ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 MÔN THI HÓA HỌC GIÁO VIÊN SOẠN TRƯỚC MINH HỌA (ĐỀ SỐ 01-14)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI HÓA HỌC GIÁO VIÊN SOẠN TRƯỚC MINH HỌA (ĐỀ SỐ 01-14) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community ĐỀ SỐ 1

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 001 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCOONa. Câu 43: Chất nào sau đây là chất béo? A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Tinh bột. Câu 44: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng? A. Al(OH)3. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2 Câu 46: Chất nào sau đây là amino axit? A. Valin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Metyl axetat. Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag? A. Au. B. K. C. Zn. D. Mg. Câu 48: Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polibutadien. Câu 49: Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Fe. B. Ag. C. Li. D. Os. Câu 51: Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CH4 B. CO2. C. NO2 D. O2. Câu 52: Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. K2O. B. KClO3. C. KOH. D. K2O2 Câu 53: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag. Câu 54: Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. CH3COOH. C. H3PO4. D. NaCl. Câu 56: Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3 là A. sắt(II) sunfua. B. sắt(III) sunfat. C. sắt(II) sunfat. D. sắt(II) sunfit. Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Ba. Câu 59: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOCH3. Câu 60: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3? A. NaCl. B. S. C. Cl2. D. O2 Câu 61: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra chất nào sau đây? A. FeCl2. B. Fe(OH)2. C. FeCl3. D. H2. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,70. B. 21,36. C. 13,35. D. 16,02. Câu 63: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 64: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. anbumin. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 2,25 gam glyxin trong O2 thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,566. C. 0,336. D. 0,283. Câu 66: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol metylic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 67: Cho 11,66 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 4,480. B. 2,240. C. 3,360. D. 2,464. Câu 68: Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16,8 kg quả nho tươi (chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là A. 10,5. B. 11,6. C. 7,0. D. 3,5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa. (c) Dung dịch HCl đặc tác dụng được với kim loại Cu sinh ra khí H2. (d) Sắt tây là sắt được tráng thiếc, lớp thiếc có vai trò bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. +X +Y +X +Z Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaHCO 3 → E → NaHCO 3 → F → NaHCO 3

DẠ

Y

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. HCl, NaOH, CO2. C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, CO2, HCl. Câu 71: Hỗn hợp E gồm hai amin X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY và phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử nitơ) và hai ankin đồng đẳng kế tiếp (có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 0,025 mol N2, 0,17 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 28,21%. B. 55,49%. C. 42,32%. D. 36,99%. Câu 72: Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch. Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom. Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

L

Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra của phản ứng là giống nhau. B. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng metylamin thì quỳ tím sẽ chuyển sang màu xanh. D. Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin. Câu 73: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o

t E + 2NaOH  → 2Y + Z o

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

t F + 2NaOH  →Y+T+X Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở. (b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. (d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E. (e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 74: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hết Y, thu được 0,84 mol CO2 và 1,08 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 1,14. B. 0,60. C. 0,84. D. 0,72. Câu 75: Trong bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 (chất xúc tác thích hợp), áp suất trong bình là p atm, tỉ khối của X so với H2 là 5. Nung nóng bình để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, rồi làm nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp khí Y, áp suất trong bình là 0,88p atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 26,0%. B. 19,5%. C. 24,0%. D. 20,0%. Câu 76: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,07 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 24,96 gam. B. 16,60 gam. C. 17,12 gam. D. 16,12 gam. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh. (b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ. (c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly. (d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19. (e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 1,54 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 620 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 19,44 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ F thu được H2O, Na2CO3 và 0,61 mol CO2. Khối lượng của Y trong a gam T là A. 2,36 gam. B. 5,84 gam. C. 4,72 gam. D. 2,92 gam.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và 13,65 gam kim loại. Giá trị của m là A. 17,67 B. 21,18. C. 20,37. D. 27,27. Câu 80: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, thu được 0,03 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,27 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,009 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 26,95. B. 33,32 C. 28,84. D. 32,34.

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 1 2 1 4 4 3

1 1 1 1 2 2

1 1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng cao 2 1

1 1 1

1

1

1

1

1

TỔNG 6 3 4 2 7 8 3 1 1 0 1 1 1 1 1

L

Hiểu

FI CI A

Biết

1 1

ƠN

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 001 43-B 53-B 63-D 73-B

44-B 54-B 64-A 74-C

45-A 55-D 65-C 75-A

46-A 56-B 66-D 76-B

47-A 57-D 67-D 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 68: Chọn C. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Khối lượng glucozơ: m = 16,8.0,15 = 2,52 kg  n C6 H12O6 = 0, 014 Ta có: n C2 H5OH = 2n C6 H12O6 .0,6 = 0, 0168 m C2 H5OH = d.V = 0,0168.46  V C2 H5OH = 0,966

49-A 59-D 69-C 79-C

50-D 60-C 70-C 80-A

OF

D = 100.V C2 H5OH / V  V = 7 lít.

48-B 58-D 68-C 78-B

L

42-A 52-C 62-C 72-A

FI CI A

41-D 51-A 61-A 71-C

NH

ƠN

Câu 69: Chọn C. (c) Sai, Dung dịch HCl đặc không tác dụng được với kim loại Cu. Câu 70: Chọn C. Dựa vào đáp án ta có dãy chất X, Y, Z lần lượt là Ba(OH)2, CO2, HCl. NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (cho từ từ HCl vào Na2CO3) Câu 71: Chọn C. NH : 0, 05  N 2 : 0, 025 BTH : x + y = 0, 225 − 0, 025  x = 0,17   mE = 3,19g 0, 07(mol) CH 2 : x + O2  → CO 2 : 0,17    BTC : x 0,17 y 0, 03 = =   H O : 0, 225 H2 : y  2

M

QU Y

Gọi namin = a (mol), có liên kết pi k; nankin = b (mol) → a + b = 0,07; ka + 2b = (0,07 – 0,03) = 0,04 → (2 – k)a = 0,1 → k <2 ; nếu k = 1 → a = 0,1 > 0,07 ( loại) ; → k = 0; a = 0,05 (mol); b = 0,02. Mặt khác: namin = nN = 0,05 → X, Y là amin no, đơn chức hở; X có C ≥ 2; → nC/amin < 0,17 – 2.0,02 → Ctb/amin < 0,13/0,05 = 2,6 → 2 amin đồng đẳng kế tiếp: C2H5NH2, C3H7NH2; → Ctb/ankin < (0,17 – 0,05.2)/0,02 = 3,5; do 2 ankin có số mol bằng nhau → Ctb/ankin = 2,5 → Ctb/ankin = 2,5 → nC/amin = 0,17 – 0,02.2,5 = 0,12 C2H5NH2: x (mol); C3H7NH2: y ; → x + y = 0,12; 2x + 3y = 0,12 → x = 0,03; y = 0,02 → %mC2H5NH2 = 0,03.45/3,19 = 42,32%.

DẠ

Y

Câu 72: Chọn A. Thí nghiệm 1: Anilin không làm đổi màu quỳ tím do tính bazơ rất yếu. Thí nghiệm 2: Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.  A sai vì anilin tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch đồng nhất. Câu 73: Chọn B. (HCOO)2C2H4 + 2NaOH → 2HCOONa (Y) + C2H4(OH)2 (Z) HCOOCH2COOCH3 + 2NaOH → HCOONa (Y) + HO – CH2 – COONa (T) + CH3OH (X) (a) Đúng vì Z: C2H4(OH)2 (b) Đúng vì Y là HCOONa (c) Đúng vì X là CH3OH có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH (d) Sai vì E chỉ có 1 cấu tạo thỏa mãn (e) Sai vì T + HCl tạo HO – CH2 – COONa. Câu 74: Chọn C. Trang 6


n NH3 /TT n NH3 /LT

.100 =

OF

Câu 76: Chọn B. C15 H 31COO : a

2.0,195x .100 = 26% 1, 5x

C17 H 31COO : b C17 H 33COO : c C3 H 5 : (a + b + c) / 3

BTC : 16a + 18b + 18c + (a + b + c) = 2, 65 a = 0,1 CO 2 : 2, 65   + O2 →    BTH : 31a + 31b + 33c + 5(a + b + c) / 3 = 4, 96  b = 0, 02  H 2 O : 2, 48 nH = 2b + c = 0, 07  2 c = 0, 03

ƠN

→H=

FI CI A

BTKL: mY = mC + mH = 12,24 (g) → nY = 0,36 (mol); MY = 34 có nCO2 < nH2O → có ankan tạo ra → H2 pứ hết C3H6: a (mol); C2H2: b (mol) → a + b = 0,36; 3a + 2b = 0,84 → a = 0,12; b = 0,24 mH2/X = 12,24 – 0,12.42 – 0,24.26 = 0,96(g) → nH2 = 0,48 (mol) → nX = a = 0,12 + 0,24 + 0,48 = 0,84 mol Câu 75: Chọn A. MX = 10;→ nN2 = x (mol); nH2 = 2,25x (mol); nếu H = 100% → H2 hết, tính Hiệu suất theo H2 Δngiảm = nNH3 = 2a (mol) p1 n T 3, 25x p 2 = ⇔ = ⇔ a = 0,195x, co nNH 3 / LT = nH 2 = 1,5x p2 n S 3, 25x − 2a 0,88p 3

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

nE = nC3H5 = 0,05 (mol) → nX = 0,02; nY = 0,03 (mol) (X): 0,02 mol: (C17H31COO)C3H5(OOCC15H31)2; (Y): 0,03 (mol): (C17H33COO)C3H5(OOCC15H31)2 Vậy mX = 0,02. 830 = 16,6 (g) Câu 77: Chọn A. (a) Sai, Amilopectin là polime có mạch phân nhánh. (b) Sai, Đường glucozơ kém ngọt hơn đường saccarozơ. Câu 78: Chọn B. nCOO = nOH = nNaOH = 0,62 (mol) Xét phản ứng đốt cháy muối: → nNa2CO3 = 0,31(mol) (BTNa) → nC/muối(F) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,92. → BTC: nC/ancol = nC/T – nC/F = 1,54 – 0,92 = 0,62 = nOH 2 ancol có thể là 2 trong các ancol: CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 (không thể có ancol 4 chức do este tối đa 3 chức). → Mtb(C – OH) = 19,44/0,62 = 31,35 → phải có CH3OH (M = 32 > 31,35). TH1: CH3OH: 0,32 mol; C3H5(OH)3: 0,1 mol → loại vì các este tìm được giải ra nghiệm âm. TH2: CH3OH: 0,22 (mol); C2H4(OH)2: 0,2 (mol). Do axit mạch C không phân nhánh nên tối đa có 2 nhóm chức. 2 muối RCOONa: x (mol); R’(COONa)2: y (mol) → x + 2y = 0,62  0,31 < x + y < 0,62 → 0,92/0,62 < Cax < 0,92/0,31  1,48 < Cax < 2,96 → do 2 ax cùng C → Cax = 2 → 2 muối: CH3COONa: x (mol); (COONa)2: y (mol) → x + 2y = 0,62; BTC: 2x + 2y = 0,92 →x = 0,3; y = 0,16 (mol). → 3 este: (X) CH3COOCH3: 0,06 mol; (Y) (CH3COO)2C2H4: 0,04 mol; (Z) CH3COO – C2H4 – OOC – COOCH3: 0,16 → mY = 0,04. 146 = 5,84g

Câu 79: Chọn C.

Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Al CuO

+ HCl : 0, 48(mol)  →

L

m(g )

H 2 : 0, 09  Cu H 2O : 0,15 + 13, 65(g ) Al Cl− : 0, 48

FI CI A

Al3+ : 0,16

→ a = 2b Al2 O3 : 2x Phần 2: Al : x Fe : y

+ H 2SO 4   →

OF

+ BTNTO: → nCuO = 0,15 (mol)→ mCu = 0,15.64 = 9,6 < 13,65 → Kim loại Al dư  dung dịch Y chỉ chứa AlCl3. BTKL: m = 13,65 + 0,09.2 + 0,15.18 + 0,16.133,5 – 0,48.36,5 = 20,37g Câu 80: Chọn A. Al2 O3 : a NaAlO 2 : 0,1 BTAl : 2a + b = 0,1 a = 0, 04 Phần 1: Al : b + NaOH : 0,1(mol)  →   H 2 : 0, 03 BTE : 3b = 2.0, 03 b = 0, 02 Fe

SO 2 : 0, 27

+ KMnO 4 :0,009 Al3+ , Fe 2 + , Fe3+ ,SO 42−  → Al3+ , Fe3+ ,SO 42 −

NH

ƠN

→ nH2SO4 pứ = 2nSO2 + nO  0,72 = 2.0,27 + 6x → x = 0,03 (mol) BT e: 3nAl + 3nFe = 2nSO2 + 5nKMnO4  3.0,03 + 3y = 2.0,27 + 5.0,009 → y = 0,165 m(P2) = 0,06.102 + 0,03.27 + 0,165.56 = 16,17 (g) m(P1) = 0,02/0,03 .16,17 = 10,78 → m = m(P 1) + m(P 2) = 26,95g.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community ĐỀ SỐ 2

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 002 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 42: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại. C. các electron hóa trị. D. các kim loại đều là chất rắn. Câu 43: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Ba. C. Li. D. Cu. Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2. Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au. Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl. Câu 47: Trong phân tử amin không chứa nguyên tố A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi. Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag. Câu 50: Công thức của axit fomic là A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa? A. Na2CO3 và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4. Câu 54: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 55: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Mg. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 56: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 13,04. B. 10,85. C. 10,12. D. 12,88. Câu 57: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2. B. FeCl2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3. Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2. B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng. C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 60: Hoà tan 0,23 gam Na vào nước dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,336. D. 0,112. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin làm mất màu dung dịch Br2. B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit. Câu 64: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 65: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): ®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n (a) 2X1 + 2H2O  → 2X2 + X3↑ + H2↑ (b) X2 + CO2  → X5 (c) 2X2 + X3  → X1 + X4 + H2 O (d) X2 + X5  → X6 + H2 O Biết X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là A. KClO và KHCO3. B. KCl và KHCO3. C. KCl và K2CO3. D. KClO và K2CO3. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch có chứa hai muối. Chất X là A. metyl axetat. B. benzyl fomat. C. etyl propionat. D. phenyl axetat. Câu 68: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất Y là A. etilen. B. axetilen. C. anđehit axetic. D. propen. Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư.

Trang 2


(b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: o

o

FI CI A

D. 2.

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

t t E + NaOH  → Y+Z F + 2NaOH  → 2Z + T Biết E, F đều là este mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C4H6O2 và C4H6O4. Biết Z là muối của axit cacboxylic, Y và T chứa cùng một loại chức. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất Y là hợp chất hữu cơ không no. (c) Dẫn khí etylen vào dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T. (d) Đốt cháy hoàn toàn Z thu được CO2 và Na2CO3 có số mol bằng nhau. (e) Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73: Cho mô hình thí nghiệm sau:

DẠ

Y

M

QU Y

Cho các nhận xét sau: (a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ. (b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy. (c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ. (d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO. (e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO. (f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 74: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Giá trị của m là A. 3,22. B. 2,80. C. 3,72. D. 4,20. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 0,8 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M, thu được dung dịch Y và 26,04 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4. B. 21,6. C. 27,0. D. 18,4. Câu 76: Cho các phát biểu sau : (a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (b) Glucozơ gọi là đường mía, fructozơ gọi là đường mật ong. (c) N-metylmetanamin cùng bậc với propan-2-ol. (d) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt (e) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol. Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 45,45%. B. 58,82%. C. 51,37%. D. 75,34%. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm một este đơn chức, mạch hở X và một amino axit Y (có một nhóm NH2), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 22,5 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong Y nhiều hơn số nguyên tử cacbon trong X. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 51,90%. B. 43,73%. C. 30,03%. D. 49,72%. Câu 79: Kết quả phân tích thành phần khối lượng một mẫu apatit như sau: Thành phần CaO P 2 O5 SiO2 F SO3 CO2 % khối lượng 52,69% 39,13% 2,74% 1,79% 3,23% 1,18% Hòa tan m gam mẫu apatit vào lượng vừa đủ 25,0 ml dung dịch H3PO4 1,0M và H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng (ở nhiệt độ dưới 60oC), thu được m1 gam chất rắn gồm CaSO4.2H2O, Ca(H2PO4)2, SiO2. Giá trị của m1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7. B. 6,1. C. 5,8. D. 5,3. Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este đều no, mạch hở (1 este đơn chức và 2 este đa chức, số nguyên tử C trong phân tử mỗi este đều nhỏ hơn 10). Đốt cháy hoàn toàn a gam T thu được H2O và 0,9 mol CO2. Cho a gam T tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của axit có mạch không phân nhánh và 11,32 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon và đều không hòa tan Cu(OH)2). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3; 0,225 mol H2O và 0,27 mol CO2. Khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong T là A. 3,52. B. 1,02. C. 2,64. D. 2,55.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 2 2 1 3 4 3

1 1 1 1 2 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

1

1

1 1

1 1 1

Vận dụng cao 2

1

1

1

1

6 3 4 2 6 6 4 2 1 1 1 1 1 1 1

1 1

NH

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TỔNG

L

Hiểu

FI CI A

Biết

OF

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 002 43-D 53-B 63-B 73-A

44-C 54-C 64-D 74-A

45-B 55-C 65-A 75-B

46-C 56-A 66-D 76-A

47-D 57-A 67-D 77-A

48-C 58-D 68-A 78-C

49-D 59-B 69-D 79-C

50-C 60-D 70-D 80-B

L

42-A 52-D 62-D 72-A

FI CI A

41-B 51-B 61-D 71-A

2

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 66: Chọn D. ®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n (a) 2KCl (X1) + 2H2O  → 2KOH (X2) + Cl2 (X3↑) + H2↑ (b) KOH (X2) + CO2  → KHCO3 (X5) (c) 2KOH (X2) + Cl2 (X3)  → KCl (X1) + KClO (X4) + H2O (d) KOH (X2) + KHCO3 (X5)  → K2CO3 (X6) + H2O Câu 70: Chọn D. quan hÖ Khi đốt a mol X:   → n CO 2 − n H 2 O = n X (k X − 1) → 4a = a(k X − 1)  k X = 5 = 3π − COO − + 2π C − C CO vµ H O 2

n H2 BTKL = 0,15 mol  → m X = m Y − 2n H 2 = 38, 4 (g) 2 Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì n X = n C3H 5 (OH )3 = 0,15 mol

ƠN

Hidro hóa m1 (g) X với n X =

BTKL  → m 2 = m X + 40n NaOH − 92n C3H 5 (OH)3 = 52, 6 (g)

QU Y

NH

Câu 71: Chọn A. (a) CO2 + CaCl2 : không phản ứng. (b) 3Na + Fe(NO3)3 + 3H2O → 3NaNO3 + Fe(OH)3↓ + 3/2H2 (c) 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + Ba(AlO2)2 + 4H2O (d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓ (e) CaO + H2O → Ca(OH)2 ; Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3↓ + NaOH + H2O

DẠ

Y

M

Câu 72: Chọn A. Z là muối của axit cacboxylic, Y và T chứa cùng một loại chức nên: E là HCOO-CH2-CH=CH2 Y là CH2=CH-CH2OH Z là HCOONa F là (HCOO)2C2H4 T là C2H4(OH)2 (a) Đúng, do có gốc HCOO- nên E và F đều tráng gương. (b) Đúng, Y là ancol không no, đơn chức, mạch hở. (c) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2. (d) Đúng: 2HCOONa + O2 → Na2CO3 + CO2 + H2O. (e) Đúng. Câu 73: Chọn A. (c) Sai, Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để chất rắn nóng chảy không chảy ngược vào ống nghiệm. (d) Sai, Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2. (f) Sai, Mô hình trên không được dùng xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ. Câu 74: Chọn A. Quá trình nung: C4H10 → CnH2n + CmH2m + 2 (n ≥ 1; m ≥ 0) Khi đốt cháy Y gồm CmH2m + 2 : x mol và C4H10 dư: 0,1 – x (mol) luôn có: n H 2O − n CO 2 = n Y = 0,1 (1)

Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

Câu 75: Chọn B. Vì cho NaOH vào Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa  tạo 2 ion muối SO32-, HSO30, 36 Ta có: n SO 2 = n OH − − n BaSO 3 = 0,36 mol  n FeS2 = = 0,18 mol  m FeS2 = 21, 6 (g) 2 Câu 77: Chọn A. BTKL  → m X + m HCl + m NaNO3 = m Y + m Z + m H 2O  n H 2O = 0, 43 mol

L

n H2O = 0, 27 mol BT: O  mY = mC + mH = 2,58 (g)  → n H 2O + 2n CO 2 = 2.0,305 (2). Từ (1), (2) ta có:  n CO2 = 0,17 mol Theo BTKL: m C 4 H10 = m + m Y  m = 3, 22 (g)

Dung dịch Y chứa Fe2+ ; Fe3+ ; Mg2+ ; NH4+ ; Na+ (0,01) và Cl- (0,92). Ta có: mion kim loại + 18n NH 4+ = 46,95 – 0,01.23 – 0,92.35,5 = 14,06 (1)

OF

Khi cho Y tác dụng với KOH thì: mion kim loai + m OH − = 29,18  mion kim loai + 17.(0,91 − n NH 4+ ) = 29,18 (2) Từ (1), (2) suy ra: mion kim loại = 13,88 (g) ; n NH 4+ = 0, 01 mol  n NO3 (X) = BT: H  → n HCl = 4n NH 4 + + 2n H2 + 2n H 2O  n H2 = 0,01 mol

m X − m KL = 0,15 mol 62

ƠN

BT: N  → n N (X) + n NaNO3 = n NH4 + + n N (Z)  n N (Z) = 0,15 mol BT: O  → n O (X) + 3n NaNO3 = n O (Z) + n H 2O  n O (Z) = 0, 05 mol

NH

Hỗn hợp Z gồm 3 khí: trong đó có H2) và N2O; N2 hoặc N2O; NO hoặc N2; NO. Nhận thấy nN (Z) : nO (Z) = 3 : 1  3N và 1O  2 khí đó là N2 và NO (có số mol bằng nhau = 0,05) Vậy %V khí N2O = 45,45%. Câu 78: Chọn C. Nhận thấy: n CO2 = 1, 2 mol < n H2O = 1, 25 mol  Amino axit no có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2

QU Y

Bảo toàn C, H ta có: nCO2/nE = 2,4 và 2nH2O/nE = 2,4  X là HCOOCH3 Ta có: nY = 2( n H2O – n CO2 ) = 0,1 mol  nX = 0,4 mol mà n CO2 = 0,4.2 + 0,1.CY = 1,2  CY = 4 Vậy % m C4 H9 NO2 = 30,03%.

DẠ

Y

M

Câu 79: Chọn C.

Câu 80: Chọn B. Trang 7


FI CI A

Muối không nhánh nên tối đa 2 chức. Quy đổi muối thành HCOONa (a mol), (COONa)2 (b mol) và CH2 (c mol) n NaOH = a + 2b = 0, 24 a = 0,15    b = 0, 045 n H2O = 0,5a + c = 0, 225   n C = a + 2b + c = 0, 27 + 0, 24 / 2 c = 0,15

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

Muối gồm CH3COONa (0,15 mol) và (COONa)2 (0,045 mol) nC (Z) = nC (T) – nC (muối) = 0,51 mol nO (Z) = nNaOH = 0,24 mol  nH(Z) = (mZ – mC – mH)/1 = 1,36 mol  nZ = nH/2 – nC = 0,17 mol Số C = nCO2/nZ = 3 Hai ancol cùng C, không hòa tan Cu(OH)2  C3H7OH (0,1 mol) và CH2(CH2OH)2 (0,07 mol) T gồm: (CH3COO)2C3H6: 0,07 mol CH3COOC3H7: 0,15 – 0,07.2 = 0,01 mol (COOC3H7)2: 0,045 mol  mCH3COOC3H7 = 1,02 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 3

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 003 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hidroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 42: Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2 Câu 43: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3 Câu 44: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4 Câu 45: Chất nào sau đây là đipeptit? A. Ala-Gly-Ala B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 46: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaCl B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 47: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. K2O. B. BaO. C. Na2O. D. CuO. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glixerol. Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin Câu 50: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là A. 33. B. 36. C. 34. D. 31. Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. KCl B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 53: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al B. Ba. C. K. D. Fe. Câu 56: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CaO. B. Al2O3. C. NaOH. D. HCl. Câu 57: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 58: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. FeCl3. Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 60: Công thức phân tử của ancol etylic là A. C3H8O3. B. CH4O. C. C2H6O. D. C2H4O2. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 62: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,55. B. 10,59. C. 8,92. D. 10,04. Câu 63: Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4. Câu 64: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 65: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Anbumin. D. Propan-1,3-diol. Câu 67: Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2 C. 18,0. D. 32,4 Câu 68: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 2.16. C. 3,78. D. 3,24. Câu 69: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm CuO, FeO, MgO nung nóng, thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch chứa CuSO4 và FeCl3, thu được chất rắn Z và dung dịch T. Cho Z tác dụng với HCl, thu được khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần muối có trong dung dịch T là A. MgSO4 và FeCl2. B. CuCl2, FeCl2 và FeSO4. C. MgCl2 và MgSO4. D. FeCl2 và FeSO4. Câu 70: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào nước dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng m gam và 0,784 lít hỗn hợp khí Z thoát ra có tỉ khối hơi so với He bằng 6,5. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 3,91 gam. B. 3,45gam. C. 2,09 gam. D. 1,35 gam. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali. (b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot. (c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa. (d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4. C. 3. D. 1. Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2 (a < 8) khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:

Trang 2


OF

FI CI A

Thể tích khí CO2 ở (lít) V V + 12,32 Khối lượng kết tủa (gam) 3a 2a Khi thể tích của khí CO2 là V1 (lít) thì khối lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị của V1 là A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. (b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột. (c) Các mảng riêu cua xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (d) Có thể sử dụng bia để loại bỏ mùi tanh của hải sản khi hải sản được hấp với bia. (e) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

o

t X + 9O2  → 8CO2 + 7H2O

H SO t o

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

2 4,  → 2Y + C2H5OH X + 2H2O ←  Y + NaHCO3 → Z + T + H2O Cho biết X, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, phân tử chất Y vừa có nhóm OH vừa có nhóm COOH. Cho các phát biểu sau: (a) Có hai công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Chất Y và axit fomic đều có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Có thể dùng chất T để dập tắt các đám cháy kim loại (như Mg, Al,..). (d) 1 mol chất Y phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (e) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của Y. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 75: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 2,60%. Câu 76: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 74,98%. B. 76,13%. C. 75,57%. D. 76,67%. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol. B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

FI CI A

L

Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y(CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,41% B. 38,01% C. 70,72%. D. 30,31%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 84. C. 22. D. 45. Câu 80: Hỗn hợp gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 3,65 gam. B. 5,92 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 4 3

1 2 1 1 2 2

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 2 1

1 1 1

1

1

1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 4 2 8 7 3 1 1 0 0 1 1 2 1

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 003 43-C 53-B 63-D 73-D

44-A 54-A 64-C 74-D

45-D 55-B 65-D 75-D

46-B 56-B 66-A 76-B

47-D 57-C 67-B 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-B 68-D 78-A

49-A 59-C 69-D 79-D

50-B 60-C 70-C 80-D

L

42-C 52-C 62-D 72-A

FI CI A

41-B 51-C 61-C 71-B

NH

ƠN

OF

Câu 69: Chọn D. Khí CO khử được các oxit kim loại CuO, FeO → chất rắn Y gồm Cu, Fe và MgO Vì chất rắn Z tác dụng với HCl có sinh ra khí H2 nên trong Z có Fe còn dư Lúc đó Fe trong Y phản ứng với các muối CuSO4 và FeCl3 tạo thành các muối FeCl2, FeSO4 có trong dung dịch T, còn rắn Z gồm Fe dư, Cu và MgO. Câu 70: Chọn C. BTKL: mX = mY = mbình tăng + mZ  0,15.20 = mbình tăng + 0,035.26  mbình tăng= 2,09 gam. Câu 71: Chọn B. Tất cả các ý đều đúng. Câu 72: Chọn A.

QU Y

Tại vị trí V1 thì lượng kết tủa mới đạt cực đại nên 2 vị trí kết tủa 2a, 3a của bảng trên không phải là giá trị cực đại từ đó ta có được hình vẽ như trên. V 3a Tại V ta có: n CO2 = n CaCO3  = (1) 22, 4 100 Tại V + 12,32 ta có: n OH− − n CO2 = n CaCO3  0, 08a.2 −

V + 12,32 2a (2) = 22, 4 100

M

Từ (1), (2) suy ra a = 5. Vậy n Ca(OH)2 = 0, 4 mol  n CO2 = 0, 4 mol  V = 8, 96 (l)

Y

Câu 73: Chọn D. (b) Sai, Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là xenlulozơ. Câu 74: Chọn D. Đặt CTPT của X là CxHyOz CxHyOz + 9O2 → 8CO2 + 7H2O → x = 8; y = 7.2 = 14; z = 8.2 + 7 – 9.2 = 5. CTPT của X : C8H14O5. H SO t o

DẠ

2 4,  → 2Y + C2H5OH C8H14O5 + 2H2O ←  CTPT của Y: C3H6O3. C3H6O3 + NaHCO3 → Z + T + H2O Phân tử chất Y vừa có nhóm OH, vừa có nhóm COOH  CTCT của Y là: HOCH(CH3)COOH hoặc HOCH2CH2COOH  CTCT của Z là: HOCH(CH3)COONa hoặc HOCH2CH2COONa và T là CO2  CTCT của E: HOCH(CH3)COOCH(CH3)COOC2H5 hoặc: HOCH2CH2COOCH2CH2COOC2H5

Trang 6


FI CI A

(b) Sai, công thức đơn giản nhất của chất Y là CH2O, còn axit fomic là CH2O2. (c) Sai, không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại (như Mg, Al,..). Câu 75: Chọn D. nHCl pư = 1,05/1,25 = 0,84 mol và nHCl dư = 0,21 mol. BTH: nHCl/pư = 2n H2 + 2n H2O  0,84 = 2.0,07 + 2.nH2O  n H2O = 0,35 = nO.

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

n H 2 = 0,07 (mol) → nFe > 0,07 mol

Dung dịch Y gồm CuCl2; FeCl2; FeCl3 và HCl: 0,21 mol TN2: Từ TN1→ ne cho > 3nFe = 0,07.3 = 0,21 > 2n SO2 → dung dịch Z chỉ có thể chứa 3 muối. SO2 : 0,1(mol)

Fe : x

OF

BaSO4 BaSO4 : 0, 45 Fe2 (SO4 )3 Cu : y + H 2 SO4  →   + Ba(OH)2 t0 (Z) CuSO4 → Cu(OH)2  →136,85(g) CuO : y O : 0,35 Fe(OH) Fe O : 0,5x FeSO4 n   2 3

→ n H2SO4 pứ = 2n SO2 + nO = 2.0,1 + 0,35 = 0,55 (mol). → n SO 2− tạo muối : 0,55 - 0,1 = 0,45 mol. 4

→ 80x + 80y = 136,85 – 0,45.233 = 32 → x + y = 0,4.

ddY

Fe2+ : z Fe3+ : (y − z)

ƠN

Cu2 + : x

 → BTDT : 2x + 2z + 3y − 3z = 0,84  → 2(x + y) + (y − z) = 0,84  → y − z = 0,04

→%mFeCl3 = 0,04.162,5/250 = 2,6%. Câu 76: Chọn B. C15 H 31COOH : 2x

NH

Cl − : 0,84

QU Y

CO m(g) (C15 H31COO)3 C3 H 5 : 2x : + O2  →  2  BTE : 92.2x + 290.2x + 10y = 4.4, 07 H 2 O 4,07 C2 H 2 : y

M

KL muối: 278.(2x + 6x) + 26y = 47,08 → x = 0,02; y = 0,1; mE = 45,08g (X): (C15H31COO)C3H5(OOCC17H33)2: 0,04 mol → %mX = 0,04. 858/45,08 = 76,13%. C15H31COOH: 0,02 mol C17H33COOH: 0,02 mol Câu 77: Chọn A. Hiện tượng: trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện một lớp bạc sáng như gương. CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O amoni glucozơ Câu 78: Chọn A. NH : x  N 2 : 0, 05  BTN : x = 0, 05.2  x = 0,1    + O2 0,11(mol) CH 2 : y  → CO 2 : 0, 3  →  BTC : y = 0,3   y = 0, 3  mE= 5,84g   BTH : 0, 5x + y + z = 0, 42  z = 0, 07 H2 : z    H 2 O : 0, 42

DẠ

Y

Để no hóa hỗn hợp E: nH2/pứ của E = 0,11 – 0,07 = 0,04 < 0,05  2 amin đều no  namin = 0,07 mol → nanken = 0,11 - 0,07 = 0,04 mol CTTB 2 anken: CmH2m : 0,04 (mol) (m > 2); BT C: 0,04m + 0,07.n = 0,3 → 0,07n < 0,3 - 0,04.2 → n < 3,14 TH1: n = 3 → m = 2,25 → 2 anken: C2H4; C3H6;

Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

3

FI CI A

TH2: n = 2→ m = 4 → không tìm đc 2 anken đồng đẳng kế tiếp có Ctb = m = 4 (loại) Câu 79: Chọn D. n Al2O3 = 0,27 mol  n Al( NO3 ) = 0,54 (mol)  m Al( NO3 ) = 115,0g.

L

C3 H 9 N : a a + b = 0, 07 a = 0, 04 0, 04.59    %m C3H9 N = .100 = 40,41% C3 H10 N 2 : b   a 2b 0,1(BTN) b 0, 03 + = = 5,84  C H : 0, 04   m 2m

3

OF

Khối lượng Al(NO3)3 tách ra chiếm: 213m/375 = 0,568m Khối lượng chất tan còn lại trong dung dịch: (115,02 – 0,568m) gam và khối lượng dung dịch còn lại: (267,5 – m) gam Cứ 67,25 gam chất tan có trong (100 + 67,25) = 167,25g Vậy (115,02 - 0,568m) gam có trong (267,5 - m) gam dung dịch  67,25(267,5 - m) = 167,25(115,02 – 0,568m)  m = 44,966g. Câu 80: Chọn D. nH2 = 0,2 (mol) → nOH = 0,4 = nCOO = nNaOH

QU Y

NH

ƠN

Na2 CO3 : 0,2 COONa : 0,4 BTC : x + 0, 4 = 0,2 + 0,2 x = 0  26,92(g) C : x + O2  → CO2 : 0,2  → KL :12x + y = 26,92 − 0, 4.67 y = 0,12 H O : 0,5y H:y 2  → muối: HCOONa: 0,12 mol; (COONa)2: 0,14 mol BTC: nC/ancol = nCO2 – nC/muối = 1 – 0,4 = 0,6 mol Nếu 2 ancol có C ≥ 3 → (COOC3Hy)2 : 0,14 mol → nC/ancol = 6.0,14 > 0,6 (vô lý)  ancol chỉ có 2C Hai ancol đó là C2H5OH: a mol; C2H4(OH)2: b mol; do vậy este 3 chức tạo bởi các axit 2 chức và axit đơn chức có dạng HCOOR; (COOR)2; ROOC – COO - R’- OOCH BTC: 2a + 2b = 0,6; a + 2b = 0,4 → a = 0,2; b = 0,1 HCOOC2H5: 0,02 mol; (COOC2H5)2: 0,04 mol; C2H5OOC–COO–C2H4–OOCH : 0,1 mol  mY = 0,04. 146 = 5,84g.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 4

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 004 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. K. C. Cu. D. W. Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 43. Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Al3+ B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3. Câu 48. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 49. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 51. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4. Câu 52. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. O2. B. H2. C. CO2. D. O2. Câu 53. Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? B. C2H5COOH, CH3OH. A. CH3COOH, CH3OH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 54. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 55. Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Glyxin. B. Trimetylamin. C. Anilin. D. Valin. Câu 57. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit? A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. Ba(OH)2. Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 61. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu 62. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 64. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X là tinh bột. B. Phân tử khối của Y là 162. C. Chất Y là glucozơ. D. Chất X là xenlulozơ. Câu 68. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 70. Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là A. xà phòng. B. mỡ còn dư. C. glucozơ. D. axit béo. Câu 71. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

của V là A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho một ít bột Fe vào dung dịch FeCl3. (c) Cho một mẩu Na vào dung dịch NaOH. (d) Cho một ít bột Ag vào dung dịch CuSO4. (e) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2. (g) Rắc bột lưu huỳnh vào chén chứa thủy ngân. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73. Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là A. 0,105. B. 0,125. C. 0,070. D. 0,075. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75. Cho các cặp chất sau: KOH và H2SO4; Ba(HCO3)2 và H2SO4; Ba(OH)2 và HNO3; Ba(OH)2 và H2SO4; Ca(HCO3)2 và Na2SO4. Thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỷ lệ mol): (a) X1 + X2 (dư) → X3 + X4↓ + H2O. (b) X1 + X3 → X5 + H2O. (c) X2 + X5 → X4 + 2X3. (d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2 và X6 trong sơ đồ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 76. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y đều thu được H2O và CO2 với số mol bằng nhau. Cho 0,1 mol hơi hỗn hợp E gồm X và Y hấp thụ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp đầu là A. 78,16%. B. 39,66%. C. 60,34%. D. 21,84%. Câu 77. Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, Fe3O4, Fe. Hòa tan hết 35,04 gam X vào dung dịch chứa 1,98 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 46,44 gam hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cô cạn dung dịch Y, thu được 93,576 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa thu được rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 100,704 gam chất rắn khan. Biết Y hòa tan tối đa m gam Cu sinh ra khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 13,440. B. 27,744. C. 14,304. D. 27,264. Câu 78. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam. Câu 79. Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 211,63. B. 279,00 C. 348,75. D. 139,50. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY < 160) cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 105,8 gam E với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn F và hỗn hợp G gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 43,67%. B. 44,23%. C. 45,78%. D. 43,87%.

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 4 3

1 2 1 2 2 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1 1

1 1

1

1 1

1

1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 4 3 6 6 4 1 1 1 1 1 1 2 1

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Biết

1 2 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 004 43-A 53-C 63-B 73-D

44-C 54-A 64-B 74-A

45-A 55-B 65-C 75-C

46-A 56-B 66-D 76-D

47-B 57-D 67-D 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn A. Giả sử Ba2+ hết lúc đó n HCO − + n CO 2− = n CO2 = 0, 25 mol 3

3

48-D 58-D 68-C 78-C

49-A 59-B 69-B 79-C

50-B 60-B 70-A 80-B

L

42-B 52-C 62-C 72-C

FI CI A

41-D 51-D 61-C 71-A

Ta có:

n HCO − 3

n CO 2−

=

OF

Giả sử dung dịch X có chứa HCO3–, CO32–. Khi nhỏ từ từ X vào dung dịch HCl thì:  n HCO − + n CO 2− = n CO 2 = 0, 25  n HCO − = 0,15 mol 3 3 3  (lượng đã tham gia phản ứng)   n HCO 3− + 2n CO 32− = n H + = 0,35  n CO 32− = 0,1 mol

3  đặt số mol HCO3–, CO32– ban đầu trong X lần lượt là 3x mol và 2x mol 2

3

ƠN

Trong dung dịch X gồm Na+ (0,2 mol), K+ (0,255 mol), HCO3– (3x mol), CO32– (2x mol) BTDT (X) → n CO2 = n HCO − + n CO 2− + n BaCO3 = 0, 425 mol  VCO2 = 9,52 (l).  → x = 0,065 mol 

BT: C

3

3

QU Y

NH

Câu 72. Chọn C. Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là (a), (b), (c), (g). Câu 73. Chọn D. Đặt x là số mol của X và 2x là số mol của Y  n H O = 2x mol Khi cho E tác dụng với KOH thì:  2 và n NaOH = 3x + 2x = 5x mol  n C3H 5 (OH)3 = x mol Áp dụng BTKL: 49,56 + 5x.56 = 54,88 + 92x + 2x.18  x = 0,035  [255 + 281 + (MY – 1) + 41].0,035 + 0,07.MY = 49,56  MY = 280: C17H31COOH BTKL Khi cho E tác dụng với Br2 thì: n Br2 = 3x + 2.2x = 0,245 mol  → msản phẩm hữu cơ = 88,76 (g)

Vậy

a 63, 40 =  a = 0, 075. 0,105 88, 76

DẠ

Y

M

Câu 74. Chọn A. (b) Sai. Glucozơ bị oxi hóa. (c) Sai. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Sai. Thành phần chính của cồn 70o là etanol (C2H5OH). (e) Sai. Hiện tượng đông tụ protein. Câu 75. Chọn C. Từ (d)  X4 là BaCO3 còn X6 là H2SO4  Loại 2 cặp Ba(OH)2 và HNO3 và Ca(HCO3)2 và Na2SO4 Từ (a), (b)  X1 là kiềm, X3 là muối hiđrocacbonat  Loại 2 cặp KOH và H2SO4 và Ba(OH)2 và H2SO4 Vậy chỉ có 1 cặp thỏa mãn là Ba(HCO3)2 và H2SO4. Câu 76. Chọn D. Vì số mol CO2 và H2O bằng nhau nên k = 1 (độ bất bão hòa) Ta có nX + nY = 0,1 (1) và nAg = 0,26 mol  tỉ lệ 1 : 2,6 Từ đó kết luận rằng có 1 chất tráng gương theo tỉ lệ 1 : 2 và chất còn lại là tỉ lệ 1 : 4 Trang 6


FI CI A

 X là HCHO và Y là HCOOH  4nX + 2nY = 0,26 (2) Từ (1), (2) suy ra: nX = 0,03 mol và nY = 0,07 mol  %mX = 21,84%. Câu 77. Chọn C. Vì Cu + dung dịch Y sinh ra khí NO nên trong Y có HNO3 còn dư. Muối trong Y đều là muối của Fe3+ → Fe(NO3)3 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol  242x + 400y = 93, 576  x = 0, 228  Ta có:  (pt 2 là của rắn khan: Fe2O3 và BaSO4)   x + 2y  y = 0, 096 160. 2 + 233.3y = 100, 704

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Xét hỗn hợp đầu có Fe (x + 2y = 0,42 mol), S (3y = 0,288 mol) và O (0,144 mol) BT e: n NO2 + 3n NO = 3n Fe + 6n S − 2n O = 2, 7 và 46n NO2 + 30n NO = 46, 44 3

3+

-

2-

OF

 NO2: 0,54 mol và NO: 0,72 mol. Bảo toàn N: 1,98 = n NO − + 0,54 + 0,72  n NO − = 0,72 mol 3

+

Dung dịch Y chứa Fe (0,42 mol), NO3 (0,72 mol), SO4 (0,288 mol) và H (BTĐT: 0,036 mol) Bảo toàn e: 2n Cu = 3n NO + n Fe3+ = 3. n H+ / 4 + n Fe3+  nCu = 0,2235 mol  mCu = 14,304 gam.

