www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phần 1. CÁC LỖI SAI CHUNG A. LỖI CHUNG
H Ơ
N
1. Thứ tự Viết đúng thứ tự phản ứng trước, sau của các chất. Một số bài toán thường gặp và thứ
Y
N
tự đúng như sau:
U
a. Phản ứng oxi hóa- khử: Tuân theo trật tự trong dãy điện hóa
TP .Q
+ Cho Zn vào dung dịch gồm H2SO4 và CuSO4:
ẠO
Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu;
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
H
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3 ) 2 +2Ag
Ư N
+ Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 dư:
G
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đ
+ Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 và CuSO4:
TR ẦN
→ Fe(NO3 )2 +2Ag Fe+2AgNO3
Fe(NO3 ) 2 +AgNO3 → Fe(NO3 )3 +Ag
B
+ Cho AgNO3 dư vào dung dịch HCl và FeCl3:
00
Ag+ +Cl → AgCl↓
10
3Fe2+ + NO + 4H+ → 3Fe3+ + NO + H2O
2+
3
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓
ẤP
b. Phản ứng điện phân
C
Tại catot: Các cation điện phân theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần:
A
Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O…
H
Ó
Tại anot: Các anion điện phân theo thứ tự tính khử giảm dần:
-L
Í-
I - >Br - >Cl - >H 2 O …
c. Phản ứng axit bazơ
( )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
+ Cho từ từ dung dịch axit H + vào dung dịch chứa OH - và CO32 − :
H + +OH - → H 2 O;
H + +CO32- → HCO3- ;
H + +HCO3- → CO 2 ↑ +H 2 O
( )
+ Cho từ từ dung dịch axit H + vào dung dịch chứa OH - và AlO2- :
H + + OH - → H 2 O
H + + HCO3− + H 2O → Al(OH)3
2. Lỗi số 2 Lỗi số 2 thường mắc phải trong những trường hợp sau: Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a. Chỉ số 2: Quên không nhân 2 khi tính số mol cho các nguyên tử, nhóm nguyên tử có chỉ số 2, ví dụ H2SO4, Ba(OH)2.
H Ơ
N
b. Chia 2 phần bằng nhau: Không chia đôi số mol hoặc ngược lại, lấy số mol tính được trong mỗi phần để gán cho số mol hỗn hợp ban đầu.
Y
N
3. Hiệu suất
U
Lỗi hiệu suất (H%) thường mắc phải trong 3 trường hợp sau :
100 , với chất sản phẩm (sau mũi H
H . 100
H
tên) thì nhân
Ư N
G
Cách làm đúng. Với chất phản ứng (trước mũi tên) thì nhân
ẠO
100 H hay H 100
Đ
(ii) Tính lượng chất thực tế không biết cần nhân với
TP .Q
(i) Cho hiệu suất nhưng quên không sử dụng, bỏ qua hiệu suất.
TR ẦN
(iii) Tìm hiệu suất. Không biết tính hiệu suất bằng cách lấy số mol phản ứng chia cho số mol ban đầu của chất nào.
B
Cách làm đúng. Tìm hiệu suất của từng chất ban đầu và chọn giá trị lớn nhất.
00
4. Lượng dư
10
Lỗi lượng dư thường mắc phải trong 2 trường hợp sau :
2+
3
(1) Bài tóa cho số mol nhiều chất phản ứng nhưng không biết chất nào hết chất nào còn dư.
ẤP
Cách làm đúng. Lấy số mol từng chất chia cho hệ số của chúng trong phương trình hóa học,
C
giá trị nào nhỏ nhất thì ứng với chất đó hết.
A
(2) Quên lượng chất ban đầu còn dư trong dung dịch sau phản ứng : sai lầm trong các tính
H Í-
5. Điện phân
Ó
toán tiếp theo.
-L
Quá trình xảy ra tại các điện cực:
X n − → X + ne
H 2 O → 2H + +
1 O 2 ↑ + 2e 2
Ỡ N
G
TO
ÁN
– Tại anot [cực +] chứa các anion Xn– và H2O xảy ra quá trình oxi hóa :
– Tại catot [cực -] chứa các anion Mn+ và H2O xảy ra quá trình khử :
M n + + ne → M
BỒ
ID Ư
Chú ý: các ion như : NO3− , SO 24 − ,… không bị điện phân (trừ OH–)
2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2 ↑ Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Số mol electron trao đổi : ne anot = ne catot =
It F
H Ơ
N
Trong đó : I : Cường độ dòng điện (A)
N
t : Thời gian điện phân (s)
Y
ne : Số mol electron trao đổi
TP .Q
U
F : 96500 Culong/mol
6. Phương trình hóa học
ẠO
+ Viết sai, thiếu hoặc thừa sản phẩm
Đ
+ Cân bằng phương trình hóa học bị sai
G
+ Viết phương trình hóa học
Ư N
7. Mức độ phản ứng
H
Bỏ qua mức độ phản ứng bài ra có hoàn toàn hay không hoặc nhầm lẫn giữa các khái niệm:
TR ẦN
phản ứng hoàn toàn, phản ứng kết thúc, phản ứng đạt cân bằng, phản ứng một thời gian.
(1) Phản ứng hoàn toàn ( phản ứng kết thúc, hiệu suất đạt 100%) : có ít nhất một trong
B
các chất tham gia phản ứng hết.
00
+ Lỗi thường gặp : Không biết chất nào hết, chất nào còn dư.
10
+ Thực tế : Khi lấy số mol của các chất chia cho hệ số của phương trình → giá trị nhỏ nhất
2+
3
ứng với chất hết. Ví dụ :
ẤP
3Cu + 8H + + 2NO3- → 3Cu 2+ + 2NO ↑ +4H 2 O 0,03
C
0,05 0,12 0,08 →
A
(2) Phản ứng một thời gian: Cả hai chất đều dư
H
Ó
Ví dụ : Phản ứng cộng hidro của hidrocacbon
Í-
Phản ứng giữa kim loại với phi kim
-L
Phản ứng nhiệt nhôm
ÁN
(3) Phản ứng đạt cân bằng : Với các phản ứng thuận nghịch (hai chiều) thì cả hai chất đều
TO
dư cho dù kéo dài phản ứng bao lâu
G
Ví dụ : Phản ứng este hóa, phản ứng tổng hợp NH3…
BỒ
ID Ư
Ỡ N
8. Nhiệt phân, độ bền nhiệt
(1) Nhiệt phân muối amoni : Tất cả các muối amoni đều kém bền bị phân hủy khi nung nóng + Nếu anion gốc axit trong muối không có tính oxi hóa ( Cl- , CO 22+ ,), nhiệt phân cho khi amoniac và axit tương ứng :
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
o
t NH 4 Cl → NH 3 ↑ + HCl ↑
o
t NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2O
H Ơ
o
t NH 4 NO3 → N 2O + 2H 2O
N
+ Nếu anion gốc axit trong muối có tính oxi hóa
N
(2) Nhiệt phân hidroxit kim loại:
TP .Q
U
Y
o
t 2M(OH) n → M 2 O n + nH 2 O
Các hidroxit không tan bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:
Lưu ý: to
ẠO
→ 2Fe 2 O3 + 4H 2 O + Nhiệt phân Fe(OH)2: có mặt oxi không khí: 4Fe(OH)2 + O 2
o
G
oxit tương ứng và H2O. Ở nhiệt độ cao, Ag2O, HgO bị phân hủy. o
(4) Nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat:
TR ẦN
(3) Nhiệt phân muối nitrat( Xem phần tổng hợp vô cơ)
Ư N
t 2HgO → 2Hg + O 2
H
t 2Ag 2 O → 4Ag + O 2
Đ
+ AgOH và Hg(OH)2 không tông tại ở nhiệt độ thường, bị phân hủy tạo thành
+ Tất cả các muối hidrocacbonat đều kém bền, bị nhiệt phân khi đun nóng: o
00
B
t 2NaHCO3 → Na 2 CO3 + CO 2 + H 2 O
10
+ Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao
3
cho oxit tương ứng và CO2.
2+
Nhiệt phân muối FeCO3 khi có mặt oxi thu được Fe2O3:
ẤP
o
C
t 4FeCO + O 2 → 2Fe 2 O3 + 4CO2↑
o
A
(5) Các muối giàu oxi và kém bền nhiệt
H
Ó
t Ví dụ: KClO2 → 2KCl + 3O 2
-L
Í-
(6) Viết sai các phản ứng nhiệt phân
TO
ÁN
Thường viết sai sản phẩm của phản ứng nhiệt phân kém đốt cháy: o
t Ag 2S + O 2 → 2Ag + SO 2 o
t 4FeS2 + 11O 2 → Fe 2O3 + 8SO 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(7) Quên cân bằng phản ứng o
t Ví dụ: Fe(OH) 2 + O 2 → Fe 2 O3 + H 2 O
9. Liên kết ϭ, π Nhầm lẫn giữa các khái niệm : a. Liên kết đơn là liên kết ϭ (xích ma) + Liên kết ϭ giữa C-C
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Liên kế ϭ giữa C-H b. Liên kết đôi = 1liên kết ϭ + 1 liên kết π (pi)
H Ơ
N
c. Liên kết ba = 1liên kết ϭ + 2 liên kết π (pi)
U
Y
2x+2+t-y 2
TP .Q
+ Hợp chất: CxHyOzNt: Độ không no (k)=
N
d. Độ không no và liên kết π :
+ Độ không no = số liên kết π + số vòng 10. Trung bình o
ẠO
a. Quên cách tính số nguyên tử C, H trung bình trong hợp chất hữu cơ : o
Đ
t NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O
b. Nhầm lẫn khi tính được M → suy ra luôn :
H
+ Hai hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng kế tiếp → sai
Ư N
G
t Số nguyên tử : NH 4 NO3 → N 2 O + 2H 2 O
TR ẦN
+ Hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và hai chu kief liên tiếp → sai
c. Áp dụng sai công thức đường chéo : (M1 < M < M2)
B
00
1
nM M 2 -M M-M1 M -M ⋅100%;%n M = ⋅100%; 1 = 2 2 M 2 -M1 M 2 -M1 nM M-M1
10
%n M =
3
B. PHÂN TÍCH
2
ẤP
2+
1. LỖI SAI 01: THỨ TỰ
Lý thuyết
C
Viết đúng thứ tự phản ứng trước, sau của các chất. Một số bài toán thường gặp và thứ
Ó
A
tự đúng như sau:
H
a. Phản ứng oxi hóa- khử: Tuân theo trật tự trong dãy điện hóa
-L
Í-
+ Cho Zn vào dung dịch gồm H2SO4 và CuSO4: Zn + H 2SO 4 → ZnSO 4 + H 2
ÁN
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu;
TO
+ Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 và CuSO4: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
+ Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 dư:
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3 ) 2 +2Ag Fe+2AgNO3 → Fe(NO3 ) 2 +2Ag
Fe(NO3 ) 2 +AgNO3 → Fe(NO3 )3 +Ag + Cho AgNO3 dư vào dung dịch HCl và FeCl3:
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ag+ +Cl → AgCl↓ 3Fe2+ + NO + 4H+ → 3Fe3+ + NO + H2O
H Ơ
N
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓
b. Phản ứng điện phân
Y
N
Tại catot: Các cation điện phân theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần:
TP .Q
U
Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O… Tại anot: Các anion điện phân theo thứ tự tính khử giảm dần:
ẠO
I- >Br - >Cl- >H 2O …
( )
H + +OH - → H 2 O;
H + +HCO3- → CO 2 ↑ +H 2 O
TR ẦN
H + +CO32- → HCO3- ;
H
Ư N
G
+ Cho từ từ dung dịch axit H + vào dung dịch chứa OH - và CO32 − :
Đ
c. Phản ứng axit bazơ
( )
B
+ Cho từ từ dung dịch axit H + vào dung dịch chứa OH - và AlO2- :
H + + HCO3− + H 2 O → Al(OH)3
10
00
H + + OH - → H 2 O
2+
3
Ví dụ 1: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (dktc) vào 300 mL dung dịch gồm Ba(OH)2
ẤP
0,1M và NaOH 0,2M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1,0M vào
C
X đến khi bắt đầu có khi sinh ra thì hết V mL. Giá trị của V là
B. 40.
C. 60.
D. 80.
Hướng dẫn giải
H
Ó
A
A. 20.
Í-
Hấp thu CO2 vào dung dịch kiềm
Ba(OH) 2 + CO 2 → BaCO3 ↓ + H 2 O
-L
(1)
ÁN
→ 0,03 → 0,03 0,03 2NaOH + CO 2 → Na 2 CO3 + H 2 O
TO
(2)
Ỡ N
G
0,04 ← 0,02 → 0,02
BỒ
ID Ư
Cho từ từ HCl vào dung dịch X gồm NaOH dư (0,02 mol) và Na2CO3 (0,02 mol)
NaOH + HCl → NaCl + H 2 O
(3)
0,02 → 0,02
NaHCO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
(4)
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ 0,02 0,02 Sau phản ứng (4) mới dến phản ứng tạo khí (đến phản ứng này thì dừng):
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO 2 ↑ H 2 O
N H Ơ N
0,04 = 0,04(L) = 40 (mL) 1,0
Y
→ n HCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol) → V =
(5)
TP .Q
U
→ Đáp án B Lỗi sai
ẠO
0,02 = 0,02(L) = 20(mL) → Chọn A. 1,0
Đ
(i) Quên phản ứng (3): V =
Ư N
Thử thách bạn
G
(ii) Tính cả số mol HCl tham gia phản ứng (5): V= 0,06 (L) = 60 (mL) → Chọn C.
H
Câu 1: Điện phân (điện cực trơ) 200 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2 và FeCl3 (đều
TR ẦN
có nồng độ 0,10 mol/L). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V mL khí (dktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V
B. 1120.
C. 896.
D. 672
B
A. 448.
00
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Ba và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được dung dịch X và
10
1,12 lít khí H2 (dktc). Cho từ từ đến hết 35 mL dung dịch H2SO4 1M vào X, thu được m gam
B. 1,56.
ẤP
A. 6,22.
2+
3
kết tủa. Giá trị của m là
D. 4,66.
Lý thuyết
A
C
2. LỖI SAI 02: LỖI SỐ 2
C. 5,44.
H
Ó
Lỗi số 2 thường mắc phải trong những trường hợp sau:
Í-
a. Chỉ số 2: Quên không nhân 2 khi tính số mol cho các nguyên tử, nhóm nguyên tử có
-L
chỉ số 2, ví dụ H2SO4, Ba(OH)2.
ÁN
b. Chia 2 phần bằng nhau: Không chia đôi số mol hoặc ngược lại, lấy số mol tính được
TO
trong mỗi phần để gán cho số mol hỗn hợp ban đầu.
Ví dụ 1: Trung hòa 100 mL dung dịch X (gồm HCl 0,6M và H2SO4 0,1M) bằng lượng vừa đủ
Ỡ N
G
dung dịch Y (gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M), thu được m gam muối. Giá trị của m là
BỒ
ID Ư
A. 6,75.
B. 7,36.
C. 8,19.
D. 5,68.
Hướng dẫn giải Gọi thể tích dung dịch Y cần dùng là V lít.
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
n H + = n HCl +2n H SO = 0,1.0,6+2.0,1.0,1= 0,08 2 4 → n H + = n OH- → 0,4V= 0,08 → V= 0,2 (L) n = n +2n = 0,2V+2.V.0,1= 0,4V OHNaOH Ba(OH)2
TP .Q
U
Y
N
H + : 0, 08 Na + : 0, 04 H + + OH - → H 2O 2+ X Cl : 0, 06 +Y Ba : 0, 02 → 0, 08 SO 2- : 0, 01 OH - : 0, 08 Mol : 0, 08 4
m = m Na + + m Ba 2+ + mCl- + mSO2- = 0, 04.23 + 0, 02.137 + 0, 06.35,5 + 0, 01.96 = 6, 75(gam) 4
ẠO
→ Đáp án A.
Đ
Lỗi sai
G
n H+ = n HCl + n H SO = 0,07 0,7 2 4 (L) → m = 7,36(gam) →V= 3 n OH- = n NaOH + n Ba(OH)2 = 0,3V
H
Ư N
(i) Quên chỉ số 2:
TR ẦN
→ Chọn B.
(ii) Bảo toàn khối lượng nhưng kkhoong trừ khối lượng của H2O
B
m = 0,06.36,5 + 0,01.98 + 0,04.40 + 0,02.171= 8,19 (gam) → Chọn C.
00
(iii) Coi thể tích Y là 100 mL và không trừ khối lượng của nước
10
m = 0,06.36,5 + 0,01.98 + 0,02.40 + 0,02.171= 5,68 (gam) → Chọn D.
2+
3
Thử thách bạn
ẤP
Câu 3: Chia dung dịch Y chứa các ion: Mg 2+ , NH -4 , SO2-4 , Cl- thành hai phần bằng nhau.
C
+ Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 1,16 gam kết tủa và
A
0,448 lít khí (dktc).
H
Ó
+ Phần hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa.
-L
A. 3,22.
Í-
Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
B. 6,44.
C. 5,72.
D. 2,86.
ÁN
Câu 4: Chia dung dịch X gồm Ca 2 + , Mg 2+ , HCO3− vµ Cl- (0,08 mol) thành hai phần bằng
TO
nhau. Cho phần một vào dung dịch Na2CO3 dư, thu được 3,68 gam kết tủa. Cho phần hai tác
G
dụng với nước vôi trong dư, kết thúc phản ứng thu được 5,16 gam kết tủa. Tổng khối lượng
A. 10,28.
B. 5,14.
C. 5,40.
D. 10,80.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
chất tan trong X là
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. LỖI SAI 03: HIỆU SUÂT
H Ơ
N
Lý thuyết Lỗi hiệu suất (H%) thường mắc phải trong 3 trường hợp sau :
Y Đ
H . 100
G
(sau mũi tên) thì nhân
100 , với chất sản phẩm H
ẠO
Cách làm đúng: Với chất phản ứng (trước mũi tên) thì nhân
U
100 H hay H 100
TP .Q
(ii) Tính lượng chất thực tế không biết cần nhân với
N
(i) Cho hiệu suất nhưng quên không sử dụng, bỏ qua hiệu suất.
Ư N
(iii) Tìm hiệu suất. Không biết tính hiệu suất bằng cách lấy số mol phản ứng chia cho số
H
mol ban đầu của chất nào.
TR ẦN
Cách làm đúng: Tìm hiệu suất của từng chất ban đầu và chọn giá trị lớn nhất. Ví dụ 1: Lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 80%, toàn bộ lượng etanol tạo thành được oxi
00
B
hóa bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
1 hỗn hợp X cần 10
C. 60%.
3
B. 48,0%.
D. 96,0%.
2+
A. 38,4%.
10
24 mL dung dịch NaOH 2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
ẤP
Hướng dẫn giải
90 = 0,5(mol); n NaOH = 0, 024.2 = 0, 048 mol 6 180 men C6 H12 O 6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 =
Ó
A
12 O6
C
nC H
-L
Í-
H
80 0, 5 → 0, 8 100 men C6 H12 O6 + O 2 → CH 3OOH + H 2 O
(1)
(2)
CH 3OOH + NaOH → CH 3OONa + H 2 O
(3)
0, 048 0,048 ←
H=
0,48 ⋅100% = 60% 0,80
→ Đáp án C Lỗi sai
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
0, 48 ← −− 0, 048.10
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(i) Bỏ qua hiệu suất ở (1): n C H OH = 0,52 = 1,0(mol) → H = 2
5
0,48 ⋅100% = 48% → Chọn B. 1,0
0,48 100 n C H OH = 0,5 ⋅100% = 38,4% ⋅ 2 = 1,25(mol) → H = 2 5 1,25 80
Y
N
→ Chọn A.
U
(iii) Không cân bằng phương trình (1), đồng thời bỏ qua hiệu suất: 0, 48 ⋅100% = 96% 0,50
TP .Q
C2 H 5 OH= 0,5 (mol) → H =
H Ơ
N
(ii) Tính nhầm hiệu suất ở (1):
→ Chọn D.
ẠO
Thử thách bạn
Đ
Câu 5: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Nung nóng X trong bình kín
B. 25,00%.
C. 20,00%.
D. 11,11%.
TR ẦN
A. 18,75%.
H
so với hidro bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
Ư N
G
ở nhiệt độ khoảng 4500C có bột Fe xúc tác. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y
Câu 6: Nung nóng m gam hỗn hợp bột X gồm Al và Fe3O4 (không có không khí), thu được 14,3 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được
B. 20%
C. 80%
D. 60%
10
A. 40%.
00
B
0,672 lít khí H2 (dktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
3
4. LỖI SAI 04: LƯỢNG DƯ
2+
Lý thuyết
ẤP
Lỗi lượng dư thường mắc phải trong 2 trường hợp sau :
C
(i) Bài tóa cho số mol nhiều chất phản ứng nhưng không biết chất nào hết chất nào còn dư.
Ó
A
Cách làm đúng: Lấy số mol từng chất chia cho hệ số của chúng trong phương trình hóa học,
H
giá trị nào nhỏ nhất thì ứng với chất đó hết. tiếp theo.
-L
Í-
(ii) Quên lượng chất ban đầu còn dư trong dung dịch sau phản ứng : sai lầm trong các tính toán
ÁN
Ví dụ: Cho 3,84 gam Cu vào 100 mL dung dịch X gồm KNO3 0,5M và H2SO4 0,5M.Sau khi
TO
phản ứng hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Lọc lấy phần dung dịch rồi
G
cô cạn nước lọc thu được m gam chất rắn khác. Giá trị của m là
B. 10,70.
C. 3,95.
D. 8,75.
Hướng dẫn giải X gồm: H + (0,1 mol); K + (0,05 mol); NO3- (0,05 mol); SO 2-4 (0,05 mol).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 11,21.
3Cu Ban đầu:
0,06
+
8H + + 0,1
2NO3- → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O
(1)
0,05
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,0375 → 0,1 → 0,025 → 0,0375
Phản ứng:
Xác định số mol chất phản ứng hết trong phản ứng (1):
N Y
U
Thành phần trong nước lọc gồm: Cu2+ (0,0375 mol); NO3- (0,025 mol); K+ (0,05 mol);
H Ơ
N
0,06 0,1 0,05 0,1 Min ; ; = → H + hết, tính số mol các chất phản ứng theo H+. 8 2 8 3
TP .Q
SO2-4 (0,05 mol). m = 64.0,0375 + 62.0,025 + 39.0,05 = 10,7 (gam)
Lỗi sai
3Cu
+
8H + +
2NO3- → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O
TR ẦN
H
0,06 → 0,16 → 0, 04 → 0, 06
Ư N
G
(i) Không xác định được chất hết, gán luôn số mol phản ứng (1)theo Cu:
Đ
ẠO
→ Đáp án B.
m = 64.0,06 + 62.0,01+ 39.0,05 + 96.0,05 =11,21 (gam) +
→ Chọn A
(ii) Quên tính ion K : m = 64.0,0375 + 62.0,025 + 96.0,05 = 8,75 (gam) → Chọn D.
10
m = 64.0,0375 + 62.0,025 = 3.95 (gam)
00
B
(iii) Quên tính cả ion K+ và gốc sunfat:
→ Chọn C.
3
Thử thách bạn
2+
Câu 7: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm 6,48 gam Al và 13,92 gam F3O4 (không có không khí)
ẤP
tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
C
V lít khí H2 (dktc). Giá trị của V là
B. 6,720.
C. 6,048.
Ó
A
A. 4,032.
D. 9,048
H
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 200 mL dung dịch
-L
Í-
gồm H2SO4 0,8M và NaNO3 0,8M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
ÁN
nhất). Cho từ từu đến hết V mL dung dịch NaOH 4m vào X thì thu được lượng kế tủa lơn nhất. Giá trị của V là
TO
A. 70,0.
B. 30,0.
C. 52.5.
D. 110,0.
Lý thuyết
Quá trình xảy ra tại các điện cực: – Tại anot [cực +] chứa các anion Xn– và H2O xảy ra quá trình oxi hóa :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
5. LỖI SAI 05: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
X n − → X + ne 1 O 2 ↑ + 2e 2
N
H 2 O → 2H + +
H Ơ
Chú ý: các ion như : NO3− , SO 24 − ,… không bị điện phân (trừ OH–)
Y
N
– Tại catot [cực -] chứa các anion Mn+ và H2O xảy ra quá trình khử :
TP .Q
U
M n + + ne → M 2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2 ↑
ẠO
It F
Đ
Số mol electron trao đổi : ne anot = ne catot =
G
Trong đó : I : Cường độ dòng điện (A)
Ư N
t : Thời gian điện phân (s)
H
ne : Số mol electron trao đổi
TR ẦN
F : 96500 Culong/mol
Ví dụ: Khí điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng
B
ngăn xốp) thì:
10
00
A. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl- . B. Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
2+
3
C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl- . Hướng dẫn giải NaCl → Na + + Cl-
Ó
A
C
ẤP
D. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
T¹i anot (+):Cl − , H 2 O
2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH -
2Cl − → Cl 2 + 2e
Í-
H
T¹i catot (-): Na + , H 2 O
( Qu¸ tr×nh oxi ho¸ ion Cl ) −
2
dpdd co mµng ng¨n c¸ch 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + Cl ↑ + H 2 ↑
TO
ÁN
-L
( Qu¸ tr×nh khö H O ) → Đáp án C
Ỡ N
G
Lỗi sai
BỒ
ID Ư
(i) Nhầm lẫn khái niệm quá trình khử và quá trình oxi hóa.
T¹i catot (-): Na + , H 2 O
T¹i anot (+):Cl , H 2 O
2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH -
2Cl − → Cl 2 + 2e
( Qu¸ tr×nh oxi ho¸ H O ) 2
( Qu¸ tr×nh khö ion Cl ) −
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ Chọn A
T¹i anot (+):Cl , H 2 O
Na + + 1e → Na
2Cl − → Cl2 + 2e
( Qu¸ tr×nh khö ion Na )
H Ơ
T¹i catot (-): Na + , H 2 O
N
(ii) Sai quá trình xảy ra tại các điện cực
( Qu¸ tr×nh oxi ho¸ ion Cl )
N
−
Y
+
TP .Q
U
→ Chọn D
Na + + 1e → Na
2Cl − → Cl2 + 2e
( Qu¸ tr×nh oxi ho¸ ion Na )
( Qu¸ tr×nh khö ion Cl )
→ Chọn B Thử thách bạn
Ư N
−
H
+
Đ
T¹i anot (+):Cl , H 2 O
G
T¹i catot (-): Na + , H 2 O
ẠO
(iii) Xác định sai ion tại các điện cực và sai quá trình xảy ra tại các điện cực
TR ẦN
Câu 9: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chuwsa0,3 mol CuSO4 và 0,14 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (dktc) thoát ra ở anot sau 8685s điện phân là:
C. 1,792 lít.
B
B. 6,720 lít.
D. 1,568 lít.
00
A. 4,144 lít.
10
Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được
3
m kg Al ở catot và 6,72 m3 (dktc) hộn hợp X có tỉ khối so với H2 bằng 16. Lấy 2,24 lít (dktc)
B. 6,48.
ẤP
A. 7,56.
2+
hỗn hợp X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
C. 6,75.
D. 10,8.
Lý thuyết
Ó
A
C
6. LỖI SAI 06: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H
+ Viết sai, thiếu hoặc thừa sản phẩm
Í-
+ Cân bằng phương trình hóa học bị sai
-L
+ Viết phương trình hóa học
ÁN
Ví dụ: Cho các dung dịch sau: axit axetic, andehit fomic, etylen glicol, propan-1,3-điol, Gly-
TO
Ala-Gly, Gly-Val, axit fomic, glixerol, glucozo. Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều
G
kiện thích hợp là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 9.
Hướng dẫn giải Có 7 chất tác dụng với Cu(OH)2 : axit axertic, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozo, axit fomic,
glixerol
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ (CH 3COO) 2 Cu + H 2 O 2CH 3COOH + Cu(OH) 2 0
t → HCOONa + Cu 2 O ↓ +3H 2 O HCHO+2Cu(OH) 2 + NaOH
H Ơ
N
2C 2 H 6 O 2 + Cu(OH) 2 → (C 2 H 5O 2 ) 2 Cu + 2H 2 O Gly-Ala-Gly+Cu(OH)2 → hîp chÊt mµu tim ®Æc tr-ng
Y
N
2HCOOH + Cu(OH)2 → ( HCOO )2 Cu + 2H 2 O
U
2C3 H8 O3 + Cu(OH) 2 → ( C3 H 7 O3 ) Cu + 2H 2 O
TP .Q
2
o
t C5 H11O5 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → C5 H11O5COONa + Cu 2 O ↓ +3H 2 O
ẠO
Lưu ý: Propan – 1,3 – điol có 2 nhóm –OH không liền kề → không phản ứng với Cu(OH)2.
Đ
→ Đáp án C.
Ư N
G
Lỗi sai
(i) Bỏ qua axit fomic và axit axetic → có 5 chất tác dụng với Cu(OH)2 → Chọn A.
TR ẦN
H
(ii) Bỏ qua axit fomic và axit axetic và , Gly-Ala-Gly → có 4 chất tác dụng với Cu(OH)2 → Chọn B.
(iii) Cho rằng propan –1,3 – điol và Gly-Val cũng tác dụng được với Cu(OH)2 → có 9 chất tác
00
B
dụng với Cu(OH)2 → Chọn D.
10
Thử thách bạn
3
Câu 11: Ở điều kiện thường, tiến hành thí nghiệm cho chất rắn vào dung dịch tương ứng sau
2+
đây:
(d) CaCO3 vào dung dịch HCl loãng
(b) Cu vào dung dịch HNO3 đặc
(e) Cu vào dung dịch HNO3 đặc
(c) FeS vào dung dịch H2SO4 loãng
(g) KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
Ó
A
C
ẤP
(a) Si vào dung dịch NaOH loãng.
H
Số thí nghiệm tạo chất khí là
B. 4.
C. 5.
D. 6.
-L
Í-
A. 5.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít
ÁN
hỗn hợp khí (dktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Khối lượng muối thu
TO
được sau khi phản ứng là
G
A. 234,3 gam.
B. 54,5 gam.
C. 240,3 gam.
D. 191,7 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu ( trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với 84 mL dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
Y thu được khí NO và 28,32 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,16.
B. 6,40.
C. 4,85.
D. 9.60.
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
7. LỖI SAI 07: MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG Lý thuyết
H Ơ
N
Bỏ qua mức độ phản ứng bài ra có hoàn toàn hay không hoặc nhầm lẫn giữa các khái niệm:
Y
(1) Phản ứng hoàn toàn ( phản ứng kết thúc, hiệu suất đạt 100%) : có ít nhất một trong các
N
phản ứng hoàn toàn, phản ứng kết thúc, phản ứng đạt cân bằng, phản ứng một thời gian.
TP .Q
U
chất tham gia phản ứng hết.
+ Lỗi thường gặp : Không biết chất nào hết, chất nào còn dư.
+ Thực tế : Khi lấy số mol của các chất chia cho hệ số của phương trình → giá trị nhỏ nhất ứng
ẠO
với chất hết.
G
0,03
Ư N
0,05 0,12 0,08 →
Đ
3Cu + 8H + + 2NO3- → 3Cu 2+ + 2NO ↑ +4H 2 O
Ví dụ :
H
(2) Phản ứng một thời gian: Cả hai chất đều dư
TR ẦN
Ví dụ : Phản ứng cộng hidro của hidrocacbon Phản ứng giữa kim loại với phi kim
B
Phản ứng nhiệt nhôm
00
(3) Phản ứng đạt cân bằng : Với các phản ứng thuận nghịch (hai chiều) thì cả hai chất đều dư
10
cho dù kéo dài phản ứng bao lâu
2+
3
Ví dụ : Phản ứng este hóa, phản ứng tổng hợp NH3…
ẤP
Ví dụ: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín (có bột Fe xúc tác) tới khi hệ phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thu được hỗn hợp khí
A
C
Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Phần trăm số mol NH3 trong Y là
A. 8,7%
C. 66,7%
H
Ó
B. 29,0%
Hướng dẫn giải
Í-L
ÁN
M x = 3, 6.2 = 7, 2 →
nH
2
nN
2
D. 33,3%
28 − 7, 2 4 = 2 − 7, 2 1
=
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Tự chọn số mol các chất trong hỗn hợp X ban đầu: N2 (1 mol) và H2 (4 mol).
→ 2NH N 2 + 3H 2 ← 3
Ban đầu:
1
Phản ứng:
x → 3x → 2x
(1)
4
Hỗn hợp Y gồm: N2 = (1−x ); H2 = (4−3x); NH3 = 2x. Số mil Y bằng (100%− 8%) = 92% số mol của X nên : ny = 5×
92 = 4,6 199
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ 1 − x + 4 − 3x + 2x = 5 − 2x = 4, 6 → x = 0, 2 → %n NH = 3
2 × 0, 2 ≈ 8, 7% → Đáp án A. 4, 6
H Ơ
N
Lỗi sai (i) Nghĩ rằng phản ứng đạt cân bằng là phản ứng hoàn toàn (N2 phản ứng hết), ứng với x = 1
U
Y
N
2 %n NH = ×100% = 66, 7% → Đáp án C. 3 3
4 4/3 → %n NH = ⋅100% ≈ 29% → Đáp án B. 3 3 4, 6
ẠO
→x=
TP .Q
→ NH3 (ii) Cân bằng sai phản ứng (1): N 2 + 3H 2 ←
G
Đ
Thử thách bạn
Ư N
Câu 14: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S ở nhiệt độ cao (trong điều kiện không có oxi), thu
H
được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch A. 2,46.
TR ẦN
HCl dư, thu được m gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 7,4. Giá trị của m là
B. 2,22.
C. 3,18.
D. 3,50.
B
Câu 15: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong khí quyển trơ) 30 gam hỗn hợp gồm Al và
00
Fe2O3, thu được hỗn hợp X. Chia X thành hai phần có khối lượng khác nhau.
10
Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít khí H2 (dktc) và còn lại 11,2 gam
2+
3
chất rắn. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (dktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
B. 1,792.
C. 4,489.
ẤP
A. 2,688.
D. 8,960.
A
C
Câu 16: Cho m gam bột Cu vào 400 mL dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng
Ó
thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn
Í-
H
vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
B. 2,30.
C. 13,96.
D. 6,40.
-L
A. 2,88.
ÁN
8. LỖI SAI 08: NHIỆT PHÂN
TO
Lý thuyết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(1) Nhiệt phân muối amoni : Tất cả các muối amoni đều kém bền bị phân hủy khi nung nóng + Nếu anion gốc axit trong muối không có tính oxi hóa ( Cl- , CO 2+ 2 ,), nhiệt phân cho khi amoniac và axit tương ứng : o
t NH 4 Cl → NH 3 ↑ + HCl ↑
+ Nếu anion gốc axit trong muối có tính oxi hóa o
t NH 4 NO3 → N 2 O + 2H 2 O
o
t NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O
Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2) Nhiệt phân hidroxit kim loại: o
t 2M(OH) n → M 2 O n + nH 2 O
N
Các hidroxit không tan bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:
H Ơ
Lưu ý: to
o
U TP .Q
oxit tương ứng và H2O. Ở nhiệt độ cao, Ag2O, HgO bị phân hủy. o
t 2Ag 2 O → 4Ag + O 2
Y
+ AgOH và Hg(OH)2 không tông tại ở nhiệt độ thường, bị phân hủy tạo thành
N
+ Nhiệt phân Fe(OH)2: có mặt oxi không khí: 4Fe(OH)2 + O 2 → 2Fe 2 O3 + 4H 2 O
t 2HgO → 2Hg + O 2
ẠO
(3) Nhiệt phân muối nitrat( Xem phần tổng hợp vô cơ)
Đ
(4) Nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat:
Ư N
G
+ Tất cả các muối hidrocacbonat đều kém bền, bị nhiệt phân khi đun nóng:
H
o
t 2NaHCO3 → Na 2 CO3 + CO 2 + H 2 O
TR ẦN
+ Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao cho oxit tương ứng và CO2.
B
Nhiệt phân muối FeCO3 khi có mặt oxi thu được Fe2O3: o
10
00
t 4FeCO + O 2 → 2Fe 2 O3 + 4CO2↑
o
2+
t → 2KCl + 3O 2 Ví dụ: KClO 2
3
(5) Các muối giàu oxi và kém bền nhiệt
ẤP
(6) Viết sai các phản ứng nhiệt phân
A
C
Thường viết sai sản phẩm của phản ứng nhiệt phân kém đốt cháy: o
H
Ó
t Ag 2S + O 2 → 2Ag + SO 2 o
Í-
t 4FeS2 + 11O 2 → Fe 2O3 + 8SO 2
-L
(7) Quên cân bằng phản ứng o
ÁN
t Ví dụ: Fe(OH)2 + O 2 → Fe 2 O3 + H 2 O
TO
Ví dụ: Cho dãy muối: KmnO4, NaNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, CaCO3, KclO3. Số muối trong
G
dãy khi bị nhiệt phân tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối phản ứng là:
B. 3.
C. 4.
D. 1.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 2.
Hướng dẫn giải Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đây là dạng câu hỏi lí thuyết kiểm tra các em về độ bền nhiệt phân các muối vô cơ,. Các phương trình phản ứng: o
t 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
H Ơ
t 2NaNO3 → 2NaNO 2 + O 2
N
(1)
o
t Cu(NO3 ) 2 → CuO + 2NO 2 + O 2
N
(2)
o
t 2AgNO3 → 2Ag+ 2NO 2 + O 2
Y
(3)
o
TP .Q
t CaCO3 → CaO + CO 2
U
(4)
o
(5)
o
t 2KClO3 → 2KCl + 3O 2
Đ
C¸c ph−¬ng tr×nh tho¶ m=n (1), (2)
ẠO
(6)
Ư N
G
→ Đáp án A. Lỗi sai
TR ẦN
H
(1) Không cân bằng phản ứng (1): Không đặt hệ số 2 cho KmnO4 → Chọn D.
(2) Không đặt hệ số 3 vào O2 cho phương trình (6) → Chọn B.
00
B
(3) Trả lời nhầm số phản ứng tạo số mol khí lớn hơn số muối phản ứng → Chọn C.
10
Thử thách bạn
3
Câu 17: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được khí O2 và 5,82 gam chất rắn
2+
gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ O2 tạo thành tác dụng hết với cacbon nóng
ẤP
đỏ, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (dktc) có tỉ số khối so với H2 bằng 17,2. Phần trăm
C
khối lượng KMnO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 39,2%.
C. 20,0%.
D. 78,4%.
Ó
A
A. 58,8%
H
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được V lít hỗn
-L
Í-
hợp khí Y (dktc). Tỉ khối của Y so với H2 bằng 20. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 2,128.
C. 1,568.
D. 2,576.
ÁN
9. LỖI SAI 09: LIÊN KẾT ϭ, π
TO
Lý thuyết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Nhầm lẫn giữa các khái niệm : a. Liên kết đơn là liên kết ϭ (xích ma) + Liên kết ϭ giữa C-C + Liên kế ϭ giữa C-H b. Liên kết đôi = 1liên kết ϭ + 1 liên kết π (pi)
c. Liên kết ba = 1liên kết ϭ + 2 liên kết π (pi) Trang 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
d. Độ không no và liên kết π :
N
2x+2+t-y 2
H Ơ
+ Hợp chất: CxHyOzNt: Độ không no (k)=
Y
N
+ Độ không no = số liên kết π + số vòng
B. Etilen.
C. Anđenhit axetic.
D. Ancol etylic. Hướng dẫn giải
CH 2 = CH 2
G Ư N
CH 3 - C -H
Ancol etylic
CH 3 -CH 2 -OH
H
O
→ Đáp án D Lỗi sai
TR ẦN
Andehit axetic
Etilen
Đ
Vinyl axetilen CH 2 = CH-C ≡ CH
ẠO
A. Vinyl axetilen.
TP .Q
U
Ví dụ: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
B
(i) Cho rằng trong hidrocacbon đều chứa liên kết đơn → Chọn A hoặc B.
10
00
(ii) Viết công thức của anđehit axetic: CH3CHO → chỉ chứa liên kết đơn Chọn C. Thử thách bạn
2+
3
Câu 19: Số liên kết ϭ có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta -1,3-đien lần lượt là B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
ẤP
A. 5; 3; 9.
C
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là: B. 7.
C. 9.
A
A. 8.
D. 5..
H
Ó
Câu 21: X là hợp chất hữu cơ vòng và có độ không no bằng 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol
ÁN
A. 6.
-L
hợp là
Í-
X thu được 0,06 mol CO2. Biết X phản ứng được với H2/Ni. Số công thức cấu tạo của X phù
B. 11.
C. 12.
D. 10.
TO
10. LỖI SAI 10: TRUNG BÌNH
G
Lý thuyết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
a. Quên cách tính số nguyên tử C, H trung bình trong hợp chất hữu cơ : o
t Số nguyên tử : NH 4 NO3 → N 2 O + 2H 2 O
o
t NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O
b. Nhầm lẫn khi tính được M → suy ra luôn : + Hai hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng kế tiếp → sai + Hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và hai chu kief liên tiếp → sai
Trang 19
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
c. Áp dụng sai công thức đường chéo : (M1 < M < M2)
N
1
nM M 2 -M M-M1 M -M ⋅100%;%n M = ⋅100%; 1 = 2 2 M 2 -M1 M 2 -M1 nM M-M1
H Ơ
%n M =
2
Y
U
> My) tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 1,12 lít khí (dktc). Hai kim
N
Ví dụ: Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ X, Y (tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3 và Mx
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
TP .Q
loại là
C. Ca và Ba.
D. Be và Ca.
ẠO
Hướng dẫn giải
Đ
Gọi công thức chung của X và Y là M
Ư N
2
1,12 = 0, 05mol 22, 4
H
Ta có: n H =
G
Gọi số mol của hai kim loại kiềm thổ lần lượt là x,y mol
0,05
TR ẦN
M + 2HCl → MCl2 + H 2 ↑ 0,05
←
ẤP
1,38 = 27, 6 → X là Be hoặc Mg 0, 05
C
Mặt khác M=
2+
3
10
00
B
x + y = 0, 05 x=0,02 → x 2 Theo bài ra ta có hệ phương trình: y=0,03 y = 3
A
+ Nếu X là Be → 0,02.9 + 0,03.My =1,38 → My = 40 (Y= Ca)
H
Ó
+ Nếu X là Mg → 0,02.24 + 0,03.My = 1,38 → My = 30 (loại)
Í-
→ Đáp án D.
-L
Lỗi sai
ÁN
Nhầm tỉ lệ : n kim loai = 2n H = 0,1 → M = 2
1, 38 = 13,8 và không chú ý đến tỉ lệ số mol 0,1
TO
(i)
G
→ Hai kim loại là: Be và Mg → Chọn A.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(ii) Tính ra M=
1, 38 = 27, 6 và không chú ý đến tỉ lệ số mol 0, 05
→ Hai kim loại là: Mg và Ca → Chọn B.
(iii) Nhầm tỉ lệ: n kim loai =
1 1, 38 n H = 0, 025 → M = = 55, 2 và không chú ý đến tỉ lệ số mol 2 2 0, 025
→ Hai kim loại là: Ca và Ba → Chọn C. Trang 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Thử thách bạn Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
H Ơ
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
N
B. C2H5OH và C4H9OH.
U
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
Y
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
N
cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
TP .Q
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp hơi Y. (có tỉ khối hơi so với H2 là 14,625). Cho toàn bộ Y phản ứng với 1 lượng dư AgNO3 trong dung dịch
B. 7,100.
C. 7,233.
D. 14,875.
Đ
A. 11,900.
ẠO
NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị m là
Ư N
G
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm 2 ancol (đơn chức, bậc 1, thuộc dãy đồng đẳng và
H
hơn kém nhau 2 nguyên tử C) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và
TR ẦN
anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí H2 bằng 14. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn vs lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,20.
B. 15,35.
C. 10,50.
D. 19,80.
00
B
Hướng dẫn giải
10
Câu 1: Đáp án D
3
Thứ tự điện phân tuân theo trật tự giảm dần tính oxi hóa:
2+
Fe3+ → Fe 2+ ; Cu 2+ → Cu; 2H + → H 2 ; Fe2+ → Fe. dpdd 2FeCl3 → 2FeCl 2 +
Cl 2(anot) ↑
ẤP
(1)
C
0, 02 → 0, 02 → 0, 01 dpdd → Cu ↓ + CuCl 2
Cl 2(anot) ↑
Ó
A
(2)
H
→ 0, 02 → 0, 02 0, 02
-L
Í-
dpdd → H2 ↑ + 2HCl
Cl2(anot) ↑
(3)
Lỗi sai
TO
2
ÁN
VCl = 0, 03 × 22, 4 = 0, 672 (L) = 672 (mL)
Ỡ N
G
(i)
BỒ
ID Ư
(ii) (iii)
Tính cả số mol Cl2 ở (3): VCl = 0, 04 × 22, 4 = 0,896 (L) = 896 (mL) → Chọn C 2
dpdd Viết (1) là: 2FeCl3 → 2Fe + 3Cl2 ; VCl = 0,05× 22,4 =1,12 (L) → Chọn B 2
Bỏ qua giai đoạn (1): VCl = 0, 02 × 22, 4 = 0, 448(L) = 448 (mL) → Chọn A 2
Câu 2: Đáp án C
Trang 21
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ba + 2H 2 O → Ba(OH)2 + H 2 ↑
(1)
a → a →a 2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O → Ba(AlO 2 )2 + 3H 2 ↑
Theo bài: 2.5a =
1,12 = 0,05 mol → a = 0,02 mol 22, 4
X gồm: H+ (0,07 mol); Ba2+ (0,02 mol); AlO2− (0,02 mol).
ẠO
H2SO4 gồm: H+ (0,07 mol); SO 24− (0,035 mol).
G
Đ
Theo thứ tự các phản ứng như sau:
Ba 2 +
→ BaSO 4 ↓ SO 24 −
0, 02 → 0, 02
0, 02 → 0, 02
(3-4)
TR ẦN
H
+
Ư N
→ H 2O OH − + H +
AlO 2−
N H Ơ N
a 3a → 2 2
Y
→
U
a 2
TP .Q
a →
(2)
+ H + + H 2 O → Al(OH)3 ↓
→ 0, 02 → 0, 02 0, 02
(6)
00
B
→ Al3+ + H 2 O Al(OH)3 + 3H +
(5)
10
0, 03 0,01 ←
m = m H SO + m Al(OH) = 0, 02.233 + 0, 01.78 = 5, 44(gam) 3
3
4
2+
2
→ Chọn D
Chỉ tính kết tủa BaSO4: m = 0,02.233 = 4,66 gam
ẤP
(i)
Lỗi sai → Chọn A
A
C
(ii) Bỏ qua phản ứng (6): m = 0,02.233 + 0,02.78 = 6,22 gam
H
Í-
Câu 3: Đáp án B
→ Chọn B
Ó
(iii) Bỏ qua (4) và (6): m = 0,02.78 = 1,56 gam
-L
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư:
ÁN
Mg 2 + + 2OH − → Mg(OH)2 ↓ + 4
→ n Mg 2+ = n Mg(OH) = 0, 02 mol 2
−
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
NH + OH → NH 3 ↑ + H 2 O
→ n NH + = n NH = 0, 02 mol 4
3
Phần hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư:
Ba 2 + + SO 24− → BaSO 4 ↓
→ n Ba 2+ = n H SO = 0, 01 mol 2
4
Lỗi sai
(i)
Chỉ tính khối lượng chất tan trong một phần: m = [0,02.24 + 0,02.18 + 0,01.96 + 0,04.35,5] = 3,22 (gam) → Chọn A
Trang 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(ii) Bỏ qua amoni khi cô cạn và không nhân với 2 0,02.24 + 0,01.96 + 0,04.35,5 = 2,86 (gam) → Chọn D
H Ơ
N
(iii) Bỏ qua amoni khi cô cạn : 2.[0,02.24 + 0,01.96 + 0,04.35,5] = 5,72 (gam) → Chọn C
Y
N
Câu 4: Đáp án A
G
Đ
ẠO
Ca 2+ : x Ca 2+ + CO32- → CaCO3 ↓ 2+ 1 Mg : y Mol : x → x X 100 x + 84 y = 3, 68 2+ 22 HCO3- : z Mg + CO → MgCO ↓ 3 3 Mol : y → y Cl :0,04
TP .Q
U
+ Phần một tác dụng với Na2CO3:
Ư N
+ Phần hai tác dụng với Ca(OH)2 dư:
z → 2+
z
23
TR ẦN
Ca 2+ : x 2+ 1 Mg : y X 2 HCO3- : z :0,04 Cl
H
HCO-3 + OH - → CO32- + H 2 O Ca + CO → CaCO3 ↓ z
B
z →
10
y
00
Mg 2+ + 2OH − → Mg(OH)2 → y
2+
3
(Do ion Ca2+ tạo kết tủa trước và dư nên toàn bộ ion CO32- đều chỉ chuyển vào CaCO3).
1 dung dịch X ta có : 2x + 2y = z +0,04. 2
C
ẤP
Áp dụng định luật trung hòa điện với
Í-
H
Ó
A
100x + 84y = 3, 68 x = 0, 02 mol 58y + 100z = 5,16 → y = 0,02 mol 2 x + 2 y = z + 0, 04 z = 0,04 mol
Lỗi sai
Chỉ tính khối lượng chất tan trong một phần:
TO
(i)
ÁN
-L
m = 2(0,02.40 + 0,02.24 + 0,04.61 + 0,04.35,5) = 10,28 gam
G
m = (0,02.40 + 0,02.24 + 0,04.61 + 0,02.35,5) = 5,14 gam → Chọn B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(ii) Bỏ qua khối lượng góc hidrocacbonat: m = 2(0,02.40 + 0,02.24 + 0,04.35,5) = 5,40gam → Chọn C
Câu 5: Đáp án B Tự chọn số mol các khí trong X: N2 (1 mol) và H2 (4 mol): mx =1,28 + 4,2 = 36 gam
Trang 23
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn khối lượng: m Y = m X = 36 ( gam ) → n Y =
m Y 36 = = 4,5mol MY 8
H Ơ
N
Phản ứng tổng hợp amoiac:
N
→ 2NH N 2 + 3H 2 ← 3
Y
4
U
Ban đầu: 1
TP .Q
Phản ứng: x → 3x → 2x Hỗn hợp Y gồm N2 = (1−x)mol; H2 = (4−3x) mol; NH3 = 2x mol.
ẠO
n Y = (1 − x ) + (4 − 3x ) + 2x = 5 − 2x = 4,5 → x = 0, 25 mol
Ư N
G
Đ
0, 25 x 3x H= Max ; ×100% = ×100% = 25% 1 1 1
Lỗi sai
3 × 0, 25 × 100% = 18, 75% 4
→ Chọn A.
2 × 0, 25 ×100% = 11,11% → Chọn D. 4,5
x + 3x 4 + 0, 25 ⋅100% = = 20% 5 5
ẤP
n NaOH = 0, 05.2 = 0,1mol
2+
3
Câu 6: Đáp án C
→ Chọn C
10
(iii) Tính gộp hiệu suất: H =
00
B
(ii) Tính nhầm hiệu suất với lượng NH3: H =
H
Tính hiệu suất theo H2: H =
TR ẦN
(i)
C
Y tác dụng với dung dịch NaOH ( Al và Al2O3 phản ứng):
A
3 + NaOH +H 2 O → NaAlO 2 + H 2 2 0, 02 ← 0, 02 ← 0, 03
(1)
Í-
H
Ó
Al
ÁN
-L
Al 2 O3 +
2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O
(2)
0, 04 ← 0, 08
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Bảo toàn nguyên tố Al: n Al(X) = 0, 02 + 2.0, 04 = 0,10 (mol).
Bảo toàn khối lượng: m X = m Y = 14, 3(gam) → n Fe O 2
3 (X)
=
14.3 − 0,1.27 = 0, 05 (mol). 232
Phản ứng nhiệt nhôm: Ban đầu:
0,05
0,10
Phản ứng:
0,08 ← 0,03 ← 0,04
Trang 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 08 0, 03 0, 08 ; ×100% = × 100% = 80% H = Max 0,10 0, 05 0,10
(iii) Tính hiệu suất với Al2O3: H=
Y
N
→ Chọn D.
0, 02 .100% = 20% → Chọn B. 0,10
0, 04 .100% = 40% 0,10
U
(ii) Tính nhầm hiệu suất với lượng Al dư : H =
H Ơ
0, 03 .100% = 60% 0, 05
→ Chọn A.
TP .Q
Tính hiệu suất theo Fe3O4: H =
ẠO
(i)
N
Lỗi sai
Đ
Câu 7: Đáp án B
Ư N
G
Phản ứng nhiệt nhôm: o
(1)
H
t Fe3O 4 + 8Al → 9Fe + 4Al2 O3
0,06
0,24
Phản ứng:
0,06 → 0,18 → 0,16
TR ẦN
Ban đầu:
10
00
B
0, 06 0, 24 0, 06 Min = → Fe3O4 hết, tính số mol các chất phản ứng theo Fe3O4 ; 8 3 3 Y tác dụng với dung dịch HCl (tất cả đều tan, Al và Fe tạo ra khí H2)
2+
3
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2 ↑
(2)
ẤP
0, 08 → 0,12
Fe + 2HCl → AlCl2 + H 2 ↑
C
(3)
Ó
A
0,18 → 0,18
H
→ V = (0,12 + 0,18).22,4 = 6,72 (L)
Í-
Gán luôn số mol phản ứng (1) theo Al:
-L
(i)
Lỗi sai
o
ÁN
t 3Fe3O 4 + 8Al → 9Fe + 4Al 2 O3
TO
0, 09
0, 24 → 0, 27
V= 0,27.22,4 = 6,048 (L)
→ Chọn A.
G
(ii) Quên Al dư : V = 0,18.22,4 = 4,032 (L)
ID Ư
Ỡ N
(iii) Tính cả năng lượng ban đầu: V = (0,24 + 0,18).22,4 = 9,048
BỒ
→ Chọn C.
→ Chọn D.
Câu 8: Đáp án A Số mol các ion trong dung dịch ban đầu:
n H + = 0,32 mol; n NO- = 0,16 mol; n SO2- = 0,16 mol; n Na + = 0,16 mol 3
4
Trang 25
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Fe + 4H + , + NO3− → Fe3+ + NO + 2H 2 O
(1)
0, 02 → 0, 08 → 0, 02 → 0, 02
→ 3Cu 2+ + 2NO + H 2 O 3Cu + 8H + + 2NO3-
H Ơ
N
(2)
N
→ 0, 03 0, 03 → 0, 08 → 0, 02
Y
Thành phần của các ion trong dung dịch X:
TP .Q
U
Fe3+ (0,02 mol), Cu 2+ (0,03 mol), H + dư (0,16 mol), NO3− ,Na+, SO2-4 . Lượng kết tủa lớn nhất khi:
G
Chỉ quan tâm đến kết tủa, quên lương H+ còn dư khi phản ứng với kiềm:
→ Chọn B.
H
n OH- = 3n Fe3+ + 2n Cu 2+ = 3.0, 02 + 2.0, 03 = 0,12 → V = 30 mL
Ư N
(i)
Đ
Lỗi sai
ẠO
n OH- = n H + + 3n Fe3+ + 2n Cu 2+ = 0,16 + 3.0, 02 + 2.0, 03 = 0, 28 mol
TR ẦN
(ii) Không trừ đi lượng H+ đã phản ứng (1), (2) :
→ Chọn D.
n OH- 0,32 + 3.0,02 +2.0,03 = 0,44 (mol) → V = 110 mL
B
(iii) Bỏ qua hệ số phản ứng kết tủa:
→ Chọn C.
10
00
n OH- 0,16 + 0,03 + 0,02 = 0,21 (mol) → V ≈ 52,5 mL
2+
I.t 2.8684 = = 0,18mol F 96500
ẤP
ne =
3
Câu 9: Đáp án C
Tại anot(+): Cl − ,SO 24 − , H 2 O
C
Tại catot (-) : Cu 2 + , Na + , H 2 O
2Cl − → Cl2 + 2e
Ó
A
Cu 2+ + 2e → Cu 0, 09 ← 0,18
Í-
H
0,14 → 0, 07 ← 0,14
-L
2H 2 O → O 2 +
4H + +
4e
ÁN
0, 01 ← 0, 04 ← 0, 46
TO
→ Cu2+ dư, H2O chưa bị điện phân ở catot
→ Vkhí anot = VCl + VO =(0,07 + 0,01).22,4 = 1,792 (L) 2
Ỡ N
G
2
BỒ
ID Ư
(i)
Lỗi sai Xác định khí thoát ra ở anot là Cl2:
→ Vkhí anot = VCl = 0,07.22,4 =1,568 (L)
→ Chọn D.
2
(ii) Không tính số mol electron đã trao đổi, Cu2+ bị điện phân hết.
Trang 26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tại catot (-) : Cu 2 + , Na + , H 2 O
Tại anot(+): Cl − ,SO 24 − , H 2 O
0,3 ← 0, 6
N
2Cl − → Cl2 + 2e
Cu 2+ + 2e → Cu
N
H Ơ
0,14 → 0, 07 ← 0,14
Không tính số mol electron đã trao đổi, Cu2+ bị điện phân hết.tại cực (+) chỉ xảy ra quá
trình oxi hóa ion Cl- .
2Cl − → Cl 2 + 2e
0,3 ← 0, 6
0,3 ← 0, 6 → Chọn B.
H
→ Vkhí anot = 0,3.22,4 = 6,72 (L)
TR ẦN
Câu 10: Đáp án A dpnc 2Al 2 O3 → 4Al + 3O 2 (1) o
o
B
t 2C + O 2 → 2CO (3)
00
6, 72.103 = 300 mol 22, 4
2 = 0, 2 mol 100
ẤP
X + Ca(OH)2: n CO = n ↓ =
2+
3
Hỗn hợp X gồm O2, CO và CO2.
10
t C + O 2 → CO 2 (2)
nX =
Ư N
G
Cu 2+ + 2e → Cu
ẠO
Tại anot(+): Cl − ,SO 24 − , H 2 O
Đ
Tại catot (-) : Cu 2 + , Na + , H 2 O
TP .Q
(iii)
2
U
2
Y
→ Vkhí anot = VCl + VO =(0,07 + 0,115).22,4 = 4,144 (L) → Chọn A.
2
A
C
Trong 2,24 list cos 0,02 mol CO2
6, 72.103 = 60 mol CO 2 2, 24
Í-
H
Ó
→ Trong 6,72.103 lít có 0,02.
-L
Đặt n O = a mol ; n CO = b mol 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
a + b + 60 = 300 a = 60 → 32a + 28b + 44.60 → = 16.2 b = 180 300
Bảo toàn nguyên tố oxi ta có:
∑n
O
= 2n O + n CO + 2n CO = 2.60 + 180 + 2.60 = 420 mol 2
2
4 → n O = 210mol → n Al = .210 = 280 mol 2 3 → m Al = 280.27 = 7560 (g) = 7,56 (kg)
Trang 27
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lỗi sai (i)
Hỗn hợp X là CO và CO2, không sử dụng thông tin tỉ khôí của X so với H2 là 16.
H Ơ N
= n CO + 2n CO = 240 + 2.60 = 360 mol
O
4 → n O = 180mol → n Al = .180 = 240 mol 2 3 → m Al = 240.27 = 8480 (g) = 6,48(kg)
Y
2
→ Chọn B.
TP .Q
U
∑n
N
n CO = 300−60 = 240 mol
ẠO
(ii) Hỗn hợp X là CO và CO2 không sử dụng thông tin cho X vào Ca(OH)2 thu được 2 gam
= n CO + 2n CO = 225 + 2.75 = 375 mol 2
G Ư N → Chọn C.
00
4 → n O = 187,5 mol → n Al = .187,5 = 250 mol 2 3 → m Al = 250.27 = 6750 (g) = 6,75(kg)
TR ẦN
O
B
∑n
44-32 .300 = 225 mol, n CO = 300 − 225 = 75 mol 2 44-28
H
n CO =
Đ
kết tủa.
10
(iii) Khí thu được là O2, không có phản ứng (2) và (3). → Chọn D.s
ẤP
2+
3
4 n O = n X = 300mol → n Al = .300 = 400 mol 2 3 → m Al = 400.27 = 10800 (g) = 10,8(kg)
C
Câu 11: Đáp án D
Í-
H
Ó
A
→ Na 2SiO3 + 2H 2 ↑ ( a ) Si + 2NaOH + 2H 2 O → Cu(NO3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O ( b ) Cu + 4HNO3(dac)
-L
(c) FeS + H 2SO 4(loang ) → FeSO 4 + H 2S ↑
ÁN
(d) CaCO3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O
TO
(e) 2KMnO 4 + 2HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl2 ↑ + 8H 2 O o
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
t (g) Na 2SO3(ran ) + H 2SO 4(dac) → Na 2SO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O
→ Có 6 thí nghiệm tạo thành chất khí Lỗi sai
(i)
Bỏ qua phản ứng (a) → Có 5 thí nghiệm tạo thành chất khí → Chọn A.
(ii)
Bỏ qua phản ứng (a), (c) → Có 4 thí nghiệm tạo thành chất rắn → Chọn D.
(iii) Bỏ qua phản ứng (a), (c) và (g) → Có 3 thí nghiệm tạo thành chất khí → Chọn C. Câu 12: Đáp án C Trang 28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đặt n NO = x mol; n N O → x + y = 0, 4
(1)
2
44 − 40,5 x 1 .100% = 25% → = 44 − 30 y 3
N
(2)
H Ơ
→ %NO =
N
Từ (1) và (1) → x = 0,1; y = 0,3
TP .Q
U
Y
29,7 = 1,1mol 27
Ta có: n Al =
Quá trình cho – nhận electron +5
1,1 →
2+
N + 3e →N 0, 3 ← 0,1
3,3
ẠO
3+
Đ
0
Al → Al+ 3e
+5
+1
G
→2N 2 N + 8e
Ư N
2, 4 ← 0, 6
H
Nhận thấy: 3n Al > 3n NO + 8n N O → Sau phản ứng có taoh thành muối NH 4 NO3 +3
+5
N + 8e →N
Gọi n NH NO = z mol
8z ←
3
z
B
4
TR ẦN
2
00
Bảo toàn electron: 3,3 = 0,3 + 2,4 +8z → z = 0,075 mol
10
→ Khối lượng muối sau phản ứng: 4
3
2+
3
+ m NH NO = 1,1.213 + 0,075.80 = 240,3 gam Lỗi sai
C
Cho rằng không có muối NH4NO3 tạo thành và n Al(NO
A
(i)
3 )3
ẤP
mmuối = m Al(NO
Ó
→ m muèi = m Al(NO ) = 1,1.213 = 234,3 gam
2 )3
= n Al = 1,1 mol
→ Chọn A.
Í-
Cho rằng không có muối NH4NO3 tạo thành và
-L
(ii)
H
3 3
n NO = n NO + n N O = 0, 4mol 2
ÁN
2
m muèi = m Al + m NO = 29, 7 + 0, 4.62 = 54,5gam
→ Chọn B.
TO
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(iii) Cho rằng Al dư và không có muối NH4NO3 tạo thành → n Al(NO
3 )3
= nAl phản ứng = 0,9 mol
→ m muèi = m Al(NO
3 )3
= 0,9.213 = 191, 7gam → Chọn D.
Câu 13: Đáp án B
Gäi n Fe O = xmol; n FeO = y mol; n Cu =z mol 2
3
→ 56(2x +y) = 0,525(160x + 64z) → 28x + 18,2y−33,6z = 0
(1)
Trang 29
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình hóa học: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
H Ơ
N
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O (2)
Y
Chất rắn không tan là Cu: ( z −x) mol
N
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
TP .Q
U
→ 64(z − x) = 0,2(160x +72y + 64z) → 96x +14,4y−51,2z = 0
Đ
ẠO
FeCl 2 : (2x + y) n = n - = 0,168 mol + AgNO3 Dung dịch Y CuCl 2 : x → 28,32gam AgCl Cl Ag HCl d−: (0,168 − 6 x − 2 y)
Ư N
G
mkết tủa = mAgCl + mAg → 0,168.143,5 + mAg = 28,32 → mAg = 4,212 gam → nAg = 0,039 mol
3Fe
2+
+ + NO + 4H 3
H
→ Ag ↓ + Fe3+
TR ẦN
+ 2+ Ag + Fe
→ 3Fe3+ +NO ↑ +2H 2 O
3 3 n H + → 2x + y − 0, 039 = (0,168 − 6x − 2y) 4 4 → 26x + 10y = 0, 66 (3)
10
00
n Fe2+ =
3
Từ phương trình (*) →
B
( 2 x + y − 0, 039 )
(*)
C
ẤP
2+
28x + 18, 2y − 33, 6z = 0 x = 0, 01 Từ (1), (2) và (3): 96x + 14, 4y − 51, 2z = 0 → y = 0, 04 26x + 10y = 0, 66 z = 0, 03
H
Ó
A
→ m = 0,01.160 + 0,04.72 + 0,03.64 =6,4 Lỗi sai
Bỏ qua phản ứng: Cu +2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
-L
Í-
(i)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
11 x = 300 28x + 18,2y − 33,6z = 0 −11 Hệ phương trình: m Cu = 64z = 0,2(160x + 72y + 64z) → y = (Lo¹i) 300 26x + 10y = 0,66 11 z = 750
→ Vì quên rằng Cu có thể khử Fe3+ → Không giải ra được kết quả → Chọn đáp án ngẫu
nhiên.
(ii)
Bỏ qua phản ứng: Fe2+ +Ag+ → Fe3+ + Ag↓
Trang 30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3Fe 2+ + NO3-
2x + y
+ 4H + → 3Fe3+ + NO ↑ +2H 2 O
0,168 − 6x − 2y
3 4
3 4
H Ơ
+
N
n Fe = n H → 2x + y = (0,168 − 6x − 2y) → 26x + 10y = 0,504
TP .Q
U
Y
N
28x + 18, 2y − 33, 6z = 0 x = 0, 0076 Hệ phương trình: 96x + 14, 4y + 51, 2z) → y = 0, 03 z = 0, 023 26x + 10y = 0,504 → m = 160.0,0076 + 72.0,03 + 64.0,023 = 4,85 gam → Chọn C. Bỏ qua phản ứng: 3Fe2+ + NO3- + 4H + → 3Fe3+ + NO ↑ +2H 2 O
2x + y
Đ
Fe2 + + Ag + → Fe3+ + Ag ↓
ẠO
(iii)
Ư N
G
0,039
TR ẦN
−3 28x + 18, 2y − 33, 6z = 0 x = 6,5.10 Hệ phương trình: 96x + 14, 4y + 51, 2z) → y = 0, 026 2x + y = 0, 039 z = 0, 0195
H
→ 2x + y = 0, 039
00
B
→ m = 160.00065 + 72.0,026 + 64.0,0195 =4,16 gam → Chọn A.
3
8,4 3,2 = 0,15 mol; n S = = 0,1 mol; M Y =7,4.2=14,8. 57 32
2+
n Fe =
10
Câu 14: Đáp án B
ẤP
Giải theo phương trình hóa học: o
A
C
t Fe + S → FeS
0,1
H
x → x →x
Í-
Phản ứng:
0,15
Ó
Ban đầu:
-L
Hỗn hợp X gồm: Fe = (0,15 − x); S = (0,1− x); FeS = x.
ÁN
Cho X tác dụng với HCl:
→ H 2 = (0,15 − x).
FeS + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2S ↑
→ H 2S = x.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Fe + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑
Tìm tỉ lệ số mol mỗi khí trong Y theo phương pháp đường chéo, ta có:
nH
2
nH S
=
34 − 14,8 19, 2 0,15 − x 3 = → = → x = 0, 06. 2 − 14,8 12,8 x 2
2
→ m = 0,09 ×2 + 0,06× 34 = 2,22 (gam) Lỗi sai Trang 31
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(i)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nghĩ rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn (S phản ứng hết), ứng với x = 0,1: m = 0,05 ×2 + 0,1× 34 = 3,5 (gam) → Chọn D.
N
Gán nhầm số mol: m = 0,06 ×2 + 0,09× 34 = 3,18 (gam) → Chọn C.
H Ơ
(ii)
N
(iii) Cho rằng cả S dư cũng tác dụng với HCl sinh ra H2S:
Y
S + 2HCl → H2S↑ +Cl2↑
TP .Q
U
→ Thiếu dữ kiện giải. Câu 15: Đáp án B
+
o
t Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Đ
2Al
ẠO
+ Phản ứng của nhiệt nhôm:
G
Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn khi Al hết hoặc Fe2O3 hết. Do hỗn hợp sau
Ư N
phản ứng (phần một) tác dụng với dung dịch NaOH dinh ra H2 nên Al dư, nghĩa là
H
Fe2O3 hết.
TR ẦN
+ Phần một tác dụng với dung dịch NaOH (Fe không phản ứng): Gọi số mol của Al dư, Al2O3 lần lượt là x, y → n Fe =2y mol
B
3 H2 2
10
00
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +
3 x 2
2+
3
x →
ẤP
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
-L
Í-
H
Ó
A
C
3x 4, 48 2 = 22, 4 = 0, 2 x = 0, 4 → 3 Theo bài: 2y = 11, 2 = 0, 2 y = 0,1 56
ÁN
Khối lượng phần một: 27×
0, 4 + 102× 0,1 + 11,2 = 25,0 (gam). 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Vậy, khối lượng phần hai =30 – 25 = 5 (gam) → Phần hai bằng
1 phần một. 5
+ Phần hai tác dụng với dung dịch HCl (các chất đều phản ứng): Al + HCl → AlCl3 +
3 H2 2
0,08 → 0,04 3
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 0,04 → 0,04
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Trang 32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ V = 0,08.22,4 = 1,792 lít Lỗi sai
N
Gọi số mol cho các chất ngay từ trước phản ứng nhiệt nhôm: phức tạp trong cách
H Ơ
(1)
Bỏ qua tỉ lệ mol giữa Fe và Al2O3: gọi hai số mol độc lập, thiếu dữ kiện giải.
(3)
Không nhận ra phản ứng hoàn toàn và Al còn dư thì Fe2O3 hết.
(4)
Không áp dụng bảo toàn khối lượng để xác định khối lượng phần hai, qua đó tìm
TP .Q
Được số mol mỗi chất ở phần hai.
ẠO
Gán số mol phần một cũng là số mol phần hai: → Chọn D.
G
V = 4,48 + 0,2 × 22,4 = 8,96 (L)
Đ
(5)
U
Y
(2)
N
chia số mol mỗi phần.
Ư N
Câu 16: Đáp án D
H
Cách 1:
TR ẦN
n Ag + = n AgNO = 0, 4.0, 2 = 0, 08 mol 3
Quá trình 1:
Ag + + e → Ag (1)
00
B
Cu → Cu 2+ + 2e
10
Quá trình 2:
Ag + + e → Ag (2) Cu 2+ + 2e → Cu (3)
ẤP
2+
3
Zn → Zn 2+ + 2e
C
Áp dụng bảo toàn e ta có:
H
Ó
A
2n Cu 2+ = n Ag+ (1) → 2n Zn(p/u) = n Ag + (1) + n Ag + (2) = ∑ n Ag + 2n = n + 2n + 2+ Zn(p/u) Ag (2) Cu
Í-
5,85 = 0,09 mol; n Ag + = 0, 08 mol 65
-L
n Zn =
TO
ÁN
Ta thấy 2n Zn > n Ag + → Zn dư.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
→ n Zn(p,u) =
1 n + = 0, 04mol 2 Ag
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m + m AgNO = m X + m Y 3 → m + m AgNO = m X + m Zn(NO ) + 10,53 − m Zn 3 3 2 m + m = m Zn(NO ) Y Zn 3 2
→ m + 0,08.1,70 = 7,76 + (10,53+0,04.189−5,85) → m = 6,40 gam Trang 33
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách 2:
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Zn 2+ 2+ Cu Y Cu + Zn → Ag + d− + Z Ag Cu+Ag Zn : 0,05 mol Ag X Cu d− 0,08 n Zn = 0,09 >n Ag+ = 0,08 → n Zn(p−) = = 0,04 2 → n Zn d− = 0,05mol
Ư N
G
m X + m Z = m Cu + m Ag + m Zn d− → m Cu = 7,76 − 0,08.108 − 0,05.108 = 6,40gam
TR ẦN
Cho rằng:
H
Lỗi sai
tr−êng hîp 1: Cu hªt, Ag + d− (1) Cu + Ag → + tr−êng hîp 2: Cu d−, Ag hªt (2)
B
+
7, 76 = 0, 072 mol 108
3
n Ag =
10
00
Dung dịch Y gồm Ag+ và Cu2+; Chất rắn X là Ag:
2+
(1)
0,072 → thừa dữ liệu đè bài.
C
ẤP
Khi đó: Cu + 2Ag+ → Cu2++ 2Ag
A
Ta có:
Ag + + e → Ag 2x
Í-
H
Ó
Zn → Zn 2+ + 2e 0, 09
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Cu 2+ + 2e → Cu x
(2)
Áp dụng định luật bảo toàn electron: 0,09.2 = 2x + x→ x = 0,045 mol
→ mCu = 0,045.64 = 2,88 gam → Chọn A. Dung dịch Y gồm Cu2+; Chất rắn X là Ag và Cu dư. Khi đó: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag 0,036
←
0,072 mol.
→ thừa dữ kiện đề bài. Trang 34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ m = 0,036.64 = 2,30 gam → Chọn B.
N
Áp dụng sai định luật bảo toàn electron:
Y
N
5,85 = 0, 09mol; n Ag+ = 0, 08 mol 64
U
n Zn =
H Ơ
→ n Zn(p/u) = n Ag+ (1) + n Ag + (2) = ∑ n Ag +
TP .Q
Ta thấy: → n Zn(ph¶n øng) = n Ag+ = 0,08mol → Zn d−.
ẠO
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
Ư N
G
Đ
m + m AgNO = m X + m Y 3 → m + m AgNO = m X + m Zn(NO ) + 10,53 − m Zn 3 3 2 m Y + m Zn = m Zn(NO3 )2 + 10,53
→ m = 0,08.170 = 7,76 + (10,53 + 0,08.189−5,85) → m = 13,96 gam
TR ẦN
H
→ Chọn C. Câu 17: Đáp án B o
t 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
00
B
x → 0, 5x
(1)
MnO
(2)
10
2 2KClO3 → 2KCl+ O 2 to
2+
3
y →1,5y
n CO 44 − 34, 4 9, 6 3 0, 06 2, 24 nY = = = = = = 0,1mol n CO 28 − 34, 4 6, 4 2 0, 04 22, 4
C
M Y = 17, 2.2 = 34, 4
ẤP
Xác định số mol khí trong Y theo phương pháp đường chéo:
A
2
H
Ó
Các phản ứng đốt cháy cacbon: o
o
t C + O 2 → CO 2
Í-
t 2C + O 2 → 2CO
0, 04 ← 0, 04
-L
0, 03 ← 0, 06
(3 − 4)
%m KMnO = 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
0, 5x + 1,5y = 0, 07 x = 0, 02 → 158x + 122,5y = 5,82 + 0, 07.32 = 8, 06 y = 0, 04
(1)
0, 02.158 × 100% = 39, 2% 8, 06
Lỗi sai x + 1,5y = 0, 07 x = 0, 03 Không cân bằng phản ứng (1) → 158x + 122,5y = 8, 06 y = 0, 026
Trang 35
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
0, 03.158 ×100% = 58,8% → Chọn A. 8, 06
Gán nhầm số mol %m KMnO = 4
N
Không đặt 3O2 cho phản ứng (2)
Y
(3)
0, 04.158 × 100% = 78, 4% → Chọn D. 8, 06
N
4
H Ơ
%m KMnO = (2)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
0,5x + 0,5y = 0, 07 → Vô nghiệm 158x + 122,5y = 8, 06
1 O 2 2 → 0, 5x x → 2x o
t Cu(NO3 ) 2 → CuO + 2NO 2 +
ẠO
Câu 18: Đáp án C
G
Đ
(1)
Ư N
1 O 2 2 y → 0,5y
MnO 2 KNO3 → KNO 2 + to
TR ẦN
H
(2)
Xác định số mol mỗi khí trong Y theo phương pháp đường chéo:
=
32 − 40 4 2x 4 = → = → y = 2x. 46 − 40 3 0,5(x+y) 3
B
nO
2
00
n NO 2
10
M Y = 40 →
2+
3
188x + 101y=7,8 → x = 0,02; y = 0,04 → V = 0,07.22,4 = 1,568
1 2x 4 O 2 cho phản ứng (1): = →x = y. 2 x + 0,5y 3
ẤP
Không đặt
C
(1)
Lỗi sai
H
Ó
A
x = y x ≈ 0, 027 → → V ≈ 0,095.22,4 = 2,128 → Chọn B. 188x + 101y = 7,8 y ≈ 0, 027 x = 2y x ≈ 0,033 1 O 2 cho phản ứng (1-2): → 2 188x + 101y = 7,8 y ≈ 0,016
Í-
Không đặt
-L
(2)
Cho rằng KNO3 bền, không bị nhiệt phân, bỏ qua (2): Vô nghiệm
TO
(3)
ÁN
V ≈ (3x + y).22,4 ≈ 0,115.22,4 = 2,576 →Chọn D.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 19: Đáp án A Chất
Liên kết σ giữa C-H
Liên kết σ giữa C-C
Etilen CH 2 = CH 2
4
1
5
Axetilen HC ≡ CH
2
1
3
Buta-1,3-đien CH 2 =CH-CH=CH 2
6
3
9
Tổng cộng
Câu 20: Đáp án A Trang 36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ta có: k + π + v =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
anken(π = 1) 5.2 + 2 − 10 =1→ 2 xicloankan(v = 1)
(4) CH 3CH = C(CH 3 ) 2
(2) CH 3CH = CHCH 2 CH 3
(5) CH 3CH 2 (CH 3 )C = CH 2
Y
(1) CH 2 = CH − CH 2 CH 2 CH 3
N
H Ơ
N
Anken:
TP .Q
U
(3) CH 2 = CH − CH(CH 3 )2
Xicloankan (vòng 3 cạnh tham gia phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Br2)
ẠO
CH3
(2)
(3)
Ư N
(1)
G
Đ
CH3
H
Lỗi sai Bỏ qua đồng phân (1) của cicloankan → Chọn B.
(2)
Nhầm lẫn đồng phân xicloankan vòng 4 cạnh có khả năng phản ứng được với dịch
TR ẦN
(1)
Bỏ qua đồng phân của xicloankan
→Chọn C. →Chọn D.
ẤP
(3)
2+
3
10
00
B
brom → thêm đồng phân.
Câu 21: Đáp án D
A
C
X có độ không no bằng 1
H
Ó
→ Gọi công thức tổng quát cuả X: CnH2n (n ≥2) +O
-L
Í-
2 Ta có: CnH2n → nCO 2
0,01
0,06
ÁN
→ 0,01.n = 0,06 → n = 6 → Công thức phân tử của X: C6H12
(1)
(5)
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Vì X phản ứng được với H2/Ni → X chỉ có vòng 3 cạnh và 4 cạnh
BỒ
CH3
(2)
(6)
CH2CH3
Trang 37
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
(7)
(3)
CH2CH2CH3
Y
(8)
TP .Q
U
(4)
(9)
ẠO
(10)
G
Nhầm lẫn đồng phân xicloankan vòng 5 cạnh có khả năng phản ứng được với dịch
Ư N
(1)
Đ
Lỗi sai
TR ẦN
H
H2/Ni → thêm đồng phân
→ Chọn B.
B
Nhầm lẫn đồng phân xicloankan vòng 5, 6 cạnh có khả năng phản ứng được với dịch
00
(2)
2+
3
10
H2/Ni → thêm đồng phân
→Chọn C.
Nhầm độ bội là số liên kết π → Số đồng phân của X
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
(3)
(11)
ẤP
(10)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→Chọn A.
Câu 22: Đáp án C Chọn n CO = 3mol; n H O = 4mol → n CO < n H O → X gồm các anol no 2
2
2
2
→ n ancol = n H O − n CO = 1mol 2
2
Trang 38
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Số nguyên tử cacbon trung bình trong hỗn hợp là: C =
n CO
2
n ancol
=
n CO
= 3 (*)
2
n H O - n CO 2
2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H Ơ
Do X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng và các ancol này là đa chức nên hỗn
N
hợp X phải có C2H4(OH)2 → Loại A, B.
U
Y
Kết hợp điều kiện (*)→ Loại D.
(1)
TP .Q
Lỗi sai
Không đọc kĩ đề bài, sau khi tính được C = 3 → Kết luận luôn hai ancol là đơn
ẠO
chức: C2 H 5OH và C4 H 9 OH → Chọn B. Tính được C = 3 → 1 ancol là glixerol : C3 H 5 (OH)3 → Chọn A.
(3)
Không đọc kĩ đề bài nghĩ rằng đây là hai ancol đồng đẳng kế tiếp → Chọn D.
Câu 23: Đáp án A 64,8 = 0, 6mol 108 RCH 2 OH + CuO → RCHO + Cu + H 2 O
TR ẦN
n Ag =
H
Ư N
G
Đ
(2)
x
B
x
00
x
10
Ta thấy
2
3
M RCHO +M H O 2
2+
n RCHO = n H O → M=
2
= 14, 625.2 = 29, 25 → R = 29, 25.2 − 18 − 29 = 11,5
Ó
A
C
ẤP
R = 1 R 1 < R< R 2 → 1 R 2 =15 → 2 andehit là HCHO và CH3CHO → 2 ancol là CH3OH và C2H5OH 15 − 8 = 50% → n HCHO = n CH CHO =a mol 3 15 − 1 = 4a + 2a = 6a = 0, 6 → a = 0,1mol
Í-
H
%n HCHO =
TO
ÁN
-L
→ n Ag
→ n CH OH = n C H OH = 0,1mol 3
2
5
→ m = 0,1.32 + 0,1.46 = 7,8g
G
Lỗi sai
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Áp dụng sai công thức tính % số mol: (1)
n RCHO =
M − M1 15 − 11,5 .100% = .100% = 75% M 2 − M1 15 − 1
Gọi n CH CHO = a mol → n HCHO =3a mol → n Ag = 2a + 12a = 0, 7 → a = 0, 05 3
Trang 39
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ m = 3.0,05.32 + 0,05.46 = 7,8g → Chọn B.
N
M 2 -M 15 − 11, 5 .100% = .100% = 33,33% M-M1 11, 5 − 1
Gọi n HCHO = a mol → n CH CHO = 2a mol → n Ag = 4a + 6a = 0, 7 → a =
U
7 7 .32 + 2. .46 = 7,233g → Chọn C. 120 120
TP .Q
→m=
7 120
Y
3
H Ơ
n HCHO =
N
(2)
ẠO
Sai tỉ lệ phản ứng với AgNO3/NH3
Đ
N Ag = 2a + 6a = 0,7 → a = 0,0875
G
→ m = 0,0875.32 + 3.0,0875.46 = 14,875g → Chọn D.
Ư N
Câu 24: Đáp án C
H
Gọi công thức chung của hỗn hợp X là : RCH 2 OH; n RCH OH = x mol o
t RCH 2 OH + Cuo → RCHO + Cu + H 2 O
x
2
2
2
= 14, 2.2 = 28 → R = 28.2 − 18 − 29 = 9
00
M RCHO +M H O
10
Ta thấy: n RCHO = n H O → M=
x
B
→
x
TR ẦN
2
ẤP
2+
3
R1 = 1 → Hai anđehit là HCHO và C2H5CHO → hai ancol là CH3OH R 1 < R< R 2 → R 2 =29
A
C
và CH 3 - CH 2 - CH 2 - OH
Ó
Đặt n CH CHO = a mol; n C H OH = b mol → 2
5
H
3
a 29 − 9 5 = = b 9 −1 2
Í-
Ta có sơ đồ phản ứng:
-L
CH 3 → HCHO → 4Ag
ÁN
CH 3 − CH 2 − CH 2 − OH → C 2 H 5CHO → 2Ag
5 a a = 0,1875 = → → m = 0,1875.32 + 0, 075.60 = 10,5 2 b 4a + 2b = 0,9 b = 0, 075
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Ta có hệ phương trình :
Trang 40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lỗi sai
H Ơ N Y
(3)
9 a 9 − 1 2 a = = 9 63 = 110 .32 + .60 = 19,8 → Chọn D. →m= b 29 − 1 7 → 110 220 4a + 2b = 0,9 b = 63 220
U
(2)
9 a 29 − 9 5 a = = 9 63 = 68 .60 = 15,35 → Chọn B. → m = .32 + b 29 − 1 7 → 68 340 4a + 2b = 0,9 b = 63 340
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
(1)
a 9 −1 5 = a = 0,1 = → m = 0,1.32 + 0, 25.60 = 18, 2 → Chọn A. b 29 − 1 2 → b = 0, 25 4a + 2b = 0,9
N
Áp dụng sai công thức đường chéo:
Trang 41
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial