ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC
vectorstock.com/28062415
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN SINH HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-12) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
L
FI CI A
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn SINH HỌC - Đề 1 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
81. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế A. thụ động và thẩm thấu. B. thụ động và chủ động. D. thẩm thấu. C. chủ động. 82. Ở các loài động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu. Bộ phận nào sau đây là nơi tiêu hoá Protein thành các axitamin? A. Miệng. B. Dạ cỏ. C. Ruột non. D. Dạ múi khế. 83. Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hoá? A. UUG. B. AUX. C. AUG. D. XGU. 84. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại A. alen lặn. B. thể dị hợp. C. alen trội. D. thể đồng hợp. 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi A. tần số kiểu gen của quần thể. B. tần số alen của quần thể. C. vốn gen của quần thể. D. trực tiếp kiểu hình của quần thể. 86. Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự thích nghi theo các chiều hướng khác nhau của sinh giới? A. Hóa thạch. B. Phôi sinh học so sánh. C. Tế bào học và sinh học phân tử. D. Giải phẫu học so sánh. 87. Chuột Lemmut sống ở Bắc Cực vào mùa đông có bộ lông dày, màu trắng nhưng vào mùa hè có bộ lông thưa, màu xám. Đây là ví dụ nói về A. đột biến gen. B. thể đột biến. C. thường biến. D. biến dị tổ hợp. 88. Gen được di truyền theo quy luật di truyền ngoài nhân nằm A. trên NST X. B. trên NST Y. C. trên NST thường. D. trong ti thể. 89. Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây? A. Bị enzim xúc tác phân giải. B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất. C. Liên kết với phân tử ARN. D. Xoắn lại với mạch bổ sung trên ADN. 90. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa = 1. Tần số alen A và a của quần thể lần lượt là A. 0,7 và 0,3. B. 0,6 và 0,4. C. 0,5 và 0,5. D. 0,8 và 0,2. 91. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của A. lai hai tế bào xoma. B. kỹ thuật vi tiêm. C. đột biến nhân tạo. D. kỹ thuật chuyển gen. 92. “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Hệ sinh thái. B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã. 93. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn là ví dụ về mối quan hệ
QU Y
NH
ƠN
OF
L
FI CI A
A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh. D. cộng sinh. 94. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A. AABB x aabb. B. AABB x AABB. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x aabb. 95. Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Huyết áp của người bình thường là 140/60. (II) Huyết áp phụ thuộc vào nhịp tim và thể tích máu. (III) Một chu kì tim gồm pha nhĩ co và pha thất co. (IV) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 96. Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin? A. Giai đoạn khử giai đoạn cố định CO2 giai đoạn tái sinh chất nhận. B. Giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn cố định CO2 → giai đoạn khử. C. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn khử. D. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử giai đoạn tái sinh chất nhận. 97. Ở sinh vật nhân sơ, loại axitnucleic có cấu trúc hai mạch là A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. 98. Đồ thị sau đây mô tả sự tăng trưởng của một quần thể sinh vật theo thời gian.
DẠ
Y
KÈ
M
Thời điểm đánh dấu trên đồ thị thể hiện tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử vong là: A. thời điểm (D). B. thời điểm (E). C. thời điểm (A). D. thời điểm (B). 99. Quần thể sinh vật nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất? A. Voi. B. Hổ. C. Gà rừng. D. Kiến. 100. Mỗi bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn, năng lượng tích luỹ được khoảng A. 90%. B. 10%. 70%. D. 30%. 101. Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực?
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. 102. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, các gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. XAXA x XAY. B. XAXa x XAY. D. XAXA x XAY. C. XAXa x XaY. 103. Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là A. A = T = 484; G = X = 715. B. A = T = 720; G = X = 480. C. A = T = 475; G = X = 725. D. A = T = 480; G = X = 720. 104. Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 10, 11 và 12 trong vùng mã hóa tạo ra gen đột biến. Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được mã hóa từ gen đột biến bị mất axit amin thứ A. 2. B. 3. C. 10. D. 12. 105. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là điểm chung giữa đột biến gen và đột biến NST? 1. Xảy ra ở cá thế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. 2. Luôn biểu hiện thành kiểu hình mang đột biến. 3. Xảy ra ở cả NST thường và NST giới tính. 4. Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
106. Một cơ thể ruồi giấm có kiểu gen Aa EeXmY. Bộ NST lưỡng bội của cơ thể này ௗ
DẠ
Y
KÈ
M
là A. 10. B. 5. C. 4. D. 8. 107. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau (1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. (2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. (3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường. (4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái. Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3). 108. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
B. AAbbDDEE x aaBBDDee.
C. AAbbddee x AAbbDDEE.
D. AABBDDee x Aabbddee.
L
A. AAbbDDee x aaBBddEE.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
109. Trong quy luật phân li độc lập, để xác định kiểu gen trội người ta sử dụng phép lai A. phân tích. B. thuận nghịch. C. khác dòng đơn. D. khác dòng kép. 110. Khi nói về thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể là đơn vị để hình thành loài mới. II. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến sẽ làm nghèo vốn gen của quần thể. III. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. IV. Nếu quần thể chịu tác động của di - nhập gen có thể xuất hiện alen mới. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 111. Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Cây thân cao tự thụ phấn, đời con F1 thu được 75% cây thân cao: 25% cây thân thấp. Ở F1, do cây thân thấp năng suất không cao nên người ta loại bỏ các cây thân thấp và cho các cây thân cao giao phấn tự do. Theo lí thuyết, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là A. 1 cây thân cao: 8 cây thân thấp. B. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp. C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp. D. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp. 112. Ở ruồi giấm, cho con đực mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ thu được F1 đồng hợp mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do với nhau, F2 thu được 3 đực mắt đỏ, 4 đực mắt vàng, 1 đực mắt trắng, 6 cái mắt đỏ, 2 cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ ở đời con có tỉ lệ là A. 24/41. B. 19/54. C. 31/54. D. 7/9. 113. Từ 3 loại nucleotit là U,G,X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 nucleotit loại X? A. 19. B. 27. C. 37. D. 8. 114. Cho lưới thức ăn như hình dưới đây
Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng? (1) Lưới thức ăn này chỉ có một loại chuỗi thức ăn. (2) Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(3) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắc xích chung. (4) Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 3 B. 1. C. 2. D. 4 115. Cho các thông tin ở bảng dưới đây Bậc dinh dưỡng Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 8 8 3 Năng suất sinh 2,2×10 1,1×10 1,25×10 0,5×102 học calobậc dinh dưỡng calocấp 2 so với bậc calodinh dưỡng cấp calo Hiệu suất sinh thái giữa 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là A. 2% và 2,5%. B. 0,5% và 5%. C. 0,5% và 0,4%. D. 0,5% và 4%. 116. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền là 0,3AA: 0,2Aa:0,5aa.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá thì ở F2, tần số alen A là 0,6. II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố đột biến gen thì ở F1 quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,6AA:0,2Aa:0,2aa. III. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di-nhập gen thì làm tỉ lệ kiểu gen trội ngày càng tăng. IV. Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá thì tỉ lệ Aa ở thế hệ F1 là 0,48. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 117. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
KÈ
I. Cây P có thể có kiểu gen là
ௗ
ܾܤ.
DẠ
Y
II. Trong số các cây quả dẹt, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%. III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ. IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 118. Loài lúa mì lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 42, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 1 cặp gen có 2 alen. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Trong loài có các dạng đột biến thể ba. Theo lí thuyết, số phát biểu đúng là I. Quần thể có tối đa 22 loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng. II. Quần thể có tối đa 147 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng.
ƠN
OF
FI CI A
L
III. Quần thể có tối đa 2097152 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả tính trạng. IV. Thể đột biến có tối đa 66060288 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 119. Sự di truyền một bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh P độc lập với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng? I. Chưa thể xác định được chính xác kiểu gen về bệnh P của 2 người trong phả hệ này. II. Có tối đa 4 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu. III. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai có nhóm máu B và không bị bệnh P là 5/36. IV. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai và một con gái đều có nhóm máu A và bị bệnh P là 1/1152. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 120. Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1,A2,A3,A4). Tần số alen A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Tần số alen A2 = 0,12. II. Quần thể có tối đa 4 kiểu gen đồng hợp về gen A. III. Các kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 56,25%. IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 82.C
83.C
84.C
85.A
86.D
87.C
88.D
89.D
90.A
91.C
92.B
93.B
94.D
95.D
96.D
97.C
98.B
99.D
100.B
101.C
102.C
103.C
104.B
105.B
106.D
107.D
108.A
109.A
110.C
111.C
112D
113.A
114.D
115.D
116.A
117.B
118.B
119.C
120.C
FI CI A
OF
HƯỚNG DẪN GIẢI
L
81.B
NH
ƠN
81. B. - Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo 2 cơ chế: + Cơ chế thụ động: một số ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động (đi từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp) + Cơ chế chủ động: một số ion khoáng mà cây có nhu cầu cao (ion kali) di chuyển ngược chiều gradien nồng độ, xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. 82. C. 83. C. 84. C. 85. A.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
86. D. 87. C. 88. D. 89. D. Ở hình 2.2 SGK cơ bản, tr 12 minh họa rất rõ về quá trình phiêm mã. Sau khi tổng hợp ARN thì 2 mạch của gen lại đóng xoắn trở lại với nhau như lúc ban đầu. 90. A. 91. C. 92. B. 93. B. 94. D. 95. D. 2 đáp án đúng là II và IV. - Huyết áp của người bình thường là 120/80 I SAI.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng vì khi tim đập nhanh và mạnh đẩy một lượng lớn máu vào động mạch đồng thời tạo một áp lực lớn tác dụng lên thành mạch làm huyết áp tăng. Khi thể tích máu tăng thì huyết áp tăng và ngược lại II ĐÚNG. - Mỗi chu kì tim gồm 3 pha: pha nhĩ co; pha thất co và pha giãn chung III SAI. - Tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch. Tổng tiết diện càng lớn thì tốc độ máu càng giảm và ngược lại tổng tiết diện càng nhỏ thì tốc độ máu càng nhanh. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện tăng dần nên tốc độ giảm dần. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên máu chảy với tốc độ chậm nhất. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện giảm dần nền tốc độ máu tăng dần IV ĐÚNG. 96. D. 97. C. 98. B. 99. D. 100. B. 101. C. 102. C. 103. C. Số nucleotit mỗi loại của gen lúc chưa đột biến - Tổng số nucleotit của gen là: 4080.2/3,4 = 2400 nucleotit. N = 2A + 2G - Ta có: Tổng số nucleotit của gen là: 2A + 2G = 2400 (1) Tổng số liên kết hidro của gen là: 2A + 3G = 3120 (2) Giải hệ phương trình tạo bởi 1 và 2 → G = X = 720, A = T = 480 - Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen chứng tỏ đây là dạng đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác. Nếu thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp GX sẽ làm tăng 1 liên kết hidro. Đột biến làm tăng 5 liên kết hidro chứng tỏ đây là dạng đột biến thay thế 5 cặp A-T bằng 5 cặp G-X - Số nucleotit mỗi loại của gen khi đã đột biến là: A=T = 480 - 5 = 475, G = X = 720 + 5 = 725 104. B. 105. B. Có 3 ý đúng gồm có 1,3,4. Vì đột biến chỉ biểu hiện thành kiểu hình ở đột biến NST, đối với đột biến gen lặn thì chỉ biểu hiện thành kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp lặn, ở trạng thái dị hợp thì gen đột biến lặn không được biểu hiện 2 SAI. 106. D. 4 cặp NST 2n =8. 107. D.
OF
FI CI A
L
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống -> chỉ đối với diễn thế sinh thái nguyên sinh 1 SAI. (2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường -> 2 ĐÚNG. (3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường 3 ĐÚNG. (4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái -> trong điều kiện tự nhiên liên tục bị thoái hóa quần xã bị suy thái trong diễn thế thứ sinh 4 SAI D ĐÚNG. 108. A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở trạng thái dị hợp , phép lai nào có đời con có càng nhiều cặp gen dị hợp thì ưu thế lai càng cao Ta có các phép lai
ƠN
AAbbDDee x aaBBddEE→ Aa Bb Dd Ee (4 cặp gen dị hợp). AAbbDDEE x aaBBDDee→ AaBbDDEe (3 cặp gen dị hợp).
NH
AAbbddee x AAbbDDEE → AAbbDdEe (2 cặp gen dị hợp).
AABBDDee x Aabbddee → AABbDdee (2 cặp gen dị hợp):AaBbDdee (3 cặp gen dị hợp).
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
109. A. 110. C. Có 3 ý đúng là I, III, IV. 111. C. F1 phân li 3 cao: 1 thấp → P dị hợp: Aa x Aa → 1AA:2Aa:laa Nếu loại bỏ các cây thân thấp (aa), các cá thể F1 tham gia sinh sản là: 1AA:2Aa Cho các cây thân cao F1 giao phấn tự do (1AA:2Aa)(1AA:2Aa) ↔ (2A:la)(2A:la) → 4AA:4Aa:laa. F2: 8 thân cao:1 thân thấp. 112. D. F2 phân li theo tỉ lệ 9:6:1 có 2 cặp gen quy định màu mắt và PLĐL. F2 có tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X. Quy ước: A-B- mắt đỏ; A-bb hoặc aaB-: mắt vàng; aabb: mắt trắng. Giả sử cặp gen B và b nằm trên X. P: AAXBXB x aaXbY F1: AaXBXb x AaXBY F2: (1AA:2Aa:1aa)(XBXB:XBXb:XBY:XbY) Cho con đực mắt đỏ x con cái mắt đỏ ở F2 ta có: (1AA:2Aa)XBY x (1AA:2Aa)(XBXB:XBXb)(2A:1a)(1XB:1Y) x (2A:1a)(3XB:1Xb)
ଵ
ଵ
ଵ
ଵ
଼
ଷ
ଷ
ଶ
ସ
ଽ ଼
ଽ
A-B- = (1 - a . a )(1 - Y . Xb) = . = .
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
113. A. Số bộ ba được tạo ra từ 3 nucleotit U; G ; X là : 33 = 27. Số bộ ba không chứa X là : 23 = 8. Số bộ ba chứa ít nhất 1 nucleotit loại X là : 27 – 8 = 19 A ĐÚNG. 114. D Xét các phát biểu của đề bài: (1) Lưới thức ăn này chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất (cỏ) 1 ĐÚNG. (2) Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bâc 3 trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → chuột → diều hâu. Hoặc có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 4 trong chuỗi thức ăn: Cỏ → châu chấu → chuột → rắn → diều hâu 2 ĐÚNG. (3) Rắn có thể xuất hiện trong các chuỗi thức ăn: Cỏ → Kiến → Ếch → Rắn → Diều hâu; Cỏ → Kiến → Chuột → Rắn → Diều hâu; Cỏ → châu chấu → Chuột → Rắn → Diều hâu. Ở tất cả các chuỗi thức ăn này rắn đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là 1 mắt xích chung 3 ĐÚNG. (4) Chuột và ếch đều có thể sử dụng kiến làm thức ăn do vật chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái 4 ĐÚNG. → D ĐÚNG. 115. D. Hiệu suất sinh thái = tỉ lệ % giữa bậc dinh dưỡng sau so với bậc dinh dưỡng trước. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 = (1,1×108 ): (2,2×108).100%= 0,5% . Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là (0,5×102 : 1,25×103).100% = 4%. D ĐÚNG. 116. A - Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá thì ở F2, tần số alen không thay đổi. Tần số alen A= 0,3+0,2/2 =0,4 I SAI. - Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố đột biến gen thì ở F1 quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,6AA:0,2Aa:0,2aa tần số A =0,6 +0,1=0,7 không thể thay đổi đột ngột tần số từ 0,4 0,7 do đột biến II SAI. - Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di-nhập gen thì làm tỉ lệ kiểu gen trội ngày càng tăng hoặc giảm III SAI. - Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá thì tỉ lệ Aa ở thế hệ F1 là = 2.0,4.0,6=0,48 do quần thể cân bằng di truyền khi không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá IV ĐÚNG. A ĐÚNG. 117. B.
liên kết với d. Kiểu gen của P là
ௗ
ܾܤhoặc
ௗ
ܽܣ.→I ĐÚNG
là
FI CI A
Ở F1, cây quả tròn, hoa đỏ có 5 tổ hợp. Trong đó cây thuần chủng có 1 tổ hợp
L
Ở F1, cây quả dẹt, hoa trắng có kí hiệu kiểu gen A-B-; dd→ A liên kết với d hoặc B
→ ܾܤXác suất thu được cây thuần chủng là 1/5=20%→ II ĐÚNG.
Cây cây quả tròn, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là A-bbD- (gồm 1 kiểu gen aaB-D- (gồm 2 kiểu gen
ܤܤℎặܿ
ௗ
ܾܾ ) hoặc
→ ) ܾܤCó 3 kiểu gen → III đúng.
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 4 loại KH IV ĐÚNG. 118. B. 3 ý đúng là I,II,IV. + Thể lưỡng bội = 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng . + Thể ba: C121 = 21 loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng. Số loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng = 1 + 21 = 22 loại kiểu gen I ĐÚNG. + Thể lưỡng bội có só loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng =C121 x 2 x 121 = 42 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng. + Thể ba: Có hai trường hợp có só loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng Trường hợp 1: Trội ở cặp NST đột biến = C121 .3.19= 21 x 3 x 19 =63 loại kiểu gen. (3 là số kiểu gen thể ba trội). Trường hợp 2: Trội ở cặp NST không đột biến = C121C121 .2.19 = 21 x 2 x 19 =42 loại kiểu gen. (2 là số kiểu gen thể 2n trội). Loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng = 147 loại kiểu gen II ĐÚNG. Số loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả tính trạng = 2n-1 . (3n+2) = 221-1 . (3.21 +2) = 68157440 loại kiểu gen III SAI. - Thể đột biến có số loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng = n × 3 × 2 n-1 = 21 × 3 × 221-1 = 66060288 kiểu gen IV ĐÚNG. 119. C. Có 3 ý đúng là II; III, IV.
DẠ
Y
Chưa thể xác định được chính xác kiểu gen về bệnh P của 2 người trong phả hệ này là người số 5 và 7 I ĐÚNG. Có tối đa 5 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu: 1;2;5;8;9II SAI. - Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai có nhóm máu B - Cặp vợ chồng II7(IAIO) × II8(1/3IBIB: 2/3IBIO) (1IA :1 IO)(2IB :1IO) sinh con máu B là: 2/3×1/2 = 1/3.
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- Xét bệnh P: Cặp vợ chồng II7(1/3AA: 2/3Aa) × II8(Aa) nên xác suất sinh con không bị bệnh là: 1-(2/3×1/4)= 5/6. Vậy, xác suất sinh con trai máu B và không bị bệnh là : 1/3 × 5/6× 1/2 = 5/36 III ĐÚNG. - Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai và một con gái đều có nhóm máu A và bị bệnh P là Xác suất để cặp vợ chồng II7(IAIO) × II8(1/3IBIB hoặc 2/3IBIO) sinh 2 con máu A là: 2/3×1/4×1/4 = 1/24. Xác suất để cặp vợ chồng II7(1/3AA: 2/3Aa) × II8(Aa) sinh con bệnh P là: 2/3×1/4×1/4 = 1/24. XS sinh 2 con khác giới tính là ½. Vậy, xác suất cặp vợ chồng II7×II8 sinh sinh một con trai và một con gái đều có nhóm máu A và bị bệnh P là: C21.1/24×1/24×1/2×1/2 =1/1152 IV ĐÚNG. 120. C. Có 3 phát biểu đúng là II, III, IV→ Đáp án C. - Vì tổng tần số của 4 alen A1 + A2 + A3 + A4 = 1, trong đó A1 = 0,625 Suy ra A2 + A3 + A4 = 1 – 0,625 = 0,375. → A2 = 0,375 : 3 = 0,125 I SAI. - Vì khi gen A có 4 alen thì số kiểu gen đồng hợp = 4 II ĐÚNG. - Vì có 4 kiểu gen đồng hợp là A1A1 ; A2A2 ; A3A3 ; A4A4 Tỉ lệ của 4 kiểu gen này = (0,625)2 + (0,125)2 + (0,125)2 + (0,125)2 = 0,4375 Các kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ = 1- tỉ lệ kiểu gen đồng hợp= 1 - 43,75 = 56,25% III ĐÚNG. - Vì có 3 kiểu gen dị hợp về gen A1 là A1A2 ; A1A3 ; A1A4. Tỉ lệ của 3 kiểu gen dị hợp này = 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 = 46,875 IV ĐÚNG.
KÈ
Lớp Nội dung chương
Y
Cơ chế di truyền và biến dị
DẠ
12
Quy luật di truyền
Mức độ câu hỏi Nhận biết
Thông hiểu
89
103;104;
83;97
105;101
109;87;
106;
88;94
102
Tổng số câu
Vận dụng
Vận dụng cao
113
118
9
111;112
117
9
90
Ứng dụng di truyền học
84;85; 86
110
116
107
114;115
8
2
100
ở ĐV
11
Chuyển hóa VCNL ở TV
95
81
96
20
10
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Tổng
82
NH
Chuyển hóa VCNL
5
OF
99; 93;
1
2
92;98; Sinh thái
119
ƠN
91; 108
Tiến hóa
2
FI CI A
Phả hệ
120
6
L
Di truyền học quần thể
2 4
40
FI CI A
L
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn SINH HỌC - Đề 2 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
81. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố khoáng thiết yếu ở thực vật? A. Bạc. B. Sắt. C. Chì. D. Thủy ngân. 82. Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển? A. Ngựa. B. Chó. C. Lợn. D. Hổ. 83. Khi nuôi cấy noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành A. cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế bào đơn bội. C. cây trồng đa bội hữu thụ. D. cây trồng có bộ NST của 2 loài. 84. Trong mô hình hoạt động của operon Lac, nếu đột biến xảy ra ở gen Z sẽ làm ảnh hưởng đến cấu trúc của chuỗi polipeptit do gen nào tạo ra? A. Gen Z và gen A. B. Gen Z. C. Gen Z;Y và A. Gen Z và gen Y. 85. Dạng đột biến làm tăng số lượng alen của một gen nhưng không làm xuất hiện alen mới là đột biến A. gen. B. tự đa bội. C. đảo đoạn NST. D. chuyển đoạn trong một NST. 86. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa hai giao tử lưỡng bội? A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể bốn. D. Thể tứ bội. 87. Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là A. không phân chia đều cho các tế bào con. B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. C. luôn tồn tại thành từng cặp alen. D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể. 88. Ở loài nào sau đây, giới đực có số NST ít hơn giới cái? A. Ruồi giấm. B. Gà. C. Châu chấu. D. Chim. 89. Phép lai nào sau đây cho đời con có số loại kiểu gen gấp đôi số loại kiểu hình? A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × Aa. 90. Kiểu gen AA và kiểu gen Aa cùng quy định 1 kiểu hình, kiểu gen aa quy định kiểu hình khác. Hiện tượng này được gọi là A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. Trội hoàn toàn. D. Trội không hoàn toàn. 91. Trong kĩ thuật chuyển gen người ta sử dụng thể truyền là A. E.coli. B. đoạn gen cần chuyển. C. plasmid. D. ADN tái tổ hợp. 92. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15. 93. Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hóa phân li. B. sự tiến hóa đồng quy. 1
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. sự tiến hóa song hành. D. nguồn gốc chung giữa các loài. 94. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là A. biến dị cá thể. B. biến dị di truyền. C. đột biến gen. D. thường biến. 95. Trong điều kiện tự nhiên, dấu hiệu nào là quan trọng nhất để phân biệt loài? A. Cách li sinh sản. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Cách li sinh lí – sinh hóa. 96. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là A. khoảng thuận lợi. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. khoảng chống chịu. 97. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hoá năng. 98. Đâu là ví dụ về chuỗi thức ăn? A. Đàn voi trong vườn bách thú. B. Đàn cá chép trong ao. C. Đàn chim trong rừng Cúc Phương. D. Tập hợp cây cỏ trong rừng. 99. Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Thành phần loài. 100. Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích thức ăn đầu tiên là B. động vật. A. sinh vật sản xuất hoặc sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ. D. thực vật hoặc động vật bậc thấp. 101. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã bố trí thí nghiệm như sau:
DẠ
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Thay nước vôi trong ống nghiệm bằng dung dịch Na(OH)2 thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
2
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
B. Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp ở thực vật thải CO2. C. Thí nghiệm chứng minh oxi là nguyên liệu của hô hấp. D. Thí nghiệm chứng minh nước là sản phẩm và là nguyên liệu của hô hấp. 102. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người? A. Khi máu từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái. B. Trong hệ dẫn truyền tim, bó His có khả năng tự phát ra xung điện. C. Tĩnh mạch giàu ôxi cung cấp cho các tế bào hô hấp. D. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở mao mạch. 103. Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G = 20%; T= 28% ; X = 30%. Kết luận nào sau đây là đúng? A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh. B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người. C. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh. D. ADN của người bệnh bị lai hóa với ARN. 104. Khi nói về cơ chế dịch mã, nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong giai đoạn tổng hợp chuỗi polopeptit, có thể nhiều ribôxôm cùng bám vào mạch mARN khuôn và trượt theo chiều 3’5’. B. Phức hợp tARN - axit amin khi tiến vào ribôxôm sẽ khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao tương ứng trên ADN theo nguyên tắc bổ sung. C. Khi kết thúc dịch mã, giải phóng chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. D. Trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit tương ứng với trình tự các bộ ba trên mARN. 105. Một phân tử AND của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15? A. 30. B. 2. C. 16. D. 32. 106. Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Số nucleotit loại T của gen là A. 240. B. 360. C. 480. D. 720. 107. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn với a qui định thân thấp. Cho phép lai P Aa x Aa tạo ra đời con F1, trong số nhưng cây cao F1, cây thuần chủng có tỉ lệ là ଵ
A. . ଷ
ଵ
ଶ
B. .
C. .
ସ
Y
108. Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
ଷ
ଵ
D. . ଶ
đã xảy ra hoán vị gen với tần số
DẠ
30%. Theo lí thuyết, tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây sẽ chiếm 70%? A. AB và ab. B. Ab và ab. C. Ab và aB. D. AB và aB. 109. Nhân tố có vai trò tăng cường sự phân hóa trong nội bộ quần thể làm cho quần thể nhanh chóng phân li thành các quần thể mới A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối. 3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li. 110. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau. B.Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái. C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới. D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài. 111. Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, ở thể đột biến đó A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1. B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2. C. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2. D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1. 112. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể P thu được F1 đều có tỉ lệ kiểu hình ở mỗi giới là 4:4:1:1. Theo lý thuyết, ruồi giấm cái dị hợp 2 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 10%. C. 40%. D. 20%. 113. Ở đậu Hà Lan, cho lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng cây cao, hoa vàng và cây thấp, hoa đỏ thu được F1 gồm 100% cây cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm: 40,5% cây cao, hoa đỏ; 34,5% cây thấp, hoa đỏ; 15,75% cây cao, hoa vàng; 9,25% cây thấp, hoa vàng. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thấp, hoa đỏ thuần chủng ở F2 là bao nhiêu? Cho biết các gen thuộc nhiễm sắc thể thường, diễn biến giảm phân giống nhau trong quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái. A. 5,5%. B. 21,5%. C. 4.25%. D. 8,5%. 114. Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit bêta của phân tử hemôglôbin ở một số loài động vật có vú như sau: (1) Lợn: -Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser (2) Ngựa: -Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala – (3) Đười ươi: -Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys - Ser – Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là A. (3)-(2)-(1). B. (2)-(1)-(3). C. (1)-(2)-(3). D. (3)(1)-(2). 115. Cho một lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn có mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài như sau: 3 loài cỏ là nguồn thức ăn của 3 loài sâu và 2 loài gà; sâu là thức ăn của gà; chim sử dụng sâu và 2 loài giun đất làm thức ăn, gà là thức ăn của 3 loài rắn; đại bàng sử dụng gà rắn làm thức ăn. Từ mô tả này, một bạn học sinh khác đã rút ra các phát biểu sau 4
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(1) Ở hệ sinh thái này có 57 chuỗi thức ăn. (2) Gà và sâu là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. (3) Chim là sinh vật tiêu thụ bậc 2 của 9 chuỗi thức ăn. (4) Sự phát triển số lượng của loài rắn sẽ tạo điều kiện cho loài chim phát triển. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 116. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? (1) Vi khuẩn phân giải, nấm và một số động vật không xương sống đóng vai trò truyền năng lượng từ chu trình dinh dưỡng vào môi trường vô sinh. (2) Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại. (3) Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do thức ăn được sinh vật sử dụng nhưng không dược đồng hóa. (4) Thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 117. Loài cải bắp có 2n =18. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một gen có 2 alen. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Loài này có 18 loại thể 3. II. Ở các đột biến thể một có 118098 loại kiểu gen. III. Ở các đột biến thể ba có 236196 loại kiểu gen. IV. Loài này có 9 loại thể một. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 118. Ở một loài thực vật, A qui định thân cao trội hoàn toàn với a qui định thân thấp, B qui định hoa tím trội hoàn toàn so với b qui định hoa trắng. Khi cho lai phân tích cây có kiểu gen Aabb thu được F1, người ta xử lí F1 bằng côsisin và thấy 80% đạt hiệu suất tứ bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 4 kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen F1 là 1:1:8:8. III. Cho toàn bộ các cây thân cao hoa trắng F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ là 94,56%. IV. Cho một cây thân cao hoa trắng F1 tứ bội tự thụ phấn thu được đời con có tỉ lệ thân thấp hoa trắng là 1/36. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 119. Ở một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét 4 lôcut trên NST thường, lôcut I có 2 alen, locut II có 3 alen, locut III có 4 alen, locus IV có 3 alen. Biết locus I và III cùng nằm trên cặp NST số 3; locus II nằm trên cặp NST số 5 và locus IV nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 5
ƠN
OF
FI CI A
L
6. Trật tự sắp xếp các gen trên một NST không thay đổi. Số loại giao tử tối đa khác nhau có thể có trong quần thể là bao nhiêu? A. 78. B. 72. C. 24. D. 36. 120. Cho sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
NH
(1) Xác suất sinh con thứ nhất bị cả hai bệnh của cặp 12 – 13 là 1/48. (2) Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. (3) Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12 – 13 là 5/12. (4) Người số 7 không mang alen quy định bệnh P. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. HẾT
QU Y
MA TRẬN
Nội dung chương
M
Lớp
KÈ
Cơ chế di truyền và biến dị Quy luật di truyền Di truyền học quần thể
DẠ
Y
12
Mức độ câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
84;
103;104
85;86
105;106
87;88; 89;90
107;108
92
Phả hệ Ứng dụng di truyền
91; 83
Tổng số câu
Vận dụng
Vận dụng cao
111
117
9
113;112
118
9
119
2
120
1 2
6
109
95
114
96;97 Sinh thái
98;99
110
116;115
100 Chuyển hóa VCNL
82
102
81
101
Tổng
20
10
OF
ở TV
ƠN
Chuyển hóa VCNL
8
2
ở ĐV
11
5
FI CI A
93;94
Tiến hóa
L
học
82.A
83.B
91.C
92.B
93.B
94.A
101.B
102.A
103.A
111.B
112.D
113.A
NH
81.B
BẢNG ĐÁP ÁN 84.B 85.B 86.D
6
2 4
40
87.A
88.C
89.A
90.C
96.D
97.A
98.B
99.D
100.C
104.D
105.B
106.D
107.A
108.A
109.D
110.B
114.D
115.A
116.B
117.B
118.C
119.B
120.C
QU Y
95.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠ
Y
KÈ
M
81. B. 82. A. Ngựa là động vật ăn cỏ manh tràng phát triển. 83. B. 84. B. 85. B. 86. D. 87. A. 88. C. Vì ở châu chấu đực có bộ NST 23; Châu chấu cái có bộ NST 24. 89. A. Phép lai Aa × AA cho đời con có 2 kiểu gen và 1 kiểu hình A ĐÚNG. 90. C. 7
Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ = 0,4.
ଵ ଶ.ଶ.ଶ
L
91. C. 92. B. = 0,05 B ĐÚNG.
OF
FI CI A
93. B. 94. A. 95. A. 96. D. 97. A. 98. B. 99. D. 100. C. 101. B.
ƠN
Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp ở thực vật thải CO2.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
102. A. Khi máu từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái A ĐÚNG. Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát ra xung điện B SAI. Động mạch giàu ôxi cung cấp cho các tế bào cơ thể hô hấp C SAI. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch D SAI. 103. A. Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G= 20%; T = 28%; X = 30%. Như vậy ta thấy mẫu ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung A-T, G-X => ADN có cấu trúc mạch đơn. Vậy đây không phải mẫu ADN của người bệnh A ĐÚNG. 104. D. 105. B. - Trong các phân tử AND con luôn có 2 phân tử chứa N15 (1 mạch gốc) sau n lần nhân đôi. 106. D. N= 1200.2=2400 A=T= (50%-20%).N =30%N= 30.2400:100= 720 D ĐÚNG. 107. A. P: Aa x Aa 1/3AA:2/3Aa A ĐÚNG. 108. A. f = 30% G hoán vị = 15%; G liên kết = 35% AB + ab = 70% A ĐÚNG. 109. D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên , chọn lọc tự nhiên là các nhân tố tiến hóa làm thay đổi vốn gen trong quần thể Giao phối ngẫu nhiên có vai trong phát tán các đột biến trong quần thể. 8
FI CI A
Cùng một nơi ở, có nhiều loài cùng sinh sống. Các loài có sự phân hóa ổ sinh thái để cùng tồn tại.
L
Các cơ chế cách li tăng cường sự phân hóa vón gen trong quần thể nhanh chóng. 110. B.
Tần số hoán vị gen =
ଵ ଵାସ
OF
111. B. Vì chỉ có một số tế bào không phân ly Dd, nghĩa là các tế bào còn lại vẫn nguyên phân bình thường nên sẽ tạo dòng tế bào 2n bình thường C; D SAI. Xét cặp gen Dd: Các tế bào không phân ly cặp Dd sẽ tạo ra 2 loại dòng tế bào: 1 dòng chứa DDdd (2n+2) và 1 dòng chứa O (2n – 2) A SAI; B ĐÚNG. 112. D. Phép lai giữa 2 cá thể P thu được F1 đều có tỉ lệ kiểu hình ở mỗi giới là 4:4:1:1 số kiểu hình ở mỗi giới tăng lên di truyền giới tính có hoán vị gen ở ruồi giấm cái. = 20% Giao tử liên kết =0,1; G hoán vị = 0,4.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
VÌ F1 cho 4 kiểu hình ở mỗi giới nên ruồi đực P có kiểu gen lặn XabY TH1: Nếu P dị hợp tử đều ta có XABXab x XabY ruồi giấm cái F1 dị hợp 2 kiểu gen chiếm tỉ lệ: 0,4 XAB. 0,5Y = 20% ĐÁP ÁN D. TH2: Nếu P dị hợp tử chéo ta có XAbXaB x XabY ruồi giấm cái F1 dị hợp 2 kiểu gen chiếm tỉ lệ: 0,1 XAB. 0,5Y = 5% LOẠI. 113. A. - Ở F2 có: + Cao/thấp = 9:7 → Tương tác gen 9:7 (A-B-: Cây cao; A-bb + aaB- + aabb: Cây thấp) → F1: AaBb × AaBb. + Đỏ/vàng = 3:1 → Quy luật phân li (D – hoa đỏ trội hoàn toàn với d – hoa vàng) → F1: Dd × Dd. - Vì (9:7)(3:1) = 27:21:9:7 ≠ F1: 40,5%:34,5%:15,75%:9,25% → có hoán vị gen (gen Aa và Dd hoặc gen Bb và Dd cùng trên một cặp nhiễm sắc thể và có hoán vị gen). - Tìm tần số hoán vị gen: Cây cao, hoa vàng = A-(B-dd) = 15,75% → B-dd = 0,21 → bd/bd = 0,04 → bd = 0,2 → f = 0,4. - Ta có: F1 tự thụ: Aa Bd/bD (f = 0,4) × Aa Bd/bD (f = 0,4) - Tỉ lệ con thấp, đỏ thuần chủng ở F2: AA bD/bD + aa BD/BD + aa bD/bD = 1/4.0,3.0,3 + 1/4.0,2.0,2 + 1/4.0,3.0,3 = 0,055 (5,5%) A ĐÚNG. 114. D. Đười ươi khác lợn 2 aa ; khác ngựa 3 aa D ĐÚNG. 115. A.
9
L FI CI A
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
- Ở hệ sinh thái này có số chuỗi thức ăn = 3.3.3+2.3+3.2.1+3.2.3=57 1 đúng. - Gà và sâu là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 2 đúng. - Chim là sinh vật tiêu thụ bậc 2 của 3.3.3 = 27 chuỗi thức ăn 3 sai. - Sự phát triển số lượng của loài rắn sẽ tạo điều kiện cho loài chim phát triển đúng. 116. B. Các phát biểu đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái: (1), (4). (2) sai vì dòng năng lượng không tuần hoàn. (3) sai vì năng lượng được đồng hóa. 117. B. 2 phát biểu đúng là II và III. - Loài này có 2n = 18 n=9 cặp NST có 9 loại thể 3 và 9 loại thể 1 I và IV SAI. - Ở các đột biến thể một có số kiểu gen ở cặp thể 1 là 2 kiểu gen trong mỗi cặp NST có 9 cặp sẽ có 9.2 loại kiểu gen; số kiểu gen ở cặp bình thường là 3 kiểu gen tổng là 38 loại kiểu gen Ở các đột biến thể một có 9.2.38 = 118098 loại kiểu gen II ĐÚNG. - Ở các đột biến thể ba có số kiểu gen ở cặp thể 3 là 4 kiểu gen trong mỗi cặp NST có 9 cặp sẽ có 9.4 loại kiểu gen; số kiểu gen ở cặp bình thường là 3 kiểu gen tổng là 38 loại kiểu gen Ở các đột biến thể một có 9.4.38 = 236196 loại kiểu gen III ĐÚNG. 118. C. - Khi cho P: Aabb x aabb F1 có 4 kiểu gen với tỉ lệ kiểu gen là 1/10 Aabb: 1/10aabb:2/5AAaabbbb:2/5aaaabbbb. I ĐÚNG; II SAI. - Cho toàn bộ các cây thân cao hoa trắng F1 có tỉ lệ giao tử 0,1Ab:0,1ab:2/15AAbb:8/15Aabb:2/15 aabb giao phấn ngẫu nhiên thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình cao trắng = 1- 0,1.0,1-2/15.2/15- 0,1.2/15.2 = 0,9456 III ĐÚNG. - Cho một cây thân cao hoa trắng F1 tứ bội tự thụ phấn AAaabbbb x AAaabbbb giao tử với tỉ lệ 1/6AAbb:4/6 thu được đời con có tỉ lệ thân thấp hoa trắng là 1/6AAbb: 1/36. 119. B. Xét 4 locut trên NST thường: Locut I có 2 alen , locut III có 4 alen nằm trên cặp NST số 3 ( trật tự săp xếp các gen trên 1 NST không thay đổi) → số loại NST : 2× 4 = 8 → tạo tối đa : 8 loại giao tử. 10
ƠN
OF
FI CI A
L
Locut II có 3 alen → tạo 3 loại giao tử. Locut IV có 3 alen → tạo 3 loại giao tử. Số loại giao tử tối đa khác nhau có thể có trong quần thể là: 8× 3× 3 = 72 B ĐÚNG. 120. C Có 2 phát biểu đúng, đó là (1) và (3) - Cặp vợ chồng số 6 – 7 đều không bị bệnh P nhưng sinh con gái số 11 bị bệnh P. → Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định. - Xét bệnh P: + Quy ước: A quy định bình thường, a quy định bị bệnh. + Người số 12 có chị bị bệnh, bố mẹ bình thường → Xác suất kiểu gen của người số 12 là 1/3AA : 2/3Aa → 2/3A : 1/3a + Người số 13 có mẹ bị bệnh, em bị bệnh → Người số 13 có KG Aa. → Xác suất sinh con bị bệnh P = 1/ 3 ×1/ 2 = 1/ 6 . - Xét bệnh M: Quy ước: M quy định bình thường, m quy định bị bệnh. + Người số 12 là trai bình thường nên có KG là X B Y. + Người số 13 có ông ngoại bị bệnh nên có xác suất KG là
NH
1 / 2X B X B :1 / 2X B X b → 3 / 4X B :1 / 4X b .
→ Xác suất sinh con gái không bị bệnh là M = 1/ 2.
Xác suất sinh con bị bệnh M = 1/ 2 ×1/ 4 = 1/ 8. Như vậy, ta có:
QU Y
- Xác suất sinh đứa con thứ nhất bị cả hai bệnh = 1/ 6 ×1/ 8 = 1/ 48 → (1) đúng. - Xác suất sinh đứa thứ nhất là con gái và không bị bệnh: 1/ 2 × 5 / 6 = 5 /12. → ( 3) đúng.
DẠ
Y
KÈ
M
- Trong phả hệ này, chỉ xác định được chính xác kiểu gen của 6 người (gồm 4, 6, 7, 8, 9, 11) → (2) sai. - Người số 7 có kiểu gen là AaXbY → (4) sai.
11
12
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
L
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn SINH HỌC - Đề 3 (KT3) - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
A.
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
81. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp B. lipit. C. ADN. D. prôtêin. A. cacbohiđrat. 82. Ngoài hệ đệm, các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cân bằng pH nội môi là A. phổi và thận. B. phổi và gan. C. gan và thận. D. tim và mạch máu. 83. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN được gọi là B. gen. C. anticôđon. D. mã di truyền. A. côđon. 84. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế B. nhân đôi ADN. C. thụ tinh. D. nguyên phân. A. giảm phân. 85. Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột biến thể một. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn. 86. Dạng đột biến nào sau đây có thể được sử dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. 87. Kiểu gen nào sau đây chỉ phát sinh tối đa 2 loại giao tử? Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE. 88. Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Làm thay đổi cấu trúc của NST. C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền. D. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp với nhau. 89. Tính theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được một loại kiểu gen ở đời con? Ab aB × . Ab aB
B.
Ab aB × . ab aB
C.
Ab ab × . aB ab
D.
AB AB × . AB aB
DẠ
Y
KÈ
M
90. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Dưa hấu tam bội. B. Cừu sản xuất prôtêin người. C. Cừu Đôly. D. Táo má hồng. 91. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, loại enzim nào sau đây đã được sử dụng để xử lí thể truyền và gen cần chuyển để tạo cùng một loại đầu dính? A. Lipaza. B. Amilaza. C. Catalaza. D. Restrictaza. 92. Theo định luật Hacdi-Vanbec, quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng? A. 0,2AA + 0,5Aa + 0,3aa. B. 0AA + 1Aa + 0aa. C. 1AA + 0Aa + 0aa. D. 0,16AA + 0,5Aa + 0,34aa. 93. Trình tự các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất là A. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học. B. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học. 1
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
D. tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hóa hóa học. 94. Chi trước của mèo tương đồng với cơ quan nào sau đây? A. Cánh dơi. B. Chân dế dũi. C. Cánh bướm. D. Chân vịt. 95. Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là B. thường biến. A. đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến nhân tạo. 96. Một quần thể động vật, ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử vong là 7%/năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể sẽ có bao nhiêu cá thể? A. 21800. B. 20200. C. 20800. D. 21632. 97. Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường là A. nhóm tuổi. B. kiểu phân bố. C. mật độ. D. tỉ lệ giới tính. 98. Trong một quần xã đồng cỏ, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A. ếch đồng và chim sẻ. B. sư tử và linh dương. C. trâu và bò. D. rắn và linh cẩu. 99. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. môi trường. D. giới hạn sinh thái. 100. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn chỉ được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn. C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung. 101. Vì sao thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì thực vật CAM thực hiện pha tối của quang hợp vào ban đêm. B. Vì ở các nhóm thực vật khí khổng mở ra vào ban đêm, đóng lại vào ban ngày. C. Vì ban đêm lấy CO2 còn ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. D. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho thực vật CAM.
2
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
102. Quan sát hình sau đây về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ở thú và cho biết bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? I. Máu trong tĩnh mạch phổi luôn là máu giàu CO2. II. Máu trong động mạch chủ luôn là máu giàu O2. III. Máu từ tâm nhĩ phải bơm vào tâm thất phải là máu giàu CO2. IV. Máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 103. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm gắn với mARN tại vị trí nào? A. Bất kì trình tự AUG nào trên mARN tính theo chiều 5’→3’. B. Trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm gần côđon mở đầu ở đầu 5’ của mARN. C. Trình tự AUG là côđon mở đầu nằm ở đầu 5’ của mARN. D. Trình tự nuclêôtit đầu tiên ở đầu 3’ của mARN. 104. Một phân tử ADN nằm ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli có một mạch chứa toàn N14 và một mạch chứa toàn N15. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trường hoàn toàn chỉ chứa N14 thì số phân tử ADN có 1 mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 là A. 8. B. 2. C. 6. D. 1. 105. Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. B. có thể có tỉ lệ (A+T)/(G+X) bằng nhau. C. luôn có chiều dài bằng nhau. D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. 106. Ở ruồi giấm, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaXBXb × AaXbY cho đời con F1. Theo lí thuyết, ở giới cái F1 có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình về các gen trên? A. 6 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 6 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. 107. Nếu mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không tạo được tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 ? A. AaBb × aabb.
B. Aabb × aaBb.
C.
Ab aB × . aB ab
D.
AB aB Dd × dd . aB ab
DẠ
Y
108. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 270 cây bí quả tròn, 180 cây bí quả bầu dục và 30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. liên kết gen hoàn toàn. B. phân li độc lập của Menđen. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung. 109. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau 3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,25 0,5 0,25 F2 0,28 0,44 0,28 F3 0,31 0,38 0,31 F4 0,34 0,32 0,34 Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên. 110. Ý nghĩa của mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật là A. tạo trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên. B. con mồi là điều kiện tồn tại của động vật ăn thịt. C. đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái. D. kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau. 111. Một phân tử mARN có 900 nuclêôtit và tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mạch kép có 1800 nuclêôtit thì số phân tử nuclêôtit loại X của phân tử này là bao nhiêu? A. 360. B. 540. C. 630. D. 720. 112. Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Thực hiện phép lai, thu được kết quả sau - Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng. - Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất. II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu. III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 113. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b quy định 2 cặp tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 2 cặp tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phấn với cây M trong loài, thu được đời con F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen ở đời con F2 có thể là A. 8. B. 5. C. 4. D. 10. 114. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cách li địa lý là nhân tố thúc đẩy sự phân hóa vốn gen của quần thể. II. Ở những loài sinh sản hữu tính, cách li sinh sản đánh dấu sự hình thành loài mới. III. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa là quá trình hình thành loài nhanh. 4
FI CI A
L
IV. Trong quá trình hình thành loài mới bằng cách li tập tính không cần đến sự cách li địa lý. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 115. Số lượng cá thể của ba quần thể thuộc một loài thú được thống kê ở bảng sau Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản M 200 200 170 N 300 220 130 P 100 200 235
QU Y
NH
ƠN
OF
Cho biết diện tích cư trú của ba quần thể này bằng nhau, khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường cho ba quần thể này là như nhau. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể M là quần thể suy thoái. B. Quần thể M là mật độ cá thể cao nhất. C. Quần thể N là quần thể đang phát triển. D. Quần thể P là quần thể ổn định. 116. Phân tích hình về sơ đồ biến động của quần thể con mồi và quần thể vật ăn thịt, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?
DẠ
Y
KÈ
M
I. Quần thể N là con mồi, quần thể M là vật ăn thịt. II. Năm 1885, kích thước quần thể M và N đều ở mức tối đa. III. Nếu loài N bị tuyệt diệt thì loài M sẽ giảm số lượng hoặc bị tuyệt diệt. IV. Số lượng cá thể của quần thể M bị số lượng cá thể của quần thể N khống chế. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 117. Một loài có bộ NST 2n, giả sử trên mỗi cặp NST có n cặp gen dị hợp, ở mỗi tế bào chỉ có 1 cặp NST trao đổi chéo tại 1 điểm. Kết quả quá trình giảm phân tạo ra tối đa số loại giao tử là 1024. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Bộ NST 2n của loài là 16. II. Số loại giao tử hoán vị của loài là 896. III. Số loại giao tử liên kết là 128. IV. Nếu bị đột biến thể một, số lượng NST trong tế bào của loài này là 15. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 118. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, trong đó kiểu gen có cả alen A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen D, d quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu 5
được Fa có 4 kiểu hình, trong đó có 10% số cây thân cao, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? ୢ ୟୈ
Bb.
L
I. Kiểu gen của P có thể là
ଽ
ଷ
A. ଵ.
ଽ
B. ଼ଽ.
C. ଼ଽ.
OF
FI CI A
II. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 8 : 7 : 3 : 2. III. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 119. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể có 40% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng; 40% số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen; 20% số cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là ଷ
D. ଵ.
QU Y
NH
ƠN
120. Bệnh alkan niệu (alk) là một bệnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm săc thể thường. Gen alk liên kết với gen I mã hoá cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa gen alk và gen I là 11 cM. Dưới đây là một sơ đồ phả hệ của một gia đình bệnh nhân
HẾ T
DẠ
Y
KÈ
M
Nếu cặp vợ chồng số 5 và 6 sinh thêm đứa con thứ ba có nhóm máu B thì xác suất để đứa con này bị bệnh ankan niệu là bao nhiêu? A. 5,5%. B. 11%. C. 22%. D. 2,75%.
6
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Cơ chế di truyền và biến dị
83;86 84;85 87; 88;89
103;104 105; 106; 107;108
Quy luật di truyền Di truyền học quần thể Phả hệ
Sinh thái Chuyển hóa VCNL ở ĐV Chuyển hóa VCNL ở TV
109
110; 96
9
118
9
119
2
120
1 2
114
5
116;115
8
102
2
81
101
2
19
11
DẠ
Y
KÈ
M
Tổng
113;112
117
82
QU Y
11
91; 90 93;94 95 97 98;99 100
Tiến hóa
111
Tổng số câu
ƠN
Ứng dụng di truyền học
NH
12
92
Vận dụng
Vận dụng cao
FI CI A
Nội dung chương
OF
Lớp
L
Mức độ câu hỏi
7
6
4
40
81.A
82.A
83.B
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05 84.B 85.A 86.C 87.C
91.D
92.C
93.C
94.A
95.A
96.D
97.C
98.B
99.D
100.C
101.C
102.D
103.B
104.D
105.B
106.A
107.C
108.D
109.D
110.D
111.C
112D
113.C
114.D
115.C
116.A
117.B
118.C
119.B
120.B
90.B
L
89.A
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI
88.B
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
81. A. 82. A. 83. B. 84. B. 85. A. 86. A. 87. C. 88. B. 89. A. 90. B. 91. D. 92. C. ADCT: p2q2 = (2pq/2)2 C ĐÚNG. 93. C. 94. A 95. A. 96. D. Ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể có tỉ lệ sinh 10%/năm, tỉ lệ tử vong 7% năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm → tỉ lệ gia tăng số lượng cá thể của quần thể sau 1 năm là: 10% 7% + 2% - 1% = 4% = 0,04. Sau 2 năm, số cá thể trong quần thể = 20000 × (1,04) 2 = 21632. → D ĐÚNG. 97. C. Mật độ là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường. 98. B. Trong một quần xã đồng cỏ, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể có mối quan hệ cạnh tranh, động vật ăn thịt con mồi B ĐÚNG. 99. D. 100. C. 8
ƠN
OF
FI CI A
L
- Có 2 loại chuỗi thức ăn, một loại chuỗi được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất và một loại chuỗi được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ A SAI. - Khi đi từ vĩ độ thấp đến cao thì độ đa dạng của quần xã giảm dần → Cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên đơn giản hơn B SAI. - Vì mỗi loài là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn C ĐÚNG. - Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì mạng lưới dinh dưỡng càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng có nhiều mắt xích chung D SAI. 101. C. Vì thực vật CAM là thực vật mọng nước, sống ở vùng khô hạn nên phải thích nghi để giữ nước cho cây. Ban đêm khí khổng mở để lấy CO2 còn ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. 102. D. Có 1 ý đúng là I. - Máu trong tĩnh mạch phổi luôn là máu giàu O2 I SAI. - Máu trong động mạch chủ luôn là máu giàu O2 II ĐÚNG. - Máu từ tâm nhĩ phải bơm vào tâm thất phải là máu giàu CO2 III ĐÚNG. - Máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải IV ĐÚNG.
Y
KÈ
M
QU Y
NH
103. B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm gắn với trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm gần côđon mở đầu ở đầu 5’ của mARN. 104. D. Dù vi khuẩn có nhân đôi bao nhiêu lần thì trong môi trường N14 luôn chỉ tạo ra 1 phân tử ADN có 1 mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 (phân tử chứa 1 mạch gốc N15) D ĐÚNG. 105. B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan tới 1 cặp nucleotit. Có thể xảy ra: thêm, mất hoặc thay thế 1 cặp nucleotit. - Nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì số nucleotit của gen sẽ thay đổi A SAI. - Số liên kết hidro của gen có thể bị thay đổi B SAI. - Nếu xảy ra dạng đột biến: thay A–T bằng T–A hoặc thay G–X bằng X–G C ĐÚNG. - Nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì chiều dài của 2 gen là khác nhau D SAI. 106. A. Phép lai P: AaXBXb × AaXbY = (Aa × Aa)(XBXb × XbY) cho đời con F1 ở giới cái có số loại kiểu gen = 3.2 = 6 . Số loại kiểu hình = 2.2=4 A ĐÚNG. 107. C.
DẠ
Phép lai không thể cho kiểu hình 1:1:1:1 là
Ab aB × , nếu không có HVG thì chỉ tạo ra tối aB ab
đa 3 kiểu hình, còn nếu có HVG thì tạo ra 4 KH có tỷ lệ phụ thuộc tần số HVG khác 1:1:1:1. 108. D. 9
Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mARN: A=
ଵ ଵ
OF
FI CI A
L
Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là: 9:6:1 => P dị hợp 2 cặp gen. Tương tác bổ sung, khi có mặt đồng thời 2 alen trội cho kiểu hình quả tròn, có 1 trong 2 alen trội cho kiểu hình bầu dục, còn không có alen trội nào cho kiểu hình quả dài. 109. D. Vì tỉ lệ đồng hợp (cả trội và lặn) tăng dần qua các thế hệ, tỉ lệ dị hợp giảm dần → đây là dấu hiệu nhận biết của giao phối không ngẫu nhiên (hay giao phối gần). 110. D. Ý nghĩa mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi đối với tiến hóa là các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau. 111. C.
× 900 = 90; U = 2 × 90 = 120; G =
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
3 × 90 = 270; X = 4 × 90 = 360. Số nuclêôtit loại X của phân tử ADN là: X= 270 + 360 = 630. 112. D. Có 2 ý đúng là II và IV. - Từ kết quả phép lai 1 → Nâu là trội so với Đỏ, đỏ trội so với vàng. - Từ kết quả phép lai 1 → Vàng trội so với Trắng. → kiểu gen P của 2 phép lai được xác định là: Quy ước: A1: nâu; A2:đỏ; A3: vàng; A4: trắng + Phép lai 1: hoặc ♂A2 A3 × ♀A1A3 hoặc ♂A2A4 × ♀ A1A3 hoặc ♂A2A3× ♀A1A4 + Phép lai 2: ♂A3A4 × ♀A3A4 - Số loại kiểu gen của kiểu hình mắt nâu là nhiều nhất (4 loại kiểu gen) I SAI. - Số phép lai: Đực mắt nâu × cái kiểu hình khác (hoặc Đỏ, hoặc Vàng hoặc Trắng), cho đời con 100% mắt nâu = 1KG (A1A1) × 6KG (A2A2, A2A3, A2A4, A3A3, A3A4, A4A4) = 6 phép lai II ĐÚNG. - Tỉ lệ kiểu gen ở F1 của cả 3 phép lai 1 đều có tỉ lệ kiểu gen = 1: 1 : 1 : 1 III SAI. - Đực P (PL1) × Cái P (PL2) → tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con có thể có tỉ lệ 1:2:1. Ví dụ: ♂A2A4 (PL1) × ♀ A3A4(PL2) → Tỉ lệ kiểu hình ở đời con = 1 Vàng : 2 Đỏ : 1 Trắng IV ĐÚNG. 113. C. P thuần chủng có kiểu hình khác nhau. F1 × M → 4 loại kiểu hình → cây M và F1 đều phải mang alen a và b → F1 dị hợp 2 cặp gen. Tỉ lệ đời con: 3:3:1:1, có 3 trường hợp có thể xảy ra: TH1: Các gen PLĐL: AaBb × aaBb/Aabb → đời con có 6 loại kiểu gen. TH2: Các gen liên kết với nhau: +
ݔ
→(AB:Ab:aB:ab)×ab→4KG 10
ݔ
→(AB:Ab:aB:ab)(Ab:ab)→7KG
L
+
OF
FI CI A
(Có thể thay cây M là aB/ab ta vẫn được 7 kiểu gen). Vậy có thể xảy ra trường hợp 2, xuất hiện 4 kiểu gen ở đời con C ĐÚNG. 114. D. 115. C Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Kết luận M 200 200 170 Ổn định N 300 220 130 Đang phát triển P 100 200 235 Già
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
116. A. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án A. - Loài N có số lượng nhiều hơn nên N là con mồi I ĐÚNG. - Năm 1863, loài N có số lượng cá thể nhiều hơn năm 1885 II SAI. - Loài N là con mồi, M là vật ăn thịt. Cho nên khi N bị tuyệt diệt thì vật ăn thịt sẽ bị tuyệt diệt hoặc bị giảm số lượng III ĐÚNG. - Vật ăn thịt và con mồi là hai loài khống chế lẫn nhau IV ĐÚNG. 117. B. Có 2 ý đúng là II và III. - Số loại giao tử liên kết là 2n; - Số loại giao tử hoán vị là n x 2n Số loại giao tử hình thành là: (n+1) x 2n = 1024 => n = 7, 2n = 14 I SAI Số loại giao tử liên kết là 2n = 27 = 128 III ĐÚNG. Số loại giao tử hoán vị là n x 2n = 7.27= 896 III ĐÚNG. - Số NST trong tế bào đột biến thể 1 là 13 IV SAI. 118. C. A-B-: Hoa đỏ A-bb; aaB-; aabb: Hoa trắng Cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích→ F1 có 4 KH, trong đó có 10% thân cao, hoa đỏ cao trội hoàn toàn so với thấp. D: Cao, d: thấp; có hiện tượng HVG. Do A và B có vai trò tương đương nhau nên ta giả sử A và D cùng nằm trên 1 NST thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích : A-D-B-x
ୟୢ ୟୢ
bb→Fa: 0,1 A-D-B-
A-D- = 0,1 : 0, 5 = 0.2 F1 →AD = 0.2 < 0,25 là giao tử hoán vị.
Y
F1 có KG
ୢ ୟୈ
Bb
f= 40% I, III ĐÚNG.
- Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 8:7:3:2.
DẠ
F1 có KG
ୢ ୟୈ
Bb f =40% → (0,3Ad: 0,3aD: 0,2AD : 0,2ad)(0,5B: 0,5b)
F1 lai phân tích Fa có tỷ lệ (0,3
ୢ ୟୈ ୢ ୟୢ
Bb x
ୟୢ
ୟୢ ୟୈ
bb
: 0,3 : 0,2 ୟୢ
ୈ ୟୢ
ୟୢ
: 0,2 ) (0,5B: 0,5b) ୟୢ
11
ୢ ୟୈ
Bb x
ୢ ୟୈ
Bb
FI CI A
L
Fa có 4 loại kiểu hình Cao, đỏ A-D-B- = 0,2. 0.5= 0,1 Thấp, đỏ A-ddB- = 0,3.0,5 = 0,15 Cao, trắng = Cao – Cao, đỏ = 0.5 - 0,1 = 0,4 Thấp, trắng = Thấp – thấp ,đỏ = 0.5 - 0,15 = 0,35 Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 0,4: 0,35: 0,15:0,1 = 8:7:3:2 II ĐÚNG. - Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng. f =40%
ƠN
OF
F1 có tỉ lệ thân cao, hoa đỏ A_D_B_ = (0,5+aabb). B_ = (0.5 + 0.04) .0.75 = 0.405 F1 có tỉ lệ than cao, hoa trắng= Cao- cao,đỏ = 0.75- 0.405= 0,345 IV ĐÚNG. 119. B. ADCT giải nhanh cho quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen: 0,4AABB:0,4AaBb:0,2aabb sau 2 thế hệ có A-B- được sinh ra từ 0,4AABB và 0,4AaBb = 0,4 + 0,4.[(2n +1):(2n+1)]2 = 0,4+0,4.[(22 +1):(22+1)]2 = 0,55625. AABB được sinh ra từ 0,4AABB và 0,4AaBb = 0,4+0,4.[(2n -1):(2n+1)]2 = 0,4+0,4.[(22 -1):(22+1)]2 = 0,45625. trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ ଷ
0,45625/0,55625= ଼ଽ B ĐÚNG.
M
QU Y
NH
120. B. M – bình thường; m – bị bệnh Cặp vợ chồng: (5) có nhóm máu B, (6) có nhóm máu A sinh con (10) có nhóm máu O→ cả bố và mẹ dị hợp về gen quy định nhóm máu. Người (5) có nhóm máu B bình thường có bố (2) nhóm máu O bị bệnh (I୫ I୫ )→ Người (5) có kiểu gen: I I୫ Người (6) bị bệnh có bố (4) nhóm máu O nên có kiểu gen I୫ I୫ Ta có phép lai: I I୫ × I୫ I୫ Do vợ chồng số (5)và (6) sinh thêm đứa con thứ ba có nhóm máu B nên đứa con này chỉ có thể có KG I୫ I୫ hoặc I I୫ Xác xuất đứa con này bị bệnh tức là có KG I୫ I୫ = (0,055. 0,5)/ (0.055.0.5 + 0,45.0,5) =
DẠ
Y
KÈ
0,11 = 11% B ĐÚNG.
12
FI CI A
L
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn SINH HỌC - Đề 4 (KT4) - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
NH
ƠN
OF
81. Nguyên tố nào sau đây có vai trò là thành phần của prôtêin, axit nuclêic trong cây? B. Sắt. C. Canxi. D. Photpho. A. Nitơ. 82. Động vật nào sau đây có quá trình hô hấp bằng mang? A. Giun tròn. B. Chim bồ câu. C. Tôm. D. Cá voi. 83. Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây? C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi. A. Ribôxôm. B. Nhân tế bào. 84. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch? B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn. A. Mất đoạn. 85. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức siêu xoắn có đường kính A. 700 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 1500 nm. 86. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T của ADN liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. A. B. U. C. G. D. T. 87. Phép lai nào sau đây cho đời con phân li kiểu gen theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? A. Aa x aa. B. AA x Aa. C. Aa x Aa. D. aa x aa. 88. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
ୟୠ
đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
loại giao tử mang gen hoán vị là A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab. 89. Ở người, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. Ribôxôm. B. Lục lạp. C. Lưới nội chất. D. Ti thể. 90. Cho các thành tựu sau (1) Tạo giống lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt. (2) Tạo giống nho không hạt. (3) Tạo cừu Đôly. (4) Tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa. Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 91. Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là A. tế bào nhận. B. tế bào cho. C. thể truyền. D. enzym nối. 92. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là A. 0,4. B. 0,32. C. 0,48. D. 0,6. 93. Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên. 1
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. 94. Bằng chứng sinh học phân tử dựa trên những điểm giống và khác nhau giữa các loài về A. cấu tạo trong các nội quan. B. các giai đoạn phát triển phôi thai. C. trình tự các nucleotit trong các gen tương ứng. D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất. 95. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú phát sinh ở đại nào sau đây? A. Nguyên sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Cổ sinh. 96. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là A. hội sinh. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. sinh vật ăn sinh vật. 97. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể? B. Chim ở Trường Sa. A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ. 98. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là A. nhóm tuổi. B. mật độ cá thể. C. tỉ lệ giới tính. D. kích thước quần thể. 99. Bậc dinh dưỡng luôn có tổng sinh khối lớn nhất là bậc dinh dưỡng cấp A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 100. Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau Diện tích môi Số lượng cá thể Quần thể trường sống (ha) A 350 120 B 420 312 C 289 205 D 185 180 Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là A. A → C → B → D . B. C → A → B → D . C. D → B → C → A . D. D → C → B → A . 101. Để tìm hiểu quá trình quang hợp ở thực vật, một nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm trong phòng thực hành như hình bên. Kết quả thí nghiệm là trong bình thủy tinh xuất hiện bọt khí. Cho biết bọt khí được sinh ra trong quá trình quang hợp của rong mái chèo. Bọt khí này được tạo ra bởi khí nào sau đây? A. H2. B. CO2. C. O2. D. N2. 102. Khi nói về hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Ở miệng, tinh bột có trong thức ăn biến đổi thành mantôzơ do tác dụng của men pepsin. (2) Enzim lipaza được ruột tiết ra để tiêu hóa prôtêin. 2
OF
FI CI A
L
(3) Ở dạ dày tinh bột không được tiêu hóa. (4) Ruột non là nơi hấp thụ thức ăn chủ yếu. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 103. Hình dưới đây mô tả cơ chế gây ra 2 dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do trao đổi chéo không đều gây nên. Đó là các dạng
De . Theo lí thuyết, khi quá trình giảm phân này kết thúc sẽ tạo ra tối đa bao dE
NH
kiểu gen aa
ƠN
A. mất đoạn và chuyển đoạn. B. mất đoạn và đảo đoạn. C. chuyển đoạn và lặp đoạn. D. lặp đoạn và mất đoạn. 104. Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A : T : G : X = 3 : 2 : 1 : 4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mạch 1 là mạch gốc. B. Ở phân tử mARN, U = 3A. C. Ở phân tử mARN, X = 4G. D. Mạch 2 là mạch gốc. 105. Ở ruồi giấm, trong quá trình giảm phân bình thường của 1 tế bào sinh tinh ở cơ thể có
Y
KÈ
M
QU Y
nhiêu loại giao tử? A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. 106. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sau đây không đúng? A. Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng. B. Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút của cơ thể lông có màu đen. C. Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin. D. Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen. 107. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%? AB Ab
DẠ
A.
B.
AB aB
C.
Ab aB
D.
AB ab
108. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình? 3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. AAbb × aaBB và AaBb × AaBb. B. AaBb × aabb và Aabb × aaBb. C. AABB × aabb và AABb × Aabb. D. AaBb × aabb và AaBB × AaBB. 109. Nguyên nhân nào khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vô cùng quan trọng trong quá trình tiến hóa của sinh vật? A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới. C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới. D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản. 110. Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất? A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn. B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé. C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn. D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn 111. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về đột biến NST? I. Nếu tất cả các NST không phân li ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử thì có thể tạo thể tứ bội. II. Ở thực vật, lai xa kèm đa bội hóa tạo thể tự đa bội. III. Ở thực vật, sự không phân li một hoặc một số cặp NST trong quá trình nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng có thể hình thành thể khảm. IV. Trong quá trình phân bào giảm phân tất cả các cặp NST không phân li tạo giao tử đột biến, giao tử này kết hợp với giao tử bình thường có thể tạo ra thể đa bội. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 112. Quan sát sơ đồ dưới đây về màu da của người đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có trong kiểu gen. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng màu da do 3 cặp gen không alen phân li độc lập, tổ hợp tự do quy định. II. Hình bên cho thấy tỉ lệ kiểu hình ở đời sau khi những người đều dị hợp về 3 cặp gen quy định màu da kết hôn với nhau. III. Người có màu da ở mức trung bình chiếm tỉ lệ lớn nhất. IV. Người có da trắng nhất và người có da sẫm màu nhất kết hôn, con của họ có thể da trắng, có thể da sẫm màu. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 113. Một loài thực vật, alen A quy định cây cao, alen a quy định cây thấp; alen B quy định cây hoa đỏ, alen b quy định cây hoa trắng. Biết các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và a, B là các gen đột biến. Đem lai giữa 2 thể đột biến có kiểu hình khác nhau, theo lí 4
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
thuyết, ở đời F1 không thể có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? A. 1 cây thấp, hoa đỏ: 1 cây thấp. hoa trắng. B. 3 cây cao, hoa trắng: 1 cây thấp, hoa trắng. C. 3 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa trắng. D. 1 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa trắng. 114. Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng Thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen: 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1, số cây hoa trắng chiếm 9%. II. Nếu ở F1, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,6Aa : 0,4aa thì có thể quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. III. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa thì có thể đã chịu tác động của nhân tố đột biến. IV. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì tần số alen A sẽ tăng lên. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 115. Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau: Nếu loài H bị loại ra khỏi chuỗi thức ăn thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài I và loài E sẽ bị tiêu diệt. II. Số lượng loài A có thể sẽ tăng. III. Loài B không thay đổi số lượng. IV. Loài C sẽ tăng số lượng.
DẠ
Y
KÈ
M
A. l. B. 3. C. 2. D. 4. 116. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 90 Mật độ (cá thể/ha) 22 25 26 21 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất. II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C. III. Nếu kích thước quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha. IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá thể. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 117. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như bảng sau: Bộ ba Axit Bộ ba Axit Bộ ba Axit Bộ ba Axit amin amin amin amin 5
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
AUG mêtiônin GUU Valin GXX Alanin UUU phêninalanin UUG lơxin AAA lizin GGU Glixin UAG Kết thúc Một đoạn gen bình thường ở vi khuẩn mã hóa tổng hợp một đoạn pôlipeptit có trình tự sau: mêtiônin – lizin – glixin – alanin – valin – lơxin – kết thúc. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu đoạn gen bị đột biến thêm 1 cặp nulêôtit giữa 2 cặp nuleôtit thứ 9 và thứ 10 thì chuỗi pôlipeptit tương ứng còn 3 axit amin. II. Nếu đoạn gen bị đột biến thay thế cặp nuclêôtit thứ 17 bởi cặp T – A thì số axit amin trong đoạn pôlipeptit tương ứng giảm 1. III. Nếu đoạn gen bị đột biến thay thế cặp nulêôtit thứ 7 bởi cặp A – T thì số loại axit amin trên chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi. IV. Nếu đoạn gen bị đột biến mất cặp nulêôtit thứ 14 thì axit amin thứ 5 của chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 118. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa được quy định bởi 1 gen có 3 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Alen Ah quy định hoa hồng, alen Av quy định hoa vàng, alen At quy định hoa trắng. Cho phép lai P: Cây hoa vàng x cây hoa hồng, đời F1 có tỉ lệ 2 cây hoa vàng : 1 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thứ tự giảm tăng dần của các alen là Ah → Av → At. II. Lấy hạt phấn cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa trắng, đời con có thể có tỉ lệ 50% hoa vàng : 50% cây hoa hồng. III. Có 6 sơ đồ lai thỏa mãn điều kiện lấy hạt phấn cây hoa hồng thụ phấn cho cây khác, đời con xuất hiện hoa vàng. IV. Có 5 sơ đồ lai thỏa mãn điều kiện lấy hạt phấn cây hoa vàng thụ phấn cho cây có kiểu hình khác, đời con xuất hiện hoa hồng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 119. Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả những người nam trong phả hệ trên đều biết được chính xác kiểu gen.
6
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
II. Nếu người số 13 có vợ không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con không bị bệnh là 40%. III. Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng là con trai bị cả hai bệnh là 8%. IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này bị cả 2 bệnh, xác suất đứa con thứ 2 bị cả 2 bệnh là 20%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 120. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây cao, alen a quy định cây thấp; alen B quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất mặn, alen b quy định hạt không có khả năng nảy mầm trên đất mặn; hai cặp gen Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau, các alen trội là trội hoàn toàn. Một quần thể được gieo trồng trên đất không nhiễm mặn có cấu trúc 0,2AABB : 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb, các cây giao phấn ngẫu nhiên và thu được thế hệ F1. Đem gieo trồng F1 trên đất nhiễm mặn, thu được các cây F1. Theo lí thuyết, trong số cây F1 phát triển trên đất mặn, số cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ A. 48/175. B. 6/21. C. 16/21. D. 136/175. HẾT
MA TRẬN
7
Mức độ câu hỏi
Cơ chế di truyền và biến dị Quy luật di truyền Di truyền học quần thể
Thông hiểu
83;86 84;85 87; 88;89
103;104 105; 106; 107;108
92
Phả hệ
Sinh thái
82
117
9
118
9
120
2
119
1
110
2
114
5
116;115
8
102
2
81
101
2
19
11
6
4
40
DẠ
Y
KÈ
M
Tổng
113;112
109
QU Y
Chuyển hóa VCNL ở ĐV Chuyển hóa VCNL ở TV
11
91; 90 93;94 95 96; 97 98;99 100
Tiến hóa
111
Tổng số câu
ƠN
Ứng dụng di truyền học
NH
12
Vận dụng
Vận dụng cao
L
Nhận biết
FI CI A
Nội dung chương
OF
Lớp
81.A
82.C
83.A
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 84.C 85.B 86.A 87.C 8
88.C
89.D
90.D
92.D
93.C
94.C
95.C
96.D
97.D
98.C
99.A
100.C
101.C
102.D
103.D
104.A
105.B
106.D
107.D
108.B
109.A
110.A
111.C
112A
113.B
114.A
115.B
116.D
117.B
118.C
119.B
120.C
FI CI A
L
91.C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
81. A. 82. C. 83. A. 84. C. 85. B. 86. A. 87. C. 88. C. 89. D. 90. D. Có một thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là tạo giống nho không hạt. (1) Tạo giống lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt CÔNG NGHỆ GEN (3) Tạo cừu Đôly CÔNG NGHỆ TẾ BÀO. (4) Tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa CÔNG NGHỆ GEN 91. C. 92. D. aa= 0,16 a=0,4 A= 0,6 D ĐÚNG. 93. C. Một alen có thể bị loại bỏ hoàn toàn hoặc dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố các yếu tố ngẫu nhiên C ĐÚNG. 94. C. Bằng chứng sinh học phân tử là những điểm giống và khác nhau giữa các loài về trình tự các nucleotit trong các gen tương ứng. 95. C. 96. D. 97. D. 98. C. 99. A. 100. C. Mật độ = Số lượng cá thể/Diện tích môi trường sống (ha). 101. C. 102. D. Có 1 phát biểu đúng là (4) Ruột non là nơi hấp thụ thức ăn chủ yếu. 103. D. 104. A. 9
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Trên mạch 1 của gen là: A1 : T1 : G1 : X1 = 3 : 2 : 1 : 4. T1=2G1 <-> Am=2Xm mạch 1 là mạch gốc A ĐÚNG. 105. B. Ở ruồi giấm đực không xảy ra hoán vị gen, 1 tế bào luôn cho 2 loại giao tử. 106. D. Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột tăng khả năng tổng hợp sắc tố mêlanin cho lông mọc lên có màu đen. 107. D. Cơ thể cho giao tử AB với tỉ lệ 30% là giao tử liên kết kiểu gen phải dị hợp tử đều 2 cặp gen. D ĐÚNG. 108. B. Các phép lai AaBb × aabb và Aabb × aaBb cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1:1:1. 109. A. Nguyên nhân khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vô cùng quan trọng trong quá trình tiến hóa của sinh vật vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. B sai, vì không có cách li địa lý vẫn dẫn đến hình thành loài mới. C sai, không phải là hình thành các đột biến là đều dẫn đến hình thành loài mới. D sai, vì điều kiện địa lý không là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách li sinh sản. 110. A. 111. C. Lai xa và đa bội hóa tạo thể dị đa bội => II sai; I, III, IV đúng 112. A. Người có da trắng nhất và người có da sẫm màu nhất kết hôn, con của họ có màu da trung bình => IV sai, I, II, III đúng. 113. B. Thể ĐB: aaB-, aabb, A-BAABb xaabb -> 1 cao, đỏ: 1 cao, trắng aaBb x aabb -> 1 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng AABb x aaBb -> 3 cao, trắng: 1 thấp trắng Không có phép lai cho 3 cao, trắng: 1 thấp, trắng. 114. A. I, IV đúng. 115. B. Có 3 phát biểu đúng là I,II,IV. III SAI vì khi H bị loại ra khỏi chuỗi thức ăn thì lời G sẽ tập trung ăn lời B, và loài B không bị cạnh tranh khi ăn loài A. Loài B có thể thay đổi số lượng hoặc không. 116. D. Có 3 ý đúng là I;II;III. 117. B. 10
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Có 2 ý đúng là II;IV. - I SAI vì có thể không xuất hiện bộ ba kết thúc khi thêm 1 cặp nulêôtit giữa 2 cặp nuleôtit thứ 9 và thứ 10. - II ĐÚNG. Vì thay thế cặp nulêôtit thứ 7 bởi cặp A – T thì xuất hiện bộ ba kết thúc UAG trên phân tử mARN. - III SAI vì Nếu đoạn gen bị đột biến thay thế cặp nulêôtit thứ 7 bởi cặp A – T thì số loại axit amin trên chuỗi pôlipeptit tương ứng có thể thay đổi. - IV ĐÚNG vì Nếu đoạn gen bị đột biến mất cặp nulêôtit thứ 14 thì axit amin valin của chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi vẫn do bộ ba GUU có sự tham gia của U của bộ ba tiếp theo. 118. C. Có 3 ý đúng là II; III; IV. I. Thứ tự giảm dần của các alen là: Av → Ah → At => I sai. II. Để đời con xuất hiện hoa hồng, cây hoa vàng có KG: AvAh hoặc AvAt Cây lai với cây hoa vàng có KG: AhAh, AhAt, AtAt. Trong đó 1 SĐL không xuất hiện hoa hồng: AvAt x AtAt Vậy số SĐL thỏa mãn là: 2 x 3 – 1 = 5 => II đúng. III. Cây hoa hồng: AhAh, AhAt. Để đời con xuất hiện hoa vàng thì cây lai với cây hoa hồng phải có KG: AVA- (3 KG) Vậy số SĐL là: 2 x 3 = 6 => III đúng. IV. P: Vàng x trắng -> 50% vàng : 50% hồng => P: AvAh x AtAt => IV đúng. 119. B. Cả 4 phát biểu trên đều đúng. Gọi a, b là gen quy định bệnh A, bệnh B. I đúng. Vì cả 2 gen đều liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X nên 8 người nam đều biết được kiểu gen. II đúng. Vì người số 13 có kiểu gen XabY, vợ của người này có kiểu gen XABXab. Con không bị bệnh có kiểu gen XABXab hoặc XABY có tỉ lệ = 1 × 0,4 = 0,4 = 40%. III đúng. Người nữ số 5 không bị bệnh, sinh con bị cả hai bệnh nên người số 5 phải có alen a và b. Mặt khác người số 5 là con của người số 2 có kiểu gen XABY nên người số 5 phải có kiểu gen XABXab. Người số 5 có kiểu gen XABXab ; người số 6 có kiểu gen XABY nên người số 11 có kiểu gen XABXAB hoặc XABXab hoặc XABXAb hoặc XABXaB với tỉ lệ = 0,4XABXAB : 0,4XABXab : 0,1XABXAb : 0,1XABXaB. Cặp vợ chồng số 11, 12 (XABY) sinh con bị cả hai bệnh nếu người 11 có kiểu gen XABXab. Khi đó, xác suất sinh con trai (Xab Y) bị cả hai bệnh = 0,4 × 0,4 × 1/2 = 0,08 = 8%. IV đúng. Con đầu lòng bị 2 bệnh → Kiểu gen của cặp vợ chồng đó là XABXab × XABY → Xác suất đứa thứ 2 bị cả 2 bệnh là 0,4 × ½ = 0,2 = 20%. 120. C. - Tỉ lệ các loại giao tử của P là: 2AB : 1Ab : 1aB : 1ab - Tỉ lệ kiểu gen của F1 là: 4AABB : 4AaBB : 4AABb : 6AaBb : 1aaBB : 2aaBb. 11
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- Tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp là 16/21. →Chọn đáp án C.
12
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn SINH HỌC Đề 5 (T3) - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 82. Sản phẩm của quá trình phiên mã là A. phân tử ARN. B. chuỗi polypeptit.
C. phân tử ADN.
FI CI A
L
Câu 81. Ở Việt Nam, từ giống dâu tằm lưỡng bội người ta có thể tạo ra giống dâu tằm tam bội bằng cách sử dụng phương pháp A. tự thụ phấn bắt buộc. B. gây đột biến nhân tạo. C. lai khác loài. D. chuyển gen. D. phân tử Xenlulôzơ.
Câu 83. Cho phép lai P: Aa × Aa. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
OF
Câu 84. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các gen phân li độc lập. Theo lý thuyết, số kiểu gen quy định kiểu hình cây thân cao, quả dài là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ƠN
Câu 85. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn, quan hệ sinh thái giữa phong lan và cây gỗ là quan hệ A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. hợp tác. D. hội sinh. Câu 86. Ở châu chấu, con cái bình thường có bộ NST 2n = 24. Số NST đếm được ở con đực dạng đột biến một nhiễm là B. 23.
C. 24.
NH
A. 22.
Câu 87. Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền? A. Thường biến. B. Đột biến NST. C. Đột biến gen.
D. 25. D. Biến dị tổ hợp.
QU Y
Câu 88. Thực chất của quá trình điều hòa hoạt động gen là kiểm soát A. trình tự nuclêôtit trên gen. B. số lần nhân đôi của ADN. C. lượng sản phẩm do gen tạo ra.
D. số lượng gen trong tế bào.
Câu 89. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai A. Các quần thể khác loài có thể có kiểu phân bố cá thể giống nhau. B. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực và số cá thể cái trong quần thể.
M
C. Kích thước quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích phân bố. D. Cấu trúc tuổi của các quần thể khác nhau là không giống nhau. D. họ mới.
Câu 91. Cơ quan hô hấp ở người là A. mang. B. ống khí.
D. da.
KÈ
Câu 90. Theo quan điểm hiện đại, sản phẩm của tiến hóa nhỏ là A. cá thể mới. B. loài mới. C. chi mới. C. phổi.
DẠ
Y
Câu 92. Lưới thức ăn bao gồm các chuỗi thức ăn A. có 1 một số mắt xích B. có chung một số mắt xích. C. có ít nhất một mắt xích D. có ít nhất 5 mắt xích.
Câu 93. Cây xanh hấp thu chất khoáng chủ yếu qua bộ phận nào? A. lá. B. thân. C. chồi non.
D. rễ.
Câu 94. Các đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi A. Số lượng NST trong tế bào. B. Trật tự sắp xếp các gen trên NST.
C. Số lượng các gen trên NST.
D. Thành phần các gen trên NST.
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li sinh lí – sinh hóa.
FI CI A
Câu 96. Trong điều kiện tự nhiên, dấu hiệu nào là quan trọng nhất để phân biệt loài?
Câu 97. Tập hợp các giới hạn sinh thái của một loài tạo thành A. nơi ở của loài đó. B. ổ sinh thái của loài đó. C. nhân tố sinh thái của loài đó.
L
Câu 95. Hiện tượng một gen tác động cùng lúc đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. tương tác gen. B. gen đa alen. C. gen đa hiệu. D. thường biến.
D. môi trường sống của loài đó.
OF
Câu 98. Ở châu chấu đực, cặp NST nào không thể xảy ra hoán vị gen A. cặp NST thường số 1. B. cặp NST thường số 2. C. cặp NST thường số 11. D. Cặp NST giới tính. Câu 99. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
ƠN
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 100. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Chỉ có những gen đột biến có lợi mới có ý nghĩa tiến hóa.
B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit không làm thay đổi chiều dài của gen.
D. Đa số đột biến gen là có hại.
NH
C. Hậu quả của đột biến gen phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
QU Y
Câu 101. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A có tỉ lệ 20% và có 2400 Adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là B. 7200.
A. 15600.
C. 12000.
D. 1440.
Câu 102. Sản phẩm nào của quá trình quang hợp không được cây xanh sử dụng ngay mà thải ra ngoài cơ thể A. Đường. B. NADPH. C. Khí ôxi. D. Khí Cabonic.
M
Câu 103. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Người ta lấy hạt phấn của cây hoa xanh thụ phấn cho cây hoa trắng, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 75% hoa trắng: 25% hoa xanh. B. 50% hoa xanh: 50% hoa trắng.
KÈ
C. 100% hoa trắng.
D. 100% hoa xanh.
Câu 104. Theo lí thuyết, cho biết A cao ; a thấp, B đỏ b trắng; gen trội hoàn toàn và phân li độc lập. Phép lai giữa hai cơ thể lưỡng bội có kiểu gen A-bb x A-bb sẽ cho đời con không có A. 1 loại kiểu gen. B. 1 loại kiểu hình.
Y
C. 2 loại kiểu hình.
D. 3 loại kiểu hình
DẠ
Câu 105. Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật tiêu thụ? A. Bò.
B. Lúa nước.
C. Hổ.
D. Dê.
Câu 106. Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh? A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
Câu 107. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
D. Cá thể.
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa. B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
L
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
FI CI A
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
OF
Câu 108. Hình ảnh dưới đây mô tả các giai đoạn của quá trình diễn thế thứ sinh tại một hồ nước. Hãy sắp xếp theo các giai đoạn của quá trình diễn thế theo trật tự đúng.
B. (e)→(b)→(d)→(c)→(a).
C. (a)→(c)→(d)→(e)→(b).
ƠN
A. (b)→(d)→(e)→(c)→(a).
D. (b)→(e)→(d)→(c)→(a).
Câu 109. Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền? A. 0,5A1A2: 0,5A1a1.
C. 100% a1a1.
D. 100%A1a1.
NH
B. 0,7A1a1: 0,3a1a1.
Câu 110. Theo quan điểm hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai A. Đột biến có thể tạo ra alen mới trong quần thể. B. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng tần số alen có hại trong quần thể.
QU Y
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định. D. Di nhập gen có thể mang một alen mới vào quần thể. Câu 111.Đặc điểm nào sau đây có ở quá trình phiên mã nhưng không có ở quá trình nhân đôi ADN? A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. B. Chỉ có một mạch đơn của gen được làm khuôn tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới.
M
C. Mạch pôlinuclêôtit mới được kéo dài theo chiều 5’ – 3’. D. Cần có enzim ADN polimeraza.
KÈ
Câu 112.Bảng dưới đây cho biết nhịp tim của 4 loài động vật có vú.
Y
Thứ tự đúng của các loài theo mức độ giảm dần kích thước cơ thể là A. C → A → B →D. B. D → C → B →A. C. B → C → A →D.
D. A → B → C →D.
AB Dd khi giảm phân bình thường đã cho 4 loại giao tử ab khác nhau. Theo lý thuyết, 4 loại này không thể là
DẠ
Câu 113. Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen
A. AbD, ABD, aBd, abd. B. ABD, abD, aBd, Abd.
C. abD, ABd, Abd, aBD. D. Abd, abd, ABD, aBD.
Câu 114. Khi nói về ưu thế lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở cơ thể mang nhiều cặp gen đồng hợp trội nhất. II.Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao. III.Người ta không sử dụng con lai có ưu thế cao làm giống vì chúng đồng nhất về kiểu hình. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 115. Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau: Côđon Axit amin
5’GAU3’
5’UAU3’
5’AGU3’
5’XAU3’
5’GAX3’
5’UAX3’
5’AGX3’
5’XAX3’
Aspactic
Tirôzin
Xêrin
Histiđin
FI CI A
A. 1.
L
IV. Phương pháp sinh sản sinh dưỡng là phương pháp phổ biến nhất duy trì ưu thế lai ở thực vật.
OF
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau: Alen M1 : 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
ƠN
Alen M 2 : 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’ Alen M 3 : 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’
NH
Alen M 4 : 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’
Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa? A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
QU Y
Câu 116. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do tương tác giữa hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Sự có mặt của cả hai gen trội cho kiểu hình hoa đỏ, thiếu một trong hai gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu cả hai gen trội cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp về cả 3 gen tự thụ phấn, F1 thu được 6 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa vàng, thân thấp chiếm tỉ lệ 10,75%. Theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa vàng thân cao thu được ở F1, cây đồng hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 13/107. B. 29/107. C. 17/107. D. 26/107.
KÈ
M
Câu 117. Ở 1 loài động vật, xét 2 gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau; mỗi gen có 2 alen và quy định 1 tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn. Khi có mặt A và B cho 1 loại kiểu hình, có một alen trội A hoặc B cho 1 loại kiểu hình, không có alen trội nào cho 1 loại kiểu hình. Cho 2 cá thể thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1 . Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có 2 kiểu hình. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện kiểu hình không phụ
Y
thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai F1 thỏa mãn? B. 2.
C. 3.
D. 4.
DẠ
A. 1.
Câu 118. Ở 1 loài thực vật, cho biết A1 quy định hoa vàng > A2 quy định hoa xanh >A3 hoa trắng. B quy định thân cao, b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu cân bằng di truyền có 16% cây thân thấp, cây hoa trắng – thân thấp chiếm tỷ lệ 0,64% và hoa xanh, thân cao chiếm 37,8%. Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tính theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa vàng thân cao, tỷ lệ cây hoa vàng– thân cao dị hợp 2 cặp gen trong quần thể là A. 8/17.
B. 6/17.
C. 14/17.
D.18/55.
OF
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
FI CI A
L
Câu 119. Hình vẽ dưới đây mô tả 5 dạng mỏ của 5 loài chim khác nhau sống trong một hệ sinh thái đảo nhỏ có các loài thực vật có hoa trên cạn, thực vật thủy sinh, nhiều loài động vật có vú nhỏ, động vật lưỡng cư một số loài cây và côn trùng.
I. Dạng mỏ đặc trưng cho loài chim săn các động vật có vú nhỏ là dạng 2.
II. Dạng mỏ đặc trưng cho loài chim ăn các loài thực vật thuỷ sinh là dạng 5.
ƠN
III. Nếu môi trường thay đổi làm cho những loài cây ra hoa và tạo quả trên cạn bị giảm số lượng thì chỉ có loài chim có dạng mỏ số 3 bị giảm số lượng. IV. Nếu loài chim có dạng mỏ số 2 tăng số lượng thì các loài động vật có vú nhỏ và lưỡng cư sẽ suy giảm số lượng. B. 3.
C. 4.
NH
A. 1.
D. 2.
KÈ
M
QU Y
Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở một dòng họ. Biết rằng mỗi bệnh do một gen có 2 alen quy định, gen bệnh M nằm trên vùng không tương đồng của NST X, gen bệnh H nằm trên NST thường, kiểu gen dị hợp biểu hiện bệnh ở nam nhưng lại bình thường ở nữ.
Biết rằng người 4 không mang gen bệnh và không có đột biến xáy ra. Theo lý thuyết, khi cặp vợ chồng 12-13 sinh con đầu lòng, xác suất đứa con của họ là con trai bình thường là
DẠ
Y
A. 5/4.
B. 15/112.
C. 11/124.
D. 8/113.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
L FI CI A
OF
Câu 81. Hướng dẫn giải Đáp án B. Câu 82. Hướng dẫn giải Đáp án A. Câu 83. Hướng dẫn giải Đáp án C. Aa × Aa -> Trội không hoàn toàn cho 3 loại kiểu hình Câu 84. Hướng dẫn giải Đáp án B. 2 kiểu gen là Aabb và AAbb Câu 85. Hướng dẫn giải Đáp án D. Câu 86. Hướng dẫn giải Đáp án A Châu chấu cái có bộ NST 2n = 24. Ở châu chấu, cơ chế xác định giới tính là XX - con cái, XO - con đực. Con đực bình thường sẽ có số lượng NST 2n = 23. Con đực bị đột biến 1 nhiễm (2n -1) = 23 -1 = 22. Câu 87. Hướng dẫn giải Đáp ánA. Câu 88. Hướng dẫn giải Đáp án C. Câu 89. Hướng dẫn giải Đáp án C. Câu 90. Hướng dẫn giải Đáp án B. Câu 91. Hướng dẫn giải Đáp án C. Câu 92. Hướng dẫn giải Đáp án B. Câu 93. Hướng dẫn giải Đáp án D. Câu 94. Hướng dẫn giải Đáp ánA. Câu 95. Hướng dẫn giải Đáp án C. Câu 96. Hướng dẫn giải
Đáp ánA.
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 97. Hướng dẫn giải Đáp án B. Câu 98. Hướng dẫn giải Đáp án D. Ở châu chấu đực cặp NST giới tính không tồn tại thành từng cặp tương đồng nên không thể xảy ra hoán vị gen Câu 99. Hướng dẫn giải Đáp án C. Vì giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số kiểu gen nên nó không phải là nhân tố tiến hóa. Câu 100. Hướng dẫn giải Đáp ánA. Vì tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của tiến hóa. B đúng. Vì đột biến thay thế thì không làm thay đổi tổng số nucleotit của gen cho nên không làm thay đổi chiều dài của gen. C đúng. Vì khi môi trường thay đổi thì giá trị thích nghi có thể sẽ thay đổi cho nên hậu quả của đột biến sẽ thay đổi theo điều kiện môi trường sống. Và vì các gen tương tác với nhau cho nên khi ở trong tổ hợp kiểu gen này thì các gen có thể có hại nhưng khi ở tổ hợp gen khác thì có thể có lợi.
NH
Câu 101. Hướng dẫn giải Đáp ánA.
Ta có %A + %G = 50% G = 30%. G =
= 3600
QU Y
Số liên kết hidro của ADN là 2A + 3G = 2.2400 + 3.3600 = 15600.
KÈ
M
Câu 102. Hướng dẫn giải Đáp án C. Câu 103. Hướng dẫn giải Đáp án C. Khi gen nằm ở tế bào chất thì tính trạng di truyền theo dòng mẹ. Do đó, khi lấy hạt phấn của cây hoa xanh thụ phấn cho cây hoa trắng thì cây mẹ là cây hoa trắng; cây bố là cây hoa xanh (hạt phấn là giao tử đực). Khi đó, tất cả đời con đều có kiểu hình hoa trắng (100% giống mẹ). Câu 104. Hướng dẫn giải Đáp án D. Phép lai A-bb × A-bb thì đời con không thể có 3 loại kiểu hình
Y
Câu 105. Hướng dẫn giải
DẠ
Đáp án B
Câu 106. Hướng dẫn giải Đáp án C
Câu 107. Hướng dẫn giải
Đáp án D A sai, biến dị di truyền mới là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. C sai, phải có sự tác động của các nhân tố tiến hóa thì mới có thể hình thành loài mới.
FI CI A
D đúng.
L
B sai, các quần thể vẫn chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác.
Câu 108. Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Các hình ảnh trên mô tả quá trình biến đổi của một đầm nước nông, trật tự đúng của quá trình diễn thế theo hướng cạn dần của hồ nước. Do đó trật tự đúng là (b)→(e)→(d)→(c)→(a).
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 109. Hướng dẫn giải Đáp án C Phương pháp: Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 không đổi qua các thế hệ. Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa y Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: = x.z 2 Cách giải: Quần thể đạt cân bằng di truyền là 100%a1a1 vì sau nhiều thế hệ cũng không thay đổi cấu trúc di truyền. Chọn C Câu 110. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 111. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 112. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 113. Hướng dẫn giải Đáp án:B. Ta thấy rằng tạo 4 loại giao tử, tức là tế bào sinh tinh và có hoán vị gen. + Nếu A hoán vị a, ta thấy rằng Ab luôn đi với ab, và aB luôn đi với AB. + Nếu B hoán vị b, ta thấy rằng Ab luôn đi với AB, và aB luôn đi với ab. Trong mọi trường hợp thì AB không đi chung với ab, tức không đồng thời tạo ABD và abD. Do vậy 4 giao tử của ý B không thể tạo ra.
DẠ
Câu 114. Hướng dẫn giải Có 2 phát biểu đúng là II và IV. → Đáp án B. I -sai. Vì ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở cơ thể mang nhiều cặp gen dị hợp nhất.
II- đúng. Vì đôi khi lai thận cho ưu thế lai nhưng lai nghịch không cho ưu thế lai, các cặp bố mẹ phải mang những cặp gen tương phản thì mới có thể có ưu thế lai cao.
III- sai. Vì người ta không sử dụng con lai có ưu thế cao làm giống vì chúng mang kiểu gen dị hợp. IV- đúng. Vì phương pháp sinh sản sinh dưỡng là phương pháp phổ biến nhất để duy trì ưu thế lai ở thực vật vì tạo ra được nhiều cá thể mang kiểu gen dị hợp như ban đầu.
FI CI A
L
Câu 115. Hướng dẫn giải Đáp án C Phương pháp:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A − U; T − A; G − X; X − G Từ trình tự mARN suy ra trình tự axit amin. Cách giải:
mARN: 5’AUG GAU XAU UAX AGU…UAG3’ Trình tự aa: Met – Asp – His – Tyr – Ser - ….KT
Thay đổi trên mARN
Axit amin thay đổi
ƠN
Trình tự
OF
Bình thường: 3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’
3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’
M1
3’TAX XTG GTA ATG TXA….ATX5’
5’GAX3’
Không đổi
M2
3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’
5’XAX3’
Không đổi
M3
3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’
5’XAX3’
His
M4
3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’
5’AGX3’
Không đổi
NH
Bình thường
QU Y
Vậy có 1 trường hợp làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
Y
KÈ
M
Câu 116. Hướng dẫn giải Đáp án A Theo bài ra, ta có quy ước: A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoặc aaB- quy định hoa vàng; aabb quy định hoa trắng. D quy định thân cao; d quy định thân thấp. Khi P dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, nếu 3 cặp gen này phân li độc lập với nhau thì số cây hoa vàng, thân thấp (A-bb + aaB-)dd chiếm tỉ lệ = 6/16 ×1/4 = 9,375%. Trong khi ở F1 của bài toán này, kiểu hình hoa vàng, thân thấp chiếm 10,75%. Suy ra, có hiện tượng liên kết gen. Hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập với nhau. Do đó, khi xảy ra liên kết thì cặp gen Dd sẽ liên kết với 1 trong 2 cặp gen Aa hoặc Bb (ở tương tác bổ sung 9:6:1 thì vai trò của cặp Aa và Bb là như nhau cho nên liên kết với cặp nào cũng được). Giả sử cặp gen Bb liên kết với cặp gen Dd. Khi đó, ta có 10,75% cây hoa vàng, thân thấp (A-bbdd + aaB-dd) = 3/4 × bd/bd + 1/4 × B-dd = 3/4 × bd/bd + 1/4 × (0,25 – bd/bd) = 1/2 × bd/bd + 1/16= 0,1075. bd/bd = 0,09. Giao tử bd = 0,3. tần số hoán vị = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 = 40%. P có kiểu gen là AaBD/bd × AaBD/bd Trong tổng số cây hoa vàng thân cao thu được ở F1, cây đồng hợp chiếm tỉ lệ
DẠ
( )
_
_ _ _
Câu 117. Hướng dẫn giải
Đáp án D
=
. %. % . %. % . % . %
= 13/107
A_B_: 1KH A_bb; aaB_: 1KH aabb: 1KH
FI CI A
L
Có 5 phép lai P khi cho 2 cá thể thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả 2 tính trạng giao phối với nhau AABB x AAbb -> F1: AABb AABB x aaBB -> F1: AaBB AABB x aabb -> F1: AaBb Aabb x aabb -> F1: Aabb
OF
aaBB x aabb -> F1: aaBb Cho các F1 giao phối với nhau: AABb x AABb -> 2KH AaBB x AaBB -> 2 KH
ƠN
AaBb x AaBb -> 3 KH Aabb x Aabb -> 2KH aaBb x aaBb -> 2KH
NH
Có 4 phép lai F1 thỏa mãn Câu 118. Hướng dẫn giải
QU Y
Đáp án A
Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa → quần thể giao phối ngẫu nhiên, cân bằng di truyền P: 16% bb tần số b =0,4 tần số B =0,6
Trong đó có 0,64% cây A3A3bb= 0,0064 A3A3= 0,0064/0,16= 0,04 Tần số A3=0,2
M
→ tỉ lệ cây hoa xanh thân cao trong quần thể là A2-B- = (A2A2 +A2A3) x(1-bb) = 37,8%
A2A2 +A2A3 = 37,8%: 84% = 0,45
KÈ
Tần số A2=0,5 Tần số A1= 0,3 Tỉ lệ cần tìm là
( )
=
( . , . , . , . , ). . , . , , .( , )
= 8/17
Y
Câu 119. Hướng dẫn giải
DẠ
Đáp án B
Các phát biểu đúng là I, II, IV. Dựa vào mô tả của bảng, ta có thể xác định được thức ăn của các loài chim này là:
Dạng 1: ăn hạt; Dạng 2: săn động vật có vú nhỏ, động vật lưỡng cư; Dạng 3: săn côn trùng, sâu bọ; Dạng 4: hút mật hoa: Dạng 5: ăn thực vật thuỷ sinh, động vật thuỷ sinh. I đúng.
II đúng. III sai. Nếu môi trường thay đổi làm cho những loài cây ra hoa và tạo quả trên cạn bị giảm số lượng thì loài chim có dạng mỏ số 3 bị giảm số lượng và loài chim có dạng mỏ số 1 cũng giảm số lượng.
L
IV đúng.
FI CI A
Câu 120. Hướng dẫn giải
Đáp án B.
-Từ phả hệ cho thấy bệnh M do gen lặn quy định; còn 10 và 11 cùng bình thường nhưng 13 bệnh H chứng tỏ gen bệnh H là trội và phụ thuộc vào giới tính. Quy ước HH và Hh gây bệnh ở nam, HH gây bệnh ở nữ; và alen M quy định bình thường, alen m quy định bệnh M. -Kiểu gen của một số thành viên trong gia đình:
OF
+ Do 1, 2 bình thường nên 3 có kiểu gen Hh và XmY 7 có kiểu gen (1/2Hh: 1/2hh) và XMXm. + 5 có kiểu gen HHXMX- và 6 là hhXmY nên 8 có kiểu gen HhXMY
+ 12 có kiểu gen là tổ hợp của (1/2Hh: 1/2hh) x Hh = (1/4H: 3/4h) x (1/2H: 1/2h) 1/8HH: 4/8Hh:3/8hh, tức là 12 có khả năng mang 4/7Hh: 3/7hh. + Do 11 mang hh nên 13 chắc chắn là HhXMY.
ƠN
Và XMXm x XMY12 mang 1/2XMXm: 1/2XMXM.
QU Y
NH
Vậy, khi 12 x 13, ta có (2/7H: 5/7h) x(1/2H: 1/2h) và (3/4XM: 1/4Xm) x (1/2XM: 1/2Y)XS con trai bình thường = (3/4XM x 1/2Y) x (5/7h x 1/2h) = 15/112.
Mức độ câu hỏi
Nội dung chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cơ chế di truyền và biến dị
82; 88; 98
94 ;100;101, 111
113;115
Quy luật di truyền
86; 87; 95
83; 84
103; 104; 117
M
Lớp
12
109
KÈ
Di truyền học quần thể Phả hệ
Ứng dụng di truyền học
118
2
120
1
5
107
Sinh thái
85 92 97
89 105 106
108
91
112
Y
9
2
96;110
ở ĐV
116
114
90 99
Chuyển hóa VCNL
9
81
Tiến hóa
DẠ 11
Vận dụng cao
Tổng số câu
119
8 3
102
14
14
3
8
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Tổng
93
4
L
ở TV
FI CI A
Chuyển hóa VCNL
40
L
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn SINH HỌC - Đề 6 (T4) - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
A. Đồng.
B. Nitơ.
C. Kali
D. Kẽm.
Câu 82. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
FI CI A
Câu 81. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
C. Rắn hổ mang.
D. Châu chấu.
Câu 83. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con chắc chắn không có ưu thế lai? B. AabbDD × AaBBdd.
C. AABBDD × aaBbdd.
D. AAbbdd × aaBBdd.
OF
A. AAbbDD × AAbbDD.
Câu 84. Thành phần nào của tế bào nhân thực thường không chứa axit nucleic? A. Nhân. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Màng tế bào. Câu 85. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên B. các alen của kiểu gen.
ƠN
A. kiểu gen của cơ thể.
D. kiểu hình của cơ thể.
C. các alen có hại trong quần thể.
NH
Câu 86. Một phân tử ADN tham gia quá trình tái bản sẽ tạo thành A. 1 rARN B. 1 mARN C. 1 phân tử Protein
D. 2 ADN con.
Câu 87. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là B. chuyển đoạn.
A. đảo đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 88. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Nhiệt độ.
QU Y
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Sâu ăn lá lúa.
Câu 89. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AaBB.
Câu 90. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất? B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
M
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
KÈ
Câu 91. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai? A. XAXa
B. XAY.
C. XAXA.
D. XAYA
Câu 92. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, giữa các quần thể cùng loài thường có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là B. di - nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. đột biến.
DẠ
Y
A. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 93. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật? A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 94. Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi Vanbec? A. Có hiện tượng di nhập gen. B. Quần thể có kích thước lớn
C. Không có chọn lọc tự nhiên. D. Các cá thể giao phối tự do. Câu 95. Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen AAbb với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen mmNN, có thể thu được tế bào lai có kiểu gen B. AAbbmmNN.
C. AAbbmN.
D. AbmmNN.
L
A. AbmN.
FI CI A
Câu 96. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có định hướng? A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 97. Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh? A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá. B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
OF
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh. D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
ƠN
Câu 98. Một cơ thể ruồi giấm có 2n = 8, trong đó cặp số 1 có 1 NST bị đột biến đảo đoạn, cặp số 4 có 1 NST bị đột biến mất đoạn. Tỷ lệ giao tử mang đột biến và tỷ lệ giao tử bình thường lần lượt là: A. 7/8 và 1/8 B. 1/2 và 1/2 C. 3/4 và 1/4 D. 1/4 và 3/4 Câu 99. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật? B. Tỉ lệ giới tính.
A. Thành phần loài.
C. Mật độ cá thể.
D. Nhóm tuổi.
A. H2SO4.
B. NaOH.
NH
Câu 100. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để chiết rút diệp lục từ lá? C. Axit axêtic.
D. Cồn êtylic.
A. 5/9
QU Y
Câu 101. Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alen A và B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Cho cây dị hợp 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Theo lí thuyết, trong tổng số số cây hoa trắng ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ: B. 5/9
C. 4/9
D. 4/7
Câu 102. Trong quá trình giảm phân, các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến A. di truyền đa hiệu.
C. các gen phân li độc lập.
B. tương tác gen. D. hoán vị gen.
A. AaBB.
M
Câu 103. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho tối đa 2 loại giao tử? B. aaBB.
C. aabb.
D. AaBb.
KÈ
Câu 104. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 là A. sâu ăn lá ngô.
B. nhái
C. rắn hổ mang.
D. diều hâu.
DẠ
Y
Câu 105. Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp? (1) Độ quánh của máu (2) Nhịp tim thay đổi (3) Lượng máu của cơ thể (4) Sự đàn hồi của mạch máu A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 106. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tam bội? A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n - 1).
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 107. Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội, xét 6 gen M, N, O, P, Q, R. Trong đó gen M và N cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen O và P nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen Q nằm trong ti thể, gen R nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L
I. Nếu gen M nhân đôi 10 lần thì các gen N, O và P cũng đều nhân đôi 10 lần.
FI CI A
II. Nếu gen R có 3 alen thì gen Q cũng có 3 alen.
III. Nếu đột biến thể ba xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 1 thì gen M sẽ có 3 bản sao và gen N sẽ có 3 bản sao. IV. Trong quá trình nguyên phân, nếu gen Q không được phân chia đồng đều cho 2 tế bào con thì chứng tỏ đã xảy ra đột biến. A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
OF
Câu 108. Dạng cách li nào sau đây là cách li trước hợp tử? A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, nhưng phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ.
ƠN
C. Cừu có thể giao phối với dê, nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
D. Hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác vì cấu tạo hoa khác nhau. Ab aB thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo lý × aB ab thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4.
B. 6.
NH
Câu 109. Phép lai P:
C. 7.
D. 8.
A. aabb, AaBB.
QU Y
Câu 110. Một loài thực vật, alen a bị đột biến thành alen A, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột biến? B. AAbb, aaBb.
C. AABB, aaBb.
D. aaBB, AAbb.
Câu 111. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau. B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
M
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
KÈ
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường. Câu 112. Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen
ୠ ୟ
tiến hành giảm phân tạo giao tử đã có trao đổi chéo đơn
Y
xảy ra giữa gen B và b. Biết rằng trong giảm phân I, cặp NST này không phân ly; giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, loại giao tử lệch bội nào sau đây không thể được tạo ra? A. Ab ab. B. Ab AB. C. aB Ab. D. ab AB.
DẠ
Câu 113. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong một thời gian ngắn. II. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật. III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới. IV. Hình thành loài bằng cách li sinh thái hay xảy ra với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 114. Tại một quần thể thỏ biệt lập với các quần thể cùng loài lân cận, ghi nhận tỉ lệ sinh và tốc độ tăng trưởng của quần thể qua các năm, người ta thu được bảng số liệu sau: 1
2
3
4
Tỉ lệ sinh
5%
3%
4%
5%
Tốc độ tăng trưởng
2%
-10%
1.5%
2%
FI CI A
Khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau?
L
Năm
I. Để tồn tại, quần thể buộc phải sinh nhiều con hơn số con có thể sống sót.
II. Năm thứ 2, tác động sàng lọc của chọn lọc tự nhiên là mạnh hơn so với các năm khác.
III. Cấu trúc di truyền của quần thể thỏ biến động qua các năm là không đáng kể, có thể xem là không đổi.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
OF
IV. Tỉ lệ sinh cao hơn so với tốc độ tăng trưởng, chứng tỏ quần thể có biến động cấu trúc di truyền do hoạt động di – nhập gen. D. 4.
NH
ƠN
Câu 115. Ở một loài thực vật, kiểu gen AA cho hoa đỏ, Aa cho hoa hồng, aa cho hoa trắng; alen B quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen b quy định lá xẻ; alen D quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Đem cây hoa hồng, lá nguyên, hạt nhăn (P) lai phân tích, thu được Fb có 40% hoa hồng, lá nguyên, hạt nhăn: 10% hoa hồng, lá xẻ, hạt nhăn: 40% hoa trắng, lá xẻ, hạt nhăn: 10% hoa trắng, lá nguyên, hạt nhăn. Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Khi đem cây P tự thụ phấn, theo lý thuyết thì tỉ lệ hoa hồng, lá nguyên, hạt nhăn ở F1 là A. 29% B. 42% C. 38%. D. 34%.
QU Y
Câu 116. Ở một loài, xét 2 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng và có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Đem lai 2 cơ thể cùng kiểu hình, thu được đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: 1. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? I- F1 có tỉ lệ các cá thể mang 3 alen trội chiếm tối đa 50%. II- F1 có thể có 2 hoặc 3 hoặc 4 loại kiểu gen. III-Nếu F1 có 4 loại kiểu gen, thì 2 cơ thể P đã có một bên dị hợp 2 cặp gen. IV-F1 có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1 hoặc 1: 1: 1: 1. B. 1
A. 2.
C. 4
D. 3.
KÈ
A. 50,00%.
M
Câu 117. Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d nằm trên 2 cặp NST thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây đều dị hợp 3 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 12 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, cây có ít nhất 2 alen lặn ở F1 chiếm tỉ lệ. B. 12,50%.
C. 31,25%.
D. 87,5%.
Câu 118. Ở một quần thể thực vật ngẫu phối, alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài, alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn. Quần thể có cấu
trúc di truyền ở thế hệ xuất phát I0: 0,2 + 0,3
+ 0,3 + 0,2 =1. Khi cho quần thể I0 ngẫu phối
DẠ
Y
thu được đời con I1, trong đó kiểu hình cây hạt dài, chín muộn chiếm 6,76%. Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác, mọi diễn biến ở quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái là như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen A và B của quần thể I1 lần lượt là 0,7 và 0,5. II. Quần thể I0 đạt trạng thái cân bằng di truyền. III. Quần thể I1 có cây hạt tròn, chín muộn chiếm tỉ lệ 36,48%. IV.Trong tổng số cây hạt dài, chín sớm ở quần thể I1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 9/61.
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
FI CI A
L
Câu 119. Ở một loài bí, khi cho cây quả dẹt, hoa vàng (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa vàng: 5 cây quả tròn, hoa vàng: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa vàng. Biết rằng tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi lấy một cây quả dẹt F1 lai phân tích, đời con có thể thu được 25% quả dài, hoa vàng. II. Khi lấy một cây quả dẹt F1 tự thụ, đời con có thể thu được tỉ lệ 100% quả dẹt, hoa trắng III. Tỉ lệ cây quả tròn, hoa trắng thu được ở F1 là 1/8
IV. Trong tổng số cây quả dẹt, hoa vàng thu được ở F1, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/3 A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 59/120.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
A. 21/120.
NH
ƠN
OF
Câu 120. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh đơn gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn) trong một gia đình, trong đó bệnh P do 1 gen nằm trên NST thường quy định và bệnh Q do gen thuộc vùng không tương đồng của NST X quy định. Biết rằng cặp vợ chồng 10 – 11 đã sinh được một bé gái (13), xác suất bé gái này chỉ mắc bệnh Q và có kiểu gen dị hợp là bao nhiêu?
C. 56/120.
D. 49/120.
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 6
Câu 81. Hướng dẫn giải Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nitơ là thành phần của prôtêin. Chọn B Câu 82. Hướng dẫn giải
OF
Đáp án D Phương pháp: Các loài côn trùng có hệ tuần hoàn hở.
ƠN
Cách giải: Châu chấu có hệ tuần hoàn hở. Câu 83.
Đáp án A
NH
Câu 84. Hướng dẫn giải
FI CI A
L
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B D A D D A C D B A D B C A B C C C A D 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B D A B B B A D C A C B C C B D D A C B
Đáp án D
QU Y
Câu 85. Hướng dẫn giải
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen. Chọn D
Đáp án D
KÈ
Câu 87. Hướng dẫn giải
M
Câu 86. Hướng dẫn giải
Đáp án C
Y
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là mất đoạn vì làm mất đi gen → mất đi tính trạng.
DẠ
Câu 88. Hướng dẫn giải
Đáp án C Nhân tố hữu sinh là các sinh vật và mối quan hệ giữa các sinh vật. Sâu ăn lá lúa là nhân tố hữu sinh, các nhân tố còn lại là nhân tố vô sinh.
Câu 89. Hướng dẫn giải Cơ thể dị hợp 2 cặp gen là cơ thể mang các alen khác nhau của 2 gen: AaBb.
FI CI A
Câu 90. Hướng dẫn giải
L
Đáp án B
Đáp án A Câu 91. Hướng dẫn giải
Đáp án D
OF
Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X → không có alen trên Y → kiểu gen XAYA là không đúng. Câu 92. Hướng dẫn giải
ƠN
Đáp án B
Giữa các quần thể cùng loài thường có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là di - nhập gen.
NH
Câu 93. Hướng dẫn giải Phưong pháp:
Dựa vào kiểu phân bố cá thể trong quần thể và quần xã. Cách giải:
QU Y
Các loài trong quần xã phân bố theo chiều thẳng đứng và phân bố theo mặt phẳng ngang. Ba phương án còn lại là kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. Chọn C Câu 94. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 95.
KÈ
Hướng dẫn giải
M
Có hiện tượng di nhập gen không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec.
Đáp án B
Tế bào lai chứa 2 bộ NST của tế bào gốc: AAbb × mmNN → AAbbmmNN.
Y
Câu 96. Hướng dẫn giải
DẠ
Đáp án C Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa là nhân tố tiến hóa có định hướng là chọn lọc tự nhiên.
Câu 97. Hướng dẫn giải
Đáp án D A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá. ức chế cảm nhiễm
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. hội sinh C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh. ức chế cảm nhiễm D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn. cạnh tranh thức ăn.
FI CI A
L
Câu 98. Hướng dẫn giải Đáp án C
Một cơ thể ruồi giấm có 2n = 8, trong đó cặp số 1 có 1 NST bị đột biến đảo đoạn, cặp số 4 có 1 NST bị đột biến mất đoạn. Tỷ lệ giao tử bình thường = 0,5 x 0,5 = 1/4 Tỷ lệ giao tử mang đột biến = 1 – (1/4) = 3/4
OF
Câu 99. Hướng dẫn giải
Đáp án A
Thành phần loài là đặc trưng của quần xã sinh vật, các đặc trưng còn lại của quần xã.
ƠN
Câu 100. Hướng dẫn giải
Đáp án D Diệp lục tan trong cồn. Cách giải: Câu 101. Hướng dẫn giải
Đáp án D
QU Y
Cồn êtylic có thể chiết rút diệp lục từ lá
NH
Phương pháp:
AaBb x AaBb → (1AA: 2Aa: 1aa) (1BB: 2Bb: 1bb) 3
3
4
4
→ hoa đỏ chiếm × =
9
16
→hoa trắng chiếm
7 16
1
1
3
4
4
16
Tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 3 x x =
→ dị hợp là
7 16
-
3 16
=
4 16
KÈ
Câu 102. Hướng dẫn giải
M
Vậy trong tổng số số cây hoa trắng ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7.
Đáp án D
Y
Trong quá trình giảm phân, các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến hoán vị gen.
DẠ
Câu 103. Hướng dẫn giải
Đáp án A Phương pháp:
Cơ thể dị hợp n cặp gen sẽ cho tối đa 2n loại giao tử. Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen AaBB cho tối đa 2 loại giao tử là AB và aB.
Đáp án B
FI CI A
Cây ngô (B1) → Sâu ăn lá ngô (B2) → Nhái (B3) → Rắn hổ mang (B4) → Diều hâu (B5) Bậc dinh dưỡng cấp 3 là nhái. Câu 105. Hướng dẫn giải Đáp án B 4 ý đều đúng
ƠN
OF
Các nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp: (1) Độ quánh của máu (2) Nhịp tim thay đổi (3) Lượng máu của cơ thể (4) Sự đàn hổi của mạch máu Câu 106. Hướng dẫn giải
L
Câu 104. Hướng dẫn giải
Đáp án B
NH
2n × n → 3n (Tam bội) Câu 107. Hướng dẫn giải Có 2 phát biểu đúng, đó là I, III. → Đáp án A.
QU Y
- Các gen trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau. Do đó, gen M nhân đôi 10 lần thì các gen N, O và P cũng đều nhân đôi 10 lần → I đúng. - Gen trong tế bào chất thì có nhiều bản sao (nhiều alen). Vì số lượng bào quan ti thể, bào quan lục lạp không ổn định. Vì vậy, gen R có 3 alen thì gen Q có thể có nhiều hơn 3 alen. → II sai. - Thể ba ở cặp số 1 thì ở cặp NST này sẽ có 3 chiếc, do đó gen M và gen N đều có 3 alen. → III đúng.
KÈ
Câu 108. Hướng dẫn giải
M
- Gen trong tế bào chất được phân chia không đều trong quá trình phân bào. Do đó, khi nguyên phân thì gen Q và gen R thường được phân chia không đều. Cho nên không thể gọi đây là đột biến. → IV sai.
Đáp án D
Phương pháp:
Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế cách li trước hợp tử.
Y
Cách giải:
DẠ
Các câu A, B, C là cách li sau hợp tử
Ý D là cách li trước hợp tử.
Câu 109. Hướng dẫn giải
Đáp án C Phương pháp:
HVG ở 1 bên cho tối đa 7 loại kiểu gen. Câu 110. Hướng dẫn giải Phương pháp: Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. Cách giải:
FI CI A
L
Đáp án A
Alen đột biến là A và b → thể đột biến mang ít nhất 1 trong các cặp gen AA, Aa, bb
Thể đột biến thì phải biểu hiện ra kiểu hình nên gen lặn phải ở dạng đồng hợp cặp bb và A-: aabb, AaBB.
OF
Câu 111. Hướng dẫn giải Phương pháp: Dựa vào các đặc trưng của quần thể.
ƠN
Cách giải: Xét các phát biểu:
A sai. Các quần thể khác nhau của cùng 1 loài thường có kích thước khác nhau.
NH
B sai. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường. C đúng.
D sai. Mật độ cá thể trong quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
QU Y
Chọn C Câu 112. Hướng dẫn giải
Đáp án B 4 loại giao tử lệch bội có thể được tạo ra là Ab ab ; Ab aB ; AB ab; AB aB.
Đáp án C
M
Câu 113. Hướng dẫn giải
KÈ
I sai, hình thành loài khác khu vực địa lí thường xảy ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian. II đúng (SGK Sinh 12 trang 131). III đúng.
Y
IV sai, Hình thành loài bằng cách li sinh thái hay xảy ra với các loài động vật ít di chuyển (SGK Sinh 12 trang 130)
DẠ
Câu 114. Đáp án: C
I đúng, tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn tỉ lệ sinh chứng tỏ quần thể có tỉ lệ tử, vì vậy để duy trì và phát triển thì quần thể phải sinh nhiều. II đúng, vì tốc độ tăng trưởng giảm mạnh, chứng tỏ có thể có biến động di truyền. III sai, năm thứ 2, có thể cấu trúc di truyền quần thể thỏ thay đổi do biến động di truyền. IV sai, quần thể thỏ biệt lập nên không có di – nhập gen.
AB dd và f = 20%. ab
Do vậy, khi P tự thụ phấn, tỉ lệ hoa hồng, lá nguyên, hạt nhăn F1 là:
FI CI A
P có kiểu gen
L
Câu 115. Hướng dẫn giải Đáp án: C. - P lai phân tích Fb có 40% AaBbdd: 10% Aabbdd: 40% aabbdd: 10% aaBbdd
(AaB-dd) = (A-B-dd) – (AABBdd + AABbdd) = (0,5 + 0,16) – (0,42 + 2 x 0,4 x 0,1) = 0,42=42%
NH
ƠN
OF
Câu 116. Hướng dẫn giải Đáp án D. Các ý I, III, IV đúng - P có kiểu hình giống nhau F1 có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: 1, chứng tỏ có một cặp gen đã xảy ra phép lai dạng Aa x Aa, cặp còn lại cho tỉ lệ 100%. Giả sử công thức lai lúc này là (Aa x Aa) và (BB x BB hoặc BB x Bb hoặc bb x bb) . Lúc này: + I đúng, phép lai cho tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội nhiều nhất là (Aa x Aa) và (BB x BB), phép lai này mặc định cho tỉ lệ 3 alen trội (Aa, BB) = 0,5 x 1 = 50%. + II sai, vì tỉ lệ kiểu hình 3: 1 không xảy ra ở phép lai cho con có 2 loại kiểu gen. + III đúng, F1 có 4 loại kiểu gen nếu xảy ra phép lai AB/ab x AB/aB hoặc Ab/aB x AB/aB (không có hoán vị gen). + IV đúng, nếu F1 cho 4 loại kiểu gen như ý III thì tỉ lệ kiểu gen là 1: 1: 1: 1, nếu F1 xảy ra phép lai dạng AaBB x AaBB hoặc Aabb x Aabb hoặc AB/ab x AB/ab (không có hoán vị gen) thì có 3 loại kiểu gen với tỉ lệ 1: 2: 1. Câu 117. Hướng dẫn giải Đáp án D
QU Y
3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST → có 2 cặp nằm trên 1 NST. Giả sử cặp Aa và Bb nằm trên cùng 1 NST, cặp Dd nằm trên NST khác Phép lai 2 cây dị hợp 3 cặp gen thu được F1 có 12 loại kiểu gen. Cặp Dd × Dd tạo ra 3 loại kiểu gen
→ Số loại kiểu gen của 2 cặp Aa, Bb là 12/3 = 4 loại
M
→ kiểu gen P của 2 cặp này là
AB Ab × , liên kết hoàn toàn ab aB
KÈ
Tỉ lệ F1 có ít nhất 2 alen lặn = 1 - Tỷ lệ F1 có 1 alen lặn - Tỷ lệ F1 có 0 alen lặn = 1- (1/2.1/2 +1/2.1/2).1/4 – 0 = 87,5%
DẠ
Y
Câu 118. Hướng dẫn giải Đáp án A (IV) Phương pháp: Bước 1: Biện luận quy luật di truyền, tính tần số HVG nếu có.
Bước 2: Tính tỉ lệ giao tử ở I0. Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Bước 3: Xét các phát biểu Cách giải: ab ab × → kiểu hình cây hạt dài chín muộn = ab ab 0,2ab × 0,2ab = 0,04 ≠ đề bài → các gen này liên kết không hoàn toàn.
L
Nếu các gen này liên kết hoàn toàn thì chỉ có phép lai
FI CI A
Gọi tần số HVG là f ta có:
Tỷ lệ hạt dài chín muộn là 0,0676 = ab/ab → ab = 0,26; mà cơ thể ab/ab ở I0 cho giao tử ab = 0,2 → cơ thể Ab/aB cho giao tử ab = 0,06 = 0,3.f/2 → f = 0,4 Tỷ lệ giao tử ở I0:
AB = 0,2+0,3.1/2+0,3.20% = 0,41; ab = 0,26; Ab = 0,3.1/2 + 0,3.30%= 0,24; aB = 0,3.30%=0,09 Tần số alen:
OF
A = 0,41 + 0,24 = 0,65 => a= 0,35 B = 0,41 + 0,09 = 0,5 => b = 0,5
I sai. Tần số alen A và B của quần thể I1 lần lượt là 0,65 và 0,5.
II sai, chỉ có 4 loại kiểu gen nên chưa cân bằng di truyền (có thể tính riêng cho từng gen)
ƠN
III sai, hạt tròn chín muộn chiếm tỷ lệ 0,24.0,24+2.0,24.0,26=18,24% IV đúng, trong tổng số cây hạt dài, chín sớm, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ
NH
Câu 119. Hướng dẫn giải
0,09.0,09 0,09.0,09ା2.0,09.0,26
= 9/61
KÈ
M
QU Y
Đáp án C (I, II, IV đúng). Ở F2 có: • 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài→Hình dạng do tương tác bổ sung, quy ước A-B- cho quả dẹt, A-bb và aaB- cho quả tròn, aabb cho quả dài. • 3 vàng: 1 trắng →Vàng (D) >> trắng (d) Ad Tỉ lệ chung có 6A-B-D- chứng tỏ P có kiểu gen liên kết hoàn toàn dạng Bb. aD Ad Ad + ) (BB + Bb). Lúc này, quả dẹt gồm có các kiểu gen: ( Ad aD Ad I. Đúng. Nếu là Bb lai phân tích → Tỉ lệ 25% quả dẹt, hoa trắng: 25% quả tròn, hoa trắng: 25% aD quả tròn, hoa vàng: 25% quả dài, hoa vàng. II. Đúng. Nếu cây quả dẹt là
Ad Ad Bb x Bb -> Cây quả tròn, hoa trắng (Ad/Ad bb) = ¼.1/4= 1/16 aD aD
Y
III. Sai.
Ad BB tự thụ →Tỉ lệ 100% quả dẹt, hoa trắng. Ad
DẠ
Ad BB aD Ad Ad IV. Đúng. Bb x Bb -> Tỉ lệ cần tìm là: = Ad aD aD (BBାBb) aD
Câu 120. Hướng dẫn giải
11 . 24 13 . 24
= 1/3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Đáp án B. Xét bệnh P: - Bố mẹ 8 – 9 bình thường sinh con gái 12 bệnh bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định. - Quy ước gen: A bình thường; a bị bệnh P. Lúc này: Kiểu gen của người số 7 là Aa. Tỉ lệ kiểu gen của người số 6 là 1/3 AA: 2/3 Aa. Khi 6 x 7 tỉ lệ kiểu gen của người số 10 là 2/5 AA: 3/5 Aa. Tỉ lệ kiểu gen của người số 11 là 1/3 AA: 2/3 Aa. - Do đó, khi 10 x 11: (2/5 AA: 3/5 Aa) x (1/3 AA: 2/3 Aa) Xác suất kiểu gen của 13 là 14/30 AA: 13/30 Aa: 3/30 aa. Xét bệnh Q: - Do bệnh P đã thuộc NST thường nên gen bệnh Q thuộc vùng không tương đồng của NST X. - Bố mẹ 1 – 2 bị bệnh sinh ra con trai 5 bình thường bệnh do alen trội quy định. - Quy ước gen: M bị bệnh Q; m bình thường. Những người 1, 7, 11 có kiểu gen XMY; 3, 5, 8 có kiểu gen XmY. Kiểu gen của người số 2 là XMXm (cho con trai 5 giao tử Xm). Kiểu gen của người 6 là 1/2 XMXM: 1/2 XMXm. - Do đó, khi 6 x 7 tỉ lệ kiểu gen của người số 10 là 3/4 XMXM: 1/4 XMXm. Khi 10 x 11: (3/4 XMXM: 1/4 XMXm) x XMY 13 có kiểu gen gồm 7/8 XMXM: 1/8 XMXm. Vậy xác suất người 12 chỉ bị bệnh Q và có kiểu gen dị hợp = AAXMXm + AaXMXm + AaXMXM XS cần tìm = 14/30 x 1/8 + 13/30 x 1/8 + 13/30 x 7/8 = 59/120.