ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 - TIÊU CHUẨN - MÔN HÓA HỌC (01-22)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC MA TRẬN MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 - ĐỀ TIÊU CHUẨN - MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-22) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

(Đề có 04 trang)

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 1 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. C2H5OH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl. Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) trong phân tử là A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Li. C. Fe. D. Ba. Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Công thức hóa học của nitơ đioxit là A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 45. Polime nào sau đây có công thức ( CH 2 – CH 2 ) n ?

DẠ

Y

M

QU Y

A. Cao su buna. B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46. Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2. Chất X là A. NaHCO3. B. Mg. C. CaCO3. D. Mg(OH)2. Câu 47. Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 50. Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 51. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr. Câu 52. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Zn(NO3)2. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl. Câu 53. Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Na2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3. Câu 54. Este etyl fomat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Glucozơ. Câu 56. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 57. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước? Trang 1


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Cu. B. Hg. C. Na. D. Fe. Câu 58. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Anion có trong nước cứng tạm thời là A. SO42-. B. CO32-. C. HCO3-. D. SO32-. Câu 59. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Ag+. B. K+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 60. Phèn chua được dùng làm trong nước. Công thức thu gọn của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và vinyl axetat trong dung dịch NaOH dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm: A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit. D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. Câu 63. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 30. C. 20. D. 25. Câu 64. Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X. Khối lượng glucozơ trong X là A. 27,0 gam. B. 54,0 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. Câu 65. Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. Mg. D. NaOH. Câu 66. Cho các chất sau: acrilonitrin, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 45,7. B. 58,2. C. 67,3. D. 26,7. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 6,22. B. 9,58. C. 10,7. D. 8,46. Câu 69. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1 < M T2 < M T3 và T3 nhiều hơn T1 hai nguyên tử cacbon

DẠ

Y

trong phân tử. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%. Câu 70. Cho 7,50 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,20 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 36,00%. B. 64,00%. C. 81,60%. D. 18,40%. Câu 71. Cho sơ đồ phản ứng sau: Trang 2


0

t E + NaOH  → X+Y 0

t F + NaOH  → X+Z 0

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

t → T + Cu + H2O X + CuO  Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, ME < MF < 165). Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z trong khí oxi, chỉ thu được sản phẩm gồm Na2CO3 và khí CO2. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử chất E có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (b) Hai chất Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Có hai đồng phân của chất F thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Nhiệt độ sôi của X cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic. (e) Chất T có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 72. Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (biết MY > MX > 820). Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối natri panmitat, natri oleat và natri stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 2 : 1. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 59. B. 41. C. 63. D. 37. Câu 73. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (phần trăm khối lượng oxi trong A chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư (lượng mol HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,67 mol), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( d X/H 2 = 321 / 14 ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị

DẠ

Y

M

QU Y

của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48. B. 33. C. 40. D. 42. Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot. (b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế. (c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí. (d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X  → Na  → Y  → Z  → X. Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Cho các cặp chất sau: (a) NaCl và Na2CO3; (b) NaCl và NaHSO4; (c) NaOH và Na2SO4; (d) NaOH và NaHCO3. Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 76. Cracking hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8; 0,5V lít CH4 và 1,9V lít các hiđrocacbon (gồm có anken, ankan) còn lại. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,4. Dẫn 21,6 gam Y đi qua bình chứa dung dịch brom dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và chỉ có ankan tham gia phản ứng cracking. Giá trị của m là A. 11,6 gam. B. 14,28 gam. C. 12,72 gam. D. 10,5 gam. Câu 77. Nhiệt phân hoàn toàn 13,55 gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X (của kim loại có một hóa trị duy nhất) thu được hỗn hợp Y (gồm hai khí có số mol bằng nhau). Hấp thụ hết Y vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,25 gam muối Z. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,44%. B. 54,78%. C. 62,73%. D. 75,28%. Trang 3


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 78. Điện phân 600 ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (b) Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl. (c) Cao su buna là loại cao su tổng hợp phổ biến nhất hiện nay. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm khô. Thêm khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp. Bước 2: Lấy một nhúm bông có rắc một ít bột CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm. Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí để dẫn khí vào dung dịch nước vôi trong, rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng) bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, bông tẩm CuSO4 chuyển dần từ màu trắng sang màu xanh. (b) Thí nghiệm trên là thí nghiệm xác định định tính cacbon và hiđro. (c) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng xảy ra không thay đổi. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch nước vôi trong. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-D 63-A 73-D

44-D 54-B 64-C 74-B

45-B 55-B 65-C 75-D

46-B 56-D 66-B 76-B

47-D 57-C 67-B 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-C 68-D 78-A

49-B 59-A 69-B 79-B

50-C 60-C 70-A 80-C

L

42-D 52-D 62-C 72-A

FI CI A

41-A 51-B 61-C 71-A

Câu 69. Chọn B. Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta có: n NaOH : n E = 2, 375  X là este hai chức.

OF

 n + n Y = 0,12  n X = 0, 075 n 5 Lúc đó:  X   X = nY 3  2n X + 3n Y = 0, 285  n Y = 0, 045

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

O : 5x C H (14n + 62).5 x + (14 m + 86).3x = 17, 02  x = 0, 01 Xét phản ứng đốt cháy E  n 2n − 2 4 →  5n + 3m = 81 C m H 2m −10 O 6 : 3x 5x.n + 3x.m = 0,81 Với m = 12  n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5 Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) Vậy %mT3 = 30,45%. Câu 70. Chọn A. Trong hỗn hợp Y gồm O2 (a mol) và Cl2 (b mol) n Y = a + b = 0,15  a = 0,05 và b = 0,1  m Y = 32a + 71b = 16, 2 − 7,5 Trong X gồm Mg (x mol) và Al (y mol) → mX = 24x + 27y = 7,5 Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2.0,15 Tìm được: x = 0,2 và y = 0,1. Vậy %mAl = 36%. Câu 71. Chọn A. Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2  Y là (COONa)2 và Z là NaOOC-C≡C-COONa Vì ME < MF < 165 nên E là (COOCH3)2 và F là CH3OOC-C≡C-COOCH3  Chất X là CH3OH, oxi hóa chất X thu được chất T là HCHO (b) Sai, C2O4Na2 = (CO2Na)2 và C4O4Na2 = (C2O2Na)2 khác nhau về CTĐG CO2Na ≠ C2O2Na. (c) Sai, chất F chỉ có duy nhất 1 đồng phân cấu tạo. (d) Sai, nhiệt độ sôi của X: CH3OH thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH. Câu 72. Chọn A. Quy đổi E thành C15H31COOH (2x mol), C17H33COOH (2x mol), C17H35COOH (x mol); C3H5(OH)3 (5x/3 mol), H2O (-5x mol) Hiđro hóa hoàn toàn G thu được: mG = 256.2x + 284.3x + 92.5x/3 – 18.5x = 42,82  x = 0,03 nE = 5x/3 = 0,05 mol và số mol các axit béo lần lượt là 0,06 mol; 0,06 mol; 0,03 mol Vì MY > MX > 820 nên không có (C15H31COO)3C3H5. Số mol C17H35COOH < số mol E  C17H35COOH không thể xuất hiện ở cả X và Y Nếu C17H35COOH chỉ xuất hiện 1 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,03 và 0,02: → X là (C17H35COO)(C15H31COO)2 (0,03 mol) và Y là (C17H33COO)3C3H5 (0,02 mol)  %X = 58,59%. Nếu C17H35COOH xuất hiện 2 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,015 và 0,035 → Loại vì không xếp gốc axit vào chất béo 0,035 mol được.

Trang 6


Nếu C17H35COOH xuất hiện 3 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,01 và 0,04 → Loại, giống như trên. Câu 73. Chọn D. 0

m (g) A

0,4975mol

Hỗn hợp khí X gồm CO2 (0,01 mol) và NO2 (0,13 mol) n BT: H Khi cho B tác dụng với HNO3 thì:  → n H 2O = HNO 3 = 0, 335 mol 2 BT: N

FI CI A

hçn hîp r¾n B

L

t Quá trình 1: Mg, FeCO 3 , FeS,Cu(NO 3 )2  → Mg,MgO, FeS, Fe x O y , CuO + CO 2 , NO 2 ,O 2 ,SO 2

→ n NO3− = n HNO3 − n NO2 (X) = 0,54 mol mà n SO4 2− = n BaSO4 = 0, 01 mol BT: O

→ n O(B) = 4n SO4 2− + 3n NO3− + 2(n CO2 + n NO2 ) + n H2O − 3n HNO3 = 0, 265 mol BT:O

+ Từ quá trình (1) → n O(A) = n O(B) + 2(n CO2 + n NO2 + n O2 + n SO2 ) = 1, 26 mol 16n O(A) .100  m A ≃ 42,16 (g) mA

OF

với %m O(A) =

QU Y

NH

ƠN

Câu 74. Chọn B. (a) Sai, điện phân nóng cháy CaCl2 thu được Ca ở catot. Câu 75. Chọn D. + H2O + CO 2 dpnc + HCl (a) NaCl  → Na  → NaOH  → Na2CO3  → NaCl. + H2O + H 2SO 4 + BaCl2 dpnc (b) NaCl  → Na  → NaOH  → NaHSO4 → NaCl. + H2O + H 2SO 4 + Ba (OH )2 dpnc (c) NaOH  → Na  → NaOH  → Na2SO4  → NaOH. + H2O + CO 2 + Ba (OH )2 dpnc (d) NaOH  → Na  → NaOH  → NaHCO3 → NaOH. Câu 76. Chọn B. Ta có: MY = 28,8  nY = 0,75 mol Lập tỉ lệ nX : nY = V : 2,5V = 1 : 2,5  nX = 0,3 mol n MY BTKL: mX = mY  X =  MX = 72: X là C5H12 nY MX

o

M

Theo phản ứng crackinh: CnH2n + 2 → CaH2a + 2 + CbH2b (với a + b = n) Số mol ankan không thay đổi khi cracking nên: Y chứa ankan với 0,3 mol Phần ankan trong Y bao gồm: C3H8 (0,03 mol), CH4 (0,15 mol)  C2H6 (0,3 – 0,03 – 0,15 = 0,12 mol) mbình brom tăng = manken bị hấp thụ vào = mX – mankan trong Y = 14,28 gam. Câu 77. Chọn C.

t (1): 2KNO3  → 2KNO2 + O2 Nhiệt phân muối X thu được chất rắn A và hỗn hợp khí NO2, O2. Hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2 hấp thụ hết vào dung dịch NaOH: 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O 0,05 0,05 Vì hai khí có số mol bằng nhau → O2 (Y): 0,05 mol o

DẠ

Y

t Nếu X là muối AgNO3 (sau Cu): 2AgNO3  → 2Ag + 2NO2 + O2 0,05 0,05 → 0,025 Lượng O2 (1): 0,05 – 0,025 = 0,025 mol  KNO3: 0,05 mol  mE = 13,55 (thỏa) Nếu X là muối M(NO3)n (M: Mg → Cu): 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 → trường hợp này không thỏa. Vậy %mX = 62,73%. Câu 78. Chọn A.

Trang 7


OF

FI CI A

L

Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol. Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2. 64x + 71.0,15 + 32y = 24, 25  x = 0, 2 Ta có:  BT: e  → x = 0,15 + 2y    y = 0, 025 Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56  a = 1. Câu 79. Chọn B. (e) Sai, trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có (2 + 2 + 4 – 2) = 6 nguyên tử oxi. Câu 80. Chọn C. (d) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ trong ống giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút ngược lên và gây nguy cơ vỡ ống nghiệm.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 2 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Dung dịch nào sau đây có môi trường bazơ? A. KOH. B. HCl. C. HNO3. D. NaCl. Câu 42. Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3? A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Cs. C. Fe. D. Ba. Câu 44. Trong ngành công nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống như coca, pepsi, 7up,… Khí X đó là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NO2. Câu 45. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 47. Chất nào sau đây là axit béo? A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. C3H5(OH)3. Câu 48. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe(NO3)2 là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 50. Phenol có công thức phân tử là A. C2H6O. B. C6H6. C. C6H6O. D. C2H4O2. Câu 51. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo khí H2? A. AgNO3. B. NaOH. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 53. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 54. Cho glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. H2NCH2CONa. B. CH3COONa. C. H2NCH2COONa. D. H2NCOONa. Câu 55. Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Cacbohidrat. B. Anđehit. C. Peptit. D. Ancol. Câu 56. Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ. dùng để sản xuất giấy? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 58. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. K+, NH4+. Câu 59. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 60. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Khi sản xuất rượu etylic bằng phương pháp lên men tinh bột, phần còn lại sau chưng cất được gọi là bỗng rượu. Bỗng rượu để trong không khí lâu ngày thường có vị chua, khi dùng bỗng rượu nấu canh thì thường có mùi thơm. Chất nào sau đây tạo nên mùi thơm của bỗng rượu là A. C6H12O6. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH. Câu 62. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. amilozơ. Câu 63. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Al. Câu 64. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 65. Fe2O3 không phản ứng với hóa chất nào sau đây? A. Khí H2 (nung nóng). B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Al (nung nóng). Câu 66. Cho các chất sau: etilen, acrilonitrin, benzen và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 14,4 gam. D. 8,8 gam. Câu 68. Cho 0,2 mol alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội. (c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Lưỡi cầy bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với oxi, thu được 44 gam hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit kim loại. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36,0. B. 22,4. C. 31,2. D. 12,8. Câu 71. Nung hỗn hợp rắn gồm x mol Fe(NO3)2, y mol FeS2 và z mol FeCO3 trong bình kín chứa một lượng dư khí oxi. Sau khi các phản ứng xảy hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất của bình không thay đổi so với ban đầu. Coi thể tích các chất rắn không đáng kể. Mối liên hệ giữa x, y và z là A. 6x + 2z = y. B. 3x + z = y. C. 9x + 2z = 3y. D. 6x + 4z = 3y. Câu 72. Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là A. 0,070. B. 0,105. C. 0,075. D. 0,125. Câu 73. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng. (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ). (c) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.

Trang 2


Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 74. Este X đa chức, no, mạch hở có công thức phân tử dạng CnH8On. Xà phòng hoá hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của hai axit cacboxylic hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho các phát biểu sau: (a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc. (c) Từ etilen có thể tạo ra chất T bằng một phản ứng. (d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O. (e) Ngày nay, phương pháp hiện đại để sản xuất ra axit axetic là đi từ chất G và cacbon oxit. Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. +Y +Y +X +E Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Z → T → Z → BaCO3. Biết: chất X còn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và Ba(OH)2. C. NaHCO3 và Ba3(PO4)2. D. CO2 và Ba(OH)2. Câu 76. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,24 mol hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,24 mol Y phản ứng tối đa với 0,12 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,18. Câu 77. Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53. B. 64. C. 35. D. 46. Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa NaCl và 0,05 mol CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi là 2A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 2,352 lít hỗn hợp khí thoát ra ở hai điện điện cực. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 79. Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là A. 4,26%. B. 8,53%. C. 2,13%. D. 6,40%.

DẠ

Câu 80. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm: Trang 3


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn. (b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure. (c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. (d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng đèn cồn. (e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-D 53-D 63-A 73-C

44-C 54-C 64-A 74-B

45-A 55-C 65-C 75-B

46-D 56-D 66-B 76-B

47-B 57-A 67-A 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-B 58-A 68-D 78-B

49-B 59-A 69-B 79-A

50-C 60-B 70-C 80-D

L

42-A 52-D 62-A 72-C

FI CI A

41-A 51-B 61-C 71-B

OF

Câu 69. Chọn B. (a) Sai, bảo quản Na bằng dầu hỏa. (b) Đúng, nhôm bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội. (c) Đúng, Fe2O3 tan trong HNO3 xảy ra phản ứng trao đổi còn Fe3O4 tan trong HNO3 xảy ra phản ứng oxi hóa khử đồng thời có khí thoát ra. (d) Đúng, thỏa mãn cả ba điều kiện của ăn mòn điện hóa học. Câu 70. Chọn C. Muối trong Z là M2(SO4)n tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa là M(OH)n BTĐT  2n SO 2− = n OH− = 2nO (oxit) (Bản chất: 2H+ + O2- → H2O) (1)

ƠN

4

Ta có: moxit = m + 16nO = 44 (2) và m↓ = m + 17n OH− = 58,4 (3) Từ (1), (2), (3)  nO = 0,8 mol  m = 44 – 0,8.16 = 31,2 gam. Câu 71. Chọn B.

o

t 4FeS2 + 11O2  → 2Fe2O3 + 8SO2 y 2,75y 2y o

NH

o

t 4Fe(NO3)2  → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 x 2x 0,25x

M

QU Y

t 4FeCO3 + O2  → 2Fe2O3 + 4CO2 z 0,25z z Áp suất không thay đổi nên số mol khí phản ứng bằng số mol khí sản phẩm  2,75y + 0,25z = 2,25x + 2y + z  2,25x + 0,75z = 0,75y  3x + z = y Câu 72. Chọn C. Đặt nX = a mol  nY = 2a mol Dựa vào phản ứng thủy phân có: nKOH = 5a mol, n C3H5 ( OH ) = nX = a mol và n H 2O = nY = 2a mol 3

Bảo toàn khối lượng: 49,56 + 56.5e = 54,88 + 92a + 18.2a  a = 0,035 X là (C15H31COO)(C17H33COO)(RCOO)C3H5 và Y là RCOOH mE = 0,035(R + 621) + 0,07(R + 45) = 49,56  R = 235 (C17H31-)  n Br2 = 3nX + 2nY = 0,245 mol

DẠ

Y

Trong 3a mol E tạo ra: 49,56 + 0,245.160 = 88,76 gam dẫn xuất brom Vậy để tạo ra 63,40 gam dẫn xuất brom thì cần nE = 63,40.3a/88,76 = 0,075 mol, Câu 73. Chọn C. (e) Sai, nước ép nho hầu như không chứa protein nên không có phản ứng màu biure. Câu 74. Chọn B. Este no, mạch hở nên k = số nhóm COO = 0,5n Áp dụng công thức tính độ bất bão hòa: (2n + 2 – 8)/2 = 0,5n  n = 6: X là C6H8O6 Từ X tạo 2 muối hơn kém 1C + hai ancol hơn kém 1C nên X là: HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 Trang 6


OF

FI CI A

L

Các chất còn lại E: HCOONa; F: (COONa)2, G: CH3OH, T: C2H4(OH)2 (a) Sai, chỉ có 1 công thức cấu tạo của E thỏa mãn. (b) Sai, trong Y chỉ có HCOONa tham gia được phản ứng tráng bạc. (c) Đúng. 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH. (d) Sai, đốt F không tạo H2O. (e) Đúng. CH3OH + CO → CH3COOH. Câu 75. Chọn B. 2NaOH (X) + CO2 (Y) → Na2CO3 (Z) + H2O Na2CO3 (Z) + CO2 (Y) + H2O → 2NaHCO3 NaHCO3 (T) + NaOH (X) → Na2CO3 (Z) + H2O Na2CO3 (Z) + Ba(OH)2 (E) → BaCO3 + 2NaOH Câu 76. Chọn B. X có công thức chung là CxH4 khi tác dụng với H2 thì: CxH4 + yH2 → CxH4 + 2y Từ 0,24 mol Y phản ứng với 0,12 mol Br2  k = 0,12/0,24 = 1/2 12x + 4 + 2y = M Y = 29 x = 2 Ta có:    n CO 2 − n H 2O = (k − 1)n Y  0, 24x − 0, 24.(2 + y) = −0,12  y = 0,5

ƠN

 a = 0,5.0, 24 = 0,12 mol.

NH

Câu 77. Chọn C. Quy đổi hỗn hợp muối thành R, -COONa (a mol) và -ONa (b mol) Bảo toàn Na: a + b = 0,32.2 Bảo toàn O: 2a + b + 2,18.2 = 0,32.3 + 1,88.2 + 0,72 → a = 0,44 và b = 0,2 Ta có nNaOH = 0,32.2 = 0,64 mol  mNaOH = 25,6 gam  mdd NaOH = 25,6/0,128 = 200 gam → m H2O trong dd NaOH = 200 – 25,6 = 174,4 gam và n H2O sản phẩm = n-ONa = 0,2 mol

M

QU Y

→ mancol = 185,36 – 174,4 – 0,2.18 = 7,36 gam Ancol dạng R(OH)t với nancol = (a – b)/t = 0,24/t mol  (R + 17t).0,24/t = 7,36 Với t = 3  R = 41: C3H5(OH)3: 0,08 mol Vì MN < MP < MQ < 120 nên Q là C6H5ONa (0,2 mol) R’COONa (0,44 mol)  Số H trong muối = (0,72 – 0,2.2,5).2/0,44 = 1  Các muối đơn đều có 1H  HCOONa (0,16 mol) và CH≡C-COONa (0,28 mol) (giải hệ 2 ẩn từ mol C và Na trong muối) Các chất X là (HCOO)2(CH≡C-COO)C3H5 (0,08 mol) và Y là CH≡C-COOC6H5 (0,2 mol) Vậy %mX = 35,63%. Câu 78. Chọn B. Vì X tác dụng được với Al2O3 nên trong X có thể chứa NaOH hoặc H2SO4. Nếu trong Y chứa Na2SO4 và NaOH

DẠ

Y

0,02 mol BT: S CuSO 4 : 0, 05 mol  → Na 2SO 4 : 0, 05 mol đpdd Quá trình:  → Y  + Al 2 O 3 I= 2A, t =? BT: Na  NaCl : x mol → NaOH : (x − 0,1) mol   Ta có: n NaOH = 2n Al2O3 → x − 0,1 = 0,04 → x = 0,14 mol

Quá trình điện phân như sau: Catot: Cu 2+ → Cu + 2e

0,05

0,05

; 2H 2O + 2e → 2H 2 + 2OH − a

Anot:

2Cl − → Cl 2 + 2e

;

2H 2O → 4e + 4H + + O2 Trang 7


0,07

BT: e a = 0, 03 It → 2n Cu + 2n H 2 = 2n Cl 2 + 4n O 2   →  ne = = 0,16 mol → t = 7720(s)  −3 96500 b = 5.10 n H 2 + n O 2 + n Cl 2 = 0,105

FI CI A

Câu 79. Chọn A. * Phần 1: Hỗn hợp khí thu được là H2 (a mol) và CO2 (b mol) Ta có: a + b = 0,1 và 2a + 44b = 0,1.11,5.2 = 2,3  a = b = 0,05  n FeCO3 = n CO2 = 0,04 mol

L

0,14 b

OF

Vì hỗn hợp rắn G chứa hai kim loại (Cu và Fe dư) và dung dịch Y lúc này chỉ chứa muối FeCl2 Đặt Fe (x mol), Fe3O4 (y mol), CuO (z mol) và FeCO3 (0,05 mol)  56x + 232y + 80z + 0,05.116 = 37,52/2 (1) nHCl = 2a + 4y.2 + 2z + 2b = 0,4  8y + 2z = 0,2 (2) * Phần 2: n SO2 = 0,265 – 0,05 = 0,215 mol

NH

ƠN

Áp dụng định luật bảo toàn electron: 3x + y + 0,05 = 2.0,215 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,02 và z = 0,02 Vậy %mCuO = 4,26% Câu 80. Chọn D. (a) Sai, dầu ăn không có phản ứng màu biure. (b) Đúng: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4, sau đó Cu(OH)2 tham gia phản ứng màu biure. (c) Đúng. (d) Sai, nếu đun nóng sẽ khiến protein bị thủy phân trong dung dịch NaOH nên không thực hiện được phản ứng màu biure ở bước 3. (e) Đúng.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 3 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaOH. B. HCOOH. C. HF. D. KNO3. Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử là A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 43. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4. Câu 44. Trong y tế, khí X được hóa lỏng dùng để làm chất duy trì hô hấp cho bệnh nhân. Khí X đó là A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2. Câu 45. Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là A. tơ capron. B. tơ nilon-6. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. Câu 46. Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là A. ZnCl3. B. ZnCl2. C. ZnCl6. D. ZnCl. Câu 47. Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật. Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 49. Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là A. sắt(II) hiđroxit. B. sắt(II) oxit. C. sắt(III) hiđroxit. D. sắt(III) oxit. Câu 50. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với Br2 trong dung dịch, thu được kết tủa màu A. vàng. B. đen. C. trắng. D. xanh. Câu 51. X là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại. X là A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Os. Câu 52. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. MgCl2. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 53. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 54. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại A. cacbohiđrat. B. axit cacboxylic. C. este. D. aminoaxit. Câu 55. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là A. metylamin. B. etanamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 56. Saccarozơ được tạo thành từ A. 2 gốc α-glucozơ. B. 2 gốc β-fructozơ. C. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc α -fructozơ. Câu 57. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl, thấy có khí X thoát ra. Khí X là A. O2. B. Cl2. C. CO2. D. H2. Câu 58. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra? A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống. B. Làm giảm mùi vị thức ăn khi nấu. C. Làm cho xà phòng có ít bọt. D. Gây tắc nghẽn ống nước. Câu 59. Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 60. Thành phần chính của quặng boxit là A. Na3AlF6. B. Al2O3.2H2O. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. ancol metylic. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mật ong, fructozơ chiếm đến 40%. B. Người bị tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu lớn hơn 0,1%. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. Câu 63. Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 64. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,44 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 2,25 gam. Câu 65. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa muối A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và Na2SO4. D. FeSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 66. Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat và nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Ala-Gly, thu được CO2, H2O và a mol N2. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 69. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng vào rồi khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp thu được sau phản ứng. (c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau. (d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 70. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Supephotphat kép là một loại phân đạm. (b) Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. (d) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH, có khí mùi khai thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 2


OF

FI CI A

L

Câu 72. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87 gam. B. 12,48 gam. C. 32,46 gam. D. 8,61 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (b) Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh. (c) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. (d) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. (e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là formon). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 74. Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây: o

t → X+Y E + KOH  o

ƠN

t → X+Z F + KOH  o

QU Y

NH

xt, t →X T + H2  Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2. (c) Chất X được dùng để pha chế rượu. (d) Chất Y có tham gia phản ứng tráng gương. (e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 48,98%. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. +F +E +E +F  X ←  Na2CO3  → Y  →Z Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ←

DẠ

Y

M

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau và các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường. Các chất E, F nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên là A. HCl, NaOH. B. NaHSO4, KOH. C. H2SO4, BaCl2. D. HCl, Ba(OH)2. Câu 76. Chia 19,92 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được H2O và 31,68 gam CO2. Phần hai trộn với 0,3 mol H2 rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2. Biết Y làm mất màu tối đa m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 25,6. B. 16,0. C. 41,6. D. 32,0. Câu 77. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Trang 3


L FI CI A

QU Y

NH

ƠN

OF

Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân.. Giá trị của m là A. 6,555. B. 8,740. C. 7,144. D. 9,325. Câu 79. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm 13,253% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,355 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 26,56 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe3+, Cu2+) và 0,89 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 48,0. B. 42,4. C. 46,4. D. 47,2. Câu 80. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) tác dụng vừa đủ với NaOH, sau phản ứng thu được 19,52 gam hỗn hợp Q gồm ba muối và 5,64 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no (có số mol khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được H2O, 13,78 gam Na2CO3 và 14,52 gam CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O và 7,92 gam CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,61 mol O2, thu được 35 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34,1%. B. 30,5%. C. 29,3%. D. 27,2%.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-A 63-B 73-C

44-D 54-C 64-D 74-A

45-D 55-B 65-D 75-C

46-B 56-C 66-B 76-A

47-D 57-C 67-D 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-A 68-B 78-B

49-B 59-B 69-D 79-D

50-C 60-B 70-B 80-A

L

42-A 52-A 62-C 72-B

FI CI A

41-A 51-D 61-B 71-B

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 69. Chọn D. (a) Đúng, có xà phòng màu trắng nổi lên. (b) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên. (c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên. (d) Đúng. Câu 70. Chọn B. Vì mZ > mX và dung dịch chỉ chứa 1 muối nên Zn phản ứng hết và Fe chỉ phản ứng một phần Khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam là của Fe trong Z Đặt a, b là số mol Zn và Fe đã phản ứng Ta có: mX = 65a + (56b + 0,28) = 2,7 và mZ = 64(a + b) + 0,28 = 2,84  a = b = 0,02. Vậy %mFe = (56b + 0,28)/mX = 51,85%. Câu 71. Chọn B. (a) Sai, Supephotphat kép là một loại phân lân. Câu 72. Chọn B. Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y nNaOH = 3x + 2x + 3.x = 0,12 → x = 0,015 n HX = 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2  HY = 100 Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3 − yC3H5 → HY = 31y + 33.(3 − y) + 5 = 100  y = 2 Vậy mY = 12,48 gam. Câu 73. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 74. Chọn A. Công thức nghiệm của các chất hữu cơ (CH2O)n (n < 4) Với n = 1: HCHO (T) Với n = 2: HCOOCH3 (E) Với n = 3: HOCH2COOCH3 (F) Các chất Y là HCOOK, X là CH3OH và Z là HOCH2COOK (a) Sai, HCHO không làm đổi màu quỳ tím. (b) Đúng, chất F có nhóm OH nên tác dụng được với Na. (c) Sai, CH3OH là chất độc nên không dùng pha chế rượu. (d) Đúng. (e) Sai, %mO (Z) = 42,1%. Câu 75. Chọn C. + NaOH + HCl + HCl + NaOH CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3 → H2 O (1) H2O ←

+ NaHSO

+ NaHSO

+ KOH + KOH 4 4  CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3  → K2CO3 (2) K2CO3 ←

Trang 6


+ Ba(OH)

+ Ba(OH)

+ HCl + HCl 2 2  CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3  → BaCO3 (3) BaCO3 ← + BaCl

+ H SO

+ H SO

+ BaCl

2 2 4 2 4 2 Na2SO4 ←  Na2CO3   → NaHCO3  → NaCl (4) NaCl ← to

n H2

phản ứng

FI CI A

L

Vì các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường nên ở dãy (4) có phản ứng cuối cùng cần phải đun nóng thì phản ứng mới xảy ra. Vậy chất F không thỏa mãn là BaCl2. Câu 76. Chọn A. Mỗi phần nặng 9,96 gam và X gồm CH4, C3H6, C5H8 đều có dạng chung là CxHx + 3 BTC  nX = 0,72/x khi đó: MX = 13x + 3 = 9,96x/0,72  x = 3,6 và nX = 0,2 mol BTKL: mY = mX + m H2 = 10,56  nY = 0,4 mol = (nX + n H2 ) – nY = 0,1 mol

Bảo toàn liên kết pi: 0,2.(2x + 2 – x – 3)/2 = n H 2 phản ứng + n Br2  n Br2 = 0,16 mol

OF

Vậy m Br2 = 25,6 gam.

ƠN

Câu 77. Chọn C. Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: x mol, K: y mol, O: z mol. Vì pH < 1  HCl còn dư. Khi cô cạn thì HCl bay hơi còn lại hai muối NaCl và KCl BTe :x + y = 2z + 2.0,02 x = 0,08   BT(Cl) :x + y = 0,15 − 0,01 = 0,14  y = 0,06  m = 4, 98gam. m = 58, 5x + 74, 5y = 9,15 z = 0,05  r¾ n 

NH

Câu 78. Chọn B. Đoạn 1: nCu = n Cl2 = x mol với p giảm của đoạn 1 = 64x + 71x = 2,7  x = 0,02 Đoạn 2 diễn ra trong khoảng thời gian bằng đoạn 1 nên ne đoạn 2 = 2x = 0,04 mol Nếu đoạn 2 thoát n H2 = n Cl2 = 0, 02 mol thì:

QU Y

p giảm của đoạn 2 = 0,02.2 + 0,02.71 < 4,3 – 2,7: Loại vậy đoạn 2 có nCu = 0,02 mol và nO2 = 0,01 mol → n CuSO4 = nCu tổng = 0,04 mol và nNaCl = 2n Cl2 = 0,04 mol

M

Vậy m = 8,74 gam. Câu 79. Chọn D. Đặt x, y, z, t lần lượt là số mol của CuS, FeCO3, CuO và FeS2 với 26,56 = 96x + 116y + 80z + 120t (1) và nO = 3y + z = 0,22 (2) Cho X tác dụng với O2 thu được hỗn hợp khí gồm: n CO2 + n SO2 = x + y + 2t và O2 còn dư BTe: 6x + y + 11t = 4 n O2 pư  n O2 dư = 0,355 – (1,5x + 0,25y + 2,75t)

P2 n 2 x + y + 2t + 0,355 − 1,5x − 0, 25y − 2, 75t 60 =  =  -0,5x + 0,75y - 0,75t = -0,055 (3) P1 n1 0,355 71

DẠ

Y

Cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 BT e: 8x + y + 15t = 2.(0,89 – y) (4) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra x = 0,02 ; y = 0,04 ; z = 0,1 và t = 0,1 Số mol muối Fe2(SO4)3: 0,5(y + t) = 0,07 mol và CuSO4 (x + z) = 0,12 mol Vậy mmuối = 47,2 gam. Câu 80. Chọn A. Đốt Q → n Na 2CO3 = 0,13 mol; n CO2 = 0,33 mol và đốt T → n CO2 = 0,18 mol Bảo toàn C: n CO2 đốt E = nC (Q) + nC (T) = (0,13 + 0,33) + 0,18 = 0,64 mol → n H2O đốt E = 0,38 mol và BTKKL  mE = 15,48 gam Trang 7


FI CI A

L

BT O  nO (E) = 0,64.2 + 0,38 – 0,61.2 = 0,44 mol Xét cấu tạo của hỗn hợp E có COO-CH2- (x mol) và COO-C6H4- (y mol) Ta có: 2x + 2y = 0,44 và nNaOH = x + 2y = 0,13.2  x = 0,18; y = 0,04 → nCOONa = x + y = 0,22 Dễ thấy nC(Q) = n COONa + 6n C6 H5ONa = 0,46

ƠN

T gồm 2 ancol có số mol khác nhau và có số C = số O  T gồm CH3OH (0,09 mol) và C3H5(OH)3 (0,03 mol) Các este gồm: X là HCOOCH3: 0,05 mol Y là (HCOO)3C3H5: 0,03 mol  %mY = 34,11% Z là C6H5-OOC-COO-CH3: 0,04 mol.

OF

Muối gồm (COONa)2 (a), HCOONa (b) và C6H5ONa (0,04) → nCOONa = 2a + b = 0,22 Bảo toàn khối lượng: 15,48 + 0,26.40 = 134a + 68b + 0,04.116 + 5,64 + 0,04.18  a = 0,04; b = 0,14 T chứa C (0,18 mol), O (0,18 mol) và H (0,6 mol) với nT = n H2O − n CO2 = nH/2 – nC = 0,12  Số C = nC/nT = 1,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 4 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. HCOOH. C. HNO3. D. C2H5OH. Câu 42. Hợp chất CH3-NH-CH3 thuộc loại amin bậc A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Cs. C. Be. D. Fe. Câu 44. Khí đinitơ oxit là một trong những chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Công thức của khí đinitơ oxit là A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 45. Poli(vinyl xianua) hay tơ olon được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-OH. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. CaCl2. B. Ba(OH)2. C. KHSO4. D. NaNO3. Câu 47. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được ancol có tên gọi là A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. etilenglycol. Câu 48. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Ca. Câu 49. Sắt (III) clorua có công thức là A. FeCl2. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. FeS. Câu 50. Etanol là thành phần chính có trong nước rửa tay khô. Công thức của etanol là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2. D. C2H5OH. Câu 51. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính ánh kim. B. Khối lượng riêng. C. Tính cứng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 52. Cho Fe tác dụng với lượng dư chất X trong dung dịch, thu được muối Fe(II). Chất X là A. AgNO3. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Câu 53. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 54. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5. Câu 55. Tripeptit Gly-Ala-Val không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Cu(OH)2. Câu 56. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 57. Kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch kiềm và khí H2? A. Al. B. Cu. C. K. D. Fe. Câu 58. Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na3PO4. D. Ba(OH)2. Câu 59. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 60. Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung chất X ở nhiệt độ cao. Chất X là A. AlCl3. B. Na[Al(OH)]4. C. Al(OH)3. D. Na3[AlF6].

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Cặp chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. D. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Câu 63. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 0,5M bằng 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 64. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Câu 65. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất có trong Y là B. Fe(OH)3. A. Fe(OH)2, NaCl. C. Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. Fe(OH)3, NaCl. Câu 66. Cho các polime sau: PE, polibutađien, polienantoamit, PVC. Có bao nhiêu polime thuộc loại chất dẻo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. Câu 68. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,46. B. 7,46. C. 10,04. D. 10,38. Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no mạch hở: X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức, MZ < 300); trong E nguyên tố oxi chiếm 33,336% về khối lượng. Đốt cháy hết m gam E, thu được 0,97 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hết m gam E với dung dịch KOH (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 25,3 gam hỗn hợp muối (chỉ chứa hai muối của hai axit cacboxylic có tỉ lệ mol tương ứng là 17 : 2) và hỗn hợp T chứa hai ancol. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,39 gam. Khối lượng của Z trong E là A. 4,64 gam. B. 4,92 gam. C. 9,06 gam. D. 14,76 gam. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M, thu được (m + 57,8) gam hỗn hợp rắn X (gồm hai kim loại). Cho lượng X trên tác dụng vừa đủ với 1,2 mol HNO3 trong dung dịch, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,0. B. 10,2. C. 12,6. D. 7,5. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng NH4+ và NO3-. (b) Bột đá vôi được sử dụng chủ yếu trong xây dựng. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa keo trắng. (d) Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) để ngoài không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 72. Chất béo X tạo thành từ glixerol và ba axit béo Y, Z và T. Cho 39,18 gam E gồm X, Y, Z và T tác dụng hết với H2 dư (Ni, t°), thu được 39,48 gam hỗn hợp F. Mặt khác, cho 39,18 gam E tác dụng vừa

Trang 2


FI CI A

L

đủ với 0,135 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chứa 41,01 gam muối. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,86. B. 2,36. C. 2,50. D. 3,34. Câu 73. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72. B. 28. C. 74. D. 26. Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng sau: o

t (1) X + NaOH  → X1 + X2

(2) X2 + CO → Z

to

o

OF

xt, t (3) Y + NaOH  → Y1 + Y2 + Y3 (4) Y2 + H2  → Y3 Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 và M Y1 > M X1 .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Cho các nhận định sau: (a) Y2 được dùng làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no, mạch hở. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút, thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 75. Cho a mol chất X tác dụng vừa đủ dung dịch chứa a mol muối Y, thu được dung dịch Z và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y, rồi dẫn khí sinh ra vào dung dịch Z, sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cho các cặp chất X và Y dưới đây: (1) Na và Ca(HCO3)2. (2) Ca(OH)2 và Na2CO3. (3) Ba(OH)2 và NH4HCO3. (4) Ba và KHCO3. Số cặp chất X và Y thỏa mãn là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 76. Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần 0,59 mol O2, thu được 7,56 gam H2O. Biết trong X số mol anken nhỏ hơn số mol ankan là 0,02 mol. Khối lượng của ankin trong 0,18 mol hỗn hợp X là A. 3,20. B. 1,04. C. 2,16. D. 1,60. Câu 77. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al, BaCO3 và Al(NO3)3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (gồm 2 chất) và hỗn hợp rắn Z. Hòa tan Z vào nước dư, thu được dung dịch T (chứa duy nhất một chất tan) và không có khí thoát ra. Giá trị của m là A. 8,20. B. 13,00. C. 7,32. D. 8,74. Câu 78. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Trang 3


L

OF

FI CI A

(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt glucozơ và saccarozơ. (d) Protein là một loại thức ăn của con người và nhiều động vật. (e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư vào ống nghiệm, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím không đổi màu. (b) Sản phẩm hữu cơ thu được ở bước 2 có tên gọi là phenyl clorua. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch đồng nhất. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 019 43-B 53-C 63-A 73-C

44-C 54-B 64-C 74-B

45-A 55-C 65-C 75-C

46-B 56-A 66-B 76-D

47-C 57-C 67-B 77-D

48-A 58-C 68-C 78-A

49-C 59-B 69-B 79-D

50-D 60-C 70-A 80-D

L

42-D 52-D 62-A 72-B

FI CI A

41-C 51-A 61-D 71-B

QU Y

NH

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn B. Bản chất phản ứng thùy phân: COO + KOH → COOK + OH Đặt nKOH = a mol  mT = a + 6,39 Bảo toàn khối lượng: 32a/33,336% + 56a = 25,3 + (a + 6,39)  a = 0,21 mol X đơn chức nên có ít nhất 1 muối đơn chức. Từ tỉ lệ mol muối là 17 : 2 và nKOH = 0,21 Xét cặp muối ACOOK (0,17 mol) và B(COOK)2 (0,02 mol) mmuối = 0,17.(A + 83) + 0,02.(B + 166) = 25,3 → 17A + 2B = 787 Chọn A = 43 (C3H7-) và B = 28 (-C2H4-) là nghiệm phù hợp. Bảo toàn C: nC (ancol) = 0,97 – (0,17.4 + 0,02.4) = 0,21 mol nO (ancol) = a = 0,21 mol → số C = số O Do MZ < 300 nên không có (C3H7COO)3C3H5 (M = 302) Từ đó xác định được hai ancol gồm CH3OH (0,09 mol) và C2H4(OH)2 (0,06 mol) X là C3H7COOCH3 (x mol) Y là (C3H7COO)2C2H4 (y mol) Z là C3H7-COO-CH2-CH2-OOC-C2H4-COO-CH3 (z mol) nC3H7COOK = x + 2y + z = 0,17 nCH3OH = x + z = 0,09 nC2H4(OH)2 = y + z = 0,06  x = 0,07; y = 0,04; z = 0,02  n C2 H4 ( COOK ) = z = 0,02 mol  mZ = 4,92 gam. 2

Câu 70. Chọn A. n Cu ( NO3 ) = 0,25 mol và n AgNO3 = 0,5 mol và nNO = n HNO3 /4 = 0,3 mol 2

Y

M

Đặt a, b là số mol Mg, Al ban đầu. Hai kim loại thu được là Ag (0,5) và Cu (c mol).  24a + 27b + 57,8 = 0,5.108 + 64c (1) Bảo toàn e: 2a + 3b = 0,5 + 2c (2) và 0,5 + 2c = 3nNO = 0,3 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,15; b = 0,2; c = 0,2  m = 24a + 27b = 9. Câu 71. Chọn B. (c) Sai, phản ứng của Al và NaOH, H2O tạo sản phẩm là NaAlO2 và khí H2. Câu 72. Chọn B. BTKL: m H2 = 39,48 – 39,18 = 0,3 gam  n H 2 = 0,15 mol

DẠ

Quy đổi E thành HCOOH (0,135), CH2 (x), C3H5(OH)3 (y), H2 (-0,15) và H2O (-3y) mmuối = 0,135.68 + 14x – 0,15.2 = 41,01 (1) mE = 0,135.46 + 14x + 92y – 0,15.2 – 18.3y = 39,18 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 2,295; y = 0,03 Đốt 39,18 gam E cần n O2 = 0,135.0,5 + 1,5x + 3,5y – 0,15.0,5 = 3,54 mol Vậy đốt 26,12 gam E cần a = 3,54/1,5 = 2,36 mol. Trang 6


FI CI A

L

Câu 73. Chọn C. Cho Y tác dụng NaOH có khí thoát ra nên Al còn dư. Bảo toàn H: nH2O = nH2SO4 – nH2 = 0,12 mol Quy đổi X thành Al (a mol), Fe (b mol) và O (0,12 mol) Áp dụng bảo toàn e: + Trong trường hợp với H2SO4 loãng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2 + Trong trường hợp với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2  a = b = 0,09 Vậy %FexOy = (mFe + mO).100%/mX = 74,12%.

OF

Câu 74. Chọn B. Từ (3)  Z là CH3COOH, X2 là CH3OH Các chất X1, Y1 cháy tạo sản phẩm là Na2CO3, CO2  X1, Y1 đều là các muối không có H  X1 là (COONa)2 và Y1 là C2(COONa)2 Mặt khác MX < MY < 170 và M Y1 > M X1 nên:

QU Y

NH

ƠN

X là (COOCH3)2 và Y là C2H5-OOC-C≡C-COO-CH=CH2 Từ (4)  Y2 là CH3CHO, Y3 là C2H5OH (a) Sai. (b) Sai, X là este no. (c) Đúng. (d) Sai, khí tạo thành từ phản ứng nung (COONa)2 với NaOH, CaO là H2. (e) Sai. X2 và Y2 khác nhóm chức nên không thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 75. Chọn C. (1) Cặp chất này không thỏa mãn. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3 + H2O o

t CaCO3  → CaO + CO2 CO2 không tác dụng với NaHCO3 (2) Cặp chất này thỏa mãn. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH o

o

M

t CaCO3  → CaO + CO2 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (3) Cặp chất này thỏa mãn. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O

Y

t BaCO3  → BaO + CO2 Phản ứng dừng lại tại đây. (4) Cặp chất này thỏa mãn. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + KHCO3 → BaCO3 + KOH + H2O o

DẠ

t BaCO3  → BaO + CO2 CO2 + KOH → KHCO3 Câu 76. Chọn D. Bảo toàn O  nCO2 = (0,59.2 – 0,42)/2 = 0,38 mol X gồm CxH2x+2 (a mol), CyH2y (b mol) và CzH2z-2 (c mol)

Trang 7


ƠN

OF

FI CI A

L

a + b + c = 0,18  Ta có: n H2O – n CO2 = a – c = 0, 04  a = 0,08; b = 0,06; c = 0,04  a – 0, 02 = b BTC: 0,08x + 0,06y + 0,04z = 0,38  4x + 3y + 2z = 19 Với x, y, z ≤ 4; x ≥ 1, y ≥ 2 và z ≥ 2  x = 1; y = z = 3 là nghiệm duy nhất Ankin là C3H4 (0,04 mol)  mankin = 1,6 gam. Câu 77. Chọn D. Chất tan duy nhất đó là Ba(AlO2)2 và không có khí thoát ra nên Al đã bị oxi hóa hết khi nung X. Y chứa 2 chất khí là NO2 và CO2. Đặt a, b, c là số mol Al, BaCO3 và Al(NO3)3 BTĐT từ dung dịch T ta có: a + c = 2b nY = b + 3c = 0,08 và BT e: 3a = 3c  a = b = c = 0,02 Vậy m = 8,74 gam. Câu 78. Chọn A. Tại thời điểm t = 1930 (s)  ne = 0,04 mol Tại catot có Cu (x mol) và H2 (y mol) còn tại anot có Cl2 (z mol)  2z = 0, 04  z = 0, 02 y 1 BT: e mà =  y = 0, 01  x = 0, 01  → z 2  2x + 2y = 0, 04

NH

X gồm CuSO4 (0,01 mol) và KCl (5.0,01 = 0,05 mol) + Giả sử mdd giảm tại thời điểm 1930 (s) có 0,01.64 + 0,01.2 + 0,02.71 = 2,08 < 2,715 (g) Điều đó chứng tỏ H2O đã điện phân ở cả 2 điện cực, lúc này tại thời điểm điện phân là t (s) ta có: Catot: Cu (0,01 mol), H2 (a mol) và Anot: Cl2 (0,025 mol); O2 (b mol)

QU Y

BT: e   a = 0, 03 → 0, 01.2 + 2a = 0, 025.2 + 4 b   n e = 0, 08 mol  t = 3860 (s)  0,01.64 + 2 a + 0, 025.71 + 32 b = 2, 715 b = 0, 0075

-------------------HẾT-------------------

DẠ

Y

M

Câu 79. Chọn D. (c) Sai, dùng Cu(OH)2 với hai chất glucozơ và saccarozơ đều cho cùng một tượng nên không thể nhận biết được. Câu 80. Chọn D. (a) Đúng, Anilin có tính bazơ yếu nên không làm đổi màu quỳ tím. (b) Sai, dung dịch trong suốt do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). (c) Sai, Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. (d) Đúng, Anilin ít tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống.

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 5 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 42. Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm? A. MgCO3. B. KNO3. C. Ba(OH)2. D. CaCO3. Câu 44. Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất prorein bị thối rửa trong quá trình phân hủy của một số loại chất hữu cơ. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. SO3. D. SO2. Câu 45. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Policaproamit. C. Poliisopren. D. Polibutadien. Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với khí Cl2? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 47. Số nhóm chức este (COO) trong một phân tử chất béo? A. 2. B. 3. C. 1. D. 6. Câu 48. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. K+. C. Al3+. D. Fe2+. Câu 49. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây? A. FeSO4. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)2. Câu 50. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. etanol. B. benzen. C. phenol. D. axit axetic. Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Cu. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối FeSO4? A. H2SO4 đặc, nguội. B. Na2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. CuSO4. Câu 53. Kim loại Al có độ dẫn điện tốt hơn kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Valin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit. B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. C. Amino axit có tính chất lưỡng tính. D. Đipeptit có phản ứng màu biure. Câu 56. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 10. B. 12. C. 22. D. 6. Câu 57. Canxi sunfat hay còn gọi là thạch cao có công thức hóa học là A. CaS. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 58. Đung nóng nhẹ dung dịch muối X, thu được kết tủa trắng và có khí không màu thoát ra. X là A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3. Câu 59. Chất nào sau đây tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường? A. MgO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Na2O. Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn este X (C4H6O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH dư, thu được natri fomat và chất hữu cơ Y (có tham gia phản ứng tráng gương). Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=CH-CHO. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHO. D. CH2=CH-CH2-OH. Câu 62. Cho dãy các chất sau: propan-1,3-điol, glucozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 63. Cho 5,6 gam một oxit của kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức của oxit kim loại đó là A. FeO. B. MgO. C. CaO. D. BaO. Câu 64. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5. Câu 65. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Kim loại X là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Cu. Câu 66. Cho các chất sau: propilen, acrilonitrin, lysin và vinyl axetat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Cho 3,6 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 9,6. D. 4,8. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a mol CO2. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,9. C. 1,2. D. 0,6. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Ag. (b) Na2CO3 là hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. (c) Nitrophotka là một loại phân bón hỗn hợp. (d) Có thể dùng sơn hoặc dầu mỡ để bảo vệ kim loại chống bị gỉ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Đốt hỗn hợp X gồm Al và Cu trong khí oxi sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,15 mol khí H2 và 9,1 gam chất rắn T. Biết T tan được trong dịch NaOH. Giá trị của m là A. 13,9. B. 14,2. C. 19,6. D. 16,9. Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp AgNO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín (không có không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào dung dịch NaOH, thu được 300 ml dung dịch E có pH = 1 và chứa hai chất tan (có cùng nồng độ mol/lít), không có khí thoát ra. Giá trị của m là A. 7,0. B. 3,5. C. 3,9. D. 7,8. Câu 72. Cho 70,72 gam hỗn hợp các triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và dung dịch chứa 72,96 gam muối. Mặt khác, cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,24. Câu 73. Cho các phát biểu sau

Trang 2


FI CI A

L

(a) Anbumin của lòng trắng trứng là một loại protein đơn giản. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo rắn thu được chất béo lỏng. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (d) Poliacrilonitrin giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Có thể dùng nước phân biệt được hai chất không màu saccarozơ và alanin. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 74. Cho E, F là hai chất hữu cơ mạch hở và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol): o

t E + NaOH  → X+Y o

t F + H2  → Z 0

NH

ƠN

OF

H 2SO 4 , t  → G + H2 O T + Z ←  Biết: X, Y, Z, T, G đều là các chất hữu cơ khác nhau; T, E là đồng phân cấu tạo của nhau và MX < MY. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F làm mất màu dung dịch brom. (b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn chất X. (c) Chất E và Y đều có tham gia phản ứng tráng gương. (d) G là este no, hai chức, mạch hở. (e) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật với dung dịch kiềm. Trong số phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. +F +E +E +F  X ←  Ca(OH)2  → Y  →Z . Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ←

DẠ

Y

M

QU Y

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất và Z là chất ít tan (hoặc không tan) trong nước. Các chất E và F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2CO3 và NaHSO4. B. NaHCO3 và BaCl2. C. CO2 và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và CO2. Câu 76. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,140. B. 4,770. C. 7,665. D. 11,100. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết π) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol (cùng dãy đồng đẳng) và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối natri của ba axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 7. D. 6. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra Khối lượng dung dịch (giây) (gam) ở anot sau điện phân giảm (gam) t1 = 965 m Một khí 2,70 t2 = 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15 t3 5m Hỗn hợp khí 11,11 Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị bằng Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 12. B. 6. C. 10. D. 4,2. Câu 79. Hòa tan hết 22,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, FeCO3 và Cu trong 88 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch X và 0,2 mol hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 67,13 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong dung dịch X là A. 35,02%. B. 32,73%. C. 28,01%. D. 26,18%. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẫu màng mỏng PE, mẫu ốn nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lông cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các nhận định sau: (a) PVC bị chảy mềm ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. (b) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét. (c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy cho khí, có một ít khói đen. (d) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi. (e) Khi hơ nóng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra; PE bị chảy thành chất lỏng nhớt. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-D 63-C 73-D

44-B 54-B 64-B 74-D

45-B 55-D 65-A 75-C

46-D 56-B 66-B 76-D

47-B 57-C 67-C 77-A

49-C 59-D 69-A 79-A

50-C 60-A 70-D 80-C

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Tất cả đều đúng (a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (c) Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 70. Chọn D. Vì T hòa tan được NaOH nên Al còn dư Khi Al dư thì dung dịch Z chỉ chứa muối AlCl3: 0,2 mol (BT Cl) BT H: 0,6 = 2nH2O + 0,15.2  nH2O = 0,15 mol BTKL: m + 0,6.36,5 = 0,2.133,5 + 0,15.2 + 9,1 + 0,15.18  m = 16,9 gam Câu 71. Chọn A. pH = 1  [H+] = 0,1M  E chứa n NaNO3 = n HNO3 = 0, 03 mol

48-D 58-B 68-D 78-A

L

42-B 52-D 62-B 72-A

FI CI A

41-A 51-D 61-C 71-A

QU Y

NH

Đặt a, b là số mol AgNO3, Fe(NO3)2 Bảo toàn N: a + 2b = 0,03 + 0,03 Bảo toàn electron: a = b  a = b = 0,02 Vậy m = 0,02.(170 + 180) = 7 gam. Câu 72: Chọn A. Đặt x là số mol của X  NaOH: 3x mol và C3H5(OH)3: x mol BTKL: 70,72 + 3x.40 = 72,96 + 92x  x = 0,08 Khi hiđro hóa X thành Y thì: nX = nY = 0,08 mol và mX + mH2 = mY (1) Khi đốt Y có BT O: 6.0,08 + 6,475.2 = 4,56.2 + n H2O  n H2O = 4,31 mol BTKL: mY + 6,475.32 = 4,56.44 + 18.4,31  mY = 71,02g thay vào (1) ta được n H 2 = 0,15 mol.

DẠ

Y

M

Câu 73. Chọn D. (b) Sai, hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (e) Sai, saccarozơ và alanin đều tan tốt trong nước nên không phân biệt được hai chất này. Câu 74. Chọn D. Các chất hữu cơ có phân tử khối bằng 60 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là E: HCOOCH3 và T: CH3COOH và F: HO-CH2-CHO.  X là CH3OH, Y là HCOONa, Z là HO-CH2-CH2-OH và G là CH3COO-CH2-CH2-OH (d) Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) Sai, thủy phân chất chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerol. Câu 75. Chọn C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2CO2 + 2H2O Câu 76. Chọn D. Trang 6


NH

ƠN

OF

FI CI A

Vì X là khí (C ≤ 4)  A là CH≡C-CH=CH2 và B là CH≡C-C≡CH → mX = 1,27 (g) Trong 2,54 (g) (gấp 2 lần so với ban đầu) nên có 0,02 mol A và 0,03 mol B Kết tủa thu được là AgC≡C-CH=CH2 và AgC≡C-C≡CAg  m = 11,1 (g). Câu 77. Chọn A. Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức  nT = nE = 0,2 mol Quy đổi T thành COONa (a mol), C (b mol) và H (BT H: 0,055.2 = 0,11 mol) mmuối = 67a + 12b + 0,11 = 24,28 Bảo toàn O từ phản ứng đốt muối: 2a + 0,175.2 = 0,5a.3 + 2.(a + b – 0,5a) + 0,055  a = 0,35 và b = 0,06 T gồm hai muối đơn chức (x mol) và một muối hai chức (y mol) nT = x + y = 0,2 và nNa = x + 2y = 0,35  x = 0,05 và y = 0,15  muối hai chức là (COONa)2 (0,15 mol) vì y > b Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2  có một muối là HCOONa Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03 mol) và HCOONa (x – 0,03 = 0,02 mol) Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol) X là HCOOCH3.nCH2 (0,02 mol) Y là CH2=CHCOOCH3.mCH2 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2.tCH2 (0,15 mol) n CH2 = 0,02n + 0,03m + 0,15t = 0,12  t = 0 là nghiệm duy nhất.

L

k = 3,6  1 chất có 3pi (A) và 1 chất có 4pi (B) (vì hơn kém nhau 1 pi) n A + n B = 0, 025 n A = 0, 01   3n A + 4n B = 0, 09 n B = 0, 015

QU Y

Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0  n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất. X là HCOOC4H9 (0,02 mol) Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2 (0,15 mol) Vậy %mX = 8,81% Câu 78. Chọn A. Tại t1 = 965s  mdd giảm = mCuCl2 = 2,7  n Cu = 0, 02 mol  m = 1, 28 (g)  n e = 0, 04 mol  I = 2A

M

Tại t2 = 3860s  ne = 0,16 mol  có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol). 2x + 4y = 0,16  x = 0, 05  Ta có:  71x + 32y + 4m = 9,15  y = 0, 015 Tại t3 (s)  5m = 6,4 = mCu  Ở catot có khí H2 (a mol) và ở anot có khí Cl2 (0,05 mol); O2 (b mol) mà mdd giảm = 11,11 = 6,4 + 0,05.71 + 2a + 32b (1) và 2a + 0,1.2 = 4b + 0,05.2 (2) Giải hệ (1), (2) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,035  ne = 0,24 mol  t3 = 11580s. Vậy t3 : t1 = 12. Câu 79. Chọn A.

Y

 x + y = 0,8 (BT : K)  x = 0, 03 Chất rắn thu được gồm KOH (x mol) và KNO2 (y mol)   56x + 85y = 67,13  y = 0, 77

DẠ

BT: N  n NO3− (X) = y = 0, 77 mol  → n NO = n HNO3 − n NO3− (X) = 0,11 mol

 n CO2 = 0, 2 − 0,11 = 0, 09 mol

Đặt a, b, c lần lượt là số mol của Fe2O3, FeCO3 và Cu

Trang 7


FI CI A

Khối lượng dung dịch X: 22,92 + 88 – 0,11.30 – 0,09.44 = 103,66 (g) Muối Fe(NO3)3 có số mol là 2a + b = 0,15 mol  % C Fe(NO3 )3 = 35, 02% .

L

160a + 116b + 64c = 22,92 a = 0, 03   b = n CO 2 = 0, 09 c = 0,12 BT e : b+ 2 c = 3.0,11 

OF

Câu 80. Chọn C. (a) Đúng, PVC là chất dẻo nên sẽ chảy ra trước khi cháy, phản ứng cháy không hoàn toàn nên sẽ có khói đen (muội than), đồng thời thoát ra khí HCl, Cl2 nên có mùi xốc. (b) Sai, sợi len khi cháy sẽ sun lại, có mùi khét đặc trưng. (c) Đúng, PE chảy thành chất lỏng nhớt trước khi cháy, khi cháy vẫn có khói đen (là muội than). (d) Đúng, sợi vải cháy mạnh và tạo khí CO2 và hơi H2O. (e) Đúng.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 6 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Axit nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. K2SO4. C. HNO2. D. CH3COOH. Câu 42. Chất nào dưới đây thuộc loại este? A. HCOOCH3. B. C2H5OH. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm thổ? A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaCl. D. CaCO3. Câu 44. Khí sunfurơ là một trong những chất gây ra mưa axit ăn mòn các công trình, phá hoại cây cối. Công thức của khí sunfurơ là A. CO2. B. H2S. C. CO. D. SO2. Câu 45. Polime nào sau đây có tên gọi khác là cao su buna? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Polibutađien. Câu 46. Kim loại Al và Cu đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl. Câu 47. Axit nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit glutamic. D. Axit panmitic. 2+ Câu 48. Trong dung dịch, ion Fe bị khử bởi kim loại nào trong các kim loại sau? A. Mg. B. Na. C. Ag. D. Cu. Câu 49. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 50. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ? A. Phenol. B. Ancol etylic. C. Anđehit axetic. D. Axit fomic. Câu 51. Các kim loại kiềm như Na, K chỉ được điều chế bằng phương pháp nào? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 52. Kim loại nào sau đây là thành phần chính của gang và thép? A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. W. Câu 53. Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng? A. Cu. B. Na. C. W. D. Cr. Câu 54. Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ? A. Anilin. B. Hemoglobin. C. Gly-Ala. D. Xenlulozơ. Câu 55. Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin. Câu 56. Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 22. C. 6. D. 12. Câu 57. Vôi sống có thành phần hóa học là CaO. Tên gọi của CaO là A. canxit hiđroxit. B. canxi cacbonat. C. canxi sunfat. D. canxit oxit. Câu 58. Nước thường dùng là nước tự nhiên, được lấy từ sông, suối, hồ, nước ngầm (có hòa tan một số muối như Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4). Vậy nước tự nhiên là nước A. nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 59. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH? A. KAlO2. B. Al. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 60. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư, không sinh ra chất khí? A. NaHCO3. B. FeS. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và ancol no Z. Tên của este X là A. anlyl fomat. B. metyl acrylat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 62. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là A. Glucozơ, tinh bột và tristearin. B. Saccarozơ, tinh bột và tristearin. C. Tristearin, saccarozơ và fructozơ. D. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 63. Khử hoàn toan m gam Fe3O4 bằng khí CO, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là A. 32,4. B. 11,6. C. 7,2. D. 16,0. Câu 64. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (biết hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. Câu 65. Khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Công thức phân tử của X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. CO. Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Etilen và propan đều có tham gia phản ứng trùng hợp. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. Câu 67. Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2. Giá trị của m là A. 24,0. B. 15,0. C. 30,0. D. 18,0. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin thu được CO2, N2 và 6,3 gam H2O. Nếu cho m gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là A. 300. B. 100. C. 200. D. 400. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây. (b) Cho một lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. (c) Phèn chua có công dụng làm cho giấy không bị nhòe mực khi viết. (d) Thành phần chính của gỉ sắt là Fe2O3.nH2O. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Chia m gam hỗn hợp X gồm K và Al thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2. Cho phần hai vào dung dịch KOH dư, thu được 0,784 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 1,86. B. 2,19. C. 4,38. D. 0,93. Câu 71. Nung nóng hỗn hợp X gồm m gam FeCO3 và 27 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y gồm hai chất khí. Hòa tan hết X vào 1 lít dung dịch dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Giá trị của m là A. 31,9. B. 23,2. C. 21,2. D. 40,6. Câu 72. Hỗn hợp E gồm ancol X và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E (với nX > 3nY) trong khí oxi, thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối natri oleat và natri panmitat và 55,2 gam glixerol. Khối lượng của Y trong m gam E là A. 94,38 gam. B. 102,96 gam. C. 128,70 gam. D. 85,80 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.

Trang 2


FI CI A

L

(b) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo và kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (c) Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. (d) 1 mol Glu-Ala tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH. (e) Khi nấu canh cua thì thấy mảng “riêu cua” nổi lên, đó là sự đông tụ của protein. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 74. Cho E là este no, mạch hở, có số nguyên tử oxi bằng với số nguyên tử cacbon. Từ E thực hiện sơ đồ phản ứng sau: o

t E + NaOH  → X+F

→ Y + NaCl X + HCl  o

NH

ƠN

OF

H 2SO 4 , t Y  → CO + H2O Biết: X, Y, F đều là các chất hữu cơ; F hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và MX < MF < ME < 180. Cho các phát biểu sau: (a) 1 mol chất E tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch. (b) Dung dịch chất Y không làm đổi màu quỳ tím. (c) F là sản phẩm thu được từ quá trình thủy phân chất béo. (d) X có tham gia phản ứng tráng gương. (e) E và F đều có cùng số nguyên tử hiđro. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa:

DẠ

Y

M

QU Y

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau và mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaOH, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, NaOH. Câu 76. Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO2. Biết Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 1M. Mặt khác, cho 11,2 lít X đi qua bình đựng nước brom dư thì khối lượng brom đã giam gia phản ứng là 64 gam. Giá trị của V là A. 13,44. B. 17,92. C. 15,68. D. 16,80. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 230 và và mỗi este chỉ tạo nên bởi một axit cacboxylic). Cho 0,6 mol E tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp T chứa ba ancol (phân tử mỗi ancol đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi) có phân tử khối bằng 36 và 49,18 gam hỗn hợp F chứa ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 49,18 gam F cần vừa đủ 0,655 mol O2. Biết rằng X chiếm 75,723% về khối lượng trong E. Phần trăm khối lượng của Y trong 0,6 mol E là A. 7,99%. B. 6,70%. C. 9,27%. D. 15,01%. Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng điện không đổi 2,68A. Sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y giảm 20,55 gam so với dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 và dung dịch thu được chứa hai muối sunfat trung hòa có số mol bằng nhau. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.

Trang 3


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 79. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Mg và MgO. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, 239 thu được dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí gồm N2O, NO có tỉ khối so với hiđro bằng . Cô cạn Y, 15 thu được 64,7 gam muối khan. Mặt khác, cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Z, thu được 104 gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,40. B. 13,60. C. 13,08. D. 11,43. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ. (d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc. (e) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-D 53-B 63-B 73-D

44-D 54-D 64-B 74-A

45-D 55-C 65-B 75-C

46-A 56-D 66-B 76-A

47-C 57-D 67-C 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-C 68-B 78-B

49-C 59-A 69-A 79-A

50-D 60-C 70-A 80-B

L

42-A 52-B 62-B 72-B

FI CI A

41-B 51-B 61-B 71-B

ƠN

OF

Câu 69. Chọn A. (a) Đúng. (b) Đúng, Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O (c) Đúng. (d) Đúng. Câu 70. Chọn A. Áp dụng phương pháp bảo toàn e: Phần 1: 3.nAl pư + 1.nK = 2n H 2 (Al chưa tan hết) trong đó: nAl pư = nK (do 1Al + 1OH-)

Phần 2: 3.nAl + 1.nK = 2n H 2 (Al tan hết)  nK = 0,01 mol và nAl = 0,03 mol  m = 0,93g

NH

Vậy mX = 0,93.2 = 1,86g (2 phần) Câu 71. Chọn B. Hỗn hợp Y gồm 2 khí là CO2 và NO2 nHCl = 1 mol  nO (X) = n H2O = 0,5 mol (H+ + O2- → H2O)

Phản ứng nung muối: CO32- → O2- + CO2 và 2NO3- → O2- + 2NO2 + 1/2O2 Từ pt ta suy ra: nO (X) = n CO2 + n NO2 = 0,5

n Fe( NO3 ) = 0,15 mol → n NO2 = 0,3 mol  n CO2 = 0, 2 mol

QU Y

2

Vậy n FeCO3 = 0,2 mol  m FeCO3 = 23,2 gam.

CO2

= n H2O  a = bn + 2b

Vì n

M

Câu 72. Chọn B. Thủy phân E thu được glixerol và 2 muối nên X là C3H5(OH)3 và Y là (C17H33COO)n(C15H31COO)3-nC3H5 (với n = 1 hoặc 2) CO 2 : 3a + b.[18n + 16.(3 − n) + 3]  Đốt cháy E gồm a mol X và b mol Y thu được  a b H 2 O : 8. 2 + 2 .[33n + 31.(3 − n) + 5)

DẠ

Y

Nếu n = 1 thì không thỏa mãn nX > 3nY Nếu n = 2 thì a = 4b (thỏa)  Y là (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 Từ phản ứng thủy phân, ta có: a + b = 0,6  b = 0,12. Vậy mY = 102, 96 gam. Câu 73. Chọn D. (b) Sai, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 74. Chọn A. Vì E là este no, đa chức, mạch hở nên E có dạng CnHmOn (m = n + 2) và ME < 180  n = 2, 4 hoặc 6 Chất F hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường  F là ancol đa chức Từ phản ứng số 3 ta có thể suy ra Y là HCOOH → X là HCOONa Vì MF > MX (=68) nên F chỉ có thể là C3H5(OH)3 (ứng với n = 6)  E là (HCOO)3C3H5 Trang 6


Câu 77. Chọn C.

L FI CI A

0, 68 = 0,34 mol ; đặt CO2 (x mol) và H2O (y mol) (sản phẩm đốt F) 2

NH

Khi đốt cháy F thì: n Na 2CO3 =

ƠN

 b/(a + b + c) = 0,2/0,5  a – 1,5b + c = 0 (1) Bảo toàn liên kết pi: 2b = c + 0,15 (2) (1) + (2)  a + 0,5b = 0,15 n CO2 = 4a + 2b = 0,15.4 = 0,6  V = 13,44 lít.

OF

(a) Sai, 1 mol chất E tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. (b) Sai, Dung dịch HCOOH làm đổi màu quỳ tím (hóa đỏ). (c) Đúng, thủy phân chất béo luôn thu được glixerol. (d) Đúng. (e) Đúng. Câu 75. Chọn C. 2NaCl + 2H2O (điện phân dung dịch) → 2NaOH + 2H2 + Cl2 NaOH + CO2 → NaHCO3 NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 Câu 76. Chọn A. 2C3H6 = C4H10 + C2H2 Quy đổi m gam X thành C4H10 (a mol), C2H2 (b mol) và H2 (c mol) Khi nX = 0,5 thì n C2 H2 = n Br2 / 2 = 0, 2 mol

BTKL   → 44x + 18y = 34,1 (với nCOONa = nNaOH = 0,68 mol)  x = y = 0,55  BT:O → 2x + y = 1, 65  

QU Y

Ta có: C F = 1,3  Trong F có 1 muối là HCOONa

M

 nT = nE = 0,6 mol và MT = 36  mT = 21,6 (g) Áp dụng BTKL cho hỗn hợp E có: mE = 43,58 (g) mà %mX = 75,723% ⇒ mX = 33 (g) và MX bé nhất trong E nên X là HCOOCH3 (0,55 mol) ⇒ nY,Z = 0,05 mol ⇒ Y, Z thuỷ phân tạo hai ancol C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 Giải hệ tìm được mol của 2 ancol lần lượt là 0,02 mol C2H4(OH)2 và 0,03 mol C3H5(OH)3 Hai chất Y, Z có dạng (R1COO)2C2H4 (0,02 mol) và (R2COO)3C3H5 (0,03 mol) Hai muối còn lại trong F là R1COONa (0,04 mol) và R2COONa (0,09 mol) BT: C  → 0,04.(C1 + 1) + 0, 09.(C 2 + 1) + 0,55.1 = 0,89  C1 = 3 ; C 2 = 1

BT: C  → 0, 04.H1 + 0, 09.H 2 + 0,55.1 = 0,55.2  H1 = 7 ; H 2 = 3

DẠ

Y

Vậy Y là (C3H7COO)2C2H4 ⇒ %mY = 9,27%. Câu 78. Chọn B. Vì dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối sunfat  Y chứa H2SO4 và Na2SO4 2 BT e: nAl = n H2 = 0,1 mol  Al2(SO4)3: 0,05 mol và muối còn lại là Na2SO4: 0,05 mol 3  X chứa CuSO4 (0,05.3 + 0,05 = 0,2 mol) và NaCl (0,05.2 = 0,1 mol) Tại catot có Cu (0,2 mol) và H2 (a mol) và tại anot có Cl2 (0,05 mol) và O2 (b mol) BT: e

→ 2a + 0, 2.2 = 0, 05.2 + 4b

mdd giảm = 0,2.64 + 2a + 0,05.71 + 32b = 20,55 Giải hệ ta được: a = 0,1 và b = 0,125  ne = 2a + 0,2.2 = 0,6 mol Trang 7


4

4

FI CI A

Ở phần tiếp theo là 2m nên ta đổi số liệu về hết m là 0,35 mol SO2 và 52 gam muối Z. TN2 (chia 2 cho phần này) n e (2) = 2z + 2n SO2 = 2z + 2.0,35 Mà ne (1) = ne (2)  n NH + = 0,01875 mol 4

TN1: n NO − 3

(muối KL)

L

Vậy t = 6h. Câu 79. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Mg và O (z mol) TN1: n e (1) = 2z + 8n N2O + 3n NO + 8n NH + = 2z + 8.0, 02 + 3.0,13 + 8n NH +

= ne = 2z + 0,7

mmuối (1) = mKL + m NO − + m NH4 NO3  mKL + 62(2z + 1,4) + 80.0,01875 = 64,7 (1) 3

TN2: n SO 2− = ne/2 = z + 0,35 4

OF

mmuối (2) = mKL + mSO 2−  mKL + 96(z + 0,7) = 52 (2) 4

Từ (1) và (2)  mKL = 13,6 gam và z = 0,05 mol Vậy m = mKL + mO = 14,4 gam.

QU Y

NH

ƠN

Câu 80. Chọn B. (a) Đúng. (b) Đúng, phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch nên lượng chất tham gia phản ứng vẫn còn trong ống nghiệm. (c) Đúng. (d) Sai, HCl đặc dễ bay hơi và không hút nước như H2SO4 đặc nên không dùng làm xúc tác cho phản ứng este hóa. (e) Đúng, mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để phân tách lớp chất lỏng nên sau bước ba quan sát thấy chất lỏng tách thành hai lớp.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 7 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4. B. NaHSO3. C. NaHCO3. D. K2SO3. Câu 42. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Metylamin. B. Alanin. C. Anilin. D. Etylamin. Câu 43. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB. Câu 44. Trong tự nhiên, khí nitơ monoxit được tạo thành khi có sấm chớp. Công thức của nitơ oxit là A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O5. Câu 45. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên viết tắt là A. PVC. B. PMM. C. PE. D. PS. Câu 46. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 47. Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản ứng A. hiđro hóa. B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. este hóa. Câu 48. Thành phần chính ở các núi đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là A. canxi oxit. B. canxi cacbua. C. canxi hiđrocacbonat. D. canxi cacbonat. Câu 49. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 50. Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom? A. C2H5OH. B. C2H4. C. HCHO. D. C6H5OH (phenol). Câu 51. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 52. Sắt tác dụng dung dịch HCl tạo ra khí H2 và muối nào sau đây? A. FeCl3. B. Fe2Cl3. C. FeCl. D. FeCl2. Câu 53. X là hợp chất của nhôm, không tan trong nước và bền với nhiệt. Chất X là A. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3. Câu 54. Este nào dưới đây tác dụng với NaOH, đun nóng thu được metanol? A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomat. D. Etyl fomat. Câu 55. Etylamin có công thức hóa học là A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. C2H5OH. Câu 56. Tinh bột và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 57. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K. B. Ag. C. Na. D. Ca. Câu 58. Natri cháy trong không khí khô tạo ra natri peoxit. Natri peoxit có công thức là A. NaOH. B. Na2O. C. Na2O2. D. NaO2. Câu 59. Cho các ion: Fe2+, Cu2+, Zn2+, Ag+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Cu2+. B. Fe2+. C. Zn2+. D. Ag+. Câu 60. Chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al. D. NaHCO3.

Trang 1


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Ở điều kiện thích hợp, metyl metacrylat tham gia phản ứng với những chất nào trong số các chất sau đây: (1) H2, (2) dung dịch Br2, (3) dung dịch H2SO4 loãng (4) dung dịch NaOH. A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 62. Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín còn chất Y có nhiều trong mật ong. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc. C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức. Câu 63. Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 64. Lên men 180 gam glucozơ ở điều kiện thích hợp, thu được ancol etylic và 40,32 lít khí cacbonic. Hiệu suất của phản ứng lên men glucozơ là A. 90%. B. 80% C. 70% D. 60%. Câu 65. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo ra kết tủa màu nâu đỏ? A. NaOH. B. AgNO3. C. HCl. D. CuSO4. Câu 66. Polime X có công thức như sau:

M

QU Y

NH

Monome được dùng để điều chế polime X là B. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH. A. CH3-(CH2)5-NH2 và CH3-(CH2)3-COOH. C. H2N-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)4-COOH. D. H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 67. Để điều chế ra m kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng đạt 90% thì cần dùng 10,2 kg Al2O3. Giá trị của m là A. 5,40 kg. B. 2,70 kg. C. 4,86 kg. D. 3,00 kg. Câu 68. X là một α-aminoaxit chứa một nhóm cacboxyl. Cho 0,1 mol X vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,7 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là A. valin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. alanin. Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol đều có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 1,95 mol CO2 và 1,525 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 51,4 gam hỗn hợp F gồm hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon) và 25,45 gam hỗn hợp T gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức. Khối lượng của X trong m gam E là A. 4,4 gam. B. 7,4 gam. C. 3,7 gam. D. 6,6 gam. Câu 70. Cho m gam kim loại Mg vào dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 5,60 gam hỗn hợp kim loại. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,6 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,0 gam. B. 4,8 gam. C. 7,2 gam. D. 8,4 gam. Câu 71. Cho E và F là hai chất hữu cơ mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi. Từ E và F thực hiện sơ đồ phản ứng sau: 0

Y

t E + NaOH  → X+Y+Z 0

t F + NaOH  → X+Y 0

DẠ

t X + H2SO4  → T + Na2SO4 Biết: E no và phân tử chỉ chứa chức este; X, Y, Z, T đều là các chất hữu cơ và MZ < MF < ME < 140. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. (b) 1 mol chất F hoặc T tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2. (c) Phân tử chất E và F đều có cùng số nguyên tử hiđro. Trang 2


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(d) Chất Y được pha chế thành dung dịch rửa tay sát khuẩn. (e) Chất T tác dụng với NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 72. Một loại chất béo X gồm các triglixerit và một lượng axit béo tự do. Cho 20,58 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam KOH, sau phản ứng thu được 1,84 gam glixerol và hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Mặt khác, cho 13,72 gam X tác dụng với Br2 dư trong dung dịch thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,03 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,04 mol. Câu 73. Hoà tan 17,44 gam hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2, SO2 và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 35,4 gam kết tủa T gồm ba chất. Lọc tách T rồi đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,44 gam chất rắn E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,2. B. 27,5. C. 24,5. D. 32,5. Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng của N2O. (b) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời thu được kết tủa. (c) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (d) Có thể dùng thùng sắt đựng axit sunfuric đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75. Cho các sơ đồ phản ứng sau: ®iÖn ph©n dung dÞch → X2 + X3 + O2↑ X1 + H2O  ®iÖn cùc tr¬

X2 + X4  → BaSO4 + X5

DẠ

Y

M

QU Y

X4 + X6  → BaSO4 + K2SO4 + X5 Biết X5 không tác dụng với X3. Các chất X1, X2, X6 lần lượt là A. CuSO4, BaCl2, KHSO4. B. ZnSO4, BaCl2, KHSO4. C. CuSO4, H2SO4, KHSO4. D. FeSO4, H2SO4, KHSO4. Câu 76. Hỗn hợp X gồm propen, propan, anlen (CH2=C=CH2) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20,5. Trộn 0,15 mol X với 0,1 mol H2 trong bình kín (có mặt xúc tác Ni) rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z. Biết Z phản ứng tối đa với m gam Br2 trong dung môi CCl4. Giá trị của m là A. 24. B. 20. C. 16. D. 36. Câu 77. Quy trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp từ nguyên liệu NH3 được thực hiện như sau: NH3  → NO  → NO2  → HNO3 Từ a mol hỗn hợp NH3 và O2, sau khi thực hiện các phản ứng theo sơ đồ trên, trong đó phản ứng cuối cùng được thực hiện bằng cách cho hỗn hợp khí vào nước, thu được 2 lít dung dịch HNO3 1M và còn lại 0,2a mol khí O2 thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 9,50. B. 6,25. C. 7,50. D. 8,25. Câu 78. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ và cường dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm CuSO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Z; 4,2 lít khí H2 và m gam hỗn hợp rắn T. Biết các khí sinh ra trong quá trình điện phân hòa tan không đáng kể trong nước và hiệu suất đạt 100%. Giá trị của m là A. 12,90. B. 22,95. C. 16,20. D. 12,00. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ các phế phẩm như rơm, rạ. Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau. (c) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. (d) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các triglixerit của các axit béo no. (e) Khi rớt axit clohiđric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó. Bước 3: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi. Bước 4: Làm nguội dung dịch trong ống nghiệm vừa đun ở bước 3 bằng cách ngâm ống nghiệm trong cốc thủy tinh chứa nước ở nhiệt độ thường. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch ở bước 1 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím. (c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt dần hoặc mất màu. (d) Sau bước 4, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ biến mất hoàn toàn. (e) Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng glucozơ thì các hiện tượng thí nghiệm sau bước 2 vẫn xảy ra tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-A 53-B 63-A 73-B

44-C 54-B 64-A 74-B

45-A 55-C 65-A 75-C

46-A 56-D 66-D 76-B

47-A 57-B 67-D 77-C

48-D 58-C 68-C 78-A

49-B 59-D 69-A 79-D

50-A 60-C 70-A 80-D

L

42-B 52-D 62-D 72-B

FI CI A

41-D 51-C 61-A 71-D

NH

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Đặt NaOH: a mol, BTKL: 32a + 1,95.12 + 1,525.2 + 40a = 51,4 + 25,45  a = 0,7 Muối dạng R(COONa)x (0,7/x mol) Mmuối = R + 67x = 51,4x/0,7  R = 6,43x Muối không nhánh nên tối đa 2 chức nên 1 < x < 2  6,43 < R < 12,86 Hai muối cùng C  CH3COONa (0,3 mol) và (COONa)2 (0,2 mol) Bảo toàn C: nC (T) = 1,95 – 2.(0,3 + 0,2) = 0,95 mol nO (T) = 0,7 mol  nH (T) = (mT – mC – mO)/1 = 2,85 mol → nT = nH/2 – nC = 0,475 mol T gồm AOH (0,25 mol) và B(OH)2 (0,225 mol) nC = 0,25.CA + 0,225.CB = 0,95  10CA + 9CB = 38  CA = CB = 2 là nghiệm duy nhất Ancol gồm C2H5OH (0,25 mol) và C2H4(OH)2 (0,225 mol) Các este gồm: X là CH3COOC2H5 (0,05 mol)  mX = 4,4 gam Y là (CH3COO)2C2H4 (0,025 mol) Z là CH3COO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (0,2 mol)

3

QU Y

Câu 70. Chọn A. Theo BTĐT: n OH− = n NO − = 0,8 mol

m↓ = mKL (Y) + mOH−  mY = 31,6 – 0,8.17 = 18 gam

DẠ

Y

M

Bảo toàn khối lượng kim loại: m + 0,2.56 + 0,1.64 = 5,6 + 18  m = 6 gam. Câu 71. Chọn D. E và F đều có công thức chung là CnHmOn (n < 5) Với n = 2, 3, 4 ta có các chất C2H4O2, C3H6O3, C4H6O4 Vì E no, phân tử chỉ chứa chứa este và ME > MF nên ta chọn E là C4H6O4 Thủy phân E tạo 3 chất hữu cơ nên E là HCOO-CH2-COO-CH3  sản phẩm thu được HCOONa, CH3OH, HO-CH2-COONa Nếu F là HCOOCH3  X: HCOONa và Y: CH3OH → Z: HO-CH2-COONa (MZ > MF: không thỏa) Nếu F là HO-CH2-COO-CH3  X: HO-CH2-COONa và Y: CH3OH → Z là HCOONa (MZ < MF: thỏa) T là HO-CH2-COOH (a) Đúng, 2HCOONa + O2 → CO2 + H2O + Na2CO3. (b) Sai, HO-CH2-COO-CH3 → 1/2H2 và HO-CH2-COOH → H2. (c) Đúng. (d) Sai, CH3OH độc nên không dùng để sát khuẩn. (e) Đúng, HO-CH2-COOH + NaHCO3 → HO-CH2-COONa + CO2 + H2O. Câu 72. Chọn B. nKOH = 0,07 mol; n C3H5 ( OH ) = 0,02 mol 3

Trang 6


Trong 13,72 gam X có n Br2 = 0,03.2/3 = 0,02 mol.

FI CI A

Câu 73. Chọn B. Trong X có %mN = 6,422%  nN = 0,08 mol  nFe(NO3)2 = 0,04 mol Đặt a, b là số mol FeS, Cu2S  88a + 160b + 0,04.180 = 17,44 (1) Nung kết tủa T thu được rắn E và H2O  BTKL: n H2O = (35,4 – 31,44)/18 = 0,22 mol

L

Các muối đều 18C nên quy đổi X thành HCOOH (0,07 mol), CH2 (0,07.17 = 1,19 mol), H2 (x mol); C3H5(OH)3 (0,02 mol) và H2O (-0,02.3 = -0,06 mol) Với mX = 20,58 gam  x = -0,03  n Br2 = -x = 0,03 mol

Dung dịch có chứa Fe3+ (a mol), Cu2+ (2b mol), SO42 3.(a + 0,04) +2.2b = 0,44 (2) Từ (1), (2)  a = 0,08 và b = 0,02 BT Fe: n Fe2O3 = a/2 + 0,04/2 = 0,06 mol BT Cu: n CuO = 2b = 0,04 mol

ƠN

mE = 0,06.160 + 0,04.80 + m BaSO4 = 31,44  n BaSO4 = 0,08 mol

OF

 n OH − (tạo kết tủa) = 2 n H2O = 0,44 mol

 nO (E) = 0,06.3 + 0,04 + 0,08.4 = 0,54. Vậy %mO (E) = 27,48%.

M

QU Y

NH

Câu 74. Chọn B. (a) Sai, độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng của N. (b) Đúng, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2 nung nóng thu được MgCO3, CaCO3 (kết tủa). (c) Đúng, Na2O + H2O → 2NaOH, Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 (phản ứng vừa đủ). (d) Đúng, Fe bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội. Câu 75. Chọn C. CuSO4 (X1) + H2O → Cu (X3)+ H2SO4 (X2) + O2 BaCl2 (X4) + H2SO4 (X2) → BaSO4 + HCl (X5) BaCl2 (X4) + KHSO4 (X6) → BaSO4 + K2SO4 + HCl (X5) Câu 76. Chọn B. X gồm C3H8, C3H6, C3H4 nên đặt công thức chung là C3Hy MX = y + 36 = 20,5.2  y = 5  k = (3.2 + 2 – y)/2 = 1,5 Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn và Z làm mất màu Br2 nên H2 hết) Bảo toàn liên kết pi: 0,15.k = nH2 + nBr2  n Br2 = 0,125 mol

Vậy m Br2 = 20 gam.

Câu 77. Chọn C. Bảo toàn N: n NH3 = n HNO3 = 2 (mol)

DẠ

Y

nO2 ban đầu = a – 2 (mol) nO2 phản ứng = a – 2 – 0,2a = 0,8a – 2 (mol) Bảo toàn electron: 4.(0,8a – 2) = 2.8  a = 7,5 Câu 78. Chọn A. Đặt CuSO4 (4x mol) và HCl (3x mol) Cho Fe tác dụng với Y thu được khí H2 và hỗn hợp rắn T (chứa 2 kim loại Fe dư, Cu)  Y chứa Cu2+ dư (y mol), H+, SO42- (4x mol) Ta có: n H + = 2n H2 = 0,375 mol  BTĐT: 2y = 4x.2 – 0,375 (1) Trang 7


FI CI A

L

Tại catot có Cu (4x – y mol) còn tại anot có Cl2 (1,5x mol) và O2 (z mol) BT e: 2.(4x – y) = 1,5x.2 + 4z (2) Theo khối lượng giảm: 64.(4x – y) + 71.1,5x + 32z = 21,1875 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,075 ; y = 0,1125 ; z = 0,0375 Khi cho 22,5 gam Fe tác dụng với Y thì: nFe pư = n H 2 + n Cu 2 + = 0,3 mol Kim loại thu được gồm Fe dư và Cu (0,1125 mol)  m = 22,5 – 0,3.56 + 0,1125.64 = 12,9 (g)

NH

ƠN

OF

Câu 79. Chọn D. (a) Đúng. (b) Sai, MTinh bột < MXenlulozơ. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai, HCl đặc không có tính háo nước như H2SO4 đặc nên không làm cho sợi vải hóa đen. Câu 80. Chọn D. - Hiện tượng thí nghiệm: + Khi chưa đun nóng (bước 2): Màu xanh tím đặc trưng xuất hiện. + Khi đun nóng (bước 3): Màu xanh tím mất đi. + Sau khi đun nóng, để nguội (bước 4): Màu xanh tím lại xuất hiện. - Giải thích: Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun nóng, iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot và ngược lại. (a) Sai. Dung dịch ở bước 1 không hòa tan được Cu(OH)2. (d) Sai. Sau bước 4, dung dịch có màu xanh tím. (e) Sai. Thí nghiệm này áp dụng với các loại sản phẩm có thành phần là tinh bột.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

ĐỀ CHUẨN MINH HỌA ĐỀ SỐ 8

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 8 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

OF

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 8 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 41. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. KOH. B. Fe(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Zn(OH)2. Câu 42. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit metacrylic. Công thức phân tử của este X là A. C4H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2. Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước thu được chất tan là A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH. Câu 44. Nitơ là thành phần chính trong không khí. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. Công thức phân tử của nitơ là A. N2. B. NO2. C. HNO3. D. NH3. Câu 45. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 46. Cho chất X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng trong dung dịch tạo ra khí SO2? A. NaHCO3. B. Mg. C. CuO. D. Fe3O4. Câu 47. Loại thực phẩm nào sau đây có thành phần chính là chất béo không no? A. Lúa mì. B. Mỡ lợn. C. Dầu cọ. D. Lòng trắng trứng. Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Mg. B. Fe. C. K. D. Ba. Câu 49. Công thức hóa học của sắt (II) oxit là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 50. Khí đốt hóa lỏng (Liquefied Petroleum Gas – viết tắt là LPG), hay còn gọi là gas, là hỗn hợp chủ yếu gồm propan và butan đã được hóa lỏng. Công thức phân tử của propan là A. C4H10. B. CH4. C. C3H6. D. C3H8. Câu 51. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cs. C. Be. D. Os. Câu 52. Kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện khi cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch A. H2O. B. HCl. C. Na2SO4. D. KOH. Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4. C. BaCl2. D. KNO3. Câu 54. Số liên kết peptit có trong phân tử peptit Ala-Gly-Val-Gly là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Trang 1


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 55. Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. H2N-CH(CH3)-COOH. C. CH3-NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 56. Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả nho chín chứa nhiều A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. Câu 57. Hợp chất không bị phân hủy bởi nhiệt độ là A. NaHCO3. B. Fe(OH)3. C. Na2CO3. D. CaCO3. Câu 58. Một cốc nước có chứa các ion: Na+, K+, Cl-, SO42-. Nước trong cốc là A. nước có tính cứng tạm thời. B. nước có tính cứng vĩnh cửu. C. nước có tính cứng toàn phần. D. nước mềm. Câu 59. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+? A. Fe2+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Al3+. Câu 60. X là kim loại nhẹ màu trắng bạc, dễ dát mỏng và kéo sợi, được dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá…. X là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 61. Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol đơn chức? A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 62. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, fructozơ. C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, saccarozơ. Câu 63. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là A. 2,16. B. 4,86. C. 7,29. D. 3,24. Câu 64. Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 65. Thí nghiệm nào tạo ra muối sắt(II)? A. Đun nóng hỗn hợp bột Fe và S. B. Cho thanh Fe nung nóng vào khí Cl2. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Câu 66. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ nilon-7; tơ xenlulozơ axetat; tơ olon. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 67. Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam đá vôi (thành phần có chứa 80% CaCO3 về khối lượng) thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,48. B. 8,00. C. 6,48. D. 5,60. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 9,55 gam. C. 11,46 gam. D. 7,64 gam. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit. (b) Nhúng miếng Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (c) Trong dung dịch, ion Fe2+ oxi hóa được ion Ag+. (d) Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol/l, dung dịch H3PO4 có pH lớn nhất. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Trang 2


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 70. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 5790. B. 4825. C. 3860. D. 7720. Câu 71. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 11,215% về khối lượng). Cho m gam X vào dung dịch HCl, thu được V lít khí H2, dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 18,4 gam kim loại Z. Mặt khác, dẫn khí H2 dư qua m gam X, thu được 38,0 gam rắn T. Biết Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 1,68. Câu 72. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 và MX > MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 3,42 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 54,92 gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat. Khối lượng của Y trong m gam E là A. 35,44 gam. B. 35,52 gam. C. 35,60 gam. D. 35,36 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím. (b) Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. (e) Nọc đốt của một số loài kiến có chứa axit fomic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74. Cho E và F là hai chất hữu cơ mạch hở, được tạo thành từ axit cacboxylic X và ancol Y. Từ E và F thực hiện sơ đồ phản ứng sau: o

QU Y

t E + NaOH  → Z+Y o

M

t F + NaOH  → Z+Y Biết E có công thức phân tử là C7H12O5 và MF < ME. Cho các phát biểu sau: (a) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (b) Nung nóng Z với hỗn hợp vôi tôi xút, không thu được hiđrocacbon. (c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất F là 8. (d) Giấm ăn là dung dịch chứa từ 2-5% chất X. (e) Có 3 công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. Câu 75. Thực hiện chuỗi phản ứng sau: o

D. 4.

o

+ X + H2O t +Y t E  → CO 2  → F  → G  → CO 2

DẠ

Y

Biết X, Y, E, F, G là các hợp chất khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Các chất E, X, Y lần lượt là A. NH4HCO3, CaCO3, HCl. B. CaCO3, Na2CO3, Ca(OH)2. C. CaCO3, Na2CO3, KOH. D. Ba(HCO3)2, CaCO3, K2CO3. Câu 76. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, C4H6 và H2 qua dung dịch brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 0,4 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp X thu được 1,5 mol CO2 và m gam nước. Giá trị của m là A. 36,0. B. 25,2. C. 27,0. D. 28,8. Trang 3


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 77. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56. Câu 78. Khi nung nóng, các muối ngậm nước sẽ mất dần khối lượng khi tăng nhiệt độ. Sự giảm khối lượng muối Al(NO3)3.9H2O theo nhiệt độ được biểu diễn bởi giản đồ sau:

M

QU Y

NH

Biết rằng, khi nâng nhiệt độ, H2O tách ra trước, sau đó đến phản ứng nhiệt phân muối khan. Tại nhiệt độ 210°C, phần rắn còn lại (chứa ba nguyên tố) chiếm 30% theo khối lượng so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của oxi có trong phần chất rắn tại 210°C là A. 58,75%. B. 60,19%. C. 61,83%. D. 57,23%. Câu 79. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X ,Y (MX < MY) đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Lấy m gam E phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp F gồm hai muối axit cacboxylic đơn chức (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và hỗn hợp G gồm hai ancol (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho hỗn hợp G phản ứng với Na dư thấy khối lượng bình tăng 17,9 gam và thoát ra 6,72 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F thu được 37,4 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,8%. B. 46,2%. C. 62,1%. D. 48,8%. Câu 80. Thực hiện hai thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dung dịch phenol, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl. Phát biểu nào sai đây sai? A. Kết thúc thí nghiệm 1 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Ở thí nghiệm 2 thấy anilin tan dần. C. Phản ứng xảy ra ở thí nghiệm 1 là phản ứng cộng Br2 vào nhân thơm của phenol. D. Thí nghiệm 2 chứng tỏ anilin có tính bazơ.

DẠ

Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

11

Vận dụng

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

1 1 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG 5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 0 2 2

1 1

NH

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

L

Hiểu

FI CI A

Biết

ƠN

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-A 63-D 73-D

44-A 54-D 64-D 74-C

45-B 55-B 65-B 75-D

46-B 56-B 66-D 76-C

47-C 57-C 67-C 77-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-B 58-D 68-B 78-C

49-D 59-B 69-A 79-B

50-D 60-D 70-A 80-C

L

42-D 52-D 62-C 72-A

FI CI A

41-D 51-A 61-D 71-B

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 69. Chọn A. (a), (b) Đúng. (c) Sai, Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag (Fe2+ khử Ag+). (b) Đúng, HCl, H2SO4 là axit mạnh còn H3PO4 là axit trung bình nên pH của nó lớn hơn so với hai axit còn lại (axit càng mạnh thì pH càng bé). Câu 70. Chọn A. 8 Dung dịch X chứa HNO3  n HNO3 = n Fe = 0, 24 mol (trường hợp tạo Fe2+)  AgNO3: 0,16 mol 3 Tại thời điểm t (s) thu được Ag là x mol  ne (1) = x và a = 108x + 0,25x.32 (1) 2x − 0,16 2x BT: e Tại thời điểm 2t (s) thu được: Ag (0,16 mol)  và n O 2 = → n H2 = = 0,5x 2 4  a + 5,36 = 0,16.108 + (2x – 0,16) + 32.0,5x Từ (1), (2) suy ra: x = 0,12  t = 5790 (s). Câu 71. Chọn B. Vì Z tác dụng với H2SO4 loãng có khí thoát ra  Fe dư Muối trong Y duy nhất là FeCl2 Khí H2 khử oxit kim loại thành kim loại  mKL = mT = 38 gam. BTKL cho kim loại: mFe (trong muối FeCl2) = 38 – 18,4 = 19,6 gam  FeCl2: 0,35 mol 16n O .100 = 11, 215  n O = 0,3 mol Trong X có %O = 38 + 16n O BT Cl: n HCl = 2n FeCl2 = 2n O + 2n H2  n H2 = 0, 05 mol  VH2 = 1,12 lít. Câu 72. Chọn A.

DẠ

Y

M

Vì hai muối có cùng số nguyên tử C nên X và Y đều có cùng 57C BT C: nE = 3,42/57 = 0,06 mol C17 H 35 COONa : x mol  x + y = 0, 06.3  x = 0,1    C17 H 33COONa : y mol 306x + 304y = 47, 08  y = 0, 08 X là (C17H35COO)n(C17H33COO)3 – nC3H5 : 0,02 mol Y là (C17H35COO)m(C17H33COO)3 – mC3H5 : 0,04 mol  0,02.n + 0,04.m = 0,1 (điều kiện MX > MY nên n > m > 0)  n = 3 và m = 1 Vậy Y là (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5 0,04 mol  mY = 35,44 gam. Câu 73. Chọn D. Tất cả đều đúng. Câu 74. Chọn C. E có công thức phân tử là C7H12O5  X là CH3COOH và Y là C3H5(OH)3  E là CH3-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH3 hoặc HO-CH2-CH(OOC-CH3)-CH2-OOC-CH3 F được tạo thành từ X và Y (MF < ME) nên F là CH3COO-CH2-CH(OH)-CH2-OH hoặc HO-CH2-CH(OOC-CH3)-CH2-OH Trang 6


 Z là CH3COONa (a) Đúng. o

Câu 75. Chọn D. o

+ CaCO3 + H 2 O t + HCl NH 4 HCO3  → CO 2  → Ca( HCO3 ) 2  → CaCl 2

Không tạo ra CO2 ở phản ứng cuối cùng. o

+ Ca ( OH )

+ Na 2 CO3 + H 2 O t 2 CaCO3  → CO2 → NaHCO3  → Na 2 CO3 /CaCO3

FI CI A

L

CaO,t (b) Sai, CH3COONa + NaOH  → CH4 + Na2CO3 (c) Sai, F có 10 nguyên tử H. (d) Đúng. (e) Sai, có 2 công thức thỏa mãn của chất E.

OF

Nếu lấy G là CaCO3 thì bị trùng với chất E còn nếu lấy Na2CO3 thì không nhiệt phân được. o

+ Na 2 CO3 + H 2 O t + KOH CaCO3  → CO 2 → NaHCO3  → Na 2 CO3 / K 2 CO3

Na2CO3 hoặc K2CO3 đều không nhiệt phân được. o

o

Câu 77. Chọn C.

n H+ 4

= 0, 09 mol  n Cl2 = 0, 06 mol

QU Y

Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n O2 =

NH

Câu 76. Chọn C. Số C = nCO2/nX = 2,5  X dạng C2,5Hy C2,5Hy + (3,5 – 0,5y)Br2 → C2,5HyBr7-y  nX = 0,4/(3,5 – 0,5y) MX = y + 30 = 14(3,5 – 0,5y)/0,4  y = 5 n H2O = 0,6y/2 = 1,5  m H2O = 27 gam.

ƠN

+ CaCO3 + H 2 O + K 2 CO3 t t Ba ( HCO3 ) 2  → CO2  → Ca ( HCO3 ) 2  → CaCO3 / KHCO3  → CO2

BT: Cl Trong 75,36 (g) chất rắn gồm   → AgCl : 0, 48 mol và Ag (0,06 mol)  n Fe2+ = 0,06 mol

Cu : a mol 64a + 56b = 12, 48 a = 0, 09 Xét X  →  BT: e  → 2a + 2.0, 06 + 3(b − 0, 06) = 2.0, 06 + 4.0, 09 b = 0,12 Fe : b mol  

M

Khi cho X tác dụng với HNO3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO3)2 (x); Fe(NO3)3 (y); Cu(NO3)2 (0,09).  x + y = 0,12  x = 0, 09 Ta có:  và mdd T = m X + mdd HNO3 − m NO = 127,98 (g)  2x + 3y + 0, 09.2 = 0,15.3  y = 0, 03

DẠ

Y

Vậy C% Fe(NO3)3 = 5,67% Câu 78. Đáp án C. Tự chọn nAl(NO3)3.9H2O = 1 Chất rắn còn lại tại 210°C gồm Al2O3 (a mol) và Al(NO3)3 (b mol) Bảo toàn Al  2a + b = 1 mrắn = 102a + 213b = 1.375.30%  a = 67/216; b = 41/108  nO = 3a + 9b = 313/72  %O = 61,83%. Câu 79. Đáp án B. nNaOH = 0,5 mol  n Na 2CO3 = 0,25 mol nC (muối) = n CO2 + n Na 2CO3 = 1,1 mol Trang 7


ƠN

OF

FI CI A

Mancol = 74  nancol = 0,25 mol Số O ancol = 0,3.2/0,25 = 2,4 → Hai ancol gồm A(OH)2 (0,15 mol) và B(OH)3 (0,1 mol) mancol = 0,15(A + 34) + 0,1(B + 51) = 18,5 → 3A + 2B = 166  A = 28; B = 41 là nghiệm duy nhất. Ancol gồm C2H4(OH)2 (0,15 mol) và C3H5(OH)3 (0,1 mol) X là (CH3COO)2C2H4: 0,15 mol Y là (CH3COO)(C2H3COO)C3H5-OH: 0,1 mol Vậy %Y = 46,19%. Câu 80. Chọn C. A. Đúng, phenol tác dụng với nước brom thu được kết tủa trắng 2,4,6-tribrom phenol. B. Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl. C. Sai, thí nghiệm 1 có phản ứng thế Br vào nhân thơm. D. Đúng.

L

Số C của muối = 1,1/0,5 = 2,2 và số H của muối = 0,75.2/0,5 = 3  Hai muối đó là CH3COONa (0,4 mol) và C2H3COONa (0,1 mol) mancol = mbình tăng + m H2 = 18,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 9

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất X có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong và quả ngọt như dừa, xoài,.. X là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 42. Hóa chất được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 43. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 44. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. Fe2(SO4)3. B. AgNO3. C. CuCl2. D. Mg(NO3)2. Câu 45. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện trong gia đình là A. Au. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 46. Tên gọi của este CH3CH3COOCH3 là A. metyl propionat. B. etyl axetat C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 47. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với axit axetic? A. CH3-CHO. B. CH3-OH. C. HCOOCH3. D. C2H5-COOH. Câu 48. Chất X được sử dụng để sản xuất clorua vôi, làm vật liệu trong xây dựng,.. X còn được gọi là vôi tôi. Công thức hóa học của X là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 49. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. HNO3. B. KCl. C. NaOH. D. CH3OH. Câu 50. Sắt bị nam châm hút là do A. sắt dẫn điện tốt. B. sắt có tính nhiễm từ. C. sắt là kim loại nhẹ. D. sắt có nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 51. Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. glixerol. D. ancol etylic. Câu 52. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. K. C. Fe. D. Ca. Câu 53. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Tristearin. D. Saccarozơ. Câu 54. Kim loại R thuộc nhóm IA. Công thức oxit của R là A. R2O. B. RO. C. RO. D. RO2. Câu 55. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được sử dụng trong A. chất trao đổi nhiệt. B. tế bào quang điện. C. kĩ thuật hàng không. D. thiết bị báo cháy. Câu 56. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Đietylamin. Câu 57. Trong dung dịch, ion kim loại nào sau đây không oxi hóa được Al? A. Cu2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Mg2+. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Quặng sắt nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric? A. Pirit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Xiderit. Câu 59. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 75%, thu được 9,2 gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 18,0. B. 36,0. C. 48,0. D. 24,0. Câu 60. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. trùng hợp. C. tráng bạc. D. hòa tan Cu(OH)2. Câu 61. Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 62. Este nào sau đây không điều chế được bằng phản ứng este hóa? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2COOC2H5. Câu 63. Amino axit X (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, không có nhóm chức khác) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,4 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C5H11NO2. D. C2H5NO2. Câu 64. Polime X là chất rắn, rất bền, cứng, trong suốt và cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X là A. polietilen B. poli(metyl metacrylat). C. poliacrilonitrin D. poli(vinyl clorua). Câu 65. Hòa tan hết 11,2 gam Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng, thu được V lít khi duy nhất. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,60. Câu 66. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 2 B. 3. C. 1. D. 4 Câu 67. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn? A. Anilin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Alanin. Câu 68. Nhiệt phân hoàn toản m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3, thu được 17,92 lít CO2. Giá trị của m là A. 80. B. 40. C. 160. D. 100. Câu 69. Đun nóng 1,0 mol hỗn hợp X gồm hiđro và hai hiđrocacbon mạch hở trong bình kín có Ni làm xúc tác Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 42,56 lít O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 7. Cho 0,5 mol X phản ứng với dung dịch nước brom dư, số mol brom tối đa tham gia phản ứng là A. 0,4. B. 0,3. C. 1,0 D. 0,8. Câu 70. Dẫn khí CO dư đi qua m gam X gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO, thu được hỗn hợp khí Y (trong đó có 0,06 mol CO2) và hỗn hợp rắn Z. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa (m + 13,2) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Al2O3 trong m gam X là A. 6,12 gam. B. 4,08 gam. C. 2,04 gam. D. 3,06 gam. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt dung dịch phenophtalein vào dung dịch amoniac đậm đặc thấy dung dịch chuyển sang màu hồng. (b) Trong dung dịch, ion Fe2+ oxi hóa được ion Ag+. (c) Dung dịch nước vôi để lâu trong không khí thì có một lớp váng CaCO3 màu trắng trên bề mặt. (d) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để hàn đường ray tàu hỏa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Trang 2


Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +X +Y +X +Y NaHCO3  → Z  → NaHCO3  → E  → CaCO3

OF

FI CI A

L

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaOH, CaCl2. B. CO2, Na2CO3. C. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2. D. Ba(OH)2, Ca(OH)2. Câu 73. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai trieste Y, Z. Thủy phân hết m gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được một ancol duy nhất và 49,2 gam hỗn hợp ba muối natri của axit oleic và hai axit cacboxylic không no (có một liên kết C=C trong phân tử), đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,7 mol CO2. Giá trị của m là A. 46,4. B. 54,4. C. 40,4. D. 52,3. Câu 74. Dẫn 1,344 lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được dung dịch Y và 1,1088 lít khí SO2. Cô cạn dung dịch Y thu được 16,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 là A. 82,5%. B. 75,0%. C. 62,5%. D. 90,9%. Câu 75. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

ƠN

0

H 2SO4 , t  → X+Y E + H2O ←  0

DẠ

Y

M

QU Y

NH

H 2SO 4 , t F + H2O  → X+Z+T Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2. Cho các phát biểu sau: (a) T tan vô hạn trong nước. (b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 4 mol Ag. (c) E là este no, ba chức, mạch hở. (d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F. (e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 2. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chủ yếu của khí biogas là butan. (b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ có thể dùng các chất như giấm ăn, chanh. (c) Ancol etylic hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (d) Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 2. Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 (trong đó N chiếm 8,353% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,64 gam các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và a (mol) H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi) thu được 21,1 gam kết tủa T. Nung toàn bộ T ngoài không khí thì cần b (mol) O2 đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam rắn. Tổng giá trị của (a + b) là A. 0,025. B. 0,02. C. 0,015. D. 0,01. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 70% vào ống nghiệm khô (ống nghiệm 1), sau đó thêm tiếp một nhúm bông sao cho toàn bộ bông ngập trong dung dịch axit. Khuấy nhẹ cho bông tan hết.

Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Bước 2: Thêm tiếp NaHCO3 vào ống nghiệm 1 cho đến khi khí ngừng thoát ra. Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm khô khác (ống nghiệm 2), sau đó thêm từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện tan hết. Bước 4: Cho dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 2 và đun nóng nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. (b) Tại bước 2, dùng NaHCO3 để loại bỏ hoàn toàn H2SO4. (c) Sau bước 4, xuất hiện kết tủa Ag bám vào phía trong ống nghiệm. (d) Tại bước 2 có thể thay NaHCO3 bằng cách cho NaOH vào đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 79. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm m gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm (m + 3,56) gam (biết m > 3,56) và thu được dung dịch X. Biết X hòa tan tối đa 4,20 gam Fe (sản phẩm khử duy nhất của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân và bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 2316. B. 2895. C. 5018. D. 7720. Câu 80. Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylenglicol và hỗn hợp Y gồm ba muối của ba chất hữu cơ đơn chức. Cho toàn bộ etylenglicol qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,0. B. 8,8. C. 8,4. D. 3,5.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-D 63-D 73-A

44-D 54-A 64-B 74-B

45-C 55-C 65-C 75-D

46-A 56-D 66-B 76-D

47-D 57-D 67-D 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Đốt X cũng giống đốt Y nên đốt X cần n O2 = 1,9 mol Đặt n CO2 = 6x mol ; n H2O = 7x mol

49-D 59-D 69-A 79-A

50-B 60-A 70-A 80-B

OF

Bảo toàn O: 2.6x + 7x = 1,9.2  x = 0,2 Độ bất bão hòa: n CO2 − n H2O = (k − 1)n X = n Br2 − n X  n Br2 = 0,8 mol

48-B 58-A 68-A 78-B

L

42-D 52-C 62-A 72-C

FI CI A

41-D 51-C 61-C 71-A

ƠN

Vậy trong 0,5 mol X thì lượng Br2 phản ứng là 0,8/2 = 0,4 mol Câu 70. Chọn A. Đặt a và b lần lượt là số mol O trong oxit của Al2O3 và hỗn hợp của Fe2O3, CuO Khi tác dụng với CO dư thì b = nCO2 = 0,06 mol Khi tác dụng với HCl thì: 2H+ + O2- → H2O BTKL: m + 36,5.(2a + 2b) = m + 13,2 + 18.(a + b)  a = 0,18  Al2O3: a/3 = 0,06 mol. Vậy m Al2O3 = 6,12 gam.

NH

Câu 71. Chọn A. (a) Đúng, dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm dung dịch phenophtalein hóa hồng. (b) Sai, ion Fe2+ khử ion Ag+ trong dung dịch. (c) Đúng, Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. o

QU Y

t (d) Đúng, 2Al + Fe2O3  → Al2O3 + 2Fe. Câu 72. Chọn C.

+ Ca ( HCO

+ Ba ( OH )

)

+ Ba ( OH )

+ Ca ( HCO

)

3 2 3 2 2 2 NaHCO3  → NaOH  → NaHCO3  → Na 2CO3  → CaCO3

Câu 73. Chọn A. Quy đổi E thành (C2H3COO)3C3H5 (a mol) và CH2 (b mol) (điểm chung của các axit là đều không no có 1 liên kết C=C trong phân tử)  nNaOH = 3a mol và n C3H5 ( OH ) = a mol 3

M

Bảo toàn khối lượng: 254a + 14b + 40.3a = 49,2 + 92a BTC: 12a + b = 2,7  a = 0,1 và b = 1,5 Vậy m = 254a + 14b = 46,4 gam.

Y

Câu 74. Chọn B. n CuSO4 .5H 2O = 0,066 mol  n CuO ban đầu = 0,066 mol nCu = nSO2 = 0,0495 mol; nNH3 = 0,06 mol o

DẠ

t 2NH3 + 3CuO  → 3Cu + N2 + 3H2O n NH3 n Nhận thấy > CuO nên hiệu suất tính theo CuO 2 3 Vậy H = 0,0495/0,066 = 75%. Câu 75. Chọn D. Đặt công thức của E là CxHyOz (z, y là số chẵn)

Trang 6


y z − = x  y = 2z 4 2 mà ME < 180  z = 2 (C2H4O2) hoặc z = 4 (C5H8O4) Vì F là đồng phân của E mà thủy phân F thu được 3 chất hữu cơ nên ta chọn E là C5H8O4 Y hòa tan được Cu(OH)2  E là HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH và F là HCOO-C2H4-COO-CH3 (với 2 đồng phân -CH2-CH2 hoặc -CH(CH3)-) hoặc F là HCOO-CH2-COO-C2H5 Các chất X là HCOOH, Y là HO-CH2-CH(OH)-CH3, Z: HO-C2H4-COOH (hoặc HO-CH3-COOH) và T là CH3OH (hoặc C2H5OH) (a) Đúng. (b) Sai, HCOOH → 2Ag. (c) Sai, E là este 2 chức. (d) Sai. (e) Đúng, 3CH2=CH2-CH3 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO-CH2-CH(OH)-CH3 + 2MnO2 + 2KOH. Câu 76. Chọn D. (a) Sai, thành phần chủ yếu của khí biogas là metan. (c) Sai, C2H5OH không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Sai, liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Câu 77. Chọn A.

ƠN

OF

FI CI A

L

n O2 = n CO2  x +

4

m↓ = x + 17(0,64 – y) = 21,1  x = 10,56 gam ; y = 0,02 mol Nung T tạo n H2O = (0,64 – y)/2 = 0,31 mol

NH

Y chứa cation kim loại (x gam), NH4+ (y mol) và SO42- (0,32 mol)  x + 18y + 0,32.96 = 41,64 BTĐT: nNaOH = 2n SO 2− = 0,64 mol

3

QU Y

BTKL: 21,1 + 32b = 16 + 0,31.18  b = 0,015 n NO − ( X ) = z mol  mN = 14z = 8,353%(10,56 + 62p)  z = 0,1 Bảo toàn N: n N 2O + n N2 = (z – y)/2 = 0,04 mol  a = nZ – ( n N2 O + n N 2 ) = 0,01 mol Vậy a + b = 0,025.

M

Câu 78. Chọn B. Tất cả các ý đều đúng. Câu 79. Chọn A. m > 3,56 → đã có H2 thoát ra ở catot. nFe = 0,075 mol  BT e: 3nNO = 2nFe → nNO = 0,05 mol n HNO3 = 4nNO = 0,2 mol  n Cu ( NO3 ) = 0,2/2 = 0,1 mol 2

Y

Sau t giây thì tại anot: n O2 = a mol và tại catot: nCu = 2a mol

DẠ

 m = m O 2 + mCu = 32a + 64.2a = 160a

Sau 2t giây thì tại anot: n O2 = 2a mol và tại catot nCu = 0,1 mol  n H2 = 4a – 0,1

Khối lượng dung dịch giảm: m + 3,56 = 32.2a + 0,1.64 + 2.(4a – 0,1)  a = 0,03  ne = 4a = It/F  t = 2316s. Câu 80. Chọn B. Trang 7


Bảo toàn Na  n Na 2 CO3 = 0,13 mol

FI CI A

X gồm ACOOB (0,03 mol) và (RCOO)2C2H4 (0,1 mol) Quy đổi Y thành HCOONa (0,23 mol), C6H5ONa (0,03 mol), CH2 (x mol) và H2 (y mol) n O2 = 0,23.0,5 + 0,03.7 + 1,5x + 0,5y = 0,475

L

C2H4(OH)2 → H2 (số mol ancol và H2 bằng nhau = a mol) mbình tăng = mancol – m H 2  62a = 6 + 2a  a = 0,1 mol

n CO 2 + n H 2O = (0,23 + 0,03.6 + x – 0,13) + (0,23.0,5 + 0,03.2,5 + x + y) = 0,67

 x = 0,1; y = 0 Muối gồm CH3COONa (0,1 mol), HCOONa (0,13 mol) và C6H5ONa (0,03 mol) Vậy mHCOONa = 8,84 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 10

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH nên công thức hóa học của xenlulozơ có thể viết là A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. Câu 42. Quá trình quang hợp của cây xanh sản sinh ra khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. H2. D. O2. Câu 43. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của nó? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 44. Quặng manhetit có thành phần chính là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 45. Trong các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại dẻo nhất là A. Fe. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 46. Xà phòng hóa HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 47. Chất nào sau đây là ancol? A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCOOH. D. CH4. Câu 48. Số oxi hóa của canxi trong hợp chất CaSO4 là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4. Câu 49. Chất nào sau đây là axit theo định nghĩa của A-rê-ni-ut? A. HBr. B. NaOH. C. KNO3. D. Al(OH)3. Câu 50. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là A. tính oxi hóa. B. tính nhiễm từ. C. tính bazơ. D. tính khử. Câu 51. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit acrylic. C. Axit fomic. D. Axit axetic. Câu 52. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. 0

DẠ

Y

t C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 4CO + Fe3O4  → 3Fe + 4CO2. Câu 53. Tinh thể Al2O3 (corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo ra các chi tiết trong ngành kĩ thuật chính xác. Tên gọi của Al2O3 là A. nhôm hiđroxit. B. nhôm nitrat. C. nhôm oxit. D. nhôm sunfat. Câu 54. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Natri. B. Kali. C. Canxi. D. Liti. Câu 55. Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 56. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng với chất nào sau đây tạo thành este? A. CH3OH. B. CH3COOH. C. NaOH. D. HCl. Câu 57. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Al3+. C. Fe2+. D. K+. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa trắng. Chất tan X có thể là A. MgCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2. Câu 59. Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 60. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về glucozơ? A. Không tan trong nước. B. Chất rắn, màu trắng. C. Có nhiều trong quả nho chín. D. Có vị đắng. Câu 61. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra khí NO2? A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 62. Este đơn chức X được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic Y và ancol etylic. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất Y. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 63. Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 1,94. B. 2,54. C. 1,96. D. 2,26. Câu 64. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2. Câu 65. Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là: A. 6,72. B. 15,36. C. 3,84. D. 7,68. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen được dùng làm da giả. B. Xenlulozơ thuộc loại polime bán tổng hợp. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 68. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 2,70. B. 5,40. C. 1,35. D. 4,05. Câu 69. Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,30. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 33,6 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 21,75. B. 22,50. C. 24,00. D. 23,25. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. (b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (c) Để lâu miếng tôn trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. o

t + HCl +T Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X  → Y  → Z  →X . Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, CaCO3, Fe(NO3)2, số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 73. Hỗn hợp E gồm: axit béo X, triglixerit Y và triglixerit Z, (tỉ lệ mol của X và Y tương ứng là 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được CO2 và 95,4 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,32 mol NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp gồm natri oleat, natri panmitat và 9,2 gam glixerol. Khối lượng của X có trong m gam E là A. 7,68. B. 8,46. C. 5,12. D. 5,64. Câu 74. Nhiệt phân hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 98,4 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí không bị hấp thụ (lượng oxi bị hoà tan không đáng kể). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là (biết khối lượng riêng của nước bằng 1 g/ml) A. 20,39%. B. 21,67%. C. 21,05%. D. 25,62%. Câu 75. Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Biết Y không hoà tan được Cu(OH)2. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được chất T. Cho các phát biểu sau: (a) Hai chất Z và T thuộc cùng dãy đồng đẳng. (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Cho a mol Y tác dụng với lượng dư kim loại Na, thu được tối đa a mol H2. (d) Khối lượng mol của chất T là 74 g/mol. (e) Đun nóng Y với xúc tác H2SO4 đặc (ở 170oC) thu được anken. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính. (b) Dầu thực vật bị ôi thiu do liên kết C=O của chất béo bị oxi hóa. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng nguyên liệu ban đầu là đường ăn. (e) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 77. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút. Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. B. Có thể thay thế dung dịch hồ tinh bột bằng sợi bông. C. Sau bước 3, màu xanh tím xuất hiện trở lại. D. Ở bước 2, dung dịch nhạt dần màu xanh tím. Câu 79. Cho 80 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với I = 9,65A trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 22,8 gam so với khối lượng của X. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Mg ra làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là A. 4600. B. 4800. C. 4400. D. 4200.

Trang 3


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

Câu 80. Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong đó X (đơn chức) và Y (hai chức); MX < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn họp chất rắn T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32. B. 74. C. 68. D. 49.

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-A 53-C 63-D 73-D

44-B 54-C 64-C 74-C

45-B 55-D 65-D 75-C

46-B 56-A 66-C 76-A

47-B 57-C 67-B 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Vì C4H4 = 2C2H2 nên quy đổi hỗn hợp thành C2H2 (a mol) và H2 (b mol) 2a = 0,3 a = 0,15 . →   a + b = 0, 25 b = 0,1 2

m Y 12.0,3 + 2.0, 25 = = 0,1 mol  nX = 0,2. MY 20,5.2 Câu 70. Chọn C. Đặt n O = n H2O = x mol; n HCl = 2y mol và n H2SO4 = y mol

phaûn öùng

= n X − n Y = 0,1

NH

Bảo toàn H: 2x + 0,3.2 = 2y + 2y BTKL: 33,6 + 36,5.2y + 98y = 99,15 + 0,3.2 + 18x  x = 0,6; y = 0,45 Vậy mX = mY – mO = 24 gam. Câu 71. Chọn A. (d) Sai, CO2 không tác dụng với Ba(HCO3)2. Câu 72. Chọn D.

50-D 60-C 70-C 80-D

ƠN

với n Y =

49-A 59-D 69-A 79-A

OF

Vì trong Y chỉ chứa các hidrocacbon nên H2 hết, khi đó: n H

48-A 58-A 68-B 78-B

L

42-D 52-D 62-D 72-D

FI CI A

41-B 51-A 61-C 71-A

o

QU Y

t + HCl + NaOH Al(OH)3  → Al2 O3  → AlCl3 → Al(OH)3 . o

t + HCl + NaOH NaHCO3  → Na 2 CO3  → CO 2 → NaHCO3 o

+ Na 2 CO3 t + HCl CaCO3  → CaO  → CaCl2  → CaCO3 o

t + HCl Fe ( NO3 ) 2  → Fe 2 O3  → FeCl3 (không thỏa mãn)

3

M

Câu 73. Chọn D. Đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là 2x mol, 3x mol, z mol nNaOH = 2x + 3(3x + z) = 0,32 và n C3H5 ( OH ) = 3x + z = 0,1

DẠ

Y

 x = 0,01; z = 0,07 Hỗn hợp muối gồm C17H33COONa (a mol) và C15H31COONa (b mol) nNaOH = a + b= 0,32 nH2O đốt E = 5,3 mol, bảo toàn H: 5,3.2 + 0,32 = 33a + 31b + 0,1.8 + 2.2x  a = 0,08; b = 0,24 Suy ra: nX = 0,02 mol; nY = 0,03 mol;; nZ = 0,07 mol a = nX + 2nY nên X là C17H33COOH (0,02)  mX = 5,64 gam Y là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (0,03 mol) Z là (C15H31COO)3C3H5 (0,07 mol) Câu 74. Chọn C. Khí không bị hấp thụ là O2 (0,05 mol) Trang 6


n NaNO3 = 0,1 mol  n Cu ( NO3 ) = 0,2 mol 2

OF

FI CI A

Vậy C% HNO3 = 21,05%. Câu 75. Chọn C. Vì Y không hoà tan được Cu(OH)2/OH- nên CY > 2. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T  Z và T có cùng số nguyên tử C.  X là CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3.  Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH ; Z là CH2=CH-COOH và T là CH3-CH2-COOH. (a) Sai. Z và T khác dãy đồng đẳng. (b) Sai. Có 1 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Đúng. C3H6(OH)2 + 2Na → C3H6(ONa)2 + H2 (d) Đúng. T là CH3-CH2-COOH có M = 74.

L

Phần khí bị hấp thụ gồm NO2 (0,4 mol) và O2 (0,1 mol) mdung dịch HNO3 = 98,1.1 + 0,4.46 + 0,1.32 = 119,7 gam và n HNO3 = 0,4 mol

o

H 2SO 4 /170 C → CH2=C=CH2 (anlen) + 2H2O. (e) Sai. HO-CH2-CH2-CH2-OH 

QU Y

NH

ƠN

Câu 76. Chọn A. (a) Đúng. (b) Sai, dầu mỡ thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Sai, amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Đúng, đường ăn có thành phần chính là saccarozơ, đem thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ rồi đem sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương. (e) Đúng. Câu 77. Chọn C. BT S: nH2SO4 = nBaSO4 = 0,715 mol Xét phản ứng của Z và NaOH  dung dịch thu được chứa SO42- (0,715 mol) và Na+ BTĐT  n Na + = 1,43 mol  n NaNO3 = 1,43 – 1,285 = 0,145 mol Khí thoát ra là NH3  n NH + = n NH3 = 0, 025 mol 4

Đặt nH2 = a mol, bảo toàn H  n H2O = 0,665 – a

n OH − trong ↓ = 1,285 – 0,025 = 1,26 mol  mKL trong ↓ = 46,54 – 1,26.17 = 25,12 gam

M

BTKL: 31,36 + 0,715.98 + 0,145.85 = 25,12 + 0,715.96 + 0,145.23 + 0,025.18 + 5,14 + 18.(0,665 – a)  a = 0,05 X gồm kim loại (25,12 gam), O (b mol) và CO2 (c mol)  mX = 25,12 + 16b + 44c = 31,36 (1) nY = nNO + n N2 + c + 0,05 = 0,2 mY = 30nNO + 28n N2 + 44c + 2.0,05 = 5,14 nNO = 0,42 – 8c và n N2 = 7c – 0,27

DẠ

Y

Bảo toàn N: (0,42 – 8c) + 2(7c – 0,27) + 0,025 = 0,145 (2) Từ (1), (2)  b = 0,28 và c = 0,04 Bảo toàn O: 4n Fe3O4 + 3n FeCO3 = b + 2c  n Fe3O4 = 0,06 mol

Vậy % m Fe3O4 = 44,39%. Câu 78. Chọn B.

Trang 7


L

Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun nóng, iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot và ngược lại.  ý B sai vì xenlulozơ (thành phần chính của sợi bông) không có phản ứng này.

ƠN

OF

FI CI A

Câu 79. Chọn A. Số mol CuSO4.5H2O là 0,32 mol Vì khối lượng Mg sau phản ứng không đổi nên dung dịch sau điện phân còn Cu2+ dư và H+. Catot: Cu: x mol  Cu2+ dư: 0,32 – x Anot: Cl2: y mol và O2: z mol  H+: 4z mol mdd giảm = 64x + 71y + 32z = 22,8 (1) BT e: 2x = 2y + 4z (2) Khối lượng thanh Mg không thay đổi nên ∆m tăng = ∆m giảm  (0,32 – x).(64 – 24) = 24.(4z/2) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,23 ; y = 0,08 ; z = 0,075  ne = 0,46 mol  t = 4600. Câu 80. Chọn D. Xét phản ứng đốt T có: BTKL: n O2 = (0,07.106 + 0,21.44 + 0,21.18 – 12,12)/32 = 0,26 mol

NH

Bảo toàn O  nO (T) = 0,07.3 + 0,21.2 + 0,21 – 0,26.2 = 0,32 mol Bảo toàn Na  nNaOH = 2.0,07 = 0,14 mol Dễ thấy nO (T) > 2nNaOH  Phải có 1 muối chứa nhóm -OH. X là RCOOR’ (x mol) và Y là ACOO-A’-COO-B (y mol) T gồm RCOONa (x mol), ACOONa (y mol) và HO-A’-COONa (y mol) nNaOH = x + 2y = 0,14 và nO (T) = 2x + 2y + 3y = 0,32  x = 0,06 và y = 0,04 Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên. nC = 0,06n + 0,04m + 0,04p = n Na 2CO3 + n CO2 = 0,28

-------------------HẾT-------------------

DẠ

Y

M

QU Y

→ 3n + 2m + 2p = 14  n = 2, m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất. T gồm: CH3COONa (0,06), HCOONa (0,04) và HO-C2H4-COONa (0,04) BTKL  mZ = 10,56 + 0,14.40 – 12,12 = 4,04 gam Z gồm R’OH (0,06 mol) và BOH (0,04 mol) mZ = 0,06.M1 + 0,04.M2 = 4,04  3M1 + 2M2 = 202  M1 = 46 (C2H5OH) và M2 = 32 (CH3OH) là nghiệm duy nhất. X là CH3COOC2H5 (0,06) Y là HCOO-C2H4-COO-CH3 (0,04)  %mY = 50%.

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 11

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Ở dạng mạch hở, glucozơ có mấy nhóm hiđroxyl (-OH)? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 42. Biểu hiện nào sau đây không phải của không khí bị ô nhiễm? A. Có mùi khó chịu. B. Giảm tầm nhìn. C. Sương mù giữa ban ngày. D. Sương mai buổi sớm. Câu 43. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi chung là A. sự ăn mòn điện hóa. B. sự khử kim loại. C. sự ăn mòn kim loại. D. sự ăn mòn hóa học. Câu 44. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeCO3 là A. +2. B. +3. C. -3. D. -2. Câu 45. Cho các kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Na. C. K. D. Mg. Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. C2H5ONa. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. C2H5COOH. Câu 47. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi lớn nhất? A. HCHO. B. CH3OH. C. HCOOH. D. CH4. Câu 48. Khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột? A. Đá vôi. B. Vôi tôi. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao khan. Câu 49. Chất nào sau đây là bazơ theo định nghĩa của A-rê-ni-ut? A. HNO3. B. NaOH. C. NaNO3. D. HCOOH. Câu 50. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A. Dẻo, dễ rèn. B. Có tính nhiễm từ. C. Dẫn nhiệt tốt. D. Màu vàng nâu. Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Natri oleat. B. Etyl axetat. C. Axit panmitic. D. Tristearin. Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 53. Kim loại Al có thể khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. FeO. B. CaO. C. Na2O. D. MgO. Câu 54. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Ag. B. Rb. C. Ba. D. Al. Câu 55. Tinh thể X là muối sunfat kép có vị chua, hơi chát. X có tác dụng xử lí làm trong nước ở giếng. Công thức của X là A. K(AlSO4)2.12H2O. B. FeSO4.7H2O. C. K2SO4. D. Al2(SO4)3.6H2O. Câu 56. Số gốc α-aminoaxit trong phân tử tripeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại X là chất lỏng, dễ bay hơi và rất độc. Kim loại X là A. Mg. B. Be. C. Au. D. Hg. Câu 58. Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl có sinh ra khí? A. NaOH. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. AgNO3. Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ, thu được H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,6. Câu 60. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 61. Hòa tan hết Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch chứa các chất tan là A. FeSO4 và Fe2(SO4)3. B. FeSO4 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4. Câu 62. Este nào sau đây có tham gia phản ứng trùng hợp? A. Metyl propionat. B. Etyl fomat. C. Metyl acrylat. D. Etyl axetat. Câu 63. Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C2H7N. Câu 64. Tơ tằm thuộc loại polime A. bán tổng hợp. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. nhân tạo. Câu 65. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí H2 và dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,50. B. 9,15. C. 16,25. D. 12,70. Câu 66. Cặp polime nào dưới đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Poli(vinyl clorua), polietilen. B. Cao su buna, xenlulozơ triaxetat. C. Poliisopren, poli(hexametylen ađipamit). D. Poliacrilonitrin, policaproamit. Câu 67. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Axit axetic. B. Propylamin. C. Axit glutamic. D. Glyxin. Câu 68. Cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là A. 10,00%. B. 14,00%. C. 9,75%. D. 13,96%. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. (b) Natri clorua được dùng làm thuốc muối chữa bệnh đau dạ dày. (c) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. (d) Bón phân kali nitrat vào đất làm tăng độ chua của đất. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,82 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,25 mol H2 và 14,28 gam kim loại. Giá trị của m là A. 26,68. B. 21,18. C. 29,56. D. 17,67. Câu 71. Hỗn hợp X gồm etan, isobutilen, propin và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X thu được 1,2 mol CO2 và 1,50 mol H2O. Mặt khác, X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Cho 0,2 mol Y vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là A. 0,15 mol. B. 0,20 mol. C. 0,10 mol. D. 0,05 mol. Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trang 2


OF

FI CI A

L

+X +Z + Y(d−) + H2 O + T(d−) + H2 O E → AlCl3  NaAlO2  → F → →F Biết E, F đều là các hợp chất khác nhau của nhôm. Các chất E, Y và T lần lượt là A. Al(OH)3, NaOH và HCl. B. Al2O3, NaOH và CO2. C. Al2O3, NH3 và HCl. D. Al2(SO4)3, NH3 và CO2. Câu 73. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và hai axit béo no. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,32 mol O2, thu được CO2 và H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 16,12 gam. B. 17,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam. Câu 74. Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X (CO, H2 và CO2) có tỉ khối so với H2 bằng 7,875. Nếu dùng m kg than (chứa 4% tạp chất trơ) thì thu được 960 m3 hỗn hợp X đo ở 1,64 atm và 127°C. Biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy và phương trình trạng thái khí lý tưởng có công thức: PV = nRT trong đó R = 0,082; T = 273 + oC. Giá trị của m là A. 225,000. B. 234,375. C. 216,000. D. 156,250. Câu 75. Cho X là este đơn chức (phân tử có chứa vòng benzen), Y là este hai chức, mạch hở. Từ X và Y thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): o

o

t Y + 2NaOH  → Y1 + 2CH3OH

ƠN

t X + 2NaOH  → X1 + X2 + H2 O

DẠ

Y

M

QU Y

NH

X1 + HCl  → X3 + NaCl Biết: X và Y đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử hiđro (MX < MY < 150), X2 là muối cacboxylat. Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt X3 vào mẫu giấy quỳ tím thấy xuất hiện màu đỏ. (b) Đốt cháy hoàn toàn X2 luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (c) Y1 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Số liên kết pi trong phân tử chất Y là 3. (e) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản. (b) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ và β-fructozơ. (c) Các loại tơ chứa liên kết amit trong phân tử bền trong môi trường bazơ. (d) Đimetylamin là chất khí có mùi khai. (e) Độ tan trong nước của este thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 77. Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 80,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Thêm tiếp 2-3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất và 2-3 etanol vào ống nghiệm thứ hai. Bước 3: Lắc nhẹ hai ống nghiệm rồi để yên quan sát. Trang 3


OF

FI CI A

L

Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa xanh. B. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch xanh lam. C. Sản phẩm thu được tại ống nghiệm thứ nhất có chứa muối đồng (II) glixerat. D. Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai không còn kết tủa. Câu 79. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2O tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q).

NH

ƠN

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 19,35. B. 14,20. C. 11,10. D. 10,20. Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (trong phân tử đều có số liên kết pi không quá 4; MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 28,16 gam CO2. Mặt khác, đun nóng m gam E với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 0,13 mol hỗn hợp T chứa ba muối. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,25 mol CO2. Nếu đem đốt cháy hết toàn bộ ancol F thì thu được 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29%. B. 30%. C. 28%. D. 31%.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-C 53-A 63-B 73-B

44-A 54-B 64-B 74-B

45-C 55-A 65-D 75-D

46-B 56-A 66-A 76-B

47-C 57-D 67-A 77-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70. Chọn A. Bảo toàn H: n HCl = 2n H 2 + 2n H 2O mFe max = 0,04.3.56 = 6,72 < 14,28 nên vẫn còn Mg dư Muối chỉ có MgCl2 (0,41 mol) Vậy mX = mKL + mO = 0,41.24 + 14,28 + 0,16.16 = 26,68 gam. Câu 71. Chọn C. Độ bất bão hòa: n CO 2 – n H 2O = (k – 1).nX  k = 0,6

50-D 60-B 70-A 80-B

nX MY = = 1, 25  nY = 0,6 mol nY MX

ƠN

BTKL: mX = mY 

49-B 59-C 69-D 79-C

OF

 n O = n H 2O = 0,16  n Fe3O 4 = 0,16/4 = 0,04 mol

48-C 58-C 68-B 78-D

L

42-D 52-D 62-C 72-D

FI CI A

41-C 51-D 61-C 71-C

NH

nH2 phản ứng = nX – nY = 0,15 mol Bảo toàn liên kết pi: k.nX = nH2 phản ứng + nBr2  n Br2 = 0,3 mol

QU Y

Nếu 0,6 mol Y phản ứng tối đa với 0,3 mol Br2 Thì 0,2 mol Y phản ứng tối đa 0,1 mol Br2 Câu 72. Chọn D. Nếu dùng bazơ mạnh và axit mạnh như NaOH, HCl thì F không tạo ra được kết tủa Al(OH)3.  Chọn Y và T là NH3 và CO2. Câu 73. Chọn B. Đặt C15H31COONa: x mol và C17H35COONa: 2x mol nY = n C3H5 ( OH ) = 0,02 mol 3

M

Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành C15H31COOH, C17H35COOH, C3H5(OH)3 và -H2O nO2 = 23x + 26.2x + 0,02.3,5 = 2,32  x = 0,03 Y là (C15H31COO)(C17H35COO)2C3H5 (0,02 mol) C15H31COOH: x – 0,02 = 0,01 mol C17H35COOH: 2x – 0,02.2 = 0,02 mol  mY = 17,24 gam

DẠ

Y

Câu 74. Chọn B. nX = PV/RT = 48 kmol X gồm CO (a mol), CO2 (b mol) và H2 (c mol) nX = a + b + c = 48 (1) mX = 28a + 44b + 2c = 48.2.7,875 (2) Bảo toàn e: 2a + 4b = 2c (3) Từ (1), (2), (3)  a = 6; b = 12; c = 30 Bảo toàn C: nC phản ứng = a + b = 18 kmol mC đã dùng = 18.12/96% = 225 kg  mthan = 225/(100% – 4%) = 234,375 kg Trang 6


Câu 75. Chọn D.

OF

FI CI A

L

X có dạng CxHxO2 và Y có dạng CyHyO4 (x, y là số chẵn) Vì MX < MY < 150  y = 6 và x = 8 Công thức của X là CH3COOC6H5 hoặc HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và Y là CH3-OOC-C≡C-COO-CH3 Các chất: X1 là C6H5ONa hoặc CH3-C6H4-ONa  X3 là C6H5OH hoặc CH3-C6H4-OH X2 là HCOONa hoặc CH3COONa và Y1 là NaOOC-C≡C-COONa (a) Sai, X3 thuộc loại phenol nên không làm đổi màu quỳ tím. (b) Đúng, 2HCOONa + O2 → CO2 + H2O + Na2CO3 (tương tự cho CH3COONa). (c) Sai, Y1 không tác dụng được. (d) Sai, số liên kết pi trong phân tử Y là 4. (e) Sai, có 4 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. Câu 76. Chọn B. (c) Sai, Các loại tơ chứa liên kết amit trong phân tử thì kém bền trong môi trường kiềm và axit. Câu 77. Chọn D. BT H: n H 2O = nHCl/2 = 0,34 mol  nO (X) = 0,34 mol

ƠN

Quy đổi X thành Mg (a mol), Fe (b mol) và O (0,34 mol) BT e: 2a + 3b = 2.0,34 + 0,12.2 (1) n H2SO4 phản ứng = a + 1,5b + 0,12 = 0,58 mol  n H2SO4 dư = 0,58.50% = 0,29 mol

QU Y

NH

 nSO42- (Y) = a + 1,5b + 0,29 Chất rắn thu được gồm MgO (a mol), Fe2O3 (b/2 mol) và BaSO4. mrắn = 40a + 160b/2 + 233(a + 1,5b + 0,29) = 197,95 (2) Từ (1) và (2) suy ra a = 0,1; b = 0,24 T gồm MgCl2 (0,1 mol), FeCl2 (x mol) và FeCl3 (y mol) Áp dụng BTNT Cl và Fe ta có: 0,1.2 + 2x + 3y = 0,76 và x + y = 0,24  x = 0,16; y = 0,08 Phần trăm khối lượng của muối có M lớn nhất là %m FeCl3 = 30,36%.

M

Câu 78. Chọn D. PTHH: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ (xanh) + Na2SO4 Ống 1: Kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam của muối đồng (II) glixerat. PTHH: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Đồng (II) glixerat Ống 2: không có hiện tượng, kết tủa không tan. Câu 79. Chọn C.

DẠ

Y

Đặt CuO: x mol và Na2O: y mol Dung dịch X chứa CuCl2 (x mol) và NaCl (2y mol) Đoạn 1: CuCl2 → Cu + Cl2 Đoạn 2: 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH Số mol khí thoát ra ở đoạn 1 và 2 là x + 2y = 0,2 (1) Đoạn 3: Số mol khí đoạn này là 0,35 – 0,2 = 0,15 mol  nH2 = 0,1 mol và nO2 = 0,05 mol Thời gian tiêu tốn cho đoạn 2 + 3 gấp 1,5 lần thời gian tiêu tốn cho đoạn 1  2(y + 0,1) = 1,5.2x (2) Từ (1), (2) suy ra x = 0,1; y = 0,05. Vậy m = 11,1 gam. Câu 80. Chọn B. Ta có: n Na 2 CO3 = nNaOH/2 = 0,09 mol  nC (T) = 0,09 + 0,25 = 0,34 mol Trang 7


n CO2

đốt F

= n CO2 đốt E – 0,34 = 0,3 mol

FI CI A

BT C  số C của ancol = 0,3/0,15 = 2 → C2H5OH (0,12 mol) và C2H4(OH)2 (0,03 mol) nT = 0,13 mol và Meste < 180 nên E gồm: ACOOC2H5: 0,02 mol ; B(COOC2H5)2: 0,05 mol và (?COO)(?COO)C2H4: 0,03 mol (Số mol của 2 este đầu tiên tính từ hệ của mol C2H5OH và T) Bảo toàn O cho phản ứng đốt T  n H2O = 0,04 mol

L

nancol = n H 2O – n CO2 = 0,15 mol

ƠN

OF

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt T  mT = 14,06 gam Với số mol este như trên và nH (T) = 0,08 thì este thứ 3 phải tạo bởi 2 gốc axit (A- và R-) thì mới có thể thỏa mãn. T gồm ACOONa (0,05 mol), B(COONa)2 (0,05 mol) và RCOONa (0,03 mol) HA = HR = 1; HB = 0 (HB là số chẵn nên không thể bằng 1) mT = 0,05(A + 67) + 0,05(B + 134) + 0,03(R + 67) = 14,06  5A + 5B + 3R = 200  A = 1; B = 24; R = 25 là nghiệm duy nhất. X là HCOOC2H5: 0,02 mol Y là (HCOO)(CH≡C-COO)C2H4: 0,03 mol  %mY = 29,92%. Z là C2(COOC2H5)2: 0,05 mol

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 12

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Cho glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y có tên gọi là A. sobitol. B. saccarozơ. C. hexan. D. fructozơ. Câu 42. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi. C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của con người. Câu 43. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s2. Câu 44. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(OH)3. Câu 45. Kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 46. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức hóa học của etyl propionat là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 47. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. CH≡CH. Câu 48. Canxi photphat là thành phần chính của quặng photphorit. Công thức của canxi photphat là A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. CaCO3. Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. K2SO4 trong nước. B. NaOH trong nước. C. HCl trong benzen. D. CH3COONa trong nước. Câu 50. Tính chất vật lí nào sau đây là của Fe2O3? A. Màu nâu đỏ. B. Tan được trong nước. C. Có tính nhiễm từ. D. Dễ dát mỏng, kéo sợi. Câu 51. Chất nào sau đây là chất béo? A. Amilopectin. B. Anbumin. C. Triolein. D. Glicogen. Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại vàng (Au) chủ yếu được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 53. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 54. Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất có công thức hóa học là A. MgN2. B. Mg2N3. C. MgN. D. Mg3N2. Câu 55. Thành phần chính của loại khoáng vật nào sau đây không chứa hợp chất nhôm? A. Boxit. B. Criolit. C. Cao lanh. D. Đôlômit. Câu 56. Amin nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử? A. Anilin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Trimetylamin. Câu 57. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Al. B. Cr. C. Li. D. Os. Câu 58. Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt? A. NaOH. B. NaCl. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 59. Từ 16,2 tấn vỏ bào (chứa 80% là xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn etylic, biết hiệu suất của cả quá trình đạt 75%? A. 8,625 tấn. B. 5,520 tấn. C. 4,600 tấn. D. 2,760 tấn. Câu 60. Chất X là polime có mạch phân nhánh, thủy phân hoàn toàn X với xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y (có nhiều trong quả nho chín). Chất X và Y lần lượt là A. amilopectin và glucozơ. B. amilozơ và glucozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 61. Chất nào sau đây không oxi hóa được Fe thành hợp chất sắt (III)? A. HCl đặc, nóng. B. Cl2. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 62. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 63. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 8,952 gam. B. 9,825 gam. C. 8,925 gam. D. 9,852 gam. Câu 64. Tơ lapsan thuộc loại polime A. bán tổng hợp. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. nhân tạo. Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,0 gam. B. 3,0 gam. C. 1,5 gam. D. 6,0 gam. Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai? A. Poli(vinyl clorua) có mạch không phân nhánh. B. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhân tạo. C. Tơ tằm kém bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit. D. Nilon-7 thuộc loại polipeptit. Câu 67. Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit? A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH. Câu 68. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng. (b) Natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy. (c) Tráng thiếc lên sắt là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa. (d) Khi bón phân đạm urê cho đồng ruộng nên bón cùng với vôi. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Số mol của Fe2O3 trong 29,1 gam X là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,12. D. 0,08. Câu 71. Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí A gồm hidrocacbon X và hiđro có niken làm xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 8,8 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H10.

Trang 2


OF

FI CI A

L

Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X  → Y  → Z  → X . Biết X, Y, Z là các chất vô cơ khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Trong các chất sau: Al2O3, NaHCO3, MgCO3, Fe(OH)2, số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 73. Hỗn hợp E chứa triglixerit X và este Y đa chức mạch hở. Thủy phân m gam E trong dung dịch KOH vừa đủ thu được một ancol và 11,39 gam hỗn hợp Z gồm ba muối kali của axit oleic và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và 0,5275 mol nước. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,36. B. 10,25. C. 12,48. D. 11,45. Câu 74. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3, Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ toàn bộ Z trên vào 112,5 gam H2O, thu được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra. Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là A. 21,25%. B. 17,49%. C. 42,5%. D. 8,75%. Câu 75. Cho X là chất hữu cơ no, mạch hở có thành phần nguyên tố là C, H, O (phân tử không chứa nhóm -CH3 và MX < 200). Từ X thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): o

t X + 2NaOH  → 2Y + Z o

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

t Y + HCl  → T + NaCl Biết trong phân tử X và Z đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau: (a) Có 1 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn. (b) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn nhiệt độ sôi chất Z. (c) Có thể điều chế etilen từ chất Z bằng một phản ứng. (d) Công thức phân tử của chất T là C3H6O3. (e) Cho 1 mol chất Z hoặc 1 mol chất T tác dụng với Na dư đều tạo ra tối đa 1 mol khí H2. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit. (b) Khi cho giấm ăn vào sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (c) Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 70%, đun nóng. (d) Ở điều kiện thường, các este đều là chất lỏng không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (e) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna–S. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 77. Cho a mol hỗn hợp CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 13,44 lít khí SO2. Cho X hấp thụ vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào Z thu được 3,36 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,80. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 ml anilin (nguyên chất). Thêm tiếp vào ống thứ nhất 5 ml nước cất, ống thứ hai thêm khoảng 5 ml benzen, lắc đều để yên khoảng 5 phút. Bước 2: Nhỏ khoảng 3 ml dung dịch HCl 36,5% vào hai ống nghiệm và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch đồng nhất. B. Thay anilin bằng phenol rồi sau đó thực hiện thí nghiệm tương tự như trên thì hiện tượng thu được là như nhau.

Trang 3


OF

FI CI A

L

C. Sau bước 1, chất lỏng trong hai ống nghiệm đều có sự tách lớp. D. Ở bước 2, nếu thay dung dịch HCl 36,5% bằng dung dịch brom thì tại hai ống nghiệm đều có xuất hiện kết tủa trắng. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 12,48 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 400 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn, dòng điện có cường độ ổn định), sau một thời gian thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,24 gam so với dung dịch X. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Giả thiết hiệu suất điện phân đạt 100% và nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là A. 50,8. B. 49,6. C. 47,8. D. 52,4. Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là A. 59,60. B. 62,72. C. 39,50. D. 20,10.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN 43-C 53-D 63-B 73-B

44-A 54-D 64-C 74-B

45-A 55-D 65-B 75-D

46-A 56-A 66-D 76-A

47-D 57-C 67-D 77-C

48-B 58-C 68-B 78-A

49-C 59-B 69-D 79-D

50-A 60-A 70-A 80-C

L

42-C 52-C 62-A 72-A

FI CI A

41-A 51-C 61-A 71-A

ƠN

160x + 80y + 102z = 29,1  x = 0,1  Fe2 O3 : x mol    Gọi CuO : y mol → 6x + 2y + 6z = n HCl = 1,1   y = 0,1  3x + y = n = n  z = 0, 05  O H 2O = 0, 4  Al 2 O3 : z mol  Câu 71. Chọn A. Khi đốt B có n CO2 < n H 2O  nB = 0,05 mol

BT C  Số C = n CO2 /nB = 2  B là C4H10

n H2

n A pA = = 3  nA = 3nB nB pB

phản ứng

NH

Ta có:

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn D. (a) Sai, dung dịch HCl không làm mềm được nước cứng. (c) Sai, tráng thiếc lên sắt là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. (d) Sai, khi bón phân đạm urê cho đồng ruộng không nên bón cùng với vôi vì: CaO + H2O + (NH2)2CO → CaCO3 + 2NH3 Câu 70. Chọn A.

= nA – nB = 2nB

QU Y

Để tạo một phân tử B cần 2 phân tử H2  X là C4H6. Câu 72. Chọn A. o

+ CO2 + H 2 O + NaOH t Al2O3 → NaAlO 2 → Al(OH)3  → Al2 O3 o

+ CO2 + H 2 O t + NaOH NaHCO3  → CO2 → Na 2 CO3 → NaHCO3 o

Na 2 CO3 + HCl t MgCO3  → MgO  → MgCl2 → MgCO3 o

t + HCl + NaOH Fe(OH) 2  → FeO  → FeCl2 → Fe(OH) 2

M

Câu 73. Chọn B. Quy đổi muối thành C2H3COOK (x mol) và CH2 (y mol) mmuối = 110x + 14y = 11,39 và n H2O = 1,5x + y = 0,5275  x = 0,045; y = 0,46 Ta có: n C3H5 ( OH ) = x/3 = 0,015 mol và nKOH = x = 0,045 mol 3

BTKL: mE + mKOH = mmuối + m C3H5 ( OH )  mE = 10,25 gam.

Y

3

DẠ

Câu 74. Chọn B. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat: 2NO3- → 2NO2- + O2 4NO3- → 2O2- + 4NO2 + O2 Khi cho Z vào nước: 2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3 Đặt NO2 : x mol; O2 : y mol  m dd = 46x + 32y + 112,5 − 0,8 và n HNO3 = x mol

Trang 6


 0,125 =

1 63x (1) và y = x + 0,025 (2) 4 46x + 32y + 111,7 BTKL

NH

ƠN

OF

FI CI A

1 và n O2 (NaNO3 ) = 0,0875 − .0,25 = 0,025 mol  n NaNO3 = 0,05 mol  %m NaNO3 = 17,49% 4 Câu 75. Chọn D. X là C6H10O6 có dạng HO-CH2-COO-CH2-COO-CH2-CH2-OH HO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH Các chất Z là C2H4(OH)2, Y là HO-CH2-COONa và T là HO-CH2-COOH (a) Sai, có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Sai, Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z. (c) Sai, C2H4(OH)2 không điều chế được C2H4 bằng 1 phản ứng. (d) Sai, T là C2H4O3. (e) Đúng. Câu 76. Chọn A. (a) Sai, Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. (b) Đúng, xảy ra hiện tượng đông tự protein. (c) Đúng, thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit thu được glucozơ. (d) Sai, các este ở thể lỏng hoặc rắn. (e) Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được cao su buna-S. Câu 77. Chọn C.

L

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,25; y = 0,0875 → m X = 10 + m Z = 24,3

BT e: 4nC = 2nCO + 2 n H 2 = 2 n SO2 với n SO2 = 0,6  nCO + n H2 = 0,6 và nC = 0,3 Xét phản ứng của Z với HCl có: n CO2 < nHCl < 2 n CO2 nên Z chứa Na2CO3 và NaHCO3. BT: C  n CO2

trong X

QU Y

n Na 2CO3 = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol  n NaHCO3 = 0,4 – 0,1.2 = 0,2 mol (BT: Na) = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol

DẠ

Y

M

nX = 0,6 + 0,3 = a + nC  a = 0,6. Câu 78. Chọn A. Bước 1: Ống 1: Phân lớp do anilin là chất lỏng không tan trong nước. Ống 2: Đồng nhất do anilin tan tốt trong benzen. Bước 2: Ống 1: Đồng nhất do tạo muối C6H5NH3Cl tan tốt trong nước. Ống 2: Phân lớp do benzen không tan trong dung dịch C6H5NH3Cl. A. Đúng. B. Sai, phenol không phản ứng với HCl. C. Sai. D. Sai. benzen không tác dụng với dung dịch brom. Câu 79. Chọn D. n Fe3O4 = nCuO = 0,04 và nHCl = 0,48 mol Dung dịch X chứa Fe3+ (0,08), Fe2+ (0,04), Cu2+ (0,04), Cl- (0,48), H+ BTĐT  H+: 0,48 – (0,08.3 + 0,04.2 + 0,04.2) = 0,08 mol Các phản ứng điện phân: 2FeCl3 → 2FeCl2 + Cl2 (giảm 0,04.71 = 2,84 gam) CuCl2 → Cu + Cl2 (giảm 0,04.(64 + 71) = 5,4 gam) Trang 7


OF

FI CI A

Vậy m↓ = mAgCl + mAg = 52,4 gam. Câu 80. Chọn C. Phản ứng vôi tôi xút thay thế -COONa bằng -H nên: mmuối = 6,8 + 0,8.(67 – 1) = 0,75m + 12,56  m = 62,72 BTKL cho phản ứng thủy phân  mancol = 62,72 + 0,8.40 – (0,75.62,72 + 12,56) = 35,12 gam  Mancol = 35,12/0,8 = 43,9 : hỗn hợp có 1 chất là CH3OH (thuộc loại no, đơn chức, mạch hở) → ancol có dạng chung là CnH2n+1OH với n = 1,85 Quy đổi muối thành COONa (0,8 mol), C (x mol), H (y mol) mmuối = 0,8.67 + 12x + y = 59,6 n O2 = 0,8.0,25 + x + 0,25y + 0,8.1,5n = 2,92

L

 Cu2+ vừa hết thì dừng điện phân (vì tổng khối lượng dung dịch giảm bằng 8,24 gam). Lúc này Y chứa Fe2+ (0,12 mol), H+ (0,08 mol) và Cl- (0,32 mol) Khi cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được kết tủa gồm AgCl (0,32 mol) và Ag BT e: n Fe2+ = 3nNO + nAg (với nNO = n H + /4 = 0,02 mol)  nAg = 0,06 mol

ƠN

 x = 0,5; y = 0 Muối không quá 5π và có mạch không phân nhánh (tối đa là hai chức) → hai muối đó là (COONa)2 (0,15 mol) và C2(COONa)2 (0,25 mol) Vậy mC2(COONa)2 = 39,50 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 13

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Câu 41. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? o

B. HCl + NaOH  → NaCl + HCl.

OF

t A. CaCO3  → CaO + CO2.

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

C. Zn + H2SO4  → ZnSO4 + H2. D. BaO + H2O  → Ba(OH)2 Câu 42. Este nào sau đây có công thức phân tử C3H6O2? A. Vinyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 43. Trong các hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm là A. −1 . B. −2 . C. +1 . D. +2 . Câu 44. “Nước đá khô” được sử dụng rộng rãi để bảo quản thực phẩm, hạt giống… Công thức hóa học của nước đá khô là A. CO2. B. H2O. C. NH3. D. N2. Câu 45. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Tơ nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron. Câu 46. Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 47. Loại dầu nào dưới đây không chứa thành phần chất béo? A. Dầu ô liu. B. Dầu vừng. C. Dầu lạc. D. Dầu luyn. Câu 48. Khí CO khử được oxit của kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. Mg. B. Cu. C. K. D. Al. Câu 49. Quặng nào sau đây chứa hàm lượng chính là sắt(III) oxit? A. Cacnalit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hemantit. Câu 50. Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử metanol là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 51. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nên thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn sợi đốt. X là A. Ag. B. W. C. Cr. D. Cu. Câu 52. Kim loại Fe không phản ứng với A. dung dịch AgNO3. B. Cl2. C. Al2O3. D. dung dịch HCl đặc, nguội. Câu 53. Tính chất nào sau đây là đúng khi nói về nhôm oxit? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Mềm, dễ dát mỏng. D. Chất rắn, màu trắng. Câu 54. Peptit nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Gly-Gly. B. Ala-Lys. C. Glu-Ala. D. Ala-Ala-Ala. Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? A. Tinh bột. B. Anilin. C. Etylamin. D. Metyl axetat. Câu 56. Cacbohiđrat X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. amilopectin. D. fructozơ. Trang 1


Câu 57. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al. B. Cr. C. Cu.

D. Na.

Câu 58. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , HCO3 . Chất được dùng để làm mềm mẫu 2+

2+

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

nước cứng trên là A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4. Câu 59. Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm, sau một thời gian A. Sn bị oxi hóa. B. Sn bị khử. C. Fe bị khử. D. Fe bị oxi hóa. Câu 60. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. KOH. D. NH3. Câu 61. Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol? A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 62. Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 63. Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 0,25 mol khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,25. B. 9,85. C. 29,55. D. 19,70. Câu 65. Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? A. KMnO4. B. Cl2. C. NaOH. D. Fe. Câu 66. Cho các polime sau: xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, poliisopren, poli(vinyl clorua). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư, thu được 0,336 lít khí hiđro. Kim loại kiềm đó là A. K. B. Rb. C. Na. D. Li. Câu 68. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,88. B. 8,15. C. 7,65. D. 8,1. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Magie cháy trong khí cacbonic ở nhiệt độ cao. (b) Hỗn hợp kim loại Ba và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (c) Khi bị bỏng vôi bột có thể xử lý ban đầu bằng cách dùng nước rửa sạch. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 70. Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và CuSO4 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều với cường độ 2,5 A trong một thời gian, thu được 3,136 lít một chất khí duy nhất ở anot và dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam bột Fe vào phần 2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 49,60. B. 50,40. C. 40,32. D. 44,80.

Trang 2


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 273,75 gam dung dịch chứa một chất tan có nồng độ bằng 21,863% và 5,04 lít khí H2. Giá trị của m là A. 257,25. B. 17,40. C. 16,50. D. 16,95. Câu 72. Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo (trong các axit béo: axit panmitic, stearic, oleic) và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được CO2 và 0,918 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp F gồm hai muối có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,01. B. 15,27. C. 15,40. D. 15,38. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan. (b) Đun nóng cao su thiên nhiên tới 250o- 300oC thu được isopren. (c) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom. (d) Các amin không độc nên được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm. (e) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74. Từ chất E (C3H8O2) thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Biết: E, X, Y, Z, T đều là các chất hữu cơ khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử chất T chỉ chứa một nhóm -CH2-. (b) X là chất hữu cơ tạp chức, mạch hở. (c) Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH có sinh ra khí mùi khai. (d) E hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Từ chất X có thể điều chế chất Z bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 75. Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho lượng dư dung dịch CaCl2 hoặc dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với Z thì đều thu được a gam kết tủa. Cặp chất X và Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên là A. KOH và KHS. B. Na2CO3 và KHCO3. C. KHCO3 và NaHSO4. D. NaOH và NaHCO3. Câu 76. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở cần dùng 0,75 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,16 gam so với ban đầu. Mặt khác, cho 10,26 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,76. B. 11,88. C. 5,94. D. 15,84. Câu 77. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat và 11,2 lít hỗn hợp khí M gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 72,16%. B. 76,64%. C. 23,36%. D. 27,84%. Câu 78. Dẫn 3,136 lít hỗn hợp khí gồm CO và NH3 đi qua bình đựng m gam Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi X (MX = 29) và hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung

Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 9,6. C. 11,2. D. 8,0. Câu 79. Hỗn hợp M gồm hai este X, Y mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol). Đun 19,6 gam M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol Z (MZ < 120) và hỗn hợp muối T. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được K2CO3; 17,06 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Cho toàn bộ ancol Z vào bình đựng Na dư thấy bình tăng 8,9 gam. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong T là A. 23,82%. B. 25,45%. C. 24,71%. D. 24,26%. Câu 80. Chuẩn bị hai ống nghiệm sạch và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml dung dịch saccarozơ 1%, nhỏ thêm 1 giọt dung dịch H2SO4 1M rồi đun nóng ông nghiệm từ 2 đến 3 phút, sau đó thêm tiếp 2 giọt dung dịch NaOH 1M và lắc đều. Bước 2: Cho vào ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch AgNO3 1%. Thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết. Bước 3: Rót dung dịch ở ống nghiệm thử nhất sang ống nghiệm thứ hai, lắc đều rồi ngâm ống nghiệm trong nước nóng (khoảng 60°C đến 70°C). Để yên một thời gian, quan sát hiện tượng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thí nghiệm trên chứng tỏ saccarozơ có phản ứng tráng bạc. B. Ở bước 2 có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH loãng. C. Ở bước 3 có xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ. D. Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp sáng bóng như gương đó là bạc oxit.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 0 2 2

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-C 53-D 63-D 73-A

44-A 54-D 64-A 74-B

45-C 55-C 65-C 75-D

46-D 56-B 66-B 76-A

47-D 57-D 67-D 77-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. o

48-B 58-B 68-B 78-A

49-D 59-D 69-A 79-A

50-C 60-D 70-A 80-C

L

42-C 52-C 62-A 72-A

FI CI A

41-B 51-B 61-D 71-D

ƠN

OF

t (a) Đúng, 2Mg + CO2  → 2MgO + C (b) Đúng, Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 và Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2  Hỗn hợp tan hết trong nước dư. (c) Đúng, vì vôi tan được trong nước. (d) Sai, CO2 không phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3. Câu 70. Chọn A. Khí duy nhất thoát ra tại anot là Cl2 (0,14 mol)  ne = 0,28 mol  nCu = 0,14 mol Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ dư và H+ (chưa điện phân) với n Cu 2+ dư = n Cu(OH)2 = 0,02 mol  n H+ = n OH− − 2n Cu(OH)2 = 0,4 mol

NH

Phần 1 có HCl (0,4 mol) và CuSO4 (0,14 + 0,02 = 0,16 mol) Dung dịch X (tính cho P2) chứa HCl (0,8 mol) và CuSO4 (0,32 mol) nFe phản ứng = 0,8/2 + 0,32 = 0,72 mol Kim loại gồm Fe dư và Cu (0,32 mol) → 0,6m = (m – 0,72.56) + 0,32.64  m = 49,60 gam. Câu 71. Chọn D. Dung dịch thu được chứa muối Al2(SO4)3  m Al2 (SO4 ) = 273,75.21,863% = 59,85 gam 3

n Al2 (SO4 ) = 0,175 mol  BT S: n H 2SO4 = 0,175.3 = 0,525 mol  mdd H2SO4 = 0,525.98/20% = 257,25 gam

QU Y

3

DẠ

Y

M

BTKL: m + 257,25 = 273,75 + 0,225.2  m = 16,95 gam. Câu 72. Chọn A. Xét các muối C15H31COONa (M = 278), C17H33COONa (M = 304), C17H35COONa (M = 306) Tỉ lệ mol giữa hai muối tạo thành là 1 : 2 Để khối lượng của muối này gấp 1,817 lần muối kia thì ta chọn ra 2 muối đó là C15H31COONa và C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. nH O Vậy E cần tìm là (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5: 2 = 0, 018 mol (BT : H)  m = 15,012 gam. 51 Câu 73. Chọn A. (c) Sai, fructozơ không làm mất màu dung dịch brom. (d) Sai, Các amin đều độc. (e) Sai, phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. Câu 74. Chọn B. (a) Đúng, T là CH2(COOCH3)2. (b) Sai, X là anđehit no, hai chức, mạch hở. (c) Đúng, Y là CH2(COONH4)2 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2NH3 (khí mùi khai) + 2H2O. (d) Sai, E là HO-(CH2)3-OH không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. o

xt,t (e) Đúng, CH2(CHO)2 + O2  → CH2(COOH)2. Câu 75. Chọn D. Khi cho X vào Y thấy khối lượng dung dịch thu được không đổi so với khối lượng ban đầu

Trang 6


FI CI A

L

 Loại C vì KHCO3 phản ứng với NaHSO4 sinh ra khí CO2. Loại B vì Z gồm Na2CO3 và KHCO3 trong đó có KHCO3 không tác dụng với CaCl2 nên khối lượng kết tủa chênh lệch so với khi tác dụng với Ca(OH)2. Loại A vì sản phẩm sinh ra tác dụng với CaCl2 hoặc Ca(OH)2 không tạo kết tủa (CaS là muối tan). Chọn D vì NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Khi cho Z (Na2CO3, NaOH dư) tác dụng với CaCl2 hoặc Ca(OH)2 đều sinh ra kết tủa CaCO3 với khối lượng là như nhau.

OF

Câu 76. Chọn A. n CO 2 = 0, 48 mol C X = 1, 6 m CO2 + m H 2O = 40 − 9,16 Ta có:  BT: O    → 2n CO 2 + n H 2O = 0, 75.2 n H 2O = 0,54 mol  H X = 3,6 2a + b = 0, 54 a = 0, 24 Hỗn hợp X lúc này gồm CH4 (a mol); CxH2 (b mol) →   x=4 a + b = 0,3 b = 0, 06

Khối lượng X ban đầu là 6,84 gam → Kết tủa thu được là C4Ag2: 0,06 mol  m↓ = 15,84 gam Vậy khi X có khối lượng là 10,26 gam  m↓ = 15,84.1,5 = 23,76 (g) Câu 77. Chọn D.

ƠN

BT: O Hỗn hợp khí G gồm NO2 và O2 có 0,22 mol  → 6.0, 25 = n O(Z) + 0, 22.2  n O(Z) = 1, 06 mol

NH

Khi cho rắn Z tác dụng với H2SO4 thu được NO (0,2 mol) và H2 (0,3 mol) Muối T chứa Mg2+ (x mol), Al3+ (y mol), Cu2+ (0,25 mol), NH4+, SO42- (1,36 mol) 1, 36.2 − 0, 3.2 − 2.0,86 BT: O BT: H  →1, 06 = 0, 2 + n H 2O  n H 2O = 0,86 mol  → n NH + = = 0,1 mol 4 4  24x + 27y + 18.0,1 + 0, 25.64 + 1,36.96 = 171, 64  x = 0, 7 Ta có:  BTDT   %m Al = 27,84% .  → 2x + 3y + 0, 25.2 + 0,1 = 1,36.2  y = 0, 24 Câu 78. Chọn A.

QU Y

BTNT( C )   → n CO2 = n CO = a  CO : a Fe : x  BTNT( N ) + Fe 2 O3 0,14 mol   → X   → n N2 = 0,5n NH3 = 0,5b ; Y :  O : y  NH3 : b  BTNT( H )  → n = 1,5n = 1,5b  H2O NH3

M

 n CO + n NH3 = a + b = 0,14 a = 0, 08  Ta có:   44a + 28.0,5b + 18.1,5b = 14, 95.2  b = 0, 06 M X = a + 0, 5b + 1, 5b 

BTe n Fe2+ = 2n CO + 3n NH3 − 3n NO = 0,1 mol Muối thu được có chứa Fe2+ →

n NO3− / muoi = n e = 3n NO + 2n O = 2y + 0, 24 Ta có:  BTNT( Fe) → n Fe3+ = x − 0,1  

DẠ

Y

BTDT  → 2n Fe2+ + 3n Fe3+ = n NO− /muoi ⇔ 0, 2 + 3 ( x − 0,1) = 2y + 0, 24  x = 0,16  3 →   y = 0, 07 m muoi = m Fe + n NO3− / muoi = 56x + 62 ( 2y + 0, 24 ) BTNT Fe

( )  → n Fe2O3 = 0, 5x → m = 12,8 gam

Câu 79. Chọn A. Đặt nKOH = x mol  n K 2CO3 = 0,5x mol và mZ = 2.0,5x + 8,9 ( n H 2 = nOH/2 = 0,5x mol) BTKL cho phản ứng đốt T: 19,6 + 56x = (17,06 + 138.0,5x – 0,33.32) + (x + 8,9)  x = 0,3 Ancol Z có dạng R(OH)t (0,3/t mol) Trang 7


ƠN

OF

FI CI A

Bảo toàn O: 2a + b + 3.0,5 = 0,33.2 + 2.0,3  a = 0,31; b = 0,19 nM = nZ = 0,1 mol và nC (M) = nC (Z) + nC (T) = 0,76 mol → Số C (M) = 0,76/0,1 = 7,6 : có 1 este là 7C và este còn lại là 8C Hai chất X là (HCOO)2(CH3COO)C3H5 (0,04 mol) và C8HyO6 (0,06 mol) Bảo toàn H: 0,04.7 + 0,06y + 0,3 = 2.0,19 + 8.0,1  y = 8: (CH≡C-COO)(HCOO)2C3H5 T chứa: CH≡C-COOK: 0,06 mol ; HCOOK: 0,2 mol và CH3COOK: 0,04 mol Vậy %mCH≡C-COOK = 23,82%. Câu 80. Chọn C. Bước 1: Thủy phân saccarozơ sau đó trung hòa H2SO4 bằng NaOH. Bước 2: Điều chế phức AgNO3/NH3. Bước 3: Thực hiện phản ứng tráng gương từ sản phẩm của phản ứng thủy phân. A. Sai, do sản phẩm thủy phân tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc. B. Sai, phải dùng NH3 để tạo phức với AgNO3. D. Sai, thành ống nghiệm xuất hiện một lớp sáng bóng như gương đó là Ag.

L

mZ = (R + 17t).0,3/t = 0,3 + 8,9  R = 41t/3  t = 3, R = 41  Z là C3H5(OH)3 (0,1 mol) Đốt muối tạo n CO2 = a và n H 2O = b  44a + 18b = 17,06

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 14

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Al(OH)3. D. KOH. Câu 42. Liên kết hóa học chủ yếu giữa các mắt xích trong phân tử protein đơn giản là A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hiđro. C. liên kết este. D. liên kết peptit. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Li. B. Sr. C. Na. D. Cu. Câu 44. Khí X có tác dụng khử trùng nước sinh hoạt và bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ tia cực tím. X là A. CO2. B. CO. C. O3. D. O2. Câu 45. Cao su buna là tên gọi khác của polime nào sau đây? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 46. Chất nào dưới đây không thể tạo ra NaOH bằng một phản ứng? A. Na2O. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 47. Thủy phân chất nào sau đây luôn thu được glixerol? A. Etyl axetat. B. Ala-Gly. C. Saccarozơ. D. Tristearin. Câu 48. Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 49. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học? A. Na (Z = 11). B. Be (Z = 4). C. Fe (Z = 26). D. Al (Z = 13). Câu 50. Tách nước ancol X ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc, nóng), thu được đimetyl ete. Ancol X là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 51. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa? A. HCl loãng. B. CuSO4. C. NaNO3. D. H2SO4 loãng. Câu 52. Ở điều kiện thích hợp, đơn chất nào tác dụng với Fe tạo muối Fe(II) là A. Cl2. B. Br2. C. S. D. O2. Câu 53. Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta dùng phương pháp nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 54. Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH. Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm hồng dung dịch phenolphtalein? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. HCl. D. H2NCH2COOH. Câu 56. “Đường mía” là thương phẩm có chứa nhiều cacbohiđrat nào dưới đây? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 57. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 58. Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Tên gọi của X là A. metan. B. oxi. C. cacbon oxit. D. cacbon đioxit. Câu 59. Trong dung dịch, ion kim loại nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Zn2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 60. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch muối X, thu được kết tủa keo trắng. Muối X có thể là A. FeCl3. B. CuCl2. C. AlCl3. D. NaCl. Câu 61. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo thành từ axit cacboxylic Y và ancol ancol Z. Chất X không thể là A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 63. Cho m gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 5,1. B. 2,7. C. 10,2. D. 5,4. Câu 64. Để có thể điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat thì cần dùng m gam axit nitric. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. Câu 65. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO? A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C. B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí. C. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí. D. Đốt cháy FeS trong khí oxi. Câu 66. Cho các polime sau: tơ axetat, policaproamit, cao su thiên nhiên và sợi bông. Số chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 67. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) và dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì các thể tích khí sinh ra lần lượt là V1 và V2. Liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 3V1 Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn amino axit no X (phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) thu được N2, 7,04 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N. Câu 69. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở gồm X, Y (đều đơn chức) và Z hai chức (MX < MY < MZ). Đốt cháy hết 0,29 mol E thu được 2,1 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,29 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G chứa ba muối của ba axit cacboxylic và hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức (có cùng số nguyên tử cacbon và số liên kết pi nhỏ hơn 2). Cho T vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 22,93 gam so với ban đầu. Nếu đem đốt cháy hết muối G thì thu được CO2, 0,195 mol Na2CO3 và 0,285 mol H2O. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất Z là A. 14. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 70. Nung nóng hỗn hợp bột X gồm Al và Fe3O4 một thời gian thu được 31,30 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được 18,40 gam hỗn hợp rắn Z và có 3,36 lít khí thoát ra. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 91,37%. B. 74,12%. C. 32,59%. D. 67,41%. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Vỏ các loài ốc, sò, hến có chứa muối canxi cacbonat. (b) Nhỏ phenophtalein vào dung dịch amoniac đậm đặc thấy dung dịch chuyển sang màu hồng. (c) Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ.

Trang 2


(d) Nước chứa nhiều ion HCO 3- là nước cứng tạm thời.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 72. Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm các triglixerit, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 65,31 gam. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và hỗn hợp Z gồm hai muối natri panmitat và natri stearat. Phần trăm khối lượng của natri stearat trong Z là A. 52,40%. B. 44,79%. C. 48,63%. D. 39,77%. Câu 73. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3O4, MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 33. C. 37. D. 31. Câu 74. Hợp chất hữu cơ X no, có công thức là C7HyO6Nt (y < 17). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic không có phản ứng tráng bạc và một muối của α-amino axit. Cho các phát biểu sau: (a) X có 14 nguyên tử hiđro. (b) Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch Z đặc thấy hiện tượng khói trắng. (c) α-amino axit cấu tạo nên X có tên bán hệ thống là axit 2-aminoetanoic. (d) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn. (e) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là thành phần chính của giấm ăn. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: +A +B +T +X +T NaCl  → X  → Y  → Z  → Y → NaCl

DẠ

Y

M

Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng? A. MT = 40. B. MA = 170. C. MY = 78. D. MZ = 84. Câu 76. Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen, propan, butan. Đốt cháy hết 0,15 mol X cần dùng V lít khí O2, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thấy khối bình tăng 7,02 gam. Mặt khác, cho 9,48 gam X đi qua bình đựng dung dịch nước Br2 dư, thấy có 0,18 mol Br2 phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 13,44. B. 7,84. C. 10,08. D. 11,76. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O vào nước dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y (trong đó có chứa 8,96 gam KOH). Cho 11,36 gam P2O5 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,12. B. 20,80. C. 23,68. D. 24,40. Câu 78. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol KCl (2x < y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ, khối lượng dung dịch Y có khối lượng giảm 18,95 gam so với dung dịch ban đầu. Thêm tiếp Al dư vào Y, thấy thoát ra 0,15 mol khí H2 và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 3


L

ƠN

OF

FI CI A

A. 3,5. B. 5,0. C. 4,5. D. 4,0. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nitron kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (b) Lysin là chất rắn màu trắng, vị hơi ngọt và dễ tan trong nước. (c) Xăng sinh học E5 là hỗn hợp của xăng truyền thống với 5% cồn sinh học (etanol). (d) Có thể dùng nước rửa trôi vết bám dầu ăn. (e) Từ các chất thải như vỏ bảo, mùn cưa, rơm rạ… người ta có thể sản xuất được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch saccarozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là sai? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. B. Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ có tính chất của ancol đa chức. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-A 63-A 73-A

44-C 54-B 64-B 74-A

45-D 55-B 65-A 75-C

46-D 56-B 66-A 76-D

47-D 57-C 67-C 77-D

48-A 58-D 68-C 78-B

49-C 59-C 69-A 79-C

50-D 60-C 70-B 80-C

L

42-D 52-C 62-C 72-D

FI CI A

41-C 51-B 61-D 71-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Xét hỗn hợp T có: nT = nNaOH = 2n Na 2CO3 = 0,39 mol và mT = mbình tăng + m H2 = 23,32 gam

OF

 MT = 23,32/0,39 = 59,79  T gồm C3H7OH (0,35 mol) và CH2=CH-CH2-OH (0,04 mol) n E = n X + n Y + n Z = 0, 29  nX + nY = 0,19 và nZ = 0,1  n NaOH = n X + n Y + 2n Z = 0,39

NH

 a = 0,54; b = -0,35 Kết hợp số mol ancol ta có E chứa: X là HCOOC3H5 (0,04 mol) Y là C2H3COOC3H7 (0,15 mol) Z là C2(COOC3H7)2 (0,1 mol) Vậy Z có 14H Câu 70. Chọn B.

ƠN

Quy đổi muối thành HCOONa (0,19 mol), (COONa)2 (0,1 mol), CH2 (a mol), H2 (b mol) n H2O = a + b + 0,19/2 = 0,285 và BT C: 0,19 + 0,1.2 + a + 0,39.3 = 2,1

Vì Y tác dụng với KOH dư thu được H2  Al dư với n Al dư =

2 n H 2 = 0,1 mol 3

BT: Al → n Al (X) = 0,1 + 0,1.2 = 0,3 mol Ta có: mY = mAl dư + m Al2O3 + m Z  m Al2O3 = 10, 2 (g) 

0,3.27 .100% = 25,88%  %m Fe3O 4 = 74,12%. 31,3

QU Y

 % m Al =

M

Câu 71. Chọn C. (a), (b) Đúng. (c) Sai, cho Na vào dung dịch CuSO4, xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)2. (d) Sai, nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. Câu 72. Chọn D. Ta có: nY = nNaOH/3 = 0,02 mol Đặt n CO2 = a mol và n H2O = b mol  44a + 18b = 65,31 (1)

DẠ

Y

Mặt khác, Y no có k = 3 nên (3 – 1).0,02 = a – b (2) Từ (1), (2) suy ra a = 1,065 mol; b = 1,025 mol Z gồm C15H31COONa (x) và C17H35COONa (y)  x + y = nNaOH = 0,06 nC (Y) = 16x + 18y + 0,02.3 = 1,065  x = 0,0375; y = 0,0225 Vậy %mC17H35COONa = 39,77%. Câu 73. Chọn A. 2 n H2 = 0,03 mol  nAl = n H2 = 2a  a = 0,01 3 Y gồm Cu (0,01 mol), Fe3O4 (b mol) và MgO (c mol) nX = b + c + 0,01 + 0,02 = 0,06 (1) Trang 6


n Ba ( OH )

phản ứng 2

= n H 2SO4 = 4b + c  n OH − tạo kết tủa = 2.(4b + c)

4

FI CI A

L

Kết tủa gồm (ion KL và OH- tạo kết tủa) và BaSO4  m↓ = 233(4b + c) + (0,01.64 + 56.3b + 24c) + 17.2(4b + c) = 28,27 (2) Từ (1), (2) suy ra b = 0,02; c = 0,01  mX = 6,22 gam Trong 9,33 gam X (gấp 1,5 lần 6,22) chứa Al (0,03 mol), Cu (0,015 mol), Fe3O4 (0,03 mol), MgO (0,015 mol) Bảo toàn e: 3nAl + 2nCu + n Fe3O4 = 3nNO + 8n NH +  n NH + = 0,015 mol 4

Muối gồm Al(NO3)3 (0,03 mol), Cu(NO3)2 (0,015 mol), Fe(NO3)3 (0,09 mol), Mg(NO3)2 (0,015 mol) và NH4NO3 (0,015 mol)  mmuối = 34,41 gam. Câu 74. Chọn A.

QU Y

NH

ƠN

OF

X có 7C nên các sản phẩm là CH3COONa (hoặc NaOOC-COONa), NH2-CH2-COONa, C2H5OH và Z: CH3NH2 Do X có 6 oxi nên X là C2H5-OOC-COO-NH3-CH2-COO-NH3-CH3 hoặc CH3NH3OOC-COONH3-CH2-COOC2H5 (a) Sai, X có 16H. (b) Đúng, khói trắng là CH3NH3Cl. (c) Sai, tên bán hệ thống là axit aminoaxetic. (d) Đúng. (e) Sai. Vì trong giấm ăn có nước và axit axetic (2-5%) nên thành phần chính là nước. Câu 75. Chọn C.

Câu 76. Chọn D. Khối lượng bình H2SO4 đặc tăng là do H2O bị hấp thụ nên n H2O = 7, 02 gam  n H2O = 0,39 mol

2n H2O nX

= 5,2  X có dạng CxH5,2 (a mol)

M

Số H (X) =

 2x + 2 – 5, 2  mX = a.(12x + 5,2) = 9,48 gam và n Br2 = a.   = 0,18 2    ax = 0,66 và a = 0,3 → x = 2,2 Khi nX = 0,15 mol  n CO2 = 0,15x = 0,33 mol

Y

BT O: 2 n O2 = 2.0,33 + 0,39  n O2 = 0,525  V = 11,76 lít.

DẠ

Câu 77. Chọn D. Quy đổi X thành Na (a mol), O (b mol) và K (0,16 mol) mX = 23a + 16b + 0,16.39 = 10,28 và BT e: a + 0,16 = 2b + 0,06.2  a = 0,12; b = 0,08 Dung dịch Y chứa NaOH (0,12 mol) và KOH (0,16 mol) n H3PO4 = 2n P2O5 = 0,16 mol Trang 7


Dễ thấy n H3PO4 < n OH − < 3 n H3PO4 nên OH- đã phản ứng hết  n H2O = n OH − = 0,28 mol BTKL: m H3PO4 + mNaOH + mKOH = mmuối + m H2O  mmuối = 24,4 gam

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 78. Chọn B. Vì 2x < y nên dung dịch sau điện phân chứa Na2SO4 và NaOH Dung dịch thu được sau khi cho Al vào Y là NaAlO2 (a mol) và Na2SO4 (a mol) 2n H2 Ta có: nAl = a = = 0,1 mol  BT Na: y = a + 2a = 0,3 mol 3 Catot gồm Cu (0,1 mol) và H2 (b mol) và anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (c mol) BT e: 0,1.2 + 2b = 0,15.2 + 4c và mdd giảm = 64.0,1 + 2b + 71.0,15 + 32c = 18,95  b = 0,15 và c = 0,05 Vậy ne = 0,5 = It/F  t = 18003,7 giây = 5 giờ. Câu 79. Chọn C. (a) Sai, Tơ nitron bền trong môi trường axit và kiềm. (b) Sai, Lysin không màu. (c) Đúng. (d) Sai, dầu ăn không tan trong nước. (e) Đúng, các chất thải như vỏ bảo, mùn cưa, rơm rạ có thành phần là xenlulozơ, đem thực hiện phản ứng thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. Câu 80. Chọn C. A. Đúng: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ (xanh lam) + Na2SO4. B. Đúng. C. Sai, kết tủa bị hoà tan thành dung dịch xanh lam. D. Đúng.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 15

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl. B. H2S. C. CH3COOH. D. KOH. Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. axit glutamic.` B. amilopectin. C. glyxin. D. anilin. Câu 43. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 44. Khí X không màu, có mùi khai và xốc, là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là A. N2. B. CO2. C. H2S. D. NH3. Câu 45. Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. vinylic. C. polieste. D. poliancol. Câu 46. Natri cacbonat (hay còn gọi là sođa khan) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức hóa học của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 47. Công thức của tripanmitin là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)2C2H4. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 48. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được Ag từ dung dịch AgNO3? A. Na. B. Ba. C. K. D. Zn. Câu 49. Hợp chất nào trong các hợp chất sau chỉ có tính oxi hóa khi xét theo số oxi hóa của sắt? A. FeO. B. Fe3O4. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3. Câu 50. Kim loại Mg tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. Phenol. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Anđehit fomic. Câu 51. Kim loại đồng được dùng làm dây dẫn điện dựa trên tính chất nào sau đây của đồng? A. Có độ cứng cao. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Tính dẫn điện tốt. D. Có khối lượng riêng nhỏ. Câu 52. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. KNO3. B. NaOH. C. Fe. D. MgO. Câu 53. Hợp kim nào siêu nhẹ, được dùng trong vật liệu hàng không? A. Fe–C. B. Fe–Cr. C. Cu–Zn. D. Li–Al. Câu 54. Este nào sau đây có mùi dầu chuối? A. Etyl butirat. B. Isoamyl axetat. C. Benzyl fomat. D. Etyl fomat. Câu 55. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. CHO. B. COOH. C. NH2. D. NO2. Câu 56. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. Câu 57. Natri cháy trong không khí khô tạo ra natri peoxit. Công thức của natri peoxit là A. NaOH. B. Na2O. C. Na2O2. D. NaO2. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa trắng không tan. Chất X là A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. NaAlO2. Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch Fe2(SO4)3, nhưng không phản ứng với dung dịch HCl? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 60. Chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều giải phóng khí? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al. D. NaHCO3. Câu 61. Cho ancol etylic tác dụng với axit no, đơn chức, mạch hở X (với xúc tác H2SO4 đặc) đun nóng, thu được este Y (trong đó oxi chiếm 43,243% về khối lượng). Công thức của X là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 62. Cặp chất nào dưới đây đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Xenlulozơ và ancol etylic. B. Glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glixerol và triolein. Câu 63. Cho m gam Na vào nước, thu được 200 ml dung dịch X có pH = 13. Giá trị của m là: A. 2,30. B. 4,60. C. 0,46. D. 0,23. Câu 64. Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 243 gam tinh bột thì cây đã thải ra môi trường một lượng oxi có thể tích là A. 241,92 lít. B. 201,6 lít. C. 224,0 lít. D. 268,8 lít. Câu 65. Nung dây kim loại X nóng đỏ rồi đưa vào bình khí clo, sau khi phản ứng xong đưa dây kim loại ra khỏi bình rồi thêm nước vào bình, lắc đều thu được dung dịch có màu vàng. Kim loại X là A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 66. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. tơ xenlulozơ axetat, polietilen. B. xenlulozơ, tơ nilon-6,6. C. xenlulozơ trinitrat, tơ tằm. D. poli(vinyl clorua), tơ nilon-6. Câu 67. Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,16. Câu 68. Cho 0,02 mol glyxin vào 100 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng tối đa là A. 0,005. B. 0,045. C. 0,020. D. 0,025. Câu 69. X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no, có số liên kết pi nhỏ hơn 4 (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn B cần 5,824 lít khí O2 thu được Na2CO3; 14,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 33,78%. B. 25,33%. C. 36,79%. D. 19,06%. Câu 70. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 0,45M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 17,73 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1,2M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 200 ml. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,12. C. 0,16. D. 0,20. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Kim lọa Fe phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa. (c) Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hoá học. (d) KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ đen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 2


OF

FI CI A

L

Câu 72. Cho 79,2 gam hỗn hợp X gồm hỗn hợp triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 81,72 gam muối. Mặt khác, cho 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Câu 73. Nung nóng 2m gam hỗn hợp E gồm Al, CuO, MgO, Fe2O3 (trong môi trường không có không khí), thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1, thu được 0,672 lít khí H2. Cho phần 2 vào dung dịch HNO3 dư, thì số mol HNO3 phản ứng bằng 1,325 mol, thu được dung dịch Y chứa 86,38 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2; tỉ khối của Z so với He bằng 9,1. Cô cạn dung dịch Y rồi đem nung muối đến khối lượng không đổi, thu được (m + 4,32) gam rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MgO trong 2m gam E là A. 9,31%. B. 7,61%. C. 1,85%. D. 7,39%. Câu 74. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): o

t → X1 + X2 + H2O X + 2NaOH 

X1 + H2SO4  → X3 + Na2SO4 H SO (ñaëc), t o

o

xt, t → Y + 2nH2O nX5 + nX3 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

2 4  → X6 + 2H2O 2X2 + X3 ← Biết: X có công thức phân tử là C9H12O4; Y là polime được ứng dụng để sản xuất tơ nilon-6,6. Cho các phát biểu sau: (a) X2 có tham gia phản ứng tráng gương. (b) X thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Dung dịch chất X3 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (d) Phân tử khối của X6 là 226. (e) Tên gọi của X3 là hexametylenamin. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; m2 < m1 < m3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 76. Hỗn hợp X gồm amin no, đơn chức và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 0,5 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,2. Số mol brom trong dung dịch đã phản ứng tối đa với 0,2 mol X là A. 0,30 mol. B. 0,10 mol. C. 0,20 mol. D. 0,40 mol. Câu 77. Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được hỗn hợp khí Y và m gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước thu được 500 ml dung dịch axit nitric có pH = 1. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 51,06% về khối lượng. Giá trị của m là A. 2,00. B. 1,00. C. 2,55. D. 4,00. Câu 78. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa 0,4 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t giờ điện phân, thu được dung dịch X. Thêm bột Mg vào X, thu được chất rắn gồm hai kim loại và 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 17. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 52,96 gam muối khan. Giá trị của t là A. 6,0. B. 5,0. C. 5,5. D. 4,5. Câu 79. Cho các phát biểu sau:

Trang 3


OF

FI CI A

L

(a) Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ tinh bột với nồng độ khoảng 0,1%. (b) Để quần áo làm bằng tơ tằm được mềm mại nên giặt chung với xà phòng có độ kiềm cao. (c) Chất béo có chủ yếu ở dầu thực vật và mỡ động vật. (d) Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp. (e) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 80. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml vinyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. Sau bước 3, dung dịch trong nghiệm ống thứ hai có phản ứng tráng bạc. B. Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm thứ nhất tách thành hai lớp. C. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách đun cách thủy. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm thứ hai tách thành hai lớp.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-C 53-D 63-C 73-D

44-D 54-B 64-B 74-C

45-C 55-B 65-C 75-C

46-D 56-C 66-D 76-B

47-C 57-C 67-B 77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-D 58-D 68-B 78-A

49-D 59-C 69-D 79-A

50-C 60-C 70-A 80-D

L

42-B 52-D 62-C 72-C

FI CI A

41-D 51-C 61-A 71-C

OF

Câu 69. Chọn D. Đặt t là số mol của NaOH mA = mO + mC + mH = 16a + 8,8 mB = 106.0,5t + 14,16 – 0,26.32 = 53t + 5,84 BTKL cho phản ứng thùy phân: 23,92 + 40t = (16t + 8,8) + (53t + 5,84)  t = 0,32 Đốt B thu được CO2 (x mol) và H2O (y mol)  44x + 18y = 14,16 Bảo toàn O: 2x + y + 3.0,5.0,32 = 0,26.2 + 2.032  x = 0,24; y = 0,2 và n Na 2CO3 = a/2 = 0,16 mol

ƠN

Số C của muối = (0,24 + 0,16)/0,32 = 1,25 → Có 1 muối là HCOONa Số H của muối = 2.0,2/0,32 = 1,25 Dễ thấy muối có số C = số H nên muối còn lại là CH2=CH-COONa n C2 H3COONa = x – y = 0,04 mol (vì có k = 2) → nHCOONa = 0,28 mol nA = n H2O – n CO2 = 0,2 mol

NH

Số C = n CO2 /nA = 3  Z có số pi nhỏ hơn 4 nên các chất là:

QU Y

X là HCOOC3H7 (a mol), Y là (HCOO)2C3H6 (b mol), Z là C2H3COOC3H7 (0,04 mol) nHCOONa = a + 2b = 0,28 và mE = 88a + 132b + 0,04.114 = 23,92  a = 0,04; b = 0,12 Vậy %mZ = 19,06%. Câu 70. Chọn A. Cho từ từ HCl 1M vào X thì khi bắt đầu có khí thì cần 0,12 mol HCl nên trong X có chứa CO32- (ngoài ra còn có thể có thêm OH- hoặc HCO3-)  Ba2+ đã phản ứng hết với n BaCO3 = 0,09 mol  Vdung dịch bazơ = 0,09/0,45 = 0,2 lít → nNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol Khi bắt đầu có khí thoát ra thì dung dịch thu được có chứa ion Na+ (0,3 mol), Cl- (0,24 mol), HCO3BTĐT  n HCO − = 0,3 – 0,24 = 0,06 mol

M

3

Bảo toàn C: a = 0,09 + 0,06 = 0,15 mol. Câu 71. Chọn C.

DẠ

Y

(a) Đúng, (b) Sai, nước cứng vĩnh cửu không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. (c) Sai, kim loại tinh khiết vẫn bị ăn mòn do vẫn phản ứng được với nhiều chất khác. (d) Đúng. Câu 72. Chọn C. Đặt nNaOH = 3x  n C3H5 ( OH ) = x 3

BTKL: 79,2 + 40.3x = 81,72 + 92x  x = 0,09 Trong 158,4 gam X có nO trong X = nO trong Y = 0,09.2.6 = 1,08 mol BTNT O trong quá trình đốt Y: 1,08 + 14,41.2 = 2n CO2 + 171/18  n CO2 = 10,2 mol BTKL: mY + 14,41.32 = 10,2.44 + 171  mY = 158,68 gam Trang 6


4

3

4

n H+ = 4nNO + 2 n NO2 + 10 n NH + + 2nO (E) = 1,325  nO (E) = 0,28 mol 4

Bảo toàn N: n NO −

(muối)

= 1,325 – 0,0125 – 0,12 – 0,08 = 1,1125 mol

3

mKL = mmuối – m NO − – m NH + = 17,18 gam 3

4

m = mKL + mO (E) = 21,66 gam Bảo toàn e: 3nAl = 3nNO + n NO2 + 8 n NH +  nAl = 0,18 mol

OF

4

FI CI A

Câu 73. Chọn D. Z gồm NO (0,12 mol) và NO2 (0,08 mol). Mỗi phần nặng m gam. Nung muối nitrat thu được oxit kim loại  m + 4,32 = m + mO (oxit)  nO (oxit) = 0,27 mol BT e: 3nNO + n NO2 + 8n NH + = n NO − = 2.0,27  n NH + = 0,0125 mol

L

BTKL: mX + 2 n H 2 = mY  n H2 = 0,14 mol.

Ta có: n H2 = 0,03 mol  nAl dư = 0,02 mol  nAl phản ứng = 0,16 mol

ƠN

nO (CuO + Fe2O3) = 0,16.3/2 = 0,24 mol  nMgO = nO (E) – 0,24 = 0,04 mol Vậy %mMgO = 7,39%. Câu 74. Chọn C.

M

QU Y

NH

X3 là (CH2)4(COOH)2 và X5 là (CH2)6(NH2)2 X1 là (CH2)4(COONa)2  X là HOOC-(CH2)4-COO-CH2-C≡CH và X2 là CH≡C-CH2-OH X6 là (CH2)4(COO-CH2-C≡CH)2 (a) Sai, X2 không có chức anđehit nên không có phản ứng tráng gương. (d) Sai, Phân tử khối X6 là 222. (e) Sai, Tên X3 là hexametylenđiamin. Câu 75. Chọn C. X, Y + BaCl2 tạo kết tủa nên loại A, D. Xét B: TN1 → BaCO3 (1 mol) TN2 → BaCO3 (1 mol)  Loại B m1 = m2 Xét C: TN1 → BaCO3 (1 mol) TN2 → CaCO3 (1 mol) TN3 → BaCO3 (1 mol) + CaCO3 (1 mol)  Chọn C. Câu 76. Chọn B. n H2O = 1,1 – 0,5 = 0,6 mol và khí thoát ra khỏi bình H2SO4 là CO2 (0,45 mol) và N2 (0,05 mol)

Y

Ban đầu gọi amin là A và hiđrocacbon là B: nA = 2nN2 = 0,1 mol → nB = nX – nA = 0,1 mol n CO2 − n H2O = (k A − 1 − 0, 5t).n A +(k B − 1)n B  0,45 – 0,6 = (0 – 1 – 0,5).0,1 + n Br2 – 0,1  n Br2 = 0,1 mol

DẠ

Câu 77. Chọn A. X là muối nitrat có dạng M(NO3)n có %O =

16.3n n=2 .100 = 51, 06  M X = 94n  →188 : Cu(NO3 )2 MX

BT: N Ta có: n HNO3 = 0,5.0,1 = 0, 05 mol  → n Cu(NO3 )2 = n CuO =

0,05 = 0, 025 mol  mCuO = 2g . 2

Câu 78. Chọn A. Trang 7


L

Y gồm NO (0,05 mol) và N2O (0,02 mol) X tác dụng với Mg thu được 2 kim loại nên Cu2+ còn dư; có khí NO, N2O chứng tỏ anot đã tạo O2 và H+ Dung dịch X chứa Cu2+ (a mol), Na+ (0,1 mol), NO3- (0,8 mol), H+ (b mol) BTĐT: 2a + b + 0,1 = 0,8 (1) Đặt n NH + = c mol  n H+ = b = 10c + 0,05.4 + 0,02.10 (2) Bảo toàn N: n NO −

sau phản ứng

= 0,71 – c

3

Muối gồm Na+ (0,1), NH4+ (c), NO3- (0,71 – c)  BTĐT: Mg2+ (0,305 – c) mmuối = 0,1.23 + 18c + 62(0,71 – c) + 24(0,305 – c) = 52,96 (3) Từ (1), (2), (3)  a = 0,1; b = 0,5; c = 0,01 ne = 2n Cu = 2.(0,4 – a) = It/F  t = 21604s = 6h.

OF

Câu 79. Chọn A.

FI CI A

4

NH

ƠN

(a) Sai, Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ khoảng 0,1%. (b) Sai, quần áo làm bằng tơ tằm kém bền trong môi trường axit và bazơ nên không giặt chung với xà phòng có độ kiềm cao và nước nóng. Câu 80. Chọn D. A. Đúng, ống 2 chứa CH3CHO nên có tráng bạc. B. Đúng, ở bước 2 phản ứng chưa xảy ra và este không tan trong axit nên tách lớp. C. Đúng. D. Sai, ống 2 đồng nhất do các sản phẩm CH3COONa, CH3CHO đều tan.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 16

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Các dung dịch dưới đây đều có cùng nồng độ là 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HF. B. H2SO4. C. HNO3. D. HBr. Câu 42. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este? A. Thường là chất lỏng. B. Có mùi thơm dễ chịu của trái cây. C. Nhẹ hơn nước. D. Tan nhiều trong nước. Câu 43. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 44. Khí X là thành phần chính của khí tự nhiên và góp phần gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CH4. B. CO2. C. CO. D. NH3. Câu 45. Polime nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? A. Cao su lưu hóa. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Glicogen. Câu 46. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì A. có độ cứng cao. B. có ánh kim rất đẹp. C. có nhiệt độ nóng chảy cao. D. đều là kim loại nặng. Câu 47. Chất nào sau đây nhẹ hơn nước và không tan trong nước? A. Axit axetic. B. Tristearin. C. Anilin. D. Ancol metylic. Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Mg. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 49. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm? A. Chế tạo máy bay, ô tô, xe lửa. B. Làm dụng cụ gia đình: nồi, xoong. C. Làm dây dẫn điện. D. Làm trang sức. Câu 50. Công thức phân tử của axit fomic là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C2H4O. D. CH2O2. Câu 51. Trong công nghiệp, kim loại Fe chủ yếu được điều chế bằng phương pháp nào? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 52. Khi cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch muối X, thu được muối Fe(II). Chất X là A. AgNO3. B. FeCl3. C. Mg(NO3)2. D. NaCl. Câu 53. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là A. nước mềm. B. nước cứng. C. nước svayde. D. nước cất. Câu 54. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl. B. K2SO4. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo là H2NCH2COOH. Kí hiệu hóa học của X là A. Gly. B. Lys. C. Val. D. Ala. Câu 56. Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Anbumin. D. Fructozơ. Trang 1


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 57. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có xuất hiện kết tủa X. Chất X đó là A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO3. D. CaSO4. Câu 58. Ở những nơi có biển hoặc hồ nước mặn, người ta khai thác muối X bằng cách cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh. Công thức của X là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na3PO4. Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với AlCl3? A. KCl. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 60. Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng không sinh ra chất khí? A. Fe(OH)2. B. FeS. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 61. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 62. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước. B. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ. C. Saccarozơ không có phản ứng thùy phân. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. Câu 63. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Câu 64. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol glucozơ và 0,2 mol fructozơ tác dụng với dung dịch Br2 dư. Số mol Br2 đã tham gia phản ứng tối đa là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 65. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá? A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B. Al bị thụ động hoá trong HNO3 đặc, nguội. C. Zn bị phá huỷ trong khí Cl2. D. Na cháy trong không khí ẩm. Câu 66. Polime X có công thức là ( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO ) n . Nhận định nào sau đây đúng?

DẠ

Y

M

A. Phân tử khối của X là 226. B. Tên gọi của X là policaproamit. C. X thuộc loại polime bán tổng hợp. D. X được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nước dư, thu được khí H2 và dung dịch có chứa m gam NaOH. Giá trị của m là A. 8. B. 4. C. 16. D. 12. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit X, thu được N2, H2O và 0,4 mol CO2. Đipeptit X là A. Gly-Ala. B. Ala-Ala. C. Gly-Gly. D. Val-Ala. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ đều có tính bazơ. (b) Điện phân nóng chảy Al2O3 (điện cực trơ), ở catot thu được Al. (c) Hỗn hợp gồm Ag và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (d) Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 33,6 gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 21,75. B. 22,5. C. 24,0. D. 23,25.

Trang 2


o

t E + 3NaOH  → X + Y + Z + H2 O

→ F + NaCl X + 2HCl 

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, SO2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí Y vào dung dịch chứa 0,8 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 64,4 gam hỗn hợp gồm bốn muối. Khối lượng của C trong 4 gam X là A. 0,96. B. 1,44 gam. C. 1,20 gam. D. 1,80. Câu 72. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y (số mol của X lớn hơn số mol của Y) với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và m gam hỗn hợp rắn Z gồm natri stearat, natri panmitat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z, thu được Na2CO3, 3,37 mol CO2 và 3,63 mol H2O. Phần trăm về khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 50,37%. B. 25,49%. C. 29,82%. D. 35,73%. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp có thể chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo. (b) Protein là những polipeptit cao phân có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (c) Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành glucozơ. (d) Dung dịch lysin không làm đổi màu giấy quỳ tím. (e) Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 74. E là chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C6H6O6. Từ E thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

DẠ

Y

M

QU Y

NH

→ G + NaCl Y + HCl  Biết: Z, F, G là các hợp chất hữu cơ khác nhau và đều có cùng số nguyên tử cacbon; phân tử chất Z chỉ chứa một loại nhóm chức và có tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau: (a) Có hai đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn. (b) Công thức phân tử của chất F là C2H4O3. (c) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế từ etilen. (d) X và Y là hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng. (e) 1 mol chất F hoặc 1 mol chất G tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. +X +Y → G. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: E → F → X  Biết: X, Y, E, F, G là các hợp chất vô cơ khác nhau và mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Phản ứng từ chất X chuyển thành chất G là quá trình hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi. Các chất E và G nào dưới đây lần lượt thỏa mãn sơ đồ trên? A. CO2 và Ca(HCO3)2. B. NaOH và CaCO3. C. HCl và CaCO3. D. Na2CO3 và CO2. Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CxHyN2), Y (Cx+1Hy+1N, với x ≥ 2) và hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 0,04 mol N2; 0,25 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Giá trị của a và phần trăm khối lượng của X trong E là A. 8,960 và 29,61%. B. 8,512 và 29,61%. C. 8,960 và 19,41%. D. 8,512 và 19,41%. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, chỉ chứa chức este; trong phân tử mỗi este đều có số liên kết π nhỏ hơn 3. Đun nóng 45,4 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp Q chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Q so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,55 mol O2, thu được 39,22 gam Na2CO3 và 0,98 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong E, số mol X bằng tổng số mol Y và Z. Phần trăm khối lượng của Y trong E là Trang 3


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 22,17%. B. 19,30%. C. 20,85%. D. 21,46%. Câu 78. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện 5A đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc này là 2316 giây), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch Y, sau phản ứng thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí và sự bay hơi của nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,7. B. 16,0. C. 15,2. D. 14,8. Câu 79. Trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh xác định thành phần của chiếc đinh sắt đã bị oxi hóa một phân thành gỉ sắt (Fe2O3.nH2O) theo các bước sau: Bước 1: Hòa tan hoàn toàn đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng (dùng gấp đôi lượng phản ứng, giả thiết Fe chỉ phản ứng với axit), thu được 200 ml dung dịch X. Bước 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào 5,00 ml dung dịch X, thu được 0,4893 gam kết tủa. Bước 3: Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,02M vào 5,00 ml dung dịch X đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 9,00 ml. Giả thiết toàn bộ gỉ sắt tạo ra bám trên đinh sắt. Phần trăm khối lượng đinh sắt đã bị oxi hóa thành gỉ sắt là A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm cho một ít phenol. Bước 2: Thêm 2 ml nước cất vào ống nghiệm thứ nhất, 2 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm thứ hai. Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, tại ống nghiệm thứ nhất mẩu phenol hầu như không thay đổi. (b) Sau bước 2, tại ống nghiệm thứ hai mẩu phenol tan hết. (c) Ở bước 2, nếu cho mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm thứ nhất thì mẩu giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (d) Sản phẩm hữu cơ thu được tại ống nghiệm thứ hai là natri phenolat. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1

1

1 2

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 0 1 1 2 3

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất hữu cơ có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-D 53-B 63-D 73-A

44-A 54-D 64-A 74-B

45-D 55-A 65-A 75-C

46-B 56-C 66-D 76-B

47-B 57-B 67-A 77-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70. Chọn C. nO = n H2O = x; nHCl = 2y và n H2SO4 = y

49-D 59-D 69-C 79-A

50-D 60-C 70-C 80-B

ƠN

OF

Bảo toàn H: 2x + 0,3.2 = 2y + 2y (1) Bảo toàn khối lượng: 33,6 + 36,5.2y + 98y = 99,15 + 0,3.2 + 18x (2) Từ (1), (2)  x = 0,6; y = 0,45  mX = mY – mO = 24 gam. Câu 71. Chọn B. Đặt a, b là số mol C và S trong X → mX = 12a + 32b = 4 (1) Bảo toàn e: 2n SO2 = 4a + 6b  n SO2 = 2a + 3b

48-A 58-C 68-C 78-C

L

42-D 52-B 62-B 72-B

FI CI A

41-A 51-A 61-A 71-B

QU Y

 n C17 H33COONa = n CO2 – n H 2 O = 0,1 mol

NH

Hỗn hợp Y gồm CO2 (a) và SO2 (2a + 3b). Dung dịch chứa 4 muối nên OH- đã phản ứng hết. Bảo toàn khối lượng: 62a + 82.(2a + 3b) + 0,8.40 = 64,4 + 18.0,8 (2) Từ (1), (2) suy ra a = 0,12; b = 0,08. Vậy mC = 1,44 gam. Câu 72. Chọn B. Khi đốt cháy các muối của axit béo no thu được n CO2 = n H2O

Nhận thấy nC17H33COONa = nE nên E gồm: (C17H33COO)(C17H35COO)(C15H31COO)C3H5 và Y là C17H33COOH  n C17 H 35 COONa = n C15 H 31COONa = x mol

DẠ

Y

M

Bảo toàn H: 35x + 31x + 0,1.33 = 3,63.2  x = 0,06 Vậy %mC15H31COONa = 25,49%. Câu 73. Chọn A. (c) Sai, Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột thành đextrin và mantozơ. (d) Sai, dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 74. Chọn B. Từ các dữ kiện đề bài ta có hai công thức của E thỏa mãn là HOOC-COO-CH2-COO-CH=CH2 và CH2=CH-OOC-COO-CH2-COOH  X là (COONa)2 nên F là (COOH)2 còn Y là HOCH2COONa nên G là HOCH2COOH  Z là CH3CHO (a) Đúng. (b) Sai, F là C2H2O4. (c) Đúng, oxi hóa C2H4 với xúc tác thích hợp có thể điều chế ra CH3CHO. (d) Sai, X và Y là hai muối khác dãy đồng đẳng. (e) Sai, 1 mol chất G tác dụng tối đa với 1 mol NaOH. Câu 75. Chọn A. Trang 6


Chất X là Ca(HCO3)2 và chất G là CaCO3/CO2/H2O )

ƠN

neste = b = 0,04 mol  nX = 0,03 mol; nY = 0,02 mol nC = 0,03x + 0,02(x + 1) + 0,04n = 0,25  5x + 4n = 23 Với x ≥ 2; n > 2  x = 2 là nghiệm duy nhất. X là C2H8N2; Y là C3H9N  %mX = 29,61%. Câu 77. Chọn B. nNaOH = 2n Na 2CO3 = 0,74 mol

OF

 a = 0,12; b = 0,04 Bảo toàn O: 2b + 2 n O2 = 2.0,12 + 0,04  n O2 = 0,38 mol → V = 8,512 lít

FI CI A

n H2O = 0,09.2 + a + 0,08.0,5 = 0,34

L

+ Ca ( HCO

+ Ca (OH)2 3 2 HCl  → CO2  → Ca(HCO3)2  → CaCO3. Câu 76. Chọn B. Vì mol H2O lớn hơn mol CO2 nên các amin đều no X = CH4 + ?CH2 + 2NH Y = CH4 + ?CH2 + NH Este = CH4 + ?CH2 + CO2 Quy đổi E thành CH4 (0,09 mol), CH2 (a mol), NH (0,08 mol) và CO2 (b mol) n CO2 = 0,09 + a + b = 0,25

M

QU Y

NH

Đặt a, b là số mol CO2 và H2O  a + b = 0,98 Bảo toàn O: 2a + b + 0,37.3 = 0,74.2 + 0,55.2  a = b = 0,49 Các muối trong T đều no, đơn chức. Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt T  mT = 52 gam Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân  mQ = 23 gam  nQ = 0,4 mol Các ancol và muối đều no nên E gồm các este no, mạch hở, không quá 3 chức. Quy đổi E thành: HCOOCH3: x mol ; (HCOO)2C2H4: y mol ; (HCOO)3C3H5: z mol và CH2: t mol nQ = x + y + z = 0,4 và nT = x + 2y + 3z = 0,74 Theo đề: x = y + z  x = 0,2; y = 0,06 và z = 0,14 mX = 45,4 = 60x + 118y + 176z + 14t  t = 0,12 Dễ thấy t = 2y, vậy chỉ có thêm 2 nhóm CH2 trong chất này. Các este gồm: HCOOCH3: 0,2 mol (HCOO)2C2H4.2CH2: 0,06 mol  %mY = 19,30% (HCOO)3C3H5: 0,14 mol

DẠ

Y

Câu 78. Chọn C. Ta có: ne = 0,12 mol → Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) và tại catot có Cu (0,06 mol). mà mdd giảm = 71x + 32y + 0,06.64 = 6,45 và 2x + 4y = 0,12  x = 0,03 ; y = 0,015. Dung dịch Y có chứa H2SO4 (0,015.2 = 0,03 mol) ; Na2SO4 (0,03 mol). n + Khi cho 0,05 mol Fe(NO3)2 vào Y thì: n NO = H = 0, 015 mol 4 n+ + 2Dung dịch Z chứa Fe (0,05), Na (0,06), SO4 (0,06), NO3- (0,1 – 0,015 = 0,085)  m = 15,21 (g). Câu 79. Chọn A. Trong 5 ml X chứa FeSO4 (a mol), Fe2(SO4)3 (b mol) và H2SO4 dư (a + 3b mol) Với BaCl2: n BaSO4 = a + 3b + a + 3b = 0,0021 Với KMnO4: n Fe2+ = a = 0,009.0,02.5 = 0,0009 mol  b = 5.10-5 mol

Bảo toàn Fe: nFe ban đầu = a + 2b = 0,001 mol và nFe bị oxi hóa = 2b = 1.10-4 mol Trang 7


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

Vậy %mFe bị oxi hóa = (1.10-4/0,001).100% = 10%. Câu 80. Chọn B. Phenol tan ít trong nước lạnh nên tại ống nghiệm thứ nhất có hiện tượng tách lớp. Phenol tan được trong dung dịch NaOH đặc nên tại ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch đồng nhất. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa (natri phenolat) + H2O (c) Sai, phenol có tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 17

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. HCl và NaCl . C. BaCl2 và Na2SO4. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm cacboxyl (COOH)? A. Gly-Gly. B. Lysin. C. Axit fomic. D. Axit glutamic. Câu 43. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Cs. B. Li. C. Al. D. K. Câu 44. Khi đốt cháy than đá thường có sinh hỗn hợp hai khí không màu, không mùi, trong đó có khí X độc. Tên gọi của X là A. cacbon monooxit. B. nitơ đioxit. C. sunfurơ. D. cacbon đioxit. Câu 45. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH2. C. CH3-CH3. D. CH2=CHCl. Câu 46. Hòa tan một mẩu kim loại X nhỏ bằng hạt đậu vào một cốc nước, thấy X tan dần, chạy trên mặt nước và có khí không màu thoát ra. Kim loại X là A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Mg. Câu 47. Công thức nào dưới đây là của axit béo? A. C10H21COOH. B. (COOH)2. C. C2H5COOH. D. C15H31COOH. Câu 48. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)? A. FeSO4. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 50. Cho C2H5OH tác dụng với Na thu được khí H2 và muối X. Công thức của X là A. C2H5ONa. B. CH3COONa. C. C2H5Na. D. CH3ONa. Câu 51. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 52. Kim loại Fe bị thụ động hóa bởi dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 53. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3. Câu 54. Este nào sau đây là thuộc loại este không no? A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 55. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 56. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người. Công thức phân tử của tinh bột là A. (CH2O)n. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 57. Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch muối X, thu được kết tủa trắng. X là A. NaNO3. B. Cu(NO3)2. C. Na2CO3. D. KCl. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. 2+ Câu 59. Trong dung dịch, kim loại nào khử được ion Fe ? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 60. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 61. Thủy phân chất X (C4H9O2N) trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol X và NH2CH2COONa. Công thức của X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. CH3CH2CH2OH. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hồ tinh bột tạo phức màu xanh tím với iot ở nhiệt độ thường. B. Xenlulozơ thuộc loại monosaccarit. C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2. D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol. Câu 63. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K2CO3 và CaCO3, thu được 6,72 lít khí CO2. Khối lượng của CaCO3 trong m gam X là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 30 gam. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ, thu được H2O và a mol CO2. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,36. C. 0,24. D. 0,22. Câu 65. X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit tạo thành dung dịch muối. Chất X là A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 66. Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được dùng làm chất dẻo là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 67. Để khử hoàn toàn 16,0 gam CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao cần tối thiếu V lít CO. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 8,96. Câu 68. Cho 9,0 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 69. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y đều được tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 300. Đun nóng hỗn hợp E bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ gồm m gam một muối cacboxylat và 0,09 mol hỗn hợp hai ancol Z và T hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối trên thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,1 mol CO2. Mặt khác cho toàn bộ hai ancol trên phản ứng với Na dư thu được 0,05 mol khí H2. Phần trăm theo khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 58,93%. B. 58,80%. C. 41,20%. D. 41,07%. Câu 70. Hòa tan 32 gam hỗn hợp bột X gồm Fe2O3, FeO, CuO và Cu bằng V ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và còn lại 9,6 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 107,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 600. B. 200. C. 300. D. 150. Câu 71. Chất hữu cơ E (mạch hở) có công thức phân tử dạng C10HmO5. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ X, Y, Z (MY < MZ < MX). Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T là nguyên liệu sản xuất tơ nilon–6,6. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y hoặc 1 mol Z đều cần dùng vừa đủ a mol O2. Cho các phát biểu sau:

Trang 2


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(a) Chỉ có một cấu tạo duy nhất thỏa mãn tính chất của E. (b) Z có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. (c) Từ etilen có thể tạo thành Y hoặc Z bằng một phản ứng. (d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 6 mol CO2. (e) Lên men Y trong điều kiện thích hợp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 72. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z (MZ > 280). Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch có chứa 61,08 gam hỗn hợp hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 5,52 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 5,38 mol O2, thu được CO2 và 3,60 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 53,28 gam. B. 53,40 gam. C. 53,16 gam. D. 53,04 gam. Câu 73. Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hoà tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,375 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được chất rắn T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16,0 gam hỗn hợp chất rắn chỉ gồm hai oxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe trong X là A. 21,21%. B. 63,64%. C. 36,36%. D. 42,42%. Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Dùng bột nhôm để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch HNO3 thấy có khí thoát ra. (c) Hợp kim Mg - Al bị ăn mòn điện hóa khi đốt trong khí Cl2 dư. (d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): o

DẠ

Y

M

QU Y

t (1) X  (2) Y + H2O → Z → Y + CO2. (3) Z + T → X + R + H2O (4) Q + 2R → X + Na2CO3 + 2H2O Các chất T, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. NaHCO3, NaOH. C. Na2CO3, Ca(HCO3)2. D. NaOH, Ca(HCO3)2. Câu 76. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Phân tử khối của Y là A. 86. B. 70. C. 72. D. 84. Câu 77. Hỗn hợp X gồm P và P2O5 (trong đó oxi chiếm 39,22% về khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Na3PO4 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chứa 83 gam chất tan. Giá trị của m là A. 16,32. B. 31,50. C. 20,40. D. 28,35. Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp chất tan KCl và CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi sau thời gian t giây thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Cho bột Al dư vào Y thấy có 1,62 gam Al phản ứng và thoát ra 0,06 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân là 100% và bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của m là A. 28,305. B. 23,670. C. 21,435. D. 18,87. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử este no, mạch hở không chứa liên kết pi (π). Trang 3


ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit. (c) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn dễ tan trong nước. (d) Chất béo còn dùng để sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp. (e) Đun nóng anbumin với dung dịch kiềm dư thu được các α-aminoaxit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Thêm 4ml ancol isoamylic và 4ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đun cách thủy ống nghiệm trên trong nồi nước nóng khoảng 5 đến 10 phút ở nhiệt độ 65 - 70oC. Bước 3: Nhấc ống nghiệm ra rồi cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây liên quan đến thí nghiệm là sai? A. Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. B. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng. C. Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. D. Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-C 53-C 63-D 73-B

44-A 54-C 64-C 74-C

45-A 55-A 65-C 75-B

46-A 56-B 66-A 76-C

47-D 57-C 67-A 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn D. n H2 = 0,05 mol  nO (ancol) = 0,1 mol  nNaOH = 0,1 mol nC (muối) = n Na 2CO3 + n CO2 = 0,15 mol

48-A 58-B 68-D 78-B

49-A 59-A 69-D 79-D

50-A 60-B 70-C 80-B

L

42-D 52-C 62-A 72-A

FI CI A

41-C 51-A 61-B 71-B

NH

ƠN

OF

Lập tỉ lệ nNa : nC = 0,1 : 0,15 = 2 : 3  CH2(COONa)2 (0,05 mol) nancol = 0,09 nên E gồm: CH2(COOA)2: x mol và A-OOC-CH2-COO-B-OOC-CH2-COO-A: y mol Ta có: 2x + 2y + y = nancol = 0,09 và x + 2y = 0,05  x = 0,03 và y = 0,01 Hai ancol hơn kém nhau 2C và MX < MY < 300 nên: X là CH2(COOCH3)2 (0,03 mol) Y là CH3-OOC-CH2-COO-C3H6-OOC-CH2-COO-CH3 (0,01 mol) Vậy %mY = 41,07%. Câu 70. Chọn C. Có kim loại không tan nên Y không chứa Fe3+. Y gồm FeCl2 (a mol) và CuCl2 (b mol) nHCl = 2a + 2b  nO = n H2O = a + b

M

QU Y

mX = 56a + 64b + 9,6 + 16.(a + b) = 32 (1) m↓ = 143,5(2a + 2b) + 108.a = 107,7 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,2; b = 0,1 Vậy nHCl = 0,6 mol  V = 300 ml. Câu 71. Chọn B. T là HOOC-(CH2)4-COOH và X là NaOOC-(CH2)4-COONa E có dạng R-OOC-(CH2)4-COO-R’-OH, trong đó R, R’ có tổng 4C Đốt 1 mol Y hay 1 mol Z cần dùng lượng oxi là như nhau  Y là C2H4O và Z là C2H6O2 E là CH2=CH-OOC-(CH2)4-COO-CH2-CH2-OH Y là CH3CHO; Z là C2H4(OH)2 (a) Đúng. (b) Đúng. (c) Đúng. o

DẠ

Y

t / CuCl2 , PdCl 2 C2H4 + O2  → CH3CHO C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH (d) Sai, 1 mol X cháy tạo 5 mol CO2. (e) Sai, oxi hóa không hoàn toàn Y tạo CH3COOH chứ không phải là lên men. Câu 72. Chọn A. Xét phản ứng của X với NaOH: n Y = n glixerol = 0, 06 mol và n Z = n H2O = x mol

BTKL: m + 40.(0,06.3 + x) = 61,08 + 5,52 + 18x (1) Xét phản ứng chảy: đặt y là số mol của CO2 Bảo toàn O: 0,06.6 + 2x + 5,38.2 = 2y + 3,6 (2) Trang 6


L FI CI A

OF

Bảo toàn khối lượng: m + 5,38.2 = 44y + 3,6.18 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,02 ; y = 3,78 và m = 58,96 BT C: 0,06.(3CZ + 3) + 0,02.CZ = 3,78  CZ = 18 và CY = 57 BT H: 0,06.HY + 0,02.HZ = 3,6.2  HZ = 36 và HY = 108 Vậy Y là C57H108O6 (0,06 mol) có m = 53,28 gam. Câu 73. Chọn B. Nung T tạo 2 oxit kim loại nên Mg, Ag+, Cu2+ hết, Fe đã phản ứng. Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe phản ứng, Fe dư  mX = 24a + 56(b + c) = 13,2 (1) Bảo toàn e: 2a + 2b + 3c = 0,375.2 (2) mrắn = 40a + 160b/2 = 16 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,2; b = 0,1; c = 0,05 %mFe = 56(b + c)/13,2 = 63,64%. Câu 74. Chọn C. (a) Sai, dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (c) Sai, hợp kim Mg - Al bị ăn mòn hóa học khi đốt trong khí Cl2 dư.

ƠN

Câu 75. Chọn B. o

NH

t (1) CaCO3  → CaO + CO2. (2) CaO + H2O → Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + NaHCO3 (T) → CaCO3 + NaOH + H2O (4) Ca(HCO3)2 + 2NaOH (R) → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Câu 76. Chọn C. Bảo toàn O: n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2 O  n X + 1,05 = n H 2 O

QU Y

Ancol no đơn chức mạch hở là CnH2n+2O (k = 0) khi đốt có đặc điểm n O2 = 1,5n CO2 Độ bất bão hòa: (k X − 1) n X + (k Y,Z − 1) n Y,Z = n CO2 − n H 2 O  (k Y,Z − 1) n Y,Z = −0,15 (*)

M

Theo đáp án ta có kY,Z = 0 hoặc 1. + Với kY,Z = 1  không thỏa mãn. + Với kY,Z = 0  nY,Z = 0,15  CY,Z < 6  Y, Z ở thể lỏng nên Y là C5H12. Câu 77. Chọn C. nNaOH = 0,5 mol; n Na3PO4 = 0,2 mol  n Na + = 1,1 mol

DẠ

Y

Lượng muối chứa 1,1 mol Na là NaH2PO4 (1,1 mol, 132 gam), Na2HPO4 (0,55 mol, 78,1 gam), Na3PO4 (1,1/3 mol; 60,13 gam) Nhận thấy: mchất tan = 83 gam nằm trong khoảng 78,1 đến 132  Chất tan thỏa mãn là NaH2PO4 (a mol) và Na2HPO4 (b mol) Ta có: a + 2b = 1,1 và 120a + 142b = 83  a = 0,1; b = 0,5 Bảo toàn P  nP (X) = a + b – 0,2 = 0,4 mol Vậy mX = 0,4.31/(100% – 39,22%) = 20,4 gam. Câu 78. Chọn B. Trong dung dịch Y còn Cu2+ dư (dựa vào mol Al và H2) Bảo toàn e: 3n Al = 2n H2 + 2n Cu 2+ dư  n Cu 2+ dư = 0,03 mol Tại catot có Cu (x mol) và tại anot có khí Cl2 (y mol) và O2 (z mol) n H+ = 2n H2 = 4z  z = 0,03 mZ = 71y + 0,03.32 = 25,75.2.(y + 0,03)  y = 0,03 Trang 7


FI CI A

Vậy m = 23,67 gam. Câu 79. Chọn D. (a) Sai, trong phân tử este luôn chứa liên kết pi của C=O. (e) Sai, đun nóng anbumin với dung dịch kiềm dư thu được muối của các α-aminoaxit. Câu 80. Chọn B. Phản ứng điều chế este trong phòng thí nghiệm (phản ứng este hóa):

L

Bảo toàn e: 2x = 2.0,03 + 0,03.4  x = 0,09 Bảo toàn Cu và Cl  n CuSO4 = 0,12 mol và nKCl = 0,06 mol

ƠN

OF

(mùi chuối chín) H2SO4 vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng (hút nước để chuyển dịch cân bằng). Việc thêm nước lạnh hoặc dung dịch NaCl bão hòa sau phản ứng để tách lớp chất lỏng thuận lợi cho việc chiết tách este.  B Sai.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 18

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, OH–, Fe2+. B. H+, Ba2+, SO42–. C. Cl–, K+, NO3–. D. CO32–, H+, Na+. Câu 42. Trong phân tử chất nào dưới đây có chứa liên kết peptit? A. Anbumin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 43. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic. Câu 44. Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính. Tên gọi của CO2 là A. cacbon monooxit. B. cacbon trioxit. C. axit cacbonic. D. cacbon đioxit. Câu 45. Polime nào sau đây có tính đàn hồi? A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46. X là kim loại nhẹ nhất trong tất cả kim loại và được dùng nhiều trong kĩ thuật hàng không. X là A. Al. B. Cs. C. Li. D. Os. Câu 47. Axit stearic là một axit béo có nhiều trong mỡ động vật. Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. C17H33COOH. C. C17H31COOH. D. C15H31COOH. Câu 48. Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. CaCl2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 49. Trong quặng hematit đỏ (có thành phần chính là Fe2O3), nguyên tố sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +1. D. +6. Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na ? A. CH3OH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. HCOOH. Câu 51. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cr. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2 và chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. FeO. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 53. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 54. Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55. Chất nào sau đây là một amin bậc hai? A. Etylamin. B. Đimetylamin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 56. Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp hoặc pha chế thuốc. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (CH2O)n. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 57. Kim loại X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn và X phản ứng với nước ngay ở nhiệt độ thường. X là A. Na. B. Al. C. K. D. Ca. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CH3COOH. Câu 59. Trong dung dịch, ion kim loại nào sau đây không oxi hóa được Fe? A. Ag+. B. Fe3+. C. Al3+. D. Cu2+. Câu 60. Hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy giúp giảm nhiệt độ của Al2O3 tử 20500C xuống còn 9000C. Công thức hóa học của criolit là A. KAl(SO4)2.12H2O. B. Al2O3.2H2O. C. Al(NO3)3.6H2O. D. 3NaF.AlF3. Câu 61. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối Y (C2H3O2Na) và ancol Z. Công thức của Z là A. CH3CH(OH)CH3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. CH3OH. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. B. Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 63. Hòa tan m gam NaHCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 15,0. B. 16,8. C. 12,6. D. 25,2. Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 43,20. C. 21,60. D. 4,32. Câu 65. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp hai muối? A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 66. Cho các tơ sau: olon, xenlulozơ axetat, nilon-7, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 0,81. D. 1,62. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp glyxin và alanin trong O2 thu được H2O, CO2 và 1,12 lít N2. Giá trị của a lả A. 0,10. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20. Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol là: X (đơn chức, phân tử chứa hai liên kết π); Y (no, hai chức) và Z (trong đó Y và Z là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E, thu được 0,87 mol CO2 và 12,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 270 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm ba muối và 10,92 gam hỗn hợp F gồm hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm theo khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là A. 32,8%. B. 28,5%. C. 36,4%. D. 40,2%. Câu 70. Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng trong bình (không có không khí) một thời gian, thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được a gam muối khan. Giá trị của a là A. 27,965. B. 18,325. C. 16,605. D. 28,326. Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra (theo đúng tỉ lệ mol): o

t X + 3NaOH  → 3X1 + X2 o

t Y + 3NaOH  → X1 + Y1 + Y2 + H2 O

Trang 2


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Biết X, Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C6H8O6 được tạo thành từ cacboxylic và ancol; Y2 tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn Y1 chỉ thu được Na2CO3 và CO2. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất Y chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn. (c) Chất X2 tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (d) Từ chất Y1 điều chế trực tiếp được metan. (e) Hai chất X2 và Y2 có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 72. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Xà phòng hóa hoàn toàn 32,24 gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 33,52 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Mặt khác, cho 32,24 gam E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tối đa phản ứng là A. 0,09 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol. Câu 73. Hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (trong đó oxi chiếm 30% khối lượng). Cho m gam X tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 4,032 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 55,92 gam kết tủa. Cô cạn T thu được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 16,128 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều do ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,5. B. 25,1. C. 20,9. D. 17,8. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5. (b) Nối các lá kẽm với vỏ tàu bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa. (c) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan. (e) Có thể dùng giấm ăn để làm tan cặn trong phích hoặc ấm đun nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. + H3PO4 + NaOH + NaOH Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: H3PO4 → X  → Y → Z . Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của photpho. Số cặp chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 76. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H6 (0,05 mol), C2H2, C4H2 (mạch hở) và H2 với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,4. Biết Y phản ứng tối đa với 0,08 mol brom trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hết a mol X trên thu được H2O và 9,68 gam CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,14. Câu 77. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150kg N; 60 kg P2O5 và 110kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1 hecta = 10.000 m2) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 300 kg. B. 810 kg. C. 783 kg. D. 604 kg. Câu 78. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên. (b) Trong một phân tử tripanmitin có 3 liên kết pi (π). (c) Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo. (e) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. Số phát biểu đúng là Trang 3


Khổi lượng catot tăng (gam)

Khí thoát ra ở hai cực

t

m

Hai đơn chất khí

1,5t

1,5m

Hai đơn chất khí

2t

1,5m

Hai đơn chất khí

Khối lượng dung dịch giảm (gam)

FI CI A

Thời gian điện phân (giây)

L

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 79. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:

a

a + 5,6

2a – 7,64

NH

ƠN

OF

Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỉ lệ x : y có giá trị là A. 1,50. B. 1,75. C. 1,25. D. 2,00. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để phản ứng màu biure xảy ra nhanh hơn thì ở bước 1 cần đun nóng dung dịch lòng trắng trứng. B. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím. C. Ở bước 2, lúc đầu có kết tủa màu tím, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh. D. Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân anbumin thành hỗn hợp các α-amino axit.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-A 53-B 63-C 73-D

44-D 54-C 64-D 74-B

45-A 55-B 65-A 75-A

46-C 56-C 66-B 76-D

47-A 57-D 67-A 77-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn D. X là CxH2x- 2O2 và Y, Z là CyH2y - 2O4 nE = nX + nY + nZ = n CO2 – n H2O = 0,15

48-A 58-C 68-A 78-C

49-B 59-C 69-D 79-B

50-B 60-D 70-A 80-B

L

42-A 52-D 62-A 72-C

FI CI A

41-C 51-C 61-B 71-A

QU Y

NH

ƠN

OF

nNaOH = nX + 2nY + 2nZ = 0,27  nX = 0,03 và nY + nZ = 0,12 mE = mC + mH + mO = 20,52 gam Bảo toàn khối lượng  mmuối = 20,4 gam F dạng R(OH)t (0,27/t mol)  MF = R + 17t = 10,92t/0,27  R = 23,4t Vì 1 < t < 2  23,4 < R < 46,8 Hai ancol cùng C nên có 2 trường hợp: TH1: C2H5OH (0,17 mol) và C2H4(OH)2 (0,05 mol) ACOOC2H5 (0,03 mol), (BCOO)2C2H4 (0,05 mol) và R(COOC2H5)2 (0,07 mol) mmuối = 0,03(A + 67) + 0,05.2(B + 67) + 0,07(R + 134) = 20,4  3A + 10B + 7R = 231  A = 27; B = 15; R = 0 là nghiệm duy nhất Muối gồm C2H3COONa (0,03), CH3COONa (0,1) và (COONa)2 (0,07)  %CH3COONa = 40,2%. TH2: C3H7OH (0,03 mol) và C3H6(OH)2 (0,12 mol) (Làm tương tự) Câu 70. Chọn A. n HCl = 2n H2 + 2n O (oxit) = 2.0,105 + 2.0, 04.4 = 0,53 mol mmuối = m Fe + m Al + m Cl− = 0,04.3.56 + 2,43 + 0,53.35,5 = 27,965 gam.

DẠ

Y

M

Câu 71. Chọn A. X là (HCOO)3C3H5  X1 là HCOONa và X2 là C3H5(OH)3 Đốt cháy Y1 chỉ thu được Na2CO3 và CO2  Y1 là (COONa)2 Y2 hòa tan Cu(OH)2  Y2 là CH3-CH(OH)-CH2OH Y + NaOH tạo H2O nên Y còn 1COOH  Y là: HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-COOH hoặc HCOO-CH(CH3)-CH2-OOC-COOH (a) Đúng. (b) Sai, Y có 2 cấu tạo thỏa mãn. (c) Đúng, X2 có các nhóm OH kề nhau nên hòa tan Cu(OH)2. (d) Sai, nung Y1 với vôi tôi xút tạo khí H2. (e) Đúng, X2 và Y2 có cùng 3C. Câu 72. Chọn C. Muối gồm C17H33COONa (x mol) và C17H35COONa (y mol) nNaOH = x + y = 0,11 và mmuối = 304x + 306y = 33,52  x = 0,07; y = 0,04 Số mol Br2 tham gia phản ứng với E cũng chính là số mol Br2 phản ứng với gốc oleat  n Br2 = x = 0,07 mol. Câu 73. Chọn D. Trang 6


L FI CI A

Khí Q gồm NO2 (0,36 mol) và O2 (0,36 mol) M gồm NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 Nhiệt phân muối M có: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 2A(NO3)2 → 2AO + 4NO2 + O2 (A là Mg, Cu) n NO 2 n NO 2 = 0,09 mol BT N  n A ( NO3 ) = = 0,18 mol và n O2 A ( NO3 ) = 2 2 2 4 n O2 tạo từ NaNO3 = 0,36 – 0,09 = 0,27 mol  n NaNO3 = 0,27.2 = 0,54 mol

Dung dịch Y chứa: Na+ (0,54 mol), SO42- (0,24 mol = n BaSO4 ), A2+ (0,18 mol), NO3Bảo toàn điện tích  n NO − = 0,42 mol 3

Bảo toàn N  n NO2 = n NaNO3 – n NO − = 0,12 mol 3

OF

nZ = 0,18 mol  n SO2 = 0,06 mol

QU Y

NH

Câu 75. Chọn A. X cộng được H3PO4 nên X không có H hoặc 1H. X, Y, Z chứa P và khác nhau nên: X là Na2HPO4; Y là NaH2PO4; Z là Na3PO4 X là Na3PO4; Y là NaH2PO4; Z là Na2HPO4 Câu 76. Chọn D. Đặt số mol của C2H2 là b mol và C4H2 là c mol n CO2 = 2b + 4c + 0,05.2 = 0,22

ƠN

Đặt nH2SO4 = nH2O = x mol BTKL: m + 0,54.85 + 98x = 4m + 0,12.46 + 0,06.64 + 18x (1) Bảo toàn O: 30%m/16 + 0,54.3 + 4x = 0,24.4 + 0,42.3 + 0,18.2 + x (2) Từ (1), (2) suy ra m = 17,754 gam. Câu 74. Chọn B. (c) Sai, sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt.

và 2b + 4c = 0,12 (1) nX MY a = = 1,4  nY = nY MX 1, 4

Y

M

nH2 phản ứng = nX – nY = 2a/7 Bảo toàn liên kết pi: 2b + 4c = 2a/7 + 0,08 Thế (1) vào  a = 0,14. Câu 77. Chọn D. Đặt m phân hỗn hợp = a kg, m phân kali = b kg và m phân urê = c kg mN = 20%a + 46%c = 150 m P2 O5 = 20%a = 60

m K2O = 15%a + 60%b = 110

DẠ

 a = 300; b = 325/3; c = 4500/23 Vậy a + b + c = 604 kg. Câu 78. Chọn C. Tất cả đều đúng. Câu 79. Chọn B. Dung dịch chứa CuSO4: 0,4x mol và NaCl: 0,4y mol Trang 7


Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu còn anot thoát khí O2 với n O2 = 2n Cu / 4 = m/256

ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F  t = 5404 s Tại thời điểm t giây: catot có Cu: 0,14 mol và anot: Cl2: 0,2y mol Bảo toàn e  n O2 = 0,07 – 0,1y mdd giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1) Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56 mol): catot có Cu: 0,21 mol và H2: 0,07 mol Anot có Cl2: 0,2y mol  BT e: n O2 = 0,14 – 0,1y

OF

mdd giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2) Từ (1), (2) suy ra y = 0,3; a = 14,5, Vậy x/y = 1,75.

FI CI A

L

mdd giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6  m = 8,96 n CuSO4 = 0,4x = 1,5m/64  x = 0,525

ƠN

Câu 80. Chọn B. A. Sai, khi đun nóng lòng trắng trứng sẽ bị thủy phân. B. Đúng. C. Sai, lúc đầu có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Sai, phản ứng chưa xảy ra.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 19

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot, thu được hỗn hợp màu A. xanh lam. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. vàng rơm. Câu 42. Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit. X là A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. NO2. Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au. Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Fe3O4? A. Xiđerit. B. Hemantit nâu. C. Hemantit đỏ. D. Manhetit. Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng? A. Cr. B. Al. C. Hg. D. Ag. Câu 46. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3CH2COOCH3 với dung dịch NaOH là A. CH3CH2COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CH2OH. C. CH3CH2COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 47. Trong phân tử anđehit có nhóm chức nào sau đây? A. -CHO. B. -OH. C. -COOH. D. -NH2. Câu 48. Thuốc muối Nabica được dùng để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Công thức hợp chất chính của thuốc muối Nabica là A. CaCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 49. Chất nào sau đây là chất điện li? A. Glucozơ. B. Natri sunfat. C. Etanol. D. Benzen. Câu 50. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch axit nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. HCl đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng. Câu 51. Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. C17H35COOH. B. CH3OH. C. C15H31COONa. D. C3H5(OH)3. Câu 52. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại? A. Al2O3. B. MgO. C. Na2O. D. Fe2O3. Câu 53. Kim loại X là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái Đất. Trong công nghiệp, X được điều chế chủ yếu từ quặng boxit. X là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na. Câu 54. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. H. B. Na. C. K. D. Cu. Câu 55. Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. NH3. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 56. Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. vinyl axetat. D. amilozơ. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 57. Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa yếu nhất là A. Al3+. B. Cu2+. C. Na+. D. Ag+. Câu 58. Dung dịch nào dưới đây có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. KCl. D. NaOH. Câu 59. Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 43,2. B. 10,8. C. 32,4. D. 21,6. Câu 60. Phân tử khối của alanin là A. 89. B. 75. C. 103. D. 117. Câu 61. Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là A. Ba. B. Na. C. Fe. D. Mg. Câu 62. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metyl propionat. B. Benzyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Etyl axetat. Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 31,2. B. 32,4. C. 28,5. D. 29,2. Câu 64. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp? A. Amilopectin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poliisopren. D. Polienantoamit. Câu 65. Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 66. Một đoạn mạch của polime Y có cấu tạo như sau: …-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… Tên của polime Y là A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Polibutađien. D. Polietilen. Câu 67. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang màu hồng. Chất X là A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin. Câu 68. Nhiệt phân hoàn toản 100 gam một mẫu đá vôi (thành phần gồm CaCO3 và các tạp chất trơ) thu được 17,92 lít CO2. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẫu đá vôi trên là A. 56,00%. B. 80,00%. C. 44.80%. D. 75,00%. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, Cl- là nước cứng tạm thời. (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2 thu được kết tủa. (c) Đốt dây kim loại Mg trong không khí thì Mg bị ăn mòn điện hóa học. (d) Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được hỗn hợp hai khí. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 88,65. B. 68,95. C. 78,80. D. 98,50. Câu 71. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước.

Trang 2


OF

FI CI A

L

A. 23,2 gam. B. 26,5 gam. C. 24,3 gam. D. 25,4 gam. + H 2SO4 + H 2SO4 +F +F Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng sau: X ← Y ←  E  → Z → X . Biết rằng các chất X, Y, Z, E, F là các hợp chất vô cơ khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau xảy ra ở điều kiện thích hợp. Hai chất E, F lần lượt là A. Na2CO3, HCl. B. BaCl2, K2CO3. C. NaNO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 73. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,27 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Mặt khác, 2m gam X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,06. Câu 74. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,4. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8. Câu 75. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: o

t X2 + H2  → X3

ƠN

o

t X+ NaOH  → X1 + X2 + X3

DẠ

Y

M

QU Y

NH

X + H2SO4 (loãng)  → Y + Na2SO4 Biết X là este hai chức, mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Cho các phát biểu sau: (a) Các chất X và X2 đều có liên kết đôi C=C. (b) Nhiệt độ sôi của X2 thấp hơn nhiệt độ sôi của X3 và Y. (c) Phân tử X1 có 2 nguyên tử hiđro. (d) Từ X3 có phản ứng trực tiếp tạo thành X2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2. (b) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi. (c) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học. (d) Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch đồng nhất. (e) Các amin chứa một đến ba nguyên tử cacbon đều là chất khí ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 77. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 (biết Al chiếm 27,495% về khối lượng) trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 3,36 lít khí H2. Sục từ từ V lít khí CO2 vào Y đến khi lượng kết tủa cực đại có khối lượng là 137,5 gam. Hoà tan hết Z trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng dư) thu được dung dịch T chứa 86 gam muối sunfat trung hòa và 14 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 22,40. B. 11,20. C. 5,60. D. 4,48. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy hai ống nghiệm khô, sau đó cho khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 1M (lấy dư) vào mỗi ống nghiệm. Thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm miếng nhôm nhỏ. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm thứ nhất và vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ hai. Quan sát cho đến khi miếng nhôm tan hết. Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, đều có bọt khí thoát ra ở cả hai ống nghiệm. B. Sau bước 2, lượng muối Al2(SO4)3 thu được ở hai ống nghiệm là như nhau. C. Sau bước 2, lượng khí hiđro thu được ở ống nghiệm thứ hai nhiều hơn ống nghiệm thứ nhất. D. Ở bước 2, khí ở ống nghiệm thứ hai thoát ra nhanh hơn ở ống nghiệm thứ nhất. Câu 79. Hỗn hợp X gồm KCl, CuO, Na2CO3. Cho 30,05 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 và dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Tiến hành điện phân Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) được mô tả như đồ thị bên. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là A. 39,55. B. 37,45. C. 42,75. D. 40,65. Câu 80. X, Y, Z lần lượt là các este đơn chức, hai chức, ba chức, đều mạch hở (có tỉ lệ mol 7 : 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong O2 thu được H2O và 5,2 mol CO2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1,4 mol ancol F và 143,8 gam hỗn hợp rắn T gồm ba chất. Đốt cháy hoàn toàn 143,8 gam T cần dùng 1,35 mol O2 thu được 0,95 mol Na2CO3; 2,7 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng este Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 33. C. 32. D. 31.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-C 53-B 63-A 73-B

44-D 54-D 64-C 74-C

45-C 55-C 65-D 75-A

46-A 56-A 66-D 76-C

47-A 57-C 67-C 77-A

49-B 59-D 69-D 79-D

50-C 60-A 70-B 80-D

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn D. (a) Sai, nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, HCO3- là nước cứng tạm thời. (b) Đúng, 12NaOH + 3Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 + 4Na3PO4 + 12H2O. (c) Sai, đốt dây kim loại Mg trong không khí thì Mg bị ăn mòn hóa học. (d) Sai, nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được KNO2 và O2. Câu 70. Chọn B. n NaHCO3 = 0, 6 mol và n BaCl2 = 0,3 mol

48-C 58-A 68-B 78-C

L

42-B 52-D 62-C 72-C

FI CI A

41-C 51-D 61-A 71-C

Từ (1), (2), (3)  Vô nghiệm TH2: Có thêm HCO3- (a mol) n BaCO3 = b + 0,3 = 0,6 – a (3)

NH

ƠN

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na (a mol), Ba (b mol), O (c mol)  23a + 137b + 16c = 14,6 (1) BT e: a + 2b = 2c + 0,05.2 (2) Sau khi tạo kết tủa lớn nhất thì dung dịch còn lại Na+ (a + 0,6), Cl- (0,6) Phải có thêm ion âm để bảo toàn điện tích. TH1: Có thêm CO32- (0,5a mol) n BaCO3 = b + 0,3 = 0,6 – 0,5a (3)

QU Y

Từ (1), (2), (3)  a = 0,25; b = 0,05; c = 0,125 Vậy n BaCO3 = b + 0,3 = 0,35  m BaCO3 = 68,95 gam. Câu 71. Chọn C. m H2O = 2000.1 = 2000 gam. Công thức tính: Q = m.c.∆t

M

Nhiệt lượng cần dùng để đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C là 2000.4,18.(100 – 25) = 627000J = 627 kJ Ta có: n C4 H10 cần dùng.2497.60% = 627  n C4 H10 cần dùng = 0,4185 mol Vậy mC4H10 = 24,273 gam.

Câu 72. Chọn C.

o

t (E) NaNO3 + H2SO4  → NaHSO4 (Y) + HNO3 o

DẠ

Y

t (E) NaNO3 + H2SO4  → Na2SO4 (Z) + HNO3 NaHSO4 + Ba(OH)2 (F) → BaSO4 + Na2SO4 + H2O Na2SO4 + Ba(OH)2 (F) → BaSO4 + H2O Chất X có thể là BaSO4 hoặc H2O. Câu 73. Chọn B. Từ các muối trên có số mol tương ứng là 5a, 2a, 2a mol ta quy đổi như sau: CH2 (5a.17 + 2a.17 + 2a.15 = 149a mol), -H2 (2a mol) và HCOONa (5a + 2a + 2a = 9a mol) CH2 + 1,5O2 → CO2 + H2O H2 + 0,5O2 → H2O 2HCOONa + O2 → CO2 + Na2CO3 + H2O

Trang 6


Theo cân bằng pt ta có: 149a.1,5 – 2a.0,5 + 9a.0,5 = 2,27  a = 0,01 Số mol Br2 do X phản ứng cũng chính là số mol của H2  n Br2 = 2a = 0,02 mol

FI CI A

L

Trong 2m gam X có a = 0,02.2 = 0,04 mol. Câu 74. Chọn C. 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O  Z gồm NO2 (0,4 mol) và O2 (0,1 mol) Bảo toàn e: 2nCu = 4n O2 ban đầu  n Cu( NO3 )2 = nCu = 0,4 mol Bảo toàn N: n HNO3 = 2n Cu ( NO3 ) + n NO2 = 1, 2 mol 2

ƠN

OF

Câu 75. Chọn A. X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-CH2-CH3 X1 là CH2(COONa)2 X2 là CH3CHO, X3 là C2H5OH Y là CH2(COOH)2 (a) Sai, X có C=C và X2 có C=O. (b) Đúng. (c) Đúng. o

DẠ

Y

M

QU Y

NH

t → CH3CHO + Cu + H2O. (d) Đúng. C2H5OH + CuO  Câu 76. Chọn C. (a) Sai, đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol O2 bằng số mol CO2. (b) Đúng, 2 + 2 + 2 – 2 = 4 (mất 2H2O để hình thành 2 liên kết peptit). (c) Đúng, tơ hóa học gồm tơ tổng hợp và bán tổng hợp. (d) Sai, tách lớp vì phản ứng thủy phân este cần phải đun nóng. (e) Sai, propylamin không phải là chất khí. Câu 77. Chọn A. X tác dụng với Ba(OH)2 tạo H2 nên X chứa Al dư → Z gồm Fe (x mol) và Cu (y mol) mmuối = 400x/2 + 160y = 86 và bảo toàn e: 3x + 2y = 0,625.2  x = 0,35 và y = 0,1 Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Al (a mol), O (b mol), Fe (0,35 mol) và Cu (0,1 mol) mAl = 27a = 27,495%.(27a + 16b + 0,35.56 + 0,1.64) Bảo toàn e: 3a = 2b + 0,15.2  a = 0,5 và b = 0,6 Y chứa Ba(AlO2)2 (a/2 = 0,25 mol) và Ba(OH)2 dư (c mol) m↓ max = 0,5.78 + 197c = 137,5  c = 0,5 Các sản phẩm chứa C gồm Ba(HCO3)2 (0,25 mol) và BaCO3 (0,5 mol) Bảo toàn C: nCO2 = 0,25.2 + 0,5 = 1 mol  V = 22,4 lít. Câu 78. Chọn C. A. Đúng, cả 2 ống nghiệm đều xảy ra phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 B. Đúng, lượng Al ban đầu giống nhau nên sau bước 2 khi Al tan hết thì lượng Al2(SO4)3 tạo ra giống nhau. C. Sai, ống 2 Al khử cả Cu2+ và H+ nên H2 thoát ra ít hơn ống 1 (ống 1 Al chỉ khử H+). D. Đúng, ống 2 có ăn mòn điện hóa nên Al bị ăn mòn mạnh hơn ở ống 1 (chỉ có ăn mòn hóa học). Câu 79. Chọn D. Y chứa Cu2+, Na+, K+, Cl-, SO42Đoạn 1: Catot thoát Cu, anot thoát Cl2  nCu = n Cl2 = x

Trang 7


Đoạn 2 có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí tăng  Catot thoát H2 và anot thoát Cl2 với n H 2 = n Cl2 = y

 (0,2x + 0,2y) + (0,4x + 0,4y) = 0,5 – 0,35 (2) Từ (1), (2)  x = 0,15; y = 0,1 Ban đầu: n Na 2CO3 = n CO2 = 0,1 mol; nCuO = nCu = 0,15 mol  nKCl = 0,1 mol

FI CI A

L

nkhí tổng = x + 2y = 0,35 (1) ne ứng với a giây = 2x + 2y  ne ứng với 0,4a giây = 0,8x + 0,8y Đoạn 3 thoát O2 và H2  n O2 = (0,8x + 0,8y)/4 = 0,2x + 0,2y và nH2 = (0,8x + 0,8y)/2 = 0,4x + 0,4y

Y chứa Cu2+ (0,15), Na+ (0,2), K+ (0,1), Cl- (2x + 2y = 0,5) và SO42- (0,05 mol tính theo BTĐT) Vậy mchất tan = tổng m của các ion = 40,65 gam.

OF

Câu 80. Chọn D. n Na 2CO3 = 0,95 mol  nNaOH = nX + 2nY + 3nZ = 1,9

-------------------HẾT-------------------

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

nX : nY : nZ = 7 : 3 : 2  nX = 0,7 mol; nY = 0,3 mol; nZ = 0,2 mol Đốt T có CO2: 1,45 mol; H2O: 1,25 mol (Bấm hệ tổng mol 2,7 và bảo toàn khối lượng để tính) nCOONa = 1,9 mol, bảo toàn O  nOH (T) = 0,5 mol nOH (F) = nNaOH – nOH (T) = 1,4 mol Dễ thấy nOH (F) = nF nên F là ancol đơn chức Bảo toàn C  nC(F) = 2,8 mol Số C = nC(F)/nF = 2  F là C2H5OH nC2H5OH = 1,4 = nX + nY + 2nZ và T gồm 3 chất nên: X là ACOOC2H5 (0,7 mol) Y là ACOO-B-COO-C2H5 (0,3 mol) Z là C2H5-OOC-R-COO-B-COO-C2H5 (0,2 mol) T gồm ACOONa (1 mol); HO-B-COONa (0,5 mol) và R(COONa)2 (0,2 mol) mT = A + 67 + 0,5(B + 84) + 0,2(R + 134) = 143,8  10A + 5B + 2R = 80  A = 1, B = 14, R = 0 là nghiệm duy nhất. X là HCOOC2H5 (0,7 mol) Y là HCOO-CH2-COO-C2H5 (0,3 mol) Z là C2H5-OOC-COO-CH2-COO-C2H5 (0,2 mol) Vậy %mZ = 30,86%.

Trang 8


ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 20

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

FI CI A

L

(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2.

OF

D. NaHSO4.

Câu 42. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3↓? A. Ca(OH)2 + CO2  → CaCO3↓ + H2O. B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3  → CaCO3 + Na2CO3 + H2O.

ƠN

C. CaCl2 + Na2CO3  → CaCO3↓ + 2NaCl. o

t → CaCO3↓ + 2NaCl + CO2 + H2O. D. CaCl2 + 2NaHCO3 

Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na. B. Cu. C. Al.

D. Ca.

mẫu nước cứng trên là A. Ca(OH)2.

B. Na3PO4.

NH

Câu 44. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO 3− . Hoá chất không được dùng để làm mềm C. H2SO4.

D. Na2CO3.

QU Y

Câu 45. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 46. Cho dãy các ion: Fe2+, Fe3+, Zn2+, Cu2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. D. Cao su Buna-N.

Câu 48. Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly-Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly.

C. Ala-Ala.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 49. Chất nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3. B. Na2CO3.

C. Na2HPO4.

D. NaNO3.

M

Câu 47. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime có tên gọi là A. Cao su Buna. B. Cao su isopren. C. Cao su Buna-S.

DẠ

Y

Câu 50. Thủy phân Este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic và muối Y có công thức phân tử là A. C3H5O2Na. B. C2H3O2Na. C. C2O4Na2. D. C3H3O2Na. Câu 51. Hoà tan hoàn toàn một hợp chất của kim loại sắt vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NaNO3 sinh ra khí NO. Mặt khác dung dịch Y hoà tan được kim loại Cu. Vậy công thức của hợp chất trên là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 52. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc.

C. NaOH đặc. 1

D. HNO3 đặc, nguội.


Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có tính dẻo tốt nhất? A. Cu. B. Ag.

C. Au.

D. Al.

L

D. Anilin.

FI CI A

Câu 53. Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Etylamin. C. Alanin.

Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe dư vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ. Câu 57. Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl fomat. B. etyl axetat.

D. metyl fomat.

OF

C. metyl axetat.

ƠN

Câu 58. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

D. Cu.

Câu 60. Chất nào sau đây trong phân tử có 2 liên kết đôi? A. Axit acrylic. B. Axetilen. C. Anđehit axetic.

D. Axit panmitic.

NH

Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. NaHCO3. B. Zn. C. CaC2.

QU Y

Câu 61. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 1,5% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 240. B. 360. C. 180. D. 270. Câu 62. Cho 30,0 gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,60. D. 8,96.

M

Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 amin đơn chức X, Y (X có ít hơn Y là 2 nguyên tử cacbon) bằng O2 vừa đủ, thu được hơi nước; 3,36 lít N2 và 15,58 lít CO2 (các khí đo ở đktc). Khối lượng (gam) của X nhỏ nhất có thể có là A. 3,10. B. 4,50. C. 6,20. D. 4,65.

Câu 64. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat) và poli(hexametylen-adipamit)? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

DẠ

Y

Câu 65. Monosaccarit X là chất kết tinh, không màu, có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X tác dụng được với H2, Cu(OH)2 và (CH3CO)2O trong điều kiện thích hợp. B. X có phản ứng tráng bạc và thu được lượng Ag có số mol gấp 2 lần số mol X phản ứng. C. Phân biệt X và Saccarozơ có thể dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3/NH3. D. X có vị ngọt và ngọt hơn đường mía nhưng không ngọt bằng fructozơ. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 3,92 lít khí O2 (đktc), thu được 13,10 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 7,50. B. 7,80. C. 7,65. D. 10,30. 2


Câu 67. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp vinyl axetat và phenyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. 3 muối và 1 andehit. B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối, 1 ancol và 1 andehit. D. 3 muối và 1 ancol.

FI CI A

L

Câu 68. Nhiệt phân FeCO3 trong bình kín có thể tích không đổi, chứa O2 dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Đưa nhiệt độ trong bình về nhiệt độ ban đầu. Lượng chất rắn chiếm thể tích không đáng kể. Áp suất của bình thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng gấp 3 lần. Câu 69. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: dpdd +M +N +M +N NaCl  → X → Y → Na2CO3 → Y → X c . m. n Hai chất M, N lần lượt không thể là A. CO2, Ca(OH)2. C. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.

OF

B. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, CO2.

ƠN

Câu 70. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824.

QU Y

NH

Câu 71. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đi khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

M

Câu 72. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,09 mol O2, thu được H2O và 2,16 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 36,74. B. 34,80. C. 36,28. D. 35,64.

Câu 73. Điện phân phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,04 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 3A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,912 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 3,06 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 7720. C. 5790. D. 9408.

DẠ

Y

Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Dầu mazut cũng giống dầu dừa khi có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Trong quả nho chín có chứa glucozo với hàm lượng cao hơn fructozo. (c) Có thể phân biệt da thật và da giả bằng phương pháp đốt cháy mẫu thử. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. (f) Có thể phân biệt phenol và anilin bằng thuốc thử là dung dịch nước brom. Số phát biểu đúng là 3


A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

L

Câu 75. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10.

FI CI A

Câu 76. Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với m' gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là 0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với A. 30,5. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.

ƠN

OF

Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được kim loại Cu tại catot. (b) Có thể dùng cách đun sôi nước làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ nguyên liệu là quặng boxit. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. (f) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố photpho. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

NH

Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06.

QU Y

Câu 79. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: → X+Y+Z (1) E + NaOH  (2) X + HCl  → F + NaCl

M

(3) Y + HCl  → T + NaCl Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

DẠ

Y

Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam. ----------HẾT--------4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

1 1 1

1 1

Vận dụng cao 1

1

1 1

1 1 1

1 1

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

5

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

ƠN

11

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Biết

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

OF

Lớp


42 C 62 A

43 D 63 C

44 B 64 C

45 B 65 A

46 B 66 A

47 A 67 D

48 D 68 C

49 C 69 D

50 D 70 D

51 D 71 C

52 D 72 A

53 B 73 C

54 D 74 C

55 B 75 D

Câu 69. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: dpdd +M +N +M +N NaCl  → X → Y → Na2CO3 → Y → X c . m. n Hai chất M, N lần lượt không thể là A. CO2, Ca(OH)2. C. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.

56 C 76 C

57 B 77 C

58 C 78 A

59 B 79 B

60 D 80 D

FI CI A

41 D 61 C

L

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

B. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, CO2.

+ Ca ( OH ) , t 0

+ CO2 + Ca ( OH )2 + CO2 dpdd 2 A. NaCl  → NaOH  → NaHCO3  → Na2CO3  → NaHCO3  → NaOH c . m.n + Ca ( HCO )

+ Ca ( HCO )

+ Ca ( OH ) , t 0

+ Ba ( HCO )

+ Ba ( OH ) , t 0

OF

+ Ca ( OH ) 2 dpdd 2 3 2 3 2 B. NaCl  → NaOH  → NaHCO3  → Na2CO3  → NaHCO3  →X c . m .n + Ba ( HCO )

+ Ba ( OH )2 dpdd 2 3 2 3 2 C. NaCl  → NaOH  → NaHCO3  → Na2CO3  → NaHCO3  →X c . m .n

Chọn D

0

t C 4 H 10 (0,1)  → X

m

C a H 2a+2 CH 2

=m

NH

ƠN

Câu 70. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824. + Br2 + O2   → Y C a H 2a+2  → m = 3,64 V b↑

CO 2 H 2O

CH2 b↑ → m CH 2 = 3,64  → n CH2 = 0,26 mol

QU Y

BT O BT C     → n O2 = 0,26 → 0,1*4 = 0,26 + n CO2  n CO2 = 0,14 Y+O2   BT H  → 0,1*10 = 0,26*2 + 2n H2 O  n H 2O = 0,24   → VO2 = 5,824 L  

Chọn D

DẠ

Y

M

Câu 71. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đi khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Chọn C Câu 72. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,09 mol O2, thu được H2O và 2,16 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 36,74. B. 34,80. C. 36,28. D. 35,64. Quy X: C15 H 31COOH (0,12); CH 2 (x); C 3 H 2 (y) 6


⇒ m M = 36,74 gam

L

BT C   → 16*0,12 + x + 3y = 2,16 x = 0,15 ⇒  BT e ⇒  → 92*0,12 + 6x + 14y = 3,09*4 y = 0,03   C15 H31COO (0,12); CH 2 (0,15) KOH (0,08) X +   →M NaOH (0,04) K + (0,08); Na + (0,04)

FI CI A

Chọn A

Câu 73. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,04 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 3A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,912 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 3,06 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 7720. C. 5790. D. 9408. TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi OH .

OF

Al 2 O3 + 2OH −  → 2AlO 2− + H 2 O  n OH − = 2*n Al2 O3 = 0,06 mol

Anot

2Cl −  → Cl 2 (y) + 2e (2y)

2H 2 O + 2e (2x)  → H 2 (x) + 2OH − (2x)

2H 2 O  → O2 (z) + 4e (4z) + 4H + (4z)

ƠN

Cu 2 + (0,04) + 2e (0,08)  → Cu 0

NH

n − OH ( Z )  → 2x - 4z = 0,06 x = 0,05  n e = 0,08 + 2x = 0,18  0,13 mol    → x + y + z = 0,13  y = 0,07  →  n e = (It)/F  → t = 5790    z = 0,01 BT e → 2x + 0,08 = 2y + 4z   TH2: Al2O3 bị hòa tan bởi H+; các em tự giải nhé.

Chọn C

M

QU Y

Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Dầu mazut cũng giống dầu dừa khi có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Trong quả nho chín có chứa glucozo với hàm lượng cao hơn fructozo. (c) Có thể phân biệt da thật và da giả bằng phương pháp đốt cháy mẫu thử. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. (f) Có thể phân biệt phenol và anilin bằng thuốc thử là dung dịch nước brom. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Chọn C

DẠ

Y

Câu 75. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10. CO2 (0,38) COO (x) BT C → x + y = 0,38     + O2  → H O ⇔ CH 2 (y)   2 0,54 BT e → 6y + 0,16*3 = 0,54*4   NH (0,16) N  3  2  → x = 0,1; y = 0,38  X + KOH ⇔ a = n KOH = n COO = 0,1 mol

Chọn D

Câu 76. Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với m' 7


 Na 3 PO 4 (x/3 mol)  K 3 PO 4 (y/3 mol)

FI CI A

 Na + (x)  Na (x)   + H2O + P2 O5 X  K (y)  → H 2 + dd Y  K + (y) ; Y  → 0,18 mol m' gam O (z) OH − 0,09  

L

gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là 0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với A. 30,5. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.

BT e   → x + y = 2z + 0,09*2 x = 0,33    x/3 + y/3 = 0,18  → y = 0,21  m X = 18,66 gam 16z.100/(23x + 39y + 16z) = 15,434 z = 0,18   BT P  → 2n P2 O5 = n Na3PO4 + n K3PO4  → n P2 O5 = 0,09  m P2O5 = 12,78 gam

 → m + m' = 31,44 gam

OF

Chọn C

NH

ƠN

Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được kim loại Cu tại catot. (b) Có thể dùng cách đun sôi nước làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ nguyên liệu là quặng boxit. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. (f) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố photpho. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Chọn C

QU Y

Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06. Cu2 + (3x)

2+

X

Fe (a) Cu (3x) +Y Mg (0,21) Ag + (2x)

 → Z + 27,84 gam T Ag + (2x) Fe d− (y)

+ H 2 SO 4 → SO 2 (0,33) d−

M

27,84 → 64*3x + 108*2x + 56y = 27,84 x = 0,06     → BT e → 2*3x + 2x + 3y = 0,33*2  y = 0,06   T + H 2 SO 4 BT e  → 2n Fe( pø ) + 2n Mg = 2n Cu2+ + n Ag +  n Fe( pø ) = 0,03  → a = n Fe(b® ) = 0,09 X+Y

Chọn A

Y

Câu 79. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH  → X+Y+Z

DẠ

(2) X + HCl  → F + NaCl (3) Y + HCl  → T + NaCl Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. 8


L

FI CI A

(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Từ (2), (3)  X, Y là các muối Từ (1)  E là este. Mặt khác ME < 168 nên E chứa 2 chức este. E có 04 oxi  E có 4C  E là C4H6O4. MZ < MF < MT nên: E là HCOO-CH2-COO-CH3; X là HCOONa; Z là CH3OH; F là HCOOH; T là HO-CH2-COOH  → Phát biểu đúng: (a) và (b). Chọn B

27,26 gam E

+ O2  → CO 2 (1,1 mol) + H 2 O 1,195 mol

ƠN

OF

Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam. + NaOH → Muèi HCOONa; (COONa)2 ; CH 2 + 14,96 gam Ancol: ROH

BTKL BT O   → m H2 O = 17,1 → n H2 O = 0,95;   → n O(E ) = 0,76 → n COO(E) = 0,38 mol E +O 2 E +O2

⇒ M ROH = 39,368 →

NH

E + NaOH BTKL  → n NaOH = n ROH = n COO(E) = 0,38 mol;  → m Muèi = 27,5 gam E+NaOH

CT 2 ancol: CH 3OH; C 2 H 5OH

PP ®−êng chÐo    → n CH3OH = 0,18; n C 2 H5OH = 0,22

E +O 2 n COO = 0,38   → n Este 2 chøc = n CO2 - n H2 O = 0,15;   → n E(®¬n chøc) = 0,08

QU Y

68*0,08 + 134*0,15 + 14n CH = 27,5 2     → n CH2 = 0,14 mol > 0,17 ⇒ Axit 2 chøc: (COOH)2 → CT Z: CH 3OOC-COOC 2 H 5 (0,18)

HCOONa (0,08) m Muèi = 27,5 Muèi    → (COONa)2 (0,15); CH 2

Do n (COONa)2

Do n (COONa)2 > 0,14 ⇒ Axit 2 chøc: (COOH)2 → CT Z: CH 3OOC-COOC 2 H 5 (0,15)

M

n CH OH = 0,03 HCOOCH 3 * kCH 2 (0,03) ⇒  3 ⇒ CT Este ®¬n chøc  ⇔ 0,03k + 0,05t = 0,14 n C H OH = 0,05 HCOOC 2 H 5 * tCH 2 (0,05)  2 5 k = 3; Y: C 3 H 7COOCH 3 (0,03) ⇒  ⇒ m X = 0,03*102 = 3,06 gam t = 1; X: CH3COOC 2 H 5 (0,05)

DẠ

Y

Chọn D

9


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 20

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

FI CI A

Mã đề thi:

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa. Câu 42: Oxit kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH? A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3. Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3. Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NH4Cl. B. CH3COOH. C. Al(OH)3. D. HF. Câu 45: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr. B. Hg. C. W. D. Cs. Câu 46: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại nào dưới đây? A. Ni. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 47: Nung nóng FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Chất X là A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 48: Phản ứng giữa este với dung dịch chất nào sau đây được gọi là phản ứng xà phòng hóa? A. NaOH. B. Br2. C. NaNO3. D. HCl. Câu 49: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Zn. Câu 50: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2(SO4)3 là A. +3. B. +1. C. +6. D. +2. Câu 51: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Al. B. Cu. C. Li. D. Mg. Câu 52: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Gly-Val. B. Metylamin. C. Natri axetat. D. Anilin. Câu 53: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. thạch cao nung. C. vôi sống. D. thạch cao sống. Câu 54: Tên gọi khác của đường glucozơ là A. đường mía. B. đường kính. C. đường nho. D. đường mạch nha. Câu 55: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. H2N(CH2)6COOH. B. H2N(CH2)5COOH. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH3. Câu 56: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Be. B. Ca. C. Al. D. Cs. Câu 57: Tripanmitin không tan được trong dung môi nào sau đây? Trang 1


Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Nước. B. Benzen. C. Clorofom. D. Hexan. Câu 58: Dung dịch sắt(III) sunfat (Fe2(SO4)3) là dung dịch có màu A. trắng hơi xanh. B. nâu đỏ. C. xanh lam. D. vàng nhạt. Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 60: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit, thu được m gam glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng của cả quá trình đạt 85%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 261. B. 200. C. 188. D. 192. Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Phenol. B. Metanol. C. Axit axetic. D. Etyl fomat. Câu 62: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 8,10 gam. B. 9,55 gam. C. 9,65 gam. D. 8,15 gam. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong dung dịch, glucozơ và sacacarozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 64: Kim loại nhôm và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất hay dung dịch nào sau đây đều theo cùng tỉ lệ mol là A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. Cl2. D. H2SO4 loãng. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn este mạch hở nào sau đây không thu được ancol? A. C6H5-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. HCOO-CH2-CH2-OOCH. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 66: Hòa tan hết 4,8 gam một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm thổ là A. Ca. B. Ba. C. Be. D. Mg. Câu 67: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,4. C. 5,6. D. 4,4. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. C. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ trinitrat là polime nhân tạo. Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và CuO (nguyên tố oxi chiếm 14,433% về khối lượng) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,02 mol khí H2 và (2m – 53,28) gam hỗn hợp chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,0. B. 39,0. C. 40,0. D. 35,0. Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa:

DẠ

+X +Y +X +Y Fe2(SO4)3  → E  → Fe2(SO4)3  → F  → Fe2(SO4)3 Biết: X, Y, E, F là các chất khác nhau (ME < MF), mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản và ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. FeSO4, H2SO4 đặc, nóng. B. Fe(OH)3, H2SO4 đặc, nóng. C. FeSO4, H2SO4 loãng. D. Fe, H2SO4 đặc, nóng. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Nhờ các phản ứng sinh hóa phức tạp, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và năng lượng. Trang 2


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon. (d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e) Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 72: Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 22,72. B. 28,12. C. 30,16. D. 20,10. Câu 73: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: – Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô. – Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi. – Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết. B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều. D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat. Câu 74: Hỗn hợp X gồm hex-1-in, propanal và axit acrylic. Cho khí hiđro qua a gam X đun nóng (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được (a + 0,4) gam hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho Y tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì có 0,25 mol Br2 đã phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được kết tủa có khối lượng là A. 135 gam. B. 105 gam. C. 120 gam. D. 150 gam. Câu 75: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z, trong đó phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức (biết MX < MY < MZ; X, Y đơn chức, Z hai chức và tỉ lệ mol X : Y tương ứng là 5 : 4). Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được 0,49 mol CO2 và 0,39 mol H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E trên cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa các muối và 4,74 gam hỗn hợp T chứa hai ancol no. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đúng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A. 34,45%. B. 37,69%. C. 38,32%. D. 32,59%. Câu 76: Cho các thí nghiệm sau: (a) Hòa tan hoàn toàn bột Mg vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thấy không có khí thoát ra. (b) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Ba(OH)2 vào lượng dư dung dịch NaHCO3. (c) Nhúng hợp kim Al - Cu vào cốc thủy tinh đựng dung dịch CuCl2 dư. (d) Cho FeCl2 tác dụng hết lượng dư dung dịch AgNO3. (e) Cho lượng dư Mg vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dừng lại. Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 77: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

t E + NaOH  → X+Y o

t F + NaOH  → X+Z o

CaO, t Z + NaOH  → X + Na2CO3 Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở phân tử chỉ chứa C, H, O và có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.

Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (c) Hai chất E, F đều có phản ứng tráng bạc. (d) Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng, thu được axit fomic. (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit béo Y và Z (MY < MZ). Đun nóng 19,47 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp T gồm ba muối là natri panmitat, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, 20,16 gam H2O và 50,38 gam CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 19,47 gam E thu được 1,24 mol CO2 và 1,175 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,29%. B. 7,24%. C. 88,64%. D. 85,46%. Câu 79: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: bình (1) chứa 38 ml dung dịch NaOH 0,5M, bình (2) chứa dung dịch gồm hai muối Cu(NO3)2 và NaCl với tổng khối lượng chất tan là 258,2 gam. Điện phân điện cực trơ có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch X. Ở bình (1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể, khối lượng riêng dung dịch NaOH không đổi). Biết dung dịch X hòa tan tối đa a mol Al2O3. Giá trị của m là A. 2,4. B. 3,2. C. 4,8. D. 3,6. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và 0,3 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Làm lạnh dung dịch X về 20°C, thu được dung dịch bão hòa và có m gam muối Fe2(SO4)3.9H2O kết tinh. Biết độ tan của Fe2(SO4)3 ở 20°C là 440 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 42C

43A

44A

45B

46D

47D

48A

49B

50A

51B

52A

53D

54C

55C

56D

57A

58D

59B

60C

61B

62B

63C

64C

65D

66D

67A

68B

69B

71C

72C

73A

74A

75B

76A

77D

70D

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

41A

78B

79C

80A

Câu 69: Chọn B. Z gồm 3 kim loại là Mg, Fe, Cu  Y chứa muối MgSO4 (không chứa muối khác) Đặt nH2SO4 phản ứng = n MgSO4 = a mol

OF

Bảo toàn H  n H2O = a – 0,02 n H 2 O = n O ( X ) ⇔ a – 0,02 = 14,433%m/16 (1)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Bảo toàn khối lượng: m + 98a = 120a + (2m – 53,28) + 0,02.2 + 18(a – 0,02) (2) Từ (1), (2) suy ra: m = 38,8 gam. Câu 70: Chọn D. Fe2(SO4)3 + Mg dư (X) → Fe (E) + MgSO4 Fe + H2SO4 đặc nóng (Y) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Fe2(SO4)3 + Mg (X) → FeSO4 (F) + MgSO4 FeSO4 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 71: Chọn C. (b) Sai, ngoài fructozơ còn có glucozơ. (e) Sai, ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. Câu 72: Chọn C. Nung đến khối lượng không đổi thì rắn Y gồm Na2CO3 và CaO. Hòa tan Y vào nước thì CaO chuyển thành Ca(OH)2 và Na2CO3 tan. lúc này: Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH (1) 0,1 0,1 ← 0,1 Cho từ từ HCl vào E thu được khí CO2 thì Na2CO3 ở pt (1) phải dư. Vì HCl dùng dư nên Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O 0,02 ← 0,02 Ta có 0,1 mol Ca(OH)2 và 0,12 mol Na2CO3  NaHCO3: 0,24 mol và CaCO3: 0,1 mol  m = 30,16 (g). Câu 73: Chọn A. A. Đúng, vì isoamyl axetat không tan trong nước. B. Sai, tách thành 2 lớp, isoamyl axetat ở phía trên, tất cả các chất còn lại ở phía dưới. C. Sai, là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, thêm nước lạnh để tăng tỉ khối hỗn hợp giúp isoamyl axetat tách ra dễ dàng hơn (Có thể thay nước lạnh bằng dung dịch NaCl bão hòa). Câu 74: Chọn A. Theo bảo toàn khối lượng: m H 2 = 0, 4 gam  n H 2 = 0, 2 mol Bảo toàn liên kết pi: 2n C6 H10 + n C3H 4O 2 + n C3H 6 O = n H 2 + n Br2 = 0, 45 mol

Bảo toàn C: n CO 2 = 6n C6 H10 + 3n C3H 4 O 2 + 3n C3H 6 O = 0, 45.3 = 1,35 mol

Hấp thụ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì n CaCO3 = n CO 2 = 1, 35 mol  m CaCO3 = 135 gam Câu 75: Chọn B. Trang 6


L

OF

 5CA + 4CB + 6CR = 19 Để MX < MY thì CA ≤ CB  CA = 1; CB = 2, CR = 1 là nghiệm duy nhất Vậy A là CH3-, chú ý CR = 1 chỉ là trung bình. nH = 0,05.6 + 0,04(HB + 3) + 0,03(2HR + 4) = 0,39.2  2HB + 3HR = 12 HB lấy các giá trị 1, 3, 5  HB = 3, HR = 2 là nghiệm duy nhất. X là CH3COOCH3 (0,05 mol); Y là C2H3COOCH3 (0,04 mol) Z là (HCOO)(CH2=CH-COO)C2H4 (0,03) %mZ = 37,69%.

FI CI A

T chứa C (a mol), H (b mol) và O (0,15 mol) mT = 12a + b + 0,15.16 = 4,74 Bảo toàn O: 2a + 0,5b = 0,15 + 0,21.2  a = 0,15; b = 0,54 T có nC = nO  T gồm CH3OH (0,09 mol) và C2H4(OH)2 (0,03 mol) E gồm ACOOCH3 (0,05 mol), BCOOCH3 (0,04 mol) và (RCOO)2C2H4 (0,03 mol) n CO2 = 0,05(CA + 2) + 0,04(CB + 2) + 0,03(2CR + 4) = 0,49

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 76: Chọn A. (a) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O (hai muối) (b) Ba(OH)2 + NaHCO3 dư → BaCO3 + Na2CO3 + H2O (hai muối gồm Na2CO3, NaHCO3 dư) (c) Al + CuCl2 dư → AlCl3 + Cu (hai muối AlCl3 và CuCl2 dư) (d) FeCl2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + AgCl + Ag (hai muối gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư) (e) Mg dư + FeCl3 → MgCl2 + Fe Câu 77: Chọn D. E, F tác dụng với NaOH nên có ít nhất 2C, mặt khác E, F no, mạch hở, có số C = số O và ME < MF < 100  E là C2H4O2 và F là C3H6O3 Theo (3) thì Z chứa -COONa nên theo (2) thì X không có Na.  E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa F là HO-CH2-COOCH3; Z là HO-CH2-COONa (a) Đúng, E không có liên kết H nên nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH (có liên kết H liên phân tử, bền). (b) Đúng. (c) Sai, E có tráng bạc, F không tráng bạc. (d) Sai, Z + H2SO4 loãng → HO-CH2-COOH. (e) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH.

Câu 78: Chọn B. nO (E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,14 mol  n NaOH = 0,07 mol  n Na 2CO3 = 0,035 mol Xét phản ứng đốt T có: n C17 H33COONa = n CO2 – n H2O = 0,025 mol

Y

Đặt C17H35COONa: a mol và C15H31COONa: b mol n NaOH = a + b + 0,025 = 0,07

DẠ

nC = 18a + 16b + 0,025.18 = 1,145 + 0,035 mol  a = 0,005; b = 0,04 Bảo toàn C: 3n C3H5 ( OH ) = n CO2 đốt E – nC trong muối  n C3H5 ( OH ) = 0,02 mol 3

3

 X là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (0,02 mol) Y là C17H33COOH: 0,025 – 0,02 = 0,005 mol Z là C17H35COOH: 0,005 mol Trang 7


FI CI A

L

Vậy %mY = 7,24%. Câu 79: Chọn C. Bình 1 coi như điện phân H2O nNaOH = 0,019 mol  Vdd sau = 0,02 lít = 20 ml  VH2O = 38 – 20 = 18 ml  m H2O = 18.1 = 18 gam

Đặt n Fe2 (SO 4 ) .9H 2O = x mol 3

ƠN

mdd X = mE + mdd H2SO4 – mSO2 = 75 gam

NH

Hai bình nối tiếp nên ne trao đổi ở 2 bình là như nhau 2NaCl + Cu(NO3)2 → Cu + Cl2 + 2NaNO3 2x x x Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 0,5O2 + 2HNO3 y y 2y  ne = 2(x + y) = 2 mol m = 58,5.2x + 188(x + y) = 258,2  x = 0,6 và y = 0,4 Vậy Al2O3 + 6HNO3  a = 6.2y = 4,8. Câu 80: Chọn A. Quy đổi E thành Fe (a) và O (b)  56a + 16b = 19,2 Bảo toàn e: 3a = 2b + 0,3.2  a = 0,3; b = 0,15 n H2SO4 = 2n SO2 + n O = 0, 75 mol

OF

 n H2O = 1 mol  ne = 2 mol

QU Y

C%Fe2(SO4)3 = 400(0,15 – x)/(75 – 562x) = 440/540  x = 0,0191816 Vậy m = 562x = 10,78 gam.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD NĂM 2022 ĐỀ SỐ 21

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

FI CI A

Mã đề thi:

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất nào sau đây là bazơ? A. HNO3. B. CO2. C. KOH. D. NaCl. Câu 42. Công thức phân tử của vinyl fomat là A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 43. Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. 2+ 3+ Câu 44. Nước giếng khoan (nước ngầm) bị nhiễm sắt (Fe , Fe ). Để xử lí sơ bộ các chất này người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. NaNO3. Câu 45. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Tinh bột. Câu 46. Kim loại nào dưới đây được ứng dụng làm dây dẫn điện? A. Ca. B. Au. C. Mg. D. Cu. Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Natri oleat. B. Tristearin. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 48. Kim loại nào sau đây không khử được muối CuCl2? A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 49. Phèn chua là muối sunfat kép của hai kim loại nào sau đây? A. Na và Al. B. Fe và K. C. Al và K. D. Na và Fe. Câu 50. Fomon là dung dịch có tính sát trùng cao nên được dùng để bảo vệ các mẫu vật, ướp xác… Fomon là dung dịch của chất nào sau đây? A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCHO. Câu 51. Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 52. Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt, dẫn điện tốt và có tính nhiễm từ? A. Ag. B. Fe. C. Au. D. Al. Câu 53. Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 54. Anilin có công thức là A. C6H5–NH2. B. CH3NH2. C. NH2–CH2–COOH. D. NH2–CH(CH3)–COOH. Câu 55. Trong phân tử amino axit nào sau đây có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH? A. axit glutamic. B. glyxin. C. lysin. D. alanin. Câu 56. Cacbohiđrat nào sau đây được sử dụng để chế tạo thuốc súng không khói? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 57. Trong tự nhiên, muối nào sau đây tồn tại ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa? A. NaCl. B. CaCO3. C. KNO3. D. CaSO4. Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58. Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 tạo thành sản phẩm gồm chất X, CO2 và H2O. Chất X là A. Na2O. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Na. Câu 59. Cho mẫu Al vào dung dịch NaOH, thấy có bọt khí X thoát ra. Khí X là A. H2. B. O2. C. CO2. D. CH4. Câu 60. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng không giải phóng khí? A. Fe(OH)2. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe(NO3)2. Câu 61. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat và 1 ml dung dịch axit sunfuric 20% rồi đun cách thủy khoảng 5 phút. Sản phẩm hữu cơ tạo thành sau phản ứng là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 62. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc do trong phân tử có nhóm OH. B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. C. Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. D. Tinh bột có cấu trúc mạch không xoắn và không phân nhánh. Câu 63. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với hết dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là A. 32. B. 16. C. 48. D. 64. 2 2 Câu 64. Một khu đồi có diện tích 1000 m trồng cây keo với mật độ 10 m /cây, trung bình mỗi cây khai thác được 243 kg gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng). Ứng với quá trình tạo ra lượng xenlulozơ ở khu đồi keo trên, cây đã hấp thụ bao nhiêu m3 khí CO2? Biết 1 mol khí ở điều kiện thường chiếm thể tích 24,4 lít. A. 10980. B. 9150. C. 13176. D. 10080. Câu 65. Cho m gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm m gam. Kim loại M là A. Ba. B. Cu. C. K. D. Ag. Câu 66. Mắt xích có trong poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là A. -CH2-CCl2-. B. -CH2-CHCl-. C. CH2=CHCl. D. -CH2-CH2-. Câu 67. Sục khí CO2 đến dư vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4. B. 10,6. C. 16,8. D. 21,2. Câu 68. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 20,6. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan được trong nước. (b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch có pH > 7. (c) Hợp chất Ca(H2PO4)2 được sử dụng làm phân lân. (d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Hòa tan 20 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lít khí H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đối, thu được 28 gam chất rắn. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 5,6. B. 33,6. C. 22,4. D. 11,2.

Trang 2


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 71. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa các muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 135,0. B. 67,5. C. 144,5. D. 77,0. Câu 72. Hỗn hợp E gồm axit béo X và hai triglixerit Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa, C17H33COONa. Cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì lượng H2 phản ứng tối đa là 0,22 mol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được 3,01 mol CO2 và 2,69 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là A. 26,46 gam. B. 17,60 gam. C. 17,64 gam. D. 17,80 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ visco là tơ thiên nhiên vì được sản xuất từ sợi xenlulozơ. (b) Tristearin thuộc loại este no, đa chức, mạch hở. (c) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. (d) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitro phenol). (e) Có thể giảm vị tanh của hải sản (cá, tôm, mực...) khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 74. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o

o

t → X+Z F + NaOH 

NH

o

t → X+Y E + NaOH 

QU Y

t → T + NaCl X + HCl  Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Khí cacbon oxit được điều chế từ chất T bằng một phản ứng. (b) Chất Z có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19. (c) Oxi hóa Y bằng CuO, thu được anđehit fomic. (d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (e) Chất X có tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. o

+ NH3 + H 2 O + HCl t ñpnc → X  → Y  Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: M  → Z  → M.

DẠ

Y

M

Biết M là kim loại và mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Nhận định nào sau đây không đúng? A. M tan được trong dung dịch NaOH. B. Y và Z đều là chất lưỡng tính. C. X có thể là muối AlCl3. D. M là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Câu 76. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít X qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là A. 3,24 gam. B. 5,40 gam. C. 4,32 gam. D. 4,86 gam. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam E bằng oxi vừa đủ được a mol CO2 và b mol H2O (a – b = 0,125 mol). Thủy phân hoàn toàn 18,6 gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai muối (tổng phân tử khối của hai muối là 216) và 10,7 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T bằng oxi dư thu được CO2, 13,25 gam Na2CO3 và 0,125 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 40,0. B. 19,9. C. 59,1. D. 21,5. Câu 78. Để điều chế hai kim loại người ta hòa tan hỗn hợp X gồm muối khan E và muối tinh thể ngậm nước F (đều tạo bởi cùng một loại gốc axit) với tỉ lệ mol là 4 : 5 vào nước được dung dịch Y. Điện phân Y với cường độ dòng điện không đổi là 4,5 ampe trong thời gian 9650 giây thu được dung dịch Z. Dung dịch Z có khối lượng giảm 26,19 so với dung dịch Y và hòa tan được tối đa 7,14 gam Al2O3. Biết trong X thì nguyên tố nitơ chiếm 10,37% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của E trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35,99. B. 27,72. C. 64,01. D. 77,22. Câu 79. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, thu được hỗn hợp chất rắn X (không chứa nguyên tố lưu huỳnh) và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23. B. 22. C. 24. D. 25. Câu 80. Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:

QU Y

Cho các phát biểu sau: (a) Chất rắn Y là Fe nóng chảy. (b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3. (c) Dải Mg được dùng để khơi mào cho phản ứng nhiệt nhôm. (d) Thí nghiệm trên được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

2 1

1 1

1

1

1 2

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 8 3 1 1 1 0 1 1 2 3

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất hữu cơ có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-C 63-B 73-A

44-A 54-A 64-A 74-D

45-D 55-C 65-B 75-D

46-D 56-A 66-B 76-C

47-B 57-B 67-C 77-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-C 58-B 68-B 78-A

49-C 59-A 69-C 79-A

50-D 60-A 70-D 80-A

L

42-B 52-B 62-C 72-B

FI CI A

41-C 51-B 61-D 71-D

NH

ƠN

OF

Câu 64. Chọn A. 6CO2 + 5H2O → (C6H10O5)n + 6O2 Với diện tích là 1000 m2 trồng cây thì lượng gỗ khai thác được là 243.(1000/10) = 24300 kg nxenlulozơ = 24300.50%/162 = 75  nCO2 = 75.6 = 450 V = 450.24,4 = 10980 m3. Câu 70. Chọn D. Đặt x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe2O3  24x + 160y = 20 (1) Chất rắn thu được gồm MgO: x mol và Fe2O3: y mol  40x + 160y = 28 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,5 ; y = 0,05  V = 0,5.22,4 = 11,2 (l) Câu 71. Chọn D. Mỗi mol X nhường ra x electron. Bảo toàn e: 4,185x/M = 0,675.1  M = 31x/5 với x = 5  M = 31: X là P (0,135 mol) Y chứa H3PO4 (0,135 mol) và HNO3 dư (y mol) Vì Y + NaOH tạo muối trung hòa nên hai muối đó là Na3PO4 (0,135 mol) và NaNO3 (y mol) Bảo toàn Na: 0,135.3 + y = 0,5  y = 0,095 Bảo toàn N: n HNO3 ban đầu = y + n NO2 = 0,77  m = 77 gam.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 72. Chọn B. nY + nZ = [3,01 – (2,69 + 0,22)]/2 = 0,05 nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3  nX = 0,01 mol; nY = 0,02 mol và nZ = 0,03 mol Đặt a, b, c tương ứng là số mol các muối C15H31COONa, C17H31COONa, C17H33COONa n muối = a + b + c = nX + 3(nY + nZ) nH2 = 2b + c = 0,22 nC muối = 16a + 18b + 18c = 3,01 – 3(nY + nZ)  a = 0,01; b = 0,07; c = 0,08 X là C15H31COOH: 0,01 mol Y là (C17H31COO)2(C17H33COO)C3H5: 0,02 mol Z là (C17H31COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,03 mol  mY = 17,6 gam. Câu 73. Chọn A. (a) Sai, tơ visco tơ bán tổng hợp. (c) Sai, trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò là chất khử. Câu 74. Chọn D. E, F có dạng (CH2O)n ⇒ 30n < 100 ⇒ n < 3,33; E, F tác dụng được với NaOH ⇒ n ≥ 2 n = 2 ⇒ E: C2H4O2: HCOOCH3 ⇒ X: HCOONa; Y: CH3OH; T: HCOOH. n = 3 ⇒ F: C3H6O3: HCOOCH2CH2OH ⇒ Z: C2H4(OH)2 (a) Đúng, HCOOH → CO + H2O (b) Sai, cồn 70o (chứa thành phần chính là etanol) được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19. (c) Đúng, oxi hóa Y bằng CuO, thu được HCHO. (d) Sai, F không có chức axit. Trang 6


(e) Đúng. Câu 75. Chọn D. Vì M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy nên M có thể là Al o

FI CI A

Nguyên tố phổ biến nhất là oxi  D sai. Câu 76. Chọn C. MY = 13,2  Y có H2 dư  Y gồm C2H6 (a mol) và H2 (b mol) Ta có: a + b = 0,4 và 30a + 2b = 0,4.2.6,6  a = 0,16 và b = 0,24 X chứa n C2H2 = n C2H4 = 0,16/2 = 0,08 mol mbình tăng = mC2H2 + mC2H4 = 4,32 gam.

OF

Câu 77. Chọn D. n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0,25 mol

L

+ NH3 + H 2 O + HCl t ñpnc Al  → AlCl3  → Al(OH)3  → Al2O3  → Al

NH

ƠN

Bảo toàn khối lượng: mT = 18,6 + 0,25.40 – 10,7 = 17,9 gam Quy đổi T thành COONa (0,25 mol), H (0,25 mol) và C nCOONa = nH và tổng phân tử khối của hai muối là 216  T gồm HCOONa (0,1 mol) và CH2(COONa)2 (0,075 mol) mE = 12a + 2b + 0,25.32 = 18,6 và a – b = 0,125  a = 0,775; b = 0,65 Bảo toàn C: nC (ancol) = nC (E) – nC (T) = 0,45 mol nO (ancol) = 0,25 mol  nH (ancol) = (10,7 – mC – mO)/1 = 1,3 mol  nancol = n H2O – n CO2 = n H / 2 – n C = 0,2 mol

M

QU Y

TH1: Ancol gồm CxH2x+2O (0,15 mol) và CyH2y+2O2 (0,05 mol) (bấm hệ nancol và nO để tính số mol) Ta có: 0,15x + 0,05y = 0,45 và 3x + y = 9  x = 1, y = 6 hoặc x = 2, y = 3 Xét C2H5OH (0,15 mol) và C3H6(OH)2 (0,05 mol) X là HCOOC2H5: 0,05 mol Y là CH2(COOC2H5)2: 0,025 mol Z là HCOO-C3H6-OOC-CH2-COO-C2H5: 0,05 mol Do số mol CH2(COONa)2 lớn hơn mol C3H6(OH)2 nên chọn Y như trên, tính số mol Z trước tiên (theo nC3H6(OH)2), sau đó tính mol Y (theo nCH2(COONa)2), tính số mol X sau cùng) Vậy %mY = 21,51% TH2: Ancol gồm CxH2x+2O và CyH2y+2O3 (Làm tương tự như trên). Câu 78. Chọn A. X chứa N nên E và F là các muối nitrat. ne = It/F = 0,45  n O2 = ne/4 = 0,1125 mol nAl2O3 = 0,07 mol  Y chứa H+ (0,42 mol) n H+ < 4n O2 nên catot đã có H2

Y

 nH2 = (0,45 – 0,42)/2 = 0,015 mol mdd giảm = mkim loại + mO2 + mH2 = 26,19  mkim loại = 22,56 gam

DẠ

E là A(NO3)x (4e mol) và F là B(NO3)y.kH2O (5e mol) Bảo toàn electron: 4ex + 5ey + 0,015.2 = 0,45 Biện luận với x, y là các giá trị 1, 2, 3  chọn x = 1, y = 2  e = 0,03 mkim loại = 0,12A + 0,15B = 22,56  A = 108 (Ag) và B = 64 (Cu) là nghiệm duy nhất. n NO − = 0,42 mol  mE = 0,42.14/10,37% = 56,7 gam 3

Trang 7


 % mAgNO3 = 0,12.170/56,7 = 35,98%.

FI CI A

L

Câu 79. Chọn A. Khi nung hỗn hợp trên với O2 thu được hai khí CO2 và SO2 có số mol bằng nhau (vì M = 54) Quy đổi chất rắn X thành M (kim loại) và O Khi cho X tác dụng với HCl và NaNO3 thu được dung dịch Na+ (0,03 mol), Mn+, NH4+, Cl- (0,72 mol) và hỗn hợp hai khí gồm H2: 0,03 mol và NO: 0,02 mol BT: N BTDT  → n NH 4 + = n NaNO3 − n NO = 0, 01 mol  → n.n M n + = 0, 68

BT: e  → n.n M n + = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH 4 + + 2n O  n O = 0, 24 mol

Tất cả các ý đều đúng.

QU Y

NH

ƠN

OF

BT: O   → 3n FeCO3 + 2.0,16 = 2n CO 2 + 2n SO 2 + 0, 24  16.3n FeCO3  Tiếp tục với hỗn hợp ban đầu: %m O =  m = 22,98 (g) = 0,1671 m   n FeCO3 = n CO 2 = n SO 2  Câu 80. Chọn A.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.