www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC – 961
ĐỀ THI THỬ SỐ 44
N
MÔN: VẬT LÝ
N
H Ơ
Thời gian: 50 phút
Năm học: 2016 - 2017
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 5 m/s, hai nguồn điểm có cùng tần số là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp là A. 5 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 1,5 cm Câu 2: Một chùm sáng đơn sắc, sau khi đi qua một lăng kính thủy tinh thì A. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu B. không bị lệch và không đổi màu C. chỉ bị lệch mà không đổi màu D. chỉ đổi màu và không bị lệch Câu 3: Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ môi trường không khí có chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng vào mặt phẳng nhẵn của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh có giá trị là A. 1,30 B. 0,60 C. 2,60 D. 10 Câu 4: Tính chất quan trọng nhất của tia X là A. tác dụng mạnh lên kính ảnh B. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy… C. khả năng ion hóa các chất khí D. tác dụng làm phát quang nhiều chất Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều có dạng i = I0 cos ( ω t + ϕ ) A. Tại thời điểm t = 0,5 s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch có giá trị bằng 4 A, đó là giá trị A. cường độ cực đại của dòng điện B. cường độ hiệu dụng của dòng điện C. cường độ trung bình của dòng điện D. cường độ tức thời của dòng điện Câu 6: Trong cấu tạo hoạt động của máy biến áp thì A. cuộn dây nối với nguồn một chiều là cuộn thứ cấp B. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn thứ cấp C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn sơ cấp D. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn sơ cấp Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng âm trong môi trường ? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng C. Sóng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường D. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos ( ωt + ϕ1 ) cm và x 2 = 5cos ( ωt + ϕ2 ) cm . Biên độ tổng hợp của hai dao động không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2 cm B. 8 cm C. 1 cm D. 3 cm Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 10: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. khối lượng riêng của con lắc B. khối lượng của con lắc. C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc D. trọng lượng của con lắc Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) , trong đó A có giá trị dương. Đại lượng A được gọi là A. biên độ của dao động B. li độ của dao động C. tần số của dao động D. tần số góc của dao động Câu 12: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là A. 1,25.10-6 s B. 5.10-6 s C. 7,9.10-6 s D. 2,5.10-6 s Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt ) A vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
2.10−4 1 tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = π π F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị là C. 2 2 A D. 1 A A. 2 A B. 2 A π Câu 14: Cho biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u AB = 10 2 cos 100πt − V và 4 π cường độ dòng điện qua mạch : i = 3 2 cos 100πt + A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 12 có giá trị là A. 15 W B. 10 W C. 60 W D. 30 W Câu 15: Dao động tắt dần là dao động có A. tần số góc của dao động giảm dần theo thời gian B. pha của dao động giảm dần theo thời gian C. vận tốc của dao động giảm dần theo thời gian D. biên độ của dao động giảm dần theo thời gian Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vec tơ B và vec tơ E luôn luôn A. dao động cùng pha B. dao động ngược pha C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian Câu 17: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. đoản mạch B. cảm ứng điện từ C. siêu dẫn D. nhiệt điện Câu 19: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo li độ là A. đường thẳng B. đường elip C. đường tròn D. đoạn thẳng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
N
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị bằng bao nhiêu? (k là một số nguyên) 1λ λ A. k + B. kλ C. ( 2k + 1) λ D. ( 2k + 1) 2 2 2 Câu 21: Cho biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là u = 80cos (100πt ) Vvà biểu thức dòng
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
điện qua tụ là i = I0 cos ( ω t + ϕ ) A . φ có giá trị bằng
π π π rad B. − rad C. 0 rad D. rad 2 2 3 Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường C. Cùng bản chất sóng điện từ D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại Câu 23: Sóng nào trong các sóng sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện ly? A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Câu 24:Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm có A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 4 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn C mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 = 1 thì hiệu 3 R điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số của đoạn mạch gần nhất với giá ZL trị nào trong các giá trị sau? A. 3,8 B. 3,2 C. 6,0 D. 1,2 2 Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR < 2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ωt V, trong đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U L = 0,1U R . Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là 1 1 2 A. B. C. 1 D. 13 17 26 Câu 27: Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và u AB = -50 3 V; ở thời điểm t2 thì
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A.
cường độ dòng điện tức thời i 2 = 3 A, u AB = -50V . Điện áp cực đại có giá trị A. 40 V B. 100 V C. 50 V D. 150 V Câu 28: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài l = 2 m. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
đứng cân bằng dây treo hợp phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g = 10 m/s2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường thì tốc độ cực đại của vật sau đó là A. 44,74 cm/s B. 22,37 cm/s C. 40,72 cm/s C. 20,36 cm/s Câu 29: Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,5 µm và l 2 = 0, 4 µm. Trên vùng đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng L = 13 mm, số vân sáng quan sát được là A. 30 B. 60 C. 67 D. 53 Câu 30: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có A. độ lớn 0,06 T, hướng lên B. độ lớn 0,075 T, hướng lên C. độ lớn 0,075 T, hướng xuống D. độ lớn 0,06 T, hướng xuống Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng π I = 40A và trễ pha với uM một góc . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm U L = 125 V và sớm 6 π pha so với dòng điện qua cuộn cảm là . Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của 3 nó so với dòng điện có giá trị tương ứng là A. 384 V; 450 B. 834 V; 450 C. 384 V; 390 D. 184 V; 390 Câu 32: Cho M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây duỗi thẳng có giá trị là A. 60 cm/s B. 120 m/s C. 40 m/s D. 80 cm/s Câu 33: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị A. 5,03 mW B. 1,6π.10-4 W C. 2,51 mW D. 8π.10-4 W Câu 34: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm. Màn quan sát E khá nhỏ được gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 4,5 s như hình vẽ. Ban đầu màn đang ở vị trí lò xo không bị biến dạng, khi đó nó cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m. Sau đó kéo màn ra khỏi vị trí ban đầu một khoảng 20 cm theo phương vuông góc và hướng ra xa mặt phẳng chứa 2 khe, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Khoảng thời gian kể từ khi thả màn đến khi điểm M trên màn cách vân trung một đoạn 9,45 mm thuộc vân sáng bậc 6 lần thứ 2016 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị nào sau đây? A. 4300 s B. 4527 s C. 5000 s D. 4600 s
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 35: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách 2 vị trí biên một đoạn bằng biên độ là 5 A. 32 J B. 42 J C. 20 J D. 30 J Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần π π lượt là x1 = 4 cos 4t + cm và x 2 = 4 2 cos 4t + cm. Trong quá trình dao động khoảng 3 12 cách lớn nhất giữa hai vật là C. 4 cm D. 6 cm A. 8 cm B. 4 2 − 4 cm Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yang đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 28 B. 20 C. 22 D. 2 Câu 38: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 2d . Người ta đặt một đĩa
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
nhựa tròn bán kính r = 1, 2 cm ( r < d ) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0, 4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa ( v2 < v1 ) . Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 có thể đạt được là A. 0,6 m/s B. 0,9 m/s C. 0,3 m/s D. 0,15 m/s Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện π áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là u d = 80 6 cos ωt + V, 6 2π u C = 40 2 cos ωt − V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U R = 60 3 V. Hệ số công 3 suất của đoạn mạch trên là A. 0,862 B. 0,664 C. 0,908 D. 0,753
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35, 4 µF, đoạn mạch MB gồm hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0 và tụ điện C0). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của uAM và uMB được cho như hình vẽ (chú ý 90 3 ≈ 156 ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là A. R 0 = 30Ω , L0 = 95,5mH
G
B. R 0 = 60Ω , C0 = 63,1µF
Ư N
C. R 0 = 60Ω , L0 = 16,5mH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
D. R 0 = 30Ω , C0 = 106µF
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D Câu 15 D Câu 25 D Câu 35 C
D Câu 16 A Câu 26 B Câu 36 C
C Câu 17 B Câu 27 B Câu 37 A
C Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 C
A Câu 19 A Câu 29 D Câu 39 C
H Ơ
B Câu 14 A Câu 24 C Câu 34 B
Câu 10 C Câu 20 B Câu 30 D Câu 40 A
N
A Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 A
Câu 9
Y
C Câu 12 D Câu 22 D Câu 32 C
Câu 8
TP .Q
A Câu 11 A Câu 21 A Câu 31 C
Câu 7
ẠO
Câu 4
Đ
Câu 3
G
Câu 2
Ư N
Câu 1
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp bằng một nửa bước sóng λ v 5 = = = 5 cm 2 2f 2.50 Đáp án A Câu 2: Ánh sáng đơn sắc sẽ không bị đổi màu khi đi qua lăng kính mà chỉ bị lệch về đáy Đáp án C Câu 3: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin i rd = ar sin n d sin i = ninr ⇒ r = ar sin sin i t nt Vậy góc lệch giữa hai tia là sin i sin i rd − rt = ar sin − ar sin = 1,30 nd nt Đáp án A Câu 4 : Tính chất quang trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên qua gỗ, vải, giấy… Đáp án B Câu 5: Dòng điện tại một thời điểm nào đó là dòng điện tức thời Đáp án D Câu 6: Trong cấu tạo hoạt động của máy biến áp thì cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn sơ cấp Đáp án D Câu 7:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Với mỗi môi trường khác nhau thì vận tốc truyền sóng âm là khác nhau, cụ thể vận tốc truyền sóng âm giảm dần từ rắn, lỏng đến khí Đáp án C Câu 8:
U
Y
N
Biên độ của dao động tổng hợp A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ Từ biểu thức trên ta thấy rằng: + Khi hai dao động cùng pha ∆ϕ = 2kπ ⇒ A = A max = A1 + A 2
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
+ Khi hai dao động ngược pha ∆ϕ = 2 ( k + 1) π ⇒ A = A min = A1 − A 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Với bài toán này ta có: A min ≤ A ≤ A max ⇔ 5 − 3 ≤ A ≤ 5 + 3 ⇔ 2 ≤ A ≤ 8 Đáp án C Câu 9: Sóng điện từ truyền được trong môi trường chân không Đáp án A Câu 10: Chu kì dao động của con lắc đơn l P ⇒ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g = là tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng T = 2π m g của vật Đáp án C Câu 11: A là biên độ của dao động Đáp án A Câu 12: Ta có I 1, 256 I0 = ωQ 0 ⇒ ω = 0 = −6 = 1256000 rad/s Q 0 10 Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là một nửa chu kì T 2π 2π t= = = = 2, 5.10−6 s 2 2ω 2.1256000 Đáp án D Câu 13: Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện 1 ZL = Lω = π 100π = 100Ω 1 1 = 50Ω ZC = Cω = 2.10−4 100π π Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch U 100 I= = = 2A 2 2 R 2 + ( Z L − ZC ) 502 + (100 − 50 )
Đáp án B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 14: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch π π P = UI cos ϕ = 10.3.cos − − = 15W 4 12 Đáp án A Câu 15: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Đáp án D Câu 16: Trong quá trình dao động thì E và B luôn cùng pha với nhau Đáp án A Câu 17: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, khi nhiệt độ của nguồn lớn thì dãy quang phổ tập trung về vùng tím, khi nhiệt độ của nguồn thấp thì dãy quang phổ lại tập trung về vùng đỏ Đáp án B Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Đáp án B Câu 19: Mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ F = ma = − mω2 x ⇒ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc này có dạng là một đường thẳng Đáp án A Câu 20: Những điểm dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng d1 − d 2 = kλ Đáp án B Câu 21: π Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện là i luôn sớm pha hơn u một góc ϕ = 2 Đáp án A Câu 22: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại Đáp án D Câu 23: Sóng cực ngắn có khả năng đâm xuyên tầng điện li do vậy được ứng dụng để truyền thông liên lạc vệ tinh Đáp án C Câu 24: Dλ 2.0,5.10−6 Khoảng vân giao thoa i = = = 2.10 −3 m a 0, 5.10−3 x 9 Xét tỉ số = = 4,5 ⇒ vân tối bậc 5 i 2 Đáp án C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: + Khi ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt cực đại, ta có:
H Ơ
N
2 ZC1 − ZL ZC1 − R 2 = 0 + Khi ZC = ZC2 = 3ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó:
U
Y
N
R 2 + Z2L 1 R 2 + Z2L 3ZC1 = ⇔ ZC1 = ZL 3 ZL
ẠO
2
2
Shift →Solve n = 1, 2 + 1) − ( n 2 + 1) − 3n = 0 →
Đ
(n
TP .Q
