ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 HÓA HỌC THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG CHUYÊN NGUYỄN HUỆ CHUYÊN LÀO CAI LẦN 1

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017

C. Khí Clo

D. Bột lưu huỳnh

H Ơ

B. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 2: Anilin có công thức phân tử là: B. C2H5O2N

C. C6H7N

D. C7H9N

TP .Q

A. C3H7O2N

Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? B. Al

C. Ca

D. Na

ẠO

A. Li

U

Y

N

A. Dung dịch HCl

N

Câu 1: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?

Đ

Câu 4: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là: C. Na

D. Fe

G

B. CuNa

Ư N

A. Mg

H

Câu 5: Cacbon (II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của A. CO

TR ẦN

nhiên liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là: B. CH4

C. C2O3

D. CO2

Câu 6: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử B. C6H12O6

C. C12H22O11

10

A. C6H10O5

00

B

của glucozơ là:

D. C18H32O16

(đktc). Giá trị của m là: B. 2,4

ẤP

A. 4,8

2+

3

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 C. 7,2

D. 3,6

C

Câu 8: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng ?

Ó

A

A. Saccarozơ và tristearin.

H

C. Etyl axetat và Gly-Ala.

B. Xenlulozơ và triolein. D. Etylamin và Metyl fomat.

ÁN

khí NO2

-L

Í-

Câu 9: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, không giải phóng A. Fe3O4

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

TO

Câu 10: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng

Ỡ N

G

làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng

BỒ

ID Ư

hợp? A. CH2=CH-COO-CH3

B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=CH-CN

Câu 11: Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) và dung dịch FeSO4 Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Mg và Ag

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Zn và Cu

C. Cu và Ca

D. Al và Zn

Câu 12: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường ? C. Fe

D. Na

N

B. Mg

H Ơ

A. Al

N

Câu 13: Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau B. 12,8

C. 12,8

D. 23,6

(3) C6H5NH2,

(4) C6H5CH2NH2.

(2) (CH3)2NH,

ẠO

(1) CH3NH2,

TP .Q

Câu 14: Cho dãy các chất sau:

B. (4) < (3) < (1) < (2)

C. (2) < (3) < (1) < (4)

D. (3) < (4) < (1) < (2)

Ư N

G

A. (3) < (4) < (2) < (1)

H

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :

TR ẦN

Y+Z

(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2

CH3COOH + H2O

C. C4H8O2

10

B. C4H6O2

00

B

Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2

Đ

Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là:

(1) X + NaOH

U

A. 20,4

Y

phản ứng hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là:

D. C5H8O2

2+

3

Câu 16: Cho V ml dung dịch HCl 0,12M vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: B. 2,0

C. 1,0

ẤP

A. 7,0

D. 12,0

A

C

Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp Fe và FeO tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được

Ó

khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

H

A. 45,6

B. 30,4

C. 60,0

D. 30,0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 18: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện. Câu 19: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch B. 3

C. 1

H Ơ

A. 4

N

HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là: D. 2

Y

N

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?

U

A. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.

TP .Q

B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

C. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.

ẠO

D. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là

Đ

glucozơ.

Ư N

G

Câu 21: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X tác

H

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thì thu được 9,7 gam muối. Công thức hóa học của X là: B. H2N-C3H6-COOH

C. H2N-CH2-COO-C2H5

D. H2N-C2H4-COO-CH3

TR ẦN

A. CH2=CH-COONH3-CH3.

10

B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.

00

A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.

B

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học?

3

C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

2+

D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

ẤP

Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được V lít

C

khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 2V lít khí H2 (thể tích các

Ó

A

khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong X gần nhất

H

với giá trị nào sau đây?

B. 75%

C. 64%

D. 71%

-L

Í-

A. 67%

ÁN

Câu 24: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn

TO

X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là:

G

A. 43,8

B. 42,4

C. 40,6

D. 39,5

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 25: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung

dịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là: A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Fe

Câu 26: Cho các chất sau: Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

(3) CH3-NH3-NO3

(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4

(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH

(6) CH3-COO-C6H5

N

(1) ClH3N-CH2-COOH

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa B. 3

C. 5

D. 6

X3 + H2 O

Đ

(2) X1 + X2

2X1 + 2CO2

ẠO

(1) Glucozo

TP .Q

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:

U

A. 4

Y

hai muối là:

Ư N

X4 + H2 O

H

(4) X1 + O2

G

X1 + X2 + X4

(3) Y (C7H12O4) + 2H2O

TR ẦN

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro.

D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

00

B

Câu 28: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B. 240

3

A. 300

10

X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: C. 280

D. 320

2+

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X.

ẤP

Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: B. NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4

C. CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.

D. H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.

Ó

A

C

A. KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.

Í-

H

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:

-L

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z

ÁN

(2) X + T → Z + AlCl3

TO

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là: Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 3 : 5

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 5 : 6

C. 2 : 3

D. 3 : 4

Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam

TP .Q

U

Y

Y

N

H Ơ

N

Mẫu Thí nghiệm

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

Đ

ẠO

Z

G

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Ư N

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.

H

B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

TR ẦN

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

B

Câu 33: Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3,

00

giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun

10

nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:

2+

3

A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.

ẤP

C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.

A

C

D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.

H

Ó

Câu 34: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một

Í-

lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung

-L

dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau

ÁN

đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: B. 101,5

C. 113,2

D. 89,8

TO

A. 124,9

Câu 35: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

Ỡ N

G

(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.

BỒ

ID Ư

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.

(c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư. Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

H Ơ

N

Câu 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào

N

dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là: B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.

C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3

D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

TP .Q

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

U

Y

được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO.

ẠO

Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ

G

Đ

lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X

Ư N

và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí

H

H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây

TR ẦN

không đúng ?

A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol. B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

00

B

C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

10

D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).

2+

3

Câu 38: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo peptit đều có dạng H2N-CnH2n-COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong

ẤP

dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được

A

C

118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản

Ó

phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôi

H

trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là: B. 74,8.

C. 78,0.

D. 81,6.

-L

Í-

A. 82,5.

ÁN

Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X và Y đơn chức và este Z tạo từ ancol no, hai

TO

chức, mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m

Ỡ N

G

gam E, thu được 0,3 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E

BỒ

ID Ư

trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol . Giá trị của a là: A. 9,54.

B. 8,24.

C. 9,16.

D. 8,92.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3- , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m B. 155,72.

C. 110,17.

D. 100,45.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A. 106,93.

H Ơ

N

là:

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4-B

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-D

13-A

14-D

15-B

16-B

17-A

18-B

19-A

20-C

21-C

22-D

23-B

24-A

25-A

26-C

27-D

28-C

29-A

30-C

31-B

32-D

33-A

34-A

35-B

36-D

37-D

38-A

39-D

40-B

H Ơ

3-C

N

2-C

TP .Q

U

Y

1-C

N

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án C

G

Đ

Câu 3: Đáp án C

Ư N

Câu 4: Đáp án B

H

Câu 5: Đáp án A

TR ẦN

Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án C

00

B

Câu 9: Đáp án D

10

Câu 10: Đáp án B

2+

3

Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án D

C

A

Phương pháp: Bảo toàn e

ẤP

Câu 13: Đáp án A

Í-

-L

⇒ m Mg = 3, 6 g

H

Ó

Lời giải: Bảo toàn e: 2n Mg = 2n H 2 ⇒ n Mg = n H 2 = 0,15mol

n Ag = n AgNO3 = 0,1mol

TO

ÁN

Bảo toàn e: 2 n Zn = 2n Cu + n Ag ⇒ n Cu = 0,15mol

G

=> mrắn ≡ m Ag + m Cu = 20, 4g

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 14: Đáp án D

(Rthơm)3N < (Rthơm)2NH < Rthơm NH2 < NH3 < RnoNH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N

Câu 15: Đáp án B Z : CH3CHO Y : CH3COONa

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X : CH3COOCH=CH2 (C4H6O2)

Câu 16: Đáp án B

H Ơ

N

Phương pháp: Bài toán tính pH của dung dịch:

N

pH = − log  H +  = 14 + log  OH − 

U

nHCl – 2nBa(OH) = 0,12V – 2.0,05V = 0,02V (mol)

TP .Q

nH+ dư =

Y

Lời giải:

=> CH+ = 0,02V : 2V = 0,01

ẠO

=> pH = -log[H+] = 2

Đ

Câu 17: Đáp án A

G

Phương pháp: Bảo toàn e

Ư N

Lời giải:

TR ẦN

H

Có: hỗn hợp ( Fe, FeO ) + H 2SO 4 → FeSO 4 Bảo toàn Fe: nFeSO4 = nFe + FeO = 0,3 mol => m =45,6g.

00

B

Câu 18: Đáp án B

10

Thí nghiệm thể hiện một pin điện hóa

3

Anot(Zn) : Zn -> Zn2+ + 2e

2+

electron di chuyển từ thanh Zn qua thanh Cu qua dây dẫn

ẤP

Tại thanh Cu, H+ sẽ kết hợp với electron => H2

C

=> khí H2 thoát ra ở phía thanh Cu

Ó

A

Câu 19: Đáp án A

H

Phương pháp: Cho amin tác dụng với HCl : (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối

-L

Í-

lượng).

Với amin A, có a nhóm chức, giả sử amin bậc I

TO

ÁN

R ( NH 2 )a + HCl → R ( NH 3Cl )a

Số chức amin: a = n HCl : n A

Ỡ N

G

Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: m a min + m HCl = mmuối

BỒ

ID Ư

Lời giải: Có: mmuối – mX = mHCl => nHCl = 0,1 mol

⇒ M X = 59g ( C3 H 9 N ) Các công thức cấu tạo thỏa mãn: C – C – C – NH2

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C – C(CH3) – NH2 C – NH – C – C

H Ơ

N

(CH3)3N

N

Câu 20: Đáp án C

Y

A sai. Vì : chất béo lỏng tạo từ glixerol và axit béo không no

TP .Q

U

B sai. Vì : tơ capron được tạo ra từ phản ứng trùng hợp D sai. Vì : Nếu thủy phân saccarozo thì thu được glucozo và fructozo

ẠO

Câu 21: Đáp án C RCOOR1 + NaOH → RCOONa + sản phẩm khác

G

Đ

=> nX = n muối

Ư N

=> 10,3. Mmuối = 9,7 MX

H

=> 10,3.(R+67) = 9,7 (R + 44 + R1)

TR ẦN

=> 6R + 2633 = 97R1 => R= 30; R1 = 29 => X là H2N – CH2 – COOC2H5

2+

3

Câu 23: Đáp án B

10

NaAlO2 + HCl + H2O -> Al(OH)3 + NaCl

00

B

Câu 22: Đáp án D

Giả sử V =22,4 lít

ẤP

Khi cho X tác dụng với NaOH thì chỉ Al tham gia phản ứng → nAl = 2nH2 : 3 = 2/3 mol

Ó

1,56 .100% = 75,67%. Đáp án B. 56.1 + 2 / 3.27

H

% Fe =

A

C

Khi cho X tác dụng với HCl thì 2nH2 = 3nAl + 2nFe → nFe= (2.2-2/3.3 ) : 2= 1

-L

Í-

Câu 24: Đáp án A

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng

ÁN

Lời giải:

TO

Khi X tác dụng với dung dịch kiềm thì:

Ỡ N

G

n X = n KOH + n NaOH = 0,5mol

BỒ

ID Ư

Bảo toàn khối lượng: mmuối = m X + m NaOH + m KOH − m ancol = 43,8g

Câu 25: Đáp án A Khối lượng dung dịch sau phản ứng: M dd = 22, 5 + 100 − 0,1.30 = 119,5 ( g ) Bảo toàn nguyên tố N → nM(NO3)2 = (nHNO3 - nNO ):2 = ( 0,7 - 0,1) :2 = 0,3 mol Có C% M(NO3)2 = 47,2% → mM(NO3)2 = 0,472. 119,5 = 56,404 gam

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ 0,3. (M + 62.2) - 56,404 → M =64( Cu) Câu 26: Đáp án C

H Ơ

N

1.ClH3N-CH2-COOH +2 NaOH → NaCl + H2N-CH2-COONa + H2O

N

2. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2 -COOH + 2NaOH → H2N-CH(CH3)-COONa + NH2-CH2 -

Y

COONa + H2O 4. (HOOC-CH2-NH3)2SO4 + 3NaOH → NaOOC-CH2-NH2 + Na2SO4 + 2H2O

TP .Q

U

3. CH3-NH3-NO3 + NaOH → CH3NH2 + NaNO3 + H2O

ẠO

5. ClH3N-CH2-CO-NH-CH2 -COOH + 3NaOH → NaCl + 2H2N-CH2COONa + H2O 6. CH3-COO-C6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

G

Đ

Vậy số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai

Ư N

muối là: 1, 2, 4, 5,6

H

Câu 27: Đáp án D

TR ẦN

enzim 1. C6H12O6  → 2C2H5OH(X1) + 2CO2

4. C2H5OH(X1) + O2 → CH3COOH (X4)+ H2O

B

→ Y có CTPT C7H12O4 tham gia thuỷ phân tạo X1 và X4 → Y có cấu tạo CH3COO-CH2-

00

CH2COOC2H5 hoặc CH3COO-CH(CH3)COOC2H5 → Y có 2 đồng phân → D sai

10

X2 có cấu tạo HO--CH2-CH2COOH hoặc HO-CH(CH3)COOH → X3 có cấu tạo HO--CH2-

2+

3

CH2COOC2H5 hoặc HO-CH(CH3)COOC2H5

X3 là tập chức chứa đồng thời chức ancol va chức este → A đúng

ẤP

X4 là axit chứa liên kết hidro bền hơn X2 nên nhiệt độ sôicủa X4 cao hơn của X1 → B đúng

Ó

Câu 28: Đáp án C

A

C

Phân tử X2 có CTPT C2H6O → C đúng

Í-

H

Giả sử khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH còn dư → nH2O = 2n glutamic = 2x mol

-L

Bảo toàn khối lượng → 147x + 0,2. 40 = 16,88 + 2x. 18 → x = 0,08 mol

ÁN

→ nHCl = nNaoH + nglutamic = 0,2 + 0,08 = 0,28 mol → V = 0,28 lít

TO

TH2 : khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH glutamic dư → nH2O =nNaoH = 0,2 mol Bảo toàn khối lượng 147x + 0,2. 40 = 16,88 + 0,2. 18 → x = 12,48/147

Ỡ N

G

→ nHCl = nNaoH + nglutamic = 0,2 + 12,48/147 → V ≈ 0,2848

BỒ

ID Ư

Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án B

KHCO3 : 0, 75 t 0 K CO : 0,375 H 2O  →Y 2 3  → 0,25m CaCO3↓ + E mgX  CaO : 0, 25 CaCO3 : 0, 25 Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giả sử m= 100 gam → nKHCO3 + nCaCO3 = 1 mol

→ nCaCO3 = 25: 100 = 0,25 mol → nCaO = 0,25 mol, nKHCO3 = 0,75 mol

H Ơ

N

Dung dịch E chứa K+ : 0,75 mol, CO3- : 0,375 - 0,25 = 0,125 mol, OH- :0,5 mol Khi cho HCl vào dung dịch E thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau

Y

N

H+ + OH- → H2O

U

CO32- + H+ → HCO3-

TP .Q

HCO3- + H+ → CO2 + H2O Khi bắt đầu thoát khí thì nH+ = 0,5 + 0,125 = 0,625 mol

ẠO

Khi khí thoát ra hết thì nH+ = 0,5 + 0,125 +0,125 = 0,75 mol

Đ

→ V1 : V2 = 0,625 : 0,75 = 5:6 → Đáp án B.

Ư N

G

Câu 32: Đáp án D

H

X tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thường => các đáp án có saccarozo thỏa mãn

TR ẦN

=> Loại A và B Z làm quì tím chuyển xanh => không thể là Glyxin => Loại C

00

X tác dụng với NaHCO3 tạo CO2 => gốc COOH

B

Câu 33: Đáp án A

10

Y có tác dụng tráng gương => có nhóm –CHO

2+

3

Câu 34: Đáp án A Gọi số mol của X là x mol

ẤP

Khi tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường NaOH , bảo toàn khối lượng → x.245 +

A

C

0,4.2. 80 = 77,4 + x. 18 → x = 0,2

Ó

Có nHCl = nNaOH + 3nX = 0,4.2 + 0,2. 3 = 1,4 mol

Í-

H

Bảo toàn khối lượng cho cả 2 phản ưng → m = mX + mHCl + mNaOH - nH2O= 0,2. 245 + 1,4.

-L

36,5 +0,8. 40 - 2. 0,2. 18 = 124,9 gam

ÁN

Câu 35: Đáp án B

TO

a. Na + H2O → NaOH + 0,5H2, Al + NaOH + H2O → Na[Al(OH)4] + 1,5H2 b.Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

Ỡ N

G

c. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O, Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

BỒ

ID Ư

d. BaO + H2O → Ba(OH)2 + H2, Ba(OH)2+ Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH e. Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3 ↓ CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2Al(OH)2 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O f. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào tỉ lệ mol thấy số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:a, b,c

H Ơ

N

Câu 36: Đáp án D

N

X + NaOH thu được H2 => Al dư => Fe3O4 chuyển hết thành Fe

Y

=> X gồm: Al2O3; Al; Fe; Cu

TP .Q

U

=> Y gồm: Fe; Cu Y + AgNO3 => Chất rắn Z + dung dịch E chứa muối ( Fe3+ ; Fe 2 + ;Cu 2+ )

ẠO

=> chất rắn chỉ gồm Ag.

Đ

Câu 37: Đáp án D

G

Nhận thấy tỉ lệ mol của CuSO4 và NaCl là 1:1 nên khi Cl- thì Cu2+ chưa điện phân hết →

Ư N

Dung dịch X chứa H+

H

Gọi số mol của CuSO4 : xmol và NaCl : x mol

TR ẦN

Tại thời điểm 2t (h) dung dịch X chứa Na+ : x mol, SO42- : x mol và H+ : x mol ( bảo toàn

điện tích)

B

Có nH+ = 2nH2 = 8a → x = 8a

00

TH1 : Tại t (h) bên catot chỉ xay ra quá trình điện phân Cu2+, bên anot điện phân đồng thời

10

Cl- và H2O → ne trao đổi = nCl- + nH+ = x + 2a = 10a

ẤP

Thấy t(h) thí số e trao đổi là 10a

2+

3

Vậy khi bên anot bắt đầu điện phân H2O thì số e trao đổi là x mol hay 8a mol

C

→ 0,8t thì số e trao đổi là 8a → Đáp án D sai

A

TH2: Tại t (h) bên catot điện phân hết Cu2+, xảy ra quá trình điện phân nước → dung dịch X

H

Ó

chứa Na+ : x mol, SO42- : x mol và H+ : x mol ( bảo toàn điện tích )

Í-

KHi đó nH+ = 2nH2 = 2a → x = 2a ( vô lý)

-L

Câu 38: Đáp án A

G

TO

ÁN

 NH − CH 2 − CO :1mol  Quy đổi hỗn hợp X về CH 2 :1,5mol +1 molNaOH → 118 gam muối H O : amol  2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

 NH 2 − CH 2 − COONa :1mol  CH 2

Có n CH2 =

118 − 1.97 = 1,5mol 14

Đốt cháy X thu được CO2 : 1.2 + 1,5 = 3,5 mol, H2O : 1.1,5 + 2 + a = 3 +a mol Có mgiảm = m↓ - mCO2 - mH2O → 137,5 = 3,5. 100 - 3,5. 44 - 18. ( 3 +a ) → a = 0,25

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

m = 1. 57 + 1,5. 14 + 0,25. 18 = 82,5 gam.

Câu 39: Đáp án D

H Ơ

N

Gọi số mol của X, Y, Z lần lượt là x, y, x

N

Nhận thấy số liên kết π trong chất X, Y, Z lần lượt là 1,2,3 → nCO2 - nH2O = y + 2x = 0,08

TP .Q

U

X, Y có cùng số nguyên tử hiđro trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C

Y

Số C trung bình trong E là 0,3: 0,08 = 3,75 → Z có C > 3,75

→ X có công thức CH3COOH, Y có công thức CH2=CH-COOH

Đ G Ư N

2x + y = 0, 08  x = 0, 02   ta có hệ  x.2 + y.3 + x. ( n + 5 ) = 0, 3 →  y = 0, 04 → n = 2   xn = 0, 04   x. (14n + 34 ) = 1, 24

ẠO

Gọi công thức của Z là CH3COOCnH2nOOCC2H3 : x mol

H

Muối thu được chứa CH3COONa : 0,04 mol, C2H3COONa : 0,06 mol → m = 8,92 gam.

TR ẦN

Câu 40: Đáp án B

10 3 2+ ẤP C

A

Fe3+  2+ Fe AgCl  + AgNO3  →  Na Ag Cu 2 + : z  Cl− 

00

B

FeO : x  NaNO3 : 0, 04mol  27,36 gam Fe3O 4 : y +  → 0,04 mol NO + 0,5xH2O + 58,16 gam Y HCl : xmol Cu : z 

H

Ó

Bảo toàn nguyên tố N → nNaNO3 = nNO = 0,04 mol

Í-

bảo toàn khối lượng → 27,36 +0,04. 85 + 36,5 x = 0,04. 30 + 58,16 + 0,5x. 18 → x= 1,04

-L

Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nHCl = 1,04

Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình nFeO + nFe3O4 + 2nCu = 3nNO + nAg → nAg = 0,06 mol

→ m↓ = mAgCl +mAg = 1,04. 143,5 + 0,06.108 =155,72.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 72x + 232y + 64z = 27, 36  x = 0, 04   1  Ta có hệ  x = ( x + y + z ) →  y = 0,1 4   11 2x + 2.4y + 0, 04.2 = 1, 04 z = 0, 02 70 

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 B. NH3

C. N2

H Ơ

A. KNO3

N

Câu 1: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? D. NO2

NaOH là A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Y

ẠO

Câu 3: Cho các phản ứng:

TP .Q

U

clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch

N

Câu 2: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni

G

Đ

(a) Cl2 + NaOH →

Ư N

(b) Fe3O4 + HCl →

H

(c) KMnO4 + HCl →

TR ẦN

(d) FeO + HCl → (e) CuO + HNO3 → (f) KHS + KOH →

00

B. 5

C. 3

10

A. 4

B

Số phản ứng tạo ra hai muối là

D. 6

2+

3

Câu 4: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4 , Zn(OH)2 và Pb(OH)2 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: B. 6

ẤP

A. 4

C. 7

D. 5

C

Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: B. Giấm

C. Nước đường

D. Nước vôi trong

Ó

A

A. Cồn

Í-

H

Câu 6: Cho phản ứng:

-L

C6H5 -CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.

ÁN

Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4

B. 3

C. 6

D. 10

TO

Câu 7: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 %

B. 60%

C. 66,67 %

D. 75 %

Câu 8: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc

III, bậc IV tương ứng là : A. 5,1,1 và 1

B. 4,2,1 và 1

C. 1,1,2 và 4

D. 1,1,1 và 5

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung

C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh

D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ

N

B. màu vàng chanh và màu da cam

TP .Q

U

Câu 10: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được

Y

A. màu da cam và màu vàng chanh

H Ơ

N

dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :

chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. HNO3

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2

D. Cu(NO3)2

C. Xenlulozo

D. Saccarozo

B. Glucozo

Đ

A. Amilozo

ẠO

Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit?

Ư N

G

Câu 12: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi

H

băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi

TR ẦN

Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau:

(1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển (2) Khí hậu trái đất thay đổi

00

B. (1), (2)

C. (1), (3)

10

A. (1), (2), (3)

B

(3) Có nhiều trận bão lớn như bão Katrina

D. (2), (3)

3

Câu 13: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3 ? B. Thạch cao

2+

A. Đá phấn

C. Đá hoa cương

D. Đá vôi

ẤP

Câu 14: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch

C

AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết

H

A. 61,78 gam

Ó

A

thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: B. 21,6 gam

C. 55,2 gam

D. 41,69 gam

-L

Í-

Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? B. Tính dẻo

ÁN

A. Ánh kim

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện và nhiệt

TO

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:

Ỡ N

G

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại

BỒ

ID Ư

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2

(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3

H Ơ

N

B. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước C. Điện phân dung dịch NaCl

trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

ẠO

Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

TP .Q

U

Câu 18: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3 , CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3 . Số chất

Y

N

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

Đ

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

Ư N

G

B. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin .

H

C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi

TR ẦN

hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

00

B

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau :

10

Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4.

2+

3

Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. B. 1,95 kg

ẤP

A. 2,04 kg

C. 1,55 kg

D. 2,14 kg

C. Cl2

D. H2

C

Câu 21: Cho các phản ứng sau:

Ó

A

1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O

H

2. B + C → nước gia-ven

-L

Í-

3. C + HCl → D + H2O

ÁN

4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây?

TO

A. O2

B. Cl2O

Ỡ N

G

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu

BỒ

ID Ư

được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,47

B. 43,20

C. 46,07

D. 21,60

Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Ca, K, Mg, Al

B. Al, Mg, Ca, K

C. Al, Mg, K, Ca

D. K, Ca, Mg, Al

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? C. 568

D. 686

N

B. 771

H Ơ

A. 586

Câu 25: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? C. HCl và NH3

D. Cl2 và O2

N

B. Cl2 và NH3

chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

TP .Q

U

Câu 26: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số

Y

A. SO2 và H2S

ẠO

Câu 27: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp C. Fe-Ca

D. Fe-Mg

G

B. Zn-Fe

Ư N

A. Fe-C

Đ

kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?

H

Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; ∆H < 0 Cho các biện

TR ẦN

pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,

00

B

(3) hạ nhiệt độ,

10

(4)dùng thêm chất xúc tác V2O5,

3

(5) giảm nồng độ SO3,

2+

(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

ẤP

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? B. (2), (3), (5)

C

A. (1), (2), (4), (5)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), (4), (6)

Ó

A

Câu 29: Nhận định nào dưới đây là sai?

H

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

-L

Í-

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+

ÁN

C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm D. Al là kim loại có tính lưỡng tính

TO

Câu 30: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được

Ỡ N

G

khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa

BỒ

ID Ư

đủ). A. 70,2 gam

B. 50,6 gam

C. 45,7 gam

D. 35,1 gam

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? C. 8,5

D. 9,0

N

B. 8,0

H Ơ

A. 9,5

Câu 32: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản

Y

N

phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của B. HCOO-CH2- CHCl-CH3

C. HCOOCHCl-CH2-CH3

D. CH3COO-CH2-CH2Cl

TP .Q

A. ClCH2COO-CH2-CH3

U

(X) là

ẠO

Câu 33: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,

G

Đ

đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản

Ư N

phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, B. 68,55 gam

C. 54,45 gam

D. 89,70 gam

TR ẦN

A. 75,75 gam

H

khối lượng muối khan thu được là:

Câu 34: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư CH3OH là B. 76,6%

C. 80,0%

D. 70,4%

3

A. 65,5%.

10

00

B

dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa

2+

Câu 35: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí

ẤP

(đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng

C

hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban

H

A. 0,4 M

Ó

A

đầu là:

B. 1,8 M

C. 1,5 M

D. 3,6 M

-L

Í-

Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2 . Cho m gam X vào bình kín có chứa một

ÁN

ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng

TO

vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư

Ỡ N

G

dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn

BỒ

ID Ư

hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4 , thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết

các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 22

B. 21

C. 10

D. 21,5

Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4 -CH2OH (thơm), CH3CCl3. Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOC(Cl2 )-CH3 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối C. 4

D. 6

N

B. 5

H Ơ

A. 7

Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung

Y

TP .Q

U

phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí

N

dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: B. 80

C. 84

D. 86

ẠO

A. 82

G

Đ

Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác

B. 1,2

C. 1,4

D. 1

TR ẦN

A. 1,6

H

thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là

Ư N

dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH C. 13,6

D. 27,2

10

B. 16,32

Đáp án

1-B

2-C

3-C

4-D

5-

6-

7-

8-

9-

10-

11-

12-

13-

14-

15-

16-

17-

18-

19-

20-

21-

22-

23-

24-

25-

26-

27-

28-

29-

30-

31-

32-

33-

34-

35-

36-

37-

38-

39-

40-

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

A. 21,76

00

B

2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là

TO

Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án C

Ỡ N

G

Câu 3: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B

Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D cho CH3OH = 1 mol -> mhhsau =60h+32(1-h)=53(1-h+h) -> h=75% Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A

H Ơ

N

Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B

Y

N

Câu 12: Đáp án A

U

Câu 13: Đáp án B

TP .Q

Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án C

ẠO

Câu 16: Đáp án B

G

Đ

Các phản ứng thỏa mãn là (1), (3) và (4).

Ư N

*Pứ (1) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 [Thế H của nhóm OH bởi Na]

Loại]

H

*Pứ (2) 2C2H5OH + HClbốc khói → 2C2H5Cl + H2O [Thế cả nhóm OH bằng gốc Cl

3

10

00

B

TR ẦN

*Pứ (3) cụ thể như sau.

C

ẤP

2+

*Pứ (4) vẫn là phản ứng thế hiđro của nhóm OH ancol.

Ó

H

Câu 18: Đáp án C

A

Câu 17: Đáp án D

Í-

Câu 19: Đáp án A

-L

Câu 20: Đáp án A

ÁN

Câu 21: Đáp án D

TO

Từ phản ứng (1) biết đc khí B là khí Cl2

Từ pứ (3) biết D là

Từ (4) biết được khí D là H2

G

NaCl

Từ pứ (2) biết đc C là NaOH

Ỡ N

Câu 22: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Câu 23: Đáp án B

Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án D Câu 26: Đáp án A 3 chất thỏa mãn đó là CH3CH2OH, CH3CHO và C4H10 Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O [Lên men giấm] CH3CHO + ½O2 → CH3COOH [Xúc tác, nhiệt độ, Mn2+]

H Ơ

N

2C4H10 + 5O2 → 4CH3COOH + 2H2O [Xúc tác, nhiệt độ, Mn2+] Câu 27: Đáp án A

Y

N

Một cách để nhớ kim loại nào bị ăn mòn điện hóa trước đó là.

TP .Q

U

KIM LOẠI NÀO MẠNH HƠN THÌ BỊ ĂN MÒN ĐIỆN HÓA TRƯỚC.

Ở câu B C và D các bạn có thể dễ dàng nhận thấy tính khử của Fe yếu hơn so với Zn, Ca và ở các đáp án B, C và D Fe KHÔNG BỊ ĂN MÒN ĐIỆN HÓA TRƯỚC.

Mg

ẠO

Câu 28: Đáp án B

G

Đ

Khi ta tác động 1 trong các yếu tố như nống độ, áp suất, thể tích hoặc nhiệt độ vào 1 hệ đã đạt

Ư N

tới trạng thái cân bằng thì HỆ SẼ CÓ XU HƯỚNG CHỐNG LẠI CÁC TÁC ĐỘNG MÀ TA

H

ĐÃ GÂY RA.

(2) Tăng áp

suất thì hệ

chuyển dịch cân bằng sẽ đi theo chiều nghịch

sẽ có

xu

TR ẦN

(1) Tăng nhiệt độ với hệ có ∆H<0 thì

hướng đi

theo

chiều giảm

áp

Tức là chiều từ phía ∑hệ số cân bằng của các chất khí lớn hơn → ∑hệ số cân bằng của các chất khí bè hơn (3) Hạ nhiệt độ

Ngược với ý số 1

Chọn.

Loại vì chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ pứ

giúp hệ đạt tới

3

(4) Dùng thêm chất xúc tác

Chiều từ

B

Chọn.

suất.

00

chiều thuận

10

3→2

Loại.

2+

trạng thái cân bằng nhanh hơn chứ k làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng

Chuyển dịch của hệ sẽ có xu hướng tăng nồng độ của SO3

ẤP

(5) Giảm nồng độ SO3

A

C

Chuyển dịch theo chiều thuận để tạo thêm SO3

Chọn.

Ngược với ý (2)

Loại.

Í-

H

Ó

(6) Giảm áp suất chung của hệ Câu 29: Đáp án D

Loại.

[Ar]3d54s1 => Lớp ngoài cùng của Cr có 1 electron. [Ne]3s1 => Lớp ngoài cùng của Na có 1 electron.

TO

24Cr:

[Ar]3d104s1 => Lớp ngoài cùng của Cu có 1 electron.

ÁN

29Cu:

-L

Ở câu A:

11Na:

Ỡ N

G

→ A đúng.

BỒ

ID Ư

__________________________________________________ Ở câu B: Na → Na+ + 1e [Đã nhường 1e]

→ Na+ có số hạt electron = 10 < số hạt proton = 11 → bán kính của Na+ sẽ bị bóp nhỏ hơn so với bán kính của nguyên tử Na. Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giải thích tương tự với Fe2+ và Fe3+ thấy Fe3+ mất 3e trong khi Fe2+ chỉ mất 2e → bán kính của Fe3+ bị bóp nhỏ hơn so với bán kính của Fe2+.

H Ơ

N

→ B đúng. __________________________________________________

Y

N

Ở câu C:

TP .Q

U

Câu này đọc kỹ chứ k đọc lướt lướt rất dễ bị nhầm lần nhé các bạn.

Electron p tức là electron nằm trên phân lớp p. [Chỉ đếm tổng số electron nằm trên các phân phân lớp p thôi nhé các bạn.]

ẠO

Nguyên tố có 2 electron nằm trên phân lớp p sẽ có cấu hình: 1s2 2s2 2p2 → (C) → Phân nhóm

Đ

chính IVA

Ư N

G

Nguyên tố có 8 electron nằm trên phân lớp p sẽ có cấu hình: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 → (Si) →

H

Phân nhóm chính IVA

TR ẦN

Nguyên tố có 14 electron nằm trên phân lớp p sẽ có cấu hình:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p2 → (Ge) → Phân nhóm chính IVA → C đúng.

00

B

__________________________________________________

10

Ở câu D: [Thực ra ngang đây là các bạn chọn D đc rồi]

2+

3

Al là 1 kim loại. Mà đã là 1 kim loại thì chỉ cho electron → Thể hiện tính khử. Không có khái niệm KIM LOẠI LƯỠNG TÍNH.

ẤP

→ D sai → CHỌN D

A

C

Câu 30: Đáp án B

Ó

Ta có mMuối = mPeptit + mH2O + mH2SO4

Í-

H

↔ mMuối = 0,1×(146+75+89-18x2) + 0,1×2×18 + 0,2×98 = 50,6 gam

-L

→ Chọn B

ÁN

__________________________________________________

TO

Nếu bạn nào hiểu sâu 1 chút thì muối cũng từ các α Aminiaxit tác dụng với H2SO4 mà thôi. → mMuối = m(Lys + Gly + Ala) + mH2SO4 = 0,1×(146+75+89) + 0,2×98 = 50,6 gam.

Ỡ N

G

Khi các bạn hiểu đc điều này thì sẽ đỡ mất công trừ nước tách ra khi tạo tripeptit rồi sau đó

BỒ

ID Ư

cộng lại nước có được từ phản ứng thủy phân tripeptit. → Gọn hơn được 1 tý.

__________________________________________________ Nói thêm:

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thấy Lysin thì phải nhớ là bản thân nó có tới 2 gốc Amin → ∑ngốc amin = (2+1+1)×0,1 = 0,4 mol

N

0, 4 = 0,2 mol 2

H Ơ

→ nSO42- cần dùng = nH2SO4 =

Y

N

Thêm 1 lỗi nữa các bạn có thể mắc phải đó là quên mất Lysin có 2 nhóm -NH2 → Chỉ nghĩ

U

có 3 gốc -NH2.

0, 3 = 0,15 mol 2

ẠO

→ nSO42- cần dùng = nH2SO4 =

TP .Q

→ ∑ngốc amin = 3×0,1 = 0,3 mol

Đ

↔ mMuối = 0,1×(146+75+89) + 0,1×2×18 + 0,15×98 = 45,7 gam → CHỌN C → SAI

Ư N

G

→Chú ý cẩn thận với 2 α-aminoaxit là Axit glutamic [2 nhóm -COOH] và Lysin [2 nhóm NH2]

TR ẦN

nO = 0, 25m ⇒ nO =

H

Câu 31: Đáp án A

0, 25m mol 16

10

00

B

 0, 25m  nCO2 = 0, 03 ⇒ nO /Y =  − 0, 03  mol  16  nNO = 0, 04

2+

3

Ta có: mMuối = mKimLoại + mNO3- = (mhh - mO) + (2nO + 3nNO)×62

C

ẤP

  0, 25m   ⇔ 0, 75m + 62  2  − 0, 03  + 0, 04.3 = 3, 08m ⇔ m ≈ 9, 477    16 

Ó

A

Câu 32: Đáp án C

H

Thủy phân mà thu đc cả 2 chất đều có khả năng phản ứng tráng gương nên khả năng rất cao

-L

Í-

este có dạng HCOOR để muối tạo ra có khả năng tráng gương. => Chỉ có thể là B hoặc C.

ÁN

Với B thì:

TO

HCOO-CH2-CHCl-CH3 + 2NaOH → HCOONa + HO-CH2-CH(OH)-CH3 + NaCl

G

Nhận thấy HO-CH2-CH(OH)-CH3 k có khả năng tráng gương nên loại.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Với C thì:

HCOOCHCl-CH2CH3 + 2NaOH → HCOONa + C2H5CHO + NaCl + H2O Nhận thấy HCOONa và CH3CHO có khả năng tham gia pứ tráng gương => 2 Chất

Câu 33: Đáp án A Vì kim loại còn dư nên trong dung dịch chỉ chứa muối Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt nCu=a và nFe3O4=b ta có được hệ pt sau

H Ơ

N

a = 0,1875 2a − 2b = 3nNO (1) ⇔  b = 0, 075 64a + 232b = 30,1 − 0, 7 = 29, 4 ( 2 )

N

=> mMuối = mCu(NO3)2 + mFe(NO3)2 = nCux(64+62x2) + 3nFe3O4x(56+62x2) = 75,75 gam

U

Y

=> Chọn A

TP .Q

[Bạn nào đọc ngang đây mà hiểu rồi thì thôi k cần xem giải thích nữa nhé] --------------------------------------------------

ẠO

*Giải thích Cu dư thì chỉ có 2 muối sắt 2 và đồng 2 là do:

Đ

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ [Cu dư => Fe3+ đã hết]

G

*Vì Fe cuối cùng là Fe2+ nên mình giải thích pt(1) của mình ở trên như sau.