(

)

ƠN

Câu 78. Chọn C. X :C n H 2n + 2+a N a :x mol E + O2  → CO2 + N 2 + H 2 O Y :C m H 2m + 2 :y mol  0,67mol 0,54 mol BT (O) ⇒ n CO2 =

0,67.2 − 0,54 = 0, 4 mol. 2

NH

0,09 mol;x > y

nH x + y =0,09 − n C ⇔ (1 + 0,5a)x + y = 0,14 ⇔ x + y + 0,5ax = 0,14  → ax = 0,1 2 a 1 2 x 0,1 0,05 y -0,01 (loại) 0,04  n = 4  C 4 H12 N 2 : 0,05 n,m∈N* BT(C): n CO2 = 0,05n + 0,04m = 0, 4 ⇔ 5n + 4m = 40   →  m X = 7,28g.  m = 5  C 5H12 :0,04 14,56 = 2  m X(14,56g E) = 8,8gam. Ta có: 7,28 Câu 79. Chọn C. Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép) m P2O5 Độ dinh dưỡng: %P2O5 = .100 = 40  m P2O5 = 63,9  n P2O5 = 0, 45 159, 75

M

QU Y

n H2 O − n CO2 =

100 = 0,5625  mCa3 ( PO4 ) = 174,375 2 2 80 174,375 Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân cần mquặng photphorit = = 348,75 tấn. 50% Câu 80. Chọn B. Gọi x là số mol NaOH phản ứng  NaOH dư: 0,2x mol n NaOH = 2n Na 2CO3 = 1, 92 mol  x + 0, 2x = 1,92  x = 1, 6

DẠ

Y

Bảo toàn P: n P2O5 = n Ca3 ( PO4 ) = 0, 45.

BT: H → n NaOH = 2n H2O ) Rắn E gồm muối và NaOH dư: 0,32 mol (nhận thấy: 

 Muối trong E không chứa H gồm (COONa)2 và C2(COONa)2 Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

2x + 2y = n NaOH = 1, 6  k  → x + 3y = n CO2 − n H2O  x = 0,5   Đặt x, y lần lượt là số mol của X, Y →  BT: O → 4x + 4y + 3,85.2 = 2n CO2 + n H2O  y = 0,3    BTKL  →105,8 + 3,85.32 = 44n CO2 + 18n H 2O BT C: 0,5.CX + 0,3.CY = 4,1  (COOCH3)2 ; CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5  %mY = 44,23%.

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 5

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 005 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. KCl. Câu 42. Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 43. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH. B. KNO3. C. Al(OH)3. D. HCl. Câu 44. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 11. C. 22. D. 12. Câu 45. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 46. Thành phần chính của quặng xiđerit là A. Fe3O4. B. Al2O3.2H2O. C. Fe2O3.nH2O. D. FeCO3. Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Mg. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 48. Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt (II) hiđroxit. B. sắt (III) hiđroxit. C. sắt (II) oxit. D. sắt (III) oxit. Câu 49. Natri hiđrocacbonat được dùng làm làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. KHCO3 B. Na2CO3. C. K2CO3. D. NaHCO3. Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2? A. CaO. B. MgO. C. K2O. D. Na. o Câu 51. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000 C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. Ca. C. O2. D. CaO. Câu 52. Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3. Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. Ba. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 54. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. o

t C. H2 + CuO  → Cu + H2O. Câu 55. Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. Propan-2-amin. C. Etylamin.

D. Fe + ZnSO4(dung dịch) → FeSO4 + Zn. B. Trimetylamin. D. N-metylmetanamin.

Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 56. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 57. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Etilen. Câu 58. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 60. Etyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3. Câu 61. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH. C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu. Câu 63. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 64. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 65. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80%. C. 60%. C. 75%. D. 70%. Câu 66. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là A. 2,25. B. 3,00 C. 4,50. D. 5,25. Câu 67. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,59. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,25. Câu 68. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Câu 69. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân. C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho. D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 71. Trộn m gam hỗn hợp X chứa 79,20% (NH4)2HPO4 với m gam hỗn hợp Y chứa 75,75% KNO3, thu được một loại phân bón Z (các chất còn lại trong X, Y đều không chứa N, P và K). Hàm lượng độ dinh dưỡng đạm có trong phân bón Z là A. 13,65. B. 29,25. C. 9,45. D. 40,50. Câu 72. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0. D. 19,2. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 74. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,80. B. 1,95. C. 1,90. D. 1,75. Câu 75. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam. Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 77. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 21,4%. B. 17,5%. C. 27,9%. D. 19,8%. Câu 78. Chất hữu cơ E có công thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có một liên kết C=C; E và F đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiên sơ đồ phản ứng sau: o

DẠ

t E + NaOH  → X + Y + Z + H2 O o

t F + NaOH  → T+Z Y + HCl → Y1 + NaCl T + HCl → T1 + NaCl Biết X là muối của axit glutamic. Cho các nhận định sau: (a) Cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là chất Z.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Chất F có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn. (c) Chất Y có tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Phân tử E chứa hai chức este. (e) Nung T với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etan. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 79. Đặt 2 cốc A và B có chứa dung dịch HCl loãng (dùng dư) trên hai đĩa cân, cân đang ở trạng thái thăng bằng. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol CaCO3 vào cốc A và 1 mol KHCO3 vào cốc B. (b) Cho 5,6 gam Fe vào cốc A và 5,6 gam CaO vào cốc B. (c) Cho 1 mol NaOH vào cốc A và 1 mol MgCO3 vào cốc B. (d) Cho 0,3 mol Na2S vào cốc A và 0,2 mol Zn vào cốc B. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số trường hợp cân trở lại vị trí thăng bằng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 80. X, Y là hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp (MX < MY); Z là axit no, hai chức; T là ancol no, đơn chức. Biết X, Z, T đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được 0,62 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác 4,84 gam E phản ứng cộng tối đa 0,14 mol brom trong dung dịch. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 19,01%. B. 20,25%. C. 19,83%. D. 40,29%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 2 2 1 1 1

1

1 1

1 1 1

Vận dụng cao 1

1

1

1 1

1 1

1 1

TỔNG

L

2 1 2 1 2 4 3

Vận dụng

4 3 5 2 5 5 4 1 1 1 1 1 0 3 4

FI CI A

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Hiểu

OF

11

Biết

2

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 005 43-C 53-B 63-C 73-C

44-B 54-C 64-C 74-C

45-A 55-D 65-C 75-C

46-A 56-D 66-C 76-C

47-A 57-B 67-D 77-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-D 58-C 6878-D

49-D 59-B 69-D 79-C

50-D 60-C 70-D 80-A

L

42-D 52-B 62-D 72-A

FI CI A

41-B 51-D 61-C 71-A

NH

ƠN

OF

Câu 64. Chọn C. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X gồm FeCl2 và FeCl3. Các chất trong X tác dụng được với dung dịch chứa các chất Ca(OH)2, Cu, AgNO3. Câu 71. Chọn A. m( NH 4 ) HPO4 = 79, 2g n ( NH 4 ) HPO4 = 0, 6 mol 2 2 Gọi m = 100g     n N = 0, 6.2 + 0, 75 = 1, 95 mol m = 75, 75g n  KNO3  KNO3 = 0, 75 mol 1,95.14 Khối lượng phân bón Z là 200g  %N = .100% = 13, 65% 200 Câu 72. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành M (kim loại) và O (x mol) Bản chất khi hòa tan X bằng dung dịch HCl là: 2H+ + O2- → H2O  Y là hỗn hợp chứa các ion Mn+ và Cl- ( n Cl− = 2n O2 − = 2x mol ) Kết tủa tạo thành là M(OH)n, khi đó theo bảo toàn điện tích ta có: n Cl− = n OH − = 2x mol Ta có: (m – 16x) + 3,78 = m + 2x.17  x = 0,21 mà %O = 28%  m =

0, 21.16 = 12 gam 0, 28

QU Y

Câu 73. Chọn C. (b) Sai. Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là đồng phân của nhau. (c) Sai. Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là hiđrocacbon. (e) Sai. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên. Câu 74. Chọn C. Ta có: n e = 0,15 mol . Dung dịch sau điện phân hòa tan Fe tạo khí NO nên có chứa HNO3.

Ta có: n

M

Dung dịch sau điện phân phải có chứa Cu2+ dư: a (mol) Quá trình điện phân: Catot Anot Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e .........0,15 → 0,075 (mol) ......... 0,03 → 0,06......... 2H2O → 4H+ + O2 + 4e .............0,09...........0,09 H+

BT.e = 4n NO = 0, 09(mol)  → y = 0,15 − 0, 09 = 0, 06

Y

3 n NO + n 2+ dư = a + 0, 03375 (mol) Cu 2 Do đó: m r = 56n Fe dư +64n 2+ dư ⇔ 5, 43 = 56.(0,125 − a − 0, 03375) + 64a  a = 0, 04

DẠ

BT.e  → n Fe

=

Cu

 x = 0, 04 + 0, 075 = 0,115 mol 

x ≃ 1,90 y

Câu 75. Chọn C. Vì sản phẩm của phản ứng với NaOH thu được gồm 1 muối nên Y được tạo thành chính axit béo Z Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community n Y = n C3H5 (OH)3 = 0, 02 mol

FI CI A

L

Bảo toàn O: 6nY + 2nZ + 2,57.2 = 1,86.2 + 1,62  nZ = 0,04 mol Độ bất bão hòa: (3πZ – 1).0,02 + (πZ – 1).0,04 = 1,86 – 1,62  πZ = 3 Bảo toàn C: 0,02.(3CZ + 3) + 0,04.CZ = 1,86  CZ = 18 : C17H31COOH có m = 11,2 gam. Câu 76. Chọn C. Vì số mol X lớn hơn số mol Y nên X là amin hai chức với nX = 0,28/2 = 0,14 mol  nY = 0,12 mol Bảo toàn O: 2,51.2 = 2n CO2 + 1,94  n CO2 = 1, 54 mol

OF

Bảo toàn C: 0,14.CX + 0,12.CY = 1,54  CX = 5 và CY = 7 Độ bất bão hòa: (0 – 1 – 0,5.2).0,14 + (k – 1).0,12 = 1,54 – 1,94  k = 0 (Y no, mạch hở) Vậy Y là C7H16 có m = 12 gam. Câu 77. Chọn B. Đốt Y có nY = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol  CY = 2: C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol) Ta có: x + y = 0,2 và x + 2y = 0,22  y = 0,02 và x = 0,18 BT: O Khi đốt X có nX = 0,2 mol và nCOO = 0,22 mol  → n CO2 = 0, 68 mol

NH

ƠN

Ta có: CX = 3,4  Có 1 este đơn chức là HCOOC2H5. Từ đó suy ra ancol còn lại là C2H4(OH)2  Este hai chức là HCOOCH2CH2OOCR và este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (R với có chứa 1 liên kết C=C). Gọi este hai chức là 0,02 mol và hai este đơn chức lần lượt là a, b mol. a + b = 0,18 a = 0,17  Xét phản ứng đốt cháy:  b + 2.0, 02 = 0, 68 − 0,63 b = 0, 01 BT:C  → 0,02.(CR + 4) + 0,17.3 + 0,01.(CR + 3) = 0,68  CR = 2  %meste 2 chức = 17,5%. Câu 78. Chọn D. Đốt F có n CO2 = n O2 phản ứng nên F có dạng CxH8O4. Mặt khác F có 1 liên kết C=C nên F là C6H8O4

M

QU Y

E và F đều tạo ra ancol Z X là GluNa2  E là HCOONH3-C3H5(COOCH3)2 hoặc E là CH3COONH3-C3H5(COOCH3)(COOH) F là C2H2(COOCH3)2 Y là HCOONa hoặc CH3COONa Y1 là HCOOH hoặc CH3COOH Z là CH3OH; T là C2H2(COONa)2 T1 là C2H2(COOH)2 (a) Sai, cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là C2H5OH. (b) Đúng: CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3 CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH3 (c) Sai, tùy cấu tạo Y có thể tráng bạc hoặc không. (d) Sai, tùy cấu tạo E có 2 chức este hoặc 1 chức este. o

DẠ

Y

CaO,t (e) Sai, C2H2(COONa)2 + 2NaOH  → C2H4 + 2Na2CO3. Câu 79. Chọn C. Khối lượng cân tăng lên = khối lượng chất thêm vào – khối lượng khí thoát ra (a) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (∆m1 = mCaCO3 – mCO2 = 1.100 – 1.44 = 56g)

KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O (∆m2 = m KHCO3 – m CO2 = 1.100 – 1.44 = 56g)

→ Cân thăng bằng. Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O (∆m2 = mCaO = 5,6g) → Cân bị lệch về bên cốc B. (c) NaOH + HCl → NaCl + H2O (∆m1 = mNaOH = 1.40 = 40g) MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O (∆m2 = m MgCO3 – m CO2 = 1.84 – 1.44 = 40g)

L

(b) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (∆m1 = m Fe – m H2 = 5,6 – 0,1.2 = 5,4g)

→ Cân thăng bằng. (d) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (∆m1 = m Na 2S – m H2S = 0,3.78 – 0,3.34 = 13,2g) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (∆m2 = m Zn – m H 2 = 0,2.65 – 0,2.2 = 12,6g)

OF

→ Cân bị lệch về bên cốc A. Câu 80. Chọn A. Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy có: mE = 9,68g  ME = 96,8 Trong 4,84 gam có 0,05 mol E  trong 9,68 gam E thì có 0,28 mol Br2 BT C: Số C = n CO2 /nE = 6,2  Z là C6H10O4, T là C6H14O

ƠN

E + 0,28 mol H2 → F gồm C6H14, C7H16, C6H14O (tổng a mol) và C6H10O4 (b mol) Đốt F cần n O2 = 0,775 + 0,28/2 = 0,915 mol tạo ra n CO2 = 0,62 mol và n H2O = 0,4 + 0,28 = 0,68 mol a + b = 0,1 a = 0, 08    n H 2O – n CO2 = 0, 06 = a – b  b = 0, 02 Bảo toàn O  n C6 H14O = 0,01 mol → n C6 H14 + n C7 H16 = a – 0,01 = 0,07

NH

và (nX + nY) : nBr2 = 1 : 4  k = 4 E gồm C6H6 (0,05 mol), C7H8 (0,02 mol), C6H14O (0,01 mol), C6H10O4 (0,02 mol) (Bấm hệ số mol hiđrocacbon và số mol CO2 để tính số mol X, Y) Vậy %mC7H8 = 19,01%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 7

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 007 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB. Câu 42: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propin. Câu 43: Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 thuộc loại A. cacbohiđrat. B. protein. C. chất béo. D. xà phòng. Câu 44: Trong hợp chất Fe2O3, số oxi hóa của sắt là A. +2. B. +3. C. -3. D. +6. Câu 45: Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối? A. Etyl axetat. B. Benzen. C. Saccarozơ. D. Etylamin. Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 48: Trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su buna. Tên gọi của X là A. etilen. B. buta-1,3-đien. C. isopren. D. propen. Câu 49: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là A. KNO2. B. K2CO3. C. KNO3. D. KCl. Câu 50: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Na, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Cu. Câu 51: Để phòng chống dịch covid -19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô chứa thành phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH. Câu 52: Axit nào sau đây là axit ba nấc? A. HCl. B. H3PO4. C. H2SO3. D. HNO3. Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Al. B. Ba. C. Fe. D. Ag. Câu 54: Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 55: Quá trình nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt sợi dây thép trong bình đựng oxi. B. Cho lá Al vào dung dịch NaOH. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 56: Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl2? A. HCl. B. Cl2. C. MgCl2. D. S. Câu 57: Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3OH. D. CH3CONH2. Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2? A. MgCO3. B. Al. C. CaC2. D. Ba(OH)2. Câu 59: Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín? A. etyl axetat. B. isoamyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat. Câu 60: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra Al2O3? A. HCl. B. S. C. Cl2. D. O2. Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng được với clo trong dung dịch? A. Fe(NO3)2. B. FeCl2. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 62: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng Al2O3 cần dùng là A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg. Câu 63: Cho các chất sau: polietilen, tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên, tơ olon. Số chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ C. Fructozơ gây ra vị ngọt đậm của mật ong. D. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng. Câu 65: Cho 3,75 gam một amino axit X (chứa một nhóm COOH) tác dụng với vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Tên viết tắt của X là A. Ala. B. Val. C. Gly. D. Lys. Câu 66: Thủy phân este mạch hở X (C4H8O2) trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Lên men glucozơ thu được chất Y và khí CO2. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. isopropyl fomat. D. etyl axetat. Câu 67: Cho kim loại X tác dụng với oxi, thu được oxit Y (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). X là A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 68: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất x%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của x là A. 80. B. 90. C. 70. D. 60. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của quặng hematit đỏ là Fe3O4. (b) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội. (c) Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường. (d) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong dầu hoả. (e) Xesi được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: + FeCl2 + O2 + H2O ®iÖn ph©n dung dÞch + HCl + Cu NaCl  → X  → Y  → Z  → T  → CuCl2 mµng ng¨n

DẠ

Y

Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Câu 71: Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử đều có hai nhóm NH2 (số mol X gấp 3 lần số mol Y và MX < MY). Đốt cháy hết E cần dùng vừa đủ 1,24 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,38 mol H2O. Khối lượng của Y trong E là A. 18,0 gam. B. 6,0 gam. C. 3,0 gam. D. 2,4 gam. Câu 72: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết tạo dung dịch trong suốt. Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm sau đó đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. Cho các nhận định sau đây: (a) Sau bước 3, quan sát thấy trên thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (b) Có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự. (c) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa bởi phức bạc amoniac thành axit gluconic. (d) Ở bước 1, dung dịch kiềm được sử dụng với mục đích tẩy sạch vết bám bẩn còn dính trên bề mặt ống nghiệm. (e) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit. Số lượng phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 73: Este no mạch hở E có công thức phân tử CnH8On. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và 2 ancol Z, T (MZ < MT). Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic. (b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất T hòa tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. (d) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 5,60 lít. B. 8,40 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít. Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ toàn bộ khí Z vào dung dịch chứa 0,04 mol NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chỉ chứa 3,4 gam một muối T. Giá trị của m là A. 9,22. B. 4,61. C. 5,42. D. 5,62. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm triglixerit Y và axit béo Z, thu được a mol CO2 và b mol H2O (biết a – b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH trong dung dịch, thu được 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 82,64%. B. 40,13%. C. 56,65%. D. 42,24%. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng gương. (b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào quanh vết đốt. (c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được muối và phenol. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (e) Cao su lưu hóa khó tan trong các dung môi (như xăng, benzen..) hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X đơn chức; Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

FI CI A

L

gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 26%. B. 24%. C. 25%. D. 27%. Câu 79: Hòa tan hết Na vào nước, thu được 100 ml dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Thêm 50 ml dung dịch HCl aM vào dung dịch X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan Y. Giá trị của m là A. 1,755. B. 2,155. C. 3,755. D. 2,340. Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 1 2 1 4 4 3

1 2 1 1 2 2

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng cao 2 1

1 1

1

1 1

1

1

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TỔNG

L

Hiểu

6 3 4 2 7 7 4 1 1 0 1 1 1 1 1

FI CI A

Biết

ƠN

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

1 1

DẠ

Y

M

QU Y

NH

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 007 43-C 53-D 63-B 73-A

44-B 54-C 64-C 74-B

45-A 55-D 65-C 75-B

46-D 56-A 66-D 76-B

47-D 57-B 67-D 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-B 58-A 68-A 78-A

49-C 59-B 69-B 79-B

50-C 60-D 70-C 80-D

L

42-A 52-B 62-D 72-C

FI CI A

41-A 51-B 61-D 71-B

Câu 69: Chọn B. (a) Sai, thành phần chính của quặng hematit đỏ là Fe2O3. Câu 70: Chọn A. + FeCl2 + O2 + H 2O ®iÖn ph©n dung dÞch + HCl + Cu NaCl  → NaOH  → Fe(OH)2  → Fe(OH)3  → FeCl3  → CuCl2 mµng ng¨n Câu 71: Chọn B.

OF

C3H8O : a mol a + 1, 24.2 = 2n CO2 + 1,38 (BT : O)   Cn H 2n + 4 N 2 : b mol (0 − 1)a + (0 − 1 − 0,5.2)b = n CO2 − 1,38 (theo k)

Lấy pt trên trừ pt dưới ta được: 2a + 2b + 2,48 = n CO2 + 2,76  n CO2 = 2a + 2b – 0,28

n CO2

ƠN

2a + 2b – 0, 28 0, 28 = 2− <2 a+b a+b a+b Từ đó ta suy ra: X, Y lần lượt là CH6N2 (3x mol) và C2H8N2 (x mol) 4a + 3x.3 + x.4 = 1,38 (BT : H) a = 0, 02   mC2H8 N2 = 6 gam.  3a + 3x + 2x.2 = 2a + 2.4x − 0, 28 (BT : C)  x = 0,1 =

NH

Theo BT C, ta có: CE =

M

QU Y

Câu 72: Chọn C. (b) Sai. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. (c) Sai. C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → C5H11O5-COONH4 + Ag + NH4NO3 Glucozơ là chất khử nên bị oxi hóa tạo sản phẩm là amoni gluconat. Câu 73: Chọn A. E có CTCT là CH3OOC-COO-CH2-CH2-OOCH X, Y là HCOONa và (COONa)2 ; Z, T là CH3OH và C2H4(OH)2 (a) Sai. E không tạo từ glixerol. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Sai. Đốt cháy hoàn toàn Y chỉ thu được Na2CO3, CO2. (e) Sai. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, không thu được anken. Câu 74: Chọn B. Hỗn hợp khí X gồm C2H2 (x mol), CH4 (y mol) và H2 (z mol)  x + y + z = 0, 2 Chia thành 2 phần, ta có:  và số mol 2 khí bằng nhau y = z (x không thể có cùng  x = 0,1 (24 gam C 2 Ag 2 ) mol với y hay z vì lúc đó tổng mol các khí lớn hơn 0,2)  y = z = 0,05 Đốt cháy Y cũng chính là đốt cháy hỗn hợp ban đầu  n O2 = 2,5x + 2y + 0,5z = 0,375 mol  V = 8, 4 (l)

Y

Câu 75: Chọn B.

DẠ

Nhiệt phân hoàn E có:

KNO3 → O 2 M(NO3 ) n → NO 2 + O 2

2NO2 + 1/2O2 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O 0,04 0,01 ← 0,04 1 Nếu n = 1 (X là AgNO3)  NO2 + O2 : lượng O2 tạo thành ở muối X là 0,02 > 0,01 mol đề bài (loại) 2 Nếu n = 2 (X là M(NO3)2 hoặc Fe(NO3)2) Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

L

1 +Với 2NO2 + O2  O2 (X) : 0, 01 mol  Loại vì lượng O2 của KNO3 = 0 2 KNO3 : 0, 01 1 + Với 4NO 2 + O2  O2 (X) : 0, 005 mol  O2 (KNO3) = 0,005 mol    m = 4, 61g 2 Fe(NO3 ) 2 : 0, 02

FI CI A

Câu 76: Chọn B. Muối gồm C15H31COONa (x mol) và C17H33COONa (y mol)

 x + y = n NaOH = 0, 24  x = 0,18    278x + 304y = 68, 28  y = 0, 06 Quy đổi X thành C15H31COOH (0,18), C17H33COOH (0,06), C3H5(OH)3 (x) và H2O (-3x)

QU Y

NH

ƠN

OF

nCO2 – nH2O = 0,12 ⇔ 0,18.16 + 0,06.18 + 3x – (0,18.16 + 0,06.17 + 4x – 3x) = 0,12  x = 0,03 X gồm (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,03 mol) và C15H31COOH (0,18 – 0,03 = 0,15 mol) Vậy %mT = 40,13%. Câu 77: Chọn C. (c) Sai, thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được hai muối và nước. (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. Câu 78: Chọn A. a + b = 0, 08 a = 0, 05 Đặt a là số mol X và b là số mol của Y, Z   a + 2b = 0,11 b = 0, 03 Vì 3 este đều no nên kX = 1 ; kY, Z = 2 k → n CO2 − n H 2O = (k X − 1)a + (k Y,Z − 1)b = 0, 03 n CO2 = 0, 47   Xét phản ứng cháy:   2n CO2 + n H 2O = 0, 58.2 + 2a + 4b = 1,38 n H 2O = 0, 44 Bản chất phản ứng thủy phân: -COO- + NaOH → -COONa + -OH nOH = nancol đơn = 0,11 mol  Mancol = 49,81  2 ancol đó là C2H5OH và C3H7OH Giải hệ tìm mol hai ancol tương ứng là 0,08 mol và 0,03 mol Dựa vào mol 2 ancol ta được các este ban đầu như sau RCOOC2H5 (X không thể gắn C3H7 vì a > 0,03): 0,05 mol R1(COOC2H5)2: (0,05 – 2nY = 0,08  nY = 0,015 mol) và R1(COOC3H7)2: (0,03 – 0,015 = 0,015 mol) Y và Z trùng gốc R1 vì chỉ thu được 2 muối. Bảo toàn C: 0,015.( C R1 + 6) + 0,015.( C R1 + 8) + 0,05.(CR + 3) = 0,47  C R1 = 2 và CR = 1

M

E gồm CH3COOC2H5 ; C2H4(COOC2H5)2 và C2H4(COOC3H7)2  %mY = 26%. Câu 79. Chọn B. Bảo toàn e: nNaOH = nNa = 0,04.2 = 0,08 mol n OH − dư = 0,1.0,1 = 0,01 mol (pOH = 14 – 13 = 1 → [OH-] = 10-1 = 0,1M)

Ta có 100 ml Y = 50 ml HCl + 50 ml X nên ta chỉ dùng một nửa của lượng X ban đầu là 0,04 mol. mà n H + = n OH − pư = 0,04 – 0,01 = 0,03 mol Vậy mrắn = m Na + + m Cl− + m OH − dư = 0,04.23 + 0,03.35,5 + 0,01.17 = 2,155 gam.

DẠ

Y

Câu 80: Chọn D. Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O Cho Y tác dụng với NaOH thu được kết tủa duy nhất là Fe(OH)3: 0,1 mol  n H + dư = 0,4 – 0,1.3= 0,1 mol và Áp dụng BT S: n SO 42 − (Y) dư = 0,55 – 0,14 = 0,41 mol Dung dịch Y gồm H+: 0,1 mol; SO42-: 0,41 mol và Fe3+: 0,24 mol (Theo BTĐT) Điều này chứng tỏ là Fe3+ khi tham gia pư với NaOH là lượng dư nên Fe(OH)3 tính theo mol NaOH. BT: e  → 3n Fe = 2n O + 2n SO2  n O = 0, 22 mol Khi cho X tác dụng với HCl thì: n HCl = 2n H 2 + 2n H 2 O = 2a + 0, 44

Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community mà m Fe + m Cl − = 31,19  0, 24.56 + 35,5.(2a + 0, 44) = 31,19  a = 0, 03

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 8

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 008 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Trong bảng tuần hoàn hóa học, nguyên tố Mg thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB. Câu 42: Từ CaC2 và nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây? A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Câu 43: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. tristearin. B. trilinolein. C. tripanmitin. D. triolein. Câu 44: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2%. B. trên 2%. C. từ 2-5%. D. trên 5%. Câu 45: Hợp chất của nhôm nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. NaAlO2. Câu 46: Amin CH3CH2NH2 có tên gọi là A. metylamin. B. propylamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 47: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ. D. Policaproamit. Câu 49: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 50: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 51: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan (gas). D. Than đá. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 54: Saccarozơ thuộc loại A. đa chức. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 55: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện? A. Fe < Al < Cu < Ag. B. Al < Ag < Cu < Fe. C. Fe < Cu < Al < Ag. D. Al < Fe < Cu < Ag. Câu 56: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 57: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. HCl. B. CH3OH. C. KOH. D. NaOH. Câu 58: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 59: Công thức phân tử nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. C2H4O2. B. C6H10O2. C. C3H4O2. D. C4H6O4. Câu 60: Cho Al vào dung dịch NaOH, thấy có khí X không màu thoát ra. Khí X là A. H2O. B. H2. C. Cl2. D. O2. Câu 61: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm. B. trắng. C. trắng xanh. D. nâu đỏ. Câu 62: Nhiệt phân hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, thu được m gam chất rắn và 2,8 lít khí CO2 (đktc). Giá trị m là A. 6,7. B. 7,8. C. 7,6. D. 4,7. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. B. Cao su buna thuộc loại cao su tổng hợp. C. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin. B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 65: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6. Câu 66: Cho các loài thực vật sau: gạo (1), cây tre (2), mật ong (3), cây thốt nốt (4). Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong (1), (2), (3), (4) lần lượt là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ. B. saccarozơ, tinh bột, glucozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Câu 67: Cho 13,44 gam Fe với khí Cl2, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 80,0%. B. 90,8%. C. 75,0%. D. 96,8%. Câu 68: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ thu được 0,6 mol CO2 và 0,58 mol H2O. Khối lượng của saccarozơ có trong m gam hỗn hợp X là A. 10,26. B. 6,84. C. 20,52. D. 13,68. Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. D. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. Câu 70: Cho vào ống nghiệm một viên kẽm, sau đó cho tiếp 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm. Sau một thời gian thấy bọt khí thoát ra, viên kẽm tan dần. Chất X là A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. glixerol. Câu 71: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch dịch X và khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dãy các chất sau: NaOH, H2SO4 loãng, AgNO3, Cu. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ancol đơn chức X trong bình kín chứa 22,4 lít O2 (dư), sau phản ứng trong bình thu được 1,5 mol khí và hơi. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X và 0,2 mol amin Y (no, mạch hở, đơn chức) cần vừa đủ a mol O2, thu được N2, H2O và 13,44 lít CO2. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,75. C. 0,65. D. 1,05. Câu 73: Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y (chứa khí và hơi). Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ một nửa hỗn hợp Y vào Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 14,64. B. 17,45. C. 16,44. D. 15,20. Câu 74: Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 45,90. C. 56,16. D. 34,50. Câu 75: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho m1 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít gồm hai khí (ở đktc). Oxi hóa lượng C trong m1 gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được m2 gam chất tan. Giá trị của m2 là A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo tự do Y cần vừa đủ 32,592 lít khí O2, thu được 23,184 lít khí CO2 và 17,10 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 24,12 gam E bằng NaOH vừa đủ, thu được 25,08 gam một muối natri của axit béo. Phần trăm khối lượng của X có trong m gam hỗn hợp E là A. 83,02%. B. 82,46%. C. 81,90%. D. 78,93%. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Metylamin trong nước là một dung dịch bazơ mạnh. (b) Glucozơ ở dạng mạch hở có 5 nhóm hiđroxyl. (c) Khi đun nóng, peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. (d) Geranyl axetat có mùi hoa hồng nên dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp mỹ phẩm. (e) Nếu dùng bột ngọt với hàm lượng cao sẽ gây hại cho nơron thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 78: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,94%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,35%. Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + Y

o

H 2SO4 , t  → E (C6H10O4) + H2O ←  o

Y

H 2SO4 , t  → F (C9H12O5) + 2H2O (2) X + 2Y ←  o

H 2SO4 , t  → G + 3H2O ←  Cho các phát biểu sau: (a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với chất F. (b) Chất G có công thức phân tử là C12H14O6. (c) Tên gọi của chất Y là axit propionic. (d) Xà phòng hóa chất béo luôn thu được chất X.

DẠ

(3) X + 3Y

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

(e) Có 2 đồng phân cấu tạo phù hợp với chất E. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%.

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 1 2 1 4 4 2

1 2 1 1 2 2

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

1

1 1 1

1 1

Vận dụng cao 1

1

1

1 1

5 3 4 2 7 7 3 1 1 0 1 1 1 2 2

1 1

NH

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1

TỔNG

L

Hiểu

FI CI A

Biết

ƠN

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 008 43-D 53-A 63-D 73-C

44-C 54-B 64-B 74-C

45-A 55-A 65-C 75-C

46-C 56-B 66-A 76-B

47-B 57-A 67-C 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71: Chọn D.

a mol 4 Bảo toàn e: 2nFe > 3nNO (trường hợp tạo muối Fe2+ và Fe còn dư) Dung dịch X là Fe(NO3)2 tác dụng được với NaOH, H2SO4 và AgNO3. Câu 72: Chọn D. PT:

 2x + 0,5y − 1   O2 → xCO2 + 0,5yH2O 2  

C x Hy O + 

49-A 59-A 69-A 79-D

50-B 60-B 70-C 80-A

OF

Ta có: n HNO3 = 4n NO  n NO =

48-C 58-D 68-B 78-D

L

42-C 52-A 62-A 72-D

FI CI A

41-B 51-B 61-D 71-D

ƠN

mol: 0,2 0,1(2x + 0,5y – 1) 0,2x 0,1y  0,2x + 0,1y + [1 – (0,2x + 0,05y – 0,1)] = 1,5  y = 8. Vậy ancol đó là C3H8O. Nếu x > 3 thì n O2 > 1 không thỏa mãn điều kiện đề bài.

NH

Nếu đốt X: t mol và 0,2 mol Y (CnH2n + 3N)  3t + 0,2.n = 0,6 Với n = 1  t = 0,4/3 lúc đó a = 4,5t + 2,25.0,2 = 1,05 (theo cân bằng pt của O2) Với n = 2 thì giá trị của a vẫn không đổi. Câu 73: Chọn C.  BaO : x mol 153x + 106y = 18,84  x = 0, 04 n CO 2 = 0, 2 mol Rắn X gồm  →    Na 2CO 3 : y mol 259x + 168y = 30,52  y = 0,12 n H 2O = 0,16 mol

QU Y

Hoà tan X vào nước, dung dịch Z chứa NaOH (0,08 mol) và Na2CO3 dư (0,08 mol). CO 2 : 0,1 mol Trong 1/2 hỗn hợp Y có  . Các phản ứng xảy ra như sau: H 2O : 0, 08 mol

M

CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 Dựa vào pt trên ta suy ra NaHCO3 (0,12 mol) và Na2CO3 còn dư (0,06 mol)  mT = 16,44 (g) Câu 74: Chọn C. RCH2OH + [O] → RCHO + H2O Mol x → x → x RCH2OH + 2[O] → RCOOH + H2O Mol y → 2y → y n CO2 = nCOOH = y = 0,06 mol

DẠ

Y

BTKL : mX – mancol bđ = mO pứ  nO pứ = 0,22 mol = x + 2y  x = 0,1 mol nancol bđ > (x + y) = 0,16 mol  Mancol < 6,4 : 0,16 = 40g => CH3OH  nAg = 4nHCHO + 2nHCOOH = 4x + 2y = 0,52 mol  mAg = 56,16g. Câu 75: Chọn C. (Fe, C) + HNO3  → Fe(NO3 ) 3 + CO 2 ↑ + NO 2 ↑ + H 2 O

Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

 Na + : 0,1 mol  +  NaOH : 0,1 mol  K : 0,15 mol O2 , t o + 0, 2 mol C → 0, 2 mol CO 2 +   → 2− KOH : 0,15 mol CO3 : 0, 2 mol  BTDT  H + : 0,15 mol 

L

n Fe = a mol BTe : 3a + 2a.4 = b a = 0,1   n C = 2a mol   n (CO2 , NO2 ) = 2a + b = 1,3 b = 1,1 n  NO2 = b mol

 m2 = 0,1.23 + 0,15.39 + 0, 2.60 + 0,15 = 20,3g.

OF

Câu 76: Chọn B. n O2 = 1, 455mol; n CO2 = 1, 035mol; n H2 O = 0,95mol

ƠN

Bảo toàn khối lượng  mE = 16,08g Bảo toàn O  nO (E) = 0,11 mol  nO (E) trong 24,12 gam E = 0,165 mol  nRCOONa = nNaOH = 0,165/2 = 0,0825 mol  Mmuối = R + 67 = 25,08/0,0825  R = 237 E gồm (RCOO)3C3H5 (a mol) và RCOOH (b mol)  n NaOH = 3a + b = 0, 0825 a = 0, 0225   %m(RCOO)3C3H5 = 82,46%.   m E = 884a + 282b = 24,12  b = 0, 015

M

QU Y

NH

Câu 77: Chọn A. (a) Sai, metylamin trong nước là một dung dịch bazơ yếu. Câu 78: Chọn D. Đặt a, b, c là số mol Na2CO3, CO2, H2O trong phản ứng đốt muối  b + c = 0,588 Bảo toàn khối lượng: 106a + 44b + 18c = 58,92 + 0,33.32 Bảo toàn O: 3a + 2b + c = 0,33.2 + 2.2a  a = 0,432; b = 0,504; c = 0,084 Bản chất phản ứng thủy phân este: COO + NaOH → COONa + OH BT Na: nNaOH = 2.a = 0,864 mol Vì ba ancol cùng dãy đồng đẳng nên nó là no, đơn, hở CnH2n+2O: 0,864 mol  n = 91/72 BTKL: mE = 30,84 + 58,92 – 40.2a = 55,2 gam Mà mE = mC + mH + mO = 12n CO2 + 2n H2O + 16.2.0,864= 55,2 BT C: nC(E) = nC (T) + n C (ancol) = 2,028  n H2O = 1,608

Ta có: nE = nX + nY + nZ = 0,48 và nNaOH = nX + nY + 2nZ = 0,432.2  nZ = 0,384 mol Độ bất bão hòa: n CO2 – n H2O = nY + nZ = 0,42

DẠ

Y

 nX = 0,06 mol; nY = 0,036 mol; nZ = 0,384 mol BT C: 0,06.CX + 0,036.CY + 0,384.CZ = 2,028  CX = 4 ; CY = 7 ; CZ = 4  %mC7H14O2 = 8,35%. Câu 79: Chọn D. Dựa vào tỉ lệ mol của các phản ứng (1), (2), (3)  X là ancol 3 chức còn Y là axit đơn chức Từ (1) suy ra X là C3H5(OH)3 và Y là C2H3COOH  E là C2H3-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OH hoặc HO-CH2-CH(OOC-C2H3)-CH2OH Từ (2) suy ra F là C2H3-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-C2H3 hoặc C2H3-COO-CH2-CH(CH2OH)-OOC-C2H3 Trang 7


FI CI A

Từ (3) suy ra G là (C2H3COO)3C3H5  ý sai là (c) axit acrylic. Câu 80: Chọn A. nKNO3 = 0,12 mol và nH2SO4 = 0,33 mol X chứa Cu2+, Mg2+, Fe3+, Fe2+ (Gọi chung là Rx+), K+ (0,12 mol) và SO42- (0,33 mol) Bảo toàn điện tích  n R x+ = 0,54 mol

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

Bảo toàn N  nN (Y) = 0,12 Quy đổi Y thành N (0,12 mol), O (a mol) và H2 (b mol)  2b = (16a + 2b + 0,12.14).25/9% Bảo toàn electron: 2a + 0,54 = 0,12.5 + 2b  a = 0,07 và b = 0,04  mY = 2,88 gam Để oxi hóa 11,2 gam kim loại lên số oxi hóa tối đa cần nO = (16 – 11,2)/16 = 0,3 mol Oxit cao nhất gồm Ry+ và O2- (0,3 mol). Bảo toàn điện tích  nRy+ = 0,6 mol Sự chêch lệch điện tích của Rx+ và Ry+ chính là n Fe2+ = 0,6 – 0,54 = 0,06 mol mX = 11,2 + 200 – 2,88 = 208,32  C%FeSO4 = 0,06.152/208,32 = 4,378%.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 9

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 009 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3? A. HCl. B. Cl2. C. CuCl2. D. NaCl. Câu 42: Trong công nghiệp, phần lớn chất béo được dùng để sản xuất glixerol và A. axit béo. B. etanol. C. xà phòng. D. glucozơ. Câu 43: Kim loại kiềm nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Cs. B. K. C. Na. D. Li. Câu 44: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. MgCO3. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaNO3. Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 46: Chất nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng? A. C2H5OH. B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 47: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. khử. B. cho proton. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 48: Cacbohiđrat nào sau đây là thành phần chính của gạo? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 49: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH3Br. B. HCHO. C. CH3NH2. D. CH4. Câu 50: Số electron lớp ngoài cùng của Al (Z = 13) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51: Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn chặn tia tử ngoại của mặt trời chiếu xuống Trái Đất có thể gây tổn hại đến sức khỏe con người. Khí X là A. O2. B. O3. C. H2. D. N2. Câu 52: Kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 dư? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 53: Este nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 54: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. khối lượng riêng. B. tính cứng. C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính dẻo. Câu 55: Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch? A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. Ca(HCO3)2. D. CaO. Câu 56: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Tên gọi của Al2O3 là A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm (II) oxit. D. nhôm nitrat. Câu 57: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. sự peptit hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng. Câu 58: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. 2+ Câu 59: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây? A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe. Câu 60: Đun nóng hỗn hợp gồm NH2CH2COOCH3 và NH2CH2CONHCH(CH3)COOH với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 61: Cho các polime sau: sợi bông, tơ tằm, polietilen và policarpoamit. Số polime tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 62: Để điều chế 39,6 gam 2,4,6-tribromanilin cần dùng vừa đủ m gam anilin. Giá trị của m là A. 11,16. B. 13,47. C. 12,10. D. 13,87. Câu 63: Cho 3-4 giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch Na3PO4, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu vàng. D. sủi bọt khí. Câu 64: Khử hoàn toàn 8,0 gam CuO bằng khí H2 dư, ở nhiệt độ cao thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 8,0. C. 1,6. D. 3,2. Câu 65: Cho các chất: metyl fomat, vinyl axetat, etyl axetat, benzyl acrylat. Số chất thủy phân trong môi trường axit tạo ra sản phẩm ancol là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 66: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, có vị ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân hoàn toàn X, thu được hai monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Y và Z là đồng phân của nhau. B. X có vị ngọt hơn cả Y và Z. C. Phân tử khối của X bằng 342. D. Có thể dùng nước brom để phân biệt Y với Z. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,80. B. 1,62. C. 1,65. D. 1,50. Câu 68: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,896. D. 0,448. Câu 69: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch Y gồm A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4 và H2SO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, CuSO4 và H2SO4. Câu 70: Để đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp X gồm: metyl metacrylat, đivinyl oxalat, anlyl fomat, axit acrylic thì cần dùng tối thiểu 51,744 lít khí O2 ( đo ở đktc), thu được 26,28 gam H2O. Để tác dụng hết với 0,52 mol hỗn hợp X trên, thì cần tối thiểu bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,64. B. 0,52. C. 0,32. D. 0,60. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được dung dịch chứa hai muối. (b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. (c) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc. (d) Thành phần chủ yếu của quặng boxit là Al2O3.2H2O. (e) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 72: Cho m gam hỗn hợp dạng bột gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 47,6 gam rắn Y gồm ba kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là A. 8,0. B. 6,0. C. 16,0. D. 12,0. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt. (b) Etylamin có độ tan trong nước kém hơn so với metyl fomat. (c) Poli(metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo. (d) Protein đơn giản chứa chủ yếu các gốc β-amino axit. (e) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 74: Chất X có công thức phân tử C10H19O6N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Cho Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hỗn hợp T gồm axit glutamic và một axit cacboxylic không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. (b) Muối của axit cacboxylic trong Y được biết đến như một loại gia vị có thể thêm vào thực phẩm. (c) Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. (d) Đun Z trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa hai ete. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 75: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28. Câu 76: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo. Cho 14,5 gam E tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được 14,58 gam hỗn Y. Mặt khác, 14,5 gam E phản ứng tối đa với 0,05 mol NaOH, thu được glixerol và 15,22 gam hỗn hợp muối. Để đốt cháy hết 34,8 gam E cần vừa đủ a lít O2. Giá trị của a là A. 71,4432. B. 70,6944. C. 73,3824. D. 70,1568. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm mỗi ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 2: Thêm tiếp 4 ml dung dịch NaOH 10% vào mỗi ống nghiệm. Gạn bớt phần nước lọc trong dung dịch của ống nghiệm thứ nhất. Bước 3: Thêm vào ống nghiệm thứ nhất khoảng 4 ml dung dịch glucozơ 1%; thêm vào ống nghiệm thứ hai 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và ống nghiệm thứ ba để nguyên. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước 2, trong ba ống nghiệm có kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành phức đồng(II) gluconat. (c) Sau bước 3, ba ống nghiệm đều không có sự thay đổi về màu sắc. (d) Ở bước 3, ống nghiệm thứ hai xảy ra phản ứng giữa Cu(OH)2 và anbumin của lòng trắng trứng tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng. (e) Sản phẩm trong ống nghiệm sau bước (2) có thể dùng để phân biệt etanol và glixerol. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

FI CI A

L

Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đăng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A tác dụng tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 21,76%. B. 18,13%. C. 17,62%. D. 21,24%. Câu 79: Để xử lý 100 kg hạt giống trước khi gieo trồng người ta cần dùng 8 lít dung dịch CuSO4 0,02%, khối lượng riêng 1g/ml. Khối lượng CuSO4.5H2O cần thiết kế để hòa tan vào nước cất tạo thành dung dịch CuSO4 0,02% đủ dùng cho việc xử lý 200 tấn hạt giống là A. 5,0 kg. B. 2,5 kg. C. 50,0 kg. D. 25,0 kg. Câu 80: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và Y no, mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối (trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,8 gam. B. 4,3 gam. C. 4,4 gam. D. 4,5 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 1 2 1 4 4 3

1 2 1 1 2 2

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

1

1

1

1 1

Vận dụng cao 1

1

1

5 3 4 2 7 7 3 1 1 0 1 1 0 2 3

1 1

NH

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 2

TỔNG

L

Hiểu

FI CI A

Biết

ƠN

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 009 43-D 53-A 63-C 73-A

44-C 54-D 64-A 74-C

45-B 55-C 65-B 75-C

46-B 56-B 66-B 76-B

47-C 57-D 67-D 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70: Chọn A. Quy đổi X thành C (a mol), H (b mol) và CO2 n O2 = a + 0, 25b = 2,31 a = 1,58   b = 2,92 n H 2O = 0,5b = 1, 46

48-D 58-B 68-D 78-A

49-D 59-D 69-D 79-A

50-C 60-D 70-A 80-B

L

42-C 52-A 62-A 72-C

FI CI A

41-B 51-B 61-C 71-A

Đặt n AgNO3 = 2y molvà n Cu ( NO3 ) = y mol 2

Dung dịch X chứa Mg (x mol), Fe2+ (x – 0,1 mol), NO3- (4y mol) Bảo toàn điện tích  2x + 2(x – 0,1) = 4y mY = 108.2y + 64y + 0,1.56 = 47,6  x = 0,2 và y = 0,15  m = 16g. Câu 73: Chọn A. (a) Sai, saccarozơ không có màu. (b) Sai, etylamin có độ tan trong nước tốt hơn so với metyl fomat vì tạo được liên kết hiđro với nước. (d) Sai, protein đơn giản chứa chủ yếu các gốc α-amino axit. Câu 74: Chọn C. Dễ thấy X có k = 2 nhưng lại có 6 oxi nên phải có 1 muối amoni. Axit không tráng gương nên ít nhất 2C. X là CH3COONH3CH(COOC2H5)CH2CH2COOCH3 CH3COONH3CH(COOCH3)CH2CH2COOC2H5 Hai muối trong hỗn hợp Y là NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa và CH3COONa Hai ancol trong Z là CH3OH và C2H5OH  nX : nNaOH = 1 : 3 (a), (b), (c) đúng. (d) Sai, vì đun 2 ancol CH3OH, C2H5OH trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp gồm 3 ete là CH3OCH3, C2H5OC2H5 và CH3OC2H5. Câu 75: Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

2+

NH

ƠN

OF

Sau khi bỏ CO2 thì X còn lại CxHy với x = 1,58/0,52 và y = 2,92/0,52 0,52. ( 2x + 2 – y ) Kết hợp công thức tính độ bất bão hòa: n Br2 = 0,52.k = = 0,64 mol. 2 Câu 71: Chọn A. (a) Sai. Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được ba muối CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư. (c) Sai. Nước cứng không gây ngộ độc ăn uống. (e) Đúng. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO (khí không màu hóa nâu trong không khí) + 14H2O Câu 72: Chọn C. Đặt nMg = nFe = x mol Vì hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại nên Fe dư và nFe dư = n H2 = 0,1 mol

Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community CO2 H → Al(OH) 2 + NaAlO 2  3

0,03mol

0

dd Y

0,11mol

t NaOH Quá trình: Al, Fe x O y  → Fe, Al 2 O 3 , Al  → H 2SO 4 (d Æc, nãng) Fe(Z)  → Fe 2+ , Fe3+ ,SO 4 2− + SO hçn hîp r¾n X r¾n 2

n Al(OH)3 − n Al(X) 2n H 2 BT:Al = 0, 02 mol → n Al2O3 = = 0, 045 mol 3 2 = 3n Al2O3 = 0,135 mol . Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có: nSO42− = nSO2 = 0,155 mol

FI CI A

BT:e

 → n Al =

 n O(r¾n)

0,155mol

L

20,76 (g)

 m Fe 2+ ,Fe3+ = 20, 76 − 96n SO4 2− = 5,88(g)  m Fe x O y = m Fe 2+ ,Fe3+ + 16n O = 8, 04(g)

OF

Câu 76: Chọn B. Đặt x, y là số mol của chất béo và các axit béo 14,5 − 14,58 3x + y = 0, 05  x = 0, 01 n H2 = = 0,04 mol và   2 14,5 + 0, 05.40 = 15, 22 + 92x + 18y  y = 0, 02

ƠN

n − n = (k1 + 3 −1).0,01 + (k 2 + 1 −1).0,02 = n H2 + 0,02 = 0,06 nCO2 = 0,93  CO2 H2O  Ta có: 44nCO2 + 18n H2O = 32n O2 + 14,5  n H2O = 0,87  VO2 = 29, 456 (l)  BT: O  → 2n CO2 + n H2O = 2n O2 + 6.0,01 + 0,02.2   nO2 = 1,315 Trong 34,8 gam (gấp 2,4 lần so với 14,5 gam) có VO 2 = 70,6944 lít.

NH

Câu 77: Chọn C. (b) Sai, phản ứng giữa glucozơ với Cu(OH)2 không phải là phản ứng oxi hóa khử. (c) Sai, sau bước 3 thì ống nghiệm 1 có xuất hiện màu xanh, ống nghiệm 2 có xuất hiện màu tím. Câu 78: Chọn A. Theo bảo toàn N: nX = n N 2 = 0,1 mol và số mol pi của Y, Z = mol Br2 = 0,1 mol

QU Y

Ứng dụng độ bất bão hòa: n CO2 − n H2O = (k1 − 1 − 0,5t).n X + (k 2 − 1)n Y,Z = −2.0,1 + 0,1 − n Y,Z (3) Theo bảo toàn khối lượng: 44n CO2 + 18n H2O = 19,3 + 1,825.32 − 0,1.28 = 74,9 (1) Bảo toàn O: 2n CO2 + n H2O = 2.1,825 (2)

Từ (1), (2) suy ra: n CO2 = 1,15 mol ; n H2O = 1,35 mol . Thay vào (3) suy ra: n Y,Z = 0,1 mol

M

Bảo toàn C: 0,1.CX + 0,1.CY,Z = 1,15  CX = 5 = CY và CZ = 6 Y là C5H10 (do mol Y, Z = mol Br2 nên thuộc dãy đồng đẳng của anken) Giải hệ 2 anken Y, Z tìm ra mol của Y là 0,05 mol  %mY = 21,76%. Câu 79: Chọn A. Xử lí 100 kg hạt giống: Khối lượng dung dịch CuSO4 cần dùng là: mdd CuSO4 = D.V = 8 kg Khối lượng của CuSO4 trong 8 kg dung dịch CuSO4 0,02% là: m CuSO4 = mdd.C%/100 = 0,0016 kg

DẠ

Y

CuSO4.5H2O → CuSO4 250 (kg) 160 (kg) 0,0025 (kg) ← 0,0016 (kg) Để xử lí 100 kg hạt giống cần 0,0025 kg CuSO4.5H2O Để xử lí 200 tấn hạt giống cần x kg CuSO4.5H2O  x = 200.0,0025/100 = 0,005 tấn = 5 kg Câu 80: Chọn B. Nhận thấy: n NaOH > n este  Trong E có chứa este của phenol (A)

Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 7, 2 = 37,89 ⇒ CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol) 0,19 Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) 0, 25 BT: O Khi đốt cháy T có: n Na 2CO3 = k = 0,125k mol  → 0, 47k + 3, 222 = 0,375k + 3,393  k = 1,8 2

FI CI A

L

Ta có: M ancol =

BT: C → 0, 396.C1 + 0, 054.C 2 = 1,512  C1 = 3; C 2 = 6

OF

Vì 3 muối của axit cacboxylic có cùng số cacbon  C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và muối còn lại là C6H5ONa. Do Y no và MY > MX nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08 mol). Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6H5 (0,03 mol) BTNT(H): n H 2O /a(g) muối = 0,75 mol # 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6H5 có m = 4,38 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 10

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 010 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. NaCl. Câu 42. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử triglixerit là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng được với Al(OH)3? A. HCl. B. CuSO4. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 44. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp từ CO2, H2O khi có mặt chất diệp lục (clorofin) và hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Phản ứng đó được gọi là phản ứng A. este hóa. B. quang hợp. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 45. Chất nào sau đây là polime? A. Triolein. B. Axit axetic. C. Etilen. D. Xenlulozơ. Câu 46. Hợp chất Al2O3.2H2O là thành phần chính của quặng nào sau đây? A. Criolit. B. Boxit. C. Hematit. D. Xiđerit. Câu 47. Trong hợp chất, kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +3. D. +4. Câu 48. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, không tan trong nước và có màu A. xanh lam. B. nâu đỏ. C. vàng nhạt. D. trắng hơi xanh. Câu 49. Nước vôi trong là dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2. Câu 50. X là kim loại tác dụng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường, X còn được sử dụng trong nhiệt kế. X là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Hg. Câu 51. Trong số các kim loại: Mg, Cr, Fe và Cs, kim loại mềm nhất là A. Mg. B. Cr. C. Fe. D. Cs. Câu 52. Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 53. Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. Ag. B. Br. C. C. D. Si. Câu 54. Bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với chất khí nào sau đây? A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 55. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. Câu 56. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 57. Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

ƠN

OF

FI CI A

L

A. hiđro. B. ion. C. kim loại. D. cộng hóa trị. Câu 58. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3. Câu 59. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 60. Este nào sau đây là nguyên liệu chính để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. Câu 61. Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3), visco (4). Các loại tơ tổng hợp là A. (3), (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 62. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo. D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 63. Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là A. 125,5. B. 147,5. C. 111. D. 111,5. +X Y → Fe(OH)3 . Các chất X và Y lần lượt là Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → Fe2 (SO 4 )3 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

A. H2SO4 loãng và NaOH. B. H2SO4 đặc, nóng và Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, nóng và NaOH. D. H2SO4 loãng và Ba(OH)2. Câu 65. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5. Câu 66. Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam. Câu 67. Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam. Câu 68. Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng. B. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất. C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất. D. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng. Câu 69. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 70. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X không no, mạch hở cần dùng 0,5 mol khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,7. B. 16,1. C. 15,9. D. 25,4. Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 72. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 0,03 mol H2 (đktc) và dung dịch Y. Dẫn từ từ đến hết 0,06 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và 5,91 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết Z vào 30 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,0225 mol CO2. Giá trị của m là A. 5,35. B. 5,27. C. 5,67. D. 5,51. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. (c) Có thể dùng nước rửa trôi vết bám dầu ăn. (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. (e) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng thủy phân protein. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 74. Một loại đất trồng cần bón phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng ghi trên bao bì là 12.16.12. Nếu sử dụng 1 tấn NPK trên thì tổng khối lượng 3 nguyên tố N, P, K cung cấp cho đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 400,0kg. B. 280,0kg. C. 379,6kg. D. 289,4kg. Câu 75. Hidro hóa hoàn toàn m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28. Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon và số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,175 mol O2, thu được 0,11 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Khối lượng của X trong E là A. 1,18. B. 0,45. C. 0,59. D. 0,90. Câu 77. Cho các phát biểu sau. (a) Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng. (b) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan. (c) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên. (d) Fe bị oxi hóa lên Fe3+ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. (e) Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 78. Các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức dạng CnH2nOn (MX = MY < MZ = MT < 100). Biết: - Chất X phản ứng được với dung dịch NaHCO3. - Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không tác dụng được với Na. - Chất Z phản ứng được với Na, dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không tác dụng với NaHCO3. - Dung dịch chất T làm đổi màu quỳ tím thành đỏ; khi T phản ứng với Na thì số mol H2 thu được bằng số mol T đã tham gia phản ứng. Cho các phát biểu sau liên quan đến các chất X, Y, Z, T: (a) Có 2 đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn. (b) Chất Z thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Chất X được tạo thành từ phản ứng giữa metanol và cacbon monooxit. (d) X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

FI CI A

L

Câu 79. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, mạch cacbon không phân nhánh (trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28 gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 32,61%. B. 18,75%. C. 24,52%. D. 14,81%. Câu 80. Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 6 : 5) trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X bằng 250 gam dung dịch HNO3 30,492%, thu được dung dịch muối Y (chứa 82,2 gam muối) và 1,792 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong điều kiện có không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 15. B. 11. C. 13. D. 18.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

2 1 2 1 2 4 3

Vận dụng 1

2 2 1 1 1

1

1 1

1 1 1

Vận dụng cao 1

1

1

1 1

1 1

4 3 5 2 5 5 4 1 1 1 1 1 0 3 4

2

NH

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1

TỔNG

L

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Hiểu

FI CI A

Biết

OF

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 010 43-B 53-A 63-A 73-C

44-B 54-A 64-C 74-D

45-D 55-C 65-B 75-B

46-B 56-C 66-D 76-A

47-B 57-D 67-A 77-D

48-B 58-B 68-D 78-A

49-A 59-D 69-C 79-D

50-D 60-B 70-B 80-C

L

42-D 52-C 62-B 72-A

FI CI A

41-C 51-D 61-C 71-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C. Phương trình: CnH2n+2-2k + (1,5n + 0,5 – 0,5k) O2 → nCO2 + (n + 1 – k) H2O 0,1 0,5 Ta có: 0,1.(1,5n + 0,5 – 0,5k) = 0,5  3n – k = 9  k = 3; n = 4  CH≡C-CH=CH2. Vì CH≡C-CH=CH2 + AgNO3/NH3→ AgC≡C-CH=CH2. Vậy mC4H3Ag = 15,9 gam.

OF

Câu 72. Chọn A. Đặt Na: x mol, Ba: y mol, O: z mol Dẫn CO2: 0,06 mol thu được BaCO3: 0,03 mol và dung dịch Z có n CX = 0,03 mol

QU Y

NH

ƠN

a + b = 0, 0225 a 1 Cho từ từ muối vào axit ta có:  (tỉ lệ mol 2 gốc muối HCO3-, CO32- đã phản  = b 2 2a + b = 0, 03 ứng)  trong Z có HCO3-: 0,02 mol và CO32-: 0,01 mol BTĐT: x = 0,02 + 0,01.2 = 0,04 mol BT Ba: y = 0,03 mol BT e: x + 2y = 2z + 0,03.2  z = 0,02. Vậy m = 5,35 gam. Câu 73. Chọn C. (a) Sai, trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (c) Sai, không thể dùng nước rửa trôi vết bám dầu ăn do chất béo không tan trong nước. (e) Sai, khi làm trứng muối (ngâm trứng trong NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 74. Chọn D. Thông số độ dinh dưỡng của phân NPK ứng với %N = 12%, %P2O5 = 10, %K2O = 16. 1 tấn = 1000 kg  mN = 12%.1000 = 120kg ; m P2O5 = 16%.1000 = 160kg ; m K 2O = 12%.1000 = 120kg

M

m P = 69,86 kg n P = 2n P2O5 Theo bảo toàn nguyên tố:    m = m N + m P + m K = 289, 4kg m K = 99,57 kg n K = 2n K 2O Câu 75. Chọn B. n Phân tử X có chứa 7 liên kết π (3π-COO-+ 4πc-c)  n X = H 2 = 0, 02 mol 4 3n X Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n NaOH = = 0, 08 mol và n C3H 5 (OH) 3 = 0, 02 mol 1 − 0, 25 BTKL  → m = 18, 44 + 0, 02.92 − 0, 08.40 = 17, 08 (g)

DẠ

Y

Câu 76. Chọn A. BT O  n O (ancol) = 0, 05 mol Độ bất bão hòa: a.(k1 – 1 – 0,5t) + b.(k2 – 1) = n CO2 − n H 2O (1)

Với k1 = 0 (no); t = 1 (amin đơn chức) và k2 ≥ 0. Nếu k2 = 0 (no) thay vào (1)  –1,5a – b = –0,07 và a + b = 0,06  a = 0,02 và b = 0,04 Số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X  Y: 0,03 mol và Z: 0,01 mol BT C: 0,02.CX + 0,03.CY + 0,01.(CY + 1) = 0,11  0,02.CX + 0,04.CY = 0,1 Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

 CX = 3: C3H9N và CY = 1: CH3OH, CZ = 2: C2H4(OH)2 (vì 0,03.1 + 0,01.2 = nO (ancol)) Câu 77. Chọn D. (a) Sai, Thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng. (b) Sai, Al tan trong dung dịch NaOH và có bọt khí H2 thoát ra. (c) Sai, Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O (chỉ thấy kết tủa trắng). (d) Đúng, Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag (e) Sai, Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O (Al2O3 còn dư) → Hỗn hợp rắn trên không tan hết trong nước dư. Câu 78: Chọn A. Dựa vào các dữ kiện của đề bài kết hợp với công thức phân tử có các trường hợp xảy ra như sau: Khi n = 2: C2H4O2  CH3COOH (X), HCOOCH3 (Y) Khi n = 3: C3H6O3  HOC2H4COOH (T), HOCH2COOCH3 (Z) (a) Đúng, HOCH2CH2COOH và HOCH(CH3)COOH. (b) Đúng vì có chứa 2 loại nhóm chức khác nhau. (c) Đúng, CO + CH3OH → CH3COOH. (d) Sai, X và Y không thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 79. Chọn D. Đặt x là số mol của nhóm chức COO trong X  16.2x = 0,45436m (1) Khi cho X tác dụng với KOH thì: nKOH = nOH = x mol Cho Y tác dụng với Na, thu được 0,5x mol H2  mancol = 23,28 + 0,5x.2 BTKL: m + 56x = 23,28 + x + m + 7,52  x = 0,56  m = 39,44 (g) Khi đốt cháy X thì: mX = 12 n CO2 + 2.1,4 + 16.2x = 39,44  n CO2 = 1,56 mol

M

QU Y

Trong X có chứa este đơn chức (k = 0): a mol và este hai chức (k = 1): b mol  b = 1,56 – 1,4 = 0,16 mol  a = 0,24 mol  CX = 3,9 Dựa vào khối lượng muối: mZ = mC + mH + mCOOK  mC + mH = 0,48  2 muối đó là HCOOK và (COOK)2 với số mol là 0,48 mol và 0,04 mol X gồm HCOOR: 0,24 mol; (COOR)2: 0,04 mol và (HCOO)2R’: 0,12 mol  0,24.(45 + MR) + 0,04.2.(44 + MR) + 0,12.(90 + MR’) = 39,44  R = 29 (-C2H5); R’ = 42 (C3H6) Vậy %m(COOC2H5)2 = 14,81%. Câu 80. Chọn C. Từ hỗn hợp khí Z ta tính được: n N2O = 0,06 mol và nNO = 0,02 mol

Đặt a, b, c là số mol Mg2+, Fe3+, Fe2+ trong Y và x là số mol O trong X. Ta có: n HNO3 = 10n N 2O + 4n NO + 10n NH 4 NO3 + 2n O  n NH 4 NO3 = 0, 053 – 0, 2x mol

DẠ

Y

a / ( b + c ) = 6 / 5 a = 0, 24  b = 0,14 148a + 242b + 180c + 80 ( 0, 053 – 0, 2x ) = 82, 2     40a + 160 ( b + c ) / 2 = 25, 6 c = 0, 06 2a + 3b + 2c = 2x + 0, 06.8 + 0, 02.3 + 8 0, 053 – 0, 2x  x = 0,14 ( )  Khối lượng dung dịch Y = mX + mdung dịch HNO3 – mZ = 263,72 gam

 C%Fe(NO3)3 = 242b/263,72 = 12,85%. -------------------HẾT-------------------

Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 11

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 011 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất nào sau đây có tính bazơ? A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 42. Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây? A. Nước. B. Benzen. C. Hexan. D. Clorofom. Câu 43. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 44. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dung dịch iot. D. thủy phân. Câu 45. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. C2H5OH. B. CH2=CHCl. C. C2H5NH2. D. CH3Cl. Câu 46. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit. Câu 47. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs. Câu 48. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(III) là tính A. oxi hóa. B. khử. C. bazơ. D. axit. Câu 49. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. Mg(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 50. Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Khối lượng riêng. B. Tính cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Tính dẫn điện. Câu 51. Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 52. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai? A. Ancol etylic. B. Axit axetic.. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 53. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Ba. Câu 54. Trong số các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe3+. D. Cu2+. Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng dễ tan trong nước. C. Amino axit có tính chất lưỡng tính. D. Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este. Câu 56. Trong quá trình thí nghiệm có khí Cl2, NO2 độc thoát ra. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường? Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 57. Propen có tên gọi khác là A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan. Câu 58. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (c). C. (a). D. (b). Câu 59. Người ta thường dùng hỗn hợp tecmit (kim loại M và Fe2O3) điều chế một lượng nhỏ sắt để hàn đường ray. Kim loại M là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 60. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa. Câu 61. Trong các polime sau: (1) polibutađien, (2) poli(metyl metacrylat), (3) poliacrilonitrin, (4) polietilen. Số polime được dùng làm tơ sợi là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 62. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh. B. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng. C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng. D. dung dịch không đổi màu. Câu 63. Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64. Cho dãy các chất: anbumin, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 65. Cho 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl trong dung dịch tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 66. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp lần lượt là A. 0,020 mol và 0,030 mol. B. 0,005 mol và 0,015 mol. C. 0,025 mol và 0,025 mol. D. 0,125 mol và 0,035 mol. Câu 67. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn sinh ra là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 68. Cho các dung dịch sau: NaOH, AgNO3/NH3, Br2, H2SO4 (loãng). Số dung dịch tác dụng được với vinyl fomat trong điều kiện thích hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 0,27M. B. 1,36M. C. 1,8M. D. 2,3M. Câu 70. Hòa tan hết Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia X làm 3 phần: - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1, thu được kết tủa Y. Lọc lấy Y để ngoài không khí. - Cho một ít bột Cu vào phần 2. - Sục khí Cl2 vào phần 3. Trong các quá trình trên, số phản ứng oxi hóa – khử đã xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 71. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol) tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672 ml khí H2 và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2. Nếu đốt cháy hết Y thu được Na2CO3, H2O và a mol CO2. Biết các khí đều đo ở đktc. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,12. D. 0,18. Câu 72. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng. (b) Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu. (c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (d) Axit axetic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. (e) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 74. Cho 3,44 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 40 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng 98%, thu được dung dịch Z và 0,4 mol hỗn hợp khí Y. Biết 0,4 mol Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol Br2. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,69. B. 35,32. C. 23,67. D. 47,34. Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với 0,9 mol KOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp chứa 3 muối có số mol đều bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,2%. B. 13,4%. C. 12,1%. D. 6,70%. Câu 76. Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của αamino axit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối duy nhất và 2,688 lít khí T (ở đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro nhỏ hơn 15. Mặt khác, nếu cho 19,3 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 27,85. B. 28,45. C. 31,52. D. 25,10. Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư. (b) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (c) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (d) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0

0

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

t t E + NaOH  → X + Y F + NaOH  → X+ Z Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, ME < MF < 165). Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2. Cho các phát biểu sau: (a) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Hai chất Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Chất E có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (d) 1 mol chất E hoặc F đều tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch. (e) Nhiệt độ sôi của X cao hơn nhiệt độ sôi của HCOOH. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Nung nóng 13,6 gam hỗn hợp X thu được chất rắn Y, O2 và 0,16 mol NO2. Mặt khác, cho lượng X trên cho vào dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn. Hòa tan 13,6 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 0,336. D. 0,672. Câu 80. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY) trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp F gồm hai ancol là đồng đẳng liên tiếp và dung dịch G. Đề hiđrat hóa F (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC), thu được 8,04 gam hỗn hợp ete (hiệu suất tạo ete mỗi ancol đều bằng 60%). Cô cạn G, thu được chất rắn khan T. Nung T với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 6. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 48,96%. B. 66,89%. C. 49,68%. D. 68,94%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 3 5 3

1 2 2 1 2 1

2

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1 1

Vận dụng cao 1 1

1 1

1 1 1 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 5 2 5 7 4 1 1 0 2 1 1 2 1

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Biết

1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 011 43-C 53-C 63-D 73-A

44-C 54-C 64-B 74-B

45-B 55-B 65-A 75-A

46-A 56-D 66-B 76-C

47-C 57-A 67-A 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

50-D 60-C 70-B 80-D

ƠN

NH

nY = 0, 03 mol (BT : Na) 2 (đốt Y) = n Na 2 CO3 + n CO2  n CO2 = 0,15 mol

Khi đốt cháy Y có: n Na 2 CO3 = BT C: n CO2 (đốt X) = n CO2

49-B 59-C 69-C 79-B

OF

Câu 70. Chọn B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (1) Phần 1: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (4) Phần 2: 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 (5) Phần 3: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (6) Các phản ứng oxi hóa khử là : (4), (5), (6). Câu 71. Chọn B. Bản chất: 2-OH + 2Na → 2-ONa + H2 2-COOH + 2Na → 2-COONa + H2 Ta có: nY = nX = 2n H2 = 0,06 mol

48-A 58-B 68-D 78-D

L

42-A 52-C 62-B 72-B

FI CI A

41-B 51-B 61-C 71-B

M

QU Y

Câu 72. Chọn B. Giả sử m = 10 g, khi đó nX = 0,1 mol Theo dữ kiện đề bài thì khi cho Y vào nước dư thu được 0,025 mol CaCO3 Các quá trình phản ứng xảy ra: 2KHCO3 → K2CO3 + CO2 CaCO3 → CaO + CO2  X chứa 0,025 mol CaCO3 và 0,075 mol KHCO3. Khi cho Y vào nước dư thì: K2CO3 + CaO + H2O → CaCO3 + 2KOH Vậy dung dịch E gồm K2CO3 dư (0,0125) và KOH (0,05) H+ + OH- → H2O H+ + CO32- → HCO3H+ + HCO3- → CO2 + H2O Lượng HCl cho vào E đến khi bắt đầu thoát khí là: n ( HCl ) = n K 2CO3 + n KOH = 0, 0625 mol 1

Lượng HCl cho vào E đến khi thoát hết khí là: n ( HCl ) = 2n K 2CO3 + n KOH = 0, 075 mol 2

DẠ

Y

 n(HCl)1 : n(HCl)2 = 5 : 6. Câu 73. Chọn A. (b) Sai. Chất béo bị oxi hóa thành các mùi khó chịu. (d) Sai. Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. Câu 74. Chọn B. Hỗn hợp khí Y gồm SO2 và CO2 trong đó n SO2 = n Br2 = 0,35 mol (bảo toàn e)  n CO2 = 0, 05 mol X gồm C (0,05 mol), S (a mol) và P (b mol)

Trang 6


Bảo toàn P  n Ba 3 ( PO4 ) = b/2 = 0,02 mol 2

FI CI A

m = 0, 05.12 + 32a + 31b = 3, 44 Ta có:  X  a = 0,05; b = 0,04 BT e : 0, 05.4 + 6a + 5b = 0,35.2 nH2SO4 ban đầu = 40.98%/98 = 0,4 mol Cho Z gồm H3PO4 và H2SO4 dư vào Ba(OH)2 dư thu được hai chất kết tủa Bảo toàn S  n BaSO4 = a + 0,4 – 0,35 = 0,1 mol

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Vậy m↓ = 35,32 gam. Câu 75. Chọn A. nKOH phản ứng = 0,9/1,2 = 0,75 mol  n C15H31COOK = n C17 H35COOK = n C17 H33COOK = 0, 25 mol  nC trong muối = 0,25.(16 + 18 + 18) = 13 mol và mmuối = 234 gam Bảo toàn C  nC trong E = nC trong muối + 3 n C3H5 ( OH ) = 13,45  n C3H5 ( OH ) = 0,15 mol 3

OF

3

 n H2O = naxit béo trong E = 0,75 – 0,15.3 = 0,3 mol  n C15H31COOH = 0,15 mol

Bảo toàn khối lượng: mE + mKOH phản ứng = mmuối + m C3H5 ( OH ) + m H2 O  mE = 211,2 gam 3

 %mC15H31COOH = 18,18%

NH

ƠN

Câu 76. Chọn C. Ta có: MX = (16.5)/0,2649 = 302 X có dạng tổng quát là CnH2n-2N4O5  n = 12  X là (Ala)4 MT < 15.2 (=30)  T là NH3  Z là CH3CH(NH2)COONH4: 0,12 mol  4nX + nY + nZ = nNaOH = 0,2 Nếu cho E tác dụng với HCl thu được hỗn hợp gồm 2 muối NH4Cl và CH3CH(NH3Cl)COOH với n NH4Cl = n Z = 0,12 mol và n CH3CH ( NH3Cl )COOH = 4n X + n Y + n Z = 0, 2 mol  m = 31,52 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 77. Chọn C. (a) BaCO3 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (pư vừa đủ)  Dung dịch chứa 1 muối K2SO4 (BaSO4 là chất kết tủa). (b) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3 (pư vừa đủ)  Dung dịch chứa 1 muối NaHCO3 (CaCO3 là chất kết tủa). (c) Fe dư + 2FeCl3 → 3FeCl2  Dung dịch chứa 1 muối FeCl2. (d) BaO + H2O → Ba(OH)2 sau đó Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O (pư vừa đủ)  Dung dịch chứa 1 muối Ba(AlO2)2. (e) Fe2O3 + 6HCl dư → 2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 (pư vừa đủ)  Dung dịch chứa 2 muối FeCl2 và CuCl2. Câu 78. Chọn D. Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2  Y là (COONa)2 và Z là NaOOC-C≡C-COONa Vì ME < MF < 165 nên E là (COOCH3)2 và F là CH3OOC-C≡C-COOCH3 (b) Sai, C2O4Na2 = (CO2Na)2 và C4O4Na2 = (C2O2Na)2 khác nhau về CTĐG CO2Na ≠ C2O2Na. (e) Sai, Nhiệt độ sôi của X: CH3OH thấp hơn nhiệt độ sôi của HCOOH. Câu 79. Chọn B. BT N: n N = n NO − = 0,16 mol → mKL = 13,6 – m NO − = 3,68 gam 3

3

-

2-

Nung muối X: 2NO3 → O + 2NO2 + 1/2O2

Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community → n O2 =

n NO2 4

= 0, 04 mol

FI CI A

Trong 5,2 gam rắn có: mKL + mO = 5,2  nO = 0,095 mol Lượng mol O đã oxi hóa Fe2+ thành Fe3+ là 0,095 – 0,08 = 0,015 mol Khi lấy X vào dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí NO  BT e: 2nO (oxi hóa Fe2+) = 3nNO Vậy nNO = 0,01 mol  V = 0,224 lít. Câu 80. Chọn D. Vì E là 2 este đơn chức, mạch hở nên nancol = nmuối = neste = nkhí = 0,4 mol

L

BT O: n O (Y) = 0,16.3 − 0,16.2 − 0,04.2 = 0, 08 mol

o

t Xét hỗn hợp 2 ancol: 2ROH  → ROR + H2O (mol ancol tính theo pư là 0,4.60% = 0,24 mol) n H2O = 0, 24.60% = 0,12 mol  mancol (60%) = 8, 04 + 0,12.18 = 10, 2 (g)  Mancol = 42,5

ƠN

OF

Hai ancol là CH3OH (0,1 mol) và C2H5OH (0,3 mol) Nung muối T thu được hai khí có M = 12  có H2 và 1 khí còn lại có M > 12 nên muối thu được HCOONa và RCOONa + Giả sử HCOONa: 0,1 mol, RCOONa: 0,3 mol  0,1.2 + 0,3.Mkhí = 0,4.12  Mkhí = 15,33 (Loại) Vậy HCOONa: 0,3 mol, RCOONa: 0,1 mol  0,3.2 + 0,1.Mkhí = 0,4.12  Mkhí = 42: C3H6 Vậy X là HCOOC2H5: 0,3 mol và Y là C3H5COOCH3: 0,1 mol  %mX = 68,94%.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 12

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 012 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là A. ns1. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np1. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đơn chức? A. glixerol. B. etanal. C. etanol. D. etylen glicol. Câu 43: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của chất béo? A. Nặng hơn nước. B. Tan tốt trong nước. C. Không tan trong nước. D. Tan được trong xăng. Câu 44: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 45: Cho phản ứng sau: X + NaOH → NaAlO2 + H2O. Chất X là A. Al2O3. B. Al. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3. Câu 46: Số nguyên tử oxi trong phân tử đipeptit mạch hở Gly-Ala là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính dẻo hơn kim loại Fe? A. Au. B. Al. C. Zn. D. Na. Câu 48: Cao su là những vật liệu polime có tính A. đàn hồi. B. dai, mềm. C. dẻo. D. kết dính. Câu 49: Trong dung dịch, Ba(OH)2 có thể cùng tồn tại với dung dịch A. NaCl. B. H2SO4. C. FeCl2. D. CuSO4. Câu 50: Đinh sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với A. dung dịch HCl. B. khí Cl2. C. hơi nước. D. dung dịch CuSO4. Câu 51: Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá,... làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra hiện tượng A. thủng tầng ozon. B. hiệu ứng nhà kính. C. ô nhiễm nguồn nước. D. mưa axit. Câu 52: Cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl thu được chất khí X. Chất khí X là A. H2. B. O2. C. CO. D. CO2. Câu 53: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. K2O. C. MgO. D. Fe2O3. o Câu 54: Đường phèn là đường mía kết tinh ở nhiệt độ thường (khoảng 30 C) dưới dạng tinh thể lớn. Thành phần hóa học chính của đường phèn là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 55: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. CH3COOH. C. Fe(OH)3. D. Cr(OH)3. Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tên gọi của FeSO4 là sắt (II) sunfit. Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

B. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. Gang là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. D. Kim loại Fe tác dụng với Cl2, tạo ra muối FeCl2. Câu 57: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C6H5NH2 (anilin). B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường, sinh ra khí H2? A. K2O. B. Fe. C. CaCO3. D. Ca. Câu 59: Metyl axetat không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng). o C. O2 (t ). D. Dung dịch Br2. Câu 60: Phèn chua là một loại muối kép có công thức là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cr. Câu 61: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 62: Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- , d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. PVC chỉ chứa nguyên tố C và H. B. Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không thấm nước, dẫn nhiệt tốt. D. Các loại tơ tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 64: Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. H2O. Câu 65: Chia m gam lysin thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 phản ứng vừa đủ với tối đa V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 150. B. 200. C. 50. D. 100. Câu 66: Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra muối của axit no? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 67: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong m gam X là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 1,35. Câu 68: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng lả 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,22 kg. B. 1,61 kg. C. 3,45 kg. D. 4,60 kg. Câu 69: Hợp chất hữu cơ X (C4H9NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (c) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (d) Cho hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và nước

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(e) Dẫn 1,2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Sau khi kết thúc các thí nghiệm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), số trường hợp thu được chất rắn là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 0,64 và 11,48. B. 0,64 và 2,34. C. 0,64 và 14,72. D. 0,32 và 14,72. Câu 72: Tiến hành thí nghiệm ăn mòn điện hóa như sau: Bước 1: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc thủy tinh, sau đó nhúng tiếp vào 2 thanh kim loại Zn và Cu (không tiếp xúc trực tiếp với nhau). Bước 2: Nối 2 thanh Zn và Cu bằng dây dẫn có gắn điện kế. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, Zn bị ăn mòn hóa học. B. Ở bước 2, H2 chỉ thoát ra ở thanh Cu, không thoát ra ở thanh Zn. C. Ở bước 2, nếu thay thanh Cu bằng thanh Zn thì kim điện kế không bị lệch. D. Sau khi nối 2 thanh kim loại bằng dây dẫn thì thanh Zn tan nhanh hơn. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là A. 25,36%. B. 52,63%. C. 42,84%. D. 85,11%. Câu 74: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch X chứa NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l, thu được m gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 7V lít CO2 vào lượng dung dịch trên thì thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần cho vào dung dịch X tối thiểu 3V lít CO2. Tỉ lệ x : y có giá trị bằng A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0. Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78) là các hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O. Cho các tính chất sau liên quan tới các chất trong E: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na. - Y, Z tác dụng được với NaHCO3. - X, Y đều có phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: (a) Trong X số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. (b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y cần vừa đủ 1 mol khí O2. (c) Chất Z có nhiệt độ sôi nhỏ hơn X. (d) Chất Z có thể điều chế trực tiếp từ Y. (e) Cho cùng một lượng Z tác dụng với Na dư hoặc dung dịch NaHCO3 dư thì số mol khí thu được đều như nhau. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 76: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 triglixerit (có tỉ lệ mol 10 : 12 : 15) bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 47 : 34 : 30. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với 0,03 mol Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,8985 mol O2. Phân tử khối của triglixerit nhỏ nhất là A. 882. B. 886. C. 832. D. 834. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2. (b) Tơ nitron (còn gọi là tơ olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Amilopectin và xenlulozơ đều là những polime có mạch không phân nhánh.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(d) Glucozơ có nhiều trong các loại quả ngọt như nho, dứa, xoài,… (e) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp E gồm 3 este hai chức, mạch hở X, Y, Z có số mol khác nhau từng đôi một, X, Y là este no (MX < MY), Z là este không no có 4 liên kết pi trong phân tử. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp E được hỗn hợp T gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp M gồm hai muối. Dẫn toàn bộ hơi T qua bình đựng natri dư thấy khối lượng bình tăng 10,68 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn M chỉ thu được 10,6 gam Na2CO3 và 6,16 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26%. B. 22%. C. 52%. D. 38%. Câu 79: Hỗn hợp X gồm một amin (phân tử chỉ chứa nhóm CH2 và NH2) và hai ankan kế tiếp, số mol amin nhỏ hơn số mol mỗi ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,3 gam hỗn hợp X cần 1,175 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,15 mol H2O. Phần trăm khối lượng amin trong hỗn hợp là A. 48,78%. B. 56,10%. C. 73,17%. D. 37,40%. Câu 80: Hòa tan hết 25,44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 3,48 mol NaHSO4 và 0,72 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 20,67 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,105 mol H2 và tỉ lệ mol giữa NO với N2 tương ứng là 2 : 1). Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,62%. B. 5,66%. C. 16,98%. D. 54,72%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 5 4 3

1 2 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1 1

2 1 1

1 1

1 2 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 4 2 6 7 4 1 1 1 0 2 0 3 2

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 012 43-B 53-D 63-B 73-D

44-C 54-C 64-C 74-C

45-A 55-D 65-D 75-D

46-D 56-C 66-C 76-D

47-A 57-A 67-A 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-D 68-A 78-C

49-A 59-D 69-B 79-D

50-D 60-C 70-C 80-B

L

42-C 52-D 62-B 72-B

FI CI A

41-B 51-B 61-D 71-C

ƠN

OF

Câu 69: Chọn B. Các đồng phân thỏa mãn là CH3CH(NH2)COOCH3 và H2NCH2COOC2H5. Câu 70: Chọn C. (a) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (Cu tan hết) (b) Fe3O4 + 8HCl dư → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O sau đó 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 (pư vừa đủ)  Cu và Fe3O4 tan hết. (c) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl (pư vừa đủ) → tạo kết tủa Al(OH)3. (d) 2Na + H2O + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2 → Al2O3 còn dư nên chưa tan hết. n − 2a (e) T = OH = = 1, 67  tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong đó có CaCO3 kết tủa. n CO2 1, 2a

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Thí nghiệm thỏa mãn là (c), (d), (e). Câu 71: Chọn C. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 0,01 0,08 0,01  nCu = 0,02 mol 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 0,02 0,01 0,02  nCu dư = 0,02 – 0,01 = 0,01 mol  m1 = 6,4 gam Ag+ + Cl- → AgCl 0,08 0,08 0,08 2+ + Fe + Ag → Fe3+ + Ag 0,03 0,03  m2 = 0,03.108 + 0,08.143,5 = 14,72g. Câu 72: Chọn B. A. Đúng, do Zn và Cu chưa tiếp xúc điện nên Zn bị ăn mòn hóa học. B. Sai, khí thoát ra ở cả 2 điện cực. Khi có tiếp xúc điện (nối dân dẫn giữa Zn và Cu) thì Cu là cực dương nên có H2 thoát ra. Zn là cực âm, bị ăn mòn điện hóa nhưng đồng thời vẫn bị ăn mòn hóa học nên vẫn có H2 thoát ra. C. Đúng, cả 2 điện cực đều bằng Zn thì chỉ có ăn mòn hóa học, không xuất hiện dòng điện nên kim điện kế không bị lệch. D. Đúng, ăn mòn điện hóa xảy ra mạnh hơn ăn mòn hóa học nên Zn tan nhanh hơn. Câu 73: Chọn D. Làm no X bằng cách cho tác dụng với a mol H2  E gồm CnH2nO2 (x mol) và CmH2m+2 (0,16 – x) Đốt E cần nO2 = 0,5a + 0,375 và tạo ra nH2O = a + 0,33 → nCO2 = nH2O – nAnkan = (a + 0,33) – (0,16 – x) = a + x + 0,17 Bảo toàn O: 2x + 2(0,5a + 0,375) = 2(a + x + 0,17) + (a + 0,33) → a = 0,04 Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 74: Chọn C. Coi V lít CO2 ứng với a mol Khi lượng kết tủa lớn nhất lúc đó: n Ba ( OH ) = n CO2 = 3a mol 2

FI CI A

L

Vì nHiđrocacbon > 0,02  nHiđrocacbon = 0,04 mol là nghiệm duy nhất X gồm CnH2nO2 (0,12 mol) và CmH2m (0,04 mol) nC = 0,12n + 0,04m = 0,33 Với n ≥ 2 và m > 2 —> n = 2, m = 2,25 là nghiệm duy nhất Vậy %m HCOOCH3 = 85,11%.

Khi nCO2 = a mol thì lượng kết tủa chưa đạt cực đại nên n CO2 = n BaCO3 = a mol

Khi nCO2 = 7a thì tạo nBaCO3 = 2a mol  n Ba ( HCO3 ) = 3a – 2a = a mol (BT: Ba) 2

OF

Bảo toàn C  n NaHCO3 = 7a – 2a – 2a = 3a mol  n NaOH = 3a mol (BT: Na) Vậy x : y = n NaOH : n Ba ( OH ) = 1. 2

ƠN

Câu 75: Chọn D. • X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc  X là HO-CH2-CHO. • Y tác dụng được với Na và NaHCO3, tham gia phản ứng tráng bạc  Y là HOOC-CHO. • Z tác dụng với Na và NaHCO3  Z là HO-CH2-COOH. (a) Đúng. o

DẠ

Y

M

QU Y

NH

t (b) Đúng. Phương trình: C2H2O3 + O2  → 2CO2 + H2O (c) Sai. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. (d) Đúng. 2HO-CH2-CHO + O2 (xúc tác, to) → 2HO-CH2-COOH. (e) Đúng. HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2 HO-CH2-COOH + NaHCO3 → HO-CH2-COONa + CO2 + H2O Câu 76: Chọn D. Số C của muối = (18.47 + 16.34 + 18.30)/(47 + 34 + 30) = 1930/111 Số C của E = 3.C(muối) + 3 = 2041/37 Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (37a mol), CH2 (2041a – 6.37a = 1819a mol) và H2 (-0,03 mol) nO2 = 5.37a + 1,5.1819a – 0,03.0,5 = 2,8985  a = 0,001  nE = 0,037 mol E gồm CxHx’O6 (0,01 mol), CyHy’O6 (0,012 mol) và CzHz’O6 (0,015 mol) và số liên kết C=C là k, g, h nC = 0,01x + 0,012y + 0,015z = 0,037.2041/37  10x + 12y + 15z = 2041 Các hai axit 16C và 18C nên x, y, z lấy các giá trị 51; 53; 55; 57  x = 55; y = 53; z = 57 (Cách biện luận: Trung bình 2041/37 = 55,16 nên có ít nhất 1 chất 57C; 10x tận cùng là 0; 15z tận cùng là 5, tổng tận cùng là 1 nên 12y tận cùng là 6 → y = 53, từ đó tìm x, z) nBr2 = 0,01k + 0,012g + 0,015h = 0,03  k = 3, g = h = 0 hoặc k = g = 0 và h = 2 Chất nhỏ nhất là C53H102O6 (M = 834) Câu 77: Chọn C. (a) Đúng. Có 3 chất thỏa mãn là CH3CH2COOH, HCOOCH3 và CH3COOCH3. (c) Sai. Amilopectin có mạch phân nhánh. (b), (d), (e) đều đúng. Câu 78: Chọn C. Đốt M không tạo H2O nên M gồm (COONa)2 (a mol) và C2(COONa)2 (b mol) n Na 2CO3 = a + b = 0,1 a = 0, 08   n C = 2a + 4b = 0,1 + 0,14 b = 0, 02 Các muối 2 chức nên các ancol đơn chức. Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

OF

 M ancol = 54,4 → C2H5OH (0,08 mol) và C3H7OH (0,12 mol) Các este có số mol khác nhau nên: Z là C2H5-OOC-C≡C-COO-C3H7: 0,02 mol X là (COOC2H5)2: (0,08 – 0,02)/2 = 0,03 mol Y là (COOC3H7)2: (0,12 – 0,02)/2 = 0,05 mol Vậy %mY = 51,91%. Câu 79: Chọn D. Amin có phân tử chỉ chứa nhóm CH2 và NH2  Amin no, 2 chức, mạch hở Quy đổi X thành CH6N2 (a mol), CH4 (b mol) và CH2 (c mol) m X = 46a + 16b + 14c = 12,3 a = 0,1 n = 2,5a + 2b + 1,5c = 1,175   b = 0,35  O2 c = 0,15 n   H2O = 3a + 2b + c = 1,15

L

nancol = 2a + 2b = 0,2 mancol = mtăng + m H2 = 10,88

Các ankan đều có số mol lớn hơn số mol amin → Amin là CH6N2  %m CH6 N2 = 37,40%.

ƠN

Câu 80: Chọn B. Hỗn hợp Y gồm N2 (x mol), NO (2x mol), CO2 (y mol), H2 (0,105 mol). mY = 28x + 30.2x + 44y + 0,105.2 = 20,67 (1) Đặt n NH + = z mol  Bảo toàn N: 2x + 2x + z = 0,72 (2) 4

NH

n H+ = 3,48 + 0,72 = 12x + 4.2x + 2y + 10z + 0,105.2 (3)

QU Y

Từ (1), (2), (3) suy ra x = 0,1725; y = 0,12; z = 0,03 Hỗn hợp X gồm Mg (a mol), Fe (b mol) và FeCO3 (0,12 mol) mX = 24a + 56b + 0,12.116 = 25,44 mrắn = 40a + 160(b + 0,12)/2 = 26,4  a = 0,06; b = 0,18. Vậy %mMg = 5,66%.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 13

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 013 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 42: Một quá trình không sinh ra khí CO2 là A. đốt cháy khí đốt tự nhiên. B. sản xuất vôi sống. C. sự hô hấp. D. sự vôi tôi. Câu 43: Nước muối sinh lý là dung dịch natri clorua với nồng độ 0,9%. Công thức của natri clorua là A. KCl. B. NaClO. C. NaCl. D. NaBr. Câu 44: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. CaCl2, MgSO4. D. NaCl, K2SO4. Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3NHCH3. Câu 46: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu A. hồng. B. vàng. C. xanh. D. đỏ. Câu 47: Kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Be. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 48: Chất nào sau đây có cùng công thức phân tử với glucozơ? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 49: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Gly. B. Ala. C. Val. D. Lys. Câu 50: 1 mol triolein tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 với xúc tác Ni, đun nóng? A. 3 mol. B. 6 mol. C. 1 mol. D. 2 mol. Câu 51: Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +3. D. +4. Câu 52: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư? A. NaHCO3. B. Mg(OH)2. C. Al2O3. D. Al. Câu 53: Chất nào sau đây là este? A. C2H5OH. B. CH3COCH3. C. (HCOO)2C2H4. D. CH3COOH. Câu 54: Chất khí nào sau đây khử được CuO ở nhiệt độ cao? A. Cl2. B. CO2. C. NO2. D. H2. Câu 55: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 56: Cho dung dịch X đến dư vào dung dịch muối AlCl3, thu được kết tủa keo trắng không tan. X là A. H2SO4. B. NH3. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 57: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco. B. Tơ lapsan. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen. Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58: Trong hợp chất nào dưới đây, sắt có số oxi hóa là +2? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe3O4. D. FeCl3. Câu 59: Tính dẫn điện của kim loại Al tốt hơn kim loại nào dưới đây? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 60: Trong tự nhiên axit fomic có ở nhiều nguồn khác nhau, điển hình nhất là nọc ong và kiến lửa. Công thức phân tử của axit fomic là A. C3H8O3. B. CH4O. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 61: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon – 6,6 và olon. Số tơ nhân tạo là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 62: Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 300. D. 150. Câu 63: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ. Câu 64: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 12,4. B. 13,2. C. 10,6. D. 21,2. Câu 65: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm tristearin và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH. C. C3H5(OH)3 và CH3OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH. Câu 66: Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây? A. Xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. B. Hồ tinh bột, rượu etylic, saccarozơ. C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ. D. Benzen, rượu etylic, glucozơ. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 5,94 gam H2O. Biết rằng X có phân tử khối nhỏ hơn 400 và không có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 68: Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 2 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 2,24. B. 0,56. C. 1,68. D. 2,80. Câu 69: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ dưới đây: (1) CO2 + X2 → X3 (2) CO2 + 2X2 → X4 + H2O (3) X3 + X5 → T + X2 + H2O (4) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O Hai chất X₂ và X₅ lần lượt là A. K₂CO₃ và BaCl₂. B. KOH và Ba(OH)₂. C. KHCO₃, Ba(OH)2. D. KOH và Ba(HCO₃)₂. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X gồm C2H4, C4H6, C2H2 (a mol) và H2 (a mol), cần dùng 4,592 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 1,94 gam X phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có (0,13 – 2a) mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D. 0,05. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. (b) Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot. (c) Đốt sợi dây thép trong khí clo xảy ra ăn mòn hóa học. (d) Nhôm là kim loại lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

o

t 4X + 39O2  → 32CO2 + 30H2O + 2N2 o

OF

FI CI A

L

Câu 72: Dung dịch X chứa hai muối NaHCO3 và Ba(HCO3)2. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng A. 3 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Amilopectin là polime dạng sợi, có mạch phân nhánh. (b) Thành phần của dầu dừa có chứa chất béo chữa bão hòa. (c) Cây thuốc lá có chứa amin rất độc là nicotin. (d) Trong dạ dày của động vật có xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. (e) Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho các phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol):

ƠN

t X + 2NaOH  → Y1 + Z1 + Z2 → Y2 (C5H9O4N) + 2NaCl Y1 + 2HCl  Biết Y2 là một α-aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh, Z1 và Z2 đều là ancol ( M Z1 < M Z2 ).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch Y2 làm quỳ tím hóa hồng. (b) Nhiệt độ nóng chảy của Y2 lớn hơn Z2. (c) Y1 là thành phần chính của bột ngọt (mì chính). (d) Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn đề bài. (e) Trong công nghiệp, Z1 được điều chế từ quá trình lên men tinh bột. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, Fe(OH)2, CuO và Fe2O3 (nguyên tố oxi chiếm 18,65% khối lượng) vào bình kín chứa 1,75 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm ngưng tụ hơi nước rồi đưa về điều kiện ban đầu thấy áp suất của bình giảm 10%. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ), thu được 1,55 mol SO2 và dung dịch chứa 2,07m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 40. B. 80. C. 50. D. 60. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 12,06. B. 8,52. C. 12,60. D. 8,04. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ:

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên? A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2. B. Khối lượng bình tăng lên chính là tổng khối lượng của H2O và CO2. C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí CO2. D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có thành phần nguyên tố C, H, N. Câu 78: Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 6,25 gam. B. 7,10 gam. C. 6,73 gam. D. 9,50 gam. Câu 79: Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của K2HPO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác không chứa N, P, K) A. 37,90. B. 38,46. C. 38,31. D. 55,50. Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, (MX < MY < MZ < 130). Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho toàn bộ F vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 22,25 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là A. 58%. B. 33%. C. 45%. D. 28%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 2 2 1 3 4 3

1 1 1 1 2 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

1

1 1

Vận dụng cao 1 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 5 2 5 6 5 2 1 1 1 1 1 1 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 013 43-C 53-C 63-C 73-D

44-C 54-D 64-C 74-D

45-C 55-C 65-D 75-B

46-C 56-B 66-C 76-A

47-A 57-B 67-C 77-C

49-D 59-A 69-B 79-C

50-A 60-C 70-A 80-

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69: Chọn B. (1) CO2 + KOH → KHCO3 (2) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O (3) KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + KOH + H2O (4) 2KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O Câu 70: Chọn A. Đặt b, c lần lượt là số mol C2H4, C4H6 mX = 26a + 2a + 28b + 54c = 1,94 n O2 = 2,5a + 0,5a + 3b + 5,5c = 0,205

48-A 58-B 68-D 78-A

L

42-D 52-B 62-B 72-D

FI CI A

41-A 51-C 61-B 71-A

n Br2 = 2a + b + 2c = 0,13 – 2a

QU Y

NH

 a = 0,02; b = 0,03; c = 0,01. Câu 71: Chọn A. (b) Sai. H2O điện phân ở catot thu được khí H2 còn H2O điện phân ở anot thu được khí O2. (d) Sai. Không có kim loại lưỡng tính. Câu 72: Chọn D. Phân tích dung dịch X thành các ion Na+, Ba2+, HCO3Phản ứng xảy ra tại phần 1 và 2: OH- + HCO3- → CO32- + H2O và Ba2+ +CO32- → BaCO3 Phần 1: n Ba 2+ = m/197 mol và phần 2: n HCO − = 4m/197 mol 3

Bảo toàn điện tích: n Na + = 2m/197

Cô cạn phần 3: 2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O  V1 = 22,4.2m/197 o

DẠ

Y

M

t Nung Y gồm Na2CO3 và BaCO3 trong đó có: BaCO3  → BaO + CO2  V2 = 22,4.m/197 Vậy V1 : V2 = 2 : 1. Câu 73: Chọn D. (a) Sai. Amilopectin là một thành phần của tinh bột vô định hình. Câu 74: Chọn D. Từ phản ứng đốt cháy áp dụng bảo toàn nguyên tố C, H, N, O ta có: 32 30.2 2.2 CX = = 8; H X = = 15; N X = = 1 và 4.OX + 39.2 = 2.32 + 30  OX = 4 4 4 4 Công thức phân tử X là C8H15O4N Y2 (C5H9O4N) là axit glutamic có công thức cấu tạo: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH  X là CH3-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-C2H5 hoặc C2H5-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-CH3 Hai ancol Z1 và Z2 lần lượt là CH3OH và C2H5OH Các ý đúng là (a), (b), (d). (c) Sai. Y1 là muối đinatri glutamat trong khi muối có trong mì chính là mononatri glutamat. (e) Sai. Lên men tinh bột dùng để điều chế Z2: C2H5OH.

Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 75: Chọn B. Đặt nFeS2 = a mol và nFe(OH)2 = b mol Bảo toàn electron: n O2 phản ứng = (11a + b)/4 và bảo toàn S: n SO2 = 2a

FI CI A

L

→ 1,75 – (11a + b)/4 + 2a = 1,75 – 1,75.10% (1) Xét quá trình X với H2SO4 đặc, ta có BT e: 15a + b = 1,55.2 (2) Từ (1), (2) suy ra a = 0,2 và b = 0,1 n H 2SO4 phản ứng = x  n H2O = x + 0,1 Bảo toàn khối lượng: m + 98x = 2,07m + 1,55.64 + 18(x + 0,1) (3) Bảo toàn S: 2a + x = n SO 2− (muối) + n SO2 → n SO 2− (muối) = x – 1,15 4

4

Đốt 0,03 mol X cần n O2 = 1,5075 mol

NH

ƠN

OF

Bảo toàn O: 18,65%m/16 + 4x = 4(x – 1,15) + 1,55.2 + (x + 0,1) (4) Từ (3), (4)  m = 80 gam Câu 76: Chọn A. Hai muối có số mol bằng nhau nên X gồm: (ACOO)(BCOO)2C3H5: x mol và ACOOH: x mol 80%.4x.40 → nNaOH = 3x + x = 4x mol và m H2O tổng = + 18x = 658x gam 20% mZ = 658x + 92x = 11,25  x = 0,015 mX = 0,015(A + 2B + 173) + 0,015(A + 45) = 16,71  A + B = 448. Gộp 2 gốc thành C32H64 Quy đổi X thành C32H64 (0,03 mol), C3H6 (0,015 mol), CO2 (0,06 mol) n O2 = 0,03.48 + 0,015.4,5 = 1,5075 Vậy khi đốt 0,24 mol X cần n O2 = 12,06 mol.

QU Y

Câu 77: Chọn C. Đốt cháy E thu được CO2, H2O, N2 nên trong E chắc chắn có chứa thành phần nguyên tố C, H, N còn nguyên tố O có thể có hoặc không. Khi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì CO2, H2O bị giữ lại và khí thoát ra là N2. Khối lượng bình tăng thêm chính là khối lượng của CO2 và H2O. Câu 78: Chọn A. Đặt n CO2 = a mol, n H2O = b mol  44a + 18b = 44,8

M

Bảo toàn O: 2a + b = 1,08.2  a = 0,74; b = 0,68 Bảo toàn khối lượng: 11,92 + 1,08.32 = 44,8 + 28 n N2  n N2 = 0,06 mol

 nX = 2 n N2 = 0,12 mol và nY = 0,24 mol

DẠ

Y

X là các amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung CnH2n+3N BT C: 0,12n + 0,24.CY = 0,74 Với 2 < n < 3  1,58 < CY < 2,1  CY = 2 là nghiệm duy nhất. Dễ thấy a > b nên Y có ít nhất 2 liên kết pi  Y là C2H2 (0,24 mol) với mY = 6,24 gam Câu 79: Chọn C. Lấy 100 gam phân bón gồm Ca(NO3)2 (a mol), KH2PO4 (b mol) và KNO3 (c mol) và các tạp chất. m P2O5 m K 2O m Công thức tính độ dinh dưỡng: %N = N .100% ; %P2 O5 = .100%; %K 2O = .100% m pb m pb m pb  mN = 10g ; m P2 O5 = 20g ; m

K 2O

= 15g

Áp dụng bảo toàn các nguyên tố N, P, K ta có: Trang 7


FI CI A

nN = 2a + c = 100.10/14 nK = b + c = 2.100.15/94 nP = b = 2.100.20/142  a = 0,3384; b = 0,2817; c = 0,0375 %KH2PO4 = 136b/100 = 38,3112% Câu 80: Chọn D. Đặt nNaOH = x mol  mancol = x + 22,25 và nNa2CO3 = 0,5x mol Bảo toàn khối lượng: 40,7 + 40x = (x + 22,25) + (106.0,5x + 16,55 – 0,225.32)  x = 0,65  Mancol = (x + 22,25)/x = 35,23 suy ra 2 ancol gồm CH3OH (0,5 mol) và C2H5OH (0,15 mol) Đặt n CO2 = a mol và n H2O = b mol → 44a + 18b = 16,55

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

OF

Bảo toàn O: 2a + b + 0,5e.3 = 2x + 0,225.2  a = 0,325; b = 0,125 nC(muối) = n CO2 + n Na 2CO3 = 0,65mol

ƠN

Nhận thấy: nC = nNa  HCOONa (0,25 mol) và (COONa)2 (0,2 mol) Ta có MX < MY < MZ < 130 nên: Z là (COOCH3)2: 0,2 mol Y là HCOOC2H5: 0,15 mol  %Y = 27,27% X là HCOOCH3: 0,1 mol

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 14

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 014 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit fomic. B. Lysin. C. Anilin. D. Saccarozơ. Câu 42. Công thức của sắt(II) nitrat là A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 43. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 44. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. N2. B. P2O5. C. K2O. D. CO2. Câu 45. Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo? A. Nilon-6,6. B. Poli (vinyl clorua). C. Poli (metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. C3H4 và C2H4. B. CH4 và C3H8. C. C2H4 và C4H10. D. C3H4 và C4H8. Câu 47. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. sắt. B. thủy ngân. C. bạc. D. crom. Câu 48. Cho một mẫu kim loại X (nhỏ) vào nước, sau đó nhỏ 1-2 giọt dung dịch phenolphtalein vào thấy chuyển sang màu hồng. Kim loại X là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 49. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là A. Mg(OH)2. B. MgCl2. C. MgO. D. Mg(NO3)2. Câu 50. Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường là A. than đá, than cốc. B. xăng, dầu. C. Củi, gỗ. D. khí thiên nhiên. Câu 51. Hợp chất C17H33COOH có tên gọi là A. axit stearic. B. triolein. C. axit oleic. D. tristearin. Câu 52. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại nào sau đây? A. Vàng. B. Kali. C. Nhôm. D. Magie. 2+ 2+ 2+ 3+ Câu 53. Cho dãy các ion: Fe , Zn , Cu , Al . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Al3+. Câu 54. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. Fe(NO3)3. D. H2SO4 loãng. Câu 55. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. CaCl2. B. NaCl. C. Na2SO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 56. Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 57. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOH. D. C2H3COOCH3. Câu 58. Trong hợp chất FeS, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +1. Câu 59. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metylamin là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 60. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 61. Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,160. B. 12,500. C. 8,928. D. 13,950. Câu 62. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 63. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Câu 64. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 65. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol NaAlO2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 3,9. C. 15,6. D. 2,7. Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime bán tổng hợp. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 67. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm hai oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp Al, Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 75,1. B. 85,5. C. 84,7. D. 79,9. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Độ dẫn điện của sắt tốt hơn so với nhôm. (b) Hỗn hợp gồm Al và Na2O (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư. (c) Dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. (d) Tráng lên bề mặt đồ vật bằng sắt một lớp thiếc là phương pháp bảo vệ điện hóa. (e) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70. Oxit kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2 và bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. Chất X là A. CuO. B. Al2O3. C. FeO. D. Fe2O3.

Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

L

Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 8,31 mol O2, thu được 5,82 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 94,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Khối lượng của Z trong X là A. 8,52. B. 5,68. C. 5,12. D. 5,60. Câu 72. Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Từ chất X ta thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: dung dòch K M nO

+ CH 3 COOH ù + CH 3 COOH loaõn g X      4  → Y  xt:H   → Z  xt:H   →T 2 SO 4 ñaëc , t ° 2 SO 4 ñaëc , t °

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở khác nhau. Cho các phát biểu sau: (a) T là hợp chất hữu cơ no, đa chức. (b) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Chất Y hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (d) Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%. (e) Khí X kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 73. Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 nung nóng, thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất rắn). Hòa tan X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 21,8. Giá trị của m là A. 8,00. B. 10,20. C. 9,60. D. 7,73. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. (b) Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. (c) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. (d) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (e) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn. (b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure. (c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. (d) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 76. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit sắt (A). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa muối và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của (A) trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72. B. 28. C. 74. D. 26. Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dung với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muối. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là A. 40,24%. B. 30,00%. C. 36,25%. D. 32,00%. Câu 78. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau: - Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa. - Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,00. B. 20,00. C. 28,00. D. 32,00. Câu 79. Cho 3,2 gam hỗn hợp etan, axetilen, propan, buta-1,3-đien và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 2,4 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 0,18 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,744. B. 8,512. C. 8,960. D. 8,400. 2 Câu 80. Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết rằng khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3, hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% (tính theo glucozơ) và thể tích lớp bạc trên một tấm gương được tính theo công thức V = S.d (S là diện tích bề mặt, d là độ dày của lớp bạc). Số lượng gương soi tối đa sản xuất được là A. 70. B. 80. C. 100. D. 90.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 5 4 3

1 1 1 1 2 1

2 1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1 1

1 1

1 1 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 4 2 8 7 3 1 1 0 1 2 0 1 1

FI CI A

Hiểu

1 1

1

ƠN

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 014 43-A 53-B 63-B 73-D

44-B 54-B 64-B 74-B

45-B 55-D 65- A 75-C

46-B 56-D 66-B 76-C

47-D 57-D 67-D 77-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

49-C 59-B 69-A 79-D

50-D 60-C 70-C 80-B

ƠN

OF

Câu 69. Chọn A. (a) Sai, độ dẫn điện của sắt kém hơn so với nhôm. (b) Đúng, Na2O + H2O → 2NaOH và Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 (c) Sai, dùng muối Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mềm nước cứng. (d) Sai, phương pháp bảo vệ bề mặt. (e) Sai, cho NH3 tác dụng FeCl3 thu được kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ. Câu 71. Chọn C. Đặt x, y, z là số mol của Y, Z và H2O. BTKL   → m + 8,31.32 = 5,82.44 + 18z  x = 0,1  BT: O  → 6x + 2y + 8,31.2 = 5,82.2 + z    y = 0, 02   k →(3 − 1).x + (1 − 1). y = 5,82 − z    z = 5, 62  BTKL  m = 91,32  → m + 40.(3x + y) = 94, 56 + 92x + 18y 

48-A 58-A 68-D 78-A

L

42-C 52-A 62-B 72-D

FI CI A

41-B 51-C 61-A 71-C

H SO

NH

Dùng BT C: 0,1.CY + 0,02.CZ = 5,82 (1) Z có thể là C15H31COOH hoặc C17H35COOH với CZ = 16 hoặc 18 Thay vào (1)  CZ = 16 thì CY = 55. Vậy Z: C15H31COOH: 0,02 mol có mZ = 5,12g Câu 72. Chọn D. 170° C

QU Y

2 4 ñaëc , C2H5OH → CH2=CH2 + H2O 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO-CH2-CH2-OH (Y) + 2MnO2 + 2KOH

H SO

2 4 ñaëc , HO-CH2-CH2-OH(Y) + CH3-COOH  → CH3-COO-CH2-CH2-OH (Z) + H2O

H SO

DẠ

Y

M

2 4 ñaëc , → CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 (T) + H2O CH3-COO-CH2-CH2-OH + CH3COOH  → (d) sai vì %O = 46,15%. Câu 73. Chọn D. Quy đổi X thành Fe (a mol) và O (b mol) → mX = 56a + 16b = 6,69 (1) n NO + n NO2 = 0,1 Giải hệ   NO (0,015 mol) và NO2 (0,085 mol) 30n NO + 46n NO2 = 0,1.21,8.2 Bảo toàn electron: 3a = 2b + 0,015.3 + 0,085.1 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 773/8000; b = 1279/16000 Vậy m = 160a/2 = 7,73 gam. Câu 74. Chọn B. (a) Sai, glucozơ không có phản ứng thủy phân. (b) Sai, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 1 liên kết peptit. (c) Đúng. (d) Sai, khi đun nóng protein bị đông tụ nên độ tan trong nước giảm. (e) Đúng, nước vôi trung hòa lượng axit có trong sấu để làm giảm bớt vị chua. Câu 75. Chọn C. (a) Sai, dầu ăn không có phản ứng màu biure.

Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

FI CI A

L

(b) Đúng, CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 sau đó Cu(OH)2 tham gia phản ứng màu biure. (c) Đúng. (d) Sai, dung dịch có màu tím. Câu 76. Chọn C. Vì Y tác dụng với NaOH có khí nên Al còn dư. Bảo toàn H: n H2O = n H2SO4 – n H2 = 0,12 mol

QU Y

NH

ƠN

OF

Quy đổi X thành Al (a mol), Fe (b mol) và O (0,12 mol) Bảo toàn electron: Với H2SO4 loãng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2 Với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2  a = b = 0,09 Vậy %mFexOy = (mFe + mO).100%/mX = 74,12%. Câu 77. Chọn B. Đặt nEste cuả phenol = a mol và nEste còn lại = b mol → nE = a + b = 0,09 và nNaOH = 2a + b = 0,11  a = 0,02; b = 0,07 Ta có: nAg = 0,08 mol  nAnđehit = nAg/2 = 0,04 mol  nAncol = 0,07 – 0,04 = 0,03 mol Đặt n, m là số C của anđehit và ancol → 0,04n + 0,03m = 0,14  n = m = 2 là nghiệm duy nhất. Hỗn hợp G gồm CH3CHO (0,04 mol) và C2H5OH (0,03 mol) E gồm: RCOOCH=CH2 (0,04 mol), RCOOC2H5 (0,03 mol), RCOOR’ (0,02 mol) Muối gồm RCOONa (0,09 mol) và R’ONa (0,02 mol) mmuối = 0,09(R + 67) + 0,02(R’ + 39) = 9,7  9R + 2R’ = 289 Với R ≥ 1 và R’ ≥ 77  R = 15; R’ = 77 là nghiệm duy nhất X là CH3COOCH=CH2: 0,04 mol Y là CH3COOC2H5: 0,03 mol  %mY = 30% Z là CH3COOC6H5: 0,02 mol Câu 78. Chọn A. Phần 1: n CO2 = 0,2 mol và n CaCO3 = 0,15 mol  nC (Y) = 0,35 mol Phần 2: n CO 2− = n BaCO3 = 0,15 mol  BT C: n HCO − = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol 3

3

Dung dịch Y chứa CO32- (0,3 mol) và HCO3- (0,4 mol) và K+ Bảo toàn điện tích: n K+ = 0,3.2 + 0,4 = 1 mol

M

Đặt nKOH = x mol và n K2CO3 = 2x mol  n K+ = x + 2.2x = 1  x = 0,2 Bảo toàn C: n CO2 = 0,3 + 0,4 – 2x = 0,3 mol (= nhỗn hợp muối)  m = 0,3.100 = 30 gam

(Hỗn hợp hai muối ban đầu đều có M = 100) Câu 79. Chọn D. Khí C2H2 còn dư tác dụng với AgNO3/NH3 thu được C2Ag2: 0,01 mol Theo BTKL: m = 0,01.26 + mY = 3,2  mY = 2,94 (g)

Y

BT: O mà mY = 12n CO 2 + 2n H 2O  n H 2O = 0,39 mol  → n O 2 = 0, 375 mol  VO 2 = 8, 4 (l)

DẠ

Câu 80. Chọn B. Đổi đơn vị: 0,35 m2 = 3500 cm2; 0,1 μm = 10-5 cm. - Xét 1 gương: + Thể tích lớp bạc trên 1 gương là: V = S.d = 3500.10-5 = 0,035 cm3. + Khối lượng bạc trên 1 gương là: m = D.V = 10,49.0,035 = 0,36715 gam. nglucozơ (ban đầu) = 0,17 mol và nglucozơ (phản ứng) = 0,17.80% = 0,136 mol  nAg = 2.0,136 = 0,272 mol → mAg = 29,376 gam Trang 7


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Số lượng gương sản xuất được là 29,376/0,36715 = 80 chiếc.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 15

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 015 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với FeCl3? A. KNO3. B. NaOH. C. CuSO4. D. HCl. Câu 42: Khí cacbonic quá nhiều trong khí quyển sẽ gây ra hiệu ứng nhà kính, hiệu ứng nhà kính có tác hại A. làm thủng tầng ozon. B. tạo mưa axit. C. làm Trái Đất nóng lên. D. tạo khói mù quang hóa. Câu 43: Kali hidrocabonat là một loại thuốc hiệu quả chống lại bệnh nấm mốc được sử dụng trong canh tác hữu cơ. Công thức hóa học của kali hidrocacbonat là A. K2SO3. B. K2CO3. C. KHCO3. D. KHSO4. Câu 44: Trong nhóm IIA, kim loại nào không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào? A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 45: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Val là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li? A. C2H5OH. B. NaBr. C. C12H22O11. D. C6H6. Câu 47: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 48: Chất nào sau đây khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là A. etyl axetat. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 49: Amin CH3NHC2H5 thuộc loại amin bậc mấy? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 50: Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin. Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Ag. Câu 52: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. KNO3. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 53: Chất nào sau đây là este đơn chức? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH2(COOCH3)2. D. HCHO. Câu 54: Vonfram (W) là kim loại A. cứng nhất. B. dẻo nhất. C. dẫn điện tốt nhất. D. có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaCl? A. HNO3. B. AgNO3. C. BaSO4. D. KCl. Câu 56: Trong hợp chất Al(OH)3, nhôm có số oxi hóa là Trang 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. +1. B. -3. C. +2. D. +3. Câu 57: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Tơ tằm. Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được khí H2? A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 60: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Etanol. Câu 61: Hòa tan hết một lượng K vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch có pH = a và 0,224 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là A. 1. B. 13. C. 2. D. 12. Câu 62: Cho 0,1 mol amin X đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 0,05. B. 0,5. C. 50. D. 500. Câu 63: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở anot thu được khí nào? A. SO2. B. H2. C. O2. D. H2S. Câu 64: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) poli(vinyl axetat) và (5) tơ nilon-6,6. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 65: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H2O. Câu 66: Isoamyl axetat là este có mùi thơm chuối chín. Isoamyl axetat được tạo thành bằng phản ứng este hóa của cặp chất nào sau đây? A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3CH(OH)CH3. C. (CH3)2CHCOOH và CH3CH2OH. D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2CH2OH. Câu 67: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 7,2. B. 8,64. C. 6,72. D. 5,6. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 30,96 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 1,08 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 38,88. B. 42,48. C. 22,28. D. 46,08. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Nước chứa ít hoặc không chứa ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước mềm. (b) Kim loại có độ cứng lớn nhất là sắt. (c) Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. (d) Các hợp chất của nhôm đều có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 70: Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam o Z AgNO3 trong dung dịch NH3, t Kết tủa Ag Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z. Trang 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 71: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 loãng tạo FeSO4 và thỏa mãn sơ đồ sau: Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe. B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2. C. FeCO3, FeO, Fe, FeS. D. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe. Câu 72: Cho m gam hỗn hợp Y gồm 4,2 gam Fe và 1,215 gam Al vào 300ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z và 12,18 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho rắn T tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 1,008 lít H2 (đktc). Nồng độ mol các chất trong dung dịch X lần lượt là A. 0,05 và 0,05. B. 0,10 và 0,20. C. 0,15 và 0,25. D. 0,50 và 0,50. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl acrylat). (b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo. (c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (d) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (e) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Một hỗn hợp E gồm tristearin, triolein, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 5,585 mol O2, thu được 3,93 mol CO2 và 3,73 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 64,06. B. 60,00. C. 78,04. D. 82,33. Câu 75: Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm (P, Q, X) thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp Z là A. 19,82%. B. 42,185%. C. 11,710%. D. 20,74%. Câu 76: Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOH chiếm 1/2 số mol X) ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí metan và chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi khí bắt đầu sinh ra thì cần 500 ml và khi khí thoát ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá trị của m là A. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6. Câu 77: Este E mạch hở, được tạo thành tử một axit cacboxylic không no, hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Từ E tiến hành các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): Ni E + 2H 2  → T; t°

DẠ

Y

t° T + 2NaOH  →G + X + Y Biết MX < MY. Cho các phát biểu sau: (a) Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất T là 7. (b) Chất Y có thể được dùng để tiêu hủy mẫu natri còn dư trong phòng thí nghiệm. (c) Công thức phân tử của G là C4H4O4Na2. (d) Tổng số liên kết pi (π) trong phân tử chất E là 4. (e) Oxi hóa chất T bằng CuO, đun nóng thu được metanal. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Trang 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là A. 8,80 gam. B. 5,20 gam. C. 6,24 gam. D. 9,60 gam. Câu 79: Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch X (lượng nước bay hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 3 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5. Câu 80: Cho m gam một hợp chất hữu cơ no, mạch hở X (phân tử chứa các nhóm -OH, -COO-, -COOH, -CH2-, không có nhóm chức khác). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một sản phẩm hữu cơ Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cho các phát biểu sau: (a) Khối lượng phân tử của X là 234. (b) Đốt cháy X, thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. (c) Y có CTCT là HO-CH(CH3)-COONa. (d) khối lượng của Y là 33,6 gam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 5 4 2

2 1 1 1 2 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1 1

1

Vận dụng cao 1

1

1 1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

6 3 3 2 8 6 3 1 1 0 1 2 0 2 4

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Biết

1 2

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 015 43-C 53-A 63-C 73-B

44-A 54-D 64-B 74-A

45-C 55-B 65-A 75-A

46-B 56-D 66-D 76-C

47-D 57-B 67-B 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-D 58-C 68-B 78-B

49-A 59-A 69-A 79-A

50-B 60-C 70-D 80-C

L

42-C 52-C 62-C 72-C

FI CI A

41-B 51-D 61-B 71-C

NH

Câu 72: Chọn C. Y gồm Al (0,045 mol) và Fe (0,075 mol) T gồm 3 kim loại là Ag, Cu, Fe dư  nFe dư = n H2 = 0,045 mol

ƠN

OF

Câu 69: Chọn A. (b) Sai, kim loại cứng nhất là Cr. (d) Sai, một số hợp chất như muối của nhôm không có tính chất lưỡng tính. Câu 71: Chọn C. Vì các chất X, Y, Z, T đều tác dụng được với H2SO4 loãng tạo FeSO4 nên các hợp chất thỏa mãn có thể là Fe(OH)2, FeCO3, FeO, Fe, FeS → Loại B. Loại D: Vì Fe2O3 không tạo FeSO4 Còn A, B  loại A vì từ FeS không có phản ứng nào tạo ra được Fe(OH)2

M

QU Y

Đặt a, b là số mol AgNO3, Cu(NO3)2 mT = 108a + 64b + 0,045.56 = 12,18 BT e: a + 2b = 0,045.3 + 2(0,075 – 0,045)  a = 0,045; b = 0,075  CM AgNO3 = 0,15M và CM Cu(NO3)2 = 0,25M. Câu 73: Chọn B. (a) Sai, thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat). (c) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 74: Chọn A. Hỗn hợp E gồm (tristearin và triolein): có 57C và (axit stearic và axit oleic): có 18C BTKL: mE = 3,93.44 + 3,73.18 − 5,585.32 = 61,34 gam BTNT O: 6a + 2b = 2n CO2 + n H2O − 2n O2 = 0,42 (1)

BT C: 57a + 18b = n CO2 = 3,93 (2) Từ (1) và (2) suy ra: a = 0,05 ; b = 0,06 Xét phản ứng của E với NaOH: n NaOH = 3a + b = 0, 21 mol ; n H2O = b = 0, 06 mol ; n C3H5 ( OH ) = a = 0, 05mol 3

DẠ

Y

Bảo toàn khối lượng: 61,34 + 0,21.40 = mmuối + 0,06.18 + 0,05.92  mmuối = 64,06 gam. Câu 75: Chọn A. Đặt mP1 = a(g) → mP2 = 1,5a (g). Ta có: a + 1,5a = 108,5  a = 43,4 (g)  mP1 = 43,4 (g) và mP2 = 65,1 (g) Quy đổi phần 2 thành HCOOH: 0,825 (mol); C2H4(OH)2: a (mol); CH2: b (mol) ; H2: c (mol) và H2O: -2a (mol) m P2 = 0,825.46 + 62a + 14b + 2c – 18.2a = 65,1 (1) Trang 6


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community n O2 = 0,825.0,5 + 2,5a + 1,5b + 0,5c = 2,1.1,5 (2)

L

Y + Na → H2: a (mol) → mY = m H2 + mtăng = 2a + 13,5

n H2O = nAxit tự do = 0,825 – 2a

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Bảo toàn khối lượng ta có: 65,1 + 0,825.56 = 90,6 + (2a + 13,5) + 18(0,825 – 2a) (3) Giải (1), (2), (3) ta được: a = 0,225; b = 1,575 và c = - 0,375 (mol) Sau khi quy đổi naxit > 0,225 nên ancol phải no  C3H5COOH: 0,375 (mol) và CH3COOH: 0,45 (mol) Vậy phần 2 chứa: P là CH3COOH: 0,45 – 0,225 = 0,225 mol Q là C3H5COOH: 0,375 – 0,225 = 0,15 mol X là (CH3COO)(C3H5COO)C2H4: 0,225 mol Phần trăm khối lượng của Q trong hh Z là: %mQ = %mC3H5COOH = 19,815% Câu 76: Chọn C. Đặt số mol CH3COONa, NaOH, CaO lần lượt là x, y, z  y = 1/2.(x + y + z)  y = x + z CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Rắn Y bao gồm CaO (z mol); NaOH dư (y – x = z mol) và Na2CO3 (x mol) Hoà tan Y vào H2O dư thì CaO + H2O → Ca(OH)2 sau đó Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH Chất rắn T là CaCO3 và dung dịch Z chứa Na2CO3 dư (x – z mol) và NaOH (z + 2z = 3z mol) Cho từ từ HCl vào Z thì lúc bắt đầu có 3z + x – z = 0,5 và lúc kết thúc: 3z + 2.(x – z) = 0,7 Từ đó suy ra x – z = 0,2  z = 0,1  x = 0,3  y = 0,4. Vậy m = 46,2 gam. Câu 77: Chọn A. E là este đa chức, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ E chứa 2 chức. E tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ trong E có 2 lk π C=C. CTTQ của E là CnH2n-6O4. PT đốt cháy: CnH2n-6O4 + (3n-5)/2 O2 → nCO2 + (n–3)H2O. Theo đề bài: (3n-5)/2= n ⇔ n =7 ⇒ E là C7H8O4. CTCT của E là CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5 Các chất T: CH3-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5 ; G: NaOOC-CH2-CH2-COONa; X: CH3OH; Y: C2H5OH (a) Đúng. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Đúng o

t (e) Đúng. CH3OH + CuO  → HCHO + Cu + H2O. Câu 78: Chọn B. Công thức của X là CxH2x + 2 + zNz (a mol) và Y là CyH2y - 2 (b mol) → nE = a + b = 0,11 (1) BT O: n CO2 = 0,455.2 – 0,35 = 0,28

Y

Ta có: n H 2O – n CO2 = 0,35 – 0,28  a(x + 1 + 0,5z) + b(y – 1) – (ax + by) = 0,07

DẠ

 a + 0,5az – b = 0,07 Với a > b  0,5az < 0,07 và a > 0,055  z < 2,54  z = 1 hoặc z = 2 Khi z = 2  a = 0,06; b = 0,05 n CO2 = 0,06x + 0,05y = 0,28  x = 3, y = 2 là nghiệm duy nhất

X là C3H10N2 (0,06 mol) và Y là C2H2 (0,05 mol) → mE = 5,74 gam và mY = 1,3 gam Khi mE = 22,96 gam thì mY = 5,2 gam Trang 7


FI CI A

Câu 79: Chọn A. Khí thoát ra tại anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (a mol). BT e: 2nCu = 0,15.2 + 4a  nCu = 0,15 + 2a và mdd giảm = 64.(0,15 + 2a) + 71.0,15 + 32a = 28,25  a = 0,05. Dung dịch X gồm NaNO3, HNO3 (4a = 0,2 mol) và Cu(NO3)2 dư (x – 0,25 mol). Khi cho Fe vào dung dịch X thì: 3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O ,

L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

NH

(c) Sai, Y là HO-CH2-CH2-COONa. (d) Sai, mY = 0,3.112 = 33,6.

ƠN

OF

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu (2) , ∆mtăng (2) = (64 – 56).(x – 0,25) = 8x – 2 (g) Theo đề: 4,2 – (8x – 2) = 3  x = 0,4. Câu 80: Chọn C. Ta có: nCO2 = 0,9 mol  nC = 0,9 mol; nH2O = 0,7 mol  nH = 1,4 mol Và nO (X) > 2nNaOH = 0,6  X dạng CxHyOz.tO (vì X có nhóm OH) Lập tỉ lệ: x : y : z = 0,9 : 1,4 : 0,6 = 9 : 14 : 6  C9nH14nO6n.tO X no, mạch hở nên k = 6n/2 = (2.9n + 2 – 14n)/2  n = 1 X chỉ chứa các nhóm -OH, -COO-, -COOH, -CH2- và thủy phân X chỉ cho 1 sản phẩm nên t = 1 và X là: HO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-COOH (a) Đúng. (b) Đúng (X là C9H14O7 có H gấp đôi O nên n O2 = n CO2 ).

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.