Z = 1 1 ⇒ ZC1 = ( n 2 + 1) Ta chuẩn hóa L 3 R = n Thay vào phương trình đầu ta thu được
2
Ư N H TR ẦN
R 2 + ( Z L − ZC )
U
= 1+
Z 2L − 2ZL ZC R 2 + ZC2 y
10
Để URCmax thì y phải cực tiểu
B
U R 2 + ZC2
00
U RC =
G
Đáp án D Ghi chú: + Bài toàn ZC biến thiên để URC cực đại: Điện áp hiệu dụng hai đầu RC
2+
3
y′ = 0 ⇔ −2Z L ( R 2 + ZC2 ) − 2ZC ( Z2L − 2Z L ZC ) ⇔ ZC2 − Z L ZC − R 2 = 0
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
+ Bài toán ZC biến thiên để UCmax Ta có UZC UZC UC = = = 2 2 2 2 2 R Z 2Z Z Z + − + R + ( Z L − ZC ) L L C C
U ( R 2 + ZL2 ) Z12 − 2ZL Z1 + 1 C C y
1 , ta có y cực tiểu khi ZC
ÁN
-L
Để UCmax thì y cực tiểu, ứng với tam thức bậc hai với biến là
TO
ZL R 2 + ZL2 1 = ⇒ ZC = ZC R 2 + ZL2 ZL
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 26: Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán ω thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó ZL = 1 ⇒ U L = 0,1U R ⇔ ZL = 0,1R ⇔ 1 = 0,1 2n − 2 ⇒ n = 51 ZC = n R = 2n − 2 Hệ số công suất của mạch khi đó
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 2 1 = = 1+ n 1 + 51 26 Đáp án D Câu 27: Xét tỉ số i1 1 u −50 3 = ≠ 1 = = 3 ⇒ đoạn mạch không thể chứa R mà chỉ có thể chứa L hoặc C do i2 −50 3 u2 vậy điện áp luôn vuông pha với dòng điện. Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa hai đại lượng vuông pha Z 2 50 3 2 i 2 u 2 1 + 1 = 1 =1 + 2 2 U 0 U 0 50 3 1 1 −50 I0 U 0 ⇔ ⇒ 1 − = − ⇒ U 0 = 100V 2 2 2 2 U0 3 3 U0 i 2 u 2 3Z −50 = 1 + + U = 1 I U U 0 0 0 0 Đáp án B Câu 28: Khi đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới vị trí cân bằng mới này đối xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương thẳng đứng. Do vậy vật sẽ dao động với biên độ góc α0 = 2α = 0,1 rad
3
g 10 lα 0 = 2.0,1 = 44, 72 cm/s l 2
2+
Tốc độ cực đại của vật v max = ωs 0 =
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
cos ϕ =
ẤP
Đáp án C Câu 29:
-L
Í-
H
Ó
A
C
Dλ1 2.0,5.10−6 = = 0,5.10−3 m Khoảng vân giao thoa của bức xạ λ1: i1 = −3 a 2.10 + Số vân sáng quan sát thấy được trên vùng giao thoa L N1 = 2 + 1 = 27 vân 2i1 Dλ 2 2.0, 4.10−6 = = 0, 4.10−3 m a 2.10−3 + Số vân sáng quan sát thấy được trên vùng giao thoa L N 2 = 2 + 1 = 33 vân 2i 2 Xét tỉ số i1 λ1 5 = = ⇒ i12 = 4i1 = 2.10−3 m i2 λ 2 4 + Số vân trùng nhau giữa hai bức xạ trên miền giao thoa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Khoảng vân giao thoa của bức xạ λ2: i 2 =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
L Nt = 2 + 1 = 7 vân 2i12 Mỗi vân trùng nhau được tính là một vân sáng, do vậy số vân quan sát được là 33 + 27 − 7 = 53 vân Đáp án D Câu 30: + Trong quá trình làn truyền sóng điện từ thì E và B luôn cùng E pha với nhau. Do vậy khi E = 0 = 2,5 V/m thì 2,5 B 0,15 B= 0 = = 0, 06T 2,5 2,5 + Các vectơ E , B và v tạo thành một tam diện thuận Đáp án D Câu 31: + Phương pháp giản đồ vecto. Ta có thể đơn giản hóa động cơ điện gồm cuộn cảm và điện trở trong Hiệu suất của động cơ A 7500 H = ⇔ 0,8 = ⇒ U M = 271V P U M .40.cos ( 300 )
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3
10
U = U 2M + U d2 − 2U M U d cos β
00
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác ta có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
⇒ U = 2712 + 1252 − 2.271.125.cos1500 ≈ 384V Áp dụng định lý sin trong tam giác, ta có U U 271 125 = d ⇔ = ⇒ α ≈ 90 0 sin β sin α sin150 sin α Vậy độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch là ϕ = 300 + α = 390 Đáp án C Câu 32: + M và N dao động cùng pha vậy có thể M và N trên cùng một bó sóng + Từ hình vẽ ta thấy rằng M, N và P dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng + Vậy tốc độc của điểm bụng khi sợi dâu dũi thẳng là v max = ω2a M = 10.2.4 = 80 cm/s Đáp án C Câu 33: Công thức liên hệ giữa mức cường độ âm và công suất
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
P P ⇔ 80 = 10 log −12 ⇒ P = 5.10−3 W 2 2 I0 4πr 10 4π.2 Đáp án A Câu 34: + Trong quá trình dao động của mà khoảng cách S thay đổi từ 1,8 m đến 2,2 làm khoảng vân giao thoa cũng thay đổi theo + Điểm M là vân sáng bậc 6 ứng với đoạn dịch thêm ∆D của màn là ( D + ∆D ) λ x=6 a ( 2 + ∆D ) .0, 7.10−6 ⇒ ∆D = 0,1m ⇔ 9, 45.10−3 = 6. 1.10 −3 + Như vậy bài toán trở thành xác định thời gian để vật đi qua li độ 0,1 m kể từ thời điểm ban đầu (vật ở vị trí 0,2 m) lần thứ 2016 + Mỗi chu kì vật đi qua vị trí này 2 lần, vậy thời gian cần sẽ là 5 t = 1007T + t ϕ = 1007T + T ≈ 4535s 6 Đáp án B Câu 35: Động năng của vật dao động điều hòa 2 x= A 1 21 21 2 2 5 E d = E − E t = k ( A − x ) E = 50 = 42J → Ed = 2 25 25 Đáp án C Câu 36: Khoảng cách giữa hai chất điểm d = x1 − x 2 = Acos ( ωt + ϕ ) Với A được xác định dựa vào bài toán tổng hợp dao động
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
L = 10 log
(
ÁN
A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ = 42 + 4 2
)
2
π π − 2.4.4 2 cos − = 4cm 3 12
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Dễ thấy rằng d max = A = 4 cm Đáp án C Câu 37: + Số vân đỏ trên miền giao thoa 6, 4 + 26,5 Nd = 2 + 1 = 21 vân 2.1,5 + Xét tỉ số i1 1,5 15 = = ⇒ i12 = 11i1 = 16,5mm i 2 1,1 11 + Số vân trùng miền giao thoa
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
aM
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N H TR ẦN
6, 4 + 26, 5 Nl = 2 + 1 = 1 vân 2.16,5 Số vân đỏ quan sát được là 21 − 1 = 20 Đáp án A Câu 38: Giả sử phương trình sóng của nguồn là u1 = u 2 = acos ( ωt ) Sóng do các nguồn truyền đến M d df u1M = acos ωt − 2π = acos ωt − 2π v1 λ rf d−r u1M = acos ωt − 2π − 2π f v2 v2 Phương trình dao động tổng hợp tại M 1 1 u M = u1M + u 2M = 2acos 2πrf − cos ( ωt + ϕ ) v2 v 2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Để M là một cực tiểu giao thoa thì 1 1 1 1 k =0 2πrf − = ( 2k + 1) π ⇒ v 2 = v 2max = → = 0, 3 m/s 1 2k + 1 1 1 v2 v2 + + v1 2rf v1 2rf Đáp án C Câu 39: + Phương pháp giản đồ vecto Để ý rằng ud sớm pha hơn uC một góc 1500 + Từ hình vẽ ta có: U L = U d sin ( 600 ) = 120V 0 U r = U d cos ( 60 ) = 40 3V U − UC 120 − 40 tan ϕ = L = ⇒ cos ϕ ≈ 0,908 U R + U r 60 3 + 40 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Đáp án C Câu 40: 2
2
2
2 u AM u MB 90 3 30 Tại thời điểm t = 0 , xét tỉ số + = + = 1 ⇒ điện áp tức thời trên U 0AM U MB 180 60 π đoạn mạch MB sớm pha so với điện áp tức thơi trên đoạn AM 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Điều này chỉ xảy ra khi X chứa hai phần tử là R0 và L0 Z π Ta có tan ϕAM = − C = 1 ⇒ ϕAM = R 4 Vậy tan ϕMB = 1 ⇒ R 0 = ZL0 Mặc khác 1 902 + Z 35, 4.10−6.100π U 0AM = 3U X ⇒ ZX = AM = = 30 2Ω 3 3 R 0 = 30Ω ⇒ ZL = Lω ZL0 = 30Ω → L0 = 95,5mH Đáp án A
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
SỞ THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ SỐ 36
N
MÔN: VẬT LÝ
N
H Ơ
Thời gian: 50 phút
Năm học: 2016 - 2017
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng. B. là sóng siêu âm. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là g 1 g ℓ ℓ A. 2π . B. . C. . D. . g ℓ g 2π ℓ Câu 3: Đơn vị cường độ âm là A. jun trên mét vuông (J/m2). B. oát trên mét (W/m). 2 C. oát trên mét vuông (W/m ) D. ben (B). Câu 4: Dao động tắt dần là A. dao động có chu kỳ giảm dần theo thời gian. B. dao động có tần số giảm dần theo thời gian. C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. dao động có tần số góc giảm dần theo thời gian. Câu 5: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng. 210 Câu 6: Hạt nhân 84 Po phân rã α thành hạt nhân con X. Số nuclôn trong hạt nhân X bằng A. 82. B. 210. C. 124. D. 206. Câu 7: Một hạt nhân X ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân con Y. Gọi m1 và m2; v1 và v2; K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức đúng là v m K v m K v m K v m K A. 1 = 1 = 1 . B. 2 = 2 = 2 . C. 1 = 2 = 1 . D. 1 = 2 = 2 . v2 m2 K 2 v1 m1 K1 v 2 m1 K 2 v 2 m1 K1 Câu 8: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 9: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch. B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch. C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 10: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 8 cos(20πt − πx) (cm), (với t tính bằng s, x tính bằng m). Biên độ của sóng bằng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm. Câu 12: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. chọn dây tải điện có điện trở suất nhỏ. B. tăng tiết diện của dây tải điện. C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện. D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện. Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9 mH và tụ điện có điện dung C. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng A. 12π (ms). B. 6π (µs). C. 12π (µs).s D. 6π (ms). Câu 14: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cả chiều và cường độ không đổi. B. cả chiều và cường độ thay đổi. C. chiều không đổi, cường độ thay đổi. D. chiều thay đổi, cường độ không đổi. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω và φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm A. biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian. B. không đổi theo thời gian. C. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 16: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ λ A. . B. λ . C. 2 λ . D. . 4 2 Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt A. prôtôn và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn, nơtron và êlectron. Câu 19: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng vân là λa λD aD λ A. . B. . C. . D. . D a λ aD Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + ϕ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 1 1 A. I0. B. I0 2 . C. 2I0. D. I0. 2 2 Câu 21: Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang dẫn khi chiếu vào Si? A. 0,52 µm. B. 1,88 µm. C. 0,38 µm. D. 0,76 µm. Câu 22: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây là sai?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
sáng. Câu 23: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm ánh sáng đơn sắc gọi là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. phản xạ ánh sáng. Câu 24: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. tăng điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. Câu 25: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 15 cm. Cho điểm sáng S dao động điều hoà với chu kỳ 2 giây trên trục Ox, theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4 cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một chu kỳ dao động bằng A. 25 cm/s. B. 16 cm/s. C. 15 cm/s. D. 32 cm/s. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm. B. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm. C. x = 4cos20πt cm. D. x = 4cos(20πt + π) cm. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) (A). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng A. 600 J. B. 1000 J. C. 200 J. D. 400 J. Câu 28: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 260 cm2. B. 180 cm2. C. 180 mm2. D. 260 mm2. Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và bước sóng λ2. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, người ta đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng A. 0,45 µm . B. 0,55 µm . C. 0,65 µm . D. 0,75 µm . u = U0 cos100πt Câu 30: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm: Điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp, M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là u AM = 60 V; u MB =15 7 V và
N
B. Tia γ có bản chất là sóng điện từ. D. Tia γ có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh
H Ơ
A. Tia γ không mang điện tích. C. Tia γ có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
tại thời điểm t 2 là u AM = 40 3 V; u MB = 30 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 2 V.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 100 2 V.
C. 100 V.
D. 25 2 V.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B 3T sang A. Tại thời điểm t = thì 4 A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. C. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. Câu 32: Đặt điện áp u = 45 26.cosωt (V) (ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với Z 2 2L > CR 2 ). Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ZC 11 điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 180 V. B. 205 V. C. 165 V. D. 200 V. Câu 33: Theo Thông tư số 10/2009/TT- BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, nếu âm lượng của còi xe ô tô tại điểm cách đầu xe 2 m mà lớn hơn 115 dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Lấy cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Vậy để đạt tiêu chuẩn này thì công suất âm của còi xe (xem là nguồn điểm, đặt trước đầu xe) không vượt quá A. 6 W. B. 18 W. C. 20W. D. 16 W. Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi I êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số 1 bằng I2 1 1 A. . B. . C. 8. D. 4. 8 4 Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là A. 10 mm. B. 6 mm. C. 4 mm. D. 8 mm. Câu 36: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 384,6 nm. B. 714,3 nm. C. 380,0 nm. D. 417,7 nm. Câu 37: Treo thẳng đứng một con lắc đơn và một con lắc lò xo vào trần một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng 1 cm. Đúng lúc vật nặng của hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2. B. 1,5. C. 0,55. D. 0,45.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Đ G Ư N H TR ẦN B 00 10
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 40: Một nhóm học sinh dùng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện áp đặt vào hai bản của một tụ điện. Đường đặc tính V- A của tụ điện vẽ theo số liệu đo được như hình bên. Nếu nhóm học sinh này tính dung kháng của tụ điện ở điện áp 12 V thì giá trị tính được là A. ZC = 45,0 ± 7,5 (Ω). B. ZC = 50,0 ± 8,3 (Ω). C. ZC = 5,0 ± 0,83 (Ω). D. ZC = 4,5 ± 0,83 (Ω).
ẠO
TP .Q
U
Y
N
23 23 Na phóng xạ β - tạo thành 12 Mg. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ thời Câu 38: Đồng vị 11 15 điểm ban đầu có 10 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Cũng trong khoảng thời gian 1 giờ nhưng kể từ thời điểm 30 giờ so với thời điểm ban đầu thì có 0,25.1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Na là C. 7,5 giờ. D. 20 giờ. A. 30 giờ. B. 15 giờ. α . Câu 39: Một hạt nhân có số khối A phóng xạ Lấy khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt nhân mẹ sau 2 chu kỳ bán rã bằng A-4 3A A-4 3(A - 4) A. . B. . C. . D. . 3A A-4 A A
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C Câu 15 A Câu 25 B Câu 35 A
D Câu 16 B Câu 26 C Câu 36 A
GIẢI CHI TIẾT
C Câu 17 D Câu 27 A Câu 37 D
C Câu 18 C Câu 28 B Câu 38 B
D Câu 19 B Câu 29 D Câu 39 D
Câu 10 A Câu 20 A Câu 30 C Câu 40 B
H Ơ
C Câu 14 B Câu 24 B Câu 34 C
Câu 9
N
C Câu 13 C Câu 23 A Câu 33 D
Câu 8
U
B Câu 12 D Câu 22 D Câu 32 C
Câu 7
TP .Q
A Câu 11 D Câu 21 B Câu 31 D
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6
ẠO
Câu 4
Đ
Câu 3
G
Câu 2
Ư N
Câu 1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 1: Hiện tượng nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Đáp án A Câu 2: Tần số góc của con lắc g ω= l Đáp án B Câu 3: Đơn vị của cường độ âm là W/m2 Đáp án C Câu 4 : Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Đáp án C Câu 5: Đây là hiện tượng quang – phát quang Đáp án C Câu 6: 4 206 Phương trình phản ứng 210 84 Po → 2 α + 82 X Vậy hạt nhân X có 206 nucleon Đáp án D Câu 7: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân: tổng đượng lượng của hệ trước và sau va chạm là bằng nhau p X = p α + p Y ⇒ p α = − p Y ⇔ p α2 = p Y2 0
Mặc khác, ta có
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
2
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
p = mv ⇒ p 2 = 2mK 1 2 K = 2 mv Kết hợp với biểu thức trên ta được: m K 2m1K1 = 2m 2 K 2 ⇒ 1 = 2 m 2 K1 Đáp án C Câu 8: Sóng ngắn bị tần điện li phản xạ do vậy có thể truyền được đi xa mọi điểm trên mặt đất Đáp án C Câu 9: Ampe kế nhiệt cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch Đáp án D Câu 10: Hệ thống điện Việt Nam có tần số 50 Hz Đáp án A Câu 11: Biên độ của sóng A = 8 cm Đáp án D Câu 12: Biện pháp được sử dụng để giảm hao phí trong quá trình truyền tải là tăng điện áp hai đầu đường dây Đáp án D Câu 13 : Trong mạch dao động LC thì điện tích trên hai bản tụ và điện áp trên tụ luôn biến đổi vuông pha với nhau, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
q i + =1 Q 0 I0 Kết hợp với 2 Q = CU 0 q 1 1 i2 0 ⇒ + = 1 ⇔ 2 4.10−18 + 3.10−9 − 1 = 0 ⇒ C = 4.10 −9 F 1 1 2 C 2 C C 2 CU 0 = 2 LI0 CU 0 U 02 L Chu kì dao động riêng của mạch T = 2π LC = 1, 2π.10−5 s Đáp án C Câu 14 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều và cường độ thay đổi Đáp án B Câu 15 : Pha của dao động Φ = ωt + ϕ ⇒ là một hàm bậc nhất theo thời gian Đáp án A Câu 16 :
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Biểu thức của lực kéo về F = ma = −mω2 x = −mω2 Acos ( ωt + ϕ ) So sánh với phương trình đề bài ta thu được mω2 A = 0,8 0,8 ⇒A= = 10cm 500.10−3.42 ω = 4 Đáp án B Câu 17 : Khi xảy ra sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng λ 2 Đáp án D Câu 18 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và nơtron Đáp án C Câu 19: Dλ Khoảng vân i = a Đáp án B Câu 20 : I Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị I = 0 2 Đáp án A Câu 21: Để xảy ra quang dẫn thì bước sóng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang dẫn Đáp án B Câu 22 : Tia γ với bản chất là sóng điện từ nên tốc độ của nó bằng tốc độ ánh sáng Đáp án D Câu 23 : Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách ra thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng Đáp án A Câu 24: Hiện tượng điện trở của bán dẫn giảm xuống đột ngột khi được chiếu bởi một ánh sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn Đáp án B Câu 25 : Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1 + = ⇔ + = ⇒ d′ = 30cm d d′ f 15 d′ 10 d′ Độ phóng đại ảnh k = − = −2 ⇒ ảnh gấp đôi vật đồng nghĩa với việc ảnh của vật sẽ dao động d với biên độ 8 cm Vậy tốc độ trung bình trong một chu kì dao động của ảnh là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4A′ 4.8 = = 16 cm/s T 2 Đáp án B Câu 26 : Tần số góc của dao động ω = 2πf = 2π.10 = 20π rad/s Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ x = + A ⇒ ϕ0 = 0
U
Y
N
H Ơ
N
v tb =
TP .Q
Vậy x = 4 cos ( 20πt ) cm
2
Ư N
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Đáp án A Câu 28 : Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB AB 44 44 − <k< ⇔− <k< ⇔ −5, 5 < k < 5,5 8 8 λ λ + Để số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là nhiều nhất thì N phải nằm trên hypebol cực đại ứng với k = −5 + N nằm trên cực đại nên ta có d 2 − d1 = 5λ = 40cm Mặc khác
G
Đ
( 2 ) 10.( 0,5.60) = 600J
H
Q = I 2 Rt =
ẠO
Đáp án C Câu 27 : Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
d 2 = d1 + 442 ⇒ d1 + 442 − d1 = 40 ⇒ d1 = 42cm Diện tích của hình chữ nhật S = AB.AN = 44.4, 2 = 184,8cm2 Đáp án B Câu 29 : Số vị trí cho vân sáng của bức xạ λ1 2, 4.10−2 L L N1 = 2 + 1 = 2 +1 = 2 + 1 = 21 −6 Dλ 2.0, 6.10 2i1 2 2 a 1.10 −3 Có 5 vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, tại mỗi vị trí này hai bức xạ đều cho vân sáng, vậy tổng số vân sáng thực của hai hệ vân là 33 + 5 = 38 vân + Số vân sáng thực của bức xạ λ1 là: 38 − 21 = 17 Vậy tại biên vùng giao thoa hai hệ vân trùng nhau với vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 và vân sáng bậc 8 của bức xạ 2 k 10 x1 = x 2 ⇒ λ 2 = 1 λ1 = 0, 6 = 0, 75µm k2 8 Đáp án D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TP .Q
U
Y
N
Câu 30 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và chứa LC luôn vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông pha, ta có: 60 2 15 7 2 =1 + 2 2 U 0AM U 0MM u AM u MB U 0AM = 80V ⇒ + =1⇒ 2 2 U 0MB = 60V U 0AM U 0MM 40 3 30 + = 1 U 0AM U 0MM
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ G Ư N H TR ẦN B
3
10
00
2 2 U0 = U 0AM + U0MB = 802 + 602 = 100V Đáp án C Câu 31 : + Tại thời điểm ban đầu, bản A đang tích điện dương và dòng điện chạy từ B đến A ⇒ điện tích trên bản tụ tăng ứng với các vị trí nằm trên góc phần tư thứ bốn 3T + Sau khoảng thời gian vị trí của vật tương ứng 4 với góc phần tư thứ ba. Lúc này A tích điện âm và dòng điện vẫn không đổi chiều
ẠO
Điện áp cực đại ở hai đầu mạch
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Đáp án D Câu 32: Áp dụng kết quả bài toán tần số góc thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại U U 45 13 U Cmax = = = = 165V −2 −2 1 − n −2 11 Z 1− 1− C 2 ZL
TO
ÁN
-L
Đáp án C Ghi chú : Mối liên hệ giữa URmax, ULmax, UCmax khi ω thay đổi Các giá trị của ω để điện áp trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm cực đại lần lượt là:
G
X 1 1 L R2 , ωL = và ωC = ,X = − L XC C 2 LC ⇒ Thứ tự tăng dần của các giá trị này là: ωC < ωR < ωL Để đơn giản các kết quả trong quá trình tính toán, ta tiến hành chuẩn hóa X = 1 , khi đó các đại lượng tương ứng sẽ được thể hiện ở bảng chuẩn hóa phía dưới Các giá trị cực đại tương ứng:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
ωR =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2LU
N
, U R max = U R 4LC − R 2C 2 Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
U L max = U C max =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
10
00
B
Các mối liên hệ ω 1 Đặt n = L = R 2C ωC 1− 2L Bảng chuẩn hóa
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Khi UL cực đại Khi UC cực đại ω ω Z Z 1 1 n= L = L = n= L = C = 2 R C R 2C ωC ZC ωC ZL 1− 1− 2L 2L R ZL ZC R ZL ZC n 1 1 n 2n − 2 2n − 2 Hệ số công suất của mạch khi ULmax hoặc UCmax 2 cos ϕ = 1+ n Điện áp UCmax hoặc ULmax U U L,Cmax = −2 1− (n)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 33: Mức cường độ âm và công suất của nguồn liên hệ với nhau qua biểu thức : P L = 10 log I 0 4πr 2 Giá trị lớn nhất của công suất ứng với mức cường độ âm L = 115dB P 115 = 10 log −12 ⇒ Pmax ≈ 15,9W 10 4π.22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Đáp án D Câu 34 : Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm 2
N
H Ơ
q2 q2 2π 2 k 2 = mω r ⇔ k 3 = m r ⇒ T 2 ∼ r 3 ⇒ T ∼ n 3 ⇒ TN = 8TL r r T
∆q t Ta lấy trong cùng một khoảng thời gian TL thì e trên quỹ đạo L di chuyển được 1 vòng, electron 1 ∆q L I trên quỹ đạo N di chuyển được vòng ⇒ =8= 1 8 I2 ∆q N Đáp án C Câu 35: Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm 2.0, 75.10 −6 ∆x = 3i + 7i = 10i = 10 = 10mm 1, 5.10−3 Đáp án A Câu 36 : Vị trí vân sáng được xác định bởi + Nhập số liệu: Mode → 7 Dλ xa 5 5 x=k ⇒λ= = µm f ( x ) = , với X được gán bằng k a kD k X Khoảng giá trị của bước sóng 0, 38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇒ λ min = 0,3846µm + Xuất kết quả: = Đáp án A • Start: giá trị đầu của X • End: giá trị cuối của X • Step: bước nhảy của X
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Dòng điện được đinh nghĩa là điện lượng trong một đơn vị thời gian i =
-L
Í-
Câu 37: + Với con lắc lò xo :
g = 10 cm ω2 Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là vmax = ωA = 10 cm/s Phương trình định luật II cho vật khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới m a = 0,25g mg − k∆l = ma ⇒ ∆l = ( g − a ) → ∆l = 0, 75∆l0 = 7,5cm k Vậy khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống thì con lắc sẽ dao động điều hòa với biên độ mới có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng cũ một đoạn 2,5 cm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =
A′ =
( x0 )
2
2
v + max = ω
( 2,5 )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
2
29 10 cm + = 2 10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
+ Áp dụng kết quả bài toán con lắc đơn chuyển động trong thang máy. Thang máy di chuyển khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, ta có : g 2 10 2 s′ 2 = s ⇒ s′ = 1= g bk 10 − 2, 5 3 s′ Lập tỉ số : ≈ 0, 43 A′ Đáp án D Ghi chú : Bài toán: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l, vật nặng khối lượng m được treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với biên độ góc α0, khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a. Xác định sự thay đổi biên độ góc và năng lượng của con lắc sau đó + Sự thay đổi biên độ góc của con lắc Giả sử sau khi thang máy đi lên con lắc dao động với biên độ góc α′0
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
H
Định luật bảo toàn cơ năng cho con lắc (với α′0 là biên độ góc lúc sau của dao động) 1 mv 2 + mg bk l (1 − cos α ) = mg bk l (1 − cos α′0 ) 2 Với v 2 = 2gl ( cos α − cos α 0 )
00
B
α2 ta thu được 2
10
Trong khai triển gần đúng: cos α ≈ 1 −
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
α 02 α 2 α′ α2 g − + g bk = g bk 0 2 2 2 2 Rút gọn biểu thức: g 2 g bk − g 2 α′02 = α0 + α g bk g bk Từ phương trình trên ta thấy rằng Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên α = α0 thì biên độ góc của con lắc không đổi Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng α = 0 thì biên độ góc của con lắc tỉ g 2 lệ với căn bậc hai gia tốc trọng trường trong các trường hợp α′02 = α0 g bk Câu 38: Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian ∆t = 1 h ∆t − ∆N = N 0 1 − 2 T Số hạt nhân bị phân rã trong 1 giờ sau khoảng thời gian τ = 30 h τ ∆t − − ∆N′ = N 0 2 T 1 − 2 T Lập tỉ số :
