Công phá chuyên đề Vô cơ Hóa học 10, 11 - Các nguyên tố phi kim (Có lời giải chi tiết)

Page 1

HÀNH TRANG KIẾN THỨC CHO KÌ THI THPT QG

vectorstock.com/22747752

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Công phá chuyên đề Vô cơ Hóa học 10, 11 - Các nguyên tố phi kim (Có lời giải chi tiết) 1 - CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN 2 - CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM OXI (O VÀ S) 3 - CÁC NGUYÊN TỐ CACBON (C VÀ SI) 4 - CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITO (N VÀ P) PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHƯƠNG 6: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

N

H

Ơ

N

21h ngày 26/7/2013, Khoa Chống độc BV Bạch Mai tiếp nhận ca cấp cứu gồm 4 cháu nhỏ từ 5 đến 8 tuổi trong tình trạng bị sốc với các biểu hiện chảy nước mắt, nước mũi, ho sặc sụa, khó thở, cơ thể tái nhợt…

B

Cl2  2FeCl2  2FeCl3

10 00

Cl2  2H 2 O  SO 2  2HCl  H 2SO 4 + Ở nhiệt độ thường:

Ó

A

Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O

-H

+ Ở 100C:

3Cl2  6NaOH  NaClO3  5NaCl  H 2 O

TO

ÁN

-L

Ý

+ Phản ứng điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm: 

t MnO 2  4HCl   MnCl2  Cl2  4H 2 O

2KMnO 4  16HCl  2KCl  MnCl2  5Cl2  8H 2 O KClO3  6HCl  KCl  3Cl2  3H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Clo oxi hóa được nhiều chất, ví dụ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

H 2  Cl2  2HCl

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài tập phần halogen Dạng toán về halogen khá cơ bản. Do đó chúng ta chỉ cần nắm rõ các phương trình phản ứng và sử dụng các định luật bảo toàn cơ bản là có thể giải quyết nhanh các dạng toán này. Halogen gồm 5 nguyên tố Flo, Clo, Brom, Iot và Atatin. Atatin không gặp trong thiên nhiên. * Clo Tính chất vật lí Ở điều kiện bình thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc. Clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất. Tính chất hóa học Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối clo oxi hóa chậm hiđro:

K 2 Cr2 O7  14HCl  2KCl  2CrCl3  3Cl2  7H 2 O

D

IỄ N

Đ

Chú ý: Nếu chất oxi hóa là MnO2 thì cần phải đun nóng, còn chất oxi hóa là KMnO4 hoặc KClO3 phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường. * Flo Trong tự nhiên, Flo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Flo oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả vàng và platin. Nó cũng tác dụng trực tiếp với hầu hết phi kim, trừ oxi và nitơ. Flo oxi hóa được nước: 2F2  2H 2 O  4HF  O 2 * Brom Tính chất vật lý

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Brom là chất lỏng màu nâu đỏ dễ bay hơi. Giống như clo, brom tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối bromua. Tính chất hóa học Brom thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh:

Br2  5Cl2  6H 2 O  2HBrO3  10HCl

N

G

+ HBr: 2HBr  H 2SO 4  Br2  SO 2  2H 2 O

H Ư

4HBr  O 2  2H 2 O  2Br2

TR ẦN

+ HI: 2HI  2FeCl3  2FeCl2  I 2  2HCl

-H

Ó

A

10 00

B

Bài tập nhiệt phân Dạng toán này chủ yếu xoay quanh các phương trình nhiệt phân hợp chất có oxi của clo, ngoài ra có thể có thêm các hợp chất giàu oxi dễ bị nhiệt phân hủy như KMnO4, K2Cr2O7,… Ta cũng chỉ cần nhớ các phản ứng để làm bài tập: Nhiệt phân KClO3 sẽ xảy ra đồng thời hai phản ứng t 3 KClO3  KCl  O 2 2 t

4KClO3  3KClO 4  KCl

ÁN

-L

Ý

Nhiệt phân các chất khác

to

2KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2 t

4K 2 Cr2 O7  4K 2 CrO 4  2Cr2 O3  3O 2

Đ

ÀN

B. VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1: Bài tập phần halogen Bài 1: Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ HF: SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

+ Clorua vôi CaOCl2: 2CaOCl2  CO 2  H 2 O  CaCO3  CaCl2  2HClO

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Nhờ bắt nhạy sấng, bạc bromua AgBr trở thành chất chính để làm giấy ảnh, phim ảnh và phim điện ảnh. Người ta dùng tính diệt khuẩn của KBr để bảo quản rau quả. NaBr là một chất phụ gia không thể thay thế đối với thuốc thuộc da dùng trong ngành công nghiệp thuộc da. * Iot Iot (trong muối) là vi chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, góp phần quan trọng vào quá trình hình thành, phát triển và duy trì các hoạt động của con người. Ở nhiệt độ thường iot là tinh thể màu đen tím. Iot không nóng chảy mà thăng hoa. * Một số hợp chất của Clo, Flo, Brom, Iot:

D

IỄ N

+ Dung dịch 1: KOH loãng ở 25C + Dung dịch 2: KOH đậm đặc nóng ở 100C Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 đi qua dung dịch 2 và dung dịch 1 là: 1 5 3 2 A. B. C. D. 3 3 5 3 Lời giải Có các phản ứng xảy ra sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch 1: Cl2  2KOH  KCl  KClO  H 2 O Dung dịch 2: 3Cl2  6KOH  KClO3  5KCl  H 2 O

Ơ

N

Vì lượng KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau nên nếu ta đặt lượng KCl sinh ra là x thì: n Cl2 n Cl2 n Cl2 dd 2 3x 3 3x  x;     dd1 dd 2 5 n Cl2 5x 5 dd1

Vì AgF tan trong nước nên kết tủa Z chỉ gồm AgCl.

10 00

B

42x  58,5y  103z  4,82  x  0, 01 m NaF  0, 42gam    Ta có hệ: 42x  58,5y  58,5z  3,93   y  0, 04  m NaCl  2,34gam 143,5y  143,5z  4,305.2 z  0, 02 m    NaBr  2, 06gam

Ó

A

0, 42 2,34 100%  8, 71%, %m NaCl  100%  48,55%, %m NaBr  42, 74% 4,82 4,82

-H

%m NaF 

TO

ÁN

-L

Ý

Đáp án C. Bài 3: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thủy tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sang khếch tán. Sau một thời gian, ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng clo ban đầu đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25% Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi sục clo vào dung dịch A: Cl2  2NaBr  2NaCl  Br2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Đặt n NaF  x, n NaCl  y, n NaBr  z

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Đáp án C. Bài 2: Một hỗn hợp X gồm ba muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy một nửa lượng muối khan này hòa tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa Z. Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. A. 14,29% NaF, 57,14% NaCl, 28,57% NaBr B. 57,14% NaF, 14,29% NaCl, 28,57% NaBr C. 8,71% NaF, 48,55% NaCl, 42,74% NaBr D. 48,55% NaF, 42,74% NaCl, 8,71% NaBr Lời giải

Đ

Cl2  H 2  2HCl

D

IỄ N

Ta nhận thấy thể tích hỗn hợp khí trước và sau phản ứng không thay đổi. VHCl  a  a Đặt: VCl2  x . Vì thể tích khí không thay đổi nên: Vx   0,3lit  a  0,36 lít 1, 2  VH2  y

VCl2 lúc sau  x 

a  x  0,18; VCl2 lúc sau =0,2 VCl2 ban đầu 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  0,18  0, 2x  x  0, 225  y  0,975  %VH2 

0,975 100%  81, 25% 1, 2

Đáp án D.

Y

N

H

Ơ

N

Dạng 2: Bài toán nhiệt phân Bài 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng, lượng khí clo sinh ra cho thụ vào 300ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 12 gam B. 91,8 gam C. 111 gam D. 79,8 gam Lời giải

Cl  1e  1/ 2Cl2

H Ư

N

G

Cl5  6e  Cl1 Ta chỉ cần dùng định luật bảo toàn điện tích: 5.0,1  6.0, 2  4.0,125 2n Cl2  5n KMnO4  6n KClO3  4n O2  n Cl2   0, 6mol 2

n NaOH dư  0,5  0, 6.2  0,3mol

B

m chÊt r¾n  0,3.40  0, 6.58,5  0, 6.74,5  91,8gam

TR ẦN

Khi cho Cl2 vào dung dịch NaOH: Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Đáp án B. Bài 2: Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lít khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là bao nhiêu? A. 36,8% B. 30% C. 33,92% D. 85,87% Lời giải Nhiệt phân KClO3 đồng thời xảy ra hai phản ứng: o

ÁN

t 3 KClO3  KCl  O 2 (1) 2

to

ÀN

KClO 4  3KClO 4  KCl (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có các bán phản ứng:

Mn 7  5e  Mn 2

Đ ẠO

Khi cho hỗn hợp Y phản ứng với HCl đặc sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa – khử tạo ra Cl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Bảo toàn khối lượng mol  m O2  15,8  24,5  36,3  4gam  n O2  0,125mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n KMnO4  0,1mol, n KClO3  0, 2mol,n NaOH  1,5mol

Đ

n   n AgCl  n KCl  0, 03mol

IỄ N

n O2  0, 03 mol, sinh ra nKCl sinh ra do phản ứng (1) là 0,02 mol, nKCl sinh ra do phản ứng (2) là 0,01 mol.

D

Do đó n KClO4  0, 03mol  m KClO4  4,155gam BTKL: m A  12, 25  0, 03.32  11, 29gam

%m KClO4 

4,155 100%  36,8% 11, 29

Đáp án A. Bài 3: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 một thời gian thu được 30 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi thì thu được tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tạp chất)?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 50,8 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 83,52 gam

C. 72,57 gam D. 54,43 gam Lời giải Khi nhiệt phân KMnO4, phần khí O2 sinh ra bay hơi nên lượng chất rắn còn lại gồm KMnO4 dư, K2MnO4 và MnO2. Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng dễ dàng tìm được khối lượng O2. Xét sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong toàn bộ quá trình, chỉ có Mn, O và Cl thay đổi số oxi hóa. Dựa vào định luật bảo toàn electron với số mol Mn và O đã biết ta suy ra được số mol electron Cl- đã nhận.

N

2KMnO 4  K 2 MnO 4  O 2

H

Ơ

n KMnO4  0, 2mol

N

Chất rắn bao gồm K2MnO4 và MnO2

Y U .Q

TR ẦN

Phản ứng điều chế clorua vôi CaOCl2: Cl2  Ca(OH) 2  CaOCl2  H 2 O

n CaOCl2  n Cl2  0, 4mol

B

Khối lượng clorua vôi theo lý thuyết: m CaOCl2 = 0,4.127 = 50,8 gam

Đáp án C.

-H

Ó

A

10 00

Clorua vôi này chứa 30% tạp chất tức là clorua vôi nguyên chất chỉ chiếm 70%. 50,8 Khối lượng clorua vôi thực tế thu được: m clorua voi   72,57gam 0, 7

TO

ÁN

-L

Ý

Dạng 3: Các dạng toán khác Bài 1: Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân bón là: A. 73,9% B. 76,0% C. 79,3% D. 75,5% Lời giải 1 50%.74,5 KCl  K 2 O;%KCl   79,3% 1 2  94 2 Đáp án C. Bài 2: Cho hỗn hợp X gồm 2,4 lít khí clo và 2 lít khí hiđro. Đưa hỗn hợp X ra ngoài ánh sáng một thời gian thu được 0,75 lít khí hiđro clorua (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 37,5% B. 31,25% C. 75% D. 62,5% Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5.0, 2  4.0, 05  0, 4mol 2

H Ư

5n KMnO4  2n Cl2  4n O2  n Cl2 

N

G

1 Cl  1e  Cl2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mn 7  5e  Mn 2 1 O 2  2e  O 2 2

Đ ẠO

TP

Khi cho chất rắn phản ứng với HCl sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Khí X chính là Cl2. Sử dụng định luật bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình, ta có các bán phản ứng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL: m KMnO4  m ran  m O2  m O2  31, 6  30  1, 6gam  n O2  0, 05mol

H 2  Cl2  2HCl . Vì các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất nên ta có thể coi thể tích như số mol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do Cl2 dư nên hiệu suất sẽ được tính theo H2:

n H2 phản ứng = 2n HCl  0, 75.2  1,5mol  H 

1,5 100%  75% 2

Đáp án C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 6: Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M Câu 7: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp: A. 3 gam NaBr và 28,84 gam NaI B. 23,5 gam NaCl và 8,34 gam NaF C. 8,34 gam NaCl và 23,5 gam NaF D. 28,84 gam NaBr và 3 gam NaI Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm NaBr và NaI tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho Brom dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn thì thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí Clo dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là: A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3% Câu 9: Để clorua vôi trong không khí ẩm một thời gian thì một phần clorua vôi bị cacbonat hóa (tạo ra) thu được hỗn hợp rắn X gồm ba chất. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí Y có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là A. 6,67% B. 25% C. 20% D. 12,5%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng hai muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với NaOH đặc, nóng thu được m2 gam tổng khối lượng hai muối. Tỉ lệ m1: m2 bằng: A. 1 : 1,5 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 2 : 1 Cây 2: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng không màu quì tím. Giá trị của m là: A. 260,6 B. 240 C. 404,8 D. 50,6 Câu 3: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là: A. 2 lít B. 2,905 lít C. 1,904 lít D. 1,82 lít Câu 4: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hòa tan sản phẩm vào 358,4 gam nước ta thu được dung dịch A. Lấy 50,0 gam dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 32,4% B. 20,0% C. 44,8% D. 66,7% Câu 5: Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo thành 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cl2 trong X là: A. 26,5% B. 55,56% C. 73,5% D. 44,44%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Toàn bộ khí thu được cho lội vào dung dịch Br2 dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 17,6 B. 8,8 C. 12 D. 24 Câu 11: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là: A. 0,02 B. 0,16 C. 0,1 D. 0,05 Câu 12: Thêm 3,5 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn nặng 152,5 gam. Tính thành phần phần trăm theo số mol của hỗn hợp muối đã dùng: A. 62,18% KClO3 và 37,82% KCl B. 37,82% KClO3 và 62,18% KCl C. 50% KClO3 và 50% KCl D. 30% KClO3 và 70% KCl Câu 13: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là: A. 12,67% B. 18,10% C. 25,62% D. 29,77% Câu 14: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được 11 gam chất rắn Y và O2. Trộn lượng O2 trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : Vkk  1: 3 trong một bình 0,576 gam cacbon rồi đốt cháy hết

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

cacbon, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí T gồm ba khí O2, N2, CO2 trong CO2 chiếm 25% thể tích. Giá trị m là: A. 12,92 B. 12,672 C. 12,536 D. 12,73 Câu 15: Nung m gam hỗn hợp KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn trong đó phần trăm khối lượng của oxi là 9,6%, của KCl là 74,5%. Phần trăm KClO3 bị phân hủy là: A. 96,75% B. 90% C. 88% D. 95% Câu 16: Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3, NaOH, CaCO3, Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối khan của natri và m gam muối của canxi. Giá trị của m là: A. 2,22 gam B. 4,44 gam C. 6,66 gam D. 8,88 gam Câu 17: Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là: A. 30,492 B. 22,689 C. 21,780 D. 29,040 Câu 18: Một lượng FeCl2 tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m: A. 34,28 B. 45,48 C. 66,78 D. 20,00 Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 5,91 gam NaCl và KBr vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 a mol/l, thu được 11,38 gam kết tủa. Cho miếng kẽm vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng miếng kẽm tăng 1,1225 gam. Giá trị của a là: A. 0,85 B. 0,5 C. 0,775 D. 0,7 Câu 20: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch Y chứa 33,12 gam muối khan. Sục khí clo vào dung dịch X đến phản ứng xong được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là: Trang 7/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 38,66 B. 32,15 C. 33,33 D. 35,25 Câu 21: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 22: Hòa tan 6 gam kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ 3,36 lít Cl2 (đktc). Kim loại này là: A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg Câu 23: Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr Câu 24: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng. A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt Câu 25: Hai kim loại A và B có hóa trị không đổi là II. Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim loại đó là: A. Zn, Cu B. Zn, Mg C. Zn, Ba D. Mg, Ca Câu 26: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và một thể tích O2 vừa đủ oxi hóa SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Tính % khối lượng của KClO3 trong A. (Coi phản ứng điều chế SO3 từ SO2 là phản ứng một chiều) A. 35,16% B. 35,61% C. 16,35% D. Chưa xác định Câu 27: Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Một khí được điều chế bằng cách cho HCl dư tác dụng với 307,68 g Mg. Khí thứ 2 điều chế được khi phân hủy hoàn toàn 514,5 gam KClO3 có MnO2 xúc tác. Khí thứ 3 thu được do HCl dư tác dụng với 19,14 gam MnO2. Tính C% của chất trong dung dịch sau khi nổ. A. 13,74% B. 14,74% C. 15,74% D. Đ/a khác Câu 28: Cho 50g dung dịch A chứa 1 muối halogen kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 9,40g kết tủa. Mặt khác, dùng 150g dung dịch A trên phản ứng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được 6,30g kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, khí thoát ra cho vào 80g dung dịch KOH 14,50%. Sau phản ứng nồng độ dung dịch KOH giảm còn 3,80%. Xác định công thức phân tử của muối halogen trên. A. CaCl2 B. BaI2 C. MgBr2 D. BaCl2 Câu 29: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ a mol/lít. Thí nghiệm 1: Cho 8,9 gam hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Thí nghiệm 2: Cho 8,9 gam hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng cũng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của a là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,3 Câu 30: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 36: Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 90C là 50 gam và ở 0C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 90C về 0C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl? A. 45 gam B. 55 gam C. 50 gam D. 60 gam Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 21,1 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng của MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị khử chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng. A. 26,9% B. 21,59% C. 52,4% D. 45,2% Câu 39: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 29,185 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 1,3104 lít B. 1,008 lít C. 3,276 lít D. 1,344 lít Câu 40: Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX  ZY ) vào dung dịch

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Rb B. Na C. Li D. K Câu 31: Hỗn hợp X chứa đồng thời hai muối natri của hai halogen liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy một lượng X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được 15 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai muối trong X là: A. NaF và NaCl B. NaBr và NaI C. NaCl và NaI D. NaCl và NaBr Câu 32: Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80C xuống 20C. Biết độ tan của KClO3 ở 80C và 20C lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước. A. 170 gam B. 115 gam C. 95 gam D. 80 gam Câu 33: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Na B. Li C. Cs D. K Câu 34: Đốt 17,88 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,228 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 69,8% Câu 35: Cho 3,834 gam một kim loại M vào 360 ml dung dịch HCl, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 16,614 gam chất rắn khan. Thêm tiếp 240 ml dung dịch HCl trên vào rồi làm khô hỗn hợp sau phản ứng thì thu được 18,957 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch. Kim loại M là A. Mg B. Be C. Al D. Ca

AgNO3 (dư), thu được 39,78 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 36,32% B. 42,23% C. 16,32% D. 16,23%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KClO3 D. KMnO4 Câu 42: Hòa tan hoàn toàn x (g) hỗn hợp: NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y (g) chất rắn khan. Tiếp tục hòa tan y (g) chất rắn khan trên vào nước thu được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z thu được dung dịch T. Cô cạn T được z (g) chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu bằng: A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7% Câu 43: Cho dung dịch chứa 8,04 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Zx  ZY ) vào dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2% B. 52,8% C. 41,8% D. 47,2% Câu 49: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là: A. Na B. Ca C. Mg D. Al Câu 50: Một hỗn hợp X gồm 3 muối halogenua của kim loại natri nặng 6,23 gam hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng được 3,0525 gam muối khan B. Lấy một nửa lượng muối này hòa tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 3,22875 gam kết tủa. Hỗn hợp X ban đầu không có muối: A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Đ/a khác

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

AgNO3 (dư), thu được 11,48 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp đầu là A. 47,2% B. 58,2% C. 41,8% D. 52,8% Câu 44: Cho 3,36 lít khí Cl2 ở đktc tác dụng hết với dung dịch chứa 15 gam NaI. Khối lượng I2 thu được là: A. 12,7 gam B. 2,54 gam C. 25,4 gam D. 7,62 gam Câu 45: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là: A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94% Câu 46: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A, B. Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc A và 4,784 gam M2CO3 (M: Kim loại kiềm) vào cốc B. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M là A. K B. Cs C. Li D. Na Câu 47: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl2.xH2O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hòa tan phần chất rắn còn lại vào nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của khoáng trên là: A. KCl.2MgCl2.6H2O B. 2KCl.1MgCl2.6H2O C. KCl.MgCl2.6H2O D. KCl.3MgCl2.6H2O Câu 48: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Zx  ZY ) vào dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.A

3.C

4.D

5.C

6.A

7.D

8.B

9.D

10.D

11.C

12.C

13.B

14.C

15.A

16.C

17.D

18.A

19.A

20.D

21.C

22.A

23.A

24.D

25.D

26.B

27.A

28.C

29.D

30.C

31.D

32.D

33.D

34.D

35.C

36.D

37.A

38.B

39.C

40.C

41.B

42.C

43.C

44.D

45.D

46.D

47.C

48.C

49.C

50.D

Y

N

H

Ơ

N

1.C

t

3Cl2  6NaOH  5NaCl  NaClO3  3H 2 O

N

G

Lấy 1 mol Cl2, m1  58,5  74,5  133gam

 m1 : m 2  1:1 Câu 2: Đáp án A t

B

2NaBr  2H 2SO 4  Na 2SO 4  Br2  SO 2  2H 2 O

10 00

t

8NaI  5H 2SO 4  4Na 2SO 4  4I 2  H 2S  4H 2 O

A

2H 2S  SO 2  3S  2H 2 O

-H

Ó

Chất rắn màu vàng là lưu huỳnh, n S  0,3mol

 n NaBr  0, 2mol, n Nal  1, 6mol  m  260, 6gam

2 4

-L

Ý

* Thực chất ở đây là phản ứng oxi hóa I- và Br-: 

t

ÁN

2Br  4H  SO  Br2  SO 2  2H 2 O 

TR ẦN

H Ư

5 1 m 2  .58,5  106,5  133gam 3 3

2 4

t

8I  20H  2SO  4I 2  2H 2S  8H 2 O Câu 3: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ở nhiệt độ cao:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Cl2  NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Đáp án C Ở nhiệt độ thường:

ÀN

n MnO2  0,1mol

Đ

MnO 2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H 2 O

D

IỄ N

n Cl2  n MnO2 .0,85  0, 085mol

 VCl2  1,904 lít

* Nên nhớ luôn:

MnO 2  4HCl  1Cl2 ; 2KMnO 4  16HCl  5Cl2 K 2 Cr2 O7  14HCl  3Cl2 Câu 4: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl2  H 2  2HCl Đặt n HCl  x  khối lượng dung dịch A là:

385, 4  36,5x n AgCl  0, 05mol

N

50 0,05  (385,4 + 36,5x)  x

H

Ơ

 50x  0, 05(385, 4  36,5x)

Phản ứng vừa đủ nên áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta được:

G

m Cl2  O2  74,1  9, 6  16, 2  48,3gam

Cho Cl2 qua KOH ở 100C: t

Ó

A

3Cl2  6KOH  5KC1  KClO3  3H 2 O

-H

Ta thấy Cl2 dư nên nKOH được tính theo nKCl: 6 6 n KCl   0,5  0, 6mol 5 5 0, 6  CM KOH   0, 24M 2,5

ÁN

-L

Ý

 n KOH 

TO

Câu 7: Đáp án D * TH1: NaF và NaCl  Kết tủa chỉ gồm AgCl

Đ

 n AgCl  n NaCl 

H Ư

10 00

B

n Cl2  0, 6mol; n KCl  0,5mol

TR ẦN

 x  0,5 0,5.71   % m Cl2  100%  73,5% 48,3  y  0, 4 Câu 6: Đáp án A

N

2x  4y  0, 4.2  0, 6.3 Đặt: n Cl2  x, n O2  y   71x  32y  48,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO

n Mg  0, 4mol, n Al  0, 6mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

0, 2 100%  66, 7% 0,3

Câu 5: Đáp án C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hiệu suất phản ứng là: H 

N

 x  0, 4mol  n Cl2 phản ứng = 0,2 mol

57,34 2867  143,5 7175

D

IỄ N

 m NaCl  23, 4 gam, không có trong đáp án

* TH2: Kết tủa gồm AgX và AgY 57,34  31,84 m hh ban ®Çu   0,3mol 108  23 M trung bình = 106,13  Hai halogen X, Y là brom và iot Đặt n NaBr  x, n NaI  y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

103x  150y  31,84  x  0, 28 Ta có:   188x  235y  57,34  y  0, 02

 m NaBr  28,84gam, m NaI  3gam Câu 8: Đáp án B Đặt n NaBr  x, n NaI  y

H N

Câu 9: Đáp án D

Đ ẠO

CaOCl2  CO 2  H 2 O  CaClO3  CaCl2  HClO

G

Đặt n CaOCl2 phản ứng là x, n CaOCl2 dư là y.

N

Lấy 1 mol clorua vôi ban đầu.

H Ư

CaCO3  2HCl  CaCl2  CO 2  H 2 O x mol, Cl2 : ymol 2 Y có tỉ khối so với H2 là 34,6

TR ẦN

CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl2  H 2 O

n FeS2  0, 02mol

-L

Ý

-H

0,125 100%  12,5% 1 Câu 10: Đáp án D

Ó

A

10 00

x  y  1  x  0,125   22x  71y  34, 6.2  y  0,875  Phần trăm clorua vôi bị cacbonat hóa:

B

Hỗn hợp khí Y gồm: CO 2 :

ÁN

Vì H2SO4 đặc nóng, dư nên FeS2 phản ứng hết và phản ứng chỉ sinh ra SO2. Bảo toàn electron: 2n SO2  15n FeS2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

%m NaI  100%  47,8%  52, 2%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

0, 2 103 100%  47,8% 0, 2 103  0,15.150

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 %m NaBr 

Ơ

47y  7, 05  x  0, 2 Ta có hệ:   44,5x  91,5y  22, 625  y  0,15

N

Khối lượng muối khan giảm là do đã xảy ra phản ứng thay thế các nguyên tử halogen trong muối.

15.0, 02  0,15mol 2 SO 2  Br2  H 2 O  2HBr  H 2SO 4

Đ

ÀN

 n SO2 

D

IỄ N

n Br2  n SO2  0,15mol  m Br2  0,15.160  24gam

Câu 11: Đáp án C

n KMnO4  0, 02mol Chỉ có Mn và Cl thay đổi số oxi hóa nên ta có các bán phản ứng sau: Mn 7  5e  Mn 2

1 Cl  le  Cl2 2

nHCl bị oxi hóa = số mol electron KMnO4 nhường

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0, 02.5  0,1mol

Câu 12: Đáp án C MnO2 là chất xúc tác nên sử dụng định luật bảo toàn khối lượng ta được:

m O2 sinh ra  197  3,5  152,5  48gam

 n O2  1,5mol t

N

H

Ơ

N

3 2KClO3  2KCl  O 2 2 1  1,5

Y

m KClO3  122,5gam  m KCl  197  122,5  74,5gam

n K 2CO3  0,3mol

(Y)

G N H Ư

(X)

(Z)

CaCl2  K 2 CO3  CaCO3  2KCl Từ sơ đồ ta thấy n CaCl2 /Y  n K 2CO3  0,3mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m KCl/ Z  m Y  m K 2CO3  m CaCO3

A

 63,1  0,3.138  0,3.100  74,5gam

10 00

m Y  m X  m O2  82,3  0, 6.32  63,1gam

TR ẦN

KCl

KCl t CaCO3   CaCl2 KCl to

B

Ca  ClO3 2

KClO3  CaCl2

m KCl/ Z  14,9gam  %KCl  18,1% X 5 Câu 14: Đáp án C

Ý

-H

Ó

 m KCl/X 

-L

C  O 2  CO 2

ÁN

Đặt n O2 sinh ra  x  n kk  3x, n Z  4x Ta thấy thể tích khí sau khi đốt cháy cacbon không thay đổi nên n Z 

0, 048  0,192mol 0, 25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

n O2  0, 6mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 13: Đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%n KClO3  50%, %n KCl  50%

ÀN

 4x  0,192  x  0, 048

Đ

Bảo toàn khối lượng:

D

IỄ N

m  m Y  m O2  11  0, 048.32  12,536gam

Câu 15: Đáp án A t

2KClO3  2KCl  3O 2 (1) t

4KClO3  3KClO 4  KCl (2) Đặt n KCl  1mol  m ran 

1.74,5  100gam 0, 745

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m O  9, 6gam  n O  0, 6mol n KClO4 

nO 0.15  0,15mol; n KCl(2)   0, 05mol 4 3

 n KCl(1)  1  0, 05  0,95mol  n KClO3 phản ứng = 0, 05.4  0,95  1,15mol

Ơ

N

m KClO3 dư  m ran  m KC1  m KClO4

Y

Đặt n Na   x, n Ca 2  y, n CO2  z, n OH  t 3

N

G

Muối của natri chính là NaCl  n Na   0, 08mol

TR ẦN

H Ư

0, 08  2y  0, 06  t Ta có hệ:  23.0, 08  40y  60.0, 03  17t  8, 42

10 00

B

 y  0, 06   t  0,14  m CaCl2  0, 06.111  6, 66gam

Ó

-H

M 2 O  2HCl  2MCl  H 2 O

A

Câu 17: Đáp án D Xem hỗn hợp X gồm M2O, M2O2, M2CO3 Hỗn hợp Y gồm MCl, HCl.

-L

Ý

1 M 2 O 2  2HCl  2MCl  O 2  H 2 O 2 M 2 CO3  2HCl  2MCl  CO 2  H 2 O

ÁN

Vì dung dịch Y gồm các chất tan có cùng nồng độ mol nên n HCldu  n NaCl  n KCl  0,3mol

TO

Vậy: MCl: 0,6 mol, HCl dư: 0,3 mol 1 Dễ thấy n H2O  n MCl  0,3mol, n HCl  0,9mol 2 Bảo toàn khối lượng: m  0,9.36,5  50,85  0,3.18  0,135.2.20,889  m  29, 04(gam)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 16: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

1,15 100%  96, 75% 27 1,15  700

TP

 %KClO3 bị phân hủy:

N

4, 725 27  mol 122,5 700

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n KClO3 dư 

H

 100  74,5  0,15.138,5  4, 725gam

Câu 18: Đáp án A

n KMnO4  0, 6mol . Đặt n FeCl2  x Bảo toàn electron: 0, 06.5  3x  x  0,1mol Muối thu được gồm Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4.  m  0, 05.400  0, 06.151  0, 03.174  34, 28 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Đáp án A Khi cho kẽm vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong thì thấy khối lượng thanh kẽm tăng nên trong Y phải có ion Ag+. Do AgNO3 dư nên đặt n NaCl  x, n KBr  y

58,5x  119y  5,91  x  0, 04 Ta có hệ:   143,5x  188y  11,38  y  0, 03

N

Zn  Cu 2  Cu  Zn 2

Ơ

Zn  2Ag   2Ag  Zn 2

FeO  FeSO 4

TR ẦN

Fe 2 O3  Fe 2  SO 4 3

10 00

Sử dụng tăng giảm khối lượng: m  mX 33,12  13,92 n O  muoi   0, 24mol M SO2  M oxi 96  16

B

Fe3O 4  Fe3  SO 4 4 1FeSO 4  1Fe 2 SO 4 3 

4

A

m Fe  m x  m O  10, 08gam  n Fe  0.18mol

-H

Ó

Dung dịch Y gồm ion Fe2+, Fe3+ và SO 24 . Khi sục khí Cl2 vào, clo sẽ oxi hóa Fe2+ thành Fe3+.

-L

Ý

Muối thu được sẽ gồm FeCl3 và Fe2(SO4)3. Để tính được khối lượng muối ta cần biết số mol Fe2+ và Fe3+ trong dung dịch Y.

ÁN

Đặt n FeO  x, n Fe2O3  y, n Fe3O4  z , ta có ngay hệ: Bảo toàn nguyên tố sắt: x + 2 y + 3 z = 0,18 (1) Khối lượng hỗn hợp X: 72 x + 160 y + 232 z = 13,92 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Câu 20: Đáp án D Vì số oxi hóa của sắt không đổi nên có thể viết phương trình phản ứng như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0, 085  0,85 0,1

Đ ẠO

a

TP

n AgNO3 ban đầu  0, 04  0, 03  7,5 103.2  0, 085mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Gọi khối lượng thanh kẽm là m. Đặt nZn phản ứng với Ag+ là b, sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng ta được: m  65(0, 01  b)  64.0, 01  108.2b  1,1225  b  7,5 103

ÀN

Khối lượng muối: 152 x + 400 y + 552 z = 33,12 (3)

Đ

Giải hệ ta được: x = 0,03 , y = 0,03 , z = 0,03

D

IỄ N

m  33,12  m Cl

Dễ thấy n Cl  n Fe2  n FeO  n Fe3O4  0, 06mol Vậy m  35, 25gam Câu 21: Đáp án C

n Mg  0,15 Có phản ứng Mg  2HCl  MgCl2  H 2

 n H2  n Mg  0,15  VH2  3,36 (lít) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đáp án A Quan sát 4 đáp án ta nhận thấy 4 kim loại đều hóa trị II. Có phản ứng M  Cl2  MCl2  n M  n Cl2  0,15  M 

6  40 là Ca 0,15

Ơ

N

Câu 23: Đáp án A Vì A và Z đều có hóa trị II khi tác dụng với dung dịch HCl nên gọi công thức chung của hai kim loại là

H

M

Y Đ ẠO

Khi cho A tác dụng với dung dịch HCl:

A  2HCl  ACl2  H 2

N

1,9  38(2) 0, 05

TR ẦN

Từ (1) và (2) có A là Ca (M = 40) Câu 24: Đáp án D Gọi kim loại cần tìm là M và hóa trị tương ứng của nó là n.

