CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (BÀI TẬP VẬN DỤNG CHO TỪNG MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN)

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CHUYĂŠN Ä?ᝀ: Táť?C Ä?áť˜ PHẢN ᝨNG VĂ€ CĂ‚N Báş°NG HĂ“A HáťŒC

N

I. Hᝆ TH�NG L� THUYẞT

N

Y

I.1.1. KhĂĄi niᝇm: Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng lĂ Ä‘áť™ biáşżn thiĂŞn náť“ng Ä‘áť™ cᝧa máť™t trong cĂĄc chẼt phản ᝊng hoạc chẼt sản phẊm trong máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ tháť?i gian.

H Ć

I.1. Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Trong Ä‘Ăł:

TR ẌN

DẼu +: Tính theo chẼt sản phẊm

H

: táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa phản ᝊng DẼu - : TĂ­nh theo chẼt tham gia

10

∆ : biáşżn thiĂŞn tháť?i gian.

00

B

∆ : biáşżn thiĂŞn náť“ng Ä‘áť™ cᝧa chẼt tham gia phản ᝊng hoạc chẼt sản phẊm

2+

3

I.1.2. CĂĄc yáşżu táť‘ ảnh hĆ°áť&#x;ng Ä‘áşżn táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng

ẤP

I.1.2.1. Náť“ng Ä‘áť™: Tăng náť“ng Ä‘áť™ chẼt phản ᝊng, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng

-L

Ă?-

H

Ă“

A

C

Giải thĂ­ch: Ä‘iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ cĂĄc chẼt phản ᝊng váť›i nhau lĂ chĂşng phản va chấm vĂ o nhau, tần sáť‘ va chấm (sáť‘ va chấm trong máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ tháť?i gian) cĂ ng láť›n thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng cĂ ng láť›n. khi náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc chẼt phản ᝊng tăng, tần sáť‘ va chấm tăng, nĂŞn táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng. Tuy nhiĂŞn, khĂ´ng phải máť?i va chấm Ä‘áť u phản ᝊng, chᝉ cĂł nhᝯng va chấm cĂł hiᝇu quả máť›i xảy ra phản ᝊng. tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ va chấm cĂł hiᝇu quả vĂ sáť‘ va chấm chung ph᝼ thuáť™c vĂ bản chẼt

Ă N

phản ᝊng nĂŞn cĂĄc phản ᝊng khĂĄc nhau cĂł táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng khĂ´ng giáť‘ng nhau.

TO

VĂ­ d᝼: Tháťąc hiᝇn phản ᝊng sau áť&#x; hai náť“ng Ä‘áť™ khĂĄc nhau (náť“ng Ä‘áť™ Na2S2O3): H2SO4 + Na2S2O3 → Na2SO4 + S + SO2 + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ä?

áş O

∆ = Âą = ( . . ) ∆ ∆

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

U

XĂŠt phản ᝊng: aA + bB → cC + dD

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

ThĂ­ Nghiᝇm 1: 25ml dung dáť‹ch Na2S2O3 0,1M ThĂ­ nghiᝇm 2: 15ml dung dáť‹ch Na2S2O3 0,1M: Trong cĂšng máť™t tháť?i gian thĂŹ thĂ­ nghiᝇm 1 lĆ°u huáťłnh xuẼt hiᝇn sáť›m hĆĄn so váť›i thĂ­ nghiᝇm 2, nghÄŠa lĂ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng trong thĂ­ nghiᝇm 1 láť›n hĆĄn. I.1.2.2. Nhiᝇt Ä‘áť™: Tăng nhiᝇt Ä‘áť™, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng. Giải thĂ­ch: Khi nhiᝇt Ä‘áť™ phản ᝊng tăng dẍn Ä‘áşżn cĂĄc hᝇ quả sau:

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng, dẫn tới tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng tăng.

H Ơ

N

Tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng tăng nhanh.

Y

ẠO

Ví dụ: thực hiện phản ứng sau ở hai nhiệt độ khác nhau:

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

H2SO4 + Na2S2O3 → Na2SO4 + S + SO2 + H2O

H

ở nhiệt độ thường: phản ứng xảy ra chậm

TR ẦN

ở nhiệt độ 50oC: phản ứng xảy ra nhanh kết quả S kết tủa sớm hơn ở nhiệt độ thường. I.1.2.3. Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, tăng áp suất , tốc độ phản ứng tăng.

00

B

Giải thích:

Áp suất càng lớn thì thể tích giảm làm cho khoảng cách giữa các phân tử càng nhỏ dẫn tới

2+

3

10

tần số va chạm trong 1 đơn vị thời gian nhiều làm cho số va chạm có hiệu quả → tốc độ phản ứng tăng.

ẤP

Ví dụ: xét phản ứng sau được thực hiện ở nhiệt độ 302oC:

C

2HI(k) → H2(k) + I2(k)

Ó

A

Khi áp suất của HI là 1atm, tốc độ phản ứng đo được là 1,22.10-8 mol/l.s.

Í-

H

Khi áp suất của HI là 2atm, tốc độ phản ứng đo được là 4,88.10-8 mol/l.s.

-L

I.1.2.4. Diện tích bề mặt: Tăng diện tích bề mặt, tốc độ phản ứng tăng.

TO

ÁN

Giải thích: Tăng diện tích bề mặt làm cho tần số va chạm giữa các phân tử làm cho số lần qua chạm tăng dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Ví dụ: cho hai mẫu đá vôi có khối lượng bằng nhau, trong đó một mẫu có kích thước nhỏ hơn (a) mẫu còn lại (b), cùng tác dụng với hai thể tích bằng nhau của dung dịch HCl dư cùng nồng độ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=

Đ

TP .Q

Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Theo qui tắc Van’t- Hoff: cứ tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2-4 lần.

N

Đây là yếu tố chính làm cho tốc độ phản ứng tăng nhanh khi tăng nhiệt độ.

Phương trình:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Ta thấy cùng thời gian nhưng mẫu (a) còn ít hơn so với mẫu (b). I.1.2.5. Chất xúc tác

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Định nghĩa: Chất xúc tác là chất làm biến đổi vận tốc phản ứng, nhưng không có mặt trong thành phần của sản phẩm và không bị mất đi sau phản ứng.

H Ơ

N

Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, không làm chuyển dịch cân bằng. Ví dụ: H2O2 phân hủy chậm trong dung dịch ở nhiệt độ thường theo phản ứng sau:

ẠO

TP .Q

Nếu cho vào dung dịch này một ít bột MnO2, bọt oxi sẽ thoát ra rất mạnh. Khi phản ứng kết thúc, MnO2 vẫn còn nguyên vẹn. Vậy MnO2 là chất xúc tác cho phản ứng phân hủy H2O2.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

I.2. Cân bằng hóa học

H

I.2.1. Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học

TR ẦN

I.2.1.1. Phản ứng một chiều

B

Phản ứng chỉ ra theo một chiều từ trái sang phải được gọi là phản ứng một chiều. Chất phản ứng biến đổi hoàn toàn thành chất sản phẩm và không xảy ra theo chiều ngược lại.

3

2+

I.2.1.2. Phản ứng thuận nghịch

10

00

Ví dụ: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

H

Ó

A

C

ẤP

Trong các phản ứng hóa học có nhiều trường hợp chất phản ứng biến đổi hoàn toàn thành chất sản phảm. Đây là loại phản ứng một chiều (thuận nghịch). Nhưng cũng có những phản ứng hóa học trong đó chất phản ứng biến đổi thành chất sản phẩm và đồng thời chất sản phẩm lại phản ứng với nhau để biến thành chất tham gia phản ứng. Những phản ứng này gọi là phản ứng thuận nghịch. HCl + HClO

-L

Í-

Ví dụ: Cl2 + H2O

ÁN

Chiều mũi tên từ trái sang phải là chiều phản ứng thuận.

TO

Chiều mũi tên từ phải sang trái là chiều phản ứng nghịch.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

I.2.3. Cân bằng hóa học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

Như vậy: chất xúc tác chỉ có vai trò trong các quá trình trung gian của phản ứng, có nghĩa là không có mặt sau phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

2H2O2 → 2H2O + O2↑

I.2.3.1. Cân bằng trong hệ đồng thể Hệ đồng thể là gì? Hệ đồng thể là hệ mà các tính chất lí học và hóa học đều như nhau ở mọi vị trí trong hệ. Ví dụ: hệ gồm các chất khí, hệ gồm các chất tan trong dung dịch. Giả sử có một phản ứng thuận nghịch sau:

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

aA + bB

cC + dD

A, B, C, D lĂ nhᝯng chẼt khĂ­ hoạc nhᝯng chẼt tan trong dung dáť‹ch phản ᝊng áť&#x; trấng thĂĄi

H Ć

N

cân bẹng, ta có: % . & '

K lĂ háşąng sáť‘ cần báşąng.

H

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

LĆ°u Ă˝: Háşąng sáť‘ cân báşąng chᝉ ph᝼ thuáť™c vĂ o nhiᝇt Ä‘áť™ khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o cĂĄc yĂŞu táť‘ khĂĄc.

TR ẌN

I.2.3.2. Cân báşąng trong hᝇ dáť‹ tháťƒ Hᝇ dáť‹ tháťƒ lĂ gĂŹ?

00

B

Hᝇ dáť‹ tháťƒ lĂ hᝇ mĂ cĂĄc tĂ­nh chẼt lĂ­ háť?c hĂła háť?c lĂ khĂ´ng giáť‘ng nhau áť&#x; máť?i váť‹ trĂ­ trong hᝇ. ThĂ­ d᝼: hᝇ gáť“m chẼt rắn vĂ chẼt khĂ­; hᝇ gáť“m chẼt rắn vĂ chẼt tan trong nĆ°áť›c.

10

XĂŠt hᝇ cân báşąng sau:

2CO (k)

2+

3

C(r) + CO2 (k)

!

Ă“

A

C

ẤP

K = !

-L

Ă?-

H

Trong Ä‘Ăł: Náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc chẼt rắn Ä‘ưᝣc coi lĂ háşąng sáť‘, nĂŞn khĂ´ng cĂł mạt trong biáťƒu thᝊc tĂ­nh háşąng sáť‘ cân báşąng.

Ă N

LĆ°u Ă˝: Cân báşąng hĂła háť?c lĂ cân báşąng Ä‘áť™ng nghÄŠa lĂ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm cân báşąng Ä‘ưᝣc thuyáşżt láş­p khĂ´ng cĂł nghÄŠa lĂ phản ᝊng dᝍng lấi mĂ vẍn xảy ra nhĆ°ng táť‘c Ä‘áť™ cᝧa phản ᝊng thuáş­n

TO

báşąng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng ngháť‹ch( vt = vn).

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

Khi biáşżn Ä‘áť•i hᝇ sáť‘ trong phĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂła háť?c biáťƒu diáť…n cân báşąng hĂła háť?c thĂŹ háşąng sáť‘ cân báşąng cĹŠng biáşżn Ä‘áť•i theo.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ä? G

a,b,c,d lĂ hᝇ sáť‘ cĂĄc chẼt trong phĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂła háť?c.

áş O

A , B , C , D lĂ náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc chẼt tấi tháť?i Ä‘iáťƒm cân báşąng

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

Trong Ä‘Ăł:

TP .Q

U

Y

N

K = ( ). * +

Ví d᝼:

2A + B 4A + 2B

C+D

Kcb

2C + 2D

′ "#$ = ("#$ )2

I.3. Sáťą chuyáťƒn dáť‹ch cân báşąng hĂła háť?c I.3.1. Ä?áť‹nh nghÄŠa

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển sang một trạng thái cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng.

H Ơ

N

I.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

I.3.2.2. Áp suất: Tăng áp suất dẫn đến cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít

Ư N

hơn, giảm áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.

TR ẦN

H

I.3.2.3. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ dẫn đến cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch về chiều tỏa nhiệt. Lưu ý:

00 10

∆H > 0: là phản ứng thu nhiệt.

B

∆ H < 0 : là phản ứng tỏa nhiệt.

2+

3

I.4. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học

C

ẤP

Dựa vào những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng hóa học để chọn lọc nâng cao hiệu suất trong sản xuất hóa học.

Ó

A

Ví dụ: Trong sản xuất H2SO4 phải dùng trục tiếp phản ứng:

H

2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3

∆H = -198kJ < 0.

TO

ÁN

-L

Í-

Phản ứng tỏa nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển theo chiều nghịch, giảm hiệu suất phản ứng. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận người ta tăng nồng độ oxi (dùng lượng dư không khí).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

II. PHẦN BÀI TẬP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

I.3.2.1. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngược lại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

nhà hóa học Pháp Lơ Sa-tơ-li-e tổng kết thành nguyên kí được gọi là nguyên lí Lơ Sa-tơ-lie như sau: “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự biến đổi đó”.

N

Các yếu tố nồng độ, áp suất và nhiệt đọ ảnh hưởng đến cân bằng hóa học đã được

II.1. BIẾT Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là đúng ? A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

H Ơ N

Hãy chọn đáp án đúng.

ẠO

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây.

TR ẦN

H

Câu 3. Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi: A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

00

B

B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

10

C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

2+

3

D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

ẤP

Câu 4. Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng

C

A.giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng.

A

B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.

H

Ó

C. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng.

-L

Í-

D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 5. Nhận định nào đúng? A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và sau khi phản ứng kết thúc chất xúc tác phản ứng hết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

A. Dạng viên nhỏ.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 2. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.

N

C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.

C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần tăng áp suất để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 6. Yếu tố nào sau đây đã sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi thêm men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Nhiệt độ.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Chất xúc tác.

C. Nồng độ.

D. Áp suất.

Câu 7. Một cân bằng hoá học đạt được khi

H Ơ

N

A. nhiệt độ phản ứng không đổi.

N

B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

TP .Q

D. không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

C. tốc độ phản ứng.

D. quá trình hoá học.

TR ẦN

H

Câu 9. Xét cân bằng : C(r) + CO2(k) ⇌ 2CO(k) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới

B

cân bằng của hệ?

00

A. Nồng độ CO2.

10

C. Nhiệt độ.

B. Áp suất chung của hệ. D. Khối lượng C.

2+

3

Câu10. Khi đốt cùng khối lượng than trong không khí và trong oxi thì

ẤP

A. trong không khí phản ứng xảy ra nhanh hơn trong oxi.

C

B. tốc độ phản ứng ở 2 trường hợp như nhau.

Ó

A

C. trong không khí phản ứng xảy ra chậm hơn trong oxi.

Í-

H

D. phản ứng chỉ xảy ra trong oxi.

-L

Câu 11. Ý nào sao đây là đúng?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

B. tốc độ tức thời.

G

A. cân bằng hoá học.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác tác để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 12.Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau? 2KClO3(r) → 2KCl(r) + 3O2(k)

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.

C. Áp suất.

D. Kích thước của các tinh thể KClO3.

Y

D. Tăng nhiệt độ phản ứng.

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

D. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

H

Câu 15.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:

TR ẦN

Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ C. Nồng độ

B

B. nhiệt độ

D. xúc tác

00

A. Áp suất

10

Câu 16. Tốc độ phản ứng là:

C

ẤP

2+

3

A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. A hoặc B

Ó

A

Câu 17. Cho các yếu tố sau:

xúc

tác

-L

Í-

H

a. Nồng độ chất b. Áp suất c. Nhiệt độ d. Diện tích tiếp xúc e. những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: B. a, c, e

C. b, c, d, e

D. a, b, c, d, e

ÁN

A. a, b, c, d

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

C. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.

ẠO

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Câu 14. Đối với một hệ cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

2SO2(k) +O2(k) ⇄ 2SO3(k); ∆H =- 198KJ

H Ơ N

C. Giảm nhiệt độ phản ứng.

N

Câu 13. Tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả là: A. Giảm tốc độ phản ứng. B. Tăng tốc độ phản ứng.

B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. D. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Fe + dd HCl 2M

D. Fe + dd HCl 1M

C. Nồng độ

D. Áp suất

Ư N

TR ẦN

Câu 22. Một phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng khí: A. phản ứng thuận đã kết thúc.

B

B. phản ứng nghịch đã kết thúc.

10

00

C. tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.

3

D. nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.

ẤP

2+

Câu 23. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là: B. Sự chuyển dịch cân bằng. D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.

Ó

A

C

A. Sự biến đổi chất. C. Sự biến đổi vận tốc phản ứng.

H

Câu 24. Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào tố nào trong các yếu tố sau B. nồng độ.

C. áp suất.

D. chất xúc tác.

-L

Í-

A. nhiệt độ.

ÁN

Câu 25. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác.

TO

Câu 26. Phản ứng : 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3 được thực hiện trong bình kín. Biểu thức tính tốc

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

độ của phản ứng trên là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

B. Diện tích bề mặt tiếp xúc

G

A. Nhiệt độ

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

Câu 21. Ở 25oC, kẽm ở dạng bột tác dụng với dung dịch HCl 1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Câu 20. Ở cùng nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất B. Al + dd NaOH ở 300C A. Al + dd NaOH ở 250C C. Al + dd NaOH ở 400C D. Al + dd NaOH ở 500C

H Ơ

B. Fe + dd HCl 0,2M

N

A . Fe + dd HCl 0,1M

N

Câu 19. Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất:

A.v = k.[SO2].[O2] B. v = k.[SO2].[O2]2 C. v = k.[SO2]2.[O2]2 D. v = k.[SO2]2.[O2] Câu 27. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k)

Biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây biáťƒu diáť…n Ä‘Ăşng háşąng sáť‘ cân báşąng K cᝧa phản ᝊng? D. K =

0

/0

N

Câu 28: XĂŠt cân báşąng: C(r) + CO2(k) ⇄ 2CO(k)

/ 0

C. Nhiᝇt đ᝙

D. à p suẼt

B. K = 21 .

C. K = 2 13 .

D. K =

ĆŻ N

A. K = 1. .

G

Biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây lĂ biáťƒu thᝊc háşąng sáť‘ cân báşąng cᝧa phản ᝊng trĂŞn?

Ä?

Câu 29. Cho phĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂła háť?c: CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k)

H

4! !

TR ẌN

4 !5

Câu 30. Cháť?n nháş­n Ä‘áť‹nh khĂ´ng Ä‘Ăşng:

.

00

B

A. ChẼt xĂşc tĂĄc chᝉ lĂ m tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng thuáş­n.

3

10

B. Khi phản ᝊng Ä‘ất cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng thuáş­n báşąng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng ngháť‹ch.

ẤP

2+

C. Háşąng sáť‘ cân báşąng cᝧa phản ᝊng thuáş­n ngháť‹ch khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc chẼt phản ᝊng.

A

C

D. ChẼt xĂşc tĂĄc khĂ´ng lĂ m chuyáťƒn dáť‹ch cân báşąng.

Ă?-

H

Ă“

Câu 31. Háşąng sáť‘ cân báşąng cᝧa phản ᝊng khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o yáşżu táť‘ nĂ o trong cĂĄc yáşżu táť‘ sau B. Náť“ng Ä‘áť™. D. cả A,B,C.

Ă N

-L

A. ChẼt xúc tåc. C. à p suẼt.

Câu 32. Cho phản ᝊng thuáş­n ngháť‹ch: A + B ⇌ C + D. Cân báşąng báť‹ dáť‹ch chuyáťƒn nhĆ° tháşż

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

nĂ o khi tăng nhiᝇt Ä‘áť™, biáşżt nhiᝇt phản ᝊng ∆H = 0? A. Cháş­m hĆĄn.

B. KhĂ´ng Ä‘áť•i.

C. Nhanh hĆĄn.

D. KhĂ´ng xĂĄc Ä‘áť‹nh.

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

B. Kháť‘i lưᝣng cacbon

áş O

A. Náť“ng Ä‘áť™ CO2

TP .Q

U

Yáşżu táť‘ nĂ o sau Ä‘ây khĂ´ng ảnh hĆ°áť&#x;ng táť›i cân báşąng cᝧa hᝇ?

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

N

C. K = /

/0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

/0

/ 0

H Ć

B. K =

Y

./0

A. K = /

Câu 33. Khi Ä‘áť‘t cᝧi, Ä‘áťƒ tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng, ngĆ°áť?i ta sáť­ d᝼ng biᝇn phĂĄp nĂ o sau Ä‘ây Ä‘ưᝣc coi lĂ tăng diᝇn tĂ­ch tiáşżp xĂşc báť mạt. A. Máť“i láť­a. C. Cháşť cᝧi nháť?.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. Tháť•i khĂ´ng khĂ­. D. Cả A,B,C.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34. Yáşżu táť‘ nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây khĂ´ng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng Ä‘áťƒ lĂ m tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng khi rắc men vĂ o tinh báť™t Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc nẼu chĂ­n (cĆĄm, bắp, khoai, sắn) Ä‘áťƒ áť­ rưᝣu C. Nhiᝇt Ä‘áť™.

D. cả A,B,C.

N

B. åp suẼt.

H Ć N

Câu 35. PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai?

Y

A. Hᝇ kĂ­n lĂ hᝇ khĂ´ng trao Ä‘áť•i chẼt vĂ năng lưᝣng váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng. C. Phản ᝊng táť?a nhiᝇt lĂ phản ᝊng cĂł ∆H < 0.

áş O

D. Cân báşąng hĂła háť?c lĂ máť™t cân báşąng Ä‘áť™ng.

G

Ä?

Câu 36. HĂŁy cháť?n Ä‘inh nghÄŠa Ä‘Ăşng váť chẼt xĂşc tĂĄc:

H

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. chẼt xĂşc tĂĄc lĂ chẼt lĂ m thay Ä‘áť•i táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng nhĆ°ng khĂ´ng báť‹ tiĂŞu hao trong quĂĄ trĂŹnh phản ᝊng.

TR ẌN

B. chẼt xĂşc tĂĄc lĂ chẼt lĂ m tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng nhĆ°ng khĂ´ng báť‹ tiĂŞu hao trong quĂĄ trĂŹnh phản ᝊng.

B

C. chẼt xĂşc tĂĄc lĂ chẼt lĂ m cho náť“ng Ä‘áť™ cĂĄc chẼt phản ᝊng biáşżn Ä‘áť•i nhanh.

00

D. chẼt xĂşc tĂĄc lĂ chẼt lĂ m tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng nhĆ°ng báť‹ tiĂŞu táť‘n Ă­t nhiáť u trong

10

phản ᝊng.

A. 6Ě… = .

C. A. 6Ě… =

.

C

A

ẤP

2+

3

Câu 37. Biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng khi nĂłi váť biáťƒu thᝊc tĂ­nh váş­n táť‘c trung bĂŹnh:

B. A. 6Ě… = .

D. A. 6Ě… =

.

H

Ă“

Câu 38. Cho phản ᝊng 2A + B → C. biáťƒu thᝊc tĂ­nh váş­n táť‘c phản ᝊng ban Ä‘ầu lĂ B. v = k. 9 . : .

Ă?-

A. v = k. 9 : . .

-L

D. v = k. 9 . : . .

C. v = k. 9 : .

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Câu 39. Cho phản ᝊng SO2(k) + 1/2O2(k) ⇌ SO3(k). Biáťƒu thᝊc tĂ­nh váş­n táť‘c phản ᝊng thuáş­n lĂ :

A. v = k. ;1. 1. .

B. v = k. ;1. 1. .

C. v = k. ;1. 1. . .

D. v = k. ;1. 1. . .

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

U

B. KhĂ­ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ưᝣc coi lĂ khĂ­ tấo áť&#x; ĂĄp suẼt thẼp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. Náť“ng Ä‘áť™.

Câu 40. Náşżu giảm diᝇn tĂ­ch báť mạt chẼt phản ᝊng trong hᝇ dáť‹ tháťƒ sáş˝ dẍn táť›i káşżt quả lĂ : A. Giảm táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng.

B. Tăng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng.

C. Giảm nhiᝇt Ä‘áť™ phản ᝊng.

D. tăng nhiᝇt Ä‘áť™ phản ᝊng.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 41. Khi đốt lưu huỳnh trong không khí và đốt trong oxi thì trường hợp nào xảy ra phản ứng nhanh hơn?

H Ơ

N

A. Đốt trong không khí phản ứng xảy ra nhanh hơn.

N

B. Đốt trong oxi phản ứng xảy nhanh hơn.

Y

C. Đốt trong không khí và oxi là như nhau.

Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên lí Le Chatelier:

TR ẦN

H

Ư N

B. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận”. C. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên

00

B

ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự biến đồi đó”.

2+

3

10

D. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ không chuyển dịch”.

ẤP

Câu 43. Trong một phản ứng hóa học thu nhiệt khi tăng nhiệt độ thì:

C

A. tốc độ phản ứng tăng

D. cả A,B,C đều đúng.

Ó

A

C. tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng giảm.

H

Câu 44. Trong một phản ứng hóa học tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ thì:

-L

Í-

A. tốc độ phản ứng tăng.

D. cả A,B,C đều đúng.

ÁN

C. tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng giảm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 45. Đối với phản ứng có chất khí tham gia khi tăng áp suất thì: A. tốc độ phản ứng giảm.

B. Không thay đổi.

C. tốc độ phản ứng tăng.

D. cả A,B,C đều sai.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

A. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch”.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 46. Đối với phản ứng có chất khí tham gia khi tăng áp suất thì thể tích giảm dẫn tới khoảng cách giữa các phân tử như thế nào? A. Lớn.

B. Nhỏ.

C. không lớn cũng không nhỏ.

D. không xác định.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 47. Cân bằng hóa học là cân bằng động nghĩa là:

H Ơ N

Y

B. Tại thời ddierm cân bằng được thiết lập nghĩa là phản ứng dừng lại và tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

N

A. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà vẫn xảy ra nhưng tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

ẠO

D. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập có nghĩa là phản ứng dừng lại và tốc độ của phản ứng thuận khác tốc độ phản ứng nghịch.

Ư N

B. thay đổi theo.

C. không xác định được.

D. đáp án khác.

H

A. Không thay đổi.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

diễn cân bằng thì hằng số cân bằng như thế nào?

Câu 49. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

00

B

A. không xảy ra nữa.

D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

10

C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.

B. vẫn tiếp tục xảy ra.

2+

3

Câu 50. Chọn phát biểu sai. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:

ẤP

A. Nhiệt độ.

B. chất xúc tác

D. người tiến hành phản ứng.

C

C. nồng độ các chất tham gia phản ứng.

.

A

Câu 51. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :

H

Ó

A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

-L

Í-

B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.

ÁN

C. Số mol các sản phẩm không đổi.

TO

D. Phản ứng không xảy ra nữa.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 52. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

Câu 48. Trong một phản ứng hóa học khi biến đổi hệ số trong phương trình hóa học biểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

C. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà vẫn xảy ra nhưng tốc độ của phản ứng thuận khác với tốc độ phản ứng nghịch.

A. Thay đổi áp suất của hệ.

B. Thay đổi nồng độ N2.

C. Thay đổi nhiệt độ.

D. Thêm chất xúc tác Fe.

Câu 53. Cho cân bằng hoá học sau: H2(k) + I2 (k) 2HI(k).Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ? A. nồng độ H2.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. nồng độ I2.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. áp suất chung.

D. nhiệt độ.

Câu 54. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

H Ơ

N

A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.

N

B. Sục CO2 vào dd Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn.

<

D. < =

H

Câu 56. Chọn nhận định không đúng:

TR ẦN

A. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. Khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

10

00

B

C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch không phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.

3

D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.

2+

Câu 57. Chọn nhận định không đúng:

A

C

ẤP

A. Chất xúc tác làm dịch chuyển cân bằng phản ứng mà không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Í-

H

Ó

B. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học

ÁN

-L

C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.

TO

D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 58. Chọn nhận định đúng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

<

B. < =

Đ

<

C. < =

G

<

=

Ư N

<

ẠO

Câu 55. Biểu thức liên hệ ảnh hưởng nhiệt độ đến tốc độ phản ứng là: A .

U

TP .Q

D. thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.

Y

C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn.

A. Chất xúc tác không làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B. Khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản ứng thuận khác với tốc độ phản ứng nghịch. C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch không phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng. D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 59. Trong những khẳng định sau,điều nào là phù hợp với 1 hệ hoá học ở trạng thái cân bằng?

H Ơ

N

A. phản ứng thuận đã kết thúc.

N

B. phản ứng nghịch đã kết thúc.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

H

B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.

TR ẦN

C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.

D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.

B

v = k.C xA .C yB (A, B là 2 chất khác nhau) thì

trong đó k được gọi là:

2+

3

A. tốc độ tại điểm nhất định .

10

00

Câu 61. Tốc độ của một phản ứng có dạng:

D. Nồng độ các chất.

ẤP

C. hệ số nhiệt độ.

B. Hằng số cân bằng.

C

Câu 62. Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Ó

A

A. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

Í-

H

B. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.

-L

C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn.

ÁN

D. thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.

TO

Câu 63. Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

CO2(r)

CO2 (k) nếu tăng áp suất của bình chứa (k) có mặt sẽ A. tăng

B. Giảm

C. không thay đổi.

D. không xác định.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Câu 60. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức: V = k [A2][B2]. Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.

Y

C. tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.

Câu 64. Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D yếu tố nào ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng A. Nồng độ A và B.

B. Nhiệt độ.

C. Chất xúc tác.

D. Cả A,B,C.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Giảm nồng độ oxi .

C. Tăng nhiệt độ.

D. Giảm nhiệt độ.

B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng tăng.

ẠO

C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng giảm.

G Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 67. Nhận định nào sau đây là đúng:

H2 + Br2

H

Khi tăng áp suất có ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng:

TR ẦN

2HBr

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.

00

B

B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.

10

C. Cân bằng không thay đổi.

2+

3

D. Phản ứng trở thành một chiều.

ẤP

Câu 68. Câu nào đúng:

C

A. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

A

B. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

H

Ó

C. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

-L

Í-

D. Nhiệt độ không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.

ÁN

Câu 69. Nhận định nào sau đây là sai:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

A. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng B. Khi tăng áp suất có chất khi tham gia thì tốc độ phản ứng tăng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng giảm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng tăng.

U

Câu 66. Vai trò của chất xúc tác là:

Y

N

H Ơ

A. Tăng nồng độ oxi.

N

Câu 65. Hãy cho biết người ta đã sử dụng biện pháp nào để tăng tốc độ phản ứng hóa học khi dùng quạt thông gió trong bễ lò rèn.

C. Tăng nồng độ các chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng D. Tăng diện tích bề mặt thì tốc độ phản ứng giảm

Câu 70. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng một chiều: A. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản phảm và các sản phẩm tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo lại các chất ban đầu và kí hiệu là ⇄.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản phảm, còn các sản phẩm không tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo

N

lại các chất ban đầu và kí hiệu là →.

N

kí hiệu là →.

H Ơ

C. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và

TP .Q

kí hiệu là ⇄.

Câu 71. Nhận định nào sau đây là đúng khí nói về phản ứng thuận nghịch:

G Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

chất ban đầu và kí hiệu là ⇄.

H

B. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm, còn các sản phẩm không tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo

TR ẦN

lại các chất ban đầu và kí hiệu là →.

C. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và

00

B

kí hiệu là ⇄.

D. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và

3

10

kí hiệu là →.

ẤP

2+

Câu 72. Khi diện tích bề mặt tăng thì tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất nào tham gia. B. Chất khí.

C. chất rắn.

D. cả A,B,C.

A

C

A. Chất lỏng.

Í-

H

Ó

Câu 73. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là B. tăng tốc độ phản ứng.

C. thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.

D. tăng nhiệt độ phản ứng.

ÁN

-L

A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.

TO

Câu 74. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

H2(k) + Cl2(k) ⇄ 2HCl(k) ∆H< 0 cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nồng độ khí H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

A. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm và các sản phẩm tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo lại các

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

D. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và

A. Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía trái. B. Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía phải. C. Cân bằng sẽ không chuyển dịch. D. Một đáp án khác.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 75. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng A. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.

H Ơ

N

B. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.

N

C. Phản ứng hóa học không xảy ra.

TP .Q

Câu 76. Khi đốt cháy pirit sắt FeS2 trong lò đốt đề hiệu suất cao hơn cần A. Nghiền nhỏ vừa phải quặng pirit và cho dư không khí

ẠO

B. Dùng quặng pirit dưới dạng lớn

G

TR ẦN

H

HCl + HClO được gọi là

A. Phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thuận nghịch.

C. Cân bằng hóa học .

D. Tốc độ phản ứng.

3

10

00

B

Câu 78. Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ của một số phản ứng hóa học, ngoài các biện pháp như tăng nồng độ, nhiệt độ, sử dụng chất xúc tác..., người ta còn dùng phương pháp nào sau đây:

2+

A. máy khuấy.

ẤP

C. tăng thể tích.

B. Con người. D. cả A,B,C.

A

C

Câu 79. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về máy khuấy

Í-

H

Ó

A. là một thiết bị cảng trở tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do đó tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.

-L

B. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng,

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

do đó tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học. C. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do đó tăng khả năng tiếp xúc của các chất và giảm tốc độ phản ứng hóa học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 77. Phản ứng Cl2 + H2O

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

D. Nghiền quặng pirit thành bột và cho dư không khí.

Đ

C. Dùng quặng pirit dưới dạng lớn và dùng thiếu không khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

D. Phản ứng hóa học xảy ra chậm dần.

D. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do đó làm giảm khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.

Câu 80. Người ta thường dùng máy khuấy trong trường hợp các chất phản ứng cần được trộn nào A. các chất khí khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn. B. các chất rắn khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. các chất lỏng khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn. D. các chất lỏng khác nhau, hay chất khí và chất rắn.

D. Cả A và B.

G

B. phản ứng thuận tỏa nhiệt.

C. Không xác định được.

D. phản ứng nghịch tỏa nhiệt.

Ư N

A. phản ứng thuận thu nhiệt.

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều nghịch bởi vì

∆H = -192kJ

B

 → 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2(k) ← 

TR ẦN

Câu 83. Xét phương trình hóa học

10

00

Khi tăng áp suất chung cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều thuận bởi vì

3

A. sau phản ứng thuận có sự giảm thể tích khí.

2+

B. sau phản ứng nghịch có sự giảm thể tích khí.

ẤP

C. sau phản ứng thuận có sự tăng thể tích khí.

A

C

D. Không xác định được

H

Ó

Câu 84. Khi áp suất tăng, phản ứng nào không ảnh ứng tới cân bằng NH3(k)

B. 2CO(k) + O2(k)

2CO2(k)

C. H2(k) + Cl2(k)

2HCl(k)

D. 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k)

ÁN

-L

Í-

A. N2(k) + H2(k)

Câu 85. Cho phản ứng hóa học N2(k) + O2(k)

2NO là phản ứng thu nhiệt. Để thu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

được nhiều khí NO cần: A. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng áp suất.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Giảm áp suất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

∆H = -192kJ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

Câu 82. Xét phương trình hóa học

 → 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2(k) ← 

H Ơ N

C. Cl2 tác dụng với NaOH.

Y

B. phân hủy NaClO.

U

A. phân hủy HClO.

N

Câu 81. Nước clo dần dần bị mất màu theo thời gian, không bảo quản được lâu là do quá trình

Câu 86. Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng?

A. Nồng độ A và B.

B. Nhiệt độ.

C. Áp suất.

D. Cả A,B,C.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 87. Chất làm giảm tốc độ phản ứng được gọi là: B. Chất xúc tác âm.

C. Chất xúc tác dương.

D. Cả A và B.

H Ơ

N

A. Chất ức chết phản ứng.

N

Câu 88. Nhận định nào sau đây là đúng :

TP .Q

B. chất xúc tác dương làm giảm tốc độ phản ứng. C. chất xúc tác âm là tăng tốc độ phản ứng.

ẠO

D. chất xúc tác ảnh hưởng tới cân bằng hóa học.

TR ẦN

C. chất xúc tác âm làm giảm tốc độ phản ứng. D. cả A, C đều sai.

C(r) + CO2(k) ⇄ 2CO(k)

00

B

Câu 90. Xét cân bằng:

10

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?

2+

3

A. Nồng độ CO2

D. cả A, B và C

ẤP

C. Nhiệt độ

B. Áp suất

C

II.2. HIỂU

Ó

A

Hãy chọn đáp án đúng.

Í-

H

• Cho các phương trình hóa học sử dung cho các câu 1,2,3 sau : 2SO2 (k) + O2(k)

b)

H2 (k) + I2(k)

2SO2 (k)

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

a)

c) CaCO3 (r)

2HI(k) CaO (r) + CO2 (k)

d) 2Fe2O3 (r) + 3C (r)

4Fe (r) + 3CO2 (k)

e) Fe (r) + H2O (h)

FeO (r)

f) N2 (k) + 3H2 (k)

2NH3 (k)

g) Cl2 (k) + H2S (k) h) Fe2O3 (r) + 3CO (k)

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G H

B. chất xúc tác dương làm giảm tốc độ phản ứng.

Ư N

A. chất xúc tác dương làm tăng tốc độ phản ứng.

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

BỒ

Đ

Câu 89. Nhận định nào sau đây là không đúng :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A. chất xúc tác dương làm tăng tốc độ phản ứng.

+ H2 (k)

2HCl (k) + S (r) 2Fe (r) + 3CO2 (k)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1. Các phản ứng có tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ là: C. a, c, d, e, f, g.

B. a, g.

D. a, b, g.

H Ơ

N

A. a, f.

B. a, b, c, d, e.

D. d, e, f, g.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Câu 4. Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) ⇄ CaO (rắn) + CO2 (khí) biết phản ứng thuận

TR ẦN

H

là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? B. Tăng nhiệt độ.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Tăng áp suất.

B

A. Tăng nồng độ khí CO2.

10

00

(Trích đề tuyển sinh cao đẳng khối A)

3

Câu 5. Hãy chọn đáp án đúng.

A

C

ẤP

2+

Lấy hai ống nghiệm chứa một lượng CuSO4 như nhau. Bỏ vào ống thứ nhất một cục kẽm, vào ống thứ hai một lượng kẽm nhưng dạng bột. Quan sát hiện tượng xảy ra trong hai ống nghiệm: A. Giống nhau.

H

Ó

B. Màu xanh ống thứ hai mất màu nhanh hơn.

-L

Í-

C. Màu xanh ống thứ nhất mất màu nhanh hơn.

ÁN

D. Không có hiện tượng gì.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 6. Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. b, e, g, h.

Đ

A. a, b, e, f.

ẠO

Câu 3. Các phản ứng có tốc độ phản ứng không thay đổi khi tăng áp suất của hệ là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. c, d.

Y

B. a, b, c, d, e.

U

C. b, e, h.

TP .Q

A. a, b, e, f, h.

N

Câu 2. Các phản ứng có tốc độ phản ứng giảm khi tăng áp suất của hệ là

Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng: A. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. B. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. C. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. D. Không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng..

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7. Phản ᝊng nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây cân báşąng dáť‹ch chuyáťƒn theo chiáť u thuáş­n khi tăng ĂĄp suẼt hoạc giảm nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa bĂŹnh phản ᝊng?

H Ć

N

A. COCl2(k) ⇌CO(k) + Cl2(k) H = + 113 KJ

B. CO(k) + H2O(k) ⇌ CO2 (k) + H2(k) H = - 41,8 KJ

Y

N

C. N2 (k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) H = - 92 KJ

(*

?

B. AB2(k) ⇌ A(k) + 2B(k)

D. 2AB(k) ⇌ A2(k) + B2(k)

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. A(k) + 2B(k) ⇌AB2(k)

3. CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)

4. Fe2O3 (r) + 3CO(k) ⇌ 2Fe(r) + 3CO2(k)

00

B

5. N2 (k) + O2(k) ⇌ 2NO(k)

2. 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k)

TR ẌN

1. H2 (k) + I2(k) ⇌ 2HI(k)

H

Câu 9. XÊt cân bẹng hoå h�c cᝧa cåc phản ᝊng sau:

10

Khi ĂĄp suẼt tăng cĂĄc phản ᝊng cĂł cân báşąng khĂ´ng báť‹ dáť‹ch chuyáťƒn lĂ B. 1, 4, 5.

2+

3

A. 1, 2, 3.

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3, 5.

Ă“

.

H

A. 6Ě… =

A

C

ẤP

Câu 10. Cho phản ᝊng : X → Y Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 náť“ng Ä‘áť™ X báşąng C1 , tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 náť“ng Ä‘áť™ X báşąng C2 ( t2 > t1). Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa phản ᝊng trong khoảng tháť?i gian trĂŞn Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo biáťƒu thᝊc B. 6Ě… =

.

C. 6Ě… =

.

D. 6Ě… =

.

-L

Ă?-

Câu 11. Cho phản ᝊng: Zn(r) + 2HCl(dung dáť‹ch) → ZnCl2(dung dáť‹ch) + H2(k)

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Náşżu tăng náť“ng Ä‘áť™ dung dáť‹ch HCl thĂŹ sáť‘ lần va chấm giᝯa cĂĄc chẼt phản ᝊng sáş˝ A.giảm, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tấo ra sản phẊm tăng. B. giảm, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tấo ra sản phẊm giảm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ä?

A. A2(k) + B2(k) ⇌ 2AB(k)

( *

áş O

K=

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

Câu 8. Phản ᝊng nĂ o sau Ä‘ây cĂł háşąng sáť‘ cân báşąng Ä‘ưᝣc tĂ­nh báşąng biáťƒu thᝊc :

TP .Q

U

D. SO3(k) ⇌SO2 (k) + 1/2 O2(k) H = + 192 KJ

C. tăng, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tấo ra sản phẊm tăng. D. giảm, táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tấo ra sản phẊm giảm.

Câu 12. Cho phản ᝊng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) ∆H = + 178 kJ Ä?áťƒ phản ᝊng nung vĂ´i xảy ra váť›i hiᝇu suẼt cao thĂŹ Ä‘iáť u kiᝇn nĂ o sau Ä‘ây khĂ´ng phĂš hᝣp? A. Tăng nhiᝇt Ä‘áť™.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. Tăng ĂĄp suẼt.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Đập nhỏ CaCO3.

D. Dùng quạt hoặc lỗ thông gió.

Câu 13. Khi cho axit HCl tác dụng với MnO2 (rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra B. đặc, đun nóng nhẹ.

C. loãng, đun nóng nhẹ.

D. loãng, nhiệt độ thường.

Y

A. đặc, nhiệt độ thường.

N

H Ơ

N

nhanh hơn khi dùng axit HCl

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

(2) nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke trong quá trình sản xuất xi măng

H

Nhận định đúng là:

TR ẦN

A. Quá trình (1) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc, quá trình (2) dùng yếu tố áp suất và nhiệt độ.

00

B

B. Quá trình (1) dùng yếu tố áp suất , quá trình (2) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc.

3

10

C. Quá trình (1) dùng yếu tố áp suất và nhiệt độ, quá trình (2) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc.

ẤP

2+

D. Quá trình (1) dùng yếu tố nhiệt độ, quá trình (2) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc và nhiệt độ.

C

Câu 15. Cho phản ứng sau:

2CO(k) ⇄ CO2(k) + C(r)

H

Ó

A

Để tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần thì nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần A. 2 B. 3 C. 4 D. 8

-L

Í-

Câu 16. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k) thì cân bằng

ÁN

sẽ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

A. Chuyển dời theo chiều nghịch. B. Chiểu dời theo chiều thuận.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

(1) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong quá trình sản xuất gang.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Câu 14. Người ta đã lợi dụng các yếu tố ảnh hưởng cho mỗi quá trình sau để tăng tốc độ phản ứng

C. Không chuyển dịch. D. Chuyển dời theo chiều thuận rồi cân bằng.

Câu 17. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) ∆H >0 Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là A. Tăng nhiệt độ . B. Giảm áp suất. C. Tăng áp suất.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

D. Cả A và B.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B . giảm áp suất.

C. tăng áp suất.

D . tăng nhiệt độ.

H Ơ

A. giảm nhiệt độ.

N

Câu 18. Cho cân bằng hóa học: N2 + O2 ⇌ 2NO ∆H >0 để thu được nhiều khí NO, người ta

B. Nhiệt độ

C. Chất xúc tác

D. Nồng độ C và D

ẠO

A. Nồng độ A và B

TP .Q

Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

Ư N

B. 729 lần.

C. 6 lần.

D. 12 lần.

H

A. 279 lần.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

20oC đến 170oC, biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 25oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.

Câu 21. Xét cân bằn: Cl2(k) + H2(k) ⇌ 2HCl(k). Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng

B

đến cân bằng của hệ

00

A. Nồng độ

10

C. Áp suất

B. Nhiệt độ.

D. Nồng độ và xúc tác.

ẤP

2+

3

Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?

C

A. nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.

Ó

A

B. nung hỗn hợp kali clorat và mangan dioxit ở nhiệt độ cao.

Í-

H

C. dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.

-L

D. dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 23. Khi nhiệt độ tăng lên 100oC, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. người ta nói rằng tốc độ phản ứng hóa học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Câu 20. Tốc độ của phản ứng H2 + Cl2 → HCl tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

A+B→ C+D

Câu 19. Cho phản ứng hóa học:

B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Fe, P

N2 + 3H2

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

2NH3 ; ∆H < 0.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân bằng hóa học?

H Ơ

N

A. Nồng độ của N2 và H2.

N

B. Áp suất chung của hệ.

Y

C. Chất xúc tác Fe.

Đ

2HBr

G Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.

H

B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.

TR ẦN

C. Cân bằng không thay đổi. D. Phản ứng trở thành một chiều.

B

Câu 26. Xét phản ứng: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3, ∆H < 0

10

00

A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.

3

B. Khi tăng nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.

2+

C. Khi tăng áp suất phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.

ẤP

D. Khi tăng áp suất phản ứng xảy ra theo chiều thuận.

H

Ó

A

C

Câu 27. Khi tăng áp suất chung của hệ trong phản ứng sau thay đổi thế nào? H2 (K) + I2(k) ⇌ 2HI(k)

Í-

A. Chuyển dời theo chiều thuận.

-L

B. Chuyển dời theo chiều thuận.

ÁN

C. không thay đổi.

TO

D. Chuyển dời theo hai chiều.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 28. Nếu tăng áp suất phản ứng nào sau đây chuyển dời theo chiều nghịch?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H2 + Br2

ẠO

Câu 25. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

D. Nhiệt độ của hệ.

A. 2CO2(k) ⇌ 2CO(k) + O2 (k).

B. 2H2(k) + O2(k) ⇌ 2H2O(k).

C. H2(k) + Cl2(k) ⇌ 2HCl(k). D. 2NO(k) ⇌ N2(k) + O2(k).

Câu 29. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4NH3(k) + 3O2(k) ⇄ 2N2(k) + 6H2O(k); △H = - 1268KJ

C. Thêm chất xúc tác.

D. Loại bỏ hơi nước.

H Ơ

B.Giảm thể tích bình phản ứng.

N

A. Tăng nhiệt độ.

N

Sự thay đổi nào làm đây cho cân bằng hóa học chuyển dịch về phía tạo khí N2?

TP .Q

2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k) + nhiệt < 0 Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu: B. Tăng nồng độ của SO2.

C. Tăng nhiệt độ.

D. Giảm nồng độ của O2.

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 31. Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k); △H < 0. Biên pháp không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi:

TR ẦN

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp. B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.

00

B

C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt.

10

D. Thôi không kí nén vào lò nung vôi.

2+

3

Câu 32. Người ta thường sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

ẤP

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoang 10cm.

A

C

B. Tăng nồng độ khí cacbonic.

H

Ó

C. Thôi không khí vào lò nung vôi.

Í-

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.

-L

Câu 33. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) ⇄ 2HF(k);

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

△H < 0. Sự thay đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng? A. Tăng áp suất.

B. Tăng nhiệt độ.

C. Tăng nồng độ của F2.

D. Tăng nồng độ HF.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

ẠO

A. Giảm nồng độ của SO2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 30. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng:

Câu 34. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch sang chiều thuận khi tăng áp suất: A. 2SO3(k) ⇄ 2SO2(k) + O2(k).

C. 2NO(k) ⇄ N2(k) + O2(k).

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. 2H2(k) + O2(k) ⇄ 2H2O(k) .

D . 2CO2(k) ⇄ 2CO(k) + O2(k).

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

H Ơ

B. Tăng nhiệt độ tăng áp suất.

TP .Q

Câu 36. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong hệ kín: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k); ∆H < 0

ẠO

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k); ∆H < 0

B

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

10

00

A. Tăng áp suất chung của hệ.

2+

3

C. Thêm khí H2 vào hệ.

TR ẦN

Câu 37. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

H

( Trích đề tuyển sinh đại học năm 2014, khối A).

B. Cho chất xúc tác vào hệ.

D. Giảm nhiệt độ của hệ. ( Trích đề đại học năm 2014, khối A)

C

ẤP

Câu 38. Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ∆H > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

Ó

A

A.Thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

Í-

H

B. Thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

-L

C. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

ÁN

D. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 39. Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2(k) + O2 (k) ⇄ 2SO3(k)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

B. Thêm khí H2 vào hệ. D. Giảm nhiệt độ của hệ.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. Cho chất xúc tác vào hệ. C. Tăng áp suất chung của hệ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

( Trích đề tuyển sinh đại học năm 2012)

N

A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

N

Câu 35. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); ∆H = -92KJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

(2) N2 (k) + 3H2 ⇄ 2NH3(k)

(3) CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)

(4) 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm cân bằng hóa học đều bị chuyển dịch là A. (1) (2).

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. (1) và (3).

C. (3) và (4).

D. (2) và (4).

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(Trích đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009) Câu 40. Cho cân bằng ( trong bình kín) sau:

H Ơ

N

CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k) △H < 0

N

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2;

A. (1), (4), (5).

TP .Q

Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là: C. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

H

A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

TR ẦN

B. Giảm áp suất của hệ phản ứng.

00

D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

B

C. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

10

(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011)

2+

3

Câu 42. Cho cân bằng hóa học: H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k); △H > 0.

ẤP

Cân bằng không bị dịch chuyển khi

B. Giảm nồng độ HI.

C

A. Tăng nhiệt độ của hệ.

D. Tăng nồng độ H2.

H

Ó

A

C. Giảm áp suất chung của hệ.

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011, khối A)

-L

Í-

Câu 43. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng nào sau đây?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

xt:H 2O A. 2Al(r) + 3I2(r)  → 2AlI3(r).

→ BaSO4↓ + 2HCl(dd). B. BaCl2(dd) + H2SO4(dd) 

→ H2(k) + I2(k). C. 2HI (k) 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ G

Câu 41. Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3 △H < 0

ẠO

(Trích đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

D. CaCl2(dd) + Na2CO3 (dd)  → CaCO3↓ + 2NaCl(dd).

Câu 44. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) ⇄ C(k) + D(k) nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng thì A. Cân bằng chuyển dịch sang bên phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang bên trái.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Tốc độ phản ứng thuận bằng với tốc độ phản ứng nghịch. D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng.

Y

dịch như thế nào?

B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

TR ẦN

H

2HgO(r) + nhiệt ⇄ 2Hg + O2(k) yếu tố để có sự chuyển dịch cân bằng cực đại thành các sản phẩm là A. Nhiệt độ cao và áp suất cao.

B. Nhiệt độ cao và áp suất thấp.

D. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.

B

C. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.

00

Câu 47. Cho phản ứng trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) ⇄ C(k) + D(k) ở nhiệt độ và áp

10

suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do

B. sự giảm nồng độ của khí B.

C. sự giảm nồng độ của khí C.

D. sự giảm nồng độ của khí D.

ẤP

2+

3

A. sự tăng nồng độ của khí B.

H

Ó

A

C

Câu 48. Ở 20oC, 31,7gam KNO3 hòa tan được trong 100ml nước để thành 1 dung dịch bão hòa. Thêm vào đó 20g KNO3 nữa thì nó không tan. Hãy cho biết cân bằng sẽ bị biến đổi như thế nào khi ta thêm vào KNO3 nhiều hơn. B. Cân bằng chuyển theo nghịch.

-L

Í-

A. Cân bằng chuyển theo thuận.

C. Đáp án khác.

ÁN

C. Cân bằng không thay đổi.

TO

Câu 49. Cho phản ứng sau: A (k) + 2B (k) → C (k) + D (k)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Chọn đáp án không đúng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G

Ư N

Câu 46. Đối với phản ứng thuận nghịch

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

N

CaSO4(r) ⇄ Ca2+ (dd) + ;1?. (dd) Khi thêm Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển

H Ơ

N

Câu 45. Dung dịch sau ở trang thái cân bằng:

A. Biểu thức vận tốc phản ứng là: v = k[A][B]2 với k là hằng số cân bằng. B. Khi tăng nồng độ A lên 2 lần vận tốc phản ứng trên tăng lên 2 lần. C. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần vận tốc phản ứng trên tăng lên 4 lần. D. Khi tăng nồng độ A lên 2 lần, B lên 2 lần vận tốc phản ứng tăng 6 lần.

Câu 50. Tại sao nói cân bằng hóa học là cân bằng động?

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Vì khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, không có nghĩa là phản ứng dừng lại, mà lúc đó phản ứng thuận và nghịch vẫn tiếp tục xảy ra nhưng tốc độ bằng

N

nhau.

N

lúc đó phản ứng thuận và nghịch vẫn tiếp tục xảy ra và tốc độ bằng nhau.

H Ơ

B. Vì khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, có nghĩa là phản ứng dừng lại và

B. Tăng lên 6 lần.

TR ẦN

A. Tăng lên 8 lần. C. Tăng lên 2 lần.

D. Giảm đi 2 lần.

3

A. tốc độ phản ứng giảm 4 lần.

10

00

B

Câu 52. Tốc độ của phản ứng trên được xác định bởi biểu thức: v = k . [A2].[B]2. Khi giảm nồng độ A2 xuống 4 lần.

D. không xác định.

2+

C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng tăng 4 lần.

C

ẤP

Câu 53. Để điều khiển các phản ứng hóa học theo hướng có lợi nhất cho con người, trước hết cần biết rõ đặc điểm của phản ứng hóa học:

Ó

A

(1) Phản ứng một chiều hay thuận nghịch

Í-

H

(2) Phản ứng thu hay tỏa nhiệt

-L

(3) Phản ứng có sự tăng hay giảm thể tích khí

ÁN

(4) Phản ứng cần chất xúc tác

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

(5) Phản ứng đồng thể (cùng trạng thái rắn, lỏng, khí) hay dị thể A. (1), (2), (3) và (5).

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (1), (3), (4) và (5).

D. (1), (2), (3),(4) và (5).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

H

khi tăng nồng độ của hidro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)

G

Câu 51. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ammoniac:

ẠO

D. Vì khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, không có nghĩa là phản ứng dừng lại, mà lúc đó phản ứng thuận và nghịch không xảy ra nữa và tốc độ bằng nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

C. Vì khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, có nghĩa là phản ứng dừng lại, lúc đó phản ứng thuận và nghịch không xảy ra nữa và tốc độ bằng nhau.

Câu 54. Để thu được nhiều amoniac, hiệu quả kinh tế cao có thể dùng các biện pháp kĩ thuật nào sau đây: (1) Tăng nồng độ N2 và H2.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Tăng áp suất chung của hệ lên khoảng 100 atm, vì phản ứng thuận có sự giảm thể tích khí.

H Ơ

Y

N

(4) Tận dụng nhiệt của phản ứng sinh ra đề sấy nóng hỗn hợp N2 và H2

N

(3) Dùng nhiệt độ phản ứng thích hợp khoảng 400 -4500C và chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng tạo thành NH3.

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (1), (3), (4) và (5).

D. (1), (2), (3),(4) và (5).

ẠO

A. (1), (2), (3).

G Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

 → CaO(r) + CO2(k), ∆H = 178kJ CaCO3(r) ← 

H

Các đặc điểm của phản ứng hóa học nung vôi:

TR ẦN

A. Phản ứng thuận nghịch và Phản ứng thuận thu nhiệt.

B. Phản ứng thuận nghịch và phản ứng thuận của chất rắn có tạo ra một chất khí.

00

B

C. Phản ứng thuận thu nhiệt và phản ứng thuận của chất rắn có tạo ra một chấ.t

3

10

D. Phản ứng thuận nghịch, phản ứng thuận thu nhiệt và phản ứng thuận của chất rắn có tạo ra một chất.

2+

Câu 56. Phản ứng hóa học sau, diễn ra trong tự nhiên đang ở trạng thái cân bằng: Ca(HCO3)2

C

ẤP

CO2 + H2O + CaCO3

A

Khi tăng lượng CO2 cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch sang chiều nào?

H

Ó

A. Chiều thuận.

D. Cả A và B.

-L

Í-

C. Không xảy ra.

B. Chiều nghịch.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 57. Gần đây, khi thám hiểm Nam cực, các nhà khoa học đã tìm thấy những đồ hộp do các đoàn thám hiểm trước để lại. Mặc dù đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể ăn được giải thích nào sau đây là hợp lí: A. Nam cực là nơi nóng nhất Trái đất. Ở nhiệt độ đó, các phản ứng hóa học phân

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Câu 55. Sản xuất vôi trong công nghiệp và thủ công đều dựa trên phản ứng hóa học:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

(5) Tách NH3 ra khỏi hỗn hợp cân bằng và sử dụng lại N2 và H2 còn dư.

hủy thức ăn hầu như xảy ra. Điều này giải thích vì sao đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể ăn được. B. Nam cực là nơi lạnh nhất Trái đất. Nhiệt độ ở vùng này có thể xuống hàng chục độ dưới không. Ở nhiệt độ đó, các phản ứng hóa học phân hủy thức ăn hầu như không xảy ra. Điều này giải thích vì sao đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể ăn được.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Nam cực là nơi lạnh nhất Trái đất. Nhiệt độ ở vùng này có thể xuống hàng chục độ dưới không. Ở nhiệt độ đó, các phản ứng hóa học phân hủy thức ăn hầu như xảy

H Ơ N

G

Đ

∆H > 0

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hãy cho biết yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? (2) Áp suất và nồng độ

(3) Nồng độ và chất xúc tác

(4) Chất xúc tác và nhiệt độ

TR ẦN

(1) Nhiệt độ và nồng độ

00

B

A. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (4).

B. (2), (3) và (4).

D. (1),( 2) và (4).

3

10

Câu 59. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng

2+

tỏa nhiệt. phát biểu đúng

H

Ó

A

C

ẤP

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.

Í-

(Trích đề đại học, cao đẳng 2008, khối A)

TO

ÁN

-L

Câu 60. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). ( Màu nâu đỏ)

(không màu)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. phản ứng thuận có A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tia lua ®iÖn  → 2NO(k); N2(k) + O2(k) ← 

ẠO

Câu 58. Cho phương trình hoá học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

D. Nam cực là nơi nóng nhất Trái đất.. Ở nhiệt độ đó, các phản ứng hóa học phân hủy thức ăn hầu như không xảy ra. Điều này giải thích vì sao đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể ăn được.

N

ra hoàn toàn. Điều này giải thích vì sao đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể ăn được.

B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. ∆H >0, phản ứng thu nhiệt.

D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. ( Trích đề đại học 2009, khối B)

Câu 61. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ B. (2), (3), (4), (6).

H Ơ

A. (1), (2), (4). C. (2), (3), (5).

N

phản ứng. những biện pháp nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

N

D. (1), (2), (4), (5).

(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).

TP .Q

Câu 62. Cho các cân bằng hóa học sau (b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).

(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).

B. (c)

C. (b)

D. (d)

TR ẦN

A. (a)

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

nào ở trên không bị chuyển dịch?

Ư N

G

ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cần bằng hóa học

( Trích đề tuyển sinh đại học năm 2013, khối A)

00

B

Câu 63. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?

10

A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.

3

B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch 2M.

ẤP

2+

C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.

D. Dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.

H

Ó

A

C

Câu 64. Cho phản ứng: 2H2(k) + O2(k) ⇄ 2H2O(k), ở nhiệt độ không đổi khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều: B. Chiều nghịch.

C. Không thay đổi.

D. cả A và B.

-L

Í-

A. Chiều thuận.

ÁN

Câu 65. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) ⇄ 2HF(k);

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

△H < 0. Sự thay đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng? A. tăng nhiệt độ.

B. Giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất.

D. cả A và C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3(k).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

( Trích đề đại học 2011, khối B)

Câu 66. Cho phản ứng ở dưới dạng 2A(k) + B ⇄ 2C(k) và phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. Biện pháp nào sau đây làm cho cân cân chuyển dịch theo chiều thuận A. Tăng áp suất.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. Tăng nhiệt độ.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Dung chất xúc tác.

D. Cả A,B,C.

H Ơ

N

Câu 67. Cho 6 gam, đinh sắt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

N

A. thay gam đinh sắt bằng 6 gam sắt bột.

Y

B. tăng nhiệt độ lên đến 60OC.

D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.

 → 2HI (k)(2). H2 (k) + I2 (k) ← 

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

 → N2O4 (k)(4). 2NO2 (k) ← 

H

 → 2SO3 (k)(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ← 

TR ẦN

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (4).

B. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

B

C. (1), (2), (3).

10 3

2NH3 (k)(1)

2+

 → N2 (k) + 3H2 (k) ← 

00

Câu 69. Cho các cân bằng hoá học:

ẤP

 → CO(k) + H2O(k) (3) CO2(k) + H2(k) ← 

 → 2HI (k)(2). H2 (k) + I2 (k) ←   → N2O4 (k)(4). 2NO2 (k) ← 

Ó

B. (2), (3).

C. (1), (4).

D. (2), (4).

H

A. (1), (2).

A

C

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học không bị chuyển dịch là:

Í-

Câu 70: Cho các cân bằng sau:  → 2SO3(k) O2(k) ← 

ÁN

-L

(1) 2SO2(k) +

(2) N2 (k) +

 → 2NH3 (k). ← 

 → H2 (k) + I2 (k). (4) 2HI (k) ← 

TO

 → CO(k) + H2O(k) (3) CO2(k) + H2(k) ← 

3H2 (k)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (2) và (4).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2NH3 (k)(1)

G

 → N2 (k) + 3H2 (k) ← 

ẠO

Câu 68. Cho các cân bằng hoá học:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 3M.

D. (3) và (4).

Câu 71. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau : C (r) + H2O (k)

CO(k) + H2(k);

∆H = 131kJ

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. B. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng thay đổi.

H Ơ

N

C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

N

D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều nghịch.

Y

N2O4.

(màu nâu đỏ) (không màu).

C. Không thay đổi

D. Không xác định.

TR ẦN

(I) H2(k) + I2(r)

H

Câu 73. Cho các cân bằng sau: 2 HI(k)

(II) CaCO3(r)

SO3(k)

(IV) FeO (r) + CO

00

(III) SO2(k) + 1/2 O2

B

CaO(r) + CO2(k)

10

Fe (r) + CO2 (k)

2+

3

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là: B. 4.

ẤP

A. 3.

C. 2.

D. 1.

C

Câu 74. Trong bình kín đựng khí NO2 ở nhiệt độ thường có cân bằng sau: N2O4 + Q . Màu nâu trong bình đậm nhất khi:

Ó

A

2NO2

Í-

H

A. Tăng to và tăng P.

-L

C. Giảm to và tăng P.

B. Tăng to và giảm P. D. Giảm to và giảm P.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 75. Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) PCl3(k)+Cl2 (k); ∆H >0. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều A. thuận.

B. Nghịch.

C. Không thay đổi.

D. Không xác định.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

B. Đậm dần.

G

A. nhạt dần.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

Phản ứng thuận có ∆H < 0, phản ứng toả nhiệt. khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ sẽ như thế nào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 → ← 

TP .Q

Câu 72. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2

Câu 76. Cho phản ứng : Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k). Nếu giảm nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ: A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.

H Ơ

N

D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.

N

Câu 77. Có 4 thí nghiệm sau:

TP .Q

(2) Cho 1 gam kẽm bột vào 40 ml dung dịch HCl 1M ở 20oC. (3) Cho một viên kẽm nặng 1 gam vào 40 ml dung dịch HCl 2M ở 40oC.

ẠO

(4) Cho 1 gam kẽm bột vào 40 ml dung dịch HCl 2M ở 40oC.

C. (1).

D. (3).

H

Câu 78. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nồng độ hidro:

TR ẦN

(1)N2 + H2 ⇌ NH3 + Q

(2) CO2 + H2 ⇌ H2O(hơi) + CO - Q

00

B

(3) C + H2 ⇌ CH4 + Q

3

C. Chiều nghịch. D. không thay đổi.

2+

C. (1) thuận và (2) nghịch.

10

A. chiều thuận.

ẤP

Câu 79. Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?

C

Nhiệt phân KClO3 và nhiệt phân hỗn hợp KClO3 với MnO2.

Ó

A

A. nhiệt phan KClO3.

Í-

H

B. nhiệt phân hỗn hợp KClO3 với MnO2.

-L

C. xảy ra như nhau

ÁN

D.đáp án khác.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 80. Khi tăng nhiệt độ lên 10 0c , tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oc lên 75oc? A. 32 lần.

B. 4 lần.

C. 8 lần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

B. (4).

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. (2).

Đ

Tốc độ của phản ứng ở thí nghiệm nào là nhỏ nhất?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(1) Cho một viên kẽm nặng 1 gam vào 40 ml dung dịch HCl 1M ở 20oC.

D. 16 lần.

Câu 81. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oc, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 3 lần. để tốc độ phản ứng đó ( đang tiến hành ở 30oc) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện ở nhiệt độ nào? A. 40oc.

B. 50oc.

C. 60oc.

D. 70oc.

Câu 82. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oc, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 4 lần. hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ giảm đi bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 70oc xuống 40 lần?

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. 64 lần.

C. 8 lần.

D. 16 lần.

C. 3.

H Ơ

B. 2,5.

D. 4.

N

(3) FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2 (k) (4) 2SO2(k) + O2(k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là B. 3.

C. 2.

U 2SO3(k)

D. 1.

Đ

A. 4.

TP .Q

(2) CaCO3(r) ⇄ CaO(r) ) + CO2(k)

ẠO

(1) 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k)

Y

Câu 84. Cho các cân bằng sau:

H

Câu 85. Cho phản ứng: 2A (k) + 3B (k) → 2C (k) + 2D (k)

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010, khối B)

TR ẦN

Chọn câu sai:

A. Biểu thức vận tốc phản ứng là: v = k[A]2[B]3 với k là hằng số tốc độ phản ứng.

B

B. Phản ứng trên phụ thuộc áp suất; nồng độ A, B.

10

00

C. Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.

2+

Câu 86. Xét phương trình hóa học

3

D. Nếu tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 6 lần.

∆H = -192kJ

C

ẤP

 → 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2(k) ← 

Ó

A

cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía thuận khi B. tăng nồng độ O2.

C. giảm nồng độ O2.

D. giảm nồng độ SO3.

-L

Í-

H

A. tăng nồng độ SO3 .

ÁN

Câu 87. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá C (r) + H2O (k)

CO(k) + H2(k);

∆H = 131kJ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

đang nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 2 .

N

Câu 83. Khi nhiệt độ tăng thêm 500c thì tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 1024 lần. Hỏi giá trị hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng trên là?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 32 lần.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi. B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 88. Cho phản ứng hóa học: 2NO(k) + O2(k) → 2NO2(k)

X

D. 16 lần.

Y

H Ơ

ẠO

Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2> t1), nồng độ của chất

B. v =

C. v =

C1 − C 2 t 2 − t1

H

C1 − C 2 t1 − t 2

D. v = −

C1 − C 2 t 2 − t1

B. 8 lần.

C. 16 lần.

D. 32 lần.

3

A. 4 lần.

10

00

B

Câu 90. Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 2000C đến 2400C, biết rằng khi tăng 100C thì tốc độ phản ứng trên tăng hai lần.

2+

II.3. VẬN DỤNG

C

ẤP

Câu 1. Cho phản ứng: A + B ⟶ C + D

Í-

H

Ó

A

Nồng độ ban đầu CA = CB = 0,1 mol/l. Sau thời gian t nồng độ của A và B còn lại 0,04ml/l. Hỏi tốc độ phản ứng ở thời điểm này giảm bào nhiêu lần so với thời điểm ban đầu?

-L

A. 6,25 lần.

B. 6,45 lần.

C. 6,65 lần.

D. 6,85 lần.

ÁN

Câu 2. Cho phản ứng đơn giản ở trạng thái khí: A + ∝B ⟶ A:∝

TO

Khi tăng nồng độ A, B tăng lên 2 lần nhận thấy tốc độ của phản ứng tăng lên 16 lần. Hệ số

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

∝ là

A. 1

B. 2

C. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ư N

C 2 − C1 t 2 − t1

A. v =

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 89. Cho phản ứng :

C. 8 lần.

U

B. 4 lần.

TP .Q

A. 2 lần

Y

N

lần?

N

Tốc độ phản ứng hóa học trên được tính theo công thức v = k [NO]2[O2]. Hỏi ở nhiệt độ không đổi, áp suất chung của hệ đã tăng bao nhiêu lần khi tốc độ của phản ứng tăng 64

D. 4

Câu 3. Cho phản ứng: H2 + I2 ⇌ 2HI. Ở 4900C phản ứng thuận có hằng số tốc độ phản ứng là K1 = 0,826. Tìm hằng số tốc độ phản ứng K2. Biết hằng số tốc độ phản ứng ở nhiệt độ này là 49,5 A. 0,0176

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. 0,0167

C. 0,0156

D. 0,0165

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ć

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

v

áş O

(a).

t (tháť?i gian)

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Ä?

t (tháť?i gian)

(c).

TR ẌN

H

v t (tháť?i gian) A. (a).

C. (c).

D. cả A,B,C.

B

B. (b).

ẤP

2+

3

10

00

Câu 5. Ä?áť“ tháť‹ nĂ o sau Ä‘ây biáťƒu diáť…n sáťą biáťƒn Ä‘áť•i táť‘c Ä‘áť™ phản áť&#x; trấng thĂĄi cân báşąng hĂła háť?c

v

C

V

t(tháť?i gian)

(b)

t(tháť?i gian)

H

Ă“

A

(a)

-L

t(tháť?i gian)

A. (a).

B. (b).

C. (c).

D. cả A,B và C.

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

(c)

Ă?-

v

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

(b).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v

TP .Q

U

Y

N

Câu 4. Ä?áť“ tháť‹ nĂ o sau Ä‘ây biáťƒu diáť…n sáťą biáťƒn Ä‘áť•i táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng thuáş­n theo tháť?i gian?

Câu 6. Cho cĂĄc cân báşąng sau: H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) (1) .

.

H2(k) + .I2 ⇄ HI(k) (2)

HI(k) ⇄ .H2(k) + .I2(k) (3) 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) (4)

H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) (5)

áťž nhiᝇt Ä‘áť™ xĂĄc Ä‘áť‹nh, náşżu Kc cᝧa cân báşąng (1) báşąng 64 thĂŹ Kc báşąng 0,125 lĂ cᝧa cân báşąng

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. (4).

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. (2) .

C. (3).

D. (5).

H Ơ N

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009, khối A)

ẠO

Câu 8. Tiến hành phản ứng PCl5(k) ⇌ PCl3(k) + Cl2(k)

C. 20%

D. 15%

TR ẦN

H

Câu 9. Xét cân bằng N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) ở 20oC, khi chuyển dịch sang một trang thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. Tăng lên 9 lần.

B. Tăng lên 3 lần. D. Giảm 3 lần.

00

B

C. Tăng lên 4,5 lần.

10

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010, khối A)

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011, khối B)

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 10. Cho 5,6g CO và 5,6g nước vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830oC để đạt đến trạng thái cân bằng của CO < H2O lần lượt là A. 0,08M và 0,18M. B.0,018và0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.

Í-

H

Câu 11. Có hai cốc thuỷ tinh: cốc thứ nhất đựng 10 ml dung dịch Na2S2O3 0,1M; cốc thứ hai đựng 25 ml dung dịch Na2S2O3 0,1M. Thêm 15 ml nước cất vào cốc thứ nhất. Sau đó

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

đổ đồng thời vào mỗi cốc 25 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc thì thấy cốc thứ hai xuất hiện kết tủa trước. Thí nghiệm trên chứng tỏ: A. Khi giảm nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng giảm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 30%

G

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. 25%

Ư N

Khi cân bằng thiết lập thì P = 1,25atm. Tính độ phân li B của PCl5

Đ

Ở áp suất 1atm trong điều kiện thể tích, nhiệt độ không đổi, số mol PCl5 ban đầu là 0,3mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,500.

U

C. 0,609.

B. 3,125.

TP .Q

A. 2,500.

Y

tương ứng là 0,3M và 0,7M. sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở toC của phản ứng có giá trị là

N

Câu 7. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ

B. Khi tăng thể tích chất phản ứng, tốc độ phản ứng giảm. C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phản ứng.

.Câu 12. Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghich N2(k) + 2H2(k) ⇄ 2NH3(k) đạt

trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau:

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

[H2] = 2,0 mol/lít. [N2] = 0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó là: D. 7.

N

C. 5.

H Ơ

B. 3.

A(k) + B(k) ⇄ C(k) + D(k)

Câu 13. Một phản ứng thuận nghịch:

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4 M. k = 1 C. 0,05 D. 0,1 B. 0,08 A. 0,06.

TR ẦN

H

Câu 15. Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) Ở nhiệt độ 43oC hằng số cân bằng KC của

phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kớn dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là: C. 0, 275 M .

B

B. 0,320 M.

00

A. 0,151 M.

10

Câu 16. Một phản ứng hóa học xảy ra theo phương trình:

D. 0,225M. A+ B ⟶ C

2+

3

Nồng độ ban đầu của chất A là 0,8 mol/l; của chất B là 1,00 mol/l, sau 20 phút nồng độ chất A là 0,78 mol/l. Nồng độ của chất B lúc đó là: B. 0,85mol/l.

C. 0,75mol/l.

ẤP

A. 0,92 mol/l.

D. 0,98mol/l.

C

Câu 17. Trong công nghiệp người ta điều chế NH3 theo phương trình hóa học:

Ó

A

N2 ( k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của N2

Í-

H

và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

-L

A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 8 lần.

D. 16 lần.

TO

ÁN

Câu 18. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

CO(k) + H 2O(k) ⇄ CO2 (k) + H 2 (k)

ẠO

Câu 14. Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phương trình:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Người ta trộn bốn chất A, B, C, D. mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích v không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C trong bình là 1,5 mol. Hãy tìm k = ? A. 9. B. 10. C. 12. D. 7.

N

A. 2.

A. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. B. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. C. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. D. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

( Trích đề đại học năm 2013, khối B)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19. Hãy cho biết người ta đã sử dụng biện pháp nào để tăng tốc độ phản ứng hóa học

B. tăng áp suất.

D. Vì mục đích khác.

H Ơ

B. Tăng diện tích tiếp xúc.

Y

N

A. Nồng độ được tăng lên.

N

trong các trường hợp khi dùng phương pháp ngược dòng, trong sản xuất axit sunfuric. Hơi SO3 đi từ dưới lên, dung dịch axit H2SO4 đặc đi từ trên đỉnh tháp hấp thụ xuống.

C. 5,175M và 0,35M.

D. 5,175M và 0,35M.

ẠO

B. 0,35M và 7,175M.

H

Câu 21. Người ta cho 1mol H2 và 1mol I2 vào bình cầu 1 lít rồi đốt nóng đến 4900c. Tính lượng HI thu được khi phản ứng được khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng. Biết K = 45,9 B. 0,223mol.

TR ẦN

A. 0,772mol C. 0,123mol.

D. 1,544mol

B. 1. 10 ? mol/ (l.s). D. 15 mol /(l.s).

( Trích đề tuyển sinh đại học khối B năm 2013)

A

C

ẤP

C. 7,5.10 ? mol/ (l.s).

2+

A. 4.10 ? mol /(l.s).

3

10

00

B

Câu 22. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ⟶ Z + T. ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

N2O5 ⟶ N2O4 + O2

-L

Í-

H

Ó

Câu 23. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oc:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Ban đầu nông độ của N2O5 là 2,33 M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 6,80.10 ? mol/(l.s).

B. 2,72.10 ? mol/(l.s).

C. 1,36.10 ? mol /(l.s).

D. 6,80.10 ? mol/(l.s).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

A. 7,175M và 0,35M.

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Có hằng số cân bằng ở 24000C là k = 35.10-4. Biết lúc cân bằng, nồng độ của N2 và O2 lần lượt bằng 5M và 7M. Nồng độ ban đầu của N2 và O2 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Câu 20. Phản ứng thuận nghịch: N2 + O2 ⇌ 2NO

Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH ⟶ 2HBr + CO2

Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là: A. 2,0.10 ? mol/(l.s).

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. 5,0.10 ? mol/(l.s).

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. 2,5.10 ? mol (l.s).

D. 2,5.10 F mol/(l.s).

N

Câu 25. Cho phản ᝊng: Br2 + HCOOH â&#x;ś 2HBr + CO2

H Ć

Náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa Br2 lĂ a mol/l, sau 50 giây náť“ng Ä‘áť™ Br2 còn lấi lĂ 0,01 mol/l. Táť‘c Ä‘áť™ C. 0,012.

D. 0,014.

Y

B. 0,016.

U

A. 0,018.

N

trung bĂŹnh cᝧa phản ᝊng trĂŞn tĂ­nh theo Br2 lĂ 4.10 ? mol/(l.s). giĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ :

áş O

B. 1,0.10 3 mol/(l.s).

C. 5,0.10 ? mol/(l.s)

D. 2,5.10 ? mol/(l.s).

TR ẌN

A (k) + 2B (k) â&#x;ś C (k) + D (k), Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo biáťƒu thᝊc:

H

Câu 27. Tháťąc nghiᝇm cho thẼy táť‘c Ä‘áť™ cᝧa phản ᝊng hĂła háť?c:

B. 4 lần.

10

A. 2 lần.

00

B

v= K. 9 : . , trong Ä‘Ăł K lĂ háşąng sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng, 9 vĂ : lĂ cĂĄc náť“ng Ä‘áť™ cᝧa chẼt A vĂ chẼt B tĂ­nh theo mol/l. Giᝯ nguyĂŞn nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa bĂŹnh phản ᝊng, náşżu ta tăng ĂĄp suẼt cᝧa hᝇ 2 lần, thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng C. 8 lần.

D. 16 lần.

ẤP

2+

3

Câu 28. Cho phản ᝊng hĂła háť?c: A(dung dáť‹ch) + 2B(dung dáť‹ch) â&#x;ś C(dung dáť‹ch). Náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa cĂĄc chẼt CA = 0,3M vĂ CB = 0,5M. Háşąng sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ k = 0,4. Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t khi náť“ng Ä‘áť™ chẼt A còn lấi 0,2M lĂ :

A

C

A. V= 0,015mol.l-1s-1

C. V = 0,024mol.l-1.s-1

B. V = 0,06mol.l-1.s-1

H

Ă“

D. V = 0,0072mol.l-1.s-1

A. 128: 0,5.

B. 112:0,6.

C. 64:0,25.

D. kết quả khåc.

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

-L

Ă?-

Câu 29. Náşżu áť&#x; 150oC, máť™t phản ᝊng nĂ o káşżt thĂşc sau 16 phĂşt, thĂŹ áť&#x; 120oC vĂ 200oC phản ᝊng Ä‘Ăł káşżt thĂşc sau bao nhiĂŞu phĂşt? Giả sáť­ hᝇ sáť‘ nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa phản ᝊng trong khoảng nhiᝇt Ä‘áť™ Ä‘Ăł lĂ 2,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ä?

A. 5,0.10 F mol/(l.s).

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 26. Cho chẼt xĂşc tĂĄc MnO2 vĂ o 100ml dung dáť‹ch H2O2, sau 60 giây thu Ä‘ưᝣc 33,6ml khĂ­ O2 (Ä‘ktc). Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa phản ᝊng ( tĂ­nh theo H2O2) trong 60 giây trĂŞn lĂ :

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

(TrĂ­ch Ä‘áť tuyáťƒn sinh Cao Ä‘áşłng kháť‘i A năm 2010)

Câu 30. Cân báşąng cᝧa phản ᝊng N2 + O2 ⇌ 2NO Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn áť&#x; toC cĂł háşąng sáť‘ cân báşąng lĂ 40. Biáşżt ráşąng náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa N2 vĂ O2 Ä‘áť u báşąng 0,01. Náť“ng Ä‘áť™ 1. áť&#x; trấng

thĂĄi cân báşąng lĂ

A. 0,0025.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B . 0,0075.

C . 0,0015

D. 0,0035.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31. Máť™t phản ᝊng gáť“m hai khĂ­ N2 vĂ H2 cĂł tᝉ kháť‘i Ä‘áť‘i váť›i hidro lĂ 4,9. Cho háť—n hᝣp Ä‘i qua chẼt xĂşc tĂĄc nĂłng, ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc háť—n hᝣp máť›i cĂł tᝉ kháť‘i hĆĄi so váť›i hidro lĂ B. 66,6%

C. 25%

D. 33,3%

H Ć

A. 75,3%

N

6,125. Hiᝇu suẼt chuyáťƒn hĂła nitĆĄ thĂ nh NH3 lĂ

Y

N

Câu 32. XĂŠt phản ᝊng: CO(k) + H2O (k) ⇌ CO2(k) + H2(k)

C. 2

D. 4

Ä?

áş O

Câu 33. XĂŠt phản ᝊng: CO(k) + H2O (k) ⇌ CO2(k) + H2(k)

ĆŻ N

A. 0,4mol.

B. 1,2mol.

D. 0,6mol.

C. 0,9mol.

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

CO vĂ 3mol H2O. Biáşżt háşąng sáť‘ cân báşąng cᝧa phản ᝊng trĂŞn lĂ K =4

G

TĂ­nh sáť‘ mol CO2 trong háť—n hᝣp khĂ­ phản ᝊng Ä‘ất trấng thĂĄi cân báşąng náşżu xuẼt phĂĄt tᝍ 1mol

TR ẌN

Câu 34. Cho cân báşąng hĂła háť?c: 2A(k) ⇌ B(k) + C(k)

Giả sáť­ áť&#x; máť™t nhiᝇt Ä‘áť™ nĂ o Ä‘Ăł, háşąng sáť‘ cân báşąng K cᝧa phản ᝊng báşąng 1/729.

B. 6,9%.

10

A. 7,9%.

00

B

CĂł bao nhiĂŞu phần trăm A báť‹ phân hᝧy áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ Ä‘Ăł.

C. 3,8%.

D. kết quả khåc.

ẤP

2+

3

Câu 35. áťž 10o C hai phản ᝊng xảy ra váť›i cĂšng máť™t táť‘c Ä‘áť™( v1= v2). Hᝇ sáť‘ nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa phản ᝊng thᝊ nhẼt vĂ thᝊ hai lĂ 2 vĂ 3. Náşżu áť&#x; phản ᝊng thᝊ nhẼt nhiᝇt Ä‘áť™ tăng lĂŞn 50oC vĂ phản ᝊng 2 tăng lĂŞn 30oC thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ hai phản ᝊng trĂŞn cĂł tᝉ lᝇ nhĆ° tháşż nĂ o? B. 1:2

C

A. 16:9

C. 20:27

D. 6:13

H

Ă“

A

Câu 36. áťž 1000oC háşąng sáť‘ cân báşąng cᝧa phản ᝊng : FeO + CO ⇌ Fe + CO2 lĂ 0,5. TĂ­nh náť“ng Ä‘áť™ lĂşc cân báşąng cᝧa CO, biáşżt ráşąng náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa 1 =0,05mol/l;

-L

Ă?-

1. =0,01mol/l.

Ă N

A. 0,04.

B. 0,02.

C.0,01.

D. 0,03.

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Câu 37. Trong máť™t bĂŹnh kĂ­n chᝊa 10 lĂ­t nitĆĄ vĂ 10 lĂ­t hiÄ‘ro áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ 00C vĂ 10 atm. Sau phản ᝊng táť•ng hᝣp NH3, lấi Ä‘Ć°a bĂŹnh váť 00C. Biáşżt ráşąng cĂł 60% hiÄ‘ro tham gia phản ᝊng, ĂĄp suẼt trong bĂŹnh sau phản ᝊng lĂ :

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

B. 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 16

TP .Q

U

Biáşżt ráşąng náşżu tháťąc hiᝇn phản ᝊng 1mol CO vĂ 1mol H2O thĂŹ áť&#x; trấng thĂĄi cân báşąng cĂł 2/3mol CO2 Ä‘ưᝣc sinh ra. TĂ­nh háşąng sáť‘ cân báşąng phản ᝊng.

A. 10 atm.

B. 8 atm.

C. 9 atm.

D. 8,5 atm.

Câu 38. Khi bắt Ä‘ầu phản ᝊng, náť“ng Ä‘áť™ máť™t chẼt lĂ 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ᝊng, náť“ng Ä‘áť™ cᝧa chẼt Ä‘Ăł lĂ 0,022 mol/l. Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng theo chẼt Ä‘Ăł lĂ ? A. 0,0003 mol.l-1s-1

B. 0,00025 mol.l-1s-1

C. 0,00015 mol.l-1s-1

D. 0,0002 mol.l-1s-1

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39. Xét phản ứng thuận nghịch sau:

N

 → 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ← 

Y

N

H Ơ

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian:

25

vận tốc phản ứng thuận

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

5 0 5

10

15

20

H

0

TR ẦN

thời gian (s)

Tại thời điểm nào phản ứng đạt trạng thái cân bằng?

C. 10 giây.

B

B. 5 giây.

D. 15 giây.

00

A. 0 giây.

3

2+

A + B → 2C

10

Câu 40. Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau

Tốc độ phản ứng này là V = K.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng

C

ẤP

độ ban đầu của các chất:

A

Trường hợp 1 Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.

H

Ó

Trường hợp 2 Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l

-L

Í-

Trường hợp 3 Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.

ÁN

Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là B. 13 và 7.

C. 16 và 4.

D 15 và 5.

TO

A. 12 và 8.

Câu 41. Hằng số cân bằng của phản ứng sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

CO2(k) + H2(k) ⇌ CO(k) + H2O(k). Ở 850oC là Kcb = 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

ẠO

vận tốc phản ứng nghịch

Đ

15

G

vận tốc

20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào thời gian

Cho nồng độ ban đầu của CO2là 0,2 mol/l và của H2 là 0,8 mol/l thì nồng độ các chất lúc cân bằng của CO2 và H2 là: A. 0,04 và 0,64 mol/l.

B. 0,16 và 0,6 mol/l.

C. 0,2 và 0,4 mol/l.

D. 0,2 và 0,8 mol/l.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 42. Một bình kín thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khí phản ứng đạt trạng thái cân bằng có 0,02 mol NH3 được hình thành. Hằng số cân bằng của phản ứng là C. 2.10-2.

D. 3.10-2.

N

B. 4.10-2.

H Ơ

A. 2.10-3.

N

Câu 43. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ.

G Ư N

A. Giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng.

TR ẦN

B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của phản ứng.

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng:

C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ của phản ứng.

B

D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng.

3

10

00

Câu 44. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng.

Nång ®é chÊt ph¶n øng

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Tèc ®é ph¶n øng

-L

Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.

B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

NhiÖt ®é

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP .Q

U

Y

Tèc ®é ph¶n øng

D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. Câu 45. Trong bình kín chứa khí NH3 ở 0°C và 1 atm với nồng độ 1M. Nung bình đế 546°C, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất trong bình là 3,3 atm. Thể tích trong bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng ở 546°C là A. 2,08.10-4.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

B. 3,80.10-4.

C. 4,00.10-4.

D. 2,45.10-4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46. Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl C. 20 s

D. 40 s

B. 2,925.

C. 0,456.

D. 2,412.

G Ư N

B. −12,4.10–3 M/giây.

C. 6,2.10–3 M/giây.

D. 24,8.10–3 M/giây.

TR ẦN

H

A. 12,4.10–3 M/giây.

B

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

S2O82- trong thời gian này bằng:

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

Câu 49. Xét phản ứng hóa học: X Y + Z. Ta có đồ thị sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 319 giây đến 526 giây sau khi bắt đầu phản ứng là A. 1.26.10-3 mol/(l.s).

B. 1.06.10-3 mol/(l.s).

C. 1.36.10-3 mol/(l.s).

D. 1.16.10-3 mol/(l.s).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Câu 48. Cho phản ứng: S2O82- + 2I- ↔ 2SO42- + I2. Nếu nồng độ ban đầu của I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng tính theo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 0,342.

TP .Q

axetic cần số mol rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

U

Y

Câu 47. Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được 2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit

H Ơ

B. 34,64 s

N

A. 60 s

N

trên ở 550c thì cần bao nhiêu thời gian?

Câu 50. Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3 2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu của N2 và H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2, H2, NH3 tương ứng là A. 0,08; 1 và 0,4.

B. 0,01; 2 và 0,4.

C. 0,02; 1 và 0,2.

D. 0,001; 2 và 0,04.

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4B

5A

6B

7B

8C

9D

10C

11C

12B

13C

14D

15D

16D

17D

18D

19C

20A

21B

22C

23B

24A

25C

26D

27C

28B

29A

30C

31A

32B

33C

34D

35B

36B

37A

38B

39A

40A

41B

42C

43A

44B

45C

36B

47A

48B

49B

50C

51D

52D

53D

54C

55A

61B

62D

63B

64D

65A

71A

72C

73B

74A

75A

81A

82B

83A

84C

Đ

G

Ư N

H

TR ẦN 56C

57A

58D

59C

60A

66B

67C

68A

69D

70B

76A

77B

78A

79B

80C

86C

87D

88A

89B

90D

00

10 5A

6B

7C

8D

9B

10D

12B

14C

15A

16C

17D

18D

19D

20B

21C

22B

23C

24C

25C

26A

27C

28A

29B

30D

32B

33D

34B

35A

36D

37D

38D

39A

40B

41B

42C

43C

44C

45B

36B

47B

48D

49D

50A

51A

52A

53D

54D

55D

56A

57B

58B

59C

60D

61C

62A

63D

64A

65C

66A

67D

68B

69B

70D

71C

72A

73C

74C

75A

76A

77C

78A

79B

80A

81D

82B

83D

84A

85D

86B

87B

89B

89C

90C

-L

ÁN

TO G Ỡ N ID Ư

A

4C

Ó

11C

3C

13B

H

2D

Í-

1A

C

III.2. Dạng bài tập hiểu

ẤP

2+

3

85A

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3A

31B

BỒ

TP .Q

2B

ẠO

1B

B

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

III.1. Dạng bài tập biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

III. PHẦN ĐÁP ÁN

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

5C

6B

7B

8A

9B

10D

11A

12A

13A

14B

15C

16D

17C

18D

19B

20C

21A

22B

23C

24B

25C

26A

27C

28D

29A

30A

31D

32D

33C

34D

35A

36A

37B

38D

39C

40C

41A

42A

43C

44C

45A

46B

47B

48C

49D

H Ć

4A

N

3B

Y

2C

HĆŻáťšNG DẪN GIẢI BĂ€I TẏP PHẌN VẏN DᝤNG

00

B

Câu 1. Ch�n A

10

Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t: V2 = k.0,04.0,04 váş­y táť‘c Ä‘áť™ giảm V1/V2 =

3

Câu 2. Ch�n C

G.H, .H,

G.H,H?.H,H?

2+

Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng lĂ V = k. 2. 9 . 2. : âˆ? = 2âˆ? N . = 16V

ẤP

⇒ 2� N = 16

H

Câu 3. Ch�n B

Ă“

A

C

⇒�=3

-L

Ă?-

Vt = k1. P. Q. Vn = k2 PQ . Ta có: Vt = Vn ⇒ k1. P. Q. = k2 PQ .

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Khi táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng thuáş­n báşąng táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng ngháť‹ch báşąng nhau

⇒

G G

/0

= /

⇒ k2 =

G G%

0

=

= kc

H,R.S ?T,F

= 6,25 ầM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẌN

H

ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Ä?

áş O

50B

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

U

1A

N

III.3. Dấng bà i tập vận d᝼ng

= 0,0167

Câu 4. Ch�n A Câu 5. Ch�n C Câu 6. Ch�n B

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

/0

Háşąng sáť‘ cân báşąng (1): Kc = /

0

/ 0

N

H2(k) + .I2

N

= VW# = VS? = 0,125

/0

Y

â&#x;š K’c = V

.

H Ć

XĂŠt phản ᝊng (2) ta cĂł: HI(k) ⇄

ban Ä‘ầu:

0,3

0,7

Phản ᝊng:

x

3x

2x

0,7-3x

2x

â&#x;š x = 0,1M

H,..H,?

= 3,215

áş O

B

H,.

00

Váş­y Kc =

Ä?

TR ẌN

Mạt khĂĄc theo Ä‘áť bĂ i ta cĂł: v = 0,7-3x = .( 1- 2x)

G

0,3-x

2NH3 0

ĆŻ N

3H2

10

Câu 8. Ch�n A

0,5

Phân li:

x

C

ẤP

Ban Ä‘ầu:

2+

3

PCl5(k) ⇌ PCl3(k) + Cl2(k)

0,3 – x

x

x

x

Ă“

A

Cân bẹng:

x

H

Gáť?i sáť‘ mol PCl5 phân li lĂ x.

-L

Ă?-

Sáť‘ mol chẼt ban Ä‘ầu: nT = 0,3 sáť‘ mol chẼt sau cân báşąng nS = 0,3 + x Do V, T khĂ´ng Ä‘áť•i nĂŞn

TO

Ă N

XY XZ

[

H,3

= [Y ⇔ H,3N] = ,.F ⇔ x= 0,075 Z

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

Câu 9. Ch�n B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N2

Cân bẹng

+

⇄

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh :

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Gáť?i x lĂ náť“ng Ä‘áť™ cᝧa cᝧa N2 phản ᝊng

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

U

Câu 7. Ch�n B

Ta cĂł Vt = k ^. 1? ; Vn = ^1. .

LĂşc Ä‘ất trấng thĂĄi cân báşąng ta cĂł: Vt = Vn â&#x;š náť“ng Ä‘áť™ N2O4 tăng lĂŞn 9 lần thĂŹ náť“ng

Ä‘áť™ NO2 tăng lĂŞn 3 lần vĂŹ 9 = 32 Câu 10. Cháť?n D CCO = 0,02M, CH2O = 0,03M

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H2 O â&#x;ś

+

CO2

+

H2

0,02

0,03

Phản ᝊng:

x

x

x

x

Cân bẹng:

0,02-x

0,03-x

x

x

N

Ban Ä‘ầu:

N

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: CO

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ć

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

_._

áş O

⇒ a = 0,02-0,012= 0,008M

Ä?

⇒ P. 1 = 0,03-0,012= 0,018M

G ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 11. Ch�n A

H

Khi giảm náť“ng Ä‘áť™ chẼt phản ᝊng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng giảm PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: N2(k) + 2H2(k) ⇄ 2NH3(k)

/

0,4

H,?

=H,H ..,H = 2

3

Câu 13. Ch�n A

00

b/5

â&#x;š KC = b

2,0

B

0,01

10

Cân bẹng:

TR ẌN

Câu 12. Ch�n A

Phản ᝊng:

x

Ă“ 1-x

H

Cân bẹng:

1

1

1

x

x

x

1-x

1+ x

1+ x

C

1

A

Ban Ä‘ầu:

ẤP

2+

Phưƥng trÏnh: A(k) + B(k) ⇄ C(k) + D(k)

-L

Ă?-

Theo giả thiết ta có: lưᝣng chẼt C trong bÏnh là 1,5mol nghĊa là 1 + x = 1,5

TO

Ă N

â&#x;š x = 0,5

&

Váş­y K = ( * =

,F

H,F

=9

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

Câu 14. Ch�n B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

!

TP .Q

= `H,H. _)`H,H3 _) = 1 â&#x;ś x = 0,012

Kc = ! /

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

! /

Y

Theo Ä‘áť bĂ i ta cĂł:

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh CO(k) + H 2O(k) ⇄ CO2 (k) + H 2 (k) Ban Ä‘ầu:

0,1

0,4

Phản ᝊng

x

x

x

x

Cân bẹng:

1-x

0,4-x

x

x

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

=1

_

H Ć

N

⇔ K = `H,? _)` _) = 1

N

â&#x;š x = 0,08

0,2

0,16

0

Phản ᝊng:

x

x

2x

Cân bẹng:

0,2-x

0,16 –x

2x

G

LĂşc Ä‘ầu:

ĆŻ N

._

= 53,96

`H,. _)`H, S _)

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ta cĂł: Kc =

U

2HI (k)

TP .Q

I2 (k) ⇄

áş O

+

Ä?

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh H2 (k)

Y

Câu 15. Ch�n C

TR ẌN

â&#x;š x = 0,1375 â&#x;š PQ = 2. 0,1375 = 0,275 Bâ&#x;ś C

Ban Ä‘ầu:

0,8 mol/l

Phản ᝊng:

x

Cân bẹng:

0,78mol/l

00

+

1mol/l

10

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: A

B

Câu 16. Ch�n D

ẤP

2+

3

x

?

C

Theo Ä‘áť bĂ i ta cĂł: 0,8-x = 0,78

H

Ă“

A

⇒ x = 0,02 vậy : = 0,98mol/l

Ă?-

Câu 17. Ch�n C

-L

Giả sáť­ náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu cᝧa N2 lĂ aM vĂ H2 lĂ bM

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Phưƥng trÏnh: N2 ( k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)

Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng ban Ä‘ầu Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo cĂ´ng thᝊc: v = k ^. P. 3

Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng lĂşc sau Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo cĂ´ng thᝊc: v’ = k ^. P. 3 = k.a. 2c 3

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

!

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

! /

K = ! /

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ v’ = 8v

Câu 18. Ch�n D. Câu 19. Ch�n B. Câu 20. Ch�n C. Phưƥng trÏnh: N2 +

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

O2 ⇌ 2NO

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

Ban Ä‘ầu: xM

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

xM

N

Phản ᝊng: 0,175M 0,175M

H Ć

Cân bẹng: 5,175M 7,175M

TP .Q

→ ^áť“Mi Ä‘áť™ lâ„ŽảM ᝊMi ^. = 1. = 0,175

áş O

→ Náť“ng Ä‘áť™ ban Ä‘ầu lĂ ^. = 5,175p; 1. = 7,175p I2 ⇌ 1mol

Phản ᝊng: xmol

xmol

G ĆŻ N

1mol

H

Ban Ä‘ầu:

2HI

2xmol

TR ẌN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Phản ᝊng hóa h�c: H2 +

Ä?

Câu 21. Ch�n A

Cân bẹng: (1-x)mol 1-x)mol 2xmol = 45,9

B

._

` _)

00

K=

10

→ x = 0,772mol ∆ ] ∆

=

=

.,33 .,HR

A

∆

R?

= 1,36.10-4 mol/(l.s)

Ă“

∆ ]

= 10-4 mol/(l.s)

H

6Ě… =

.H

C

Câu 23. Ch�n C

H,H H,HHR

ẤP

Ta cĂł 6 r=

2+

3

Câu 22. Ch�n B

H,H H,HHR

-L

∆ ] ∆

=

Ă N

6Ě… =

Ă?-

Câu 24. Ch�n B

?H

= 5.10-4 mol/(l.s)

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Câu 25.Cháť?n C 6Ě… =

∆ ] ∆

=

4 H,H FH

= 4.10-4 mol/(l.s)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

!

Y

→ ^1 = d" ^. 1. = √35. 10 ? . 5.7 = 0,35M

K = b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b!

N

Ta cĂł:

â&#x;š a = 0,012

Câu 26. Ch�n A 2H2O2

sX!.

tuuv

0,003

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

2H2O �

+

O2 1,5.10-3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

H,H3

â&#x;š P. 1. = 0,03 â&#x;š Vtb =

SH

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

= 5,0.10 F mol/(l.s).

N

Câu 27. Ch�n C

H Ć

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh phản ᝊng A (k) + 2B (k) â&#x;ś C (k) + D (k),

Y

N

Ta cĂł: V = K[A] [B]2

Cân bẹng: 0,2M

0,3M

00

B <

=

â&#x;š v2 = v1. 2

3

<

2+

áť&#x; 120oC ta cĂł

10

Câu 29. Ch�n A

x

= v1.23

<

ẤP

phản ᝊng kết thúc sau th�i gian t1 = 16.23 = 128 phút

C

áť&#x; 200oC ta cĂł < =

Ă“

A

x

â&#x;š v2 = v1.2

Ă?-

H

phản ᝊng kết thúc sau th�i gian t2 =

S .x

= v1.25

= 0,5 phĂşt

-L

Câu 30. Ch�n A

+

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: N2

Báť’

Ä?

Váş­y táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng lĂ : V = K. 9 : . = 0,4. 0,2 0,3 . = 0,0072mol.l-1.s-1

Ban Ä‘ầu:

0,01

Phản ᝊng

x

Cân bẹng:

0,01-x

⇌

O2

2NO

0,01 x

2x

0,01- x

2x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,2M

G

Phản ᝊng: 0,1M

ĆŻ N

0,5M

H

Ban Ä‘ầu: 0,3M

TR ẌN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A(dung dáť‹ch) + 2B(dung dáť‹ch) â&#x;ś C(dung dáť‹ch).

áş O

Câu 28. Ch�n A

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

â&#x;š Náť“ng Ä‘áť™ máť—i chẼt tăng lĂŞn 2 lần k tăng lĂŞn = [A] [B]2= 2.22 = 8 lần.

TP .Q

U

Do nhiᝇt Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i, vĂŹ váş­y ĂĄp suẼt tăng 2 lần, cĂł nghÄŠa tháťƒ tĂ­ch cᝧa hᝇ giảm 2 lần.

Ta cĂł: b!

Kc = b

!

._

= = 40 â&#x;š x = 0,0075 `H,H _)`H,H _)

â&#x;š 1. = 0,0025

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31. Cháť?n Tᝉ kháť‘i hĆĄi cᝧa háť—n hᝣp váť›i hidro lĂ 4,9 ⇒ p = 4,9.2 = 9,8 3

N N

Giả sáť­ trong háť—n hᝣp cĂł 7mol H2 vĂ 2 mol N2

Phản ᝊng:

xmol 3xmol

U TP .Q

3mol 7mol 2xmol

áş O

Ban Ä‘ầu:

Y

N2 + 3H2 ⇌ 2 NH3

Phản ᝊng hóa h�c:

Ä?

Cân bẹng: (3-x)mol (7-3x)mol 2xmol

G

TR ẌN

⇒ H = 100%(1/3) = 33,3% Câu 32. Cháť?n D

Phản ᝊng:

2/3

2/3

Cân bẹng:

1/3

=

2/3

2/3

2/3

=4

H

Câu 33. Ch�n C

Ă“

A

!

ẤP

â&#x;š K = ! /

5 5 €.` ) 5 5

€.` )

1/3

2/3

C

! /

10

1

3

1

2+

Ban Ä‘ầu:

00

B

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: CO(k) + H2O (k) ⇌ CO2(k) + H2(k)

-L

Ă?-

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh: CO(k) + H2O (k) ⇌ CO2(k) + H2(k) 1mol

3mol

Phản ᝊng:

x

x

x

x

Cân bẹng:

1-x

3-x

x

x

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Ban Ä‘ầu:

Báť’

`3 − | )14 + `7 − 3| ). 2 + 2|. 17 ⇒ | = 1 `3 − |) + `7 − 3| + +2|

ĆŻ N

p = 6,125.2 =

H

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Mạt khåc ta có:

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

_

= 9,8 ⇒ y = z

_Ny

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.R_N.y

H Ć

⇒

_._

K = ` _)`3 _) = 4

â&#x;š x = 0,1 â&#x;š sáť‘ mol CO2 = 0,9 mol.

Câu 34. Ch�n B Ta có: *

K = ( = 1/729

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giả sáť­ náť“ng Ä‘áť™ cᝧa A ban Ä‘ầu lĂ 1mol/l

x

x/2

x/2

Cb

1-x

x/2

x/2

áş O

â&#x;š x = 0,069

Ä?

â&#x;š phần trăm A báť‹ phân hᝧy áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ Ä‘Ăł 6,9%

â&#x;ş

< <

G ĆŻ N

< <

=

ƒ

ƒ

=

x

.

5

3

H

Ta cĂł:

TR ẌN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 35. ch�n A

= 16:9

B

Câu 36. Ch�n A

CO ⇌ Fe(r)

+

CO2

10

00

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh FeO(r) +

0,01

3

0,05

x

!

0,01 – x

H,H _

C

!

0,05-x

= H,HF _ = 0,5

A

â&#x;šK=

ẤP

2+

x

H

Ă“

â&#x;š x = 0,01 â&#x;š 1 =0,04mol/l

-L

Ă?-

Câu 37. Ch�n B

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

Phản ᝊng táť•ng hᝣp NH3

N2 Ban Ä‘ầu: phản ᝊng :

+

⇌2NH3

3H2

10

10

0

2

6

4

sau phản ᝊng : 8 4 Táť•ng tháťƒ tĂ­ch khĂ­ trĆ°áť›c phản ᝊng = 20 lĂ­t

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

= 1/729

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

` _)

TP .Q

_/.._/.

â&#x;š K =

N

PĆ°

Y

1

U

BÄ‘

H Ć

N

2A(k) ⇌ B(k) + C(k)

4

Táť•ng tháťƒ tĂ­ch khĂ­ sau phản ᝊng = 18 lĂ­t

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Theo Ä‘ầu bĂ i sau phản ᝊng Ä‘Ć°a váť nhiᝇt Ä‘áť™ bĂŹnh 0oC. Cho nĂŞn ĂĄp suẼt trĆ°áť›c p1 vĂ ĂĄp suẼt sau p2 cᝧa phản ᝊng tᝉ lᝇ váť›i tháťƒ tĂ­ch.

N

R. H .H

= 8atm

Y

Thay sáť‘ vĂ o ta cĂł : â&#x;š p2=

Táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng lĂ sáťą thay Ä‘áť•i náť“ng Ä‘áť™ trong 1 Ä‘ĆĄn váť‹ tháť?i gian H,HH. H

= 0,0002 mol.l-1s-1

Ä?

â&#x;šv=

áş O

Trong 10 s ta thẼy thay Ä‘áť•i 0,024- 0,22 = 0,002 mol/l

G ĆŻ N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 39. Ch�n C

Dáťąa vĂ o Ä‘áť“ tháť‹ tấi giao Ä‘iáťƒm giᝯa váş­n táť‘c ngháť‹ch vĂ váş­n táť‘c thuáş­n lĂ tháť?i Ä‘iáťƒm

TR ẌN

H

phản ᝊng Ä‘ất trấng thĂĄi cân báşąng â&#x;š tấi tháť?i gian 10 giây thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng Ä‘ất trấng thĂĄi cân báşąng.

B

Câu 40. Ch�n C

00

TrĆ°áť?ng hᝣp 1: v1 = K.[A].[B] váť›i [A] = [B]= 0,01 mol/l

10

TrĆ°áť?ng hᝣp 2: v2 = K.[A].[B] váť›i [A] = [B]= 0,04 mol/l

2+

3

TrĆ°áť?ng hᝣp 3: v3 = K.[A].[B] váť›i [A] = 0,04 mol/l, [B]= 0,01 mol/l G H,H? H,H?

= G H,H H,H = 16

C

<

A

<

ẤP

Láş­p tᝉ giᝯa v1 vĂ v2 ta cĂł:

H

Ă“

TĆ°ĆĄng táťą trĂŞn tᝉ giᝯa v2 vĂ v3 ta cĂł: G H,H? H,H

= G H,H H,H = 4

Ă?-

<5

-L

<

Ă N

â&#x;š Váş­y táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng áť&#x; trĆ°áť?ng hᝣp 2 vĂ 3 láť›n hĆĄn so váť›i trĆ°áť?ng 1 lĂ 16 vĂ 4

TO

lần.

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

.Câu 41. Ch�n A CO2(k)

+

H2(k) ⇌

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP .Q

U

Câu 38. Ch�n D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=

H Ć

„

N

„

CO(k) + H2O(k).

BÄ‘

0,2

0,8

0

0

pĆ°

x

x

x

x

cb

0,2-x

0,8-x

x

x

_._

Kcb = `H,. Â…)`H,R Â…) = 1

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

â&#x;šx = 0,16

N

â&#x;šnáť“ng Ä‘áť™ CO2 = 0,04M; H2 = 0,64M

H Ć

.Câu 43. Ch�n C

N

Câu 44. Ch�n C

N2

Ban Ä‘ầu:

1

0

0

Phản ᝊng:

2x

x

3x

Cân bẹng:

1-x

x

3x

Ä? ĆŻ N

= 3atm

Khi Ä‘ất trấng thĂĄi cân báşąng, ĂĄp suẼt khĂ­ trong bĂŹnh lĂ 3,3atm 3,3

= N._

= 2,0834.10-4

2+

H,T

3

H,HF.H, F

Vây K =

3

â&#x;ş

B

.

00

⇒ x = 0,05

10

„

Ta có „. =

ẤP

Câu 46. Ch�n B

A

C

Khi tăng nhiᝇt Ä‘áť™ 40-20 = 20oC thĂŹ tháť?i gian phản ᝊng giảm 27:3 = 9lần. váş­y khi tăng 10oC thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng 3 lần. xx

H

Ă“

Khi tăng thĂŞm 55oC thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng 3 .z.SH

-L

Ă?-

tan tẼm Zn Ä‘Ăł áť&#x; 55oC lĂ t =

35,x

= 34,64s

Ă N TO G áť N ID ĆŻ

CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O

1

1

2/3

2/3

1/3

1/3

2/3 2/3

= 33,F . Váş­y tháť?i gian Ä‘áťƒ hòa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.z3

H

F?SN.z3

TR ẌN

Ă p suẼt áť&#x; 5460C trĆ°áť›c khi phản ᝊng lĂ P =

Câu 47. Ch�n B

Báť’

áş O

TP .Q

3H2

G

+

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

2NH3 ⇄

ÎŁCM = 1 + 2x

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

U

Y

Câu 45. Ch�n B

2/3 2/3

Do tấo ra 2/3 mol este nên ta có:

K = 55 ⇒ K = 4 55

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Mạt khĂĄc gáť?i x lĂ sáť‘ mol cᝧa ancol etylic Ä‘ĂŁ tham gia phản ᝊng. do hiᝇu suẼt lĂ 90% tĂ­nh theo axit nĂŞn sáť‘ mol este sinh ra lĂ 0,9 mol C2H5OH còn lấi lĂ x- 0,9 =4

N

H, `_ H,T)

H Ć

H,T.H,T

N

⇒ x = 2,925mol

∆

= =

∆

H,zF. .H

= 6,2.10–3 M/giây

∆

= =

.T .Sz F.S 3 T

G = 1.16.10-3 mol/(l.s).

Câu 50. Cháť?n B ⇄

3H2

0,21

2,6

Phản ᝊng:

x

3x

Cân bẹng:

0,21-x

2,6-x

2+

._

3

10

Ban Ä‘ầu:

A

C

ẤP

K = `H,. _).`.,S 3_)5 = 2 ⇒ x = 0,2

Ă N

-L

Ă?-

H

Ă“

⇒ ^. = 0,01; P. = 2; ^P3 = 0,4

2x 2x

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

2NH3

B

+

00

PhĆ°ĆĄng trĂŹnh : N2

ĆŻ N

∆

∆

H

Ta cĂł: 6Ě… =

∆

TR ẌN

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc: 6Ě… =

Ä?

Câu 49. Ch�n D

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

∆

TP .Q

Ta cĂł: 6Ě… =

∆

áş O

Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc: 6Ě… =

U

Y

Câu 48. Ch�n C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Váş­y K =

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Produced by Nguyen Thanh Tu Teacher

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.