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
∆t − T 1 2 − ∆N ′ = ⇒ T = 15h ∆t − ∆N T 1 − 2 Đáp án B Câu 39: Phương trình phản ứng AZ X → 42 α + AZ−−42Y Khối lượng hạt nhân mẹ còn lại sau một chu kì bán rã là A mX = 4 Khối lượng hạt nhân con được tạo thành sau một chu kì bán rã : A A − 3 3( A − 4) m 4 mY = ( A − 4) = ( A − 4) ⇒ Y = A 4 mX A µ
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
τ T
Ư N
−
H
2
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Đáp án D Câu 40: Từ độ thị ta thấy khi U = 0,12V thì I = 0, 024A 0,12 Vậ y Z C = = 5Ω 0, 014 Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo được lấy bằng một độ chia nhỏ nhất vậy ∆U = 0, 01V , ∆I = 0, 002A Ta có: U ∆U ∆I Z C = ⇒ ∆Z C = Z C + = 0,83Ω I I U Vậy ZC = 5, 00 ± 0,83Ω Đáp án C Ghi chú : Xác định sai số tuyệt đối của các đại lượng đo gián tiếp Giả sử đại lượng cần đo A liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp x, y, z theo hàm số: A = f ( x, y, z ) Ta có thể xác định sai số tuyệt đối của A như sau: + Lấy logarit cơ số e của hàm số : lnA = ln f ( x, y, z )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
+ Lấy vi phân toàn phần hai vế của phương trình: d ( lnA ) = + Rút gọn biểu thức vi phân toàn phần
dA A
dA bằng cách gộp những vi phân riêng phần chứa cùng A
vi phân của biến số dx, dy và dz + Lấy tổng trị tuyệt đối của vi phân riêng phần. Thay dấu vi phân “d” thành dấu sai số “∆”, đồng thời thay x, y, z thành các giá trị trung bình của chúng Quy tắc làm tròn số:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
+ Quy tắc 1: Sai số tuyệt đối của phép đo không bảo giờ chính xác hơn sai số của dụng cụ đo + Quy tắc 2: Các sai số tuyệt đối và tương đối được quy tròn sao cho chúng chỉ viết tối đa vói hai chữ số có nghĩa. Còn giá trị trung bình của đại lượng đo quy tròn đến chữ số có nghĩa cùng bậc với sai số tuyệt đối của nó
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
THPT QUÃNG XƯƠNG
MÔN: VẬT LÝ
N
Thời gian: 50 phút
N
H Ơ
Năm học: 2016 - 2017
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc. C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu. Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với nhau. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 3: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có liên quan tới hiện tượng vật lý nào dưới đây? A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng B. Hiện tượng cộng hưởng cơ C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ. Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là v v λ B. T = C. T = 2π D. T = A. T = vλ λ λ v Câu 5: Sóng trên mặt nước là sóng ngang vì A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang C. sóng truyền theo phương ngang D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. π Câu 6: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos ωt − 6 thì cường độ đòng điện trong mạch là i = I0 cos ( ωt + ϕ ) . Giá trị của φ là 2π 3
TO
A. −
B.
π 3
C. −
π 3
D.
2π 3
G
λ thì độ lệch pha giữa hai điểm là 4 π π π π B. rad C. rad D. rad A. rad 4 2 3 6 -10 Câu 8: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 m. Động năng của electron khi đập vào đối cực là A. 3,311.10-19 J. B. 3,975.10-16 J. C. 3,975.10-12 J. D. 3,311.10-24 J.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 7: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc: A. Lực đàn hồi. B. Lực hồi phục. C. Vận tốc. D. Li độ. Câu 10: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là A. 79,12 dB. B. 83,45 dB. C. 82,53 dB. D. 81,25 dB. Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng(photon) của ánh sáng đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là hc h c A. ε = hf B. ε = . C. ε = . D. ε = . f f f Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng. Ban đầu thực hiện thí nghiệm trong không khí thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b1, khoảng vân giao thoa là c1 và số vân sáng quan sát được trên màn quan sát là n1. Giữ nguyên cấu trúc của hệ thống thí nghiệm. Thực hiện lại thí nghiệm trên trong môi trường nước thì thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b2, khoảng vân giao thoa là c2 và số vân sáng quan sát được trên màn là n2. Kết luận đúng là A. b1 = b2; c1 = c2; n1 = n2 B. b1 > b2; c1 > c2; n1 < n2 C. b1 < b2; c1 < c2; n1 < n2 D. b1 > b2; c1 < c2; n1 = n2 Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường A. do điện tích đứng yên sinh ra . B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. được truyền đi theo đường xoắn ốc. D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ 0,4 Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = µF và một cuộn cảm có độ tự π 0,1 cảm L = H. Chu kỳ của dao động là π A. 2,5 ms. B. 0,4 ms. C. 0,5 ms. D. 2,0 ms. Câu 15: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,82 A B. 2,00 A C. 4,00 A D. 1,41 A Câu 16: Con lắc lò xo dao động tự do theo phương ngang. Biết lò xo có độ cứng k = 10 N/m và trong quá trình dao động lực phục hồi gây ra dao động của vật có độ lớn cực đại là 0,7N. Biên độ dao động là: A.8cm B. 5cm C. 7cm D. 6cm. Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. Câu 18: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là A. dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay. B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. C. dựa trên hiện tượng tự cảm
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. dựa trên hiện tượng cộng hưởng. Câu 19: Heinrich Hertz là một nhà vật lý vĩ đại người Đức, ông sinh ngày 22 – 2 – 1857. Năm 1887 ông đã tiến hành thực hiện một thí nghiệm mà sau này được gọi là “thí nghiệm Héc Xơ – theo SGK vật lý 12 THPT”. Ý nghĩa của thí nghiệm này là A. giúp giải thích được hiện tượng quang điện ngoài B. giúp giải thích sự hình thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô C. quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại D. tìm ra tia X Câu 20: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. 1 B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng . 2 C. tổng trở của mạch lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất. Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
A. ZRL = R+ZL B. ZRL = R 2 +ZL2 C. ZRL = R + ZL D. ZRL = R 2 + Z2L Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a = 0, 5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,7 µm D. 0,4 µm Câu 24: Cho một cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L. Để xác định giá trị điện trở trong r của cuộn dây người ta sử dụng bộ dụng cụ nào dưới đây? A. Nguồn điện xoay chiều 220V − 50Hz và 1 vôn kế nhiệt B. Nguồn điện không đổi 12 V và một Ampe kế khung quay C. Nguồn điện xoay chiều 220V − 50Hz , một vôn kế nhiệt và một Ampe kế khung quay D. Nguồn điện không đổi 12 V và một Vôn kế nhiệt. Câu 25: Quang trở A. là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới. B. là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm sáng chiếu tới. D. là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu tới.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian π mà v ≥ v TB là 4 T 2T T T B. C. D. A. 3 3 6 2 Câu 27: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω trong mạch RLC nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos (100πt + π ) A chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là A. 200 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 100 2 V. 4 Câu 28: Hai nguồn phát sóng âm trong không khí có tần số lần lượt là f1 và f2 với f 2 = f1 . 3 Trong cùng một khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S1; sóng âm S do nguồn (2) truyền đi được quãng đường S2. Tỉ số 1 là S2 A. 1,33. B. 0,75. C. 1. D. 1,5. Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2 cos ( ωt ) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5λ cm, d d 2 = 22,5λ cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1 cm. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12 cos ( 2000t ) (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 6 2 V. Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Banme, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì f +f A. f1 = f 2 − f3 . B. f3 = 1 2 . C. f1 = f 2 + f3 . D. f3 = f1 + f 2 . 2 Câu 32: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ α 3 hai lệch góc m so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của con lắc thứ nhất 2 gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 31 cm. B. 69 cm. C. 23cm. D. 80 cm Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số . π Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai 2 dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Biết biên độ của dao động thành phần thứ nhất lớn hơn so với biên độ của dao động thành phần thứ 2. Hỏi nếu hai dao
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TP .Q
U
Y
N
động thành phần trên cùng pha với nhau thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21,2 cm. B. 27,5 cm. C. 23,9 cm. D. 25,4 cm. Câu 34: Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra một sóng dừng trên dây với bước sóng λ = 64 cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi thẳng M, N lần lượt cách v A những khoảng 8cm và d cm ( d > 32cm ) dao động với tốc độ cực đại là v1 và v2. Biết 1 = 2 , v2 M, N luôn dao động cùng pha, d có giá trị nhỏ nhất gần nhất là A. 74 cm B. 47 cm C. 85 cm D. 70 cm Câu 35: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10Ω. Khi tần số dòng điện là f0 thì ZL = 8 Ω
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
vẽ
bên.
Vớ i
3
hình
2+
U L = f L ( ω) như
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
và ZC = 6 Ω. Giá trị tần số dòng điện f để hệ số công suất của mạch bằng 1 là: A. f < f0. B. f > f0 . C. f = f0 . D. Không tồn tại Câu 36: Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần R = 5 2 Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc ω thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và tần số góc ω ta vẽ được đồ thị U R = f R ( ω) và
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
ω1 = 100π rad/s, ω2 = 100 2π rad/s Giá trị của L và C là 10−1 2.10−3 H, C = F A. L = π 2π 10 −1 3.10−3 B. L = H, C = F π 3π 5.10 −1 10 −3 H, C = F C. L = π 5π 10−1 10−3 H, C = F D. L = π π Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch f thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0 . 4 f0 Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = . Tỉ số giữa hai góc xoay là: 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
φ2 3 = φ1 2
U
Y
N
H Ơ
N
D.
TP .Q
φ2 8 φ 4 φ 8 = B. 2 = C. 2 = φ1 3 φ1 3 φ1 5 Câu 38: Đặt một khối chất trong suốt có 2 mặt song song, bề dày e trong không khí. Từ không khí chiếu một chùm sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 coi như một tia sáng tới mặt trên khối chất dưới góc tới i = 600 như hình vẽ bên. Biết chiết suất của khối chất đó đối với ánh sáng λ1 và λ2 lần lượt là n1 = 3 và n 2 = 2 . Khoảng cách giữa 2 tia ló ra ở mặt dưới của khối gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4e B. 0,1e C. 2e D. 5e
Đ
A.
ẠO
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
)
TR ẦN
(
H
Ư N
G
Câu 39: Hai vật nhỏ khối lượng m1, m 2 = 400g , được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không giãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07 ≈ 10+ 5 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lò xo
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
hướng xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với A. 70,5 cm/s. B. 99,5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 25,4 cm/s. Câu 40. Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u = 210 2cos (100πt ) V . Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A,N thì thấy vôn kế chỉ 210 V; Đo điện áp giữa 2 điểm M,N thì vôn kế chỉ 70 3 V. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. 2 2 3 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D Câu 15 B Câu 25 C Câu 35 A
A Câu 16 C Câu 26 A Câu 36 B
GIẢI CHI TIẾT
B Câu 17 A Câu 27 B Câu 37 C
C Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 A
B Câu 19 C Câu 29 C Câu 39 A
Câu 10 C Câu 20 A Câu 30 A Câu 40 C
H Ơ
D Câu 14 D Câu 24 B Câu 34 D
Câu 9
N
B Câu 13 D Câu 23 B Câu 33 C
Câu 8
Y
D Câu 12 B Câu 22 B Câu 32 A
Câu 7
TP .Q
C Câu 11 A Câu 21 D Câu 31 A
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6
ẠO
Câu 4
Đ
Câu 3
G
Câu 2
Ư N
Câu 1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ gọi là chu kì Đáp án C Câu 2: Sóng điện từ truyền được trong chân không. Đáp án D Câu 3: Cầu gãy là do hiện tượng cộng hưởng cơ ⇒ biên độ dao động của cầu tăng làm cầu bị gãy Đáp án B Câu 4 : Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, bước sóng và chu kì của sóng λ = Tv Đáp án D Câu 5: Sóng mặt nước là sóng ngang vì các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Đáp án D Câu 6: π Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 2 π π π π 2π ϕu − ϕ = ⇒ ϕ = ϕ u − = − − = − 2 2 6 2 3 Đáp án A Câu 7: Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng λ 2π 2πx 4 =π ∆ϕ = = 2 λ λ Đáp án B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 8: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các electron khi đập vào anot hc 1 6, 625.10−34.3.108 = mv 2 = = 3,975.10−16 J λ0 2 5.10−10 Đáp án C Câu 9: Lực phục hồi F = ma ⇒ luôn cùng pha với gia tốc Đáp án B Câu 10: Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 10 m là P 0, 225 L = 10 log = 10 log = 82,53dB 2 4πr I0 4π10210−12 Đáp án C Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon đơn sắc có tần số f sẽ có năng lượng hf Đáp án A Câu 12: Khoảng vân giao thoa khi thực hiện thí nghiệm trong môi trường không khí là i, thì khi thực hiện i thí nghiệm này trong môi trường chiết suất n, khoảng vân sẽ là (giảm đi n lần) n + Do vậy b 2 < b1 và c2 < c1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
+ Khoảng vân giảm dẫn đến số vân quan sát được trên màn sẽ tăng n 2 > n1 Đáp án B Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ Đáp án D Câu 14: Chu kì dao động của mạch LC 0,1 0, 4 −6 T = 2π LC = 2π .10 = 4.10−4 s π π Đáp án B Câu 15: Ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy qua nó Đáp án B Câu 16: Lực phục hồi với con lắc lò xo được xác định bởi F 0, 7 F = −kx ⇒ Fmax = kA ⇒ A = max = = 7cm k 10 Đáp án C Câu 17: Thứ tự giảm dần của bước sóng sẽ là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Đáp án A
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay Đáp án B Câu 19: Thí nghiệm Hezt giúp quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài với kim loại
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C
Các vật rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục
ÁN
+ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độc của nguồn phát + Nhiệt độ càng tăng thì dải quang phổ sẽ mở rộng về phía ánh sáng tím
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Đặc điểm
-L
Í-
H
Ó
A
Nguồn phát
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
Đáp án C Câu 20: Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là lớn nhất Đáp án A Câu 21: Ta có thể xem bảng quan phổ sau: Quang phổ liên tục Quang phổ Quang phổ vạch hấp thụ vạch phát xạ Là hệ thống các vạch tối Định Là một dải có màu biến đổi Là hệ thống các vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ trên nền quang phổ liên nghĩa từ đỏ đến tím trên nền tối tục
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Các chất khí có áp suất thấp được nung nóng đến nhiệt độ cao hoặc kích thích bằng điện đến phát sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ
Đặt một chất khí áp suất thấp trên đường đi của một chùm ánh sáng trắng
+ Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch (cũng đồng nghĩa với sự khác nhau về màu sắc các vạch) và độ sáng tỉ đối của các vạch + Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố
+ Vị trí của vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của nguyên tố có trong chất khí đang xét trong điều kiện chất khí ấy được phát sáng + Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra phổ liên tục
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Dùng để đo nhiệt độ của các Dùng để xác định thành Dùng để nhận biết thành vật ở xa hoặc các vật có phần nguyên tố cấu tạo phần cấu tạo của vật nhiệt độ cao nên vật ⇒ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, do vậy ta không thể dựa vào quang phổ này để xác định thành phần cấu tạo của nguồn Đáp án D Câu 22: Tổng trở của đoạn mạch RL mắc nối tiếp
Ứng dụng
N
đó
2
Đ
ZC = 0 Z = R 2 + ( ZL − ZC ) → Z = R 2 + Z2L
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đáp án B Câu 23: Trên vùng giao thoa có 6 vân sáng ứng với 5 khoảng vân Dλ MNa 12.10−3.0,5.10−3 5i = MN ⇔ 5 = MN ⇒ λ = = = 0, 6µm a D5 2.5 Đáp án B Câu 24: Ta dùng một nguồn điện không đổi 12 V và một ampe kế khung quay + Mắc nối tiếp cuộn dây với ampe kế + Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên nguồn điện không đổi 12 V Cảm kháng của cuộn dây không có tác dụng đối với dòng không đổi do vậy E r= IA Đáp án B Câu 25: Quang trở làm một điện trở làm bằng bán dẫn có điện trở thay đổi tùy thuộc vào cường độ của chùm sáng chiếu tới Đáp án C Câu 26: + Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì 4A 2ωA v tb = = T π + Ta có π π 2ωA ωA v ≥ v tb ⇔ v ≥ = 4 4 π 2 + Phương pháp đường tròn Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian tương ứng sẽ là T t= 3 Đáp án A Câu 27: Chỉ số của vôn kế cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẠO
TP .Q
U
Y
N
U V = IR = 2.50 = 100V Đáp án B Câu 28: Vận tốc truyền âm trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường không phụ thuộc vào nguồn phát, do vậy trong cùng một thời gian thì quãng đường mà hai sóng truyền đi được là như nhau Đáp án C Câu 29: Phương trình sóng dao động tổng hợp tại vị trí cách các nguồn các khoảng lần lượt d1 và d2 d +d d −d u M = 2acos π 1 2 c os ωt − π 1 2 λ λ
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
A
2
00
2
B
TR ẦN
H
Ư N
G
5λ − 22,5λ Vậy A M = 2.2.cos π =0 λ Đáp án C Câu 30: Ta có 1 1 1 2 L 2 C = Lω2 2 2 CU 0 = LI0 ⇒ U 0 = I0 → U 02 = L2 ω2 I02 2 2 C Với hai đại lượng vuông pha là dòng điện và điện áp trên tụ trong mạch dao động LC, ta có 2
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
i u u 1 + + =1⇔ = 1 ⇒ u = 3 14V −3 2 2 50.10 .2000.0,12 I0 U 0 Đáp án A Câu 31: Sơ đồ các mức năng lượng của mẫu bo
Tần số lớn nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển mức năng lượng từ vô cùng về mức 2 E ∞ − E 2 = hf 2 Tần số nhỏ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển mức năng lượng từ mức 3 về mức 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N
Đ G
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
9 l2 = Vậy T2 = 1,5T1 ⇒ 4 ⇒ l1 = 0,307m l1 + l2 = 1 Đáp án A Câu 33: Từ giả thuyết của bài toán ta có: 2 2 A1 = 19, 6cm A1 + A 2 = 20 ⇒ A1 − A 2 = 15, 6 A 2 = 4cm Nếu hai dao động này cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là A = A1 + A 2 = 19, 6 + 4 = 23, 6cm Đáp án C Câu 34: + Biên độ dao động của một điểm cách nút một đoạn d 2 2πd d M =8cm a = 2a sin → aM = ( 2a ) 2 λ + Tỉ số tốc độ cực đại giữa M và N 2 ( 2a ) v1 ωa M 1 = ⇔ 2= 2 ⇒ a N = ( 2a ) v 2 ωa N aN 2
ẠO
T 3 α m ⇒ ∆t = 2 2 6
Ư N
lắc thứ hai đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
T1 , con 4
TP .Q
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất đi từ vị trí cân bằng đến biên ⇒ ∆t =
Y
E 3 − E 2 = hf1 Tần số lớn nhất của dãy Pasen ứng với sự chuyển mức năng lượng từ vô cùng về mức 3 E ∞ − E 3 = hf3 Từ các biểu thức trên ta thấy rằng f3 = f 2 − f1 Đáp án A Câu 32:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Vậy điểm N cách nút gần nhất một đoạn λ 12 Hơn nữa điểm N luôn cùng pha với M nên M và N cách nhau gần nhất một bó sóng λ 64 Vậy d = λ + = 64 + = 69, 3 12 12 Đáp án D Câu 35: Ta để ý rằng với f = f 0 thì mạch đang có tính cảm kháng, đề mạch xảy ra cộng hưởng thì ta phải giảm tần số của dòng điện
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
)
1
⇔
(
2 100 2π
)
2
= LC −
H
R 2C2 2
B
(
2
00
2 ω0L = 100 2π 2
10
ω2L =
TR ẦN
Câu 36: + Từ đồ thị của UR ta thấy tần số để URmax thõa mãn 1 2 ω2R = = (100π ) LC + Tần số để U L = U
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Đáp án A Ghi chú: Từ giả thuyết bài toán ta thấy rằng: giá trị + Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cosφ theo tần ban đầu của f ứng với sườn phải của đồ thị. số góc ω Do vậy muốn xảy ra cộng hưởng ta phải giảm tần số
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
UL =
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Kết hợp hai phương trình trên ta tìm được 3.10 −3 C F = π −1 L = 10 3π Đáp án B Ghi chú: Bài toán hai giá trị của tần số góc để U L = U Ta có: U
2
2 U 2 1 1 1 R ⇒ 2 2 4 + 2 − =0 2 +1− C L ω L LC ω UL
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
2 2 1 1 1 R + 2 +1 2 2 4 2 − C L ω L LC ω Hai nghiệm ω12 và ω22 cho cùng một giá trị của UL thõa mãn 1 1 2 + 2 = 2 2 ωL1 ωL2 ωL
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
H Ơ N Y
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Khảo sát sự biến thiên của UL theo ω Ta có: + Khi ω → 0 thì U L → 0 1 thì + Khi ω = L R2 C − C 2 2LU U L max = R 4LC − R 2 C 2 + Khi ω → ∞ thì U L → U Trong khoảng U ≤ U L ≤ U L max 2 ωL ≤ ω2 ≤ ∞ 2 Ta luôn có hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của UL, sao cho 1 1 2 + 2 = 2 2 ω1 ω2 ωL Câu 37: Điện dung của tụ điện thay đổi theo quy luật: C = C0 + aϕ + Ta có 1 f 0 ∼ C0 f 1 1 ⇒ f1 = 0 ∼ f∼ 4 C C0 + aϕ1 f 1 f 2 = 0 ∼ 5 C0 + aϕ2 C0 + aϕ1 aϕ1 = 15 16 = C 24 8 ϕ C0 0 ⇒ ⇒ ⇒ 2 = = + ϕ ϕ C a a 15 5 ϕ 2 1 25 = 0 1 = 24 C0 C0 Đáp án C Câu 38: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại mặt phân cách giữa không khí và khối chất ta có: sin 600 r1 = ar sin 3 sin i sin i = n sin r ⇒ r = ar sin ⇔ 0 n r = ar sin sin 60 2 2
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
sin 600 sin 600 L = L2 − L1 = e ( t anr2 − t anr1 ) = e t an ar sin − t an ar sin ≈ 0, 76e 2 3 Từ hình vẽ ta có: d = L sin 300 ≈ 0,38e
10
)
Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
(
00
B
TR ẦN
H
Ư N
Đáp án A Câu 39: + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng vật m2 m g 400.10−3.10 ∆l0 = 2 = = 10 cm k 40 + Để vật m2 có thể dao động điều hòa được thì lò xo phải luôn ở trạng thái bị giãn hoặc không biến dạng, hay 2 v02 A ≤ 10cm ⇔ 5 2 + ≤ 100 ⇒ v0 ≤ 50 2 cm/s 100 + Ta để ý rằng nếu vận tốc ban đầu v0 = 50 2 cm/s thì khi vật đi lên vị trí cao nhất (lò xo không biến dạng), vị trí này lại trùng với biên của dao động nên vận tốc của vật bằng không. Ta tiến hành cắt dây hai vật sẽ cùng rơi tự do nên khoảng cách giữa chúng sẽ không thay đổi Điều này sẽ không xảy ra với các trường hợp v0 < 50 2 cm/s vì khi đó lò xo luôn bị biến dạng Đáp án A Câu 40: + Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại ⇒ độ lệch pha giữa uAM với i và giữa uAN với uAB là bằng nhau và bằng α như hình vẽ + Từ hình vẽ ta thấy rằng AMN là tam giác cân tại N 105 3 α ⇒ cos = cos ϕ = = 2 2 70 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ SỐ 55
N
MÔN: VẬT LÝ
N
H Ơ
Thời gian: 50 phút
Năm học: 2016 - 2017
A.
A12 − A 22 .
B. A1 + A 2 .
C.
TP .Q
U
Y
Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, với biên độ là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A12 + A 22 .