H Ư

A

G

Mà n HCl  2n A  0, 2.0,5  0,1 nên n A  0, 05

-H

Ó

A

10 00

B

t n Có phản ứng: M  Cl2  MCln 2 2 0, 6  n MCln  n Cl2  n n 32,5 Mà n MCln  nên M  35,5n

ÁN

-L

Ý

M  56 0, 6 32,5 56 là Fe  M n n M  35,5n 3 n  3 Câu 25: Đáp án D Khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HCl ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Mà M Zn  65  56, 67 nên A  56, 67 (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

1, 7  56, 67 0, 03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n M  n H2  0, 03  M 

N

Có phản ứng M  2HCl  MCl2  H 2

ÀN

A  2HCl  ACl2  H 2

Đ

B  2HCl  BCl2  H 2

D

IỄ N

 n A  n B  n H2  0, 02  M 

0, 64  32 0, 02

Mà số mol của hai kim loại bằng nhau nên khối lượng mol trung bình là trung bình cộng khối lượng mol của hai kim loại. Quan sát 4 đáp án ta thấy chỉ có Mg và Ca là phù hợp. Câu 26: Đáp án B Các phương trình phản ứng nhiệt phân:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t 3 KClO3  KCl  O 2 2 t

Ca  ClO3 2  CaCl2  3O 2 t*

Ca(ClO) 2  CaCl2  O 2

Quá trình điều chế H2SO4:

N

H

Ơ

t ,V2 O5 1 SO 2  O 2  SO3 2

Y

N

SO3  H 2 O  H 2SO 4 191,1.80%  1,56 98 1  1,56  n O2  n SO2  0, 78 2

G

K 2 CO3  CaCl2  2KCl  CaCO3  (*)

H Ư

N

 n CaCl2 (B)  n K 2CO3  0,18 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 58, 72  m CaCl2 (B)

 0,52

74,5

B

 n KCl(B) 

TR ẦN

m B  m A  m O2  83, 68  0, 78.32  58, 72

10 00

Có n KCl(*)  2n K 2CO3  0,36

 n KCl(D) =n KCl(B) +n KCl(*) = 0,52 + 0,36 = 0,88

Ý

-H

Ó

A

Vì lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A 3 Nên n KCl(A)   0,88  0,12(mol) 22 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:

-L

n KCl(B)  n KCl(A)  n KClO3 (A)

ÁN

 n KClO3 (A)  0,52  0,12  0, 4

TO

Vậy phần trăm khối lượng của KClO3 trong A là: 0, 4.74,5 %m KClO3  100%  35, 61% 83, 68

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n K 2CO3  0,18 . Có phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

 n SO2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Có n H2SO4 

D

IỄ N

Đ

Câu 27: Đáp án A Có các phản ứng:

Mg  2HCl  MgCl2  H 2  

MnO 2 ,t 3 KClO3  KCl  O 2  2

MnO 2  4HCl  MnCl2  Cl2   H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n H2  n Mg  12,82  2  Do đó n O2  n KClO3  2,8(mol) 3  n Cl2  n MnO2  0, 22 Các phản ứng xảy ra khi gây nổ hỗn hợp khí:

H

Ơ

N

1 H 2  O2  H 2O 2 H 2  Cl2  2HCl

N Y

TR ẦN

MX 2  Na 2 CO3  MCO3  2NaCl to

Nung kết tủa: MCO3  MO  CO 2

2KOH  CO 2  K 2 CO3  H 2 O

-H

Gọi n CO2  x thì n KOH ph¶n øng  2x

Ó

A

m ddKOH bandau  80.14,50%  11, 6(gam)

10 00

B

Do đó khí hấp thụ vào dung dịch KOH là CO2. Vì sau phản ứng trong dung dịch vẫn còn KOH nên sản phẩm tạo thành là K2CO3:

Ý

 n KOH ph¶n øng  2x.56  112x

-L

m dd ph¶n øng  n dd KOH ban ®Çu  m CO2  80  44x

ÁN

Do đó sau phản ứng, ta có: 11, 6  112x C% KOH  100%  3,80%  x  0, 075 80  44x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Câu 28: Đáp án C Gọi công thức muối cần tìm là MX2. Khi cho 150 gam dung dịch X tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư có phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch thu được sau phản ứng là: m HCl C% HCl  100%  13, 74% m HCl  m H2O

TP

.Q

U

n H O  2n O2  5, 6 Có  2 (H2 dư) n HCl  2n Cl2  0, 44

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do đó chất tan trong dung dịch sau khi nổ là HCl (dung môi là nước)

ÀN

 n MX2 (150gam)  n CO2  0, 075

D

IỄ N

Đ

Do đó trong 50 gam dung dịch A có 50 n MX2   0, 075  0, 025 150 Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3: 2AgNO3  MX 2  M  NO3  2  2AgX 

 n AgX  2n MX2  0, 05  108  X 

9, 40 0, 05

 X  80 là Br.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lại có n MCO3  n MX2 (150gam)  0, 075  M  60 

6,3  M  24 là Mg 0, 075

H

Ơ

N

Vậy công thức của muối cần tìm là MgBr2. Câu 29: Đáp án D Nhận thấy ở hai thí nghiệm có lượng kim loại tham gia phản ứng như nhau, lượng HCl sử dụng lớn hơn lượng HCl sử dụng ở thí nghiệm 1 nhưng lượng H2 ở hai thí nghiệm thu được như nhau. Do đó ở thí nghiệm 2 HCl phản ứng dư, thí nghiệm 1 có HCl phản ứng đủ hoặc dư.

Y

N

Mg  2HCl  MgCl2  H 2

n CO2  0, 4; n AgCl  0, 7

TR ẦN

H Ư

N

G

n M 2CO3  x  Gọi n MHCO3  y  n MCl  z

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho C ta có: n CO2  x  y  0, 4(1)

10 00

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

B

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho Cl ta có: n AgCl  n Cl  2x  y  z  0, 7(2)

m X  m HCl  m MCl(Y)  m CO2  m H2O

A

 32, 65  36,5(2x  y)  (M  35,5).(2x  y  z)  17, 6  0, 4.18

Ó

 36,5(x  y)  36,5x  (M  35,5).(2x  y  z)  7,85(*)

2, 4  0, 7M 36,5

ÁN

x

-L

Ý

-H

 x  y  0, 4 Thay  vào (*) ta được: 2x  y  z  0, 7 0, 7(M  35,5)  36,5  22,5  0, 7M  36,5x  2, 4

Vì 0 < x < 0,4 ( do x + y = 0,4 ) nên M  17, 4  M  7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Quan sát 4 đáp án nhận thấy chỉ có giá trị 0,3 là phù hợp. Câu 30: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Có n HCl ph¶n øng  2n H2  0, 4  2a  0, 4  a  0, 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Zn  2HCl  ZnCl2  H 2

Đ

ÀN

Vậy kim loại kiềm là Li. Câu 31: Đáp án D

D

IỄ N

n AgNO3  0,1(mol)

Trường hợp 1: Hai halogen đều tạo được kết tủa với AgNO3 Đặt công thức chung của hai muối là NaX Có NaX  AgNO3  NaNO3  AgX   n Na X  n AgNO3  0,1  M NaX 

15  150 0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl(M  35,5)  108  X  150  X  42   Br(M  80) Do đó hai muối trong X là NaCl và NaBr Trường hợp 2: Hai muối là NaF và NaCl Phản ứng tạo thành kết tủa chỉ có AgCl và AgF là muối tan:

N

NaCl  AgNO3  NaNO3  AgCl 

H

Ơ

 m AgCl  0,1.143,5  14,35  15(gam)

Y

N

Do đó trường hợp này không thỏa mãn. Câu 32: Đáp án D

TR ẦN

Suy ra n MHCO3  2.

20, 29  18, 74  0, 05 44  18

10 00

B

n CO2  n M 2CO3  n MHCO3  0,15

 n M 2CO3  0,1; n AgCl  n HCl  n MCl  0,52

A

 n MCl  0, 02

Ó

 0,1(2M  60)  0, 05(M  61)  0, 02(M  35,5)  20, 29

-H

 M  39 là K

-L

Ý

Câu 34: Đáp án D

AlCl3 : amol Al X   Y  Fe  Z  Fe FeCl2 : bmol  H2O

KMnO 4 /H 2SO 4

ÁN

 Cl2

Al3  3 Fe Cl  2

IỄ N

Đ

ÀN

27a  56b  17,88  2, 4 Có  (bảo toàn e) 3a  3b  0, 228.5 Do đó a  0, 2 và b  0,18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

2MHCO3  M 2 CO3  CO 2  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Trong 108 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 20C có 8 gam KClO3. Gọi số gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch là a. Khi đó khối lượng dung dịch và khối lượng KClO3 trong dung dịch thu được lần lượt là 350 – a và 100 – a (gam). 100  a 8   a  80 (gam) Do đó 350  a 108 Câu 33: Đáp án D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Trong 140 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80C có 40 gam KClO3. Nên trong 350 gam dung dịch KClO3 bão hào ở 80C có 100 gam KClO3.

D

 %m Fe 

0,18.56  2, 4 100%  69,8% 17,88

Câu 35: Đáp án C Vì khi thêm HCl thì khối lượng chất rắn khan thu được tăng lên nên ở lần 1 kim loại phản ứng dư và HCl hết, lần 1 có n HCl   m rankhan  m M  / 35, 5  0,36  nếu ở lần 2 kim loại vẫn dư và HCl hết thì tổng số mol HCl 2 lần là 0,36 + 0,24 = 0,6 Mà 2 lần có n HCl   m rankhan  m M  / 35,5  0, 426  0, 6 nên lần 2 kim loại đã phản ứng hết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Gọi n là hóa trị của M thì n M 

n HCl 0, 426  n n

m M 3,834   9n nên n = 3 và M là Al. n M 0, 426

N Ơ H TP

n FeCl2  0,1; n NaF  0, 2

Đ ẠO

FeCl2  2AgNO3  Fe  NO3 2  2AgCl  Fe  NO3 2  AgNO3  Fe  NO3 3  Ag 

Câu 38: Đáp án B

10 00

n KMnO4  a n HCl bÞ khö (thµnh Cl2 )  5a  2b Gọi  thì  n HClph¶n øng  8a  4b n MnO2  b

B

MnO 2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H 2 O

TR ẦN

2KMnO 4  16HCl  2KCl  2MnCl2  5Cl2  8H 2 O

5a  2b  0, 6  a  2b 8a  4b 87b Vậy %m MnO2  100%  21,59% 158.2b  87b Câu 39: Đáp án C

-H

Ó

A

TO

ÁN

-L

Ý

  ZnCl2  HCl    CrC2  Zn    SnCl2 do đó gọi Cr  ZnO   Sn O2 ,t o     Cr2 O3  SnO  2 

H Ư

N

G

 n AgCl  0, 2; n Ag  0,1  m  39,5(gam)

n ZnCl2  a n zn  a   n Cr  a thì n CrCl2  a  n  a  Sn n SnCl2  a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

1 (600  x) 35 C%0 C  3   x  60(gam) 600  x 35  100 Câu 37: Đáp án A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 36: Đáp án D 50 1 C%90 C   50  100 3 Gọi x là khối lượng tinh thể NaCl bị tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 MM 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

 a(136  123  190)  29,185  a  0, 065 n ZnO  3n Cr2O3  2n Sn 2 n  n O2  O  2 2 a  1,5a  2a   0,14625 2 Câu 40: Đáp án C +) Nếu X là F thì Cl khi đó kết tủa là AgCl

 n AgCl  0, 27721  n NaCl  0, 27721

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 22/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 19,38  0, 27721.58,5 100%  16,32% 19,38

Ơ

N

+) Nếu X  F thì kết tủa gồm AgX và AgY 39, 78  19,38  n NaX  n NaY   0, 24 108  23 19,38 Khi đó M NaX,NaY   80, 75 0, 24

H N

Câu 41: Đáp án B t  300 2KClO  2KCl  3O 2  n O2  3  245  to 25  2KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2  n O2  79  to 2KNO  2KNO  O  n  50 3 2 2 O2  101  to 2AgNO  2Ag  2NO  O  n  50 3 2 2 O2  170

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

o

Câu 42: Đáp án C  Br2

 Cl2

A

NaI  NaBr(xgam)  NaBr (ygam)  NaC(zgam)

-H

Ó

Có 2 y = x + z x - y = y - z

Biểu thức trên cho thấy khối lượng Na bị triệt tiêu.

-L

Ý

Gọi n NaI  x1 (mol); n NaBr trong X =x 2 (mol)

TO

 x1  17,8x 2

ÁN

Ta có: M1.x1  M Br .x1   x1  x 2  .  M Br  M Cl  Câu 43: Đáp án C +) Nếu X là F thì Y là Cl khi đó kết tủa là AgCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

0,12.58,5 100%  36, 22% 19,38

Đ ẠO

Vậy %m NaCl 

Y

a a  b  0, 24 n  a  0,12 Gọi  NaCl có   58,5a  103b  19,38 b  0,12 n NaBr  b

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X lµ Cl  M X,Y  80, 75  23  57, 75   Y lµ Br

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy %m NaF 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

 n AgCl  0, 08  n NaCl  0, 08

D

IỄ N

Vậy %m NaF 

8, 04  0, 08.58,5 100%  41,8% 8, 04

+) Nếu X  F thì kết tủa gồm AgX và AgY 11, 48  8, 04 86  n NaX  n NaY   108  23 2125 8, 04.2125 Khi đó M NaX,NaY   198, 66 86  M X,Y  198, 66  23  175, 66  M I  loại

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 23/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 44: Đáp án D

Cl2  2NaI  2NaCl  I 2 n Cl2  0,15(mol); n NaI  0,1(mol) Do đó Cl2 dư 0,1 mol. Ta lại có phản ứng:

5Cl2  I 2  6H 2 O  2HIO3  10HCl

N

0,1  0, 03(mol) 5

Ơ

Số mol I2 còn lại là: n I2  0, 05 

N

H

 m I2  7, 62(g)

Y

 x  0, 04   y  0, 08 Vậy %m KClO3 

0, 04.122,5 100%  27,94% 17,54

10 00

B

Câu 46: Đáp án D

TR ẦN

H Ư

N

G

m hh  122,5x  158y  17,54  Theo bài ra ta có:  3 1 n O2  x  y  0,1  2 2

CaCO3  2HCl  CaCl2  H 2 O  CO 2 (1)

Ó

Khi cân thăng bằng trở lại suy ra:

A

M 2 CO3  2HCl  2MCl  H 2 O  CO 2 (2)

-H

m CaCO3  m CO2 (1)  m M 2CO3  m CO2 ( 2 )

-L

Ý

 5  0, 05.44  4, 784  m CO2 (2)  m CO2 (2)  1,984(g)

ÁN

1,984 (mol) 44 4, 784.44  M  23(Na) Suy ra: 2M  60  1,984  n CO2 (2) 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1 Bảo toàn nguyên tố O: n O2  n CO2  n CO  0,1(mol) 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Hỗn hợp Y  CO  CO 2  , sử dụng phương pháp đường chéo ta được: n CO2  0, 04 và n CO  0,12

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 45: Đáp án D Gọi x, y là số mol KClO3 và KMnO4

ÀN

Câu 47: Đáp án C

Đ

Nung aKCl.bMgCl2 .xH 2 O  aKCl.bMgCl2  xH 2 O 

D

IỄ N

 m giam  m H2O  10,8gam  n H2O  0, 6mol

Gọi n KCl  y; n MgCl2  z Phương trình theo khối lượng 74,5 y + 95 z + 10,8 = 27,75 ( 1 )

KCl  AgNO3  KNO3  AgCl  MgCl2  2AgNO3  Mg  NO3 2  2AgCl 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 24/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n AgCl  y  2z  0,3(2) Từ (1) và (2) suy ra y = z = 0,1  a : b : x  0,1: 0,1: 0, 6  1:1: 6 Nên công thức của khoáng vật là KCl.MgCl2 .6H 2 O

N

Câu 48: Đáp án C Giả sử 2 muối NaX và NaY đều cho kết tủa:

H

Ơ

Có NaM  AgNO3  AgM   NaNO3

G

Câu 49: Đáp án C

H Ư

N

n Cl2  0, 2; n H2  0, 25

Áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có:

2n Zn  n.n M  2n Cl2  2n H2 (n là hóa trị của M)

10 00

Hay 1,25 n x + 2 x = 0,4 + 0,5 = 0,9 ( 2 )

B

Ta có m Zn + m M = 65 x + M .25 x = 19 ( 1 )

TR ẦN

Gọi n Zn = x thì n M  1, 25x

-H

Ó

A

Từ (1) và (2) có: 65x  M.1, 25 19 65  1, 25M 19    1, 25nx  2x 0,9 1, 25n  2 0,9

-L

Ý

 25, 75n  38  58,5  1,125M  1,125M  23, 75n  20,5

TO

ÁN

Vì M là kim loại nên n = 1, 2, 3 n

1

2

3

M

3,25(loại)

24 là Mg

50,75 (loại)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

 Không có một halogen nào thỏa mãn.  Phải có một muối là NaF (AgF không kết tủa), vì là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp  Y là Cl  n NaCl  n AgCl  0, 06mol  %NaX  41,8%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

6, 03  23  175, 6 0, 03

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n M  0, 03mol  M 

N

 m tang  (108  23)  n M  8, 61  6, 03

D

IỄ N

Đ

Do đó kim loại cần tìm là Mg. Câu 50: Đáp án D Giả sử lượng muối khan B thu được sau khi cho clo dư vào dung dịch A chỉ có NaCl. 3, 0525  n NaCl   0, 0522(mol) 58,5

NaCl  AgNO3  AgCl   NaNO3  n NaCl  n AgCl 

3, 22875  0, 045  0, 0522 143, 75

Do đó muối khan B thu được ngoài NaCl còn có NaF.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 25/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy trong hỗn hợp X chứa NaF với m NaF  m B  m NaCl  3, 0525  0, 045.58,5  0, 42 Gọi công thức chung của hai muối halogen còn lại là NaY

2NaY  Cl2  2NaCl  Y2  n NaY  m X  m NaF  6, 23  0, 42  5,81(gam)

N

5,81  129,11  23  Y  Y  106,11 0, 045

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Do đó cả hai trường hợp đều thỏa mãn. Nhận xét: Đề bài hỏi trong X không chứa muối nào nhưng bản chất hướng ta tìm các muối có trong hỗn hợp X ban đầu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

TR ẦN

x n 103a  150y  5,81  x  0, 02 Gọi  NaBr có    x  y  0, 045  y  0, 025 n NaI  b

H Ư

a  0, 01027  b  0, 03472 +) Trường hợp 2: Hỗn hợp X chứa NaF, NaBr và NaI

Đ ẠO

TP

a n 58,5a  150b  5,81 Gọi  NaCl có   a  b  0, 045 n NaI  b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Do đó cần có một halogen có nguyên tử khối lớn hơn 106, 11 Khi đó halogen này chỉ có thể là I. Suy ra công thức của muối thứ hai là NaI. Do đó có 2 trường hợp: +) Trường hợp 1: Hỗn hợp X chứa NaF, NaCl và NaI.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do đó M NaY 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 26/26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM OXI (O VÀ S) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Bài tập phần Oxi – Lưu huỳnh và hợp chất của chúng * Oxi - Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước. - Oxi tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt,…) và phi kim (trừ halogen). * Lưu huỳnh

H

Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương ( S ) và lưu huỳnh đơn tà ( S ). Hai dạng lưu

N Y

N

TR ẦN

H Ư

SO 2  2H 2S  3S  2H 2 O SO 2  2Mg  S  2MgO 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4

G

* SO2 Lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

* SO3 Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric. * H2SO4 Tính chất vật lí Axit sunfuric là chất lỏng sách như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước, có tính hút ẩm mạnh. Tính chất hóa học Có tính oxi hóa mạnh oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt,…), nhiều phi kim và hợp chất. Bài tập về muối sunfua - Cần nắm vững các định luật cơ bản và một số phương trình đặc biệt:

TO

ÁN

2FeCl3  H 2S  2FeCl2  S  2HCl 2FeCl3  3Na 2S  2FeS  S  6NaCl SO 2  2Mg  S  2MgO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

H 2S  4Cl2  4H 2 O  H 2SO 4  8HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

* Hiđrosunfua - Hiđrosunfua tan trong nước tạo dung dịch axit rất yếu (yếu hơn cả axit cacbonit). - Là chất khử mạnh:

- Khi đốt đa số các muối sunfua trong oxi thì sản phẩm thu được gồm SO2 và oxit kim loại. - Các muối sunfua của Cu trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại đều không tan. B. VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1: Bài tập phần Oxi – Lưu huỳnh và hợp chất của chúng * Bài tập hiệu suất phản ứng Bài 1: Trộn khí SO2 và O2 thành hỗn hợp X có khối lượng molt rung bình là 34,4. Cho một ít V2O5 vào hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến thì thu được hỗn hợp khí Y, biết Y phản ứng với Ba(OH)2 dư thu được 15,75 gam kết tủa Z. Biết số mol O2 trong Y là 0,105 mol. Tính hiệu suất tổng hợp SO3? A. 50%. B. 60% C. 40% D. 62,5% Lời giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

huỳnh S và S có thể biến đổi qua lại với nhau theo điều kiện nhiệt độ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong hỗn hợp Y: Đặt n SO3  a, n SO2  b, n SO2 bandau  x; n O2 bandau  y Vì SO2 dư nên kết tủa Z gồm BaSO4 và BaSO3

Ơ H N

3

10 00

B

n SO32  n OH  n SO2 + 1  T  2  tạo hai muối HSO3 và SO32 và  n HSO 3  n SO2  n SO32

+ T  2  tạo SO32 , OH  dư và n SO2  n SO2

A

3

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Bài 2: Đốt cháy 14,4 gam Mg rồi cho vào bình đựng 13,44 lít SO2 (đktc) thu được chất rắn D. Cho D phản ứng với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V và m là: A. 60,84 lít và 34,8 gam B. 80,64 lít và 174,6 gam C. 80,64 lít và 34,8 gam D. 60,84 lít và 174,6 gam Lời giải

TO

n Mg  0, 6mol; n SO2  0, 6mol

Đ

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ T < 1  tạo HSO3 ,SO 2 dư và n OH  n HSO

TR ẦN

H Ư

N

STUDY TIP: n  T  OH n SO2

Đáp án D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

a  0,35 b  0,35 Giải hệ ta được:   x  0, 7 y  0, 28 Vì SO2 dư nên hiệu suất tính theo O2: n SO3 0,175 n O2 phản ứng   0,175mol  H  100%  62,5% 2 0, 28

Chất rắn D gồm MgO và S.

D

22, 4 7 n SO2 y     7x  3y  0 (4) 9, 6 3 n O2 x

M  54, 4

Y

64 32

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SO 2 O2

N

 233a  217b  15, 75(1)  Ta có: a  b  x(2) a   0,105  y(3) 2

SO 2  2Mg  S  2MgO MgO  2HNO3  Mg  NO3 2  H 2 O

S  6HNO3  H 2SO 4  6NO 2  2H 2 O

n NO2  6n S  6.0, 6  3, 6mol  VNO2  3, 622, 4  80, 64 lít

Khi cho Ba(OH)2 vào Y thu được kết tủa gồm Mg(OH)2 và BaSO4

m  0, 6.58  0, 6.233  174, 6 gam Đáp án B. * Bài tập về oleum

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 1: Hãy xác định công thức của oleum A, biết rằng khi hàm tan 3,38 gam A vào nước người ta phải dung 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa dung dịch A. A. H2SO4.5SO3 B. H2SO4.6SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 Lời giải Đặt công thức của oleum là H2SO4.nSO3

Ơ

N

H SO .nSO3  nH 2 O  (n  1)H 2SO 4 Khi hòa tan oleum vào nước:  2 4 2KOH  H 2SO 4  K 2SO 4  H 2 O

N

H

n KOH  0, 08mol  n H2sO4  0, 04mol

Y

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Dạng 2: Bài tập về muối sunfua Bài 1: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2S, kết thúc phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dung là: A. 300 ml B. 600 ml C. 400 ml D. 615 ml Lời giải Đặt n Fe3O4  x, n CuO  y . Ta có: 232 x + 80 y = 19,6 (1)

10 00

B

Fe3O 4  8HCl  2FeCl3  FeCl2  4H 2 O CuO  2HCl  CuCl2  H 2 O

Ó

A

2x mol FeCl3  Khi cho Fe3O4, CuO phản ứng với HCl vừa đủ, ta thu được:  x mol FeC2  y mol CuCl 2 

-H

Cho H2S vào:

CuCl2  H 2S  CuS  2HCl

Ý

2FeCl3  H 2S  2FeCl2  S  2HCl x

y

-L

2x

y

ÁN

 x  0, 05 Kết tủa gồm S và CuS: 32 x + 96 y = 11,2 ( 2 ) Từ (1) và (2)    y  0,1

ÀN

n HCl  2n O(oxit )  2.(0, 05.4  0,1)  0, 6mol  VHCl 

0, 6  0, 6lit  600ml 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đáp án C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 x  0, 01  n  0, 03  H 2SO 4 .3SO3  nx  0, 03

TP

(n  1)x  0, 04 Ta có:  Giải hệ: 98x  80nx  3,38

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt số mol H2SO4.nSO3 là x thì n H2SO4 tạo thành là (n + 1)x

D

IỄ N

Đ

Đáp án B. STUDY TIP: Vì Fe3O4 = Fe2O3.FeO nên trong Fe3O4 có hai nguyên tử sắt mang số oxi hóa +3 và một nguyên tử sắt mang số oxi hóa +2. Các bạn nên nhớ để áp dụng vào giải các bài tập sau này. Bài 2: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S và Cu trong 15,75 gam kết tủa V ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat và 5,376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là: A. 960 B. 240 C. 120 D. 480 Lời giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thoạt nhìn đây có vẻ là một bài toán khó vì chỉ cho hai dữ liệu là số mol và dung dịch thu được chỉ chứa hai muốn sunfat. Ta cũng có thể bị mắc bẫy vì cho rằng n HNO3  4n NO nhưng công thức này chỉ áp dụng cho trường hợp kim loại phản ứng với HNO3. Tuy nhiên, đây là một bài toán khá đơn giản. Vì dung dịch thu được chỉ chứa hai muối sunfat nên NO3 hết

 n HNO3  n NO  0, 24mol  V  240ml 3

-H

Các phản ứng xảy ra: Fe  S  FeS; FeS  2HCl  FeCl2  H 2S

-L

Ý

Fe  2HCl  FeCl2  H 2

ÁN

Hỗn hợp khí Z gồm H2S và H2. Đặt nFe=1mol . Dựa vào phương trình phản ứng ta thấy vì số mol khí sinh ra luôn là 1 mol với bất kì hiệu suất và tỉ lệ a:b nào nên:

TO

x  y  1  x  0, 25 Nếu n H2S  x, n H2  y thì x + y luôn bằng 1. Ta có hệ:   34x  2y  10  y  0, 75 Theo đề bài hiệu suất phản ứng là 50% nhưng do chưa biết Fe hay S dư nên phải xét hai trường hợp. Tuy nhiên khi nhìn vào đáp án có thể thấy số mol sắt lớn hơn số mol lưu huỳnh nên hiệu suất được tính theo lưu huỳnh. Bảo toàn lưu huỳnh suy ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

Đáp án D. Bài 4: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50% thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng: A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 3 : 1 D. 3 : 2 Lời giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TR ẦN

H Ư

2n SO2

0, 0285.2  0, 0114mol  n H  0, 0228mol 5 5 0, 0228  V = 2,28 lít pH = 2   H    102  V n H2SO4 

N

5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4

Đ ẠO

15.0, 002  9.0, 003  0, 0285mol 2

G

 n SO2 

TP

Áp dụng định luật bảo toàn electron: 2n SO2  15n FeS2  9n FeS

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án B. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2 trên bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch có pH = 2. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dung là: A. 2,00 lít B. 1,5 lít C. 1,14 lít D. 2,28 lít Lời giải

nS phản ứng  n H2S  0, 25mol  n S ban đầu  0,5mol  a : b  1: 0,5  2 :1 . Đáp án A.

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 60%, đun nóng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (sản phẩm khử duy nhất là NO): A. 33,12 gam B. 24,00 gam C. 34,08 gam D. 132,38 gam Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm CO và H2 có tỉ khối so với CH4 là 0,45. Để A phản ứng vừa đủ với B thì cần phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là: A. 1:2,4 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:1,8 Câu 3: Cho V lít hỗn hợp H2S và SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản ứng tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị V là A. 112 ml B. 1120 ml C. 224 ml D. 2240 ml Câu 4: Hấp thụ 10,08 lít khí SO2 (đktc) vào 273,6 gam dung dịch Ba(OH)2 22,5%. Nồng độ phần trăm chất tan sau phản ứng là: A. 44,49% B. 55,19% C. 17,79% D. 22,07% Câu 5: Cho các chất tham gia phản ứng: a. S + F2 b. SO2 + Br2 + H2O c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nếu khối lượng các chất bằng nhau thì lượng O2 thu được nhiều nhất ở: A. KClO3 B. H2O2 C. KMnO4 D. Bằng nhau Câu 7: Cho 8,96 lít hỗn hợp SO2 và SO3 (đktc) hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung hòa, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 52 gam muối khan. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là: A. 25% SO2 và 75% SO3. B. 40% SO2 và 60% SO3. C. 60% SO2 và 40% SO3. D. 75% SO2 và 25% SO3. Câu 8: Cho hỗn hợp khí X gồm ba hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc ba dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ VX : VY = 1,5:3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,3:1,2. dX/H2 là: A. 12 B. 10 C. 14 D. 16 Câu 19: Cho 13,248 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí H2S (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam muối khan. V có giá trị là: A. 2,4640 lít B. 4,2112 lít C. 4,7488 lít D. 3,0912 lít Câu 10: Cho hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít Câu 11: Để sản xuất được 16,9 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit sắt chứa 10% tạp chất trơ, hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là: A. 16,67 tấn B. 8,64 tấn C. 14,33 tấn D. 12 tấn Câu 12: Hấp thụ m gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 96,4% thu được một loại oleum có phần tram khối lượng SO3 là 40,82%. Giá trị của m là: A. 104 B. 80 C. 96 D. 98 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam quặng pirit sắt (chứa 80% FeS2 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) bằng một lượng oxi dư. Lấy toàn bộ lượng SO2 thu được cho hấp thụ hết vào 100ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M thì thu được 26,04 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 13,44 B. 18,99 C. 16,80 D. 21,00 Câu 14: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích N2 = 84,77%, SO2 = 10,6%, còn lại là O2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeS trong X là: A. 59,46% B. 42,3% C. 68,75% D. 26,83% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S thu được một lượng khí SO2 (đktc) phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Br2 12% và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch HCl. Số gam chất rắn không tan trong dung dịch HCl là: A. 14,35 gam B. 7,715 gam C. 10,8 gam D. 5,4 gam Câu 16. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch chứa HNO3 vừa đủ thì thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và V lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng với khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 0,8 và 43,2 gam B. 0,06 gam và 43,2 gam C. 0,12 và 22,4 gam D. 0,075 và 17,92 gam Câu 17: Nung nóng 5,4 gam Al với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). V có giá trị là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lít Câu 18: Xác định khối lượng axit sunfuric có thể thu được từ 16 tấn quặng có chứa 60% FeS2. Biết hiệu suất mỗi phản ứng là 95%. A. 6,772 tấn B. 7,448 tấn C. 13,444 tấn D. 14,896 tấn Câu 19: Hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Nếu thay SO2 bằng CO2, K2SO3 bằng K2CO3 ta được 200 ml dung dịch Y. Lấy 200 ml dung dịch Y cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 5,376 lít khí (đktc). Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Câu 20: Cho 2,4 lít hơi SO3 (đktc) vào nước thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là: A. 7 gam và 20,3 gam B. 8 gam và 19,3 gam C. 9 gam và 18,3 gam D. 6 gam và 21,3 gam Câu 21: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 là: A. 94,96% B. 40% C. 75% D. 25% Câu 22: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu. A. 93,23% B. 71,53% C. 69.23% D. 81,39% Câu 23: Oxi hóa 28,8 g Mg bằng V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi đối với H2 là 20 thu được m gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp HCl chứa (m + 90,6) gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 6,272 lít B. 1,344 lít C. 5,376 lít D. 2,688 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24: Cho S phản ứng và vừa đủ với hỗn hợp chứa 11,2 gam Fe; 26 gam Zn và 31,05 gam Pb. Chất rắn sau phảu ứng đem hào tan trong dung dịch HCl dư thu được khí X. X phản ứng vừa hết với V lít dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml). Gái trị của V là: A. 0,973 lít B. 1,091 lít C. 0,802 lít D. 0,865 lít Câu 25: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 5,92 B. 4,96 C. 9,76 D. 9,12 Câu 26: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian (có xúc tác V2O5) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X bằng 16/13. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 60,0% B. 50,0%. C. 62,5%. D. 75,0%. Câu 27: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 14,00 B. 17,84. C. 8,92. D. 7,00. Câu 28: Cho 16,75 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, CuCl2 vào dung dịch H2S dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,92 gam chất rắn (bỏ qua sự thủy phân của các ion kim loại). Từ hỗn hợp X có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam kim loại? A. 9,23 gam. B. 7,52 gam C. 6,97 gam. D. 5,07 gam. Câu 29: Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần phải dùng V lít X ở đktc. Gái trị của V là (biết phản ứng đốt cháy chỉ tạo thành CO2 và H2O) A. 13,44 B. 11,2 C. 8,92 D. 6,72 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2 B. 24. C. 12,6. D. 18 Câu 31: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là A. a = b + c. B. 4a + 4c = 3b C. b = c + a. D. a + c = 2b. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 112,84 và 157,44 B. 111,84 và 157,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 167,44 Câu 33: Cho m gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại kali và magie (dùng dư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là: A. 19,73% B. 15,80% C.17,93% D. 18,25%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5.C

6.A

7.D

8.A

9.D

10.B

12.A

13.C

14.A

15.C

16.A

17.B

18.C

19.D

20.D

21.B

22.A

23.C

24.A

25.A

26.D

27.B

28.B

29.C

30.D

32.B

33.B

34.A

35.B

36.C

37.C

38.C

39.A

40.D

TO

31.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4.D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

11.A

Ý

3.C

-L

2.A

ÁN

1.C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91 gam Câu 35: Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13? A. 1,24 lít B. 1,50 lít C. 1,14 lít D. 3,00M. Câu 36: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: A. 312,56 gam B. 539,68 gam C. 506,78 gam D. 496,68 gam Câu 37: Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của X là: A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,7 mol. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong axit HCl là A. 14,35 gam. B. 7,175 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam. Câu 39: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với N2 bằng 2. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X ở đktc cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là: A. 60%. B. 75%. C. 95%. D. 40% Câu 40: Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu được 2,24 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng lần lượt là A. 6,32g và 2,04 g B. 2,04 g và 3,16 g. C. 3,4 g và 3,16 g. D. 3,4 g và 6,32 g. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ

Câu 1: Đáp án C

D

IỄ N

n HNO3  1,5mol, n S  0,5mol

S  6HNO3  H 2SO 4  6NO 2  2H 2 O

Trong dung dịch X: n H  1,5  0, 02.6  0, 02.2  1, 42mol n NO  1,5  0, 02.6  1,38mol 3

3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì NO3 dư nên nCu phản ứng tính theo số mol H+ 1, 42.3  0,5325mol  n Cu  34, 08 gam 8 Câu 2: Đáp án A Lấy 1 mol hỗn hợp A. n Cu 

N

Đặt n O2  x, n O3  y , A có tỉ khối so với H2 bằng 19,22

N

H

Ơ

32x  48y  19, 2.2 2(x  y)

Y Đ ẠO

Đặt n CO  a, n H2  b

N

G

a  b  0, 6.2 6 30   a  ,b  65 13 28a  2b  0, 45.16  n B  2, 4mol

H Ư

Vậy n A : n B  1: 2, 4

TR ẦN

Câu 3: Đáp án C

H 2S  4Br2  4H 2 O  H 2SO 4  8HBr

10 00

B

SO 2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr BaCl2  H 2SO 4  BaSO 4  2HCl n BaSO4  0,1mol

Vì H2S và SO2 đều phản ứng với Br2 sinh ra H2SO4 nên ta chỉ cần bảo toàn lưu huỳnh:

Ó

A

n H2SSO2  n BaSO4  0,1mol  V  224ml

-H

Câu 4: Đáp án D

Ý

n SO2  0, 45mol

ÁN

-L

m Ba (OH)2  0, 225.273, 6gam  n Ba (OH)2  0,36mol Trước tiên ta phải lập tỉ lệ

n OH n SO2

để xác định sản phẩm sau phản ứng

n OH n SO2

0, 76.2  1, 6 0, 45

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

H 2  O  H 2O

TP

CO  O  CO 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  y  1  x  0, 6 Ta có hệ:   32x  48y  19, 2.2  y  0, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nên

ÀN

 Tạo hai muối BaSO3 và Ba(HSO3)2

D

IỄ N

Đ

 x  y  0, 45  x  0,18  Đặt n HSO  x, n SO2  y   3 3  x  2y  0, 72  y  0, 27 BaSO3 kết tủa nên chất tan sau phản ứng chỉ có Ba(HSO3)2.

Bảo toàn khối lượng: m dd  m dd ban đầu m  mSO2

 273, 6  0, 27.217  0, 45.64  243,81gam 0,18.299 %Ba  HSO3 3  100%  22, 07% 243,81 Câu 5: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6

Những phản ứng tạo ra S là a, b, c, f. a) S  3F2  SF6 b) SO 2  Br2  2H 2 O  2HBr  H 2SO 4 c) 2SO 2  O 2  2SO3

N

f) H 2S  Cl2  2H 2 O  2HCl  H 2SO 4

Ơ

Câu 6: Đáp án A

H

t0

N

2KCO3  2KCl  3O 2 (1)

Y

t0

1 3 3 mol   122,5 2 245

G

+ TN1: n O2 

Đ ẠO

Lấy 1 gam mỗi chất, n O2 trong các thí nghiệm:

1 1 1 mol   66 2 132 1 1 1 mol    156 2 316

H Ư TR ẦN

+ TN3: n O2

N

+ TN2: n O2 

n (1)  n (2)  n (3)

Ó

A

10 00

B

Chú ý: Nếu cùng số mol thì lượng oxi thu được nhiều nhất ở phản ứng nhiệt phân KClO3. Đối với phản ứng oxi hóa HCl sinh ra Cl2 thì với KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3 nếu cùng số mol, KClO3 và K2Cr2O7 sinh ra nhiều Cl2 nhất; nếu cùng khối lượng, KClO3 sinh ra nhiều Cl2 nhất. Câu 7: Đáp án D Khi cho SO2 và SO3 phản ứng với NaOH:

ÁN

n honhop  0, 4mol

-L

Đặt n SO2  x,n SO3  y

Ý

-H

SO 2  NaOH  Na 2SO 4 SO3  NaOH  Na 2SO 4

TO

 x  y  0, 4 Ta có hệ:  . Giải ra ta được: 126x  142y  52 0,3  75% 0, 4

IỄ N

Đ

Vậy %SO2 trong hỗn hợp là:

 x  0,3   y  0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2 (3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

t0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2H 2 O 2  2H 2 O  O 2 (2)

D

 %SO3  100%  75%  25%

Câu 8: Đáp án A

d X / H 2  19 , sử dụng sơ đồ đường chéo 

n O2 n O3

5 3

Cho n O2  5mol, n O3  3mol

 n Y  8mol  n x  3, 75mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau phản ứng chỉ thu được CO2 và H2O  O2 và O3 hết. Đặt n CO2  x, n H2O  y Bảo toàn Oxi: 2 x + y = 5.2 + 3.3

 x  6,5 1,3 x   1, 2 y y  6

N H Y

N

90  12 3, 75.2

TP

Câu 9: Đáp án D Với dạng toán này ta chỉ cần bảo toàn electron mà không cần xác định kim loại M.

mSO2  m muoi = 66,24 - 13,248 = 52,992 g

Đ ẠO

4

 n SO2  0,552mol 4

G

Ta có các bán phản ứng sau:

N

SO 24  8e  H 2S

H Ư

M  ne  M n 

U

H2

.Q

dX

4

 VH2S

10 00

Câu 10: Đáp án B Vì Al, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol nên

B

0,552.2  0,138mol 8  0,138.22, 4  3, 0912lit

2n SO2  8n H2S  n H2S 

TR ẦN

Muối thu được có dạng M2(SO4)n. Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn electron:

n Al  n Fe2O3  n Fe3O4  0,1mol

-H

Ó

A

Ý nung hỗn hợp trong điều kiện không có không khí chỉ dùng để đánh lạc hướng. Bài này ta chỉ cần sử dụng phương pháp bảo toàn electron.

(0,1.3  0,1)  0, 2mol 2

-L

Ý

2n SO2  3n Al  n Fe3O4  n SO2 

ÁN

 VSO2  0, 2.22, 4  4, 48lit Câu 11: Đáp án A

Để đơn giản về tính toán thì ta xem đơn vị tấn như gam. Ta có: n oleum  0, 05mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

 m x  6,5.44  6.18  5.32  3.48  90 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

VH2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

VCO2

ÀN

2FeS2  H 2SO 4 .3SO3

Đ

Bảo toàn lưu huỳnh  n FeS2  0,1mol

D

IỄ N

Vì có hiệu suất phản ứng nên 0,1 n FeS2 cần   0,125mol  m FeS2  15gam 0,8

Quặng này chứa 10% tạp chất trơ tức FeS2 chiếm 90%. 15  16, 67 Vậy khối lượng quặng pirit sắt cần: m  0,9 Câu 12: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt n SO3  x,n H2O  0, 2mol Khi cho SO3 vào dung dịch H2SO4:

SO3  H 2 O  H 2SO 4 %

SO3

oleum

80(x  0, 2)  0, 4082  x  1, 2mol 100  80 x

N

 x = 96 gam

Ơ

Câu 13: Đáp án C

N

H

n OH  0, 4mol, n BaSO3  0,12mol  n Ba 2  0,15mol

Đặt n FeS  x, n FeS2  y

B

10 00

Ó

1657 2120

-H

%VO2  4, 63%  n O2 

4  0,106  0,5 0,8477

A

%VN2 lúc sau  84, 77%  n SO2 

-L

Ý

 x  2y  0,5  x  0, 25  Ta có hệ:  7x 11y 1657    4  4  2120  y  0,125 0, 25.88 100%  59, 46% 0, 25.88  0,125.120

ÁN

 %m FeS 

Câu 15: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

7 2FeS  O 2  Fe 2 O3  2SO 2 2 11 2FeS2  O 2  Fe 2 O3  4SO 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 14: Đáp án A

Lấy 1 mol O2  n N2  4mol

U

.Q

0,14.120  21gam 0,8

Đ ẠO

m

TP

n SO2  n OH  n   0, 28mol  n FeS2  0,14 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

giá trị lớn nhất của m nên khi cho SO2 vào dung dịch X sẽ tạo hai muối HSO3 và SO32

Y

Vì n BaSO3  n Ba 2 nên chỉ có hai trường hợp là SO2 thiếu hoặc phản ứng tạo hai muối. Đề bài yêu cầu tìm

Đ

ÀN

SO 2  Br2  2H 2 O  2HBr  H 2SO 4 n SO2  n Br2  0,15mol

D

IỄ N

Đặt n FeS2  x, n Ag2S  y

120x  248y  18, 4  x  0, 05 Ta có hệ:   2x  y  0,15  y  0, 05 B gồm Fe2O3 và Ag. Chất rắn không tan là Ag. n Ag  2n Ag2S  2.0, 05  0,1mol  m Ag  10,8gam Câu 16: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n Fe2  0, 012mol, n SO2  0, 024  a, n Cu 2  2a 4

Bảo toàn electron: 0, 012.3  4a  2  (0, 024  a)  2a  0, 012  a  0, 06mol

+ Tổng quát: FeS2  Cu 2S phản ứng với HNO3 vừa đủ thu được hỗn hợp chỉ gồm hai muối sunfat: Đặt n FeS2  a, n Cu 2S  b

Ơ

N

Bảo toàn điện tích ta được: 3a  4b  2.(2a  b)  a  2b

H N Y H Ư

S  S6  6e

TR ẦN

Bảo toàn electron:

3n NO  3.0,12  6.(0,12.2  0, 06)  2.2.0, 06  n NO  0,8

Vì dung dịch sau phản ứng chỉ chứa hai muối sunfat nên n H  n NO  0,8mol 3

B

+ Trong bài toán này n H  n NO mà không bằng 4n H là do có phản ứng:

10 00

3

2FeS2  10HNO3  Fe 2 SO 4 3  H 2SO 4  NO  4H 2 O

A

-H

3

0,12  400  0, 06.2.160 2

Ó

m muoi  m Fe2 SO4   m CuSO4 

 43, 2(gam)

-L

Ý

Câu 17: Đáp án B

n Al  0, 2mol, n S  0,1mol

ÁN

t

TO

2Al  3S  Al2S3 Vì Al dư nên: Al2S3  3HCl  2AlCl3  3H 2S 3 Al  3HCl  AlCl3  H 2 2 Có thể tính toán dựa vào phương trình phản ứng hoặc bảo toàn lưu huỳnh:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Cu 2S  2Cu  S Cu  Cu 2  2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP Đ ẠO

FeS2  Fe  2S Fe  Fe3  3e

.Q

Áp dụng vào bài toán này ta sẽ có ngay n FeS2 n Cu 2S   0, 06mol 2 Sử dụng phương pháp quy đổi:

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để tính nhanh các bài toán dạng này ta nên nhớ luôn: n FeS2 2 n Cu 2S

D

 n H2S  0,1mol; n H2  0, 2mol

2H 2S  3O 2  2SO 2  2H 2 O n O2 phản ứng  

1 H 2  O2  H 2O 2

3 1 n H 2S  n H 2 2 2

3 1  0,1   0, 2  0, 25mol  Vo2  0, 25.22, 4  5, 6 lít 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Đáp án C Quy trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp:

FeS2  2SO 2  SO3  H 2SO 4 16.0, 6  8.102 mol 120 Vì hiệu suất mỗi phản ứng là 95%

Xem đơn vị tấn như gam: n FeS2 

Ơ

N

 n H2SO4  8.102.0,95.0,95.0,95.2  0,13718mol

N

H

 m H2SO4  0,13718.98  13, 444 tấn

Y

Câu 19: Đáp án D

H Ư

+ TH2: X gồm KHSO3 và K2SO3 Đặt n HCO phản ứng là a, n SO2 phản ứng là b 3

TR ẦN

3

A

10 00

B

a  b  0, 24 a  018 Ta có hệ:   a  2b  0,3 b  0, 06  x a n KHSO3  x   x   0,3    3 Đặt   y b     x   y  0, 4  y  0,1 n K 2SO3  y 

N

Khi cho Y vào HCl sinh ra CO2 và n H  0,3mol  n K 2CO3  loại

G

n H  0,3mol, n CO2  0, 24mol, n K 2CO3  0, 24mol

3

-H

3

Ó

Bảo toàn điện tích: n K   n HSO  n SO2  x  0, 2.2  0,3  0,1.2  x  0,1

-L

Ý

Câu 20: Đáp án D Cho SO3 vào nước sẽ thu được H2SO4

ÁN

n SO3  n H2SO4  0,1mol, n NaOH  0,35mol

n H

TO

Vì n H  0, 4mol,

n OH

 1,14 nên phản ứng tạo hai muối NaHSO4 và Na2SO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

Khi cho SO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2SO3 có hai trường hợp xảy ra: + TH1: X gồm KOH dư và K2SO3.

TP

Bảo toàn lưu huỳnh  n K 2SO3  0, 2.2  0, 2  0, 2mol

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n SO2  0, 2 . Vì Ba(OH)2 dư nên n SO2  n BaSO3  0, 2mol

Đ

Đặt n NaHSO4  x, n Na 2SO4  y

D

IỄ N

Bảo toàn nguyên tố Natri và lưu huỳnh ta có hệ:

 x  y  0, 2  x  0, 05    x  2y  0,35  y  0,15

m Na 2SO4  21,3gam, m NaHSO4  6gam Câu 21: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a  b  0, 2 n SO2  a a  0,15   Gọi  có  64a  32b .  28.2 b  0, 05 n O2  b  0, 2  V2 O5 ,t  C

  2SO3 Có 2SO 2  O 2  

Gọi n O2 phanung  x thì n SO3  2x; n SO2  0,15  2x

Ơ

N

Có m  m BaSO3  m BaSO4

N Y

.100 % = 40 %

Đ ẠO

 120a  160b  5, 2 n FeS2  a  Gọi  có  n SO2  2a  b n Cu 2S  b  n NO2  11a  8b( bao toàn e )

N H Ư

0, 0404.120 100%  93, 23% 5, 2

TR ẦN

Vậy %m FeS2 

G

120a  160b  5, 2 a  0, 0404 Nên   13a  9b  0,545 b  0, 0022

Gọi n HCl  2a thì n H2SO4  a

10 00

Có n H  n HCl  2n H2SO4  4a  2n Mg ban dau  2, 4

B

Câu 23: Đáp án C

4

Ó

Có m muoi  m kimloai  m Cl  mSO2

A

 a  0, 6

-L

Ý

-H

 28,8  35,5.1, 2  96.0, 6  m  90.6 38, 4  28,8  m  38, 4  n O(x )   0, 6 16

ÁN

 32a  48b n O2  a  20.2 a  0,12  Gọi  có  a  b  b  0,12 n O3  b  2a  3b  0, 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 22: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

n O2 ban ®Çu

U

n O2 ph¶n øng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy H 

H

Nên 217(0,15  2x)  233.2x  33,19  x  0, 02

ÀN

 V  22, 4(0,12  0,12)  5,376(lit)

Đ

Câu 24: Đáp án A

D

IỄ N

Fe  S FeS  HCldu FeCl2    H 2S  Zn   ZnS  PbS   ZnCl  2 Pb PbS  

 n CuSO4  n H2S  n Fe  n Zn  0, 6  V  873ml Câu 25: Đáp án A Coi hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol Cu và S. Có n S  n BaSO4  0, 02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

56a  64b  0, 02.32  2, 72 a  0, 02 Có   3a  2b  6.0, 02  3.0, 07 b  0, 015 Mà 4H   NO3  3e  NO  2H 2 O Nên n HNO3du  0,5  0, 07.4  0, 22

Y

N

H

Ơ

N

Do đó Y có hòa tan tối đa 3 n Cu  0,5n Fe3  n HNO3 du  0, 0925  m  5,92 8 Câu 26: Đáp án D Chọn 1 mol hỗn hợp X ban đầu thì

Đ ẠO N H Ư TR ẦN

10 00

B

Câu 27: Đáp án B

G

Mol ban đầu 0,75 0,25 Mol phản ứng 2x x 2x Mol cân bằng (0,75 – 2x) (0,25 – x) 2x 56  n sau phan ung  1  x   0,8125 16.56 13 x  x  0,1875  H  100%  75% 0, 25 Ở mỗi phần có n FeS  n Fe  n H2S  n H2  0,125

A

Coi mỗi phần Y chỉ gồm Fe và S thì n Fe  0,125

Ó

Theo định luật bảo toàn mol electron có:

-H

3n Fe  6n S  n NO2  n S  0, 06 Câu 28: Đáp án B

-L

Ý

Vậy m = 2(0,125.56 + 0,06.32 ) = 17,84 (gam)

ÁN

2FeCl3  H 2S  2FeCl2  2HCl  S  Có  CuCl2  H 2S  CuS  2HCl 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V2 O5 ,t C   2SO3 2SO 2  O 2  

Xét cân bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Theo quy tắc đường chéo hoặc giải hệ ta dễ dàng xác định được trong X có n SO2  0, 75 và n O2  0, 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m X  m Y  28.2  56

Đ

ÀN

n FeCl2  a 162,5a  135b  16, 75 Gọi  có   16a  96b  9,92 n CuCl2  b

D

IỄ N

Do đó a  0, 02 và b  0,1

 m kim loai  m Fe  m Cu  7,52 (gam)

Câu 29: Đáp án C a  b  0, 2  n CH4  a a  0,1   Gọi  có 16a  30b  11,5.2 b  0,1 n C2 H6  b  0, 2 

Có: CH 4  4O  CO 2  2H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C2 H 6  7O  2CO 2  3H 2 O  n O  4a  7b  1,1  2a  3b  1,1 n O2  a a  0,1  Gọi  có  32a  48b  b  0,3 n O3  b  a  b  22.2

N

 V  22, 4(0,1  0,3)  8,96(lit)

H

Ơ

Câu 30: Đáp án D o

N

t 4FeS2  11O 2   2Fe 2 O3  8SO 2

Y Đ ẠO

 n SO2  2x  n BaSO3  2n Ba HSO3   n KHSO3 2

 x  0,15  m  18

H Ư

N

G

Câu 31: Đáp án C 4Fe  3O 2  2Fe 2 O3 a  0, 75a 0,25b

TR ẦN

4FeCO3  O 2  2Fe 2 O3  4CO 2 b

2

b

B

4FeS2  11O 2  2Fe 2 O3  8SO 2

A

10 00

c  2,75c  2c Áp suất sau bằng áp suất trước phản ứng nên số mol khí phản ứng bằng số mol khí tạo thành: 0, 75a  0, 25b  2, 75c  b  2c  b  a  c

-H

Ó

Câu 32: Đáp án B

ÁN

-L

Ý

0, 24molFe3 0,15molCuFeS2  HNO3 A   0,33molCu 2 0, 09molCu 2 FeS2 0, 48molSO 2 4 

TO

BaCl2 du   0, 48molBaSO 4    Fe(OH)3 0  Fe 2 O3 : 0,12mol  t   Ba (OH)2 du    Cu(OH) 2   CuO : 0,33mol   BaSO BaSO : 0, 48mol  4 4  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Vì cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa nên trong Y có n KHSO3  0,1; n Ba  HSO3   0, 05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

n KOH  0,1; n BaSO3  0,1

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi n FeS2  x thì n SO2  2x; n Ba (OH)2  0,15 ;

D

IỄ N

Câu 33: Đáp án B Chọn m = 100 (gam). Vì kim loại dùng dư nên sau khi axit hết, K tác dụng với nước cũng sinh H2. 100C 100  100C Có n H2SO4  , n H2O  98 18 1  n H2  n H2SO4  n H2O 2 100C 50  50C 0, 05.100    C  0,158  15,8% Hay 98 18 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Đáp án A

FeS2 : amol  O2 ,t Fe 2 O3 : 0,5amol    0,165molSO 2   Ag : 2amol Ag 2S : amol Do đó n SO2  2a  a  0,165  a  0, 055

 m khong tan  m Ag  11,88(gam)

Ơ

N

Câu 35: Đáp án B

H

Dung dịch có pH = 13 có OH    0,1

Y

Do đó sau khi hòa tan thì:

10 00

B

m oleum  m  100  20  1600   3 mSO3  80  8,875.10 m  9   0, 71m  9   

H Ư

SO3  H 2 O  H 2SO 4

TR ẦN

m H2SO4  60; n H2O  20 / 9

N

Trong 100 gam dung dịch H2SO4 60% có

G

n SO3  8,875.103 m; m H2SO4  0, 29m

Đ ẠO

Câu 36: Đáp án C Gọi khối lượng của oleum 71% SO3 về khối lượng cần dùng là m. Khi đó trong m gam này chứa:

1600 9 100%  30%  m  506, 78(gam)  m  100 Câu 37: Đáp án C

-H

Ó

A

0, 71m 

ÁN

-L

Ý

H 2S  2FeC3  2FeC2  S  2HCl 1 n S  n FeC3  0, 05(mol) 2 Chú ý: Không tồn tại muối sunfua của Al và Fe(III). H2S không phản ứng với AlCl3 nhưng nếu

ÀN

2Al3  3S2  6H 2 O  2Al(OH)3  3H 2S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 x  1,5(lit)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

1,5x  2  0,1 1 x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n OH du  n NaOH  n H  1,5x  2 

N

Gọi VddNaOH  x . Ta có: n H  2n H2SO4  2

D

IỄ N

Đ

Có sự khác nhau này do Fe3+ có tính oxi hóa mạnh còn Al3+ tính oxi hóa yếu Câu 38: Đáp án C Có

FeS2 : amol Fe O : 0,5amol  O 2 ,t    2 3  0,15molSO 2   Ag : 2amol Ag 2S : amol

Do đó n SO2  2a  a  0,15  a  0, 05

 m khong tan  m Ag  10,8(gam) Câu 39: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a  b  0, 2 n SO2  a a  0,15   Gọi  có  64a  32b  2.28 b  0, 05 n O2  b  0, 2  V2 O5 ,t  C

  2SO3 2SO 2  O 2  

Ơ

N

2x 2x

H

Mol trước phản ứng 0,15 0,05 Mol phản ứng 2x x Mol cân bằng (0,15 – 2x) (0,05 – x) Do đó

N

Có:

Y

m  m BaSO4  m BaSO3  233.2x  217(0,15  2x)  33,51

5H 2 O 2  2KMnO 4  3H 2SO 4  K 2SO 4  2MnSO 4  5O 2  8H 2 O 0,1

G

0,04

N

0,1

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 40: Đáp án D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0, 03 100%  60% 0, 05

TP

Vậy H 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  0, 03

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19/19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

- Tác dụng với hợp chất: 0

t

2

2

Ơ H N Y

-H

SiO 2  2 C  Zn  2 C O

Ó

t

A

ZnO  C  Zn  C O 0

U

10 00

B

C C O 2  2 C O

0 t0

2

-L

Ý

Fe 2 O3  3C  2Fe  3C O

- Tác dụng với các chất oxi hóa: t  4

ÁN

0

C 4HNO3  C O 2  4NO 2  2H 2 O 0

t  4

C 2H 2SO 4  C O 2  2SO 2  2H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

4

.Q

TR ẦN

Nếu dư Cacbon thì:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t o 4

C O 2  C O 2 0

TP Đ ẠO H Ư

N

G

1.1. Tính chất hóa học của cacbon * Tính khử - Tác dụng với oxi: 0

N

Cacbon (tiếng Latinh carbo có nghĩa là “than”) đã được phát hiện từ thời tiền sử và đã được người cổ đại biết đến, họ đã sản xuất than bằng cách đốt các chất hữu cơ khi không có đủ ôxy. Ba dạng được biết đến nhiều nhất là cacbon vô định hình, graphit và kim cương. Carbon là một trong những nguyên tố quan trọng nhất trong bảng tuần hoàn – ít nhất là đối với loài người trên Trái đất; phổ hợp chất phong phú của nó khiến nó là trụ cột của sự sống trên hành tinh chúng ta.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CHƯƠNG 8: CÁC NGUYÊN TỐ CACBON (C VÀ SI) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Cacbon và hợp chất của cacbon

ÀN

- Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với H2O, xảy ra đồng thời 2 phản ứng: 0

2

0

D

IỄ N

Đ

t C   C O  H2 C H 2 O  0

t0C

4

 C O 2  2H 2 C 2H 2 O 

 Hỗn hợp khí than ướt gồm CO; CO2; H2 và một phần các khí có trong không khí như N2… Chú ý: Với các Oxit của các kim loại mạnh như CaO; Al2O3 thì C chỉ khử được ở nhiệt độ cao (lò điện) o

t cao CaO  C   CaC2  CO 2Al2 O3  9C  Al4 C3  6CO

* Tính oxi hóa:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4

0

t ,xt - Tác dụng với hidro C 2H 2    C H4

t

0

4

- Tác dụng với kim loại 3C 4Al  Al4 C3 (nhôm cacbua) t0

2Ca  C  Ca 2 C

N

1000 C, lß ®iÖn 2C  Ca   CaC2 (Canxi axelilua hay còn gọi là đất đèn)

Ơ

Chú ý: Al4 C3 , CaC2 thủy phân được trong nước:

N

H

Al4 C3  12H 2 O  4Al(OH)3  3CH 4 (điều chế metan trong phòng thí nghiệm)

Y

CaC2  2H 2 O  Ca(OH) 2  C2 H 2 (Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm)

B

10 00

- CO có khả năng khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa t o 4

2

A

C O  CuO  C O 2  Cu 2

to

4

-H

Ó

3C O  Fe 2 O3  3C O 2  2Fe Chú ý: CO khử theo từng nấc 3

CO CO CO   Fe3O 4   FeO   Fe to to to

Ý

2

-L

 Fe O

TO

ÁN

Vì vậy nếu khi cho CO khử Fe2O3 mà CO thiếu thì ta sẽ thu được hỗn hợp các oxit và kim loại sắt. * Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

2 C O  O2  2 C O2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

 t0

2

o

H 2SO 4 (®Æc),t HCOOH   CO  H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

1.2. Tính chất hóa học của cacbon mono oxit (CO) Khí cacbon monoxide (CO), một loại khí có độc tố, được coi là kẻ giết người thầm lặng. Chỉ riêng tại Mỹ, mỗi năm khí CO gây tử vong cho khoảng 5 nghìn người. Cứ 5 người thì 3 người bị chết vì khí độc CO thoát ra từ xe ôtô, một người bị tai nạn vì hít phải CO do bếp củi hay lò than, lò sưởi còn một trong 5 người chết vì CO nhưng không rõ nguyên nhân. Ở VN, các trường hợp ngộ độc khí CO do sử dụng bếp than để đun nấu và sưởi ấm cũng không hiếm. Khí CO xuất hiện khi sử dụng gas, các vật liệu như than đá, than củi, củi, rơm rạ để làm chất đốt, lò sưởi, các loại động cơ máy nổ như ô tô, xe máy… CO là sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn các hợp chất hữu cơ, là phản ứng đốt cháy của carbon trong điều kiện thiếu ôxi sinh ra CO. * Tính chất hóa học đặc trưng của CO là tính khử - Tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao

D

IỄ N

Đ

- Trong công nghiệp: Khí CO được điều chế theo hai phương pháp * Khí than ướt (chứa 44% CO) 1050 C

  CO  H 2 C  H 2 O 

* Khí lò gas (chứa 25% CO)

C  O2

t

 CO 2 t

CO 2  C  2CO 1.3. Tính chất hóa học của cacbon đioxit (CO2) * CO2 là oxit axit tan ít trong nước thành axit yếu hai nấc là axit cacbonic: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO 2  H 2 O  H 2 CO3 * CO2 là oxit axit tác dụng với oxit bazơ và bazơ Nếu CO2 dư thì ta có phản ứng: CO 2  CaCO3  H 2 O  Ca  HCO3  2 * CO2 tác dụng với chất khử mạnh:

CO 2  Mg  MgO  C

Ơ

N

* Phản ứng điều chế đạm urê: 2NH 3  CO 2   NH 2  2 CO  H 2 O

H

Chú ý: Không sử dụng khí CO2 để dập tắt các đám cháy Mg; K; Al,…

N

1.4. Axit cacbonic (H2CO3), muối cacbonat ( CO32 ) và hidrocacbonat ( HCO3 )

Y

- CO32 bị thủy phân tạo môi trường kiềm vì vậy nó phản ứng được với axit

CO32  2H   CO 2  H 2 O

N H Ư

HCO3  H 2 O  H 2 CO3  OH 

G

CO32  HOH  HCO3  OH 

TR ẦN

- Muối cacbonat của một số kim loại không tồn tại trong dung dịch do có sự thủy phân trong dung dịch:

B

Fe 2  CO3 3  3H 2 O  2Fe(OH)3  3CO 2  Al2  CO3 3  3H 2 O  2Al(OH)3  3CO 2 

10 00

Do đó:

Ó

A

2FeCl3  3Na 2 CO3  3H 2 O  2Fe(OH)3  6NaCl  3CO 2  2AlCl3  3Na 2 CO3  3H 2 O  2Al(OH)3  6NaCl  3CO 2 

-H

Nhiệt phân: Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm rất bền với nhiệt chúng có thể nóng chảy mà không bị nhiệt phân hủy. Các muối cacbonat bị phân hủy khi đun nóng:

TO

ÁN

-L

Ý

nhiÖt ph©n  Oxit  CO 2  Muối cacbonat 

to

CaCO3  CaO  CO 2  FeCO3  FeO  CO 2 (môi trường không có oxi) 4FeCO3  O 2  2Fe 2 O3  4CO 2 (môi trường có oxi)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

CaCO3  CO 2  H 2 O  Ca  HCO3  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

- Tất cả các muối cacbonat đều không tan, trừ muối cacbonat của các kim loại kiềm, muối cacbonat của kim loại kiềm thổ tan được trong nước chứa CO2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Muối cacbonat ( CO32 ):

D

IỄ N

Đ

Chú ý: Phản ứng nhiệt phân của một số muối cacbonat như (NH4)2CO3 và Ag2CO3; HgCO3 Lưu ý: H2CO3 là một axit yếu rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O. Muối hidrocacbonat ( HCO3 ):

- HCO3 có tính lưỡng tính vì vậy nó vừa phản ứng được với phản ứng được với bazơ

HCO3  OH   CO32  H 2 O HCO3  H   CO 2   H 2 O Nhiệt phân: Khi đun nóng nhẹ, HCO3 dễ bị phân hủy theo phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2HCO3  CO32  H 2 O  CO 2 

N

H

Ơ

N

Do đó khi nhiệt phân muối hidrocacbonnat ta thu được muối cacbonat, tùy vào cation trong muối cacbonat mà muối cacbonat có thể tiếp tục bị nhiệt phân như đã trình bày ở trên. Chú ý: Trong các dạng toán về muối hidrocacbonat ta thường bắt gặp chữ cô cạn dung dịch hay đun nóng dung dịch hoặc nung nóng đến khối lượng không đổi thì chúng ta cần tỉnh táo để không bị đánh lừa: - Cô cạn dung dịch hoặc đun nóng: + Khi cô cạn muối hidrocacbonat của kim loại kiềm ta thu được muối hidrocacbonat khan + Khi cô cạn muối hidrocacbonat của kim loại kiềm thổ ta có phản ứng: to

Y G N

H Ư

Vì vậy muối thu được là M2CO3. + Khi nung nóng đến khối lượng không đổi muối hidrocacbonnat của kim loại kiềm thổ thì ta có phản t

TR ẦN

M  HCO3 2  MO  2CO 2  H 2 O

ứng:

Ó

A

10 00

B

Vậy chất rắn thu được là MO. Lưu ý: Khi nhiệt phân muối hidrocacbonat của các kim loại kiềm, ta chỉ thu được muối cacbonat tương ứng mà không thu được oxit kim loại tương ứng. 2. Silic và hợp chất của silic 2.1. Đơn chất Si Tính khử

-H

- Si phản ứng được với Flo ngay ở nhiệt độ thường: Si  2F2  SiF4

TO

ÁN

-L

Ý

- Khi đun nóng Si phản ứng được với clo; brom; iot; oxi và phản ứng được với cacbon; nitơ; lưu huỳnh ở nhiệt độ cao: t o 4

0

Si  O 2  Si O 2 t o cao 4

0

Si  C  Si C - Si tan trong dung dịch HF hoặc hỗn hợp HF + HNO3 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

to

2MHCO3  M 2 CO3  CO 2   H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

+ Muối amoni hidrocacbonat và muối amoni cacbonat bị phân hủy dần dần ngay ở nhiệt độ thường vậy khi đun nóng thì nó bị nhiệt phân nhanh giải phóng khí NH3 và hí CO2. - Nung nóng đến khối lượng không đổi: + Khi nung nóng đến khối lượng không đổi muối hidrocacbonat của kim loại kiềm thì ta có phản ứng:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M  HCO3 2  MCO3  CO 2  H 2 O

4

IỄ N

Đ

Si  4HF  Si F4  2H 2 4

0

D

3Si  18HF  4HNO3  3H 2 Si F6  4NO  8H 2 O (phương trình tham khảo)

- Si tan dễ dàng trong dung dịch kiềm 4

0

Si  2KOH  H 2 O  K 2 Si O3  2H 2 

Tính oxi hóa - Ở nhiệt độ cao Si phản ứng được với một số kim loại như Ca; Mg; Fe… 0

to

4

Si  2Mg  Mg 2 Si

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

* Silic được điều chế bằng cách dùng chất khử mạnh như magie, nhôm, cacbon khử silic đioxit ở nhiệt độ cao: to

SiO 2  2Mg  Si  2MgO

N

2. Hợp chất của silic Silic đioxit (SiO2) - Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy: t

H

Ơ

SiO 2  2NaOH  Na 2SiO3  H 2 O

N

- Silic đioxit tan trong axit flohidric:

Y

TR ẦN

H Ư

N

G

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH Dạng 1: Bài tập về phản ứng nhiệt luyện (Xem Chương Đại cương về kim loại) Dạng 2: Bài tập về CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (Xem chuyên đề Bài toán CO2, SO2 và H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm trong sách Chinh phục bài tập đại cương) Dạng 3: Các dạng bài tập về muối cacbonat và hodrocacbonat 3.1. Bài tập về muối cacbonat và hidrocacbonat phản ứng với dung dịch axit

B

Cho từ từ dung dịch chứa ion CO32 vào dung dịch chứa ion H+

10 00

Lượng H+ trong dung dịch ban đầu rất dư, do đó chỉ xảy ra phản ứng:

CO32  2H   CO 2  H 2 O

A

Khí CO2 thoát ra ngay sau khi trộn hai dung dịch với nhau.

-H

Ó

Dung dịch sau phản ứng có thể dư ion CO32 hoặc dư ion H+ + Nếu dung dịch sau phản ứng có dư CO32 , khi tác dụng với dung dịch khác có chứa Ca2+, Ba2+,… thì

-L

Ý

sinh ra kết tủa:

ÁN

M 2  CO32  MCO3  (M: Ca, Ba,…)

+ Nếu dung dịch sau phản ứng dư H+ thì thường được trung hòa bởi NaOH, KOH… - Cho từ từ dung dịch chứa ion H+ vào dung dịch chứa ion CO32

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Na 2SiO3  CO 2  H 2 O  Na 2 CO3  H 2SiO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

.Q

(từ phản ứng này người ta dùng dung dịch HF để khắc chữ và hình lên thủy tinh) Axit silixic: là axit rất yếu yếu hơn cả axit cacbonic nên dễ bị khí cacbonic đẩy ra khỏi dung dịch muối silicat:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O

ÀN

Phản ứng xảy ra theo thứ tự sau đây:

Đ

Trước tiên xảy ra phản ứng: H   CO32  HCO3 (1)

IỄ N

Khi (1) xảy ra xong mà dư H+: H   HCO3  CO 2  H 2 O (2)

D

Chúng ta cần xác định được mức độ xảy ra các phản ứng (1) và (2) + Khi n H  n CO2 : (1) xảy ra vừa đủ, chưa có khí thoát ra, dung dịch chứa HCO3 . 3

HCO3 + Khi n H < n CO2 : (1) xảy ra với CO dư sau phản ứng, chứa có khí thoát ra, dung dịch chứa  2 3 CO3 2 3

+ Khi n H  2n CO2 (2) vừa đủ, khí thoát ra là lớn nhất, dung dịch không còn H+, HCO3 và CO32 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Khi n H > 2n CO2 : (2) có xảy ra, H+ dư sau cả hai phản ứng, khí thoát ra là lớn nhất, dung dịch có H+ 3

dư. + Khi n CO2 < n H < 2n CO2 : (1) xong, (2) xảy ra một phần, dung dịch sau phản ứng chứa HCO3 dư. 3

3

Với trường hợp dung dịch sau phản ứng còn cả HCO3 và CO32 cần chú ý sau phản ứng cho tác dụng với

Ơ N

G

CO32  H   HCO3  H 2 O(1) HCO3  H   CO 2  H 2 O(2)

Đ ẠO

Cho từ từ dung dịch chứa H+ vào dung dịch chứa CO32 và HCO3

TR ẦN

H Ư

Phản ứng (1) xảy ra trước, phản ứng (1) kết thúc mới đến phản ứng (2) Phương pháp giải: Đây là dạng bài tập dễ, chúng ta chỉ cần viết 2 phương trình ion thu gọn như trên sau đó xác định số liệu theo phương trình để tìm ra đáp án. Dạng bài tập này gần giống với dạng bài tập cho từ từ dung dịch chứa ion H+ vào dung dịch chứa ion CO32 . Tuy nhiên các bạn cần lưu ở dạng bài này có

B

HCO3 ban đầu, còn lại quá trình xảy ra phản ứng và phương pháp giải đều giống với dạng trên.

10 00

Cho từ từ dung dịch chứa CO32 và HCO3 vào dung dịch chứa H+:

CO32  2H   CO 2   H 2 O (1)

Ó

A

HCO3  H   CO 2   H 2 O(2)

-H

Phản ứng (1) và phản ứng (2) xảy ra đồng thời Phương pháp giải:

-L

Ý

+ Xác định tỉ lệ mol của CO32 và HCO3 trong dung dịch

ÁN

+ Xét xem H+ phản ứng dư hay hết + Dựa vào các dữ kiện lập phương trình để tìm ra đáp án Đổ nhanh dung dịch chứa H+ vào dung dịch chứa HCO3 và CO32 hoặc ngược lại

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Lượng kết tủa chỉ do lượng CO32 dư tạo ra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

M 2  CO32  MCO3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

 Lượng kết tủa bao gồm lượng dư ban đầu và lượng vừa được tạo ra từ phản ứng (3) tạo ra. + Nếu MCl2, M(NO3)2… (M: Ca, Ba) thì chỉ có phản ứng:

H

M 2  CO32  MCO3  (3)

N

HCO3  OH  CO32

N

Ca(OH)2, Ba(OH)2. + Nếu là M(OH)2 (M: Ca, Ba) thì:

IỄ N

Đ

ÀN

Trường hợp này do đổ nhanh 2 dung dịch vào với nhau nên tức thời lượng H+ dư không biết chất nào phản ứng trước với H+ nên thể tích CO2 tạo thành sẽ nằm trong khoảng giá trị. Để tìm khoảng giá trị này, ta xét các trường hợp như sau:

D

+ Trường hợp 1: H+ tác dụng với CO32 trước  VCO2  V1 + Trường hợp 2: H+ tác dụng với HCO3 trước  VCO2  V2  V1  VCO2  V2 3.2. Bài tập về muối cacbonat và hidrocacbonat phản ứng với dung dịch bazơ Với bài tập về dạng này thì chúng ta chỉ lưu ý một số phương trình ion:

HCO3  OH   CO32  H 2 O M 2  CO32  MCO3  (M: Ca, Ba)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau đó dựa vào số liệu cụ thể xét xem chất nào hết chất nào dư. Với dạng bài này các bạn cần lưu ý nếu sau phản ứng thêm vào dung dịch M(OH)2 (M: Ca;Ba…) thì cần xét HCO3 có dư hay không. Nếu thêm vào dung dịch muối mà có ion Mn+ vừa kết tủa với CO32 vừa kết

Ý

0,2 0,2 0

-L

0,15 0,1 0,05

ÁN

Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:

-H

Phản ứng xảy ra: CO32  2H   CO 2  H 2 O 0,1 0,1

Dung dịch X chứa: 0,05 mol CO32 và 0,1 mol SO 24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

3

Ó

A

n CO2  0,15mol; n H  0, 2; n SO2  0,1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

tủa với OH- (thường gặp Mg2+,…) thì phải xét lượng OH- có dư hay không. 3.3. Bài tập về nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat Phương pháp giải: Ít có một dạng bài tập tổng quát nào cho phần nhiệt phân muối. Có thể là một bài toán riêng biệt cũng có thể được lồng ghép vào một số bài toán. Đối với các bài toán nhiệt về nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat ta thường vận dụng các phương pháp chủ yếu như: + Bảo toàn khối lượng + Bảo toàn nguyên tố + Tăng giảm khối lượng. Lưu ý: Với dạng bài tập này người ta chủ yếu khai thác phần kiến thức lý thuyết về nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat. Vì vậy để làm tốt dạng bài tập này thì chúng ta phải nắm thật kĩ kiến thức lý thuyết về nhiệt phân. * Dạng 4: Một số dạng bài tập khác về đơn chất và hợp chất của silic Yêu cầu: Ghi nhớ và nắm vững các kiến thức lý thuyết đã trình bày ở phần I Phương pháp giải: Vận dụng một số phương pháp thường gặp như: + Bảo toàn nguyên tố + Bảo toàn khối lượng + Phương pháp trung bình + Phương pháp đường chéo + Tính toán theo phương trình phản ứng C. VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Cho từ từ 150 ml dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 gam B. 23,3 gam C. 29,55 gam D. 33,15 gam Lời giải

0,05 2

0,05

2 4

Ba  SO  BaSO 4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khi cho BaCl2 dư vào X: Ba 2  CO32  BaCO3 

0,1 0,1 Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng: m  0, 05.197  0,1.233  33,15 (gam) Đáp án D. Nhận xét: Đây là một trong những dạng bài toán dễ giúp các bạn gỡ điểm. Nhưng do dễ nên các bạn thường chủ quan làm nhanh và quên mất lượng kết tủa BaSO4 dẫn đến kết quả sai một cách đáng tiếc.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Cho từ từ dung dịch X chứa 31,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 9,85 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Li, K Lời giải Gọi công thức trung bình của hai muối là: M 2 CO3

Ơ

N

Cho từ từ hỗn hợp muối cacbonat nên ta có phản ứng:

H

CO32  2H   CO 2  H 2 O

Y

N

Sau khi phản ứng với dung dịch axit, thêm Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện kết tủa  H+ hết và dư

CO32

0, 2  0, 05  0, 25(mol)  n M 2CO

G

n

0,05 3

TR ẦN

n M 2CO3  0, 25 31,3  (2M  60)   125, 2  M  32, 6 Có  m  31,3 0, 25  M 2CO3

N

Do đó

0,05

H Ư

0,05

Đ ẠO

Ba 2  CO32  BaCO3 

Vậy hai kim loại cần tìm là Na và K

A

10 00

B

Đáp án B. Bài 3: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A. V  11, 2(a  b) B. V  22, 4(a - b)

-H

Ó

C. V  22, 4(a + b)

D. V  11, 2(a + b)

TO

ÁN

-L

Ý

Lời giải Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa (CaCO3)  X có chứa NaHCO3. Từ đó ta có các phản ứng: Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl(1)

Đ

amol  amol NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O(2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

0,2

.Q

Các phản ứng xảy ra: CO32  2H   CO 2  H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CO32

(b  a)mol  (b  a)mol

D

IỄ N

Vậy V = 22,4 (a – b).

Đáp án B. Nhận xét: Bài này giúp bạn nắm vững quá trình và thứ tự xảy ra phản ứng từ đó phát triển tư duy để giải các bài tập khó hơn. Tuy nhiên sẽ có một số bạn chưa hiểu được vì sao khi cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 thì lại xảy ra phản ứng (1) xong rồi mới đến phản ứng (2) mà không xảy ra luôn phản ứng

CO32  2H   CO 2  H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Như ta đã biết thì tính bazơ của CO32 mạnh hơn tính bazơ của HCO3 vì vậy khi cho từ từ dung dịch axit vào do là cho từ từ nên lượng axit sẽ thiếu vì vậy nó sẽ ưu tiên phản ứng với CO32 trước sau đó mới đến

HCO3 . Qua đây thì chúng ta cũng giải thích được cho quá trình phản ứng khi cho từ từ dung dịch chứa ion H+ vào dung dịch chứa ion HCO3 và CO32 đã nêu ở các dạng bài tập.

Đ ẠO

n H2SO4  0,3.0,5  0,15  n H  0,3; n so2  0,15 4

Ta có: n CO2  n H  Chỉ xảy ra phản ứng: H   CO32  HCO3 và CO32 còn dư

G

3

H Ư

Na 2 CO3 ;K 2 CO3 ; KHCO3 ; NaHCO3 ; Na 2 SO 4 ; K 2SO 4

N

Vậy dung dịch Y chứa 6 muối chỉ có thể là

TR ẦN

 Trong Y chứa các anion: CO32 (a mol); HCO3 (b mol); SO 24 (0,15 mol). Khi thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ta có các phản ứng:

B

HCO3  OH   CO32 a mol

10 00

a mol

Ba 2  CO32  BaCO3 

A

a+b

a+b

-H

Ó

Ba 2  SO 42  BaSO 4  Ta có a  b  n CO2  0,5  m  0,5.197  0,15.233  133, 45gam

Ý

3

TO

ÁN

-L

Đáp án C. Bài 5: Hỗn hợp X gồm 2 muối khan Na2CO3 và K2CO3 có khối lượng là 38,2 gam. Hòa tan X vào nước ta thu được dung dịch Y. Thêm từ từ và khuấy đều 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch Y thì thu được dung dịch Z và không thấy có khí thoát ra. Thêm tiếp vào dung dịch Z đến dư 1 lượng ba(OH)2 thì ta thu được m(gam) kết tủa. Giá trị của m là: A. 82,4 gam B. 72,55 gam C. 102,1 gam D. 70,58 gam Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

n CaCO3  0,5  n CO2  0,5

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 4: Dung dịch X gồm 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Khi cho dung dịch X vào dung dịch Y chứa CaCl2 ta thu được 50 gam kết tủa. Mặt khác khi thêm từ từ và khuấy đều 0,3 lít dd H2SO4 0,5M vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y chứa 6 muối. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m(gam) kết tủa A. Giá trị của m là: A. 98,5 gam B. 39,4 gam C. 133,45 gam D. 74,35 gam Lời giải

D

IỄ N

Thoạt đầu đọc xong đề ta đã hình dung được lượng trong dung dịch Z chứa 2 anion là HCO3 và CO32 . Vì vậy số mol kết tủa BaCO3 sẽ chính bằng số mol của ion CO32 ban đầu. Vấn đề đặt ra cho chúng ta lúc này là số mol CO32 là bao nhiêu? Đề cho hai muối nhưng chỉ cho một dữ kiện là khối lượng hỗn hợp muối cho nên chúng ta chưa thể nào tìm ra được số mol của CO32 ban đầu. Phải chăng đề ra cho thiếu dữ kiện?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Phân tích – định hướng: Với một bài tập hóa học khi giải chúng ta có cảm giác như đề sai hoặc thiếu dữ kiện thì nó thường sẽ rơi vào một trong 2 trường hợp: + Trường hợp thứ nhất là bài tập có gì đó đặc biệt về công thức phân tử hoặc phân tử khối, số mol… và thường thì nó rơi vào các bài tập hữu cơ nhiều hơn là bài tập vô cơ. + Trường hợp thứ 2 là ta dựa vào những dữ kiện đã cho để biện luận kết quả hoặc giới hạn đáp án để chọn đáp án phù hợp nhất. Trường hợp này thì ta thường gặp ở cả vô cơ và hữu cơ. Quay trở lại với bài tập này thì theo quan sát đề bài không có điều gì đặc biệt. Vậy có thể nó sẽ rơi vào trường hợp hai.

N

H

Đề cho duy nhất dữ kiện là khối lượng hỗn hợp muối. Điều chúng ta cần là số mol của CO32 ban đầu.

Y

Ngoài ra, ta chắc chắn là không thể tìm ra được số mol cụ thể.

H Ư

 Nhìn vào đáp án chỉ có A thỏa mãn giới hạn của m.

N

Do đó: 0, 2768.197  0,1.233  m  0,36.197  0,1.233  77,8296  m  94, 22

A

10 00

B

TR ẦN

Đáp án A. Bài 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là: A. 0,02 B. 0,03 C. 0,015 D. 0,01 Lời giải Phản ứng xảy ra theo thứ tự sau: Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl(1)

Ý

-H

Ó

0, 02mol  0, 02mol  0, 02mol NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O(2) (0, 02  0, 02)(0, 03  0, 02)

-L

Sau phản ứng (2) còn dư 0,03 mol HCO3

ÁN

Vậy số mol khí CO2 được tính theo số mol HCl  n CO2  0, 01

TO

Đáp án D. Bài 7: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 1,25M B. 0,5M C. 1,0M D. 0,75M Lời giải Gọi thể tích của dung dịch HCl là V(lít) Các phản ứng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

0, 768  n BaCO3  0,36 Ta có kết tủa sẽ bao gồm BaCO3 và BaSO4 với  n BaSO4  n H2SO4  0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

38, 2 38, 2  n CO2   0, 2768  n CO2  0,36 3 3 138 106

Đ ẠO

Từ đó ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy từ dữ kiện đó ta sẽ nghĩ ngay tới việc tìm khoảng giới hạn số mol CO32 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H

 CO32

 HCO3 (1)

0, 2V  0, 2V HCO3

 H

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0, 2V  CO 2

 H 2O

0, 05mol  0, 05mol  0, 05mol Sau phản ứng cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thì được kết tủa

N

 Trong dung dịch Y còn chứa anion HCO3  H+ phản ứng hết.

Ơ

Sau (1), (2) có n HCO còn lại  0, 2V  0, 05  0,1  0, 2V  0, 05

H

3

N

Khi cho nước vôi trong vào dung dịch Y ta có phản ứng sau:

Đ ẠO

0, 2mol  0, 2mol Do đó, ta có 0, 2V  0, 05  0, 2mol  V  0, 75

N

n 0, 2   1M v 0, 2

H Ư

Nồng độ của HCl: CM 

G

Tổng số mol HCl là: 0, 2V  0, 05  0, 2.0, 75  0, 05  0, 2mol

10 00

B

TR ẦN

Đáp án C. Bài 8: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch A chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch B chứa H2SO4 1M thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 34,95 gam. B. 66,47 gam C. 74,35 gam D. 31,52 gam Lời giải

n H  2n H2SO4  0,15.2  0,3; n SO2  0,15 và n CO2  0,1; n HCO  0,3 3

2 3

3

A

4

 3

-H

Ó

Xác định tỉ lệ số mol của CO và HCO trong dung dịch ta có:

n Na 2CO3

-L

Ý

n NaHCO3

0,1 1  0,3 3

ÁN

So sánh số mol: Ta có: 2n CO2  n HCO  0,5  n H  0,3  H+ hết 3

3

Khi cho từ từ A vào B nên CO32 và HCO3 sẽ đồng thời phản ứng với axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

 CO32  CaCO3

TP

Ca 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0, 2mol  0, 2mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

HCO3  OH   CO3  H 2 O

ÀN

Vì vậy giả sử nếu CO32 phản ứng hết x mol thì HCO3 sẽ phản ứng 1 lượng đúng bằng tỉ lệ mol trong dung dịch của 2 chất là 3x mol.

D

IỄ N

Đ

CO32  2H   CO 2  H 2 O x mol

2xmol

HCO3

 H

3x mol

 CO 2  H 2 O

3x mol

Do H+ hết nên tính theo H+ ta có: 5x  0,3  x  0, 6

 Trong X chứa anion: HCO3 (0,3 – 3.0,6 = 0,12 mol), CO32 (0,1 – 0,06 = 0,04 mol) và SO 24 (0,15 mol) Khi cho Ba(OH)2 dư vào ta có các phản ứng: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCO 3  OH   CO32  H 2 O 0,12

0,12

Ba 2  CO32  BaCO3  0,12  0, 04 0,16 2

Ba  SO 42  BaSO 4 

N

0,15

Ơ

Vậy khối lượng kết tủa thu được là:

N

H

m BaCO3  m BaSO4  0,16.197  0,15.233  66, 47(gam)

 n HCO  0,18  0, 04  0,14 3

Ta có 0, 04(2R  60)  0,14(R  61)  14,9

10 00

 R  18  R là NH 4 n NH  0, 042  0,14  0, 22 4

0,14

NH  OH   NH 3  H 2 O

-L

0, 22 0, 22

Ý

 4

-H

0,14

Ó

A

Phần 3: HCO3  OH   CO32  H 2 O

ÁN

 n OH  0,36  V  180ml

TO

Đáp án A. Nhận xét: Bài này không khó nhưng nhiều bạn sẽ dễ bị đánh lừa khi không nghĩ tới gốc R có thể phản ứng KOH do thói quen nghĩ gốc R là kim loại. Từ 2 dữ kiện phản ứng với Ba(OH)2 và BaCl2 ta tính được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

Phần 2: n CO2  n BaCO3  0, 04

TR ẦN

3

B

3

H Ư

Phần 1: Có n CO2  n HCO  n BaCO3  0,18

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 9: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. - Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 180 B. 200. C. 110. D. 70 Lời giải Vì chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau nên khối lượng mỗi phần là 14,9 gam.

Đ

số mol CO32 và HCO3 , vì không nghĩ tới gốc R phản ứng với KOH nên dường như dữ kiện khối lượng

D

IỄ N

gần như thừa và nhiều bạn lại nghĩ rằng đề bài cố tình ra để gây nhiễu cuối cùng dẫn đến kết quả sai. Do đó trong quá trình làm bài, các bạn cần quan sát, phân tích, sử dụng, khai thác tối đa các dữ kiện ta cũng

giải thích được cho quá trình phản ứng khi cho từ từ dung dịch chứa ion H+ vào dung dịch chứa ion CO32 và HCO3 đã nêu ở các dạng bài tập. Bài 10: Có hỗn hợp A gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 16,2 bã rắn và hỗn hợp khí X. Nung X ở nhiệt độ 180 - 200C, dưới áp suất khoảng 200 atm. Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu ta thu được một chất rắn duy nhất và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4 áp suất của X. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của 7

còn lại một chất khí Z có áp suất bằng Ca(HCO3)2 trong hỗn hợp ban đầu: A. 33,197% B. 25,62%

C. 66,39% Lời giải

D. 46,2%

H

Ơ

N

 NH 4 HCO3 o t to  Na 2 CO3   XZ Tóm tắt: 48,8gam  NaHCO3 16, 2gam   CaO Ca  HCO  3 2 

N

t

a mol

b mol 2

TR ẦN

b mol 2

bmol

H Ư

2NaHCO3  Na 2 CO3  CO 2  H 2 O

t

Ca  HCO3 2  CaO  2CO 2  H 2 O cmol 2cmol

B

cmol

10 00

Khối lượng của hỗn hợp rắn là: 53 b + 56 c = 16,2 ( 2 )

Ó

b  2c 2

-H

 n X  2a 

A

b    Hỗn hợp khí X gồm NH3 (a mol) và CO2  a   2c  2  

-L

Ý

Khi X ở nhiệt độ 180 – 200C, dưới áp suất khoảng 200 atm thì đây chính là phản ứng điều chế đạm urê nên ta có phản ứng: t o ,p

ÁN

2NH 3  CO 2   NH 2  2 CO  H 2 O a 2 NH3 phản ứng với CO2 theo tỉ lệ 1:2  lượng khí Z còn lại chính là CO2

Đ

ÀN

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a mol

G

a mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

t

NH 4 HCO3  NH 3  CO 2  H 2 O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Phân tích – định hướng: Từ 2 dữ kiện khối lượng ta có thể lập được 2 phương trình. Hỗn hợp chất ban đầu gồm 3 chất. Vậy muốn giải được bài này cần thêm một phương trình nữa. Phương trình còn lại ta sẽ khai thác dữ kiện cuối cùng từ đó lập hệ ba phương trình để giải tìm ra số mol từng chất. Gọi a; b; c lần lượt là số mol của NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2 Ta có: 89 a + 84 b + 162 c = 48,8 ( 1 )

a b   2c 2 2 Do sau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu nên ta có:

D

IỄ N

 nZ 

b 2a   2c PX n X 7 9 3 2     a  b  6c  0 PZ n Z 4 a  b  2c 2 2 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  0, 2  Từ (1); (2) và (3) ta có: b  0, 2 c  0,1   n Ca  HCO3   0,1  %m Ca  HCO3   2

2

0,1.162 100%  33,197% 48,8

t

Ó

0,5n n

-H

n

A

to

4FeCO3  O 2  2Fe 2 O3  4CO 2

-L

Ý

4Fe x O y  (3x  2y)O 2  2xFe 2 O3 m

0,5mx

ÁN

Chất rắn là Fe 2 O3 : 0,5(n  mx)mol  160.0,5(n  mx)  16  n  mx  0, 2 Từ phản ứng: Ba(OH) 2  CO 2

 BaCO3  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 116n  (56x  16y)m  18,56(1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

Đặt số mol các chất trong 18,56 gam A FeCO3 : n; Fe x O y : m

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án A. Nhận xét: Đây là một bài tập không quá khó nhưng đòi hỏi các bạn cần nắm vững kiến thức lý thuyết sách giáo khoa thì mới có thể làm được. Ngoài ra, đối với các bài hóa cho hỗn hợp nhiều chất thì chúng ta nên tóm tắt hóa đề bài bằng sơ đồ để dễ quan sát (riêng với hóa hữu cơ các bạn nên viết ra 2 kiểu công thức là công thức công tạo và công thức phân tử) định hướng được cách làm một cách nhanh nhất. Không chỉ với những dạng bài hóa nhiều chất mà với những bài khi mà đọc đề xong các bạn chưa có ý tưởng làm hoặc cảm thấy không hệ thống được hết các dữ kiện của đề thì các bạn vẫn nên tóm tắt bài hóa bằng sơ đồ như trên. Tóm tắt đề như thế có thể gây mất thời gian hơn nhưng các bạn sẽ không bị đọc sót đề, dễ quan sát, tư duy và định hướng cách giải. Bài 11: Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oixt sắt FexOy trong không khí tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí CO2 và 16 gam một oxit sắt duy nhất. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Vậy công thức oxit FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc FeO Lời giải Các oxit sắt, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi luôn tạo thành Fe2O3  16 gam oxit sắt duy nhất là Fe2O3. Cách 1: Phương pháp đại số

ÀN

n CO2  n Ba (OH)2  0, 08mol

Đ

n CO2  n  0, 08  mx  0,12  thế vào (1) ta được my = 0,16 mx x 0.12 3     Oxit sắt là Fe3O4 my y 0.16 4

IỄ N D

Cách 2: Phương pháp bảo toàn Đặt số mol các chất trong 18,56 gam A FeCO3 : n; Fe x O y : m  116n  (56x  16y)m  18,56 (1)

Bảo toàn số mol nguyên tử C và Fe: n FeCO3  n BaCO3  0, 08  n  0, 08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n Fe2O3  0,5(n  mx)  0,1  n  mx  0, 05 Từ đó mx  0,12  thế vào (1) ta được my = 0,16 

mx x 0.12 3     Oxit của sắt là Fe3O4 my y 0.16 4

Cách 3: Bảo toàn nguyên tử C và O:

Ơ

n FeCO3

N Y

10 00

Cách 4.2:  (56x  16y) 

0.12 x 3  9, 28    Oxit của sắt là Fe3O4 x y 4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Đáp án B. Nhận xét: Một bài toán với bốn phương pháp giải. Tuy thời gian để giải toán bằng 4 phương pháp khác nhau không chênh lệch nhau nhiều nhưng với một bài toán nếu chúng ta tìm ra được nhiều cách giải khác nhau là một lần giúp chúng ta hệ thống hóa lại các kiến thức đã học. Trong quá trình ôn thi các bạn không nên chỉ dừng lại ở làm được mà cần thiết hơn là các bạn phản rèn được cho mình kĩ năng giải nhanh gọn một bài tập hóa học, sau mỗi bài tập phải luôn tự đặt cho mình những câu hỏi về bài đó và giải quyết hết các câu hỏi đặt ra. Mỗi bài tập nên tìm nhiều cách để giải mỗi cách giải một phương pháp khác nhau có như thế môn hóa đối với các bạn sẽ không có gì khó khăn nữa. Bài 12: Cho 22,4 lít hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lít (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% và 60% D. 50% và 50% Lời giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư TR ẦN

9, 28 232 x   x  x  3; y  4  Oxit của sắt là Fe3O4 0,12 3

B

Cách 4.1: M Fex Oy 

G

 FeCO3  0, 08  Fe 2 O3   0, 04  2Fe x O y   Ta có sơ đồ:   0,12  xFe 2 O3  x  0, 06  

Đ ẠO

n FeCO3  n BaCO3  0, 08  m Fex Oy  18,56  116.0, 08  9, 28gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 Oxit của sắt là Fe3O4 Cách 4: Bảo toàn nguyên tử và khối lượng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

 0, 04  n Fe O  Fe O   0, 06  n Fe Fe O   0,12 2 3 x y x y 2 n 9, 28  56.0,12 0,12 3 n O Fe O    0,16  O   x y 16 n Fe 0,16 4 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Fe2O3  FeCO3  

N

n FeCO3  n BaCO3  0, 08  m Fex Oy  18,56  116.0, 08  9, 28gam

 Ca (OH)2 CO +C nãng ®á Tóm tắt: 2, 24 lit A  2  (22, 4  5, 6) lit B  20, 25gCa  HCO3 2 CO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

5, 6  0, 25mol 22, 4

Đ ẠO

 0,125

0, 25

  n CO2  0, 25  0, 25  0,5  %n CO2  %n CO  50%

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đáp án D Bài 13: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15% B. 14,28% C. 28,57% D. 18,42%. Lời giải

10 00

CO +HNO3  CuO  Tóm tắt: C  15, 68lit(0, 7mol) CO 2  Y(Cu  CuO)  0, 4molNO H  2

Ó

A

H2O

ÁN

-L

Ý

-H

Quan sát – phân tích: Đề yêu cầu là tính phần trăm thể tích của CO. Vậy cái ta cần tìm chính là số mol của CO. Dựa vào sơ đồ ta nghĩ tới lập hệ phương trình 3 ẩn tương ứng với số mol của ba chất. Nhưng từ sơ đồ ta chỉ có thể lập được 2 hệ phương trình vậy thì không thể giải được bằng cách này. Vậy bài tập này sẽ có gì đó đặc biệt hoặc là phải biện luận. Khi viết phương trình phản ứng ra ta thấy: t C C  H O    CO  H 2 2  toC  C  2H 2 O  CO 2  2H 2 o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

2CO 2  Ca(OH) 2  Ca  HCO3  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

x 2x Khi cho B + Ca(OH)2 ta có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n tang  2x  x  x 

Y

t0

CO 2  C  2CO

H

Ơ

N

Quan sát – định hướng: Khi cho A qua than nóng đỏ thì chỉ có CO2 tham gia phản ứng tạo CO. Vậy thể tích tăng là do chính phản ứng này tạo ra lượng khí CO nhiều hơn lượng khí CO2 tham gia phản ứng. Đề không cho là phản ứng hoàn toàn và thêm dữ kiện phản ứng với Ca(OH)2.  Chắc chắn trong B còn một lượng khí CO2 chưa phản ứng. Khi cho B qua Ca(OH)2 thì chỉ có CO2 phản ứng được với Ca(OH)2. Qua 2 lần phản ứng đều chỉ có CO2 tham gia phản ứng và qua 2 lần thì CO2 hết. Từ đó hoàn toàn có thể tính được số mol của CO2. Ta có phương trình phản ứng:

IỄ N

Đ

ÀN

Cả hai phương trình này đều tạo ra H2. Vậy chúng ta chỉ cần gọi 2 ẩn là có thể biểu diễn được số mol của H2 theo hai ẩn đó. Kết hợp với dữ liệu còn lại ta tìm ngay được đáp án.

D

Gọi a và b lần lượt là số mol của CO và CO2  Số mol của H2 là: n H2  a  2b Theo giả thiết ta có: a  b  a  2b  0, 7  2a  3b  0, 7 (1) Ta có: Cu 2  Cu 0  Cu 2 Vậy ta sẽ bỏ qua bước trung gian là Cu và coi rằng (CO và H2) phản ứng với HNO3 tạo ra sản phẩm khử NO. Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 2

4

5

C  C 2e

a

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

N  3e  N

2a

0,4 0,12

1

0

H 2  2H  2e

a+2b 2(a+2b) Từ đó ta có: 2a  2a  4b  0,12  a  b  0,3(2)

H

0, 2 100  28,57% 0, 7

N

 Phần trăm thể tích khí CO trong X là: %VCO 

Ơ

N

Từ (1) và (2) ta suy ra: a = 0,2 và b  0,1

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Đáp án D. STUDY TIP: Với bài này nếu các bạn không nhớ được phương trình phản ứng thì sẽ khó giải quyết vấn đề. Sách giáo khoa cơ bản cũng có đề cập đến phản ứng này ở phần điều chế CO nhưng không nói rõ nên rất nhiều em sẽ không để ý tới và đến khi gặp bài này thì không xác định đúng phản ứng. Vì vậy không những chỉ nắm chắc lý thuyết sách giáo khoa mà các bạn nên tìm hiểu, mở rộng các vấn đề. Bài 14: Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit, 11,7% canxi oxit, 75,3% silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là: A. 2Na2O.CaO.6SiO2 B. 2Na2O.6CaO.SiO2 C. Na2O.CaO.6SiO2 D. Na2O.6CaO.SiO2 Lời giải Gọi công thức biểu diễn của thủy tinh: xNa2O.yCaO.zSiO2 13 11.7 75.3 : :  1:1: 6 Ta có: x : y : z  62 56 60  Công thức biểu diễn của thủy tinh là Na2O.CaO.6SiO2. Đáp án C. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm MO; M(OH)2; MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là: A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 166 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 thu được V lít (đktc) khí CO2. Cho toàn bộ lượng khí CO2 hấp thụ vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH thu được dung dịch X. Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thấy tạo thành 118,2 gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp đầu là A. 5,06% B. 15,18% C. 20,24% D. 25,30% Câu 3: Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y 1,008 lít (đktc). Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 20,13 B. 18,7 C. 12,4 D. 32,4 Câu 4: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 12,6 g B. 19 g C. 15,9 g D. 7,95 g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,003M và HCO3 . Hãy cho biết cần lấy bao

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). A. 300 ml B. 200 ml C. 500 ml D. 400 ml Câu 6: Dung dịch X có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,3 mol HCl đến hết vào dung dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,1 mol khí CO2. Nhỏ nước vôi trong đến dư vào dung dịch Y thì được 40 gam kết tủa. Giá trị m là A. 48,6 B. 39,1 C. 38,0 D. 46,4 Câu 7: Cho từ từ dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,4 mol NaHCO3 vào dung dịch B chứa 0,2 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu lít khí: A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0 lít Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn toàn vào 350 g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là: A. Ba B. Ca C. Cu D. Mg Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan là: A. 13 g B. 15 g C. 26 g D. 30 g 2+ 2+ 2+ Câu 10: Dung dịch X gồm các cation Ca ; Mg ; Ba và anion Cl ; (các anion có số mol bằng nhau). Để kết tủa hết các cation trong X cần dùng vừa đủ 30 ml K2CO3 2M và lượng kết tủa thu được nặng 6,49 gam. Mặt khác, đem cô cạn X rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,5 g B. 4,435 g C. 6,82 g D. 4,69 g Câu 11: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,21M và 0,18M B. 0,18M và 0,26M C. 0,2M và 0,4M D. 0,21M và 0,32M Câu 12: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M và NH4HCO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (coi như nước bay không đáng kể) A. 19,7 gam B. 12,5 gam C. 25 gam D. 21,4 gam Câu 13: Sục 2,016 lít (đktc) CO2 vào 100ml dung dịch NaOH được dung dịch A. Rót thêm 200ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là: A. 0,1M và 3,94g B. 0,05M và 1,97g C. 0,05M và 3,94g D. 0,1M và 1,97g Câu 14: Hòa tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng vào dung dịch X cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,296% B. 67,045% C. 64,615% D. 80,615%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Ngược lại khi cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2 (đktc). Mối quan hệ giữa a và b là: A. a = 0,75b B. a = 0,8b C. a = 0,35b D. a = 0,5b Câu 16: Cho một lượng tinh bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là: A. 12,35% B. 3,54% C. 10,35% D. 8,54% Câu 17: Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M; KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lít dung dịch Z vào 500 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8g kết tủa. Giá trị x là A. 1,2 B. 1,6 C. 0,8 D. 2 Câu 18: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua Ca(OH)2 dư thu được 1,4 gam kết tủa còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Lượng khí B này tác dụng vừa hết với 8,96g CuO. Thành phần phần trăm theo thể tích của CO2 trong A là: A. 33,33% B. 11,11% C. 5,26% D. 30,12% Câu 19: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và NaHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Chia toàn bộ dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào phần 2 đến khi lượng khí thoát ra là lớn nhất thì tốn hết 0,12 mol HCl. Giá trị m là A. 4,925 gam B. 1,970 gam C. 3,940 gam D. 7,880 gam. Câu 20: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b ,c là: A. a = b + c B. 4a + 4c = 3b C. b = c + a D. a + c = 2b Câu 21: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 g kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Câu 22: Để khắc hoa văn lên một tấm thủy tinh có khối lượng 1,2 kg chứa 80% SiO2 người ta ngâm tấm thủy tinh này vào lượng vừa đủ 4000 ml hỗn hợp gồm dung dịch HCl x (mol/lít) và CaF2 y (mol/lít), sau khi thực hiện xong công việc thì SiO2 bị hòa tan 20%. Giá trị của x, y lần lượt là A. 3,2 và 1,6 B. 4,0 và 2,0 C. 4,0 và 8,0 D. 2,4 và 4,8 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào nước thu được hỗn hợp khí Y. Cho khí Y đi qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp khí Z chứa các khí có số mol bằng nhau. Quan hệ về số mol các chất trong hỗn hợp X là: A. n Ca  3n CaC2

B. n Ca  3n CaC2

C. n Ca  3n CaC2

D. n Ca  2n CaC2

Câu 24: Hỗn hợp M gồm SiH4 và CH4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được sản phẩm khí X và m gam sản phẩm rắn Y. Cho toàn bộ lượng X đi qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3 B. 15 C. 6 D. 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M) vào 300ml dung dịch H2SO4 0,35M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 3,36 lít và 32,345 gam B. 2,464 lít và 52,045 gam C. 3,36 lít và 7,88 gam D. 2,464 lít và 24,465 gam Câu 26: Hỗn hợp khí A gồm CO và H2. Hỗn hợp khí B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lít A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất): A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít Câu 27: Hỗn hợp A gồm có Al và Al4C3. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với nước thu được 31,2 gam Al(OH)3. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl, người ta thu được một muối duy nhất và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A là A. 5,4 gam; 7,2 gam. B. 8,1 gam; 3,6 gam C. 10,8 gam; 14,4 gam. D. 10,8 gam; 7,2 gam Câu 28: Nấu chảy 6 g magie với 4,5 g silic đioxit, cho NaOH dư vào hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng thì khối lượng hiđro thu được là bao nhiêu? Giả sử các phản ứng đạt hiệu suất bằng 100%. A. 13g B. 15g C. 26g D. 0,3g Câu 29: Một loại thủy tinh có thành phần: 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công thức của thủy tinh này: A. K2O.2CaO.6SiO2 B. K2O.CaO.5SiO2 C. K2O.CaO.4SiO2 D. K2O.CaO.6SiO2 Câu 30: Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch NH3 thu được hỗn hợp 2 muối (NH4)2CO3 (X) và NH4HCO3 (Y). Đun nóng hỗn hợp X, Y để phân hủy hết muối thu được hỗn hợp khí và hơi nước trong đó CO2 chiếm 30% thể tích. Tỉ lệ mol X và Y trong hỗn hợp là: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 4 Câu 31: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và HCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na B. Li C. K D. Rb Câu 32: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; 7,8 gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn chậm sản phẩm cháy vào dung dịch H2SO4 đặc, sau đó dẫn khí thoát ra vào dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 9,9 gam kết tủa. Xác định m? A. 36,928 gam B. 8,904 gam C. 12,304 gam D. 10,125 gam Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 80 g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, hòa tan chất rắn vào nước dư thấy còn lại 22,4 gam chất rắn không tan. Thành phần % về khối lượng của tạp chất trong loại quặng nêu trên là: A. 8% B. 25% C. 5,6% D. 12% Câu 34: Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M, Na2CO3 1M vào 100 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M và NaOH 0,75M vào dung dịch X thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m, V là: A. 45 gam và 2,24 lít B. 43 gam và 2,24 lít C. 41,2 gam và 3,36 lít D. 43 gam và 3,36 lít Câu 35: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion K+; Cl- và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4.B

5.C

6.D

7.A

8.D

9.C

10.A

11.A

12.D

13.B

14.C

15.A

16.B

17.A

18.C

19.D

20.B

21.D

22.A

23.B

24.A

25.C

26.C

27.C

28.D

29.D

30.B

31.B

32.D

34.C

35.C

36.A

37.D

38.D

39.D

40.A

-L

ÁN

33.A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

2.A

Ý

1.C

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A. 27,85g và Ba B. 26,95g và Ca C. 27,85g và Ca. D. 26,95g và Ba Câu 39: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là A. 25,6 gam B. 18,2 gam C. 30,1 gam D. 23,9 gam Câu 40: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là: A. Na B. K C. Rb D. Li HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 23,700 gam B. 14,175 gam C. 11,850 gam D. 10,062 gam Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 0,8 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hết với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,4 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tỉ khối của X so với H2 là A. 7,875 B. 10,0 C. 3,9375 D. 8,0 Câu 37: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 6,72 lít; 26,25 gam. B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 17,5 gam D. 3,36 lít; 52,5 gam Câu 38: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ n RCO3 : n MgCO3  3 : 2 . Khối lượng chất rắn B1 và nguyên tố R là

ÀN

Câu 1: Đáp án C

4

D

IỄ N

Đ

MO  ddMSO  0,4molH 2SO 4 24g hh X M(OH) 2   CO 2  MCO 3  n CO2  0, 05  m CO2  2, 2(gam)

m dung dÞch sau ph¶n øng = 100 + 24 - 2,2 = 121,8 g n MSO4  n H2SO4  0, 4mol  m MSO4  0, 4(M  96) Theo bài ra: C% MSO4 

0, 4(M  96) 100%  39, 41% 121,8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 M = 24. M là Mg Câu 2: Đáp án A

MgCO3 t 166g   CO 2 BaCO3 1,5molNaOH   X  BaCl2  0, 6molBaCO3

N

X + BaCl2 thu được kết tủa

H

Ơ

 Trong X chứa Na2CO3 và n Na 2CO3  n BaCO3  0, 6

N

Vậy khi cho CO2 phản ứng với NaOH ta có phản ứng:

Đ ẠO

0.6 0.6 0.6  x  0,15  0, 6  0,9 Gọi a và b lần lượt là số mol của MgCO3 và BaCO3 ta có:

H Ư

N

G

 a  b  0.9 a  0,1   84a  197b  166 b  0,8

TR ẦN

Câu 3: Đáp án A Ta có phương trình phản ứng:

H   CO32  HCO3 x  3

x

B

x

10 00

HCO  H  CO 2  H 2 O

Ý

Ba 2  CO32  BaCO3 

-H

HCO3  OH   CO32  H 2 O

Ó

Khi thêm Ba(OH)2 ta có phản ứng:

A

0,045 mol 0,045 mol  x  0,105

-L

0,15 0,15  n HCO ban ®Çu  n HCO (Y)  n CO2  n CO2 3

ÁN

3

3

 0,15  0, 045  0,105  0, 09  a  0,105.106  0, 09.100  20,13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

Y

CO 2  NaOH  NaHCO3

Đ

ÀN

Câu 4: Đáp án B Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

D

IỄ N

m CO2  18, 4  9, 6  8,8gam  n CO2  0, 2

Ta có

n NaOH  1,5  Sau phản ứng ta thu được 2 muối có số mol bằng nhau và bằng 0,1 mol n CO2

 m  0,1.106  0,1.84  19gam

Câu 5: Đáp án C Gọi x là số mol của Ca(OH)2

n HCO  2n Ca 2  2n Mg2  0, 014 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 22/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đầu tiên ta có phản ứng:

Mg 2  2OH   Mg(OH) 2  0, 003 0, 006 Ta có tiếp:

HCO3

 OH 

 CO32

 H 2O

2x  0, 006

H

x

x

Y U

(1)

x

G

HCO3  H   CO 2  H 2 O

H Ư TR ẦN

3

N

0,1 0,1  x  0,3  0,1  0, 2mol n HCO ban ®Çu  n BaCO3  n CO2  n CO2 3

 0, 4  0,1  0, 2  0,3(mol) Vậy m  0, 2.106  0,3.84  46, 4 (gam)

10 00

A

B

Câu 7: Đáp án A n Na 2CO3 0, 2 1   n NaHCO3 0, 4 2 3

-H

3

Ó

Ta có 2n CO2  n HCO  0,8  n H  0, 2  H  hết

Ý

Khi cho từ từ A vào B thì CO32 và HCO3 sẽ đồng thời phản ứng với axit.

-L

Vì vậy giả sử nếu CO32 phản ứng hết x mol thì HCO3 sẽ phản ứng 1 lượng đúng bằng tỉ lệ mol trong

CO32

ÁN

dung dịch của 2 chất là 2x mol.

 2H 

x mol

2x mol

 H

ÀN

HCO3

Đ

2x mol

 CO 2

2x mol

 H 2O

xmol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H   CO32  HCO3

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 6: Đáp án D Ta có phản ứng:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để biến 1 lít nước cứng thành 1 lít nước mềm thì: x  0, 004  2x  0, 006  x  0, 01  V  0,5 lit  500ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  0, 004

Ơ

CO32  CaCO3 

N

Ca 2

N

2x  0, 006 2x  0, 006 2x  0, 006

 CO 2  H 2 O 2xmol

D

IỄ N

Do H+ hết nên tính theo H+ ta có: 4x = 0,2

 x  0, 05  n CO2  3x  0,15  V  3,36 (lít)

Câu 8: Đáp án D Gọi công thức của muối cacbonat đem nhiệt phân là MCO3 t

Có phản ứng: MCO3  MO  CO 2 Có n NaOH 

350.4%  0,35; gọi n CO2  x 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 23/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì CO2 được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH nên có 2 trường hợp xảy ra: +) Trường hợp 1: Sau phản ứng NaOH còn dư, sản phẩm thu được là Na2CO3.

n Na 2CO3  n CO2  x Khi đó  n NaOH d­  n NaOHban ®Çu  2n Na 2CO3  0,35  2x Mà dung dịch thu được có khối lượng chất tan là 20,1 gam

N

Nên m Na 2CO3  m NaOH d­

H

Ơ

 106x  40(0,35  2x)  20,1  x  0, 2346

16,8  M  24 là Mg 0, 2

TP

G N

A

10 00

B

Vậy kim loại cần tìm là Mg. Câu 9: Đáp án C Gọi công thức của hai muối trong hỗn hợp ban đầu là A2CO3 và BCO3. Có các phản ứng:

-L

4, 48  0, 2 (mol) 22, 4

ÁN

n CO2 

Ý

-H

Ó

A 2 CO3  2HC1  2ACl  CO 2  H 2 O BCO3  2HC1  BCl2  CO 2  H 2 O

Quna sát phản ứng thấy khi cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch HCl thì mỗi gốc CO32 trong muối được thay thế bởi hai gốc Cl-.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 M MCO3  M  60 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x  0, 2  n MCO3  n CO2  0, 2

TR ẦN

m Na 2CO3  m NaHCO3  106(0,35  x)  84(2x  0,35)  20,1

H Ư

n Na 2CO3  n CO32  n OH  n CO2  0,35  x  n NaHCO3  n CO2  n Na 2CO3  x  (0,35  x)  2x  0,35 Mà dung dịch thu được có khối lượng chất tan là 20,1 gam nên

Đ ẠO

+) Trường hợp 2: Sản phẩm thu được trong dung dịch là Na2CO3 và NaHCO3 Khi đó

.Q

U

Y

16,8  M  11, 61 (loại) 0, 2346

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 M MCO3  M  60 

N

 n MCO3  n CO2  0, 2346

ÀN

Có 1 mol CO32 bị thay thế bởi 2 mol Cl- thì khối lượng của muối tăng: (2.35,5  60)  11(gam)

Đ

Do đó khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là:

D

IỄ N

m muèi clorua  m muèi cacbonat  0, 2.11  23,8  0, 2.11  26(gam)

Câu 10: Đáp án A Khi cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch X thì có các phản ứng: Ca 2  CO32  CaCO3  Mg 2  CO32  MgCO3  Ba 2  CO32  BaCO3 

Do đó n Ca 2  n Mg2  n Ba 2  n K 2CO3  0, 06

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 24/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch X ta có:

2n Ca 2  2n Mg2  2n Ba 2  n Cl  n HCO  0,12 3

 n   0, 06 Mà n Cl  n HCO nên  Cl 3 n HCO3  0, 06

Có m kÕt tña  m Ca 2  n Mg2  n Ba 2  m CO2  6, 49 3

N

H

Khi đun nóng dung dịch X rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì có các phản ứng:

Ơ

N

 m Ca 2  m Mg2  m Ba 2  6, 49  0, 06.60  2,89(gam) to

3

N

G

Vậy m  m Ca 2  m Mg2  m Ba 2  m Cl  m O2

H Ư

 2,89  0, 06.35,5  0, 03.16  5,5(gam)

Câu 11: Đáp án A

TR ẦN

Có n HCl  0,15; n CO2  0, 045; n BaCO3  0,15

Các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:

10 00

B

n Na 2CO3  a Gọi  n NaHCO3  b

a

a

a

Ó

Mol

A

Na 2 CO3  HCl  NaCl  NaHCO3 (1)

0,045

0,045

Ý

Mol

-H

NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O(2) 0,045

0,15

ÁN

Mol

-L

NaHCO3  Ba(OH) 2  NaOH  BaCO3   H 2 O 0,15

Do đó n HCl  a  0, 045  0,15  a  0,105 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C, ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Đ ẠO

Với M là công thức chung của Ca, Mg và Ba. Do đó chất rắn khan thu được cuối cùng chứa Ca2+, Mg2+, Ba2+, Cl-, O2- (trong oxit) với n O2  0,5n HCO  0, 03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

to

MCO3  MO  CO 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2HCO3  CO32  CO 2  H 2 O

ÀN

n Na 2CO3  n NaHCO3  n CO2  n BaCO3

D

IỄ N

Đ

 b  n NaHCO3  n CO2  n BaCO3  n Na 2CO3 = 0,045 + 0,15 - 0,105 = 0,09

0,105  CM Na2CO3  0,5  0, 21(M) Vậy  0, 09 C  0,18(M) M NaHCO3   0,5

Câu 12: Đáp án D Có: n Ba (OH)2  0,1; n KOH  0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 25/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  n OH  2n Ba (OH)2  n KOH  0, 4

n NaHCO3  0, 2; n NH4 HCO3  0,1   n HCO  n NaHCO3  n NH4 HCO3  0,3 3

Các phản ứng xảy ra như sau: 0,3

0,1

N

0,1

0,1

Y

Mol

H

Ba 2  CO32  BaCO3 

U .Q

Đ ẠO

TP

Mol 0,1 0,1 0,1 Do đó khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm so với tổng khối lượng hai dung dịch ban đầu là tổng khối lượng của BaCO3 và NH3. Có m  m BaCO3  m NH3  0,1.197  0,1.17  21, 4(gam)

TR ẦN

Có n CO2  0, 09; n BaCl2  0, 03; n Ba (OH)2  0, 2x; n BaCO3  0, 03

H Ư

N

G

Nhận xét: Với bài này, khi đọc giả thiết đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì một số bạn chỉ nghĩ khối lượng giảm do khí NH3 thoát ra mà quên mất kết tủa BaCO3. Câu 13: Đáp án B Vì dung dịch thu được sau phản ứng với dung dịch gồm BaCl2 và Ba(OH)2 đun nóng vẫn thu được kết tủa nên dung dịch này có chứa HCO3 .

10 00

B

Do đó dung dịch A có chứa HCO3 , có thể có CO32 .

Kết tủa thu được khi đun nóng dung dịch nước lọc là BaCO3 : t

Ó

A

2HCO  CO32  CO 2  H 2 O(1) Ba 2  CO32  BaCO3  (2)

-H

 3

Ý

Các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch chứa BaCl2 và Ba(OH)2:

ÁN

-L

HCO3  OH   CO32  H 2 O(3) Ba 2  CO32  BaCO3  (4) Vì 0,03 = n BaCO3   n Ba 2  n BaCl2  n Ba (OH)2  0, 03  0, 2x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NH 4  OH   NH 3   H 2 O

Nên dung dịch nước lọc có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,3

Ơ

Mol

N

HCO3  OH   CO32  H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

n HCO3  n CO2  n BaCO3 (4)  0, 06  n Ba 2  0, 2x 1  n CO2 (1)   0, 06  0, 03(mol) 3 2

Vì dung dịch A có thể có hoặc không có CO32 Nên n BaCO3 (4)  n CO2 (A)  n CO2 (3)  0, 03 3

3

 n CO2 (3)  0, 03  n OH  2n Ba (OH)2  0, 03 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 26/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  0, 075  0, 4x  0, 03   0, 2x  0, 015 Vì dung dịch nước lọc khi đun nóng nhẹ có n Ba 2  n CO2 nên n BaCO3 (3)  n Ba 2  0, 2x 3

N

m  0, 2x  Từ đó các bạn thử chọn đáp án thỏa mãn  197  x  0, 075

Y

N

H

Ơ

Trong 4 đáp án, chỉ có B thỏa mãn. Câu 14: Đáp án C Khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch X có phản ứng:

TR ẦN

Vậy phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: %m NaHCO3

10  84 13  100%  64, 615% 100

10 00

B

Câu 15: Đáp án A Vì thể tích CO2 thu được ở hai lần thí nghiệm khác nhau nên cả hai trường hợp HCl đều hết, chất phản ứng còn lại dư vì nếu ở cả hai trường hợp có các chất đều phản ứng vừa đủ hoặc HCl dư thì lượng CO2 thu được như nhau (bảo toàn nguyên tố C). Khi cho từ từ từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 có thứ tự các phản ứng xảy ra như sau: a

a

a

-H

Mol

Ó

A

Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl

Ý

NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O

ÁN

-L

Mol (b – a) (b – a) (b – a) Khi cho từ từ từng giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl có phản ứng:

TO

Na 2 CO3  2HCl  2NaCl  CO 2  H 2 O Mol 0,5b b 0,5b Vì thể tích CO2 thu được ở thí nghiệm 2 gấp đôi thể tích CO2 thu được ở thí nghiệm 1 Nên 2(b  a)  0,5b  1,5b  2a  a  0, 75b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

Chọn 100 gam hỗn hợp ban đầu thì khối lượng muối sau phản ứng là 90 gam. Khối lượng 10 gam giảm đi chính là khối lượng chênh lệch giữa muối Na2SO4 mới tạo thành và muối 10 NaHCO3 ban đầu  n NaHCO3  (mol) 13

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Nhận thấy: Khi 1 mol NaHCO3 phản ứng để tạo 0,5 mol Na2SO4 thì khối lượng của muối giảm (84  0,5142)  13(gam)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2NaHCO3  H 2SO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2 O

IỄ N

Câu 16: Đáp án B

D

Chọn 1 mol HCl ban đầu. Gọi n CaCO3  x Có phản ứng: CaCO3  2HCl  CaCl2  CO 2  H 2 O(1) n CO2  x   n HCl phan ung  2x n  HCl du  1  2x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 27/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Có m ddHCl ban ®Çu 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

36,5 1000  (gam) 32,85% 9

1000 1000  44x  56x  9 9 Do đó nồng độ phần trăm của HCl sau phản ứng (1) là:  m ddHCl sau (1)  100x 

36,5(1  2x) 100%  24, 20%(*) 1000 56x  9  x  0,1136

N

H

Ơ

N

C% HCl sau (1) 

Y

m dd sau (2)  117, 47  84y  44y  40y  117, 47 36,5(0, 7728  2y) 100%  21,10%(**) 40y  117, 47

TR ẦN

 C% HCl sau (2)   y  0, 042

B

0, 042.84 100%  2,96% 40.0, 042  117, 47

10 00

Vậy C% MgCl2 

H Ư

N

G

n HCl ph¶n øng  2y   n HCl d­  0, 7728  2y n  y  CO2

-H

Ó

A

Do trong quá trình tính toán, ta có nhiều bước làm tròn nên dẫn đến sai số. Khi đó ta sẽ chọn đáp án gần với kết quả tính được nhất. Câu 17: Đáp án A

Ý

Có n Na 2CO3  0, 2; n KHCO3  0,5x; n HCl  0,5; n BaCO3  0, 4

-L

Khi cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch HCl thì các phản ứng sau xảy ra đồng thời:

TO

ÁN

Na 2 CO3  2HCl  2NaCl  CO 2  H 2 O KHCO3  HCl  KCl  CO 2  H 2 O Vì cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa nên HCl phản ứng hết, 2 chất còn lại phản ứng dư:

Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

MgCO3  2HCl  MgCl2  CO 2  H 2 O(2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Gọi n MgCO3  y . Có phản ứng:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m  117, 47 Do đó sau phản ứng (1) dung dịch X có  x n HCl du  0, 7728

Ba(OH) 2  Na 2 CO3  BaCO3  2NaOH Ba(OH) 2  KHCO3  KOH  BaCO3   H 2 O

D

IỄ N

n Na 2CO3 ph¶n øng  a Gọi  n KHCO3 ph¶n øng  b

n HCl  2a  b  0,5   a  n Na 2CO3 ban ®Çu  2  Có  b n KHCO3 ban ®Çu 5x n  n Na 2CO3 d­  n KHCO3 d­  BaCO3  = ( 0,2 - a ) + ( 0,5 x - b ) = 0,4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 28/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  1, 2   a  0,1 b  0,3  Câu 18: Đáp án C

H 2  C  H 2 O  CO . Các phản ứng xảy ra: CO  2

H

Ơ

N

to

N

Ca(OH) 2  CO 2  CaCO3   H 2 to

Y Đ ẠO

Áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có:

2n CO  4n CO2  2n H2O  n H2O  n CO  2n CO2  0,14

H Ư

N

G

Vậy tỉ lệ % theo thể tích của CO2 trong A là: 0, 014 %VCO2  100%  5, 26% 0, 014  0,112  0,14

TR ẦN

Câu 19: Đáp án D Gọi n Na 2CO3  x; n NaHCO3  x và n Ba  HCO3   y 2

10 00

Ba 2  CO32  BaCO3 

B

Khi hòa tan hỗn hợp vào nước có phản ứng:

Khi đó trong dung dịch X có NaHCO3, Ba(HCO3)2 dư hoặc Na2CO3.

A

Dù thành phần của dung dịch X như thế nào thì toàn bộ số mol HCO3 trong hỗn hợp ban đầu và trong

HCO3

-H

n

 x  2y

Ý

Ó

dung dịch X là như nhau.

-L

 Mỗi phần có n HCO  0,5x  y 3

ÁN

Khi cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH:

OH   HCO3  CO32  H 2 O  0,5x  y  0, 08(*)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho nguyên tố C, ta có: n C  n CO  n CO2  0,126

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 n CO2  n CaCO3  0, 014; n CO  n CuO  0,112

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuO  CO  Cu  CO 2

ÀN

Thứ tự các phản ứng xảy ra khi cho HCl từ từ vào phần 2 (phản ứng (1) có thể có hoặc không):

Đ

CO32  H   HCO3 (1)

D

IỄ N

HCO3  H   CO 2  H 2 O

Vì 0,12  n HCl  n HCO mçi phÇn  0, 08 nên trong dung dịch X chắc chắn có CO32 dư (để có phản ứng (1) 3

xảy ra làm tăng lượng HCl phản ứng) 1  Phần 2 có: n CO2  (x  y) 3 2 Sau phản ứng (1) có n HCO  n CO2  n HCO phÇn 2 3

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

Trang 29/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 (x  y)  0,5x  y  x  0,5y 2  n HCl  n CO2   n HCO 

3

1 (x  y)  x  0,5y  1,5x  0,12  * * 2

Ơ

N

 x  0, 08 Từ (*) và (**) có   y  0, 04

N

H

 n BaCO3  y  0, 04  m  7,88(gam)

TP Đ ẠO

Mol

N

Mol

G

t 1 2FeCO3  O 2  Fe 2 O3  2CO 2 2 b 0,25b b

H Ư

to

4FeS2  11O 2  2Fe 2 O3  8SO 2

TR ẦN

Mol c 2,75c 2c Vì áp suất trước và sau phản ứng không đổi nên số mol khí phản ứng bằng số mol khí sinh ra (tổng thể tích khí trong bình không thay đổi). Hay 0,75 a + 0,25 b + 2,75 c = b + 2 c

A

 0, 75a  0, 75c  0, 75b  b  a  c

10 00

B

  n O 2  n C O 2  n SO 2

Ó

Câu 21: Đáp án D

-H

Có n CO2 ban ®Çu  0, 2; n CO2 s¶n phÈm phÇn 1  0,12; n BaCO3  0, 2

ÁN

-L

Ý

Dung dịch X thu được chứa K2CO3 và KOH dư hoặc K2CO3 và KHCO3 Khi cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 0,4 mol kết tủa. Dù thành phần của X gồm những chất nào thì ta luôn có: n BaCO3  n CO2 ban ®Çu  n K 2CO3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t 3 2Fe  O 2  Fe 2 O3 2 a 0,75a

 0, 2  y  0, 4  y  0, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Câu 20: Đáp án B Các phản ứng xảy ra:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

ÀN

+) Trường hợp 1: Dung dịch X chứa K2CO3 và KOH dư.

D

IỄ N

Đ

n K CO  a Khi đó ở mỗi phần gọi  2 3 n KOH  b

Bảo toàn nguyên tố C, ta có:

2a  n K 2CO3 ban ®Çu  n CO2 ban ®Çu  0, 4  a  0, 2 Khi cho 100ml dung dịch X từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M (0,15 mol HCl) thì xảy ra các phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 30/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

K 2 CO3  2HCl  2KCl  CO 2  H 2 O KOH  HCl  KCl  H 2 O  n HCl ph¶n øng > 2 n CO2  0, 24 Mà thực tế n HCl  0,15  0, 24

N

Nên trường hợp này không thỏa mãn. +) Trường hợp 2: Dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3

N

H

Ơ

n K 2CO3  a Khi đó ở mỗi phần gọi  n KHCO3  b

N

y

y

H Ư

y

G

x 2x x KHCO3  HCl  KCl  CO 2  H 2 O

x a 1    b  3a(**) y b 3

B

Vì hai phản ứng xảy ra đồng thời nên

TR ẦN

n HCl  2x  y  0,15  x  0, 03    y  0, 09 n CO2  x  y  0,12

-H

Ó

A

10 00

a  0, 05 Từ (*) và (**) có  b  0,15 Do đó trong 200ml dung dịch X có 0,1 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho K, ta có:

n KOH ban ®Çu  2n K 2CO3 ban ®Çu  n KHCO3 (x)  2n K 2CO3 (x) Câu 22: Đáp án A

-L

Ý

 n KOH ban ®Çu  x  0,3  0, 2  0, 4  0,1(mol)

ÁN

mSiO2  1200.80%  960(gam) 960.20%  3, 2(mol) 60

TO

 n SiO2 ph¶n øng 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

Khi cho 100ml dung dịch X từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M (0,15 mol HCl) thì các phản ứng sau xảy ra đồng thời: K 2 CO3  2HCl  2KCl  CO 2  H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n BaCO3  n K 2CO3  n KHCO3  a  b  0, 2(*)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bảo toàn nguyên tố C, ta có:

Có phản ứng:

IỄ N

Đ

SiO 2  4HCl  2CaF2  SiF4  2H 2 O  2CaCl2

D

Mol

3,2

12,8

6,4

12,8  x   3, 2(M)  4   y  6, 4  1, 6(M)  4

Câu 23: Đáp án B Các phản ứng xảy ra:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 31/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ca  2H 2 O  Ca(OH) 2  H 2  CaC2  2H 2 O  Ca(OH) 2  C2 H 2 C2 H 2  2H 2  C2 H 6

Vì hỗn hợp khí Z không làm mất màu dung dịch nước brom nên Z chứa C2H6 và H2. Mà các khí trong Z có số mol bằng nhau nên Z có n C2 H6  n H2

H

Ơ

N

n C2 H2 (x)  n C2 H6 Do đó trong Y có   n H2 (Y)  3n C2 H2 n H2 (x )  3n H2 (z)

N Y

SiH 4  2O 2  SiO 2  2H 2 O

Đ ẠO

to

CH 4  2O 2  CO 2  2H 2 O CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3   H 2 O

G

n N2CO3  0,1; n KHCO3  0,15; n H2SO4  0,105

H Ư TR ẦN

Câu 25: Đáp án C

B

Vậy m  mSiO2  0, 05.60  3(gam)

N

n O  2 n SiH  CH 4  0, 4 n CH4  0,15 4  2  n SiH4  0, 05  n CH4  n CaCO3  0,15

Ó

A

10 00

a 0,1 2    n Na 2CO3 ph¶n øng  a a  0, 06  b 0,15 3  Gọi  có  b  0, 09 n KHCO3 ph¶n øng  b n H SO  a  0,5b  0,105  2 4

-H

 n CO2  a  b  0,15; n BaCO3  n N2CO3du  0, 04

ÁN

-L

Ý

Câu 26: Đáp án C Để đơn giản cho quá trình tính toán, có thể coi các phản ứng xảy ra như sau: to

CO  O  CO 2 to

H 2  O  H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

to

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 24: Đáp án A Các phản ứng xảy ra:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy n Ca  3n CaC2

ÀN

Khi đó VO  VCO  VH2  10V (lít)

D

IỄ N

Đ

VO  2VO2  3VO3  10V VO2  2V VO2  a   Gọi  có  32a  48b  20.2 VO3  2V VOl  b  ab 

Vậy VB  VO2  VO3  4V (lít) Câu 27: Đáp án C Các phản ứng xảy ra:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 32/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al4 C3  12H 2 O  4Al(OH)3  3CH 4 3 Al  3HCl  AlCl3  H 2 2 Al4 C3  12HCl  4AlCl3  3CH 4

H

Ơ

N

1  n  Al C  4 3 4 n Al(OH)3  0,1 n Al4C3  0,1   3 n Al  0, 4  n  3n A14 C3  0,9  2 A1

Đ ẠO

Các phản ứng xảy ra: to

2Mg  SiO 2  2MgO  Si 0,075 t

G

0,15 0,075 o

N

Mol

0,075

0,15

Vậy m H2  0,15.2  0,3 (gam) Câu 29: Đáp án D x y z x y z      18, 43% 10,98% 70,559% 1 1 6 94 56 60

A

10 00

B

Gọi công thức của thủy tinh là xK 2 O.yCaO.zSiO 2

TR ẦN

Mol

H Ư

2NaOH  Si  H 2 O  Na 2SiO3  2H 2

Câu 30: Đáp án B

to

ÁN

-L

n CO2  a  b    n khi va hoi  4a  3b

Ý

-H

Ó

Vậy công thức của thủy tinh là K 2 O.CaO.SiO 2

 NH 4 2 CO3  2NH3  CO2  H 2O to

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Có n Mg  0, 25; n SiO2  0, 075

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

m A14 C3  14, 4(gam) Vậy   m Al  10,8(gam)

ÀN

NH 4 HCO3  NH 3  CO 2  H 2 O

D

IỄ N

Đ

Vì CO2 chiếm 30% thể tích nên ab  0,3  a  b  1, 2a  0,9b  b  2a 4a  3b a 1 Vậy n X : n Y   b 2 Câu 31: Đáp án B

n CO2  0, 4; n AgCl

 n M 2CO3  x   0, 7 . Gọi n MHCO3  y   n MCl  z

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 33/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho C ta có:

n CO2  x  y  0, 4(1) Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho Cl ta có:

n AgCl  n Cl  2x  y  z  0, 7(2) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

N

m X  m HCl  m MCl(Y)  m CO2  m H2O

N

H

Ơ

 32, 65  36,5(2x  y)  (M  35,5).(2x  y  z)+ 17,6 + 0,4.18  36,5(x  y)  36,5x  (M  35,5).(2x  y  z)  7,85(*)

Y

CaC2  2H 2 O  Ca(OH) 2  C2 H 2  t

Ý

1 n Al(OH)3  0, 025; n CaCO3  0, 09984 4

-L

Có n Al4C3 

-H

Ó

A

10 00

t 5 C2 H 2  O 2  2CO 2  H 2 O 2  2CO 2  Ca(OH) 2  Ca  HCO3  2  CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3   H 2 O

B

CH 4  2O 2  CO 2  2H 2 O

TR ẦN

Al4 C3  12H 2 O  4Al(OH)3  3CH 4 

H Ư

N

G

Vậy kim loại kiềm là Li. Câu 32: Đáp án D Các phản ứng xảy ra:

ÁN

Gọi n CaC2  a

TO

n Ca (OH)2  a   n CO2  3n Al4C3  2n CaC2  0, 075  2a n 2a  OH  1 n CO2 0, 075  2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vì 0 < x < 0,4 (do x + y = 0,4 ) nên M  17, 4  M  7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

0, 7(M  35,5)  36,5  22,5  0, 7M  36,5x  2, 4 2, 4  0, 7M x 36,5

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  y  0, 4 Thay  vào (*) ta được: 2x  y  z  0, 7

D

IỄ N

 Phản ứng chỉ tạo thành HCO3 và CO2 dư  n CO2 ph¶n øng  n OH  2a

 m b×nh t¨ng  m CO2 ph¶n øng  44.2a  9,9  a  0,1125 Vậy m  m Al4C3  m CaC2  10,125 (gam) Câu 33: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 34/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CaO CaCO3 .MgCO3 t o  MgO H2O 80gam    MgO   Ca(OH) 2   t¹p chÊt tr¬ t¹p chÊt tr¬ t¹p chÊt tr¬  n CaCO3 .MgCO3  a 184a  b  80 a  0, 4 Gọi  thì   40a  b  22, 4 b  6, 4 m t¹p chÊt tr¬  b 6, 4 100%  8% 80 Câu 34: Đáp án C

N

H

Ơ

N

 %m t¹p chÊt tr¬ 

Y

n NaHCO3  0, 2; n Na 2CO3  0,1; n H  0, 2

n Ba (OH)2  0, 2; n NaOH  0, 075  gồm 0,15 mol BaCO3 và 0,05 mol BaSO4

TR ẦN

Câu 35: Đáp án C Trong 200ml dung dịch X có 0,2 mol Cl-.

B

Trong 100ml dd X có 0,1 mol Ba2+, 0,15 mol HCO3 .

10 00

Do đó trong 50 ml dung dịch X có 0,05 mol Ba2+, 0,075 mol HCO3 , 0,05 mol Cl- và x mol K+

A

Theo định luật bảo toàn điện tích được x = 0,025 Khi cô cạn xảy ra quá trình: Do đó n CO2  0, 0375

Ý

3

-H

Ó

2HCO3  CO32  CO 2  H 2 O

-L

Vậy khối lượng chất rắn khan thu được là:

ÁN

m K   m Ba 2  m CO2  m Cl  11,85(gam) 3

TO

Câu 36: Đáp án A

n Cu  1,5n NO  0, 6  n CO  n H2  n Cu  0, 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

 n NaHCO3du  0,1    n Na 2CO3du  0, 05  V  3,36 (lít)  n CO2  a  b  0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

a : b  0, 2 : 0,1  2 a  0,1  Có  b  0, 05 n H  a  2b  0, 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi n NaHCO3 ph¶n øng  a và n Na 2CO3 ph¶n øng  b

Theo định luật bảo toàn mol electron có

D

IỄ N

Đ

2n H2  2n CO  4n CO2 hay n H2  n CO  2n CO2

n CO  a a  b  c  0,8 a  0,1    Gọi n CO2  b có  a  c  0, 6  b  0, 2   a  2b  c c  0,5   n H2  c  d X/H2 

28a  44b  2c  7,875 2(a  b  c)

Câu 37: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 35/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

K 2 CO3  HCl  KHCO3  KCl Mol

0,375 0,375

0,375

KHCO3  HCl  KCl  CO 2  H 2 O Mol 0,15 (0,525-0,375)  V  0,15.22, 4  3,36 lít

0,15

N

n CaCO3  n K 2CO3  n KHCO3  n CO2  0,525

H

Ơ

 m CaCO3  52,5g

N Y N B

TR ẦN

H Ư

A : MgSO 4  MgO  MgCO3 H2SO4  MgCO3du t      B1  BaO  B : BaCO du  BaCO3 3  BaSO 4    BaSO 4   Có n H2SO4  n H2O(1)  n CO2 (1)  0, 05

G

 0,15(R  60)  0,1.84  37,95  R  137 là Ba

10 00

 m B1  m muoi  m H2SO4  m MgSO4  m CO2  m H2O(1) = 37,95 + 0,05.98 - 4 - 0,25.44 - 0,05.18 = 26,95

Ó

A

Câu 39: Đáp án D

-H

n HCl  0, 2; n Na 2CO3  0,1; n KHCO3  0,1

H   HCO3  CO 2  H 2 O

-L

H   CO32  HCO3

Ý

Khi cho từ từ HCl vào dung dịch X thì HCl sẽ phản ứng với theo thứ tự:

ÁN

Khi đó ta có H+ hết. Khi đun nóng cô cạn dung dịch ta lại có phương trình:  3

t

2HCO  CO32  H 2 O  CO 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

n MgCO3  n RCO3  n CO2  0, 05  0, 2 n RCO3  0,15 Có   n RCO3 : n MgCO3  3 : 2 n MgCO3  0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

to

MCO3  MO  CO 2 (2)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: Đáp án D Tổng quát có: MCO3  H 2SO 4  MSO 4  CO 2  H 2 O(1)

ÀN

Do đó sản phẩm muối cuối cùng chắc chắn sẽ gồm: 0,3 mol Na+; 0,1 mol K+; 0,2 mol Cl- và CO32

Đ

Bảo toàn diện tích ta có: n CO2  0,1 (mol) 3

D

IỄ N

Vậy khối lượng hỗn hợp muối khan bằng 23,9 gam. Câu 40: Đáp án A Có: n M 2CO3  n MHCO3  n CO2  0, 02  M muoi 

1,9  95 nên M là Na 0, 02

(Trong hỗn hợp cần có 1 muối có khối lượng mol lớn hơn và 1 muối có khối lượng mol < 95)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 36/36 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHƯƠNG 9: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITO (N VÀ P) A. BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT 1. Kiến thức Các muối nitrat kém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối. Độ bền của muối nitrit, oxit phụ thuộc vào độ hoạt động hóa học của kim loại: t (M  Mg) t ( Cu  M  Mg ) t (M  Ca ) M  NO3  n   M  NO 2 n  M 2 O n  M 

n

N

Ơ

to

Ví dụ: 2KNO3  2KNO 2  O 2

TR ẦN

H Ư

N

G

+ Muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2. n t0 2M  NO3 n   M 2 O n  2nNO 2  O 2 2 t

Ví dụ: 2Mg  NO3 2  2MgO  4NO 2  O 2

A

10 00

B

+ Muối nitrat của các kim loại từ Hg trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2. n t0 M  NO3 n   M  nNO 2  O 2 2

Ó

t

-H

Ví dụ: 2AgNO3  2Ag  2NO 2  O 2

ÁN

-L

Ý

Chú ý: + Phản ứng nhiệt phân muối NH4NO3: t

NH 4 NO3  N 2 O  2H 2 O

TO

Do đó khi phản ứng nhiệt phân muối NH4NO3 xảy ra hoàn toàn thì sau phản ứng ta không thu được chất rắn. + Phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)2: 1 t0  FeO  2NO 2  O 2 Ban đầu: Fe  NO3 2  2 1 t0  Fe 2 O3 Sau đó: 2FeO  O 2  2 Do đó khi phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)2 xảy ra hoàn toàn ta có phản ứng: 1 t0 2Fe  NO3 2   Fe 2 O3  4NO 2  O 2 2 + Phản ứng nổ của thuốc nổ đen (hỗn hợp gồm 75% KNO3, 10%S và 15% C về khối lượng):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

2Ba  NO3 2 t  2BaO  4NO 2  O 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

+ Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (từ Li đến Na trong dãy hoạt động hoá học của kim loại) bị phân hủy thành muối nitrat và oxi. 0 n M  NO3 n t  M  NO3 2  O 2 2 Chú ý: Ngoại lệ:

t 2KNO3  S  3C   K 2S  3CO 2  N 2 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

+ Nếu T = 0 thì phản ứng nhiệt phân tạo thành muối nitrit. + Nếu T = 4 thì phản ứng nhiệt phân tạo thành oxit kim loại với hóa trị của kim loại trong oxit và trong muối như nhau. + Nếu T = 2 thì phản ứng nhiệt phân tạo thành kim loại. + Trường hợp riêng: Nếu T = 8 thì phản ứng nhiệt phân tạo thành oxit kim loại nhưng hóa trị của kim loại trong oxit và trong muối là khác nhau, cụ thể ở đây ta có M(NO3)2 và M2O3. Ví dụ điển hình là nhiệt phân muối Fe(NO3)2. - Với dạng bài yêu cầu tìm công thức của muối nitrat kim loại đem nhiệt phân, nếu không xác định được muối nitrat thuộc dạng nào trong 3 dạng đã trình bày ở trên thì cần xét lần lượt cả 3 trường hợp. Trường hợp đúng sẽ nhận được khối lượng mol nguyên tử kim loại phù hợp trong bảng tuần hoàn. - Ngoài ra, một số bài tập còn kết hợp phản ứng nhiệt phân của muối nitrat với một số hợp chất dễ bị nhiệt phân khác như hidroxit kim loại, KClO3, KMnO4, H2O2,…khi đó các bạn cần cẩn thận xác định các phản ứng và sản phẩn sau phản ứng nhiệt phân. STUDY TIP: Khi đề bài không nêu rõ muối nitrat đem nhiệt phân là muối nitrat của kim loại thì cũng cần lưu ý đến muối amoni nitrat vì khi nhiệt phân amoni nitrat mà phản ứng chưa xảy ra hoàn toàn thì sau phản ứng cũng có chất rắn (là NH4NO3 chưa bị nhiệt phân). A1. VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí H2 bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 8,6 gam. B. 20,5 gam. C. 11,28 gam. D. 9,4 gam. Lời giải

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2. Phương pháp: Bài tập phần này đa số không khó, chủ yếu là xác định đúng phương trình nhiệt phân và áp dụng linh hoạt một số phương pháp sau: + Định luật bảo toàn khối lượng. + Phương pháp tăng giảm khối lượng. + Định luật bảo toàn nguyên tố. + Áp dụng phương pháp đặt ẩn phụ, lập hệ phương trình và biện luận,… Khi đề bài chưa cho biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của kim loại thuộc dạng nào trong các dạng đã đề cập ở trên mà đề bài cho trực tiếp hoặc gián tiếp bằng cách nào đó các bạn tính được tỉ lệ số mol giữa NO2 và O2 sản phẩm sau phản ứng nhiệt phân thì ta có thể dựa vào tỉ lệ này để lập luận tìm ra dạng của phản ứng nhiệt phân. Cụ thể như sau: n NO2 Gọi T  . Khi đó: n O2

Đ

Gọi n KNO3  x và n Cu  NO3   y 2

D

IỄ N

Hỗn hợp khí X thu được gồm khí O2 và khí NO2. Ta có M  18,8.2  37, 6 Các phản ứng xảy ra như sau:

Mol

0 1 KNO3 t  KNO 2  O 2 2 x x 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 t0 Cu  NO3 2   CuO  2NO 2  O 2 2 y Mol y 2y 2 Đến đây, ta có thể sử dụng 2 cách: Cách 1: Sơ đồ đường chéo

N

46  37, 6 37, 6  32

Ơ

37,6

Khi đó M  32X  46(1  X)  37, 6  X  0, 6

H Ư

N

G

Suy ra, tỉ lệ số mol của NO2 so với tổng số mol khí là 0,4 a 0, 6 3   Ta cũng thu được kết quả:  b 0, 4 2

TR ẦN

 x y  3.2y 2a  3b  x  0, 25 2     2 2   Ta có hệ phương trình:  101x  188y  34, 65  y  0, 05 101x  188y  34, 65 

10 00

B

 Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: m Cu  NO3   9, 4(gam) 2

Đáp án D.

Ý

-H

Ó

A

Nhận xét: Việc giải quyết bài toán như trên được thực hiện thong qua hai bước: + Xác định tỉ lệ mol của các khí trong hỗn hợp thu được sau phản ứng. + Từ tỉ lệ mol thu được lập hệ phương trình để tính toán cho phù hợp với yêu cầu của đề bài. Tuy nhiên, với các bạn đã thành thạo kĩ năng giải các bài tập như trên, chúng ta có thể kết hợp hai quá trình lại cho lời giải ngắn gọi hơn như sau:

TO

ÁN

-L

 1 1  n O2  x  y 2 2 n KNO3  x  Có  nên  n NO2  2y n Cu  NO3 2  y  n NO  n O  1 x  5 y 2  2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Cách 2: Tính toán thông thường: Gọi X là tỉ lệ số mol của O2 với tổng số mol hỗn hợp Suy ra tỉ lệ mol của NO2 với tổng số mol hỗn hợp là (1 – X).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

a 46  37, 6 8, 4 3    b 37, 6  32 5, 6 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

32 46

H

O 2 (amol) NO 2 (bmol)

D

IỄ N

Đ

 101x  188y  34, 65   32  1 x  1 y   46.2y  x  0, 25  2 2  Khi đó    37, 6    m Cu ( NO)2  0, 05.188  9, 4 1 5  y  0, 05  x y 2 2   

Bài 2: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2

C. 1 D. 3 Lời giải: Cách 1: Ta nhận thấy, khối lượng chất rắn sau khi nung giảm 1,62 gam. Đó chính là khối lượng NO2 và O2: 2Cu  NO3 2  2CuO  4NO 2  O 2

4x

x

(mol)

N Ơ H N Y nhiÖt ph©n

x

B

10 00

1  n O2  n Cu  NO3 2 nhiÖt ph©n  0, 0075 2 Khi đó  n NO2  2n Cu  NO  nhiÖt ph©n  0, 03 3 2 

2

TR ẦN

188(x  y)  6,58  x  0, 015 Có hệ phương trình:   80x  188y  4,96  y  0, 02

H Ư

N

Do đó chất rắn sau thu được gồm Cu(NO3)2 chưa bị nhiệt phân và CuO với n CuO  n Cu  NO3 

-L

Ý

-H

Ó

A

1 Khi hấp thụ hỗn hợp khí vào nước có phản ứng 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2 0,03 0,0075 0,03 n 0, 03 n HNO3  4x  0, 04  n H  0, 03   H      0,1  pH   log  H    1 V 0,3

Đáp án C.

ÁN

Chú ý: Chỉ áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N theo biểu thức n HNO3  n NO2 với trường hợp nhiệt

TO

phân muối nitrat tạo kim loại hoặc tạo oxit kim loại mà hóa trị của kim loại trong muối và oxit tạo thành là như nhau. Nhận xét: Với bài này, các bạn có thể nhận thấy: Khi có được số mol NO2 thì ta suy ra ngay luôn được số mol của HNO3 (áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố) mà không cần phải viết phản ứng để tiết kiệm thời gian, kết quả thu được không thay đổi. Tuy nhiên các bạn cần chú ý: Trong phản ứng tạo thành HNO3, tỉ lệ mol giữa NO2 và O2 là 4:1 nên việc áp dụng chỉ áp dụng đối với trường hợp nhiệt phân muối nitrat theo phản ứng tổng quát: n t0 2M  NO3 n   M 2 O n  2nNO 2  O 2 2 Ở phản ứng này, tỉ lệ NO2 và O2 sinh ra cũng là 4:1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Cách 2: Gọi x và y lần lượt là số mol của Cu(NO3)2 bị nhiệt phân và chưa bị nhiệt phân. Có phản ứng: 1 t0 Cu  NO3 2   CuO  2NO 2  O 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

n HNO3  4x  0, 04  n H

1 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2 4x x 4x n 0, 03  0, 03   H      0,1  pH   log  H    1 V 0,3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4x.46  32x  1, 62  x  0, 0075mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đối với trường hợp nhiệt phân muối nitrat của kim loại tạo thành oxit kim loại có hóa trị của kim loại trong oxit và trong muối khác nhau hoặc trường hợp tạo thành kim loại sau phản ứng thì các bạn cần cẩn thận quan sát khi áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho N: t0

1 2Fe  NO3 2  Fe 2 O3  4NO 2  O 2 (*) 2 M  NO3 n  M  nNO 2 

n O 2  *'  2

N

t0

H

Ơ

*) Với phản ứng (*) có n NO2 : n O2  8 :1 . Do đó, khi cho hỗn hợp khí thu được từ phản ứng (*) hấp thụ

Y

N

1 vào nước thì NO2 dư sau phản ứng: 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2

nước thì O2 dư sau phản ứng. Khi đó n HNO3  n NO2

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 3: Nhiệt phân 3,67 gam hỗn hợp hai muối NaNO3 và Cu(NO3)2 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại cân nặng 1,89 gam. Tính tỷ khối của hỗn hợp khí Y thu được so với hidro và phần tram về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Lời giải Gọi n NaNO3  x và n Cu  NO3   y 2

Các phản ứng xảy ra như sau:

10 00

Mol

A

1 NaNO3  NaNO 2  O 2  2 1 x x x 2

B

to

1 Cu  NO3 2  CuO  2NO 2   O 2  2 1 y y y 2y 2

-H

Ó

Do đó

Mol

t0

-L

Ý

n NO2  2y  0, 03  m NaNO3  m Cu  NO3 2  85x  188y  3, 67  x  0, 01     1 1  y  0, 015 n 02  x  y  0, 0125  m NaNO2  m CuO  69x  80y  1,89  2 2

TO

ÁN

41,88  d Y/H2  2  20,94  m NaNO3 46.0, 03  32.0, 0125   M hon hop Y   41,88  %m NaNO3  100%  23,16% 0, 03  0, 0125 m hon hop muoi  %m  100%  23,16%  76,84% Cu  NO3 2   Bài 4: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M hóa trị II, thu được 8 gam oxit tương ứng. Kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca Lời giải Vì muối đem nhiệt phân là muối nitrat của kim loại M hóa trị II và phản ứng thu được oxit tương ứng nên sản phẩm thu được là MO.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

*) Với phản ứng (*’) có n NO2 : n O2  2 :1 . Do đó, khi cho hỗn hợp thu được từ phản ứng (*’) hấp thụ vào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy cuối cùng ta có n HNO3  n NO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó, NO2 tiếp tục có phản ứng với nước: 4NO 2  H 2 O  2HNO3  2NO

Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng: M  NO3 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 MO

Trang 5/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M + 62.2 18,8 gam 

M + 16 8 gam

M  124 M  16   M  64(Cu) Vậy kim loại M là Cu. 18,8 8

ÁN

-L

Ý

0 n C  M 2 O n  2nNO 2  O 2 Có phản ứng: 2M  NO3 n t 2 1 0, 4 Có n M NO3   n NO2  n n n

Mà n M NO3  

 n2 0, 4 37, 6 37, 6 nên là Cu.   M  32n   M  62n n M  62n M  64

ÀN

n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 4  4 nên khi nhiệt phân muối M(NO3)n ta thu được oxit M2On. 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

n O2

Ó

n NO2

-H

A

10 00

B

46x  32y  37, 6  16(bao toan khoi luong) n NO2  x  x  0, 4   Gọi  có  37, 6  16  21, 6.2  y  0,1 n O2  y  xy 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án A. Đây là dạng bài tập yêu cầu xác định công thức của muối nitrat đem nhiệt phân (với vài này thì yêu cầu cụ thể hơn là xác định kim loại M). Tuy nhiên bài tập này mới ở mức độ cơ bản vì ngoài việc bài cho biết điều kiện phản ứng nhiệt phân xảy ra mà còn cho biết muối đem nhiệt phân có chứa gốc cation kim loại và đưa ra giả thiết giúp dễ dàng xác định sản phẩm sau phản ứng. Do đó các bạn chỉ cần qua một vài bước tính toán thông thường là có thể xác định được kết quả mà đề bài yêu cầu. Lời bàn: Thực tế có nhiều bài yêu cầu xác định công thức muối nitrat đem nhiệt phân có mức độ phức tạp hơn khi cho phản ứng xảy ra không hoàn toàn hoặc chưa cho gải thiết về việc xác định sản phẩm của phản ứng (hay loại phản ứng nhiệt phân) hay còn có thể rơi vào trường hợp nhiệt phân muối của kim loại có nhiều hóa trị. Chúng ta sẽ cùng nhau làm quen với các bài tập như thế thông qua hai ví dụ sau: Bài 5: Nung 37,6 gam muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. a. Xác định công thức muối nitrat. b. Lấy 12,8 gam kim loại M tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO3 1M, HCl 2M, H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu lít NO (đktc). Lời giải a. Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và muối đem nhiệt phân là muối nitrat của kim loại nên hỗn hợp khí thu được chứa NO2 và O2.

Đ

Vậy công thức của muối nitrat là Cu(NO3)2.

D

IỄ N

b. Có n Cu  0, 2; n HNO3  0,1; n HCl  0, 2; n H2SO4  0,1  n NO  0,1 ;

n

H

3

 n HNO3  n HCl  2n H2SO4  0,5

3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O Mol

0,15 0,4

0,1

0,1

Vậy VNO  0,1.22, 4  2, 24(lit) Bài 6: Cho 34 gam một muối nitrat của kim loại M hoá trị n không đổi vào bình kín, nung bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu thì chất rắn còn lại trong bình nặng 21,6 gam. Xác định kim loại M.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lời giải Vì chưa biết dạng nhiệt phản ứng nhiệt phân của muối nên ta xét 3 trường hợp: +) Trường hợp 1: 0

Y

N

H

Ơ

m M NO3 n  a(M  62n)  34 M  62n 34   Có  m M NO2 n  a(M  46n)  21, 6 M  46n 21, 6

t0

G N

Mol

Đ ẠO

n 2M  NO3 n  M 2 O n  2nNO 2  O 2 2 a a 2

TR ẦN B

1

10 00

n

H Ư

m M NO3 n  a(M  62n)  34   a m M 2On  (2M  16n)  21, 6  2 M  62n 34    12, 4M  1067, 2n M  8n 21, 6

86,06 (loại)

3

172,13 (loại)

258,19 (loại)

A

M

2

-H

Ó

Do đó trường hợp này không thỏa mãn. +) Trường hợp 3: t0

m M NO3  mM

-L

a

n  1 M  62n 34 là Ag.   M  108n   M 21, 6 M  108

TO

a

n O2 2

ÁN

Mol

Ý

M  NO3 n  M  nNO 2 

n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Do đó trường hợp này không thỏa mãn. +) Trường hợp 2:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 12, 4M  244,8n  0  M  0 vì 244,8n  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mol

N

t n M  NO3 n  M  NO 2 n  O 2 2 an a a 2

D

IỄ N

Đ

Vậy kim loại M cần tìm là Ag. Bài 7: Nhiệt phân (trong chân không) hoàn toàn 45 gam hỗn hợp hai muối nitrat của hai kim loại hóa trị II (không đổi). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,5 mol khí và hỗn hợp rắn. Dẫn luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp rắn sau phản ứng thì thấy lượng H2 phản ứng là 0,1 mol và còn lại 21,8 gam chất rắn. Hai kim loại tạo thành 2 muối nitrat trong hỗn hợp muối ban đầu là: A. Ba và Zn B. Zn và Cu C. Cu và Mg D. Ca và Zn Lời giải Vì hỗn hợp rắn sau phản ứng có phản ứng với H2 nên hỗn hợp này có chứa oxit kim loại. Có thể coi quá trình khử oxit kim loại bởi H2 diễn ra đơn giản như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

H 2   Otrongoxit  H 2 O

Do đó n O(oxit )  n H2 ph¶n øng  0,1 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m hçn hîp r¾n s¶n phÈm nhiÖt ph©n  m chÊt r¾n sau ph¶n øng víi H2  m O(oxit)  21,8  0,1.16  23, 4(gam)

Ơ

N

 m khÝ  m muèi nitrat  m chÊt r¾n sau nhiÖt ph©n  45  23, 4  21, 6(gam)

N

H

Khí thu được sau phản ứng chắc chắn có O2, có thể có NO2.

Y

0

N

3 2

 n MO  2n O2  0, 2

H Ư

Do đó n M  NO

G

t 1 M  NO3 2  MO  2NO 2  O 2 2

10 00

B

TR ẦN

Mà khi cho hỗn hợp oxit này phản ứng với H2 dư thì chỉ có 0,1 mol H2 phản ứng. Nên trong hỗn hợp oxit thu được chứa 0,1 mol oxit của kim loại đứng sau Al (bị khử bởi H2) và 0,1 mol oxit của kim loại đứng trước Al (không bị khử bởi H2) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Mà trong các kim loại đứng trước Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại có hóa trị II không đổi và khi nhiệt phân muối nitrat của nó thu được oxit kim loại chỉ có Ba và Mg. Nên trong hỗn hợp hai muối chứa Ba(NO3)2 hoặc Mg(NO3)2.

Ý

-H

Ó

A

Vì số mol của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp đều là 0,1 nên khối lượng mol trung bình M là giá trị trung bình cộng khối lượng mol của hai kim loại. m 45 Có M M NO3 2    225  M  101 n 0, 2

-L

Gọi muối còn lại trong hỗn hợp ban đầu là R(NO3)2. M Mg  R

 101  R  178 (loại) 2 +) Nếu trong hỗn hợp muối chứa Ba(NO3)2 thì ta có: M R M  Ba  101  R  65 . Do đó hai kim loại cần tìm là Ba và Zn. 2

TO

ÁN

+) Nếu hỗn hợp muối có Mg(NO3)2 thì: M 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Gọi công thức chung của hai muối là M  NO3 2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Vì trong sản phẩm rắn có oxit kim loại và nên cả hai muối trong hỗn hợp khi nhiệt phân đều tạo ra oxit kim loại tương ứng (hai kim loại hóa trị II không đổi).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n O  x  x  y  0,5  x  0,1 Do đó gọi  2 có   32x  46y  21, 6  y  0, 4 n NO2  y

D

IỄ N

Đ

Đáp án A. Nhận xét: Đây là một dạng bài tập tương đối khó khi mà giả thiết đề bài không cho trực tiếp khối lượng chất rắn sau phản ứng nhiệt phân cũng như dạng phản ứng nhiệt phân xảy ra đối với hỗn hợp muối. Các bạn cần tinh ý quan sát, phân tích đề bài để đưa ra được lập luận chính xác. Ngoài ra các bạn cũng cần lưu ý đến trường hợp nhiệt phân muối Ba(NO3)2 như trên vì nếu không ghi nhớ trường hợp đặc biệt này thì đến bước lập luận được một kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại thì các bạn chỉ nhớ đến kim loại Mg vừa thỏa mãn điều kiện oxit không bị khử bởi H2 vừa có muối nitrat nhiệt phân tạo thành oxit tương ứng vì chỉ nhớ rằng các muối nitrat của các kim loại đứng trước Mg trong dãy hoạt động hóa học của kim loại nhiệt phân tạo thành muối nitrit.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó rất có thể các bạn vội vàng kết luận ngay đáp án đúng là đáp án C trong khi đáp án đúng là A. Bài 8: Chia 52,2 gam muối M(NO3)n thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Nhiệt phân hoàn toàn ở t1 C thu được 0,1 mol một khí A.

C. Ba Lời giải

D. Cu

Ơ

B. Mg

H

trị không đổi. Kim loại M là: A. Ca

N

Phần 2: Nhiệt phân hoàn toàn t 2 C  t1 C ở thu được 0,25 mol hỗn hợp khí B. Biết M là kim loại có hóa

N

G

Với thí nghiệm ở nhiệt độ cao hơn t 2 C thu được hỗn hợp khí B, do đó hỗn hợp khí B chứa NO2 và O2.

H Ư

Khi đó M(NO3)n là muối có khả năng nhiệt phân tạo thành oxit kim loại hoặc kim loại. Các phản ứng xảy ra 0

10 00

B

TR ẦN

t n Phần 1: M  NO3 n  M  NO 2 n  O 2 2 0, 2 Mol 0,1 n t0

t0

Ý

M  NO3 n  M  nNO 2 

0, 2 n

ÁN

Mol

-L

Hoặc

-H

Ó

A

n Phần 2: 2M  NO3 n  M 2 O n  2nNO 2  O 2 2 0, 2 Mol 0,2 0,05 n

0,2

n O2 2

0,1

Nhận thấy: Khi M(NO3)n nhiệt phân tạo M2On thì n NO2  n O2  0, 25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

phân tạo thành muối nitrit M(NO2)n.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Với thí nghiệm ở nhiệt độ thấp hơn t1 C chỉ thu được một khí A nên khí này là O2 và M(NO3)n chỉ nhiệt

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Khối lượng muối mỗi phần là 26,1 gam. Như đã đề cập ở phần lí thuyết, khi nhiệt phân muối nitrat, tùy mức độ hoạt động của kim loại mà muối nitrat kim loại sẽ nhiệt phân từ muối nitrit đến oxit kim loại rồi về kim loại. Vì thực hiện 2 thí nghiệm ở hai mức nhiệt độ khác nhau thu được kết quả khác nhau nên muối đã nhiệt phân ở các mức khác nhau.

ÀN

Khi M(NO3)n nhiệt phân tạo M thì n NO2  n O2  0,3

D

IỄ N

Đ

Mà giả thiết cho số mol hỗn hợp khí B là 0,25 Nên ở thí nghiệm 2, M(NO3)n đã nhiệt phân tạo thành oxit kim loại. 2 0, 2  n M NO3 n  n n O2  n Có  26,1 n  M  NO3 n  M  62n

 n2 0, 2 26,1 là Ba.   M  68,5n   n M  62n M  137 Đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

A. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe D. Fe2O3 Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 36 gam Fe(NO3)2 (chân không), khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 14,4 g B. 16 g C. 15,4667 g D. Đ/a khác Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X (đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là A. 4 gam B. 2 gam C. 9,4 gam D. 1,88 gam Câu 4: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Giá trị của m là: A. 9,4 gam. B. 15,04 gam. C. 18,8 gam. D. 14,1 gam Câu 5: Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 12,32 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: A. 40% B. 60% C. 80% D. Đ/a khác Câu 6: Tiến hành nung 6,06 gam muối nitrat của một kim loại kiềm thu được 5,1 gam muối nitrit. Công thức phân tử của muối nitrat là: A. NaNO3 B. KNO3 C. CsNO3 D. RbNO3 Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat của kim loại R có hóa trị không đổi thì sau phản ứng ta thu được 4 gam chất rắn. Công thức phân tử của muối trên là A. Ag NO3 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Đ/a khác Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 5,24 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thì sau phản ứng chất rắn giảm 3,24 gam. Thành phần phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là: A. 50% và 50% B. 47,34% và 52,66% C. 71,76% và 28,24% D. 60% và 40% Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 8,6 g B. 18,8 g C. 28,2 g D. 4,4 g Câu 10: nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Chất rắn thu được là: A. Oxit kim loại B. Kim loại C. Muối nitrit D. Đáp án khác Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X. Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Công thức của muối nitrat đem nhiệt phân là: A. Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2 Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat của một kim loại M (trong chân không). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8 gam chất rắn. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Cu D. Ba Câu 13: Nhiệt phân 26,1 gam một muối nitrat của một kim loại M (trong chân không). Sau khi phản ứng kết thức thu được 20,7 gam chất rắn. Kim loại M là: (biết hiệu suất phản ứng là 50%) A. Fe B. Al C. Cu D. Ba Câu 14: Nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là: A. 0,54 gam B. 0,74 gam C. 0,94 gam D. 0,47 gam Trang 10/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3.D

4.C

5.B

6.B

7.C

8.C

9.B

10.A

12.A

13.D

14.C

15.C

16.D

17.D

18.B

19.A

20.A

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IỄ N

Đ

11.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

2.B

ÀN

1.D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Nung 37,6 gam muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 21,6. Công thức của muối nitrat là: A. Mg(NO3)2 B. AgNO3 C. Cu(NO3)2 D. Pb(NO3)2 Câu 16: Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần tram khối lượng của X đã phản ứng là A. 25% B. 60% C. 70% D. 75% Câu 17: Nhiệt phân (trong chân không) hoàn toàn 27,1 gam hỗn hợp hai muối nitrat của hai kim loại hóa trị II (không đổi). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,3 mol khí và hỗn hợp rắn. Dẫn luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp rắn sau phản ứng thì thấy lượng H2 phản ứng là 0,1 mol và còn lại 13,1 gam chất rắn. Công thức của hai muối nitrat trong hỗn hợp ban đầu là A. Ba(NO3)2 và Zn(NO3)2 B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 D. Ca(NO3)2 và Zn(NO3)2 Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 36,9 gam hỗn hợp hai muối nitrat của hai kim loại hóa trị II (trong chân không). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,475 mol khí và hỗn hợp rắn. Dẫn luồng kí H2 (dư) qua hỗn hợp rắn sau phản ứng thì thấy lượng H2 phản ứng là 0,25 mol và còn lại 12,1 gam chất rắn. Hai kim loại tạo thành hỗn hợp muối là: A. Ba và Zn B. Zn và Fe C. Ca và Fe D. Fe và Hg Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 48,25 gam hỗn hợp KClO3 và Fe(NO3)2 (trong chân không) thì thu được hỗn hợp chất rắn A và 0,6 mol hỗn hợp khí. Khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp A là: A. 7,45 gam KCl và 16 gam Fe2O3 B. 3,725 gam KCl, 6,92 gam KClO4 và 16 gam Fe2O3 C. 3,725 gam KCl, 6,92 gam KClO4 và 16 gam FeO D. 7,45 gam KCl và 16 gam FeO. Câu 20: Nhiệt phân không hoàn toàn 61,2 gam hỗn hợp Ba(NO3)2 và Fe(OH)2 (trong chân không) thì thu được 0,2875 mol hỗn hợp khí và hơi, làm lạnh hỗn hợp khí và hơi này để ngưng tụ hơi trong hỗn hợp người ta thu dược 0,2375 mol khí còn lại và thấy bã rắn X còn lại nặng 49,9 gam. Giả sử các chất khí không hòa tan trong hơi nước và hơi nước không phản ứng với các oxit. Khối lượng mỗi chất trong X là: A. 15,3 g BaO; 4 g Fe2O3; 4,5 g Fe(OH)2 và 26,1 g Ba(NO3)2. B. 7 g Ba(NO2)2; 8 g Fe2O3; 3,6 g FeO và 4,5 g Fe(OH)2. C. 15,3 g BaO; 3,6 g FeO; 4,5 g Fe(OH)2 và 26,1 g Ba(NO3)2. D. 7 g Ba(NO2)2; 8 g Fe2O3; 12,5 g Fe(OH)3; 21,1 g Ba(NO3)2. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D Các phản ứng xảy ra:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

t 1 2Fe  NO3 2  Fe 2 O3  4NO 2  O 2 2 t0

2Fe(OH)3  Fe 2 O3  3H 2 O t0

FeCO3  FeO  CO 2 (1) 0

Ó

A

1 0,56  2x  x   x  0, 01 2 22, 4

Vậy m  0, 01.188  1,88 (gam)

-H

Câu 4: Đáp án C

0

Ý

Gọi n Cu  NO3   X . Có các phản ứng: 2

ÁN

-L

t 1 Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2 1 x x 2x 2 1 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2 1 x 2x 2x 2

TO

Mol

H Ư B

2

10 00

Gọi n Cu  NO3 

n NO2  2x   x thì  1  n O2  x  2

TR ẦN

1 Phản ứng: Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2 Do đó hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2.

N

t0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 3: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Vậy m Fe2O3  0,1.160  16(gam)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

t 1 2FeO  O 2  Fe 2 O3 2 Vì sau phản ứng chỉ thu được MỘT chất rắn nên chất rắn đó phải là Fe2O3 (khi đó lượng O2 sinh ra từ phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)2 đủ để oxi hóa hết lượng FeO sinh ra từ phản ứng (1)). Câu 2: Đáp án B Khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2, sản phẩm thu được cuối cùng là Fe2O3. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố, ta có: 1 n Fe2O3  n Fe NO3   0,1 2 2

D

IỄ N

Mol

Vì pH = 1 nên  H    0,1  n H  0,1.2  0, 2

 n HNO3  2x  0, 2  x  0,1 Vậy m = 0,1.188 = 18,8 (gam) Câu 5: Đáp án B Có n Cu  NO3   0,1 . Gọi n Cu  NO3  2

2

bÞ nhiÖt ph©n

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

N

H

Ơ

N

t 1 Có phản ứng: Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2 Do đó khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. 1 Có n NO2  2x; n O2  x 2 1  46.2x  32  x  18,8  12,32  x  0, 06 2 0, 06 100%  60% Vậy H  0,1

 0,16875

Mà n = 1 hoặc n = 2 nên n R  NO3   n O2  0,16875 (1) n

-L

Ý

Mặt khác, M R  NO3   M NO  62 nên 3

n

9, 4  0,1516(2) 62 Từ (1) và (2) ta có trường hợp này không thỏa mãn. +) Nhiệt phân R(NO3)n tạo oxit kim loại với hóa trị không đổi:

ÁN

n R  NO3  

TO

n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n

Ó

32

10 00

B

n

A

m R  NO3   m R  NO2 

-H

 n O2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

0

t n R  NO3 n  R  NO 2 n  O 2 2 Khi đó khối lượng chất rắn giảm là khối lượng O2.

TR ẦN

Câu 7: Đáp án C Xét các trường hợp: +) Nhiệt phân R(NO3)n tạo muối nitrit:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 6: Đáp án B Vì muối đem nhiệt phân là muối nitrat của kim loại kiềm nên gọi công thức của muối là RNO3. Có phản t0 1 ứng nhiệt phân: RNO3  RNO 2  O 2 2 Do đó khối lượng muối giảm đi là khối lượng O2. m RNO3  m RvO2  n O2   0, 03  n RNO3  2n O2  0, 06 32 6, 06  M RNO3   101  R  39(K) 0, 06

t0

n O2 2 Khi đó khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của hỗn hợp khí gồm NO2 và O2.

D

IỄ N

Đ

2R  NO3 n  R 2 O n  2nNO 2 

Gọi n NO2  4x thì n O2  x có 46.4x  32x  9, 4  4  x  0, 025

 n R  NO3   n

4 0,1 9, 4 n O2    R  32n n n R  62n

n  2   Cu  NO3 2 R  64

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Nhiệt phân R(NO3)n tạo kim loại tương ứng: t0

n R  NO3 n  R  nNO 2  O 2 2

Khi đó khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Gọi n NO2  2x thì 27 620

N

n O2  x  46.2x  32x  9, 4  4  x  2 27 9, 4 n O2   n 310n R  62n  R  45,926n (loại)

Ơ

 n R  NO3  

N

H

n

Y Đ ẠO

Các phản ứng nhiệt phân: 0

H Ư

N

G

t 1 Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2 0 t 1 Mg  NO3 2  MgO  2NO 2  O 2 2

B

-L

Ý

-H

Ó

A

0, 02.188  %m Cu  NO0 2  5, 24  71, 76% Vậy  %m Mg NO   28, 24% 3 2  Câu 9: Đáp án B Các phản ứng xảy ra:

10 00

188x  148y  5, 24  x  0, 02    32.1  y  0, 01 46.2(x  y)  2 (x  y)  3, 24

TR ẦN

1 Do đó n NO2  2(x  y); n O2  (x  y) 2 Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng của NO2 và O2. Có

t0

TO

ÁN

1 NaNO3  NaNO 2  O 2 2 0

t 1 Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2 1 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2 Do đó khí còn lại thoát ra là lượng khí O2 sinh ra do phản ứng nhiệt phân NaNO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Gọi n Cu  NO3   x và n Mg NO3   y

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy công thức của muối là R(NO3)n. Câu 8: Đáp án C

 n NaNO3   m Cu  NO3 

2

2.1,12  0,1  m NaNO3  8,5 22, 4  27,3  8,5  18,8(gam)

Câu 10: Đáp án A Gọi công thức của muối đem nhiệt phân là M(NO3)n. Ta sẽ sử dụng PP loại trừ để tìm ra đáp án đúng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

* Nếu chất rắn thu được là muối nitrit thì khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của O2. Khi đó n 4, 7  2 M  NO3  n  M  NO 2  n  O 2  n O2   0, 084375 2 32 2 0,16875  n M NO3   n O2  n n n 0,16875 4, 7 4, 7  Mà n M NO3   nên n n M  62n M  62n  M  34,15n (loại)

H

Ơ

N

t0

N

* Nếu chất rắn thu được là kim loại thì gồm khối lượng chất rắm giảm gồm NO2 và O2. t0

Y Đ ẠO G N H Ư

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Vậy chất rắn thu được là oxit kim loại. Chú ý: Khi thực hiện phương pháp loại trừ với bài toán này, chúng ta thực hiện tính toán đối với trường hợp chất rắn là muối nitrit và kim loại trước vì với trường hợp tạo oxit kim loại thì hóa trị của kim loại có thể thay đổi hoặc không nên quá trình tính toán sẽ phức tạp hơn. Nếu kết quả tính toán rơi vào 1 trong 2 trường hợp đem tính toán thì kết luận đáp án là 1 trong 2 trường hợp đó, còn nếu cả 2 trường hợp đều không tìm được ra kim loại thỏa mãn thì đáp án là trường hợp còn lại với chất rắn là oxit kim loại vì khi nhiệt phân muối nitrat, sản phẩm rắn sau phản ứng thu được chỉ có thể là muối nitrit, oxit kim loại hoặc kim loại. Câu 11: Đáp án A Vì nhiệt phân R(NO3)2 thu được oxit kim loại nên hỗn hợp khí X thu được gồm NO2 và O2.

n NO2 n O2

0, 2 8  0, 025 1

TO

ÁN

-L

Ý

5, 04  n NO2  x  0, 225  x  0, 2 x  y   Gọi  có  22, 4  y  0, 025 n O2  y  46x  32y  10 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

27 2 27  n M NO3   n O2  n 1240 n 620n 27 4, 7 4, 7  Mà n M NO3   nên n 620n M  62n M  62n  M  45,93n (loại) x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Gọi n NO2  2x thì n O2  x có 46.2 x + 32 x = 4,7 - 2

Do đó hóa trị của R trong muối và trong oxit là khác nhau. Căn cứ vào 4 đáp án ta được Fe(NO3)2. Câu 12: Đáp án A Căn cứ vào 4 đáp án, ta nhận thấy cả 4 kim loại tương ứng với 4 đáp án đều rơi vào trường hợp nhiệt phân muối nitrat tạo oxit kim loại. Khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Có hai trường hợp xảy ra: +) Hóa trị của M trong oxit sản phẩm và tỏng muối là như nhau. Khi đó:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Khi đó M  NO3 n  M  nNO 2  O 2 2

0

t n 2M  NO3 n  M 2 O n  2nNO 2  O 2 2

Khi đó gọi n NO2  4x thì n O2  x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  46.4x  32x  18  8  x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5 108

4 5 n O2  n 27n 5 18 18  Mà n M NO3   nên n 27n M  63n M  63n  M  34, 2n (loại)  n M NO3  

Ơ

N

n

TR ẦN B

A

10 00

 46.4x  32x  26,1  20, 7  x  0, 025 4 0,1  n M NO3  bÞ nhiÖt ph©n  n O2  n n n Cần lưu ý rằng hiệu suất phản ứng là 50% 0, 2 Nên n M NO3  ban ®Çu  2n M NO3  bÞ nhiÖt ph©n  n n n 0, 2 26,1 26,1  Mà n M NO3   nên n n M  62n M  62n

H Ư

N

Khi đó gọi n NO2  4x thì n O2  x

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 n2  M  68,5n    Ba M  137 +) Hóa trị của M trong oxit sản phẩm và trong muối khác nhau. Tuy nhiên vì đã tìm ra được kim loại trùng với 1 trong 4 đáp án ở trường hợp trên nên các bạn không cần giải tiếp trường hợp này. Câu 14: Đáp án C Khối lượng giảm là tổng khối lượng của NO2 và O2: 0

t 1 Cu  NO3 2  CuO  2NO 2  O 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

n 2M  NO3 n  M 2 O n  2nNO 2  O 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

t0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

+) Do đó trường hợp thỏa mãn là hóa trị của M trong oxit và muối khác nhau. Trong 4 đáp án chỉ có kim loại Fe thỏa mãn (muối thỏa mãn là Fe(NO3)2). Câu 13: Đáp án D Nhận thấy cả 4 kim loại tương ứng với 4 đáp án đều là trường hợp nhiệt phân muối nitrat tạo oxit kim loại. Khối lượng chất rắn giảm khi đó là khối lượng của hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Có hai trường hợp xảy ra: +) Hóa trị của M trong oxit sản phẩm và trong muối là như nhau. Khi đó:

Đ

Gọi n NO2  4x thì n O2  x

D

IỄ N

 46.4x  32x  0,54  x  0, 0025  n Cu NO3  bÞ nhiÖt ph©n  2n O2  0, 005  n Cu NO3 

2

2

bÞ nhiÖt ph©n

 0,94(gam)

Câu 15: Đáp án C Vì muối đem nhiệt phân là muối nitrat của kim loại và sản phẩm thu được có hỗn hợp khí nên hỗn hợp khí này chứa NO2 và O2. Có M  21, 6.2  43, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng sơ đồ đường chéo:

NO 2 : 46 O2 : 32 

n NO2 n O2

43, 2  32 46  43, 2

43,2

43, 2  32 11, 2  4 46  43, 2 2,8

N

H

Ơ

N

Do đó khi nhiệt phân muối nitrat của M ta thu được oxit kim loại với hóa trị của M trong muối và trong oxit kim loại là như nhau. Căn cứ vào các đáp án thỏa mãn là A, C và D thì công thức của muối có dạng M(NO3)2. t0

Y B

Mol

10 00

Mol

TR ẦN

0

t 1 AgNO3  Ag  NO 2  O 2 2 1 1 1 0,5 1 2NO 2  O 2  H 2 O  2HNO3 2 1 0,25 1

Đ ẠO

H Ư

Câu 16: Đáp án D Chọn 1 mol AgNO3 ban đầu. Có các phản ứng xảy ra như sau:

G

2

37, 6  188  M  64 là Cu 0, 2

N

 M M NO3  

3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H 2 O

1 0, 75 Vậy %m Ag  100%  75% 1 Nhận xét: Với bài này, các bạn ó thể vận dụng những nhận xét rút ra từ phần Ví dụ minh họa để giải nhanh bài tập như sau:

A

0,75

-L

Ý

-H

Ó

Mol

ÁN

B¶o toµn nguyª n tè : n HNO3  n NO2  n AgNO3  1   3 3 B¶o toµn electron : n Ag  3n NO  n HNO3   4 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

 n M NO3   2n O2  0, 2

.Q

Gọi n NO2  4x thì n O2  x  46.4x  32x  37, 6  16  21, 6(gam)  x  0,1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 M  NO3 2  MO  2NO 2  O 2 2

ÀN

 %n Ag ph¶n øng  75%

D

IỄ N

Đ

Câu 17: Đáp án D Vì hỗn hợp rắn sau phản ứng nhiệt phân có phản ứng với H2 nên trong hỗn hợp đó có chứa oxit của kim loại có khả năng phản ứng với H2. Có thể coi quá trình khử diễn ra đơn giản như sau: t0

H 2   O trong oxit  H 2 O .

Do đó n O(oxit)  n H2 ph¶n øng  0,1 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m chÊt r¾n sau p /­ nhiÖt ph©n  m chÊt r¾n sau p /­ víi H2  m O(oxit) = 13,1 + 0,1.16 = 14,7

 m khÝ s¶n phÈm nhiÖt ph©n  m muèi  m chÊt r¾n sau nhiÖt ph©n  27,1  14, 7  12, 4(gam)

Ơ

N

n O  x Khí thu được sau phản ứng chắc chắn chứa O2, có thể có NO2. Do đó, gọi  2 n NO2  y

Y

N

H

n NO2  x  y  0,3  x  0,1    2 n 02 32x  46y  12, 4  y  0, 2

2

TR ẦN

H Ư

N

G

 a  0 ứng với trường hợp muối nhiệt phân tạo muối nitrit (trường hợp nhiệt phân muối nitrat tạo kim loại có tỉ lệ này là 2). Ta có kim loại có hóa trị II không đổi khi nhiệt phân tạo muối nitrit (trong giới hạn kiến thức THPT) chỉ có Ca: t0

Ca  NO3 2  Ca  NO 2  2  O 2

10 00

B

Do đó muối nitrat kim loại còn lại cần nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và oxit này có khả năng tác dụng với H2. Khi đó kim loại tạo muối đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại: t0

A

1 M  NO3 2  MO  2NO 2  O 2 2

-L

Ý

-H

Ó

n MO  n H ph¶n øng  0,1 2   n O2 do nhiÖt ph©n M(NO3 )2  0, 05  n Ca  NO3 2  n O2 do nhiÖt ph©n Ca(NO3 )2  0, 05 2

ÁN

 m Ca  NO2   m MO  0, 05 132  0,1.(M  16)  14, 7

TO

 M  65 là Zn.

Vậy hai muối cần tìm là Ca(NO3)2 và Zn(NO3)2. Nhận xét: Khi đến bước xác định được hỗn hợp có Ca(NO3)2 thì quan sát 4 đáp án, các bạn có thể kết luận được ngay đáp án đúng là D. Câu 18: Đáp án B Vì hỗn hợp rắn sau phản ứng có phản ứng với H2 nên trong hỗn hợp này có chứa oxit kim loại có khả năng phản ứng với H2. Có thể coi quá trình oxit kim loại phản ứng với H2 diễn ra đơn giản như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n O2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

n NO2

Đ ẠO

Do đó muối còn lại khi nhiệt phân cần cho tỉ lệ: a 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Mà hóa trị của hai kim loại tạo thành hỗn hợp muối ban đầu đều mang hóa trị II không đổi nên khi một n NO2 muối nhiệt phân tạo oxit kim loại ta có tỉ lệ: 42 n O2

t0

H 2   O trong oxit  H 2 O

 n O(oxit )  n H2 ph¶n øng  0, 25 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m chÊt r¾n sau nhiÖt ph©n  m chÊt r¾n sau ph¶n øng víi H2  m O(oxit)  12,1  0, 25.16  16,1(gam)  m khÝ s¶n phÈm nhiÖt ph©n  m muèi  m chÊt r¾n sau nhiÖt ph©n

 36,9  16,1  20,8(gam)

Khí thu được sau phản ứng chắc chắn chứa O2, có thể có NO2.

Ơ H N

0, 4 16  8 0, 075 3

Y G

tạo thành oxit của kim loại có hóa trị của kim loại tăng từ II trong muối lên hóa trị III trong oxit (khi nhiệt phân cho n NO2 : n O2  8 ).Gọi công thức của hai muối trong hỗn hợp ban đầu là M(NO3)2 và R(NO3)2 trong

TR ẦN

+) M(NO3)2 nhiệt phân tạo muối nitrit n NO2 : n O2  0 : t0

M  NO3 2  M  NO 2 2  O 2 t0

10 00

B

1 2R  NO3 2  R 2 O3  4NO 2  O 2 2 Khi đó:

H Ư

N

đó kim loại M có hóa trị II không đổi. Các trường hợp có thể xảy ra:

-L

Ý

-H

Ó

A

1  n R 2O3  4 n NO2  0,1  1  n R ( NO)3  n NO2  0, 2 2  1  n M NO3 2   n O2  n O2 do nhiet phan R  NO3 2  0, 075  8  0, 4  0, 025 

ÁN

n H2 ph¶n øng  3n R 2O3  0,3  0, 25 Do đó trường hợp này không thỏa mãn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

Mà hỗn hợp ban đầu là hai muối nitrat của hai kim loại hóa trị II (đề bài không đưa ra giả thiết hóa trị không đổi) nên để thu được tỉ lệ số mol giữa NO2 và O2 như trên thì hỗn hợp chứa một muối nitrat của kim loại có hóa trị II không đổi (khi nhiệt phân cho n NO2 : n O2  4 ) và một muối nitrat kim loại nhiệt phân

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n O2

U

n NO2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4T

N

n O  x  x  y  0, 475  x  0, 075 Gọi  2    y  0, 4 n NO2  y 32x  46y  20,8

ÀN

+) M(NO3)2 nhiệt phân tạo oxit kim loại tương ứng n NO2 : n O2  4 :

D

IỄ N

Đ

Gọi n M NO3   a và n R  NO3   b . Có các phản ứng:

Mol

2

2

t0

1 M  NO3 2  MO  2NO 2  O 2 2 1 a a a 2a 2 t0

Mol

1 2R  NO3 2  R 2 O3  4NO 2  O 2 2 1 b b 0,5b 2b 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NO2  2a  2b  0, 4 a  0,1    1 1 n O2  a  b  0, 075 b  0,1  2 4

Khi đó n H2 ph¶n øng  n MO  3n R 2O3  0, 25 (thỏa mãn)

 m M  NO2   m R ( NO)2  0,1(M  62.2)  0,1(R  62.2) 2

Ơ

N

 36,9  M  R  121

2

2

t

0

2a

N

a

a

H Ư

Mol

G

M  NO3 2  M  2NO 2  O 2

Ó

A

1  n NO2  2a  2b  0, 4 a    30   1 n O2  a  b  0, 075 b  1  4 6 

10 00

Mol

B

t 1 2R  NO3 2  R 2 O3  4NO 2  O 2 2 1 b b 2b 4

TR ẦN

0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

1 Khi đó n H2 ph¶n øng  3n R 2O3  1,5   0, 25 (thỏa mãn) 6 1 1  (M  62.2)  (R  62.2)  36,9  M  5R  363 30 6 Tương tự như trường hợp 2, ta có: * Nếu R là Fe thì M = 363– 56.5 = 83 (loại) * Nếu R là Cr thì M = 363 – 52.5 = 103 (loại) Vậy hai kim loại cần tìm là Zn và Fe. Câu 19: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Gọi n M NO3   a và n R  NO3   b . Có các phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

+) M(NO3)2 nhiệt phân tạo kim loại tương ứng n NO2 : n O2  2 :

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Mặt khác, với kiến thức THPT thì những kim loại nằm trong trường hợp nhiệt phân muối nitrat tạo oxit kim loại với hóa trị tăng từ II lên III thì ta biết Fe hoặc Cr. Nên * Nếu R là Fe thì M = 121 – 56 = 65 là Zn * Nếu R là Cr thì M = 96 – 52 = 46 (loại)

D

IỄ N

Gọi n KCO3  x và n Fe NO3   y . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn có thể theo các trường hợp sau: 2

+) Trường hợp 1: t0

Mol

3 KClO3  KCl  O 2 2 3 x x x 2 0

t 1 2Fe  NO3 2  Fe 2 O3  4NO 2  O 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Mol

y

0,5y

2y

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25y

 122,5  180y  48, 25  x  0,1  Do đó   3 1  y  0, 2 n khi  2 x  2y  4 y  0, 6 +) Trường hợp 2: t0

0,25x 0,75x 0

N Y

10 00

B

Nhận xét: Với bài tập trắc nghiệm, các bạn có thể quan sát các đáp án và tìm nhanh đáp án như sau: Khi viết phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)2 ta thấy chắc chắn hỗn hợp rắn thu được phải chứa Fe2O3. Khi đó đáp án đúng là A hoặc B. 16  0,1  n Fe NO3   2n Fe2O3  0, 2 2 160  48, 25  m Fe NO3   12, 25

Ó

2

-H

 m KClO3

A

 n Fe2O3 

Ý

Nếu nhiệt phân KClO3 tạo thành KCl và KClO4 thì m KCl  m KClO4  m KClO3

-L

Mà 3, 725  6,92  12, 25 nên đáp án B không đúng.

0

TO

ÁN

Vậy đáp án đúng là A. Chú ý: Khi nhiệt phân muối KClO3, phản ứng có thể xảy ra theo 2 hướng: t 3 KClO3  KCl  O 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO TR ẦN

H Ư

N

G

1  m KCl  0, 25  490 .74,5  0, 038  1  138,5  0, 212 m KClO4  0, 75  490  4  m Fe2O3  15 160  42, 667 

TP

1  122,5x  180y  48, 25  x    490 Do đó   1 n kni  2y  4 y  0, 6 y  4  15

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mol

H

t 1 2Fe  NO3 2  Fe 2 O3  4NO 2  O 2 2 y 0,5y 2y 0,25y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

Ơ

Mol

N

4KClO3  KCl  3KClO 4

t0

Đ

4KClO3  KCl  3KClO 4

D

IỄ N

Tuy nhiên, khi phản ứng có mặt chất xúc tác MnO2, phản ứng chỉ xảy ra theo một hướng duy nhất: 3 t 0 ,MnO 2 KClO3   KCl  O 2 2 Câu 20: Đáp án A Các phản ứng xảy ra trong quá trình nhiệt phân: t0

1 Ba  NO3 2  BaO  2NO 2  O 2 (1) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

Fe(OH) 2  FeO  H 2 O(2) 0

t 1 2FeO  O 2  Fe 2 O3 (3) 2 Do đó hỗn hợp khí và hơi thu được gồm NO2, O2 và H2O. Sau khi làm lạnh hỗn hợp khí và hơi thì hỗn hợp khí thu được gồm NO2 và O2.

N

H

Ơ

N

n H O  0, 2875  0, 2375  0, 05(mol)  2 n NO2  n O2  0, 2375(mol) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

Y TR ẦN

H Ư

N

G

1  n Ba NO3 2 bÞ nhiÖt ph©n  2 n NO2  0,1  n Fe(OH)2 bÞ nhiÖt ph©n  n H2O  0, 05  1 n n NO2  0, 05 O 2 (1)   4 n  O2 (3)  0, 05  0, 0375  0, 0125

Đ ẠO

n NO  a 46a  32b  10, 4  a  0, 2 Gọi  2 có    a  b  0, 2375 b  0, 0375 n O2  b

10 00

B

Vì n FeO(2)  4n O2 (3) nên FeO sinh ra đã bị O2 oxi hóa hoàn toàn lên Fe2O3. Do đó trong hỗn hợp rắn còn

A

lại chứa BaO, Ba(NO3)2, Fe2O3 và Fe(OH)2. Lưu ý: Hơi nước không phản ứng với oxit nên không có sự oix hóa Fe(OH)2 theo phản ứng: 0

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

t 1 2Fe(OH) 2  O 2  H 2 O  2Fe(OH)3 2 B. BÀI TOÁN TỔNG HỢP NH3 Phương trình tổng hợp NH3

N 2(k )  3H 2(k )  2NH 3(k )

H  0

TO

Các cách để nâng cao hiệu suất tổng hợp (theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ Sa – tơ – li –ê): + Hạ nhiệt độ (450 - 5000C) + Tăng áp suất 200 – 300 atm + Tách riêng khí NH3 hóa lỏng - Vì phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch (H<100%) nên các dạng bài tập thường xoay quanh hiệu suất, KC và tính lượng chất phản ứng, sản phẩm. Phương pháp giải Cách tính hiệu suất Hiệu suất H < 100% thì lượng chất tham gia thực dùng nhiều hơn lượng lý thuyết (tính theo phương trình phản ứng) còn lượng sản phẩm thu được bao giờ cũng nhỏ hơn lượng sản phẩm tính theo lý thuyết. Chú ý: Nếu cả hai chất tham gia đều biết lượng dùng ban đầu, thì H% phải được xác định dựa vào chất có khả năng hết (nếu để phản ứng hoàn toàn).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

= 61,2 - ( 49,9 + 0,05.18 ) = 10,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 m NO2  m O2  m muèi  (m b¶ r¾n  m H2O )

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m muèi  m b¶ r¾n  m H2O  m NO2  m O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 22/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp đường chéo Với các bài toán cho hỗn hợp 2 chất có khối lượng phân tử lần lượt là M1 và M2 và cho biết khối lượng phân tử trung bình của 2 chất đó là Mtb, ta có thể tính được tỉ lệ số mol của 2 chất đó dựa vào phương pháp đường chéo: Ta có sơ đồ đường chéo sau:

N Y U

Đ ẠO

Một số nhận xét về tỉ lệ số mol hỗn hợp ban đầu (X) và hỗn hợp sau (Y)

H Ư

N

G

mX nX MX MY   n Y mY M X MY

TR ẦN

(vì theo định luật bảo toàn khối lượng có m X  m Y )

B

Theo phương trình ta có: Cứ 1 mol N2 phản ứng thì tổng số mol khí lúc sau giảm đi M nx (1  3)  2  2mol  Y  M x n x  2n N2 (pu )

A

10 00

+ Vì phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng xảy ra giữa các khí và sản phẩm tạo thành cũng ở thể khí trong điều kiện thường nên các bài tập về phản ứng tổng hợp NH3 thường liên quan đến áp suất trước và sau phản ứng:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 P : ¸p suÊt khÝ  V : thÓ tÝch khÝ  n : sè mol khÝ T = t C + 273 : nhiÖt ®é (®¬n vÞ K)  22, 4  R = 273  0, 082 : h»ng sè P1 n1 V1   P2 n 2 V2

Đ

ÀN

+ Khi nhiệt độ và thể tích bình không thay đổi ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2B  M b

2  M tb n1  n 2 28  M tb

.Q

M tb

TP

2  Mb

H2  M2  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N 2  M1  28 

N

Áp dụng cho bài toán hỗn hợp N2 và H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M1  M tb

M2

n1 M 2  M tb  n 2 M1  M tb

H

M tb

Ơ

M 2  M tb

M1

D

IỄ N

Trong đó: P1 là áp suất bình tương ứng với n1 số mol khí hoặc V1 thể tích khí P2 là áp suất bình tương ứng với n2 số mol khí hoặc V2 thể tích khí. + Công thức tính số mol khí khi biết thể tích tương ứng với nhiệt độ và áp suất nhất định: PV PV  nRT  n  RT + Biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ khác nhau, áp suất khác nhau và thể tích khác nhau của cùng một lượng khí:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 23/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

P1 , P2 : ¸p suÊt P1V1 P2 V2   . Trong đó V1 , V2 : thÓ tÝch T1 T2 T , T : nhiÖt ®é (®¬n vÞ K)  1 2

N

H

Ơ

N

Bài toán điển hình: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có khối lượng phân tử trung bình là MX. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có khối lượng phân tử trung bình là MY. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là? Lời giải định hướng: + Trước tiên, từ dữ liệu MX ta có thể tính được tỉ lệ về số mol của N2 và H2. Từ đó đưa ra nhận định nếu theo lí thuyết chất nào hết, chất nào dư (cần tính hiệu suất theo số mol chất hết).

Y

n N2 ban ®Çu

10 00

B

Một số công thức giải nhanh M H%  2  2 x MY

M  %VNH3 trong Y   x  1 100%  MY 

-H

Điều kiện: n N2 : n H2  1: 3

Ó

A

(X: hỗn hợp ban đầu, Y: hỗn hợp sau)

Ý

Nếu cho hỗn hợp X gồm x mol H2 và y mol N2 thì:

  x   1     y

ÁN

-L

1 M + Khi x  3y : H  1  X 2  MY

TO

3 M   y + Khi x  3y : H  1  X   1   2  MY   x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư

n N2 ph¶n øng

TR ẦN

x  3y : H 

Đ ẠO

Từ đó tính được số mol N2 phản ứng theo x và y. + Tính hiệu suất theo chất sẽ hết theo lí thuyết: n N ph¶n øng x  3y : H  2 n N2 ban ®Çu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

MY nX  M X n X  2n N2 ph¶n øng

TP

+ Theo công thức đã chứng minh:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Đặt n H2  x; n N2  y

D

IỄ N

Đ

B1. VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 50% B. 36% C. 40% D. 25% Lời giải Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp X:

7, 2  2  5, 2

N 2 (28)

7,2 H 2 (M  2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

28  7, 2  20,8 Trang 24/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

n H2

5, 2 1   Hiệu suất phản ứng tính theo N2 20,8 4

Ơ

N

Cách 1: Gọi số mol N2 là x thì số mol H2 là 4x  Tổng số mol hỗn hợp X là x + 4x = 5x Thay vào công thức: MY nX 2 5x    M X n X  2n N2 1,8 5x  2.n N2 ph¶n øng

N Y U

n N2 ban ®Çu

0, 25x 100%  25% x

Cách 2: Chọn số mol của hỗn hợp X là 1 mol thì n H2  0,8mol; n N2  0, 2mol

0, 05 100%  25% 0, 2

G

n N2 ban ®Çu

N

n N2 ph¶n øng

H Ư

Hiệu suất phản ứng: H 

Đ ẠO

MY nX 2 1     n N2 ph¶n øng  0, 05 M X n X  2n N2 ph¶n øng 1,8 1  2.n N2 ph¶n øng

.Q

TP

n N2 ph¶n øng

1 M H  1  X 2  MY

TR ẦN

Cách 3: Áp dụng công thức tính nhanh với trường hợp x > 3y: Hiệu suất phản ứng:

  x  1  1,8    1    1    (1  4)  0, 25 2    y 2

-H

Ó

A

10 00

B

Đáp án D. Bài 2: Phải dùng bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để điều chế 17 gam NH3. Biết hiệu suất chuyển hoán thành NH3 là 25%. Nếu dùng dung dịch HCl 20% (d = 1,1g/ml) để trung hòa lượng NH3 trên thì cần bao nhiêu ml? Lời giải

N2

 3H 2

 2NH 3

0,5mol  1,5mol  1mol

-L

Ý

H  100%

2mol  6mol  1mol

ÁN

H  25%

Do đó VH2 = 6.22,4 = 134,4 lít; VN2 = 2.22,4 = 44,8 lít Khi trung hòa NH3 bằng HCl thì: NH 3  HCl  NH 4 Cl

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hiệu suất phản ứng: H 

H

 n N2 ph¶n øng  0, 25x

1.36,5  182,5 gam 0, 2

Đ

ÀN

n HC1  n NH3  1mol  m ddHCl 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n N2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Vậy VddHCl  165,91 lít

Bài 3: Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H2 và 6 mol N2 với bột sắt làm xúc tác. Hỗn hợp sau phản ứng cho qua dung dịch H2SO4 loãng dư còn lại 12 mol khí. Tính hiệu suất phản ứng. (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 24%. B. 36% C. 18,75% D. 35,5% Lời giải Phản ứng tổng hợp NH 3 : N 2  3H 2  2NH 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 25/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Có

n H2 n N2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

8  3  hiệu suất tính theo H2 6

Khi hỗn hợp sau phản ứng cho qua dung dịch H2SO4 loãng dư thì toàn bộ NH3 bị hấp thụ hoàn toàn: H 2SO 4  2NH 3   NH 4 2 SO 4 2 1 x và n N2 ph¶n øng  x 3 3 Phương trình về số mol khí còn lại lúc sau:

Ơ

N

Gọi n H2 ph¶n øng  x  n NH3 

N Y

H Ư

Phản ứng tổng hợp NH 3 : N 2  3H 2  2NH 3

TR ẦN

Nhận thấy: Tỉ lệ áp suất chính là tỉ lệ về số mol (khi bình dung tích không đổi và nhiệt độ phản ứng không P n nX đổi): x  x  PY n y n X  2n N2 ph¶n øng

B

300 100   n N2 ph¶n øng  0,5(mol) (mol) 285 100  2n N2 ph¶n øng

10 00

Do đó

nX  25(mol) (mol) 3 1 Vì N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 nên hiệu suất phản ứng tính theo N2 hay H2 đều được. n N ph¶n øng 2,5 Hiệu suất phản ứng: H  2  100%  10% n N2 ban ®Çu 25

-L

Ý

-H

Ó

A

Ta có n N2 ban ®Çu 

ÁN

Bài 5: Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 đã phản ứng là 10%. Tính thành phần phần trăm số mol N2 trong hỗn hợp đầu? Lời giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

Đáp án C. Bài 4: Một hỗn hợp gồm 100 mol N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3. Áp suất của hỗn hợp đầu là 300atm. Sau khi gây phản ứng tạo NH3 áp suất chỉ còn lại 285atm (nhiệt độ của phản ứng được giữ không đổi). Tính hiệu suất của phản ứng điều chế NH3. Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1,5 100%  18, 75% 8

TP

n H2 ban ®Çu

.Q

n H2 ph¶n øng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hiệu suất phản ứng H 

H

1 2 n sau  n N2  n H2  2.n N2 ph¶n øng  n NH3  12  6  8  2  x  x  x  1,5(mol) 3 3

ÀN

Phản ứng tổng hợp NH 3 : N 2  3H 2  2NH 3

Đ

Đặt số mol hỗn hợp ban đầu (X) là 1 mol.

D

IỄ N

Gọi số mol N2 trong hỗn hợp ban đầu là x mol  n N2 ph¶n øng  0,1x (mol)

Ta có:

Px n x nX 1 1      x  0,5(mol) Py n y n X  2n N2 ph¶n øng 0,9 1  2.0,1x

Vậy thành phần phần trăm số mol N2 trong hỗn hợp ban đầu là: 0,5 %n N2  100%  50% 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 26/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Bài 6: Nung nóng hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6 trong bình kín (có xúc tác Fe) rồi đưa về nhiệt độ 250C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư dung dịch NaHSO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình vẫn là 250C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,25P2), giả sử thể tích dung dịch thêm vào không đáng kể so với thể tích của bình). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 15% B. 10% C. 25% D. 20% Lời giải

H

Ơ

Phản ứng tổng hợp NH 3 : N 2  3H 2  2NH 3

N

7, 2  2  5, 2

U .Q

5, 2 1   Hiệu suất tính theo N2 20,8 4

Giả sử số mol hỗn hợp ban đầu (X) là 1 mol. Khi đó n N2 ban ®Çu 

nx  0, 2 (mol) 4 1

N

G

Gọi n N2 ph¶n øng  x  n NH3  2x

H Ư

Sau khi cho một lượng dư dung dịch NaHSO4 đặc vào bình thì toàn bộ NH3 bị hấp thụ hoàn toàn:

n X  n N2 ph¶n øng P1 n1 1  2x  x  0, 05 (mol) hay 1,125    1  2x  2x P2 n 2 n X  2n N2 ph¶n øng  n NH3 n N2 ph¶n øng

n N2 ban ®Çu

0, 05 100%  25% 0, 2

B

Hiệu suất phản ứng H 

10 00

Ta có:

TR ẦN

2NaHSO 4  2NH 3   NH 4 2 SO 4  Na 2SO 4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Đáp án C. STUDY TIP: Việc đặt số mol hỗn hợp ban đầu bằng 1 mol giúp quá trình tính toán đơn giản hơn, do đó nó rất hiệu quả để giải nhanh các bài tập trắc nghiệm. Bài 7: Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỷ lệ số mol N2 đã phản ứng là 10%. Tính thành phần phần trăm số mol N2 và H2 trong hỗn hợp đầu. Lời giải Giả sử số mol của N2 là 1 mol  n N2 ph¶n øng  0,1 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n H2

TP

n N2

Đ ẠO

28  7, 2  20,8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H 2 (M  2)

Y

7,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N 2 (28)

Đ

ÀN

Gọi số mol của H2 là x mol. Ta có:

IỄ N

Phản ứng

N2

 3H 2  2NH 3

0,1 mol  0,3 mol  0,2 mol

D

Số mol khí lúc sau: n sau  n N2  n H2  2.n N2 ph¶n øng

Do đó

n sau  1  x  2.0,1  0,8  x(mol) P1 n1 1 x 1     x  3( mol ) P2 n 2 0,8  x 0,95

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 27/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  %VN2  1  3 100%  25% Vậy  %V  3 100%  75% H2  1 3

N

H

Ơ

N

Bài 8: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở t0C của phản ứng tổng hợp NH3 có giá trị: A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 Lời giải

N

G

0, 7  3x  0,5  x  0,1 1  2x

 NH3   0, 22  3,125 Hằng số cân bằng: K C  3  N 2 . H 2  0, 2.0, 43

TR ẦN

2

H Ư

H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được 

-H

Ó

A

10 00

B

Đáp án D. Bài 9: Khi tổng hợp NH3 từ N2 và H2 (các chất đều được lấy đúng theo tỉ lệ phản ứng) người ta thu được hỗn hợp khí A ở cùng nhiệt độ và áp suất như ban đầu. Dựa vào các phản ứng hóa học và phép đo thể tích khí, hãy nghĩ cách xác định hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3. Lời giải P nR  const (nhiệt độ và áp suất như ban đầu) (1) Ta có đẳng thức PV  nRT   T V

Ý

N 2(k )  3H 2(k )

 2NH 3(k )

TO

ÁN

-L

Ban đầu x 3x Ta đo thể tích hỗn hợp khí ban đầu, mà đã biết số mol hỗn hợp khí P (theo đẳng thức (1))  tính được T P Sau phản ứng ta tiếp tục đo thể tích hỗn hợp khí sau, đã biết  tính được số mol hỗn hợp sau phản T ứng. n n tr­íc  tính được n N2 ph¶n øng Ta lại có: tr­íc  n sau n tr­íc  2n N2 ph¶n øng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số mol khí lúc sau: n sau  n N2  n H2  2.n N2 ph¶n øng  0,3 + 0,7 - 2 x = 1 - 2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

TP

0 2x 2x

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,3 0,7 x 3x 0,3 – x 0,7 – 3x

U

 2NH 3(k )

N 2(k )  3H 2(k ) Ban đầu: Phản ứng: Cân bằng:

Y

Gọi n N2 ph¶n øng  x . Có phản ứng:

Vì ban đầu lấy 2 khí với đúng tỉ lệ 1:3 nên H 

n N2 ph¶n øng n N2 ban ®Çu

B2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Cho 30 lít N2; 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3 (cùng điều kiện) khi hiệu suất phản ứng đạt 30% là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 28/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. d1  d 2

C. d1 = d2

Ơ

B. d1 > d2

H

A. d1 < d2

N

A. 16 lít B. 20 lít C. 6 lít D. 10 lít Câu 2: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 3: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp NH3: Khi đạt đến trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 là d1. Đun nóng bình một thời gian phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng mới, tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 là d2. So sánh d1 và d2 thu được:

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 4: Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3. Tạo phản ứng giữa H2 với N2 cho ra NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối: dA/B = 0,6. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3. A. 80% B. 50% C. 20% D. 75% Câu 5: Cho 4 lít khí N2 và 14 lít khí H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ khoảng 4000C, xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tính hiệu suất của phản ứng? A. 20% B. 80% C. 25% D. 60% Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi nung nóng một thời gian với sắt bột ở 5500C thì thấy tỉ khối của hỗn hợp tăng và bằng 4,5. Tính hiện suất của phản ứng. A. 40% B. 80% C. 25% D. 50% Câu 7: Một hỗn hợp khí X gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,9. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là? A. 33,33% B. 42,85% C. 66,67% D. 30% Dùng cho Câu 8,9: Trong bình phản ứng có 40 mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 400 atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Biết rằng khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì tỉ lệ 2 đã phản ứng là 25% Câu 8: Tính tổng số mol của các khí trong hỗn hợp sau phản ứng? A. 200 mol B. 180 mol C. 360 mol D. 150 mol Câu 9: Tính áp suất của hỗn hợp sau phản ứng? A. 180 atm B. 444,44 atm C. 360 atm D. 300 atm Câu 10: Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C, 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần tram các khí tham gia phản ứng là A. N2: 20%; H2:40% B. N2: 30%; H2:20% C. N2: 10%; H2:30% D. N2: 20%; H2:20% Câu 11: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43% Câu 12: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn có hiệu suất đạt 25% cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 0,83 B. 1,71 C. 2,25 D. 1,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 29/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: Nung hỗn hợp khí X gồm NH3 và H2 một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) để phản ứng phân hủy NH3 xảy ra với hiệu suất 15%, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 550/109. Thành phần phần tram thể tích của NH3 trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 90% B. 50% C. 60% D. 40% Câu 14: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ 1:3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 10% B. 20% C. 15% D. 25% Câu 15: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N2 và 1,5 mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3? A. 65% B. 70% C. 50% D. 60% Dùng cho Câu 16,17: Trong một bình kín dung tích 56 lít (không đổi) chứa N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích là 1:4. Ở 00C, áp suất 200 atm (xt Fe3O4). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ 00C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Câu 16: Tính hiệu suất của phản ứng điều chế NH3? A. 25% B. 20% C. 75% D. 45% Câu 17: Lấy toàn bộ lượng NH3 trên thì có thể điều chế được bao nhiêu lít dd NH3 nồng độ 25% (d = 0,907 g/ml) A. 0,1376 lít B. 2,838 lít C. 3,784 lít D. 3,4056 lít Câu 18: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2. Nung A với bột sắt để phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20%, thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với CuO dư, nung nóng được 32,64 gam Cu. Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là? A. 95,2 lít B. 71,4 lít C. 57,12 lít D. 76,16lits Dành cho Câu 19, 20: Người ta thực hiện phản ứng điều chế ammoniac bằng cách cho 1,4 gam N2 phản ứng với H2 dư với hiệu suất 75%. Câu 19: Tính khối lượng ammoniac điều chế được? A. 0,6375 gam B. 1,275 gam C. 1,7 gam D. 0,85 gam Câu 20: Nếu thể tích ammoniac điều chế được có thể tích là 1,568 lít (đktc) thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu? A. 60% B. 50% C. 70% D. 75% Câu 21: Người ta thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ 84g N2 và 12g H2. Sau phản ứng thu được 25,5g NH3. Tính hiệu suất của phản ứng? A. 40% B. 25% C. 30% D. 37,5% Dành cho Câu 22, 23: Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) và giữ cho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng, áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản ứng). Câu 22: Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trị nào trong số các giá trị sau? A. 0,5M B. 1M C. 2M D. 4M Câu 23: Hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong bình là A. 0,127 B. 0,126 C. 0,218 D. 0,128 3 Câu 24: Từ 10m hỗn hợp N2 và H2 lấy đúng tỉ lệ 1:3 về thể tích thì có thể sản xuất được bao nhiêu m3 NH3? Cho biết trong thực tế hiệu suất chuyển hóa thực tế là 95% (các khí được đo trong cùng điều kiện)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 30/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.C

3.B

4.A

5.A

6.D

7.B

8.B

9.C

10.C

11.D

12.A

13.C

14.B

15.D

16.A

17.C

18.A

19.B

20.C

22.B

23.B

24.A

25.D

26.B

27.C

28.D

29.A

30.D

ÀN

21.D

ÁN

1.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

suất trong bình là 3,3 atm. Thể tích bình không đổi. Giá trị hằng số cân bằng của phản ứng tại 546C là: A. 4807 B. 120 C. 8,33.10-3 D. 2,08.10-4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

-H

Ó

A

Câu 30: Một bình kín chứa khí NH3 ở 0C và 1 atm với nồng độ 1M. Nung bình kín đó đến 546C, NH3 bị phân hủy theo phản ứng: 2NH 3 (k)  N 2 (k)  3H 2 (k) . Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, áp

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4,75 m3 B. 5 m3 C. 4,5125 m3 D. 5,26 m3 Câu 25: Hỗn hợp A gồm 3 khí NH3, N2 và H2. Dẫn A vào bình có nhiệt độ cao. Sau khi NH3 phân hủy hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B có thể tích tăng 25% so với A. Dẫn B qua ống CuO nung nóng sau đó loại nước thì chỉ còn lại một chất khí có thể tích giảm 75% so với B. Tính % thể tích H2 trong hỗn hợp A? A. 25% B. 75% C. 18,75% D. 56,25% Câu 26: Cho cân bằng hóa học sau: Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác Fe, (5) giảm nồng độ NH3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 27: Cho cân bằng: Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thunhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 28: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng tổng hợp NH3 có giá trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 Câu 29: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,4 M và 0,6 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 25% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là: A. 51,7 B. 3,125 C. 2,500 D. 6,09

D

IỄ N

Đ

Câu 1: Đáp án C VH2 30 Tỉ lệ   3  tính hiệu suất theo H2. VN2 30 Khi H  100% thì VNH2 

2.VH2 3

 20 (lít)

Khi H  30% thì VNH3  20.0,3  6 (lít) Câu 2: Đáp án C Thể tích N2 cần dùng là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 31/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com VN2 

VNH3 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 2 1    4 (lít) 0, 25 2 0, 25

Câu 3: Đáp án B

N Y

10 00

B

Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh với trường hợp x = 3y: M Hiệu suất phản ứng: H  2  2 A  2  2.0, 6  0,8 MB

Ý

Thể tích khí còn lại lúc sau:

-H

Ó

A

Câu 5: Đáp án A VH2 14   3  Hiệu suất tính theo N2 VN2 4

-L

Vsau  VN2  VH2  2.VN2 ph¶n øng

ÁN

Hay 16,4 = 14 + 4 - 2. VN2 ph¶n øng  VN2 ph¶n øng  0,8 (lít)

TO

Hiệu suất phản ứng: VN ph¶n øng 0,8 H 2  100%  20% VN2 ban ®Çu 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,8 100%  80% 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

n N2 ban ®Çu

TR ẦN

n N2 ph¶n øng

N

 n N2 ph¶n øng  0,8(mol)

H

Đ ẠO

G

Câu 4: Đáp án A Cách 1: Đặt số mol N2 là 1 thì số mol H2 là 3 tổng số mol hỗn hợp X là 1 + 3 = 4 Thay vào công thức: MB nX 1 4    M A n X  2n N2 ph¶n øng 0, 6 4  2.n N2 ph¶n øng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy tỉ khối so với H 2 : d1  d 2

H

Ta thấy rằng số mol hỗn hợp tăng (n2 > n1), suy ra khối lượng phân tử trung bình giảm  M 2  M1 

Ơ

N

m1 n1 M1 M 2   (vì theo định luật bảo toàn khối lượng nên m X  m Y ) n 2 m 2 M1 M2

IỄ N

Đ

Câu 6: Đáp án D Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp X:

7, 2  2  5, 2

D

N 2 (28)

7,2 H 2 (M  2)

n N2 n H2

28  7, 2  20,8

5, 2 1   hiệu suất tính theo N2 20,8 4

Cách 1: Đặt số mol N2 là 1 thì số mol H2 là 4 tổng số mol hỗn hợp X là 1 + 4 = 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 32/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thay vào công thức MY nX 4,5 5    M X n X  2n N2 ph¶n øng 3, 6 5  2.n N2 ph¶n øng

 n N2 ph¶n øng  0,5  H 

n N2 ph¶n øng n N2 ban ®Çu

0,5 100%  50% 1

H

Ơ

  x  1  3, 6    1    1    (1  4)  0,5   y  2  4,5 

N Y

9,8 H 2 (M  2)

n H2

Đ ẠO

n N2

7,8 3   hiệu suất tính theo H2 18, 2 7

G

28  9,8  18, 2

H Ư

N

Cách 1: Gọi số mol N2 là 3x thì số mol H2 là 7x  tổng số mol hỗn hợp X là 3x + 7x = 10x Thay vào công thức:

TR ẦN

MY nX 6,125 10x    M X n X  2n N2 ph¶n øng 4,9 10x  2.n N2 ph¶n øng n H2 ph¶n øng n H2 ban ®Çu

3x 100%  42,85% 7x

10 00

H

B

 n N2 ph¶n øng  x  n H2 ph¶n øng  3x

-H

Ý

  y   1     x

-L

3 M H  1  x 2  MY

Ó

A

Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh với trường hợp x < 3y: Hiệu suất phản ứng:

ÁN

3  4,9   3  3   1   1     42,85% 2  6,125   7  7

TO

Câu 8: Đáp án B

n N2 ph¶n øng  25%.40  10 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

9,8  2  7,8

N 2 (28)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: Đáp án B Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp X:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 M H  1  x 2  MY

N

Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh với trường hợp x > 3y. Hiệu suất phản ứng:

 40  160  2.10  180(mol)

D

IỄ N

Đ

Số mol khí lúc sau: n sau  n N2  n H2  2.n N2 ph¶n øng Câu 9: Đáp án C P truóc n truoc 400 40  160  nên   P sau  360 atm P sau n sau P sau 180 Câu 10: Đáp án C VH2 10 Tỉ lệ   3  H2 hết, N2 dư. Ta có: VN2 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 33/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PX VX VX 10 10  10     PY VY VX  2VN ph¶n øng 9 10  10  2VN ph¶n øng 2

2

 VN ph¶n øng  1(lit)  VH ph¶n øng  3(lit) 2

2

1 100%  10% 2 10 3 %VH ph¶n øng  100%  30% 2 10 Câu 11: Đáp án D VH2 14 Tỉ lệ   3  tính hiệu suất theo H2 VN2 8

2 ban ®Çu

N Ơ H N Y U .Q TP

3 .100%  21, 43% 14

Câu 12: Đáp án A

B

1,5 0,3  0,2 1,2 0,2

10 00

Ban đầu: 1 Phản ứng: 0,1 Sau phản ứng: 0,9 Hằng số cân bằng:

TR ẦN

N 2(k )  3H 2(k )  2NH 3(k )

NH 3   0, 22 KC    0, 02572 3  N 2    H 2  0,9.1, 23

-H

Ó

A

2

-L

N 2(k )

Ý

Gọi số mol N2 cần thêm vào là x (mol) + Trường hợp 1: Hiệu suất tính theo N2:

3H 2(k )

ÁN

Ban đầu: (1 + x) 1,5 Phản ứng 0,25.(1 + x) 0,75.(1 + x) Sau phản ứng: 0,75.(1 + x) 0,75.(1 - x) Hằng số cân bằng:

2NH 3(k )

TO

0,5.(1 + x) 0,5.(1 + x)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nH

 3(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 ph¶n øng

2 ph¶n øng

G

nH

 1(mol)  n H

2 ph¶n øng

N

H

2 ph¶n øng

2 ph¶n øng

11 8  14  10 8  14  2n N

H Ư

 nN

Đ ẠO

Ta có: PX n X nX   PY n Y n X  2n N

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%VN ph¶n øng 

2

D

IỄ N

Đ

 NH3   0,52  (1  x) 2 64.(1  x) Kc   3 3 3  N 2    H 2  0, 75  (1  x)  0, 75  (1  x) 81.(1  x)3

Giải phương trình x  0,80771 (loại) + Trường hợp 2: Hiệu suất tính theo H2:

N 2(k ) Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:

 3H 2(k )

(1 + x) 1,5 0,125 (0,25.1,5) = 0,375 (0,875 + x) 1,125

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2NH 3(k ) 0,25 0,25 Trang 34/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 NH3   0, 252  Kc  3  N 2 . H 2  (0,875  x).1,1253 2

Giải phương trình x  0,831

 3  tính hiệu suất theo H2 là đúng.

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: Đáp án C Đặt số mol hỗn hợp khí X là 1 mol. Gọi số mol NH3 là x mol suy ra số mol NH3 phân hủy là 0,15.x (mol) Khối lượng phân tử trung bình của X: 17x  2  (1  x) MX   15x  2 1

2NH 3 (k)  N 2 (k)  3H 2 (k)

0, 6 100%  60% 1 Câu 14: Đáp án B Đặt số mol N2 là 1 mol, số mol H2 là 3 mol 9 Số mol hỗn hợp lúc sau: n sau   (1  3)  3, 6 (mol) 10

A

 2.n N2 ph¶n øng  3, 6  1  3  2.n N2 ph¶n øng

 n N2 ph¶n øng  0, 2 (mol)

n N2 ban ®Çu

0, 2 100%  20% 1

Ý

n N2 ph¶n øng

-L

H

Ó

tr­íc

-H

n sau  n n n

10 00

B

TR ẦN

Vậy %VNH3 (X) 

G N

550.2 1 : (15x  2)   x  0, 6 109 1  0,15x

H Ư

Đ ẠO

Vì cứ 2 mol NH3 phân hủy thì số mol hỗn hợp tăng lên M nX 2mol  Y  M X n X  n NH3 ph¶n øng

TO

ÁN

Câu 15: Đáp án D n N2 0,5 1 Xét tỉ lệ    có thể tính hiệu suất theo cả N2 và H2. n H2 1,5 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

VN2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

VH2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kiểm tra lại điều kiện: Tỉ lệ

Đ

Số mol hỗn hợp ban đầu (X) bằng:

n X = 0,5 + 1,5 = 2 mol

D

IỄ N

Gọi số mol N2 phản ứng là x mol  số mol NH3 là 2x mol. Sau khi cho một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc vào bình thì toàn bộ NH3 bị hấp thụ hoàn toàn: H 2SO 4  2NH 3   NH 4 2 SO 4

n X  2n N2 ph¶n øng P1 n1   P2 n 2 n X  2n N2 ph¶n øng  n NH2

Thay số: 1, 75 

2  2x  x  0,3 (mol) 2  2x  2x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 35/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H

n N2 ph¶n øng n N2 ban ®Çu

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,3 100%  60% 0,5

Câu 16: Đáp án A N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích là 1 : 4  tính hiệu suất theo N2

N Ơ N Y

1 500   x  25(mol) 0,9 500  2x n N ph¶n øng 25 H 2  100%  25% n N2 ban ®Çu 100

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 17: Đáp án C

TR ẦN

n NH3  2n N2 ph¶n øng  2x  50 (mol) 50.17  3400(gam) 0, 25 3400   3748(ml) 0,907

10 00

 VddNH3

B

 m ddNH3 

A

Câu 18: Đáp án A Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp A:

Ó

7, 2  2  5, 2

-H

N 2 (28)

7,2

28  7, 2  20,8

n H2

n Cu 

-L

5, 2 1   hiệu suất tính theo N2 20,8 4

ÁN

n N2

32, 64  0,51 (mol) 64

TO

Ý

H 2 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Gọi số mol N2 phản ứng là x mol P1 n1 n ban ®Çu   P2 n 2 n ban ®Çu  2n N2 ph¶n øng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n hçn hîp ban ®Çu  100(1  4)  500(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n N2 ban ®Çu

Vb×nh .1  11, 2 (lít) 4 1 P.V 200.11, 2    100(mol) R.T 0, 082  (273  0)

H

VN2 ph¶n øng 

Đ

2NH 3  3CuO  3Cu  N 2  3H 2 O

IỄ N

0,34

0,51

D

N 2(k )  3H 2(k )  2NH 3(k ) 0,17

n N2 ban ®Çu 

 0,34 n N2 ph¶n øng H

0,17  0,85 (mol) 0, 2

Thể tích hỗn hợp A ở đktc là: V  0,85(1  4).22, 4  95, 2 (lít) Câu 19: Đáp án B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 36/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com n N2 ban ®Çu 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1, 4  0, 05(mol) 28

n N2 ph¶n øng  n N2 ban ®Çu .H  0, 05.0, 75  0, 0375 (mol)  2NH 3(k )

0,0375 

0,075

N

m NH3  0, 075.17  1, 275(gam)

H N Y N H Ư TR ẦN

10 00

B

Câu 21: Đáp án D 84 n N2 ban ®Çu   3(mol) 28 12 n H2 ban ®Çu   6(mol) 2 25,5 n NH3   1,5(mol) 17 n H2 6 Xét tỉ lệ   2  3  tính hiệu suất theo H2 n N2 3

G

Đ ẠO

TP

0,035  0,07 Hiệu suất phản ứng: n N ph¶n øng 0, 035 H 2  100%  70% n N2 ban ®Çu 0, 05

n H2 ban ®Çu

A

-H

n H2 ph¶n øng

2, 25 100%  37,5% 6

Ý

H

 1,5

2,25

-L

Phản ứng:

 2NH 3(k )

Ó

N 2(k )  3H 2(k )

TO

ÁN

Câu 22: Đáp án B n n tr­íc P Có tr­íc  tr­íc  Psau n sau n tr­íc  2.n N2 ph¶n øng

1 28   n N2 ph¶n øng  1(mol) 0,8 2  8  2.n N2 ph¶n øng

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

 2NH 3(k )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N 2(k )  3H 2(k )

Ơ

Câu 20: Đáp án C 1,568 n NH3   0, 07(mol) 22, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N 2(k )  3H 2(k )

D

IỄ N

 n NH3  2n N2 ph¶n øng  2(mol)

n 2   1(M) 3 V 2 Câu 23: Đáp án D

Vậy CM NH 

N 2(k )  3H 2(k ) Ban đầu: Phản ứng:

2 1

8 3

 2NH 3(k ) 0 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 37/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Sau phản ứng: 1 Hằng số cân bằng:

5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

 NH3   (2 : 2)2  0,128 KC  3  N 2    H 2  (1: 2)  (5 : 2)3 2

Ơ Y

VN2 ph¶n øng  VN2 ban ®Çu .H  2,5  0,95  2,375 (m3)

Đ ẠO

Gọi thể tích hỗn hợp A là V  VB  1, 25V

N

 2NH 3(k )

H Ư

N 2(k )  3H 2(k )

G

Thể tích chất khí còn lại lúc sau (N2) là 0, 25.1, 25V  0,3125V

 0,125V 2  0,3125V  0,125V  0,1875V

B

 VN2 ban ®Çu

VNH3

10 00

 VNH3  0, 25V  VN2 sinh ra 

TR ẦN

Ta thấy cứ 2 mol NH3 phân hủy hoàn toàn thì số mol hỗn hợp tăng lên 2 mol Mà độ tăng thể tích của B so với A = 0,25V

 VH2 ban ®Çu  V  0, 25V  0,1875V  0,5625V

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 26: Đáp án B Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học + Nhiệt độ: Đối với phản ứng tỏa nhiệt ( H  0 ): Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. + Nồng độ: Khi giảm nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tạo ra chất đó, ngược lại, khi tăng nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều làm giảm nồng độ của chất đó. + Áp suất: Khi tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều giảm số phân tử khí, khi giảm áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tăng số phân tử khí. Vậy các biện pháp (2), (3), (5) sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. Chú ý: Chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng cả tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch mà không làm dịch chuyển cân bằng. Câu 27: Đáp án C Tỉ khối hỗn hợp so với H2 giảm tức là số mol hỗn hợp tăng (vì khối lượng hỗn hợp không đổi), suy ra cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch chiều thuận điều này có nghĩa là phản ứng thuận thu nhiệt, phản ứng nghịch toả nhiệt. Câu 28: Đáp án D Gọi số mol N2 phản ứng là x.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 25: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

VNH3  2.VN2 ph¶n øng = 2.2,375 = 4,75 (m3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 3

 2,5 (m3)

H

Vhçn hîp

N

VN2 ban ®Çu 

N

Câu 24: Đáp án A Hỗn hợp N2 và H2 lấy đúng tỉ lệ 1 : 3 về thể tích nên có thể tính hiệu suất theo cả 2 chất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 38/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N 2(k )  3H 2(k )  2NH 3(k ) Ban đầu: 0,3 0,7 Phản ứng: x 3x Cân bằng: (0,3 – x) (0,7 – 3x) Số mol khí lúc sau:

0 2x 2x

N

n suu  n N2  n H2  2  n N2 ph¶n øng  0,3  0, 7  2x  1  2x

.Q TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Ban đầu: 0,4M 0,6M 0 Phản ứng: x 3x 2x Cân bằng: (0,4 – x) (0,6 – 3x) 2x H2 chiếm 25% hỗn hợp sau 0, 6  3x   0, 25  x  0,14 0, 4  0, 6  2x

G

N 2(k )  3H 2(k )  2NH 3(k )

Hằng số cân bằng:

NH 3   (2x) 2 Kc    51, 7 3  N 2 . H 2  (0, 4  x).(0, 6  3x)3

Ó

A

2

-L

Ý

-H

Câu 30: Đáp án D n p T 1 546  273 10   Ta có: 1  1  2  n 2 p 2 T1 3,3 0  273 11

ÁN

Gọi nồng độ N2 phản ứng là x (M)

TO

2NH 3 (k) Ban đầu: 1 Cân bằng: (1 – 2x) Hằng số cân bằng:

Đ

IỄ N

 N  H 2  Kc  2 2  NH3 

D

Đ ẠO

Câu 29: Đáp án A Gọi số mol N2 phản ứng là x (mol)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

3

 N 2 (k)  3H 2 (k) 0 x

0 3x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

NH 3   0, 22 KC    3,125 3  N 2 . H 2  0, 2.0, 43

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được 0, 7  3x   0,5  x  0,1 1  2x Hằng số cân bằng:

x  (3x)3  2, 08.104 (1  2x) 2

n1 1 1 10    n 2 1  2x  x  3x 1  2x 11  x  0, 05M C. BÀI TOÁN H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM - Khi cho P2O5 vào nước thì có phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 39/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

P2 O5  3H 2 O  2H 3 PO 4 Do đó có thể coi bài toán cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm tương tự như bài toán cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm. Sự giả sử như vậy giúp cho việc giả quyết bài toán đơn giản hơn. H3PO4 là axit trung bình có thể phân li theo 3 nấc nên khi cho H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm, các phản ứng có thể xảy ra là:

N

H 3 PO 4  OH   H 2 PO 4  H 2 O (1)

Ơ

H 3 PO 4  2OH   HPO 24  2H 2 O (2)

N

H

H 3 PO 4  3OH   PO34  3H 2 O (3)

H Ư

N

+ Khi 1 < T < 2 thì xảy ra phản ứng (1) và (2), sản phẩm thu được gồm H 2 PO 4 và HPO 24 . + Khi T = 2 thì xảy ra phản ứng (2), sản phẩm thu được là HPO 24 .

TR ẦN

+ Khi 2 < T < 3 thì xảy ra phản ứng (2) và (3), sản phẩm thu được gồm HPO 24 và PO34 . + Khi T = 3 thì xảy ra phản ứng (3), sản phẩm thu được là PO34 .

B

+ Khi T > 3 thì xảy ra phản ứng (3), sản phẩm thu được là PO34 và OH- dư.

A

10 00

- Các dạng toán về H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm không quá phức tạp, các bạn chỉ cần ghi nhớ các phản ứng có thể xảy ra và cách lập tỉ lệ. Một công thức thường hay sử dụng trong các bài tập về H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm là:

-H

Ó

n H2O  n OH

TO

ÁN

-L

Ý

C1. VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Cho 1 lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu V lít được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 26,2 g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V? A. 2,0 lít B. 0,2 lít C. 1,0 lít D. 0,1 lít Lời giải Khi cho P2O5 vào nước thì có phản ứng:

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

+ Khi T = 1 thì xảy ra phản ứng (1), sản phẩm là H 2 PO 4 , các chất phản ứng vừa đủ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

+ Khi T < 1 thì xảy ra phản ứng (1), sản phẩm là H 2 PO 4 và H3PO4 dư.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Chú ý: Các muối Ca3(PO4)2 và Ba3(PO4)2 là muối không tan. - Tương tự với dạng toán XO2 tác dụng với dung dịch kiềm, ta cũng xác định sản phẩm thu được sau phản n  ứng thong qua tỉ lệ T  OH : n H3PO4

P2 O5  3H 2 O  2H 3 PO 4

D

IỄ N

Do đó A là H3PO4. Khi cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH thì các phản ứng có thể xảy ra là: H 3 PO 4  NaOH  NaH 2 PO 4  H 2 O H 3 PO 4  2NaOH  Na 2 HPO 4  H 2 O H 3 PO 4  3NaOH  Na 3 PO 4  H 2 O

Do sau phản ứng hoàn toàn cô cạn ta thu được hỗn hợp muối khan nên sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, không có NaOH hay H3PO4 dư.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 40/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ các phương trình trên ta dễ dàng có thể nhận thấy: n H2O  n NaOH  0,3(mol) Bảo toàn khối lượng ta có: m H3PO4 ph¶n øng  m NaOH  m muèi + m

 m H3PO4  m muèi  m

H2O

H2O

 m NaOH  19, 6(gam)  n H3POt  0, 2  V  0, 2(lit)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

TR ẦN

Khi đó n H2O  n NaOH  0,507

m H3PO4  m NaOH  m muèi  m H2O

B

98.m  0,507.40  3m  0,507.18  m  6,886 71 n  n H3PO4  0, 097  NaOH  5, 23  NaOH dư n H3PO4

Ó

A

10 00

Hay

-L

Ý

-H

Do đó trường hợp này không thỏa mãn. +) Trường hợp 2: Chất rắn thu được gồm Na3PO4 và NaOH dư. Có phản ứng xảy ra như sau:

ÁN

H 3 PO 4  3NaOH  Na 3 PO 4  3H 2 O

TO

3m  n NaOH ph¶n øng  3n H3PO4  71 3m   n NaOH d­  0,507  m 71 n Na 3 PO 4  n H3 PO 4   71

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Do đó để bài toán trở nên đơn giản, ta coi bài toán như phản ứng của H3PO4 với dung dịch kiềm m (mol)  n H3POt  71 Các trường hợp có thể xảy ra: +) Trường hợp 1: NaOH và H3PO4 phản ứng vửa đủ tạo muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

P2 O5  3H 2 O  2H 3 PO 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án B. STUDY TIP: Với bài này, nếu bạn nào không chú ý tới quy luật thì sẽ đi xét số mol từng muối sau đó tính số mol thì sẽ mất rất nhiều thời gian và quá trình tính toán cũng rất phức tạp. Bài 2: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,78 B. 21,30 C. 7,81 D. 8,52 Lời giải Khi cho P2O5 vào nước có phản ứng:

Đ

Do đó

D

IỄ N

3m  m  m chÊt r¾n  m NaOH  m Na3PO4  40  0,507    164   3m  m  8,52( gam ) 71  71 

Đáp án D. C2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Cho một lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 40,4g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V? A. 3,0 lít B. 0,3 lít C. 1,0 lít D. 0,1 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 41/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2: Đốt 0,62 gam P trong O2 dư thu được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A vào 150 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,0323 B. 2,1032 C. 1,1113 D. 2,0333 Câu 3: Trộn một lượng P vừa đủ để phản ứng với 30,625 gam KClO3. Cho hỗn phản ứng hoàn toàn rồi hòa tan sản phẩm thu được vào 200 ml dung dịch NaOH 3M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m: A. 39,9 B. 58,252 C. 61,225 D. 42,325 Câu 4: Đốt m gam photpho trong quyển oxi dư thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 3M thu được 60,1 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25,8 B. 23,7 C. 25,6 D. 24,8 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M. Khối lượng muối thu được là: A. 15,08 B. 14,45 C. 15,74 D. 16,24 Câu 6: Hòa tan A vào nước thu được 100 ml dung dịch H3PO4 xM. Cho dung dịch thu được tác dụng với 100 ml NaOH 4M thu được 25,95 gam hỗn hợp muối. m và x là A. 5,425 và 1,75 B. 4,425 và 1,55 C. 1,75 và 5,425 D. 1,55 và 4,425 Câu 7: Cho 3,1 gam P phản ứng hoàn toàn với không khí dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch 250 gam dung dịch NaOH 4%. Sau phản ứng ta thu được những muối nào với khối lượng mỗi muối là bao nhiêu? A. NaH2PO4 6,4 gam và Na2HPO4 7,6 gam B. NaH2PO4 7,6 gam và Na2HPO4 6,4 gam C. Na2HPO4 7,1 gam và Na3HPO4 8,2 gam D. Na2HPO4 8,2 gam và Na3HPO4 7,1 gam Câu 8: Đốt cháy m gam P trong oxi dư, sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Sau phản ứng dung dịch thu giảm so với dung dịch ban đầu 139,4 gam. Giá trị của m là: A. 37,2 B. 38,4 C. 39,2 D. 37,5 Câu 9: Cho m gam P2O5 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng thu được m + 65,3 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 60,24 B. 56,8 C. 54,2 D. 51,6 Câu 10: Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xác định giá trị của V A. 0,4 B. 0,45 C. 0,5 D. 0,6 Câu 11: Cho 1 lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu được V lít dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 33,3 g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V? A. 2,5 lít B. 0,25 lít C. 1,0 lít D. 0,1 lít Câu 12: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là: A. KH2PO4 và H3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 42/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để hòa tan hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Xác định % khối lượng của PCl3 trong X? A. 26,96% B. 30,31% C. 8,08% D. 12,125%. Câu 14: Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của photpho và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối trong dung dịch)? A. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4 B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4 C. 14,2 gam Na2HPO4; 41 gam Na3PO4 D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4 Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam chất tan. Vật các chất tan trong dung dịch X có chứa 6,12 gam chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4, NaH2PO4. B. Na3PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3HPO4 dư. D. NaOH dư, Na3PO4. Câu 16: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là: A. KH2PO4 và H3PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K3PO4 và KOH Câu 17: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hòa phần một vừa đủ bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 16,4 gam. B. 24,0 gam C. 26,2 gam D. 27,2 gam Câu 18: Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 36,92 gam P2O5 thì thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là A. Na B. Rb C. K D. Li Câu 19: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là: A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3 Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan trong X? A. Na3PO4, NaOH B. NaH2PO4, H3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B

2.A

3.C

4.D

5.A

6.A

7.C

8.A

9.B

10.A

11.B

12.B

13.B

14.B

15.B

16.C

17.C

18.A

19.C

20.D

Câu 1: Đáp án B Khi cho P2O5 vào nước thu được dung dịch H3PO4:

P2 O5  3H 2 O  2H 3 PO 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 43/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các phản ứng có thể xảy ra khi cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH: H 3 PO 4  NaOH  NaH 2 PO 4 H 3 PO 4  2NaOH  Na 2 HPO 4 H 3 PO 4  3NaOH  Na 3 PO 4

Do sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn ta chỉ thu được muối khan nên ta dễ dàng nhận thấy:

N

n H2O  n NaOH  0,5(mol)

Ơ

Bảo toàn khối lượng ta có:

N

H

m H3PO4  m NaOH  m muoi  m H2O

Đ ẠO

Câu 2: Đáp án A Vì có kết tủa nên sẽ có 2 loại muối:

G

HPO 4 : x mol; PO34 : y mol và OH- hết

TR ẦN

 0, 03  0, 02  0, 05mol  x  0, 01, y  0, 01

n C2*

0, 01  m  1, 0323gam 3 3 Câu 3: Đáp án C

10 00

B

3Ca 2  2PO34  Ca 3  PO 4 2 

 n 

H Ư

Bảo toàn điện tích ta có: 2x  3y  n Na   2n Ca 2

A

6P  5KClO3  3P2 O5  5KCl

-H

Ó

Ta có: n KClO3  0, 25mol

N

Bảo toàn nguyên tố cho P ta có: n p = x + y = 0,02 mol

 n P2O5  0,15mol,n KCl  0, 25mol; n NaOH  0, 6mol

-L

Ý

Quy đổi: 0,15 mol P2O5 thành 0,3 mol H3PO4

ÁN

Sơ đồ: H 3 PO 4  NaOH  hỗn hợp muối (*) + H2O Ta thấy sau phản ứng cả 2 đều hết nên ta có:

n H2Otaora  n NaOH  0, 6mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

 x  0,3  V  0,3 (lít)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta được 98 x + 0,5.40 = 40,4 + 18.0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Đặt n H3PO4  x (mol)

Đ

ÀN

 m muèi(*)  m H3PO4  m NaOH  m H2O  0,3.98  0, 6.40  18.0, 6  42, 6gam

D

IỄ N

 m muèi cuèi  42, 6  m KCl  42, 6  0, 25.74,5  61, 225gam

Câu 4: Đáp án D Ta có: n   0,1mol, n Ba (OH)2  0, 6mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 44/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n Ba  HPO4   0, 6  3n   0, 6  3.0,1  0,3

2

 n p  2. n   n Ba  HPO2 

2

 2.(0,1  0,3)  0,8mol  m p  24,8gam

Câu 5: Đáp án A

N

Ta có: n p  0,1mol, n NoOH  0, 24mol

Ơ

 n P2O5  0, 05mol

N

H

Quy đổi: 0,05 mol P2O5 thành 0,1 mol H3PO4

Y

Sơ đồ: H 3 PO 4  NaOH  hỗn hợp muối + H 2 O

Câu 6: Đáp án A Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp muối nên ta có NaOH hết

N

G

Sơ đồ: H 3 PO 4  NaOH  hỗn hợp muối + H 2 O

H Ư

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có m H3PO4  m NaOH  m hçn hîp muèi  m H2O m  5, 425(gam)  n p  n H3PO4  0,175   P  x  1, 75M

10 00

Câu 7: Đáp án C Ta có: n P  0,1; n NaOH  0, 25

Ó

A

n NaOH  2,5 np

-H

Ta thấy:

B

2

TR ẦN

 m H3PO4  m hçn hîp muèi  m HH O  m NaOH  17,15(gam)

Ý

 tạo muối và Na 2 HPO 4 : x mol và Na 3 PO 4 : y mol

-L

Bảo toàn nguyên tố cho P và Na ta có:

ÁN

2x  3y  0, 25  x  0, 05    x  y  0,1  y  0, 05

 m Na 2 HPO4  7,1gam, m Na 2 PO4  8, 2gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 0,1.98  0, 24.40  0, 24.18  15, 08gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 m muèi  m H3PO4  m NaOH  m H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n H2O t¹o ra  n NaOH  0, 24mol

ÀN

Câu 8: Đáp án A

Đ

Ta có: n Ba (OH)2  0,8mol

D

IỄ N

Vì khối lượng dung dịch giảm nên có Ba3(PO4)2 tạo ra

Đặt n   xmol; n Ba  HPO4   ymol 2

 n P  2x  2y  n P2O3  x  y Bảo toàn cho Ba: 3 x + y = 0,8 mol Và m ddgiam  m  m P2O5  601.x  142(x  y)  139, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 45/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  0,1mol; y  0,5mol  n P  1, 2mol  m P  37, 2gam Câu 9: Đáp án B Sau phản ứng với Ba(OH)2 có:

Ba 3  PO 4 2 : 0,1mol; Ba  HPO 4  2 : xmol

N

 n P2O5  0,1  xmol

H N G

Câu 10: Đáp án A Quy đổi: 0,1 mol P2O5 thành 0,2 mol H3PO4

H Ư

N

Sơ đồ: H 3 PO 4  NaOH  hỗn hợp muối  H 2 O Đặt n NaOH  xmol  n H2Otaora  xmol

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng ta có: m H3PO4  m NaOH  m hçn hîp muèi  m H2O

 0, 2.98  40x  28, 4  18x

10 00

B

 x  0, 4mol  V  0, 4 lít

Câu 11: Đáp án B

A

Ta có: n H3PO4  xmol

-H

Ó

Vì sau cùng thu được hỗn hợp muối nên ta có NaOH hết  n H2O tao ra  n NaOH  0, 4mol Bảo toàn khối lượng: m H3PO4  40.0, 4  33,3  18.0, 4

ÁN

Câu 12: Đáp án B

-L

Ý

 98x  24,5  x  0, 25mol  V  0, 25 lít

n P2O5  0, 05; n KOH  0,15

n OH nP

ÀN

Vì 1 

KH 2 PO 4 0,15  1,5  2 nên 2 muối là  0,1 K 2 HPO 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

 m P2O5  (0,1  x).142  56,8gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

601x 620x   142(0,1  x)  65,3 3 3  x  0,3mol  m chÊt r¾n 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2x 3

Y

x 3

x

Ơ

3Ba  HPO 4 2  6Ca(OH) 2  Ba 3  PO 4 2  2Ca 3  PO 4 2  12H 2 O

D

IỄ N

Đ

Câu 13: Đáp án B Các phản ứng xảy ra: PCl3  3H 2 O  H 3 PO3  3HCl PBr3  3H 2 O  H 3 PO3  3HBr KOH  HBr  KBr  H 2 O KOH  HCl  KCl  H 2 O 2KOH  H 3 PO3  K 2 HPO3  2H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 46/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n PCl3  a 137,5a  271b  54, 44 Gọi  có  n KOH  5(a  b)  1,3 n PBr3  b Nên a = 0,12 và b  0,14  %m PCl3  30,31% Câu 14: Đáp án B Trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8% có n H3PO4  0, 2

Ơ Y

N

H

n NaOH 0, 75   2 nên 2 muối tạo thành là NaH2PO4 và Na2HPO4. n H3PO4 0,5

N

G

164.0,1  6,12 loại 3

H Ư

 m chat tan 

n NaOH 0,1  3 3

+) Khi NaOH dư thì n H2O  n NaOH  0,1

TR ẦN

Có m NaOH  m H3PO4  m chat tan  m H2O

 m H3PO4  3,92  n H3PO4  0, 04

B

n NaOH 0,1   2,5  3 n H3PO4 0, 04

10 00

Vì 2 

-H

Ó

A

Nên 2 muối tạo thành là Na2HPO4 và Na3PO4 Chú ý: Với tư duy giải bài trắc nghiệm, các bạn nên xét ngay trường hợp thứ 2, khi có kết quả phù hợp kết luận được ngay đáp án đúng, nếu không thì thu ngay được đáp án D. Với dạng bài này, kết qủa thường rơi vào trường hợp thứ 2 vì sẽ áp dụng quy luật n NaOH  n H2O (do 1 OH- trong NaOH kết hợp với 1 H+

TO

ÁN

-L

Ý

trong axit tạo thành 1 phân tử H2O hoặc có thể viết các phương trình phản ứng để quan sát). Câu 16: Đáp án C a a a n P2O5  (mol)  n H3PO4  (mol), n KOH  (mol) 142 71 56 n 71  2 nên phản ứng tạo thành 2 muối là K2HPO4 và KH2PO4. Vì 1  KOH  n H3PO4 56

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+) Nếu NaOH dư thì n Na3PO4 

Đ ẠO

Câu 15: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

U

a  2b  0, 75   n NaOH  n NaH2 PO4  a a  0, 25 Gọi  có   b  0, 25 n Na 2 HPO4  b a  b  0,5  n H3PO4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì 1 

N

Do đó trong dung dịch X có n H3PO4  0, 2  0,15.2  0,5

D

IỄ N

Đ

Câu 17: Đáp án C Trung hòa phần 1 vừa đủ bởi NaOH:

3NaOH  H 3 PO 4  Na 3 PO 4  3H 2 O

Mol 0,3 0,1 Do đó khi trộn phần 2 với phần 3 ta thu được 0,2 mol H3PO4 n 3 Vì 1  NaOH   2 nên hỗn hợp muối thu được gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và n H2O  n NaOH  0,3 n H3PO4 2 Mà m NaOH  m H3PO4  m muoi  m H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 47/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nên m  40.0,3  98.0, 2  18.0,3  26, 2(g) Câu 18: Đáp án A P2 O5  3H 2 O  2H 3 PO 4 2M  2H 2 O  2MOH  H 2 36,92  0,52(mol) 31 + Nếu 2 muối là M3PO4 và M2HPO4

Ơ

N

n H3PO4  2 

H

 n M3PO4  n M 2 HPO4  0, 26(mol)

Y

N

n M  5.0, 26  1,3(mol)  M  13,8 (loại)

H Ư

x

x

N

PX 5  4H 2 O  H 3 PO 4  5HX  5x

TR ẦN

H   OH   H 2 O 8x  8x

B

Suy ra n KOH  8x  0, 6  x  0, 075(mol)

10 00

 51  5X  473, 6  loại

Xét PX 3  3H 2 O  H 3 PO3  3HX

A

n KOH  5x  0, 6  x  0,12mol  31  3X  271

-H

Ó

 X  80(Br)

ÁN

-L

Ý

Chú ý: Axit H3PO3 là axit 2 lần axit; 1 nguyên tử H không có tính axit. Câu 20: Đáp án D Ta chỉ xét bài toán này trong trường hợp sản phẩm tạo ra thành chuỗi kế tiếp nhau, tức là có số nguyên tử H bị thế bởi nguyên tử Na kế tiếp nhau

n NaOH  0,1.2,5  0, 25mol, n H3PO4  0,1.1, 6  0,16mol

n NaOH  1,5625 n H3PO 4

ÀN

Ta xét tỉ lệ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 19: Đáp án C Xét hợp chất dạng PX5:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

17,94  23(Na) 0, 78

Đ ẠO

 n M  3.0, 26  0, 78  M 

.Q

n MH2 PO4  n M 2 HPO4  0, 26(mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Nếu 2 muối là MH2PO4 và M2HPO4

D

IỄ N

Đ

Ta có trong bài này T  1,5625 tức sản phẩm là Na 2 HPO 4 và NaH2PO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 48/48 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.