Ư N

+Chất cho e chỉ có Cu.

H

Cu → Cu +2 + 2e

TR ẦN

a  → 2a => Tổng số mol e cho = 2a

00

8 3

8  + 3.  − 2  = 2e → 3Fe+2 3 

10

+

3

Fe

B

+Chất nhận e gồm có Fe3O4 và NO.

2+

---b---------------->2b

ẤP

N +5 + 3e → N +2

C

----0,225<--0,075

Ó

A

=> Tổng số mol e nhận = 2b + 0,225

H

Vậy theo định luật bảo toàn số mol e cho và nhận ta sẽ có: 2a = 2b + 0,225

Í-

<=> 2a - 2b = 0,225 [Đấy chính là phương trình (1) ở trên]

-L

*Giải thích đoạn tính mMuối theo bảo toàn nguyên tố.

ÁN

Cu → Cu(NO3)2

TO

a--------->a => nCu(NO3)2=nCu=a

G

Fe3O4 → Fe(NO3)2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

b-------------->3b =>nFe(NO3)2=3nFe3O4=3b

Từ đó ta có: mMuối = a(64+62x2) + 3b(56+62x2) = 75,75 gam.

Câu 34: Đáp án C n

HCHO đã tạo thành = nAg/4 = 0,03

=>nCH3OH đã bị OXH = nHCHO = 0,03 => H% Oxi hóa CH3OH tạo HCHO = 0,03x100/nCH3OH ban đầu = 80%. Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=> Chọn C * Giải thích nHCHO = nAg/4.

H Ơ

N

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 --a/4<---------------------------------------------------------a

Y

N

* Giải thích nCH3OH bị OXH = nHCHO tạo thành.

TP .Q

U

CH3OH + ½O2 → HCHO + H2O ---a/4<----------------a/4

Câu 35: Đáp án A

ẠO

Áp dụng định luật bảo toàn e cho nhận ta có: nCu đã bị điện phân = 4nO2/2 = 0,1 mol

G

Đ

nH+ có trong dd sau điện phân = 4nO2=0,2 mol

Ư N

[Dành cho bạn nào chưa hiểu 2 phép tính trên]

H

2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2

TR ẦN

---------------------------0,1<----0,1<---0,05 [nH2SO4=0,1 => nnH+ = 2nH2SO4 = 0,2 vì H2SO4 điện ly 2H+]

00

=> nFe pứ tối đa = nCu2+ + nH+/2 = (a+0,1) mol

B

Đặt nCu2+ chưa bị điện phân = a mol

10

[Giải thích dòng trên là Fe cho vào dd sau điện phân sẽ tác dụng với nCu2+ còn dư và nH+

3

được tạo ra.]

2+

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

ẤP

a<-----a---------------->a

A

C

Fe + 2H+ → Fe2+ + H2

Ó

0,1<--0,2

Fe tăng = mCu tạo ra - mFe pứ = 0,8 gam.

-L

m

Í-

H

Từ đây các bạn sẽ hiểu đc vì sao có dòng trên.

ÁN

<=> 64a - 56(a+0,1) = 0,8

TO

<=> a = 0,8 mol =>Cu tổng = nCuSO4= nCu bị điện phân + nCu chưa điện phân = 0,1 + 0,8 = 0,9 mol

Ỡ N

G

=> CMCuSO4 = 0,9/0,5 = 1,8M

BỒ

ID Ư

Câu 36: Đáp án B Mấu chốt của bài toán này ở chỗ đây là 1 bài đánh vào phần phản ứng cộng với Br2 nên các

bạn có thể thấy là C4H10 là chất không hề liên quan đến phản ứng Br2

xem như nó k tồn tại

Quy hỗn hợp chỉ có 3 chất gồm nC3H6=a, nC2H2=b, nH2=c

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vì các phản ứng xảy ra hoàn toàn mà Y vẫn tác dụng đc với Br2

H2 hết

Bảo toàn pi ta

có:

H Ơ

N

nC3H6 + 2nC2H2 = nH2 + nBr2 → a + 2b - c = 0,15 (1)

N

mdung dịch giảm = mCaCO3 - mCO2 - mH2O = 100×(3a+2b) - 44×(3a+2b) - 18×(3a+b+c) = 21,45

TP .Q

U

Cần 1 phương trình nữa nhưng m gam hỗn hợp X và 11,2 lít hỗn hợp X không tương đương

Y

→ 114a + 94b – 18c = 21,45 (2)

nhau nên các bạn nên lập tỷ lệ chứ đừng đặt thêm 1 ẩn k là tỷ lệ giữa 2 phần nhé ^^!.

ẠO

Ta thấy nếu nX = (a+b+c) mol thì nBr2 tối đa cần = (a + 2b) mol.

G

a + b + c a + 2b = ⇔ 0,1a + 0, 6b − 0, 4c = 0 ( 3) 0,5 0, 4

Ư N

Đ

Ta thấy nếu nX = 0,5 mol thì nBr2 tối đa cần = 0,4 mol.

( 2nCO2 + nH 2 O ) × 22, 4 2

B

⇒ v O2 =

TR ẦN

Giải hệ 3 pt ta có:nC3H6=0,15, nC2H2=0,075, nH2=0,15

H

__________________________________________________

00

( 0,15 × 3 × 2 + 0, 075 × 2 × 2 + 0,15 × 3 + 0, 075 + 0,15 ) × 22, 4 = 21

10

2

Câu 37: Đáp án D

2+

Phương trình phản ứng của các bạn nè.

3

=

ẤP

CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2 [2 Muối]

C

ClH3N-CH2COOH + 2NaOH → H2N-CH2COONa + NaCl + 2H2O [2 Muối]

Ó

A

C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O [2 Muối]

Í-

H

HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O [2 Muối]

-L

C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH [1 Muối]

ÁN

HO-C6H4CH2OH + NaOH → NaO-C6H4CH2OH + H2O [1 Muối]

TO

CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O [2 Muối] CH3COOC(Cl2)-CH3 + 4NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + 2H2O [2 Muối]

Ỡ N

G

Câu 38: Đáp án A

Ta sẽ có hệ 3 phương trình sau:

BỒ

ID Ư

Đặt số mol: nFeCl2 = a mol; nCu = b mol; nFe(NO3)2 = c mol.

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y

U

→ nAgCl = 2nFeCl2 + nHCl = 0,08 × 2 + 0,4 = 0,56 mol → nAg = 0,58 – 0,56 = 0,02 mol

N

H Ơ

N

 127a + 64b + 180c = 23, 76 (1) a = 0, 08   3a + 2b + 3c = 0,58 − 0, 02 ( 2 ) ⇔ b = 0,1   c = 0, 04 2c = 0, 4 − 0, 02 × 4 ( 3)  4

TP .Q

→ mkết tủa = <mAgCl + mAg = 0,56 × 143,5 + 0,02 × 108 = 82,52 gam. → Chọn A _____________________________________________________________________________________

ẠO

*Giải thích:

Đ

+ Lý do có phương trình (2).

Ư N

G

3FeCl2 + 4HCl + AgNO3 → 3FeCl3 + NO + AgCl + 2H2O

Nhận thấy 3FeCl2 tác dụng với 4HCl tạo 1 phân tử AgCl. Và phân tử AgCl này k ảnh hưởng đến quá trình cho nhận e.

H

n n Và AgCl đó = NO = 0,02 mol.

TR ẦN

n 3+ n 2+ => Hỗn hợp kết tủa chỉ do muối kim loại tạo ra = 0,58-0,02 = 0,56 mol. [Và đây chính là tổng điện tích của Fe và Cu ] =>Về sau với n dạng AgNO3 dư này mà còn có khí NO thoát ra thì tổng điện tích của kim loại = Tổng mol 2 kết tủa trừ NO

00

B

n n n =>Tổng Fex3 + Tổng Cux2 = 0,58- NO = 0,58-0,02 = 0,56 mol => Có đc phương trình 2. + Lý do có phương trình 3.

3

10

+ Các bạn có thể thấy dung dịch sau phản ứng cho vào AgNO3 thì thấy có NO thoát ra => dung dịch trước đó chỉ còn H và NO3 thì đã hết

2+

mất rồi.

ẤP

Và NO3 ban đầu là do Fe(NO3)2 mang lại.

C

n + n H dư = 4 NO = 0,02x4 = 0,08 mol.

Ó

A

n + => H đã pứ với NO3 có trong Fe(NO3)2 ban đầu = 0,4 - 0,08 = 0,32 mol.

H

Các bạn đã biết pứ sau:

-L

Í-

+ 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O

0,32-->0,08 [=> nFe(NO3)2 = 0,08/2 = 0,04 mol]

ÁN

Khi các bạn gộp các phép tính lại các bạn sẽ có đc phương trình 3.

TO

Câu 39: Đáp án A

G

Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Ỡ N

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

BỒ

ID Ư

----0,2 ------------------------------> 0,1 Sau đó đem lượng O2 này tác dụng với S. S + O2 → SO2

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-----0,1--->0,1 Thường thì đến đây chúng ta thường có thoi quen chấp nhận có 2 muối rồi giải hệ theo muối

H Ơ

N

và nSO2 nhưng giải đủ thì ta xét các trường hợp sau. TH1: Giá sử chỉ tạo muối NaHSO3

Y

N

SO2 → NaHSO3 [Bảo toàn nguyên tố S]

TP .Q

U

0,1------->0,1 => mMuối = mNaHSO3 = 0,1 × 104 = 10,4 gam ≠ 11,72 => Điều giả sử k đúng. TH2: Giả sử chỉ tạo muối Na2SO3

ẠO

SO2 → Na2SO3 [Bảo toàn nguyên tố S]

G

Đ

0,1------->0,1

Ư N

=> mMuối = mNa2SO3 = 0,1x126 = 12,6 gam ≠ 11,72 => Điều giả sử k đúng.

H

=> Khối lượng 11,72 gam đề cho là khối lượng của cả 2 muối NaHSO3 và Na2SO3.

TR ẦN

Đặt nNaHSO3 = a và nNa2SO3 = b [Thường mọi người sẽ giải từ đây và bỏ qua TH/x1 và TH2 ở trên]

00

=> a + b = 0,1 (2) [Bảo toàn S mà ta có được]

B

=> 104a + 126b = 11,72 (1)

Na2SO3 = b = 0,06 mol

3

NaHSO3 = a = 0,04 mol

n

2+

n

10

Giải hệ (1) và (2) ta có:

n 0,16 = = 1, 6M v 0,1

C

NaOH =

H

Câu 40: Đáp án A

Ó

A

CM

ẤP

=> Bảo toàn Natri ta có nNaOH = nNaHSO3 + 2nNa2SO3 = 0,04 + 0,06x2 = 0,16 mol.

-L

Í-

Bạn nào muốn làm nhanh thì tập trung vào 2 cái tỷ lệ và công thức tính nZn(OH)2 là đủ rồi

ÁN

nhé. Còn lại mình viết và giải thích để các bạn chưa quen tay vẫn theo được. Thí nghiệm 1: ZnCl2 + 0,4 mol KOH => 3a gam Zn(OH)2

TO

Thí nghiệm 1: ZnCl2 + 0,48 mol KOH => 2a gam Zn(OH)2

Ỡ N

G

Dễ nhận thấy với thí nghiệm 0,4 mol KOH thì khối lượng kết tủa thu đc > so với thí nghiệm

BỒ

ID Ư

dùng 0,48 mol KOH.

Số mol lớn hơn nhưng kết tủa lại bé hơn nên ta kết luận với trường hợp 0,48 mol KOH thì kết tủa đã bị tan lại.

Đặt => nZnCl2 = b => nZn2+ = b

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=> nZn(OH)2 ở TN2 = 2nZn2+ - nOH-/2 = 2b - 0,24 (1) [Giải thích tại sao có công thức này ở bên dưới]

H Ơ

N

Một điều nữa là tỉ lệ khối lượng của 2 thí nghiệm là 3/2 nên tỉ lệ số mol ở 2 thí nghiệm vẫn là 3/2 [QUAN TRỌNG]

Y

N

Vấn đề đặt ra là ta chưa biết đc thí nghiệm dùng 0,4 mol KOH đó thì kết tủa có bị tan lại hay

TP .Q

U

không? TH1: Thí nghiệm 1 kết tủa chưa bị tan lại. => nZn(OH)2 = nKOH/2 = 0,4/2 = 0,2 mol. (2)

ẠO

Từ (1) và (2) ta có:

Ư N

G

Đ

0, 2 3 14 = ⇔b= 2b − 0, 24 2 75

H

=> mZnCl2= b(65+71) ≈25,387 gam [Loại vì k có đáp án phù hợp] => nZn(OH)2 = 2nZn2+ - nOH-/2 = (2b-0,2) mol. (3) Từ (1) và (3) ta có:

10

00

B

2b − 0, 2 3 = ⇔ b = 0,16 2b − 0, 24 2

TR ẦN

TH2: Thí nghiệm 1 kết tủa đã bị tan lại.

3

=> mZnCl2= b(65+71) = 21,76 gam

2+

=> Chọn A.

ẤP

---------------------------------------------------------

C

Giải thích công thức đã nói ở trên. [Chỉ đúng với trường hợp kết tủa sinh ra bị tan lại 1 phần]

Ó

OH-=b mol

H

n

Í-

Zn2+= a mol

-L

n

A

Giả sử ta có:

ÁN

Zn2++2OH- → Zn(OH)2 [Pứ này tính theo Zn2+ và OH- dư=(b-2a)] a------>2a--------->a

TO

Zn(OH)2 + 2OH- → [Zn(OH)4]2- [Pứ này tính theo OH- dư vì Zn(OH)2 chỉ tan 1 phần]

G

(0,5b-a)<---(b-2a)

Ỡ N

=>nZn(OH)2 còn lại = nZn(OH)2 tạo ra - nZn(OH)2 bị hòa tan = a - (0,5b-a) = 2a-0,5b Zn(OH)2 còn lại = 2nZn2+ - ⅟2nOH- [Lý do mình có đc công thức ở trên kia là như vậy]

BỒ

ID Ư

n

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Câu 1: Ion Cu oxi hóa được kim loại nào sau đây? C. Cu

D. Au

Y

Câu 2: Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt C. Cu

D. Na

Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? B. Ca

C. Al

D. Na

ẠO

A. Fe

TP .Q

B. Mg

U

luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau A. Al

H Ơ

B. Al

N

A. Ag

N

2+

Đ

Câu 4: Ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Dung dịch nước Br2

D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

TR ẦN

Câu 5: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

H

Ư N

G

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

A. poli(etylen–terephtalat).

B. Tơ olon

C. nilon–6,6.

D. xenlulozơ triaxetat. B. Fe

C. Cu

10

A. Ag

00

B

Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3: D. Ca

được với dung dịch HCl là: B. 4

ẤP

A. 3

2+

3

Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng C. 6

D. 5

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

C. Etanamin

D. Alanin

C

Câu 8: Chất nào dưới đây không phải là este? B. CH3COOCH3

Ó

A

A. HCOOC6H5

H

Câu 9: Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2? B. Anilin

-L

Í-

A. Metylamin

ÁN

Câu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? B. Mantozơ và saccarozơ.

C. Fructozơ và glucozơ.

D. Tinh bột và xenlulozơ

TO

A. Metyl fomat và axit axetic

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được

anilin. B. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao. C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

Đ

A. CH2COOH + CH3CH2OH ⇄ CH3CHOOC2H5 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, to)

TR ẦN

D. C2H5OH → C2H4 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, to 1700C)

H

C. C2H4 + H2O → C2H5OH (xúc tác: H2SO4 loãng, to 800C)

Ư N

G

B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

Câu 13: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là

C. Al, Cr.

B

B. Al, Zn, Cr.

00

A. Al, Zn.

D. Cr, Zn.

đổi trong quá trình điện phân? B. NaNO3.

C. HCl.

2+

A. AgNO3.

3

10

Câu 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thay D. CuSO4.

ẤP

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe (III)

C

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư

Ó

A

B. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư

H

C. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3

-L

Í-

D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư

ÁN

Câu 16: Nhúng thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa đồng thời tạo thành dòng điện. Tại anot (cực âm) xảy ra quá trình B. 2H+ + 2e → H2

C. 2H2O → 2OH– + H2 + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

Ỡ N

G

TO

A. Zn → Zn2+ + 2e

BỒ

ID Ư

Câu 17: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C54H98O6

D. C57H110O6

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và một phần chất không tan chứa một kim loại. Chất tan có trong dung dịch Y là Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. MgSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3

B. MgSO4 và FeSO4

C. MgSO4 và H2SO4

D. MgSO4 và Fe2(SO4)3

H Ơ

N

Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ca, Na, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa là D. 2

N

C. 4

Y

B. 5

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng:

TP .Q

A. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

U

A. 3

B. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

ẠO

C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.

Đ

D. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. thức C6H5CH(OH)C(CH3)3 là: B. 5

C. 4

D. 7

TR ẦN

A. 6

H

Ư N

G

Câu 21: Số đồng phân amin có công thức phân tử C5H13N và cùng bậc với ancol có công

2+

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

3

10

00

B

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

ẤP

A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo

D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo

C

C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo

B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo

Ó

A

Câu 23: Cho m gam kim loại Ba và nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

Í-

A. 20,55

H

4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là B. 27,40

C. 13,70

D. 54,80

-L

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công

ÁN

thức phân tử este là

TO

A. C5H10O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C2H4O2

G

Câu 25: Cho dãy các chất: ClH3NCH2COONH4; CH3NH3HCO3; H2NCH2COOCH3;

Ỡ N

CH3NH3NO3; HOOC-[CH2]3-CH(NH3Cl)-COONa; C6H5COOCH3; CH3COOC6H5 (C6H5- là

BỒ

ID Ư

gốc phenyl). Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 26: Cho từ từ đến hết 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là: C. 1,0

D. 1,6

N

B. 2,0

H Ơ

A. 0,8

giá trị gần nhất là B. 41,44 gam

C. 30,56 gam

D. 36,32 gam

TP .Q

A. 35,68 gam

U

Y

320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan có

N

Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng

ẠO

Câu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl

axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung C. 6

D. 7

G

B. 5

Ư N

A. 8

Đ

dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là

H

Câu 29: Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai

TR ẦN

α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp Z dạng khí và hơi chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể thu được lượng muối là B. 28,75 gam

C. 32,45 gam

D. 30,25 gam

3

A. 27,05 gam

10

00

B

tích là 8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn hợp Z trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư,

2+

Câu 30: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc?

ẤP

A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

C

B. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.

Ó

A

C. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch HCl.

H

D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl2.

-L

Í-

Câu 31: Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch X chứa CuCl2 0,7M và FeCl3 0,2 M thu được

ÁN

dung dịch Y có khối lượng bằng với khối lượng dung dịch X ban đầu. Cho dung dịch AgNO3

TO

dư vào Y thu được x gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

G

A. 71,75 gam.

B. 84,40 gam.

C. 93,35 gam.

D. 98,75 gam.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 32: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và

dung dịch Y chứa hai muối. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 0,78 gam.

B. 1,96 gam.

C. 2,74 gam.

D. 1,56 gam.

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Phản ứng của cặp chất nào không tạo đồng thời kết tủa và khí thoát ra A. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2CO3.

H Ơ

N

B. dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH. C. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2S.

Y

N

D. dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịch NaHSO4.

TP .Q

U

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3

ẠO

(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3 thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất

G

Đ

(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3

Ư N

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

H

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 A. 2

TR ẦN

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là B. 4

C. 5

D. 3

Câu 35: Cho một peptit sau: Gly-Ala-Val-Ala-Gly-Val-Phe. Thủy phân không hoàn toàn

00

B

peptit này thành các peptit ngắn hơn. Trong số các peptit tạo ra có bao nhiêu peptit có phản A. 12

10

ứng màu biure với Cu(OH)2 ?

C. 15

D. 14

3

B. 16

2+

Câu 36: Hòa tan kết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO , Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a

ẤP

mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

theo đồ thị sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Giá trị của m là A. 25,56 gam.

B. 26,52 gam.

C. 23,64 gam.

D. 25,08 gam.

Câu 37: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < C. 0,5

H Ơ

B. 0,3

D. 0,6

Y

Câu 38: Đun nóng 79,86 gam hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và Valin với xúc tác thích hợp

N

A. 0,4

N

MB). Tỉ lệ gần nhất của x : y là

TP .Q

U

thu được hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tripeptit Z và pentapeptit T. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 2,655 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi

trong lấy dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 90,06 gam so với dung dịch ban đầu.

ẠO

Biết độ tan của nito đơn chất trong nước là không đáng kể. Tỉ lệ mắt xích Glyxin, Alanin và

Đ

Valin trong T là C. 3 : 1 : 1

D. 1 : 3 : 1

G

B. 2 : 2 : 1

Ư N

A. 1 : 2 : 2

H

Câu 39: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 ,FeO, Fe2O3 và

TR ẦN

Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào

00

B

dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí

Fe(NO3)2 trong Y là A. 51,14%

2+

B. 62,35%

3

10

NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của C. 41,57%

D. 76,70%

ẤP

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 nồng độ 60% thu

C

được dung dịch X (không chứa ion NH4+. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch

Ó

A

KOH 1M sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn dung Y được chất rắn Z. Nung

Í-

H

Z đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2

-L

trong X là

B. 29,89%

C. 27.09%

D. 30,08%

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

A. 28,66%

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6-

7-

8-

9-

10-

11-

12-

13-

14-

15-

16-

17-

18-

19-

20-

21-

22-

23-

24-

25-

26-

27-

28-

29-

30-

31-

32-

33-

34-

35-

36-

37-

38-

39-

40-

41-

42-

43-

44-

45-

46-

47-

48-

49-

50-

H Ơ

5-

N

4-

Y

3-

U

2-

TP .Q

1-

N

Đáp án

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

G

Đ

Câu 2: Đáp án C

Ư N

Câu 3: Đáp án B

H

Câu 4: Đáp án C

TR ẦN

Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án D

00

B

HD: dãy điện hóa: Ba, Na, Mg, Al, Fe, (H)của axit, Cu, Ag.

10

có 5 kim loại đứng trước (H) trong dãy điện hóa

2+

3

||→ phản ứng được với dung dịch HCl → chọn D. Câu 8: Đáp án C

ẤP

Câu 9: Đáp án C

A

Í-

H

Câu 12: Đáp án A

Ó

Câu 11: Đáp án C

C

Câu 10: Đáp án D

-L

HD: • dung dịch X và C6H5NH3Cl là muối nên không thể là chất lỏng Y được → loại B.

ÁN

• dung dịch X; C2H4 là khí → không phải phản ứng này. loại C.

TO

• C2H4 là khí, muốn hóa lỏng phải là nhiệt độ âm → không thể là chất lỏng Y được → loại D. • Loại trừ hoặc biết được A là đúng.! Thật vậy đây là sơ đồ bố trí thí nghiệm điều chế este

Ỡ N

G

etyl axetat trong PTN bằng phương pháp đun hồi lưu. Các bạn có thể quan sát thấy ống sinh

BỒ

ID Ư

hàn (trên đầu bình phản ứng, có H2O ra, H2O vào ấy) nhằm mục đích ngưng tụ ancol (dễ bay

hơi) quay lại bình phản ứng vì phản ứng este cần toC.

Câu 13: Đáp án A HD: ► Thật chú ý rằng: Al(OH)3; Zn(OH)2 và Cr(OH)3 là các hiđroxit lưỡng tính. NHƯNG: kim loại Cr không phản ứng được với dung dịch NaOH dù loãng hay đặc nóng. Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

chi Al và Zn mới tác dụng được với cả dung dịch HCl và NaOH → chọn A. p/s: Thêm trong 3 kim loại trên thì chỉ có Zn2+ mới tạo phức tan với NH3.

H Ơ

N

Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án C

Y

N

Câu 16: Đáp án A

U

Câu 17: Đáp án D

TP .Q

Câu 18: Đáp án B HD: hai kim loại là Mg và Fe ||→ sau phản ứng còn dư kim loại

ẠO

||→ trong dung dịch Y không thể chứa H2SO4 hoặc Fe2(SO4)3 được

Đ

||→ loại A, C, D luôn và chọn ngay B.

Ư N

G

Câu 19: Đáp án D

H

HD: Chú ý dùng dư FeCl3 nên Mg, Al, Cu + FeCl3 → MCln + FeCl2 thôi. ||→ thỏa mãn yêu cầu chỉ có 2 kim loại thôi. Chọn D Câu 20: Đáp án D

TR ẦN

Chỉ TH của Ca, Na + H2O → Ca(OH)2 + NaOH; sau đó 3OH– + Fe3+ → Fe(OH)3↓.

00

B

HD: Tất cả các phản ứng ở các đáp án A, B, C, D đều là điều chế Cr2O3 màu lục thẩm.

10

||→ mô tả sai là D khi nói Cr2O3 có màu đen → chọn D. ♠.

3

♦ Cụ thể các phản ứng hóa học xảy ra:

2+

A. S + K2Cr2O7 –––to–→ SO2 + K2O + Cr2O3.

C

C. CrO + O2 –––to–→ Cr2O3.

ẤP

B. N3 + CrO3 –––to–→ N2 + Cr2O3 + H2O.

H

Câu 21: Đáp án A

Ó

A

D. Cr(OH)2 + O2 –––to–→ Cr2O3 + H2O.

-L

Í-

HD: –CH2OH là ancol bậc I; mất 2H là -CHOH là ancol bậc II; nếu –COH là ancol bậc III.

ÁN

||→ Yêu cầu ở đây là tìm số đồng phân amin bậc II của C5H13N.

TO

mạch C5 của chúng ta có 3 đồng phân mạch cacbon (khung C), cứ đính giữa C-C (C-N-C) là 1 TH

G

với cách đếm này chúng ta có kết quả tương ứng với các mạch như sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

• C-(1)-C-(2)-C-C-C (mạch thẳng có 2 đồng phân amin bậc II).

• C-(1)-C(C)-(2)-C-(3)-C (mạch iso có 3 đồng phân amin bậc II thỏa mãn).

• (C)3C-(1)-C mạch neo này chỉ có duy nhất 1 đồng phân (CH3)3-C-NH-CH3 thỏa mãn. ||→ Tổng số đồng phân yêu cầu là 6. Câu 22: Đáp án B Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

HD: X làm quỳ tím chuyển xanh → loại TH anilin → A hoặc B đúng. xét phản ứng Z + AgNO3/NH3 → Ag↓ trắng thì giữa saccarozơ và mantozơ thì chọn mantozơ

H Ơ

N

thôi. Theo 2 phân tích trên đó thì chọn đáp án B.

Y

N

Câu 23: Đáp án B

U

Câu 24: Đáp án B

TP .Q

Câu 25: Đáp án D HD: Các phản ứng xảy ra và chú ý yêu cầu 1 mol X cần tối đa 2 mol NaOH.!

ẠO

(1). ClH3NCH2COONH4 + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + NH3 + 2H2O (thỏa mãn).

G

Đ

(2). CH3N3HCO3 + 2NaOH → Na2CO3 + CH3NH2 + H2O (thỏa mãn).

Ư N

(3). H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH (không thỏa mãn tỉ lệ).

H

(4). CH3NH3NO3 + NaOH → CH3NH2 + NaNO3 + H2O (không thỏa mãn tỉ lệ).

TR ẦN

(5). HOOC-[CH2]3-CH(NH3Cl)-COONa + 2NaOH → NaOOC-[CH2]3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O (thỏa mãn).

(6). C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH (không thỏa mãn tỉ lệ).

00

B

(7). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O (thỏa mãn).

10

||→ quan sát lại + đếm được 4/7 trường hợp thỏa mãn → chọn đáp án D.

3

Câu 26: Đáp án D

2+

HD: Thêm 0,2 mol NaOH mà từ 0,1 mol tủa tăng lên 0,14 mol kết tủa

ẤP

||→ chứng tỏ là khi thêm 0,2 mol NaOH thì tạo kết tủa cực đại sau đó tan một phần.

A

C

Nghĩa là tại 0,14 mol kết tủa Al(OH)3 thì đã dùng 0,5 mol NaOH; sản phẩm gồm Al(OH)3;

Ó

NaAlO2 và NaCl.

H

có 0,1x mol AlCl3 và 0,14 mol Al(OH)3 ||→ có (0,1x – 0,14) mol NaAlO2 (bảo toàn Al).

ÁN

toàn Na).

-L

Í-

Lại thêm 0,3x mol NaCl (theo bảo toàn Cl) → có 0,3x + (0,1x – 0,14) = 0,5 mol (theo bảo ||→ giải ra giá trị của x là 1,6. Chọn đáp án D.

TO

Câu 27: Đáp án C

G

Câu 28: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

HD: Các phản ứng hóa học xảy ra theo thứ tự tên trong đề bài như sau: (1). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O (không thu được ancol).

(2). C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH (ancol metylic). (3). CH2=C(CH3)COOCH3 + NaOH → CH2=C(CH3)-COONa + CH3OH (ancol metylic). (4). CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CH-CH2OH (ancol anlylic). Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(5). CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH (ancol metylic). (6). HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (ancol etylic).

H Ơ

N

(7). (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 (glixerol là ancol) (8). CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (không thu được ancol).

Y

N

(9). (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 (glixerol là ancol)

U

Chỉ có 2/9 trường hợp không thu được ancol → chọn đáp án D.

TP .Q

Câu 29: Đáp án C

ẠO

HD: X dạng CnH2n + 3N; Y dạng CmH2m + 1NO2 đốt thu 0,4 mol hỗn hợp (CO2; N2) + 0,46 mol H2O.

G

Đ

Tương quan: ∑nH2O – ∑nCO2 + N2 = 1.nX + 0.nY ||→ nX = 0,06 mol → nX = 0,06 mol.

Ư N

∑nN2 = ½.nX + Y = 0,06 mol → nCO2 = 0,34 mol ||→ mZ = mC + mH + mN + mO = 8,6 gam.

H

phản ứng với HCl là –NH2 + HCl → –NH3Cl ||→ mmuối = 8,6 + 0,12 × 36,5 = 12,98 gam.

TR ẦN

► yêu cầu: dùng 21,5 gam Z là dùng gấp 2,5 lần ||→ mmuối yêu cầu = 12,98 × 2,5 = 32,45 gam. Câu 30: Đáp án D

HD: Xét các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn ở các đáp án:

00

B

A. dùng NaOH dư nên: 4NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O (không có kết tủa).

10

B. NH3 dư nên: NH3 + CuCl2 → [Cu(NH3)4]Cl2 (phức đồng tan).

3

C. Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O.

2+

D. 2NaOH + CrCl2 → Cr(OH)2↓ + 2NaCl. kết tủa Cr(OH)2 → chọn D.

ẤP

Câu 31: Đáp án D

C

HD: trong cùng dung dịch nên X gồm 7a mol CuCl2 và 2a mol FeCl3.

Ó

A

Phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 || Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

H

mY = mX ||→ 56a = (64 – 56) × nCuCl2 phản ứng ||→ nCuCl2 phản ứng = 7a vừa đúng.

-L

Í-

||→ ∑nFe phản ứng = a + 7a = 0,2 → a = 0,025 mol.

ÁN

||→ Y chỉ chứa 0,25 mol FeCl2. Phản ứng: FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl + Fe(NO3)3 + Ag. ||→ ∑mtủa = 0,25 × 108 + 0,5 × 143,5 = 98,75 gam.

TO

Câu 32: Đáp án A

G

HD: Al > Zn > Cu > Ag là thứ tự dãy điện hóa. Không có gì đặc biệt

BỒ

ID Ư

Ỡ N

||→ Y chứa hai muối thì rõ phải là Al3+ và Zn2+ rồi.

X + HCl không có khí thoát ra chứng tỏ X không chứa Al, Zn Nghĩa là phản ứng vừa đủ, Cu, Ag bị đẩy hết ra ngoài; Al, Zn vào hết dung dịch. ||→ 3nAl + 2nZn = 0,01 × 1 + 0,03 × 2; lại thêm mAl + mZn = 1,57 gam

||→ giải ra: nAl = 0,01 mol và nZn = 0,02 mol. Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y + NH3 dư cần chú ý: Zn(NO3)2 + NH3 → [Zn(NH3)4](NO3)2 là phức tan. Chỉ Al3+ + NH3 + H2O → NH4+ + Al(OH)3↓

H Ơ

N

||→ Yêu cầu mtủa = 0,01 × 78 = 0,78 gam. Câu 33: Đáp án B

Y

N

HD: Các phản ứng hóa học xảy ra ở các đáp án lần lượt là:

TP .Q

U

A. AlCl3 + Na2CO3 + H2O → Al(OH)3↓ + CO2↑ + NaCl. B. AlCl3 + NH3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl. C. AlCl3 + Na2S + H2O → Al(OH)3↓ + H2S + NaCl.

ẠO

D. Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2↑ + H2O.

G

Đ

||→ đọc yêu cầu và quan sát các đáp án trên → Chọn B. ♦.

Ư N

p/s: cần chú ý Al2S3 và Al2(CO3)3 là các muối không tồn tại trong dung dịch bị thủy phân thu

H

được kết tủa Al(OH)3 và các khí như các phản ứng trên.

TR ẦN

Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án D

HD: Viết peptit ra rồi cắt chọn từ tripeptit trở lên mới thỏa mãn, các bạn sẽ thấy quy luật:

00

B

• tripeptit có 5 → tetrapeptit có 4 → pentapeptit có 3 → hexapeptit có 2 → heptapeptit có 1.

10

||→ Yêu cầu = 5 + 4 + 3 + 2 = 14. Chọn đáp án D. ♠.

3

► Yêu cầu là trong số các peptit NGẮN HƠN được tạo ra có .... nhé. Cần chú ý.!

2+

Câu 36: Đáp án D

ẤP

HD: quan sát đồ thị: đoạn 0,12 mol → là BaSO4.

A

C

Tổng kết tủa cực đại có 0,28 mol; 0,12 mol BaSO4 rồi → 0,16 mol Al(OH)3 nữa.

Ó

||→ dung dịch X gồm 0,04 mol Ba(OH)2 và 0,08 mol Ba(AlO2)2.

Í-

H

H2SO4 làm các nhiệm vụ sau:

-L

• H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O || • 4H2SO4 + Ba(AlO2)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4.

ÁN

||→ 4a = 0,04 + 0,08 × 4 = 0,36 mol → a = 0,09 mol. YTHH 03: quy đổi:

TO

Thêm 0,09 mol O vào m gam X sẽ biến X về hỗn hợp chỉ có BaO và Al2O3 (không sinh 0,09 mol H2 nữa).

Ỡ N

G

||→ m + 0,09 × 16 = 0,12 × 153 + 0,08 × 102 ||→ m = 25,08 gam. Chọn đáp án D.

BỒ

ID Ư

Câu 37: Đáp án B HD: ESTE no ||→ nCOO = nπ trong X. Đốt X + O2 → 1,38 mol CO2 + 1,23 mol H2O

||→ tương quan: ∑nCO2 – ∑nH2O = nπ trong X – nX ||→ nCOO = nπ trong X = 0,39 mol. ||→ mX = mC + mH + mO = 31,5 gam. Hết đốt, xét bài tập thủy phân: ► Hai axit có mạch cacbon không phân nhánh ||→ có không quá 2 nhóm chức. Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

||→ 0,24 mol hh và 0,39 mol chức đọc ra có 0,09 mol axit đơn chức và 0,15 mol axit hai chức.

H Ơ

N

♦ BTKL phản ứng thủy phân có ∑mmuối = 32,46 gam gồm 0,09 mol RCOOK và 0,15 mol R'(COOK)2.

Y

N

||→ 0,09 × (R + 83) + 0,15 × (R' + 166) = 32,46 ⇄ 3R + 5R' = 3 → R = 1 và R' = 0.

TP .Q

U

||→ có 0,09 mol HCOOK và 0,15 mol (COOK)2 ||→ x = 7,56 gam; y = 24,9 gam. ||→ Yêu cầu: tỉ lệ x ÷ y ≈ 0,3. Câu 38: Đáp án A

ẠO

Cách 1: Quy về đipeptit:

G

Đ

Quy 79,86 gam hỗn hợp X1 về x mol X2 cần bớt đi x mol H2O (phương trình:

Ư N

2X1 → 1X 2 + 1H 2 O

H

Thay vì đốt Y ta đem đốt x mol X2 dạng CnH2nN2O3 cần 2,655 mol O2 thu được CO2, H2O và

TR ẦN

N2 .

* bảo toàn O đốt X2 có nCO2 = nH2O = ( 3x + 2, 655 × 2 ) : 3 = x + 1, 77 mol

00

B

Khối lượng X2: m X 2 = 79,86 − 18x = ( x + 1, 77 ) ×14 + 76x ⇒ x = 0,51mol

10

=> Đốt X1 thu được 2,28 mol CO2 + 2,79 mol H2O

3

=> mdd giảm = 2, 28 × 56 − 2, 79 ×18 = 77, 46 gam

2+

90,06 gam so với 77,46 gam là 0,7 mol H2O chính là lượng nước để chuyển X1 thành Z3 và T5.

ẤP

Phương trình: 3X1 → 1Z3 + 2H 2 O || 5X1 → 1T5 + 4H 2 O.∑ n X1 = 1, 02mol; n H 2O = 0, 7 mol

A

C

=> Giải ra có 0,29 mol Z3 và 0,03 mol T5. Gọi số C của Z3 là m; số C của T5 là n thì có

Í-

m ≥ 6; n ≥ 10 .

H

Ó

phương trình nghiệm nguyên tổng số C là: 0, 29m + 0, 03n = 2, 28 ⇔ 29m + 3n = 228 với

-L

Cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn là m = 6 và n = 18; m = 6 = 3 × 2 nên Z3 là Gly-Gly-Gly

ÁN

Còn với n = 18 = 2 + 3 + 3 + 5 + 5 → T5 là (Gly)1(Ala)2(Val)2 => Yêu cầu = 1:2:2 => Chọn B.

TO

Câu 39: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 40: Đáp án A

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.