D. A1 − A 2 .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 2: Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời là u, cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào là đúng? A. u cùng pha với i. B. u sớm pha hơn i. C. u trễ pha hơn i. D. u ngược pha với i. Câu 3: Chọn câu sai. Sóng siêu âm A. có thể truyền trong chất rắn. B. chỉ truyền trong chất khí. C. có tần số lớn hơn 20 KHz. D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 4: Giá trị đo được của vôn kế và ampe kế nhiệt chỉ giá trị nào sau đây của dòng điện xoay chiều? A. Tức thời. B. Cực đại. C. Hiệu dụng. D. Trung bình. Câu 5: Trong một thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm thanh trong không khí, có hai nhóm thực nghiệm ở cách nhau 22,8 km. Mỗi nhóm luân phiên bắn một phát đại bác, để nhóm kia đo thời gian t từ lúc thấy lửa lóe ra ở miệng súng, đến lúc nghe thấy tiếng nổ. Giá trị trung bình của các phép đo thời gian của hai nhóm lần lượt là t1 = 70,3 s; t2 = 68,9 s. Tốc độ âm thanh trong các điều kiện của thí nghiệm có giá trị trung bình gần giá trị nào nhất sau đây? A. 328 m/s. B. 326 m/s. C. 333 m/s. D. 331 m/s. Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là v A. v = λT. B. f = vT. C. λT = vf. D. λ = . f Câu 7: Dao động cơ tắt dần có A. cơ năng không đổi theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. tần số tăng dần theo thời gian. D. tốc độ giảm dần theo thời gian. Câu 8: Sơ đồ khối của hệ thống thu thanh cơ bản gồm: A. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, mạch tách sóng, loa. C. Anten thu, biến điệu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, loa. D. Anten thu, mạch chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định có hai bó sóng thì bước sóng bằng A. hai lần độ dài sợi dây. B. khoảng cách giữa hai bụng sóng. C. độ dài giữa hai đầu cố định đó. D. bốn lần khoảng cách từ đầu dây đến bụng sóng. Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch (RLC) xảy ra càng rõ nét khi A. cuộn dây có độ tự cảm càng nhỏ. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. D. tần số riêng của mạch càng lớn. 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
π Câu 11: Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos ωt + thì cơ năng là 3 W1. Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình x 2 = A 2cos ( ωt ) thì cơ năng là
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
W2 = 9W1. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là A. W = 13W1. B. W = 9W2. C. W = 9W1. D. W = 13W2. Câu 12: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s; 2,05 s; 2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = 2,03 ± 0,02 s. B. T = 2,04 ± 0,04 s. C. T = 2,04 ± 0,01 s. D. T = 2,03 ± 0,03 s. Câu 13: Cho 3 hộp kín X, Y, Z, trong mỗi hộp chỉ chứa một trong các linh kiện L, C, R. Mắc nối tiếp các hộp kín với nhau rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f, khi đó điện áp hai đầu hộp X và Y vuông pha nhau, điện áp trên X và Z ngược pha nhau. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu hộp Z. Theo thứ tự các hộp X, Y, Z lần lượt chứa các linh kiện A. L, C, R. B. L, R, C. C. R, L, C. D. C, R, L. Câu 14: Sóng cơ là A. một dạng chuyển động của môi trường. B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. dao động của mọi điểm trong một môi trường. D. sự lan truyền các phần tử trong một môi trường. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + ϕ ) , trong đó A và ω các hằng số dương. Đại lượng A được gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc α và tốc độ dài v. Lấy g = 10 m / s 2 . Li độ cong của con lắc tại thời điểm t0 được xác định theo công thức lαv 2 αv 2 αv 2 v2 A. s = B. C. D. ⋅ = ⋅ = ⋅ = ⋅ s s s g ( α 02 − α 2 ) g ( α 02 − α 2 ) g ( α 2 − α 20 ) g ( α 02 − α 2 )
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 17: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 5 pF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 5 V thì cường độ 3 dòng trong mạch là i. Điện tích cực đại trên tụ bằng 2 A. 5 5 pC. B. 25 pC. C. 125 pC. D. 25 2 pC. Câu 18: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động toàn phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 5 cm/s. B. 10π cm/s. C. 10 cm/s. D. 5π cm/s. Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là A. I0 LC = q 0 . B. I0 C = q 0 L. C. I0 = q 0 LC. D. I0 L = q 0 C.
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 20: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với tần số 3 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Con lắc đơn có chiều dài ( l1 + l2 ) sẽ dao động điều hòa với tần số là A. 7,2 Hz. B. 5,0 Hz. C. 2,4 Hz. D. 1,0 Hz. Câu 21: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở R1 nối tiếp R2. B. Điện trở R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở R nối tiếp tụ điện C. Câu 22: Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nhánh âm thoa, đầu dưới gắn cố định. Dao động của âm thoa tạo ra sóng dọc có tần số 50 Hz truyền theo trục lò xo. Khi đó, trên lò xo có một hệ sóng dừng và chỉ có một nhóm vòng của lò xo dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên lò xo là A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s. Câu 23: Công suất P = UI cos ϕ của dòng xoay chiều đặc trưng cho sự biến đổi A. năng lượng giữa nguồn với điện trường. B. năng lượng giữa nguồn với từ trường. C. điện năng thành các dạng năng lượng khác. D. năng lượng giữa điện trường và từ trường. Câu 24: Mạch điện gồm bóng đèn sợi đốt nối tiếp với cuộn cảm L có lõi sắt mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ sáng của đèn sẽ giảm đi khi A. rút lõi sắt ra khỏi ống dây. B. giảm tần số của điện áp. C. kéo ống dây để tăng chiều dài. D. tăng tần số của điện áp. Câu 25: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 phát ra hai sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số. M là một điểm nằm trên đường cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi MS1 – MS2 = 13 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra không thể bằng A. 26,0 cm. B. 5,2 cm. C. 2,0 cm. D. 2,6 cm. Câu 26: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 27: Một người xách một xô nước đi đều trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ A. 75 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2πf + ϕ ) (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R, L, C không đổi và thỏa 2L > CR 2 . Khi f = f 0 thì đoạn mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 250 W. Điều chỉnh f = 0, 75f 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại; khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 141 W. B. 180 W. C. 126 W. D. 200 W. Câu 29: Hai con lắc đơn có khối lượng như nhau, cùng dao động điều hòa với biên độ nhỏ trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song nhau. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp 2 lần chu kì con lắc thứ hai, biên độ của con lắc thứ hai gấp 3 lần biên độ của con lắc thứ nhất. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc ở vị trí cân bằng của chúng. Tại một thời điểm nào đó, hai con lắc có cùng li độ, đồng thời động năng con lắc thứ nhất gấp 3 lần thế năng của nó. Tỉ số giữa tốc độ của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất tại thời điểm đó bằng 35 140 140 35 . . A. . B. . C. D. 3 3 3 3 Câu 30: Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này gặp tầng điện li, bị phản xạ rồi trở lại gặp mặt đất tại điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 = 6400 km và R 2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? A. 201 km. B. 402 km. C. 420 km. D. 102 km. Câu 31: Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Biết R1 = 2R 2 . Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số L1 bằng L2 A. 1,0. B. 0,5. C. 4,0. D. 2,0. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kì dao động riêng là T. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, tích điện q cho quả nặng rồi bật một điện trường đều có các đường sức điện nằm dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian ∆t. Nếu ∆t = 0, 01T thì người ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v1. Nếu ∆t = 50T thì v người ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v2. Tỉ số 1 bằng v2 A. 0, 04π. B. 0, 01π. C. 0, 02π. D. 0, 03π. Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện: tụ điện, điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết biểu thức của điện áp là u = 30 cos(100πt) V và cường độ dòng π điện i = 0,5sin 100πt + A. Trong mạch có các linh kiện 6
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÁN
A. C và R với ZC = 30 Ω ; R = 30 3 Ω.
B. L và R với ZL = 30 3 Ω ; R = 30 Ω. D. C và R với ZC = 30 3 Ω ; R = 30 Ω. .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
C. L và R với ZL = 30 Ω ; R = 30 3 Ω. Câu 34: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 19 cm . B. 20 cm . 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TP .Q
U
Y
N
C. 21 cm . D. 18 cm . Câu 35: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng 10 g đang dao động điều hòa. Đặt dưới con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng con lắc không đổi nhưng chu kì dao động bé thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Xem từ trường do nam châm gây ra trong không gian dao động của vật là từ trường đều. Lấy g = 10 m/s2. Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động có độ lớn là A. 2.10-4 N. B. 2.10-3 N. C. 2.10-1 N. D. 2.10-2 N. Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là f1 = 2 Hz và
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
f 2 = 6 Hz. Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với v 2 = 3v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc a tương ứng 1 bằng a2 1 1 B. 4. C. . D. 9. A. . 9 4 Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng f một ít từ giá trị cộng hưởng, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. UC giảm. B. UR giảm. C. I giảm. D. UL giảm. Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau: cuộn dây thuần cảm L = 1 mH; điện trở thuần R; tụ điện C = 10 µF. Biết uLR vuông pha với uRC. Giá trị của điện trở R là A. 0,10 Ω. B. 100,00 Ω . C. 10,00 Ω. D. 0,01 Ω. Câu 39: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải B. xoay thêm một góc 7,320 . A. xoay ngược lại một góc 7,320. 0 C. xoay thêm một góc 72,68 . D. xoay ngược lại một góc 72,680. Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
-L
Í-
H
2 2 2 1 A. U = 2 u + i ωL − . ωC
2
2
1 D. U = u + i ωL − . ωC 2
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
2 1 2 2 1 C. U = u + i ωL − . 2 ωC
2
1 B. U = u + 2i ωL − . ωC 2
5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 A
D Câu 16 A Câu 26 C Câu 36 A
GIẢI CHI TIẾT
B Câu 17 D Câu 27 C Câu 37 A
A Câu 18 D Câu 28 B Câu 38 C
C Câu 19 C Câu 29 D Câu 39 A
Câu 10 A Câu 20 C Câu 30 A Câu 40 C
H Ơ
C Câu 14 B Câu 24 D Câu 34 C
Câu 9
N
B Câu 13 D Câu 23 C Câu 33 B
Câu 8
Y
B Câu 12 D Câu 22 A Câu 32 C
Câu 7
TP .Q
B Câu 11 A Câu 21 A Câu 31 D
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6
ẠO
Câu 4
Đ
Câu 3
G
Câu 2
Ư N
Câu 1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 1: Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng pha A = A1 + A 2 Đáp án B Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì u luôn sớm pha hơn i Đáp án B Câu 3: Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz Đáp án B Câu 4 : Giá trị của von kế và ampe kế nhiệt cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều Đáp án C Câu 5: Các khoảng thời gian đo được ứng với hiệu thời gian ánh sáng truyền đi với thời gian âm thanh truyền đi trên cùng quãng đường. Từ giả thuyết bài toán ta có: 22,8.103 22,8.103 − = 70,3 −1 3.108 v + v2 v1 v1 = 324,3m.s ⇒ ⇒v= 1 ≈ 327, 6 m/s −1 3 3 2 22,8.10 − 22,8.10 = 68, 9 v 2 = 330, 9m.s v 2 3.108 Đáp án A Câu 6: v Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và chu kì λ = f Đáp án D Câu 7: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Đáp án B 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
Câu 8: Đáp án A
Đ
ẠO
TP .Q
U
(1) Anten thu (2) Mạch chọn sóng (3) Mạch tách sóng (4) Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (5) Loa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 9: Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định λ n =2 l = n → λ=l 2 Đáp án C Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra rõ nét khi điện trở thuần của mạch nhỏ ⇒ I khi xảy ra cộng hưởng lớn, dễ nhận thấy được Đáp án A Câu 11: Cơ năng của vật 1 E 2 =9E1 E = kA 2 → A 2 = 3A1 2 Áp dụng kết quả tổng hợp dao động ta có 2 π A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = A12 + ( 3A1 ) + 2A1 3A1 cos = 13A12 3 Cơ năng của vật lúc này 1 1 E = kA 2 = k13A 2 = 13W1 2 2 Đáp án A Câu 12: Giá trị trung bình của các phép đo T + T + T3 + T4 + T5 2, 00 + 2, 05 + 2, 00 + 2, 05 + 2, 05 T= 1 2 = = 2, 03s 5 5 Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo ∆T1 = T1 − T = 2, 00 − 2, 03 = 0, 03s ∆T2 = T2 − T = 2, 05 − 2, 03 = 0, 02s ∆T3 = T3 − T = 2, 00 − 2, 03 = 0, 03s ∆T4 = T4 − T = 2, 05 − 2, 03 = 0, 02s
7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
∆T5 = T5 − T = 2, 05 − 2, 03 = 0, 02s
N
H Ơ
N
Sai số tuyệt đối trung bình ∆T + ∆T2 + ∆T3 + ∆T4 + ∆T5 0, 03 + 0, 02 + 0, 03 + 0, 02 + 0, 02 ∆T = 1 = = 0, 024 5 5 Sai số tuyệt đối của phép đo ∆T = 0, 024 + 0, 01 = 0, 034
00
cos α≈1−
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Kết quả T = T ± ∆T = 2, 03 ± 0, 03s Đáp án D Câu 13: X và Z ngược pha nhau chứng tỏ hai hộp này chứa cuộn cảm thuần và tụ điện. Mặc khác dòng trong mạch lại chậm pha hơn điện áp hai đầu Z vậy Z chứa cuộn cảm X chứa tụ và Y là R Đáp án D Câu 14: Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường Đáp án B Câu 15: A được gọi là biên độ của dao động Đáp án B Câu 16: Tốc độ của con lắc trong dao động điều hòa α ≪1 → v 2 = gl ( α 02 − α 2 ) v 2 = 2gl ( cos α − cos α 0 ) α2 2
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Đáp án A Câu 17: Trong mạch dao động LC thì điện áp trên hai bản tụ luôn vuông pha với dòng điện trong mạch, công thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha 10 2 i 2 + =1 U 0 I0 ⇒ U 0 = 5 2V 2 2 5 3 i + =1 U 0 4 I0
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Điện áp cực đại trên hai bản tụ Q0 = CU 0 = 5.5 2 = 25 2V Đáp án D Câu 18: Chu kì của dao động ∆t 60 T= = = 2s N 30 Biên độ của dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo. Tốc độ cực đại của dao động là 2π L 2π 10 v max = = = 5π cm/s T 2 2 2 Đáp án D Câu 19: Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại trên bản tụ 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
q0 LC Đáp án A Câu 20: Tần số dao động của con lắc g 1 1 g 2 f1 = l1 = 2π l1 ( 2π ) f12 1 g f= ⇒ ⇒ 2π l f = 1 g l = g 1 2 2 ( 2π )2 f 22 2π l 2 1 1 1 1 1 1 Tương tự như vậy ta có l = l1 + l2 = 2 = 2 + 2 ⇔ 2 = 2 + 2 ⇒ f = 2, 4s f f1 f 2 f 3 4 Đáp án C Câu 21: Đoạn mạch chứa điện trở luôn có hệ số công suất cực đại bằng 1 Đáp án A Câu 22: Một nhóm vòng lò xo dao động với biên độ cực đại ⇒ chỉ có 1 bụng sóng λ v l= = ⇒ v = 2lf = 2.1, 2.50 = 120 m/s 2 2f Đáp án A Câu 23: Công suất đặc trưng cho sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác Đáp án C Câu 24: Tăng tần số dòng điện làm tăng cảm kháng của ống dây do vậy dòng qua bóng đèn giảm làm đèn sáng yếu đi Đáp án D Câu 25: Điều kiện để cho cực tiểu giao thoa 1 13 MS1 − MS2 MS1 − MS2 = k + λ ⇒ λ = = 1 2 k + 0,5 k+ 2 Đối chiếu các kết quả bài toán ta thấy rằng với với λ = 26cm thì k không nguyên Đáp án A Câu 26: Dung kháng tỉ lệ nghịch với tần số f ⇒ đồ thị là một nhánh hypebol Đáp án C Câu 27: Nước trong xô dao động mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động riêng của mạch bằng với tần số các bước đi. Khi đó vận tốc của người là s 50 v= = = 50 cm/s t 1 Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
I0 = q 0ω =
9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 28: Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán tần số góc biến thiên Hệ số công suất của mạch khi UCmax
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
2
2 ωL ω2R 4 16 cos ϕ = v ới n = = = = 1+ n 9 ωC ωC2 3 Công suất tiêu thụ của mạch khi đó U2 2 P= cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ = 250 = 180W 16 R 1+ 9 Đáp án B Ghi chú: Mối liên hệ giữa URmax, URLmax, URCmax khi ω thay đổi Các giá trị của ω để điện áp trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm cực đại lần lượt là: X 1 1 ωR = , ωRL = và ωRC = L XC LC
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
L R2 − V ới X = C 2 ⇒ Thứ tự tăng dần của các giá trị này là: ωRC < ωR < ωRL Để đơn giản các kết quả trong quá trình tính toán, ta tiến hành chuẩn hóa, khi đó các đại lượng tương ứng sẽ được thể hiện ở bảng chuẩn hóa phía dưới Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Các mối liên hệ ω C Đặt p = RL = Y 2 L ωRC Bảng chuẩn hóa
Khi URL cực đại
Khi UC cực đại
10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
R p 2p − 2
ωRL ZL C = = Y2 L ωRC ZC ZL p
p= R p 2p − 2
ZC 1
ωRL ZC C = = Y2 L ωRC ZL ZL 1
TP .Q
U
Y
N
Điện áp UCmax hoặc ULmax U U RL,RCmax = −2 1− ( p)
10 3
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
35 ω2 A 02 140 v2 6 = = Tỉ số v1 3 3 ω1A 01 2 Đáp án D Câu 30: Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có 6500 6400 = ⇒ α ≈ 44,1250 0 0 sin ( 90 + 45 ) sin α
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 29: Ta có
1 T1 = 2T2 ω1 = 2ω ⇒ 2 S02 = 3S01 S02 = 3S01 Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì 2 S01 1 3 s1 = ⇒ v1 = 1 − ω1S01 = ω1S01 2 2 2 2 S01 S02 35 1 = = = ⇒ = − ω1S01 s s v 1 2 1 2 ω1S01 = 2 6 6 6
ZC p
N
p=
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Vậy góc hợp bởi giữa bán kính OM với OI là ϕ = 1800 − 1350 − 44,1250 = 0,8750 Độ dài cung MN 0,8750 MN = 2Rϕ = 2.6400. π = 195, 47km 1800 Đáp án A
Câu 31: Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng trên các phần tử khi hai phần tử đó cùng pha với nhau
11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ZL1 ZL 2 Z R L = ⇒ L1 = 1 ⇔ 1 = 2 R1 R2 ZL2 R 2 L2 Đáp án D Câu 32:
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
tan ϕ =
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
+ Khi bật điện trường thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ qE A= k + Khi thời gian là ∆t = 50T ⇒ con lắc về lại vị trí bật điện trường (đây là vị trí lò xo không giãn cũng là vị trí biên của dao động). Ta ngắt điện trường con lắc sẽ đứng yên do vậy tốc độ cực đại của quá trình là v2 = ωA + Với thời gian là 0, 01T , con lắc đi đến vị trí có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
x 0 = Acos ( ω.0, 01T ) x 0 = 0, 998A ⇒ 2 v 0 = 1 − cos ( ω.0, 01T ) v 0 = 0, 0623ωA Vật trong khoảng thời gian trên tốc độ cực đại của con lắc là v1 = v0 v1 ≈ 0, 0623 v2 Đáp án C Câu 33: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch π π i = 0,5sin 100πt + = 0,5cos 100πt − 6 3 Dòng trong mạch chậm pha hơn điện áp ⇒ mạch chứa cuộn cảm và điện trở π Z tan ϕ = tan = L ⇒ ZL = 3R 3 R Tổng trở của mạch U 30 R = 30Ω Z = Z2L + R 2 = 2R = 0 = = 60 ⇒ I0 0,5 ZL = 30 3Ω Đáp án B
12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
2
H Ơ N Y
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 34: Phương trình dao động của hai phần tử M, N là u N = 4 cos ( ωt ) π u M = 4 cos ωt − 3 3 1 Ta thấy rằng khoảng thời gian ∆t1 = T = 0, 05 ⇒ T = s ⇒ ω = 30π rad/s 4 15 Độ lệch pha giữa hai sóng π 2πx λ vT 10 ∆ϕ = = ⇒x= = = cm 3 6 6 3 λ 5 17 Thời điểm t 2 = T + T = s khi đó điểm M đang có li độ băng 0 và li độ của điểm N là 12 180 17 u N = 4 cos ( ωt ) = 4 cos 30π = −2 3cm 180 Khoảng cách giữa hai phần tử MN
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2 4 13 10 d = x 2 + ∆u 2 = + −2 3 = cm 3 3 Đáp án C Câu 35: Chu kì dao động của con lắc nếu chịu thêm tác dụng của lực F nam châm l T g 999 10 T = 2π ⇒ = ⇔ = ⇒ F = 2.10 −4 N F F F T 1000 0 g+ g+ 10 + m m 10.10−3 Đáp án A Câu 36: v 02 = 3v 01 ω2 = 3ω1 ⇒ a 02 = 9v 01 Trong dao động điều hòa thì vận tốc và gia tốc luôn vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông pha ta có công thức độc lập
)
2
2
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
(
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
v a + =1 v0 a 0 Theo giả thuyết bài toán ta có v 2 a 2 v 2 a 2 1 1 1 + =1 + =1 2 2 v a v a 01 01 01 01 a1 1 a2 a1 1 ⇔ ⇒ = = ⇒ 2 2 2 2 a 81 a a 9 01 01 2 v 2 a 2 v 2 1 a2 + = 1 + = 1 v 02 a 02 v 01 81 a 01 Đáp án A Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của các điện áp vào tần số 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
H
Mạch xảy ra cộng hượng ứng với vị trí ω = ωR ⇒ nếu tăng tần số góc một lượng nhỉ thì UC sẽ giảm Đáp án A Câu 38: uRL vuông pha với uRC ta có
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
ZL ZC L 1.10−3 = 1 ⇒ R = Z L ZC = = = 10 Ω R R C 10.10−6 Đáp án C Câu 39: Điện dung của tụ xoay biến thiên theo quy luật 10 = C0 C = C0 + aϕ ⇒ ⇒a=2 0 370 10 a.180 = + 1 2 99,9 ∼ 1 10 + 2.800 10 + 2.800 104,5 f= ⇒ ⇒ = ⇒ ϕ = 72, 680 1 10 + 2.ϕ 99, 9 C0 104, 5 ∼ 10 + 2.ϕ Vậy ta phải quay ngược lại một góc 7,30 Đáp án A Câu 40: Với đoạn mạch chứa L, C thì điện áp và dòng điện luôn vuông pha nhau
G
2
2
ID Ư
Ỡ N
u i 1 2 2 1 U0 = U 2 u + i Lω − →U = + = 1 U0 I0 = 2 Cω U 0 I0 1 Lω− Cω
BỒ
Đáp án C
14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CHUYÊN LÊ KHIẾT
MÔN: VẬT LÝ
N
Thời gian: 50 phút
N
H Ơ
Năm học: 2016 - 2017
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Trong một mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có giá trị cực đại thì A. điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. B. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại. D. năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại. Câu 2: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động B. nhanh dần. C. nhanh dần đều. A. chậm dần đều. D. chậm dần. Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 0,5 m. B. 5 cm. C. 5 m. D. 0,25 m. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất. B. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Trong dao động tắt dần cơ năng không được bảo toàn. D. Khi bỏ qua ma sát thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. Câu 5: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng ? A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng. B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt. Câu 6: Một chất khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Để gây ra hiện tượng phát quang thì chiếu vào chất này một chùm ánh sáng B. màu cam. A. màu đỏ. C. màu vàng. D. màu tím. Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang – phát quang. C. phát xạ nhiệt êlectron. D. quang điện trong. Câu 8: Tần số góc của mạch dao động điện từ LC lý tưởng là 1 2π 1 1 B. ω = . C. ω = . D. ω = . A. ω = LC . π LC 2π LC LC Câu 9: Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai ? A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao. B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 10: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Page 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 11: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương truyền. D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời luôn π π π π A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 4 4 2 2 1 Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π 4 mH và một tụ điện có điện dung C = pF . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là π A. 4.10–5 s. B. 4.10–6 s. C. 4.10–4 s. D. 2.10–6 s. Câu 14: Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 5000 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là A. 110 V. B. 40 V. C. 11 V. D. 44 V. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động là g g g g0 A. 0 s. B. s. C. s. D. s. g g0 g0 g Câu 16: Một vật nhỏ có khối lượng là 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng π 2π phương, cùng tần số với phương trình x1 = 6 cos 10t + cm, x 2 = A 2 cos 10t + cm. Cơ 6 3 năng của vật nhỏ là 0,05 J. Biên độ A2 bằng A. 8 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 17: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Năng lượng của các loại photon đều bằng nhau. B. Năng lượng của photon giảm đi khi đi từ không khí vào nước. C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ. Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại thì không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ion hóa mạnh các chất khí. Câu 20: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Page 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. ω2 LC = 1 . B. Z > R . C. U = U R . D. P = UI . Câu 21: Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Yang được xác định bằng công thức nào ? ( 2k + 1) λD . D. 2kλD kλD kλD A. x = . B. x = . C. x = . x= a 2a 2a a Câu 22: Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị là A. 0,4 eV. B. 0,2 eV. C. 4,2 eV. D. 2,1 eV. Câu 23: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng dọc. C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không. Câu 24: Hãy chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì độ sáng tỉ đối của các vạch như nhau. B. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 25: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng không đổi D, a là khoảng cách giữa hai khe hẹp thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4. Nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc k và vân sáng bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp thêm một lượng 2∆a thì tại M là A. vân tối thứ 9. B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 7. Câu 26: Biết công thoát của các kim loại : canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với các kim loại nào sau đây ? A. Kali và đồng. B. Kali và canxi. C. Bạc và đồng. D. Canxi và bạc. Câu 27: Cho một đoạn mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch gần giá trị nào nhất? A. 0,657. B. 0,866. C. 0,5. D. 0,785. Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ở lối vào có mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00 mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 10m. Khi α = 1200 mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 30m. Để mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 18m thì α bằng A. 86,40. B. 300. C. 450. D. 33,60. Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 6 cos ( 40πt ) và u B = 8cos ( 40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng AB là A. 16. B. 8. C. 7. D. 14.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Page 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 30: Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở R = 200 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 cos (100πt ) V. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị cực đại. Công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch có giá trị là A. 50W. B. 150W. C. 100W. D. 75W. Câu 31: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm của đoạn AB gần giá trị nào nhất? A. 26 dB. B. 34 dB. C. 40 dB. D. 17 dB. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết giá trị của cảm kháng trong mạch gấp 3 lần giá trị của dung kháng. Tại một thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và −20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 20 V. D. 100 V. Câu 33: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 600 . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là A. 4,260. B. 10,760. C. 7,760. D. 9,120. Câu 34: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm : lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m = 150g và mang điện tích q = 6.10−5 C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2+
3 m/s theo phương thẳng đứng 2 hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ? A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21 cm . D. 18 cm . Câu 35: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ của điểm M và N 1 1 lần lượt là s và s . Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,25 cm. Sóng truyền trên dây 20 15 có bước sóng là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. π Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10cos 2πt + cm . Khoảng 2 thời gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2017 là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v 0 =
Page 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
8067 6047 8068 21493 B. C. D. s. s. s. s. 8 12 8 12 Câu 37: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại vị trí điểm M cách vân sáng chính giữa 4 mm có vân sáng đơn sắc có bước sóng ngắn nhất là A. 0,4 µm. B. 0,67 µm. C. 0,75 µm. D. 0,55 µm. Câu 38: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình x1 = A1 cos ( ω t + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ω t + ϕ2 ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của hai chất điểm bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai chất điểm theo phương Ox và độ lệch pha của dao động thứ nhất so với dao động thứ hai nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa dao động thứ nhất và dao động thứ hai nhận giá trị là A. 53,130. B. 50,300. C. 60,50. D. 450. Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì A. động năng bằng thế năng của nó. B. thế năng gấp hai lần động năng của nó. C. thế năng gấp ba lần động năng của nó. D. động năng của nó đạt giá trị cực đại. Câu 40: Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được UCmax , ULmax và URmax. Biết UCmax = 3U Lmax . Hỏi UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? 3 3 4 2 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
D
B
C
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C
D
Câu 7
Câu 8
Câu 9
D
B
A
Câu 10 D
Page 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Câu 16 A Câu 26 C Câu 36 A
Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 A
Câu 18 D Câu 28 D Câu 38 A
Câu 19 A Câu 29 A Câu 39 B
Câu 20 B Câu 30 C Câu 40 D
N
Câu 15 C Câu 25 B Câu 35 A
H Ơ
Câu 14 D Câu 24 B Câu 34 A
N
Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 C
Y
Câu 12 C Câu 22 D Câu 32 D
U
Câu 11 D Câu 21 C Câu 31 A
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Năng lượng từ trường trong mạch LC 1 E L = Li 2 ⇒ i cực đại thì năng lượng từ trường trong mạch cực đại 2 Đáp án D Câu 2: Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần Đáp án D Câu 3: Bước sóng truyền trên dây v 25 λ= = = 5 cm f 5 Đáp án B Câu 4 : Trong dao động tắt dần cơ năng của con lắc không được bảo toàn Đáp án C Câu 5: Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn hay năng lượng càng lớn thì càng thể hiện tính chất hạt Đáp án C Câu 6: Ánh sáng mà vật này hấp thụ để có thể gây ra hiện tượng quang phát quang phải có năng lượng lớn hơn hay bươc sóng nhỏ hơn ánh sáng lục ⇒ ánh sáng tím Đáp án D Câu 7: Pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong Đáp án D Câu 8: Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng 1 ω= LC Đáp án B Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm không phụ thuộc vào biên độ dao động của sóng âm Đáp án A Page 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 10: Động cơ không đồng bộ có tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường Đáp án D Câu 11: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha luôn không đổi theo thời gian Đáp án D Câu 12: π Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với 2 cường độ dòng điện Đáp án C Câu 13: Chu kì dao động của mạch LC 1 4 −12 T = 2π LC = 2π 10 = 4.10−6 s ππ Đáp án B Câu 14: Áp dụng công thức của máy biến áp U2 N2 U 1000 = ⇔ 2 = ⇒ U 2 = 44V U1 N1 220 5000 Đáp án D Câu 15: Chu kì dao động của con lắc g 0 T0 =1s g0 1 T T∼ s →T = ⇒ = T0 g g g Đáp án C Câu 16: Biên độ của dao động tổng hợp 1 1 E = mω2 A 2 ⇔ 0, 05 = 100.10 −3.102.A 2 ⇒ A = 10cm 2 2 Áp dụng kết quả của tổng hợp dao động 2π π A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ ⇔ 102 = 62 + A 22 + 2.6.A 2 .cos − ⇒ A 2 = 8cm 3 6 Đáp án A Câu 17: Trên sợi dây khi có sóng dừng khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng Đáp án C Câu 18: Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng được xác định bởi ε = hf Vì f t > f d ⇒ photon của ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng đỏ Đáp án D Câu 19:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Page 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại Đáp án A Câu 20: Tổng trở của mạch 2
Y
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Đáp án B Câu 21: Vị trí của vân tối trong thí nghiệm Yang được xác định bởi công thức 1 Dλ xt = k + 2 a Đáp án C Câu 22: Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng hc 6, 625.10−34.3.108 3,37.10 −19 1eV =1,6.10−19 J −19 3,37.10 J → ε = = 2,1eV ε= = = λ 0, 589.10−6 1, 6.10−19 Đáp án D Câu 23: Sóng điện từ là sóng ngang Đáp án C Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ là dãi các vạch sáng riêng lẻ, được ngăn cách nhau bởi các vạch tối Đáp án B Câu 25: Ban đầu tại M là vị trí của vân sáng bậc 4 nên ta có Dλ xM = 4 (1) a Theo giả thuyết của đề bài Dλ x M = k a − ∆a 3 1 ⇒ = ⇒ ∆a = 0, 5a D λ a + ∆ a a − ∆ a x = 3k M a + ∆a Dλ D x M = k′ = k′ ( 2 ) a + 2 ∆a 2a So sánh (1) và (2) ta thấy k′ = 8 , M là vân sáng bậc 8 Đáp án B Câu 26: Giới hạn quang điện của các kim loại
N
ch Z = R 2 + ( ZL − ZC ) →Z = R ZL = ZC
Page 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
hc 6, 625.10−34.3.108 λ = 0Ca A = 2,89.1, 6.10−19 = 0, 43µm Ca hc 6, 625.10−34.3.108 = = 0, 55µm λ 0Ka = A Ka 2, 26.1, 6.10 −19 hc λ0 = ⇒ 8 −34 A λ = hc = 6, 625.10 .3.10 = 0, 26µm 0Ag A Ag 4, 78.1, 6.10−19 hc 6, 625.10−34.3.108 λ = 0Cu A = 4,14.1, 6.10 −19 = 0,3µm Ag Để xảy ra hiện tượng quang điện thì λ ≤ λ 0 , so sánh các giá trị tìm được ta thấy rằng chỉ có đồng và bạc là xảy ra hiện tượng quang điện Đáp án C Câu 27: L Từ giả thuyết L = CR 2 = Cr 2 ⇔ = R 2 = r 2 ⇔ ZL ZC = R 2 = r 2 C R = r = 1 1 ⇒ ZC = Ta chuẩn hóa: X ZL = X Ta có 1 Shift →Solve U RC = 3U d ⇔ ZRC = 3Zd ⇔ 12 + 2 = 3 (12 + X 2 ) → X = 0, 57 X Hệ số công suất của đoạn mạch R+r 1+1 cos ϕ = = = 0,86 2 Z 2 1 (1 + 1) + 0,57 − 0,57 Đáp án B Câu 28: Điện dung của tụ xoay được xác định theo biểu thức C = C0 + aα Ta có 2 10 ∼ C0 C + a.1200 C a.1200 30 λ∼ C⇒ ⇒ = 0 ⇒ = 8 ⇒ a = 00 0 C0 C0 15 10 30 ∼ C0 + a.120 Tương tự, với bươc sóng 18 m ta cũng có
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C0 + a.α a.α α 18 18 ⇔ = 1+ = 1 + 0 ⇒ α = 33, 60 = C0 C0 15 10 10 Đáp án D Câu 29: Bước sóng của sóng 2π 2π v= 40 = 2cm λ= 40π ω Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
Page 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
AB AB 8 8 ≤k≤ ⇔ − ≤ k ≤ ⇔ −4 ≤ k ≤ 4 2 2 λ λ Vậy có tất cả 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn. Ứng với mỗi điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hai điểm đối xứng qua nó dao đông với biên độ 1 cm. Riêng hai điểm A, B chỉ xét trên đoạn nên ta chỉ tính một, vậy có tất cả 7.2 + 2 = 16 điểm Đáp án A Câu 30: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng
(
)
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
−
2
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
100 2 U2 Pch = = = 100W R 200 Đáp án C Câu 31: Để đơn giản ta chuẩn hóa OA = 1 Mức cường độ âm của các điểm được xác định bằng biểu thức P L 60 10 log = = A I0 4π12 P L = 10 log ⇒ ⇒ 60 − 20 = 20 log OB ⇒ OB = 100 P I0 4πr 2 L = 20 = 10 log B I0 4πOB2 OB − OA 100 − 1 Điểm M là tung điểm của AB nên OM = OA + = 1+ = 50, 5 2 2 Tương tự mức cường độ âm tại M sẽ là L A − L M = 20 log OM ⇔ 60 − L M = 20 log 50,5 ⇒ L M ≃ 26dB Đáp án A Câu 32: Với ZL = 3ZC ⇒ u L = −3u C Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = u R + u L + u C = u R − 2u C = 60 − 2 ( −20 ) = 100V
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Đáp án D Câu 33: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường không khí và thủy tinh sin i rt = ar sin nt sin i sin i = n sin r ⇒ r = ar sin ⇒ n sin i r = ar sin d nd Góc lệch giữa hai tia sin i sin i 0 ∆r = rd − rt = ar sin − ar sin ≈ 7, 76 nd nt Đáp án C Câu 34: Page 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Tần số góc của dao động k 60 ω= = = 20 rad/s m 150.10−3 Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg 150.10−3.10 ∆l0 = = = 2,5cm k 60 + Biên độ dao động ban đầu của vật 2
ẠO
2 50 3 v0 2 cm A = ∆l0 + = 2, 52 + = 5 ω 20
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
A x = 2 = 2, 5cm + Vị trí động năng bằng ba lần thế năng ứng với v = 3 ωA = 50 3cm.s −1 2 + Dưới tác dung của điện trường vị trí cân bằng của con lắc sẽ dịch xuống dới một đoạn qE 6.10−5.2.104 ∆l = = = 2cm k 60 Biên độ dao động mới
B
2
2
50 3 ( 2,5 − 2 ) + = 19cm 20 2
10
00
2
A v A ′ = − ∆l 0 + ⇒ 2 ω
2+
3
Đáp án A Câu 35:
1 1 = s f 5 + Ta thấy rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để li độ P có độ lớn bằng biên độ của M là 1 T 2 = ⇒ aM = A 20 4 2 Với A là biên độ của điểm bụng + Tương tự như vậy ta cũng tìm được điểm N dao động với 3 A biên độ a N = 2 Biên độ dao động của một điểm trên dây cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bở i λ OM = 2 π d λ 8 a = A sin ⇒ MN = = 0, 25 ⇒ MN = 6cm ⇒ λ 24 λ ON = 6 Đáp án A Câu 36: Phương pháp đường tròn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Chu kì của sóng T =
Page 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
•
H Ơ N Y
Step: bước nhảy của X
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
+ Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 2 + Vị trí động năng bằng thế năng x = ± A 2 Trong một chu kì vật đi qua vị trí này theo chiều dương 2 lần, vậy ta cần mất 1008T để đi qua vị trí đó 2016 lần + Khoảng thời gian vật đi qua lần thứ 2017 ứng với góc quét φ Vậy tổng thời gian sẽ là 3T 8067 t = 1008T + t ϕ = 1008T + s = 8 8 Đáp án A Câu 37: Vị trí vân sáng trên màn giao thoa được xác + Nhập số liệu: Mode → 7 định bởi 2 , với X được gán bằng k = f x ( ) Dλ x a 2 X xM = k ⇒ λ = M = µm a kD k Khoảng giá trị của bước sóng 0, 38 ≤ λ ≤ 0, 76 + Xuất kết quả: = ⇒ λ = 0, 4µm • Start: giá trị đầu của X Đáp án A • End: giá trị cuối của X
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A
C
Câu 38: + Ý tưởng dựa vào kết quả của bài toán tổng hợp dao động
H
Ó
Tổng hai li độ x = x1 + x 2 ⇒ x max = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ
-L
Í-
Khoảng cách giữa hai vật d max = x1 − x 2 max = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ Từ giả thuyết bài toán, ta có:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 2 A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ Biến đổi toán học ta thu được 3 A12 + A22 cos ∆ϕ = mặc khác A12 + A22 ≥ 2A1A 2 10 A1A2 3 ( cos ∆ϕ )min = ⇒ ∆ϕmax = 53,130 5 Đáp án A Câu 39: Biểu thức lực căng dây của con lắc trong quá trình dao động T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 )
Page 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
cos α 2 E t = = cos α 0 3 E Vậy thế năng sẽ gấp hai lần động năng Đáp án B Câu 40: Điều chỉnh C để UCmax
Y
N
H Ơ
N
Khi T = mg ⇒ 3cos α = 2 cos α 0 ⇒
TP .Q
H
Ư N
G
Đ
ẠO
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
R 2 + Z 2L Z R 2 + Z L2 Z U Cmax = 3U Lmax ⇔ U = 3U L ⇔ = 9 L 2 R R R R 2 2 2 1 1 + ZL Z Shift →Solve Chuẩn hóa R = 1 ⇔ = 9 L → ZL = 2 1 1 2 2 Tỉ số U Cmax R 1 2 2 = = = 2 U Rmax 3 R 2 + ZL2 1 2 1 + 2 2 Đáp án D
U
R 2 + Z2L U Cmax = U ZL Điều chỉnh C để ULmax, URmax tương ứng với mạch xảy ra cộng hượng điện
Page 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial