ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI PHÂN DẠNG CÓ LỜI GIẢI

Page 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. Tính chất vật lý: Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu… Tính dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe … Tính dẫn nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe… Tính ánh kim Khối lượng riêng: Os≫ Li Nhiệt độ nóng chảy: W≫Hg Tính cứng: Cr≫Cs

n

Do electron tự do

 Mn   ne 2. Tính chất hóa học: Tính khử: M   T|c dụng với phi kim:

Q uy

N

t  Fe3O4 (FeO.Fe2O3) 3Fe + 2O2 

t  FeS Fe + S 

t  2FeBr3 2Fe + 3Br2 

t  2FeI2 2Fe + I2 

m

t  2FeCl3 2Fe + 3Cl2 

 T|c dụng với axit:

D

ạy

 H2↑ + muối (kim loại có hóa  H2SO4 loãng, HCl ( H ) + kim loại trước H  trị thấp) K,Na,Ca,Mg, Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb , H , Cu,Hg, Ag,Pt, Au

0

X

om /+

Kim loại trước H 2

VD: Fe 2HCl   FeCl2  H2   H2SO4 đặc nóng, HNO3 + hầu hết c|c kim loại ( trừ Au,Pt)

gl e

.c

  muối (kim loại có hóa trị cao) + sản phẩm khử +H2O

muối (KL có hóa trị cao)

G

oo

KL + HNO3 +

4

(Al, Mg, Zn, kim loại kiềm)+HNO3(loãng) → 0

NO2 (HNO3 đặc) 2

+H2O

NO (HNO3 loãng)  1 N 2 O 0 N 2  3 NH4 NO3 

3

Fe 6HNO3(đ)   Fe(NO3 )3  3NO2  3H2O  3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 3Cu + 8HNO3 (l)   4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Zn + 10HNO3 (l) 


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 4  S O2 0   muối(KL có hóa trị cao)+ S +H2O  2 H 2 S 

KL + H2SO4 (đặc, nóng)

3

0

t  Fe2 (SO4 )3 + 3SO2↑+6H2O 2 Fe + 6H2SO4 (đặc) 

 HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: Fe, Al, Cr …thụ động ( không phản ứng)

n

3. Dãy điện hóa:

Zn

Fe2

Fe

2H

Cu2

H2

Fe3

Cu

2

Fe

Ag

Fe  Cu2   Fe2  Cu

2Fe3  Fe   3Fe2

Zn  Fe2   Zn2  Fe

om /+

Ag   Fe2   Fe3  Ag 

Zn  2Fe3   Zn2  2Fe2

D

2Fe3  Cu   2Fe2  Cu2

ạy

m

 Tính Khử của kim loại giảm  Quy tắc  :

Ag 

Q uy

Zn2

N

 Tính OXH của ion tăng 

1

 T|c dụng với H2 O : Kim loại kiềm, Ca, Ba, Sr (t0 thường)

.c

 NaOH + H2↑ Na + H2O 

oo

gl e

 Ba(OH)2 + H2↑ Ba + 2H2O  4. Điều chế kim loại: K,Na,Ca,Mg , Al , Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, Ag,Pt, Au (1)

(2)

(3 )

G

n đpnc M  Cl2 (1):Điện ph}n nóng chảy: MCln  2 đpnc  4Al  3O2 (2):Điện phân nóng chảy: 2Al2O3  Na3 AlF6

(3): Điện ph}n dung dịch, thủy luyện, nhiệt luyện  CO C  CO CO   2 t   M M x Oy   H 2  H2O  Al   Al2O3


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

5. Điện phân dung dịch: Catot(-): quá trình khử

Anot(+): quá trình oxi hóa

Ag   1e   Ag 

2Cl   Cl2  2e

Fe3  1e   Fe2

1 2OH   H2O  O2  2e 2

2

Cu  2e   Cu  2H  2e   H2  Fe2  2e   Fe

Số mol e trao đổi:

Q uy

N

I: cường độ dòng điện(A) t: thời gian điện ph}n (s) ne: số mol electron trao đổi F=96500 culong/mol.

1 H2O   2H  O2  2e 2

2H2O  2e   2OH   H2 

ạy

m

6. Ăn mòn kim loại: Ăn mòn kim loại l{ sự ph| hủy kim loại hoặc hợp kim do t|c dụng của c|c chất trong môi trường (qu| trình OXH – Khử ) Ăn mòn điện hóa học

om /+

D

Ăn mòn hóa học

 Zn2  2e (-): Zn 

Khí H2 sinh ra trên bề mặt l| Zn. L| Zn bị ăn mòn

 H2  (+): 2H   2e 

gl e

.c

Zn  2H   Zn2  H2 

G

oo

Khí H2 sinh ra trên bề mặt l| Cu, l| Zn bị ăn mòn nhanh hơn. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học:  C|c điện cực kh|c nhau về bản chất.  C|c điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gi|n tiếp.  C|c điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly.

Bảo vệ kim loại:  Phương ph|p bảo vệ bề mặt: sơn, mạ, bôi dầu mỡ…  Phương ph|p điện hóa: dùng kim loại l{m vật hi sinh.

n

...

...


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: Lí thuyết liên quan tới dãy điện hóa  Nắm chắc thứ tự trong d~y hoạt động hóa học của kim loại.  Vận dụng quy tắc α để x|c định chiều, thứ tự phản ứng Zn

Fe2

Fe

2H

H2

Cu2

Fe3

Cu

Ag 

Fe

Ag

. C|c cặp oxi hóa khử hay

Fe2

3 gặp trong đề thi, chú ý tới vị trí của cặp Fe

2

n

2 Chú ý: Zn

m

Q uy

N

Bài tập mẫu  Cơ bản 2+ 2+ Câu 1. Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+> Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. C. Zn2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Sn2+> Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. D. Pb2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Hướng dẫn giải

Zn2 Fe2 Ni2 Sn2 Pb2 ; ; ; ; Zn Fe Ni Sn Pb → Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+ → Đáp án D

ạy

D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử là:

gl e

.c

om /+

D

 2Cr3+ + 3Sn↓. Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  Nhận xét n{o sau đ}y về phản ứng trên l{ đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá. C. Cr là chất khử, Sn2+là chất oxi hoá. D. Cr3+là chất khử, Sn2+là chất oxi hoá. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+là chất khử. Hướng dẫn giải A sai vì Sn2+ là chất oxi hóa B sai vì Cr là chất khử

G

oo

 Cr3+ + 3e; Sn2+ + 2e   Sn C đúng vì Cr  D sai vì Cr3+ l{ chất oxi hóa → Đáp án C  Vận dụng Câu 3. Cho biết c|c phản ứng xảy ra sau : 2NaBr + Cl2   2FeBr3  2NaCl + Br2 2FeBr2 + Br2  Phát biểu đúng là:  A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br  . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải  2FeBr3 2FeBr2 + Br2 

→ Fe2+ : chất khử mạnh hơn Br  , Br2 : chất oxi hóa mạnh hơn Fe3+ 2NaBr + Cl2   2NaCl + Br2

N

n

→ Br  : chất khử mạnh hơn Cl  , Cl2 : chất oxi hóa mạnh hơn Br2  Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ → Đáp án D Câu 4. Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau l{ A. Fe v{ dung dịch CuCl2. C. Dung dịch FeCl2 v{ dung dịch CuCl2. B. Fe v{ dung dịch FeCl3. D. Cu v{ dung dịch FeCl3. Hướng dẫn giải

Q uy

 FeCl2 + Cu↓ A đúng vì Fe + CuCl2   3FeCl2 B đúng vì Fe + 2FeCl3 

Cu2 Al3 đứng sau → (b) không phản ứng Cu Al

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

 CuCl2 + 2FeCl2 D đúng vì Cu + 2FeCl3  2+ C sai vì Fe không phản ứng với Cu2+ → Đáp án C Câu 5. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (a) Cho sắt v{o dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng v{o dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là C. (a) và (c). D. (a) và (b). A. (b) và (c). B. (b) và (d). Hướng dẫn giải

Sn2 Fe2 đứng sau → (d) không phản ứng Sn Fe → A, B, D sai

G

oo

Cặp

 FeSO4 + Cu↓ C đúng vì (a) Fe + CuSO4 

 SnSO4 +Cu↓ (c) Sn + CuSO4  → Đáp án C


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

m

Q uy

 YCl2 + X.(2) Y + XCl2 

ạy

 XCl2 + 2YCl2 (1) X + 2YCl3  Ph|t biểu đúng l{: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 9. Cho c|c phản ứng xảy ra sau đ}y:

N

n

Câu 6. Cho biết thứ tự từ tr|i sang phải của c|c cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| (d~y thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. C|c kim loại v{ ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch l{: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 7. Mệnh đề không đúng l{: A. Tính oxi hóa của c|c ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxi ho| được Cu. D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. Câu 8. Hai kim loại X, Y v{ c|c dung dịch muối clorua của chúng có c|c phản ứng hóa học sau:

 Fe(NO3)3 + Ag↓ (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 

G

oo

gl e

.c

om /+

D

(2) Mn + 2HCl   MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| l{ A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 10. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Câu 11. D~y gồm c|c ion đều oxi hóa được kim loại Fe l{ A. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + . C. Cr 2+ , Au 3+ , Fe 3+ . B. Zn 2+ , Cu 2+ , Ag + . D. Cr 2+ , Cu 2+ , Ag + . Câu 12. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong d~y l{ A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 13. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại t|c dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 14. Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. D~y chỉ gồm c|c chất, ion t|c dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch l{: A. Fe, Cu, Ag+. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe2+, Ag. Câu 15. Cho các phản ứng sau:  3Fe(NO3)2 Fe + 2Fe(NO3)3 

m

Q uy

N

n

AgNO3 + Fe(NO3)2   Fe(NO3)3 + Ag↓ Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi ho| của các ion kim loại là: C. Fe2+, Fe3+, Ag+. A. Fe2+, Ag+, Fe3+. + 2+ 3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Ag , Fe , Fe . Câu 16. Cho c|c cặp oxi ho| - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi ho| được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.

ạy

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 6.

D

 Zn2+ + Fe A đúng vì: Zn + Fe2+ 

gl e

.c

om /+

 Fe3+ + Ag Ag+ + Fe2+  B sai vì Ag không phản ứng được với Fe2+ C sai vì Ag, Fe3+ không phản ứng được với Fe2+ D sai vì Cu2+ không phản ứng được với Fe2+ → Đáp án A Câu 7.

oo

A đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử:

Fe2 H Cu2 Ag  ; ; ; Fe H Cu Ag

G

 Fe2+ + Cu↓ B đúng vì: Fe + Cu2+  C sai vì Fe2+ không phản ứng với Cu.

D đúng vì: Thứ tự cặp oxi hóa – khử:

Cu2 Fe3 ; Cu Fe

→ Đáp án C Câu 8. A sai vì theo phản ứng (2) Y2+ là sản phẩm còn X2+ là chất phản ứng. Mà sản phẩm luôn có tính oxi hóa yếu hơn chất phản ứng. B sai v trong phản ứng (2) X và Y2+ là sản phẩm không phản ứng với nhau. C sai v phản ứng (2) X là sản phẩm, Y là chất phản ứng  Chất khử luôn có tính khử mạnh


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Fe2 Cu2 Fe3 Ag  ; ; ; Fe Cu Fe2 Ag

 3Fe2+ Fe + 2Fe3+ 

Fe2 Ni2 Sn2 Cu2 → Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất Fe Ni Sn Cu

.c

Ta có d~y điện hóa:

om /+

 Fe2+ + 2Ag Fe + 2Ag+  → Đáp án A Câu 12.

D

 Cu2+ + Fe Cu + Fe2+ 

ạy

C|c ion oxi hóa được Fe l{ Cu2+, Fe3+, Ag+.

m

Fe2 Cu2 Fe3 Ag  Fe Cu Fe2 Ag

Ta có c|c cặp oxi hóa – khử:

Q uy

→ Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ → Đáp án D Câu 11.

N

D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử:

n

hơn sản phẩm. D đúng vì trong phản ứng (1): Y3+ l{ ban đầu, X2+ là sản phẩm. → Đáp án D Câu 9. Phương trình (1) → Ag+ co t nh oxi hoa manh hơn Fe3+ Phương trình (2) → H+ co t nh oxi hoa manh hơn Mn2+ Ma cap Fe3+/Fe2+ đưng sau cap 2H+/H2 trong d~y điện hóa → Fe3+ tính oxi hóa mạnh hơn H+ → D~y c|c ion theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Mn2+ < H+ < Fe3+ < Ag+ → Đáp án A Câu 10.

G

oo

gl e

→ Đáp án B Câu 13. X phản ứng được với dung dịch H2SO4 → X đứng trước H trong d~y điện hóa → Loại đ|p |n B vì có Cu, loại D vì có Ag Y t|c dụng được với Fe3+ → Loại đ|p |n D Đ|p |n A: X l{ Fe, Y l{ Cu  FeSO4 + H2↑ Fe + H2SO4 loãng   2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 Cu + 2Fe(NO3)3  → Đáp án A Câu 14. A sai vì Ag+ không t|c dụng với Fe3+. B sai vì Ag không t|c dụng với Fe3+. C sai vì Cu2+ không t|c dụng với Fe3+.  3Mg2+ + 2Fe↓ D đúng vì: 3Mgdư + 2Fe3+ 


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 3Fe2+ Fe + 2Fe3+   Cu2+ + 2Fe2+ Cu + 2Fe3+  → Đáp án D Câu 15.  3Fe2+ Fe + 2Fe3+ 

Ag+ + Fe2+   Fe3+ + Ag↓ Sắp xếp c|c cặp oxi hóa – khử theo chiều tăng dần của thế điện cực:

G

oo

gl e

.c

om /+

D

hơ N Q uy

ạy

m

 2Fe2+ + Cu2+ C đúng vì 2Fe3++ Cu  → Đáp án C

n

Tính oxi hóa tăng dần của c|c ion: Fe2+ < Fe3+ < Ag+ → Đáp án C Câu 16. A sai vì Fe2+ không phản ứng với Cu. B sai vì Cu2+ không phản ứng với Fe2+. D sai vì Cu không phản ứng với Fe2+.

Fe2 Fe3 Ag  Fe Fe2 Ag


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 2: Lí thuyết phản ứng đặc trưng của kim loại  Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử  Phản ứng với phi kim : O2; S, Cl2 …  Phản ứng với dung dịch axit  Phản ứng với dung dịch muối Chú ý : C|c kim loại Na, K, Ba, Ca + dd muối xảy ra hai giai đoạn  dung dịch Bazơ + H2 Giai đoạn 1: Kim loại + H2O   Giai đoạn 2: Dung dịch Bazơ + dd muối 

n

Xem mindmap v{ hệ thống lí thuyết để nắm rõ tính chất, điều kiện c|c phản ứng. Nhớ v{ hiểu được sự sắp xếp d~y điện hóa

N

 

om /+

D

ạy

m

Q uy

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 17. Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu B. Na C. Mg D. Al Hướng dẫn giải A đúng vì SGK 12NC trang 210. B, C, D sai vì Na, Mg, Al đứng trước H2 trong d~y hoạt động hóa học  T|c dụng với axit → Đáp án A Câu 18. Cặp chất không xảy ra phản ứng ho| học l{ A. Cu + dung dịch FeCl3. C. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. D. Cu + dung dịch FeCl2. Hướng dẫn giải  Cu2+ + 2Fe2+ A sai vì Cu + 2Fe3+ 

.c

 FeCl2 + H2 B sai vì: Fe + 2HCl 

G

oo

gl e

 3Fe2+ C sai vì: Fe + 2Fe3+  D đúng vì trong d~y điện hóa Fe2+/ Fe đứng trước Cu2+/ Cu  Cu không t|c dụng được với dung dịch Fe2+ → Đáp án D Câu 19. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội l{: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Hướng dẫn giải A sai vì Cu không phản ứng với HCl, phản ứng với HNO3 đặc, nguội B đúng vì Fe, Al, Cr đều phản ứng với HCl nhưng bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội C sai vì Ag, Cu không phản ứng với HCl v{ phản ứng với HNO3 đặc, nguội D sai vì Mg phản ứng với HNO3 đặc, nguội → Đáp án B


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Vận dụng Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. Hướng dẫn giải Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất: Cu, Ag X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

n

 Fe(NO3)2 + 2Ag↓ Fe + 2AgNO3 

ạy

m

Q uy

N

 Fe(NO3)2 + Cu↓ Fe + Cu(NO3)2 dư  → Đáp án C Câu 21. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) v{ chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Hướng dẫn giải Chất rắn Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất l{: Ag, Fe Dung dịch X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất, m{ Fe dư → Hai muối trong X l{ Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D

Mg + 2Ag+   Mg2+ + 2Ag↓

.c

om /+

Fe + 2Ag+   Fe2+ + 2Ag ↓ → Đáp án A BÀI TẬP TỰ LUYỆN

G

oo

gl e

Câu 22. Cho kim loại M t|c dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M t|c dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M t|c dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể l{ A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 23. C|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl vừa t|c dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 24. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M l{ A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 25. Cho hỗn hợp bột Al, Fe v{o dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại l{: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn to{n, thu được dung dịch X gồm hai muối v{ chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 27. Cho bột Fe v{o dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch gồm c|c chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 28. Dãy nào sau đ}y chỉ gồm c|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 29. Kim loại Ni đều phản ứng được với c|c dung dịch nào sau đ}y? A. MgSO4, CuSO4. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl. B. NaCl, AlCl3. Câu 30. Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 22. V muoi X va Y đeu la muoi Cl cua kim loai M → M co 2 hoa tri → M la Fe Phương tr nh phan ưng: t 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

Q uy

N

 3FeCl2 Fe + 2FeCl3  → Đáp án D Câu 23. A sai vì MgO không t|c dụng với AgNO3. C sai vì Cu không t|c dụng với HCl. D sai vì CuO không t|c dụng với AgNO3. B đúng vì Zn, Ni, Sn đứng trước H2 v{ Ag trong d~y điện hóa.

n

 FeCl2 + H2  Fe + 2HCl 

ạy

 ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl 

m

→ Đáp án B Câu 24. M phan ưng vơi dung dich HCl → loai D M khong phan ưng vơi dung dich HNO3 đac nguoi → loai A va C → đap an B đung. Kim loai M la Zn Phương tr nh phan ưng:

D

 Zn(NO3)2 + Cu↓ Zn + Cu(NO3)2 

om /+

 Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Zn + 4HNO3 (đặc, nguội)  → Đáp án B Câu 25.

.c

Thứ tự c|c chất trong d~y điện hóa:

Al3 Fe2 Cu2 Fe3 Ag  ; ; ; ; Al Fe Cu Fe2 Ag

G

oo

gl e

Hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại l{ 3 kim loại có tính khử yếu nhất: Ag, Cu, Fe → Đáp án A Câu 26. Chất rắn Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất l{: Ag, Fe Dung dịch X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất, m{ Fe dư → 2 muối trong X l{ Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.  Zn2+ + 2Ag↓ Zn + 2Ag+   Fe2+ + 2Ag↓ Fe + 2Ag+  → Đáp án B Câu 27. C đúng vì  Fe(NO3)2 + 2Ag↓ Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag↓ Fe(NO3)2 + AgNO3 dư 


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Dung dịch sau phản ứng gồm: Fe(NO3)3, AgNO3 → Đáp án C Câu 28. A đúng vì Fe, Ni, Sn đứng trước H2 va Ag trong day đien hoa.

n

B sai vì CuO không t|c dụng được với AgNO3. C sai vì Cu không t|c dụng được với HCl. D sai vì Hg không t|c dụng được với HCl. → Đáp án A Câu 29. A sai vì: Ni không phản ứng với MgSO4 B sai vì Ni không phản ứng với NaCl, AlCl3

N

 NiSO4 + Cu↓ C đúng vì Ni + CuSO4 

om /+

 FeCl2 + H2↑ Fe + 2HCl  Y

D

t  FeCl3 Fe + Cl2  X

ạy

m

Q uy

 Ni(NO3)2 + 2Ag↓ Ni + 2AgNO3  D sai vì: Ni không phản ứng với NaCl → Đáp án C Câu 30. Nhận xét: X v{ Y đều l{ 2 muối clorua của kim loại M → M có nhiều hóa trị → M l{ Fe

.c

 2FeCl3 Cl2 + 2FeCl2  Y X → Đáp án A

gl e

Dạng 3: Lí thuyết điều chế kim loại

Nắm được nguyên tắc và các phương pháp điều chế kim loại IA, IIA, Al, Fe, Cu ….

G

oo

K,Na,Ca,Mg , Al , Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, Ag,Pt, Au (1)

(2)

(3 )

n đpnc M  Cl2 (1):Điện ph}n nóng chảy: MCln  2 đpnc  4Al  3O2 (2):Điện phân nóng chảy: 2Al2O3  Na3 AlF6

(3): Điện ph}n dung dịch, thủy luyện, nhiệt luyện  CO C  CO CO   2 t   M M x Oy   H O H  2  2  Al   Al2O3


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 31. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại l{ A. Cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất khử. B. Oxi ho| ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại. C. Khử ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại. D. Cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất oxi ho|. Hướng dẫn giải

n

n  M Nguyên tắc: M  ne 

N

→ Đáp án C Câu 32. Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt luyện A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe ↓ t B. CO + CuO   Cu + CO2 đpdd C. CuCl2   Cu + Cl2

đpnc D. 2Al2O3  4Al + 3O2

m

Hướng dẫn giải

Q uy

0

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

A: Phương ph|p thuỷ luyện B: Phương ph|p nhiệt luyện C, D: Phương ph|p điện ph}n → Đáp án B Câu 33. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng l{: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Hướng dẫn giải Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu.  B sai vì loại Mg. C sai vì loại Al D sai vì loại Ba 1 đpdd  Fe + O2 ↑+ H2SO4 FeSO4 + H2O  2 1 đpdd  Cu + O2 ↑+ H2SO4 CuSO4 + H2O  2 1 đpdd  2Ag + O2 ↑ + 2HNO3 2AgNO3 + H2O  2 → Đáp án A


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n

 Vận dụng Câu 34. Cho khí CO (dư) đi v{o ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y v{o dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. B. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Hướng dẫn giải CO khử được c|c oxit của kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học. 3H2 + Al2O3 CO + MgO t  3Fe + 4CO2 4CO + Fe3O4 

Q uy

N

t  Cu + CO2 CO + CuO  → Hỗn hợp Y: Al2O3, MgO, Cu, Fe

om /+

D

ạy

m

 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + 2NaOH  → Hỗn hợp Z: MgO, Fe, Cu → Đáp án A Câu 35. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Hướng dẫn giải Fe2O3  H2 ,t Fe Fe  NaOH     A sai vì:  NaAlO2  Al2O3  Al2O3

gl e

.c

Fe2O3  CO, t Fe FeCl2  HCl      B sai vì:   Al2O3  AlCl3  Al2O3

oo

Fe2O3  NaOH Fe2O3 FeCl3  HCl      C sai vì:  NaAlO2  Al2O3  AlCl3

G

Fe2O3  NaOH (CO2  H2O) t   NaAlO2  Al(OH)3   Al2O3 D đúng vì:   Fe2O3  Al2O3  2NaAlO2 + H2O Al2O3 + 2NaOH   NaHCO3 + Al(OH)3↓ NaAlO2 + CO2 + 2H2O 

 Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3↓  t

→ Đáp án D


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

ạy

m

Q uy

N

n

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 36. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. 3+ 2+ Câu 37. Để khử ion Fe trong dung dịch th{nh ion Fe có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg. C. Kim loại Ba. B. Kim loại Cu. D. Kim loại Ag. Câu 38. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 39. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch l{ A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 40. D~y gồm c|c kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph|p điện ph}n hợp chất nóng chảy của chúng l{: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn. Câu 41. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu 42. Dãy gồm c|c oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, BaO. B. PbO, K2O, SnO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 43. Kim loại M có thể được điều chế bằng c|ch khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở

G

oo

gl e

.c

om /+

nhiệt độ cao. Mặt kh|c, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit lo~ng th{nh H2. Kim loại M l{ C. Fe. D. Al. A. Cu. B. Mg. Câu 44. Trường hợp n{o sau đ}y tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đ| x{ v}n v{ than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, c|t v{ than cốc trong lò điện. Câu 45. Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K. Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đ}y? A. NaAlO2 và Al(OH)3. C. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. D. Al(OH)3 và Al2O3.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 36:  FeSO4 + Cu↓ A đúng vì: Fe + CuSO4 

2Na  2H2O   2NaOH  H2  B sai vì:   Na2SO4  Cu(OH)2  2NaOH  CuSO4  2K  2H2O   2KOH  H2  C sai vì:   K 2SO4  Cu(OH)2  2KOH  CuSO4 

hơ N Q uy

 2Fe↓ + 3Mg2+ A sai vì: 3Mg dư + 2Fe3+ 

n

 Ba(OH)2  H2  Ba  2H2O  D sai vì:   BaSO4  Cu(OH)2  Ba(OH)2  CuSO4  → Đáp án A Câu 37:  2Fe2+ + Cu2+ B đúng vì: Cu dư + 2Fe3+ 

om /+

t  Cu + H2O H2 + CuO 

D

ạy

m

Ba  2H2O   Ba(OH)2  H2  C sai vì:  2  3  3Ba2  2Fe(OH)3  3Ba  6OH  2Fe  D sai vì: Ag + Fe3+ → Đáp án B Câu 38: H2 khử được c|c oxit của kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học. t  2Fe + 3H2O 3H2 + Fe2O3 

 Zn + H2O H2 + ZnO  H2 + MgO  Hỗn hợp rắn gồm: Cu, Fe, Zn, MgO → Đáp án C Câu 39: Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu. 1 đpdd  Cu↓ + O2 ↑+ H2SO4 CuSO4 + H2O  2 1 đpdd  2Ag↓ + O2 ↑ + 2HNO3 2AgNO3 + H2O  2 → Đáp án C Câu 40: Phương ph|p điện ph}n nóng chảy thường dùng để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, Al  A sai vì loại Fe C sai vì loại Cu D sai vì loại Zn

G

oo

gl e

.c

t


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

đpnc NaCl  Na +

1 Cl2 ↑ 2

đpnc CaCl2  Ca + Cl2 ↑ đpnc 2Al + Al2O3 

3 O2 ↑ 2

om /+

t  Al2O3 + 3Fe 2Al + 3FeO 

D

ạy

m

Q uy

N

n

→ Đáp án B Câu 41: Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu.  B sai vì loại Ca. C sai vì loại Li D sai vì loại Al 1 đpdd  Ni + O2 ↑+ H2SO4 NiSO4 + H2O  2 1 đpdd  Cu + O2 ↑+ H2SO4 CuSO4 + H2O  2 1 đpdd  2Ag + O2 ↑ + 2HNO3 2AgNO3 + H2O  2 → Đáp án A Câu 42: Al khử được c|c oxit kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học: FeO, CuO, Fe3O4, SnO, Cr2O3, PbO t  Al2O3 + 3Cu 2Al + 3CuO 

t  4Al2O3 + 9Fe 8Al + 3Fe3O4 

.c

t  Al2O3 + 3Sn 2Al + 3SnO 

 Al2O3 + 2Cr 2Al + Cr2O3  → Đáp án D Câu 43: M điều chế bằng c|ch khử ion của nó trong oxit bằng H2 → Loại B, D

oo

gl e

t

G

M khử được ion H → Loại A → M la Fe t  xFe + yH2O FexOy + yH2 

 Fe2+ + H2↑ Fe + 2 H  → Đáp án C Câu 44: t  2Fe2O3 + 8SO2 A. 4FeS2 + 11O2 

 Ph}n l}n nung chảy B. Ca3(PO4)2 + MgSiO3  t


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

t  2Ag + SO2 C. Ag2S + O2 

 3CaSiO3 + 2P + 5CO D. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C  → Đáp án C Câu 45: Phương ph|p thuỷ luyện điều chế c|c kim loại trung bình v{ yếu sau Zn → kim loai la Cu t

n

 FeSO4 + Cu↓ Fe + CuSO4  → Đáp án C Câu 46:

 Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3  X Y 3 đpnc Al2O3  2Al + O2 ↑ 2 → Đáp án C

 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4 Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O  X

m

Q uy

N

t

DẠNG 4: Lí thuyết ăn mòn kim loại và chống ăn mòn kim loại

om /+

D

ạy

Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học:  C|c điện cực kh|c nhau về bản chất.  C|c điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gi|n tiếp.  C|c điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly.

gl e

.c

Bảo vệ kim loại:  Phương ph|p bảo vệ bề mặt: sơn, mạ, bôi dầu mỡ…  Phương ph|p điện hóa: dùng kim loại l{m vật hi sinh.

G

oo

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 47. Cho l| Al v{o dung dịch HCl, có khí tho|t ra. Thêm v{i giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. phản ứng ngừng lại C. tốc độ tho|t khí giảm B. tốc độ tho|t khí không đổi D. tốc độ tho|t khí tăng Hướng dẫn giải Khi thêm v{i giọt CuSO4 v{o dung dịch sẽ hình th{nh cặp pin điện hóa Al-Cu làm cho khí tho|t ra nhanh hơn  Đáp án D Câu 48. Trường hợp n{o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện ho|? A. Sợi d}y bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt l| sắt trong khí Cl2.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Hướng dẫn giải A sai vì l{ ăn mòn hóa học, không hình th{nh hai điện cực mới

3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H2O B sai vì ăn mòn hóa học: o

t 2Fe  3Cl2   2FeCl3

C sai vì ăn mòn hóa học, không hình th{nh hai điện cực mới

n

2Al  3H2SO4   Al2(SO4 )3  3H2 

D đúng vì hình th{nh điện cực Zn v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Zn2+ và Cu2+

N

Zn  Cu2   Zn2  Cu 

D

Ni  Cu2   Ni2  Cu 

ạy

m

Q uy

 Đáp án D Câu 49. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng v{o mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho| l{ A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải CuSO4: Ăn mòn điện hóa vì hình thành hai điện cực Ni v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Ni2+ và Cu2+

om /+

-ZnCl2: Không xảy ra ăn mòn -FeCl3: Không xảy ra ăn mòn điện hóa vì không hình th{nh điện cực mới Ni  2Fe3   Ni2  2Fe2

-AgNO3: Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực Ni v{ Ag. Hai điện cực tiếp xúc với nhau

.c

v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Ni2+ và Ag 

gl e

Ni  2Ag    Ni2  2Ag 

 Đáp án D

G

oo

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 50. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 51. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 52. Cho c|c cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe v{ Pb; Fe v{ Zn; Fe và Sn; Fe v{ Ni. Khi nhúng c|c cặp kim loại trên v{o dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị ph| huỷ trước l{ A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

Câu 53. Biết rằng ion Pb2 trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng d}y dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì: A. cả Pb v{ Sn đều bị ăn mòn điện ho|. B. cả Pb v{ Sn đều không bị ăn mòn điện ho|. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện ho|. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện ho|. Câu 54. Tiến h{nh bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe v{o dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu v{o dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng v{o dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 2. C. 4. D. 3. A. 1. Câu 55. Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho| thì trong qu| trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|. B. sắt đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá. C. sắt đóng vai trò catot v{ ion H+ bị oxi hoá. D. kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá. Câu 56. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe v{o dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt d}y Fe trong bình đựng khí O2. (c) Cho lá Cu v{o dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. (d) Cho lá Zn v{o dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa l{ A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 57. Trường hợp n{o sau đ}y, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Đốt d}y sắt trong khí oxi khô. C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 58. Ph|t biểu nào dưới đ}y không đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l{ tính khử. B. Bản chất của ăn mòn kim loại l{ qu| trình oxi hóa - khử. C. Ăn mòn hóa học ph|t sinh dòng điện. D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l{ khử ion kim loại th{nh nguyên tử kim loại.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 50.  FeCl2  H2  a) Ăn mòn hóa học vì không hình th{nh hai điện cực : Fe  2HCl 

b) Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực Fe v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Fe2+ và Cu2+  Fe2+ + Cu↓ Fe + Cu2+ 

3FeCl2 c) Ăn mòn hóa học vì không hình th{nh điện cực kh|c Fe: Fe  2FeCl3 

n

d) Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực Fe v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Fe2+ và Cu2+

D

ạy

m

Q uy

N

 Fe2+ + Cu↓ Fe + Cu2+   Đáp án C Câu 51. Trong hợp kim, Fe bị ăn mòn trước thì Fe phải có tính khử mạnh hơn → (I), (III), (IV) thỏa mãn  Đáp án C Câu 52. Fe bị ph| hủy trước khi Fe có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại trong cặp.  Số cặp kim loại thỏa m~n l{: Fe v{ Pb, Fe v{ Sn, Fe v{ Ni  Đáp án D Câu 53.

ion Pb2 trong dung dịch oxi hóa được Sn → Sn có tính khử mạnh hơn Pb  Sn bị oxi hóa →

om /+

 Sn2  Pb  Sn bị ăn mòn điện hóa : Sn  Pb2 

gl e

.c

 Đáp án D Câu 54. TN1: Ăn mòn hóa học vì không hình th{nh hai điện cực Fe  2FeCl3   3FeCl2

oo

TN2: Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực Fe v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Fe2+ và Cu2+ Fe  Cu2   Fe2  Cu 

G

TN3: Ăn mòn hóa học vì không hình th{nh hai điện cực mới Cu  2Fe3   Cu2  2Fe2

-TN4: Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực cực Fe v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Fe2+ và Cu2+ Fe  Cu2   Fe2  Cu 

 Đáp án B Câu 55. Hợp kim Fe-Zn thì Zn có tính khử mạnh hơn nên Zn sẽ bị oxi hóa Anot :Zn   Zn2  2e

Catot :Fe2  2e   Fe

 Đáp án D


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 56. (a)Ăn mòn điện hóa vì Fe v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Fe2+ và Cu2+ Fe  Cu2   Fe2  Cu 

(b)Ăn mòn hóa học: o

t 3Fe  2O2   Fe3O4

(c)Ăn mòn hóa học vì không hình thành hai điện cực mới Cu  2Fe3   Cu2  2Fe2

Zn  2HCl   ZnCl2  H2 

n

(d) Ăn mòn hóa học vì không hình thành hai điện cực mới

Q uy

N

 Đáp án D Câu 57. A l{ ăn mòn điện hóa do hình th{nh điện cực Fe-C  Fe2  2e Cực }m: Fe 

m

 4OH  Cực dương: O2  2H2O  4e 

 Fe3O4 B, C, D l{ ăn mòn hóa học vì: 3Fe + 2O2 

Zn  2HCl   ZnCl2  H2 

ạy

 Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O Fe + 4HNO3 

G

oo

gl e

.c

om /+

D

 Đáp án A Câu 58. A sai vì SGK 12 NC trang 109 B sai vì SGK 12 NC trang 132 - 133 C đúng vì ăn mòn hóa học không ph|t sinh dòng điện D sai vì SGK 12 NC trang 137  Đáp án C


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 5: Kim loại tác dụng với phi kim O2, Cl2, S… Phương pháp:  Nắm chắc điều kiện phản ứng sản phẩm tạo th{nh. Ví dụ Fe + O2, Cl2, S sản phẩm lần lượt l{ Fe3O4; FeCl3; FeS  Áp dụng c|c phương ph|p giải nhanh: Bảo to{n electron, bảo to{n khối lượng, bảo to{n nguyên tố  Nắm được phương ph|p giải b{i to|n bằng c|ch lập phương trình v{ hệ phương trình.

N

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

n

Chú ý: Bạn đọc tham khảo dạng b{i tập n{y trong phần phi kim oxi – lưu huỳnh, halogen..

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

Câu 59: Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đ~ tham gia phản ứng l{ A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu 61: Đốt ch|y ho{n to{n 7,2 gam kim loại M (có ho| trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn v{ thể tích hỗn hợp khí đ~ phản ứng l{ 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M l{ A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 62: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg v{ Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 63: Đốt ch|y 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ~ phản ứng l{ A. 8,96 lít. B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 59: m m m .hóa trị = . hóa trị = 32.hóa trị X  0,25m.4 n ne 32 → Hóa trị = 2, X = 64 → X l{ Cu → Đáp án A Câu 60: Bảo to{n khối lượng ta có: moxit  mKL  mO2


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 mO2  30,2  17,4  12,8 g  nO2 

12,8  0,4 mol 32

 VO2  0,4.22,4  8,96 l → Đáp án B Câu 61: Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng:  mO2  mCl2  23  7,2  15,8 gam

n

5,6    0,25 x  0,05 nO2  x mol x  y    22,4  y  0,2  nCl2  y mol  32x 71y 15,8   

→ Hóa trị = 2, M = 24 → M l{ Mg → Đáp án A Câu 62: Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng:  mX  mO2  mCl2  mZ  mY  30,1  11,1  19 gam

Q uy

m m .hóa trị = 12.hóa trị  n ne

m

M

N

→ne trao đổi = 4nO2  2nCl2  4.0,05  2.0,2  0,6mol

2

Mg  Mg mol : a

om /+

D

ạy

7,84  nO2  x mol  0,35 x  0,15 x  y     22,4   y  0,2 nCl2  y mol 32x  71y  19   2e 2a

b

1

 2e   2Cl

gl e

mol : 0,2  0,4

.c

Cl2

3

Al   Al  3e

O2

3b 2

 4e   2O

0,15  0,6

G

oo

BTE    2a  3b  0,4  0,6 a  0,35 nMg  a mol    PTKL    24a  27b  11,1 b  0,1 n Al  b mol   0,1.27  %m Al  .100% 24,32% 11,1

→ Đáp án B Câu 63: Bảo to{n khối lượng ta có: mmuối = mKL  mCl2

 mCl2  40,3  11,9  28,4 g  nCl2   VCl2  0,4.22,4  8,96 l → Đáp án A

28,4  0,4 mol 71


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 6: Kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng

N

n

 Điều kiện: Kim loại đứng trước H trong d~y điện hóa  Sản phẩm l{ muối của kim loại với hóa trị thấp (KL có nhiều trạng th|i oxi hóa)  Sản phẩm khí l{ : H2 VD: Cu, Ag không phản ứng với HCl, H2SO4 loãng. Phương pháp:  Áp dụng c|c phương ph|p giải nhanh: Bảo to{n electron, bảo to{n khối lượng, bảo to{n nguyên tố n  nH2  H ; mmuoái  mKL  mgoác axit 2  Nắm được phương ph|p giải b{i to|n bằng c|ch lập phương trình v{ hệ phương trình.

Q uy

VD: B{i cho m gam hỗn hợp kim loại + V1 dung dịch axit a mol/l→ V lít khí H2(đktc) .

m

 Tính % khối lượng kim loại B1: Đặt ẩn số mol c|c kim loại v{ tính số mol H2 theo ẩn B2: Thiết lập hệ phương trình dựa m v{ V B3: Giải hệ v{ kết luận.  Tính khối lượng muối 4

4

D

B2: mmuoái  mKL  mgoác axit

ạy

BTNT.H BTNT B1: nH2   naxit HCl,H2SO4   nCl ,SO 2  mCl ,SO 2

om /+

 Tính CM hoặc V1 của axit B1: Bảo to{n nguyên tố H  naxit

.c

B2: Sử dụng công thức CM 

n V

G

oo

gl e

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Hướng dẫn giải 1,12 n H2   0,05mol  n H2SO4  n H2  0,05mol 22,4  m  mKL  mSO2  2,43  0,05.96  7,23g 4

→Đáp án D Câu 65: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột t|c dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. Hướng dẫn giải Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng ta có: m  mKL 3,33  2,13 mO  moxit  mKL  nO  oxit   0,075 mol 16 16 2H  O2   H2O  nHCl  2nO  0,15mol  VHCl 

D. 90 ml.

0,15  0,075l  75 ml 2

n

→Đáp án C

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 66: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X v{ 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan l{ A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 67: Hòa tan ho{n to{n 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v{ Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lo~ng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) v{ dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{ A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. Câu 68: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 70: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. Câu 71: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36. B. 20. C. 18. D. 24.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 66:

n

H

 nHCl  2nH2SO4  0,5.1  0,28.2.0,5  0,78mol ; n H2 

8,736  0,39mol 22,4

Ta thấy nH  2nH2  axit vừa đủ.  m muối  mKL  mCl  mSO2  7,74  0,5.35,5  0,28.0,5.96  38,93g 4

4

om /+

→Đáp án C Câu 69: 5,6 nH2   0,25 mol 22,4

D

ạy

m

Q uy

→Đáp án C Câu 68: 2,24 nH2   0,1mol  nH2SO4  nH2  0,1mol 22,4 0,1.98.100  mddH2SO4   98g 10 Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng ta có: mKL  mddH2SO4  mddsau  mH2  mddsau  3,68  98  0,1.2  101,48g

N

n

→Đáp án A Câu 67: 1,344 n H2   0,06mol  nSO2  n H2  0,06mol 4 22,4  m  mKL  mSO2  3,22  0,06.96  8,98g

.c

Đặt n Al  x mol ; nSn  y mol  3HCl   AlCl3

Sn

 2HCl   SnCl2

oo

gl e

Al

3 H2  2  H2 

Ta có :

G

27x  119y  14,6 x  0,1   1,5x  y  0,25 y  0,1

4Al 

3O2   2Al2O3

0,1

0,075

Sn 0,1

 O2   SnO2 0,1

 VO2  (0,1  0,075).22,4  3,92 l →Đáp án D


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 70: Đặt nFe  x mol ; nMg  1 mol Ta có nHCl  2(nFe  nMg )  (2x  2)mol  mddHCl 

(2x  2).36,5  100  365(1  x) g 20

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mKL  mddHCl  mddsau  mH2  mddsau  56x  24  365(1  x)  2(1  x)  419x  387 (g)

m

Fe2 OH Fe(OH)2 O2 Fe2O3 Fe  H2SO4( l )         2  kk Cu Mg MgO Mg(OH)2 

Q uy

N

n

Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch là 15,76% nên : 127x  100  15,76  x  1 419x  387 95  %mMgCl2   100  11,79% 419  387 →Đáp án B Câu 71: 11,2 2,4 nFe   0,2mol ; nMg   0,1mol 56 24

D

ạy

 Fe2O3  MgO  2Fe  Mg  0,2 0,1 0,1 0,1  m  0,1.160  0,1.40  20g

G

oo

gl e

.c

om /+

→Đáp án B


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 7: Kim loại phản ứng với axit HNO3, H2SO4 đặc nóng Phương pháp:  Chủ yếu l{ sử dụng định luật bảo toàn electron, kết hợp với c|c phương ph|p kh|c như bảo to{n khối lượng, bảo to{n nguyên tố, bảo to{n điện tích.  Khi l{m dạng n{y cần chú ý một số vấn đề sau: KL + H2SO4 đặc nóng  Kim loại: Mức oxi hóa cao nhất trong muối  Sản phẩm khử: SO2, S, H2S (thông thường l{ SO2) Bảo to{n nguyên tố S: nH SO  nSO 2 (trongmuoái )  nS  nSO  nH S

Công thức: nSO 2 trong muoái 

KL + dung dịch HNO3 Kim loại: Mức oxi hóa cao nhất trong muối

Bảo to{n nguyên tố N: n HNO  n NO  (trong muoái )  n NO  n NO  2.n N O  2.n N  n NH 

Công thức: n NO  (trong muoái kim loaïi )  ne traoñoåi  n NO  3n NO  8n N O  10n N  8n NH 

m muoái  m kim loaïi  m NO  (trong muoái kim loaïi )  m NH NO

Ion NO3- trong môi trường axit có tính oxi hóa như HNO3 loãng

2

4

2

3

N

Toångenhöôøng Toångenhaän  2 2

Q uy

4

4

2

m

3

2

2

2

2

2

4

4

3

2

n

4

3

ạy

3

Chú ý:

oo

gl e

.c

om /+

D

 HNO3 lo~ng sản phẩm thường l{ NO; HNO3 đặc thường l{ NO2  Kim loại c{ng hoạt động mạnh thì N+5 c{ng bị khử s}u VD: Al, Mg, Zn có thể khử th{nh: N2O N2, NH4NO3  Trong c|c b{i to|n có kim loại Zn, Mg, Al thường đề sẽ có NH4NO3 bị ẩn.  Nếu một b{i to|n có nhiều qu| trình oxi hóa khử chúng ta chỉ cần để ý đến số oxi hóa của nguyên tố đó trước v{ cuối qu| trình, sau đó dùng định luật bảo toàn electron với tư duy đầu – cuối.  Sử dụng phương trình ion thu gọn trong tính to|n VD: Cu + hỗn hợp: HCl, HNO3

G

3Cu2  2NO  4H2O → Ion thu gọn: 3Cu  8H  NO3 

 HNO3  O2  hhOxit   Fe3  NO  H2O thì ta quan t}m Fe từ số oxi hóa 0 lên Fe+3. VD: Fe 

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 72: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 65%. B. 30%. C. 55%. D. 45%.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải 8,5  0,05mol  n Ag  n AgNO3  0,05mol 170 0,05.108  %m Ag   100  45% 12 →Đáp án D Câu 73: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40. Hướng dẫn giải 4,48 nNO   0,2 mol 22,4 5

2

N

3

N  3e  N

Q uy

Al   Al  3e

n

n AgNO3 

om /+

D

ạy

m

Áp dụng định luật bảo to{n e : 3.n n Al  NO  nNO  0,2 mol  m  0,2.27  5,4g 3 →Đáp án D  Vận dụng Câu 74: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,62. C. 3,42. D. 5,28. Hướng dẫn giải nNO2  0,04mol  nNO (muối) = ne nhận = 0,04.1 = 0,04 mol 3

 m muối  mKL  mNO

gl e

→Đáp án D

(muối)  2,8  0,04.62  5,28g

.c

3

G

oo

 Nâng cao Câu 75: Ho{ tan ho{n to{n 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được dung dịch X v{ 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí l{ N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 l{ 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Hướng dẫn giải 12,42 1,344 n Al   0,46mol ; n khí   0,06mol 27 22,4 Đặt nN2  x mol ; nN2O  y mol . x  y  0,06 x  0,03   28x  44y  0,06.18.2 y  0,03


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

5

Al   Al  3e 0,46

2

2N  10e   N2

1,38

0,3

0,03

5

1

2N  8e   N2 O 0,24

0,03

Ta có: (8nN2O  10nN2 )  0,3  0,24  0,54mol Ta thấy 3n Al  (8nN2O  10nN2 ) → Có muối amoni NH4NO3. 3

5

0

2N  10e   N2 5

n

Al   Al  3e

1

5

3

N

N  8e  N

Q uy

Áp dụng định luật bảo to{n e ta có:

0,46.3  0,54  0,105mol 8  0,46.213  0,105.80  106,38g

3n Al  8nN2O  10nN2  8nNH  nNH  4

m

4

 m  mAl(NO3 )3  mNH4NO3

2N  8e   N2 O

→Đáp án C

om /+

D

ạy

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 77: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy

G

oo

gl e

.c

và kim loại M l{ A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. Câu 78: Cho 2.19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 6,39 gam B. 8,27 gam C. 4,05 gam D. 7,77 gam Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Gi| trị của V l{ A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 2,24. Câu 80: Cho 2,16 gam Mg t|c dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X l{ A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

Câu 81: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90. Câu 82: Cho hỗn hợp gồm 6,72g Mg v{ 0,8 gam MgO t|c dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) v{ dung dịch Y. L{m bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X l{ A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 83: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam. Câu 84: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 85: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Gi| trị của m là A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32. Câu 86: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) v{ KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối v{ 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Gi| trị của m l{ A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Câu 87: Ho{ tan ho{n to{n 8,862 gam hỗn hợp gồm Al v{ Mg v{o dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X v{ 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa n}u trong không khí. Khối lượng của Y l{ 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) v{o X v{ đun nóng, không có khí mùi khai tho|t ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu l{ A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.

Câu 88: 3,36 6,72 nH2   0,15mol; nNO2   0,3mol 22,4 22,4  AlCl3  Al  3HCl  0,1

3 H2  2 0,15

 Cu(NO3 )2  2NO2   2H2O Cu  4HNO3  0,15

0,3


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 m  0,1.27  0,15.64  12,3g

Chú ý: Cu không phản ứng với HCl Al không phản ứng với HNO3 đặc nguội →Đáp án C Câu 89: H2

 22  MNxOy  22.2  44  N xOy là N2O → nN2O  5

n

M

  M  ne

2N

0,9408  0,042mol . 22,4 1

 8e   N2 O 0,336

0,042

3,024 3,024.n M M Áp dụng định luật bảo toàn e ta có:

Q uy

N

n  3 3,024.n 3,024.n  0,336  M   9n   M 0,336 M  27

3

Fe   Fe  3e 2

Cu   Cu  2e

ạy

om /+

→Đáp án D Câu 91:

(muối)  2,19  0,09.62  7,77g

D

3

m

Vậy kim loại M là Al. →Đáp án C Câu 90: 0,672 nNO   0,03mol → nNO (muối) = ne nhận = 0,03.3 = 0,09 mol 3 22,4  m muối  mKL  mNO

5

2

5

4

N  3e  N

N  1e  N

.c

12  0,1mol   ne nhường  0,1.3  0,1.2  0,5mol 56  64 MNO  MNO2 Ta có d X  19  M  19.2  38   nNO  nNO2 H2 2

oo

gl e

nFe  nCu 

G

  ne nhận  3nNO  nNO2  4nNO Áp dụng định luật bảo to{n e ta có : 4nNO  0,5  nNO  0,125mol  V  (nNO  nNO2 ).22,4  0,25.22,4  5,6l →Đáp án B Câu 92: 2,16 0,896 nMg   0,09mol ; n NO   0,04mol 24 22,4 Ta thấy 2nMg  3nNO  Có muối amoni NH4NO3.

n

d N x Oy


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

5

Mg   Mg  2e 0,09

2

N  3e  N 0,12

0,18 5

0,04 3

N  8e  N Áp dụng định luật bảo to{n e ta có: 0,18  0,12  8nNH  0,18  0,12  8nNH  nNH  4

4

4

0,18  0,12  7,5.103 mol 8

 m  mMg(NO3 )2  mNH4NO3  0,09.148  7,5.103.80  13,92g

m

Q uy

N

n

→Đáp án B Câu 93: 5,376 n khí   0,24mol 22,4 MN  MN2O M  18.2  36  2  nN2  nN2O  0,12mol 2 m 8m Ta thấy n Al  n Al(NO3 )3 (  )  Có muối amoni NH4NO3. 27 213 m m m  mNH4NO3  8m  213   (g)  n NH4NO3  (mol) 27 9 720 5

3

0

2N  10e   N2

ạy

Al   Al  3e

om /+

D

5

1

2N  8e   N2 O 5

3

N  8e  N

Áp dụng định luật bảo to{n e ta có:

.c

3n Al  8nN2O  10nN2  8n NH  n NH 4

4

m  0,12.(10  8) m  9   m  21,6g 8 720

G

oo

gl e

→Đáp án B Câu 94: 6,72 0,8 0,896 nMg   0,28mol; n MgO   0,02mol; n X   0,04mol 24 40 22,4 Bảo to{n nguyên tố ta có: nMg(NO3 )2  nMg  nMgO  0,3mol

 mMg(NO3 )2  0,3.148  44,4  46  Có muối amoni NH4NO3. 46  44,4  0,02mol 80 Áp dụng định luật bảo to{n e ta có : 2.0,28  8.0,02 2nMg  a.n X  8.nNH  a   10 (a l{ số e trao đổi của X) 4 0,04 nNH4NO3 


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy khí X l{ N2. →Đáp án C Câu 95: 13 0,448 nZn   0,2mol ; n N2   0,02mol 65 22,4 Ta thấy 2nZn  10nN2  Có muối amoni NH4NO3. 2

5

Zn   Zn  2e

0

2N  10e   N2 5

3

D

x  y  0,25 x  0,2   30x  44y  0,25.2.16,4 y  0,05

ạy

Đặt nNO  x mol ; nN2O  y mol. Ta có hệ PT:

5,6  0,25mol 22,4

m

→Đáp án D Câu 96:

nHNO3  0,95.1,5  1,425mol; n X 

N

Q uy

Áp dụng định luật bảo to{n e ta có: 2.0,2  0,02.10 2nZn  10nN2  8nNH  nNH   0,025mol 4 4 8  m  mZn(NO3 )2  mNH4NO3  0,2.189  0,025.80  39,8g

n

N  8e  N

om /+

 n NO (muối)  3nNO  8nN2O  0,2.3  0,05.8  1mol 3

Ta thấy : nNO  2nN2O  nNO (muối)  0,2  0,05.2  1  1,3mol  nHNO3  Có muối NH4NO3. 3

.c

→ nHNO3  4nNO  10nN2O  10nNH4NO3  1,425 1,425  10.0,05  4.0,2  0,0125mol 10

gl e

 nNH4NO3  3

oo

nNO (muối)  3.0,2  8.0,05  8.0,0125  1,1mol

G

 m  mKL  mNO  mNH4NO3  29  1,1.62  80.0,0125  98,2g 3

→Đáp án A Câu 97:

nHNO3  0,5.1  0,5mol; n N2O 

1,008  0,045mol 22,4

2NO3  10H  8e   N2O   5H2O  n NO (muối)  8nN2O  0,045.8  0,36mol 3

Ta thấy :


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2nN2O  nNO

(muối)  0,045.2  0,36  0,45mol

3

 nHNO3  Có muối NH4NO3.

nHNO3  10nN2O  10nNH4NO3  0,5  nNH4NO3 

0,5  0,045.10  0,005mol 10

nNO (muối)  8nN O  8nNH NO  8.0,045  8.0,005  0,4mol 2 4 3 3  m  mKL  mNO  mNH4NO3  8,9  0,4.62  80.0,005  34,1g

2

D

ạy

m

Ta thấy 2nMg  (10nN2  2nH2 )  Có muối amoni.

Q uy

x  0,02 x  y  0,025   3 28x  2y  22,8.0,025 y  5.10

Mg   Mg  2e

hơ N

Đặt nN2  x mol ; nH2  y mol. Ta có hệ PT:

n

3

→Đáp án B Câu 98: 0,56 3,48 n khí   0,025mol; M  11,4.2  22,8; n Mg   0,145mol 22,4 24

om /+

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có:

2nMg  10nN2  2nH2  8nNH  nNH  4

4

2.0,145  10.0,02  2.5.103  0,01mol 8 5

.c

Vì tạo thành khí H2 mà tính oxi hóa của NO3 / H  mạnh hơn H → hết NO3 nên muối thu

gl e

được là NH4Cl KCl và MgCl2. Bảo toàn nguyên tố : nKNO3  2nN2  nNH4Cl  0,05 mol  n KCl  n KNO3  0,05 mol

oo

m  mMgCl2  mNH4Cl  mKCl  0,145.95  0,01.53,5  0,05.74,5  18,035 g

G

→Đáp án D Câu 99: 3,136 m 5,18  0,14mol  M    37 Ta có : n k  22,4 n 0,14 Vì khí không m{u hóa n}u trong không khí l{ NO (M=30 <37)→ khí không m{u còn lại l{ N2O (M=44 >37). Cho dung dịch còn lại v{o NaOH không thấy có khí mùi khai tho|t ra → không có sản phẩm khử l{ muối amoni. MNO  MN2O 0,14  nNO  n N2O   0,07mol Vì M  2 2


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đặt n Al  x mol ; nMg  y mol 3

5

Al   Al  3e x

2

N  3e  N

0,21  0,07

3x 2

5

Mg   Mg  2e y

1

2N  8e   N2 O 0,56  0,07

2y

3x  2y  0,21  0,56  0,77 x  0,042 0,042.27   %mAl   100  12,8%  8,862 27x  24y  8,862 y  0,322

Q uy

N

→Đáp án B

n

Áp dụng định luật bảo to{n electron:

DẠNG 8: Kim loại tác dụng với dung dịch Muối

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Phương pháp: - Với loại b{i to|n n{y thì đều có thể vận dụng cả 2 phương ph|p đại số v{ một số phương ph|p giải nhanh như: bảo to{n electron, bảo to{n khối lượng, đặc biệt l{ phương pháp tăng giảm khối lượng. - Khi giải cần chú ý:  Thuộc d~y điện hóa của kim loại để x|c định phản ứng xảy ra v{ thứ tự phản ứng  Khi giải nên viết c|c PTHH dưới dạng ion rút gọn thì b{i to|n sẽ đơn giản hơn  C|c b{i t}p n{y đều dựa trên phản ứng của kim loại mạnh hơn t|c dụng với muối của kim loại yếu hơn. Khi cho một hỗn hợp nhiều kim loại t|c dụng với một hỗn hợp muối thì phản ứng xảy ra theo thứ tự: kim loại có tính khử mạnh nhất sẽ t|c dụng hết với c|c muối có tính oxi hóa mạnh nhất , sau đó mới đến lượt c|c chất kh|c. Kim loại sinh ra sẽ l{ kim loại có tính khử yếu nhất, muối sẽ l{ muối của kim loại có tính khử mạnh. Chú ý nếu Fe dư thì ra muối Fe (II).  Trong b{i to|n có sự tăng giảm khối lượng thì: mKL↓ = mKLtan ra - mKL bám vào mKL↑= mKL bám vào – mKL tan ra

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 100: Cho hỗn hợp gồm Al v{ Zn v{o dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối v{ phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y v{ muối trong X l{ A. Al, Ag và Zn(NO3)2. C. Zn, Ag và Al(NO3)3. B. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải Hai kim loại trong Y l{ hai kim loại có tính khử yếu nhất l{ Ag v{ Zn Al  3Ag    Al3  3Ag  (1) Zn  2Ag    Zn2  2Ag  (2)

n

→ Muối X l{ : Al(NO3)3  Đáp án C Câu 101: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đ~ phản ứng là A. 6,4 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Hướng dẫn giải Fe  Cu2   Fe2  Cu 

Fe

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

56 64 (g/mol) Khối lượng dung dịch giảm chính l{ khối lượng thanh Fe tăng lên. Cứ 1 mol Fe phản ứng thì khối lượng thanh Fe tăng lên 64 – 56 = 8 g Ta có: nFe pư = 0,8 : 8 = 0,1 mol  mFe pư = 0,1.56 = 5,6 (g)  Đáp án D Câu 102: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Gi| trị của m là A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36. Hướng dẫn giải nAg  nAgNO3  0,02 mol ; nCu2  nCu(NO3 )2  0,05 mol  2Ag    Fe2

 2Ag 

 1 mol Fe phản ứng với 2 mol Ag  khối lượng chất rắn tăng: 108.2 – 56 = 160 g

 Cu2   Fe2

 Cu 

.c

Fe

→ mtăng 

gl e

 1 mol Fe phản ứng với 1 mol Cu2 khối lượng chất rắn tăng: 64 – 56 = 8 gam

n Ag

oo

2 →Đáp án A

 160  nCu2 .8 

0,02 .160  0,05.8  2 gam 2

G

 Vận dụng Câu 103: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải nFe 

2,24  0,04mol ; n AgNO3  0,1.0,2  0,02mol ; nCu(NO3 )2  0,5.0,2  0,1mol 56

Fe  2Ag    Fe2  2Ag 

0,01 0,0 2

0,02 2

Fe  Cu   Fe  Cu 

m

Q uy

N

n

0,03  0,03  0,03  mrắn = mAg + mCu = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08(g)  Đáp án C Câu 104: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Hướng dẫn giải Cách 1:

1 mol Zn phản ứng với 1 mol Fe2 nên khối lượng chất rắn giảm m  65  56  9g. 1 mol Zn phản ứng với 1 mol Cu2 nên khối lượng chất rắn giảm m  65  64  1g.

Zn  Cu

x 2

y

om /+

x

(1)

D

Zn  Fe2   Zn2  Fe 

ạy

Đặt nFe2  x mol; nCu2  y mol . Ta có: 9x + y = 0,5

  Zn2  Cu  y

.c

mmuối = mZnCl2  (x  y).136  13,6  x  y  0,1 (2) Từ (1) v{ (2

gl e

 x  0,05  mX  0,05.127  0,05.135  13,1g suy ra   y  0,05

G

oo

Cách 2: mdd tăng = mrắn giảm = 0,5 gam → mdd ban đầu = 13,6 – 0,5 = 13,1 gam →Đáp án A  Nâng cao Câu 105: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 10,53 gam chất rắn Z. Gi| trị của m là A. 5,12 B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải Cách 1: nAg  nAgNO3  0,4.0,2  0,08 mol Quá trình 1 :

Cu   Cu2

 2e

Ag 

 e   Ag (1)

 2e

Ag 

 e   Ag (2)

Cu2

 2e   Cu (3)

5,85  0,09mol ; n Ag   0,08mol 65

Q uy

nZn 

Áp dụng bảo to{n e ta có :  2nCu  n Ag (1)  2nZn (pư)  n Ag (1)  n Ag  (2)   n Ag   2n  n Ag (2)  2nCu(3)   Zn (pư)

N

Zn   Zn2

n

Quá trình 2 :

1  2 Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng ta có:

 nZn (p/ư)  n Ag  0,04mol

m

Ta thấy 2nZn  nAg  Zn dư.

D

ạy

 m  mAgNO3  mX  mY  m  mAgNO3  mX  mZn(NO3 )2  10,53  mZn  m  m  m  10,53 Y Zn Zn(NO )  3 2 

om /+

 m  0,08.170  7,76  (10,53  0,04.189  5,85)  m  6,4g

Cách 2:

oo

gl e

.c

 Zn2   2  Cu  Cu  Zn   Y  Ag   dư   Z  Ag Cu  Ag      Zn : 0,05 mol     Ag X   Cu dư

G

nZn  0,09  n Ag   0,08  n Zn

(pư)

0,08  0,04 2

→ nZn dư = 0,05 mol mX + mZ = mCu + mAg + mZn dư → m = 7,76 - 0,08.108 – 0,05.65 = 6,4 gam →Đáp án D


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

Câu 106: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn v{ Cu có tỉ lệ mol tương ứng l{ 1 : 2 v{o dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kim loại. Gi| trị của m l{ A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53. Câu 107: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn v{ Fe v{o 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch X v{ 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu l{ A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. Câu 108: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn X. Gi| trị của m là A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. Câu 109: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo th{nh đều b|m hết v{o thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng l{ A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 110: Cho m gam Mg v{o dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,36 gam chất rắn. Gi| trị của m l{ A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. Câu 111: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m l{ A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. Câu 112: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg v{ x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong c|c gi| trị sau đ}y, gi| trị n{o của x thỏa m~n trường hợp trên ? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0. Câu 113: Nhúng một l| kim loại M (chỉ có ho| trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M l{ A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 114: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện ho|: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. Câu 115: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu l{ A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

Câu 116: Cho m gam bột sắt v{o dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Gi| trị của m l{ A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2. Câu 117: Cho hỗn hợp X gồm Al v{ Mg t|c dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y t|c dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất). Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của a l{ A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20. Câu 118: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X l{ A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. Câu 119: Tiến h{nh hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) v{o V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) v{o V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Gi| trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 120: Cho m1 gam Al v{o 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X t|c dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Gi| trị của m 1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Câu 121: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. Câu 122: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 9,72. B. 3,24. C. 6,48. D. 8,64. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 106: Gọi nZn = x mol nCu = 2x mol  65x + 64.2x = 19,3  x = 0,1  nZn = 0,1 mol; nCu = 0,2 mol Zn  2Fe3  Zn2  2Fe2

0,1 0,2


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Cu  2Fe3   Cu2  2Fe2

a

2a

Cu2  2e  Cu 0,3  0,6

N

Zn  Zn2  2e 2

Q uy

Fe  Fe  2e

ạy

Đặt nZn = a, nFe pư = b mkl phản ứng  65a  56b  18,6 a  0,2    Bảo to{n e: 0,6  2a  2b b  0,1 0,1.56  11,2 %mFe  .100%  56,37% 29,8

m

 2b

b

Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Fe dư mFe dư + mCu = 30,4  mFe dư = 30,4 – mCu = 30,4 – 0,3.64 = 11,2 (g)  mKL pư = 29,8 - 11,2 = 18,6(g)

n

0,1 0,2 nCu dư = 0,1 mol → mkim loại = mCu = 0,1.64 = 6,4(g) → Đáp án C Câu 107: nCuSO4  0,6.0,5  0,3 mol

2Ag    Fe2 

 0,02

Fe 

Cu2   Fe2

gl e

0,01

2Ag 

.c

Fe

om /+

D

 Đáp án A Câu 108: 2,8 Ta có nFe   0,05mol; n Ag  0,1.0,2  0,02mol; n Cu2  0,5.0,2  0,1mol 56

0,04  0,04

0,02

 Cu 

0,04

oo

→ mX  mAg  mCu  0,02.108  0,04.64  4,72 g

G

→Đáp án A Câu 109:

nAg  0,1.0,2  0,02 mol ; nCu2  0,1.0,2  0,02 mol ; m  101,72  100  1,72g

Fe

 2Ag    Fe2

 2Ag 

 1 mol Fe phản ứng với 2 mol Ag  nên khối lượng chất rắn tăng: 108.2 – 56 = 160g Fe

 Cu2   Fe2

 Cu 

 1 mol Fe phản ứng với 1 mol Cu2 nên khối lượng chất rắn tăng: 64 – 56 = 8 g Nếu to{n bộ Ag  phản ứng khối lượng tăng l{: 160.0,01 = 1,6g < m → Ag  hết, Cu2 phản ứng một phần.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1,72  1,6  0,015mol 8 1 → m Fe (p/ư) = ( n Ag   nCu2 ) .56 = (0,01+0,015).56 = 1,4g 2 →Đáp án A Câu 110:

→ nCu2 (p/ư) 

Nếu Mg dư mrắn  mFe  mMg (dư)  mFe  0,12.56  6,72g . Mà mrắn  3,36 g  6,72 Mg hết, chất rắn thu được chỉ chứa Fe.

2

Fe   Mg

0,06  0,06

2

0,12

N

0,06  0,12 Mg

2Fe3   Mg 2  2Fe2

Mg

n

3,36  0,06 mol 56

 Fe 

Q uy

nFe 

0,06

0,12  0,24

 0,24

Zn  Fe   Zn x

x

2

 Fe

(2)

om /+

2

D

 2Fe3   Zn2  2Fe2 (1)

Zn

ạy

→Đáp án D Câu 111: nFe3  2nFe2 (SO4 )3  2.0,5.0,24  0,24 mol

m

 m  (0,06  0,06).24  2,88 g

x

Nếu chỉ xảy ra phản ứng (1). Ta có :

.c

mdd(tăng)  mZn  0,12.65  7,8 g  9,6  phản ứng (2) đ~ xảy ra 1 phần.

gl e

Gọi nZn(2)  x mol  (65x  56x)  9,6  7,8  1,8  x  0,2 mol  m  (0,12  0,2).65  20,8g

oo

Câu 112:

→Đáp án A

Dung dịch chứa 3 ion kim loại l{ Mg 2 , Zn2 , Cu2  Cu2 dư.

G

Quá trình oxi hóa 2

Mg   Mg

Qu| trình khử 

 2e

Ag  1e   Ag

2

2

Zn   Zn  2e

Ta có

n

e nhường

Vì Cu2 dư nên →Đáp án C

Cu  2e   Cu

= 1,2.2+2x ;

n

e nhường

<

n

n

e nhận

e nhận

= 2.2+1=5 mol.

 2,4  2x  5  x  1,3 → x = 1,2 (thỏa m~n)


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 113:

nAg  0,2.1  0,2mol M  2Ag    M2  2Ag  Bảo to{n khối lượng ta có: 50 + 0,2.170 = mrắn + 18,8 → mrắn = 65,2 gam  m  65,2  50  15,2g Nếu Ag  dư chất rắn thu được chỉ có Ag. 65,2  0,6037mol  n Ag (ban đầu) (loại). 108

n

n Ag 

  Fe

0,3 2

 2Ag 

0,2

Fe2  Ag    Fe3  Ag  

0,05

N

om /+

0,05  0,05

ạy

0,1  0,2

D

Fe  2Ag

Al  3Ag    Al3  3Ag  0,1  0,3

Q uy

m

→ M l{ Cu →Đáp án B Câu 114: 2,7 5,6 n Al   0,1mol ; nFe   0,1mol ; n Ag   0,55 mol 27 56

Nếu Ag  hết thì khối lượng chất rắn thay đổi: m  108.0,2  M.0,1  15,2  M  64

 mcr  mAg  0,55.108  59,4g

Zn 

gl e

.c

→Đáp án A Câu 115: Đặt nZn  x mol ; nFe  y mol ta có:

Cu2   Zn2  Cu 

oo

1 mol Zn phản ứng với 1 mol Cu2 khối lượng chất rắn giảm m  65  64  1g.

 x mol Zn phản ứng thì khối lượng chất rắn giảm x (g). Cu2   Fe2  Cu 

G

Fe 

1 mol Fe phản ứng với 1 mol Cu2 khối lượng chất rắn tăng m  64  56  8g.

 y mol Fe phản ứng thì khối lượng chất rắn tăng 8y (g). Vì khối lượng chất rắn không đổi  mtăng = mgiảm  x  8y Lấy x = 8, y = 1 → %mZn = →Đáp án A

8.65 .100  90,27% 8.65  1.56


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 116:  Cu2   Fe2  Cu

Fe 0,15 0,1

 2H

0,15 2

  Fe

 H2 

0,2

6

4

Q uy

 n Ag  2nSO2  0,7mol  mAg  0,7.108  75,6  45,2 (loại) Nếu chất rắn chứa a mol Ag v{ 2a mol Cu. 1

6

;

4

S  2e  S

m

Ag   Ag  1e

N

1

Nếu chất rắn chỉ chứa Ag: Ag   Ag  1e ; S  2e  S

Ta có: mgiảm = 0,1.56-0,15.(64-56) = m – 0,725m → m = 16 g →Đáp án A Câu 117: 7,84 nSO2   0,35 mol ; n Ag  1.a  a mol ; nCu2  1.2a  2a mol 22,4

n

Fe

0,15

2

Cu   Cu  2e

Bảo to{n electron ta có : a  4a  2nSO2  5a  0,7  a  0,14mol

D

Vậy Mg, Al hết, Ag  hết, Cu2 dư.

ạy

 m  0,14.108  2.0,14.64  33,04  45,2 (loại)

om /+

Gọi số mol Cu2 phản ứng l{ x mol. Ta có:

108a  64x  45,2 a  0,3  .  a  2x  0,7 x  0,2

G

oo

gl e

.c

Vậy a = 0,3M →Đáp án B Câu 118: Cách 1: Dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất l{ muối FeSO4 nên chất rắn Z gồm Fe dư và Cu. 0,28 nFe dư   5.103 mol 56 2,56  mCu  mZ  mFe  2,84  0,28  2,56 g  nCu   0,04mol 64 Đặt nFe  x mol ; nZn  y mol ta có :

Zn  Cu2   Zn2  Cu  Fe  Cu2   Fe2  Cu   FeSO4 + H2↑ Fedư + HSO4 


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

56x  65y  2,7 x  0,025 0,025.56    %mFe   100%  51,85% 3 2,7 y  0,02 x  y  nCu  nFe(dư) 0,04  5.10 Cách 2: Gọi nFe (phản ứng) = x mol, nZn = y mol 8x  y  2,84  2,7 x  0,02   2,84  0,28   xy y  0,02  64  2,7  0,02.65 .100  51,85 % 2,7

n

 %Fe 

 2Ag 

N

 2Ag    Fe2

Fe

→Đáp án B Câu 119:

 Cu2   Fe2

 Cu 

Fe

0,1V2  160  8V2 (g) 2

m

 0,1V2 mol Ag  phản ứng khối lượng chất rắn tăng l{

Q uy

1 mol Fe phản ứng với 2 mol Ag  , khối lượng chất rắn tăng m  108.2  56  160g .

1 mol Fe phản ứng với 1 mol Cu2 , khối lượng chất rắn tăng m  64  56  8g .

ạy

 V1 mol Cu2 phản ứng khối lượng chất rắn tăng l{ 8V1 (g) .

om /+

D

Vì khối lượng chất rắn ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau nên 8V1 = 8V2 →V1 = V2 →Đáp án A Câu 120:

nCu2  0,1.0,3  0,03mol; nAg  0,1.0,3  0,03mol Vì chất rắn tác dụng được với HCl  chất rắn có Al dư.

0,336 2  0,015mol  n Al (dư)  nH  0,01mol 22,4 3

gl e

nH2 

.c

 2AlCl3 + 3H2↑ 2Al + 6HCl 

2

oo

2Al  3Cu2   2Al3  3Cu  0,02

 3Ag    Al3  3Ag 

G

Al

0,03

0,01

0,03

 m1  (0,02  0,01  0,01).27  1,08g  m2  mCu  mAg  mAl (dư)  0,03.64  0,03.108  0,01.27  5,43g →Đáp án B Câu 121: nAg  nAgNO3  0,25.0,12  0,03 mol Nếu Ag  dư  mcr  mAg  0,25.0,12.108  3,24g  3,333  Chất rắn gồm Ag v{ kim loại dư.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 mcr  mAg  mKL (dư)  3,24  mKL (dư)  3,333  mKL (dư)  0,093g Đặt nFe (p/ư)  x mol ; nAl  y mol 2

1

Fe   Fe  2e x

Ag  1e   Ag

2x

0,03

0,03

3

Al   Al  3e y

3y

Áp dụng định luật bảo toàn electron:

n

3 56x  27y  0,42  0,093  x  1,5.10   mFe  1,5.103.56  0,093  0,177g  3  2x  3y  0,12.0,25 y  9.10

Q uy

N

→Đáp án C Câu 122: Nung T đến khối lượng không đổi chỉ thu được một chất rắn duy nhất nên dung dịch Z 3 3 2 chứa 3 cation Al ,Fe ,Fe .

m

 Al3  Al  Ag  3 OH Fe(OH)3 O2 ,kk Quá trình:    Fe    Fe2O3 Fe Fe(OH)2 Fe2 

ạy

Đặt nFe2  x mol; nFe3  y mol ta có : 90x + 107y = 1,97 (1) 1,6  0,01mol  Bảo to{n nguyên tố Fe: x + y = 2.0,01 = 0,02 (2) 160 Từ (1) v{ (2):

om /+

D

nFe2O3 

90x  107y  1,97 x  0,01   x  y  0,02 y  0,01

gl e

0,01

.c

Al  3Ag    Al3  3Ag    Fe

oo

Fe  2Ag

2

0,03

 2Ag 

0,01  0,02

Fe  3Ag   Fe3  3Ag 

G

0,01 

0,03

 mcr  (0,03  0,02  0,03).108  8,64g →Đáp án D


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 9: Oxit kim loại phản ứng với H2, CO Phương pháp : - Phương chung để giải l{ dùng phương ph|p bảo to{n electron, bảo to{n nguyên tố, bảo to{n khối lượng. n[O]oxit  nH2  nH2O  Trong c|c phản ứng của CO, H2 thì : n[O]oxit  nCO  nCO 2

Q uy

N

n

 C|c chất khử CO, H2 không khử được c|c oxit MgO, Al2O3 v{ c|c oxit kh|c của kim loại kiềm v{ kiềm thổ.  Đa số khi giải chúng ta chỉ cần viết sơ đồ chung của phản ứng, chứ không cần viết PTHH cụ thể.  Thực chất khi cho CO, H2 t|c dụng với c|c chất rắn l{ oxit thì khối lượng của chất rắn giảm đi chính l{ khối lượng của Oxi trong c|c oxit đ~ phản ứng.

t CO  [O]oxit   CO2

om /+

t H2  [O]oxit   H2O

D

ạy

m

Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 123: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Gi| trị của V l{ A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Hướng dẫn giải Phản ứng tổng qu|t của phản ứng: Oxit + hỗn hợp H2 và CO Nhận xét: Khối lượng chất rắn giảm chính l{ do [O]oxit tham gia phản ứng phản ứng

0,32  0,02mol 16

.c

  n[O]oxit

gl e

TheoPTHH    n[O]oxit  nH2  nCO  0,02mol  Vhh  0,02.22,4  0,448 (l)

→ Đáp án A

G

oo

 Vận dụng Câu 124: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Ho{ tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Hướng dẫn giải 17,92 20,16  0,8 mol ; nSO2   0,9mol nO = nCO = 22,4 22,4 Nhìn v{o đ|p |n thấy số oxi hóa cao nhất của Fe, Cr l{ +3


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

M   M  3e 6

4

S  2e  S

→ nM 

0,9.2  0,6mol 3

nM 0,6 3   →MxOy là Fe3O4 nO 0,8 4

→ Đáp án C

Q uy

N

n

 Nâng cao Câu 125: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan to{n bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X l{ A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Hướng dẫn giải 8,96 15,68 nNO   0,4 mol; n hh X   0,7 mol 22,4 22,4

Kè ạy

om /+

t  Cu + CO2 CO + CuO  x x

D

t  CO2 + 2H2 C + 2H2O  y 2y Cách 1:

m

t  CO + H2 C + H2O  x x

t  Cu + H2O H2 + CuO  x+2y x+2y

oo

gl e

.c

 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 3Cu + 8HNO3  2x+2y 0,4 n hh X  x  x  y  2y  0,7 x  0,2 0,2      %VCO  .100%  28,57% 2(2x  2y) 0,7  0,4 y  0,1 nNO  3 

G

Cách 2: Nhận xét: Số oxi ho| của Cu ban đầu trong oxit v{ sau trong muối không đổi, ta quy b{i to|n về dạng: 1

H2   2H  2e

x + 2y 5

2x + 4y 2

N  3e   N

1,2 ← 0,4

2

4

C   C  2e

x

2x


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

nhh X  x  x  y  2y  0,7 x  0,2 0,2    BT electron    %VCO  .100%  28,57% 0,7   2x  4y  2x  1,2 y  0,1  x  y  z  0,7 n  x mol x  0,2 CO   C  H2O ne 0,4.3    Cách 3:   nH  y mol  x  y  nO    0,6  y  0,4 2 2 y mol  2   z  0,1    Bảo toàn O: y  x  2z nCO2  zmol  0,2 .100%  28,57% → %VCO  0,7

n

→ Đáp án C

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 126: Khử ho{n to{n một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe v{ 0,02 mol khí CO2. Công thức của X v{ gi| trị V lần lượt l{ A. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. D. Fe2O3 và 0,448. Câu 127: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng ho{n to{n, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 128: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%. Câu 129: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được khí X. Dẫn to{n bộ khí X ở trên v{o lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo th{nh 4 gam kết tủa. Gi| trị của V l{ A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 130: Hỗn hợp X gồm CuO v{ Fe2O3. Ho{ tan ho{n to{n 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt kh|c, nếu khử ho{n to{n 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. Câu 131: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Ho{ tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Câu 132: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V l{ A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72.

D. 3,36.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 126: t Tổng qu|t: CO  [O]trongOxit   CO2

 nO(trong oxit )  nCO  nCO2  0,02 mol  VCO  0,02.22,4  0,448 l 0,84  0,015 mol 56 n 0,015 3  Fe    Oxit : Fe3O4 nO 0,02 4

n

nFe 

Q uy

N

→ Đáp án B Câu 127: Cách 1:

 Cu + CO2 CuO + CO  x → x Al2O3 + CO y nCuO  x mol 80x  102y  9,1 x  0,05     mCuO  0,05.80  4gam  n Al2O3  y mol 64x  102y  8,3 y  0,05 

D

ạy

m

t

om /+

Cách 2:

CuO Cu  CO, t t   → Tổng qu|t: CO  [O]trongCuO   CO2   CO2  Al2O3  Al2O3

G

oo

gl e

.c

Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: 9,1  8,3 n[O]trong CuO   0,05 mol  mCuO  0,05.80  4 gam 16 → Đáp án D Câu 128: 4,48 n hh   0,2 mol; Mhh  20.2  40 22,4 40  28 75  %nCO2  .100%  75%  nCO2  0,2.  0,15 mol Cách 1: 44  28 100  nCO  0,2  0,15  0,05 mol Cách 2:


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4,48  BTNT.Cacbon  x  y   0,2 nCO  x mol  22,4 x  0,05     n y mol y  0,15 Mhh  28x  44y  20.2  CO2  xy  %VCO2 

0,15 .100%  75% 0,2

t Tổng qu|t: CO  [O]trongOxit   CO2

n 5,6 0,1 2  0,1 mol  Fe    Oxit : Fe2O3 56 nO 0,15 3

nCO2  nCaCO3 

Q uy

N

→ Đáp án B Câu 129:

 nFe 

n

 nO(trong oxit )  nCO2  0,15 mol  mFe  8  0,15.16  5,6 gam

4  0,04 mol 100

m

t Tổng qu|t: CO  [O]trongOxit   CO2

 nCO  nCO2  0,04 mol  VCO  0,04.22,4  0,896 l

ạy

→ Đáp án B Câu 130:

om /+

D

CuCl2 CuO  HCl   Sơ đồ phản ứng:   H2O Fe2O3 FeCl3

Nhận xét: Từ oxit → muối l{ sự thay thế O2- trong oxit bằng hai gốc axit Cl85,25  44  0,75 mol Áp dụng tăng giảm khối lượng: nO (trong oxit )  2.35,5  16

 nCO2 

gl e

.c

t Phương trình tổng qu|t khi khử 22 gam oxit: CO  [O]trongOxit   CO2

nO(trong 44g hh oxit ) 2

0,75  0,375 mol 2

oo

 BaCO3  + H2O CO2 + Ba(OH)2 dư 

G

 nBaCO3  nCO2  0,375 mol  mBaCO3  0,375.197  73,875 gam

→ Đáp án B Câu 131: 17,92 20,16  0,8 mol ; nSO2   0,9mol nO = nCO = 22,4 22,4 Nhìn v{o đ|p |n thấy số oxi hóa cao nhất của Fe, Cr l{ +3 3

M   M  3e 6

4

S  2e  S

→ nM 

0,9.2  0,6mol 3


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

nM 0,6 3   →MxOy là Fe3O4 nO 0,8 4

→ Đáp án C Câu 132: 29,55 nBaCO3   0,15 mol 197  BaCO3↓ + H2O Ba(OH)2 + CO2 

 2 Fe  H N5O3 Cu(NO3 )2    3 2  NO Cu Fe(NO ) 3 3 

 2 2 CuO CO Tóm tắt qu| trình:  3   4 Fe2 O3  C O2 

n

 nCO2  nBaCO3  0,15 mol

2

4

C   C  2e 0,15  0,3

2

N  3e  N 3x 

x

m

mol:

5

Q uy

N

Nhận xét: Số oxi ho| của Cu v{ Fe ban đầu v{ cuối qu| trình không đổi ta quy b{i to|n về dạng:

Áp dụng định luật bảo to{n electron:  3x  0,3  x  0,1  VNO  0,1.22,4  2,24 l

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

→ Đáp án A


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

DẠNG 10: Điện phân Điện phân nóng chảy (muối, bazơ, oxit) a. Điện phân nóng chảy muối (chủ yếu là muối halogen của kim loại kiềm và kiềm thổ): Công thức muối: MXn (n l{ hóa trị của M, X= F, Cl, Br, I) Ví dụ : Điện ph}n nóng chảy NaCl đpnc Na+ + Cl- Điện ph}n nóng chảy NaCl : NaCl 

Tại A (-): 2Cl-  Cl2 + 2e

N

đpnc Phương trình điện ph}n tổng qu|t: 2NaCl  2Na + Cl2 b. Điện phân nóng chảy hiđroxit M(OH)n (M là kim loại kiềm, kiềm thổ) Ví dụ: Điện ph}n nóng chảy NaOH: Tại K (-): Na+ + e  Na Tại A (+): 4OH-  2H2O + O2 + 4e

n

Tại K (-) : Na+ + 1e  Na;

Q uy

đpnc 4Na + 2H2O + O2 Phương trình điện ph}n tổng qu|t : 4NaOH  c. Điện phân nóng chảy Al2O3 đpnc Al2O3  2Al3+ + 3O2-

Tại A (+): 2O2-  O2 + 4e

m

Tại K (-): Al3+ + 3eAl

đpnc 4Al + 3O2 Phương trình điện ph}n tổng qu|t: 2Al2O3 

Điện phân dung dịch Ag  1e   Ag  2

2Cl   Cl2  2e

om /+

Fe3  1e   Fe2

Anot(+): quá trình oxi hóa

D

ạy

Catot(-): quá trình khử

Cu  2e   Cu 

1 2OH   H2O  O2  2e 2

2H  2e   H2  Fe2  2e   Fe

.c

...

gl e

2H2O  2e   2OH   H2 

... 1 H2O   2H  O2  2e 2

G

oo

Số mol e trao đổi: ne anot = ne catot I: cường độ dòng điện(A) t: thời gian điện ph}n (s) ne: số mol electron trao đổi F=96500 culong/mol.

Vai trò của H2O trong điện phân: - Giúp chất điện li ph}n li ra ion - Vận chuyển c|c ion đến c|c điện cực - Có thể tham gia v{o qu| trình oxi hóa khử tại bề mặt c|c điện cực, tức l{ tham gia vào quá trình điện ph}n, cụ thể: Tại K(-): 2H2O + 2e  2OH- + H2 Tại A (+): 2H2O  4H+ + O2 + 4e - Chú ý sự thay đổi pH của dung dịch


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BÀI TẬP TỰ LUYỆN – LÝ THUYẾT

m

Q uy

N

n

Câu 133: Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. Sự khử ion Cl-. C. Sự oxi hoá ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Cl-. D. Sự khử ion Na+. Câu 134: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương ph|p: A. Điện ph}n dung dịch NaCl, không có m{ng ngăn điện cực. B. Điện ph}n dung dịch NaNO3, không có m{ng ngăn điện cực. C. Điện ph}n dung dịch NaCl, có m{ng ngăn điện cực. D. điện ph}n NaCl nóng chảy. Câu 135: Phản ứng điện ph}n dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) v{ phản ứng ăn mòn điện ho| xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu v{o dung dịch HCl có đặc điểm l{: A. Phản ứng ở cực }m có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều l{ sự oxi ho| Cl-. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự ph|t sinh dòng điện. Câu 136: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì A. ở cực }m xảy ra qu| trình oxi ho| H2O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình khử ion Cl  .

ạy

B. ở cực dương xảy ra qu| trình oxi ho| ion Na+ và ở cực }m xảy ra qu| trình khử ion Cl -. C. ở cực }m xảy ra qu| trình khử H2O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình oxi ho| ion Cl -.

om /+

D

D. ở cực }m xảy ra qu| trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qu| trình oxi ho| ion Cl-. Câu 137: Điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) v{ điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung l{  Cu. A. Ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e 

.c

 2 OH + H2. B. Ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e 

gl e

 O2 + 4 H + 4e. C. Ở anot xảy ra sự khử: 2H2O 

G

oo

 Cu2+ + 2e. D. Ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu  Câu 138: Điện ph}n (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl v{ CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện ph}n. Trong cả qu| trình điện ph}n trên, sản phẩm thu được ở anot l{: A. Khí Cl2 và H2. C. Chỉ có khí Cl2. B. Khí Cl2 và O2. D. Khí H2 và O2. Câu 139: Cho c|c phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X1 + H2O →

X2 + X3 + H2 

 BaCO3 + K2CO3 + H2O X2 + X4  Hai chất X2 , X4 lần lượt l{: A. KOH, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2.

C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 133: Catot xảy ra qu| trình khử: Na   1e  Na Anot xảy ra qu| trình oxi hóa: 2Cl   Cl2  2e  Đáp án D Câu 134: Đ|p |n C đúng vì: SGK Hóa 12NC trang 155

n

2NaOH + H2 + Cl2 

N

̀

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

2H2O  2e   H2  2OH

Q uy

́

2NaCl + 2H2O →  Đáp án C Câu 135: - Điện ph}n dung dịch CuCl2:

2H2O   O2  4H   4e

- Ăn mòn điện hóa của Zn-Cu trong dung dịch HCl

D

 H2  2OH Catot (-): 2H2O  2e 

ạy

m

 Zn2  2e  Cu Anot (-): Zn  Catot (+): Cu2  2e   Đáp án A Câu 136: Điện phân dung dịch NaCl có m{ng ngăn xốp

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

om /+

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2   Đáp án C Câu 137: - Điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng:

Cu2(dd)  2e Anot (+): Cu(r) 

.c

Cu(r) Catot (-): Cu2(dd)  2e 

gl e

 Phương trình điện ph}n:

oo

Cu(r)  Cu2(dd)   Cu2(dd)  Cu(r) Anot

Catot

G

- Điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit:  Cu Catot (-): Cu2  2e 

 O2  4H   4e Anot (+): 2H2O 

 Phương trình điện ph}n:

2CuSO4  2H2O   2Cu  O2  2H2SO4  Đáp án A Câu 138: NaCl   Na   Cl 

CuSO4   Cu2  SO24

x x x (mol) x x x (mol) 2+ catot bat đau xuat hien kh → coi như Cu phan ưng vưa het →n e trao đổi = 2x


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

Catot (-): Cu2  2e   Cu x → 2x → x

x →

0,5x → x

2H2O   O2  4H  4e 0,25x ← x ← x → Khí thu được gồm Cl2 và O2  Đáp án B Câu 139:

n

2KOH + Cl2 + H2  (X2) (X3)

2KCl + 2H2O → (X1)

ạy

m

Q uy

N

 BaCO3 + K2CO3 + H2O 2KOH + Ba(HCO3)2  (X2) (X4)  Đáp án A BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY Câu 140: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục v{o dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Gi| trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. Hướng dẫn giải

D

2Al2O3   4Al  3O2 o

o

t C  O2   CO2

om /+

t 2C  O2   2CO

Hỗn hợp X gồm O2, CO, CO2 Với nX = 0,1 mol:

2  0,02mol 100

nCO2 nX

0,02 1 67,2.103 1   Trong  3.103 mol X có nCO2  .3.103  600mol 0,1 5 22,4 5

oo

gl e

.c

X + dd Ca(OH)2: nCO2  n 

Đặt nO2  a mol;nCO  bmol

G

a  b  600  3.103 a  600    32a  28b  44.600   32 b  1800  3.103  BTNT Oxi :  nO  2nO2  nCO  2nCO2  2.600  1800  2.600  4200 4  nO2  2100 mol  n Al  .2100  2800 mol 3 3  m Al  2800.27.10  75,6(kg)

 Đáp án B


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 141: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và 89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2. Hướng dẫn giải 2Al2O3   4Al  3O2 o

o

t 2C  O2   2CO

t C  O2   CO2

nX

0,015 3 89,6.103 3   Trong  4.103 mol X có nCO2  .4.103  1200mol 0,05 10 22,4 10

N

nCO2

Q uy

n

Hỗn hợp X gồm O2, CO, CO2 1,12 1,5  0,05mol X tác dụng với Ca(OH)2 dư ta có nCO2  n  Khi lấy  0,015mol 22,4 100

Đặt nO2  a mol;nCO  bmol

ạy

m

a  b  1200  4.103 a  600    32a  28b  44.1200   33,4 b  2200  4.103  BTNTOxi :  nO  2nO2  nCO  2nCO2  2.600  2200  2.1200  5800

G

oo

gl e

.c

om /+

D

4 11600  nO2  2900mol  n Al  .2900  mol 3 3 11600 .27.103  104,4(kg)  m Al  3  Đáp án B ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài tập mẫu  Cơ bản Câu 142: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện ph}n, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi. C. tăng lên sau đó giảm xuống. B. giảm xuống. D. tăng lên. Hướng dẫn giải

 H2 Catot (-): 2H  2e 

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

Trong qu| trình điện phân H+ mất đi → [H+] giảm → pH tăng  Đáp án B Câu 143: Điện ph}n dung dịch chứa a mol CuSO4 v{ b mol NaCl (với điện cực trơ, có m{ng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện ph}n l{m phenolphtalein chuyển sang m{u hồng thì điều kiện của a v{ b l{ (biết ion SO24 không bị điện ph}n trong dung dịch) A. b > 2a.

B. b = 2a.

C. b < 2a.

D. 2b = a.


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hướng dẫn giải 2

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu  2e  a → 2a

→ a

2H2O  2e   H2  2OH

b→

0,5b → b

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

m

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

Q uy

N

n

Dung dịch sau điện ph}n l{m phenolphtalein chuyển sang m{u hồng  dung dịch có môi trường kiềm ở catot H2O bị điện ph}n tạo OH- va ơ anot khong tao H+ →ne catot = 2a + x = ne anot = b → b >2a  Đáp án A  Vận dụng Câu 144: Điện ph}n (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 v{ 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) tho|t ra ở anot sau 9650 gi}y điện ph}n l{ A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. Hướng dẫn giải I.t 2.9650 ne    0,2 mol F 96500 0,12

0,06 0,12

0,1 ← 0,2

ạy

2H2O   O2  4H  4e 0,02

0,08

0,08

→ dư, H2O chưa bị điện ph}n ở catot  Vkhí anot = VCl2  VO2 = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 l

D

Cu2+

oo

gl e

.c

om /+

 Đáp án C Câu 145: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot l{ A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Hướng dẫn giải 3,2 nCuSO4  0,5.0,2  0,1 mol; nCu   0,05 mol < 0,1 mol 64 → Cu2+ chưa bị điện ph}n hết

 O2  4H   4e Anot (+): 2H2O 

G

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

0,1 ← 0,05 0,025 ← 0,1  Vkhí = 0,025.22,4 = 0,56 (l)  Đáp án C Câu 146: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện ph}n l{ 100%. Gi| trị của V l{ A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48. Hướng dẫn giải Ở catot bắt đầu tho|t khí là H bắt đầu điện ph}n → Coi như H chưa điện ph}n


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Catot (-):

Fe3  1e   Fe2

Cu2  2e   Cu

0,1  0,1

0,2  0,4

  ne  0,5mol

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl   0,25 ← 0,5  V  VCl2  VO2  0,25.22,4  5,6 l  Đáp án A

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 147: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đ|ng kể). Tất cả c|c chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. C. KNO3 và Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl và KOH. D. KNO3 và KOH. Câu 148: Điện ph}n dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH l{ A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,15M Câu 149: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện ph}n có khả năng ho{ tan m gam Al. Gi| trị lớn nhất của m l{ A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40 Câu 150: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 Câu 151: Điện ph}n dung dịch X chứa a mol CuSO4 v{ 0,2 mol KCl (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t gi}y, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện ph}n l{ 2t gi}y thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực l{ 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện ph}n 100%, c|c khí sinh ra không tan trong dung dịch. Gi| trị của a l{ A. 0,26 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,15 Câu 152: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5. Câu 153: Điện ph}n (với điện cực trơ)200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn m{u xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt v{o Y, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 12,4 gam kim loại. Gi| trị của x l{ A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. Câu 154: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực l{ 0,1245 mol. Gi| trị của y là A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 155: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của t l{ A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 156: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện ph}n l{ (giả thiết lượng nước bay hơi không đ|ng kể) A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%. Câu 157: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X v{ 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. To{n bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V l{ A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

Câu 147:

7,45  0,1 mol; 74,5

oo

nKCl 

gl e

.c

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 28,2  0,15 mol 188

Anot:

G

Catot: Cu2+ + 2e → Cu

nCu(NO3 )2 

Trường hợp 1: ne = 0,1 mol → mdd giảm = Trường hợp 2: ne = 0,3 mol 0,3 0,1 0,2 Mdd giảm = mCu  mCl2  mO2  .64  .71  .32  14,75  10,75 2 2 4 → 0,1 < ne < 0,3 → Sau phản ứng Cu2+ còn dư, Cl  hết, H2O bị điện ph}n một phần ở anot → C|c ion của dung dịch sau điện ph}n: Cu2 ; H ; K  ; NO3

 Đáp án A


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 148: 0,32  0,005 mol 64 Khí X được hấp thụ v{o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường  khí X là Cl2 nCu 

 Cl2 Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

0,01 ←0,005

 2e

0,005 ← 0,01

Cl2  2NaOH   NaCl  NaClO  H2O

N nNaCl  0,5.0,5  0,25 mol

m

I.t 5.3860   0,2 mol F 96500

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

ne 

Q uy

 Đáp án B Câu 149: nCuCl2  0,5.0,1  0,05 mol;

n

0,005 → 0,01 nNaOH còn lại = 0,05.0,2 = 0,01 mol → nNaOH ban đầu = 0,01 + 0,01 = 0,02 mol 0,02  0,1M  CM NaOH ban đầu = 0,2

0,1←0,2

2H2O  2e   H2  2OH

ạy

0,05→0,1

oo

gl e

.c

om /+

D

0,1 → 0,1 Dung dịch thu được sau điện ph}n có môi trường kiềm 3 Al  OH  H2O   AlO2  H2  2 0,1←0,1  mAl = 0,1.27 = 2,7 (g)  Đáp án B Câu 150: 2,24 0,8  0,1 mol ; nMgO  nkhí 2 điện cực =  0,02 mol 22,4 40

G

- Vì thu được khí ở cả 2 điện cực nên H2O ở catot đ~ bị điện phân sinh ra H2 và OH - Dung dịch sau điện ph}n hòa tan được MgO nên H2O ở anot bị điện phân tạo H Gọi: nCl2  x mol ;nH2  y mol

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

0,05→ 0,1

x → 2x

2H2O  2e   H2  2OH 2y ← y→

2y

2H2O  

O2

4H

 4e

(0,01+0,5y) (0,04+2y)(0,04+2y)


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H  OH   H2O 2y  2y MgO  2H   Mg 2  H2O

  nH  0,04  2y

0,02  0,04

2

hơ N

n Cl

Q uy

Ta có:

n

0,1  2y  2x  0,04  2y x  0,03   x  y  0,01  0,5y  0,1 y  0,04 n .F (0,1  2.0,04).96500 I.t ne   t  e   8685(s) F I 2  Đáp án B Câu 151: 2,464 5,824  0,11 mol ; n khí (2t) =  0,26 mol n khí (t) = 22,4 22,4

 nkhí (t) → tại t (gi}y) H2O ở anot bị điện ph}n

m

Mà 2nkhí (t) < nkhí (2t)  tại t (gi}y) thì H2O ở catot chưa bị điện ph}n t (giây):

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

0,2→ 0,1→ 0,2 0,01 → 0,04

D

ạy

2H2O   O2  4H   4e

om /+

→ ne,(t )  0,2  0,04  0,24mol 2t (giây): ne,(2t )  0,24.2  0,48mol ne(2t )  2nCl2 4 2

0,48  0,2  0,07mol  nH2 ,(2t )  0,26  0,1  0,07  0,09mol 4

.c

nO2 ,(2t ) 

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

gl e

 Cu Catot (-): Cu  2e 

a → 2a

oo

2H2O  2e   H2  2OH

0,2 → 0,1→ 0,2 

2H2O   O2  4H  4e

G

0,18 ← 0,09 Bảo to{n electron: 2a + 0,18 = 0,48 → a = 0,15 mol  Đáp án D Câu 152: 6,72 20,4 nCl2   0,3mol ; n Al2O3   0,2mol 22,4 102 Dung dịch X hòa tan được Al2O3 Trường hợp 1: Ở catot, nước điện ph}n tạo

Al2O3  2OH  2AlO2  H2O 0,2 → 0,4

0,07

0,28


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

a → 2a

0,6

2H2O  2e   H2  2OH

0,3→ 0,6

0,4 ← 0,4 Áp dụng định luật bảo to{n electron: Bảo to{n electron: 2a + 0,4 = 0,6 → a = 0,1 mol  m = 0,1.160 + 0,6.58.5 = 51,1(g) Trường hợp 2: Ở anot, nước điện ph}n tạo ra H

n

Al2O3  6H   2Al3  3H2O

0,2 → 1,2 a → 2a

0

N

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

Q uy

2H2O   O2  4H   4e 0,3 ← 1,2

m

→ loại vì nO2  0,3mol = nkhí → n Cl2 = 0 mol

ạy

 Đáp án C Câu 153: Dung dịch Y vẫn còn m{u xanh chứng tỏ CuSO4 chưa điện ph}n hết  O2  4H   4e Anot (+): 2H2O 

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

om /+

D

2a a 0,5a←2a ←2a mgiảm = mCu  mO2  64a  32.0,5a  8  a  0,1 mol → nH  0,2 mol Fe  Cu2   Fe2  Cu

Fe  2H   Fe2  H2

oo

gl e

.c

b b b 0,1←0,2 (mol) nFe = 16,8 : 56 = 0,3 mol Cứ 1 mol Fe phản ứng với Cu2+ thì khối lượng kim loại tăng thêm 64 – 56 = 8(g). Tuy nhiên sau phản ứng khối lượng kim loại giảm  Fe dư. Đặt nFe dư = c (mol) b  c  0,1  0,3 b  0,15   64b  56c  12,4 c  0,05

G

 nCuSO4  0,1  0,15  0,25 mol  x 

0,25  1,25M 0,2

 Đáp án C Câu 154: t (giây): M Catot (-): M2  2e 

 O2  4H   4e Anot (+): 2H2O 

0,07 0,14 0,035 → → ne (t) = 0,14 mol Ở 2t gi}y: ne ,(2t )  0,14.2  0,28mol; nO2  0,035.2  0,07mol

0,14


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ nH2  0,1245-0,07 = 0,0545 mol M Catot (Cực -): M2  2e  x → 2x

2H2O  2e   H2  2OH 

Q uy

N

n

0,109 ← 0,0545 → ne = 2x + 0,109 = 0,28 → x = 0,0855 (mol) → 13,68 = x.(M+96) → M = 64 → y = 64. 0,07=4,48 (g) → Đáp án B Câu 155: 12,6 n AgNO3  0,15.1  0,15mol ; nFe   0,225mol 56 Cho Fe v{o dung dịch Y thu được hỗn hợp kim loại v{ khí NO  dung dịch Y chứa AgNO3 dư, HNO3. Vì Fe dư nên cuối cùng chỉ thu được muối Fe2+ Gọi nAg (điện ph}n) = a; n AgNO3 dư = b; nFe dư = c (mol) a →

 O2  4H   4e Anot (+): 2H2O 

m

 Ag Catot (-): Ag   1e 

a

2

b  3

2

ạy

0,5b  b

Fe  2Ag   Fe  2Ag

a ← a

 3Fe  2NO  4H2O 3Fe  8H  2NO 

om /+

D

3a  a 8

G

oo

gl e

.c

3  nFe  8 a  0,5b  c  0,225 a  0,1  n .F 0,1.96500   mkl  108b  56c  14,5  b  0,05  n e  a = 0,1mol  t  e  1 h I 2,68.3600 n  a  b  0,15 c  0,1625   Ag    Đáp án C Câu 156: I.t 0,67.40.3600 100.6 ne    1mol ; nNaOH sau điện ph}n =  0,15mol F 96500 100.40 Điện ph}n dung dịch NaOH thực chất l{ H2O bị điện ph}n

Catot (-): 2H2O  2e  H2  2OH

Anot (+): 2H2O  O2  4H   4e

1 → 0,5 0,25 ← 1 →mdd NaOH ban đầu = mdd NaOH sau + mH2  mO2 = 100 + 0,5.2 + 0,25.32 = 109 gam  C%NaOH 

 Đáp án C Câu 157:

0,15.40 .100%  5,5% 100  9


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn

nCl2 

1,68 12,6  0,075mol; n Fe   0,225mol 22,4 56

 Cu Catot (-): Cu2  2e 

 Cl2  2e Anot (+): 2Cl  

0,075 ←0,15 Fe 

Cu

2

 

0,075 → 0,15 Fe

2

Cu 

0,225 → 0,225  nCu  0,225  0,075  0,3 mol  V 

0,3  0,6 l 0,5

G

oo

gl e

.c

om /+

D

ạy

m

Q uy

N

n

 Đáp án B


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.