ĐỀ KIỂM TRA THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA BGD HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 11

Page 1

ĐỀ KIỂM TRA THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI MÔN ĐỊA LÍ

vectorstock.com/20159060

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ KIỂM TRA THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA BGD HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 11 TRỌN BỘ ĐỀ MINH HỌA, ĐÁP ÁN HKI VÀ HKII WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L FI CI A OF

ĐỀ MẪU

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

“THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA BGD HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 11 TRỌN BỘ ĐỀ HKI VÀ HKII”

Trang 1/73 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 CUỐI KÌ I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA C. KĨ NĂNG

B.2. Liên minh châu âu

Số CH

Thời gian (phút)

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

4 4

C.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê

Thông hiểu Số CH

Thời gian (phút)

1

1.25

Vận dụng Số CH

Thời gian (phút)

1.25

3

4

5

3

2

2.5

4

5

Thời gian (phút)

Số CH

Số CH

TN

TL

5

b* 1

Vận dụng cao

b*

1**

1**

1(a,b*)

Thời gian (phút)

4.25

12,5

4.25

12,5

16

30

6

5.5

15

4

5

10

10

20

OF

A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước A.2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực B.1. Hoa kì

Nhận biết

ƠN

2

A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

Đơn vị kiến thức

NH

1

Nội dung kiến thức

% tổng điểm

5

8

8

1

10

1

QU Y

TT

Tổng

FI CI A

Mức độ nhận thức

L

Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

M

Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B1. - Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Tổ Địa lí lớp 11

1. Nguyễn Quốc Lập 2. Hoàng Diễm Ngọc, 3. Lại Thị Kim Anh 4. Đỗ Anh Dũng

DẠ

Y

Hải Phòng ngày 13 tháng 10 năm 2020

SỞ GD&ĐT ……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ Trang 2/73 - Mã đề thi ….


HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 132

L

TRƯỜNG THPT ……

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. Câu 3: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Đất,rừng và thủy sản. B. Rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Khoáng sản và rừng. Câu 4: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. tăng cường sự hợp tác quốc tế. Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Đan Mạch. Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp khai khoáng. C. thủy sản. D. nông nghiệp. Câu 7: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. Câu 9: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm. Câu 10: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Trung Mĩ và Nam Mĩ. D. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. Câu 11: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. EU. D. APEC. Câu 12: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi gò phía Bắc. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi núi phía Tây. Câu 13: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là

Trang 3/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 14: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Caribê. B. Tây Âu. C. Tây Á. D. Bắc Mĩ. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 16: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. phương pháp quản lí còn yếu kém. C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. D. quá trình đô thị hóa tự phát. Câu 17: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. B. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. D. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. Câu 18: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 20: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 5 thế giới. D. thứ 4 thế giới. Câu 21: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức,Ý, Pháp. B. Anh, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Anh, Ý. Câu 22: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Là liên kết mở. C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 25: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

Trang 4/73 - Mã đề thi ….


L

FI CI A

B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 26: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú. C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 28: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT .......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ Trang 5/73 - Mã đề thi ….


HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 232

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dầu khí. B. Than, sắt. C. Dệt, da. D. Điện tử. Câu 2: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào? A. Thiếu lao động trong tương lai . B. Dư thừa lao động trong tương lai. C. Thiếu việc làm. D. Chi phí nhiều cho giáo dục. Câu 3: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ A. vịnh Ghinê. B. bán đảo Xômali. C. đảo Mađagaxca. D. mũi Hảo Vọng. Câu 4: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. tăng cường liên kết các khối kinh tế. C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu. D. giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 5: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. Câu 6: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 7: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. ven Vịnh Mêhicô. B. ven Đại Tây Dương. C. ven Thái Bình Dương. D. trong nội địa. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Câu 9: Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô. Câu 10: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 11: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB. B. ADB và IBRD. C. WB và IMF. D. WB và ADB. Câu 12: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa. C. Alaxca và Ha-oai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương. Câu 13: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của lũ lụt. B. quê hương của lở đất. C. quê hương của vòi rồng. D. quê hương của bão. Câu 14: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. D. Số người trong độ tuổi lao đông đông. Câu 15: Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa. Câu 16: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.

L

TRƯỜNG THPT .......

Trang 6/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 17: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là: A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 18: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. C. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. Câu 20: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng phía Tây. D. vùng trung tâm. Câu 21: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông tiền vốn. C. tự do lưu thông dịch vụ. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 22: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực. B. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực. C. các nước thành viên đều tham gia vào WTO. D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên. Câu 23: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn. C. phương thức thức hoạt động đa dạng. D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. sự đa dạng về chủng tộc. B. phong phú về tài nguyên. C. phong phú nguồn lao động. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 25: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp. B. là tỉnh giàu có về tài nguyên khoáng sản như dầu khí. C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga. D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga. Câu 26: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) 1840 1880 1920 1960 2005 2017 Năm 1800 Trang 7/73 - Mã đề thi ….


17

50

105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2018) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 28: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển.

L

5

FI CI A

Số dân

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới GDP EU 21,5 Hoa Kì 24,1 Nhật Bản 6,0 Các nước còn lại 48,4 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 8/73 - Mã đề thi ….


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

SỞ GD&ĐT ......... TRƯỜNG THPT .........

Mã đề: 309

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Tây Âu. B. Caribê. C. Tây Á. D. Bắc Mĩ. Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp khai khoáng. C. thủy sản. D. công nghiệp chế biến. Câu 3: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. Câu 4: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 4 nhóm B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Dân số tăng chậm. B. Thành phần dân tộc đa dạng. C. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 6: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 7: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. EU. D. APEC. Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 9: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú. C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 10: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi gò phía Bắc. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi núi phía Tây. Câu 11: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. phương pháp quản lí còn yếu kém. C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. D. quá trình đô thị hóa tự phát. Câu 12: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 13: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. Câu 14: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Câu 15: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do

Trang 9/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. Câu 16: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. B. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. Câu 17: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột. Câu 18: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và rừng. B. Đất,rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Rừng và thủy sản. Câu 19: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 4 thế giới. C. thứ 5 thế giới. D. thứ 3 thế giới. Câu 20: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức,Ý, Pháp. B. Anh, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Anh, Ý. Câu 21: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. Câu 22: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 24: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017?

Trang 10/73 - Mã đề thi ….


FI CI A

L

A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. Câu 25: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 26: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải Câu 27: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 28: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. C. Là liên kết mở. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT ........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ Trang 11/73 - Mã đề thi ….


HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 409

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì? A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. D. Số người trong độ tuổi lao đông đông. Câu 2: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. B. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. Câu 3: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Điện tử. B. Dệt, da. C. Than, sắt. D. Dầu khí. Câu 4: Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Điện lực. B. Than đá. C. Nhôm. D. Dầu thô. Câu 5: Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng phía Nam. C. vùng Phía Tây. D. vùng Nội địa. Câu 6: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp. B. là tỉnh giàu có về tài nguyên khoáng sản như dầu khí. C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga. D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga. Câu 7: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB. B. ADB và IBRD. C. WB và IMF. D. WB và ADB. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 10: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa. C. Alaxca và Ha-oai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương. Câu 11: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 12: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của lũ lụt. B. quê hương của lở đất. C. quê hương của vòi rồng. D. quê hương của bão. Câu 13: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. giải quyết xung đột giữa các nước. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu. D. tăng cường liên kết các khối kinh tế.

L

TRƯỜNG THPT .......

Câu 14: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.

D. Xích đạo. Trang 12/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 15: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào? A. Chi phí nhiều cho giáo dục. B. Thiếu lao động trong tương lai . C. Thiếu việc làm. D. Dư thừa lao động trong tương lai. Câu 16: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là: A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 17: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. Câu 18: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ A. mũi Hảo Vọng. B. bán đảo Xômali. C. đảo Mađagaxca. D. vịnh Ghinê. Câu 19: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng phía Tây. D. vùng trung tâm. Câu 20: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do lưu thông tiền vốn. C. tự do di chuyển. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 21: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. Câu 22: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn. C. phương thức thức hoạt động đa dạng. D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. Câu 23: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. sự đa dạng về chủng tộc. B. trình độ phát triển kinh tế. C. phong phú nguồn lao động. D. phong phú về tài nguyên. Câu 24: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. ven Vịnh Mêhicô. B. trong nội địa. C. ven Thái Bình Dương. D. ven Đại Tây Dương. Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 2017 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2018) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 26: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có Trang 13/73 - Mã đề thi ….


FI CI A

L

A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển. Câu 27: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. D. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. Câu 28: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực. B. các nước thành viên đều tham gia vào WTO. C. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực. D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới GDP EU 21,5 Hoa Kì 24,1 Nhật Bản 6,0 Các nước còn lại 48,4 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG THPT ......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022 Trang 14/73 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 557

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 2: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 4 nhóm B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 3 nhóm. Câu 4: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 5: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồng bằng phía Nam. B. đồi gò phía Bắc. C. đồi núi phía Tây. D. đồi núi phía Đông. Câu 6: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Caribê. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á. D. Tây Âu. Câu 7: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp chế biến. C. thủy sản. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 10: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 11: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. quá trình đô thị hóa tự phát. B. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. phương pháp quản lí còn yếu kém. Câu 12: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 13: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ.

Trang 15/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. Câu 15: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 16: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. Câu 17: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và rừng. B. Rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Đất,rừng và thủy sản. Câu 18: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 19: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 20: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. Câu 21: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. Câu 22: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. APEC. D. EU. Câu 23: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. C. Là liên kết mở. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 24: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Pháp, Anh, Ý. B. Đức,Ý, Pháp. C. Anh, Pháp, Bỉ. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 25: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải

Trang 16/73 - Mã đề thi ….


L

FI CI A

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do cư trú. B. Tự do thông tin liên lạc. C. Tự do đi lại. D. Tự do chọn nơi làm việc. Câu 28: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. B. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. C. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT …….

HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN Trang 17/73 - Mã đề thi ….


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HKII- NH 2021-2022 MÔN : Địa Lý Khối: 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)

DẠ

Y

Câu 1: (2,0 điểm)

132

309

A D C A A C C A B D D C B C B D B B A C D A B C D B A D

D C A A C D A B B D A B C D B B C A A D B C D C C B A D

B A C B C B A A A D B A C C C A D D D B C D B D B D A C

C A D C C A A C B A B D B B B D B D D B C C A A A D D C

A D B B A A B B D D D B C A B D C A D C C C A A D C C B

ƠN

NH

M

a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào.

557

785

A A D C C D B A B D A D A C A B A C C C D B B D C B B D

B B A B D D A C A C D B D D A A B D C A C A C B B C C D

FI CI A

885

OF

657

Nội dung câu hỏi

Câu hỏi

409

QU Y

Câu/ Mã 232 đề 1 B 2 A 3 B 4 A 5 C 6 B 7 C 8 D 9 C 10 A 11 C 12 D 13 C 14 B 15 B 16 D 17 D 18 B 19 C 20 A 21 A 22 D 23 A 24 D 25 C 26 D 27 B 28 A II. PHẦN TỰ LUẬN

Nội dung

L

TRƯỜNG THPT …….

Cộng (điểm)

* Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? 1,0 đ - Dịch vụ đứng hàng đầu thế giới. - Phạm vi hoạt động, thu lợi trên toàn thế giới. 2. Công nghiệp: Đứng hàng đầu thế giới, gồm ba nhóm ngành: chế biến, điện lực, 1,0 đ khai khoáng. - Công nghiệp chế biến phát triển mạnh nhất. - Tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại, giảm công nghiệp truyền thống. - Vùng đông bắc giảm tỉ trọng công Trang 18/73 - Mã đề thi ….


- Vẽ biểu đồ tròn. + Ghi tên biểu đồ,chú giải + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

NH

Nội dung câu hỏi

QU Y

Câu hỏi

Câu 1: (2,0 điểm)

DẠ

Y

M

a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào.

0,5 đ

ƠN

Câu 2 (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

1,0 đ

OF

Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017

FI CI A

* Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. - Các ngành dịch vụ bị trì trệ, nhiều công ty khó khăn , thất nghiệp. - Đóng góp trong cơ cấu GDP bị ảnh hưởng...

L

nghiệp, vùng phía nam ven thái bình dương tăng tỉ trọng công nghiệp.

Cộng (điểm)

Nội dung

* Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? - Đứng hàng đầu thế giới, gồm ba nhóm ngành: chế biến, điện lực, khai khoáng. - Công nghiệp chế biến phát triển mạnh nhất. - Tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại, giảm công nghiệp truyền thống. - Vùng đông bắc giảm tỉ trọng công nghiệp, vùng phía nam ven thái bình dương tăng tỉ trọng công nghiệp.

1,0 đ

1,0 đ

* Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. - Các ngành công nghiệp bị trì trệ, nhiều công ty phá sản, thất nghiệp. - Đóng góp trong cơ cấu GDP bị ảnh hưởng...

Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ - Vẽ biểu đồ tròn. MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ + Ghi tên biểu đồ,chú giải GIỚI NĂM 2017 + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

1,0 đ

Trang 19/73 - Mã đề thi ….


Câu 2 (1,0 điểm)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 20/73 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 GIỮA KÌ I Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

2

B. KỸ NĂNG

Thông hiểu

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

3

2.25

1

1.25

A.2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá

3

2.25

1

1.25

A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu

4

3

2

2.5

A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực

6

4.5

4

5

B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ

4

B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê Tổng

16

Tỉ lệ %

12

Tỉ lệ chung

Số CH

Thời gian (phú t)

% tổng điểm

4

3.5

10

4

3.5

10

13.5

25

10

9.5

25

4

5

10

1

10

20

2

45

100

Vận dụng cao

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

1b*

1

8

5

12

40

Vận dụng

OF

Nhận biết

ƠN

A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI

Đơn vị kiến thức

Tổng

NH

1

Nội dung kiến thức

QU Y

TT

FI CI A

Mức độ nhận thức

15

30

L

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

1(a,b*)

10

1

10

1

20

70

8 10

30

Số CH

TN

6

TL

1

28 70

30

100

M

Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.

Hải Phòng, ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hoàng Diễm Ngọc

4. Đỗ Anh Dũng

DẠ

Y

3. Lại Thị Kim Anh

Trang 21/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT …….. TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

FI CI A

L

Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 885 (28 câu trắc nghiệm)

M

Nhóm nước

QU Y

NH

ƠN

OF

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La tinh hiện nay là A. Đạo Kitô. B. Đạo Hồi. C. Đạo Tin lành. D. Đạo Phật. Câu 2: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới? A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng. D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng. Câu 3: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. N2O B. CO2 C. O3 D. CFCs Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 5: Dân cư Mĩ La tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 6: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. B. có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản. C. có khí hậu khô hạn, giàu tài nguyên dầu mỏ. D. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài nguyên rừng. Câu 7: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập. Câu 8: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

Phát triển

Đang phát triển

Y

Thế giới

Nước Ca-na-đa Nhật Bản Phần Lan Mô-dăm-bích Ha-i-ti In-đô-nê-xi-a -

Năm 2005 80 82 79 42 52 68 67

Năm 2010 81 83 80 48 61 71 69

(Đơn vị: tuổi) Năm 2018 82 84 83 54 65 72 72

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)

DẠ

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng. D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 9: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. Trang 22/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 10: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là gì? A. Động đất và núi lửa. B. Ô nhiễm môi trường. C. Mất cân bằng giới tính. D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. Câu 11: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. B. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là A. tỉ suất sinh cao. B. tỉ suất tử cao. C. tốc độ tăng cơ học cao. D. điều kiện y tế được cải thiện. Câu 13: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. ô nhiễm môi trường nước. B. độ mặn của nước biển tăng. C. nước biển nóng lên. D. hiện tương thủy triều đỏ. Câu 14: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Liên minh châu Âu. Câu 15: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là gì? A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển theo chiều sâu. C. Phát triển nhanh. D. Phát triển bền vững. Câu 16: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần có sự hợp tác giữa A. các quốc gia trên thế giới. B. các quốc gia phát triển. C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế. Câu 17: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs)? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Ấn Độ D. Braxin Câu 18: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu? A. Có ngành du lịch phát triển. B. Trình độ dân trí thấp. C. Xung đột sắc tộc. D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 19: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Ấn Độ B. Nhật Bản C. Việt Nam D. Trung Quốc Câu 20: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. nạn bắt cóc người, buôn bán vũ khí. B. làn sóng di cư tới các nước phát triển. C. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 21: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. nước và khoáng sản. C. đất trồng và nước. D. khoáng sản và rừng. Câu 22: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài viết tắt là A. HDI. B. FDI. C. ODA. D. OECD. Câu 23: Quá trình toàn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển? A. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ. B. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ. C. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên. D. Đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 24: Chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế còn lạc hậu là nhóm nước A. công nghiệp. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi? A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

Trang 23/73 - Mã đề thi ….


Ac-hen-ti-na 158 151,5

Bra-xin 220 605

Mê-hi-cô 149,9 676,5

L

(Đơn vị: tỉ USD) Chi-lê Vê-nê-xu-ê-la 44,6 33,3 94,1 109,3

OF

Quốc gia Tổng số nợ GDP

FI CI A

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 26: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu. B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát. C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu. D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài. Câu 27: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La tinh tập trung ở A. đồng bằng A- ma-dôn. B. đồng bằng La Pla-ta. C. sơn nguyên Bra-xin. D. sơn nguyên Guy-an. Câu 28: Cho bảng số liệu NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005

QU Y

NH

ƠN

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục) Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột. B. Biểu đồ hình tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 02 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng sinh học hiện nay em phải làm gì để góp phần bảo vệ đa dạng sinh học của địa phương? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017 (Đơn vị: USD) An-ba-ni

Ấn Độ

In-đô-nê-xi-a

Cô-lôm-bi-a

4533

1981

3837

6376

M

Nước GDP bình quân đầu người

DẠ

Y

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước đang phát triển năm 2017 ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 24/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ………… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 132 (28 câu trắc nghiệm)

FI CI A

L

Đề có 03 trang

Châu Phi Đang phát triển

Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

37 22

14 7

NH

Châu lục/nhóm nước

ƠN

OF

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. xích đạo. B. chí tuyến Nam. C. chí tuyến Bắc. D. kinh tuyến gốc. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CH4 B. CO2 C. CFCS D. NO2 Câu 4: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. nguồn gốc gen di truyền. B. môi trường sống thích hợp. C. chất lượng cuộc sống cao. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. Câu 5: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An-tai. B. Cooc-đi-e. C. An-đét. D. An-pơ. Câu 6: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018

M

QU Y

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn. C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn. D. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn. Câu 7: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là A. hiện đại hóa sản xuất. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. quá trình công nghiệp hóa. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 8: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhóm nước

DẠ

Y

Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan Pháp Nhật Bản Thụy Điển Mông Cổ Bô-li-vi-a Dăm-bi-a Ai Cập

0,2 0,4 0,1 0,1 1,6 2,1 1,9 2,0

0,2 0,4 0,0 0,2 1,9 2,0 2,5 2,1

0,1 0,2 -0,2 0,2 2,1 1,7 3,2 2,5

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018) Trang 25/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. Câu 9: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Giảm sút sinh khối của rừng. B. Mất đi nguồn gen quý hiếm. C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh. D. Suy giảm số lượng loài sinh vật. Câu 10: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. phân hoá giàu nghèo. B. già hoá dân số. C. bùng nổ dân số. D. tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 11: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. C. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. D. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. B. Nằm ở trung tâm của châu Á. C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. D. Giáp với nhiều biển và đại dương. Câu 13: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 14: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông. D. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng. Câu 15: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. Câu 16: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề: A. hạn chế sự gia tăng dân số. B. giảm được nạn ô nhiễm môi trường. C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy. D. bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh hạt nhân. Câu 17: Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Câu 18: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương Câu 19: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới? A. Biến đổi khí hậu. B. Chống mưa axit. C. Sử dụng nguồn nước ngọt. D. Ô nhiễm môi trường biển. Câu 20: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí.

Trang 26/73 - Mã đề thi ….


Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nợ

110,5

116,4

167,1

187,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. C. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo. D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu. Câu 21: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Iran. B. Irắc. C. Côoét. D. Arập Xêút Câu 22: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. HDI. B. ODA. C. FDI. D. OECD. Câu 23: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải A. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế. B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống. C. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn. D. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 24: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp. B. phát triển. C. đang phát triển. D. công nghiệp mới. Câu 25: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh? A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý. B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét. C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành. D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 26: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây thực phẩm. D. các loại gia súc. Câu 27: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. Câu 28: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. mật độ dân số đồng đều. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 01 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm. ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 Trang 27/73 - Mã đề thi ….


TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. (28 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 657

L

Đề có 03 trang

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới? A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng. D. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. Câu 2: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. nạn bắt cóc người, buôn bán vũ khí. B. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. C. làn sóng di cư tới các nước phát triển. D. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. Câu 3: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Gây sức ép tới môi trường. C. Thiếu hụt nguồn lao động. D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. Câu 4: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài nguyên rừng. B. có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản. C. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. D. có khí hậu khô hạn, giàu tài nguyên dầu mỏ. Câu 5: Dân cư Mĩ La tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 6: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La tinh tập trung ở A. đồng bằng A- ma-dôn. B. đồng bằng La Pla-ta. C. sơn nguyên Bra-xin. D. sơn nguyên Guy-an. Câu 7: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu. Câu 8: Quá trình toàn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển? A. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ. B. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ. C. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên. D. Đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 9: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần có sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới. C. các quốc gia đang phát triển. D. các quốc gia phát triển. Câu 10: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài viết tắt là A. HDI. B. FDI. C. ODA. D. OECD. Câu 11: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. Câu 12: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. B. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. C. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. Câu 13: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3 B. N2O C. CO2 D. CFCs Câu 14: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

Trang 28/73 - Mã đề thi ….


Nước Ca-na-đa Nhật Bản Phần Lan Mô-dăm-bích Ha-i-ti In-đô-nê-xi-a -

Phát triển Đang phát triển Thế giới

Năm 2005 80 82 79 42 52 68 67

Năm 2010 81 83 80 48 61 71 69

(Đơn vị: tuổi) Năm 2018 82 84 83 54 65 72 72

FI CI A

Nhóm nước

L

A. khoáng sản và rừng. B. rừng và đất trồng. C. đất trồng và nước. D. nước và khoáng sản. Câu 15: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

OF

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)

QU Y

NH

ƠN

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng. B. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. C. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. D. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là A. điều kiện y tế được cải thiện. B. tỉ suất sinh cao. C. tỉ suất tử cao. D. tốc độ tăng cơ học cao. Câu 17: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La tinh hiện nay là A. Đạo Kitô. B. Đạo Tin lành. C. Đạo Phật. D. Đạo Hồi. Câu 18: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs)? A. Việt Nam B. Thái Lan C. Braxin D. Ấn Độ Câu 19: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu? A. Có ngành du lịch phát triển. B. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. C. Xung đột sắc tộc. D. Trình độ dân trí thấp. Câu 20: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. ô nhiễm môi trường nước. B. nước biển nóng lên. C. hiện tương thủy triều đỏ. D. độ mặn của nước biển tăng. Câu 21: Cho bảng số liệu NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005

M

Ac-hen-ti-na 158 151,5

Quốc gia Tổng số nợ GDP

Bra-xin 220 605

Mê-hi-cô 149,9 676,5

(Đơn vị: tỉ USD) Chi-lê Vê-nê-xu-ê-la 44,6 33,3 94,1 109,3

DẠ

Y

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục) Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ hình cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ hình tròn. Câu 22: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là gì? A. Động đất và núi lửa. B. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. C. Ô nhiễm môi trường. D. Mất cân bằng giới tính. Câu 23: Chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế còn lạc hậu là nhóm nước A. đang phát triển. B. công nghiệp mới. C. công nghiệp. D. phát triển. Câu 24: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi? Trang 29/73 - Mã đề thi ….


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. D. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. Câu 25: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là gì? A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển theo chiều sâu. C. Phát triển nhanh. D. Phát triển bền vững. Câu 26: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là A. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu. B. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu. C. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát. D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài. Câu 27: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập. Câu 28: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Việt Nam D. Ấn Độ ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 02 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng sinh học hiện nay em phải làm gì để góp phần bảo vệ đa dạng sinh học của địa phương? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017 (Đơn vị: USD) An-ba-ni

Ấn Độ

In-đô-nê-xi-a

Cô-lôm-bi-a

4533

1981

3837

6376

M

Nước GDP bình quân đầu người

DẠ

Y

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước đang phát triển năm 2017 ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 30/73 - Mã đề thi ….


Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 309 (28 câu trắc nghiệm)

FI CI A

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc A. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông. D. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng. Câu 2: Cho bảng số liệu:

L

TRƯỜNG THPT ………. TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018 Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi Đang phát triển

37 22

14 7

OF

Châu lục/nhóm nước

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn. C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn. Câu 3: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. kinh tuyến gốc. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. xích đạo. Câu 4: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh. B. Mất đi nguồn gen quý hiếm. C. Giảm sút sinh khối của rừng. D. Suy giảm số lượng loài sinh vật. Câu 5: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. B. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. C. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. Câu 6: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh? A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý. B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét. C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành. D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 7: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. C. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. D. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. Câu 8: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề: A. hạn chế sự gia tăng dân số. B. giảm được nạn ô nhiễm môi trường. C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy. D. bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh hạt nhân.

Câu 9: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Trang 31/73 - Mã đề thi ….


Đang phát triển

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan Pháp Nhật Bản Thụy Điển Mông Cổ Bô-li-vi-a Dăm-bi-a Ai Cập

0,2 0,4 0,1 0,1 1,6 2,1 1,9 2,0

0,2 0,4 0,0 0,2 1,9 2,0 2,5 2,1

0,1 0,2 -0,2 0,2 2,1 1,7 3,2 2,5

OF

Phát triển

Nước

ƠN

Nhóm nước

FI CI A

L

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. B. Nằm ở trung tâm của châu Á. C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. D. Giáp với nhiều biển và đại dương. Câu 11: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng Câu 12: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 13: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. nguồn gốc gen di truyền. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. C. chất lượng cuộc sống cao. D. môi trường sống thích hợp. Câu 14: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. phân hoá giàu nghèo. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. già hoá dân số. D. bùng nổ dân số. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 16: Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Câu 17: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới? A. Ô nhiễm môi trường biển. B. Sử dụng nguồn nước ngọt. C. Biến đổi khí hậu. D. Chống mưa axit. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí Trang 32/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. NO2 B. CH4 C. CFCS D. CO2 Câu 19: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí. B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. C. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo. D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu. Câu 20: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Iran. B. Irắc. C. Côoét. D. Arập Xêút Câu 21: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 22: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn. B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống. C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế. D. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 23: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 24: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là A. hiện đại hóa sản xuất. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. quá trình công nghiệp hóa. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 25: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây thực phẩm. D. các loại gia súc. Câu 26: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. mật độ dân số đồng đều. Câu 27: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An-đét. B. Cooc-đi-e. C. An-pơ. D. An-tai. Câu 28: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. HDI. B. FDI. C. ODA. D. OECD. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 01 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nợ

110,5

116,4

167,1

187,5

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm. ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

TRƯỜNG THPT ............... TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Trang 33/73 - Mã đề thi ….


Đề có 03 trang

Thời gian làm bài: 45 phút. (28 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 557

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. kinh tuyến gốc. B. xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh? A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý. B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét. C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành. D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 3: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh. B. Mất đi nguồn gen quý hiếm. C. Giảm sút sinh khối của rừng. D. Suy giảm số lượng loài sinh vật. Câu 4: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An-đét. B. Cooc-đi-e. C. An-pơ. D. An-tai. Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. B. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. C. Giáp với nhiều biển và đại dương. D. Nằm ở trung tâm của châu Á. Câu 6: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc A. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. B. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng. C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 7: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí. B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu. C. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. D. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo. Câu 8: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 9: Cho bảng số liệu:

M

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018 Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi Đang phát triển

37 22

14 7

Châu lục/nhóm nước

DẠ

Y

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn. C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn. Câu 10: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây thực phẩm. D. các loại gia súc. Trang 34/73 - Mã đề thi ….


Đang phát triển

Năm 2005

Phần Lan Pháp Nhật Bản Thụy Điển Mông Cổ Bô-li-vi-a Dăm-bi-a Ai Cập

0,2 0,4 0,1 0,1 1,6 2,1 1,9 2,0

Năm 2010

Năm 2018

0,2 0,4 0,0 0,2 1,9 2,0 2,5 2,1

0,1 0,2 -0,2 0,2 2,1 1,7 3,2 2,5

ƠN

Phát triển

Nước

NH

Nhóm nước

OF

FI CI A

L

Câu 11: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề: A. bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh hạt nhân. B. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy. C. hạn chế sự gia tăng dân số. D. giảm được nạn ô nhiễm môi trường. Câu 12: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. nguồn gốc gen di truyền. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. C. chất lượng cuộc sống cao. D. môi trường sống thích hợp. Câu 13: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. phân hoá giàu nghèo. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. già hoá dân số. D. bùng nổ dân số. Câu 14: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới? A. Biến đổi khí hậu. B. Ô nhiễm môi trường biển. C. Chống mưa axit. D. Sử dụng nguồn nước ngọt. Câu 15: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)

DẠ

Y

M

QU Y

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. NO2 B. CO2 C. CFCS D. CH4 Câu 18: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn. B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống. C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế. D. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 19: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là A. quá trình công nghiệp hóa. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. hiện đại hóa sản xuất. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 20: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Trang 35/73 - Mã đề thi ….


Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nợ

110,5

116,4

167,1

187,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 21: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. C. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. Câu 23: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. HDI. B. FDI. C. ODA. D. OECD. Câu 24: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Arập Xêút B. Iran. C. Côoét. D. Irắc. Câu 25: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. mật độ dân số đồng đều. Câu 26: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. Câu 27: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 28: Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 01 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm. ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 36/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ............... TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

FI CI A

L

Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 785 (28 câu trắc nghiệm)

ƠN

OF

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 2: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí. B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu. C. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. D. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo. Câu 3: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Suy giảm số lượng loài sinh vật. B. Mất đi nguồn gen quý hiếm. C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh. D. Giảm sút sinh khối của rừng. Câu 4: Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018 Châu Phi Đang phát triển

Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

37 22

14 7

NH

Châu lục/nhóm nước

DẠ

Y

M

QU Y

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn. C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn. Câu 5: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An-tai. B. Cooc-đi-e. C. An-đét. D. An-pơ. Câu 6: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. Câu 7: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc A. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng. B. tăng trưởng dịch vụ viễn thông. C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. Câu 8: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn. B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống. C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế. D. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 9: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề: Trang 37/73 - Mã đề thi ….


Phát triển

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan Pháp Nhật Bản Thụy Điển Mông Cổ Bô-li-vi-a Dăm-bi-a Ai Cập

0,2 0,4 0,1 0,1 1,6 2,1 1,9 2,0

0,2 0,4 0,0 0,2 1,9 2,0 2,5 2,1

0,1 0,2 -0,2 0,2 2,1 1,7 3,2 2,5

QU Y

Đang phát triển

Nước

NH

Nhóm nước

ƠN

OF

FI CI A

L

A. bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh hạt nhân. B. hạn chế sự gia tăng dân số. C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy. D. giảm được nạn ô nhiễm môi trường. Câu 10: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. HDI. B. ODA. C. FDI. D. OECD. Câu 11: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. nguồn gốc gen di truyền. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. C. chất lượng cuộc sống cao. D. môi trường sống thích hợp. Câu 12: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CFCS B. CH4 C. CO2 D. NO2 Câu 14: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Iran. B. Arập Xêút C. Côoét. D. Irắc. Câu 15: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

DẠ

Y

M

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Nằm ở trung tâm của châu Á. C. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. D. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. Câu 17: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. kinh tuyến gốc. D. chí tuyến Nam. Câu 18: Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Câu 19: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 20: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng nào? Trang 38/73 - Mã đề thi ….


Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nợ

110,5

116,4

167,1

187,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 21: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. mật độ dân số đồng đều. B. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. Câu 22: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. phân hoá giàu nghèo. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. già hoá dân số. D. bùng nổ dân số. Câu 23: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. đang phát triển. B. công nghiệp mới. C. công nghiệp. D. phát triển. Câu 24: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh? A. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét. B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý. C. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. D. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành. Câu 25: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. Câu 26: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây thực phẩm. D. các loại gia súc. Câu 27: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là A. quá trình công nghiệp hóa. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. hiện đại hóa sản xuất. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 28: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới? A. Ô nhiễm môi trường biển. B. Chống mưa axit. C. Sử dụng nguồn nước ngọt. D. Biến đổi khí hậu. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút) Mã Đề: 01 Câu 1 (2 điểm) a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì? Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm. ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 39/73 - Mã đề thi ….


HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HKII- NH 2021-2022 MÔN : Địa Lý Khối: 11

L

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT LỘC PHÁT

409

657

885

132

309

557

785

B B D B D B C A A B A A B C D D D A C D D C C C B A A C

B B B A D A D C D B C B C C B D A C A D A B C A A D C D

D D C D C A D C B B B B D A C B A C D A B C A A D C A B

A B D D C C C D A B C A A D D A D B B C D B C C B B A A

A D B C C A B C A B D D C A B D C A A C D B C D D B A B

B B D C A D B D A D B C C C A A C D C D A A B D B B A C

B D C A C D D B D B A C C A A A B A D D D B C A B B C C

A D D B C C C A A B C B C B A A A B D D D C B C B A D D

ƠN

NH

QU Y

OF

232

M

Câu/ Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

FI CI A

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)

DẠ

Y

---------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------

Trang 40/73 - Mã đề thi ….


2. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)

Câu hỏi

Dựa vào bảng số liệu: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM

Câu hỏi

Nội dung câu hỏi

FI CI A

OF

1,0 đ

Nội dung

Cộng (điểm)

M

* Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, 1,0 đ nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi a. Theo em hiện trạng suy giảm đa trường trên. dạng sinh học hiện nay như thế - Nhiều loài sinh vật bị diệt chủng hoặc nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề đứng trước nguy cơ diệt chủng. môi trường trên. - Khai thác thiên nhiên quá mức b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng * Trước vấn đề suy giảm đa dạng 1,0 đ sinh học hiện nay em phải lảm gì sinh học hiện nay em phải lảm gì để để góp phần bảo vệ đa dạng sinh góp phần bảo vệ đa dạng sinh học của học của địa phương? địa phương. - Xây dựng các khu bảo vệ thiên nhiên. - Triển khai luật bảo vệ rừng. - Liên hệ những việc làm ở địa phương Dựa vào bảng số liệu: VẼ BIỂU ĐỒ CỘT THỂ - Vẽ biểu đồ cột. 1,0 đ HIỆN GDP BÌNH QUÂN ĐẦU + Ghi tên biểu đồ,chú giải NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017 có tính thẩm mỹ.

DẠ

Y

Câu 1: (2,0 điểm)

- Vẽ biểu đồ cột. + Ghi tên biểu đồ,chú giải + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

QU Y

Câu 2 (1,0 điểm)

* Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên 1,0 đ nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. - Tầng ô dôn bị mỏng dần và lỗ thủng ngày càng lớn. - Các chất khí CFCs trong sản xuất công nghiệp. 1,0 đ * Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì? - Cắt giảm lượng CFCS trong sản xuất và sinh hoạt. - Trồng nhiều cây xanh. - Liên hệ những việc làm ở địa phương

ƠN

a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi trường trên. b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì?

Cộng (điểm)

Nội dung

NH

Câu 1: (2,0 điểm)

Nội dung câu hỏi

L

Mã Đề : 01

Trang 41/73 - Mã đề thi ….


FI CI A

L

Câu 2 (1,0 điểm)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 42/73 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 CUỐI KÌ I Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA C. KĨ NĂNG

B.2. Liên minh châu âu

Số CH

Thời gian (phút)

2

1.5

2

1.5

2

1.5

Thông hiểu Số CH

Thời gian (phút)

1

1.25

Số CH

Thời gian (phút)

b* 1

1.25

2

1.5

4

3

4

5

4

3

2

2.5

4

5

C.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê

Vận dụng

Vận dụng cao Thời gian (phút)

Số CH

Số CH

TN

TL

OF

A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước A.2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực B.1. Hoa kì

Nhận biết

b*

1(a,b*)

% tổng điểm

Thời gian (phút)

5

4.25

12,5

5

4.25

12,5

16

30

6

5.5

15

4

5

10

10

20

1**

ƠN

2

A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

Đơn vị kiến thức

1**

NH

1

Nội dung kiến thức

Tổng

8

8

10

1

1

QU Y

TT

FI CI A

Mức độ nhận thức

L

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

M

Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B1. - Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Hải Phòng ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hoàng Diễm Ngọc, 3. Lại Thị Kim Anh

DẠ

Y

4. Đỗ Anh Dũng

Trang 43/73 - Mã đề thi ….


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

SỞ GD&ĐT …… TRƯỜNG THPT ……

Mã đề: 132

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. Câu 3: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Đất,rừng và thủy sản. B. Rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Khoáng sản và rừng. Câu 4: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. tăng cường sự hợp tác quốc tế. Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Đan Mạch. Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp khai khoáng. C. thủy sản. D. nông nghiệp. Câu 7: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. Câu 9: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm. Câu 10: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Trung Mĩ và Nam Mĩ. D. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. Câu 11: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. EU. D. APEC. Câu 12: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi gò phía Bắc. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi núi phía Tây.

Trang 44/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 13: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 14: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Caribê. B. Tây Âu. C. Tây Á. D. Bắc Mĩ. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 16: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. phương pháp quản lí còn yếu kém. C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. D. quá trình đô thị hóa tự phát. Câu 17: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. B. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. D. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. Câu 18: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 20: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 5 thế giới. D. thứ 4 thế giới. Câu 21: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức,Ý, Pháp. B. Anh, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Anh, Ý. Câu 22: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Là liên kết mở. C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 25: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò

Trang 45/73 - Mã đề thi ….


L

FI CI A

A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 26: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú. C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 28: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 46/73 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Mã đề: 232

FI CI A

SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG THPT .......

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dầu khí. B. Than, sắt. C. Dệt, da. D. Điện tử. Câu 2: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào? A. Thiếu lao động trong tương lai . B. Dư thừa lao động trong tương lai. C. Thiếu việc làm. D. Chi phí nhiều cho giáo dục. Câu 3: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ A. vịnh Ghinê. B. bán đảo Xômali. C. đảo Mađagaxca. D. mũi Hảo Vọng. Câu 4: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. tăng cường liên kết các khối kinh tế. C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu. D. giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 5: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. Câu 6: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 7: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. ven Vịnh Mêhicô. B. ven Đại Tây Dương. C. ven Thái Bình Dương. D. trong nội địa. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Câu 9: Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô. Câu 10: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 11: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB. B. ADB và IBRD. C. WB và IMF. D. WB và ADB. Câu 12: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa. C. Alaxca và Ha-oai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương. Câu 13: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của lũ lụt. B. quê hương của lở đất. C. quê hương của vòi rồng. D. quê hương của bão. Câu 14: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. D. Số người trong độ tuổi lao đông đông. Câu 15: Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa. Câu 16: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

Trang 47/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 17: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là: A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 18: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. C. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. Câu 20: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng phía Tây. D. vùng trung tâm. Câu 21: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông tiền vốn. C. tự do lưu thông dịch vụ. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 22: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực. B. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực. C. các nước thành viên đều tham gia vào WTO. D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên. Câu 23: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn. C. phương thức thức hoạt động đa dạng. D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. sự đa dạng về chủng tộc. B. phong phú về tài nguyên. C. phong phú nguồn lao động. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 25: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp. B. là tỉnh giàu có về tài nguyên khoáng sản như dầu khí. C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga. D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga. Câu 26: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Trang 48/73 - Mã đề thi ….


1840 17

1880 50

1920 1960 2005 2017 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2018) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 28: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển.

L

1800 5

FI CI A

Năm Số dân

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới GDP EU 21,5 Hoa Kì 24,1 Nhật Bản 6,0 Các nước còn lại 48,4 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 49/73 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Mã đề: 309

FI CI A

SỞ GD&ĐT ......... TRƯỜNG THPT .........

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Tây Âu. B. Caribê. C. Tây Á. D. Bắc Mĩ. Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp khai khoáng. C. thủy sản. D. công nghiệp chế biến. Câu 3: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. Câu 4: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 4 nhóm B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Dân số tăng chậm. B. Thành phần dân tộc đa dạng. C. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 6: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 7: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. EU. D. APEC. Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 9: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú. C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 10: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi gò phía Bắc. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi núi phía Tây. Câu 11: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. phương pháp quản lí còn yếu kém. C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. D. quá trình đô thị hóa tự phát. Câu 12: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 13: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. Câu 14: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Trang 50/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 15: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. Câu 16: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. B. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. Câu 17: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột. Câu 18: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và rừng. B. Đất,rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Rừng và thủy sản. Câu 19: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 4 thế giới. C. thứ 5 thế giới. D. thứ 3 thế giới. Câu 20: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức,Ý, Pháp. B. Anh, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Anh, Ý. Câu 21: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. Câu 22: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 24: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017)

Trang 51/73 - Mã đề thi ….


OF

FI CI A

L

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. Câu 25: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 26: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải Câu 27: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 28: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. C. Là liên kết mở. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 52/73 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Mã đề: 409

FI CI A

SỞ GD&ĐT ........ TRƯỜNG THPT .......

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì? A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. D. Số người trong độ tuổi lao đông đông. Câu 2: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. B. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. Câu 3: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Điện tử. B. Dệt, da. C. Than, sắt. D. Dầu khí. Câu 4: Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Điện lực. B. Than đá. C. Nhôm. D. Dầu thô. Câu 5: Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng phía Nam. C. vùng Phía Tây. D. vùng Nội địa. Câu 6: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp. B. là tỉnh giàu có về tài nguyên khoáng sản như dầu khí. C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga. D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga. Câu 7: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB. B. ADB và IBRD. C. WB và IMF. D. WB và ADB. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 10: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa. C. Alaxca và Ha-oai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương. Câu 11: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 12: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là A. quê hương của lũ lụt. B. quê hương của lở đất. C. quê hương của vòi rồng. D. quê hương của bão. Câu 13: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. giải quyết xung đột giữa các nước. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu. D. tăng cường liên kết các khối kinh tế.

Trang 53/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Xích đạo. Câu 15: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào? A. Chi phí nhiều cho giáo dục. B. Thiếu lao động trong tương lai . C. Thiếu việc làm. D. Dư thừa lao động trong tương lai. Câu 16: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là: A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 17: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. Câu 18: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ A. mũi Hảo Vọng. B. bán đảo Xômali. C. đảo Mađagaxca. D. vịnh Ghinê. Câu 19: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng phía Tây. D. vùng trung tâm. Câu 20: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do lưu thông tiền vốn. C. tự do di chuyển. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 21: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. Câu 22: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn. C. phương thức thức hoạt động đa dạng. D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. Câu 23: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. sự đa dạng về chủng tộc. B. trình độ phát triển kinh tế. C. phong phú nguồn lao động. D. phong phú về tài nguyên. Câu 24: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. ven Vịnh Mêhicô. B. trong nội địa. C. ven Thái Bình Dương. D. ven Đại Tây Dương. Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 2017 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2018) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017? Trang 54/73 - Mã đề thi ….


OF

FI CI A

L

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 26: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển. Câu 27: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. D. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. Câu 28: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực. B. các nước thành viên đều tham gia vào WTO. C. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực. D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới GDP EU 21,5 Hoa Kì 24,1 Nhật Bản 6,0 Các nước còn lại 48,4 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 55/73 - Mã đề thi ….


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút

L

SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG THPT ......

Mã đề: 557

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN Câu 1: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 2: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 4 nhóm B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 3 nhóm. Câu 4: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 5: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồng bằng phía Nam. B. đồi gò phía Bắc. C. đồi núi phía Tây. D. đồi núi phía Đông. Câu 6: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Caribê. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á. D. Tây Âu. Câu 7: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp chế biến. C. thủy sản. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 10: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 11: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. quá trình đô thị hóa tự phát. B. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. phương pháp quản lí còn yếu kém. Câu 12: Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 13: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ

Trang 56/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Câu 14: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. Câu 15: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 16: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. Câu 17: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và rừng. B. Rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và thủy sản. D. Đất,rừng và thủy sản. Câu 18: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn. B. xảy ra ngày càng nhiều. C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoà bình. D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi. Câu 19: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2017 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 20: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. Câu 21: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. Câu 22: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất? A. ASEAN. B. NAFTA. C. APEC. D. EU. Câu 23: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. C. Là liên kết mở. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 24: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Pháp, Anh, Ý. B. Đức,Ý, Pháp. C. Anh, Pháp, Bỉ. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 25: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về

Trang 57/73 - Mã đề thi ….


L

FI CI A

A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì? A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi. Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do cư trú. B. Tự do thông tin liên lạc. C. Tự do đi lại. D. Tự do chọn nơi làm việc. Câu 28: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. B. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. C. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1 (2 điểm) a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. Câu 2: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 (Đơn vị: %) EU và một số nước trên thế giới DÂN SỐ EU 6,8 Hoa Kì 4,3 Nhật Bản 1,7 Các nước còn lại 87,2 (Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 58/73 - Mã đề thi ….


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm) 657

885

132

309

A D C A A C C A B D D C B C B D B B A C D A B C D B A D

D C A A C D A B B D A B C D B B C A A D B C D C C B A D

B A C B C B A A A D B A C C C A D D D B C D B D B D A C

C A D C C A A C B A B D B B B D B D D B C C A A A D D C

A D B B A A B B D D D B C A B D C A D C C C A A D C C B

M

Câu hỏi

DẠ

Y

Câu 1: (2,0 điểm)

ƠN

NH

Nội dung câu hỏi

a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào.

557

785

A A D C C D B A B D A D A C A B A C C C D B B D C B B D

B B A B D D A C A C D B D D A A B D C A C A C B B C C D

OF

409

QU Y

Câu/ Mã 232 đề 1 B 2 A 3 B 4 A 5 C 6 B 7 C 8 D 9 C 10 A 11 C 12 D 13 C 14 B 15 B 16 D 17 D 18 B 19 C 20 A 21 A 22 D 23 A 24 D 25 C 26 D 27 B 28 A II. PHẦN TỰ LUẬN

Nội dung

L

HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HKII- NH 2021-2022 MÔN : Địa Lý Khối: 11

FI CI A

SỞ GD&ĐT ……. TRƯỜNG THPT …….

Cộng (điểm)

* Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì? 1,0 đ - Dịch vụ đứng hàng đầu thế giới. - Phạm vi hoạt động, thu lợi trên toàn thế giới. 2. Công nghiệp: Đứng hàng đầu thế giới, gồm ba nhóm ngành: chế biến, điện lực, 1,0 đ khai khoáng. - Công nghiệp chế biến phát triển mạnh nhất. - Tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại, giảm Trang 59/73 - Mã đề thi ….


Nội dung câu hỏi

QU Y

Câu hỏi

NH

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Câu 1: (2,0 điểm)

Y

M

a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào.

DẠ

OF

Câu 2 (1,0 điểm)

- Vẽ biểu đồ tròn. + Ghi tên biểu đồ,chú giải + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

ƠN

Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017

FI CI A

* Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như thế nào. - Các ngành dịch vụ bị trì trệ, nhiều công ty khó khăn , thất nghiệp. - Đóng góp trong cơ cấu GDP bị ảnh hưởng...

L

công nghiệp truyền thống. - Vùng đông bắc giảm tỉ trọng công nghiệp, vùng phía nam ven thái bình dương tăng tỉ trọng công nghiệp.

1,0 đ

0,5 đ

Cộng (điểm)

Nội dung

* Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì? - Đứng hàng đầu thế giới, gồm ba nhóm ngành: chế biến, điện lực, khai khoáng. - Công nghiệp chế biến phát triển mạnh nhất. - Tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại, giảm công nghiệp truyền thống. - Vùng đông bắc giảm tỉ trọng công nghiệp, vùng phía nam ven thái bình dương tăng tỉ trọng công nghiệp.

1,0 đ

1,0 đ

* Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành công nghiệp của Hoa Kì như thế nào. - Các ngành công nghiệp bị trì trệ, nhiều công ty phá sản, thất nghiệp. - Đóng góp trong cơ cấu GDP bị ảnh hưởng...

Dựa vào bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ - Vẽ biểu đồ tròn. MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ + Ghi tên biểu đồ,chú giải

1,0 đ Trang 60/73 - Mã đề thi ….


GIỚI NĂM 2017

+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

Câu 2 (1,0 điểm)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

Trang 61/73 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 GIỮA KÌ II Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

FI CI A

Mức độ nhận thức

2

A. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA B. KỸ NĂNG

Nhận biết

Đơn vị kiến thức

A.1. Liên Bang Nga A.2. Nhật Bản

Thông hiểu

Vận dụng

Số C H

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

8

6

4

5

b*

Vận dụng cao

Thời gian (phút)

Thời gian (phút)

Số CH

6

TN

12

1

8

Số CH

OF

1

Nội dung kiến thức

% tổng điểm

Tổng

4

5

b*

4

5

ƠN

TT

L

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Thời gian (phút)

TL

1

8

12

35 30

1

35

B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân

1(a,b*)

kê Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung

16

12

12

40

15

30 70

10

NH

tích số liệu thống

4

1

10

1

1

20

8 10

30

28 70

5

10

10

20

2 30

10,0 45

100

DẠ

Y

M

QU Y

Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. - Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Trang 62/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ........ TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút.

L

Mã đề: 112

Tăng GDP

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang lại là A. thuận lợi cho giao thông đường sông. B. có tiềm năng thủy điện lớn. C. thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch. D. tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển. Câu 2: Biện pháp kinh tế quan trọng nhất giúp Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. chú trọng nâng cao đời sống nhân dân, tạo môi trường làm việc tốt cho người lao động. B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống. C. xây dựng nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật. Câu 3: Khoáng sản nào sau đây của Liên Bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới? A. Vàng, quặng sắt. B. Khí đốt, kim cương. C. Khí tự nhiên, quặng sắt. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chính của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phần lãnh thổ thuộc Nam Á. B. phần lãnh thổ thuộc Tây Âu. C. lãnh thổ thuộc Đông Âu. D. phần lãnh thổ thuộc Bắc Á. Câu 5: Tính cách nào sau đây không phải là tính cách của người lao động Nhật Bản? A. Nóng nảy, vội vàng trong làm việc. B. Tận dụng tối đa thời gian cho công việc. C. Làm việc với ý thức tự giác cao. D. Có tinh thần trách nhiệm cao trong khi làm việc. Câu 6: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là A. thiếu lao động. B. khí hậu khắc nghiệt. C. thiếu tài nguyên. D. thiếu diện tích canh tác. Câu 7: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN Đơn vị: tỉ USD Giai đoạn 1950-1954 1955- 1959 1960-1964 1965-1969 1970-1973 18,8

13,1

15,6

13,7

7,8

DẠ

Y

M

(Nguồn: số liệu SGK Địa Lý 11) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 8: Vị trí và lãnh thổ của Nhật Bản đã tạo thuận lợi nhất trong việc A. phát triển đường bộ, đường hàng không. B. phát triển kinh tế biển. C. đi lại giữa các đảo thuận tiện. D. có nhiều kiểu khí hậu để trồng trọt, chăn nuôi. Câu 9: Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu A. nhiệt đới, ôn đới. B. ôn đới, cận cực. C. cận nhiệt, nhiệt đới. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 10: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga là A. giáp với Bắc Băng Dương. B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. D. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. Câu 11: Liên Bang Nga có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa, là nước đầu tiên đưa con người lên vũ trụ, phi hành gia đầu tiên đặt chân lên vũ trụ là A. Lômônôxốp. B. Gagarin C. Kôrôlốp. D. Menđêlêép. Câu 12: Hai thành phố bị Hoa Kì ném bom nguyên tử vào năm 1945 có tên là A. Hi-rô-si-ma, Na-ga-xa-ki. B. Ky-ô-tô, Xap-pô-rô. Trang 63/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Tô-ki-ô, Y-ô-cô-ha-ma. D. Cô-bê, Na-gôi-a. Câu 13: Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm diện tích đất chưa tới 14 % lãnh thổ. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng A. thâm canh. B. xen canh. C. đa canh. D. quảng canh. Câu 14: Các ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga gồm A. luyện kim đen, sản xuẩt giấy. B. khai thác gỗ, chế tạo máy. C. luyện kim màu, chế tạo máy. D. hàng không, điện tử - tin học. Câu 15: Trong tình hình dân số hiện nay, Nhật Bản cần thực hiện chính sách A. hạn chế sinh sản. B. khuyến khích người dân sinh con đạt mức sinh thay thế. C. đảm bảo dân số luôn giữ ổn định ở mức không tăng không giảm. D. giảm dân số trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 16: Dân cư Liên Bang Nga sống chủ yếu ở vùng lãnh thổ nào sau đây ? A. Phía Tây lãnh thổ. B. Phía Đông lãnh thổ. C. Cao nguyên trung Xi-bia. D. Núi Đông Xi-bia. Câu 17: Bộ phận phía Tây lãnh thổ Liên Bang Nga có địa hình chủ yếu là A. núi trẻ. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. hoang mạc. Câu 18: Cơ cấu dân già ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ hàng hóa, gây sức ép việc làm. C. Giàu kinh nghiệm sản xuất, nguồn lao động dồi dào. D. Tạo động lực cho phát triển kinh tế - xã hội. Câu 19: Hai hoạt động dịch vụ có vài trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là A. tài chính và du lịch. B. giao thông vận tải và thương mại. C. du lịch và giao thông vận tải. D. thương mại và tài chính. Câu 20: Con sông lớn nhất ở đồng bằng Đông Âu là A. sông Vônga. B. sông Đanuýp. C. sông Lêna. D. sông Ôbi. Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Nhật Bản thường xuyên có động đất, núi lửa, song thần? A. Vị trị địa lý giáp biển. B. Địa hình nhiều đồi núi. C. Nằm trên vành đai núi lửa Thái Bình Dương. D. Nằm trên vành đai núi lửa Đại Tây Dương. Câu 22: Thành tựu khoa học kĩ thuật đáng tự hào của Liên Bang Nga là A. nước có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. B. có ngành quân sự được hiện đại hoá. C. là nước đầu tiên của thế giới đưa người lên vũ trụ. D. nước đã chế ngự thành công vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu 23: Đồng bằng Đông Âu là nơi trồng cây lương thực, thực phẩm chủ yếu của Liên bang Nga là do nơi đây có A. là vùng giáp với các nước châu Âu. B. đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hoà, đông dân. C. sông Vonga chảy qua. D. địa hình tương đối cao. Câu 24: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên Bang Nga là A. rừng hỗn giao lá rộng. B. rừng taiga. C. rừng lá rộng thường xanh. D. rừng lá cứng. Câu 25: Cho biểu đồ:

Trang 64/73 - Mã đề thi ….


L

NH

ƠN

OF

FI CI A

(Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga không ổn định qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 1995 âm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga cao nhất vào năm 2000. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng qua các năm. Câu 26: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 2015 2017 Tốc độ tăng trưởng 1,90 5,57 2,26 1,70 4,21 1,20 (Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. Câu 27: Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 2017 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 12,0 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,0 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,0 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 126,7

QU Y

(Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. A. Tỉ lệ trẻ em trong dân cư ngày càng giảm. B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. C. Số dân Nhật Bản ngày càng tăng. D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày càng tăng. Câu 28: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào? A. Sản xuất điện tử. B. Xây dựng công trình công cộng. C. Sản xuất rô-bốt. D. Công nghiệp chế tạo. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------

TRƯỜNG THPT ...... TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

M

Đề có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 111

II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)

DẠ

Y

Câu 1 (1 điểm) Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản? Câu 2: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC CÁ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 2000 2010 2015 2017 Sản lượng 10356 4988 4440 3395 3204 (Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm b. Nhận xét?

.

---------------------------Hết phần tự luận--------------------------Trang 65/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ….. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

BÀI THI GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút

D D D A B A B B D C C C B A D C C B C A A B B C D A D A

FI CI A

117

C B A D C B D B B C C B A C D D D A A A A B B C A D C D

119

NH

D B C D A D B D C A A A C B C B A C D C A B B A C D D B

OF

115

B C C C A D A B D D B A A D B A B A D A C C B B D C C D

ƠN

112

QU Y

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

L

I. ĐÁP ÁN BÀI THI GIỮA KỲ II ĐỊA LÝ KHỐI 11. 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)

M

---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------2. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)

Y

Câu hỏi

DẠ

Câu 1: (1,0 điểm)

Nội dung câu hỏi

Cộng (điểm)

Nội dung

- Nhật Bản là một trong những cường quốc kinh tế, công nghiệp hàng thế giới, 1,0 đ Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai vì vậy ngành công nghiệp luôn chiếm trò thứ yếu trong nền kinh tế một vị trí lớn trong cơ cấu kinh tế. của Nhật Bản? - Nông nghiệp tuy chỉ chiếm 1% GDP nhưng được chú trọng phát triển theo hứng thâm canh, giải quyết vấn đề lương thực của Nhật Bản. Trang 66/73 - Mã đề thi ….


- Nhận xét và giải thích.

1,5 đ

L

Câu 2 (2,0 điểm)

- Vẽ biểu đồ cột. + Ghi tên biểu đồ,chú giải + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

FI CI A

Dựa vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC CÁ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm b. Nhận xét?

0,5 đ

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 67/73 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 CUỐI KÌ II

L

Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

Mức độ nhận thức

Đơn vị kiến thức

2

A. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

Số C H

Thời gian (phú t)

Số CH

3

2.25

2

2.5

b*

A.2. Nhật Bản

3

2.25

2

2.5

b*

A.3. Trung Quốc

4

3

2

2.5

b*

A.4. Đông Nam Á

6

4.5

2

2.5

b*

4

5

A.1. Liên Bang Nga

B. KĨ

B.1. Nhận xét bảng

NĂNG

số liệu và biểu đồ B.2. Vẽ và phân tích

1(a,b

biểu đồ, phân tích số

*)

liệu thống kê 16

12

12

40

15

30 70

1

Thời gian (phú t)

Thời gian (phú t)

Số CH

Số CH TN

TL

5

1

10

20

30

Thời gian (phút)

8

12.75

5

1

8

10

% tổng điểm

10

12.75

10

6

13.5

20

8

15

30

4

5

10

1

10

20

2 30

45

100

1

10

NH

Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung

Vận dụng cao

Vận dụng

Thời gian (phú t)

Số CH 1

Thông hiểu

Nhận biết

OF

Nội dung kiến thức

Tổng

ƠN

TT

FI CI A

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

28 70 100

DẠ

Y

M

QU Y

Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. - Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Trang 68/73 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ....... TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

L

Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 232 (28 câu trắc nghiệm)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 2: Biểu hiện rõ nhất khó khăn về kinh tế của Liên Bang Nga của thập niên 90 thế kỉ XX là sự kiện A. vai trò, vị trí của Liên Bang Nga trên trường quốc tế giảm. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt giá trị âm. C. nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. D. các tài nguyên thiên nhiên khai thác ít hiệu quả. Câu 3: Trên vùng đất Xi-bia dân cư tập trung chủ yếu A. trên các cao nguyên mát mẻ. B. ven các tuyến đường sắt. C. hai bên bờ các dòng sông lớn. D. dọc biên giới phía nam. Câu 4: Hướng phát triển nào dưới đây không nằm trong chiến lược phát triển của Nhật Bản sau hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ? A. Đầu tư phát triển khoa học vầ công nghệ. B. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. C. Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động. D. Hiện đại hóa và hợp lí hoá các xí nghiệp nhỏ và trung hình Câu 5: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á biển đảo? A. Thái Lan, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-líp-pin. C. Xin-ga-po, Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia, Việt Nam. Câu 6: Điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp truyền thống là A. lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn vốn lớn và trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. là các ngành phát triển từ lâu. D. có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. Câu 7: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. có dân số đông, nhiều quốc gia. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 8: Về vị trí địa lí phía nào của Trung Quốc giáp biển? A. Phía Bắc. .B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Phía Nam. Câu 9: Cơ cấu dân số già là xu hướng biến động của dân số Nhật Bản từ 1950-2021, dẫn đến A. lực lượng lao động ngày càng tăng nhanh. B. đầu tư cho lực lượng lao động dự trữ ngày càng nhiều. C. tăng kinh phí cho việc chăm sóc người quá tuổi lao động. D. dân số tăng nhanh. Câu 10: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở A. Tây Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 11: Cho bảng số liệu: Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 2017 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 146,8 (triệu người) (Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) Dân số Liên Bang Nga giảm là do?

Trang 69/73 - Mã đề thi ….


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. B. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó. C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư. Câu 12: Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là A. nuôi trồng hải sản. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. trồng rừng. Câu 13: Ranh giới phân chia miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1050Đ. B. kinh tuyến 1150Đ. C. sông Hoàng Hà. D. sông Trường Giang. Câu 14: Ở phía Tây Bắc, Tây và Tây Nam, Liên Bang Nga lần lượt giáp với A. biển Ban-tích, biển Ca-xpi, biển Đen. B. biển Đen, biển Ban-tích, biển Ca-xpi. C. biển Ca-xpi, biển Đen, biển Ban-tích. D. biển Ban-tích, biển Đen, biển Ca-xpi. Câu 15: Dạng địa hình chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. sơn nguyên bằng phẳng xen lẫn bồn địa. C. núi cao và vực sâu. D. sơn nguyên đồ sộ xen lẫn đồng bằng. Câu 16: Tài nguyên có nhiều trên đất nước Nhật Bản là A. than. B. đồng. C. dầu. D. các mỏ phi kim loại (lưu huỳnh, pírit...). Câu 17: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2017 (Đơn vị: USD) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2017 3355 2913 5824 52898 2118 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2017? A. Phi-líp-pin tăng chậm hơn ViệtNam. B. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan giảm chậm nhất trong 5 nước. D. Xin-ga-po tăng nhiều nhất trong 5 nước. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay? A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn. B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ. C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ. D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa. Câu 19: Ý nào không thuộc chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp Trung Quốc phát triển? A. Cải tạo xây dựng hệ thông giao thông, thủy lợi. B. Áp dụng chính sách giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. Ưu tiên phát triển trồng trọt hơn chăn nuôi để tự túc lương thực. D. Đưa kỹ thuật mới và giống mới vào sản xuất. Câu 20: Ý nào sau đây chính xác về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức cao. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít. D. Đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 21: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Á - Âu và Phi. B. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. C. Á - Âu và Nam Mĩ. D. Á - Âu và Bắc Mĩ. Câu 22: Dòng sông chia Liên Bang Nga thành hai phần Đông – Tây rõ rệt là A. sông Von-ga. B. sông Lê-na. C. sông Ê-nít-xây. D. sông Ô-bi. Câu 23: Ngành công nghiệp nào của Liên Bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước? A. Hóa chất, cơ khí. B. Hàng không, vũ trụ. C. Khai thác dầu khí. D. Luyện kim màu.

Trang 70/73 - Mã đề thi ….


FI CI A

L

Câu 24: Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2017 (Đơnvị: USD) Năm Trung Quốc Nhật Bản Thái Lan Việt Nam 2010 286,6 106,1 167,5 12,5 2017 337,7 121,8 152,5 29,6 (Nguồn: Niên giá thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

QU Y

NH

ƠN

OF

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2017? A. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. C. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam. D. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản Câu 25: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? A. Việt Nam B. Phi-líp-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 26: Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây? A. Chênh lệch trình độ phát triển. B. Tình trạng đói nghèo còn phổ biến. C. Đã tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định. D. Vấn đề tôn giáo, hòa hợp dân tộc. Câu 27: Lúa gạo là cây trồng chính của Đông Nam Á nhưng diện tích gieo trồng có xu hướng giảm vì A. việc sử dụng lương thực của người dân ngày càng được đa dạng hóa. B. đất trồng lúa đang được chuyển sang trồng cây công nghiệp và cây ăn quả có giá trị cao hơn. C. nhu cầu thị trường lúa gạo của thế giới đang có xu hướng giảm xuống. D. những biến đổi khí hậu toàn cầu đã làm cho một số vùng không còn thích hợp cho việc trồng lúa. Câu 28: Tư tưởng trọng nam khinh nữ đã dẫn đến hệ quả về mặt dân số ở Trung Quốc là A. mất cân bằng về giới tính, tỉ lệ nam so với nữ vượt trội. B. tỉ lệ tăng dân số hằng năm vẫn giữ nguyên. C. làm phá sản chính sách dân số cứng rắn của nhà nước. D. nam giới được nâng cao địa vị so với nữ trong xã hội. ---------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)

DẠ

Y

M

Mã Đề: 02 Câu 1 (1 điểm) Trình bày đặc điểm chính khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo, khí hậu Đông Nam Á có những thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế? Câu 2: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 2017 Trung Quốc 239 698 1649 6087 11016 12143 (Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 11) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Trung Quốc qua các năm. . b. Nhận xét? ---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 71/73 - Mã đề thi ….


HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HKII- NH 2021-2022 MÔN : Địa Lý Khối: 11

L

SỞ GD&ĐT ....... TRƯỜNG THPT ......

657

D D D A C B D B B B A A C C A D B D D C A C A B C A C B

B B A C D B B A B C C C C D A A B C D A D C B D A A D D

885

NH

A B C B D B D C B C C A B D A B A D A D B D C A A C D C

OF

409

A B B C D B D C C D D B A D A A D A C D B C C A B C B A

ƠN

232

QU Y

Câu/ Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

FI CI A

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)

M

---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------2. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)

Y

Câu hỏi

DẠ

Câu 1: (1,0 điểm)

Nội dung câu hỏi

Trình bày đặc điểm chính khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo, khí hậu Đông Nam Á có những thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế?

Nội dung

Cộng (điểm)

* Trình bày đặc điểm chính khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo, - Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Đông Nam Á biển đảo có khí hậu 1,0 đ nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. * Khí hậu Đông Nam Á có những thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế? - Khí hậu nhiệt đới gió mùa với nguồn Trang 72/73 - Mã đề thi ….


1,5 đ

- Nhận xét và giải thích.

0,5 đ

NH

ƠN

Câu 2 (2,0 điểm) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Trung Quốc qua các năm. b. Nhận xét?

L

- Vẽ biểu đồ cột. + Ghi tên biểu đồ,chú giải + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm mỹ.

OF

Dựa vào bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM

FI CI A

nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn thuận lợi cho phát triển trồng trọt (cây lúa nước, các loại cây công nghiệp lâu năm, hằng năm..). - Khí hậu có sự phân hóa đa dạng tạo nên cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng. - Lượng bức xạ lớn, nhiệt độ cao phát triển du lịch.

DẠ

Y

M

QU Y

---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 73/73 - Mã đề thi ….


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.