www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
H Ơ
N
Môn: HÓA HỌC
trong dãy là: B. Cu2+
C. Fe2+
D. K+
Câu 2: Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là: B. 4
C. 3
D. 2
Đ
A. 1
Ư N
C. Tristearin
D. Metyl fomat
H
B. Benzyl axetat
G
Câu 3: Xà phòng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat
ẠO
A. Ag+
TP .Q
U
Câu 1: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
TR ẦN
Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca
B. Fe
C. Na
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
10
A. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit.
00
B
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
D. Ag
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein.
3
D. Glucozo là hợp chất tạp chức.
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 6: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z
ÁN
Phương pháp hóa học điều chế Z là:
TO
A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2 NH4Cl (rắn) → 2 NH3↑ + CaCl2 + 2 H2O.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. 2HCl (dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑. C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) → SO2 ↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 4 HCl (đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2 H2O
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là: A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Protein
D. Saccarozo
Câu 8: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Fructozo
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được andehit. Công thức của X là: B. CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
H Ơ
N
A. CH2=CHCOOCH3
C. Phenyl axetat
D. Etyl axetat
TP .Q
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
Y
B. Vinyl axetat
U
A. Propyl axetat
N
Câu 10: Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
ẠO
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
Ư N
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
G
Đ
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
H
Câu 12: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu A. Vinyl clorua
TR ẦN
cách điện, dẫn nước, vải che mưa... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? B. Acrilonitrin
C. Propilen
D. Vinyl axetat
Câu 13: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
00
B
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m B. 22,60
C. 22,35
D. 53,95
3
A. 44,95
10
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
2+
Câu 14: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
ẤP
Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham
C
gia phản ứng là:
B. 0,55 mol
C. 0,65 mol
D. 0,50 mol
Ó
A
A. 0,35 mol
Í-
H
Câu 15: Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và
-L
NaHCO3. Tên gọi của X là: B. metyl fomat
C. Ancol propylic
D. Axit fomic
ÁN
A. axit axetic
TO
Câu 16: Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
G
A. Saccarozo
B. Glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa
B. trùng hợp
C. thủy phân
D. trùng ngưng
Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Câu 19: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 B. 3,825
C. 2,550
H Ơ
A. 3,425
N
mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là: D. 4,725
Y
TP .Q
U
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
N
Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH. Cho 26,7
A. H2N- [CH2]4 -COOH
B. H2N - CH2 – COOH
C. H2N - [CH2]2 - COOH
D. H2N - [CH2]3 - COOH C. CaO
D. Al2O3
G
B. CuO
Ư N
A. MgO
Đ
Câu 21: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
ẠO
Công thức của X là:
H
Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
TR ẦN
A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2 B. 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2
00
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
B
C. H2 + CuO → Cu + H2O
10
Câu 23: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản B. 1,64
2+
A. 4,10
3
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: C. 4,28
D. 2,90
ẤP
Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M
C
là:
B. K
C. Ca
D. Mg
Ó
A
A. Na
Í-
H
Câu 25: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
-L
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerol X
ÁN
thỏa mãn tính chất trên? A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
TO
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân
Ỡ N
G
hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin.
BỒ
ID Ư
Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là: A. 18,83
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,47
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)3, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư) thu đưcọ 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 tương ứng là: C. 3,2
D. 3,8
N
B. 2,0
H Ơ
A. 1,8
N
Câu 28: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan
TP .Q
U
trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z
Y
hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng
ẠO
với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào? B. 2,5
C. 1,0
D. 1,5
Đ
A. 3,0
Ư N
G
Câu 29: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt
H
nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung A. Cồn
TR ẦN
dịch nào sau đây? B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Xút
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi
00
B
chất có hai nhóm chức trong số các nhóm - OH; - CHO; - COOH. Cho m gam X phản ứng
10
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đưcọ 4,05 gam Ag và 1,86 gam
2+
3
một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là: B. 2,98
ẤP
A. 1,22
C. 1,50
D. 1,24
A
C
Câu 31: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các
B. 6
C. 7
D. 5
-L
Í-
A. 4
H
dung dịch X là:
Ó
chất KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với
ÁN
Câu 32: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ
TO
từ từ 100ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1: V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y A. 11:7
B. 7:3
C. 7:5
D. 11:4
Câu 33: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
bằng
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 400
C. 300
D. 150
TP .Q
A. 250
U
Giá trị của V là:
ẠO
Câu 34: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12 M vào 125 ml
dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị
Đ
của V là: C. 280
D. 200
G
B. 168
Ư N
A. 224
H
Câu 35: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
TR ẦN
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
10
Câu 36: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
00
B
D. Thành phần phân tử protein luôn có nguyên tố nito.
3
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+
2+
(2) Các anion NO3 - ; SO42-; PO43- ở nồng độ cao
ẤP
(3) Thuốc bảo vệ thực vật
A
C
(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh)
H
A. (1); (2); (3)
Ó
Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: B. (2); (3); (4)
C. (1); (2); (4)
D. (1); (3); (4)
-L
Í-
Câu 37: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau
ÁN
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
TO
A. 28,0
B. 25,2
C. 19,6
D. 22,4
Ỡ N
G
Câu 38: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp
BỒ
ID Ư
tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là: A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với B. 27,96
C. 1,50
H Ơ
A. 36,51
N
100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 29,52
C. 4,48 gam
Y
D. 2,24 gam
TP .Q
B. 5,60 gam
U
ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 3,36 gam
N
Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản
ẠO
Đáp án 1-A
2-A
3-C
4-B
5-C
6-B
7-C
8-C
11-D
12-A
13-A
14-C
15-A
16-C
17-D
18-A
19-B
20-C
21-B
22-D
23-B
24-B
25-A
26-C
27-C
28-D
29-D
30-A
31-B
32-C
33-B
34-D
35-B
36-A
37-D
39-D
40-B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
9-D
38-A
10-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
2+
Oxit của crom (III) là oxit lưỡng tính
3
Câu 2: Đáp án A
10
00
B
Câu 1: Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
ẤP
Câu 4: Đáp án B
A
C
Dùng kim loại đứng trước đẩy kim loại đúng sau ra khỏi dd muối
Ó
Câu 5: Đáp án C
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Tơ nitron có công thức
Ỡ N
Câu 6: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Câu 7: Đáp án C Protein và các peptit (trừ đipeptit) có phản ứng màu biure Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án D Este bị thử phân thu được andehit có dạng RCOOCH=C(R’’)R’ Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Đáp án D A. CH3COOCH2CH2CH3: C5H10O2
H Ơ
N
B. CH3COOCH=CH2: C4H6O2
N
C. CH3COOC6H5: C8H8O2
Y
D. CH3COOC2H5: C4H8O2 Sai vì các kim loại kiềm, kiềm thổ và một số kim loại khác tồn tại ở dạng hợp chất Câu 12: Đáp án A
ẠO
Câu 13: Đáp án A
TP .Q
U
Câu 11: Đáp án D
G
Đ
Coi hh ban đầu bao gồm gly và HCl phản ứng với KOH
Ư N
nGly = 0,2 mol và nKOH = 0,5 mol
H
=> nHCl = 0,3 mol
TR ẦN
Muối gồm KCl: 0,3 mol và H2NCH2COOK: 0,2 mol => m muối = 44,95g Câu 14: Đáp án C
00
B
Coi hh ban đầu gồm 0,15 mol glu và 0,35 mol HCl phản ứng với NaOH
10
=> nNaOH = 2nGlu + nHCl = 0,65 mol
2+
3
Câu 15: Đáp án A
X vừa tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3
ẤP
=> X là axit cacboxylic
Í-
H
Câu 16: Đáp án C
Ó
=> X là CH3COOH
A
C
Mặt khác MX = 60
-L
Quá trình quang hợp
Tinh bột
TO
ÁN
diep.luc.to 6nCO 2 + 5nH 2 O → ( C6 H10 O5 )n + 6nO2 anh.sang.mat.troi
Câu 17: Đáp án D
Ỡ N
G
Câu 18: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Ag đứng sau H trong dãy điện hóa do đó không phản ứng được với HCl
Câu 19: Đáp án B m muối = m amin + m HCl = 2 + 0,05 . 36,5 = 3,825g
Câu 20: Đáp án C mHCl = m muối – mX = 37,65 – 26,7 = 10,95g
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> nHCl = 0,3 mol => MX = 89g/mol
H Ơ
N
X có dạng RNH2COOH => MR = 28
Y
N
Câu 21: Đáp án B
TP .Q
U
Câu 22: Đáp án D Sắt đứng sau kẽm trong dãy điện hóa do đó không thể đẩy Zn ra khỏi muối
ẠO
Câu 23: Đáp án B n este = 0,05 mol
G
Đ
n NaOH = 0,02 mol
Ư N
=> este dư
H
nCH3COONa = nNaOH = 0,02 mol
TR ẦN
=> m muối = 1,64g
Câu 24: Đáp án B
0, 08 ← n
00
B
dpnc 2MCln → 2M + nCl 2
10
0, 04
3
0, 08 = 74, 5n = M + 35,5n n
2+
⇒ M MCln = 8, 96 :
ẤP
⇒ M = 39n
C
Câu 25: Đáp án A
Ó
A
Thủy phân X thu được 2 muối natri oleat và natri sterat có tỉ lệ mol là 1:2
H
=> X có 1 gốc oleic và 2 gốc steric
-L
Í-
=> X có 2 CTCT
ÁN
Câu 26: Đáp án C
nAla = 0,16 mol và nVal = 0,07 mol
TO
=> Tỉ lệ nAla : nVal = 16 : 7
Ỡ N
G
Gọi 3 peptit là A, B, C. Gộp 3 peptit này lại thành peptit lớn hơn:
BỒ
ID Ư
A + B + C + C + C → A - B - C - C – C + 4H2O
Peptit lớn này phải có công thức tối giản là (Ala)16 - (Val)7 => Có 0,01 mol A + B + C + C + C → (Ala)16 - (Val)7 + 4H2O 0,01
0,04
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy m = m (Ala)16 - (Val)7 + m H2O = 0,01 (89 . 16 + 117 . 7 – 22 . 18) + 0,04 . 18 = 19,19g
H Ơ
N
Câu 27: Đáp án C
N
Ta có nCO2 + nNO = 0,4 mol, M trung bình = 37g/mol
Y
=> nCO2 = nNO = 0,2 mol
TP .Q
U
Bảo toàn e: nhh = 3 nNO = 0,6 mol => nFe3O4 = 0,3 mol
ẠO
Và nCO2 = nFeCO3 = 0,2 mol => nCO2 + nFe(OH)2 = 0,2 mol
G
Đ
=> n nguyên tố Fe = nFeO + nFe(OH)2 + nFeCO3 + 3nFe3O4 = 1
Ư N
nHNO3 = 3nFe(NO3)3 + nNO = 3,2 mol
H
Câu 28: Đáp án D
B
nAl2O3 = 0,03 mol, nAl = 0,17 mol, nBaSO4 = 0,4 mol
TR ẦN
BaCl 2 2 SO 4 → 93, 2g ↓⇒ n BaSO4 = 0, 4 Al ( 60%M ) → 0,17 + Y{HNaNO DdZ ( 3mTH ) 3 7, 65X → Al 2O3 → 0, 03 m ( g ) T ( co 0, 015 mol H 2 )
00
+ nH2 . 2 = nH+ dư = 0,03 mol => NO3- hết
10
+ nNaOH max = 4nAl3+ + nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol
2+
3
+ Bảo toàn điện tích: 2nSO42- = nNH4+ + nNa+ + nAl3+ . 3
ẤP
=> nNa+ = 0,095 mol = nNaNO3
C
+ Bảo toàn nito: nN (khí) = nNO3- - nNH4+ = 0,08 mol
=> t = 4,5
Ó
-L
=> 0,04 N2O0,5
Í-
H
Với t là số e trao đổi
A
+ Bảo toàn e: 3nAl3+ = 8nNH4+ + 2nH2 + t nN(khí)
ÁN
=> m = 1,47g
TO
Câu 29: Đáp án D
G
Câu 30: Đáp án A
Ỡ N
nAg = 0,035 mol, nNH3 = 0,02 mol = nCOONH4
BỒ
ID Ư
=> nCHO = 0,01875 < nNH3
=> nCOOH => nCOONH4 = 0,02 – 0,01875 = 0,00125
HO − R − CHO : 0, 01875 ⇒ HO − R − COOH : 0, 00125 => 0,02 mol HO – R – COONH4 có M = 93
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> R = 14 (CH2)
H Ơ
N
HO − R − CHO : 0, 01875 => hh đầu: ⇒ => m = 1,22g HO − R − COOH : 0, 00125
N
Câu 31: Đáp án B
TP .Q
U
Y
Fe3+ , Fe 2+ KMnO 4 , Cl 2 , NaOH ⇒ X + Pu 2− H ,SO 4 Na 2 CO3 , Cu, HNO3 => Có 6 chất
ẠO
Câu 32: Đáp án C
Đ
+ Đổ Y vào X
G
Thứ tự phản ứng CO32- phản ứng trước
Ư N
CO32 − + H + → CO 2 + H 2 O
TR ẦN
H
1 ⇒ V2 = 22, 4. n H+ 2 + Đổ X vào Y
00
B
CO32 − + H + → HCO3−
3
)
ẤP
V2 7 0,5.0,1x x 7 = = ⇒ = V1 4 0,1x-0,1y y 5
C
⇒
3
2+
(
⇒ V2 = 22, 4 n H + − n CO2−
10
HCO3− + H + → CO 2 + H 2 O
Ó
H
Câu 34: Đáp án D
A
Câu 33: Đáp án B
Í-
Gọi số mol của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là: x và y
-L
x : y = 0,08 : 0,12 và 2x + y = 0,0125
ÁN
=> x = 3,57. 10-3 và y = 5,36. 10-3 mol
TO
V CO2 = 22,4 . (3,57. 10-3 +5,36. 10-3) = 0,2 lít = 200 ml
G
Câu 35: Đáp án B
Ỡ N
Câu 36: Đáp án A
BỒ
ID Ư
(1) (2) (3)
Câu 37: Đáp án D Fe + 2 Fe3+ → 3 Fe2+ 0,05 ← 0,1 Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x←
x
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x
=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
H Ơ
N
=> m - m = 64x - 56. (0,05 + x)
N
=> x = 0,35 < 0,4 (TM)
Y
m = 22,4 gam
U
Câu 38: Đáp án A
TP .Q
Fe + 2 Fe3+ → 3 Fe2+ 0,05 ← 0,1
x
Đ
x
G
x←
ẠO
Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
Ư N
=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
H
=> m - m = 64x - 56. (0,05 + x)
TR ẦN
=> x = 0,35 < 0,4 (TM) m = 22,4 gam
10
Y có: n Ba(OH)2 = n BaO = 0,12
00
n O = n H2 = 0,05 => m Z = m X + m O = 22,7
B
Câu 39: Đáp án D
2+
3
=> n Na2O = 0,07 => n OH (Y) = 2 n Na2O + 2 n BaO = 0,38
ẤP
n Al2(SO4)3 = 0,05
A
C
Kết tủa gồm : BaSO4 0,12 mol và Al(OH)3 0,02 mol (4 n Al3+ - n OH-)
H
Câu 40: Đáp án B
Ó
=> m = 29,52 gam
-L
Í-
Fe max => Fe pứ tạo thành Fe2+ 8H+ + 2 NO3- → 3 Fe2+ + 2 NO + 4H2O
ÁN
3Fe +
TO
0,2
0,16 ← 0,04
Cu2+ +
Fe → Fe2+ + Cu
Ỡ N
G
0,06 ←
ID Ư
0,02 →
BỒ
0,04
Fe +
0,02 2 H+ → Fe2+
0,02 ← 0,04 => m Fe = 0,1 . 56 = 5,6 gam
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2
(e) Cho Fe vào dd CuSO4
(g) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư)
ẠO
D. 2
G
C. 5
Ư N
B. 3
TR ẦN
H
Câu 2: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó: (1) Nhôm vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH
Đ
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 4
U
(b) Nung FeS2 trong không khí
TP .Q
(a) Nhiệt phân AgNO3
Y
N
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Độ dẫn điện của Cu lớn hơn Al
(4) Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể B. 3
C. 4
3
A. 2
10
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
00
B
(3) Tất cả các kim loại nhóm IA, IIA đều là kim loại nhẹ
D. 1
2+
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,12g bột kim loại M vào dd HCl thu được 18,816 lít khí H2
ẤP
(đktc). Kim loại M là:
B. Mg
C. Fe
C
A. Zn
D. Al
Ó
A
Câu 4: Cho dãu các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất
H
trong dãy có tính lưỡng tính là: B. 5
C. 4
D. 3
-L
Í-
A. 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0
t A. NH4HCO3 → NH3↑ + H2O + CO2↑ 0
t C. BaSO3 → BaO + SO2↑
0
t B. NH4Cl → NH3↑ + HCl↑ 0
t D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit. Công thức của X B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
H Ơ
A. HCOOCH2CH=CH2
N
là:
C. Glyxin
Y
B. Valin
D. Lysin
TP .Q
Câu 8: Phát biểu không đúng là:
U
A. Alanin
N
Câu 7: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Ư N
G
D. Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazo.
Đ
C. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
ẠO
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
H
Câu 9: Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng dư), thu được dd X. Cho dãy các chất KMnO4, A. 6
TR ẦN
Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, K2Cr2O7, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dd X là: B. 5
C. 8
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
D. 7
00
B
A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxyl glixerol.
10
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng điều chế thủy tinh hữu cơ.
3
C. Cao su buna – N thuộc loại cao su thiên nhiên.
2+
D. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metyl amin.
ẤP
Câu 11: Axetan dehit có công thức hóa học là: B. CH3COOH
C. HCHO
C
A. CH3CHO
D. HCOOCH3
Ó
A
Câu 12: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Í-
H
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3
-L
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4
ÁN
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3
TO
- Thí nghiệm 4: Quấn sợi dây Cu vào thanh Fe rồi nhúng vào dd HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
G
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua (b) Sục khí hidro sunfua vào dd đồng (II) sufat (c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
N
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
Y
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
H Ơ
N
Câu 14: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
U
Câu 15: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
TP .Q
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
ẠO
C. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Đ
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Ư N
G
Câu 16: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng
H
cách nào sau đây?
TR ẦN
A. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
B. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm bioga. C. Thu khí metan từ bùn ao.
00
B
D. Lên men ngũ cốc.
10
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
3
A. 1,1,2,2 – tetra flo etan, propilen, stiren, vinyl clorua.
2+
B. 1,2 – diclo propan, vinyl axetilen, vinyl benzen, toluen.
ẤP
C. stiren, clobezen, isopren, but – 1- en.
C
D. buta – 1,3 – dien, cumen, etilen, trans – but – 2- en.
Ó
A
Câu 18: Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3 1m5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt đến
H
200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
-L
Í-
A. 1,12
(2) Fe2O3 + CO(k);
(3) Au + O2(k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r);
(6) Al + NaCl (r).
Ỡ N
G
(1) Fe + S(r);
TO
ÁN
Câu 19: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
BỒ
ID Ư
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại A. (2), (5), (6)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (6)
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. Fe + dd FeCl3
B. Cu + dd FeCl2
C. Cu + dd FeCl3
D. Fe + dd HCl
Câu 21: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Dùng dd NaOH dư, dd HCl dư rồi nung nóng. B. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư.
H Ơ
N
C. Dùng dd NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng. D. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư
Y
TP .Q
U
nhau vào nước thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng vời với AgNO3 dư thu dược
N
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 6,645g hh muối clorua của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kết tiếp
18,655g kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là: A. K và Rb
B. Li và Na
C. Na và K
D. Rb và Cs
ẠO
Câu 23: Cho dãu các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được
Đ
với dd FeCl3 là C. 5
D. 3
G
B. 6
Ư N
A. 4
Câu 24: Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất được dùng để làm 2+
-
H
2+
A. H2SO4
TR ẦN
mềm nước cứng trên là B. NaCl
C. HCl
D. Ca(OH)2
Câu 25: Số amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là: C. 4
B
B. 2
D. 3
00
A. 1
10
Câu 26: Bradukinin có tác dung làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
2+
3
Arg – Pro – pro- gly – phe – ser – pro – phe – arg Khi thủy phân không hoàn toàn có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa gốc Pro B. 3
ẤP
A. 6
C. 5
D. 4
C. W
D. Fe
C
Câu 27: Kim loại có độ cứng lớn nhất là B. Cr
Ó
A
A. Ti
Í-
H
Câu 28: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
-L
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
ÁN
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
TO
(c)Trong dd glucozo và saccaroxo đều hoàn tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh (d)Khi thủy phân hoàn toàn hh gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chủ thu được
Ỡ N
G
1 loại monosaccarit duy nhất
BỒ
ID Ư
(e)Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag (g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là: A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây đúng: Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O được tạo nên từ nhóm –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.
H Ơ
N
B. Phản ứng tráng gương dùng để phân biệt glucozo và fructozo.
N
C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
Y
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
TP .Q
U
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
ẠO
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20,88 g một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng, thu được dd X và 3,248 lít khí SO2 (sp khử duy nhất, đktc). Cô cạn dd X thu được m gam muối sunfat khan.
Đ
Giá trị của m là: C. 48,4
D. 54,0
G
B. 52,2
Ư N
A. 58,0
H
Câu 31: Cho 42,4 g hh gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd A. 6,4
TR ẦN
HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là: B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
Câu 32: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,04 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo một thời gian thu
00
B
được dd X (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với 1 B. 0,19 mol
C. 0,24 mol
D. 0,12 mol
3
A. 0,18 mol
10
lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
2+
Câu 33: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và 2 amin no, đơn chức, mạch hở
ẤP
X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2,
C
7,56g nước và 5,376 lít CO2. Khối lượng phân tử chất X là: B. 31
C. 45
D. 73
Ó
A
A. 59
Í-
H
Câu 34: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t phút, cường độ dòng điện
-L
không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dd Y và khí
ÁN
X. Cho 12,6g Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hh kim loại và khí NO (sp khử duy nhất của N+5), Giá trị của t là:
TO
A. 60
B. 48
C. 18
D. 30
Ỡ N
G
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200ml dd gồm HNO3 0,1M và
BỒ
ID Ư
HCl 0,4M thu được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a g kết tủa. Biết ác phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất. Giá trị của a là: A. 13,64
B. 11,48
C. 2,16
D. 12,02
Câu 36: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 200ml dd NaOH 2M, thu được dd X . Cho dd HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là: Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 0,5 mol
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,45 mol
C. 0,30mol
D. 0,55 mol
Câu 37: Đun nóng 0,32 mol hh T gồm 2 peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng
H Ơ
N
900ml dd NaOH 2M, chỉ thu được dd chứa a mol muối của glyxyl và b mol muối của alanin.
N
Mặt khác đốt cháy 61,46 g E trong O2 vừa đủ thu được hh CO2, H2O. N2 trong đó khối lượng B. 0,810
C. 0,756
D. 0,825
U
A. 0,730
Y
của CO2 và nước là 138,62g. Giá trị a : b gần nhất với
TP .Q
Câu 38: Cho 33,1g hh X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dd chứa 210,8g
ẠO
KHSO4 loãng. Sau khi ccs phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa 233,3g muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hh khí Z trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối
G
Đ
của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hh X là a%. a gần nhất với giá trị B. 20
C. 25
D. 15
H
A. 30
Ư N
nào sau đây
TR ẦN
Câu 39: Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600ml dd NaOH 1,15M thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2. Cô cạn dd Y, nung nóng
00
B
chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2g một chất B. 40,60
C. 34,30
D. 34,51
3
A. 22,60
10
khí. Giá trị của m là:
2+
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 38,8g hh X gồm Fe và Cu trong dd chứa 2,4mol HNO3, sau khi
ẤP
các kim loại tan hết thu được dd Y (không chứa NH4+) và V lít khí (đktc) hh khí Z gồm 2 chất
A
C
khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này gấp đôi số mol khí kia). Cho 1000ml dd KOH
Ó
1,7M vào Y thu được kết tủa D và dd E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi
Í-
H
thu được 52g chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khôi lượng
ÁN
của V là
-L
không đổi thu được 138,7 g chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị B. 22,4
C. 17,92
D. 11,20
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 20,16
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đáp án 2-C
3-D
4-A
5-D
6-D
7-D
8-A
9-A
10-C
11-A
12-C
13-D
14-A
15-C
16-B
17-A
18-A
19-B
20-B
21-C
22-B
23-C
24-D
25-B
26-A
27-B
28-C
29-A
30-A
31-C
32-B
33-B
34-A
35-D
36-D
37-A
38-D
39-B
40-A
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
1-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ẠO
Câu 1: Đáp án B Các phản ứng thu được kim loại a, e, h
G
Đ
Câu 2: Đáp án C
Ư N
Nhận xét đúng 1, 2, 3, 4
H
Câu 3: Đáp án D
TR ẦN
nH2 = 0,8 mol M có hóa trị n
B
=> bảo toàn e ta có M = 9n
2+
Chất lưỡng tính: Cr(OH)3 và Zn (OH)2
3
Câu 4: Đáp án A
10
00
=> n = 3 và M = 27
Câu 5: Đáp án D
ẤP
Câu 6: Đáp án D
A
C
Este thủy phân thu được andehit có dạng RCOOCH=CR’(R”)
H
Í-
Câu 8: Đáp án A
Ó
Câu 7: Đáp án D
-L
Câu 9: Đáp án A
TO
ÁN
Fe3+ , Fe 2 + KMnO 4 , Cl 2 , NaOH X + ⇒ pu : 2− Na 2 CO3 , Cu, KNO3 H ,SO 4
G
Câu 10: Đáp án C
Ỡ N
Câu 11: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Câu 12: Đáp án C
Các thí nghiệm 2, 4
Câu 13: Đáp án D Các thí nghiệm a, b, c, d
Câu 14: Đáp án A Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án B
H Ơ
N
Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án A
Y
N
Thứ tự phản ứng CO32- + H+ → HCO3-
TP .Q
U
HCO3- + H+ → CO2 + H2O nH+ = 0,2 mol
ẠO
nCO32- = 0,15 mol nHCO3- = 0,1 mol
Đ
=> VCO2 = 22,4 (0,2 – 0,15) = 1,12 lít
Ư N
G
Câu 19: Đáp án B
H
Câu 20: Đáp án B
TR ẦN
Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án B Gọi công thức chung của 2 muối là MCl
2+
3
nMCl = 0,13 mol
10
Ta có AgNO3 + MCl → AgCl + MNO3
00
B
nAgCl = 0,13 mol
MMCl = 51,12g/mol
C
Ó
Câu 23: Đáp án C
A
=> 2 kim loại là Na và Li
ẤP
=> M trung bình= 15,62g/mol
H
Các kim loại thỏa mãn Cu, Ni, Zn, Mg, Ba
-L
Í-
Câu 24: Đáp án D
ÁN
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A
TO
Câu 27: Đáp án B
Ỡ N
G
Câu 28: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Các phát biểu đúng a, b, c, e
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án A nSO2 = 0,145mol qui đổi oxit sắt thành hh gồm Fe và O có số mol lần lượt là x và y
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn e ta có 3x = 2y + 2 . 0,145 => 3x – 2y = 0,29 m oxit = 56x + 16y = 20,88
H Ơ
N
=> x = 0,29 và y = 0,29 m = m muối Fe2(SO4)3 = ½ . 0,29. 400 = 58g
Y
N
Câu 31: Đáp án C
TP .Q
U
nCu = 0,3 mol và n Fe3O4 = 0,1 mol Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O 0,1
ẠO
0,2
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 0,2
G
Đ
0,1
Ư N
m = m Cu dư = 0,2 . 64 = 12,8g glu
0,04 . 75%
fruc
2glu
0,02.75%
0,03
0,03
00
B
0,03
→
Man
+
TR ẦN
→
Sac
H
Câu 32: Đáp án B
2+
3
nAg = 2.(nGlu + nFruc + nMan dư) = 0,19 mol
10
Sau phản ứng dd chứa 0,06 mol glu, 0,03 mol fruc và 0,005mol man dư
=> mAg = 20,52g
ẤP
Câu 33: Đáp án B
H
Ó
A
C
C n H 2n O 2 + O 2 → nCO 2 + nH 2 O M 1 C m H 2m +3 N + O 2 → nCO 2 + ( n + 1, 5 ) H 2 O + 2 N 2
Í-
n H 2O − n CO2
-L
=> n amin =
= 0,12 mol
ÁN
1,5
+ Có nCO2 (đốt amin) < n CO2 = 0,24 mol
TO
=> Số nguyên tử C trung bình của amin < 0,24/0,12 =2
G
=> X phải là CH3NH2 có MX = 31
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 34: Đáp án A nAgNO3bđ = 0,15mol
Ag+ + 1e → Ag
3Fe + 8H+ + 2NO3- →sp
x ----> x ----> x
3x/8 <-- x
2H2O → 4H+ +4e + O2
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x ---> x
0,15 – x
m sau – m trước = m Ag – mFe phản ứng
H Ơ
N
3x 0,15 − x ⇒ 14,5 − 12, 6 = 108 ( 0,15 − x ) − 56. + 2 8
U
It ⇒ t = 3600s = 60 phút. F
TP .Q
Có ne = x =
Y
N
⇒ x = 0,1
Câu 35: Đáp án D
G
Đ
ẠO
0, 02Fe 0, 02HNO3 ddX AgNO3 + → → a ↓ 0, 01Cu 0, 08HCl NO
H
Ư N
2+ 3Fe 3Fe + 8H + + 2NO3− → + 2NO + 4H 2 O 2+ 3Cu 2Cu
TR ẦN
0, 03 → 0, 08 → 0, 02 nH+ dư = 0,02mol
0, 02
→
C A
Í-
H
Ó
0, 08
m = a = 12,02g
ẤP
0, 005
Ag + + Cl− → AgCl 0, 08
2+
Fe2 + + Ag + → Fe3+ + Ag 0, 005
00
3
0, 015
10
3Fe 2 + + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O
B
+ Khi cho AgNO3 vào
-L
Câu 36: Đáp án D
ÁN
nGlu = 0,15 mol
TO
nNaOH = 0,4 mol nHCl = nGlu + nNaOH = 0,55mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 37: Đáp án A X : C x H y O z N 6 1,8mol NaOH a : Gly − Na 0, 32mol E → b : Ala − Na Y : C n H m O6 N t + O2 61, 46 gE → m CO2 + m H 2O = 138, 62
- Vì X, Y tạo từ các a.a có 1NH2 và 1 COOH
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
mol X => 6x mol NaOH
H Ơ
+)
N
X : Cn H 2n − 4 O 6 N 7 ( X ) : x ( mol ) => CT chung: Y : C2m H10m −3O5 N 6 ( Y ) : y ( mol )
N
y mol Y => 7y mol NaO
TP .Q
U
Y
x + y = 0,32 x = 0, 2 ⇒ ⇒ 6x + 7y = 1,8 y = 0,12 => nx : ny = 5 : 3
ẠO
+) Trong 61,46g E gọi số mol X, Y là 5t và 3t
G
H
Ư N
44y + 18z = 138, 62 x = 0, 02 ⇒ 5t. (14.6 + 16.7 ) + 3t. (145 + 16.6 ) + 12y + 2z = 61, 46 ⇒ y = 2,32 z = 2, 21 z − y = 2.5t − 1,5.3t
Đ
Số mol CO2 là y, số mol H2O là z
TR ẦN
Vậy 61,46 g E có nE = 0,16 mol => 0,32 mol E nặng mE = 122,92g
00
B
+) Khi cho E vào NaOH: BTKL: ( 75 + 22 ) a + ( 89 + 22a ) = 122, 92 + 1,8.40
3
10
97a + 111b = 189,16 a = 0, 76 ⇒ ⇒ ⇒ a : b = 0, 731 a + b = 1,8 b = 1, 04
2+
Câu 38: Đáp án D
A
C
ẤP
n NO = 0, 025 M Z = 5 ⇒ có khí H2 ⇒ ; m Z = 1,15g n H 2 = 0, 2
H
Ó
+) BTKL: 33,1 − 1,55.1, 36 = 233, 3 + 0, 225.469 + m H2O
Í-
⇒ n H 2O = 9, 45 ⇒ n H 2O = 0,525 mol
-L
+) Đặt n NH 4+ = x => 1,55 = 4x + 2.0,525 + 2.0,2
ÁN
=> x = 0,025 mol (Bảo toàn Hidro)
TO
⇒ n NO− = 0, 025 + 0, 025 = 0, 05 ⇒ n ( FeNO3 ) = 0, 025mol 3
2
Ỡ N
G
+) Đặt nFe3O4 = a
BỒ
ID Ư
Bảo toàn oxi: 4a + 0,025.6 = 0,525 + 0,025 => a = 0,1 mol => mAl = 33,1 – 0,1.232 – 180.0,025 = 5,4g
=> %mAl = 16,31%
Câu 39: Đáp án B nNaOH = 0,69 mol
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nRCOONa = nNaOH phản ứng = 2nH2 = 0,45mol => nNaOH dư = 0,24mol
H Ơ
<---- 0,24 -----> 0,24
N
0,24
N
RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3
Y
=> MRH = 30 (C2H6) => C2H5COONa
TP .Q
U
Bảo toàn khối lượng m + m NaOH pứ = m muối + m ancol => m = 40,6g
Đ
G
Giả sử KOH dư x mol => 138,7 = mKOH dư + mKNO2 = 56x + 85 (1,7 - x)
ẠO
Câu 40: Đáp án A
Ư N
=> x = 0,2 mol
H
=> nKOH phản ứng = 1,5mol
TR ẦN
mE = mFe2O3 + mCuO = 80a + 80b = 52 và mX = 56a + 56b = 38,8
2+
nNO2 + nNO = nHNO3 – nKNO2 = 0,9 mol
3
Bảo toàn nito
10
00
=> nHNO3 dư = nKOH + (3nFe + 2nCu) = 0,05 mol
B
=> a = 0,35 và b = 0,3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
=> V = 20,16 lít
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial