lí thuyết cơ bản xy2 22 COCO RO + R+ (Rlµkimlo¹isauAltrongd·y®iÖnhãa)H HO      7.1.2. Bài toán thường gặp 2 2 23 3 BT C XCO(b®)Ca(OH)3 Ca(OH)dxyCO2COCaCO xyHNOBT e CO(b®)NO n =nCO X CaCO CO n =n RO RHTkh«ng®æiRO Y NO 2n =3nR               7.1.3. Phương pháp giải quyết bài toán xy22 ROCO(H)RCO(H)BTKL m +m =m +m xy2xy O(ROpø)CO(pø)CORORO(oxit)n =n =n;m =m +m O(oxit r¾npø)+ m =m 7.2. Bài tập vận dụng (30 câu) Câu 1: (Đề MH - 2020) Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 2: (Đề THTP QG 2015) Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 3: (Đề THPT QG - 2017) Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 4: (Đề THPT QG - 2017) Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 5: (Đề TSĐH A 2009) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 14: (Đề THTP QG - 2018) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu đượ đượ t C. 6,6. D. 15,0.

c hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu

Câu 15: (Đề QG 2018) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng ảy hoàn toàn. Giá trị của m là

c m gam kết

A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2.

Câu 7: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 8,4 lít.

Câu 11: (Đề THPT QG - 2017) Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam.

ủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 5,0.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 38

Câu 6: (Đề TSĐH A 2008) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.

Câu 13: (Đề MH - 2018) Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được mgamkim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so vớiH2 là 20. Giá trịcủa m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.

A. 8. B. 12. C. 10. D. 5.

x

Câu 16: (Đề THPT QG - 2018) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được ỗ ợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng

h

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 6,72.

Câu 12: (Đề THPT QG 2017) Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.

hỗn hợp khí X. Cho

D. 15,0.

n h

THPT

ra

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 9: (Đề TSĐH B - 2010) Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.

Câu 8: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khử hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 124 gam. B. 49,2 gam. C. 55,6 gam. D. 62 gam.

Câu 23: (Đề TSĐH B 2012) Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.

Câu 18: (Đề TSCĐ - 2008) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.

Câu 22: (Đề TSĐH B - 2010) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.

18,90. D. 16,16. Câu 25: Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào

Câu 19: (Đề THTP QG - 2016) Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,88. B. 3,75. C. 2,48. D. 3,92.

Câu 17: (Đề THPT QG 2018) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 30. C. 15. D. 16.

Câu 24: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thành sắt kim loại cần vừa đủ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp CO và H2. Hòa tan hết C. V ml dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 500. B. 720. C. 600. D. 480. Câu 26: Hỗn hợ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 39

Câu 20: (Đề TSCĐ 2009) Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của Xvà giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,224. D. FeO và 0,224.

Câu 21: (Đề TSCĐ 2007) Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.

cũng lượng rắn X trên trong HNO3 dư, thấy có 0,72 mol HNO3 phản ứng và thoát ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là A. 16,84. B. 15,12.

p X gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam X nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb.

Câu 27: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Giá trị của m và V lần lượt là A. 80,8 và 10,08. B. 80,8 và 6,72. C. 52,90 và 4,48. D. 42,42 và 60,48.

Câu 30: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 đốt nóng, phản ứng tạo ra khí CO2 và hỗn hợp chất

rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào một lượng dung dịch HNO3 thu được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch có chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là A. 0,625. B. 0,75. C. 0,55. D. 0,70. 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A A D A C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D A B C B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C A D C B B A C A Câu 1: 2 0 2323 HBT Fe 232FeOFeO tFeO Fe(0,1)+HO; n =0,05 m =8gam  Chọn A. Câu 2: 0 COBT Fe 232FeFe tFeO (0,03) Fe+CO; n =0,06 m =3,36gam  Chọn A. Câu 3: CO20,1 molCuO;MgO Cu;MgO +CO  O(CuO)COCuOn =0,1=n m =8gam %CuO=80% %MgO=20% Chọn A. Câu 4: 0 COBT Cu t2CuCuCuO(0,4) Cu+CO; n =0,4 m =25,6gam  Chọn A. Câu 5: CO 232329,1gam CuO;AlO 8,3gam Cu;AlO +CO  O(CuO r¾npø)O(CuO)CuOCuOm =9,1-8,3=0,8gam=m n =0,05=n m =4gam  Chọn D.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 40

Câu 28: Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồmCuO, Al2O3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol lần lượt 1: 2: 1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 17,92 và 29,7. B. 17,92 và 20. C. 11,20 và 20. D. 11,20 và 29,7.

Câu 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 8,2. B. 8,0. C. 7,2. D. 6,8.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 41 Câu 6: 234COHCuO;FeO Cu;Fe +hhkhÝX  2O(oxit pø)O(oxit)COHm =m =0,32gam n =0,02 n =0,02mol V=0,448L  Chọn A. Câu 7: 2CO; 23H36,1gam MgO;CuO;ZnO;FeO 28,1gamR¾n   2 O(pø)O(pø)COHXm =m =36,1-28,1=8 n =0,5=n V =11,2L  Chọn A. Câu 8: 24 COOO HSO2 4 17,2gamR m =6,4gam n =0,4mol 23,6gamX R;O mgam R;SO     24 2 24 4 XHSOOHSOMKLHSOn =2n n =0,4mol m =m +m =55,6gam   Chọn C. Câu 9: O(44 gam HCl2X)232 3 m t¨ng (71 - 16 = 55 gam) O(X; 22gam) (85,25-44)n = =0,75CuClCuO X O(X) 2Cl(Y) 55 FeO FeCl n =0,375mol        2 COBa(OH)dd2323CuO;FeO YCOd­+CO;Y BaCO  323 BaCOCOO(X)BaCOn =n =n =0,375mol m =73,875gam Chọn B. Câu 10: 24 HSO(0,1); HCl (0,1)O(X)O(X)COH COO(X)CO n =2n n =0,15molR X O n =n V =3,36L      Chọn A. Câu 11: COBT C 2XCO(b®)0,3 molCuO hhX COd­;CO +Cu; n =n =0,3mol  X22 PP ®­êng chÐoCO(d­)COCuOO(CuO)COCuOM = 36 n =n =0,15mol n =n =n =0,15 m =12gam Chọn D. Câu 12: 2 22 + HBT H 232HHO6,4gam CuO;FeO Cu;Fe +0,11molHO; n =n =0,11mol BTKL 6,4+0,11*2=m+0,11*18 m=4,64gam Chọn C. Câu 13: COBT C xy2XCO(b®) 0,2 mol8gamRO hhX COd­;CO +R; n =n =0,2mol  X2 PP ®­êng chÐoCO(d­)COO(Oxit)KLOxitOM = 40 n =0,05;n =0,15=n m =m -m =5,6gam Chọn D. Câu 14: 2 Ca(OH)d­CO 3423FeO (0,05) Fe+X COd­;CO;X CaCO  34233 O(FeO)COCaCOCaCOn =0,2 n =0,2=n m =20gam Chọn A. Câu 15: 2 Ca(OH)dCO23FeO(0,1) Fe+X COd­;CO;X CaCO 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 42 233 O(FeO)COCaCOCaCOn =0,1 n =0,1=n =0,1 m =10gam Chọn B. Câu 16: 2 Ca(OH)dCO23CuO(0,1) Cu+X COd­;CO;X CaCO  233 O(CuO)COCaCOCaCOn =0,1 n =0,1 n =0,1 m =10gam Chọn C. Câu 17: 2 Ca(OH)d­CO 2323FeO (0,1) Fe+X COd­;CO;X CaCO  23233 O(FeO)COCaCOCaCOn =0,3 n =0,3 n =0,3 m =30gam Chọn B. Câu 18: 2 Ca(OH)d­CO 23223CuO;FeO chÊtr¾n+CO;CO 0,04molCaCO  23 COCOCaCOCOn =n =n =0,04mol V =0,896L Chọn C. Câu 19: 2 COCa(OH)dd232235,36gam FeO;FeO Fe+CO;CO CaCO (0,09)  23 O(oxit)COCaCOO(oxit)n =n =n =0,09mol m =1,44gam FeOxitOm =m -m =5,36-1,44=3,92gam Chọn D. Câu 20: 2 CO xy2CO(pø)COCOFeO Fe(0,015)+CO (0,02); n =n =0,02 V =0,448L  FeO34x:y=n :n =0,015:0,02=3:4 CTX:FeO Chọn A. Câu 21: COBT C xy2XCO(b®) 0,2 mol8gamFeO X COd­;CO +Fe; n =n =0,2mol  X22 CO(d­)O(oxit s¾t)PP®­êngchÐo M= 40COCO(X) n =0,05 n =0,15mol X n =0,15 %V =75%    CT oxit s¾t FeFeFeO23m =5,6gam n =0,1mol x:y=n :n =2:3 FeO Chọn B. Câu 22: 24 HSO®Æc, d­CO xy22 0,8 molMO CO +M;M SO (0,9)  242 BT M+eMSOM HSO 3n =2n n =0,6mol xy xy MO + CO O(MO)CO(pø)MO34n =n =0,8mol x:y=n :n =3:4 CTOxit:FeO Chọn C. Câu 23: 2 3 + Ba(OH) 2323 CO+ HNO23 FeOY:CO 0,15molBaCO CuO X NO+dd(Cu;Fe)          23 COCOBaCOn =n =n =0,15mol BT eCONONONO 2n =3n n =0,1mol V =2,24L Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 43 Câu 24: 2 2 CO; HO(X)COH0,24 molX Fe;O n =n =0,24mol  332 222 4H +NO +3e NO+2HO Fe Fe +3e O+2e O;O +H HO       HNOONOn =4n +2n n =0,06  BT eFeNOOFeXFeO 3n =3n +2n n =0,22 m =m +m =16,16gam Chọn D. Câu 25: 2 HO(X)O(X)X R;O m =m n =0,03mol   3 3XHNONOOHNO Hn =4n +2n =0,3 V =600mL   Chọn C. Câu 26: 23 Hd­HNO 0,1 mol CuO(x)X 2,4gamY;Y NOMO(2x)   1NONO HTH:Y Cu(x);M(2x) n =4n n =0,025mol  2,4 gam BT e x=0,012580x+2x(M+16)=2,4 M=40 Ca(lo¹i)2x+2x*2=0,025*3       2NOONO HTH:Y Cu(x);MO(2x) n =4n +2n n =(0,1-4x)/4  2,4 gam BT e x=0,01580x+2x(M+16)=2,4 M=24 Mg(lo¹i)2x=3(0,1-4x)/3       Chọn B. Câu 27: 3COHNO nn332,2gam R;O 25gamR;R NO+muèi R; NO   OoxitROCO(pø)m =m -m =7,2gam n =0,45=n BT eCONONONO 2n =3n n =0,3 V =6,72L MRem =m +62n =25+62*0,9=80,8gam Chọn B. Câu 28: 2 223COCa(OH)3V3 Ba(OH)d342323 CaCO (0,3)CuO(x) CO XAlO (2x)Y BaCO CO Z Ca(HCO)FeO (x) CaCO          51,6 gam 80x+102*2x+232x=51,6 x=0,1mol 22 Y XCOPP ®­êng chÐo CO(pø)CO(Y)O(X)COCOCO(d­) M = 38n =n =n =0,5mol; n :n =3:5 n =0,3  CO(b®)COn =0,5+0,3=0,8 V =17,92L 232 BT CCa(HCO)(Z)YCa(OH) n =0,5-0,3=0,2mol  23333 BT CCaCOBaCOBaCOCaCOZBa(OH) n =n =0,1 m=m +m =29,7gam  Chọn C. Câu 29: 323COHNOmgamFeO 6,72gam Fe(x);O(y) NO(0,02) 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 44 2323 BT eBT 6,72FeFeOFeO 3x=2y+0,02*3x=0,09 n =0,045 m =7,2gamy=0,10556x+16y=6,72       Chọn C. Câu 30: 3COHNOX 14,352gam Fe(x);O(y) 47,1gamMuèi +NO(0,082)  BT14,352 ee47,1 56x+16y=14,352x=0,21n =2y+0,082*3 y=0,16256x+62(2y+0,082*3)=47,1       3 HNONOO Hn =n =4n +2n =0,625mol Chọn A. 8. DẠNG TOÁN HƠI NƯỚC VÀ CO2 TÁC DỤNG CACBON 8.1. Lý thuyết cơ bản 0t 22222X CO;HO +C Y CO;CO;HO;H Tacãc¸c PTHH 2 22 YXC(p­)22222 COH(Y)C(p­)222 HO+C CO+H n -n =nX CO;HO 2HO+C CO +2H n =2*nY CO;CO;H CO +C 2CO          8.2. Bài tập vận dụng (25 câu) Câu 1: (Đề TSĐH B 2011)Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.

Câu 2: (Đề THPT QG 2019) Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28.

Câu 3: (Đề THPT QG 2019) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợ đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là

p gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 4: (Đề MH - 2020) Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nóng đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,40. Câu 5: Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m gam cacbon nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình

Câu 6: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91. C. 1,40. D. 7,88.

Câu 10: Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Toàn bộ V lít hỗn hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là A. 6,72. B. 11,2. C. 8,96. D. 13,44.

15,5.

A. 2,88. B. 3,24. C. 0,72. D. 3,60.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 45

Câu 7: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2; tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của V là A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 8,96. Câu 8: Cho m gam hơi nước qua than nung đỏ thu được 1,5m gam hỗn hợp X gồm CO2, CO và H2. Dẫn 1,5m gam X qua ống sứ dựng 20 gam Fe2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi với hiđro là 102/7 và chất rắn Z. Biết Z tác dụng vừa đủ với 0,95 mol HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của m là A. 3,6. B. 1,8. C. 2,7. D. 5,4. Câu 9: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp Y gồmCO, H2 và CO2. Cho Y điquaống đựng hỗn hợp gồmFe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng chất rắn giảm 12,8 gam. Mặc khác, dẫn hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m g kết tủa. Giá trị của a là A. 13,79. B. 15,76. C. 9,85. D. 19,7.

m CO, CO2, H2. Dẫn Y qua ống đựng 18 gam hỗn hợp CuO, FeO (dư, nung nóng) thu được 16,4 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,150. B. 0,075. C. 0,105. D. 0,125. Câu 13: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y cần tối thiểu 460 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m gần nhất với A. 15,7.

Câu 12: Dẫn 0,075 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua C nung nóng đỏ thu được x mol hỗn hợp Y gồ B. C. 15,6. D. 15,8.

Câu 11: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 28,57%. B. 57,15%. C. 33,3%. D. 18,42%.

Câu 19: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gamso với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá

trị của V là A. 2,912 B. 2,688 C. 3,360 D. 3,136 Câu 20: Dẫn 0,35 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 trong đó có x mol CO2. Dẫn từ từ Y qua dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 trong hỗn hợp Y được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Câu 18: Cho 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho X hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 150 mol dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

Câu 14: (Đề THPT QG 2019) Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55 B. 19,7 C. 15,76. D. 9,85.

Câu 15: (Đề THPT QG - 2019) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.

Câu 16: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn toàn bộ Y vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là A. 36. B. 42. C. 60. D. 48. Câu 17: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.

A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,52.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 46

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 47

Câu 25: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước đi qua cacbon nóng đỏ thu được 1,5a mol hỗn hợp gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hh X qua dd chứa 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,4 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và dd Z, khí thoát ra còn CO và H2. Để thu được kết tủa lớn nhất, cần cho dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)2 vào Z. Giá trị a là A. 1,0.

A. 1. B. 1,1. C. 1,3. D. 1,5.

B. 1,4. C. 0,7.

D. 2,0.

Câu 23: Dẫn 26,88 lít (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2 trong đó có V1 lít khí CO2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,06b mol dung dịch Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi vào bảng sau: Thể tích khí CO2 V V + 8,96 V1 Khối lượng kết tủa 5b 3b 2b Giá trị của a gần nhất với A. 1,42 mol. B. 1,28 mol. C. 1,36 mol. D. 1,48 mol. Câu 24: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.

Giá trị của a là

Giá trị của a là

Câu 22: Cho 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho X hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 150 mol dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,52

A. 0,50. B. 0,52. C. 0,54. D. 0,51.

Câu 21: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 48 8.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C A A B B A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A D B D A D A A 21 22 23 24 25 A D A A B Câu 1: 3+ +HNO 2CuO2X CO;H r¾nY;Y NO+dd(Cu)  222 BT e:CO+HNOCO+H(X)CO(X) 2n =3n n =0,6 n =0,7-0,6=0,1mol 2 COH(X)C(p­)22 C(p­)222 n =2*nHO+C CO+H n =0,32HO+ C CO +2H    2 BT C C(pø)CO(X)CO(X)CO(X)n =n +n n =0,2mol %CO(X)=28,57% Chọn C. Câu 2: 2 22 YXC(p­) 222 COH(Y)C(p­) 2 HO+C CO+H n -n =n =0,015mol 2HO+C CO +2H n =2*n =0,03mol CO +C 2CO        2O(p­)COH223 OxitO(p­) n =nHCuO + mgamr¾nFeO m=m -m =10-0,03*16=9,52gamCO        Chọn C. Câu 3: 2 22 YXC(p­) 222 COH(Y)C(p­) 2 HO+C CO+H n -n =n =0,8amol 2HO+C CO +2H n =2*n =1,6amol CO +C 2CO        2 O(p­)O(p­)r¾n223 O(p­)COH m =m =1,28gam n =0,08molHCuO + mr¾n FeO n =n 1,6a=0,08 a=0,05CO         Chọn C. Câu 4: 2 22 YXC(p­) 222 COH(Y)C(p­) 2 HO+C CO+H n -n =n =0,03mol 2HO+C CO +2H n =2*n =0,06mol CO +C 2CO        2O(p­)COH223 OxitO(p­) n =nHCuO + mgamr¾nFeO m=m -m =20-0,06*16=19,04gamCO        Chọn A. Câu 5: 23 3CuO; FeO 2222+ +HNO C a mol22 CO;HOCOHO X Y T +Z;Z NO CO;HHOCO(b)      23 BT eCCONO BT CCOBaCO 4n +2n =3n 4a+2b=1,08 a=0,24b=0,06n =n =a+b=0,3       

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 49 Cm =0,24*12=2,88gam Chọn A. Câu 6: X 342323Y: CuO(a);MgO(a);FeO (a);AlO (a) Z Cu(a);MgO(a);Fe(3a);AlO (a)  + HCl2FeZ H (0,15) n =3a=0,15 a=0,05mol 2232 COH(X)O(Y)CuOFeOCO(X)X+Y n =n =n +4n =0,25 n =0,05mol  2 32 2CO COOHX+Ba(OH) (0,04mol) T=1,6 n =n -n =0,03mol 33 BaCOBaCOn =0,03mol m =5,91gam Chọn B. Câu 7: +2322 C 22HCl2 2 CO(x) CO;HOFeO HO XH (y);X+ CuO Y Fe;Cu H (0,2)CO (z)        223 BT eBT Fe FeHFe(Y)FeOCuO2n =2n n =0,2mol; n =0,1mol n =0,1mol 2 22 COH(X)O(oxit) BT eCOCOHX n =n x+y=0,1*3+0,1 x=0,1 2n +4n =2n 2x+4z=2y y=0,3 V =11,2L z=0,128x+2y+44z=7,8*2*(x+y+z)          Chọn B. Câu 8: 23 3 ++FeO C 22HNO 0,125 mol0,95 mmol gam2 CO(x) Y HO 1,5mgamXH (y);X Z Fe;O NO(0,2) CO (z)        NOO(Z)O(Z)O(pø)Hn =4n +2n n =0,075 n =0,125*3-0,15=0,3mol  2O(pø)COHn =n x+y=0,3(1)  2 BT HHOX n =y m=18y m =28x+2y+44z=1,5*18y(2) 22 BT eCOCOH 2n +4n =2n 2x+4z=2y(3) Từ (1) (3): x = 0,1; y = 0,2; z = 0,05 2 HOm =18y=3,6gam Chọn A. Câu 9: 23 2 22FeOCuO C r¾n 22Ba(OH)3 H HO m =12,8gamamolX 1,8amolY CO CO mgamBaCOCO        r¾n 2 mO(oxit)O(oxit)COH(Y) r¾nm = m =12,8 n =0,8=n  22COH(Y)C(pø)C(pø) CO(Y) YXC(pø) n =2n n =0,4mol n =1,8a-0,8=0,1mol n -n =n 0,8a=0,4 a=0,5        323 BaCOCO(Y)BaCOn =n m =19,7gam Chọn D. Câu 10: 23+ 24 gam CuO; FeOHCl 222X CO (x);CO(y);H (z) Y Cu;Fe;Y H (0,2)  23 Y+HClBT Fe FeFeOCuOO(oxit)n =0,2; n =0,1mol n =0,1mol n =0,4mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 50 2 XoxitCOHO n =n y+z=0,4(1)   Xm 44x+28y+2z=7,8*2*(x+y+z)(2) 2 2 2 HO+CBT COHCCCHOCn =2n n =(y+z)/2 x+y=(y+z)/2(3)   XGi¶ihÖ(1)-(3):x=0,1;y=0,1;z=0,3 V =11,2L Chọn B. Câu 11: 3HNOCCuO d2222HO 3,5molXCO;H;CO;X Y NO(2mol)+Cu  222 BT eCOH(X)NOCOH(X)CO(X) 2n =3n n =3mol n =0,05mol  2 2 2 HOCBT C COHC(pø)CCO(X)CO(X) HOCn =2n n =1,5; n =1mol %V =28,57%    Chọn A. Câu 12: CuO; CFeO 222218 gam0,075molXHO;CO ymolYCO;H;CO;Y 16,4gamr¾n  r¾nO(pø)O(oxit)m =m =18-16,4=1,6gam n =0,1mol  22 2 YOxitCOHC COH(Y)O(pø)C(pø)n =n =0,1mol; n =0,05mol   22 COHC C(pø)YXn =n -n 0,05=x-0,075 x=0,125mol  Chọn D. Câu 13: 322HNO C0,46mmol2223gam HOCO;H CuO(a)A X;X+ Y NO(0,02)FeO (b)COCO   22 2 COHC C(pø)XACOH(X)n =n -n =0,06mol n =0,12mol  Y Cu(a);Fe(2b);O(a+3b-0,12) 3 BT e YHNONOOH 2a+2b*2=3*0,02+2(a+3b-0,12) a=0,04b=0,09n =4n +2n 0,46=0,02*4+2(a+3b-0,12)         YCuFeOm =m +m +m =15,68gam Chọn A. Câu 14: 22 22 YXC(p­) 222 COH(Y)C(p­)CO(Y) 2 HO+C CO+H n -n =n =0,4mol 2HO+C CO +2H n =2*n =0,8 n =0,15mol CO +C 2CO        2 3233 22COBaCOBaCO COOHCO +Ba(OH) T=1,3 n =n -n =0,05=n m =9,85gam Chọn D. Câu 15: 22 22 YXC(p­) 222 COH(Y)C(p­)CO(Y) 2 HO+C CO+H n -n =n =0,75amol 2HO+C CO +2H n =2*n =1,5a n =0,25amol CO +C 2CO        23 22COCaCOCO +Ca(OH) d­ n =n =0,0075=0,25a a=0,03 Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 51 Câu 16: C 22223 20,2 amol mol1,8a mol KOH X HO,CO,CO Y HO,CO,CO;Y+ BaCO Ba(OH)   23 Ba(OH)BaCO(max)NaOHn =n =0,8mol;n =1,8-0,8=1mol Tại điểm x: 3223 BaCOCOCOBaCO OHOHn =n -n n =n -n =2,4mol 2 COYn =26,67%1,8a(n) a=5 YXCCn -n =n =4mol m =48gam Chọn D. Câu 17: 2 2 C(p­)22 222COH(X)C(p­) 2CO(X) n =0,35-0,2=0,15HO+C CO+H 2HO+C CO +2Hn =2*n =0,3 CO +C 2CO n =0,05           033t 2223 2 23230,2 NaHCO (x)NaHCOCOX CO;CO;H +dd +Y ;Y NaCO HNaCO (y)NaCO      22323 BTKLctCOHONaHCONaCO m =m +m +m 27,4=84x+106y+62*0,05(1)  BT Na x+2y=2*0,2(2) Từ (1) (2):  x = 0,1; y = 0,15 Chọn A. Câu 18: 2 2 C(p­)22 222COH(X)C(p­) 2CO(X) n =0,9-0,6=0,3HO+C CO+H 2HO+C CO +2Hn =2*n =0,6 CO +C 2CO n =0,3           2 22 3 2 3CO2OH 0,4 2mol3COCO CO (=n -n =0,1mol)CO (0,3)X +NaOH T=4/3 ddZ CO;H HCO (=n -n =0,2mol)       22 2 3HCl2 0,15 3molCOCO 2x+2x=0,15 x=0,0375CO (x)Z CO n =3x=0,1125 V =2,52LHCO (2x)         Chọn D. Câu 19: 3222 ADCTCaCOCOCOCO ddm =m -m m =1,32gam n =0,03mol            2 2 BT e + HO Y 2 CO (0,03) 0,03*4 + 2x = 2y x = 0,02C X CO (x)Y m = 28x + 2y = 3,6*2(x + y) y = 0,08H (y) XXn =0,13mol V =2,912L Chọn A. Câu 20: 222Ba(OH) C0,15 2mol 2 H HO -m: ch­a®¹tmax0,35molX amolY CO CO -2m: tan1phÇnCO (x)     m 2m 0,25x=m/197x=0,2m=9,852m/197=0,3-x     

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 52 2 XYCYX COHC n =n -n =a-0,35 a=0,5moln =2n a-x=2(a-0,35)         Chọn A. Câu 21: 22 22Ba(OH) 2CBa(OH) 2 H -0,5: ®¹tmax n =0,5HO amolX 1,35amolY CO CO -0,35: tan1phÇnCO     2 0,35CO(Y) 0,35=0,5*2-x x=0,65=n 2 XYCYX COHC n =n -n =0,35a a=1mol n =2n 1,35a-0,65=2*0,35a         Chọn A. Câu 22: 22CNaOHHCl2 0,4 mol0,15 22mol HOH;CO 0,6molA 0,9molX Z CO COCO   2 2 AXCXACO COHC n =n -n =0,3mol n =0,3moln =2n =0,6mol         2322 23 3223 3 23NaCOCO CONaOHOHCO BT C 3NaHCOCOHCO CO NaCO n =n -n =0,1mol n 1 Z n2=NaHCO n =n -n =0,2mol        2 33 2 33 CO (x); HCO (2x)HClHClCOHCO n =2n +n 0,15=4x x=0,0375mol  2 22 33 BT CCOCOZHClCOHCO n =n +n =3x=0,1125 V =2,52L  Chọn D. Câu 23: C 22222(Y)2XHO;CO Y H;CO; CO;CO +Ca(OH) B¶ng  TH1: Tại V kết tủa chưa bị hòa tan: 22 COV + Ca(OH) V/22,4 = cV8,96 bÞtan c=0,05b c=0,5b=100,03b=0,06b*2-(c+0,4)         1 22 VCOCO1 tan 0,02b=0,06b*2-n n =1 V =22,4L  2 2 XYCYXCO COHC n =a-2(a-1,2)=2,4-an =n -n =a-1,2 n =2n =2(a-1,2) 2,4-a=1 a=1,4         Chọn A. Câu 24: 2 23C2 2233 23 K (0,14)HOKHCOH (0,02)A X CO;X+ YCO (0,06-b) COKCO (0,06)CO (b) HCO (0,02+2b)    2 2 AXCXACO COHC n =n -n =0,6amol n =0,4amol=bn =2n =1,2amol         12,76 39*0,14+60*(0,06-b)+61(0,02+2b)=12,76 b=0,04 a=0,1mol Chọn A.

dụ: dd X chứa

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 53 Câu 25: 2 223 C2Ba(OH) 23 0,4 2mol H Y:BaCOHO Ba(OH) (0,3)A X COZCO;X+ BaCOmaxNaOH(0,4)CO         2 2 AXCXACO COHC n =n -n =0,5amol n =0,5amoln =2n =1,0amol         32 23CO BaCOmax CO BaCO n =0,3+0,4=0,7=n 0,5a=0,7 a=1,4mol Chọn B. 9. DẠNG TOÁN ĐIỆN PHÂN 9.1. Lý thuyết cơ bản * Điện phân dung dịch Catot Anot Thứ tự điện phân xảy ra tại các điện cực Theo quy tắc xảy ra phản ứng oxi hóa khử, ion kim loại có tính oxi hóa mạnh điện phân trước (trừ ion kim loại IA, IIA và Al không điện phândung dịch). Sau khihếtcác ionnày, nước sẽ bịđiệnphân. Vídụ:dd Xchứa Ag+ và Cu2+ , thứ tự điện phân như sau:

Theo quy tắc xảy ra phảnứng oxi hóa khử, ion có tính khử mạnh điện phân trước (trừ ion 2 34NO;SO không điện phân dung dịch). Sau khi hết các ion này, nước sẽ bị điện phân. Ví CuSO

4 và NaCl, thứ tự điện phân tại anot như sau: 1)Ag +1e Ag   222)Cu +2e Cu   223)2HO+2e H +2OH 21)2Cl Cl +2e 222)2HO O +4H +4e Điện phân nóng chảy (Áp dụng kim loại IA, IIA và Al) Khi nóng chảy, các chất phân li thành ion, sau đó di chuyển về các điện cực trái dấu. Tại đây xảy ra các quá trình điện phân (nhường hoặc nhận electron). Thứ tự, quá trình điện phân xảy ra tương tự như điện phân dung dịch. Công thức và phương pháp thường sử dụng I:A:nguyªntökhèicñakimlo¹ic­êng®édßng®iÖn(A) AIt-Faraday:m= t:thêigian®iÖnph©n(s) nF F:n:sèelectrontrao®æih»ngsèFaraday:96500          ee It-n = víin:sèmolelectrontrao®æi(nh­ênghoÆcnhËn)F Phương pháp: + Bảo toàn số mol electron + khÝr¾nddm =m +m 9.2. Bài tập vận dụng (36 câu) Câu 1: (Đề THPT QG - 2016) Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là Câu 2: (Đề TSCĐ - 2011) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.

Câu 7: (Đề TSĐH B 2007) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion 2 4SO không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.

Câu 9: (Đề TSĐH B - 2010) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. Câu 10: (Đề TSĐH B 2013) Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và 89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2. Câu 11: (Đề TSĐH B - 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 54

Câu 4: (Đề TSĐH B - 2012) Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.

Câu 3: (ĐềTSĐHA 2010)Điện phân (điện cực trơ)dung dịch Xchứa 0,2 molCuSO4 và 0,12 molNaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.

B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.

Câu 12:

(Đề TSĐH A 2014) Điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824

Câu 5: (Đề TSĐH A - 2007) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 6: (Đề TSĐH B - 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl0,5M(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 8: (Đề TSCĐ - 2012) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M.Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

trình

phân là 100%),

dịch Y và khí Z.

là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.

Câu 13: (Đề TSĐH A - 2011) Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 3,920. B. 4,788. C. 4,480. D. 1,680.

rắn X,

gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc

Câu 17: (Đề TSĐH A - 2013)Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5.

Câu 15: (Đề TSĐHA 2012)Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1Mvới điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá điện thu đượ ch t dung Cho 12,6 thu được 14,5 gam h lo i và (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 16: (Đề TSĐH B 2012) Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể) A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.

Câu 18: (Đề TSCĐ - 2014) Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 4825. B. 8685. C. 6755. D. 772. Câu 19: (Đề THPT QG 2015)Điện phân dung dịch muối MSO4 (Mlà kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân

là 2t giây thì tổng

Câu 14: (Đề TSĐH A 2011) Điện phân dd gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dd giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. C. KNO3, KCl và KOH. D. KNO3 và Cu(NO3)2.

ỗn hợp kim

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 55 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.

D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.

B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.

khí NO

Câu 20: (Đề THPT QG - 2016) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện

c

phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9650. B. 8685. C. 7720. D. 9408.

Câu 22: (Đề THPT QG - 2017) Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

Câu 21: (Đề THPT QG - 2017) Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50.

Câu 23: (Đề MH lần II 2017) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.

Câu 26: (Đề THPT QG - 2018) Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 27: (Đề THPT QG - 2018) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 molKOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 56

Câu 25: (Đề THPT QG 2017) Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.

Câu 24: (Đề THPT QG 2017) Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 57

Câu 32: (Đề THPT QG -2019)Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N):

Câu 29: (Đề THPT QG 2018) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895.

Câu 28: (Đề THPT QG 2018) Điện phân dd X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dd Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.

Câu 31: (Đề MH 2019) Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080.

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9,17. Câu 33: (Đề THPT QG -2019)Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N):

Câu 30: (Đề MH 2018) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 58

Câu 34: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (gấp khúc tại điểm M, N): Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.

Câu 35: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N):

Câu 36: (Đề MH 2020)Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có

khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. 9.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C D C B A B C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B C C B B A C

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 59 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D B D B C B D A A 31 32 33 34 35 36 D D C B A D Câu 1: ®pnc n2MCl M+n/2Cl nn MClMCln =0,08/n(mol) M =74,5n=M+35,5n MM =39n n=1 M=39(K) Chọn D. Câu 2: Catot Anot 20Cu +2e Cu (0,05)  222HO O +4e+4H 222 BT eCuOOO 2n =4n n =0,025mol V =0,56L Chọn C. Câu 3: en =(It)/F=0,2mol Catot Anot 20Cu +2e Cu  22Cl (0,12) Cl +2e(0,12) 222HO O (0,02)+4e(0,08)+4H 22 KhÝClOV =V +V =0,08*22,4=1,792L Chọn C. Câu 4: Catot Anot 30Fe (0,1)+1e(0,1) Fe  20Cu (0,2)+2e(0,4) Cu  22Cl Cl (0,15)+2e(0,5) 2ClV =0,25*22,4=5,6L Chọn D. Câu 5: 2 ®pdd 22ClCuCl Cu(0,005)+Cl n =0,005 22NaOH(d­)NaOH(pø)Cl (0,005)+2NaOH NaCl+NaClO+HO n =0,01;n =0,01 NaOH(b®)M(NaOH)n =0,02 C =0,1M Chọn C. Câu 6: 2 CuClNaClen =0,05;n =0,25;n =0,2mol Catot Anot 20Cu (0,05)+2e(0,1) Cu  222HO+2e(0,1) H +2OH (0,1) 22Cl (0,2) Cl +2e(0,4) + Al222ddsau®p: Na;Cl vµOH (0,1mol) Al+ OH +HO AlO +3/2H  AlAln =0,1 m =2,7gam Chọn B. Câu 7:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 60 Catot Anot 20Cu (a)+2e(2a) Cu  222HO+2e H +2OH 22Cl (b) Cl +2e(b) pp2ddsau®p hång catotHO bÞ®iÖnph©n OH b>2a Chọn A. Câu 8: 2®pdd 22 Cu+Cl (0,075) CuCl ddX+Fe(0,225) XchøaCu d­       2 2CuClCu(b®)n =0,225+0,075=0,3mol V =0,6L  Chọn B. Câu 9: Catot Anot 20Cu +2e(4a) Cu (2a)  222HO O (a)+4e(4a)+4H 2Cu(®p)Om =m +m 64*2a+32*a=8 a=0,05 22FeCu 22 m =m -m 56(b+0,1)-64b=4,4Fe(b)+Cu(b) Fe + Cu(b) Fe(0,1)+2H (0,2) Fe +H b=0,15       222 Cu(b®)Cu(®p)Cu(d­)n =n +n =0,25 x=1,25  Chọn C. Câu 10: 2 ®pnc 11,2L 23X 223 Ca(OH) dAl AlO XCO (0,015);CO(x);O (y) CaCO (0,015)       (44*0,015x+y+0,015=0,05x=0,0275+28x+32y)=16,7*0,05*2y=0,0075     3 22 89,6m X COCOO(d­)n =1200;n =2200;n =600mol 23222323 BT OAlOCOCOOAlOAlO 3n=2n +n +2n n =3866,67mol m =104,4kg Chọn B. Câu 11: 2 ®pnc 2,24 L 23X 223 Ca(OH) dAl AlO XCO (0,02);CO(x);O (y) CaCO (0,02)       (44*0,02x+y+0,02=0,1x=0,06+28x+32y)=16*0,1*2y=0,02     3 22 67,2m X COCOO(d­)n =600;n =1800;n =600mol 23222323 BT OAlOCOCOOAlOAlO 3n=2n +n +2n n =2800mol m =75,6kg Chọn B. Câu 12: KhÝ (t gi©y)KhÝ (2t gi©y)n =0,11mol n =0,26mol Catot Anot (t giây) 20Cu +2e Cu  22Cl (0,2) Cl (0,1)+2e(0,2)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 61 222HO O (0,01)+4e(0,04)+4H e (t gi©y)e (t gi©y)n =0,24mol n =0,48mol Catot Anot (2t giây) 20Cu (a)+2e Cu (a)  222HO +2e(0,18) H (0,09)+2OH 22Cl (0,2) Cl (0,1)+2e(0,2) 222HO O (0,07)+4e(0,28)+4H BT e 2a+0,18=0,48 a=0,15mol Chọn A. Câu 13: Catot Anot (t giây) 20M +2e M  222HO O (0,035)+4e(0,14)+4H e (t gi©y)e (2t gi©y)n =0,14mol n =0,28mol Catot Anot (2t giây) 20M +2e M  222HO+2e(0,109) H (0,0545)+2OH 222HO O (0,07)+4e(0,28)+4H 4 BT eMMMSO 2n +0,109=0,28 n =0,0855 M =160 M(Cu) 2 BT eCuOCuCut gi©y 2n =4n n =0,07 m =4,48gam Chọn B. Câu 14: 4 KClCuSO2n =0,1mol;n=0,15 khi®iÖnph©n:Cl hÕttr­ícråiCu hÕtsau Catot Anot 20Cu +2e Cu  22Cl Cl +2e 222HO O +4e+4H 2 1ClCuTH:Cl hÕt n =n =0,05 m =6,75 22 BT 2e 2CuClOTH:Cu hÕt n =0,15;n =0,05; n =0,05 m =14,75  2Theobµira:6,75<10,75<14,75 Cl hÕt,n­íc®iÖnph©nanot,Cu d­ Chọn B. Câu 15: Catot Anot 0Ag (4x)+1e(4x) Ag  222HO O (x)+4e(4x)+4H (4x) +3Y Ag d­(0,15-4x);H (4x);NO 0,15 02+32 4H(4x) NO + 3e(3x) NO+2HO Fe Fe + 2e Ag + 1e Ag (0,15-x)/2 (0,15-x) (0,15-4x) (0,15-4x)        AgFe r¾n(p­)m =m -m 108*(0,15-4x) -56*(0,15-x)/2=14,5-12,6 x=0,025  en =4x=0,1=(It)/F t=3600s=1h Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 62 Câu 16: en =(It)/F=1mol) Catot Anot 22H +2e H  222O O +4e e 22222 n = 1 HOHO(pø)OHdd(tr­íc pø)n =0,5;n =0,25 m =m +m =9gam m =109gam NaOH(tr­íc NaOH(kh«ngpø) ®æi)m =6gam C% =5,5% Chọn C. Câu 17: TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi OH , vậy ở catot H2O bị điện phân, anot H2Ochưa điện phân, Cl hết. 232322AlO OHAlO +2OH 2AlO +HO; n =2n =0,4mol Catot Anot 20Cu (0,1)+2e(0,2) Cu  222HO+2e(0,4) H +2OH (0,4) 22Cl (0,6) Cl (0,3)+2e(0,6) 4 CuSONaClm=m +m =0,1*160+0,6*58,5=51,1gam TH2: Al2O3 bị hòa tan bởi H+ , các em tự giải nhé. Chọn B. Câu 18: ®pdd 4O(MgO) HCuSO;NaCl Y;Y+MgO(0,02) YchøaH n =2n =0,04   Catot Anot 20Cu (0,05)+2e(0,1) Cu  222HO+2e(2z) H (z)+2OH (2z) 22Cl Cl (x)+2e(2x) 222HO O (y)+4e(4y)+4H (4y) 2H(Y)OH +H HO n =4y-2z=0,04   0,1 moleBT ee x+y+z=0,1 x=0,03 n =2x+4y=0,182x+4y=2z+0,1 y=0,03 n =(It)/F t=86854y-2z=0,04z=0,04        Chọn B. Câu 19: khÝ (anot)khÝ (anot)khÝ (catot)tgi©y:n =amol 2tgi©y:n =2amol n =0,5amol Catot Anot(2t giây) 20M (3,5a)+2e(7a) M  222HO+2e(a) H (0,5a)+2OH 222HO O (2a)+4e(8a)+4H  Catot Anot(t giây) 20M (2a)+2e(4a) M  222HO O (a)+4e(4a)+4H 2§AKhÝ(anot)ee(Cu nhËn)A n =1,8a n =7,2a>n =7aVËy®·cãkhÝtho¸traëcatot  Chọn A. Câu 20: TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi OH . 232322AlO OHAlO +2OH 2AlO +HO n =2*n =0,04mol Catot Anot 20Cu (0,05)+2e(0,1) Cu  222HO+2e(2x) H (x)+2OH (2x) 22Cl Cl (y)+2e(2y) 222HO O (z)+4e(4z)+4H (4z)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 63 OH(Z) ne 0,105 BTmole e 2x-4z=0,04 x=0,03 n =0,1+2x=0,16 x+y+z=0,105 y=0,07 n =(It)/F t=7720z=0,0052x+0,1=2y+4z          TH2: Al2O3 bị hòa tan bởi H+; các em tự giải nhé. Chọn C. Câu 21: 4 NaClCuSOen =0,2amol;n =0,25mol;n =It/F=0,4mol Catot Anot 20Cu (0,2)+2e(0,4) Cu (0,2)  22Cl (0,2a) Cl (0,1a)+2e(0,2a) 222HO O (b)+4e(4b)+4H dd BT e m 0,2a+4b=0,4 a=1,5b=0,0250,2*64+0,1a*71+32b=24,25        Chọn D. Câu 22: en =(It)/F=0,15mol Catot Anot 20Cu (x)+2e(2x) Cu  222HO+2e(2y) H (y)+2OH 22Cl (0,15) Cl (0,075)+2e(0,15) dd BT e m 2x+2y=0,15 x=0,06 a=0,6M y=0,01564x+2y+71*0,075=9,195        Chọn D. Câu 23: Catot Anot 20Cu (3)+2e(6) Cu  222HO+2e(2) H (1)+2OH 22Cl (8) Cl (4)+2e(8) 44CuSOX 3molCuSO vµ8molKCl %m =44,61% Chọn B. Câu 24: 4 khi ®iÖn ph©n CuSONaCl2n =0,05;n =0,06 Cl hÕttr­ícråiCu hÕtsau Catot Anot 20Cu (a)+2e(2a) Cu (a)  22Cl (0,06) Cl (0,03)+2e(0,06) 222HO O (b)+ 4e(4b)+4H dd BT ee m n =0,08=(It)/F2a=0,06+4b a=0,04b=0,005 t=1544064a+32b+71*0,03=4,85        Chọn D. Câu 25: 4 khi ®iÖn ph©n CuSONaCl2n =0,06;n =0,2 Cu hÕttr­ícråiCl hÕtsau Catot Anot 20Cu (0,06)+2e(0,12) Cu (0,06)  22Cl (2x) Cl (x)+2e(2x)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 64 222HO+2e(2y) H (y)+2OH dd BT ee m n =0,16=(It)/F2x=0,12+2y x=0,08y=0,02 t=3088071x+2y+64*0,06=9,56        Chọn B. Câu 26: Catot Anot(t giây) 20Cu +2e(0,24) Cu (0,12)  22Cl Cl (x)+2e(2x) 222HO O (y)+ 4e(4y)+4H BT e PP®­êng chÐo 2x+4y=0,12*2 x=y=0,04mol x=y       Catot Anot(12352 giây) en =0,32mol 20Cu (a)+2e(2a) Cu  222HO+2e(2b) H (b)+2OH 22Cl Cl (0,04)+2e(0,08) 222HO O (c)+ 4e(4c)+4H BT e 0,11 b2a+2b=4c+0,08=0,32c=0,06mola=0,15;b=0,01+c+0,04=0,11     2 Cu(Y)n =a-0,12mol=0,03mol Chọn C. Câu 27: Catot Anot(4825 giây) en =It/F=0,1mol 20Cu +2e Cu  22Cl Cl (x)+2e(2x) 222HO O (y)+ 4e(4y)+4H 0,04KCl BTCl eH n =0,06=nx+y=0,04x=0,03y=0,01n =0,042x+4y=0,1        22 4Y Cu d­;H (0,04);K (0,06);SO +0,06molKOH 222 44 BTDT.YCuSOCu(d­)HCu(d­)SO2n +n =0,06 n =0,01; n =0,06=n  Catot Anot(t giây) 20Cu (0,06)+2e(0,12) Cu  222HO+2e(2a) H (a)+2OH 22Cl Cl (0,03)+2e(0,06) 222HO O (b)+ 4e(4b)+4H BT ee 0,09 n =0,18=It/F2a+0,06*2=4b+0,06a=0,03b=0,03 t=8685sa+b=0,09       Chọn B. Câu 28: Catot Anot(9264 giây) en =It/F=0,24mol 20Cu +2e Cu  22Cl Cl (x)+2e(2x) 222HO O (y)+ 4e(4y)+4H

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 65 hh PP®­êngchÐo MNaCl = BT51,5Cl eH n =0,08=nx=y x=0,04y=0,04n =0,162x+4y=0,24        Catot Anot(t giây) khÝ(catot)khÝ(anot)n =a n =10a 11a=0,11 a=0,01   20Cu (z)+2e(2z) Cu  222HO+2e(0,02) H (0,01)+2OH 22Cl (0,08) Cl (0,04)+2e(0,08) 222HO O (0,06)+ 4e(0,24)+4H BT e 2z+0,02=0,08+0,24 z=0,15mol 32 Cu(NO)NaClm=m +m =0,15*188+0,08*58,5=32,88gam Chọn D. Câu 29: Catot Anot(1930 giây) en =It/F=0,04mol 20Cu (x)+2e(2x) Cu  222HO+2e(2y) H (y)+2OH 22Cl Cl (z)+2e(2z) e4 BT eCuSOn PP ®­êng chÐp KCl 2x+2y=2z x=0,01 n =0,01 2x+2y=0,04 y=0,01 n =0,05z=0,02z=2y         Catot Anot(t giây) 20Cu (0,01)+2e(0,02) Cu  222HO+2e(2a) H (a)+2OH 22Cl (0,05) Cl (0,025)+2e(0,005) 222HO O (b)+ 4e(4b)+4H dd BT ee m 2a+0,02=4b+0,05 n =0,08=It/Fa=0,03b=0,0075 t=38602a+64*0,01+32b+0,025*71=2,715        Chọn A. Câu 30: TH1: Al bị hòa tan bởi 2OHAlHOH n =n =(2*n)/3=0,05mol Catot Anot 20Cu (x)+2e(2x) Cu (x)  222HO+2e(2y) H (y)+2OH 22Cl (3x) Cl (1,5x)+2e(x) 222HO O (z)+ 4e(4z)+4H (4z) dd OH(Y) BT e me n 2x+2y=3x+4z x=0,05 64x+2y+71*1,5x+32z=10,375 y=0,125 n =0,35 t=7h z=0,052y-4z=0,05          Chọn A. Câu 31: Catot Anot 20Cu +2e(0,4) Cu (0,2)  22Cl (a) Cl (0,5a)+2e(a) 222HO O (b)+ 4e(4b)+4H (4b) B¶o toµn e: a + 4b = 0,4 (1)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 66 2Fe 3Y Cu d­(3a-0,2);NO;H (4b) hhkimlo¹i(CuvµFed­) 232 2 4H(4b) + NO + 3e(3b) NO + 2HO Fe Fe + 2e Cu + 2e Cu (6a+3b-0,4)/2 (6a+3b-0,4) (3a-0,2) (3a-0,2)*2         FeCum = mBTm e a=0,0856*(6a+3b-0,4)/2-64*(3a-0,2)=22,4-16 b=0,08a+4b=0,4         Chọn D. Câu 32: Catot Anot 20Cu +2e Cu  222HO+2e H +2OH 22Cl Cl +2e 222HO O + 4e+4H Dựa vào đồ thị, thứ tự điện phân tại các điện cực ta thấy: + Tại điểm M, Cl điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại anot (do đồ thị đi xuống). + Tại điểm N, Cu2+ điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại catot (do đồ thị đi lên). 22 eClNaClCl Cl-T¹ia(M) n =2n =0,02 n =n =2n = 0,02mol ee(a gi©y)-T¹i6a n =6n =0,12mol e(6a) 222 nClOO 2n +4n =0,12 n =0,025mol 2222 0,045ClOHH n +n +n =0,045 n =0,01mol e(6a) 22 2nHCuCu2n +2n =0,12 n =0,05mol 4 CuSONaClm=m +m =0,05*160+0,02*58,5=9,17gam Chọn D. Câu 33: Catot Anot 20Cu +2e Cu  222HO+2e H +2OH 22Cl Cl +2e 222HO O + 4e+4H Dựa vào đồ thị, thứ tự điện phân tại các điện cực ta thấy: + Tại điểm M, Cl điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại anot (do đồ thị đi xuống). + Tại điểm N, Cu2+ điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại catot (do đồ thị đi lên). 22 eClNaClCl Cl-T¹ia(M) n =2n =0,04 n =n =2n = 0,04mol ee(a gi©y)-T¹i4a n =4n =0,16mol e(4a) 222 nClOO 2n +4n =0,16 n =0,03mol 2222 0,07ClOHH n +n +n =0,07 n =0,02mol e(4a) 22 2nHCuCu2n +2n =0,16 n =0,06mol 4 CuSONaClm=m +m =0,06*160+0,04*58,5=11,94gam Chọn C. Câu 34:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 67 Catot Anot 20Cu +2e Cu  222HO+2e H +2OH 22Cl Cl +2e 222HO O + 4e+4H Dựa vào đồ thị, thứ tự điện phân tại các điện cực ta thấy: + Tại điểm M, Cu2+ điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại catot (do đồ thị đi lên). + Tại điểm N, Cl điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại anot (do đồ thị đi xuống). 2 2 4 BT eCleCu(CuSO)-T¹ia(M) n =2n =0,08; n =0,04mol ee(a gi©y)-T¹i3,5a n =3,5n =0,28mol e 22 nCuHH 2n +2n =0,28 n =0,1mol e2222 222 0,11ClOHClCl nO ClO n +n+n =0,21 n =0,08 n =0,16 n =0,032n +4n =0,28        4 CuSONaClm=m +m =0,04*160+0,16*58,5=15,76gam Chọn B. Câu 35: Catot Anot 20Cu +2e Cu  222HO+2e H +2OH 22Cl Cl +2e 222HO O + 4e+4H Dựa vào đồ thị, thứ tự điện phân tại các điện cực ta thấy: + Tại điểm M, Cu2+ điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại catot (do đồ thị đi lên). + Tại điểm N, Cl điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại anot (do đồ thị đi xuống). 2 2 4 BT eCleCu(CuSO)-T¹ia(M) n =2n =0,12; n =0,06mol ee(a gi©y)-T¹i3,2a n =3,2n =0,384mol e 22 nCuHH 2n +2n =0,384 n =0,132mol e2222 222 0,11ClOHClCl nO ClO n +n+n =0,288 n =0,12 n =0,24 n =0,0362n +4n =0,384        4 CuSONaClm=m +m =0,06*160+0,24*58,5=23,64gam Chọn A. Câu 36: 2®pdd+ Fe 322 -AnotHObÞ®iÖnph©nNaCl NO X Y;Y Cu(NO) hhkimlo¹i -Cu ®iÖnph©nch­ahÕt     Catot Anot 20Cu (x)+2e(2x) Cu (x)  22Cl (0,2) Cl (0,1)+2e(0,2) 222HO O (y)+ 4e(4y)+4H (4y) dd2 BT e mCu(Y) 2x=4y+0,2 x=0,15 n =(a-0,15) y=0,02564x+32y+71*0,1=17,5          23Y Cu (a-0,15);Na;NO;H (4y) +Fe

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 68 232 2 4H(4y)+NO +3e(3y) NO+2HOFe Fe +2e Cu +2e Cu       Fe(pø)Fe(pø)2n =2*(a-0,15)+3*0,025 n =(a-0,1125) Fe(pø)CuKLm =0,5=m -m 0,5=56(a-0,1125)-64(a-0,15) a=0,35  Chọn D. CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ TÁC DỤNG VỚI NƯỚC 1.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH 222K+2HO 2KOH+H 222Ca+2HO Ca(OH) +H * Dạng toán thường gặp 224 m HO2HCl(HSO)n2 n4 Mm H R;Cl;SOR ddXR;OH M(OH)              * Công thức giải toán thường gặp 22 2 BT RHOeH OH(X)H n.R=2n n =2n        n2 4 XHHOH MRClSO n =n m =m +m +m          m XMM OH n =m.n  

Câu 5: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là

Câu 12: (Đề THPT QG 2017) Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.

Câu 1: (Đề MH lần II 2017) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

Câu 2: (Đề TSCĐ -2014) Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.

Câu 7: (Đề THPT QG 2017) Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

Câu 9: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500 ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,02. B. 3,42. C. 3,07. D. 3,05.

A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.

Câu 10: Cho 6,2 gam hỗn hợp gồm Na và một kim loại kiềm M có tỉ lệ số mol là 1: 1 tác dụng với 104 gam nước, người ta thu được 110 gam dung dịch. Vậy kim loại kiềm M là A. Li. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 11: (Đề THPT QG - 2018) Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.

Câu 8: Cho một mẫu hợp kim K Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 69

A. Na, K. B. Li, Na. C. K, Rb. D. Rb, Cs.

Câu 3: (Đề TSĐH B - 2013) Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.

Kim loại R là

Câu 4: Hòa tanmột lượng gồm2 kim loạikiềm vào nước thu được 1 lítdung dịchX và 1,12 lítH2 (đktc). Tìm pH của dd X? A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.

A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.

Câu 13: (Đề THPT QG 2018) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.

1.2. Bài tập vận dụng (25 câu)

Câu 6: Hòa tan 2,3 gammột hỗn hợp K và một kim loại kiềmR vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc).

A. 120 ml. B. 60 ml. C. 150 ml. D. 200ml.

A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 6,72 lít.

X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là

Câu 22: (Đề TSĐH B 2009) Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.

Câu 20: Hòa tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là

0,64. C. 0,98. D. 1,96. Câu 24: (Đề TSĐH A 2010)Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D.

Câu 14: (Đề TSCĐ 2013) Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.

Câu 23: (Đề THPT QG - 2015) Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. B. 14,62 gam. Câu 25: (Đề TSĐH B 2013) Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,460. B. 4,656. C. 3,792. D. 2,790.

Câu 15: (Đề TSCĐ - 2007) Cho một mẫu hợp kim Na Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dd X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.

Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần trung hòa dung dịch Y là

Câu 16: Cho 1,24 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu được 1,92 gam hỗn hợp 2 bazơ NaOH và KOH và V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,224 lít. B. 0,48 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.

A. 5,35 gam. B. 16,05 gam. C. 10,70 gam. D. 21,40 gam.

Câu 21: (Đề TSĐH A - 2013)Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.

A. 150 ml.

Câu 18: Cho 8,5 gam hỗn hợp Na và K tác dụng với nước thu được 3,36 lít khí hidro (đktc) và dung dịch

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 70

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 71 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A A A A C A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C A B B B C C A 20 21 22 23 24 25 C C C C C Câu 1: 222M+2HO 2MOH+H (0,01) 2 BT eMHM n =2*n =0,02 M =39(K) Chọn C. Câu 2: 222M+2HO 2MOH+H (0,06) 2 BT eMHM n =2*n =0,12 M =39(K) Chọn C. Câu 3: n2M M +ne 2H +2e H  2 1HeMmaxTH:n=1,V =min n =min n =min M lo¹iBvµC 2e e n=1 n =m/39 m/39< 2*(m/40)TH:Sos¸nhn=1vµn=2 n=2 n =2*(m/40) §¸p¸n:A(K)    Chọn A. Câu 4: 2 HO2R X ROH +H (0,05)  2 OH(X)HX1n =2n =0,1mol [OH] =10M pH=13 Chọn A. Câu 5: 2 HO210,1gamR X(pH=13)+H  pH = 1313XR OH(X)[H]=10 [OH] =0,1M n =0,3mol=n  RM =33,67 NavµK Chọn A. Câu 6: 2 HO22,3gamX K;R H (0,05)  2 BT eXHX n =2n =0,1mol M =23 KvµLi Chọn A. Câu 7: 2+ HO2nOH(Y)HR H +R(OH);Y+HCl(0,05) n =n =0,05mol n RR(OH)RRn =n =0,05/n M =23n n=1,M =23(Na) Chọn C. Câu 8: 2 HCl HO2MHCl 2 XKOH,Ca(OH) V =?K,Ca H (0,15)         2OH(X)Hn =2n =0,3mol XHClHClHCl HOH(X)n =n =n = 0,3mol V =150mL   Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 72 Câu 9: 2 HO2,22gam K;Na;Ba X(pH=13)  pH = 1313XOH(X) [H]=10 [OH] =0,1M n =0,05mol  XKLOH(X)m =m +m =2,22+17*0,05=3,07gam Chọn C. Câu 10: 2 HO2100 gam6,2gam Na(x);M(x) 110gamddX NaOH(x);MOH(x) +H  22 BTKLHHOH(X)OH(X) m =0,2gam n =0,1 n =0,2moln =2x x=0,1 6,2 gam 0,1*23+0,1*M=6,2 M=39(K) Chọn B. Câu 11: X 2 +m HO2BT e NaK(x)NaOHx=0,00539x+23y=0,425+H(0,0075)(y)KOHy=0,01x+y=0,0075*2         Chọn B. Câu 12: 2 HCl HO0,1MHCl 2 XNaOH,KOH V =? K,Na H (0,03)         2OH(X)Hn =2n =0,06mol XHClHClHCl HOH(X)n =n =n = 0,06mol V =600mL   Chọn C. Câu 13: 224 HOHSO 0,02 2molXNaOH,KOH K,Na H (V)         24 24XHSOHSO OH(X)Hn=n = 2n = 0,04mol   2 222 hhHOHHH OH(X)n =2n n =0,02 V =0,448L  Chọn C. Câu 14: 3 2 +FeCl3 HO2 X NaOH,KOH Fe(OH)K,Na H (0,03)     2 2hhHOH OH(X)n =2*n =0,03*2=0,06mol  3 33 X + FeClFe(OH)Fe(OH)BT OH n =0,02mol m =2,14gam Chọn A. Câu 15: 22424 HSO 2M 2HSO = +? HO2 X NaOH,Ba(OH) V Na,Ba H (0,15)       2 2hhHOH OH(X)n =2n =0,3mol  24 2424 X+HSOHSOHSO HOH(X)n =n =0,3 n =0,15 V =75mL  Chọn B. Câu 16: 2 HO21,24gam K;Na 1,92gam KOH;NaOH +H (V)  22 OHOHHHm =0,68gam n =0,04mol n =0,02 V =0,448L Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 73 Câu 17: 22424 HSOHSOHO2M 2OH(Y) YROH V =? X R H (0,12) n =0,24mol         24 2424 YHSOHSOHSO HOH(X)n = n=0,24mol n =0,12 V =60mL   Chọn B. Câu 18: 2243 +Fe(SO)3 HO2OH(X) X NaOH,KOH Fe(OH) 8,5gam K,Na H (0,15) n =0,3       243 33 X + Fe(SO)Fe(OH)Fe(OH)BT OH n =0,1mol m =10,7gam Chọn C. Câu 19: 224 HCl (x); HSO(x) +V HO2OH(X) X NaOH,KOH V=? K,Na H (0,15) n =0,3       HOH(X)n =n 3x=0,3 x=0,1 V=100mL  Chọn C. Câu 20: 2 +HCl HO2 Y ROH 30,85gam R+Cl13,1gamR H (V)     ClHClClm =17,75gam n =n =0,5mol YHClOH(Y)H n =n =0,5mol   2 222 XHOHHH OH(Y)n =2n n =0,25 V =5,6L  Chọn A. Câu 21: 4 4 2 Ba(0,1)222BaSO + CuSO(0,1)22 244Cu(OH) 2 n =0,1(1)Ba+2HO Ba(OH) +H (2)Ba +SO BaSO n =0,1 (3)Cu +2OH Cu(OH) m =3,31gam             Chọn C. Câu 22: 2n HOnMM(OH) 2BTe n =n =0,02M(OH) (0,02)OHM (0,01) 0,02n=2a+0,01*2         n=2;a=0,01phïhîp 0,02*M+16*0,01=2,9 M=137(Ba) Chọn C. Câu 23: 222X Na,Ba +Y HCl(0,02);CuCl (0,02) H(0,02)+Cu(OH)  2 22 2H(HCl) H(HOt¹ora)22 n =0,012H(HCl)+2e H n =0,012H(HO)+2e H           2222 BT OH H(HO)Cu(OH)Cu(OH)OH(t¹o ra)n =2n =0,02; n =0,01 m =0,98gam Chọn C. Câu 24: 224 HCl (4x); +2HSO(x) HO2OH(X) X NaOH,KOH,Ba(OH) mgamMuèi K,Na,Ba 0,12molH n =0,24mol       XYH(Y)OH(X) n =n 6x= 0,24 x=0,04mol  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 74 MuèiCationAnionm =m +m =8,94+4*0,04*35,5+0,04*96=18,46gam Chọn C. Câu 25: (Đề TSĐHB 2013)Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,460. B. 4,656. C. 3,792. D. 2,790. 2. DẠNG TOÁN CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM 2.1. Lý thuyết cơ bản a. Dạng toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Các PTHH của các phản ứng xảy ra 23(1)CO +OH HCO 2 232(2)CO +2OH CO +HO Khi gặp dạng bài tập này thì đầu tiên ta phải xác định xem muối thu được là muối nào bằng cách đặt 2OHCOT=n/n Nếu T ≤ 1  tạo muối duy nhất 3HCO và CO2 dư. Nếu 1 < T < 2  3HCO và 2 3CO Nếu T ≥ 2  tạo muối duy nhất 2 3CO và OH dư * Lưu ý 22 32 2 33 COOHCO BT CCOHCOCO n =n -n +1<T<2 n =n -n       2 32 BT CCO CO +T 2 n =n b. Dạng toán đồ thị CO2 tác dụng với dung dịch kiềm a. Dạng 1: CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2) 2232(1)CO +Ca(OH) CaCO +HO 22332(2)CO +HO+CaCO Ca(HCO) Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn bằng đồ thị sau: Trường hợp 1: CO2 thiếu, kết tủa chưa đạt giá trị max 2COn =n Trường hợp 2: CO2 dư 1 phần, kết tủa đạt giá trị max, sau đó tan 1 phần 2 COOHn =n -n b. Dạng 2: CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch NaOH (hoặc KOH) với dung dịch Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2) 2232§iÓm0-a: CO +Ca(OH) CaCO +HO 223223 22233 CO +2NaOH NaCO +HO §iÓma-b: CO +NaOH NaHCO CO +HO+NaCO 2NaHCO      22332§iÓmtõbtrë®i:CO +HO +CaCO Ca(HCO ) Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn bằng đồ thị sau:

M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khối lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu

u? A. tăng 4,4 gam. B.

2 n

A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.

A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

Câu 6: (Đề TSCĐ - 2010) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coithể tích dung dịch không thay đổi, nồng độmol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.

độ a

Câu 2: (Đề TSĐH B 2007)Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

Câu 7: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol. 8: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH) 0,05 so Ca(OH) đầ tăng 0,4 C. giảm 4 gam. D. giảm 8,8 gam. hoàn toàn 2,688 lít khí CO (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) ồng mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

gam.

2

với dd

2

Câu

dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít. D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd

Câu 3: (Đề TSCĐ 2013) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 10: (Đề TSĐH A 2007)Hấp thụ

Câu 4: (Đề TSĐH B - 2013) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40.

Câu 5: (Đề TSCĐ 2014) Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 75 Trường hợp 1 (x): CO2 thiếu, kết tủa chưa đạt giá trị max 2COn =n Trường hợp 2 (y): CO2 dư 1 phần, kết tủa đạt giá trị max, sau đó tan 1 phần 2 COOHn =n -n Lưu ý: NaOHn =b-a 2.2. Bài tập vận dụng (30 câu) Câu 1: (Đề TN THPT 2020)Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,59. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,25.

2 ban

Câu 19: (Đề TSĐH B - 2010) Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2.

gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là

D. 0,04.

A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.

Câu 11: (Đề TSCĐ 2012) Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Câu 13: Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a + b) là A. 78,8 gam. B. 39,4 gam. C. 29,55 gam. D. 54,175 gam.

Câu 20: (Đề TSCĐ - 2013)Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,32. B. 12,18. C. 19,71.

D. 24,0.

A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.

B. 12,6. C. 18,0.

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94

Câu 22: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 76

Câu 14: (Đề TSĐHB 2012) Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.

Câu 12: Hoà tan mẫu hợp kim Na Ba (tỉ lệ 1: l) vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Sục 1,008 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,94. B. 2,955. C. 1,97. D. 2,364.

Câu 17: (Đề TSĐH B - 2014) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.

Câu 16: (Đề TSĐH A 2009) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.

Câu 18: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 8,4 lít D. 6,72 lít

D. 22,34.

A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03.

Câu 15: (Đề TSĐH A - 2008) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.

Câu 23: (Đề MH 2020) Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của m là A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,0.

Câu 25: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị ị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4. Câu 26: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:

Giásau:tr

Câu 24: (Đề MH 2019)Dẫn từ từ đến dưkhí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sựphụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 77

Giá trị của x trong đồ thị trên là

Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,13.

Câu 27: (Đề THTP QG 2016)SụckhíCO2 vào Vmldung dịch hỗnhợp NaOH 0,2Mvà Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng sau:

Câu 29: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 78

Câu 30: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung

Câu 28: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của V là A. 300. B. 250. C. 400. D. 150.

Giá trị của x là A. 0,12 mol. B. 0,11 mol. C. 0,13 mol. D. 0,10 mol.

dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b: a là A. 1: 7. B. 2: 5. C. 7: 1. D. 1: 6 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B B A B C D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 79 C B B A C D C B C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D A C A B C A D C Câu 1: 32232CaCOCO(0,0225)+Ca(OH) CaCO(0,0225)+HO m =2,25 Chọn D. Câu 2: 0 3tNaOH 20,075 mol MO MCO CO mgammuèi       22 BTKLCOCO m =13,4-6,8=6,6gam n =0,15mol 2 CO+NaOH23 T=0,5 CO d­;NaHCO 33 BT NaNaHCONaOHNaHCO n =n =0,075 m =6,3gam Chọn D. Câu 3: 32232CaCOCO(0,1)+Ca(OH) CaCO(0,1)+HO m =10gam Chọn B. Câu 4: 2Ba(OH) 23 0,15 molCO (0,1) BaCO  33 BT C 3BaCOBaCOT=3 OH d­;BaCO n =0,1 m =19,7gam Chọn B. Câu 5: M+3m2KOH a molBT 23C KHCO (x) 100x+138y=33,8CO (0,3) 33,8gam KCO (y) x+y=0,3       BT KKOHx=0,2;y=0,1mol; n =x+2y=0,4mol=a Chọn A. Câu 6: 2 +Ba(OH)2 233 0,125 molCO (0,15) X T=1,67 HCO +CO 22 332 22 33 COOHCOBa(HCO)M CO HCOCO n =n -n =0,1mol n =0,025mol C =0,2M n =n -n =0,05mol       Chọn B. Câu 7: 2 3 BT 2C BTDT.X3CO OH(d­) Na (0,02);K (0,02);CO ( n =0,015) T=2,67 X n =0,01mol       2 3 R¾n KNaCOOHm =m +m +m +m =2,31gam Chọn C. Câu 8: 22 HO2OH(X)CO 23 0,045 mol H (0,03) n =0,06mol Na(x);Ba(x) ddX NaOH(x);Ba(OH) (x) BaCO         OH(X)n =3x=0,06 x=0,02 2 2 3323 XCOCOBaCO CO(BaCO)OHT=1,33 n =n -n =0,015 m =2,955gam  Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 80 Câu 9: 20 2Ca(OH)3t 32322 CaCO (0,03) CO (a) dd:Ca(HCO) (0,02) CaCO (0,02)+CO +HO        2332 BT CCOCaCOCa(HCO) n =n +2n =0,07=a Chọn C. Câu 10: 2Ba(OH) 23 0,2 molCO (V) BaCO (0,1)  32232 2222 3 BaCOBa(OH)1COBaCOCO 2COCOCO COOH TH:n =n =0,1 V =2,24L n <n TH:n =n -n n =0,3 V =6,72L       Chọn D. Câu 11: 2Ca(OH) 23 0,1 molCO (0,16) CaCO +ddY  2 323 2COdd CaCOCOCaCO OH NhËn:CO (0,1) m =4,4 T=1,25 m =0,4gamMÊt:n =n -n =0,04 m =4        Chọn B. Câu 12: 0223t233 BaCO (1)Ba(OH) (0,2)CO (0,4)+ NaOH(0,15) ddXBa;Na;HCO BaCO (2)       2 3323 2 3 COOHCO(BaCO)OHCOBaCO(1) BT C23 HCO n =n -n =0,15=n T1,4 n =0,25 XBa (0,05);Na (0,15);HCO (0,25)         3 BT BaBaCO(2) n =0,05mol a+b=39,4gam Chọn B. Câu 13: 223CO (0,2)+ Ba(OH) (0,12);NaOH(0,06) BaCO T=1,5 2 323 3 BaCOCOBaCO COOHn =n =n -n =0,1mol m =19,7gam Chọn A. Câu 14: 2 32 Ba(OH) 23BaCOCOCO (0,12) BaCO (0,08) n <n 2muèi  2 322 ADCTCOBa(OH) COOHOHn =n -n n =0,2 n =0,1 a=0,04M Chọn D. Câu 15: 223CO (0,2)+ Ba(OH) (0,1);NaOH(0,05) BaCO T=1,25 2 323 3 BaCOCOBaCO COOHn =n =n -n =0,05mol m =9,85gam Chọn C. Câu 16: 223CO (0,02)+ Ba(OH) (0,012);NaOH(0,06) BaCO T=1,5 2muèi 2 323 3 BaCOCOBaCO COOHn =n =n -n =0,01mol m =1,97gam Chọn D. Câu 17: 2233CO (0,15)+ Ba(OH) (0,1);NaOH(0,15) BaCO T=2,33 BaCO 323 BT CBaCOCOBaCO n =n =0,15 m =29,55gam

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 81 Chọn C. Câu 18: 232 23 BaCONaOH(0,1)CO + Ba(OH) (0,2) 21,35gam Na (0,1);Ba (x);HCO (y)        BTDT x=0,052x+0,1=y y=0,2137x+61y+0,1*23=21,35      322 BT BaBT C BaCOCOCOn =0,2-0,05=0,15; n =0,15+0,2=0,35 V =7,84L Chọn B. Câu 19: 2 2O233NaOH 23 22 3 FeO BaSO (0,1mol)FeS KOH(0,1)SO + Y;Y BaSO Ba(OH) (0,15) HSO,Ba,K            2 3222 BT S SOOHSOSOFeSn =n -n n =0,3; n =0,15 m=18gam Chọn C. Câu 20: 24 +243 HSONaOH (0,06); KOH 2(0,07) Fe(SO) FeO(0,1) SO mgammuèi       22 BT eFeOSOSO n =2n n =0,1mol 22 22 333 SOSO SOOHHSOSOT=1,3 n =n -n =0,03;n =n -n =0,07 2 33 Muèi NaKSOHSOm =m +m +m +m =0,06*23+0,07*39+0,03*80+0,07*81=12,18 Chọn B. Câu 21: + NaOH2 233 0,08 molCO (0,07) X CO (0,01)+HCO (0,06) 23 322 32 BaCO (0,02)CO (0,01)BaCl (0,04)X +Y Ba(OH) (x) Z(Ba d­)HCO (0,06)         2 33 BaCO COOH(pø)n =n =0,02mol n =0,01=2x x=0,005mol a=0,02M Chọn A. Câu 22:  23BaCl+(0,24) KOH 2(0,3) 23 2 3 BaCO(0,2)Na(0,2)Ba(OH)(0,3)CO(0,6)+X BaCO(0,3)ddYBa(0,1)NaOH(0,2) HCO(0,4)           32 2 BaCOCOCOXOH 2 3 n =n -n =0,2 T=1,33 Y Na (0,2);Ba (0,1);HCO (0,4)         2 2 3 BaCl (0,24)Y Na (0,2);Ba (0,1);HCO (0,4) KOH(0,3) 32BaCO (0,3) m =59,1gam    Chọn D. Câu 23: 23 22 3 VCOBaCO 7VCO COOH n =n (V/22,4)=m/100 m=0,2gam n =n -n 3m/10=0,01*2-(7V/22,4)     

CO2 2 n= 0,15Ba(OH) n =0,15mol CO2 n= 0,3KOH n =0,3-0,15=0,15mol CO2 2 32 n= 0,4CO COOHn =n -n x=0,15*2+0,15-0,35=0,1mol Chọn D. Câu 30: 23 Ca(OH)CaCO(max)-T¹i2m:x=n =n x=2m/100  2 OHCaOHNaOH 4.2m8mn 2n n 2x 2x 4x 100100mol 3CaCO-T¹im:a=n a=m/100(1) 32 CaCOCO OH m8m7m-T¹ib( tant¹o2muèi) n =n -n = -b b= 100100100(2) Từ (1) (2): b:a=7:1 Chọn C.

Ch 29:

ọn A. Câu

2

ọn

n

 CO2 n= 0,35KOH n =0,35-0,15=0,2mol CO2 2 32 n= 0,4CO COOHn =n -n x=0,15*2+0,2-0,4=0,1mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 82 Chọn A. Câu 24: 23 223 22 3 2mCOBaCO 4mCOBa(OH)BaCO(max) 3mCO COOH n =n a=3m/197 n =n =n a+b=4m/197 m=9,85gam n =n -n 2m/197=(4m/197)*2-(a+0,15)        Chọn C. Câu 25: CO2 23 n= aBa(OH)BaCO(max) n =n =n =a CO2 2 32 n= 3CO COOHn =n -n 0,5a=2a-3 a=2 CO2 2 n= xBa(OH) x=2n =2a=4 Chọn A. Câu 26: 23 Ca(OH)CaCO(max)n =n =n =0,9 CO2 2 32 n= 1,5CO COOHn =n -n x=2*0,9-1,5 x=0,3 Chọn B. Câu 27: CO2 32 n= 0,03BaCOCO n =n =0,03mol CO2 22 3322 n= 0,13COCO COOHOHCOn =n -n n =n +n =0,16mol OH33n =V.10*0,2+V.10*0,1*2=0,16mol V=400mL

Câu 28: CO2 n= 0,15Ca(OH) =0,15mol

Ch C.

Câu 5: (Đề THPT QG 2017) Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 83 3. DẠNG TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT 3.1. Lý thuyết cơ bản a. Cho từ từ axit (H+) vào dung dịch 2 33HCO;CO 2 2 3 2 33COHCO 322 (1)H +CO HCO n =n -n (2)H +HCO CO +HO       b. Cho từ từ dung dịch 2 33HCO;CO vào dung dịch axit (H+) 22 33 2CO 322COHCO 322H x+y=n(1)2H +CO(x) CO +HO n :n =x:y2x+y=n(2)H +HCO(y) CO +HO         3.2. Bài tập vận dụng (25 câu) Câu 1: (Đề TN THPT 2021) Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 2: (Đề TN THPT 2021) Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 6: (Đề TSĐH B - 2008) Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Câu 4: (Đề MH lần II - 2017) Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.

Câu 7: (Đề TSCĐ - 2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là

Câu 3: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,376. C. 8,96. D. 4,48.

A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 8: (Đề TSCĐ 2013) Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dd HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24. Câu 9: Cho 2,96 gam hỗn hợp Na2CO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4, sau phản ứng thu được 0,672 lít CO2 (ở đktc). Tổng khối lượng muối sunfat sinh ra là A. 3,04 gam. B. 4,04 gam. C. 4,03 gam. D. 4,02 gam. Câu 10: Cho 30 gam hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dd X là A. 42 gam. B. 39 gam. C. 34,5gam. D. 48gam.

Câu 16: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 7,88. C. 23,64. D. 11,82.

Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y? A. 54,65 gam. B. 46,60 gam. C. 19,70 gam. D. 66,30 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 84

Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 400 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp X chứa K2CO3 3M và Na2CO3 2 M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72.

Câu 17: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/L của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,1125M và 0,225M. C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M.

Câu 12: (Đề TSĐH A - 2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 13: (Đề TSĐH A 2010)Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1Mvào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.

Câu 18: (Đề THPT QG - 2015) X là dd HCl nồng độ x mol/l. Y là dd Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phả V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Câu 21: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.

n ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1: V2 = 4: 7. Tỉ lệ x: y bằng A. 11: 4. B. 11: 7. C. 7: 5. D. 7: 3. Câu 19: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 20: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và

Câu 11: (Đề TSĐH A 2007) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a b). B. V = 11,2(a b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).

1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl

Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1Mvào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HC1 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 3,4 gam và 5,6 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 82,4 gam và 2,24 lít. Câu 25: (Đề TSĐH B 2013) Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 85

1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 82,4 và 2,24. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 5,6. D. 59,1 và 5,6.

ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,7 B. 33,8 C. 29,6 D. 35,16

Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 160. D. 60. 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B D A A D A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D A B C C A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A D A Câu 1: 322 BT C MgCOCOCOn =0,15 n =0,15 V =3,36L Chọn D. Câu 2: 322 BT C CaCOCOCOn =0,1 n =0,1 V =2,24L Chọn C. Câu 3: 2HCl 332 0,4 molCO (2x);HCO (x) CO (2x+x)  2 332 HCOHCOCOn =n +n 5x=0,4 x=0,08 V =5,376L  Chọn B. Câu 4: 233233 NaCOKHCONaCOKHCOn =0,005;n =0,0075 n :n =2:3 + HCl 2332 0,0125 molNaCO(2x);KHCO(3x) VmLCO 2x*2+3x=0,0125 x=0,0125/7 22332 BT CCONaCOKHCOCO n =n +n =5x V =5x*22,4=200mL Chọn D. Câu 5: 23 3HClBT C 33COHCO 1mol m gi¶m(61-35,5=25,5agam) KHCO KCl X Y: HCO(a) Cl(a) n =n =0,3NaHCONaCl      

Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1Mvào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 86 YXm =m -25,5*0,3=26,8-0,3*25,5=19,15gam Chọn A. Câu 6: 2 BT C Muèi MuèiCO323n =n =0,02mol M =95 MHCO;MCO M+61<95<2M+60 17,5<M<34 M lµNa Chọn A. Câu 7: 24 HSO2 3n24n34 m gi¶m (61*2 - 96 = 26a gam) M(HCO) M(SO) 2HCO (2a) SO (a)   3mHCO 26a=9,125-7,5 a=0,0625 n =0,125mol  3n3n M(HCO)M(HCO)n =0,125/n M =73n=M+61n M=12n n=2;M=24(Mg) Chọn D. Câu 8: 23HCl2 323 m t¨ng(71-60=11agam) NaCO 2NaCl 11a=22,8-20,6CO (a) 2Cl (2a)CaClCaCO a=0,2       2 22 3 BT CCOCO COn =n =0,2 V =4,48L Chọn A. Câu 9: 24 2324HSO22 34234 m (96 - 60 = 36a gam) NaCONaSO +CO (0,03) CO (a) SO (a) MgCOMgSO      2 32 BT CCO COn =n =0,03 2222 4343 mSOCOSOCO m =m -m m = m +m =2,96+36*0,03=4,04gam   Chọn B. Câu 10: 24HSO 2222 34234 m (96 - 60 = 36a gam) CO SO +CO (0,25) CO (a) SO (a)   2 32 BT CCO COn =n =0,25 2222 4343 mSOCOSO(X)CO m =m -m m = m +m =30+36*0,25=39gam   Chọn B. Câu 11: 232+ NaCOCa(OH)db233 molHCl(a) VkhÝCO +ddX;X CaCO XchøaHCO d­  2 22 3 COCO HCOn =n -n a-b V =22,4*(a-b)  Chọn A. Câu 12: 2332HCl(0,2)+X NaCO (0,15);NaHCO (0,1) VlÝtkhÝCO 2 22 3 COCO HCOn =n -n 0,2-0,15=0,05mol V =1,12lÝt  Chọn B. Câu 13: 2332HCl(0,03)+X NaCO (0,02);NaHCO (0,02) CO 2 2 3COHCOn =n -n 0,03-0,02=0,01mol  Chọn D. Câu 14: 23232HCl(0,8)+X KCO (0,3);NaCO (0,2) CO

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 87 2 22 3 COCO HCOn =n -n 0,8-0,5=0,3mol V =6,72L  Chọn D. Câu 15: 224232Ba(OH) 2 33443 CO (0,2)NaCO (0,1)HSO+X YNa (0,4);HCO;SOBaSO;BaCONaHCO (0,2)        2 4 22 2244 34 BT SO COHSOBaSO HCOHSO(Y)n =n -n n =0,3 n =0,15 n =0,15=n  3334 BTDT.YBaCOBaCOBaSO HCOn =0,1 n =0,1mol m =m +m =54,65gam Chọn A. Câu 16: 233233 NaCONaHCONaCONaHCOn =0,12;n =0,06 n :n =2:1 2 +2 233HClBaCl 0,2 mol2 333 CO NaCO(2x);KHCO(x) ddXNa;CO;HCO BaCO       H n2 330,2=5x x=0,04 ddX Na (0,3);CO (0,04);HCO (0,02)  2 33 XBaClBaCOBaCO n =0,04mol m =7,88gam  Chọn B. Câu 17: 2232Ba(OH) 333 CO (0,045)NaCO (x)HCl(0,15)+X YNa;K;Cl;HCO BaCO (0,15)KHCO (y)        2 2 3HClXCOHCO n =n -n 0,15-x=0,045 x=0,105mol   2 33 YBa(OH)BT HCOBaCOCn =n =0,15 x+y=0,15+0,045 y=0,09  233 M(NaCO)M(NaHCO)C =0,2625M;C =0,225M Chọn C. Câu 18: 22 23 2COHCO 33X vµo Y 322CO1 n =n -n(1)H +CO HCO n =0,1x-0,1y(V)(2)H +HCO CO +HO           + 2 Y vµo X 2 322CO2 H2H +CO CO +HO n =n/2=0,05y(V)  12V :V =4:7 (0,1x-0,1y):0,05y=4:7 x:y=7:5 Chọn C. Câu 19: 2 234 + Ba(OH)(d­) 3242 KCO (0,3) HCl(0,3)BaSO+ CO +Z;Z mgamHSO (0,15)NaHCO (0,2) ?      2 33 CO(pø)HCO(pø)H(pø)n =3x n =2x n =2.3x+2x=0,6 x=0,075 2(d­)2+ Ba(OH) 334 23 4 CO (0,075);HCO (0,05)BaSO (0,15) X mgam BaCO (0,075+0,05)SO (0,15);K;Na;Cl     43 BaSOBaCOm =m +m =59,575gam Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 88 Câu 20: 2(d­)+ 23Ca(OH) 0,52523 33 K (1,05) KCO (0,375)HCl +X CO +ddYCl (0,525);Y CaCO KHCO (0,3) HCO       2 22 3 COCO HCOn =n -n =0,15 V =3,36L  3333 BT§T YBT C HCOHCOCaCOCaCO1,05=0,525+n n =0,525; n =0,525 m =52,5 Chọn B. Câu 21: 2(d­)+ 23Ba(OH) 0,323 33 Na (0,6) NaCO (0,2)HCl + CO +ddXCl (0,3);X BaCO NaHCO (0,2) HCO       33 BT§T.X NaClHCOHCOn =n +n n =0,6-0,3=0,3mol 33 3 BT CBaCOBaCO HCOn =n =0,3mol m =0,3*197=59,1gam Chọn B. Câu 22: 222 33 23 23COHCOCO 0,2523NaCO 0,1 n =n -n n =0,15NaCO (x)HCl+ CO NaHCO (y) x=n =0,15mol        323ddY Na;HCO:(x+y-0,1)=(y+0,05) +Ba(OH) d­ BaCO (0,25)  33 BT CBaCO HCO(Y)n =n y+0,05=0,25 y=0,2mol 323 NaHCONaCOm=m +m =32,7gam Chọn A. Câu 23: 2 33Z HCO (0,2);CO (0,2);K (0,3);Na (0,3) 2 4T H (0,3);Cl (0,1);SO (0,1) 2 22 3 2COCO HCOZ+T CO +ddG n =n -n =0,1mol V =2,24L  22Ba(OH) 3434ddG: HCO (0,3);SO (0,1);K;Na BaCO;BaSO 34 BaCOBaSOm =m +m =0,3*197+0,1*233=82,4gam Chọn A. Câu 24: 332 232333 KHCO (0,1)NaHCO (0,1) Na;KA +B C KCO (0,1)NaCO (0,1) HCO (0,2);CO (0,2)   2242Ba(OH)D HCl(0,1);HSO (0,1) +C CO +ddE;E mgam   2 22 3 COCODHCO + C2 34 n =n -n =0,1 V =2,24L ddEgåm HCO (0,3);SO (0,1);Na;K         2+ Ba(OH)d43E kÕttña BaSO (0,1);BaCO (0,3) m =82,4gam Chọn D. Câu 25: 3 HCl +32NaHCO 0,03 molV Y:BaCO Ba(OH) (0,02) ddX b¾t®Çutho¸tkhÝ      

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 89 2 3322 223 33 OH +HCO CO +HO ddX: OH d­(0,01);CO (0,01);Na Ba +CO BaCO         2 3 2 X33 + HClHCl 2H(HCl)COOH H +CO HCO n =n +n =0,02 V =80mL H +OH HO          Chọn A. 4. DẠNG TOÁN TỔNG HỢP MUỐI CACBONAT 4.1. Lý thuyết cơ bản a. Dạng toán tính lưỡng tính của muối hiđrocacbonat Do ion 3HCO lưỡng tính, vì vậy nó có khả năng vừa tác dụng với axit và bazơ. Ví dụ: 2 3321)HCO +OH CO +HO 3232NaHCO +NaOH NaCO +HO 3232NaHCO +Ca(OH) CaCO +NaOH+HO 3232322NaHCO +Ca(OH) CaCO +NaCO +2HO 32332Ba(HCO) +KOH BaCO +KHCO +HO 323232Ba(HCO) +2KOH BaCO +KCO +2HO 3222)HCO +H CO +HO  322NaHCO +HCl NaCl+CO +HO 32222Ca(HCO) +2HCl CaCl +2CO +2HO b Dạng toán CO2 tác dụng 2 3CO +OH 22 22HCl2 233CaCl/Ca(OH)3 3 MM CO CO +XCOYCO CaCO OHHCO         2 33 BTDT.YMCOHCO n =2n +n  2 22 2 333 COXCO BT CCO(X)CO(Y)HCO(Y) n +n =n +n  2 COXM(X)M(Y) BT M n =n   4.2. Bài tập vận dụng (25 câu) Câu 1: (Đề TSĐH B 2008) Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 2: (Đề THTP QG 2019) Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. Câu 3: (Đề THTP QG 2019) Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98.

Câu 10: (Đề THPT QG 2018)Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dd HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dd HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1: V2 tương ứng là A. 1: 3. B. 3: 4. C. 5: 6. D. 1: 2. Câu 11: (Đề MH 2019) Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dị 82,4 và D. 59,1 và Dung ch t 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,5 và 15,675. B. 1,0 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600.

ch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C.

Câu 7: (Đề TSCĐ 2012) Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 3HCO . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là A. V = 2a(x+y). B. V = a(2x+y). C. V = (x+2y)/a. D. V = (x+y)/a.

2,24. Câu 12: (Đề Chuyên ĐH Vinh - 2019) Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M.

dị

Câu 13: (Đề Chuyên ĐH Vinh 2019) Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch

C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.

Câu 8: (Đề THPT QG - 2018) Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 90

Câu 6: (Đề TSĐH B - 2010) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+ , 3HCO và Cl , trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.

A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.

Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hế

2,24.

Câu 5: (Đề TSĐH A 2010) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.

Câu 9: (Đề THPT QG 2018) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a: b tương ứng là A. 2: 5. B. 2: 3. C. 2: 1. D. 1: 2.

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ở đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là

Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,10. B. 49,25. C. 43,34. D. 39,40.

Câu 18: Dẫntừtừ5,6 lítkhíCO2 (đktc)vào 400 mldung dịchchứa, đồng thờicác chấtNaOH 0,3M;KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là A. 7,5 gam. B. 25 gam. C. 12,5 gam. D. 27,5 gam.

A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 91

Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,1 và 0,2.

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 23: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung

Câu 22: Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8Mthu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01.

D. 4,48.

A. 120. B. 60. C. 80. D. 40.

Câu 14: (Đề MH 2021) Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 17: (Đề TSĐH B 2011) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.

Câu 19: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4Mthu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67.

Câu 25: (Đề TSĐH A 2012) Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn b

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 92

dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.

Câu 24: Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.

ộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C A C D C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D D C C D A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C B C B Câu 1: 0t 332CaCO.MgCO (x) CaO+MgO+CO (2x) 33 BT C(CaCO.MgCO) 2x=0,4 x=0,2 %m =(184*0,2/40)*100=92% Chọn D. Câu 2: 0t 323222NaHCO NaCO +CO +HO 2323 BT NaNaCONaCO n =0,1mol m =10,6gam Chọn B. Câu 3: 0 3 tBT Ca 32CaOCaCOCaOCaCO CaO+CO; n =n =0,1 m =5,6gam Chọn C. Câu 4: 33 22 NaHCO (0,12)CaCO (0,08)K(x)mgamX +Y Ca(y)CaCl (0,05)H (0,05)      2323 HCOCaCO2 OH n =0,1mol>n Ca hÕt n =0,05 n =0,1mol x+2y=0,1(1)       BT Ca y+0,05=0,08(2) Từ (1) (2): x = 0,04; y = 0,03 Xm =2,76gam Chọn C. Câu 5: 22 33 2 0 BaCld+3CO(1/2X) NaHCO CaCldt3 1lÝtX BaCO (0,06) n =0,06 NaOH 2lÝtX 1lÝtX CaCO (0,07)   

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 93 2 3 3 22 XCaCl33 CaCO (0,07)HCO(X) 2 3322 Ca +CO (0,06) CaCO (0,06) n =0,02mol HCO CO (0,01)+CO +HO      BT§T.X2 33NaXchøa: Na;CO (0,12);HCO (0,04) n = 0,28mol   2 3 33 BT CNaHCOCOHCO n =n +n =0,16mol a=0,08mol 3 BT Na NaOHNaHCO(b®)NaOHNaOH Nan +n =n n =0,12mol m =4,8gam  Chọn A. Câu 6: 2 + NaOH d­ 22 33 + Ca(OH)d­ 22 33 1/2X 0,02molCaCO Ca thiÕu,CO t¹orad1/2X 0,03molCaCO Ca d­,CO t¹orahÕt        22 3 2 2 3 333 X + NaOHCaCO X+CaCa(X) Ca(OH)CaCOHCOCOHCO(X) n =n =0,02 n =0,04 n =n =n =0,03 n =0,06       2 3 BT§T X CaNaHCOClNa2*n +n =n +n n =0,08mol 0t (X)2 33222HCO (0,06) CO (0,03)+CO +HO 22 3 r¾n CaNaCOClm =m +m +m +m =8,79gam Chọn C. Câu 7: OHHCO3 2 3 22 MCO3 n = 2n 332CO n = 22n 33 HCO +OH CO +HO; z=2aV n =2aV M +CO MCO; x+y+aV=2aV V=(x+y)/a       Chọn D. Câu 8: 2 23 + BaCl 2333MCOX MCO;MHCO 0,06*2molBaCO n =0,12mol 2 3 + Ba(OH) 2333MHCOXMCO;MHCO 0,16*2molBaCO n =0,2mol E m4 27,32=0,12*(2M+60)+0,2*(M+61) M=18(NH)  Chọn C. Câu 9: 2 + HCl 12230,12Ba(OH) d232323 P CO (0,09)NaHCONaOH(a)CO (0,15)+ XNaCO (b) NaCO P BaCO (0,15)      323 3 3 H 3232323 BT nCNaHCONaCONaHCONaHCO NaHCONaCONaCONaCO n +n =0,09 n =0,06 n =2 n =0,03n1n +2n =0,12         23 Ba(OH) d­ BT 233C 0,15*2 NaHCO (2z)X BaCO; 2z+z=0,3 z=0,1mol NaCO (z)    232 23323 BT CNaCOC(X)CO BT NaNaOHNaCONaHCO(X)NaCO(X)NaOH n =n -n =0,3-0,15=0,15mol=b b3a2=n +2*n =n +2*n n =0,1mol=a      Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 94 Câu 10: 0 2 323HO 3t233 KOH E+HClKHCO KCO KCOmgamX YCaCO CaO 0,2mgamCaCO(Z)           333 33 CaCO(Z)CaCO(Z)CaCO(X) KHCOKHCO(X) m =20gam n =0,2mol=n Chänm=100 m =100-100*0,2=80gam n =0,8mol       22 BT OHCa(OH)(CaO + OH(KOHHO) E)n =2n =2*0,2=0,4mol 32323 BT KKHCO(X)KOH(E)KCO(E)KCO(E) n =n +2n n =0,2mol 2 3 2 3 b¾t ®Çu tho¸t khÝ +1H(1)OHCO HCl khÝ tho¸t ra võa hÕt 232H(2)OHCO TH: n =n +n =0,06KOH(0,4)E KCO (0,2) TH: n =n +2n =0,08           12H(1)H(2)V :V =n :n =3:4 Chọn B. Câu 11: 2 2434 2Ba(OH) 233 43 KHCO (0,2)BaSOHSO (0,1)Na;KY X E NaCO (0,2)BaCOHCl(0,1) SO;HCO d        2 2 3 3 XCOHCO + YBT CHCO(E) n =n -n =0,3-0,2=0,1 V=2,24L n =0,3mol       43 43BaSOBaCOkÕttñagåm BaSO (0,1);BaCO (0,3) m = m +m =82,4gam Chọn C. Câu 12: 3242 23 KHCO (x) HSO (0,025)X Y 0,12molCO NaCO (0,1) HCl(0,15)     2 33 3 3 H 222 3333 BT XYCHCOCOHCOHCO nCOCO HCOCO n +n =0,12 n =0,04 n =1 n =0,08n2n +2n =0,2          2 2434 2Ba(OH) 233 43 KHCO (0,05)BaSOHSO (0,025)Na;KY X E NaCO (0,1)BaCOHCl(0,15) SO;HCO d        2 2 33 X + YBT COCHCOHCO(E)n =n -n =0,2-0,1=0,1; n =0,05mol 43 43BaSOBaCOkÕttñagåm BaSO (0,025);BaCO (0,05) m =m +m =15,675gam Chọn A. Câu 13: 2 Ca(OH)d233 23HCl2 0,15 2mol 3 Na 50mlX CaCO (0,2)NaOH(x)CO (0,2)+ 100mLXHCONaCO (y) 50mlX CO (0,12) CO          2 13333 222 3333 PHCOCOHCOHCO + HClHCOCOCOCO n +n =0,12n =0,09 n 3 = n +2n =0,15n =0,03n1       22 33 3 Ca(OH) d233HCOCO 0,4 mol 3z+z=0,4 z=0,1NaHCO (3z)100mLX CaCO n =0,3;n =0,1NaCO (z)    

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 95 23 BT CNaCOBT§T.X NaBT NaNaOH n =0,2mol=y n =0,5mol n =0,1mol=x        Chọn D. Câu 14: 2 3HCl22320,122330,09 2 Ba(OH)d33 HCO (u)Na -1/2X CONaOH(a)CO + XHCO (2x) CO (v)NaCO (1,5a) CO (2y) -1/2X BaCO (0,15)            1/2XHCl u+2v=0,12u=0,06 2x0,06= x=2y(1)u+v=0,09v=0,032y0,03      2 23 33 BT CBaCO 1/2XBa(OH)HCOCO n =n +n x+y=0,15(2)  Từ (1) (2): x = 0,1; y = 0,05 BT§T.X NaNa0,2+0,1*2=n n =0,4mol BT Na a+1,5a*2=0,4 a=0,1mol 222 BT CCOCOCO n +1,5*0,1=2*0,1+2*0,05 n =0,15 V =3,36L Chọn D. Câu 15: 2 23+CaCl3 23y x23mol mol2 NaCO:ymol CaCONaOH:0,4mol NaHCO:zmolCO + NaCO:0,3mol HO      2 3 BT C BT NaCO CaCO x0,3yz x0,25 0,42.0,32yz y0,45 V =5,6L y=n0,45molz0,1         Chọn C. Câu 16: 23 0,042HCl BaCONaOH(0,06)CO + Ba(OH) (0,02) X ®ÕnkhicãkhÝtho¸trahÕtVmL        2 X2 + OHHCl2 CO233 3 Na (0,06) n H +OH HO0,1T = = >2 ddX OH d­(0,02); n0,04 H +CO HCO CO (0,02)            2 3 HOHCOHCln =n +n =0,04 V =80mL  Chọn C. Câu 17: 2233+ BaCl 23 2 3 K;HCOKCO:0,02mol 0,1molCO + Y;Y 0,06molBaCO KOH:amol CO      23 33 BT§T Y COBaCOK BT HCOK n =n =0,06 n =0,18mol. x=1,4M BTC:n =0,06 :0,02*2+a=0,18 a=0,14        Chọn D. Câu 18: 2 23CO (0,25)+ OH (0,2)+CO (0,125) X

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 96 2 2322 23 2233 CO +2OH CO +HO Xchøa:0,075molCO CO +HO+CO HCO      2 3 + CaCld3CaCOX CaCO (0,075mol) m =7,5gam Chọn A. Câu 19: BT 2C 2 BT§T 2333 KOH(0,1)K (0,42) x+y=0,31CO (0,15)+ XKCO (0,16) CO (x);HCO (y) 2x+y=0,42        x=0,11;y=0,2 0 2+ BaClt 332BaOX BaCO (0,11);BaCO BaO(0,11)+CO m =16,83gam Chọn C. Câu 20: 2 232 33 Ba(OH)Na (0,3)CO (0,5)+ BaCO +ddX NaOH(0,3) CO (x);HCO (y)      BTDT.X 2x+y=0,2(1) 2 24BT 24C 0,153 Cl;SO (0,1V)HCl(0,3V)X+ CO +ddY HSO (0,1V) Na;HCO (x+y-0,15)       2+ Ba(OH)d43ddY BaSO (0,1V);BaCO (x+y-0,15) 34 BaCOBaSOm =m +m =197*(x+y-0,15)+233*0,1V =29,02(3) 2 32 33 BT CBaCOCOCOHCOTõ(1)-(3):x=0,05;y=0,2;V=0,4; n =n -(n +n) 33 BaCOBaCOn =0,5-(x+y)=0,25 m =49,25gam Chọn B. Câu 21: 23NaOHNaCOn =0,2;n =0,1 22232 2322233 1)CO +2NaOH NaCO +HONaOH(0,2)CO + NaCO (0,1) 2)CO +HO+NaCO NaHCO        BT 1Na 23 NaOHd­(a) a=0,1a+2b=0,4-TH:19,9gam NaCO (b) b=0,1540a+106b=19,9       22 BT CCOCO n =0,15-0,1=0,05 V =1,12L BT 223Na 3 NaCO (x) 2x+y=0,4-TH:19,9gam lo¹iNaHCO (y) 106x+84y=19,9     Chọn A. Câu 22: 0 2 t 2332 m 0,3gam mola amol mol BaCl(d­) 22330,45mol0,48molb mol3 BaCO BaO+COKCOKOH CO + KCO KClKHCO X KHCO            BT C BT K 2aa+b=0,45+0,48a=0,33b=0,6+b=0,3+2*0,48      BaOm = 50,49gam Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 97 Câu 23: M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng 32MvµNchøaBa(HCO) 2 233CO +XhayY HCO vµCO 2 332 CO(BaCO)OHCO1 2 -TN:0,1=(0,2x+0,4y)-0,04ADCT:n =n -n -TN:0,0075=(0,4x+0,2y)-0,0325     x=0,05;y=0,1 Chọn B. Câu 24: 234 2 342 KCO (0,06) HCl(0,02)KOH(0,06)BaSO+ CO +X;X+ NaHSO (0,06)BaCl (0,15)NaHCO (0,03) ?      2 322 3 CO(pø)H(pø) COCOHCO(pø) n =2x n =2.2x+x=0,08 x=0,016 n =x n =3x=0,048 V =1,0752L       2 334 223 4 CO (0,028);HCO (0,014)BaSOKOH(0,06)X + mgamBaCl (0,15) BaCOSO (0,06);K;Na;Cl       43BaSO (0,06);BaCO (0,042) m =22,254gam Chọn C. Câu 25: 3223Ba(HCO) (y 3mol)323KCO (xmol) Na (xmol);K (xmol)B×nh BaCO +Y NaHCO (xmol) Ba;HCO (x+2y)          B×nhHCl (0,28) kh«ngcãkhÝ 2x+x+2y=0,28(1)  3 Y + 0,2 mol NaOHHCOOH n =n =0,2mol x+2y=0,2(2) 33BaCO(tÝnh theo x)BaCOx=0,04;y=0,08 n =0,04mol m =7,88gam Chọn B. 5. SỬ DỤNG QUY ĐỔI CHINHPHỤC DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ OXIT TÁC DỤNG VỚI NƯỚC 5.1. Lý thuyết cơ bản * Bài toán thường gặp + HO2 22 2 Na;BaNaOHX ddY +H NaO;BaOBa(OH)     * Phương pháp 2 2 HO2CO3 2H Na (x) BaCONa(x) Ba (y)XBa(y) Y Z OH O(z) H                Xm =23x+137y+16z 2 BT eH x+2y=2z+2n 2 BT§T.Y OH(Y)OH(Y)O(X)Hx+2y=n n =2n +2n

Câu 5: (Đề Chuyên Lam Sơn - 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 6: Hòa tan 74,35 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và 400 ml dung dịch X. Trung hòa 200 ml dung dịch X cần dùng 250 ml dung dịch H2SO4 1,5M. Sục 12,768 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X còn lại thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 35,460. B. 34,475. C. 31,520. D. 32,505.

Câu 2: (Đề TSĐH A 2013) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.

Câu 8: Hòa tan hoàn

5.2. Bài tập vận dụng (32 câu)

Câu 1: (Đề MH 2021)Cho mgamhỗn hợp gồmNa, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 molH2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.

A. 15. B. 14. C. 13. D. 12.

Câu 7: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào lượng dư H2O, thu được dung dịch X (có chứa 0,4 mol NaOH) và 4,48 lít H2 (đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Giá trị gần nhất của m là A. 39,8. B. 47,5. C. 43,0. D. 36,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 98 14pH =-lg[H];pH+pOH=14;[H][OH]=10 

toàn m gam hỗn hợp gồm Na, K, Na2O, Ba, BaO trong nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y sau phản ứng thu được a gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam) x 985x/112 x + 6,72 985x/112 x + 11,2 19,7

Câu 3: (Đề MH 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.

Câu 4: (Đề Chuyên ĐH Vinh 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít khí CO2 (đktc) vào Y được khối lượng kết tủa là A. 1,97 gam. B. 0,778 gam. C. 0,985 gam. D. 6,895 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 99

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4.

Câu 14: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 0,92 gam. C. 0,48 gam. D. 12,8 gam.

Câu 9: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với A. 27,5. B. 24,5. C. 25,5. D. 26,5.

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với

Câu 13: (Đề MH 2018)Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99.

Câu 11: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95.

từ đến hết 25 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Z chỉ thu được dung dịch chứa 51,45 gam muối và không thấy khí thoát ra. Giá trị của m gần nhất với A. 87,60. B. 52,59. C. 41,00. D. 64,50.

Giá trị của V là A. 5,376. B. 4,480. C. 5,600. D. 4,928.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20,56 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào X, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, sự phụ thuộc thể tích khí CO2 thoát ra (đo đktc) và thể tích dung dịch HCl 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28.

A. 2,8.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là

B. 25,88.

B. 5,6.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị m là A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4.

D. 1,2.

D. 30,68.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 100

C. 20,92.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8. Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

C. 5,2.

pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.

Câu 17: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.

Câu 19: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56.

Câu 18: Cho 8,96 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 197 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 50,4 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 137,90. B. 167,45. C. 147,75 D. 157,60.

m gam kết tủ

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp E gồmNa, Na2O, K, K2O, Ba, BaO trong nước dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào X thì thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M thấy có 2,24 lít khí thoát ra và dung dịch Z chứa 19,875 gam muối. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 56,0. B. 54,4. C. 49,6. D. 58,1.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 23,64. B. 15,76. C. 21,90. D. 39,40.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và A. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.

2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với m' gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là 0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 101

củ

A. 48,10. B. 49,38. C. 47,78. D. 49,06.

Giá trị m là

Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào lượng dư H2O, thu được dung dịch X (có chứa 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít H2. Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

30,5.

D. 3,920.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 26,12 gam chất tan. Cho V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được a. Thêm tiếp V lít khí CO2 (đktc) nữa vào thì lượng kết tủa cuối cùng là 0,5m gam. Giá trị a V là A. 3,584. B. 3,360. C. 3,136.

Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam) a x a + 13,44 x a + 16,80 29,55

Câu 25: Hòa tan 74,35 gamhỗn hợp gồmNa,Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và 400 ml dung dịch X. Trung hòa 200 ml dung dịch X cần dùng 250 ml dung dịch H2SO4 1,5M. Sục 12,768 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Xcòn lại thu được mgam kết tủa. Giá trị m là A. 35,460. B. 34,475. C. 31,520. D. 32,505.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào X, sự phụ thuộc về số mol kết tủa và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là A. 59,7. B. 69,3. C. 64,5. D. 54,9.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 102

Câu 31: Hòa tan hết 34,6 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Sục CO2 dư vào dung dịch Y, phản ứng được bi di n theo sơ đồ Nếu cho 34,6 gam X với 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y có khối tăng x gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của x là A. 11,02. B. 6,36. C. 13,15. D.

ểu

sau:

6,64. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 6,79% về khối lượng hỗn hợp). Cho 23,56 gam X vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sục khí CO2 vào Y, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của V là A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584. 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A C C B A D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D A A C C C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B A B B C B A A C 31 32 B B Câu 1: 2+ HOHCl 20,15 r¾n Na (x) pH=1KNa(x)(y) H (0,02)+XK (y);X ddY NaCl(x)m =9,15gamO(z) KCl(y)OH            + HCl(Y) H(d­)OHH(pø)X Y pH n =0,01 n =n =0,14mol 2 BT eHOOH x+y=2z+0,02*2x=0,08 n =2n +2n 2*0,02+2z=0,14 y=0,06z=0,0558,5x+74,5y=9,15        NaKOm=m +m +m =4,98gam Chọn C.

khí

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 103 Câu 2: 22+ HO+2CO 23 0,03m gam Na (x)XBaNa(x)(y) H (0,05)+YBa (y);Y BaCO O(z) OH         2 BT e BT BaBa(OH) x+2y=2z+0,05*2 x=0,14 y=n =0,12 y=0,12z=0,1423x+137y+16z=21,9        2 32 3 3 BaCOCO2COOH 0,032BaCO n =n =n -n =0,08NaOH(0,14)CO + T=1,267 Ba(OH) (0,12) m =15,76gam        Chọn A. Câu 3: 2 +n HO23HCl(0,04)MM X H (0,015)+Y;Y+ 500mLZ(pH=13)HNO (0,06)O OH      OH(Z)Z:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,05mol YZ OH(Y)OH(Z)OH(pø H)n =n +n =0,05+0,1=0,15mol   2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,06 m =0,96gam m =9,6gam Chọn A. Câu 4: 22+ HO+2CO 23 0,045 Na (x)XBaNa(x)(y) H (0,01)+YBa (y);Y BaCO O(z) OH         OH(Y)Y:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,05mol BT e BT§T.Y 16z*100/(23x+137y+16z)=10,473 x=0,03 x+2y=2z+0,01*2 y=0,01z=0,015x+2y=0,05         2 32 3 3 BaCOCO2COOH 0,0452BaCO n =n =n -n =0,005NaOH(0,03)CO + T=10/9 Ba(OH) (0,01) m =0,985gam        Chọn C. Câu 5: 2 +n HO224HCl(0,04)MM X H (0,07)+Y;Y+ 400mLZ(pH=13)HSO (0,03)O OH      OH(Z)Z:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,04mol YZ OH(400mL Y)OH(Z)OH(pø H)n =n+n =(0,04+0,04+0,03*2)*2=0,28   2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,07 m =1,12gam m =12,8gam Chọn C. Câu 6: 24OH(200mlX)OH(400mLX)200mLX+HSO (0,375) n =0,75 n =1,5mol Quy hh ban đầu: Na (x); Ba (y) và O (z)

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 104 BTeOH2 23x+137y+16z=74,35x=0,8 NaOH:0,4molx+2y=1,5(n) y=0,35 dd200mLX Ba(OH):0,175molz=0,5x+2y=2z+0,25*2        22 32 33 CO 2COOHBa 2BaCOBaCO n =n -n =0,18<nNaOH:0,4CO(0,57)+X T=1,3Ba(OH):0,175 n =0,175 m =34,475    Chọn B. Câu 7: Đặt 2COn =a=x/22,4 23 1COBaCOTH:n =a=n  kết tủa chưa hòa tan. 23 2CONaOHBaCOTH:n =a+0,3<n =0,4;n =a  kết tủa chưa bị hòa tan, số mol kết tủa không đổi 2Ba(OH)n =a 23 3COBaCOTH:n =a+0,5;n =0,1  kết tủa bị hòa tan. Sản phẩm tạo thành: BaCO3 (0,1); Ba(HCO3)2 (a 0,1) và NaHCO3 (0,4). BT C a+0,5=0,1+2(a-0,1)+0,4 a=0,2 BTeOOQuyhh®Çu Na(0,4);Ba(0,2)vµO 0,4 +0,2*2=2n +0,2*2 n =0,2 hhNaBaOm =m +m+m =39,8gam Chọn A. Câu 8: 2Y NaOH(x);KOH(x);Ba(OH) (x) 24Z +HSO  dung dịch (Z không có Ba2+) 3BaCOn =x ; dung dịch sau phản ứng gồm: 22 433Na (x);K (x);SO (0,025);HCO (y);CO (0,8-x-y) BT§T x+x=0,025*2+y+2(0,8-x-y)(1) Mm =23x+39y+0,025*96+61*y+60*(0,8-x-y)=51,45gam(2) Từ (1) và (2): x = 0,3 mol; y = 0,45 mol Quy hỗn hợp: Na (0,3); K (0,3); Ba (0,3) và O BT eO 0,3+0,3+0,3*2=0,3*2+2n ONaKBaOn=0,3 m=m +m +m +m =64,5gam Chọn D. Câu 9: Quy X thành R và O 22 NaOHKOHBa(OH)Hn =0,18mol;n =0,044m/56;n =0,93m/171;n =0,14mol 2 BT eO(X)H 0,18+(0,044m/56)+2(0,93m/171)=2n +2n O(X)n =(2*0,93m/171+0,044m/56-0,1)/2 ; XROm =m +m 0,18*23+137(0,93m/171)+39(0,044m/56)+16(2*0,93m/171+0,044m/56-0,1)/2=m 2NaOHKOHBa(OH)m=25,5gam Y:n =0,18;n =0,02;n =0,1387mol 2 32 2 OH 23CO COCOOH n CO (0,348)+Y BaCO;T= =1,37 n =n -n =0,1294mol n 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 105 33 BaCOBaCOn =0,1294 m =25,4918gam Chọn C. Câu 10: Từ đồ thị ta có: Bắt đầu thoát khí HCln =a ; thoát hết khí dùng hết 2HClCOn =0,6a=n . Vậy, X chứa: Na2CO3 (0,6a) và NaOH (0,4a)  Ba2+ hết; 3BaCOn =0,08mol Quy hỗn hợp ban đầu: Na (1,6a); Ba (0,08) và O (b) 23*1,6a + 137*0,08 + 16b = 20,56a = 0,2 1,6a + 0,08*2 = 2b + 0,1*2 (BT e)b = 0,14     22332 BT CCONaCOBaCOCO n =n +n =0,2mol V =4,48L Chọn B. Câu 11: 24 +2 HO+22CuSO4 Na (x)Na(x) Cu(OH)XBa(y) H (a)+YBa (y);Y 35,54gam BaSO (y)O OH           BT§T.Y (hh)O(hh)OH(Y)%O =12,57% n =0,14mol; n =x+2y 2 BT OHCu(OH) 23x+137y+16*0,14=17,82 x=0,32 n =0,5(x+2y) 233*y+98*0,5(x+2y)=35,54 y=0,06        BT e 0,32+0,06*2=2a+0,14*2 a=0,08 Chọn A. Câu 12: 2 2 2 + CO3320,27 HO2mol3 2220,2 + COd3 BaCOBa Y +ddZ:Ba(HCO)Ba(OH) Al(OH)X Al H +Y Ba(AlO)O Y Al(OH) (0,2mol)          23333 233232 YAl(OH)(0,2)BaCOBaCOBaCO + 0,27 mol COBT CCOBaCOBa(HCO)Ba(HCO) 21,51=m +m m =5,91 n =0,03 n =n +2n n =0,12       3332 BT AlBT Ba Al(X)Al(OH)Ba(X)BaCOBa(HCO)n =n =0,2; n =n +n =0,15 2 BT eBa(X)Al(X)O(X)HO(X)XBaAlO 2n +3n =2n +2n n =0,25 m =m +m +m =29,95 Chọn D. Câu 13: 2 2 2 + CO3320,054 HO2mol3 22 + COd3 BaCOBa Y +ddZ:Ba(HCO)Ba(OH) Al(OH)X Al ddY Ba(AlO)O Y Al(OH) (0,04mol)          23333 233232 YAl(OH)(0,04)BaCOBaCOBaCO + 0,054 mol COBT CCOBaCOBa(HCO)Ba(HCO) 4,302=m +m m =11,82 n =0,006 n =n +2n n =0,024       3332 BT AlAl(X)Al(OH)Ba(X)BaCOBa(HCO) n =n =0,04;BTBa:n =n +n =0,03 2 BT eBa(X)Al(X)O(X)HO(X)XBaAlO 2n +3n =2n +2n n =0,05 m =m +m +m =5,99 Chọn D.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 106 Câu 14: 2 +n HOHCl 20,1 MM X H (0,04)+Y;Y 400mLZ(pH=13)O OH       OH(Z)Z:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,04mol YZ OH(Y)OH(Z)OH(pø H)n =n+n =0,04+0,1=0,14mol   2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,03 m =0,48gam m =6,4gam Chọn A. Câu 15: 22+ HO+2SO 23 0,08 molm gam Na (x)XCaNa(x)(y) H (0,025)+YCa (y);Y CaSO O(z) OH         BT NaNaOH BT e 23x+40y+16z=5,13 x=0,07 x=n =0,07 y=0,06z=0,07x+2y=2z+0,025*2         222 3 33 BT SSOCa(OH)2SO 0,082CaSOCaSO n =n >nNaOH(0,07)SO + T=2,375 Ca(OH) (0,06) n =0,006 m =7,2gam        Chọn A. Câu 16: 2 +n HO224HCl(0,02)MMH(0,03)+X;X+ 400mLY(pH=13)HSO (0,04)O OH      OH(Y)Y:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,04mol 200 mL XY OH(X)OH(Y)OH(pø H)n =n+n =0,04+0,02+0,04*2=0,14   2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,04 m =0,64gam m =6,64gam Chọn C. Câu 17: 3 22 2 NaHCO d3 OHO0,2 0,0822CO3 0,140,45m gam BaCORR X YBa H +Z Ba + BaCOO(0,16) OH           2 23 3 O(Y)HBaCOOH(Z)COn =2n +2n =0,6mol n =0,6<0,2(n) 2 3 BT BaBaCO Ba(Z)n =n =0,2mol 2 32 33 22COOHCO 0,45BaCOBaCO R n =n -n =0,15<0,2 CO +ZBa (0,2) T=4/3 n =0,15 m =29,55gamOH (0,6)          Chọn C. Câu 18: 3 22 2 NaHCO d13OHOmol 0,422CO3 0,72,25m gam BaCORR X YBa H +Z Ba + BaCO O(0,8) OH          

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 107 2 23 3 O(Y)HBaCOOH(Z)COn =2n +2n =3mol n =3<1(n) 2 3 BT BaBaCO Ba(Z) n =n =1mol 2 32 33 22COOHCO 2,25BaCOBaCO R n =n -n =0,75<1 CO +ZBa (1) T=4/3 n =0,75 m =147,75gamOH (3)          Chọn C. Câu 19: 22+ HO+2CO 23 1,8 molm gam Na (x)XBaNa(x)(y) H (0,3)+YBa (y);Y BaCO O(z) OH         2 BT e BT BaBa(OH) x+2y=2z+0,3*2 x=0,84 y=n =0,72 y=0,72z=0,8423x+137y+16z=131,4        2 32 3 3 BaCOCO2COOH 1,82BaCO n =n =n -n =0,48<0,72NaOH(0,84)CO + T=1,267 Ba(OH) (0,72) m =94,56gam        Chọn D. Câu 20: 223 BT Ba COBa(OH)BaCOBa+T¹in =a a=n =n =0,12mol; n = 0,12 22 BT Na COBa(OH)NaOHNaOHNa+T¹in =0,4 0,4=2n +n n =0,16mol; n =0,16 2 BT eOHQuyhh Na(0,16);Ba(0,12);O; 0,16+0,12*2=2n +2n O(hh)hhNaBaOn =0,08mol m =m +m +m =21,4gam Chọn D. Câu 21: 2 +n HO224HCl(0,04)MM X H (0,07)+Y;Y+ 400mLZ(pH=13)HSO (0,06)O OH      OH(Z)Z:pH=13 pOH=1 [OH]=0,1 n =0,04mol YZ OH(Y)OH(Z)OH(pø H)n =n+n =0,04+0,04+0,06*2=0,2mol   2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,08 m =1,28gam m =6,4gam Chọn A. Câu 22: 22 +3 HOCO 220,32 0,15mol3 2 3 Z:BaCONaBaNa H +XBa;X HCO Y O OH CO             3 2 3 3HCO HCl 1(Z)2 20,12 3CO 0,075 nHCO (pøamol) a+2b=0,12a=0,045 3 P CO = a+b=0,075b=0,03n2CO (pøbmol)       222 33 3COHCOCO 2(Z)2 0,12230,06 n =n -n 3x=n =0,06HCO (3x)P: HCl+ CO CO (2x) x=0,02mol       

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 108 3 BT§T.Z 3NaNa(hh) BT 2CBaCOBa(hh) 3 n =0,32mol=nHCO:0,04*2=0,08mol Z n =0,12mol=nCO:0,06*2=0,12mol        2 BT eNaBaOHO(hh)hhBaNaO n +2n =n +2n n =0,13mol m =m +m +m =25,88 Chọn B. Câu 23: 2 +n HO23HCl(0,04)MM X H (0,015)+Y;Y+ 500mLZ(pH=2)HNO (0,03)O OH      d­H(pø Y)OH(Y)Z:pH=2 [H] =0,005 n =0,07-0,005=0,065mol=n    2 OH(Y)HO(X)O(X)O(X)Xn =2n +2n n =0,0175 m =0,28gam m =2,8gam Chọn A. Câu 24: 22 +3 HOCO 20,5HCl23230,150,15 20,12 33 BaCO (0,3)NaNa(x) Na;KNa;KEHK(y)K+X;XBa(z) YHCOCO +Z Cl;HCOBa O(t) COCOOH                    3 2 3 3HCO HCl220,15 3CO 0,1 nHCO (pøamol) a+2b=0,15a=0,05 1 Y CO = a+b=0,1b=0,05n1CO (pøbmol)       222 333333 BT CHCO(Y)CO(Y)HCO(Y)CO(Y)HCO(Z)CO(Z) 0,5=0,3+n +n n=n =0,1n =n =0,05 BT§T.YBT Bax+y=0,1+0,1*2=0,3(1); z=0,3mol(2) BT ClZ Cl(Z)n =0,15mol m=23x+39y+35,5*0,15+0,05*60+0,05*61=19,875(3) BT e x+y+2z=2t+0,15*2(4) ETõ(1)-(4):x=0,2;y=0,1;z=0,3; t=0,3 m =54,4gam Chọn B. Câu 25: 2 2 24OH(200 mL HO0,375X) 22CO3 0,250,57m gam 200mLX+ HSO n =0,375*2=0,75Na (x)BaNa(x)(y) H +XBa (y) 200mLX BaCO O OH            2 OH(400O(hh)HO(hh) mL X)n =1,5mol=2n +2n n =0,5mol BT e2 23x+137y+16*0,5=74,35 NaOH(0,4)x=0,8 200mLZ Ba(OH) (0,175)y=0,35x+2y=0,25*2+0,5*2       22 3332COOHCO 0,572BaCOBaCO n =n -n =0,18>0,175NaOH(0,4)CO + T=1,3 Ba(OH) (0,175) n =0,175 m =34,475gam       Chọn B. Câu 26: 22424 2 4 HOHSOOH(Y)H(HSO) 2 24 0,19 0,25molBaSO 0,12Ba mol Na (x)Na(x) n =n =0,38 Ba(y) H +XBa (y);Y BaSO n =n =0,12molO OH            

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 109 BT§T.Y x +0,12*2=0,38 x=0,14mol 2 BT eBaNaOHO(X)X 2n +n =2n +2n n =0,14mol m =21,9gam Chọn C. Câu 27: CO2 232 n= 0,24Ba(OH)BaCOmaxCO n =n =n =0,24mol CO2 2 n= 0,7 NaOHCO(pø NaOH)n =n =0,7-0,24=0,46mol CO2 2 3323 n= 0,84COBaCO CO(BaCO)OHn =n -n a=n =0,1mol 2 HO2Quymgamhh: Na(0,46);Ba(0,24);O X+H (0,1)  2 BT eNaBaOHO(hh)hh n +2n =2n +2n n =0,37 m =49,38gam Chọn B. Câu 28: 23 COBaCO+T¹i®iÓma:n =u n =u(kÕttñach­a®¹tmax) 3BaCO+T¹i®iÓma+0,6:n =u kÕttñatanmétphÇn 3 BaCO3 32 NaHCO:0,6mol+T¹i®iÓma+0,75:n =0,15mol;kÕttñatanmétphÇn dd Ba(HCO):(u-0,15)     BT C u+0,75=0,6+2(u-0,15)+0,15 u=0,3mol 2 HO2Quymgamhh: Na(0,6);Ba(0,3);O X+H (0,3)  2 BT eNaBaOHO(hh)hh n +2n =2n +2n n =0,3 m =59,7gam Chọn A. Câu 29: 2 HOBT 22e 0,05 23x+137y+16z=21,9Na (x)Na(x) 21,9gamXBa(y) H + 26,12gamBa (y) x+2y=2z+0,05*2 O(z)40x+171y=26,12OH            x=0,14;y=0,12;z=0,14 23 23 1COBaCO2332 2COBaCO +TN:n =a n =b TN kÕttñabÞtanmétphÇn dd NaHCO (0,14);Ba(HCO) (0,12-0,5b)+TN:n =2a n =0,5b         2 BT 112CCO 1 a=b;TN 0,14+2(0,12-0,5b)+0,5b=2aTN ch­abÞhßatan a=b=0,152mol V =3,4048LNaOHch­aph¶nøng -TH: ®¹tmax b=0,12 TN ch­abÞhßatan T NaOHph¶nøng           2 BT 2CCON 0,14+2(0,12-0,5b)+0,5b=2a a=0,16 V =3,584L            TH2: TN1 kết tủa bị tan trở lại (vô nghiệm). Phần này các em tự giải nhé. Thank Chọn A. Câu 30: 225 HOPO34 2m' 0,09gam34 Na (x)Na(x) NaPO (x/3mol)XK(y) H +ddYK (y);Y 0,18mol KPO (y/3mol)O(z) OH           

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 110 BT eX x+y=2z+0,09*2x=0,33 x/3+y/3=0,18 y=0,21 m =18,66gam 16z.100/(23x+39y+16z)=15,434z=0,18        2534342525 BT PPONaPOKPOPOPO 2n =n +n n =0,09 m =12,78gam m+m'=31,44gam Chọn C. Câu 31: 2 HO2 22 a mol Na (x)Na(x) +T¹i 0,52:kÕttñabÞtanXBa(y) H +ddYBa (y);Y CO +T¹i0,66:kÕttñatanhoµntoµnO(z) OH            2 332 2 332 BT e 0,52CO 0,66CO(BaCO)OHCO CO(BaCO)OH 23x+137y+16z=34,6 x=0,3 x+2y=2z+2a y=0,18 n =n -n a=x+2y-0,52 az=0,19=0n =n -n 0=x+2y-0,66         ,14        2 44BT SO 244BaSO 2 BaSO n =0,12HCl(0,18)Na;Ba(0,18)X + HSO (0,12)O H (0,14)          42 ddXBaSOHx=m =m -(m +m)=34,6-(0,12*233+0,14*2)=6,36gam Chọn B. Câu 32: 2 HO2 22 Na (x)Na(x) +T¹i a:kÕttñach­a®¹tmaxXBa(y) H +ddYBa (y);Y CO +T¹i5a:kÕttñatanmétphÇnO(0,1mol) OH            3 22 33 §iÓma BaCO §iÓm 5a CO(BaCO)OHCO 23x+137y+16*0,1=23,56 x=0,24 a=n =0,08mol ay=0,12=0,08n =n -n 0,08=x+2y-5a         Chọn B. 6. DẠNG TOÁN NHÔM VÀ KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC (HOẶC DUNG DỊCH KIỀM) 6.1. Lý thuyết cơ bản * Bài toán 1: Al tác dụng với dung dịch kiềm 2 222BT 222eAlHAl+HO+NaOH NaAlO +3/2H 3n =2n Al+HO+OH AlO +3/2H    * Bài toán 2: Al và Na (K) tác dụng với dung dịch kiềm 1 2 2 2 TH: Al d22H TH: Al hÕt 222H x/2+3x/2=nNa(x)+HO NaOH+1/2H Al(y)+HO+OH AlO +3/2H x/2+3y/2=n       

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của K trong A là A. 83,87% B. 16,13% C. 41,94% D. 58,06%

6.2. Bài tập vận dụng (20 câu)

Câu 12: (Đề TSCĐ - 2008) Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là

Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,56. C. 3,52. D. 5,36.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 111

Câu 3: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 18,6 gam A tác dụng hết với dung dịch HCl thì số gam muối thu được là A. 68,30. B. 63,80. C. 43,45. D. 44,35.

Câu 9: (Đề THPT QG 2018) Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.

Câu 7: (Đề TN THPT 2020) Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2688. B. 1344. C. 4032. D. 5376.

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X; 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam X thì cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

Câu 6: (Đề MH 2020) Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.

A. 9,968. B. 8,624. C. 8,520. D. 9,744.

Câu 8: (Đề THPT QG -2018)Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồmAl và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

A. y = 2x. B. x = 4y. C. x = 2y. D. x = y.

Câu 11: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( đktc). Giá trị của a là

Câu 1: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al cần dùng 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của m là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vừa đủ trong 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 18,3 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

A. 3,9. B. 7,8. C. 11,7. D. 15,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 112

Câu 14: (Đề TSĐH A - 2008) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

Câu 16: (Đề TSĐH A 2013) Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1.

Câu 19: (Đề TSCĐ 2012) Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2:

khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 51,6. B. 25,8. C. 40,0. D. 37,4. 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A C A D C D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D B B C C B D C Câu 1: 2NaOH (0,1) + Ba(OH) (0,05)2Al H  222AlAl OHAl+OH +HO AlO +3/2H n =n =0,2 m =5,4gam Chọn C.

Câu 15: (Đề TSĐH A 2014) Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,70. B. 4,85. C. 4,35. D. 6,95.

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,39; 0,54; 0,56. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56.

Câu 13: (Đề TSĐH B 2007)Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.

Câu 17: (Đề TSCĐ - 2013) Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,90. B. 5,27. C. 3,45. D. 3,81.

1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 16: 5. B. 5: 16. C. 1: 2. D. 5: 8. Câu 20: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lít

Câu 18: (Đề TSĐH A 2011) Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.

Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 113 Câu 2: NaOH 232 0,5 molAl;AlO H (0,45)  2 BT eAlHAl 3n =2n n =0,3mol 2323 XNaOHNaOHAlAlOAlOX n =n +2n n =0,1 m =18,3gam  Chọn A. Câu 3: NaOH2 HCl3 A H (0,7) 18,6gamAK(x);Al(y) A mgam KCl(x);AlCl (y)     Am BT e x=0,239x+27y=18,6 y=0,4x+3y=0,7*2       3KClAlClm=m +m =68,30gam Chọn A. Câu 4: 2 +HOd121 +NaOHd222 TH:KhÕt,Ald­TH:A 0,2molH TH:AtanhÕtTH:A 0,35molH        22 222 K(x)+HO KOH(x)+1/2H(x/2) x/2+3x/2=0,2 x=0,1 Al+HO+NaOH(x) NaAlO +3/2H(3x/2)    22 222 K(x)+HO KOH(x)+1/2H(x/2) x/2+3y/2=0,35 y=0,2 Al(y)+HO+NaOH NaAlO +3/2H(3y/2)    AKAlK(A)m =m +m =9,3gam %m =41,94% Chọn C. Câu 5: NaOH 222mgamXNaO;Al ddA NaAlO (0,04) +H  2 BT NaNaOXBT AlAl n =0,02 m =2,32gam n =0,04       Chọn A. Câu 6: 222 BT eAlHHH 3n =2nn =0,15 V =3,36L Chọn D. Câu 7: 222 BT eAlHHH 3n =2nn =0,18 V =4,032L Chọn C. Câu 8: 223 BT eAlHAlAlAlO 3n =2nn =0,2 m =5,4 m =10,2gam Chọn D. Câu 9: 2 BT eAlHAlAlMgO 3n =2n n =0,1 m =2,7 m =8gam Chọn B. Câu 10: 2 2 +HOdCl2 3 3,51gamAl(0,13)+H (0,24) mgamXhh Na(x);Al(y) NaCl+AlCl  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 114 22 222 Na(x)+HO NaOH(x)+1/2H(x/2) Al+HO+NaOH(x) NaAlO +3/2H(3x/2)   0,1 mol Al(b®)x/2+3x/2=0,24 x=0,12 y=n =0,12+0,13=0,25mol 2222 BT eClNaAlClClX+ Cl 2n =n +3n n =0,435 V =9,744L Chọn D. Câu 11: + HCl2 NaOH2 H (0,8)agamhh Mg(x);Al(y) H (0,6)   BT e HClMgAl BT e NaOH 2x+3y=0,8*2 x=0,2 a=m +m =15,6gamy=0,43y=0,6*2          Chọn D. Câu 12: 3 + NaOHBT 12e + dd HNO 22 P:Al(a) xmolH 3a=2x x=4y P:Al(a) ymolNO BTe:3a=8y    Chọn B. Câu 13: 2 +HOd121 +NaOHd222 TH:Na hÕt,Ald­TH:X 1molH ChänV=22,4 TH:X tanhÕtTH:X 1,75molH        22 222 Na(x)+HO NaOH(x)+1/2H(x/2) x/2+3x/2=1 x=0,5 Al+HO+NaOH(x) NaAlO +3/2H(3x/2)    22 222 Na(x)+HO NaOH(x)+1/2H(x/2) x/2+3y/2=1,75 y=1 Al(y)+HO+NaOH NaAlO +3/2H(3y/2)    XNaAlm =m +m =38,5gam %Na=29,87% Chọn D. Câu 14: 2+ HO d­hh Na(x);Al(2x) mgamr¾n NahÕt,Ald­ 22 222 Na(x)+HO NaOH(x)+1/2H(x/2) Al+HO+NaOH(x) NaAlO +3/2H(3x/2)   0,4 R¾n(Al d­)x/2+3x/2=0,4 x=0,2 Ald­:xmol m =5,4gam Chọn B. Câu 15: 2+ HO d­mgamhh Na;Al 2,35gamr¾n NahÕt,Ald­ 22 222 Na(x)+HO NaOH(x)+1/2H(x/2) Al+HO+NaOH(x) NaAlO +3/2H(3x/2)   0,1 mol x/2+3x/2=0,1 x=0,05 Alpø:0,05 mol NaAl(pø)Al(d­)m=m +m +m =0,05*23+0,05*27+2,35=4,85gam Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 115 Câu 16: 2 +HOd121 +NaOHd222 TH:BahÕt,Ald­TH:X 0,4molH TH:XtanhÕtTH:X 0,7molH        222 222 Ba(x)+2HO Ba(OH)(x)+H(x) x+3x=0,4 x=0,1 Al+HO+OH(2x) AlO +3/2H(3x)    222 222 Ba(x)+2HO Ba(OH)(x)+H(x) x+3y/2=0,7 y=0,4 Al(y)+HO+OH AlO +3/2H(3y/2)    XBaAlm =m +m =24,5gam Chọn C. Câu 17: 2+ HOX Ba(x);Na(y);Al(6x) 0,54gamr¾n NavµBahÕt,Ald­ 222 22 222 Ba(x)+2HO Ba(OH)(x)+H(x) Na(y)+HO NaOH(y)+1/2H(y/2) Al+HO+OH(2x+y) AlO +3/2H(3(2x+y)/2)    H2 Al nXBaNaAl m dx=0,01x+y/2+3(2x+y)/2=0,08 m =m +m +m =3,45 y=0,0227*(6x-(2x+y))=0,54        Chọn C. Câu 18: 2+ HO222 +KOHd121 P:K hÕt,Ald­P:1/2X 0,02molH P:XtanhÕtP:1/2X 0,035molH        222 222 K(x)+HO P:x/2KOH(x)+1/2H(x/2)+3x/2=0,02 x=0,01 Al+HO+KOH(x) KAlO +3/2H(3x/2)    122 222 K(x)+HO P:x/2KOH(x)+1/2H(x/2)+3y/2=0,035 y=0,02 Al(y)+HO+KOH KAlO +3/2H(3y/2)    HCl2Y: Ald­(0,02-0,01=0,01);Fe H(0,025)  2 BT e Al(d­)FeHFe(1/2X)3n +2n =2n n =0,01mol 1/2 XKAlFe m =0,39;m =0,54;m =0,56gam Chọn B. Câu 19: 22 222 Na(2x)+HO NaOH(2x)+1/2H(x)ChänV=22,4 Al(x)+HO+NaOH(2x) NaAlO +3/2H(3x/2)      H2n x+3x/2=1 x=0,4 AltanhÕt,Y chøaFe 24 2 + HSOBT e 2FeHFeFe H(0,25); 2n =2n n =0,25mol FeAln :n =0,25:0,4=5:8 Chọn D. Câu 20: NaOH d12 HCl d22 P H (0,4)23,2gam Na;K;Al P mgammuèi+H    

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 116 222 BT eH(2)H(1)HClH(2)Cl n =n =0,4 n =2n =0,8 n =0,8mol MKLClm =m +m =11,6+0,8*35,5=40gam Chọn C. 7. DẠNG TOÁN PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM 7.1. Lý thuyết cơ bản * Phản ứng thường gặp 0t 23232Al+FeO AlO +2Fe 0t 34238Al+3FeO 4AlO +9Fe * Bài toán thường gặp 0 324 24 NaOH2 HNO(HSO®Æc)t xy232 HCl(HSOlo·ng) 2 HAldX FeO;Al YAlO NO(SO) Fe H          * Công thức thường gặp xy BT FeFeO(X)Fe(Y)XY xn =n   23 BT Al Al(X)AlO(Y)Al(d­Y)n =2n +n xy23 BT OFeO(X)AlO(Y) yn =3n 2 23 BT YNaOHeAl(Y)H NaOHAl(Y)AlO(Y) 3n =2n n =n +2n        2 BT eAl(Y)Fe(Y)HYHCl 3n +2n =2n   3 324 242 2 BT eFeAlONOYHNO(HSOYHNOd®Æc, d­) BT eFeAlOSOYHSO®Æc, dHONO HOSO Y Fe;Al;O3n +3n =2n +3n 3n +3n =2n +2n n =2n +4n n =2n +4n                  7.2. Bài tập vận dụng (25 câu) Câu 1: (Đề TSĐH A 2012) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3 B. Al2O3, Fe và Fe3O4 C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 2: (Đề TSCĐ 2009) Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 3: (Đề TSĐH B 2014)Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10.

B. 11,2 gam. C.

Câu 6: (Đề TSCĐ 2012)Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 33,61%. B. 42,32%. C. 66,39%. D. 46,47%.

Câu 10: (Đề TSCĐ 2011) Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 16,6 gam.

Câu 8: (Đề TSCĐ 2008) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 300. C. 100. D. 200.

A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.

Câu 7: (Đề TSĐH A - 2013) Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,51. B. 4,05. C. 5,40. D. 7,02.

Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 5: (Đề TSĐHA - 2008)Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

Câu 4: (Đề TSĐH B 2007) Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.

Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 117

Câu 9: (Đề TSĐH B 2010) Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu 11: (Đề MH lần I - 2017) Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dd H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 12: (Đề TSCĐ - 2007) Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);

Câu 18: (Đề THPT QG 2017) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.

B. 95. C. 110. D. 103. Câu 19: (Đề THPT QG - 2018) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn

Câu 17: (Đề THPT QG 2015) Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00%. B. 33,33%. C. 50,00%. D. 66,67%.

Câu 13: (Đề TSĐH B 2009) Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 118

Câu 14: (Đề TSĐHB -2011)Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm mgamAl và 4,56 gamCr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol.

Câu 16: (Đề TSĐH A - 2014) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,48. B. 5,04. C. 6,96. D. 6,29.

Câu 15: (Đề TSĐH B - 2012) Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,9. B. 1,3. C. 0,5. D. 1,5.

Câu 21: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là A. 40,8 gam và Fe3O4. B. 45,9 gam và Fe2O3. C. 40,8 gam và Fe2O3. D. 45,9 gam và Fe3O4. Câu 22: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 119

Câu 23: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phầ

Phn: ần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).

c 0,1125 mol H2 và còn lại 8,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là: A. Fe3O4 và 13,92. B. Fe2O3 và 24,1. C. Fe3O4 và 19,32. D. Fe2O3 và 28,98. Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 (trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần: Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đượ

Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là: A. FeO và 19,32. B. Fe3O4 và 19,32. C. Fe3O4 và 28,98. D. Fe2O3 và 28,98.

Phần 1 có khối lượng 6,025 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dd Z và 0,075 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) Phần 2 đem tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu đượ c dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 molNO2)và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a molFe(NO3)3 Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,10. B. 1,50. C. 1,00. D. 1,20.

Câu 24: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam.

Câu 20: (Đề TN THPT QG 2021) Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa vớidung dịchchứa 0,1 molNaOH, thu được 0,03 molH2.Phần hai tan hếttrong dung dịchchứa 0,72 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,27 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,009 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 26,95. B. 33,32. C. 28,84. D. 32,34.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 120 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D C A A D D B A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B B B C D C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B B D Câu 1: 0t 3423238Al(3)+3FeO(1) 4AlO +9Fe chÊtr¾ngåm Fe;AlO vµAld­ Chọn D. Câu 2: 0t 2323AlAl2Al+CrO AlO +2Cr(1,5) n =1,5*(100/90)=1,67 m =45gam Chọn D. Câu 3: 0 t+ HCl 342Al(0,12);FeO (0,04) XAl(0,12);Fe(0,12);O(0,16) H +Muèi 2 HClHO(Y) Hn =n =2n +2n =0,62mol MuèiKL Clm =m +m =0,12*27+0,12*56+0,62*35,5=31,97gam Chọn C. Câu 4: 0 2323tHCl2CrO(0,1)AlO23,3gamX;X H (V)AlCrvµ?    Al3 Cr BTKLBT e AlAl(b®) 3n > 3nm =23,3-15,2=8,1gam n =0,3; Al d  23 BT OBT AlBT Cr AlO(X)Al(d­X)Cr(X)n =0,1; n =0,1; n =0,2 222 X + HClAlCrHHHBT e 3n +2n =2n n =0,35 V =7,84L Chọn A. Câu 5: 0 242 + NaOHBTe 2(Al d­)2Al(d­) t23FeAlH + 23HSOBTe 1(Fe; Al d­)2 Fe P H(0,0375); n =0,025AlO Al X YFe 2n +3n =2n FeO P H(1,375);Ald­ n =0,1mol        2323 23 BT FeBT O BTFeO(X)AlO 23AlAl(X)XFeOAl n =0,1; n =0,1Fe(0,2);Al(0,05)Y AlO n =0,25 m =m +m =22,75    Chọn A. Câu 6: 0 2 + NaOHBTe 2(Al d­)2Al(d­) t23FeAlH + 23HClBTe 1(Fe vµ Al)2 Fe P H(0,15); n =0,1AlO Al XFe 2n +3n =2n FeO P H(0,35);Ald­ n =0,2        23 23 BT FeFeOFe(X)BT 23OAlO(X) n =0,2Fe(0,4);Al(0,2)X %m =46,47%vµAlO n =0,2    Chọn D.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 121 Câu 7: 24 0 BT O23+ HSO tBT12 Fe+ NaOH 2322 AlO (0,1)Al P 4amolH XFe(0,07) Y Fe(0,27)+ P amolHFeO (0,1)Ald­(xmol)        1 2 BT e P BT e P 3x+0,27*2=4a*2*2x=0,06a=0,0453x=a*2*2      23 BT Al Al(b®)Al(d­)AlOAln =n +2n =0,26 m =7,02gam Chọn D. Câu 8: 0 t+ NaOH 23232Al;FeO(0,1) XAlO;Fe+?;X H(0,15) X chøaAld­ 23 BT eBT O Al(d­)AlO(X)XNaOH n =0,1mol; n =0,1mol  NaOH(pø)X222 + NaOHNaOH 2322 n =0,3Al(0,1)+HO+NaOH(0,1) NaAlO +3/2H V =300mLAlO(0,1)+2NaOH(0,2) 2NaAlO +HO       Chọn B. Câu 9: 0t 34238Al(0,4)+3FeO(0,15) 4AlO +9Fe 34 FeO(pø)Al(pø)FeChänn =3x n =8x n =9x 242 BT +eFeAlH HSO2 2n +3n =2nAld­(0,4-8x)hhr¾n H(0,48) Fe(9x) 2*8x+3*(0,4-8x)=0,48*2     (Al)x=0,03 HS =(8*0,03/0,4)*100=60% Chọn A. Câu 10: 23 FeO23 0,1Al(0,4) Y Ald­(0,2);Fe(0,2)+AlO (0,1) KLFeAld­m =m +m =16,6gam Chọn A. Câu 11: 0 24+ tHSO322 4X Al(0,1);FeO(0,15) Y;Y ZAl(0,1);Fe (0,15)vµSO  2 42424 BT§T.ZHSO(b®)HSO SOn =0,3=n V =300mL Chọn C. Câu 12: 23 + NaOH ®Æc, d23232323FeO(X)X FeO;CrO;AlO 16gam FeO n =0,1mol 23232323 BT XeAlFeO(X)CrO(X)CrO(X)CrO(X) + Al(0,4) 3n =6n +6n n =0,1 %m =36,71% Chọn D. Câu 13: 02 23232t+NaOHd34CO23 Z FeO +H (0,15)AlAlO mgam XFeO Fe;Ald­ Y NaOH;NaAlO Al(OH)        223323 BT eBT Al Al(d­)HAl(d­)Al(d­)AlOAl(OH)AlOXNaOH 3n =2n n =0,1 n +2n =n n =0,2  334 342334 BTAl Al(b®)Al(OH) BTAlFeO OFeOAlOFeO n =n =0,5mol m=m +m =48,3gam 4n =3n n =0,15      

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 122 Chọn B. Câu 14: 0 (®Æc, nãng) BT O23+ yBTHCl2 Cr+ 23NaOH2 AlO (0,03) X 0,09molHAl X Cr(0,06)CrO (0,03) X NaAlOAld      2 BT e CrAl(d­)HAl(d­)2n +3n =2n n =0,02mol 223 BT AlBT Na NaAlOAlAlONaOH(pø)XNaOH n =n +2n =0,08 n =0,08mol  Chọn B. Câu 15: 0 + HCl 2323 t1+ 0,3 mol 23NaOH22 AlO P Y Cr; Al;ClAl 46,6gam XCrCrO P NaAlOAl d        22 123 BT NaBT Al PNNaAlOAlXNaAlOAl(46,6)()CrO aO( H46) ,6 2n=0,3 n n=0,3 n =0,6 n =0,  32 BT AlBT CrBTDT.YHClAl(Y)Cr(Y)Cln =0,3; n =0,2; n =1,3=n  Chọn B. Câu 16: 24 0 2 HSO2 42 230,11 COtNaOH dxy3 2 Z Fe 15,6gam Fe+SO + SO AlO Al XAl d­;X ddY Al(OH) (0,1)FeO Fe H (0,03)            2 BT e Al(d­)HAl(d­)XNaOH 3n =2n n =0,02mol  23323 BT Al AlO(X)Al(d­)Al(OH)AlO(X)2n +n =n n =0,04mol 24 22 2 44 FeHSOSOFeMSO(Muèi)SOn =n m =m -m =5,04gam  23 BT O O(oxit s¾t)AlO(X)Oxit s¾tFeOn =3n =0,12mol m =m +m =6,96gam Chọn C. Câu 17: 0 + 2323NaOH 1(Y)2323t0,04 + HCl 2(Y)2 AlO;CrO (d­)Al P (AlO;Ald­pø) XCrO (0,03) YFeO(d­);Al dP H (0,05)(Ald­;Fe;Crpø)Cr(x); Fe(y)FeO(0,04)        1(Y) P+NaOH Al(b®)NaOHAl(X)n =n n =0,04*2=0,08mol BT e Al(pø)FeCrAl(pø)Al(d­)XY 3n =2n +3n n =(2x/3+y) n =[0,08-(2x/3+y)]  2(Y)2 BT e: FeCrAl(d­)HP+HCl 2n +2n +3n =2n 2x+2y+3(0,08-2x/3-y)=0,05*2*2 23 BT Cr CrO(pø)23 (pø)y=0,04; n =0,02mol %CrO =66,67% Chọn D. Câu 18: 0 3 + 23NaOH t1(X)2 + 23HNO2(X)2 1,7 mol AlO P H(0,075)+Fe(0,1)Al 36,15gamXFeFeO P R; O Muèi+NO(0,15)+HOAl d        1 22323 P + NaOHBT FeBT O Al(d­)HAl(d­)FeOAlOBT e 3n =2n n =0,05; n =0,05; n =0,05

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 123 1232 PAl(d­)FeAlOPm =m +m +m =12,05gam m =24,1gam 12 23 PP Al(d­)AlOFen =n =x n =2x 27x+102x+56*2x=24,1 x=0,1mol  1P R(19,3gam)+O(0,3mol) 23 4343 P+HNONOONHNONHNO Hn =4n +2n +10n n =0,05mol  23 43PHNOeNOONHNO n =3n +2n +8n =1,45mol  43MuèiKLeNHNOm =m +62*n +m =113,2gam Chọn C. Câu 19: 24 0 2 HSO2 42 230,155 tNaOH dxy2CO3 Z Fe 20,76gam Fe +SO + SO AlO Al XAl d­;X H (0,03)FeO Fe ddY Al(OH) (0,11)             2 BT e Al(d­)HAl(d­)XNaOH 3n =2n n =0,02mol  23323 BT Al AlO(X)Al(d­)Al(OH)AlO(X)2n +n =n n =0,045mol 24 22 2 44 FeHSOSOFeMSO(Muèi)SOn =n m =m -m =5,88gam  23 BT O O(oxit s¾t)AlO(X)Oxit s¾tFeOn =3n =0,135mol m =m +m =8,04gam Chọn B. Câu 20: 0 24 23NaOH1(X)2 0,1 tmol + HSO 2(X)2424 0,72 xymol0,27 mol0,009 mol AlO P H(0,03)Al XFe PR; O SO+ddY;Y+(KMnO+HSO)FeO Al d        1 2 P + NaOH Al(d­)HAl(d­)BT e 3n =2n n =0,02mol 1 2323 P + NaOH NaOHAlOAl(d­)AlO1n =2n +n n =0,04 P Al(0,1);O(0,12)vµFe 224 2 P+HSOSOOO21 Hn =4n +2n n =0,18 P/P =1,5  2P Al(0,15);O(0,18)vµFe 2424 BT eAlFeSOOKMnOFePKMnO 3n +3n =2n +2n +5n n =0,165mol  2112 PPPPm =16,17gam;m =16,17/1,5 m=m +m =26,95gam Chọn A. Câu 21: 24 0 23 HSOd­ 32 42tNaOH dxy2 AlO Al 1/2ZFeFe +SO +SO (0,6)XYAl d­;YFeO H (0,375)Fe            2 BT e Al(d­)HAl(d­)YNaOH 3n =2n n =0,25mol  242 BT eFeSOFe(Z)Fe(Y)Fe(X)ZHSO 3n =2n n =0,4*2=0,8mol=n =n  Y 232323 m AlOFeAl(d­)AlOAlO(Y)m +m +m m =40,8 n =0,4mol 23 BT O O(oxit s¾t)AlO(X)n =3n =1,2mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 124 xyFeO23FeO x:y=n :n =0,8:1,2=2:3 FeO Chọn C. Câu 22: 030HNO32323tnt 0,314 34mol22 422 3 NO(0,021)AlAl(0,06) Q AlO;FeOAl(0,06) FeXYFe(0,03);Y ddZFeO (0,01) NO;NOO(0,04) NH T O;HO NO                     3 44 YHNOONOHNHNHn =2n +4n +10n n =0,015mol   3 3 YHNO BT NNO(Z) n =0,278mol  43 ZAlFeNHNOm =m +m +m +m =20,806gam 2323 BT FeBT Al FeOAlOQn =0,015; n =0,03 m =5,46gam BTKLTZQ m =m -m =15,346gam Chọn B. Câu 23: 3 0 HNOd­t231(Y) NaOH dxy2(Y)2 AlO 14,49gamP NO(0,165)Al XYAl dFeO P Fe(0,045)+H (0,015)Fe         2 BT e Al(d­)HAl(d­)Fe(Y)Al(Y)YNaOH 3n =2n n =0,01mol n :n =4,5:1  3 BT 1(Y)HNOe 2314,49 Fe(4,5x);Al(x) 3*4,5x+3x=0,165*3x=0,03P AlO (y) y=0,0656*4,5x+27x+102y=14,49        1(Y)2(Y)2(Y)23XPPP Fe(0,045);Al(0,01);AlO (0,02) m =m +m =19,32gam 23xy BT OO(X)AlO(Y)FeO34BT FeFe(X)Fe(Y) n =3n =0,24mol x:y=3:4 FeO n =n =0,18mol       Chọn B. Câu 24: 3 0 HNOd­t231(Y) NaOH dxy2(Y)2 AlO 6,025gamP NO(0,075)Al XYAl dFeO P Fe(0,15)+H (0,1125)Fe         2 BT e Al(d­)HAl(d­)Fe(Y)Al(Y)YNaOH 3n =2n n =0,075mol n :n =2:1  3 BT 1(Y)HNOe 2314,49 Fe(2x);Al(x) 3*2x+3x=0,075*3x=0,025P AlO (y) y=0,02556*2x+27x+102y=6,025        1(Y)2(Y)2(Y)23XPPP Fe(0,15);Al(0,075);AlO (0,075) m =m +m =24,1gam 23xy BT OO(X)AlO(Y)FeO23BT FeFe(X)Fe(Y) n =3n =0,3mol x:y=2:3 FeO n =n =0,2mol       Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 125 Câu 25: 0 24 3 2NaOH dt231(X)HSO2 ®Æc, nãng 34HNO 2(Y)2 12,97 mol H (0,075)AlO PAl Fe 82,8gamM+SO (0,6)XAldFeO Fe P ddA Muèi +Y NO(1,25);NO (1,51)            2 BT e Al(d­)HAl(d­)XNaOH 3n =2n n =0,05mol  24 2 421 Fe+HSOSOFe(M)Fe(M)Fe(PX) SO(M)n =n m =25,2gam n =0,45=n 34231 BT FeBT O FeO(hh)AlO(PX)n =0,15 n =0,2mol 3 BT 1(Y)HNOe 2314,49 Fe(2x);Al(x) 3*2x+3x=0,075*3x=0,025P AlO (y) y=0,02556*2x+27x+102y=6,025        1 1 P23P(X) XAl(0,05);Fe(0,45);AlO (0,2) m =46,95gam 2 P232(X) XAl(0,2);Fe(1,8);AlO (0,8) P Fe(1,8);Al(1,8);O(2,4) 3 2 44XHNONONOO(X)HNHNHn =2n +4n +2n +10n n =0,015   3343AFe (b);Fe (a);Al (1,8);NH (0,015);NO  BT e BT Fe 2b+3a+1,8*3=1,25*3+1,51+0,015*8+2,4*2 a=1,18mol a+b=1,8       Chọn D. CHUYÊN ĐỀ 3: KIM LOẠI SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT 1. SỬ DỤNG QUY ĐỔI ĐỂ CHINH PHỤC DẠNG TOÁN SẮT VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) 1.1. Lý thuyết cơ bản Dạng toán thường gặp: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc, HNO3 hoặc (H+ và 3NO ). Để giải dạng toán này, thường chúng ta quy đổi hỗn hợp sắt và oxit thành: Fe và O. a. Sắt và hợp chất tác dụng với HNO3 hoặc (H+ và 3NO ) 222 4 222 4 BT eFeO(X)NONONONNH O(X)NONONON HNH 3n =2n +n +3n +8n +10n +8n n =2n +2n +4n +10n +12n +10n         b. Sắt và hợp chất tác dụng với H2SO4 đặc 2 2 BT eFeO(X)SO HO(X)SO 3n =2n +2n n =2n +4n       c. Lưu ý + Khi Fe hoặc Cu dư sau phản ứng thì dd không tồn tại Fe3+ do xảy ra các phản ứng: 32322 d­Fe +2Fe 3Fe;2Fe +Cu 2Fe +Cu  

Câu 7: (Đề TSĐH B - 2013) Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8.

Câu 2: Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm các oxitsắtvà sắtdư. Hòa tanhếthỗn hợp Xbằng H2SO4 đặc, nóng, dưthu được 5,6 lítSO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 40 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 32 gam.

A. 9 gam. B. 2,45 gam. C. 5 gam. D. 3,75 gam.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của b là

Câu 6: (Đề TSĐH B 2014)Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: A. Fe, Fe2O3 B. FeO, Fe3O4 C. Fe3O4, Fe2O3 D. Fe, FeO.

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch X và 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn X, thu được 8,56 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,8 gam. B. 1,12 gam. C. 2,24 gam. D. 1,4 gam.

Câu 9: (Đề TSĐH B - 2010) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam ỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

39,34%.

10: Đem nung hỗn hợp X gồm

2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 0,3 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là A. 0,6 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,7 mol. Câu 11: Một lượng bột sắt không bảo quản tốt đã bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm bột Fe và các oxit sắt. Để khử hết 15,84 gam hỗn hợp X tạo ra sắt thì cần dùng 0,22 mol CO. Nếu 15,84 gam hỗn hợp

Câu x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp Y, gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp Y bằng dung dịch H

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120,0 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 17,92. B. 20,16. C. 16,80. D. 22,4.

1.2. Bài tập vận dụng

h

Câu 5: (Đề TSĐH B - 2007) Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. FeCO3.

D. 46,4.

D. 48,4.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 126 + Trường hợp: Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc: 2 2 4 SOSO(M)n =n

Câu 8: (Đề TSĐHB - 2009)Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0.

Câu 18: (Đề TSĐH B 2010)Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

A. 2,912 lít. B. 3,36 lít. C. 1,792 lít. D. 2,464 lít.

X hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư sẽ thu được thể tích khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 127

A. 0,112 lít và 3,750 gam.

X thì lượng kết tủa thu được là lớ

là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.

B. 0,224 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.

A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.

Câu 16: (Đề MH lần II - 2017) Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896.

Câu 17: (Đề TSĐH B - 2012) Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.

Câu 19: (Đề TSĐH A -2009)Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gamCu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch n nhất. Giá tr tối thiểu của V

Câu 12: (Đề TSĐH A - 2007) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

TSĐH

Câu 13: (Đề TSĐH B - 2007) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.

Câu 15: (Đề TSCĐ - 2014) Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa 4NH ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là A. 0,32. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,44.

Câu 14: (Đề TSĐH A 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.

Câu 20: (Đề A - 2011) Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư), đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 4,48. D. 5,6.

Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14,64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,0. B. 3,5. C. 2,5. D. 4,0. 1.3.

Câu 23: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 0,747. B. 1,120. C. 0,726. D. 0,896.

Câu 21: Một hỗn hợp X chứa Fe3O4, FeO tác dụng với axit HNO3 dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO và N2O (ở đktc) có tỉ khối so với H2 là 16,75 và dung dịch Y không có muối amoni. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) khí SO2. Giá trị của V là A. 8,96. B. 9,52. C. 10,08. D. 11,2.

Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A A C B B C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A A A D D D C D 20 21 22 23 24 25 B C A A A B Câu 1: 24 HSOn2 24mgamFe SO (0,06)+8,56gam Fe;SO  22 2 44 SOFeM SO(M)SOn =n =0,06mol m =m -m =2,8gam Chọn A. Câu 2: 224 OHSO2Fe(0,3) mgamX Fe(0,3);O;X SO (0,25)  242 BT eFeSOOO(X)XXHSO 3n =2n +2n n =0,2 m =20gam  Chọn B. Câu 3: 24 HSO22430,075 molagam Fe;O SO (0,0075)+bgamFe(SO)  2 4 2 4242243243 BT SOHSOSOFe(SO)Fe(SO) SO(M)n =n -n =0,0675 n =0,0225 m =9gam Chọn A.

Câu 24: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gamchất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X trong HNO3 đặc, nóng thu được 5,824 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 16 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 30 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 128

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 129 Câu 4: 24222HSOBaCl1,2 mol322 244 SOFeS (x)16gam ddY Fe;Cu;H;SO BaSO (0,6)CuS(y)         22 BT eSOSO 15x+10y=2n n =7,5x+5y 2 16 gamSOBT S 120x+160y=16x=0,08 V =17,92L y=0,042x+y+1,2=7,5x+5y+0,6       Chọn A. Câu 5: 24+ HSO(®Æc) 2X(0,01) SO(0,005) BT e 0,01*n=0,005*2 n=1 X:FeO Chọn C. Câu 6: 24 HSO2X(1);Y(1) SO (2)  BT e3423 1*n+1*m=1*2 n=1,m=1 X:FeO;Y:FeO (FeO.FeO) Chọn B. Câu 7: 24+ HSO(0,75) xy2432FeO Fe(SO) +SO (0,075) 243 BT SFe(SO)Fe n =0,225 n =0,45 2xy HSOOOFeOFeOn =4n +2n n =0,6 m =m +m =34,8gam  Chọn B. Câu 8: 24 HSO20,88 2BT e Fe(x) 56x+16y=20,88x=0,2920,88gam SO (0,145) O(y)y=0,293x=2y+0,145*2          243243 BT FeFe(SO)Fe(SO) n =0,145 m =58gam Chọn C. Câu 9: 24 HSO24342X Fe(a);Cu(b);O(c) Fe(SO) (x/2);CuSO (y) +SO (0,0225)  2,44 BT e 6,6 56x+64y+16z=2,44 x=0,025 3x+2y=2z+0,0225*2 y=0,01 %Cu(X)=26,23% z=0,025400*(x/2)+160y=6,6         Chọn C. Câu 10: 224 OHSO2X YFe(x);Cu(0,15);O(y);X SO (0,3)  63,2 BT e 56x+16y+0,15*64=63,2x=0,7y=0,93x+0,15*2=2y+0,3*2      Chọn D. Câu 11: 224 COO(X)CO0,22 Omol HSO2 n =n =0,22Fe Fe X O SO (V)       15,84FeFe 56n +0,22*16=15,84 n =0,22mol 24222 BT eFeSOO(X)SOSOXHSO 3n =2n +2n n =0,11 V =2,464L 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 130 Chọn D. Câu 12: 3HNO 22434FeS (0,12);CuS(a) Fe(SO) (0,06);CuSO (2a)  BT S 0,12*2+a=0,06*3+2a a=0,06mol Chọn D. Câu 13: 3+ HNO3gamX Fe(x);O(y) NO(0,025) 3 gam BT e 56x+16y=3x=0,045 m=2,52gamy=0,033x=0,025*3+2y       Chọn A. Câu 14: 3+ HNO3311,36gamX Fe(x);O(y) NO(0,06)+Fe(NO) (x) 33 3 gamFe(NO)BT e 56x+16y=11,36x=0,016 m =38,72gamy=0,0153x=0,06*3+2y       Chọn A. Câu 15: 32411,2gamX Fe(0,16);O(0,14) + HNO (a);HSO (0,06) NO(0,04) HNOOn =4n +2n a+0,06*2=0,04*4+0,14*2 a=0,32  Chọn A. Câu 16: 3+ HNOX Fe(0,14);O(0,15) NO(V) BT eNONONO 0,14*3=0,15*2+3n n =0,04 V =0,896L=896mL Chọn D. Câu 17: 3+ HNO33X Fe(0,1);O NO+mgamFe(NO) 3333 BT FeFe(NO)Fe(NO) n =0,1 m =24,2gam Chọn D. Câu 18: 3+ HNOX R;O(0,03) 0,03molNO 3 HNONOO Hn =n =4n +2n =0,18mol Chọn D. Câu 19: 332 2 Fe(0,02) Fe +3e 4H +NO +3e NO+2HO 0,4 0,08Cu(0,03) Cu +2e       323H;NO d­ X H d­(0,24);Cu (0,03);Fe (0,02) 23 maxNaOH OHHCuFen=n +2*n +3*n =0,24+2*0,03+3*0,02=0,36 V =360mL   Chọn C. Câu 20: 243+2 HSONaNO 0,03 mol0,00523mol 2 4 H (0,02) Fe(x) Cu(0,005) NO 0,87gam Al(y) Fe (x);Al (y)MuèiCu H (0,12);SO         

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 131 24 0,87 BT e hhHSO 56x+27y+0,32=0,87 x=0,005 2x+3y=0,02*2 y=0,01        232 23 Cu(0,005) Cu +2e 4H +NO +3e NO+2HO 0,02 0,005Fe(0,005) Fe +1e       BT 2e 3NONOCu;Fe;H;NO hÕt n =0,005 V =112mL  2332 4MuèiMuèi Cu;Fe;Al;SO;Na m =0,87+0,03*96+0,005*23=3,865  Chọn D. Câu 21: 3 24 HNO d2 HSO ®Æc,d2 0,2mol NO;NO X Fe;O SO (V)     2 PP ®­êng chÐo NONOn =0,15;n =0,05mol 2222 BT eFeNONOO(X)SOO(X)SOSO 3n =3n +8n +2n =2n +2n n =0,425 V =9,52L Chọn B. Câu 22: 3 HNO33 1,2NaOH mol0,7 mol3 33 NO(z)FeFe(x) Fe(OH) (0,2)X dd YHd­O(y) ddZNa;NO;Fe NO                3Fe(OH) OH()H(d­)OH(pø H)n =3n =0,6 n =n =0,1mol   BT eNO H(pø) 56x+16y=19,2 x=0,3 3x=2y+3z y=0,15 V =4,48L z=0,2n =2y+4z=1,2-0,1          Chọn C. Câu 23: 32 ClHCld233 HNO dX FeCl;FeCl;X FeCl (0,06) 4gamA Fe;O NO(V)     3 BT FeFe(A)FeClO(A) n =n =0,06 n =0,04mol 3 BT eNONONOAHNO 0,06*3=0,04*2+3n n =0,033 V =0,747L  Chọn A. Câu 24: 233 FeOHNO2m gamCO 13,92gamX Fe(x);O(y);X NO (0,26)  13,92 BT e 3x56x+16y=13,92x=0,2y=0,17=2y+0,26      2323 BT FeFeOFeO n =0,1mol m =16gam Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 132 Câu 25: 23 OHNO20,2M2 V3NaOH3 3 NO(0,06)Fe (x)Fe Fe(OH) (x)Fe X;X ddYFe (y)O(z) Fe(OH) (y) NO            14,64 BT e 20,94 56(x+y)+16z=14,64 x=0,09 2x+3y=2z+0,06*3 y=0,12z=0,1890x+107y=20,94         3HNOOHNOn =4n +2n =0,6 V =3L  Chọn A. 2. DẠNG TOÁN CHUẨN ĐỘ SẮT(II) BẰNG DUNG DỊCH KMnO4/H2SO4 2.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH 4424243244210FeSO +2KMnO +8HSO 5Fe(SO) +KSO +2MnSO +9HO * PP giải toán thường gặp: 2 4 BT eKMnO Fe n =5n 2.2. Bài tập vận dụng Câu 1: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là A. 12,18%. B. 60,9%. C. 24,26%. D. 30,45%.

Câu 5: Hoà tan a gam Fe vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Cho khối lượng muối trên vào 100ml dung dịch KMnO4 0,25M trong H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu V lít khí (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24. B. 0,28. C. 1,4. D. 0,336.

Câu 3: Hoà tan 10 gam muối sắt(II) không nguyên chất trong nước thành 200 ml dung dịch. Lấy 20 ml dung dịch đó, axit hoá bằng H2SO4 loãng rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,03M. Thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là 25 ml. Phần trăm khối lượng sắt trong muối sắt(II) không nguyên chất nói trên là A. 21%. B. 79%. C. 4,2%. D. 57%.

Câu 2: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong môi trường H2SO4 loãng. Lấy 25,00 ml X rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,025 M thì hết 18,1 ml dung dịch đó. Lại lấy 25,00 ml X nữa rồi thêm vào đó lượng dư dung dịch NH3, lọc, rửa kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi, cân được 1,2 gam. Nồng độ mol của muối sắt(III) trong X là A. 0,091M. B. 0,255M. C. 0,51M. D. 0,18M.

Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 112 ml. B. 84 ml. C. 42 ml. D. 56 ml.

A. 98,1 %. B. 98,2 %. C. 99,4%. D. 99,5 %.

Phần 1: Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,6 mol Ba(OH)2 trong dung dịch thu được 179,64 gam ần dung dịch Y cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Biế các n hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đượ a 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H SO loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1: 2: 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?

A. 6,162. B. 6,004. C. 5,846.

t

4

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

Câu 6: Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam bằng dd H2SO4 loãng dư, phản ứng xong loại bỏ kết tủa, được dd X. Dd X làm mất màu 40 ml dd KMnO4 0,1M. Hàm lượng sắt nguyên chất có trong đinh thép là (cho rằng trong đinh thép, chỉ có Fe tác dụng với H2SO4 loãng)

Câu 9: (Đề TSĐH A 2007) Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.

2: Để oxi hóa hết trong

2

Câu 11: (Đề TSĐH A 2011) Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là A. 0,96. B. 0,64. C. 3,2. D. 1,24.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 133

D. 5,688.

Câu 10: (Đề TSĐH B - 2011) Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%.

Câu 8: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O trong nước, được 300 ml dung dịch X. Thêm H2SO4 vào 20 ml dung dịch X, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Vậy a có giá trị là A. 62,55 gam. B. 65,44 gam. C. 63,35 gam. D. 55,67 gam.

c dung dịch chứ

Câu 15: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là

Câu 7: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa tan 4,64 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 200 ml dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dung dịch Y? A. 0,1 lít. B. 0,12 lít. C. 0,02 lít. D. 0,24 lít.

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là A. 3,36. B. 5,12. C. 2,56. D. 3,20.

kết tủa. Ph

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 B. 6,4 C. 3,2 D. 3,3 Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗ

Câu 19: Đốt 15 gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4 gam chất rắn không tan. Lấy ½ dung dịch Y tác dụng được với tối đa 0,09 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%.

Câu 20: Đốt cháy 20 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với

A. 0,250. B. 0,125. C. 0,200. D. 1,0.

tối đa 0,24 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 58,6%. B. 60,4%. C. 62,9%. D. 56,8%. 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A D B B C A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D D C D C B B Câu 1: 34244FeCO XFeSO;HSO;X+25,2mLKMnO 0,025M 2 4433 BT e3 XKMnOKMnOFeCOFeCO(Q) Fen =5n =3,15.10 mol=n %m =60,9% 

Thía. nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 4,17 và 5%. B. 13,90 và 27%. C. 4,17 và 10%. D. 13,90 và 73%.

Câu 16: (Đề THPT QG 2019) Trong quá trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủ

Câu 17: (Đề THPT QG 2019) Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủ Thía. nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml.

Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%. B. 11,12 và 56%. C. 11,12 và 44%. D. 5,56 và 12%.

Câu 18: (Đề TSĐH B 2012) Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 134

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 135 Chọn B. Câu 2: 4 424 0 32 KMnO3 4,525.10KMnO4243molFe(X) NHt, 24O3 2323 n =5n =2,2625.10 molFeSO;Fe(SO)X HSO Fe(OH);Fe(OH) FeO (7,5.10)      424323243243 BT Fe3 FeSOFe(SO)FeOFe(SO)M[Fe(SO)]n +2n =2n n =6,36875.10 C 0,255M Chọn B. Câu 3: 2 HO4 410gamFe(II) 200mLX;20mLX+KMnO (7,5.10)  44 BT e200 mL 3X 20Fe(II)KMnOFe(II) mL XKMnO n =5n =3,75.10 mol n =0,0375mol  Fe(II)%m =21% Chọn A. Câu 4: 24 22HSO232 3233444 CO (0,07)FeO(x);Fe(OH) (x)X ddYFe;Fe;H;SO +KMnO (V)FeCO (x);FeO (x);FeO (x)         32 BT CBT Fe(II) FeCOCOFe(IIY)x=n =n =0,07; n =0,28mol 2 4444 BT eKMnOKMnOKMnOYKMnOFe n =5n n =0,056 V =56mL  Chọn D. Câu 5: 424HClKMnO/HSO 222 0,025molFe H (0,1)+ddXFeCl;X Cl (V)  22 BT HHClHFeClBT Cl n =2n =0,2 n =0,1mol 2 42422 BT eClKMnOClClXKMnOFe 2n +n =5n n =0,0125 V =0,28L  Chọn B. Câu 6: 24 HSO22 441,14gamFe ddXFe;H;SO;X+KMnO (0,004)  2 44 BT eKMnOFe(1,14)XKMnOFe n =5n =0,02 %m =98,2%  Chọn B. Câu 7: 24 HSO232 3444X FeO (0,02) ddYFe;Fe;H;SO;100mLY+KMnO 0,1M(V)  2 22 BT FeFe(200mL Y)Fe(100mL Y)n =0,02 n =0,01mol   2 4444 BT eKMnOKMnOKMnOYKMnOFe n =5n n =0,002 V =0,02L  Chọn B. Câu 8: 22 4442 BT eKMnOFeSO.7HO XKMnOFeFe(300mL) n =5n =0,015 n =0,225mol=n  42 FeSO.7HOa=m =62,55gam Chọn B. Câu 9: 24+ HSOd4244Fe(0,1) XFeSO (0,1);HSO d­;X+VmLKMnO 0,5M 2 4444 BT eKMnOKMnOKMnOXKMnOFe n =5n n =0,02 V =40mL  Chọn B. Câu 10: 2 4 BTe 42434KMnO Fe20mLY FeSO;Fe(SO) +KMnO(0,003) n =5n =0,015mol 44FeSO(150mL Y)FeSO(X = Y)4n =0,1125mol m =17,1gam %FeSO(X)=68,4%

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 136 Chọn A. Câu 11: 244 HSO+ KMnO 3423232 0,01Cu;FeO(0,02) XFe;Fe;Cu;X Fe +Mn +...  344 BTeCuFeOKMnOCuCu 2n +n =5n n =0,015 m =0,96gam Chọn A. Câu 12: 244 HSO+ KMnO 3423232 0,045Cu;FeO(0,12) XFe;Fe;Cu;X Fe +Mn +...  344 BTeCuFeOKMnOCuCu 2n +n =5n n =0,0525 m =3,36gam Chọn A. Câu 13: 2 24 4 23Ba(OH)42 10,6 HSOmol3234224KMnO 20,045 mol BaSO (0,6);Fe(OH)PCuFe;Fe (2x) Fe(OH) (x);Cu(OH) (y)X Y FeO Cu (2y);H;SO P        2 44 1 BT eKMnOYKMnOFe(PY) n =5n =0,225mol  4344 BT eCuFeOKMnOXKMnO 2n +n =5n 2y+(0,225+x)/3=0,225(1)  179,64 102x+98y+90*0,225+0,6*233=179,64(2) Cu(X)Cu(X)x=0,135;y=0,0525 n =0,105 m =6,72gam Chọn A. Câu 14: 24 HCl232 23HSO424344 122,76gam FeCl;FeCl;CuClCu X FeO YFeSO;Fe(SO);CuSO;Y+KMnO     22324243224344TN:FeO +3HSO Fe(SO) +3HO;Cu+Fe(SO ) CuSO +2FeSO 3 44243 CuSOFeSOFe(SO)Fen =x n =2x;n =3x n =6x 223 1CuClFeClFeClTN:n =x;n =2x;n =6x 135x+127*2x+162,5*6x=122,76 2 4444 BT eKMnOKMnOKMnOYKMnOFex=0,09 n =5n n =0,036 m =5,688gam  Chọn A. Câu 15: 34FeCl 0,25 molKMnOaM 222 Z Cu(0,025)Cu(x)9,7gamX Zn(y) Y Fe;Cl;Zn;Cu a=?         2 BT FeBT Cl Fe(Y)Cl(Y)n =0,25; n =0,75mol 2 4444 BT eKMnOKMnOM(KMnO)YKMnOFeCl n +n =5n n =0,2 a=C =1M  Chọn A. Câu 16: 224 O+ HSO 232232 4244 0,035FeSO.7HO XFe;Fe;SO;X Y Fe;Fe;H;SO  2 24 422442 2 4 + BaClBT SO 4FeSO.7HOHSOFeSO.7HO BT 4e 4KMnO Fe(Y) 100mLYBaSO(0,01*5)n+n =0,05n =0,015 100mLY+KMnO(5,4*10*5) n =5n =0,0135      2333 42 BT FeFeSO.7HOFe(Y)Fe(Y)Fe(Y)Fe(X) n =n +n n =0,0015=n  23 42 FeSO.7HOFeFem =4,17gam %Fe =10%   Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 137 Câu 17: 224 O+ HSO 232232 4244 0,02 molFeSO.7HO XFe;Fe;SO;X Y Fe;Fe;H;SO  2 24 422442 2 4 + BaClBT SO 4FeSO.7HOHSOFeSO.7HO 4 4KMnO Fe(Y) 100mLY BaSO(0,01*4)n+n=0,04 n =0,02 100mLY+KMnO(8,8*10*4) BTe:n =5n =0,0176      2333 42 BT FeFeSO.7HOFe(Y)Fe(Y)Fe(Y)Fe(X) n =n +n n =0,0024=n  23 42 FeSO.7HOFeFem =5,56gam %Fe =12%   Chọn D. Câu 18: 224 +34 ClHOKMnO243 0,21 mol 22 AlCl (x)MnSOAl X Y Fed­+Z;Z +Fe(SO) FeFeCl (y)Cl (1,5x+y)       2 24 ClKMnO Fe 27x+56y=16,2-2,4 27x+56y=13,8x=0,2 2*n +n =5*n 2*(1,5x+y)+y=1,05y=0,15       Fe(X)m =0,15*56+2,4=10,8gam %Fe(X)=66,67% Chọn C. Câu 19: 224 +34 ClHOKMnO243 0,18 mol 22 AlCl (x)MnSOAl X Y Fed­+Z;Z +Fe(SO) FeFeCl (y)Cl (1,5x+y)       2 24 ClKMnO Fe 27x+56y=15-4 27x+56y=11x=0,2 2*n +n =5*n 2*(1,5x+y)+y=0,9y=0,1       Fe(X)m =0,1*56+4=9,6gam %Fe(X)=64% Chọn B. Câu 20: 224 +24 ClHOKMnO243 0,21 mol 22 MgCl (x)MnSOMgX Y Fed­+Z;Z +Fe(SO) FeFeCl (y)Cl (x+y)       2 24 ClKMnO Fe 24x+56y=20-2 24x+56y=18x=0,33 2*n +n =5*n 2*(x+y)+y=1,2y=0,18       Fe(X)m =0,18*56+2=12,08gam %Fe(X)=60,4% Chọn C. 3. DẠNG TOÁN TÍNH KHỬ Fe(II) VÀ TÍNH OXI HÓA Fe(III) 3.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH thường gặp Do Fe2+ có số oxi hóa trung gian, vì vậy khi tham gia các phản ứng hóa học Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa (tác dụng chất khử) hoặc chất khử (tác dụng chất oxi hóa). Ví dụ: Tính khử (chủ yếu) 23+Fe +Ag Fe +Ag 223+2FeCl +Cl 2FeCl 2223+4Fe(OH) +O +2HO 4Fe(OH)  23 32+3Fe +4H +NO 3Fe +NO+2HO  Tính oxi hóa

Câu 2: (Đề TSCĐ 2011) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0.

D. 36,26.

Câu 5: (Đề TSCĐ 2009) Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,18. B. 47,4. C. 12,96. D. 34,44.

Câu 4: (Đề TSĐH B - 2013)Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y 2z. D. y = 2x.

D. 10,80.

A. 27,65.

C. 44,87.

Câu 7: (Đề TSCĐ - 2013) Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74.

D. 14,35.

Câu 3: (Đề TSCĐ - 2012) Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4.

B. 2,87. C. 6,82.

B. 37,31.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 138 22+Fe +Zn Zn +Fe Do Fe3+ có số oxi hóa cao nhất, vì vậy khi tham gia các phản ứng hóa học Fe3+ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa (tác dụng chất khử). Ví dụ: 32+Fe+2Fe 3Fe   322+2Fe +Cu 2Fe +Cu   Lưu ý: Nếu sau phản ứng còn dư Fe (Cu)  dd sau phản ứng không tồn tại Fe3+ * PP giải toán thường gặp Bảo toàn số mol electron; Bảo toàn điện tích; Bảo toàn số mol nguyên tử; Bảo toàn khối lượng;… 3.2. Bài tập vận dụng Câu 1: (Đề TSĐHB 2013)Hòa tanhỗn hợp Xgồm11,2 gamFe và 2,4 gamMg bằng dung dịchH2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36. B. 20. C. 18. D. 24.

Câu 6: (Đề TSĐH A - 2012) Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22.

Câu 8: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

dị

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 139

Câu 12: (Đề TSĐH A 2009) Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.

thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu 17: (Đề THPT QG 2015) Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc)

Câu 11: (Đề TSĐHB -2008)Thể tích dung dịch HNO3 1M(loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

Câu 18: (Đề THPT QG 2017) Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72.

Câu 13: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 2M. B. 2,4M. C. 2,5M. D. 3,2M.

C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.

Câu 9: (Đề TSĐH A 2010) Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x: y = 2: 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y.

C. 3,92.

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

B. 9,52.

Câu 15: (Đề TSĐH A 2011) Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 50,4. B. 40,5. C. 33,6. D. 44,8.

B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4

Câu 10: (Đề TSĐH B - 2007) Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.

nhất

Câu 16: (ĐềTSĐHB -2012)Hoà tanhoàn toàn 0,1 molFeS2 trong 200 mldung dịchHNO3 4M, sảnphẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí và dung dịch Z. Dung ch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy của N+5 Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol. B. 0,54 mol.

Câu 14: (Đề TSĐH B - 2009) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

D. 4,48.

32.

141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20.

Câu 19: (Đề THPT QG 2015) Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23. B. 8,61. C. 7,36. D. 9,15.

ụng với 420 ml dung dịch

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 140

Câu 24: (Đề MH 2018) Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40. B. 48. C. 32. D. 28. Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác d HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và ắ không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và B. C. 36. D. 24. FeO và Cu ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 20% theo khối lượng). Cho ịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,08m Cho dung dịch AgNO3 dư vào B 2012) Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

n

Câu 26: Hỗn hợp X gồm Fe3O4,

m gam X tác dụng với 700 ml dung d

gam chất rắn không tan.

Câu 21: (Đề THPT QG - 2017) Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0.

Câu 22: (Đề THPT QG - 2017) Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688.

còn lại 0,2m gam chất r

Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 211,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40. B. 48. C. 32. D. 38. Câu 27: (Đề TSĐH

Câu 23: (Đề THPT QG 2018) Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam.

Câu 20: (Đề TSĐH B 2013) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70.

C.

Câu 28: (Đề TSĐH B - 2014) Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57. Câu 29: (Đề THPT QG - 2018) Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịchHCl, thu được 1,12 gammộtkim loạikhông tan, dung dịchT và 0,224 lítkhíH2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016. Câu 30: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 3. Đốt cháy m gam hỗn hợp X bằng hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và các muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Z bằng một lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào T thu được 154,3 gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,1 mol NO; dung dịch Q. Cô cạn cẩn thận dung dịch Q thu được 95,4 gam chất ắ khan. Số mol của khí Cl2 có 0,25. 0,30. 0,40. 0,35.

B.

trong Y là A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 141

r

D.

3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B B B C C D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D A A A C A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B D A B A C A C D Câu 1: 0 24 HSO22223 + 2NaOHt 42 Fe(OH) Fe;MgFeOFe(0,2)X Y;Y Z;Z r¾n Mg(0,1)Mg(OH) MgOH;SO           23 BT FeBT Mg FeOMgOr¾nn =0,1; n =0,1 m =20gam Chọn B. Câu 2: 24 2 4 2BT +2Fe HSO3BTDT.Y 22SO 4 Fe(x) x+y=0,6H (0,1)Fe(0,6)X YFe(y) + 2x+3y=2nO(0,6)HO(0,6)SO            2 2422 4 BT HHSOHHOSO n =n +n =0,7 n =0,7 x=0,4;y=0,2 + 23NaOH23YFe;Fe Fe(OH) (0,4);Fe(OH) (0,2) m =57,4gam  Chọn A. Câu 3: + HCl d3422FeO (x);Cu(3x) mgamCu+ddX Fe (3x);Cu;Cl  42,4=232*x+64*3x x=0,1mol 2HClOBTDT.XCl(X)Cu(X)n =2n =0,8mol n =0,8; n =0,1

A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.

n

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 142 2 CuCu(d­)n =0,2mol m =12,8gam  Chọn C. Câu 4: 32Fe(x)+ FeCl(y);HCl(z) FeCl 232 BT FeBT Cl FeClFeClHClFeCl n=(x+y); 3n+n =2n3y+z=2(x+y) 2x=y+z Chọn D. Câu 5: 32AgNO 0,4 molFeCl (0,12) AgCl;Ag  2 BT eBT Cl AgAgClFeCln =n =0,12mol; n =n =0,24 m =47,4gam  Chọn B. Câu 6: AgHCl23 0,2a molFe (0,1a) Ag(0,08)+ddX Ag d­(0,1a);Fe AgCl(0,2a-0,08)    2 BT eAgAgClAgCl Fen =n 0,08=0,1a a=0,8 n =0,08 m =11,48gam  Chọn B. Câu 7: + Agd2YFeCl (x);NaCl(2x) mgam Ag;AgCl   Xm 2,44=127*x+58,5*2x x=0,01mol 2 BT ClBT e AgClAgFen =0,04; n =n =0,01mol r¾nAgAgClm =m +m =0,01*108+0,04*143,5=6,82gam Chọn C. Câu 8: 32AgNO 2HClO (x) AgFe(0,11)+0,1molX 12,09gamY;Y Z;ZCl (y)AgCl    BT BTKLOO(Y)x+y=0,1 x=0,03 n =0,06 y=0,0732x+71y=5,93       2 YHClBT Cl HClO(Y)AgClHClCl Hn =n =2n =0,12mol; n =n +2n =0,26mol   22 BT eFeOClAgAgAgAgClFe 3n =4n +2n +n n =0,07 m =m +m =44,87gam  Chọn C. Câu 9: 24+ HSO(y)42432Fe(x) FeSO;Fe(SO) +SO 222 HSOSOeSOChänx=2;y=5 n =4n n =2,5 n = 2n =5=y  Chọn D. Câu 10: 24+ HSO424320,3 molFe(0,12) FeSO(a);Fe(SO)(b) +SO 22 HSOSOn =4n n =0,075mol  4 243 BT FeFeSO BT SFe(SO) n =0,06a+2b=0,12a=0,06b=0,03n =0,03a+3b+0,15=0,3           Chọn A. Câu 11: 3HNO 1M223VFe(0,15);Cu(0,15) Fe;Cu;NO +NO 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 143 3 BT eCuFeNONONOHNO H2n +2n =3n n =0,2 n =4n =0,8 V =0,8L  Chọn C. Câu 12: 3 HNOCu2230,4 molFe(0,12) NO+X Fe;Cu;NO   HNONOn =4n n =0,1mol  BT eFeCuNOCuCu 2n +2n =3n n =0,03 m =1,92gam Chọn A. Câu 13: 3HNOFe(x);O(y) NO(0,1)  BT e 56x+16y=18,5-1,46 x=0,27y=0,122x=0,1*3+2y       3 HNOOM(HNO)n =4n +2n =0,64mol C =3,2M  Chọn D. Câu 14: 3 +32 23HNO32 Fe(NO) (3y)Cu(x)X 2,4gamCud­+Y +NOFeO.FeO (y) Cu(NO) (x)      X23 BT eCuFeONO m 2n =2n +3n 2x=2y+0,45 x=0,375y=0,1564x+232y=61,2-2,4=58,8       3232 Cu(NO)Fe(NO)m=m +m =97,5gam Chọn A. Câu 15: 3+ HNO 0,7 mol2 NO(x)Cu(0,7m)Cu(0,7m)mgam 0,75mgam +0,25mol NO (y)Fe(0,3m)Fe(0,05m)      Fe(pø)m =0,25mgam H n 0,25 x=0,14x+2y=0,7 y=0,15x+y=0,25       BT e 2*(0,25m/56)=3*0,1+0,15 m=50,4gam Chọn A. Câu 16: 3 HNOCu222 243 0,8 molFeS ddX;X ddY Fe (0,1);Cu (x);SO (0,2);NO +NO(y)     BT eCuBTDT.Y 0,1*14+2x=3yx=0,2 m =12,8gamy=0,60,1*2+2x=0,2*2+(0,8-y)       Chọn A. Câu 17: 3+ HNOFe223 0,09 mol NO(0,05)Fe(x)8,16gamX ddZ Fe;Cu;NO +NOO(y)          3 X BT e XHNO m 3x=2y+0,18 x=0,12y=0,0956x+16y=8,16        BT e (c¶ QT) FeONONO2n =2n +3n n =0,08mol 3 HNONOO Hn =n =4n +2n =0,5mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 144 Chọn C. Câu 18: 3 HNOCu3222 1,733 mol0,2 molXFe(x);O(y) NO+ddYFe;Fe;NO;Y ZFe;Cu;NO   X H m BT eNO n 56x+16y=32 x=0,5 2x+0,4=2y+3z y=0,25 V =6,72L z=0,32y+4z=1,7        Chọn A. Câu 19: 3HClAgNO0,062 molFe(0,02) X Fe (0,02);Cl (0,06);H;X NO+ AgCl;Ag   BTDT.XH n =0,02mol 3 XAgNONONO Hn =4n n =0,005mol   2 3 BT eBTCl XAgNOAgNOAgAgCl Fen =n +3n n =0,005; n =0,06mol  AgAgClm =m +m =9,15gam Chọn D. Câu 20: 3 3AgNO32 NOHNO (0,05)Fe(0,05) + X Fe;Cu + AgCl;AgCu(0,025) HCl(0,2)           HNONOn =4n n =0,0625mol  BT eFeCuNOAgAg 3n +2n =3n +n n =0,0125mol BT ClAgClAgAgCl n =0,2 m=m +m =30,05gam Chọn B. Câu 21: 3 3 +2AgNO HCl 0,17 mol0,2 mol Al (0,03) Al(x)Fe (0,03)Ag2,49gam X X Fe(x)AgCl(0,17)Cl(0,17)H(0,02)               2,49 56x+27x=2,49 x=0,03mol 2 BT eAgAgAgXAgNOl3FeH n =3/4n +n 0,03=n +3/4*0,02 n =0,015mol  r¾nAgAgClm =m +m =108*0,015+0,17*143,5=26,015gam Chọn D. Câu 22: 32 HClCl HNO233 0,34 mol XFeCl;FeCl FeCl (0,12)Fe 8,16gamE O NO(V)      BT FeFe(E)O(E)O(E) n =0,12 m =1,44gam n =0,09 HNOONONOn =4n +2n n =0,04mol V =0,896L  Chọn B. Câu 23: 3HCl22AgNO 2 H (0,05)+Cu(0,05)Fe(x) 28gamXCu(y) FeCl (x) AgCl(2x+2y)Y O(z) CuCl (y)Ag(x)           

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 145 X(pø)m 132,85 BT e XHCl 56x+64y+16z=28-3,2 x=0,3 143,5(2x+2y)+108x=132,85 y=0,05z=0,32x+2y=2z+0,05*2          BT CuCu(X)Cu(24,8)Cu(3,2)CuO(X) n =n +n =0,1=n 343434 BT OO(X)O(CuO)FeOFeOFeO(X) n =n +4n n =0,05 m =11,6gam Chọn D. Câu 24: 3 2 HCl2AgNO 1 mol2 Fe (x) Fe(x) Cu (y)AgCl(1)Y mgamXCu(y) AgCl (1) O(z) H (1-2x-2y) Cu(0,27mgam)+HO                  O(X) BT e XHCl mO(X)X56x+64y+16z=m-0,27m2x+2y=2zm=16%m16z=0,16m         165,1AgAg 165,1=143,5*1+108n n =0,2mol 2 3 BT eAgYAgNOFeH n =3/4n +n x=0,2+3/4*(1-2x-2y)(4)  Gi¶ihÖ(1) (4): m=40gam Chọn A. Câu 25: 3 2 HCl2AgNO 0,84 mol2 Fe (x) Fe(x) Cu (y)AgCl(0,84)Y mgamXCu(y) AgCl (0,84) O(z) H (0,84-2x-2y) Cu(0,2mgam)+HO                  O(X) BT e XHCl mFe(X)X56x+64y+16z=m-0,2m2x+2y=2zm=52,5%m56x=0,525m         141,6AgAg 141,6=143,5*0,84+108n n =0,195mol 2 3 BT eAgYAgNOFeH n =3/4n +n x=0,195+3/4*(0,84-2x-2y)(4)  Gi¶ihÖ(1) (4): m=32gam Chọn B. Câu 26: 3 2 HCl2AgNO 1,4 mol2 Fe (x) Fe(x) Cu (y)AgCl(1,4)Y mgamXCu(y) AgCl (1,4) O(z) H (1,4-2x-2y) Cu(0,08mgam)+HO                 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 146 O(X) BT e XHCl mO(X)X56x+64y+16z=m-0,08m2x+2y=2zm=20%m16z=0,2m         211,7AgAg 211,7=143,5*1,4+108n n =0,1mol 2 3 BT eAgYAgNOFeH n =3/4n +n x=0,1+3/4*(1,4-2x-2y)(4)  Gi¶ihÖ(1) (4): m=40gam Chọn A. Câu 27: 32AgNO HCl 0,24 2mol Cl (x) Mg(0,08)Ag(y)+XYZFe(0,08)OAgCl(2x+0,24)       2 YHClO(Y)O(X) n =0,12 n =0,06mol  22 BT eFeMgClOAg 56,69 3n +2n =2n +4n +n 2x+y+0,24=0,4 143,5*(2x+0,24)+108y=56,69       2 x=0,07 0,07%Cl = *100=53,85% y=0,020,070,06     Chọn C. Câu 28: 0 2 3 2223 3NaOHt +3 OHCl22 AgNO Fe(OH)Fe (x) FeO [(x+y)/2]Fe(OH)MgFe (y) MgO(z)X Y Mg(OH)Fe Mg (z) Ag;AgClCl                   22 BTKLOOxitKLO m =m -m =1,76 n =0,055mol 4,16 gam BT e hhY 6gam 56*(x+y)+24*z=4,16 x=0,01 160*[(x2x+3y+2z=0,055*4y=0,06z=0,01+y)/2]+40y=6         BTDT.YClCl 2x+3y+2z=n n =0,22mol 32 BT YeAgFe + AgNOBT ClAgClCl n =n =0,01 m =32,65 n =n =0,22         Chọn A. Câu 29: 3 22 2HCl2AgNO 2 H +Fed­(1,12gam) OMg(x)X +Y Z MgCl (x) AgCl(2x+2y)T 27,28gamFe(y)Cl FeCl (y)Ag(y)             143,5*(2x24x+56y=4,32-1,12x=0,04+2y)+108*y=27,28y=0,04     2222 PP ®­êng chÐo OClOCln :n =5:1 chän:n =5z n =z 222 BT eMgFeOClH 2n +2n =4n +2n +2n 2*0,04+2*0,04=4z+2z+0,01*2 22 YOClz=0,01 n =n +n =6z=0,06 V=1,344L Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 147 Câu 30: 3 0 3 22AgNO HCl2 20,33 HNOd­ t323343 MgClO AgCl+Y Z TFeCl;T 154,3gamMg(x) Cl (y)AgX FeClFe(3x) NO(0,1)+ddQ;Q 95,4gamMg(NO);Fe(NO);NHNO          34343 BT eNHNONHNOXHNO 2x+3x*3=0,1*3+8n n =(11x-0,3)/8  95,4 148x+242*3x+80*[(11x-0,3)/8]=95,4 x=0,1mol 2 ZHClO(X)O(Z)O(Y) Hn =2n n =0,15 n =0,075mol   22 BT eFeMgOClAgAgX 3n +2n =4n +2n +n n =(0,8-2y)mol  2 BT ClAgClHClCl n =n +2n =(2y+0,3)mol 154,3 143,5(2y+0,3)+108(0,8-2y)=154,3 y=0,35mol Chọn C. 4. CHINH PHỤC CÁC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) 4.1. Lý thuyết cơ bản a. Dạng toán thường gặp 3 xy 22 (H23 + 2NO)n 343 3NaOH d233 2n 4 NO R HO+khÝZ CO Oxit H (NO hÕt)Hidroxit X RMuèiCO NH NH NaMuèiNO MuèiY +ddE,... NONOR(OH)MuèiS SO                               b. Phương pháp và công thức thường gặp Áp dụng một số bảo toàn số mol nguyên tử: BT N; BT H; BT C; BT S; BT O,… Bảo toàn điện tích (Y hoặc E): sèmol*®iÖntÝch(+)= sèmol*®iÖntÝch (-) Bảo toàn khối lượng: 32 XHNOHOZYm +m =m +m +m Bảo toànsố molelectron: 2222 4 RSO(X)NONONONH NH n.n +6n =2n +n +3n +8n +10n +8n +2n Công thức giải nhanh thường vận dụng (không áp dụng với muối S2 ): 2 222 34O(X)NONONON HCO(X)OH(X)NH n =2n +2n +n +2n +4n +10n +12n +10n  Lưu ý, trong trường hợp chỉ có muối nitrat ta thường vận dụng công thức sau: 342222 eO(X)NONONONHNO(Muèi KL)NH n =n =2n +n +3n +8n +10n +8n +2n Một số quá trình thường gặp:

A. 18. B. 24. C. 22. D. 20. Câu 5: (Đề MH lần I 2017)Cho mgam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dd KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu đượ

ng

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO,Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không lượ FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? c dd Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử nhất của N+5 , ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 18. C. 73. D. 20. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO3 và x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu.

Câu 3: (Đề THPT QG 2017) Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 148 322 n32 22322 24322 3 2H +NO +1e NO +HO 4H +NO +3e NO+2HO 10H +2NO + 4e*2 NO+5HOR R +ne S +4HO SO +8H +8e 12H +2NO +5e*2 N +6HO 10H +2NO +8e            2432 NHNO +3HO 2H +O+2e HO  4.2. Bài tập vận dụng Câu 1: (Đề MH 2021)Hòa tan hết 23,18 gamhỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4 loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa) và 2,92 gamhỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%.

dung dịch X

duy

xảy ra phản ứng hoá học). Phần trăm khối

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là A. 22,18%. B. 25,75%. C. 15,92%. D. 26,32%.

Câu 7: (Đề MH - 2018) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dd X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,85. B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86. Câu 8: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2gamvà1,792 lít(đktc)hỗnhợp khíZgồmN2O vàNO có tỉkhốiso vớiHe bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 12: Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nóng sau khi kếtthúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 molkhíNO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gamkết tủa. Giá trị của m là A. 24,66. B. 22,84. C. 26,24.

Câu 13: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ chứa 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó có hai khí có số mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 149

A. 15%. B. 13%. C. 12%. D. 14%.

Câu 10: Cho 41,68gam hỗn hợp F gồmFe3O4 và kim loạiMvào dung dịch HNO3 50,4%đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít khí NO2 (đktc), dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24,72 gam chất rắn R. Biết M có hoá trị không đổi trong các phản ứng trên, khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng dung dịch HNO3 50,4% tối thiểu để hoà tan hoàn toàn 41,68 gam hỗn hợp F là A. 112,5 gam B. 95,0 gam C. 125,0 gam D. 85,0 gam Câu 11: (Đề THPT QG 2018) Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%.

Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,64 B. 0,58 C. 0,68 D. 0,54

Câu 9: (Đề THTP QG 2018) Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%.

D. 25,42.

A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không có khí thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là A. 33,88%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 54,21%.

Câu 18: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,125. B. 0,155. C. 0,145. D. 0,105.

Fe3+

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 150

Câu 16: Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 15: (Đề THPT QG - 2019) Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 molKNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.

bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 58,82%. B. 45,45%. C. 51,37%. D. 75,34%.

19/17.

Câu 14: Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và

Câu 17: (Đề THPT QG 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.

0,1 mol hỗn hợp khí Z gồmNO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đemnung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là A. 30,01% B. 35,01% C. 43,90% D. 40,02%

Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gamNaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4.

m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 24,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong dung dịch chứa 1,42 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối), hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2 NO, H2 (trong đó có 0,08 mol H2, số mol NO bằng 2 lần số mol của N2). Tỉ khối của Y so với He bằng 6,76. Cho dung dịch NaOH đến dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,8 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong X là A. 54,19%. B. 59,11%. C. 49,26%. D. 68,97%.

Câu 23: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồmhai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 151

A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.

Câu 22: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.

Câu 25: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của

Câu 21: Hoà tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hoà với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất là A. 15%. B. 20%. C. 11%. D. 18%.

Câu 32: (Đề TSĐH B 2014) Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.

Câu 29: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với A. 15. B. 18. C. 22. D. 25. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dd Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75. B. 81. C. 79. D. 64.

B. 3,52.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu (trong đó số mol nguyên tử oxi trong X gấp 1,625 lần số mol hỗn hợp X) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được dung dịch Z, 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5 , ở đktc) và 78,23 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 40,51% B. 10,9% C. 67,4% D. 13,7%

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là A. 2,88.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 152

C. 3,20.

Câu 31: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa 4NH ) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6% B. 35,8% C. 37,4% D. 49,6%

D. 2,56.

A. 20,62. B. 31,86. C. 41,24. D. 20,21.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu đuợc m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82 B. 80 C. 84 D. 86 Chọn .

Sau

B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%.

khí. Biết tỉ khố

Sau

Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là A. 1,080. B. 4,185.

Câu 34: (Đề THPT QG 2016) Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2. B. 7,9. C. 7,6. D. 6,9.

A. 28,15%.

2,160. Câu 40: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1

4

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 153

Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. C. D. mol KHSO loãng. khi các phả ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam với 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không i của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần đây?

Câu 35: Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với A. 15,5. B. 8,0. C. 8,5. D. 7,5. Câu 36: (Đề THPT QG - 2017) Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27. B. 29. C. 31. D. 25.

5,400.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.

A. B. 20. C. 25. D. 30.

16.

nhất với giá trị nào sau

muối sunfat trung hòa

n

Câu 38: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây?

OYm =(64/205)m ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa

Câu 42: Để m gam sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng là 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lít thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung dịch Y (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là A. 15,68 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 16,8 và 0,4. D. 16,8 và 1,2. Câu 43: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106. B. 103. C. 105. D. 107.

Câu 46: Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2: 1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. 34,265. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dd X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó và ủa m là A. 20,0. B. 22,0. C. 22,5. D. 20,5. Câu 48: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung

Câu 45: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất? A. 36,25 gam. B. 29,60 gam. C. 31,52 gam. D. 28,70 gam.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 154

Câu 41: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Mg (trong đó số mol Mg gấp hai lần số mol Al). Cho 29,64 gam X phản ứng với dung dịch chứa 1,16 mol KHSO4, thu được dung dịch Y chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 13,66%. B. 29,80%. C. 14,58%. D. 17,22%.

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dd Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với A. 26 B. 29%. C. 22%. D. 24%.

dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 B. 7,0 C. 7,6 D. 6,9

2,016 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị c

Câu 50: (Đề THPT QG 2016) Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 155

trong không khí). Giá trị của m là A. 13,76. B. 11,32. C. 13,92. D. 19,16. 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D C C A A B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B B C D D C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A C A A A A B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D D B B D C A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C C B B D A C A Câu 1: n2n a 24gamNaOH2 0,4640,91 332 0,014 Fe;Mg FeHSO (agam)Fe NH (bmol)Y 29,18gam MgXMg + Na (0,01)NaNO OH (0,91-b)NO SO (0,46) Z(2,92gam)                            n2 4OHFeMgNHn =n.n +2n +n =0,91mol n22 4343 BTDT.YFeMgNHNaNO(Y)SONO(Y) 0,91 mol n.n +2n +n +n =n +2n n =0  Ym =a+18b+23*0,01+96*0,46=58,45 a=13,88 m =a+17*(0,91-b)=29,18 b=0,01      3333 XFeMgFe(NO)(X)NO(X)NO(X)m =m -m =9,3 n =0,15 n =0,05mol  33(X)%Fe(NO) =52,2% Chọn C.

Câu 49: (Đề MH lần II 2017) Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 82 B. 74 C. 72 D. 80

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 156 Câu 2: Z PP ®­êng chÐo 2M= 314/17 22 2 HCl2 0,61 34mol2 m324 gam NONO(0,05)HO+0,085molZ HHZ (0,035) Cu(x) Fe Mg(y) Mg (y)X FeO (m+16,195)gamYCu (x)Fe(NO) Cl(0,61)NH                    NaOH32 d­ 2 24,442 gam NHFe(OH) Na +ddMg(OH) Cl Cu(OH)                     22 BTKLHOHO m+0,61*36,5=m+16,195+1,57+18*n n =0,25mol 22 44 BT HHClHOHNH(Y)NH(Y) n =2n +2n +4n n =0,01mol 3232 4 BT NFe(NO)(X)NOFe(NO)(X) NH(Y)2n =n +n n =0,03mol  234 4 O(X)NO(Z)H(Z)O(X)FeO(X)HNH(Y)n =2n +4n +2n +10n n =0,12 n =0,03mol  2 2 BT FeFe(OH) Fe(Y)n =0,03*3+0,03=0,12mol=n BT§T.Y 24,44 gam 2x+2y+0,12*2+0,01=0,61x=0,08y=0,10,12*90+58y+98x=24,44      3432 XCuMgFeOFe(NO)Cu(X)m =m +m +m +m =19,88gam %m =25,75% Chọn B. Câu 3: 0 23 332NaOHt 4313mol32 2 khÝZ+HO 0,05molNH Mg(NO)Mg(0,4) NaOH(x)NaOHHNO (1,2) X NHNOT 67,55gamNaNO (y)NaNOHNO dMg(OH)                  343 NHNHNO(X) x + y = 1x = 40x0,05 + 69y = 67,55y = 0,95 ;n =0,05 n =0,05     3 33 3243333 BT NO Mg(NO)NHNONaNOHNOd­HNOd­NO(X)NO(Y)n =n 2*n +n +n =n n =0,1mol  334322 BT H NHNOHOHOHNO(b®)HNOd­n =n +4*n +2*n n =0,45mol  3332432 BTKL MgMg(NO)NHNOHOHNO(b®)HNOd­hh khÝhh khÝm +m =m +m +m +m +m m =7,6gam  Chọn D. Câu 4: 24 2 0 2 22 23 HSO2223 0,64 molBa(OH)22t d342O 2429,124 gam HO + NO (0,14);H (0,22) Fe Fe NH Cu Mg Fe(OH) FeO Mg XCu Mg(OH) MgOO Y Cu(OH)CuNH NO (0,16) BaSOSO (0,64)                    4BaSOO              344 BT NNONO(b®)NH(X)NH(X)n =n +n n =0,02mol

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 157 24222 4 BT HHSOHOHHO NH(X)2n =2n +2n +4n n =0,38mol  BTKLX(Z)Z 29,12+0,64*98=0,38*18+0,14*30+0,22*2+m m =80,36gam 2 4 4242 BT SOBaSOHSOBa(OH)OH n =n=0,64mol n =0,64 n =1,28mol 0 422 BT HHOHOY + tOH()OHOH(pø NH)OH()n =n -n =1,26; n =2n n =0,63mol   20 222 BT e Fe(OH)OO Y + Fe(X)t§Ætn =a n =a; a=4n n =0,25amol  22 10,42 gamHOO m =m -m 10,42=0,63*18-0,25a*32 a=0,115mol  2 44 FeSO(Z)FeSO(Z) Fe(X)n =n =0,115mol %m =21,75%  Chọn C. Câu 5: 4 22 KHSO3 0,32NaOH 30,442 34 23 4 NOFe(0,04)+HO K (0,32)Fe Fe X O Na (0,44)YK (0,32) ddNO SO (0,32)NO NO SO (0,32)                     2 4333 BT§T.Z NaKSONONO(Z)NO(Y)n +n =2n +n n =0,44+0,32-0,32*2=0,12=n  332 3 BT NNO(X)NOFe(NO)(X) NO(Y)n =n +n =0,16 n =0,08mol 422 BT HKHSOHOHO n =2n n =0,16mol 42 BTKL XKHSONOHOMuèiX32m +m =m +m +m m =19,6gam %Fe(NO) =73,47% Chọn C. Câu 6: 3 242 PP®­êng chÐo 22 NaNOn HSO(x)n Ba(OH) d­28,96 gam4 2 4192,64 gam NO(0,16)NO HO+0,2molY Y H (0,04)? R RE R(OH)O(y) Na XNa +ddZ BaSO (x) OH SO (x)                            324 BT NBT Ba NaNONOBa(OH)BaSO Na(X)Na(Z)n =n =0,16mol=n =n; n =n =xmol  324 BT NBT Ba NaNONOBa(OH)BaSO Na(X)n =n =0,16mol=n; n =n =xmol  BT§T OH(E)OH()n =0,16mol; n =(2x-0,16)mol 28,96 gamROR m +m =28,96 m =(28,96-16y)gam 2 HO(X)NO(Y)H(Y) 192,64 gam n =2n +4n +2n 2x=2y+0,16*4+0,04*2 x=0,64y=0,28(29,96-16y)+17*(2x-0,16)+233x=192,64         Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 158 Câu 7: 20 2 22 24nBa(OH)n2n 3t2 2+O 15,644 gam489,15 gam84,386 gam HO+Y NO(0,02);NO(0,01)NaOHHSO RR(xgam) + M(OH)MOO(ymol)NaNO XNa HO BaSOBaSO SO                   32 BT NNaNONONONaOH n =n +2n =0,04mol n =0,04mol 224 HNONOOHSOn =4n +10n +2n =2y+0,18 n =y+0,09  2 4 42 BT SOBaSOBa(OH) OH(b®)n =y+0,09=n n =2y+0,18 OH()n =2y+0,18-0,04=2y+0,14 MOH()m =m +m 89,15=x+17*(2y+0,14)(2)   Tõ (1) vµ (2): x = 12,4; y = 0,2 mol 22222 BT eBT H Fe(OH)()Fe(OH)OOHOOH()§Ætn =a n =4n n =0,25a; n =n/2= 0,27  4 BTKLFeSO(X) 89,15+32*0,25a=84,386+18*0,27 a=0,012=n 42 BTKL(FeSOX) ONON ddXddX =0,8501%15,6+200=m +m m =214,56gam C%   Chọn A. Câu 8: 3Z PP®­êng chÐo 2M= 40,5 222 HNO3 1,213molNaOH 2 d82,2 gam3 4 3 NONO(0,02)HO+0,08molZ NONOZ(0,06) Fe (z)Mg(x) NH Fe (t)XFe(y) FNa O YMgdd + NO NH (a) NO (b)                       0 2 22 3t23 2O HOFe(OH)e(OH) FeO Mg(OH) MgO                  16,96 gam 25,6 gam 40x24x+56y=16,96x=0,24y=0,2+160*0,5y=25,6      BT N 82,2 gam 1,21=0,02+0,06*2+a+ba=0,025b=1,04518a+62b+19,96=82,2      BT Fe BT§T.Y z+t=0,2z=0,06t=0,142z+3t+2*0,24+0,025=1,045      2 4 O(X)NONOO(X)XHNHn =2n +4n +10n +10n n =0,14 m =19,2gam  333 BTKLXddHNOddYZddYFe(NO)(Y) m +m =m +m m =257,96gam C% =13,13% Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 159 Câu 9: 2 2BaCl4 30,715 2mol 2423 2NaOH 3241,285 3mol28,162 gam2 5,14 gam4 Fe Z BaSO FeCO (x)Mg NH (0,025X+HOFeNOHSOMg(y)+Y+ZON(z)NaNONH Z CO H (t) SONa                     n2 43,3424 gam ) NaFe(OH) +E SOMg(OH)            2 4 22 4444243 BT SO BaSOHSO(b®)NHSO(Z)SO(E)NH(Z)n =n =n =n =0,715mol;n =n =0,025mol 2 4 BT§T.E Na(E)SO(E)n =2n=1,43mol 3 BT Na NaOHNaNO(b®)Na(E)Na(Z)Na(Z)n =n +n n =0,145=n 4 BT OHNaOH OH(pø NH)OH(t¹o)OH(t¹o)n =n +n n =1,26mol (MgFe)MgFe(X)MgFe(Z) trongOH()m = m -m =43,34-17*1,26=21,92gam=m =m  2 44 ZMgFeNaNHSOm =m +m +m +m =94,345gam 243222 BTKLXHSONaNOYZHOHOHO m +m +m =m +m +m m =11,07 n =0,615 23 3 ZZFeCO(X) ZCO(X) BT N BT H m =44x+30y+28z+2t=5,14(m)x=0,04=n =n n =x+y+z+t=0,2 y=0,1 y+2z+0,025=0,145 z=0,01 2t+0,025*4+0,615*2=0,715*2t=0,05               33434 XMgFeCOOO(X)O(X:FeO)FeO(X)X:m =m +m +m m =3,84 n =0,24 n =0,06  334 XMgFeCOFeOMgX:m =m +m +m m =9,6 %Mg=34,09% Chọn A. Câu 10: 3 0 2 22 34n + HNOn23 50,4%mNaOHt d­O 41,68m2m gam324,72 gam HO+0,18molNO +17,28gamM FeFeO Fe(OH)FeOF GM K RM M(OH)MO NO             34 FeOM pøm =24,4gam  3423O 2m FeOFeO 24,72-24,4§Óoxihãa24,4gam 24,72gam n = = 0,02 MO16M  2 eNOO3 23 Mkh«ngph¶nøngFeMÆtkh¸c:n =n =0,18>2n(0,04) NhiÖtph©nK R FeO +M       34 BTe 3423FeOO24,4gam FeO;M 24,72gamR FeO;M n =2n =0,04mol 34 24,4FeOMM 24,4=m +m m =15,12gam BT e 0,04+m(15,12/M)=0,18 m=1;M=108(Ag)phïhîp 34 41,68 gam FFeOAg n =0,04mol;n =0,3mol 3(min)2 323 BT +eNO HNO HNO(pø)O(F)NOddHNO(min) H n =0,04+0,3=0,34mol 41,68gamF n =n =2n +2n =1mol m =125gam      

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 160 Chọn C. Câu 11: 2 2BaCl4 30,715 2mol 2423 2NaOH 3241,285 3mol31,362 gam2 5,14 gam4 Fe Z BaSO FeCO (x)Mg NH (0,025X+HOFeNOHSOMg(y)+Y+ZON(z)NaNONH Z CO H (t) SONa                     n2 46,5424 gam ) NaFe(OH) +E SOMg(OH)            2 4 22 4444243 BT SO BaSOHSO(b®)NHSO(Z)SO(E)NH(Z)n =n =n =n =0,715mol;n =n =0,025mol 2 4 BT§T.E Na(E)SO(E)n =2n=1,43mol 3 BT Na NaOHNaNO(b®)Na(E)Na(Z)Na(Z)n =n +n n =0,145=n 4 BT OHNaOH OH(pø NH)OH(t¹o)OH(t¹o)n =n +n n =1,26mol (MgFe)MgFe(X)MgFe(Z) trongOH()m = m -m =46,54-17*1,26=25,12gam=m =m  2 44 ZMgFeNaNHSOm =m +m +m +m =97,545gam 243222 BTKLXHSONaNOYZHOHOHO m +m +m =m +m +m m =11,07 n =0,615mol 2 3 ZCO(X) Z BT N BT H m =44x+30y+28z+2t=5,14x=0,04=n n =x+y+z+t=0,2 y=0,1 y+2z+0,025=0,145 z=0,01 2t+0,025*4+0,615*2=0,715*2t=0,05           33434 XMgFeCOOO(X)O(X:FeO)FeO(X)X:m =m +m +m m =3,84 n =0,24 n =0,06  34 %FeO(X)=44,39% Chọn C. Câu 12: HCl23 3423 0,76NaOH mol d32219,64 gam HO+0,06molNOFe(3b+c)XFeOMg(a)(b) Fe(OH) (3b+c)Mg (a)Y Fe(NO) (c) Mg(OH) (a)NH (2c-0,06) Cl (0,76)                    4 19,6 gam O(X)NO HNH BT§T.Y 24a+232b+180c=19,6 n =2n +4n +10n 0,76=4b*2+0,06*4+10*(2c-0,06) 3(3b+c)+2a+(2c-0,06)=0,76          23 Mg(OH)Fe(OH)a=0,13;b=0,04;c=0,04 m =m +m =24,66gam Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 161 Câu 13: n 2n0,92KOH mol0,91 334mol2 0,01 23,18molgam2 Fe xgam MgHCl Fe(OH)Fe Y 29,18gamNH (ymol)XMg + Mg(OH)NaNO Na (0,01)NO Cl (0,92) 2,92 gam 3 khÝ Z (H + ?)                     2 +HO            3222 BTKL XHClNaNOYKhÝHOHOHOm +m =m +m +m m =7,74 n =0,43mol  YCationClm =m +m =x+18y+23*0,01+35,5*0,92=46,95(1) 4 BT OHNaOH OH()OH(pø NH)OH()n =n +n =0,91 n =0,91-y  KLOH()m =m +m 29,18=x+17*(0,91-y)(2)   (FeMg) trong YTõ(1)vµ(2) x=13,88=m;y=0,01mol 4222 BT HHClHOH(Z)H(Z) NHn =4n +2n +2n n =0,01mol  333 XKL(MgFe)NONO(X)NO(X)m =m +m m =9,3 n =0,15mol  3 34 BT NNaNON(Z)N(Z) NO(X)NHn +n=n +n n =0,15mol  332 BT ONaNOO(Z)HOO(Z) NO(X)3n +3n=n +n n =0,05mol N(Z)O(Z)2n :n =3:1 2khÝcßnl¹ilµ:N (0,05mol)vµNO(0,05mol) %NO=[0,05/(0,05+0,05+0,01)]*100=45,45% Chọn B. Câu 14: 30 22 22332HNO3t 1,08 xmol2 mol34y33 0,6mol3 mol HO+0,1molZ NO;NO FeO (0,5b)Fe Y31,6gamMgMg(a) MgFe XFe(NO)XFe(b) 103,3gamYMgNO (c) NHFe(NO) NO                      NaOH2 3d42,752 gam YFe(OH)Fe(OH)O(a)Mg(OH)                a+b=0,6a=0,4140a+160*0,5b=31,6b=0,19     42,75 gamKLOH()OH()OH() m +m =42,75 m =22,27gam n =1,31mol 3 BT§TNO(Muèi KL.Y)OH()n=n =1,31mol 43 NHNO(Y)m =103,3-131*62-0,41*23-0,19*56=1,6gam 43322 4 BT H NHNO(Y)HNOHOHO NHn =0,02mol; n =2n +4n n =0,5mol  22 333 BT OHONONONO(X)NO(Y)NO(X)3n +1,08*3=n +n +n +n n =0,45mol 33 BT NFe(NO)BT Fe 2x+3y=0,45x=0,12X %m =35,01% y=0,07x+y=0,19      

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 162 Chọn B. Câu 15: n 242n 0,42NaOH mol0,82 334mol2 0,02 mol2 22,484 gam Fe xgam MgHSO Fe(OH)Fe Y 26,57gamNH (ymol)XMg + Mg(OH)KNO K (0,02)NO SO (0,42) 3,74gam3khÝZ (H                      22+?)+HO            243222 BTKL XHSOKNOYKhÝHOHOHOm +m =m +m +m m =6,84 n =0,38mol  2 4YCationSOm =m +m = x+18y+39*0,02+96*0,42=54,08(1) 4 BT OHNaOH OH()OH(pø NH)OH()n =n +n =0,82 n =0,82-y  KLOH()m =m +m 26,57=x+17*(0,82-y)(2)   (FeMg) trong YTõ(1)vµ(2) x=12,8=m;y=0,01mol 24222 4 BT HHSOHOH(Z)H(Z) NH2n =4n +2n +2n n =0,02mol  333 XKL(MgFe)NONO(X)NO(X)m =m +m m =8,68 n =0,14mol  3 34 BT NKNON(Z)N(Z) NO(X)NHn +n=n +n n =0,15mol  2 343242 BT OKNOHSOO(Z)HOO(Z) NO(X)SO3n +3n +4n=4n +n +n n =0,1mol N(Z)O(Z)2n :n =3:2 2khÝcßnl¹ilµ:NO(0,05)vµNO(0,05) 2 %NO=[0,05/(0,05+0,05+0,02)]*100=41,67% Chọn C. Câu 16: 242 HSO222343Ba(OH) 0,3 mol3 d324414,82 gam4 HO+0,02molNOMg(a)Mg(a) Mg(OH)XFeO (b) Fe (3b+c) Y mgam Fe(OH)Fe(NO) (c) NH (2c-0,02) BaSO SO (0,3)                    4 14,8 gam O(X)NO HNH BT§T.Y 24a+232b+180c=14,8a=0,08 n =2n +4n +10n 0,6=4b*2+4*0,02+10(2c-0,02) cb=0,04=0,022a+3(3b+c)+(2c-0,02)=0,3*2          234 Mg(OH)Fe(OH)BaSOm =m +m +m =0,08*58+0,14*107+233*0,3=89,52gam Chọn D.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 163 Câu 17: 24 2nHCl d2 22 HSO3NaOH0,55 mol2 43 0,4 mol H (amol) Fe X +31,19gammuèiHO Cl SO (0,14)+HOFe X O Fe X YSO Fe(OH) (0,1mol) H d                    3 32 OHNaOHFe(OH)4n =n >3*n =0,3 Ygåm: H (d­);Fe;SO  2 3 4 BT Fe(OH)SOH()OH(pø H)H(Y)SO(Y)n =3n =0,3 n =0,1=n; n =0,41mol   323 4 BT§T.Y FeHSOFe(Y)Fe(X)3n +n =2n n =0,24mol=n 2 BT eFe(X)SOO(X)O(X) 3n =2n +n n =0,22mol FeHCl(pø) ClClCl31,19gam=m +m m =17,75 n =0,5mol=n 22 BT HHClHOH n =2n +2n 0,5=0,22*2+2a a=0,03mol Chọn D. Câu 18: 24 2nHCl d2 22 HSO3NaOH0,625 mol2 43 0,45 mol H (0,04mol) Fe (xmol)X +36,42gammuèiHO (ymol) Cl SO (amol)+HOFe (xmol)X O (ymol) Fe X YSO Fe(OH) (0,1mo H d                   l)        3 32 OHNaOHFe(OH)4n =n >3*n =0,3 Ygåm: H (d­);Fe (x);SO (0,625-a) 3Fe(OH) OH()OH(pø H)H(Y)n =3n =0,3 n =0,15=n    32 4 BT§T.Y FeHSO3n +n =2n 3x+0,15=(0,625-a)*2(1)  2 BT eFe(X)SOO(X) 3n =2n +n 3x=2a+2y(2) 22 BT HHClHOH Cl(Muèi)n =2n +2n =2y+0,08 n MuèiKL Clm =m +m 36,42=56x+35,5*(2y+0,08)(3) Gi¶ihÖ(1);(2);(3) a=0,145mol Chọn C. Câu 19: 2 BT C 22CO 2+ 3Fe233 0,15 343mol d434,2432molgam3 2 4 CO n =a HO+Z NO(3a) FeCO (a) FeNaNO Y ddE Fe;Na;NO;S XFeO (b) + FeNaHSO Fe(NO) (c) YNaNOSO                   2 2 Ba(OH)24 3d209,1843 gam O Fe(OH) Na Y T Fe(OH) +ddF NO BaSO (d)                  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 164 34,24 gamBT e c¶ QT116a+232b+180c=34,24(1); 0,15*2=3a*3+2b(2) 3 BT e(Y + Fe)Fe Fe(Y)n =2n =0,3mol 2 3 HCO(X)O(X)NOn =2n +2n +4n d=2a+8b+12a(3)  3 32 BT FeFe(OH)(T)Fe(OH)(T) Fe(Y)n =n =0,3mol n =(a+3b+c)-0,3  209,18 gam 233*d+107*0,3+90*(a+3b+c-0,3)=209,18(4) 34 FeO(X)Tõ(1)-(4):a=0,02;b=0,06;c=0,1;d=0,76 %m =40,65% Chọn B. Câu 20: 24 3 0,045 mol 22 22 2NaOH 0,865 HSOmol2 NaNO4BT 324 322 4 Mg (x) Mg(OH) (x) Fe (y)Fe(OH) (y) 31,72gam YMg Cu(OH) (z)Cu (z)YFe NH (t)X NaSOFeCO Na (0,045)Cu(NO) SO                        2324 BaClAgNONaNaSO 4 256,04 22gam n =0,455 Y SP BaSO;Ag;AgCl 0,17molZ H (0,02)+? +HO               4 42 BT SOBT BaBT Cl BaSOBaClAgCln =0,455; n =0,455; n =0,91 m 58x+90y+98z=31,72(1)  ; BTDT 2x+2y+2z+t=0,865(2) kÕttñaAgm =108n +143,5*0,91+233*0,455m256,=04ga 2 BT e AgAg Fe(Y)n0,18mol nny0,18mol(3)   Y m24x56y64z18t0,045.2396.0,45562,605(4) Tõ (1),(2),(3)vµ(4) x0,2; y0,18;z0,04;t0,025 + 24222 4 BT HHSOHHOHO NH2n=2n+4n +2n n =0,385mol BTKL m+85*0,045+98*0,455=66,605+0,17*32*(19/17)+18*0,385 m=27,2 Chọn C. Câu 21: 2 22 22 BaCld24n4 23234n3NaOH 1,0855 31,2mol gam2 4 NO;NO 0,2molY +HO CO;H Mg Z BaSO (0,605mol)Fe Fe HSO NH (0,025mol)X + MgO KNO ZNH Fe(OH)CO Z Mg(OSOK                       22 4 42,9gamH) ddE K;Na (1,085);SO                   22 2443 444 BT SHSOBaSONH SO(Z)SO(E)NH(Z)n =n =n =n =0,605mol;n =n =0,025mol 4 BT§T.E NaOH KOH()OH(pø NH)n =0,605*2-1,085=0,125mol;n =n -n =1,06mol  FeMgOH()m =m -m =42,9-17*1,06=24,88gam  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 165 2 44 ZFeMgKNHSOm =m +m +m +m =39.0,125+24,88+18.0,025+96.0,605=88,285 3 BT KKNOK(Z) n =n =0,025mol 22 BTKLHOHO m =31,12+98*0,605+101*0,125-88,285-0,2*29,2=8,91 n =0,495 24222 4 BT HHSOH(Y)HOH(Y) NH2n =4n +2n+2n n =0,06mol  23222 4 BT NNONO(Y)KNOCO(Y)YHNONO NHn =n -n =0,1mol n =n -n =0,04mol  2 323 3 BT CFeCOCOFeCO(X) COn =n =n =0,04mol %m =14,91% Chọn A. Câu 22: 2 22 3Cu22 0,135 344mol 3233Ba(OH) 0,164 mol d15323 gam Z CO (a);NO(4a) +HO FeFe Y NO(0,03)+ Fe;CuNaHSOFeO Na X + HNO Fe(OH)FeCO YSO Y Fe(NO) NO H d                  154,443 gam Na +dd BaSO NO               33 3 BT e(Y + Cu)CuNOFe(OH) Fe(Y)Fe(Y)2n =n +3n n =0,18mol n =0,18mol  2 444 4 154,4 gamBaSOBaSONaHSO SO(Y)0,18*107+233*n =154,4 n =0,58mol=n =n 4 BT Na NONaHSOH(Y)Na(Y)n =4n =0,12mol; n =n =0,58mol  32 433 BT§T.Y FeNaHSONONO(Y)3n +n +n =2n +n n =0,08mol YCationAnionm =m +m =84,18gam 4322 BT HNaHSOHNOHOHO H(Y)n +n =n +2n n =0,31mol  BTKL(XY) 15+0,58*120+0,16*63=84,18+(44a+30*4a)+18*0,31 a=0,03mol  32 323322334 3 BT CFeCO(X)CO BT NFe(NO)(X)HNONO(Z)Fe(NO)(X) NO(Y) O(X)NO(Z)O(X)FeO(X)H(pø)CO(X) n =n =0,03mol 2n +n =n +n n =0,02mol n =2n +2n +4n n =0,04 n =0,01mol        33432 Fe(X)XFeCOFeOFe(NO)Fe(X)m =m -m -m -m =5,6gam %m =37,33% Chọn C. Câu 23: Z PP®­êng chÐo 2M= 1,04221,6234mol3 y32 mol0,08 z32mol4 mol 17,32 gam NO(0,07)NO HO+0,1molZ; Z H (0,03)? HCl FeMg(xmol) FeXFeO+ HNO YMg Fe(NO) Cl(1,0NH                    30 AgNO323 2(1,5y + 1)z) + NaOH 2) 4t()x mol 20,8 gam Ag mgamFeAgCl FeO MgT NH MgO 4) Cl (1,04)                          

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 166 + 4332 BT NHNOFe(NO)NO NH(Y)n =n +2n -n =0,08+2z-0,07=2z+0,01 ++ 342 4 O(FeO)NOHHNH n =2n +4n +10n +2n (1,04+0,08)=8y+4*0,07+10(2z+0,01)+2*0,03(1) 17,32 gam 24x232y180z17,32(2) 20,8 gam 40x+160(1,5y+0,5z)=20,8gam(3) Tõ(1),(2)vµ(3) x=0,4;y=0,01;z =0,03 BT Fe BT§T.T a+b=3*0,01+0,03a=0,01b=0,052a+3b+2*0,4+0,07=1,04      2+ BT e (YT)AgFeAgAgClBT ClAgClCl(Y) Ag n =n =0,01mol m =m +m =150,32gam AgCl n =n =1,04mol         Chọn A. Câu 24: 22 43NaOH23 0,22 30,163mol 2 4 NOFe(0,02)+HO(x) Fe Fe (y)O + KHSO Y Fe(OH);Fe(OH)YNO (z)NO Y+mgamCuK (0,16) SO (0,16)                  BTDT (Y) 2x+3y+0,16=2z+0,16*2(1) NaOHn 2x+3y=0,22(2) M(Y)m 56(x+y)+0,16*39+62z+0,16*96=29,52gam(3) Từ (1) (3): x = 0,005; y = 0,07; z = 0,06 3 BT YeCuCuCu + CuFe 2n =n n =0,035 m =2,24gam  Chọn C. Câu 25:  3 3 nNaOHn z +HClmol KNO4 (0,05) 0,037532NaNO(0,1)mol2 R (x+2,4)gam K (0,05)K (0,05) ZNa (0,1) R(OH) +ENa (0,1+z)YOR(xgam)(ymol) NHCl Cu(NO) HOCl+T                  PP®­êng chÐo 2 NO(0,1)T N (0,05)               Om =16y=12,82%(x+16y) 12,82x-1394,88y=0(1) 2 44 BT NNONOHCl NHHNHHn =0,025mol;n =3n +12n +2n +8n n =2y+1,25=n  BTDT.E 0,05+(0,1+z)=2y+1,25 z=2y+1,1(2) 4OH()OHNHn =n -n =2y+1,075 m =x+2,4+17*(2y+1,075)=56,375(3)  

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 167 ROTõ(1)-(3):x=27,2;y=0,25;z=1,6 m=m +m =27,2+0,25*16=31,2gam Chọn A. Câu 26: 222 1,424223mol3 3324 0,16 24,36molgam2 4 CO (b);H (0,08) HO(c)+Y NO(2a);N (a) NaHSO Fe (t);XMgCOMg(x) (y)+ Fe (z-t)HNO FeCO (z) ZMg;NHNa(1,42)SO(1,42)                  0 2 2 NaOH2423 d­ 3t2O28,8 gam ddENa;SOFe(OH) FeO TFe(OH)F MgOMg(OH)                    2 3 4 BT CBT BTCO(X)O NBT YNHH n =b; 3b+3*0,16=2b+2a+c n =0,16-4a; 1,42+0,16=4(0,16-4a)+2c+2*0,08 M =27,4 (44b+28a+60a+0,16)=27,04(b+3a+0,08)        a=0,02b=0,11c=0,55      X BT mC BT§T.Z 28,8 gam y+z=0,11 x=0,55y=0,0524x+84y+116z=24,36 z=0,2(x+y)+2t+3(t-z)+0,08+1,42=1,42*240(x+y)+160*0,5t+160*0,5(z-t)=28,8        06 t=0,04        Mg%m =54,19% Chọn A. Câu 27: 3 342 2HCl2AgNO 0,5 3mol d0,5 mol 78,23 gam Cud­(0,03mol) FeO (a) Fe Fe(OH) (b) AgX Cu Y +NO(0,03)Fe(OH) (c) AgClH dCu Cl (0,5)                 78,23 gamAgAg 0,5*143,5+108n n =0,06mol 3 2 BT e(Y + AgNO)AgNO Fe(Y)H(Y)n =n =0,06mol;n =4n =0,12mol 222 BT§T.Y FeCuHClCu(Y)Cu(X)2n +2n +n =n n =0,04mol n =0,07mol  34 OX BT Fe BT e(XY)FeO(X) n1,625n 3a+b+c=0,06 a=0,03 0,04*2=2a+cb=0,04 %m =40,51% c=0,024a+2b+3c=1,625(a+b+c+0,07)           Chọn A. Câu 28: 3 22 HCln322AgNO 0,4 mol0,58 23,7632mol3 gam HO+NO(1) CuFeCu(x) 0,02molNO(2) FeCl (y) +ddYFeCu X Ag mgamFe(NO) NOH AgCl Cl                    

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 168 3232 BT N NO(1)NO(2)NO(1)Fe(NO)NO(2)Fe(NO)H(b®)n =4n +4n n =0,08; 2n =n n =0,04  23 3 BT NBT CuBT Fe NO(Y)Cu(Y)Fe(Y)n =0,58+0,08-0,1=0,56; n =x; n =(y+0,04)  23,76 gam BT§T.Y 2x64x+127y+180*0,04=23,76x=0,1y=0,08+3(y+0,04)=0,56      232 BT e c¶ QT CuFeClFe(NO)NO(12)AgAg()2n +n +n =3n +n n =0,02mol  2 BT ClFeClHCl AgCl()n =2n +n =0,56mol AgAgClm =m +m =82,52gam Chọn A. Câu 29: 332AgNO 323 HCl 0,736 3432mol22 FeClFeCl (x) FeCl 111,738gam Ag+AgClFe(NO) (y) CuClCu(NO) (z) FeO NO(0,024)+HO          343434 HNOO(FeO)O(FeO)FeOn =4n +2n n =0,32 n =0,08  BT XNm =162,5x+180y+188z+232*0,08=24,018(1); 2y+2z=0,024(2) BT eAgAg y+0,08=3*0,024+n n =y+0,008 AgAgClm =m +m 108(y+0,008)+143,5(3x+0,736)=115,738(3)  Từ (1) (3): x = 0,02; y = 0,006; z = 0,006 3FeCl%n =17,86% Chọn B. Câu 30: PP ®­êng chÐo 222 a2 mol0,52 34mol3 3+b2 mol0,04 c32mol48,66mol gam NONO(0,035)HO+0,05molZ HHZ (0,015) Mg HCl FeFeXFeO+ HNO YMg Fe(NO) NH (d) Cl                    30 323 2 AgNO1,5b + 0,5c1)NaOH d2) 4t()a 310,4 gam Fe FeO MgAg AgCl+T NH MgO NO                    2 4 8,66 gam O(X)NOH HNH BT N 10,4 gam 24a+232b+180c=8,66 n =2n +4n +2n +10n 0,56=2*4b+4*0,035+2*0,015+10d 2c+0,04=0,035+d40a+160*(1,5b+0,5c)=10,4          a=0,2;b=0,005;c=0,015;d=0,035 2 3 BT FeFe BT§T.E Fe n =x x+y=0,03x=0,005ddY: n =yy=0,0252x+3y+0,2*2+0,035=0,52           2 BT eAgFeAgAgCl BT ClAgCl Ag n =n =0,005 m =m +m =75,16gam AgCl n =0,52         Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 169 Câu 31: 3 22 0,32 34mol3 323AgNO 0,024 mol d7,488 gam44,022 gam NO(a)HO+0,032molZ NO(b) HClFe Fe XFeO + HNO FeAgFe(NO) Y +NO(0,009mo AgCl(0,3)H dCl (0,3)                  l)            44,022 gamAgAg 108*n +143,5*0,3=44,022 n =0,009mol 3 2 BT e(Y + AgNO)NOAgNO Fe(Y)H(Y)n =3n +n =0,009*3+0,009=0,036mol;n =4n =0,036 33 BT§T.Y Fe(Y)Fe(Y)0,036*2+3n +0,036=0,3 n =0,064mol YCationClm =m +m =56*(0,036+0,064)+0,036*1+35,5*0,3=16,286gam 322 BT HHClHNOHOHO H(Y)n +n =n +n n =0,144mol  3HNO 2 BTKLZXHClHOY m =m +36,5n +63n -18n -m =1,072gam XÐt Z 30aa+b=0,032a=0,024+44b=1,072b=0,008     323232 234 BT Fe(NO)HNONONOFe(NO)(X) H()O(X)NONOO(X)FeO(X) N pø 2n +n =n +2n n =0,008mol n =2n +4n +10n n =0,056 n =0,014mol       3432 Fe(X)XFeOFe(NO)Fe(X)m =m -(m +m)=2,8gam %m =37,39% Chọn C. Câu 32: 2 243KOH13 0,2 0,1mol0,1molmol23 Ba(OH)d3242 a 0,5mol4 mol3 FeHSO P Fe(OH):0,05molNO H d­Fe(x)X + +Y Fe(OH) (x/2)NOO(y)HNO SO P mgam BaSO (0,1/2 NO               )       KOHOH()H(d­ Y)n =2*n -2*n =0,4-2*3*0,05=0,1mol  2 H(d­) 2 X BT neFeNONOO NONOO m =56x+16y=10,24 x=0,16 3n =3n +n +2n 3x=0,1*3+a+2y y=0,08z=0,020,7-(4n +2n +2n)=0,1 0,7-(0,4+2a+2y)=0,1         43 BaSOFe(OH)m =m+m =0,05*233+107*0,08=20,21gam Chọn D. Câu 33: 0 2 20,2832nBa(OH)t mol23 d­O 2424 0,153 mol50,95 31,122gam gam4 NO+HO CuO(a)HNO FeCu(a) X FeO (0,5b) Fe(b)+ Cu BaSO (0,15)37,24gamXHSO O SONO (0,15)                + Cu (c mmol)22 gam X Fe +Cu            

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 170 32422 BT HHNOHSOHOHO n +2n =2n n =0,29mol BTKLNONO 31,12+0,28*63+0,15*98=37,24+0,29*18+30*n n =0,1mol HO(hh)NOO(hh)n =2n +4n n =0,09mol  31,12 gam 50,95 gamCu BT e c¶ QT 64a+56b+0,09*16=31,12 a=0,06 80a+160*0,5b+233*0,15 b=0,14 m=m =2,56gam c=0,042(a+c)+2b=0,09*2+0,1*3         Chọn D. Câu 34: 0 3 0 n232t HNO32 NaOH 2(0,4) 0,96KOH 14,83(0,2)t gam3 xy2 Fe(OH) FeO (a)Y20gamFe Cu(OH) CuO(b) Fe X NaFe Cu Cu K Z 42,86gamNO NO (x) NO +HO(0,48) OH (y)                          2OHNOKNa             Fe(hh) Cu(hh) n =2a=0,15160a+80b=202a*56+64b=14,8n =b=0,1       3 BT§T.Z TNO(X) x=0,54=nx+y=0,4+0,2 m =46x+17y+0,4*23+0,2*39=42,86 y=0,06        3 232 FeCu3 NO(Z)DoX:3n +2n =0,65>n X:Fe (u);Fe (v);Cu (0,1);NO (0,54) 33 BT Fe BT§T.X Fe(NO) u=0,11u+v=0,15 v=0,04=n(X)2u+3v+0,1*2=0,54        3 3 32 3 BT N HNON(khÝ)N(khÝ)BTNO(X) O HNOO(khÝ)HOO(khÝ) NO(X) n =n +n n =0,42mol 3n =3n +n +n n =0,78mol      3 BTKL CuFeddHNOddXKhÝddX33m +m =m +m m =122,44 %Fe(NO) =7,9%  Chọn B. Câu 35: 0 3 0 n232t HNO32 NaOH 2(0,3) 0,72KOH 11,13(0,15)t gam3 xy2 Fe(OH) FeO (a)Y 15gamFe Cu(OH) CuO(b) Fe X NaFe Cu Cu K Z 32,145gNO NO (x) NO +HO(0,36) OH (y)                          2 KNa amT OHNO              15 gamFe(hh) 14,8 gamCu(hh) n =2a=0,1125160a+80b=15 n =b=0,0752a*56+64b=11,1        

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 171 3 BT§T.Z TNO(X) x=0,405=nx+y=0,3+0,15 m =46x+17y+0,3*23+0,15*39=32,145 y=0,045        3 232 FeCu3 NO(Z)DoX:3n +2n =0,4875>n X:Fe (u);Fe (v);Cu (0,075);NO (0,405) 33 BT Fe BT§T.X Fe(NO) a=0,0825u+v=0,1125 b=0,03=n(X)2u+3v+0,075*2=0,405        3 3 32 3 BT N HNON(khÝ)N(khÝ)BTNO(X) O HNOO(khÝ)HOO(khÝ) NO(X) n =n +n n =0,315mol 3n =3n +n +n n =0,585mol      333 BTKL CuFeddHNOddXKhÝddXFe(NO)m +m =m +m m =91,83gam %m =7,9%  Chọn B. Câu 36: 2 2 3 nCO 2HCl d­PP ®­êng chÐo 12H BT 2HNOnC2 0,57 3mol3 n =0,03COFeFe P mgamM +0,07mol Hn =0,04ClO X OH Fe CO (0,03)P 41,7gamM +0,09molCO NO                      NO(0,06)      23 H(1)HO(X)OH(X)CO(X)n =2*n +2n+n +2*n n 3 BT N NO(muèi)Fen =0,57-0,06=0,51mol m =41,7-0,51*62=10,08gam 3 H(2)NOO(X)OH(X)CO(X)n =4*n +2*n +n +2*n 2 NOHHCl H(2)H(1)H(1)H(1)n -n =4n -2n 0,57-n =4*0,06-2*0,04 n =n =0,41  MuèiFeClm =m +m =10,08+0,41*35,5=24,625gam Chọn D. Câu 37: 242 HCl22BTeH BT HSO32HHClm2BTe gam n =(2x+3y-2z)/2MgClHX AlClHO+(z) n =2x+3y Mg(x) 2x*2+2y*3=1,19*2+2z*2(1)QuyXAl(y) 2mX SO (1,19mol) 4x+6 O(z)           3 HNO32332 43 y-4z=2,38 Mg(NO);Al(NO) NO(0,16)2m X Muèi + NO(0,18)NHNO          1MKLClmTN:m =m +m 24x+27y+35,5(2x+3y)=24x+27y+16z+70,295(2) 44 3BTeNHNHTN 2x*2+2y*3=3*0,16+8*0,18+2z*2+8*n n =0,0575 Mm =148*2x+213*2y+0,0575*80=324,3(3) Từ (1) (3): x = 0,49; y = 0,41; z = 0,51 MgAlOm=m +m +m =30,99gam Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 172 Câu 38: 24 n HSO2 342 0,842324 32 4 FeMgMg FeNOMg38,36gamRFeO +X +HOOHNH Fe(NO) NO SO                2 X/HX2d =3,8 M =7,6 X NO(0,05);H(0,2) 222 BTKLHOHOHO 38,36+0,87*98=111,46+0,25*7,6+m m =10,26 n =0,57 242244 BT HHSOHHONHNH2n =4n +2n +2n n =0,05mol 3432 BT NNOFe(NO) NO(R)NHn =n +n =0,1mol n =0,05mol  ++ 234 4 HNHNOHOOFeOn =4n +2n +10n +2n n =0,32mol n =0,08mol  34 3 2MgRFeO FeNO mmmm10,8gam %Mg28,15% Chọn A. Câu 39: PP®­êng chÐo 222 3HCln 0,61 mol343 NONO(0,09)HO+0,105molZ NONOZ(0,015)Fe(0,1+0,15) Fe (0,25mol)XNO (0,3) Al(mgam) 47,455gamY ClAl;NH(0,61);NO                2 44 NONO HNHNHn =4n +10n +10n n =0,01mol  2 3433 BT NNONONO(X)NHNO(Y)NO(Y)n =n +2n +n +n n =0,17mol 43 YFeAlAl NHClNOm =m +m +m +m +m m =1,08gam  Chọn A. Câu 40: 4 34n34 32KHSO2 3,1 mol4 PP®­êng chÐo 66,22Z gam2 Fe;Al 466,6gamYK (3,1);NHXFe(NO)FeO SO (3,1) Al NO(0,05)NO HO+0,45molZ ;M =46/9 Z H (0,4)?                 4222 BTKLXKHSOYZHOHOHO m +m =m +m +m m =18,9gam n =1,05mol 42244 BT HKHSOHHONHNHn =4n +2n +2n n =0,05mol 3232 4 BT NFe(NO)(X)NOFe(NO)(X) NH2n =n +n n =0,05mol  4234 NOHO(X)O(X)FeO(X)HNHn =4n +10n +2n +2n n =0,8mol n =0,2mol  3234 XAlFe(NO)FeOAlAl(X)m =m +m +m m =10,8gam %m =16,31% Chọn A.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 173 Câu 41: 4 n32 324 KHSO2 1,16 mol4 PP®­êng chÐo 29,642Z2 gam Fe;Al;Mg FeO 179,72gamYK (1,16);NH Fe(NO)X SO (1,16)Al(x) NO(0,06)NOMg(2x) HO+0,3molZ ;M =7,6 Z H (0,24?              )          4222 BTKLXKHSOYZHOHOHO m +m =m +m +m m =5,4gam n =0,3mol 42244 BT HKHSOHHONHNHn =4n +2n +2n n =0,02mol 3232 4 BT NFe(NO)(X)NOFe(NO)(X) NH2n =n +n n =0,04mol  42 NOHO(X)O(X)FeO(X)HNHn =4n +10n +2n +2n n =0,12mol n =0,12mol  Xm =27x+48x+0,12*72+0,04*180=29,64 x=0,184 MgMg(X)m =4,416gam %m =29,80% Chọn B. Câu 42: 232333HNO2 dO23HCl33b amol mol3422 20 gam FeCl FeO FeCl ZFe(NO)Y +HOFeO FeCl HNO d­Fe X FeO NO(0,1mol)FedH (0,1mol);HO                   22 BTKL BTec¶QT FeONOH 56a+32b=20 a=0,3b=0,13n =4n +3n +2n 3a=4b+0,5        23 BT e(YZ)FeClNOFeCl2 n =3n =0,3mol n =0 YchøaFeCl  2 Fe BT ClHClFeClM(HCl) m =0,3*56=16,8gamn=2n=0,6mol a=C =0,6/0,5=1,2M       Chọn D. Câu 43: 30 2 PP®­êng chÐo HNO222 n23dt 32325,32O gam NONO(0,14)HO+0,16molZ NONOZ(0,02) R(20,2gam) RX AlO O(0,32mol) Y NO 30,92gamTFeOMgOH d                BTKLKL(T)KL(X)O(T)O(T) m =m =20,2gam m =10,72 n =0,67mol 2 33BT§T.(YT)NO(Muèi Y)O(T)NO(Muèi Y)n =2n n =0,67*2=1,34mol  324343 BT eeO(X)NONONHNONHNO NO(Muèi Y)n =n =2n +3n +8n +8n n =0,015mol 343(Muèi Y)RNHNO NO(Muèi Y)m =m +m +m =104,48gam Chọn C.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 174 Câu 44: 4 2nBT 3N 344NH 16,4 gam HO +0,05molNO Mg (a)Mg (a+b) RHCl(0,83)XMgO(b)XFe (3c)+ HNO (x) YNH n =(a-0,05)FeO (c) O (0,23mol) Cl (0,835)               4NOO(X) HNHn =4n +2n +10n a+0,835=4*0,05+2*0,23+10(a-0,05) a=0,075  BT O 16,4 gam BT e b+4c=0,23 a=0,15 24a+40b+232c=16,4 cb=0,03=0,052(a+b)+3c*3=0,05*3+0,23*2+0,025*8         Mg(X)Mg(X)m =0,15*24=3,6gam %m =21,95gam Chọn C. Câu 45: hh PP®­êng chÐo 2M= 3232242 4 2 4 NO(0,06)NO HO+0,08molKhÝ; H (0,02)X NaNO Mg (0,19mol)8,64gamMg+ HSO 4,08gamMgd­+ddYNH ;Na SO                2 44 BT e Mg(pø)NOH NHNH2n =3n +2n +8n n =0,02mol 3 4 BT NBT NaNONONaNHNa(Y)n =n +n =0,08mol; n =0,08 222 444 BT§T.YMuèi(Y) MgNaNHSOSO2n +n +n =2n n =0,24mol m =29,8gam  Chọn B. Câu 46: 34 22 HCl223 (0,61 34mol) HNO(0,01 mol)BT 32N 15,444NH gam NO(0,04)HO+0,06molkhÝZ H (0,02)Mg(a) Mg (a);Cu (c);Fe (3b)XFeOCu(NO)(b)(c) mgamYNH n =(2c+0,01           -0,04) Cl (0,61)            2 4 15,44 gam O(X)NOH HNH BT§T.Y 24a+232b+188c=15,44 n =2n +4n +2n +10n 0,62=2*4b+4*0,04+2*0,02+10(2c-0,03) 2a+2c+3b*3+(2c-0,03)=0,61          Muèi(Y)Cation Cla=0,1;b=0,04;c=0,02 m =m+m =32,235gam Chọn B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 175 Câu 47: OT 2O2 m= 2(8/23)m xyN2 1,84 4gam 3322Ba216,553 mgam4 gam2 4 H (0,04) n =0,04H (0,04)HO+T T NO n =0,08NO(0,04) Mg KHSO YAl +X Fe;MgFe(NO)O ZAl;NHK;SO                 2 Cl4d­ BaSO (1,53mol)            2 4 2 4433 4 BT SOKHSO(X)BaSOFe(NO)(X) SO(Z)n =n =n =1,53mol n =0,035mol 332 44 BT NFe(NO)(X)NONH(Z)NH(Z) 3n =2n +n n =0,025mol 22 4 O(Y)HNOO(X)H(X)NHn =2n +2n +10n +10n n =0,4mol  O(Y)YYm =(64/205)m m =20,5gam Chọn D. Câu 48: 22222 0,12322mol 34 34 1,64 30,24mol2 gam4 HO+ZNO;CO;N;H HNOMg(a) Mg (amol) XCO(x mol)+ Na (1,64mol)NaHSO 215,08gamY NO (ymol) NH (bmol) SO (1,64mol)                       Y BT§T.Y m 2a+1,64+b=1,64*2 a=0,8Y b=0,0424a+23*1,64+18b+96*1,64=215,08       28,57%O(X)O(X) m =8,64gam n =0,54mol X BT O m 3x+3y=0,54 x=0,06X y=0,1224*0,8+12x+14y+8,64=30,24       2 222 3 BT CCO(X)NO(Z)CO CO(X)n =n =0,06 n =n =0,06mol 343222 BT NHNONO(Z)N(Z)N(Z) NO(X)NH(Y)n +n =2n +2n +n n =0,04mol  2 342222 NO(Z)N(Z)H(Z)H(Z)H(pø)CO(X)NH(Y)n =2n +10n +12n +2n +10n n =0,08mol  ZZ/He 44*0,06+44*0,06+0,04*28+0,08*2M = =27,33 x=d =6,833 0,06+0,06+0,04+0,08  Chọn A. Câu 49: 0 2 2 22 tHCl2 1,3 32mol 220,254 mol Mg Mg NONCu(0,25)X 0,45mol +Y;Y +T +HOCu(NO) OHNHCl(1,3)              2 BT OO(Y)O(Y)HO(Y + HCl)0,25*6=n +0,45*2 n =0,6=n 2222 PP ®­êng chÐo NHNHn :n =4:1 n =0,04;n =0,01 22 44 BT HHClHHONHNHn =4*n +2*n +2*n n =0,02

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 176 Muối: 2 22BTDT 4MgMuèi Mg;Cu (0,25);Cl (1,3);NH (0,02) n =0,39mol   MuèiCation Clm =m +m =0,39*24+0,25*64+0,02*18+1,3*35,5=71,87gam Chọn C. Câu 50: 22 PP ®­êng chÐo hh/Hhh2NOHd =8 M =16 hhkhÝ NO;H n =n 0 PP ®­êng chÐo.Z 3t22n 332 242 2 4 Z NO (x);CO (y) x=y Fe Fe X NO (x) KNO (0,01) NOFe Y + 21,23gamK (0,01) + +HOCO (y) HOHSO (0,15) SO (0,15)                 224222 BT NBT H NOHHSOHHOHOn =0,01=n; 2n =2n +2n n =0,14mol 2 4 MuèiFeKFeFe(Y) SOm =m +m +m m =6,44gam n =0,115mol 3242 BTKL YKNOHSOMuèiKhÝHOYm +m +m =m +m +m m =8,36gam YFeOO(Y)O(Y)m =m +m m =1,92gam n =0,12mol BT O 3x+3y=0,12+2x+2y x=y=0,06mol 2 33 XFeNOCOm =m +m +m =0,115*56+62*0,06+60*0,06=13,76gam Chọn A.

Câu 5: Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước brom dư hiện tượng xảy ra là

Câu 6: Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng

D. dung dịch H2SO4

C. dung dịch brom chuyển sang màu xanh.

Câu 3: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là

A. dung dịch brom mất màu.

Câu 4: Nhỏ từ từ đến dưdung dịchNaOH loãng vào mỗi dung dịch sau:FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. Dung dịch NaOH.

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

B. nước brom.

Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch HCl. Câu 8: Trong tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là: A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. K2SO4. Câu 9: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng A. chuyển thành màu đỏ B. thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai. C. thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ. D. thoát ra khí không màu không mùi. Câu 10: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe.

A. dung dịch HCl.

Câu 7: Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?

B.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 177 CHUYÊN ĐỀ 4: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

Câu 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

C. dung dịch Ca(OH)2

Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

D. không có hiện tượng.

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

B. dung dịch brom chuyển sang màu da cam.

Câu 12: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch Na2CO3 dư. C. Dung dịch NaHCO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư.

A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 17: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2 B. NaHS. C. AgNO3 D. NaOH.

Câu 11: Có 5 dung dịch mất nhãn gồm CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2, NH4NO3 và Fe(NO3)3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để phân biệt cả 5 dung dịch?

D. có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tan.

Câu 14: Để nhận biết ta dùng thuốc thử A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.

Câu 13: NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là A. sục CO2 dư. B. cho dung dịch HCl dư. C. cho dung dịch NaOH vừa đủ D. nung nóng.

Câu 16: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO.

ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,

Câu 18: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.

B. có kết tủa màu trắng sau đó tan.

Câu 19: Để nhận ra ion 3NO trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với

A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 178

A. không thấy xuất hiện kết tủa.

Câu 15: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 20: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch NaCl. Câu 21: Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 là A. NaOH. B. H2SO4 C. AgNO3 D. CO2 Câu 22: Có 3 lọ dung dịch chứa chác ion sau: 2222 433 Ba,Mg,Na,SO,CO,NO  Biết rằng mỗi dung dịch chứa một anion và một loại cation không trùng lặp. Ba dung dịch đó là A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4 B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3 C. BaCO3, MgSO4, NaNO3 D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3

C. sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.

Câu 25: Cho 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là

A D

A

A. HCl. B. H2SO4 C. NaOH. D. 4NH

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 179

D

Câu 23: Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được đồng thời các dung dịch mất nhãn riêng biệt gồm: NaI, KCl, BaBr2?

A. dd AgNO3 B. dd HNO3 C. dd NaOH. D. dd H2SO4

Câu 29: Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl a mol/l bằng dung dịch NaOH 0,5M cần dùng hết 11 ml. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,55. C. 0,11. D. 0,265.

Câu 30: Lấy 25 ml dung dịch A gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 rồi chuẩn độ bằng dung dịch hỗn hợp KMnO4 0,025M thì hết 18,10 ml. Mặt khác, thêm lượng dư dung dịch NH3 vào 25 ml dung dịch A thì thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi nung đỏ trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, cân được 1,2 gam. Nồng độ mol/l của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là: A. 0,0905 và 0,25. B. 0,0905 và 0,265. C. 0,0905 và 0,255. D. 0,087 và 0,255. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C A B B B B D 11 12 14 15 16 17 18 19 20 D B A B C B 28 29 30 D A B C A C A A C

D

A

Câu 27: Để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml. Phần trăm theo khối lượng của FeCO3 là A. 12,18%. B. 24,26%. C. 60,9%. D. 30,45%.

A

21 22 23 24 25 26 27

A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S. B. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3. C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4. D. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S.

Câu 24: Có 5 dung dịch, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được dung dịch nào?

Câu 26: Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh? A. NH3 và Na2CO3. B. NaHSO4 và NH4Cl. C. Ca(OH)2 và H2SO4 D. NaAlO2 và AlCl3

Câu 28: Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dung dịch NaOH 0,12M. Nồng độ mol/L của dung dịch HCl phản ứng là A. 0,102M. B. 0,24M. C. 0,204M. D. 0,12M.

13

động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 8: (Đề TSĐH A - 2011) Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và CH4 B. N2 và CO. C. CO2 và O2 D. CH4 và H2O. Câu 9: (Đề TSCĐ - 2011) Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S.

A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 180 CHUYÊN ĐỀ 5: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT

Câu 2: (Đề TSĐH A 2008) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.

Câu 1: (Đề TSCĐ - 2007) Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein.

Câu 5: (Đề TSĐH A - 2010)Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 6: (Đề TSĐH B 2010) Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+ . B. Cu2+ . C. Pb2+ . D. Cd2+ . Câu 7: (Đề TSĐH B - 2010) Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

(1) Do hoạt

Câu 4: (Đề TSĐH B 2009) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl. B. NH4NO3 C. NaNO3 D. K2CO3

Câu 3: (Đề TSĐH A 2009) Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

Câu 11: (Đề TSĐH A - 2012) Cho các phát biểu sau:

Câu 12: (Đề TSĐH B - 2012) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2 C. SO2 D. CO2

(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 181

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 14: (Đề TSĐH A 2014) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4.

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

Câu 13: (Đề TSĐH A 2013) Cho các phát biểu sau:

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

Câu 15: (Đề TSCĐ 2014) Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống.

Câu 10: (Đề TSĐHA 2011)Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Muối ăn. Câu 16: (Đề THPT QG - 2016) Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+ (2) Các anion 32 344NO; PO; SO ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 17: (Đề THPT QG - 2017) Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách có hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 18: (Đề TSĐH B 2013) Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19: (Đề MHlần I-2017)Để làmsạchlớp cặn trong các dụng cụ đun vàchứa nước nóng, ngườitadùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 29: (Đề THPT QG 2019) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 30: Hiện tượng thủng tầng ozon khiến chúng ta lo ngại vì A. lỗ thủng tầng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra. B. lỗ thủng tầng ozon sẽ

C. không có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây hại sẽ lọt xuống bề mặt trái đất.

D. không có ozon thì sẽ không xảy ra quá trình quang hợp cây xanh.

A. Than đá B. Xăng, dầu C. Khí gas D. Khí hiđro

A. Các anion: 32 344NO; PO; SO. B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+ . C. Khí O2 hòa tan trong nước. D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.

Câu 22: (Đề THPT QG - 2017) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,. Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. N2. B. CO2. C. O3. D. O2.

A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.

Câu 27: (Đề THPT QG - 2019) Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2 B. O2 C. H2 D. CO2

Câu 25: (Đề THPT QG 2018) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. N2. B. CO. C. He. D. H2.

Câu 26: (Đề THPT QG 2019)Hiện nay, nhiều nơiở nông thônđang sửdụng hầmbiogasđểxửlíchất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2 B. CH4 C. N2 D. Cl2

Câu 31: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?

Câu 28: (Đề THPT QG 2019) Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi làm thất thoát nhiệt trên thế giới.

Câu 24: (Đề THPT QG -2018) Mộtsố loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 182

A. NaCl. B. Ca(OH)2 C. HCl. D. KOH.

Câu 20: (Đề MH lần I 2017)Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+ , Fe3+ ,… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

Câu 21: (Đề THPT QG - 2017) Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. N2 B. CO. C. He. D. H2

Câu 23: (Đề THPT QG 2018) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

D. giảm giá thành sản xuất dầu khí.

(a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người.

Câu 32: Tại những bãi đào vàng, nước sông đã bị nhiễm 1 loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dụng để tách vàng ra khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm độc này. Chất độc này còn có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là

A. ô nhiễm môi trường đất. B. ô nhiễm môi trường nước. C. thủng tầng ozon. D. mưa axit.

(c) Lưu huỳnh đioxit và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công trình xây dựng.

Câu 36: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiếm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là A. Cu B. Mg C. Pb D. Fe

C. Lên men ngũ cốc.

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4. Câu 39: (Đề TN THPT QG 2021) Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. O2 B. CO2 C. H2S. D. N2

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 183

Câu 34: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

A. phát triển chăn nuôi.

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogas.

Câu 33: Người ta sản xuất khí metan thay thế 1 phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách nào dưới đây?

(b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CFC dùng, trong công nghiệp làm lạnh.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

Câu 38: (Đề TN THPT QG 2021) Khi đốt cháy các nhiên

Câu 35: Hiện nay, các hợp chất CFC đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng

(d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.

A. nicotin B. thủy ngân C. xianua D. đioxin

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 184 Câu 40: (Đề TN THPT QG 2021) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong những khi gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CH4 B. CO2 C. NO2 D. O2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C B A D A A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C A C A C A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B D B B D D A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A B C C D B C A

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 185

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE LIPIT..........................................................................................................2 1. BÀI TẬP HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA ...........................................................................................2 1.1. Lý thuyết cơ bản.......................................................................................................................................2 1.2. Bài tập vận dụng (20 câu).........................................................................................................................3 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 5 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE 7 2.1. Lý thuyết cơ bản.......................................................................................................................................7 2.2. Bài tập vận dụng (31 câu).........................................................................................................................8 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 11 3. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE ĐƠN CHỨC 15 3.1. Lý thuyết cơ bản 15 3.2. Bài tập vận dụng (45 câu)....................................................................................................................... 16 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 20 4. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE ĐA CHỨC ....................................................................... 27 4.1. Lý thuyết cơ bản 27 4.2. Bài tập vận dụng (25 câu)....................................................................................................................... 27 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 30 5. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE CỦA PHENOL ................................................................ 34 5.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 34 5.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 34 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 37 6. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DỒN CHẤT ĐỂ GIẢI DẠNG TOÁN HỖN HỢP ESTE VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ..................................................................................................................................................................... 42 6.1. Lý thuyết cơ bản 42 6.2. Bài tập vận dụng (25 câu) 42 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................... 45 7. CHINH PHỤC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO ESTE TRONG ĐỀ THI THPT QG 49 7.1. Lý thuyết cơ bản..................................................................................................................................... 49 7.2. Bài tập vận dụng (52 câu) 51 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 58 8. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA, THỦY PHÂN HÓA CHINH PHỤC DẠNG TOÁN CHẤT BÉO TRONG ĐỀ THI THPT QG 78 8.1. Lý thuyết cơ bản 78 8.2. Bài tập vận dụng (67 câu) 80 3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 86 CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT.................................................................................................100 1. BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG 100 1.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 100 1.2. Bài tập vận dụng (30 câu)..................................................................................................................... 100 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 102 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG THỦY PHÂN LÊN MEN 106 2.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 106 2.2. Bài tập vận dụng (30 câu)..................................................................................................................... 106 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 109 3. BÀI TẬP PHẢN ỨNG CHÁY CACBOHIĐRAT 113 3.1. Lý thuyết cơ bản 113 3.2. Bài tập vận dụng (21 câu)..................................................................................................................... 113 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 115 4. BÀI TẬP XENLULOZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 ........................................................................... 117 4.1. Lý thuyết cơ bản 117 4.2. Bài tập vận dụng (14 câu) 118

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 2 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 119 CHUYÊN ĐỀ 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN.................................................................121 1. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN................................................................................................ 121 1.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 121 1.2. Bài tập vận dụng (20 câu) 121 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 123 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT.............................................................................. 126 2.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 126 2.2. Bài tập vận dụng (26 câu)..................................................................................................................... 126 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 129 3. BÀI TẬP AMINO AXIT 132 3.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 132 3.2. Bài tập vận dụng (52 câu)..................................................................................................................... 133 2.2.1. Bài tập tính lưỡng tính Xác định công thức amino axit 133 2.2.2. Bài tập amino axit + HCl → dd X; dd X tác dụng vừa đủ với dd NaOH (và ngược lại) ..................... 135 2.2.3. Bài tập este của amino axit................................................................................................................ 136 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 138 4. SỬDỤNGPHƯƠNGPHÁP DỒNCHẤTĐỂCHINHPHỤC BÀITOÁNHỢT CHẤTNITƠVỚICÁC CHẤT HỮU CƠ ......................................................................................................................................................... 144 4.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 144 4.2. Bài tập vận dụng (52 câu)..................................................................................................................... 146 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 151 5. BÀI TẬP BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CTCT MUỐI AMONI 163 5.1. Lý thuyết cơ bản................................................................................................................................... 163 5.2. Bài tập vận dụng (20 câu)..................................................................................................................... 164 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 166 6. BÀI TẬP THỦY PHÂN PEPTIT 170 6.1. Lý thuyết cơ bản 170 6.2. Bài tập vận dụng (52 câu)..................................................................................................................... 171 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 174 7. BÀI TẬP ĐỐT CHÁY PEPTIT................................................................................................................... 178 7.1. Lý thuyết cơ bản 178 7.2. Bài tập vận dụng (10 câu) 178 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết.................................................................................................................. 179 CHUYÊN ĐỀ 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 181 1. Bài tập vận dụng (25 câu) 181 2. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 183 CHUYÊN ĐỀ 5: PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) ĐÚNG SAI 186 I. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ ESTE LIPIT 186 II. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ CACBOHIDRAT................................................................................... 187 III. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ AMIN, AMINO AXIT VÀ PEPTIT...................................................... 188 IV. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ POLIME............................................................................................... 190 V. BÀI TẬP PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI......................................................................................................... 190 VI. BÀI TẬP SỐ PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI 196 CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE – LIPIT 1. BÀI TẬP HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA 1.1. Lý thuyết cơ bản * PTHH tổng quát

Câu 4: (Đề TSCĐ 2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gameste. Hiệu suấtcủa phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

THPT

Câu 5: (Đề TSCĐ - 2014) Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.

Câu 6: (Đề TSCĐ - 2010) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 3 24HSO ®Æc 2RCOOH+R'OH RCOOR'+HO  24HSO ®Æc 2222RCOOH+R'(OH) (RCOO)R'+2HO  24HSO ®Æc 222R(COOH) +2R'OH R(COOR') +2HO  24HSO ®Æc 3323RCOOH+R'(OH) (RCOO)R'+3HO  * Công thức kinh nghiệm áp dụng (ChÊt ph¶n øng) l­îng thùc tÕ ph¶n øngHS = *100 l­îng ban ®Çu pøb®b®pøm =(HS*m)/100; m =(m/HS)*100 Lưu ý : Các công thức trên cũng áp dụng được với số mol 1.2. Bài tập vận dụng (20 câu) Câu 1: (Đề MH - 2020)Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.

Câu 2: (Đề QG - 2015) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.

Câu 7: (Đề TSĐH A 2007) Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36.

phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Câu 8: (Đề TSĐH A 2012) Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. Câu 9: (Đề TSĐH A - 2010) Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức

mạch hở

D. 18,24.

Câu 3: (Đề TSCĐ - 2008) Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

Câu ml H2O. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 60%. B. 90%. C. 75%. D. 80%.

Câu 18: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH CH2 CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic là A. 97,5 gam. B. 195 gam. C. 292,5 gam. D. 159 gam.

Câu 11: (Đề TSĐH B 2013) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 4

Câu 15: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là

17: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4

A.

C. CH2=CH-COOH, H% = 72%.

Câu 16: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.

Câu 13: Trộn 20 ml ancol etylic 920 với 300 ml axit axetic 1 M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gameste. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%.

A. 9,18. B. 15,30. C. 12,24. D. 10,80.

Câu 12: (Đề TSĐH A - 2010) Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH.

Câu 10: (Đề TSCĐ 2012) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3: 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%). Giá trị m là A. 11,616. B. 12,197. C. 14,52. D. 15,246.

A. CH3COOH, H% = 68%.

B. CH2=CH-COOH, H%= 78%

Câu 19: Thực hiệnphảnứng este hóa 9,2 gamglixerol với60 gamaxitaxetic. Giả sử chỉ thu được glixerol triaxetat có khối lượng 17,44 gam. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

D. CH3COOH, H% = 72%.

24HSO ®Æc 3253252

HS

 Chọn C. Câu 5: 24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  3325 CHCOOHCHCOOCH(Axit)n =0,4;n =0,3 HS =75% Chọn A. Câu 6: 24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  325325 CHCOOHCHOHCHCOOCH(Axit)n =0,75;n =1,5 ancold­; n =0,46875 HS =62,5% Chọn A. Câu 7: X(RCOOH)Quy2axit:RCOOH M = 46+60/2=53 R=8 25 XCHOHn =0,1mol;n =0,125mol 24 25 HSO ®Æc 25252este(RCOOCH)RCOOH+CHOH RCOOCH +HO m =6,48gam 0,1mol 0,1*80%=0,08mol Chọn B. Câu 8: 2 22 n2n22OAncolHOCO m2m22 CHO(amol) 0,3molCO a=n =n -n =0,1mol 0,4molHOCHO (bmol) 2222 BTKLOCOHOhhO m =m +m -m =12,8gam n =0,4mol BT O 0,1+2*b+0,4*2=0,3*2+0,4 b=0,05mol

24HSO ®Æc 3253252

CHCOOCH +HO 0,1 0,13 0,1*50%*88=4,4gam    Chọn B. Câu

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 5 A. 60%. B. 90%. C. 75%. D. 80%. Câu 20: Hỗn hợp X gồmmột ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 25,62 gam X, thu được 25,872 lít CO2 (đktc). Đun nóng 25,62 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20,9. B. 23,8. C. 12,55. D. 14,25. 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B C A A B B D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B A C D D B D C Câu 1: 24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  25325 CHOHCHCOOCH(Ancol)n =0,1;n =0,05 HS =50% Chọn B. Câu 2: 24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  3325 CHCOOHCHCOOCH(Axit)n =0,05;n =0,025 HS =50% Chọn B.

=0,3 ancold­; n

CHCOOCH +HO  325325 CHCOOHCHOHCHCOOCH(Axit)n

Câu 3: CHCOOH+CHOH 4: CHCOOH+CHOH =0,2;n =0,125 =62,5%

222

2

23372372

2 22 n2n22OHOCO m2m22 CHO(amol) 0,9molCO 21,7gamX a=n

CHCOOR +

2 BT CCO2525 n =0,15*n+0,2*m=0,9 n=2(CHOH) vµm=3(CHCOOH) 24HSO ®Æc 252525252este CHCOOH+CHOHCHCOOCH +HO m =0,09*102=9,18gam 0,15mol 0,15*60%=0,09mol Chọn A. Câu 12: 2 3 3XHNa2CHOHRCOOH n =2*n =0,6molCHOH X: 0,3molH n =n =0,3molRCOOH 24HSO ®Æc 332RCOOH + CHOH RCOOCH + HO 0,3mol 0,3mol 25133 gameste22525 R =15(CH) CHCOOHm =0,3*(R+44+15)=25 R=24,33 R =29(CH) CHCOOH Chọn B. Câu 13: 24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  ancolancolancolV =18,4ml m =14,72gam n =0,32mol axitancolesteaxitn =0,3mol<n;n =0,24mol HS =80%

COHO

24

Câu 10: 2O n2n+122COAncolX:CHOH CO (0,7)+HO(0,95) n=n/n =0,7/(0,95-0,7)=2,8 n =0,25mol;n =0,26mol HSO ®ÆcCHCOOH ROH HO n =0,25*0,6=0,15 este(CHCOOR)m =0,15*(15+44+14*2,8+1)=14,88gam 11: -n =0,15mol(bmol) =m +m -m =36,8gam n =1,15 0,15+2*b+1,15*2=0,9*2+1,05 b=0,2mol

Ch

2222 BTKLOCOHOhhO m

2337

Chọn D. Câu

332Este

1,05molHOCHO

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 6 2 BT CCO337 n =0,1*n+0,05*m=0,3 n=1(CHOH) vµm =4(CHCOOH) 24HSO ®Æc 3733732este CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO 0,05mol 0,05*80%=0,04mol m =0,04*102=4,08gam Chọn B.

n>

BT O

Câu 9: MCOHOtbCOMn =0,5mol;n =1,5mol;n =1,4mol ChØsèC =n/n =3 22383y2nM CHO (amol); CHO (b mol); ylµ2hoÆc4 2 THYXy = 2 TH3422y = 4 a=0,3;b=0,2 lo¹idon >n a + b = 0,5 a=0,24a + by/2= 1,4 Y:CHO (CH=CH-COOH) b=0,3 CH-COOH+CHOH CH=CH-COOCH +HO CHCOOCHm =0,2*80%*114=18,24 ọn D.

1

3 XCHCOOH

+

3

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Trang 7 Chọn B. Câu 14: X(RCOOH)XQuy2axit:RCOOH M = 46+60/2=53 R=8 n =0,21 Y(R'OH)YQuy2ancol:R'OH M = 32*3+46*2/5=37,6 R'=20,6 n =0,2 24 25 HSO ®Æc 2este(RCOOCH)RCOOH+R'OH RCOOR'+HO m =11,616gam 0,2mol 0,2*80%=0,16 Chọn A. Câu 15: 24HSO ®Æc 25252RCOOH(x)+CHOH(x) RCOOCH (x)+HO  25 RCOOH(d­) Na d2 CHOH(d­) ancol n =(0,3-x) (0,3-x)+(0,25-x)=0,095*2 H (0,095)n =(0,25-x) x=0,18 HS =72%        18 gameste232 m =0,18*(R+44+29)=18 R=27(CH ) CTaxit:CHCHCOOH Chọn C. Câu 16: X(RCOOH)Quy2axit:RCOOH M = 46+60/2=53 R=8 25 XCHOHn =0,4mol;n =0,5mol 24 25 HSO ®Æc 25252este(RCOOCH)RCOOH+CHOH RCOOCH +HO m =25,92gam 0,4mol 0,4*80%=0,32mol Chọn D. Câu 17: 2 3O2 25 CHCOOH(x) 60x+46y=25,8x=0,225,8gam HO(1,3mol) CHOH(y)2x+3y=1,3y=0,3      24HSO ®Æc 3253252CHCOOH+CHOH CHCOOCH +HO  esteaxitn =0,16mol HS =80% Chọn D. Câu 18: 24HSO ®Æc 33222322322 CHCOOH+(CH)CHCHCHOH CHCOOCHCHCH(CH) +HO  axitancolesteesten 2,2mol;n 2,27mol n =2,2*0,68=1,496mol m =195gam Chọn B. Câu 19: 24HSO ®Æc 3353333523CHCOOH+CH(OH) (CHCOO)CH +3HO  axitancolesteancoln 1mol;n 0,1mol;n =0,08 HS =80% Chọn D. Câu 20: 2 BT n2n+2C n2n2O251,24CHO(x) n(x+y)=1,155(1)X CO (1,155) CHO (y) x(14n+18)+y(14n+32)=51,24(2)        18(x+y)<9,45Thay (1) vµo (2) 18x + 32y = 9,45 0,295<x+y<0,525(3)32(x+y)>9,45     ThÕ (3) vµo (1) 2,2 < n < 3,9 n = 3 2537 CHCOOCHTõ(1)vµ(2):x=0,205;y=0,18 m = 0,18*60%*116=12,528gam Chọn C. 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE 2.1. Lý thuyết cơ bản * Công thức tổng quát este

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.