www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NGUYỄN QUANG DIÊU
NĂM HỌC 2016 – 2017
H Ơ
N
Môn: HÓA HỌC
điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? B. Pb
C. Cu
D. Zn
ẠO
A. Ag
C. 1
D. 2
G
B. 4
Đ
Câu 2: Số este có công thức phân tử là C3H6O2 là A. 3
C. Tơ nilon- 6,6
TR ẦN
H
B. Tơ nitron
Ư N
Câu 3: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan
TP .Q
U
Câu 1: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
D. Tơ tằm
Câu 4: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat.
B. Tristearin
C. Metyl fomat
D. Metyl axetat
00
B
Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước
3
B. Đá vôi
C. Boxit
D. Thạch cao sống
2+
A. Thạch cao nung
10
(CaSO4.2H2O) được gọi là
ẤP
Câu 6: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm
C
thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào dung dịch gì? A. HNO3
C. AgNO3
D. HCl
Ó
A
B. Fe(NO3)3
H
Câu 7: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc
-L
Í-
trưng là
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
ÁN
A. Màu xanh lam
TO
Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli (vinyl clorua)
B. poli (metyl metacrylat)
C. polietilen
D. poliacrilonitrin
Câu 9: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
H Ơ
D. Xenlulozơ
U
Câu 11: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu
N
C. Amilozơ
B. Glucozơ
Y
A. Saccarozơ
N
Câu 10: Chất nào sau đây là đisaccarit?
TP .Q
được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với NaOH loãng dư thu được lương kết tủa gồm B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 .
G
Đ
ẠO
A. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
cho ra cùng một loại muối? B. Ag
C. Cu
TR ẦN
A. Al
H
Ư N
Câu 12: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric
D. Fe
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể
A. HCl
00
B
dùng dung dịch
C. NaOH
D. Na2SO4
10
B. HNO3
3
Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ
2+
thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu
ẤP
được kết tủa là
B. 4
C. 3
D. 5
A
C
A. 6
H
Ó
Câu 15: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N - CH2 - COOH; CH3COOH;
Í-
CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là
-L
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. Na kim loại
D. Quỳ tím
ÁN
Câu 16: Cho các chất: Cao su buna, poli (metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và
TO
polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
G
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 17: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 18: Trong số các chất dưới đây chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3NH2
D. (C6H5)2NH2
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở
điều kiện thường X là chất lỏng. Kim loại X là C. W
D. Pb
N
B. Li
H Ơ
A. Hg
N
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
U
Y
A. Tripeptit Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
TP .Q
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc . C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
ẠO
D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Đ
Câu 21: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước
Ư N
thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt l
G
và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt KOH vào dung dịch X, B. . Màu vàng và màu nâu đỏ
C. Màu da cam và màu vàng
D. Màu nâu đỏ và màu vàng.
TR ẦN
H
A. Màu vàng và màu da cam
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3.
B
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
00
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
10
Câu 23: Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp B. 6
C. 4
D. 5
ẤP
A. 3
2+
3
HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
C
Câu 24: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2
C. Điện phân nóng chảy CaCl2.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3).
H
Ó
A
A. Điện phân dung dịch CaSO4.
Í-
Câu 25: Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O.
-L
A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác
ÁN
dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
TO
Phát biểu nào sau đây đúng?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Câu 26: cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 29,69g
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 17,19g
C. 28,89g
D. 31,31g
Câu 27: Cho các phản ứng sau:
H Ơ
N
→ 2 FeCl2 + 2 KCl + I 2 2 FeCl3 + 2 KI 2 FeCl2 + Cl2 → 2 FeCl3
U
TP .Q
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây:
Y
N
Cl2 + 2 KI → 2 KCl + I 2
B. Fe3+ / Fe 2 + < Cl2 / 2Cl − < I 2 / 2 I −
C. Cl2 / 2Cl − < Fe3+ / Fe 2+ < I 2 / 2 I −
D. I 2 / 2 I − < Cl2 / 2Cl − < Fe3+ / Fe2 +
ẠO
A. I 2 / 2 I − < Fe3+ < Fe2 + < Cl2 / 2Cl −
Đ
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được B. 45,38%
C. 20,24%
D. 58,70%
Ư N
A. 76,91%
G
8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
H
Câu 29: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 A. 0,02M
TR ẦN
trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
B. 0,20M
C. 0,1M
D. 0,01M
B
Câu 30: Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH2COOC2H5 và A. 1
10
00
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:
B. 3
C. 4
D. 2
ẤP
H2O. Công thức phân tử của X là
2+
3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g B. C2H4O2
C
A. C3H6O2
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Ó
A
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z,T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Nước brom
Kết tủa trắng
Í-
H
Mẫu thử
X,Y
TO
Z
ÁN
-L
X
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin.
B. Glucozơ, anilin, propylamin , saccarozơ.
C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 1,792.
