TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
CHUY CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC H PHÇN 1:Lý Lý THUYÕT C¥ B¶N
ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ TRONG PH PHÒNG THÍ NGHIỆM. * Tính tan: Không tan hoặcc tan ít Tan vừa phải Tan nhiều N2, H2, O2, CO2, CH4, Cl2 SO2, HCl, NH3 H2S, C2H4, C2H2 * Thu khí: Trong phòng thí nghiệm, m, ng người ta thường thu khí bằng cách đẩy nướcc hoặc ho đẩy không khí
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MỘ ỘT SỐ CHẤT.
HOÁ VÔ CƠ CHƯƠ CHƯƠNG: HALOGEN I.Clo 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vậtt cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) và xinvinit (NaCl.KCl) 2.Điều chế Nguyên tắc: oxi hóa Cl- thành Cl2 a.Trong phòng thí nghiệm Dùng HCl đặc tác dụng với các chấtt oxi hóa m mạnh (MnO2,KMnO4,KClO3,K2Cr2O7,...) t0 MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2+H2O t0 2KMnO4+16HCl → 2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O --2--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC 0
t KClO3+6HCl → KCl+3Cl2+3H2O t0 K2Cr2O7+14HCl → 2KCl+2CrCl3+3Cl2+7H2O b.Trong công nghiệp (sản phẩm phụ của công nghiệp sản xuất xút (NaOH)) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn dpdd 2NaCl+2H2O → H2+Cl2+2NaOH II.Khí HCl 1.Trong phòng thí nghiệm Dùng NaCl rắn (tinh thể) tác dụng H2SO4 đặc(PHƯƠNG PHÁP SUFAT) (phương pháp này cũng được dùng để điều chế HNO3 và HF) t0 NaCl+H2SO4 → NaHSO4+HCl (nhiệt độ không quá 250 độ C hoặc nhiệt độ thường) 0
t 2NaCl+H2SO4 → Na2SO4+2HCl (nhiệt độ > 400 độ C) 2.Trong công nghiệp a.Phương pháp sunfat: tương tự điều chế trong phòng thí nghiệm b.Phương pháp tổng hợp t0 H2+Cl2 → 2HCl (H2 và Cl2 thu được từ điện phân dd NaCl có màng ngăn) c.Thu HCl tinh khiết từ “clo hóa các chất hữu cơ” III.Các hợp chất khác của Clo 1.Nước Gia-ven Dùng NaOH loãng nguội tác dụng với Clo 2NaOH+Cl2→NaCl+NaClO+H2O (Hoặc điện phân dd NaCl không màng ngăn) 2.Clorua vôi Dùng Clo tác dụng với vôi tôi hoăc sữa vôi Ca(OH)2+Cl2→CaOCl2+H2O (30 độ C) 3.Muối Clorat (quan trọng nhất là KClO3) Dùng Clo tác dụng với dd kiềm nóng t0 3Cl2+6KOH → 5KCl+KClO3+3H2O Điện phân dd KCl 25% t0 3H2O+KCl → KClO3+3H2 (70-75 độ C) IV.Flo 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vật florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay AlF3.3NaF) 2.Điều chế Trong công nghiệp Do F2 là chất oxi hóa rất mạnh nên không có chất khử nào đủ mạnh để tách được Flo ra khỏi hỗn hợp của nó. Vì vậy phương pháp tối ưu nhất là điện phân hỗn hợp KF+2HF (nhiệt độ nóng chảy 70 độ C)(dùng hỗn hợp này cũng bởi vì giúp giảm nhiệt độ nóng chảy) (Cực dương làm bằng than chì và cực âm làm bằng thép đặc biệt hoặc Cu) V.Khí HF Do F2 tác dụng quá mãnh liệt với nước nên phương pháp duy nhất để điều chế HF là dùng CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc t0 CaF2+H2SO4 → CaSO4+2HF (250 độ C) VI.Brom và Iốt Sau khi lấy muối ăn ra khỏi nước biển, phần còn lại chứa nhiều muối NaBr và KBr.Ta sục khí Cl2 vào dd Bromua: 2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2 --3--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC (điều chế Iôt tương tự) VII.Khí HBr Thủy phân PBr3 PBr3+3H2O →H3PO3+3HBr Thực tế, cho Br2 tác dụng trực tiếp với P và H2O (PT như trên) VIII. Điều chế OF2(oxi florua) Cho F2 qua dd NaOH loãng (khoảng 2%) và lạnh 2F2+2NaOH →2NaF+H2O+OF2
HOÁ VÔ CƠ CHƯƠNG: OXI-LƯU HUỲNH I.Oxi 1.Trong phòng thí nghiệm Phân hủy hợp chất chứa oxi và kém bền nhiệt (thường là những chất có tính oxi hóa mạnh) (KMnO4,KClO3,H2O2,...) t0 2KMnO4 → K2MnO4+MnO2+O2 (đun nóng) t0 2KClO3 → 2KCl+3O2 (xúc tác MnO2 đun nóng hoặc >500 độ C) 0 t 2H2O2 → 2H2O+O2 (xúc tác MnO2) (Nhiệt phân muối nitrat của kim loại kiềm(hoặc kiềm thổ) cũng tạo ra được O2 nhưng chắc do tính nguy hiểm của phản ứng này nên nó không được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm t0 2RNO3 → 2RNO2+O2) 2.Trong công nghiệp a.Từ không khí Không khí hóa lỏng ở áp suất cao, nhiệt độ thấp sau đó chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu O2 ở -183 độ C, Ar ở -186 độ C, N2 ở -196 độ C b.Điện phân H2O (có hòa tan các chất điện li như H2SO4, NaOH,... để tăng tính dẫn điện) dpdd → 2H2+O2 2H2O II.Lưu huỳnh 1.Khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất Sử dụng hệ thống thiết bị nén H2O siêu nóng (170 độ C) vào mỏ S đẩy S nóng chảy lên (phương pháp Frasch)
2.Sản xuất từ hợp chất a.Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí t0 H2S+O2 → 2S+2H2O --4--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC b.Dùng H2S khử SO2 t0 2H2S+SO2 → 3S+2H2O (Thu hồi >90% lượng S trong khí độc SO2 và H2S) III.H2S Trong công nghiệp, không sản xuất H2S (do đây là khí độc và không có ứng dụng trong thực tiễn) Trong phòng thí nghiệm, FeS+HCl(dd) →H2S+FeCl2 IV.SO2 1. Trong phòng thí nghiệm Na2SO3+H2SO4(dd)→Na2SO4+H2O+SO2 (đun nóng) 2.Trong công nghiệp -Đốt cháy S 0
t S+O2 → SO2 -Đốt quặng sunfua kim loại như FeS2,Cu2S,... t0 4FeS2+11O2 → 2Fe2O3+8SO2 V.SO3 ⇀ 2SO3 (xúc tác V2O5; 450-500 độ C) 2SO2+O2 ↽ VI.H2SO4(3 công đoạn) 1.Sản xuất SO2 2.Sản xuất SO3 3.Sản xuất H2SO4 H2SO4(98%) hấp thụ SO3 thu được Oleum H2SO4.nSO3 H2SO4+nSO3→H2SO4.nSO3 Dùng nước thích hợp pha loãng Oleum H2SO4.nSO3+ nH2O→(n+1)H2SO4
HOÁ VÔ CƠ CHƯƠNG: NITƠ VÀ HỢP CHẤT I.N2 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vật “diêm tiêu natri”(NaNO3) 2.Điều chế a.Trong phòng thí nghiệm t0 NH4NO2 → N2+H2O (đun nóng nhẹ) Hoặc đun nóng nhẹ hỗn hợp bão hòa NH4Cl và NaNO2 t0 NH4Cl+NaNO2 → N2+NaCl+2H2O (đun nóng nhẹ) Hoặc t0 2NH4Cl+4CuO → N2+H2+CuCl2+3Cu (Dùng NH4Cl làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn xì) b.Trong công nghiệp Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu N2 ở -196 độ C (xem điều chế O2) II.NH3 1.Trong phòng thí nghiệm -Muối amoni tác dụng chất kiềm đun nóng nhẹ t0 2NH4Cl+Ca(OH)2 → 2NH3+CaCl2+2H2O (Làm khô NH3: cho qua bình đựng CaO) -Điều chế nhanh 1 lượng nhỏ NH3: đun nóng dd NH3 đậm đặc (làm khô như trên) --5--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC 2.Trong công nghiệp ⇀ 2NH3 (450-500 độ C, 200-300 atm, xúc tác Al2O3,K2O,...) N2+3H2 ↽ III.Một số chất khác (trong phòng thí nghiệm) 1.N2O t0 NH4NO3 → N2O+2H2O (đun nóng nhẹ) 2.NO 3Cu+8HNO3(loãng) →2NO+4H2O+3Cu(NO3)2 3.NO2 Cu+4HNO3(đặc)→2NO2+2H2O+Cu(NO3)2 4.N2O5 P2O5 2HNO3 → N2O5+H2O 5.N2H4(hidrazin-nhiên liệu tên lửa) trong công nghiệp UV ⇀ 2NH3 ↽ N2H4+H2 (tia cực tím) IV.HNO3 1.Trong phòng thí nghiệm NaNO3 (hoặc KNO3) rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng t0 → HNO3+NaHSO4 NaNO3+H2SO4 (phương pháp này chỉ điều chế một lượng nhỏ HNO3 bốc khói) 2.Trong công nghiệp PHƯƠNG PHÁP OXI HÓA (3 giai đoạn) a.Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí 4NH3+5O2→4NO+6H2O (800-900 độ C, xúc tác Pt) phản ứng tỏa 907KJ b.Oxi hóa NO thành NO2 (làm nguội NO hóa hợp với O2) 2NO+O2→NO2 c.Chuyển hóa NO2 thành HNO3 4NO2+2H2O+O2→4HNO3 PHƯƠNG PHÁP HỒ QUANG N2→NO→NO2→HNO3 V.Phốt pho 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vật apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2), phốtphorit (Ca3(PO4)2) 2.Điều chế trong công nghiệp Nung hỗn hợp quặng phốtphorit, cát, than cốc ở 1200 độ C trong lò điện t0 Ca3(PO4)2+3SiO2+5C → 3CaSiO3+2P+5CO (Hơi P thoát ra ngưng tụ khi làm lạnh, thu P trắng dạng rắn) VI.H3PO4 1.Trong phòng thí nghiệm P+5HNO3(đặc)→H3PO4+5NO2+H2O PCl5+4H2O→H3PO4+5HCl 2.Trong công nghiệp a.Phương pháp trích li: H2SO4 đặc + quặng phốtphorit (hoặc apatit) t0 Ca3(PO4)2+3H2SO4 → 3CaSO4+2H3PO4 (Tách muối CaSO4 kết tinh và cô đặc dd, làm lạnh để axit kết tinh.Axit H3PO4 điều chế được không tinh khiết, chất lượng thấp=>chủ yếu để sản xuất phân bón) b.Phương pháp nhiệt: Điều chế H3PO4 tinh khiết và nồng độ cao hơn t0 4P+5O2 → 2P2O5 (nhiệt độ) P2O5+3H2O→3H3PO4
HOÁ VÔ CƠ --6-CHƯƠNG:CACBON VÀ HỢP CHẤT
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
I.Cacbon 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vật canxit (CaCO3), magiezit (MgCO3), đolomit (CaCO3.MgCO3) 2.Điều chế a.Kim cương nhân tạo Nung than chì ở 2000 độ C, áp suất 50-100 nghìn atm, xúc tác Fe,Cr hay Ni b.Than chì nhân tạo Nung than cốc ở 2500-3000 độ C trong lò điện (không có không khí) c.Than cốc Nung than mỡ khoảng 1000 độ C trong lò cốc (không có không khí) d.Than gỗ Tạo nên khi đốt cháy gỗ trong điều kiện thiếu không khí e.Than muội Nhiệt phân CH4 có xúc tác t0 → C+2H2 CH4 f.Than mỏ Khai thác trực tiếp từ các vỉa than trong lòng đất II.CO 1.Trong phòng thí nghiệm Cho H2SO4 đặc và axit HCOOH, đun nóng t0 HCOOH → CO+H2O (nhiệt độ H2SO4 đặc) 2.Trong công nghiệp -Cho hơi nước qua than nung đỏ t0 C+H2O → CO+H2 (Hỗn hợp khí tạo thành gọi là khí than ướt, chứa trung bình khoảng 44% CO, còn lại là CO2,N2,H2,...) -Sản xuất trong lò gas: thổi không khí qua than nung đỏ CO2 bị khử thành CO t0 CO2+C → 2CO (Hỗn họp khí thu được gọi là khí lò gas hay khí than khô, chứa trung bình khoảng 25% CO, ngoài ra là N2,CO2 và một lượng nhỏ khí khác) III.CO2 1.Trong phòng thí nghiệm Cho dd HCl tác dụng với đá vôi trong bình kíp CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O 2.Trong công nghiệp Được tạo ra trong quá trình đốt than để thu năng lượng ngoài ra trong quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu từ glucozo,... IV.Si 1.Trạng thái tự nhiên Có trong khoáng vật cao lanh (Al2O3.2SiO2.2H2O), xecpentin (3MgO.2SiO2.2H2O), fenspat (Na2O.Al2O3.6SiO2) 2.Điều chế a.Trong phòng thí nhiệm Đốt cháy hỗn hợp bột Mg với cát nghiền mịn t0 SiO2+2Mg → Si+MgO (đốt cháy) b.Trong công nghiệp Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao --7--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC 0
t SiO2+2C → Si+2CO (nhiệt độ)
HOÁ VÔ CƠ CHƯƠNG: KIM LOẠI I.Phương pháp chung điều chế kim loại (trong công nghiệp) 1.Phương pháp thủy luyện (điều chế kim loại có tính khử yếu như Cu,Hg,Ag,Au,...) Cơ sở của phương pháp là dùng những dung dịch thích hợp như dd H2SO4, NaOH, NaCN,... để hòa tan KL và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng. Sau đó, các ion KL trong dd được khử bằng KL có tính khử mạnh hơn như Fe,Zn,... VD Ag2S+4KCN →2K(Ag(CN)2)+K2S 2K(Ag(CN)2)+Zn→K2(Zn(CN)4)+2Ag 2.Phương pháp nhiệt luyện (điều chế KL có tính khử trung bình và yếu như Zn,Fe,Sn,Pb,Cu,...) Cơ sở của phương pháp là khử những ion LK trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh như C,CO,H2 hoạc kim loại Al, kim loại kiềm và kiềm thổ -Trường hợp là quặng sunfua KL như Cu2S,ZnS,FeS2,... thì phải chuyển sunfua KL thành oxit KL sau đó khử oxit KL bằng chất khử thích hợp. VD t0 2ZnS+3O2 → 2ZnO+2SO2 (nung) t0 ZnO+C → CO+Zn (nhiệt độ cao) -Đối với những KL khó nóng chảy như Cr,Fe dùng Al làm chất khử (phương pháp nhiệt nhôm) VD t0 → 2Cr+Al2O3 Cr2O3+2Al -Với những KL kém hoạt động như Hg,Ag chỉ cần đốt cháy quặng cũng thu được KL mà không cần phải khử bằng các tác nhân khác. 3.Phương pháp điện phân (điều chế được hầu hết các KL) Cơ sở của phương pháp là dùng dòng điện một chiều để khử các ion KL. -Điều chế những KL có tính khử mạnh như Li,Na,Al,K,... bằng cách điện phân những hợp chất (muối, bazơ, oxit) nóng chảy của chúng VD dpnc 2KCl → 2K+Cl2 -Điều chế KL có tính khử trung bình và KL có tính khử yếu như Zn,Cu,... bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng VD dpdd → 2Zn+2H2SO4+H2 2ZnSO4+2H2O II.Kim loại kiềm và kiềm thổ Do không có chất nào khử được ion KL kiềm nên phương pháp thường dùng là điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng thu KL ở Catot VD Điều chế Na: điện phân hỗn hợp 2NaCl+CaCl2 (để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống còn khoảng 600 độ C) dpnc 2NaCl → 2Na+Cl2 *Điều chế NaOH Điện phân dd có màng ngăn
--8--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC dpdd 2NaCl+2H2O → H2+Cl2+2NaOH (dd NaOH lẫn nhiều NaCl. Người ta cô đặc dd NaCl ít tan so với NaOH nên kết tinh trước.Tách NaCl còn lại NaOH) III.Al Điện phân nóng chảy Al2O3 và Na3AlF6 (nhiệt độ nóng chảy 900 độ C) (Tác dụng: tiết kiệm năng lượng,tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3,hỗn hợp này có khối lượng riêng < Al nổi lên trên Al, ngăn cản Al tiếp xúc với không khí) dpnc → 4Al+3O2 2Al2O3 IV.Cr 1.Trạng thái tự nhiên Có trong quặng cromit (FeO.Cr2O3) 2.Điều chế Tách Cr2O3 từ quặng cromit, điều chế Cr bằng phương pháp nhiệt nhôm 0
t Cr2O3+2Al → 2Cr+Al2O3 (nhiệt độ) (Độ tinh khiết của Cr 97-99%, tạp chất là Al,Fe,Si) V.Fe và hợp chất 1.Trạng thái tự nhiên Có trong quặng hematit đỏ (Fe2O3), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit (Fe3O4)-quặng giàu Fe nhất, xiderit (FeCO3), pirit sắt (FeS2) 2.Điều chế a.Fe t0 3Fe2O3+CO → 2Fe3O4+CO2 (400 độ C) t0 Fe3O4+CO → 3FeO+CO2 (500-600 độ C) t0 FeO+CO → Fe+CO2 (700-800 độ C) b.FeO (phòng thí nghiệm) phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao (không có không khí) t0 Fe(OH)2 → FeO+H2O (nhiệt độ) c.Fe(OH)2 (phòng thí nghiệm) Phản ứng trao đổi ion của dd muối Fe(II) + dd bazo (không có không khí) → Fe(OH)2+ 2NaCl hay Fe2+ +2OH- → Fe(OH)2 FeCl2+2NaOH c.Muối Fe(II) (phòng thí nghiệm) -Fe hoặc hợp chất Fe(II) như FeO, Fe(OH)2 tác dụng với dd HCl hoặc H2SO4 (không có không khí) -Từ muối Fe(III) → 3FeCl2 2FeCl3+Fe d.Fe2O3 Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao t0 2Fe(OH)3 → Fe2O3+3H2O e.Fe(OH)3 Phản ứng trao đổi ion của dd muối Fe(III) hoặc phản ứng oxi hóa Fe(OH)2 FeCl3+3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl hay Fe3+ +3OH- → Fe(OH)3 f.Muối Fe(III) Điều chế trực tiếp từ phản ứng Fe tác dụng với chất oxi hóa mạnh như Cl2,HNO3,H2SO4(đặc, nóng), phản ứng hợp chất Fe(III) với axit 2Fe(OH)3+3H2SO4 → Fe2(SO4)3+6H2O Fe2O3+6HCl → 2FeCl3+3H2O
HOÁ --9-HỮU CƠ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
I.Phương pháp chung điều chế hiđrocacbon (đi từ dầu mỏ) 1.Hai phương pháp chế biến dầu mỏ a.Rifominh (Là quá trình sử dụng xúc tác và nhiệt độ biến đổi cấu trúc của H-C từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm.) Điều kiện: 500 độ C, 20-40 atm, xúc tác Pt,Pd,Ni,... trên chất mang là Al2O3 hoặc nhôm silicat -Chuyển ankan mạch thẳng thành ankan mạch nhánh và xicloankan VD t 0 , xt CH3(CH2)5CH3 → (CH3)2CHCH2CH(CH3)2 hoặc C6H11CH3 (mạch vòng) + H2 -Tách hiđro chuyển xicloankan thành aren VD 0
t , xt C6H12(mạch vòng) → C6H6+3H2 Tách hiđro chuyển ankan thành aren VD t 0 , xt CH3(CH2)5CH3 → C6H5CH3+4H2 b.Crăckinh (là quá trình bẻ gãy phân tử H-C mạch dài thành các phân tử H-C mạch ngắn hơn nhờ tác dụng nhiệt hoặc xúc tác và nhiệt) -Crăckinh nhiệt (700-800 độ C) (tạo ra eten,propen,buten,penten,...) -Crăckinh xúc tác (400-450 độ C, Alumino silicat (75-90% SiO2, 10-35% Al2O3)+HF ) (chuyển H-C mạch dài (C21-C35) thành mạch ngắn) 2.Một số phương pháp khác a.Nung RCOONa rắn với vôi tôi xút (CaO có vai trò làm giảm nhiệt lượng =>an toàn hơn) t 0 ,CaO RCOONa+NaOH → RH+Na2CO3 (nung, xúc tác CaO) (RH có thể là ankan,anken,...) b.Phương pháp Wuyêc-fictic t 0 , xt RX+R’X+2Na → R-R’+2NaX Hoặc t 0 , xt RX+R'X+Zn → >R-R'+ZnX2 (axeton) (X là halogen (Cl,Br,I)) (R và R’ có thể là ankan,anken,aren,...) c.Cộng 2 H-C VD t 0 , xt C6H6+C3H6 → C6H5CH(CH3)2(Cumen) (nhiệt độ, H+) t 0 , xt C6H6+C2H4 → C6H5C2H5(nhiệt độ, H+) d.Phản ứng điện phân (phương pháp Konbơ) RCOONa+2H2O →R-R+2CO2+2NaOH+H2 II. Ankan 1.Trong phòng thí nghiệm Nung CH3COONa rắn với vôi tôi xút t 0 ,CaO CH3COONa+NaOH → Na2CO3+CH4 (nung) Thủy phân Al4C3
--10--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC Al4C3+12H2O→3CH4+4Al(OH)3 III. Xicloankan CH3(CH2)4CH3→C6H12+H2 (nhiệt độ, xt) IV.Anken 1.Trong phòng thí nghiệm Đun ancol với axit sufuric đặc, t0>1700C VD t 0 , xt CH3CH2OH → CH2=CH2+H2O (170 độ C,H2SO4 đặc) 2.Trong công nghiệp -Tách hiđro từ ankan hoặc crăckinh VD 0
t , xt C2H6 → C2H4+H2 (400-600 độ C, xt Cr2O3) 3. Hidrocacbon khác a.Tách H2O ra ancol t 0 , xt R-CH(OH)-CH2-R’ → R-CH=CH-R’+H2O (170 độ C,H+) b.Tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen t 0 , xt R-CHX-CH2-R’+NaOH → R-CH=CH-R’+NaX+H2O (đun nóng, xt ancol) V. Ankađien t 0 , xt CH3CH2CH2CH3 → CH2=CH-CH=CH2+2H2 t 0 , xt CH3CH2(CH3)CH2CH3 → CH2=C(CH3)-CH=CH2+2H2 VI.Ankin Điều chế C2H2 -Phương pháp điều chế trong công nghiệp hiện nay: nhiệt phân metan ở 1500 độ C, làm lạnh nhanh t 0 , xt 2CH4 → C2H2+3H2 (1500 độ C) Phương pháp cũ CaO→CaC2→C2H2 CaO+3C→CO+CaC2(đất đèn) CaC2+2H2O→Ca(OH)2+C2H2 VII. Benzen và ankin benzen t 0 , xt CH3(CH2)4CH3 → C6H6+4H2 t 0 , xt CH3(CH2)5CH3 → C6H5CH3+4H2 0 t , xt C6H6+C2H4 → C6H5C2H5 (nhiệt độ,H+) VIII.Điều chế một số hợp chất quan trọng từ khí thiên nhiên (CH4) 1.Butađien (C4H6) Phương pháp mới 15000 C * 2CH4 → C2H2 + 3H2 800 C , HgSO4 ) C2H2+H2O → CH3CHO Ni,t 0 C CH3CHO+H2 → C2H5OH 400 − 5000 C , xt Al2 O3 ) 2C2H5OH → C4H6 0 Pd / PbCO3 1500 C CuCl , NH 4 Cl * CH4 → C4H6 → C2H2 → C4H4(vinyl axetilen) Phương pháp cũ mùn cưa →glucozo→C2H5OH→C4H6 2.Stiren + C2 H 4 ( H + ) ZnO , t 0 C Choat tính , 6000 C CH4→C2H2 → C6H6 → C6H5C2H5 → C6H5C2H3
--11--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
HOÁ HỮU CƠ CHƯƠNG: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL I.Dẫn xuất halogen Hiđrocabon không no tác dụng với HCl, HBr, Cl2, … (phản ứng cộng) Hiđrocacbon no tác dụng với Cl2, Br2, … (phản ứng thế) (Ngoài ra, hiđrocacbon không no cũng có thể thế halogen ở 450-500 độ C) VD C2H4→CH2Cl-CH2C→CH2=CH-Cl C2H4+Cl2→CH2Cl-CH2Cl (etanol,NaOH) CH2Cl-CH2Cl→CH2=CH-Cl+HCl (500 độ C) C2H2+HCl→CH2=CHCl (150-200 độ C, HgCl2) (xem điều chế glixerol) Từ ancol ROH+HX→RX+H2O (nhiệt độ, ZnCl2) R-OH+PCl5→RCl+POCl3+HCl 3ROH+PI3--->3RI+H3PO3 II.Ancol 1.Phương pháp chung -Hidrat hóa anken trong môi trường axit (H2SO4,HCl,H3PO4,HBr,HClO4,...) -Thủy phân dẫn xuất halogen bằng dd kiềm nóng R-Cl+HOH→R-OH+H-Cl -Khử anđêhit và xeton bằng H mới sinh (H(+)+Fe) hoặc tác dụng với H2 xúc tác Ni,Pt,... R-CHO + H2→R-CH2-OH (Ni, nhiệt độ) R-CO-R’+ H2→R-CH(OH)-R’ (Ni, nhiệt độ) -Từ este (Cách này thuộc phần nâng cao) RCOOR'→RCH2OH+R'OH (nhiệt độ, xúc tác LiAlH4- chất khử mạnh) -Ngoài ra cũng có thể tạo ancol từ amin bậc nhất R-NH2+HNO2→R-OH+N2+H2O 2.Etanol (C2H5OH) trong công nghiệp -Hidrat hóa etilen xúc tác axit CH2=CH2+HOH→CH3-CH2-OH (H2SO4, 300 độ C) -Lên men tinh bột (C6H10O5)n+nH2O→nC6H12O6 (enzim) C6H12O6→2C2H5OH+2CO2 (enzim- men zima) 3.Metanol (CH3OH) Cách 1 2CH4+O2→2CH3OH (200 độ C, 100 atm, xúc tác Cu) Cách 2 CH4+H2O→CO+3H2 (xúc tác, nhiệt độ) CO+3H2→CH3OH (400 độ C, 200 atm, xúc tác ZnO,CrO3) 4.Một số ancol quan trọng khác a.Etylen glicol (CH2OH-CH2OH) 3CH2=CH2+2KMnO4+4H2O→3HOCH2-CH2OH+2MnO2+2KOH (nhiệt độ thường) Trong công nghiệp CH2=CH2+Cl2→CH2Cl-CH2Cl t0 CH2Cl-CH2Cl + 2NaOH → CH2OH-CH2OH + 2NaCl --12--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC b.Glixerol hay glixerin (CH2OH-CHOH-CH2OH)
(
+ Cl2 4500 C
)
+ Cl2 + H 2O + NaOH CH2=CH-CH3 → CH2=CH-CH2Cl → CH2Cl-CHOH-CH2Cl → Glixerol -Xà phòng hóa chất béo -Lên men glucozo có mặt NaHSO3 C6H12O6→CH2OH-CHOH-CH2OH+CH3CHO+CO2 (xt: NaHSO3) III.Phenol 1.Phương pháp cũ Fe ,t 0 C6H6+Cl2 → C6H5Cl+HCl C6H5Cl+2NaOH →C6H5ONa+NaCl+H2O (300 độ C, 200 atm) C6H5ONa+ H+→C6H5OH+ Na+ 2.Phương pháp chủ yếu hiện nay là sản xuất đồng thời phenol và axeton 1) O2 ( kk ); H+ → C6H5OH+CH3-CO-CH3 C6H6+CH2=CH-CH3 → C6H5CH(CH3)2 2 ) H 2 SO4
HOÁ HỮU CƠ CHƯƠNG: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC I.Anđehit-Xeton 1.Từ ancol -Phương pháp chung để điều chế anđehit và xeton là oxi hóa nhẹ ancol bậc I và bậc II tương ứng bằng CuO -Fomanđehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hóa nhẹ metanol nhờ oxi kk ở 600-700 độ C, xúc tác Cu hoặc Ag 2CH3OH+O2→2HCHO+2H2O (600 độ C, Ag) 2.Từ hiđrocacbon -Các anđehit và xeton thông dụng thường được sản xuất từ hiđrocacbon +Oxi hóa không hoàn toàn metan là phương pháp mới sản xuất HCHO CH4+O2→HCHO+H2O (xúc tác, nhiệt độ) +Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại sản xuất CH3CHO 2CH2=CH2+O2→2CH3CHO (PdCl2,CuCl2, nhiệt độ) +Oxi hóa Cumen rồi chế hóa với axit H2SO4 thu được axeton cùng phenol (xem phần điều chế phenol) -Ngoài ra C2H2+H2O→CH3CHO (HgSO4, H2SO4, 80 độ C) -Thủy phân dẫn xuất halogen R-CHCl2→RCH(OH)2 (không bền)→RCHO+H2O RCHCl2+2NaOH→RCHO+H2O+2NaCl II.Axit cacbonxylic 1.Trong phòng thí nghiệm -Oxi hóa hiđrocacbon, ancol,... H+ + KMnO4 + H 2O C6H5CH3 C6H5COOH → C6H5COOK → 80 −1000 C -Từ dẫn xuất halogen H + ,t 0 + KCN RX → RCN → RCOOH t0 RX3+3NaOH → RCOOH+3NaX+H2O + CO2 H+ + Mg C2H5Br → C2H5MgBr → BrMg-OOC-C2H5 → C2H5COOH + MgOHBr ete khan (magie hiđroxit bromua) -Từ anđehit H+ + HCN CH3CHO → CH3CH(OH)-CN → CH3COOH --13--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC -Ngoài ra, thủy phân este (xúc tá H2SO4 đặc) 2.Trong công nghiệp -Lên men giấm là phương pháp cổ nhất, ngày nay chỉ còn dùng để sản xuất giấm ăn 0
t , xt CH3CH2OH+O2 → CH3COOH+H2O (men giấm, 25-30 độ C) -Oxi hóa anđehit axetic trước đây là phương pháp chủ yếu sản xuất CH3COOH t 0 , xt CH3CHO+1/2O2 → CH3COOH (Mn2+, nhiệt độ) -Đi từ metanol và CO nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện đại sản xuất CH3COOH 0
t , xt CH3OH+CO → CH3COOH (xúc tác, nhiệt độ) (phương pháp này cho axit axetic với giá hạ nhất) 3.Phương pháp khác trong công nghiệp -Từ hiđrocacbon. 0
t , xt 2R-CH2-CH2-R’+5O2 → 2R-COOH+2R’-COOH+2H2O (nhiệt độ, xúc tác) 0
t , xt 2CH3CH2CH2CH3+5O2 → 4CH3COOH+2H2O (xúc tác, 180 độ C, 500 atm) KMnO4 R-CH=CH-R’+ [O] → RCOOH+R’COOH -Chưng gỗ: trong nước chưng gỗ có 10% CH3COOH, trung hòa bằng nước vôi trong thành Ca(CH3COO)2. Tách riêng muối này rồi chế hóa bằng H2SO4 và đun nóng, axit axetic bay ra được ngưng tụ lại 4.Một số axit cacbonxylic quan trọng khác a.Axit oxalic (HCOO-COOH) t0 2HCOONa → NaOOC-COONa+H2 (400 độ C) NaOOC-COONa+2H+→HOOC-COOH+2Na+ b.Axit phtalic (C6H4(COOH)2 vị trí o) + O2 ( kk ) ) V2O5 , 350 − 4500 C + H 2O C10H8(naphtalen) → C6H4(C=O)2O → anhiđrit phtalic → C6H4(COOH)2 Ngoài ra oxi hóa o-xilen bằng O2(kk) cũng có thể tạo ra anhiđrit phtalic
HOÁ HỮU CƠ CHƯƠNG: ESTE-AMIN I.Este 1.Từ ancol và axit cacbonxylic ⇀ RCOOR’+H2O (H2SO4 đặc, nhiệt độ) RCOOH+R’OH ↽ 2.Từ phenol và anhiđrit axit hoặc clorua axit C6H5OH+(CH3CO)2O→CH3COOC6H5+CH3COOH C6H5OH+CH3COOCl→CH3COOC6H5+HCl 3.Từ hiđrocacbon và axit cacbonxylic CH3COOH+C2H2→CH3COOC2H3 II.Amin 1.Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac + CH 3 I + CH 3 I + CH 3 I NH3 → CH3NH2 → (CH3)2NH → (CH3)3N 2.Khử hợp chất nitro Anilin và amin thơm được điều chế bằng cách khử nitrobenzen (hoặc dẫn xuất nitro tương ứng) bằng H mới sinh (Fe,Zn+HCl) C6H5NO2+6[H] → C6H5NH2+2H2O (Fe+HCl) ---------HẾT----------14--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
CHUY CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC H PHÇN 2:BµI BµI TËP VËN DôNG
Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm m theo hình vvẽ sau.
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. c. C. Kết tủa đồng thời xuất hiện Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm m theo hình vvẽ sau.
B. TN2 có kết tủa xuất hiệện trước. D. Không có kết tủa xuấtt hiện hi
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. c. B. TN2 có kết tủa xuất hiệện trước. C. Kết tủa đồng thời xuất hiện D. Không có kết tủa xuấtt hiện hi Câu 3: Cho 2 mẫu BaCO3 có khốii lư lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch ch HCl 0,1M như hình sau.
CaCO3 dạng khối
CaCO3 dạng bột
A. Cốc 1 tan nhanh hơn B. Cốc 2 tan nhanh hơn C. tốc độ tan 2 cốc như nhau D. CaCO3 tan nhanh nên không quan sát được --15--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Câu 4: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 5: Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?
Xilanh 1
Xilanh 2
Xilanh 3
A. Xilanh 2 B. Xilanh 1 C. Xilanh 3 D. Cả 3 có màu như nhau Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau (ban đầu trong bình là môi trường chân không, thể tích, CaCO3 không đáng kể) Biết ở 8200C CaCO3 phân hủy theo phương trình: ⇀ CaO (r) + CO2 (k) KC = 4,28.10−3 CaCO3 (r) ↽
Áp suất do khí CO2 tạo ra là: A. 0,38 atm
B. 0,40 atm
C. 4,00 atm
D. 1,00 atm
Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
--16--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
dd NaCl dd H2SO4 đặc Hóa chất không đượcc dùng trong bình ccầu (1) là: A. H2O2 B. KMnO4 C. KClO3 Câu 8: Cho thí nghiệm như hình vẽ:: Hiện tượng trong xảy ra trong ống ng nghi nghiệm là: A. có kết tủa trắng. B. Có bọt khí. ng. C. không có hiện tượng. D. có kết tủa vàng. Câu 9: Cho thí nghiệm như hình vẽ Hi Hiện tượng xảy ra là: A. đường bị hóa đen và sủii lên cao. B. có khí bay ra. H2SO4 đặc C. không có hiện tượng gì. D. đường bị hóa đen. Câu 10: Tiến hành 3 thí nghiệm m như hhình vẽ sau: Dây đồng Dây kẽm
D. MnO2 Br2
Anilin
Đường ng
Đinh sắt Đinh sắt Đinh sắt Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn m mòn nhanh nhất? A. Cốc 2 B. Cốc 1 C. Cốc 3 D. Tốc độ ăn mòn như nhau Câu 11: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng: Đũa thủy tinh
H 2O
Đũa thủy tinh
H 2SO 4 đặc
H 2SO 4 đặc
H 2O
A. Rót từ từ và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ và khuấy nhẹ ẹ H 2SO 4 đặc H 2SO 4 đặc
Đũa thủy tinh
H 2O
H 2O
--17--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C. Rót và không khuấy Câu 12: Sơ đồ pin điện hóa nào sau đây là đúng:
D. Rót mạnh và khuấy
Câu 13:Biết Hãy tính suất điện động chuẩn của các pin điện hóa sau:
Câu 14: Cho hình vẽ như sau: Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là A. Có kết tủa xuất hiện. B. Dung dịch Br2 bị mất màu. C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra.
--18--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC Câu 15: Người ta có thể thu khí NH3 vào bình theo hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 2 hoặc hình 3 đều được. D. Hình 3. Câu 16. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng Câu 17:Một nha sĩ đã gắn một nắp đậy bằng vàng (răng bịt vàng) lên một cái răng kề bên cái răng được trám (bằng hỗn hống Hg-Sn). Cái răng bịt vàng trở thành cực dương của pin và có dòng điện đi từ răng bịt vàng đến răng trám (Sn) đóng vai trò cực âm. Do đó bệnh nhân thấy khó chịu kéo dài. Biết các thế 0 0 điện E Sn 2 + / Sn = −1,14V , E Au 3 + / Au = +1,5V dòng e chỗ trám
nắp đậy bằng vàng
Dựa vào hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể giảm được hiện tượng khó chịu bằng cách thay thiếc bằng một kim loại hoạt động hơn. B. Miếng vàng bị hòa tan. C. Chỗ trám là catot của pin D. Miếng thiếc bị oxi hóa. Câu 18: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng phương pháp khô hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở 1400 − 16000C. Sau khi nung, thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ đồ quay sản xuất clanke
--19--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Thành phần hóa học của các sảnn ph phẩm ra khỏi lò quay là: A. hỗn hợp CaO.Al2O3, CaO.SiO2 B. hỗn hợp p CaO.MgO, CaCO3 C. hỗn hợp CaO.SiO2, MgO.SiO2 D. hỗn hợp CaO.SiO2, CaCO3 Câu 19:Cho hình vẽ mô tả qua trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chấtt hữu h cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO 4 (khan) và biếến đổi của nó trong Bông và CuSO4(khan) thí nghiệm. Hợp chất hữu cơ A. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu trắng sang màu xanh. B. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu trắng sang màu xanh dung dịch C. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu Ca(OH)2 xanh sang màu trắng. D. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu xanh sang màu trắng Câu 20: Lần lượt tiến hành thí nghiệệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình ình bên. K Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng xảy ra là : A. có hiện tượng tách lớpp dung ddịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổii màu thành vàng nâu Câu 21: Cho mô hình thí nghiệm m đi điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với mô hình thu khí trên? → Ca (OH )2 + C 2 H 2 A. CaC 2 + 2 H 2 O B.
CH 3COONa + NaOH → Na 2CO 3 + CH 4 → CaCl 2 + CO 2 + H 2O C. CaCO 3 + HCl --20--
→ → NaCl + N 2 + H 2O D. NH 4Cl + NaNO 2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H Câu 22. Cho sơ đồ điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch ch HCl đặc (như hình vẽ bên). Nếu không dùng đèn cồnn thì có th thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng ng cụ c và hóa chất khác không thay đổi) sau đây? A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO2 C. KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2MnO4
thường được sử dụng khi điều u chế ch và thu khí trong Câu 23. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí th phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những ng khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
B. HCl, SO2, NH3 C. N2, H2 D. H2 , N2, NH3 A. H2, N2 , C2H2 Câu 24: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghi nghiệm thường được thu theo phương ương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nướcc (cách 3) nh như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Oxi ? A. Cách 2 hoặc Cách 3. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 2. Câu 25:Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghi nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng là A. Dung dịch H2SO4 đặcc có vai trò hút nnước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. B. Khí Clo thu đượcc trong bình eclen là khí Clo khô. C. Có thể thay MnO2 bằng ng KMnO4 hoặc KClO3
--21--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl. Câu 26:Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 0
t A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O t0 B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc → HNO3 + NaHSO4 0
t C. NaClkhan + H2SO4đặc → NaHSO4 + 2HCl t0 D. MnO2 + 4HClđ → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 27: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. CO2 , O2, N2, H2, B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S D. NH3, O2, N2, HCl, CO2 Câu 28: Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả e lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Nguyen Anh Phong Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) Cu Zn vào dung dịch H2SO4 loãng: Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa đúng ? A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+. B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn. C. Kí hiệu các điện cực D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn 2+
Zn
H2 Dung dich H2SO4
Câu 29. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Dung Dung d?chdịch X X Khí Z
Khí Z
Dung d?ch Dung dịch XX Ch?t Chất r?nrắn Y
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? t0 A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2 ↑ t0 B. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2 ↑ t0 C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 ↑ + H2O t0 D. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 ↑ + NaCl + H2O Câu 30: Cho sơ đồ hình 1. Khí X thu được trong hình vẽ là A. CH4 B. C2H2 C. N2 --22--
H 2O
D. CO2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
nướ ớc
đất đèn
X
Hình 1
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây: A. HCl B. Cl2 C. O2 Câu 33: Cho hình vẽ sau:Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen? A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
D. 2
D. NH3 dd H2SO4
Na2SO
Câu 34: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên. A.a:Nhiệt kế; b:đèn cồn; c:bình cầu có nhánh; d:sinh hàn; e: bình hứng(eclen). B.a: đèn cồn; b: bình cầu có nhánh nhánh; c: Nhiệt kế; d: sinh hàn e: bình hứng(eclen). --23--
dd
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C. a:Đèn cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen); e:Bình cầu có nhánh. D.a:Nhiệt kế; b:bình cầu có nhánh; c:đèn cồn; d:sinh hàn; e:bình hứng.
c d
b
e
a
Câu 35:Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. Câu 36:Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng C.Nước phun vào bình và không có màu D.Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím Câu 37:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B.H2 + S → H2S C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
S 1 Zn + HCl
2 dd Pb(NO3)2
Câu 38: Cho phản ứng của oxi với Na: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Na cháy trong oxi khi nung nóng. B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. Na C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng D.Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Oxi Nước
Câu 39: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: Lớp nước
sắt O2 than
Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. B.Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
--24--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D.Cả 3 vai trò trên. Câu 40:Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm
Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi Câu 41: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách: KCl O3 +
KCl O3
1
2
KClO3 + MnO2
KClO3+ MnO2
3
4
A.1 và 2 B. 2 và 3 C.1 và 3 D. 3 và 4 Câu 42: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Đó là: A.Thí nghiệm tìm ra electron.
B.Thí nghiệm tìm ra nơtron.
--25--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C.Thí nghiệm tìm ra proton. D.Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. Câu 43: Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó?
A.Chùm α truyền thẳng C. Chùm α bị bật ngược trở lại.
B. Chùm α bị lệch hướng. D.Cả B và C đều đúng.
Câu 44: Cho cấu tạo mạng tinh thể NaCl như sau: Phát biểu nào sau đây là đúng trong tinh thể NaCl: A.Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết. B.Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp e hình thành liên kết. C.Các nguyên tử Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. D.Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. Câu 45:Trong các AO sau, AO nào là AOs ? z
z
z
z
y
x
x
x
y
y
y
1
x
2
3 A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 Câu 46: Trong các AO sau, Ao nào là AOpx ? z
z
4 C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 4
z
z
y
x
x
x
y
y
x
y
1
2 3 4 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 4 A. Chỉ có 1 Câu 47:Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào? A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 48: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào? A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 49: Cho các tinh thể sau:
--26--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Kim cương( C ) I2 Tinh thể nào là tinh thể phân tử: A.Tinh thể kim cương và Iốt C.Tinh thể nước đá và Iốt.
H2 O B.Tinh thể kim cương và nước đá. D.Cả 3 tinh thể đã cho.
Câu 50: Cho tinh thể của kim cương như sau: Phát biểu nào đúng khi nói về tinh thể kim cương: A.Mỗi nguyên tử C trong tinh thể ở trạng thái lai hóa sp3. B.Các nguyên tử C liên kết với nhau bằng liên kết ion C. Mỗi nguyên tử C liên kết với 5 nguyên tử C khác D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 51: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. Câu 52: Cho các mạch polime :
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Dãy polime nào sau đây có cấu trúc dạng mạch tương ứng với (a), (b), (c) ở hình trên? A. thủy tinh hữu cơ, amilo pectin, nhựa rezit B. amilozơ, amilo pectin, nhựa rezol C. thủy tinh hữu cơ, amilozơ, nhựa rezit D. amilozơ, thủy tinh hữu cơ, nhựa rezol Câu 53: Để điều chế và thu NH3 từ NH4Cl và Ca(OH)2 ta lắp dụng cụ như hình vẽ nào sau đây?
--27--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Câu 54:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau .
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KClO3; K2Cr2O7; F2. Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng.
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. Câu 56: Phương pháp chiết được mô tả như sau.
Phương pháp chiết dùng để. A. Tách các chất lỏng có độ tan khác nhau. B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
--28--
D. cách 1 và 2.
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau. Câu 57: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng x ảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì? A. kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam. B. không có hiện tượng gì. C. kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt. D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
Câu 58:ChosơđồđiềuchếHNO3trong PTN:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một phản ứng trao đổi ion. C. Đốtnóng bìnhcầubằng đèncồnđểphảnứngxảy ranhanhhơn. D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt. Câu 59: Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau.
Hiện tượng quan sát ở bình eclen chứa dùn dịch Br2 là. A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 không bị nhạt mất màu. C. Dung dịch Br2 bị nhạt mất màu D. Vừa có kết tủa vừa làm nhạt màu dung dịch Br2. Câu 60: Để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, một hoc sinh lắp dụng cụ theo hình vẽ:
--29--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Điểm không chính xác trong hệ thống trên là: A. Cách cặp bình cầu B. Cách lắp ống dẫn khí đi vào và đi ra khỏi bình đựng dd H2SO4 C. Cách đậy bình thu khí bằng bông tẩm xút D. Tất cả các ý trên Câu 61:Điều chế khí A dụng cụ và hóa chất như sau:
A có thể là khí nào: B. HCl C. H2S A. NH3 Câu 62:Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng để:
D. O2
A. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin B. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước D. Kết tinh lại muối trong dung dịch. Câu 63: Hiện tượng nào dưới đây không xảy ra trong thí nghiệm sau:
--30--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC A. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ B. Bông từ màu trắng chuyển sang màu xanh C. Dung dịch nước vôi bị vẩn đục D. Nước vôi bị hút ngược theo ống dẫn. Câu 64:Thử tính tan của khí A bằng cách úp ngược bình đựng khí vào chậu nước có pha sẵn vài giọt phenolphtalein.
Khí A là: A. NH3 B. O2 C. N2 Câu 65:Cho thí nghiệm như hình vẽ.
D. HCl
Các chất A, B, C lần lượt là: A. CO; Fe2O3; Ca(OH)2 C. H2; S; CuSO4 Câu 66: Thiết bị như hình vẽ dưới đây.
B. H2; S; CuS D. NH3; CuO; H2S
không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm sau: B. Điều chế O2 từ KMnO4 A. Điều chế NH3 từ NH4Cl C. Điều chế N2 từ NH4NO2 D. Điều chế O2 từ NaNO3 Câu 67: Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.
Biết X là hhợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là: A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa B. CaO, KOH, CH3COONa C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH
--31--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H Câu 68: Để loại hơi nước khỏi khí X thì cách lắp đặt dụng cụ thí nghiệm nào sau đây đúng.
A. C
B. D
C. A
D. B
Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. NO, CO2, C2H6, Cl2. B. N2O, CO, H2, H2S. C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. N2, CO2, SO2, NH3. Câu70:Dụngcụdướiđâyđượcdùngđểđ ểđiềuchếvànghiêncứuphảnứngcủaSO2vớidungdịch bazơ:
Các chất A, B, C và D lần lượtlà: A. HCl, Na2SO3, SO2,Ca(OH)2 B. Na2SO3, H2SO4, SO2,Ca(OH)2 C. HCl, FeS, SO2,Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, CO2,Ca(OH)2 Câu71:Khiđiềuchếlượngnhỏcáckhítrong cáckhítrongphòngthínghiệmcóthểthukhíbằngcách:dờikhông khí để xuôi bình, dời không khí úp ngược bình ình hoặc dờinước.
(1) (2) (3) Thu khí bằng cách dời nước thườ ờng đđược dùng với khí nào sauđây: A.N2 B.HCl C.O2
D. Cả A vàC v
Câu 72: Một học sinh đề xuất 2 cách pha lo loãng dung dịch H2SO4 đặc như hìnhvẽ: --32--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H H2SO4
H 2O
Cách làm đúng H2SO4(Cách 1)H2O(Cách 2) A. Cách1 B. Cách2
C. Cả 2cách
D. Không cách nàođúng
Câu 73: Điều chế khí A bằng dụng cụ và hóa chất như hìnhvẽ:
A có thể là khínào: A.NH3 B.HCl C. H2S D.O2 Câu 74: Tiến hành thí nghiệm so sánh độ dẫn điện của các kim loại Al, Fe, Cu theo hìnhv h ẽ:
BiếtquảcầuparafinnốivớithanhkimloạiArơiđầutiênrồiđếnB,cuốicùnglàC.ChobiếtA,B,C lần lượtlà: A. Cu, Al,Fe B. Cu, Fe,Al C. Al, Cu,Fe D. Al, Fe,Cu Câu 75: Cho hình ảnh của một thí nghiệmsau:
Hình ảnh đó chứngtỏ: A. P trắng dễ bốc cháy hơn Pđỏ B. P đỏ dễ bốc cháy hơn Ptrắng C. P trắng và P đỏ đều bị bốc cháy trong khôngkhí D. P trắng và P đỏ không cháy trong khôngkhí.
--33--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H Câu 76: Thiết bị như hình vẽ dướ ới đây không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào ào trong t số cácthí nghiệmsau: A. Điều chế NH3 từNH4Cl B. Điều chế O2 từKMnO4 C. Điều chế N2 từ NH4NO2 D. Điều chế O2 từNaNO3 Câu 77: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:
Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ A. Xác định C và S B. Xác đđịnh H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và H Câu 78: Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4; Số trường hợp thỏa mãn là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 79: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 2. B. Cách 3. C. Cách 1.
D. Cách 1 hoặc cách 3.
Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Dung dịch X
--34-Khí Z
Khí Z
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0
t A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O 0
t B. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2↑ t0 C. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3+ NaCl + H2O 0
t D. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2↑ Câu 81: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình ình (A), (B), (C) như hình bên.
Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 82: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.
Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là: to A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O to B. 2H2O2 → 2H2O + O2 to C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O to D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 83: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
--35--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑
0
t B. NH4Cl → NH3 ↑ + HCl ↑
0
0
t t C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ D. BaSO3 → BaO + SO2 ↑ Câu 84: Hình vẽ bên mô tả cho thí nghiệm điều chế các axit HX trong phòng thí nghiệm phát biểu đúng là NaX (r)+
H2SO4(đ)
A. Phương pháp không dùng để điều chế HNO3 vì HNO3 là axit rất mạnh. B. Có thể dùng H2SO4loãng để điều chế HX thay cho H2SO4 đặc. C. Phương pháp bên được dùng đđể điều chế HI, HCl, HBr. D. Xử lý khí HX thoát ra gây ô nhiễm môi trường, bằng bông tẩm xút. Câu 85: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau .
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KClO3; K2Cr2O7; F2. Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 86: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc
MnO2
Eclen sạch ch để đ thu khí Clo
dd NaCl
dd H2SO4 đặc
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí clo khô.
--36--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3. D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl. Câu 87:Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:
Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các kh A. SO2, HCl, O2, và H2S. B. HCl, SO2, O2, và H2S. C. H2S, HCl, O2, và SO2. D. O2, H2S, HCl, và SO2. Câu 88: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là (X)
CuO, t0
dd Ca(OH)2
dd H2SO4
A. N2. B. hơi nước. C. N2 và CO. Câu 89: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a) Đóng khóa K b) Mở khóa K A. a) Mất màu b) Không mất màu B. a) Không mất màu b) Mất màu C. a) Mất màu b) Mất màu D. a) Không mất màu b) Không mất màu Câu 90: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
D. CO. Khãa K Clo
Dung dÞch H2SO4
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 0
t C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
0
t B. NH4Cl → NH3 ↑ + HCl ↑ 0
t D. BaSO3 → BaO + SO2 ↑
--------------HẾT--------------
--37--
GiÊy mµu
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
CHUY CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC H PHÇN 3:§¸P §¸P ¸N
Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa đồng thời xuất hiện Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. D. Không có kết tủa xuất hiện
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa đồng thời xuất hiện D. Không có kết tủa xuất hiện Câu 3: Cho 2 mẫu BaCO3 có khối lư ượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau.
CaCO3 dạng khối
CaCO3 dạng bột
A. Cốc 1 tan nhanh hơn C. tốc độ tan 2 cốc như nhau
B. Cốc 2 tan nhanh hơn D. CaCO3 tan nhanh nên không quan sát
được Câu 4: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau: --38--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 5: Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?
Xilanh 1
Xilanh 2
Xilanh 3
A. Xilanh 2 B. Xilanh 1 C. Xilanh 3 D. Cả 3 có màu như nhau Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau(ban đầu trong bình là môi trường chân không, thể tích,CaCO3 không đáng kể) Biết ở 8200C CaCO3 phân hủy theo phương trình: ⇀ CaO (r) + CO2 (k) KC = 4,28.10−3 CaCO3 (r) ↽
Áp suất do khí CO2 tạo ra là: A. 0,38 atm
B. 0,40 atm
C. 4,00 atm
D. 1,00 atm
Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
--39--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
dd NaCl dd H2SO4 đặc Hóa chất không được dùng trong bình cầu (1) là: A. H2O2 B. KMnO4 C. KClO3 D. MnO2 Câu 8: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng trong xảy ra trong ống nghiệm là: A. có kết tủa trắng. B. Có bọt khí. C. không có hiện tượng. D. có kết tủa vàng. Câu 9: Cho thí nghiệm như hình vẽ Hiện tượng xảy ra là: D. đường bị hóa đen và sủi lên cao. E. có khí bay ra. đặc F. không có hiện tượng gì. D. đường bị hóa đen. Câu 10: Tiến hành 3 thí nghiệm như hhình vẽ sau: Dây đồng Dây kẽm
Br2
Anilin
H2SO4
Đường ng
Đinh sắt Đinh sắt Đinh sắt C ốc 1 C ốc 2 C ốc 3 Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn m mòn nhanh nhất? A. Cốc 2 B. Cốc 1 C. Cốc 3 D. Tốc độ ăn mòn như nhau Câu 11: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng:
--40--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC Đũa thủy tinh
H 2O
Đũa thủy tinh
H 2SO 4 đặc
H 2SO 4 đặc
H 2O
A. Rót từ từ và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ và khuấy nhẹ H 2SO 4 đặc Đũa thủy tinh H 2SO 4 đặc
H 2O
H 2O
C. Rót và không khuấy Câu 12: Sơ đồ pin điện hóa nào sau đây là đúng:
D. Rót mạnh và khuấy
Câu 13:Biết Hãy tính suất điện động chuẩn của các pin điện hóa sau:
Câu 14: Cho hình vẽ như sau: Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là A. Có kết tủa xuất hiện. B. Dung dịch Br2 bị mất màu. C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra. --41--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Câu 15: Người ta có thể thu khí NH3 vào bình theo hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 2 hoặc hình 3 đều được. D. Hình 3. Câu 16. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 17:Một nha sĩ đã gắn một nắp đậy bằng vàng (răng bịt vàng) lên một cái răng kề bên cái răng được trám (bằng hỗn hống Hg-Sn). Cái răng bịt vàng trở thành cực dương của pin và có dòng điện đi từ răng bịt vàng đến răng trám (Sn) đóng vai trò cực âm. Do đó bệnh nhân thấy khó chịu kéo dài. Biết các thế 0 0 điện E Sn 2 + / Sn = −1,14V , E Au 3 + / Au = +1,5V dòng e chỗ trám
nắp đậy bằng vàng
Dựa vào hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng?
--42--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H A. Có thể giảm được hiện tượng khó chịu bằng cách thay thiếc bằng một kim loại hoạt động hơn. B. Miếng vàng bị hòa tan. C. Chỗ trám là catot của pin D. Miếng thiếc bị oxi hóa. Câu 18: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng phương pháp khô hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở 1400 − 16000C. Sau khi nung, thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ đồ quay sản xuất clanke
Thành phần hóa học của các sản phẩm ra khỏi lò quay là: A. hỗn hợp CaO.Al2O3, CaO.SiO2 B. hỗn hợp CaO.MgO, CaCO3 C. hỗn hợp CaO.SiO2, MgO.SiO2 D. hỗn hợp CaO.SiO2, CaCO3 Câu 19:Cho hình vẽ mô tả qua trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO 4 (khan) và biến đổi của nó trong Bông và CuSO4(khan) thí nghiệm. Hợp chất hữu cơ E. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu trắng sang màu xanh. F. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu trắng sang màu xanh dung dịch G. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu Ca(OH)2 xanh sang màu trắng. H. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu xanh sang màu trắng Câu 20: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình ình bên. Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng xảy ra là : A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 21: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
--43--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với mô hình thu khí trên? → Ca (OH )2 + C 2 H 2 A. CaC 2 + 2 H 2 O B.
CH 3COONa + NaOH → Na 2CO 3 + CH 4 → CaCl 2 + CO 2 + H 2O → → NaCl + N 2 + H 2O C. CaCO 3 + HCl D. NH 4Cl + NaNO 2 Câu 22. Cho sơ đồ điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) sau đây? A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO2 C.KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2MnO4
Câu 23.Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2 , C2H2 B. HCl, SO2, NH3 C. N2, H2 D.H2 , N2, NH3 Câu 24: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Oxi ? A. Cách 2 hoặc Cách 3. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 2. Câu 25:Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
--44--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Phát biểu không đúng là A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl. Câu 26:Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 0
t A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2
+ H2 O
t0
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc → HNO3 + NaHSO4 0
t C. NaClkhan + H2SO4đặc → NaHSO4 + 2HCl 0
t D. MnO2 + 4HClđ → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 27: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. CO2 , O2, N2, H2, B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S D. NH3, O2, N2, HCl, CO2 Câu 28: Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả e lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Nguyen Anh Phong Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) Cu Zn vào dung dịch H2SO4 loãng: Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa đúng ? A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+. B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn. C. Kí hiệu các điện cực D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn 2+
Zn
H2 Dung dich H2SO4
Câu 29. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
--45--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H Dung Dung d?chdịch X X Khí Z
Khí Z
Dung d?ch Dung dịch XX Ch?t Chất r?nrắn Y
H2O
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 0
t A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2 ↑ 0 t B. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2 ↑ 0
t C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 ↑ + H2O t0 D. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 ↑ + NaCl + H2O Câu 30:Cho sơ đồ hình 1. Khí X thu được trong hình vẽ là A.CH4 B.C2H2 C.N2
nướ ớc
đất đèn
D.CO2
X
Hình 1
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X
--46--
D. 2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây: A. HCl B. Cl2 C. O2 Câu 33: Cho hình vẽ sau:Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen? A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
D. NH3 dd H2SO4
dd
Na2SO
Câu 34: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên. A.a:Nhiệt kế; b:đèn cồn; c:bình cầu có nhánh; d:sinh hàn; e: bình hứng(eclen). B.a: đèn cồn; b: bình cầu có nhánh; c: Nhiệt kế; d: sinh hàn e: bình hứng(eclen). C. a:Đèn cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen); e:Bình cầu có nhánh. D.a:Nhiệt kế; b:bình cầu có nhánh; c:đèn cồn; d:sinh hàn; e:bình hứng.
c d
b
e
a
Câu 35:Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. Câu 36:Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng C.Nước phun vào bình và không có màu D.Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím Câu 37:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
S
--47-Zn + HCl
1 2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC B.H2 + S → H2S C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Câu 38: Cho phản ứng của oxi với Na: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Na cháy trong oxi khi nung nóng. B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. Na C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng D.Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Oxi Nước
Câu 39: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: sắt
Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. O2 B.Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. than C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D.Cả 3 vai trò trên. Câu 40:Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm Lớp nước
1
2
3 4
Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách: KCl O3 +
1
KCl O3
2
KClO3 + MnO2
KClO3+ MnO2
--48--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
A.1 và 2 B. 2 và 3 C.1 và 3 D. 3 và 4 Câu 42: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Đó là: A.Thí nghiệm tìm ra electron. B.Thí nghiệm tìm ra nơtron. C.Thí nghiệm tìm ra proton. D.Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. Câu 43: Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó?
A.Chùm α truyền thẳng B. Chùm α bị lệch hướng. C. Chùm α bị bật ngược trở lại. D.Cả B và C đều đúng. Câu 44: Cho cấu tạo mạng tinh thể NaCl như sau: Phát biểu nào sau đây là đúng trong tinh thể NaCl: A.Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết. B.Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp e hình thành liên kết. C.Các nguyên tử Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. D.Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
Câu 45:Trong các AO sau, AO nào là AOs ? z
z
z
z
y
x
x
x
y
y
y
1
x
2
3 A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 Câu 46: Trong các AO sau, Ao nào là AOpx ? z
z
4 C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 4
z
z
y
x
x
x
y
y
x
y
1
2 3 4 A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 4 Câu 47:Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
--49--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 48: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào? A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 49: Cho các tinh thể sau:
Kim cương( C ) I2 H2 O Tinh thể nào là tinh thể phân tử: B.Tinh thể kim cương và nước đá. A.Tinh thể kim cương và Iốt C.Tinh thể nước đá và Iốt. D.Cả 3 tinh thể đã cho. Câu 50: Cho tinh thể của kim cương như sau: Phát biểu nào đúng khi nói về tinh thể kim cương: A.Mỗi nguyên tử C trong tinh thể ở trạng thái lai hóa sp3. B.Các nguyên tử C liên kết với nhau bằng liên kết ion C. Mỗi nguyên tử C liên kết với 5 nguyên tử C khác D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 51: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. Câu 52: Cho các mạch polime :
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
--50--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Dãy polime nào sau đây có cấu trúc dạng mạch tương ứng với (a), (b), (c) ở hình trên? A. thủy tinh hữu cơ, amilo pectin, nhựa rezit B. amilozơ, amilo pectin, nhựa rezol C. thủy tinh hữu cơ, amilozơ, nhựa rezit D. amilozơ, thủy tinh hữu cơ, nhựa rezol Câu 53: Để điều chế và thu NH3 từ NH4Cl và Ca(OH)2 ta lắp dụng cụ như hình vẽ nào sau đây?
Câu 54:Cho hình vẽ mô tả thí nghi ệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau .
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KClO3; K2Cr2O7; F2. Số hóa chất có thể đượ ợc dùng trong bình cầu (1) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55: Để pha loãng H2SO4 đặặc cách llàm nào sau đây đúng.
--51--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. Câu 56: Phương pháp chiết được mô tả như sau.
D. cách 1 và 2.
Phương pháp chiết dùng để. A. Tách các chất lỏng có độ tan khác nhau. B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau. C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau. Câu 57: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng x ảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì? A. kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam. B. không có hiện tượng gì. C. kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt. D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh. Câu 58:ChosơđồđiềuchếHNO3trong PTN:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. B. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một phản ứng trao đổi ion. C. Đốtnóng bìnhcầubằng đèncồnđểphảnứngxảy ranhanhhơn. D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt. Câu 59: Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau.
--52--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
Hiện tượng quan sát ở bình eclen chứa dùn dịch Br2 là. A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 không bị nhạt mất màu. C. Dung dịch Br2 bị nhạt mất màu D. Vừa có kết tủa vừa làm nhạt màu dung dịch Br2. Câu 60: Để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, một hoc sinh lắp dụng cụ theo hình vẽ:
Điểm không chính xác trong hệ thống trên là: A. Cách cặp bình cầu B. Cách lắp ống dẫn khí đi vào và đi ra khỏi bình đựng dd H2SO4 C. Cách đậy bình thu khí bằng bông tẩm xút D. Tất cả các ý trên Câu 61:Điều chế khí A dụng cụ và hóa chất như sau:
A có thể là khí nào: A. NH3 B. HCl C. H2S Câu 62:Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng để:
--53--
D. O2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
A. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin B. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước D. Kết tinh lại muối trong dung dịch. Câu 63: Hiện tượng nào dưới đây không xảy ra trong thí nghiệm sau:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ B. Bông từ màu trắng chuyển sang màu xanh C. Dung dịch nước vôi bị vẩn đđục D. Nước vôi bị hút ngược theo ống dẫn. Câu 64:Thử tính tan của khí A bằng cách úp ngược bình đựng khí vào chậu nước có pha sẵn vài giọt phenolphtalein.
Khí A là: A. NH3 B. O2 C. N2 Câu 65:Cho thí nghiệm như hình vẽ.
D. HCl
Các chất A, B, C lần lượt là:
--54--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC A. CO; Fe2O3; Ca(OH)2 C. H2; S; CuSO4 Câu 66: Thiết bị như hình vẽ dưới đây.
B. H2; S; CuS D. NH3; CuO; H2S
không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm sau: A. Điều chế NH3 từ NH4Cl B. Điều chế O2 từ KMnO4 C. Điều chế N2 từ NH4NO2 D. Điều chế O2 từ NaNO3 Câu 67: Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.
Biết X là hhợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là: A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa B. CaO, KOH, CH3COONa C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH Câu 68: Để loại hơi nước khỏi khí X thì cách lắp đặt dụng cụ thí nghiệm nào sau đây đúng.
A. C B. D C. A D. B Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. NO, CO2, C2H6, Cl2. B. N2O, CO, H2, H2S. C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. N2, CO2, SO2, NH3. Câu70:DụngcụdướiđâyđượcdùngđểđiềuchếvànghiêncứuphảnứngcủaSO2vớidungdịch bazơ:
--55--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Các chất A, B, C và D lần lượtlà: A. HCl, Na2SO3, SO2,Ca(O ,Ca(OH)2 C. HCl, FeS, SO2,Ca(OH)2
B. Na2SO3, H2SO4, SO2,Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, CO2,Ca(OH)2
Câu71:Khiđiềuchếlượngnhỏcáckhítrongph cáckhítrongphòngthínghiệmcóthểthukhíbằngcách:dờikhông khí để xuôi bình, dời không khí úp ngược bình ình hoặc dờinước.
(1) (2) (3) Thu khí bằng cách dời nước thườ ờng đđược dùng với khí nào sauđây: A.N2 B.HCl C.O2 D. Cả A vàC v Câu 72: Một học sinh đề xuất 2 cách pha lo loãng dung dịch H2SO4 đặc như hìnhvẽ: H2SO4
H 2O
Cách làm đúng H2SO4(Cách 1)H2O(Cách 2) A. Cách1 B. Cách2 C. Cả 2cách Câu 73: Điều chế khí A bằng dụng cụ và hóa chất như hìnhvẽ:
A có thể là khínào: A.NH3
B.HCl
C. H2S
--56--
D. Không cách nàođúng
D.O2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H Câu 74: Tiến hành thí nghiệm so sánh độ dẫn điện của các kim loại Al, Fe, Cu theo hìnhv h ẽ:
BiếtquảcầuparafinnốivớithanhkimloạiArơiđầutiênrồiđếnB,cuốicùnglàC.ChobiếtA,B,C lần lượtlà: A. Cu, Al,Fe B. Cu, Fe,Al C. Al, Cu,Fe D. Al, Fe,Cu
Câu 75: Cho hình ảnh của một thí nghiệmsau:
Hình ảnh đó chứngtỏ: E. P trắng dễ bốc cháy hơn Pđỏ F. P đỏ dễ bốc cháy hơn Ptrắng G. P trắng và P đỏ đều bị bốc cháy trong khôngkhí H. P trắng và P đỏ không cháy trong khôngkhí. Câu 76: Thiết bị như hình vẽ dướ ới đây không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào ào trong số cácthí nghiệmsau: E. Điều chế NH3 từNH4Cl F. Điều chế O2 từKMnO4 G. Điều chế N2 từ NH4NO2 H. Điều chế O2 từNaNO3 Câu 77: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:
Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ A. Xác định C và S B. Xác đđịnh H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và H Câu 78: Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
--57--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4; Số trường hợp thỏa mãn là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 79: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 2. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 1 hoặc cách 3. Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Dung dịch X Khí Z
Khí Z
Dung dịch X Chất rắn Y
H2O
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0
t A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O t0 B. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2↑ t0 C. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3+ NaCl + H2O t0 D. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2↑ Câu 81: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình ình (A), (B), (C) như hình bên.
--58--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H
Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 82: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.
Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là: to A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O to B. 2H2O2 → 2H2O + O2 to C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O to D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 83: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0
t A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑ B. NH4Cl → NH3 ↑ + HCl ↑ t0 t0 C. 2KMnO4 → K2MnO4 + M MnO2 + O2 ↑ D. BaSO3 → BaO + SO2 ↑ Câu 84: Hình vẽ bên mô tả cho thí nghiệm điều chế các axit HX trong phòng thí nghiệm phát biểu đúng là NaX (r)+
H2SO4(đ)
B. Phương pháp không dùng để điều chế HNO3 vì HNO3 --59--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC C 2 CHINH PH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM M HOÁ HỌC H là axit rất mạnh. B. Có thể dùng H2SO4loãng để điều chế HX thay cho H2SO4 đặc. C. Phương pháp bên được dùng đđể điều chế HI, HCl, HBr. D. Xử lý khí HX thoát ra gây ô nhiễm môi trường, bằng bông tẩm xút.
Câu 85: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau .
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KClO3; K2Cr2O7; F2. Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 86: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc
MnO2
Eclen sạch ch để đ thu khí Clo
dd NaCl
dd H2SO4 đặc
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí clo khô. C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3. D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl. Câu 87:Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:
Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các kh A. SO2, HCl, O2, và H2S. C. H2S, HCl, O2, và SO2.
B. HCl, SO2, O2, và H2S. D. O2, H2S, HCl, và SO2.
--60--
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC Câu 88: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là (X)
CuO, t0
dd Ca(OH)2
dd H2SO4
A. N2. B. hơi nước. C. N2 và CO. Câu 89: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a) Đóng khóa K b) Mở khóa K A. a) Mất màu b) Không mất màu B. a) Không mất màu b) Mất màu C. a) Mất màu b) Mất màu D. a) Không mất màu b) Không mất màu Câu 90: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
D. CO. Khãa K Clo
Dung dÞch H2SO4
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 0
t C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
0
t B. NH4Cl → NH3 ↑ + HCl ↑ 0
t D. BaSO3 → BaO + SO2 ↑
--------------HẾT--------------
--61--
GiÊy mµu