CHUYÊN ĐỀ TOÁN NHÓM CHUYÊN SƯ PHẠM
vectorstock.com/10212081
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 (ĐẠI SỐ) NHÓM GIÁO VIÊN CHUYÊN SƯ PHẠM LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM, CÁC DẠNG BÀI TẬP, HƯỚNG DẪN GIẢI WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
CHUYÊN ĐỀ 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu Kiến thức
CI AL
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
+ Trình bày được quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
FI
Kĩ năng
+ Thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
OF
+ Làm được các bài toán về chứng minh đẳng thức, các bài toán về số học. + Tính nhanh giá trị biểu thức bằng cách thu gọn biểu thức.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
+ Làm được các bài toán tìm x dựa vào các phương pháp đã học.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Ví dụ: x x 2 x.x x.2 x 2 2 x;
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn
x 1 x x.x 1.x x 2 x.
thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với
CI AL
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
nhau.
A. B C A.B A.C. Quy tắc nhân đa thức với đa thức
Ví dụ:
tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi
x 2 2 x x 2 x 2 3 x 2.
A B . C D A.C A.D B.C B.D. Các phép toán về lũy thừa n
mn
Ví dụ:
;
x 2 .x 5 x 2 5 x 7 ;
ƠN
a .a a m
a m : a n a m n a 0; m n ;
x8 : x 6 x8 6 x 2 x 0 ;
a m .b m a.b ; a m : bm a : b
b 0 ;
a m.n .
x3 . y 3 x. y ; 3
x4 : y 4 x : y
x
3 2
4
y 0 ;
x3.2 x 6 .
Y
m n
m
NH
m
a
x.x x.2 1.x 1.2
OF
cộng các tích lại với nhau.
x 1 x 2 x. x 2 1. x 2
FI
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng
QU
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Phương pháp giải
KÈ M
Thực hiện theo 2 bước Bước 1. Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Y
và quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Hướng dẫn giải
x 3 x 2 x x 2 3 x 2 x.x x.2 3.x 3.2
x 2 2 x 3x 6 x 2 x 6.
DẠ
Bước 2. Cộng các tích với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính x 3 x 2 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
Trang 2
3 b) 2 x3 x 2 2 x ; 2
c) x 2 x3 3 x 1 ;
d) x 2 y xy 2 3 2 xy .
CI AL
a) x 2 x 2 x 1 ;
Hướng dẫn giải a) Ta có x 2 x 2 x 1 x.2 x 2 x.x x.1 2 x3 x 2 x.
FI
3 3 b) Ta có 2 x3 x 2 2 x 2 x3 . x 2 2 x3 .2 x 2 x3 . 2 2
c) Ta có x 2 x3 3 x 1 x 2 .x3 x 2 3 x x 2 1
x5 3x3 x 2 .
OF
2 x5 4 x 4 3 x3 .
2 x3 y 2 2 x 2 y 3 6 xy. Ví dụ 2. Thực hiện phép tính
ƠN
d) Ta có x 2 y xy 2 3 2 xy x 2 y. 2 xy xy 2 . 2 xy 3. 2 xy
b) x y x 2 xy y 2 ;
c) x 1 x 2 x 1 ;
d) x 1 3 x 4 3 x x 4 3 x 5 .
NH
a) x y x y 1 ;
Hướng dẫn giải
a) x y x y 1 x x y 1 y x y 1
Y
x.x x. y x.1 y.x y. y y.1
QU
x 2 xy x xy y 2 y x 2 y 2 x y.
b) x y x 2 xy y 2 x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2
KÈ M
x.x 2 x.xy x. y 2 y.x 2 y.xy y. y 2
x3 x 2 y xy 2 x 2 y xy 2 y 3 x3 y 3 .
DẠ
Y
c) Ta có x 1 x 2 x 1 x. x 2 1. x 2 x 1 x 2 2 x x 2 x 1
x 2 3 x 2 x 1
x 2 . x 1 3 x. x 1 2. x 1 x 2 .x x 2 .1 3 x.x 3 x.1 2.x 2.1 x3 x 2 3x 2 3x 2 x 2 Trang 3
x3 2 x 2 x 2. d) Ta có x 1 3 x 4 3 x x 4 3 x 5
CI AL
x x.3 x 4 3 x x. 3 x 5 4 3 x 5 x 3 x 2 4 3 x 3 x 2 5 x 12 x 20
x. 4 3 x 3 x 2 4 3 x 3 x 2 7 x 20
FI
4 x 3 x 2 12 x 2 9 x3 3 x 2 7 x 20 9 x3 18 x 2 11x 20.
OF
Ví dụ 3. Cho hai đa thức A x3 2 x 2 3x 1 và B x3 2x 2 1. Tính A.B. Hướng dẫn giải Ta có A.B x3 2 x 2 3x 1 . x3 2x 2 1
ƠN
x3 x3 2x 2 1 2 x 2 . x3 2x 2 1 3x. x3 2x 2 1 1. x3 2x 2 1
x3 .x3 x3 .2 x 2 x3 .1 2 x 2 .x3 2 x 2 .2 x 2 2 x 2 . 1 3 x.x3 3 x.2 x 2 3 x. 1 1.x3 1.2 x 2 1. 1
NH
x 6 2 x5 x3 2 x5 4 x 4 2 x 2 3x 4 6 x3 3x x3 2 x 2 1 x 6 x 4 6 x3 4 x 2 3 x 1. Vậy A.B x 6 x 4 6 x3 4 x 2 3 x 1.
Y
Bài tập tự luyện dạng 1
QU
Bài tập cơ bản
Câu 1: Nhân đa thức x 1 với đa thức x 2 ta được tích là A. x 2 2.
B. 2 x 3.
C. x 2 3 x 2.
D. x 2 3 x 2.
Câu 2: Tích của đa thức 4 x 2 6 xy 9 y 2 và đa thức 2 x 3 y bằng B. 8 x3 9 y 3 .
KÈ M
A. x3 y 3 .
C. 8 x3 y 3 .
D. 8 x3 27 y 3 .
Câu 3: Nhân đơn thức x3 với đa thức 5 2x ta được tích là A. 5 x3 2 x 4 .
B. 5 x3 2 x
C. x3 5 2 x.
D. 5 x 4 2 x3 .
Bài tập nâng cao
Câu 4: Thực hiện các phép tính
Y
a) x 2 x 3 .
DẠ
c) x 1 x 4 3 x x 4 3 x 5 .
b) 2 x 1 6 x 2 3 x 3 . d) x 2 y xy 2 x 4 y 2 x3 y 3 x 2 y 4 .
Câu 5: Thực hiện phép nhân a) 5 x 2 3 x3 4 x 1 2 x 2 3 .
b) 2 x 2 3 x 5 x 2 4 .
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Trang 4
Phương pháp giải Muốn tính giá trị biểu thức tại các giá trị của biến, Ví dụ: Tính giá trị biểu thức
Bước 1. Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Hướng dẫn giải M x 1 x 2 x 1
CI AL
M x 1 x 2 x 1 tại x 10
ta thực hiện theo các bước sau:
x. x 2 x 1 1. x 2 x 1
FI
x.x 2 x.x x.1 1.x 2 1.x 1.1 Bước 2. Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
x3 x 2 x x 2 x 1
gọn.
x3 1.
OF
Bước 3. Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút
x3 x 2 x 2 x x 1
Thay x 10 vào biểu thức M x3 1, ta được
ƠN
M 103 1 1000 1 999.
Vậy M 999 khi x 10.
NH
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức
a) A 2 x x y y 2 x y tại x 2 và y 2.
Y
b) B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 tại x 2.
QU
1 1 c) C 4 x 2 2 xy y 2 2 x y với x ; y . 2 3
Hướng dẫn giải
a) A 2 x x y y 2 x y tại x 2 và y 2.
KÈ M
Ta có A 2 x x y y 2 x y
2 x.x 2 x. y y.2 x y. y
2 x 2 2 xy 2 xy y 2 2x2 y 2 .
Thay x 2 và y 2 vào biểu thức A 2 x 2 y 2 .
Y
Ta được A 2. 2 2 8 4 4. 2
2
DẠ
Vậy A 4 khi x 2 và y 2. b) B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 tại x 2. Ta có B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Trang 5
2 x 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x x 1 2 x 1 2 x x 1 1. x 1
CI AL
2 x 1 1. x 1 x 1 x 1. Thay x 2 vào biểu thức B x 1 , ta được B 2 1 3. Vậy B 3 khi x 2.
FI
1 1 c) C 4 x 2 2 xy y 2 2 x y với x ; y . 2 3
Ta có C 4 x 2 2 xy y 2 2 x y
OF
4 x 2 . 2 x y 2 xy. 2 x y y 2 . 2 x y
4 x 2 .2 x 4 x 2 . y 2 xy.2 x 2 xy. y y 2 .2 x y 2 . y 8 x3 4 x 2 y 4 x 2 y 2 xy 2 2 xy 2 y 3
ƠN
8 x3 y 3 .
3
3
Vậy C
28 1 1 khi x ; y . 27 2 3
Ví dụ 2. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
NH
1 1 1 1 28 Thay x ; y vào biểu thức C 8 x3 y 3 , ta được C 8. . 2 3 2 3 27
Y
1 a) D x y 2 xy y x 2 y xy x 2 tại x ; y 2. 2
Hướng dẫn giải
QU
1 b) E x 2 y 2 xy 2 1 x3 x 2 1 y 2 tại x 1; y . 2
a) Ta có D x y 2 xy y x 2 y xy x 2
KÈ M
x. y 2 x.xy y.x 2 y y.xy y.x 2 xy 2 x 2 y x 2 y 2 xy 2 x 2 y x 2 y 2 . 2
1 1 2 1 Thay x ; y 2 vào biểu thức D x 2 y 2 , ta được D . 2 4. 1. 2 4 2
Y
1 Vậy D 1 khi x ; y 2. 2
DẠ
b) Ta có E x 2 y 2 xy 2 1 x3 x 2 1 y 2
x 2 . y 2 x 2 .xy 2 x 2 .1 x3 . y 2 x 2 . y 2 1. y 2
x 2 y 2 x3 y 2 x 2 x3 y 2 x 2 y 2 y 2 x 2 y 2 .
Trang 6
2
1 1 3 1 Thay x 1; y vào biểu thức E x 2 y 2 , ta được E 12 1 . 2 4 4 2 3 1 khi x 1; y . 4 2
CI AL
Vậy E
Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức
M x8 100 x 7 100 x 6 100 x5 100 x 4 100 x3 100 x 2 100 x 1 tại x 101.
FI
Hướng dẫn giải Với x 101 , ta thay 100 x 1 vào biểu thức M .
OF
Ta có
M x8 x 1 x 7 x 1 x 6 x 1 x5 x 1 .x 4 x 1 .x3 x 1 .x 2 x 1 .x 1 x8 x8 x 7 x 7 x 6 x 6 x 5 x 5 x 4 x 4 x 3 x 3 x 2 x 2 x 1
ƠN
x 1 101 1 100.
Vậy M 100 khi x 101.
NH
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Giá trị của biểu thức x 2 1 x 2 1 tại x 1 là A. 1.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
B. 6.
QU
A. 5.
Y
Câu 2: Giá trị của biểu thức x 2 3 x 2 3 tại x 2 là C. 7.
D. 8.
Câu 3: Giá trị biểu thức x 4 1001x3 1001x 2 1001x 1001 tại x 1000 bằng A. 1000000000. Bài tập nâng cao
B. 1000.
C. 0.
D. 1.
KÈ M
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A b3 c3 ab 2 ac 2 abc biết a b c 0. b) B x5 5 x 4 5 x3 5 x 2 5 x 1 với x 4. c) C x 7 80 x 6 80 x5 80 x 4 ... 80 x 15 với x 79. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
DẠ
Y
Phương pháp giải
Ví dụ: Chứng minh rằng biểu thức
P 2 x 1 x 1 x 1 2 x 3 2 x 7 Có giá trị không phụ thuộc vào x. Hướng dẫn giải
Trang 7
Bước 1. Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa
P 2 x. x 1 1. x 1 x. 2 x 3 1. 2 x 3 2 x 7
thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2 x 2 2 x x 1 2 x 2 3x 2 x 3 2 x 7 2x 2 2x 2 x 3 x 2 x 1 3 7 9 (điều phải chứng minh).
để thu được kết quả không còn chứa biến. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến x .
FI
a) 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11 .
a) Ta có 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11
6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33 x 10 x 55 6 x 2 6 x 2 14 x 9 x 33 x 10 x 21 55
NH
76 (điều phải chứng minh).
ƠN
3 x. 2 x 3 7 2 x 3 3 x. 2 x 11 5. 2 x 11
OF
b) 3 x 2 2 x 1 x 2 2 x 3 4 x x 2 1 3 x 2 x 2 2 . Hướng dẫn giải
CI AL
Bước 2. Áp dụng các quy tắc rút gọn đa thức
b) Ta có 3 x 2 2 x 1 x 2 2 x 3 4 x x 2 1 3 x 2 x 2 2
3 x 2 . x 2 2 x 3 2 x. x 2 2 x 3 1. x 2 2 x 3 4.x.x 2 4 x. 1
Y
3 x 2 .x 2 3 x 2 .2
4 x 3 x 4 6 x 2
QU
3 x 2 .x 2 3 x 2 .2 x 3 x 2 .3 2 x.x 2 2 x.2 x 2 x.3 1.x 2 1.2 x 1.3 4 x3
3x 4 6 x3 9 x 2 2 x3 4 x 2 6 x x 2 2 x 3 4 x3 4 x 3x 4 6 x 2 3x 4 3x 4 6 x3 2 x3 4 x3 9 x 2 4 x 2 x 2 6 x 2
KÈ M
6 x 2 x 4 x 3
3 (điều phải chứng minh).
Ví dụ 2. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến x, y a) x 1 x 2 y x 2 y x 2 x x 2 y 3 y 5 .
Y
b) 6 x3 y x 3 6 x 2 xy 2 1 3 x 2 y 2 x 4 y .
DẠ
Hướng dẫn giải
a) Ta có x 1 x 2 y x 2 y x 2 x x 2 y 3 y 5 x. x 2 y 1 x 2 y x 2 . x 2 y. x 2 x 2 2 xy 3 y 15
Trang 8
x.x 2 x. y 1.x 2 1. y x 2 .x x 2 . 2 y.x y. 2 x 2 2 xy 3 y 15
x3 x3 2 x 2 x 2 x 2 xy xy 2 xy 3 y y 2 y 15 15 (điều phải chứng minh).
b) Ta có 6 x3 y x 3 6 x 2 xy 2 1 3 x 2 y 2 x 4 y
FI
6.x3 y 6.x 6.3 6 x.2 xy 2 6 x.1 3 x 2 y.2 x 3 x 2 y. 4 y
18 (điều phải chứng minh).
Bài tập tự luyện dạng 3
ƠN
Bài tập cơ bản
OF
6 x3 y 6 x 18 12 x 2 y 2 6 x 6 x3 y 12 x 2 y 2 6 x3 y 6 x3 y 12 x 2 y 2 12 x 2 y 2 6 x 6 x 18
CI AL
x3 xy x 2 y x3 2 x 2 xy 2 y x 2 2 xy 3 y 15
Câu 1. Giá trị của đa thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến x ?
B. x 7 x 3 3 x 5 2 x 11 .
C. 2 x 7 2 x 3 2 x 5 2 x 11 .
D. 3 x 7 x 1 3 x 2 x 4 .
NH
A. x 7 x 3 x 5 x 11 .
Câu 2. Giá trị của đa thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến x ? A. 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11 . C. 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11 .
D. 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11 .
Y
Bài tập nâng cao
B. 3 x 7 2 x 3 3 x 5 2 x 11 .
QU
Câu 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến a) 5 x 5 x 2 5 x 1 5 x 1 10 x. b) x 8 x 4 x x 12 32.
KÈ M
c) 2 x 3 3 x 1 6 x x 2 19 x 1 . Dạng 4. Tìm x từ điều kiện cho trước Phương pháp giải
Bước 1. Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa
Ví dụ: Tìm x biết 5 2 x 2 1 5 x 4 2 x 3 0. Hướng dẫn giải 5 2 x 2 1 5 x 4 2 x 3 0
DẠ
Y
thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Bước 2. Nhóm các đơn thức đồng dạng và rút gọn biểu thức ở hai vế để tìm x
10 x 2 5 10 x 2 15 x 8 x 12 0
10 x
2
10 x 2 8 x 15 x 12 5 0 7 x 7 0 7 x 7
Trang 9
x 1.
CI AL
Vậy x 1. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x biết a) 4 x 3 3 x 2 3 x 1 4 x 1 27.
FI
b) x 1 3 x 2 x 1 x 2 4 3 x 2.
Hướng dẫn giải a) Ta có 4 x 12 3 x 2 3 x 3 4 x 1 27
4 x. 3 x 2 12. 3 x 2 3 x. 4 x 1 3. 4 x 1 27
OF
c) x 1 x 2 x 1 x 3 3 x 1.
12 x 2 8 x 36 x 24 12 x 2 3 x 12 x 3 27
ƠN
4 x.3 x 4 x.2 12.3 x 12. 2 3 x.4 x 3 x. 1 3.4 x 3. 1 27 12 x 2 12 x 2 8 x 36 x 3 x 12 x 24 3 27
NH
43 x 27 27 43 x 0 x 0.
Y
Vậy x 0
QU
b) Ta có x 1 3 x 2 x 1 x 2 4 3 x 2
x. 3 x 2 x 1 1. 3 x 2 x 1 x 2 .4 x 2 . 3 x 2
x.3 x 2 x. x x.1 1.3 x 2 1. x 1 4 x 2 3 x3 2
KÈ M
3x3 x 2 x 3x 2 x 1 4 x 2 3x3 2
3x3 3x3 3x 2 x 2 4 x 2 x x 1 2
6x2 1 2 6x2 1
1 1 x . 6 6
Y
x2
1 . 6
DẠ
Vậy x
c) Ta có x 1 x 2 x 1 x 3 3x 1
x. x 2 1. x 2 x. x 3 1 x 3 3 x 1 Trang 10
x.x x.2 1.x 1.2 x.x x. 3 1.x 1. 3 3 x 1 x 2 2 x x 2 x 2 3x x 3 3x 1
CI AL
x 2 x 2 2 x x 3x x 3x 2 3 1 1 1 (luôn đúng).
Vậy đẳng thức thỏa mãn với mọi x. Bài tập tự luyện dạng 4
FI
Câu 1. Tìm x biết a) x 8 x 6 x 2 104.
OF
b) x 1 x 2 x 3 x 4 6. c) 3 2 x 1 x 2 2 3 x 2 x 4 19.
Phương pháp giải
ƠN
Dạng 5. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ: Chứng minh rằng
x 2 x 3 x 1 2 x 3 3 x 2 3 . Hướng dẫn giải
NH
Bước 1. Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức biến đổi các vế của đẳng thức
Bước 2. Thu gọn đa thức để đưa hai vế về cùng một
Y
biểu thức.
Ví dụ mẫu
QU
Bước 3. Kết luận.
VT x. x 3 2. x 3 x. 2 x 3 1. 2 x 3 x 2 3x 2 x 6 2 x 2 3x 2 x 3 x 2 2 x 2 3x 2 x 3x 2 x 9
3 x 2 9 3 x 2 3 VP.
Vậy VT VP (điều phải chứng minh)
KÈ M
Ví dụ 1. Chứng minh rằng
a) 3 x 2 y 5 x y y 2 15 x 2 7 xy 3 y 2 . b) x y x y 9 y 2 x 2 y x 5 y 3 xy. Hướng dẫn giải
Y
a) Ta có VT 3 x 3 y 5 x y y 2
DẠ
3 x. 5 x y 2 y. 5 x y y 2 3 x.5 x 3.x. y 2 y.5 x 2 y. y y 2
15 x 2 3 xy 10 xy 2 y 2 y 2
15 x 2 7 xy 3 y 2 VP. Trang 11
điều phải chứng minh. b) Ta có VT x y x y 9 y 2
CI AL
x. x y y x y 9 y 2
x.x x. y y.x y. y 9 y 2 x 2 xy xy y 2 9 y 2 x 2 10 y 2 .
FI
Ta có VP x 2 y x 5 y 3xy
OF
x x 5 y 2 y. x 5 y 3 xy x.x x.5 y 2 y.x 2 y.5 y 3 xy
x 2 5 xy 2 xy 10 y 2 3 xy
ƠN
x 2 10 y 2 . VT VP.
Vậy ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 2. Chứng minh rằng
NH
a) x a . x b x 2 a b x a.b.
b) x a x b x c x3 a b c x 2 ab bc ca x abc. Hướng dẫn giải
QU
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Y
a) VT x. x b a. x b x 2 b.x a.x ab x 2 a b x ab VP. b) x a x b x c x3 a b c x 2 ab bc ca x abc VT x. x b a. x b . x c
KÈ M
x.x xb a.x a.b x c
x 2 a b x a.b x c
x3 a b x 2 a.bx x 2 .c a b .c.x a.b.c x3 a b c x 2 ab bc ca x abc
Y
VP.
DẠ
Vậy ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 3.
a) Xác định a, b biết x 1 x 1 x 2 ax b. b) Xác định a, b, c, d biết x 2 x 1 2 x 1 x a bx3 cx 2 dx 1. Trang 12
Hướng dẫn giải a) Ta có x 1 x 1 x 2 ax b
x 2 1 x 2 ax b. Suy ra a 0; b 1. b) Ta có x 2 x 1 2 x 1 x a bx3 cx 2 dx 1
x3 x 2 2 x 2 2ax x a bx3 cx 2 dx 1 x3 x 2 2a 1 x a bx3 cx 2 dx 1.
OF
Do đó b 1; c 1; a 1 và 2a 1 d . Suy ra b 1; c 1; a 1 và d 3.
FI
CI AL
x. x 1 1. x 1 x 2 ax b
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
ƠN
Câu 1. Xác định a, b biết x a x 5 x 2 3x b với mọi giá trị của x. Dạng 6. Giải bài toán bằng cách đặt ẩn, bài toán số học Phương pháp giải
NH
Ví dụ: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 100.
Bước 1. Gọi số phải tìm và đặt điều kiện.
Hướng dẫn giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là
Y
Bước 2. Biểu diễn các dữ kiện của đề bài theo số
QU
phải tìm.
n, n 1, n 2 n . Tích của hai số đầu là n n 1 . Tích của hai số sau là n 1 n 2 .
Bước 3. Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức Vì tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là
KÈ M
và quy tắc nhân đa thức với đa thức để tìm ra đáp 100 nên n 1 n 2 n n 1 100 án của bài toán.
n 2 2n n 2 n 2 n 100 2n 2 100 2n 98 n 49.
Kết hợp điều kiện n 49 thỏa mãn Vậy ba số cần tìm là 49;50 và 51.
DẠ
Y
Bước 4. Kiểm tra điều kiện và kết luận
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 52. Hướng dẫn giải Gọi ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là n 2; n và n 2 với n và n là số lẻ. Trang 13
Tích của hai số sau là: n n 2 n 2 2n.
CI AL
Tích của hai số đầu là: n. n 2 n 2 2n. Tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 52 nên
n
2
Từ các ví dụ trên ta có bài
2n n 2 2n 52
toán tổng quát:
Với ba số tự nhiên cách đều
4n 52
nhau k đơn vị thì: Hiệu giữa
n 13.
tích hai số cuối và hai số
FI
Kết hợp điều kiện có n 13 (thỏa mãn).
đầu bằng 2k lần số giữa.
Vậy ba số cần tìm là 11;13 và 15.
OF
Ví dụ 2. Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số trước là 624. Hướng dẫn giải
Vì ba số tự nhiên chẵn cách nhau hai đơn vị nên số đứng giữa bằng 642 : 4 156. Vậy ba số cần tìm là 154;156 và 158.
ƠN
Bài tập tự luyện bằng 6 Bài tập cơ bản Câu 1.
NH
a) Cho A x 2 x 3 2 x x 1 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. b) Cho B 3 x 4 4 y 3 4 x 3 3 y 4 .Chứng minh rằng B chia hết cho 7 với mọi số nguyên x, y. Bài tập nâng cao
Y
Câu 2.
QU
a) Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp. Biết rằng tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối là 38. b) Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng a.b chia cho 3 dư 2.
KÈ M
Đáp án và lời giải Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1. Chọn C.
Ta có x 1 x 2 x. x 2 1. x 2 x.x x.2 1.x 1.2 x 2 3 x 2.
Y
Câu 2. Chọn D.
DẠ
Ta có 4 x 2 6 xy 9 y 2 2 x 3 y 4 x 2 . 2 x 3 y 6 xy. 2 x 3 y 9 y 2 . 2 x 3 y
4 x 2 .2 x 4 x 2 . 3 y 6 xy.2 x 6 xy. 3 y 9 y 2 .2 x 9 y 2 . 3 y
8 x3 12 x 2 y 12 x 2 y 18 xy 2 18 xy 2 27 y 3 8 x3 27 y 3 . Trang 14
Câu 3. Chọn A. Ta có x3 5 2 x x3 .5 x3 . 2 x 5 x3 2 x 4 .
CI AL
Bài tập nâng cao Câu 4. a) x 2 x 3 x 2 3 x 2 x 6 x 2 5 x 6. b) 2 x 1 6 x 2 3 x 3 12 x3 6 x 2 6 x 6 x 2 3 x 3 12 x3 9 x 3.
FI
c) x 1 x 4 3 x x 4 3 x 5
OF
x x 2 4 3 x x 4 3 x 5
4 x 3 x 2 4 x 2 3 x3 3 x 2 12 x 5 x 20 3 x3 10 x 2 11x 20. d) x 2 y xy 2 x 4 y 2 x3 y 3 x 2 y 4
ƠN
x 2 y. x 4 y 2 x3 y 3 x 2 y 4 xy 2 . x 4 y 2 x3 y 3 x 2 y 4
x 6 y 3 x3 y 6 x5 y 4 x5 y 4 x 4 y 5 x 4 y 5
x 6 y 3 x3 y 6 . a) 5 x 2 3 x3 4 x 1 2 x 2 3
Y
Câu 5.
NH
x 6 y 3 x5 y 4 x 4 y 5 x5 y 4 x 4 y 5 x3 y 6
b) 2 x 2 3 x 5 x 2 4
2 x 4 8 x 2 3 x3 12 x 5 x 2 20
6 x5 10 x 4 17 x3 17 x 2 12 x 3.
2 x 4 3 x3 13 x 2 12 x 20.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
QU
10 x 4 15 x 2 6 x5 9 x3 8 x3 12 x 2 x 2 3
KÈ M
Câu 1. Chọn B.
Ta có x 2 1 x 2 1 x 4 x 2 x 2 1 x 4 1. Thay x 1 vào biểu thức, ta được 1 1 1 1 0. 4
Câu 2. Chọn C.
Y
Ta có x 2 3 x 2 3 x 4 3 x 2 3 x 2 9 x 4 9.
DẠ
Thay x 2 vào biểu thức, ta được 24 9 16 9 7. Câu 3. Chọn D. Ta có x 4 1001x3 1001x 2 1001x 1001 x 4 1000 x3 x3 1000 x 2 x 2 1000 x x 1000 1
x3 x 1000 x 2 x 1000 x x 1000 x 1000 1 1 (do x 1000 0 ). Trang 15
Bài tập nâng cao Câu 4.
CI AL
a) Ta có A b3 c3 ab 2 ac 2 abc b3 ab 2 c3 ac 2 abc
b 2 b a c 2 c a abc b 2 .c c 2 .b abc bc b c a 0 (do a b c 0 ). b) Thay 5 x 1, ta có
B x5 x 1 x 4 x 1 x3 x 1 x 2 x 1 x 1
FI
x5 x5 x 4 x 4 x3 x3 x 2 x 2 x 1 x 1 c) Thay 80 x 1, ta có
C x 7 x 1 x 6 x 1 x5 x 1 x 4 ... x 1 x 15 x 7 x 7 x 6 x 6 x5 x5 x 4 ... x 2 x 15
ƠN
x 15 94.
OF
4 1 3.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
NH
Câu 1. Chọn D.
Ta có x 7 x 3 x 5 x 11 x 2 3 x 7 x 21 x 2 11x 5 x 55 2 x 2 16 x 34.
x 7 x 3 3x 5 2 x 11 x 2 3x 7 x 21 6 x 2 33x 10 x 55 5 x 2 13x 76.
Y
2 x 7 2 x 3 2 x 5 2 x 11 4 x 2 6 x 14 x 21 4 x 2 22 x 10 x 55 4 x 34. Câu 2. Chọn B. Ta có
QU
3x 7 x 1 3x 2 x 4 3x 2 3x 7 x 7 3x 2 12 x 2 x 8 15
KÈ M
3x 7 2 x 3 3x 5 2 x 11 6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33x 10 x 55 12 x 2 46 x 34 3x 7 2 x 3 3x 5 2 x 11 6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33x 10 x 55 76. 3x 7 2 x 3 3x 5 2 x 11 6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33x 10 x 55 18 x 34. 3x 7 2 x 3 3x 5 2 x 11 6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33x 10 x 55 66 x 34. Câu 3.
Y
Bài tập nâng cao
b) x 8 x 4 x x 12 32
25 x 2 10 x 25 x 2 1 10 x
x 2 4 x 8 x 32 x 2 12 x 32
1.
0.
DẠ
a) 5 x 5 x 2 5 x 1 5 x 1 10 x
Trang 16
c) 2 x 3 3 x 1 6 x x 2 19 x 1
16.
Bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1. a) x 8 x 6 x 2 104 x 2 6 x 8 x 48 x 2 104 14 x 56 x 4.
FI
Vậy x 4 .
CI AL
6 x 2 2 x 9 x 3 6 x 2 12 x 19 x 19
b) x 1 x 2 x 3 x 4 6 x 2 2 x x 2 x 2 4 x 3 x 12 6 2 x 8 x 4.
OF
Vậy x 4 . c) 3 2 x 1 x 2 2 3 x 2 x 4 19
ƠN
3. 2 x 2 3 x 2 2 3 x 2 10 x 8 19
6 x 2 9 x 6 6 x 2 20 x 16 19 29 x 29 x 1
NH
Vậy x 1 . Bài tập tự luyện dạng 5 Ta có x a x 5 x 2 3 x b
QU
x 2 5 x ax 5a x 2 3 x b
Y
Câu 1.
x 2 5 a x 5a x 2 3 x b
Do đó 5 a 3;5a b . Suy ra a 2 và b 10.
KÈ M
Vậy a 2 và b 10. Bài tập tự luyện dạng 6 Bài tập cơ bản Câu 1.
a) Ta có A x 2 x 3 2 x x 1 2 x 2 3 x 2 x 2 2 x 5 x.
Y
Vậy A chia hết cho 5 với mọi số nguyên x.
DẠ
b) Ta có B 3 x 4 4 y 3 4 x 3 3 y 4
12 xy 9 x 16 y 12 12 xy 16 x 9 y 12 7 x 7 y 7. x y .
Vậy B chia hết cho 7 với mọi số nguyên x, y. Trang 17
Bài tập nâng cao a) Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là n; n 1; n 2; và n 3, với n . Tích hai số đầu là n 2 n. Tích hai số cuối là n 2 5n 6. Theo bài ra, ta có n 2 5n 6 n 2 n 38
FI
4n 6 38
CI AL
Câu 2.
n 8.
OF
Vậy bốn số cần tìm là 8;9;10 và 11. b) Đặt a 3k 1 và b 3h 2 với h; k .
Vậy a.b 3k 1 . 3h 2 9hk 3h 6k 2 3 3hk h 2k 2.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
Vậy a.b chia cho 3 dư 2.
Trang 18
CHUYÊN ĐỀ BÀI 2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
CI AL
Mục tiêu Kiến thức
+ Phát biểu được ba hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa bình phương của một tổng (hiệu) và tổng (hiệu) của các bình
FI
phương.
+ Vận dụng các hằng đẳng thức trong tính toán, chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất,
OF
giá trị nhỏ nhất của các biểu thức. Kĩ năng
+ Tính nhanh giá trị biểu thức bằng cách thu gọn biểu thức, áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ. + Làm được các bài toán tìm x dựa vào các phương pháp đã học
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
một đa thức, chứng minh bất đẳng thức.
ƠN
+ Biết cách tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Bình phương của một tổng
Ví dụ:
- Bình phương của một tổng bằng tổng hai bình
CI AL
( x 2) 2 x 2 2.x.2 22 x 2 4 x 4
phương của hai số cộng hai lần tích của hai số đó.
( A B) 2 A2 2 AB B 2 . Bình phương của một hiệu
Ví dụ:
(2 x 1) 2 (2 x) 2 2. 2 x .1 12 4 x 2 4 x 1
- Bình phương của một hiệu bằng tổng hai
FI
bình phương của hai số trừ hai lần tích của hai số đó.
Hiệu hai bình phương
Ví dụ:
- Hiệu hai bình phương bằng tích giữa tổng hai số
OF
( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
25 x 2 9 y 2 (5 x) 2 (3 y ) 2 (5 x 3 y )(5 x 3 y )
và hiệu hai số đó.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
NH
Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức viết lại biểu thức
ƠN
A2 B 2 ( A B)( A B) .
Phương pháp giải
Đưa biểu thức về một trong ba dạng hằng đẳng
Ví dụ: Viết biểu thức sau dưới dạng bình
thức đã học để viết lại biểu thức.
phương của một tổng hoặc hiệu x 2 4 x 4 . Sử dụng hằng đẳng thức:
trong ba hằng đẳng thức đã học.
( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
QU
Y
Bước 1. Xét xem nên sử dụng hằng đẳng thức nào
Bước 2. Xác định A ? , B ?
Xác định A x , B 2 .
Bước 3. Viết lại biểu thức.
x 2 4 x 4 x 2 2.x.2 22 ( x 2) 2 .
KÈ M
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu. a) x 2 6 x 9
b) x 2 6 x 9
1 c) x x 4
9 y2 y d) 2 3 . x 4 x
2
Y
Hướng dẫn giải 2
b) x 2 6 x 9 x 2 2.x.3 32 x 3
2
DẠ
a) x 2 6 x 9 x 2 2.x.3 32 x 3
2
1 1 1 1 c) x x x 2 2.x. x 4 2 2 2
2
2
Trang 2
2
2
9 y2 y 3 y 3 y 3 y d) 2 3 2. . x 4 x x 2 x 2 x 2
2
b) 25
a) x 2 4
CI AL
Ví dụ 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích của các biểu thức
1 16 y 2
c) ( x 3) 2 9( y 3) 2 .
Hướng dẫn giải a) x 2 4 x 2 22 ( x 2)( x 2) . 2
FI
1 1 1 1 b) 25 52 5 5 . 2 16 y 4y 4y 4y
c) ( x 3) 2 9( y 3) 2 ( x 3) 2 3( y 3)
OF
2
( x 3) 2 (3 y 9) 2
ƠN
( x 3) (3 y 9) . ( x 3) (3 y 9) ( x 3 y 6)( x 3 y 12) .
NH
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu hay tích của các biểu thức:
9 9 y2 9 y 4x2 4 2x
e) 25 x 2
Đáp án
QU
d)
b) 9 x 2 12 x 4
x2 x 1 4 2 4
c)
Y
a) 4 x 2 4 x 1
9 4
1 f) 4 x 2 ( y 1) 2 . 9
a) 4 x 2 4 x 1 2 x 2.2 x.1 12 2 x 1 . 2
2
b) 9 x 2 12 x 4 3 x 2.3 x.2 22 3 x 2 . 2
KÈ M
2
2
2
2
c)
x2 x 1 x x 1 1 x 1 2. . . 4 2 4 2 2 2 2 2 2
d)
9 9 y2 9 y 3 3 3y 3y 3 3y . 2. . . 2 4x 4 2 x 2x 2x 2 2 2x 2
f) 4 x 2
2
2
2
9 3 3 2 3 5x 5x 5x . 4 2 2 2
Y
DẠ
e) 25 x 2
2
2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 y 1 2 x y 1 2 x y 2 x y 2 x y . 9 3 3 3 3 3 3 3
Trang 3
Phương pháp giải Đưa biểu thức về một trong ba dạng hằng
Ví dụ: Tính ( x 2 y ) 2 .
đẳng thức đã học để tính:
CI AL
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức cho trước
Hướng dẫn giải
nào trong ba hằng đẳng thức đã học.
Sử dụng hằng đẳng thức ( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
Bước 2. Xác định A ? , B ?
Xác định A x , B 2 y .
Bước 3. Khai triển và tính.
( x 2 y)2
FI
Bước 1. Xét xem sử dụng hằng đẳng thức
x 2 2.x.2 y (2 y ) 2
OF
x? 4 xy 4 y 2
Ví dụ mẫu
ƠN
Ví dụ 1. Khai triển các biểu thức sau.
b) (3 x 2 y ) 2
c) (3 x 1)(3 x 1)
1 d) x y 3 6
e)
2 y 1
2
NH
a) (2 x 1) 2
x x f) 2 y 2 2 y 2 . 2 2
2
Hướng dẫn giải
Y
a) (2 x 1) 2 (2 x) 2 2.2 x.1 12 4 x 2 4 x 1 .
QU
b) (3 x 2 y ) 2 (3 x) 2 2.3 x.2 y (2 y ) 2 9 x 2 12 x. y 4 y 2 . c) (3 x 1)(3 x 1) (3 x) 2 12 9 x 2 1 . 2
2
1 1 ( x 3) 2.( x 3). y y 6 6
2
2
1 1 2 ( x 2 2.x.3 32 ) xy y y 3 36
1 1 2 x 2 6 x 9 xy y y . 3 36
Bình luận
2
2
1 1 1 1 Biến đổi x y 3 x y 3 x y 3 x y 3 ta vẫn làm được, nhưng quy 6 6 6 6
DẠ
Y
KÈ M
1 1 d) x y 3 ( x 3) y 6 6
về tổng hai biểu thức x
1 1 y 3 ( x 3) y dễ làm hơn, dễ đúng hơn do ta tách riêng phần 6 6
chứa phân số riêng ra. Trang 4
Tổng quát
(a b c) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca .
CI AL
(a b c) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca . (a b c) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca . e)
2
2 y 1
2y
2
2. 2 y.1 12 2 y 2 2 2 y 1 . 2
FI
2 x2 x x x f) 2 y 2 2 y 2 2 y 2 4 y 4 . 4 2 2 2
Ví dụ 2. Tính
OF
a) ( x y ) 2 ( x y ) 2 . b) ( x y ) 2 ( x y ) 2 . c) ( x y z ) 2 .
ƠN
Hướng dẫn giải
a) ( x y ) 2 ( x y ) 2 x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2 2 x 2 2 y 2 .
NH
b) ( x y ) 2 ( x y ) 2 x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2 4 xy .
c) ( x y z ) 2 ( x y ) 2 2.( x y ).z z 2 x 2 2 xy y 2 2( xz yz ) z 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Y
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx .
2
Đáp án
1 4
B. 4 x 2 2 x
KÈ M
A. 2 x 2 2 x
QU
1 Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x là 2
1 4
C. 4 x 2
1 4
D. 4 x 2 2 x
1 . 4
Chọn D.
2
2
1 1 1 1 2 Ta có 2 x 2 x 2. 2 x . 4 x 2 2 x . 2 2 2 4 Câu 2: Kết quả của tích x 2 y 2 x 2 y 2 x 4 y 4 x8 y 8 là
DẠ
Đáp án
Y
A. x128 y128
B. x 64 y 64
C. x16 y16
D. x16 y16 .
Chọn C. Ta có x 2 y 2 x 2 y 2 x 4 y 4 x8 y 8 x 4 y 4 x 4 y 4 x8 y 8 x8 y 8 x8 y 8 x16 y16 .
Trang 5
Câu 3: Tính b) (2 x 3 y ) 2
1 d) 2 x y 2 2
2
e)
g) ( x y z ) 2
3y 3
c) (3 x 3)(3 x 3)
x x f) y y 2 2
2
CI AL
a) (3 x 1) 2
h) ( x y ) 2 ( x y ) 2 2( x y )( x y ) .
Đáp án
FI
a) (3 x 1) 2 9 x 2 6 x 1 .
c) (3 x 3)(3 x 3) 9 x 2 9 . 2
1 1 d) 2 x y 2 4 x 2 y 2 4 2 xy 2 y 8 x . 2 4
3y 3
2
3 y 1 3 y 2 2 y 1 3 y 2 6 y 3 . 2
2 x x x f) y y y 2 . 2 2 4
NH
g) ( x y z ) 2 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx .
ƠN
e)
OF
b) (2 x 3 y ) 2 4 x 2 12 xy 9 y 2 .
h) ( x y ) 2 ( x y ) 2 2( x y )( x y ) x y x y 4 x 2 . 2
Dạng 3: Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị biểu thức cho trước
QU
Y
Phương pháp giải
Ví dụ: Tính giá trị biểu thức A ( x 10) 2 x( x 80) tại x 1,1 . Hướng dẫn giải Áp dụng hằng đẳng thức ( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
nhớ để khai triển và rút gọn.
A ( x 10) 2 x( x 80) x 2 20 x 100 x 2 80 x
KÈ M
Bước 1. Áp dụng các hằng đẳng thức đáng
100 x 100 .
Bước 2. Thay giá trị của biến vào biểu
Thay x 1,1 vào A, ta được
thức đã rút gọn.
A 100.1,1 100 110 100 10 .
Y
Ví dụ mẫu
DẠ
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức a) A 4 x 2 12 x 9 tại x b) B 9 x 2 2 xy
3 . 2
1 2 1 y tại x , y 3 . 9 3 Trang 6
Hướng dẫn giải Chú ý: Học sinh có thể thay các giá trị của x, y, … ngay vào biểu thức ban đầu để tính nhưng dễ bị nhầm lẫn, sai sót. Ngoài ra trong nhiều trường hợp việc thay trực tiếp có thể không thực hiện được. Quy các biểu thức về bình phương vẫn là cách hay nhất.
2
Thay x
3 3 vào A, ta được A 2. 3 62 36 . 2 2 2
b) Ta có B 9 x 2 2 xy
2
1 2 1 1 1 y (3 x) 2 2.3 x. y y 3 x y . 9 3 3 3 2
OF
FI
1 1 1 Thay x , y 3 vào B, ta được B 3. .3 0 . 3 3 3
CI AL
a) Ta có A 4 x 2 12 x 9 (2 x) 2 2.2 x.3 32 (2 x 3) 2 .
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức A (2 x 9) 2 x(4 x 31) tại x 16 . Hướng dẫn giải
4 x 2 36 x 81 4 x 2 31x 5 x 81
ƠN
Ta có A (2 x 9) 2 x(4 x 31) (2 x) 2 2.2 x.9 92 4 x 2 31x
Thay x 16 vào A, ta được A 5.(16) 81 80 81 1 . Bình luận
NH
Ở Ví dụ 1 ta cần quy các biểu thức về bình phương thì ở Ví dụ 2 ta lại khai triển bình phương. Vì sao lại có sự khác biệt như vậy? Vì:
Y
Ở Ví dụ 1: Khi quy về bình phương thì ta được biểu thức gọn gàng hơn.
QU
Ở Ví dụ 2: Đề bài cho sẵn bình phương (2 x 9) 2 và thêm phần x(4 x 31) không có dạng như nhau để quy về bình phương tiếp mà hãy để ý (2 x) 2 x(4 x) 0 nên khai triển ra rút gọn được biểu thức.
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Giá trị biểu thức 4x 2 y 2 tại x 1009 ; y 2019 là B. 1
A. 1 Đáp án
C. 4037
D. 4037 .
Y
Chọn D.
DẠ
Thay x 1009 ; y 2019 vào biểu thức, ta được 4.10092 20192 2.1009 20192 20182 20192 2
2018 2019 2018 2019 1 .4037 4037 .
Câu 2: Cho x 2 y 2 26 và xy 5 , giá trị của ( x y ) 2 là Trang 7
A. 4
B. 16
C. 21
D. 36.
Chọn B. Ta có ( x y ) 2 x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 2 xy 26 2.5 16 . Câu 3: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: P 9 x 2 30 x 25 tại x 2 . Đáp án Biến đổi biểu thức theo hằng đẳng thức P 9 x 2 30 x 25 3 x 5 .
FI
2
CI AL
Đáp án
Thay x 2 vào biểu thức thì P 3.2 5 1 .
OF
2
Dạng 4: Sử dụng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức cho trước Phương pháp giải
Ví dụ: Tính nhanh 9992 .
đẳng thức đã học để tính nhanh trong đó A là
Hướng dẫn giải
số tròn chục.
ƠN
Đưa biểu thức số về dạng một trong ba hằng
Suy nghĩ 999 gần nhất với số tròn chục 1000 nên
trong ba hằng đẳng thức đã học.
quy về 999 1000 1 và sử dụng hằng đẳng thức
NH
Bước 1. Xét xem sử dụng hằng đẳng thức nào
( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
Bước 2. Xác định A ? , B ?
Xác định A 1000 , B 1 .
9992 (1000 1) 2 10002 2.1000.1 12 998001 .
Y
Bước 3. Khai triển hoặc viết lại biểu thức và
Ví dụ mẫu Ví dụ 1 Tính nhanh
b) 2012
c) 48.52 .
KÈ M
a) 992
QU
tính nhanh.
Hướng dẫn giải
a) 992 (100 1) 2 1002 2.100.1 12 10000 200 1 9801 . b) 2012 (200 1) 2 2002 2.200.1 12 40000 400 1 40401 . c) 48.52 (50 2)(50 2) 502 22 2500 4 2496 .
Y
Ví dụ 2. Tính bằng cách hợp lý b) 792 192 38.79 .
DẠ
a) 462 542 92.54 Hướng dẫn giải
a) 462 542 92.54 462 2.46.54 542 (46 54) 2 1002 10000 b) 792 192 38.79 792 2.79.19 192 (79 19) 2 602 3600 Trang 8
Bài tập tự luyện dạng 4 a) 9992
b) 5012
CI AL
Câu 1: Tính nhanh c) 498.502 .
Đáp án a) 9992 1000 1 10002 2.1000.1 12 998001 . 2
b) 5012 500 1 5002 2.500.1 12 251001 .
FI
2
OF
c) 498.502 500 2 500 2 250000 4 249996 .
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức Phương pháp giải
ƠN
Bài toán 1. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ: Chứng minh rằng ( x y ) 2 ( x y ) 2 4 xy . Hướng dẫn giải Cách 1:
NH
Cách 1: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi vế trái về vế phải.
VT ( x y ) 2 x 2 2 xy y 2 ( x 2 2 xy y 2 ) 4 xy ( x y ) 2 4 xy VP
điều phải chứng minh.
Cách 2:
nhớ để biến đổi vế phải về vế trái.
VP ( x y ) 2 4 xy x 2 2 xy y 2 4 xy
QU
Y
Cách 2: Áp dụng hằng đẳng thức đáng
x 2 2 xy y 2 ( x y ) 2 VT
điều phải chứng minh. Cách 3:
nhớ để biến đổi vế trái, vế phải cùng
VT ( x y ) 2 x 2 2 xy y 2 ;
bằng 1 biểu thức
VP ( x y ) 2 4 xy x 2 2 xy y 2 4 xy
Y
KÈ M
Cách 3: Áp dụng hằng đẳng thức đáng
x 2 2 xy y 2 . Vậy VT VP (điều phải chứng minh).
DẠ
Bài toán 2. Rút gọn biểu thức
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để
Ví dụ: Rút gọn biểu thức M ( x 3 y ) 2 (3 y x) 2 . Hướng dẫn giải Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức
khai triển và rút gọn. Trang 9
( A B) 2 A2 2 AB B 2
M ( x 3 y ) 2 (3 y x) 2
CI AL
( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
và
x 2 6 xy 9 y 2 9 y 2 6 xy x 2
12xy .
Cách 2: Sử dụng hằng đẳng thức
FI
A2 B 2 ( A B)( A B) M ( x 3 y ) 2 (3 y x) 2
6 y.2 x
ƠN
12xy .
OF
( x 3 y ) (3 y x) . ( x 3 y ) (3 y x)
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Chứng minh rằng
b) ( x y ) 2 ( x y ) 2 .
NH
a) ( x y ) 2 ( x y ) 2 4 xy Hướng dẫn giải
a) VP ( x y ) 2 4 xy x 2 2 xy y 2 4 xy x 2 2 xy y 2 ( x y ) 2 VT
Y
(điều phải chứng minh).
b) VT ( x y ) 2 (1)( x y ) (1) 2 .( x y ) 2 ( x y ) 2 VP (điều phải chứng minh).
QU
2
Chú ý: Đây là các hằng đẳng thức hay dùng nên ta cần ghi nhớ. Tổng quát:
( A) 2 A2 .
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức ( x 2) 2 ( x 2) 2 2( x 2)( x 2) . Hướng dẫn giải
KÈ M
Ta có ( x 2) 2 ( x 2) 2 2( x 2)( x 2) ( x 2) ( x 2) 42 16 . 2
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây sai?
Y
A. (a b) 2 (a b) 2 .
DẠ
B. (a b) 2 (a b) 2 4ab . C. (a b) 2 (a b) 2 2 a 2 b 2 . D. (a b)(a b) a 2 b 2 .
Đáp án Trang 10
Chọn B. Ta có (a b) 2 a b (a b) 2 đáp án A. đúng. 2
CI AL
(a b) 2 (a b) 2 a 2 2ab b 2 a 2 2ab b 2 4ab đáp án B. sai.
(a b) 2 (a b) 2 a 2 2ab b 2 a 2 2ab b 2 2 a 2 b 2 đáp án C. đúng.
(a b)(a b) (a b)(a b) a 2 b 2 đáp án D. đúng. Câu 2: Chứng minh đẳng thức x 2 4 16 x 2 ( x 2) 2 ( x 2) 2 .
FI
2
Đáp án
Biến đổi vế trái
x
2
OF
Áp dụng hằng đẳng thức A2 B 2 A B A B với A x 2 4; B 4 x .
4 16 x 2 x 2 4 4 x x 2 4 4 x ( x 2) 2 ( x 2) 2 (điểu phải chứng 2
minh).
ƠN
Bài tập nâng cao
Câu 3: Chứng minh rằng ( x y ) 2 ( x y ) 2 2( x y )( x y ) 4 y 2 . Đáp án
Áp dụng hằng đẳng thức A B A2 2 AB B 2 với A x y; B x y .
NH
2
Vậy ( x y ) 2 ( x y ) 2 2( x y )( x y ) x y x y 4 y 2 .
Y
Dạng 6: Tìm x
2
QU
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm x biết ( x 1) 2 4 0 .
đáng nhớ để rút gọn hai vế và
Hướng dẫn giải
đưa về dạng ax b , từ đó tìm x.
Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức A2 B 2 ( A B)( A B) .
DẠ
Y
KÈ M
Áp dụng các hằng đẳng thức
( x 1) 2 4 0 ( x 1) 2 22 0 ( x 1 2)( x 1 2) 0
x 3 0 ( x 3)( x 1) 0 x 1 0 x 3 . x 1 Vậy x 3;1 . Cách 2: Sử dụng hằng đẳng thức ( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
( x 1) 2 4 0 x 2 2 x 1 4 0
Trang 11
x2 2x 3 0
( x 2 3 x) ( x 3) 0 x( x 3) ( x 3) 0
CI AL
x 2 (3 x x) 3 0
Vậy x 3;1 .
OF
x 3 . x 1
FI
x 3 0 ( x 3)( x 1) 0 x 1 0
A B Cách 3: Sử dụng A2 B 2 . A B
ƠN
( x 1) 2 4 0 ( x 1) 2 4
( x 1) 2 22
NH
x 1 2 x 1 . x 1 2 x 3
Vậy x 3;1 . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x, biết
QU
8 b) x 2 9 x 2 0 . 9
Y
a) ( x 2) 2 1 0 .
c) (3 x 2) 2 (2 x 3) 2 5( x 4)( x 4) . Hướng dẫn giải
KÈ M
a) Sử dụng hằng đẳng thức A2 B 2 ( A B)( A B) .
( x 2) 2 1 0 ( x 2) 2 12 0 ( x 2 1)( x 2 1) 0 x 1 0 x 1 . ( x 1)( x 3) 0 x 3 0 x 3
Y
Vậy x 1;3 .
DẠ
A B b) Sử dụng hằng đẳng thức A2 B 2 . A B 8 8 1 8 x 2 9 x 2 0 1x 2 x 2 9 0 1 x 2 9 0 x 2 9 0 9 9 9 9
x 2 81 0 Trang 12
x 9 . x 2 92 x 9
CI AL
Vậy x 9 . c) Sử dụng hằng đẳng thức ( A B) 2 A2 2 AB B 2 .
(3 x 2) 2 (2 x 3) 2 5( x 4)( x 4) 9 x 2 12 x 4 4 x 2 12 x 9 5 x 2 16
25 . 8
OF
Vậy x
75 25 . 24 8
Bài tập tự luyện dạng 6 Bài tập cơ bản
ƠN
Câu 1: Tìm x, biết a) 4 ( x 2) 2 0 . 3 2 1 1 x 16 x 2 x 2 0 . 4 3 6
NH
b)
FI
5 x 2 24 x 5 5 x 2 80 24 x 75 x
Chú ý: Mỗi câu trên làm theo một cách đã trình bày trong phương pháp, học sinh có thể lựa chọn cách làm phù hợp cho từng dạng bài.
1 c) (2 x 1) 2 ( x 1) 2 7 x 2 1 2 x 2 x . 2
Đáp án
Vậy x 0; 4 . b)
QU
Y
x 2 2 x 4 2 2 2 a) 4 x 2 0 x 2 4 x 2 22 . x 2 2 x 0
x 8 3 2 1 1 1 1 1 3 . x 16 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 16 x 2 16 x 2 64 82 4 3 6 3 6 4 4 x 8
KÈ M
Vậy x 8 .
1 c) (2 x 1) 2 ( x 1) 2 7 x 2 1 2 x 2 x 2 4 x 2 4 x 1 x 2 2 x 1 7 x 2 7 2 x 2 x 5 x 2 2 x 2 5 x 2 x 7 x 5 .
DẠ
Y
Vậy x 5 .
Dạng 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các biểu thức Phương pháp giải
Bài toán 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
Ví dụ: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thức M.
M x 2 20 x 101 . Trang 13
Bước 1. Biến đổi M về dạng M A2 m .
Biến đổi x 2 20 x 101 ( x 10) 2 1 .
Bước 2. Sử dụng tính chất A2 0
Ta có ( x 10) 2 0, x ( x 10) 2 1 1, x .
CI AL
A2 m m . Bước 3. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi A 0 .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là m tại A 0 .
( x 10) 2 0 x 10 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1 tại x 10 .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N 4 x x 2 5 .
Bước 1. Biến đổi N về dạng N B 2 n .
Biến đổi 4 x x 2 5 x 2 4 x 5 ( x 2) 2 1 .
Bước 2. Sử dụng tính chất
Ta có ( x 2) 2 0, x ( x 2) 2 1 1, x .
OF
FI
Bài toán 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N.
B2 0 B2 0 B2 n n .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ( x 2) 2 0 x 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của N là n tại B 0 .
Vậy giá trị lớn nhất của N là 1 tại x 2 .
ƠN
Bước 3. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi B 0 .
Ví dụ mẫu
NH
Ví dụ 1.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 5 x 10 . b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B 4 x 4 x 2 15 . Hướng dẫn giải
2 2 2 2 5 5 5 15 5 a) Ta có A x 5 x 10 x 2.x. 10 x . 2 2 2 4 2
QU
2
Y
2
2
15 5 5 15 15 Vì x 0, x nên x , x hay A , x . 4 2 2 4 4 2
KÈ M
5 5 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 0 x . 2 2
Chú ý: Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức, ta cần quy đa thức đó về tổng của các bình
15 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là tại x . 4 2
phương với một số.
b) Ta có B 4 x 4 x 2 15 4 x 2 4 x 15
của biểu thức, ta cần
Để tìm giá trị lớn nhất
Y
(2 x) 2 2.2 x.1 12 14 (2 x 1) 2 14 .
DẠ
Vì (2 x 1) 2 0, x nên (2 x 1) 2 14 14, x hay B 14, x . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi (2 x 1) 2 0 x Vậy giá trị lớn nhất của B là 14 tại x
quy biểu thức đó về dạng B 2 n với n là một số thực.
1 . 2
1 . 2
Trang 14
Bài tập tự luyện dạng 7
CI AL
Bài tập cơ bản Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x 2 6 x 15 . A. 15
B. 10
D. 21
C. 6
Đáp án Chọn C.
Ta có x 2 6 x 15 x 3 6 6 . Dấu " " xảy ra khi x 3 0 x 3 .
FI
2
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 8 x 20 . Đáp án
OF
Vậy GTNN của đa thức x 2 6 x 15 là 6 khi x 3 .
Biến đổi A x 2 8 x 20 x 4 4 4 . Dấu " " xảy ra khi x 4 0 x 4 . 2
ƠN
Giá trị nhỏ nhất của A là 4 khi x 4 . Bài tập nâng cao
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B xy 4 x 2 y 2 1 .
NH
Đáp án 2
1 15 Biến đổi B xy 4 x y 1 2 x y y 2 1 1 . 4 16 2
2
Y
1 2 x y 0 Dấu " " xảy ra khi x y 0. 4 y 0
QU
Vậy giá trị lớn nhất của B là 1 tại x y 0 . Dạng 8: Chứng minh bất đẳng thức
KÈ M
Phương pháp giải
Bài toán 1. Chứng minh M 0 .
Bước 1. Biến đổi biểu thức M về dạng
Y
M A2 m với m 0 .
DẠ
Bước 2. Sử dụng tính chất
Ví dụ: Chứng minh rằng a) x 2 20 x 101 0, x b) 4 x x 2 5 0, x Hướng dẫn giải a) Ta có x 2 20 x 101 x 2 2.10 x 100 1
( x 10) 2 1 Ta có ( x 10) 2 0, x x 10 1 1, x . 2
A2 0, x A2 m m, x .
Bước 3. Do m 0 nên A2 m 0, x .
Mà 1 0 nên ( x 10) 2 1 0, x .
Trang 15
Vậy x 2 20 x 101 0, x (điều phải chứng minh). Bài toán 2. Chứng minh N 0 . Bước 1. Biến đổi biểu thức N về dạng
CI AL
b) Ta có 4 x x 2 5 ( x 2 4 x 5)
x 2 4 x 4 1
N B 2 n với n 0 .
( x 2) 2 1 . Bước 2. Sử dụng tính chất
Ta có ( x 2) 2 0, x ( x 2) 2 1 1, x .
FI
B 2 0, x B 2 n n, x .
Mà 1 0 nên ( x 2) 2 1 0, x .
B 2 n 0, x .
Vậy 4 x x 2 5 0, x (điều phải chứng minh).
OF
Bước 3. Do n 0 n 0 nên
Ví dụ mẫu
ƠN
Ví dụ 1. Chứng minh rằng a) x 2 6 x 10 0, x . b) 2 x x 2 15 0, x . 1 0, x; y . 9
NH
c) x 2 6 xy 9 y 2 Hướng dẫn giải
Y
a) Ta có x 2 6 x 10 x 2 2.x.3 33 1 ( x 3) 2 1 . Vì ( x 3) 2 0, x nên ( x 3) 2 1 1, x .
QU
Mà 1 0 nên ( x 3) 2 1 0, x .
Vậy x 2 6 x 10 0, x (điều phải chứng minh). b) Ta có 2 x x 2 15 x 2 2 x 15 x 2 2.x.1 12 14 ( x 1) 2 14 .
KÈ M
Vì ( x 1) 2 0, x nên ( x 1) 2 14 14, x . Mà 14 0 nên ( x 1) 2 14 0, x . Vậy 2 x x 2 15 0, x (điều phải chứng minh).
Chú ý: Để chứng minh một biểu thức lớn hơn 0, ta cần quy biểu thức đó về tổng của các bình phương
DẠ
Y
với một số dương A2 m 1 1 1 c) Ta có x 2 6 xy 9 y 2 x 2 2.x.3 y (3 y) 2 ( x 3 y ) 2 . với m là một số dương. 9 9 9 Để chứng minh một biểu 1 1 Vì ( x 3 y ) 2 0, x; y nên ( x 3 y ) 2 , x; y . thức nhỏ hơn 0, ta cần quy 9 9 biểu thức đó về dạng 1 1 Mà 0 nên ( x 3 y ) 2 0, x; y . B 2 n với n là một số 9 9 dương.
Trang 16
CI AL
1 0, x; y (điều phải chứng minh). 9
Bài tập tự luyện dạng 8 Bài tập nâng cao Câu 1: Chứng minh rằng a) A ( x 2)( x 4) 10 0, x . b) B 4 x x 2 y 2 2 y 6 0, x . Đáp án a) Biến đổi A ( x 2)( x 4) 10 x 2 2 x 2 x 1 1 .
OF
2
FI
Vậy x 2 6 xy 9 y 2
Vì x 1 0, x và 1 0 nên A 0, x (điều phải chứng minh). 2
b) Biến đổi B 4 x x 2 y 2 2 y 6 x 2 4 x y 2 2 y 6
ƠN
2 2 2 2 x 2 4 y 1 1 6 x 2 y 1 1 .
NH
x 2 2 0, x 2 2 Vì nên x 2 y 1 1 1, x, y . 2 y 1 0, x
Vậy B 1, x, y mà 1 0 nên B 0, x, y .
Câu 2: Chứng minh rằng A ( x 4)( x 6) 2019 0, x . Đáp án
Y
Biến đổi ( x 4)( x 6) 2019 x 2 2 x 1995 x 1 1994 . 2
2
QU
Vì x 1 1994 1994, x nên x 1 1994 0, x . 2
DẠ
Y
KÈ M
Vậy ( x 4)( x 6) 2019 0, x (điều phải chứng minh).
Trang 17
CHUYÊN ĐỀ BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP THEO)
CI AL
Mục tiêu Kiến thức
+ Phát biểu được bốn hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập hương.
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa lập phương của một tổng (hiệu) và tổng (hiệu) của các lập
FI
phương.
+ Vận dụng các hằng đẳng thức trong việc tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm x.
OF
Kĩ năng +
Tính nhanh giá trị biểu thức bằng cách thu gọn biểu thức, áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ.
+
Làm được các bài toán tìm x dựa vào các phương pháp đã học.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
+ Biết cách tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước, chứng minh đẳng thức.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Lập phương của một tổng
Ví dụ:
( x 2)3 x3 3 x 2 .2 3.x.22 23 x3 6 x 2 12 x 8 .
Lập phương của một hiệu
CI AL
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 .
Ví dụ:
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 .
(2 x 3)3 (2 x)3 3.(2 x) 2 .3 3.(2 x).32 33 8 x3 36 x 2 54 x 27 .
Tổng hai lập phương
Ví dụ:
A3 B 3 A B A2 AB B 2 .
FI
x3 27 y 3 x3 (3 y )3 x 3 y x 2 x.3 y (3 y ) 2 ( x 3 y ) x 2 3 xy 9 y 2 .
OF
Chú ý: A2 AB B 2 được gọi là bình phương thiếu của hiệu. Hiệu hai lập phương
Ví dụ:
A3 B 3 A B A2 AB B 2
ƠN
8 x3 y 3 (2 x)3 y 3 2 x y (2 x) 2 2 x. y y 2 (2 x y ) 4 x 2 2 xy y 2 .
Chú ý: A2 AB B 2 được gọi là bình
NH
phương thiếu của tổng. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức viết lại biểu thức cho trước Phương pháp giải
QU
Y
Ví dụ: Viết lại biểu thức 8 x3 12 x 2 6 x 1 dưới dạng lập phương của một tổng. Hướng dẫn giải Xác định biểu thức của A, B.
định biểu thức tương ứng A, B.
Ta có A3 8 x3 (2 x)3 A 2 x
KÈ M
Bước 1. Căn cứ vào nội dung đề bài xác
Bước 2. Liên hệ hằng đẳng thức phù hợp.
Bước 3. Viết lại biểu thức về dạng thu
Liên hệ hằng đẳng thức
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 8 x3 12 x 2 6 x 1
(2 x)3 3.(2 x) 2 .1 3(2 x).12 13 (2 x 1)3 .
DẠ
Y
gọn.
B 3 1 13 B 1 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức 2 x 3 y 4 x 2 6 xy 9 y 2 . Hướng dẫn giải Trang 2
2 x 3 y 4 x 2 6 xy 9 y 2 2 x 3 y (2 x)2 2 x.3 y (3 y )2
CI AL
(2 x)3 (3 y )3 8 x3 27 y 3 . Ví dụ 2. Sử dụng hằng đẳng thức viết lại các biểu thức sau a) 27 x3 54 x 2 36 x 8 b) x3 12 x 2 48 x 64 c) 2 x 2 3 y 4 x 4 6 x 2 y 9 y 2
Hướng dẫn giải a) 27 x3 54 x 2 36 x 8 (3 x)3 3.(3 x) 2 .2 3.(3 x).22 23
b) x3 12 x 2 48 x 64 x3 3.x 2 .4 3.x.42 43
( x 4)3
ƠN
(3 x 2)3
OF
FI
x y x2 y2 1 d) 2 2 . x 2 2y x 4y
NH
2 c) 2 x 2 3 y 4 x 4 6 x 2 y 9 y 2 2 x 2 3 y 2 x 2 2 x 2 .3 y (3 y ) 2
2x2 3 y 3
3
8 x 6 27 y 3
QU
Y
2 x y x2 y 2 1 x y x x y y 2 2 2 d) x 2 2 y x 2 y 2 y x x 2 2y x 4y
3
3
x y x3 y 3 3 3 . x 2y x 8y
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Rút gọn các biểu thức
a) x 2 x 2 2 x 4 x3 2
Y
b) 3 x y 9 x 2 3 xy y 2 3 x y 9 x 2 3 xy y 2
DẠ
c) 8 x3 36 x 2 y 54 xy 2 27 y 3 d) x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 . 3
Đáp án
a) x 2 x 2 2 x 4 x3 2 x3 8 x3 2 Trang 3
x3 8 x3 2 10 .
3 x y 3 3 x y 3 3
3
27 x3 y 3 27 x3 y 3 2 y 3 . c) 8 x3 36 x 2 y 54 xy 2 27 y 3 2 x 3. 2 x .3 y 3. 2 x . 3 y 3 y 3
2
2
2x 3y .
FI
3
d) x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2
OF
3
2 3 3 x3 3.x 2 . 2 y 3.x. 2 y 2 y x3 2 y
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 x3 8 y 3 6 x 2 y 12 xy 2 . Câu 2: Sử dụng hằng đẳng thức rút gọn các biểu thức
ƠN
a) 8 x3 36 x 2 54 x 27 b) 27 a 3 27 a 2 9a 1 c) a 2b a 2b a 2 2ab 4b 2
NH
3
d) x 2 y 6 xy x 2 y x3 . 3
Đáp án
3
CI AL
b) 3 x y 9 x 2 3 xy y 2 3 x y 9 x 2 3 xy y 2
a) 8 x3 36 x 2 54 x 27 2 x 3. 2 x .3 3. 2 x .32 33 2 x 3 . 2
3
Y
3
b) 27 a 3 27 a 2 9a 1 3a 3. 3a .1 3. 3a .12 13 3a 1 . 2
3
QU
3
c) a 2b a 2b a 2 2ab 4b 2 3
2 3 2 a 3 3.a 2 . 2b 3.a. 2b 2b a 2b a a.2b 2b
KÈ M
a 3 6a 2b 12ab 2 8b3 a 3 8b3
a 3 6a 2b 12ab 2 8b3 a 3 8b3 6a 2b 12ab 2
6ab(a 2b) .
d) x 2 y 6 xy x 2 y x3 x3 3.x 2 . 2 y 3.x. 2 y 2 y 6 x 2 y 12 xy 2 x3 2
3
Y
3
DẠ
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 6 x 2 y 12 xy 2 x3
8y 3 .
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức cho trước Phương pháp giải Trang 4
Ví dụ: Khai triển (2 x 1)3 . Hướng dẫn giải Xác định biểu thức A, B : A 2 x; B 1 .
Bước 2. Liên hệ sử dụng hằng đẳng thức
Liên hệ hằng đẳng thức
phù hợp.
CI AL
Bước 1. Xác định các biểu thức A, B.
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 . Khai triển
tính chất giao hoán để khai triển biểu thức.
(2 x 1)3 (2 x)3 3.(2 x) 2 .1 3.(2 x).12 13
FI
Bước 3. Sử dụng tính chất lũy thừa, các
8 x3 12 x 2 6 x 1 . Ví dụ 1. Khai triển các biểu thức sau a) ( x 3)3
b) 2 x 2 3 y
c) ( x 2)
2x 3y d) x y
e) 8 x 3 27 y 3 Hướng dẫn giải
27 x 3 8 y 3 . y3 125
NH
f)
3
ƠN
3
3
OF
Ví dụ mẫu
a) ( x 3)3 x3 3 x 2 .3 3.x.32 33 x3 9 x 2 27 x 27 . b) 2 x 2 3 y 2 x 2 3. 2 x 2 .3 y 3.(2 x 2 ). 3 y 3 y 3
2
2
3
Y
3
QU
8 x 6 36 x 4 y 54 x 2 y 2 27 y 3 . c) ( x 2)3 x3 3.x 2 .2 3.x.22 23 x3 6 x 2 12 x 8 . 3
3
2
2
2x 3y 2x 2x 3y 2x 3y 3y d) 3. 3 x y y y x y x x
3
KÈ M
8 x3 x y 27 y 3 3 36 54 3 . y y x x
e) 8 x3 27 y 3 (2 x)3 (3 y )3
2 x 3 y (2 x) 2 2 x.3 y (3 y ) 2
Y
2 x 3 y 4 x 2 6 xy 9 y 2 . 3
DẠ
27 x3 8 y 3 3 x 2 y f) 3 y 125 y 5
3
2 2 3 x 2 y 3 x 3 x 2 y 2 y . 5 y y 5 5 y
Trang 5
3x 2 y 9 x 2 6 x 4 y 2 . 5 y 2 5 25 y
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1: Khai triển các biểu thức sau b) (2 x 3)
d) 2x 2 y xy
3
2x 3y c) 2 3
3
3
x3 y 6 27 3. 8 y
FI
a) ( x 2)
3
e) 27 x3 8 y 3
f)
OF
Đáp án a) ( x 2)3 x3 3.x 2 .2 3.x.22 23 x3 6 x 2 12 x 8 .
b) (2 x 3)3 2 x 3. 2 x .3 3. 2 x .32 33 8 x3 36 x 2 54 x 27 . 3
2
3
3
2
2
3
d) 2 x 2 y xy
2x y 3
2
3
ƠN
3 9 27 y 3 2x 3y 2x 2 x 3 y 2 x 3 y 3 y 8 x 2 x 2 y xy 2 c) 3 3 . 2 3 27 2 8 3 3 2 3 2 2
3 2 x 2 y xy 3 2 x 2 y xy xy 8 x 6 y 3 12 x5 y 3 6 x 4 y 3 x3 y 3 . 2
2
3
NH
3 3 2 2 e) 27 x3 8 y 3 3 x 2 y 3 x 2 y 3 x 3 x . 2 y 2 y
3 x 2 y 9 x 2 6 xy 4 y 2 .
Y
3 2 3 2 x3 y 6 27 xy 2 3 xy 2 3 xy 2 xy 2 3 3 3 . f) 8 y 2 y 2 y 2 2 y y
QU
xy 2 3 x 2 y 4 3 xy 9 2 . y 4 2 y 2 Câu 2: Khai triển các biểu thức sau
Đáp án
b) (3 x y )
KÈ M
a) (2 x 3 y )
3
3 c) 2 xy 3 x 2 y 2
3
a) (2 x 3 y )3 2 x 3. 2 x 3 y 3. 2 x . 3 y 3 y 3
2
2
3
3
8 x3 36 x 2 y 54 xy 2 27 y 3 .
b) 3 x y 3 x 3. 3 x
DẠ
Y
3
3
2
y 3. 3x . y y 2
3
27 x3 27 x 2 y 9 xy 2 y 3 . 3
2
3 23 3 3 3 c) 2 xy 3 x 2 y 2 xy 3 3. 2 xy 3 x 2 y 3. 2 xy 3 x 2 y x 2 y 2 2 2 2
8 x3 y 9 18 x 4 y 7
3
27 5 5 27 6 3 x y x y . 2 8
Trang 6
Dạng 3: Sử dụng hằng đẳng thức tính các giá trị biểu thức
CI AL
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho M x3 6 x 2 12 x 8 . Tính giá trị của M tại x 1 . Hướng dẫn giải Bước 1. Liên hệ hằng đẳng thức phù hợp.
Biểu thức A có chứa x3 và 8 23 , trong biểu thức
FI
chỉ có dấu cộng nên ta liên tưởng tới hằng đẳng thức
OF
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 . Bước 2. Xác định các biểu thức A, B.
A3 x3 A x và B 3 8 23 B 2 .
Bước 3. Rút gọn biểu thức.
M x3 6 x 2 12 x 8
ƠN
x3 3.x 2 .2 3.x.22 23 ( x 2)3 . Bước 4. Thay các giá trị tương ứng của x, y.
Ví dụ 1. Tính giá trị các biểu thức sau a) A 27 x3 27 x 2 9 x 1 tại x 3 .
NH
Ví dụ mẫu
Với x 1 , ta có M (1 2)3 13 1 .
Y
b) B 8 x3 36 x 2 54 x 27 tại x 2 .
3
QU
c) C ( x 2 y )3 6( x 2 y ) 2 12( x 2 y ) 8 tại x 2; y 3 . 2
x x x d) D y 9 y 27 y 27 tại x 4; y 1 . 2 2 2 Hướng dẫn giải
KÈ M
a) A 27 x3 27 x 2 9 x 1 (3 x)3 3.(3 x) 2 3.(3 x).1 13 (3 x 1)3 Với x 3 , ta có A (3.3 1)3 103 1000 . b) B 8 x3 36 x 2 54 x 27 (2 x)3 3.(2 x) 2 .3 3.(2 x).32 33 (2 x 3)3 . Với x 2 , ta có B (2.2 3)3 13 1 . c) C ( x 2 y )3 6( x 2 y ) 2 12( x 2 y ) 8
Y
( x 2 y )3 3.( x 2 y ) 2 .2 3.( x 2 y ).22 23 ( x 2 y 2)3 .
DẠ
Với x 2; y 3 , ta có C (2 2.3 2)3 103 1000 . 3
2
x x x d) D y 9 y 27 y 27 2 2 2
Trang 7
3
2
3
3
4 Với x 4; y 1 , ta có D 1 3 03 0 . 2 Ví dụ 2. Tính giá trị các biểu thức sau a) A 3 x 2 y 9 x 2 6 xy 4 y 2 27 x3 8 y 3 tại x 31 và y 5 .
FI
b) B x3 8 y 3 biết x 2 y 5 và xy 2 .
3 x 2 y (3 x) 2 3 x.2 y (2 y ) 2 27 x3 8 y 3
3 x 2 y 27 x3 8 y 3 3
27 x3 8 y 3 27 x3 8 y 3 16 y 3 2(2 y )3 .
NH
Với x 31 và y 5 , giá trị của biểu thức A là
ƠN
3
OF
Hướng dẫn giải a) A 3 x 2 y 9 x 2 6 xy 4 y 2 27 x3 8 y 3
CI AL
x x x x y 3. y .3 3. y .32 33 y 3 . 2 2 2 2
A 2.(2.5)3 2.1000 2000 .
b) B x3 8 y 3 x (2 y )3 ( x 2 y ) x 2 x.2 y (2 y ) 2 3
Y
x 2 y x 2 2 xy 4 y 2
QU
x 2 y x 2 4 xy 4 y 2 6 xy
x 2 y x 2 y 6 xy 2
Với x 2 y 5 và xy 2 , giá trị của biểu thức B là
B x 2 y x 2 y 6 xy 5. 52 6.2 65 .
KÈ M
2
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
a) N x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3 tại x 1 và y 3 . 3
DẠ
Đáp án
Y
b) P 3 x y 3 x y 9 x 2 3 xy y 2 tại x 2 và y 5 . a) N x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3 x3 3.x 2 .3 y 3.x. 3 y 3 y 2
3
x 3y . 3
Trang 8
Vậy với x 1 và y 3 thì giá trị của biểu thức N là
N 1 3. 3 103 1000 . 3
b) P 3 x y 3 x y 9 x 2 3 xy y 2
CI AL
3
27 x3 27 x 2 y 9 xy 2 y 3 27 x3 y 3
27 x3 27 x 2 y 9 xy 2 y 3 27 x3 y 3 27 x 2 y 9 xy 2 9 xy 3 x y .
FI
Vậy với x 2 và y 5 thì giá trị của biểu thức P là
OF
P 9.2.5 5 2.3 990 . Câu 2: Tính giá trị biểu thức a) A x3 6 x 2 12 x 8 tại x 12 . b) B 2 x 1 6 2 x 1 12 2 x 1 8 tại x 5 . 3
2
c) C x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 tại x 2 và y 5 .
ƠN
3
d) D x3 8 y 3 tại x 2 y 10 và xy 6 .
NH
Đáp án
a) A x3 6 x 2 12 x 8 x3 3.x 2 .2 3.x.22 23 x 2 . 3
Với x 12 giá trị của biểu thức A là A 12 2 103 1000 . 3
b) B 2 x 1 6 2 x 1 12 2 x 1 8 2 x 1 3. 2 x 1 .2 3. 2 x 1 .22 23 2
3
2 x 1 2 2 x 1 . 3
QU
3
2
Y
3
Với x 5 giá trị của B là B 2.5 1 113 1331 . 3
3 2 3 3 c) C x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 x3 3.x 2 .2 y 3.x. 2 y 2 y x3 2 y
KÈ M
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 x3 8 y 3 x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 x3 8 y 3
6 x 2 y 12 xy 2 6 xy x 2 y . Với x 2 , y 5 giá trị của biểu thức C là C 6.2.5 2 2.5 720 . d) Ta có D x3 8 y 3 x3 2 y x 2 y 6 xy x 2 y . 3
3
Y
Với x 2 y 10 và xy 6 giá trị của D là D 103 6. 6 .10 1000 360 640 Dạng 4: Tính nhanh
DẠ
Phương pháp giải Ví dụ: Tính nhanh 1013 . Hướng dẫn giải
Trang 9
Bước 1. Tách các hạng tử, các số thành tổng. tích
Vì 101 100 1 nên 1013 100 1
các số một cách hợp lí (tròn chục, tròn trăm).
3
1003 3.1002.1 3.100.12 13
Bước 2. Liên hệ sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.
CI AL
1000000 30000 300 1
Bước 3. Tính.
1030301 .
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính nhanh
FI
a) 993 . b) 473 9.47 2 27.47 27 .
OF
c) 10273 3.1027 2.27 3.1027.27 2 39 . Hướng dẫn giải
a) Ta có 99 100 1 nên 993 100 1 1003 3.1002.1 3.100.12 13 3
ƠN
1000000 30000 300 1 970299 .
b) Ta có 473 9.47 2 27.47 27 473 3.47 2.3 3.47.32 33 47 3 503 125000 . 3
NH
c) Ta có 10273 3.1027 2.27 3.1027.27 2 39
10273 3.1027 2.33 3.1027. 33 33 2
1027 33 10003 1000000000 . 3
Y
Ví dụ 2. Tính nhanh
3
b) 493 1
Hướng dẫn giải
QU
a) 1023 23
c) 173 33 .
a) Ta có A3 B 3 A B 3 AB A B . 3
Từ đó 1023 23 102 2 3.102.2. 102 2
KÈ M
3
1003 612.100
1000000 61200 1061200 .
b) Ta có A3 B 3 A B 3 AB A B . 3
Từ đó 493 13 49 1 3.49.1. 49 1
DẠ
Y
3
503 3.49.50 125000 7350 117650 .
b) Ta có A3 B 3 A B 3 AB A B . 3
Từ đó 173 33 17 3 3.17.3. 17 3 3
Trang 10
203 153.20 8000 3060 4940 .
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản Câu 1: Tính nhanh
c) 373 9.37 2 27.37 27 .
b) 93
a) 113 Đáp án
a) Ta có 113 10 1 103 3.102.1 3.10.12 13
FI
3
1000 300 30 1 1331 .
b) Ta có 93 10 1 103 3.102.1 3.10.12 13
OF
3
1000 300 30 1 729 .
c) Ta có 373 9.37 2 27.37 27 373 3.37 2.3 3.37.32 33 37 3 403 64000 .
ƠN
3
Câu 2: Tính nhanh a) 9993
NH
b) 593 3.592 3.59 1 c) 5033 9.5032 27.503 27 . Đáp án
a) Ta có A B A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 A3 B 3 3 AB A B . 3
9993 1000 1 10003 13 3.1000.11000 1 997002999 .
Y
3
3
QU
b) Ta có A B A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 .
593 3.592 3.59 1 593 3.592.1 3.59.12 13 59 1 603 216000 . 3
c) Ta có A B A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 . 3
KÈ M
5033 9.5032 27.503 27 5033 3.5032.3 3.503.32 33 503 3 5003 125000000 . 3
Câu 3: Tính nhanh a) 513 Đáp án
b) 493
c) 1033 9.1032 27.103 27 .
a) Ta có 513 50 1 503 3.502.1 3.50.12 13
Y
3
125000 7500 150 1 132651 .
DẠ
a) Ta có 493 50 1 503 3.502.1 3.50.12 13 3
125000 7500 150 1 117649 .
c) Ta có 1033 9.1032 27.103 27 1033 3.1032.3 3.103.32 33
Trang 11
103 3 1003 1000000 . 3
CI AL
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức rút gọn biểu thức Phương pháp giải Ví dụ: Chứng minh
x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 6 xy x 2 y . 3
Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng và hiệu
hợp.
hai lập phương.
A B
A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3 ,
3
OF
Bước 1. Liên hệ các hằng đẳng thức phù
FI
Hướng dẫn giải
A3 B 3 A B A2 AB B 2 . A x và B 2 y .
ƠN
Bước 2. Xác định các biểu thức A và B của từng hằng đẳng thức.
x 2y
Bước 3. Viết lại các biểu thức.
3
x3 3.x 2 .2 y 3.x. 2 y 2 y 2
3
NH
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 .
x 2 y x 2 2 xy 4 y 2
QU
Y
2 x 2 y x 2 x.2 y 2 y
KÈ M
Bước 4. Chứng minh, rút gọn biểu thức.
x3 2 y
3
x3 8 y 3 .
x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 3
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 x3 8 y 3
x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3 x3 8 y 3 6 x 2 y 12 xy 2 6 xy x 2 y . Vậy x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 6 xy x 2 y . 3
Y
Ví dụ mẫu
DẠ
Ví dụ. Chứng minh các đẳng thức sau a) x 3 y x 3 y x 2 3 xy 9 y 2 27 y 2 x 2 y 9 x 2 y . 3
b) a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a . 3
Trang 12
Hướng dẫn giai a) x 3 y x 3 y x 2 3 xy 9 y 2 27 y 2 x 2 y 3
CI AL
2 3 2 x3 3.x 2 . 3 y 3.x. 3 y 3 y x 3 y x 2 x.3 y 3 y 27 y 2 x 54 y 3
x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3 x3 27 y 3 27 y 2 x 54 y 3
x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3 x3 27 y 3 27 y 2 x 54 y 3
x 3 y x 3 y x 2 3xy 9 y 2 27 y 2 x 2 y 9 x 2 y . 3
b) Ta có a b c a b c 3
3
a b 3 a b c 3 a b c 2 c3 3
2
a 3 3a 2b 3ab 2 b3 3 a b c 3 a b c 2 c3
ƠN
2
OF
Vậy
FI
9x 2 y .
a 3 b3 c3 3ab a b 3 a b c 3 a b c 2 2
a 3 b3 c3 3 a b ab a b c c 2
NH
a 3 b3 c3 3 a b ab ac bc c 2
a 3 b3 c3 3 a b a b c c b c
Y
a 3 b3 c3 3 a b b c a c .
Vậy a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a .
QU
3
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản Câu 1: Chứng minh rằng
a) 2 x 5 4 x 2 10 xy 25 y 2 2 x 5 y 30 xy 2 x 4 y 30 xy 2 .
KÈ M
3
b) Cho a b c 0 . Chứng minh rằng a 3 b3 c3 3abc . Đáp án
a) Xét 2 x 5 y 4 x 2 10 xy 25 y 2 2 x 5 y 30 xy 2 x 4 y 3
2 2 3 2 2 3 2 x 5 y 2 x 2 x.5 y 5 y 2 x 3. 2 x .5 y 3. 2 x . 5 y 5 y 60 x 2 y 120 xy 2
Y
2 x 5 y 8 x3 60 x 2 y 150 xy 2 125 y 3 60 x 2 y 120 xy 2
DẠ
3
3
8 x3 125 y 3 8 x3 60 x 2 y 150 xy 2 125 y 3 60 x 2 y 120 xy 2 30xy 2 .
Vậy 2 x 5 4 x 2 10 xy 25 y 2 2 x 5 y 30 xy 2 x 4 y 30 xy 2 . 3
Trang 13
b) Ta có a b c 0 c a b . Xét a 3 b3 c3 3abc a 3 b3 a b 3ab a b (do c a b ). 3
a 3 b3 a b 3a 2b 3ab 2 a 3 3a 2b 3ab 2 b3 a b a b a b 3
CI AL
3
3
3
0.
FI
Vậy với a b c 0 thì a 3 b3 c3 3abc . Câu 2: Cho x 2 y z 0 . Chứng minh rằng x3 8 y 3 z 3 6 xyz . Đáp án Ta có x 2 y z 0 suy ra x 2 y z . Xét
OF
Bài tập nâng cao
x3 8 y 3 z 3 6 xyz x3 8 y 3 x 2 y 6 xy x 2 y x3 8 y 3 x 2 y 6 x 2 y 12 xy 2 3
ƠN
3
x3 3.x 2 .2 y 3.x. 2 y 2 y x 2 y x 2 y x 2 y 0 . 2
3
3
3
3
NH
Vậy với x 2 y z 0 thì x3 8 y 3 z 3 6 xyz 0 .
Câu 3: Cho a b c d 0 . Chứng minh rằng a 3 b3 c3 d 3 3 b c ad bc . Đáp án
Ta có a b c d 0 a b c d a b c d 3
3
Y
a 3 3a 2b 3ab 2 b3 c3 3c 2 d 3cd 2 d 3
QU
a 3 b3 3ab a b c3 d 3 3cd c d
a 3 b3 c3 d 3 3ab a b 3cd c d . Vì a b c d a 3 b3 c3 d 3 3ab c d 3cd c d
KÈ M
a 3 b3 c3 d 3 3 c d ab cd (điều phải chứng minh). Dạng 6: Tìm x từ điều kiện cho trước
Y
Phương pháp giải
Bước 1. Khai triển, viết lại các hằng đẳng
DẠ
thức, rút gọn các biểu thức. Bước 2. Đưa phương trình về dạng cơ bản. Bước 3. Tìm x.
Ví dụ: Tìm x, biết x3 3 x 2 3 x 1 3 x 5 . 3
Ta có x3 3 x 2 3 x 1 3 x 5
x 1
3
3
3x 5 . 3
x 1 3x 5 x 3x 5 1
Trang 14
2 x 4 x 2 .
CI AL
Vậy x 2 .
Bước 4. Kết luận. Ví dụ mẫu Ví dụ. Tìm x biết a) x3 6 x 2 12 x 8 2 x 1
3
FI
b) 8 x3 36 x 2 54 x 27 0 . Hướng dẫn giải
x 3.x .2 3.x.2 2 2 x 1 3
2
2
3
x 2
3
2 x 1
3. 2 x .3 3. 2 x .32 33 0
NH
x 3 .
Vậy x 3 .
2
2 x 3
x 2x 1 2
3
0
2x 3 0 2 x 3
x
3 . 2
3 . 2
Y
Vậy x
QU
Bài tập tự luyện dạng 6 Câu 1: Tìm x biết
3
3
x 2 2x 1
Bài tập cơ bản
2x
3
OF
b) Ta có 8 x3 36 x 2 54 x 27 0 .
3
ƠN
a) Ta có x3 6 x 2 12 x 8 2 x 1
a) x3 9 x 2 27 x 27 0 .
b) 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1 0 . Đáp án
KÈ M
3
a) x3 9 x 2 27 x 27 0 x3 3.x 2 .3 3.x.32 33 0 x 3 0 x 3 . 3
Vậy x 3 .
Y
3 3 2 3 b) 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1 0 2 x 3. 2 x .1 3. 2 x .12 13 2 x 13 0
DẠ
8 x3 12 x 2 6 x 1 8 x3 1 0 12 x 2 6 x 0
x 0 x 0 6 x 2 x 1 0 . x 1 2 x 1 0 2
Trang 15
Vậy x 0 hoặc x
1 . 2
CI AL
Câu 2: Tìm x thỏa mãn a) x x 3 x 3 x 2 x 2 2 x 4 x x 7 0 . b) x3 2 x 3 4 x 2 6 x 9 7 x x 2 x 1 13 0 . Đáp án a) x x 3 x 3 x 2 x 2 2 x 4 x x 7 0
OF
x 3 9 x x 3 23 x 2 7 x 0
FI
x x 2 9 x 2 x 2 2 x 22 x 2 7 x 0
x3 9 x x3 8 x 2 7 x 0 x2 2x 8 0 x2 2x 4x 8 0
ƠN
x x 2 4 x 2 0 x 2 x 4 0
x 2 0 x 2 . x 4 0 x 4 Vậy x 2 hoặc x 4 .
NH
b) x3 2 x 3 4 x 2 6 x 9 7 x x 2 x 1 13 0
x3 2 x 3 2 x 2 x.3 32 7 x3 7 x 2 7 x 13 0 2
x3 2 x 33 7 x3 7 x 2 7 x 13 0
Y
3
7 x 2 7 x 14 0
QU
x3 8 x3 27 7 x3 7 x 2 7 x 13 0
x2 x 2 0 x2 x 2x 2 0 x x 1 2 x 1 0 x 1 x 2 0
KÈ M
x 1 0 x 1 . x 2 0 x 2
DẠ
Y
Vậy x 1 hoặc x 2 .
Trang 16
CHUYÊN ĐỀ Mục tiêu Kiến thức
CI AL
BÀI 4. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
+ Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử và phối hợp các phương pháp.
+ Áp dụng được quy tắc phân tích đa thức thành nhân tử trong các bài toán về tính nhanh, chứng
FI
minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức, tìm x. Kĩ năng đẳng thức, nhóm hạng tử và phối hợp các phương pháp.
OF
+ Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng + Tính nhanh giá trị biểu thức bằng cách thu gọn biểu thức, áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
+ Làm được các bài toán tìm x dựa vào các phương pháp đã học.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Phân tích đa thức thành nhân tử
CI AL
- Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là việc biến đổi đa thức đó thành tích của những đa thức. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Ví dụ:
- Phương pháp đặt nhân tử chung.
5x3 3xy 5.x.x.x 3.x.y x. 5.x.x 3.y
FI
x 5x2 3y .
x2 9 x2 32 x 3 x 3 .
OF
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Phương pháp nhóm hạng tử.
x3 x2 y 2y3 2xy2 x3 x2 y 2y3 2xy2
ƠN
x2 x y 2y2 x y
x4 y xy4 x3 y3
4
3
3
4
3
3
3
3
3
3
2
2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
QU
Y
NH
- Phối hợp nhiều phương pháp.
x y xy x y xy x y x y x y xy 1 x y x xy y xy 1 . x y x 2 2 y2 .
Dạng 1: Phương pháp đặt nhân tử chung
Bài toán 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
KÈ M
Phương pháp giải
Khi các hạng tử của một đa thức có chung một nhân tử, ta có thể đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc theo công thức
A.B AC . A B C
Y
Để xuất hiện nhân tử chung của một đa thức ta tiến hành theo hai bước sau
Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
14x2 y3z3 7x3 yz2 21xyz2 .
DẠ
Bước 1. Tìm hệ số của nhân tử chung là ước chung Hướng dẫn giải lớn nhất của các hệ số trong mọi hạng tử.
ƯCLN 14,7,21 7.
Bước 2. Tìm các lũy thừa bằng chữ số của nhân tử - Số mũ nhỏ nhất của x trong các hạng tử là 1. chung là các lũy thừa bằng chữ số có mặt trong Trang 2
mọi hạng tử với số mũ nhỏ nhất của nó.
- Số mũ nhỏ nhất của y trong các hạng tử là 1. - Số mũ nhỏ nhất của z trong các hạng tử là 2.
CI AL
Vậy nhân tử chung của đa thức đã cho là 7xyz2 nên đa thức được phân tích như sau
14x2 y3z3 7x3 yz2 21xyz2 7xyz2 2xy2 z x2 3 . Chú ý: Đôi khi để xuất hiện nhân tử chung, ta cần đổi dấu các hạng tử lưu ý tính chất A A và 2
2
.
FI
A B B A
OF
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 26x4 y3 13x2 y2 z2 39xy2 z.
b) 3 x y y y x .
c) xy x y 5x 5y.
d) x x y xy x y .
ƠN
2
f) xy x y 2x 2y.
e) y x y x y x . 2
2
Hướng dẫn giải
NH
a) 26x4 y3 13x2 y2 z2 39xy2 z Bước 1. Tìm hệ số của nhân tử chung. ƯCLN 13,26,39 13.
Chú ý: Để xuất hiện nhân tử chung, ta phải sử dụng tính chất
A A . Cụ thể x x y .
Y
Bươc 2. Tìm các lũy thừa bằng chữ số của nhân tử chung.
QU
Số mũ nhỏ nhất của x trong các hạng tử là 1. Số mũ nhỏ nhất của y trong các hạng tử là 2.
Vậy nhân tử chung của các đa thức đã cho là 13xy2 nên đa thức được phân tích như sau
KÈ M
26x4 y3 13x2 y2 z2 39xy2 z3 13xy2 2x3 y xz2 3z3 . b) 3 x y y y x 3 x y y x y . Vậy nhân tử chung của đa thức đã cho là x y nên đa thức được phân tích như sau
Y
3 x y y y x 3 x y y x y x y 3 y .
DẠ
c) xy x y 5x 5y xy x y 5 x y . Vậy nhân tử chung của đa thức đã cho là x y nên đa thức được phân tích như sau
Trang 3
xy x y 5x 5y xy x y 5 x y x y xy 5 . d) x x y xy x y .
CI AL
2
Nhân tử chung của đa thức đã cho là x x y nên đa thức được phân tích như sau
x x y xy x y x x y x y y x x y x 2y . 2
e) y x y x y x y x y x x y . 2
2
2
Vậy nhân tử chung của đa thức đã cho là x y nên đa thức được phân tích như sau
chung, ta sử dụng tính chất
A B B A 2
y x y x y x y x y x x y x y x y . 2
2
2
f) xy x y x2 y2 .
2
2
ƠN
2
Chú ý: Để xuất hiện nhân tử
OF
2
FI
2
Để xuất hiện nhân tử chung của đa thức ta phải sử dụng đến hằng đẳng thức.
NH
x2 y2 x y x y . Như vậy đa thức lúc này sẽ là
xy x y x2 y2 xy x y x y x y . Ta thấy xuất hiện
Y
nhân tử chung là x y nên đa thức được phân tích như sau
QU
xy x y x2 y2 xy x y x y x y x y xy x y . Bài toán 2. Tính giá trị của biểu thức
KÈ M
Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
A 2x x y y x y tại x 18 và y 64. Hướng dẫn giải
A 2x x y y x y x y 2x y .
DẠ
Y
Bước 2. Thay các giá trị của biến vào đa thức vừa Thay x 18 và y 64 vào biểu thức A, ta được tiến hành phân tích được thành nhân tử và tính A 18 64 2.18 64 46.100 4600. toán. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức a) A a 2b 1 3b 2b 1 tại a 7, b 2. Trang 4
b) B b2 6b 5a 6 b tại a 3, b 5.
CI AL
c) C 2xy x y zx zy tại x 2, y 3, z 8. d) D x 3x 2y 2y 3x tại x 6, y 4. Hướng dẫn giải
Thay a 7, b 2 vào biểu thức A, ta được A 2.2 1 7 3.2 5. b) B b b 6 5a b 6 b 6 5a b .
OF
Thay a 3, b 5 vào biểu thức B, ta được:
B 5 6 5.3 5 1. 15 5 20.
C 2 3 2.2.3 8 5.20 100.
NH
d) D x 3x 2y 3x 2y 3x 2y x 1 .
ƠN
c) C 2xy x y z x y x y 2xy z . Thay x 2, y 3, z 8 vào biểu thức C, ta được:
FI
a) A 2b 1 a 3b .
Thay x 6, y 4 vào biểu thức D, ta được D 3.6 2.4 6 1 10.5 50.
Y
Bài toán 3. Tìm x Phương pháp giải
QU
Khi gặp bài toán có dạng f x g x trong đó f x , g x là các đa thức chứa biến x ta làm như sau
KÈ M
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử về một vế (cụ Ví dụ: Tìm x thỏa mãn 2x 2x 1 5 2x 1 . thể ta thống nhất đưa về vế trái) Hướng dẫn giải Bước 2. Tiến hành phân tích đa thức thành nhân tử Ta có 2x 2x 1 5 2x 1 0. đưa về dạng A.B 0. Khi đó A 0 hoặc B 0.
2x 1 2x 5 0.
A 0 và B 0 rồi kết luận.
2x 5 0.
DẠ
Y
Bước 3. Tiến hành tìm x lần lượt từ các đẳng thức
Khi đó
2x 1 0
hoặc
1 Với 2x 1 0 thì x . 2 5 Với 2x 5 0 thì x . 2
1 5 Vậy x ; . 2 2
Ví dụ mẫu Trang 5
a) x 2019 2x x 2019 0.
5x2 15x 0. b) 3 2
c) 2 x x 2 2x 5 .
CI AL
Ví dụ 1. Tìm x.
d) x2 4 3x 1 12x2 4x.
Hướng dẫn giải a) x 2019 2x x 2019 0
c) 2 x x 2 2x 5
x 20191 2x 0.
FI
2 x x 2 2x 5 0
Khi đó x 2019 0 hoặc 1 2x 0.
2 x 2 x 2x 5 0
Với x 2019 0 x 2019.
OF
2 x 1 2x 5 0
1 Với 1 2x 0 2x 1 x . 2
2 x 2x 6 0.
1 Vậy x ;2019 . 2
ƠN
Khi đó 2 x 0 hoặc 2x 6 0 Với 2 x 0 x 2. Với 2x 6 0 2x 6 x 3.
x 3 5x2 15x 0 5x 0. 3 2 3 2
Khi đó 5x 0 hoặc
x 3 3
2
0
Với
x 3 3
2
0
x
KÈ M
3 3 2
QU
Với 5x 0 x 0.
9 2
x .
x x
4 3x 1 4x 3x 1 0 3x 1 x 4x 4 0 2
4 3x 1 12x2 4x 0
2
2
3x 1 x 2
2
0
Khi đó 3x 1 0 hoặc x 2 0 1 Với 3x 1 0 3x 1 x . 3
Với x 2 0 x 2.
1 Vậy x ;2 . 3
DẠ
Y
9 Vậy x ; 0 . 2
d) x2 4 3x 1 12x2 4x.
Y
b)
NH
Vậy x 3;2 .
Trang 6
Bài toán 4. Tính nhanh Phương pháp giải
Ví dụ: Tính nhanh 19.14,5 92.14,5.
OF
Bước 3. Thực hiện phép tính nhân giữa nhân tử chung với kết quả trong ngoặc. Ví dụ mẫu Ví dụ. Tính nhanh
b) 86.15 150.1,4.
c) 98,6.199 990.9,86.
d) 0,78.1300 50.6,5 39.
e) 0,12.90 110.0,6 36 63.6.
f) 84.84,5 840.1,55.
ƠN
a) 75.20,1 52.20,1.
NH
Hướng dẫn giải
d) 0,78.1300 50.6,5 39
a) 75.20,1 52.20,1
20,1 75 52
78.13 5.65 39
13.78 13.25 13.3
b) 86.15 150.1,4 86.15 15.14
15.100 1500.
KÈ M
15. 85 14
Y
c) 98,6.199 990.9,86 98,6.199 98,6.99
DẠ
98,6 199 99 98,6.100 9860.
QU
2010.
Y
20,1 75 25 20,1.100
FI
CI AL
Khi các hạng tử của một đa thức có chung một Hướng dẫn giải nhân tử ta có thể đặt nhân tử chung ra ngoài dấu 19.14,5 92.14,5 14,5. 19 92 . A B C . ngoặc theo công thức A.B AC 14,4. 19 81 Bước 1. Tìm nhân tử chung và nhóm nhân tử chung 14,5.100 lại theo công thức A.B AC . A B C . 1450. Bước 2. Thực hiện phép tính trong ngoặc.
13 78 25 3 13.100 1300.
e) 0,12.900 110.0,6 36 63.6. 6.18 6.11 6.6 6.63
6 18 11 6 63 6. 50 300.
f) 84.84,5 840.1,55 840.8,45 840.1,55
840 8,45 1,55 840.10 8400.
Trang 7
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3 2x.
b) 3x2 y 6xy 12xy2 z.
c) 3x3 12x2 .
d) 3 x y 5y y x .
e) 5 x 3y 15x x 3y .
f) 2x x y 4y2 4x2 .
FI
Câu 2: Tính nhanh
CI AL
Bài tập cơ bản
b) 6,4.85,6 8560.0,036.
c) 0,65.1800 18.25 0,18.6000.
d) 0,21.1000 250.0,7 49 32.7.
Câu 3: Tính các giá trị của biểu thức a) A a b 3 b 3 b tại a 2003 và b 1997. b) B b2 8b c 8 b tại b 108 và c 8.
OF
a) 85.12,7 5.3.12,7.
ƠN
c) C xy x y 2x 2y tại x y 10 và xy 12.
d) D x5 x 2y x3 y x 2y x2 y2 x 2y tại x 10 và y 5.
NH
Bài tập nâng cao Câu 4: Tìm x. a) 2 x 2 x 2 . 2
b) 8x3 72x 0.
c) x 5 5 x 0. 2
d) 2x3 3x2 3 2x 0.
Y
4
Câu 5: Chứng minh rằng
f) x3 4x 14x x 2 0.
QU
e) x2 x 1 x x 1 x x 1 0.
a) 50n 2 50n1 chia hết cho 245 với mọi số tự nhiên n. b) n2 4n 3 chia hết cho 8 với mọi số tự nhiên n lẻ.
KÈ M
Câu 6: Tìm x; y nguyên thỏa mãn đẳng thức a) xy 3x 2y 9 0.
b) xy x 3y 4 0.
Dạng 2: Phương pháp dùng hằng đẳng thức Bài toán 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Y
Phương pháp giải
DẠ
Nếu một đa thức chứa một trong các vế của bảy hằng đẳng thức đáng nhớ thì ta có thể dùng hằng đẳng thức đáng nhớ để viết đa thức đó thành tích các nhân tử. Bước 1. Chuyển các đa thức đã cho về đúng dạng Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử của hằng đẳng thức cần sử dụng.
4x2 4xy y2 . Trang 8
Bước 2. Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích thành Hướng dẫn giải 4x2 4xy y2 2x 2. 2x .y y2
nhân tử.
2x y . 2
Ví dụ mẫu a) 6x 9 x2 .
b) 9 6x x2 y2 .
c) 5x2 10xy2 5y4 .
d) x2 4x 25y2 4.
2
f) 2x y 4x2 12x 9.
2
OF
e) 49 y 4 9 y 2 .
2
Hướng dẫn giải
a) 6x 9 x2 x2 2.3x 32 x 3 .
ƠN
2
b) 9 6x x2 y2 x2 2.3x 32 y2 x 3 y2 2
NH
x 3 y x 3 y x y 3 x y 3 .
2 c) 5x2 10xy2 5y4 5 x2 2xy2 y2 5 x y2
FI
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
CI AL
2
2
d) x2 4x 25y2 4 x2 4x 4 25y2 x2 2.x.2 22 5y x 2 5y
Y
2
2
2
QU
x 2 5y x 2 5y x 5y 2 x 5y 2 . e) 49 y 4 9 y 2 7 y 4 3 y 2 2
2
2
2
KÈ M
7 y 4 3 y 2 7 y 4 3 y 2 7y 28 3y 6 7y 28 3y 6 4y 3410y 22 4 2y 17 5y 11 .
f) 2x y 4x2 12x 9 2x y 4x2 12x 9 2
2
2x y 2x 2.2x.3 32 2x y 2x 3 2
2
2
Y
2
DẠ
2x y 2x 3 2x y 2x 3 2x y 2x 3 2x y 2x 3
y 3 4x y 3 .
Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 27x3 27x2 9x 1.
b) 8x3 12x2 6x 1. Trang 9
c) x3 6x2 y 12xy2 9y3 .
d) 8x3 12x2 y 6xy2 y3 z3 .
Hướng dẫn giải a) 27x3 27x2 9x 1 3x 3. 3x .1 3.3x.12 13 3x 1 . 2
3
CI AL
3
b) 8x3 12x2 6x 1 2x 3. 2x 3.2x.12 13 2x 1 . 3
2
3
c) x3 6x2 y 12xy2 9y3 x3 3.x2 .2y 3.x. 2y 2y y3 2
3
x 2y y3
FI
3
x 2y y3 x 2y y x 2y x 2y y y2 2
OF
3
x 3y x2 4xy 4y2 xy 2y2 y2 x 3y x2 3xy 3y2 . d) 8x3 12x2 y 6xy2 y3 z3 2x 3. 2x .y 3.2x.y2 y3 z3 2
2x y z3 3
2x y z 2x y 2x y z z2
2x y z 4x
z 4xy yz 2xz .
2x y z 4x2 4xy y2 2zx yz z2 2
y2
2
Y
Bài toán 2. Tính giá trị của biểu thức
NH
2
Phương pháp giải
ƠN
3
Ví
dụ:
Tính
giá
trị
A 49x2 42x 9 tại x 21.
phương pháp hằng đẳng thức.
Hướng dẫn giải
QU
Bước 1. Phân tích đa thức thành nhân tử theo Bước 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thay
KÈ M
giá trị của biến vào biểu thức sau khi phân tích
DẠ
Y
thành nhân tử rồi tính toán.
của
biểu
thức
A 49x2 42x 9 7x 2.7x.3 32 2
7x 3 . 2
Thay x 21 vào biểu thức A, ta được
A 7.21 3
2
1502 22500.
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tính giá trị của các biểu thức sau a) A 8x3 12x2 y 6xy2 y3 tại x 39; y 22. Trang 10
b) B x2 2x 1 2y 1 tại x 36, y 32. 2
d) D x3 3x2 3x 1 y3 tại x 99, y 100. Hướng dẫn giải a) A 8x3 12x2 y 6xy2 y3 2x 3. 2x .y 3.2x.y2 y3 2x y . 3
2
3
Thay x 39, y 22 vào biểu thức A, ta được A 2.39 22 1003 1000000. b) B x2 2x 1 2y 1 x 1 2y 1 2
2
FI
3
CI AL
c) C x2 8x 15 tại x 105.
2
OF
x 1 2y 1 x 1 2y 1 x 1 2y 1 x 1 2y 1 x 2y 2 x 2y .
ƠN
Thay x 36, y 32 vào biểu thức B, ta được
B 36 2.32 2 36 2.32 30.100 3000.
c) C x2 8x 15 x2 2.x.4 42 12 x 4 12 x 4 1 x 4 1 2
NH
x 5 x 3 .
Thay x 105 vào biểu thức C, ta được C 105 5105 3 100.102 10200. d) D x3 3x2 3x 1 y3 x 1 y3 x 1 y x 1 x 1 y y2 2
Y
3
2
QU
x y 1 x 1 x 1 y y2 .
Thay x 99, y 100 vào biểu thức D, ta được
D 99 100 1 99 1 99 1 .100 1002 0. 2
KÈ M
Bài toán 3. Tìm x
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm x, biết x 3 3 x . 2
Hướng dẫn giải
x 3 3 x
thể là thống nhất chuyển tất cả các hạng tử về vế
x 3 3 x
DẠ
Y
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử về một vế (Cụ trái).
Bước 2. Phân tích vế trái thành nhân tử để được
2
2
2
2
2
0
x 3 3 x x 3 3 x 0
dạng tích A.B 0. Khi đó A 0 hoặc B 0. Trang 11
x 3 3 x x 3 3 x 0 Với 2x 0
CI AL
A 0 và B 0 rồi kết luận.
6.2x 0
x0 Vậy x 0;3 .
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x. a) 2x 5 5 2x 0. c) x3
2
b) 27x3 54x2 36x 8.
3 2 3 1 1 x x . 2 4 8 64
d) 1 9x2 3x 1 . 2
Hướng dẫn giải 2
2
0.
ƠN
a) 2x 5 5 2x
2x 5 5 2x 2x 5 5 2x 0 0
40x 0
x
0
b) 27x3 54x2 36x 8. 8
QU
27x3 54x2 36x
Y
Vậy x 0 .
NH
2x 5 5 2x 2x 5 5 2x
OF
2
FI
Bước 3. Tiến hành tìm x lần lượt từ các đẳng thức
27x3 54x2 36x 8 0
3x
3
3. 3x .2 3.3x.22 23 0 2
3
0
KÈ M
3x 2
3x 2 0
x
2 . 3
Y
2 Vậy x . 3
2
3
3
DẠ
1 1 1 3 3 1 1 1 c) x x2 x 0 x3 3.x2 . 3.x. 0 2 4 8 64 2 2 2 4 3
3
3
1 1 x 0 2 4 Trang 12
CI AL
2 1 1 1 1 1 1 x x x 0 2 4 2 4 2 16 2 1 1 1 1 1 x x x 0. 4 2 4 2 16
1 1 0 ta tìm được x . 4 4 2
1 1 1 1 - Với x x 0 2 4 2 16 2
2
2
2
FI
- Với x
2
OF
1 1 1 1 1 1 1 1 3 x 2. x . 0 x 0. 1 2 2 8 8 8 16 2 8 64 2
ƠN
1 1 1 1 3 Vì x 0, x x 0, x 1 không có giá trị x thỏa mãn. 2 8 2 8 64
d) 1 9x2 3x 1 1 9x2 3x 1 0 2
2
1 3x 1 3x 3x 1 0 2
6x 1 3x 0.
- Với 6x 0 ta được x 0.
QU
1 3x 1 3x 3x 1 0
Y
1 3x 1 3x 3x 1 0
NH
1 Vậy x . 4
KÈ M
1 - Với 1 3x 0 ta được x . 3
1 Vậy x ; 0 . 3
Bài toán 4. Tính nhanh
DẠ
Y
Phương pháp giải Bước 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hợp lý các hằng đẳng thức. Bước 2. Tiến hành tính toán.
Ví dụ: Tính nhanh 352 152. Hướng dẫn giải 352 152 35 15 35 15 20.50 1000.
Ví dụ mẫu Trang 13
Ví dụ. Tính nhanh
c)
432 112
36,5 27,5 2
2
b) 722 144.16 162 122. d) 933 21.932 3.49.93 343.
.
Hướng dẫn giải c)
48 42 64 52 2
2
2
432 112
36,5 27,5 2
482 522 82 422
2
.
FI
a) 482 422 64 522.
CI AL
a) 482 422 64 522.
432 112
48 52 48 52 8 42 8 42
36,5 27,5
48 52 48 52 8 42 8 42
43 11 43 11 36,5 27,5 36,5 27,5
32.54 9.64
1.6 1.2
4.100 34.50
ƠN
400 1700
2
OF
2
2100.
NH
3.
d) 933 21.932 3.49.93 343.
b) 722 144.16 162 122.
933 21.932 3.49.93 343
722 144.16 162 122
72 16 122
QU
2
882 122 88 12 88 12
933 3.932.7 3.93.72 73 93 7
3
1003 1000000.
KÈ M
76.100
Y
722 2.72.16 162 122
7600.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Y
Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 3x 1 3x 1 .
b) x y x y .
c) x y x y .
d) x3 y3 z3 3xyz.
e) x y x x2 2xy y2 .
f) x x y y x y xy2 x2 y.
DẠ
2
3
2
3
2
2
2
2
2
Trang 14
a) 732 272.
b) 362 142.
c) 632 272 722 182.
d) 542 822 182 462.
Câu 3: Tìm x. a) x2 10x 25.
b) 4x2 4x 1.
c) 1 2x 3x 2 . 2
d) x 2 5 2x 0.
2
2
2
Bài tập nâng cao
FI
Câu 4: Chứng minh rằng
CI AL
Câu 2: Tính nhanh
Câu 5: Chứng minh rằng n 6 n 6 chia hết cho 24. 2
2
OF
b) 56 104 chia hết cho 9.
a) 29 1 chia hết cho 73.
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
ƠN
Bài toán 1. Phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp giải
Nhóm nhiều hạng tử của đa thức một cách thích hợp để làm xuất hiện các nhân tử chung hoặc hằng đẳng
NH
thức, chẳng hạn
AB AC DB DC A B C D B C B C A D .
Y
Bước 1. Tiến hành nhóm các hạng tử một cách Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2xy 3z 6y xz.
đẳng thức.
Hướng dẫn giải
QU
thích hợp để xuất hiện nhân tử chung hoặc hằng Bước 2. Đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc. Ta tiến hành rút gọn biểu thức bên trong dấu ngoặc và
KÈ M
phân tích tiếp nếu có thể.
2xy 3z 6y xz 2xy 6y 3z xz 2y x 3 z x 3 x 3 2y z .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử b) a4 9a3 a2 9a.
c) x2 a b x ab.
d) 4x2 4xy y2 9z2 .
Y
a) 3x2 5y 3xy 5x .
DẠ
Hướng dẫn giải
a) 3x2 5y 3xy 5x 3x2 3xy 5y 5x 3x x y 5 x y 3x x y 5 x y x y 3x 5 .
Trang 15
b) a4 9a3 a2 9a a a3 9a2 a 9 a a2 a 9 a 9
CI AL
a a 9 a2 1 . c) x2 a b x ab x2 ax bx ab x x a b x a x a x b .
d) 4x4 4xy y2 9z2 2x y 3z 2
2
FI
2x y 3z 2x y 3z 2x y 3z 2x y 3z .
b) a3 b3 c3 3abc.
a) x3 3x2 y 3xy2 y3 z3 . Hướng dẫn giải a) x3 3x2 y 3xy2 y3 z3 x y z3
ƠN
3
x y z x y z x y z2 2
OF
Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
NH
x y z x2 y2 z2 2xy yz zx .
b) a3 b3 c3 3abc a b 3ab a b c3 3abc 3
a b c3 3ab a b 3abc 3
a b c a b a b c c2 3ab a b c
QU
Y
2
2 a b c a b a b c c2 3ab
KÈ M
a b c a2 b2 c2 ab bc ac .
Bài toán 2. Tính nhanh
Phương pháp giải
Ví dụ: Tính nhanh
Bước 1. Nhóm các hạng tử để xuất hiện nhân tử 15.64 25.100 36.15 60.100. Hướng dẫn giải
Bước 2. Phân tích thành nhân tử và tính toán.
15.64 25.100 36.15 60.100
DẠ
Y
chung hoặc hằng đẳng thức.
15.64 36.15 25.100 60.100 15 64 36 100 25 60 15.100 100.85
Trang 16
100 15 85 100.100
CI AL
10000.
Ví dụ mẫu Ví dụ. Tính nhanh a) 472 482 25 94.48.
b) 64 1043 12.1042 48.104 1003.
FI
Hướng dẫn giải
b) 64 1043 12.1042 48.104 1003.
472 2.47.48 482 52
1043 3.1042.4 3.104.42 43 1003
47 48 52
104 4 1003
47 48 5 47 48 5
104 4 1003
90.100
1003 1003
9000.
0.
2
3
ƠN
3
OF
a) 472 482 25 94.48.
Bài toán 3. Tìm x
NH
Ví dụ: Tìm x, biết x2 x 5 x 5
Phương pháp giải
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử về một vế (Cụ thể là chuyển tất cả các hạng tử về vế trái).
Bước 2. Phân tích vế trái thành nhân tử để được
Hướng dẫn giải
x2 x 5 x 5
x2 x 5 x 5 0
Bước 3. Tiến hành tìm x lần lượt từ các đẳng thức
x2 x 5 x 5 0
KÈ M
A 0 và B 0 rồi kết luận.
QU
Y
dạng tích A.B 0. Khi đó A 0 hoặc B 0.
x 5 x
2
1 0
x 5 x 1 x 1 0 - Với x 5 0 thì x 5. - Với x 1 0 thì x 1. - Với x 1 0 thì x 1. Vậy x 1;1;5 .
Y
Ví dụ mẫu
DẠ
Ví dụ 1. Tìm x, biết a) 3x4 9x3 9x2 27x.
c) x 3 x2 3x 5 x2 3x.
b) x2 x 8 x2 8x. d) x4 9x2 4x2 36.
Hướng dẫn giải Trang 17
b) x2 x 8 x2 8x.
3x4 9x3 9x2 27x 0
x2 x 8 x2 8x 0
3x3 x 3 9x x 3 0 3
9x 0
x 8 x
x 3 3x x 3 0
2
x 0
x x 8 x 1 0
3x x 3 x 3 0
FI
x 3 3x
x2 x 8 x x 8 0
CI AL
a) 3x4 9x3 9x2 27x.
- Với x 0.
- Với x 3 0 ta được x 3.
- Với x 8 0 ta được x 8.
- Với x 3 0 ta được x 3.
- Với x 1 0 ta được x 1.
Vậy x 3; 0;3 .
Vậy x 8; 1; 0 .
OF
- Với 3x 0 ta được x 0.
d) x4 9x2 4x2 36.
x 3 x 3x 8 x x 3 0 x 3 x 3x 8 x 0 x 3 x 4x 8 0
x4 9x2 36 4x2 0
ƠN
c) x 3 x2 3x 8 x2 3x.
x 3 x2 3x 8 x2 3x 0
2
NH
x
2
x 2
2
4 0
QU
x2 2.x.2 22 4 0
2
4 x2 9 0
- Với x 2 0 ta được x 2.
Y
- Với x 4x 8 0 2
x 2 x 2 x 3 x 3 0
2
- Với x 3 0 ta được x 3.
x2 x2 9 4 x2 9 0
- Với x 2 0 ta được x 2. - Với x 3 0 ta được x 3. - Với x 3 0 ta được x 3. Vậy x 3; 2;2;3 .
x 2
2
KÈ M
Điều này là vô lý do
4 0, x.
Vậy x 3 .
Bài toán 4. Chứng minh bài toán về số học
Y
Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích biểu thức đã cho ra thừa số để
DẠ
xuất hiện số chia.
Bước 2. Sử dụng tính chất chia hết của số nguyên (số nguyên a được cho là chia hết cho số nguyên b
Ví dụ: Chứng minh rằng 3n 1 4 chia hết cho 2
3 với mọi số tự nhiên n. Hướng dẫn giải
3n 1
2
4 3n 1 22 2
nếu có số nguyên k sao cho a kb. ). Trang 18
3n 1 2 3n 1 2
CI AL
3n 3 3n 1 3 n 1 3n 1
Vì 3 n 1 3n 1 chia hết cho 3 nên 3n 1 4 2
chia hết cho 3.
FI
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Chứng minh rằng 100 7n 3 luôn chia hết cho 7 với mọi số tự nhiên n. 2
OF
Hướng dẫn giải Ta có 100 7n 3 102 7n 3 2
2
ƠN
10 7n 3 10 7n 3 7 7n13 7n
NH
7 1 n13 7n .
Vì 7 1 n13 7n chia hết cho 7 nên 100 7n 3 chia hết cho 7 với mọi số tự nhiên n. 2
Y
Bài tập tự luyện dạng 3
QU
Bài tập cơ bản Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 3x xy 3y.
b) 3x2 3xy 5x 5y. d) 3x2 6xy 3y2 3z2 .
e) 27x3 54x2 y 36xy2 8y3 .
f) a3 1 5a2 5 3a 3.
KÈ M
c) x2 2xy y2 z2 2zt t 2 .
Câu 2: Tính nhanh
a) 108.95 25.90 46.190 75.90.
b) 572 432 400 86.57.
Câu 3: Tìm x.
a) x2 x 2 9x 18 0.
b) 6 1 x x2 2x 1 0.
Y
Bài tập nâng cao
DẠ
Câu 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
xy x y yz y z xz x z 2xyz.
Dạng 4. Phối hợp nhiều phương pháp Trang 19
-
Phương pháp đặt nhân tử chung.
-
Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.
-
Phương pháp nhóm hạng tử.
CI AL
Để phân tích một đa thức thành nhân tử với nhiều trường hợp ta phải phối hợp cả ba phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử.
Ngoài ra còn một số phương pháp khác. Phương pháp tách hạng tử.
-
Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử.
-
Phương pháp đặt biến phụ.
-
Phương pháp hệ số bất định.
FI
-
OF
Bài toán 1. Phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp giải
Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3x 3y x2 y2 . Nhóm hạng tử: Bước 1. Thực hiện nhóm, tách các hạng tử một cách thích hợp để xuất hiện nhân tử chung hoặc
ƠN
Hướng dẫn giải
3x 3y x2 y2
3 x y x y x y
Bước 2. Tiến hành phân tích.
x y x y 3 .
NH
đưa về hằng đẳng thức.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Tách hạng tử:
Để phân tích đa thức dạng ax bx c hoặc dạng 2
ax bxy cy thành nhân tử: 2
Y
2
x2 3x 2.
Hướng dẫn giải
x2 3x 2 x2 x 2x 2 x x 1 2 x 1
Sau
đó
đưa
đa
thức
QU
b b b Bước 1. Tìm hai số b1, b2 sao cho 1 2 . b1.b2 a.c đã
cho
về
x 1 x 2 .
dạng
KÈ M
ax2 b1x b2 x c hoặc ax2 b1xy b2 xy cy2 . Bước 2. Thực hiện nhóm các hạng tử để xuất hiện nhân tử chung và tiến hành phân tích. Đặt ẩn phụ:
Bước 1. Đặt các hạng tử giống nhau thành biến mới
Y
để đưa đa thức đã cho về một đa thức với biến mới vừa đặt.
Ví dụ 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x4 4x2 3. Hướng dẫn giải
DẠ
2 Bước 2. Áp dụng các phương pháp đã có để tiến Đặt t x t 0 thay vào đa thức cần phân tích,
hành phân tích.
ta được
Bước 3. Thay ngược trở lại biến mới theo biến cũ.
x4 4x2 3 t 2 4t 3
Sau đó tiếp tục phân tích nếu có thể. Trang 20
t 2 t 3t 3
t 1 t 3
Thay t x2 .
t 1 t 3 x
2
CI AL
t t 1 3 t 1
1 x2 3
FI
x 1 x 1 x2 3 . Ví dụ mẫu
OF
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x6 x4 2x3 2x2 .
b) x2 4x2 y2 y2 2xy.
c) x3 3x2 3x 1 y3 .
d) x3 y3 x2 2xy y2 .
ƠN
Hướng dẫn giải
a) x6 x4 2x3 2x2 x4 x2 1 2x2 x 1 x4 x 1 x 1 2x2 x 1
x2 x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 x3 x2 2 .
b) x2 4x2 y2 y2 2xy x2 2xy y2 2xy x y 2xy 2
NH
2
2
x y 2xy x y 2xy x y 2xy x y 2xy . c) x3 3x2 3x 1 y3 x3 3x2 .1 3.x.1 13 y3 x 1 y3
Y
3
QU
2 2 x 1 y x 1 x 1 y y2 x y 1 x 1 x 1 y y2 .
d) x3 y3 x2 2xy y2 x3 y3 x y x y x2 xy y2 x y 2
2
x y x2 xy y2 x y x y x2 y2 x y xy .
KÈ M
Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 x 3 x 3 x2 1. 2
2
b) x3 2x2 4x 8.
c) x y x y . 3
3
Y
d) 2a2 x y z 4ab x y z 2b2 x y z .
DẠ
Hướng dẫn giải
2 2 2 2 a) x2 x 3 x 3 x2 1 x 3 x2 1 x2 1 x2 1 x 3 1
x 1 x 1 x 3 1 x 3 1 x 1 x 1 x 4 x 2 .
Trang 21
b) x3 2x2 4x 8 x2 x 2 4 x 2 x 2 x2 4 .
CI AL
3 3 2 2 c) x y x y x y x y x y x y x y x y
2y. x2 2xy y2 x2 y2 x2 2xy y2 2y 3x2 y2 . d) 2a2 x y z 4ab x y z 2b2 x y z
2 x y z a2 2ab b2 2 x y z a b . 2
b) x2 4xy 3y2 .
c) 3x2 5x 2.
d) x2 7xy 10y2 .
OF
a) x2 5x 6.
FI
Ví dụ 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Hướng dẫn giải
a) x2 5x 6 x2 3x 2x 6 x x 3 2 x 3 x 3 x 2 .
ƠN
b) x2 4xy 3y2 x2 xy 3xy 3y2 x x y 3y x y x y x 3y . c) 3x2 5x 2 3x2 3x 2x 2 3x x 1 2 x 1 x 1 3x 2 .
NH
d) x2 7xy 10y2 x2 2xy 5xy 10y2 x x 2y 5y x 2y x 2y x 5y . Ví dụ 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 2x3 6x 9.
b) x4 2x3 x2 9.
c) x3 x 3x2 y 3xy2 y3 y.
d) x4 2x3 8x2 8x 16.
Y
Hướng dẫn giải
3 2x 6x x 3 x 3 2x x 3 x 3 x 3 2x x 3 x x 3 x x 1 3 x 1 x 3 x 1 x 3 . 2
2
2
2
3
QU
a) x4 2x3 6x 9 x4 9 2x3 6x x2 2
2
2
2
2
2
x 3x 3
2
2
2
2.x2 .x x2 9 x2 x 9 x2 x 3 x2 x 3 .
KÈ M
b) x4 2x3 x2 9 x2
c) x3 x 3x2 y 3xy2 y3 y x3 3x2 y 3xy2 y3 x y x y x y . 3
2 2 x y x y 1 x y x y 12 x y x y 1 x y 1 .
Y
d) x4 2x3 8x2 8x 16 x3 x 2 8x2 8x 16 x3 x 2 8 x2 x 2
DẠ
x3 x 2 8 x 2 2 x x 2 x3 x 2 8 x x 2 x 2
x3 x 2 8 x 2 x 1 x 2 x3 8x 8 .
Ví dụ 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 2x 5 x2 2x 3 15. Trang 22
b) x 1 x 2 x 3 x 4 24.
2
CI AL
c) x2 4x 8 3x x2 4x 8 2x2 . Hướng dẫn giải
a) x2 2x 5 x2 2x 3 15 Đặt t x2 2x 3 thay vào biểu thức, ta có 2
2x 5 x2 2x 3 15 x2 2x 3 2 x2 2x 3 15
FI
x
t 2 t 15
OF
t 2 2t 15 t 2 5t 3t 15 t 5 t 3 .
Thay t x2 2x 3, ta được
x
ƠN
t t 5 3 t 5
x2 2 x 3 5 x2 2 x 3 3
x x 2 x 2x 8 .
2 x 8 x2 2 x
NH
2
2
x
QU
x 1 x 4 x 2 x 3 24
Y
b) x 1 x 2 x 3 x 4 24
x2 x 4x 4 x2 2x 3x 6 24 2
5x 4 x2 5x 6 24.
KÈ M
Đặt t x2 5x 5 thay vào biểu thức, ta có
t 1 t 1 24
t 2 25 t 5 t 5 .
Thay t x2 5x 5, ta được
x
Y DẠ
2
x2 5x 5 5 x2 5x 5 5
x x 5 x
2
5x 10 .
5x x2 5x 10 2
c) x2 4x 8 3x x2 4x 8 2x2 Trang 23
Đặt t x2 4x 8 thay vào biểu thức, ta có 2
2
4x 8 3x x2 4x 8 2x2 t 2 3tx 2x2
CI AL
x
t 2 tx 2tx 2x2 t t x 2x t x t x t 2x
x x
x2 4 x 8 x x2 4 x 8 2 x
2
5x 8 x 2 x 4 . 5x 8 x2 6x 8
Bài toán 2. Tính giá trị biểu thức
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức sau
ƠN
Phương pháp giải
OF
2
FI
Thay t x2 4x 8, ta được
Bước 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách
A x2 2x 1 4y2 tại x 51, y 25.
kết hợp nhiều phương pháp.
Hướng dẫn giải
A x2 2x 1 4y2
NH
Bước 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thay các giá trị của biến vào biểu thức sau khi phân tích thành nhân tử rồi tính toán.
x 1 2y 2
2
Ví dụ mẫu
QU
Y
x 1 2y x 1 2y x 2y 1 x 2y 1
Thay x 51, y 25 vào biểu thức A, ta được
A 51 2.25 1 51 2.25 1 0.
KÈ M
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức a) A x2 y2 3x 3y tại x 102, y 101. b) B x2 3y 3x xy tại x 53, y 47. c) C x3 6x2 y 12xy2 8y3 z3 tại x 2018, y 2019, z 2020.
Y
d) D x3 8y3 x 2y x 15y tại x 96, y 48. Hướng dẫn giải
DẠ
a) A x2 y2 3x 3y tại x 102, y 101.
A x y x y 3 x y x y x y 3 .
Trang 24
Thay x 102, y 101 vào biểu thức A, ta có
A 102 101102 101 3 1.200 200.
CI AL
b) B x2 3y 3x xy tại x 53, y 47.
B x2 xy 3 x y x x y 3 x y x y x 3 .
FI
Thay x 53, y 47 vào biểu thức B, ta có
OF
B 53 47 53 3 100.50 5000. c) C x3 6x2 y 12xy2 8y3 z3 tại x 2018, y 2019, z 2020.
C x3 3.x2 .2y 3.x. 2y 2y z3 2
3
x 2y z3
ƠN
3
x 2y z x 2y x 2y z z2 2
NH
Thay x 2018, y 2019, z 2020 vào biểu thức C, ta có
C 2018 2.2019 2020 2018 2.2019 2018 2.2019 .2020 20202 2
0. 2018 2.2019 2018 2.2019 .2020 20202 0. 2
Y
d) D x3 8y3 x 2y x 15y tại x 96, y 48.
x 2y x
QU
D x3 8y3 x 2y x 15y
x 2y x2 2xy 4y2 x 2y x 15y 2
2xy 4y2 x 15y
KÈ M
Thay x 96, y 48 vào biểu thức D, ta có
D 96 2 48 962 2.96. 48 4. 48 96 15.48
2
0. 962 2.96. 48 4. 48 96 15.48 0.
Y
2
Bài toán 3. Tìm x
DẠ
Phương pháp giải
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử về một vế. Bước 2. Phân tích vế trái thành nhân tử bằng cách kết hợp nhiều phương pháp để được dạng tích
Ví dụ: Tìm x, biết x x 2 x 2. Hướng dẫn giải
x x 2 x 2 0 Trang 25
x x 2 x 2 0
Bước 3. Tìm x lần lượt từ các đẳng thức A 0 và
x 2 x 1 0
B 0 rồi kết luận
CI AL
A.B 0. Khi đó A 0 hoặc B 0.
- Với x 2 0 ta được x 2. - Với x 1 0 ta được x 1. Vậy x 2;1 . Ví dụ mẫu
FI
Ví dụ 1. Tìm x. a) 3x x 1 x 1 0.
OF
b) 2x 1 25 0. 2
d) x 2 x2 2x 7 2 x2 4 5 x 2 . Hướng dẫn giải a) x 1 3x 1 0.
NH
- Với x 1 0 ta được x 1. 1 - Với 3x 1 0 ta được x . 3
Y
1 Vậy x ;1 . 3
ƠN
c) x3 27 x 3 x 9 .
b) 2x 1 52 0
QU
2
2x 1 5 2x 1 5 0 2x 6 2x 4 0
KÈ M
- Với 2x 6 0 2x 6
x 3. - Với 2x 4 0
2x 4
x 2.
Y
Vậy x 2;3 .
DẠ
c) x3 27 x 3 x 9 0
x 3 x
2
3x 9 x 3 x 9 0
x 3 x
2
3x 9 x 9 0
Trang 26
x 3 x
2
3x 9 x 9 0
x 3 x
2
4x 0
CI AL
x x 3 x 4 0 - Với x 0 . - Với x 3 0 ta được x 3. - Với x 4 0 ta được x 4.
FI
Vậy x 3; 0; 4 .
d) x 2 x2 2x 7 2 x2 4 5 x 2 0
x 2 x x 2 x
2x 7 2 x 2 x 2 5 x 2 0
2
2x 7 2 x 2 5 0
2
4x 6 0
OF
2
x 2 x 2
2
ƠN
x 2 x
2 0
NH
- Với x 2 0 ta được x 2. - Với x 2 2 0 (vô lý do x 2 2 0, x. ) 2
2
Bài tập cơ bản
QU
Bài tập tự luyện dạng 4
Y
Vậy x 2 .
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xy z y xz.
KÈ M
c) 3x2 10xy 3y2 .
e) 8x2 12xy 4y2 2x 1.
g) x2 3x 3 x2 3x 4 12.
b) 3x2 5y 3xy 5x. d) 2x2 5x 2. f) 2xy x2 3y2 4y 1. h) 4x4 16.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. a) A x2 8x 7 tại x 51.
Y
b) B x4 2x3 x2 tại x 10.
DẠ
c) C x2 4xy 4y2 z2 tại x 5, y 7 và z 19. d) D m6 2m4 m m2 m3 biết m3 m 1 0.
Câu 3: Tìm x. a) x2 x 1 x 1 0.
b) x2 x 3x2 3x. Trang 27
d) x 2 x2 4 5 x2 2x .
c) 2x2 x 1 x x2 . Câu 4: Tính a b
2019
biết a b 9, ab 20, a b.
CI AL
Bài tập nâng cao
Câu 5: Chứng minh rằng với mọi n thì A n4 2n3 n2 2n chia hết cho 12. Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x2 4y2 4xy 2x 4y 2019.
FI
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN Bài tập tự luyện dạng 1
OF
Bài tập cơ bản Câu 1.
a) x3 2x x x2 2 .
ƠN
b) 3x2 y 6xy 12xy2 z 3xy x 2 4yz . c) 3x3 12x2 3x2 x 4 .
d) 3 x y 5y y x 3 x y 5y x y x y 3 5y .
NH
e) 5 x 3y 15x x 3y 5 x 3y 1 3x .
f) 2x x y 4y2 4x2 2x x y 4 x2 y2 2x x y 4 x y x y 2 x y x 2x 2y 2 x y 3x 2y .
Y
Câu 2.
QU
a) 85.12,7 5.3.12,7 85.12,7 15.12,7 85 15 .12,7 100.12,7 1270. b) 6,4.85,6 8560.0,036 6,4.85,6 85,6.100.0,036 6,4.85,6 85,6.3,6 85,6 6,4 3,6 85,6.10 856.
KÈ M
c) 0,65.1800 18.25 0,18.6000 0,65.100.18 18.25 0,18.100.60 65.18 25.18 18.60 18. 65 25 60 18.100 1800.
d) 0,21.1000 250.0,7 49 32.7 7.0,03.1000 25.10.0,7 7.7 32.7 7.30 25.7 7.7 32.7 7. 30 25 7 32 7. 20 140.
Câu 3.
Y
a) Ta có A a b 3 b 3 b a b b 3 .
DẠ
Thay a 2003 và b 1997 vào biểu thức A, ta được
A 2003 19971997 3 6.2000 12000.
b) Ta có B b2 8b c 8 b b b 8 c b 8 b 8 b c . Thay b 108 và c 8 vào biểu thức B, ta được Trang 28
B 108 8 108 8 100.100 10000. c) Ta có C xy x y 2x 2y xy x y 2 x y x y xy 2 .
d) Ta có D x5 x 2y x3 y x 2y x2 y2 x 2y x 2y x5 x3 y x2 y2 . Thay x 10 và y 5 vào biểu thức D, ta được
CI AL
Thay x y 10 và xy 12 vào biểu thức C, ta được C 10. 12 2 10.10 100.
2 2 D 10 2. 5 105 103. 5 102. 5 0. 105 103. 5 102. 5 0.
FI
Câu 4. a) 2 x 2 x 2
b) 8x3 72x 0
2
2 x 2 x 2 0
8x x 3 x 3 0
ƠN
x 2 2 x 2 1 0
- Với 8x 0 x 0.
x 2 2x 3 0
- Với x 3 0 x 3.
- Với x 2 0 x 2.
NH
- Với x 3 0 x 3. Vậy x 3; 0;3 .
3 - Với 2x 3 0 x . 2
c) x 5 5 x 0
Y
3 Vậy x ;2 . 2
4
2
0
2 x 5 x 5 1 0 2
QU
2
x 5 x 5
8x x2 9 0
2
4
OF
Bài tập nâng cao
d) 2x3 3x2 3 2x 0
x2 2x 3 2x 3 0
2x 3 x
2
1 0
3 - Với 2x 3 0 x . 2
x 5 x 6 x 4 0
- Với x2 1 0 x 1 (vô lí).
2
2
KÈ M
x 5 x 5 1 x 5 1 0 - Với x 5 0 x 5. 2
3 Vậy x . 2
- Với x 6 0 x 6.
Y
- Với x 4 0 x 4.
DẠ
Vậy x 4;5;6 .
e) x2 x 1 x x 1 x x 1 0
x x x 1 x 1 x 1 0
f) x3 4x 14x x 2 0
x x2 4 14 x 2 0 Trang 29
x x 2 x 2 14 x 2 0
x x 1 x 2 0
x x 2 x 2 14 0
- Với x 0.
x x 2 x 12 0
- Với x 1 0 x 1.
- Với x 0.
- Với x 2 0 x 2.
- Với x 2 0 x 2.
Vậy x 2; 0;1 .
- Với x 12 0 x 12.
FI
Vậy x 0;2;12 . Câu 5.
OF
a) Ta có 50n 2 50n1 50n1 50 1 49.50n1. Vì n là số tự nhiên nên 50n1 50 49.50n1 245
CI AL
x x 1 x 1 x 1 0
b) Ta có n2 4n 3 n2 3n n 3 n n 3 n 3 n 1 n 3 .
ƠN
Vì n là số tự nhiên lẻ nên n có dạng 2k 1 k .
Do đó n 1 n 3 2k 2 2k 4 4 k 1 k 2 .
NH
Mà k 1 k 2 là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên k 1 k 2 2 4 k 1 k 2 8 điều phải chứng minh. Câu 6.
a) Ta có xy 3x 2y 9 0 xy 3x 2y 6 3 0
Y
x y 3 2 y 3 3 x 2 y 3 3.
x2
x
y Kết luận
3
1
1
3
1
3
3
1
1
1
3
5
4
6
0
2
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
KÈ M
y3
QU
Vì x, y nguyên và 3 1.3 1 . 3 nên ta có bảng
Vậy các cặp số x; y cần tìm là x; y 1; 4 ; 1; 6 ; 3; 0 ; 5; 2 . b) Ta có xy x 3y 4 0 xy x 3y 3 1 0
Y
x y 1 3 y 1 1 x 3 y 1 1.
DẠ
Vì x; y nguyên và 1 1.1 1 . 1 nên ta có bảng
x3
1
1
y 1
1
1 Trang 30
4
2
y
0
2
Kết luận
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Vậy các cặp số x; y cần tìm là x; y 4; 0 ; 2;2 . Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1. 2
2
b) x y x y x y x y x y x y 2y.2x 4xy. 2
OF
2
FI
a) 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 2.6x 12x.
CI AL
x
3 3 2 2 c) x y x y x y x y x y x y x y x y
ƠN
2y. x2 2xy y2 x2 y2 x2 2xy y2 2y 3x2 y2 .
d) x3 y3 z3 3xyz x3 y3 z3 3xyz x y 3xy x y z3 3xyz 3
x y z x y x y .z z2 3xy x y z
x y z x
x y z x2 2xy y2 xz yz z2 3xy 2
NH
2
y2 z2 xy yz zx .
e) x y x x2 2xy y2 x x y x2 2xy y2 x x y x y x y x 1 . 2
Y
2
2
2
2
f) x x y y x y xy2 x2 y x y x y xy x y 2
2
QU
2
2 x y x y xy x y x2 2xy y2 xy x y x2 3xy y2 .
Câu 2.
KÈ M
a) 732 272 73 27 73 27 46.100 4600. b) 362 142 36 14 36 14 22.50 1100.
c) 632 272 722 182 632 272 722 182 63 27 63 27 72 18 72 18 36.90 54.90 90. 36 54 90.90 8100.
Y
d) 542 822 182 462 542 462 822 182 54 46 54 46 82 18 82 18
DẠ
8.100 64.100 100. 8 64 100.72 7200.
Câu 3.
a) x2 10x 25
b) 4x2 4x 1 Trang 31
x2 10x 25 0
2x 1
0
x5 0
1 2
x .
Vậy x 5 . c) 1 2x 3x 2 2
2
0
2x 1 0
x5
1 2x 3x 2
2
CI AL
2
2
1 Vậy x . 2
2
d) x 2 5 2x 0
0.
2
1 2x 3x 2 1 2x 3x 2 0
2
FI
x 5
4 x2 4 x 1 0
OF
x 2 5 2 x x 2 5 2 x 0
x 2 5 2x x 2 5 2x 0 3x 7 3 x 0
3 - Với 3 5x 0 x . 5
7 - Với 3x 7 0 x . 3
- Với x 1 0 x 1.
- Với 3 x 0 x 3.
3 Vậy x ;1 . 5
7 Vậy x ;3 . 3
NH
ƠN
1 2x 3x 21 2x 3x 2 0 3 5x x 1 0
Bài tập nâng cao Câu 4. 3
13 23 1 26 23 1 7.73 chia hết cho 73.
Y
a) Ta có 29 1 23
10 5 10 5 10 25.225 chia hết cho 9. 2
2
2
3
2
3
QU
b) Ta có 56 104 53 Câu 5.
2
Ta có n 6 n 6 n 6 n 6 n 6 n 6 12.2n 24n chia hết cho 24. 2
2
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 3x xy 3y x2 3x xy 3y x x 3 y x 3 x y x 3 .
b) 3x2 3xy 5x 5y 3x2 3xy 5x 5y 3x x y 5 x y 3x 5 x y .
Y
c) x2 2xy y2 z2 2zt t 2 x2 2xy y2 z2 2zt t 2 x y z t 2
2
DẠ
x y z t x y z t x y z t x y z t .
d) 3x2 6xy 3y2 3z2 3 x2 2xy y2 z2 3 x2 2xy y2 z2
Trang 32
3 x y z2 3 x y z x y z . 2
e) 27x3 54x2 y 36xy2 8y3 3x 3. 3x . 2y 3. 3x . 2y 2y 3x 2y .
2
2
3
2
f) a3 1 5a2 5 3a 3 a3 1 5a2 5 3a 3
a 1 a2 a 1 5 a 1 a 1 3 a 1 a 1 a2 a 1 5 a 1 3
a 1 a2 6a 9 a 1 a 3 . Câu 2. a) 108.95 25.90 46.190 75.90 108.95 92.95 25.90 75.90
FI
2
CI AL
3
190 90 .100 100.100 10000.
OF
95. 108 92 90. 25 75 95.200 90.100 95.2.100 90.100 190.100 90.100
b) 572 432 400 86.57 572 86.57 432 400 57 43 400 1002 400 9600. a) x2 x 2 9x 18 0
b) 6 1 x x2 2x 1 0
x 2 x 2 9 x 2 0 2
6 1 x x 1 0
NH
x 2 x
x 2 x 3 x 3 0
Bài tập nâng cao
x 1 x 7 0
- Với x 1 0 x 1. - Với x 7 0 x 7. Vậy x 1; 7 .
KÈ M
Câu 4.
QU
Vậy x 3; 2;3 .
Y
- Với x 2 0 x 2. - Với x 3 0 x 3.
2
x 1 x 1 6 0
9 0.
- Với x 3 0 x 3.
ƠN
Câu 3.
2
Ta có xy x y yz y z xz x z 2xyz
xy x y xyz yz y z xyz xz x z xy x y z yz x y z xz x z
Y
y x y z x z xz x z
DẠ
x z xy y2 yz xz
x z x y y z .
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản Trang 33
Câu 1. a) xy z y xz xy y xz z y x 1 z x 1 x 1 y z .
c) 3x 10xy 3y 3x 9xy xy 3y 3x x 3y y x 3y x 3y 3x y . d) 2x 5x 2 2x 4x x 2 2x x 2 x 2 x 2 2x 1 . 2
2
2
2
CI AL
b) 3x2 5y 3xy 5x 3x2 3xy 5x 5y 3x x y 5 x y x y 3x 5 . 2
2
e) 8x2 12xy 4y2 2x 1 9x2 12xy 4y2 x2 2x 1 3x 2y x 1
2
FI
2
3x 2y x 1 3x 2y x 1 3x 2y x 1 3x 2y x 1
OF
2x 2y 1 4x 2y 1 .
f) 2xy x2 3y2 4y 1 x2 2xy y2 4y2 4y 1 2y 1 x y 2
2
ƠN
2y 1 x y 2y 1 x y 2y 1 x y 2y 1 x y 3y x 1 y x 1 .
g) x2 3x 3 x2 3x 4 12.
NH
Đặt x2 3x 3 t , ta được
t t 1 12 t 2 t 12 t 2 4t 3t 12 t t 4 3 t 4 t 3 t 4 . Thay t x2 3x 3 vào, ta được 2
3x 3 3 x2 3x 3 4 x2 3x x2 3x 7 x x 3 x2 3x 7 .
Y
x
QU
2 2 h) 4x4 16 4 x4 4 4 x4 4x2 4 4x2 4 x2 2 2x
4 x2 2 2 x x2 2 2 x 4 x2 2 x 2 x2 2 x 2 . Câu 2.
KÈ M
a) Ta có A x2 8x 7 x2 7x x 7 x x 7 x 7 x 7 x 1 . Thay x 51 vào biểu thức A, ta được A 51 7 51 1 44.50 2200.
b) Ta có B x4 2x3 x2 x2 x2 2x 1 x2 x 1 . 2
Thay x 10 vào biểu thức B, ta được B 102 10 1 100.81 8100.
Y
2
DẠ
c) Ta có C x2 4xy 4y2 z2 x 2y z2 x 2y z x 2y z . 2
Thay x 5, y 7 và z 19 vào biểu thức C, ta được C 5 2.7 19 . 5 2.7 19 0.
d) Ta có D m6 2m4 m m2 m3 m6 2m4 m2 m3 m
Trang 34
2
m2 m4 2m2 1 m m2 1 m2 m2 1 m m2 1
CI AL
m m2 1 m m2 1 1 m m2 1 m3 m 1 .
Thay m3 m 1 0 vào biểu thức D, ta được D m m2 1 .0 0. Câu 3. b) x2 x 3x2 3x
x2 x 1 x 1 0
x2 x 3x2 3x 0
x 1 x
4 x2 4 x 0
1 0
2
4x x 1 0
OF
x 1 x 1 0 2
- Với 4x 0 x 0.
- Với x 1 0 x 1.
- Với x 1 0 x 1. 2
Vậy x 0;1 .
ƠN
- Với x 1 0 x 1. Vậy x 1 . c) 2x2 x 1 x x2
x 2 x 4 5 x 2 x 0 x 2 x 4 5x x 2 0 x 2 x 5x 4 0
d) x 2 x2 4 5 x2 2x
2x x 1 x x 0 2
NH
2
FI
a) x2 x 1 x 1 0
2x2 x 1 x x 1 0
x x 1 2x 1 0
Y
- Với x 0. 1 - Với 2x 1 0 x . 2
2
2
- Với x 2 0 x 2. - Với x 1 0 x 1. - Với x 4 0 x 4. Vậy x 1;2; 4 .
KÈ M
1 Vậy x ; 0;1 . 2
2
x 2 x 1 x 4 0
QU
- Với x 1 0 x 1.
2
Bài tập nâng cao Câu 4.
Ta có a b 9 a b 81 a2 2ab b2 81 a b 81 4ab 81 4.20 1. 2
2
Theo bài ra thì a b a b 0 a b 1.
DẠ
Câu 5.
2019
1
Y
Vậy a b
2019
1.
Ta có A n4 2n3 n2 2n n4 2n3 n2 2n n3 n 2 n n 2
n n 2 n2 1 n n 2 n 1 n 1 . Trang 35
Vì n nên n n 2 n 1 n 1 là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp
CI AL
n n 2 n 1 n 1 3 n n 2 n 1 n 112 điều phải chứng minh. n n 2 n 1 n 1 4
Câu 6. Ta có P 2x2 4y2 4xy 2x 4y 2019
x2 4x 4 x2 4y2 1 4xy 4y 2x 2014 x 2 x 2y 1 2014 2014. 2
FI
2
OF
x 2 x 2 0 Dấu “=” xảy ra khi 3. x 2y 1 0 y 2
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
3 Vậy GTNN của P bằng 2014 khi x 2; y . 2
Trang 36
BÀI 5: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
CI AL
Mục tiêu Kiến thức
+ Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. Kĩ năng
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, phép chia đa thức cho đơn thức.
+
Biết cách tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm điều kiện để phép chia hết.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
+
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Các khái niệm cơ bản
CI AL
Cho A và B là hai đơn thức, B 0 .
Ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A B.Q . Trong đó: A được gọi là đơn thức bị chia; B được gọi là đơn thức chia; Q được gọi là thương.
FI
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
A . B
OF
Kí hiệu: Q A : B hoặc Q Các quy tắc lũy thừa Với mọi x, y 0 ; m, n thì
ƠN
xm.xn xm n ; xm : xn xm n m n ; xm .ym xy ;
NH
m
m
xm x m ; y y xm xm.n 1
x
m
x m
QU
Y
n
Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau Bước 1. Chia hệ số của A cho hệ số của B.
KÈ M
Bước 2. Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B. Bước 3. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Quy tắc chia đa thức cho đơn thức Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như sau
Y
Bước 1. Ta chia mỗi hạng tử của A cho B.
DẠ
Bước 2. Cộng các kết quả với nhau.
Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép chia
CI AL
Phương pháp giải Chia một đơn thức cho đơn thức
Ví dụ:
Bước 1. Xác định phần hệ số, phần biến của
Để chia đơn thức A 15x5 y2 cho B 3x3 y ta làm
đơn thức A và đơn thức B.
như sau:
A 15x5 y2 có hệ số là 15 và phần biến là x5 y2 .
FI
B 3x3 y có hệ số 3 và phần biến x3 y .
Bước 2. Thực hiện phép tính:
15x5 y2 : 3x3 y 15 : 3 . x5 : x3 . y2 : y 5x2 y
OF
- Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Ví dụ:
Bước 1. Thực hiện phép chia lần lượt từng
Đẻ chia đa thức A 2x4 y5 x3 y cho đơn thức
hạng tử của đa thức A cho đơn thức B.
B x2 y ta làm như sau:
NH
ƠN
Chia một đa thức cho đơn thức
2x4 y5 : x2 y 2x2 y4
Bước 2. Cộng các kết quả tìm được lại với nhau.
x3 y : x 2 y x
2x y 4
QU
Ví dụ 1. Thực hiện phép chia
b) 27x4 y5 : 3x2 y4
a) 2x4 y : x2 c) 125x12 y8 : 25x7 y3
x3 y : x2 y 2x2 y4 x
Y
Ví dụ mẫu
5
d)
3 15 4 10 5 12 4 6 x yz : x yz 4 4
KÈ M
Hướng dẫn giải
Chú ý: Khi thực hiện
a) Ta có 2x4 y : x2 2x2 y
b) Ta có 27x4 y5 : 3x2 y4 27 : 3 . x4 : x2 . y5 : y4 9x2 y
c) Ta có 125x12 y8 : 25x7 y3 125 : 25 . x12 : x7 . y8 : y3 5x5 y5
Y
DẠ
đơn thức B không có đủ các biến như đơn thức A
3 5 3 3 5 d) Ta có x15 y4 z10 : x12 y4 z6 : . x15 : x12 . y4 : y4 . z10 : z6 x3 z4 . 4 4 5 4 4
phép chia đơn thức, nếu
thì ta giữ nguyên biến đó của đơn thứ A.
Ví dụ 2. Thực hiện phép chia
a) 2x5 3x4 4x : x
b) 10x3 y3 4x4 y2 6x5 y4 : 2x3 y2 Trang 3
Hướng dẫn giải
a) Ta có 2x5 3x4 4x : x 2x4 3x3 4
CI AL
b) Ta có 10x3 y3 4x4 y2 6x5 y4 : 2x3 y2 5y 2x 3x2 y2 . Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Thực hiện phép chia
6
6
3 3 e) : 4 4
3
7
c) 127 : 4
3
5 5 f) : 2 2
7
7
5
5 9 g) : 9 5
d) 205 : 82 5
Câu 2: Thực hiện phép chia a) x : x 5
b) y : y
3
7
e) 3x : 3x 5
f) xy2 : xy2 4
2
c) x12 : x
3
10
2
ƠN
d) 21x y z
a) 6x5 y3 3x2 y4 : x2 y2 5
3
h) 6xy2 : 6xy2 5
2
b) 24x2 y5 12xy4 : 12xy3
27x3 y7 : 9x2 y4
4
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải
Y
Tính giá trị của A : B khi x m và y n .
QU
Bước 1. Thực hiện phép chia A : B .
Bước 2. Thay các giá trị của x, y vào kết quả của phép chia trên bước 1 rồi tính giá trị của biểu
9 9
6x5 y10 z6 3x3 y7 z5 : 3x3 y6 z4
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
A 8x5 y4 : 4x2 y3 tại x 2 và y 3 Hướng dẫn giải
A 8x5 y4 : 4x2 y3 8 : 4 . x5 : x2 . y4 : y3 2x3 y Thay x 2 và y 3 vào biểu thức A, ta được
A 2.23.3 48
KÈ M
thức.
NH
2
8
d) 2x6 : 2x
g) 4x2 y2 : 2x2 y2
2
Câu 3: Thực hiện phép chia
c) 45x y
8
3 2 h) : 7 7
FI
b) 4 : 2
2
OF
a) 53 : 5
Bước 3. Kết luận.
Vậy A 48 tại x 2 và y 3
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức a) A 24x5 y3 : 3x2 y2 tại x 2 và y 2
Y
b) B 8x4 y6 : 4x2 y5 tại x 1 và y 4
DẠ
c) C x3 y5 z2 : x2 y3 z tại x 1, y 1 và z 100 2
3
3
1 d) D x4 y3 z3 : 3x3 y2 z 3
2
tại x 1 , y 2 và z 3
Trang 4
Hướng dẫn giải a) A 24x5 y3 : 3x2 y2 tại x 2 và y 2
CI AL
Ta có A 24x5 y3 : 3x2 y2 24 : 3 . x5 : x2 . y3 : y2 8x3 y Thay x 2 và y 2 vào biểu thức A ta được A 8. 2 .2 128 . 3
Vậy A 128 tại x 2 và y 2 .
Thay x 1 và y 4 vào biểu thức B ta được B 2.12.4 8 Vậy B 8 tại x 1 và y 4 . c) C x3 y5 z2 : x2 y3 z tại x 1, y 1 và z 100 3
Ta có C x3 y5 z2 : x2 y3 z 2
3
ƠN
2
2 2 2 3 3 3 x3 . y5 . z2 : 1 . x2 . y3 .z3
1 . x6 : y6
y
10
: y9 . z4 : z3
NH
x6 y10 z4 : x6 y9 z3
OF
Ta có B 8x4 y6 : 4x2 y5 8 : 4 . x4 : x2 . y6 : y5 2x2 y
FI
b) B 8x4 y6 : 4x2 y5 tại x 1 và y 4
yz
Y
Thay x 1, y 1 và z 100 vào biểu thức C ta được C 1 .100 100
3
QU
Vậy C 100 tại x 1, y 1 và z 100
1 d) D x4 y3 z3 : 3x3 y2 z 3
3
2
tại x 1 , y 2 và z 3
1 Ta có D x2 y3 z3 : 3x3 y2 z 3
KÈ M
2
1 3 3 3 3 2 2 . x2 . y3 . z3 : 3 . x3 . y2 3
1 x6 y9 z9 : 9x6 y4 z2 27
Y
DẠ
1 5 7 yz 243
2
.z2
1 : 9 . x6 : x6 . y9 : y4 . z9 : z2 27
Chú ý: Khi thay các giá trị của biến vào biểu thức, với những giá trị
Trang 5
Thay x 1 , y 2 và z 3 vào biểu thức D ta được D
1 5 7 .2 .3 288 . 243
Vậy D 288 tại x 1 , y 2 và z 3
1 b) B x4 y6 z3 2x3 yz x2 y2 z2 : x2 yz tại x 1, y 1 và z 2 2
FI
Hướng dẫn giải
CI AL
a) A 15x5 y3 9x3 y2 12x2 y4 : 3x2 y tại x 1 và y 2 `
ngoặc giá trị đó rồi mới ghi lũy thừa,
Ví dụ 2. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức
âm ta phải đóng mở
OF
a) Ta có A 15x5 y3 9x3 y2 12x2 y4 : 3x2 y 5x3 y2 3xy 4y3 Thay x 1 và y 2 vào biểu thức A ta được
A 5 1 .22 3. 1 .2 4.23 18 3
ƠN
Vậy A 18 tại x 1 và y 2 1 b) B x4 y6 z3 2x3 yz x2 y2 z2 : x2 yz 2x2 y5 z2 4x 2yz 2
Thay x 1; y 1 và z 2 vào biểu thức B ta được
NH
B 2.12. 1 .22 4.1 2. 1 .2 16 5
Vậy B 16 tại x 1; y 1 và z 2 Bài tập tự luyện dạng 2
Y
Bài tập cơ bản
QU
Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a) A 8x12 y5 : 2x10 y3 tại x 2 và y 4 3 b) B 27x5 y10 : x3 y7 tại x 1 và y 2 2
1 1 c) C 100x13 y8 z5 : 25x10 y5 z2 tại x ; y và z 1 2 2
KÈ M
e) E x y 2x y : x y tại x 1; y 1 f) F 3xy z x y z x yz : xyz tại x 7 ; y 1 và z 1 d) D 9x5 y9 z2 : 15x3 y4 z2 tại x 3 ; y 1 và z 2020 5 4
2
4 5
3 2
2
2
2
Y
2 3
3 3
DẠ
Dạng 3. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B Phương pháp giải
Thực hiện phép chia hết A : B
Ví dụ: Tìm giá trị nguyên của n để đơn thức
A 12xn y8 chia hết cho B 3x5 y2 n Trang 6
Hướng dẫn giải
A 12xn y8 có chứa xn và y8
tương ứng với phần biến của đơn thức B có
B 3x5 y2 n có chưa x5 và y2 n
chứa tham số n. Bước 2, Sử dụng điều kiện về số mũ của các biến để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
xm xm : xn (điều kiện m n ) n x
Để A B thì
CI AL
Bước 1. Xác định phần biến của đơn thức A
n 5 n 5 n 5 x x 5 n 6 8 n 2 8 2 n n 6 x y
FI
Vì n nên n 5;6
Bước 3. Kết luận.
OF
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho A 34x8 yn và B 17x2 y5 . Tìm tất cả các số nguyên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Hướng dẫn giải
ƠN
Để A B thì yn y5 n 5 Vì n nên n 5;6;7....
NH
Ví dụ 2. Cho A 5xn 2 y7 và B 3x5 yn3 . Tìm tất cả các số nguyên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Hướng dẫn giải
Để A B thì xn 2 x5 và y7 yn3 suy ra n 2 5 và 7 n 3 , do đó n 3 và n 4 hay 3 n 4 .
Y
Vì n nên n 3;4
đơn thức B. Hướng dẫn giải
QU
Ví dụ 3. Cho A x2n y9 2x9 y213n và B x6 y3 . Tìm tất cả các số nguyên n để đa thức A chia hết cho
KÈ M
Để A B thì x2n x6 và y213n y3 suy ra 2n 6 và 21 3n 3 , do đó n 3 và
n 6 hay 3 n 6 .
Chú ý: Các giá trị của lũy thừa đều phải là số nguyên dương.
Vì n nên n 3;4;5;6 .
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Y
Câu 1: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
DẠ
a) A 12xn y7 và B
6 4 5 x y 5
b) A 45x9 yn 4 và B 5x6 y7
Bài tập nâng cao Câu 2: Tìm các giá trị nguyên của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B biết: a) A 20x2n y2n 4 z2 21x6 y7 n z và B 22xn1 y2 Trang 7
b) A 12x5 yn3 x2n y7 n và B 2x2 y4
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI AL
c) A 8x2n3 y2n6 z6 x8 y102n z5 và B 22xn1 y2
Trang 8
LỜI GIẢI Bài tập tự luyện dạng 1
CI AL
Bài tập cơ bản Câu 1. a) 53 : 5 5 2
b) 46 : 23 22 : 23 29 512 6
c) 127 : 4 37 2187
FI
7
d) 205 : 82 22.5 : 23 24.55 50000 6
2
3
3 3 3 e) : 4 4 4 7
OF
5
3
7
5
8
8
5
5
10
5 5 . 9 9 8
3 2 3 2 3 h) : : 7 7 7 7 2
8
NH
5
5 9 5 g) : 9 5 9
ƠN
5 5 f) : 1 2 2
Câu 2. a) x : x x2
b) y : y y4
3
c) x12 : x x2
7
Y
5
QU
10
3
d) 2x6 : 2x 3
1 3 x 4
e) 3x : 3x 3x 27x3
f) xy2 : xy2 xy2 x2 y4
g) 4x2 y2 : 2x2 y2 8x2 y2
h) 6xy2 : 6xy2 6xy2 216x3 y6
5
2
Câu 3.
2
5
2
2
3
KÈ M
2
4
3
a) 6x5 y3 3x2 y4 : x2 y2 6x3 y 3y2
b) 24x2 y5 12xy4 : 12xy3 2xy2 y
Y
c) 45x2 y5 27x3 y7 : 9x2 y4 5y 3xy3
DẠ
d) 21x4 y9 z9 6x5 y10 z6 3x3 y7 z5 : 3x3 y6 z4 7xy3 z5 2x2 y4 z2 yz Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1.
Trang 9
a) A 8x12 y5 : 2x10 y3 tại x 2 và y 4
CI AL
Ta có A 8x12 y5 : 2x10 y3 4x2 y2 Thay x 2 và y 4 vào biểu thức A, ta được A 4.22. 4 256 2
Vậy A 256 tại x 2 và y 4 . 3 b) B 27x5 y10 : x3 y7 tại x 1 và y 2 2
3 Ta có B 27x5 y10 : x3 y7 18x2 y3 2
FI
2
Vậy B 144 tại x 1 và y 2 . 1 1 c) C 100x13 y8 z5 : 25x10 y5 z2 tại x ; y và z 1 2 2
Ta có C 100x13 y8 z5 : 25x10 y5 z2 4x3 y3 z3
ƠN
OF
Thay x 1 và y 2 vào biểu thức B, ta được B 18. 1 .23 144
Vậy C
1 1 1 tại x ; y và z 1 16 2 2
3
3
1 3 1 . . 1 16 2
NH
1 1 1 Thay x ; y và z 1 vào biểu thức C, ta được C 4 2 2 2
d) D 9x5 y9 z2 : 15x3 y4 z2 tại x 3 ; y 1 và z 2020 3 Ta có D 9x5 y9 z2 : 15x3 y4 z2 x2 y5 5
Y
Vậy D
QU
3 27 5 Thay x 3 ; y 1 và z 2020 vào biểu thức D, ta được D .32. 1 5 5 27 tại x 3 ; y 1 và z 2020 5
KÈ M
e) E x5 y4 2x3 y3 : x3 y2 tại x 1; y 1
Ta có E x5 y4 2x3 y3 : x3 y2 x2 y2 2y Thay x 1; y 1 vào biểu thức E, ta được E 12 1 2 1 3 2
Vậy E 3 tại x 1; y 1
Y
f) F 3xy2 z3 x2 y4 z5 x2 yz2 : xyz2 tại x 7 ; y 1 và z 1
DẠ
Ta có F 3xy2 z3 x2 y4 z5 x2 yz2 : xyz2 3yz xy3 z3 x Thay x 7 ; y 1 và z 1 vào biểu thức F, ta được F 3.1. 1 7 .13. 1 7 11 3
Vậy F 11 tại x 7 ; y 1 và z 1 Bài tập tự luyện dạng 3 Trang 10
Bài tập cơ bản Câu 1. 6 4 5 x y 5
CI AL
a) Cho A 12xn y7 và B
Để A B thì xn x4 n 4 . b) Cho A 45x9 yn 4 và B 5x6 y7 Để A B thì yn 4 y7 n 4 7 n 3
FI
Bài tập nâng cao Câu 2.
ƠN
x2n xn1 2n n 1 2 n 4 2 2n 4 2 n 1 y y n 3 3 n 5 Để A B thì 7 n 2 y y 7 n 2 n 5 x6 xn1 6 n 1
OF
a) A 20x2n y2n 4 z2 21x6 y7 n z và B 22xn1 y2
Vì n nên n 3;4;5
NH
b) A 12x5 yn3 x2n y7 n và B 2x2 y4
yn3 y4 n 3 4 2n 2 n 1 1 n 3 Để A B thì x x 2n 2 n 3 y7 n y4 7 n 4
Y
Vì n nên n 1;2;3
QU
c) A 8x2n3 y2n6 z6 x8 y102n z5 và B 22xn1 y2
DẠ
Y
Vậy n 4 .
KÈ M
x2n3 xn1 2n 3 n 1 n 4 2 n 6 2 2n 6 2 n 4 y y n4 Để A B thì 8 n1 x x 8 n 1 n 9 y102n y2 10 2n 2 n 4
Trang 11
CHUYÊN ĐỀ Mục tiêu Kiến thức + Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp. +
Xác định được phép chia hết và phép chia có dư, đa thức dư.
Kĩ năng
CI AL
BÀI 6. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
+
Tìm được đa thức dư trong phép chia có dư.
+
Biết cách tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm điều kiện để phép chia hết
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
+
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Quy tắc chia
CI AL
Ta thực hiện theo các bước sau: - Bước 1. Sắp xếp các đa thức theo thứ tự giảm dần của biến.
- Bước 2. Lấy hạng tử cao nhất của đa thức bị chia chia cho hạng tử cao nhất của đa thức chia được thương thứ nhất.
- Bước 3. Nhân thương thứ nhất với đa thức chia và lấy đa thức bị chia trừ đi tích đó.
FI
- Bước 4. Lấy hạng tử cao nhất của đa thức vừa tìm được chia cho hạng tử cao nhất của đa thức chia được thương thứ hai.
OF
- Bước 5. Tiếp tục lặp lại các bước trên cho đến khi nhận được đa thức dư bằng đa thức 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức bị chia.
Nếu đa thức dư bằng đa thức 0 thì phép chia đó được gọi là phép chia hết.
Nếu đa thức dư khác đa thức 0 thì phép chia đó được gọi là phép chia có dư. Bậc của đa thức
ƠN
dư luôn nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
Tổng quát: Với hai đa thức một biến A và B với B 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho:
NH
A B.Q R với R 0 hoặc bậc của R bé hơn bậc của B .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Y
Dạng 1: Chia đa thức cho đa thức Phương pháp giải
Ví dụ: Thực hiện phép chia
giảm dần của biến.
x
KÈ M
QU
Bước 1. Sắp xếp các đa thức theo thứ tự có bậc
Bước 2. Lấy hạng tử cao nhất của đa thức bị chia chia cho hạng tử cao nhất của đa thức chia ta được thương thứ nhất.
Bước 3. Nhân thương với đa thức chia và lấy
Y
đa thức bị chia trừ đi tích đó.
DẠ
Bước 4. Lấy hạng tử cao nhất của đa thức vừa tìm được chia cho hạng tử cao nhất đa thức
3
5 x 2 7 x 13 : x 2 6 x 13
Đặt phép tính
x3 5 x 2 7 x 13
x 2 6 x 13
Lấy x3 : x 2 x. Nhân x với đa thức chia x 2 6 x 13 , rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được được dư thứ nhất.
x3 5 x 2 7 x 13 x3 6 x 2 13 x x 2 6 x 13
h
x 2 6 x 13 x
chia ta được thương thứ hai.
x 2 : x 2 1
Bước 5. Tiếp tục lặp lại các bước trên đến khi
Nhân -1 với đa thức chia x 2 6 x 13 rồi lấy dư Trang 2
nhận được hiệu bằng 0 (đối với phép chia hết) một trừ đi tích nhận được dư thứ hai bằng 0 (phép hoặc đến khi thu được đa thức dư có bậc nhỏ chia hết) x3 5 x 2 7 x 13
x3 6 x 2 13 x
x 2 6 x 13 0
x 1
FI
x 2 6 x 13
x 2 6 x 13
CI AL
hơn bậc của đa thứa chia.
OF
Vậy x3 5 x 2 7 x 13 : x 2 6 x 13 = x 1 .
Ví dụ mẫu
ƠN
Ví dụ 1. Thực hiện phép chia a) x3 x 2 5 x 3 : x 3 .
c) 5 x 2 3 x3 15 9 x : 5 3 x . d) 4 x 2 x3 20 5 x : x 4 .
x3 x 2 5 x 3 x3 3x 2
QU
Y
Hướng dẫn giải a) x3 x 2 5 x 3 : x 3 .
NH
b) x 4 x3 6x 2 5 x 5 : x 2 x 1 .
KÈ M
x 3 x2 2x 1
2 x2 5x 3 2x2 6x
x 3
x 3 0
Vậy x3 x 2 5 x 3 : x 3 x 2 2 x 1 .
DẠ
Y
b) x 4 x3 6x 2 5 x 5 : x 2 x 1 .
x 4 x3 6 x 2 5 x 5
x2 x 1
x 4 x3 x 2 5x2 5x 5 5 x 2 5 x 5 0
x2 5
Trang 3
Vậy x 4 x3 6x 2 5 x 5 : x 2 x 1 x 2 5 .
3 x3 5 x 2 9 x 15 3 x3 5 x 2
CI AL
c) 5 x 2 3 x3 15 9 x : 5 3 x . 3x 5 x2 3
9 x 15 9 x 15
FI
0
d) 4 x 2 x3 20 5 x : x 4 . x4
x3 4 x 2
x2 5
5 x 20 5 x 20
NH
0
ƠN
x3 4 x 2 5 x 20
OF
Vậy 5 x 2 3 x3 15 9 x : 5 3 x = x 2 3 .
Vậy 4 x 2 x3 20 5 x : x 4 = x 2 5 . Bài tập tự luyện dạng 1
Y
Bài tập cơ bản
QU
Câu 1: Kết quả của phép tính x3 3 x 2 : x 3 là B. x 2 2.
A. 3 x 2 .
C. x 2 .
D. x 2 .
Câu 2: Kết quả của 6 x3 7 x 2 x 2 : 2 x 1 : x 1 là A. 3 x 2.
B. 3 x 2.
C. 3 x 2.
D. 3 x.
KÈ M
Câu 3: Kết quả của phép tính x3 2 x 4 4 x 2 7 x : x 2 x 1 là A. 2 x 2 3 x 4.
1 B. 4 x 2 2 x . 4
1 C. 4 x 2 . 4
1 D. 4 x 2 2 x . 4
Bài tập nâng cao
Câu 4: Thực hiện phép chia
Y
a) 2 x 4 5 x 2 x3 3 3 x : x 2 3 .
DẠ
b) x5 x3 x 2 1 : x3 1 . c) 2 x3 5 x 2 2 x 3 : 2 x 2 x 1 . d) 8 x 8 x3 10 x 2 3 x 4 5 : 3 x 2 2 x 1 .
Câu 5: Tính:
Trang 4
a) 3 x3 5 x 2 9 x 15 : 3 x 5 . b) x 4 2 x3 2 x 1 : x 2 1 .
CI AL
c) 5 x 4 9 x3 2 x 2 4 x 8 : x 1 . d) 5 x3 14 x 2 12 x 8 : x 2 . Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn C.
FI
Ta có x3 3 x 2 : x 3 x 2 x 3 : x 3 x 2 .
Câu 2. Chọn B.
OF
Ta có 6 x3 7 x 2 x 2 : 2 x 1 : x 1 x 1 2 x 1 3 x 2 : 2 x 1 : x 1 3 x 2.
Câu 3. Chọn A.
Ta có x3 2 x 4 4 x 2 7 x : x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 3 x 4 : x 2 x 1 2 x 2 3 x 4.
ƠN
Bài tập nâng cao Câu 4.
a) 2 x 4 5 x 2 x3 3 3 x : x 2 3 . 2 2x 4 x 3 5 x 2 3 x 3 x 3
2x x 1 2
x3 x 2 3x 3 3x
x3
x2
3
x2
3 0
NH
6x
2
2 x3 x 2 x
x3
6 x 2 3x 3
6 x 2 3x 3
DẠ
Y
2x2 x 1
KÈ M
0
x2
x5
x2 1
x3
1
x3
1 0
c) 2 x3 5 x 2 2 x 3 : 2 x 2 x 1 . 2 x3 5 x 2 2 x 3
3 x5 x3 x 2 1 x 1
Y
2x
4
QU
b) x5 x3 x 2 1 : x 2 1 .
d) 8 x 8 x3 10 x 2 3 x 4 5 : 3 x 2 2 x 1 .
3 x 4 8 x3 10 x 2 8 x 5 3x 4 2 x3 x 2
3x 2 2 x 1 x2 2x 5
6 x3 11x 2 8 x 5 6 x3 4 x 2 2 x
15 x 2 10 x 5 15 x 2 10 x 5 0
Câu 5. a) Thực hiện phép chia 3 x3 5 x 2 9 x 15 cho 3 x 5 , thu được kết quả Trang 5
3x
3
5 x 2 9 x 15 : 3 x 5 x 2 3.
x
4
2 x3 2 x 1 : x 2 1 x 2 2 x 1.
c) Thực hiện phép chia 5 x 4 9 x3 2 x 2 4 x 8 cho x 1 , thu được kết quả
5x
4
9 x3 2 x 2 4 x 8 : x 1 5 x3 14 x 2 12 x 8.
d) Thực hiện phép chia 5 x3 14 x 2 12 x 8 cho x 2 , thu được kết quả
5x
3
14 x 2 12 x 8 : x 2 5 x 2 4 x 4.
FI
Dạng 2: Tính nhanh
OF
Phương pháp giải Ví dụ:
CI AL
b) Thực hiện phép chia x 4 2 x3 2 x 1 cho x 2 1 , thu được kết quả
Thực hiện phép chia x 2 2 x 1 : x 1 .
Bước 1. Sử dụng các quy tắc tính toán hoặc hằng đẳng thức để thu gọn.
x 2 2 x 1 x 1
2 x 1 : x 1 x 1 : x 1
ƠN
x
Bước 2. Thực hiện phép chia.
2
x 1.
NH
Ví dụ mẫu
2
2
Ví dụ 1. Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia 24 x5 9 x3 18 x 2 : 3 x 2 . Hướng dẫn giải 24 x5 9 x3 18 x 2 3 x 2 8 x3 3 x 6
Y
24 x5 9 x3 18 x 2 : 3 x 2 3 x 2 8 x3 3 x 6 : 3 x 2
QU
8 x3 3 x 6. Ví dụ 2. Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia 8 x3 27 : 2 x 3 . Hướng dẫn giải 3 8 x3 27 2 x 33 2 x 3 4 x 2 6 x 9
8 x3 27 : 2 x 3 2 x 3 4 x 2 6 x 9 : 2 x 3
KÈ M
4x2 6x 9.
Ví dụ 3. Sử dụng hẳng đẳng thức để thực hiện phép chia x 6 6 x 4 12 x 2 8 : 2 x 2 . Hướng dẫn giải
Ta có x 6 6 x 4 12 x 2 8 x 2 2 2 x 2 3
3
x 6 6 x 4 12 x 2 8 : 2 x 2 2 x 2 : 2 x 2 2 x 2 . 2
Y
3
Bài tập tự luyện dạng 2
DẠ
Bài tập cơ bản
Câu 1: Giá trị biểu thức 2 x 2 4 x 6 : x 3 tại x 1 là A. 4.
B. -4.
C. 5.
D. -5.
Trang 6
Câu 2: Giá trị biểu thức 2 x 4 y : x 2 y 9 x3 12 x 2 3 x : 3 x 3 x 2 3 tại x 1, y 2 là 2
A. -6.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
CI AL
Bài tập nâng cao Câu 3: Đưa đa thức về nhân tử sau đó thực hiện phép chia a) 8 x3 1 : 4 x 2 2 x 1 . b) x 2 3 x xy 3 y : x y .
FI
c) a 3b3 6a 2b 2 c 12abc 2 8c3 : 2c ab .
OF
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 2. Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn B.
Ta có 2 x 2 4 x 6 : x 3 2 x 3 x 1 : x 3 2 x 1 .
Thay x 1 vào biểu thức sau khi thực hiện phép chia, ta được 2 1 1 4 .
ƠN
Câu 2. Chọn C.
2 x 4 y : x 2 y 9 x3 12 x 2 3x : 3x 3 x 2 3 2
Ta có
4 x 2 y : x 2 y 3 x 3 x 2 4 x 1 : 3 x 3 x 2 9
NH
2
4 x 2 y 3x 2 4 x 1 3x 2 9 4 x 8 y 3x 2 4 x 1 3x 2 9 8 y 10 .
Y
Thay x 1, y 2 vào biểu thức sau khi thực hiện phép chia, ta được 8.2 10 6 .
Câu 3. a) 8 x3 1 : 4 x 2 2 x 1
QU
Bài tập nâng cao
8 x3 1 2 x 13 2 x 1 4 x 2 2 x 1 3
b)
x
2
KÈ M
8 x3 1 : 4 x 2 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1 : 4 x 2 2 x 1 3 x xy 3 y : x y
2 x 1.
x 2 3 x xy 3 y x 2 xy 3 x 3 y x x y 3 x y x y x 3
x 2 3 x xy 3 x : x y x y x 3 : x y
Y
x 3.
c) a 3b3 6a 2b 2 c 12abc 2 8c3 : 2c ab
DẠ
a b 6a b c 12abc 8c ab 2c a b 6a b c 12abc 8c : 2c ab ab 2c : 2c ab 3 3
3 3
2 2
2
2 2
3
3
2
3
3
2c ab : 2c ab 3
Trang 7
2c ab . 2
CI AL
Dạng 3. Tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm đa thức M biết x3 5 x 2 x 5 x 5 .M .
Hướng dẫn giải Ta có x3 5 x 2 x 5 x 5 .M
Bước 1. Chuyển vế đưa về dạng toán phép chia đa thức.
FI
M x3 5 x 2 x 5 : x 5
M x 2 x 5 x 5 : x 5
Ví dụ mẫu Hướng dẫn giải x3 3 x 2 3 x 1 M . x 1
M x3 3 x 2 3 x 1 : x 1 M x 1 : x 1 M x 1 . 3
2
ƠN
Ví dụ 1. Tìm đa thức M biết x3 3 x 2 3 x 1 M . x 1 .
OF
M x 5 x 2 1 : x 5 x 2 1.
Bước 2. Thực hiện phép chia đa thức.
NH
Ví dụ 2. Tìm đa thức M biết 2 x3 5 x 2 5 x 3 M . 2 x 3 . Hướng dẫn giải 2 x 3 5 x 2 5 x 3 M . 2 x 3
M 2 x3 5 x 2 5 x 3 : 2 x 3 x 2 x 1.
Y
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
A. x 2 2 x 3.
QU
Câu 1. Đa thức M thỏa mãn 2 x3 5 x 2 8 x 3 M . 2 x 1 là B. x 2 2 x 3.
C. x 2 2 x 3.
D. x 2 2 x 3.
Câu 2. Đa thức M thỏa mãn x3 x 2 2 x 2 M . x 1 là B. x 2 2 x 2.
KÈ M
A. x 2 2 x 2.
C. x 2 2.
D. x 2 2.
Bài tập nâng cao
Câu 3. Tìm đa thức M biết 2 x 2 2 x 1 .M 6 x 4 4 x3 x 2 x. Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 3. Bài tập cơ bản
Y
Câu 1. Chọn A.
DẠ
Ta có 2 x3 5 x 2 8 x 3 M . 2 x 1 M 2 x3 5 x 2 8 x 3 : 2 x 1 Thực hiện phép chia tìm được đa thức M x 2 2 x 3 .
Câu 2. Chọn D. Ta có
x
3
x 2 2 x 2 M . x 1 M x 3 x 2 2 x 2 : x 1 .
Trang 8
Thực hiện phép chia tìm được đa thức M x 2 2 . Bài tập nâng cao
2x
2
CI AL
Câu 3. 2 x 1 .M 6 x 4 4 x3 x 2 x
M 6 x 4 4 x3 x 2 x : 2 x 2 2 x 1
3 x 2 x 2 x 2 2 x 1 : 2 x 2 2 x 1 3x 2 x .
FI
Dạng 4. Tìm điều kiện để phép chia là phép chia hết Phương pháp giải
OF
Ví dụ. Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với A x 4 x3 6 x 2 x a và B x 2 x 5. Hướng dẫn giải x 4 x3 6 x 2 x a x2 x 5 x 4 x3 5 x 2 x2 1
ƠN
Thực hiện phép chia sau đó đồng nhất đa thức dư với đa thức 0. Bước 1. Thực hiện phép chia đa thức A cho B .
NH
Bước 2. Đồng nhất đa thức dư với đa thức 0.
x2 x 5
a 5 Để A chia hết cho B thì phần dư bằng 0. Tức là a 5 0 a 5.
Y
Ví dụ mẫu
x2 x a
QU
Ví dụ 1. Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với
A x 4 9 x3 21x 2 ax b và B x 2 x 2 Hướng dẫn giải
x 4 9 x3 21x 2 ax b
KÈ M
x 4 x3 2 x 2
x2 x 2
x 2 8 x 15
8 x3 23 x 2 ax b
8 x3 8 x 2 16 x
15 x 2 15 x 30
Y
15 x 2 a 16 x b
DẠ
a 1 x b 30
Để A chia hết cho B thì phần dư bằng 0
a 1 0 a 1 Tức là a 1 x b 30 0 . b 30 0 b 30 Trang 9
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
CI AL
Câu 1. Tìm a để đa thức f x chia hết cho đa thức g x , với
f x 3 x3 10 x 2 5 a, g x 3 x 1. Bài tập nâng cao Câu 2. Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với
FI
A x 4 3 x3 x 2 2a b x 3b a và B x 2 3 x 1.
Câu 3. Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f x k 3 2k 2 15 chia hết cho nhị thức
OF
g x k 3. Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1. f x 3 x3 10 x 2 5 a, g x 3 x 1. 3 x 1.
3x3 x 2 9x2 5 a
NH
x 2 3x 1
9 x 2 3x
3x 5 a 3 x 1
QU
a4
Y
3 x3 10 x 2 5 a
ƠN
Bài tập cơ bản
Để f x chia hết cho g x thì phần dư bằng 0, tức là a 4 0 a 4 . Vậy với a 4 thì đa thức f x chia hết cho đa thức g x .
Câu 2.
KÈ M
Bài tập nâng cao
x 4 3 x3 x 2 2a b x 3b a
x 2 3x 1
x 4 3x3 x 2
x2
d
Y
2a b x 3b a
DẠ
Để A chia hết cho B thì phần dư bằng 0, tức là:
2a b 0 a 0 3b a 0 b 0
2a b x 3b a 0
Vậy a b 0 là các giá trị cần tìm. Trang 10
Câu 3. f k k 3 2k 2 15, g k k 3 .
k 3 3k 2
k2 k 3
k2
CI AL
k 3
15
15
k 2 3k
3k 15 3k 9
FI
k 3 2k 2
6
2 1 k 0 Vì k 0 k 3
ƠN
k 3 1 k k 3 2 k k 3 3 k k 3 6 k
OF
Để đa thức f k chia hết cho đa thức g k thì k 3 phải là các ước số dương của 6 k 3 1; 2;3;6
3
Vậy k 0;3 .
NH
Dạng 5. Tìm điều kiện x nguyên để giá trị của phép chia hai đa thức nguyên Phương pháp giải
Bước 1. Thực hiện phép chia đa thức tử cho đa thức mẫu để tách phần nguyên.
Y
Bước 2. Tìm điều kiện để đa thức mẫu là ước của
Y
KÈ M
QU
phần dư.
Ví dụ. Tìm điều kiện x nguyên để biểu thức A
2x 7 nhận giá trị nguyên. x 1
Hướng dẫn giải A
2x 7 2x 2 5 5 2 . x 1 x 1 x 1
Để A thì 5 x 1 . Ta có các trường hợp sau - x 1 1 x 0 A 2 5 7 . - x 1 1 x 2 A 2 5 3 . - x 1 5 x 4 A 2 1 3. - x 1 5 x 6 A 2 1 1. Vậy các giá trị cần tìm là x 6; 2;0; 4 .
DẠ
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm điều kiện x nguyên để biểu thức B
2x 7 nhận giá trị nguyên x2
Hướng dẫn giải
Trang 11
Ta có B
2 x 7 2 x 4 11 11 2 . x2 x2 x2
CI AL
Để B thì 11 x 2 . Ta có các trường hợp sau: - x 2 1 x 3 B 2 11 13. - x 2 1 x 1 B 2 11 9. - x 2 11 x 13 B 2 1 3. - x 2 11 x 9 B 2 1 1.
FI
Vậy các giá trị cần tìm là x 9;1;3;13 .
Bài tập cơ bản Câu 1. Số giá trị nguyên của x để biểu thức
3x 2 nhận giá trị nguyên là x 1
B. 4.
C. 5.
Bài tập nâng cao
Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn B.
Y
3 x 2 3 x 1 5 5 3 . x 1 x 1 x 1
Vì x nguyên nên để
3x 2 5 nguyên thì nguyên x 1 Ư(5) x 1 x 1
QU
Ta có
NH
2 x 2 4 x 15 . Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của A 2 x 2x 5
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 5
D. 6.
ƠN
A. 2.
OF
Bài tập tự luyện dạng 5
x 1 5; 1;1;5 x 6; 2;0; 4 .
KÈ M
Vậy có 4 giá trị nguyên của x để biểu thức
3x 2 nhận giá trị nguyên. x 1
Bài tập nâng cao Câu 2.
Thương là 2, và đa thức dư là 5. 2 x 2 4 x 15 2 x 2 4 x 10 5 5 5 2 2 2 . 2 2 2 x 2x 5 x 2x 5 x 2x 5 x 1 4
Y
Viết lại A
Ta có x 1 0 x 1 4 4
DẠ
2
Vậy Max A
2
5
x 1
2
4
5 5 13 A 2 . 4 4 4
13 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 0 x 1 0 x 1 . 4 Trang 12
CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu Kiến thức + Nhận biết được phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. + Xác định được các tính chất cơ bản của phân thức đại số. Kĩ năng
FI
+ Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị một phân thức được xác định.
CI AL
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
+ Biết cách nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và thành thạo việc đổi dấu để xuất hiện
OF
nhân tử chung của tử và mẫu.
+ Biết cách viết công thức đối của một phân thức, thành thạo quy tắc đổi dấu và quy tắc trừ phân thức đại số. + Tính được giá trị biểu thức hay phân thức.
ƠN
+ Biết cách tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
nhất) của biểu thức, tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm điều kiện để phép chia hết.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa A B
CI AL
- Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức dạng (A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức). Trong đó: A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
- Mỗi đa thức cũng được coi là như một phân thức với mẫu - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Ta có
3 3.2 6 ; 5 5.2 10 x 1 x 1 .3 3 x 3 ; x 2 x 2 .3 3 x 6
ƠN
A A.M M 0. B B.M
OF
Ví dụ:
Tính chất cơ bản của phân thức
FI
thức bằng 1.
x 1 x 2 x 1 x 2 . x 2
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử
NH
chung của chúng thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
A A: N ( N 0 và N là nhân tử chung của A, B). B B:N
A C và gọi là bằng nhau nếu A.D B.C. B D
QU
- Hai phân thức
Y
Hai phân thức bằng nhau
A C A.D B.C. B D
Quy tắc đổi dấu
KÈ M
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Phân thức
x 1 bằng phân thức x x 1 x 1
với x 1 vì 1.x. x 1 x. x 1 . Ví dụ: Ta có
1 x x 1 ; x x 1 x x 1 . 2 x x2
DẠ
Y
A A A A ; . B B B B
Ví dụ:
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
A B Trong đó: A, B là các đa thức và B khác đa thức 0.
Phân thức đại số là một biểu thức có dạng
Quy tắc đổi dấu
Hai phân thức bằng nhau
FI
Phân thức đại số
A C A.D B.C. B D
Tính chất cơ bản
OF
A A A A ; . B B B B
CI AL
Định nghĩa
NH
ƠN
- Nhân cả tử và mẫu với một đa thức khác đa thức 0. A A.M M 0. B B.M - Chia cả tử và mẫu cho một đa thức khác đa thức 0 (đa thức chia là nhân tử chung của tử và mẫu) A A: N N 0. B B:N
Phương pháp giải
QU
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức
Y
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Lựa chọn 1 trong 3 cách biến đổi thường dùng sau Cách 1. Biến đổi vế trái thành vế phải.
KÈ M
Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Ví dụ: Chứng tỏ rằng a) b) c)
2x2 2x 2x với x 1. 3x 3 3
x 2 x 1 x 2 x2 1
x 1
x3 8 x 2. x2 2x 4
Hướng dẫn giải
Nhân cả tử thức và mẫu thức với một đa thức khác
a) Với x 1, ta có
Y
Cách 2. Biến đổi vế phải thành vế trái.
DẠ
đa thức 0.
với x 1.
VT
2 x 2 2 x 2 x x 1 2 x VP. 3x 3 3 x 1 3
Suy ra điều phải chứng minh. b) x 1, ta có
Trang 3
VP
x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 VT . x 1 x 1 x 1 x2 1
Cách 3. Biến đổi đồng thời hai vế.
c) Ta có
Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung và sử
x3 8 x2 x2 2x 4
dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau nếu cần,
x2 2x 4
x 2 0
FI
x 2 x2 2x 4
từ đó suy ra điều phải chứng minh.
CI AL
Suy ra điều phải chứng minh.
x 2 x 2 0
(luôn đúng x).
OF
Suy ra điều phải chứng minh. Ví dụ mẫu
a)
3x 1 1 1 với x 2 và x . 3x 5 x 2 x 2 3
b)
x2 2x 4 x3 2 với x 2 và x 3. 3 x 8 x x6
2
NH
Hướng dẫn giải 1 a) Với x 2 và x , ta có 3
3x 1 3x 1 3x 1 1 VP. 2 3 x 5 x 2 3 x x 6 x 2 3 x 1 x 2 x 2
Suy ra điều phải chứng minh. b) Với x 2 và x 3, ta có x2 2x 4 x3 2 3 x 8 x x6
Y
2
QU
VT
ƠN
Ví dụ 1. Chứng minh các đẳng thức sau
KÈ M
x2 2x 4 x3 2 2 x 2 x 2 x 4 x 2 x 3x 6 1 x3 x 2 x 2 x 3
Y
1 1 (đúng với x 2 và x 3). x2 x2
DẠ
Suy ra điều phải chứng minh. Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản Câu 1: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Nam, Lan, Quân và Hùng đã cho: Trang 4
x 4 x2 4x (Nam); x 6 x2 6x
x 2
3 x x 3 (Quân); 2 x 2x
x 3 x 3 2 3 x 2
2
x 2x 2
x2 (Lan); 1
Trong bốn bạn, người viết sai là B. Lan.
Câu 2: Phân thức bằng phân thức A.
x . x x 1 2
B.
C. Quân.
x . x x 1
C.
1 . x x 1
b)
a 3 8 a 2 2a 4 . 2a 4 2
Dạng 2: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước Phương pháp giải
1 . x x 1
OF
2
ƠN
Câu 3: Chứng minh rằng 4 9 x 2 2 3x . 4 6x 2
D.
2
Bài tập nâng cao
a)
D. Hùng.
x 1 là x3 1
2
(Hùng);
FI
A. Nam.
2
CI AL
2
Ví dụ: Tìm đa thức A trong đẳng thức sau x 3 A 3 với x 3. x 3 x 9 x 27
NH
Thực hiện theo hai bước
2
Hướng dẫn giải Với x 3, ta có
tử ở hai vế.
x 3 A x 3 x 9 x 3 x 2 3 x 9
Y
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân
thường dùng sau:
QU
Bước 2. Lựa chọn một trong hai cách biến đổi Cách 1. Nhân cả tử và mẫu với một đa thức khác 0.
x 3 x 3 A 2 x 3 x 3 x 9 x 3 x 2 3 x 9
A x 3 . 2
KÈ M
Cách 2. Chia cả tử và mẫu với nhân tử chung.
2
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau a)
A 2 3 2 với x và x 2. 2x 3 2x 7x 6 2
Y
x2 2x x2 2x 1 b) với x 2 và x . 2 2 x 3x 2 A 2
DẠ
Hướng dẫn giải a) Với x
3 và x 2, ta có 2
A 2 A 2 2 2 A . 2x 3 2x 7x 6 2 x 3 2 x 3 x 2 x2
Trang 5
1 , ta có 2
b) Với x 2 và x
CI AL
x x 2 x x 2 x 2 x2 2x x2 2x 1 2 2 x 3x 2 A A 2x 1 A 2 x 1 x 2 A 2 x 1 x 2 A 2 x 2 5 x 2. Bài tập tự luyện dạng 2
A. x x 2 .
M x là x 4 x2 2
B. x x 2 .
Câu 2: Đa thức A trong đẳng thức
yx x y là 4 x A
B. 4 x.
C. 4 x.
ƠN
A. x 4.
C. x x 4 .
OF
Câu 1: Đa thức M trong đẳng thức
FI
Bài tập cơ bản
Bài tập nâng cao Câu 3: Tìm đa thức A, biết
a 3 a 3 a) . a 3 A 2
D. x x 4 .
D. x 4.
NH
x 2 xy y 2 x3 y 3 2 . b) A 3 x 3 xy
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức có điều kiện Phương pháp giải
QU
Y
Thực hiện theo hai bước
KÈ M
Bước 1. Xuất phát từ điều phải chứng minh, áp dụng tính chất của hai phân thức bằng nhau.
Ví dụ. Cho hai phân thức
A C A B B . Chứng minh . B D CD D
Hướng dẫn giải Ta có
A C A B . B D C D
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có A B A B . C D CD
Bước 2. Thu gọn biểu thức và dựa vào điều kiện đề bài cho để lập luận
Y
A C và thỏa mãn B D
Vậy
A B B . CD D
DẠ
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hai phân thức Chứng minh rằng
A C A C và thỏa mãn đẳng thức . B D B D
A B C D . B D
Trang 6
Hướng dẫn giải A C A B . B D C D
CI AL
Ta có
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có A B A B B A B A B C D . C D CD D CD B D
Bài tập tự luyện dạng 3
FI
Bài tập cơ bản
A C A C và thỏa mãn đẳng thức . Khẳng định sai trong các khẳng định B D B D
Câu 1: Cho hai phân thức
A. A.D B.C.
B.
A AC . B BD
C.
OF
sau là
C AC . D BD
Bài tập nâng cao
A C E A C E A B , và . thỏa mãn . Chứng minh B D F B D F AC E B D F
ƠN
Câu 2: Cho các phân thức
D. A.B C.D.
Dạng 4: Biến đổi phân thức theo yêu cầu
NH
Phương pháp giải
Ví dụ: Biến đổi phân thức
Thực hiện theo hai bước
x2 6x 5 với 2 x 1 x 5
QU
Y
x 2 và x 5 thành một phân thức mới có tử
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân
thức là đa thức x 1 và giá trị của hai phân thức này bằng nhau. Hướng dẫn giải Với x 2 và x 5, ta có
tử hoặc lựa chọn tử thức (hay mẫu thức) thích hợp
KÈ M
tùy theo yêu cầu đề bài.
Bước 2. Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức để đưa về phân thức mới thỏa mãn yêu cầu.
x 2 6 x 5 x 1 x 5 Do đó
x 1 x 5 x 1 . x2 6x 5 2 x 1 x 5 2 x 1 x 5 2 x 1
Ví dụ mẫu
Y
Ví dụ. Biến đổi phân thức
1 3 với x và x 1 thành phân thức mới có mẫu thức là đa thức 2x 3 2
DẠ
2 x 2 x 3 và giá trị của hai phân thức bằng nhau. Hướng dẫn giải Với x
3 và x 1, ta có 2
Trang 7
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
A.
x . x2
B.
x2 2x là 4 x2
x . x2
C.
x . x2
D.
Bài tập nâng cao 1 1 1 ; ; . 2 x 5 5 2 x 25 4 x 2
OF
Câu 2. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức
x . x2
FI
Câu 1. Phân thức bằng phân thức
CI AL
1 x 1 x 1 2 . 2 x 3 2 x 3 x 1 2 x x 3
Dạng 5. Tính giá trị của phân thức Phương pháp giải Thực hiện theo ba bước
A
ƠN
Ví dụ: Tính giá trị của phân thức
2 x x 1 với x 1 và x 2 tại 2 x 1 0. x 2 3x 2
Hướng dẫn giải phân thức thành nhân tử.
Với x 1 và x 2, ta có
NH
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức mỗi
QU
Bước 2. Rút gọn từng phân thức.
Y
A
KÈ M
2 x x 1 2x . x 1 x 2 x 2
Ta có 2 x 1 0 x Thay x
Bước 3. Thay giá trị của biến vào phân thức và tính.
2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 x 2 3 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 1 2 x 1
1 (thỏa mãn). 2
1 vào biểu thức, ta được 2
1 1 2 A 2 . 1 3 3 2 2 2 2.
Vậy A
2 , khi 2 x 1 0. 3
Y
Ví dụ mẫu
DẠ
Ví dụ. Tính giá trị của biểu thức P
x 3 với x 3 và x 2 tại x 2 9 0. x 5x 6 2
Hướng dẫn giải Với x 3 và x 2 , ta có Trang 8
P
1 , khi x 3 và x 2. x2
CI AL
Vậy P
x 3 x 3 x 3 1 2 . x 5 x 6 x 2 x 3 x 6 x 3 x 2 x 2 2
x 3 Ta lại có x 2 9 0 . x 3 Giá trị x 3 không thỏa mãn điều kiện. 1 1 . 3 2 5
FI
Thay x 3, vào biểu thức P, ta được P
OF
1 Vậy P , khi x 2 9 0. 5
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
A. 1.
x2 2x với x 2 tại x 1 là 4 x2
ƠN
Câu 1. Giá trị của phân thức A B. 3.
C. 5.
NH
Bài tập nâng cao x3 8 với x 2 tại x 1. 3x 6
b) F
x 2 16 với x 4 tại x 2019. x4
Y
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau a) E
D. 7.
KÈ M
Phương pháp giải
QU
Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của phân thức
Bước 1. Phân tích mẫu thức làm xuất hiện hằng đẳng thức bình thương của một tổng hoặc một hiệu.
DẠ
Y
Bước 2. Đánh giá.
Bước 3. Tìm điều kiện để dấu “ = ” xảy ra và kết luận.
Ví dụ: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A
3 . x 2x 3 2
Hướng dẫn giải Ta có x 2 2 x 3 x 1 2. 2
Vì x 1 0, x nên 2
x 1
2
22
3
3 , x x 1 2 2 2
3 3 , x. x 2x 3 2 Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x 1 0 hay x 1.
Vậy A
2
Vậy giá trị lớn nhất của A
3 đạt được khi x 1. 2
Ví dụ mẫu Trang 9
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
2 . x 3x 3 2
CI AL
Hướng dẫn giải 2 2 2 2 3 3 3 3 3 Ta có x 3 x 3 x 2.x. 3 x . 2 2 2 4 2 2
2
2
3 3 3 3 Ta lại có x 0, x x , x. 2 2 4 4
2
3 3 x 2 4 2
3 3 x 2 4 8 . 3
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng
8 , x 3
3 3 0 hay x . 2 2
NH
A
1 4 , x 3 3 4
8 3 đạt được khi x . 3 2
Hướng dẫn giải
2 . x 2x 4
QU
3 x 2
x 2 x
2
3 x 2 với x 2. x3 8
Y
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P
Với x 2, ta có P
FI
OF
2
ƠN
1
2x 4
2
Ta lại có x 2 2 x 4 x 2 2.x.1 12 4 1 x 1 3. 2
Mà x 1 0, x x 1 3 3, x 2
KÈ M
2
1
1 3 , x 1, x. 2 x 1 3 3 x 1 3 2
P 1.
Dấu “ = ” xảy ra khi x 1 0 hay x 1 (thỏa mãn x 2).
Y
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 đạt được khi x 1 .
DẠ
Bài tập tự luyện dạng 6
Bài tập cơ bản Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của phân thức P
x 2 3x 5 là 2
Trang 10
A.
21 . 8
B.
29 . 8
C.
21 . 4
D.
21 . 4
6 . x 4 x 2 7
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
CI AL
Bài tập nâng cao
Trang 11
ĐÁP ÁN
CI AL
BÀI 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn B
2
x2 2x
x 2 x 2 x x 2 x 2
OF
x 2
bạn Lan viết sai.
3 x x 3 bạn Quân viết đúng. 2 x 2x 2
2
ƠN
x 3 x 3 x 3 2 3 x 2 x 3 2 2
bạn Hùng viết đúng.
x 1 x 1 1 2 . 3 2 x 1 x 1 x x 1 x x 1
Bài tập nâng cao Câu 3.
Y
4 9 x 2 2 3 x 2 3 x 2 3 x VP. 4 6x 2 2 3x 2
QU
a) Ta có VT
NH
Câu 2. Chọn D. Ta có
FI
x2 4x x x 4 x 4 bạn Nam viết đúng. x2 6x x x 6 x 6
Ta có
2 a 3 8 a 2 a 2a 4 a 2 2a 4 b) Ta có VT VP. 2a 4 2 a 2 2
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1. Chọn B. Ta có
x x 2 M x M M x x 2. x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 yx x y x y x y A x 4. 4 x A x4 A
DẠ
Ta có
Y
Câu 2. Chọn A.
Bài tập nâng cao Câu 3.
Trang 12
a 3 a 3 A a 3 a 3 A a 2 9. a 3 a 3 a) Ta có a 3 A A a 3 a 3 2
2
2 2 x 2 xy y 2 x3 y 3 x 2 xy y 2 x y x xy y b) Ta có 2 A 3 x 3 xy A 3 x. x y
2 2 x 2 xy y 2 x xy y A 3 x. A 3x
FI
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
A C A.D B.C. B D
Vậy đáp án sai là đáp án D. Bài tập nâng cao Câu 2.
NH
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được
ƠN
Ta có
A C AC . B D BD
OF
Câu 1. Chọn D. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có
CI AL
2
A C E AC E A AC E A B . B D F BDF B BDF AC E B D F
Bài tập tự luyện dạng 4
Ta có
x x 2 x2 2x x x . 2 4 x 2 x 2 x 2 x x 2
Câu 2.
KÈ M
Bài tập nâng cao Ta có
QU
Câu 1. Chọn D.
Y
Bài tập cơ bản
1 1 5 2 x . 2 x 5 5 2 x 5 2 x 5 2 x
+)
1 5 2x . 5 2 x 5 2 x 5 2 x
+)
1 1 . 2 25 4 x 5 2 x 5 2 x
DẠ
Y
+)
Bài tập tự luyện dạng 5
Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn A. Trang 13
x x 2 x2 2x x . 2 4 x 2 x x 2 2 x x 1 , ta được A 1. 2 x 2 1
CI AL
Thay x 1 vào biểu thức A Bài tập nâng cao Câu 2.
2 x3 8 x 2 x 2 x 4 x 2 2 x 4 a) Ta có E . 3x 6 3 x 2 3
7 khi x 1. 3
b) Ta có F
x 2 16 x 4 x 4 x 4. x4 x4
ƠN
Vậy E
OF
x2 2x 4 12 2.1 4 7 , ta được E . Thay x 1 vào biểu thức E 3 3 3
FI
Ta có A
Thay x 2019 vào biểu thức F x 4, ta được F 2019 4 2023. Vậy F 2023 khi x 2019.
NH
Bài tập tự luyện dạng 6 Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn B. 2
3 29 29 Ta có x 3 x 5 x . 2 4 4
3 3 0 x . 2 2
QU
Dấu " " xảy ra khi x
Y
2
Bài tập nâng cao Câu 2.
Ta có x 4 x 2 7 x 2 6 x 15 x 2 6 x 9 6 x 3 6.
KÈ M
2
Mà x 3 0 nên x 3 6 6 2
2
P
6
x 3
2
6
6 1. 6
Y
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 3 0 hay x 3.
DẠ
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1, đạt được khi x 3.
Trang 14
CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 2: RÚT GỌN PHÂN THỨC
CI AL
Mục tiêu Kiến thức + Vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. Kĩ năng + Biết cách rút gọn một phân thức.
FI
+ Tính được giá trị biểu thức hay phân thức.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
nhất) của biểu thức, tìm điều kiện để phép chia hết.
OF
+ Biết cách tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Ví dụ:
- Để rút gọn một phân thức ta thực hiện theo hai bước như sau:
Rút gọn phân thức
Bước 1. Phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung.
x2 2x . 2x 4
CI AL
Phương pháp rút gọn phân thức
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, ta được x2 2x x x 2 ; 2x 4 2 x 2.
Bước 2. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Nhân tử chung là x 2. Khi đó, ta có
FI
x2 2x x x 2 x . 2x 4 2 x 2 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
OF
Dạng 1: Rút gọn phân thức Phương pháp giải
thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của
x2 6x 8 với x2
x 2.
ƠN
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa
Ví dụ: Rút gọn phân thức
Hướng dẫn giải
phân thức.
x 2 6 x 8 x 2 2 x 4 x 8 x 2 x 4 ;
NH
x 2 x 2 (mẫu số đã là nhị thức bậc nhất nên
không cần phân tích thêm).
thức đã học để rút gọn phân thức đã cho.
x 2 6 x 8 x 2 x 4 x 4. Khi đó x2 x2
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Rút gọn phân thức
QU
Y
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân
x4 4x2 với x 2, x 2. x2 4
b)
x3 3x 2 3x 1 với x 1. x2 2x 1
c)
x3 9 x 2 23 x 15 với x 1, x 4. x2 5x 4
KÈ M
a)
x2 6x 8 x 4. Vậy kết quả rút gọn x2
Y
Hướng dẫn giải
DẠ
2 2 x4 4x2 x x 4 a) 2 x2 . 2 x 4 x 4
x3 3 x 2 3 x 1 x 1 b) x 1. 2 x2 2x 1 x 1 3
Trang 2
x3 9 x 2 23 x 15 x 1 x 3 x 5 x 3 x 5 . x2 5x 4 x 1 x 4 x 4 Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
CI AL
c)
x2 4x 3 Câu 1. Rút gọn phân thức 2 (với x 1, x 2) ta được biểu thức nào sau đây? x 3x 2
B.
x2 . x3
Câu 2. Phân thức bằng phân thức A.
x 1 . x x 1
B.
2
C.
x3 . x2
C.
x 1 . x x 1
x2 1 là x3 1
x 1 . x x 1 2
2
Bài tập nâng cao
x 1
với x 1.
2
b)
x 2 1 x 4 1 x8 1 với x 1. x 1 x2 1 x4 1
D.
x 1 . x x 1 2
x 4 x3 y 2 x 2 y 2 xy 3 y 4 với x 2 y 2 0. 2 2 x y
NH
c)
x4 4x 3
x 1 . x3
ƠN
Câu 3. Rút gọn phân thức a)
D.
FI
x 1 . x2
OF
A.
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức Phương pháp giải
Thực hiện tương tự các bước chứng minh đẳng thức đã học trong các bài cũ.
QU
Ví dụ mẫu
Y
Kết quả ta cần thu được là “vế trái = vế phải”.
Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thức Hướng dẫn giải
4 x3 8 x 2 x 2 1 2 x 1 x 2 với x . 2x 1 2
KÈ M
Ta có 4 x3 8 x 2 x 2 4 x 2 x 2 x 2 4 x 2 1 x 2 2 x 1 2 x 1 x 2 .
Suy ra
4 x3 8 x 2 x 2 2 x 1 2 x 1 x 2 2x 1 2x 1
Y
2 x 1 x 2 (điều phải chứng minh).
DẠ
Ví dụ 2. Chứng minh đẳng thức
x5 2 x 4 x3 x với x 0, x 1. x 4 2 x3 x 2
Hướng dẫn giải Ta có x5 2 x 4 x3 x3 x 2 2 x 1 x3 x 1 ; 2
Trang 3
x 4 2 x3 x 2 x 2 x 2 2 x 1 x 2 x 1 . 2
3 x5 2 x 4 x3 x x 1 Suy ra 4 x (điều phải chứng minh) x 2 x3 x 2 x 2 x 12
Ví dụ 3. Chứng minh đẳng thức
CI AL
2
x6 3x 4 y 2 3x 2 y 4 y 6 x 4 2 x 2 y 2 y 4 với x y. x2 y 2
Hướng dẫn giải
FI
Ta có x 6 3 x 4 y 2 3 x 2 y 4 y 6
x 2 3 x 2 y 2 3x 2 y 2 y 3 x 2 y 2 . 3
2
2
2
3
OF
2 2 2 x6 3x 4 y 2 3x 2 y 4 y 6 x y 2 x2 y 2 Suy ra 2 2 2 x y x y 3
x 4 2 x 2 y 2 y 4 (điều phải chứng minh). x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
x 2y
2
x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
Hướng dẫn giải Ta có x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2 x 2 x 2 y ; x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2 x 2 x 2 y . 2
x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
x 2y
x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
x 2y
2
x 2y
2
2
x2 x 2 y
x 2y
2
x2 ;
2
x2 .
x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
x 2y
2
với x 2 y.
x (điều phải chứng minh). 2
KÈ M
Vậy
2
2
Y
x 2y
2
x2 x 2 y
QU
Suy ra
x 4 4 x3 y 4 x 2 y 2
x 2y
NH
2
ƠN
Ví dụ 4. Chứng minh đẳng thức
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1. Chứng minh đẳng thức a)
x y x y 2 2 y z y z
b)
x y xy 1 x 1 y 1
Y
2
DẠ
2
2
2
x với y, z 0. z
1 x y 1 với x 1, y 1.
Câu 2. Chứng minh đẳng thức:
Trang 4
16 x y 4 x y 25 x y 9 x y a) với x 3 y, y 3 x, x 4 y, y 4 x. x 3 y 3x y x 4 y 4 x y 2
x y xy 1 2
b)
x
x c)
2
2
1 y 2 1
2
x
2
2
2
1 y 2 1
x y xy 1 2
4 x 3 x 2 5 x 4 x 2 6 x 5
x 1
3
2
.
x 3 x 4 x 5 với x 1.
FI
Bài tập nâng cao Câu 3. Chứng minh đẳng thức 2
a)
2
4 với a 0, b c.
OF
a b c a b c a b c
CI AL
2
ƠN
2 bc ca 2ab 2 ca ab 2bc 2 ab bc 2ca b) a b c b c a c a b 12, ab b c c a bc c a a b ca a b b c
với a, b, c 0, a b, b c, c a.
Dạng 3. Chứng minh phân thức không phụ thuộc vào biến
NH
Phương pháp giải
- Chứng minh phân thức không phụ thuộc vào biến là dạng đặc biệt của chứng minh đẳng thức: vế trái của đẳng thức là một phân thức chứa biến, vế phải của yêu cầu bài toán là một hằng số (hoặc một biểu thức) không chứa biến theo yêu cầu bài toán (bài toán yêu cầu chứng minh biểu thức không phụ thuộc
Y
biến x chẳng hạn).
QU
- Nhưng bài toán sẽ không cho chúng ta biết vế phải đó, chúng ta phải tự biến đổi phân thức bằng những phép tính và kỹ thuật đã có trong tay (rút gọn phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử,…) để đi đến kết quả gọn nhất và đúng với yêu cầu bài toán. Ví dụ mẫu
KÈ M
Ví dụ 1. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x M
x
2
2x
2
2
2
2 x 1 . x 2 2 x 1
với x 1 .
Hướng dẫn giải
Ta có 2 x 2 2 4 x 1 x 1 4. x 1 . x 1 ; 2
2
DẠ
2
2
2 x 1 . x 2 2 x 1 x 1 . x 1 . 2
Y
x
2
Suy ra M
x
2x
2
2
2
2
2 x 1 . x 2 2 x 1
2
4. x 1 . x 1 2
x 1 . x 1 2
2
2
4.
Vậy M 4, x 1 không phụ thuộc vào biến. Trang 5
Ví dụ 2. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến y. với y 1, y 2, y 3.
CI AL
y 1 y 2 5 y 6 N y 3 y 2 3 y 2 Hướng dẫn giải
Ta có y 1 y 2 5 y 6 y 1 y 2 y 3 ;
y 3 y 2 3 y 2 y 3 y 1 y 2 ;
FI
y 1 y 2 5 y 6 y 1 y 2 y 3 N 1 y 3 y 2 3 y 2 y 3 y 1 y 2
OF
Vậy N 1, y 1, y 2, y 3 không phụ thuộc vào biến. Ví dụ 3. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x. xy 2 x 2 y 4 với x 2. x2
Hướng dẫn giải
ƠN
P
Ta có xy 2 x 2 y 4 x y 2 2 y 2 x 2 y 2 . xy 2 x 2 y 4 x 2 y 2 y 2. x2 x2
NH
Suy ra P
Vậy P y 2, x 2 không phụ thuộc vào biến x.
Bài tập cơ bản
A. x 0.
x3 27 y 3 x3 y 3 3. với mọi giá trị y 0? x 2 3 xy 9 y 2 x 2 xy y 2
QU
Câu 1. Với giá trị nào của x thì
B. x 1.
Bài tập nâng cao
Y
Bài tập tự luyện dạng 3
C. x 2.
D. x 3.
KÈ M
Câu 2. Chứng minh biểu thức sau nhận giá trị hằng số với mọi giá trị a, b, c thỏa mãn
a b, b c, c a
a 3 b3 c 3 a b c M . a b b c c a 3
Dạng 4. Tính giá trị biểu thức
Y
Phương pháp giải
DẠ
Bước 1: Yêu cầu bài toán đặt ra là tính giá trị của một biểu thức có sự tham gia của phân thức. Bước 2: Để giải quyết nhanh chóng và hạn chế sai số trong những bài toán tính giá trị biểu thức, ta cần biết đổi bài toán trở nên gọn nhẹ hơn. Một trong số những hướng đi có thể làm chính là rút gọn phân thức với hai bước đã biết.
Trang 6
Bước 3: Là bước cuối cùng trong bài toán tính giá trị biểu thức, là bước thế giá trị x theo yêu cầu bài toán vào biểu thức đã rút gọn.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức P
CI AL
Ví dụ mẫu x3 6 x 2 12 x 8 x 2 tại x 3. x2
Hướng dẫn giải Ta có x3 6 x 2 12 x 8 x 2 . 3
x3 6 x 2 12 x 8 x 2 2 Suy ra P x 2 . x2 x2
FI
3
Thay x 3 vào biểu thức P, ta được P 3 2 1.
OF
2
Vậy giá trị của biểu thức P bằng 1 tại x 3.
x5 x 4 x3 x 2 x tại x 1000. x 4 x3 x 2 x 1
ƠN
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: Q Hướng dẫn giải
Ta có x5 x 4 x3 x 2 x x x 4 x3 x 2 x 1 .
NH
4 3 2 x5 x 4 x3 x 2 x x x x x x 1 Suy ra Q 4 x. x x3 x 2 x 1 x 4 x3 x 2 x 1
Thế x 1000 vào biểu thức Q ta được Q 1000.
Bài tập tự luyện dạng 4
QU
Bài tập cơ bản
Y
Vậy giá trị của biểu thức Q bằng 1000 tại x 1000.
Câu 1. Chọn khẳng định sai. Biểu thức P
x8 8 x 4 16
x
2
2
2
B. Nhận giá trị là 1 tại x 1.
C. Nhận giá trị là 4 tại x 0.
D. Có biểu thức rút gọn là x 2 4 x 4.
KÈ M
A. Có biểu thức rút gọn bằng x 4 4 x 2 4.
Câu 2. Biểu thức A. 1.
x3 3 x 2 3 xy 2 y 3 , x y nhận giá trị nào tại x 1, y 1? x y
B.
2 . 5
C. 4.
D. 8.
Y
Bài tập nâng cao
DẠ
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A
x99 x98 ... x51 x50 x 49 ... x 2 x 1 tại x 2. x98 x96 ... x 2 1
Dạng 5. Tìm x. Đưa đẳng thức về dạng ax b x
b a 0. a
Phương pháp giải Trang 7
Bước 1. Yêu cầu bài toán đặt ra là tìm giá trị x thỏa mãn một đẳng thức có sự tham gia của phân thức. Bước 2. Để giải quyết nhanh chóng, ta cần biến đổi đẳng thức trở nên gọn nhẹ hơn. Một trong số những
CI AL
hướng đi có thể làm chính là rút gọn phân thức với hai bước đã biết. Bước 3. Là giải quyết bài toán tìm x thông thường. Ví dụ mẫu x3 27 x3 64 0. x 2 3 x 9 x 2 4 x 16
Ví dụ 1. Tìm x thỏa mãn đẳng thức
FI
Hướng dẫn giải Ta có x3 64 x 2 4 x 16 x 4 ;
OF
x3 27 x 2 3 x 9 x 3 .
x 2 3 x 9 x 3 x3 27 Suy ra 2 x 3; x 3x 9 x 2 3x 9
x3 27 x3 64 0. x 2 3 x 9 x 2 4 x 16
NH
Do đó
ƠN
x 2 4 x 16 x 4 x3 64 x 4. x 2 4 x 16 x 2 4 x 16
x 3 x 4 0 2x 7 0
Y
7 x . 2
QU
7 Vậy x . 2
x 1 x 1 0 (với x 1). x 1 x x 2 x x 1 4
Ví dụ 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức
2
4
3
3
2
KÈ M
Hướng dẫn giải
Ta có x 4 1 x3 1 x 2 1 x 2 1 x 1 x 2 x 1 x 2 1 x 2 x 1 x 2 1 x 1
x 2 1 x 2 x 1 x 1 x 1 ; 2
x
4
Y
x 1
2
x3 2 x 2 x 1
x 1 x 2 1 x 2 x 1 ;
DẠ
2
x 1 x 1 Suy ra x 1 x x 2 x x 1 2
4
4
3
3
2
Trang 8
x 1 x 1 x 2 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 1 x 2 x 1 2
CI AL
x 1.
x 1 x 1 Do đó 0 x 1 0 x 1. x 1 x x 2 x x 1 4
2
4
3
3
2
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
B
3
2 x 2 2 x 1 x 1 x3 1
x3 2 x 2 4 x 8 , x 1 . x2 4
x5 x 4 2 x3 2 x 2 x 1 2 x với x 1. x 1 x 2 1
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
Câu 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức
ƠN
Bài tập nâng cao
;
OF
Câu 1. Tìm x thỏa mãn đẳng thức 2A B với
x A
FI
Vậy x 1.
Trang 9
ĐÁP ÁN BÀI 2. RÚT GỌN PHÂN THỨC
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1. Chọn C. Ta có
x 2 4 x 3 x 1 x 3 x 3 . x 2 3 x 2 x 1 x 2 x 2
x 1 x 1 x 1 . x2 1 3 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
OF
Ta có
FI
Câu 2. Chọn D.
Bài tập nâng cao Câu 3.
x 1
2
3
x 2 x 3 x 1
x 1
2
x
2
2 x 3 x 1
x 1
2
2
x 2 2 x 3.
ƠN
a)
x
x4 4x 3
2 2 2 2 x 4 x3 y 2 x 2 y 2 xy 3 y 4 x y xy x y b) x2 y 2 x2 y 2
x
2
NH
2
y 2 xy x 2 y 2 x2 y 2
Y
x 2 y 2 xy.
QU
2 2 4 4 x 2 1 x 4 1 x8 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 c) x 1 x2 1 x4 1 x 1 x2 1 x4 1
x 1 x 2 1 x 4 1
x 4 x 2 x 3.
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1. a)
x y x y x y x y x y x y 2 x.2 y x . 2 2 y z y z y z y z y z y z 2 y.2 z z
b)
x y xy 1 x 1 y 1
2
DẠ
Y
2
2
2
x y xy 1 x y xy 1 x 1 y 1
x y 1 y 1 x 1 y 1 y x 1 y 1
Trang 10
x 1 y 1 x 11 y x 1 y 1
x 1 y 11 x y 1 x 1 y 1
CI AL
1 x y 1 . Câu 2.
FI
a) Ta có
16 x y 4 x y 2 x 2 y x y 4. 2 x 2 y x y 2 x 2 y x y 4. x 3 y 3x y x 3 y 3x y x 3 y 3x y 2
2
2
4.
OF
2
x 3 y 3x y 4; x 3 y 3x y
25 x y 9 x y 5 x 5 y 3x 3 y 5 x 5 y 3x 3 y 5 x 5 y 3x 3 y x 4 y 4 x y x 4 y 4 x y x 4 y 4 x y 2
2
2
8 x 2 y 2 x 8 y x 4 y 4 x y
4 x 4 y 4 x y 4. x 4 x 4 x y
NH
16 x y 4 x y 25 x y 9 x y Vậy x 3 y 3x y x 4 y 4 x y 2
2
b) Ta có 2
2
2
1 y 2 1
2 2 2 x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 2 xy 1 x 2 y 2 x 2 y 2 1 x 1 y x 1 x 2 1 y 2 1 x 2 1 y 2 1 x 2 1 y 2 1
2
1 y 2 1
x y xy 1 2
2
1 y 2 1
Y 2
1 y 2 1
DẠ 2
2
1.
1 y 2 1
x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 2 xy 1
x y xy 1
x
2
1 y 2 1
x
x x
Vậy
2
KÈ M
x x
x
4.
QU
x y xy 1
x
2
Y
2
ƠN
2
2 2
1 y 2 1 1 y 2 1
2
x
2
2
1 y 2 1
x2 y 2 x2 y 2 1
x
x 2
2
1 y 2 1
1 y 2 x 2 1
1.
1 y 2 1
x y xy 1 2
x
2
1 .
Trang 11
c) 2
4 x 3 x 2 5 x 4 x 2 6 x 5
x 1
3
x 1 x 3 x 1 x 4 x 1 x 5 x 3 x 4 x 5 . 3 x 1
CI AL
x
Bài tập nâng cao Câu 3. 2
a b c a b c a b c a b c a b c
2a. 2b 2c 4a b c 4. a b c a b c
OF
a)
2
FI
a b c a b c a b c
2 bc ca 2ab 2 b c a a c b b) a b c a b c ab b c c a ab b c c a
ƠN
1 1 2 a b c . a b c b c a Các hạng tử còn lại tương tự, vậy ta có vế trái sau khi biến đổi 2
bc ca 2ab 2 ca ab 2bc 2 ab bc 2ca b c a c a b ab b c c a bc c a a b ca a b b c
NH
a b c
1 1 1 1 1 1 2 2 2 a b c b c a c a b a b c b c a b c a c a b c a b a b c 2
b c a a b c b c a 2
Y
2
QU
a b c c a b a b c
2
c a b b c a c a b 2
2
.
Nhận thấy những nhóm hạng tử mới có dạng giống câu a) nên có thể chứng minh mỗi hạng tử đều có giá trị bằng 4, vậy tổng bằng 12.
Bài tập tự luyện dạng 3
KÈ M
Bài tập cơ bản
Câu 1. Chọn A.
x 3 y x 2 3xy 9 y 2 x y x 2 xy y 2 x3 27 y 3 x3 y 3 Ta có 2 3. 2 3. x 3 xy 9 y 2 x xy y 2 x 2 3 xy 9 y 2 x 2 xy y 2 x 3 y 3 x 3 y 2 x 0 x 0.
DẠ
Câu 2.
Y
Bài tập nâng cao
3 a 3 a b c 3 b 3 c 3 a 3 b3 c 3 a b c M a b b c c a a b b c c a
Trang 12
b c a 2 a a b c a b c b c b2 c 2 bc a b b c c a 2
a a b c a b 3a 2 3ab 3ac 3bc 3 a b c a a b c a
3
a b c a 3. a b c a
FI
CI AL
b c b2 c 2 bc 3a 2 3ab 3ac 2bc b2 c 2 a b b c c a
OF
Vậy M 3 là hằng số với mọi a b, b c, c a. Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
2
2
4 2
4
2
2 2
x
2
2 x2 2 2
x
2
Với x 0 thì P 4; với x 1 thì P 1. Vậy đáp án sai là D. Câu 2. Chọn C.
2
2
2
x 2 2 x 4 4 x 2 4. 2
NH
Ta có P
x x 2 x
x8 8 x 4 16
ƠN
Câu 1. Chọn D.
x3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 x y 2 Ta có x y . x y x y
Y
3
Thay x 1, y 1 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được 1 1 4.
QU
2
Vậy giá trị của biểu thức tại x 1, y 1 là 4. Bài tập nâng cao
Ta có A
x99 x98 ... x51 x50 x 49 ... x 2 x 1 x98 x96 ... x 2 1
x98 x 1 x96 x 1 ... x 1 x98 x96 ... x 2 1
x 1 x98 x96 ... x 2 1 x98 x96 ... x 2 1
Y
KÈ M
Câu 3.
x 1.
DẠ
Thế x 2 vào biểu thức A ta được A 2 1 1. Vậy biểu thức A 1 tại x 2. Bài tập tự luyện dạng 5
Bài tập cơ bản Trang 13
Câu 1. 3
2 x 2 2 x 1 x 1 x3 1
x
3
1 2 x x 1 x 1
x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x 1 2 x x 1
x
x
2
2
x 1
x 1 x 1
x
2
x 1
x 1.
FI
2 2 2 x3 2 x 2 4 x 8 x x 4 2 x 4 x 2 x 4 B x 2. x2 4 x2 4 x2 4
CI AL
x A
Ta có 2 A B 2 x 1 x 2 x 0. (thỏa mãn).
OF
Vậy x 0 là giá trị thỏa mãn bài toán. Bài tập nâng cao Câu 2. Ta có
x 1 x 2 1 x 1 x 2 1
2
NH
x 2 1.
ƠN
4 2 4 2 x5 x 4 2 x3 2 x 2 x 1 x5 2 x3 x x 4 2 x 2 1 x x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 1
DẠ
Y
KÈ M
QU
Vậy x 1 là giá trị thỏa mãn bài toán.
Y
x5 x 4 2 x3 2 x 2 x 1 2 2 x x 2 1 2 x x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1 (thỏa mãn). 2 x 1 x 1
Trang 14
CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu Kiến thức
CI AL
BÀI 3: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
+ Xác định được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. + Vận dụng được quy trình quy đồng mẫu nhiều phân thức.
FI
+ Vận dụng được quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, thứ tự thực hiện các phép tính khi trong dãy có các phép cộng trừ, nhân, chia.
OF
Kĩ năng
+ Biết cách nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và thành thạo việc đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
+ Biết cách tìm nhân tử phụ và thành thạo bước nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai phân thức
5x x và B 2 , ta thực hiện như 2 3x 3 x 3x 2
sau:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, ta được
3 x 2 3 3 x 1 x 1 ; x 2 3 x 2 x 1 x 2 .
Khi đó, ta có A
5x x 2 5x ; 2 3 x 3 3 x 1 x 1 x 2
B
3 x x 1 x . x 3 x 2 3 x 1 x 1 x 2 2
ƠN
Ví dụ: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 7 3 ; 2 . 3x 6 x 4 Hướng dẫn giải Bước 1. Phân tích các mẫu thức thành nhân tử 3x 6 3 x 2 .
NH
Phương pháp giải
QU
Y
Bước 1. Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
KÈ M
Bước 2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
Y
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
DẠ
FI
Suy ra MTC 3 x 1 x 1 x 2 .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức
CI AL
A
OF
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta thực hiện theo ba bước như sau: - Bước 1. Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. Phân tích mẫu thức của mỗi phân thức đã cho thành nhân tử. Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau + Thường chọn BCNN của các nhân tử bằng số. + Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất. - Bước 2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
x 2 4 x 2 x 2 .
Suy ra mẫu thức chung (MTC) là 3 x 2 x 2 . Bước 2. Nhân tử phụ của mẫu thức 3 x 6 là MTC 3 x 2 x 2 x 2. 3x 6 3 x 2 Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 4 là MTC 3 x 2 x 2 3. x 2 4 x 2 x 2 Bước 3. 7 x 2 7 7 ; 3 x 6 3 x 2 3 x 2 x 2 3 3 3.3 x 4 x 2 x 2 3. x 2 x 2 2
9 . 3 x 2 x 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Trang 2
x xy ; . 12 30
b)
xy yz xz ; ; . 8 12 24
c)
1 4 ; . 6x 8 y
d)
4 xy 2 yz zx ; ; . 6z 4x 2 y
CI AL
a)
Hướng dẫn giải
Nhân tử phụ của mẫu thức 12 là
MTC 60 5. 12 12
Nhân tử phụ của mẫu thức 30 là
MTC 60 2. 30 30
FI
a) MTC 60.
OF
x x.5 5 x ; 12 12.5 60
Khi đó, ta có
b) MTC 24. Nhân tử phụ của mẫu thức 8 là
MTC 24 3. 8 8 MTC 24 2. 12 12
Nhân tử phụ của mẫu thức 24 là
MTC 24 1. 24 24
QU
yz yz.2 2 yz ; 12 12.2 24
Y
xy xy.3 3 xy ; 8 8.3 24
Khi đó, ta có:
NH
Nhân tử phụ của mẫu thức 12 là
ƠN
xy xy.2 2 xy . 30 30.2 60
xz xz.1 xz . 24 24.1 24
MTC 6 xy.
4 1 . 8y 2y
KÈ M
c) Rút gọn phân thức
MTC 6 xy y. 6x 6x
Nhân tử phụ của mẫu thức 2 y là
MTC 6 xy 3 x. 2y 2y
DẠ
Y
Nhân tử phụ của mẫu thức 6x là
Khi đó, ta có
1 1. y y . 6 x 6 x. y 6 xy
4 1 1.3 x 3x . 8 y 2 y 2 y.3 x 6 xy
Trang 3
d) Rút gọn phân thức
4 xy 2 xy 2 yz yz ; . 6z 3z 4 x 2 x
MTC 6 xyz 2 xy. 3z 3z
Nhân tử phụ của mẫu thức 2x là
MTC 6 xyz 3 yz. 2x 2x
Nhân tử phụ của mẫu thức 2 y là
MTC 6 xyz 3 xz. 2y 2y
FI
Nhân tử phụ của mẫu thức 3z là
CI AL
MTC 6 xyz.
OF
Khi đó, ta có 4 xy 2 xy 2 xy.2 xy 4 x 2 y 2 ; 6z 3z 3 z.2 xy 6 xyz
Bình luận: Ở câu c, d, ta rút gọn các phân thức trước khi
2 yz yz yz.3 yz 3 y 2 z 2 ; 4 x 2 x 2 x.3 yz 6 xyz
ƠN
tìm mẫu thức chung làm cho
2 2
zx zx.3 xz 3 x z . 2 y 2 y.3 xz 6 xyz
bài toán đơn giản hơn.
NH
Ví dụ 2. Tìm các phân thức mới bằng các phân thức đã cho và có chung mẫu thức a)
4 5 . và x 4x 2x 8
b)
1 2 . và 2 2y 4y 2 3y 3y
c)
2x 6 x2 3 ; 2 . và x 8 x 15 x 3 x 10 x5
2
Y
2
QU
2
Hướng dẫn giải
a) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
x2 4x x x 4 ;
KÈ M
2x 8 2 x 4.
Suy ra MTC 2 x x 4 .
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 4 x là
DẠ
Y
Nhân tử phụ của mẫu thức 2 x 8 là Do đó, ta có
2x x 4 MTC 2. 2 x 4x x x 4
MTC 2 x x 4 x. 2x 8 2 x 4
4 4 4.2 8 ; x 4 x x x 4 x x 4 .2 2 x x 4 2
5 5 5.x 5x . 2 x 8 2 x 4 2 x 4 .x 2 x x 4
Trang 4
b) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử 2 y 2 4 y 2 2 y 2 2 y 1 2 y 1 ; 2
3 y 2 3 y 3 y y 1 . Suy ra MTC 6 y y 1 . 2
6 y y 1 MTC Nhân tử phụ của mẫu thức 2 y 4 y 2 là 3 y. 2 2 y 4 y 2 2 y 12 2
2
2
OF
6 y y 1 MTC Nhân tử phụ của mẫu thức 3 y 3 y là 2 y 1 . 2 3 y 3 y 3 y y 1 2
CI AL
8 5x . và 2x x 4 2x x 4
FI
Vậy các phân thức cần tìm là
1 1 1.3 y 3y ; 2 2 2 2 y 4 y 2 2 y 1 2 y 1 .3 y 6 y y 1
Do đó, ta có
ƠN
2
2.2 y 1 4 y 1 2 2 . 3 y 3 y 3 y y 1 3 y y 1 .2 y 1 6 y y 12 2
3y 6 y y 1
2
và
4 y 1
NH
Vậy các phân thức cần tìm là
6 y y 1
c) Rút gọn các phân thức
2
.
2 x 3 2x 6 2 ; x 8 x 15 x 3 x 5 x 5
Y
2
Suy ra MTC x 5.
2x 6 2 ; x 8 x 15 x 5 2
KÈ M
Do đó, ta có
QU
x2 x2 1 . x 3 x 10 x 2 x 5 x 5 2
x2 1 ; x 3 x 10 x 5 2
3 3 . x5 x5
Y
Vậy các phân thức cần tìm là
2 1 3 ; . và x5 x5 x5
DẠ
Ví dụ 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức. a)
11 7 . và 4 2 144a b 36a 2b3
Trang 5
2 x 2 4 xy 2 y 2 3x . và 3 3 2 2 3 x 3 x y 3 xy y x x2 y
c)
3ab m 5n ; ; 2 2. 2 a 3a 3b a b
CI AL
b)
Hướng dẫn giải
MTC 144a 4b3 b. 144a 4b 2 144a 4b 2
Nhân tử phụ của mẫu thức 36a 2b3 là
MTC 144a 4b3 4a 2 . 2 3 2 3 36a b 36a b
OF
Nhân tử phụ của mẫu thức 144a 4b 2 là
7 7.4a 2 28a 2 . 36a 2b3 36a 2b3 .4a 2 144a 4b3
b) Rút gọn các phân thức
ƠN
11 11.b 11b ; 4 2 4 2 144a b 144a b .b 144a 4b3
Khi đó, ta có
FI
a) MTC 144a 4b3 .
3x 3x 3 2 . 2 x x y x x y x x y 3
Suy ra MTC x x y .
Y
MTC x x y x. x y x y
QU
Nhân tử phụ của mẫu thức x y là
NH
2 x 2 2 xy y 2 2 x y 2 2 x 2 4 xy 2 y 2 2 . 3 3 3 2 2 3 x 3 x y 3 xy y x y x y x y
Nhân tử phụ của mẫu thức x x y là
2 x 2 4 xy 2 y 2 2 2x ; 3 2 2 3 x 3 x y 3 xy y x y x x y
KÈ M
Khi đó, ta có
x x y MTC 1. x x y x x y
3x 3 3.1 3 . 2 x x y x x y x x y .1 x x y 3
c) Rút gọn phân thức
3ab 3b . a2 a
Y
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
DẠ
aa
3a 3b 3 a b . a 2 b 2 a b a b .
Suy ra MTC 3a a b a b . Trang 6
MTC 3a a b a b 3 a b a b . a a
3a a b a b MTC a a b. 3a 3b 3 a b
Nhân tử phụ của mẫu thức a 2 b 2 là
MTC 3a a b a b 3a. a 2 b2 a b a b
3ab 3b 3b.3 a b a b 9b a b a b ; a2 a a.3 a b a b 3a a b a b
Do đó, ta có
Bình luận: Ở câu b, ta rút gọn
OF
m.a a b ma a b m m ; 3a 3b 3 a b 3 a b .a a b 3a a b a b
FI
Nhân tử phụ của mẫu thức 3a 3b là
CI AL
Nhân tử phụ của mẫu thức a là
5n 5n 5n.3a 15na . 2 2 a b a b a b a b a b .3a 3a a b a b
các phân thức trước khi quy đồng làm cho bài toán đơn giản hơn.
ƠN
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
a)
3x 1 2 y 1 ; . 12 x3 y 18 x 2 y 4
b)
3b 5b ; 2 . b 6b 9 2b 6b
c)
4 3x ; 2 ; 2. x 1 x x 1
NH
Câu 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
2
QU
Bài tập nâng cao
Y
3
Câu 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a)
3 7 . và 2 x 2x 2x 4
b)
3x 3 2 . và 2 x 4x 3 x 3x 2
KÈ M
3
x2 2x 5x ; 3 ;3 x. c) 2 x 4 x 4x2 4x
Dạng 2: Một số bài toán đố khác Phương pháp giải
DẠ
Y
Sử dụng các phương pháp: Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức, rút gọn, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức,… để giải một số bài toán đố.
13 x3 2 x 2 6 x ; . x 4 3x3 x3 9 x Khi quy đồng mẫu thức, bạn Quang Hải chọn MTC x3 x 3 x 3 , còn bạn Tiến Dũng
Ví dụ: Cho hai phân thức
nói: “Đơn giản, chọn MTC x 3 ”. Đố em biết bạn nào chọn đúng? Trang 7
CI AL
Hướng dẫn giải Cả hai bạn đều đúng, vì - Bạn Quang Hải phân tích các mẫu thức thành nhân tử x 4 3 x 3 x 3 x 3 ; x3 9 x x x 2 9 x x 3 x 3 .
Suy ra MTC x3 x 3 x 3 .
FI
- Bạn Tiến Dũng thì rút gọn các phân thức đã cho trước khi tìm mẫu thức chung. Tức là 13 x3 13 x3 13 ; 4 3 3 x 3x x x 3 x 3
OF
2 x x 3 2x2 6x 2 . 3 x 9x x x 3 x 3 x 3 Suy ra MTC x 3. Ví dụ mẫu
x2 x ; 2 . 2 x 1 x x 2
ƠN
Ví dụ 1. Cho đa thức A x3 2 x 2 x 2 và hai phân thức
a) Chia đa thức A cho các mẫu thức x 2 1; x 2 x 2, từ đó suy ra có thể chọn đa
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hướng dẫn giải
x3 2 x 2 x 2 x 2 1 x2 x3 x
2x2
2
2x2
2 0
QU
Y
a)
NH
thứ A làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho.
KÈ M
x3 2 x 2 x 2 x 2 x 2 3 x 1 x x2 2x
x2 x 2 x2 x 2
0
Y
Vì đa thức A chia hết cho các mẫu thức x 2 1; x 2 x 2 nên có thể chọn đa thức A
DẠ
làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. b) MTC A x3 2 x 2 x 2. Khi đó, nhân tử phụ tương ứng với mỗi mẫu thức bằng thương của phép chia đa thức A cho từng mẫu thức đó. Trang 8
x 2 x 2 x 2 x2 4 ; x 2 1 x 2 1 x 2 x3 2 x 2 x 2
Do đó, ta có
Ví dụ 2. Cho hai phân thức
CI AL
x x 1 x x2 x . x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x3 2 x 2 x 2
2x 2 2x 2 ; . Chứng minh x x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 3 2
FI
rằng có thể chọn đa thức B x3 3 x 2 4 x 12 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. 2 x 1 2x 2 2 . x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2
ƠN
2 x 1 2x 2 2 . 2 x 2 x 2 x 3 x 2 x 1 x 3 x 2 x 3
OF
Hướng dẫn giải
Cách 1: Chia đa thức B cho từng mẫu thức x 2 x 2 x 2 4;
x3 3 x 2 4 x 12 x 2 4 x3 x3 4x
3x 2
12
2
12
3x
Y
NH
x 2 x 3 x 2 x 6
x3 3 x 2 4 x 12 x 2 x 6 3 x2 x x2 6x 2 x 2 2 x 12 2 x 2 2 x 12
KÈ M
QU
0
0
Vì đa thức B chia hết cho các mẫu thức x 2 4; x 2 x 6 nên có thể chọn đa thức
B x3 3 x 2 4 x 12 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho.
Y
MTC B x3 3 x 2 4 x 12.
DẠ
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 4 là
MTC B 2 x 3. 2 x 4 x 4
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 x 6 là
MTC B 2 x 2. x x6 x x6 2
Do đó, ta có
Trang 9
2 x 2 2x 2 2 . 2 x 2 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3
Cách 2. Phân tích đa thức B thành nhân tử B x3 3 x 2 4 x 12 x3 3 x 2 4 x 12 x 2 x 3 4 x 3
FI
x 3 x 2 4 x 3 x 2 x 2 .
CI AL
2 x 3 2x 2 2 ; x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 3
Suy ra đa thức B chia hết cho các mẫu thức x 2 x 2 ; x 2 x 3 nên có
OF
thể chọn đa thức B làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho.
MTC x 2 x 2 x 3 .
Bình luận: - Trước khi quy đồng mẫu thức, ta luôn
ƠN
Do đó
2 x 3 2x 2 2 . x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 3 2
NH
2 x 2 2x 2 2 . x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3
Bài tập tự luyện dạng 2
Y
Bài tập cơ bản
QU
Câu 1. Cho đa thức A x 4 5 x 2 4 và phân thức
cần xem các phân thức có rút gọn được không. Cách 2 gọn gàng hơn, nhanh hơn cách 1.
2 x ; 2 . x 3x 2 x 3x 2 2
a) Chia đa thức A cho các mẫu thức x 2 3 x 2; x 2 3 x 2, từ đó suy ra có thể chọn đa thức A làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho.
KÈ M
Bài tập nâng cao
Câu 2. Cho hai phân thức
2 x 2 10 x 8 4 x 2 16 ; . Chứng minh rằng có thể chọn đa thức x3 3x 2 6 x 8 x3 2 x 2 4 x 8
M x 2 4 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức hai
DẠ
Y
phân thức đã cho.
Trang 10
ĐÁP ÁN BÀI 3. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1. a) MTC 36 x3 y 4 . Do đó, ta có
FI
3 3 x 1 3 y 3 x 1 2 y 1 2 x 2 y 1 ; . 12 x3 y 36 x3 y 4 18 x 2 y 4 36 x3 y 4
b) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử b 2 6b 9 b 3 ; 2b 2 6b 2b b 3 .
OF
2
5b b 3 3b 6b 2 5b ; . Suy ra MTC 2b b 3 . Do đó 2 b 6b 9 2b b 32 2b 2 6b 2b b 32 2
ƠN
c) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử x3 1 x 1 x 2 x 1 . Suy ra MTC x 1 x 2 x 1 .
4 4 ; x 1 x 1 x 2 x 1 3
3 x x 1 3x ; x x 1 x 1 x 2 x 1
NH
Do đó, ta có
QU
2
2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x 1
Bài tập nâng cao Câu 2.
Y
2
.
KÈ M
a) Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
x3 2 x 2 x 2 x 2 .
2x 4 2 x 2.
Suy ra MTC 2 x 2 x 2 .
2x2 x 2 MTC 2. x3 2 x 2 x2 x 2
DẠ
Y
Nhân tử phụ của mẫu thức x3 2 x 2 là
2 MTC 2 x x 2 Nhân tử phụ của mẫu thức 2 x 4 là x2 . 2x 4 2 x 2
Trang 11
Do đó, ta có
3 3 3.2 6 2 2 2 ; 2 x 2x x x 2 x x 2 .2 2 x x 2 3
b) Rút gọn phân thức
CI AL
7 7 7.x 2 7 x2 . 2 x 4 2 x 2 2 x 2 .x 2 2 x 2 x 2 3 x 1 3x 3 3 . x 4 x 3 x 1 x 3 x 3 2
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
FI
x 3 x 3.
x 2 3 x x x 3 .
MTC x x 3 x. x3 x3
Nhân tử phụ của mẫu thức x x 3 là
3x 3 3 3.x 3x 2 2 ; 2 . x 4 x 3 x 3 x 3 .x x x 3 x 3 x x x 3 2
NH
Do đó, ta có
x x 3 MTC 1. x 2 3 x x x 3
ƠN
Nhân tử phụ của mẫu thức x 3 là
OF
Suy ra MTC x x 3 .
c) Rút gọn các phân thức
x x 2 x2 2x x 5x 5x 5 ; 3 . 2 2 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 4 x 4 x x x 4 x 4 x 2 2
Suy ra MTC x 2 .
Y
2
QU
MTC x 2 Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 là x 2. x2 x2 2
x 2 1. MTC Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 là 2 x 4 x 4 x 2 2 2
KÈ M
2
x x 2 x2 2x x 5x 5 3x 3x x 2 Do đó, ta có 2 ; ;3 x . 2 x 4 x 2 x 2 2 x3 4 x 2 4 x x 2 2 1 x 2 2
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1.
Y
Bài tập cơ bản
DẠ
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho các mẫu thức x 2 3 x 2; x 2 3 x 2.
Trang 12
4 x 2 3x 2 x 2 3x 2
x 4 3x3 2 x 2
3x3 7 x 2
+4
CI AL
5x2
x4
3x3 9 x 2 6 x
2x2 6x 4 2x2 6x 4 0
FI
Suy ra A : x 2 3 x 2 x 2 3 x 2.
OF
Do đó A chia hết cho các mẫu thức x 2 3 x 2; x 2 3 x 2 nên có thể chọn đa thức A làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. b) Quy đồng Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 3 x 2 là
MTC A 2 x 2 3 x 2. x 3x 2 x 3x 2
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 3 x 2 là
MTC A 2 x 2 3 x 2. x 3x 2 x 3x 2
ƠN
2
2
NH
2 x 2 3x 2 2 x 2 3x 2 2 Khi đó, ta có 2 4 ; x 3 x 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 x 5x2 4
x x 2 3x 2 x x 2 3x 2 x 4 . x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 x 5x2 4
Y
Bài tập nâng cao
QU
Câu 2. Rút gọn các phân thức
2 x2 5x 4 2 x2 5x 4 2 x2 5x 4 2 x 2 10 x 8 2 3 . 3 2 2 2 2 x 3x 6 x 8 x 8 3x 6 x x 2 x 2 x 4 3x x 2 x 2 x 5 x 4 x 2
KÈ M
4 x2 4 4 x 2 x 2 4 x 2 16 3 3 2 2 x 2 x 4 x 8 x 8 2 x 4 x x 2 x 2 2 x 4 2 x x 2
4 x 2 x 2
x 2 x
2
4x 4
4 x 2 x 2
x 2 x 2
2
4 . x2
Y
Suy ra MTC x 2 x 2 .
DẠ
Mà M x 2 4 x 2 x 2 . Vậy có thể chọn đa thức M x 2 4 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Quy đồng
Trang 13
MTC x 2 x 2 x 2. x2 x2
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 là
MTC x 2 x 2 x 2. x2 x2
CI AL
Nhân tử phụ của mẫu thức x 2 là
2 x 2 4 x 2 2 x 2 10 x 8 2 4 x 2 16 4 ; . 3 2 3 2 x 3 x 6 x 8 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 8 x 2 x 2 x 2
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
Khi đó, ta có
Trang 14
BÀI 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Kiến thức + Nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. + Hiểu và vận dụng được khái niệm phân thức đối.
CI AL
Mục tiêu
+ Nắm vững và vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy có nhiều phép tính, có Kĩ năng + Thành thạo cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu hoặc khác mẫu.
OF
+ Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức. + Biết cách tìm phân thức chưa biết từ đẳng thức. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
NH
A C AC B B B
3x 1 x 4x 1 2 2 2 x 1 x 1 x 1
ƠN
Cộng hai phân thức cùng mẫu
FI
dấu ngoặc.
Cộng hai phân thức khác mẫu
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,
2 4 2 y 4x 2 y 4x x y xy xy xy
ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có
Y
cùng mẫu thức vừa tìm được.
Hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
x x 2 0 x 1 x 1
Trừ hai phân thức
Như vậy
A C cho phân thức , ta cộng B D
KÈ M
Muốn trừ phân thức
QU
Phân thức đối
2
x x ; 2 là hai phân thức đối nhau x 1 x 1 2
A C với phân thức đối của . B D A C A C B D B D
DẠ
Y
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Trang 1
1. Quy đồng mẫu khác mẫu
2. Cộng hai phân
Cộng hai phân thức
Phân thức đối Cộng, trừ phân
C C là Phân thức đối của D D
cùng mẫu
thức đại số
A B A B M M M
FI
CI AL
thức cùng mẫu
C C 0 D D
Trừ hai phân thức
OF
A C A C B D B D
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
ƠN
Dạng 1: Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức đại số Bài toán 1. Cộng các phân thức đại số Phương pháp giải
NH
Cộng phân thức cùng mẫu
Bước 1. Cộng tử các phân thức và giữ nguyên mẫu
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính:
x2 5 1 . x2 x2
Hướng dẫn giải
thức.
QU
Y
Bước 2. Rút gọn phân thức.
KÈ M
Cộng các phân thức không cùng mẫu Bước 1. Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử các mẫu thức.
Bước 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức. Bước 3. Thực hiện cộng các phân thức cùng mẫu.
DẠ
Y
Bước 4. Rút gọn nếu có thể.
x2 5 1 x2 5 1 x2 4 x2 x2 x2 x2
x 2 x 2 x2
x2.
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính:
3x 1 4 . x 1 1 x2
Hướng dẫn giải 3x 1 4 3x 1 4 2 x 1 1 x x 1 x 1 x 1
3x 1 x 1 4 x 1 x 1 x 1 x 1
3x 2 3x x 1 4 x 1 x 1 x 1 x 1 3 x 2 2 x 1 4 x 1 x 1
Trang 2
3x 2 3x 5 x 5 x 1 x 1
3 x x 1 5 x 1 x 1 x 1
x 1 3x 5 x 1 x 1
3x 5 . x 1
Ví dụ mẫu Ví dụ. Cộng các phân thức sau 3x 2 y y x . xy xy
b)
12 4 x 2 12 x . x3 x2 9
ƠN
a)
3 x 2 xy 2 xy x 2 3 x 2 d) . x y x y yx
3 3 x 2 c) . 2 x 3 2 x 3x
NH
Hướng dẫn giải a)
CI AL
FI
3x 2 2 x 5 x 1 x 1
OF
3 x 2 y y x 3 x 2 y y x 3 x 2 x x 3 x 1 3 x 1 . xy xy xy xy xy y
Y
4 x x 3 12 4 x 2 12 x 12 12 4 x 12 4 x 4 3 x b) 4. 2 x3 x 9 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x3 x3 3 3 x 3 3 x 3x 3 x 2x 3 1 2 . 2 x 3 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x
d)
3 x 2 xy 2 xy x 2 3 x 2 3 x 2 xy 2 xy x 2 3 x 2 x y x y yx x y x y x y
KÈ M
QU
c)
DẠ
Y
3 x 2 xy 2 xy x 2 3 x 2 x y
xy x 2 x y
x x y x y
x .
Bài toán 2. Trừ các phân thức đại số Phương pháp giải
Trang 3
Bước 1. Trừ tử thức của các phân thức và giữ
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính
nguyên mẫu thức.
Hướng dẫn giải
Bước 2. Rút gọn phân thức nếu có thể.
x2 1 3 x2 1 3 x2 x2 x2
x2 4 x2
x 2 x 2 x2
OF
x2.
Trừ các phân thức không cùng mẫu
FI
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính
các mẫu thức. Bước 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức. Bước 3. Thực hiện trừ các phân thức cùng mẫu.
Hướng dẫn giải
x9 3 x9 3 2 2 x 9 x 3 x x 3 x 3 x x 3
x 9 x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3
KÈ M
QU
Y
NH
Bước 4. Rút gọn phân thức nếu có thể.
x9 3 2 . 2 x 9 x 3x
ƠN
Bước 1. Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử
x2 1 3 . x2 x2
CI AL
Trừ các phân thức cùng mẫu
x 2 9 x 3x 9 x x 3 x 3
x 2 9 x 3x 9 x x 3 x 3
x2 6x 9 x x 3 x 3
x 3 x x 3 x 3 2
x3 . x x 3
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Thực hiện phép tính sau:
Y
4x 1 x 2 . 3 3
DẠ
a)
xy 1 1 2 x 2 c) . 2x y y 2x
b)
3x 2 y 2 x 3 y . x y x y
d)
3x 2 6 3x 2 2 2 . x 2x 1 x 1 x 2x 1 2
Hướng dẫn giải
Trang 4
4 x 1 x 2 4 x 1 x 2 4 x 1 x 2 3 x 3 3 x 1 x 1. 3 3 3 3 3 3
b)
3x 2 y 2 x 3 y 3x 2 y 2 x 3 y 3x 2 y 2 x 3 y x y 1. x y x y x y x y x y
CI AL
a)
xy 2 x 2 2x y
x 2x y 2x y
OF
x .
3x 2 6 3x 2 2 2 x 2x 1 x 1 x 2x 1 2
3x 2
x 1
2
6
3x 2
x 1 x 1 x 12
3x 2 x 1 6 x 1 x 1 3x 2 x 1 2 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
2
NH
ƠN
d)
FI
2 xy 1 1 2 x 2 xy 1 2 x 2 1 xy 1 2 x 1 xy 1 2 x 2 1 c) 2x y y 2x 2x y 2x y 2x y 2x y
6 x 2 1 3x 2 x 2 2 x 1 3x 2 x 2 2 x 1 2 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3x3 8 x 2 7 x 2
x 1 x 1 2
2
2
x 1 x 1 2
6x2 6
x 1 x 1 2
3x3 6 x 2 3x 2 x 2 4 x 2
Y
2
6x2 6
2
2
x 1 x 1 2
2
3x3 8 x 2 7 x 2
x 1 x 1 2
2
3x3 8 x 2 7 x 2 6 x 2 6 3x3 8 x 2 7 x 2
x 1 x 1 2
2
3x3 8 x 2 7 x 2 6 x 2 6 3x3 8 x 2 7 x 2
x 1 x 1 2
10 x 2 10
x 1 x 1 2
2
2
.
DẠ
Y
x 1 x 1
QU
3x3 6 x 2 3x 2 x 2 4 x 2
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 1
Phần trắc nghiệm Câu 1: Kết quả của phép cộng
x2 2x 4x 1 là x 1 x 1
Trang 5
1 . 5x
B.
Câu 3: Kết quả của phép trừ A.
1 . x x 1
B.
Câu 4: Kết quả của phép tính A.
x5 . x2 1
B.
2 x 30
x 5
.
2
C.
2 . 5x
C.
2 . x 1
D.
x 3 x 1 là x2 1 x2 x 1 . x x 1
3x 1
x 1 x3
x 1
2
2
1 x3 là x 1 1 x2
.
C.
4 x 3 . x 1
Phần tự luận Câu 1: Cộng các phân thức sau
D.
3x 1 1 2 x . 3 2
b)
1 4 12 x 8 2 . 3x 2 3x 2 9 x 4
c)
4x x2 2x 1 . x 1 x 1 x 1
d)
3 x 2 4 x 15 2x 1 5 2 . 3 x 1 x x 1 1 x
b)
x x . 5 x 5 10 x 10
1 2 6 2 . 2x 3 2x 3 4x 9
ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm
Phần tự luận Câu 1:
2–D
d)
KÈ M
1-C
D.
4 x 2 3x 5 1 2x 6 2 . 3 x 1 x x 1 x 1
2-A
4–B
3 x 1 1 2 x 3 x 1 .2 1 2 x .3 6 x 2 3 6 x 6 x 2 3 6 x 5 . 3 2 6 6 6 6 6 6
b)
1 4 12 x 8 1 4 12 x 8 2 3 x 2 3 x 2 9 x 4 3 x 2 3 x 2 3 x 2 3 x 2
Y
a)
DẠ
x5 . x 1
QU
c)
2 . x 1
Y
Câu 2. Thực hiện các phép tính sau: 3x 2 x 3 . 2 3
x 5 . 5x
NH
a)
a)
x2 6x 1 . x 1
D.
3x 5 25 x là 2 x 5 x 25 5 x
Câu 2: Kết quả của phép cộng A.
C. x 1 .
CI AL
x2 6x 1 . x 1
FI
B.
OF
x 1 . 2
ƠN
A.
1. 3 x 2 4 3 x 2 12 x 8 3x 2 3x 2 3x 2 3x 2 3x 2 3x 2
3 x 2 12 x 8 12 x 8 3x 2 1 . 3x 2 3x 2 3x 2 3x 2 3x 2
Trang 6
4x x2 2x 1 4 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1 c) x 1 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 x 2 4 x 15 2x 1 5 3 x 2 4 x 15 2x 1 5 2 2 d) 3 2 x 1 x x 1 1 x x 1 x x 1 x x 1 x 1
3 x 2 4 x 15 2 x 2 2 x x 1 5 x 2 5 x 5
x 1 x 2 x 1
12 x 11 . x 1 x 2 x 1
FI
2 x 1 x 1 5 x 2 x 1 3 x 2 4 x 15 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
OF
Câu 2.
3 x 2 x 3 3 3 x 2 2 x 3 9 x 6 2 x 6 9 x 6 2 x 6 7 x . 2 3 6 6 6 6
b)
x x x x 5 x 5 10 x 10 5 x 1 10 x 1
2
2x x2 x
10 x 1 x 1
2x2 2x x2 x 10 x 1 x 1
NH
2x
QU
2 x. x 1 x x 1 10 x 1 x 1 10 x 1 x 1
Y
ƠN
a)
CI AL
2
x 2 3x . 10 x 1 x 1
1 2 6 1 2 6 2 2 x 3 2 x 3 4 x 9 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3
Y
KÈ M
c)
2 2 x 3 2x 3 6 2x 3 4x 6 6 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3
2 x 3 2 x 3 2 x 3
1 . 2x 3
DẠ
4 x 2 3x 5 1 2x 6 4 x 2 3x 5 1 2x 6 2 2 d) 3 2 x 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 1
6 x 2 x 1 1 2 x x 1 4 x 2 3x 5 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 Trang 7
4 x 2 3x 5 x 1 2x2 2x 6x2 6x 6 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
4 x 2 3 x 5 2 x 2 3 x 1 6 x 2 6 x 6
x 1 x 2 x 1
4 x 2 3x 5 2 x 2 3x 1 6 x 2 6 x 6 x 1 x 2 x 1
12 . x 1 x 2 x 1
FI
CI AL
OF
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn yêu cầu Phương pháp giải
Bước 1. Xác định vai trò của phân thức cần xác Ví dụ: Xác định phân thức Q thỏa mãn biểu thức định trong biểu thức (số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ sau ...). cần xác định và các phân thức khác.
Hướng dẫn giải
Bước 3. Quy đồng mẫu thức các phân thức
Q
ƠN
Bước 2. Thiết lập biểu thức quan hệ của phân thức
4 8 Q 2 x 1 x 1
NH
4 8 2 x 1 x 1
KÈ M
QU
Y
Bước 4. Tính và rút gọn nếu có thể.
4 x 1 8 x 1 x 1 x 1 x 1
4x 4 8 x 1 x 1
4x 4 x 1 x 1
4 x 1 x 1 x 1
4 . x 1
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm phân thức A thỏa mãn các trường hợp sau: b)
x 1 1 A 2 2x 1 4x 1
DẠ
Y
x2 4 A a) . x2 x2
Hướng dẫn giải x2 4 A a) x2 x2
Trang 8
A
x 1 2 x 1 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 2x2 x 2x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
OF
FI
1 x 1 1 x 1 2 4 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 2 x 2 x 2 x 1
2 x 1 2 x 1
1 2 x 2 x 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2 x 2 x 2 x 1 2 x 1
x 2 x 1 x . 2 x 1 2 x 1 2 x 1
ƠN
A
CI AL
x 1 1 A 2 2x 1 4x 1
NH
b)
x2 4 x 2 4 x 2 x 2 x 2. x2 x2 x2 x2
Bài tập tự luyện dạng 2
QU
2x 6 6 2x2 2 P . x3 3x 2 x 3 x 3 1 x2
Y
Câu 1: Xác định phân thức P thỏa mãn biểu thức sau
Câu 2: Tìm biểu thức A thỏa mãn các đẳng thức sau 3 2x 1 3 x 2 4 x 11 A 2 a) với x 2 và x 3 . x2 x3 x x6
c)
1 1 x2 2x với x 0 và x 1 . x 2 x 1 x 2 x x3 1
KÈ M
b) A
4 12 1 2 A với b 2 và b 2 . b2 b 4 b2
ĐÁP ÁN
Y
Câu 1:
DẠ
2x 6 6 2x2 2 P x3 3x 2 x 3 x 3 1 x2
2P
6 2x2 2x 6 3 2 x 3 1 x x 3x 2 x 3
Trang 9
6 2x2 2x 6 2 2 x 3 x 1 x x 3 x 3
6 x 2 1
x 3 x
2
1
2 x 2 x 3
x 3 x
1
2
2x 6 x 3 x 2 1
CI AL
6 x 2 6 2 x3 6 x 2 2 x 6 x 3 x 2 1
2 x3 2 x x 3 x 2 1
2 x x 2 1
x 3 x 2 1 2x x 3 x . x 3
NH
Vậy P
ƠN
OF
FI
6x2 6 2 x3 6 x 2 2x 6 2 2 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 2 1
Câu 2:
3 2x 1 3 x 2 4 x 11 Q 2 với x 2 và x 3 . x2 x3 x x6 Q
3 x 2 4 x 11 3 2x 1 2 x x6 x2 x3
Y
a)
3 x 2 4 x 11 3x 9 2x2 4x x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 3 x 2 4 x 11 3 x 9 2 x 2 3 x 2
KÈ M
QU
3 x 3 2 x 1 x 2 3 x 2 4 x 11 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2
DẠ
Y
x 3 x 2
3 x 2 4 x 11 3 x 9 2 x 2 3 x 2 x 3 x 2
x2 4x 4 x 3 x 2
x 2 x 3 x 2 2
x2 . x3
Trang 10
b) A
1. x 2 x 1
x x 1 x x 1 2
x
2
2x x
x x 1 x x 1 2
1.x x 1
x x 1 x 2 x 1
x2 x 1 x3 2 x 2 x2 x x x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1
x 2 x 1 x3 2 x 2 x 2 x x x 1 x 2 x 1
x3 1 x x3 1
1 . x
c)
4 12 1 2 A b2 b 4 b2
NH
4 12 1 2 b2 b 4 b2
4 12 1 b 2 b 2 b 2 b 2
3 12 b 2 b 2 b 2
3b 2 12 b 2 b 2 b 2 b 2
3b 6 b 2 b 2
3b 2 b 2 b 2
3 . b2
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
A
ƠN
FI
1 x2 2x 1 2 2 x x 1 x 1 x x 1 x x 1
OF
1 x2 2x 1 2 2 3 x x x 1 x x 1
CI AL
A
1 1 x2 2x x 2 x 1 x 2 x x3 1
Dạng 3: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Bài toán 1. Rút gọn biểu thức Phương pháp giải Trang 11
Trường hợp 1. Các phân thức cùng mẫu
Ví dụ: Rút gọn biểu thức sau: x 1 x7 1 2 . x3 x x6 x2
Thực hiện cộng, trừ tử thức và giữ nguyên mẫu thức.
Phân tích đa thức thành nhân tử biểu thức ở Hướng dẫn giải tử và mẫu. x 1 x7 1 A 2 x3 x x6 x2 Rút gọn. Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử các mẫu thức.
Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu.
Rút gọn.
CI AL
x 3 x 1 x 2 x7 x 3 x 2 x 2 x 3 x 2 x 3
x 3 x2 2x x 2 x7 x 3 x 2 x 2 x 3 x 2 x 3
FI
Trường hợp 2. Các phân thức khác mẫu
x2 2x x 2 x 7 x 3 x 3 x 2 x2 x 6 x 3 x 2
ƠN
OF
A
x 3 x 2 x 3 x 2
NH
1. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau
Hướng dẫn giải B
x3 20 x 5 3 2 x 4 x2 x2
Y
x3 20 x 5 3 . 2 x 4 x2 x2
QU
B
KÈ M
x3 20 x 5 3 x 2 x 2 x 2 x 2
x3 20 x 2 2 x 5 x 10 3x 6 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x3 20 x 2 2 x 5 x 10 3 x 6 x 2 x 2
Y
x3 x 2 4 x 4 x 2 x 2
DẠ
x
2
4 x 1 x2 4
x 1 .
Trang 12
A.
4 . 2x 3
B.
5 2 2x 9 là 2x 3 2x 3 9 4x2
2 x 12 . 4x2 3
C.
4 . 2x 3
D.
Hướng dẫn giải
10 x 15 4 x 6 2 x 9 2 x 3 2 x 3
8 x 12 2 x 3 2 x 3
4 . 2x 3
OF
FI
5 2 x 3 2 2 x 3 5 2 2x 9 2x 9 2 2x 3 2x 3 9 4x 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 3
16 x . 4x2 9
CI AL
Ví dụ 2. Kết quả của phép tính
Chọn A.
ƠN
Ví dụ 3. Tính nhanh
1 1 1 1 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4
NH
Hướng dẫn giải:
1 1 1 1 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4
1 1 1 1 1 1 1 1 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4
1 1 x x4
x4 x x x 4
4 . x x 4
KÈ M
QU
Y
Phân tích: Nhận thấy
1 1 1 x x 1 x x 1
HS có thể tự chứng minh kết quả:
Y
a 1 1 . x x a x x a
DẠ
Bài toán 2. Tính giá trị biểu thức Phương pháp giải
Bước 1. Rút gọn biểu thức nếu có thể
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
Bước 2. Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút Trang 13
gọn
A
x2 1 tại x 11 . x3 x 2 x 1
CI AL
Hướng dẫn giải
x2 1 x2 1 A 3 x x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x2 1 x 1 x 2 1
1 x 1
FI
A
OF
Giá trị của biểu thức A tại x 11 là 1 1 . 11 1 10
Ví dụ mẫu
ƠN
Ví dụ. Tính giá trị của biểu thức sau 2 x 2 5 xy b) B 2 với x 3 y . 3 x 5 xy y 2
x3 x 2 4 x 4 a) A với x 9 . x 4 16
NH
a 2 b 2 c 2 2ab c) C 2 2 2 với a 100 ; b 101 ; c 102 . a c b 2ac
Hướng dẫn giải
Y
2 2 x3 x 2 4 x 4 x x 1 4 x 1 x 4 x 1 x 1 a) A 2 2 4 2 2 2 x 16 x 4 x 4 x 4 x 4 x 4
b) Ta có x 3 y suy ra
x 1 9 1 10 2 2 . 2 x 4 9 4 85 17
QU
Giá trị của biểu thức A với x 9 là: A x 3. y
2
KÈ M
x x 2 x 2 5 xy x2 x 2 5 2 5 2 2 2 y y 2 x 5 xy y y y Xét B 2 2 2 2 2 2 3 x 5 xy y x x 3 x 5 xy y 3 2 5 1 3 x 5 x 1 2 y y y y y 2.32 5.3 18 15 3 x Giá trị của biểu thức B với 3 là: B . 2 3.3 5.3 1 27 15 1 43 y
DẠ
Y
2 a 2 b 2 c 2 2ab a 2 b 2 2ab c 2 a b c c) C 2 2 2 2 2 a c b 2ac a c 2ac b 2 a c 2 b 2
2
a b c a b c a b c . a c b a b c a c b
Giá trị của biểu thức C với a 100 ; b 101 ; c 102 là:
Trang 14
C
a b c 100 101 102 99 . a c b 100 102 101 101
Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a) A
1 3xy x y 3 3 2 , tại x 3; y 2 . x y y x x xy y 2
b) B
x2 x 3 3 1 2 tại x 1 . 3 x 1 x x 1 x 1
c) C
x2 5 1 2 tại x 102 . x3 x x6 2 x 3x 2 5 x 1 1 x 3 2 với x 1 . 3 x 1 x x 1 x 1
OF
Câu 2: Cho biếu thức A a) Rút gọn biểu thức A .
Câu 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức: 1
1
x 2 x 5 x 5 x 8
...
1
x 29 x 32
Câu 1:
1 3 xy x y 1 3 xy x y 3 3 2 3 2 2 3 x y y x x xy y x y x y x xy y 2
Y
1 3xy x y 2 2 2 x y x y x xy y x xy y 2
1. x 2 xy y 2
x y x
2
xy y
2
x y x y 3 xy 2 2 x y x xy y x y x 2 xy y 2
QU
với x 2 .
NH
ĐÁP ÁN
a) A
ƠN
b) Tính giá trị của biểu thức tại x 5 .
B
x 2 xy y 2 3 xy x 2 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
x 2 xy y 2 3 xy x 2 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
2 x 2 4 xy 2 y 2 x y x 2 xy y 2
KÈ M
Y
2 x 2 2 xy y 2
x y x 2 xy y 2
DẠ
FI
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 3
2 x y
2
x y x 2 xy y 2
Trang 15
2 x y x xy y 2 2
Vậy giá trị biểu thức của A tại x 3; y 2 là A Vậy
2 3 2 2 . 2 3 3.2 2 19
CI AL
2
2 x y 1 3 xy x y 3 3 2 2 2 x y y x x xy y x xy y 2
b) B
x2 x 3 3 1 2 3 x 1 x x 1 x 1
x 2 x 3 3x 3 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x 1 x 1 x 2 x 1
1 . x x 1
NH
2
Vậy giá trị biểu thức B tại x 1 là B
1 1. 111
Y
x 2 x 2 x2 5 1 5 x3 2 x 3 x x 6 2 x x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2
QU
c) C
OF
x2 x 3 3x 3 x2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
ƠN
FI
1. x 2 x 1 3. x 1 x2 x 3 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x2 4 5 x 3 x 3 x 2
KÈ M
x 2 x 12 x 3 x 2
x 3 x 4 x 3 x 2
x4 . x2
Y
Vậy giá trị biểu thức C tại x 102 là C A
DẠ
Câu 2: a)
102 4 98 49 . 102 2 100 50
3x 2 5 x 1 1 x 3 2 với x 1 . 3 x 1 x x 1 x 1
3x 2 5 x 1 x 1 3 2 2 x 1 x x 1 x x 1 x 1
Trang 16
3x 2 5 x 1 x 2 2 x 1 3x 2 3x 3 x 1 x 2 x 1
x2 1 x 1 x 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 2 x 1
x 1 . x x 1
FI
CI AL
3 x 2 x 1 x 1 x 1 3x 2 5 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
b) Giá trị biểu thức A với x 5 là A
OF
2
5 1 6 . 5 5 1 31 2
3A
1
1
x 2 x 5 x 5 x 8 3
3
x 2 x 5 x 5 x 8
... ...
1
x 29 x 32 3
x 29 x 32
NH
A
1 1 1 1 1 1 ... x 2 x 5 x 5 x 8 x 29 x 32
1 1 x 2 x 32
x 32 x 2 x 2 x 32
30 x 2 x 32
QU
KÈ M
10 . x 2 x 32
Y
A
ƠN
Câu 3:
Với x 2 giá trị của A là: A
10 10 5 . 2 2 2 32 136 68
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
Y
Bài toán 1. Chứng minh đẳng thức
DẠ
Phương pháp giải Bước 1. Căn cứ vào đề bài để chọn phương án Ví dụ: Chứng minh rằng chuyển vế, chứng minh vế trái bằng vế phải, chứng 1 1 x 5 3 2 . minh vế phải bằng vế trái. x x 5 x 5x x 5 Bước 2. Thực hiện cộng trừ các phân thức Hướng dẫn giải Trang 17
Cách 1:
Phân tích đa thức thành nhân tử biểu thức ở tử và mẫu.
Rút gọn.
Trường hợp 2. Các phân thức khác mẫu
Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử các mẫu thức rồi thực hiện quy đồng mẫu.
Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu.
Rút gọn.
Bước 3. Kết luận.
1 1 x 5 2 x x 5 x 5x
CI AL
Thực hiện cộng, trừ tử giữ nguyên mẫu.
x5 x x 5 x x 5 x 5 x x x 5
x 5 x x 5 x x 5
3x x x 5
3 . x5
Vậy
FI
OF
Trường hợp 1. Các phân thức cùng mẫu
1 1 x 5 3 2 . x x 5 x 5x x 5
Cách 2: Xét hiệu
ƠN
1 1 x 5 3 2 x x 5 x 5x x 5 x5 x x 5 3x x x 5 x x 5 x x 5 x x 5
x 5 x x 5 3x x x 5
0 x x 5
0
Vậy
1 1 x 5 3 2 . x x 5 x 5x x 5
Cách 3: 1 1 x 5 3 2 x x 5 x 5x x 5 1 x 5 2 x x 5x x5 x 5 x x 5 x x 5
3 1 x5 x5 2 x5
2x 2 . x x 5 x 5
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thức sau 4 3 5x 6 2 2 . x2 x2 x 4 x2
Trang 18
Cách 1: 4 3 5x 6 2 2 x2 x2 x 4 x2
4 1 5x 6 2 x2 x2 x 4
4x 8 x2 5x 6 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
4 x 8 x 2 5x 6 x 2 x 2 0
x 2 x 2
Vậy
0
OF
FI
CI AL
Xét hiệu
4 3 5x 6 2 2 . x2 x2 x 4 x2
ƠN
Cách 2:
4 5x 6 2 3 2 x2 x 4 x2 x2
x 2 1 x 2 x 2 x 2
QU
x 2 1 . x 2 x 2 x 2
Y
4 x 2 5x 6 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
NH
4 3 5x 6 2 2 x2 x2 x 4 x2
Bài toán 2. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến x Phương pháp giải
KÈ M
Bước 1. Thực hiện rút gọn biểu thức Trường hợp 1. Các phân thức cùng mẫu
Ví dụ: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
Thực hiện cộng, trừ tử và giữ nguyên mẫu.
Phân tích đa thức thành nhân tử biểu thức ở Hướng dẫn giải tử và mẫu. Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử các mẫu thức rồi thực hiện quy đồng mẫu.
DẠ
Y
Trường hợp 2. Các phân thức khác mẫu
Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu.
Bước 2. Tính rút gọn biểu thức đến khi nào biểu thức không còn chứa biến .
x2 1 3 x. x2 x2
x2 1 3 x2 1 3 x x x2 x2 x2
x2 4 x x2
x 2 x 2 x x2
Bước 3. Kết luận. Trang 19
x2 x
2
CI AL
Vậy giá trị của biểu thức bằng 2 không phụ thuộc vào giá trị của biến x . Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 2. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
FI
x 2 1 xy x y 1 . x 1 y 1 x 2 1 xy x y 1 x 1 x 1 x y 1 y 1 Xét x 1 y 1 x 1 y 1
x 1 x 1 x 1 y 1 x 1
y 1
ƠN
OF
Hướng dẫn giải
x 1 x 1 0.
NH
Vậy giá trị của biểu thức bằng 0 không phụ thuộc vào giá trị của biến x . Bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1: Chứng minh đẳng thức
2
x 1
2
1 1 x3 x 3 . 2 2 x 1 x 1 1 x x 1
QU
x 2x 3 3x 2 2 x 2 1. b) x 1 x2 x 1 x3 1
Y
a)
Câu 2: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến 4 x 1 5x 6 . x 2 x 2 4 x2
c)
x 1 x2 1 1 15 . 2 2x 2 2 2x 1 x
ĐÁP ÁN Câu 1: a) Xét
2
x 1
2
b)
1 1 x2 2 . x 2 x 1 x 1 x3 1
d)
1 3 xy 3 x 2 y 2 9 x 2 1 x , y 1 . 3 y 1 3x 1
1 1 x3 2 x 1 x 1 x 1
1 1 x3 x 1 x 1 x 1 x 1
Y
2
x 1
2
DẠ
KÈ M
a)
x 1 x 1 x 1 x 3 x 1 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2x 2
2
Trang 20
x2 2x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
2
2
2
2x 2 x2 1 x2 2x 1 x2 2x 3
x 1 x 1 2
x2 2x 3
x 1 x 1 2
x 3 x 1 2 x 1 x 1 x 3
x 1
Vậy
2
2
x 1
2
1 1 x3 x 3 . 2 2 x 1 x 1 1 x x 1
x 1 x 2 x 1
2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
NH
x x 2 x 1
ƠN
x 2x 3 3x 2 2 x 2 b) Xét x 1 x2 x 1 x3 1
x 2 x 3x 3
CI AL
x2 1
FI
2x 2
OF
x3 x 2 x 2 x 2 2 x 3x 3 3x 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x3 x 2 x 2 x 2 2 x 3x 3 3x 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1
x3 1 x 1 x 2 x 1
x3 1 1 x3 1
QU
Y
Câu 2: a) Xét
KÈ M
x 2x 3 3x 2 2 x 2 1. Vậy x 1 x2 x 1 x3 1
4 x 1 5x 6 x 2 x 2 4 x2
4 x 1 5x 6 x 2 x 2 x2 4
4 x 1 5x 6 x 2 x 2 x 2 x 2
4 x 2 x 1 x 2 5 x 6 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
DẠ
Y
Trang 21
4x 8 x2 2x x 2 5x 6 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
4 x 8 x2 x 2 5x 6 x 2 x 2
x2 4 x 2 x 2
x2 4 1 x2 4
Vậy giá trị của biểu thức bằng 1 không phụ thuộc vào giá trị của biến x .
1 1 x2 2 x 2 x 1 x 1 x3 1
OF
b) Xét
1 1 x2 2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1
1 x 1
FI
CI AL
1. x 2 x 1
ƠN
x2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x2 x 1 x2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x 1 x2 x 1 x2 2 x 1 x 2 x 1
0 0 x 1 x 2 x 1
Y
NH
c) Xét
QU
Vậy giá trị của biểu thức bằng 0 không phụ thuộc vào giá trị của biến x . x 1 x2 1 1 15 2 2x 2 2 2x 1 x
x 1 1 1 15 2 x 1 2 x 1
x 1 x 1 2 15 2 x 1 2 x 1 2 x 1
x 1 x 1 2 15 2 x 1
0 15 15 2 x 1
Y
KÈ M
DẠ
Vậy giá trị của biểu thức bằng 15 không phụ thuộc vào giá trị của biến x . d) Xét
1 3 xy 3 x 2 y 2 9 x 2 1 x , y 1 3 y 1 3x 1
Trang 22
3 x y 1 2 y 1 3 x 1 y 1 3x 1 2
y 1
CI AL
3x 2 y 1 3x 1 3x 1 3x 1
3 x 2 3 x 1 3x 2 3x 1
1
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
Vậy giá trị của biểu thức bằng 1 không phụ thuộc vào giá trị của biến x .
FI
Trang 23
BÀI 5: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Kiến thức
CI AL
Mục tiêu + Nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. + Hiểu và vận dụng được khái niệm phân thức nghịch đảo.
+ Hiểu và vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có dấu ngoặc.
FI
+ Hiểu và vận dụng được các tính chất của các phép toán vào giải toán. + Thành thạo cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. + Biết cách tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức. + Biết cách tìm phân thức chưa biết từ đẳng thức. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
+) Kết quả của hai phép nhân được gọi là tích.
ƠN
Phép nhân các phân thức đại số
OF
Kĩ năng
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức +) Mở rộng với nhau, các mẫu thức với nhau.
A1 A2 A3 An A1. A2 . A3 ... An . . ... B1 B2 B3 Bn B1.B2 .B3 ...Bn
NH
A C A.C . B D B.D
Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với
Y
nhau.
QU
Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Phép chia phân thức
ta nhân
A C với phân thức nghịch đảo của . B D
Y
A C A D A.D : . B D B C B.C
DẠ
A B 0 , khi đó phân thức được B A
gọi là phân thức nghịch đảo của
A . B
Ví dụ:
x2 3 2 A C là . cho phân thức khác 0 Phân thức nghịch đảo của 2 2 x 3 B D
KÈ M
Muốn chia phân thức
Cho phân thức
Mở rộng A B A1 A2 A3 A B : : :...: n 1 . 2 .... n B1 B2 B3 Bn B1 A2 An
Đối với phép chia có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Trang 1
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Nhân hai phân thức
Phân thức nghịch đảo
B A
Nhân, chia phân thức đại
là phân thức nghịch đảo
số
Chia hai phân thức
FI
A . B
A C A D A.D : . B D B C B.C
OF
của
CI AL
A C A.C . . B D B.D
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính với phân thức Bài toán 1. Nhân các phân thức
NH
Phương pháp giải
Bước 1. Viết tích của hai phân thức đã cho về dạng: A C A.C C A.C . hoặc A. B D B.D D D
Y
Bước 2. Phân tích các đa thức A, B, C, D thành
QU
nhân tử nhằm xuất hiện nhân tử chung ở cả tử và mẫu của phân thức mới (nếu có thể) rồi tiến hành
Chú ý:
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
x3 8 x2 4x . 2 5 x 20 x 2 x 4
x3 8 x 2 4 x x3 8 x2 4x . 5 x 20 x 2 2 x 4 5 x 20 x 2 2 x 4
x 1 x 2 2 x 4 x x 4 5 x 4 x2 2x 4
x x 2 . 5
KÈ M
rút gọn, tính toán.
ƠN
C 0 D
- Để xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu của phân thức mới đôi khi ta phải sử dụng tính chất A A .
Ví dụ mẫu 8x 5 y 2 . . 15 y 3 x 2
b)
15 x 30 4 2 x . . 4x 8 x 2
d)
DẠ
a)
Y
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau
c)
24 y 5 21x . . 7 x 2 12 y 3 3x 6
y 3
3
. 2 y 6 .
Hướng dẫn giải Trang 2
8 x 5 y 2 8 x.5 y 2 8 . 2 . 3 3 2 15 y x 15 y .x 3 xy
b)
24 y 5 21x 24 y 5 .21x 2 y 2 .3 6 y2 . . 7 x 2 12 y 3 7 x 2 .12 y 3 x x
c)
15 x 2 15 x 30 4 2 x 15 x 30 . 4 2 x 15 x 2 .2 2 x 15 . . 4x 8 x 2 4 x 2 x 2 2 x 2 2 4 x 8 x 2 3x 6
y 3
3
. 2 y 6
3x 6 . 2 y 6 6 x 2 y 3 6 x 2 . 3 3 2 y 3 y 3 y 3
FI
d)
CI AL
a)
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau 18 x 2 9 x 2 . . x 3 6 x3
b)
x 2 16 3 . . 3 x 16 4 x
c)
x 3 8 12 x 6 x 2 x3 . . x2 4 7 x 21
d)
2 x3 1 x2 1 . 2 . 2 . x 1 x 2x 1 2x 2x 2
ƠN
OF
a)
Hướng dẫn giải
2 2 2 18 x 2 9 x 2 18 x . 9 x 18 x 3 x 3 x 3 3 x a) . . x 3 6 x3 x x 3 .6 x3 x 3 6 x 3
NH
x 2 16 .3 3 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 16 3 x4 b) . . 3 x 16 4 x 3 x 6 . 4 x 3 x 2 4 x x 4 x 2 x2
Y
3 2 3 x 3 2 x x 3 8 12 x 6 x 2 x3 x 3 8 12 x 6 x x c) 2 . x 4 7 x 21 7 x 3 x 2 x 2 x 2 4 7 x 21
x 2 7 x 2 x 2
KÈ M
QU
3
x 2 . 7 x 2 2
2. x3 1 x 2 1 2 x3 1 x2 1 d) . . x 1 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 2
Y
2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 2 x 1 2
1.
DẠ
Bài toán 2. Chia phân thức đại số Phương pháp giải
Bước 1. Viết thương của hai phân thức đã cho về dạng:
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
5 x 15 3 x 3 : . 2 x 4 x 4
Trang 3
5 x 15 3 x 3 5 x 15 x 4 : . 2 2 x 4 x 4 x 4 3 x 3
C 0.
5 x 15 . x 4 2 x 4 .3 x 3
5 x 3 3 x 4 x 3
5 . 3 x 4
tính.
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau
40 x 4 x3 a) 2 : . 9y 5y
e)
x 1 x 3 2x 1 : : . x 2 2 x 4 5 x 15
d) x 2 25 :
ƠN
3x 6 : 5 x 10 . x2 5
4 x 20 . 3x 1
NH
c)
1 9x2 2 6x : b) . 2 x2 8x x
OF
Chú ý: Ưu tiên tính toán biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).
CI AL
Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép
FI
A C A D C A A 1 : . 0 hoặc :C . với với B D B C D B B C
Hướng dẫn giải
Y
40 x 4 x3 40 x 5 y 40 x.5 y 50 a) 2 : 2 . 3 2 3 2 . 9 y 4 x 9 y .4 x 9x y 9y 5y
1 3x 1 3x .x 1 3x . 1 9x2 2 6x 1 9x2 x : 2 . 2 2 x 8x x 2 x 8 x 2 6 x 2 x x 4 .2 1 3 x 4 x 4
c)
3 x 2 .1 3x 6 3x 6 1 3 : 5 x 10 2 . 2 . 2 2 x 5 x 5 5 x 10 x 5 .5 x 2 5 x 5
QU
b)
3x 1 x 5 x 5 3x 1 x 5 3x 1 . 4 x 20 x 2 25 . 3x 1 4 x 20 4 x 5 4
KÈ M
d) x 2 25 :
x 1 x 3 2x 1 : : x 2 2 x 4 5 x 15
x 1 2 x 4 5 x 15 x 1 .2 x 2 .5 x 3 10 x 1 . . . x 2 x 3 2x 1 2x 1 x 2 x 3 2 x 1
Y
e)
Bài toán 3. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học
DẠ
Phương pháp giải
Sử dụng hợp lý bốn quy tắc đã học: Quy tắc cộng, quy tắc trừ, quy tắc nhân và quy tắc chia để tính toán.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức:
x 1 2 x3 x x 1 2x x 1
Hướng dẫn giải Trang 4
Cách 1
Bước 1. Thực hiện tính toán đối với biểu thức trong
x 1 2 x3 x x 1 2x x 1
Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số để rút gọn biểu thức.
2 3 x 1 x 1 x x 1 x 2x x 1
x 1 x3 1 x3 2x x 1
2 x3 1 . 2x
Cách 2
Bước 1. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: A C E A C A E . . BD F B D B F
x 1 2 x3 x x 1 2x x 1
ƠN
Cách 2
x3 1 x 2 2x 2
x3 1 x3 2x
2 x3 1 . 2x
KÈ M
a) A
QU
Y
tắc cộng, trừ các phân thức đại số để tính toán.
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:
x 1 2 x 1 x3 . x x 1 . 2x 2x x 1
NH
Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân, chia kết hợp với quy
Ví dụ mẫu
OF
x 1 2 x3 1 . 2x x 1
FI
dấu ngoặc trước (nếu có).
CI AL
Cách 1
x3 1 1 x 1 2 . 2x 4 x 1 x x 1
x2 y 2 x y y2 x2 b) B . . : x y x2 x y x y 2 2
x3 1 1 x 1 2 2x 4 x 1 x x 1
DẠ
a) A
Y
Hướng dẫn giải
2 x3 1 x x 1 x 1 x 1 2 x 4 x 1 x 2 x 1
Trang 5
x3 1 x 2 x 1 x 2 1 2x 4 x3 1
x3 1 x 2 . 2 x 4 x3 1
1 x 2
2 x 2 x3 1
FI
3
1 . 2
OF
x
CI AL
2 2 x3 1 x x 1 x 1 2x 4 x3 1
x2 y 2 x y y2 x2 b) B . : x y x2 x y x y 2 2
x2 y 2 y2 x y x y
x y
2
x2 . x y
x2
x2
NH
x y
ƠN
2
x y .x 2 2 x . x y 2
.
QU
x y
2
Y
x y
Ví dụ 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
x2 y 2 x y a) A 2 với x 2018, y 2019 . 1 . 2 x y 2y
KÈ M
x2 y 2 x y 1 b) B 2 với x 25, y 5 . 2 x x xy y x y y Hướng dẫn giải
Y
2 y2 x y x2 y 2 x2 y 2 x y 2 y2 x y y a) A . . 2 2 2 2 x y x y 2y x y x y .2 y x y 2y 2019 2019 . 2018 2019
DẠ
Với x 2018, y 2019 thì biểu thức A có giá trị là A
x3 y 3 x y x y x 2 xy y 2 x3 y 3 x 2 y 2 x 2 xy y 2 b) B 2 2 xy x3 y 3 x y x xy y xy
Trang 6
x3 y 3 2 x 2 xy . 3 xy x y3
x
3
y 3 .x 2 x y xy. x y 3
3
2x y y
Với x 25, y 5 thì biểu thức B có giá trị là B
CI AL
2.25 5 9 . 5
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau x2 x 8x 8 : . 2 5 x 10 x 5 15 x 15
b)
x 4 8 xy 3 x3 2 x 2 y 4 xy 2 : c) . 2 xy 5 y 2 2x 5 y
x2 5x 6 x2 6 x 9 : . x 2 7 x 12 x 2 4 x
y 2 x2 x4 . d) . 2 x2 x y
ƠN
Câu 2: Tính giá trị các biểu thức sau tại x 3
x3 2 x3 a) A . x x 1 x 1 x 1
3x 2 x b) B 1 : 1 . 2 4 x x2
Câu 3: Rút gọn biểu thức x2 1 x x2 1 1 x . . . x 10 x 2 x 10 x 2
1 x 1 c) . : x2 2 x x2
a 4 ab3 a 3 a 2b ab 2 : . 2ab b 2 2a b
Câu 5: Cho ĐÁP ÁN Câu 1:
x y 3x y x y 2 : . 2 xy y x xy y x
b)
x 2 5 xy 6 y 2 x 1 . 2 . 2 x 3x 2 x 9 y 2
d)
x 1 x 2 x 3 : : . x 2 x 3 x 1
KÈ M
c)
d)
QU
Câu 4: Thực hiện phép tính x 3 x2 7 x 8 . . x 1 x2 5x 6
x3 2 x 2 x 2 1 2 1 . . 3 x 15 x 1 x 1 x 2
Y
Bài tập nâng cao
a)
b)
NH
a)
OF
a)
FI
Bài tập tự luyện dạng 1
a2 b2 c2 a b c 0 1 . Chứng minh rằng: bc ca ab bc ca ab
x2 x 8x 8 : 2 5 x 10 x 5 15 x 15
x2 x 15 x 15 . 2 5 x 10 x 5 8 x 8
x x 1 .15 x 1 5 x 2 x 1 .8 x 1
DẠ
Y
a)
Trang 7
8 x 1
2
3x . 8 x 1
x2 5x 6 x2 6 x 9 : x 2 7 x 12 x 2 4 x
CI AL
b)
3 x x 1
x2 5x 6 x2 4 x . x 2 7 x 12 x 2 6 x 9
x x
2
2
2 x 3x 6 x x 4
3 x 4 x 12 x 3
2
FI
x 2 x 3 x x 4 2 x 3 x 4 x 3
x x 2 . x 3 x 3
ƠN
OF
x x 2 3 x 2 x x 4 2 x x 3 4 x 3 x 3
x 4 8 xy 3 x3 2 x 2 y 4 xy 2 : c) 2 xy 5 y 2 2x 5 y
2 xy 5 y x 2 x y 4 xy x x 2 y x 2 xy 4 y 2 x 5 y y 2 x 5 y x x 2 xy 4 y 3
2
2
2
2
x 2y . y
y 2 x2 x4 . 2 x2 x y
y x x y x 4 2 x2 x y
x2 x y . x y
a) A
x3 2 x3 . x x 1 x 1 x 1
Y
Câu 2:
KÈ M
d)
2
QU
2
Y
2
NH
x x3 8 y 3 2 x 5 y
DẠ
2 3 x3 x 1 x x 1 x . x 1 x 1
Trang 8
x3 x3 1 x3 . x 1 x 1
x3
x 1
CI AL
x3 1 . x 1 x 1
.
2
Vậy giá trị của biểu thức tại x 3 là A
27 . 4
FI
OF
3x 2 x b) B 1 : 1 2 4 x x2 4 x 2 3x 2 x x 2 : 2 4 x x2 4 4x2 2x 2 : 4 x2 x 2
ƠN
4 4 x . x 2 4 x . 2 x 2 2
4 1 x 1 x x 2 2 x 2 x .2 x 1
2 1 x . 2 x
2 1 3 4. 23
Y
NH
2
Câu 3: a)
x2 1 x x2 1 1 x . . x 10 x 2 x 10 x 2
KÈ M
x2 1 x 1 x x 10 x 2 x 2
QU
Vậy giá trị của biểu thức tại x 3 là B
x2 1 . x 10 x 2 b)
x3 2 x 2 x 2 1 2 1 . 3 x 15 x 1 x 1 x 2
DẠ
Y
x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 2 x 1 x 2 x 2 1 . 3 x 5 x 1 x 1 x 2
x 2 x 1 x 1 . x5 3 x 5 x 1 x 1 x 2
Trang 9
1 . 3
2 . x2
d)
x y 3x y x y 2 : 2 xy y x xy y x
x y 3x y y x . y x y x x y x y
x y 3x y y x y x x y
x x y y 3x y xy x y
FI
2 x x 2 x 2 x 2 x
OF
ƠN
2 x x2 x2 . x 2 2 x x
NH
CI AL
1 x 1 c) : x2 2 x x2
x y xy x y 2
Bài tập nâng cao Câu 4: x 3 x2 7 x 8 . x 1 x2 5x 6
x 3 x 1 x 8 . x 1 x 2 x 3
x 8 . x2
x 2 y x 3 y . x 1 x 1 x 2 x 3 y x 3 y
DẠ
x 2 5 xy 6 y 2 x 1 . 2 2 x 3x 2 x 9 y 2
Y
b)
KÈ M
a)
Y
x y . xy
QU
x 2y . x 2 x 3 y
c)
a 4 ab3 a 3 a 2b ab 2 : 2ab b 2 2a b
Trang 10
a b . b x 1 x 2 x 3 : : x 2 x 3 x 1
d)
2a b a a ab b 2 2
CI AL
b 2a b
.
x 1 x 2 x 1 : . x2 x3 x3
FI
a a b a 2 ab b 2
x 3 x 1 . x 2 x 1 x 2
OF
2
x 3 . 2 x 2 2
a b c 1 . Nhân hai vế của đẳng thức này với a b c thì được đẳng thức mới là: bc ca ab
a b c
a b c abc bc ca ab
NH
Ta có
a2 b2 c2 a b c 0 1 . Chứng minh rằng: bc ca ab bc ca ab
ƠN
Câu 5: Cho
a 2 a b c b2 b c a c2 c a b abc bc ca ab
a2 b2 c2 a b c abc bc ca ab
a2 b2 c2 0. bc ca ab
QU
Y
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước
KÈ M
Phương pháp giải
Bước 1. Đưa đẳng thức về dạng A. X B . Khi đó X
B A
A 0
Bước 2. Tiến hành rút gọn biểu thức
DẠ
Y
phép chia phân thức.
Ví dụ: Tìm biểu thức X, biết rằng: a 2 2ab a 2 4b 2 .X 2 a b a ab
2 B dựa vào (Điều kiện: a b, a 0, a 2b 0 ). A a 2 4b 2 a 2 2ab X 2 : a ab a b
a 2b a 2b . a b a a b a a 2b
a 2b . a2
Trang 11
Ví dụ mẫu
a)
a 2 2ab b 2 a 2 b2 X . a 4 b4 a 2 b2
b)
mn m 2 mn .X . mn 2m 2 2n 2
3a 3 a 1 :X 3 . a a 1 a 1 2
OF
d)
a 3 b3 a 2 2ab b 2 2 . a b a ab b 2
FI
c) X :
CI AL
Ví dụ 1: Tìm biểu thức X , biết rằng:
Hướng dẫn giải
a 2 b2 a 4 b4 . a 2 b 2 a 2 2ab b 2 b 2 a 2 b 2 a 2 b 2
a
2
2
b2
a b
b2 a b
.
2
2
a b a b 2 a b
a b a b 2 a b a b . 2
2
2
KÈ M
2
b) X
2
NH
a
2
Y
a
QU
a 2 b 2 a 2 2ab b 2 : a 2 b2 a 4 b4
ƠN
a) X
m 2 mn m n : 2m 2 2n 2 m n
m m n mn . 2 m n m n m n
m . 2 m n
DẠ
Y
c) X
a 2 2ab b 2 a 3 b3 . a 2 ab b 2 a b
Trang 12
a b a b a 2 ab b2 a 2 ab b2 a b 2
CI AL
a b a b a 2 b2 . d) X
3a 3 a 1 : 3 a a 1 a 1 2
FI
2 3 a 1 a 1 a a 1 2 . a a 1 a 1
OF
3 a 1 . Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Tìm phân thức thỏa mãn các đẳng thức sau:
c) M :
a4 a2 9 . a 2 3a a 2 4a
d)
4a 2 12a 9 2a 3 :X 2 . a 1 5a 5
NH
ĐÁP ÁN
ƠN
x 2 y 2 xy x3 y 3 .Q 2 b) . x2 y 2 x y 2 2 xy
x 1 4x 4 a) 3 .P 2 . x 1 x x 1
Câu 1:
2 4 x 1 x 1 x x 1 a) P 2 4 x 1 . . x x 1 x 1
c) M
a 3 a 3 . a 4 a a 4 a a 3
2a 3 X a 1
2
.
a 3 . a2
5 a 1 a 1 5 a 1 2a 3 . 2a 3
DẠ
Y
KÈ M
d)
QU
Y
x y x 2 xy y 2 x y x y x y 2 b) Q . 2 2 x y x y 2 xy x y
Trang 13
BÀI 6. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Kiến thức
CI AL
Mục tiêu
thức. +
Hiểu và vận dụng được các biến đổi biểu thức hữu tỉ.
Kĩ năng Biết cách tìm điều kiện để giá trị của một phân thức xác định.
+
Biết cách biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức đại số.
+
Biết cách tính giá trị biểu thức.
OF
+
FI
+ Nắm vững các khái niệm điều kiện xác định của phân thức, biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân
+ Biết cách tìm giá trị của biến để biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức,
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
tìm biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc một dãy
Ví dụ:
các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) các phân
0; x3 + 4 x + 3 ; 4 x 2 +
thức.
CI AL
Biểu thức hữu tỉ 5x - 2 x ; 4x 2 ; 3x + 2
2x 1 . là các biểu thức hữu tỉ. x +1 x
FI
2
Phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.
Là điều kiện để giá trị của phân thức được xác
A C : có điều kiện xác định B ¹ 0 ; D ¹ 0 và B D
định.
C ¹0. D
Giá trị của phân thức Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức.
2x2 + 3 2.12 + 3 = 1. Giá trị của tại x = 1 là x+4 1+ 4
ƠN
Bước 2. Kiểm tra x = x0 có thỏa mãn điều kiện xác định. Bước 3. Nếu thỏa mãn điều kiện xác định, ta thay
NH
x = x0 vào phân thức và tìm giá trị.
OF
Điều kiện xác định của phân thức đại số
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Điều kiện xác định
Y
P ( x) ¹ 0
Biểu thức hữu tỉ
QU
Biến đổi biểu thức hữu tỉ
P ( x)
x0
Q ( x)
thỏa mãn điều kiện
KÈ M
Giá trị của phân thức P ( x0 )
Cộng, trừ,
Q ( x0 )
nhân, chia
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Y
Dạng 1: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức Ví dụ mẫu Muốn biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức ta
chia để rút gọn biểu thức.
phân thức đại số.
DẠ
Bước 1. Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân,
1 x thành một Ví dụ: Biến đổi biểu thức 1 1+ x
thực hiện các bước sau:
x-
Trang 2
1 x2 1 x 2 -1 ( x -1)( x + 1) x= x x= x = x Xét 1 x 1 x +1 x +1 1+ + x x x x x
Bước 2. Đưa biểu thức về dạng phân thức đại số. Bước 3. Rút gọn phân thức đại số.
=
( x -1)( x +1) x
= x -1 .
Ví dụ mẫu
æ 3 1 ö - + 1÷ . b) ( x 2 - 2 x)çç çè x - 2 x ø÷÷
Hướng dẫn giải
x +1 1 x +1 +1 x + 2 + x +1 x +1 = x +1 = x +1 = x + 2 . x +1 = x + 2 . x +1 1 x + 1 -1 x x +1 x x x +1 x +1 x +1 x +1
b) Ta có:
æ 3
æ
x ( x - 2)÷ö 3x x-2 ÷÷ + è ( x - 2) x ( x - 2) x ( x - 2)÷ø
ö
( x 2 - 2 x)çççè x - 2 - x +1÷÷÷ø = x ( x - 2)çççç x = x ( x - 2).
3x - x + 2 + x 2 - 2 x x.( x - 2)
= x ( x - 2).
x2 + 2 = x2 + 2 . x.( x - 2)
QU
Y
1
NH
1 x +1 = 1 1x +1
1+
ƠN
a) Ta có:
OF
1 x +1 . a) 1 1x +1 1+
x x +1
FI
Ví dụ 1. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
.
CI AL
x-
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: 1 y a) . 1 y+ x x+
2 3x +1 . b) 9x2 - 2 1- 2 9 x -1 1-
Câu 2. Rút gọn các biểu thức sau
DẠ
Y
2 æ x + 1 ö÷ æç 3( x + 1) ö÷÷ + 1÷ : ç1 + a) A = çç ÷. èç x + 2 ø÷ ççè 2 x + x 2 ø÷÷
æ ö÷ æ 1 1 1 1 ö÷ çç - 2 : + b) B = çç 2 . ÷ çè x + 4 x + 4 x - 4 x + 4 ÷ø çè x + 2 x - 2 ÷÷ø
Trang 3
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức Phương pháp giải Muốn tìm điều kiện xác định của phân thức ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Tìm các giá trị của biến x sao cho các giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
Ví dụ: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức
5x - 7 được xác định? x 2 -1
Giá trị của phân thức
5x - 7 được xác định với x 2 -1
FI
Bước 2. Kết luận.
CI AL
Bài toán 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức
điều kiện x 2 -1 ¹ 0 , tức là x ¹ 1 ; x ¹ -1 .
OF
Vậy x ¹ 1 ; x ¹ -1 thì phân thức được xác định. Ví dụ mẫu
a)
2 x -1 . x -3
b)
x +1 . x.(2 x + 1)
Hướng dẫn giải
2 x -1 được xác định với điều kiện x - 3 ¹ 0 , x -3
tức là x ¹ 3 . Vậy x ¹ 3 thì phân thức được xác định.
NH
a) Giá trị của phân thức
ƠN
Ví dụ 1. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
Vậy x ¹ 0 ; x ¹ -
số của nó khác 0.
1 2
QU
x.(2 x + 1) ¹ 0 , tức là x ¹ 0 ; x ¹ -
0 khi tất cả các thừa
Y
x +1 b) Giá trị của phân thức được xác định với điều kiện x.(2 x + 1)
Chú ý: Một tích khác
1 thì phân thức được xác định. 2
Ví dụ 2. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? 2x + 7 . x - 2 x +1 2
KÈ M
a)
b)
2x + 3 . x2 + 2
Hướng dẫn giải
a) Giá trị của phân thức
2x + 7 được xác định với điều kiện x - 2 x +1 2
x 2 - 2 x + 1 ¹ 0 hay ( x -1) ¹ 0 , suy ra x ¹ 1 .
Y
2
DẠ
Vậy x ¹ 1 thì phân thức được xác định. b) Giá trị của phân thức
2x + 3 được xác định với điều kiện x 2 + 2 ¹ 0 . 2 x +2
Mà x 2 ³ 0 suy ra x 2 + 2 ³ 2 hay x 2 + 2 ¹ 0 với mọi giá trị của biến x. Trang 4
Vậy mọi giá trị của biến x thì phân thức luôn xác định. Bài toán 2. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
CI AL
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm điều kiện xác định của biểu thức sau: Bước 1. Tìm điều kiện xác định của từng phân thức.
æ x ö x ö÷ 2÷ æ çç ÷÷ : çç + x çç x ( x + 1) ÷ø çè x + 2 ÷÷ø è Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định: x ( x + 1) ¹ 0 khi x ¹ 0 và x ¹ -1 ;
FI
A C Chú ý: Để thực hiện phép tính : thì B D
x + 2 ¹ 0 khi x ¹ -2 ;
OF
Bước 2. Kết hợp tất cả các điều kiện.
x ¹ 0 khi x ¹ 0 . x+2
C ¹0. D
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ¹ -1 ; x ¹ 0 ; Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
æ x + 2y x - 2 y ö÷ 4 y b) B = çç . ÷: çè 2 x - 4 y 2 x + 4 y ÷ø÷ x - 2 y
Y
Hướng dẫn giải
NH
æ x 4x 2 x + 1ö÷ æç 2 x + 1ö÷ - 2 - 3 . x + a) A = çç ÷ ÷. ç çè x -1 x + x + 1 x -1 ÷ø çè x -1 ø÷
ƠN
x ¹ -2 .
x -1 ¹ 0 khi x ¹ 1 ;
QU
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là:
1 1 3 æ 1ö 3 3 x + x + 1 ¹ 0 . Ta thấy x + 2. x + + = çç x + ÷÷÷ + ³ hay x 2 + x + 1 ¹ 0 với mọi x; ç 2 4 4 è 2ø 4 4 2
2
2
KÈ M
x3 -1 ¹ 0 khi x ¹ 1 .
Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x ¹ 1 . b) Điều kiện xác định của biểu thức B là:
2 x - 4 y ¹ 0 khi x ¹ 2 y ;
2 x + 4 y ¹ 0 khi x ¹ -2 y ;
Y
x - 2 y ¹ 0 khi x ¹ 2 y
DẠ
4 y ¹ 0 khi y ¹ 0 . Vậy điều kiện xác định của biểu thức B là x ¹ 2 y ; x ¹ -2 y ; y ¹ 0 . Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định? Trang 5
a)
2 x +1 . x .(2 x -1)
b)
2
2x - 3 . x2 - 4
c)
7x -7 . 5x - 5
d)
CI AL
Câu 2. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
x+4 . x2 + 9
é x+2 ù 1 1 ú. . a) A = êê + ú x x x + 3 x 2 + x ( ) ( ) ëê ûú
FI
é 3 2 x + 1 ùú x b) B = êê + ú: . êë xy + 2 y x ( y + 1)úû y
Dạng 3. Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ và các bài toán liên quan Bài toán 1. Thực hiện phép tính và tính giá trị biểu thức
OF
Phương pháp giải
Ví dụ: Rút gọn biểu thức:
thực hiện các bước sau:
æ1 1 ö÷ æç x + 2 x + 3 ö÷ P = çç : ÷ çè x x + 1÷÷ø ççè x -1 x ÷ø
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức. Bước 2. Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia
ƠN
Muốn thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ ta
Điều kiện x ¹ -1 ; x ¹ 0 ; x ¹ 1 . Ta có:
các phân thức để rút gọn biểu thức.
KÈ M
QU
Y
NH
æ1 1 ö÷ æç x + 2 x + 3 ö÷ P = çç : ÷ çè x x + 1÷÷ø ççè x -1 x ÷ø
=
x + 1- x x 2 + 2 x - x 2 - 2 x + 3 : x ( x + 1) x ( x -1)
=
1 3 : x ( x + 1) x ( x -1)
=
x ( x -1) 1 . x ( x + 1) 3
=
x -1 . 3( x + 1)
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho biểu thức: A =
x2 + 2x x - 5 50 - 5 x . + + 2 x + 10 x 2 x.( x + 5)
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định.
Y
b) Tính giá trị của A khi x = 2 . Hướng dẫn giải
DẠ
a) Điều kiện: x ¹ 0 ; x ¹ -5 . b) Ta có A =
x2 + 2x x - 5 50 - 5 x + + 2 x + 10 x 2 x.( x + 5)
Trang 6
2 x ( x + 5)
+
2 ( x - 5).( x + 5) 50 - 5 x + 2 x ( x + 5) 2 x ( x + 5)
x3 + 2 x 2 2 x 2 - 50 50 - 5 x + + 2 x ( x + 5) 2 x ( x + 5) 2 x ( x + 5)
=
x3 + 2 x 2 + 2 x 2 - 50 + 50 - 5 x 2 x ( x + 5)
=
x3 + 4 x 2 - 5 x 2 x ( x + 5) x ( x 2 + 4 x - 5)
=
x ( x -1)( x + 5) 2 x ( x + 5)
=
x -1 . 2 2 -1 1 = . 2 2
NH
Thay x = 2 vào A ta được A =
OF
2 x ( x + 5)
ƠN
=
FI
=
CI AL
=
( x 2 + 2 x) .x
æ x +3 ö÷ x 2 + 2 x x -1 ÷÷. Ví dụ 2. Cho biểu thức: B = ççç 2 + . çè x + x ( x + 1)( x + 2)÷ø x 2 + 2 x + 3 b) Rút gọn biểu thức B. Hướng dẫn giải
QU
c) Tính giá trị của B khi x = 1 .
Y
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định.
a) Điều kiện: x ¹ -2 ; x ¹ -1 ; x ¹ 0 .
KÈ M
æ x +3 ö÷ x 2 + 2 x x -1 ÷÷. b) Ta có B = ççç 2 + çè x + x ( x + 1)( x + 2)÷ø x 2 + 2 x + 3 æ x +3 ö÷ x ( x + 2) x -1 ÷÷. = ççç + çè x ( x + 1) ( x + 1)( x + 2)÷ø x 2 + 2 x + 3
æ ( x + 3)( x + 2) ( x -1) x ö÷÷ x ( x + 2) = ççç + ÷. 2 èç x ( x + 1)( x + 2) x.( x + 1)( x + 2)÷ø x + 2 x + 3
DẠ
Y
æ x2 + 5x + 6 ö÷ x ( x + 2) x2 - x ÷÷. = ççç + çè x ( x + 1)( x + 2) x ( x + 1)( x + 2)÷ø x 2 + 2 x + 3
=
x 2 + 5 x + 6 + x 2 - x x ( x + 2) . 2 x ( x + 1)( x + 2) x + 2x + 3
Trang 7
2 ( x 2 + 2 x + 3)
=
x ( x + 2) x ( x + 1)( x + 2) x + 2 x + 3
=
2 . x +1
.
CI AL
x ( x + 2) 2x2 + 4x + 6 . 2 x ( x + 1)( x + 2) x + 2 x + 3 2
c) Thay x = 1 vào B ta được B =
2 = 1. 1 +1
FI
=
Bài toán 2. Tìm x để giá trị của một phân thức đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước
OF
Phương pháp giải Ta sử dụng các kiến thức sau: A > 0 khi và chỉ khi A và B cùng dấu. B
+)
A < 0 khi và chỉ khi A và B trái dấu. B
a) Tìm x để P > 1 . Để P > 1 thì
+) Hằng đẳng thức đáng nhớ và chú ý A2 ³ 0 x Î khi y Î Ư ( x) . y
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
+) Với x, y Î và y ¹ 0 thì
NH
với mọi A.
x -1 với x ¹ -2 . x+2
x -1 x -1 >1Þ -1 > 0 x+2 x+2
ƠN
+)
Ví dụ: Cho phân thức P =
Þ
x -1 x + 2 >0 x+2 x+2
Þ
x -1 - x - 2 >0 x+2
Þ
-3 >0 x+2
Có -3 < 0 suy ra x + 2 < 0 hay x < -2 (thỏa mãn). Vậy: x < -2 thì P > 1 .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = P.( x 2 - 4) Có Q = P.( x 2 - 4) = =
x -1 2 .( x - 4) x+2 x -1 .( x - 2).( x + 2) x+2
= ( x -1)( x - 2) = x 2 - 3x + 2 3 9 9 = x 2 - 2. x + - + 2 2 4 4
æ 3ö 1 = çç x - ÷÷÷ - . çè 2ø 4 2
Trang 8
æ 3ö Có çç x - ÷÷÷ ³ 0 . Suy ra çè 2ø 2
æ ö çç x - 3 ÷÷ - 1 ³ - 1 çè 2 ÷ø 4 4 2
hay x =
æ ö çç x - 3 ÷÷ = 0 çè 2 ÷ø 2
CI AL
1 Suy ra Q ³ - . Dấu " = " xảy ra khi 4 3 . 2
1 3 khi x = . 4 2
FI
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là c) Tìm x Î để P Î .
x -1 x + 2 - 3 3 = = 1x+2 x+2 x+2
OF
Có P =
Để P Î thì
3 Î hay x + 2 Î Ư (3) x+2
−3
3
−1
1
x
−5
1
−3
−1
ƠN
x+2
Vậy x Î {-5; -3; -1;1} thì P Î .
Ví dụ 1. Cho phân thức A =
NH
Ví dụ mẫu
x2 - 4x + 5 với x ¹ 3 ; x -3
a) Tìm x để A < 0 .
QU
Hướng dẫn giải
Y
b) Tìm x Î để A Î .
x 2 - 4 x + 5 x 2 - 2.2.x + 22 + 1 ( x - 2) + 1 a) Ta có A = = = x -3 x -3 x -3 2
Vì ( x - 2) ³ 0 nên ( x - 2) + 1 > 0 "x . 2
2
KÈ M
Để A < 0 thì x - 3 < 0 hay x < 3 . Vậy x < 3 thì A < 0 . b) Ta có A =
x 2 - 4 x + 5 x 2 - 3x - x + 3 + 2 2 = = x -1 + x -3 x -3 x -3
DẠ
Y
Để A Î thì ( x - 3) Î Ư (2) .
x -3
−2
−1
1
2
x
1
2
4
5
Vậy x Î {1; 2; 4;5} thì A Î .
Ví dụ 2. Tìm x để phân thức B =
8 đạt giá trị lớn nhất. x - 4x + 5 2
Trang 9
Hướng dẫn giải
8 8 8 . = 2 = 2 x - 4 x + 5 x - 2.2 x + 2 + 1 ( x - 2)2 + 1
Vì ( x - 2) ³ 0 , "x nên ( x - 2) + 1 ³ 1 , "x Þ 2
2
8
( x - 2) + 1 2
£ 8 , "x
Hay B £ 8 "x . Dấu " = " xảy ra khi ( x - 2) = 0 hay x = 2 . 2
Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi x = 2 .
OF
2 x 2 -1 x -1 3 + Ví dụ 3. Cho biểu thức P = 2 (với x ¹ -1 , x ¹ 0 ). x +x x x +1
CI AL
2
FI
Có B =
a) Rút gọn P. b) Tìm x để P = 0 .
ƠN
c) Tính giá trị của biểu thức P khi x thoả mãn x 2 - x = 0 .
a) Ta có P =
2 x 2 -1 x -1 3 + . 2 x +x x x +1
NH
Hướng dẫn giải
2 x 2 -1 ( x -1)( x + 1) 3x + x ( x + 1) x ( x + 1) x ( x + 1)
=
2 x 2 -1- x 2 + 1 + 3 x x 2 + 3 x x ( x + 3) x + 3 . = = = x ( x + 1) x ( x + 1) x ( x + 1) x + 1
x +3 = 0 Þ x + 3 = 0 Þ x = -3 (thỏa mãn). x +1
Vậy x = -3 thì P = 0 .
QU
b) P = 0 Û
Y
=
KÈ M
éx = 0 c) Ta có x 2 - x = 0 Þ x ( x -1) = 0 Þ ê Þ x = 0 (không thỏa mãn) hoặc x = 1 (thỏa mãn). êë x -1 = 0 Thay x = 1 vào P ta có P =
x + 3 1+ 3 = =2. x +1 1 +1
Bài tập tự luyện dạng 3.
Y
æ 3 ö x 3 x 2 - 9 ö÷ æç 5 ÷÷.ç Câu 1. Cho biểu thức A = çç - 2 + 1÷÷÷ (với x ¹ ±3 ; x ¹ 2 ). çè x + 3 3 - x x - 9 ÷ø èç x - 2 ø a) Rút gọn biểu thức A.
DẠ
b) Tính giá trị của biểu thức A biết ( x + 2) = 4 x 2 . 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Trang 10
a) Rút gọn biểu thức B. b) Chứng minh biểu thức B > 0 "x ¹ 1 . c*) Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
æ 2 x3 + x 2 - x 2 x -1÷ö x 2 - x 1 ÷÷. Câu 3. Cho biểu thức E = 1 + çç (với x ¹ 1 ; x ¹ ). 3 ÷ çè 2 x -1 x -1 ø 2 x -1
FI
a) Rút gọn biểu thức E.
CI AL
x -1 æç x 2 + 2 x 1 ö÷ ÷ (với x ¹ 1 ). Câu 2. Cho biểu thức B = :ç 3 + 2 + 2 çè x -1 x + x + 1 1- x ÷÷ø
b) Tính giá trị của biểu thức E biết x 2 + x - 6 = 0 .
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
2 c*) Chứng minh E > . 3
Trang 11
ĐÁP ÁN Bài tập luyện tập dạng 1
a)
CI AL
Câu 1. 1 xy + 1 xy + 1 x x y y = = . = . 1 xy + 1 y xy + 1 y y+ x x
x+
b) Ta có:
FI
2 3x +1 2 3 x + 1- 2 3 x -1 3 x -1 (3 x -1)(3 x + 1) 2 3x +1 = 3x +1 3x +1 = 3x +1 3x +1 = = . = (3 x -1) 2 2 2 2 2 1 9 x - 2 9 x -1 9 x - 2 9 x -1 - 9 x + 2 3x +1 1 1- 2 - 2 2 2 (3x -1)(3x +1) 9 x -1 9 x -1 9 x -1 9 x -1
OF
1-
Câu 2.
ƠN
2 2 æ x + 1 ö÷ æç 3( x + 1) ö÷÷ æ x + 1 x + 2 ö÷ æç 2 x + x 2 3( x + 2 x + 1)ö÷÷ ç ç ç ç +1 : 1 + + + a) Ta có A = ç ÷ ÷=ç ÷:ç çè x + 2 ÷÷ø çç 2 x + x 2 ÷÷ø çè x + 2 x + 2 ÷ø çèç 2 x + x 2 2 x + x 2 ÷÷ø è
NH
x +1 + x + 2 2 x + x 2 + 3x 2 + 6 x + 3 = : x+2 2x + x2 2 x + 3 4 x2 + 8x + 3 : x+2 2x + x2
=
2 x + 3 (2 x + 3)(2 x + 1) : x+2 x.(2 x + 1)
QU
Y
=
=
x.(2 x + 1) 2x + 3 . x + 2 (2 x + 3)(2 x + 1)
=
x . x+2
KÈ M
æ ö÷ æ 1 1 1 1 ö÷ çç - 2 : + b) B = çç 2 ÷ çè x + 4 x + 4 x - 4 x + 4 ÷ø çè x + 2 x - 2 ÷÷ø æ 1 1 ö÷÷ æç 1 1 ö÷ ç = çç : + ÷ ç 2 2÷ çè( x + 2) ( x - 2) ÷ø÷ èç x + 2 x - 2 ø÷
Y
æ 1 1 ÷ö æç 1 1 ÷ö æç 1 1 ö÷ = çç . + : + çè x + 2 x - 2 ÷÷ø ççè x + 2 x - 2 ÷÷ø ççè x + 2 x - 2 ÷÷ø 1 1 x +2 x-2
=
x-2- x-2 -4 = 2 2 x -4 x -4
DẠ
=
Bài tập tự luyện dạng 2 Trang 12
Câu 1. a) Điều kiện xác định: x 2 (2 x -1) ¹ 0 Û x ¹ 0 ; x ¹
1 . 2
CI AL
b) Điều kiện xác định: x 2 - 4 ¹ 0 Û x ¹ ±2 . c) Điều kiện xác định: 5 x - 5 ¹ 0 Û x ¹ 1 . d) Điều kiện xác định: x 2 + 9 ¹ 0 với mọi giá trị của x. Câu 2. a) Điều kiện xác định của biểu thức A là
FI
x ( x + 3) ¹ 0 khi x ¹ 0 và x ¹ -3 ; x (2 + x) ¹ 0 khi x ¹ 0 và x ¹ -2 ;
OF
x¹0.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x ¹ 0 ; x ¹ -3 và x ¹ -2 . b) Điều kiện xác định là
ƠN
xy + 2 y ¹ 0 khi y ( x + 2) ¹ 0 hay y ¹ 0 và x ¹ -2 ; x ( y + 1) ¹ 0 khi x ¹ 0 và y ¹ -1 ; y ¹ 0;
NH
x¹0.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức B là x ¹ -2 ; x ¹ 0 ; y ¹ -1 và y ¹ 0 . Bài tập tự luyện dạng 3
Y
Câu 1.
QU
æ 3 ö x 3 x 2 - 9 ö÷ æç 5 ÷÷.ç a) A = çç - 2 + 1÷÷÷ çè x + 3 3 - x x - 9 ÷ø èç x - 2 ø æ 3( x - 3) + x ( x + 3) - 3 x 2 + 9 ö÷ æ 5 + x - 2 ö ÷÷ ÷÷.çç = ççç ÷ø çè x - 2 ÷ø çè x2 - 9 -2 x 2 + 6 x ( x + 3) . ( x + 3)( x - 3) ( x - 2)
=
-2 x ( x - 3) ( x - 3)( x - 2)
=
-2 x . x-2
KÈ M
=
Y
b) Ta có ( x + 2) = 4 x 2 2
DẠ
Trường hợp 1: x + 2 = 2 x hay x = 2 (loại). Trường hợp 2: x + 2 = -2 x hay x =
-2 (thỏa mãn). 3
Trang 13
2 1 ta được A = - . 3 2
c) Ta có A =
-2 x -2 x + 4 - 4 4 = = -2 . x-2 x-2 x-2
Để A Î thì ( x - 2) Î Ư (4) = {-4; -2; -1;1; 2; 4} suy ra x Î {-2;0;1;3; 4;6} . Đối chiếu với điều kiện ban đầu thì giá trị x = 3 không thỏa mãn. Vậy x Î {-2;0;1; 4;6} thì A Î . æ ö x -1 çç x2 + 2 x 1 ÷÷ :ç + ÷ 2 ççè( x -1)( x 2 + x + 1) x 2 + x + 1 x -1÷÷ø
OF
a) Ta có B =
FI
Câu 2.
CI AL
Thay x = -
=
x -1 x 2 - 2 x +1 : 2 ( x -1)( x 2 + x + 1)
( x -1) x -1 = : 2 ( x -1)( x 2 + x + 1) x -1 x -1 : 2 2 x + x +1
=
x -1 x 2 + x + 1 . 2 x -1
=
x 2 + x +1 . 2
KÈ M
QU
=
Y
2
NH
æ ö x -1 çç x 2 + 2 + x 2 - x - x 2 - x -1÷÷ = :ç ÷÷ 2 ççè ( x -1)( x 2 + x +1) ÷ø
ƠN
æ 1( x 2 + x + 1) ö÷ x ( x -1) x -1 çç x2 + 2 ÷÷ = :ç + 2 ççè( x -1)( x 2 + x + 1) ( x -1)( x 2 + x + 1) ( x -1)( x 2 + x + 1)ø÷÷
b) Ta có B =
2 x 2 + x +1 1 2 1æ 1 1 3 ö 1 ææ 1ö 3 ÷ö = ( x + x + 1) = çç x 2 + 2.x. + + ÷÷÷ = ççççç x + ÷÷÷ + ÷÷ . 2 2 2 èç 2 4 4 ø 2 çèèç 2ø 4 ÷÷ø
2 2 2 æ æ 1 ö÷ 3 1 æçæç 1 ö÷ 3 ö÷ 1 ö÷ ç ç Ta có ç x + ÷÷ ³ 0 "x Î Þ ç x + ÷÷ + > 0 Þ B = ççç x + ÷÷ + ÷÷ > 0 . çè èç 2ø 4 2 çèèç 2ø 4 ÷÷ø 2ø
Y
Suy ra điều phải chứng minh.
DẠ
2 2 2 æ æ 1 ö÷ 3 3 1 æçæç 1 ö÷ 3 ö÷ 1 3 3 1 ö÷ ç ç c*) Ta có ç x + ÷÷ ³ 0 "x Î Þ ç x + ÷÷ + ³ Þ B = ççç x + ÷÷ + ÷÷ ³ . Þ B ³ . ç ç çè è 2ø 4 4 2 çèè 2ø 4 ÷÷ø 2 4 8 2ø
æ 1ö 1 1 Dấu " = " xảy ra khi çç x + ÷÷÷ = 0 Û x + = 0 Û x = - . çè 2ø 2 2 2
Trang 14
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là
3 1 khi x = - . 8 2
CI AL
Câu 3.
æ 2 x3 + x 2 - x 2 x -1ö÷ x 2 - x ÷. a) Ta có E = 1 + çç çè x 3 -1 x -1 ÷÷ø 2 x -1 æ (2 x -1)( x 2 + x +1)ö÷÷ x 2 - x çç 2 x3 + x 2 - x = 1+ ç ÷. ççè( x -1)( x 2 + x + 1) ( x -1)( x 2 + x + 1) ÷÷ø 2 x -1
= 1+
.
x ( x -1)
FI
-(2 x -1)
( x -1)( x + x +1) 2 x -1 2
-x x 2 + x + 1- x x 2 +1 = = . x 2 + x +1 x 2 + x +1 x 2 + x +1
OF
= 1+
+) Với x = -3 thì E =
10 . 7
5 . 7
NH
+) Với x = 2 thì E =
ƠN
é x = -3 b) Ta có x 2 + x - 6 = 0 Û ( x + 3)( x - 2) = 0 Û ê (thỏa mãn điều kiện). êë x = 2
c*) Xét hiệu
( x -1) ( x -1) 1 2 x 2 +1 2 x 2 - 2 x +1 E- = 2 - = = = > 0 "x ¹ 1 ; x ¹ . 2 2 éæ éæ ù 2 3 x + x + 1 3 3( x + x + 1) 1 1ö 3ù ö 3 êçç x 2 + 2.x. + ÷÷÷ + ú 3 êçç x + 1 ÷÷ + 3 ú êëçè ú ê ú ç 2 4ø 4û 2 ÷ø 4 úû êëè 2
2 (điều phải chứng minh). 3
DẠ
Y
KÈ M
Suy ra E >
QU
Y
2
Trang 15
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN BÀI 1: MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CI AL
Mục tiêu Kiến thức
+ Nhận biết được các khái niệm: Phương trình, nghiệm và tập nghiệm của phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất. +
Vận dụng được các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, phép thu gọn một cách thành thạo để giải
FI
các phương trình bậc nhất.
+ Trình bày được các bước giải và vận dụng thành thạo giải phương trình dạng ax b 0 .
OF
Kỹ năng
+ Biết cách giải và trình bày lời giải các phương trình bậc nhất. +
Biết cách sử dụng một số thuật ngữ liên quan đến phương trình, biết dùng đúng chỗ, đúng lúc kí hiệu tương đương “ ”.
Thành thạo quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân vào giải phương trình, chứng minh phương
ƠN
+
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
trình tương đương.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Mở đầu về phương trình
2 x 3 x 2 là một phương trình ẩn x .
Phương trình một ẩn Phương trình ẩn x là hệ thức có dạng A x B x .
CI AL
2 z 3 z 2 là một phương trình ẩn z . t 3 là phương trình ẩn t .
x 3 2x 1
Trong đó: A x là vế trái, B x là vế phải.
Vì 2 3 2.2 1 nên 2 (hay x 2 ) là
Giá trị x x0 là nghiệm của phương trình nếu khi thay giá trị x0 vào phương trình thì hai vế cùng nhận một giá trị.
một nghiệm của phương trình.
Chú ý: Một phương trình có thể vô
FI
Nghiệm của phương trình một ẩn
nghiệm (không có nghiệm) hoặc có vô
Giải phương trình Tập nghiệm là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình. Phương trình tương đương
ƠN
Giải phương trình là đi tìm tập nghiệm.
OF
số nghiệm.
NH
Chú ý: Hai phương trình cùng vô số Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình nghiệm chưa chắc tương đương. tương đương Ví dụ: x 1 x 1 và x 2 x 2 . Kí hiệu: . 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng
KÈ M
QU
Y
ax b 0 , trong đó a 0 và b là hai số đã cho.
2 x 3 0; 3 y 4 Là các phương trình bậc nhất một ẩn.
2 x 3 y 0;0 x b 0 Không phải các phương trình bậc nhất một ẩn.
Hai quy tắc biến đổi
Quy tắc chuyển vế đổi dấu
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế
2 x 3 0 2 x 0 3
này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
Y
Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế
2x 3 0
1 2 x 3 0 2
DẠ
của phương trình với một số khác 0.
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Phương trình tương đương
x x0 là nghiệm của
Hai phương trình tương đương
phương trình nếu
là hai phương trình cùng tập
P x0 Q x0
nghiệm
FI
CI AL
Nghiệm của phương trình
Phương trình một ẩn
OF
P x Q x
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương
ƠN
trình Là tập hợp tất cả các nghiệm
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nghiệm của một phương trình
phương trình
NH
của phương trình
Là đi tìm tập nghiệm của
Bài toán 1. Kiểm tra nghiệm của một phương trình cho trước
Y
Phương pháp giải
QU
Thay x x0 vào hai vế của phương trình:
- Nếu hai vế cùng nhận một giá trị thì x x0 là nghiệm.
- Nếu hai vế nhận hai giá trị khác nhau thì
DẠ
Y
KÈ M
x x0 không là nghiệm của phương trình.
Ví dụ: Với mỗi phương trình, hãy xem xét xem x 1 có là nghiệm của phương trình đó không?
a) 2 x 3 x 4 . b) x3 2 x 1 2 x3 1 . Hướng dẫn giải a) Xét phương trình 2 x 3 x 4 Với x 1 , ta có: 2.1 3 1 4 55
Vậy
x 1
là
nghiệm
của
phương
trình
2x 3 x 4 .
b) Xét phương trình x3 2 x 1 2 x3 1 Với x 1 ta có 13 2.1 1 2.13 1 0 1 (vô lí).
Vậy x 1 không phải là nghiệm của phương trình x3 2 x 1 2 x3 1 . Trang 3
Ví dụ mẫu
CI AL
Ví dụ 1: Với mỗi phương trình, hãy xét xem x 3 có là nghiệm của phương trình hay không? a) x 1 2 x 1. b) 3 x 2 x 1 2 x 1. c) 2 x 2 3 x 2 2 x 1. Hướng dẫn giải
FI
a) Xét phương trình x 1 2 x 1.
OF
Với x 3 ta có: 3 1 2 3 1 4 5 (vô lí).
Vậy x 3 không phải là nghiệm của phương trình x 1 2 x 1.
Với x 3 ta có: 3 3 2 3 1 2 3 1 7 7
ƠN
b) Xét phương trình 3 x 2 x 1 2 x 1.
NH
Vậy x 3 là nghiệm của phương trình 3 x 2 x 1 2 x 1. c) Xét phương trình: 2 x 2 3 x 2 2 x 1.
Với x 3 ta có: 2. 3 3. 3 2 2 3 1 2
77
QU
Y
Vậy x 3 là nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 2 2 x 1. Bài toán 2: Bài toán chứa tham số m
KÈ M
Phương pháp giải
Bước 1: Thay giá trị x x0 vào phương trình
Ví dụ: Tìm m để phương trình 2 m 3 x 2m 10 nhận x 1 làm nghiệm. Hướng dẫn giải Vì x 1 là nghiệm của phương trình nên ta có:
cho ta được phương trình ẩn m .
2 m 31 2m 10
DẠ
Y
Bước 2: Tìm m .
4m 6 10 m 1.
Vậy m 1 thì phương trình 2 m 3 x 2m 10 có nghiệm x 1 .
Trang 4
b) 3 x 3 m 2 x 1
a) mx 1 2 x 1 Hướng dẫn giải
a) Vì x 2 là nghiệm của phương trình mx 1 2 x 1 nên ta có: 2m 2 m 1
OF
m.2 1 2.2 1 2m 1 3
CI AL
Ví dụ: Tìm m để các phương trình sau nhận x 2 là nghiệm
FI
Ví dụ mẫu
Vậy m 1 với phương trình mx 1 2 x 1 nhận x 2 là nghiệm.
ƠN
b) Vì x 2 là nghiệm của phương trình 3 x 3 m 2 x 1 nên ta có:
3.2 3 m 2 .2 1 9 2m 2 1 m2 4
NH
m 2 m 2 0
m 2 m 2
Bài tập cơ bản
QU
Bài tập tự luyện dạng 1
Y
Vậy m 2 hoặc m 2 thì phương trình 3 x 3 m 2 x 1 nhận x 2 là nghiệm.
Câu 1: Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? a) 3 x 2 4 x 1
KÈ M
b) 2 x 1 2 x 2 1 c) x 1 2 2 x 2
Câu 2: Trong các giá trị x 1, x 2, x 1 , giá trị nào là nghiệm của các phương trình sau? a) 2 x 3 4 x 1 b) x 2 x 2 0
Y
c) x 1 x 1
DẠ
Bài tập nâng cao
Câu 3: Tìm m để phương trình mx 3 x 1 nhận x 2 là nghiệm. Câu 4: Chứng minh rằng phương trình 2 x 1 m x 9m 4 nhận x 4 làm nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
Trang 5
ĐÁP ÁN PHẦN 1. NỘI DUNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CI AL
ĐẠI SỐ BÀI 1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ CÁCH GIẢI Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1.
FI
a) Xét phương trình 3 x 2 4 x 1 .
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình 3 x 2 4 x 1 . b) Xét phương trình 2 x 1 2 x 2 1 . Với x 1 ta có: 2 1 1 2 1 2 1 2 0 (vô lí).
OF
Với x 1 ta có: 3 1 2 4 1 1 5 5.
c) Xét phương trình: x 1 2 2 x . 2
Với x 1 ta có: 1 1 2 2 1 4 4.
NH
2
ƠN
Vậy x 1 không là nghiệm của phương trình 2 x 1 2 x 2 1 .
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình x 1 2 2 x . 2
Câu 2.
Y
a) Xét phương trình 2 x 3 4 x 1 . Với x 1 ta có: 2.1 3 4.1 1 5 5.
QU
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình 2 x 3 4 x 1 . Với x 2 ta có: 2.2 3 4.2 1 7 9 (vô lí). Vậy x 2 không phải là nghiệm của phương trình 2 x 3 4 x 1 .
KÈ M
Với x 1 ta có: 2. 1 3 4. 1 1 1 3 (vô lí). Vậy x 1 không phải là nghiệm của phương trình 2 x 3 4 x 1 . b) Xét phương trình x 2 x 2 0 . Với x 1 ta có: 12 1 2 0 2 0 (vô lí). Vậy x 1 không phải là nghiệm của phương trình x 2 x 2 0 .
Y
Với x 2 ta có: 22 2 2 0 4 4 0 0 0 .
DẠ
Vậy x 2 là nghiệm của phương trình x 2 x 2 0 . Với x 1 ta có: 1 1 2 0 1 1 2 0 0 0. 2
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình x 2 x 2 0 . c) Xét phương trình x 1 x 1 Trang 6
Với x 1 ta có x 1 x 1 1 1 1 1 2 2. Vậy x 1 là nghiệm của phương trình.
CI AL
Với x 2 ta có: x 1 x 1 2 1 2 1 3 3. Vậy x 2 là nghiệm của phương trình. Với x 1 ta có: x 1 x 1 1 1 1 1 0 0. Vậy x 1 là nghiệm của phương trình.
FI
Bài tập nâng cao Phương trình mx 3 x 1 nhận x 2 là nghiệm nên m.2 3 2 1 2m 3 3 2m 6 m 3.
OF
Câu 3.
Vậy với m 3 thì phương trình mx 3 x 1 nhận x 2 là nghiệm. Câu 4.
ƠN
Thay x 4 vào phương trình 2 x 1 m x 9m 4 ta có:
2.4 1 m 4 9m 4 9m 4 9m 4 (luôn đúng).
NH
Vậy phương trình luôn nhận x 4 làm nghiệm. Dạng 2: Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn
Bài toán 1. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn Phương pháp giải
Ví dụ: Trong các phương trình sau đây, phương
Y
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
QU
dạng ax b 0 a 0 .
a) x 1 .
Vậy để nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn ta
b) 2 x 3 x 1 .
làm như sau:
Hướng dẫn giải
ax b 0 .
KÈ M
Bước 1: Biến đổi để đưa phương trình về dạng Bước 2: Xét giá trị của a để đưa ra kết luận
a) Phương trình x 1 x 1 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a 1, b 1 . b) Xét phương trình 2 x 3 x 1
phương trình có phải là phương trình bậc nhất một
2x x 3 1 0
ẩn hay không.
x4 0.
Vậy phương trình 2 x 3 x 1 là phương
Y
trình bậc nhất một ẩn.
DẠ
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a) 2 x 0 b) x 2 x 1 0 Trang 7
c) x 1 x 2 1 0 2
Hướng dẫn giải a) Phương trình 2 x 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a 1, b 2 .
CI AL
d) 2 0
b) Phương trình x 2 x 1 0 không phải phương trình bậc nhất một ẩn vì bậc của đa thức x 2 x 1 là 2. c) Xét phương trình: x 1 x 2 1 0 x 2 2 x 1 x 2 1 0 2 x 0.
FI
2
Vậy phương trình x 1 x 2 1 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a 2, b 0 . 2
OF
d) Phương trình 2 0 không phải phương trình bậc nhất một ẩn. Bài toán 2. Bài toán chứa tham số m
ƠN
Phương pháp giải Ví dụ: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
Bước 1: Biến đổi để đưa phương trình về dạng f x 0 Bước 2: Sắp xếp đa thức f x 0 có
QU
Y
bậc giảm dần.
2
1 x 2 m 2 x 1 là phương trình bậc nhất một ẩn.
Hướng dẫn giải
NH
m
Xét phương trình: m 2 1 x 2 m 2 x 1
(2)
m 2 1 x 2 2 x m 1 0.
Phương trình (2) là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi m 2 1 0 và 2 0.
Bước 3: Tìm m để các số hạng có bậc
Xét m 2 1 m 1 , mặt khác 2 0. với mọi m .
lớn hơn 1 có hệ số bằng 0 và hệ số của số
Vậy với m 1 thì phương trình
m
2
1 x 2 m 2 x 1
là phương trình bậc nhất một ẩn.
DẠ
Y
KÈ M
hạng bậc 1 khác 0.
Ví dụ mẫu
Trang 8
Ví dụ: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m 3 x 2 x 2 x 1 là phương trình bậc nhất một ẩn. Xét phương trình
CI AL
Hướng dẫn giải
m 3 x 2 x 2 x 1 m 3 x 2 x 2 x 1 0 m 3 2 1 x 2 1 0
FI
m 2 x 3 0.
Bài tập tự luyện dạng 2
OF
Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì m 2 0 m 2.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất? b) 2 x 1 x 3 x.
c) 0.x 3 0.
d) 5 x 1.
Câu 2.
ƠN
a) 3 x 2 0.
NH
a) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m 2 x 3 x 1 là phương trình bậc nhất một ẩn. b) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m 2 1 x 2 mx 2 x 1 x là phương trình bậc nhất một ẩn.
Y
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1.
QU
a) 3 x 2 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a 3, b 2 . b) Xét phương trình 2 x 1 x 3 x 2 x 2 x 3 x 2 x x x 2 3 0 1 0. Vậy phương trình 2 x 1 x 3 x không phải là phương trình bậc nhất.
KÈ M
c) 0.x 3 0 không phải là phương trình bậc nhất vì a 0 . d) Xét phương trình 5 x 1 5 x 1 0 . Vậy phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn với a 5, b 1 . Câu 2.
a) Xét phương trình: m 2 x 3 x 1 m 2 x 3 x 1 0 m 3 x 4 0 .
Y
Vậy phương trình đã cho là phương trình bậc nhất khi m 3 0 m 3 .
DẠ
b) Xét phương trình
m
2
1 x 2 mx 2 x 1 x m 2 1 x 2 mx 2 x 2 x m 2 1 x 2 mx x 2 0
Trang 9
m 2 1 x 2 m 1 x 2 0 .
Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn khi m 2 1 0 và m 1 0 .
CI AL
Xét m 2 1 0 m 1. Xét m 1 0 m 1. Vậy để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì m 1 . Dạng 3. Giải phương trình
FI
Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình
ax b 0 .
Bước 2: Giải phương trình ax b 0 a 0
ax b b x a
a) Xét phương trình 4 x 20 0 4 x 20 x5
ƠN
Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng
OF
a) 4 x 20 0 b) 5 x 1 3 x 5 Hướng dẫn giải
Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 .
NH
b) Xét phương trình: 5 x 1 3x 5 5 x 3x 5 1
2x 6 x3
Bước 3: Kết luận tập nghiệm S của phương
Vậy phương trình có tập nghiệm S 3 .
Ví dụ mẫu
QU
Y
trình.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 3 x 2 5
KÈ M
b) 2 x 1 x 3 x 2 2 c) x 1 3 x x 2 2 2
Hướng dẫn giải
a) Xét phương trình 3 x 2 5 3 x 5 2 3 x 3 x 1. Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 .
DẠ
Y
b) Xét phương trình 2 x 1 x 3 x 2 2 2 x 2 x 3 x 6 2 2 x x 3x 6 2 2 2 x 2 x 1.
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 .
Trang 10
c) Xét phương trình x 1 3 x x 2 2 x 2 2 x 1 3 x x 2 1
x 2 2 x 3x x 2 2 1 x 1 x 1 Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 . Ví dụ 2. Chứng minh rằng phương trình 3 x 1 x 2 2 x 1 vô nghiệm. Xét phương trình 3 x 1 x 2 2 x 1 3 x 3 x 2 2 x 1 0 6 (vô lí).
Vậy phương trình 3 x 1 x 2 2 x 1 vô nghiệm.
OF
3 x x 2 x 3 2 1
FI
Hướng dẫn giải
CI AL
2
ƠN
Ví dụ 3. Chứng minh rằng phương trình 2 x 1 x 3 x 1 có vô số nghiệm. Hướng dẫn giải
Xét phương trình 2 x 1 x 3 x 1 2 x 2 x 3 x 1
NH
2 x x x 2 3 1
00
Vậy phương trình 2 x 1 x 3 x 1 có vô số nghiệm
Bài tập cơ bản a) 2 x 5 0 b) 3 x 2 x 6
KÈ M
c) 2 x 1 3 x 1 2
QU
Câu 1. Giải các phương trình sau:
Y
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 2. Giải các phương trình sau: a) x3 3 x 2 x 1 1
b) x 1 x 2 3 x 1
3
2
Bài tập nâng cao
Câu 3. Chứng minh phương trình 6 x 2 4 x 1 2 x 11 có vô số nghiệm.
Y
Câu 4. Chứng minh phương trình 4 2 x 2 3 x x 11 vô nghiệm.
DẠ
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản Câu 1.
a) 2 x 5 0 2 x 5 x
5 . 2
Trang 11
5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S . 2
CI AL
b) 3 x 2 x 6 3 x x 6 2 4 x 4 x 1. Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 .
c) 2 x 1 3 x 1 2 2 x 2 3 x 3 2 2 x 3 x 3 2 2 x 3 x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 .
a)
FI
Câu 2. b)
x3 3 x 2 x 1 1
x 1
x3 3x 2 x3 3x 2 3x 1 1
x 2 2 x 1 x 2 3x 1
x3 3x 2 x3 3x 2 3x 2 3 x 2 2 x . 3
x 2 x 2 2 x 3 x 1 1 x 2 x 2.
x 2 3x 1
OF
2
ƠN
3
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
NH
2 Vậy phương trình có tập nghiệm S . 3
Bài tập nâng cao
Câu 3. Xét phương trình 6 x 2 4 x 1 2 x 11 6 x 12 4 x 1 2 x 11 6 x 4 x 2 x 12 1 11
Y
QU
Vậy phương trình có vô số nghiệm. Câu 4.
0 0 (đúng với mọi x )
KÈ M
Xét phương trình 4 2 x 2 3 x x 11 4 2 x 2 3 x x 11 2 x 3 x x 4 2 11 0 17 (vô lí).
Vậy phương trình vô nghiệm. Dạng 4. Xét sự tương đương của hai phương trình Phương pháp giải
Hai phương trình tương đương là hai phương Ví dụ: Hai phương trình 2 x 1 3 và x 2 0
Y
trình có cùng tập nghiệm.
DẠ
Vậy để xét tính tương đương của hai phương trình f x 0 và g x 0 thì: Bước 1: Giải từng phương trình f x 0 và
g x 0 .
có tương đương không? Vì sao? Hướng dẫn giải: Xét phương trình 2 x 1 3 2 x 4 x 2 Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 . Xét phương trình x 2 0 x 2 Trang 12
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
Bước 2: Dựa vào tập nghiệm của hai phương trình để kết luận.
tương đương với nhau. Ví dụ mẫu
CI AL
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên
FI
Ví dụ 1. Hai phương trình 2 x 2 1 x 2 0 và 3 x 2 x 1 1 có tương đương không? Vì sao?
Xét phương trình 2 x 2 1 x 2 0 Ta có vì: x 2 0 với mọi x nên 2 x 2 1 0 với mọi x .
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
NH
Xét phương trình 3 x 2 x 1 1 3 x 2 x 1 1 x 11 x 2. Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
ƠN
Vậy phương trình 2 x 2 1 x 2 0 x 2 0 x 2
OF
Hướng dẫn giải
Hai phương trình không có cùng tập nghiệm nên không tương đương nhau. Ví dụ 2. Cho hai phương trình x 1 0 và m 1 x 2 0 . Tìm m để hai phương trình tương đương
Y
nhau.
QU
Hướng dẫn giải
Xét phương trình: x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình S 1 . Để hai phương trình x 1 0 và m 1 x 2 0 tương đương thì phương trình m 1 x 2 0 nhận
KÈ M
x 1 là nghiệm.
Xét phương trình m 1 x 2 0 , với x 1 là nghiệm phương trình nên
m 1 1 2 0 m 1 2 0 m 1 0 m 1 .
Thử lại: với m 1 ta có m 1 x 2 0 1 1 x 2 0 2 x 2 0
Y
x 1 .
DẠ
Với m 1 phương trình m 1 x 2 0 có tập nghiệm S 1 . Vậy với m 1 thì phương trình x 1 0 tương đương với phương trình m 1 x 2 0 .
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản Trang 13
Câu 1. Trong các cặp phương trình dưới đây, cặp phương trình nào là tương đương? a) 2 x 1 và 2 x 1 3 4 x .
CI AL
b) x 2 4 2 x 4 0 và x 1 3 x 1 2 . Câu 2.
a) Phương trình 2 x 2 1 7 và phương trình x 2 0 có tương đương không? Vì sao?
b) Phương trình x 3 0 và phương trình 3 x 3 2 x 1 có tương đương không? Vì sao?
FI
Bài tập nâng cao
Câu 3. Tìm m để phương trình 2m 1 x 3 x 2 và phương trình 2 x 4 x 1 là hai phương trình
OF
tương đương. Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 4 1 a) Xét phương trình 2 x 1 x . 2 1 Vậy phương trình có tập nghiệm S . 2
ƠN
Câu 1.
NH
Xét phương trình 2 x 1 3 4 x 2 x 2 3 4 x 2 x 4 x 1 2 x 1 x
1 . 2
1 Vậy phương trình có tập nghiệm S . 2
Y
Do đó hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương nhau.
QU
b) Xét phương trình x 2 4 2 x 4 0 1 .
Vì x 2 0 với mọi x nên x 2 4 0 với mọi x . Từ đó 1 2 x 4 0 x 2 .
KÈ M
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 . Xét phương trình x 1 3 x 1 2 x 1 3 x 3 2 x 3 x 1 3 2 2 x 4 x 2 .
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
Câu 2.
Y
Do đó hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương nhau.
DẠ
x 2 a) Xét phương trình 2 x 2 1 7 2 x 2 8 x 2 4 . x 2 Vậy phương trình có tập nghiệm S 2; 2 . Xét phương trình x 2 0 x 2. Trang 14
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 . b) Xét phương trình x 3 0 x 3 Vậy phương trình có tập nghiệm S 3
CI AL
Hai phương trình không có cùng tập nghiệm nên hai phương trình không tương đương.
Xét phương trình 3 x 3 2 x 1 3 x 9 2 x 1 3 x x 1 9 2 2 x 6 x 3 . Vậy phương trình có tập nghiệm S 3 .
FI
Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên hai phương trình tương đương. Bài 3. Xét phương trình 2 x 4 x 1 2 x x 4 1 x 5 . Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 . 2 x 4 x 1 và
2m 1 x 3 x 2 có tập nghiệm là
2m 1 x 3 x 2
S 5 .
tương đương thì phương trình
ƠN
Để phương trình
OF
Bài tập nâng cao
NH
Hay x 5 là nghiệm của phương trình 2m 1 x 3 x 2
Suy ra 2m 1 5 3 5 2 10m 5 3 7 10m 8 7 m Với m
15 3 m . 10 2
3 thay vào phương trình 2m 1 x 3 x 2 2
3 phương trình 2 x 4 x 1 và 2m 1 x 3 x 2 phương trình tương đương. 2
DẠ
Y
KÈ M
Vậy với m
QU
Y
3 ta có 2. 1 x 3 x 2 2 x 3 x 2 x 5 2
Trang 15
Trang 16
Y
DẠ
KÈ M QU Y ƠN
NH
OF
CI AL
FI
CHUYÊN ĐỀ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax b 0 Mục tiêu
CI AL
Kiến thức
+ Trình bày được các bước giải và vận dụng thành thạo giải phương trình đưa được về dạng ax b 0 .
Kỹ năng +
Biết cách sử dụng một số thuật ngữ liên quan đến phương trình, biết dùng đúng chỗ, đúng lúc kí
+
FI
hiệu tương đương '' " .
Biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân vào giải phương trình, chứng minh phương
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
trình tương đương, rèn kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Ví dụ:
Bước 2: Khử mẫu. Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang một vế.
5x 2 2x 1 1 3 2 2 5 x 2 6 3 2 x 1 6 6 10 x 4 9 6 x 10 6 x 9 4 4 x 13 13 x . 4
OF
Bước 4: Thu gọn và giải phương trình.
FI
Bước 1: Quy đồng mẫu (nếu có).
CI AL
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax b 0
13 Vậy phương trình có tập nghiệm S . 4
ƠN
Bước 5: Kết luận
Chú ý: 1) Trong các bước trên, chúng ta sử dụng linh hoạt các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.
NH
2) Trong một vài trường hợp, để đưa phương trình về dạng ax b 0 , ta có những cách giải khác đơn giản hơn. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Giải một số phương trình đơn giản
Y
Bài toán 1. Sử dụng bỏ ngoặc, chuyển vế, quy đồng mẫu đơn giản
KÈ M
QU
Phương pháp giải
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu thức hai vế, dùng quy tắc nhân để khử mẫu thức (nhân hai vế cho cùng mẫu thức để khử mẫu thức).
Ví dụ: Giải phương trình 3 x 11 3 x 1 2 2 x 5 . 4 5 10
Hướng dẫn giải 5.3 x 11 4.3 x 1 2.2 2 x 5 20 20 15 x 165 12 x 12 8 x 20 15 x 12 x 8 x 165 12 20 11x 197
Bước 2: Dùng quy tắc chuyển vế để chuyển hạng
Y
tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
DẠ
Bước 3: Thu gọn và giải phương trình.
x
197 . 11
197 Vậy tập nghiệm của phương trình là S . 11
Trang 2
Ví dụ mẫu Ví dụ. Giải các phương trình
CI AL
a) 4,3 x 2 0, 7 2 x 4, 6 1, 7 x. x2 1 3x 1 . 3 5 2 13 c) 3 x 7 x . 5 5
b)
d) x 1 x 2 x 1 2 x x x 1 x 1 .
FI
Hướng dẫn giải a) 4,3 x 2 0, 7 2 x 4, 6 1, 7 x
4, 6 1, 7 x
OF
4,3 x 1, 4 4 x
4,3 x 1, 7 x 4 x 4, 6 1, 4 2x 6
x 3.
b)
x2 1 3x 1 3 5
5 x 2 15 3 1 3 x 15 15
NH
Phương trình có tập nghiệm là S 3 .
4 x 22
x
11 . 2
QU
Y
5 x 10 15 3 9 x 5 x 9 x 10 15 3
ƠN
KÈ M
11 Phương trình có tập nghiệm là S . 2
DẠ
Y
2 13 c) 3 x 7 x 5 5 6 13 3x 7 x 5 5 13 6 3x x 7 5 5 35 13 6 4x 5 16 4x 5 4 x . 5
Trang 3
4 Phương trình có tập nghiệm là S . 5
x3 1 2 x x x 2 1
x3 1 2 x x3 x
x3 x3 2 x x 1
x 1
x 1.
FI
CI AL
d) x 1 x 2 x 1 2 x x x 1 x 1
OF
Phương trình có tập nghiệm là S 1 . Bài toán 2: Giải một số phương trình đặc biệt Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình
ƠN
a) Đối với phương trình (ẩn x ) có dạng:
x 1 x 2 x 3 x 4 . 2011 2010 2009 2008
xa xc xe x g b d f h
Hướng dẫn giải
- Nếu a b c d e f g h k , ta cộng mỗi - Nếu a b c d e f g h k , ta cộng mỗi phân thức thêm -1.
Y
Sau đó quy đồng từng phân thức, chuyển vế và
QU
nhóm nhân tử chung.
Có thể mở rộng số phân thức nhiều hơn và tùy bài
KÈ M
toán ta sẽ cộng hoặc trừ đi hằng số thích hợp.
Y
b) Đánh giá:
DẠ
Phương trình có dạng A x B x 0 , trong đó:
A x 0 và B x 0 .
x 1 x 2 x 3 x 4 2011 2010 2009 2008
NH
phân thức thêm 1.
x 1 x2 x 3 x4 1 1 1 1 2011 2010 2009 2008
x 1 2011 x 2 2010 2011 2010
x 3 2009 x 4 2008 2009 2008 x 2012 x 2012 x 2012 x 2012 0 2011 2010 2009 2008
1 1 1 1 x 2012 0 2011 2010 2009 2008 x 2012 0 x 2012.
Phương trình có tập nghiệm là S 2012 . Ví dụ: Giải phương trình x 4 2 x 8 0. Hướng dẫn giải Ta thấy x 4 0 ; 2 x 8 0 nên VT 0 . Do đó phương trình trở thành : Trang 4
A x 0 Khi đó phương trình trở thành . B x 0
x 4 0 x 4 . x 4 2 x 8 0
CI AL
Vậy phương trình có tập nghiệm S 4 .
Ví dụ mẫu Ví dụ. Giải các phương trình sau x5 x4 x3 x2 . 2016 2017 2018 2019 x 12 x 10 x 8 x 6 . b) 21 23 25 27 x 19 x 13 x 7 x 1 c) . 3 5 7 9
OF
FI
a)
Hướng dẫn giải
x 2021 x 2021 x 2021 x 2021 2016 2017 2018 2019
NH
ƠN
x5 x4 x3 x2 x5 x4 x3 x2 1 1 1 1 a) 2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
x 12 x 10 x 8 x 6 x 12 x 10 x 8 x6 1 1 1 1 21 23 25 27 21 23 25 27 x 33 x 33 x 33 x 33 21 23 25 27
QU
b)
Y
1 1 1 1 x 2021 0 2016 2017 2018 2019 x 2021 . Vậy phương trình có tập nghiệm S 2021 .
KÈ M
1 1 1 1 x 33 0 21 23 25 27
x 33 . Vậy phương trình có tập nghiệm S 33 .
x 19 x 13 x 7 x 1 x 19 x 13 x7 x 1 3 3 3 3 3 5 7 9 3 5 7 9 x 28 x 28 x 28 x 28 3 5 7 9 1 1 1 1 x 28 0 3 5 7 9 x 28 0
DẠ
Y
c)
x 28 . Vậy phương trình có tập nghiệm S 28 .
Bài tập tự luyện dạng 1 Trang 5
Bài tập cơ bản
a)
2 3 x 1 1 2 3 x 1 3 x 2 5 . 4 5 10
b)
2 x 1 3 x 1 3 x 2 x 1 5 12 x . 3 4 6 12
c)
x 4 3x 2 2x 5 7x 2 x . 5 10 3 6
CI AL
Câu 1: Giải phương trình
d) 2 x x 2 8 x 2 2 x 2 x 2 2 x 4 .
FI
2
e) x 3 x 4 2 3 x 2 x 4 .
OF
2
Bài tập nâng cao x 81 x 82 x 84 x 85 . 19 18 16 15
b)
12 x 13 x 15 x 16 x 4. 7 6 4 3
c)
x4 x6 x2 x4 . 8 7 11 12
d)
x 3 x 2 x 1 x 2 10 0. 7 4 3 2
Câu 3: Giải phương trình
QU
b) 2 x 2 10 x 13 0.
Y
a) x 2 4 x 4 x 2 0.
NH
a)
ƠN
Câu 2: Giải các phương trình sau
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1:
b)
2 x 1 3 x 1 3 x 2 x 1 5 12 x 3 4 6 12
6x 3 6 x 2 3x 2 5 4 5 10
2 x 1 3 x 3 x 2 5 12 x 3 4 6 12
5 6 x 3 20.5 4 6 x 2 2 3 x 2 20 20
4 2 x 1 3 3 x 3 2 x 2 5 12 x 12 12
2 3 x 1 1 2 3 x 1 3 x 2 5 4 5 10
KÈ M
a)
8 x 4 9 x 9 2 x 4 5 12 x
30 x 24 x 6 x 8 4 15 100
8 x 9 x 2 x 12 x 4 5 4 9
Y
30 x 15 100 24 x 8 6 x 4
DẠ
12 x 73
73 x . 12
73 Phương trình có tập nghiệm là S . 12
3 x 12 x 4.
Phương trình có tập nghiệm là S 4 .
Trang 6
c)
x 4 3x 2 2x 5 7x 2 x 5 10 3 6
d) 2 x x 2 8 x 2 2 x 2 x 2 2 x 4 2
6 x 4 3 3 x 2 30 x 10 2 x 5 5 7 x 2 30 30 30 30 30
6 x 24 9 x 6 30 x 20 x 50 35 x 10 30 30
2 x x 2 4 x 4 8 x 2 2 x3 16
15 x 30 15 x 60 30 30
2 x3 8 x 2 8 x 8 x 2 2 x3 16 0 8 x 16 0
15 x 30 15 x 60
x 2.
30 60
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 2 .
OF
Vậy phương trình vô nghiệm. e) x 3 x 4 2 3 x 2 x 4
FI
2
CI AL
2 x x 2 8 x 2 2 x3 8
2
x 3 x 4 2 3 x 2 x 4
2
ƠN
x 2 x 12 6 x 4 x 2 8 x 16 0 3 x 24 0
Vậy phương trình có tập nghiệm S 8 . Câu 2.
NH
x 8.
x 81 x 82 x 84 x 85 9 18 16 15
x 81 x 82 x 84 x 85 1 1 1 1 19 18 16 15
x 100 x 100 x 100 x 100 19 18 16 15
QU
Y
a)
KÈ M
1 1 1 1 x 100 0 19 18 16 15 x 100.
Vậy phương trình có tập nghiệm S 100 . 12 x 13 x 15 x 16 x 4 . 7 6 4 3
12 x 13 x 15 x 16 x 1 1 1 1 0 7 6 4 3
12 7 x 13 6 x 15 4 x 16 3 x 0 7 6 4 3
19 x 19 x 19 x 19 x 0 7 6 4 3
DẠ
Y
b)
Trang 7
1 1 1 1 19 x 0 7 6 4 3
CI AL
19 x 0 x 19.
x4 x6 x2 x4 8 7 11 12
x4 x6 x2 x4 2 2 2 2 8 7 11 12
x 20 x 20 x 20 x 20 8 7 11 12
OF
c)
FI
Vậy phương trình có tập nghiệm S 19 .
x 20.
Vậy phương trình có tập nghiệm S 20 . x 3 x 2 x 1 x 2 10 0 7 4 3 2
x 3 x 2 x 1 x 2 10 0 7 4 3 2
x3 x2 x 1 x2 1 2 3 40 7 4 3 2
x 10 x 10 x 10 x 10 0 7 4 3 2
QU
Y
NH
d)
ƠN
1 1 1 1 x 20 0 8 7 11 12
1 1 1 1 x 10 0 7 4 3 2 x 10 0
KÈ M
x 10.
Vậy phương trình có tập nghiệm S 10 . Câu 3.
a) x 2 4 x 4 x 2 0 x 2 x 2 0 1 . 2
Nhận thấy x 2 0 và x 2 0 nên phương trình 1 tương đương với x 2 0 x 2.
Y
2
DẠ
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 . 2
25 1 5 1 b) 2 x 10 x 13 0 2 x 2 5 x 0 2 x 0. 4 2 2 2 2
Trang 8
2
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S . Dạng 2: Một số ứng dụng của phương trình Bài toàn 1. Tìm điều kiện để biểu thức chứa ẩn ở mẫu xác định Phương pháp giải
CI AL
5 5 1 1 Nhận thấy x 0 2 x 0. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm. 2 2 2 2
Ví dụ: Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
FI
thức được xác định P
OF
Bước 1. Liệt kê tất cả các mẫu thức có chứa ẩn của
2 x 2019 . 2 3 x 1 3 x 1
biểu thức và đặt điều kiện khác không.
Hướng dẫn giải
Bước 2. Lần lượt giải từng điều kiện trên thì tập
Giá trị của phân thức P được xác định với điều kiện :
khác không chính là điều kiện để biểu thức chứa ẩn
2 3 x 1 3 x 1 0 6 x 2 3 x 3 0
ƠN
hợp tất cả các giá trị của ẩn làm cho các mẫu thức
NH
ở mẫu xác định.
6 x 3x 2 3 3 x 1
1 x . 3
Ví dụ mẫu
1 x . 3
QU
Y
Vậy điều kiện xác định của biểu thức P là
Ví dụ 1. Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi biểu thức sau được xác định 3x 5 . 6 x 1 2 2 x 1
b) B
2019 x 2020 . 1, 2 x 0, 7 4 0, 6 x 0,9
c) C
2x 3 6x 1 . x 1 2 x 1 3 5 x 2
KÈ M
a) A
Y
Hướng dẫn giả a) Giá trị của biểu thức A được xác định với điều kiện:
DẠ
6 x 1 2 2 x 1 0 6 x 6 4 x 2 0 6x 4x 6 2 2x 8 x4
Trang 9
Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x 4 .
1, 2 x 0, 7 4 0, 6 x 0,9 0 1, 2 x 0,84 2, 4 x 3, 6 0 1, 2 x 2, 4 x 3, 6 0,84 1, 2 x 2, 76 x 2,3 .
FI
Vậy điều kiện xác định của biểu thức B là x 2,3
CI AL
b) Giá trị cả biểu thức B được xác định với điều kiện:
c) Giá trị của biểu thức C được xác định với điều kiện: x 1 0 và 2 x 1 3 5 x 2 0
OF
Với x 1 0 x 1 Với 2 x 1 3 5 x 2 0 2 x 2 15 x 6 0 2 x 15 x 6 2
x
8 . 13
ƠN
13 x 8
Bài toán 2. Bài toán viết phương trình Phương pháp giải
NH
Vậy điều kiện xác định của biểu thức C là x 1 và x
8 . 13
hình dưới đây ( S là diện tích của hình).
QU
Y
Ví dụ. Viết phương trình ẩn x rồi tính x (mét) trong
Bước 1. Chọn ẩn và đặt điều kiện của ẩn.
KÈ M
Bước 2. Biểu thị các số liệu chưa biết qua ẩn.
Bước 3. Tìm mối liên hệ giữa các số liệu để lập phương trình.
Y
Bước 4. Giải phương trình và chọn kết quả thích
Chiều dài của hình chữ nhật là: x x 2 x m . Chiều rộng của hình chữ nhật là: 5 m .
Diện tích của hình chữ nhật là: S 2 x.5 10 x m 2 . Vì diện tích của hình chữ nhật là 120m 2 . Suy ra ta có phương trình: 10 x 120 x 12. Vậy x 12 .
DẠ
hợp để trả lời.
Hướng dẫn giải
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết phương trình ẩn x rồi tính x (mét) trong hình dưới đây ( S là diện tích của hình).
Trang 10
CI AL
Hướng dẫn giải Chiều dài đáy lớn của hình thang là
FI
x 0,5 x 1,5 x m .
OF
Chiều dài đáy bé của hình thang là: x m . Diện tích của hình thang là: S
x 1,5 x .6 15 x 2
2
m . 2
ƠN
Vì diện tích hình thang là 150 m 2 .
15 x 2 150 x 150. x 20. 2 15
Vậy x 20.
NH
Suy ra ta có phương trình
Ví dụ 2. Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của Nam. Nam tính rằng 16 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi của em. Viết phương trình biểu thị tuổi của bố theo tuổi của Nam và tính số tuổi của Nam.
Y
Hướng dẫn giải
QU
Gọi x là số tuổi của Nam năm nay, x * , đơn vị là tuổi. Vì năm nay số tuổi của bố gấp 4 lần số tuổi của Nam nên năm nay số tuổi của bố là 4x . Số tuổi của Nam 16 năm sau là x 16 . Số tuổi của bố 16 năm sau là 4 x 16 .
KÈ M
Vì 16 năm sau số tuổi của bố gấp hai lần số tuổi của Nam Suy ra ta có phương trình: 4 x 16 2 x 16 2 x 32 16 x 8. Vậy hiện nay Nam 8 tuổi. Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau được xác định
Y
2019 x 2020 . 5 3 x 1 2 4 x 3
DẠ
a) b)
c)
2x 5 6x 1 . 1,5 x 3 2,5 3 x 5 3 x 2 3 4 x 1 2x 1 4x 9 . x 1 2 x 5 3 1 3 x
Trang 11
FI
CI AL
Câu 2: Viết phương trình ẩn x rồi tính x (mét) trong mỗi hình dưới đây ( S là diện tích của hình).
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 2
OF
Câu 1. a) Điều kiện xác định của biểu thức là:
5 3 x 1 2 4 x 3 0 15 x 5 8 x 6 0 7 x 11 0 x
ƠN
b) Điều kiện xác định của biểu thức là:
11 . 7
1,5 x 3 2,5 3 x 5 0 và 3 x 2 3 4 x 1 0.
NH
+) 1,5 x 3 2,5 3 x 5 0 1,5 x 4,5 7,5 x 12,5 0
1,5 x 7,5 x 12,5 4,5 9 x 17
17 . 9
Y
x
QU
+) 3 x 2 3 4 x 1 0 3 x 2 12 x 3 0 3 x 12 x 2 3
1 9 x 1 x . 9
KÈ M
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x
17 1 và x . 9 9
c) Điều kiện xác định của biểu thức là:
x 1 0 và 2 x 5 3 1 3 x 0 . +) x 1 0 x 1.
DẠ
Y
+) 2 x 5 3 1 3 x 0 2 x 9 x 5 3 11x 8 x Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x 1 và x
8 . 11
8 . 11
Câu 2.
a) Chiều dài đáy lớn hình thang là 2,5x m . Trang 12
Chiều dài đáy bé hình thang là 2x m .
2 x 2,5 x .6 54. 2
Giải phương trình tìm được x 4 m . b) Phương trình 2 x.4 0,5 x.4 60. Giải phương trình tìm được x 6 m .
FI
Dạng 3. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm x a .
CI AL
Diện tích hình thang là 54 m 2 . Suy ra ta có phương trình
Phương pháp giải
Ví dụ. Tìm giá trị của m sao cho phương trình
được phương trình mới với m là ẩn số.
2 x 1 3x 5m 2 4 x 3 74 x 1.
Bước 2. Giải phương trình với ẩn là m . Giá trị
có nghiệm
OF
Bước 1. Thay x a vào phương trình. Khi đó ta
Hướng dẫn giải
Thay x 1 vào phương trình ta được
để phương trình có nghiệm x a .
2.1 1 3.1 5m 2 4 1 3 74 3 5m 5 16 74 3 5m 5 74 16 3 5m 5 90
Chú ý: Đối với bài toán yêu cầu tìm m để phương trình chỉ có nghiệm x a hoặc tìm m để
NH
hai phương trình là tương đương, sau khi tìm được
ƠN
của m tìm được chính là điều kiện của tham số m
m ta đem m thay vào phương trình để kiểm tra lại
xem ngoài x a thì phương trình còn nghiệm nào
Vậy với m 5 thì phương trình có nghiệm x 1 .
QU
Ví dụ mẫu
Y
khác hay không.
5m 5 30 5m 30 5 m 5.
Ví dụ 1. Tìm giá trị của m sao cho
a) Phương trình 2 x 1 9 x 2m 5 x 2 40 có nghiệm x 2 . b) Phương trình mx 2 4 x 4 0 có nghiệm x 1 .
KÈ M
Hướng dẫn giải
a) Thay x 2 vào phương trình ta có
Y
2.2 1 9.2 2m 5 2 2 40
5 18 2m 20 40 18 2m 12 2m 6 m 3.
DẠ
b) Thay x 1 vào phương trình ta có: m.12 4.1 4 0 m 8. Thử lại: Thay m 8 vào phương trình ta có:
8x2 4 x 4 0 2 x2 x 1 0 2 x2 2 x x 1 0 Trang 13
2 x x 1 x 1 0
Với x 1 0 x 1. 1 Với 2 x 1 0 x . 2
CI AL
x 1 2 x 1 0
1 Như vậy ngoài nghiệm x 1 thì phương trình còn một nghiệm nữa là x . 2
FI
Vậy không có giá trị nào của m để phương trình chỉ có nghiệm x 1 .
OF
5 Ví dụ 2. Tìm m để hai phương trình sau tương đương 2 x 1 x 2 4 x 5 0 và 5 x 3m m 2 10m . 2
Hướng dẫn giải Giải phương trình 2 x 1 x 2 4 x 5 0 . Khi đó:
ƠN
1 Trường hợp 1: 2 x 1 0 x . 2
Trường hợp 2: x 2 4 x 5 0 x 2 4 x 4 1 0 x 2 1 0 (vô nghiệm). 2
1 vào phương trình chứa tham số m ta có 2
NH
Thay x
5 1 5. 3m m 2 10m m 2 7 m 0 m m 7 0 m 0 hoặc m 7 . 2 2
Y
Khi đó
QU
Trường hợp 1: m 0 .
Với m 0 , thay vào phương trình có chứa tham số m ta có 5 x
5 1 x . 2 2
Vậy với m 0 thì hai phương trình đã cho là tương đương. Trường hợp 2: m 7 0 m 7.
KÈ M
Với m 7 , thay vào phương trình có chứa tham số m ta có 5 x 3 7 7 10 7
Y
2
5 5 5 x 21 49 70 2 2 5x
5 2
1 x . 2
DẠ
Vậy với m 7 thì hai phương trình đã cho là tương đương.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản Trang 14
Câu 1. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình a) 5m 1 x 2 4 1 2m x m 1 0 có nghiệm x 5 .
CI AL
b) m 2 m 1 x 2 m 2 x 3 0 có nghiệm x 1. Câu 2. Tìm m để phương trình a) 2 x 5 3m 8 4m 9 có nghiệm x 3 . b) m 2 x 5 x m 1 0 có nghiệm x 1 .
FI
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 3 a) Thay x 5 vào phương trình ta được phương trình ẩn m :
5m 1 .52 4. 1 2m .5 m 1 0 86m 4 0 m
4 2 . 86 43
2 thì phương trình có nghiệm x 5 . 43
ƠN
Vậy với m
OF
Câu 1.
b) Thay x 1 vào phương trình ta được phương trình ẩn m :
m
2
m 1 .12 m 2 .1 3 0 m 2 0 m 2.
NH
Vậy với m 2 thì phương trình đã cho có nghiệm x 1 . Câu 2.
a) Thay x 3 vào phương trình ta được phương trình ẩn m : 97 . 37
97 thì phương trình có nghiệm x 3 . 37
QU
Vậy với m
Y
2.3 5 3m 8 4m 9 0 37m 97 0 m
b) Thay x 1 vào phương trình ta có phương trình ẩn m :
m 2 . 1 5.1 m 1 0 2m 6 0 m 3.
KÈ M
Thay vài phương trình ta có x 5 x 4 0. Với x 0 ta có x 5 x 4 0 6 x 4 0 x
2 (không thỏa mãn). 3
Với x 0 ta có x 5 x 4 0 4 x 4 0 x 1 (thỏa mãn).
DẠ
Y
Vậy với m 3 thì phương trình đã cho có nghiệm x 1 .
Trang 15
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Mục tiêu
CI AL
Kiến thức
+ Trình bày được các bước giải và vận dụng thành thạo giải phương trình tích. + Vận dụng được các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. Kĩ năng
Biết cách giải phương trình tích và các phương trình đưa được về dạng phương trình tích.
+
Biết cách sử dụng một số thuật ngữ liên quan đến phương trình, biết dùng đúng chỗ, đúng lúc
FI
+
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
kí hiệu tương đương " " .
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Phương trình có dạng A x .B x 0 , trong đó
Ví dụ: x 3 2 x 2 3 0 Mở rộng:
A x ; B x là các đa thức biến x.
CI AL
Phương trình tích
A1 x . A2 x . A3 x ... An x 0 Ví dụ: Giải phương trình:
Cách giải: Bước 1. Đưa phương trình về dạng phương trình tích.
OF
A x 0
x 1 0 x 1 . 2 x 2 0 x 1
B x 0
Lấy tất cả các nghiệm của các phương trình trên. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
NH
Dạng 1: Giải phương trình tích Phương pháp giải
Y
Thông thường chúng ta giải theo các bước sau:
QU
Bước 1. A x .B x 0 A x 0 hoặc
KÈ M
ƠN
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1;1 .
Bước 3. Kết luận
Bước 2. Giải A x 0 và B x 0 .
x 1 x 3x 2 x 1 0 x 1 x 3 x 2 0
Bước 2. Giải các phương trình
B x 0 .
Hướng dẫn giải
FI
x 1 x 3x 2 x 1 0.
Ví dụ 1: Giải phương trình sau
2 x 3 x 2 0.
Hướng dẫn giải Trong ví dụ này ta có: A x 2 x 3; B x x 2 . 3 Ta có A x 0 2 x 3 0 x . 2
B x 0 x 2 0 x 2.
(Lấy tất cả các nghiệm của chúng).
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
DẠ
Y
Bước 3. Kết luận nghiệm.
3 Vậy nghiệm của phương trình là S 2; . 2
A x 0 Chú ý: A x .B x 0 B x 0
P
2 x3 3 x 2 x 2019 x 1 x 2
Hướng dẫn giải Giá trị của biểu thức P được xác định với điều kiện:
x 1 0 x 1 . x 2 0 x 2
x 1 x 2 0
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là Trang 2
Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: b) x 2 5 2 x 3 0.
a) 3 x 4 x 3 0. c) x 2 2 x 6 3 x 1 0.
FI
Hướng dẫn giải
ƠN
4 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3; . 3
b) Ta có: 2
3 5 2 x 3 0 2 x 3 0 (do x 2 5 0, x ) 2 x 3 x . 2
NH
x
OF
a) Ta có:
4 x 3 x 4 0 3 x 4 3x 4 x 3 0 3 . x 3 0 x 3 x 3
CI AL
x 1; x 2 .
3 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . 2
c) Ta có:
QU
Y
x 2 x 2 0 x 2 2 x 6 3x 1 0 2 x 6 0 x 3 . 3 x 1 0 1 x 3
KÈ M
1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2; ;3 . 3
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Giải các phương trình sau 2x 4 x 3 a) 3 x 2 0. 2 3
Y
x b) 3 2 x 3 x 2 0. 2
c) x 2 2 x 1 0.
DẠ
2
Câu 2: Tìm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau được xác định
x 4 2x2 a) . 2 x 2 x 3
b)
4x 5 . x 1 2 x 3 x 1 2
Trang 3
Dạng 2: Đưa về phương trình tích
CI AL
Bài toán 1. Đưa về phương trình tích dạng đơn giản Phương pháp giải
Ví dụ: 3 x 2 x 1 2 x 3 2 x 1 . Thực hiện các bước sau:
Hướng dẫn giải
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử của phương
Chuyển các hạng tử về một vế ta được:
trình đã cho về một vế. (Phân tích đa thức thành nhân tử).
3 x 2 x 1 2 x 3 2 x 1 0.
FI
Bước 2. Biến đổi đưa về dạng phương trình tích
Biến đổi đưa về dạng phương trình tích:
OF
2 x 1 3x 2 x 3 0 2 x 1 3x 2 x 3 0 2 x 1 x 3 0.
ƠN
1 x 2 x 1 0 2 x 3 0 x 3
Bước 3. Giải và kết luận nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
NH
1 S ;3 . 2
Ví dụ: Giải các phương trình sau
c)
1 x 1 2 x x 2. 4
Hướng dẫn giải
d) 2 x 2 5 x 3 0.
KÈ M
x x 2 x 3 x 2 x x 2 x 3 x 2 0
Y
a) Ta có:
b) x 3 x 2 x 1 x3 3 x 2 .
QU
a) x x 2 x 3 x 2 .
Y
Ví dụ mẫu
x 2 x x 3 0
x 2 . 3 0 x 2 0 (do 3 0 ) x 2.
DẠ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 . b) Ta có:
x 3 x 2 x 1 x3 3x 2 x 3 x 2 x 1 x 2 x 3 x 3 x 2 x 1 x 2 x 3 0
Trang 4
x 3 x 2 x 1 x 2 0
CI AL
x 3 x 1 0
x 3 0 x 3 . x 1 0 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3;1 . c) Ta có:
FI
1 1 x 1 2 x x 2 x 1 2 x x 2 0 4 4
OF
x 1 2 x 4 x 2 0 x 1 2 x 4 2 x 0
2 x x 5 0
2 x 0 x 2 . x 5 0 x 5
d) Cách 1. 2 x 2 5 x 3 0 2 x 2 2 x 3 x 3 0
NH
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;5 .
ƠN
2 x x 1 4 0
Y
2 x x 1 3 x 1 0 x 1 2 x 3 0
QU
x 1 x 1 0 . x 3 2 x 3 0 2
Cách 2.
KÈ M
3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; . 2
Ta có 2 5 3 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x 1 và x
3 . 2
Tổng quát: Cho phương trình ax 2 bx c 0
Y
Nếu a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm x 1 và x
DẠ
Thật vậy:
c . a
ax 2 bx c 0 a x 2 1 b x 1 0 (vì c b a )
x 1 a x 1 b 0
Trang 5
CI AL
x 1 x 1 ax c 0 . x c a
Nếu phương trình có dạng ax 2 bx c 0 a 0 , có a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm x 1 và x
c . a c a
FI
Nếu a b c 0 thì phương trình có hai nghiệm x 1 và x .
OF
Bài toán 2. Đưa về dạng phương trình tích bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình sau:
x 3
Bước 1. Chuyển tất cả các hạng tử của phương trình đã cho về một vế.
ƠN
Thực hiện các bước sau:
2
2 x 1 . 2
Hướng dẫn giải
Ta chuyển các hạng tử về một vế ta được:
x 3 2 x 1
2
0.
NH
2
Bước 2. Phân tích đa thức thành nhân tử để đưa về Sử dụng hằng đẳng thức thứ ba (hiệu của hai bình dạng phương trình tích bằng cách sử dụng các hằng phương) ta được: x 3 2 x 1 x 3 2 x 1 0
QU
Y
đẳng thức.
KÈ M
Bước 3. Giải và kết luận nghiệm.
x 3 2 x 1 x 3 2 x 1 0 3 x 4 x 2 0.
4 x 3 x 4 0 3 . x 2 0 x 2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 4 S 2; 3
Ví dụ mẫu
Y
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 2 x 1 3 x 2 .
b) 4 x 2 2 x 1 3 x 1 1.
c) x3 8 x 2 x x 2 0.
d) x 2 5 x 2 4 x 4 0.
DẠ
2
2
3
Hướng dẫn giải a) Ta có: Trang 6
2 x 1
2
3 x 2 2 x 1 3 x 2 0 2
2
2
CI AL
2 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 0
2 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 0 5 x 3 x 1 0
FI
3 x 5 x 3 0 5 x 1 0 x 1
b) Ta có:
OF
3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;1 . 5
4 x 2 2 x 1 3 x 1 1 4 x 2 1 2 x 1 3 x 1 0
2 x 1 2 x 1 2 x 1 3 x 1 0
ƠN
2 x 1 2 x 1 3 x 1 0 2 x 1 5 x 2 0
NH
1 x 2 2 x 1 0 . 5 x 2 0 x 2 5
Y
2 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; . 5 2
QU
c) Ta có: x3 8 x 2 x x 2 0 x 2 x 2 2 x 4 x 2 x x 2 0 x 2 x2 2x 4 x x2 0
KÈ M
x 2 3 x 4 0
x 2 x 2 0 . x 4 3 x 4 0 3
4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; 2 . 3
d) Ta có: x 2 5 x 2 4 x 4 0 x 2 5 x 2 0
DẠ
Y
3
3
2
x 2 x 2 5 0 2
x 2 x 7 0 2
x 2 0 x 2 . x 7 0 x 7 Trang 7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 7; 2 . Bài toán 3. Đặt ẩn phụ kết hợp với các phương pháp khác
CI AL
Phương pháp giải
Ví dụ: Giải các phương trình sau
x 1
Thực hiện các bước sau:
2
3 x 1 4 0
Hướng dẫn giải
Ta đặt t x 1 , khi đó phương trình đã cho trở thành: t 2 3t 4 0 .
ẩn nếu có) để đơn giản phương trình.
FI
Bước 1. Phát hiện và đặt ẩn phụ (kèm điều kiện của
OF
Bước 2. Biến đổi về dạng phương trình tích theo ẩn Bằng cách tách 3t t 4t , ta sẽ được phương trình tích: t 1 t 4 0.
mới.
Bước 3. Tìm giá trị của ẩn ban đầu tương ứng với Giải phương trình này ta được t 1 và t 4 là từng giá trị của ẩn phụ.
ƠN
nghiệm của phương trình. Với t 1 , ta có x 1 1 x 0. Với t 4 , ta có x 1 4 x 5.
Bước 4. Kết luận nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
NH
S 0; 5 .
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) x 2 2 x x 2 2 x 6 0.
c) x 2 2 x 3 x 2 2 x 1 3. Hướng dẫn giải
b) 2 x 3 2 x 1 4. 2
QU
2
Y
Ví dụ mẫu
d) x 1 x 2 x 3 x 4 24.
a) Ta có: x 2 2 x x 2 2 x 6 0 (1).
KÈ M
2
Ta đặt t x 2 2 x , khi đó phương trình (1) trở thành t 2 t 6 0 t 2 2t 3t 6 0
t 2 t 3 0
Y
t 2 0 t 2 . t 3 0 t 3
DẠ
+) Với t 2 , ta có x 2 2 x 2 0 (vô nghiệm vì x 2 2 x 1 x 1 0, x nên x 2 2 x 2 0, x ). 2
+) Với t 3 , ta có x 2 2 x 3 0 , quan sát phương trình ta thấy 1 2 3 0 nên phương trình có hai nghiệm là x 1 và x 3 . Trang 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;3 . b) Ta có: 2 x 3 2 x 1 4 (2). 2 x 3 2 x 3 2 4 2 x 3 2 x 3 2 0 . 2
2
Ta đặt t 2 x 3 , khi đó phương trình (2) trở thành: t 2 t 2 0. Nhận thấy 1 1 2 0 nên phương trình có hai nghiệm t 1 và t 2. +) Với t 1 , ta có: 2 x 3 1 x 2. 1 . 2
FI
+) Với t 2 , ta có: 2 x 3 2 x
CI AL
2
OF
1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2; . 2
c) Ta có: x 2 2 x 3 x 2 2 x 1 3
t 1 t 1 3 t 2 4 t 2
ƠN
Ta đặt t x 2 2 x 2, t 0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành (thỏa mãn) hoặc t 2 (loại).
Với t 2 , ta có: x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 0 x x 2 0 x 0 hoặc x 2.
NH
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2;0 . Chú ý:
x 2 2 x 2 x 1 1 0 với mọi x nên ta đặt điều kiện t 1 để loại nghiệm nhanh. 2
Y
d) Ta có: x 1 x 2 x 3 x 4 24 x 1 x 4 x 2 x 3 24
QU
x 2 5x 4 x 2 5 x 6 24.
Đặt t x 2 5 x 5 , khi đó phương trình đã cho trở thành:
t 1 t 1 24 t 2 25 t 5
hoặc t 5.
KÈ M
+) Với t 5 , ta có: x 2 5 x 5 5 x 2 5 x 0 x x 5 0 x 0 hoặc x 5. 2 2 5 5 25 +) Với t 5 , ta có: x 5 x 10 0 (vô nghiệm vì x 5 x 10 x 2.x. 10 2 2 4 2
2
5 15 x 0, x ). 2 4
Y
2
DẠ
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 0;5 . Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Giải các phương trình sau: a) 3 x 2 x 3 x 2 2 x 3 0.
b) x 3 x 2 3 x 9 x3 3 x 2 . Trang 9
e) x 3 2 x 1 . 2
2
f)
2 x 1 2 x 1 x 5 0. 3 6
Câu 2: Giải các phương trình sau a) 3 x 2 2 x 2 3 x 2 2 x 1 0.
CI AL
d) 8 x3 x 2 x 2 x 9 0.
c) x 2 3 x 2 0.
b) 4 3 x 4 3 3 x 4 1 0.
2
2
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm x = a
OF
Phương pháp giải
FI
c) x x 1 x 2 x 1 24.
Ví dụ. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m 2 m 1 x 2 2mx 3 0 có nghiệm x 1.
được phương trình mới với m là ẩn số. Bước 2. Giải phương trình với ẩn là m. Giá trị của
m
2
m 1 .12 2m.1 3 0
m 1 m 2 0
NH
m tìm được chính là điều kiện của tham số m để
Thay x 1 vào phương trình ta được:
ƠN
Bước 1. Thay x a vào phương trình. Khi đó ta
Hướng dẫn giải
phương trình có nghiệm x a.
m 1 . m 2
Y
Chú ý: Đối với bài toán yêu cầu tìm m để phương Vậy với m 1 hoặc m 2 thì phương trình nhận trình chỉ có nghiệm x a hoặc tìm m để hai x 1 là nghiệm.
QU
phương trình là tương đương. Sau khi tìm được m ta đem m thay vào phương trình để kiểm tra lại xem ngoài x a thì phương trình còn nghiệm nào khác
KÈ M
hay không. Ví dụ mẫu
Ví dụ: Tìm m để hai phương trình sau tương đương: m 2 1 x m 2 3m 2 0 ; x 2 0. Hướng dẫn giải
Xét phương trình x 2 0 x 2. Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
m 1 1 .2 m 2 3m 2 0 m 2 3m 4 0 . m 4
DẠ
m
Y
Thay vào phương trình m 2 1 x m 2 3m 2 0 (1) ta có: 2
Thay m 1 vào (1) ta có: 12 1 .x 12 3.1 2 0 0 x 0 0 (luôn đúng). Vậy phương trình có vô số nghiệm. Trang 10
Thay m 4 vào (1) ta có
4 1 .x 4 2
2
3. 4 2 0 15 x 30 0 x 2.
CI AL
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S 2 . Do đó hai phương trình tương đương khi m 4. Bài tập tự luyện dạng 3 x2 1 m 2m 3 m 1 x. 9 3
FI
Câu 1. Cho phương trình
Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x 3.
a) Tìm giá trị của m sao cho phương trình nhận x 0 là nghiệm. b) Với mỗi giá trị của m tìm được hãy giải phương trình.
1 2 x 2 2 x m 1 3m 2 6 chỉ có nghiệm duy 3
ƠN
Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để phương trình
OF
Câu 2: Cho phương trình: 3 x 2m 5 x 2m 1 0 , trong đó m là tham số.
nhất x 1 là nghiệm.
NH
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1.
Y
2 2 x 4 3 x 3 2x 4 x 3 a) Ta có: 3 x 2 0 0 3x 2 2 6 6 3
QU
4 x 8 3x 9 3x 2 0 6
DẠ
Y
KÈ M
x 1 3x 2 0 6
3 x 2 0 x 1 0 6 3 x 2 x 1 0
2 x 3 x 1.
2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;1 . 3
Trang 11
CI AL
x x 6 2 3 0 3 x b) 3 2 x 3 x 2 0 2 x 3 0 x . 2 2 x 2 0 x 2 3 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; 2;6 . 2 x 2 x 2 0 c) x 2 2 x 1 0 . x 1 2 x 1 0 2
FI
2
OF
1 vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ; 2 . 2
Câu 2.
2 x 2 0 x 1 . x 3 0 x 3
2 x 2 x 3 3
b) Biểu thức xác định với điều kiện
NH
x2 1 0 3 x 2 x 1 2 x 3 x 1 0 2 x 3 0 2 . x 1 0 x 1
ƠN
a) Giá trị của biểu thức được xác định với điều kiện
Y
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1.
QU
a) Ta có: 3 x 2 x 3 x 2 2 x 3 0
2 x 3 3 x x 2 0 2 x 3 2 x 2 0
KÈ M
3 x 2 x 3 0 2. 2 x 2 0 x 1
3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;1 . 2
b) Ta có: x 3 x 2 3 x 9 x3 3 x 2
Y
x 3 x 2 3 x 9 x 2 x 3 0
DẠ
x 3 x 2 3 x 9 x 2 0 x 3 3 x 9 0
x 3 0 x 3 . 3 x 9 0 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3;3 . Trang 12
c) Ta có: x 2 3 x 2 0 x 2 2 x x 2 0 x 2 x 1 0
CI AL
x 2 0 x 2 . x 1 0 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; 2 . d) Ta có:
FI
8 x3 x 2 x 2 x 9 0 2 x 4 2x x2 2 x x2 x 9 0
OF
2 x 4 2x x2 x2 x 9 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;5 . e) Ta có: 2
2 x 1 x 3 2 x 1 0 x 3 2 x 1 x 3 2 x 1 0 2
2
2
NH
x 3
ƠN
2 x 0 x 2 2 x x 5 0 . x 5 0 x 5
x 2 3 x 4 0
Y
x 2 x 4 3
2 x 1 2 x 1 x 5 0 3 6
2 2 x 1 2 x 1 x 5 0s 6 6
KÈ M
f)
QU
4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2; . 3
2 2 x 1 2 x 1 x 5 0 2 x 1 2 x 5 0 2 x 1 x 7 0
DẠ
Y
1 x 2 x 1 0 2 . x 7 0 x 7
1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;7 . 2
Câu 2. Trang 13
a) Đặt t 3 x 2 2 x, khi đó phương trình đã cho trở thành: t 2 2t 1 0 t 1 0 t 1.
Với t 1 ta có 3 x 2 2 x 1 3 x 2 2 x 1 0 x 1 hoặc x
CI AL
2
1 (vì 3 2 1 0 ). 3
1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ;1 . 3
b) 4 3 x 4 3 3 x 4 1 0.
FI
2
4t 2 3t 1 0 t 1 hoặc t
1 (do 4 3 1 0 ). 4
+) Với t 1 , ta có 3 x 4 1 x 1. 1 1 17 x . , ta có 3 x 4 4 4 12
ƠN
+) Với t
OF
Đặt t 3 x 4 , khi đó phương trình đã cho trở thành
17 ; 1 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 12
NH
c) x x 1 x 2 x 1 24 x x 1 x 1 x 2 24 x 2 x x 2 x 2 24.
Y
t 5 Đặt t x 2 x 1 khi đó phương trình đã cho trở thành: t 1 t 1 24 t 2 25 . t 5
QU
+) Với t 5 ta có x 2 x 1 5 x 2 x 6 0 x 2 x 3 0 x 2 hoặc x 3 . +) Với t 5 ta có x 2 x 1 5 x 2 x 4 0 (vô nghiệm vì x 2 x 4 0, x ). Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2; 3 .
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 3
Ta có x 3 là nghiệm của phương trình
x2 1 m 2m 3 m 1 x , nên suy ra: 9 3
32 1 m 2m 3 m 1 .3 1 m 2m 3 m 1 9 3
DẠ
Y
2m 3 m 1 m 1 0 m 1 2m 4 0
m 1 0 m 1 2m 4 0 m 2
Vậy m 1 và m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 14
Câu 2. a) Phương trình nhận x 0 là nghiệm, nên ta có:
m 2m 5 0 2m 1 0 m
5 2 . 1 2
b) +) Với m
FI
5 1 và m là giá trị cần tìm. 2 2
5 , phương trình đã cho trở thành: 3 x x 6 0 x 0 hoặc x 6. 2
OF
Vậy m
CI AL
3.0 2m 5 0 2m 1 0 2m 5 2m 1 0
1 +) Với m , phương trình đã cho trở thành: 3 x 6 .x 0 x 2 hoặc x 0. 2 5 , tập nghiệm của phương trình là S 0;6 . 2
ƠN
Vậy với m
Câu 3. Phương trình nhận x 1 là nghiệm nên ta có:
NH
1 Với m , tập nghiệm của phương trình là S 0; 2 . 2
1 3 1 2 2.1 m 1 3m2 6 1 2m 2 3m2 6 3
Với m
Y
5 . 3
QU
3m 2 2m 5 0 m 1 hoặc m
x 1 5 1 4 5 ta có x 2 x 0 3 3 3 3 x 5 5 (không thỏa mãn). 3
KÈ M
Do đó m
Với m 1 ta có
x 1 1 2 11 x 4x 0 . 3 3 x 11
Do đó m 1 không thỏa mãn.
DẠ
Y
Vậy không có giá trị nào của m để phương trình chỉ có nghiệm duy nhất x 1.
Trang 15
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Kiến thức
CI AL
Mục tiêu + Nắm vững khái niệm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Trình bày được các bước giải và vận dụng thành thạo giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kĩ năng + Biết cách tìm điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn ở mẫu.
FI
+ Biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Biết cách sử dụng một số thuật ngữ liên quan đến phương trình, biết dùng đúng chỗ, đúng lúc
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
kí hiệu tương đương " " .
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Điều kiện của x để tất cả các mẫu thức có trong
Ví dụ:
4 2x 1 x0 x 2 x 1
CI AL
Điều kiện xác định của phương trình
Điều kiện xác định: x 2; x 1 .
phương trình khác 0. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Giải phương trình:
x3 1 0. x4 x
Điều kiện xác định: x 4; x 0.
FI
Bước 2. Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi Quy đồng mẫu hai vế phương trình: Bước 3. Giải phương trình vừa thu được.
OF
x 3 x x 4 0 x3 1 0 x4 x x x 4
khử mẫu.
x2 4x 4 0 x 2 0 2
3 với điều kiện xác định của phương trình rồi kết luận.
x 2.
ƠN
Bước 4. So sánh các giá trị của ẩn tìm được ở bước
x 2 thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2 .
NH
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Phương trình tích
chứa ẩn ở mẫu
QU
Y
A x .B x 0
Phương trình
Phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn
Cách giải
KÈ M
A x 0 B x 0
Quy đồng mẫu rồi khử mẫu
Phương trình bậc nhất một ẩn
ax b 0 a 0
Y
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1:
DẠ
Phương pháp giải
Muốn tìm điều kiện xác định của một phương trình, Ví dụ: Tìm điều kiện xác định của phương trình: ta làm theo các bước sau:
4 7x 2 5x 7 x 1 x x 1
Trang 2
Bước 1. Đặt điều kiện cho tất cả các mẫu thức trong Bước 1. Ta có: x 1 0 khi x 1
phương trình có giá trị khác 0. Bước 2. Giải các điều kiện này và lấy tất cả các kết quả tìm được.
CI AL
x x 1 0 khi x 1 và x 0 . Bước 2. và x 0. Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: 5x 4 4 x 2 1 . x 1 x3 2
b)
5x 6 4 x 3 7 x 2 . x 1 x x 1 x
OF
a)
Hướng dẫn giải
ƠN
a) Ta có: x 1 0 khi x 1 và x 3 0 khi x 3. vậy điều kiện xác định là x 1 và x 3. x 1 0 khi x 1;
b) Ta có:
FI
Vậy điều kiện xác định của phương trình là x 1
NH
x x 1 0 khi x 0 và x 1; x 0 khi x 0 .
Vậy điều kiện xác định là x 0 và x 1.
Ví dụ 2. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: x 7x 7 2 2019. x 1 x 3x 2
Y
b)
2
1
x 1
2
1 1 x x 1 x 1 2
QU
a)
Hướng dẫn giải
a) Ta có: x 2 1 0 với mọi giá trị của x;
x 2 3 x 2 x 1 x 2 0 khi x 1 và x 2. b) Ta có: x 1 0 khi x 1;
KÈ M
2
2
1 3 x x 1 x 0 với mọi giá trị của x; 2 4 2
x 1 0 khi x 1 .
Y
Vậy điều kiện xác định là x 1 và x 1. Sai lầm thường mắc:
DẠ
x 7x 7 2 2019 x 1 x 3x 2 2
7 x 1 x 2019 x 1 x 1 x 2 2
Trang 3
x 7 2019. x 1 x 2 2
CI AL
Điều kiện xác định của phương trình là x 2 . Chú ý: Phải tìm điều kiện trước khi rút gọn phân thức. Ví dụ 3. Điều kiện xác định của phương trình x A. x 0.
1 1 1 là x 1 x 1
B. x 1.
D. x 1.
C. với mọi x.
FI
Hướng dẫn giải
OF
Chọn D. Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
2 x 1 3. 2. b) 2 x 1 2x 3
x2 5 1 x 1 3 x 1 6 x 1 ;
ƠN
a)
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: x 1 2x 3 2 3; 2 x 6 x 3x
c)
x 1 . x 1 2
b)
3 x6 2 4; 2x 2x 4x
NH
a)
2
3 4 x2 2 là x 2. x 2m x 2 x 3 2
Y
Câu 3: Xác định m để điều kiện xác định của phương trình
Phương pháp giải
QU
Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Muốn giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện các bước sau:
KÈ M
Bước 1. Tìm điều kiện xác định.
Ví dụ: Giải phương trình:
x2 8 6 x 1 x 2
Bước 1. Ta có: x 1 0 khi x 1; x 2 0 khi x 2.
Vậy điều kiện xác định là x 1 và x 2 .
Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế của phương Bước 2.
DẠ
Y
trình rồi khử mẫu thức.
Bước 3. Giải phương trình.
Với điều kiện trên ta có phương trình:
x 2 8. x 1 6 x 1 . x 2 x 1 . x 2 x 1 . x 2 x 1 . x 2 2
x 2 8. x 1 6 x 1 . x 2 2
Bước 3. Trang 4
x 2 4 x 4 8 x 8 6. x 2 x 2
5x2 6 x 8 0 5 x 2 10 x 4 x 8 0 5 x. x 2 4 x 2 0
định.
x 2 .5x 4 0 Bước 4.
Bước 5. Viết tập nghiệm.
4 (thỏa mãn điều kiện). 5
OF
x 2 hoặc x
FI
Bước 4. Tìm nghiệm và đối chiếu điều kiện xác
CI AL
x 2 4 x 4 8 x 8 6 x 2 6 x 12
Bước 5. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 7; x 3
b)
x2 5 x 3. x 1
NH
a)
ƠN
4 S ; 2 . 5
Hướng dẫn giải
a) Ta có: x 3 0 thì x 3. Điều kiện xác định là x 3.
Y
2x 1 2 x 1 7 x 3 7 2 x 1 7 x 21 x 3 x 3 x 3
QU
Ta có:
2 x 7 x 21 1 5 x 20
x 4 (thỏa mãn điều kiện).
KÈ M
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4 . b) Ta có: x 1 0 khi x 1 . Điều kiện xác định là x 1 . Với điều kiện trên, ta có phương trình tương đương với: x2 5 x 2 5 x 3 . x 1 x 3 x 2 5 x 3 . x 1 x 1 x 1 x 1
Y
x2 5 x2 2x 3
DẠ
2 x 5 3 2 x 2 x 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1 . Trang 5
a)
6 4 9 ; x. x 1 x 1 . x 2 x. x 2
b)
2 4x 1 5x2 1 2 3 . x 1 x x 1 x 1
CI AL
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
Hướng dẫn giải a) Ta có: x. x 1 0 khi x 0 và x 1; khi x 1 và x 2;
FI
x 1 . x 2 0
Vậy điều kiện xác định của phương trình là x 0; x 1 và x 2. Với điều kiện trên, ta có:
ƠN
6 4 9 x. x 1 x 1 . x 2 x. x 2
OF
x x 2 0 khi x 0 và x 2.
6. x 2 9. x 1 4x x. x 1 . x 2 x. x 1 . x 2 x. x 1 . x 2
NH
6. x 2 4 x 9. x 1 6 x 12 4 x 9 x 9 6 x 4 x 9 x 9 12
Y
x 3 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3 .
QU
b) Ta có: x3 1 x 1 . x 2 x 1 .
Do x 2 x 1 0, x nên điều kiện xác định là x 1.
2 4x 1 5x2 1 2 3 x 1 x x 1 x 1
KÈ M
Ta có:
2. x 2 x 1
x 1 x 2 x 1
4 x 1 . x 1 5x2 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
2. x 2 x 1 4 x 1 . x 1 5 x 2 1
Y
2 x2 2 x 2 4 x2 5x 1 5x2 1
DẠ
x 2 3x 2 0
x2 2x x 2 0 x x 2 x 2 0
x 1 . x 2 0 Trang 6
x 1 (không thỏa mãn) hoặc x 2 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2 .
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1: Giải các phương trình sau: x2 x 0. b) x 5
4 5 a) 3. x 3 5x 3 10 4 . x2 x2
b)
x 2 x 1 2 . x x 1 x x 1
b)
1 1 4 2 . x2 x2 x 4
b)
x3 2. x2 1
a)
3 3 2 . x 5 x 5
Câu 4: Giải các phương trình sau:
2x 2 1. x. x 2 1
Câu 5: Cho biểu thức A
x2 5x 6 . Giải phương trình A 2. x2 4x 4
NH
a)
ƠN
Câu 3: Giải các phương trình sau:
OF
a)
FI
Câu 2: Giải các phương trình sau:
Bài tập nâng cao
1 1 1 3 . x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 10
Y
Câu 6: Giải phương trình sau:
Phương pháp giải
QU
Dạng 3: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
KÈ M
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Ví dụ: Giải phương trình:
x x 1 5 . x 1 x 2
Bước 1. Ta có: x 0 x 1 0 khi x 1.
Vậy điều kiện xác định là x 0 và x 1.
Bước 2. Đặt ẩn phụ và đặt điều kiện cho ẩn phụ Bước 2.
Y
(nếu có).
Đặt t
DẠ
Chú ý: Chỉ nên đặt những điều kiện đơn giản. Bước 3. Giải phương trình mới, tìm ẩn phụ.
x điều kiện t 0. x 1
Bước 3. Ta có phương trình: 1 5 2t 2 2 5t t 2t 2 2 5t t 2 2t 2t 2t
Trang 7
2t 2 5t 2 0 2t t 2 t 2 0 2t 1 . t 2 0 2t 1 0 hoặc t 2 0
Bước 4. Với t
điều kiện xác định.
1 x 1 2x x 1 ta có 2 x 1 2
OF
Bước 4. Tìm nghiệm của phương trình và đối chiếu
1 (thỏa mãn) hoặc t 2 (thỏa mãn). 2
FI
t
CI AL
2t 2 4t t 2 0
x 1 (thỏa mãn).
x 2 x 2x 2 x 1
ƠN
Với t 2 ta có
x 2 (thỏa mãn).
Bước 5. Kết luận.
Bước 5.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
NH
S 2;1 .
a)
x2 1 2x 2 3. x x 1
Hướng dẫn giải a) Điều kiện xác định: x 0
1 3x 6 2 5. x 2 x 3x 3
x , điều kiện t 0. x 1 2
KÈ M
Đặt t
b) x
QU
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
Y
Ví dụ mẫu
Ta có phương trình:
1 1 2t 2 3t 2t 3 1 2t 2 3t 2t 2 3t 1 0 t t t t
2t 2 2t t 1 0
Y
2t t 1 t 1 0
DẠ
t 1 2t 1 0
1 t 1 hoặc t . 2
Trang 8
Với t 1 ta có
x 1 x2 1 x x2 x 1 0 x 1 2
2
2
CI AL
1 1 1 x 2 2. .x 1 0 2 2 2 2
1 3 x 0. 2 4
1 x 1 2x x2 1 x2 2x 1 0 ta có 2 2 x 1 2 x 1 0 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1 . b) Điều kiện xác định: x 2 .
3 x 2 1 3x 6 1 2 5 x 1 2 4 x 2 x 3x 3 x 2 x 3x 3
NH
Ta có x
ƠN
x 1 (thỏa mãn).
OF
Với t
FI
2
1 3 Ta có x 0 với mọi giá trị x nên phương trình vô nghiệm. 2 4
x 2 3x 3 3 x 2 2 4. x2 x 3x 3
x2 , điều kiện: t 0 . x 3x 3 2
1 1 3t 2 4t 3t 4 1 3t 2 4t. t t t t
QU
Ta có phương trình
Y
Đặt t
3t 2 4t 1 0 3t 2 3t t 1 0
KÈ M
3t. t 1 t 1 0 3t 1 . t 1 0
1 t 1 hoặc t . 3
x2 1 x 2 x 2 3x 3 x 3x 3 2
DẠ
Y
Với t 1 ta có
x2 4x 5 0 x 2 2.2.x 4 1 0 x 2 1 0. 2
Ta có x 2 1 1 với mọi x 2 nên với t 1 thì phương trình vô nghiệm. 2
Trang 9
Với t
1 x2 1 3x 6 x 2 3x 3 ta có 2 3 x 3x 3 3
CI AL
x2 6x 9 0 x 3 0 2
x 3 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3 .
x
2
2
1 5. x
FI
Ví dụ 2. Giải phương trình:
x 1
Điều kiện xác định : x 0 .
Đặt t
x 1 1 1 6 x 1 x 1 6. 1 5 x x2 x x2 x
2
2
x2
2
x 1 . x
ƠN
Ta có
x 1
OF
Hướng dẫn giải
Ta có phương trình: t 2 t 6 t 2 t 6 0 t 2 2t 3t 6 0
NH
t. t 2 3. t 2 0
t 3 . t 2 0 t 3 hoặc t 2. x 1 2 x 1 2 x x 1 (thỏa mãn). x x 1 1 3 x 1 3 x 4 x 1 x (thỏa mãn). x 4
QU
Với t 3 ta có
Y
Với t 2 ta có
1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; . 4
Bài tập tự luyện dạng 3
KÈ M
Bài tập cơ bản
Câu 1: Giải phương trình: x
3 x 1 2 2 4. x 1 x x 2
Bài tập nâng cao
Y
Câu 2: Giải phương trình sau: x 2 x
DẠ
Câu 3: Giải phương trình sau: x 2
8 2. x x 2
x2
x 1
2
3.
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm x = a Phương pháp giải Trang 10
Muốn tìm điều kiện của tham số m để phương trình Ví dụ: Tìm tham số m để phương trình 2x m 2 m 3 có nghiệm x 2. x 1 x 2
Bước 1. Tìm điều kiện xác định.
Bước 1. Ta có x 1 0 khi x 1 x 0.
CI AL
có nghiệm x a , ta thực hiện các bước sau:
Vậy điều kiện xác định là x 0 và x 1 . Bước 2.
FI
Bước 2. Kiểm x a có thỏa mãn điều kiện không.
Có x 2 (thỏa mãn điều kiện).
OF
Bước 3. Thay x a vào phương trình tìm tham số Bước 3. Thay x 2 vào phương trình. m. Ta có
ƠN
2.2 m 2 m 3 2m 3 4m 2 1 2 2 2 2
8 2m 2 m 3 2 2 2
NH
8 2m 2 m 3 3m 7
m
Bước 4. Kết luận.
Y
Bước 4.
QU
Ví dụ mẫu
7 . 3
KÈ M
Ví dụ 1. Tìm tham số m để phương trình
Vậy m
7 thì phương trình có nghiệm x 2. 3
xm 3 x m có nghiệm x 1. x
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định x 0.
Ta có x 1 (thỏa mãn điều kiện xác định). Thay x 1 vào phương trình ta được:
Y
1 m 3.1 m 1 m 3 m m 1 . 1
DẠ
Vậy m 1 thì phương trình có nghiệm x 1. Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x :
2 x a 2 x a 3a 2 2a 0. 2x a 2x a 4x2 a2
Xác định a để phương trình có nghiệm x 1. Trang 11
Hướng dẫn giải Ta có 4 x 2 a 2 2 x a . 2 x a a a . và x 2 2
CI AL
Suy ra điều kiện xác định của phương trình x Vì x 1 là nghiệm nên a 2 và a 2 . Thay x 1 vào phương trình ta được
2 a 2 a 3a 2 2a 0 2 a . 2 a 2 a . 2 a 2 a . 2 a 2
2 a 2 a 3a 2 2a 0 2
2
2 a 2 a 2 a 2 a 3a 2 2a 0
ƠN
2a . 4 3a 2 2a 0
OF
2
FI
2 a 2 a 3a 2 2a 0 (Điều kiện xác định: a 2 và a 2 ) 2a 2a 4 a2
3a 2 8a 2a 0 3a a 2 0
NH
3a 2 6a 0
a 0 (thỏa mãn) hoặc a 2 (không thỏa mãn).
Bài tập tự luyện dạng 4
2 x 3m 6 x m có nghiệm x 1. x
QU
Câu 1: Tìm tham số m để phương trình
Y
Vậy a 0 thì phương trình có nghiệm x 1.
Câu 2: Cho phương trình ẩn x:
x a x a 3a 2 a 0. x a x a x2 a2
KÈ M
Xác định a để phương trình có nghiệm x 1. Câu 3: Tìm tham số m để phương trình
xm 2m 1 có nghiệm x 2. x 1 x
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1.
Y
a) Ta có: x 1 0 khi x 1;
DẠ
3 x 1 0 khi x 1; 6 x 1 0 khi x 1.
Vậy điều kiện xác định là x 1. b) Ta có: x 2 1 1 với mọi x; Trang 12
3 2 x 3 0 khi x . 2
CI AL
3 Vậy điều kiện của phương trình là x . 2
Câu 2. a)
x 1 2x 3 x 1 2x 3 2 3 3. 2 x 6 x 3x 2 x 3 x x 3
Điều kiện: x 3 0; x 0 suy ra x 3; x 0. 3 x6 3 x6 2 4 4. 2x 2x 4x 2x 2x x 2
FI
b)
OF
Điều kiện: 2 x 0; x 2 0 suy ra x 0; x 2. c) Ta có x 2 1 1 0 với mọi x. Điều kiện: với mọi x. Ta có x 2m 0 khi x 2m; x 2 2 x 3 0
ƠN
Câu 3.
Mà x 2 2 x 3 x 1 2 2 0 , với mọi x nên x 2 2 x 3 0 , với mọi x. 2
NH
Do đó điều kiện của phương trình là x 2m.
Vậy để điều kiện xác định của phương trình là x 2 thì 2m 2 m 1. Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1.
4 5 3 12 5 x 9 x x 3 (thỏa mãn). x 3
QU
Với điều kiện trên ta có
Y
a) Điều kiện xác định x 0.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 . b) Điều kiện xác định x 5.
KÈ M
x2 x 0 x 2 x 2 5 x 0 x 0 (thỏa mãn). x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình S 0 . Câu 2.
a) Điều kiện xác định: x 2.
Y
5x 3 10 4 5 x 3 4 x 8 10 x 1 (thỏa mãn). x2 x2
DẠ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 . b) Điều kiện xác định: x 0, x 1. x 2 x 1 2 x 2 x 1 x. x 1 2 x x 1 x x 1
Trang 13
4 x 0 x 0 (không thỏa mãn).
CI AL
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . Câu 3. a) Điều kiện xác định: x 5. Rút gọn
3 ở hai vế phương trình ta được 2 0 (vô lí). x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S .
FI
b) Điều kiện xác định: x 2; x 2.
4 4 (thỏa mãn với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định).
OF
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ta được: Vậy phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị của x khi x 2; x 2. Câu 4.
2x 2 2 1 1 x2 x 2 0 2 x x 1 x. x 1 x 1 (loại) hoặc x 2 (thỏa mãn).
b) Điều kiện: Với mọi giá trị của x.
Y
x3 2 x 3 2x2 2 2x2 x 1 0 2 x 1
NH
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2 .
ƠN
a) Điều kiện: x 0; x 1
QU
2x2 2x x 1 0 2 x 1 . x 1 0
1 x 1 hoặc x . 2
Câu 5.
KÈ M
1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ;1 . 2
Xét phương trình A 2
x2 5x 6 2 có điều kiện xác định là x 2. x2 4x 4
DẠ
Y
x2 5x 6 2 x2 4 x 4 x2 5x 6 A2 2 2 0 x 4x 4 x2 4x 4
x 2 3x 2
x 2
2
0
x 1 x 2
x 2
2
0
Trang 14
x 1 0 x2
CI AL
x 1.
Vậy tập nghiệm của phương trình S 1 . Bài tập nâng cao Câu 6. Điều kiện xác định: x 0; x 1; x 2; x 3.
1 1 3 10 x 3 10 x 3 x x 3 x x 3 10
OF
FI
1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 3 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 10 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 10
10 x 30 10 x 3 x 2 9 x 3 x 2 9 x 30 0 x 2 3 x 10 0 x 2 2 x 5 x 10 0
ƠN
x x 2 5 x 2 0 x 2 x 5 0
x 2 0 x 5 0
NH
x 2 (thỏa mãn). x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2; 5 . Bài tập tự luyện dạng 3
Y
Câu 1.
Phương trình biến đổi thành: Đặt t
QU
Điều kiện: x 1.
x 2 x 2 3 x 1 2 4. x 1 x x2
x2 x 2 (điều kiện: t 0 ). x 1
KÈ M
3 Ta có phương trình: t 4 t 2 4t 3 0 t t 1 hoặc t 3 (thỏa mãn).
x2 x 2 1 x 2 2 x 3 0 (vô nghiệm). x 1
Với t 3 ta có
x2 x 2 3 x 2 4 x 5 0 (vô nghiệm). x 1
Y
Với t 1 ta có
DẠ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S . Bài tập nâng cao Câu 2.
Ta có: x 2 x x x 1 . Trang 15
Điều kiện xác định: x 0; x 1. Đặt t x 2 x (điều kiện t 0 ).
CI AL
8 Ta có phương trình t 2 t 2 2t 8 0 t 2 (thỏa mãn) hoặc t 4 (thỏa mãn). t
Với t 2 ta có x 1; x 2 (thỏa mãn). Với t 4 ta thấy phương trình vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; 2 .
FI
Câu 3. Điều kiện xác định: x 1. 2
2
x2 x2 1 3 0 x 1 x 1
x2 x 1 0 2 x 3 x 3 0
NH
2
1 2
ƠN
x2 x2 x x 3 2 3 0 x 2 x. x 1 x 1 x 1 x 1
OF
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
1 1 5 Giải (1): x 2 x 1 0 x 2 2. .x 0 2 2 4 2
Y
1 5 x 0 2 4
1 5 1 5 hoặc x 2 2 2 2
x
1 5 1 5 . hoặc x 2 2
QU
x
2
3 3 3 Giải (2): x 3 x 3 0 x 2. .x 0 2 2 4 2
KÈ M
2
2
3 3 x (vô nghiệm). 2 4
5 1 5 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; . 2 2
DẠ
Câu 1.
Y
Bài tập tự luyện dạng 4 Điều kiện xác định: x 0. Ta có x 1 (thỏa mãn điều kiện xác định). Thay x 1 vào phương trình ta được:
2 3m 6.1 m m 1 . 1
Trang 16
Vậy với m 1 thì phương trình có nghiệm x 1. Câu 2.
CI AL
Điều kiện xác định: x a và x a . Vì x 1 là nghiệm của phương trình nên a 1 và a 1 . Thay x 1 vào phương trình ta được
1 a 1 a 3a 2 a 0 3a a 1 0 a 0 (thỏa mãn điều kiện) hoặc a 1 (không thỏa mãn). 1 a 1 a 1 a2
FI
Vậy a 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3.
OF
Điều kiện xác định: x 1; x 0 .
Ta thấy x 2 thỏa mãn điều kiện. Thay x 2 vào phương trình ta được:
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
Vậy m 0 thì phương trình có nghiệm x 2.
ƠN
2 m 2 m 1 4 2m 2 m 2 m 0 1 2
Trang 17
CHƯƠNG 3 Mục tiêu Kiến thức Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Kĩ năng
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
Biết cách giải và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.
CI AL
BÀI 5. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Trang 1
I. Lí thuyết trọng tâm Ví dụ: Tổng số táo ở hai thùng là 50 quả. Biết
Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lập phương trình.
CI AL
Bước 1:
số táo ở thùng thứ hai gấp 4 lần số táo ở thùng
Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp thứ nhất. Tìm số táo trong mỗi thùng. Gọi số táo ở thùng thứ nhất là x , đơn vị: quả cho ẩn. Biểu diễn các đại lượng chưa biết
x ; x 50 .
theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Số táo ở thùng thứ hai là 4x (quả).
*
FI
Lập phương trình biểu thị mối quan Vì tổng số táo là 50 quả nên ta có phương hệ giữa các đại lượng. trình: Bước 2:
OF
x 4 x 50 5 x 50 x 10
Giải phương trình.
Kiểm tra trong các nghiệm của Số táo ở thùng thứ hai là 4.10 =40 (quả).
Kết luận
phương trình nghiệm nào thỏa mãn.
ƠN
Bước 3:
Vậy số táo thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần
NH
lượt là 10 quả và 40 quả.
II. Các dạng bài tập
Y
Dạng 1. Bài toán liên quan đến chuyển động
t: thời gian
v
S t
t
S v
S v.t
KÈ M
S: quãng đường
QU
v:vận tốc
Bài toán 1. Bài toán không có sự ảnh hưởng của vận tốc gió, vận tốc dòng nước Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian cả đi và về của xe là 9 giờ. Tìm chiều dài quãng đường AB.
Y
Hướng dẫn giải
DẠ
Gọi quãng đường AB là x (km), điều kiện: x 0 . Thời gian xe đi từ A đến B là
x (giờ). 50
Thời gian xe đi từ B đến A là
x (giờ). 40
Trang 2
Vì xe cả đi và về mất thời gian là 9 giờ nên ta có:
x 200 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy chiều dài quãng đường AB là 200 km.
CI AL
x x 4x 5x 9x 9 9 + = 9 50 40 200 200 200
Ví dụ 2. Một người đi xe gắn máy, đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một quãng đường dài 40km. Lúc trở về người đó đi theo con đường khác dài 48km với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lượt đi là 6 km/h. Thời gian 3 thời gian lượt đi. Tìm vận tốc lượt đi và lượt về của người đó. 2
FI
lượt về bằng
OF
Phân tích bài toán
Gọi vận tốc lượt về là x (km/h) (vì vận tốc lượt về nhỏ hơn vận tốc lượt đi). Thời gian (h)
Quãng đường (km)
Lượt đi
x6
40 x6
40
Lượt về
x
48 x
Suy ra phương trình
48 3 40 = . . x 2 x6
48
NH
ƠN
Vận tốc (km/h)
Hướng dẫn giải Lượt về, người đó đi với:
QU
+) Quãng đường là 48 (km).
Y
Gọi vận tốc lượt về của người đi xe gắn máy là x (km/h), điều kiện: x 0 .
+) Vận tốc là x (km/h). +) Thời gian là
48 (giờ). x
KÈ M
Lượt đi, người đó đi với:
+) Quãng đường là 40 (km). +) Vận tốc là x 6 (km/h). +) Thời gian là
40 (giờ). x6
Y
Vì thời gian lượt về bằng
3 thời gian lượt đi nên ta có phương trình: 2
DẠ
48 3 40 16 20 4 5 = . x 2 x6 x x6 x x6
4 x 6 5x x x 6 x x 6
Trang 3
4 x 6 5x 4 x 24 5 x
CI AL
x 24 (thỏa mãn điều kiện).
Suy ra vận tốc lượt đi của người đó là 24 + 6 =30 (km/h).
Vậy vận tốc lượt đi và lượt về của người đi xe gắn máy lần lượt là 30 km/h và 24 km/h. Ví dụ 3. Một xe máy khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 40 km/h. vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe máy ? Gọi thời gian xe hơi chạy để đuổi kịp xe máy là x (giờ). Vận tốc (km/h)
Thời gian
Quãng đường
(h)
(km)
60
x
60x
Xe máy
40
x3
40 x 3
ƠN
Xe hơi
OF
Phân tích tư duy
FI
Sau đó 3 giờ, một xe hơi cũng xuất phát từ điểm A đuổi theo xe máy với
NH
Suy ra phương trình 60 x 40 x 3 . Hướng dẫn giải
Gọi thời gian xe hơi chạy để đuổi kịp xe máy là x (giờ), điều kiện x 0 . Thời gian đi của xe máy là x 3 (giờ).
Y
Quãng đường đi của xe hơi là 60x (km/h).
QU
Quãng đường đi của xe máy là 40 x 3 (km/h).
Vì khi xe hơi đuổi kịp xe máy thì quãng đường hai xe đi được bằng nhau nên ta có phương trình
60 x 40 x 3 60 x 40 x 120 20 x 120
KÈ M
x 6 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy thời gian xe hơi chạy để đuổi kịp xe máy là 6 giờ. Bài toán 2. Bài toán có sự ảnh hưởng của vận tốc gió, vận tốc dòng nước Vận tốc xuôi dòng = Vận tốc xe + Vận tốc dòng nước
Y
Vận tốc ngược dòng = Vận tốc xe - Vận tốc dòng nước
DẠ
Ví dụ mẫu Ví dụ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách từ A đến B, biết vận tốc dòng nước là 6 km/h. Cách 1. Dựa vào công thức: Phân tích tư duy Trang 4
Gọi khoảng cách từ A đến B là x (km). Thời gian (h)
Xuôi dòng
x 4
4
Ngược dòng
x 6
x x
6
x x 2.6 . 4 6
FI
Suy ra phương trình
Quãng đường (km)
x (h). 4
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B đến A là
x (h). 6
ƠN
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là
OF
Hướng dẫn giải Gọi khoảng cách từ A đến B là x (km), điều kiện: x 0 .
CI AL
Vận tốc (km/h)
Vì : Vận tốc xuôi dòng – Vận tốc ngược dòng = 2 x Vận tốc dòng nước nên ta có phương trình:
Vậy khoảng cách từ A đến B là 144 km.
NH
x x 2.6 3 x 2 x 144 x 144 (thỏa mãn điều kiện). 4 6
Cách 2. (Bài toán xuôi dòng, ngược dòng thường gọi ẩn là vận tốc riêng của ca nô). Phân tích bài toán
Y
Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h).
Ngược dòng
Thời gian (h)
Quãng đường (km)
x6
4
4 x 6
x6
6
6 x 6
QU
Xuôi dòng
Vận tốc (km/h)
KÈ M
Suy ra phương trình 4 x 6 6 x 6 Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h), điều kiện x 6 . Vận tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x 6 (km/h). Vận tốc ca nô đi ngược dòng từ B đến A là: x 6 (km/h).
Y
Vì quãng đường khi ca nô đi xuôi dòng và ngược dòng là bằng nhau nên ta có:
DẠ
4 x 6 6 x 6 4 x 24 6 x 36 6 x 4 x 24 36 2 x 60 x 30 (thỏa mãn điều kiện)
Trang 5
Khoảng cách từ A đến B là 4. 30 6 144 (km). Vậy khoảng cách từ A đến B là 144km.
CI AL
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1. Gọi x (km/h) là vận tốc của một xe máy. Khi đó quãng đường xe máy đi được trong 4 giờ là A. 4x (km).
B.
x (km). 4
C.
4 (km). x
D. x 4 (km).
thời gian ca nô đi xuôi dòng quãng đường 100 km trên sông là 20 giờ. 3
B. 5 giờ.
C. 4 giờ.
D. 7 giờ.
OF
A.
FI
Câu 2. Một ca nô đi trên sông Hồng với vận tốc riêng là 20 km/h, vận tốc dòng nước là 5 km/h. Khi đó
Câu 3. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/giờ. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? nước yên lặng biết vận tốc dòng nước là 3 km/h.
ƠN
Câu 4. Một ca nô chạy trên khúc sông dài 30 km cả đi và về hết 5 giờ 20 phút. Tính vận tốc ca nô khi Câu 5. Lúc 6 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 70 km/h. Khi đến B, ô tô nghỉ 1 giờ 30 phút,
Dạng 2. Bài toán liên quan đến hình học Phương pháp giải
Tứ giác Hình vuông cạnh a: Chu vi
Diện tích
C 4a
S a2
Hình chữ nhật với kích thước a, b: Chu vi
Diện tích
C 2 a b
S a.b
Hình thang có chiều cao h và hai đáy a,b: 1 S . a b .h 2
Y
KÈ M
QU
Y
Tam giác
NH
rồi quay về A với vận tốc 60 km/h và đến A lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày. Tính quãng đường AB.
DẠ
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Một hình chữ nhật có chu vi 300 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 cm và giảm chiều dài đi 5 cm thì diện tích tăng 275 cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật. Phân tích bài toán Trang 6
Gọi chiều dài hình chữ nhật là x cm . Chiều rộng cm
Diện tích cm 2
Ban đầu
x
150 x
x 150 x
Lúc sau
x 5
150 x 5 155 x
155 x x 5
CI AL
Chiều dài cm
Suy ra phương trình 155 x x 5 x 150 x 275 .
FI
Hướng dẫn giải Gọi chiều dài ban đầu hình chữ nhật là x cm , điều kiện x 5 . 300 150 cm . 2
OF
Nửa chu vi của hình chữ nhật là
Chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 150 x cm .
ƠN
Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là x 150 x cm 2 . Chiều rộng mới của hình chữ nhật là 150 x 5 155 x cm . Chiều dài mới của hình chữ nhật là x 5 cm .
Vì diện tích mới tăng 275 cm 2 nên ta có:
NH
Diện tích mới của hình chữ nhật là 155 x x 5 cm 2 .
155 x x 5 x 150 x 275 x 2 160 x 775 150 x x 2 275
Y
10 x 1050
QU
x 105 (thỏa mãn điều kiện).
Chiều rộng của hình chữ nhật là 150 – 105 = 45 cm . Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 150 cm và 45 cm . Ví dụ 2. Cho tam giác đều ABC, khi tăng mỗi cạnh của tam giác ABC lên 2 cm thì diện tích của tam giác 25 lần. Tính chu vi của tam giác ABC lúc đầu. 9
KÈ M
ABC tăng lên
Hướng dẫn giải
Gọi độ dài cạnh của tam giác ABC lúc đầu là x cm , điều kiện x 0 .
Y
Độ dài cạnh mới của tam giác ABC là x 2 cm .
DẠ
Tỉ số đồng dạng của tam giác mới và tam giác ban đầu là
x2 (lần). x
Vì tỉ số diện tích của hai tam giác bằng bình phương tỉ số đồng dạng của chúng nên ta có: 2
x2 25 x2 5 x2 0) (vì x 0 nên x 9 x 3 x
Trang 7
5x 3 x 2 5 x 3x 6
CI AL
2x 6 x 3 ( thỏa mãn điều kiện).
Chu vi của tam giác ABC lúc đầu là: 3.3 9 cm . Vậy chu vi của tam giác ABC lúc đầu là 9 cm .
FI
Bài tập tự luyện dạng
Câu 1. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Gọi chiều rộng của khu vườn là
A. y y 10 m 2 .
OF
y m , khi đó diện tích của khu vườn là B. y 10 m 2 .
C. y 2 m 2 .
2
D. y y 10 m 2 .
Câu 2. (Đề thi vào THPT Hà Nội 2018) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28 mét, độ dài đường
ƠN
chéo bằng 10 mét. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó theo mét. Câu 3. Tính cạnh của một hình vuông biết rằng nếu chu vi tăng 12 m thì diện tích tăng thêm 135 m 2 . 2 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 2 cm và cạnh đáy giảm 3
NH
Câu 4. Tam giác MNP có chiều cao bằng
đi 2 cm thì diện tích của tam giác MNP tăng thêm 10 cm 2 . Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác MNP.
QU
đo các cạnh của mỗi hình vuông.
Y
Câu 5. Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông là 32m và hiệu số đo diện tích của chúng là 464 m 2 . Tìm số
Dạng 3. Bài toán liên quan đến năng suất Phương pháp giải
Bài toán liên quan đến năng suất thường xuất hiện Ví dụ: Một hợp tác xã dự định trung bình mỗi
KÈ M
các đại lượng: năng suất, thời gian, tổng sản phẩm. Ta sử dụng các công thức sau để giải bài toán:
Công thức 1: Số sản phẩm = Năng suất x Thời gian.
tuần đánh được 20 tấn cá. Nhưng do vượt mức 6 tấn/tuần nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 tuần mà còn vượt mức 10 tấn. Tính số tấn cá hợp tác xã đã dự định đánh bắt. Hướng dẫn giải Gọi số tấn cá hợp tác xã đã dự định đánh bắt là
Công thức 3: Thời gian = Số sản phẩm : Năng suất.
x (tấn), điều kiện: x 0 .
DẠ
Y
Công thức 2: Năng suất = Số sản phẩm : Thời gian.
Thời gian hợp tác xã dự định đánh bắt là
x 20
(tuần). Trang 8
Thực tế số tấn cá hợp tác xã đánh bắt thực tế là x 10 (tấn).
x 10 26
CI AL
Nên thời gian hợp tác xã đánh bắt là (tuần).
Vì hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 tuần nên ta có phương trình:
FI
x x 10 1 13 x 10 x 10 260 20 26
OF
13 x 10 x 360 3 x 360 x 120 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tấn cá hợp tác xã dự định đánh bắt cá
ƠN
là 120 (tấn).
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: “Vì sự nghiệp 10 năm trồng cây”, lớp 8T tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một
NH
thời gian dự định với năng suất 300 cây/ngày. Thực tế lớp đã trồng thêm được 100 cây mỗi ngày. Do đó lớp đã trồng thêm được tất cả là 600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính số cây lớp 8T dự định trồng. Phân tích tư duy
Y
Gọi số cây dự định trồng của lớp 8T là x (cây). Thời gian (ngày)
Số sản phẩm (cây)
300
x 300
x
400
x 600 400
x 600
QU
Năng suất (cây/ngày) Dự định
KÈ M
Thực tế
Suy ra phương trình:
x x 600 1. 300 400
Hướng dẫn giải
Gọi số cây dự định trồng của lớp 8T là x (cây), điều kiện: x * . Dự định, lớp 8T có:
Y
-
Số cây trồng là x (cây).
DẠ
-
Năng suất là 300 (cây/ngày).
Thời gian trồng cây là
x (ngày). 300
Thực tế, lớp 8T có: Trang 9
Số cây trồng là x 600 (cây).
Năng suất là 400 (cây/ngày).
Thời gian trồng cây là
CI AL
x 600 (ngày). 400
Vì lớp đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày nên ta có: x x 600 1 4 x 3 x 1800 1200 . 300 400
Vậy số cây dự định trồng của lớp 8T là 3000 cây.
OF
Bài toán 1. Bài toán liên quan đến công việc làm chung, làm riêng
FI
x 3000 (thỏa mãn điều kiện).
Phương pháp giải
Bài toán liên quan đến công việc làm chung, Ví dụ: Hai người làm chung công việc trong 4
ƠN
làm riêng thường xuất hiện các đại lượng: Phần ngày thì xong. Nhưng nếu hai người chỉ làm chung việc làm trong một đơn vị thời gian: 1 giờ, 1 trong 2 ngày, sau đó người thứ nhất đi làm công ngày,…(năng suất), thời gian, toàn bộ công việc khác, người thứ hai làm tiếp trong 6 ngày nữa thì xong. Hỏi mỗi người làm một mình trong bao
NH
việc.
lâu thì xong công việc? Hướng dẫn giải
Nếu một tổ làm xong công việc trong x giờ thì Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong
Y
1 phần công việc. x
DẠ
Y
KÈ M
QU
1 giờ đội đó làm được
công việc là x (ngày), điều kiện: x 4 . Trong 1 ngày, cả hai người làm được 1 (công việc). 4
Trong 1 ngày, người thứ nhất làm được 1 (công việc). x
Trong 1 ngày, người thứ hai làm được 1 1 (công việc). 4 x
Trong 2 ngày đầu, cả hai người làm được 1 1 2. (công việc). 4 2
Trong 6 ngày tiếp theo, người thứ hai làm được 1 1 6 (công việc). 4 x
Trang 10
Vì công việc đã hoàn thành nên ta có phương trình:
6 1 x
CI AL
1 1 3 6 1 1 6 1 1 2 2 2 x 4 x
x 6 (ngày) (thỏa mãn).
Suy ra trong 1 ngày người thứ hai làm được
FI
1 1 1 (công việc). 4 6 12
OF
Do đó, thời gian người thứ hai một mình hoàn thành công việc là 12 ngày.
Vậy người thứ nhất một mình hoàn thành công việc trong 6 ngày, người thứ hai một mình hoàn thành
ƠN
công việc trong 12 ngày. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hai vòi nước cùng chảy vào cùng một bể thì 4 giờ 48 phút đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của
NH
vòi I chảy được bằng 1,5 lần lượng nước chảy được của vòi II. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Phân tích bài toán
Gọi thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là x (giờ).
Vòi II
1 x
KÈ M
Cả hai vòi
Suy ra phương trình
Thời gian (giờ)
3 1 . 2 x
QU
Vòi I
Y
Năng suất (bể/h)
5 24
Công việc (bể) 1
x
4 giờ 48 phút
1 24 giờ 5
1
1 3 1 5 . . x 2 x 24
Hướng dẫn giải
Y
Đổi 4 giờ 48 phút
24 giờ. 5
DẠ
Gọi thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là x (giờ), điều kiện: x Trong 1 giờ, vòi I chảy được bằng 1,5
24 . 5
3 lần lượng nước chảy được của vòi II nên vòi I chảy được 2
Trang 11
Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được 1:
24 5 (bể) nên ta có phương trình: 5 24
1 3 1 5 3 1 5 . 1 . x 2 x 24 2 x 24
1 5 5 1 : x 24 2 12 5 1 1 (bể). 24 12 8
OF
Suy ra, trong 1 giờ vòi I chảy được là
FI
x 12 (thỏa mãn điều kiện).
CI AL
3 1 . (bể). 2 x
Thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là 8 (giờ).
Vậy thời gian chảy một mình đầy bể của vòi I và vòi II lần lượt là 8 giờ và 12 giờ.
ƠN
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1. Một xí nghiệp dự định sản xuất 2000 sản phẩm trong 40 ngày. Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên
NH
thực tế xí nghiệp đã sản xuất mỗi ngày vượt mức 10 sản phẩm. Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 100 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Xí nghiệp đã rút ngắn được số ngày hoàn thành công việc là A.20 ngày.
B.15 ngày.
C.10 ngày.
D.5 ngày.
Y
Câu 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 3 giờ 20 phút thì đầy bể. Nếu vòi I chảy một mình lâu thì đầy bể? A. 5 giờ.
QU
trong 6 giờ rồi khóa lại, mở vòi II chảy tiếp trong 2 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi I chảy một mình trong bao B. 10 giờ.
C. 6 giờ.
D. 3 giờ 20 phút.
Câu 3. Ba người làm chung một công việc thì trong 12 giờ là xong. Ba người làm chung trong 8 giờ
A.
1 . 3
KÈ M
thì được số phần công việc là
B.
2 . 3
C. 1.
D.
1 . 2
Câu 4. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 50 ha. Khi thực hiện mỗi ngày đội cày được 60 ha. Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 1 ngày mà còn cày thêm được 20 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch.
Y
Câu 5. Một đội sản xuất dự định mỗi ngày làm được 50 chi tiết máy. Khi thực hiện mỗi ngày đội làm
DẠ
được 60 chi tiết máy. Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 4 ngày mà còn làm thêm được 60 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy thực tế đội sản xuất được. Bài tập nâng cao
Trang 12
Câu 6. Một chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B hết 6 giờ, từ bến B đến bến A hết 8 giờ. Hỏi một đám
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI AL
bèo trôi theo dòng sông từ A đến B hết bao lâu?
Trang 13
Dạng 4. Bài toán liên quan đến số và tuổi Phương pháp giải
CI AL
Bài toán 1. Bài toán liên quan đến số thực Ví dụ 1. Một số có 2 chữ số. Biết rằng chữ số Biểu diễn số có hai chữ số:
hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục. Nếu đổi
ab 10a b a, b .
chỗ 2 chữ số cho nhau được số mới lớn hơn số cũ
a là chữ số hàng chục: 0 a 9 .
54 đơn vị. Tìm số ban đầu.
FI
Phân tích bài toán
b là chữ số hàng đơn vị: 0 b 9 .
Tìm số ban đầu có hai chữ số: Gọi số có hai chữ
Biểu diễn số có ba chữ số:
số cần tìm là ab .
OF
abc 100a 10b c a, b, c .
b 3a Suy ra phương trình . ba 3ab
a là chữ số hàng trăm: 0 a 9 . b là chữ số hàng chục: 0 b 9 .
Hướng dẫn giải
ƠN
c là chữ số hàng đơn vị: 0 c 9 .
Gọi số có hai chữ số cần tìm là ab , điều kiện:
Ví dụ:
a; b , 0 a 9;0 b 9 .
56 10.5 6; 234 2.100 3.10 4
NH
Chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục nên b 3a 1 . Nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau được số mới lớn
KÈ M
QU
Y
hơn số cũ 54 đơn vị nên ba ab 54 10b a 10a b 54 9b 9a 54 b a 6 2 .
Thay 1 vào 2 ta có 3a a 6 a 3 b 3a 9 .
Vậy số ban đầu cần tìm là 39.
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho một phân số có mẫu số lớn hơn tử số 13 đơn vị. Nếu tăng tử số thêm 3 đơn vị và giảm
Y
mẫu số 5 đơn vị thì giá trị phân số mới là
3 . Tìm phân số đã cho. 4
DẠ
Hướng dẫn giải Gọi tử số của phân số cần tìm là x , điều kiện: x . Mẫu số của phân số cần tìm là x 13 (đơn vị). Tử số của phân số mới là x 3 (đơn vị). Trang 14
Mẫu số của phân số mới là x 13 5 x 8 (đơn vị). 3 nên ta có: 4
CI AL
Vì giá trị của phân số mới là
x3 3 4 x 3 3 x 8 4 x 12 3 x 24 . x 8 4 x 12 (thỏa mãn điều kiện).
Mẫu số của phân số ban đầu là 12 13 25 . 12 . 25
FI
Vậy phân số cần tìm là
Bài toán 2. Bài toán tính tuổi
OF
Ví dụ mẫu
Ví dụ: Năm 2019, tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em. Năm 2025, tuổi của anh chỉ gấp đôi tuổi của em. Hỏi năm nay tuổi của anh và em là bao nhiêu?
ƠN
Hướng dẫn giải
Gọi số tuổi năm nay của em là x (tuổi), điều kiện x * . Suy ra, năm nay tuổi của anh là 3x (tuổi).
Chú ý: Mỗi năm mỗi người tăng 1 tuổi.
Năm 2025, tuổi của anh là 3 x 6 (tuổi).
NH
Năm 2025, tuổi của em là x 6 (tuổi) (vì 2025 2019 6 ). Vì năm 2025, tuổi của anh gấp đôi tuổi của em nên ta có:
3 x 6 2 x 6 3 x 6 2 x 12
Y
x 6 (thỏa mãn điều kiện).
QU
Số tuổi của anh năm nay là: 3.6 18 (tuổi). Vậy năm nay em 6 tuổi, anh 18 tuổi. Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
KÈ M
Câu 1. Tổng của hai số tự nhiên bằng 60. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó. Câu 2. Hiệu hai số tự nhiên là 12. Nếu chia số bé cho 7 và chia số lớn cho 5 thì thương thứ nhất nhỏ hơn thương thứ hai 4 đơn vị. Tìm hai số đó. Câu 3. Một phòng họp có 100 ghế nhưng lại có 144 người đến họp. Do đó người ta phải kê thêm hai dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm hai ghế. Tính số dãy ghế ban đầu trong phòng.
Y
Câu 4. Tuổi của Văn Toàn cách đây 6 năm bằng nửa tuổi của Văn Toàn sau 6 năm nữa. Tính tuổi của
DẠ
Văn Toàn hiện nay. Dạng 5. Bài toán liên quan đến tỉ số và tỉ số phần trăm Phương pháp giải Ví dụ. Hai lớp 8T và 8H có tổng cộng 85 học sinh. Biết Trang 15
Tỉ số phần trăm: a %
rằng 30% số học sinh 8T và 20% số học sinh 8H đạt
a b 0 . b
loại giỏi, tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21. Tính số
a . 100
học sinh của mỗi lớp.
CI AL
Tỉ số của hai số a và b là
Hướng dẫn giải
Gọi số học sinh của lớp 8T là x (học sinh), điều kiện:
x * và x 85 .
Số học sinh của lớp 8H là 85 x (học sinh).
FI
Số học sinh giỏi của lớp 8T là 30%.x (học sinh).
Số học sinh giỏi của lớp 8H là 20%. 85 x (học sinh).
phương trình:
OF
Vì tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21 nên ta có
30%.x 20%. 85 x 21
ƠN
30% 20% x 17 21 10% x 4
x 40 (thỏa mãn).
NH
Số học sinh của lớp 8H là: 85 - 40 = 45 học sinh. Vậy lớp 8T có 40 học sinh, lớp 8H có 45 học sinh.
Ví dụ mẫu
5 số học sinh giỏi. Nếu thêm số học sinh giỏi 10 bạn và số 2
Y
Ví dụ 1. Khối 8 có số học sinh khá bằng
Phân tích tư duy
QU
học sinh khá giảm đi 6 bạn thì số học sinh khá gấp 2 lần số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi khối 8. Tính số học sinh giỏi khối 8: Gọi số học sinh giỏi của khối 8 là x (học sinh).
KÈ M
Số học sinh giỏi (HSG)
Số học sinh khá (HSK)
Tỉ số
HSK HSG
(học sinh)
(học sinh)
x
5 x 2
5 2
x 10
5 x6 2
2 1
Ban đầu Sau khi
thay đổi
DẠ
Y
5 x 6 2 x 10 . 2
Hướng dẫn giải Gọi số học sinh của khối 8 là x (học sinh), điều kiện: x * . Số học sinh khá của khối 8 là
5 x (học sinh). 2
Trang 16
Sau khi thêm, số học sinh giỏi của khối 8 là x 10 (học sinh).
Vì sau khi thêm, bớt số học sinh khá gấp 2 lần số học sinh giỏi nên ta có: 5 5 1 x 6 2 x 10 x 6 2 x 20 x 26 2 2 2 x 52 (thỏa mãn điều kiện).
FI
Vậy số học sinh giỏi của khối 8 là 52 học sinh.
CI AL
5 x 6 (học sinh). 2
Sau khi bớt, số học sinh khá của khối 8 là
Ví dụ 2. Theo kế hoạch hai tổ phải làm 100 sản phẩm. Khi thực hiện tổ I tăng năng suất 20%, tổ II tăng
OF
năng suất 15% nên đã làm được 117 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch mà mỗi tổ cần làm. Phân tích bài toán
Tính số sản phẩm theo kế hoạch của mỗi tổ cần làm: Gọi số sản phẩm theo kế hoạch của tổ I cần làm là x (sản phẩm). Kế hoạch
x
Thực tế
120%.x
Cả hai tổ
100 x
100
115%. 100 x
117
NH
120%.x 115%. 100 x 117 .
Tổ II
ƠN
Tổ I
Hướng dẫn giải
Gọi số sản phẩm theo kế hoạch mà tổ I cần làm là x (sản phẩm), điều kiện: x * và x 100 .
Y
Số sản phẩm theo kế hoạch mà tổ II cần làm là 100 x (sản phẩm). Số sản phẩm thực tế tổ I làm được là 120%.x (sản phẩm).
QU
Số sản phẩm thực tế tổ II làm được là 115%. 100 x (sản phẩm). Thực tế, cả hai tổ làm được 117 sản phẩm nên ta có:
KÈ M
120%.x 115%. 100 x 117
6 23 x 115 x 117 5 20
1 x2 20
x 40 ( thỏa mãn điều kiện).
Theo kế hoạch, số sản phẩm của tổ II là 100 – 40 = 60 (sản phẩm). Vậy theo kế hoạch, số sản phẩm của tổ I và tổ II lần lượt là 40 sản phẩm và 60 sản phẩm.
Y
Bài tập tự luyện dạng 5
DẠ
Bài tập cơ bản
Câu 1. Hai tổ sản xuất phải hoàn thành 100 sản phẩm. Khi thực hiện, tổ I vượt mức 25% kế hoạch của tổ, tổ II vượt mức kế hoạch 20% của tổ. Do đó, cả hai tổ làm được 123 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Trang 17
Câu 2. Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ một vượt mức 15%, tổ hai vượt mức 20%. Do đó, cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Hỏi trong tháng Hai mỗi tổ may được bao
CI AL
nhiêu chiếc áo?
Câu 3. Dân số tỉnh A hiện nay là 612060 người. Hàng năm dân số tỉnh này tăng 1%. Hỏi hai năm trước đây dân số tỉnh A là bao nhiêu? Bài tập nâng cao
Câu 4. Ba lớp A, B, C góp sách tặng các bạn học sinh vùng khó khăn, tất cả được 358 cuốn. Tỉ số số cuốn 6 7 . Tỉ số số cuốn sách của lớp A so với lớp C là . Hỏi mỗi lớp góp 11 10
FI
sách của lớp A so với lớp B là
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
OF
được bao nhiêu cuốn sách?
Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1. Chọn A.
NH
Quãng đường xe đi được trong 4 giờ là 4x (km).
ƠN
BÀI 5.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Câu 2. Chọn C.
Vận tốc khi ca nô xuôi dòng là 20 + 5 = 20 (km/h).
Y
Thời gian ca nô đi xuôi dòng quãng đường 100 km là
QU
Câu 3.
100 4 (giờ). 25
Gọi quãng đường từ A đến nơi hai người gặp nhau là x (km), điều kiện: x 0 . Thời gian người thứ nhất đi là
x (giờ). 45
KÈ M
Thời gian người thứ hai đi là
x (giờ). 30
Vì người thứ hai xuất phát sau người thứ nhất 1 giờ nên ta có phương trình x x 1 x 90 (thỏa mãn điều kiện). 30 45 90 3 (giờ). 30
Y
Thời gian đi của người thứ nhất là
Vậy thời điểm hai người gặp nhau là 10 giờ, nơi gặp nhau cách A là 90 km.
DẠ
Câu 4.
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), điều kiện: x 3 . Xuôi dòng: Ca nô chạy với + Vận tốc là x 3 (km/h). Trang 18
+ Thời gian là
30 (giờ). x3
CI AL
Ngược dòng: Ca nô chạy với + Vận tốc là x 3 (km/h). + Thời gian là
30 (giờ). x 3
16 giờ nên ta có phương trình 3
FI
Vì ca nô chạy trên khúc sông cả đi và về hết 5 giờ 20 phút 30 30 16 4 x 2 45 x 36 0 x 3 x 3 3
OF
4 x 2 48 x 3 x 36 0 4 x 3 x 12 0
Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 12km/h. Câu 5. Gọi quãng đường AB dài x (km), điều kiện: x 0 x (giờ). 70
Thời gian về từ B đến A của ô tô là
x (giờ). 60
NH
Thời gian đi từ A đến B của ô tô là
ƠN
x 12 (thỏa mãn điều kiện).
Y
Tổng thời gian đi, thời gian về và thời gian nghỉ của ô tô là
Do đó, ta có phương trình
QU
11 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút
19 giờ. 4
x x 3 19 13 x 13 x 105 (thỏa mãn điều kiện). 70 60 2 4 420 4
KÈ M
Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km. Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1. Chọn D.
Chiều dài của khu vườn là y 10 ( m ).
Câu 2.
Y
Diện tích của khu vườn là y y 10 ( m 2 ).
DẠ
Nửa chu vi của mảnh đất là 28 : 2 = 14 (m) Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m). Điều kiện: 0 x
14 7. 2
Suy ra chiều dài của mảnh vườn là 14 x (m) Trang 19
Vì độ dài đường chéo bằng 10 mét nên ta có phương trình x 2 14 x 102 x 2 196 28 x x 2 100 2
CI AL
2 x 2 28 x 96 0 x 2 14 x 48 0 x 2 6 x 8 x 48 0 x x 6 8 x 6 0
FI
x 6 x 8 0 x6
OF
hoặc x 8 (không thỏa mãn). Chiều dài của mảnh vườn là 14 6 8 (m).
Vậy chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó lần lượt là 8 m và 6 m.
ƠN
Câu 3.
Gọi độ dài cạnh của hình vuông ban đầu là x m , điều kiện: x 0 . Chu vi ban đầu của hình vuông là 4x m .
Chu vi mới của hình vuông là 4 x 12 m .
4 x 12 x 3 m . 4
Y
Độ dài mới của hình vuông là
NH
Diện tích ban đầu của hình vuông là x 2 m 2 .
Diện tích mới của hình vuông là x 3 m 2 .
QU
2
Vì diện tích mới tăng thêm 135 m 2 nên ta có phương trình
x 3
2
x 2 135 x 2 6 x 9 x 2 135 6 x 126 x 21 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 4.
KÈ M
Vậy độ dài của cạnh hình vuông là 21 m.
Gọi độ dài cạnh đáy của tam giác MNP là x cm , điều kiện: x 2 . Chiều cao ban đầu của tam giác MNP là
Y
Diện tích ban đầu của tam giác MNP là
DẠ
Chiều cao mới của tam giác MNP là
2 x cm . 3 1 2 1 . x.x x 2 cm 2 . 2 3 3
2 x 2 cm . 3
Độ dài cạnh đáy mới của tam giác MNP là x 2 cm . Diện tích mới của tam giác MNP là
12 2 x 2 x 2 cm . 23
Trang 20
Vì diện tích của tam giác MNP tăng 10cm2 thêm nên ta có phương trình
CI AL
12 1 2 1 2 1 1 2 x 2 x 2 x 10 x x 2 x 10 23 3 3 3 3
1 x 12 3
x 36 ( thỏa mãn điều kiện).
2 .36 24 cm . 3
Vậy chiều cao và cạnh đáy của tam giác MNP lần lượt là 24 cm và 36 cm. Gọi độ dài cạnh hình vuông nhỏ là x m , điều kiện: x 0 . Chu vi hình vuông nhỏ là 4x m .
ƠN
Diện tích hình vuông nhỏ là x 2 m 2 . Chu vi hình vuông lớn là 4 x 32 m . 4 x 32 x 8 m . 4
Diện tích hình vuông lớn là x 8 m 2 . 2
NH
Cạnh hình vuông lớn là
OF
Câu 5.
FI
Chiều cao của tam giác MNP là:
Vì hiệu số đo diện tích của hai hình vuông là 164m2 nên ta có phương trình 2
x 2 464 x 2 16 x 64 x 2 464 16 x 400
Y
x 8
QU
x 25 (thỏa mãn điều kiện).
Cạnh hình vuông lớn là 25 8 33 (m).
Vậy độ dài cạnh hình vuông nhỏ và hình vuông lớn lần lượt là 25m và 33m.
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 3 Câu 1. Chọn D.
Gọi số ngày rút ngắn được là x (ngày, x * ). Số sản phẩm dự định làm trong một ngày là
2000 50 (sản phẩm). 40
Số sản phẩm vượt mức dự định là 100 sản phẩm nên ta có phương trình
Y
50 10 . 40 x 2000 100 60 40 x 2100 x 5 .
DẠ
Câu 2. Chọn B.
Thời gian vòi một chảy một mình thì đầy bể là x ( giờ, x 0 ) Một giờ vòi một chảy được
1 phần bể x
Trang 21
1 1 3 1 phần bể 10 x 10 x 3
CI AL
Một giờ vòi hai chảy được
Nếu vòi I chảy một mình trong 6 giờ rồi khóa lại, mở vòi II chảy tiếp trong 2 giờ thì đầy bể nên có phương trình 1 3 1 6. 2. 1 x 10 . x 10 x
Ba người làm chung trong 8 giờ thì được số phần công việc là
8 2 . 12 3
OF
Câu 4.
FI
Câu 3. Chọn B.
Gọi diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch là x (ha), điều kiện: x 0 .
Thời gian đội cày thực tế là
x (ngày). 50
x 20 (ngày). 60
ƠN
Thời gian đội phải cày theo kế hoạch là
Vì đội hoàn thành xong trước kế hoạch 1 ngày nên ta có phương trình
NH
x x 20 1 x 400 (thỏa mãn điều kiện). 50 60
Vậy diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch là 400 ha. Câu 5.
Y
Gọi số chi tiết máy thực tế đội sản xuất được là x (chi tiết máy), điều kiện: x ; x 60 .
QU
Số chi tiết máy dự định của đội sản xuất là x 60 (chi tiết máy). Thời gian đội sản xuất hoàn thành theo dự định là
x (ngày). 60
KÈ M
Thời gian đội sản xuất hoàn thành theo thực tế là
x 60 (ngày). 50
Vì đội đã hoàn thành xong trước kế hoạch trước 4 ngày nên ta có phương trình x 60 x 4 6 x 60 5 x 1200 50 60 6 x 360 5 x 1200 x 1560 (thỏa mãn điều kiện).
Y
Vậy số chi tiết máy thực tế đội sản xuất được là 1560 chi tiết máy.
DẠ
Bài tập nâng cao Câu 6.
Gọi thời gian đám bèo trôi theo dòng sông từ A đến B là x (giờ), điều kiện: x 6 .
Trang 22
Khi xuôi dòng, chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B hết 6h nên 1 giờ chiếc thuyền đi được
1 quãng 6
CI AL
đường AB. Khi ngược dòng, chiếc thuyền đi từ bến B đến bến A hết 8h nên 1 giờ chiếc thuyền đi được đường AB.
1 quãng đường AB. x
FI
Đám bèo trôi theo dòng sông từ A đến B là x (giờ) nên 1 giờ đám bèo trôi được
1 quãng 8
Vì trong 1 giờ Quãng đường xuôi dòng – Quãng đường ngược dòng = 2 x Quãng đường bèo trôi nên ta 1 1 1 2 1 2. x 48 (thỏa mãn điều kiện). 6 8 x x 24
Vậy thời gian đám bèo trôi theo dòng sông từ A đến B là 48 giờ. Bài tập tự luyện dạng 4 Gọi số bé trong hai số cần tìm là x x , x 60 . Khi đó số lớn là 3x .
ƠN
Câu 1.
OF
có phương trình
Vậy hai số cần tìm là 15;45. Câu 2. Gọi số bé trong hai số cần tìm là x x .
NH
Vì tổng của hai số là 60 nên ta có phương trình 3 x x 60 4 x 60 x 15 .
x . 7
QU
Thương khi chia số bé cho 7 là
Y
Vì hiệu hai số là 12 nên số lớn là x 12 .
Thương khi chia số lớn cho 5 là
x 12 . 5
KÈ M
Do thương thứ nhất nhỏ hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình 7 x 12 5 x x 12 x 2 x 84 4 4 4 x 28 . 5 7 35 35
Khi đó số lớn là 28 12 40 . Vậy hai số cần tìm là 28;40. Câu 3.
DẠ
Y
Gọi số dãy ghế ban đầu trong phòng là x x * . Số ghế trong một dãy ban đầu là
100 (ghế). x
Số dãy ghế sau khi kê thêm là x 2 (dãy).
Trang 23
Số ghế trong một dãy sau khi kê thêm là
100 2 (ghế). x
CI AL
Do số ghế lúc sau là 144 nên ta có phương trình
x 2 100 2 x 144 x 0 2 x 2 40 x 200 0 x 10 . 100 2 144 x x x
x 2
Vậy số dãy ghế ban đầu trong phòng là 10 dãy. Gọi số tuổi của Văn Toàn hiện nay là x (tuổi), điều kiện: x * và x 6 . Tuổi của Văn Toàn 6 năm trước là x 6 (tuổi).
OF
Tuổi của Văn Toàn 6 năm nữa là x 6 (tuổi).
FI
Câu 4.
Vì tuổi của Văn Toàn cách đây 6 năm bằng nửa tuổi của Văn Toàn sau 6 năm nữa nên ta có phương
x6
1 1 x 6 x 6 x 3 2 2
1 x9 2
NH
x 18 (thỏa mãn điều kiện).
ƠN
trình
Vậy số tuổi của Văn Toàn hiện nay là 18 tuổi. Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
Y
Câu 1.
QU
Gọi số sản phẩm theo kế hoạch của tổ I phải sản xuất là x (sản phẩm), điều kiện: x * và x 100 . Khi thực hiện, tổ I vượt mức 25% kế hoạch của tổ, tổ II vượt mức kế hoạch 20% của tổ. Do đó, cả hai tổ làm được 123 sản phẩm, nên ta có phương trình
125%.x 120%. 100 x 123 x 60 (thỏa mãn điều kiện).
KÈ M
Theo kế hoạch, số sản phẩm của tổ II là 100 60 40 (sản phẩm). Vậy theo kế hoạch, số sản phẩm của tổ I và tổ II phải sản xuất lần lượt là 60 sản phẩm và 40 sản phẩm. Câu 2.
Gọi số chiếc áo tổ một may được trong tháng Giêng là x (chiếc áo), điều kiện: x * và x 800 . Số chiếc áo tổ hai may được trong tháng Giêng là 800 x (chiếc áo).
Y
Số chiếc áo tổ một may được trong tháng Hai là 115%.x (chiếc áo).
DẠ
Số chiếc áo tổ hai may được trong tháng Hai là 120%. 800 x (chiếc áo). Vì tháng Hai cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo nên ta có phương trình 115%.x 120%. 800 x 945
23 6 x 960 x 945 20 5
Trang 24
1 x 15 20
Số chiếc áo tổ một may được trong tháng Hai là 115%.300 345 (chiếc áo).
CI AL
x 300 (thỏa mãn điều kiện).
Số chiếc áo tổ hai may được trong tháng Hai là 120%. 800 300 600 (chiếc áo).
Vậy số chiếc áo tổ một và tổ hai may được trong tháng Hai lần lượt là 345 chiếc áo và 600 chiếc áo. Câu 3.
FI
Gọi số dân tỉnh A của hai năm trước là x (người), điều kiện: x * và x 612060 . Hiện nay, số dân tỉnh A là: 101%.101%.x 101% x (người). 2
OF
Một năm trước, số dân tỉnh A là: 101%.x (người).
Theo đề bài, dân số tỉnh A hiện nay là 612060 người nên ta có phương trình
101%
2
x 612060 x 600000 (thỏa mãn điều kiện).
ƠN
Vậy hai năm trước đây dân số của tỉnh A là 600000 người. Bài tập nâng cao Câu 4.
NH
Gọi số cuốn sách lớp A góp được là x (cuốn), điều kiện: x * và x 358 . Tỉ số số cuốn sách của lớp B góp được so với lớp A là 1: 11 x (cuốn). 6
Y
Số cuốn sách lớp B góp được là
QU
Tỉ số số cuốn sách của lớp C góp được so với lớp A là 1: Số cuốn sách lớp C góp được là
6 11 . 11 6
7 10 . 10 7
10 x (cuốn). 7
x
KÈ M
Vì tất cả ba lớp góp được 358 cuốn nên ta có phương trình 11 10 179 x x 358 x 358 x 84 (thỏa mãn điều kiện). 6 7 42 11 .84 154 (cuốn). 6
Số cuốn sách lớp C góp được là
10 .84 120 (cuốn). 7
Y
Số cuốn sách lớp B góp được là
DẠ
Vậy số cuốn sách của lớp A, lớp B và lớp C góp được lần lượt là 84 cuốn, 154 cuốn và 120 cuốn.
Trang 25
CHUYÊN ĐỀ 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN BÀI 1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN
CI AL
Mục tiêu Kiến thức + Phát biểu được định nghĩa bất đẳng thức.
+ Phát biểu được các tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, tính chất bắc cầu.
FI
Kĩ năng Biểu diễn được các số trên trục số.
+
Sử dụng được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân để chứng minh bất đẳng thức.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
+
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Bất đẳng thức
3 2, x2 0 là các bất đẳng thức.
đẳng thức và gọi a là về trái, b là vế phải của bất đẳng thức. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất
Nếu a b thì a 1 b 1.
FI
đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
OF
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân • Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với
Nếu a b thì 2a 2b.
cùng một số dương, ta được bất đẳng thức mới
cùng một số âm, ta được bất đẳng thức mới ngược Tính chất bắc cầu của thứ tự Nếu a b và b c thì a c.
1 1 nên 1 . 2 2
Y
1 0,0
QU
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Nếu a b thì 3a 3b
NH
chiều với bất đẳng thức đã cho.
ƠN
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. • Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với
CI AL
Ta gọi hệ thức dạng a b a b, a b, a b là bất
Dạng 1: Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số Bài toán 1. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số Phương pháp giải
KÈ M
Sắp xếp thứ tự các số: Dựa vào các kiến thức cơ bản đã học ở các lớp dưới. Đây là dạng toán không
Ví dụ: Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: 1 1 2; 4; 0; 4; ; 3; . 2 4
có cách làm nhất quán cho từng bài, nhưng có một số bước ưu tiên có thể hỗ trợ cho tốc độ khảo sát các số trở nên nhanh chóng hơn.
Bước 1. Chia các số thành hai nhóm: Số âm, số
DẠ
Y
1 Số âm: 2; 4; . 2 dương, và số 0 (nếu có). Lấy số 0 làm trung tâm
của trục số.
Bước 2. Sắp xếp thứ tự trên từng nhóm số cùng
dấu:
1 Số dương: 4; 3; . Số 0 (có). 4
• Có số nguyên: So sánh đơn giản. Trang 2
• Có số hữu tỉ: Quy đồng mẫu số dương rồi • Có số vô tỉ: So sánh gần đúng.
Do 8 4 1 nên thứ tự từ bé đến lớn là
CI AL
thực hiện so sánh các tử số nguyên.
4 8 1 Quy đồng mẫu số của nhóm số âm: ; ; . 2 2 2 8 4 1 1 ; ; hay 4; 2; . 2 2 2 2
Quy
đồng
mẫu
số
nhóm
số
dương:
FI
16 4 3 1 ; ; . 4 4 4
của
Do 1 4 3 16 nên thứ tự từ bé đến lớn là
OF
1 4 3 16 1 hay ; 3; 4. 4 4 4 4
Vậy sắp xếp từ bé đến lớn của dãy số cho trước như
ƠN
1 1 sau: 4; 2; ; 0; ; 3; 4. 2 4
Ví dụ mẫu
NH
3 1 Ví dụ: Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé: ; ; 0;2; 5;1. 5 2
3 1 Số âm: ; . Số dương: 2; 5;1. 5 2
QU
Số 0 (có).
Y
Hướng dẫn giải
Quy đồng mẫu số của nhóm số âm:
6 5 ; . 10 10
KÈ M
Do 6 5 nên thứ tự từ bé đến lớn là
6 5 3 1 ; ; . 10 10 5 2
Sắp xếp thứ tự nhóm số dương:
Do 1 2 5 nên thứ tự từ bé đến lớn là 1;2; 5.
Y
3 1 Vậy sắp xếp từ bé đến lớn của dãy số cho trước như sau: ; ; 0;1;2; 5. 5 2
DẠ
Bài toán 2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số Phương pháp giải
Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số: Dựa vào Ví dụ: Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: đặc điểm phần tử của mỗi tập số, ta có được biểu
. =....
đồ thể hiện quan hệ giữa các tập số với nhau, và dễ Hướng dẫn giải Trang 3
dàng xác định được một số bất kỳ thuộc hoặc không thuộc tập hợp nào.
CI AL
.là giao của “tập hợp các số thực” với “tập
Bước 1. Định tính của các tập hợp.
hợp các số vô tỉ”.
Vậy các phần tử của tập hợp .phải vừa là số thực, vừa là số vô tỉ. Bước 2. Xét những mối quan hệ tập hợp đã học.
Mặt khác nên các phần tử của tập hợp
FI
chỉ bao gồm các số vô tỉ, vậy . .
Ví dụ: Điền vào chỗ trống kí hiệu thích hợp ... Hướng dẫn giải
ƠN
Vì nên .
OF
Ví dụ mẫu
Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Sắp xếp thứ tự các dãy số sau: 1 4 1 a) 2; 4; 0; 4; ; ; từ bé đến lớn. 2 3 4
NH
b) 7; 8 1; 5; 0;3;8 từ lớn đến bé.
c) 0; 2;5; 3 ; 10 từ bé đến lớn.
d) 3 ; 5 ; 4; 9 từ lớn đến bé.
Câu 2: Điền vào chỗ trống kí hiệu thể hiện quan hệ giữa các tập hợp sau: b) ...* .
QU
Y
a) ....
Dạng 2: Xét tính đúng sai. So sánh Ví dụ mẫu
KÈ M
Ví dụ. Cho a b, hãy so sánh: 3a 4 và 3b 4. Hướng dẫn giải
Sử dụng tính chất: Nhân hai
Do a b nên 3a 3b.
vế của bất đẳng thức với một số âm. Sử dụng tính chất: Cộng hai
Vậy 3a 4 3b 4.
vế của bất đẳng thức với một số.
DẠ
Y
Do 3a 3b nên 3a 4 3b 4.
Ví dụ 2. Xét tính đúng sai của khẳng định: . Hướng dẫn giải
Trang 4
là giao của “tập hợp các số nguyên” với “tập hợp các số vô
Bước 1. Định tính của tập hợp
.
tỉ”.
CI AL
Vậy các thành phần của tập hợp phải vừa là số nguyên, vừa là số hữu tỉ.
Mặt khác nên các phần tử của tập hợp là số nguyên. Bước 2. Định tính tập hợp cần
là tập hợp số tự nhiên, , nên .
FI
kiểm tra.
Vậy .
OF
Vậy khẳng định là đúng.
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Xét tính đúng sai của các khẳng định sau và giải thích.
2 1 b) 3 4 . 7 7
c) 16 4 0.
d) x4 3 3.
ƠN
1 a) 4. 3. 2
a)
1 1 a b. 2 2
c)
1 1 a 3 b 3. 2 2
NH
Câu 2: So sánh a và b thỏa mãn:
b) 7a 7b. d)
5 2 a 1
5 2 b 1.
c) a3 b3 ab a b .
QU
a) a2 1 4 a .
Y
Câu 3: Xét tính đúng sai của các khẳng định sau (với a, b là số thực bất kỳ) và giải thích. b)
a2 2
0.
d) a2 1 0.
KÈ M
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho m n, chứng minh: m 2017 n 2016. Hướng dẫn giải
Sử dụng tính chất cộng hai
Do 2017 2016 nên n 2017 n 2016.
vế của bất đẳng thức với
DẠ
Y
Do m n nên m 2017 n 2017.
một số.
Suy ra m 2017 n 2017 n 2016. Vậy bài toán đã được chứng minh.
Sử dụng tính chất bắc cầu.
Ví dụ 2. Cho 0 m 2, chứng minh: m2 2m. Trang 5
Hướng dẫn giải Theo đề bài ta có:
CI AL
m 0 0 m 2 m 2 m 0 m 2 0
FI
m m 2 0
m2 2m 0 m2 2m.
OF
Vậy bài toán đã được chứng minh. Bài tập tự luyện dạng 3 a) Cho m 0 và m 1. Chứng minh m2 m. b) Cho a b 0. Chứng minh a2 b2 0.
ƠN
Câu 1:
NH
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Phương pháp giải
Là mở rộng và nâng cao của chứng minh bất đẳng
thức, với một vế của bất đẳng thức cần chứng minh
Y
là chưa biết và cũng là đích đến của bài toán.
QU
Định nghĩa: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P theo biến m (có thể có điều kiện) là một số k sao cho: + P k với mọi giá trị của biến m (theo điều kiện cho trước nếu có, nếu không có điều kiện gì
KÈ M
thì ta hiểu m là một số thực bất kỳ). + Phải tồn tại ít nhất một giá trị của biến m để biểu thức P đạt được giá trị k.
Giá trị lớn nhất được định nghĩa tương tự.
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P m2 2m với 0 m 2.
DẠ
Y
Bước 1. Biến đổi biểu thức và tạo ra các bất đẳng Hướng dẫn giải thức. 2 Biến đổi m2 2m m2 2m 1 1 m 1 1. Ta có m 1 0 m 1 1 1 m . 2
2
Suy ra bất đẳng thức P m2 2m 1. Trang 6
Bước 2. Kiểm chứng dấu bằng của bất đẳng thức có Dấu
bằng
m 1
xảy ra không?
2
xảy
ra
khi
và
chỉ
khi
0 m 1.
việc
dấu
đẳng
thức
CI AL
Do 0 m 2 nên xảy ra m 1, tương đương với của
bất
đẳng
thức
P m2 2m 1 xảy ra được.
Vậy với 0 m 2, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
FI
P m2 2m là 1 khi m 1.
OF
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P m2 2m với 0 m 2. Hướng dẫn giải
ƠN
m 0 m 0 Ta có 0 m 2 m 2 m 2 0 m m 2 0
NH
m2 2m 0
Suy ra bất đẳng thức m2 2m 0.
m 0 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m m 2 0 . m 2
QU
P m2 2m 0 xảy ra được.
Y
Do 0 m 2 nên xảy ra m 0 hoặc m 2, tương đương với việc dấu đẳng thức của bất đẳng thức
Vậy với 0 m 2, giá trị lớn nhất của biểu thức P m2 2m là 0 khi m 0 hoặc m 2.
KÈ M
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 3 a 1 với a . Câu 2: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức M x
2
1
x
2
với x 0.
Y
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠ
Dạng 1. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập số Câu 1. Sắp xếp thứ tự các số: 1 4 1 1 1 4 a) 2; 4; 0; 4; ; ; từ bé đến lớn là: 4; 2; 0; ; ; ; 4. 2 3 4 4 2 3
b) 7; 8; 1; 5; 0;3;8 từ lớn đến bé là: 8;3; 0; 1; 5; 7; 8. Trang 7
c) 0; 2;5; 3 ; 10 từ bé đến lớn là: 2; 0; 3 10;5.
CI AL
d) 3 ; 5 ; 4; 9 từ lớn đến bé là: 5 ; 3 ; 9; 4. Câu 2. b) * .
a) . Dạng 2. Xét tính đúng sai. So sánh Câu 1.
FI
1 1 1 a) Khẳng định 4. 3 sai, vì 4. 2, 4. 3 2 3 ( 2 3 vô lý). 2 2 2
OF
2 1 2 1 3.7 2 1 22 4 4 22 28 . (luôn đúng). b) Khẳng định 3 4 đúng, vì 3 4 7 7 7 7 7 7 7
c) Khẳng định 16 4 0 đúng, vì 16 4 4 4 0, 0 0 là điều hiển nhiên đúng.
ƠN
d) Khẳng định x4 3 3 sai, vì x4 3 3 x4 0 (vô lý vì x4 x2 Câu 2.
1 1 1 1 a b 2. a 2. b a b. 2 2 2 2
0 với mọi số thực x bất kì).
NH
a)
2
1 1 b) 7a 7b 7a 7b a b. 7 7
1 1 1 1 1 1 a 3 b 3 a b 2. a 2. b a b. 2 2 2 2 2 2
Y
c)
5 2 5 4 (luôn đúng). Do đó: 5 2 a 1 5 2 b 1 5 2 a 5 2 b
1 52
a b.
Câu 3.
.
52 a
2
52 0 5 2 0
QU
5 2 0 do
1
KÈ M
d) Ta có
52
.
2
52 b
a) a2 1 4 a a2 1 4 a a 1 4 a 0 a 2 3 0 * . 2
2
DẠ
Y
Đến đây có thể kết luận khẳng định a) sai vì với a 1 thì bất đẳng thức * sai. b)
a2 2
0 a2 0, với a là số thực bất kỳ thì bất đẳng thức a2 0 đúng nên khẳng định b) đúng.
c) a3 b3 ab a b a3 b3 a2b ab2
Trang 8
a3 a2b b3 b2a 0 a2 a b b2 a b 0
CI AL
a2 b2 a b a b a b 0 * . 2
Đến đây có thể kết luận khẳng định c) sai vì với a 0; b 1 thì bất đẳng thức * sai. d) a2 1 0 a2 1 0 * .
FI
1 0 Bất đẳng thức * đúng với a là số thực bất kỳ vì: 2 a2 1 a2 0 a2 1 0. a 0
OF
Vậy khẳng định d) đúng. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức Câu 1.
ƠN
m 0 m 0 a) Ta có: m m 1 0 m2 m 0 m2 m. m 1 m 1 0 Vậy m2 m với 0 m 1.
a b 0 0 0
a b 0
a b 0
NH
b) Ta có:
a b a b 0 a2 b2 0.
Vậy a2 b2 0 với a b 0.
Y
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
QU
Câu 1.
Biến đổi P a 3 a 1 a2 6a 9 a2 2a 1 2a2 4a 10 2 a2 2a 5 2 a 1 8. 2
2
2
Với a , ta có a 1 0 P 2 a 1 8 8. 2
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a 1 0 a 1.
KÈ M
2
Vậy biểu thức P a 3 a 1 có giá trị nhỏ nhất là 8 khi và chỉ khi a 1. 2
Câu 2.
2
x 1 2 x2 1 x2 2 x 1 2 2 2 Biến đổi M x x x x x 2
Y
1
DẠ
Ta có bất đẳng thức: x 1 0 luôn đúng với x 0 1
1
x
x
x 1 . 0. 2
2
x 1 x
2
x 1 0 x
2
2 2.
Suy ra M 2 Trang 9
Dấu “=” xảy ra khi x 1 0 x 1 (thỏa mãn x 0 ). 1
x
là 2 khi x 1
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
Vậy với x 0, giá trị lớn nhất của biểu thức M x
CI AL
2
Trang 10
CHUYÊN ĐỀ 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
CI AL
Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được các khái niệm về bất phương trình một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình, bất phương trình tương đương. Tìm được nghiệm của bất phương trình.
+
Chứng minh được hai bất phương trình tương đương.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
+
FI
Kĩ năng
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
x 2x 1 là một bất phương trình ẩn x.
Bất phương trình một ẩn
A x B x
CI AL
Bất phương trình ẩn x là hệ thức có dạng (
A x B x , A x B x , A x B x ). Trong đó: A x gọi là vế trái,
FI
B x gọi là vế phải của bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình là giá trị ẩn thay vào
OF
x 0 là một nghiệm của bất phương trình vì:
bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
0 2.0 1.
Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm của bất phương trình x 2x 1 là
Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình được
x | x 1 .
ƠN
gọi là tập nghiệm của bất phương trình đó.
Bất phương trình x 1 và bất phương trình 1 x
Bất phương trình tương đương
Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương là hai bất phương trình tương đương vì có cùng tập nghiệm là x | x 1 .
NH
trình có cùng tập nghiệm. Kí hiệu: “ ” đọc là tương đương. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Y
Dạng 1: Kiểm tra nghiệm của một bất phương trình Phương pháp giải
QU
Để kiểm tra x a có là nghiệm của bất phương Ví dụ: Kiểm tra xem giá trị x 1 là nghiệm của bất trình hay không ta tiến hành thực hiện theo hai phương trình nào trong các bất phương trình sau?
KÈ M
bước sau:
Bước 1. Thay x a vào hai vế của bất phương trình (VT là viết tắt vế trái, VP là viết tắt vế phải). Bước 2. Kết luận:
- Nếu được một bất đẳng thức đúng thì x a là
Y
nghiệm của bất phương trình.
DẠ
- Nếu được một bất đẳng thức sai thì x a không là nghiệm của bất phương trình. Chú ý:
a)
2x 1 x 2. 3
c) 1 x 3x 1.
b) 2x 4 x 2. d) x x 1 2x 3.
Hướng dẫn giải a) Thay x 1 vào hai vế của bất phương trình, ta có: 2 3
5 3
VT .1 1 , Vì 1
VP 1 2 1.
5 nên x 1 không là nghiệm của bất 3
phương trình.
Bài toán chứa tham số: “Tìm m để bất phương trình b) Thay x 1 vào hai vế của bất phương trình, ta Trang 2
nhận x a làm nghiệm” ta sẽ thay x a vào hai có: vế của bất phương trình rồi giải bất phương trình ẩn VT 2.1 4 6,
VP 1 2 3.
CI AL
m. Để tìm m thì đôi khi ta phải sử dụng đến tính Vì 3 6 nên x 1 là một nghiệm của bất phương chất “liên hệ giữa thứ tự và phép cộng” và tính chất trình.
c) Thay x 1 vào hai vế của bất phương trình, ta
“liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” là:
- Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất có: đẳng thức, ta được bất đẳng thức mới cùng chiều VT 1 1 0, với bất đẳng thức đã cho, cụ thể như sau:
VP 3.1 1 4.
FI
Vì 0 4 nên x 1 là một nghiệm của bất phương trình.
• Nếu a b thì a c b c.
d) Thay x 1 vào hai vế của bất phương trình, ta
• Nếu a b thì a c b c.
có:
• Nếu a b thì a c b c.
VT 1. 1 1 0,
một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho, cụ thể như sau:
Vì 0 5 nên x 1 không là nghiệm của bất phương trình.
Với ba số a, b, c trong đó c 0, ta có:
NH
• Nếu a b thì ac bc.
VP 2.1 3 5.
ƠN
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng
OF
• Nếu a b thì a c b c.
• Nếu a b thì ac bc. • Nếu a b thì ac bc. • Nếu a b thì ac bc.
Y
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng
QU
một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho, cụ thể như sau: Với ba số a, b, c trong đó c 0, ta có: • Nếu a b thì ac bc.
KÈ M
• Nếu a b thì ac bc.
• Nếu a b thì ac bc. • Nếu a b thì ac bc. Ví dụ mẫu
Y
Ví dụ 1. Kiểm tra xem trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của bất phương trình: x2 2x 3x 1?
DẠ
a) x 2.
b) x 1.
c) x 3.
3 d) x . 2
Hướng dẫn giải. a) Thay x 2 vào hai vế của bất phương trình, ta có:
VT 22 2.2 0, VP 3.2 1 7. Trang 3
Vì 0 7 nên x 2 là một nghiệm của bất phương trình. b) Thay x 1 vào hai vế của bất phương trình, ta có:
CI AL
VT 12 2.1 1, VP 3.1 1 4. Vì 1 4 nên x 1 là một nghiệm của bất phương trình. c) Thay x 3 vào hai vế của bất phương trình, ta có:
VT 3 2. 3 15, VP 3. 3 1 8. 2
3 vào hai vế của bất phương trình, ta có: 2
2
3 3 21 3 7 VT 2. , VP 3. 1 . 2 2 2 4 2
Ví dụ 2. Cho bất phương trình x 6 m
x 6
ƠN
7 21 3 Vì nên x không là nghiệm của bất phương trình. 2 4 2
OF
d) Thay x
FI
Vì 8 15 nên x 3 không là nghiệm của bất phương trình.
3. Tìm m để bất phương trình có nghiệm x 3.
NH
Hướng dẫn giải
Thay x 3 vào hai vế của bất phương trình, ta có:
3 5 5 23 3 9 m 9 9 m 9 m . 6 2 2 2 23 thì x 3 là một nghiệm của bất phương trình. 2
QU
Vậy với m
Y
3 6 m
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Hãy xét xem x 2 có là nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay không? a) x 3 x 2 x 1 .
KÈ M
2
b) 3x 2 2x 1.
Câu 2: Trong các giá trị x 1 và x 3, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình
x 1 x 2 2x 1?
Y
Câu 3: Tìm m để bất phương trình: x x 2 x m 3 2x nhận x 1 là nghiệm. Dạng 2: Viết ký hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
DẠ
Phương pháp giải
Bước 1. Vẽ trục số rồi điền giá trị 0 và giá trị Ví dụ: Viết kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm nghiệm của bất phương trình trên trục số.
của bất phương trình sau trên trục số:
Bước 2. Gạch bỏ phần không thuộc tập nghiệm a) x 1.
b) x 2. Trang 4
bằng dấu “/” và dùng các dấu ), (, [, ] như sau:
3 c) x . 2 - Nếu x a thì cách viết kí hiệu tập hợp và cách
biểu diễn trên trục số là:
Hướng dẫn giải
x | x a ,
a) x | x 1 ,
CI AL
d) x 1.
- Nếu x a thì cách viết kí hiệu tập hợp và cách biểu diễn trên trục số là:
x | x a ,
OF
- Nếu x a thì cách viết kí hiệu tập hợp và cách c) x x 3 , 2 biểu diễn trên trục số là:
FI
b) x | x 2 ,
x | x a ,
- Nếu x a thì cách viết kí hiệu tập hợp và cách
NH
biểu diễn trên trục số là:
ƠN
d) x | x 1 ,
x | x a ,
Y
Ví dụ mẫu
QU
Ví dụ: Hình vẽ sau đây là tập nghiệm của bất phương trình nào? a)
KÈ M
b) c) d)
DẠ
Y
Hướng dẫn giải a) x 2.
b) x 3.
5 c) x . 2
d) x 4.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Viết bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số. Trang 5
3 . 4
b) x 11. d) x 5.
c) x 0.
Dạng 3. Xét sự tương đương của hai bất phương trình Phương pháp giải
CI AL
a) x
Ví dụ: Các cặp bất phương trình sau đây có tương a) x 3 và 2x 6.
FI
đương không? Vì sao?
OF
b) x2 3 0 và 3x 1 1. Hướng dẫn giải Bước 1. Sử dụng một vài biến đổi cơ bản để tìm các
x | x 3 .
ƠN
tập nghiệm của hai bất phương trình đã cho.
a) Tập nghiệm của bất phương trình x 3 là
Ta có 2x 6
2x 6 x 3. 2 2
NH
Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 là
x | x 3 .
Bước 2.
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai
QU
Y
• Nếu hai bất phương trình cùng tập nghiệm ta kết bất phương trình trên tương đương. luận hai bất phương trình tương đương. b) Ta có x2 0, x x2 3 3, x. • Nếu hai bất phương trình khác tập nghiệm ta kết Tập nghiệm của bất phương trình x2 3 0 là luận hai bất phương trình không tương đương. x | x . Chú ý: Đôi khi để chứng minh hai bất phương trình là tương đương ta chỉ cần biến đổi hai bất phương Ta có: 3x 1 0, x 3x 1 1 (vô lí). gian nào đó.
KÈ M
trình đã cho giống với một bất phương trình trung
Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 1 là .
Hai bất phương trình khác tập nghiệm nên hai bất phương trình trên không tương đương.
Ví dụ mẫu
Y
Ví dụ 1. Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?
DẠ
a) 2 x 4 và x 2.
b) x2 1 x 0 và 2x4 0.
Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 x 4 2 x 2 4 2 x 2.
Trang 6
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là x | x 2 .
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 là x | x 2 . Hai bất phương trình cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình trên tương đương.
b) Ta có x2 0, x x2 1 1, x nên x2 1 x 0
x 1 2
0 x 0. x 1 2
Tập nghiệm của bất phương trình x2 1 x 0 là x | x 0 .
Ta có: x4 x2
FI
2
2
0 với mọi x nên 2x4 0 với mọi x.
ƠN
Tập nghiệm của bất phương trình 2x4 0 là x | x .
OF
x 1 x
CI AL
Ta có: x 2 x. 1 2. 1 x 2.
Tập nghiệm hai phương trình khác nhau nên hai bất phương trình trên không tương đương. Ví dụ 2. Cho các bất phương trình sau. Tìm m để hai bất phương trình tương đương.
NH
b) 2019x 2018 0 và m 1 x 1.
a) x 5 2m 12 và x 7. Hướng dẫn giải
a) Ta có: x 5 2m 12 x 5 5 2m 12 5 x 2m 7.
Y
Tập của bất phương trình x 5 2m 12 là x | x 2m 7 .
QU
Tập nghiệm của bất phương trình x 7 là x | x 7 . Để hai bất phương trình đã cho là tương đương thì 2m 7 7 m 0. Vậy với m 0 thì hai bất phương trình đã cho là tương đương.
KÈ M
b) Ta có: 2019x 2018 0 2019x 2018 2018 2018 2019x 2018 x
2018 . 2019
2018 Tập nghiệm của bất phương trình 2019x 2018 0 là x | x . 2019
Y
Xét bất phương trình: m 1 x 1: - Trường hợp 1: m 1 0 x 1.
DẠ
Thay m 1 vào bất phương trình m 1 x 1 ta được: 1 1 x 1 0 1 (luôn đúng). Tập nghiệm của bất phương trình là x | x . Hai tập nghiệm khác nhau nên hai bất phương trình trên không tương đương. Trang 7
- Trường hợp 2: m 1 0 m 1 1 0 1 m 1.
CI AL
1 Tập nghiệm của bất phương trình m 1 x 1 là: x | x . m 1 Hai tập nghiệm khác nhau nên hai bất phương trình trên không tương đương. - Trường hợp 3: m 1 0 m 1 1 0 1 m 1.
1 Tập nghiệm của bất phương trình m 1 x 1 là: x | x . m 1
FI
Để hai bất phương trình đã cho là tương đương thì
OF
2018 1 4037 2018 m 1 2019 2018m 2018 2019 m (loại). 2019 m 1 2018
Vậy không có giá trị nào của m để hai bất phương trình đã cho là tương đương. Bài tập tự luyện dạng 3
ƠN
Câu 1: Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao? b) x 0 và x2 0.
a) x 0 và x 3 3.
NH
Câu 2: Cho các bất phương trình: x 3 m 1 và x 0. Tìm m để hai bất phương trình tương đương. Dạng 4. Chứng minh bất phương trình luôn có nghiệm hoặc vô nghiệm Phương pháp giải
Y
Chứng minh bất phương trình luôn có nghiệm hoặc Ví dụ: Chứng minh bất phương trình sau nghiệm vô nghiệm. Giả sử xét bất phương trình sau:
QU
A x 0.
Bước 1. Bằng việc sử dụng các hằng đẳng thức:
A2 2 AB B2 A B ; 2
KÈ M
A2 2 AB B2 A B
2
đúng với mọi x: a) x2 2x 2 0. b) x2 4x 5 0. Hướng dẫn giải
x 1 1. 2
Ta biến đổi bất phương trình về dạng: f x k 0 hoặc f x k 0 2
2
- Nếu k 0 thì bất phương trình f x k 0
Y
Vì x 1 0, x nên x 1 1 0, x 2
2
Vậy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Bước 2. Kết luận
2
b) Ta có: x2 4x 5 x2 4x 4 1 x 2 1. 2
nghiệm đúng với mọi x.
DẠ
a) Ta có x2 2x 2 x2 2x 1 1
- Nếu k 0 thì bất phương trình f x k 0 2
Vì x 2 0, x nên x 2 0, x 2
2
vô nghiệm.
Trang 8
Do đó x 2 1 0, x 2
Vậy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
CI AL
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Chứng minh các bất phương trình sau luôn vô nghiệm. a) x2 x 1 0.
b) x2 3x 3 0.
2 2 2 1 1 1 1 3 2 a) Ta có: x x 1 x 2.x. 1 x . 2 2 2 4 2
2
1 Vì x 0 với mọi x nên 2
3 với mọi x nên bất phương trình đã cho luôn vô nghiệm. 4
ƠN
Do đó x2 x 1
2
1 3 3 x với mọi x. 2 4 4
OF
2
FI
Hướng dẫn giải
2 2 2 3 3 3 3 3 2 b) Ta có: x 3x 3 x 2.x. 3 x . 2 2 2 4 2
2
2
3 3 Vì x 0, x nên x 0, x. 2 2 2
NH
2
Y
3 3 3 Do đó x , x nên bất phương trình đã cho vô nghiệm. 2 4 4
QU
Ví dụ 2. Tìm m để bất phương trình a) x2 2x 3 4m 0 vô nghiệm
b) x2 4x 5 3m 0 nghiệm đúng với mọi x. Hướng dẫn giải
a) Ta có: x2 2x 3 4m x2 2x 1 2 4m x 1 2 4m.
KÈ M
2
Bất phương trình tương đương với x 1 4m 2 2
2 1 Vì x 1 0 nên để bất phương trình vô nghiệm thì 4m 2 0 m . 2
1 thì bất phương trình đã cho vô nghiệm. 2
Y
Vậy với m
DẠ
b) x2 4x 5 2m x2 4x 4 1 3m x 2 1 3m. 2
Vì x 2 0 với mọi x nên x 2 0 với mọi x. 2
2
Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì Trang 9
1 1 3m 0 1 1 3m 0 1 3m 1 m . 3 1 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x. 3
CI AL
Vậy với m
Bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1: Chứng minh các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. b) 9x2 6x 5 0.
FI
a) 4x2 4x 9 0. a) x2 10x 26 0.
b) x2 x 1 0.
OF
Câu 2: Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm.
Câu 3: Tìm m để bất phương trình: 25x2 10x m 2019 0 nghiệm đúng với mọi x.
Dạng 1. Kiểm tra nghiệm của một bất phương trình Câu 1.
ƠN
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
a) Thay x 2 vào bất phương trình, ta có: VT 2 3 1, VP 2 2 2 1 0.
NH
2
Ta thấy VT VP nên x 2 không là nghiệm của bất phương trình. b) Thay x 2 vào bất phương trình, ta có: VT 3.2 2 8, VP 2.2 1 3. Ta thấy VT VP nên
x 2 là nghiệm của bất phương trình.
Y
Câu 2.
QU
Với x 1 ta có VT 1 11 2 2, VP 2.1 1 3. Ta thấy VT VP nên x 1 là nghiệm của bất phương trình.
Với x 3 ta có VT 3 1 3 2 10, VP 2. 3 1 5. Ta thấy VT VP nên x 3 không
Câu 3.
KÈ M
là nghiệm của bất phương trình.
DẠ
Y
Thay x 1 vào bất phương trình, ta có: 11 2 1 m 3 2.1 m 3.
Trang 10
Dạng 2. Viết bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số Câu 1.
CI AL
3 a) x | x . 4 b) x | x 11 .
FI
c) x | x 0 .
OF
d) x | x 5 .
Dạng 3. Xét sự tương đương của hai bất phương trình
ƠN
Câu 1.
a) Hai bất phương trình đã cho là tương đương vì có cùng tập nghiệm x | x 0 . b) Hai bất phương trình đã cho là không tương đương vì bất phương trình 1 có tập nghiệm x | x 0
NH
bất phương trình 2 có tập nghiệm x | x . Câu 2. Ta có: x 3 m 1 x m 4.
Y
Vậy để hai bất phương trình đã cho là tương đương thì m 4 0 m 4. Câu 1.
QU
Dạng 4. Chứng minh bất phương trình luôn có nghiệm hoặc vô nghiệm a) 4x2 4x 9 0 4x2 4x 1 8 0 2x 1 8 0 nghiệm đúng x.
2
KÈ M
b) 9x2 6x 5 0 9x2 6x 1 4 0 3x 1 4 0 nghiệm đúng x. Câu 2.
2
a) x2 10x 26 x2 10x 25 1 x 5 1 0, x nên bất phương trình đã cho là vô nghiệm. 2
2
1 3 1 3 b) x x 1 0 x2 x x 0, x nên bất phương trình đã cho là vô 4 4 2 4 2
DẠ
Câu 3.
Y
nghiệm.
Ta có: 25x2 10x m 2019 0 5x 1 m 2020 0. 2
Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì m 2020 0 m 2020.
Trang 11
BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Mục tiêu
CI AL
Kiến thức + Nắm được định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Nắm được các quy tắc biến đổi bất phương trình. Kĩ năng Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
+
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
CI AL
Bất phương trình dạng ax b 0 ax b 0, ax b 0, ax b 0 trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 được gọi là bất phương tình bậc nhất một ẩn. Ví dụ: 2 x 1 0 là một bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế
FI
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số
OF
Ví dụ: 2 x 1 0 2 x 1 . Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-
Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
ƠN
-
Ví dụ: 2 x 1 0 2 2 x 1 0
2 x 1 0 3 2 x 1 0
NH
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng bất phương trình bậc nhất Phương pháp giải
Nhận dạng bất phương trình bậc nhất dựa vào định nghĩa.
Y
Bất phương trình dạng ax b 0 (hoặc ax b 0, ax b 0, ax b 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho,
QU
a 0 , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
KÈ M
a) 2 x 2 0 b) x 2 2 x 0 c) 2 x 1 2 x 0 Hướng dẫn giải
a) Bất phương trình: 2 x 2 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với a 2 và b 2 . b) Bất phương trình: x 2 2 x 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì đa thức x 2 2 x có bậc là 2.
Y
c) Ta có: 2 x 1 2 x 0 2 x 2 2 x 0 2 0 .
DẠ
Vậy 2 x 1 2 x 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì trong bất phương trình không chứa biến x.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) x 1
b) 2 x 1 3 x 2 Trang 2
c) 2 x 2 2 x x 4 0 2
a) Bất phương trình: x 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với a 1 0 . b) Ta có: 2 x 1 3 x 2 2 x 2 3 x 2 x 0 . Vậy 2 x 1 3 x 2 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với a 1 0 . c) Ta có: 2 x 2 2 x x 4 0 2 x 2 4 x 4 2 x 2 8 x 0 2
FI
2 x2 8x 8 2 x2 8x 0 8 0
CI AL
Hướng dẫn giải
Vậy 2 x 2 2 x x 4 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
OF
2
Ví dụ 2. Tìm m để các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất một ẩn. a) 2mx 2 2 x 1
b) mx 2 3mx x 2 2 x 1
Hướng dẫn giải
ƠN
a) Xét bất phương trình 2mx 2 2 x 1 2mx 2 2 x 1 0
2m 2 x 3 0
Để bất phương trình là bất phương trình bậc nhất một ẩn thì:
NH
2m 2 0 2m 2 m 1
b) Xét bất phương trình mx 2 3mx x 2 2 x 1
mx 2 3mx x 2 2 x 1 0
Y
m 1 x 2 3m 2 x 1 0 Xét m 1 0 m 1
QU
Để bất phương trình là bất phương trình bậc nhất một ẩn thì: m 1 0 và 3m 2 0
Xét 3m 2 0 3m 2 m
2 3
KÈ M
Vậy với m 1 thì bất phương trình mx 2 3mx x 2 2 x 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất? a) 2 x 5 0 c) 3 0
b) 3 x 1 4 x 5 x d) 4 x 2 1 2 x 1 1 2
Y
Dạng 2. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình
DẠ
Phương pháp giải
Giá trị x x0 là nghiệm của bất phương trình f x g x khi thay x x0 vào hai vế của bất phương trình thỏa mãn f x0 g x0 . Ví dụ: Trong các giá trị sau x 1, x 6, x 5 giá trị nào là nghiệm bất phương trình 3 x 1 2 x 2 ? Trang 3
Hướng dẫn giải
Vậy x 1 không phải là nghiệm của bất phương trình 3 x 1 2 x 2 . Với x 6 thì 3 6 1 2.6 2 3 2 (luôn đúng). Vậy x 6 là nghiệm của bất phương trình 3 x 1 2 x 2 . Với x 5 thì 3 5 1 2.5 2 2 2 (vô lí). Vậy x 5 không phải là nghiệm của bất phương trình 3 x 1 2 x 2 .
OF
Ví dụ mẫu
FI
Với x 1 thì 3 1 1 2.1 2 2 2 (vô lí).
CI AL
Xét bất phương trình: 3 x 1 2 x 2 .
Ví dụ 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào nhận x 2 là nghiệm? a) 2 x 2 1 x 1 0 x 2x 3 1 2 2 4
hướng dẫn giải a) Xét bất phương trình: 2 x 2 1 x 1 0 .
ƠN
c)
b) 3 x 1 2 x 2
NH
Với x 2 ta có: 2.22 1 2 1 0 9 0 (luôn đúng).
Vậy x 2 là nghiệm của bất phương trình 2 x 2 1 x 1 0 b) Xét bất phương trình: 3 x 1 2 x 2
Y
Với x 2 ta có: 3.2 1 2.2 2 7 6 (luôn đúng).
c) Xét bất phương trình:
x 2x 3 1 2. 2 4
2 2.2 3 15 1 20 (vô lí). 2 4 4
KÈ M
Với x 2 ta có:
QU
Vậy x 2 là nghiệm của bất phương trình 3 x 1 2 x 2 .
Vậy x 2 không phải là nghiệm của bất phương trình
x 2x 3 1 2 2 4
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Trong các giá trị x 1, x 2 và x 1 , giá trị nào là nghiệm của các bất phương trình sau? a) x 3 2 x 1
b) x x 1 x 2 4 0 2
Y
Câu 2. Cho bất phương trình m x 1 2 x 0 . Tìm m để bất phương trình nhận x 1 là nghiệm.
DẠ
Dạng 3. Giải bất phương trình cơ bản Phương pháp giải
Bất phương trình bậc nhất một ẩn là bất phương trình có dạng ax b 0 (hoặc ax b 0, ax b 0, ax b 0 ) với a 0 . Trang 4
Để giải bất phương trình cơ bản ta làm như sau: + Thực hiện các quy tắc biến đổi bất phương trình (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số)
CI AL
+ Dựa vào một số nhận xét cơ bản:
x 2 0 và x 2 0 x 0 và x 0 + Đưa bất phương trình về bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
FI
Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:
c)
x 1
2
OF
a) 3 x 1 5 2x 1 1 0 b) 2 4 x x 1 0
Hướng dẫn giải 3x 6 x2
2 2 x 1 1 2x 1 1 0 0 2 4 4 4
4x 2 1 0 4 4
4x 2 1 0 4
Y
QU
b) Ta có:
NH
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx 2 .
ƠN
a) Ta có: 3 x 1 5 3 x 1 5
4x 1 0 4
4x 1 0
KÈ M
x
1 4
1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx . 4
c) Ta có: x 1 x x 1 0 2
x2 2x 1 x2 x 0
Y
x2 2x 1 x2 x 0
DẠ
x 1 0 x 1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx 1 . Ví dụ mẫu Trang 5
Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau: b) 3 2 x 1 2 x 2 0
c) x 2 x 1 2 x 1 0 2
d)
x3 x2 1 2 2 3
CI AL
a) 3 x 2 4 2 x
Hướng dẫn giải a) Ta có: 3 x 2 4 2 x 3 x 2 4 2 x 0 5x 6 0
6 5
6 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx 5
b) Ta có: 3 2 x 1 2 x 2 0 6 x 3 2 x 4 0 4x 7 0 4 x 7
7 4
NH
x
ƠN
6x 3 2x 4 0
OF
x
FI
5x 6
7 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx . 4
c) Ta có: x 2 x 1 2 x 1 0
2x2 x 2x2 4x 2 0 5x 2 0
x
2 5
KÈ M
5x 2
QU
2 x 2 x 2 x 2 2 x 1 0
Y
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx
d) Ta có:
x3 x2 1 2 2 3
3 x 3 6 2 x 2 12 6 6 6 6
Y
2 . 5
DẠ
3 x 3 6 2 x 2 12
3 x 9 6 2 x 4 12 3x 3 2 x 8
3 x 2 x 8 3
Trang 6
x 11 .
Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau: a) x 2 1 2 x 3 0
b) 2 x 2 5 x 0
c) x 2 2 x 3 0
d)
2
x 1 0 2 x
Hướng dẫn giải a) Xét bất phương trình x 2 1 2 x 3 0
FI
2
Ta thấy x 2 1 0 với mọi x. 3 2
Do đó, ta có: x 2 1 2 x 3 0 2 x 3 0 2 x 3 x
b) Xét bất phương trình 2 x 2 5 x 0 Ta thấy: x 0 x 2 x 0 x
ƠN
2
OF
2
3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx . 2
CI AL
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx 11 .
NH
Do đó, ta có: 2 x 2 5 x 0 2 5 x 0 2 5 x x
2 5
2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là xx . 5
Ta có: x 2 0 x 2
3 2
KÈ M
2x 3 0 2x 3 x
QU
Trường hợp 1: x 2 0 và 2 x 3 0
Y
c) Xét bất phương trình x 2 2 x 3 0
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn trường hợp 1 là: x x
3 . 2
Trường hợp 2: x 2 0 và 2 x 3 0 Ta có:
x 2 0 x 2
DẠ
Y
2x 3 0 2x 3 x
3 2
Kết hợp các giá trị x trong trường hợp 2, ta thấy không có x thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x
3 . 2
Trang 7
d) Xét bất phương trình
x 1 0 2 x
CI AL
Trường hợp 1: x 1 0 và 2 x 0 Ta có: x 1 0 x 1 2 x 0 2 x
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn trường hợp 1 là: x x 2 .
FI
Trường hợp 2: x 1 0 và 2 x 0 Ta có: 2 x 0 2 x
OF
x 1 0 x 1
Kết hợp các giá trị x trong trường hợp 2, ta thấy không có x thỏa mãn. x 1 0 là x x 2 . 2 x
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản Câu 1. Giải các bất phương trình sau: 2x 1 x 2 x 2 2x 1 3 2 6 3
NH
b) 2 x 1 3 3 x 1
a) 2 x 7 0 c)
ƠN
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
d) 2 x 1 x 2 x 1 5 x 2 2
Câu 2. Giải các bất phương trình sau: a) x 3 2 x 3 0 2
Bài tập nâng cao
Y
x2 0 2x 1
QU
c) x 2 4 x 3 0
b)
Câu 3. Giải các bất phương trình sau: x 1 x 2 x 14 x 13 2019 2018 2006 2007
b)
KÈ M
a)
x 1 x 2 x 3 3 1998 1999 2000
Câu 4. Giải bất phương trình 2m 1 x 2m 2 2 0 theo tham số m. Dạng 4. Một số bài toán đố Phương pháp giải
Bước 1. Gọi ẩn x cần tìm, tìm điều kiện cho x.
Y
Bước 2. Dựa vào đề bài thiết lập mối quan hệ của ẩn với các đại lượng đã biết, chưa biết. Bước 3. Thiết lập bất phương trình dựa vào mối quan hệ đó theo yêu cầu đề bài.
DẠ
Bước 4. Giải bất phương trình. Bước 5. Kết luận yêu cầu của bài toán. Ví dụ: Bạn Dũng có một tờ tiền Việt Nam chưa rõ mệnh giá. Biết rằng nếu mệnh giá của tờ tiền đó nhân với 3 thì nhỏ hơn 160 000 nhưng nếu nhân với 2 thì lớn hơn 90 000. Hỏi bạn Dũng có tờ tiền mệnh giá bao nhiêu? Trang 8
Hướng dẫn giải Gọi mệnh giá của tờ tiền bạn Dũng có là x (đồng) với x thuộc tập hợp
CI AL
S 200;500;1000; 2000;5000;10000; 20000;50000... (các mệnh giá tiền Việt Nam đồng).
Vì nếu mệnh giá tờ tiền của bạn Dũng có nhân 3 nhỏ hơn 160 000 (đồng) nên ta có bất phương trình: 3 x 160000 x
160000 3
(1)
Mặt khác, mệnh giá tờ tiền của bạn Dũng có nhân 2 lớn hơn 90 000 (đồng) nên ta có bất phương trình: 90000 2
(2)
FI
2 x 90000 x
90000 160000 160000 x 45000 x 2 3 3
Vậy mệnh giá tờ tiền mà bạn Dũng có là 50 000 (đồng). Ví dụ mẫu
OF
Kết hợp (1) và (2), ta được:
ƠN
Ví dụ 1. Trong kì thi, bạn Xuân Hương thi bốn môn Toán, Văn, Anh, Sử. Xuân Hương đã thi ba môn và được kết quả như sau Toán
Anh
Sử
Điểm
9
7
6
NH
Môn
Kì thi quy định muốn đạt giải thì phải có điểm trung bình các môn từ 8 trở lên và không môn nào bị dưới 6 điểm. Biết môn Văn, Toán được tính hệ số 2. Hãy cho biết, để đạt giải thì bạn Xuân Hương phải có điểm môn Văn ít nhất là bao nhiêu? Biết điểm tối đa của mỗi môn là 10 điểm. Hướng dẫn giải
Y
Gọi x là điểm thi môn Văn của bạn Xuân Hương 6 x 10 .
2 x 2.9 7 6 : 6
2 x 31 6
QU
Điểm trung bình các môn thi của bạn Xuân Hương là:
KÈ M
Theo đề bài, để bạn Xuân Hương đạt giải thì điểm trung bình các môn phải từ 8 trở lên, nên ta có bất 2 x 31 phương trình: 8 6
2 x 31 48 2 x 17 x 8,5 . Vậy để đạt học sinh giỏi bạn Xuân Hương cần được ít nhất 8,5 điểm môn Văn. Bài tập tự luyện dạng 4
DẠ
Y
Câu 1. Bạn Huy được mẹ cho 100 000 đồng đi mua bút và vở. Biết rằng giá một cuốn vở là 10 000 đồng, một cái bút là 5000 đồng. Biết rằng mẹ bạn Huy yêu cầu bạn Huy mua ít nhất 6 cuốn vở. Hỏi bạn Huy mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bút?
Trang 9
ĐÁP ÁN Dạng 1. Nhận dạng bất phương trình bậc nhất
CI AL
Câu 1. a) 2 x 5 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với a 2, b 5 . b) Xét bất phương trình 3 x 1 4 x 5 x 3 x 3 4 x 5 x 3x 3x 3 5 0 2 0 (vô lí).
FI
Vậy bất phương trình 3 x 1 4 x 5 x không phải là bất phương trình bậc nhất. c) 3 0 không phải bất phương trình bậc nhất vì a 0 .
d) Xét bất phương trình 4 x 2 1 2 x 1 1 4 x 2 4 4 x 2 4 x 1 1
OF
2
4x2 4 4x2 4x 1 1 0 4 x 6 0
Vậy bất phương trình 4 x 2 1 2 x 1 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với a 4 và b 6 .
ƠN
2
Dạng 2. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình Câu 1. a) Xét bất phương trình x 3 2 x 1 .
NH
Với x 1 thì 1 3 2.1 1 2 3 (luôn đúng).
Vậy x 1 là nghiệm của bất phương trình x 3 2 x 1 . Với x 2 thì 2 3 2.2 1 1 5 (luôn đúng).
Vậy x 2 là nghiệm của bất phương trình x 3 2 x 1 .
Y
Với x 1 thì 1 3 2. 1 1 4 1 (luôn đúng).
QU
Vậy x 1 là nghiệm của bất phương trình x 3 2 x 1 . b) Xét bất phương trình x x 1 x 2 4 0 2
Với x 1 thì 1. 1 1 1 2 4 0 3 0 (vô lí). 2
Vậy x 1 không phải là nghiệm của bất phương trình x x 1 x 2 4 0 .
KÈ M
2
Với x 2 thì 2 2 1 2 2 4 0 6 0 (vô lí). 2
Vậy x 2 không phải là nghiệm của bất phương trình x x 1 x 2 4 0 . 2
Với x 1 thì 1 1 1 1 2 4 0 0 1 4 0 3 0 (luôn đúng). 2
Vậy x 1 là nghiệm của bất phương trình x x 1 x 2 4 0 .
DẠ
Câu 2.
Y
2
Xét bất phương trình: m x 1 2 x 0 . Vì x 1 là nghiệm của bất phương trình nên thay x 1 vào bất phương trình đã cho, ta được:
m 1 1 2.1 0 2m 2 0 2m 2 m 1 . Trang 10
Vậy với m 1 bất phương trình m x 1 2 x 0 nhận x 1 là nghiệm.
Câu 1. a) Xét bất phương trình 2 x 7 0 2 x 7 x
7 2
7 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S xx . 2
b) Xét bất phương trình 2 x 1 3 3 x 1 2 x 2 9 3 x 1 5 x 12
12 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S xx . 5
2x 1 x 2 x 2 2x 1 3 2 6 3
2 2 x 1 3 x 2 x 2 2 2 x 1 6 6 6 6
2 2 x 1 3 x 2 x 2 2 2 x 1 4 x 2 3x 6 x 2 4 x 2
Y
4 x 2 3x 6 x 2 4 x 2
QU
4 x 3x x 4 x 2 6 2 2 4x 8 x2
NH
c) Xét bất phương trình
12 5
ƠN
x
OF
2 x 3x 9 2 1
FI
Bài tập cơ bản
CI AL
Dạng 3. Giải bất phương trình cơ bản
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S xx 2 . d) Xét bất phương trình 2 x 1 x 2 x 1 5 x 2
KÈ M
2
2 x 2 2 x 1 2 x 2 x 5 x 2
2 x2 4 x 2 2 x2 x 5x 2 0 4 0 (vô lý).
Câu 2.
Y
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S .
DẠ
a) Xét bất phương trình x 3 2 x 3 0 x 3 x 3 2 0 x 3 x 1 0 2
Trường hợp 1: x 3 0 và x 1 0 Ta có:
x 3 0 x 3
Trang 11
x 1 0 x 1
Trường hợp 2: x 3 0 và x 1 0 Ta có: x 3 0 x 3 x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn trường hợp 2 là S xx 3 .
FI
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S xx 3, x 1 . x2 0 2x 1
OF
b) Xét bất phương trình
Trường hợp 1: x 2 0 và 2 x 1 0 Ta có:
ƠN
x20 x 2
2 x 1 0 2 x 1 x
CI AL
Vậy tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn trường hợp 1 là S xx 1 .
1 2
NH
Vậy tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn trường hợp 1 là S xx 2 . Trường hợp 2: x 2 0 và 2 x 1 0 Xét:
2 x 1 0 2 x 1 x
1 2
Y
x20 x 2
QU
1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn trường hợp 2 là S xx . 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S1 xx và S 2 xx 2 . 2
KÈ M
c) Xét bất phương trình x 2 4 x 3 0
x 2 3x x 3 0
x x 3 x 3 0 x 1 x 3 0 Ta có:
Y
Trường hợp 1: x 3 0 và x 1 0 x 3 0 x 3
DẠ
x 1 0 x 1
Vậy không có nghiệm thỏa mãn trường hợp 1. Trường hợp 2: x 3 0 và x 1 0 Ta có:
Trang 12
x 3 0 x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn trường hợp 2 là S x x 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S x x 3 . Bài tập nâng cao Câu 3.
x 1 x2 x 14 x 13 1 1 1 1 2019 2018 2006 2007
x 1 2019 x 2 2018 x 14 2006 x 13 2007 2019 2019 2018 2018 2006 2006 2007 2007
x 2020 x 2020 x 2020 x 2020 2019 2018 2006 2007
ƠN
1 1 1 1 x 2020 0 2019 2018 2006 2007
1 1 1 1 1 1 1 1 0 nên x 2020 0 2019 2018 2006 2007 2019 2018 2006 2007
x 2020 0 x 2020
NH
Vì
FI
x 1 x 2 x 14 x 13 2019 2018 2006 2007
OF
a) Xét bất phương trình:
CI AL
x 1 0 x 1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S xx 2020 . x 1 x 2 x 3 3 1998 1999 2000
Y
b) Xét bất phương trình:
x 1 x2 x3 1 1 1 0 1998 1999 2000
x 1 1998 x 2 1999 x 3 2000 0 1998 1998 1999 1999 2000 2000
x 1 1998 x 2 1999 x 3 2000 0 1998 1999 2000
x 1997 x 1997 x 1997 0 1998 1999 2000
KÈ M
QU
1 1 1 x 1997 0 1998 1999 2000
Y
1 1 1 1 1 1 0 nên x 1997 0 x 1997 0 x 1997 1998 1999 2000 1998 1999 2000
DẠ
Vì
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S xx 1997 . Câu 4.
Xét bất phương trình 2m 1 x 2m 2 2 0 * Trang 13
Xét: 2m 1 0 m
1 thay vào bất phương trình (*) được: 2
1 1 5 1 1 x 2 2 0 20 0 (vô lí). 2. 2 2 3 2 1 bất phương trình vô nghiệm. 2
Xét 2m 1 0 m
1 2
2m 2 2 1 2 Với m thì (*) 2m 1 x 2m 2 x 2m 1 2
1 2m 2 2 bất phương trình có tập nghiệm S xx . 2 2m 1
Xét 2m 1 0 m
1 2
2m 2 2 1 thì (*) 2m 1 x 2m 2 2 x 2m 1 2
ƠN
Với m
OF
Vậy với m
FI
Vậy với m
CI AL
2
NH
1 2m 2 2 Vậy với m bất phương trình có tập nghiệm S xx . 2 2m 1 Dạng 4. Một số bài toán đố Câu 1.
Gọi số bút mà bạn Huy mua được nhiều nhất là x (cái) 0 x 20; x * .
Y
Số tiền bạn Huy dùng để mua x cái bút là: 5000.x (đồng).
QU
Số tiền bạn Huy dùng để mua vở là 100 000 5000.x (đồng). Vì mỗi cuốn vở có giá 10 000 đồng nên số cuốn vở bạn Huy mua được là 100 000 5000.x x 10 10 000 2
KÈ M
Mẹ bạn Huy yêu cầu mua ít nhất 6 cuốn vở nên 10
x 6 2
20 x 12 2 2 2
20 x 12 x 8
Y
x8
DẠ
Vậy bạn Huy có thể mua nhiều nhất 8 cái bút.
Trang 14
Trang 15
Y
DẠ
KÈ M QU Y ƠN
NH
OF
CI AL
FI
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Mục tiêu
CI AL
Kiến thức + Phát biểu được khái niệm về giá trị tuyệt đối. Kĩ năng Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
+
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
CI AL
Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là a được định nghĩa như sau:
a a khi a 0 . a a khi a 0 . Ví dụ: a 2 a 2
FI
3 3
OF
Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ: Giải phương trình x 2 1 2
ƠN
Vì x 2 1 0, x nên phương tình đã cho tương đương với: x 2 1 2 x 1 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
NH
Phương pháp giải
Thông thường chúng ta giải theo các bước sau:
Bước 1. Dựa vào định nghĩa và tính chất để bỏ dấu trị tuyệt đối. Bước 2. Sử dụng các biến đổi đại số để thu gọn biểu thức.
A 2 x 5 x 2 khi x 5 Hướng dẫn giải
QU
Y
Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn biểu thức:
Trong ví dụ này, khi x 5 ta có 5 x 0 nên 5 x 5 x
KÈ M
Vậy A 2 x 5 x 2 x 7 Ví dụ mẫu
Ví dụ. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn các biểu thức sau: a) A x 7 2 x khi x 0 và khi x 0 . 2
b) B 5 x 2 x 2 3 x khi x 3 .
Y
c) C x 2 7 x 2 1
DẠ
d) D
x2 x
x 1 x 1
khi x 0, x 1 .
Hướng dẫn giải a) Khi x 0 ta có 2 x 0 nên 2 x 2 x . Trang 2
Vậy A x 7 2 x 3 x 7 Khi x 0 ta có 2 x 0 nên 2 x 2 x .
CI AL
Vậy A x 7 2 x x 7 .
b) Cách 1: Khi x 3 ta có 5 x 0 và 3 x 0 nên 5 x 5 x 5 x và 3 x x 3 . Vậy B 5 x 2 x 2 x 3 25 x 2 2 x 2 x 3 23 x 2 x 3 2
Cách 2: Ta có: 5 x 5 x 25 x 2 , x 2
2
FI
Khi x 3 ta lại có 3 x 0 nên 3 x x 3 .
c) Vì x 2 0, x nên x 2 1 0, x . Do đó x 2 1 x 2 1 .
d) Khi x 0 x 0 nên x x và x x
ƠN
Vậy C x 2 7 x 2 1 x 2 7 x 2 1 6
OF
Vậy B 25 x 2 2 x 2 x 3 23 x 2 x 3
x2 x x x 1 x2 x x Vậy D . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x
NH
Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A x 3 2 x khi x 0 . 2
Y
b) B 7 x x 2 x 2 .
QU
1 c) C x 1 x 2 x x khi x 0 . 2
Dạng 2. Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bài toán 1. f x k (trong đó f x là biểu thức của x; k là một số cho trước)
KÈ M
Phương pháp giải
Nếu k 0 thì phương trình vô nghiệm.
Nếu k 0 thì ta có f x 0 f x 0 .
Nếu k 0 thì ta có
Y
f x k f x k f x k
DẠ
Ví dụ: Giải phương trình 5 x 2 2 1 . Hướng dẫn giải Chuyển hạng tử tự do về một vế ta được: 5 x 2 3 .
Trang 3
CI AL
1 x 5 x 2 3 5 x 1 Vì 3 0 nên 5 x 2 3 5 5 x 2 3 5 x 5 x 1 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; 1 . 5
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: b) x 13
1 25% 4
FI
c)
7 9 2 1 3x . 5 5 15 3 1 2,5 : x 3 . 4 4 2
OF
a)
Hướng dẫn giải
Mà
1 0 nên phương trình đã cho vô nghiệm. 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S .
1 25 1 25% x 13 x 13 0 x 13 0 x 13 . 4 100 4
NH
b) Ta có: x 13
ƠN
7 9 9 7 2 1 2 1 3 x 2 1 3 x 2 1 3 x 1 3 x 5 5 5 5 5 5
a) Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 13 .
3 1 5 3 x : 4 2 2 4
3 1 10 x 4 2 3
Vì
QU
3 5 3 1 : x 4 2 4 2
KÈ M
Y
15 3 1 15 3 1 2,5 : x 3 3 2,5 : x 4 4 2 4 4 2
c) Ta có:
10 0 nên 3
Y
1 10 10 1 17 34 3 3 3 x x x x 3 1 10 4 2 3 4 3 2 4 6 9 x 4 2 3 3 x 1 10 3 x 10 1 3 x 23 x 46 2 3 3 2 6 9 4 4 4
DẠ
34 46 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; . 9 9
Ví dụ 2. Tìm m để phương trình 3 x 1 2 7 m có nghiệm duy nhất. Hướng dẫn giải Ta có: 3 x 1 2 7 m 3 x 1 5 m Trang 4
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 5 m 0 m 5 .
. Bài toán 2. f x g x Phương pháp giải
FI
f x g x f x g x f x g x Ví dụ: Giải phương trình 3 x 4 5 x
OF
Hướng dẫn giải
Trường hợp 1: 3 x 4 5 x 4 x 1 x
1 4
Trường hợp 2: 3 x 4 x 5 2 x 9 x
9 2
NH
1 9 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S ; . 4 2
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
Phân tích tư duy
1 x 3 2x 1 2
Y
b)
QU
c) x 2 x 6 x 3 0
ƠN
3 x 4 5 x Ta có: 3 x 4 5 x 3 x 4 x 5
a) 7 x 2 7 x 1 0
1 3
CI AL
Vậy với m 5 phương trình trên có nghiệm duy nhất. Khi đó nghiệm duy nhất của phương trình là x
Cách 1: Sử dụng công thức f x .g x f x . g x
KÈ M
Ta có biến đổi x 2 x 6 x 2 x 3 x 2 . x 3 Sau đó xuất hiện nhân tử chung x 3 Cách 2: Đánh giá giá trị của từng biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sau đó so sánh hai vế để giải phương trình. Hướng dẫn giải
Y
a) Ta có: 7 x 2 7 x 1 0 7 x 2 7 x 1
DẠ
7 x 2 7 x 1 2 1 3 x 14 7 x 2 7 x 1 7 x 2 7 x 1
3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S . 14
Trang 5
1 1 x 3 2 x 1 . x 3 2 x 1 2 2
3 1 1 3 2 . x 3 2 x 1 2 x 2 2 x 1 2 x 1 . x 3 1 2 x 1 x 3 1 2x 5 x 2 2 2 2
5 5 x 3 2 1 x 1 2 5
CI AL
b) Ta có:
c) Cách 1: Ta có: x 2 x 6 x 3 0 x 2 x 3 x 3 0
Vì x 2 0, x nên x 2 1 0, x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 .
ƠN
Do đó, x 3 . x 2 1 0 x 3 0 x 3 0 x 3
OF
x 2 . x 3 x 3 0 x 3 . x 2 1 0
FI
5 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; . 3 5
Cách 2: Vì x 2 x 6 0, x và x 3 0, x nên x 2 x 6 x 3 0
NH
x 2 0 x 2 x2 x 6 0 x 2 . x 3 0 x 3 0 x 3 x 3 x 3 0 x 3 0 x 3 0 x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 .
Phương pháp giải
QU
Ta có thể làm theo hai cách sau:
Y
Bài toán 3. f x g x
Cách 1: Mọi x mà g x 0 đều không thỏa mãn phương trình nên ta có cách giải sau:
KÈ M
g x 0 f x g x f x g x f x g x
Giải các phương trình rồi kiểm tra điều kiện. Cách 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng cách chia khoảng giá trị: Trường hợp 1: Với f x 0 , phương trình có dạng f x g x ;
Y
Trường hợp 2: Với f x 0 , phương trình có dạng f x g x .
DẠ
Ví dụ: Giải phương trình 2 x 3 x 1 Hướng dẫn giải Cách 1. Ta có: 2 x 3 x 1
Trang 6
So sánh điều kiện x 1 ta thấy x 4 thỏa mãn và x
2 thỏa mãn. 3
2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4; . 3
Trường hợp 2: Với x x
FI
3 3 phương trình có dạng: 2 x 3 x 1 x 4 (thỏa mãn điều kiện x ). 2 2 3 2 , phương trình có dạng: 3 2 x x 1 3 x 2 x (thỏa mãn điều kiện 2 3
ƠN
Trường hợp 1: Với x
3 2 3 2
OF
2 x 3 khi x Cách 2. Ta có: 2 x 3 3 2 x khi x
CI AL
x 1 x 1 x 1 x 4 2 x 3 x 1 x 4 2 x 3 x 1 3 x 2 x 2 3
3 ). 2
NH
2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4; . 3
Ví dụ mẫu a)
2 x 9 1 3x 0
Hướng dẫn giải
QU
Ví dụ. Giải các phương trình sau:
Y
Nhận xét: Ưu điểm của cách 1 là các trường hợp dùng chung một điều kiện, điều này hạn chế nhầm lẫn trong bước kiểm tra. Tuy nhiên, đối với một số phương trình, ta nên sử dụng cách 2 (như phương trình chứa hai hay nhiều dấu giá trị tuyệt đối sẽ đề cập ở bài toán 4).
b) x 2 x 3 x 0
KÈ M
a) Ta có: 2 x 9 1 3 x 0 2 x 9 3 x 1
1 1 3 x 1 0 x 3 x 3 2 x 9 3x 1 x 8 x 8 2 x 9 1 3x 5 x 10 x 2
Y
So sánh điều kiện x
1 ta thấy x 8 không thỏa mãn và x 2 thỏa mãn. 3
DẠ
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2 . b) Ta có: x 2 x 3 x 0 x 2 x 3 x
Trang 7
CI AL
x 0 x 0 x 0 x 0 x 3 2 2 2 x x 3 x x 3 0 x 3 x 3 2 2 x 1 x 3 0 x x 3 x x 2 x 3 0 x 1 x 3
So sánh điều kiện x 0 ta thấy x 3 không thỏa mãn, x 3 không thỏa mãn và x 3 thỏa mãn, x 1 thỏa mãn.
FI
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3; 1 . Bài toán 4. Phương trình chứa hai hay nhiều dấu giá trị tuyệt đối
OF
Phương pháp giải Thông thường chúng ta giải theo các bước sau: Bước 1: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ: Giải phương trình: x 1 x 3 2 x 1 . Hướng dẫn giải
NH
x 1 khi x 1 x 1 x 1 khi x 1
ƠN
Bước 2: Căn cứ vào bảng xét dấu, chia từng khoảng để giải phương trình (kiểm tra điều kiện tương ứng).
x 3 khi x 3 Và x 3 3 x khi x 3 Từ đó ta có bảng sau:
x 1
QU
x 1
Y
1
x
x 3
0
3 x
3 x 1 3 x
x 1
0
x 3
Trường hợp 1: Nếu x 1 thì phương trình trở thành: 3 (không thỏa mãn x 1 ). 4
KÈ M
x 1 x 3 2x 1 x
Trường hợp 2: Nếu 1 x 3 thì phương trình trở thành: x 1 x 3 2x 1 x
5 (thỏa mãn 1 x 3 ). 2
Trường hợp 3: Nếu x 3 thì phương trình trở thành:
Y
x 1 x 3 2 x 1 0.x 1 (vô nghiệm).
DẠ
5 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Giải các phương trình sau:
Trang 8
b) x
a) x 2 1 x x 2 0
1 1 1 1 1 x x x x 6x 2 6 12 20 30
CI AL
Hướng dẫn giải
x 1 0 Nếu x 1 thì . Khi đó x 2 1 0 x 1 0
-
x 1 0 Nếu 1 x 1 thì . Khi đó x 2 1 0 x 1 0
-
x 1 0 Nếu x 1 thì . Khi đó x 2 1 0 x 1 0
OF
-
FI
a) Ta có: x 2 1 x 1 x 1
Do đó, ta có bảng sau:
1
x2 1
x2 1
x2
2 x
0
1
2
0
1 x2 2 x
x2 1
ƠN
x
2 x
NH
Trường hợp 1: Nếu x 1 thì phương trình trở thành:
0
x2 1 x2
x2 1 x 2 x 0 x2 1 2x x2 0 2x2 2x 1 0 1 x 1 3 1 3 2 2 x 0 x 2 2 2 4 1 x 2
(không thỏa mãn x 1 ).
Y
2
3 1 x 2 2 3 1 x 2 2
QU
2
3 2 . 3 2
Trường hợp 2: Nếu 1 x 1 thì phương trình trở thành 1 x2 x 2 x 0 1 x2 2x x2 0 2x 1 x
1 (thỏa mãn 1 x 1 ). 2
KÈ M
Trường hợp 3: Nếu 1 x 2 thì phương trình trở thành
x2 1 x 2 x 0 x2 1 2x x2 0 2x2 2x 1 0 1 x 1 3 1 3 2 2 x 0 x 2 2 2 4 1 x 2
Y
2
2
DẠ
So sánh điều kiện 1 x 2 ta thấy x
3 1 x 2 2 3 1 x 2 2
3 2 3 2
1 3 1 3 không thỏa mãn và x thỏa mãn. 2 2 2 2
Trường hợp 4: Nếu x 2 thì phương trình trở thành x2 1 x x 2 0 x2 1 x2 2x 0 2x 1 x
1 (không thỏa mãn x 2 ). 2
Trang 9
3 1 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; . 2 2 2
CI AL
b) Ta nhận thấy vế trái không âm với mọi x. -
Nếu 6 x 0 thì x 0 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
-
Nếu 6 x 0 thì x 0 . Khi đó tất cả các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối đều dương nên phương trình trở thành:
FI
1 1 1 1 1 x x x x x 2 6 12 20 30
OF
1 1 1 1 1 5x 6 x 2 6 12 20 30 1 1 1 1 1 5x 6x 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6
x 1
1 6
5 6
So sánh điều kiện x 0 thì x
NH
x
ƠN
1 1 1 1 1 1 1 1 1 x 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
5 thỏa mãn. 6
Bài tập tự luyện dạng 2 a) 3 2 x 5 1 c) x 2 3 x 2 0
QU
Câu 1. Giải các phương trình sau:
5 . 6
Y
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
b) 1 2 x 3 x 5 d) 1 x x 2 x 7 0
KÈ M
Câu 2. Giải các phương trình sau: a) x 2 x 3 x 4 2
b) 2 x 1
1 4 2 5
c) x 2 2 x 1 x 2 1
Dạng 3. Sử dụng miền giá trị giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Phương pháp giải
DẠ
Y
Ta đánh giá miền giá trị của các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối rồi căn cứ vào dữ kiện bài toán để giải. Thường sử dụng tính chất: Với a ta có a 0 . Chú ý:
Trang 10
Do A x B x A x B x
CI AL
Nên A x B x A x B x A x .B x 0 . Ví dụ: Tìm x, y thỏa mãn: 1 x 4 y 5 0 Hướng dẫn giải
1 x 0, x Ta có: nên 1 x 4 y 5 0 4 y 5 0, y
FI
Do đó phương trình tương đương với:
Vậy x 1 và y
OF
x 1 1 x 0 1 x 0 5 4 y 5 0 4 y 5 0 y 4
5 4
ƠN
Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x, y thỏa mãn: a) y x y 2020
b) 5 x 1 2 3 y 1 0 4
2019 y 2 0
NH
c) x y
2 0 13
Hướng dẫn giải a) Ta có: nên y x y
2 0 13
Y
Do đó bất phương trình tương đương với:
2 13
KÈ M
Vậy x y
QU
yx 0 y x 0 y x 2 2 2 x y 2 13 y 13 0 y 13 0 y 13
x 14 0, x 5 x 14 0, x 4 b) Ta có: nên 5 x 1 2 3 y 1 0 3 y 1 0, y 2 3 y 1 0, y
Y
x 1 x 14 0 x 1 0 Do đó phương trình tương đương với: 1 3 y 1 0 y 3 3 y 1 0
DẠ
Vậy x 1 và y
1 3
x y 2020 0, x, y x y 2020 0, x, y c) Ta có: y 2 0, y 2019 y 2 0, y
Nên x y
2020
2019 y 2 0
Trang 11
Do đó phương trình tương đương với:
CI AL
x y 2020 0 x y 0 x y x 2 y 2 0 y 2 y 2 y 2 0
Vậy x 2 và y 2 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) 3 x 1 5 2 x x 6
b) x 3 3 x 1 2 x 1 3
Hướng dẫn giải
FI
a) Ta có: x 6 3 x 1 5 2 x 3 x 1 5 2 x , x
OF
Do đó, 3 x 1 5 2 x x 6 3 x 1 . 5 2 x 0 Ta có bảng xét dấu sau:
5 2x
+
3x 1 . 5 2 x
0
0
5 2
+
+
+
0
+
0
1 5 x 3 2
NH
3x 1
1 3
ƠN
x
Từ bảng xét dấu ta thấy: 3 x 1 . 5 2 x 0
1 5 Vậy phương trình có tập nghiệm là: S x x 3 2
Y
b) Ta có: x 3 3 x 1 2 x 1 x 3 1 3 x 2 x 1
4 2 x 2 x 1 3, x
QU
x 3 1 3 x 2 x 1 4 2 x 2 x 1
Do đó, phương trình tương đương với điều kiện xảy ra đẳng thức.
x 3 3 x 9 0 x 1 3 x 1 0 3 2 x 1 0 x 1 2 x 4 0 2 x 2
DẠ
Y
KÈ M
3 x 9 0 3 x 1 x 3 3 x 1 0 3 x 9 3 x 1 0 2 x 1 0 2 x 4 2 x 4 2 x 1 0 2 x 4 2 x 1 0
Suy ra không có x thỏa mãn. Vậy phương trình vô nghiệm. Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Giải các phương trình sau: Trang 12
x 1 2 x 3 3x 2 0
c)
x
1 1 1 x ... x 50 x 1.3 3.5 97.99
d)
x
1 1 1 1 x x ... x 101x 1.5 5.9 9.13 397.401
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
b)
CI AL
a) 2 x 3 2 x 5 11
Trang 13
ĐÁP ÁN Dạng 1. Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
CI AL
Câu 1. a) Khi x 0 ta có: x 3 0 nên x 3 3 x và x x A 3 x 2 x 5
b) Ta có: B 7 x x 2 x 2 7 x x 2 x 2 49 x 2 x 2 x 2 48 x 2 x 2 2
2
Trường hợp 1: x 2 thì x 2 x 2 . Khi đó: B 48 x 2 x 2
1 1 x . Khi đó: 2 2
1 1 1 1 C x 1 x 2 x x x 1 x 2 x3 x 2 x 2 2 2 2
ƠN
Dạng 2. Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
OF
c) Khi x 0 , ta có: x
FI
Trường hợp 2: x 2 thì x 2 x 2 . Khi đó: B 48 x 2 x 2
Câu 1.
NH
7 x 2 x 5 2 2 a) Ta có: 3 2 x 5 1 2 x 5 2 2 x 5 2 x 3 2 7 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; 2 2
QU
Y
x 6 1 2 x 3 x 5 x 6 b) Ta có: 1 2 x 3 x 5 x 4 1 2 x 5 3 x 5 x 4 5 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 6; 5
c) Xét phương trình x 2 3 x 2 0
KÈ M
x 1 Trường hợp 1: x 0 ta có: x 2 3 x 2 0 (thỏa mãn x 0 ) x 2 x 1 Trường hợp 2: x 0 ta có: x 2 3 x 2 0 (thỏa mãn x 0 ) x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; 2
DẠ
Y
d) Xét phương trình 1 x x 2 x 7 0 2
1 3 Ta có: 1 x x 2 x 0, x nên 1 x x 2 1 x x 2 2 4 Khi đó phương trình tương đương: 1 x x 2 x 7 0 x 2 6 x 6
Trang 14
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 6
a) Xét phương trình x 2 x 3 x 4 2 Ta có bảng xét dấu sau: x
2
3
4
2 x
0
x2
x2
x 3
3 x
3 x
0
x 3
x4
4 x
4 x
4 x
2 x 3 x 4 x 2 3x 7 x
7 (không thỏa mãn x 2 ). 3
0
x4
ƠN
Trường hợp 2: Nếu 2 x 3 thì phương trình trở thành:
x 3
OF
Trường hợp 1: Nếu x 2 thì phương trình trở thành:
x2
FI
x2
CI AL
Câu 2.
x 2 3 x 4 x 2 x 3 (không thỏa mãn 2 x 3 ).
Trường hợp 3: Nếu 3 x 4 thì phương trình trở thành: x 2 x 3 4 x 2 x 3 (thỏa mãn 3 x 4 ).
x 2 x 3 x 4 2 3 x 11 x
NH
Trường hợp 4: Nếu x 4 thì phương trình trở thành:
11 (không thỏa mãn x 4 ). 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3 .
Y
1 0, x nên: 2
QU
b) Ta có: 2 x 1 0, x 2 x 1
3 13 2x 1 x 1 4 1 4 3 10 20 2x 1 2x 1 2x 1 2 5 2 5 10 2 x 1 3 x 7 10 20
KÈ M
13 7 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; . 20 20
x2 2 x 1 x2 1 2 x 1 1 c) Ta có: x 2 1 0, x nên x 2 2 x 1 x 2 1 2 2 2 x 2 x 1 x 1 2 x 2 x 1 1 0
DẠ
Y
1 3 x 1 2 x 2 1 Trường hợp 1: 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 1 2 2
Trường hợp 2: 2 x 2 2 x 1 1 0 Ta thấy: x 2 0, x 2 x 2 0, x và x 1 0, x 2 x 1 0, x nên 2 x 2 2 x 1 1 0, x Do đó trường hợp này vô nghiệm. Trang 15
3 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ; 2 2
a) Ta có: 2 x 3 2 x 5 6 2 x 2 x 5 6 2 x 2 x 5 11, x Do đó 2 x 3 2 x 5 11 6 2 x 2 x 5 0
5 x3 2
5 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S x x 3 2
OF
b) Ta có: x 1 2 x 3 3 x 2 0 x 1 2 x 3 3 x 2
FI
Câu 1.
CI AL
Dạng 3. Sử dụng miền giá trị giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
x 1 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x 3 2
c) Ta nhận thấy vế trái không âm với mọi x.
ƠN
x 1 Mà x 1 2 x 3 x 1 2 x 3 3 x 2 nên x 1 2 x 3 3 x 2 x 1 2 x 3 0 x 3 2
NH
Nếu 50 x 0 thì x 0 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Nếu 50 x 0 thì x 0 nên tất cả các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối đều dương nên phương trình trở 1 1 1 1 1 1 thành: x ... x ... x 50 x 49 x 50 x 1.3 3.5 97.99 97.99 1.3 3.5
2x
2 2 2 ... 1.3 3.5 97.99
Y
1 1 1 ... 1.3 3.5 97.99
QU
x
1 1 1 1 1 2 x 1 ... 3 3 5 97 99
2x x
98 99
49 99
1 99
KÈ M
2x 1
DẠ
Y
So sánh điều kiện x 0 thì x
49 thỏa mãn. 99
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
49 . 99
d) Ta nhận thấy vế trái không âm với mọi x.
Nếu 101x 0 thì x 0 phương trình đã cho vô nghiệm. Trang 16
Nếu 101x 0 thì x 0 nên tất cả các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối đều dương nên phương trình trở
CI AL
1 1 1 1 thành: x x x ... x 101x 1.5 5.9 9.13 397.401 1 1 1 1 100 x ... 101x 397.401 1.5 5.9 9.13
1 1 1 1 ... 1.5 5.9 9.13 397.401
4x
4 4 4 4 ... 1.5 5.9 9.13 397.401
FI
x
4x 1
x
1 401
400 401
ƠN
4x
OF
1 1 1 1 1 1 1 4 x 1 ... 5 5 9 9 13 397 401
100 401 100 thỏa mãn. 401
NH
So sánh điều kiện x 0 thì x
100 401
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
Trang 17