D. 0,448.
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
N
B. 3,36 lít.
H Ơ
A. 2,24 lít.
Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn C. 400
Y
B. 375
D. 300
U
A. 600
N
hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
TP .Q
Câu 36: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
B. 3,555.
C. 5,555.
D. 4,725
ẠO
A. 2,555.
Đ
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời
Ư N
G
Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
TR ẦN
A. 6,72.
H
nhất N+5, đktc). Giá trị của V là
B. 5,6.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên
B. 26,4.
C. 39,6.
D. 21,8.
3
A. 40,2.
10
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
00
B
tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml
2+
Câu 39: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly;
ẤP
3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công
C
thức Ala-Gly - Gly - Val - Ala . Tỷ lệ x:y là
B. 2:5.
C. 6:1.
D. 11:16.
Ó
A
A. 7:20.
H
Câu 40: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
Giá trị của b là:
A. 0,12.
B. 0,1.
C. 0,08.
D. 0,11.
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2-D
3-D
4-B
5-D
6-B
7-D
8-B
9-C
10-A
11-B
12-A
13-C
14-B
15-D
16-V
17-A
18-C
19-A
20-D
21-C
22-C
23-C
24-C
25-D
26-A
27-A
28-B
29-B
30-B
31-A
32-A
33-C
34-D
35-A
36-C
37-D
38-B
39-A
40-B
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
1-D
N
Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ẠO
Câu 1: Đáp án D
Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ ống bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần ống bằng thép là
Ở anot (cực âm): Zn → Zn 2 + + 2e
-
ở catot (cực dương): 2H 2 O + O 2 + 4e → 4OH −
TR ẦN
Câu 2: Đáp án D
H
-
Ư N
G
Đ
cực dương các là Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:
Các đồng phân: CH3COOCH3, HCOOC2H5
B
Câu 3: Đáp án D
00
A, B, C đều là tơ tổng hợp
10
Câu 4: Đáp án B
2+
3
Xà phóng hóa chất béo thì ta thu được glixerol
C
Thạch cao nung: CaSO4.H2O
ẤP
Câu 5: Đáp án D
A
Đá vôi:CaCO3
Í-
Câu 6: Đáp án B
H
Ó
Quặng boxit thành phần chủ yếu là Al2O3
-L
Để loại bỏ tạp chất ta có thể dùng AgNO3 hoặc Fe(NO3)3 nhưng do đề bài yêu cầu loại bỏ tạp
ÁN
chất làm thay đổi lượng Ag ban đầu do đó loại AgNO3.
TO
Fe + 2Fe ( NO3 )3 → 3Fe(NO3 ) 2
Ỡ N
G
Cu + 2Fe ( NO3 )3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2Fe ( NO3 )2
BỒ
ID Ư
Câu 7: Đáp án D Lòng trắng trứng có thành phần là protein. Khi cho lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2
tạo ra phức có màu tím đặc trưng.
Câu 8: Đáp án Poli (Metyl m etactylat) được điều chế từ metyl metacrylat bằng phản ứng trùng hợp:
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CH3 |
0
XT,t nCH 2 = C − COOCH 3 →(−CH 2 − C −)
| COOCH 3
N
| CH 3
H Ơ
Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên
N
được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
U
Y
Câu 9: Đáp án C
TP .Q
Nhôm tan trong dung dịch KOH dư theo phản ứng
Đ
ẠO
3 AL + KOH + H 2 O → KAlO 2 + H 2 ↑ 2 Khoâng maøu
TR ẦN
FeCl Fe ( OH )3 Fe2 O3 3 + NaOHdö → ZnO + HCl dö → ZnCl 2 Na 2 Zn ( OH )4 Cu Cu
H
Câu 11: Đáp án A
Ư N
G
Câu 10: Đáp án A
00
B
Vậy kết tủa chỉ có Fe(OH)3.
10
Câu 12: Đáp án A
3
Ag và Cu không tác dụng với dung dịch axit clohidric.
2+
Fe có 2 hóa trị là II và III. Khi tác dụng với clo sắt bị oxi hóa tạo thành muối sắt (III) còn khi
ẤP
tác dụng với HCl chỉ tạo muối sắt (II).
C
2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl3
Ó
A
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
Í-
H
Nhóm tác dụng với clo và HCl đều tạo muối AlCl3.
-L
Câu 13: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Khoâng hieän töôïng KCl 2 MgCl Mg ( OH ) ( ↓ maøu traéng ) 2 NaOH + → AlCl3 xuaát hieän keát tuûa keo traéng, khi cho NaOH ñeán dö thì keát tuûa tan daàn FeCl3 Fe OH ↓ maøu keát tuûa )2 ( ) ( Câu 14: Đáp án B
Số chất thỏa mãn gồm : CuSO4 ; K2CO3 ; Ca(OH)2;
Ba ( HCO3 )2 + CuSO 4 → BaSO 4 + Cu ( HCO3 )2 Ba ( HCO3 )2 + K 2SO 4 → BaSO 4 + 2KHCO3 Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ba ( HCO3 )2 + Ca ( OH ) 2 → BaSO 4 + CaCO3 + 2H 2O
N
Ba ( HCO3 )2 + H 2SO 4 → BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
H Ơ
Câu 15: Đáp án D
TP .Q
U
Y
N
quyø tím khoâng chuyeån maøu H 2 N − CH 2 − COOH quyø tím → quyø tím chuyeån sang maøu ñoû CH 3COOH quyø tím chuyeån sang maøu xanh CH 3CH 2 NH 2
Câu 16: Đáp án C
ẠO
Trừ tờ nilon 6,6 được thành từ phản ứng trùng ngưng còn lại: Cao su buna, poli (metyl
Đ
metacrylat), tơ olon và polietilen đều được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng hợp. Na,t , p nCH 2 = CH − CH = CH 2 → ( CH 2 − CH = CH − CH 2 )n
Polienlen(PE): Trùng hợp etilen 0
,p nCH 2 = CH 2 xt,t →(−CH 2 − CH 2 −)n
→(−CH 2 −
C |
C −) n |
3
nCH 2 =
|
xt,t 0
00
CH 3
|
10
CH 3
B
Poli(metyl metacylat): Trùng hợp metyl metacrylat:
TR ẦN
H
0
Ư N
G
Cao su buna: Trùng hợp butu-1,3-điên có xúc tác Na thu được cao su buna.
COOCH 3
2+
COOCH 3
ẤP
Tơ nitron (tơ olon): Được tộng hợp từ ninyl xianua (hay acrilonitrin)
C
0
xt,t nCH 2 = CH →(CH 2 − CH −)n |
CN
Í-
H
Câu 17: Đáp án A
Ó
A
| CN
ÁN
thủy phân.
-L
Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân, các chất còn lại đều có phản ứng
TO
Câu 18: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
( R thôm ) N < ( R thôm )2 NH < R thôm NH 2 < NH3 < R no NH 2 < ( R no )2 NH < ( R no )3 N Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn
làm cản trở quá trình H+ tiến lại gần nguyên tử N nên ( R no ) 2 NH < ( R no )3 N sẽ không còn
đúng nữa. Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án D Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Peptit có dạng An
⇒ Số liên kết peptit = n − 1
H Ơ
N
⇒ Trong đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit Câu 21: Đáp án C
Y
N
K2Cr2O7 khi tan trong nước tạo thành dung dịch K2Cr2O7 màu da cam
TP .Q
U
Khi thêm NaOH:
K 2 Cr2 O 7 + 2KOH → H 2 O + 2K 2 CrO 4 (dung dịch màu vàng)
ẠO
Câu 22: Đáp án C
Đ
A: Fe + 2Fe ( NO3 )3 → 3Fe ( NO3 )2
Ư N
G
B: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu C: Ag đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng với HCl
TR ẦN
H
D: 12HNO3 + 5Mg → 6H 2 O + 5Mg ( NO3 ) 2 + N 2
Câu 23: Đáp án C
Các chất thỏa mãn là: FeCl3; AgNO3; HNO3 loãng, hỗn hợp HCl và KNO3
00
B
Câu 24: Đáp án C
10
Các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chẩy
3
Câu 25: Đáp án D
ẤP
2+
A có dạng: Cn H 2n + 6 O3 N 2 ( n ≥ 2 ) là muối cacbonat của amin ⇒ A có CTCT : (CH3NH3)2CO3
C
B là đạm ure (NH2)2CO
A
( CH3 NH3 )2 CO3 + 2NaOH → 2CH3 NH 2 ↑ + Na 2CO3 + 2H 2 O
H
Ó
( NH 2 )2 CO + NaOH → Na 2 CO3 + 2NH3 ↑
-L
Í-
( CH3 NH3 )2 CO3 + 2HCl → 2CH3 NH3Cl + CO2 ↑ +2H 2O
ÁN
( NH 2 )2 CO + HCl → CO2 ↑ + H 2O + 2NH 4Cl
TO
⇒ Z là CO2
G
X là CH3NH2 và Y là NH3
Ỡ N
Câu 26: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Phương pháp:
+ HCl NaOH → ( A ) → ( B) Amino axit
H 2 N − R − COOH + HCl → ClH 3 N − R − COOH ( A ) ClH 3 N − R − COOH + 2NaOH → H 2 N − R − COONa ( B ) + NaCl + 2H 2 O Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ Coi hh A gồm ClH3N-R-COOH và HCl không phản ứng với nhau đều phản ứng với NaOH. Sau đó dùng bảo toàn khối lượng dữ kiện cần tìm
H Ơ
N
Cách giải :
U
Y
13, 23 + 0, 2.1 = 0, 38mol < n NaOH = 0, 4mol 147
TP .Q
n H + 2n Glu + n HCl = 2.
N
400ml,NaOH,1M coâ caïn 13,23g axit Glutamic + 200ml HCl 1M →X → Y → m gam chaát raén
⇒ NaOH dư và n H 2O = n H + = 0,38mol
ẠO
AD bảo toàn khối lượng ⇒ m Glu + m HCl + m NaOH = m raén + m H 2O
Đ
⇒ m raén = 13, 23 + 0, 2.36, 5 + 0, 4.40 − 0,38.18 = 26, 69g
Ư N
G
Câu 27: Đáp án A Pt ion:
TR ẦN
H
2Fe3+ + 2I − → 2Fe 2+ + I 2 2Fe 2 + + Cl 2 → 2Fe3+
B
Cl 2 + I − → Cl− + I 2
00
Áp dụng quy tắc α : Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều chất oxit hóa mạnh
2+
Vậy I 2 / 2I − < Fe3+ / Fe 2 + < Cl2 / Cl −
3
10
hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.
ẤP
Câu 28: Đáp án B
C
Phương pháp:
Ó
A
Dùng bảo toàn electron: n e nhaän = 2n H2 sinh ra
-L
n H 2 = 0, 4mol
Í-
H
Cách giải:
ÁN
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Zn trong hh X
TO
Bảo toàn electron ta có: 3n Al + 2n Zn = 2n H 2 ⇔ 3x + 2y = 0,8 (1)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
m X = m Al + m Zn = 27x + 65y = 11,9 ( 2 )
8,90 x = 0, 2 0, 2.27 3x + 2y = Ta có HPT : .100% = 45,38% 22, 4 ⇔ ⇒ %m Al = 11,9 y = 0,1 27x + 65y = 11, 9
Câu 29: Đáp án B Sơ đồ phản ứng »
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C6 H12 O6 → 2Ag 0,1 ← 0,2mol
N
n 0,1 = = 0, 2M V 0, 5
H Ơ
CM ( C6 H12O6 ) =
Y
N
Câu 30: Đáp án B
U
Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH ; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl.
TP .Q
Câu 31: Đáp án A Phương pháp:
Đặt công thức của este cần tìm có dạng: C x H y O z ( x, z ≥ 2; y laø soá chaén; y ≤ 2x )
-
y z y t0 Phản ứng cháy: C x H y O z + x + − O 2 → xCO 2 + H 2 O 4 2 2
Ư N
G
Đ
ẠO
-
H
+ Nếu đốt cháy este A mà thu được n H 2O = n CO2 ⇔ Este A là este no, đơn chức,
TR ẦN
mạch hở Cách giải:
B
10, 08 8,1 = 0, 45mol; n H2O = = 0, 45 ⇒ n CO2 = n H 2O 22, 4 18
00
n CO2 =
n este
0, 45 =3 0,15
3
=
2+
n CO2
ẤP
⇒ Số nguyên tử C =
10
⇒ X là este no đơn chức mạch hở
C
⇒ este là C3H6O2
A
Câu 32: Đáp án A
ÁN
T
Í-
Thuốc thử
-L
Mẫu thử
H
Ó
Chú ý quan sát đáp án trước để phán đoán
Quỳ tím
Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng
NH3 đun nóng
xanh
X,Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
TO
Dung dịch AgNO3 trong
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
X
Dự đoán tính chất ⇒ có tính bazo ⇒ Có nhóm CHO ⇒ Có nhiều nhóm OH
liền kề ⇒ có vòng thơm
Câu 33: Đáp án C Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khi catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ Cu 2+ đã bị điện phân hết
Catot
2Cl − + 2e → Cl 2
Cu 2+ + 2e → Cu
0,12
2H 2 O → 4H + O 2 +
H Ơ
0,06 +
4e
N
0,2
0,1
0,12
N
Anot
U
Y
0,02 ← 0,08
TP .Q
n khi = 0, 06 + 0, 02 − 0, 08mol ⇒ V = 1, 792lit
Câu 34: Đáp án D
ẠO
n Al = 0, 2mol
G
Đ
n H 2 = 1, 5.n Al = 0,3mol ⇒ VH2 = 0, 3.22, 4 = 6, 72lit
H
2, 7 10,8 = 0,1mol; n FeO = = 0,15mol 27 72
B
AlCl3 : 0,1mol Al : 0,1mol t0 HCl → Y → FeO : 0,15mol FeCl 2 : 0,15mol
TR ẦN
n Al =
Ư N
Câu 35: Đáp án A
10
00
Bảo toàn nguyên tố Cl ta có n Cl− = 3n AlCl3 + 2n FeCl2 = 0, 6mol
3
n HCl = n Cl− = 0, 6mol
2+
⇒ V = 600ml
ẤP
Câu 36: Đáp án C
C
Phương pháp:
Ó
A
Với amin A, có a nhóm chức, giả sử amin bậc I
Í-
H
R ( NH 2 )n + aHCl → R ( Nh 3Cl )a n HCl nA
ÁN
-L
Số chức amin: a=
TO
Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: m a min + m HCl = m muoái
G
Cách giải:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Bảo toàn khối lượng cho ta: m muoái = m a min + m HCl = 3 + 0, 07.36,5 = 5,555g
Câu 37: Đáp án D Mg + 2Ag + → Mg 2+ + 2Ag 0, 2
0,4
→
0,4 mol
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Zn + Cu 2+ → Zn 2 + + Cu
0,1 mol
0,1 →
H Ơ
N
Ta có sơ đồ phản ứng
Y
N
+ 0,1 mol Zn 0, 4 mol Ag 0, 4 mol Ag + ⇒ 2+ 0,2 mol Mg 0, 4 mol Cu 0,1 mol Cu
Ag − 1e → Ag +
N +5 + 3e → N +2
2+
ẠO
Cu − 2e → Cu
TP .Q
U
AD Đl bảo toàn e ta có
Đ
n e nhaän = n e cho = 0, 6 ⇒ n NO = 0, 2 ⇒ VNO = 0, 2.22, 4 = 4, 48l
H
⇒ Đặt CT của X là (CH3COO)x(OH)3-xC3H5
Ư N
Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic
G
Câu 38: Đáp án B
TR ẦN
⇒ Trong phân tử X có : (3 + x) oxi ; ( 3 + 2x ) cacbon ; ( 8 + 2x ) hidro. Theo đề: Số H = số O + số C
00
B
⇒ 8 + 2x = 3 + x + 3 = 2x
10
⇒x=2
ẤP
n NaOH = n CH COO− = 0,3mol
C
3
A
1 n − = 0,15mol 2 CH3COO
Ó
⇒ nX =
2+
Khi thủy phân hoàn toàn X thì
3
⇒ X là (CH2COO)2(OH)C3H5
Í-
H
⇒ m = 176.0,15 = 26, 4g
-L
Câu 39: Đáp án A
ÁN
CTPT : Ala-Gly-Val-Ala a mol Ala-Gly-Gly 0,015 mol
BT N của Ala: 0, 015 + x + y = 2a
Gly-Val 0,02
BT N của Gly:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Thủy phân thu được:
Val-Ala x mol
0, 015x2 + 0, 02 + 0,1 = 0,15 = 2a
Val 0,02 mol
BT N của Val: 0, 02 + x + 0,02 = 0, 04 + x = a
Gly 0,1 mol Ala y mol Ta có: a = 0,15 : 2 = 0, 075 ⇒ x = 0, 035; y = 0,1
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
tỷ lệ x : y = 0, 035 : 0,1 = 7 : 20
Câu 40: Đáp án B
H Ơ
N
Dựa vào độ thị: Khi a = b ⇒ kết tủa cực đại vì lúc này: maxn Zn ( OH ) = b và max n BaSO4 = bmol
N
2
Y
+) n Ba ( OH ) = 0, 0625mol thì Zn(OH)2 và BaSO4 chưa max
U
2
TP .Q
⇒ n keát tuûa = n BaSO4 + n Zn ( OH ) = 0, 0625 + 0, 0625 = 0,125mol 2
+) n Ba ( OH ) = 0,175mo l thì n BaSO4 = max và kết tủa tan 1 phần
ẠO
2
⇒ n keát tuûa = n BaSO4 + n Zn ( OH ) = b + ( 2b − 0,175 )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
2
Ư N
⇒ n keát tuûa = n BaSO4 + n Zn ( OH ) = 0, 0625 + 0, 0625 = 0,125mol
G
Đ
2
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH
NĂM HỌC 2016 – 2017
H Ơ
N
Môn: HÓA HỌC
TP .Q
U
Câu 1: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
A. 2H2O → O2 + 4 H+ + 4e
B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2Cl - → Cl2 + 2e
D. Cu2+ + 2e →Cu C. CO2
D. HCl
G
B. NH3
Ư N
A. Cl2
Đ
Câu 2: CaO được dùng để làm khô khí nào trong các khí sau?
ẠO
CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?
H
Câu 3: Hợp chất hữu cơ x có công thức hóa học là H2N - CH(CH3) - COOH. Ký hiệu của X A. Gly
TR ẦN
là: B. Val
C. Glu
D. Ala
Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là: C. Saccarozo
B
B. Fructozo
D. Glucozo
00
A. Mantozo
10
Câu 5: Fructozo không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây? B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng
C. Nước brom
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
2+
3
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
ẤP
Câu 6: Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có
A
C
đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để
Ó
điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
H
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-L
Í-
Câu 7: Cho 12,65 gam Na tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl x mol/ lít thu được 500 ml
ÁN
dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là: A. 1,0
B. 2,5
C. 1,4
D. 2,0
TO
Câu 8: Chất nào sau đây là đipeptit?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. H2N - CH2 - CONH - CH2 - C(CH3) – COOH
B. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CONH - COOH C. H2N - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH
D. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CH2 - COOH Câu 9: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học: A. CH3COOC2H3
B. C2H3COOOCH3
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOC2H3
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? C. Cu
D. Ag
N
B. Al
H Ơ
A. Fe
N
Câu 11: Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đưcọ 47,75 gam muối B. 1
C. 3
D. 2
TP .Q
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
U
A. 4
Y
có dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein
ẠO
B. Chất béo là thành phần chính của dẫu mỡ động, thực vật
Ư N
D. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol
G
Đ
C. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π
H
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
TR ẦN
(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 (2) Cho Na2O vào H2O
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
00
B
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn B. 2
C. 4
D. 3
3
A. 1
10
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là:
B. Na
C. Hg
ẤP
A. Cu
2+
Câu 14: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: D. Fe
C
Câu 15: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? B. Na
C. Fe
D. Al
C. FeCO3
D. Al2O3
Ó
A
A. Mg
H
Câu 16: Thành phần chính của quặng xiđerit là B. Fe2O3
-L
Í-
A. FeS2
ÁN
Câu 17: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
TO
A. 50,0%
B. 40,0%
C. 75,0%
D. 60,0%
Ỡ N
G
Câu 18: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Đến
BỒ
ID Ư
khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong X là: A. 97,12%
B. 60,00%
C. 2,88%
D. 40,00%
Câu 19: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian? A. Amilopectin
B. Xenlulozo
C. Aminlozo
D. Cao su lưu hóa
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí (đktc) khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu. X là kim loại B. Mg
C. Al
H Ơ
A. Ca
N
nào trong các kim loại sau đây? D. Fe
nước vôi trong ban đâu. Hiệu suất của phản ứng lên men là: A. 75,0%
B. 60,0%
C. 54,0%
D. 67,5%
Y
TP .Q
U
được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam với khối lượng
N
Câu 21: Lên men 60 gam glucozo, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vòa nước vôi trong thu
ẠO
Câu 22: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng.
Đ
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? B. C2H5OH
C. H2O
D. CH3COOH
TR ẦN
A. HCOOCH3
D. 8,20
G
C. 7,62
Ư N
B. 11,20
H
A. 12,20
Câu 24: Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?
00
B
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn
10
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn
3
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn
2+
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn
ẤP
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat,
A
C
metyl metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong
H
A. 8,400
Ó
dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là: B. 8,736 .
C. 7,920
D. 13,440
-L
Í-
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và
ÁN
Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu đưcọ 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là:
TO
A. 11,2
B. 2,80
C. 4,48
D. 5,60
Ỡ N
G
Câu 27: Khi thủy phân hoàn toàn peptit có công thức hóa học
BỒ
ID Ư
H2N - CH(CH3) - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH
Thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + FeSO 4 + X + NaOH + NaOH,Y K 2 Cr2O 7 NaCrO 2 → Cr2 ( SO 4 )3 → → Na 2 CrO 4
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. H2SO4 loãng và Br2
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
H Ơ
A. K2SO4 và Br2
N
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là:
N
Câu 29: Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi B. 2
C. 5
D. 3
U
A. 4
Y
cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì có khí thoát ra?
TP .Q
Câu 30: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử
ẠO
C4H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: B. 6
C. 4
D. 3
Đ
A. 2
Ư N
G
Câu 31: Tiến hành thử nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+;
thử Thí nghiệm
Hiện tượng
TR ẦN
Mẫu
H
Y3+; Z3+; T2+. Kết quả ghi ở bảng sau:
chứa
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng
Y3+
Tác dụng với dung dịch NaOH
Z3+
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến Có kết tủa keo trắng, sau đó kết
10
00
B
X2+
2+
T2+
3
dư
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư
Có kết tủa trắng Có kết tủa nâu đỏ
tủa tan. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa
ẤP
tan tạo dung dịch xanh lam
A
C
Các cation: X2+; Y3+; Z3+; T2+ lần lượt là: B. Ba2+; Cr3+; Fe3+; Mg2+
C. Ba2+; Fe3+; Al3+; Cu2+
D. Mg2+; Fe3+; Cr3+; Cu2+
Í-
H
Ó
A. Ca2+; Au3+; Al3+; Zn2+
-L
Câu 32: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit Ala - Gly và Ala - Gly - Ala tác dụng hết với
ÁN
dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala - Gly trong X là B. 80,0%
C. 50,0%
D. 75,0%
TO
A. 41,8%
Câu 33: Cho 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
thu được m gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
Câu 34: Hợp chất X có các tính chất - Tác dụng được với dung dịch AgNO3 - Không tác dụng với Fe - Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
X là chất nào trong các chất sau? A. BaCl2
B. CuSO4
C. AlCl3
D. FeCl3
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
N
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2
H Ơ
N
Câu 35: Trong các thí nghiệm sau:
Y
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
TP .Q
U
(4) Đốt cháy HgS bằng O2 (5) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: B. 3
C. 5
D. 2
ẠO
A. 4
Đ
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu
Ư N
G
được 2,688 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu đưcọ phản ứng vừa
H
đủ với 240ml dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu A. 73,10
TR ẦN
được 8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 37: Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không
00
B
rồi nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
10
hết với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn
2+
3
hợp chất rắn không tan. Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe3O4 có
ẤP
trong m gam X là:
B. 24,32 gam
C
A. 21,92 gam
C. 27,84 gam
D. 19,21 gam
Ó
A
Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi
Í-
H
qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm
-L
Fe, FeO, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn
ÁN
hơp Z gồm NO, NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là :
TO
A. 7,68
B. 6,82
C. 10,34
D. 30,40
Ỡ N
G
Câu 39: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
BỒ
ID Ư
X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần ít nhất bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 17,92 lít
B. 13,44 lít
C. 8,96 lít
D. 14,56 lít
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
H Ơ
N
51,84 gam. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có đồng phân hình học cis- trans.
Y
N
B. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic
U
C. X có thể làm mất màu nước brom
1-C
2-B
3-D
4-D
5-C
6-B
8-C
9-A
10-C
11-B
12-A
13-C
14-C
15-B
16-C
17-D
18-B
19-D
20-B
21-A
22-A
23-A
24-A
25-B
26-D
27-A
28-B
29-D
30-B
31-C
32-C
33-C
34-C
35-A
36-A
37-C
38-A
39-D
40-B
2+
3
10
B
7-A
00
Đáp án
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
D. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro
ẤP
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
C
Câu 1: Đáp án C
H
Í-
Câu 3: Đáp án D
Ó
Câu 2: Đáp án B
-L
Câu 4: Đáp án D
ÁN
Câu 5: Đáp án C
TO
Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A
Ỡ N
G
n Na = 0,55
BỒ
ID Ư
pH = 13 => [OH-] dư = 0,1M
=> n NaOH = 0,1. 0,5 = 0,05 mol Na +
HCl → NaCl + 1/2 H2
0,5
0,5
Na + H2O → NaOH + 1/2 H2 Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
←0,05
0,05 => x = 1
H Ơ
N
Câu 8: Đáp án C Đipeptit có 1 liên kết CO - NH
Y
N
Câu 9: Đáp án A
U
Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2
TP .Q
Câu 10: Đáp án C
ẠO
Câu 11: Đáp án B m HCl = 18,25 => n HCl = 0, 5mol
G
Đ
=> M amin = 59 => C3H9N
Ư N
X tác dụng với HCl → RNH3Cl
H
=> X là amin bậc 1
TR ẦN
CH3 - CH - CH - NH2 CH2 - C (CH3) - NH2 Câu 12: Đáp án A
00
B
Câu 13: Đáp án C
10
(1); (2); (3); (4)
3
Câu 14: Đáp án C
2+
Câu 15: Đáp án B
ẤP
Câu 16: Đáp án C
A
C
Câu 17: Đáp án D
CH3COOC2H5
1
0,36
Í-
H
0,6
C2H5OH →
Ó
CH3COOH +
-L
H = (0,36/ 0,6). 100% = 60%
ÁN
Câu 18: Đáp án B
TO
Chỉ có Mg phản ứng với H2SO4 => n Mg = n H2 = 0,2 mol
Ỡ N
G
=> % Mg = 60%
BỒ
ID Ư
Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án B X+
n HCl →
0,2/n
XCln +
n/2 H2 ← 0,1
=> m X pư = 75% m X bđ = 75%. 32 = 2,4 gam Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> M X = 2,4n : 0,2 = 12n X là Mg
H Ơ
N
Câu 21: Đáp án A
N
m dd tăng = mCO2 - m ↓ => m CO2 = 22 gam →
U
2 CO2
TP .Q
Glu
Y
=> n CO2 = 0,5 mol ← 0,5
0,25
=> H = [(0,25. 180): 60]. 100% = 75%
ẠO
Câu 22: Đáp án A
n NaOH = 0,2
H
Chất rắn khan gồm CH3COONa : 0,1 mol và NaOH : 0,1 mol
Ư N
G
Đ
n este = 0,1
TR ẦN
=> m = 12,2 gam Câu 23: Đáp án A Chất có liên kết hidro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn
00
B
Câu 24: Đáp án A
3
2+
Hỗn hợp X có CTPT dạng CnH2n-2O2
10
Câu 25: Đáp án B
←
0,18/n
ẤP
[(3n - 3)/2] O2 →
CnH2n-2O2 +
nCO2 +
(n - 1) H2O
0,3
A
C
Có 14n + 30 = 5,4: (0,3/n) = 18n => n = 7,5
H
=> V = 8,736 lít
Ó
=> nO2 = {[(3n - 3):2]. 0,3}: n = 0,39 mol
-L
Í-
Câu 26: Đáp án D
ÁN
n NaOH = 0,4 mol
TO
n Na2CO3 = 0,3 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
n ↓ = 0,45 => n CO32- = 0,45 mol 2OH - +
CO2 →
CO32- + H2O
0,4
0,2
0,2
CO32- +
CO2 + 2 H2O → 2 HCO3-
(0,2 + 0,3 - 0,45)
0,05
=> ∑ n CO2 = 0,25 => V = 5,6 lít Câu 27: Đáp án A Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Peptit X có thể viết lại dưới dạng: A - B - B - B - A Peptit có phản ứng màu biure phải là peptit từ tripeptit trở đi
H Ơ
N
=> A - B - B ; B - B - B; B - B - A; B - B - B - A; A - B - B - B Câu 28: Đáp án B
Y
N
Câu 29: Đáp án D
TP .Q
U
NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S 3 Fe 2+ + NO3 - + 4 H+ →3 Fe3+ + NO↑ + 2 H2O
ẠO
Câu 30: Đáp án B
G
Đ
X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Ư N
=> X là este: HCOOCH2- C6H5; C6H5COOCH3
H
hoặc X là axit cacboxylic: H3C - C6H5 - COOH (3 đp: o, m, p); C6H5CH2COOH
TR ẦN
Câu 31: Đáp án C X2+ tác dụng với Na2SO4 / H2SO4 tạo ↓ trắng => Loại A và D Y3+ tác dụng với NaOH tạo ↓ nâu đỏ Fe(OH)3 => Loại B
00
B
Câu 32: Đáp án C
10
Đặt x, y là số mol của Ala - gly và ala - gly - ala => 146x + 217y = 36,3
2+
3
m muối = 111,5 (x + y) + 125,5 (x + 2y) = 59,95 => x = 0,1; y = 0,1
ẤP
=> % Ala - gly = 50%
A
C
Câu 33: Đáp án C
Ó
Gọi số mol của Cl2 và O2 lần lượt là x, y
H
Bảo toàn e
0,33
TO
ÁN
0,11
-L
Í-
Al → Al3+ + 3e
Cl2 +
2e → 2 Cl-
x
2x
O2 +
4e → 2 O2-
y
4y
Ỡ N
G
Có hpt: x + y = 0,12 và 2x + 4y = 0,33 => x = 0,075 và y = 0,045 => m = 9,735 gam
BỒ
ID Ư
Câu 34: Đáp án C AlCl3 +3 AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓
2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 Câu 35: Đáp án A (1) Fe(NO3)2 → Fe2O3 + O2 + NO2 Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2) Al + NaOH →NaAlO2 + H2 (3) NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
H Ơ
N
(4) HgS + O2 → Hg + SO2
N
(5) Mg + FeCl3 dư → FeCl2 + MgCl2
Y
=> (1); (2); (3); (4) thỏa mãn
TP .Q
U
Câu 36: Đáp án A n Fe2O3 = 0,05 mol => n n Fe(OH)3 = 0,1 mol
ẠO
n NaOH = 0, 4 mol => n NaOH trung hòa H+ = 0,48 - 0,1. 3 = 0,18 mol Đặt a, b là số mol của Fe3O4 và FeS Fe3O4 + 8 H+ → 3 Fe3+ + 4 H2O +
G
Đ
=> 3a + b = 0,1 (1)
a 9e
b
9b
N+5 + 1e →
TR ẦN
FeS → Fe3+ + S+6 +
H
a
Ư N
1e
N+4
0,12 ←
00
B
0,12
10
a + 9b = 0,12 (2)
3
Từ (1) và (2) => a = 0,03, b = 0,01
2+
Dung dịch sau phản ứng chứa Fe3+ (0,1 mol); SO42- (0,01 mol); H+ (0,18 mol); NO3-
ẤP
Bảo toàn điện tích => n NO3 - = 0,46 mol
A
C
Bảo toàn N => n HNO3 = n NO3 - + n NO2 = 0,46 +0,12 = 0,58 mol
Í-
H
Câu 37: Đáp án C
Ó
=> m HNO3 = 36,54 => m = 73,08 gam
-L
Phần 1: n Al = 2/3 n H2 = 0,04 mol => n Al2O3 = 0,08 mol
ÁN
=> m P1 = m P2 = 18,08 + m Al + m Al2O3 = 27,32
TO
=> m = 43,84 gam = 80a + 232 b Phần 2: Z gồm Al(NO3)3 (0,2 mol); Fe(NO3)2: 3b/2 ; Cu(NO3)2 : a/2 ; NH4NO3: x
Ỡ N
G
=> 363 b + 94a + 80 x = 63,56
BỒ
ID Ư
BT e => 0,2. 3 + b/2 = 8x + 0,18. 3 => b = 0,12 => m Fe3O4 = 27,84 Câu 38: Đáp án A Hỗn hợp Z gồm NO và NO2 => n NO = 0,015 và n NO2 = 0,085 Qui đổi Y thành Fe: a mol và O : b mol => a = 10x => 56a + 16b = 6,96 (1) Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTe: 3a = 2b + 3 n NO + n NO2 (2) Từ (1) (2) => a = 0,1 và b = 0,085 => x = 0,01
H Ơ
N
=> m = 7,68 gam
N
Câu 39: Đáp án D
Y
Số C = Số O + 1 = 6+1 = 7
TP .Q
U
=> CT: (CH3COO)(HCOO)2C2H5 hay C7H10O6 n X = 1/3 n NaOH = 0,1 mol 0,1
ẠO
C7H10O6 + 13/2 O2 → 7 CO2 + 5 H2O 0,65
Đ
=> V O2 = 14,56 lít
Ư N
G
Câu 40: Đáp án B
H
n Ag = 0,48
TR ẦN
X là este đơn chức => X là HCOOR Nếu R no => M = 43 g (Loại)
00
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
=> M = 86 gam => HCOOCH = CH - CH3
B
Nếu X + NaOH → HCOONa + andehit => n X = 1/4 n Ag = 0,12
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial