Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ I+II Trường THPT Đông Hà

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

Y

N

H Ơ

N

Chú ý 1) Giảm tải: Điều chế este từ axetilen và axit, điều chế este của phenol. 2) Không học với ban Cơ bản Phản ứng khử este bởi liti nhôm hiđrua (LiAlH4). Phản ứng este hoá có liên quan đến hằng số cân bằng KC.

TP .Q

U

I - LÍ THUYẾT 1. CẤU TẠO - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP Nhận biết

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là B. 2. C. 5. A. 4.

H

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Ư N

Câu 2: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.

G

Đ

ẠO

Câu 1: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

D. 3.

2+

3

Câu 6: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5.

00

C. C2H5COOCH3.

D. C3H7COOCH3.

C. CH3CHO.

D. CH3CH2OH.

10

Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5.

B

TR ẦN

Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

C

ẤP

Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5.

H

Ó

A

Câu 8: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở ? A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR’. D. CnH2n+2O2.

-L

Í-

Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.

ÁN

2 Thông hiểu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ? A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 4. C. 2.

D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 3. C. 5.

D. 6.

Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 5.

D. 3.

Câu 5: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 9.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 2.

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. 4.

C. 6.

N

H Ơ

Câu 7: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

N

Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

TP .Q

U

Y

Câu 8: Tổng số hchc no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, pứ được với dd NaOH nhưng không có pứ tráng bạc là A. 5. B. 4. C. 9. D. 8.

ẠO

2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Đ

Nhận biết

Ư N

G

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Hiđrat hoá. B. Xà phòng hoá. C. Sự lên men. D. Crackinh.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.

00

B

Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH.

2+

3

10

Câu 4: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.

C

ẤP

Câu 5: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ? A. Este thường nặng hơn nước, không hoà tan được chất béo. B. Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ. C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước. D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.

G

TO

ÁN

Câu 7: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 8: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3ONa. Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.

B. C2H5COOCH3.

H Ơ

Câu 11: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.

N

A. C2H3COOC2H5.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

2 Thông hiểu

TP .Q

U

Y

Câu 1: Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. isopropyl fomat. D. etyl axetat.

Đ

ẠO

Câu 2: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.

Ư N

G

Câu 3: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. ancol etylic.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 4: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ? A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH3COO-C2H5. C. CH3COO-CH2-C6H5. D. CH3COO-C6H5.

10

00

B

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3.

C

ẤP

2+

3

Câu 6: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X là A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

A

3. ĐIỀU CHẾ - SƠ ĐỒ - CHUỔI

H

Ó

Nhận biết

-L

Í-

Câu 1: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic ? A. C2H5OH. B. HOCH2-CH2OH. C. C2H2.

D. C6H5OH.

TO

ÁN

Câu 2: Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng este hoá. D. Phản ứng kết hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 3: Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm chất xúc tác. D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. Câu 4: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic. C. axit propionic và ancol metylic.

B. axit fomic và ancol propylic. D. axit axetic và ancol propylic.

2 Thông hiểu 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+

+H O,H +O ,xt Câu 3: Este X (C4H8O2) thoả mãn sơ đồ sau: X   → Y1 + Y2; Y1  → Y2. X có tên là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. isopropyl fomat. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: 2

NaOH

CuO, to

Y

Tên gọi của Y là A. glixerol.

Z

O2, xt

T

CH 3OH, to, xt

E (este ña chöù c).

B. propan-2-ol.

C. propan-1,3-điol.

D. propan-1,2-điol.

A1 + A2

to

(Y) + (Z) ;

to

D. C2H5COOCH3.

C

ẤP

(Y) + NaOH rắn (T)+ (P) ; 1500 o C (T) (Q) + H2; (Q) + H2O → (Z)

C. CH3COOC2H5.

10

(X) + dd NaOH

B. HCOOCH(CH3)2.

00

CTCT của Y là A. HCOOC2H5. Câu 7: Cho các pứ:

B

Axeton + ...

3

A2 + CuO

to

to

TR ẦN

Y(C4H8O2) + NaOH

2+

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 5: Cho sơ đồ: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. CTCT của X là A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3CH2OH. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH3CH2CH2OH. Câu 6: Cho sơ đồ pứ:

ẠO

X

Đ

dd Br2

G

C3H 6

TP .Q

U

Y

2

N

H Ơ

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

A

CTCT của (X) và (Z) lần lượt là: A. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. HCOOCH=CH2 và HCHO. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 1) C3H4O2 + NaOH → (A) + (B) 2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)

ÁN

-L

Í-

H

Ó

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. D. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Các chất B, C đều có khả năng tham gia pứ tráng bạc. CTCT của B và C lần lượt là: A. CH3CHO và HCOOH. B. CH3CHO và HCOONa. C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và HCOOH. Câu 9: Hchc mạch hở X có CTPT C5H10O. Chất X không pứ với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X

+ H2 N i,to

Y

+CH 3COOH H 2SO4 ñaë c

Este coùmuø i chuoá i chín.

Tên của X là A. 3-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. Câu 10: Chọn sản phẩm chính cho pứ sau:

B. pentanal. D. 2-metylbutanal.

4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C 2 H 5 COOCH 3

LiAlH

4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

A + B. A & B l aà n l öôït l a ø :

A. C2H5OH & CH3COOH. C. C3H7OH & CH3OH. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:

B. C2H5OH & CH3OH. D. C3H7OH & HCOOH.

to,xt

Y

U

D. anđehit metacrylic.

TP .Q

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. andehit axetic. B. anđehit propionic. C. anđehit acrylic.

N

H Ơ

N

(1) X + O 2 axit cacboxylic Y 1 . t o,xt (2) X + H 2 o ancol Y 2 . t ,xt (3) Y 1 + Y 2 Y 3 + H 2 O.

ẠO

4. PHÁT BIỂU ĐÚNG, SAI Nhận biết

H

Ư N

G

Đ

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Pứ este hoá là pứ hoàn toàn. B. Pứ giữa axit và ancol là pứ thuận nghịch. C. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. D. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Phát biểu đúng là A. Pứ giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là pứ một chiều. B. Tất cả các este pứ với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là pứ thuận nghịch. D. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

2+

3

2 Thông hiểu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. B. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 2: Este X có các đặc điểm sau: - Đcht X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pứ tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. B. Chất X thuộc este no đơn chức. C. Khi đốt cháy Z thu được CO2 và H2O thì nZ = nH2O – nCO2 D. Đcht 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

Câu 3: Phát biểu đúng là: A. Phenol pứ được với dd NaHCO3. B. Phenol pứ được với nước brom. 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

N Y U

TP .Q

5. CHẤT BÉO Chú ý 1) Giảm tải: Chỉ số axit và chỉ số xà phòng hoá; Xà phòng và chất gặt rửa tổng hợp. 2) Không học với cả 2 ban: Chỉ số este hoá và chỉ số iot.

H Ơ

Câu 4: Cho este E có CTPT CH3COOCH=CH2. Trong các nhận định sau: (1) E có thể làm mất màu dd Br2; (2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không phải từ pứ giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng ? A. 1, 2. B. 2. C. 1. D. 1, 2, 3.

N

C. Vinyl axetat pứ với dd NaOH sinh ra ancol etylic. D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.

G

Đ

Câu 1: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.

ẠO

Nhận biết

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 2: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được A. glixerol và muối của axit béo. B. glixerol và axit monocacboxylic. C. ancol và axit béo. D. glixerol và axit béo.

B

Câu 3: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. D. Etyl axetat.

Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với A. phenol. B. glixerol.

D. etylen glicol.

2+

3

10

00

Câu 4: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Este đơn chức. B. Chất béo. C. Muối. C. etanol.

A

C

ẤP

Câu 6: Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H33COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.

Í-

H

Ó

Câu 7: Dãy các axit béo là: A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. C. axit fomic, axit axetic, axit stearic.

B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic. D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic.

TO

ÁN

-L

Câu 8: Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol. D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. Câu 10: Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo. C. các triglixerit. D. este của ancol với các axit béo. Câu 11: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây ? A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. làm lạnh. C. xà phòng hoá. D. hiđro hoá (Ni, t°). 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

U TP .Q ẠO

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Y

N

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh có từ 12 đến 24 nguyên tử C.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 12: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

G

Đ

Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. glixerol. B. este đơn chức. C. ancol đơn chức. D. phenol.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. tristearin. B. stearic. C. triolein.

H

Ư N

Câu 16: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây ? A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. CO2, H2O. D. NH3, H2O. D. tripanmitin.

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hoá và là phản ứng thuận nghịch. D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH.

A

2 Thông hiểu

Í-

H

Ó

Câu 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

TO

ÁN

-L

Câu 2: Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ? A. (C3H5COO)3C3H5. B. (C6H5COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

6. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Nhận biết Câu 1: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là: A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. C. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo. D. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.

Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo. Câu 3: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ? 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên. D. Thủy phân mỡ trong kiềm.

A. Phân hủy mỡ. C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ.

N

7. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT 2 Thông hiểu

Y

N

H Ơ

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 → X → Y → C2H2. Các chất X và Y lần lượt là: A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4.

ẠO

TP .Q

U

Câu 2: Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (l) > (4) > (3) > (2). B. (2) > (3) > (1) > (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (l) > (2) > (3) > (4).

G

Đ

Câu 3: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.

00

B

Câu 5: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

2+

3

10

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) CH3COOCH3; (3) C2H5OH; (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là: A. 2, 3, 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 3, 1, 2, 4.

A

C

ẤP

Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

-L

Í-

H

Ó

Câu 8: Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (2); (3); (1). B. (2); (1); (3). C. (3); (1); (2). D. (1); (2); (3).

G

TO

ÁN

II - MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TOÁN 1. XÁC ĐỊNH CTPT CỦA ESTE DỰA VÀO % KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ, TỈ KHỐI HƠI 3 Vận dụng cơ bản

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 1: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2: Este Z điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.

Câu 3: Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 4: Este Y điều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

H Ơ

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.

N

2. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY 3 Vận dụng cơ bản

U

Y

N

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.

ẠO

TP .Q

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là D. C4H8O2. A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2.

Ư N

G

Đ

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.

00

B

Câu 6: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este A. No, đơn chức, mạch hở. B. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức. C. Mạch vòng, đơn chức. D. Hai chức, no.

2+

3

10

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

A

C

ẤP

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là A. 10gam. B. 24,8 gam. C. 12,4 gam. D. 20 gam.

Í-

H

Ó

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C4H8O4. D. C3H6O2.

TO

ÁN

-L

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là: A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,01. D. 0,01 và 0,1.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 11: Đốt cháy este no, đơn chức X phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của X là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. 4 Vận dụng cao Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Câu 2: E là este của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở (X) và 1 ancol không no đơn chức có một nối đôi C=C, mạch hở (Y). Đốt amol E thu được b mol CO2, đốt a mol X thu được c mol CO2, đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là A. b = c. B. b = 2c. C. c = 2b. D. b = 3c.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? D. Tăng 7,92 gam. A. Giảm 7,74 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 2,70 gam.

TP .Q

U

Y

Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức, đều tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X (gồm A và B) cần 8,4 lít O2 thu được 6,72 lít CO2 và 5,4g H2O. Cho biết MA < MB và chúng khác nhau 28u. Số đồng phân cấu tạo của A là? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 4: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2, thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m lần lượt là: A. HCOOCH3 và 6,7. B. (HCOO)2C2H4 và 6,6. C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.

2+

3

10

00

B

Câu 6: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là A. C3H6O2, C5H8O2. B. C2H4O2, C3H4O2. C. C2H4O2, C5H8O2. D. C2H4O2, C4H6O2.

ẤP

3. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN, XÀ PHÒNG HOÁ 3 Vận dụng cơ bản

H

Ó

A

C

Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

ÁN

-L

Í-

Câu 2: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.

G

TO

Câu 3: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 4,1 gam. C. 16,4 gam. D. 8,2 gam.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A. 200 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 400 ml. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H3. D. HCOOC2H5.

Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Etyl propionat. D. Propyl axetat. 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Câu 8: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 7: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. A. 3,28 gam. B. 8,56 gam.

U

Y

N

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.

ẠO

TP .Q

Câu 10: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl fomat.

Ư N

G

Đ

Câu 11: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

H

4 Vận dụng cao

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Cho 3,52 gam một este E đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai chất hữu cơ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn hết Y trong O2 dư thu được 1,344 lít CO2. CTCT của este E là A. HCOOCH(CH3)CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.

ẤP

2+

3

10

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,7 gam hỗn hợp 2 muối là đồng đẳng kế tiếp và 9,9 gam hai ancol. CTCT của 2 este là: A. CH3COOC3H7, C2H5COOC2H5. B. HCOOC3H7, CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5, CH3COOCH3.

Í-

H

Ó

A

C

Câu 3: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là A. 0,3 lít. B. 0,35 lít. C. 0,25 lít. D. 0,2 lít.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là: A. C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 5: Cho hỗn hợp 2 este no, đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được duy nhất 0,224 lít ancol etylic và 3,62 gam hỗn hợp muối có mạch cacbon thẳng. CTPT của 2 este là? (Este nội phân tử) A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C4H8O2 và C5H10O2. C. C5H8O2 và C4H8O2. D. C4H6O2 và C5H10O2. Câu 6: Cho 3,6g một este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi đem toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTPT của A là A. C4H4O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2. 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 8: Cho 10 gam chất X (chỉ chứa nhóm chức este có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 11,6 gam chất rắn khan và một chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3. Câu 9: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn

Ư N

G

Đ

160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần chất rắn. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC6H4CH3. D. HCOOC6H5.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTPT của este là A. HCOOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH=CH2.

3

10

00

B

Câu 11: Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M. CTCT thu gọn của A là công thức nào? A. CH3COOC2H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. C3H5 (COOCH3)3. D. (CH3COO)3C3H5.

C

ẤP

2+

Câu 12: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol. CTPT của X là A. C3H6O2. B. C5H6O4. C. C4H4O4. D. C4H8O2.

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 13: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Công thức của X là: A. (CH3COO)2C3H6. B. (HCOO)2C2H4. C. (HCOO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 14: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 61,48. B. 57,2. C. 53,2. D. 52,6 4. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HOÁ – HẰNG SỐ CÂN BẰNG 3 Vận dụng cơ bản Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 70%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 2: Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là A. 1,2 B. 2,1. C. 1,1. D. 1,4. 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4 Vận dụng cao

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm một ancol và một axit thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na dư thu được 0,15 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 0,9 mol CO2. Đun phần 3 với dung dịch H2SO4 đặc thì thu được 10,2 gam este Y có CTPT C5H10O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là A. 62,4. B. 72,0. C. 58,2. D. 20,8.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 3: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (xt H2SO4 đặc) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là C. 55%. D. 50%. A. 62,5%. B. 75%.

G

Đ

ẠO

Câu 2: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (H = 80%) thì số gam este thu được là A. 22,8. B. 27,36. C. 17,92. D. 18,24.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 3: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 70%.

3

10

00

B

Câu 4: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 60 gam dung dịch axit axetic 10% với 2,3 gam ancol etylic khan (xúc tác H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho Na dư tác dụng với các chất trong dung dịch A (trừ H2SO4) thì được V lít khí H2. Giá trị của V là (Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%) A. 0,84. B. 1,4. C. 1,68. D. 1,12.

C

ẤP

2+

Câu 5: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol ancol etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra: CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là A. 2,8. B. 3,2. C. 1,0. D. 1,2.

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 6: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1mol etanol (xt H2SO4 đặc) người ta thu được 0,5 mol etyl axetat. Hãy cho biết nếu lấy 1 mol axit axetic tác dụng với 3 mol etanol (các điều kiện khác được giữ không đổi) thì số mol este thu được là A. 0,50. B. 0,75. C. 0,60. D. 0,80.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-----------------------------------------------

13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT

N

H Ơ

N

Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản không học. Tính chất hoá học của glucozơ ở dạng mạch vòng, mantozơ (không học). Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2, sản xuất đường saccarozơ từ mía (giảm tải) Lên men glucozơ tạo axit lactic (không học ở cả 2 ban).

TP .Q

U

Y

I - LÝ THUYẾT 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Nhận biết Câu 1: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một

ẠO

trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào

H

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều là đisaccarit. B. Đều là hợp chất cacbohiđrat. C. đều bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc. D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.

Ư N

G

Đ

không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t°. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.

00

Câu 3: Chất thuộc loại đisaccarit là A. xenlulozơ. B. glucozơ.

10

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

C

ẤP

2+

3

Câu 4: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ? A. Phản ứng tráng bạc và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 5: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ? A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y. Câu 7: Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy: - X không tráng bạc, có một đồng phân. - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. X là A. Fructozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Mantozơ.

Câu 8: Saccarozơ và mantozơ là: A. Gốc glucozơ. B. Monosaccarit.

C. Polisaccarit.

D. Đồng phân.

Câu 9: Glucozơ và fructozơ là A. đisaccarit. B. đồng đẳng.

C. anđehit và xeton.

D. đồng phân.

Câu 10: Hai chất đồng phân của nhau là 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Y

Câu 12: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ? A. [C6H7O3(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n.

H Ơ

Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. AgNO3/NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

A. fructozơ và glucozơ. C. glucozơ và mantozơ.

ẠO

C. đa chức.

Câu 15: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức ancol. C. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton. D. nhóm chức anđehit.

Câu 16: Tinh bột và xenlulozơ là A. polisaccarit. B. đồng đẳng.

C. đisaccarit.

Đ

Câu 14: Glucozơ là một hợp chất: A. đisaccarit. B. đơn chức.

TR ẦN

H

Ư N

G

D. monosaccarit.

D. monosaccarit.

B

www.daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Câu 13: Phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử? A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu. D. Phản ứng với anhiđrit axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.

00

2 Thông hiểu

2+

3

10

Câu 1: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là: A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố. C. Thành phần nguyên tố. D. Số nhóm chức -OH.

ÁN

-L

2. TÍNH CHẤT Nhận biết

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 2: Các công thức mạch vòng của phân tử α-Glu và β-Glu khác nhau ở chổ: A. Vị trí tương đối của nhóm hiđroxyl ở nguyên tử C1 trên mặt phẳng vòng của phân tử. B. Vị trí nhóm OH. C. Vị trí nhóm anđehit trong mạch cacbon. D. Khả năng pứ.

G

TO

Câu 1: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 2: Glucozơ và fructozơ A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

Câu 3: Chất không phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCHO. Câu 4: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ.

A. ancol etylic. C. fructozơ.

N

H Ơ

Câu 6: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là C. 4. D. 2. A. 3. B. 1.

N

Câu 5: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. protein.

TP .Q

U

Y

Câu 7: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.

Đ

ẠO

Câu 8: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Ư N

G

Câu 9: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 10: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 1. D. 4. Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng bạc. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.

10

00

B

Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.

ẤP

2+

3

Câu 13: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là: A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

A

C

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.

-L

Í-

H

Ó

Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là A. Axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

TO

ÁN

Câu 16: Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (HCOOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng bạc người ta chỉ dùng: A. HCOOCH3. B. C6H12O6. C. CH3CHO. D. HCHO.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 17: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 18: Chất tham gia được phản ứng tráng bạc là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ.

D. fructozơ.

Câu 19: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thuỷ phân. 2 Thông hiểu 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Glucozơ tác dụng được với: A. H2 (Ni, t°); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2. B. H2 (Ni, t°); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, t°). C. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, t°); (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, t°). D. H2 (Ni, t°); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

Câu 3: Dãy gồm các chất đều tham gia pứ tráng bạc là: A. Glu, Fruc, Man, Sac. B. Glu, Man, axit fomic, anđehit axetic. C. Glu, glixerol, Man, axit fomic. D. Fruc, Man, glixerol, anđehit axetic.

Ư N

G

Đ

Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với CH3OH (xúc tác HCl khan) là A. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ. D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C. glucozơ, fructozơ, mantozơ.

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic C. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. D. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 6: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là: A. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein. B. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, chất béo. C. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic. D. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.

-L

3. SƠ ĐỒ - CHUỔI Nhận biết

TO

ÁN

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, etyl axetat.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Cu(OH) 2 /OH -

0

t Câu 5: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá: Z   → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch. Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây ? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.

N

H Ơ

N

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ. B. mantozơ, etanol. C. tinh bột, etanol. D. saccarozơ, etanol.

U

Y

2 Thông hiểu Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:

TP .Q

tác (a) X + H2O xúc  →Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3

Đ

ẠO

tác (c) Y xúc  →E + Z aùnhsaùng (d) Z + H2O → X+G chaát dieäp luïc

G

X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. C. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

H

Ư N

B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau : 1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A; 2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B; 3) Hiđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D; 4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 80oC thu được hợp chất hữu cơ E. Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng A. D → E → B → A. B. A → D → B → E. C. E → B → A → D. D. A → D → E → B.

2+

3

4. NHẬN BIẾT 2 Thông hiểu

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 1: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc. B. Dung dịch iot. C. Dung dịch axit. D. Phản ứng với Na.

-L

Í-

Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. Na. C. dung dịch brom.

D. AgNO3/NH3.

TO

ÁN

Câu 3: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic, glixerol là: A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH–, t°. C. Na. D. H2. D. Na.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 4: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng: A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH, t°. C. Dung dịch I2.

Câu 5: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là: A. AgNO3/NH3 và quỳ tím. B. Dung dịch Na2CO3 và Na. C. Quỳ tím và Na. D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.

Câu 6: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. dung dịch brom. B. AgNO3/NH3. C. HNO3. D. Cu(OH)2/OH, t°.

18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 7: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải A. cho 2 dung dịch tác dụng với H2O rồi đem tráng bạc. B. thủy phân 2 dung dịch trong dung dịch axit vô cơ. C. đun 2 dung dịch với dung dịch axit vô cơ loãng, trung hoà bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng bạc. D. cho 2 dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng bạc.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

Y

5. PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI Nhận biết

Ư N H

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Nhận định sai là: A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc. B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

G

Đ

ẠO

Câu 1: Phát biểu sai là: A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

2+

3

10

00

B

Câu 3: Phát biểu không đúng là A. Dd Fruc hoà tan được Cu(OH)2. B. Thuỷ phân Sac cũng như Man (xúc tác H+,t0) đều cho cùng một monosacarit. C. Sản phẩm thuỷ phân Xen (H+,t0) có thể tham gia pứ tráng bạc. D. Dd Man tác dụng với Cu(OH)2/OH− đun nóng cho kết tủa Cu2O.

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 4: Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là: A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên. B. Chúng đều có trong tế bào thực vật. C. Cả hai đều không tan trong nước. D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.

-L

Í-

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. C. Mantozơ và saccarozơ đều là đisaccarit.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân. D. Mantozơ và saccarozơ là đồng phân.

G

TO

ÁN

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sac làm mất màu nước brom. B. Xen có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glu bị khử bởi dd AgNO3/NH3.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

2 Thông hiểu

Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Glu và Fruc có CTPT giống nhau; (b) Metyl glicozit không tham gia được phản ứng tráng bạc; (c) TB có trong tế bào thực vật; (d) Thủy phân (xúc tác H+, t0) Sac cũng như Man chỉ cho cùng một monosaccarit; (e) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat; (f) Glu và Fruc đều là hợp chất đa chức. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m; (b) TB và Xen là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n; (c) TB và Xen đều là polisaccarit, Xen dễ kéo thành tơ nên TB cũng dễ kéo thành tơ; (d) Amilopectin là polime mạch không 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O; (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro; (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau; (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3/NH3 tạo ra Ag; (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 phân nhánh; (e) Sac thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc Glu; (f) Cho axit nitric đậm đặc vào dd lòng trắng trứng, đun nóng thấy xuất hiện màu vàng, còn cho Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tượng gì. Số phát biểu đúng là D. 1. A. 4. B. 0. C. 2.

Đ

ẠO

II - MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN 1. GLUCOZƠ, FRUCTOZƠ 3 Vận dụng cơ bản

H

Ư N

G

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là D. 21,6 gam. A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là A. 14,4 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 2,25 gam.

00

B

Câu 3: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.

2+

3

10

Câu 4: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.

C

ẤP

Câu 5: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,02. B. 0,01. C. 0,10. D. 0,20.

H

Ó

A

Câu 6: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,80 gam. B. 1,44 gam. C. 1,82 gam. D. 2,25 gam.

ÁN

-L

Í-

Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 10,8. C. 32,4. D. 16,2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4. B. 45. C. 11,25. D. 22,5. 4 Vận dụng cao Câu 1: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol 40° thu được, biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%. A. 2300,0 ml. B. 3194,4 ml. C. 2875,0 ml. D. 2785,0 ml. Câu 2: Từ 180 gam Glu, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hh X. Để trung hoà hh X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. 90%.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 20%.

C. 10%.

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. 80%.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 20,5.

U

Y

N

H Ơ

Câu 4: Từ Glu, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: Glu → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng Glu cần dùng là A. 144kg. B. 108kg. C. 81kg. D. 96kg.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 5: Lên men m gam Glu với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 15,0. C. 13,5. D. 30,0.

Ư N

G

2. SACCAROZƠ, MANTOZƠ 3 Vận dụng cơ bản

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 1: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng bạc. Tính lượng Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80% ? A. 43,90. B. 56,34. C. 27,648. D. 54,40.

00

B

Câu 2: Hoà tan 6,12 gam hh Glu và Sac vào nước thu được 100ml dd X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng Sac trong hh ban đầu là A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 3,42 gam. D. 2,7 gam.

3

10

Câu 3: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4468 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4959 gam.

C

ẤP

2+

Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam Sac trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X pứ hết với lượng dư dd AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,20. B. 4,32. C. 2,16. D. 21,60.

Ó

A

4 Vận dụng cao

ÁN

-L

Í-

H

Câu 1: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là D. 7,776. A. 6,480. B. 9,504. C. 8,208.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 46o. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 212 gam. B. 42,4 gam. C. 169,6 gam. D. 84,8 gam.

Câu 3: Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khi X gồm các khí CO2 và SO2. Giá trị của V là A. 26,88 lít. B. 10,08 lít. C. 20,16 lít. D. 13,44 lít.

3. TINH BỘT, XENLULOZƠ 3 Vận dụng cơ bản 21

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Từ 1,0 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%) ? C. 0,6. D. 0,5. A. 0,4. B. 0,3.

U

Y

N

Câu 3: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Số gốc glucozơ có trong phân tử xenlulozơ là A. 300.000. B. 250.0000. C. 350.000. D. 270.000.

ẠO

TP .Q

Câu 4: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 25,46. B. 29,70. C. 26,73. D. 33,00.

Ư N

G

Đ

Câu 5: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ? A. 710. B. 71. C. 666. D. 1777.

H

www.daykemquynhon.ucoz.com

4 Vận dụng cao

00

B

TR ẦN

Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.

2+

3

10

Câu 2: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%, D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít ? A. 14,390. B. 24,390. C. 15,000. D. 1,439.

C

ẤP

Câu 3: Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5g/ml) cần dùng để tác dụng với Xen tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 49 lít. B. 55 lít. C. 70 lít. D. 81 lít.

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 4: Cho m gam TB lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 750. B. 650. C. 550. D. 810.

TO

ÁN

Câu 5: Khối lượng của TB cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) KB 2008 A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 6,0 kg.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 6: Cho Xen pứ với anhiđric axetic (CH3CO)2O ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hh X gồm xen triaxetat và xen điaxetat. % khối lượng xen triaxetat và xen điaxetat lần lượt là: A. 77,84%, 22,16%. B. 60%, 40%. C. 77%, 23%. D. 70%, 30%.

22

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

CHƯƠNG 3. AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN

Y

N

H Ơ

N

A. AMIN Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản không học Giải thích tính bazơ của amin (giảm tải). Amin phản ứng với axit nitrơ (HNO2), điều chế amin (không học). Phản ứng của amin với dung dịch muối (cả 2 ban đều không học).

ẠO

Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

TP .Q

U

I - LÝ THUYẾT 1. ĐỒNG PHÂN 2 Thông hiểu

D. 3.

Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là. A. 2 B. 4. C. 5.

D. 3.

H

Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là B. 2. C. 5. A. 4.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Đ

Câu 2: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

D. 8.

00

B

Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là. A. 5. B. 7. C. 6.

3

10

2. DANH PHÁP, CẤU TẠO Nhận biết

ẤP

2+

Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)-NH2 ? A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.

C

Câu 2: Anilin có công thức là A. C6H5OH. B. CH3COOH.

A

C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

-L

Í-

H

Ó

Câu 3: Trong các amin sau: 1) (CH3)2CH-NH2; 2) H2N-CH2-CH2-NH2; 3) CH3CH2CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là A. (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (l), (2).

TO

ÁN

Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ? A. CH3-CH(CH3)-NH2. B. H2N-[CH2]6-NH2. C. C6H5NH2. D. CH3-NH-CH3. B. C2H5NH2 và CH3CH(OH)CH3. D. CH3NHC2H5 và C2H5OH.

Câu 6: Chất nào là amin bậc II ? A. Phenylamin. B. Benzylamin.

C. Anilin.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CH(OH)CH3. C. (C2H5)2NC2H5 và CH3CH(OH)CH3.

D. Phenylmetylamin.

Câu 7: Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là: A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 8: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. 23

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. Metylamin.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

Câu 9: Etylmetylamin có công thức phân tử là A. C2H5-NH-C6H5. C. CH3NHCH3.

B. CH3NH-CH2CH2CH3. D. CH3NHC2H5.

H Ơ

N

Câu 10: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 ? A. Phenylamin. B. phenylmetylamin. C. Anilin. D. Benzylamin.

Y

N

3. SO SÁNH LỰC BAZƠ CỦA CÁC AMIN 2 Thông hiểu

TP .Q

U

Câu 11: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.

ẠO

Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5CH2NH2.

D. NH3.

H

Ư N

G

Đ

Câu 13: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào ? A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2. B. CH3NH2, NH3, C2H5NH2, C6H5NH2. C. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2.

TR ẦN

Câu 1: Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch Br2.

B

www.daykemquynhon.ucoz.com

4. TÍNH CHẤT CỦA AMIN Nhận biết

D. Dung dịch NaOH.

3 2+

Câu 3: Amin không tan trong nước là A. trimetylamin. B. anilin.

10

00

Câu 2: Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ? A. HNO3. B. KOH. C. quỳ tím. D. HCl. C. metylamin.

D. etylamin. D. dd NaCl.

Câu 5: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH C. HCl.

D. NaCl.

Ó

A

C

ẤP

Câu 4: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl. B. dd NaOH. C. nước Br2.

-L

Í-

H

Câu 6: Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào dưới đây ? A. Anilin và xiclohexylamin. B. Anilin và benzen. C. Anilin và phenol. D. Anilin và stiren.

TO

ÁN

Câu 7: Dung dịch metylamin trong nước làm A. phenolphtalein hoá xanh. C. phenolphtalein không đổi màu.

B. quỳ tím không đổi màu. D. quỳ tím hoá xanh.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 8: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ? A. phenol. B. metylamin. C. phenylamin. D. axit axetic. Câu 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metylamin, amoniac, natri axetat. C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. D. anilin, metylamin, amoniac. Câu 10: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dd HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH. Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. axit axetic. C. ancol etylic. 24

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. anilin.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 Thông hiểu

TP .Q

U

Câu 2: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Y

N

H Ơ

Câu 1: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin. X và Y lần lượt là: A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5CH3. C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3. D. C2H2, C6H5NO2.

G Ư N H TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Nhận định đúng là: A. Amin nào cũng có tính bazơ. B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm. C. C6H5NH3Cl tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng. D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.

Đ

ẠO

5. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI Nhận biết

3

10

00

B

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. B. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Các amin đều có khả năng nhận proton.

ẤP

2+

Câu 3: Phát biểu sai khi nói về anilin là: A. Tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng. B. Ở thể lỏng trong điều kiện thường. C. Tan vô hạn trong nước. D. Có tính bazơ yếu hơn NH3.

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Anilin tác dụng được HBr vì trên N còn đôi e tự do. B. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 là do ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm chức -NH2. C. Nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dd Br2. D. Anilin không làm đổi màu giấy quì ẩm.

ÁN

2 Thông hiểu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH; (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen; (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 6. HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH 2 Thông hiểu Câu 1: Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai ? A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. B. Cho 2 chất vào nước, với phenol tạo dd đục, với anilin hh phân hai lớp. C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp. 25

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Câu 2: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dd HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dd NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng: A. Dd trong suốt. B. Lúc đầu dd bị vẫn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẫn đục lại. C. Dd bị vẫn đục hoàn toàn. D. Lúc đầu dd trong suốt, sau đó bị vẫn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp.

TP .Q

U

Y

II - BÀI TẬP 1. TOÁN XÁC ĐỊNH CTPT CỦA AMIN DỰA VÀO % KHỐI LƯỢNG CỦA NITƠ, CACBON, HIĐRO 3 Vận dụng cơ bản

Đ

ẠO

Câu 1: Amin đơn chức có 19,178% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H11N. D. C4H9N.

H

Ư N

G

Câu 2: Chất A (C, H, N) chứa 15,05%N về khối lượng. A tác dụng với dd HCl tạo muối. CTPT của A là A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

10

00

B

Câu 4: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin lần lượt là: A. C3H9N; 4. B. C4H11N; 8. C. CH5N; 1. D. C2H7N; 2.

ẤP

2+

3

Câu 5: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. CTPT của A là A. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N.

Ó

A

C

2. ĐỐT CHÁY AMIN VÀ HỖN HỢP CÁC AMIN 3 Vận dụng cơ bản

-L

Í-

H

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C3H9N.

ÁN

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,65. B. 1,55. C. 6,2. D. 3,1.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. Công thức phân tử của X là A. C2H5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.

Câu 4: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 và 3,6g nước. CTPT của 2 amin lần lượt là: A. C2H7N và C3H9N. B. C3H9N và C4H11N. C. CH5N và C2H7N. D. C4H11N và C5H13N. Câu 5: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.

26

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24 . D. 3,36.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,08 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là C. C3H9N. D. C5H13N. A. C4H11N. B. CH5N.

Y

N

4 Vận dụng cao

tối giản). Tổng a + b có giá trị là A. 63. B. 65.

D. 69.

ẠO

C. 67.

TP .Q

U

Câu 1: 13,35g hh T gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa đủ với dd HCl thấy tạo ra 22,475g muối. Nếu đốt cháy 13,35g hh T thì sản phẩm cháy có VCO2 : VH 2 O = a : b (tỉ lệ

nhiêu gam muối? A. 43,15.

B. 39,5.

C. 46,8.

Ư N

G

Đ

Câu 2: Đốt cháy hh X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ VCO2 : VH 2 O = 7/13. Nếu cho 24,9 gam hh X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được bao D. 52,275.

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng O2 vừa đủ tạo ra 8V lít hh gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Amin X là A. CH3-CH2-NH-CH3. B. CH2=CH-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH2=CH-CH2-NH2.

ẤP

2+

3

10

Câu 4: Hh khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit H2SO4 đặc (dư) thì còn lại 350 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). CTPT của hai hiđrocacbon là: A. C2H4 và C3H6. B. C3H8 và C4H10. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8.

Í-

H

Ó

A

C

Câu 5: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.

TO

ÁN

-L

3. BÀI TOÁN SỬ DỤNG PP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG HOẶC BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG TRONG PHẢN ỨNG CỦA AMIN VỚI AXIT 3 Vận dụng cơ bản

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 1: Trung hoà 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là A. 0,01M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M.

Câu 2: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là A. 12,950 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam. Câu 3: Để trung hoà 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H5N. D. C3H7N.

Câu 4: Trung hoà 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 27

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. CH5N.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. C3H9N.

C. C3H7N.

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. C2H5N.

Y

N

H Ơ

Câu 6: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6 gam. B. 37,2 gam. C. 9,3 gam. D. 27,9 gam.

N

Câu 5: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là A. 0,224 lít. B. 0,896 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít.

U

4 Vận dụng cao

ẠO

TP .Q

Câu 1: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. CH3CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.

H

Ư N

G

Đ

Câu 2: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,58 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam.

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dd chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cô cạn dd thu được 14,14 gam hh 2 muối. % khối lượng mỗi muối trong hh muối là A. 67,35% và 32,65%. B. 44,90% và 55,10%. C. 54,74% và 45,26%. D. 53,06% và 46,94%.

ẤP

2+

3

10

00

Câu 4: Cho 20 hh 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn dd thu được 31,68 gam hh muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5 thì ba amin có CTPT là A. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2. D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.

Ó

A

C

4. TOÁN MUỐI NITRAT AMIN - CACBONAT AMIN - SUNFAT AMIN – ĐIAZONI 4 Vận dụng cao

ÁN

-L

Í-

H

Câu 1: Chất hữu cơ A có CTPT là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 lớn hơn 10. Cô cạn dd X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,45. B. 10,8. C. 12,2. D. 14,6.

G

TO

Câu 2: Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15. B. 5,7. C. 21,8. D. 12,5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 3: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. HCOONH2(CH3)2. B. HCOONH3CH2CH3. C. CH3CH2COONH4. D. CH3COONH3CH3.

Câu 4: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 20,2. 28

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 5: Cho 18,6 gam C3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 400 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là C. 26,3. D. 21,9 A. 19,9. B. 15,9.

N

H Ơ

NaNO2 trong dd HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N +2 Cl– (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là: A. 0,1 mol và 0,2 mol. B. 0,1 mol và 0,4 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.

N

Câu 6: Muối C6H5N +2 Cl– (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 (anilin) tác dụng với

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 7: Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT C3H9NO2 tác dụng hoàn toàn với 200 gam dd NaOH 40%, đun nóng, thu được dd Y và hh Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 19. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,9. B. 16,5. C. 85,4. D. 83,5.

Đ

5. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ AMIN 4 Vận dụng cao

HO

CaC2 H = 280% C2H2

C, 6000C H = 75%

C6H6

HNO3/H2SO4 H = 60%

C6H5NO2

TR ẦN

Câu 2: Từ canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đồ pứ:

H

www.daykemquynhon.ucoz.com

Ư N

G

Câu 1: Amin RNH2 được điều chế theo pứ: NH3 + RI → RNH2 + HI. Trong RI, iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol RNH2 cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 12,6 lít. B. 17,64 lít. C. 7,56 lít. D. 15,96 lít. Fe + HCl H = 80%

C6H5NH3Cl

NaOH H = 95%

C6H5NH2.

10

00

B

Từ 1 tấn canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ? A. 130,28 kg. B. 106,02 kg. C. 162,85 kg. D. 101,78 kg.

Ó H Í-

-L

I - LÝ THUYẾT 1. ĐỒNG PHÂN 2 Thông hiểu

A

C

ẤP

2+

3

B. AMINO AXIT Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản không học Phản ứng của amino axit với axit HNO2 (không học). Phản ứng của amino axit viết dưới dạng ion lưỡng cực (không học). Amino axit Tyrosin (không học).

TO

ÁN

Câu 1: AA X có CTPT C4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. AA X có tất cả bao nhiêu đồng phân ? A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 2: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa pứ được với dd NaOH, vừa pứ được với dd HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3: Số đồng phân AA có CTPT C3H7O2N là A. 2. B. 3.

C. 5.

D. 4.

2. TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA DUNG DỊCH AMINO AXIT 2 Thông hiểu Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α,ε-điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit α-aminoglutaric. 29

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

Câu 2: Cho các pứ: H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. Hai pứ trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính oxi hoá và tính khử. C. chỉ có tính bazơ.

H Ơ

N

B. có tính chất lưỡng tính. D. chỉ có tính axit.

U

Y

N

Câu 3: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dd sau: NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dd hoá chất nào sau đây ? A. dd Br2. B. Giấy quỳ. C. dd HCl. D. dd NaOH.

TP .Q

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch valin. C. Dung dịch alanin.

D. Dung dịch glyxin.

Đ

ẠO

Câu 5: Trong các chất sau: X1: H2N-CH2-COOH; X2: CH3NH2; X3: C2H5OH; X4: C6H5OH. Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là: A. X1,X2. B. X1,X2,X3. C. X2,X4. D. X1,X3.

Ư N

G

Câu 6: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. HCl. B. NaCl. C. CH3OH. D. NaOH.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.

00

B

3. SƠ ĐỒ, CHUỔI PHẢN ỨNG 2 Thông hiểu

+ HCl

A B

+ HCl dö

X.

+ NaOH dö

Y.

A

Glyxin

+ NaOH

C

Glyxin

ẤP

2+

3

10

Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C2H7NO2. Biết: X + NaOH → A + NH3 + H2O; Y + NaOH → B + CH3NH2 + H2O. A và B lần lượt là: A. HCOONa và CH3COONa. B. CH3COONa và HCOONa. C. CH3NH2 và HCOONa. D. CH3COONa và NH3. Câu 2: Cho các dãy chuyển hoá:

Ó

X, Y lần lượt là chất nào ? A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. đều là ClH3NCH2COONa.

Í-

H

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

ÁN

-L

Câu 3: Cho sơ đồ pứ: C3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là A. CH3CH2COONH2. B. CH3COONa. C. H2N-CH2COONa. D. C2H5COONa.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 4: Cho sơ đồ pứ: C3H7O2N + NaOH → (B) + CH3OH. CTCT của B là A. CH3COONH4. B. CH3CH2CONH2. C. H2N-CH(CH3)COONa. D. H2N-CH2-COONa. Câu 5: Cho sơ đồ biến hoá sau: Alanin

+NaOH (vöøa ñuû) +HCl dö

X

Y.

X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là A. CH3-CH(NH2)-COONa. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH3Cl)COONa.

4. XÁC ĐỊNH CTCT CỦA CÁC AMINO AXIT VÀ HỢP CHẤT 2 Thông hiểu 30

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

Câu 2: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol etylic có mặt dd HCl thì sản phẩm hữu cơ thực tế thu được là A. ClH3N-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COOH. C. ClNH3-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOC2H5.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Hợp chất A có CTPT CH6N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. CTCT của A là A. H2N-COO-NH3OH. B. CH3NH3NO3. C. HONHCOONH4. D. H2N-CH(OH)-NO2.

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 3: Đun nóng hợp chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl dư. Sau khi các pứ kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. CTCT của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. HCOONH2(CH3)2. C. CH3COONH3CH3. D. CH3CH2COONH4.

10

00

B

Câu 5: Hợp chất X có CTPT C3H7O2N, tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2. CTCT của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH2=CHCH2COONH4. C. CH2=CHCOONH4. D. CH3CH(NH2)COOH.

2+

3

5. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG-SAI Nhận biết

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO−. B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. C. AA là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. AA là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 2: Có các nhận định sau: (1) AA là những chất rắn, kết tinh, có vị hơi ngọt và có tính chất lưỡng tính. (2) AA ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ. (3) Trong dung dịch, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử. (4) AA dùng để điều chế tơ nilon-7 là axit ω-aminoenantoic. (5) Dung dịch lysin có thể làm quỳ tím xanh. (6) Các AA có thể tham gia được phản ứng este hoá do trong phân tử có nhóm COOH. Số nhận định đúng là A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 3: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hoá xanh; (2) Axit glutamic làm quỳ tím hoá đỏ; (3) Lysin làm quỳ tím hoá xanh; (4) Axit ε-aminocaporic là nguyên liệu để sản xuất nilon-6. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Ứng dụng nào của AA dưới đây được phát biểu không đúng ? A. AA thiên nhiên (hầu hết là α-AA) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. 31

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. D. Các AA (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6,7…) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

N

TP .Q

U

Y

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một AA X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. CTCT của X là B. H2N-CH2-CH2-COOH. A. H2N-CH2COOH. C. H2N-(CH2)3COOH. D. H2N-CH(COOH)2.

H Ơ

N

II - BÀI TẬP 1. Toán đốt cháy amino axit 3 Vận dụng cơ bản

Đ

ẠO

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một α-amino axit X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. CTCT của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Câu 3: Đốt cháy 8,7 gam AA X thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đkc). CTPT của X là A. C3H7O2N. B. C3H9O2N2. C. C3H7O2N2. D. C3H5O2N.

ẤP

2+

3

10

00

B

4 Vận dụng cao Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit X1, X2 (chứa 1 chức axit, 1 chức amin và X2 nhiều hơn X1 một nguyên tử cacbon), sinh ra 35,2 gam CO2 và 16,65 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X1 trong X là A. 80%. B. 20%. C. 77,56%. D. 22,44%. Câu 2: Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 4,38. B. 5,11. C. 6,39. D. 10,22.

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2COOC3H7. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5.

TO

ÁN

2. Toán sử dụng pp tăng giảm khối lượng, bảo toàn khối lượng 3 Vận dụng cơ bản

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 9,6 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam. Câu 2: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 0,73. B. 0,95. C. 1,42. D. 1,46.

Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 44,00 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 4: X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15,1 g X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 g muối. CTCT của X là 32

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Câu 5: α-AA X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. C3H7-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.

A. C6H5-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH.

Y

4 Vận dụng cao

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 1: X là một α-amino axit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35gam muối. Mặt khác 22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư được a gam muối. Cũng lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là (a - 1,45) gam. Hai amino axit đó là A. NH2C2H4COOH và NH2C3H6COOH. B. NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH. C. NH2CH2COOH và NH2C3H6COOH. D. NH2C4H8COOH và NH2C3H6COOH.

3

10

00

B

Câu 3: X là một α-amino axit mạch hở, không phân nhánh. Cứ 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 183,5 gam muối. Cứ 147 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 191 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. NH2CH2CH2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH(NH2)COOH. C. HOOCCH(NH2)CH2CH2CH3. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

Ó

A

C

ẤP

2+

Câu 4: Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có CTPT là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được 16,95 gam muối. CTCT của X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

ÁN

-L

Í-

H

Câu 5: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. CTPT của X là A. C4H7NO4. B. C4H6N2O2. C. C3H7NO2. D. C5H7NO2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

3. Amino axit tác dụng với axit hoặc bazơ sau đó lấy sản phẩm thu được tác dụng với bazơ hoặc axit 4 Vận dụng cao Câu 1: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic. Để tác dụng vừa đủ với 42,8 gam hỗn hợp X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 42,8 gam hỗn hợp X cần 40,32 lít O2 (đktc) thu được H2O, m gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Giá trị của m là A. 59,84. B. 66. C. 63,36. D. 61,60.

Câu 2: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ là: A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.

33

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

N

H Ơ

Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 (tỉ lệ mol 3 : 2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác dụng hết với các chất trong Z cần 140 ml dung dịch KOH 3M. CTCT X, Y lần lượt là: A. H2NCH2COOH, H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH, H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 3: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là C. 250. D. 200. A. 100. B. 150.

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là A. H2NCH2COOH và C2H5CH(NH2)COOH. B. C2H5CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH. C. C2H5CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.

3

2+

4. Toán về đồng phân của amino axit 4 Vận dụng cao

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6: Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm -NH2 trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam amino axit nói trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số CTCT thỏa mãn của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

A

C

ẤP

Câu 1: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N pứ với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 2: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 3: Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 các dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là A. 14,3 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 15,7 gam. 5. Toán este của amino axit 4 Vận dụng cao

Câu 1: Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT thu gọn của X là A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5. B. H2N-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-(CH2)2-COO-C2H5. 34

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 d Câu 2: Este A được điều chế từ amino axit B và CH3OH, A/H2 = 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 3: A là este của axit glutamic, không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một ancol B và chất rắn khan C. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được m gam chất rắn khan D. Giá trị của m là A. 10,85. B. 7,34. C. 9,52. D. 5,88.

N

thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là A. H2NC2H2COOCH3. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NC2H4COOCH3. D. H2NC3H6COOCH3.

Đ

ẠO

Câu 4: Este X được điều chế từ amino axit A và ancol etylic. Cho 2,06 gam X hóa hơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A. 2,2. B. 1,94. C. 2,48. D. 0,96.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Câu 5: X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức của X là A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5. B. CH3-CH(NH2)-COOCH3. C. H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2.

ẤP

2+

3

10

00

B

C. PEPTIT VÀ PROTEIN Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản không học Khái niệm về enzim (giảm tải). Phản ứng của protein với HNO3 đặc (không học) I. LÝ THUYẾT 1. Xác định cấu tạo của peptit dựa vào phản ứng thuỷ phân 2 Thông hiểu

Í-

H

Ó

A

C

Câu 1: Khi thủy phân hoàn toàn 1 polipeptit X, thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được các đi và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Thứ tự của của các amino axit tạo thành polipeptit X là A. X-Z-Y-E-F. B. X-E-Y-Z-F. C. X-Z-Y-E-F. D. X-E-Z-Y-F.

TO

ÁN

-L

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 3 mol Gly; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly; Gly-Ala và không thấy tạo ra PheGly. CTCT của pentapeptit là A. Phe-Gly-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly. C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. D. Ala-Gly-Phe-Gly-Gly.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 3: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-ProGly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (Phe) ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 4: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Phe-Val. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Ala-Val-Phe-Gly. 2. Phát biểu đúng, sai 2 Thông hiểu 35

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

Câu 2: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho pứ thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ thu được hh các α-amino axit. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.

N

D. 4.

Y

C. 3.

U

B. 1.

TP .Q

Số nhận định đúng là A. 2.

H Ơ

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Cho các nhận định sau: a) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α-amino axit. b) Tất cả các peptit đều pứ màu biure. c) Từ 3 α-amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. d) Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân hoàn toàn peptit không tham gia được phản ứng màu biure.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

Ư N

G

Đ

Câu 3: Phát biểu không đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. D. Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Câu 5: Cho các phát biểu sau: a) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. b) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. c) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-amino axit là n - 1. d) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các nhận định sau: 1) Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ; 2) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím; 3) Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định; 4) Thủy phân protein đến cùng sẽ thu được hỗn hợp gồm các α-amino axit; 5) Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm NH2 và một nhóm COOH) luôn luôn là số lẻ; 6) Các amino axit tương đối dễ tan trong nước; 7) Dd amino axit không làm quỳ tím đổi màu. Số nhận định sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 3. Nhận biết Nhận biết Câu 1: Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và lysin ta cần dùng: A. Quỳ tím. B. dd Na2CO3. C. HNO2.

D. Cu(OH)2, to.

Câu 2: Có 4 dd loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Thuốc thử để phân biệt 4 dd trên là 36

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. HNO3 đặc.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Phenolphtalein.

C. Quỳ tím

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. CuSO4.

Câu 3: Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, lòng trắng trứng ta cần dùng: C. dd Br2. A. Cu(OH)2/OH–. B. AgNO3/NH3.

D. dd HCl đặc.

Y

N

H Ơ

N

II. BÀI TẬP 1. TOÁN VỀ THUỶ PHÂN PEPTIT a. Peptit tác dụng với nước (xt axit) 3 Vận dụng cao

TP .Q

U

Câu 1: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.

Đ

ẠO

Câu 2: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là A. tripeptit. B. pentapeptit. C. đipeptit. D. tetrapeptit.

H

Ư N

G

Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 500g một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 g amino axit Y và 412g amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là A. 103. B. 117. C. 75. D. 147.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.

2+

3

10

00

B

Câu 4: X là 1 pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 amino axit no Y, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 51,685%). Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam Y. Giá trị của m là A. 167,85. B. 156,66. C. 186,90. D. 141,74.

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 5: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn hết m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 9,315. B. 8,389. C. 5,580. D. 58,725.

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 6: Đipeptit M, tripeptit P và tetrapeptit Q đều mạch hở và được tạo ra từ một amino axit X, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm NH2. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 69,3 gam hỗn hợp M, Q, P (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 1) thu được m gam M, 27,72 gam P, 6,04 gam Q và 31,15 gam X. Giá trị của m là A. 15,2. B. 17,6. C. 30,4. D. 8,8.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

b. Peptit tác dụng kiềm 4 Vận dụng cao

Câu 1: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận dung dịch D thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,1. B. 17,025. C. 19,455. D. 78,4

Câu 2: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hh X và Y có tỉ lệ số mol nX:nY=1:3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi pứ kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd thu được 94,98 gam muối. Giá trị của m là 37

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. 68,1.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 64,86.

C. 99,3.

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 D. 77,04.

Câu 3: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 28,6 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam.

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

Đ

ẠO

Câu 5: X là một hexapeptit được tạo từ một α-amino axit Y chứa 1 nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,6 mol KOH thu được 76,2gam muối. Phân tử khối của X và Y lần lượt có giá trị là A. 444 và 89. B. 432 và 103. C. 534 và 89. D. 444 và 75.

H

Ư N

c. Peptit tác dụng với axit HCl 4 Vận dụng cao

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Lấy 8,76 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là A. 0,24 lít. B. 0,06 lít. C. 0,12 lít. D. 0,1 lít.

2+

3

10

00

B

Câu 2: Cho 0,1 mol một peptit X chỉ được tạo thành từ một α-amino axit Y (chỉ chứa 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được khối lượng muối tăng so với ban đầu là 30,9 gam. Mặt khác đốt cháy 0,1 mol X rồi sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 180 gam kết tủa. Tên gọi của Y là A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.

Ó

A

C

ẤP

Câu 3: 36,75 gam một tripeptit Gly-Val-Ala tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,45. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.

Í-

H

2. TOÁN TỔNG HỢP PEPTIT 4 Vận dụng cao

ÁN

-L

Câu 1: Khi đun nóng Ala thu được 1 số peptit trong đó có peptit A chứa 18,54% nitơ về khối lượng. Khối lượng phân tử của peptit A là A. 231. B. 160. C. 373. D. 302.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 2: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit mạch hở từ 5,0 mol glyxin 4,0 mol alanin và 7,0 mol axit 2aminobutanoic. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm của phản ứng chỉ có tetrapeptit. Khối lượng tetrapeptit thu được là A. 1164 g. B. 1452 g. C. 1236 g. D. 1308 g. 3. ĐỐT CHÁY PEPTIT 4 Vận dụng cao

Câu 1: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,025. B. 1,875. C. 2,8. D. 3,375. 38

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 2: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 60. C. 30. D. 120.

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 3: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này giảm A. 81,9 gam. B. 89 gam. C. 91,9 gam. D. 89,1 gam.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

Đ

ẠO

Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 5: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit (tất cả đều mạch hở) được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm COOH và một nhóm NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? A. 2,025. B. 1,875. C. 2,8. D. 3,375.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X mạch hở (được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m lần lượt là A. 8 và 92,9 gam. B. 9 và 96,9 gam. C. 9 và 92,9 gam. D. 8 và 96,9 gam.

39

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

CHƯƠNG 4. POLIME - VẬT LIỆU POLIME

Y

N

H Ơ

N

Chú ý các phần sau đã giảm tải với ban cơ bản hoặc ban cơ bản không học Tính chất hoá học của polime (giảm tải). Nhựa rezol, rezit, keo dán tổng hợp (giảm tải). Tơ Lapsan (không học) I . LÝ THUYẾT 1. NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI POLIME Nhận biết

Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ polieste.

G Ư N

D. xenlulozơ axetat.

C. tơ hoá học.

Câu 5: Tơ gồm 2 loại là A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. C. tơ hoá học và tơ thiên nhiên.

B. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. D. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.

D. tơ nhân tạo.

D. tơ bán tổng hợp.

C. tơ poliamit.

D. tơ visco.

ẤP

2+

Câu 7: Tơ capron thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ polieste.

C. tơ tổng hợp.

3

Câu 6: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên.

00

B

TR ẦN

H

Câu 4: Tơ visco không thuộc loại A. tơ tổng hợp. B. tơ bán tổng hợp.

10

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là A. bông. B. capron. C. visco.

D. tơ axetat.

Đ

C. tơ poliamit.

ẠO

tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

TP .Q

U

Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat,

C

Câu 8: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ tằm.

D. tơ visco.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 9: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinylclorua), tơ nilon- 6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là A. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). B. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). C. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 10: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 11: Nilon-6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit.

C. polieste.

Câu 12: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. amilozơ. B. cao su buna. C. nilon-6,6.

D. tơ visco. D. cao su isopren.

2. CẤU TRÚC CỦA POLIME Nhận biết 40

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 1: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ. C. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá. D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

Y ẠO

TP .Q

U

Câu 3: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. Amilopectin của tinh bột. B. Nhựa bakelit. C. Poli(vinyl clorua). D. Cao su lưu hoá.

Đ

D. PVC.

TR ẦN

H

Câu 1: Polime bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. polipeptit. B. PVC. C. tinh bột.

Ư N

G

3. TÍNH CHẤT CỦA POLIME Nhận biết

www.daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glicogen. D. Cao su lưu hoá.

Câu 4: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. amilopectin. B. PE. C. nhựa bakelit.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. xenlulozơ.

10

00

B

Câu 2: Bản chất của sự lưu hoá cao su là A. giảm giá thành cao su. B. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. C. làm cao su dễ ăn khuôn. D. tạo loại cao su nhẹ hơn.

C

ẤP

2+

3

Câu 3: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo (PVC)? A. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy. B. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy. C. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét. D. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét.

Í-

H

Ó

A

Câu 4: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime ? A. poli(vinyl clorua) + Cl2 → B. amilozơ + H2O → C. cao su thiên nhiên + HCl → D. poli(vinyl axetat) + H2O →

ÁN

-L

Câu 5: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là (B-2012) A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là của polime ? A. Không bay hơi. B. Không có nhiệt nóng chảy nhất định. C. Dd có độ nhớt cao. D. Dễ bị hoà tan trong các chất hữu cơ. Câu 7: Để giặt áo len bằng lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ? A. Xà phòng có tính bazơ. B. Xà phòng có tính axit. C. Xà phòng trung tính. D. Loại nào cũng được. Câu 8: Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hoá học? A. PVC. B. Cao su lưu hoá. C. Teflon. D. Tơ nilon.

4. ĐIỀU CHẾ POLIME Nhận biết 41

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

Câu 1: Monome được dùng để điều chế PE là A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH2.

D. CH3-CH2-CH3.

H Ơ

C. tơ capron.

D. tơ nilon-6,6.

U TP .Q

Câu 5: Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. cộng hợp.

Y

Câu 4: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2CH-COO-C2H5. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2CH-COO-CH3. D. C2H5COO-CH=CH2.

N

Câu 3: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nitron. B. tơ visco.

N

Câu 2: Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.

ẠO

D. đồng trùng hợp.

H

D. polietilen.

Câu 8: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n.

D. (C2H4)n.

Câu 9: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. C. oxi hoá - khử.

D. trùng ngưng.

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 7: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. cao su Buna. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren.

Ư N

G

Đ

Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH. C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. H2N-[CH2]5-COOH.

ẤP

2+

3

10

Câu 10: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách A. Đun nóng nhựa rezol ở 150°C để tạo mạng không gian. B. Đun nóng nhựa novolac ở 150°C để tạo mạng không gian. C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150°C để tạo mạng không gian. D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150°C để tạo mạng không gian.

H

Ó

A

C

Câu 11: Cho sơ đồ chuyền hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

-L

Í-

Câu 12: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi.

D. thế.

TO

ÁN

Câu 13: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) qua hai phản ứng ? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOC2H5. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-OCOCH3.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với A. HCHO trong môi trường kiềm. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.

Câu 15: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 16: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. 42

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.

Y U

TP .Q

Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

N

H Ơ

N

Câu 17: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 19: Poli(metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

H TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

5. ỨNG DỤNG CỦA POLIME Nhận biết

Câu 1: Loại tơ thường dùng để dệt vai may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ nitron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6. D. tơ capron.

10

00

B

Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là: A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA. C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit.

C

ẤP

2+

3

Câu 3: Phát biểu sai là A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein; của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. D. cao su tổng hợp.

Í-

H

Ó

A

Câu 4: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. tơ tổng hợp. B. keo dán. C. chất dẻo.

ÁN

-L

II - MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN 1. Tính hệ số polime hoá, số mắt xích trong mạch polime 3 Vận dụng cơ bản

G

TO

Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 25.000. B. 12.000. C. 24.000. D. 15.000.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 2: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 17.000. B. 12.000. C. 15.000. D. 13.000.

Câu 3: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000. B. 187 và 100. C. 278 và 1000. D. 178 và 2000.

Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 5: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là 43

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 125.000 đvC.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 C. 625.000 đvC. D. 250.000 đvC.

B. 62.500 đvC.

N

H Ơ

Câu 1: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. Vậy Y là A. polistiren. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. polipropilen.

N

2. Bài toán dựa vào tính chất hoá học và quá trình điều chế polime 4 Vận dụng cao

H = 15%

C2H2

H = 95%

C2H3Cl

H = 90%

PVC

H

CH4

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 2: Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là A. 91,7. B. 79,1. C. 71,19. D. 87,9. Câu 3: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất pứ là 90%. A. 11,28 lít. B. 7,86 lít. C. 36,5 lít. D. 27,723 lít. Câu 4: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ? A. 5589m3. B. 5883m3. C. 2941m3.

D. 5880m3.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 5: Thủy phân 1 kg poli(vinyl axetat) trong NaOH thu được 900g polime. % khối lượng polime đã bị thuỷ phân là A. 20,48%. B. 48,84%. C. 54,26%. D. 90%.

44

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I - LÝ THUYẾT 1. VỊ TRÍ, CẤU TẠO Nhận biết

N

H Ơ

N

Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar] 3d8. C. [Ar] 3d74s1. D. [Ar] 4s23d6.

U TP .Q

D. [Ar] 4s13d10.

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O. C. R2O3.

D. RO.

G

Đ

ẠO

Câu 3: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình electron của Cu là A. [Ar] 3d94s2. B. [Ar] 4s23d9. C. [Ar] 3d104s1.

D. Na, K.

Ư N

Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Ca, Ba. C. Be, Al.

H

Câu 6: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là A. ls22s22p63s23p1. B. ls22s22p63s23p3. C. ls22s22p63s23p2.

D. ls22s22p63s3.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Y

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. D. R2O3.

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. ls22s22p63s1. B. ls22s2 2p6 3s2. C. ls22s22p6.

D. ls22s22p6 3s23p1.

3

10

00

B

Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O. B. RO2. C. RO.

D. K+.

Câu 11: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình electron của Cr là A. [Ar] 3d44s2. B. [Ar] 4s23d4. C. [Ar] 3d54s1.

D. [Ar] 4s13d5.

A

C

ẤP

2+

Câu 10: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+. B. Na+. C. Li+.

D. Na, Ba.

Í-

H

Ó

Câu 12: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Be, Al. B. Sr, K. C. Ca, Ba.

ÁN

-L

2. TÍNH CHẤT - DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI Nhận biết

TO

Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfram. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Ag + Cu(NO3)2.

C. Zn + Fe(NO3)2.

D. Cu + AgNO3.

Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 45

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 18: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. D. Nhôm.

Câu 20: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. AgNO3. B. FeSO4. C. HCl.

D. KNO3.

Câu 21: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2.

D. MgCl2 và FeCl3.

Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng.

D. NaOH loãng.

Câu 23: Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là A. Thiếc. B. Beri. C. Xesi.

D. Thuỷ ngân.

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 19: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng.

Ư N

G

Đ

Câu 24: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Fe, Ni, Sn. D. Hg, Na, Ca.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 25: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 6. B. 4. C. 3 D. 5.

B

Câu 26: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. K. B. Na. C. Al. D. Mg.

10

00

Câu 27: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Fe và Au.

2+

3

Câu 28: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfram. B. Đồng. C. Crom. D. Sắt.

ẤP

Câu 29: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.

H

Ó

A

C

Câu 30: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. AlCl3. C. HCl. D. CuSO4.

-L

Í-

Câu 31: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu.

D. Zn.

Câu 32: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg. B. Kim loại Ag. C. Kim loại Ba. D. Kim loại Cu. 2+

ÁN

3+

G

TO

Câu 33: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính oxi hoá.

D. tính axit.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 34: Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Crom. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 35: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2.

D. Ni(NO3)2.

Câu 36: Đồng tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. FeSO4.

D. H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 37: Kim loại hoạt động nhất, được dùng làm tế bào quang điện là A. Kali. B. Liti. C. Xesi. 46

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. Natri.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 38: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

N

Câu 39: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.

N Y U

TP .Q

Câu 41: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KOH. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.

H Ơ

Câu 40: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ . C. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu. D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.

Ư N

Câu 43: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K. B. Na. C. Ba.

G

Đ

ẠO

Câu 42: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. D. Fe.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 44: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ? A. Kali. B. Natri. C. Rubiđi. D. Liti.

10

00

B

Câu 45: Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+ /Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.

2+

3

Câu 46: Kim loại nào dưới đây là dẻo nhất (thường được dùng để dát lên các công trình kiến trúc cổ) ? A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu.

A

C

ẤP

Câu 47: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.

-L

Í-

H

Ó

Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.

ÁN

Câu 49: Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất ? A. Bạc. B. Đồng. C. Vàng. D. Platin.

TO

Câu 50: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg.

D. Zn.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 51: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.

3. SỰ ĐIỆN PHÂN Nhận biết Câu 52: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl–. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot (theo chiều từ trái sang phải) là A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Fe3+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+, Cu2+. 47

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Câu 54: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Zn.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 53: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự: A. Fe-Ag-Cu. B. Fe - Cu - Ag. C. Ag-Cu-Fe. D. Cu-Ag-Fe.

U

Y

N

Câu 55: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch X là A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Zn.

Đ G

TR ẦN

H

4. ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI Nhận biết

www.daykemquynhon.ucoz.com

D. sự oxi hoá ion Cl–.

Ư N

Câu 57: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử ion Na+. C. sự khử ion Cl–.

ẠO

TP .Q

Câu 56: Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện phân ? A. Cation nhận electron ở catot. B. Anion nhường electron ở anot. C. Sự oxi hoá xảy ra ở catot. D. Sự oxi hoá xảy ra ở anot.

B

Câu 58: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên ? A. Axit clohiđric. B. Ancol etylic. C. Dây nhôm. D. Dầu hoả.

3

10

00

Câu 59: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.

C

ẤP

2+

Câu 60: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Í-

H

Ó

A

Câu 61: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.

TO

ÁN

-L

Câu 62: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn hoá học. B. Sn bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Fe bị ăn mòn điện hoá.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 63: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 64: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 5. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Nhận biết 48

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Câu 66: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 65: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

D. K2O.

Câu 68: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị oxi hoá. C. cho proton.

D. bị khử.

Câu 69: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe và Cu. B. Na và Cu. C. Mg và Zn.

D. Ca và Fe.

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 67: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO.

Ư N

G

Đ

Câu 70: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 71: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.

TR ẦN

Câu 72: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ? A. Zn. B. K. C. Ag. D. Ca. D. Cu.

10

00

B

Câu 73: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Al. B. H2. C. CO.

2+

3

Câu 74: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. CuCl2 → Cu + Cl2. B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. D. H2 + CuO → Cu + H2O.

A

C

ẤP

Câu 75: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

-L

Í-

H

Ó

Câu 76: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

ÁN

Câu 77: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 78: Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2. B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. D. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.

Câu 79: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. HNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. II - MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN 3 Vận dụng cơ bản Câu 80: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4. 49

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y U

Câu 83: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là A. 7,84 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.

N

H Ơ

Câu 82: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là: A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 81: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng đung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

ẠO

TP .Q

Câu 84: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.

Ư N

G

Đ

Câu 85: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 86: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 4,05. D. 2,70.

TR ẦN

Câu 87: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 2,8 gam. B. 3,2 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

10

00

B

Câu 88: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là A. 0,672 lít. B. 0,448 lít. C. 1,120 lít. D. 0,224 lít.

ẤP

2+

3

Câu 89: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 90: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

50

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

Y U

ẠO

Câu 3: Có thể điều chế etyl axetat bằng phản ứng giữa A. axit axetic và ancol metylic. B. vinyl axetat và H2 (xt Ni,to). C. axit axetic và ancol vinylic. D. axit fomic và ancol etylic.

TP .Q

Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.

N

H Ơ

Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Glu và Fruc tác dụng với hiđro sinh ra sản phẩm có cùng CTPT; (2) Sản phẩm thủy phân tinh bột tham gia được pứ tráng bạc; (3) Có thể phân biệt Glu và Fruc bằng nước brom; (4) Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn(H2O)m; (5) Trong phân tử mantozơ có liên kết α-1,4-glicozit; (6) trong dd Man có thể tồn tại dưới dạng mạch vòng và hở. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

N

GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 12-BAN A LẦN 1 – HỌC KỲ 1

H

Ư N

G

Đ

Câu 4: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH(Cl)CH3. B. ClCH2COOC2H5. C. CH3COOCH2CH2Cl. D. CH3COOCH2CH3. B. Xen có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glu bị khử bởi nước brom.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tinh bột làm mất màu nước brom. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

10

00

B

Câu 6: Tiến hành thuỷ phân 3,42 gam Sac trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được dd X. Trung hoà dung dịch X thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dd Y pứ hết với lượng dư dd AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,564. B. 4,32. C. 3,456. D. 1,728.

A

C

ẤP

2+

3

Câu 7: Từ 180 gam Glu, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất phản ứng lên men > 50%), thu được hh X. Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X, đun nóng nóng để tiến hành phản ứng este hoá (H = 62,5%) thu được 33,44 g một este. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 62%.

-L

Í-

H

Ó

Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 10,608 gam triolein bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,944. B. 11,104. C. 11,52. D. 12,208. D. C3H6O2.

Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 3. C. 2.

D. 4.

TO

ÁN

Câu 9: Este đơn chức X có tỉ khối so với H2 là 43. CTPT của X là A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,25. B. 22,5. C. 14,4. D. 45.

Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Este đơn chức có thể phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2.

51

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. một gốc β-Glu và một gốc α-Fruc. D. hai gốc β-Glu.

Câu 16: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

ẠO

TP .Q

Câu 15: Một phân tử mantozơ có A. một gốc α-Glu và một gốc β-Glu. C. hai gốc α-Glu.

U

Y

N

H Ơ

Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,15 mol một este đơn chức mạch hở X (không phải là este của phenol) bằng 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH 0,45M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,44 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của gốc axit đã tạo nên este là A. metacrylic. B. acrylic. C. fomic. D. axetic.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. Pứ thuỷ phân este đơn chức (chứa C, H, O) trong môi trường axit luôn luôn cho sản phẩm là axit đơn chức và ancol đơn chức. C. Pứ thuỷ phân chất béo luôn sinh ra sản phẩm là glixerol. D. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở luôn cho số mol CO2 bằng số mol của H2O.

D. HCOOC2H5.

Ư N

G

Đ

Câu 17: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là pứ duy nhất. Este E là A. isopropyl fomat. B. Propyl fomat. C. metyl propionat. D. Etyl axetat.

+CH 3OH

TR ẦN

axit axetic

X

Y.

B

C2H 6O

00

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá giữa phenyl axetat với dung dịch KOH (dư) là A. kali axetat + kali phenolat + nước. B. kali axetat + ancol benzylic. C. kali axetat + phenol. D. kali benzoat + kali phenolat + nước. Câu 19: Cho sơ đồ pứ:

B. CH3CHO, HCOOC2H5. D. CH3CHO, CH3COOC2H5.

2+

3

10

CTCT của X và Y lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.

H +,to

A

enzim

H 2SO4 ñaë c

-L

Í-

D là A. Cao su buna.

B

Ó

+H 2O

170 oC

C

to,p,xt

D (polime).

H

Tinh boät

A

C

ẤP

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl propionat và vinyl axetat thu được 2,688 lít CO2 và 1,8 gam H2O. % khối lượng của metyl propionat trong hỗn hợp X là A. 45,12%. B. 67,69%. C. 65,15%. D. 33,85%. Câu 21: Cho dãy chuyển hoá sau:

B. Polietilen.

C. Buta-1,3-đien.

ÁN

Câu 22: Để phân biệt fructozơ và mantozơ, ta có thể dùng thuốc thử: A. Cu(OH)2/NaOH. B. dd AgNO3/NH3. C. dd I2.

D. Polipropilen. D. dd Br2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 23: Thuỷ phân dd chứa 34,2g mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 31,32g Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân mantozơ là A. 45%. B. 72,5%. C. 50%. D. 62,5%. Câu 24: Câu 15*: Hh X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Xà phòng hoá hoàn toàn 20 gam hh X cần vừa đủ 200ml dd NaOH 1,5M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu được V lít CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 17,92. B. 22,4. C. 14,56. D. 16,8. Câu 25: Pứ nào sau đây không thể hiện tính khử của Glu ? A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH− tạo Cu2O. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Phản ứng với dd nước Br2. 52

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

LẦN 2 – HỌC KỲ 1 D. Cao su lưu hoá.

Câu 2: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 3. C. 1

D. 4.

H Ơ

N

Câu 1: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. Nhựa bakelit. B. PVC. C. Amilopectin.

TP .Q

U

Y

N

Câu 3: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaCl. B. NaOH C. HCl.

D. Na2CO3.

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 5: Đipeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được m gam hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Giá trị của m là A. 79,2. B. 75,6. C. 75. D. 70,8.

H C. tơ bán tổng hợp.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hoá học. B. tơ tổng hợp.

D. tơ nhân tạo.

00

B

Câu 7: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 . B. 2,8. C. 2,52. D. 3,6.

2+

3

10

Câu 8: E là este của glyxin với 1 ancol no đơn chức mạch hở với % khối lượng oxi trong E là 27,35%. Cho 16,38 gam E tác dụng hoàn toàn với 300ml dd KOH 1M. Sau khi pứ kết thúc cô cạn dd thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 15,82 g. B. 19,98 g. C. 22,22 g. D. 24,78 g.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 45,44 gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở, glyxin, alalin và axit glutamic thu được 1,53 mol CO2 và 1,58 mol H2O. Để tác dụng vừa đủ với 45,44 gam X cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Cho 45,44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol NaOH thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 60,25. B. 58,48. C. 60,82. D. 58,42.

TO

ÁN

-L

Câu 10: Cho các chất: amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự: A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (4) < (1). C. (3) < (2) < (1) <(4). D. (4) < (1) < (3) < (2).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 11: Cho các polime: (1) poli(vinyl axetat), (2) polietilen, (3) poli(metyl metacrylat), (4) polibutađien, (5) polistiren, (6) nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1),(4),(5). B. (1),(2),(5). C. (2),(3),(6). D. (1),(3),(6). Câu 12: Cho sơ đồ pứ: C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O. CTCT của C4H11O2N là A. C2H5COONH3CH3. B. CH3COOCH2CH2NH2. C. C2H5COOCH2 NH2. D. C2H5COOCH2CH2NH2. Câu 13: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 và 3,6g nước. CTPT của 2 amin lần lượt là: A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N. 53

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

t0 C

B

HNO 3, H 2SO4 1:1

C

Fe/HCl dö

D.

A, B, C, D lần lượt là: A. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl. C. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl.

N Y U

ẠO

A

B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. D. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2.

Đ

t0

G

CH4

TP .Q

Câu 16: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do A. trên nguyên tử nitơ còn cặp e tự do. B. amin tan nhiều trong nước. C. phân tử amin có liên kết hiđro với nước. D. trong phân tử amin có nguyên tử nitơ. Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:

H Ơ

Câu 15: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Val-Gly. Cấu tạo của X là A. Phe-Val-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.

N

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 Câu 14: Amino axit dùng để điều chế tơ nilon-7 là A. Axit ađipic. B. Caprolactam. C. Axit ε-amino caproic. D. Axit ω-amino enantoic.

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: Nhận định không đúng là: A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton. B. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N. C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

H

Ư N

Câu 18: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của amin là A. CH5N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N.

D. 2.

3

10

Câu 20: Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là A. 5. B. 4. C. 3.

D. dung dịch NaOH.

ẤP

2+

Câu 21: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaCl. B. Cu(OH)2/OH−. C. dung dịch HCl.

Ó

A

C

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 36,24 gam một peptit X thu được 42,72 gam alanin (amino axit duy nhất). X là A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit.

Í-

H

Câu 23: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000. B. 13.000. C. 15.000. D. 17.000.

TO

ÁN

-L

Câu 24: Cho 0,2 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn sản phẩm thu được 31,1g muối. Tên gọi của X là A. alanin. B. valin. C. axit glutamic. D. glyxin.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

54

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1

BỒ

ID Ư

H Ơ

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 2: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metylpropionat. D. propyl fomat. Câu 3: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Thuỷ phân este A có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 5: Đun m gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của m và CTCT của X, Y lần lượt là A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3 B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất béo ? A. Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. Là este của axit béo và glixerol. C. Là este của axit béo và ancol đa chức. D. Là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 7: Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của các este này là A. làm tăng khả năng giặt rửa. B. tạo hương thơm mát, dễ chịu. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. Câu 8: Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phần phân tử gồm glixerol kết hợp với 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH ? A. 18 B. 12 C. 9 D. 6 Câu 9: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ dạng mạch hở ? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men thành ancol etylic. D. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO–. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là A. CH3COOC2H5 và C3H7OH B. HCOOCH3 và HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 11: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 13: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích ancol 400 thu được. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 (g/ml).

N

ĐỀ THI HỌC KỲ 1

55

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 A. 2,3 (l) B. 5,75 (l) C. 63,88 (l) D. 4,82 (l) Câu 14: Câu nào sau đây không đúng ? A. Các amino axit đều tan trong nước B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit Câu 15: Các phân tử amino axit có thể tác dụng lẫn nhau là do: A. Amino axit là chất lưỡng tính. B. Amino axit chứa một nhóm chức –COOH và một nhóm chức –NH2 C. Nhóm cacboxyl của phân tử này tác dụng với nhóm amino của phân tử kia. D. Có liên kết peptit tạo ra. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. Vậy CTCT của X là A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 các dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 18: Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự: A. (4) < (1) <(2) < (3). B. (4) < (1) < (3) < (2). C. (3) < (2) < (1) <(4). D. (3) < (2) < (4) < (1). Câu 19: Có bao nhiêu amin thơm bậc I có CTPT C7H9N ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 20: CTPT của đietylmetylamin là A. C5H13N. B. C4H11N. C. C6H15N. D. C5H11N. Câu 21: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon thu được nH2O : nCO2 = 9 :8. CTPT của amin đó là A. C4H9N. B. C4H11N. C. C3H7N. D. C2H5N. Câu 23: Nilon-6,6 là A. Hexaclo xiclohexan. B. Poliamit của axit ε-aminocaproic. C. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin. D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 24: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

CH4 H = 15% C2H2 H = 95% C2H3Cl H = 90% PVC

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ? A. 5589m3. B. 5883m3. C. 2941m3. D. 5880m3. Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su ? Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan? 56

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra HK 1 B. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH−CH=CH2.

Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2.

D. MgCl2 và FeCl3.

N

H Ơ

Câu 27: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl–. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot (theo chiều từ trái sang phải) là A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Fe3+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.

N

A. CH3-C(CH3)=CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2.

TP .Q

U

Y

Câu 28: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn hoá học. B. Sn bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Fe bị ăn mòn điện hoá.

G

Đ

ẠO

Câu 29: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. CuCl2 → Cu + Cl2. B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. D. H2 + CuO → Cu + H2O.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

57

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

Nguyễn Thanh Tĩnh - 0914079263

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự khử phân tử nước. C. Sự oxi hoá phân tử nước D. Sự oxi hoá ion Na+. Câu 2: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11): A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2 Câu 3: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, K2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, KHCO3. Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với CO2. C. tác dụng với axit. D. tác dụng với kiềm. Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Câu 6: . Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na. Câu 7: . Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa trắng là A. Na2CO3 B. AlCl3 C. MgCl2 D. Cu(OH)2 Câu 8: .Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp: B. Điện phân nóng chảy. A. Nhiệt luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Thuỷ luyện. Câu 9: Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm: A. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít B. Có cấu tạo rỗng , lực lkết kim loại trong mạng tinh thể yếu là do có cấu tạo mạng lập phương tâm diện C. Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi thâp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu Câu 10: . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 11: . Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. nước. D. phenol lỏng. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng: A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B. NaHCO3 là muối axit C. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất Câu 13: . Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X   A. NaOH B. K2CO3 C. KOH D. HCl Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA A. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron C. cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. số electron ngoài cùng của nguyên tử Câu 15: . Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. KNO3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2. Câu 17: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. B. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O C. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl D. Điên phân KCl nóng chảy. Câu 18: Nguyên tử các KLK khác nhau về : A. Cấu hình e đầy đủ. B. Số e ở lớp ngoài cùng C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất. D. Số oxh trong hợp chất Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?

H Ơ

1.

N

KIM LOẠI KIÊM VÀ HỢP CHẤT

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. Natri B. Kali C. Liti D. Rubidi Câu 20: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy B. điện phân ddịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. Câu 21: Để điều chế dd NaOH trong công nghiệp, ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy muối ăn với điện cực trơ. B. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, có vách ngăn. C. Cho kim loại Na tác dụng với nước. D. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, không có vách ngăn. Câu 22: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: . Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat ? A. 2NaHCO3 →Na2CO3 + H2O + CO2 B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O C. Na2CO3 + H2O+ CO2 → 2NaHCO3 D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 Câu 24: Cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1 Câu 25: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo môi trường kiềm C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khí CO2 D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 27: . Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất C. Bán kính nguyên tử D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 29: Cation KLK coù caáu hình e gioáng vôùi caáu hình e cuûa Ar. Caáu hình electron cuûa KLK ñoù laø: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 30: . Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. KHSO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 31: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. [Ar]4s1 B. [Ar]3d104s1 C. [Ne] 3s23p1 D. [Ne]3d54s1 Câu 32: . Phản ứng nhiệt phân không đúng là 0

G

t A. NH4Cl → NH3 + HCl.

0

t B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.

0

0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

t t C. NaHCO3 → D. 2KNO3 → NaOH + CO2. 2KNO2 + O2. Câu 33: . Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. NH3, SO2, CO, Cl2 C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 Câu 34: .Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. K. B. Li. C. Na. D. Mg. Câu 35: . Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, V và VI C. II, III và VI D. I, IV và V Câu 36: . Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau ? 1/ Điện phân dung dịch NaCl 2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp 3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 4/ Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước A. Chỉ có 2,3 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 D. Chỉ có 1, 4 Câu 37: . Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 38: . Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 39: . Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Dễ bị oxi hoá. B. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1e ngoài cùng C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. Câu 40: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH. A. NaNO3. Câu 41. Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như: khối lượng riêng (1) ; tính khử (2) ; số oxi hóa (3) ; nhiệt độ nóng chảy (4) ; bán kính nguyên tử (5); độ cứng(6). Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dần là: A. (1); (2); (5) B. (2); (4) ; (5) C. (2); (5); (6) D. (1); (2) ; (4)

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

10

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

+ Na → X  → Y  → Z  → X . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là : Câu 1: Cho sơ đồ NaHCO3 

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

1. NaOH, O2 2. NaCl, Cl2 3. NaNO3, O2 A. 1, 3 đúng B. Cả 1, 2, 3 đúng C. 1, 2 đúng D. Chỉ 1 đúng Câu 2: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2 Câu 3: Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây : 1) Điên phân dd NaCl có màng ngăn. 2) Dùng khí CO khử Na2O ở nhiệt độ cao. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH. A. 1,3 B. 1,3,4. C. 2,3 D. 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 4: X, Y, Z laø caùc chaát voâ cô cuûa 1 kim loaïi, khi ñoát noùng ôû nhieät ñoä cao cho ngoïn löûa maøu vaøng. X taùc duïng vôùi Y thaønh Z, nung noùng Y ôû nhieät ñoä cao thu ñöôïc Z, hôi nöôùc vaø khí E, bieát E laø hôïp chaát cuûa cacbon, E taùc duïng vôùi X cho Y hoaëc Z. X, Y, Z, E laàn löôït laø caùc chaát naøo sau ñaây: A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 B. NaOH, Na2CO3, Na2HCO3, CO2 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là: A. Na2CO3 và NaClO B. NaOH và Na2CO3 C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và NaClO Câu 6: Chất X có các tchất sau : - X + dd HCl Khí Y làm đục nước vôi trong - X không làm mất màu dd Br2 - X không tác dụng với dd BaCl2 - X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối X là : A. Na2SO3 B. NaHCO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3. B. AgNO3,Zn,Al2O3,NaHSO4 C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

Y

N

H Ơ

Câu 8: Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây: A. Mg2+, F –, Ar B. Ca2+, Al3+, Ne C. Mg2+, Al3+, Cl– D. Mg2+, Al3+, Ne Câu 9: Điện phân ddịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được ddịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy: A. chỉ có HCl bị điện phân B. chỉ có KCl bị điện phân C. HCl và KCl đều bị điện phân hết D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần Câu 10: Coù 3 dd hoãn hôïp : a) NaHCO3 + Na2CO3 b) NaHCO3 + Na2SO4 c) Na2CO3 + Na2SO4

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

10

loaõng .Vôùi nhöõng dd naøo sau ñaây thì taïo ra keát tuûa:

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Chæ duøng 1 caëp chaát naøo sau ñaây coù theå phaân bieät 3 dd treân : A. dd Ba(NO3)2 và dd HNO3 B. dd NaOH, dd NaCl C. dd NH3, dd NH4Cl D. dd HCl, dd NaCl Câu 11: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng: A. Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B. Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam C. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D. Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 12: Htượng nào xảy ra trong thnghiệm sau: cho 0,2 mol Na vào 100ml ddịch chứa CuSO4 0,5M và H2SO4 0,15M (loãng). A. Chỉ có kết tủa B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh. C. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kêt tủa lại tan D. Chỉ có khí bay lên Câu 13: Dung dịch K2CO3 (1) ; KHCO3 (2) ; K2SO4(3) ; KHSO4 (4) có cùng nồng độ mol thì thứ tự pH của dd tăng dần là: A. 1,2,3,4 B. 4,2,31. C. 4,3,2,1 D. 2,1 4,3 Câu 14: Cho Na vaøo caùc dd sau: X1: Ca(HCO3)2 X2: CuSO4 X3: (NH4)2CO3 X4: MgCl2 X5: H2SO4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

A. X1, X4, X5 B. X1, X2, X4 C. X2, X4 D. X3, X5 Câu 15: Cho các phản ứng : 1. Điện phân ddịch NaCl có màng ngăn. 2. Ddịch Na2SO4 phứng ddịch Ba(NO3)2 3. Điện phân NaCl nóng chảy. 4. Đphân NaOH nóng chảy. 5. Nung nóng NaHCO3 ở nhiệt độ cao 6. Điện phân ddịch NaOH. Phản ứng mà ion natri bị khử là : A. 1, 3, 4, 6 B. Cả 6 C. 2, 4 D. 3, 4 Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường ? A. NaHCO3 + CaCl2→ CaCO3 + NaCl + HCl B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O D. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl + HCl Câu 17: X là hhợp các chất có số mol bằng nhau NH4NO3, KHCO3, Ba(NO3)2, K2O . Cho X vào nước lấy dư, sau phứng xong đun nhẹ, ddịch thu được có chất tan là : A. KNO3, KOH B. KNO3 C. KNO3, KOH, Ba(NO3)2 D. KHCO3, KOH, NH4NO3 Câu 18: Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tdụng được với ddịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan A. Na2CO3 B. Na2CO3; NaOH C. NaHCO3; Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 20: Cho c¸c ddÞch HCl, H2SO4 ®Æc nguéi, NaHSO4 , NaOH. ChÊt nµo sau ®©y tdông víi c¶ 4 ddÞch trªn A. Al B. Na2CO3 C. Fe D. NaHCO3 Câu 21: Trường hợp nào ion Na+ không bị khử , khi người ta thực hiện các phản ứng : 1/ Đp NaOH nóng chảy 2/ Đp NaCl nóng chảy 3/ Đp dd NaCl 4/ Dd NaOH tác dụng với dd HCl A. 3 và 4 B. 1,2,3,4 C. 2 và 3 D. 1và 2

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Cs. B. Na. C. Li. D. K. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 23,0 gam. B. 18,9 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam. Câu 3: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaOH + NaHCO3 + Na2CO3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3 . Hoà tan A vào nước được dd B . Cho dd BaCl2 dư vào dd B thu được 7,88g kết tủa . Số mol mỗi chất trong A lần lượt là : A. 0,03 0,06 0,09 B. 0,02 0,04 0,06 C. 0,05 0,1 0,15 D. 0,01 0,02 0,03 Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500 ml dd chứa NaHCO31M & Na2CO30,5M . Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 147,75g B. 146,25g C. 145,75g D. 154,75g Câu 5: Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 người ta thu được 0,84 lít khí CO2(đktc). Khối lượng NaHCO3 trước khi nung và khối lượng Na2CO3 sau khi nung là: A. 6,3g và 9,435 B. 6,3g và 4,935g. C. 6,3g; 0,96g. D. 6,3g và 3,975g. Câu 6: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 B. 10,6 gam Na2CO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 7: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Câu 8: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có: A. pH=7 B. pH = 14 C. pH>7 D. pH<7 Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. KCl . C. RbCl .D. NaCl.

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 10: 250ml dd A chöùa Na2CO3 vaø NaHCO3 taùc duïng dd HCl dö taïo ra 2,24 lít khí(ñktc), mặt khác cho dd A tác dụng với dd BaCl2 dö ñöôïc 15,76g keát tuûA. Noàng ñoä mol/l cuûa Na2CO3 vaø NaHCO3 laàn löôït trong dd A laø: A. 0,16M vaø 0,24M B. 0,32M vaø 0,08M C. 0,08M vaø 0,02M D. 0,0016M vaø 0,0004M Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 15,9 gam. B. 10,6 gam. C. 5,3 gam. D. 21,2 gam. Câu 12: Nung nóng 27,4g hỗn hợp A gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,2g chất rắn B. Tỷ lệ % của NaHCO3 trong hỗn hợp trong A là bao nhiêu. A. 69,34% B. 34,66% C. 61,31% D. 30,5%

TO

ÁN

Câu 13: Hoøa tan 8,5gam hh 2 kim loaïi kieàm thuoäc hai chu kyø lieân tieáp vaøo nöôùc. Ñeå trung hoøa dd sau pöù caàn duøng dd coù 0,15 mol H2SO4. Hai kim loaïi vaø klöôïng cuûa chuùng laø : A. Li, Na; 1,4g vaø 7,1g B. Na, K; 4,6g vaø 3,9g C. Na, K; 2,3 g vaø 6,2 g D. Li, Na; 2,8g vaø 5,7g

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14: Cho 400ml dd Ba(OH)2 1M vaøo 600ml, dd NaHCO3 1M sau phöùng thu ñöôïc m gam ktuûa, trò soá cuûa m laø: A. 59,1g B. 39,4g C. 40g D. 78,8g Câu 15: Cho V lit CO2(đkc) vào 300 ml dd KOH 2M thì thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Giá trị V là: A. 8,96 lit B. 13,44 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 16: Để tdụng hết với ddịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích ddịch AgNO3 1M cần dùng là A. 10 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 30 ml. Câu 17: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam. Câu 18: Cho dd chứa 0,15 mol NaHCO3 tác dụng với dd chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng số gam kết tủa là A. 39,40 gam. B. 39,40 gam. C. 29,55 gam. D. 19,70 gam.

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 19: Cho 9,3 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí ( đktc). Hai kim loại đó là: A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K . D. Rb và Cs Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Na và K. Câu 21: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: B. 2,4 gam và 3,68 gam. A. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 22: Khi điện phân một muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là C. CaCl2. D. NaCl. A. KCl. B. MgCl2. Câu 23: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 24: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. Câu 25: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,3 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 5,8 gam. Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 29,55 gam B. 17,73 gam C. 23,64 gam D. 19,7 gam Câu 27: Cho 29,4 gam hhợp gồm hai KLK thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thu được 11,2 lít khí (đktc). a, Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Rb và Cs C. K và Rb D. Na và K b, Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 C. 37,1 % và 62,9 D. 25 % và 75 % Câu 28: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít. Câu 29: Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dd chứa 0,01mol Ba(OH)2 là A. 2,95500g B. 0,73875g C. 1,97000g D. 1,47750g Câu 30: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 13,44lít H2 (đktc). Hai kim loại là: A. Rb và Cs B. Li và Na. C. Na và K. D. K và Rb.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

TO

4.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 1: Có ddX gồm K2CO3 0,2mol và KHCO3 0,15mol. Cho từ từ từng giọt đến hết ddX vào ddY chứa 0,22mol H2SO4 khuấy đều. Thể tích khí thoát ra ở đkc là V lít. Trị số V: A. 6,272 B. 5,376 C. 6,608 D. 5,600 Câu 2: Hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch có hai muối trên. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Z. Khối lượng kết tủa Z thu được là: A. 40 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 3: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 1,344 lít. D. 0,784 lít. Câu 4: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít. Câu 5: Thªm tõ tõ dung dÞch HCl 0, 1 M vµo 500ml dung dÞch A chøa Na2CO3 vµ KHCO3. NÕu dïng 250ml dung dÞch HCl th× b¾t ®Çu cã bät khÝ tho¸t ra NÕu dïng 600ml dung dÞch HCl th× bät khÝ tho¸t ra võa hÕt. Nång ®é mol cña Na2CO3 vµ KHCO3 trong ddÞch A lÇn lît lµ: A. 0,5M vµ 1,2M B. 0,05 M vµ 0,07M C. 0,5M vµ 0,7 M D. 0,05 M vµ 0,12M Câu 6: Trộn 100 ml dd A (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C; Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 gam và 5,6 lít B. 82,4gam và 22,4 lít C. 23,3 gam và 2,24 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít Câu 7: Nhỏ từ từ dd chứa 0,4mol HCl vào dd X: 0,2mol Na2CO3+ 0,1mol KHCO3 thì số mol CO2 bay ra là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 8: cho töø töø dd chöùa a mol HCl vaøo dung dòch chöùa b mol Na2CO3 ñoàng thôøi khuaáy ñeàu, thu ñöôïc V lít khí (ôû ñktc) vaø dung dòch X. Khi cho dö nöôùc voâi trong vaøo dung dòch X thaáy coù xuaát hieän keát tuûa. Bieåu thöùc lieân heä giöõa V vôùi a, b laø: A. V = 11,2(a – b) B. V = 22,4(a + b) C. V = 22,4(a – b) D. V = 11,2(a + b) Câu 9: Cho 0,69 gam Na vào 100ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào ddịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu 10: Cho rÊt tõ tõ 100 ml dd Na2CO3 x mol/l vµo 100 ml dd HCl y mol /l thu ®îc 2,24 lit CO2 ( ®ktc).NÕu lµm ngîc l¹i thu ®îc 1,12 lit CO2 ( ®ktc) . Gi¸ trÞ x, y lÇn l¬t lµ; A. 1M vµ 2M B. 1,5M vµ 1,5M C. 1,5M vµ 2M D. 2M vµ 1,5M Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X chứa 2 kim loại kiềm vào nước thu được dd A và 336ml H2 (ở đktc). Cho 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào A thu được 1 lít dd B. pH của dd B là: A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. Câu 12: A là hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 27. Dẫn a mol hỗn hợp A đi qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5aM. Cô cạn dung dich sau phản ứng được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là? A. m = 105a B. m= 103,5a C. m= 100a D. m=116a Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 50ml ddH2SO4 1M vào dd có chứa 0,06mol K2CO3 và lắc đều thì thể tích khí CO2 thoát ra ở đkc là : A. 1,12 lít. B. 896ml. C. 672ml. D. 560ml.

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 14: Cho 9,2g Na vaøo 300ml dd HCl 1M. Theå tích khí H2 bay ra ôû ñkc laø: A. 5,6 l B. 6,72 l C. 3,36 l D. 4,48 l Câu 15: Lấy m(g) K cho tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lit hỗn hợp N (đkc) gồm 2 khí X và Y.Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 lít Y.Biết quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất .m có giá trị là: A. 3,12 B. 12,48 C. 7,8 D. 6,63

ÁN

Câu 16: Cho töø töø töøng gioït dd coù 0,03 mol HCl vaøo dd coù chöùa 0,02 mol K2CO3 thu ñöôïc V lít CO2 ñkc laø : A. 0,448l B. 0,224l C. 0,112l D. 0,336l

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 17: Hoãn hôïp goàm Na, K tan hoaøn toaøn vaøo nöôùc thaønh dd X vaø 3,36l H2 ñkc. Trung hoøa dd X caàn V lít dd HCl 1M. Giaù trò cuûa V laø : A. 0,32l B. 0,3l C. 0,15l D. 0,2l

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

H Ơ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Y dẫn điện, dẫn nhiệt được. B. Y là một trong các kloại kiềm thổ. C. Các ngtố cùng nhóm với Y đều td với nước ở đ kiện thường. D. Ion Y2+ có cấu hình e giông cấu hình của ion Na+ Câu 2: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Mg ; Ca A. Be ; Sr ; Ba Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s2 2p63s23p1. B. 1s22s2 2p63s2 C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p6.

N

KIM LOẠI KIÊM THỔ VÀ HỢP CHẤT

N

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Tæ: Hóa Học

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IA B. IIIA. C. IVA. D. IIA. Câu 5: Để điều chế kim loại Ba, có thể dùng các phương pháp nào sau đây ? 1/ Điện phân dung dịch BaCl2 có vách ngăn xốp 2/ Điện phân nóng chảy BaCl2 có vách ngăn xốp 3/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO ( phương pháp nhiệt nhôm) 4/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2 A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 2,3 D. Chỉ có 2,4 Câu 6: Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai: A. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm B. Ở nhiệt độ thường Be không phăn ứng với H2O còn Mg phản ứng chậm C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các kim loại kiểm thổ giảm dần từ Be đến Ba Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaHSO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NaCl, CaCl2, MgCl2 là: A. Quỳ tím, NaOH B. NaOH, HCl C. Quỳ tím, HCl D. NaOH, Na2CO3 Câu 10: Cho caùc meänh ñeà sau:

H

Ó

1- Nöôùc cöùng vónh cöûu laø nöôùc coù chöùa muoái clorua, sunfat cuûa canxi vaø magie.

-L

Í-

2 – Nöôùc cöùng taïm thôøi laø nöôùc coù chöùa muoái hidroâ cacbonat cuûa canxi, magie 3- Coù theå dung dd NaOH ñeå laøm meàm nöôùc cöùng vónh cöûu A. 3

ÁN

4- Duøng dd Na3PO4 laøm meàm nöôùc cöùng. B. 3 vaø 4

Choïn meänh ñeà sai: C. 4

D. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 11: Tìm phaùt bieåu sai: A. Duøng dd Na2CO3 laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi vaø nöôùc cöùng vónh cöûu. B. Ñun soâi chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. C. Duøng dd Ca(OH)2 vöøa ñuû laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. D. Duøng dd NH4Cl laøm meàm nöôùc cöùng Câu 12: Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai: A. Tính khử tăng dần. B. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. C. Nhiệt nóng chảy tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 13: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. B. để lắng, lọc cặn. C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa. D. đun nóng, để lắng, lọc cặn. Câu 14: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ A. KNO3.

Tæ: Hóa Học

B. Na2CO3.

C. HNO3.

D. HCl.

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 16: Cation M 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là kim loại nào sau đây A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba Câu 17: Khi so sánh tính chất của Ba và Mg, câu nào sau đây không đúng? A. Đều pứ với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ B. Đều dược điều chế bằng cách đpnc muối clorua C. Oxit đều có tính chất oxit bazo D. Số e hóa trị bằng nhau Câu 18: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. C. Gây ngộ độc nước uống. D. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Câu 19: Tìm câu sai : A. So với canxi thì kali có bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. Kim loại kiềm mềm do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. C. Kim loại kiềm thổ là những kim loại nhẹ hơn nhôm trừ bari. D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thấp hơn nhiều so với các kim loại khác. Câu 20: Để bảo vệ kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ Ca, Ba cần phải : A. Ngâm chúng trong dầu hoả. B. Ngâm chúng trong rượu C. Giữ chúng trong lọ đậy nắp kín. D. Ngâm chúng vào nước Câu 21: Ñeå ñieàu cheá caùc kim loaïi Na, Mg, Ca trong coâng nghieäp, ngöôøi ta coù theå duøng caùc phöông phaùp sau: 1. Ñieän phaân dung dòch muoái clorua baõo hoøa coù vaùch ngaên 2. Duøng H2 hoaëc CO khöû oxit kim loaïi ôû t0 cao 3. Duøng kim loaïi K taùc duïng vôùi dung dòch muoái clorua töông öùng

H Ơ

N

Câu 15: Trong soá caùc phöông phaùp laøm meàm nöôùc, phöông phaùp naøo chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi: A. Phöông phaùp caát nöôùc B. Phöông phaùp hoùa hoïc C. Ñun soâi nöôùc D. Phöông phaùp trao ñoåi ion

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

4. Ñieän phaân noùng chaûy muoái clorua töông öùng. C. Cả 4 pp D. dùng pp 1, 2, 4 A. Pp 2 và 4. B. Chỉ dùng pp 4 Câu 22: Những cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm thổ 1. 1s22s22p2 2. 1s22s22p63s2 3. 1s22s2 4. 1s22s22p63s23p63d24s2 5. 1s22s22p63s23p64s2 A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 1,2,3 D. 2,4.5 Câu 23: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa. C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa. D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn Câu 24: . Phương pháp đun sôi chỉ loại bỏ được nước cứng có chứa: A. MgCl2, CaSO4. B. CaSO4 , MgSO4. C. Ca(HCO3)2, CaSO4. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường : A. MgO, Na2O, CaO, Ca B. Na2O, Ba, Ca, Fe C. Na, Na2O, Ba, Ca D. Mg, Na, Na2O, CaO Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns1. Câu 27: Để điều chế Mg , người ta có thể dùng pp nào trong các pp sau: 1/ Cho Na vào dd MgSO4. 2/ Điện phân dd MgSO4 điện cực trơ 0 4/ Điện phân MgCl2 nóng chảy , điện cực trơ. 3/ Khử MgO bằng CO ở t cao. A. pp 3, 4. B. pp 2, 3, 4. C. Cả 4 pp trên D. pp 4. Câu 28: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

H Ơ N

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 29: ÔÛ nhietä ñoä thöôøng, CO2 khoâng phaûn öùng vôùi chaát naøo ? A. CaO B. CaCO3 naèm trong nöôùc C. MgO D. Dung dòch Ca(OH)2 Câu 30: Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây: B. A,C đều đúng. A. Điện phân dung dịch muốiMgCl2 C. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy. D. Điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. nhiệt phân CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Be. C. Ba. D. Ca. Câu 33: Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Những phát biểu đúng là (6) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6) Câu 34: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Be, Al. B. Na, Ba. C. Sr, K. D. Ca, Ba.

N

D. Na+, K+.

Y

C. Al3+, Fe3+.

U

B. Ca2+, Mg2+.

A. Cu2+, Fe3+.

B

2.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

X

0

t  → X1 +CO2;

X1 + H2O  → X2;

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2 B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 2: Cho 1 mlếng đất đèn CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A và chất khí B. Đốt chấy hoàn toàn B toàn bộ sản phẩm cho từ từ qua dung dịch A hiện tượng quan sát thấy là : A. Sau phứng có kết tủa B. Không có ktủa xuất hiện C. K tủa tạo ra sau đó tan một phần D. Ktủa sinh ra sau đó tan hết Câu 3: Để phân biệt 2 dung dịch K2CO3, MgCl2 và BaCl2 có thể dùng ddịch của chất nào sau đây làm thuốc thử A. Na2SO4 B. H2SO4. C. NaOH. D. A, B, C đều đúng Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. HCO3¯ , SO42-, H+, K+ B. HCO3¯ , Mg2+, Na+, OH¯ + + 2C. K , Na , OH , SO4 D. HSO4-, Cl-, Ba+, OH¯ Câu 5: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2 B. Na2CO3 và HCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và Na3PO4. Câu 6: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : HCl ; CaO ; K3PO4; Na2CO3, Na. A. CaO; K3PO4; Na2CO3. B. Cả 5 chất. C. Na2CO3, K3PO4. D. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO Câu 7: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

→ X + Y1 + H2O; → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là X2 + Y  X2+ 2Y  A. BaCO3, Na2CO3. B. MgCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. Câu 8: Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 10: Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và chất rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch D, sản phẩm thu được sau phản ứng là A. BaCO3 B. BaCO3 và Ba(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3 và Ba(OH)2 dư Câu 11: . Có những chất: NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời: A. Ca(OH)2 và Na2CO3 B. HCl C. Na2CO3 D. Ca(OH)2 Câu 12: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. bọt khí bay ra. Câu 13: Cho Bari vào các dd sau: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3 ; NaNO3 , NH4Cl; FeCl2, KHSO4. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là: C. 6 D. 3 A. 4 B. 5 Câu 14: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Câu 15: Cho Ba kim loại đến dư vào dd H2SO4 loãng được dung dịch X và kết tủa Y . Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau : A. Al, CrO, CuO B. Al, Al2O3, CrO C. Al, Al2O3, Al(OH)3 D. Al, Fe, CuO Câu 16: . Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ? A. Na2SO4 B. NaOH C. K2SO4 D. NaHCO3 Câu 17: . Cho: 1- Na3PO4 2- Na2SO4 3- NaOH. 4- dd HCl Chất nào có thể làm mềm nước cứng có chứa CaSO4, MgSO4, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. A. 1,2 B. 1 C. 1, 3 D. 1, 2, 3,4 Câu 18: . Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K+, Ba2+, OH-, NO3¯ B. SO42-, Cl-, Ba+, H+ 22+ 2+ C. CO3 , SO4 , Na , Ca D. NO3¯ , Mg2+, K+, OH¯ Câu 19: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là; A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có: B. Chỉ có CaCO3 A. CaCO3 và Ca(HCO3)2 C. Chỉ có Ca(HCO3)2 D. CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 Câu 21: . Trong các dung dịch: HCl, KCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 22: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau có thể tạo ra là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 23: Cho Ca vào dd NaHCO3 ,hiện tượng quan sát được là: A. Ca tan ,có khí thoát ra ,xuất hiện kết tủa trắng B. Ca tan, có kết tủa ,không có khí thoát ra C. Ca tan , có khí thóat ra, dd trong suốt D. Ca tan ,có khí thoát ra ,có kết tủa sau đó kết tủa tan Câu 24:Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan C.Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xhiện ktủa trắng D.Bari tan, sủi bọt khí hidro, xhiện kết tủa trắng, rồi tan

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

H Ơ

Y

N

Vôùi dung dòch naøo thì tạo ra keát tuûa ? A. X2, X3, B. X1, X3, X4 C. X2, X5, X6 D. X1, X2, X3 Câu 26: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : ddHCl ; NaOH ; K3PO4; Na2CO3. A. Na2CO3; K3PO4. B. Na2CO3. C. NaOH; K3PO4; Na2CO3. D. Cả 4 chất. Câu 27: Cho sơ đồ : Ca(HCO3 )2  → X  → Ca  → Y  → X . X, Y lần lượt có thể là :

N

Câu 25: Cho Ba vaøo caùc dd sau:X1 = NaHCO3; X2 = CuSO4; X3 =(NH4)2CO3; X4 = NaNO3; X5 = KCl; X6= NH4Cl

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

(1) CaCl2, CaO (2) CaCl2, Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2, CaCO3 A. 1, 2 đúng B. 1, 3 đúng C. 2, 3 đúng D. cả 1, 2, 3 đúng Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 29: Một hỗn hợp A gồm 2a mol BaO, 2a mol NaHCO3, a mol (NH4)2SO4. Cho A vào nước (dư) và đun. Sau khi các phản ứng kết thúc, chất còn lại trong dung dịch là: A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. Ba(OH)2 D. Na2CO3, (NH4)2CO3 Câu 30: . Chất nào sau đây làm giaûm ñoä cöùng cuûa nước cứng vĩnh cửu chứa MgCl2: ddKOH(1), dd Xà phòng (2), CaO (3), ddAgNO3(4), ddK3PO4 (5) A. 2,5 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,5 D. 1,2,5 Câu 31. Cho Ba kim loaïi vaøo caùc dd sau, tröôøng hôïp naøo khoâng coù pöù cuûa Ba vôùi nöôùc ? A. dd KCl vöøa ñuû B. dd KOH vöøa ñuû C. dd HCl vöøa ñuû D. dd CuSO4 vöøa ñuû

B

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

Câu 1: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng A. 6 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 2: Hòa tan 15,3 gam BaO vào nước được dd X. Cho 12,3 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 hòa tan hết trong dd HCl (dư) thu được khí Y. Hấp thụ hết khí Y trong dd X, sau phản ứng thu m gam kết tủa. A. M = 12,5095 B. 9,85 < m < 15,169 C. 4,85 < m < 10,79 D. m = 0 Câu 3: Sục 5,6 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 1M khối lượng kết tủa thu được là A. 29,55g B. 49,25g C. 39,4g D. 19,7g Câu 4: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 1,48 gam và 6,72 gam C. 6,1 gam và 2,1 gam D. 4,0 gam và 4,2 gam Câu 5: Hấp thụ hết 3,36lít CO2 đkc vào 10lít dd Ca(OH)2 thu 8g kết tủa. Vậy nồng độ mol/l dd Ca(OH)2 là : A. 0,012M. B. 0,0115M. C. 0,008M. D. 0,015M. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 1,12lít CO2 đkc vào 2lít dd Ca(OH)2 0,02M (ddX) được kết tủa Y. Khối lượng ddX thay đổi bao nhiêu gam? A. giảm 3g B. tăng 0,4g. C. tăng 2,2g D. giảm 0,8g Câu 7: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 9g B. 8g C. 11g D. 10g Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lit khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là gam A. 27 g B. 42,8 gam C. 41,2 g D. 31,7 g Câu 9: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng? A. 11,100 gam. B. 5,825 gam. C. 7,800 gam. D. 8,900 gam. Câu 10: Hấp thụ hết x mol khí CO2 bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97g kết tủa và dung dịch X . Lọc bỏ kết tủa , cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2,97g kết tủa. Giá trị của x (mol) là :

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 0,03 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,06 Câu 11: . Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với ddịch HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại đó là: A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca. Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,584lít CO2 đkc vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và ddY. Khối lượng ddY so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ : A. Giảm 3,04g B. Tăng 3,04g C. giảm 4g D. tăng 7,04g Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thì thu được m g muối khan. m có giá trị là : A. 92,65 g B. 9,265 g C. 10,33 g D. 1,033 g Câu 14: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là B. Sr. C. Mg. D. Ca. A. Ba. Câu 15: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 16: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 5,6 lit B. 11,2 lit C. 7,84 lit D. 6,72 lit Câu 17: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Mg và Ca Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M sau khi phản ứng xong thu được 23,64 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thấy xuất hiện thêm kết tủa. Tính a ? A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,16 mol D. 0,18 mol Câu 19: Cho 1,37g Ba vào 1 lít dd CuSO4 0,01M . Sau khi phản ưng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,31g B. 1,71g C. 0,98g D. 2,33g Câu 20: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml ddịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 30 gam. B. 40 gam. C. 25 gam. D. 20 gam. Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là? A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là (Cho C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137) A. FeCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. BaCO3.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 23: Haáp thuï hoaøn toaøn 5,6 l CO2 ñkc vaøo dd có 0,2 mol Ca(OH)2. Khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc laø: A. 25g B. 20g C. 15g D. 5g Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 92%. D. 84%. Câu 25: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml ddịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 224 ml B. 44,8 ml hoặc 89,6 ml C. 44,8 ml D. 44,8 ml hoặc 224 ml Câu 26: Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra ( đktc) . Cô cạn dung dịch , muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại . Giá trị của m là : A. 6,8 B. 8,6 C. 8,8 D. 7,8

Câu 27: Hoaø tan hoaøn toaøn 23,8g hh A2CO3 vaø MCO3 vaøo dd HCl dö thaáy thoaùt ra 0,2 mol khí. Coâ caïn dd ñöôïc bao nhieâu gam muoái khan: A. 28 B. 28,6 C. 26,8 D. 26 Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Ca.

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

N

H Ơ

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,44g kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,048.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

U

Y

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 : A. 47,28 gam B. 39,4 gam C. 66,98 gam D. 59,1 gam Câu 2: . Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364 D. 1,970. Câu 3: Lên men m gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,4M thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 12 B. 15 C. 10 D. 9 Câu 4: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 30 ml B. 60 ml C. 150 ml D. 75 ml Câu 5: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dd X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là A. 24,625gam B. 39,400 gam. C. 32,013gam D. 19,700 gam. Câu 6: Cho 200 ung ml ddịch A chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH theo tỷ lệ số mol là 1:1 hấp thụ hết 0,5 mol khí CO2 tạo ra 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Ba(OH)2 trong dung dịch A là: A. 0,5 M. B. 1,5 M. C. 1M D. 2 M. Câu 7: Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung dịch C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch : (H2SO4 1M, HCl 2M ) cần thiết để trung hoà dung dịch C. A. 120 ml B. 30 ml C. 1,2 lít D. 0,24 lít Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và hai kim loại kiềm tan trong nước dư thu được dung dịch B và 5,6 lít H2 (đktc). Trung hoà B cần bao nhiêu ml dung dịch chức HCl 1M và H2SO4 0,5 M. A. 300 ml B. 250 ml C. 350 ml D. 200 ml 2+ 2+ Câu 9: Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol HCO3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là A. V = 2a(x+y). B. V=(x+y)/ a. C. V=a(2x+y). D. V =( x+2y)/a. Câu 10: Dung dịch A - 400 ml chứa NaOH - 1M và Ca(OH)2 - 0,01 M. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào A thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 1,2 g B. 2 g C. 0.4g D. 3 g Câu 11: Cho 11,2 lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, N2 và CO2 có tổng khối lượng 17,2 gam đi qua 2 lit dung dịch Ba(OH)2 2xM và NaOH xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,025 hoặc 0,03 B. 0,03 C. 0,025 D. 0,025 hoặc 0,02 Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,460 B. 2,790 C. 3,792 D. 4,656 2+ 2+ 2Câu 13: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg và d mol HCO3 . Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b và p là: A. V = (2b +a):p B. V = (b + a):p C. V = (3a + 2b):2p D. V = (2a + b):p

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 14: Cho 16g hỗn hợp A gồm Ba & một kim loại kièm thổ A tan hết vào nước được dd B & 3,36lít H2 (đkc) .Để trung hòa ½ dd B thì thể tích dd HCl 0,2 M cần dùng là: A. 750ml B. 600ml C. 60ml D. 1,5lit Câu 15: Hoà tan 20g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm, 2 kim loại kiềm thổ vao nước 6,72 lít khí ( 2at, 00C) + ddA. Để trung hoà dd A cần 200ml dd gồm : HCl xM và H2SO4 0,5M. Tính lượng muối thu được sau khi trung hoà? A. 91,5 B. 60,8 C. 82,5 D. 65,1 Câu 16: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,8. C. 7,2. D. 6,0. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A. 120 ml B. 1,2 lít C. 240 ml D. 60 ml Câu 18: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là A. Li, Na và 27,17. B. Na, K và 27,17. C. Li, Na và 33,95. D. Na, K và 33,95. Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 7,47. B. 9,21. C. 8 ,79. D. 9,26. Câu 20: Cho 10,6 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm X và kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với 300ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lit khí( đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch B. Lượng kết tủa cực đại thu được là? A. 15g B. 20g C. 10g D. 5g Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. Câu 22: ( A-2013)Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khíCO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 39,40. C. 23,64. D. 15,76. + 2+ Câu 23: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 , 0,1 mol Na , 0,25 mol NH4 , 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml Ba(OH)2 0,2M vào và đun nhẹ. Hỏi khối lượng hỗn hợp giảm bao nhiêu gam (coi nước bay hơi không đáng kể): A. 6,76 1 B. 5,269 C. 4,2 1 5 D. 7,015

NHÔM VÀ HỢP CHẤT

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là: A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4. B. 3s2 3p1 ; 3s2 . C. 2s2 2p6 , 3s2 3p1 . D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 Câu 2: Criolit Na3AlF6 thêm vào Al2O3 trong quá trình đphân Al2O3 để sxuất Al nhằm mục đích chính nào sau đây? A. Phản ứng với oxi trong Al2O3 B. Cho phép điện phân Al2O3 ở nhiệt độ thấp hơn C. Thu được Al nguyên chất D. Tăng độ tan của Al2O3 Câu 3: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit. A. BaO. B. MgO. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 4: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ? A. Al2(SO4)3 B. Al(OH)3 C. Al(NO3)3 D. AlCl3 Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. A. quặng pirit. B. quặng boxit. Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. HNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 8: (TN 2013) X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ? A. dd FeCl3, H2SO4 đặc, nguội, dd KOH B. O2 , dd Ba(OH)2, dd HCl C. H2, I2, dd HNO3 đặc, nguội, dd FeCl3 D. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2 Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ca(OH)2. Câu 11: Cho kim loại Al vào các dung dịch sau: HCl, H2SO4loãng, HNO3 đặc nguội, NaOH, dd NH3, CuSO4, NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Vật bằng Al không tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong dd kiềm vì : A. Kiềm hoà tan Al2O3 và Al(OH)3 B. Kiềm là chất xúc tác cho Al pứ với H2O C. Kiềm là chất oxihoá mạnh D. Kiềm hoà tan Al2O3. Câu 13: Nhôm có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau : CuO, t0(1); dd KOH (2); dd CH3COOH(3) ; dd FeSO4 (4) ; dd MgCl2 (5) ; HNO3 đặc nguội (6). A. 1,2,3, 4 B. 2,3,4,5,6 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4,5. Câu 14: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 15: Cho các pứng : Dẫn khí CO qua Al2O3 nung nóng (1) Nung hh gồm Al và Fe3O4 (2) Nung hh Al và C (3) Cho Al vào dd CuSO4 (4) Nung hh Al với CuO (5). Phản ứng nhiệt nhôm là : A. 2, 3, 5 B. 2, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 2, 3, 4,5 Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của criolit trong sản xuất Nhôm: A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B. Tạo hổn hợp lỏng dẩn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy C. Tạo hổn hợp lỏng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hoá D. Khử Al3+ thành Al Câu 17: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 18: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ? A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ. C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

N

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 1. C. 2. Câu 21: Al(OH)3 không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. Ba(OH)2, KOH C. NH3

N

D. NaNO3.

H Ơ

D. 3.

N

D. HCl, H2SO4 loãng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 22: Cho caùc dd : HCl, HNO3 loaõng, NaOH, Ba(OH)2, K2SO4, NaNO3Soá chaát pöù ñöôïc vôùi Al2O3 laø : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây: 1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước. 5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ vho Al không bị oxh A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là của Al ? A. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt. B. Kim loại dẻo,dễ dát mỏng, kéo thành sợi C. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc D. Kim loại nặng, cứng. Câu 25: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. Ca(NO3)2. D. Mg(NO3)2. Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. Cu(NO3)2. B. NaOH. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl. Câu 27: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Al(OH)3. Câu 28: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? B. Cho Al2O3 tác dụng với nước A. Cho dư dd NaOH vào dung dịch AlCl3. C. Cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat. D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. Câu 29: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 30: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO. B. KOH. C. MgO. D. Al2O3. 3+ 6 Câu 31: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là A. S. B. N. C. Al. D. Mg Câu 32: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. NaCl, H2SO4. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH. Câu 33: Nhôm không tan trong dung dịch: A. NaHSO4. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 34: (TN 2013 ) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg. Câu 35: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng Câu 36: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nguội. 3+ 2 6 Câu 37: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . Vị trí M trong bảng tuần hoàn là: A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. C. ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA D. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu 38: (TN 2013) Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NH3 B. NaOH C. KOH D. HCl Câu 39: Chọn câu không đúng A. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. B. Nhôm là kim loại lưỡng tính. C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

H Ơ

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 41: Tìm nhaän xeùt ñuùng: A. Caùc vaät duïng baèng nhoâm beàn do coù 1 lôùp Al2O3 raát moûng baûo veä. B. Do Al coù tính khöû maïnh neân Al pöù vôùi caùc dd HCl, H2SO4, HNO3 trong moïi ñieàu kieän. C. Trong phaûn öùng cuûa nhoâm vôùi dd NaOH thì NaOH ñoùng vai troø laø chaát oxi hoùa. D. Nhoâm kim loaïi khoâng taùc duïng vôùi nöôùc do Al coù tính khöû yeáu hôn tính khöû cuûa nöôùc. Câu 42: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, người ta dùng phương pháp nào sau đây : 1) Khử Al2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. 2) Điện phân Al2O3 hòa tan trong Na3AlF6 nóng chảy. 3) Điện phân dd AlCl3 có màng ngăn. 4) Dùng Na tác dụng dd AlCl3. A. pp 3. B. pp 2. C. pp 1,2 D. pp 3,4 Câu 43: Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do: A. Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B. Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ C. Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

N

D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. Câu 40: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Mức oxi hóa đặc trưng +3. B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. C. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 1: Các quá trình sau: Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 dư. Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Al2(SO4)3 Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình thu được kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 2: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  → cAl(NO?3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 3: Nung hh gồm Fe3O4 và Al trong khí N2 đến phản ứng hoàn toàn thu hhX. Cho X vào dd KOH dư được chất rắn Y, ddZ và khí hidro. Y chứa chất nào ? A. Fe. B. Fe, Al. C. Fe, Fe3O4. D. Fe, Al2O3. Câu 4: Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B, thu dung dịch D và khí H2. Dung dịch D tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu kết tủa E. E là A. Al(OH)3 B. BaCO3 C. Al2(CO3)3 D. Al(OH)3 hoặc BaCO3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 5: Khi cho hh goàm a mol K vaø b mol Al hoøa tan trong nöôùc , bieát a > 4b, Keát quaû laø : A. K vaø Al ñeàu tan heát, trong bình pöù coù keát tuûa traéng keo B. K vaø Al ñeàu tan heát, thu ñöôïc dd trong suoát. C. K tan heát, Al coøn dö, dd thu ñöôïc trong suoát. D. K tan heát, Al coøn dö, trong bình pöù coù keát tuûa traéng keo Câu 6: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng., kết tủa không tan ra C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. D. có kết tủa nâu đỏ. Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Câu 8: Cho 1 mẩu K dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng nào đúng ? A. Có khí thoát ra và kết tuả keo trắng tan dần B. Có hỗn hợp khí hidro và amoniac tạo thành C. Có xuất hiện kết tủa màu trắng không tan D. Có kim loại màu trắng bạc dưới đáy ống nghiệm Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al, Fe và Al2O3.

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. Câu 10: Cho K vào dd AlCl3 thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Sục CO2 vào dd còn lại thấy xuất hiên kết tủa. Số phản ứng đã xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 11: Cho sơ đồ : X → Al2O3 → Y → K[Al(OH)4] → X. X, Y có thể là : 1) Al, AlCl3 2) Al(OH)3, Al A. 1 đúng B. Không có trường hợp đúng C. 1, 2 đúng. D. 2 đúng. Câu 12: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 13: :Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A →NaAlO2. Các chất A,B,C lần lượt là A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. C. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. D. A, B đúng

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Ư N

G

Đ

Câu 14: Phaân bieät caùc chaát raén rieâng reõ : Na, Na2O, Al2O3, Al, MgO ta duøng : A. H2O B. A, B ñeàu ñöôïc C. A, B ñeàu sai D. dd NaOH to NaOH Câu 15: Cho chuỗi chuyển hóa : X → AlCl3 → Y  → Z → X  →E

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

X, Y, Z, E lần lượt là A. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2 B. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 D. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO 4 )3 → X → Y → Al .

00

B

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al2O3 và Al(OH)3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. Al(OH)3 và Al2O3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 17: Nhoû dung dòch NH3 dư vaøo dd AlCl3, sục khí CO2 đến dư vaøo dd NaAlO2 thì ñeàu thu ñöôïc moät saûn phaåm nhö nhau. Ñoù laø saûn phaåm naøo? A. NH4Cl B. Al(OH)3 C. NaCl D. Al2O3 Câu 18: So sánh (1) thể tích của H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư A. (1) gấp 2,5 lần (2) B. (1) gấp 5 lần (2) C. (1) bằng (2) D. (2) gấp 5 lần (1) Câu 19: Chọn một chất để nhận ra các kim loại (bột): Al, Ba, Fe, Mg. C. dd NaOH D. H2O A. ddHCl B. ddH2SO4 loãng Câu 20: Cho Ba kim loại đến dư vào dd H2SO4 loãng được dung dịch X và kết tủa Y . Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau : A. Al, Al2O3, CrO B. Al, Fe, CuO C. Al, CrO, CuO D. Al, Al2O3, Al(OH)3 Câu 21: Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là: A. 364 x gam. B. 144 x gam C. 262 x gam. D. 160 x gam. Câu 22: Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa A. CuSO4 B. AlCl3 C. NaOH D. KCl Câu 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư) B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư) D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng Câu 24: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ? A. Cho dung dịch Na [ Al (OH ) 4 ] tác dụng với dung dịch HCl dư. B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. C. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư D. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

2

2

3

3

2

3

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V. A. V = 11,2(2x + 3y)lít B. V = 22,4(x + y) lít C. V = 11,2(2x + 2y)lít D. V = 22,4(x + 3y) lít Câu 26: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. BaCO3. D. Al(OH)3. Câu 27:Cho từng chất : CH3NH2, KOH, Na2CO3, HCl, Na, C2H5ONa vào ddAlCl3 thì có mấy chất có thể tạo ra ktủa Al(OH)3: A. 3 B. 4. C. 2 D. 5 Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al O , Al. B. Mg, Al O , Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al O , Mg.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ? A. a ≥ b B. a ≤ b C. a=b D. a = 2b Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. Câu 31: . Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl , AlCl , MgCl ) thu kết tủa nung đến khối 2

3

2

B

lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E. Các chất trong E là: B. Mg, CuO C. Al, Cu, Mg D. MgO, Cu A. Mg, Cu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

Caâu 32: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí hiđrô đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn: B. Al2O3 và ZnO C. Al D. Al2O3 và Zn A. Al2O3 Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe3O4 B. BaCO3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3 Câu 34: Nung hh gồm bột Al và CuO một thời gian thu hhB. Dẫn khí CO dư qua hhB cho đến pứhoàn toàn thu hhD. Cho hhD vào ddNaOH dư thu ddE và có khí bay ra còn lại chất rắn F không tan. Hh D gồm những chất nào : A. Al,Al2O3, Cu B. Al và Cu C. Al2O3, Cu D. Al, Al2O3, Cu, CuO Câu 35: Cho hh gồm Na, Mg, Al, Al2O3, CaCO3 vào nước dư thu chất rắn X và ddA gồm 2 chất tan. Chất rắn X gồm A. Mg, CaCO3 B. Mg, Al,CaCO3, Al2O3 C. Al, Al2O3,CaCO3 D. Mg, Al2O3,CaCO3 Câu 36: Trong phứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O sô phtử HNO3 bị Al khử và số phtử tạo muối nitrat là: A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 2 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm a mol Na, b mol Ba, c mol Al tan hết trong nước được dung dịch Y. Thêm tiếp vào dung dịch Y x mol HCl thu được d mol kết tủa. Giá trị lớn nhất xủa x tính theo a, b, c, d là: A. x = a+2b+3c-3d B. x=a+b+c-d C. x=a+2b+c-3d D. x=a+2b+3c-d Câu 38: Cho Ba kim loại vào dd có amol H2SO4 loãng được dung dịch X và amol kết tủa Y . Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau : A. Al, Al2O3, CrO B. Al, Al2O3, Al(OH)3 C. Al, CrO, CuO D. Al, Fe, CuO Câu 39: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần B. dung dịch trong suốt C. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết D. có kết tủa keo trắng rồi không tan Câu 40: Cho hh gồm Na2O; Al2O3 ; MgO tỉ lệ mol 1:1:1 vào nước dư khuấy cho phản ứng hoàn toàn, nhỏ vài giọt quì tím vào dd thu được.Ta có: A. Chất rắn tan hết, quì có màu xanh B. Chất rắn tan không hết, quì có màu tím. C. Chất rắn không tan, quì có màu tím. D. Chất rắn tan không hết , quì có màu xanh Câu 41: Cho các dung dịch sau: 1.KOH ; 2. BaCl2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Các dung dịch tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3 là :

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

U

Y

N

H Ơ

A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 2,4,5 D. 1,3,5 Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 78(4z - x - y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(2z - x - 2y) Câu 43: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư? A. (Na, Zn, Al) B. (Al, NaNO3, NaOH) C. (Cu, KNO3, HCl) D. (K2S, AlCl3, AgNO3)

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

TP .Q

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 1: Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 56,375 gam B. 101 gam C. 48,575 gam D. 111,4 gam Câu 2: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Sau khi pứ hoàn toàn thể tích khí hidro thu được là: A. 0,672 lít B. 4,48 lít C. 0,224 lít D. 0,448 lít Câu 3: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 5,40 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 8,10 gam. Câu 4: Nung hh gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột Fe2O3 không có không khí, nếu hs pứ 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là: A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g Câu 5: Cho 100ml dd Al2(SO4)3 1M vào 750ml dd NaOH 1M.tính khối lượng kết tủa thu được là: A. 7,8g B. 3,9g C. 15.6g D. 11,7g Câu 6: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là B. 80%. C. 90%. D. 75%. A. 60%. Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. dẫn khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 40,8g chất rắn E. a là: A. 0,6mol B. 0,3mol C. Kết quả khác D. 0,4mol Câu 8: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. Câu 9: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 10: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,52 lít. D. 1,26 lít. Câu 11: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO là sản phẩm khử. Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 8,1 gam. C. 1,53 gam. D. 1,35 gam. Câu 12: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là B. 0,9. C. 1,0. D. 1,2. A. 0,8. Câu 13: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 1,56 gam. B. 2,34 gam. C. 3,12 gam. D. 0,78 gam. Câu 14: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A. 3,51 gam B. 3,24 gam C. 4,86 gam D. 4,32 gam Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. Câu 17: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 18: Cho 31,2g hhợp gồm Al & Al2O3 tan hết trong V ml dd NaOH 2M (dùng dư 20ml ) thoát ra 13,44 lít H2 (đkc).Tìm V ? B. 420ml C. 220ml D. 440ml A. 410ml Câu 19: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam. B. 57,4 gam. C. 53,4 gam. D. 56,4 gam. 2+ 3+ 2+ Câu 20: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg , 0,1mol Al ,0,6 mol Cl và a mol Cu . Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa . Giá trị m là: B. 15,25 C. 14,6 D. 20,6 A. 19,5 Câu 21: (TN 2013) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 36,2 B. 28,4 C. 22,0 D. 22,4 Câu 22: Cho a gam hhợp gồm Al & Fe vào dd HCl 2M thu được 8,96lit H2 (đkc) . Cũng a gam hhợp trên cho vào dd KOH dư thoàt ra 6,72 lit H2 (đkc) .Tìm a & V dd HCl đem dùng ,biết dùng dư 10% so với lượng cần dùng? A. 13,9g& 220ml B. 13,9g & 200ml C. 11g & 400ml D. 11g & 440ml

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

3

Câu 23: Cho dd coù a mol HCl vaøo 0,2 lít dd hh (NaOH 1M vaø Na [ Al (OH )4 ] 1,5M) ñeán khi thu ñöôïc löôïng keát

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

tuûa lôùn nhaát. Giaù trò cuûa a laø : A. 0,3 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,6 2+ Câu 24: Một dd X chứa 0,2mol Ca ; 0,3mol Cl ; còn lại là ion AlO2 . Sục khí CO2 đến dư vào ddX thì khối lượng kết tủa và số mol CO2 đã tham gia phản ứng với ddX là : A. 27,8g; 0,3mol. B. 20g; 0,2mol. C. 7,8g; 0,1mol. D. 7,8g; 0,5mol. Câu 25: Trộn 10,8g Al với 9,6g Fe2O3 nung nóng cho pứ hoàn toàn thu được số gam Fe là : A. 4,8g B. 1,68g C. 3,36g D. 6,72g Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 75,4%. D. 80,2%. Câu 27: hh X goàm Al vaø Fe ñöôïc chia laøm 2 phaàn baèng nhau : - Phaàn 1 taùc duïng dd HCl dö cho 44,8l H2 ñkc - Phaàn 2 taùc duïng dd NaOH dö cho 33,6l H2 ñkc

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Khoái löôïng Al, Fe chöùa trong hoãn hôïp X laàn löôït laø : A. 13,5g; 14g B. 54g; 56g C. 54g ; 28g D. 27g; 28g Câu 28: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 0,672 lít. B. 0,336 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít. Câu 29: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27) A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 16,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 30: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,8 mol Câu 31: Trộn 24g bột Fe2O3 với 10,8 g bột Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí) .Hỗn hợp sau pư đem hòa tan vào dd NaOH dư ,thu được 5,376 lit khí (đkc) .Hiệu suất pư nhiệt nhôm là: A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 32: Nnóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau ph ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A. 33,15 B. 30,15 C. 33,45 D. 30,45 Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là A. 12,28 gam. B. 19,50 gam. C. 11,00 gam. D. 13,70 gam. Câu 34: Cho 0,5mol HCl vào dd KAlO2 thu 0,3mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dd là : A. 0,35 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,25 Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. C. Al2O3, Fe và Fe3O4 D. Al, Fe và Al2O3. Câu 36. Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y này đến khối lượng không đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là A. 1,1 lít. B. 0,55 lít. C. 1,34 lít. D. 0,67 lít.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. A. 18,4g B. 34,8g C. 18g D. 26g Câu2:Thựchiệnhaithínghiệmsau: • Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (ở đktc) • Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc) Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,80 gam D. 2,72 gam

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 3: Thöïc hieän phaûn öùng nhieät nhoâm vôùi Fe2O3 trong moâi tröôøng khoâng coù kk. Troän ñeàu hh sau phaûn öùng roài chia laøm 2 phaàn. Phaàn 2 coù khoái löôïng nhieàu hôn phaàn moät laø 59 gam. Cho moãi phaàn taùc duïng vôùi dd NaOH dö, ngöôøi ta thu ñöôïc 40,32 vaø 60,48 lít khí H2 (ñktc) . Bieát hieäu suaát caùc pöù laø 100%.Khlöôïng moãi phaàn laø : A. 117 vaø 180 B. 118 vaø 170 C. 127 vaø 118 D. 118 vaø 177 Câu 4: Trộn 0,54g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành pứ nhiệt nhôm đến phản ứng hoàn toàn thu hhX. Cho X tác dụng hết với dd HNO3 được V lit hh khí Y gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Trị số V là: A. 0,896 B. 0,448 C. 1,120. D. 0,672

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 5: Cho m gam kali vaøo 300ml dd chöùa Ba(OH)2 0,1M vaø NaOH 0,1M thu ñöôïc dd X. Cho töø töø dd X vaøo 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu ñöôïc keát tuûa Y. Ñeå löôïng keát tuûa Y lôùn nhaát thì giaù trò cuûa m laø : A. 1,59 B. 1,17 C. 1,95 D. 1,71 Câu 6: 25g hỗn hợp X gồm bột Al & Fe2O3 được đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào dd D, thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: B. 50% C. 36% D. 40% A. 64% Câu 7: HhX gồm Cr2O3 và Al có tỉ lê mol oxit và kim loại là 1:3. Nung hỗn hợp X đến phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X . Cho X phản ứng dd HCl dư được V lít H2 đkc. V = ? A. 3,36 l B. 10,08 l C. 7,84 l D. 4,48 l Câu 8: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại và thu được V lít khí (ở đktc).Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 11,76 lít C. 15,12 lít D. 9,072 lít

23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 9: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,0. B. 48,3. C. 36,7. D. 45,6. Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,8. B. 43,2. C. 10,8. D. 5,4. Câu 11: Cho hh bột gồm Ba và Al vào nước dư. Phản ứng xong thu được dd X, 4,48 lít khí Y và chất rắn không tan Z. Sục khí CO2 đến dư vào ddX thu được mg kết tủa. Trị số m là (Ba = 137, Al =27): A. 17,65 B. 7,8 C. 3,9 D. 15,6. Câu 12: Hoà tan hết mg Al trong ddHNO3 loãng thu được 336cm3 khí nitơ đkc và ddX. Cho CaO dư vào ddX thì thu thêm 224cm3 một chất khí ở đkc. Trị số m là ? A. 1,53. B. 1,395 C. 2,07 D. 1,35

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

Câu 13: Htan 0,54g Al trong 0,5 lít dd H2SO4 0,1M ñöôïc dd X. Theâm V lít dd NaOH 0,1M ñeán khi keát tuûa tan trôû laïi 1 phaàn. Nung noùng ktuûa thu ñöôïc ôû nhieät ñoä cao ñeán khlöôïng khoâng ñoåi ta ñöôïc chaát raén naëng 0,51g. Tính V ? A. 0,8l B. 1,5l C. 1,1l D. 1,2l Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,55. C. 0,40. D. 0,45. Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 2 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 Câu 16: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Na và Al vào nước dư thu được 4,48lit khí ( đktc) và còn 10g chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 12,7g B. 19,2g C. 25,0g D. 15,0g Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ởđktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịchX, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 45,63 B. 106,65 C. 95,85 D. 103,95 Câu 18: Nung x gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong môi trường không có không khí (h=100%) được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 0,6 mol khí bay ra và còn lại 22,4 g phần không tan. Giá trị của x là A. 29,5 g B. 42,8 g C. 53,6 g D. 32,2 g Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được ddịch X và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho 300 ml ddịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,7. B. 34,8. C. 39,9. D. 19,95. Câu 20: Cho m g 1 hỗn hợp gồm Ba, Na, Al trong đó nBa : nAl=1:6 hòa tan vào nước dư thu được dung dịch A và17,92lítkhí(đktc)và5,4gchấrắnkhôngtan.Giátrịcủamlà: A. 39,05g B. 34,5 gam C. 52,75g D. 38,14g Câu 21: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol nào? A. 1:3 B. 1:2 C. 1: 1 D. 2:1 Câu 22: Cho Vml dd NaOH 0,5M vào dd có 0,1mol HCl và 0,2mol Al(NO3)3 thì thu được 3,9g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là : A. 1,5 lít. B. 0,3 lít. C. 1,7 lít. D. 0,5 lít.

BỒ

Câu 23: .DdA có NaOH và 0,3mol .Na [ Al (OH )4 ] Cho 1mol HCl vào ddA thu 15,6g kết tủa. Khối lượng NaOH

trong dd là : A. 16g hoặc 32g B. 30g C. 16g D. 28g hoặc 56g Câu 24: Cho V ( lít) dung dịc Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là: A. 0,3 hoặc 0,5 B. 0,3 hoặc 0,7 C. 0,4 hoặc 0,8 D. 0,3 hoặc 0,6

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 25: Cho 20 ml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al(NO3)3 thu được 0,936g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,9M hoặc 1,6M B. 3,6M hoặc 6,4M C. 1,8M hoặc 3,2M D. 2M hoặc 3,5M Câu 26: Hoà tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là: A. 4,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,4 lít. D. . 3,6 lít. Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220 ml hay 60 ml dung dịch NaOH đó thì lượng kết tủa thu được như nhau.Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 là A. 0,075M B. 0,25 M C. 0,125M D. 0,15M Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với ddịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra htoàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là B. 16 : 5. C. 5 : 16. D. 5 : 8. A. 1 : 2. Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 29,43. B. 22,75 C. 21,40. D. 29,40. Câu 30: Cho m gam hhợp K và Al vào H2O có dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ( đktc ). Nếu cũng cho m gam hỗn hợp kloại trên vào dd KOH dư thì thu được 7,84 lít khí (đktc). Khlượng m của hhợp kloại có giá trị nào sau đây A. 9,3 g B. 12,6 g C. 6,6 g D. 10,5 g Câu 31: Cho một a gam nhôm tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợpA. Hòa tan A trong HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không mầu, hóa nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là A. 4,0 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 1,35 gam. Câu 32: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là: A. 1,485 g; 2,74 g B. 2,16 g; 2,065 g C. 1,62 g; 2,605 g D. 0,405g; 3,82g Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước thu 4,48 lit khí (đktc) và 5,4g chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là : B. 15,6 và 5,4. C. 3,9 và 2,7. D. 3,9 và 8,1. A. 7,8 và 5,4. Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 34,08. B. 106,38. C. 97,98. D. 38,34. Câu 35: Cho 13,8g Na vào 400 ml dd AlCl3 0,4M .Khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,48g B. 15,6g C. không thu được kết tủa D. 3,12g Câu 36: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,05 B. 0,0625 C. 0,0125 D. 0,125 Câu 37: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 1M sinh ra 2,688 lít NO là sp khử duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là A. 880. B. 780. C. 680. D. 480. Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,16 mol. B. 0,14 mol. C. 0,06 mol. D. 0,08 mol. Câu 39: Lấy 200 ml dung dịch KOH cho vào 160 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng (biết kết tủa đã tan một phần). A. 2,4 M hoặc 0,8 M B. 2,4 M. C. 2,1 M hoặc 2,5 M. D. 2,5 M.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Na, 0,1mol Mg và 0,3 mol Al vào nước dư ở nhiệt độ phòng. Sau phản ứng xong còn lại chất rắn không tan là: A. 0,1mol Mg(OH)2 ; 0,1mol Al(OH)3 B. 0,1mol Mg; 0,1mol Al. C. 0,1mol Mg(OH)2 ; 0,1mol Al. D. 0,1mol Mg(OH)2 ; 0,3 mol Al. Câu 41: Cho 7,3g hợp kim Na- Al vào 193,2g nước, hợp kim tan hết tạo 200g dung dịch X. Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp ban đầu là: A. 31,5% B. 94,5% C. 63 % D. 47,25 % Câu 42: (A-2013) Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợpkhí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 18,90. B. 21,60. C. 17,28. D. 19,44. Câu 43: Hỗn hợp X gồm K và Al. m (gam) X tdụng với nước dư được 5,6 lít khí. Mặt khác, m (gam) X tác dụng với ddịch Ba(OH)2 dư thu được 8,96 lít khí. (Các phứng đều xảy ra htoàn, các thể tích khí đo ở đktc). m có giá trị là: A. 10,95gam B. 18gam. C. 16gam. D. 12,8gam. Câu 44: .Cho m gam hhợp Na và Al4C3 (tỉ lệ mol 4:1) vào nước rồi sục khí CO2 dư vào được 31,2g kết tủa. Giá trị của m là A. 21,3 B. 19 C. 23,6 D. 16,7 Câu 45: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là: A. NO và Mg B. N2O và Fe C. NO2 và Al D. N2O và Al

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 46: Theå tích dd NaOH 0,5M cho vaøo dd X chöùa 0,2mol Al2(SO4)3 ñeå coù ñöôïc keát tuûa, sau khi nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi cho ra moät chaát raén naëng 10,2gam. Tính V? A. 1,2 lít vaø 2,8 lít B. 1,2 lít vaø 1,4 lít C. 0,6 lít vaø 1,6 lít D. 1,2 lít Câu 47: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là B. 30% và 70% C. 45% và 55% D. 25% và 75% A. 60 % và 40% Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 56,3. C. 15,6 và 55,4. D. 23,4 và 35,9. Câu 49: .Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí do trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27): A. 77,31% B. 49,87% C. 29,87% D. 39,87% Câu 50: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,3gam. B. 5,0 gam. C. 4,05gam. D. 2,7gam. Câu 51: Cho V lít dung dịch NaOH 4M vào dung dịch chứa 0,12 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa và ddX có pH < 7. Trị số V là: A. 0,1125. B. 0,15. C. 0,075. D. 0,29. Câu 52: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 34,8%. B. 33,43% C. 20,07% D. 14,4% Câu 53: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,8. B. 1,0. C. 0,9. D. 1,2. Câu 54: m(g) hh Na & Al tan hết trong nước dư ,thu được dd chứa 1 chất tan .% khối lượng Na trong hh là: A. 69% B. 23% C. 46 % D. 54% + 3+ 2Câu 55: Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 0,120 và 0,020. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,020 và 0,012. Câu 56: : Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu đượcdung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M vàBa(OH)2 0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là A. 1,2 lít. B. 1,25 lít. C. 1,475 lít. D. 2,75 lít. Câu 57: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,78; 1,08; 0,56. B. 0,39; 0,54; 0,56. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,39; 0,54; 1,40.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

U

Y

N

Câu 1: Nhaän ñònh naøo döôùi ñaây khoâng ñuùng ? A. Khaùc vôùi nhöõng kim loaïi nhoùm A, Cr coù theå tham gia lieân keát baèng electron ôû caû phaân lôùp 4s vaø 3d. B. Crom laø kim loaïi chuyeån tieáp, thuoäc chu kyø 4, nhím VIB, oâ soá 24 trong baûng tuaàn hoaøn. C. Crom laø nguyeân toá d, coù caáu hình electron : [Ar]3d54s1, coù 1 electron hoùa trò. D. Trong caùc hôïp chaát, crom coù soá oxi hoùa bieán ñoåi töø +1 ñeán +6, trong ñoù phoå bieán laø caùc möùc +2, +3, +6.

H Ơ

1.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

N

CROM-HỢP CHẤT

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 2: Phaùt bieåu khoâng ñuùng laø : A. Cr hoaït ñoäng h hoïc keùm Zn vaø maïnh hôn Fe, nhöng Cr beàn vôùi nöôùc vaø khkhí do coù maøng oxit beàn baûo veä. B. Muoái Cr (III) vöøa coù tính oxi hoùa vöøa coù tính khöû. C. Caùc muoái cromat,ñicromat cotính oxh maïnh, trong mtraxit, muoái Cr(VI) bò khöû thaønh muoái Cr (II). D. CrO3 coù tính oxi hoùa raát maïnh vaø laø moät oxit axit. Câu 3: Oxit lưỡng tính là: A. CrO. B. MgO. C. CaO. D. Cr2O3. Câu 4: So sánh nào dưới đây không đúng.? A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính ôxi hóa mạnh B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C. BaSO4 Và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử Câu 5: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 6: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +1, +2, +4, +6. A. +2, +4, +6. Câu 7: Tìm mệnh đề sai: 1- Crom cứng nhất trong số các kim loại. 2- Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện 3- CrO là 1 oxit bazơ, Cr2O3 là 1 oxit lưỡng tính, CrO3 là 1 oxit axit 4- Trong môi trường axit thì phản ứng giữa dd CrCl3 phản ứng với Zn tạo ra muối CrCl2 và ZnCl2 5- CrO vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. A. 2, 3 B. 2, 5 C. 2 D. 1, 3, 4 Câu 8: Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 9: Phát biểu naøo sau ñaây khoâng ñuùng ? A. Caùc hôïp chaát Cr (III) coù tính khöû vaø tính oxi hoùa; oxit, hiñroxit cuûa noù coù tính löôõng tính. B. Caùc hôïp chaát Cr (VI) coù tính oxi hoùa maïnh; caùc oxit, hiñroxit cuûa noù coù tính axit . C. Axit cromic H2CrO4, axit dicromic H2Cr2O7 laø axit raát beàn trong dung dòch D. Caùc hôïp chaát Cr (II) coù tính khöû; caùc oxit, hiñroxit cuûa noù laø nhöõng oxit bazô vaø bazô. Câu 10: Nhận xét nào không đúng ? A. dd Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; dd Cr(OH)4- có tính bazơ. B. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. C. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính; D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa. Câu 11: Suïc khí Cl2 vaøo dd CrCl3 trong moâi tröôøng NaOH. Saûn phaåm thu ñöôïc laø : A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 12: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. C. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên Cr được dùng để mạ bảo vệ thép.

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. Câu 13: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng? 5 1 2+ 4 2+ 3 1 3+ 3 A. 24Cr: [Ar]3d 4s . B. 24Cr : [Ar]3d . C. 24Cr : [Ar]3d 4s . D. 24Cr : [Ar]3d . Câu 14: Thêm ddịch NaOH dư vào ddịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp ddịch brom thì thu được sphẩm có chứa crom là A. CrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2Cr2O7 D. Na2CrO4 Câu 15: Phát biểu không đúng là A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất r(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. Câu 16: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d2. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4. Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. D. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. Câu 18: Tìm câu sai trong các câu sau : A. Crôm là nguyên tố họ d ,có 6electron hóa trị thuộc nhóm VI B B. Crôm là kim loại có tính khử mạnh hơn Zn, nhưng yếu hơn Fe C. Muối cromat (CrO42-) có màu vàng ,còn muối đicromat (Cr2O72-) có màu da cam D. CrO3 là oxyt axit, Cr2O3 là oxyt lưỡng tính Câu 19: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Ca. C. Na. D. K. Câu 20: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr B. Mn và Cr C. Fe và Cr D. Fe và Al Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) cho NaOH vào dung dịch kaliđicromat thì dung dịch chuyển sang màu vàng. (2) Muối Crom(III) có tính khử mạnh trong môi trường kiềm và bị oxi hóa thành ion cromat. (3) CrO3 là một oxit axit. (4) Cr2O3 tan được trong ddịch NaOH loãng. (5) Cho Zn dư vào ddịch CrCl3 thì thu được Cr. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 22: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? A. CrO3 B. Cr2O3 C. CrO D. CuO

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Í-

H

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 1: Một oxit của nguyên tố R có tính chất : - Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong ddNaOH tạo ra dd có màu vàng. - Tan trong dd H2SO4 tạo ra dd có màu da cam. Oxit đó là: A. SO3. B. CrO3 C. CrO D. Cr2O3 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: + Cl2 ( du ) + KOH ( dac , du ) + Cl2 Cr  Y → X → t 0 , xt

BỒ

ID Ư

Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2CrO4. C. CrCl3 và K2Cr2O7. D. CrCl2 và K2CrO4. Câu 3: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 6 B. 8 C. 14 D. 3 Câu 4: Cho muối CrCl3 tác dụng với Br2 trong môi trường kiềm. Tổng hệ số là các chất tối giản trong phương trình ion là A. 38 B. 37 C. 40 D. 39 Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất HH của Al và Cr A. Al và Cr đều thụ động hoá trong dd H2SO4 đặc nguội B. Al và Cr đều bền trong kk và trong nước

29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C. Al và Cr đều phản ứng với dd HCl theo cùng tỷ lệ mol D. Al có tính khử mạnh hơn Cr Câu 6: : Cho :1. CrO + dd H2SO4 loãng (không có không khí) 2. Cr(OH)2 phản ứng với O2 không khí trong H2O 3. Đốt CrO trong O2 4. CrCl2 phản ứng với Mg 5. CrO phản ứng với H2 ở 1000oC. 6. CrO phản ứng dd HNO3 loãng : Phản ứng mà trong Cr(II) bị oxi hóa là : A. 2, 3, 6 B. 1, 2, 4, 5 C. 4,5 D. 1, 2, 5 Câu 7: : Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaOH. B. K2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 8: Cho chuỗi pư : MCl2 M(OH)2 M(OH)3 Na[M(OH)4] .Vậy M là kim loại nào sau đây: A. Cr B. Zn C. Fe D. Al Câu 9: Cho phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO+ CO2. Tổng hệ số của các chất tham gia (nguyên, tối giản) khi phản ứng cân bằng là: A. 26 B. 24 C. 18 D. 36 Câu 10: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd như sau: A. Từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. B. Từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. C. Từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. D. Từ không màu sang vàng , sau đó từ vàng sang da cam. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

10

00

B

+ (Cl2 + KOH) + H2SO4 + (FeSO4 + H2SO4 ) + KOH Cr(OH)3  → Y  → Z  → T → X  Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 12: Hieän töôïng naøo döôùi ñaây ñöôïc moâ taû khoâng ñuùng ? A. Theâm dd axit vaøo dd K2CrO4 thì dd chuyeån töø maøu vaøng sang maøu da cam. B. Theâm dd kieàm vaøo dd muoái ñicromat thaáy muoái naøy chuyeån töø maøu da cam sang maøu vaøng. C. Theâm töø töø dd HCl vaøo dd Na[Cr(OH)4] thaáy xuaát hieän keát tuûa maøu luïc xaùm sau ñoù keát tuûa tan. D. Theâm töø töø dd NaOH vaøo dd CrCl3 thaáy xuaát hieän keát tuûa maøu vaøng sau ñoù keát tuûa tan daàn. Câu 13: Giöõa caùc ion CrO42 − vaø ion Cr2O72 − coù söï chuyeån hoùa laãn nhau theo caân baèng sau :

H

 → 2CrO42 − + 2 H + Cr2O72 − + H 2O ←  (vaøng)

Í-

(da cam)

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Neáu theâm OH– vaøo thì seõ coù hieän töôïng : A. dd chuyeån töø maøu da cam thaønh maøu vaøng. B. dd töø maøu vaøng chuyeån thaønh maøu da cam. C. dd töø maøu da cam chuyeån thaønh khoâng maøu. D. dd töø maøu vaøng chuyeån thaønh khoâng maøu. Câu 14: Coù caùc phöông trình hoùa hoïc sau : 1. CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O 2. CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl 3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 4. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O 5. 4CrCl2 + 4HCl + O2 → 4CrCl3 → 2H2O

BỒ

ID Ư

Nhöõng phaûn öùng minh hoïa tính khöû cuûa hôïp chaát crom (II) laø : A. 3, 4 B. 2, 4 C. 1,2 D. 3, 5 Câu 15: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH  → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (1) CrO + H2SO4 (loãng)→ CrSO4 + H2O Câu 16: Cho các phản ứng sau : (2) CrO3 + H2SO4 (l)→Cr(SO4)3 + 3H2O (3) Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4] (4) CrO3 + 2NaOH→ Na2CrO4 + H2O (5) CrO + 2NaOH → Na2CrO2 + H2O

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

(6) 2CrO3 + 2NaOH (dư)→ Na2CrO7 + H2O (7) CrO3 +6HCl→ CrCl6 + 3H2O. Số phản ứng đúng là: A.3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. không màu sang màu vàng. Câu 18: Cho pư : NaCrO2 + Cl2 + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O . Các chất trong pư có vai trò chất oxi hóa ; chất khử ; môi trường là : B. NaCrO2 ; Cl2 ; NaOH A. Cl2; NaOH ; NaCrO2 C. Cl2; NaCrO2 ; NaOH D. NaCrO2 ; NaOH ; Cl2 Câu 19: Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2Cr + 6HCl -> 2CrCl3 + 3H2 B. 4Cr + 3O2 -> 2Cr2O3 C. Cr + Cl2 -> CrCl2 D. Cr + MgCl2 -> CrCl2 + Mg Câu 20: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 3/7. D. 1/7. Câu 21: . Cho các phản ứng : 2. MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl. 1. M + 2HCl → MCl2 + H2. 3. 4M(OH)2 + O2 + H2O → 4M(OH)3. 4. M(OH)2 + NaOH → Na[M(OH)4] hay NaMO2 + 2H2O M là kim loại nào sau đây ? B. Pb. C. Fe. D. Al A. Cr.

N

Tæ: Hóa Học

H Ơ

Tr−êng THPT §«ng Hµ

3. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 1: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là: A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,04 mol. B. 0,03 mol và 0,08 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,04 mol. Câu 3: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 26,4 gam D. 24,9 gam. Câu 4: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 40,5 gam B. 27,0 gam. C. 13,5 gam D. 54,0 gam. Câu 5: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,520 gam B. 1,015 gam C. 0,065 gam D. 0,560 gam Câu 6: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 45,5. B. 42,6. C. 47,1. D. 48,8. Câu 7: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 24,9 gam. B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 29,4 gam Câu 8: Cho từ từ NaOH vào ddịch chứa 9,02g hhợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa rồi nung đến khlượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Khlượng của muối Cr(NO3)3 là: B. 4,51 g C. 4,26 g D. 4,76 g A. 6,39 g Câu 9: Cho dd NaOH dư vào dd chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vây Y là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe2O3 và Cr2O3 D. FeO và Cr2O3 Câu 10: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl ( nóng,dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng htoàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư ddịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư ddịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là: A. 48,7% AlCl3 ;5 1,3% CrCl3 B. 47,7%AlCl3 ;52,3% CrCl3 C. 45,7% AlCl3; 54,3% CrCl3 D. 46,7% AlCl3 ;53,3% CrCl3 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào ddịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn ddịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được ddịch Z. Cho từ từ đến hết ddịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là A. 20,6 gam. B. 54,0 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Câu 3: Nung hhợp bột gồm 18,24 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phứng hoàn toàn, thu được 27,96 gam hhợp rắn X. Cho toàn bộ hhợp X phản ứng với NaOH (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 9,408. B. 12,96. C. 5,376. D. 4,032. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,7 gam X vào dung dịch NaOH đặc (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,0 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Br2 dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z thu được 25,3 gam kết tủa. Khối lượng Al2O3 trong 20,7 gam X là: A. 5,1 gam B. 12,7 gam. C. 7,6 gam. D. 10,2 gam. Câu 5: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 10,08. B. 3,36. C. 7,84. D. 4,48.

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Tæ: Hóa Học

SẮT-HỢP CHẤT SẮT- HỢP KIM SẮT

H Ơ

N

Câu 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 A. AgNO3, Fe(NO3)2

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 2: Ñeå taùch Ag ra khoûi hoãn hôïp A goàm Fe,Cu,Ag mà không làm thay đối khối lượng Ag trong hh ta duøng một dd nào sau ñaây: A. dd AgNO3 dư. B. dd HCl dư. C. dd FeCl3 dư. D. dd NaOH dư. Câu 3: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Cho các chất Al, Fe, Cu, brom, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dung dịch chứa FeCl2 là: A. Al, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH. C. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, Br2 D. Al, dung dịch HNO3, khí clo. Câu 5: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử: A. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. B. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. C. FeO + CO → Fe + CO2. D. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Câu 6: Sắt phản ứng với dãy chất nào cho dưới đây, chỉ tạo thành hợp chất Fe(II) ? A. Dung dịch HNO3, dung dịch AgNO3, B. Dung dịch H2SO4 đặc, Br2, oxi. C. Dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch CuSO4, Cl2 D. Dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO3)3, lưu huỳnh. Câu 7: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(OH)2, FeO. D. Fe(NO3)2, FeCl3. Câu 8: Phứng nào sau đây sinh ra Fe(NO3)2: A. FeS + HNO3 B. Fe + AgNO3 dư C. FeO + HNO3 D. Fe+ ddFe(NO3)3 Câu 9: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO.

A

C

ẤP

Câu 10: Pöù naøo sau ñaây khoâng taïo saûn phaåm laø hôïp chaát Fe(III) A. FeCl3+ NaOH → ; B. Cho boät saét pöù vôùi hôi nöôùc ôû nhieät ñoä lôùn hôn 5700C

Ó

t0

-L

Í-

H

C. Fe(OH)3 → D. Nung FeCO3 trong khoâng khí ôû nhieät ñoä cao. Câu 11: Phản ứng nhiệt nào sau đây ( trong điều kiện không có không khí ) không tạo FeO: 0

ÁN

500 − 600 C → A. CO + Fe2O3 

0

t → B. Fe(NO3)2  0

0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

t t C. Fe(OH)2  D. FeCO3  → → Câu 12: Chỉ ra phản ứng trong đó hợp chất Fe(II) bị oxi hoá : A. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và FeO B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3 C. Dẫn một luồng CO qua ống đựng FeO nung nóng D. Sục khí clo vào dung dịch FeCl2 Câu 13: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 14: Thành phần chính của quặng xiderit là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 15: Cho vào ống nghiệm dd chứa FeCl2 dd NaOH dư ta thấy xuất hiện : A. kết tủa nâu đỏ sau đó tan B. kết tủa trắng xanh ,sau đó tan C. kết tủa trắng xanh sau đó bị hóa nâu một phần D. kết tủa nâu đỏ Câu 16: Các kim loại : Zn , Cu , Ag , Au , Pb , Ni, Fe .Kim loại nào pứ dd Fe(NO3)3 ? A. Zn , Pb , Cu , Fe B. Zn , Pb , Ni , Fe

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C. Zn , Pb , Ni , Fe, Cu D. Zn, Pb, Ni, Fe, Cu, Ag. Câu 17: Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. Cl2 C. dd HNO3 D. Zn Câu 18: Tất cả các chất trong dãy nào tác dụng trực tiếp được với dung dịch FeCl3? A. Zn, H2S, Na2SO4, NaOH; B. Cu, FeCl2, HCl, AgNO3; C. Zn, Fe, KNO3, Na2CO3; D. Cu, Fe, KI, Na2CO3 Câu 19: (TN 2013) Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (d) CrO3 là một oxit axit. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết sai ? 1. 2Fe + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2 . 2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 . 3. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 4. Fe + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 5. 3Fe + 2CuCl2 → 3 FeCl3 + 2Cu . A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 2, 4. Câu 21: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối Fe (III) trong dung dịch ? B. Ba, Mg, Ni C. K, Ca, Al D. Na, Al, Zn A. Fe, Mg, Cu Câu 22: Từ Fe2O3 để điều chế Fe .Trong công nghiệp người ta thường cho Fe2O3 tác dụng với : A. bột Al ở nhiệt độ cao B. CO dư ở nhiệt độ cao C. dd HCl tạo muối clorua, sau đó điện phân dd muối D. cả 3 cách Câu 23: Phản ứng nào sau đây sinh ra Fe3+ : 1/ Fe + ddHCl 2/ Fe+ ddHNO3 3/ Fe+ Cl2 4/ Fe(OH)2+ HNO3 A. 2,3 B. 2,3,4 C. 2 D. 1,2 Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Na2SO4. Câu 25: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 26: Phản ứng nào sau đây sai : A. FeO + CO → Fe + CO2 B. Fe3O4 + 8 HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4 H2O C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Câu 27: Để điều chế dd Fe(NO3)2 ta cho : (1) Fe tác dụng dd HNO3 loãng ; (2) Fe dư tác dụng dd HNO3 đđ nóng ; (3) Fe td dd AgNO3 dư 4) Fe td dd Cu(NO3)2 . A. (2) ; (3) & (4) B. (1) ; (2) & (4) C. (1) & (4) D. (2) & (4) Câu 28: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. HCl. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. HNO3. Câu 29: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thì Fe bị oxihoá thành sắt (II): ddHCl(1); ddCuSO4(2); ddFeCl3(3); ddMgSO4(4); ddHNO3 loãng dư (5); khí Clo dư(6); Lưu huỳnh (8). A. 1,2,4,5,8 B. 1,2,8 C. 1,2,3,8 D. 1,2,3,4,6 Câu 30: Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho A. tất cả đều đúng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 31: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Au3+, Fe3+. C. Fe3+, Cu2+, Ag+. D. Zn2+, Cu2+, Ag+. Câu 32: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) là chất bị oxi hoá ? A. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O B. 10FeSO4+2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3+ K2SO4 +2MnSO4 + 8H2O C. Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

D. FeO + CO Fe + CO2 Câu 33: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5. Câu 34: Fe3O4 thể hiện tính chất : oxit bazơ (1); tính khử (2); tính oxi hóa (3). A. 1,2 B. Cả 3 tính chất C. 1,3 D. 2,3. Câu 35: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. K2SO4. B. KNO3. C. BaCl2. D. FeCl3. Câu 36: Cho các chất sau: Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 37: Trong quá trình luyện gang ngoài quặng sắt, than cốc người ta dùng thêm đá vôi. Vai trò của đá vôi là: A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của quặng sắt. B. Cung cấp Ca để tạo gang C. Cung cấp khí CO2 để tạo ra khí CO. D. Tạo xỉ CaSiO3 . Câu38:Phảnứngnàodướiđâykhôngthểxảyra (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (2)Fe+2HCl→FeCl2+H2 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 A. (3) B. (3),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 39: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và khí Clo không cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Cu C. Al D. Mg

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

KI(4);

Mg(5);

0

0

t0

→ Fe + CO2 C. FeO + CO  0

C

t C FeO + CO → FeO + CO2

ẤP

t C A. Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2

0

t → CaO + CO2 B. CaCO3 

CaO + SiO2 → CaSiO3 0

t → CO2 D. C + O2  0

t → 2CO CO2 + C 

Ó

A

t CaCO3  → CaO + CO2

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Câu 40: Ngtöû cuûa ngtoá naøo coù 4e ñoäc thaân : C. Ca D. Al A. C B. Fe Câu 41: Chất nào sau đây khử được ddFe3+thành dd Fe2+ : H2S(1); Br2(2); Cu(3); HNO3(6); NaOH(7). A. 2,5,6,7 B. 1,3,5,7 C. 1,3,4,5 D. 2,3,5 Câu 42: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? B. Fe(OH)3. A. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 43: Các phản ứng nào sau đây xảy ra ở bụng lò cao trong quá trình luyện gang :

-L

Í-

H

Câu 44: : Cho các cặp oxh- khử sau Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag xếp theo chiều tăng dần tính 0xi hoá của ion kim loại. Trong caùc kim loaïi treân số kim loại tác dụng được với dd muối Fe3+ và số kim loại đẩy Fe ra khỏi dd muối Fe3+ là : A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 2. D. 3 và 2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5. Câu 46: Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ? A. Manhetit. B. Hematit. C. Pirit sắt. D. Xiđerit. Câu 47: Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là A. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ C. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ Câu 48: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh. Câu 49: Câu nào đúng khi nói về: Gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si

35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

0

t A. Fe + 2S  → FeS2

G

B. 2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3. 0

< 570 0 C

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 50: Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng. A. Fe2O3 + HCl B. FeCl2 + Cl2 C. Fe + HCl. D. Fe + Cl2. Câu 51: Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào? A. Fe, Si, Mn, P, C B. Si, Mn, P, C, Fe C. Si, Mn, C, P, Fe D. Si, Mn, Fe, S, P Câu 52: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 53: Câu nào không đúng trong số các câu sau ? A. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất (C, Si, Mn, S, P…)thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng. B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng. C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al… D. Gang là hợp chaát cuûa sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng. Câu 54: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dd FeCl3. B. Fe + dd HCl. C. Fe + dd FeCl3. D. Cu + dd FeCl2. Câu 55: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

t → Fe3O4 + 4H2 → Fe3O4. D. 3Fe + 2O2  C. 3Fe + 4H2O  Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). B. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt. C. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III). D. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II). Câu 57: : Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 58: Phản ứng nào dưới đây cho thấy hợp chất sắt (II) có thể bị khử: A. 3FeO + 2Al 3Fe +Al2O3 B. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag D. 2FeCl3 +Cu 2CuCl2 + 2FeCl2 Câu 59: Số e độc thân trong nguyên tử Fe, Fe2+ lần lượt là : A. 2; 4 B. 4; 2 C. 6; 4 D. 4; 4 o

Fe + CO2

C

t Câu 60: Xét 2 phản ứng hoá học sau: FeO + CO →

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

3FeO + 10HNO3  → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Nhận định nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên: A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá B. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá C. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá D. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử Câu 61: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau : 1. Fe2O3 + HNO3 → 2. FeCl3 + Fe → 3. Fe2(SO4)3 + Cu → 4. Al + Fe2O3 → Các phản ứng xảy ra mà trong đó hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa là : A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4 Câu 62: : Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc , nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1), (2) , (3) B. (1), (3) , (4) C. (1), (3) D. (1) , (2) Câu 63: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và AlCl3. Câu 64: Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Fe2O3 có thể bị oxi hoá thành Fe tự do B. Fe có thể bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+ C. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành hợp chất Fe(II)

36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A + HCl → B + D A + HNO3 → E + NO2 + H2O B + Cl2 → F B + NaOH → G ↓ + NaCl G + I + H2O → H ↓ E + NaOH → H ↓ + NaNO3 Các chất A, B, E, F, G, H lần lượt là những chất nào sau đây: A. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 B. Tất cả đều sai C. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2 D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 Câu 2: Một số quặng sắt khi hòa tan trong HNO3 đậm đặc thì thu được khí màu nâu đỏ, các quặng đó có chứa: A. Fe(NO3)3, FeO, Fe2O3, FeS B. FeS2, FeO, Fe2O3, Fe3O4 C. FeS, Fe2O3, FeCO3, Fe(NO3)2 D. FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

X Y FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → → lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. NaCl, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. HCl, NaOH. Câu 4: (TN2013) Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là C. 4 D. 2 A. 3 B. 1 Câu 5: Nhúng lá Fe vào các dd sau: ddHCl ; dd CuCl2 ; dd FeCl3 ; dd HCl có lẫn CuCl2 dd HCl lẫn Cu(NO3)2. Có mấy trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. AgNO3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 7: Caâu naøo saâu ñaây laø khoâng ñuùng ? A. Ag coù khaû naêng tan trong dd FeCl3 B. Cu coù khaû naêng tan trong dd FeCl3 D. AgNO3 coù khaû naêng phaûn öùng vôùi dd Fe(NO3)2 C. Fe coù khaû naêng tan trong dd FeCl3 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Oxit đó là: (1) FeO (2) Fe2O3 (3). Fe3O4. A. (1), (2), (3). B. (3). C. (2), D. (1). Câu 9: Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá và tạo môi trường là A. 1:6 B. 1:3 C. 1:1 D. 6:1 +a +b c +d Câu 10: Cho sơ đồ biến hóa : Fe2 O 3  Fe ( NO3 ) 2 → Fe  → FeSO 4  + → FeCl2 →

TO

ÁN

Cho biết a, b, c, d là 4 chất sau : AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4. Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự a, b, c, d trên sơ đồ A. CO, CuSO4, BaCl2, AgNO3 B. AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4 C. CO, CuSO4, AgNO3, BaCl2 D. CO, AgNO3, CuSO4, BaCl2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

+Y Câu 11: Cho sơ đồ : Fe(NO3)3  → Fe( NO3 ) 2 . Y có thể là: Fe(1), HNO3(2), , KI(3), Cu dư(4), Mg dư(5). A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,5 C. 1,4,5 D. 1, 3,4 Câu 12: Khi cho AgNO3 dư vào dd FeCl2 thu kết tủa , lấy kết tủa đó cho vào ddịch HNO3 loãng dư . Chọn câu đúng: A. Không có hiện tượng gì. B. Kết tủa tan một phần, có khí NO bay ra C. Kết tủa tan hết bay ra khí clo. D. Kết tủa tan nhưng không có khí bay ra. Câu 13: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt. Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0

t Fe + O2 → (A);

(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;

(B) + NaOH → (D) + (G);

37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

0

t (C) + NaOH → (E) + (G); (D) + ? + ? → (E); (E) → (F) + ? ; Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3 C. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 Câu 15: Cho : 1) Fe3O4 + dd HCl; 2) Fe3O4 + dd H2SO4 đđ nóng; 3) FeCl2 + dd Na2S 4) dd FeCl3 + dd KI; 5) dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2; 6) FeCO3 + ddHNO3 Có mấy phản ứng oxi hóa-khử : A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 17: (B-2013)Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là B. x = y – 2z. C. 2x = y + z. D. y = 2x. A. 2x = y + 2z. Câu 18: X là hợp chất của sắt . X + HNO3 Muối + H2O + NO. Dãy nào thỏa phản ứng trên A. FeO , Fe2O3 , Fe(OH)3 B. FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 C. Fe, FeO , Fe3O4 D. FeO , Fe3O4 , Fe(OH)2 Câu 19: Khi nung hh gồm Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong kh khí đến khlượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe2O3. B. Fe. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 20: Cho phương trình phản ứng aFe(NO3)2 + bKHSO4→ xFe(NO3)3 + yFe2(SO4)3 + zK2SO4 + tNO + uH2O Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là A. 21. B. 9. C. 43. D. 27. Câu 21: 3 lọ đựng bột Fe & FeO ; FeO & Fe2O3 ; Fe & Fe3O4 .Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 lọ: A. dd HCl đđ ; dd NaOH B. dd H2SO4 đđ; dd NaOH C. dd HNO3 đđ ; dd NaOH D. dd HNO3 loãng; dd NaOH Câu 22: Đốt bột Fe dư trong bình khí O2 , sau đó để nguội cho dd HCl dư vào bình thu được dd X. Dd X có chứa A. FeCl3 & HCl B. FeCl2 & FeCl3 C. FeCl2 ; FeCl3 & HCl D. FeCl2 ; HCl Câu 23: Cho phương trình phản ứng

Ó

A

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 −−> dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 6 : 1. C. 1 : 6. D. 2 : 3. Câu 24: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd: A. HCl (dư). B. NH3(dư). C. NaOH (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 26: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm A. CO và CO2 B. SO2 và CO2. C. H2S và SO2. D. H2S và CO2. Câu 27: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. A. Fe(NO3)3. B. HNO3. Câu 28: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 10. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi (không có không khí) được chất rắn Z. Chất rắn Z là: A. FeO và Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3

38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

Y

N

H Ơ

N

Câu 30: Cho sơ đồ sau : Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3 Số phương trình phản ứng oxi hóa-khử trong dãy là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 31: Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng? A. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt. C. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu.

TP .Q

U

Câu 32: Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư . Trong các hóa chất sau: AgNO3, KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, H2S. Số chất tác dụng với dung dịch X là:

Đ

G

D. Cả 1, 2, 3 đều đúng

Ư N

1. FeO, Fe(OH)3; 2) Fe2O3, FeO; 3) FeO, FeSO4 A. Chỉ 2 B. Chỉ 1 C. Chỉ 1, 2 Câu 34: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.

ẠO

A. 7 B. 4 C. 6 D. 8 ddHCl Câu 33: Cho sơ đồ : Fe → X → ddX1 → Fe(OH )2 ↓→ X2  → FeCl3 . X và X2 lần lượt là :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng B. 3. C. 6. D. 5. A. 4. Câu 35: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm B. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường C. Cho Fe vào bình chứa O2 khô D. A, B đúng Câu 36: Cho bột Fe vào dd HNO3/to, kết thức phản ứng thu được dd A và còn lại phần rắn không tan. Ddịch A chứa A. Fe(NO3)3 và HNO3 B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 37: Cho các chất : Cu, Fe và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 38: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3 ,Fe2(SO4)3, lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được d dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ddịch X2 chứa chất tan là A. FeSO4 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 40: Nhúng một thanh sắt ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sấy khô nhận thấy thế nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra, nếu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sai? A. Dd NaOH : khối lượng thanh sắt không thay đổi B. Dd CuSO4 : khối lượng thanh sắt tăng C. Dd FeCl3 : khối lượng thanh sắt không thay đổi D. Dd HCl : khối lượng thanh sắt giảm Câu 41: (A-2013)Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. Câu 42: Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là A. FeO. B. Cả 3 oxit trên. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): + dd X + dd Y + dd Z NaOH  → Fe(OH)2  → Fe2(SO4)3  → BaSO4. Xác định X,Y,Z A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.

39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 44: Ngâm lá sắt (lấy dư) vào dd HNO3 đến phản ứng hoàn toàn, giả sử khí thoát ra là khí NO duy nhất thì dd chứa muối gì? A. Fe(NO3)3 và HNO3. B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. cả a và b Câu 45: Cho kl M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là: A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 46: Hoá chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 47: Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thấy trong dung dịch có a mol FeSO4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol Cu. Quan hệ giữa a và b là: A. a < b. B. a ≥ 2b. C. B. a > b. D. a =b Câu 48: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. FeS. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe(OH)2. Câu 49: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng sau đó thêm tiếp dung dịch BaZnO2. Số chất kêt tủa tối đa thu được là: (Ag2SO4 ít tan trong dung dịch loãng coi như tan được) A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 50: Chọn nhận xét không đúng: Fe tác dụng với A. Cl2 tạo thành FeCl3 B. HNO3 tạo thành Fe(NO3)2 (nếu Fe dư) C. S tạo thành FeS. D. I2 tạo thành FeI3. Câu 51: Cho dd FeSO4 & dd Fe2(SO4)3 dd nào pư được với dd KI (1); dd KMnO4(trong môi trường H2SO4 loãng) (2) A. dd FeSO4 pư được với dd (1) ; dd Fe2(SO4)3 pư được với dd (2) B. cả 2 dd muối sắt đều pư với dd (2) C. cả 2 dd muối sắt đều pư với dd (1) D. dd FeSO4 pư với dd (2) ; dd Fe2(SO4)3 pư với dd (1) Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và tanmột phần Fe không . Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và FeSO4. C. MgSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 53: Cho sớ đồ: Fe FeSO4 Fe2(SO4)3 Fe. Các chất tg pứ lần lượt là: B. ZnSO4, H2SO4đặc, Al. A. CuSO4, Cl2, Mg C. H2SO4loãng , H2SO4đặc, Cu D. CuSO4, H2SO4đặc, Cu Câu 54: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxhvà tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 55: .(B-2013) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là: A. 5 B. 4. C. 6 D. 7

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 56: Coù sô ñoà bieán hoùa sau: Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe . Hoá chất lần lượt dùng cho sơ đồ trên là : A. ddCu(NO3)2 ; ddAgNO3 ; nhiệt; Al. B. ddAgNO3 ; ddHNO3 ; ddKOH ; C. C. ddZn(NO3)2 ; ddHNO3 ; nhiệt ; H2. D. ddHNO3; Fe ; nhiệt ; CO. Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thoả mãn điều kiện trên là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 58: Khi hòa tan Fe vào dd HNO3 loãng sinh ra NO thì chất bị khử là: A. Fe B. Ion NO3C. Ion H+ D. H2O Câu 59: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào dưới đây : A. Không xác định được B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. Fe2O3; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%. Câu 2: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 4: Khử 8g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được một hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. sau khi cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 18g B. 30g C. 20 D. 25g Câu 5: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 6,72 lit. B. 2,24 lit. C. 67,2 lit. D. 4,48 lit. Câu 6: Cho 3,36 g bột Fe vào 200ml dd chứa Zn(NO3)2 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M ;AgNO3 0,1M.Tính khối lượng chất rắn thu được( Fe=56; Zn =65 ; Ag = 108) A. 3,826g B. 5,2g C. 2,344g D. 4,64g Câu 7: Để tác dụng hoàn toàn với 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là: A. 3,36 g B. 4,36 g C. 3,63 g D. 4,63 g Câu 8: Nhúng 1 lá Fe nặng 5,6 gam vào 500ml dung dịch AgNO3 1M phản ứng xong được dd A ( Vdd coi như không đổi). Nồng độ mol/lit của dung dịch A là A. 0,4M; 0,6M B. 0,2M; 0,2M C. 0,2M; 0,6M D. 0,2M; 0,4M Câu 9: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng ddịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36. Câu 10: Khử hoàn toàn 17,6 gam hhợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 16,0 gam. B. 8,0 gam. C. 5,6 gam. D. 6,72 gam. Câu 11: Cho 2,52 gam một kloại tdụng hết với ddịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 12: Cho 7,68 gam hhợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được ddịch X. Cho X phứng với ddịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài khkhí đến khlượng không đổi thu được đến khlượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m? A. 10gam B. 8 gam C. 9 gam D. 12gam Câu 13: Hoà tan 1,44g đinh thép trong H2SO4 loãng dư . Để tác dụng hết Fe2+ trong dd cần 40ml KMnO4 0,1M. % khối lượng sắt trong đinh thép là A. 98,2 B. 91,5 C. 95,1 D. 77,8. Câu 14: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu đ ược 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 112 ml. B. 84 ml. C. 42 ml. D. 56 ml. Câu 16: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hhợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,2. B. 36,16. C. 34,88. D. 46,4. Câu 17: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?

41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 14,2 gam. B. 21,3 gam C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 18: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 19: Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,35g. B. 4,5g. C. 4,0g. D. 3,6g Câu 20: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 2,32. B. 1,6. C. 4,64. D. 4,8. Câu 21: Hòa tan 14,4g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng dư được dd Y. Cho Y tác dụng dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong kh khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Khối lượng Fe3O4 trong hh X là : A. 4,64g B. 11,6g C. 13,92g D. 6,96g Câu 22: hhợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích ddịch HCl 1M cần để htan hỗn hợp A là: A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit D. 9 lit Câu 23: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịchA. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là B. 1,2992 gam. C. 2,1992 gam. D. 1,2299 gam. A. 1,9922 gam. Câu 24: Hòa tan mg tinh thể FeSO4. 7H2O vào nước rồi cho tác dụng dd NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu 1,6g chất rắn. Trị số m là: A. 3,04 g. B. 4,56 g C. 10,2 g D. 5,56 g Câu 25: Cho 9,12 gam hỗn hợp FeO,Fe2O3 , Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y. Thu được m( gam) FeCl2 và 9.75 gam FeCl3. Tìm m: A. 7,8 B. 8,75 C. 7,62 D. 6,5 Câu 26: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 11,88. B. 18,20. C. 16,20. D. 17,96. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. A. 11,2. Câu 28: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 22 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 26 gam. Câu 29: Hòa tan hết 0,05 mol FeCO3 và 0,15 mol Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng ,thu được dd A .Cho dd NaOH vào dd A được kết tủa B.Nung B trong kkhí đến klượng không đổi thu được m(g) rắn C. Giá trị m là: (pư xảy ra hoàn toàn) A. 60g B. 40g C. 20g D. 80g Câu 30: Khử hoàn toàn 100 (g) hh FeO; Fe2O3 ; Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao ,thu được 38,08 lit CO2 (đkc) .Khối lượng Fe thu được là: (pư hoàn toàn) A. 82,7g B. 63,4 g C. 72,8g D. 78,2g Câu 31: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 4,2 gam. B. 3,2 gam. C. 2,3 gam. D. 1,4 gam. Câu 32: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 gam. B. 60,5 gam. C. 55,5 gam. D. 45,5 gam. Câu 33: Cho 5,6 gam Fe kim loại vào 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 . Sau phản ứng thu được dung dịch hoàn toàn mất màu xanh của Cu2+ và một chất rắn B nặng 7,52 gam.Khi cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư có 1,12 lít H2 (đktc) thoát ra.Tính nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch A . A. CCu(NO3)2 = 0,30M, CAgNO3 = 0,20M B. CCu(NO3)2 = 0,40M, CAgNO3 = 0,30M C. CCu(NO3)2 = 0,20M, CAgNO3 = 0,20M D. CCu(NO3)2 = 0,40M, CAgNO3 = 0,20M Câu 34: Cho mg Fe tdụng vớiddịch HCl dư, sau khi phứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 1,4. B. 2,8. C. 5,6. D. 11,2. Câu 35: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 2,1000 gam B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 1,9990 gam. Câu 36: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 6,48 gam B. 7,84 gam C. 4,32 gam D. 1,12 gam Câu 37: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,5 gam. B. 9,4 gam. C. 9,3 gam. D. 9,6 gam Câu 38: Cần điều chế 6,72 lit H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ? A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. Hai axit đều như nhau. D. Không xác định được vì không cho lượng Fe. Câu 39: 27,84g FexOy tác dụng CO dư nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ khí sau phản ứng vào dd Ca(OH)2 dư được 48g kết tủa. Công thức oxit sắt là : A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không đủ dữ liệu Câu 40: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được ddA. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là: A A. 48g B. 16g C. 32g D. 52g Câu 41: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Ni. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 42: Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là: A. 19,2 gam B. 30,581 gam C. 23,6 gam D. 23,9 gam Câu 43: Khử hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng CO, khí thu được sau phản ứng cho qua nước vôi trong dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là: C. Fe3O4 D. FeO A. Fe2O3 B. FeO2 Câu 44: Cho11,2 g bột Fe vào 500 ml dd chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M sau pư thu được dd A và chất rắn B .Thành phần chất tan trong A là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 & AgNO3 B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 & AgNO3 Câu 45: TN 2013 Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam. Câu 46: Cho 10g hỗn hợp Fe, FeO hoà tan bằng HCl. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng NaOH dư lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe là A. 64% B. 28% C. 56% D. 22% Câu 47: Khử 3,2g Fe2O3 (cho ra Fe) bằng CO dư.Hh khí gồm CO & CO2 cho qua nước vôi trong dư tạo ra 6g kết tủa. Tính % khối lượng Fe2 O3 đã bị khử & thể tích CO (đkc) đã dùng? A. 100% ; 0,224 lít B. 75% ; 1,344 lít C. 80% ; 0,448 lít D. 100% ; 1,344 lít Câu 48: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 10,9 gam. B. 15,2 gam. C. 12,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 49: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,18. B. 0,08. C. 0,16. D. 0,23.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

43

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: . Hòa tan hoàn tan 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dich A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1 . Khí X là A.NO B.NO2 C.N2 D.N2O Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 43 gam B. 34 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam Câu 3: Hòa tan htoàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60.

B. 8,4g

C. 18g

D. 18,2g

Đ

A. 5,6g

ẠO

Câu 4: Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit NO2 và 2,24 lit SO2 (đều đkc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Câu 5: Htan htoàn một hhợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng ddịch HNO3 đặc nóng dư thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng dư thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 2,24 lit B. kết quả khác C. 22,4 lit D. 11,2 lit Câu 6: cho 28g bột Fe vào dd HNO3 loãng ,thu được sp khử duy nhất là NO . sau khí pư xong còn dư 2,8g Fe . Thể tích NO thoát ra (đktc) là: A. 10,08 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 11,2 lit Câu 7: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là (Cho Fe=56): A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít. Câu 8: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 9: .Dung dịch X có: 0,4mol HCl và 0,12mol Cu(NO3)2. Thêm m gam bột Fe vào dd X, sau khi kết thúc phản ứng hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m gam . Tính m? A. 1,92g B. 9,28 C. 14,88 D. 20,48 Câu 10: D dịch X chứa 14,60 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào ddịch X,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hhợp kloại có kh lượng là 0,535m (gam) và chỉ tạo khí NO(sphẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 9,28. B. 14,88. C. 16. D. 1,92. Câu 11: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 30,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 20,8 và 4,48 D. 35,6 và 2,24 Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 13: : Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5Mvà NaNO3

Ỡ N

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml

BỒ

ID Ư

dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 386 B. 365 C. 360 D. 356 Câu 14: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là: A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 15: .Hỗn hợp X gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hoà tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí NO thoát ra ở đktc thuộc phương án nào ? A. 25 ml ; 1,12 lit B. 0,5 lit ; 2,24 lit C. 20 ml ; 2,24 lit D. 50 ml ; 1,12 lit

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 16: Cho 5,6 gam Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Thêm tiếp AgNO3 dư vào dung dịch X. Xác định khlượng kết tủa thu được sau phứng ? A. 28,7 g B. 53,85g C. 43,05 g D. 75,45 g Câu 17: Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là: A. Fe2Cl3 B. FeCl2 C. Fe3Cl D. FeCl3 Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 28,7. D. 68,2. Câu 19: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết trhúc thu được 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol của Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 ? A. 7,92 gam. B. 11,88 gam. C. 5,94 gam. D. 8,91 gam. Câu 20: nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

A. 9,52

B. 9,62

C. 9,42

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Câu 21: Để m gam phoi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đkc). Giá trị của m là: D. 9,72

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 22. Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) có khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4 đặc nóng dư thấy thoát ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng m của X. A. 5,04g. B. 8,16g. C. 7,2g. D. 10,08g. Câu 23: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? A. 9,6 B.8.4 C.10.8 D.8.2 Câu 24: Lấy 8 gam oxit Fe2O3 đốt nóng cho CO đi qua, ta nhận được m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit, hỗn hợp X đem hoà vào H2SO4 đặc nóng dư, nhận được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m gam X có giá trị là: A. 8,9 g B. 7,24 g C. 7,52 g D. 8,16 g

H

Ó

A

Câu 25: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau. P1 tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. P2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit khí SO2 (đktc). Giá trị của V là: B. 3,36

Í-

A. 2,24

C. 4,48

D. 6,72

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 26: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 224. B. 448. C. 336. D. 112. Câu 27: Htan htoàn 2,32 gFe3O4 trong ddịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là: A. 224 ml B. 336 ml C. 112 ml D. 448 ml Câu 28: Lấy 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đem hoà trong HNO3 loãng dư nhận được 1,344 lít NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 49,09 g B. 34,36 g C. 35,50 g D. 38,72 g Câu 29: 26g hỗn hợp Fe2O3, FeO, Fe và Fe3O4 tác dụng dd HNO3 đđ nóng dư tạo ra 0,25 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính tổng khối lượng muối trong dd thu được ? A. 84,7g B. 42,35g C. 53,6g D. 41,15g Câu 30: Cho 18,5 gam hhîp X gåm Fe, Fe3O4 tdông víi 200 ml ddÞch HNO3 loãng ®un nãng và khuÊy ®Òu. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoàn toàn ®ưîc 2,24 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc), ddÞch Y và còn l¹i 1,46 gam kim lo¹i. Khlượng muèi trong Y và nång ®é mol cña dung dÞch HNO3 là: A.48,6 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C . 65,34 gam ; 3,2M. D. 48,6 gam ; 3,2M. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

B. 27,2

C. 25,2

D. 30,3

H

A. 22,4

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là A. 11,650 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145 Câu 32: .Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Tính V? A.53,76 B. 58,72 C.65,2 D. 70,08 Câu 33. Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí duy nhất NO. Tỉ lệ x: y có giá trị là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1. Câu 34: Cho 12 g bột Mg vào 500 ml dd FeCl3 0,8M .Sau khi pư xong thu được dd A .Chọn phát biểu đúng về khối lượng dd A A. giảm 4 g so với dd ban đ B. Tăng 4,8 g so với dd muối ban đầu C. giảm 4,8 g so với dd ban đầu D. tăng thêm 12 g so với dd ban đầu Câu 35: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ) dung dịch Y và có 0,65 gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 8,6 gam.

A. 40,5

10

00

B

Câu 37: Hhợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3. Sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2. Giá trị của m là: B. 50,4

C. 50,2

D. 50

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 38: Cho a gam hh Fe,Cu( trong đó Cu chiếm 44% về khlượng) vào 500ml dd HNO3, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn 4,48 lít NO ở đktc( sphẩm khử duy nhất), chất rắn còn lại có khlượng 0,12a gam và dd X. Giá trị a là? A. 25 B. 15 C. 30 D. 20 Câu 39: : Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 23,52 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít

H

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200,0 ml dung dịch HNO3 2,0M và H2SO4 1,0M thấy có khí NO

-L

Í-

duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp

ÁN

muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất . Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 23 gam B. 24 gam C. 28 gam

D. 20 gam

TO

Câu 41: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO)và dung dịch

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

X. Khi thêm ddịch HCl dư vào ddịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 48 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 28,8 gam Câu 42: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,00. B. 16,53. C. 6,40. D. 12,80. Câu 43: dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là: A. 55,8 tấn B. 56,2 tấn C. 56,712 tấn D. 60,9 tấn Câu 44: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1% A. 1253,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 1325,156 tấn D. 11532,163 tấn Câu 45: Tính khối lượng quặng có 92,8% Fe3O4 về khối lượng để sản xuất được 12 tấn gang có 4% C và một số tạp chất. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 87,5% :

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ B. 19,68 tấn

C. 19,61 tấn

D. 16,926 tấn

ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT ĐỒNG

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 1: Cho biết Cu có Z= 29 ,cấu hình elctron nào là cấu hình e đúng của Cu? A. [Ar] 3d10 4s1 . B. [Ar] 4s2 3d9. C. [Ar] 3d9 4s2 . D. [Ar] 4s1 3d10 2+ Câu 2: Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu là B. 1s22s22p63s23p64s23d7. A. 1s22s22p63s23p63d9 2 2 6 2 6 1 10 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . D. 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 3: Các chất trong nhóm nào tác dụng trực tiếp với Cu tạo CuCl2. A. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl; B. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl, NiCl2; C. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgCl; D. Cl2, HCl + O2, FeCl3, HgCl2. Câu 4: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → D. Cu + H2SO4 (loãng) → C. Cu + HCl (loãng) + O2 → Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. B. FeSO4. D. HCl. Câu 6: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 7: Cho các cặp oxi hoá- khử : Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các cặp oxi hoá trên là A. Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Fe2+. C. Fe2+, Ag+. D. Al3+, Fe2+. Câu 8: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C.FeCl3 và CuCl2 D. AgNO3 và FeCl2 . Câu 8: Muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ A. Zn B. Na C. Ag D. Cu Câu 9: Cho các dung dịch X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch HCl +KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: A. X1, X4, X2 B. X3,X4 C. X3, X2 D. X1, X2, X3,X4 Câu 10: Cho Cu tác dụng với : ddHCl(1) ; ddKNO3(2) ; khí clo(3); dd AgNO3(4) ; ddFeCl2(5) ; dd KOH (6); ddFeCl3(7); ddHNO3(8); (H2SO4(l) +O2) (9). Cu tác dụng được bao nhiêu chất : A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 11: Tìm phương trình phản ứng viết sai? A. CuO+ 2H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O B. 10FeSO4+ 2KMnO4+ 8H2SO4→ 5Fe2 (SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 +8H2O, C. CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4 D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Câu 12: Để điều chế Cu trong phòng thí nghiệm , người ta có thể dùng pp nào trong các pp sau: 1/ Cho Fe vào dd CuSO4 2/ Điện phân dd CuSO4 3/ Khử CuO bằng CO ở t0 cao A. Dùng pp 1 B. Dùng pp 1 & 2 C. Dùng pp 2 & 3 D. Dùng pp 2 Câu 13: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 14: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn D. Ag. Câu 15: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 16: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 17: Nhóm kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dd CuSO4 : A. Mg; Na; Ca B. Mg, Ba , K C. Ag; Al; Fe D. Al, Mg, Zn

N

A. 16,4 tấn

Tæ: Hóa Học

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1O t

0

loãng

1 O 2(KK) → CuSO4 + 2

+

N

t → CuSO4 + SO2 + 2H2O Cách 3: Cu + H2SO4 Cách 2: Cu + 2H2SO4 đặc 

N

H SO

2 4→ CuSO + H O 2 2 CuO  Cách 1: Cu → 4 2 0

H Ơ

Câu 1: Từ Cu có thể điều chế CuSO4 theo các cách sau:

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

H2O. Phương pháp tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng, không gây ô nhiễm môi trường là A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. . D.cả 3 cách như nhau. Câu 2: Cho 2 ptpứ sau: Cu + 2FeCl3 2FeCl2 +CuCl2 Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu . Kết luận nào sau đây đúng? A. Tính oxy hóa của Fe2+ >Cu2+>Fe3+ B. .Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu 2+ C. Tính khử của Fe > Fe > Cu D. Tính oxy hóa của Fe3+ >Cu2+>Fe2+ Câu 3. Cho bột Cu dư vào ddịch hhợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và ddịch Y. X, Y lần lượt là A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). 2+ C. X ( Ag); Y (Cu ). D. X (Fe); Y (Cu2+). Câu 4: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu? A. dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 + HNO3 D. dd HNO3 đặc nguội Câu 5: Cho bột Cu vào dd KNO3 thì Cu không tan. Nếu cho thêm ddH2SO4 loãng vào thì Cu tan dần có khí X bay ra. Vai trò của axit H2SO4 và khí X là: A. Axit là chất oxh, X là hidro. B. axit làm môi trường, X là NO C. axit là chất oxh, X là SO2 D. axit làm môi trường, X là hidro. Câu 6. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. tạo ra kết tủa có màu vàng. B. tạo ra khí có màu nâu. C. tạo ra dung dịch có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Câu 7: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Cu B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 8: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là; A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 9: Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với A. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. B. kim loại Cu. D. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Câu 10: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y  → kh«ng x¶y ra ph¶n øng.

H

Ó

X + Cu  → kh«ng x¶y ra ph¶n øng. Y + Cu  → kh«ng x¶y ra ph¶n øng. X + Y + Cu  → x¶y ra ph¶n øng.

X, Y là : D. AgNO3 và NaHSO4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. Câu 11: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. Câu 12: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. Cu. B. CuO. C. Fe. D. FeO. Câu 13. Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng nhỏ Na Cho vào ống nghiệm (2) một đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+ bị khử thành Cu trong thí nghiệm A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. không bị khử. Câu 14: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). Câu 15: Cho hh X gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư .Sau khi pư xảy ra hoàn toàn ,thu được dd X và chất rắn Y. Vậy chất tan trong dd X là: A. FeCl2 ; FeCl3 ; CuCl2 &HCl B. FeCl2;CuCl2 &HCl C. FeCl2; FeCl3 & HCl D. CuCl2 &HCl

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 16: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa: A. HCl, FeCl2, FeCl3,H2O B. CuCl2, FeCl2,H2O C. HCl, CuCl2 ,H2O,FeCl2 D. HCl, FeCl3, CuCl2 ,H2O Câu 17: Hóa chất nào sau đây hòa tan hh gồm: Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 1:1. A. dd NaOH B. dd KMnO4. C. dd HCl D. DdFe2(SO4)3 Câu 18. Cho phương trình phản ứng : a X + b Y(NO3)a → a X(NO3)b + b Y. Biết dung dịch X(NO3)b có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Cu, Fe. B. Cu, Ag. C. Ag, Cu. D. Mg, Cu. Câu 19: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào sai (mỗi mũi tên là một phản ứng) ? A. Cu → CuCl2 → CuSO4 → CuS → CuO B. CuCO3, Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu C. Cu → CuCl2 → CuS→ CuCl2 → Cu D. Cu → Cu(NO3)2 → CuO → Cu2O → Cu Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau: X → Y → Z → T → Cu X,Y ,Z,T là những hợp chất khác nhau của đồng: CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với dãy trên : 1 . CuO → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 → Cu 2. CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu 3. CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu 4. Cu(OH)2 → CuO → CuCl2 → Cu(NO3)2 → Cu A. 3 và 4 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 3 Câu 21: Chọn sơ đồ đúng để điều chế Cu từ CuS : B. CuS → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu. A. CuS → CuO → Cu. C. CuS → Cu. D. CuS → CuCl2 → Cu.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 22: H2S cho phản ứng với dd CuCl2 theo sô ñoà H2S + CuCl2  → CuS +2HCl là vì: A. H2S có tính khử mạnh hơn HCl B. H2S là axit mạnh hơn HCl C. HCl tan trong nước ít hơn H2S D. CuS là hợp chất rất ít tan Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 24:Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol N2O (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là: A. 8y =17x B. x =15y C. x =17y D. y =15x Câu 25: Cho hỗn hợp gồm x mol CuFeS2 và y mol Cu2S phản ứng hết với H2SO4 đặc, thu được z mol SO2. Biểu thức liên hệ x, y, z là: A. 13 x + 8y = 2z B. 15x + 8y = 2z C.17x+10y=2z D. 17x + 8y = z Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:

TO

+ O 2 ,t 0

+ O 2 ,t 0

0

C. Cu2S, CuO.

D. Cu2S, Cu2O.

Ỡ N

G

+ X ,t CuFeS2 → X → Y  → Cu Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO.

3. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

BỒ

ID Ư

Câu 1: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 2: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong ddịch là A. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. Câu 3: TN 2013 Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

N

A. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. B. 1,12 lít. Câu 4. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là A. 1M. B. 1,2M. C. 2M. D. 1,5M. Câu 5. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam. B. 3,2 gam. C. 0,64 gam. D. 0,32 gam.

N

Tæ: Hóa Học

H Ơ

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Cho 19,2 g Cu vào 1 lit dd chứa H2SO4 0,3M và KNO3 0,2M ,thu được V lit khí NO (đkc).Giá trị V là: A. 1,12 lit B. 2,24 l C. 4,48 lit D. 3,36 lit Câu 2: Cho 9,6g bột Cu vào 0,5 l ddịch hhợp:H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M . Thtích NO (duy nhất) thu được ở đkc là A. 0,56l B. 1,12l C. 2,24l D. 1,68l Câu 3: Cho 19,2g Cu vào 500ml dd NaNO3 1M sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M thấy có khí NO bay ra, thể tích NO (đkc) là : A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 8,96 l Câu 4: Thực hiện hai thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml d dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. - Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml ddịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 5: Khuấy mg bột Cu trong dd gồm 0,03mol HNO3 và 0,035mol H2SO4. Sau khi pứ hoàn toàn sinh ra khí NO duy nhất và còn lại 1g chất rắn. Trị số m là (Cu=64): B. 2,4 C. 1,72 D. 3,4 A. 2,72. Câu 6: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 4,48. C. 10,08. D. 6,72. Câu 7: Cho 6,4g Cu tác dụng hết dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi hấp thụ vào nước có sục khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Giả sử hiệu suất của quá trình 100%. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là : A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 8: Cho hh m gam gồm Cu và Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư còn lại 2g chất rắn và thu được dd Y. Dd Y tác dụng vừa đủ với 0,15mol KMnO4 . Trị số m là: A. 49,6 B. 59,6 C. 39,6 D. 76 Câu 9. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là A. 0,84 lít. B. 0,16 lít. C. 0,42 lít. D. 0,48 lít. Câu 10. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 80%. B. 85%. C. 70%. D. 75%. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml ddịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào ddịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10 +

BỒ

ID Ư

Câu 12:( B-2013)Htan htoàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam ddịch HNO3 60% thu được ddịch X (không có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được ddịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%. Câu 13: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml ddịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra htoàn, thu được a mol khí NO (sảnphẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tụng với H2O, thu được 150 ml ddịch có pH bằng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

KIM LOẠI KHÁC( Ag, Au, Au, Pb, Ni, Sn....)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1: Có các nhận định sau : 1. Ag, Au không bị oxi hóa trong không khí, dù ở nhiệt độ cao. 2. Ag, Au tác dụng được với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc, nóng 3. Zn, Ni tác dụng với không khí, nước ở nhiệt độ thường. 4. Ag, Au chỉ có số oxi hóa+1, còn Ni, Zn chỉ có số oxi hóa +2 5. Au bị tan trong nước cường toan. Những nhận định không đúng là : A. 2, 3, 4 B. 2, 4, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3 Câu 2: Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau: 1. Khi để lâu ngày bề mặt vật bằng bạc xỉn màu là do tạo ra Ag2O. 2. Hợp kim đồng thau có thành phần là Cu-Zn. 3. Pb không tan trong dd H2SO4 loãng nhưng tan trong H2SO4 đặc. 4. Trong không khí ẩm bề mặt vật bằng đồng có những đốm màu xanh là CuSO4. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 3: Cho các chất và dung dịch : 1) Thủy ngân 2) Dung dịch NaCN 3) Dung dịch HNO3 4) Nước cường toan. Phương án nào có chất hoặc dung dịch hòa tan được vàng ? A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1 D. 1,2 Câu 4: Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch: A. 6 B C. 5 D. 4 Câu 5: Ngâm một lá Ni trong dd loãng của các muối sau : MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây : A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 Câu 6: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 8: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2. B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2. C. Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Zn(OH)2 và Al(OH)3. Câu 9: Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3 D.NaOH Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Niken là ki loại màu trắng bạc, rất cứng, có khối lượng riêng lớn. B. Kẽm là kim loại hoạt động, có tính khử mạnh hơn sắt. C. Chì và các hợp chất của chì đều rất độc D. Thiếc không tác dụng với dung dịch HCl loãng. Câu 12. Vàng bị hòa tan trong dung dịch A. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc B. hỗn hợp 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl đặc C. HNO3 đặc, nóng D. H2SO4 đặc, nóng

2.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 2: Để điều chế Ag từ dd AgNO3, người ta có thể dùng pp nàotrong các pp sau: A. Cho Cu pứ với dd AgNO3 B. Cả 3pp trên C. Đphân dd AgNO3 ,đcực trơ D. Nhiệt phân AgNO3

51

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 3: Ñeå taùch Ag ra khoûi hoãn hôïp A goàm Fe,Cu,Ag mà không làm thay đối khối lượng Ag trong hh ta duøng một dd nào sau ñaây: A. dd FeCl3 dư. B. dd NaOH dư. C. dd HCl dư. D. dd AgNO3 dư. Câu 4: Để làm sạch một loại Hg có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong ddịch: A. PbCl2 B. HgSO4 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 5: Để làm sạch Hg có lẫn tạp chất là Zn, Sn,Pb.bằng cách nào có thể loại bỏ tạp chất ? A. Ngâm Hg trong dd HNO3 B. Ngâm Hg trong dd Hg(NO3)2 C. Ngâm Hg trong dd SnCl2 D. Ngâm Hg trong dd ZnCl2 Câu 6: Ngâm một lá Ni trong dd loãng của các muối sau : MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây : B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2 Câu 7: Cho boät Zn vaøo dd hoãn hôïp muoái Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 ñeán phaûn öùng hoaøn toaøn thu được ddX và chất rắn Y goàm 2 kim loaïi. Trong ddX có : A. Zn(NO3)2; Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. Câu 8: Cho Ag vào dung dịch CuSO4, Ag không tan. Giải thích đúng là: A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu2+ thành Cu B. Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ khử được Cu thành Cu2+ C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên không khử được Cu2+ thành Cu D. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ nên không oxi hóa được Ag thành Ag+ Câu 9: Trong 3 phản ứng sau ,phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên ? (1) 8HNO3 +3Cu  → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O → 3Cu2+ + 2Au (2) 3Cu + 2Au3+  (3) 4HNO3 + Au  → Au(NO3)3 + NO + 2H2O A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 1 và 3 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 2 Câu 10: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 Câu 11: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. H2S. B. NH3. C. SO2. D. CO2. Câu 12: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là : A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HNO3. D. H3PO4.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

3. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàntoàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65% Câu 2: Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với ddịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 9,4 gam. D. 11 gam Câu 3: Khi htan 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì smol HCl phứng và số mol NO( SP khử dnhất) thđược là: A. 0,03 và 0,01 B.0,06 và 0,02 C.0,03 và 0,02 D.0,06 và 0,01 4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 800 ml. C. 200 ml. D. 600 ml.

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

N

H Ơ

Câu 2: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 59,44%. B. 39,63%. C. 19,81%. D. 29,72%. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

U

Y

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X có khối lượng 28,7 gam gồm Cu, Zn, Sn, Pb trong oxi dư thu được 34,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Sn trong hỗn hợp X là

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

A. 41,46%. B. 25%. C. 26,75%. D. 40%. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 39,80 gam. B. 28,35 gam. C. 18,90 gam. D. 37,80 gam Câu 7. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được ddịch X. Nếu cho 110 ml ddịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml ddịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10. Câu 8: Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.% khối lượng X đã phản ứng là: A. 25% B.60% C.80% D.75%

B

TỔNG HỢP VỀ KIM LOẠI

00

1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Trong 4 nguyên tố sau : K (Z=19) ; Sc (Z= 21) ; Cr (Z= 24) ; Cu (Z= 29). Nguyên tử của nguyên tố nào có phân lớp ngoài cùng là 4s1? A. Cu, Sc, Cr B. Cu, Sc, Cr C. K ,Sc. Cu D. K , Cr ,Cu Câu 3: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự bán kính nguyên tử giảm dần : Na ,Mg ,K,Al, B A. K,Na,Mg, B ,Al B. K,,Mg, Na,Al ,B C. K,Na,Mg, Al ,B D. B,Al ,Mg, Na. K Câu 4: Trong số các KL sau : Cu , Fe , Al , Ag. KL nào dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt nhất ? A. Al B. Ag C. Cu D. Fe Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 5: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Fe ,Na, Pb A. Fe B. Na C. Au D. Pb Câu 6: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Li ,Na, K A. Au B. K C. Na D. Li Câu 7: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg. Câu 10: Dãy gồm các kloại đều tdụng được với ddịch HCl nhưng không t dụng với dung dịch HNO đặc, nguội là: 3

A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 11: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

53

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 14: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây đều tan được trong nước: A. Na; Mg; Ca; Rb B. Li; K; Cs; Ba C. Na; K; Be; Ba D. K; Ba; Al; Li Câu 16: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A. 4. B. 2. D. 3. C. 1. Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 19: các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với ddịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 20: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính. A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Câu 22: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6 Câu 23: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đun sôi chỉ làm mềm nước cứng vĩnh cữu B. Al pư với nước khi đun nóng C. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ thu được Al(OH)3 D. Kim loại kỉềm là chất khử mạnh nhất Câu 25: Tìm câu sai trong các câu sau : A. Kim loại kiềm thổ gồm các KL : Ca,Sr, Ba,Ra B. Dd Na2CO3 trong nước có phản ứng kiểm mạnh C. Hợp kim electron dùng chế tạo tàu vũ trụ ,vệ tinh nhân tạo D. Nguyên tắc đièu chế Al là điện phân Al2O3 trong cryolit nóng chảy Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Li là KL nhẹ nhất (d = 0,53) trong số các kim loại B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tímh khử C. Để điều chế KL yếu ,phải dùng pp điện phân nóng chảy muối của chúng trong nước D. Au là KL dẻo nhất trong số các KL Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Al(OH)3, Cr(OH)3 và Fe(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính. B. Kim loại kiềm tan được trong nước ở nhiệt độ thường C. Cr, Fe đều giống nhau trong các phản ứng với: Cl2, HCl và dung dịch CuSO4. D. Khi phản ứng với HNO3 các kim loại: Al, Cr, Fe đều bị oxi hóa tới mức oxi hóa +3. Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Na, NaHCO3, Cr, (NH4)2CO3. Số chất đều phứng được với ddịch HCl, ddịch NaOH là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 30: pư nào sau đây không đúng: A. Zn + 2CrCl3 ZnCl2 + 2CrCl2 B. FeCl2 + 2AgNO3 (dư) Fe(NO3)2 + 2AgCl C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 D. K2Cr2O7 +2KOH 2K2CrO4 + H2O Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Al vào dung dịch AgNO3

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

(c)Cho Na vào H 2 O (d)Cho Ag vào dung dịch H 2 SO 4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 1 D.2 Câu 32: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là: A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu Câu 33: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3; CrCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34 .Cho các phản ứng hoá học : (1)NaHCO3 +Ca(OH)2  → CaCO3 +NaOH +H2O → CaCO3 +2NaCl +CO2 +H2O  → BaSO4 +NaCl +HCl (2)2NaHCO3 +CaCl2  (3)NaHSO4 +BaCl2  → 5KCl +KClO3 +H2O → Al2O3 + 2Fe (4)3Cl2 +6KOH (5) Fe2O3 +2Al  Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là A.2,4,5 B.2,3,4 C.2,3,5 D.1,2,5 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. Câu 36: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 37: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần: A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

00

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 1: Dãy các nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình chung các phân lớp ngoài là (n-1)d10ns1 A. Cu; Ag ; Au B. Cu; Ag; Cr C. Sn; Ag; Pb D. Cu; Ni; Pb Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [khí hiếm](n–1)dxns1 (x=5 hoặc x=10). R có thể là : 1) Cr ; 2) Ag; 3) Cu; 4) Zn; 5) Ni. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 2 Câu 3: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D.Fe3+ + 3+ + 2+ 3+ 2+ Câu 4: Hãy sắp xếp các ion Na , Fe , Ag , Cu , Al , Fe theo thứ tự tính ( khả năng ) oxi hóa tăng dần. Hãy chọn thứ tự đúng: A. Na+ < Fe2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+; B. Na+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ < Ag+; + 3+ 2+ 3+ 2+ + C. Na < Al < Fe < Fe < Cu < Ag ; D. Na+ < Fe2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+; Câu 5: Cho 3 phản ứng: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Các phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào? A. Fe > Cu > Ag > Al B. Ag < Cu < Fe < Al C. Ag > Cu > Fe > Al D. Al > Fe > Cu >Ag Câu 6: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 7: TN 2013 Dãy các kloại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kloại trong dãy phứng với lượng dư ddịch FeCl3 tạo kết tủa: A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 8: .Cho hỗn hợp gồm BaO; NaHCO3; Al tỉ lệ số mol là 1:1:1 vào nước dư , khuấy cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc bỏ kết tủa được ddY chứa chất gì? A. Na2CO3 B. NaAlO2 C. Ba(AlO2)2 và Na2CO3. D. NaOH

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

TP .Q

U

Y

Câu 9: Chọn một chất để nhận ra các kim loại (bột): Al, Ba, Fe, Mg. A H2O B. ddHCl C. ddH2SO4 loãng D. dd NaOH Câu 10: Cho caùc pöù cuûa caùc caëp chaát : 1. dd Al(NO3)3 taùc duïng dd K2S 2. dd Al2(SO4)3 taùc duïng dd Na2CO3 3. dd Al2(SO4)3 taùc duïng dd NaOH 4. dd NaHCO3 taùc duïng dd NaHSO4 5. Al taùc duïng dd Ca(OH)2 dö 6. dd BaCl2 taùc duïng dd H2SO4 pöù khoâng taïo ra saûn phaåm khí laø : A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 6 C. 1, 2, 3, 6 D. 4, 5 Câu 11: Cho caùc hoãn hôïp: X1: Na, Ca, Al X2: Na, Ba X3: Na, Ca, Cu X4: K, Al2O3; K2O

N

Tæ: Hóa Học

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Hoãn hôïp naøo coù khaû naêng tan heát trong nöôùc ñeán khi chaát laøm tan dö:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A. X1, X2, X4 B. X2, X4 C. X1, X3, X4 D. X1, X3 Câu 12: Cho các thí nghiệm sau: (2)Cho NH3 dư vào dung dịch AgNO3. (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (3)Cho HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (4)Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH (5)Thổi CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH (6)Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng: A. (1),(2),(4) B. (1),(3),(5),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(4) Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (c) Nhiệt phân KNO3. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 14: Thực hiện những thnghiệm sau : 1/ Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2. 2/ Sục từ từ đến dư khí SO2 vào dd Ba(OH)2. 3/ Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2. 4/ Nhỏ từ từ đến dư ddKOH vào dd Al2(SO4)3. 5/ Nhỏ từ từ đến dư dd AlCl3 vào ddNaOH. 6/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd AlCl3. 7/ Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd KAlO2. 8/ Nhỏ từ từ đến dư ddHCl vào dd Na2CO3. 9/ Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2. 10/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd Zn(NO3)2. a) Thí nghiệm nào có kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan dần đến hết. A. 1,2,4,5 B. 1,2,4,7,10 C. 1,2,9 D. 3,4,7 b) Thí nghiệm nào có kết tủa tăng dần đến giá trị không đổi : A. 3, 6, 9 B. 5, 10 C. 5, 9 D. 3, 8 Câu 15: Phưong trình hóa học nào sau đây không đúng ? A. 2 NaOH(đpnc) → 2Na + 1/2O2 + H2 B. 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2 C. Mg +2 AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag D. 4 CO +Fe3O4 (đun nóng) 4 CO2+ 3 Fe Câu 16: Cho các hỗn hợp sau chứa các chất có cùng số mol: (1) Na và Zn; (2) Na và ZnO; (3) Na2O và ZnO; (4) Na2O và Zn; (5) Na và Al; (6) Na và Al2O3; (7) Na2O2 và ZnO. Số hỗn hợp tan hết trong nước dư là: A.6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 17: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D.3 Câu 18: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các chất bột rắn Ba, Mg, Al2O3, Al? A. H2SO4loãng B. HCl C. H2O D. NaOH Câu 19: Để phân biệt 5 chất rắn sau : Na , CaO, Al , Al2O3, Mg ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào ? A. Dd Ba(OH)2 B. H2O C. Dd HCl D. Dd NaOH Câu 20: Có 4 mẫu bột kim loại : Na; Al; Ca; Fe,chỉ dùng thêm nước phân biệt được tối đa mấy mẫu: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 1. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. dd HCl B. H2O. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd KOH. Câu 22: Cho các chất : MgO, Al ; CaO; KHCO3 ; Na[Al(OH)4]; AlCl3 ; Na2CO3. Có bao nhiêu chất tan trong nước ở nhiệt độ phòng tạo ra dd có pH > 7. A. 5. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho các chất : K ; Ca; Mg ; MgO; CaO; Al2O3 ; Na2CO3. Có bao nhiêu chất tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd có môi trường kiềm. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 24: Phưong trình hóa học nào sau đây không đúng ? B. Mg +Cu(NO3 )2 → Mg(NO3)2 + Cu A. 2Al+ Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 C. Al +NaOH → Al(OH)3 ↓ + Na D. 8Al +3 Fe3O4 (đun nóng)→ 4Al2O3 +9 Fe Câu 25: Có các chất: Al, Fe3O4, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2, CO2. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một (các điều kiện phản ứng coi như đầy đủ), số phản ứng hoá học đã xảy ra là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 26: Từ hỗn hợp X gồm Al2O3, CuO, MgO, để điều chế Al, Mg, Cu có thể sử dụng thêm dãy hóa chất sau (các dụng cụ và điều kiện phản ứng coi như có đủ): A. H2SO4, NH3 B. NaOH, NH3, CO C. HNO3 đặc, NaOH, CO D. NaOH, CO2, HCl Câu 27: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 28: Khi cho khí H2 đi qua hh A chứa : CuO , Fe2O3 ,MgO, Al2O3 đun nóng ., được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư , khuấy kỹ thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hoàn toàn ,thì chất rắn Y gồm : A. Mg, Cu, Fe B. MgO, Fe2O3, Cu C. MgO, Cu, Fe D. Mg, Cu, Fe,Al Câu 29: Cho luồng khí H2 dư đi qua hh chứa Al2O3, CuO, MgO, PbO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al2O3, Cu, Fe,Pb B. Al2O3, FeO, MgO, Pb, Cu. C. MgO, Al2O3, Cu, Fe, Pb D. Al2O3, MgO, Cu, Fe, PbO Câu 30: Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, FeO, CuO . Cho khí CO từ từ đến dư qua A nung nóng được chất rắn B . Hòa tan B vào dd NaOH dư được dd C và chất rắn D . Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd C . Hòa tan chất rắn D vào dd HNO3 loãng, dư (tạo NO). Số phương trình phản ứng xảy ra là : A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 31: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd chứa CrCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 ; CuCl2 ,thu được kết tủa A ,nung A trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được rắn B.Thành phần chất B gồm : A. CuO ; Fe2O3 C. CuO ; Fe2O3 ; Cr2O3 D. Cr2O3 ; ZnO ; CuO; Fe2O3 B. CuO ; FeO Câu 32: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 34: Cho ddịch NaOH đến dư vào ddịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được ktủa A. Nung A trong không khí đến khlượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng htoàn thu được chất rắn C. C có chứa: A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeO Câu 35: khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 36: X là hh gồm FeCO3, FeS2, CuO, FeCO3 . Cho X tác dụng dd HNO3 đậm đặc nóng dư được dd Y. Cho Y tác dụng dd NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao được chất rắn T. Cho T tác dụng H2 dư ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn T1. T1 là : A. CuO, Fe B. Cu, Fe C. FeO, Cu D. Fe2O3, CuO

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

57

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 37: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với ddịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với ddịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với ddịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 38: Hh X chứa : CuO , Cr2O3 ,MgO, Al đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư, khuấy kỹ thấy có khí bay ra và thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hoàn toàn ,thì chất rắn Y gồm : A. MgO, Cr2O3, Cu B. Mg, Cu, Cr C. MgO, Cu, Cr D. Cu, MgO. Câu 39: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phứng xảy ra htoàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp (Al,Fe) vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, BaSO4. B. hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, BaSO4. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm Fe2O3, BaSO4. Câu 41: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 42: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn tính oxi hóa của ion kim loại hoặc hợp chất của kim loại : 3+ 2+ → Al(OH )3 + 3NH 4+ → Fe(OH )2 + 2 NH 4+ A. Al + 3 NH 3 + 3H 2O  B. Fe + 2 NH3 + 2H 2O 

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

→[Cu( NH3 )4 ]2+ + 2OH − → 3Cu + N 2 + 3H 2O C. Cu(OH )2 + 4 NH3  D. 3CuO + 2 NH3  Câu 44: Trường hợp chất rắn không bị hòa tan hết là : A. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch chứa 0,2 mol axit nitric đặc. B. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào nước C. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol oxit sắt III và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư. D. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol đồng nitrat. Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau : 1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. 2) Cho Mg dư vào dd FeCl3. 3) Điện phân dd CuSO4 ,anot than chì. 4) Dùng Na tác dụng dd FeSO4. Có mấy thí nghiệm có sinh ra kim loại sau phản ứng? A. 4 B. 3. C. 1. D. 2 Câu 46: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 47: Cho các chất rắn: Cu,Fe , Ag và các ddịch : CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 49: A.Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. ngtử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được ngtử Al + C. ion Ag có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg Câu 50: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại: A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag Câu 51: Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2SO4 đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 52: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D.5 dung dịch Câu 53: Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3 Câu 54: Có 3 hỗn hợp kim loại : 1) Cu–Ag; 2) Cu–Al; 3) Cu–Mg. Dùng cặp dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết ? A. HCl và NaOH B. HCl và AgNO3 C. HCl và Al(NO3)3 D. HCl và Mg(NO3)2 Câu 55. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 56: Trộn các cặp dung dịch: NaCl, AgNO3(1); Fe(NO3)2, HCl (2); Fe(NO3)2, AgNO3 (3); NaHSO3, HCl (4) thì các cặp dung dịch có phản ứng oxi hóa - khử xẩy ra là: A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 57: Cho các chất rắn: BaO, CaCO3, Al, CuS, Al2O3, Al(OH)3, Cu, Zn, NaNO3. Có bao nhiêu chất có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và bao nhiêu chất tan trong dung dịch NaOH A. 7 và 5 B. 7 và 6 C. 5 và 4 D. 5 và 6 Câu 58: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 59: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu(OH)2 , Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. Câu 60: Khi phân tích một muối M, người ta làm các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch muối M chỉ thấy xuất hiện một kết tủa. - Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối M thấy có khí thoát ra. - Ch dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối M thấy có kết tủa keo.Muối M là: A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4 C. (NH4)2CO3 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 61: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là : A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. Câu 63: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch G.Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng không đổi được chất rắn R. Thành phần của R là A. Al2O3. B. Al2O3, CuO, ZnO. C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3, CuO.

BỒ

ID Ư

Câu 63: Cho các phản ứng sau, những phản ứng đúng là: (1) 2Fe + 3I2 → 2FeI2.

(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l) → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O

(3)AgNO3 + Fe(NO3)2 →Fe(NO3)3 + Ag.

(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 6NaCl.

.(5) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO3)2 + H2O.

(6) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O.

(7) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) →2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O

59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ B. (1), (2), (3), (4), (7)

C.(1), (2), (3), (6), (7)

D. (1), (2), (4), (6), (7)

N

A. (2), (3), (5), (7)

Tæ: Hóa Học

H Ơ

3. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

C. 1,12

D. 3,36

U

B. 1,008

TP .Q

A. 1,344

Y

N

Câu 1: Hòa tan hết 1,73g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd H2SO4 loãng thu được V lit khí ở đkc và 7,49g muối sunfat khan. Giá trị của V là:

G

Đ

ẠO

Câu 2: Hoaø tan hoaøn toaøn mg hh ba kim loaïi Zn, Mg, Fe vaøo ddHCl thì thoaùt ra 1,344 lít hidro ñkc. Laøm bay hôi dd thu 7.16g muoái khan. Giaù trò m laø : A. 4,37g. B. 2,9. C. 7,28g. D. 5,03g. Câu 3: 20 g hh bột các oxit: ZnO; FeO; MgO; Fe2O3 & Fe3O4 pư vừa đủ 200 ml dd HCl 4M thu được dd X .Khối lượng muối có trong dd X là: A. 40 g B. 45g C. 42 g D. 54g

B. 4,81

C. 3,81

D. 5,81

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

A. 6,81

H

Ư N

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO trong 500ml dd H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được số gam muối khan là:

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là [Fe=56; Mg=24; Cu=64; O=16; S=32] A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam. Câu 6: Cho 10,225g hợp kim Fe, Cr và Al vào dd NaOH dư thu 2,52 lít khí đkc. Chất rắn không tan cho tác dụng dd HCl dư nóng thu 3,36 lít khí. Khí đo ở đkc. % khối lượng sắt trong hợp kim là: A. 54,77. B. 64,66. C. 19,80. D. 82,15. Câu 7: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

C

C. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 8: Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là A. 3,12 gam B. 3,21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam Câu 9: Cho khí CO qua ống đựng a g hh gồm CuO, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra cho vào dd nước vôi trong dư thấy có 30 g kết tủa trắng. sau phản ứng chất rắn còn lại trong ống là 202 g. Trị số a là: A. 206,8 g B. 216,8 g C. 103,4 g. D. 216,8 g

TO

ÁN

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. A. 0,5 lít.

B. 0,7 lít.

C. 0,12 lít.

D. 1 lít.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 11: Cho hh gồm 0,1 mol Fe & 0,05 mol Cu vào 500 ml dd AgNO3 0,84M. Sau pư thu được dd D . trong dd D có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2; AgNO3 B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 ; AgNO3 C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 Câu 12: 8g hỗn hợp bột sắt, magiê (có số mol bằng nhau) tác dụng với 450ml dd AgNO3 1M sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được và dd có chứa chất tan có : A. 43,2g rắn; dd có AgNO3, Fe(NO3)2 B. 48,6g rắn; dd có Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 C. 28,5g rắn; dd có AgNO3 và Fe(NO3)2 D. 43,2g rắn; dd có Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 13: Nung 67,2 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng khí O2 dư. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 92,8 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đử để phản ứng với X là: A.600ml B.800 ml C.1600 ml D.1200 ml

60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

H Ơ

N

4.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO

B. 3,2 mol

C. 2,8 mol.

D. 3,0 mol.

B

A. 3,4 mol.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 1: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,1 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hsuất của các phứng là 100%; A. 50,67% B. 20,33% C.66,67% D. 36,71% Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thấy tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 có thể tích = 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được và số mol H2SO4 phản ứng A. 6 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7 gam. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C trong HNO3 loãng (dư) thu được dd X và hh khí Y gồm 0,1 mol mỗi khí NO, N2O, N2, NO2. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là : A. 2,8 mol B. 1,4 mol C. 4,2 mol D. 5,6 mol Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là

B. 6,63g

C. 7,06g

2+

A. 6,36g

3

10

00

Câu 6: Hoà tan 3g hỗn hợp kim loại R hoá trị I , M hoá trị II vào dung dịch hỗn hợp HNO3,H2SO4.Sau phản ứng thu được dung dịch A và 1,344lit hỗn hợp B gồm NO2 và khí C,khối lượng hỗn hợp B là 2,94g.Nếu lấy 1 lít dung dịch A cho tác dụng lượng dư Cu và H2SO4 loãng thì không thấy có khí thoát ra.Tính khối lượng muối trong dung dịch A D. 3,66g

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 8: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14. Câu 9: Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hhợp chất rắn (Y) tác dụng với ddịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 10: Hoøa tan hoaøn toaøn hoãn hôïp goàm 0,12 mol FeS2 vaø a mol Cu2S vaøo dung dòch HNO3 (vöøa ñuû) thu ñöôïc dung dòch X (chæ chöùa 2 muoái sunfat) vaø khí duy nhaát NO. Giaù trò cuûa a laø

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A.0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 Câu 11. Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí duy nhất NO. Tỉ lệ x: y có giá trị là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1. Câu 12: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung

dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba Câu 13: 10,1 gam hh X dạng bột gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ 500ml dd hỗn hợp AgNO3 0,4 M và Cu(NO3)2 0,3M. Khối lượng của Mg trong X là :

61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tæ: Hóa Học

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. 2,4g B. 3,6g C. 25,2g D. 3,84g Câu 14: Trộn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Cu, 0,2 mol Al với một lượng lưu huỳnh dư, nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được khí Y. Thể tích nhỏ nhất dung dịch NaOH 1M để hấp thụ hết Y là: A. 0,4 lít B. 0,7 lít C. 0,6 lít D. 0,5 lít Câu 15: Hòa tan 80 gam hỗn hợp FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH ( vừa đủ) thu được m gam kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Thổi CO dư qua Y nung nóng thu được a gam chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị m và a là: A. 24,5 và 17 D. 35,0 B. 45,125 và 26 C. 30,5 và 18 Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A.31,44 23,32 D. 12,88 B. C. 18,68 Câu 17: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Al(NO3)3 có mol bằng nhau. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Hòa tan 90 gam X vào nước ,thêm dung dich NH3 dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi m gam oxit. Giá trị của m là A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68 Câu 18: Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37 Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 6,72 gam. C. 3,36 gam. D. 7,68 gam.

N

Tr−êng THPT §«ng Hµ

2+

3

Câu 20: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp.

D. 1,588 lần.

C

ẤP

Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu: A. 1,788 lần B. 1,488 lần . C.1,688 lần

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 21: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 1,5. Câu 22: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,76 B. 4,96 C. 9,12 D. 5,92 Câu 23: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 53,85%. C. 56,36%. D. 76,70%. Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp các kim loại gồm Zn, Al, Fe, Cu, Ag, Ni, Cr có cùng số mol trong dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thì thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, tiếp tục lấy phần không tan trong đó tác dụng với dung dịch NH3 dư thì còn lại 2,14 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,61. B. 8,96. C. 4,40. D. 8,62. Câu 25: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tr−êng THPT §«ng Hµ

Tæ: Hóa Học

V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là B. 6,72 và 28,8.

C. 6,72 và 57,6

D. 3,36 và 14,4.

N

H Ơ

Câu 26: Htan htoàn hhợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,75 B. 0,67 C. 0,73 D. 0,72 Câu 27: Cho 17,9 gam hhợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam ddịch H2SO4 24,01%. Sau khicác phứng xảy

N

A. 3,36 và 28,8.

TP .Q

B. 2,688 lít và 59,18 gam. D. 2,24 lít và 56,3 gam.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A. 2,24 lít và 59,18 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam.

U

Y

ra htoàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vàobình 10,2 gam NaNO3, khi các phung kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, spkhnhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là:

63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.