2017 Vật Lý THPT Lê Lợi THPT Ninh Hải Nguyễn Đức Mậu Phan Bội Châu Lần 3 Nam Đàn Lần 2

Page 1

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề chính thức Gồm có 4 trang

H Ơ

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN THI THPT QG NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Mã đề: 001

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng trong một phút thì số cặp cực của máy phát là A. 12 B. 5 C. 10 D. 8 Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật A. thực hiện một dao động toàn phần B. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp C. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x=6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 0,6 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 24 cm Câu 5: Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là λ D λ.a λ.D A. i = B. i = D. i = C. i = D.a λ.a D a Câu 6: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10cm. Chiếu một chùm tia trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt = 1,65. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong nhựa là: A. 31,70 B. 36,70 C. 50 D. 30 Câu 7: Trong thí nghiệm của Young có a=1,5mm; D=1,5m. Khe S được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Bề rộng dải quang phổ bậc 3 ở trên màn: A. 1,14mm B. 0,67mm C. 0,38mm D. 0,76mm 100 Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = pF và π 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = µH . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Mạch π này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng A. 6 m. B. 12 m. C. 120 m. D. 600 m. Câu 9: Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 6,4 m B. 4 m C. 0,25 m D. 64 m Câu 10: Trong dao động điện từ tự do của mạch LC lý tưởng, đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T = π LC là: A. điện tích q của tụ. C. cường độ dòng điện qua cuộn cảm.

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. năng lượng điện trường giữa hai bản tụ.

Câu 11: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 30 cm/s B. 50 cm/s C. 15 cm/s. D. 60cm/s

Trang 1/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 12: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm B. tần số tăng, bước sóng tăng C. tần số giảm, bước sóng tăng D. tần số không đổi, bước sóng tăng Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cosφ = 1 thì câu trả lời nào sau đây là sai? A. Z/R = 1. B. P = UI. C. U ≠ UR. D. 1/Lω = Cω Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 15: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f+fo B. (f+fo)/2 C. fo D. f Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là k 1 k k m A. B. C. 2π D. m 2π m m k Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng súng hai khe I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng λ = 0, 7µm . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 4 mm B. 3mm C. 2mm D. 1,5 mm Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng? A. Điện trở thuần R B. Điện dung của tụ C C. Độ tự cảm D. Tần số của dòng điện xoay chiều Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là. A. -2,5 cm. B. 2,5 cm. C. -5,0 cm. D. 5,0 cm. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/π(µF). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là A. i = 1,2cos(100πt – π/2)(A). B. i = 1,2cos(100πt + π/2)(A). C. i = 2,4cos(100πt – π/2)(A). D. i = 4,8cos(100πt + π/3)(A). Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 5µm . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 23: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 120 lần. B. 30 lần. C. 60 lần. D. 100 lần. Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nhận định về máy biến áp? A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi. D. Luôn có biểu thức U1.I1 = U2.I2. Trang 2/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g= 10 m/s2; π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 2/15s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 cm/s B. 120 cm/s C. 75 cm/s D. 65 cm/s Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad là A. 6 cm/s B. 30 cm/s C. 24 cm/s D. 18 cm/s Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5mA. B. 7,5A. C. 15mA. D. 0,15A. Câu 28: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A, B cách nhau 50 cm với bước sóng bằng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC=AB. Gọi M là điểm trên đường thẳng BC và có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là A. 3,4 cm. B. 2,3 cm. C. 4,5 cm. D. 1,2 cm.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100πt ) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có

TR ẦN

R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1 H và π

10−4 F . Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu 2π đoạn mạch một góc có độ lớn π π π A. 0 rad. B. rad C. rad D. rad 4 3 6 Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0, 03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng

ẤP

2+

3

10

00

B

tụ có điện dung C =

A

C

15 14 µC. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s B. 25.104 rad/s

C. 2.103 rad/s

D. 5.103 rad/s

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 31: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω , cu ộ n c ả m thu ầ n và t ụ m ắ c n ối ti ế p. Khi đ ó, đ i ệ n áp gi ữa hai đầ u t ụ đ i ệ n có bi ể u th ứ c π uC = 200cos(100πt - )V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 32: Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275µH, điện trở thuần 0,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. P = 513µW B. P =2,15mW C. P =1,34mW D. P =137µW Câu 33: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là. A. 3000m. B. 750m. C. 1000m. D. 2000m. Câu 34: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN chứa C; NB chứa L, r. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130V, UMB = 50 2V , điện áp hai đầu mạch MB và AN vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB A. 0,923. B. 1 C. 0,5. D. 0,71.

Trang 3/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc 2 H và tụ có điện π

100 µF . Công suất tức thời cực đại của đoạn mạch bằng π A. 200 W. B. 282,8 W. C. 400 W. D. 482,8 W. Câu 36: Điện năng được truyền từ nhà máy tới một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha có hệ số công suất của đường dây bằng 1. Đường dây làm tiêu hao 5% công suất cần tải nên ở khu dân cư chỉ còn nhận được công suất 47500 kW với điện áp hiệu dụng là 190 kV. Điện trở của đường dây bằng B. 80Ω C. 50Ω D. 60Ω A. 40Ω Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là A. 18,5 cm B. 21cm C. 12,5 cm D. 19 cm Câu 38: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,75µm. Xét trên bề rộng trường giao thoa L = 3,27cm, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 10 vân. B. 11 vân. C. 12 vân. D. 13 vân. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng là λ1=0,4µm; λ2=0,5 µm; λ3=0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 20 B. 8 C. 5 D. 31 Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp AB, cùng biên độ a, cùng tần số, cùng pha. Coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra là không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 2cm. H là trung điểm của AB, M thuộc đoạn AB cách H một đoạn 7cm về phía B, N thuộc đường vuông góc với AB tại M thỏa mãn AN-BN = 4cm. Trên đoạn MN có số điểm dao động với biên độ 1,6a là A. 4 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 5 điểm

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

dung C =

N

nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

TO

ÁN

------------------------------- HẾT --------------------------------

G

Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh……………………….

(Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Họ tên,chữ kí của giám thị coi thi…………………………………………………

Trang 4/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 D

A Câu 13 C Câu 23 A Câu 33 C

B Câu 14 B Câu 24 D Câu 34 A

D Câu 15 D Câu 25 C Câu 35 D

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A Câu 17 C Câu 27 D Câu 37 A

A Câu 18 B Câu 28 A Câu 38 B

C Câu 19 A Câu 29 B Câu 39 A

C Câu 16 B Câu 26 D Câu 36 A

Đ

GIẢI CHI TIẾT

G

Câu 1: pn 60f 60.50 ⇒0= = =5 60 n 600

Ư N

Công thức liên hệ f =

Câu 10 D Câu 20 C Câu 30 C Câu 40 D

H Ơ

B Câu 11 C Câu 21 B Câu 31 B

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6

N

Câu 4

Y

Câu 3

U

Câu 2

ẠO

Câu 1

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Đáp án B Câu 2: Chu kì dao động là thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần Đáp án A Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ Đáp án A Câu 4 : Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 12cm Đáp án B Câu 5: Dλ Công thức tính khoảng vân i = a Đáp án D Câu 6: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng  sin 600 rd = arsin n sin 600 sin 600  d sin i = n sin r ⇒  ⇒ r − r = arsin − arsin d t 0 nd nt r = arsin sin 60 t  nt

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta thu được: ∆r ≈ 50 Đáp án C Câu 7: Bề rộng quang phổ bậc 3: D 1,5 ∆x 3 = x 3d − x 3t = 3 ( λ d − λ t ) = 3 ( 0, 76 − 0, 38) .10−6 = 1,14mm a 1, 5.10−3 Đáp án A Câu 8: 1 −6 100 −12 .10 . .10 = 6m Bước sóng mạch có thể thu được λ = 2πc LC = 2π.3.108 π π Trang 5/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án A Câu 9: v 4 = = 0, 25m f 16

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Đáp án C Câu 10: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của mạch Đáp án D Câu 11: Tốc độ cực tiểu của vật ứng với hai dao động ngược pha vmin = ( A 2 − A1 ) ω = 20 cm/s Vậy giá trị của tốc độ 15 cm/s là không thể xảy ra Đáp án C Câu 12: Sóng truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi, vận tốc truyền sóng tăng do đó bước sóng cũng tăng Đáp án D Câu 13 : Hệ số công suất bằng 1 ứng với mạch cộng hưởng, khi đó U = U R Đáp án C Câu 14 : Trong quá trình lan truyền thì phương của vecto cảm ứng từ vuông góc với phương của vecto cường độ điện trường Đáp án B Câu 15 : Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f của ngoại lực cưỡng bức Đáp án D Câu 16 : 1 k Tần số của dao động điều hòa f = 2π m Đáp án B Câu 17 : Sóng cơ không lan truyền được trong chân không Đáp án C Câu 18 : Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân Dλ 1,5.0, 7.10−6 i= = = 3mm a 0,35.10−3 Đáp án B Câu 19: R biến đổi không làm mạch xảy ra cộng hưởng Đáp án A Câu 20 : t =3 u = 5cos ( 8πt − 0, 04πx )  → u = −5cm x = 25

N

Bước sóng của sóng λ =

Đáp án C

Câu 21 : Điện dung của tụ điện ZC =

U 1 = 100Ω ⇒ I 0 = 0 = 1, 2A Cω ZC Trang 6/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Dòng trong mạch sớm pha hơn điện áp một góc

U TP .Q ẠO Đ G Ư N H

TR ẦN

M là vân tối bậc 4 Đáp án C Câu 23 : Trong một giây dòng điện đổi chiều 120 lần Đáp án A Câu 24: Với máy biến áp lí tưởng ta mới có biểu thức U1I1 = U 2 I 2 Đáp án D Câu 25 : g ω= = 5π ( rad / s ) ; F = − kx; Fdh = −k ( x + ∆ℓ ) ∆ℓ

Y

N

H Ơ

N

Đáp án B Câu 22 : Xét tỉ số: x 7.10−3 = = 3,5 i 200.10−2.0,5.10−6 0, 5.10−3

π 2

⇒ x ( x + ∆ℓ ) < 0 ⇒ −∆ℓ < x < 0

2 2π s ⇒ ∆α = 15 3 xét trong 1 nửa chu kì π π 8 3 cm ⇒ v max = ωA ≈ 72, 6cm / s ∆α = ⇒ ∆ℓ = A sin ⇒ A = 3 3 3 Đáp án C Câu 26 : Tốc độ của con lắc đơn

C

ẤP

2+

3

10

00

B

t=

A

α ≪1 v = 2gl ( cos α − cos α 0 )  → gl ( α 02 − α 2 ) = 10.40.10−2 ( 0,152 − 0,122 ) = 0,18 m/s

Í-

H

Ó

Đáp án D Câu 27 : Cường độ dòng điện cực đại trong mạch

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

1 1 C 0,125.10−6 CU 02 = LI 02 ⇒ I 0 = U0 = 3 = 0,15A 2 2 L 50.10 −6 Đáp án D Câu 28 : Sử dụng ĐK để một điểm dao động với biên độ cực đại giao thoa sóng. Để M gần B nhất thì M phải nằm trên đường cực đại ứng với kmax = [AB/λ] = 6 ⇒ MA – MB = 6λ = 45 cm (1) Do AC = AB mà C thuộc trung trực của AB ⇒ ∆ABC đều ⇒ B = 600 2 2 2 = AB + MB − MA 1 Xét ∆ABC có cos B 2AB.MB 2 2 2 2 ⇒ MB – MA – AB.MB + AB = 0 (2) Từ (1) và (2) ⇒ MB2 – (MB+45)2 – 50.MB + 2502 = 0 (2) Trang 7/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y U

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Đáp án B Câu 30 : 1 q 2 Li 2 CU 02 C = ω2 L 1 U2 1 Ta có: W = + = → q 2 + i 2 2 = 20 4 2C 2 2 ω L ω 2 U 1 1 ⇒ 20 4 − i 2 2 − q 2 = 0 L ω ω U2 1 1 144 1 1 − 0, 032.2. 2 − 152.14.10−12 = 0 Giải phương trình: 20 4 − i 2 2 − q 2 = 0 ⇒ 4 L ω ω 0, 05 ω ω 3 ⇒ ω = 2.10 ( rad / s )

N

H Ơ

N

⇒ 140MB =502 – 452 ⇒ MB = 3,39 (cm) Đáp án A Câu 29 : Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch  ZL = Lω = 100Ω Z − ZC π  ⇒ tan ϕ = L = −1 ⇒ ϕ = −  1 R 4  ZC = Cω = 200Ω

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Đáp án C Câu 31 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng U 2 2002 P= = = 400W R 100 Đáp án B Câu 32: Áp dụng công thức tính công suất để duy trì dao động điện từ trong mạch dao động có điện trở thuần I2 U 2 CR 62.4200.10−12.0,5 = = 1,37.10−4 W = 137µW Ta có P = I 2 R = 0 R = o 2 2L 2.275.20 −6 Đáp án D Câu 33: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm, liên hệ giữa mức cường độ âm và khoảng cách đến nguồn. I + Mức cường độ âm tại A: L A = 10 log A = 60dB I0 r + Ta có: L A − L M = 20 log M mà mức cường độ âm tại M bằng 0 nên rA r r L A = 20 log M ⇒ M = 103 ⇒ rM = 1000rA rA rA Đáp án C Câu 34 :

Trang 8/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Sử dụng giản đồ vecto trượt để giải bài toán điện xoay chiều Từ dữ kiện của đề bài ta vẽ được giản đồ véc tơ sau: Ta có U AN = U BN = 130V ⇒ AB = NB hay tam giác ANB cân tại B uAN vuông pha với uMB ⇒ MB ⊥ AN ⇒ AM = MN = NMB = 360 − 90 = 135o ⇒ AMN 2 Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác AMB ta có AB MB U AB U = ⇒ = MB sin ϕ sin AMB sin BAM sin AMB U = 5 ⇒ sin ϕ = MB sin AMB U AB 13

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

⇒ Hệ số công suất: cos ϕ = 1 − sin 2 ϕ = 0,923 Đáp án A Câu 35: 1 ZL = ωL = 200Ω; ZC = = 100Ω ωC Dùng số phức để tìm biểu thức cường độ dòng điện U 200 2∠0 π π  I= = = 2∠ − → i = 2 cos 100πt −  ( A ) Z 100 + ( 200 − 100 ) i 4 4  Biểu thức công suất tức thời là: π  400 2   π  π    p = u.i = 200 2 cos (100πt ) .2 cos 100πt −  =  cos  4  + cos  200πt − 4   4 2       

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

 π  → p max = 200 2  cos   + 1 = 482,84W  4  Đáp án D Câu 36 : Công suất khu dân cư nhận được chiếm 95% công suất truyền đi 47500.5 ⇒ Php = = 2500kW 95 47500.100 ⇒ Ptp = = 50000kW 95 Php P Cường độ dòng điện I = = 250A ⇒ R = 2 = 40Ω U I Đáp án A Câu 37: Gọi O' và O" là 2 vị trí cân bằng mới của vật khi dao động.Khi vật đi qua vị trí cân bằng mới thì gia tốc đổi chiều

Trang 9/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

µ.mg k = 20 ( rad / s ) ;OO ' = OO" = = 0,5 ( cm ) m k µ.mg A1 = A − = 4,5cm k 2µ.mg 2µ.mg = 3,5cm; A 3 = A 2 − = 2,5cm A 2 = A1 − k k S = 2A1 + 2A 2 + A 3 = 18, 5cm Đáp án A Câu 38: Điều kiện để hai vân sáng trùng nhau : k i λ 0, 75 3 2.0, 75.10−6 x1 = x 2 ⇔ 1 = 2 = 2 = = ⇒ i12 = 2i 2 = 2 = 3mm k 2 i1 λ1 0,5 2 1.10 −3 Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ  L   3, 27.10−2  N = 2 + 1 = 2 + 1 = 11   −3   2.3.10   2i12  Đáp án B Câu 39: Vị trí trùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhau của vân sáng 3 bức xạ : x1 = x 2 = x 3 ⇔ 4k1 = 5k 2 = 6k 3 ⇒ Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1 = 15 , k 2 = 12 và k 3 = 10 + Sự trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2 trong khoảng này λ 5 k x1 = x 2 ⇔ 1 = 2 = ⇒ có 2 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 5 và k1 = 10 k 2 λ1 4 + Sự trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ3 trong khoảng này : λ 3 k x1 = x 3 ⇔ 1 = 3 = ⇒ có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 3 , k1 = 6 , k1 = 9 và k 3 λ1 2 k1 = 12 + Sự trùng nhau của hai bức xạ λ2 và λ3 trong khoảng này : λ 6 k x 2 = x 3 ⇔ 2 = 3 = ⇒ có 1 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 6 k3 λ2 5 Vậy số vị trí cho vân đơn sắc là 14 + 11 + 9 − 2.2 − 2.4 − 2.1 = 20 Đáp án A Câu 40: λ = 4cm; AN − BN = λ; AM − MB = 3,5λ ⇒ Trên MN có 3 cực đại,3 cực tiểu với N là cực đại, M là cực tiểu Giữa 1 cực đại và 1 cực tiểu sẽ có 1 điểm dao động với biên độ 1,6a ⇒ có 5 điểm dao động với biên độ 1,6a Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

ω=

Trang 10/10 - Mã đề thi 001

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon SỞ GD-ĐT NINH THUẬN www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon

ĐỀ THI THỬwww.daykemquynhon.blogspot.com THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT NINH HẢI

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau A. Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen . B. Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại, tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 g ∆l 1 ∆l A. B. C. 2π D. 2π ∆l g 2π g 2π ∆l

N

Mã đề thi 201

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 3: Xắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường : A. Khí, lỏng và rắn. B. Rắn, khí và lỏng. C. Lỏng, khí và rắn. D. Rắn, lỏng và khí. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng . A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 5: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang - phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Câu 6: Hạt nhân Triti ( 31T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 7: Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 8: Chọn câu sai khi nói về máy biến áp? A. Hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. D. Nếu điện áp cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có tần số là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 100π Hz. D. 50π Hz. Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos (ω t + ϕ ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. R 2 + ZC2 . B. R 2 − ZC2 . C. R + ZC . D. R 2 + Z C2 . Câu 11: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm: A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm Trang 1/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

D. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 14: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng A. 25,0 V. B. 50,0 V. C. 35,3 V. D. 70,6 V. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2 . Lấy π 2 = 10 .Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s Câu 16: Chỉ ra câu sai . Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì: A. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần. B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần. C. biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số. D. biên dộ dao động tổng hợp nhỏ nhất. Câu 17: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là: A. 0,5 m. B. 1 cm. C. 0,25 m. D. 1 m. Câu 18: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây? A. Ánh sáng cam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím. Câu 19: Ánh sáng mặt trời mà ta thu được ở Trái Đất là: A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục và quang phổ hấp thụ. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 1000(vòng/phút). B. 1500(vòng/phút). C. 80(vòng/phút). D. 500(vòng/phút). Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 µm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-17J. B. 6,625.10-20J. C. 6,625.10-18J. D. 6,625.10-19J. Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 23: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức: q I A. λ = 6.108π q o Io B. λ = 3.108π qo Io. C. λ = 6.108π o . D. λ = 3.108π o . Io qo

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon C. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i/4. B. i/2. C. i. D. 2i.

Trang 2/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

t1 = 1,625s và t2 = 2,375s, Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16cm/s. ở thời điểm t = 0 vận tốc v0 (cm/s) và li đô x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức A. x0v0 = 4 π 3 B. x0v0 = 12π 3 C. x0v0 = −12π 3 D. x0v0 = −4π 3 Câu 26: thị vận tốc – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy : A. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm B. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm C. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương D. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 27: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Trong hệ trục tọa độ vuông góc qOi, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích và dòng điện của mạch dao động thứ 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích và dòng điện của mạch dao động thứ 2 (hình vẽ ). Biết điện áp cực đại hai bản tụ trong hai mạch dao động là bằng nhau. Tỉ số độ tự cảm của mạch thứ 1 so với mạch thứ 2 là 1 A. 64 B. 64 1 C. D. 256 256 Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com

2

điện áp tức thời 2 đầu phần tử R và C. Biết rằng 625uR2 + 256uC2 = (1600 ) (V 2 ) . Điện dung của tụ điện là

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân

1 0

3 1

10-3 F. C. 5π

00

B

10-4 F. B. 2π

10

10-3 F. A. 2π

n + 63 Li → 31 H + α . Hạt nhân

6 3

10-4 F. D. 5π

Li đứng yên, nơtron có động năng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Kn = 2 Mev. Hạt α và hạt nhân H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Thu 1,66 Mev. B. Tỏa 1,52 Mev. C. Tỏa 1,66 Mev. D. Thu 1,52 Mev Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lược là 0,6 µm và 0,5 µm . Trên đoạn AB đối xứng với vân trung tâm có tổng cộng 135 vấn sáng (gồm cả hai vân ở hai đầu). Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là A. 14 B. 12 C. 13 D. 15 13, 6 Câu 31: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: E n = − 2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Kích thích n nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,856 eV. Tỉ số giữa bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là 128 3 25 32 A. B. C. D. 3 128 32 25 Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 % Câu 33: Một nguồn âm là nguồn điểm O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L1, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax. Biết Lmax – L1 = 3 dB. Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 3/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. 4,75 s B. 1,75 s www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon D. 3,75 s www.daykemquynhon.blogspot.com

C. 2,75 s

A1 Z1

H Ơ N U

X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân

bán rã là T. Ban đầu chỉ có một lượng chất

A1 Z1

A2 Z2

Y . Biết chất phóng xạ

A1 Z1

X có chu kì

X nguyên chất, có khối lượng mo. Sau thời gian phóng xạ τ,

ẠO

Câu 35: Hạt nhân

Y

D. 4 2 cm.

TP .Q

C. 4,5 3 cm.

N

Câu 34: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng biên độ và cùng tần số, có li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Thời điểm t1không phải là vị trí biên. Biên độ dao động tổng hợp gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4 cm. B. 4 3 cm.

7A 2 m o . Giá trị của τ là: 8A1 A. τ = 4T. B. τ = 2T. C. τ = T. D. τ = 3T. Câu 36: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu chứa 12,5% U235 (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30%, biết NA=6,02.1023 hạt/mol. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 6 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày) A. 40,44 kg. B. 80,9 kg. C. 10,11 kg. D. 24,3 kg. Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau một khoảng d, có bước sóng 1,5 cm. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B lấy điểm M cách B một đoạn 16cm. Điểm N thuộc BM sao cho BN=8cm. Để góc MAN lớn nhất thì thì trên đoạn AM có bao nhiêu điểm cực đại: A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

khối lượng chất Y được tạo thành là m =

----------- HẾT ----------

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 38: Đặt điện áp u = U o cos(2πft) V ( trong đó Uo không đổi và f thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số f=f1, f=f1+150 Hz , f=f1+50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 180 Hz. B. 150 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết URC (V) R = 200 Ω . Đặt vào hai đầuđoạn mạch điện áp xoay 400 chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện là URC phụ thuộc vào dung 200 kháng ZC của mạch như hình vẽ.khi dung kháng bằng 0 thì giá trị của URC là A. 111 V. B. 80 V. O ZC ( Ω ) C. 173 V. D. 200 V. Câu 40: Công dụng của máy biến áp là? A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều B. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều C. biến đổi công suất của nguồn điện xoay chiều D. biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều

Trang 4/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


C Câu 15 C Câu 25 C Câu 35 D

A Câu 16 B Câu 26 A Câu 36 B

D Câu 17 D Câu 27 B Câu 37 C

D Câu 18 A Câu 28 C Câu 38 D

A Câu 19 B Câu 29 A Câu 39 A

H Ơ

C Câu 14 C Câu 24 B Câu 34 C

Câu 10 A Câu 20 B Câu 30 C Câu 40 B

N

D Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 D

Câu 9

Y

D Câu 12 D Câu 22 A Câu 32 B

Câu 8

U

D Câu 11 C Câu 21 D Câu 31 B

Câu 7

ẠO

Câu 4

Đ

Câu 3

G

Câu 2

Ư N

Câu 1

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Thứ tự giảm dần của tần số là: tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngọai Đáp án D Câu 2: ∆l Chu kì dao động của con lắc T = 2π g Đáp án D Câu 3: Thứ tự giảm dần của vận tốc truyền sóng: rắn, lỏng và khí Đáp án D Câu 4 : Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Đáp án C Câu 5: Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng Đáp án C Câu 6: Hạt nhân Ti có 3 nucleon trong đó có 1 proton Đáp án A Câu 7: Phóng xạ β là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Đáp án D Câu 8: Điện áp ở thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì dòng điện sẽ giảm bấy nhiêu lần Đáp án D Câu 9: Dòng điện có tần số 50 Hz Đáp án A Câu 10: Tổng trở của mạch Z = R 2 + ZC2

Đáp án A Câu 11: Trang 5/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


G

Đ

l 121.10−2 = 2π = 2, 2s g 10

Ư N

Chu kì dao động của con lắc T = 2π

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Đáp án C Câu 12: Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch luôn sớm pha hơn so với điện áp một góc π 2 Đáp án D Câu 13 : Sóng cơ không truyền được trong chân không Đáp án B Câu 14 : Suất điện động hiệu dụng qua khung dây 2π.150 .3,18 E0 E= = 60 = 35, 3V 2 2 Đáp án C Câu 15 :

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Đặc trưng Vật Lý của âm bao gồm tần số, cường độ âm, mức cường độwww.daykemquynhon.blogspot.com âm và đồ thị dao động âm www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Đáp án C Câu 16 : Biên độ dao động không phụ thuộc và giá trị của tần số dao động Đáp án C Câu 17 : Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên mặt nước dao động ngược pha nhau là nửa bước sóng λ v 1450 = = = 1m 2 2f 2.725 Đáp án D Câu 18 : Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng phát quang, do vậy ánh sáng cam không thể gây ra hiện tương phát quang Đáp án A Câu 19: Quang phổ của Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ, vì ánh sáng trắng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất đã đi qua lớp khí quyển Đáp án B Câu 20 : pn 60f 60.50 Công thức liên hệ f = ⇒n= = = 1500 vòng/phút 60 p 2 Đáp án B Câu 21 : hc 6, 625.10 −34.3.108 Công thoát của kim loại A = = = 6, 625.10−19 J λ0 0,3.10−6 Đáp án D Câu 22 : Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ tạo thành một hạt nhân nặng hơn ở điều kiện nhiệt độ cao Đáp án A Câu 23 : Ta có:

Trang 6/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N H TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Đáp án B Câu 25 : + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc bằng không là T ∆t = = 2,375 − 1, 625 ⇒ T = 1,5s 2 2A Tốc độ trung bình v tb = = 16 ⇒ A = 6cm T 2 2π 2 π 4 π + Tần số góc của dao động ω = = = T 1, 5 3 + Thời điểm ban đầu ứng với lùi một góc quét 13π rad ϕ = ωt1 = 6 A 3 Từ hình vẽ ta thấy : x 0 v 0 = − ωA = −12 3π 2 2 Đáp án C Câu 26 : Tại thời điểm t2 vận tốc của vật có giá trị dương và đang giảm, dựa vào đường tròn ta xác định được gia tốc đang có giá trị âm

i 2

N

Vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân trung tâm một nửa khoảng vân x =

N

 q q0 ⇒ λ = 6π.108 0  I0  λ = c 2π  ω Đáp án C Câu 24:

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon I  www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ω= 0

1 L1C1 = L 2 C2 16

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Đáp án A Câu 27 : Từ hình vẽ ta có :  I 01 = 4I 02 I I 1 ω  ⇒ 01 = 16 02 ⇔ 2 = ⇔  1 Q 01 Q02 ω1 16 Q01 = 4 Q 02 Mặc khác Q01 = C1U 01 Q01 = 14 Q02 C1 Q01 1  → = =  U 01 = U 02 C2 Q02 4 Q02 = C 2 U 02

Thay vào biểu thức trên ta tìm được

1 L1 = L 2 64

Đáp án B Câu 28 :

Trang 7/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon u2 u2 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Từ phương trình 625u 2R + 256u C2 = 16002 ⇔ R2 + C 2 = 1 64

U0 R

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

100 U 0C

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Ta có: U U 100 10 −3 ZC = 0C = 0C = F = 50Ω ⇒ C = U 0R 64 I0 5π 32 R Đáp án C Câu 29 : + Định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân : p n = pα + pH + Chiếu lên phương thẳng đứng và phương ngang, ta thu được pα sin150 = p H sin 300  0 0 pα cos15 + p H cos 30 = pn Kết hợp với p = 2mK , ta có :

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

 4K α sin150 = 3K H sin 300 K = 0, 089MeV ⇒ H  0 0 K α = 0, 25MeV  4K α cos15 + 3K H cos 30 = K n Năng lượng phản ứng tỏa ra : ∆E = K α + K H − K n ≈ −1, 66MeV Đáp án A Câu 30 : Điều kiện để hai vân sáng trùng nhau k1 λ 2 5 = = k 2 λ1 6 ⇒ Khoảng giữa hai vân trùng nhau có 9 vân sáng đơn sắc Trừ một vân sáng trung tâm ở giữa, mỗi bên còn lại 67 vân, cứ 9 vân đơn sắc lại có một vân trùng, vậy 67 = n + 9n ⇒ n = 6, 7 Vậy có 13 vân trung nhau Đáp án C Câu 31 : Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có : m = 5 13, 6  13, 6  1 1 21 − 2 −  − 2  = 2,856 ⇒ 2 − 2 = ⇒ n m n 100  m  n = 2 Bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển từ mức năng lượng E5 về E1  1 1  hc E 5 − E1 = 13, 6  2 − 2  =  1 5  λ min Bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển từ mức năng lượng E5 về E4  1 1  hc E 5 − E1 = 13, 6  2 − 2  =  4 5  λ max

BỒ

ID Ư

Ỡ N

 1 1 − 3 λ min  42 52  = = λ max  1 1  128  2− 2 1 5  Đáp án B Câu 32: Ta có :

Trang 8/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon  Dλ www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn i=

 a i′ 1 − 0, 03 ⇒ = = 0,9238 ⇒ giảm 7,6%  i 1 + 0, 05 i′ = ( D − 0, 03D ) λ a + 0, 05a 

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Đáp án B Câu 33: + Mức cường độ âm tại C là cực đại với C là hình chiếu vuông góc của O xuống AB Từ giả thuyết bài toán, ta có : OA OA L max − L1 = 3 = 20 log ⇒ OC = 3 ≈ 2,1m OC 10 20 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OA 2 32 AB = = = 4,3m OC 2,1 Thời gian máy di chuyển trên AB : AB 4,3 t= = = 3, 6s v 1, 2 Đáp án D Câu 34 :

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A

C

ẤP

Phương pháp đường tròn + Từ hình vẽ, ta có : 2  sin ϕ = A  ϕ ϕ 2 ⇒ 2sin   cos   = ⇔  2 2 A cos  ϕ  = 6 + 2     2  A

2

-L

Í-

H

Ó

 6+ 2 6+ 2 2 1−   =  A A A  

TO

ÁN

A ≈ 4,5cm Giải hệ trên ta thu được :  0 ϕ ≈ 61 Biên độ dao động tổng hợp

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A′ = A 2 + A 2 + 2A.A.cos ∆ϕ ≈ 7,8cm Đáp án C Câu 35: Khối lượng chất được tạo thành 7 A2 τ τ m= −  −  A2 7 8 A1 T m= m 0  1 − 2    → = 1 − 2 T ⇒ τ = 3T A1 8   Đáp án D Câu 36 : Năng lượng để tàu hoạt động trong 6 tháng E = Pt = 2,5.1014 J Trang 9/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon Năng lượng thực tế mà phản ứng hạt nhân đã cung cấp là www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

E 100 = 8, 3.1014 J 30 Số hạt nhân Urani đã tham gia phản ứng E0 N= = 2,6.1025 hạt 6 200.10 .1, 6.10−19 Khối lượng nhiên liệu cần là    N  100 m= AU  = 80,9kg NA   12, 5  mU  Đáp án B Câu 37: Từ hình vẽ ta có : 8  16 8 −  tan ϕ1 = d d d = 8d ⇒ tan ( ϕ2 − ϕ1 ) =  16 8 d 2 + 128  tan ϕ = 16 1+ MAN 2 d d d  Từ biểu thức trên ta biến đổi 8 lớn nhất ứng với ⇒ góc MAN tan ( ϕ2 − ϕ1 ) = 128 d+ MAN d d = 128 = 8 2 cm Số cực đại giao thoa trên đoạn AB AB AB − ≤k≤ ⇔ −7, 5 ≤ k ≤ 7, 5 λ λ AM − BM 8 6 − 8 2 = = 2,3 Xét tỉ số : λ 1,5 Vậy có 10 điểm cực đại trên AM Đáp án C Câu 38: Từ mối liên hệ giữa f và ω, ta có : 1 2   Z − ZC2 LC ( ω2 − 1) ω1 = LC  tan ϕ2 = L2 =  R Rω2 tan ϕ2 ω22 − 1 ω3  ⇒ = ω2 = ω1 + 300π ⇒  2 tan ϕ3 ω32 − 1 ω2 ω = ω + 100π  Z L3 − ZC3 LC ( ω3 − 1) 1 =  3  tan ϕ3 = R Rω3   Thay các giá trị đã biết vào phương trình ta tìm được tần số góc f1 gần 100 Hz nhất Đáp án D Câu 39: Áp dụng kết quả bài toán ZC biến thiên để URC cực đại Z Z U RCmax = U C0 ⇔ 400 = 200 C0 ⇒ ZC0 = 2R R R Ta chuẩn hóa R = 1 ⇒ ZC0 = 2 Mặc khác : Z2C0 − ZC0 ZL − R 2 = 0 ⇔ 2 2 − 2ZL − 12 = 0 ⇒ ZL = 1,5 UR U.1 Tại ZC = 0 ⇒ U RC = ⇔ 200 = ⇒ U ≈ 111V R 2 + ZL2 12 + 1, 52 Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

E0 =

Trang 10/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon Câu 40: www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Biến đổi giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều Đáp án B

Trang 11/11 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon

ĐỀ THI THỬ www.daykemquynhon.blogspot.com THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài:50 phút (40 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU

Mã đề thi 132 -19

A.

F0 . 2

2F0 . 3

B.

3F0 . 2

C.

D.

F0 2

.

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Câu 1: Để kiểm soát không lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có độ lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng ωA/ 2 thì lực kéo về có độ lớn là

N

-34

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng? A. I0 C = U0 L . B. I0 LC = U0 . C. I0 = U0 LC . D. I0 L = U0 C .

H

Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình x1 = A1 cos(ωt ) và x2 = A2 cos(ωt − π ) . Biên độ của dao động tổng hợp là 1 (A1 + A2 ) . 2

B.

C. A1 + A2 .

TR ẦN

A. A1 − A2 .

D.

A12 + A22 .

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 5: Một trạm phát điện truyền đi công suất P1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có giá trị là A. 40 %. B. 20 %. C. 80 %. D. 15 %. Câu 6: Trong một giờ thực hành về giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Iâng, một học sinh dùng nguồn laze để chiếu vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Kết quả thí nghiệm đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. Năng lượng hạt phôtôn của tia laze ở thí nghiệm trên là A. 2,9227.10-19 J. B. 3,2056.10-19 J. C. 3,0576.10-19 J. D. 3,3125.10-19 J. Câu 7: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biên thiên theo thời gian có biểu thức q = q0 cos(ωt + ϕ ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos ωt . Giá trị của ϕ A. ϕ = π . B. ϕ = 0 . C. ϕ = −π / 2 . D. ϕ = π / 2 .

-L

Í-

Câu 8: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm L =

35

π

.10-2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70 2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 35 2 W. B. 70 W. C. 60W. D. 30 2 W. Câu 9: Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ có tải. Gọi k là tỉ số giữa công suất điện đưa vào ở mạch sơ cấp và công suất điện tiêu thụ ở mạch thứ cấp. Kết luận nào sau đây đúng? A. k > 1 nếu là máy tăng áp. B. k < 1 nếu là máy hạ áp. C. k luôn > 1 dù là máy tăng áp hay máy hạ áp. D. k luôn < 1 dù là máy tăng áp hay hạ áp.

Câu 10: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào? A. ω² = LC. B. ω²LC = 1. C. LC = ω. D. ωLC = 1. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm là 1/π H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 / 2 A.

Trang 1/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TP .Q

U

Y

N

H Ơ

máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút roto quay được bao nhiêu vòng A. 500 vòng. B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng. Câu 13: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,19 µm, λ2 = 0,22 µm, λ3 = 0,24 µm và λ4 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Cả 4 bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). D. Hai bức xạ (λ1 và λ2). Câu 14: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tan i = 4 / 3 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng A. 17,96 mm. B. 14,64 mm. C. 12,86 mm. D. 19,66 mm. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ; v1 là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điwww.daykemquynhon.blogspot.com ện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. v1 6 = π v .

C. 2 2v1 = π v .

D. 4v1 = 3π v .

ẠO

A. 4v1 = π v .

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. điện trở giảm. B. dung kháng giảm. C. điện trở tăng. D. cảm kháng giảm. Câu 17: Con người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 kHz. C. từ 16 MHz đến 20 MHz. D. trên 20 kHz. Câu 18: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 19: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha 450. Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4π t − 0,02π x) . Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là C. 4π Hz. D. 2 Hz. A. 4 Hz. B. 2π Hz. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, ϕ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là A. v = −ω A sin(ωt + ϕ ) . B. v = −ω A cos(ωt + ϕ ) . C. v = ω A sin(ωt + ϕ ) . D. v = − A sin(ωt + ϕ ) .

k . m

-L

A. A

Í-

H

Ó

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Tốc độ cực đại của vật là B.

Am . k

C. A

m . k

D.

Ak . m

G

TO

ÁN

Câu 23: Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. kim loại. C. nước. D. không khí. Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A.

ℓ . g

B.

g . ℓ

C.

m . ℓ

D.

ℓ . m

Câu 25: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X. D. tia laze. Câu 26: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng gồm các hạt phôtôn. Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì Trang 2/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ. www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

B. tất cả các điểmwww.daykemquynhon.blogspot.com đều dao động cùng pha. C. trên sợi dây có một số điểm không dao động. D. tất cả các điểm đều dừng dao động. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF. Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 25 kHz. B. 50 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6 µm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân tối bậc 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối bậc 2. Câu 31: Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích ứng với n = 4. Số bức xạ mà đám nguyên tử có thể phát ra là A. 6. B. 3. C. 10. D. 15. Câu 32: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2UL=2UR=UC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là A. π/4. B. π/3. C. - π/4. D. - π/3. Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 2,4V; 100 A. B. 2,4V; 1 A. C. 240V; 100 A. D. 240V; 1 A. Câu 35: Cho đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240 2cos100π t (V). Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất và bằng Pmax = 60W. Hỏi với giá trị nào của R để công suất tỏa nhiệt trên R là 57,6W? A. 360Ω hoặc 440Ω B. 240Ω hoặc 640Ω. C. 240Ω hoặc 360Ω D. 360Ω hoặc 640Ω Câu 36: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm . Khoảng cách giữa hai nguồn A, B có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 11,4 cm. B. 14,5cm . C. 8,2 cm. D. 12,5cm. Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi vật nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A. 0,211 s. B. 0,384 s. C. 0,105 s. D. 0,154 s. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60µm, λ2 = 0,45µm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62µm đến 0,76µm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,72µm. B. 0,64µm. C. 0,70µm. D. 0,68µm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào f, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị (1) và (2) như hình vẽ bên, tương ứng với các đường

Trang 3/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H Ơ

A. 40 23 V. B. 42 35 V. D. 42 43 V. C. 40 33 V. Câu 40: Một quả cầu nhỏ bằng chì được treo vào sợi dây không giãn có chiều dài ℓ. Ban đầu quả cầu được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0, rồi buông nhẹ. Khi dây treo qua vị trí thẳng đứng, do bị một cái đinh ở dưới điểm treo chặn lại và quả cầu tiếp tục chuyển động tới điểm cao nhất, khi đó dây treo ℓ’ hợp với phương thẳng đứng góc β0. Biết α0 và β0 là những góc nhỏ. Tỉ số lực căng dây ngay trước và sau khi gặp đinh xấp xỉ bằng B. 1 + α 02 − β 02 . C. 1 + α 02 + β 02 . D. 1 + α 0 + β 0 . A. 1 + β 02 − α 02 .

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon UC, UL. Biết f2 = 3 f1. Khi f = fL thì UL đạt cực đại là Um. Giá trị của Uwww.daykemquynhon.blogspot.com www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn m là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

----------- HẾT ----------

Trang 4/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D Câu 13 A Câu 23 A Câu 33 C

A Câu 14 D Câu 24 B Câu 34 A

B Câu 15 D Câu 25 A Câu 35 D

D Câu 16 B Câu 26 A Câu 36 A

Câu 8

Câu 9

C Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 C

B Câu 18 C Câu 28 C Câu 38 A

C Câu 19 B Câu 29 C Câu 39 ?

Ư N

3.108 3.108 ≤ λ ≤ ⇔ 0,15 ≤ λ ≤ 0,3 ⇒ sóng cực ngắn 2.109 1.109

H

Bước sóng của sóng

G

GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Câu 10 D Câu 20 D Câu 30 C Câu 40 B

H Ơ

D Câu 12 A Câu 22 A Câu 32 C

Câu 7

N

D Câu 11 C Câu 21 A Câu 31 A

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6

Y

Câu 4

U

Câu 3

ẠO

Câu 2

Đ

Câu 1

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Đáp án D Câu 2: Lực kéo về cùng pha với gia tốc, gia tốc lại vuông pha với vận tốc do đó lựckéo về vuông pha với vận tốc 2 2 ⇒ tại thời điểm v = v max thì F = F0 2 2 Đáp án D Câu 3: 1 1 Ta có: LI 02 = CU 02 ⇒ I0 L = U 0 C 2 2 Đáp án D Câu 4 : Biên độ của hai dao động ngược pha A = A1 − A 2

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Đáp án A Câu 5: Hiệu suất truyền tải ∆P Pr 100.103.8 H = 1− = 1− 2 = 1− = 0, 2 3 2 P U 1.10 ( )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Đáp án B Câu 6: Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 khoảng vân 4i = 4,8 ⇒ i = 1, 2mm Bước sóng của laze Dλ 1, 6.λ i= ⇔ 1, 2.10−3 = ⇒ λ = 0, 6µm a 0,8.10−3 Năng lượng của laze ε =

hc 6, 625.10−34.3.108 = = 3,3125.10−19 J −6 λ 0, 6.10

Đáp án D Câu 7:

Trang 5/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon π www.daykemquynhon.blogspot.com π www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Dòng điện trong mạch LC biến thiên sớm pha hơn điện tích một góc ⇒ ϕ = − 2

BỒ

ID Ư

N Y U TP .Q ẠO

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Đáp án B Câu 9: k luôn lớn hơn 1 do hao phí trong máy biến áp Đáp án C Câu 10: Khi xảy ra cộng hưởng LCω = 1 Đáp án D Câu 11: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm U 100 2 I= = = 2A ZL 100 Đáp án C Câu 12: Ta có : p1n1  f1 = 60  n1 = 3000 ⇒   n 2 = 500 f = p 2 n 2  2 60 Đáp án A Câu 13 : hc hc 6, 625.10−34.3.108 ⇒ λ0 = = = 0, 26µm Công thoát của kim loại A = λ0 A 4, 775.1, 6.10−19 Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bước sóng kích thích phải thoãn mãn λ ≤ λ 0 Đáp án A Câu 14 : + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng  sin 530 r = ar sin d nd  0 sin 53 = n sin r ⇒  0 r = ar sin sin 53  t nt Bề rộng quang phổ : ∆L = Ld − L t = h ( t anrd − t anrt ) Thay các giá trị đã biết vào phương trình, ta thu được ∆L = 19, 66mm Đáp án D Câu 15 : Ta có : 4A 2Aω   v = T = π ⇒ 4v1 = 3vπ  3 v = ωA  1 2

H Ơ

N

Đáp án C Câu 8: Dòng điện hiệu dụng trong mạch U 70 I= = = 2A Z 35 2 Công suất tiêu thụ của mạch P = I 2 ( R + r ) = 70W

2

Trang 6/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon Đáp án D www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16 :

1 ⇒ f tăng thì dung kháng giảm C2πf

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Đáp án B Câu 17 : Con người có thể nghe được các âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz Đáp án B Câu 18 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với chất bán dẫn Đáp án C Câu 19: Trong sóng điện từ thì vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng điện từ luôn dao động cùng pha nhau Đáp án B Câu 20 : Tần số của sóng f = 2Hz Đáp án D Câu 21 : Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t v = x′ = −ωAsin ( ωt + ϕ)

N

Dung kháng của mạch ZC =

Tốc độ cực đại của con lắc v max = ωA = A

TR ẦN

H

Đáp án A Câu 22 :

k m

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Đáp án A Câu 23 : Sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng điện từ lại là sóng ngang Đáp án A Câu 24: Tần số góc của dao động điều hòa Đáp án B Câu 25 : Tia hồng ngoại được sử dụng trong các cảm biến này Đáp án A Câu 26 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Đáp án A Câu 27 : Khi có sóng dừng trên sợi dây thì một số điểm không dao động gọi là bụng sóng Đáp án C Câu 28 : Điều kiện để có sóng dừng trên dây với 5 nút sóng v 2lf l=5 ⇒v= = 20 m/s 2f 5 Đáp án C Câu 29 : Tần số dao động riêng của mạch 1 1 f= = = 12500Hz 2π LC 2 −3 0,8 −6 2π 10 .10 π π Đáp án C Câu 30 : Trang 7/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

x 1, 2.10 −3 = = 3 ⇒ Tại M là vân sáng bậc 3 i 2.0, 6.10−6 3.10−3 Đáp án C Câu 31 : Số bức xạ mà nguyên từ có thể phát ra là C 24 = 6 Đáp án A Câu 32: Năng lượng của photon hc 6, 625.10−34.3.108 ε= = = 1,937.10−18 = 12,1eV λ 0,1026.10−6 Đáp án C Câu 33: Ta chuẩn hóa U L = U R = 1 ⇒ U C = 2 U − UC 1 − 2 π = = −1 ⇒ ϕ = − tan ϕ = L UR 1 4 Đáp án C Câu 34 : Áp dụng công thức máy biến áp  U2 N2 =   U 2 = 2, 4V  U1 N1 ⇒  I 2 = 100A  I 2 = N1  I1 N 2 Đáp án A Câu 35: Giá trị R0 để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại U2 Pmax = ⇒ R 0 = 480Ω 2R 0 Mặc khác, ta có :  U2 R + R = = 1000  R 1 = 360Ω  1 2 ⇒ R 2 − 1000R + 230400 = 0 ⇒  P   R 2 = 640Ω  R R = R 2 = 230400 0  1 2 Đáp án D Ghi chú : Bài toán hai giá trị r1td và r2td của điện trở cho cùng giá trị công suất: U 2 R td 2 Công suất tiêu thụ trên toàn mạch P = I R td = 2 2 R td + ( ZL − ZC ) Khai triển biểu thức trên ta thu được U2 2 R 2td − R td + ( ZL − ZC ) = 0 P Nếu có hai giá trị của điện trở cho cùng một giá trị của công suất thì phương trình trên có hai nghiệm phân biệt R1td và R2td. Áp dụng định lý viet:   U2 U2 R + R = R + R + 2r =  1td  1 2td 2 P P ⇔  R R = ( Z − Z )2 ( R + r )( R + r ) = ( Z − Z ) 2 L C 2 L C  1td 2td  1 Câu 36 :

N

www.twitter.com/daykemquynhon Xét tỉ số: www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 8/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon + Để N xa A nhất thì N nằm trên hypebol ứng với www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

d 2 + 1,52 − 1,5 ⇒ d ≈ 11, 22cm 5

N

d 2 + 31, 022 − 31,02 =

N

k =1 + Để M gần A nhất thì M nằm trên hypebol ứng với k =5  BN − AN = λ BM − AM ⇒ BN − AN =  5  BM − AM = 5λ Áp dụng định lý pitago, ta thu được

U TP .Q ẠO

T = 3

∆l0 g = 0,105s 3

Đ

⇒ Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

Y

Đáp án A Câu 37: Dễ thấy rằng khi cắt đứt sợi dây con lắc sẽ dao động với biên độ A = 2∆l0 = 5cm

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đáp án C Ghi chú : Bài toán 1: Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo gắn với một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ A. Xác định thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kì. Phương pháp: - Độ biến dạng của lò xo khi vật nặng ở tại vị trí cân bằng: mg k∆l0 = mg ⇒ ∆l0 = k Chúng ta có thể rút ra được những kết luận đơn giản sau dựa vào mối liên hệ giữa biên độ A và độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0

2+

3

+ Nếu A ≤ ∆l0 : thì trong quá trình dao động lò xo luôn luôn bị giãn chứ không bị nén.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

+ Nếu A ≥ ∆l0 : trong quá trình dao động của vật lò xo có những khoảng thời gian bị nén và có những khoảng thời gian bị giãn. Cụ thể như sau: + Lò xo bị nén khi li độ x của nó thõa mãn: x < −∆l0 + Lò xo bị giãn khi li độ x của nó thõa mãn: x > −∆l0 Để dễ dàng cho việc tính toán ta biễn diễn trên đường tròn. Trên hình tròn này ta có:

Trang 9/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

G Ư N H

TR ẦN

+ Góc quét α ứng với thời gian lò xo bị nén trong một chu kì: α ∆l cos = 2 A + Góc quét ứng với thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: β = 2π − α

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

+ Tỉ số thời gian giữa lò xo giãn và nén trong một chu kì: 2 π − α 2π η= = −1 α α Câu 38: Điều kiện để hai vân λ1 và λ2 trùng nhau k1 λ 2 3 = = k 2 λ1 4 Giữa hai vân trùng màu vân trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng, vậy vị trí 3 vân trùng ứng với vân sáng bậc 4 của bức xạ λ2 4.0, 45 Ta có : 0, 62 ≤ λ3 = ≤ 0, 76 ⇒ λ 3 = 0, 72µm n Đáp án A Câu 39: Áp dụng kết quả bài toán chuẩn hóa : f 1 2 U m= 1 = ⇒ n = 2m = ⇒ Um = = 440V f2 3 3 1 − n −2 Đáp án ?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Ghi chú : Bài toán tần số góc biến thiên để điện áp hiệu dụng trên tụ, cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch + Khi UC = U ⇒ ωC = 2ω0C , với ω0C là tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại 2  L R2  2 2 −  ⇔ Z L = 2Z L ZC − R 2  L C 2  R = 2m − 1  ZL = 1 ⇒ Chuẩn hóa   ZC = m  Z = m

Ta có ωC2 =

Trang 10/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com R 2m − 1 Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ = = Z m ω + Khi U L = U ⇒ ωL = 0L , với ω0L là tần số để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại 2 1 Ta có ωL2 = ⇔ ZC2 = 2Z L ZC − R 2 2   L R 2C2  −  C 2  

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TR ẦN

R 2m − 1

H

Ư N

G

Đ

BẢNG CHUẨN HÓA ω0L     n 1 1 ωL 2 = = Xét tỉ số =   2 ωC 2ω0C 2 2  R C   1−   2L  Khi UC = U Khi UL = U ZL ZC Z R ZL ZC 1 m m m 1 2m − 1

TP .Q

U

R 2m − 1 = Z m

ẠO

Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ =

Y

N

R = 2m − 1  ZC = 1 ⇒ Chuẩn hóa   ZL = m  Z = m

Z m

10

00

B

       ω ω ZC 1  1 Z 1 1 m= =  m= L =  = C = C 2 2 Z L 2  R C  ωL ZC 2  R C  ωL 1−  1−   2L   2L  Hệ số công suất của mạch

3

R 2m − 1 = Z m

ẤP

2+

cos ϕ =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 40: Tại vị trí cân bằng lực căng dây là cực đại T1max = mg (1 − 2 cos α 0 ) ≈ mg (1 + α 20 ) T 1 + α 02  T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) ⇒  ⇒ 1max = 2 2 T2max = mg (1 − 2 cos αβ0 ) ≈ mg (1 + β0 ) T2max 1 + β0 Với α0 và β0 nhỏ ta có gần đúng −1 T1max 1 + α 02 = = (1 + α 02 )(1 + β02 ) = 1 + α 02 − β02 2 T2max 1 + β0 Đáp án B

Trang 11/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 12/12 - Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

PHAN BỘI CHÂU LẦN 3

MÔN: VẬT LÝ

H Ơ

N

Thời gian: 90 phút

N

Năm học: 2017 - 2018

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

− 95 139 Câu 1: Trong phản ứng sau đây n + 235 92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β . Hạt X là A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli. Câu 2: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian. C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực. D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 5: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. Câu 6: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch π A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 4 π B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 4 π C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 2 π D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 2 Câu 7: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số: f 3 3 f f f A. 2 = . B. 3 = 3 . C. 2 = . D. 4 = 4 . f4 7 f1 2 f1 f1 Câu 8: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026 µm, λ3 = 0, 6563 µm và

λ1 < λ 2 < λ3 . Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,6564 µm. B. 0,1216 µm. C. 0,76 µm. D. 0,1212 µm. Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

u C ZC = . u L ZL

U0 . 2πLf Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. Câu 11: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn ∆a sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là A. 2k = k1 + k 2 . B. k = k1 − k 2 . C. k = k1 + k 2 . D. 2k = k 2 − k1 . Câu 12: Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại là hiện tượng A. phóng xạ. B. bức xạ. C. quang dẫn. D. quang điện. Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 14: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần. B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần. C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. Câu 15: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi amax, vmax lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng giữa amax, vmax là 2πv max πv A. vmax = 2πTa max B. a max = C. v max = Ta max D. a max = max T T Câu 17: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng Câu 18: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500µH và một tụ điện có điện dung C = 5µF . Lấy π 2 = 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10 −4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là C. u 2 = u 2R + u 2L + u C2 .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

D. I0 =

N

B.

H Ơ

2

2

u  u  A.  R  +  CL  = 2 .  U R   U CL 

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

π π   A. i = 6 cos  2.104 t +  A . B. i = 12 cos  2.104 t −  A . 2 2   π π   C. i = 6 cos  2.106 t −  A . D. i = 12 cos  2.104 t +  A . 2 2   Câu 19: Một dao động điều hòa có chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị A trí cân bằng đến vị trí có li độ thì tốc độ trung bình của vật là 2 A 6A 2A 4A . B. . C. . D. . A. T T T T Câu 20: Tia tử ngoại được dùng A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 21: Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian π A. cùng pha nhau B. lệch pha một lượng 4 C. ngược pha với nhau D. vuông pha với nhau Câu 22: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T, năng lượng điện trường ở tụ điện T A. biến thiên tuần hoàn với chu kì . B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. 2 C. không biến thiên. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Câu 25: Lúc t = 0 , đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng A. 1, 2s . B. 2,5s . C. 1,8s . D. 1s .

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 26: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là A. 20π cm/s. B. 50π cm/s C. 25π cm/s D. 100π cm/s

Câu 27: Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µm và

H

Ư N

G

Đ

ẠO

λ 2 = 0, 6 µm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: A. 43. B. 40. C. 42. D. 48. 210 Câu 28: Chất phóng xạ 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 206 82

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Pb . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g. Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là εT = 2,823 MeV/nucleon, của α là εα = 7, 0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV. Câu 30: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào π  hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos 100πt +  V thì dòng điện trong mạch 4  có biểu thức i = 2 cos (100πt ) A. Giá trị của R và L là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1 1 B. R = 50Ω , L = H . H. 2π π 3 1 H. C. R = 50Ω , L = D. R = 50Ω , L = H. π 2π Câu 31:Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π 3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 = π2 m/s2, quãng đường vật đi 1 được trong chu kì kể từ thời điểm t = 0 là 3 A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 32:Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng E K = −13,6eV . Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV B. – 4,1 eV C. – 3,4 eV D. – 5,6 eV

A. R = 50W , L =

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

Câu 33: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1T . Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A. Φ = 500cos (100πt ) Wb. B. Φ = 500sin (100πt ) Wb.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

C. Φ = 0, 05sin (100πt ) Wb. D. Φ = 0, 05cos (100πt ) Wb. Câu 34: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng A. 0,1. B. 1,1. C. 1,3. D. 0,8. Câu 35: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn 62,5 mạch một điện áp u = 150 2 cos (100πt ) V. Khi điều chỉnh C đến giá trị C = C1 = µF thì π 10−3 F thì điện áp hai đầu mạch điện tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75 W. Khi C = C 2 = 9π đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB khi đó là: A. 120 V. B. 75 V. C. 60 V. D. 90 V. Câu 36: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0, 01 kg mang điện tích q = +5 µC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14 rad trong điện trường

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy α g = 10 m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ± 0 xấp xỉ bằng 2 A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,152 N. Câu 37: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB = U 2 cos ( ωt ) V , tần số ω thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB

-L

Í-

vuông pha nhau. Khi đó U AN = 50 5V , U MB = 100 5V . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

ω = ω2 = 100π 2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là: A. 150π rad/s. B. 60π rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s. Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ khối lượng m1 = 100g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang là 0,05, lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật m2 dừng lại xấp xỉ bằng A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,05 s. Câu 39: Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F = 1,5N và đặt tần số của máy phát ở giá

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

trị f = 50Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng của dây đến giá trị F′ = 3N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là A. tăng thêm 20,3 Hz. B. tăng thêm 20,71 Hz. C. giảm đi 20,3 Hz. D. giảm đi 20,71 Hz. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


C Câu 15 C Câu 25 A Câu 35 A

C Câu 16 B Câu 26 B Câu 36 D

GIẢI CHI TIẾT

A Câu 17 C Câu 27 A Câu 37 C

B Câu 18 B Câu 28 B Câu 38 ?

A Câu 19 B Câu 29 A Câu 39 B

Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 D

H Ơ

D Câu 14 A Câu 24 C Câu 34 B

Câu 9

N

A Câu 13 C Câu 23 C Câu 33 D

Câu 8

U

A Câu 12 D Câu 22 D Câu 32 C

Câu 7

TP .Q

B Câu 11 A Câu 21 D Câu 31 A

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6

ẠO

Câu 4

Đ

Câu 3

G

Câu 2

Ư N

Câu 1

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 1: Cân bằng phản ứng 1 235 95 139 1 0 0 n + 92 U → 42 Mo + 57 La + 2 0 X+7 −1 β Vậy X là nơtron Đáp án B Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong Đáp án A Câu 3: Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực, biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động sẽ tăng. Đáp án A Câu 4 : Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, do vậy U 200 R= = = 50Ω I 4 Đáp án D Câu 5: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó ⇒ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này Đáp án C Câu 6: π Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch trễ pha so với 2 điện áp hai đầu mạch Đáp án C

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 7: Gọi L là chiều cao của ống hình trụ, để âm nghe được ta nhất thì trong ống xảy ra sóng dừng với cột không khí và tại miệng ống là một bụng sóng Áp dụng điều kiện để có sóng dừng trong cột không khí một đầu kín và một đầu hở, ta có: λ v L = ( 2n + 1) = ( 2n + 1) 4 4f v + Tần số f1 cho âm nghe to nhất lần đầu tiên ứng với n = 0 ⇒ f1 = 4L 3v + Tần số f2 cho âm nghe to nhất lần thứ hai ứng với n = 1 ⇒ f 2 = 4L 5v  n = 2 ⇒ f3 = 4L Tương tự như vậy, ta có:  n = 3 ⇒ f = 7v 4  4L 3 f Vậy 2 = f4 7 Đáp án A Câu 8: Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng thái kích thích thứ 3. Khi đó: + Bước sóng λ1 ứng với: hc E 3 − E1 = λ1 + Bước sóng λ2 ứng với: hc E 2 − E1 = λ2 + Bước sóng λ3 ứng với: hc E3 − E 2 = λ3 Từ ba phương trình trên ta có: hc hc hc 1 1 1 = − ⇔ = − ⇒ λ 2 = 0,1216µm λ 3 λ1 λ 2 0, 6563 0,1206 λ 2 Đáp án B Câu 9: Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có:

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

2

2

2

 u R   u LC   u R   u LC    +  =1⇒   =2  +  U R   U LC   U 0R   U 0LC  Đáp án A Câu 10: Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Đáp án B Câu 11: Tại M là vị trí của vân sáng bậc k Dλ kDλ xM = k ⇒a= a xM Thay đổi a một lượng ∆a, ta có Dλ k 1 Dλ   x M = k 1 a + ∆a ⇒ a + ∆a = x Dλ  M ⇒ 2a = ( k1 + k 2 )  a  x = k D λ ⇒ a − ∆a = k 1 D λ M 2  a − ∆a xM ⇒ 2k = k1 + k 2 Đáp án A Câu 12: Hiện tượng electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng kích thích chiếu vào gọi là hiện tượng quang điện Đáp án D Câu 13 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững Đáp án C Câu 14 : Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra 1 1 ⇒ muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần T= = f pn Đáp án A Câu 15 : Chu kì dao động của con lắc đơn l ⇒ tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc T = 2π g Đáp án C Câu 16 : Ta có: 2 2π a max = ω A v max ⇒ a max = ωv max =  T  v max = ωA

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Đáp án B Câu 17 : Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng Đáp án C Câu 18 : 1 Tần số góc của mạch dao động ω = = 2.104 rad/s LC Dòng điện cực đại chạy trong mạch

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H Ơ

N

= 12A

TP .Q

U

Y

N

Đáp án B

TR ẦN

H

Ư N

500.10 −6.5.10−6 π  Vậy i = 12 cos  2.104 t −  A 2  Câu 19: + Tốc độ trung bình của vật A S 6A v tb = = 2 = T t T 12 áp án B

ẠO

LC

6.10−4

=

Đ

Q0

G

I 0 = ωQ 0 =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 20 : Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại Đáp án D Câu 21: Trong dao động điều hòa thì gia tốc và vận tốc luôn vuông pha với nhau Đáp án D Câu 22 : So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam Đáp án D Câu 23 : Chu kì dao động riêng của mạch LC T = 2π LC ⇒ C tăng 4 lần thì chu kì mạch dao động sẽ tăng lên 2 lần Đáp án C Câu 24: Năng lượng điện trường trong mạch dao động luôn không đổi Đáp án C Câu 25 : + Bước sóng của sóng λ = vT = 2.2 = 4m Độ lệch pha dao động giữa M và nguồn O 2π∆x 7 π rad ∆ϕ = = 10 λ + Khoảng thời gian cần tìm ứng với góc quét 7π rad ∆ϕ + α = 6 Thời gian tương ứng là ∆ϕ + α 7 t= = ≈ 1, 2s 6 ω

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

N

Đáp án A Câu 26 : Phương trình li độ của hai chất điểm  v1 = 40π (10πt + π ) cm.s −1  π  x = 4 cos 10 π t − cm  1    2 ⇒   π  −1  x = 3cos (10πt + π ) cm  v 2 = 30π 10πt +  cm.s 2   2  2

( 40π ) + ( 30π )

2

cos ( ωt + ϕ) ⇒ ( v1 + v1 )max =

2

( 40π ) + ( 30π )

= 50π cm/s

G

Đ

ẠO

Đáp án B Câu 27 : λ i 0, 6 Xét tỉ số 2 = 2 = = 1, 5 i1 λ1 0, 4

2

TP .Q

v1 + v1 =

U

Ta có :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

i2 = 7,3i 2 1,5 + Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ λ2 ⇒ x M = 13i 2 = 11.1,5i1 = 16,5i1 Vậy trên đoạn MN có 28 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ1 và có 21 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ2 + Ta xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. Để hai vân trùng nhau thì λ 3 k x1 = x 2 ⇔ 1 = 2 = k 2 λ1 2 Từ O đến N sẽ có 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có 2 vị trí trùng nhau Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 − 6 = 43 Đáp án A Câu 28 : Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là 414 t − −     138 T ∆m = m 0  1 − 2  = 0, 2 1 − 2  = 0,175g     Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là: ∆m 0,175 m Pb = A Pb = 206 = 0,172g A Po 210 Đáp án B Câu 29 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng ∆E = ( m t − ms ) c2 = E lks − E lk t = 4.7, 0756 − 3.2,823 − 0, 0025.931,5 = 17,6MeV + Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ λ1 ⇒ x M = 11i1 = 11

Đáp án C Câu 30 :

Điện áp sớm pha

π so với dòng điện 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

 R = 50Ω 50 2  Tổng trở của mạch Z = R + Z = 2R = ⇒ 1 1  L = 2π H Đáp án D Câu 31 : + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg 100.10−3.10 ∆l0 = = = 1cm k 100 + Tần số góc của dao động k 100 ω= = = 10π rad/s m 100.10−3 + Biên độ dao động của vật

Y U TP .Q ẠO Đ G H

2

N

2 L

Ư N

2

N

π Z tan   = L = 1 ⇒ ZL = R 4 R

2  20π 3  v  A = x +  0  = 2 2 +   = 4cm 10 π ω   Từ hình vẽ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được tương ứng sẽ là 6 cm Đáp án A Câu 32: Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có : hc 6, 625.10−34.3.108 1eV =1,6.10−19 J EL − EK = = = 1, 63.10−18 J  → E L − E K = 10, 2eV ⇒ E L = −3, 4eV −6 λ 0,1218.10 Đáp án C Câu 33: Từ thông cực đại qua khung dây : Φ 0 = NBS = 100.0,1.50.10−4 = 0, 05Wb

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

2 0

ÁN

-L

Í-

Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ ⇒ ϕ0 = 0 Vậ y Φ = 0, 05cos (100πt ) Wb

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Đáp án D Câu 34 :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta có :

H Ơ

N

d d = L sin ( 90 − rd ) = Lcosrd = L 1 − sin 2 rd Tương tự như vậy với ánh sáng tím ta cũng có :

ẠO

TP .Q

U

Y

N

d t = L sin ( 90 − rt ) = Lcosrt = L 1 − sin 2 rd + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta thu được : 1  sin rt = 2 sin i = n sin r ⇒  sin r = 3 d  2 2 Lập tỉ số :

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

1 − sin 2 rt dt = ≈ 1,1 dd 1 − sin 2 rd Đáp án B Câu 35: + Với C = C1 ⇒ ZC1 = 160 Ω thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng điện ZL = ZC1 = 160 Ω và :

10

00

B

U2 1502 Pmax = ⇔ = 93, 75 ⇔ R + r = 240(1) R+r R+r + Với C = C2 ⇒ ZC2 = 90 Ω điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau :

Ó

H

2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

Í-

U MB =

U r 2 + ZL2

A

C

ẤP

2+

3

ZC Z L = 1 ⇔ 90.160 = Rr ⇔ Rr = 14400(2) R r Từ (1) và (2) ta có R, r là nghiệm của phương trình X 2 − 240X + 14400 = 0 ⇒ R = r = 120Ω Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB 2

=

150 1202 + 1602 2

(120 + 120 ) + ( 90 − 160 )

2

= 120V

ÁN

-L

Đáp án A Câu 36 : Lực căng dây treo của con lắc

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

3   α ≪1 → T = mg bk 1 + α 02 − α 2  T = mg bk ( 3cos α − 2 cos α 0 )  2   Với gia tốc biểu kiến qE 5.10−6.104 g bk = g + = 10 + = 15 m/s2 m 0, 01 Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta tìm được T = 0,152N Đáp án D Ghi chú : Bài toán con lắc chuyển động trong trường lực ngoài

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Phương trình điều kiện cân bằng của con lắc T+P+F=0 Hay T + Pbk = 0 với Pbk = P + F Vậy chu kì của con lắc sẽ là F l T = 2π trong đó g bk = g + g bk a Một số trường hợp: F + Nếu g cùng phương, cùng chiều với thì a F g bk = g + a F + Nếu g cùng phương, ngược chiều với thì a F g bk = g − a F + Nếu g hợp với một góc φ thì a 2 F F 2 2 g bk = g +   + 2g   cosϕ a m ⇒ Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho P 2 + Pbk2 − F2 cosα = 2PPbk Câu 37: + Khi ω = ω1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau : Z L ZC = 1 ⇒ ZL ZC = R 2 R R R = 1 1 ⇒ ZC = Ta chuẩn hóa  X  ZL = X Kết hợp với 1 U MB = 2U AN ⇔ R 2 + ZC2 = 4R 2 + Z2L ⇔ 1 + 2 = 4 + 4X 2 ⇒ X = 0,5 X + Khi ω = ω1 = 100π 2 rad/s (ta giả sử rằng ω2 = nω1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

R2 1 1  1  ⇔  = 1− = ⇔ n = 2 2 2 2 2  nX  Vậy ω1 = 50π rad/s Đáp án C

Z′C2 = Z′L Z′C −

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 38: Vật m2 sẽ tách khỏi vật m1 tại vị trí lò xo không biến dạng + Tốc độ của vật m2 tại vị trí nó tách khỏi vật m1 được xác định dựa vào sự chuyển hóa cơ năng : độ biến thiên cơ băng bằng công của lực ma sát : 1 1 k∆l02 − ( m1 + m 2 ) v 2 = µ ( m1 + m 2 ) g∆l0 2 2 3 m/s Thay các giá trị đã biết vào phương trình ta thu được v = 10 + Sau khi rời khỏi vật m1 vật m2 sẽ chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát Fms = m2a ⇔ µm2g = m2a ⇒ a = µg Áp dụng công thức vận tốc của chuyển động biến đổi đều, ta có : v 3π 0 = v − at ⇒ t = = s a 5 + Mặc khác, từ khi thả vật đến khi vật m2 rời vật m1 hai vật di chuyển được một khoảng gần 1 T (vì vị trí cân bằng tạm rất gần vị trí lò xo không biến dạng, ta có thể xem gần đúng). Do vậy 4 tổng thời gian sẽ là : T 3π 4π s τ= + = 4 5 5 Đáp án ? Câu 39: Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định : v v∼ F F λ  →l ∼ n l=n =n 2 2f 2f + Áp dụng cho bài toán  1, 5 2 l ∼ n 3  f′   2.50 ⇒ =    ⇒ f ′ = 50 2Hz 1, 5  50  3 l ∼ n  2.f ′ Vậy ta phải tăng tần số lên một lượng 20,71 Hz Đáp án B Câu 40:

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

+ Khoảng cách từ một nút đến một bụng gần nhất là một phần tư lần bước sóng λ = 6 ⇒ λ = 24 cm 4 λ + Chu kì của sóng T = = 0, 2s v + Biên độ dao động một điểm trên dây cách nút gần nhất một đoạn d được xác định bởi biểu thức a P = 2 2cm 2πd a M = 2a sin ⇒ λ a Q = 2 3cm Ta chú ý rằng P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một bó nên dao động cùng pha Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng sẽ là 0,015 s Đáp án D

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

NAM Ä?Ă€N – NGHᝆ AN

MĂ”N: VẏT LĂ?

H Ć

N

Tháť?i gian: 50 phĂşt

N

Năm háť?c: 2016 - 2017

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

-L

Ă?-

H

Ă“

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẌN

H

ĆŻ N

G

Ä?

áş O

TP .Q

U

Y

Câu 1: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ = 0,5 s vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A = 2 cm. Váş­n táť‘c cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng B. 4 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s. A. 3 cm/s. Câu 2: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ = 0,4 s. Khi váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo cĂł chiáť u dĂ i = 44 cm. LẼy = m/s2. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ A. 40 cm. B. 36 cm. C. 42 cm. D. 38 cm. Câu 3: Bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng nháť? nhẼt trong sáť‘ cĂĄc bᝊc xấ háť“ng ngoấi, táť­ ngoấi, RĆĄn-ghen, gamma lĂ A. háť“ng ngoấi. B. gamma. C. RĆĄn-ghen. D. táť­ ngoấi. Câu 4: Máť™t ngĆ°áť?i quan sĂĄt máť™t chiáşżc phao trĂŞn mạt biáşżn thẼy phao nhẼp nhĂ´ lĂŞn xuáť‘ng tấi cháť— 16 lần trong 30 giây vĂ khoảng cĂĄch giᝯa 5 đᝉnh sĂłng liĂŞn tiáşżp báşąng 24 m. Váş­n táť‘c truyáť n sĂłng trĂŞn mạt biáťƒn lĂ A. v = 2,25 m/s. B. v = 12 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 4,5 m/s. Câu 5: Trong cĂĄc loấi tia: RĆĄn-ghen, háť“ng ngoấi, táť­ ngoấi, Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c, tia cĂĄo tần sáť‘ nháť? nhẼt lĂ A. tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼ B. tia RĆĄn-ghen. C. tia háť“ng ngoấi. D. tia táť­ ngoấi. Câu 6: Máť™t háť?c sinh tiáşżn hĂ nh thĂ­ nghiᝇm Ä‘o bĆ°áť›c sĂłng báşąng phĆ°ĆĄng phĂĄp giao thoa khe Y âng. Háť?c sinh Ä‘Ăł Ä‘o dưᝣc khoảng cĂĄch hai khe = 1,20 Âą 0,03 ; khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n = 1,60 Âą 0,05 vĂ Ä‘áť™ ráť™ng cᝧa 10 khoảng vân lĂ = 8,00 Âą 0,16 . Sai sáť‘ tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i cᝧa phĂŠp Ä‘o gần lĂ A. 1,60%. B. 0.96%. C. 7,63%. D. 5,83%. Câu 7: Máť™t con lắc lò xo náşąm nagng cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m, váş­t dao Ä‘áť™ng cĂł kháť›i lưᝣng m = 400gam. KĂŠo váş­t theo phĆ°ĆĄng ngang Ä‘áťƒ lò xo giĂŁn máť™t Ä‘oấn 4 cm ráť“i thả nháşš cho váş­t dao Ä‘áť™ng. Biáşżt hᝇ sáť‘ ma sĂĄt giᝯa váş­t vĂ mạt pháşłng ngang lĂ 5.10-3. Xem chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t khĂ´ng thay Ä‘áť•i vĂ váş­t chᝉ dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng ngang trĂšng váť›i tr᝼c lò xo, lẼy g = 10 m/s2. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ lĂşc dao Ä‘áť™ng cho Ä‘áşżn lĂşc vĂŠc tĆĄ gia táť‘c Ä‘áť•i chiáť u lần thᝊ 5 lĂ A. 31,36 cm. B. 35,18 cm. C. 32,64 cm. D. 23,28 cm. Câu 8: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp mắc náť‘i tiáşżp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i u, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i U thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i vĂ hiᝇu d᝼ng lần lưᝣt lĂ i vĂ I, Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa u vĂ I lĂ . Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? P lĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trung bĂŹnh. A. = . B. = . C. = . D. = . Câu 9: Con lắc lò xo gáť“m váş­t nạng m = 100 g vĂ lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m. TĂĄc d᝼ng máť™t ngoấi láťąc cưᝥng bᝊc biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hòa biĂŞn Ä‘áť™ F0 vĂ tần sáť‘ f1 = 6 Hz thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A1.Náşżu giᝯ nguyĂŞn biĂŞn Ä‘áť™ F0 mĂ tăng tần sáť‘ ngoấi láťąc Ä‘áşżn f2 = 7 Hz thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng áť•n Ä‘áť‹nh lĂ A2. So sĂĄnh A1 vĂ A2 A. A1 = A2. B. A1 ≤ A2. C. A1< A2. D. A1> A2. Câu 10: Máť™t sĂłng lan truyáť n váť›i váş­n táť‘c 200 m/s cĂł bĆ°áť›c sĂłng 4 m/s. Tần sáť‘ cᝧa sĂłng lĂ A. f = 50 Hz. B. f = 0,05 Hz. C. f = 800 Hz. D. f = 5 Hz.

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TP .Q

U

Y

N

Câu 11: Cho con lắc lò xo hĂŹnh 1. Váş­t nạng kháť‘i lưᝣng m =100 g, lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 40 N/m láť“ng vĂ o tr᝼c tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu dĆ°áť›i cᝧa lò xo gắn chạt váť›i giĂĄ Ä‘ᝥ tấi Ä‘iáťƒm Q. Báť? qua ma sĂĄt, lẼy g = 10 m/s2. Ä?Ć°a váş­t Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ lò xo báť‹ nĂŠn máť™t Ä‘oấn 4,5 cm ráť“i thả nháşš. Cháť?n tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, gáť‘c O áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn vĂ gáť‘c tháť?i gian (t = 0) lĂşc thả váş­t.TĂŹm tháť?i Ä‘iáťƒm lĂł xo báť‹ nĂŠn máť™t Ä‘oấn 3,5 cm lần thᝊ 35 vĂ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł? A. 5,39 s vĂ 137 m. B. 6,39 s vĂ 137 m. C. 5,39 s vĂ 147 m. D. 6,39 s vĂ 147 m. Câu 12: Trong mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł p căp cáťąc quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/giây thĂŹ tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn phĂĄt ra lĂ ! " & " ! A. = " #. B. = $. #. C. = ! . D. = & .

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ć

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

TR ẌN

H

ĆŻ N

G

Ä?

áş O

Câu 13: Náşżu giảm chiáť u dĂ i con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘i 4 lần thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa nĂł sáş˝ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 14: Máť™t dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f = 50 Hz váť›i biĂŞn Ä‘áť™ I0. Trong tháť?i gian 2s cĂł mẼy lần Ä‘áť™ láť›n cᝧa nĂł Ä‘ất 0,5I0 ? B. 50 lần. C 200 lần. D. 100 lần. A. 400 lần. Câu 15: Trong thĂ­ nghiᝇm I – âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ a, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ D, khoảng vân lĂ i. BĆ°áť›c sĂłng ĂĄnh sĂĄng chiáşżu vĂ o hai khe lĂ ( )( *( )* A. ' = )*. B. ' = * . C. ' = ) . D. ' = ( .

.

10

00

B

Câu 16: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp = √2 2 , (váť›i U khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iáť n tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần dáť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Khi tầ sáť‘ lĂ f1 thĂŹ cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 6 - vĂ 8 -. Khi tần sáť‘ lĂ f2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 1. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa f1 vĂ f2 lĂ /

√/

A

.

B.

Ă“

√0/

H

A.

C

ẤP

2+

3

A. = / 0 . B. = . C. = 0 . D. = . 0 . √/ 0 Câu 17: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáş­n dây thuần cảm. Biáşżt L = CR2. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh, mấch cĂł cĂšng hᝇ cĂ´ng suẼt váť›i hai giĂĄ tráť‹ cᝧa tần sáť‘ gĂłc 10 = 75 rad/s vĂ 1 = 150 rad/s. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng /

.

C.3/

√0

/

D. 3 .

G

TO

Ă N

-L

Ă?-

Câu 18: Trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n tải Ä‘iᝇn năng, biᝇn phĂĄp nĂ o giảm hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng chᝧ yáşżu hiᝇn nay lĂ A. tăng chiáť u dĂ i Ä‘Ć°áť?ng dây. B. giảm tiáşżt diᝇn dây. C. tăng Ä‘iᝇn ĂĄp trĆ°áť›c khi truyáť n tải. D. giảm cĂ´ng suẼt truyáť n tải. Câu 19: Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť›c hai nguáť“n káşżt hᝣp A, B cĂĄch nhau 14,5 cm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i tần sáť‘ 20 Hz. Vần táť‘c truyáť sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť›c lĂ 30 cm/s. Sáť‘ Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi trĂŞn Ä‘oấn thảng AB lĂ A. 19 Ä‘iáťƒm. B. 20 Ä‘iáťƒm. C. 21 Ä‘iáťƒm. D. 18 Ä‘iáťƒm.

áť N ID ĆŻ

Báť’

0 56

Câu 20: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn 4 = (F) máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u tần sáť‘ 100 Hz, dung 7 khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A. 89 = 200-. B. 89 = 100-. C. 89 = 50-. D. 89 = 25-. Câu 21: Khi cho máť™t chĂšm ĂĄnh sĂĄng trắng truyáť n táť›i máť™t thẼu kĂ­nh theo phĆ°ĆĄng song song váť›i tr᝼c chĂ­nh cᝧa thẼu kĂ­nh, trĂŞn tr᝼c chĂ­nh, gần thẼu kĂ­nh nhẼt sáş˝ lĂ Ä‘iáťƒm háť™i t᝼ cᝧa A. Ă nh sĂĄng mĂ u Ä‘áť?. B. Ă nh sĂĄng mĂ u trắng.

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


0

B. 2 3;.

C. 7 3

; :

;

D. 2 3 : .

G

:

:

ĆŻ N

0

A. 7 3;.

Ä?

áş O

TP .Q

U

Y

N

C. Ă nh sĂĄng cĂł mĂ u trung gian giᝯa Ä‘áť? vĂ tĂ­m. D. Ă nh sĂĄng mĂ u tĂ­m. Câu 22: Máť™t sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł tần sáť‘ f = 0,5.106 Hz, váş­n táť‘c ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng lĂ c = 3.108 m/s. SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ Ä‘Ăł cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ A. 60 m. B. 0,6 m. C. 6 m. D. 600 m. Câu 23: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng táťą do lĂ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T. Náşżu thay váş­t nháť? báşąng váş­t khĂĄc cĂł kháť‘i lưᝣng láť›n gẼp 4 lần thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc bây giáť? lĂ C. 0,25T. D. 2T. A. 4T. B. 0,5T. Câu 24: Chu káťł dao Ä‘áť™ng bĂŠ cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn ph᝼ thuáť™c vĂ o: A. gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g. B. năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng. D. kháť‘i lưᝣng váş­t nạng. C. biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng. Câu 25: Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k, váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng m, báť? qua máť?i ma sĂĄt. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa con lắc Ä‘Ăł lĂ

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ć

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

Ă?-

H

Ă“

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẌN

H

Câu 26: Ä?áť‘i váť›i dao Ä‘áť™ng tuần hoĂ n, khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt sau Ä‘Ăł trấng thĂĄi dao Ä‘áť™ng lăp lấi nhĆ° cĹŠ gáť?i lĂ A. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng. B. Pha ban Ä‘ầu. C. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng. D. Tần sáť‘ gĂłC. Câu 27: Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng cᝧa I – âng (tháťąc hiᝇn thĂ­ nghiᝇm trong khĂ´ng khĂ­), khoảng cĂĄch giᝯa 2 khe sĂĄng lĂ 1,6 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 1,8 m. Khi dĂšng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng '0 thĂŹ khoảng cĂĄch giᝯa ba vân táť‘i káşż tiáşżp Ä‘o Ä‘ưᝣc báşąng 1,08 mm, khi dĂšng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng ' thĂŹ vân sĂĄng báş­c ba cᝧa ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng '0 cĂł vân táť‘i thᝊ ba cᝧa ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng ' (tĂ­nh tᝍ vân sĂĄng trung tâm). BĆ°áť›c sĂłng ' báşąng A. 0,576 < . B. 0,411 < . C. 0,594 < . D. 0,84 < . Câu 28: Khi nĂłi váť sĂłng cĆĄ, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây sai? A. SĂłng cĆĄ lan truyáť n Ä‘ưᝣc trong chẼt rắn. B. SĂłng cĆĄ lan truyáť n Ä‘ưᝣc trong chân khĂ´ng. C. SĂłng cĆĄ lan truyáť n Ä‘ưᝣc trong chẼt láť?ng. D. SĂłng cĆĄ lan truyáť n Ä‘ưᝣc trong chẼt khĂ­. Câu 29: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch = 120√2 =100 ,> V. Diᝇn tráť&#x; R, L lĂ cuáť™n dây thuần cảm cĂł L = 1/ (H), Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣC. Thay Ä‘áť•i C cho Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nhanh pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ máť™t gĂłc /2. GiĂĄ tráť‹ C lĂ

-L

0 56

0 56

0 6

0

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

A. 4 = 7 ?. B. 4 = 7 <?. C. 4 = 7 <?. D. 4 = 7 <?. Câu 30: Máť™t Ä‘áť™ng cĆĄ Ä‘iᝇn xoay chiáť u khi hoất Ä‘áť™ng bĂŹnh thĆ°áť?ng váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 220 V thĂŹ sinh ra cĂ´ng suẼt cĆĄ háť?c lĂ 170 W. Biáşżt Ä‘áť™ng cĆĄ cĂł hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt 0,85 vĂ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn dây quẼn Ä‘áť™ng cĆĄ lĂ 17 W. Báť? qua cĂĄc hao phĂ­ khĂĄc, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąa Ä‘ấi qua Ä‘áť™ng cĆĄ lĂ A. 2 A. B. √3 A. C. 1 A. D. √2 A. Câu 31: Ă‚m sắc lĂ máť™t Ä‘ạc tĂ­nh sinh lĂ˝ âm Ä‘ưᝣc hĂŹnh thĂ nh dáťąa vĂ o cĂĄc Ä‘ạc tĂ­nh váş­t lĂ­ cᝧa âm lĂ : A. BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ bĆ°áť›c sĂłng. B. Tần sáť‘ vĂ bĆ°áť›c sĂłng. C. Ä?áť“ tháť‹ sĂłng. D. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ vĂ tần sáť‘. Câu 32: Máť™t ăngten raÄ‘a phĂĄt ra nhᝯng sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ Ä‘áşżn máť™t may1 bay quân sáťą Su-22 (thuáť™c trung Ä‘oĂ n 937, SĆ° Ä‘oĂ n KhĂ´ng quân 370) Ä‘ang bay váť phĂ­a raÄ‘A. Tháť?i gian tᝍ lĂşc phĂĄt Ä‘áşżn lĂşc sĂłng phản xấ tráť&#x; lấi lĂ 120 < . Ä‚ngten quay váť›i váş­n táť‘c 0,5 vòng/s. áťž váť‹ trĂ­ cᝧa Ä‘ầu vòng quay

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B

TR ẌN

H

ĆŻ N

G

Ä?

áş O

TP .Q

U

Y

N

tiáşżp theo ᝊng váť›i hĆ°áť›ng mĂĄy bay, ăngten lấi phĂĄt sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ. Tháť?i gian tᝍ lĂşc phĂĄt Ä‘áşżn lĂşc nháş­n lần nĂ y lĂ 117 < . Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ cᝧa sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ trong khĂ´ng khĂ­ báşąng 3.108 m/s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa mĂĄy bay lĂ A. 117 m/s. B. 234 m/s. C. 225 m/s. D. 227 m/s. Câu 33: Tần sáť‘ gĂłc cᝧa dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do trong mấch LC cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc 0 0 7 0 . B. 1 = . C. 1 = 7√@A . D. 1 = . A. 1 = √ 7@A √@A √@A 3 Câu 34: Náşżu hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai cáťąc cᝧa máť™t áť‘ng Cu-lit-giĆĄ báť‹ giảm 2.10 V thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cĂĄc electron táť›i anĂ´t giảm 52.105 m/s. Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa electron lĂ me = 9,1.10-31 kg; qe = -1,6.1019 C. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa electron táť›i anĂ´t khi chĆ°a giảm hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż lĂ A. 702.106 m/s. B.702.105 m/s. C. 602.105 m/s. D. 702.107 m/s. Câu 35: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u = =1,> V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh. Dòng Ä‘iᝇn nhanh pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch khi 0 0 0 0 A. 1 = BA . B. 1 > BA . C. 1 = @A . D. 1 < BA . Câu 36: Trong máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn 7 7 7 7 A. tráť… pha . . B. tráť… pha . C. sáť›m pha . D. sáť›m pha . . Câu 37: Lần lưᝣt Ä‘ạt cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u1, u2 vĂ u3 cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng nhĆ°ng tần sáť‘ khĂĄc nhau vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch 7 7 tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : 0 = √2 E150 , + G, = √2 E200 , + G vĂ / = √2 E100 , −

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ć

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

/

7

/

2+

0 56

3

10

00

I. PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘âu Ä‘Ăşng? / A. i2 sáť›m pha so váť›i u2. B. i1 cĂšng pha váť›i i2 C. i1 tráť… pha so váť›i u1 D. i3 sáť›m pha so váť›i u3.

Báť’

ID ĆŻ

áť N

G

TO

Ă N

-L

Ă?-

H

Ă“

A

C

ẤP

Câu 38: Máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung /7 ? mắc vĂ o máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u 220 V ~ 60 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua t᝼ sáş˝ gần báşąng A. 1,22 A. B. 0,96 A. C. 0,88 A. D. 1,54 A. Câu 39: Trong sĆĄ Ä‘áť“ kháť‘i cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt thanh dĂšng vĂ´ tuyáşżn khĂ´ng cĂł báť™ pháş­n nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây? A. Anten. B. Mấch biáşżn Ä‘iᝇu. C. Mấch khuáşżch Ä‘ấi. D. Mấch tĂĄch sĂłng. Câu 40: TrĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł chiáť u dĂ i l, hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng. TrĂŞn dây cĂł máť™t b᝼ng sĂłng. BĆ°áť›c sĂłng trĂŞn dây lĂ A. l. B. 2l. C. 4l. D.0,5l.

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H Ơ

ẠO

TP .Q

U

Y

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A B C C C A C D A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B B A D B C C A C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D D A A A A B A D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C C B A D B C D B

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

GIẢI CHI TIẾT

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Câu 1: Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng  2π   2π  v = v max = ωA =   A =   2 = 8 cm/s  T   0,5π  Đáp án D Câu 2: Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l 0 ∆l 0 T = 2π ⇔ 0, 4 = 2π ⇒ ∆l0 = 4cm g π2 Chiều dài tự nhiên của lò xo l = l0 − ∆l0 = 44 − 4 = 40cm Đáp án A Câu 3: Bức xạ gamma có bước sóng nhỏ nhất ứng với năng lượng lớn nhất Đáp án B Câu 4 : + Vật nhấp nhô hai lần liên tiếp ứng với 1 dao động toàn phần, vậy với 16 dao động liên tiếp vật đã thực hiện 15 dao động toàn phần 15T = 30 ⇒ T = 2s + Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 4λ = 24m ⇒ λ = 6m Vận tốc truyền sóng λ 6 v = = = 3 m/s T 2 Đáp án C Câu 5: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất ứng với sự thấp nhất của năng lượng Đáp án C Câu 6: Bước sóng ánh sáng được xác định bởi Dλ ai ⇒λ= i= a D Áp dụng quy tắc xác định sai số của phép đo gián tiếp

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H Ơ N Y

Ư N

TR ẦN

H

Vecto gia tốc của vật sẽ đổi chiều khi vật đi qua các vị trí cân bằng tạm tương ứng + Từ hình vẽ ta thấy được quãng đường vật đi được tương ứng là S = 2A1 + 2A 2 + 2A3 + A 4

G

Đ

ẠO

TP .Q

∆λ ∆a ∆i ∆D 0, 03 0,16 0, 05  ∆a ∆i ∆D  ∆λ = λ  + + = + + = + + = 0, 07625 ⇒ε= i D  λ a i D 1, 20 8, 00 1, 6  a Đáp án C Câu 7: Trong quá trình dao động tắt dần, con lắc sẽ dao động quanh hai vị trí cân bằng tạm, vị trí này dịch chuyển ngược phía so với chuyển động của vật một đoạn ∆l0 + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng µmg 5.10−3.400.10−3.10 ∆l0 = = = 0, 2mm k 100

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

⇒ S = 2 ( 4 − 0, 02 ) + 2 ( 4 − 0, 06 ) + 2 ( 4 − 0,1) + 2 ( 4 − 0,14 ) + ( 4 − 0,18 ) = 35,18cm Đáp án A Câu 8: Công thức tiêu thụ trung bình P = UI cos ϕ Đáp án C Câu 9: 1 k 1 100 = = 2,52Hz Tần số dao động riêng của con lắc f = 2π m 2π 400.10−3 ⇒ Nếu tăng tần số ngoại lực thì biên độ dao động của vật sẽ giảm Đáp án D Câu 10: Tần số của sóng v 200 f= = = 50Hz λ 4 Đáp án A Câu 11: Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg 100.10−3.10 ∆l0 = = = 2,5cm k 40 + Ban đầu ta đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 4,5 cm rồi thả nhẹ ⇒ vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2cm Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên âm, để lò xo bị nén một đoạn 3,5 cm thì vật phải đi qua vị trí có li độ x = −1 cm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ Mỗi chu kì vật có 2 lần đi qua vị trí này vậy ta cần 17T để đi qua 34 lần và

T để đi qua lần 6

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

T = 5,39s 6 + Tương ứng với khoảng thời gian này vật đi được quãng đường A S = 17.4.A + = 137m 2 Đáp án A Câu 12: Mối liên hệ giữa tần số dòng điện f Hz với số cặp cực p và tốc độ quay n vòng/s của máy phát điện xoay chiều một pha là f = pn Đáp án B Câu 13 : T ∼ l ⇒ l giảm 4 lần thì T sẽ giảm đi 2 lần Đáp án B Câu 14 : 1 1 Chu kì của dòng điện T = = = 0, 02s ⇒ t = 2s = 100T f 50 Trong một chu kì có 4 lần dòng điện có độ lớn 0,5I0 vậy với 100T sẽ có 400 lần thõa mãn Đáp án A Câu 15 : Dλ ai ⇒λ= Công thức tính khoảng vân i = a D Đáp án D Câu 16 : + Khi f = f1 Vậy t = 17T +

N

cuối cùng

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

 ZL = L2πf1 = 6 3 1  (1) ⇒ LC = 1  4 ( 2πf1 )2  ZC = C2πf = 8  1 + Khi f = f 2 , hệ số công suất của mạch bằng 1 ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng 1 1 f2 = (2) ⇒ LC = 2 2π LC ( 2πf 2 )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Từ (1) và (2) ta có f 2 =

2 f1 3

Đáp án B Câu 17 :

Ta có L = CR 2 ⇒

L = R 2 ⇒ Z L ZC = R 2 C

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

 ZL = X  Ta chuẩn hóa R = 1 ⇒  1  ZC = X + Theo giả thuyết của bài toán với hai gia trị của tần số ω1 và 2ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất 1 1 2 = ⇒X= 2 2 2 1 1    12 +  X −  1 +  2X −  X 2X    Vậy hệ số công suất của mạch là 1 2 cosϕ = = 2 3 1  12 +  X −  X  Đáp án C Câu 18 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa thì biện pháp dùng để giảm hao phí là tăng điện áp trước khi truyền tải Đáp án C Câu 19: v 30 Bước sóng của sóng λ = = = 1,5cm f 20 Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là AB AB 14,5 14,5 − <k< ⇔− <k< ⇔ −9, 7 < k < 9, 7 1,5 1,5 λ λ Vậy có tất cả 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB Đáp án A Câu 20 : 1 Dung kháng của tụ điện ZC = = 50Ω C2πf Đáp án C Câu 21: Vị trí trên trục chính và gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của ánh sáng tím Tiêu cự của các ánh sáng đơn sắc với một thấu kính được xác định bởi  1 1 1  = ( n − 1)  +  f  R1 R 2  Đáp án D Câu 22 : Bước sóng của sóng điện từ c 3.108 λ= = = 600m f 0,5.106 Đáp án D

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 23 : Ta có T ∼ m ⇒ m tăng 4 lần thì T tăng 2 lần Đáp án D Câu 24: Chu kì dao động của con lắc đơn l ⇒ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường T = 2π g Đáp án A Câu 25 : 1 k Tần số dao động riêng của con lắc f = 2π m Đáp án A Câu 26 : Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của vật lặp lại là một chu kì Đáp án A Câu 27 : + Khi dùng bức xạ λ1 thì khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp ứng với 2 khoảng vân 1, 08 2i1 = 1, 08 ⇒ i1 = = 0,54mm 2 + Khi sử dụng bức xạ λ2 tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có vân tối bậc 3 của bức xạ λ2 ai 3 1 3λ1 3i1 = 2,5i 2 ⇔ 3λ1 = 2,5λ 2 ⇒ λ 2 = = D = 0,576µm 2,5 2,5 Đáp án A Câu 28 : Sóng cơ không lan truyền được trong chân không Đáp án B Câu 29 : π Để điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc thì u phải cùng 2 pha với i ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng 10−4 ZC = Z L ⇒ C = F π Đáp án A Câu 30 : Công suất của động cơ sẽ bằng tổng sông suất cơ học và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn Pch + Php 170 + 17 P = Pch + Php ⇔ UI cos ϕ = Pch + Php ⇒ I = = = 1A U cos ϕ 220.0,85

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy dòng điện cực đại sẽ là 2A Đáp án D Câu 31 : Âm sắc gắn với đồ thị dao động của âm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Đáp án C Câu 32: + Giả sử rằng ban đầu máy bay đang ở vị trí A, rada phát sóng và thu sóng mất khoảng thời gian 120 µs 2OA = 120µs c + Để phát sóng và bắt lần thứ hai thì rada phải quay một vòng mất 2 s. Khi đó máy bay đã đi đến B và quãng đường AB = 2v 2OB = 117µs c Vậy, ta có : 2OA 2OB 2 2 − = 3µs ⇔ AB = 3µs ⇔ 2v = 3µs ⇒ v = 225 m/s c c c c Đáp án C Câu 33: 1 Tần số góc của mạch dao động LC : ω = LC Đáp án B Câu 34 : Giả sử rằng khi electron bức ra khỏi catot thì vận tốc ban đầu bằng không, nó được tăng tốc bởi hiệu điện thế U. Khi đó động năng của electron đập vào anot bằng công của lực điện 1  2 qU = 2 mv 2 1 1 ⇒ mv 2 − 2.103 q = m ( v − 52.105 )  2 2 q ( U − 2.103 ) = 1 m ( v − 52.105 ) 2  2 Giải phương trình trên ta thu được v ≈ 702.106 m/s Đáp án A Câu 35: Khi dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch thì 1 1 ZC > Z L ⇔ > Lω ⇒ ω < Cω LC Đáp án D Câu 36 : π Với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp hai đầu mạch trễ pha so với dòng điện 2 Đáp án B Câu 37: Với cùng một giá trị hiệu dụng của điện áp, ta thay đổi ω thì chỉ có 2 giá trị của ω cho cùng I, bài toán lại có đến 3 giá trị là không hợp lý Đáp án Câu 38: Điện dung của tụ điện

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1 = 250Ω Cω U 220 = = 0,88A Z C 250

N

Dòng điện qua tụ I =

H Ơ

ZC =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Đáp án C Câu 39: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: (1) Micro (2) Mạch phát sóng điện từ cao tần (3) Mạch biến điệu (4) Mạch khuếch đại (5) Anten phát

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Đáp án D Câu 40: Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định λ l = n với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng, trên dây có 1 bụng ⇒ n = 1 2 Vậy λ = 2l Đáp án B

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.