www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT PHỦ LÝ B – HÀ NAM Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 B. KOH
C. Mg(OH)2
H Ơ
A. Al(OH)3
N
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là D. Ca(OH)2
C. 2,8 gam và 2,7 gam.
D. 2,7 gam và 2,8 gam
Y TP .Q
B. 3,5 gam và 2,0 gam
U
4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,5 gam và 3,0 gam
N
Câu 2: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được
ẠO
Câu 3: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
Đ
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Ư N
G
B. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là Cu.
H
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
TR ẦN
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
Câu 4: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hóa học xảy ra là A. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư. C. không có kết tủa.
3
D. không có hiện tượng gì xảy ra
10
00
B
B. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
2+
Câu 5: Lên men m gam glucozo thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết
A. 135,0
B. 100,0
C. 120,0
D. 90,0
Ó
A
Giá trị của m là
C
ẤP
khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam.
B. CnH2nO4
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n-2O2
C. thạch cao nung
D. thạch cao tự nhiên
-L
A. CnH2nO2
Í-
H
Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
ÁN
Câu 7: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A. thạch cao khan
B. thạch cao sống
TO
Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 9: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Al
B. Zn, Fe
C. Ag, Fe
D. Fe, Al
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở X1 và X2 (MX1 < MX2) đều tạo từ ancol Y và hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp X không tác dụng với Na.
H Ơ
N
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
N
ứng thu được chất rắn Z và 12,4 gam hơi của ancol Y. Nung chất rắn Z trong bình chứa khí
TP .Q
U
oxi hóa 12,4 gam Y bằng CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ E (chỉ chứa một nhóm
Y
O2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được Na2CO3, H2O và 4,48 lit khí CO2 (đktc). Mặt khác, chức). Cho toàn bộ E tác dụng với lượng du AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Thành phần % theo khối lượng của X1 trong hỗn hợp X là B. 52,8%
C. 60,0%
D. 40,0%
ẠO
A. 47,2%
G
Đ
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu B. 1,68 gam
C. 1,44 gam
D. 2,52 gam
H
A. 3,36 gam
Ư N
được sau phản ứng là
TR ẦN
Câu 12: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOC2H5; CH3NH2; H2NCH2COOH; C6H12O6 (glucozo) và C6H5NH2 (anilin). Có bao nhiêu dung dịch có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH
C. 3
B
B. 2
D. 5
00
A. 4
10
Câu 13: Trong các thí nghiệm sau đây:
2+
3
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
ẤP
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
A
C
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
Ó
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
H
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là B. 3
C. 2
D. 5
-L
Í-
A. 4
ÁN
Câu 14: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Tristearin
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Gly-Ala
TO
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X.
Ỡ N
G
Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, NaCl và Al. Số chất có khả năng
BỒ
ID Ư
phản ứng với dung dịch X là A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 16: Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-? A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaOH
Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) B. Glixin (CH2NH2-COOH). C. Axit glutamic(HCOOCCH2CHNH2COOH) D. Etyl amin (C2H5NH2)
H Ơ
N
Câu 18: Cho các phát biểu sau đây:
N
1. Glucozo được gọi là đường nho đó có nhiều trong quả nho chín
Y
2. Chất béo là đieste của glyxerol với axit béo
TP .Q
U
3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh 4. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
ẠO
5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo 6. Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
G
Đ
7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ B. 3
C. 5
D. 4
H
A. 6
Ư N
Số phát biểu đúng là
TR ẦN
Câu 19: Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH nên có thể viết là A. [C6H8O2(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O3(OH)2]n
00
B
Câu 20: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3,
10
CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa
3
đủ 12,04 lit O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
2+
của CH3COOC2H3 trong X gần nhất với giá trị là B. 15,58%
ẤP
A. 12,46%
C. 24,92%
D. 31,16%
C. toluen
D. propan
C
Câu 21: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là B. etan
Ó
A
A. vinyl clorua
Í-
H
Câu 22: Nhỏ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 xM. Đồ
-L
thị mô tả sự phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
sau:
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giá trị của x là? A. 0,275
B. 0,35
C. 0,375
D. 0,325
B. 4
C. 3
H Ơ
A. 2
N
Câu 23: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Al, Ba. Số kim loại hòa tan trong nước dư là D. 1
C. Mg
Y
B. Na
D. Fe
U
A. Al
N
Câu 24: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
TP .Q
Câu 25: Cho rất từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào
ẠO
100 ml dung dịch HCl 2M thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lít CO2(đktc). Giá trị x, y lần lượt là B. 1M và 0,5M
C. 0,5M và 1M
D. 1M và 2M
Đ
A. 1,5M và 1,5M
C. K
Ư N
B. Al
D. Zn
H
A. Cu
G
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
TR ẦN
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lit NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì có 8,8 gam
00
B
NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn B. 0,96
C. 1,92
D. 2,24
3
A. 2,4
10
toàn. Giá trị của m là:
A. CH3-NH-CH3
C
C. CH3-N(CH3)-CH2-CH3
ẤP
2+
Câu 28: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
B. CH3-CH2NH2 D. CH3-CHNH2-CH3
H
A. FeCl3
Ó
A
Câu 29: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? B. MgCl2
C. AlCl3
D. FeCl2
-L
Í-
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 băng một lượng dung dịch KOH vừa
ÁN
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,52
B. 3,36
C. 2,57
D. 4,20
TO
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính. B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu.
C. tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. D. Các aminoaxit đều tan trong nước
Câu 32: Một α - amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Glixin
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. alanin
C. valin
D. axit glutamic
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng du dung
H Ơ
N
dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tòa, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là C. 0,74
D. 0,68
N
B. 0,70
TP .Q
U
Câu 34: Peptit X và Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y
Y
A. 0,72
đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol là 1:3 cần
ẠO
dùng 22,176 lít Oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thoát ra khỏi
Đ
bình có thể tích 2,464 lít. Phần trăm khối lượng peptit X trong E gần với giá trị C. 82,5%
D. 17,5%
G
B. 18,5%
Ư N
A. 81,5%
B. Cu và Ag
C. Al và Mg
TR ẦN
A. Mg và Zn
Câu 36: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Phenyl amoni
H
Câu 35: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
B. Hexylamin
C. Alanin
D. Na và Fe D. Benzyl amoni
00
B
Câu 37: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm B. Cu
C. Pb
D. Zn
3
A. Sn
10
dưới nước) những tấm kim loại
2+
Câu 38: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được
ẤP
dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào
C
dung dịch Y thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là B. 13,2
C. 11,2
D. 14,2
Ó
A
A. 12,2
Í-
H
Câu 39: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12g kim loại và 0,3 mol
ÁN
A. Al
-L
khí. Kim loại M là
B. Mg
C. Ca
D. Fe
Câu 40: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? B. Ala-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. Ala-Gly-Gly
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đáp án 2-D
3-B
4-B
5-B
6-A
7-C
8-A
9-D
10-A
11-A
12-B
13-B
14-C
15-D
16-C
17-B
18-C
19-C
20-B
21-A
22-C
23-A
24-B
25-B
26-C
27-D
28-A
29-A
30-B
31-C
32-B
33-A
34-B
35-B
36-C
37-D
38-B
39-C
40-B
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
1-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ẠO
Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án D
G
Đ
Câu 3: Đáp án B
Ư N
Câu 4: Đáp án B
H
Câu 5: Đáp án B
TR ẦN
Có mdd giảm = mCaCO3 - mCO2 → mCO2 = 40- 4,8 = 35,2 gam → nCO2 = 0,8 mol len.men 2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6 →
B
0,8 0,8 mol → mglucozo = .180 = 100gam 2.0, 72 2.0, 72
00
Với H = 72%→ nglucozo =
10
Câu 6: Đáp án A
2+
3
Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án A
ẤP
Câu 9: Đáp án D
A
C
Câu 10: Đáp án A
Ó
Nếu Y là là CH3OH → nAg = 4nY = 1,55 mol >0,8 mol → loại
Í-
H
Có nCHO =2nAg → nCHO = 0,4 mol
-L
Nếu Y là ancol đơn chức thì nY = 0,4 mol → MY = 31( loại)
ÁN
Nếu Y là ancol 2 chức thì nY = 0,2 mol → MY = 62 → HO-CH2 -CH2-OH : 0,2 mol
TO
Vậy X1 và X2 là hỗn hợp este 2 chức → nNaOH pư = 2nHO-CH2 -CH2-OH = 0,4 mol Chất rắn Z chứa NaOH dư : 0,2 mol và RCOONa: 0,4 mol
Ỡ N
G
Bảo toàn nguyên tố Na → nNa2CO3 = 0,5nNaOH = 0,3 mol
BỒ
ID Ư
Bảo toàn nguyên tố C → nC(RCOONa) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,5 mol → C tb = 0, 5: 0,4 = 1,25 → Z chứa HCOONa: a mol và CH3COONa : b mol a + b = 0, 4 a = 0,3 Ta có hệ → a + 2b = 0,5 b = 0,1
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TH1 :Cấu tạo của X1 là HCOOCH2CH2OOCH: 0,15 mol và CH3COOCH2CH2OOCCH3 : 0,05 mol
N
0,15.118 .100% = 70,8% 0,15.118 + 0, 05.146
H Ơ
%X1 =
Y U
0,1.118 .100% = 47, 2% 0,1.118 + 0,1.132
TP .Q
%X1 =
N
Th2: Cấu tạo của X1 là HCOOCH2CH2OOCH: 0,1 mol và HCOOCH2CH2OOCCH3 : 0,1 mol
Câu 11: Đáp án A
ẠO
Câu 12: Đáp án B
Đ
Câu 13: Đáp án B
H
2. 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 6NaCl + 3CO2↑
Ư N
G
1. H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + 2CO2 ↑+ 2H2O
TR ẦN
3. Mg + 2NaHSO4 → MgSO4 + Na2SO4 + H2 ↑ 4. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
00
Có 3 thí nghiệm vừa tạo kết tủa và khí là 1, 2, 5.
10
Câu 14: Đáp án C
3
Câu 15: Đáp án D
2+
Câu 16: Đáp án C
ẤP
Câu 17: Đáp án B
C
Câu 18: Đáp án C
H
Ó
A
Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án B
B
5. Na + H2 O → NaOH +0,5H2 ↑, 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
-L
Í-
Nhận thấy hỗn hợp X gồm C2H6O,CH2O, C2H4O2, C4O6O2, C3H6O3
ÁN
Nhận thấy C3H6O3 = CH2O + C2H4O2 Coi hỗn hợp X gồm C2H6O : a mol ,CH2O ; b mol , C2H4O2 : c mol, C4O6O2 : d mol
TO
Bảo toàn khối lượng → mCO2 = 13,8 + 0,5375. 32 - 9 = 22 g → nCO2 = 0,5 mol
G
Vì nH2O = nCO2 = 0,5 mol → a = d
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Có nCO2 = 2a + b + 2c + 4d = 0,5 Bảo toàn nguyên tố O → a + b + 2c + 2d = ( 0,5.2 + 0,5 - 0,5375.2 ) = 0,425 Trừ 2 vế tương ứng của pt → a + 2d = 0,075 Giải hệ → a = 0,025 và d= 0,025
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
% C4H6O2 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 025.86 .100% = 15, 58% 13,8
H Ơ
N
Câu 21: Đáp án A Câu 22: Đáp án C
Y
N
Khi cho NaOH vào dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3 thì NaOH phản ứng hết trước với H2SO4
U
trước sau đó NaOH mới phản ứng với Al2(SO4)3
TP .Q
→ nH+ = 0,24 mol → nH2SO4 = 0,12 mol → V = 0,12 lít
Tại thời điểm 0,36 mol NaOH thì chưa xảy ra sự hoà tan kết tủa → nOH- = nH+ + 3nAl(OH)3 →
ẠO
nAl(OH)3 = ( 0,36 - 0,24) : 3 = 0,04 mol
Đ
tại thời điểm 0,56 mol NaOH xảy ra sự hoà tan kết tủa → nOH- = nH+ + 3nAl(OH)3 + 4nAlO2- →
Ư N
G
nAlO2- = ( 0,56 - 0,24- 3. 0,04): 4 = 0,05 mol
H
Bảo toàn nguyên tố Al → nAl2(SO4)3 = ( 0,05 + 0,04) : 2 = 0,045 mol
TR ẦN
→ x = 0,045 : 0,12 = 0,375. Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án B
00
B
Câu 25: Đáp án B
10
Cho từ từ axit thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau
2+
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2)
3
H+ + CO32- → HCO3- (1)
ẤP
Khi đó nH+ =nCO3- + nCO2 → 0,2 = 0,1x + 0,1 → x = 1M
C
Cho từ từ muối vào axit thì xảy ra đồng thời 2 pt sau
Ó
A
2H+ + CO32- → CO2 + H2O (3)
H
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (4)
-L
Í-
Thấy nCO2 =0,1 < nCO32- = 0,12 mol → lượng H+ thiếu → 0,1x : 0,1y = 2 :1 → y =0,5M
Câu 26: Đáp án C
ÁN
Câu 27: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Fe X Fe2 O3 + 0,16 mol KHSO4 → 0,02 mol NO + 29,52 gam Fe NO 3 )2 (
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Dung dịch sau khi thêm NaOH chứa Na+ : 0,22 mol, K+ :0,16 mol , SO42- : 0,16 mol và NO3-
Y
N
H Ơ
N
Fe2 + : x SO 24 − : 0,16 3+ Fe : y + + K : 0,16mol NaOH → K : 0,16 0,22mol − SO 2 − : 0,16mol NO3 4 Na + : 0, 22mol NO3− : 0, 06mol Bảo toàn điện tích trong dung dịch → nNO3- = ( 0,22 +0,16) - 0,16.2 = 0,06 mol
Đ
G
2x + 3y + 0,16 = 0,16.2 + 0, 06 x = 0, 05 Ta có hệ → 56x + 56y + 0,16.39 + 0,16.96 + 0, 06.62 = 29,52 y = 0, 07
ẠO
Gọi số mol của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là x, y
Ư N
Khi cho Cu vào dung dịch Y thì 2nCu = nFe3+ → nCu = 0,035 mol → m = 2,24 gam.
H
Câu 28: Đáp án A
TR ẦN
Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án B
B
Câu 31: Đáp án C
00
Câu 32: Đáp án B
10
Câu 33: Đáp án A
46 − 44.4 = 0, 02mol 80
ẤP
trong muối chứa thêm NH4NO3 :
2+
3
Có nMg(NO3)2 = nMg + nMgO = 0,28 + 0,02 = 0,3 mol → mMg(NO3)2 = 44,4 < 46 → chứng tỏ
A
C
Gọi số e trao đổi của khí X là a
Ó
Bảo toàn electron → 0,28.2 = a. 0,04 + 8. 0,02 → a = 10 → X là khí N2
Í-
H
nHNO3 = 2nMg(NO3)2 + 2nN2 + 2n NH4NO3 = 2. 0,3 + 2. 0,04 + 2. 0,02 = 0,72 mol
-L
Câu 34: Đáp án B
TO
ÁN
NH − CH 2 − CO : 0, 22mol Quy đổi peptit về CH 2 : 0,33mol + 0,99 mol O2 → CO2 + H O : b 2
Ỡ N
G
Có nO2 = 2,25nNH-CH2-CO + 1,5nCH2 → nCH2 = ( 0,99 -2,25.0,22) :1,5 = 0,33 mol
BỒ
ID Ư
Bảo toàn khối lượng → mE = 46,48 + 0,11. 28 - 0,99. 32 = 17,88 gam
→ nE = nH2O =
17,88 − 0, 22.57 − 0,33.14 = 0,04 mol 18
→ nX = 0,01 mol và nY = 0,03 mol
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vì Val hơn Gly 3 nhóm CH2 → số mol Val : 0,33 : 3 = 0,11 mol → số mol Gly : 0,22- 0,11 = 0,11 mol
H Ơ
N
Tổng số liên kết peptit bằng 8 → tổng số mắt xích trong X, Y là 10
N
X có công thức (Gly)a(Val)b-a: 0,01 mol và Y công thức (Gly)c(Val)10-b-c: 0,03 mol
TP .Q
U
Y
0, 01a + 0, 03c = 0,11 0, 01a + 0, 03c = 0,11 Có → 0, 01( b − a ) + 0, 03 (10 − b − c ) = 0,11 −0, 02b − ( 0, 01a+0,03c ) + 0,3 = 0,11
ẠO
0, 01a + 0, 03c = 0,11 → b = 4
Ư N
0, 01( 75.2 + 117.2 − 3.18 ) .100% = 18,45%, 17,88
H
%X=
G
X có cấu tạo (Gly)2(Val)2: 0,01 mol và Y công thức (Gly)3(Val)3: 0,03 mol
Đ
Có 0,01 a + 0,03c = 0,11 → a+ 3c = 11 mà a, c nguyên , a <4, c < 6 → a = 2 và c = 11
TR ẦN
Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án C
B
Câu 37: Đáp án D
00
Câu 38: Đáp án B
ẤP
2+
3
10
Na : 0, 2 mol H2O CO 2 → 0,2 mol H2 + NaAlO2 m gam Al : 0, 2 mol → Al(OH)3 ↓ :0,2 mol O
C
Bảo toàn nguyên tố Al → nAl = nAl(OH)3 = 0,2 mol → nAl = nNa = 0,2 mol
A
Bảo toàn electron → nNa + 3nAl = 2nO + 2nH2 → nO = (0,2 +3.0,2 - 2.0,2):2 = 0,2 mol
H
Ó
→ m =mAl + mNa + mO = 0,2. ( 23+ 27 +16) = 13,2 gam
Í-
Câu 39: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 40: Đáp án B
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Nguyễn Viết Xuân_Vĩnh Phúc MÔN: HÓA HỌC
H Ơ
N
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp?
Y
B. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước
N
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
U
cứng.
TP .Q
C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước cứng.
ẠO
D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
G
Đ
Câu 2: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước:
Ư N
(1) Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
H
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
TR ẦN
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng:
C. (1), (2) và (4).
B
B. Chỉ có 4.
D. Chỉ có 2
00
A. (1) và (2).
10
Câu 3: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, B. 5
2+
A. 4
3
trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là C. 2
D. 3
ẤP
Câu 4: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là B. PS.
C
A. PP.
C. PVA.
D. PVC.
Ó
A
Câu 5: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau
H
đây?
B. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
-L
Í-
A. Chỉ dùng Cu(OH)2
D. Chỉ dùng I2.
ÁN
C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
Câu 6: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Mn–Cd là +0,79V và thế điện cực chuẩn của
TO
cặp Cd2+/Cd là – 0,40V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mn2+/Mn là:
G
A. +0,39V.
B. +0,39V.
C. –1,19V.
D. +1,19V.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
(mantozơ), HOOC-CH3. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 8: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=C(CH3)-COOCH3.
B. CH3-COO-CH=CH2.
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
H Ơ
N
Câu 9: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
B. 62,50 kg.
C. 15,625 kg.
D. 31,25 kg.
C. C9H11O3N
D. C5H9O4N
Y
A. 46,875 kg.
TP .Q
B. C6H14O2N2
U
Câu 10: Lysin là chất có công thức phân tử là A. C5H11O2N
N
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên?
ẠO
Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : B. 40,00%.
C. 50,00%.
D. 62,50%.
Đ
A. 31,25%.
Ư N
G
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino
H
axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam
TR ẦN
muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25.
B. 8,25.
C. 5,06
D. 6,53.
B. 9
C. 7
10
A. 5
00
B
Câu 13: Số đồng phân este cấu tạo mạch hở, không phân nhánh có CTPT C5H8O2 là D. 6
2+
3
Câu 14: Khi để lâu ngày trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát A. Sn bị ăn mòn điện hoá.
C
C. Sn bị ăn mòn hoá học.
ẤP
sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:
B. Fe bị ăn mòn điện hoá. D. Fe bị ăn mòn hoá học.
Ó
A
Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất
Í-
H
tan duy nhất và 12,544 lít H2 (đktc), không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung
-L
dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc
ÁN
thu được kết tủa T. Lấy kết tủa Y trộn với kết tủa T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Q. Khối lượng của Q là
TO
A. 35,70g
B. 39,78g
C. 38,25g
D. 38,25g
Ỡ N
G
Câu 16: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản
BỒ
ID Ư
ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu? A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH
C. Cu(OH)2 hay Na
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
H Ơ
N
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
N
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. B. 2
C. 4
D. 3
U
A. 5
Y
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Số thí nghiệm điều chế được NaOH là
TP .Q
Câu 18: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam
ẠO
Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung
dịch NaOH ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể
Đ
tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là C. 0,2M
D. 0,15 M
G
B. 0,1 M
Ư N
A. 0,05M
TR ẦN
đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là
H
Câu 19: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta được một hỗn hợp hai chất hữu cơ A. HCOO-CH2-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-OCOH
C. CH2=CH-COOCH3
D. CH3COO-CH=CH2
00
B
Câu 20: Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam
10
A thu được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là
ẤP
C. CH3–CH(NH2)–COOCH3
2+
A. H2N–CH2–CH2–COOCH3
3
44,5. CTCT của A là
B. CH2–CH=C(NH2)–COOCH3 D. H2N–CH2–COOCH3
C
Câu 21: Đimetyl amin là amin bậc B. 1
C. 4
D. 2
Ó
A
A. 3
H
Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
-L
Í-
A. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
ÁN
B. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, dùng trong thiết bị báo cháy. C. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở một vài phản ứng hạt nhân.
TO
D. Dùng trong phản ứng hữu cơ.
Ỡ N
G
Câu 23: Cho các chất sau: (1) Cl2; (2) I2; (3) HNO3; (4) H2SO4 đặc, nguội. Khi cho Fe tác
BỒ
ID Ư
dụng với lượng dư các chất trên, chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (3), (4)
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48%; bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 87,08%; bình 2 có 82,8 gam muối. Công thức phân tử của X là C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
N
B. C2H4O2.
H Ơ
A. C3H4O2.
N
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hoà tan hết
Giá trị của m là A. 114,4g
B. 103,6g
C. 91,2g
D. 69,6g
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Đ
B. C2H5COOH
ẠO
Câu 26: Metylpropionat là tên gọi của: A. HCOOCH3.
TP .Q
U
khí thoát ra. Sau khi hoà tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6g.
Y
các chất tan được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400g dung dịch KOH 11,2%, không có
Ư N
G
Câu 27: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Val-Ala thì thu được B. 4
C. 1
D. 2
TR ẦN
A. 3
H
tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
Câu 28: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171 gam saccarozơ trong môi trường axit. Dung dịch thu được cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
10
A. 97,2 gam
00
B
tạo ra là (giả thiết rằng hiệu xuất các phản ứng đều đạt 90%) D. 174,96 gam
2+
3
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
ÁN
A. 3,6
-L
Tỷ lệ x : a xấp xỉ là
B. 3,5
C. 4,1
D. 3,7
TO
Câu 30: Cho biết Cu có Z=29. Cấu hình electron của Cu+ là A. [Ar]3d10
B. [Ar]3d84s2
C. [Ar]3d94s1
D. [Ar]4s23d8
Ỡ N
G
Câu 31: Cho 1,68 gam hỗn hơp A gồm Fe, Cu, Mg tác duṇ g hết với H2SO4 đăc nóng. Sau
BỒ
ID Ư
phản ứng thấy tao hỗn hơp muối B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Khối lươṇg muối thu đươc là A. 7 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6 gam
D. 6,5 gam.
Câu 32: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Cr2O3, CrO, CrO3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
Câu 33: Hỗn hơp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằ ng dung dic ̣h HCl
H Ơ
N
(dư), sau phản ứ ng thu đươc dung dic ̣h chứa 85,25 gam muố i. Măt khác, nếu khử hoàn toàn
N
22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hơp khí thu đươc sau phản ứng lội từ từ qua dung dic ̣h B. 147,750
C. 78,875
D. 73,875
U
A. 76,755
Y
Ba(OH)2 (dư) thì thu đươc m gam kết tủ a. Giá trị của m là:
TP .Q
Câu 34: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên
ẠO
tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy x gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng
G
Đ
bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng x gam E với
Ư N
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol
A. 20,5%
TR ẦN
COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
H
muối của B (A, B là hai α-aminoaxit no, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm – B. 24,6%
C. 13,7%
D. 16,4%
Câu 35: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với B. CH3OH.
D. HCl.
3
Câu 36: Phát biểu không đúng là
C. NaCl.
10
A. NaOH.
00
B
CH3NH2?
2+
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
ẤP
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Ó
A
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Í-
H
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức
-L
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn
ÁN
toàn 4,84 gam X trên thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84
TO
gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng
G
thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nhất với A. 4,5
B. 5,7
C. 5,1
D. 4,9
Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức M (C5H8O2) và este hai chức N (C6H10O4) cần vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, ngoài ra không chứa sản Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
phẩm hữu cơ nào khác. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với một lượng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng
H Ơ
N
với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là D. 41,23%.
N
C. 42,19%.
Câu 39: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì
TP .Q
A. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
Y
B. 48,61%.
U
A. 38,84%.
C. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Đ
D. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
ẠO
B. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
Ư N
G
Câu 40: Tơ nilon - 6 có công thức cấu tạo nào sau đây? B. (-NH[CH2]6CO-)n
C. (-CH2-CH(CN)-)n
D. (-NH[CH2]5CO-)n
2-C
3-B
4-D
5-C
6-C
7-A
8-A
9-B
10-B
11-D
12-A
13-B
14-B
15-A
16-D
17-D
18-B
19-B
20-D
21-D
22-A
23-C
24-C
25-A
26-C
27-A
28-D
29-C
30-A
31-C
32-B
33-D
34-C
35-D
36-C
37-B
38-D
39-A
40-D
2+
3
10
B
1-A
00
Đáp án
TR ẦN
H
A. (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n
ẤP
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
C
Câu 1: Đáp án A
Ó
Xà phòng được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. Còn chất tẩy rửa
Í-
H
tổng hợp được tổng hợp từ các chế phẩm của dầu mỏ → A sai
-L
Câu 2: Đáp án C
ÁN
Câu 3: Đáp án B
TO
(C4H6)k + H2 → C4kH6k +2
G
%H =
6k + 2 . 100% = 11,765% → k = 5 54k + 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án A
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án B
H Ơ
N
Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D
Y
N
Câu 12: Đáp án A
TP .Q
U
Gọi số mol tripeptit là x mol → số mol NaOH phản ứng là 3x, số mol H2O là x mol Bảo toàn khối lượng → 4,34 + 40.3x = 6,38 + 18x → x= 0,02 mol
ẠO
Khi thủy phân X bằng dung dịch HCl dư → mmuối = mX + mHCl + mH2O
→ mmuối = 4,34 + 0,02.3. 36,5 + 0,02.2 . 18 = 7,25 gam
Đ
Câu 13: Đáp án B
Ư N
G
Câu 14: Đáp án B
H
Câu 15: Đáp án A
TR ẦN
Dung dịch X chứa 1 chất tan duy nhất là Ba(AlO2)2 : a mol
Bảo toàn e → 2nBa + 3nAl = 2nH2 → 2a + 3. 2a = 2.0,56 → a = 0,14 mol 2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O→ Ba(HCO3)2(Z) + 2Al(OH)3 (Y)
00
B
Ba(HCO3)2 –––to–→ BaCO3 (T) + CO2 + H2O
3
2+
2Al(OH)3 (Y) –––to–→ Al2O3 + 3H2O
10
BaCO3 (T) –––to–→ BaO + CO2
Q gồm BaO: 0,14 mol và Al2O3 : 0,14 mol → m = 35,7 gam.
ẤP
Câu 16: Đáp án D
A
C
Câu 17: Đáp án D
Ó
• (I) NaCl + KOH → không phản ứng.
Í-
H
(II) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH
-L
dp → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ (III) 2NaCl + 2H2O co.mang.ngan
ÁN
(IV) Cu(OH)2 + Na2CO3 → không phản ứng.
TO
(V) NH3 + Na2CO3 → không phản ứng.
G
(VI) Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Ỡ N
Vậy có 3 thí nghiệm điều chế được NaOH là (II), (III), (VI)
BỒ
ID Ư
Câu 18: Đáp án B nCu = 0,005 mol → nCl2 = 0,005 mol. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Mà nNaOH
pư
= 0,01 mol → ∑nNaOH =nNaOH
pư+
nNaOH
dư
= 0,01 + 0,2.0,05 = 0,02 mol →
CMNaOH = 0,02 : 0,2 = 0,1 M
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án D
H Ơ
N
Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án A
Y
N
Câu 23: Đáp án C
TP .Q
U
Câu 24: Đáp án C HD• 0,1 mol CxHyO2 + O2 → CO2 + H2O
98 = 92,98% → mH2O = 5,4 gam → nH2O = 0,3 100 + m H 2O
G
Đ
Bình 1 thu được H2SO4 92,98 % →
ẠO
Hấp thụ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO498%; bình 2 đựng KOH dư.
Ư N
mol.
H
nCO2 = nK2CO3 = 55,2 : 138 = 0,4 mol.
TR ẦN
Ta có x = 0,4 : 0,1 = 4; y = 0,3 x 2 : 0,1 = 6 → X có CTPT là C4H6O2
Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án C
00
B
Câu 27: Đáp án A
10
Câu 28: Đáp án D
2+
3
Câu 29: Đáp án C
Nhận thấy khi thêm KOH vào dung dịch AlCl3 và HCl thì KOH phản ứng với HCl trước, rồi
ẤP
KOH mới phản ứng với AlCl3 → HCl : 0,015 mol
A
C
Tại 0,09 mol KOH thì kết tủa cực đai → nKOH =nHCl + 3nAl(OH)3 → a = ( 0,09 - 0,015) : 3 =
Ó
0,025
Í-
H
Tại x mol KOH xảy ra sự hoà tan kết tủa → nKOH =nHCl + 3nAl(OH)3 + 4nKAlO2 → x = 0,015 +
-L
3. 0,01 + 4.( 0,025- 0,01) = 0,105 → x: a = 0.105 : 0,025 = 4,2.
ÁN
Câu 30: Đáp án A
TO
Câu 31: Đáp án C Câu 32: Đáp án B
Ỡ N
G
Câu 33: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Gọi số mol CuO và Fe2O3 trong 44 gam lần lượt là x, y mol HCl du → 85,25 gam (FeCl3 2y , CuCl2 :x) 44 g (CuO :x , Fe2O3 :y )
80x + 160y = 44 x = 0,15 Ta có hệ → 135x + 2y.162.5 = 85, 25 y = 0, 2
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
CuO ( 0, 075mol ) CO du Ba ( OH ) 2 du BaCO3 → ( Fe, Cu ) + CO 2 → 22 gam X Fe O 0,1mol ) 2 3 (
H Ơ
Ta có nBaCO3= nCO2 = nO pu = 0,075×1 +0,1×3 = 0,375 mol → mBaCO3 = 73,875 gam.
N
Câu 34: Đáp án C
TP .Q
U
Y
NH − CH 2 − CO : 0,36 + 0, 09 = 0, 45mol Quy đổi hỗn hợp X gồm CH 2 : a H O : bmol 2
ẠO
Bảo toàn nguyên tố N → nNH-CH2-CO = nA + nB = 0,45 mol
Đ
Có nO2 = 0,45.2,25 + 1,5a = 1,1475 → a = 0,09 mol
G
mE = 60,93 + 0,45. 14 - 1,1475. 32 = 30,51 g → 0,45. 57 + 14. 0,09 + 18b = 30,51 → b = 0,2
Ư N
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm → 30,51 + 0,45. 40 =
H
mmuối +mH2O
TR ẦN
→ mmuối= 30,51 + 0,45. 40 - 0,2. 18 = 44,91 gam → Mmuối = 44,91 : 0,45 = 99,8 > 97 → trong muối chứa Gly :0,36 mol và Ala : 0,09 mol
00
B
tổng số nguyên tử oxi là 14 → tổng số mắt xích trong E là 11 mà Mtrung bình E =
0,1
2+
3
30,51 − 0,1. ( 75.2 − 18 )
= 173,1 → Y phải là đipeptit (Gly-Ala hoặc Ala-
ẤP
Mtrung bình của Y và Z =
10
152,55 → X là Gly-Gly : 0,1 mol,
30,51 = 0, 2
C
Ala) , Z là heptapeptit
A
TH1: Y là Gly-Ala :a mol và Z là (Gly)n(Ala) 7-n : b ( với n nguyên, n ≤ 7 )
-L
Í-
H
Ó
a + b = 0,1 a = 0, 09 có hệ a + bn = 0,36 − 0,12 → b = 0, 01 a + b 7 − n = 0, 09 ( ) n = 7
ÁN
TH2; Y là Ala-Ala: a mol và Z là (Gly)n(Ala) 7-n : b ( với n nguyên, n ≤ 7 )
TO
0, 01. ( 7.75 − 6.18 ) .100% = 13, 7% 30,51
G
%Z =
BỒ
ID Ư
Ỡ N
a + b = 0,1 a = 0, 09 có hệ bn = 0,36 − 0,12 → b = 0, 01 (loại) 2a + b 7 − n = 0, 09 n = 16 ( )
Câu 35: Đáp án D Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án B Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HD: Phân tích nhanh các giả thiết có: 2 ancol có M = 19,5 × 2 = 39 → là CH3OH và C2H5OH.
H Ơ
N
Để tiện hơn, ta nên lấy công thức đại diện là C1,5H5O, số mol là 0,04 mol.
N
Có 2 hướng giải quyết cho bài toán này:
TP .Q
U
dụng NaOH và bảo toàn O → giải ra x, y, z. công việc sau đó không có gì khó khăn.
Y
♦ 1 (quen thuộc) là gọi số mol 3 chất ban đầu là x, y, z. lập hệ gồm: số mol ancol, số mol tác
♦ 2. Có thể đi theo hướng suy luận sau: đốt X → CO2 + H2O. cộng thêm 2 vế với 2x mol H2O
ẠO
(với x là số mol este) → vế trái sẽ gồm: 0,035 mol axit 2 chứ, no mạch hở và 0,04 mol ancol C1,5H5O.
G
Đ
vế phải gồm: 0,165 mol CO2 và (0,15 + 2x) mol H2O. chú ý: đốt cùng số mol axit 2 chức, no
Ư N
mạch hở
H
với ancol no mạch hở sẽ cho nCO2 = nH2O → hiệu: nH2O – nCO2 = (0,15 + 2x) – 0,165 = đốt
TR ẦN
0,05 mol ancol no hở = 0,05 → x = 0,01 mol.
do đó phản ứng với NaOH, sau thêm HCl sẽ thu được 0,035 mol muối axit và 0,01 mol NaCl. Bảo toàn khối lượng có maxit = 4,84 + 0,02 × 18 – 0,04 × 39 = 3,64 gam.
00
B
Tác dụng NaOH thì 1 H đổi 1Na nên tiếp tục bảo toàn ta có:
10
m = 3,64 + 0,07 × (23 – 1) + 0,01 × 58,5 = 5,765 gam.
2+
3
Câu 38: Đáp án B
và nước có số mol bằng nhau
C
M C + M H 2O = 27,5 → MC = 37 → C chứa 2 anđehit kế tiếp nhau là HCHO, 2
Ó
A
Ta có MT =
ẤP
Nhận thấy khi oxi hóa ancol bằng CuO luôn thu được hợp chất hữu cơ C (andehit hoặc xeton)
H
CH3CHO
-L
Í-
Do MC = 37 , sử dụng đường chéo → HCHO và CH3CHO có số mol bằng nhau.
ÁN
Gọi số mol của HCHO và CH3CHO là x mol Khi tham gia phản ứng tráng bạc → nAg = 4x + 2x = 0,3 → x = 0,05 mol
TO
Vậy 2 ancol thu được gồm CH3OH : 0,05 mol và C2H5OH : 0,05 mol
G
Khi thủy phân hỗn hợp X cần dùng 0,15 mol NaOH thu được 2 muối và 2 ancol CH3OH :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
0,05 mol; C2H5OH : 0,05 mol
→ B có cấu tạo CH3OOC-CH2COOC2H5 : 0,05 mol và A phải có cấu tạo dạng este vòng
C5H8O2 Luôn có nNaOH = 2nB + nA → nA = 0,05 mol Vậy hỗn hợp Y gồm NaOOOC-CH2-COONa: 0,05 mol và C5H9O3Na : 0,05 mol
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ % NaOOC-CH2-COONa=
0, 05.140 ×100 % = 48,61%. 0, 05.148 + 0, 05.140
H Ơ
N
Câu 39: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 40: Đáp án D
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial