Đề thi thử THPTQG 2017 Hóa THPT Văn Lâm, Lê Khiết, Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh, Tùng Thiện Lần 1

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT VĂN LÂM – HƯNG YÊN Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017

H Ơ

N

Câu 1: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M.

N

Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau B. 10,35

C. 11,5

D. 9,2

U

A. 9,43

Y

đây là phù hợp?

TP .Q

Câu 2: Hai chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C3H7O2N. X

ẠO

tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X,

TR ẦN

C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2-COONH4

Ư N

B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

H

A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4

G

Đ

Y?

D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

B. 66,7%

C. 72%

10

A. 46%

00

đặc), người ta thu được m gam este hóa là:

B

Câu 3: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam etanol với m gam axit acrylic (xt H2SO4 D. 81,3%

2+

3

Câu 4: Từ 2 tấn xenlulozo với lượng HNO3 đặc lấy dư (xt H2SO4 đặc ), người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozo trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là: B. 75%

ẤP

A. 90%

C. 84%

D. 81%

A

C

Câu 5: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ

Ó

trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ

H

14,16 gam X?

B. 10,56 gam

C. 6,72 gam

D. 7,68 gam

-L

Í-

A. 3,36 gam

ÁN

Câu 6: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam

TO

X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

G

A. H2N-[CH2]2-COOH B. H2N-[CH2]4-COOH C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2N-CH2-COOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 8 gam Cu và 8 gam Fe2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính khối lượng chất rắn chưa tan? A. 3,2 gam

B. 8,0 gam

C. 4,8 gam

D. 6,4 gam

Câu 8: Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N? Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 5

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 9: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

H Ơ

N

A. (C2H3COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (C6H5COO)3C3H5 Câu 10: Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

Y

N

A. Có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên

U

B. có kết tủa và khí CO2 bay lên

TP .Q

C. chỉ có khí H2 bay lên D. có kết tủa và khí H2 bay lên

ẠO

Câu 11: Cho 0,1 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 19,1 gam

Đ

muối. Mặt khác 2,94 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,67 gam muối Y. Vậy X là: B. HOOCCH2CH(NH2)COOH

C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

H

Ư N

G

A. CH2CH(NH2)COOH

TR ẦN

Câu 12: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY =89. Công thức của X, Y lần lượt là

10

C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3

00

B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3

B

A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH3]2-COOC2H5

3

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH3-COOC2H5

2+

Câu 13: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Fe, Mg, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng

B. Cả 5 kim loại

C. Ba, Ag, Fe

D. Ba và Ag

Ó

A

A. Ba, Ag và Al

C

được những kim loại nào?

ẤP

(không dùng thêm bất kì chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết

Í-

H

Câu 14: Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch

-L

NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu

ÁN

A. CH3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5

TO

Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

G

A. CO2

B. CuO

C. Al

D. Cl2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 16: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 50%

B. 25%

C. 36,67%

D. 20,75%

Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

với dd HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3 amin trên là B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2

C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2

D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2

H Ơ

N

A. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2

Y

N

Câu 18: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

U

A. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

TP .Q

B. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng C. tính dẫn nhiệt và điện, khối lượng riêng lớn, có ánh kim

ẠO

D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và có ánh kim

G

Đ

Câu 19: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiểm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước B. K và Rb

C. Li và Na

D. Rb và Cs

H

A. Na và K

Ư N

dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:

A. MgCl2

TR ẦN

Câu 20: Kim loại Fe không phản ứng chất nào sau đây trong dung dịch? B. FeCl3

C. CuSO4

D. AgNO3

Câu 21: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? C. Cu

B

B. K

D. Ca

00

A. Mg

10

Câu 22: Poli etilen (PE) được điều chế từ chất nào sau đây? B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CHCl

3

A. CH2=CHCN

D. CH2=CH2

2+

Câu 23: Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là B. Na2O và H2

ẤP

A. NaOH và H2

C. NaOH và O2

D. Na2O2 và H2

C

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng

Ó

A

A. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

Í-

H

B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của

-L

nước

ÁN

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

TO

Câu 25: Ki bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Fructozơ

B. Glucozo

C. Mantozo

D. Saccarozo

Câu 26: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với

dung dịch NaOH là A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ mà không tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ C. Fe, Cu, Ni

D. Mg, Al, Zn

N

B. Cu, Al, Fe

H Ơ

A. Zn, Pb, Sn

N

Câu 28: Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng

Y

hóa học nào sau đây?

U

A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

TP .Q

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

ẠO

D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

G

Đ

Câu 29: Cho dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl2 10%. Đun nóng dịch là B. 7,45%

C. 8,45%

D. 3,17%

TR ẦN

A. 6,32%

H

Ư N

trong không khí để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của muối tạo thành trong dung

Câu 30: Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy cho biệt hiện tượng nào sau đây xảy ra?

B. khi ngừng thoát ra

00

B

A. khí thoát ra nhanh hơn

D. khí thoát ra chậm dần

10

C. tốc độ khí thoát ra không đổi

2+

3

Câu 31: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo?

ẤP

A. tơ tằm và tơ enang

C

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

B. tơ visco và tơ axetat D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Ó

A

Câu 32: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozo và dung dịch

H

fructozo

B. quỳ tím

C. AgNO3/NH3, t0

D. Cu(OH)2/OH-, t0

-L

Í-

A. dung dịch brom

ÁN

Câu 33: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy

TO

hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Giá trị của V tương ứng là

G

A. 6,72 lit

B. 7,84 lít

C. 5,6 lit

D. 8,4 lit

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M ( có hóa trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Cu

B. Be

C. Ca

D. Mg

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 B. 0,08 mol

C. 0,12 mol

H Ơ

A. 0,1 mol

N

lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe trong 18,5 gam hỗn hợp X là D. 0,15 mol

Y

TP .Q

U

dung dịch HCl 1M vừa đủ thu được dung dịch G. Khối lượng muối NaCl có trong dung dịch

N

Câu 36: Cho 17,04 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml G là A. 14,04 gam

B. 15,21 gam

C. 4,68 gam

D. 8,775 gam

Đ

Ư N

(2) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương;

G

(1) Hàm lượng glucozo không đổi trong máu người là khoảng 0,1%;

ẠO

Câu 37: Cho các nhận xét sau:

H

(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều cho cùng một loại mono saccarit;

TR ẦN

(4) Glucozo là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm;

(5) Xenlulozo là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không

00

B

khói;

10

(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím;

2+

3

(7) Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.

ẤP

Số nhận xét đúng là

B. 6

C

A. 5

C. 7

D. 4

Ó

A

Câu 38: X là một tripeptit, Y là một pentapeptit, đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X và Y có tỉ

Í-

H

lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H2O (xúc tác axit)

-L

thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit (có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH). Cho 149,7

ÁN

gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH; 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản

TO

ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch G. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch G có giá trị là

G

A. 185,2 gam

B. 199,8 gam

C. 212,3 gam

D. 256,7 gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng thu

được 83,328 lit NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Gía trị của m là A. 111,84 gam

B. 178,56 gam

C. 173,64 gam

D. 55,92 gam

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Hỗn hợp X (Na, K, Ba) trong X có số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ khí

H Ơ

N

H2 tạo ra đi qua một ông chứa 0,3 mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng, sau phản ứng thu

N

được 33,6 gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2

Y

mol HCl; 0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng C. 37,58

D. 58,22

TP .Q

B. 52,30

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A. 41,19

U

hoàn toàn. Giá trị của y là

2-B

3-C

4-D

5-C

6-A

7-C

8-B

9-B

10-D

11-D

12-C

13-B

14-C

15-B

16-A

17-D

18-D

19-A

20-A

21-C

22-D

23-A

24-C

25-B

26-D

27-C

28-A

29-B

30-A

31-B

32-A

33-A

34-D

35-A

36-A

37-A

38-D

39-A

40-A

2+

3

10

00

B

1-D

TR ẦN

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẤP

Câu 1: Đáp án D

A

C

Na + Fe3+ , Al3+ , H 2 O ⇒ Fe ( OH )3 ; Al ( OH )3 ; NaAlO 2

H

Ó

n Fe3+ = 0,16 * 2 * 0,125 = 0, 04; n Al3+ = 0,16 * 2 * 0, 25 = 0, 08

-L

Í-

m kt = m Fe2O3 + m Al2O3 ⇒ m Al2O3 = 5, 24 −

0, 04 *160 = 2, 04 2

ÁN

⇒ n Al2O3 = 0, 02 ⇒ n Al( OH ) = 0, 04 ⇒ n NaAlO2 = 0, 04 3

TO

n NaOH = 3n Fe3+ + 3n Al3+ + n NaAlO2

Ỡ N

G

⇒ n Na = n NaOH = 3*0, 04 + 3*0, 08 + 0, 04 = 0, 4 ⇒ m Na = 9, 2 ( g )

BỒ

ID Ư

Câu 2: Đáp án B

Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án A Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B

H Ơ

N

Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án D

Y

N

Câu 11: Đáp án D

U

Câu 12: Đáp án C

TP .Q

Câu 13: Đáp án B Câu 14: Đáp án C

ẠO

Câu 15: Đáp án B

Đ

Câu 16: Đáp án A

Ư N

G

Câu 17: Đáp án D

H

Câu 18: Đáp án D

TR ẦN

Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án C

00

B

Câu 22: Đáp án D

10

Câu 23: Đáp án A

2+

3

Câu 24: Đáp án C

Fe có nhiều số oxi hoá trong hợp chất : +2, +3 → loại A

ẤP

Li có d = 0,5 g/cm3 < khối lượng riêng của nước d = 1 g/cm3 → B sai

C

Ở điều kiện thường, Hg là chất lỏng → D sai

H

Câu 26: Đáp án D

Ó

A

Câu 25: Đáp án B

-L

Í-

Câu 27: Đáp án C

ÁN

Câu 28: Đáp án A Câu 29: Đáp án B

TO

HD: để tính nhanh hơn, ta cho: nFeCl2 = 1 mol → mdd FeCl2 = 1270 gam.

Ỡ N

G

NaOH phản ứng vừa đủ nên theo tỉ lệ có: n NaOH = 2 mol → mdd NaOH = 40 gam.

BỒ

ID Ư

Khi đun nóng trong không khí để phản ứng hoàn toàn ta chú ý:

FeCl 2 + 2NaOH → Fe ( OH )2 + 2NaCl

⇒ 4Fe ( OH )2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe ( OH )3 Như vậy, sau phản ứng, tổng khối lượng dung dịch là:

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

m = mdd

FeCl2

+ m

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ mO2 - mFe(OH)3 = 1270 + 400 + 8 - 107 = 1571 gam.

dd NaOH

Và muối duy nhất trong dung dịch là 2 mol NaCl. Vậy nồng độ phần trăm của muối là:

H Ơ

N

C = 2 × 58,5 ÷ 1571 = 7,45 %. Chú ý oxi của không khí để tránh nhầm với đáp án C. Đáp án đúng là

Y

N

Câu 30: Đáp án A

U

Câu 31: Đáp án B

TP .Q

Câu 32: Đáp án A

ẠO

Câu 33: Đáp án A Nhận thấy hỗn hợp X đều có dạng CnH2nOn

G

0,3.2 + 0, 3 − 0,3 = 0,3 mol → V= 6,72 2

Ư N

Bảo toàn nguyên tố O → nO2 =

Đ

Luôn có nCO2 = nH2O = nCaCO3= 0,5 mol → nO (X) = 0,3 mol

TR ẦN

H

Câu 34: Đáp án D

Nhận thấy các kim loại đều có hóa trị II khi hình thành hợp chất MCl2 và MO

00

3

0, 2.2 + 0, 05.4 = 0, 3 mol → M = 7,2 : 0,3 = 24 (Mg). 2

2+

→ nM =

10

 x + y = 0, 25  x = 0, 2 Ta có hệ :  ⇒ 71x + 32y = 23 − 7, 2  y = 0, −5

B

Gọi số mol Cl2 và O2 lần lượt là x, y mol

ẤP

Câu 35: Đáp án A

C

TN2 : Có nZn + nFe + nCu = 0,15 mol

H

Ó

A

Bảo toàn electron 2nZn + 3nFe + 2nCu = 2nCl2 = 0,35

Í-

→ nFe = 0,05 mol → nFe = ( nZn + nFe + nCu)

-L

TN1: Trong 18,5 gam X gọi số mol của Zn, Fe, Cu lần lượt là x, y , z mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 65x + 56y + 64z = 18,5  x = 0,1   Ta có hệ  x + y = 0, 2 ⇒  y = 0,1  z = 0,1 1  y = ( x + y + z ) 3 

Câu 36: Đáp án A Gọi số mol của Ca, MgO, Na2O lần lượt là x, y, z Có 40x + 40y + 62z = 17,04 (1) Khi tác dụng với HCl thì nHCl = 2nCa + 2nMgO + 2nNa2O → 0,72 = 2x + 2y + 2z (2)

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Lấy (1) -(2). 20 → 22z = 17,04- 0,72. 20 → z = 0,12 mol Bảo toàn nguyên tố Na → nNaCl = 2nNa2O = 0,24 mol → m = 14,04 gam

H Ơ

N

Câu 37: Đáp án A

N

Glucozo và fructozo đều tham gia phản ứng tráng gương nên không dùng AgNO3/NH3 để

Y

phân biệt glucozo và fructozo → 2 sai

U

Thuỷ phân saccarozo cho 2 loại mono saccarit là glucozo và fructozo → 3 sai

TP .Q

Câu 38: Đáp án D

ẠO

Gọi số mol của X và Y lần lượt là 2a và 3a mol

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit →mH2O = 178,5 -149,7 =

G

Đ

28,8 gam → nH2O= 1,6 mol → 2a.2 + 3a. 4 = 1,6 → a = 0,1

Ư N

Có thấy 3nX + 5nY = 3.2 0,1 + 5. 3. 0,1 = 2,1 mol <nKOH + nNaOH → lượng kiềm còn dư →

H

nH2O = nX + nY =0,5 mol

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm → mchất tan = 149,7 + 1. 56 + 1,5. 40 - 0,5. 18 = 256,7 gam. Đáp án D.

00

Gọi số mol của FeS2 và MS lần lượt x và 2x mol

B

Câu 39: Đáp án A

10

Bảo toàn e → 15nFeS2 + 8nMS = nNO2 → 15x + 16x = 3,72 → x = 0,12

2+

3

Khi thêm BaCl2 tạo kết tủa BaSO4

Bảo toàn nguyên tố S → n BaSO4 =2nFeS2 + nMS =0,12 .2 + 2.0,12 = 0,48 mol → m = 111,84

ẤP

gam.

A

C

Câu 40: Đáp án A

Ó

Gọi số mol của Ba là x → tổng số mol của Na và K là x

Í-

H

Có nH2 = nBa + 0,5nNa + 0,5nK = 1,5x mol → nOH- = 2nH2 = 0,3 mol

-L

Khi cho H2 qua CuO, FeO → nH2 = nO =

0,3.80 + 0, 2.72 − 33, 6 = 0,3 mol → x = 0,2 mol 16

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

 Na + HCl : 0, 2mol  +  K BaSO 4 : 0,15mol ung dịch Y chứa  2+ + AlCl3 : 0, 02mol →↓  Ba : 0, 2 Al SO : 0, 05mol Al ( OH )3 ( ) 2 4 3 OH − :1, 5.0, 2.2 = 0, 6mol  

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Bảo toàn điện tích trong dung dịch → nAlO2- = (nNa+ + nK+) + 2nBa2+ -nCl- = 0,2 + 2. 0,05 - 0,26

Y

N

H Ơ

N

 Na +  + K  + dd Ba 2 + : 0, 2 − 0,15 = 0, 05 mol Cl − : 0, 26mol  AlO 2− 

= 0,04 mol

ẠO

Bảo toàn nguyên tố Al → nAl(OH)3 = 0,02 + 2.0,05 -0,04 = 0,08 mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

→ m↓ = 0,15. 233 + 0,08. 78= 41,19 gam.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Lê Khiết - năm 2017 Câu 1: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước dư sinh ra 2,24 lit H2 (dktc). Kim A. K

B. Na

C. Li

H Ơ

N

loại M là : D. Cs

C. H2NCH2CH2COOH

D. CH3CH(NH2)COOH

U

B. CH3CH2CH(NH2)COOH

TP .Q

A. H2NCH2COOH

Y

N

Câu 2: Công thức của Alanin là :

ẠO

Câu 3: Cho các chất : Glucozo, Alanin, metyl fomat, saccarozo, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là : B. 4

C. 3

D. 2

Đ

A. 5

B. Ag

C. Li

D. Al

H

A. Cr

Ư N

G

Câu 4: Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là :

TR ẦN

Câu 5: Cho dãy các chất : Glucozo, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozo, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo ra phức xanh lam là : A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

B. Tinh bột

A. Saccarozo

D. Glucozo

2+

Câu 7: So sánh nào dưới đây đúng :

C. Fructozo

3

được Cu(OH)2. Vậy X là :

10

00

B

Câu 6: Cacbohydrat X bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng và dung dịch X hòa tan

ẤP

A. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước

C

B. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính

Ó

A

C. H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh

H

D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bao, có tính khử.

-L

Í-

Câu 8: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit đun nóng thu được hỗn hợp gồm các

ÁN

chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là : B. HCOOCH2-CH=CH2

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. HCOOC6H5

TO

A. HCOOCH=CH-CH3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 9: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là : A. Cu

B. Na

C. Ag

D. Fe

C. Tristearin

D. Xenlulozo

Câu 10: Chất nào sau đây thuộc chất béo : A. Etyl fomat

B. Glucozo

Câu 11: Cho 8,26g môt amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37g muối. Số đồng phân của X là : Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 4

C. 3

D. 8

Câu 12: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là : C. bị khử

D. nhận proton

N

B. bị oxi hóa

H Ơ

A. cho proton

N

Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5g Glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa B. 150

C. 200

D. 50

C. AlCl3

D. NaHCO3

A. Al2O3

B. Al(OH)3

TP .Q

Câu 14: Chất không có tính lưỡng tính là :

U

A. 100

Y

đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là :

ẠO

Câu 15: Sục 2,688 lit CO2 (dktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối C. 12

D. 15

G

B. 30

Ư N

A. 5

Đ

lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :

H

Câu 16: Phương pháp thích hợp đề điều chế Ca từ CaCl2 là :

B. Điện phân nóng chảy CaCl2

C. Nhiệt phân CaCl2

D. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

TR ẦN

A. Điện phân dung dịch CaCl2

Câu 17: Este thủy phân trong môi trường kiềm thu được 2 muối là : C. HCOOCH2C6H5

B

B. C6H5COOCH3

00

A. CH3COOC2H5

D. HCOOC6H5

10

Câu 18: Cả 3 chất : Anilin, alanin, axit glutamic đều phản ứng với : B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl

D. dung dịch Brom

C. Mg2+, Ca2+

D. HCO3-, Cl-

3

A. dung dịch NaOH

2+

Câu 19: Nước cứng là nước chứa nhiều ion : B. SO42-, Cl-

ẤP

A. Na+, K+

A

C

Câu 20: Cho 2,7g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi kết thúc phản ứng,

H

A. 4,48 lit

Ó

thể tích khí H2 (dktc) thoát ra là : B. 3,36 lit

C. 6,72 lit

D. 2,24 lit

-L

Í-

Câu 21: Phát biểu nào sau đâu không đúng :

ÁN

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam B. Metylamin làm xanh quì tím ẩm

TO

C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm có đun nóng

G

D. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 it khí hidro (dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị

của m là : A. 10,27

B. 7,25

C. 9,52

D. 8,98

Câu 23: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Phenylamoni clorua B. axit benzoic

C. Anilin

D. Phenyl axetat

B. Phenylamoni clorua

C. Axit axetic

D. Anilin

H Ơ

A. Axit-2,6-diaminohexanoic

N

Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quì tím sang xanh :

Y

N

Câu 25: Cho sơ đồ : + Cu ( OH ) ,NaOH

 → F  → CH 4 + O2 ,xt  → t0

E

ẠO

B

Đ

Công thức phân tử của X là :

C. C4H6O2

D. C5H8O2

G

B. C3H4O2

Ư N

A. C2H4O2

TP .Q

0

t → Cn H 2n − 2O 2 + NaOH 

U

2 →D A  t0

H

Câu 26: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-dien thu được một loại cao su

TR ẦN

buna-N chứa 15,73% N về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-dien trong cao su buna-N là :

A. 2 : 1

B. 2 : 3

C. 1 : 2

D. 3 : 2

00

B

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung

10

dịch chứa 0,71 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 19,745)g hỗn hợp muối không

2+

3

chứa ion Fe3+ và 3,024 lit khí Z (dktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,67g. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 27,34g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là :

B. 17,08%

C. 24,29%

ẤP

A. 26,32%

D. 25,75%

A

C

Câu 28: Cho 18,6g chất X có CTPT C3H12O3N2 đun nóng với 2 lit dung dịch NaOH 0,2M.

Ó

Sau phản ứng thu được chất khí Y làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z

H

rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :

B. 10,6

C. 20,6

D. 19,9

-L

Í-

A. 14,6

ÁN

Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S trong dung dịch HNO3 đặc nóng

TO

thu được dung dịch Y và 49,28 lit hỗn hợp khí NO, NO2 (dktc, không có sản phẩm khử khác) nặng 85,2g. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

không đổi thu được 148,5g chất rắn khan. Giá trị của m là :

A. 24,8

B. 38,4

C. 27,4

D. 9,36

Câu 30: Hòa tan hết a mol Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch

KOH 4M vào X, thu được b mol kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch KOH 4M vào X thì cũng thu được b mol kết tủa. Tỉ lệ a : b là :

A. 4 : 3

B. 3 : 2

C. 3 : 4

D. 5 : 8

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 và 23850 dvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là :

C. 275 và 350

D. 300 và 450

N

B. 250 và 450

H Ơ

A. 250 và 500

N

Câu 32: Cho các phát biểu sau :

Y

(1) Dung dịch muối dicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho dung dịch

TP .Q

U

NaOH vào (2) Muối Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

ẠO

(3) Cr là kim loại có độ cứng cao, được dùng để chế tạo hợp kim (4) Cr2O3 tác dung được với dung dịch NaOH loãng

Đ

Số phát biểu đúng là :

C. 2

D. 4

G

B. 3

Ư N

A. 1

H

Câu 33: Cho 2,7g Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 A. 6,9g

TR ẦN

0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

B. 9,0g

C. 13,8g

D. 18,0g

Câu 34: Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt

00

B

nhôm A trong không khí, đc hỗn hợp B ,Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành 2 phần.

10

Phần 1: có khối lượng 14,49g đc hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng , được dung

2+

3

dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ( dktc).

Phần 2 : tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 (dktc)

A. 21,735

B. 26,75

C. 25,76

D. 27,135

Ó

A

Giá trị của m là :

C

ẤP

và còn lại 2,52 gam chất rắn.Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

Í-

H

Câu 35: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế

-L

tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của

ÁN

nhau (MX < MY< MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít

TO

O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là :

G

A. 36,11%

B. 18,06%

C. 20,49%

D. 40,0%

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 36: Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 và NaCl, trong đó khối lượng của

Cu(NO3)2 lớn hơn 5g. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời

gian t giây thì thu được dung dịch Y chứa (m – 18,79)g chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì dung dịch Z chứa a1 gam chất tan và hỗn hợp khí T

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

gồm 3 khí có tỉ khối so với H2 là 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa (a1 + 16,46)g chất tan và có khí thoát ra. Giá trị của m là :

C. 72,76

D. 45,96

N

B. 16,6

H Ơ

A. 26,8

N

Câu 37: Đun nóng hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên

TP .Q

U

Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn

Y

kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala ,

13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?

B. 2,08g

C. 7,6g

D. 2,32g

ẠO

A. 9,2g

G

Đ

Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (dktc) bằng 2 lit dung dịch KOH có nồng độ x

B. 0,25

C. 0,16

D. 0,5

TR ẦN

A. 0,35

H

dịch X thì thấy có 4,48 lit khí thoát ra (dktc). Giá trị của x là :

Ư N

mol/l thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2SO4 1M loãng vào dung

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

00

B

(b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng

10

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư

2+

3

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 (e) Đốt FeS2 trong không khí

ẤP

(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ

C

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

B. 3

C. 4

D. 2

Ó

A

A. 5

Í-

H

Câu 40: Khử hoàn toàn 1 oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lit khí CO (dktc), sau phản

-L

ứng thu được 0,84g Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V là : B. FeO và 0,224

TO

ÁN

A. Fe3O4 và 0,448

1-B

D. Fe2O3 và 0,448

Đáp án 3-D

4-C

5-A

6-A

7-B

8-A

9-D

10-C

11-B

12-C

13-A

14-C

15-C

16-B

17-D

18-B

19-C

20-B

21-A

22-D

23-D

24-A

25-B

26-D

27-C

28-D

29-B

30-D

31-B

32-B

33-A

34-C

35-A

36-D

37-C

38-A

39-C

40-A

Ỡ N

G

2-D

BỒ

ID Ư

C. Fe3O4 và 0,224

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

H Ơ

0,1 (mol)

N

0,2

N

M + H2O → MOH + 0,5H2

Y

=> MM = 23g => Na

U

Câu 2: Đáp án D

TP .Q

Câu 3: Đáp án D Các chất thỏa mãn : Alanin, metyl fomat

ẠO

Câu 4: Đáp án C

G

Đ

Câu 5: Đáp án A

Ư N

Các chất thỏa mãn : Glucozo, Saccarozo

H

Câu 6: Đáp án A

Cr(OH)2 là hidroxit bazo, không có tính lưỡng tính

Câu 8: Đáp án A

TR ẦN

Câu 7: Đáp án B

00

B

Khi thủy phân HCOOCH=CH-CH3 tạo HCOONa và CH3CH2CHO đều có phản ứng tráng

10

bạ c

2+

3

Câu 9: Đáp án D

Dựa vào dãy điện hóa kim loại, kim loại nào đứng trước Cu và không phản ứng với nước thì

ẤP

đẩy được Cu ra khỏi muối của nó

Ó

A

Câu 11: Đáp án B

C

Câu 10: Đáp án C

(g)

(R + 14)

(R + 50,5)

(g)

-L

Í-

H

Tổng quát : RN + HCl → RNHCl

13,37

ÁN

8,26

TO

=> 13,37.(R + 14) = 8,26.(R + 50,5) => R = 45 g

Ỡ N

G

=> C3H9N có các đồng phân cấu tạo sau :

BỒ

ID Ư

C – C – C – NH2 ; C – C(CH3) – NH2 C–C–N–C

(CH3)3N

Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án A Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

0,1

0,1 mol

H Ơ

N

=> Vdd NaOH = 0,1 lit = 100 ml

N

Câu 14: Đáp án C

Y

Tính lưỡng tính : phản ứng được với cả axit và bazo

U

Câu 15: Đáp án C

TP .Q

Phương pháp : bài toán CO2 tác dụng với dd kiềm Công thức giải nhanh :

ẠO

+) TH1 : nOH ≥ 2.nCO2 => OH- dư

=> nCO3 = nOH – nCO2

TR ẦN

+) TH3 : nCO2 > nOH => CO dư => sinh ra muối HCO3-.

H

Ư N

+) TH2 : nCO2 < nOH < 2.nCO2 => Sinh ra 2 muối CO32- và HCO3-

G

Đ

=> nCO3 = nCO2

=> nHCO3 = nOH

00

B

Lời giải :

10

nCO2 = 0,12 mol ; nOH = 2nCa(OH)2 + nKOH = 0,375 mol

2+

3

Vì : nOH > 2nCO2 => chỉ tạo CO32- , OH- dư

=> nCO2 = nCO3 = 0,12 mol < nCa2+ = 0,15 mol

ẤP

=> nCaCO3 = 0,12 mol => mkết tủa = 12g

A

C

Câu 16: Đáp án B

Ó

Phương pháp điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua

Í-

H

Câu 17: Đáp án D

-L

HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O

ÁN

Câu 18: Đáp án B

3 chất đều có nhóm NH2 => cùng phản ứng với HCl

TO

Câu 19: Đáp án C

Ỡ N

G

Câu 20: Đáp án B

BỒ

ID Ư

NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 1,5H2 0,1

0,15 (mol)

=> VH2 = 3,36 lit

Câu 21: Đáp án A Tripeptit không phản ứng được với Cu(OH)2

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đáp án D Tổng quát : M + H2SO4 → MSO4 + H2

H Ơ

N

0,06 ← 0,06

(mol)

=> mMuối = mKL + mSO4 = 3,22 + 96.0,06 = 8,98g

Y

N

Câu 23: Đáp án D

U

Phenyl axetat : CH3COOC6H5

TP .Q

Câu 24: Đáp án A

ẠO

Axit – 2,6 – diaminohexanoic có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH => hợp chất này có tính bazo => làm quì tím chuyển xanh

D : CH3COOH

B : RCOONa

E : NaHCO3 hoặc Na2CO3

H

A : CH3CHO

Ư N

G

Đ

Câu 25: Đáp án B

TR ẦN

F : CH3COONa X : RCOOCH=CH2 Vì X có dạng : CnH2n – 2O2 (có 2 pi)

00

B

=> R là gốc no

10

Mà B + O2 → E cần có xúc tác => không phải phản ứng cháy mà là phản ứng oxi hóa => X là HCOOCH=CH2 (C3H4O2)

ẤP

Câu 26: Đáp án D

2+

3

=> Chất hợp lý : HCOONa + 0,5O2(xt) → HOCOONa (NaHCO3)

A

C

Polime có dạng : [-CH2-CH(CN)-]n[-CH2-CH=CH-CH2-]m

Ó

=> %mN = 15,73%

Í-

H

=> 14n = (53n + 54m).15,73%

-L

=> n : m = 3 : 2

ÁN

Câu 27: Đáp án C

TO

Phương pháp : Bảo toàn electron , Bảo toàn nguyên tố, Bảo toàn khối lượng.

Ỡ N

G

Lời giải :

BỒ

ID Ư

B1 : Xác định số mol Fe3O4 và Fe(NO3)2

Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mmuối + mZ + mH2O => m + 0,71.36,5 = m + 19,745 + 1,67 + mH2O => nH2O = 0,25 mol Có : nZ = 0,135 mol ; mZ = 1,67g

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=> nH2 = 0,085 ; nNO = 0,05 mol Bảo toàn H : nHCl = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O => nNH4+ = 0,01 mol

H Ơ

N

Bảo toàn N : 2nFe(NO3)2 = nNO + nNH4+ => nFe(NO3)2 = 0,03 mol

N

Bảo toàn O : 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nH2O + nNO

Y

=> nFe3O4 = 0,03 mol

U

B2 : Xác định số mol Cu và Mg

TP .Q

Bảo toàn e : (Vì chỉ có muối Fe2+) Cu → Cu2+ + 2e

Cho e :

ẠO

Mg → Mg2+ + 2e

Đ

2H+ + 2e → H2

Nhận e :

Ư N

G

N+5 + 3e → N+2

H

Fe3+ + 1e → Fe2+

TR ẦN

N+5 + 8e → N-3 => 2nCu + 2nMg = 2nH2 + 3nNO + 2nFe3O4 + 8nNH4+ = 0,46 mol(1) Y + NaOH dư tạo kết tủa

00

B

=> Kết tủa gồm : Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; 0,12 mol Fe(OH)2

2+

3

Từ (1,2) => nMg = 0,15 ; nCu = 0,08 mol

10

=> 58nMg + 98nCu(OH)2 + 0,12.90 = 27,34g(2) => %mCu = 24,29%

ẤP

Câu 28: Đáp án D

A

C

Phương pháp : Muối cacbonat của amin :

Ó

Công thức phân tử chung của muối có dạng: CnH2n+6 O3N2 (n≥2) .Là muối của amin no

Í-

H

đơn chức mạch hở và axit cacbonic (muối cacbonat) nên muối có tính lưỡng tính.

-L

Khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (VD: NaOH) tạo ra sản phẩm là Na2CO3 + amin + nước

ÁN

:

TO

Khi tác dụng với dung dịch axit mạnh (VD: HCl) tạo ra sản phẩm là :

Ỡ N

G

NaCl + khí cacbonic + nước.

BỒ

ID Ư

Lời giải :

X + NaOH → khí làm xanh quì tím ẩm => amin khí

nX = 0,15 mol ; nNaOH = 0,4 mol X có CTCT là : CH3NH3OCOONH3CH3 + 2NaOH → 2CH3NH2 + Na2CO3 + H2O (mol)

0,15

0,3

0,15

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chất rắn gồm : 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaOH => mrắn = 19,9g

H Ơ

N

Câu 29: Đáp án B

Y

N

Phương pháp : Qui đổi hỗn hợp , Bảo toàn electron

TP .Q

U

Lời giải : nNO + nNO2 = 2,2 mol ; mNO + mNO2 = 85,2g

ẠO

=> nNO = 1 ; nNO2 = 1,2 mol Qui hỗn hợp X gồm : Fe (x mol) và S (y mol)

Đ

(khi đó : Fe → Fe3+ ; S → S6+)

Ư N

G

Bảo toàn e : 3x + 6y = 3nNO + nNO2 = 4,2 mol (1)

H

Y + Ba(OH)2 => kết tủa gồm : BaSO4 và Fe(OH)3 => nung còn : BaSO4 và Fe2O3

TR ẦN

=> mrắn sau nung = 233y + 80x = 148,5(2) Từ (1,2) => x = 0,4 ; y = 0,5 mol => m = mFe + mS = 38,4g

00

B

Câu 30: Đáp án D

10

Phương pháp : Bài toán muối nhôm tác dụng với dd kiềm

2+

Al3+ + 3OH- Al(OH)3 (1)

3

Các phản ứng xảy ra:

ẤP

Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- (2)

A

C

Phương pháp:

Ó

Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:

H

+ Nếu b/a ≤ 3 thì kết tủa chưa bị hoà tan và

-L

Í-

nAl(OH)3= b/3

ÁN

+ Nếu 3 < b/a < 4 thì kết tủa bị hoà tan 1 phần

TO

Al3+ + 3OH- Al(OH)3 (1)

Ỡ N

G

mol

BỒ

ID Ư

Mol

a

3a

a

Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- (2) b-3a

b-3a

nAl(OH)3= 4a-b

+ Nếu b/a ≥ 4 thì kết tủa bị hoà tan hoàn toàn

Phương pháp : Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cùng thu được 1 lượng kết tủa với 2 lượng OH- khác nhau +) nKOH = 1,2 mol : Al3+ dư => nAl(OH)3 = 1/3.nOH = 0,4 mol = b

H Ơ

N

+) nKOH = 1,6 mol : Al(OH)3 bị hòa tan 1 phần

N

=> nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH => nAl3+ = 2a = 0,5 mol => a = 0,25 mol

Y

=> a : b = 0,25 : 0,4 = 5 : 8

TP .Q

U

Câu 31: Đáp án B Nilon-6,6 : [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n => n = 250 Nitron : [-CH2-CH(CN)-]n => n = 450

ẠO

Câu 32: Đáp án B

G

Đ

(1), (2), (3) đúng

Ư N

(4) sai. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH đặc

H

Câu 33: Đáp án A

TR ẦN

nAl = 0,1 mol ; nFe3+ = 0,075 mol ; nCu2+ = 0,075 mol Thứ tự phản ứng : +) Cho e : Al → Al3+ + 3e

00

B

+) Nhận e :

10

Fe3+ + 1e → Fe2+

3

Cu2+ +2e → Cu

2+

Fe2+ + 2e → Fe

ẤP

=> chất rắn gồm : 0,075 mol Cu và 0,0375 mol Fe

Í-

H

P2 :

Ó

Câu 34: Đáp án C

A

C

=> mrắn = 6,9g

-L

NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 1,5H2

ÁN

=> nAl = 2/3.nH2 = 0,01 mol ; mrắn = mFe => nFe = 0,045 mol

TO

Vậy ở phần 2 có : nAl = 0,01 ; nFe = 0,045 , nAl2O3 = x P1 : nAl = 0,01k ; nFe = 0,045k ; nAl2O3 = kx

Ỡ N

G

Bảo toàn electron :

BỒ

ID Ư

3nAl + 3nFe = 3nNO

=> 0,01k.3 + 0,045k.3 = 0,165.3

=> k = 3 Vậy mP1 = 3mP2 => m = mP1 + 1/3.m1 = 25,76g

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Đáp án A

H Ơ

N

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng, Bảo toàn nguyên tố. Lời giải :

Y

N

B1 : Xác định CTPT của các chất trong E

TP .Q

U

Ta thấy X, Y, Z, T đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 => nE = ½ nNaOH = 0,15 mol

ẠO

=> nCOO = nNaOH = 0,3 mol.

Đốt cháy E cần 0,48 mol O2 tạo ra x mol CO2 và y mol H2O

Đ

Bảo toàn khối lượng : mE + mO2 = mCO2 + mH2O

Ư N

G

=> 44x + 18y = 32,64g(1)

H

Bảo toàn O : 2nCOO + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O Từ (1,2) => x = 0,57 mol => Số C trung bình = 3,8

TR ẦN

=> 2x + y = 1,56 mol(2)

Vì X,Y là 2 axit 2 chức đồng đẳng kế tiếp ; Y và Z là đồng phân ; Z là este

10

B2 : Xác định CTCT các chất trong E

00

B

=> CT của X, Y, Z, T lần lượt là : C3H4O4 ; C4H6O4 ; C4H6O4 ; C5H8O4

2+

3

Ta có : số C tối thiểu của axit là 2 ; số C tối đa của este là 5 => T hoặc Z là este tạo bởi axit đơn chức và ancol ancol 2 chức.

ẤP

=> CT của Z : (HCOO)2C2H4 và T : C2H5OOC-COOCH3

Ó

Đặt nZ = t => nT = t

A

C

B3 : Xác định số mol các chất trong E => %mX(E)

Í-

H

Vậy hỗn hợp 3 ancol là : t mol C2H4(OH)2 ; t mol C2H5OH ; t mol CH3OH

-L

Có : mancol = 4,2g => t = 0,03 mol

ÁN

G ọi n X = a ; n Y = b

=> mE = mX + mY + mZ + mT = 17,28g

TO

=> 104a + 118b = 9,78(*)

Ỡ N

G

nCO2 = 0,57 = 3a + 4b + 4.0,03 + 5.0,03(**)

BỒ

ID Ư

Từ (*) và (**) => a = 0,06 ; b = 0,03 mol => %mX(E) = 36,11%

Câu 36: Đáp án D Phương pháp : Bảo toàn electron.

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Lời giải : B1 : Xác định các thành phần trong Z sau khi điện phân

H Ơ

N

Đặt a, b lần lượt là số mol Cu(NO3)2 và NaCl trong X

N

+) Trong t giây :

Y

Tại Catot :

U

Cu2+ + 2e → Cu

TP .Q

2H2O + 2e → 2OH- + H2

ẠO

nCu = a ; nH2 = x (ne = 2nCu + 2nH2) => ne = 2a + 2x

Đ

Tại Anot :

Ư N

G

2Cl- → Cl2 + 2e

H

=> nCl2 = a + x

TR ẦN

(Bảo toàn electron) +) mgiảm = mH2O – mCu – mH2 – mCl2 = - 18,79 => 18.2x – 64a – 2x – 71(a + x) = -18,79

00

B

=> 37x + 135a = 18,79(1)

10

+) Trong 2t giây thì : ne = 4a + 4x

2+

Cu2+ + 2e → Cu

3

Tại Catot :

ẤP

2H2O + 2e → 2OH- + H2

A

C

nCu = a và nH2 = a + 2x (ne = 2nCu + 2nH2)

Ó

Tại Anot :

H

2Cl- → Cl2 + 2e

-L

Í-

2H2O → 4H+ + O2 + 4e

ÁN

nCl2 = 0,5b ; nO2 = a + x – 0,25b (ne = 2nCl2 + 4nO2)

TO

Mkhí = 32 => cũng là MO2 nên H2 và Cl2 có Mtb = 32 => mH2 + mCl2 = mhh (H2 , Cl2)

G

=> 2(a + 2x) + 71.0,5b = 32(a + 2x + 0,5b)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

=> 60x + 30a – 19,5b = 0(2) Lúc này dung dịch Z chứa : Na+ (b mol) ; NO3- (2a mol) => nOH = (b – 2a) mol (Bảo toàn điện tích) => mchất tan = 90a + 40b = a1

B2 : Xác định thành phần các chất trong dung dịch sau khi trộn thêm FeCl2 và HCl Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Từ đó Tìm ra số mol các chất ban đầu. Thêm vào Z : Fe2+ (0,1 mol) ; H+ (0,2 mol) ; Cl- (0,4 mol)

H Ơ

N

Sau trung hòa thì : nH+ dư = 0,2 + 2a – b

N

Do mCu(NO3)2 > 5g => nNO3 = 2a > 0,053 trong khi nFe2+= 0,1 mol

Y

=> nNO3 sẽ dư.

TP .Q

U

+) TH1 : Nếu H+ hết => nNO = ¼ nH+ = (0,2 + 2a – b)/4 => nNO3 dư = 2a – (0,2 + 2a – b)/4 = 1,5a + 0,25b – 0,05 => 23b + 62.(1,5a + 0,25b – 0,05) + 0,1.56 + 0,4.35,5 = 90a + 40b + 16,46(3)

G

Đ

Từ (1,2,3) => x = 0,07 ; a = 0,12 ; b = 0,4

ẠO

mchất tan = mNa+ + mNO3 dư + mFe3+ + mCl-

Ư N

=> m = 45,96g (Đáp án D)

H

+) TH2 : Nếu H+ dư => nNO = 1/3.nFe2+ = 0,1/3 mol

TR ẦN

=> nH+ dư = (0,2 + 2a – b) – 4nNO = (1/15 + 2a – b) mol ; nNO3- dư = (2a – 1/30) => mchất tan = mNa+ + mNO3- + mH+ + mFe3+ + mCl-

=> 23b + 62.(2a – 1/30) + 1.(1/15 + 2a – b) + 0,1.56 + 0,4.35,5 = 90a + 40b + 16,46

00

B

=> x = 0,043 ; a = 0,127 ; b = 0,329

10

=> nH+ dư = 1/15 + 2a – b < 0 => Loại

3

Câu 37: Đáp án C

ẤP

2+

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng, Bảo toàn nguyên tố

A

C

Lời giải :

Ó

, nO2 = 0,64125 mol ; mCO2 + mH2O = 31,68g

Í-

H

Bảo toàn khối lượng : mA + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2

-L

=> nN2 = 0,09 mol

ÁN

Vì khi A + KOH tạo muối của Gly , Ala , Val đều là amino axit có 1 nhóm NH2 ; 1 nhóm

TO

COOH và no

Mặt khác : 0,045 mol A phản ứng đủ với 0,12 mol KOH => nN = nKOH = 0,12 mol

Ỡ N

G

Xét 0,045 mol A : mA = 13,68.2/3 = 9,12g

BỒ

ID Ư

Bảo toàn khối lượng : mA + mKOH = mmuối + mH2O ( nH2O = nA = 0,045 mol = nCOOH(A) ) => mmuối = 15,03g

=> mmuối Gly = 5,085g => nmuối Gly = 0,045 mol => mmuối Ala + mmuối Val = 127nAla + 155nVal = 9,945g Lại có : nVal + nAla = nNaOH – nGly = 0,075 mol

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=> nVal = 0,015 ; nAla = 0,06 mol => mAla-K = 7,62g

H Ơ

N

Câu 38: Đáp án A Phương pháp : bài toán CO2 tác dụng với dd kiềm

Y

N

Công thức giải nhanh :

U

+) TH1 : nOH ≥ 2.nCO2 => OH- dư

TP .Q

=> nCO3 = nCO2 +) TH2 : nCO2 < nOH < 2.nCO2 => Sinh ra 2 muối CO32- và HCO3-

ẠO

=> nCO3 = nOH – nCO2

Đ

+) TH3 : nCO2 > nOH => CO dư => sinh ra muối HCO3-.

Ư N

G

=> nHCO3 = nOH

H

- Lời giải :

TR ẦN

nCO2 = 0,5 mol ; nKOH = 2x mol ; nH+ = 0,4 mol > nCO2 thoát ra = 0,2 mol => nhỏ từ từ axit vào thì sau phản ứng chỉ còn HCO3- = 0,3 mol => phải có CO32- => nKOH > nCO2 => x > 0,25 mol

00

B

Thứ tự phản ứng nếu xảy ra :

10

H+ + OH- → H2O

3

H+ + CO32- → HCO3-

2+

H+ + HCO3- → CO2 + H2O

ẤP

+) Nếu không có OH- dư => nCO3 = nH+ - nCO2 = 0,2 mol

C

=> nOH- = 2nCO3 + nHCO3 = 0,7 mol (thỏa mãn) => x = 0,35 M

Ó

A

+) Nếu OH- dư => nH+ = nOH- + nCO3 + nCO2 => Loại do (nOH + nCO2) > 0,45 mol > nH+

H

=> Loại

-L

Í-

Câu 39: Đáp án C

ÁN

Các thí nghiệm không tạo thành kim loại là : (a), (b), (d), (e)

TO

Câu 40: Đáp án A Tổng quát : CO + Ooxit → CO2

Ỡ N

G

=> nO (oxit) = nCO2 = nCO = 0,02 mol => VCO = 0,448 lit = 448 ml => CT oxit sắt là Fe3O4

BỒ

ID Ư

nFe = 0,015 mol => nFe : nO = 0,015 : 0,02 = 3 : 4

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi khảo sát và kiểm định_THPTQG_Trường THPT Lê Văn Thịnh_Bắc Ninh

N

Môn thi: Hóa học

N

Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,

H Ơ

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,10

B. 0,15

C. 0,05

D. 0,20

ẠO

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:

TP .Q

U

Y

nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng

Đ

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;

Ư N

G

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;

TR ẦN

H

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3; (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 1

C. 3

B

A. 2

D. 4

10

00

Câu 3: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α-amino axit là glyxin, alanin

3

và valin), trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong B. 25,8

ẤP

A. 31,2

2+

dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là C. 38,8

D. 34,8

C

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và

H

A. 162,5

Í-

M. Giá trị của V là

Ó

A

H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5 B. 487,5

C. 325,0

D. 650,0

-L

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

ÁN

(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.

TO

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

G

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.

Số phát biểu đúng là A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M B. 200

C. 150

D. 100

H Ơ

A. 50

N

đun nóng. Giá trị của V là

C. CH3COOH

D. C6H5COOH

Y

B. C17H35COOH

U

A. C2H5COOH

N

Câu 7: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là B. 19,72

C. 23,73

D. 31,11

ẠO

A. 19,18

TP .Q

Câu 8: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được

Đ

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol

A. 18,28 gam

B. 25,02 gam

C. 27,42 gam

H

muối tạo thành là

Ư N

G

CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng D. 27,14 gam

TR ẦN

Câu 10: Cho các cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? B. Cu

C. Ag

B

A. Fe

D. Ni

10

00

Câu 11: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử),

3

trong đó tỉ lệ mN : mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần đủ 120 ml

2+

dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch

ẤP

NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là B. 14,20

C. 13,00

D. 12,46

C

A. 13,36

A

Câu 12: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? B. polietilen

H

Ó

A. nilon-6

C. nilon-6,6

D. amilozơ

Í-

Câu 13: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24

ÁN

A. 6,5

-L

lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là B. 8,4

C. 2,8

D. 5,6

TO

Câu 14: Ở điều kiện thường, X là chât rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch

G

không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên

BỒ

ID Ư

Ỡ N

gọi của X là A. saccarozơ

B. fructozơ

C. xenlulozơ

D. amilopectin

Câu 15: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n≥2)

B. CnH2n+2O2 (n≥2)

C. CnH2n-2O2 (n≥4)

D. CnH2nO2 (n≥3)

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu

N

được dung dịch X chủ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp Y gồm C. 240

D. 292

B. 4

C. 3

D. 2

TP .Q

A. 1

U

Câu 17: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

N

B. 285

Y

A. 288

H Ơ

N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

Câu 18: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng

Đ

hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđrô. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là

ẠO

là: CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có

G

A. metyl format và ancol etylic

Ư N

B. axit axetic và đimetyl ete

H

C. metyl format và đimetyl ete

TR ẦN

D. axit axetic và ancol etylic

Câu 19: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của C. 1454

00

B. 1640

D. 1460

10

A. 1544

B

loại cao su trên là

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản B. 0,20

C. 0,10

ẤP

A. 0,25

2+

3

phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

D. 0,15

C

Câu 21: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X bằng glucozơ và saccarrozơ cần dùng 0,84 mol O2.

Ó

A

Mặt khác, nếu đun 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồi

H

cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các

-L

A. 30,24

Í-

phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 34.56

C. 25,92

D. 43,20

ÁN

Câu 22: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:

TO

Fe + CuSO4 → FeSO4+ Cu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+. B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ D. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở

N

tạo ra từ các α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol

C. 13,5 và 4,5

D. 17,0 và 4,5

Y

B. 12,5 và 2,25

U

A. 14,5 và 9,0

N

mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là

H Ơ

HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15

TP .Q

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),

thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 5a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu

ẠO

được 89,00 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn B. 97,80

C. 104,40

D. 97,20

G

A. 91,20

Đ

dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là

Ư N

Câu 25: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? B. C2H5NH2

C. H2N-CH(CH2)COOH

D. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH

TR ẦN

Câu 26: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Glucozơ

C. Fructozơ

B

A. Saccarozơ

H

A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH

D. Tinh bột

A. Al

10

00

Câu 27: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? B. Ni

C. Ag

D. Cu

2+

3

Câu 28: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn

ẤP

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 9,7

C. 14,6

D. 10,6

C

A. 13,7

Ó

A

Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun

H

nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Í-

A. 5,20

B. 2,72

C. 4,48

D. 3,36

-L

Câu 30: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400ml

ÁN

dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ

TO

với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. A. 7,12

B. 20,86

C. 23,38

D. 16,18

Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Glyxin

B. Anilin

C. Alanin

D. Metylamin

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Giá trị của m là

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). B. axit glutamic

C. alanin

D. glyxin

H Ơ

A. valin

N

Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là

D. Gly-Ala

Câu 34: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhât? A. W

B. Hg

Y

C. Fructozơ

U

B. Etyl axetat

C. Pb

D. Au

ẠO

Câu 35: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?

TP .Q

A. Saccarozơ

N

Câu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím

H

D. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là Glyxin

Ư N

C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipepti

G

Đ

A. X có chứa 4 liên kết peptit

TR ẦN

Câu 36: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là B. 6,75 gam

C. 6,55 gam

B

A. 10,40 gam

D. 6,85 gam

10

00

Câu 37: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. CH3COOCH3

2+

3

A. HCOOCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H5

ẤP

Câu 38: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4

C

0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 12,4

A

A. 12,0

C. 12,8

D. 10,8

H

Ó

Câu 39: Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl

Í-

0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol

-L

axit glutamic trong X là

ÁN

A. 0,015

B. 0,025

C. 0,020

D. 0,012

TO

Câu 40: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6-D

7-B

8-A

9-C

10-C

11-B

12-B

13-D

14-C

15-A

16-D

17-D

18-A

19-A

20-C

21-A

22-A

23-C

24-D

25-C

26-D

27-A

28-A

29-D

30-B

31-D

32-C

33-C

34-B

35-B

36-B

37-A

38-A

39-D

40-C

41-

42-

43-

44-

45-

46-

47-

48-

49-

50-

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT

H Ơ

5-B

N

4-C

Y

3-B

U

2-D

TP .Q

1-A

N

Đáp án

Đ

Câu 1: Đáp án A

Ư N

G

Khi cho hh X tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sẽ xảy ra phản ứng Mg, Al đẩy Cu

H

và Ag ra khỏi dung dịch muối nên chất rắn Y thu được sẽ chứa các kim loại: Ag có thể có Cu

TR ẦN

và cũng có thể có thêm Mg, Al nếu 2 kim loại này dư. Như vậy thành phần của hỗn hợp rắn Y có nhiều khả năng khác nhau có thể xảy ra. Ở đây ta nên tập trung xét khả năng xảy ra nhiều nhất là hh rắn chỉ có Ag và Cu (có nghĩa là Mg, Al phản ứng hết)

10

m Y = m Cu + m Ag = 64n Cu + 108n Ag = 14(1)

00

B

Ta có khối lượng hỗn hợp Y:

2+

3

Cho Y tác dụng với H2SO4: 2n Cu + n Ag = 2n SO2 = 2.0,1 = 0, 2(2)

ẤP

Giải hệ (1) và (2) ta tìm được n Ag = 0,1mol; n Cu = 0, 05mol

C

Theo bài cho nồng độ Cu(NO3)2 gấp 2 lần AgNO3 như vậy lượng Cu(NO3)2 vẫn còn dư sau

Ó

A

phản ứng. Go ggos kết quả trên là hợp lí, hỗn hợp Mg, Al đã phản ứng hết với Ag + , đến lượt

-L

Suy ra a = 0,1

Í-

H

Cu 2+ thì mới phản ứng được 0,05 mol thì hết, còn lại 0,15 mol dư

ÁN

Câu 2: Đáp án D

TO

Câu 3: Đáp án B

G

Đặt CTCT của X là: Gly a Ala b Valc (a + b + c = 6)

47, 44% =

12(2a + 3b + 5c) 12(2a + 3b + 5(6 − a − b)) = 75a + 89b + 117c − 5.18 75a + 89b + 117(6 − a − b) − 5.18

Giải phương trình trên, ta có bảng giá trị sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Theo giả thiết bài ra, ta có

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

a

1

2

3

4

b

5

3,5

2

0,5

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H Ơ

Nhận thấy: a = 3, b = 2 và c = 1

Y TP .Q

U

Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án D

ẠO

Câu 7: Đáp án B

G

Đ

Câu 8: Đáp án A

Ư N

Áp dụng sự tăng giảm khối lượng, ta có:

H

13, 44 − 8, 76 8, 76 = 0,12 ⇒ M a min = = 73 ⇒ X có CTCT là: C4H9NH2 36,5 0,12

TR ẦN

n a min =

N

Khi đó 44,34 = 3n X (75 + 36,5) + 2n X (89 + 36,5) + n X (117 + 36, 5) ⇒ n X = 0, 06 ⇒ m = 25,8g

Suy ra phần trăm N trong X là 19,18%

Câu 9: Đáp án C

00

B

Bảo toàn nguyên tố O, ta có: 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O ⇒ n X = 0, 02mol

10

Bảo toàn khối lượng, trong phản ứng đốt cháy, ta có: m X = 17, 72g

2+

3

Suy ra với 26,58g X thì số mol của X là 0,03mol

ẤP

Bảo toàn khối lượng, ta có:

C

n X + 3n X .40 = m muoi + 92n X ⇒ m muoi = 26,58 + 120.0, 03 − 92.0, 03 = 27, 42g

Ó H

Câu 11: Đáp án B

A

Câu 10: Đáp án C

-L

Í-

Ta có: n N : n O = 1: 2 nên n NH 2 : n COOH = 1:1 . Suy ra khi tác dụng với 0,15 mol NaOH thì dư

ÁN

ra 0,03mol NaOH

Áp dụng sự tăng giảm khối lượng, ta có

TO

m ran = m muoi + m NaOHdu = (m X + 22.n NaOHpu ) + 0, 03.40 = 10,36 + 22.0,12 + 0, 03.40 = 14, 2g

Ỡ N

G

Câu 12: Đáp án B

Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Câu 13: Đáp án D

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Đáp án D

H Ơ

N

Sử dụng phương pháp đường chéo, ta có n N2O = 0,15mol; n H 2 = 0,1mol Ta có 2n Mg = 8n N2O + 2n H2 + 8n NH + ⇒ n NH + = 0, 05mol 4

N

4

3

U

4

Y

Vì sinh ra H2 nên 2n N 2O + n NH+ = n NO− = n NaNO3 = 0,35mol

ẠO Đ G Ư N H

TR ẦN

   N O0,15mol; H 0,1mol 2  2 (NH 4 ) 2 SO 4 0, 025mol  NaNO3 0, 35mol  Mg(0,9mol) +  → MgSO 4 0, 9mol  NaHSO 4 xmol  0, 35 + x  Na 2SO 4 mol 2   x − 0, 4 mol(BTNTH) H 2O  2

TP .Q

Tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau:

B

Bảo toàn nguyên tố O, ta có 0, 35.3 = n N 2O + n H 2O = 0,15 + 0, 5x − 0, 2 ⇒ x = 2, 2 4

10

4

00

Suy ra m muoi = m Na + + mSO2− + m NH + + m Mg = 2,55.23 + 2, 2.96 + 0, 05.18 + 21, 6 = 292, 35g

3

Câu 17: Đáp án D

2+

Các CTCT của este X (C3H6O2) là: HCOOC2H5; CH3COOCH3 Z1 (CH2O):HCHO

Ó

A

Z2 (CH2O2): HCOOH +Na)

C

ẤP

Câu 18: Đáp án A

H

Z3 (C2H4O2): HCOOCH3

-L

Í-

Z4 (C2H6O): C2H5OH +Na) Vậy tên gọi của Z3 và Z4 là metyl format và ancol etylic

ÁN

Câu 19: Đáp án A

TO

Cao su tự nhiên được cấu tạo từ các mắt xích là polime của isoprene (-C5H8-)

G

Suy ra số mắt xích bằng 105000 : 68 ≈ 15444

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 20: Đáp án C

n NO2 = 2n Cu =

3, 2 .2 = 0,1mol 64

Câu 21: Đáp án A

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ta có các PTPU: C6H12O6+6O2→6CO2+6H2O;

N

C12H22O11+12O2→12CO2+11H2O

Y

N

H Ơ

180n glu + 342n sac = 24, 48 n glu = 0, 06 ⇒ ⇔ n sac = 0, 04 6n glu + 12n sac = 0,84

U

Thủy phân saccarozo thu được 0,04mol Glu và 0,04 mol Fruc nên số mol Ag thu được là

TP .Q

2.0, 06 + 2.2.0, 04 = 0, 28 suy ra m = 30, 24g

Câu 22: Đáp án A

ẠO

Câu 23: Đáp án C

Ư N

G

Đ

n CO2 n HCl n = 4, 5; C tb = = 7,5; k tb = NaOH = 4 nM nM nM

n tb =

H

Suy ra CT chung của M là C7,5 H13,5O a N 4,5

TR ẦN

Câu 24: Đáp án D

Vì b − c = 5a nên trong X có chứa 6 liên kết pi với 3 liên kết pi ở 3 nhóm –COO và 3 liên kết

B

pi ở mạch C của axit.

10

00

Ta có n H 2 = 0, 3 = 3n X nên n X = 0,1mol

3

Bảo toàn khối lượng, ta có m X = m este − m H 2 = 89 − 0,3.2 = 88, 4g

2+

Bảo toàn khối lượng, ta có m X + m NaOH = m H 2 + m C8H5 (OH )8

C

ẤP

⇒ m 2 = 88, 4 + 0, 45.40 − 0,11.92 = 97, 2g

A

Câu 25: Đáp án C

H

Í-

Câu 27: Đáp án A

Ó

Câu 26: Đáp án D

-L

Câu 28: Đáp án A

ÁN

Câu 29: Đáp án D

TO

Câu 30: Đáp án B

G

Tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

H SO 0, 004mol  NaOHxmol X(0, 04mol) +  2 4 + → Muoi + H 2 O KOH2xmol HCl0,12mol

Ta có

∑n

OH −

= n X + n H+ = 0, 04 + 0, 04.2 + 0,12 = 0, 24 = 3x ⇒ x = 0, 08mol

Ta có H2O được sinh ra từ: OH − + H + → H 2 O và cho X tác dụng với bazo

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ n H 2O = n H + = 0, 04.2 + 0,12 + 0, 04 = 0, 24mol lượng,

N

khối

toàn

H Ơ

B ảo

m muoi = 0, 04.118 + 0, 04.98 + 0,12.36,5 + 0, 08.40 + 0,16.56 − 0, 24.18 = 20,86g

Y

N

Câu 31: Đáp án D

TP .Q

U

Câu 32: Đáp án C Áp dụng sự tăng, giảm khối lượng, ta có

18,825 − 13,35 = 0,15mol 36,5

ẠO

nX =

G

Đ

Suy ra M X = 89(alanin)

Ư N

Câu 33: Đáp án C

H

Câu 34: Đáp án B

TR ẦN

Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án B

B

Câu 37: Đáp án A

00

Câu 38: Đáp án A

10

Câu 39: Đáp án D

C

ẤP

2+

3

n glutamic + n alanin = 0, 027  Ta có hệ 2n glutamic + n alanin + n HCl = 0, 069 ⇒ n glutamic = 0, 012mol  n HCl = 0, 03

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 40: Đáp án C

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Tùng Thiện_Hà Nội Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017

H Ơ

N

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:

N

a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

Y

b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

TP .Q

U

c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3

C. 4

D. 2

ẠO

A. 1

G

Đ

Câu 2: Cho các phản ứng sau :

Ư N

Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

H

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag A. Ag+, Fe3+, Fe2+.

TR ẦN

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là : B. Fe2+, Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe2+, Fe3+

Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng?

00

B

A. Isoamyl axetat có mùi dứa.

D. Fe2+, Fe3+, Ag+

10

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

3

C. Phenol và alanin không làm đổi màu quỳ tím.

2+

D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

ẤP

Câu 4: Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công

C

nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là : B. 74

C. 88

D. 68

Ó

A

A. 60

H

Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là :

-L

Í-

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

ÁN

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

TO

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

G

Câu 6: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe khử được Cu2+.

B. Fe2+ không khử được Cu2+.

C. Cu là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.

D. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+

Câu 7: Hồi đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí B. Cl2

C. SO2

H Ơ

A. H2SO4

N

hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau? D. HCl

Y C. Saccarozơ

D. Tinh bột

TP .Q

B. Xenlulozơ

A. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

Ư N

G

Đ

B. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.

ẠO

Câu 9: Phát biểu đúng là:

C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.

U

H2SO4 loãng, đun nóng? A. Fructozơ

N

Câu 8: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch

H

D. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức. A. 2

TR ẦN

Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al ( Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là B. 1

C. 4

D. 3

Câu 11: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc,

00

B

nóng,dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 B. 33,6 gam

C. 64,4 gam

D. 42,8 gam

3

A. 46,4 gam

10

gam muối khan. Giá trị m là :

2+

Câu 12: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ

ẤP

cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%. B. 0,9

C. 0,45

C

A. 0,36

D. 0,72

Ó

A

Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2,

Í-

H

C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được B. 5

C. 2

D. 3

ÁN

A. 4

-L

với dung dịch NaOH và HCl là

TO

Câu 14: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu,

Ỡ N

G

độc.

BỒ

ID Ư

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2).

D. (2), (3), (4).

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là: C. 0,1

D. 0,2

N

B. 0,4

H Ơ

A. 0,3

N

Câu 16: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng B. 70,40

C. 35,20

D. 17,60

U

A. 17,92

Y

hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

TP .Q

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là : B. 23,31 gam

C. 28,7 gam

D. 3,95 gam

ẠO

A. 2,87 gam

Ư N

G

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

Đ

Câu 18: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :

H

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. D. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.

TR ẦN

C. FeO + CO → Fe + CO2.

Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2

00

B

A. điện phân MgCl2 nóng chảy

D. điện phân dung dịch MgCl2

10

C. nhiệt phân MgCl2

2+

3

Câu 20: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ? B. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.

C. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.

D. Để không gây ô nhiễm môi trường.

C

ẤP

A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.

H

A. NaHCO3

Ó

A

Câu 21: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa? B. Mg(NO3)2

C. Na2CO3

D. NaCl

-L

Í-

Câu 22: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N

ÁN

là A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

TO

Câu 23: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2

B. 12,3

C. 10,2

D. 15,0

Câu 24: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam

muối sunfat. Kim loại đó là : A. Mg

B. Fe

C. Al

D. Ca

Câu 25: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do : Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Sự đông tụ của lipit.

B. Phản ứng màu của protein.

C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

D. Phản ứng thủy phân của protein.

C. polietilen.

D. poli(etylen-terephtalat).

N

B. poliacrilonitrin.

TP .Q

U

Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng

Y

A. poli(vinyl clorua).

H Ơ

N

Câu 26: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

B. Máu

C. Da

D. Xương

Đ

A. Tóc

ẠO

Câu 28: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ?

Ư N

G

Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ

H

dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi A. 2,31 gam

TR ẦN

không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là : B. 2,95 gam

C. 1,67 gam

D. 3,59 gam

Câu 30: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ

00

B

mol):

2+

B. 174

ẤP

A. 202

X1

(d)

2X2

3

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O Phân tử khối của X5 là

(b)

10

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

+

H2SO4

X3

X3

X5

+

C. 216

+

Na2SO4 +

2H2O

D. 198

A

C

Câu 31: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X.

Ó

Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch

Í-

H

Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của

-L

m là:

B. 23,14 gam

C. 22,74 gam

D. 20,10 gam

ÁN

A. 17,70 gam

TO

Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng : o

o

o

AgNO3 ,t NaOH,t NaOH,t Este (C4HnO2)  → Y  → Z  → C2H3O2Na

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 33: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là : A. 3,36 lít

B. 4,48 lít

C. 5,04 lít

D. 6,72 lít

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.

H Ơ

N

(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).

N

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

Y

(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom.

(6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng. Số phát biểu đúng là: B. 5

C. 4

D. 6

ẠO

A. 3

TP .Q

U

(5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

G

Đ

Câu 35: Cho các phát biểu sau

Ư N

1) Các peptit đều có phản ứng màu biure

H

2) Fructozo có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag

TR ẦN

3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau 4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước Số phát biểu đúng là :

C. 2

D. 4

B

B. 1

00

A. 3

10

Câu 36: Cho các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số

2+

3

ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: (1)

(2)

(4)

Khí thoát ra

Có kết tủa

ẤP

Dung dịch

A

C

(1)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

Í-

H

Ó

(2)

Có kết tủa

Có kết tủa Có kết tủa

ÁN

-L

(5)

Có kết tủa

(5)

TO

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là B. Na2CO3, MgCl2, BaCl2

C. Na2CO3, NaOH, BaCl2

D. H2SO4, NaOH, MgCl2

Ỡ N

G

A. H2SO4, MgCl2, BaCl2

BỒ

ID Ư

Câu 37: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2

vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 98,9 gam.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 107,1 gam.

C. 94,5 gam.

D. 87,3 gam.

Câu 38: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít

H Ơ

N

H2 (đktc),4,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? C. 22,70 gam.

D. 24,60 gam.

N

B. 24,00 gam.

TP .Q

U

Câu 39: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch

Y

A. 22,85 gam.

NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 4,56

C. 5,64

D. 2,34

ẠO

A. 3,48

G

Đ

Câu 40: Cho 11,18 gam hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, Fe3O4 (tỷ lệ mol 1 : 2 : 3) tan hết trong

Ư N

H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết

H

thúc thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được kết tủa T.

TR ẦN

Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 60,13 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là : A. 2,45

B. 1,90

C. 1,70

D. 2,15

00

7-D

8-A

9-D

10-D

15-D

16-C

17-D

18-D

19-A

20-C

24-B

25-C

26-D

27-A

28-B

29-B

30-A

34-C

35-A

36-D

37-C

38-A

39-B

40-B

2-D

3-A

4-B

5-A

11-A

12-D

13-A

14-C

21-C

22-B

23-C

31-C

32-A

33-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

A

C

ẤP

3

1-A

10

6-C

2+

B

Đáp án

Ó

Câu 1: Đáp án A

Í-

H

HD• Có 1 thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a)

-L

(b), (d) là ăn mòn hóa học.

ÁN

Lưu ý: (c) là ăn mòn hóa học vì Cu không đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)2 dẫn đến Cu bị tan

TO

hết trong HNO3 và không hình thành điện cực. → Chọn A.

Ỡ N

G

Câu 2: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Fe3+ oxi hóa được Fe thành Fe2 + nên Fe3+ có tính oxi hóa lớn hơn Fe2 + Ag + oxi hóa đươc Fe2 + thành Fe3+ nên Ag + có tính oxi hóa lơn hơn Fe3+

Vậy thứ tự tăng dần tính oxi hóa là: Fe2 + , Fe3+ , Ag + Chọn D.

Câu 3: Đáp án A Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A

H Ơ

N

Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D

Y

N

Câu 8: Đáp án A

U

Câu 9: Đáp án D

TP .Q

Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án A

ẠO

Câu 12: Đáp án D

Đ

Câu 13: Đáp án A

Ư N

G

Câu 14: Đáp án C

H

Câu 15: Đáp án D

TR ẦN

Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án D

00

B

Câu 19: Đáp án A

10

Câu 20: Đáp án C

3

Câu 21: Đáp án C

2+

Câu 22: Đáp án B

ẤP

Câu 23: Đáp án C

H

Câu 26: Đáp án D

Ó

Câu 25: Đáp án C

A

C

Câu 24: Đáp án B

-L

Í-

Câu 27: Đáp án A

ÁN

Câu 28: Đáp án B Câu 29: Đáp án B

TO

Số e trao đổi là ne = It/F = 5. 1158/96500 = 0,06 mol >nCl- = 0,02 mol → chứng tỏ bên anot

G

xảy ra qua trình điện phân nước → nO2 = ( 0,06- 0,02) : 4 = 0,01 mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

ne = 0,06 < 2nCu2+ → bên catot Cu2+ chưa điện phân hết → nCu = 0,06 : 2 =0,03 mol mdd giảm = mCl2 + mO2 + mCu = 0,02. 35,5 + 0,01. 32 +0,03. 64 = 2,95 gam

Đáp án B. Câu 30: Đáp án A từ phản ứng C → X3 là HOOC-[CH2]4-COOH và X4 là NH2-[CH2]6-NH2

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ X3 là NaOOC-[CH2]4-COONa → X có công thức C8H14O4 có π + v = 2 → X chứa 2 nhóm COO . Mà X tham gia phản ứng

H Ơ

N

với NaOH sinh nước → X chứa 1 nhóm axit

N

→ X có công thức HOOC-[CH2]4-COOC2H5

Y

HOOC-[CH2]4-COOC2H5 + 2NaOH → NaOOC-[CH2]4-COONa (X1) + C2H5OH(X2) + H2O

TP .Q

U

2C2H5OH + HOOC-[CH2]4-COOH → C2H5OOC-[CH2]4-COOC2H5 + 2H2O MX5 = 202. Đáp án A

Câu 31: Đáp án C

Đ

ẠO

n HCl = n Ala = 0,12; n NaOH (du ) = 0,3 − 0,12 = 0, 06

G

m r = m CH3CH( NH 2 )COONa + m NaCl + m NaOH(du )

Ư N

⇒ m r = 0,12 *111 + 0,12 *58, 5 + 0, 06* 40 = 22, 74(g)

H

Chọn C

TR ẦN

Câu 32: Đáp án A Câu 33: Đáp án C

00

B

Khi thêm muối vào axit thì xảy ra đông thời 2 phương trình sau

10

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

3

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

2+

Nhận thấy nH+ < 2nCO32- + nHCO3- → chứng tỏ H+ lượng H+ thiếu

ẤP

Gọi số mol CO32- và HCO3- tham gia phản ứng là x, y

H

Ó

A

C

2x + y = 0,3  x = 0, 075  Ta có hệ  x 0,1 →  y = 0,15  y = 0, 2 

Í-

→ nCO2 = 0,075 +015 = 0,225 mol → V= 5,04 lit. Đáp án C.

-L

Câu 34: Đáp án C

ÁN

Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau do hệ số mắt xích khác nhau → 3 sai

TO

anilin và phenol đều tạo kết tủa với dung dịch brom → nên không dùng brom để phân biệt

G

anilin và phenol → 4 sai

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Đáp án C. Câu 35: Đáp án A

Từ tripeptit mới có phản ứng màu biure → 1 sai

Đáp án A Câu 36: Đáp án D Xét phản ứng giữa chất (1) và (5) thấy H2SO4 phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa → loại A Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Na2CO3 cũng tạo kết tủa với BaCl2 → loại B, C

Đáp án D.

H Ơ

N

Câu 37: Đáp án C

N

HD: 0,1 mol X3 cần 0,05 mol H2O để chuyển thành 0,15 mol đipeptit X2

Y

Khi đó, đốt 0,15 mol X2 thu được 40,5 + 0,05 × 18 – 0,15 × 28 = 37,2 gam (CO2 + H2O) cùng

TP .Q

U

số mol

||→ CO2 = H2O = Ans ÷ 62 = 0,6 mol ||→ số Cđipeptit X2 = 4 → α-amino axit là Gly C2H5NO2.

ẠO

||→ Thủy phân 0,15 mol Y6 ↔ 0,9 mol Y1 là C2H5NO2 cần 0,9 mol NaOH ||→ mrắn = 0,9 × (75 + 22) + 0,18 × 40 = 94,5 gam. Chọn đáp án C

Ư N

G

Câu 38: Đáp án A

Đ

→ 0,9 mol muối C2H4NO2Na và lấy dư 0,18 mol NaOH

H

Nhận thấy nHCl = 0,4 < 2nH2 = 0,55 mol → chứng tỏ xảy ra phản ứng của Na với nước →

TR ẦN

nH2O phản ứng = 0,55 - 0,4 = 0,15 mol

ảo toàn khối lượng → mchất rắn = 10,45 + 0,4. 36,5 + 0,15. 18 - 4,35 - 0,275.2 = 22,85 gam. Đáp án A,

00

B

Câu 39: Đáp án B

10

HD: Đi thi sợ nhất mấy câu gần gần cuối mà đề ngắn ngắn kiểu này.! không đơn giản

2+

3

như ta tưởng ☺ :D.

Xem nào: X + NaOH → ? + Y || đốt Y + O2 → 0,03 mol Na2CO3 + 0,12 mol CO2 + ? mol

ẤP

H2O.

Ó

||→ este kia 0,04 mol.

A

C

X đơn chức, 0,05 mol mà NaOH dùng lại là 0,06 mol ||→ X có este của phenol, số mol 0,01

Í-

H

Y là hỗn hợp các chất hữu cơ nên ∑nC trong X = ∑nC trong Y = 0,03 + 0,12 = 0,15 mol.

-L

X gồm 0,01 mol este Cm (este của phenol nên m ≥ 7); 0,04 mol este Cn (este thường, n ≥ 2).

ÁN

Nghiệm nguyên: 0,01m + 0,04n = ∑nC trong X = 0,15 ⇄ m + 4n = 15. điều kiện ||→ duy nhất

TO

(m; n) = (7; 2) thỏa mãn. ||→ Các este là HCOOC6H5 và HCOOCH3 ||→ muối trong Y gồm 0,05 mol HCOONa và

Ỡ N

G

0,01 mol C6H5ONa

Câu 40: Đáp án B

Có nAl2O3 = 0,01 mol , nFe2O3 = 0,02 mol, nFe3O4 = 0,03 mol

BỒ

ID Ư

||→ Yêu cầu mrắn = 0,05 × 68 + 0,01 × 116 = 4,56 gam. Chọn đáp án B

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

MgSO 4  Ba (OH)2 du → ↓ –––to–→ Al 2 (SO 4 )3  FeSO  4

H Ơ

FeSO 4 : 0, 03mol  Dung dịch X chứa Al 2 (SO 4 )3 : 0, 01mol +Mg → dd Y Fe (SO ) : 0, 05mol 4 3  2

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

Y

N

BaSO 4 : 0, 21  60,13 gam Fe2 O3 : xmol MgO : ymol 

ẠO

160x + 40y + 0, 21.233 = 60,13  x = 0, 05 → Ta có hệ  2x + y + 0, 01.3 = 0, 21  y = 0, 08

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

→ m = 0,08. 24 = 1,92 gam. Đáp án B.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.