www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
NĂM HỌC 2016 – 2017
H Ơ
N
Môn: HÓA HỌC
U
Câu 1: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa- khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn;
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
TP .Q
Fe2+/Fe; Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
ẠO
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Đ
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Ư N
G
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
H
Câu 2: 11,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al phản ứng hết với dung dich HCl dư thu được 8,96
TR ẦN
lít H2 (đktc). Cho 22 gam hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là: A. 11,2
B. 6,72
C. 13,44
D. 8,96
00
B
Câu 3: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo,
10
saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng B. 4
2+
A. 3
3
số mol O2 tham gia phản ứng là
C. 6
D. 5
ẤP
Câu 4: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu được 12,32 gam hỗn hợp rắn X.
A
C
Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản
Ó
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
H
A. 2,56
B. 3,43
C. 4,32
D. 2,97
-L
Í-
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có
ÁN
tỉ lệ mol là 1 : 1. Trong mật ong có tới 40% chất X làm cho mật ong có vị ngọt sắc. X là chất nào trong các chất sau:
TO
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Fructozo
D. Axit oxalic
Ỡ N
G
Câu 6: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit
lượng riêng 1,52 g/ml) cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat là A. 28,35 lít
B. 36,50 lít
C. 27,72 lít
D. 11,28 lít
BỒ
ID Ư
nitric. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế này là 88%. Thể tích axit nitric 99,67% (có khối
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản A. FeS2
B. Fe3O4
C. FeCO3
H Ơ
N
ứng với D. FeS
C. HCOOCH3
D. C2H5OH
C. Cu + AgNO3
D. Mg + AgNO3
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p64s23d4.
D. 1s22s22p63s23p63d6.
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C4H6O2
TR ẦN
A. C4H8O2
H
Câu 11: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
Ư N
G
Đ
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.
ẠO
A. Ag + HCl đặc nóng B. Fe + CuCl2
TP .Q
Câu 9: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
Y
B. C6H5NH2
U
A. CH3COOH
N
Câu 8: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
Câu 12: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
00
B
A. C17H35COOH và glixerol
10
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn B. 18,36
2+
A. 14,32
3
thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và 3,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m l C. 15,28
D. 17,02
ẤP
Câu 14: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là
A
C
tạp chất trơ) . Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
H B. 42,5%
C. 37,5%
D. 30,3%
-L
A. 85,5%
Í-
ứng lên men là
Ó
450 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được 200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản
ÁN
Câu 15: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
TO
A. 16,8
B. 11,2
C. 17,6
D. 16,0
Ỡ N
G
Câu 16: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các
BỒ
ID Ư
chất sau tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI,
H2S có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa - khử A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 17: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau: (a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to. Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
H Ơ
N
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử. Số phát biểu đúng là: C. 3
D. 4
N
B. 1
TP .Q
U
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần
Y
A. 2
dùng một thuốc thử là A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
ẠO
Câu 19: Cho 28,88 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch
G
Đ
HNO3 1,45M thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO B. 97,20
C. 99,52
D. 98,75
H
A. 98,20
Ư N
và N2O. Tỷ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. Au
TR ẦN
Câu 20: Cho dãy các kim loại : Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 21: X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Cho
00
B
0,06 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol B. lysin
C. glyxin
D. alanin
3
A. valin
10
NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là
2+
Câu 22: Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có
ẤP
thể nhận biết được các kim loại
B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag C. Mg, Ba, Zn
C
A. Mg, Ba, Zn, Fe
D. Mg, Ba, Cu
Ó
A
Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Í-
H
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng
-L
phương pháp nhiệt luyện.
ÁN
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử. C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
TO
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dung dịch
G
muối của chúng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 loãng. B. (2),(4),(6)
C. (1),(3),(5)
H Ơ
A. (2),(3),(4),(6)
N
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: D. (1),(3),(4),(5)
C. Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron
D. Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
U
B. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
TP .Q
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
Y
N
Câu 25: Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
ẠO
Câu 26: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm
Đ
m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là: C. 34,6
D. 34,3
G
B. 34,8
Ư N
A. 34,5
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Amilopectin
TR ẦN
A. Amilozo
H
Câu 27: Chất nào sau đây là polime có cấu trúc mạch phân nhánh:
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
00
B
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
10
X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
2X4 → X5 + 3H2
C
Phát biểu nào sau đây là sai
ẤP
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
2+
3
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
Ó
A
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
H
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
-L
Í-
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
ÁN
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
TO
Câu 29: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây: B. 30ml dung dịch HCl 2M.
C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M
D. 30ml dung dịch NaCl 1M.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. B. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực. Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phòng hóa.
H Ơ
N
D. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”). Câu 31: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là : C. 27,35%
D. 21,92%
N
B. 43,54%
TP .Q
U
Câu 32: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo
Y
A. 35,96%
glucozo). Sau phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là: B. 80%
C. 75%
D. 50%
ẠO
A. 66,67%
G
Đ
Câu 33: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol
Ư N
Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.
ẤP
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất
C
của N+5 tỉ lệ a : b là
B. 1:6
C. 1:12
D. 1:8
Ó
A
A. 1:10
H
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng:
-L
Í-
A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
ÁN
B. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước. C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
TO
D. K3PO4 không có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Ỡ N
G
Câu 35: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại
BỒ
ID Ư
cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt
xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là A. 1:2
B. 3:5
C. 1:3
D. 2:3
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở A,B,C (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại αaminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 3 phân tử A,B,C là 9) với tỉ lệ số mol nA : nB : nC = Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 : 1 : 3. Biết số liên kết peptit trong mỗi phân tử A,B,C đều lớn hơn 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 33,75 gam glyxin, 106,8 gam alanin và 263,25 gam valin. Giá trị của A. 394,8
B. 384,9
C. 348,9
H Ơ
N
m là: D. 349,8
Y
TP .Q
U
chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2
N
Câu 37: X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần
thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với
ẠO
0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với B. 4,5
C. 2,5
D. 5,5
Đ
A. 3,5
Ư N
G
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a %
H
vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung A. 57
TR ẦN
dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với B. 63
C. 43
D. 46
Câu 39: Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức) mạch hở
00
B
(tạo bởi etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m
10
gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn
2+
3
bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây. B. 21
ẤP
A. 18
C. 19
D. 20
A
C
Câu 40: Cho 9,9 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo
Ó
ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối
H
khan. Giá trị của m là:
B. 65,7 gam
C. 87,69 gam
D. 56,24 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
A. 78,64 gam
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đáp án 2-C
3-D
4-C
5-C
6-A
7-A
8-C
9-A
10-A
11-B
12-B
13-B
14-B
15-D
16-D
17-A
18-D
19-C
20-B
21-A
22-B
23-D
24-B
25-A
26-D
27-D
28-A
29-C
30-B
31-D
32-C
33-A
34-B
35-D
36-D
37-C
38-A
39-B
40-B
Y
N
H Ơ
N
1-D
TP .Q
U
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
ẠO
Dựa vào dãy điện hóa, kim loại đứng trước (từ Al) có thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó
G
Đ
Câu 2: Đáp án C Lời giải :
TR ẦN
Xét 11g A : Bảo toàn e : ne = 2nH2 = 0,8 mol = 2nFe + 3nAl
H
Ư N
Phương pháp : bảo toàn e.
Và mFe + mAl = 11g
00
=> 22g A có : nFe = 0,2 mol ; nAl = 0,4 mol
B
=> nFe = 0,1 ; nAl = 0,2 mol
10
Bảo toàn e : 3nFe + 3nAl = 3nNO => nNO = 0,6 mol
2+
3
=> VNO = 13,44 lit Câu 3: Đáp án D
ẤP
TQ : CxHyOz + (x + 0,25y – 0,5z)O2 -> xCO2 + 0,5yH2O
A
C
Để nCO2 = nO2 => x + 0,25y – 0,5z = x
Ó
=> y = 2z
Í-
H
Các chất thỏa mãn : andehit fomic (CH2O) ; axit axetic (C2H4O2) ; glucozo (C6H12O6) ;
-L
saccarozo (C12H22O11) ; vinyl fomat (C3H4O2)
ÁN
Câu 4: Đáp án C
TO
X + NaOH => Al dư , Fe2O3 hết (do các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Fe2O3 + 2Al -> 2Fe + Al2O3 -> 2x
Ỡ N
G
x
BỒ
ID Ư
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 1,5H2
=> nAl dư = 0,06 mol bảo toàn khối lượng : mX = mFe2O3 + mAl pứ + mAl dư => 12,32 = 160x + 27.2x + 27.0,06 => x = 0,05 mol => a = 27.(0,05.2 + 0,06) = 4,32g Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5: Đáp án C nCO2 : nH2O = 1 : 1 => số C : số H = 1 : 2
H Ơ
N
Vì X có trong mật mong chiếm 40% làm mật ong có vị ngọt sắc => X là fructozo (C6H12O6)
Y
N
Câu 6: Đáp án A
U
Phương pháp : Bài toán tính lượng chất theo hiệu suất :
TP .Q
mthực tế = mlý thuyết.H%
ẠO
Lời giải : [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(NO3)3]n + 3nH2O <-
0,2/n
Đ
0,6
G
(kmol)
Ư N
=> nHNO3 cần dùng = 0,6 : 88% = 0,682 kmol
H
=> Vdd HNO3 = 28,35 lit
TR ẦN
Câu 7: Đáp án A 2FeCO3 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
00
2FeS + 10H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
B
2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
10
2FeS2 + 14H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
2+
3
Câu 8: Đáp án C
Các chất có M tương đương, dựa vào khả năng liên kết H liên phân tử và với H2O : càng tạo
ẤP
liê kết H mạnh thì nhiệt độ sôi càng cao
C
este không tạo được liên kết H như 3 chất còn lại
H
Câu 10: Đáp án A
Ó
A
Câu 9: Đáp án A
-L
Í-
Câu 11: Đáp án B
ÁN
este có dạng : CnH2n+2-2kO2 (k ≥ 1) Câu 12: Đáp án B
TO
Câu 13: Đáp án B
Ỡ N
G
Chất rắn không tan chình là Al dư
BỒ
ID Ư
Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
x
->
x
-> x
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2 x
-> 2x
->
3x
=> nH2 = 4x = 0,32 mol => x = 0,08 mol Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> m = mBa + mAl = 137.0,08 + 27.2.0,08 + 3,08 = 18,36g Câu 14: Đáp án B
H Ơ
N
Phương pháp : Bài toán tính hiệu suất phản ứng: H% = mthực tế : mlý thuyết
Y
N
Lời giải :
TP .Q
U
Sơ đồ phản ứng : (C6H10O5)n -> nC6H12O6 -> 2nCO2 khi đun nóng dung dịch tạo thêm kết tủa => chứng tỏ có Ca(HCO3)2
ẠO
Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + H2O => nCO2 = nCaCO3 bđ + 2nCa(HCO3)2 = 4,5 + 2.2 = 8,5 mol
G
Đ
=> ntinh bột = 4,25/n mol => mtinh bột (Thực) = 688,5 g = 0,6885 kg
Ư N
Mà : mTinh bột lý thuyết = 2,025.80% = 1,62 kg
H
=> H% = 42,5%
TR ẦN
Câu 15: Đáp án D Kết quả sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại => Fe dư Fe + 2H+ -> Fe2+ + H2
00
B
Fe + Cu2+-> Fe2+ + Cu
10
Có : nFe2+ = 0,5nH+ + nCu2+ = 0,25 mol
2+
3
Bảo toàn khối lượng : mFe + mCu2+ + mH+ = mhh KL + mH2 + mFe2+ => m + 64.0,15 + 0,2 = 0,725m + 2.0,1 + 56.0,25
ẤP
=> m = 16g
A Ó
X gồm FeCl2 ; FeCl3
C
Câu 16: Đáp án D
H
Các chất phản ứng với X mà không xảy ra phản ứng oxi hoá khử là : Na2CO3 , NaOH, NH3
-L
Í-
Câu 17: Đáp án A
ÁN
(a) Sai. 1 : Glucozo
TO
(b) Sai. 0.
(c) Đúng. 3 : glucozo, saccarozo, glixerol
Ỡ N
G
(d) Đúng
BỒ
ID Ư
Câu 18: Đáp án D
Quì tím : +) Xanh : C2H5NH2 +) Đỏ : CH3COOH
+) Tím : H2NCH(CH3)COOH Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đáp án C Phương pháp :Bài toán KL + HNO3 => sản phẩm khử
H Ơ
N
Công thức giải nhanh : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3
Y
N
ne = nNO3 trong muối KL
U
nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3
TP .Q
Lời giải :
ẠO
MX = 32,8g ; nX = 0,25 mol => nNO = 0,2 ; nN2O = 0,05 mol
G
Đ
nHNO3 = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4NO3
Ư N
=> nNH4NO3 = 0,015 mol
H
Bảo toàn e : ne = nNO3 muối KL = 3nNO + 8nN2O + 8nNH4NO3 = 1,12 mol
TR ẦN
=> m = mKL + mNO3 muối + mNH4NO3 = 99,52g Câu 20: Đáp án B Cu > Au > Al > Fe
00
B
Câu 21: Đáp án A
10
Xét tổng quát : Y + NaOH = (X + HCl) + NaOH
2+
3
Gọi CT của X là H2NCnH2nCOOH
Vậy chất rắn khan gồm 0,06 mol H2NCnH2nCOONa ; 0,1 mol NaCl ; 0,04 mol NaOH
ẤP
=> 15,79 = 0,06.(14n + 83) + 0,1.58,5 + 0,04.40
A
C
=> n = 4
H
Í-
Câu 22: Đáp án B
Ó
Vậy X là (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH (Valin)
-L
Dùng H2SO4 loãng :
ÁN
+) Kết tủa + bọt khí : Ba
TO
+) Kết tủa : Ag +) Tan + bọt khí : Mg, Zn, Fe
Ỡ N
G
Cho Ba dư vào 3 bình chưa nhận được
BỒ
ID Ư
+) Kết tủa trắng hóa nâu khoài không khí => Fe +) Kết tủa trắng :Mg và Zn Cho Ba dư vào dung dịch H2SO4 => lọc kết tủa => chỉ còn dung dịch Ba(OH)2
Cho 2 kim loại chưa nhận được vào : +) Kim loại tan + khí : Zn Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+) kết tủa : Mg Câu 23: Đáp án D
H Ơ
N
Chỉ điều chế các kim loại yếu
N
Câu 24: Đáp án B
Y
Điều kiện ăn mòn điện hóa :
TP .Q
U
+) 2 điện cực khác bản chất (KL-KL hoặc KL-PK..) +) 2 điện cực nối với nhau bằng dây dẫn hoặc tiếp xúc trực tiếp
ẠO
+) 2 điện cực cùng nhúng vào dung dịch chất điện li Các thí nghiệm thỏa mãn : (2) , (4) , (6)
Đ
Câu 25: Đáp án A
H
Vì khi bắt đầu xuất hiện khí cả 2 điện cực thì ngừng điện phân
Ư N
G
Câu 26: Đáp án D
TR ẦN
=> chưa điện phân nước ở Catot Catot : Cu2+ + 2e -> Cu
00
B
Anot :
10
2Cl- -> Cl2 + 2e
2+
3
2H2O -> 4H+ + O2 + 4e Al2O3 + 6H+ -> 2Al3+ + 3H2O
A
C
=> nH+ = 6nAl2O3 = 0,52 mol
ẤP
Sau đó :
H Í-
=> V = 0,2 lit
Ó
bảo toàn e : 2nCu2+ = nCl- + nH+
-L
mdd giảm = mCu + mO2 + mCl2 = 34,3g
ÁN
Câu 27: Đáp án D
TO
Câu 28: Đáp án A X : HOOC-CH2-COOCH3
Ỡ N
G
X1 : NaOOC-CH2-COONa
BỒ
ID Ư
X2 : CH3OH X3 : HCHO X4 : CH4 X5 : C2H2 Câu 29: Đáp án C Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2(nMg2+ + nCa2+) = nHCO3- = 2nCO3 = 3nPO4 => Ta có thể dùng : CO32- (0,03 mol) hoặc PO43- (0,02 mol)
H Ơ
N
Câu 30: Đáp án B Lipit tan nhiều trong dung môi hữu cơ và tan ít trong nước
Y
N
Câu 31: Đáp án D
TP .Q
U
Lysin : H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH => %mO = 21,92% Câu 32: Đáp án C
ẠO
Phương pháp: Bài toán tính hiệu suất phản ứng
Đ
H% = m thực tế : mlý thuyết
Ư N
G
Lời giải:
B
m 2n.108 .100% = 75% m
00
162n. ⇒H=
m ( mol ) 108
←
TR ẦN
m 1 . 108 2n
H
→ nC6 H12 O6 → 2nAg ( C6 H10 O5 )n
10
Câu 33: Đáp án A
2+
3
Quá trình phản ứng có 3 giai đoạn tương ứng với 3 đoạn thẳng trên đồ thị. Thứ tự phản ứng :
ẤP
Giai đoạn 1 : 3Mg + 8H+ + 2NO3- -> 3Mg2+ + 2NO + 4H2O
C
Giai đoạn 2 : Mg + Cu2+ -> Mg2+ + Cu
Ó
A
Giai đoạn 3 : Mg + 2H+ -> Mg2+ + H2
Í-
H
(H+ dư hơn so với NO3-)
-L
Gđ 1 : NO3- hết => mtrước – msau = mMg pứ
ÁN
=> m – (m – 18) = 24.1,5nNO3
TO
=> a = 0,25 mol Gđ 2 : Phản ứng tăng khối lượng thanh kim loại do Cu sinh ra bám vào thanh Mg.
Ỡ N
G
Gđ 3 : mtrước - msau = mMg pứ
BỒ
ID Ư
=> (m – 8) – (m – 14) = 24.nMg pứ = 24.0,5nH+
=> nH+ dư = 0,5 mol => nH+ bđ = nH+ (1) + nH+ (3) = 2,5 => a : b = 0,25 : 2,5 = 1 : 10
Câu 34: Đáp án B Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A sai. Dựa vào dãy điện hóa C sai. Quặng Boxit
H Ơ
N
D. sai. K3PO4 dùng được
N
Câu 35: Đáp án D
Y
CT polime có dạng : [CH2-CH=CH-CH2]n[CH2-CH(C6H5)]m
TP .Q
U
nBr2 = npi = nC4H6 = 0,2 mol => ncaosu = 0,2/n (mol)
ẠO
=> Mcaosu = 210n = 54n + 104m => n : m = 2 : 3
Đ
Câu 36: Đáp án D
Ư N
G
Phương pháp : bài toàn thủy phân peptit :
H
(*)Thủy phân trong H2O ( H+ , OH- ) ® a - aa ban đầu
TR ẦN
Ax + (x – 1) H2O ® x. A - Số pt H2O = số lk peptit - BTKL : mpeptit + mH2O = maa ban đầu
2+
3
nA : nB : nC = 2 : 1 : 3 = 2t : t : 3t
10
B1 : Xác định CT các peptit A, B, C
00
B
Lời giải :
Gọi số mắt xích trong A, B, C lần lượt là a, b, c.
ẤP
=> a + b + c = 9 + 3 = 12
A
C
Có : nGly = 0,45 mol ; nAla = 1,2 mol ; nVal = 2,25 mol
Ó
=> nGly : nAla : nVal = 0,45 : 1,2 : 2,25 = 3 : 8 : 15 = (3.t) : (4.2t) : (5.3t)
H
=> A là (Gly)4 (0,3 mol) ; B là (Ala)3 (0,15 mol) ; C là (Val)5 (0,45 mol)
-L
Í-
B2 : Xác định m
ÁN
Tổng quát : (A)n + (n – 1) -> nA
TO
=> mX = mGly + mAla + mVal – mH2O = 33,75 + 106,8 + 263,25 – 18.(0,3.3 + 0,15.2 + 0,45.4) = 349,8g
Ỡ N
G
Câu 37: Đáp án C
BỒ
ID Ư
B1 : Xác định ancol T và số mol CO2 và H2O E + NaOH : ancol 2 chức có M = 62g => C2H4(OH)2
Gọi công thức trung bình của 2 aixt no đơn chức là RCOOH Sơ đồ tổng quát:
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
{
}
0,47 molO 2 → m CO2 − m H 2O = 10,84g
→
(
N
Co.can → m ( g ) .khi dd.G CaO
0,11NaOH
)
Ancol d / H 2 = 31
H Ơ
RCOOH : x E ( 0,1mol ) ( RCOO )2 C2 H 4 : y C 2 H 4 ( OH ) 2 : z
Y
N
=> x + y + z =0,1 mol
U
0,1E + 0,11 mol NaOH => nCOO = 0,11 mol = x + 2y
TP .Q
⇒ ( x + 2y ) − ( x + y + z ) = y − z = 0,11mol
ẠO
Xét E đốt cháy:
Đ
Ta có : nCO2 – nH2O = y – z = 0,01 mol
B2 : Xác định thành phần số mol các chất trong E và Mg
TR ẦN
Bảo toàn O: n O( X ) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O
H
Nếu n CO2 − n H2O = 0, 01mol ⇒ n CO2 = 0, 41; n H 2O = 0, 4mol
Ư N
G
Và : 44n CO2 − 18n H 2O = 10,84 g
⇒ n O( X ) = 2x+4y+2z = 0, 28
00
B
⇒ x = z = 0, 03; y = 0, 04mol
10
Bảo toàn khối lượng: m E + m O2 = m CO2 + m H2O ⇒ m E = 10, 2g
2+
3
=> MR = 21,4 g.
ẤP
B3 : Xác định thành phần số mol 2 gốc axit => 2 hidrocacbon => m
C
=> 2 gốc axit là CH3COO và C2H5COO với số mol lần lượt là a và b
Ó
A
⇒ a + b = 0,11 và 59a + 73b = 7,19g
H
=> a = 0,06 ; b = 0,05
-L
=> m = 2,46g
Í-
Khí thoát ra sau nung với CaO là CH4 và C2H6
ÁN
Câu 38: Đáp án A
TO
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo toàn e.
G
Gọi n(NO) = a; n(NO2) =b; => n(khí) = a + b = 0,685 ; giải hệ ta có a =0,01; b = 0,675
Ta có quá trình nhường e:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Gọi y là n(FeS2); X là n(Fe3O4)
Fe3O 4 + 8H + → 3Fe3+ + 1e + 4H 2 O x
8x
3x
x 3+
FeS2 + 8H 2 O → Fe + 2SO 42− + 15e + 16H + y
y
2y
15y 16y
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ H 2O + NO 2 2H + + NO3− + 1e
1,35 0, 0675 0, 0675
Quá trình nhận e:
+
0, 0675
− 3
H Ơ
0, 04 0, 01 0, 03
N
→ NO + 2H 2O 4H + NO + 3e 0, 01
N
ĐLBT e ta có: x + 15y = 0,675 + 0,03 = 0,705 (1)
=> m(muối) = 56(3x+y) + 96.2y + 62(8x-l 6y +0,705) = 30,15
TP .Q
BTNT cho N ta có n(NO3-) trong muối = 1,39+ 8x-16y- 0,685 = 8x-16y + 0,705
U
Y
Ta có n(H+) pứ = n(NO3-) ban đầu = 1,35 + 0,04 + 8x -16y = 1,39 + 8x-16y,
ẠO
Giải hệ ta có x =0,03; y =0,045, => n(HNO3) = 0,91 mol, => a = 63.0,91/100 =57,33.
TR ẦN
H
Ư N
Na 2 CO3 , N 2 X : peptit + NaOH + O 2 ,t 0 m (g ) E : → 25, 32g.muoi.F → CO 2 : 0, 7 Este H O : 0,58 2
G
Đ
Câu 39: Đáp án B
B1 : Xác định công thức và số mol của các muối trong F
Muối gồm muối peptit CmH2mO2NNa: a mol; muối axit hữu cơ; CnH2n-4O2Na: b mol
00
B
Khi đốt cháy F thì:
10
Cm H 2m O 2 NNa + O 2 → 0,5 Na 2 CO3 + ( m − 0,5 ) CO 2 + mH 2 O + 0, 5N 2
2+
3
Cn H 2n −3O 2 Na + O 2 → 0, 5 Na 2 CO3 + ( n − 0,5 ) CO 2 + ( n − 1,5 ) H 2 O
ẤP
Có: a (14m + 69 ) + b (14n + 52 ) = 25,32g
A
C
Bảo toàn C: n CO2 = a ( m − 0,5 ) + b ( n − 0,5 ) = 0, 7mol
H
Ó
Bảo toàn H: n H 2O = a.m + b. ( n − 1, 5 ) = 0, 58 mol
Í-
⇒ a = 0, 08; b = 0,16mo; am + bn = 0,82mol
-L
Với 3 > m > 2; n ≥ 3 ⇒ m = 2, 25; n = 4
ÁN
Muối amino axit gồm: x mol Gly-Na và y mol Ala-Na
TO
⇒ x + y = 0, 08 mol; n C = 2x + 3y = 0, 08.2, 25 = 0,18 mol
G
⇒ x = 0, 06; y = 0, 02
BỒ
ID Ư
Ỡ N
B2 : Xác định số mol các chất và CT các chất trong E => m
⇒ n Gly : n Ala = 0, 06 : 0, 02 = 3 :1 = 3n : n
Vì số mắt xích < 8 => n = 1 => X là (Gly)3Ala: 0,02 mol Lại có: este là C : (C4H5O2)2C2H4 : 0,08 mol => m = 21,04 gam.
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Đáp án B Phương pháp :Bài toán KL + HNO3 => sản phẩm khử
H Ơ
N
Công thức giải nhanh :
ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3
Y
N
ne = nNO3 trong muối KL
U
nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3
TP .Q
Lời giải :
ẠO
- Nếu X là NO2 => nNO3 muối = nNO2 = 0,5nHNO3 = 0,9 mol => m = mKL + mNO3 muối = 65,7g
G
Đ
- Nếu X là NO => nNO = 0,25nHNO3 = 0,45 mol
Ư N
=> nNO3 muối = 1,35 mol
H
=> m = 93,6g
TR ẦN
Càng tạo sản phẩm khử có hóa trị thấp thì nNO3 muối KL càng tăng => không có đáp án thỏa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
mãn.
Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc Gia trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Lần 1 - năm 2017 Môn: Hóa Học
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
H Ơ
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 2: Anilin có công thức phân tử là: B. C2H5O2N
C. C6H7N
D. C7H9N
TP .Q
A. C3H7O2N
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? B. Al
C. Ca
D. Na
ẠO
A. Li
U
Y
N
A. Dung dịch HCl.
N
Câu 1: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
Đ
Câu 4: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là: C. Na
D. Fe
G
B. Cu
Ư N
A. Mg
H
Câu 5: Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của A. CO
TR ẦN
nhiên liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là: B. CH4
C. C2O3
D. CO2
Câu 6: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử B. C6H12O6
C. C12H22O11
10
A. C6H10O5
00
B
của glucozơ là:
D. C18H32O16
(đktc). Giá trị của m là: B. 2,4.
ẤP
A. 4,8.
2+
3
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 C. 7,2.
D. 3,6.
C
Câu 8: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng ?
Ó
A
A. Saccarozơ và tristearin.
H
C. Etyl axetat và Gly-Ala.
B. Xenlulozơ và triolein. D. Etylamin và Metyl fomat.
ÁN
khí NO2
-L
Í-
Câu 9: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, không giải phóng A. Fe3O4
B. Fe(OH)2.
C. FeO
D. Fe2O3
TO
Câu 10: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng
Ỡ N
G
làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng
BỒ
ID Ư
hợp ? A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-CN.
Câu 11: Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) và dung dịch FeSO4 Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Mg và Ag.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Zn và Cu.
C. Cu và Ca.
D. Al và Zn.
Câu 12: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường ? C. Fe
D. Na
N
B. Mg
H Ơ
A. Al
N
Câu 13: Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau B. 17,2.
C. 12,8.
D. 23,6.
U
A. 20,4.
Y
phản ứng hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là:
TP .Q
Câu 14: Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2, (4) C6H5CH2NH2. B. (4) < (3) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (4) < (1) < (2).
Ư N
G
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau : 0
H
t → Y+Z (1) X + NaOH
TR ẦN
(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl enzim (3) Z + O2 → CH3COOH + H2O
B
Công thức phân tử của X là: B. C4H6O2
C. C4H8O2
00
A. C3H6O2
Đ
A. (3) < (4) < (2) < (1).
ẠO
Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là:
D. C5H8O2
10
Câu 16: Cho V ml dung dịch HCl 0,12M vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M, thu được 2V B. 2,0
C. 1,0
D. 12,0
ẤP
A. 7,0.
2+
3
ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
C
Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp Fe và FeO tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
A
khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: B. 30,4
C. 60,0.
D. 30,0.
H
Ó
A. 45,6.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
H Ơ
N
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
N
Câu 19: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch B. 3
C. 1
D. 2
TP .Q
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
U
A. 4
Y
HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
A. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
ẠO
B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Đ
C. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
Ư N
G
D. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là
H
glucozơ.
TR ẦN
Câu 21: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thì thu được 9,7 gam muối. Công thức hóa học của X là: B. H2N-C3H6-COOH.
C. H2N-CH2-COO-C2H5.
D. H2N-C2H4-COO-CH3.
00
B
A. CH2=CH-COONH3-CH3.
10
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
3
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
2+
B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
ẤP
C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
C
D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Ó
A
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được V lít
Í-
H
khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 2V lít khí H2 (thể tích các
-L
khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong X gần nhất với
ÁN
giá trị nào sau đây ? A. 67%.
B. 75%.
C. 64%.
D. 71%.
TO
Câu 24: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn
Ỡ N
G
X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn
BỒ
ID Ư
thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là: A. 43,8.
B. 42,4.
C. 40,6.
D. 39,5.
Câu 25: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là: Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Mg.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
(3) CH3-NH3-NO3
(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4
(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(6) CH3-COO-C6H5
hai muối là: A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
ẠO
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
TP .Q
U
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa
Y
N
H Ơ
(1) ClH3N-CH2-COOH
N
Câu 26: Cho các chất sau:
G
Đ
emzim → 2X1 + 2CO 2 (1) Glucozo +
Ư N
H → X3 + H2O ( 2 ) X1 + X 2
xt → X 4 + H 2O ( 4 ) X1 + O2
TR ẦN
0
H
H+
→ X1 + X 2 + X 4 ( 3) Y ( C7 H12 O4 ) + 2H 2O ← t
B
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ?
10
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
00
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
2+
3
Câu 28: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
ẤP
X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
B. 240
C. 280
D. 320
C
A. 300
Ó
A
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X.
H
Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
B. NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4.
C. CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.
D. H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
-L
Í-
A. KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.
ÁN
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
TO
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z
G
(2) X + T → Z + AlCl3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
C. 2 : 3.
D. 3 : 4.
N
B. 5 : 6.
H Ơ
A. 3 : 5.
Thí nghiệm Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
TP .Q
X
Có màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam
G
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đ
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để
ẠO
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Y
Y
Hiện tượng
U
M ẫu
N
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
10
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
00
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
B
B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
TR ẦN
H
Ư N
Z
2+
3
Câu 33: Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3,
ẤP
giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A
C
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Ó
B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
Í-
H
C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
-L
D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
ÁN
Câu 34: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một
TO
lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 124,9.
B. 101,5.
C. 113,2.
D. 89,8.
Câu 35: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
H Ơ
N
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:
C. 6
D. 5
N
B. 3
TP .Q
U
Câu 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào
Y
A. 4
dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu
ẠO
được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là:
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Ư N
G
Đ
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
H
Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ
TR ẦN
lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây
00
B
không đúng ?
10
A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
3
B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
2+
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
ẤP
D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
A
C
Câu 38: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và
Ó
amino axit tạo peptit đều có dạng H2N-CnH2n-COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong
Í-
H
dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được
-L
118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản
ÁN
phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là:
TO
A. 82,5.
B. 74,8.
C. 78,0.
D. 81,6.
Ỡ N
G
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X và Y đơn chức và este tạo từ ancol Z no, hai
BỒ
ID Ư
chức, mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử
hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,3 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol Z. Giá trị của a là:
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 9,54.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 8,24.
C. 9,16.
D. 8,92.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp
H Ơ
N
X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít
N
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có
Y
khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
C. 110,17.
D. 100,45.
TP .Q
B. 155,72.
2-C
3-C
4-B
5-A
6-B
7-D
8-C
9-D
10-B
11-D
12-A
13-A
14-D
15-B
16-B
17-A
18-B
19-A
20-C
21-C
22-D
23-B
24-A
25-B
26-C
27-D
28-C
29-A
30-C
31-B
32-D
33-A
34-A
35-B
36-D
37-D
38-A
39-D
40-B
2+
3
10
B
1-C
00
Đáp án
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 106,93.
U
là:
ẤP
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
C
Câu 1: Đáp án C
H
Í-
Câu 3: Đáp án C
Ó
Câu 2: Đáp án C
-L
Câu 4: Đáp án B
ÁN
Dựa vào dãy điện hóa kim loại : từ trái sang phải, tính khử giảm dần
TO
Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án B
Ỡ N
G
Câu 7: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Phương pháp : Bảo toàn e Lời giải :
Bảo toàn e : 2nMg = 2nH2 => nMg = nH2 = 0,15 mol => mMg = 3,6g
Câu 8: Đáp án C Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án B
H Ơ
N
Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án D
Y
N
Câu 13: Đáp án A
U
Phương pháp : Bảo toàn e
TP .Q
Lời giải :
ẠO
nAg = nAgNO3 = 0,1 mol Bảo toàn e : 2nZn = 2nCu + nAg => nCu = 0,15 mol
Đ
=> mrắn = mAg + mCu = 20,4g
Ư N
G
Câu 14: Đáp án D
H
So sánh tính bazơ của các amin
TR ẦN
(Rthơm)3N < (R thơm)2NH < RthơmNH2 < NH3 < Rno NH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cản trở quá trình H+ tiến lại gần nguyên tử N nên (Rno)2NH < (Rno)3N sẽ không còn đúng nữa.
00
B
Câu 15: Đáp án B
10
Z : CH3CHO X : CH3COOCH=CH2 (C4H6O2)
ẤP
Câu 16: Đáp án B
2+
3
Y : CH3COONa
C
Phương pháp : bài toán tính pH của dung dịch :
Ó
A
pH = - log[H+] = 14 + log[OH-]
Í-
H
Lời giải :
-L
nH+ dư = nHCl – 2nBa(OH)2 = 0,12V – 2.0,05V = 0,02V (mol)
ÁN
=> CH+ = 0,02V : 2V = 0,01 => pH = - log[H+] = 2
TO
Đáp án B
G
Câu 17: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Phương pháp : Bảo toàn e Lời giải :
Có : hỗn hợp (Fe,FeO) + H2SO4 -> FeSO4 Bảo toàn Fe : nFeSO4 = nFe+FeO = 0,3 mol => m = 45,6g
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18: Đáp án B Thí nghiệm thể hiện một pin điện hóa
H Ơ
N
Anot(Zn) : Zn -> Zn2+ + 2e electron di chuyển từ thanh Zn qua thanh Cu qua dây dẫn
Y
N
Tại thanh Cu, H+ sẽ kết hợp với electron => H2
U
=> khí H2 thoát ra ở phía thanh Cu
TP .Q
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp : Cho amin tác dụng với HCl: (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối
ẠO
lượng)
G
Đ
Với amin A, có a nhóm chức, giả sử amin bậc I Số chức amin: a = nHCl : nA
TR ẦN
Định luật bảo toàn khối lượng cho ta : mamin + mHCl = mmuối
H
Ư N
R(NH2)a + a HCl R(NH3Cl)a
Lời giải : Có : mMuối – mX = mHCl => nHCl = 0,1 mol
00
B
=> MX = 59g (C3H9N)
10
Các công thức cấu tạo thỏa mãn :
2+
3
C – C – C – NH2 C – C(CH3) – NH2
ẤP
C – NH – C – C
Ó
Câu 20: Đáp án C
A
C
(CH3)3N
Í-
H
A sai. Vì : chất béo lỏng tạo từ glixerol và axit béo không no
-L
B sai. Vì : tơ capron được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
ÁN
D sai. Vì : Nếu thủy phân saccarozo thì thu được glucozo và fructozo
TO
Câu 21: Đáp án C RCOOR1 + NaOH -> RCOONa + sản phẩm khác
Ỡ N
G
=> nX = nmuối
BỒ
ID Ư
=> 10,3.Mmuối = 9,7.MX
=> 10,3.(R + 67) = 9,7(R + 44 + R1) => 6R + 2633 = 97R1 => R = 30 ; R1 = 29 => X là H2N-CH2-COOC2H5
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 22: Đáp án D NaAlO2 + HCl + H2O -> Al(OH)3 + NaCl
H Ơ
N
Câu 23: Đáp án B Phương pháp : Bảo toàn e
Y
N
Lời giải :
TP .Q
U
Khi X tác dụng với NaOH dư thì : nAl = 2/3 mol Khi cho X tác dụng với HCl dư thì :
ẠO
Bảo toàn e : 2nFe + 3nAl = 2nH2 => nFe = 1 mol Vậy %mAl = 75,67%
Đ
Câu 24: Đáp án A
Ư N
G
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
H
Lời giải :
TR ẦN
Khi X tác dụng với dung dịch kiềm thì : nX = nKOH + nNaOH = 0,5 mol
Bảo toàn khối lượng : mmuối = mX + mNaOH + mKOH – mancol = 43,8g
00
B
Câu 25: Đáp án B
10
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố
2+
3
Lời giải :
Ta có : mdd sau pứ = mX + mdd HNO3 – mNO = 119,5g
ẤP
Bảo toàn nguyên tố N : 2nM(NO3)2 = nHNO3 – nNO => nM(NO3)2 = 0,3 mol
A
C
Lại có : mM(NO3)2 = mdd sau pứ.C%M(NO3)2 = 56,4g
Í-
H
Câu 26: Đáp án C
Ó
=> MM(NO3)2 = 188g => Cu(NO3)2 . Vậy M là Cu
-L
Các chất thỏa mãn : (1), (2), (4), (5), (6)
ÁN
Câu 27: Đáp án D
TO
X1 : C2H5OH
X2 : HOCH2CH2COOH
Ỡ N
G
X3 : HOCH2CH2COOCH3
BỒ
ID Ư
X4 : CH3COOH D sai. Vì Y chỉ có 2 đồng phân là : CH3COOCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(OOCCH3)COOC2H5
Câu 28: Đáp án C Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lời giải : Khi cho m gam axit glutamic tác dụng với 0,2 mol NaOH thì :
H Ơ
N
Bảo toàn khối lượng : mGlutamic + mNaOH = mrắn + mH2O
N
=> nGlutamic = 0,08 mol (Với nH2O = 2nGlutamic)
Y
Khi cho X tác dụng với HCl thì : nHCl = nGlutamic + nNaOH = 0,28 mol
U
=> VHCl = 0,28 lit
TP .Q
Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án C
ẠO
Câu 31: Đáp án B
G
Đ
B1 : Xác định thành phần các chất trong E
Ư N
Giả sử m = 10g, khi đó : nX = 0,1 mol
H
Theo dữ kiện đề bài thì khi cho Y vào nước dư thu được 0,025 mol CaCO3
TR ẦN
=> hỗn hợp X chứa 0,025 mol CaCO3 và 0,075 mol KHCO3. Các quá trình phản ứng xảy ra như sau : 2KHCO3 -> K2CO3 + CO2 Khi cho Y vào nước dư thì :
2+
3
K2CO3 + CaO + H2O -> CaCO3 + 2KOH
10
00
B
CaCO3 -> CaO + CO2
Vậy dung dịch E gồm K2CO3 dư (0,0125 mol) và KOH (0,05 mol)
ẤP
B2 : Dựa vào thành phần các chất trong E => Tính số mol HCl
A
C
Lượng HCl cho vào E đến khi bắt đầu thoát ra khí là : nHCl(1) = nK2CO3(E) + nKOH = 0,0625 mol
Ó
Lượng HCl cho vào E đến khi thoát ra hết khí là : nHCl(2) = 2nK2CO3(E) + nKOH = 0,075 mol
H
=> nHCl(1) : nHCl(2) = 5 : 6
-L
Í-
Câu 32: Đáp án D
ÁN
X tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thường => các đáp án có saccarozo thỏa mãn
TO
=> Loại A và B Z làm quì tím chuyển xanh => không thể là Glyxin => Loại C
Ỡ N
G
Câu 33: Đáp án A
BỒ
ID Ư
X tác dụng với NaHCO3 tạo CO2 => gốc COOH
Y có tác dụng tráng gương => có nhóm –CHO
Câu 34: Đáp án A Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Lời giải : Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khi cho X tác dụng với 0,8 mol NaOH thì : mX + mNaOH = mrắn + mH2O (Có : nX = nH2O)
H Ơ
N
=> nX = 0,2 mol
N
Khi cho dung dịch Y tác dụng với HCl dư thì :
Y
mmuối = 245nX + 2.18nX + 3.36,5nX + 58,5nNaCl = 124,9g (Với nNaCl = nNaOH = 0,8 mol)
TP .Q
U
Câu 35: Đáp án B Các thí nghiệm thỏa mãn là : (a), (b), (e)
ẠO
Câu 36: Đáp án D X + NaOH thu được H2 => Al dư => Fe3O4 chuyển hết thành Fe
G
Đ
=> X gồm : Al2O3 ; Al ; Fe ; Cu
Ư N
=> Y gồm : Fe ; Cu
H
Y + AgNO3 => chất rắn Z + dung dịch E chứa 3 muối (Fe3+ ; Fe2+ ; Cu2+)
TR ẦN
=> chất rắn chỉ gồm Ag
Câu 37: Đáp án D Phương pháp : Bảo toàn điện tích
00
B
Lời giải :
10
Tại 2t(s) thì dung dịch sau điện phân gồm SO42- (x mol), Na+ (y mol) và H+ (8a mol)
2+
3
Bảo toàn điện tích : 2nSO4 = nNa+ + nH+ => 2x = x + 8a => x = 8a Tại t(s) thì quá trình điện phân xảy ra như sau :
ẤP
Tại Catot :
A
C
Cu2+ + 2e -> Cu
H
2Cl- -> Cl2 + 2e
Ó
Tại Anot :
-L
Í-
2H2O -> 4H+ + O2 + 4e
ÁN
Dung dịch sau điện phân gồm Cu2+ , H+ (2a mol), Na+ (x mol), SO42- (x mol)
TO
Ta có : ne trao đổi = 2nCl- + nH+ = x + 2a = 10a Như vậy ta thấy :
Ỡ N
G
D sai. VÌ nước bắt đầu điện phân ở anot tại thời điểm 0,8t (s)
BỒ
ID Ư
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng , Qui đổi.
Lời giải : Qui đổi hỗn hợp X thành C2H3ON , -CH2 , H2O (x mol) (Với nC2H3ON = nNaOH = 1 mol) Xét hỗn hợp muối ta có : mmuối = mNH2CH2COONa + 14nCH2 => nCH2 = 1,5 mol
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì : nCO2 = 2nC2H3ON + nCH2 = 3,5 mol và nH2O(spc) = 1,5nC2H3ON + nCH2 + nH2O = 3 + x
H Ơ
N
Khi sục sản phầm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì :
N
mgiảm = mCaCO3 – (mCO2 + mH2O) => nH2O = 0,25 mol
Y
Vậy mX = 82,5g
U
Câu 39: Đáp án D
TP .Q
B1 : Xác định số mol E và số C trung bình các chất trong E => Biện luận
ẠO
Khi đốt cháy chất hữu cơ (C,H,O) => nCO2 – nH2O = (số pi – 1).nchất ban đầu
G
Đ
hỗn hợp E có : X có 1 pi ; Y có 2 pi , Z có 3 pi
Ư N
=> nCO2 – nH2O = nY + 2nZ = nCOO = nX + nY + nZ (Do nX = nZ)
H
=> nE = nCO2 – nH2O = 0,08 mol
TR ẦN
Số C trung bình mỗi chất trong E = 0,3 : 0,08 = 3,75
Vì Z là este tạo bởi X và Y => số C cao hơn Y,X và cao hơn 3,75 Y là axit đơn chức 1 liên kết C=C => ít nhất có 3C
00
B
=> Y là CH2=CHCOOH => X là CH3COOH (X và Y có cùng H)
10
B2 : Xác định số mol trừng chất trong E => khối lượng muối a(g) Bảo toàn nguyên tố : mE
2+
3
= mC + mH + mO = 12nCO2 + 2nH2O + 16.2nCOO = 6,6g E gồm : x mol CH3COOH ; y mol C2H3COOH ; x mol CH3COOCnH2nOOCC2H3
ẤP
=> 2x + y = 0,08 mol
A
C
Bảo toàn C : 2x + 3y + (n + 5)x = 0,3 mol
Ó
Ancol là CnH2n(OH)2 : x mol
Í-
H
=> (14n + 34)x = 1,24g
ÁN
=> n = 2
-L
Giải hệ 3 ẩn ta được : x = 0,02 ; y = 0,04 ; xn = 0,04
TO
muối gồm : 0,04 mol CH3COONa và 0,06 mol C2H3COONa => a = 8,92g
G
Câu 40: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng, Bảo toàn e, Bảo toàn nguyên tố Lời giải :
B1 : Xác định số mol các chất trong X Khi cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl thì : Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl + mNaNO3 = mmuối + mNO + mH2O
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(Với nH2O = 0,5nHCl ; nNaNO3 = nNO = 0,04 mol) => nHCl = 1,04 mol
H Ơ
N
Xét hỗn hợp rắn X ta có : nO(X) = 0,5.(nHCl – 4nNO) = 0,44 mol.
N
Theo đề bài ta có hệ sau :
Y
72nFeO + 232nFe3O4 + 64nCu = mX
TP .Q
U
3nFeO – nFe3O4 – nCu = 0 nFeO + 4nFe3O4 = nO(X) (Bảo toàn O) => nFeO = 0,04 ; nFe3O4 = 0,1 ; nCu = 0,02 mol
ẠO
B2 : Cho X phản ứng với AgNO3 => Xác định thành phần của kết tủa.
H
Và : nAgCl = nHCl = 1,04 mol
Ư N
Bảo toàn e : nAg = nFeO + nFe3O4 + 2nCu – 3nNO = 0,06 mol
G
Đ
Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa gồm Ag và AgCl
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Vậy mkết tủa = mAgCl + mAg = 155,72g
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial