ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 09/06/2021) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 09/06/2021) 126. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Quốc Học Huế - Lần 3 125. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hà Giang - Lần 2 124. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 3 119. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hà Tĩnh 118. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Long An - Lần 2 117. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - Lần 2 115. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội - Lần 2 114. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Đại học Vinh - Lần 2 113. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Thái Bình - Lần 4 99. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 98. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Tất Thành - KonTum - Lần 1 97. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 89. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - Lần 1 88. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - Lần 1 87. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 84. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Gia Định - TP HCM - Lần 1 78. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 71. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 2 69. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau - Lần 1 68. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Bắc Giang - Tháng 2 65. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Tuyên Quang - Lần 1 58. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 51. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Long An - Long An - Lần 1 49. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1 48. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 47. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - Lần 1 46. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - Lần 1


45. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 37. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 36. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1 35. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 31. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Thái Bình - Lần 2 30. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1 20. Đề thi cuối kỳ 1 môn Hóa học 12 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Năm 2021 11. Đề thi cuối kỳ 1 môn Hóa học 12 - Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Năm 2021 10. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Trường THPT chuyên Bắc Ninh - Lần 2 8. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 7. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 4. Đề thi thử Tốt nghiệp trường Chuyên Bắc Giang (Tháng 9) - Môn Hóa - Năm 2021


SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG CHUYÊN QUỐC HỌC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 198

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Tơ nilon - 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. A. H2N-[CH2]5-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH. C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH. Câu 2: Số đồng phân có công thức phân tử C5H10O2 thủy phân trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 3: Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. C. CaCO3.2H2O. B. CaCO3.H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 4: Cho các chất sau: propen, benzen, glyxin, stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng. D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Cu. C. Ba. D. Na. Câu 7: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm hữu cơ trong dung dịch thu được gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 ancol và 1 muối. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 8: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y và chất Z, trong đó chất Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. Y là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 9: Cho 21,9 gam Lysin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 27,60. B. 27,31. C. 21,83. D. 25,41. Câu 10: Phèn chua được sử dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp? A. Tơ olon. B. Nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Xenlulozơ. Câu 12: Sự ăn mòn kim loại xảy ra A. quá trình kim loại bị khử thành ion dương. B. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion dương. C. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion âm. D. quá trình kim loại bị khử thành ion âm. Câu 13: Nung hỗn hợp rắn gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X là A. Na2O và CaO. B. NaOH và CaO. Trang 1/4 – Mã đề 198


N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

C. Na2CO3 và CaO. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 14: Trong các kim loại dưới đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Al. C. Na. D. Zn. Câu 15: Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa muối nào sau đây? B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. A. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3 và H2SO4. Câu 16: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Na. B. Ba. C. Hg. D. Sn. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo? A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 và dung dịch H2SO4 đặc (ở bất kì điều kiện nhiệt độ nào)? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 20: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glixerol, etyl fomat, axit fomic, anđehit propionic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy dung dịch thu được trộn với dung dịch nào sau đây thì không có phản ứng hóa học xảy ra? A. CuCl2. D. AgNO3. B. NH3. C. H2SO4 loãng. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D

ẠY

M

Q

U

Y

Biết các chất X, Y, Z, T là hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. KCrO2 và CrSO4. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. C. KCrO2 và Cr2(SO4)3. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng. (b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (c) Hiđro hóa hoàn toàn tripanmitin thu được tristearin. (d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. (f) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH. Số phát biểu không đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24: Đơn chất X là chất rắn ở điều kiện thường. Đốt X phản ứng với O2 dư thu được sản phẩm khí Y. Cho khí Y phản ứng với X ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có O2 thu được khí Z là một chất khí không màu, không mùi nhưng rất độc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C, CO2, CO. B. S, SO2, SO3. C. C, CO, CO2. D. S, SO3, SO2. Câu 25: Cho chất hữu cơ X có công thức C13H10O2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → X3 (có chứa nhân benzen) + NaCl (3) X2 + HCl → X4 + NaCl (4) X4 + HNO3 đặc/H2SO4 đặc → Axit picric + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 2/4 – Mã đề 198


N

O

FF IC IA L

A. X3 phản ứng với X4 tạo thành hợp chất X. B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hóa hồng. C. Lực axit của X3 mạnh hơn X4. D. X4 tác dụng với dung dịch Na2CO3 giải phóng CO2. Câu 26: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 7 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 11,8125. B. 7,1225. C. 9,0252. D. 5,0625. Câu 27: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Số phản ứng xảy ra có tạo thành chất khí là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Y gồm hiđrocacbon no X và CO thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp khí Y so với khí Hiđro lớn hơn 15. Số mol mỗi khí trong hỗn hợp Y là A. C3H6 0,1 mol; CO 0,2 mol. B. C4H10 0,08 mol; CO 0,08 mol. C. C3H8 0,1 mol; CO 0,2 mol. D. C2H6 0,1 mol; CO 0,1 mol. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Biết rằng: A, B, D, E, G là các hợp chất hữu cơ chứa C, H và có thể chứa O (số C ≤ 3). D là hiđrocacbon no. Cho các nhận định sau: (1) Nung F với H2SO4 đặc, 170oC thu được B. (2) F có nhiệt độ sôi cao hơn K. (3) Đốt cháy hoàn toàn A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) 1 mol chất E khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol kết tủa Ag. (5) Trong G, số nguyên tử H gấp 4 lần số nguyên tử C. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 4 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Cho thêm vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, ống thứ hai 2 ml dung dịch saccarozơ 1%, ống thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng, ống thứ tư 2 ml dung dịch axit axetic, lắc nhẹ. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thí nghiệm trên? A. Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng. B. Kết thúc bước 2, kết tủa được giữ lại là Cu(OH)2 màu xanh. C. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất và thứ hai có hiện tượng giống nhau. D. Ống nghiệm thứ tư không có hiện tượng gì sau khi kết thúc thí nghiệm. Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,65a mol Ba(OH)2. (b) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (g) Cho dung dịch chứa x mol KHSO4 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là Trang 3/4 – Mã đề 198


FF IC IA L

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Để thu được kết tủa có khối lượng cực đại thì giá trị lớn nhất của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 6,72. Câu 33: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), Z là ancol 2 chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 3,852 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 3,0912 lít khí CO2 (đktc) và 2,484 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp E nói trên tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng thu được dung dịch G và một ancol không tác dụng được với Cu(OH)2. Đun nóng dung dịch G với lượng dư AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,8. B. 5,4. C. 6,5. D. 3,3. Câu 34: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,44 gam so với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch X, khuấy đều thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là A. 11,625 gam. B. 13,125 gam. C. 9,075 gam. D. 12,195 gam. Câu 35: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y và este Z no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử C với X. Đốt cháy hoàn toàn 14,693 gam E cần dùng 0,79975 mol O2, sản phẩm chính gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 63 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun nóng 8,396 gam E cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong E, số mol X lớn hơn số mol Y. B. Lượng NaOH dùng để thủy phân este Z là 0,032 mol. C. Công thức của peptit Y là Gly(Ala)2(Val)2. D. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 80,23%. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 199,3 gam hỗn hợp gồm NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch X, khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Y tan hết thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T. Dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa (không có ion Fe3+) trong đó tỉ lệ số mol của Mg2+ và Al3+ tương ứng là 1,36 : 1. Hỗn hợp khí T có thể tích là 3,024 lít (ở đktc) và khối lượng là 2,76 gam gồm 5 chất khí: H2, N2O, NO2, NO, N2 (trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 44,444%; 11,111% và 11,111% về thể tích). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện 363,48 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,2. B. 23,6. C. 21,7. D. 31,1. Câu 37: Oxi hóa 28,8 gam CH3OH (xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho Na vào hỗn hợp X thì thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 12,32. C. 5,60. D. 11,20. Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 este đơn chức (số nguyên tử C trong este nhiều hơn số nguyên tử C trong anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được 16,576 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Trang 4/4 – Mã đề 198


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 85,08. B. 54,84. C. 73,44. D. 108,68. Câu 39: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10,9375% về khối lượng) vào nước thu được 500 ml dung dịch Y và 1,96 lít khí H2 (ở đktc). Trộn 250 ml dung dịch Y với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,3M và H2SO4 0,1M thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 13. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 40: X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là A. 30,66. B. 24,78. C. 23,76. D. 34,56.

Trang 5/4 – Mã đề 198


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1A

2C

3D

4B

5D

6B

7C

8B

9A

10B

11A

12B

13C

14A

15B

16C

17A

18D

19D

20B

21A

22D

23D

24A

25C

26D

27C

28B

29C

30D

31A

32C

33C

34B

35D

36A

37B

38A

39C

40D

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 2: Các công thức cấu tạo phù hợp: HCOO-CH2-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH2-CH(CH3)2 HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3 HCOO-C(CH3)3 Câu 4: Có 2 chất tham gia phản ứng trùng hợp là propen (CH3-CH=CH2) và stiren (C6H5-CH=CH2). Glyxin tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 7: HCOOC6H5 + 2OH- —> HCOO- + C6H5O- + H2O HCOOCH2C6H5 + OH- —> HCOO- + C6H5CH2OH + H2O —> Tạo 2 muối + 1 ancol Câu 9: Lys + KOH —> LysK + H2O n GlysK  n Lys = 21,9/146 = 0,15

H

—> m LysK = 27,6 gam

Q

U

Y

N

Câu 20: Các chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: glucozơ, fructozơ, axit fomic. Câu 21: n NO  n H / 4 = 0,25a Dễ thấy 3n NO  2n Fe nên Fe còn dư và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2.

M

A. CuCl2: Không phản ứng B. NH3 + H2O + Fe2+ —> Fe(OH)2 + NH 4

C. Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O

D

ẠY

D. Ag+ + Fe2+ —> Fe3+ + Ag Câu 22: Cr(OH)3 + KOH —> KCrO2 + H2O KCrO2 + KOH + Cl2 —> K2CrO4 + KCl + H2O K2CrO4 + H2SO4 —> K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 —> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O —> Y, T lần lượt là K2CrO4 và Cr2(SO4)3 Câu 23: (a) Đúng (b) Sai, thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ (c) Sai, tripanmitin là chất béo no, không bị hiđro hóa (d) Sai, amilopectin có mạch phân nhánh (e) Sai, sobitol là chất đa chức Trang 6/4 – Mã đề 198


FF IC IA L

Ơ

N

H

Câu 27: Các chất có phản ứng xảy ra và tạo thành chất khí là: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 Câu 28: n CO2  0, 4; n H2O  0, 4

N

Bảo toàn electron: 4x + 3.4x = 0,5.2 —> x = 0,0625 n Al dư = 3x —> m rắn = 27.3x = 5,0625 gam

O

(f) Sai, 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH. Câu 24: X là C, Y là CO2, Z là CO C + O2 dư —> CO2 CO2 + C —> 2CO Câu 25: (4) —> X4 là C6H5OH (3) —> X2 là C6H5ONa (1)(2) —> X là C6H5COOC6H5 X1 là C6H5COONa X3 là C6H5COOH A. Sai, X4 không phản ứng với axit. B. Sai, X4 có tính axit nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Đúng D. Sai: C6H5OH + Na2CO3 —> C6H5ONa + NaHCO3 Câu 26: n Na = 4x và n Al = 7x —> n Al phản ứng = 4x

n CO2  n H 2O  Đốt X có n CO2  n H 2O —> X là ankan.

Y

M Y > 30 nên M X > 30, X thể chất khí nên X là C3H8 hoặc C4H10

U

Nếu X là C3H8 (0,1 mol) —> n CO = 0,3

Q

Nếu X là C4 H10 (0,08 mol) —> n CO = 0,08

D

ẠY

M

—> Chọn B Câu 29: A là C3H8 B là C2H4 E là CH3CHO F là C2H5OH D là CH4 G là CH3OH K là CH3OCH3 (1) Đúng (2) Đúng, M F  M K = 46 nhưng F có liên kết H liên phân tử nên sôi cao hơn K không có liên kết H. (3) Sai (4) Sai 1E tạo 2Ag (5) Đúng Câu 30: Bước 1 + 2: Điều chế Cu(OH)2 (màu xanh) Bước 3: Trang 7/4 – Mã đề 198


Ống 1 + glucozơ —> Phức xanh lam Ống 2 + saccarozơ —> Phức xanh lam Ống 3 + lòng trắng trứng —> Màu tím Ống 4 + CH3COOH —> (CH3COO)2Cu màu xanh —> D sai. Câu 31: (a) 1 < n OH / n CO2 < 2 nên tạo BaCO3, Ba(HCO3)2. Dung dịch thu được chứa 1 muối Ba(HCO3)2.

Khi n CO2 = 0,35 thì sản phẩm là Ca(HCO3)2 (x) và NaHCO3 (1,5x)

Ơ

N

Bảo toàn C —> 2x + 1,5x = 0,35 —> x = 0,1 V max để kết tủa max = 22,4.2,5x = 5,6 lít Câu 33: n CO2 = 0,138; n H2O = 0,138 —> Z là ancol no.

O

FF IC IA L

(b) NaHCO3 dư + Ca(OH)2 —> CaCO3 + Na2CO3 Dung dịch thu được chứa 2 muối Na2CO3, NaHCO3 dư (c) Cl2 + NaOH —> NaCl + NaClO + H2O (d) Mg dư + FeCl3 —> MgCl2 + Fe (f) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 —> Cu(OH)2 + BaSO4 (g) NaHCO3 + KHSO4 —> K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 32: n CaCO3 = x, n NaHCO3 = 2,5x – x = 1,5x

n CO2 = 0,048 + 2a + b = 0,138

U

n H 2O = 0,048 + 3a + b + c = 0,138

Y

N

H

G + AgNO3/NH3 tạo kết tủa nên X là HCOOH, Y là CH3COOH. Quy đổi E thành HCOOH (0,048), C2H4(OH)2 (a), CH2 (b), H2O (c) m E = 0,048.46 + 62a + 14b + 18c = 3,852

M

Q

—> a = 0,024; b = 0,042; c = -0,024 Z không tác dụng với Cu(OH)2 nên ít nhất 3C —> Z là C3H6(OH)2 (0,024) Muối gồm CH3COONa (b – a = 0,018) và HCOOH (0,048 – 0,018 = 0,03) —> n Ag = 0,06 —> m Ag = 6,48 gam

Câu 34: n O2 = x —> n Ag = 4x —> m giảm = 32x + 108.4x = 10,44

ẠY

—> x = 0,0225 —> n AgNO3 dư = n HNO3 = 4x = 0,09

n NO  n H / 4 = 0,0225

D

n Fe = 0,06, dễ thấy 2n Fe  n Ag   3n NO  3n Fe nên Ag+ bị khử hết, Fe tan hết

n NO (Y) = 0,09 + 0,09 – 0,0225 = 0,1575 3

m muối = m Fe  m NO  Y  = 13,125 gam 3

Câu 35: Số liệu 2 thí nghiệm chênh lệch 14,693/8,396 = 1,75 lần. Quy đổi 14,693 gam E thành C2H3ON (a), CH2 (b), H2O (c) và O2 (d) Trang 8/4 – Mã đề 198


m E = 57a + 14b + 18c + 32d = 14,693

n O2 = 2,25a + 1,5b = d + 0,79975 n C = 2a + b = 0,63 n NaOH = a + d = 0,1.1,75 —> a = 0,119; b = 0,392; c = 0,035; d = 0,056 n Peptit  n X  n Y  c và n N  3n X  5n Y  a

FF IC IA L

—> n X = 0,028; n Y = 0,007

N

Ơ

—> 4x + y + 8z = 56 X và Z cùng C nên z = x + 3 —> 12x + y = 32 Với 0 ≤ y ≤ 15 —> x = 2, y = 8 là nghiệm duy nhất X là (Gly)(Ala)2 (0,028) Y là (Gly)(Ala)2(Val)2 (0,007) Z là C5H12O2 (0,056) D sai, %Y = 19,77%. Trong phản ứng với NaOH thì n Z = 0,056/1,75 = 0,032

O

X là (Gly)3.xCH2 (0,028) Y là (Gly)5.yCH2 (0,007) Z là O2.zCH2 (0,056) n CH2 = 0,028x + 0,007y + 0,056z = 0,392

m hỗn hợp = 199,3 —> n Fe NO3  = 0,05 3

Y

Bảo toàn N —> n NH = 0,03

N

H

Câu 36: T chứa H2 (0,06), N2O (0,015), NO2 (0,015), NO (0,015), N2 (0,03) n NaHSO4  n BaSO4 = 1,56

4

U

n H   2n H 2  10n N 2O  2n NO2  4n NO  12n N 2  10n NH  2n O

Q

—> n O = 0,27

4

Z chứa Mg2+ (1,36x), Al3+ (x), Fe2+ (0,05), Na+ (1,56), SO 24 (1,56), NH 4 (0,03)

M

Bảo toàn điện tích —> x = 0,25 —> m = m Mg  m Al  m O = 19,23 Câu 37: n CH3OH ban đầu = 0,9

Phần 2: n HCOOH  n NaOH = 0,1 —> X chứa HCOOH (0,2 mol)

D

ẠY

CH3OH + O —> HCHO + H2O CH3OH + 2O —> HCOOH + H2O Mất 1CH3OH bù lại 1H2O (CH3OH và H2O tác dụng với Na tạo H2 giống nhau) —> n H 2  n CH3OH bđ /2 + n HCOOH /2 = 0,55 —> V = 12,32 Câu 38: n CO2 = 0,74; n H 2O = 0,48 Số C = n CO2 / n X = 3,7 —> C3HxOy (0,06) và C4HzO2 (0,14) Trang 9/4 – Mã đề 198


n H = 0,06x + 0,14z = 0,48.2 —> 3x + 7z = 48 —> x = 2, z = 6 là nghiệm duy nhất. Anđehit là CH≡C-CHO (0,06) và este là HCOOCH=CH-CH3 (0,14 – chọn cấu tạo này để kết tủa lớn nhất) n Ag = 0,06.2 + 0,14.4 = 0,68

n CAg  CCOONH4  0, 06

FF IC IA L

—> m↓ = 85,08 Câu 39: n HCl = 0,075; n H 2SO4 = 0,025 —> n H  = 0,125 pH = 13 —> [OH-] = 0,1 —> n OH dư = 0,05 —> n OH trong 250 ml Y = 0,125 + 0,05 = 0,175 —> n OH trong 500 ml Y = 0,35 n OH  2n H 2  2n O  n O = 0,0875

O

—> a = 0,0875.16/10,9375% = 12,8 gam Câu 40: n NaOH = 360.12%/40 = 1,08 —> n E = 0,54

N

n CO2  n H2O = 0,78 = n X  n Y  2n Z  n X  n Y  0,3; n Z  0, 24

Y

n Andehit  n Ancol  n NaOH  1, 08

Ơ

H

Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 0,92.3.32 + 72,48 Bảo toàn O: 2u + v = 0,92.3.2 + 0,54.4 —> u = 2,82; v = 2,04 n E  n X  n Y  n Z  0,54

N

Đốt 72,48 gam E —> n CO2 = u và n H 2O = v

U

M andehit = 32,33 —> HCHO (0,9) và n CH3CHO (0,18)

Q

—> n CH3OH = 0,9 và n C2H5OH = 0,18

M

Muối gồm A(COONa)2 (0,3) và B(COONa)2 (0,24) m muối = 0,3(A + 134) + 0,24(B + 134) = m E  m NaOH  m Ancol = 78,6

D

ẠY

—> 5A + 4B = 104 —> A = 0 và B = 26 là nghiệm duy nhất. Z là C2H2(COOCH3)2 (0,24) —> m Z = 34,56

Trang 10/4 – Mã đề 198


SỞ GDĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 188

FF IC IA L

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 41: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +6. D. +7. Câu 42: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng để làm thuốc trị bệnh dạ dày do dư axit D. NaI. A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 44: Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất? A. Fe. B. Cr. C. Ni. D. W. Câu 45: Oxit nào sau đây bị khử bởi H2 ở nhiệt độ cao? B. Fe2O3. C. Na2O. D. MgO. A. Al2O3. Câu 46: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. A. Al3+. .Câu 47: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với axit H2SO4 loãng? A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 49: Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 50: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, H2O đóng vai trò gì? A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Bazơ. Câu 51: Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa. A. CaSO4. D. Ca(HCO3)2. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. Câu 52: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 53: Công thức của sắt (III) sunfat là C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. A. FeS. B. FeSO4. Câu 54: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. B. C2H2. C. C6H5OH. D. HCOOH. Câu 55: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng? A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 56: Trong cấu tạo của peptit mạch hở, amino axit đầu N còn nhóm A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH. Câu 57: Chất nào sau đây không phải amino axit? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit axetic. Câu 58: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Nilon-6,6. B. PV. C. PE. D. Tơ axetat. Câu 59: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? Trang 1/4 – Mã đề 188


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. Nitơ. B. Photpho. C. Cacbon. D. Kali. Câu 60: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Metan. Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng? A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Na2CO3. D. Fe(NO3)3. Câu 62: Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là B. FeO. A. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 63: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là A. 1. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 64: Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol? A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Gly-Ala. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam. Câu 66: Khối lượng của 0,08 mol Ala-Ala-Ala-Gly là A. 21,60 gam. B. 23,04 gam. C. 20,80 gam. D. 19,36 gam. Câu 67: Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 79,0. B. 21,6. C. 57,4. D. 25,2. Câu 68: Hoà tan hỗn hợp A gồm 2,3 gam Na và 5,4 gam Al vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít. Câu 69: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 70: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6,6. Số tơ hóa học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x:y là A. 4 : 3. B. 2 : 1. C. 5 : 6. D. 8 : 5. Câu 72: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. Câu 73: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. Trang 2/4 – Mã đề 188


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được a mol kết tủa trắng. (d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng. (e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75: Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinyl axetilen và hiđro đi qua Ni (đun nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,456 lít (đktc) hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi đưa toàn bộ sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 25,83. B. 4,77. C. 13,57. D. 8,8. Câu 76: Hợp chất A có công thức phân tử là C12H12O4. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: (a) A + 3KOH → B + C + D + H2O (b) B + 2HCl → A1 + 2KCl (c) CH3CH=O + H2 → D (d) C + HCl → C1 + NaCl (e) C1 + Br2 → CH2BrCHBrCOOH Biết A1 chứa vòng benzen. Khối lượng mol phân tử của A1 là A. 138. B. 182. C. 154. D. 134. Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,75 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 122,0. B. 360,80. C. 456,75. D. 73,08. Câu 78: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1. Câu 79: Hỗn hợp E gồm amin X (bậc III, no, đơn chức, mạch hở), anken Y và một ankin Z (số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2, thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 46,05 gam. Phần trăm số mol của anken Y trong E là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 20%. Câu 80: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2, thu được 11,52 gam nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất. Trang 3/4 – Mã đề 188


B. 10%.

C. 9%.

D. 11%.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. 8%.

Trang 4/4 – Mã đề 188


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B

43D

44B

45B

46D

47A

48C

49D

50B

51C

52C

53C

54D

55B

56C

57D

58A

59B

60D

61D

62A

63C

64B

65D

66B

67A

68B

69B

70C

71D

72A

73A

74D

75A

76A

77C

78D

79B

80A

FF IC IA L

41C

Câu 62: Chọn X là Fe3O4 để Y chứa Fe2+, Fe3+, H+ dư và SO 24  . Khi đó Y thỏa mãn tính chất: Fe3+ + Cu —> Fe2+ + Cu2+ Fe2+ + H+ + MnO 4 —> Fe3+ + NO + H2O Câu 65: n C12 H22O11  0, 01

O

 n Glucozo  n Fructozo  0, 01

 n Ag = 0,01.2 + 0,01.2 = 0,04

N

 m Ag = 4,32

Y

N

H

Câu 67: Ag+ + Cl- —> AgCl Ag+ + Fe2+ —> Ag + Fe3+ n AgCl  n Cl  0, 4

Ơ

Câu 66: m = 0,08.(89.3 + 75 – 18.3) = 23,04 gam

n Ag  n Fe2  0, 2

M

Q

U

—> m↓ = 79 gam Câu 68: Na + Al + 2H2O —> NaAlO2 + 2H2 n Na  0,1; n Al  0, 2 —> Na hết, Al còn dư và n H2 = 0,2

—> V = 4,48 lít Câu 71: n HCl  0,1x; n CO2  0,1y và n HCO  0, 2y 3

3

ẠY

Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm. Tự chọn n CO2 = 1 mol TN1: n H   n CO2  n CO2 3

D

—> 0,1x = 0,1y + 1 (1) TN2: Số mol phản ứng: n CO2 = 0,1ky và n HCO = 0,2ky 3

3

n H  = 2.0,1ky + 0,2ky = 0,1x —> x = 4ky

n CO2 = 0,1ky + 0,2ky = 2 —> ky = 20/3 —> x = 80/3 (1) —> y = 50/3 —> x : y = 8 : 5 Trang 5/4 – Mã đề 188


Câu 72: Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) —> 23x + 137y + 0,14.16 = 17,82 (1) Dung dịch X chứa Na+ (x), Ba2+ (y) —> n OH = x + 2y. X với CuSO4 dư tạo kết tủa gồm Cu(OH)2 và

FF IC IA L

BaSO4. —> m↓ = 98(x + 2y)/2 + 233y = 35,54 (2) Giải hệ (1)(2) —> x = 0,32 và y = 0,06 Bảo toàn electron: n e = x + 2y = 0,14.2 + 2a

H

Ơ

N

O

—> a = 0,08 Câu 73: (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng (c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khi hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngươc vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy. Câu 74: (a) Đúng CO2 dư + Ba(AlO2)2 + H2O —> Ba(HCO3)2 + Al(OH)3 (b) Đúng: Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O

3

3

U

2

Y

N

(c) Đúng NaHCO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NaOH + H2O (d) Đúng n H  n OH  4n AlO  3n Al OH   n Al OH   0,5a

M

Q

(e) Sai FeCl3 + AgNO3 —> AgCl + Fe(NO3)3 Câu 75: Ba(OH)2 dư —> n CO2  n BaCO3 = 0,2

—> X gồm C4H10, C4H6, C4H4 (tổng 0,2/4 = 0,05 mol) và H2 (0,17 – 0,05 = 0,12 mol) n H 2 phản ứng = n X  n Y = 0,105 < 0,12 nên H2 còn dư —> Y gồm C4H10 (0,05) và H2 dư (0,015) —> n H2O = 0,05.5 + 0,015 = 0,265

ẠY

Δm = m CO2  m H 2O  m BaCO3 = -25,83

D

—> Giảm 25,83 gam Câu 76: (e) —> C1 là CH2=CH-COOH (d) —> C là CH2=CH-COOK (c) —> D là CH3-CH2OH —> A là CH2=CH-COO-C6H4-COO-CH2-CH3 —> B là KO-C6H4-COOK (b) —> A1 là HO-C6H4-COOH Trang 6/4 – Mã đề 188


—> M A1 = 138 Câu 77: Quy đổi X thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (17a), H2 (c) và H2O (-3b) n X = a – 3b + b = 0,2 n O2 = 0,5a + 3,5b + 1,5.17a + 0,5c = 10,6

n H2O = a + 4b + 17a + c – 3b = 7

FF IC IA L

—> a = 0,4; b = 0,1; c = -0,3 Muối gồm HCOONa (a), CH2 (17a) và H2 (c) —> m muối = 121,8 Tỉ lệ: 0,2 mol X tạo 121,8 gam muối —> Từ 0,75 mol X tạo m muối = 456,75 gam Câu 78: n Cu NO3  = 0,0375 2

O

Khí T gồm N2 (0,05) và NO (0,1) Bảo toàn N —> n NH = 0,025 4

N

X chứa O (u mol) và kim loại (v gam) —> m O = 16u = 12,82%(16u + v) (1)

Ơ

m kim loại trong ↓ = v + 0,0375.64 = v + 2,4 n H   12n N2  4n NO  10n NH  2n O = 2u + 1,25 4

H

Z + Ba(OH)2 —> Dung dịch chứa Cl- (2u + 1,25), Na+ (0,1), K+ (0,05) —> n Ba 2 = u + 0,55

N

—> n OH = 2u + 1,1

—> n OH trong ↓ = 2u + 1,1 – n NH = 2u + 1,075 4

Q

U

Y

m↓ = v + 2,4 + 17(2u + 1,075) = 56,375 (2) (1)(2) —> u = 0,25 và v = 27,2 —> m X = 16u + v = 31,2

M

Câu 79: n O2  1,1125; n CO2  u và n H 2O  v

ẠY

—> 44u + 18v = 46,05 Bảo toàn O —> 2u + v = 1,1125.2 —> u = 0,75; v = 0,725 Amin = CH5N + kCH2 Anken = C2H4 + gCH2 Ankin = C2H2 + hCH2 Quy đổi E thành CH5N (a), C2H4 (3b), C2H2 (2b), CH2 (c) m E = 31a + 28.3b + 26.2b + 14c = 11,15

D

n CO2 = a + 2.3b + 2.2b + c = 0,75 n H 2O = 2,5a + 2.3b + 2b + c = 0,725

—> a = 0,05; b = 0,05; c = 0,2 n CH2 = 0,05k + 0,15g + 0,1h = 0,2 —> k + 3g + 2h = 4 Với k ≥ 2; g < h —> k = 2, g = 0, h = 1 là nghiệm duy nhất. Trang 7/4 – Mã đề 188


E gồm (CH3)3N (0,05), C2H4 (0,15) và C3H4 (0,1) —> %n C2 H4 = 50% Câu 80: n H 2O = 0,64 Bảo toàn khối lượng —> n CO2 = 0,86 —> n O E    m E  m C  m H  / 16 = 0,48

FF IC IA L

—> n NaOH = 0,24 T + Na —> n H2 = 0,24/2 = 0,12 —> m T = m tăng + m H2 = 9,44

Bảo toàn khối lượng —> m muối = 19,44 Hai ancol đều no, không cùng dãy đồng đẳng —> 1 ancol đơn + 1 ancol đôi —> Các muối đều đơn chức n muối = n NaOH = 0,24 —> M muối = 81

O

—> Muối gồm HCOONa (0,12) và C2H3COONa (0,12) Bảo toàn C —> n C T  = 0,38

N

Bảo toàn H —> n H T  = 1,04 —> n T  n H / 2  n C = 0,14

Ơ

—> T gồm AOH (0,04) và B(OH)2 (0,1) (Bấm hệ n T và n OH để tính số mol)

H

n C T   0, 04CA  0,1C B = 0,38  2CA  5C B  19

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

CA ≥ 1, CB ≥ 2 —> CA = 2 và CB = 3 là nghiệm duy nhất. T gồm C2H5OH (0,04) và C3H6(OH)2 (0,1). E gồm: HCOOC2H5: 0,02 mol —> %HCOOC2H5 = 7,68% C2H3COOC2H5: 0,02 mol (HCOO)(C2H3COO)C3H6: 0,1 mol

Trang 8/4 – Mã đề 188


SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 182

FF IC IA L

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 41: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH: B. C6H5OH. D. CH3COOH. C. C6H5NH2. A. CH3COOC2H5. Câu 42: Dãy đồng đẳng của etilen có công thức tổng quát là: A. CnH2n (n ≥ 3). B. CnH2n-2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 43: Nước cứng là nước chứa nhiều ion: B. Fe2+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Na+, K+. A. Al3+, Cr3+. Câu 44: Chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 45: Chất nào sau đây là vật liệu polime có tính dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ: A. K. B. Ca. C. Ag. D. Fe. Câu 47: Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là: B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O2. A. CnH2nO2. Câu 48: Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là: A. Tristearoylglixerol. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin. Câu 49: Hợp chất CrO3 thuộc loại: A. oxit không tạo muối. B. oxit lưỡng tính. C. oxit axit. D. oxit bazơ. Câu 50: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. K. C. Ba. D. Cu. Câu 51: Aminoaxit đơn giản nhất là Glyxin. Nhận định nào sau đây đúng về Glyxin: A. Có 1 nguyên tử C. B. Là một α - aminoaxit. C. Kí hiệu là Glu. D. Là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 52: Hợp chất X là chất rắn, màu đen, không có trong tự nhiên. Công thức của X là: A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 53: Sự ăn mòn kim loại là quá trình: A. khử các cation kim loại. B. kim loại bị khử thành ion dương. C. oxi hóa các ion kim loại. D. kim loại bị oxi hóa thành ion dương. Câu 54: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là: B. Na2CO3. C. CaSO4. D. CaCO3. A. MgSO4. Câu 55: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dung dịch) → AlCl3 + H2O D. NaCl. A. HCl. B. NaOH. C. Cl2. Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? Trang 1/4 – Mã đề 182


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 58: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Na. B. Cu. C. Hg. D. Mg. Câu 59: Phân lân Supephotphat có thành phần chính là: A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. K2CO3. D. (NH2)2CO. Câu 60: Khí X được khẳng định là nguồn năng lượng sạch lý tưởng, sử dụng trong ngành hàng không, trong du hành vũ trụ, tên lửa, ô tô, luyện kim, hóa chất. X là nguồn năng lượng thứ cấp, tức là nó không sẵn có để khai thác trực tiếp mà phải được tạo ra từ một nguồn sơ cấp ban đầu như là nước hoặc các hợp chất hidrocacbon khác. X là: B. Ancol etylic. D. CO. A. CH4. C. H2. Câu 61: Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân cho ancol bậc 2 là: A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 62: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là: A. 72 gam. B. 36 gam. C. 48 gam. D. 18 gam. Câu 63: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là: A. HCOOC6H5; CH3COOC6H5. B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOCH3; HCOOC6H5. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với lưu huỳnh. C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic. D. Tơ visco là polime tổng hợp. Câu 65: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al. Câu 66: Hòa tan Na vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lượng NaOH thu được trong dung dịch X là : A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam. Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Saccarozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là: A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 69: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn Fe2O3, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A. 0,81 gam. B. 2,43 gam. C. 1,08 gam. D. 1,215 gam. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 26,92 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, valin và alanin thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 15,285. B. 12,15. C. 17,11. D. 11,15.

Trang 2/4 – Mã đề 182


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 71: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Phần trăm khối lượng của triglixerit có phân tử khối thấp hơn trong E là: A. 42,05%. B. 57,95%. C. 41,96%. D. 58,04%. Câu 72: Sục từ từ CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaAlO2. Khi đến 2,8 lít khí CO2 thì thu được kết tủa cực đại, còn đến 4,48 lít khí CO2 thì sau đó khối lượng kết tủa không đổi (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị khối lượng kết tủa cực đại là: A. 18,675 gam. B. 34,375 gam. C. 20,625 gam. D. 13,75 gam. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng nguồn điện 1 chiều. (c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư. (d) Cho phèn chua vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 74: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam một muối của axit cacboxylic Y mạch không nhánh và 4,96 gam một ancol Z. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Tổng số nguyên tử trong X là 15. B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. C. Đốt cháy ancol Z thu được nCO2 = nH2O. D. X tham gia phản ứng tráng gương. Câu 75: Cho 14,7 gam hỗn hợp X gồm hai axit H3PO4 và H2SO4 vào dung dịch Y chứa NaOH 1M và K2CO3 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 (ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa muối mà khi thêm axit vào không còn giải phóng khí nữa. Khối lượng chất tan trong Z là 23,7 gam. Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Để sản xuất ancol etylic trong công nghiệp có thể xuất phát từ nguyên liệu chứa xenlulozơ như vỏ bào, mùn cưa, tre, nứa, v.v. (c) Trong quá trình làm đậu, sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi cho nước cốt chanh và giấm vào sữa đậu nành. (d) Các tơ sợi chứa nguyên tố N đều thuộc loại poliamit. (e) Bơ thực vật có nguồn gốc từ thực vật và được chế biến từ dầu thực vật qua quá trình hydro hóa để làm thành dạng cứng hoặc dẻo và có thể đóng thành bánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai amin no và một ankan cần vừa đủ 22,12 lít O2 thu được 11,2 lít CO2. Mặt khác 2,57 gam hỗn hợp X đốt cháy tạo ra V lít khí N2. (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,784. B. 3,92. C. 1,68. D. 1,96. Câu 78: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FexOy và Al vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,52M và NaNO3 0,34M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 97,96 gam muối sunfat trung hòa và 1,568 lít khí NO duy nhất (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,46 mol KOH, nhưng chỉ cần 1,25 mol NH3 để kết tủa hết hidroxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 14%. B. 19%. C. 8%. D. 9%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở X, Y, Z ( biết MX < MY < MZ) cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối Trang 3/4 – Mã đề 182


O

FF IC IA L

hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 2 đvC. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Khối lượng của Y trong hỗn hợp 6,75 gam E là:. A. 4,3 gam. B. 0,43 gam. C. 1,5 gam. D. 1,32 gam. Câu 80: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đã lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Mỗi học sinh trong nhóm có những nhận định về thí nghiệm này như sau: HS1: Đây là bộ dụng cụ thu este bằng phương pháp chưng cất, vì este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol nên trong bình hứng sẽ thu được etyl axetat trước. HS2: Nhiệt kế cắm vào bình 1 dùng để kiểm soát nhiệt độ phản ứng, khi nhiệt độ của nhiệt kế là 77°C là có hơi etyl axetat thoát ra. HS3: Khi lắp ống sinh hàn thì nước phải được đi vào từ đầu thấp phía dưới và đi ra từ đầu phía trên. Nếu lắp ngược lại sẽ gây ra hiện tượng thiếu nước cho ống sinh hàn, khiến ống bị nóng có thể gây vết nứt và làm giảm hiệu quả của sự ngưng tụ. HS4: Cho giấm ăn, dung dịch rượu 30o và axit H2SO4 đặc vào bình 1 để điều chế được etyl axetat với hiệu suất cao. HS5: Cần cho dung dịch muối ăn bão hòa vào bình hứng để tách được lớp este nổi lên trên. Số học sinh có nhận định đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Trang 4/4 – Mã đề 182


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41C

42D

43C

44B

45D

46B

47A

48B

49C

50D

51B

52D

53D

54D

55A

56A

57C

58C

59B

60C

61B

62B

63A

64C

65C

66C

67A

68B

69D

70C

71A

72A

73D

74-

75D

76B

77A

78A

79D

80B

FF IC IA L

Câu 62: C6H12O6 + H2 —> C6H14O6 (Sobitol) 0,2……………0,2 —> m C6 H12O6 = 36 gam

N

O

Câu 63: Dung dịch thu được chỉ chứa 3 muối —> Cả 2 este đều là este của phenol —> Chọn cặp HCOOC6H5; CH3COOC6H5. HCOOC6H5 + 2NaOH —> HCOONa + C6H5ONa + H2O CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 66: 2Na + 2H2O —> 2NaOH + H2 n H 2 = 0,03 —> n NaOH = 0,06 —> m NaOH = 2,4 gam

—> m Al = 1,215 gam

Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 67: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt —> X là saccarozơ Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía —> Y là fructozơ C12H22O11 + H2O —> C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) Câu 68: X1 chứa FeSO4, H2SO4 dư X2 là Fe(OH)2 Nung X2 ngoài không khí —> Chất rắn X3 là Fe2O3 Câu 69: Bảo toàn electron —> n Al  n Fe  0, 045

M

Câu 70: Trong phản ứng cháy: n N 2 = 0,1 —> n X = 0,2 —> M X = 134,6

Với HCl: n HCl  n X  0,1

ẠY

—> m muối = m X  m HCl = 0,1.134,6 + 0,1.36,5 = 17,11 gam Câu 71: n C3H5  OH   0, 07 3

D

n C15H31COONa  2,5e; n C17 H33COONa  1, 75e; n C17 H35COONa  e

—> n NaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3

—> e = 0,04 Các muối: C15H31COONa (0,1), C17H33COONa (0,07), C17H35COONa (0,04) Dễ thấy n C17 H33COONa  n E nên X, Y đều chứa 1 gốc C17H33COOn C15H31COONa  0,1  n E  X chứa 2 gốc và Y chứa 1 gốc C15H31COOTrang 5/4 – Mã đề 182


—> Gốc C17H35COO- còn lại là của Y X là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5: 0,03 mol Y là (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H35COO)C3H5: 0,04 mol —> %X = 42,05% Câu 72: n Ba  OH   a và n NaAlO2  b 2

FF IC IA L

Khi n CO2 = 0,125 thì các sản phẩm là BaCO3 (a), Al(OH)3 (b), NaHCO3 (b) Bảo toàn C —> a + b = 0,125 Khi n CO2  2 thì các sản phẩm là Ba(HCO3)2 (a), Al(OH)3 (b), NaHCO3 (b) Bảo toàn C —> 2a + b = 0,2 —> a = 0,075; b = 0,05 —> m↓ max = 18,675 Câu 73: (a) Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O

N

O

Ag+ + Cl- —> AgCl (b) CuSO4 + H2O —> Cu + O2 + H2SO4 (c) (NH2)2CO + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NH3 (d) Al3+ + CO 32 + H2O —> Al(OH)3 + CO2 + H2O

H

Ơ

(e) H2SO4 + Ba(HCO3)2 —> BaSO4 + CO2 + H2O Câu 74: m X = m muối nhưng m NaOH = 6,4 > m Z = 4,96 nên sản phẩm có cả H2O.

N

—> n H2O   m NaOH  m Z  /18 = 0,08

Y

—> X chứa COOH, mặt khác Y không nhánh nên Y có 2 chức X là HOOC-A-COO-R thì n ROH = 0,08 —> M Z = 62: Loại X là HOOC-A-COO-R-OH thì n R  OH  = 0,08 —> M Z = 62: Z là C2H4(OH)=2

U

2

M

Q

Vậy X là HOOC-A-COO-CH2-CH2-OH X thỏa mãn với mọi A. Câu 75: Đặt n NaOH = x và n K 2CO3 = 0,5x

—> n H2O = x và n H2CO3 = 0,5x

ẠY

Bảo toàn khối lượng: 14,7 + 40x + 138.0,5x = 23,4 + 18x + 62.0,5x —> x = 0,15 —> n CO2 = 0,5x = 0,075 —> V = 1,68 lít

D

Câu 76: (a) Đúng (b) Đúng, thủy phân xenlulozơ rồi lên men sản phẩm thu được ancol etylic. (c) Đúng, protein tan bị đông tụ khi có axit (d) Sai, có thể thuộc loại khác như tơ olon (e) Đúng Câu 77: Quy đổi X thành CH4 (0,3), CH2 (a) và NH (b) n CO2 = 0,3 + a = 0,5 Trang 6/4 – Mã đề 182


n O2 = 0,3.2 + 1,5a + 0,25b = 0,9875 —> a = 0,2 và b = 0,35 —> m X = 12,85 và n N2 = 0,5b = 0,175 —> Khi m X = 2,57 thì n N2 = 0,035

FF IC IA L

—> V = 0,784 lít Câu 78: Đặt n H 2SO4 = 1,52a, n NaNO3 = 0,34a, n Al = b và n NH = c 4

Bảo toàn N —> 0,34a = c + 0,07 (1) Z + KOH tạo ra dung dịch chứa SO 24 (1,52a), Na+ (0,34a), AlO 2 (b) và K+ (1,46) Bảo toàn điện tích —> 2.1,52a + b = 0,34a + 1,46 (2) Z + NH3 tạo ra dung dịch chứa SO 24 (1,52a), Na+ (0,34a), NH 4 (c + 1,25)

O

Bảo toàn điện tích —> 2.1,52a = 0,34a + c + 1,25 (3) (1)(2)(3) —> a = 0,5; b = 0,11; c = 0,1 Bảo toàn H —> n H 2O = 0,56 Bảo toàn khối lượng —> m X = 21,21

Ơ

N

—> %Al = 27b/21,21 = 14% Câu 79: n O2 = 0,3975; n H2O = 0,275

H

Bảo toàn khối lượng —> n CO2 = 0,33 Bảo toàn O —> n E = 0,07

N

—> n Ancol = 0,07

Y

n CO2 (đốt ancol) = n O2 /1,5 = 0,12

U

—> Số C = n CO2 / n Ancol = 12/7 —> CH3OH (0,02) và C2H5OH (0,05) n muối = n E = 0,07 và n C (muối) = 0,33 – 0,12 = 0,21

M

Q

—> Số C của muối = 0,21/0,07 = 3 Hai muối hơn kém nhau 2 đvC nên cùng C khác khác nhau 2H. Dễ thấy n CO2  n H2O = 0,055 < 0,07 nên phải có ít nhất 1 este no.

—> Muối là C2H5COONa và C2H3COONa n C2H3COONa  n CO2  n H2O  0,055  n C2 H5COONa = 0,015

ẠY

Kết hợp số mol các muối ta có: X là C2H3COOCH3: 0,005 mol Y là C2H5COOCH3: 0,015 mol —> m Y = 1,32 gam

D

Z là C2H3COOC2H5: 0,05 mol Câu 80: HS1: Đúng, etyl axetat sôi ở 77°C, C2H5OH sôi ở 78,4°C và CH3COOH ở 118°C HS2: Đúng HS3: Sai, chiều đi vào và ra của H2O thì nói đúng nhưng lý do sai, nước đi vào ở vị trí thấp và đi ra ở vị trí cao là đúng chiều của đối lưu (lạnh nặng hơn ở dưới, nóng nhẹ hơn ở trên) và nhiệt độ của ống sinh hàn giảm dần đều theo chiều từ bình 1 sang bình hứng.

Trang 7/4 – Mã đề 182


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

HS4: Sai, để đạt hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O (giúp cân bằng chuyển dịch sang thuận, là chiều tạo este) nên phải dùng ancol và axit khan. HS5: Đúng, bình 1 chứa este và có cả ancol, axit, nước thoát ra cùng. Dung dịch NaCl bão hòa giúp tăng chênh lệch khối lượng riêng giữa este và phần còn lại, thuận lợi hơn khi chiết.

Trang 8/4 – Mã đề 182


SỞ GDĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 197

FF IC IA L

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là: B. C2H5COOCH2C6H5. A. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H4CH3. D. CH3COOC6H5. Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2. C. Khử ion kim loại thành nguyên tử. D. Điện phân nóng chảy các hợp chất của kim loại. Câu 44: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. KOH. D. HCI. C. NaNO3. A. H2SO4. Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. dimetylamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. trimetylamin. Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N? A. tơ axetat. B. tơ nilon-6,6. C. tơ olon. D. tơ tằm. Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 49: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2. B. O3. C. CH4. D. SO2. Câu 50: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin. Câu 51: Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy là A. Fe. B. Hg. C. Mg. D. Au. Câu 52: Khi cho Cr vào axit clohidric loãng nóng thì: A. tạo ra CrCl3. B. tạo ra Cr2O3. C. phản ứng không xảy ra. D. tạo ra CrCl2. Câu 53: Kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở điều kiện thường là A. Al. B. Fe. C. K. D. Zn. Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cs. C. Be. D. Na. Câu 55: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ. C. mất màu. D. không đổi màu. Câu 56: Sắt (III) nitrat có công thức hoá học là

Trang 1/4 – Mã đề 197


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. Fe(NO3)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3). D. Fe(NO3)3. Câu 57: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả nho chín chứa nhiều đường: A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là A. Na. B. Na2O. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 59: Hidrocacbon nào sau đây làm nhạt màu được dung dịch Br2? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan. Câu 60: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại là quặng A. apatit. B. pirit. C. boxit. D. hematit nâu. Câu 61: Cho các polime sau: Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Chọn phát biểu đúng. A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và sobitol. B. Saccarozơ và axit gluconic. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và sobitol. Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là A. 64,075 gam. B. 126,85 gam. C. 128,15 gam. D. 63,425 gam. Câu 65: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 1,35. C. 4,05. D. 2,7. Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là: B. SO2 và CO2. C. H2S và CO2. D. SO2 và CO. A. H2S và SO2. Câu 68: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 50. B. 60. C. 40. D. 100. Câu 69: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch chứa 2x mol NaOH và x mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

Trang 2/4 – Mã đề 197


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

thu được 17,5 gam kết tủa. Cho từ từ và khuấy đều phần 2 vào 160 ml dung dịch HCl 1M thu được tối đa V lít khí (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 2,3. B. 4,5. C. 3,1. D. 3,4. Câu 72: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglyxerit Y. Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được a gam glyxerol và dung dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 6,895 mol O2, thu được 5,1 mol CO2 và 4,13 mol H2O. Cho a gam glyxerol vào bình đựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 89,32%. B. 10,68%. C. 28,48%. D. 33,50%. Câu 73: Thực hiện 6 thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3. (d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc. (e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc. (g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. (c) Fibroin của tơ tằn là một loại protein đơn giản. (d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất. (e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn. (f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 75: Hỗn hợp E chứa các este mạch hở (đều được tạo thành từ các ancol và axit cacboxylic) gồm một este đa chức không no (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và hai este đơn chức. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Y chứa hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 16,64 gam O2, thu được 20,46 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng mol lớn hơn trong E là A. 32.67%. B. 13,61%. C. 15,23%. D. 53,72%. Câu 76: Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một ít bông vào ống nghiệm chứa sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp. Bước 2: Cho ống nghiệm trên vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội, sau đó cho dung dịch NaOH 10% từ từ vào ống nghiệm đến dự. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5%. Cho các phát biểu: (1) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch thu được có cả glucozơ và fructozơ. (3) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% thì tốc độ thủy phân nhanh hơn. (4) Sau bước 2, cho lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 vào và đun nhẹ ống nghiệm thì có kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml Trang 3/4 – Mã đề 197


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) và gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 19,1%. B. 20,1%. C. 18,5%. D. 22,8%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl metacrylat, vinyl axetat, axit glutamic và hai hidrocacbon no, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc), tạo ra CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Mặt khác, 0,7 mol X phản ứng tối đa với 0,85 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 67,76. B. 89.60. C. 44,80. D. 67,20. Câu 80: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4 : 1), một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol X cần dùng vừa đủ 1,76 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 41,36 gam CO2 và 0,1 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 22,6%. B. 24,2%. C. 25,0%. D. 18,8%.

Trang 4/4 – Mã đề 197


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B

43C

44C

45D

46A

47D

48D

49D

50B

51C

52D

53C

54A

55A

56D

57B

58D

59B

60C

61C

62C

63A

64A

65D

66C

67B

68A

69C

70D

71C

72A

73A

74C

75B

76A

77A

78D

79A

80B

FF IC IA L

41A

Câu 64: n HCl = 0,65 —> m muối = m A min  m HCl = 64,075

Câu 65: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 n H 2 = 0,15 —> n Al = 0,1 —> m Al = 2,7 gam

N

N

H

Ơ

Câu 67: FeCO3 chắc chắn tạo CO2 FeS chắc chắn tạo SO2 —> Hai khí là SO2 và CO2. Câu 68: n hỗn hợp = n CO2 = 0,5

O

Câu 66: Saccarozơ —> (Glucozơ + Fructozơ) —> 4Ag 0,25………………………………………………….1 H = 92% —> m Ag = 92%.1.108 = 99,36 gam

U

Y

Hai chất trong hỗn hợp có cùng M = 100 nên m hỗn hợp = 0,5.100 = 50 gam Câu 69: Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O

Q

X chứa Fe2+, Fe3+, SO 24  , H+ dư

A. Đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO 3 , Fe2+ + Ag+…

M

B. Đúng, kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì Fe(OH)3 + O2 + H2O —> Fe(OH)3 nên khối lượng tăng C. Sai: Cu + Fe3+ —> Cu2+ + Fe2+ D. Đúng: Fe2+ + H+ + MnO 4 —> Fe3+ + Mn2+ + H2O

D

ẠY

Câu 70: CH2=CH-COOCH3 + NaOH —> CH2=CH-COONa + CH3OH CH2=CH-COO-CH2-C6H5 + NaOH —> CH2=CH-COONa + C6H5CH2OH —> Sản phẩm gồm 1 muối và 2 ancol. Câu 71: n CO2 = 0,125; n NaOH = x và n Na 2CO3 = 0,5x (Giảm số liệu một nửa để thuận tiện khi chia thành 2 phần) Phần 1, bảo toàn C: n CaCO3 = 0,125 + 0,5x = 0,175 —> x = 0,1 —> Phần 2 chứa Na+ (0,2), CO 32  (a) và HCO 3 (b) Bảo toàn C —> a + b = 0,175 Bảo toàn điện tích —> 2a + b = 0,2 Trang 5/4 – Mã đề 197


—> a = 0,025; b = 0,15 Với HCl, đặt ka, kb là số mol CO 32  , HCO 3 đã phản ứng

n HCl = 2ka + kb = 0,16 —> k = 0,8 —> n CO2 = ka + kb = 0,14 —> V = 3,136 lít

Câu 72: n C3H5  OH  = 7,12/(92 – 3) = 0,08 3

FF IC IA L

Quy đổi E thành HCOOH (x), CH2 (y), H2 (z), C3H5(OH)3 (0,08) và H2O (-0,08.3 = -0,24) n O2 = 0,5x + 1,5y + 0,5z + 0,08.3,5 = 6,895

n CO2 = x + y + 0,08.3 = 5,1 n H2O = x + y + z + 0,08.4 – 0,24 = 4,13

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

—> x = 0,27; y = 4,59; z = -0,81 Số C của X = (x + y)/x = 18 Số C=C của X = -z/x = 3 —> X là C17H29COOH Y là (C17H29COO)3C3H5 (0,08) và X là C17H29COOH (x – 0,08.3 = 0,03) —> %Y = 89,32% Câu 73: (a) NaHCO3 + NaHSO4 —> Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + NaHSO4 —> BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (d) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O NaOH + NH4Cl —> NaCl + NH3 + H2O (e) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (g) Na + Al + H2O —> NaAlO2 + H2 Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp (e) Sai, triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường (f) Sai, tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng Câu 75: n CO2  0, 465; n H 2O  0, 4; n O2  0, 52

ẠY

Hai ancol cùng C nên ít nhất 2C —> Các este ít nhất 3C Số C = n CO2 / n E = 3,875 —> HCOOC2H5

D

—> Các ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2 Sản phẩm xà phòng hóa có 2 ancol + 2 muối, trong đó este đa chức có 1C=C nên E gồm: HCOOC2H5 (a) RCOOC2H5 (b) (Gốc R- có 1C=C) (HCOO)(RCOO)C2H4 (c) n E = a + b + c = 0,12

n CO2  n H2O = 0,065 = b + 2c Bảo toàn O —> 2a + 2b + 4c + 0,52.2 = 0,465.2 + 0,4 Trang 6/4 – Mã đề 197


—> a = 0,08; b = 0,015; c = 0,025 n CO2 = 0,08.3 + 0,015( CR + 3) + 0,025( C R + 4) = 0,465 —> CR = 2: Gốc R là CH2=CH-

O

FF IC IA L

—> %CH2=CH-COOC2H5 = 13,61% Câu 76: Bước 1 + 2: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường H2SO4, sau đó trung hòa H2SO4 bằng NaOH dư. Bước 3: Tạo Cu(OH)2 trực tiếp trong hỗn hợp để thực hiện phản ứng giữa glucozơ (sản phẩm thủy phân) và Cu(OH)2. (1) Đúng (2) Đúng, do có kiềm dư nên glucozơ tự chuyển hóa thành fructozơ trong cân bằng. (3) Sai, nếu thay bằng H2SO4 98% thì xenlulozơ sẽ hóa than (C) do H2SO4 đặc háo nước rất mạnh (4) Đúng Câu 77: Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol) —> 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 —> a = b = 0,22 Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72)

Ơ

n HCl = 0,08 và n H2SO4 = 0,2a —> n H  = 0,4a + 0,08

N

n CO2 = 0,46 —> Dung dịch Y chứa Na+ (0,28), HCO 3 (0,2) và CO 32 (0,04)

H

Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y:

N

CO 32  + H+ —> HCO 3 0,04……0,04

Y

HCO 3 + H+ —> CO2 + H2O

3

Q

U

…………..x………….x —> 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1) Cho từ từ Y vào Z: n CO2 / n HCO = 1/5 —> n CO2 pư = u và n HCO pư = 5u 3

3

M

n CO2 = u + 5u = 1,2x (3)

3

n H  = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)

ẠY

(3) —> u = 0,2x thế vào (4): 1,4x = 0,4a + 0,08 (5) (1)(5) —> x = 0,1 và a = 0,15 Câu 78: Bảo toàn khối lượng —> n H 2O = 0,26 Bảo toàn H —> n NH = 0,02 4

D

Khí Y gồm NO (0,06) và H2 (0,13) Bảo toàn N —> n Cu  NO3  = 0,04 2

n H  4n NO  10n NH  2n H2  2n O 4

—> n O = 0,08 —> n MgO = 0,08 Trang 7/4 – Mã đề 197


n Al = a và n Zn = b —> m X = 27a + 65b + 0,08.40 + 0,04.188 = 21,5 Bảo toàn electron: 3a + 2b = 3n NO  2n H2  8n NH = 0,6 —> a = 0,16 và b = 0,06 —> %Al = 22,81% Câu 79: n N2 = 0,05 —> n Glu = 0,1 X + H2 (0,85) —> X’ gồm CnH2nO2 (x), C5H9NO4 (0,1), CmH2m+2 (0,6 – x) Đốt X’ —> n H 2O = 1,95 + 0,85 = 2,8

n H 2O  n CO2 = (0,6 – x) – 0,1/2 = 0,55 – x —> n CO2 = x + 2,25 Bảo toàn O —> 2x + 0,1.4 + 2n O2 = 2(x + 2,25) + 2,8 —> n O2 = 3,45

O

—> n O2 đốt X = 3,45 – 0,85/2 = 3,025

FF IC IA L

4

Ơ

N

—> V = 67,76 lít Câu 80: n N 2 = 0,1 —> n A min = 0,2

n CO2 = 0,94, bảo toàn O —> n H 2O = 1,64

H

n H 2O  n CO2  1,5n Cx H2 x3 N  n Cy H2 y2

N

 n Cy H2 y2  0, 4  n Cz H2 z  0,1 n CO2 = 0,2x + 0,4y + 0,1z = 0,94

D

ẠY

M

Q

U

Y

Với x > 1, y ≥ 1 và z ≥ 2 nên có 2 cặp nghiệm: TH1: x = 1,7, y = 1, z = 2. —> CH5N (0,06), C2H7N (0,14), CH4 (0,4), C2H4 (0,1) —> Loại vì amin không có tỉ lệ 4 : 1 TH2: x = 1,2, y = 1, z = 3 —> CH5N (0,16), C2H7N (0,04), CH4 (0,4), C3H6 (0,1) —> Nghiệm thỏa mãn —> %C3H6 = 24,19%

Trang 8/4 – Mã đề 197


SỞ GDĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 181

FF IC IA L

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 41: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 42: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than. Câu 43: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 44: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? B. (C17H33COO)2C2H4. A. C15H31COOCH3. D. (C17H35COO)3C3H5. C. (C16H33COO)3C3H5. Câu 46: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 47: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat. Câu 48: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 49: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh. Câu 50: Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl. Câu 51: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều dộ dẫn điện tăng? A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe. C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. Câu 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt là sắt trong khi Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HNSO4 loãng. Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ. C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen. Câu 54: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). 1


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 55: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. trắng xanh. B. xanh thẫm. C. trắng. D. nâu đỏ. Câu 56: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các chất sau: A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 58: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. A. Na2SO4. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. A. HCOOCH3. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. Glucozơ và fructozơ là đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61: Kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây? A. boxit. B. dolomit. C. hematit. D. xiderit. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước. B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng. C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Câu 63: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+. D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+. Câu 64: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ là? A. 50%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%. -6 Câu 65: Cho các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon ,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ, tơ nitron. Có bao nhiêu polime được tạo thành từ phản ứng trung ngưng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 66: Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. Mg, Al2O3, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 67: Cho dung dịch các hóa chất sau: HCl; NaOH; K3PO4; Na2CO3. Có bao nhiêu hóa chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời? 2


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 68: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,7. B. 39,2. C. 34,2 ≤ m ≤ 36,7. D. 34,2. Câu 69: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,4. B. 46,2. C. 50,2. D. 61,0. Câu 70: Tính khối lượng vôi sống thu được khi nhiệt phần 1 tấn CaCO3 với hiệu suất 75%. A. 840 kg. B. 440 kg. C. 420 kg. D. 720 kg. Câu 71: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 76: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là 3


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 108,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 371/1340 khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13%. B. 32%. C. 24%. D. 27%. Câu 78: Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thi thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Trộn 4,64 gam A với m gam O2 (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 gam H2O và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm CO2, N2 và O2 còn dư. Dẫn hỗn hợp khi này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích đo ở đktc). Thành phần % khối lượng amin trong hỗn hợp A là A. 26,93%. B. 62,93%. C. 32,29%. D. 23.96%. Câu 79: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 49,6 gam khí oxi, thu được H2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 23,9 gam A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 24,68%. B. 75,31%. C. 14,28%. D. 85,71%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thi phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

4


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C

43A

44D

45D

46C

47D

48C

49C

50A

51A

52B

53B

54C

55D

56D

57D

58D

59C

60C

61A

62D

63D

64C

65C

66B

67C

68A

69C

70C

71A

72B

73A

74B

75C

76B

77B

78B

79A

80B

N

H

Ơ

N

O

Câu 64: Tự chọn m = 162 (C6H10O5)n —> C6H12O6 —> 2Ag 162……………………………………..108.2 —> H = 162/(108.2) = 75% Câu 65: Có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan; nilon-6,6. Câu 66: MgO, Al2O3 không bị CO khử nên Y gồm MgO, Al2O3, Fe, Cu. Câu 67: Có 3 dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời là NaOH; K3PO4; Na2CO3 M(HCO3)2 + NaOH —> MCO3 + Na2CO3 + H2O M(HCO3)2 + K3PO4 —> M3(PO4)2 + KHCO3 M(HCO3)2 + Na2CO3 —> MCO3 + NaHCO3 (M là Mg, Ca) Câu 68: n H 2SO4  0, 2; n HCl  0, 4  n H   0,8

FF IC IA L

41D

Y

n H2  0,3  n H phản ứng = 0,6

Q

U

—> Có 0,8 – 0,6 = 0,2 mol HCl bay hơi khi cô cạn. m muối = 10,4 + 0,2.96 + 35,5(0,4 – 0,2) = 36,7 gam Câu 69: n HCl  0, 3; n NaOH  0, 7

M

Chất rắn gồm NH2-C3H5(COO-)2 (0,15), Cl- (0,3), Na+ (0,7), bảo toàn điện tích —> n OH  0,1

ẠY

—> m rắn = 50,2 gam Câu 70: CaCO3 —> CaO + CO2 100………….56 1000………….m H = 75% —> m CaO = 75%.1000.56/100 = 420 kg

D

Câu 71: Nếu X có OH- dư —> X gồm K+, OH-, CO 32 . Khi cho từ từ X vào H+ thì: n H   n OH phản ứng 2n CO2  n H   0, 24, trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol H+.

Vậy X không có OH- dư. Trong 100 ml dung dịch X chứa CO 32 (a mol); HCO 3 (b mol) và K+. n BaCO3 = a + b = 0,2 (1)

Với HCl, đặt u, v là số mol CO 32 và HCO 3 phản ứng, với u/v = a/b 5


n HCl = 2u + v = 0,15

n CO2 = u + v = 0,12 —> u = 0,03 và v = 0,09 Vậy a/b = u/v = 1/3 —> 3a – b = 0 (2) (1)(2) —> a = 0,05 và b = 0,15 —> Trong 200 ml X chứa CO 32  (0,1); HCO 3 (0,3) —> K+ (0,5)

N

O

FF IC IA L

Bảo toàn K —> x + 2y = 0,5 (3) Bảo toàn C —> y + 0,2 = 0,1 + 0,3 (4) (3)(4) —> x = 0,1 và y = 0,2 Câu 72: (1) BaCl2 + KHSO4 —> KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 —> Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2 Câu 73: Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C = n CO2 / n E = 369/14 —> n X : n A = 3 : 11

Ơ

Trong phản ứng xà phòng hóa: n X = 3e và n A = 11e —> n NaOH = 3.3e + 11e = 0,2 —> e = 0,01

N

H

Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1) —> m E = 57,74

M

Q

U

Y

Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, tơ tằm chứa nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong cả axit và kiềm (d) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH dễ kết hợp với amin (tạo ra mùi tanh) thành muối tan, bị rửa trôi (e) Đúng, sữa đầu nành hay sữa bò chứa protein tan, bị đông tụ khi có axit (g) Sai, các amino axit đều tan tốt Câu 75: n HCl = 0,04 và n H2SO4 = 0,03 —> n H  = 0,1

pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> n OH dư = 0,04 —> n OH ban đầu = 0,1 + 0,04 = 0,14

ẠY

—> n OH trong Y = 0,28

n OH  2n H 2  2n O  n O  0, 07

—> m X  m O /8,75% = 12,8 gam

D

Câu 76: X gồm: C2H4O2: a mol C4H6O4: b mol CnH2n-2O2: c mol n X = a + b + c = 0,5 6


n CO2 = 2a + 4b + nc = 1,3 n H 2O = 2a + 3b + nc – c = 1,1

n O = 2a + 4b + 2c = 1,2 —> a = 0,3; b = 0,1; c = 0,1; n = 3 —> Y là HCOOCH=CH2 Thủy phân 0,5 mol X —> HCOONa (a + c = 0,4), CH3CHO (0,1)  n Ag  0,1

FF IC IA L

Tỉ lệ: Từ 0,5 mol X thu được 1 mol Ag —> Từ 0,3 mol X thu được 0,3.1/0,5 = 0,6 mol Ag  m Ag  64,8 Câu 77: Khí Z gồm NO (0,2) và H2 (0,45) Ban đầu đặt m X = m —> n O = 371m/21440

Ơ

N

Bảo toàn khối lượng: m + 4,61.36,5 = 238,775 + 0,65.2.69/13 + 18(371m/21440 – 0,2) —> m = 107,2 Vậy n O = 1,855 và n H 2O = 1,655

O

Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: n H 2O = 371m/21440 – 0,2

Bảo toàn H —> n NH = 0,1 Bảo toàn N —> n Fe NO3  = 0,15 2

N

Đặt a, b, c là số mol Mg, MgO, Fe3O4 trong X —> n O = b + 4c + 0,15.6 = 1,855

H

4

Y

m X = 24a + 40b + 232c + 180.0,15 = 107,2

U

m T = 40(a + b) + 160(3c + 0,15)/2 = 114,2

M

Q

—> a = 1,3; b = 0,355; c = 0,15 —> %Fe3O4 = 32,46% Câu 78: n A  n O2  0,15  M A  232 / 3

Trong phản ứng cháy: n A  0, 06; n H2O  0, 36; n CO2  0, 28 C6 H14  CH 4  5CH 2

ẠY

Amin = CH4 + ?CH2 + NH + ?H2 Quy đổi A thành CH4 (0,06), CH2 (a), NH (b), H2 (c) M A = 0,06.16 + 14a + 15b + 2c = 4,64

n CO2 = 0,06 + a = 0,28

D

n H 2O = 0,06.2 + a + 0,5b + c = 0,36

—> a = 0,22; b = 0,04; c = 0  n A min  0, 04  n C6 H14  0, 02

%Amin = 100% – %C6H14 = 62,93% Câu 79: 7


n O2  1,55; n CO2  1, 6 Đặt n O  A  = u và n H 2O = v Bảo toàn O —> u + 1,55.2 = 1,6.2 + v m O / m A = 16u/(16u + 2v + 1,6.12) = 0,4.32/23,9

X là CH3COOH Y là HCOOCH3 Z là (COOCH3)2 n Z  n CO2  n H2O = 0,1 —> %Z = 0,1.118/(16u + 2v + 1,6.12) = 24,69%

FF IC IA L

—> u = 1,6; v = 1,5 Dễ thấy A có n C  n O nên:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 80: (a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng.

8


SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬN THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang

MÃ ĐỀ THI:132

– Số báo danh : ...........................

FF IC IA L

- Họ và tên thí sinh: ..............................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 41: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt A. Đolomit B. Xiđerit C. Hematit D. Boxit Câu 42: Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đưởng). Cacbonhiđrat trong đường mía thuộc loại A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 43: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? B. FeCl3 C. H2SO4 D. AlCl3 A. Ca(HCO3)2 Câu 44: Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 45: Cho các chất sau: propin, but-2-in, etanal, vinylaxetilen, axit metanoic, glucozơ. saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là B. 5 C. 7 D. 6 A. 4 Câu 46: Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56 B. 69,12 C. 86,4 D. 64,8 Câu 47: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic B. Glysin C. Lysin D. Đimetylamin Câu 49: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành tơ? B. CH2=CHCN A. CH2=CH-CH3 C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 50: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,.. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Metan B. Etilen C. Etan D. Axetilen Câu 51: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là A. BaS + H2SO4 → H2S + BaSO4 B. FeS + 2HCl → 2H2S + FeCl2 C. H2 + S → H2S D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 5,60 C. 3,36 D. 1,68 Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):  Dung dich X  Dung dich Y  Dung dich Z  Fe  OH 2   Fe 2  SO 4 3   BaSO 4 

Chất tan trong các dung dịch X, Y, X lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2 C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 Câu 54: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch HCl + + + Dung dịch NaOH + + Dung dịch AgNO3/NH3 + Có kết tủa Có kết tủa Quy ước: (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, natri fomat. B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat C. Lysin, fructozơ, triolein, vinylaxetilen D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein Câu 55: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 có đặc điểm sau: - X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro - Z tác dụng được với NaOH và tham giam phản ứng tráng bạc Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3 B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 Câu 56: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin B. Glucozơ C. Anilin D. Vinyl axetat Câu 57: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion B. SO42- và ClC. Ca2+ và HCO3D. NO3A. HCO3Câu 58: Kim loại nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu là A. Cu B. Al C. Fe D. Na Câu 59: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo Câu 60: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Mg B. Ba C. Cu D. Ag Câu 61: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2 C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 Câu 62: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là A. Thiếc B. Đồng C. Chì D. Kẽm Câu 63: Từ photphat tự nhiên chứa Ca3(PO4)2, qua chế biến hóa học thu được phân lân supephotphat có chứa thành phần cung cấp dinh dưỡng là B. Ca(H2PO4)2 C. Na2HPO4 D. Ca3(PO4)2 A. Na3PO4 Câu 64: Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Trong sơ đồ phản ứng sau: len men H2O (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2  Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic B. ancol etylic, cacbon đioxit C. ancol etylic, sobitol D. axit gluconic, axit axetic Câu 66: Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 5,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 4,48g Câu 67: Chất khí X có các tính chất sau: a) Khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) Gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) Không có phản ứng cháy; d) Không làm mất màu nước brom.


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chất X là A. H2O B. CH4 C. CO2 D. SO2 Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N Câu 69: Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biều nào sau đây không đúng? A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala B. X có tham gia phản ứng màu biure C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly Câu 70: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl xt,t 0 (3) X4 + HCl → X3 (4) X4   tơ nilon-6 + H2O Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3 B. X2 làm quỳ tím hóa hồng D. Nhiệt độ nóng chảy cuả X1 thấp hơn X4 C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính Câu 71: Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu được hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3 C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1% (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2 (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người (g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π (h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon (k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 73: Cho X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam B. 4,68 gam C. 9,72 gam D. 8,10 gam Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 46,8 B. 21,6 C. 43,2 D. 23,4 Câu 75: Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + TN1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3 + TN2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết E, X và Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phản ứng xảy ra hoàn toàn Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 2,80 D. 1,68


FF IC IA L

Câu 77: Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muỗi và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655 B. 1,715 C. 1,825 D. 1,845 Câu 78: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Giá trị của m là A. 5,91 B. 7,88 C. 11,82 D. 9,85 Câu 79: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07% B. 29,94% C. 27,97% D. 51,24% Câu 80: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thuyết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92 B. 102 C. 99 D. 91 ----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C

43A

44D

45B

46B

47B

48A

49B

50A

51D

52C

53C

54A

55D

56C

57A

58C

59D

60C

61C

62D

63B

64C

65A

66D

67C

68A

69D

70C

71B

72B

73A

74C

75C

76A

77C

78C

79D

80D

FF IC IA L

41C

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 44: Trừ Cr không phản ứng, các chất còn lại có phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng. Câu 45: Các chất chứa CH≡C-, -CHO, HCOO- có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3: propin: CH≡C-CH3 etanal: CH3-CHO vinylaxetilen: CH≡C-CH=CH2 axit metanoic: HCOOH glucozơ: CH2OH-(CHOH)4-CHO Câu 46: Saccarozơ —> 2C6H12O6 —> 4Ag 0,2……………….…………..0,8 nAg thực tế = 0,8.80% = 0,64 => mAg = 69,12 Câu 55: + X tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc —> X là HOCH2CH2CHO. + Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử H —> Y là CH3COOCH3 (Từ axit CH3COOH và ancol CH3OH) + Z tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc —> Z là HCOOCH2CH3. Câu 64: Có 3 chất thoát khí khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng: KHCO3, FeS, Fe(NO3)2 HCO3- + H+ —> CO2 + H2O FeS + H+ —> Fe2+ + H2S Fe2  H   NO3  Fe3  NO  H 2 O Câu 66: n O bị lấy = n CO2  n CaCO3 = 0,09 gam

ẠY

—> m Fe = 5,92 – 0,09.16 = 4,48 gam Câu 67: A. H2O: Thỏa mãn (b)(c)(d) B. CH4: Thỏa mãn (b)(d) C. CO2: Thỏa mãn tất cả D. SO2: Thỏa mãn (a) Câu 68: X đơn chức nên n X  2n N2 = 0,25

D

Số C = n CO2 / n X = 3 Số H = 2n H 2O / n X = 9

—> X là C3H9N Câu 69: Phát biểu D sai, X là Gly-Ala-Ala Câu 70: (4) —> X4 là NH2-(CH2)5-COOH (3) —> X3 là NH3Cl-(CH2)5-COOH (2) —> X1 là NH2-(CH2)5-COONa


(1) —> X là NH2-(CH2)5-COO-NH3CH3 —> X2 là CH3NH2 A. Sai: M X = 162 < M X3 = 167,5 B. Sai, X2 làm quỳ tím ẩm hóa xanh C. Đúng D. Sai, dạng muối sẽ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn axit tương ứng. Câu 71: Khí X chứa H2 nên NO 3 đã bị khử hết

H

Y

N

Đặt a, b là số mol CO2, H2O —> Δm = 44a + 18b – 100a = -34,5 m E = 12a + 2b + 0,6.16 = 21,62 —> a = 0,87 và b = 0,79 —> Số C = n CO2 / n E  2,9 —> X là HCOOCH3

Ơ

N

O

FF IC IA L

Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai —> Y chứa NH 4 Chất rắn Z là Fe, có thể có Al dư —> Y không chứa Fe3+ —> Thành phần chất tan trong Y là AlCl3, NH4Cl, có thể có FeCl2. Câu 72: (a) Đúng (b) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, glyxerol không phản ứng (c) Đúng (d) Sai, có thể không thu được ancol mà thay vào đó là anđehit, xeton hay một muối khác (e) Sai, đipeptit này có 3N (f) Đúng (g) Sai, triolein có 6 liên kết pi (3C=C và 3C=O) (h) Đúng (k) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc. Câu 73: n E  n NaOH  0,3  n O E   0, 6

Q

—> n X  n E – 0,08 = 0,22 Vậy nếu đốt Y và Z thu được: n CO2 = 0,87 – 0,22.2 = 0,43

U

n Y  n Z  n CO2  n H2O  0, 08 1

ẠY

M

—> Số C trung bình của Y, Z = 0,43/0,08 = 5,375 Y, Z có đồng phân hình học nên Y là: CH3-CH=CH-COOCH3 Do sản phẩm xà phòng hóa chỉ có 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên Z là: CH3-CH=CH-COOC2H5 Vậy muối có M lớn nhất là CH3-CH=CH-COONa (0,08 mol) —> m muối = 0,08.108 = 8,64 Câu 74: n H 2  0, 6  n O  1, 2

n C  n CO2  1, 75

D

 n H   m X  mC  mO  /1  4,8  n H2 O  2, 4  m H 2O  43, 2 gam

Câu 75: Đốt chất X: n Na 2CO3  0, 2; n CO2  0, 6; n H 2O  0, 6 n C  n Na 2CO3  n CO2  0,8

n H  2n H2O  1, 2


n Na  2n Na 2CO3 = 0,4

n O   m X  m C  m H  m Na  / 16  1, 2 —> C : H : O : Na = 2 : 3 : 3 : 1 —> X là C2H3O3Na: HO-CH2-COONa Đốt chất Y: n Na 2 CO3  0,1; n CO2  1,3; n H 2O  0, 7 n C  n Na 2CO3  n CO2  1, 4

FF IC IA L

n H  2n H2O  1, 4 n Na  2n Na 2CO3  0, 2

n O   m Y  mC  m H  m Na  /16  0, 2

O

—> C : H : O : Na = 7 : 7 : 1 : 1 —> Y là C7H7ONa Vì E tác dụng NaOH tạo ra 2 muối X và Y nên Y phải là muối của phenol. Cấu tạo của Y là CH3-C6H4-ONa (o, m, p) Từ cấu tạo của X, Y và n X  2n Y nên E là HO-CH2-COO-CH2-COO-C6H4-CH3 (o, m, p) Câu 76: n Al = 0,54

Ơ

N

Đặt a, b là số mol N2 và NH 4 Bảo toàn electron —> 10a + 8b = 0,54.3 n H = 2 = 12a + 10b

Q

U

Y

N

H

—> a = 0,05 và b = 0,14 —> V = 1,12 lít Câu 77: X gồm kim loại (25,6 gam) và O (0,45 mol) Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15) —> Y gồm kim loại (25,6) và O (0,45 – 0,15 = 0,3) Sản phẩm khử gồm NO (0,15), N2O (0,05) và NH 4 (a) —> nNO3- trong muối kim loại = 3n NO  8n N 2O  8n NH  2n O = 8a + 1,45

M

—> m muối = 25,6 + 62(8a + 1,45) + 80a = 122,7 —> a = 0,0125  n HNO3  4n NO  10n N 2O  10n NH  2n O  1,825 4

D

ẠY

Câu 78: Đặt x = a/22,4; y = b/22,4 và z = m/197 Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + H2O x = 1,5z (1) x + y = 2z (2) Đoạn 2: CO2 + 2NaOH —> Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O —> 2NaHCO3 Đoạn 3: CO2 + H2O + BaCO3 —> Ba(HCO3)2 n CO2 hòa tan BaCO3 = x + 0,24 – (x + 6y) = 0,24 – 6y —> n BaCO3 còn lại = z = 2z – (0,24 – 6y) (3) (1)(2)(3) —> x = 0,09; y = 0,03; z = 0,06 —> m = 197z = 11,82 Câu 79: Y là C2H5NH3HCO3 —> Amin và ancol là C2H5NH2 và C2H4(OH)2

4


G chứa 3 muối khan —> X là NH2-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H —> Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15) —> %K2CO3 = 51,24% Câu 80: n Cu  NO3   0, 6 và n FeCl3  0, 4 2

Bảo toàn Cl —> n Cl2 = 0,6 Anot thoát ra 0,8 mol khí —> n O2 = 0,2

FF IC IA L

 n e  2n Cl2  4n O2  2 Fe3  1e  Fe 2 0, 4......0, 4

Dung dịch sau điện phân chứa Fe2+ (0,4), NO 3 (1,2) —> H+ (0,4) Khuấy đều —> n NO  n H / 4 = 0,1

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

m X  m Y  mCu  m H2  m Cl2  mO2  m NO  90,8

O

Cu 2  2e  Cu 0, 6......1, 2 Tại thời điểm bên catot hết Cu2+ thì bên anot đã có O2 từ trước đó, khi đó H+, thực chất coi như H2O sẽ bị điện phân tiếp. Bảo toàn electron —> n H 2 = 0,2 mol


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

SƯ PHẠM HÀ NỘI

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

------------------

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

FF IC IA L

------------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quy tím chuyển sang màu xanh? B. Lysin.

C. Anilin.

Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là A. Fe(NO3)3.

D. Saccarozo.

O

A. Glyxin.

C. Fe(NO3)2

N

B. FeSO4.

D. Fe(NO3)2.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

H

A. Al.

Ơ

Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là

A. N2

B. P2O5.

N

Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của C. K2O

D. CO2

Y

Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?

D. Poliacrilonitrin.

Q

C. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(caproamit.

U

A. Nilon-6,6

A. C3H4 và C2H4.

M

Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? B. CH4 và C3H8.

C. C2H4 và C4H10.

D. C3H4 và C4H8.

C. W.

D. Cr.

Câu 7. Kim loại có độ cửng lớn nhất là A. kim cương.

B. Hg.

ẠY

Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na

B. Al

C. Mg.

D. Fe.

D

Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là 1


A. CO2.

B. N2

C. CO2.

D. H2.

C. Axit fomic

D. Axit acrylic

Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic

B. Axit axetic

Câu 12. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại A. đồng

B. kali.

C. nhôm.

D. magie.

A. Sn2+

B. Cu2+

C. Fe2+

D. Ni2+

Câu 14. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng.

B. HNO3 đặc nguội.

C. Fe(NO3)3.

O

Câu 15. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. CaCl2.

B. NaCl

C. Na2SO4.

N

Câu 16. Chất nào sau đây là polisaccarit? B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. H2SO4 loãng.

D. Ca(HCO3)2.

D. Xenlulozơ.

Ơ

A. Glucozơ.

FF IC IA L

Câu 13. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

B. CH3COOC2H5.

C. C2H3COOH.

D. C2H3COOCH3.

N

A. CH3COOH.

H

Câu 17. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là

Câu 18. Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là B. +3.

C. +5.

Y

A. +2.

D. +6.

U

Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là B. 5.

C. 3.

Q

A. 2.

D. 4.

M

Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

ẠY

Câu 21. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây? B. Al

C. Na

D

A. Zn.

D. Cu.

Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, trắng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

2


A. glucozơ và saccarozơ.

B. saccarozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là B. 20,52.

C. 17,1.

D. 10,26.

FF IC IA L

A. 16,24.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V là? A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O2. Giá trị của m là A. 10,8.

B. 13,5

C. 3,6.

D. 5,4.

O

Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng.

Ơ

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

N

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

H

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. Fe(OH)3.

B. Fe2(SO4)3.

N

Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2? C. FeO.

D. Fe2O3.

U

Y

Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp (Al, Mg, Zn, Fe) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 85,5.

C. 84,7.

D. 79,9.

Q

A. 75,1.

M

Câu 29. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? B. 4.

C. 1.

D. 3.

A. 2.

Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

ẠY

A. 2 muối và 2 ancol.

B. 2 muối và 1 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.

D. 1 muối và 1 ancol.

D

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau: - Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa; - Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa; 3


Giá trị của m là A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

FF IC IA L

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Cho Al vào dung dịch NaOH. (5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là B. 3.

C. 4.

N

A. 6.

O

(7) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH.

D. 5.

Y

N

H

Ơ

Câu 33. Cho 1,344 lít O2 phản ứng hết với m gam hỗn hợp X gồm K, Na và Ba thu được chất rắn Y có chứa các kim loại còn dư và các oxit kim loại. Hòa tan Y vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch Z và 0,672 lít khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a (mol/l) vào Z thì thu được 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65 gam kết tủa; Mặt khác, hấp thụ 6,048 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Z, thấy thu được dung dịch T chứa 24,38 gam chất tan. Các thể tích khí ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Giá trị của a và m lần lượt là B. 1,65 và 13,85.

D. 1,35 và 12,25.

Q

Câu 34. Cho các phát biểu sau:

C. 1,65 và 12,25.

U

A. 0,55 và 13,85.

(a) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

M

(b) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

(c) Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. (d) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. (e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

ẠY

(0 Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là

D

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là 4


A. 6,03.

B. 4,26.

C. 4,20.

D. 4,02.

A. 44,60%.

B. 50,43%.

C. 59,26%.

FF IC IA L

Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa; Phần tram khối lượng nguyên tố oxi trong X là D. 47,21%.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muổi. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là? B. 30,00%

C. 36,25%.

O

A. 40,24%.

D. 32,00%.

B. 5,20 gam.

C. 6,24 gam

D. 9,60 gam

H

A. 8,80 gam.

Ơ

N

Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là

B. 0,07

C. 0,08

D. 0,10

U

A. 0,09.

Y

N

Câu 39. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?

Q

Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm

M

Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút

Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút, (Trong quá trình làm thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ống nghiệm bằng cách bọc bên ngoài ống nghiệm một tờ giấy tối màu)

ẠY

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp.

D

(2) Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi. (3) Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần. (4) Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phản ứng giữa benzen và brom xảy ra, (5) Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan. 5


Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

---------------- HẾT -----------------

6


BẢNG ĐÁP ÁN 2-C

3-A

4-B

5-C

6-B

7-D

8-A

9-C

10-A

11-A

12-A

13-B

14-B

15-D

16-D

17-D

18-D

19-B

20-C

21-D

22-D

23-C

24-D

25-A

26-C

27-C

28-D

29-A

30-C

31-A

32-C

33-B

34-C

35-A

36-B

37-B

38-B

39-A

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21: Chọn D. X là Cu:

Cu  Fe  NO3 3  Cu  NO3 2  Fe  NO3  2

FF IC IA L

1-B

O

Kêt tủa gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)2, nung ngoài không khí thu được CuO và Fe2O3.

N

Câu 22: Chọn D.

Ơ

X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt  X là saccarozơ.

Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích

H

 Y là glucozơ.

N

Câu 23: Chọn C.

Y

C12 H 22 O11  2C6 H12 O6  4Ag

0, 03.342  17,1 gam. 60%

Q

m

U

0, 03.....................................0,12

M

Câu 24: Chọn D.

n N  n HCl  0, 4  n N2  0, 2  V  4, 48 lít.

ẠY

Câu 28: Chọn D.

n SO2  n H2  0, 45 4

D

 m muối = m kim loại  mSO2  79,9 gam. 4

Câu 29: Chọn A. Các este có C=C có thể trùng hợp thành polime: Vinyl axetat, metyl acrylat. 7


Câu 30: Chọn C. CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH 3OH CH3COOC2 H 5  NaOH  CH3COONa  C 2 H5OH

 Sản phẩm gồm 1 muối + 2 ancol.

Phần 1: n CO2  0, 2; n CaCO3  0,15  n C tổng = 0,35 Phần 2: n CO2  n BaCO3  0,15 3

Bảo toàn C  n HCO  0, 2 3

 Y chứa CO32  0,3 và HCO3  0, 4  . Bảo toàn điện tích  n K  1

O

n KOH  x; n K 2 CO3  2x  n K   x  2.2x  1

N

 x  0, 2

Ơ

Bảo toàn C  n CO2  0,3  0, 4  2x  0,3

Y

(1) Fe2   H   NO3  Fe3  NO  H 2 O

N

H

 m  0, 3.100  30 gam.

Câu 32: Chọn C.

Q

U

(2) AgNO3  FeCl3  AgCl  Fe  NO3 3 (3) FeS  HCl  FeCl 2  H 2S

FF IC IA L

Câu 31: Chọn A.

M

(4) Al  H 2O  NaOH  NaAlO2  H 2

(5) NaOH  Ca  HCO3 2  CaCO3  Na 2 CO3  H 2 O (6) Cu  FeCl3  CuCl 2  FeCl 2

ẠY

(7) NH 4 HCO3  NaOH  Na 2 CO3  NH 3  H 2 O Câu 33: Chọn B.

D

n O2  0, 06; n H2  0, 03

 n OH   4n O2  2n H2  0,3

pH  1   H    0,1  n H dư  0, 03

8


n H  phản ứng  0, 3  n H  đã dùng = 0,33  n H2SO4  0,165  a  1, 65M n OH  0, 3 và n CO2  0, 27  Tạo CO32  0, 03 và HCO3  0, 24  n Ba  n BaSO4  0, 05  n BaCO3  0, 03

FF IC IA L

Chất tan gồm Na  , K  , Ba 2  0, 05  0, 03  0, 02  và HCO3  0, 24  m chất tan  24,38  m Na  m K  7  m X  m Na  m K  m Ba  13,85 Câu 34: Chọn C.

O

(a) Đúng (b) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm

N

(c) Sai, glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân

Ơ

(d) Đúng

H

(e) Đúng

Câu 35: Chọn A.

80%.4x.40  18x  658x 20%

m H 2O tổng 

M

 n NaOH  3x  x  4x

U

ACOOH : x mol

Q

 ACOO  BCOO 2 C3H5 : x mol

Y

Hai muối có số mol bằng nhau nên X gồm:

N

(f) Sai, đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.

m Z  658x  92x  11, 25  x  0, 015

ẠY

m X  0, 015  A  2B  173  0, 015  A  45   16,71

D

 A  B  448

 Gồm 2 gốc thành C32 H 64 .

Quy đổi X thành C32 H 64  0, 03 , C3 H 6  0, 015  ,CO2  0, 06  n O2  0, 03.48  0, 015.4,5  1,5075 9


Đốt 0,03 mol X cần n O2  1, 5075

 Đốt 0,12 mol X cần n O2  6, 03 mol. Câu 36: Chọn B. Muối X bị nhiệt phân tạo khí và hơi, khí tạo kết tủa với Ca(OH)2 dư nên X là muối của H2CO3; khí chứa CO2.

FF IC IA L

Ca(OH)2 dư  n CO2  n CaCO3  0,12 m Y  m X  m Z  11, 76

 Y gồm CO2 (0,12) và H2O (0,36)

Z tan trong H2O tạo môi trường kiềm nên Z có thể là AO (oxit nhóm IIA) hoặc B2CO3 (cacbonat nhóm IA) Xét Z là AO:

9,18  153 : Z là BaO. 0, 06

H

0, 66.16  50, 43% 20,94

N

 %O 

Ơ

n O X   2n CO2  Y   n H 2O Y   n Z  0, 66

N

Dễ thấy n AO  0, 06 phù hợp vì M Z 

O

n CO2  0,12  n AO  0,12 (Nhiệt phân ACO3) hoặc n AO  0, 06 (Nhiệt phân A  HCO3 2 ).

U

n Este của phenol = u và n Este còn lại = v

Y

Câu 37: Chọn B.

Q

 n E  u  v  0, 09 và n NaOH  2u  v  0,11  u  0, 02; v  0, 07

M

(Nhân đôi số liệu n Ag và n CO2 )

n Ag  0, 08  n Andehit  0, 04  n Ancol  0, 07  0, 04  0, 03

Đặt n, m là số C của anđehit và ancol

ẠY

 0, 04n  0, 03m  0,14

D

 n  m  2 là nghiệm duy nhất. G gồm CH3CHO  0, 04  và C2 H5 OH  0, 03

Sản phẩm có 2 muối nên E gồm: ACOOCH  CH 2  0, 04  , ACOOC2 H5  0, 03 , ACOOP  0, 02 

Muối gồm ACOONa  0, 09  và PONa  0, 02  m muối  0, 09  A  67   0, 02  P  39   9, 7 10


 9A  2P  289

Với A  1 và P  77  A  15; P  77 là nghiệm duy nhất. X là CH3COOCH  CH 2 : 0, 04 Y là CH3COOC2 H 5 : 0, 03  %Y  30%

FF IC IA L

Z là CH3COOC6 H 5 : 0, 02 Câu 38: Chọn B. X là Cx H 2x  2 z N z  a mol  Y là C y H 2 y 2  b mol  n E  a  b  0,11

O

n CO2  ax  by  0, 28

N

n H 2O  a  x  1  0,5z   b  y  1  0,35

N

 z  1 hoặc z = 2

H

Với a  b  0,5az  0, 07 và a  0, 055  z  2,54

Ơ

n H 2O  n CO2  a  0,5az  b  0, 07

Y

Khi z  2  a  0, 06; b  0, 05

U

n CO2  0, 06x  0, 05y  0, 28  x  3, y  2 là nghiệm duy nhất.

M

 m E  5,74 và m Y  1,3

Q

X là C3H10 N 2  0, 06  và Y là C2 H 2  0, 05 

 Khi m E  22,96 thì m Y  5, 2 Câu 39: Chọn A.

Trong 0,075 mol T chứa a mol O và khi đốt cháy tạo b mol H2O.

ẠY

n O2  0, 2675; n CO2  0, 24

D

Bảo toàn O: a  0, 2675.2  0, 24.2  b n O T  mT

0, 025.2 a  10,56  18b  0, 2675.32 2,395

 a  0,1; b  0,155 11


 m T  4, 79 Số C 

n CO2

Số H 

2n H2 O

k

nT n O T  nT

62 15

FF IC IA L

Số O 

 3, 2

nT

2 4  Số COO  3 3

2C  2  H 32  2 15

 n Br2  0, 075  k  COO   0,11

O

Tỉ lệ: 4,79 gam T phản ứng tối đa 0,11 mol Br2

N

 3,832 gam T phản ứng tối đa 0,088 mol Br2.

Ơ

Câu 40: Chọn C.

H

(1) Đúng, tuy benzen và brom có thể tan vào nhau nhưng quá trình này không diễn ra ngay lập tức, vẫn có những phân lớp cục bộ.

N

(2) Sai, màu của dung dịch nhạt dần (nâu đỏ ngả sang vàng) do Br2 và benzen tan hoàn toàn vào nhau (3) Đúng, phản ứng thế xảy ra và màu vàng nhạt dần

Y

(4) Đúng

D

ẠY

M

Q

U

(5) Sai, sản phẩm là C6H5Br (Brom benzen)

12


TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

ĐẠI HỌC VINH

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là B. tính oxi hóa

C. tính dẫn điện

D. tính khử

O

A. tính axit

Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? B. Fe

C. Al.

N

A. Ca

D. K

B. NaNO3

C. NaHCO3

N

A. CH3COONa

H

Ơ

Câu 43: Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,...) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...) Khi đun nóng X sinh ra khí CO2. Chất X có công thức là D. Na2CO3

U

Y

Câu 44: Hiệu ửng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2

C. N2

D. O2

Q

B. H2

Câu 45: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng đó là B. Al(OH)3

M

A. AlCl3

C. Al2O3

D. Al2S3

C. Ala-Gly

D. Gly-Gly-Ala

Câu 46: Chất có phản ứng màu biure là A. Saccaroơ

B. Chất béo

ẠY

Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Glucozơ

D

Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Cu

B. Na

C. Al

D. Zn

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

Câu 49: Công thức của crom(III) sunfat là A. Cr2S3

B. CrS

Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 1


B. Mg

A. Ag

C. Al.

D. K

Câu 51: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không thuộc loại este là A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. CaSO4.H2O

B. CaCO3

C. CaSO4.2H2O

Câu 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi là A. trilinolein

B. triolein

C. tripanmitin

Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều ion A. Na+ và Al3+

FF IC IA L

Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có công thức là

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. CaSO4

D. tristearin

D. Na+ và Ag+

B. Ag

C. Al.

Ơ

Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cr

D. Fe

N

A. Ca

O

Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?

B. W

C. K

D. Cu

A. CH3COOH

B. C6H10O5

N

H

Câu 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là C. C6H12O6

D. C12H22O11

Y

Câu 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là B. Fe2O3

C. Fe3O4

U

A. Fe(OH)3

D. FeO

Q

Câu 59: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH2 bằng gốc hidrocacbon thu được B. amino axit

C. este

D. lipit

M

A. amin

Câu 60: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là A. 150ml

B. 600ml

C. 300ml

D. 75ml

ẠY

Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng

D

B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói C. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M < 60; x > 2) có 5 chất tham gia phản ứng tráng

bạc

2


Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Zn

B. Mg

C. Cu

D. Na

Câu 63: Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm A. C2H2 và CH4

B. CH4 và H2

C. CH4 và C2H6

D. C2H2 và H2

A. 5,00 kg

B. 4,66 kg

C. 8,86 kg

FF IC IA L

Câu 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) D. 9,00 kg

Câu 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là B. CH3NH2, C2H5NH2

C. CH3NH2, CH3NHCH3

D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2

O

A. C2H5NH2, C3H7NH2

B. 4

C. 3

D. 1

Ơ

A. 2

N

Câu 66: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

H

Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng

N

A. Tơ visco là tơ hóa học B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh

Y

C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường

U

D. Đốt cháy hoàn toàn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2

Q

Câu 68: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn: - Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra

M

khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y

- Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa - Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khi không màu thoát ra

ẠY

Các chất E, F và G lần lượt là

B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

D

A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 11,8

B. 12,0

C. 14,0

3

D.13,0


Câu 70: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là A. CH2=CHCN

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CHCl

D. H2N[CH2]6COOH

A. 6:5

B. 4:3

C. 3:2

FF IC IA L

Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là D. 8:5

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rẳn

(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH

Ơ

(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2

N

(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa

O

(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt

H

(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bảng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol

A. 5

N

Số phát biểu đúng là B. 2

C. 3

D. 4

Q

U

Y

Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Giy, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là B. 3:1

C. 2:1

D. 3:2

M

A. 1:1

ẠY

A. 10,5

Câu 74: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần it nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

D

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dỤng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử X có 5 liên kết .

B. Số nguyên tử C của X là 54

C. Giá trị của m là 26,58

D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03

4


Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe

FF IC IA L

(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa

(f) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối Số phát biểu đúng là A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

A. 14,8%

B. 25,6%

Ơ

N

O

Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần tram khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 12,5%

H

Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

D. 15,6%

N

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10ml dung dịch NaOH 40%

Y

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp

Q

Có các phát biểu sau:

U

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên

M

(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự

(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra (3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng) (4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp

ẠY

(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa (6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trẳng nổi lên là glixerol

D

Số phát biểu đúng là A. 4

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 79: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isoprene và butilen có tỉ khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem 64,2 gam 5


X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là A. 41,50

B. 42,00.

C. 40,85

D. 41,00

A. 28,17%

B. 29,28%

C. 38,94%

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

---------------- HẾT -----------------

FF IC IA L

Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết  , (Mx < MY); Z là este no, hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đằng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2SO4 đặc ở 140°C (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2, thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

6

D. 32,62%


BẢNG ĐÁP ÁN 42-B

43-C

44-A

45-C

46-D

47-C

48-A

49-D

50-D

51-B

52-A

53-B

54-B

55-A

56-A

57-C

58-B

59-A

60-C

61-D

62-A

63-A

64-D

65-B

66-C

67-C

68-D

69-B

70-B

71-D

72-C

73-C

74-B

75-B

76-D

77-A

78-B

79-D

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 60: Chọn C. n H 2  0, 015  n HCl  0, 03

 VddHCl  300 ml

O

Câu 61: Chọn D.

FF IC IA L

41-D

N

A. Sai, rất nhiều chất dẻo từ trùng hợp như PE, PVC...

Ơ

B. Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ để sản xuất thuốc súng không khói

H

C. Sai, có thể đơn chức hoặc đa chức hoặc tạp chức D. Đúng:

N

C2H4O2: HCOOCH3, HO-CH2-CHO

Y

C3H6O: C2H5-CHO

U

C3H4O: CH3=CH-CHO

Q

C3H2O: CH  C-CHO Câu 62: Chọn A.

M

X là Zn:

Zn  CrCl3  ZnCl 2  CrCl 2 Câu 63: Chọn A.

ẠY

CaC2  H 2 O  Ca  OH 2  C2 H 2 Al 4C3  H 2 O  Al  OH 3  CH 4

D

 Hỗn hợp khí C2H2 và CH4.

Câu 64: Chọn D. m C2 H5OH  10.46%.0,8  3, 68 kg

7


 n C2 H5OH  0, 08 kmol

 C6 H10 O5 n  C6 H12O6  2C2H5OH 0, 04.......................................  0, 08  m C6H10O5   n

0, 04.162  9 kg 72%

FF IC IA L

Câu 65: Chọn B. n A min  n HCl  0,1  M a min  38

 Các amin bậc 1 gồm CH3 NH 2  31 và C2 H5 NH 2  45

Có 3 chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là:

N

Câu 68: Chọn D.

Ơ

C6 H 5 NH3Cl  NaOH  C6 H5 NH 2  NaCl  H 2 O

H

NH 2CH 2 COOH  NaOH  NH 2 CH 2 COONa  H 2O

N

CH3COOH  NaOH  CH 3COONa  H 2O

O

Câu 66: Chọn C.

Y

Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X  Loại A (do A chỉ có 1 kết tủa là BaSO4)

U

Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khi không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y  Loại B, do Cu(OH)2 và BaSO4 tan một phần trong HNO3 nhưng không tạo khí.

Q

Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa  Chọn D (Khí NH3, kết tủa BaCO3)

M

Câu 69: Chọn B. n SO2 (muối)  n SO2  0, 09

4

 m muối = m kim loại  mSO2  12 gam. 4

ẠY

Câu 71: Chọn D.

n HCl  0,1x; n CO2  0,1y và n HCO  0, 2y 3

3

D

Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm.

Tự chọn n CO2  1 mol TN1: n H   n CO2  n CO2 3

 0,1x  0,1y  1 1 8


TN2: Số mol phản ứng: n CO2  0,1ky và n HCO  0, 2ky 3

3

n H   2.0,1ky  0, 2ky  0,1x  x  4ky

n CO2  0,1ky  0, 2ky  2  ky  80 3

1  y 

FF IC IA L

x

20 3

50 3

 x : y  8 : 5.

Câu 72: Chọn C.

O

(1) Sai, chỉ chuyển hóa trong môi trường kiềm (2) Sai, anilin dạng lỏng điều kiện thường

N

(3) Đúng

Ơ

(4) Đúng, các protein bị đông tụ khi gặp axit

H

(5) Đúng

(7) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol.

Y

Câu 73: Chọn C.

N

(6) Sai, 1 mol Gly-Ala-Glu + 4NaOH

Y  ? CH 2  NH 3  CO2

Q

U

X  ? CH 2  NH 3

M

Quy đổi Z thành CH 2  x  , NH3  y  và CO 2  z 

n O2  1,5x  0, 75y  1, 05 n H 2O  x  1,5y  1

ẠY

n CO2  n N 2  x  0,5y  z  0,8

D

 x  0,55; y  0, 3; z  0,1  b  z  0,1 và a  y  z  0, 2

 a : b  2 :1.

Câu 74: Chọn B. n BaCO3  0, 02 9


Z  NaOH tạo kết tủa nên Z chứa Ba  HCO3 2 :

Ba  HCO3  2  NaOH  BaCO3  NaHCO3  H 2O 0, 03................0,03 (Chú ý: Phản ứng theo tỉ lệ sao cho m BaCO3 max nhưng n NaOH min)

FF IC IA L

Bảo toàn C  n KHCO3  0,1 X gồm K  0,1 , Ba  0, 05 và O. Bảo toàn electron: n K  2n Ba  2n O  2n H 2  n O  0, 03

 m X  11, 23 Câu 75: Chọn B.

O

Có thể chọn ngay B sai vì chất béo phải có C lẻ.

N

Quy đổi X thành Cn H 2n  4O6  x  và H 2  0,06 

Ơ

m X  x 14n  92   0, 06.2  25, 74

H

n CO2  nx  1, 65

N

 x  0, 03 và n = 55

Y

A. Đúng, X có 2C=C n x : n Br2  1: 2 và 3C=O

U

B. Sai.

Q

C. Đúng, bảo toàn khối lượng, đã có n NaOH  3x và n C3H5  OH   x .

Câu 76: Chọn D.

M

D. Đúng

3

(a) Sai, CO không khử được oxit kim loại kiềm thổ. (b) Sai, Hg ở trạng thái lỏng điều kiện thường.

ẠY

(c) Sai, K sẽ khử H2O trước. (d) Đúng: Mg + FeCl3 dự —> MgCl2 + FeCl2

D

(e) Đúng, điện cực Zn-Cu (g) Sai, kim loại IA, IIA, Al điều chế bằng điện phân nóng chảy. (f) Sai, dung dịch gồm 3 muối CuCl2, FeCl2, MgCl2 Câu 77: Chọn A. 10


Z  NaOH  0,514   Dung dịch Na 2SO 4 (0,286) Bảo toàn Na  n NaNO3  0, 058 n NH3  0, 01; đặt a, b, c là số mol CO2 , NO, N 2 .

n Y  a  b  c  0, 02  0, 08

FF IC IA L

m Y  44a  30b  28c  0, 02.2  2, 056 Bảo toàn N  b  2c  0, 01  0, 058  a  0, 016; b  0, 04;c  0, 004

n OH trong kết tủa  n NaOH  n NH3  0,504

O

 m Mg  m Fe  18, 616  0, 504.17  10, 048

n H   10n NH  4n NO  12n N 2  2n H2  2n O 4

Ơ

N

 n O  0,112

116a  14,80% 12,544

N

 %FeCO3 

H

 m X  m Mg  m Fe  m O  m CO2  12, 544

Y

Câu 78: Chọn B.

U

(1) Sai, dầu nhớt (hiđrocacbon) không có phản ứng thủy phân

Q

(2) Đúng, phản ứng thủy phân nên phải cần H2O (3) Đúng

M

(4) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 mục đích: tăng tỉ khối dung dịch và hạn chế độ tan của muối axit béo.

(5) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo các kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca. (6) Sai, lớp chất rắn màu trắng là xà phòng.

ẠY

Câu 79: Chọn D.

M X  80, 25  n X  0,8

D

Bảo toàn khối lượng  n CO2  3,5 Số C 

n CO2

Số H 

2n H 2O

nX

nX

 4,375

 7, 75 11


Số O  k

 M X  12C  H   1, 25 16

2C  2  H  1,5 2

n H 2  0,8  k  1, 25.0,5   0, 7

FF IC IA L

 m Y  m X  m H 2  65, 6 và n Y  n X  0,8

 M Y  82 

dY  41 H2

Câu 80: Chọn A.

O

n NaOH  2n Na 2CO3  0, 75  n G  0, 75  n H2 O  0, 375

N

m G  m Ete  m H2 O  26,1  M G  34,8

Ơ

 G gồm CH3OH  0, 6  và C2 H5 OH  0,15 

H

Quy đổi muối thành C2 H3COONa  a  ,  COONa 2  b  và CH 2  c 

N

n NaOH  3a  2b  0, 75

Y

n O2  3a  0,5b  1, 5c  1, 675

Q

 a  0,35; b  0, 2;c  0, 35

U

n H 2O  1,5a  c  1, 675

M

 Muối gồm C3H 5COONa  0,35  và  COONa 2  0, 2  .

Kết hợp số mol ancol ta có: Z là  COOCH 3  2 : 0, 2 mol

ẠY

X là C3H 5COOCH 3 : 0, 6  0, 2.2  0, 2 mol Y là C3H 5COOC 2 H5 : 0,15 mol

D

 %Y  28,17%

12


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

N

A. 1,2,5.

O

Câu 41: Một học sinh gọi tên các este như sau: (1) HCOOC2H5: etyl fomat; (2) CH3COOCH=CH2: vinyl axetat; (3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic; (4) C6H5COOCH3: metyl benzoat; (5) CH3COOC6H5: benzyl axetat. Các tên gọi không đúng là:

A. CaSO4.

Ơ

Câu 42: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tỉnh... Thành phần chính của đá vôi là? C. CaCO3.

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

N

Câu 43: Thành phần chính của quặng manhetit là

H

B. FeCO3.

D. MgCO3.

D. FeS2.

Y

Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: Nung Fe(NO3)3  X; X + CO dự — Y; Y + FeCl3  Z; Z + T  Fe(NO3)3. Các chất X và T lần lượt là

D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

Q

C. FeO và AgNO3.

B. Fe2O3 và AgNO3.

U

A. FeO và NaNO3.

A. Propilen.

M

Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

Câu 46: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, có màng ngăn xốp giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:

ẠY

A. axit yếu

B. kiềm

C. trung tính

D. Axit mạnh

Câu 47: Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2? B. 4

C. 5

D. 3

D

A. 2

Câu 48: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. CO2

B. N2

C. O2

Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 1

D. H2


A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

Câu 50: Cho các chất sau: CO, Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl. Những chất thuộc hợp chất hữu cơ là A. Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl.

B. CO, C2H6O, C2H5Cl

C. C2H6O, C2H5Cl

D. C2H6O, CO, Na2CO3

Câu 51: Hãy dự đoán hiện tượng khi thêm từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối FeCl2 là: B. có các bọt khí sôi lên.

C. có kết tủa màu lục nhạt.

D. không có hiện tượng xảy ra.

FF IC IA L

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 52: Cho các polime: (1) Polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5).

B. (2), (3), (6).

C. (1), (2), (5).

D. (2), (5), (6).

A. CuSO4

O

Câu 53: Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? C. Ca(OH)2

D. H2SO4

N

B. Na2CO3

A. MgCO3

Ơ

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCI dự thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đó là: C. ZnCO3

D. CaCO3

H

B. BaCO3

N

Câu 55: Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư chất nào sau đây?

D. Dung dịch AgNO3/NH3

U

C. Dung dịch nước vôi trong.

B. Dung dịch thuốc tim

Y

A. Dung dịch nước brôm

Q

Câu 56: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là B. 200000 mol.

C. 150000 mol.

M

A. 50000 mol.

D. 100000 mol.

Câu 57: Trộn bột nhôm với bột chất X, thu được hỗn hợp tecmit. Chất X có thể là A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

ẠY

Câu 58: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

D

A. Zn.

B. Al

C. Fe.

D. Ag.

Câu 59: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). CTPT của anken là: A. C3H6.

B. C4H8.

C. C2H4.

D. C5H10.

Câu 60: Thủy phân este X có công thức C4H8O2 thu được muối natri propionat. Tên gọi X là 2


A. metyl propionat.

B. etyl propionat

C. etylaxetat

D. metyl axetat.

C. Kim cương

D. Vàng.

Câu 61: Kim loại có độ cứng cao nhất là

A. Crom.

B. Osimi

Câu 62: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? B. Fe

C. Na

D. Cu

FF IC IA L

A. Ag.

Câu 63: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ.

B. saccarozơ và fructozơ.

C. tinh bột và saccarozơ.

D. xenlulozơ và saccarozơ.

O

Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là B. 77,95%.

C. 54,32%

N

A. 32,62%

Ơ

Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 63,78%.

H

(a) Nhiệt phân AgNO3.

N

(b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3.

U

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

Y

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).

Q

(f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

M

(h) Nung Ag2S trong không khí.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

ẠY

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là B. Mg

C. Ca.

D

A. Zn.

D. Be.

Câu 67: Cho mô hình thí nghiệm dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm như hình vẽ. Hỏi X và Y là chất gì?

3


FF IC IA L

B. X là Na2SO4 và Y là HCl.

C. X là HI và Y là H2SO4 đặc.

D. X là Na2SO4 và Y là HNO3 đặc.

Câu 68: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất?

O

A. X là Na2SO3 và Y là H2SO4 đặc.

N

A. Cho V lít dung dịch AlCl3 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M.

Ơ

B. Clo V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1M.

H

C. Cho V lít dung dịch HCl 2M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M.

N

D. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M. Câu 69: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Y

A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.

U

B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì không có hiện tượng gì xảy ra.

Q

C. Thủy phân saccarozơ thu được các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương D. Có thể phân biệt anilin và phenol bằng thuốc thử là quỳ tím ẩm.

M

Câu 70: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ nóng chảy

181,7

43

20oC

80oC

X

181,7

43

8,3

Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

78,73

-114

D

ẠY

Nhiệt độ sôi

Độ tan trong nước (g/ 100mL)

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây: A. Phenol, glyxin, ancol etylic.

B. Glyxin, phenol, ancol etylic.

4


C. Phenol, ancol etylic, glyxin.

D. Ancol etylic, glyxin, phenol.

Câu 71: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 29,6.

B. 36,1.

C. 42,6.

D. 32.

A. 9,0.

B. 10,0

FF IC IA L

Câu 72: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Tổng x + y bằng: C. 12,0

D. 11,0

Câu 73: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.

(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiêm thu được  aminoaxit.

O

(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

N

(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

B. 2.

C. 3.

D. 5

H

A. 4.

Ơ

Số phát biểu đúng là:

B. 3,48

C. 4,56

D. 5,64

U

A. 2,34

Y

N

Câu 74: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Q

Câu 75: Oxi hóa anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là B. 0,48 và 0,12

C. 0,24 và 0,24

M

A. 0,36 và 018

D. 0,12 và 0,24

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:

ẠY

A. 0,2

B. 0,24.

C. 0,12

D. 0,16.

D

Câu 77: Hoà tan m1 gam FeCO3 vào dung dịch HCl 80%. Sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y, trong Y nồng độ phần trăm của HCI là 37,1%. Cho vào dung dịch Y m2 gam BaCO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z có nồng độ của HCI là 19,7%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch Y và 1 muối trong dung dịch Z lần lượt là: A. 41,72% và 33,45%

B. 10,5% và 31,2%

5


C. 10,5% và 33,45%

D. 44,72% và 33,45%.

Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là? A. 47,104%

B. 59,893%

C. 38,208%

D. 40,107%

A. 0,54M

B. 0,48M

FF IC IA L

Câu 79: Cho 360 ml dung dịch KOH 1M hay 420 mi dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch AICl3 x mol/l đều thu được cùng lượng kết tủa. Giá trị x là C. 0,56M

D. 0,44M

Câu 80: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là B. C21H38N6O7.

C. C24H44O6O7.

O

A. C17H30N6O7.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

---------------- HẾT -----------------

6

D. C18H32N6O7.


BẢNG ĐÁP ÁN 42-C

43-C

44-B

45-A

46-B

47-D

48-A

49-D

50-C

51-C

52-D

53-B

54-A

55-D

56-D

57-A

58-A

59-B

60-A

61-A

62-C

63-C

64-D

65-B

66-B

67-A

68-A

69-C

70-A

71-B

72-D

73-C

74-C

75-A

76-C

77-A

78-B

79-A

80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn B. Các tên gọi không đúng là:

FF IC IA L

41-B

(3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic (gọi đúng là metyl metacrylat)

O

(5) CH3COOC6H5: benzyl axetat (gọi đúng là phenyl axetat) Câu 47: Chọn D.

N

Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có 3 đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2:

Ơ

CH3-CH2-CHOH-CH2OH

H

CH3-CHOH-CHOH-CH3

N

CH3-C(CH3(OH)-CH2OH

Y

Câu 54: Chọn A.

16,8 0, 2

Q

 M  R  60 

U

n RCO3  n CO2  0, 2

Câu 55: Chọn D.

M

 R  24 : R là Mg, muối là MgCO3 .

Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa AgNO3 / NH3 dư:

ẠY

C2 H 2  AgNO3  NH3  C2 Ag 2  NH 4 NO3 Khí thoát ra là C2H4.

D

Câu 56: Chọn D.

6nCO 2  5nH 2 O   C6 H10 O5 n  6nO 2

 n CO2 

6,810  30 162 7


 n không khí 

30  100000 0,03%

Câu 59: Chọn B.

n Anken 

5, 6  2, 688  0,13 22, 4

FF IC IA L

mAnken  m tang = 7,28  M anken  56 : C4 H8 Câu 63: Chọn C.

X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh  X là tinh bột.

O

Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt  Y là saccarozơ.

N

Câu 64: Chọn D.

Ơ

Ban đầu: n Na  a và n Al  b

H

Với H2O: Al dư , n Na  n Al phản ứng  a

N

Với NaOH dư, cả Al và Na đều hết.

 a  3b  0,55.2  b  0,3

U

Y

 %Al  63, 78%

Q

Câu 65: Chọn B. (a) AgNO3  Ag  NO2  O2

M

(b) FeS2  O2  Fe2 O3  SO2

(c) KNO3  KNO2  O2

(d) CuSO4  NH3 dư  Cu  NH 3  4  OH 2   NH 4  2 SO 4

ẠY

(e) Fe  CuSO4  FeSO4  Cu

D

(g) Zn  FeCl3 dư  ZnCl2  FeCl2 (h) Ag 2S  O2  Ag  SO2 (i) Ba  H 2 O  Ba  OH 2  H 2 Ba  OH 2  CuSO 4  BaSO 4  Cu  OH 2 . 8


Câu 66: Chọn B. Đặt n Cl2  a và n O2  b n khí  a  b  0, 25 m khí  71a  32b  23  7, 2

FF IC IA L

 a  0, 2 và b  0, 05 Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: x.n M  2n Cl2  4n O2

7, 2x  0, 2.2  0,05.4 M

 M  12x

O

 x  2, M  24 : M là Mg.

N

Câu 67: Chọn A.

Ơ

Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:

N

 X là Na2SO3 và Y là dung dịch H2SO4 đặc.

H

Na 2SO3  H 2SO4  Na 2SO4  SO2  H 2O

Câu 68: Chọn A.

Y

Tự chọn V = 1 lít

 n Al OH  

M

3

4 3

Q

U

A. AlCl3  3NaAlO 2  6H 2 O  4Al  OH 3  3NaCl

B. 3NaOH  AlCl3  Al  OH 3  3NaCl

 n Al OH   3

1 3

ẠY

C. HCl  H 2 O  NaAlO 2  Al  OH 3  NaCl

D

Al  OH 3  3HCl  AlCl3  3H 2 O

 n Al OH   3

2 3

D. HCl  H 2 O  NaAlO 2  Al  OH 3  NaCl

9


 n Al OH   1 3

Câu 71: Chọn B. n Mg  0,3; n Zn  0,3

n Cu  NO3   0, 2; n Fe NO3   0,3  n NO  1 2

3

2

FF IC IA L

Dung dịch sau phản ứng chứa NO3 1 , Mg 2  0,3 , bảo toàn điện tích  n Zn 2  0, 2  Chất rắn gồm Cu  0, 2  , Fe  0, 3 , Zn dư  0,3  0, 2  0,1  m rắn = 36,1 gam.

Câu 72: Chọn D.

O

n X : n HCl  2 : 3  X có N  1,5 n X : n NaOH  2 : 2  X có O  2

Công thức chung của X là Cn H 2n 1,5 N1,5 O2 .

H

C n H 2n 1,5 N1,5O 2  nCO 2   n  0, 75  H 2 O  0, 75N 2

N

n X  2 & n CO2  8  n  4

Q M

Câu 73: Chọn C.

U

Và n N2  y  2.0, 75  1,5

Y

 n H2 O  x  2  n  0, 75   9, 5

 x  y  11

Ơ

N

Các chất đều no, mạch hở nên X có k  1

(a) Đúng, do CONH dễ bị thủy phân (b) Sai, thu được muối của a-amino axit (c) Đúng

ẠY

(d) Đúng

(e) Sai, chỉ cô 2 đồng phân este tráng gương.

D

Câu 74: Chọn C.

n Este  0,05 và n NaOH  2n Na 2 CO3  0, 06

 X là este của ancol (x mol) và Y là este của phenol (y mol)  x  y  0, 05 và x  2y  0, 06 10


 x  0, 04 và y  0, 01 Bảo toàn C  n C  n CO2  n Na 2 CO3  0,15  Số C  3  X là HCOOCH3 , Y có n nguyên tử C.

FF IC IA L

 n C  0, 04.2  0, 01n  0,15 n 7  Y là HCOOC6 H5 . Muối gồm HCOONa  0, 05  và C 6 H 5 ONa  0, 01  m rắn = 4,56

O

Câu 75: Chọn A.

N

X tạo 2 este với CH3OH nên X là C 2 H 4  COOH  2 .

Ơ

Z là HOOC  C 2 H 4  COOCH 3  a mol 

H

Q là C 2 H 4  COOCH 3 2  b mol 

N

 n CH3OH  a  2b  1, 72%

Y

m Z  1,81m Q  132a  1,81.146b

U

 a  0,36 và b  0,18

M

Đặt n X  x và n CO2  y

Q

Câu 76: Chọn C.

Bảo toàn O: 6x  3, 08.2  2y  2 1

mX  mC  mH  mO  12y  2.2  16.6x  96x  12y  4 n NaOH  3x và n C3H5  OH   x.

ẠY

3

Bảo toàn khối lượng:

D

96x  12y  4  40.3x  35,36  92x  2 

1 2   x  0, 04

và y = 2,2

X có độ không no là k.  0, 04  k  1  2, 2  2 11


k 6  n Br2  x  k  3  0,12

Câu 77: Chọn A. Tự chọn n FeCO3  1

FF IC IA L

FeCO3  2HCl  FeCl 2  CO2  H 2 O 1...............2..............1.........1

n HCl dư  x  n HCl ban đầu  x  2  mddY  m FeCO3  mddHCl  m CO2  116  36,5x  37,1% 45, 625x  163, 25

O

C%HCl dư 

36,5  x  2   44  45, 625x  163, 25 80%

127  41, 7% 45, 625x  163, 25

Ơ

 C%FeCl2 

N

 x  3,09

H

(Chọn A)

N

Nếu tính tiếp: Đặt n BaCO3  y

Y

BaCO3  2HCl  BaCl2  CO 2  H 2 O

Q

n HCl còn lại  x  2y  3, 09  2y

U

y...............2y..........y...........y

36,5  3, 09  2y   19, 7% 153y  304, 23125

C%HCl dư 

M

m ddZ  m BaCO3  m ddY  m CO2  153y  304, 23125

 y  0,5124

208y  27,8% 153y  304, 23125

C%FeCl2 

127  33, 2% 153y  304, 23125

D

ẠY

C%BaCl2 

(Chú ý: Bài có nhiều lần làm tròn kết quả trung gian nên kết quả cuối cùng bị lệch). Câu 78: Chọn B. 12


n O2 đốt X = 0,46 n O2 đốt Y = 0,25  n O2 đốt Z  0, 46  0, 25  0, 21

0, 21  0,14 1,5

FF IC IA L

Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 

Nếu X mạch hở thì n X  n Z  n NaOH  0, 07  Z là C2 H5OH Bảo toàn khối lượng  mX  mY  m Z  m NaOH  7, 48 Đặt a, b là số mol CO2 và H2O.

 2a  b  0, 07.2  0, 46.2

O

Và 44a  18b  7, 48  0, 46.32

N

 a  0,39 và b  0, 28

Ơ

 Số C  5,57  C5  0, 03 mol  và C 6  0, 04 mol 

H

Các muối gồm C 2 H x COONa  0, 03 và C3 H y COONa  0, 04 

N

 m Y  0, 03  x  91  0, 04  y  103   7, 06

Y

 3x  4y  2a  x  y  3 là nghiệm duy nhất.

U

X gồm:

Q

C 2 H 3COOC 2 H 5  0, 03 mol 

Câu 79: Chọn A.

M

C3 H 3COOC 2 H 5  0, 04 mol   %  59,893%.

Khi n KOH  0,36 hay 0,42 đều thu được cùng lượng kết tủa nên khi n KOH  0,36 thì kết tủa chưa max và khi

n KOH  0, 42 thì kết tủa đã bị hòa tan một phần.

ẠY

n KOH  0,36  n Al OH   0,12 3

n KOH  0, 42  n Al OH   0,12 và n KAlO2  0, 25x  0,12

D

3

 0,12.3  4  0, 25x  0,12   0, 42

 x  0,54 Câu 80: Chọn B. 13


Quy đổi E thành:

C2 H3ON : 0,58 mol CH 2 : a mol H 2O : b mol

FF IC IA L

 mE  0,58.57  14a  18b  45,54 n CO2  a  1,16 & n H2 O  a  b  0,87  44  a  1,16   18  a  b  0,87   115,18

 a  0, 75 & b  0,11 Đặt x, y là số mol của X và Y

O

 n E  x  y  0,11& n NaOH  6x  4y  0,58

N

 x  0, 07 & y  0, 04

Ơ

Đặt u, v là số mol Gly và Val

H

 n NaOH  u  v  0,58 & n C  2u  5v  a  1,16

N

 u  0,33 và v  0, 25

Y

X là  Gly  n  Val 6  n

Q

 n Gly  0, 07n  0, 04m  0,33

U

Y là  Gly  m  Val 4  m

M

 7n  4m  33

Với n  6 và m  4  n  m  3

 X là  Gly 3  Val 3

D

ẠY

 C21H38 N6 O7 .

14


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. Cr

B. Fe

C. W

B. Mg.

C. Na.

Ơ

A. K

N

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

O

Câu 41: Kim loại có độ cứng lớn nhất và là một trong những nguyên liệu chính để sản xuất thép không gỉ là: D. C

D. Fe

H

Câu 43: Khí gas dân dụng và công nghiệp chủ yếu gồm C3H8 và C4H10. Tên gọi của 2 khí này lần lượt là: B. Propan và Butan

N

A. Propilen và Butilen C. Propin và Butin

D. Propen và Buten

B. 3:2

C. 2:1

U

A. 1:2

Y

Câu 44: Trong phân tử nhôm oxit tỉ lệ số nguyên tử nhôm và số nguyên tử oxi là: D. 2:3

Q

Câu 45: Kim loại được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện là: B. Fe

C. Na

D. Mg.

M

Α. Αl

A. đỏ

Câu 46: Để nhận biết metylamin ta có thể dùng quỳ ẩm. Metylamin làm quỳ ẩm có màu: B. không màu.

C. xanh.

D. tím

B. cho proton.

C. nhận electron.

D. nhường electron.

Câu 47: Chất oxi hóa là chất

ẠY

A. nhận proton.

Câu 48: Tinh bột thuộc loại polime nào? B. Polime nhân tạo.

C. Polime thiên nhiên.

D. Polime tổng hợp.

D

A. Polime hóa học.

Câu 49: Hóa trị của kim loại kiềm trong các hợp chất là: A. 1.

B. 2.

C. 3 1

D. 1 hoặc 2


Câu 50: Cho Metylaxetat vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là: A. CH3COONa và C2H5OH.

B. CH3COOH và CH3ONa.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3OH và CH3COOH.

Câu 51: Công thức nào sau đây là của chất béo? B. (C17H33COO)2C2H4.

C. C17H33COOH.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 52: Trong một phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử Hiđro? A. 10

B. 22

C. 11

D. 12

Câu 53: Thành phần hóa học chính của thạch cao có công thức là: A. CaSO4.

B. CaCO3.

C. CaO.

D. CaSO3

O

Câu 54: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly.

FF IC IA L

A. (C2H5COO)3C3H5.

B. Ala-Gly.

C. Gly-Ala-Gly.

D. Ala- Ala-Gly-Gly.

B. NO2

C. N2O

D. N2O3

H

Α. ΝΟ

Ơ

N

Câu 55: Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều. Khí cười có tên là hóa học là đinitơ oxit và có công thức phân tử là:

B. Stiren.

C. Etilen.

D. Propilen.

Y

A. Vinyl clorua.

N

Câu 56: Loại nhựa ký hiệu số 5 là an toàn để đựng thực phẩm và đặc biệt là sử dụng được cho lò vi sóng. Loại này còn kí hiệu là PP (Polipropilen), vậy nhựa số 5 được điều chế từ monome nào sau đây?

B. NaOH, NaHCO3.

C. Na2CO3, NaHCO3.

Q

A. CaCO3, NaHCO3.

U

Câu 57: Cho Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa NaHCO3 dư. Sau phản ứng dụng dịch thu được chứa chất tan gì? D. NaHCO3.

A. 4.

M

Câu 58: Cho các chất sau: Tripanmitin, saccarozơ, peptit, nilon-6. Số chất bị thủy phân trong dung dịch kiềm là: B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 59: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp sau: X (ánh sáng,clorophin) → Y (glucozơ) → Z (tinh bột). Hỏi nhận định nào sau đây đúng? B. Chất Y tham gia được phản ứng thủy phân.

C. Chất Y là hợp chất đa chức.

D. Chất Z là polime

ẠY

A. Chất X là hợp chất hữu cơ.

D

Câu 60: Hoa cẩm tú cầu là loài cây đặc biệt, có thể sống trên đất chua, trung tính hoặc có tính kiềm. Không những thế, màu sắc của hoa có thể thay đổi tuỳ theo độ pH trong đất. Ở đất chua cây sẽ cho hoa màu lam, đất trung tính hoa có màu trắng sữa, đất có độ kiềm hoa có màu tím, hồng. Hỏi nếu ta bón vôi (Ca(OH)2) thì hoa sẽ có màu gì? A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.

B. Có màu lam. 2


D. Có màu tím, hồng.

C. Có màu trắng sữa.

Câu 61: Nọc kiến có chứa axit fomic, khi bị kiến đốt ta thường bôi vôi để giảm đau, vậy khi đó xảy ra phản ứng gì? A. Phản ứng thủy phân.

B. Phản ứng oxi hóa khử.

C. Phản ứng trung hòa.

D. Phản ứng este hóa.

A. 4.

B. 1

FF IC IA L

Câu 62: Cho các polime sau: PVC, Nilon-6,6, cao su Buna, PE. Số polime có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: C. 3.

D. 2.

Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol triolein cần bao nhiêu mol H2 (điều kiện xảy ra phản ứng có đủ)? A. 0,5 mol.

B. 1,5 mol

C. 6 mol

D. 3 mol

B. Giảm 4,0 gam.

C. Giảm 5,6 gam.

D. Tăng 1,6 gam.

N

A. Tăng 6,4 gam.

O

Câu 64: Nhúng thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra, làm khô, sấy nhẹ. Cho biết khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam so với ban đầu?

B. 1 mol.

C. 0,5 mol.

D. 1,5 mol.

H

A. 3 mol.

Ơ

Câu 65: Số mol electron cần dùng để khử 0,5 mol Fe2O3 thành Fe là:

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít.

N

Câu 66: Cho 4,6 gam Na vào nước dư thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là: C. 3,36 lít

D. 1,12 lít.

Y

Câu 67: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

D. Fe2+, Ag+, NO 3 .

Q

C. Fe2+, NO 3 , H+.

B. S2-, Ca2+, H+.

U

A. Ca2+, H2PO 4 , Cl-.

M

Câu 68: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là: B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

ẠY

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa axit axetic, vinyl fomat, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 30.

C. 40

D. 20

D

A. 50

Câu 70: Nung 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propen, propin và hiđro (tỉ lệ mol 1:1:2) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,6. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 7,35 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là: A. 11,2.

B. 8,0.

C. 20,0. 3

D. 24.


Câu 71: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (2) Trong cùng một chu kì kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử phi kim. (3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Al > Au > Fe.

(5) Cho Fe vào dung dịch CuCl2 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 3

B. 1.

C. 2.

FF IC IA L

(4) Tôn là sắt trang thiếc.

D. 4.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).

O

(2) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (3) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).

N

(4) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).

Ơ

(5) Cho hỗn hợp MgCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước (dư).

B. 3.

C. 5.

D. 4.

N

A. 2.

H

Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

Câu 73: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

Y

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng.

Có các nhận xét sau:

Q

U

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau nhưng được nối với nhau bằng dây dẫn điện) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng.

M

(1) Ở cả 2 thí nghiệm thanh Zn đều bị ăn mòn điện hóa.

(2) Thanh Zn ở cả 2 thí nghiệm đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau.

ẠY

(3) Ở thí nghiệm 1 bọt khí H2 thoát ra ở thanh Zn còn ở thí nghiệm 2 bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. (4) Ở thí nghiệm 2 thanh Zn sẽ đóng vai trò cực (-) gọi là anot, thanh Cu sẽ đóng vai trò cực (+) gọi là catot.

D

(5) Ở thí nghiệm 2 cả thanh Zn và thanh Cu đều bị ăn mòn. Số nhận xét đúng: A. 2

B. 1

C. 4.

Câu 74: Cho các phát biểu sau: (1) Anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm là những protein phức tạp. 4

D. 3


(2) Trong mật ong có nhiều glucozơ (khoảng 30%). (3) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được 1 loại monosaccarit. (4) Xenlulozơ có nhiều trong bông, đay, tre... khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc, đun nóng sẽ tạo chất hữu cơ dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 3.

FF IC IA L

(5) Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. 5.

Câu 75: Từ 1 kg nho chứa 18% glucozơ về khối lượng lên men rượu thì có thể thu được bao nhiêu lít rượu vang 10°, biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml và hiệu suất chuyển hóa là 75%? A. 1,200.

B. 0,9000.

C. 0,6750.

D. 0,8625.

m (gam)

x

4V1

4,5V1

N

V1

x

y

Ơ

V (lít)

O

Câu 76: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 17,1 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa V và m theo bảng sau:

B. 15,76.

C. 19,7.

D. 11,82.

N

A. 7,88.

H

Tính y?

Q

U

Y

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Al(NO3)3 bằng một lượng vừa đủ 0,97 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,672 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Lấy dung dịch X cho phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,05 mol vad sau phản ứng thu được 11,6 gam kết tủa màu trắng, dung dịch chứa 88,8 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất với: A. 20%

B. 18%

C. 16%

D. 15%

D

ẠY

M

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).

5


FF IC IA L

A. 23,64.

B. 16,62.

C. 20,13.

O

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là

D. 26,22.

B. 53%

C. 45%

H

A. 55%

Ơ

N

Câu 79: Hỗn hợp X chứa hai peptit A, B đều mạch hở, tổng số liên kết peptit là 6. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp gồm glyxin, alanin và valin. Đốt ch|y 19,16 gam X cần dùng 0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,2 gam. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn gần nhất với: D. 47%

Q

U

Y

N

Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm hai este thuần chức, mạch hở, không phân nhánh A, B (MA < MB) và số mol của A gấp 2 lần số mol của B. Khi đốt cháy hoàn toàn A hoặc B thì tỉ lệ số mol O2 đã phản ứng và số mol CO2 thu được đều bằng 1 : 1. Lấy 26,64 gam hỗn hợp X thủy phân hoàn toàn bằng 360ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 13,68 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,33 mol O2. Phần trăm về khối lượng của B trong hỗn hợp gần nhất với: B. 34%.

C. 40%.

---------------- HẾT -----------------

D

ẠY

M

A. 38%

6

D. 36%.


BẢNG ĐÁP ÁN 42-B

43-B

44-D

45-B

46-C

47-C

48-C

49-A

50-C

51-D

52-B

53-A

54-B

55-C

56-D

57-C

58-C

59-D

60-D

61-C

62-C

63-B

64-B

65-A

66-B

67-A

68-D

69-D

70-B

71-A

72-B

73-A

74-A

75-D

76-A

77-A

78-A

79-C

80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 62: Chọn C.

FF IC IA L

41-A

Các polime có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: PVC, cao su Buna, PE (trùng hợp các chất tương ứng là CH 2  CHCl, CH 2  CH  CH  CH 2 và CH 2  CH 2 )

O

Câu 63: Chọn B.

N

 C17 H33COO 3 C3H5  3H 2   C17 H35COO 3 C3H5

Ơ

0,5…………………….1,5 Câu 64: Chọn B.

H

Bảo toàn Cl  n FeCl2  0, 3

N

 n Fe phản ứng  0,3

U

 Giảm 4 gam.

Q

Câu 65: Chọn A.

Câu 69: Chọn D.

M

Fe2 O3  6e  2Fe 0,5........3

Y

m  mCu  m Fe phản ứng = 4

Quy đổi các chất thành C và H2O

ẠY

 n CO2  n O2  0, 2

 n CaCO3  0, 2  m CaCO3  20 gam.

D

Câu 70: Chọn B.

n X  0, 4  X gồm C3 H 6  0,1 , C3H 4  0,1 và H 2  0, 2  n X MY   1,6  n Y  0, 25 n Y MX 7


 n H2 phản ứng  n X  n Y  0,15 n C3H4 dư  n C3H3Ag  0, 05

Bảo toàn liên kết pi: 0,1  0,1.2  n H2 phản ứng 2n C3H4 dư  n Br2

FF IC IA L

 n Br2  0, 05  m Br2  8 gam.

Câu 71: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng (3) Sai, Ag  Cu  Au  Al  Fe

O

(4) Sai, tôn là Fe tráng Zn (5) Đúng

N

Câu 72: Chọn B.

Ơ

(1) BaO  Al 2O3  Ba  AlO 2  2

N

(3) Ba  NaHCO3  H 2 O  BaCO3  NaOH  H 2

H

(2) Cu  Fe3O 4  8HCl  CuCl2  3FeCl2  4H 2O (Cu còn dư)

Y

(4) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  H 2 O

Q

Câu 73: Chọn A.

U

(5) MgCO3  2KHSO4  MgSO4  K 2SO 4  CO 2  H 2O

M

TN1: Thanh Zn và Cu không tiếp xúc điện với nhau nên không có ăn mòn điện hóa. Thanh Zn bị ăn mòn hóa học, thanh Cu không bị ăn mòn.

ẠY

(1) Sai

TN2: Có ăn mòn điện hóa, thanh Zn là cực âm (anot) bị oxi hóa, thanh Cu là cực dương (catot) xảy ra quá trình khử H  .

(2) Sai, thanh Zn ở TN1 ăn mòn chậm hơn thanh Zn ở TN2.

D

(3) Đúng (4) Đúng

(5) Sai, chỉ thanh Zn bị ăn mòn. Câu 74: Chọn A. (1) Sai, chúng đều là protein đơn giản. 8


(2) Đúng (3) Đúng, tạo glucozơ. (4) Đúng (5) Đúng Câu 75: Chọn D. 1000.18% 1 180

FF IC IA L

n C6 H12O6 

 n C2 H5OH  1.2.75%  1,5

 V rượu 

1,5.46  862,5 ml = 0,8625 lít 0,8.10%

O

Câu 76: Chọn A. n Ba  OH   0,1 2

N

Quy đổi X thành Na (a), Ba (0,1) và O (b)

Ơ

Bảo toàn electron: a  0,1.2  2b  0, 05.2

H

m X  23a  0,1.137  16b  20, 7

Y

V1 22, 4

U

Đặt u 

N

 a  0, 2; b  0,15

Q

Lượng CO2 tăng từ u lên 4u nhưng kết tủa không đổi nên lúc dùng u thì kết tủa chưa bị hòa tan, lúc dùng 4u thì kết tủa đã bị hòa tan.

M

Khi dùng u mol CO 2  n BaCO3  u

Khi dùng 4u mol CO 2  n BaCO3  u, n Ba  HCO3   0,1  u và n NaHCO3  0, 2 2

Bảo toàn C  4u  u  2  0,1  u   0, 2

ẠY

 u  0, 08

Khi CO2 tăng thì 4,5u  4u  0, 04 thì có thêm 0,04 mol BaCO3 đã bị hòa tan

D

 Còn lại 0, 08  0, 04  0, 04 mol BaCO3

 y  7,88

Câu 77: Chọn A. Dung dịch sau phản ứng với NaOH chứa NaNO3 (a) và NaAlO2 (b) 9


 n NaOH  a  b  1, 05 Và m muối  85a  82b  88,8  a  0, 9; b  0,15

n Mg OH   0, 2 2

FF IC IA L

Dung dịch X chứa Mg 2  0, 2  , Al3  0,15  , NO3  0,9  , bảo toàn điện tích  n NH  0, 05 4

n N2O  n CO2  0, 03  m khí  0, 03.44  1,32

Bảo toàn khối lượng  n H2O  0, 43 Bảo toàn H  n MgOH   0, 045 2

O

 %Mg  OH 2  19,33% Câu 78: Chọn A.

Ơ

N

Đoạn 1: n Cl2  0, 06

Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0, 06.2  0,12 0mol electron.

N

H

Đoạn 2: Có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí nhanh hơn  Thoát Cl2 và H 2 Bảo toàn electron  n Cl2  n H2  u

U

Y

Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt n O2  v  n H2  2v

Q

n khí tổng  2u  3v  0, 06  0, 288

n e anot  2  u  0, 06   4v  3, 2.0,12

M

 u  0, 06 và v  0, 036

n CuSO4  n Cu  n Cl2 đoạn 1 = 0,06 n NaCl  2n Cl2 tổng = 0,24

ẠY

 m  23, 64 gam.

Câu 79: Chọn C.

D

Quy đổi X thành C2 H 3ON  a  , CH 2  b  , H 2O  c  m X  57a  14b  18c  19,16 n O2  2, 25a  1,5b  0, 78 10


m N2  14a  19,16  0, 78.32  40, 2  a  0, 28; b  0,1;c  0,1

Số N trung bình

a  2,8  A là đipeptit. c

FF IC IA L

Tổng 6 liên kết peptit nên B là hexapeptit.  n A  0, 08; n B  0, 02 (Bấm hệ n X và n N ) A dạng  Gly 2 .kCH 2 và B dạng  Gly 6 .gCH 2  n CH2  0, 08k  0, 02g  0,1  8k  2g  10

O

Sản phầm thủy phân có Val nên ít nhất 1 trong 2 giá trị k, g  3  k  0 và g  5 là nghiệm duy nhất.

N

Vậy X gồm  Gly 2  0, 08 và  Gly 6 .5CH 2  0, 02 

Ơ

 %  Gly 6 .5CH 2  44,89%

N

n CO2  n O2 nên A, B đều có số H gấp đôi số O.

U

m X  m H  mO  1,14 12

Y

n KOH  0,36  n O  0, 72  n H  1, 44  nC 

H

Câu 80: Chọn C.

Q

n O2 đốt X  n CO2  1,14  n O2 đốt Y  1,14  0,33  0,81

M

n O Y   n KOH  0,36, đốt Y  n CO2  u và n H2O  v

m Y  12u  2v  0,36.16  13, 68  0,36 Bảo toàn O  2u  v  0, 36  0,81.2

ẠY

 u  0, 54; v  0, 9

Bảo toàn H  n H (muối)  n H X   n H KOH   n H Y   0

D

 Các muối đều không có H

n muối 

n KOH  0,18 2

n A  2n B  Muối của A là Cx  COOK 2  0,12  và muối của B là C y  COOK 2  0, 06  11


Các muối đa chức nên ancol đơn chức  n Y  0,36 Dễ thấy n Y  n H2O  n CO2 nên Y gồm các ancol no, mạch hở. n C (muối)  0,12  x  2   0, 06  y  2   1,14  0,54  2x  y  4

FF IC IA L

Với x, y chẵn nên có 2 trường hợp.

TH1: x  2 và y  0  Muối gồm C2  COOK 2  0,12  và  COOK  2  0, 06  X gồm A là C2  COOCH3 2 .kCH 2  0,12  và B là  COOCH3  2 .gCH 2  0, 06  Các este đều có 8H nên k  g  1, loại vì M A  M B , trái với giả thiết.

O

TH2: x  0 và y  4  Muối gồm  COOK 2  0,12  và C4  COOK  2  0, 06  X gồm A là  COOCH 3  2 .kCH 2  0,12  và B là C4  COOCH 3  2 .gCH 2  0, 06 

Ơ

N

Các este đều có 8H nên k  g  1, thỏa mãn M A  M B

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

 %40,54%

12


SỞ GD&ĐT KON TUM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

NGUYỄN TẤT THÀNH

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

------------------

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

FF IC IA L

------------------------------------

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

B. NaNO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

N

A. NaCl

O

Câu 41: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hidrocacbonat. Công thức của natri hidrocabonat là

B. glixerol

C. peptit

D. α-amino axit

H

A. glucozơ

Ơ

Câu 42: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các

N

Câu 43: Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.

Y

B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3.

U

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

Q

D. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là B. CH3COOCH3

M

A. C2H5OH

C. C2H5COOC2H5

D. HCOOC2H5

C. Al3+

D. Zn2+

A. Fe2+

Câu 45: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là B. Cu2+

ẠY

Câu 46: Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là A. 4

B. 5

C. 1

D. 2

D

Câu 47: Cho các dãy chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 3

B. 4

C. 5

Câu 48: Cho các phát biểu sau (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. 1

D. 2


(b) Metyl acrylat, tripamitin và tristerin đều là este. (c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. (d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. Số phát biểu đúng là B. 4

C. 1

D. 2

Câu 49: Polime không được dùng làm chất dẻo là

FF IC IA L

A. 3

A. poli(vinylclorua)

B. poli buta-1,3-đien

C. polietilen

D. poli(metyl metacrylat)

Câu 50: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là B. C5H8O2

C. C4H4O2

D. C4H8O2

O

A. C4H6O2

Câu 51: Trường hợp nào say đây không sảy ra phản ứng:

B. Cho thanh Al vào dung dịch HCl

C. Cho thanh Al vào dung dịch NaOH

D. Nung nóng bột Al với Fe2O3

Ơ

N

A. Cho thanh Al vào H2O

A. Tripanmitin

B. Trisrearin

N

H

Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là: C. Trilinolein

D. Triolein

B. Polipropilen, poli(phenol-fomandehit), nilon-7

U

A. Poliisopren, tơ nitron, nilon-6

Y

Câu 53: Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là

D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen

Q

C. Tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomandehit)

A. ancol etylic

M

Câu 54: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là B. ancol benzoic

C. ancol metylic

D. ancol propylic

Câu 55: Hỗn hợp X gồm Ba, Na, Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là

ẠY

A. 3,90

B. 3,45

C. 5,27

D. 3,81

Câu 56: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

D

A. C6H5COOCH3

B. HCOOC6H5

C. CH3COOCH3

D. CH3COOCH2C6H5

C. triolein.

D. tripamitin

Câu 57: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. saccarozơ

B. tristearin

Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? 2


B. etilen

A. benzen

C. metan

D. axetilen

Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanine mà 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các dipeptit Gly-Gly, Ala-Gly và tripeptit GlyVal-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là A. Ala, Val

B. Gly, Gly

C. Gly, Val

D. Ala, Gly

A. 1,45

B. 1,00

C. 0,70

D. 0,65

Câu 61: Ion gây nên tính cứng của nước là A. Mg2+, Na+

B. Ca2+, Na+

FF IC IA L

Câu 60: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

C. Ca2+, Mg2+

D. Ba2+, Ca2+

O

Câu 62: Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axi sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat có công thức cấu tạo dạng thu gọn là B. [C6H7O2(OCOCH333]n

C. [C6H7O2(OH)3]n

D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n

N

A. [C6H7O2(ONO2)3]n

B. Mg.

C. Fe

H

A. Al

Ơ

Câu 63: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là D. Zn

Câu 64: Kim loại M thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là B. 3s2

C. 2s2 2p2

N

A. 3s2 3p2

D. 3s2 3p6

U

Y

Câu 65: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, thêm tiếp 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

Q

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím

M

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan Câu 66: Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O là A. CO 32 + 2H  → CO2 + H2O

ẠY

B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O

C. CO 32 + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O

D. CaCO3 + 2HCl → Ca2+ + 2Cl- + CO2 + H2O

D

Câu 67: dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu A. axit glutamic

B. etylamin

C. glyxin

D. trimetylamin

Câu 68: Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là A. 81,23%

B. 40,62%

C. 82,20% 3

D. 50,60%


Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,90

B. 10,60

C. 14,52

D. 13,60

FF IC IA L

Câu 70: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim. C. Tính dẻo, có ảnh kim, độ cứng. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.

B. 15%.

C. 25%.

D. 26%.

H

A. 16%.

Ơ

N

O

Câu 71: Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ mol 5 : 3, trong ph}n tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2, thu được 38,16 gam Na2CO3 và hỗn hợp T gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 60

C. 56.

D. 50.

U

A. 47.

Y

N

Câu 72: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 28,10 gam

M

Q

Câu 73: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là: B. 31,34 gam.

C. 29,45 gam

D. 30,12 gam.

ẠY

Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07%.

B. 51,24%.

C. 29,94%.

D. 27,97%.

D

Câu 75: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:

4


FF IC IA L

Tỉ lệ y : x là A. 2,5

B. 2,0

C. 3,5

D. 3,0

B. 5,755

C. 5,840

H

A. 5,750

Ơ

N

O

Câu 76: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X trên thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 5,770

(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.

Y

(2) Để vật bằng gang trong môi trường không khí ẩm.

U

(3) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3.

Q

(4) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.

M

(5) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2SO4 loãng có một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.

A. 3

Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mòn hóa học là B. 2

C. 4

D. 5

D

ẠY

Câu 78: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây A. 4,5

B. 6,0

C. 5,4

D. 6,7.

Câu 79: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau (a) X + 2NaOH → Y + Z + T

(b) X + H2 → E

(c) E + 2NaOH → 2Y + T

(d) Y + HCl → NaCl + F 5


Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T C. Đốt cháy cùng cố nol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O D. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10

Mẫu thử

Thuốc thử

X

AgNO3 trong dung dịch NH3

Z

Dung dịch Br2

T

Quỳ tím

X, Y

Dung dịch Br2

FF IC IA L

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả ghi ở bảng sau:

Hiện tượng

Tạo kết tủa Ag

Tạo kết tủa trắng

O

Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Mất màu

B. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin

C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin

D. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic

Ơ

N

A. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

---------------- HẾT -----------------

6


BẢNG ĐÁP ÁN 42-D

43-C

44-C

45-B

46-B

47-C

48-D

49-B

50-A

51-A

52-D

53-C

54-A

55-B

56-B

57-C

58-D

59-D

60-A

61-C

62-A

63-C

64-B

65-B

66-B

67-C

68-A

69-D

70-A

71-D

72-C

73-C

74-B

75-D

76-D

77-A

78-C

79-B

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 52: Chọn D. n KOH đã dùng = 0,375  n KOH phản ứng = 0,3 và n KOH dư = 0,075

O

Chất rắn gồm RCOOK  0,3 và KOH dư (0,075)

FF IC IA L

41-D

N

m rắn  0,3  R  83  0, 075.56  100, 2

Ơ

 R  237 : C17 H 33 

H

 X là triolein  C17 H 33COO 3 C3H 5

N

Câu 54: Chọn A.

Y

X là C2 H 5OH (ancol etylic)

U

C2 H 5OH  C 2 H 4  H 2O (H2SO4 đặc, 1700C)

M

Câu 55: Chọn B.

Q

C2 H 4  KMnO 4  H 2 O  C2 H 4  OH 2  KOH  MnO 2

Đặt n Ba  x, n Al  6x và n Na  y n Al dư = 0,02

ẠY

Bảo toàn electron: 2x  3  6x  0, 02   y  0, 08.2 Dung dịch thu được chứa Ba 2  x  , AlO 2  6x  0, 02  và Na   y  . Bảo toàn điện tích:

D

2x  y  6x  0, 02

 x  0, 01; y  0, 02

 m X  3, 45 Câu 59: Chọn D. 7


X là  Gly 3  Ala  Val  Trong X chứa các đoạn mạch Gly-Gly, Ala-Gly và Gly-Val-Gly nên X là Ala-Gly-Val-Gly-Gly

 Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là Ala, Gly. Câu 60: Chọn A.

FF IC IA L

n HCl  0,55  n NaOH  2n Glu  n HCl  1, 45 Câu 68: Chọn A. Saccarozơ  (Glucozơ + Fructozơ)  4Ag 0,2375…………………………………..0,95 0, 2375.342  81, 225% 100

O

H

N

Câu 69: Chọn D.

Ơ

n CH3COOH ban đầu  n CO2  0,15

N

CH3COOH  C 2 H 5OH  CH3COOC2 H 5  H 2O 0, 08..................0, 08.............0, 08

 m  13, 6

Câu 71: Chọn D.

0, 08  0,1 80%

Q

 n C2 H5OH ban đầu 

U

Y

0, 08  80% nên hiệu suất đã được tính theo C2 H 5OH 0,15

M

Dễ tháy

H

n CH3COOC2 H5  0, 08

n Na 2CO3  0, 36  n NaOH  0, 72

ẠY

Đốt Z  n CO2  u và n H2O  v m  44u  18v  100u  37,86

D

Bảo toàn O  2u  v  0,36.3  0, 72.2  0,915.2  u  0,84 và v = 0,51

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt Z  m Z  55, 02 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa  m Y  22, 08 8


 0, 72  Y có dạng Y  OH  y  mol   y   M Y  Y  17y  41y 3

 y  3, Y  41: C3 H5  OH 3  0, 24 mol  Từ tỉ lệ mol  X gồm Cn H 2n  2 2k O6  0,15 và Cm H 2m  22g O6  0, 09  . Bảo toàn C: n C  0,15n  0, 09m  0,36  0,84  0, 24.3

O

 5n  3m  64 1

N

Bảo toàn H:

Ơ

n H  0,15  2n  2  2k   0, 09  2m  2  2g   2, 22

H

 5k  3g  35

N

Do k  3 và g  3 nên k = 4 và g = 5 là nghiệm duy nhất.

Y

Từ k, g  n  8 và m  8

U

Kết hợp 1  n  m  8 là nghiệm duy nhất.

Q

X gồm:

M

 HCOO 2  CH 2  CH  COO  C3H5  0,15

 HCOO 2  CH  C  COO  C3H5  0, 09   %CH 2  CH  COONa  25, 63% Câu 72: Chọn C.

Đặt n Mg  a & n Cu NO3   b

ẠY

FF IC IA L

Y

22, 08y 0, 72

2

D

n NO2  n O2  0, 45

Bảo toàn O  n O trong X  6b  0, 45.2  6b  0,9  n H2O  6b  0,9

Trong Z tính được n N2  0, 04 và n H2  0, 01 9


Bảo toàn H: n HCl  4n NH4Cl  2n H2  2n H2 O

 n NH4Cl 

3, 08  12b 4

Bảo toàn Cl: 3, 08  12b  1,3 4

m muối  95a  135b 

FF IC IA L

n HCl  2a  2b 

53,5  3, 08  12b   71,87 4

 a  0,39 và b  0, 25

O

 m  56,36 gam

Câu 73: Chọn C.

H

Ơ

N

Zn  Cu 2  Zn 2  Cu 0, 04...0,1 0, 04..0, 04.....0, 04 0........0, 06

U

Y

N

Fe  Cu 2  Fe 2  Cu 0, 03...0, 06 0, 03...0, 03....0, 03 0.........0, 03

Q

Dung dịch X chứa Zn 2  0,02  , Fe 2  0, 03 , Cu 2 dư (0,02) và SO 24  0,1

M

X  Ba  OH  2 dư  BaSO4  0,1 ; Fe  OH 2  0, 03 và Cu  OH 2  0, 03

Để kết tủa ngoài không khí  BaSO4  0,1 ; Fe  OH 3  0, 03 và Cu  OH 2  0, 03  m  29, 45 gam.

ẠY

Câu 74: Chọn B.

Y là C2 H 5 NH 3HCO3

D

 Amin và ancol là C2 H 5 NH 2 và C2 H 4  OH 2

G chứa 3 muối khan  X là NH 2  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  H

 Muối gồm HCOOK  0,1 , GlyK  0,1 và K 2 CO3  0,15  10


 %K 2 CO3  51, 24% Câu 75: Chọn D. Đoạn 1: CO 2  Ba  OH 2  BaCO3  H 2O  x  0, 075

FF IC IA L

Đoạn 2: CO 2  H 2 O  BaCO3  Ba  HCO3 2 + Khi n CO2  y thì n BaCO3  1, 5t  0, 025 Bảo toàn Ba  n Ba  HCO3   0,175  1,5t 2

Bảo toàn C  1,5t  0, 025   2  0,175  1,5t   y 1

O

+ Khi n CO2  3t  0, 025 thì n BaCO3  0, 075 Bảo toàn Ba  n Ba  HCO3   0,125

N

2

Ơ

Bảo toàn C  0, 075  2.0,125  3t  0, 025  2 

H

1 2   y  0, 225; t  0,1

N

 y:x  3

Câu 76: Chọn D.

U

Y

n Ancol  0, 04 và M ancol  39  Ancol gồm CH3OH  0,02  và C2 H 5OH  0, 02 

Q

n NaOH  n HCl  2n Axit  n Axit  0, 035

CH3OH : 0, 04 mol

CH 2 : a mol

mol

 COOH 2 : 0, 035

M

Quy đổi X thành:

ẠY

H 2 O; b mol

D

m X  32.0, 04  90.0, 035  14a  18b  4,84 n CO2  0, 04  0, 035.2  a  0,165

 a  0, 055 và b  0, 02

 n CH2 (axit)  a  n CH2  Ancol  0, 035 11


 Axit gồm CH 2  COOH 2 Muối gồm CH 2  COONa 2  0, 035 mol  và NaCl  0, 01 mol 

 m muối = 5,765 Câu 77: Chọn A.

FF IC IA L

Các trường hợp chỉ có ăn mòn hóa học: 1 ,  3 ,  4  Các trường hợp còn lại có cả ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học. Câu 78: Chọn C. Đặt n CuSO4  3x và n NaCl  2x Y chứa hai chất tan gồm SO24  3x  , Na   2x   H   4x  3.3, 6 27

O

Bảo toàn electron  n H  3n Al  4x 

Ơ

N

 x  0,1

Catot: n Cu  0,3 và n H2  a

Bảo toàn electron: 0,3.2  2a  4b  0,1.2

N

H

Anot: n Cl2  0,1 và n O2  b

Y

m giảm  0,3.64  2a  32b  0,1.71  33,1

Q

It F

M

 n e  0,3.2  2a 

U

 a  b  0, 2

 t  19300s  5, 36h

a 

Câu 79: Chọn B.

và  c   Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C=C  Y, Z cùng C và ít nhất 3C. là muối của axit đơn chức

ẠY

d  Y

D

X : CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH3 Y : CH3  CH 2  COONa Z : CH 2  CH  COONa E : CH3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH3 12


T : CH 3  CH 2  COOH Phát biểu B đúng: CH 2  CH  COONa  NaOH  CH 2  CH 2  Na 2CO3

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

CH 2  CH 2  H 2 O  KMnO 4  C2 H 4  OH  2  KOH  MnO 2 .

13


TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II

QUỐC HỌC HUẾ

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. 12,70.

B. 10,65.

C. 16,25.

B. K.

C. Li.

Ơ

A. Be.

N

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

O

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là D. 7,10.

D. Na.

H

Câu 3. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra B. sự khử nước.

N

A. sự oxi hóa nước.

D. sự oxi hóa ion SO 24 .

Y

C. sự khử ion Cu2+.

U

Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là B. 2.

C. 4.

D. 1.

Q

A. 3.

M

Câu 5. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là B. MgO, Al2O3, Fe, Cu.

C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.

D. Mg, Al, Fe, Cu.

A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu.

ẠY

Câu 6. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương? A. Phenyl fomat.

B. Propyl fomat.

C. Metyl acrylat.

D. Vinyl axetat.

C. phenol.

D. anđehit fomic.

D

Câu 7. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là A. etylamin.

B. axit axetic.

Câu 8. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là A. amoniac; glyxin; anilin.

B. trimetylamin, lysin, natri axetat.

C. valin, phenol; metylamin.

D. etylamin; anilin; lysin. 1


Câu 9. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây? A. Na.

B. Ca.

C. Mg.

D. K.

Câu 10. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. nước brom.

B. Cu(OH)2

C. dung dịch H2SO4.

D. dung dịch AgNO3 trong NH3.

A. KOH.

B. HCl.

FF IC IA L

Câu 11. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của C. HNO3.

D. H2SO4.

Câu 12. Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Na.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là

B. [H+][OH-] > 1.10-14

C. [H+][OH-] = 1.10-14.

D. [H+][OH-] < 1.10-14

O

A. [OH-] = 1.10-12

B. amilopectin.

C. poli(vinyl clorua).

Ơ

A. tơ capron.

N

Câu 14. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

D. cao su lưu hóa.

H

Câu 15. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là A. C12H22O11 và (C6H10O5)n

N

B. C12H22O11 và C6H10O5

C. C11H22O11 và C6H12O6.

D. C6H12O6 và C12H22O11

B. K2Cr2O12

Q

A. KCrO2.

U

Y

Câu 16. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thông, người ta dùng ống có chứa muối kali đicromat. Công thức hóa học của kali đicromat là C. K2CrO4.

D. K2Cr2O7.

C. C2H2, H2

D. CH4, O2

D

ẠY

M

Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là A. SO2, Cl2

B. C2H4, NH3. 2


Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước. B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng. C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. 4

B. 3

C. 2

FF IC IA L

Câu 19. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là D. 5

Câu 20. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3 là A. 1,35 gam.

B. 2,70 gam.

C. 4,05 gam.

Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là B. [Ar] 4s2 3d6.

C. [Ar] 3d6 4s2.

O

A. [Ar] 3d5.

D. 5,40 gam.

D. [Ar] 3d6.

B. Ni.

C. Cu

D. Mg

H

A. Zn

Ơ

N

Câu 22. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hoá trị không đổi). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thoát ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là

B. 4,5

C. 2,25.

U

A. 5,0

Y

N

Câu 23. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau: Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → axit axetic (thành phần chính của giấm). Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%. Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là

Q

Câu 24. Xét các phát biểu sau:

D. 5,6

M

(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.

(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học. (3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol. (4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.

ẠY

(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure. Số phát biểu không đúng là

D

A. 2

B. 5

C. 3

Câu 25. Xét các thí nghiệm sau: (1) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(2) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường. 3

D. 4


(3) Cho etyl axetat vào dung dịch H2SO4 20%, đun nóng. (4) Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3. (5) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. (6) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là B. 2, 3, 4, 6.

C. 1, 2, 6

D. 1, 2, 4, 5, 6

FF IC IA L

A. 1, 2, 4, 6

Câu 26. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ, axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra hợp chất màu tím là A. 2.

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 27. Cho các phát biểu sau:

O

(a) Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a.

Ơ

N

(b) Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phản ứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a ≤ c < a + b.

H

(c) Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối.

N

(d) Có thể tồn tại AgNO3 và Fe(NO3)2 trong cùng một dung dịch.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

U

A. 3.

Y

Số phát biểu sai là

Thuốc thử

Hiện tượng

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Dung dịch I2

Có màu xanh đặc trưng

X3

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

X4

Dung dịch KMnO4

Mất màu thuốc tím

Mẫu thử X1

ẠY

X2

M

Q

Câu 28. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1; X2; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:

Dung dịch X1, X2, X3, X4, lần lượt là

D

A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ. C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.

4


Câu 29. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3OCOC2H5 phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và 2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là A. 10,43

B. 6,83

C. 8,03.

D. 9,23

Câu 30. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là B. CH3COONa, C6H5OH.

C. CH3COONa, C6H5ONa, H2O.

D. CH3COONa, C6H5CH2OH.

FF IC IA L

A. CH3COOH, C6H5OH.

Câu 31. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị của V là A. 4,48

B. 8,96

C. 2,24

D. 6,72

Câu 32. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là B. 66,67%

C. 33,33%

D. 77,14%

O

A. 22,86%

B. 32,4 và 21,6.

C. 70,8 và 43,2.

N

A. 70,8 và 21,6.

H

Ơ

N

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ trong oxi dư. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2 25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 dư, đun nóng, sau đó trung hòa axit bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là D. 32,4 và 43,2.

Y

Câu 34. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có M X1  M X2  M X3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit X1, X2,

Q

U

hoặc X3, đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng 219 gam hỗn hợp E gồm X1, X2 và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2) với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử X1 có 21 nguyên tử cacbon.

M

B. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X1 thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.

C. Phần trăm khối lượng của X1 trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%. D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X1 là 23,05%.

D

ẠY

Câu 35. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3)2 tan hết trong dung dịch loãng chứa 0,87 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 28,0%.

B. 18,0%.

C. 20,0%.

D. 24,0%.

Câu 36. Hỗn hợp A gồm chất X (C5H15N3O5) và chất Y (C6H16N2O4, là muối amoni của axit đa chức, trong phân tử Y không có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong đó có 2 muối hữu 5


cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vô cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của m là A. 95,1

B. 65,6

C. 66,4.

D. 73,7

N

O

FF IC IA L

Câu 37. Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm CuSO4 và NaCl) với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s) được biểu diễn trên đồ thị sau:

B. 31,76

C. 28,56

H

A. 26,53

Ơ

Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của a là

D. 30,59

N

Câu 38. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau.

Y

- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 (đktc).

Q

U

- Hòa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2, N2 và NO (trong đó NO và N2O có phần trăm số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là B. 1,95.

C. 2,20.

D. 2,25.

M

A. 2,00.

Câu 39. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3)2 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z. Giá trị a và b lần lượt là

ẠY

A. 6,0 và 15,2.

B. 4,8 và 12,4.

C. 5,4 và 13,8.

D. 3,6 và 9,6.

D

Câu 40. Cho 9,38 gam hỗn hợp X gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoat thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam hỗn hợp X gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam hỗn hợp X bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,5

B. 15,6

C. 11,5 ---------------- HẾT ----------------6

D. 14,3


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-A

4-D

5-B

6-C

7-B

8-B

9-B

10-A

11-D

12-A

13-C

14-B

15-A

16-D

17-D

18-D

19-C

20-B

21-C

22-D

23-B

24-D

25-A

26-A

27-B

28-D

29-C

30-C

31-D

32-A

33-D

34-C

35-A

36-D

37-B

38-C

39-B

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. n Fe  0,1 2Fe  3Cl 2  2FeCl3

O

0,1.......................0,1

FF IC IA L

1-C

N

 m FeCl3  16, 25

Ơ

Câu 5: Chọn B.

H

MgO, Al2O3 không bị CO khử nên Y gồm MgO, Al2 O3 , Fe,Cu.

N

Câu 17: Chọn D.

Các

chất

không

điều

chế

bằng

cách

U

 Loại A, B vì SO2 , NH 3 tan tốt.

Y

Khí Y thu bằng phương pháp dời H2O nên Y không tan hoặc có độ tan nhỏ

nung

chất

rắn:

SO2

(từ

Na 2SO3  H 2SO 4 ), Cl2

Q

MnO 2 , KMnO 4  HCl), C 2 H 4 (từ C2 H 5OH), C 2 H 2 (từ CaC2  H 2O), H 2 (từ Zn  HCl ) nên loại thêm C.

M

 Chọn D:

+ Điều chế CH 4 : Nung hỗn hợp CH3COONa, NaOH, CaO + Điều chế O2 : Nung KMnO 4 hoặc KClO3 / MnO 2 Câu 19: Chọn C.

ẠY

Có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan: nilon-6,6. Câu 20: Chọn B.

8  0,05 160

D n Fe2 O3 

Fe 2O3  2Al  Al2 O3  2Fe 0, 05.......0,1 7

(từ


 m Al  2,7 gam Câu 22: Chọn D. Khối lượng mỗi phần là 12,8 gam Nếu chỉ có Fe tác dụng với HCl thì n Fe  n H2  0, 4

FF IC IA L

 m Fe  22, 4  12,8 : Vô lý, vậy cả 2 kim loại tác dụng được với HCl. Đặt a, b là số mol Fe và M. Đặt x là hóa trị của M Phần 1: 2a  bx  0, 4.2 Phần 2: 3a  bx  0,9.1  a  0,1; bx  0, 6

0, 6M  7, 2 x

N

O

M  0,1.56  Mb  12,8

Ơ

 M  12x

H

 x  2, M  24 : M là Mg.

16,875.90%  0, 09375 162

Y

n C6 H10O5 

N

Câu 23: Chọn B.

U

C6 H10 O5  C6 H12O6  2C2 H5OH  2CH 3COOH

0,1875.80%.60  4,5% 200

Câu 24: Chọn D.

M

 C%CH3COOH 

Q

0,09475…………………………………0,1875

(1) Sai, nhiều amin có tính bazơ yếu hơn NH3 như anilin…

ẠY

(2) Đúng

(3) Sai, glucozơ bị khử bởi H2.

D

(4) Sai, từ CH3COOH và axetilen. (5) Sai, một số protein không tan và đipeptit không có phản ứng màu biurê. Câu 25: Chọn A. (1) Thu được Ag 8


(2) Thu được C6 H 2 Br3  NH 2 (3) Tạo  C2 H 5 NH 3 2 SO 4 tan tốt (4) Thu được Al  OH 3

(6) Thu được Ag. Câu 26: Chọn A.

FF IC IA L

(5) Hòa tan Cu  OH  2 tạo phức màu tím.

Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo hợp chất màu tím (phản ứng màu biurê) là: Ala-Gly-Val; anbumin (lòng trắng trứng) Câu 27: Chọn B. (a) Đúng, để tạo kết tủa thì n OH  n H  n OH  4n AlO  a  b  a  4a

O

2

(b) Đúng, dung dịch chứa 2 muối là MgSO4 , FeSO 4  CuSO 4 phản ứng hết  a  c  và FeSO 4 chưa phản ứng

N

hoặc đã phản ứng nhưng còn dư  c  a  b 

Ơ

(c) Sai, nếu x  y thì C chứa 3 muối NaCl, NaHCO3 và Na2CO3 dư.

H

(d) Sai: Ag   Fe2  Fe3  Ag

N

Câu 29: Chọn C.

Y

Ancol là CH3OH

U

 n KOH  n CH3OH  0, 075

Q

Bảo toàn khối lượng  m rắn = 8,03 gam

M

Câu 30: Chọn C.

CH3COOC6 H5  2NaOH  CH 3COONa  C6 H 5ONa  H 2O Câu 31: Chọn D. n  C17 H33COO  C3H5 

88, 4  0,1 884

ẠY

3

 C17 H33COO 3 C3H5  3H 2   C17 H35COO 3 C3H5

D

0,1…………………...0,3  VH2  6, 72 lít

Câu 32: Chọn A. Đặt a, b là số mol Ag, Cu 9


m X  108a  64b  42 Bảo toàn electron: a  2b  0, 2.3  a  0,3; b  0,15  %Cu  22,86%

n Ca  OH   2

FF IC IA L

Câu 33: Chọn D. 300.25,9%  1, 05 74

n CaCO3  0,9  n Ca  HCO3   1, 05  0,9  0,15 2

Bảo toàn C  n CO2  1, 2

2

0,15.162  281 8, 65%

O

m ddCa  HCO3  

N

Bảo toàn khối lượng:

Ơ

m CO2  m H2O  300  281  m CaCO3

H

 n H 2O  1

N

 m  m C  m H2O  32, 4 gam

 m Ag  43, 2

Câu 34: Chọn C.

U

Q

nC  0, 2  n Ag  0, 4 6

M

n C6 H12O6 

Y

 m  m C  m H2O  32, 4 gam

n CO2  n H2 O  2n peptit nên các pepti đều là hexapeptit.

Quy đổi E thành C2 H 3ON  6a  , CH 2  b  , H 2O  a 

ẠY

m E  57.6a  14b  18a  219

D

m muối  57.6a  14b  40.6a  341,1  a  0, 55; b  1, 5

 n Val 

b  0,5 và n Gly  6a  0, 5  2,8 3

n X3  0, 3  n X1  n X2  a  0,3  0, 25 10


n X1  n X2  n X2  0,125

X1 là  Val  x  Gly 6 x   0,125 mol  X2 là  Val  y  Gly 6 y   0,125 mol 

FF IC IA L

X3 là  Val  z  Gly 6z  0,3 mol  Với x  y  z, nếu z  1 thì n Val  0,55 : Vô lý Vậy z  0 và X3 là (Gly)6 Số Val trung bình của X1 , X 2 là

0,5  2. Mặt khác X1 nhiều Val hơn X 2 nên y  1 và X 2 là  Gly 5  Val  0, 25

 X1 là  Val  4  Gly 2 hoặc  Val 5  Gly  hoặc  Val 6

O

Khi đó số mol X1 , X 2 tương ứng là 1/12  1/ 6  ; 1/ 16  3 / 16  ; 1/12  1/ 6 

N

A. Sai, X1 có 24C hoặc 27C hoặc 30C

Ơ

B. Sai, n CO2  2, 4 hoặc 2,7 hoặc 3

Câu 35: Chọn A.

Q

Bảo toàn khối lượng  n H2O  0, 6

U

Khí X gồm N 2  0, 06  và H 2  0,15

N

16.7  486 23,05%

Y

D. Sai, M X1  528;570;612 

H

C. Đúng

4

M

Bảo toàn H  n NH  0, 06

Bảo toàn N  n Fe NO3   0, 09 2

n H  0,87.2  10n NH  12n N2  2n H2  2n O 4

ẠY

 n O  0, 06  n ZnO  0, 06

D

Đặt a, b là số mol Mg, Al m X  24a  27b  0, 06.81  0, 09.180  36

Bảo toàn electron: 2a  3b  0, 06.10  0,15.2  0, 06.8  a  0, 42; b  0,18 11


 %Mg  28%

Câu 36: Chọn D. B gồm CH5 N  0,3 và C2 H 7 N  0, 4  A  NaOH  3 muối (1 vô cơ + 2 hữu cơ cùng C) và B nên A gồm:

FF IC IA L

X là NO3 NH 3  C2 H 4  COO  NH3  C2 H 5  0,1 mol  Y là CH3 NH3  OOC  CH 2  COO  NH3  C2 H 5  0,3 mol   m A  73, 7 gam Câu 37: Chọn B. Đoạn 1: Thoát Cu và Cl2

O

Đoạn 2 độ dốc giảm nên tốc độ khí giảm  Thoát Cu và O2

N

Đoạn 3: Thoát H2 và O2

Ơ

Đặt n NaCl  x  n e trong 200s = x

1,75x  0,875x 2

N

 n Cu 

H

 n e trong 350s  1, 75x

Y

n e trong 400s  2x :

Q

Khí ở catot là H 2  0,125x 

U

Khí ở anot gồm Cl2  0,5x  và O2  0, 25x 

M

 n khí tổng  0, 5x  0, 25x  0,125x  0,14

 x  0,16

 a  58,5x  160.0,875x  31, 76 gam

ẠY

Câu 38: Chọn C.

Mỗi phần nặng 30,75 gam, gồm a, b, c mol Al, Fe, Cu

D

 27a  56b  64c  30, 75 1 Phần 1 với HCl  3a  2b  0,575.2  2  n NO  n N2O  NO  N 2 O  N 3O2  NO2  N 2

 Quy đổi X thành NO 2  0, 25 và N 2  0,15 12


n HNO3 ban đầu 

250.63%  2,5  2n NO2  12n N2 nên HNO3 còn dư. 63

Bảo toàn electron: 3a  3b  2c  0, 25  0,15.10  3

1 2  3  a  0, 25; b  0, 2;c  0, 2

FF IC IA L

Bảo toàn N  a  0, 25; b  0, 2; c  0, 2

Y  NaOH  NaNO3 1,95  và NaAlO2  0, 25 Bảo toàn Na  n NaOH  2, 2  V  2, 2 lít

Câu 39: Chọn B. n Fe NO3   0,1; n Cu  NO3   0,15 2

O

2

Nếu X chỉ có Mg  NO3 2 thì n Mg NO3   0, 25

N

2

Ơ

 m MgO  0, 25.40  12 gam: Vô lý

 x  0, 2; y  0, 05

Q

160y  12 2

M

n rắn  40x 

U

Bảo toàn N  2x  2y  0,1.2  0,15.2

Y

Vậy X gồm Mg  NO3 2  x  và Fe  NO3 2  y 

N

 m rắn  0,15.40  0, 05.160  12 gam: Vô lý

H

Nếu Fe  NO3 2 chưa phản ứng thì Y chứa Mg  NO3 2  0,15 và Fe  NO3  2  0,1

 a  24x  4,8 gam

Và b  0,15.64  56  0,1  y   12, 4 gam

ẠY

Câu 40: Chọn A.

D

n CO2  0,505; n H2 O  0,3

 n O X  

m X  mC  m H  0,17 16

 n COO  0, 085

n H2  0, 0325  n OH ancol  0, 065 13


 n COO phenol  0, 085  0, 065  0, 02  n H2O  0, 02

n KOH phản ứng  0, 065  0, 02.2  0,105 Bảo toàn khối lượng:

FF IC IA L

m X  m KOH phản ứng  a  m X  m H2O

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 a  12, 47

14


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O

B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.

C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.

D. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.

O

A. KOH + HCl → KCl + H2O.

B. 3 mol etylen glicol.

C. 3 mol glixerol.

Ơ

A. 1 mol glixerol.

N

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được

D. 1 mol etylen glicol.

B. Al.

C. Mg.

N

A. Fe.

H

Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? D. Na.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là B. 4,48.

C. 3,36.

Y

A. 2,24.

D. 1,12.

A. fructozơ và sobitol.

B. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và sobitol.

M

C. glucozơ và fructozơ.

Q

U

Câu 5: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. 8,0.

Câu 6: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 gam Fe. Giá trị của m là B. 4,0.

C. 6,0.

D. 16,0.

D

ẠY

Câu 7: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 5,6 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là A. 48.

B. 60.

C. 24.

D. 30.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala mạch hở có ba nguyên tử oxi.

B. Glyxin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

C. Dung dịch Valin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

D. Gly-Gly có phản ứng màu biure. 1


Câu 9: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt quặng pirit sắt, gây hiện tượng mưa axit. Khí X là A. SO2.

B. NH3.

C. CO2.

D. NO2.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

FF IC IA L

(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 11: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả sau: Kết quả

a

Kết tủa cực đại là 0,1

a + 0,5

Kết tủa bắt đầu bị hòa tan

Ơ

N

O

Số mol CO2

0,06 mol kết tủa

H

x (với x > a + 0,5)

A. 0,60.

N

Giá trị của x là B. 0,80.

C. 0,64.

D. 0,68.

Y

Câu 12: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

U

(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3

Q

(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl

M

(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O

A. 138.

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là B. 146.

C. 118.

D. 90.

ẠY

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Valin.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.

D

Câu 14: Công thức thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeS.

B. FeCO3.

Câu 15: Kim loại Cu không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.

B. FeCl3.

C. H2SO4 đặc, nóng. 2

D. HCl


Câu 16: Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,15.

B. 0,6.

C. 0,45.

D. 0,3

O

FF IC IA L

Câu 17: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Al4C3.

C. CaO.

N

B. Na.

D. CaC2.

B. Ca2+, Mg2+.

C. H+, K+.

D. Na+, K+.

H

A. Na+, H+.

Ơ

Câu 18: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

B. Ba(OH)2.

Câu 20: Công thức của nhôm sunfat là

B. AlCl3.

U

A. Al(NO3)3.

Y

A. Fe(OH)3.

N

Câu 19: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? C. Zn(OH)2.

D. Mg(OH)2.

C. Al2(SO4)3.

D. AlBr3.

Q

Câu 21: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là B. 5.

C. 7.

M

A. 9.

D. 4.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X + Y → Al(OH)3 + Z

ẠY

(2) X + T → Z + AlCl3

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T

D

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.

C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.

D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.

Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Etilen.

B. Axit Glutamic.

C. Axit adipic. 3

D. Glyxin.


Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6.

B. 43,2.

C. 16,2.

D. 32,4.

C. 12.

D. 11.

A. 6.

B. 22.

Câu 26: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2.

B. FeO.

C. Fe(NO3)3.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất? A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

FF IC IA L

Câu 25: Số nguyên tử Hidro trong phân tử glucozơ là

D. FeCl2.

D. Mg.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

O

(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.

(b) Nếu nhỏ dung dịch Ià vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.

N

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

Ơ

(d) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

H

(e) Vải làm từ tơ lapsan kém bền trong nước xà phòng có tính kiêm.

A. 3.

N

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 4.

D. 5.

B. Cu.

C. K.

U

A. Fe.

Y

Câu 29: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? D. Mg.

Q

Câu 30: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là B. NaOH.

C. Na2CO3.

M

A. NaCl.

D. NaHCO3.

B. 0,114.

C. 0,25.

D. 0,15.

ẠY

A. 0,30.

Câu 31: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là

D

Câu 32: Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 29,1.

B. 28,7.

C. 28,5.

4

D. 28,9.


Câu 33: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,5 và 15,675.

B. 1,0 và 15,675.

C. 1,0 và 20,600.

D. 0,5 và 20,600.

(1) Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là B. 1, 4, 2, 3.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 4, 2, 3, 1.

O

A. 4, 2, 1, 3.

FF IC IA L

Câu 34: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

N

(a) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).

Ơ

(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.

H

(c) Cao su Buna-N, Buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.

N

(d) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

Y

(g) Hợp chất NH2-CH(CH3)-COONH3-CH3 là este của alanin.

B. 3.

C. 5.

Q

A. 4.

U

Số phát biểu đúng là

D. 2.

M

Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ng}m một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là A. Pb(NO3)2.

B. KNO3.

C. AgNO3.

D. Cd(NO3)2.

ẠY

Câu 37: Este no, mạch hở E có công thức phân tử CnH10On-1. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:

D

(a) Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của (E). (b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (d) E là este của etylen glicol với hai axit cacboxylic. (e) X, Y là muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng. 5


Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là B. 28,81.

C. 31,19.

D. 22,87.

FF IC IA L

A. 27,83.

Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 3,42

B. 2,52

C. 2,70

D. 3,22

B. 56,36%.

C. 53,85%.

D. 76,70%.

H

A. 72,13%.

Ơ

N

O

Câu 40: Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là

Y

N

---------------- HẾT -----------------

2-A

3-A

11-C

12-C

13-D

21-A

22-A

31-D

32-C

4-C

5-D

6-D

7-D

8-A

9-A

10-D

14-B

15-D

16-C

17-D

18-B

19-B

20-C

23-A

24-B

25-C

26-C

27-B

28-D

29-C

30-D

33-A

34-A

35-B

36-C

37-D

38-A

39-A

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ẠY

M

Q

1-A

U

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 4: Chọn C.

D

2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 n Al  0,1  n H2  0,15  V  3,36 lít.

Câu 5: Chọn D. X có nhiều trong quả nhon chín nên còn gọi là đường nho  X là Glucozơ. 6


X  H 2  Y nên Y là sobitol. Câu 7: Chọn D. n Y  0,125 và n Br2  0, 225 Y không no nên H2 đã phản ứng hết, Y chỉ gồm hiđrocacbon dạng Cn H 2n  22k n Br2 nY

 1,8

FF IC IA L

k

M Y  14n  2  2k  46  n  3, 4  Y là C3,4 H 5,2

Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C3,4 H 4 . Phản ứng X  Y là:

O

C3,4 H 4  0, 6H 2  C3,4 H5,2

N

0,126......0, 075.......0,125

Ơ

 n X  0, 2

5 mol 64

N

 0,125 mol X chứa n C3,4 H4 

H

Tỉ lệ: 0,2 mol X chứa 0,125 mol c3,4 H 4

Y

X với Br2:

 m Br2  30 gam.

Câu 9: Chọn A.

Q

2, 4.5  0,1875 64

M

 n Br2 

U

C3,4 H 4  2, 4Br2  C3,4 H 4 Br4,8

Khí X là SO2:

ẠY

4FeS2  11O 2  2Fe2 O3  8SO 2 Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

D

Câu 10: Chọn D.

(a) BaCl2  NaHSO 4  BaSO4  NaCl  HCl

(b) NaOH  Ba  HCO3  2  BaCO3  Na 2 CO3  H 2O (c) NH3 dư  H 2O  Cu  NO3 2  Cu  NH 3 4  OH 2  NH 4 NO3 7


(d) HCl dư  NaAlO 2  NaCl  AlCl3  H 2 O (e) AgNO3  Fe  NO3 2  Fe  NO3 3  Ag Câu 11: Chọn C. Khi kết tủa max: n CO2  a  n CaCO3  0,1

FF IC IA L

Khi kết tủa bắt đầu bị hòa tan thì n CO2  a  0,5  n NaHCO3  0,5

Khi n NaHCO3  0,06  n Ca  HCO3   0,1  0, 06  0, 04 và n NaHCO3  0,5 2

Bảo toàn C  n CO2  x  0, 64 mol

O

Câu 12: Chọn C. Đốt X2 chỉ tạo CO 2 và Na 2CO3  X 2 là  COONa 2

Ơ

N

X là  CHO 2

H

X1 là  COONH 4 2

N

X3 là  COOH 2 X 4 là HOOC  COOC 2 H5

U

Y

 M X4  118

Q

Câu 16: Chọn C.

0,15………..0,45

Câu 17: Chọn D.

M

Gly  Glu  3KOH  GlyK  GluK 2  2H 2O

Chọn X là CaC2 vì:

ẠY

CaC2  H 2O  C2 H 2  Ca  OH 2 C2H2 làm mất màu dung dịch Br2 :

D

C2 H 2  Br2  C 2 H 2 Br4

Câu 21: Chọn A. Amin X no, đơn chức, mạch hở là Cn H 2n 3 N

8


n X  n HCl 

m muoi  m X  0,1 36,5

 M X  14n  17  59 n3

FF IC IA L

 X là C3 H9 N, X có 9H.

Câu 22: Chọn A.

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: Al 2  SO4 3 , Ba  OH 2 , BaSO 4 và BaCl 2

1 Al2  SO4 3  Ba  OH 2  Al  OH 3  BaSO4  2  Al2 SO4 3  BaCl2  BaSO4  AlCl3

O

 3 AlCl3  Ba  OH 2  Al  OH 3  BaCl2

N

Câu 28: Chọn D.

Ơ

(a) Đúng, xà phòng sẽ tạo kết tủa (Ví dụ  C17 H 35COO  2 Ca ) bám vào vải, làm sợi vải mau mục nát.

H

(b) Đúng, quả chuối xanh có tinh bột gây ra hiện tượng này.

N

(c) Đúng (d) Đúng

Câu 31: Chọn D.

Q

n X  n C3H5  OH   x  n NaOH  3x

U

Y

(e) Đúng, tơ nilon-6,6 có nhóm CONH  kém bền trong môi trường kiềm.

3

Bảo toàn khối lượng: m X  m NaOH  mC3H5  OH   m muối

M

3

 x  0, 08

n Y  n X  0, 08, bảo toàn O:

ẠY

6n Y  2n O2  2n CO2  n H2O  n H2 O  4, 31

Bảo toàn khối lượng  m Y  71, 02

D

 n H2 

mY  mX  0,15 2

Câu 32: Chọn C. T  NaHCO3  n COOH  n CO2  0, 3 9


T  Na  n COOH  n CHOH  2n H2  0, 6  n CHOH  0, 3

T  AgNO3 / NH 3  n CHO 

n Ag 2

 0, 2

Dễ thấy n CO2  n COOH  n CHOH  n CHO  0,8 nên X, Y, Z chỉ tạo bởi các nhóm này, không còn C nào khác.

FF IC IA L

50  M X  M Y  X là  CHO  2  0,1 mol  ; Y là  COOH 2  0,15 mol  0,3  3 nhóm OH 0,1

n Z  n X  0,1  Z có

 Z là C3 H5  OH 3  0,1 mol 

 mT  28,5 gam.

O

Câu 33: Chọn A. X chứa KHCO3  0,1a  và Na 2 CO3  0,1

Ơ

N

Y chứa H 2SO 4  0, 025 và HCl  0,15  n H  0, 2

X từ từ vào Y  n HCO phản ứng = 0,1ka và n CO2 phản ứng = 0,1k 3

H

3

N

n H  0,1ka  2.0,1k  0, 2

Y

n CO2  0,1ka  0,1k  0,12

U

 ka  0, 4 và k  0,8

Q

 a  0, 5

Y từ từ vào X  n H  n CO2  n CO2

 n CO2  0,1

M

3

Bảo toàn C  n BaCO3  0,1a  0,1  0,1  0, 05

ẠY

Bảo toàn S  n BaSO4  0, 025  m  15, 675 .

D

Câu 34: Chọn A.

Thứ tự đúng: 4, 2, 1, 3. 4, 1: Tạo phức bạc 1, 3: Thực hiện phản ứng tráng gương. Câu 35: Chọn B. 10


(a) Đúng (b) Sai, glucozơ gọi là đường nho. (c) Sai, chúng đều là cao su tổng hợp. (d) Đúng (e) Đúng

FF IC IA L

(g) Sai, đây là muối của alanin và metylamin. Câu 36: Chọn C. n HNO3  n NaOH  0, 2

Bảo toàn N  n M  NO3   m

0, 2 n

0, 2M  0,1.65  50.30, 2% n

Ơ

m 

0, 2 0, 2 .................................. n n

N

0,1...........

O

nZn  2M  NO3  n  nZn  NO3 2  2M

2n  2  10 n  1  2 2

U

M

n 1 2

Q

E no, mạch hở nên k  số COO 

Y

Câu 37: Chọn D.

N

 n  1, M  108 : M là Ag, muối là AgNO3.

H

 M  108n

n7

E là C7 H10 O6

ẠY

Cấu tạo của E:  HCOO 2  CH 3COO  C3H 5 X là HCOONa, Y là CH3COONa, Z là C3 H5  OH 3

D

(a) Sai, E có 2 cấu tạo (gốc CH3COO- nằm giữa và nằm ngoài) (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai 11


(e) Đúng Câu 38: Chọn A. CH3OH tạo từ Y  Các amin tạo ra từ X. n A min  0, 24  n X  0,12

FF IC IA L

n KOH  2n X  n Y  0,31  n Y  0, 07

m E  0,12 14n  96   0, 07 14m  47   26,15  12n  7m  81

Với n  5; m  3  n  5 và m  3 là nghiệm duy nhất.

X là CH3 NH3  OOC  COO  NH 3  C 2 H5 và Y là NH  CH 2  COO  CH 3

O

Muối gồm  COOK 2  0,12  và GlyK  0, 07 

N

 m muối = 27,83 gam.

Ơ

Câu 39: Chọn A.

Sau khi cho NaOH vào Z loại kết tủa thì phần nước lọc chứa K   0,56  ,SO 24  0,56  , Na   0,57   Chứa thêm

N

H

AlO 2  0, 01

Sung dịch Z chứa Al3  a  , Fe3  b  , Fe 2  c  , NH 4  d  , K   0,56  ,SO24  0,56 

U

Y

m muối  27a  56  b  c   18d  0,56.39  0,56.96  83, 411

102  a  0, 01 160  b  c    11,5  3 2 2

M

m rắn 

Q

Bảo toàn điện tích: 3a  3b  2c  d  0,56  0,56.2  2 

n FeCO3  0, 04  n Fe NO3   b  c  0, 04

2

m X  27a  180  b  c  0, 04   10,17  4 

ẠY

Giải hệ 1 2  3 4  : a  0,11

D

b  0, 05

c  0, 03

d  0, 02

12


Bảo toàn H  n H2 O  0, 23 Bảo toàn khối lượng  mT  3, 42 Câu 40: Chọn A. n Zn  0, 025 và n Fe  0, 05

FF IC IA L

n HCl  0,12  n H2O  0, 06  n O2  0, 03

Đặt n Cl2  x Bảo toàn Cl  n AgCl  2x  0,12 Bảo toàn electron: 2n Zn  3n Fe  2n Cl2  4n O2  n Ag

O

 n Ag  0, 08  2x

 m  143,5  2x  0,12   108  0, 08  2x   28,345

N

 x  0, 035

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

 %Cl2  72,13%

13


SỞ GD&ĐT NINH THUẬN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

O

Câu 41: Sự so sánh nào sau đây là không đúng?

B. Tính khử: Al > Zn > Fe2+.

C. Tính oxi hóa: Al3+ < Fe2+ < Cu2+.

D. Tính oxi hóa: Mg2+ < Fe3+ < Pb2+.

N

A. Tính khử: Mg > Cu > Ag.

B. dung dịch màu xanh.

C. kết tủa màu trắng.

D. kết tủa màu nâu đỏ.

H

A. có khí thoát ra.

Ơ

Câu 42: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

N

Câu 43: Để chứng tỏ nhóm -OH đã ảnh hưởng đến vòng benzen trong phenol (C6H5OH) có thể sử dụng phản ứng của phenol với B. nước brom.

Y

A. NaOH.

C. Na.

D. (CH3CO)2O.

C. CO2.

D. CH4.

C. SO2.

D. dd MgSO4.

U

Câu 44: Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi? B. C2H2.

Q

A. NH3.

Câu 45: H2S không tác dụng được với chất nào sau đây? B. dd CuCl2.

M

A. dd NaOH.

Câu 46: Dãy chất nào sau đây đều làm quỳ tím đổi màu? B. Lysin, metylamin, axit glutamic.

C. Glyxin, phenylamin, axir fomic.

D. Anilin, etylamin, axit axetic.

ẠY

A. Phenol, lysin, alanin.

D

Câu 47: Cho dãy các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, Ala-Ala-Gly-Ala, glixerol, propan-1,3-diol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 48: Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 44,1.

B. 22,05.

C. 21,9.

1

D. 43,8.


Câu 49: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg.

B. Ca.

C. Fe.

D. Al.

Câu 50: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl, FeCl3, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là B. 6.

C. 4.

D. 5.

FF IC IA L

A. 7.

Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị của V là A. 17,92.

B. 8,96.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 52: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

C. Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.

D. Hoà tan P2O5 vào nước.

O

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

Câu 53: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al từ hợp chất của chúng, người ta dùng phương ph|p B. nhiệt luyện.

C. điện phân nóng chảy.

D. điện phân dung dịch.

Ơ

N

A. thủy luyện.

B. Na.

C. Al.

D. Cu.

N

A. Ag.

H

Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất?

Câu 55: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6? A. H2N[CH2]5COOH.

C. C6H5OH.

Y

B. H2N[CH2]6COOH.

D. C6H5NH2.

U

Câu 56: Số nguyên tử Oxi trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly – Glu là B. 7.

C. 9.

Q

A. 6.

D. 8.

M

Câu 57: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? B. Na2O.

A. CaO.

C. CuO.

D. MgO.

Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ chất nào sau đây? A. C và O2.

B. CaCO3.

C. C và CuO.

D. HCOOH.

ẠY

Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: CO 32 + 2H+ → CO2 + H2O? A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.

D

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.

2


Câu 60: Cho chuỗi phản ứng sau: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2. Số phản ứng oxi hóa – khử tối đa có trong chuỗi trên là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 61: Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là B. 36,0.

C. 45,5.

D. 45,0.

FF IC IA L

A. 28,8.

Câu 62: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là chưa đúng? A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan.

B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.

C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong.

D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi nung nóng.

Câu 63: Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nhiệt độ sôi (oC)

182,0

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)

8,8

11,1

T

16,6

184,0

11,9

5,4

C. X là NH3.

D. T là C6H5NH2.

N

B. Y là C6H5OH.

H

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Z là C2H5NH2.

Z

O

Y

N

X

Ơ

Chất

Câu 64: So sánh nào sau đây là đúng?

B. C3H9N có nhiều hơn C3H8O một đồng phân.

C. Lực bazơ của amoniac yếu hơn phenylamin.

D. Nhiệt độ sôi của axit axetic lớn hơn glyxin.

U

Y

A. Nhiệt độ nóng chảy của anilin lớn hơn alanin.

M

Q

Câu 65: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là B. 2,52.

C. 4,48.

D. 2,80.

A. 2,24.

ẠY

Câu 66: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,050 mol.

B. 0,070 mol.

C. 0,015 mol.

D

Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. (b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là các polime bán tổng hợp. 3

D. 0,075 mol.


(e) Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. (f) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm thu được glucozơ. (g) “Đường mía” là thương phẩm có chứa thành phần hoá học là saccarozơ. (h) Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH3N–CH3 là este của alanin. Số phát biểu đúng là B. 4.

C. 3.

D. 2.

FF IC IA L

A. 5.

Ơ

N

O

Câu 68: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

H

Cho các phát biểu sau:

N

(1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu nước brom hoặc KMnO4. (2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.

Y

(3) Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.

U

(4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (170°C - 180°C) → (C2H5)2O + H2O.

M

Số phát biểu đúng là

Q

(5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều.

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

ẠY

Câu 69: Cho 43,675 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,7125 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 258,0625 gam muối sunfat trung hòa và 4,06 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 365/29. Khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A. 4,725.

B. 3,675.

C. 4,875.

D

Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2.

(b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. 4

D. 4,525.


(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH (vừa đủ). (f) Dẫn khí NO2 vào dung dịch NaOH. (g) Cho Zn tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 dư. Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

A. 1,88.

B. 1,92.

FF IC IA L

Câu 71: Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác cũng hòa tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,4. Số mol HNO3 đã phản ứng là C. 1,78.

D. 1,98.

B. 17,50.

C. 22,94.

D. 12,98.

Ơ

A. 19,82.

N

O

Câu 72: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là

B. 0,02.

C. 0,06.

D. 0,01.

Y

A. 0,04.

N

H

Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là

Q

U

Câu 74: Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Y có phản ứng tráng bạc.

C. Z và T đều có cùng số nguyên tử cacbon.

D. T có mạch cacbon phân nhánh.

M

A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.

(a) X + 2NaOH → Y + Z + T

(b) X + H2 → E

ẠY

Câu 75: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(d) Y + HCl → NaCl + F

(c) E + 2NaOH → 2Y + T

D

Chất F là

A. CH3COOH.

B. CH3CH2COOH.

C. CH3CH2OH.

D. CH2=CHCOOH.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí. (2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí. 5


(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng? A. V1 > V2 > V3.

B. V1 = V3 > V2.

C. V1 > V3 > V2.

D. V1 = V3 < V2.

A. 59,8%.

B. 45,35%.

C. 46,0%.

FF IC IA L

Câu 77: Cho X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là D. 50,39%.

B. 40,20%.

C. 37,30%.

D. 41,23%.

N

A. 22,48%.

O

Câu 78: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là

A. 14.

N

H

Ơ

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử H có trong X là B. 8.

D. 10.

Y

Câu 80: Cho các phát biểu sau:

C. 12.

U

(a) Oxi hoá glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.

Q

(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và KNO3 thấy có khí thoát ra.

M

(c) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(e) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. (f) Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ăn, ta dùng dung dịch giấm ăn.

ẠY

(g) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. Số phát biểu đúng là

D

A. 8.

B. 5.

C. 6. ---------------- HẾT -----------------

6

D. 7.


BẢNG ĐÁP ÁN 42-C

43-B

44-C

45-D

46-B

47-A

48-B

49-D

50-D

51-C

52-C

53-C

54-A

55-A

56-D

57-C

58-D

59-C

60-D

61-D

62-B

63-A

64-B

65-B

66-D

67-A

68-D

69-A

70-A

71-A

72-B

73-A

74-B

75-B

76-B

77-D

78-A

79-B

80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 47: Chọn A.

FF IC IA L

41-D

Các chất có ít nhất 2OH kề nhau sẽ phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có amuf xanh làm, gồm: fructozơ, saccarozơ, glixerol.

O

Câu 48: Chọn B. Glu  2KOH  GluK 2  2H 2O

N

0,15......0,3

Ơ

 mGlu  22, 05

H

Câu 49: Chọn D.

16, 2n  4n O2  2n H2 M

M

Câu 50: Chọn D.

Q

 n  3, M  27 : M là Al

U

 M  9n

Y

Bảo toàn electron:

N

n O2  0,15; n H2  0, 6

Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là 5 chất: CO 2 , NaHCO3 , NH 4 Cl, FeCl3 , P2O5 Câu 51: Chọn C.

ẠY

n N  n HCl  0, 4  n N2  0, 2  V  4, 48 lít

D

Câu 58: Chọn D.

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ HCOOH: HCOOH  CO  H 2 O (Xúc tác: H2SO4 đặc) Câu 60: Chọn D. Trừ phản ứng cuối, 5 phản ứng còn lại đều là phản ứng oxi hóa khử. 7


Câu 61: Chọn D.

C6 H12 O6  H 2  C6 H14O6 180..........................182 m.............................36, 4 36, 4.180  45 gam. 182.80%

FF IC IA L

H  80%  m C6 H12O6 

Câu 62: Chọn B. A. Đúng, CuSO 4  H 2O  CuSO 4 .nH 2 O (xanh)

B. Sai, tùy tỉ lệ mol các chất, hỗn hợp có thể nặng hơn, nhẹ hơn hoặc bằng không khí. C. Đúng: CO 2  Ca  OH 2  CaCO3  H 2O

O

D. Đúng: CO  CuO  Cu  CO 2 Câu 63: Chọn A.

N

Trong dãy chỉ có phenol có tính axit yếu (pH < 7) nên T là phenol

N

Câu 65: Chọn B.

H

 X là anilin; Y là NH3, Z là C2 H 5 NH 2

Ơ

Tính bazơ và pH: C6 H 5 NH 2  NH 3  C 2 H 5 NH 2

Y

n C phản ứng  0, 9  0, 6  0,3

 n CO  n H2  0, 6

Q

U

Bảo toàn electron: 4n C phản ứng  2n CO  2n H2

M

 n CO2  n X  n CO  n H2  0,3

n NaOH  0, 4  Y chứa Na 2 CO3  0,1 và NaHCO3  0, 2  n Na 2CO3 phản ứng = x và n NaHCO3 phản ứng = 2x

ẠY

 n HCl  2x  2x  0,15  x  0, 0375

D

 n CO2 thoát ra  x  2x  0,1125  V  2,52 lít

Câu 66: Chọn D. n X  1 và M X  18,5 8


Bảo toàn khối lượng  m Y  m X  18,5 M Y  20  n Y  0,925 n H2 phản ứng  n X  n Y  0, 075

Câu 67: Chọn A.

FF IC IA L

(a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, anilin có thể ở dạng khó hoặc rắn trong điều kiện thường (d) Đúng (e) Đúng, lòng trắng trứng và tóc đều là protein.

O

(f) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong kiềm. (g) Đúng

N

(f) Sai, đây là muối của anilin.

H

Hình vẽ là sơ đồ điều chế và thử tính chất của C2 H 4 .

Ơ

Câu 68: Chọn D.

N

A. Đúng

Y

C2 H 4  H 2 O  KMnO 4  C2 H 4  OH 2  KOH  MnO 2

B. Sai. Phản ứng có sản phẩm phụ là SO2, nó được tạo ra do H 2SO 4 bị khử. Bông tẩm NaOH có tác dụng ngăn

U

SO2 thoát ra cùng sản phẩm chính C2H4.

Q

C. Sai, tại mức nhiệt độ trên 1700C thì phản ứng chính là: C2 H 5OH  C 2 H 4  H 2O

M

D. Sai. H 2SO 4 có vai trò xác tác cho phản ứng.

Câu 69: Chọn A.

Z gồm NO  0,15  và H 2  0, 03125

ẠY

Bảo toàn khối lượng  n H2O  0, 775 Bảo toàn H  n NH  0, 025 4

D

Bảo toàn N  n Fe NO3   0, 0875 2

n H  10n NH  4n NO  2n H2  2n O 4

 n O  0, 4  n Fe3O4  0,1 9


 m Zn  m X  m Fe3O4  m Fe NO3   4, 725 2

Câu 70: Chọn A. (a) Dung dịch chỉ chứa Ca  HCO3 2 . Muối còn lại  CaCO3  kết tủa. (b) KMnO 4  HCl  KCl  MnCl2  Cl2  H 2 O

FF IC IA L

(c) Fe3O 4  HCl  FeCl3  FeCl2  H 2O

(d) FeCl2  AgNO3 dư  Fe  NO3 3  AgCl  Ag (Hai muối là Fe  NO3 3 và AgNO3 dư) (e) KHS  NaOH  K 2S  Na 2S  H 2O (f) NO 2  NaOH  NaNO3  NaNO2  H 2 O Zn + FeCl3 dư  ZnCl2  FeCl2

O

g

Câu 71: Chọn A.

N

Đặt n HCl  x; n H2SO4  0, 75x

Ơ

Muối gồm Mg 2  0,8  , Cl   x  ,SO 24  0, 75x 

N

 x  0, 64

 0, 2

Q

16

U

m  m Mg

Y

m muối  3m  20,8  m  22, 4  nO 

H

Bảo toàn điện tích  0,8.2  x  0, 75x.2

M

Y gồm NO  0, 04  và N 2  0, 06 

Bảo toàn electron: 2n Mg  2n O  3n NO  10n N2  8n NH

4

 n NH  0, 06 4

n HNO3  4n NO  12n N2  10n NH  2n O  1,88

ẠY

4

Câu 72: Chọn B.

D

Quy đổi hỗn hợp thành: CH3OH : a HCOOH : b

 COOH 2 : c 10


CH 2 : d m X  32a  46b  90c  14d  15,34 n CO2  a  b  2c  d  0, 43 n H2O tổng  2a  b  c  d  0, 53

FF IC IA L

n KOH  b  2c  0, 2  a  0,17; b  0, 06;c  0, 07;d  0, 06

Do b  d nên X có axit là CH3COOH  0, 06  và  COOH 2  0, 07 

 Muối gồm CH3COOK  0, 06  và  COOK  2  0, 07 

O

 m muối = 17,5 gam. Câu 73: Chọn A.

N

Trong t giây: n H2  n Cl2  0, 03

Ơ

 n e  2n H2  0, 06

H

Trong 2t giây, tại anot:

N

n Cl2  0, 5a  0, 02

Y

n O2  0, 05  n Cl2  0, 03  0, 5a

Câu 74: Chọn B.

M

 a  0, 04

Q

U

 n e  2  0,5a  0, 02   4  0, 03  0,5a   0, 06.2

T có duy nhất một loại nhóm chức và hòa tan được Cu  OH  2 tạo dung dịch màu xanh lam  T là ancol có ít

nhất 2OH kề nhau.

X  3NaOH  Y  Z  T  H 2 O

ẠY

Sản phẩm có H2O nên X chứa COOH . Mặt khác Y, Z có số C khác nhau nên X là:

D

HOOC  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  H

HOOC  COO  CH  CH 3   CH 2  OOC  H HOOC  COO  CH 2  CH  CH 3   OOC  H

Y là HCOONa 11


Z là CH 2  COONa 2 hoặc  COONa 2 T là C2 H 4  OH 2 hoặc C3 H 6  OH 2 (a) Sai, tùy cấu tạo %O  Z   43, 24% hoặc 47, 76% (b) Sai, M T  62 hoặc 76

FF IC IA L

(c) Sai, X có 3 cấu tạo (d) Sai, X có tráng bạc (e) Đúng: HCOONa  NaOH  H 2  Na 2CO3 Câu 75: Chọn B.

và  c   Sau khi cộng H 2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C  C  Y, Z cùng C và ít nhất 3C.

d  Y

là muối của axit đơn chức

O

a 

Ơ

Y : CH3  CH 2  COONa

N

X : CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH3

H

Z : CH 2  CH  COONa

N

E : CH3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH3

Y

T : C2 H 4  OH 2

2a 3

TN2: n khí  n NO 

M

TN1: n khí  n CO2  n H2  2a

Q

Câu 76: Chọn B.

U

F : CH 3  CH 2  COOH

TN3: n khí  n NO  n CO2  2a

ẠY

 V1  V3  V2

D

Câu 77: Chọn D.

Đặt a, b là số mol muối GlyNa và AlaNa  n N  a  b  0,35.2 n O2  2, 25a  3, 75b  2, 22 12


 a  0, 27 và b  0, 43

 m muối = 73,92 và n NaOH  0, 7 Bảo toàn khối lượng  n H2O  0, 21

 n Y  n Z  0, 21 1

FF IC IA L

X là este của Gly hoặc Ala và ancol T Nếu X là NH 2  CH  CH 3   COOC2 H 5  n X  n C2 H5OH  0,3  Y, Z tạo ra từ 0,27 mol Gly và 0, 43  0,3  0,13 mol Ala

 Số N trung bình của Y, X 

0, 27  0,13  1,9 : Vô lý, loại. 0, 21

O

Vậy X là NH 2  CH 2  COOC3 H 7  n X  n C3H7 OH  0, 23

0, 04  0, 43  2, 24  Y là đipeptit và Z là heptapeptit. 0, 21

Ơ

 Số N trung bình của Y, Z 

N

 Y, Z tạo ra từ 0, 27  0, 23  0, 04 mol Gly và 0,43 mol Ala

và n Z  0, 01

N

1 2   n Y  0, 2

H

n N  2n Y  7n Z  0, 04  0, 43  2 

Y

Y là  Gly  u  Ala 2u

Q

U

Z là  Gly  v  Ala 7  v

 20u  v  4

M

 n Gly  0, 2u  0, 01v  0, 04

Vậy:

 u  0 và v  4 là nghiệm duy nhất.

ẠY

Y là  Ala  2  0, 2 mol 

Z là  Gly 4  Ala 3  0, 01 mol 

D

 %Y  50,39%

Câu 78: Chọn A.  0,9  Z dạng R  OH r  mol    r 13


 m tăng 

 R  16r  .0,9  27 r

 R  14r

 r  2, R  28 : Z là C2 H 4  OH 2  0, 45 mol 

FF IC IA L

Bảo toàn khối lượng  m muối = 66,8  M muối = 74,22

 Muối gồm HCOONa  0,5 và CH3COONa  0, 4  X là  HCOO  2 C2 H 4  x mol  Y là  HCOO  CH 3COO  C2 H 4  y mol 

O

Z là  CH 3COO 2 C2 H 4  z mol 

N

n Ancol  x  y  z  0, 45

Ơ

n X  2n Y  x  2y

H

n HCOONa  2x  y  0,5

N

 x  0, 2; y  0,1; z  0,15

Câu 79: Chọn B.

Q

U

Đốt E  n Na 2 CO3  0,3 và n H2O  0, 7

Y

 %Y  22, 49%

n Y  n X  0, 2 nên số mol muối là bội số của 0,2, đó là 0, 2  0, 4  0, 6  0,8...

M

Do n Na  0, 6 nên hai muối là ACOONa  0, 2  và B  COONa 2  0, 2  hoặc BCOONa  0, 4 

Xét cặp ACOONa  0, 2  và B  COONa 2  0, 2  với a, b là số H tương ứng.  n H  0, 2a  0, 2b  0, 7.2

ẠY

ab7

Do hai muối đều no và cùng C nên a = 5 và b = 2 là nghiệm duy nhất.

D

 C2 H 5COONa  0, 2  và CH 2  COONa 2  0, 2  n NaOH  2n Na 2CO3  0, 6

Bảo toàn khối lượng  m Z  18, 4 14


n Z  n Y  0, 2  M Z  92 : C3H 5  OH 3 Vậy Y là CH 2  COO  2  C2 H5COO  C3 H5 nX 

n CO2  n H2 O 5

nên X có k  6, bao gồm 3C=C, một vòng  Còn lại 2 liên kết pi giữa C và C

FF IC IA L

 X là CH 2  COO  2  CH  C  COO  C3H 5  X có 8H

Câu 80: Chọn C. (a) Sai, khử glucozơ bằng H2. (b) Đúng: Cu  H   NO3  Cu 2  NO  H 2 O

O

(c) Đúng: Cu  Fe3O4  8HCl  CuCl2  FeCl 2  H 2 O

N

(d) Đúng: AgNO3 dư  FeCl 2  Fe  NO3 3  AgCl  Ag

Ơ

(e) Đúng (f) Đúng

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

(g) Đúng

15


SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. Ancol metylic.

O

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện được? B. Glixerol.

C. Axit axetic.

D. Glucozơ.

B. Na2SO4.

C. MgSO4.

D. ZnSO4.

H

A. CuSO4.

Ơ

N

Câu 42. Cho một miếng Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?

N

Câu 43. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. D. 2Mg + O2 → 2MgO.

Y

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

U

Câu 44. Kim loại nào sau đây cứng nhất? B. Au.

C. W.

Q

A. Cr.

D. Cs.

A. HCOOC3H5.

M

Câu 45. Etyl fomat có mùi đặc trưng của đào chín và cũng là thành phần trong hương vị của quả mâm xôi, táo. Etyl fomat được sử dụng làm chất tạo hương vị. Công thức của etyl format là B. HCOOC2H5.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu 46. Trong các kim loại kiềm sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là

ẠY

A. Li.

B. Na.

C. Rb.

D. Cs.

Câu 47. Cho chất X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa NaAlO2 và NaOH dư. X không thể là chất nào sau đây?

D

A. Al.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

C. KHSO4.

D. Al(OH)3.

Câu 48. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2O3.

B. Ca(HCO3)2.

1


Câu 49. Khoáng vật đolomit được dùng làm đồ trang trí, làm xi măng. Đolomit đôi khi được dùng làm phụ gia trong luyện kim. Lượng lớn đolomit được dùng trong sản xuất thủy tinh. Đolomit còn là một loại đá trữ dầu quan trọng. Thành phần hóa học chính của đolomit là. A. MgCO3.

B. CaCO3.MgCO3.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaCO3.MgSO4.

Câu 50. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit? B. CO.

C. N2.

D. NO2.

FF IC IA L

A. H2.

Câu 51. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Al.

B. Mg.

C. Ag.

D. Na.

Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg.

B. Be.

C. Ca.

D. K.

Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no? B. Isopentan.

C. Toluen.

O

A. Propilen.

D. Benzen.

B. 7.

C. 9.

D. 10.

H

A. 5.

Ơ

N

Câu 54. Glyxin là chất rắn kết tinh không màu, có vị ngọt, được tìm thấy trong gelatin, sợi tơ tằm và được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Glyxin cũng là một chất dẫn truyền thần kinh ức chế nhanh. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong glyxin là

A. triolein.

B. trilinolein.

N

Câu 55. Chất béo X là chất rắn ở điều kiện thường. X là

C. trilinolenin.

D. tripanmitin.

Y

Câu 56. Ở điều kiện thường amin X là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi. X là chất nào trong các chất sau? B. Dietylamin.

C. Đimetyl amin.

U

A. Trimetyl amin.

D. Etyl amin.

Q

Câu 57. "Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần của nước đá khô là B. NO2 rắn.

M

A. H2O rắn.

C. SO2 rắn.

D. CO2 rắn.

C. 6.

D. 11.

A. 12.

Câu 58. Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là B. 5.

ẠY

Câu 59. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,03 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol), HCO 3 (0,11 mol) và SO 24 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thì nước còn lại trong cốc

B. có tính cứng toàn phần.

D

A. là nước mềm. C. có tính cứng tạm thời.

D. có tính cứng vĩnh cửu.

Câu 60. Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. etylen glicol.

B. etanol.

C. glixerol. 2

D. phenol.


Câu 61. Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol? A. Phenyl axetat.

B. Trilinolein.

C. Benzyl fomat.

D. Etyl benzoat.

Câu 62. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 22,4 gam.

B. 11,2 gam.

C. 5,6 gam.

D. 8,4 gam.

A. 3.

B. 5.

FF IC IA L

Câu 63. Amin X có chứa vòng benzen, phản ứng với dung dịch HCl thì thu được muối có công thức dạng C7H7NH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là C. 4.

D. 6.

Câu 64. Polime nào sau đây là chất dẻo? A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliacrilonitrin.

C. Policaproamit.

D. Poli(metyl metacrylat).

O

Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Ơ

B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo sobitol.

N

A. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.

C. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.

H

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.

N

Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Phân tử Y gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. Tên gọi của X và Y lần lượt là B. fructozơ và xenlulozơ.

Y

A. fructozơ và tinh bột.

D. glucozơ và xenlulozơ.

U

C. glucozơ và tinh bột.

Q

Câu 67. Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 8,13 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 aM. Giá trị của a là B. 0,40.

C. 0,25.

M

A. 0,35.

D. 0,50.

Câu 68. Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là h%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 50 gam kết tủa và dịch X. Biết cần thêm tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M vào X để thu được lượng kết tủa lớp nhất. Giá trị của h là

ẠY

A. 71%.

B. 83%.

C. 75%.

D. 79%.

D

Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn 6,45 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOC(CH3)=CH2.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOCH=CHCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 70. Dung dịch X gồm NaHCO3 aM và K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,5 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 3,36 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 3


cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E và V lít khí (đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 0,6 và 2,016.

B. 0,8 và 2,912.

C. 0,8 và 2,016.

D. 0,6 và 2,912.

Câu 71. Cho 5,6 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 aM và Cu(NO3)2 0,1M. Sau một thời gian thu được 9,6 gam chất rắn và dung dịch X. Cho 8,125 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,7375 gam chất rắn và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Giá trị của a là C. 0,25.

D. 0,30.

FF IC IA L

B. 0,15.

A. 0,20.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. (c) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

O

(d) Cho MgCl2 vào dung dịch Na2S. (e) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(OH)2 dư.

N

(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

H

A. 3.

Ơ

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Y

N

Câu 73. Hợp chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở X có công thức phân tử là C5H8O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch KOH 11,2% thu được chất hữu cơ Y và 21,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

D. HCOOCHCOOC2H5.

Q

C. CH3COOCH2OOCCH3.

B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

U

A. CH3COOCH2COOCH3.

A. 0,985.

M

Câu 74. Dung dịch X có pH = 2 gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol 1 : 2 (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc một cần dùng 1 lít dung dịch X. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là B. 1,505.

C. 1,055.

D. 0,955.

ẠY

Câu 75. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A sau thời gian 4,825 (giờ) thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 2 khí, trong đó khí Cl2 chiếm 40% thể tích. Thêm 375 ml dung dịch HCl 4,4M vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Nhúng thanh sắt dư vào Y, khi các phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt giảm 40,8 gam, đồng thời thu được hỗn hợp khí. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

D

A. 39,105.

B. 47,565.

C. 41,275.

D. 44,935.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,12 mol hỗn hợp F gồm ba amin có công thức dạng R(NH2)x (trong đó có 2 amin có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch G chỉ chứa 19,75

4


gam ba muối tan có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm số mol của amin có khối lượng mol lớn nhất trong F là A. 42,0%.

B. 16,67%.

C. 58,33%.

D. 25,0%.

A. 26.

B. 20.

FF IC IA L

Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,75 mol HCl thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho từ từ AgNO3 dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,9525 mol và thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối tan; 134,82 gam kết tủa và 0,672 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Biết % khối lượng Al trong hỗn hợp X là 6,02%. Giá trị của m gần nhất với C. 24.

D. 18.

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 78. Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên và các phát biểu sau:

U

(1) Có dòng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở dãy dẫn ngoài.

Q

(2) Thanh đồng đóng vai trò catot và tại đó xảy ra quá trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch. (3) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.

M

(4) Có bọt khí thoát ra ở thanh Cu.

(5) Trong quá trình trên thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa và khối lượng thanh kẽm giảm dần. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 4.

C. 3.

ẠY

Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.

D

(b) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ. (c) Các hợp chất cacbohiđrat còn có tên gọi là saccarit. (d) Isoamyl axetat là chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. (e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01% 5

D. 2.


(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

A. 28,5%.

B. 40,0%.

C. 24,0%.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

---------------- HẾT -----------------

FF IC IA L

Câu 80. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY), Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Oxi hóa hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì số mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,10 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

6

D. 56,5%.


BẢNG ĐÁP ÁN

42-A

43-B

44-A

45-B

46-A

47-C

48-C

49-B

50-D

51-C

52-D

53-A

54-D

55-D

56-B

57-D

58-D

59-D

60-D

61-A

62-A

63-C

64-D

65-A

66-B

67-C

68-C

69-C

70-D

71-B

72-B

73-A

74-C

75-B

76-D

77-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 59: Chọn D.

 n CO2  0, 055  n Mg2  n Ca 2 nên Mg 2 và Ca 2 chưa kết tủa hết. 3

79-A

N

 Nước còn lại trong cố là nước cứng vĩnh cửu.

78-C

O

Khi đun sôi: 2HCO3  CO32  CO 2  H 2 O

FF IC IA L

41-C

Ơ

Câu 60: Chọn D.

H

Chất X là phenol:

N

C6 H 5OH  Br2  C6 H 2 Br3  OH  HBr Câu 62: Chọn A.

U

Y

Fe2 O3  3CO  2Fe  3CO 2

Q

n CO  0, 6  n Fe  0, 4  m Fe  22, 4 gam Câu 63: Chọn C.

M

X  HCl  C7 H 7 NH3Cl nên X là amin bậc 1

Các đồng phân bậc 1, chứa vòng benzene của X: C6 H 5  CH 2  NH 2

ẠY

CH3  C6 H 4  NH 2  o, m, p  Câu 66: Chọn B.

D

X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía  X là fructozơ.

Phân tử Y gồm nhiều gốc   glucozơ liên kết với nhau  Y là xenlulozơ. Câu 67: Chọn C.

7

80-C


n H2O  n O 

mY  mX  0,15 16

n HCl  0,15; n H2SO4  0,3a

Bảo toàn H  0,15  2.0,3a  0,15.2

FF IC IA L

 a  0, 25

Câu 68: Chọn C. CO 2  Ca  OH 2  CaCO3  H 2O 0,5.............................0,5 2CO 2  Ca  OH  2  Ca  HCO3 2 2a.....................................a

O

Ca  HCO3  2  NaOH  CaCO3  NaHCO3  H 2 O a..........................a

Ơ

N

 n NaOH  a  0,1  n CO2  2a  0,5  0, 7

Y

0,35.162  75% 76,5

U

H

N

0,35......................................0, 7

H

 C6 H10O5 n  C6 H12O6  2CO2  2C2 H5OH

A  2 sản phẩm  4Ag

Q

Câu 69: Chọn C.

 M A  86 : C4 H 6 O 2

M

n Ag  0,3  n A  0, 075

Các sản phầm thủy phân đều tráng bạc nên A có cấu tạo:

ẠY

HCOO  CH  CH  CH3 Câu 70: Chọn D.

D

X gồm NaHCO3  0,1a  và K 2 CO3  0,12  Y gồm H 2SO 4  0, 05 và HCl  0,15  n H  0, 25

X từ từ vào Y: Đặt n NaHCO3 phản ứng  0,1ka và n K 2CO3 phản ứng = 0,12k 8


n H  0,1ka  2.0,12k  0, 25 n CO2  0,1ka  0,12k  0,15  ka  0, 5 và k 

5 6

Y từ từ vào X: n H  n CO2  n CO2 3

 n CO2  0,13  V  2, 912 lít

Câu 71: Chọn B. n AgNO3  0,5a; n Cu  NO3   0, 05 2

O

Y chỉ chứa 1 chất tan là Zn  NO3  2 (0, 25a  0, 05 mol - Theo bảo toàn N)

FF IC IA L

 a  0, 6

N

Bảo toàn khối lượng kim loại:

Ơ

5, 6  0,5a.108  0, 05.64  8,125  9, 6  9, 7375  65  0, 25a  0, 05

H

 a  0,15

N

Câu 72: Chọn B.

Y

(a) CO2 dư  Ba  OH 2  Ba  HCO3  2

U

(b) AgNO3  FeCl2  AgCl  Ag  Fe  NO3 3

Q

(c)  NH 2  2 CO  Ca  OH 2  CaCO3  NH 3

M

(d) MgCl 2  Na 2S  H 2O  Mg  OH 2  H 2S  NaCl

(e) AgNO3  Fe  NO3 2  Fe  NO3 3  Ag (f) NaHSO 4  Ba  HCO3  2  BaSO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2 O

ẠY

Câu 73: Chọn A.

Muối gồm ACOOK  0,1 và BCOOK  0,1

D

m muối  0,1 A  83  0,1 B  83  21, 2  A  B  46

 A  15; B  31 là nghiệm duy nhất.

Muối là CH3COOK và HO  CH 2  COOK 9


 X là CH3  COO  CH 2  COO  CH 3

Câu 74: Chọn C. pH  2   H    0, 01  n H   0, 01 n HCl  x, n H2SO4  2x  n H  2  2.2x  0, 01

FF IC IA L

 x  0, 002

m chất tan  m HCl  m H2SO4  m Y  1, 055 gam. Câu 75: Chọn B. TH1: Điện phân thoát ra Cl2  2x  và O2  3x  It  0,36  x  0, 0225 F

O

n e  2.2x  4.3x 

Đặt n Cu 2 dư  y  n Cu NO3  ban đầu  y  0,18 2

N

Bảo toàn N  n NO  2y  0,36

Ơ

ne  0,18 2

H

Ta catot: n Cu 

N

n HCl  1, 65  n H tổng  1, 65  4n O2  1,92

Y

Đặt n H2  z  n H  4  2y  0,36   2z  1,92 1

Q

U

Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng  3n NO  2n H2  2n Cu 2 dư  n Fe phản ứng  4y  z  0, 54

M

m  64y  56  4y  z  0,54   40,8  2 

Ban đầu:

1 2   y  0, 045; z  0, 06

ẠY

n NaCl  2n Cl2  0, 09

n Cu  NO3   y  0,18  0, 225

D

2

 m  47,565

TH2: Điện phân thoát ra Cl2  2x  và H 2  3x  (Bạn đọc tự xét). Câu 76: Chọn D. 10


E  KOH  3 muối cùng C + 3 amin bậc 1 nên E gồm:

CH3 NH3  OOC  COO  NH 3  C2 H 5  x mol 

 CH3COONH3 2 CH 2  y mol  CH3COO  NH 3  CH 2  COO  NH3  CH 3  z mol 

FF IC IA L

n KOH  2x  2y  2z  0, 2 1 Amin gồm CH3 NH 2  x  z  , C2 H5 NH 2  x  và CH 2  NH 2 2  y 

 x  z  x  y  0,12  2  Muối gồm  COOK 2  x  , CH 3COOK  2y  z  và GlyK  z 

O

 166x  98  2y  z   113z  19, 75  3

N

1 2  3  x  0, 02; y  0, 03; z  0,05  %n CH2  NH2   25%

Ơ

2

H

Câu 77: Chọn A.

N

Y  AgNO3  Kết tủa gồm AgCl  0,9  và Ag  0, 0525  (Bấm hệ m  và n AgNO3 để tính số mol)

Y

Bảo toàn Cl  n FeCl2  0, 075

U

n NO lần đầu  0,12; n NO lần sau  0, 03  n NO tổng = 0,15 n H  4n NO tổng 10n NH  n NH  0, 015 4

Q

4

M

Y  AgNO3 có thoát NO nên Y không còn NO3 . Bảo toàn N  2n Fe NO3   n NO lần đầu  n NH 4

2

 n Fe NO3   0, 0675 2

ẠY

Đặt x, y là số mol Mg và Al

 m Al  27y  6, 02%  24x  27y  0, 075.127  0,0675.180 

D

Bảo toàn electron  2x  3y  0, 075  0, 0675  3n NO tổng 8n NH   n Ag 4

 x  0,15; y  0, 06  m  26,895

Câu 78: Chọn C. 11


(1) Sai, Zn là cực âm nên dòng electron di chuyển từ Zn sang Cu ở dây dẫn ngoài. (2) Sai, catot Cu xảy ra quá trình khử H+ trong dung dịch. (3) Đúng (4) Đúng (5) Đúng

FF IC IA L

Câu 79: Chọn A. (a) Đúng: Val  Glu  3KOH  ValK  GluK 2  2H 2 O (b) Sai, đây là 2 tơ bán tổng hợp (nhân tạo) (c) Đúng (d) Sai, este này không tan trong nước.

O

(e) Sai, khoảng 0,1%

N

(f) Đúng, do C6 H 5 NH 3  C6 H 5 NH 2  H 

H

Z  C 2 H 4  OH 2  X  Y  2H 2 O nên quy đổi E thành:

Ơ

Câu 80: Chọn C.

N

Cn H 2n  2 2k O2 : 0, 2 mol (Tính từ n KOH  0, 2 )

Y

C2 H 4  OH  2 : x mol

n Br2

0,1 0,36

Q

Độ không no trung bình 

U

H 2 O : 2x mol

nE

M

Do 50  M X  M Y nên E không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.

0, 2  k  1 0,1  0, 2  x  2x 0,36

ẠY

 x  0, 72k  0, 92

n O2  0, 2 1,5n  0,5k  0,5   2,5x  0,5

D

m E  0, 2 14n  34  2k   62x  18.2x  13,12

 n  2, 25; x  0, 02; k  1, 25

 X là CH3COOH.

X có C = 2, độ không no = 1 nên Y có C = m, độ không no = 2. 12


Từ k  1, 25  n X  0,15 và n Y  0, 05  n C  0,15.2  0, 05m  0, 2n  m  3 : CH 2  CH  COOH Muối gồm CH3COOK  0,15 và CH 2  CH  COOK  0, 05 

FF IC IA L

 a : b  2, 673

Z là CH3COO  C2 H 4  OOC  C2 H 3  0, 02mol 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 %Z  24, 09%

13


SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH

NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

FF IC IA L

------------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất nào sau đây không bị thủy phân A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

O

Câu 42: Khi đun nóng chất X công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

N

A. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

C. NaNO3.

H

B. NaHCO3.

A. NaCl.

Ơ

Câu 43: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là D. Na2CO3.

N

Câu 44: Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết là B. [C6H7O2(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Y

A. [C6H8O2(OH)3]n.

D. [C6H7O3(OH)3]n.

U

Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh

C. Metylamin.

B. Anilin.

Q

A. Alanin.

D. Phenylamoni clorua.

A. 120 và 152.

M

Câu 46: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 3360 đvC và của đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mặt tích trong đoạn mạch polietilen và capron nêu trên lần lượt là B. 240 và 152.

C. 120 và 114.

D. 240 và 114.

Câu 47: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

ẠY

A. MgSO4.

B. HCl (đặc, nguội).

C. H2SO4 đặc nguội.

D. NaCl.

Câu 48: Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

D

Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:

1


FF IC IA L

Oxit X là A. Al2O3.

B. MgO.

C. CuO.

D. Na2O.

Câu 50: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?

B. Na+, K+, Cl- và SO 24 .

C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO 3 .

D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO 24 .

O

A. Ca2+, Mg2+ và HCO 3 .

Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?

N

A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.

Ơ

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

H

D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.

N

Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là A. Na2O.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. NaOH.

Y

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng?

U

A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.

Q

B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

M

D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.

Câu 54: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan A. Cu.

B. Al.

C. K.

D. Fe.

ẠY

Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn 43,10 gam chất béo cần vừa đủ 0,15 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 44,50 gam.

B. 25,60 gam.

C. 41,70 gam.

D. 47,075 gam.

D

Câu 56: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 2,6%.

B. 8,2%.

C. 2,8%.

D. 6,2%.

Câu 57: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z.

B. 2x = y + z.

C. 2x = y + 2z.

D. y = 2x.

Câu 58: Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra? 2


A. FeCl3.

C. MgCl2.

B. HCl.

D. CuCl2.

Câu 59: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn.

B. Cồn.

C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.

Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố? A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Nilon-6,6.

D. Polietilen.

A. valin.

B. alanin.

FF IC IA L

Câu 61: 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 100 ml dung dịch HCl 1M. Trong một thí nghiệm khác, cho 53,4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 75,3 gam muối khan. Amino axit X là C. axit glutamic.

D. glyxin.

Câu 62: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4 có khối lượng 22,4 gam (dư) đang được nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 11,2.

B. 16,8.

C. 22,4.

D. 20,8.

A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.

O

Câu 63: Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là

N

B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.

Ơ

C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.

H

D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.

B. 288.

C. 259,2.

D. 129,6.

Y

A. 518,4.

N

Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 800 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là

A. 6,75.

Q

U

Câu 65: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là B. 8,1.

C. 16,2.

D. 12,15.

M

Câu 66: Một học sinh thực hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác axit H2SO4). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và chất xúc tác. Hãy để xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên A. Làm lạnh hỗn hợp X rồi thêm dung dịch NaCl bão hoà. Có lớp este không màu, mùi thơm nổi lên trên.

ẠY

B. Đun nóng hỗn hợp X, sau đó thu toàn bộ chất bay hơi vì etyl axetat dễ bay hơi hơn so với ancol etylic và axit axetic.

D

C. Cho NaHCO3 rắn dư vào hỗn hợp X, axit axetic và H2SO4 phản ứng với NaHCO3 tạo muối, etyl axetat không phản ứng và không tan trong nước tách ra khỏi hỗn hợp. D. Rửa hỗn hợp với nước để loại xúc tác. Sau đó cô cạn hỗn hợp sau khi rửa thu được chất không bay hơi là etyl axetat (vì etyl axetat có khối lượng phân tử lớn nên khó bay hơi).

Câu 67: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO 3 , trong đó số mol ion NO 3 gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là 3


A. N2.

C. NO2.

B. NO.

D. N2O.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,14 mol H2O và 0,62 mol N2). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1. B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.

FF IC IA L

C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử. D. X không phản ứng với HCl.

Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,58.

B. 5,55.

C. 5,37.

D. 3,30.

(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

N

(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.

O

Câu 70: Có các phát biểu sau đây:

Ơ

(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(4) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

H

(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

B. 4.

Y

A. 2.

N

Số phát biểu đúng là

C. 5.

D. 3.

Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).

U

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

Q

(c) Cho mẩu K vào dung dịch CuCl2. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

M

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.

A. 2.

Số thí nghiệm thu được chất khí là B. 3.

C. 5.

D. 4.

D

ẠY

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

4


FF IC IA L

Giá trị của m là A. 29,80.

B. 23,68.

C. 14,50.

D. 37,45.

O

Câu 73: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối của axit Y và một ancol Z có số mọi bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 5,8 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,1 gam ancol Z. Công thức phân tử của Y là B. C2H2O2.

C. C5H10O4.

N

A. C2H2O4.

Ơ

Câu 74: Cho các nhận định sau:

D. C5H8O4.

H

(1) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.

N

(2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Y

(4) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

U

(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic.

Q

Số nhận định sai là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

M

Câu 75: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng? A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KmnO4 loãng, lạnh. B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.

ẠY

C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.

D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).

D

Câu 76: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở hai điện cực

a

a + 0,03

2,125a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

5


Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi cho thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,032 gam.

B. Giảm 0,256 gam.

C. Giảm 0,560 gam.

D. Giảm 0,304 gam.

A. 49

B. 74

C. 68

FF IC IA L

Câu 77: Cho hai este X, Y (MX < MY) đều no, mạch hở, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hơp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 32

Câu 78: Đốt cháy hết 51,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,04 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 77,584.

B. 69,52.

C. 63,76.

D. 68,624.

O

Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

N

- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh tím với dung dịch I2. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Ơ

- Dung dịch Z tham gia phản ứng tráng bạc.

H

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.

N

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:

B. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. Lòng trắng trứng, tinh bột; glucozơ, anilin.

D. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Y

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

M

Q

U

Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp, một amino axit có công thức dạng CnH2n+1O2N và axit glutamic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,625 mol khí oxi sản phẩm thu được hơi nước, khí N2 và 1,90 mol CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được khối lượng các chất hữu cơ bằng (m + 19) gam. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Giá trị a là B. 78,35.

ẠY

A. 79,05.

C. 77,65.

D. 71,75.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN

42-C

43-D

44-B

45-C

46-A

47-B

48-B

49-C

50-D

51-D

52-C

53-B

54-C

55-A

56-C

57-B

58-D

59-D

60-D

61-B

62-D

63-B

64-C

65-C

66-A

67-D

68-B

69-D

70-D

71-D

72-A

73-A

74-C

75-D

76-D

77-A

78-A

79-D

80-A

D

41-A

6


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A. Polietilen là  CH 2  CH 2  n  M  28n  3360

 n  120

n

FF IC IA L

Tơ capron là  NH   CH 2 5  CO   M  113n  17176  n  152

Câu 49: Chọn C. Zn  2HCl  ZnCl2  H 2 X nung nóng bị khử bởi H2 nên X là Fe2O3 và CuO:

O

Fe2O3  H 2  2Fe  3H 2O CuO  H 2  Cu  H 2 O

N

Câu 52: Chọn C.

Ơ

X là Na 2CO3 , Y là NaHCO3

Y

Câu 54: Chọn C.

N

NaHCO3  NaOH  Na 2CO3  H 2O

H

Na 2CO3  CO2  H 2 O  2NaHCO3

U

Lượng dư kim loại K tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan:

K  H 2O  KOH  H 2

Q

K  HCl  KCl  H 2

M

Hai chất tan là KCl, KOH.

Câu 55: Chọn A. n C3H5  OH   3

n NaOH  0, 05 3

ẠY

Bảo toàn khối lượng: 3

D

m chất béo  m NaOH  m xà phòng  mC3H5  OH 

 m xà phòng = 44,50 gam.

Câu 56: Chọn C. K 2 O  H 2 O  2KOH n K 2O  0, 05  n KOH  0,1 7


 C% KOH 

0,1.56  2,8% 4, 7  195,3

Câu 57: Chọn B. Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là FeCl2. Bảo toàn Fe  n Fe2  x  y

FF IC IA L

Bảo toàn Cl  n Cl  3y  z Bảo toàn điện tích cho X:

2  x  y   3y  z  2x  y  z Cách khác: Bảo toàn H  n H2  0,5z

O

Bảo toàn electron: 2x  y  2.0, 5z

N

 2x  y  z

Ơ

Câu 59: Chọn D.

Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng giấm ăn vì giấm ăn chứa CH 3COOH

H

hòa tan cặn (CaCO3):

N

CH3COOH  CaCO3   CH3COO 2 Ca  CO2  H 2O

U

m muoi  m X  0, 6 36,5

Q

n X  n Cl 

Y

Câu 61: Chọn B.

 M X  89 : X là alanin  NH 2  CH  CH3   COOH 

M

Câu 62: Chọn D.

n O bị lấy  n H2  n CO  0,1

 m rắn = 22, 4  mO  20,8 gam.

ẠY

Câu 64: Chọn C.

D

n C6 H10O5  n C6 H12O6  n Br2  0,8

 m tinh bột =

0,8.162  259, 2 gam. 50%

Câu 65: Chọn C. Đặt a, b là số mol CO2 và SO 2  a  b  1,35 Bảo toàn electron: 4a  2b 8


 a  0, 45; b  0,9

n Ag  2n C6 

2a  0,15  m Ag  16, 2 gam. 6

Câu 66: Chọn A.

FF IC IA L

Đề xuất phương án A: Làm lạnh và thêm dung dịch NaCl bão hòa làm tăng tỉ khối phần dung dịch, giúp este nhẹ hơn dễ tách ra và phân lớp phía trên. Dùng phương pháp chiết sẽ thu được este. Câu 67: Chọn D.

n NO  2,5x  n e  2,5x 3

n N5 bị khử  y  2, 5x  0, 625x Trung bình mỗi N 5 đã nhận

2,5x  4 electron 0, 625x

O

 N2O

N

Câu 68: Chọn B.

Ơ

Bảo toàn O  2n O2  2n CO2  n H2O

Y

n C  n CO2  0, 08

N

 n N2 sản phẩm cháy  0, 62  0, 6  0, 02

H

 n O2  0,15  n N2 (không khí) = 0,6

U

n H  2n H2O  0, 28

 X là C2 H 7 N

M

 C : H : N  2 : 7 :1

Q

n N  2n N2 sản phẩm cháy = 0,04

A. Sai, X có 2 đồng phân: CH 3  CH 2  NH 2 và CH 3  NH  CH 3 B. Đúng

ẠY

C. Sai, các phân tử X có liên kết H liên phân tử nhưng yếu. D. Sai: C2 H 7 N  HCl  C2 H8 NCl

D

Câu 69: Chọn D. Đặt a, b là số mol C và S  m X  12a  32b  0,88

n CO2  a  n NO2  0, 22  a Bảo toàn electron: 4a  6b  0, 22  a 9


 a  b  0, 02

Đốt X trong O2  RO2  0, 04 mol  với R 

mX  22 nX

n OH  0, 05  Tạo các gốc RO32  0, 01 và KHRO3  0, 03

FF IC IA L

 m KHRO3  3,30 gam. Câu 70: Chọn D. (1) Sai, amilozơ không phân nhánh (2) Sai, số mắt xích của chúng khác nhau (3) Đúng (4) Đúng

O

(5) Đúng Câu 71: Chọn D.

Ơ

N

(a) NaCl  Na  Cl 2 (b) CuSO 4  H 2O  Cu  O 2  H 2SO 4

H

(c) K  H 2O  KOH  H 2

U

(e) Không phản ứng

Y

(d) Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu

N

KOH  CuCl2  Cu  OH  2  KCl

Q

(g) Cu  H   NO3  Cu 2  NO  H 2 O

4,925 V   0, 025 22, 4 197

n CO2 

M

Câu 72: Chọn A.

Khi n CO2  0, 025.15  0, 375 thì n BaCO3  0, 025

ẠY

Bảo toàn C  n Ba  HCO3   0,175 2

Bảo toàn Na  n Ba  OH   0, 2

D

2

n Ba  n H2  0, 05  n BaO  0, 2  0,05  0,15

 m  29,80 gam.

Câu 73: Chọn A.

X  2NaOH  muối của axit Y + ancol Z 10


 X dạng mạch vòng A  COO 2 B

n NaOH  0, 01  n B OH   0, 05 2

 M Z  62 : Z là C2 H 4  OH  2 n X  0, 05  M X  116  X là  COO  2 C2 H 4

FF IC IA L

 Y là  COOH 2 hay C2 H 2 O 4 .

Câu 74: Chọn C. (1) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol (2) Sai, tùy tương quan số nhóm NH2 và COOH (3) Đúng

O

(4) Đúng

N

(5) Sai, điều chế poli viny; ancol bằng cách thủy phân  CH 2  CH  OOC  CH 3   n

M X  100  X là C5 H8O 2

N

 X là CH 3COO  CH 2  CH  CH 2

H

X không tráng gương nên số C của Y > Số C của Z > 1

Ơ

Câu 75: Chọn D.

Y

Y là CH 2  CH  CH 2OH và Z là CH 3COOK

U

A. Đúng, các sản phẩm tương ứng là CH 3COO  CH 2  CHOH  CH 2OH và C3 H5  OH 2 .

Q

B. Đúng

M

C. Đúng (Tỉ lệ 5CO 2  4H 2O )

D. Sai, X có 1CH 3 . Câu 76: Chọn D.

ẠY

Trong khoảng thời gian 2895 (s) (trao đổi 0,06 mol electron) thì tại cực âm thoát ra 0,02 mol Cu và 0,01 mol H2  0, 02 mol khí còn lại gồm Cl2  x mol  và O2  y mol 

D

 x  y  0, 02 và 2x  4y  0, 06  x  y  0, 01

Trong khoảng thời gian từ t  2895  2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là 2,125a  a  0, 03  1,125a  0, 03 chỉ bao gồm O2 và H2. Do n H2  2n O2 nên: 11


n O2  0,375a  0, 01 n H2  0, 75a  0, 02

Như vậy trong thời gian từ t  2t thì tại cực dương có:

n Cl2  0, 01

FF IC IA L

n O2  0,375a  0, 01  y  0,375a

Bảo toàn electron cho cực dương ở 2 khoảng thời gian  0  t  và  t  2t  2a  0, 01.2  0, 375a.4  a  0, 04

Ban đầu: n CuSO4  a  0, 02  0, 06 và n NaCl  2a  2x  0,1 Khi t  5404 thì n e  0,112

O

Catot: n Cu  0, 056  n Cu 2 dư = 0,004

N

Anot: n e  n Cl nên Cl đã hết, có O2 thoát ra.

N

 n Fe phản ứng = 0,01

H

Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng  2n Cu 2  n H

Ơ

Dung dịch điện phân lúc này chứa Cu 2  0, 004  ,SO 24  0, 06  , Na   0,1 , bảo toàn điện tích  n H  0, 012

Y

m  mCu  m Fe phản ứng = -0,304

U

 Giảm 0,304 gam.

Q

Câu 77: Chọn A.

M

Bảo toàn khối lượng  n O2  0, 26

Bảo toàn O  n O T   0,32

Bảo toàn Na  n NaOH  0,14

ẠY

Dễ thấy n O T   2n NaOH  Phải có 1 muối chứa nhóm –OH. X là RCOOR '  x mol 

D

Y là ACOO  A ' COO  B  y mol  T gồm RCOONa  x  , ACOONa  y  và HO  A ' COONa  y  n NaOH  x  2y  0,14

n O T   2x  2y  3y  0,32 12


 x  0, 06 và y  0, 04

Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.

n C  0, 06n  0, 04m  0,04p  n Na 2CO3  n CO2  3n  2m  2p  14

FF IC IA L

 n  2, m  1 và p  3 là nghiệm duy nhất.

T gồm: CH3COONa  0, 06  , HCOONa  0, 04  và HO  C 2 H 4  COONa  0,04  Bảo toàn khối lượng  m Z  4, 04 Z gồm R 'OH  0, 06  và BOH (0,04)

 3M1  2M 2  202

N

 M1  46  C2 H5OH  và M 2  32  CH3OH  là nghiệm duy nhất.

Ơ

X là CH3COOC2 H5  0, 06 

H

Y là HCOO  C2 H 4  COO  CH3  0, 04 

N

 %Y  50%

Câu 78: Chọn A.

U

Y

n CO2  48x và n H2O  49x

Q

Bảo toàn khối lượng:

44.48x  18.49x  0, 02.28  25, 56  1, 09.32

M

 x  0, 02

Vậy n CO2  0,96 và n H2O  0,98 n N2  0, 02  n Z  0, 04

n H2O  n CO2

ẠY

Dễ thấy n Z 

0,5

O

m Z  0, 06.M1  0, 04.M 2  4, 04

 Các este đều no, đơn chức, mạch hở.

D

Cn H 2n O 2 : a mol Cm H 2m 1 NO 2 : 0, 04 mol

n CO2  na  0, 04m  0,96 1 m H  a 14n  32   0,04 14m  47   25,56  2  13


Thế (1) vào (2)  a  0,32

1  8n  m  24 Do m  2  n  3  Phải có HCOOCH 3  Ancol là CH3OH  0,32 mol  n KOH ban đầu  0,36  0,36.20%  0, 432

FF IC IA L

n H2O  n Z  0, 04 H  KOH  Muối  CH 3OH  H 2O

Bảo toàn khối lượng  m rắn = 38,792. Câu 80: Chọn A.

19  0, 5 38

O

n COOH  n KOH 

Amin no, đơn chức  ?CH 2  NH 3

C5 H 9 NO 4  3CH 2  NH 3  2CO 2

H

Quy đổi X thành CH 2  x  , NH3  y  và CO2  0,5 

N

n O2  1,5x  0, 75y  2, 625

Y

n CO2  x  0,5  1,9

Q

U

 x  1, 4; y  0, 7

 n HCl  n N  0, 7

Ơ

N

Cn H 2n 1O 2 N  ?CH 2  NH 3  CO 2

D

ẠY

M

m muối  m X  m HCl  79, 05

14


SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2021 LẦN 2 Môn thi: Hoá học

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Ngày thi: 14/03/2021

FF IC IA L

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 375

Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................

 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.  Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

A. Al.

O

Câu 1: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

N

Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

B. Ancol etylic (CH3CH2OH).

Ơ

A. Etilen (CH2=CH2).

D. Metylamin (CH3NH2).

H

C. Etyl axetat (CH3COOC2H5).

A. Mg.

B. Cu.

N

Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với FeCl2 trong dung dịch? C. Fe.

D. Ag.

C. 22.

D. 6

Y

Câu 4: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là B. 11.

U

A. 12

B. 2,24.

C. 3,36.

M

A. 4,48.

Q

Câu 5: Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là D. 6,72.

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na thu được khí H2? A. CH3CHO.

B. HCOOCH3.

C. CH4.

D. CH3CH2OH.

Câu 7: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

ẠY

A. Na2CO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.

C. Xenlulozơ.

D. Tơ visco.

Câu 8: Chất nào sau đây là polime bán tổng hợp?

D

A. Tinh bột.

B. Tơ tằm.

Câu 9: Dung dịch HCl tác dụng được với chất nào sau đây? A. NaNO3.

B. Fe2O3.

C. Fe2(SO4)3.

D. Cu.

C. CH3COOH.

D. C2H5NH2.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa chức axit? A. CH3CH2OH.

B. CH3OH. 1


Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch? A. KNO3 và NaCl.

B. MgCl2 và CuSO4.

C. Fe(NO3)3 và HNO3.

D. FeCl3 và AgNO3.

Câu 12: Cả ba chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hiđro hóa.

B. tráng bạc

C. cộng brom.

FF IC IA L

Câu 13: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O

D. thuỷ phân.

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên? A. 3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O.

B. 2KOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2KCl.

C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.

D. KOH + HCl  KCl + H2O

Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức C2H5COONa. Công thức của X là B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5

O

A. CH3COOCH3

B. Axit fomic

C. Glixerol

D. Ancol metylic.

Ơ

A. Anilin.

N

Câu 15: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại đa chức?

D. C3H7COOH

B. 2,16.

C. 4,32.

D. 0,54.

N

A. 1,08.

H

Câu 16: Cho 1,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được x gam Ag. Giá trị của x là

B. Gang để lâu ngày ngoài không khí ẩm.

C. Đốt cháy thanh nhôm trong khí Cl2.

D. Hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl.

B. CaCO3.

C. NaHCO3.

Y

A. Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4.

U

Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?

Q

Câu 18: Hấp thụ hết khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH và Ca(OH)2, thu được kết tủa X. Công thức hóa học của X là

M

A. Ca(HCO3)2.

D. Na2CO3.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng mặt trời, gió... là nguồn năng lượng sạch.

ẠY

B. Khí CO2 là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Các ion NO3-, Pb2+, Cu2+, Fe3+ gây ô nhiễm nguồn nước.

D

D. Các khí CFC thoát ra từ máy lạnh gây mưa axit.

Câu 20: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen.

B. Cao su Buna.

C. Nilon – 6.

Câu 21: Tripeptit Ala-Gly-Gly không tác dụng với A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH. 2

D. Polistiren.


C. khí H2.

D. Cu(OH)2 trong môi trường NaOH.

Câu 22: Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn và Fe bằng dung dịch HCl loãng, thu được V lít khí và 26,3 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 4,48.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 1,12.

C. CH3NH2.

D. CH3OH.

Câu 23: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu? A. NH2CH2COOH

FF IC IA L

B. CH3COOCH3

Câu 24: Cho X là α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl dư thu được 6,275 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin.

B. valin.

C. axit glutamic

D. alanin.

Câu 25: Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Hai muối trong Y là B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.

C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

O

A. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Ơ

N

Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. FeO và Fe2O3.

A. FeO.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

B. 35,09%.

C. 45,12%.

D. 54,88%.

Y

A. 64,91%.

N

H

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần dùng 120 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 8,16 gam một muối và 4,848 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 0,150.

Q

U

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H8, thu được 8,80 gam CO2 và 3,78 gam H2O. Mặt khác 4,23 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là B. 0,090.

C. 0,120.

D. 0,135.

M

Câu 29: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol KHCO3 (a < b < 2a). Phản ứng kết thúc, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch Y chứa hai chất tan. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện bọt khí ngay.

ẠY

C. Dung dịch Y có thể tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2. D. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn tác dụng được với nước.

D

Câu 30: Chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được amin Y đơn chức và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 45.

B. 31.

C. 60.

D. 46.

Câu 31: Nung nóng 8,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu trong O2 dư, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 37,4 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 3


A. 9,6.

B. 11,0.

C. 13,4.

D. 18,2.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước cứng vĩnh cữu có chứa ion B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D. Phèn chua được dùng để khử trùng nước và khử chua đất trồng trọt. Câu 33: Cho các phát biểu sau:

FF IC IA L

C. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

(a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan. (b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hòa.

(c) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

O

(d) Các amino axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. (e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Ơ

A. 2.

N

Số phát biểu đúng là

N

H

Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là A. 38,54. B. 35,32 C. 37,24. D. 38,05.

Y

Câu 35: Thí nghiệm không thu được chất rắn khi phản ứng kết thúc là

U

A. Cho hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.

Q

B. Cho hỗn hợp Na và MgO vào nước dư.

C. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

M

D. Cho hỗn hợp K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + 2NaOH → 2Y + Z.

ẠY

(2) Y + HCl → T + NaCl.

Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức.

D

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.

B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z. C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3. D. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. 4


Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,2 mol khí H2. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,9 M và HCl 1,2 M vào dung dịch Y, thu được 14 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chứa 15,84 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO trong X là A. 14,88%.

B. 42,15%.

C. 42,98%.

D. 84,30%.

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 38: Điện phân 400 ml dung dịch X gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A. Biết thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân, bỏ qua sự thủy phân của ion Cu2+. Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch như hình vẽ:

Y

B. Giá trị t là 3000.

N

A. Nồng độ của HCl trong X là 0,01 M.

H

Phát biểu nào sau đây sai?

U

C. Thứ tự điện phân ở catot lần lượt là Cu2+, H+, H2O.

Q

D. Khi thời gian điện phân là 600 giây, khối lượng kim loại ở catot là 0,512 gam. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

M

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình khoảng 6 ml metyl axetat.

Bước 2: Thêm khoảng 6-8 ml dung dịch H2SO4 loãng 25% vào bình thứ nhất, khoảng 12 ml dung dịch NaOH 35% vào bình thứ hai.

ẠY

Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng thời gian 5-8 phút, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây đúng?

D

A. Ở bước 3, trong hai bình đều xảy ra phản ứng xà phòng hóa. B. Ở bước 3, có thể thay đun sôi nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng. C. Sau bước 2, cả hai bình đều tạo dung dịch đồng nhất. D. Ở bước 3, vai trò của ống sinh hàn là tăng tốc độ phản ứng.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 12,78 gam hỗn hợp E (gồm X (CnH2n-8O2), Y, Z có cùng công thức tổng quát CmH2m-2O4 (MY < MZ)), thu được 0,555 mol CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 0,06 mol E tác dụng vừa 5


đủ với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 10,02 gam hỗn hợp T chứa 3 muối (mỗi phân tử chứa không quá 7 nguyên tử cacbon). Cho hỗn hợp hai ancol vào bình chứa Na dư thì có 1,008 lít khí thoát ra và khối lượng bình Na tăng 2,85 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 69%.

B. 46%.

C. 16%.

D. 66%.

Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm

BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-A

4-B

5-D

6-D

7-B

11-D

12-D

13-D

14-B

15-C

16-B

17-C

21-C

22-A

23-C

24-D

25-C

26-D

27-B

31-C

32-B

33-B

34-C

35-A

36-D

37-B

8-D

9-B

10-C

18-B

19-D

20-C

28-D

29-B

30-A

38-D

39-B

40-A

N

O

1-C

FF IC IA L

=============================Hết=============================

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

H

26,3  12,1  0, 4 35,5

N

n Cl 

Ơ

Câu 22: Chọn A.

 n H2  0, 2  V  4, 48 lít.

Y

Câu 24: Chọn D.

U

m muoi  m X  0, 05 36,5

Q

X có 1NH 2  n X  n HCl 

 M X  89 : X là alanine  CH3  CH  NH 2   COOH 

M

Câu 25: Chọn C.

Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tồn tại ở dạng ion trước tiên  Y chứa hai muối là Mg  NO3  2 và

Fe  NO3  2 .

ẠY

Câu 26: Chọn D.

FeCl2  NaOH  Fe  OH 2  NaCl

D

FeCl3  NaOH  Fe  OH 3  NaCl

X gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Nung X ngoài không khí thu được Fe2O3:

Fe  OH 2  O2  Fe 2O3  H 2O Fe  OH 3  Fe 2O3  H 2O Câu 27: Chọn B. 6


n Muối  n Ancol  n NaOH  0,12 M muối 

M ancol 

8,16  68 : HCOONa 0,12

4,848  40, 4  CH 3OH  0, 048  và C2 H5OH  0, 072  0,12

FF IC IA L

 X là HCOOCH 3  0, 048  và Y là HCOOC 2 H 5  0,072   %X  35, 09%

Câu 28: Chọn D.

n CO2  0, 2; n H2O  0, 21 2

2n H2O nX

 4, 2

X là C2 H 4,2  k 

 2C  2  H   0, 9 2

4, 23  0,15  a  0,15k  0,135 28, 2

N

Câu 29: Chọn B.

H

nX 

O

nX

N

Số H 

n CO2

Ơ

Số C 

Y

OH   HCO3  CO32  H 2 O

n HCO   b  n OH  2a nên OH  còn dư  n CO 2  b 3

Q

Ba 2  CO32  BaCO3

U

3

n Ba 2  a  n CO2  b nên Ba 2 kết tủa hết

M

3

 X là BaCO3 , Y chứa K  , OH  , CO32 . A. Đúng (K2CO3 và KOH) B. Sai: OH   H   H 2 O

ẠY

CO32  H   HCO3

D

Sau 2 phản ứng trên thì mới có khí: HCO3  H   CO2  H 2O

C. Đúng: Ca 2  CO32  CaCO3 D. Đúng: BaCO3  BaO  CO 2

BaO  H 2O  Ba  OH  2 . Câu 30: Chọn A. 7


C2 H8O3 N 2  NaOH  Chất hữu cơ đơn chức Y  Các chất vô cơ.  X là C2 H 5 NH3 NO3 hoặc  CH3 2 NH 2 NO3  Y là C2 H 5 NH 2 hoặc  CH3 2 NH

 M Y  45

n O  n SO2  4

FF IC IA L

Câu 31: Chọn C.

m muoi  m X  0,3 96

 m Y  m X  mO  13, 4 gam. Câu 33: Chọn B. (a) Đúng

O

(b) Đúng (c) Đúng

N

(d) Đúng

Ơ

(e) Sai, anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong điều kiện thường. Câu 34: Chọn C.

N

n CO2  n H2O  0, 05  n chất béo = 0,025

H

Các axit béo có k = 1 và chất béo có k = 3.

Y

n KOH  0,12  n Axit béo = 0,12  0, 025.3  0, 045

 n H2O  0, 045 và n C3H5  OH   0, 025

U

3

Q

Bảo toàn khối lượng:

m X  m KOH  m muối  m H2O  m C3H5  OH 

3

M

 m muối = 37,24 gam.

Câu 35: Chọn A.

A. BaO  2Al  3H 2O  Ba  AlO 2 2  3H 2

ẠY

B. Chất rắn là MgO, Chỉ Na tan: Na  H 2 O  NaOH  H 2

D

C. Chất rắn là Cu dư. Cu  Fe3O 4  8HCl  CuCl 2  3FeCl 2  4H 2O

D. Chất rắn là Al2O3 dư: 2K  Al2 O3  H 2 O  2KAlO 2  H 2 Câu 36: Chọn D. 8


X là: HO  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  OH HO  CH 2  COO  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OH Y là HO  CH 2  COONa và Z là C2 H 4  OH  2

FF IC IA L

T là HO  CH 2  COOH  D đúng.

Câu 37: Chọn B. Z chứa muối sunfat nên Ba 2 đã kết tủa hết Đặt n BaSO4  n BaO  x  n OH  2n O  2n H2  2x  0, 4

O

n H2SO4  0, 09; n HCl  0,12  n H  0,3

2x  0,1 3 78  2x  0,1 3

 14  x  0, 04

N

m  233x 

Ơ

3

H

 n Al OH  

N

 n OH dư  2x  0, 4  0,3  2x  0,1

m kim loại trong X = m muối  m   mCl  mSO2  mOH dư  13,88 4

M

n CuCl2  0,008

Q

Câu 38: Chọn D.

U

 %BaO  42,15%

Y

 m X  13,88  16x  14, 52

Ban đầu: pH  2   H    0, 01  n HCl  0, 004

 A đúng.

Đoạn 1: pH không thay đổi trong khoảng thời gian catot khử Cu 2 và anot oxi hóa Cl .

ẠY

n e đoạn 1  2n Cu 2  0, 016

Đoạn 2: pH tăng nhanh chóng do H  bị khử cho tới khi hết tại catot.

D

n e đoạn 2  n H  0, 004

Đoạn 3: pH tiếp tục tăng, dung dịch chuyển sang môi trường kiềm do H2O bị khử tại catot tạo OH  : pH  13  OH    0,1  n OH  0, 04 2H 2 O  2e  2OH   H 2

9


 n e đoạn 3  n OH  0, 04 n e tổng 3 đoạn  0, 06 

Ix F

 x  3000 (B đúng)

C. Đúng

Khi t  600s thì n e 

FF IC IA L

D. Sai

It  0, 012  n Cu  0, 006 F

 mCu  0,384 gam Câu 39: Chọn B.

A. Sai, bình 1 xảy ra phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Bình 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa (thủy phân trong môi trường kiềm).

O

B. Đúng

C. Sai, bình 1 thuận nghịch nên vẫn còn este dư, không tan nên phân lớp.

Câu 40: Chọn A.

H

Trong phản ứng đốt cháy: Đặt n X  u và n Y  n Z  v

Ơ

N

D. Sai, ống sinh hàn giúp phần hơi bay lên bị ngưng tụ rồi chảy trở lại xuống dưới, tránh thất thoát.

N

n CO2  nu  mv  0, 555

Y

n H2O  u  n  4   v  m  1  0, 42

U

m E  u 14n  24   v 14m  62   12,78

Q

 u  0, 015; v  0, 075

 n E  0, 09 và M E  142

M

Xà phòng hóa 0,06 mol E (ứng với m E  0, 06.142  8,52 )

 0, 09  n H2  0, 045  Ancol dạng R  OH  r  mol   r 

 R  16r  .0, 09  2,85

ẠY

m tăng 

r

 R  15, 67r

D

1  r  2  15, 67  R  31,34

Hai ancol cùng C nên các gốc hơn kém nhau 1 đơn vị

 C 2 H5OH  0, 01 và C2 H 4  OH 2  0, 04  Y, Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 và n E : n NaOH  1: 2 nên X là este của phenol. Bảo toàn khối lượng: 10


m E  m NaOH = m muối  m Ancol  m H2O  n H2O  0, 02

n E  0, 06 nên nếu E gồm A  COOC2 H5 2  0,005  và

 BCOO 2 C2 H 4  0,04 

và RCOOP  0,015  thì

n H2O  0, 015 : Vô lý

C2 H 5  OOC  A  COOH : 0, 01 mol

 BCOO 2 C2 H 4 : 0,04

mol

BCOOP : 0, 01 mol

Các muối gồm A  COONa  2  0, 01 , BCOONa  0,09  và PONa (0,01) m muối  0, 01 A  134   0,09  B  67   0, 01 P  39   10, 02

O

 A  9B  P  226

Ơ

Trong cả 2 trường hợp thì Z đều là  CH3COO  2 C2 H 4  0,04 

N

 A  14, B  15, P  77 hoặc A  0, B  15, P  91

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

 %Z  68,54%

FF IC IA L

Vậy E gồm:

11


.

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2- LỚP 12

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

MÔN: HÓA HỌC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Thời gian làm bài:50 phút.

HÙNG VƯƠNG

(40 câu trắc nghiệm)

FF IC IA L

(Đề gồm:4 trang) Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD…………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Câu 41: Hợp chất C6H5NH2 có tên là B. Glyxin.

C. Anilin.

D. Valin.

N

A. Alanin.

O

H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, I =127, Ba = 137

B. Pb.

C. Ag.

D. Cu.

H

A. Zn.

Ơ

Câu 42: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép khối kim loại nào sau đây?

A. Ca(OH)2.

B. NaNO3.

N

Câu 43: Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3? C. HNO3.

D. NaCl.

Y

Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? B. Metyl amin.

C. Alanin.

D. Anilin.

C. Tơ capron.

D. Tơ tằm.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COC2H5.

U

A. Glyxin.

A. Tơ nilon-6,6.

Q

Câu 45: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? B. Tơ axetat.

M

Câu 46: Chất nào sau đây không phải là este?

A. C3H5(COOCH3)3.

B. HCOOCH3.

Câu 47: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là A. Al, K, Cu, Fe.

B. Cu, K, Al, Fe.

C. K, Fe, Cu, Al.

D. K, Al, Fe, Cu.

C. Glucozo.

D. Amilozo.

ẠY

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột.

B. Saccarozo.

D

Câu 49: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Gly-Ala.

B. Glucozơ.

C. Lòng trắng trứng.

D. Glixerol.

Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây? A. CuO.

B. CaO.

C. Al2O3.

D. MgO.

C. Benzen. 1

D. Axetilen.

Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Etilen.

B. Metan.


Câu 52: Etyl axetat có công thức phân tử là A. C4H8O2.

B. C2H4O2.

C. C3H6O2.

D. C4H6O2.

Câu 53: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

C. C57H104O6.

D. C57H110O6.

A. C54H110O6.

B. C54H104O6.

FF IC IA L

Câu 54: Công thức phân tử của tristearin là

Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. NaCl.

A. CH3COOH.

C. NaOH.

D. HNO3.

Câu 56: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6.

B. 22.

C. 12.

D. 10.

Câu 57: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là B. 3,2.

C. 5,6.

D. 6,4.

O

A. 0,56.

B. 4,2 gam.

C. 3,4 gam.

D. 4,1 gam.

Ơ

A. 8,2 gam.

N

Câu 58: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là

H

Câu 59: Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh không màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần lượt là B. saccarozơ và glucozơ.

N

A. fructozơ và tinh bột. C. tinh bột và xenlulozơ.

D. glucozơ và sobitol.

B. 5.

U

A. 4.

Y

Câu 60: Công thức C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là anken? C. 3.

D. 2.

Q

Câu 61: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là B. 3.

C. 5.

D. 4.

M

A. 2.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2, thu được V lít CO2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 2,24.

ẠY

Câu 63: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CHCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

D

A. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 64: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6).

B. (1), (2), (3).

C. (3), (4), (5).

D. (1), (3), (5).

Câu 65: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: 2


A. Fe và Zn.

B. Fe và Cu.

C. Fe và Pb.

D. Fe và Ag.

Câu 66: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 28.

B. 42.

C. 56.

D. 70.

Câu 67: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

T

Nước Br2

FF IC IA L

Mẫu thử

Có màu tím

Kết tủa Ag trắng bạc Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

O

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.

N

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 4,48.

H

A. 3,36.

Ơ

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là

B. 14,5.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:

C. 16,3.

D. 15,4.

U

A. 17,2.

Y

N

Câu 69: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Q

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

M

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).

ẠY

Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

D

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là A. 37%.

B. 62%.

C. 75%.

3

D. 50 %.


Câu 72: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45.

B. 0,70.

C. 0,65.

D. 1,00.

A. 3,96%.

B. 3,92%.

FF IC IA L

Câu 73: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp G gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là C. 3,78%.

D. 3,84%.

Câu 74: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là A. 10%.

B. 13%.

C. 16%.

O

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

D. 14%.

N

(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. (b) Để lâu hợp kim gang, thép trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.

Ơ

(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

H

(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.

N

(e) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao thu được đơn chất.

A. 4.

B. 3.

Y

Số phát biểu đúng là

C. 5.

D. 2.

U

Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:

Q

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

M

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Có các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.

ẠY

(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.

D

(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 3.

4

D. 4.


Câu 77: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH. B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ. C. Chất Y có thể là Gly – Ala.

FF IC IA L

D. Chất Q là HOOC-COOH.

Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) và hai este đơn chức cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 34,760.

B. 38,792.

C. 31,880.

D. 34,312.

B. 0,114.

C. 0,25.

D. 0,15.

N

A. 0,30.

O

Câu 79: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là

B. 452,5.

C. 600.

D. 462,5.

H

A. 350.

Ơ

Câu 80: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là

N

---------------- HẾT -----------------

43-A

51-B

52-A

53-D

61-B

62-D

63-C

71-D

72-A

73-D

44-B

46-D

47-D

48-C

49-C

50-A

54-D

55-A

56-C

57-C

58-A

59-D

60-C

64-C

65-A

66-B

67-B

68-B

69-C

70-B

74-D

75-A

76-C

77-B

78-B

79-D

80-A

U

45-B

Q

42-A

M

41-C

Y

BẢNG ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 57: Chọn C.

ẠY

Cách 1:

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO2 (a) và CO dư (b)

D

 n CO ban đầu  a  b  0, 2

m khí  44a  28b  0, 2.20.2  a  0,15 và b = 0,05

 n O trong oxit kim loại  a  0,15  m kim loại  moxit  mO  8  0,15.16  5, 6

5


Cách 2: n khí sau phản ứng  n CO ban đầu = 0,2 Bảo toàn khối lượng: 0, 2.28  8  m  0, 2.2.20  m  5, 6

Câu 58: Chọn A.

FF IC IA L

n Y  n X  0,1  M Y  46 : Y là C2 H 5OH

 Muối là CH3COONa  0,1 mol   m muối = 8,2 gam. Câu 59: Chọn D. Chất X là Y lần lượt là glucozơ và sobitol.

O

CH 2OH   CHOH 4  CHO  H 2  CH 2OH   CHOH 4  CH 2OH Câu 60: Chọn C.

N

Các đồng phân cấu tạo anken C4 H8 :

Ơ

CH 2  CH  CH 2  CH 3

H

CH 3  CH  CH  CH 3

N

CH 2  C  CH3  2 Câu 61: Chọn B.

Y

Các chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:

U

H 2 NCH 2 COOH

M

CH 3COONH 3C2 H 5

Q

H 2 NCH 2 CONHCH  CH 3  COOH

Câu 62: Chọn D.

Quy đổi xenlulozơ thành C và H2O

 n C  n O2  VCO2  2, 24 lít.

ẠY

Câu 64: Chọn C. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:  3 ,  4  ,  5 .

D

Câu 65: Chọn A. Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: Fe và Zn vì Zn có tính khử mạnh nên Zn là cực âm, Fe là cực dương. Chỉ cực âm bị ăn mòn điện hóa. Câu 66: Chọn B. X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở. 6


MX 

16  60 26, 667%

 X là C3H7OH  Y là C3 H6  M Y  42 

Câu 68: Chọn B. 9  0, 2  n N2  0,1 45

FF IC IA L

n C2 H5 NH 2 

 VN2  2, 24 lít. Câu 69: Chọn C. Đặt a, b là số mol C,S  12a  32b  2,8 Bảo toàn electron: n NO2  4a  6b

O

 n CO2  n NO2  a  4a  6b  0,8

2,8 56  . 0,15 3

H

n NaOH  n KOH  0,1

Y

m H 2RO3  m NaOH  m KOH  m muối  m H2O

N

Bảo toàn khối lượng:

U

Với n H2O  n kiềm = 0,2

Q

 m muối = 16,3.

Câu 70: Chọn B.

Ơ

Y chứa RO2  0,15 mol  với R 

N

 a  0,1; b  0, 05

M

(a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO).

(b) Đúng: CH 2  CH 2   CH 2  CH 2   n . (c) Đúng. (d) Đúng

ẠY

(e) Đúng

(f) Sai, tripanmitin  C15 H31COO 3 C3H5 là chất béo no

D

Câu 71: Chọn D. n O2  0, 075; n CO2  0, 08

Bảo toàn khối lượng  n H2O  0,07  n O E  

m E  mC  m H  0, 08 16

7


Dễ thấy E có n C  n O  0, 08  Số C  Số O. Kết hợp M X  M Y  148 và thủy phan tạo 1 ancol nên X là HCOOCH3 và Y là  COOCH3 2

 n Y  n CO2  n H2O  0, 01 Bảo toàn O  n X  0, 02  %X  50, 42%

FF IC IA L

Câu 72: Chọn A. n HCl  0, 55  n NaOH  2n Glu  n HCl  1, 45 Câu 73: Chọn D.

n Na 2CO3  0,13  n NaOH  0, 26

N

197r 13

H

R 

8,1r 0, 26

Ơ

 m tăng   R  16r  

O

 0, 26  Ancol dạng R  OH  r  mol    r

N

Do 1  r  2 nên 15,15  R  30,3

Y

Hai ancol cùng C  C 2 H5OH  0, 02  và C2 H 4  OH 2  0,12 

Q

X là ACOOC 2 H5  0,01 mol 

U

Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:

Y là BCOOC2 H5  0, 01 mol 

M

Z là ACOO  C2 H 4  OOC  B  0,12 mol 

m E  0, 01 A  73  0, 01 B  73  0,12  A  B  116   19, 28  A  B  30

ẠY

 A  1 và B = 29 là nghiệm duy nhất.

E chứa:

D

HCOOC2 H5  0, 01  %  3,84%

C2 H5COOC 2 H5  0,01 HCOO  C 2 H 4  OOC  C2 H5  0,12 

Câu 74: Chọn D.

A min  CH3 NH 2  ?CH 2 1 8


Lys  C2 H 5 NO 2  4CH 2  NH  2 

Quy đổi Z thành CH3 NH 2  a  , C2 H5 NO2  b  , CH 2  c  và NH (d) n Z  a  b  0, 2

n O2  2, 25a  2, 25b  1,5c  0, 25d  1, 035

n CO2  n N 2   a  2b  c  

FF IC IA L

n H2O  2, 5a  2,5b  c  0, 5d  0, 91

a bd  0,81 2

 a  0,1; b  0,1;c  0,38;d  0, 06

 m Z  16,82

n CH2 1  c  n CH2  2  0,14

O

n CH3 NH2  0,1  Số CH2 trung bình  1, 4

N

 C 2 H5 NH 2  0, 06  và C3 H 7 NH 2  0,04 

Ơ

 %C2 H 5 NH 2  16, 05%

H

Câu 75: Chọn A. (a) Sai, H2O bị oxi hóa tại anot sinh O2.

N

(b) Đúng

Y

(c) Đúng

U

(d) Đúng

Câu 76: Chọn C.

Q

(e) Đúng, thu được Fe.

(b) Đúng

M

(a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì.

(c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5  OH 3 .

ẠY

(e) Đúng.

Câu 77: Chọn B.

D

X là  COONH 4 2 Y là Gly  Ala

Z là NH 3 T1 là NH 4 Cl, T2 là GlyHCl, T3 là AlaHCl. Q là  COOH 2 9


 B sai.

Các phản ứng:

 COONH4 2  2NaOH   COONa 2  2NH3  2H 2O Gly  Ala  2NaOH  GlyNa  AlaNa  H 2O

FF IC IA L

 COONH4 2  2HCl   COOH 2  2NH 4Cl Gly  Ala  H 2O  2HCl  AlaHCl  GlyHCl Câu 78: Chọn B.

n CO2  48x và n H2O  49x Bảo toàn khối lượng: 44.48x  18.49x  0, 02.28  25, 56  1, 09.32

O

 x  0, 02

N

Vậy n CO2  0,96 và n H2O  0,98

n H2O  n CO2 0,5

 Các este đều no, đơn chức, mạch hở.

H

Dễ thấy n Z 

Ơ

n N2  0, 02  n Z  0, 04

N

Cn H 2n O 2 : a mol

Y

Cm H 2m 1 NO 2 : 0, 04 mol

U

n CO2  na  0, 04m  0,96 1

Q

m H  a 14n  32   0, 04 14m  47   25,56  2  Thế 1 vào  2   a  0,32

M

1  8n  m  24

Do m  2  n  3  Phải có HCOOCH3  Ancol là CH3OH  0,32 mol  n KOH phản ứng  a  0, 04  0,36

ẠY

 n KOH ban đầu  0,36  0,36.20%  0, 432

n H2O  n Z  0, 04

D

H  KOH  Muối  CH 3OH  H 2O

Bảo toàn khối lượng  m rắn = 38,792.

Câu 79: Chọn D. n X  n C3H5  OH   x  n NaOH  3x 3

10


Bảo toàn khối lượng: m X  m NaOH  mC3H5  OH   m muối 3

 x  0, 08

n Y  n X  0, 08, bảo toàn O: 6n Y  2n O2  2n CO2  n H2O  n H 2O  4,31

 n H2 

FF IC IA L

Bảo toàn khối lượng  m Y  71, 02

mY  mX  0,15 2

Câu 80: Chọn A. n P2O5  0,1

Bảo toàn P:

O

+ Nếu tạo Na 3 PO 4  0, 2 mol   m Na3PO4  32,8 + Nếu tạo Na 2 HPO 4  0, 2 mol   m Na 2 HPO4  28, 4

Ơ

N

+ Nếu tạo NaH 2 PO 4  0, 2   m NaH2 PO4  24

Theo đề 24  27,3  28, 4  Tạo Na 2 HPO 4  a  và NaH 2 PO 4  b 

H

 a  b  0, 2

N

Và 142a  120b  27,3

Y

 a  0,15 và b = 0,05

U

 n NaOH  2a  b  0, 35

D

ẠY

M

Q

 V  350ml .

11


SỞ GD&ĐT CÀ MAU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN

NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. C2H2.

O

Câu 41: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của A là B. C4H10.

C. C2H5OH.

D. C4H6.

Ơ

N

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là B. C2H7N.

A. C3H9N.

C. C3H7N.

D. C4H9N.

N

H

Câu 43: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X

B. chỉ có các nguyên tố C, H.

Y

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.

U

C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có O, N.

Q

D. chắc chắn phải có đủ các nguyên tố C, H, O và N. Câu 44: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là B. tính nhận electron

C. kính khử

M

A. tính oxi hoá

D. tính bị khử

Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, H2SO4, CH3OH (xúc tác HCl) và NaCl. Số chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

ẠY

Câu 46: Cho 6,5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 3,64 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Na.

B. K.

C. Ba.

D. Ca.

D

Câu 47: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm ... Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 48: Những năm gần đây, đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn gây nhiều thiệt hại cho nông dân. Hóa chất chính gây ra hiện tượng nhiễm mặn là 1


A. Nal.

B. KCl.

C. NaCl.

D. NaBr.

Câu 49: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện.

C. Tính cứng.

D. Ánh kim.

Câu 50: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? B. C + H2O → CO + H2.

C. 3C + 4Al → Al4C3.

D. C + CuO → Cu + CO.

FF IC IA L

A. C + O2 → CO2.

Câu 51: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là: A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Mantozơ.

Câu 52: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là

D. Saccarozơ.

A. xiderit, hematit đỏ, manhetit.

B. pirit, hematit nâu, manhetit.

C. hematit, pirit, manhetit.

D. xiderit, manhetit, hematit nâu.

B. 2,16.

C. 4,32.

Ơ

A. 21,60.

N

O

Câu 53: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là D. 43,20.

Câu 54: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành B. KOH và O2.

C. K2O và O2.

H

A. KOH và H2.

D. K2O và H2.

N

Câu 55: Cho a mol Fe tác dụng với 5a mol HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO2 và dung dịch chứa

Y

A. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và HNO3.

U

C. Fe(NO3)2 và HNO3.

B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Q

Câu 56: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 45,38%.

B. 54,62%.

C. 50,00%.

D. 66,67%.

M

Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02M

B. 0,04M.

C. 0,03M

D. 0,015M

ẠY

Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320.

B. 50.

C. 200.

D. 100.

D

Câu 59: Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là A. Cu2+, Mg2+, Pb2+.

B. Pb2+, Ag+, Al3+.

C. Cu2+, Ag+, Na+.

D. Fe2+, Pb2+, Cu2+.

Câu 60: Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1.

B. 2.

C. 4. 2

D. 3.


Câu 61: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:

FF IC IA L

(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

A. 3.

B. 4.

C. 5.

Câu 62: Trong các nhận định sau:

D. 2.

N

(1) Tinh bột có nhiều trong gạo, khoai, chuối xanh.

O

Số phát biểu đúng là

Ơ

(2) Saccarozơ có nhiều trong đường mía, mật ong.

H

(3) Thành phần chính của giấy là xenlulozơ.

N

(4) Xenlulozơ có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ. Số nhận định đúng là B. 2.

0

D. 3.

U

Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng: 0

C. 4.

Y

A. 1.

0

Q

 Cl2 ,500 C  CuO,t  NaOH,t Y   Z   X   O 2 ,xt  CH3OH  Q   metyl  acrylat T 

M

Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. Tên gọi của X và Z lần lượt là B. propen và anđehit acrylic.

A. propen và ancol anlylic. C. propin và propan-1-ol.

D. xiclopropan và ancol anlylic.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?

ẠY

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

D

C. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 65: Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:

3


A. 11,776.

B. 12,896.

C. 10,874.

Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3. b) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. c) Cắt miếng sắt tây (sắt trang thiếc), để trong không khí ẩm.

FF IC IA L

Cho a mol Al phản ứng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,15b mol FeCl3 và 0,2b mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là: D. 9,864.

N

e) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

O

d) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

A. 2

Ơ

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là B. 4.

C. 1.

H

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng

D. 3

N

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

Y

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất

U

D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

M

A. 5.

Q

Câu 68: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

Câu 69: Cracking 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là: A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

D

ẠY

Câu 70: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 60,272.

B. 51,242.

C. 46,888.

Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

4

D. 62,124.


Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, t°

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Quỳ tím

FF IC IA L

Mẫu thử

Hóa xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.

D. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.

O

C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.

N

Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?

Ơ

A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.

H

B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.

N

C. Axit T có đồng phân hình học.

D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

B. 18,64

C. 21,40

Q

A. 11,90

U

Y

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? D. 19,60

Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:

M

(1) Cho dung dịch HCl từ từ tới dư vào dung dịch muối natri aluminat.

(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch muối kẽm sunfat. (3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch nước vôi trong. (4) Cho dung dịch CH3NH2 từ từ tới dư vào dung dịch muối sắt (III) clorua.

ẠY

(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3

(6) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

D

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). 5

D. 5.


(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

FF IC IA L

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (MX > 4MY) được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. X có 6 liên kết peptit. B. X có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%. C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. D. X có 5 liên kết peptit.

B. 0,4

C. 0,42

D. 0,45

Ơ

A. 0,3

N

O

Câu 77: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của hai muối là bao nhiêu?

A. 20%

B. 80%

N

H

Câu 78: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X và Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 0,2 mol ancol đơn chức và 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Tính phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với C. 40%

D. 75%

Q

U

Y

Câu 79: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hoàn toàn este X đơn chức (không có đồng phân hình học) với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 14,16 gam chất rắn T, hơi nước và 0,12 mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn ancol Z sinh ra ở trên cần 10,752 lít O2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. CH2=C(CH3)COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=C(CH3)COO-CH2-CH2-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2.

M

A. CH2=C(CH3)COO-CH2-CH=CH2.

Câu 80: Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trong phân tử X có số nguyên tử hiđro gấp 1,5 lần số nguyên tử cacbon, số nguyên tử cacbon gấp 2,5 lần số nguyên tử oxi. X cho phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối và ancol, muối sinh ra không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số đông phân của X thoả mãn các điều kiện trên là B. 9.

C. 5. ---------------- HẾT -----------------

D

ẠY

A. 8.

6

D. 6.


BẢNG ĐÁP ÁN 42-A

43-C

44-C

45-D

46-D

47-D

48-C

49-C

50-C

51-A

52-A

53-C

54-A

55-B

56-C

57-A

58-A

59-D

60-D

61-B

62-D

63-A

64-C

65-A

66-C

67-C

68-B

69-B

70-C

71-D

72-C

73-B

74-B

75-A

76-B

77-B

78-B

79-A

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 42: Chọn A. X đơn chức nên n X  2n N2  0, 25

nX

3

2n H2O nX

O

Số H 

n CO2

9

N

Số C 

FF IC IA L

41-A

Ơ

 X là C3H9N.

H

Câu 45: Chọn D.

N

Có 4 chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là:

CH3  CH  NH 2   COOH  NaOH  CH3  CH  NH 2   COONa  H 2 O

U

Y

CH3  CH  NH 2   COOH  HCl  CH3  CH  NH3Cl   COOH

Q

CH3  CH  NH 2   COOH  H 2SO 4  CH3  CH  NH3HSO 4   COOH

M

CH3  CH  NH 2   COOH  CH3OH  HCl  CH3  CH  NH3Cl   COOCH3  H 2O

Câu 46: Chọn D.

n M  n H2  0,1625  M 

6,5  40 0,1625

ẠY

 M là Ca.

Câu 53: Chọn C.

D

n C12 H22O11  0, 01

 n Glucozo  n Fructozo  0, 01  n Ag  0, 01.2  0, 01.2  0, 04  m Ag  4,32 7


Câu 55: Chọn B. Nếu HNO3 hết thì n NO2 

n HNO3 2

 2,5a

Dễ thấy 2n Fe  n NO2  3n Fe nên HNO3 hết và dung dịch chứa Fe  NO3 2 và Fe  NO3 3 . Câu 56: Chọn C.

FF IC IA L

Tự chọn n CuCl2  n FeCl3  1  n CuO  1 và n Fe2O3  0,5  %Fe2O3  50% Câu 57: Chọn A. n CO2  0, 07 và n NaOH  0, 08  n CO2  0, 01 và n HCO   0, 06 3

O

3

Y gồm n BaCl2  0, 04 và n Ba  OH   x

n BaCO3  0, 02  0, 04  x nên Ba 2 còn dư, vậy n CO2  0, 02

Ơ

3

 n OH  2x  0, 02  0, 01

H

 x  0, 005

N

 a  0, 02

Y

Câu 58: Chọn A.

Q

31,68  20  0,32 36,5

U

Bảo toàn khối lượng:

n HCl 

N

2

M

 Vdd  0, 32 lít = 320 ml

Câu 60: Chọn D.

Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

ẠY

HCl  NaOH  NaCl  H 2 O NaHCO3  NaOH  Na 2CO3  H 2O

D

Al  H 2 O  NaAlO 2  H 2

Câu 61: Chọn B.

(a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. 8


(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng (f) Đúng (g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng  C17 H35 COO  2 Ca

FF IC IA L

Câu 62: Chọn D. (1) Đúng (2) Sai, mật ong chủ yếu là fructozơ, glucozơ. (3) Đúng (4) Đúng, sản xuất thuốc nổ không khói từ xenlulozơ. Câu 63: Chọn A.

O

CH 3  CH  CH 2  Cl2  CH 2  CH  CH 2Cl  HCl

N

CH 2  CH  CH 2Cl  NaOH  CH 2  CH  CH 2 OH  NaCl

Ơ

CH 2  CH  CH 2OH  CuO  CH 2  CH  CHO  Cu  H 2O

H

CH 2  CH  CHO  O 2  CH 2  CH  COOH

N

CH 2  CH  COOH  CH 3OH  CH 2  CH  COOCH 3  H 2 O

Câu 65: Chọn A.

Q

Bảo toàn Cl  4a  b 1

U

Dung dịch Y chứa n AlCl3  n HCl  a

Y

 Tên gọi của X và Z lần lượt là propen và ancol anlylic.

3

M

n OH  n H   4n Al3  n Al OH 

 0, 68  a  4a  0,1875b  2 

1 2   a  0,16

và b = 0,64

ẠY

Vậy: n FeCl3  0, 096 và n CuCl2  0,128

D

Sau phản ứng dung dịch thu được chứa Cl  0,544  , Al3  0,16  , bảo toàn điện tích  n Fe2  0,032

 Chất rắn gồm Fe  0, 096  0, 032  0, 064  và Cu (0,128)  m rắn = 11,776

Câu 66: Chọn C. (b) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học do không có đủ 2 điện cực. 9


Còn lại (a)(c)(d)(e) xảy ra đồng thời ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học. Câu 68: Chọn B. Các chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Cr  OH 3 , Zn  OH 2 , Cr2O3 . Câu 69: Chọn B.

FF IC IA L

C4 H10  H 2  C4 H8 C4 H10  CH 4  C3 H 6 C4 H10  C2 H 6  C2 H 4

 n C4H10 phản ứng  n Anken  56  40  16

 Hiệu suất 

16  40% 40

O

Câu 70: Chọn C.

N

mO  2, 4  n O  0,15

Ơ

Khí Z chứa n NO  n N2  0,01

 n NH 4 NO3  0, 01675 m muối = m kim loại  m NO  m NH4 NO3

N

H

n H  4n NO  12n N2  10n NH4 NO3  2n O

Y

3

Q

Câu 72: Chọn C.

U

 m muối  12,98  2, 4   62 3n NO  10n N2  8n NH4 NO3  2n O  80.0, 01675  46,888

M

X  NaOH  2 muối + Ancol Y

Y không hòa tan Cu(OH)2 nên ít nhất 3C.

 X là HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2

Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH

ẠY

Z là HCOOH

T là CH2=CH-COOH

D

A. Đúng

B. Đúng:

CH 2OH  CH 2  CH 2OH  2CuO  CH 2  CHO 2  2Cu  2H 2 O C. Sai D. Đúng 10


Câu 73: Chọn B. X chứa các triglierit tạo bởi 3 axit panmitic, oleic, linoleic nên X có k  6.

n CO2  0,55 và n H2O  0,5  nX 

n H2O  n CO2 1 k

 0, 01

FF IC IA L

 n O  6n X  0, 06 Vậy m  mC  m H  mO  8,56

n KOH  3n X  0,03; n C3H5  OH   n X  0, 01 3

Bảo toàn khối lượng  m xà phòng  9,32  Từ 2m gam X thì m xà phòng = 18,64

O

Câu 74: Chọn B.

N

(1) HCl dư  NaAlO 2  NaCl  AlCl3  H 2 O

Ơ

(2) NH3 dư  H 2O  ZnSO 4  Zn  NH3  4  OH 2   NH 4 2 SO 4

H

(3) CO2 dư  Ca  OH 2  Ca  HCO3  2

N

(4) CH 3 NH 2  H 2O  FeCl3  Fe  OH 3  CH3 NH3Cl

Y

(5) Ba  OH 2  NaHCO3  BaCO3  NaOH  H 2O

Q

Câu 75: Chọn A.

U

(6) CO 2  H 2O  Na 2SiO3  Na 2 CO3  H 2SiO3

M

Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ): (a) Na  Al  2H 2O  NaAlO 2  2H 2

(b) Cu  Fe 2 O3  6HCl  CuCl 2  2FeCl2  3H 2 O Cu còn dư.

ẠY

(c) Ba  2H 2O  Ba  OH 2  H 2

D

Ba  OH 2  NH 4 NO3  BaCO3  NH 3  2H 2 O

(d) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O

(e) BaCO3  2KHSO 4  BaSO 4  K 2SO 4  CO 2  H 2 O Câu 76: Chọn B. Dung dịch G chứa GlyNa (a mol) và ValNa (b mol) 11


 n HCl  2a  2b  0, 72 Và 111,5a  125,5b  58,5  a  b   63, 72  a  b  0,18

 n NaOH  a  b  0,36

FF IC IA L

m NaOH  m H2O  12, 24  n H2O  0,12  n X  n Y  0, 06 X có k gốc amino axit  0, 06k  0, 06  0,36 TH1: X là Gly3Ala2 và Y là Ala (Loại vì M X  4M Y ) TH2: X là Gly 2 Ala 3 và Y là Gly (Thỏa mãn M X  4M Y )

O

A. Sai, X có 4 liên kết peptit.

N

B. Đúng. C. Sai, Y có %N = 18,67%

Ơ

D. Sai.

H

Câu 77: Chọn B.

N

n Al  0, 03 và n Fe  0, 05 n AgNO3  n Cu  NO3   x

Y

2

U

Y gồm 3 kim loại là Ag (x mol), Cu (x mol) và Fe dư (0,035 mol – Tính từ n H2 )

M

Bảo toàn electron:

Q

 n Fe phản ứng  0, 05  0, 035  0, 015

0, 03.3  0, 015.2  x  2x  x  0, 04

 C M  0, 4

ẠY

Câu 78: Chọn B. A  NaOH  2 muối + 1 ancol

D

n NaOH  n Ancol  A chứa 2 este đơn chức tạo ra từ cùng một ancol và 2 axit kế tiếp

Trong phản ứng cháy, bảo toàn khối lượng  n CO2  1, 04 Bảo toàn O  n A  0, 2 Dễ thấy n A  n CO2  n H2O nên A chứa các chất đều có 2 liên kết . 12


Số C  5, 2  C5 H8O2  0,16 mol  và C6 H10 O2  0,04 mol   %C5 H8O 2  77,82% Câu 79: Chọn A. Ancol Z dạng C x H y O

FF IC IA L

C x H y O   x  0, 25y  0,5 O2  xCO2  0,5yH 2O  n O2  0,12  x  0, 25y  0,5  0, 48  4x  y  18

 Chọn x  3, y  6 , ancol là CH 2  CH  CH 2OH

n NaOH  0,15  T gồm RCOONa  0,12  và NaOH dư (0,03)

O

mT  0,12  R  67   0, 03.40  14,16

N

 R  41: C3 H 5

Ơ

X là C3 H 5COOCH 2  CH  CH 2 (Chọn A).

H

Câu 80: Chọn D.

N

X  NaOH  Muối + Ancol nên X là este.

X đơn chức  X có 2 oxi  X có 5C  X có 8H

Y

 X là C5H8O2

Q

CH 3COO  CH 2  CH  CH 2

U

X tạo muối không tráng bạc và ancol nên X có 6 đồng phân thỏa mãn:

M

CH 2  CH  COO  CH 2  CH3

CH3  CH  CH  COO  CH3  Cis  Trans  CH 2  CH  CH 2  COO  CH3

D

ẠY

CH 2  C  CH3   COO  CH3

13


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THÁNG 2 NĂM 2021

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

BÀI THI MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 Ngày thi: 06/2/2021

FF IC IA L

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm: 04 trang)

Mã đề: 112

Họ tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………………

Học sinh không được sử dụng Bảng Tuần Hoàn

O

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

A. KNO3.

Ơ

Câu 41: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? C. Na2CO3.

B. HCl.

H

Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. MgCl2.

N

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

Y

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

U

- TN4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

Q

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là B. 4.

M

A. 6.

C. 2.

D. 3.

Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: + (Cl2 + KOH) + H 2SO 4 + FeSO 4 + H 2SO 4 + KOH Cr(OH)3   X   Y   Z  T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là: B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.

D. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

ẠY

A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

D

Câu 44: Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là: A. (C17H35COO)2C2H4

B. C3H5(OCOC17H33)3

C. C3H5(OCOC17H35)3

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 45: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? 1


A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 46: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra. A. sự khử ion Na+.

B. sự oxi hoá ion Cl-.

C. sự oxi hoá ion Na+.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 47: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là B. 3.

C. 4.

D. 2.

FF IC IA L

A. 5.

Câu 48: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 49: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

O

Câu 50: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là: B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.

C. C2H5COONa và C2H5OH.

D. C2H5COONa và CH3CHO.

N

A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.

A. KNO3.

Ơ

Câu 51: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng. Công thức của X là C. NaNO3.

D. NaCl.

H

B. KCl.

N

Câu 52: Dung dịch không có phản ứng màu biure là

B. Gly-Val.

Y

A. Gly-Ala-Val.

U

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. anbumin (lòng trắng trứng).

Câu 53: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? B. C4H10, C6H6.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

M

Q

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

Câu 54: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 14,40.

B. 12,96.

C. 25,92.

D. 28,80.

Câu 55: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.

C. KNO3 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.

ẠY

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D

Câu 56: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là 0

t A. 3Fe2O3 + CO   2Fe3O4 + CO2. 0

t  2CO. C. C + CO2 

0

t  Fe2O3 + 3H2O. B. 2Fe(OH)3  0

t  CaO + CO2. D. CaCO3 

Câu 57: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? 2


A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 58: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là A. 0,2.

B. 0,25.

C. 0,125

D. 0,15.

Câu 59: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là C. CaCO3.

B. Ca(HCO3)2.

D. Ca(OH)2.

FF IC IA L

A. Ca3(PO4)2.

Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu: A. metyl amin

B. alanin

C. Glyxin

D. axit axetic

Câu 61: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Tinh bột.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 82,84

C. 88,92

B. CaCO3.Na2CO3

C. FeCO3.Na2CO3

D. MgCO3.Na2CO3

Ơ

A. CaCO3.MgCO3.

N

Câu 63: Thành phần chính của quặng đolomit là:

D. 98,76

O

A. 92,12

B. K

C. Al

D. Cu

N

A. Mg

H

Câu 64: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?

A. 3.

B. 4.

Y

Câu 65: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là C. 1.

D. 2.

Q

U

Câu 66: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

M

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.

B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X. D. Chất Y không làm mất màu nước brom.

Câu 67: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại

ẠY

A. Y < X < Z < M.

B. Z < X < M < Y.

C. Z < X < Y < M.

D. Y < X < M < Z.

Câu 68: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

D

A. 61,0.

B. 70,6.

C. 49,3.

D. 80,2.

Câu 69: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 290 và 83,23.

B. 260 và 102,7.

C. 290 và 104,83.

Câu 70: Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là: 3

D. 260 và 74,62.


A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 12,5 gam.

B. 10 gam.

C. 2,5 gam.

D. 7,5 gam.

A. 13,70.

B. 12,78.

FF IC IA L

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ dung dịch Y trên, tổng khối lượng các muối tạo ra là? C. 18,46.

D. 14,26.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12.

B. 0,18.

C. 0,15.

D. 0,09.

Câu 74: Cho các nhận xét sau

O

(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

N

(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic

Ơ

(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.

H

(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.

N

(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục. Các kết luận đúng là

B. (1), (3), (4), (6).

Y

A. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

B. 13,8.

M

A. 17,0.

Q

U

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 14,5.

D. 11,2.

Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.

ẠY

(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng. (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

D

(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất. (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp? A. 5.

B. 4.

C. 3.

4

D. 2.


Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai? A. Giá trị của b là 54,5.

FF IC IA L

B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam. C. Giá trị của a là 85,56. D. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%. Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư

O

(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng. (d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

N

(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).

Ơ

(f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 3.

C. 5.

H

A. 6.

D. 4.

Y

N

Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I  5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là B. 16,8 gam.

U

A. 29,4 gam.

C. 19,6 gam.

D. 25,2 gam.

M

Q

Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,0.

B. 38,0.

C. 43,0.

D. 56,7.

---------------------- Hết ---------------------

D

ẠY

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

BẢNG ĐÁP ÁN

41-C

42-D

43-B

44-C

45-D

46-A

47-D

48-C

49-A

50-D

51-D

52-B

53-D

54-A

55-A

56-B

57-B

58-B

59-C

60-A

61-B

62-D

63-A

64-D

65-A

66-B

67-A

68-B

69-B

70-C

71-D

72-C

73-D

74-B

75-C

76-B

77-A

78-C

79-D

80-C

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 42: Chọn D. Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li: TN2: Fe-Cu TN4: Fe-C

Câu 43: Chọn B.

Cr  OH 3  KOH  KCrO2  H 2 O KCrO2  Cl 2  KOH  K 2CrO 4  KCl  H 2O K 2 CrO4  H 2SO 4  K 2Cr2 O7  K 2SO 4  H 2 O

O

K 2 Cr2O7  FeSO 4  H 2SO 4  Fe2  SO 4 3  Cr2  SO 4 3  K 2SO 4  H 2O

FF IC IA L

TN5: Zn-Cu

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: KCrO2 ; K 2 CrO4 ; K 2Cr2 O7 ;Cr2  SO 4 3 .

N

Câu 45: Chọn D.

Ơ

Có 6 chất thỏa mãn:

H

CH3COOCH2CH2OH + NaOH  CH3COONa  NaCl  C 2 H 4  OH  2

N

ClH3N-CH2-COOH + NaOH  NH 2  CH 2  COONa  NaCl  H 2O C6H5Cl  NaOH  C6 H 5ONa  NaCl  H 2O

Y

HCOOC6H5  NaOH  HCOONa  C6 H 5ONa  H 2O

U

C6 H 5COOCH 3  NaOH  C6 H 5COONa  CH 3OH

Q

HO  C6 H 5  CH 2 OH  NaOH  NaO  C6 H 4  CH 2OH  H 2O

M

CH3CCl3  NaOH  CH 3COONa  NaCl  H 2 O

CH3COOCCl2-CH3  NaOH  CH 3COONa  NaCl  H 2 O Câu 47: Chọn D.

Chỉ có Na, Ba thỏa mãn:

ẠY

Na  H 2 O  NaOH  H 2

NaOH  FeCl3  Fe  OH 3  NaCl

D

Tương tự cho Ba. Các kim loại còn lại không thỏa mãn vì: Cu  FeCl3 dư  CuCl 2  FeCl 2 Zn  FeCl3 dư  ZnCl2  FeCl2 6


Mg  FeCl3 dư  MgCl 2  FeCl 2 Ni  FeCl3 dư  NiCl 2  FeCl 2 Câu 48: Chọn C. Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là: HCOO  CH 2  CH 2  CH 3

FF IC IA L

HCOO  CH  CH3  2 Câu 54: Chọn A. n Ag  0, 04  n C6 H12O6 

2

 0, 02

0, 02.180  14, 4% 25

Câu 57: Chọn B. Các chất phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

N

C2 H 4  OH 2 , C3H5  OH 3 ,  COOH  2

Ơ

Câu 58: Chọn B.

H

m muoi  m X  0, 25 36,5

N

n HCl 

O

x

n Ag

Câu 62: Chọn D.

  Val 3

 m H2O  m HCl  98, 76

M

Câu 65: Chọn A.

2

Q

 m muối  m Gly Ala 

U

0,12……………………0,6……0,72

Y

Gly   Ala 2   Val 3  5H 2 O  6HCl  Muối

(tạo PVC), CH 2  CH 2

Có 3 chất tham gia phản ứng trùng hợp: CH 2  CHCl CH 2  CH  CH  CH 2 (tạo cao su Buna). H 2 NCH 2 COOH tham gia phản ứng trùng ngưng.

ẠY

Câu 66: Chọn B.

X  NaOH  1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z

D

X không tráng bạc  X không có HCOO-

 X là CH 3  OOC  CH  CH  COO  CH 3 hoặc CH3  OOC  C   CH 2   COO  CH3

Y là HOOC  CH  CH  COOH hoặc HOOC  C   CH 2   COOH và Z là CH 3OH

 Phát biểu: “Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng. Câu 67: Chọn A. 7

(tạo PE),


Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra  M là kim loại khử được H 2O  X  M Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa của Y  Y  X Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì  X  Z  Chọn Y  X  Z  M.

FF IC IA L

Câu 68: Chọn B.

n HCl  1, 2  n H2O  0, 6 Bảo toàn khối lượng: moxit  m HCl  m muối  m H2O  m muối = 70,6 gam.

Câu 69: Chọn B.

O

n Fe  0, 2; n Fe2O3  0,03

N

Dễ thấy 2n Fe  n Fe3 nên để lượng HCl tốn ít nhất thì sản phẩm chỉ có muối FeCl2 (0,26)

Ơ

 n HCl  0,52  Vdd HCl  260 ml Kết tủa gồm:

N

 m  102, 7 gam.

H

n AgCl  n Cl  0,52 và n Ag  n Fe2  0, 26

Y

Câu 70: Chọn C.

CH3  NH  CH  CH3 2

Q

CH 3  NH  CH 2  CH 2  CH3

U

Các amin bậc II:

M

CH 3  CH 2  NH  CH 2  CH3

Câu 71: Chọn D.

Các chất đều 4H  X là C x H 4

ẠY

M X  12x  4  17.2  x  2, 5 n X  0, 05  n CO2  0, 05x  0,125

D

n Ca  OH   0,1  n CaCO3  0, 075 2

 m CaCO3  7,5 gam.

Câu 72: Chọn C.

n H2  0,12  n OH  0, 24 Trung hòa vừa đủ  n H  0, 24 8


n HCl : n H2SO4  4 :1  n HCl  4u và n H2SO4  u  n H   4u  2u  0, 24  u  0, 04

n HCl  0,16 và n H2SO4  0, 04

 m muối = m kim loại + m gốc axit = 18,46

FF IC IA L

Câu 73: Chọn D. Đặt n X  x và n H2O  y Bảo toàn O: 6x  2,31.2  1, 65.2  y 1 m X  mC  m H  mO  1, 65.12  2y  16.6x  96x  2y  19,8 n NaOH  3x và n C3H5  OH   x. 3

Bảo toàn khối lượng:

và y  1,5

N

1 2   x  0,03

O

96x  2y  19,8  40.3x  26,52  92x  2 

Ơ

X có độ không no là k.

H

 0, 03  k  1  1,65  1,5

N

k6

 n Br2  x  k  3  0,09

Y

Câu 74: Chọn B.

U

(1) Đúng

Q

(2) Sai, phenol có tác dụng, etanol không tác dụng với NaOH. (3) Đúng

M

(4) Đúng

(5) Sai, phản ứng xà phòng hóa 1 chiều. (6) Đúng

Câu 75: Chọn C.

ẠY

Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v) n HCl  2u  2v  0, 3

D

Kết tủa gồm AgCl (0,3) và Ag (u)  m  143, 5.0,3  108u  51,15  u  v  0, 075 n O  n H 2O 

n HCl  0,15 2

9


m X  56u  64v  mO  mCu dư  14, 6 gam. Câu 76: Chọn B. (a) Có phân lớp, do C6H6 không tan. (b) Có phân lớp, do CH3COOC2H5 không tan (c) Đồng nhất

FF IC IA L

(d) Có phân lớp, do C6 H 5 NH 2 không tan. (e) Đồng nhất. Câu 77: Chọn A. n C2 H5OH  0, 024

n NaOH  n G  n C2H3ON  n C2 H3ON  0,576

O

n LysNa  0, 024.14  0,336

Bảo toàn N  n AlaNa  0,576  0, 336  0, 24

N

 m AlaNa  26, 64  A đúng.

Ơ

Quy đổi 65,4 gam M thành C2 H3ON  0,576  , CH 2  u  , H 2 O  v  , O2  0, 024  và NH  0,336 

N

nC 2,36 118 0,576.2  u    n H 0,576.3  2u  2v  0,336 2.2, 41 241

H

m M  0,576.57  14u  18v  0, 024.32  0,336.15  65, 4

Y

 u  1, 68 và v  0,18

U

Bảo toàn khối lượng  a  m X  m NaOH  m H2O  mC2 H5OH  85, 056

Q

 B sai.

0, 048 2 0, 024

 Số C 

M

Bảo toàn C  n C của muối cacboxylat = 0,048

 CH3COOC2 H5  0, 024 mol   Chiếm 3,23%

ẠY

 C đúng.

Tỉ lệ: 6,54 gam M chứa n C  0, 576.2  u  2,832

D

b gam M chứa n C  2, 36  b  54,5  D đúng.

Câu 78: Chọn C. (a) Mg  Fe 2  SO 4 3 dư  MgSO 4  FeSO 4 (b) FeCl2  AgNO3 dư  Fe  NO3 3  AgCl  Ag 10


(c) H 2  Fe 2O3  Fe  H 2O H (d) Zn  AgNO3  Zn  NO3  2  Ag (e) Al  CuO  Cu  Al2O3 (g) NaCl  Na  Cl 2

ne 

FF IC IA L

Câu 79: Chọn D.

It  0, 44 F

Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)

 a  b  0,15 và n e  2a  4b  0, 44  a  0, 08 và b  0, 07

Vậy

ban

đầu

n NaCl  0,16

2

N

Vì n H  4n NO  n NO  0,06

Ơ

Bảo toàn electron  n Fe pư  0, 09

H

Vậy m  0, 09.56  0,8m

N

 m  25, 2

Câu 80: Chọn C.

Y

U

n Fe3O4  x & n NH  y; n Mg  z và n Zn  t

Q

4

sau

O

Na   0,16  , NO3  0, 4   n H  0, 24

n N2O  0, 032 & n NO  0, 03

dịch

Dung

n Cu  NO3   0, 2.

Bảo toàn N  n HNO3  y  0, 094

M

Bảo toàn H  n H2O  0,91  1,5y

Bảo toàn O  4x  3  y  0, 094   0, 062   0,91  1,5y  1 n AgCl  1, 726  n Ag  0, 06  n Fe2  0, 06  n Fe3  3x  0, 06

ẠY

Bảo toàn điện tích cho dung dịch Y :

0, 06.2  3  3x  0, 06   y  2z  2t  1, 726  2 

D

n muối  56.3x  18y  24z  65t  1,726.35,5  95,105  3

m  0,06.90  107  3x  0, 06   58z  54,554  4 

Giải hệ 1 2  3 4  : x  0,15 y  0, 02

11

điện

phân

chứa


z  0,128 t  0, 08

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

 m X  43, 072 gam.

12


TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

B. Anbumin.

C. Gly - Ala.

D. axit glutamic.

N

A. Metyl amin.

O

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

B. 31,65.

C. 36,05.

D. 40,85.

H

A. 36,60.

Ơ

Câu 2: Để hòa tan vừa hết 9,65 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 275 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là

B. 19,1.

C. 30,8.

D. 37,2.

Y

A. 28,6.

N

Câu 3: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

C. metyl amin.

B. Axit axetic.

Q

A. Axit ε-amino caproic.

U

Câu 4: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

D. etilen.

M

Câu 5: Cacbohiđrat X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X là A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 6: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây? B. Dung dịch NaOH.

C. Nước brom.

D. Dung dịch H2SO4.

ẠY

A. dung dịch HCl.

D

Câu 7: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 6,48.

B. 8,64.

C. 3,24.

D. 4,32.

Câu 8: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+.

B. Cu2+.

C. Ag+. 1

D. Mg2+.


Câu 9: Dung dịch X tác dụng với H2SO4 loãng thu được dung dịch Y và khí Z. Chất X là A. Na2CO3

B. BaCO3

C. NaCl

D. Ba(OH)2

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: H2PO 4 + X → HPO 24 + Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. H+ và H2O.

B. H+ và OH-.

C. OH- và H2O.

D. H2O và OH-.

Câu 11: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

FF IC IA L

A. Xenlulozơ.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại? A. CaCO3 → CaO + CO2

B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

C. 2Cu + O2 → 2CuO

D. Fe2O3 + CO → 2Fe + 3CO2

Câu 13: Cho dãy các kim loại Al, Ag, Zn, Cu, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là B. 4

C. 2

D. 3

O

A. 5

B. amoni sunfat.

C. amoni clorua.

D. kali nitrat.

Ơ

A. ure.

N

Câu 14: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là

N

H

Câu 15: Trong quá trình sản xuất xi măng, thạch cao sống là một phụ gia có tác dụng điều chỉnh được thời gian đóng rắn của xi măng và tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khoáng khác trong xi măng kết tinh. Công thức của thạch cao sống là A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaSO4

Y

Câu 16: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được B. tripanmitin.

C. tristearin.

U

A. trilinolein.

D. Glixerol.

Q

Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là B. HCOONa và C2H5OH.

M

A. HCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +4.

B. +6.

C. +3.

D. +2.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

ẠY

Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.

B. Cao su buna.

D

Câu 20: Khi tiến hành thực hiện nghiên cứu dung dịch X chứa trong lọ mất nhãn, người ta thu được các kết quả sau: - X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa.

- X không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. X là dung dịch 2


B. Ba(HCO3)2.

A. KOH.

C. AgNO3.

D. MgCl2.

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là B. NO2, NO, BaSO4.

C. CO2, NO2, BaSO4.

D. NO2, CO2, BaSO4.

FF IC IA L

A. CO2, NO, BaSO3.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O; (b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4; (c) X3 + X4 → X5 + H2O; (d) nX5 → thủy tinh hữu cơ;

O

(e) X2 + 2HCl → X6 + 2NaCl.

N

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Ơ

A. 2 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.

H

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.

N

C. 1 mol X6 tác dụng với 1 mol NaOH.

D. X4 có số nguyên tử H gấp 3 lần nguyên tử O.

Y

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?

U

A. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.

Q

B. Trong công nghiệp, sắt được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện. C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.

M

D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.

ẠY

(b) Đun nóng loại nước cứng nào cũng thu được kết tủa. (c) Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.

D

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa. (e) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. Số phát biểu không đúng là A. 4.

B. 3.

C. 5.

Câu 25: Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí? 3

D. 2.


A. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội. C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2. D. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure. C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử. D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

FF IC IA L

A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. có kết tủa đen.

B. có kết tủa trắng.

C. có kết tủa vàng.

D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

D

ẠY

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 31,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 5,6 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,6 mol.

B. 0,3 mol.

C. 0,4 mol.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho miếng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch FeCl3. 4

D. 0,5 mol.


(c) Cho Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. (d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Mg tác dụng với khí Cl2 khô. Số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

A. glucozơ, fructozơ.

B. glucozơ, etanol.

FF IC IA L

Câu 30: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc, thí dụ H2SO4, sẽ thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hiđro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là C. glucozơ, saccarozơ.

Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.

D. glucozơ, sobitol.

O

(b) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng.

(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

N

(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.

Ơ

(e) Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu vàng.

H

(g) Muối mononatriglutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

A. 6.

N

Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 4.

D. 3.

Y

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

U

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

Q

(b) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

M

(c) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (d) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí bay ra.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số dung dịch thu được chứa một muối tan là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

D

ẠY

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với? A. 23161 giây.

B. 24126 giây.

C. 22194 giây.

D. 28951 giây.

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml 5


dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.

FF IC IA L

D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 35: Tiến hành thí nghiệm như sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2-0,3 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO trên mặt giấy rồi cho vào ống nghiệm khô. Bước 2: Thêm tiếp khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp và phần trên ống nghiệm được dồn một nhúm bông tẩm CuSO4 khan. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí.

O

Bước 3: Lắp ống nghiệm trên giá theo hướng hơi chúi xuống và ống dẫn khí được dẫn vào ống nghiệm đựng 5 ml nước vôi trong. Hơ nóng toàn bộ ống nghiệm sau đó đốt tập trung phần đáy ống nghiệm.

Ơ

(a) Tại bước 3 xảy ra quá trình oxi hóa saccarozơ bởi CuO.

N

Cho các phát biểu sau:

(b) Sau bước 3, phần bông chuyển từ màu trắng sang màu xanh.

H

(c) Sau bước 3, ống nghiệm đựng nước vôi trong xuất hiện kết tủa trắng.

N

(d) Ống nghiệm được lắp theo hướng chúi xuống để khí dễ dàng thoát ra.

Y

(e) Có thể thay saccarozơ bằng tinh bột thì hiện tượng thí nghiệm không thay đổi.

U

(f) Để dừng thí nghiệm, tiến hành dừng đốt nóng trước rồi tháo ống dẫn khí sau.

A. 3.

Q

Số phát biểu đúng là

B. 6.

C. 4.

D. 5.

M

Câu 36: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol no, mạch hở Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,10375 mol O2, thu được 0,075 mol CO2 và 0,1225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong 0,045 mol E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20.

B. 10.

C. 25.

D. 15

D

ẠY

Câu 37: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,06.

B. 0,10.

C. 0,12.

D. 0,08.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác dụng tối đa với 0,11 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 32,72 gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp E thu được 2,145 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là 6


A. 34,86 gam.

B. 25,8 gam.

C. 25,74 gam.

D. 25,86 gam.

Câu 39: Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90

B. 3,12

C. 2,34

D. 1,56

A. 23,6%.

B. 31,4%.

C. 19,8%.

BẢNG ĐÁP ÁN 2-B

3-D

4-A

5-C

6-B

11-D

12-D

13-A

14-A

15-B

16-C

21-D

22-C

23-C

24-B

25-C

31-B

32-A

33-A

34-C

35-C

7-D

8-C

9-A

10-C

18-B

19-C

20-D

27-D

28-A

29-B

30-D

37-C

38-B

39-A

40-A

N

1-B

17-A

Ơ

H

26-A

N

36-B

Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

M

Bảo toàn khối lượng:

Q

n H2O  n H2SO4  0, 275

U

Câu 2: Chọn B.

m oxit  m H2SO4  m muối  m H2O

 m muối = 31,65 gam.

Câu 3: Chọn D.

ẠY

n HCl  0, 2

 Muối gồm GluK2 (0,1) và KCl (0,2)

D

 m muối = 37,2 gam.

Câu 7: Chọn D. Saccarozơ  Glucozơ + Fructozơ  4Ag

0,02……………………………………0,08 7

D. 29,7%.

O

---------------- HẾT -----------------

FF IC IA L

Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam E cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 5,6 gam E tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


H  50% nên n Ag thu được  0, 08.50%  0, 04

 m Ag  4,32 gam.

Câu 20: Chọn D. X là dung dịch MgCl2:

FF IC IA L

MgCl2  NaOH  Mg  OH 2  NaCl MgCl 2  Na 2 CO3  MgCO3  NaCl MgCl2 không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. Câu 21: Chọn D.

FeS2  H   NO3  Fe3  SO24  NO2  H 2O

O

FeCO 3  H   NO3  Fe3  NO 2  CO 2  H 2O

N

Dung dịch X chứa SO24  Z là BaSO4 P màu nâu đỏ  P là NO2

Ơ

Q không màu  Q là CO2.

là CH 2  C  CH 3   COONa

X3 là CH3OH

Q

X4 là CH 2  C  CH3   COOH

Y

 b  c   X1

N

là CH 2  C  CH 3   COOCH 3

U

 d   X5

H

Câu 22: Chọn C.

có 2Na

 2  X

là CH 2  C  CH3   COO  C6 H 4  COO  CH3

M

 e  X2

 X 2 là NaO  C6 H 4  COONa và X6 là HO  C6 H 4  COOH

ẠY

A. Đúng B. Đúng

D

C. Sai X6 + 2NaOH D. Đúng, X4 là C4H6O2. Câu 24: Chọn B.

(a) Đúng Cu  Fe3O 4  8HCl  CuCl 2  3FeCl 2  4H 2O 8


(b) Sai, đun nóng nước cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa. (c) Sai, dùng thạch cao nung (d) Sai, thu được 2 chất kết tủa: Ag   Cl   AgCl và Ag   Fe2  Ag  Fe

FF IC IA L

(e) Đúng: KHSO 4  Ba  HCO3 2  BaSO 4  K 2SO 4  CO 2  H 2 O Câu 28: Chọn A. Đặt n MgSO4  n H2SO4  n H2O  x Bảo toàn khối lượng: 31, 5  98x  120x  0, 25.30  18x  x  0, 6 mol

Câu 29: Chọn B.

O

Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.

N

Có 3 thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa là:

Ơ

(a) Fe-C (c) Zn-Cu

Câu 30: Chọn D. (Glucozơ)

Q

Câu 31: Chọn B.

U

C6 H12 O6  H 2  C6 H14 O6  Sobitol 

Y

 C6 H10O5 n  nH 2O  C6 H12O6

N

H

(d) Fe-Cu

(b) Đúng

(c) Đúng

M

(a) Đúng, do nhóm –NH2 hoạt hóa vòng thơm.

(d) Đúng

ẠY

(e) Sai, hợp chất màu tím. (g) Đúng

D

Câu 32: Chọn A. (a) CO2 dư  NaOH  NaHCO3

(b) Fe dư  FeCl3  FeCl2 (c) Na  Al  H 2 O  NaAlO 2  H 2 9


(d) Al  HNO3  Al  NO3 3  NH 4 NO3  H 2O Câu 33: Chọn A. Dung dịch X chứa HNO3 (a mol) và AgNO3 dư (b mol) Khí Z chứa n NO  0,02 & n N2O  0, 03 n H  4n NO  10n N2O  10n NH

FF IC IA L

4

 n NH   0,1a  0, 038 4

Bảo toàn electron: 2n Mg pư  3n NO  8n N2O  8n NH   n Ag  4

m muối  148  0, 4a  0,5b  0, 002   80  0,1a  0, 038  37,8 1

N

n Mg dư  n H2  0, 25

Ơ

n Mg dư  m Ag  1,59m Mg ban đầu

H

 24.0, 25  108b  1,58.24  0, 4a  0,5b  0, 002  0, 25  2 

Y

M

Câu 34: Chọn C.

U

aF  23160  s  I

Q

t

It F

N

Giải hệ 1 2   a  0, 48 & b  0,12  n Ag  catot   a 

n KHSO4  0, 06 và n HCl  0, 09  n H  0,15 n H  n CO2  n CO2  n Y  n CO2  0, 09 3

O

 n Mg pư  0, 4a  0,5b  0, 002

3

ẠY

Kết tủa gồm BaSO 4  0,06  và BaCO3  n BaCO3  0,18 Bảo toàn C: n X  n Y  n BaCO3  n CO2

D

 n X  0,15

m muối  0,15M X  0, 09M Y  21, 24  5M X  3M Y  708  M X  84 và M Y  96 là nghiệm phù hợp. 10


X là NaHCO3 và Y là  NH 4 2 CO3  C sai.

Câu 35: Chọn C. (a) Đúng

FF IC IA L

(b) Đúng, do có hơi H2O thoát ra nên CuSO4 khan (trắng) chuyển thành hidrat màu xanh. (c) Đúng, do có CO2 thoát ra.

(d) Sai, lắp chúi xuống để hơi H2O ngưng tụ (nếu có) không chảy ngược xuống đáy ống. (e) Đúng (f) Sai, tháo ống trước, tắt đèn sau. Câu 36: Chọn B. n CO2 nE

 1, 67

O

Số C 

N

X bậc 2 nên có ít nhất 2C  Y là CH3OH.

Ơ

Đặt a, b là số mol amin và ancol

Y

 a  0, 005; b  0, 04

N

n H2O  n CO2  0,1225  0, 075  1,5a  b

H

n E  a  b  0, 045

U

Bảo toàn O  n O ancol  2n CO2  n H2O  2n O2  0, 065

Q

 Ancol gồm CH3OH  0, 015 và C2 H 4  OH 2  0, 025

M

n CO2  0, 005CX  0, 015.1  0, 025.2  0, 075

 C X  2 : X là CH 3  NH  CH 3  %CH 3 NHCH 3  9, 98% Câu 37: Chọn C.

ẠY

X có dạng C x H y O z N t  0, 2 mol 

D

C x H y O z N t   x  0, 25y  0,5z  O2  xCO2  0,5yH 2 O  0,5tN 2 n N2  0, 2.0,5t  0, 05  t  0,5 n H2O  0, 2.0,5y  0, 73  y  7,3

n O2  0, 2  x  0, 25y  0,5z   0,965 11


 x  0, 5z  3

Sau khi làm no Y thì sản phẩm vẫn còn 0,5z mol liên kết  trong COO.

 n H  0, 2  2x  2  t  y  z   0, 24  n H2  0,12

FF IC IA L

Câu 38: Chọn B. Tự chọn n C3H5  OH   2 và n Y  3, Y có p nguyên tử O 3

 mO  16  3p  2.3  46, 602%  3M Y  92.2   3M Y  103p  22 M Y  80 nên p  2, M Y  76 : Y là C3 H 6  OH 2

O

Quy đổi E thành HCOOH  0,11 , CH 2  a  , H 2  b  , C3H5  OH 3  2c  , H 2 O  6c  và C3 H6  OH  2  3c  .

N

m muối  0,11.68  14a  2b  32, 72

Ơ

n CO2  0,11  a  3.2c  3.3c  2,145

H

n H2O  0,11  a  b  4.2c  6c  4.3c  2, 08

N

 a  1,81; b  0, 05;c  0, 015

U

 n C17 H33COOH  0,11  3n X  0, 02

Y

n X  2c  0, 03

Q

 X gồm HCOOH  0, 09  , CH 2  a  0, 02.17  1, 47  , H 2  b  0, 02  0, 03 , C3H5  OH 3  2c  , H 2 O  6c 

M

 m X  25,8 gam Câu 39: Chọn A.

6,13.23, 491%  0, 09  n Al2O3  0, 03 16

ẠY

nO 

n H2  0,065  n OH  0,13

2OH   Al2O3  2AlO 2  H 2 O

D

0, 06......0, 03........0, 06

Dung dịch Y chứa AlO2  0,06  , OH   0,13  0, 06  0, 07  và các cation kim loại.

n H  0,16  n OH  n AlO nên Al  OH 3 đã tan trở lại một phần. 2

n H  4n AlO  n OH  3n Al OH  2

3

12


 n Al OH   0,05 3

 m Al OH   3,9 3

Câu 40: Chọn A.

Bảo toàn O  n O A   0,13  n COO  0, 065 Vì n NaOH  0, 075 nên X là este của phenol  0, 075  0, 065  0,01 mol  Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: m A  m NaOH  m muối  mancol  m H2O 1

O

 m muối = 6,49

FF IC IA L

Bảo toàn khối lượng  n CO2  0, 26

N

Hai muối có dạng RCOONa (0,065 mol) và R’ONa (0,01 mol), với R’ là gốc phenol.

Ơ

 m muối  0, 065  R  67   0, 01 R ' 39   6, 49

H

 13R  2R '  349

N

 R  15  CH 3   và R '  77  C6 H 5   là nghiệm duy nhất

Y

Vậy X là CH 3COOC6 H 5

U

Ancol tạo ra từ Y, Z có:

Q

Bảo toàn C cho 1 : n C  0, 26  0, 065.2  0, 01.6  0, 07 Bảo toàn H cho 1 : n H  n H A   n NaOH  n H (muối) 2n H 2O  0, 21

M

0, 21  0, 07  0, 035 2

Hai ancol đều no nên n ancol   Số C 

0, 07 2 0, 035

ẠY

 C 2 H5OH  0, 015 và C2 H 4  OH 2  0, 02 

D

Vậy Y là CH3COOC2 H5  0,015 

Z là  CH3COO 2 C 2 H 4  0, 02   %Y  23, 6%

13


SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. Tơ tằm.

B. Tơ xenlulozo axetat.

O

Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

A. 38,93 gam.

Ơ

N

Câu 2: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là B. 103,85 gam.

C. 25,95 gam.

D. 77,86 gam.

N

H

Câu 3: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

D. Cu + dung dịch FeCl3.

Q

C. Cu + dung dịch FeCl2.

B. Fe + dung dịch FeCl3.

U

A. Fe + dung dịch HCl.

Y

Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

M

Câu 5: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột.

D. glucozơ và fructozơ.

A. saccarozơ và glucozơ.

ẠY

Câu 6: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất B. xà phòng và glixerol.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozơ và ancol etylic.

D

A. glucozơ và glixerol.

Câu 7: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

B. Chất Q là H2NCH2COOH. 1


C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala.

B. metylamin.

C. Alanin.

D. Etyl fomat.

Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là B. 5,4.

C. 7,8.

D. 43,2.

FF IC IA L

A. 10,8.

Câu 10: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224.

B. 168.

C. 280.

D. 200.

Câu 11: Cho 13,2 gam este no, đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối. Xác định E: A. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

O

B. CH3COOC2H5.

Câu 12: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? B. Đá vôi (CaCO3).

C. Vôi sống (CaO).

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Ơ

N

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B. 1.

C. 3.

D. 4.

N

A. 2.

H

Câu 13: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là

Y

Câu 14: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: B. Na, Cu, Al.

C. Fe, Ca, Al.

D. Na, Ca, Al.

U

A. Na, Ca, Zn.

Q

Câu 15: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây: A. Al.

B. Fe.

C. Ca.

D. Cu.

M

Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?

A. Buta-1,3-dien.

B. Benzen.

C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là B. 0,1M.

C. 0,4M.

D. 0,6M.

ẠY

A. 0,2M.

D

Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 19: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+.

B. Cu2+.

C. Sn2+. 2

D. Ni2+.


Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.

B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.

C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.

D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.

FF IC IA L

Câu 21: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO.

B. Cu, Fe, ZnO, MgO.

C. Cu, Fe, Zn, Mg.

D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu 22: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.

C. HCl.

B. NaCl.

D. Na2SO4.

B. Fe.

C. Al.

Ơ

Câu 24: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion . A. Na+, K+.

D. Zn.

N

A. Mg.

O

Câu 23: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là

B. Cu2+, Fe2+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Al3+, Fe3+.

N

H

Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn.

B. Al, Fe, CuO.

C. Zn, Cu, Mg.

D. Hg, Na, Ca.

B. tinh bột.

C. sobitol.

D. saccarozơ.

M

A. glucozơ.

Q

U

Y

Câu 26: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?

Câu 27: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95.

B. 44,95.

C. 22,60.

ẠY

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

3

D. 22,35.


Câu 29: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480.

B. 320.

C. 160.

D. 240.

A. 59.

B. 31.

FF IC IA L

Câu 30: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là C. 45.

D. 73.

Câu 31: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408.

B. 7720.

C. 9650.

D. 8685.

B. 33,6%

C. 37,33%

D. 29,87%

H

A. 48,8%

Ơ

N

O

Câu 32: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:

Y

N

Câu 33: Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là B. 0,12 và 24,4

C. 0,2 và 16,8

D. 0,05 và 6,7

U

A. 0,1 và 16,6

Q

Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

M

B. FeCl3, NaCl.

C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

D. FeCl2, NaCl.

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.

ẠY

(2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi. (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.

D

(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 4.

B. 2.

C. 3.

Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. 4

D. 5.


(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 4.

D. 3.

FF IC IA L

A. 2.

Câu 37: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột CuO và Fe3O4 nung nóng, thấy khối lượng ống sứ giảm 1,6 gam. Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 25%.

B. 30%.

C. 20%.

D. 40%.

O

Câu 38: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 16,8.

C. 10,0.

N

A. 11,2.

D. 14,0.

Ơ

Câu 39: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:

H

X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)

N

Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3 (CaO, t°) (2) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + … (3)

Y

Z + NaOH → E + … (4)

Q

Cho các phát biểu sau:

U

E + NaOH → T + Na2CO3 (CaO, t°) (5)

M

(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là axit cacboxylic.

(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất. (d) Y và E là đồng phân của nhau.

ẠY

Số phát biểu sai là A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

D

Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: A. 25,0%

B. 20,0%

C. 30,0%

---------------- HẾT ----------------5

D. 24,0%


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-D

4-C

5-D

6-B

7-B

8-B

9-B

10-D

11-B

12-A

13-A

14-D

15-D

16-B

17-A

18-A

19-B

20-A

21-A

22-C

23-B

24-C

25-A

26-A

27-B

28-B

29-B

30-B

31-B

32-C

33-A

34-D

35-C

36-C

37-C

38-D

39-D

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 2: Chọn A. n H  0, 78 & n H  0,39  Axit hết 2

O

m muối = m kim loại  m Cl  m SO2  38,93 4

N

Câu 7: Chọn B.

Ơ

Y là Gly  Gly  A đúng. E + NaOH và HCl đều tạo khí nên X là  NH 4  CO3

H

2

N

 Z là NH3 và T là CO2.

Y

B sai. Q là NH3Cl  CH2  COOH

Q

 n Na  n Al pư = a

U

Câu 9: Chọn B. Đặt a, 2a là số mol Na và Al.

M

 n e  a  3a  0, 4.2  a  0,2

n Al dư  2a  a  a  0,2  m  5,4 gam. Câu 10: Chọn D. n CO2  0, 005

ẠY

3

n HCO  0,0075

D

3

 n CO2 : n HCO  2 : 3 3

3

Đặt n CO2 pư và n HCO pư là 2x và 3x 3

FF IC IA L

1-D

3

 n HCl  2x.2  3x  7x  0, 0125 6


 n CO  2x  3x  2

1 112

 VCO  0,2 lít = 200 ml 2

Câu 11: Chọn B.

FF IC IA L

n muối  n NaOH  0,15  M muối = 82  Muối là CH3COONa

n E  n NaOH  0,15  M E  88

 E là C4H8O2 Cấu tạo: CH3COOC2 H 5 Câu 15: Chọn D.

O

2aX  bO2  2Xa O b

N

2aX....32b 1.........0,25

H

64b a

N

X

Ơ

 0,25.2aX  32b

Chọn a  b  1, X  64 : X là Cu.

2

Q

2

U

nCO  0,15 & n Ba OH   0,125

Y

Câu 17: Chọn A.

 n BaCO  0,1 và n Ba HCO   0, 025 3 3 2

  0,2M

2

M

CM Ba  HCO3 

Câu 18: Chọn A.

Các đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là các este:

ẠY

HCOO  CH2  CH 2  CH3 2

D

HCOO  CH  CH3 

CH3  COO  CH2  CH3

CH3  CH 2  COO  CH3 Câu 20: Chọn A. Thứ tự các phản ứng: 7


Fe  2AgNO3  Fe  NO3   2Ag 2

Fe  Cu  NO3   Fe  NO3   Cu 2

2

 Hai muối là Fe  NO3 2 và Cu(NO3)2 dư. Hai kim loại là Ag, Cu.

FF IC IA L

Câu 21: Chọn A.

H2 chỉ khử được oxit những kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa  Sản phẩm rắn là Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 23: Chọn B. M là Fe. Fe  Cl2  FeCl3  X 

O

Fe  HCl  H2  FeCl2  Y 

N

FeCl2  Cl2  FeCl3

Ơ

Câu 25: Chọn A.

H

Dãy A; Fe,Ni,Sn vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với AgNO3:

N

Fe  2HCl  FeCl2  H 2 Ni  2HCl  NiCl2  H 2

U

Y

Sn  2HCl  SnCl2  H2

Fe  2AgNO3  Fe  NO3   2Ag

Q

2

Ni  2AgNO3  Ni  NO3   2Ag

M

2

Sn  2AgNO3  Sn  NO3   2Ag

2

Dãy B có CuO chỉ tác dụng với HCl, dãy C, D có Cu, Hg chỉ tác dụng với AgNO3. Câu 26: Chọn A.

ẠY

Chất X có phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3  X là glucozơ.

D

Câu 27: Chọn B. Dung dịch Y chứa:

NH 2  CH 2  COO : 0,2 K  : 0,5 8


Bảo toàn điện tích  nCl  0,3

 m rắn = 44,95 Câu 29: Chọn B. 3,43  2,15  0, 08 16

nO 

FF IC IA L

 n H O  0, 08 2

 n HCl  2n H O  0,16 2

 V  320 ml

Câu 30: Chọn B. n H O  0,28

O

2

n CO  0,16 n H O  n CO 2

 0, 08

2

1,5

Ơ

 n amin 

N

2

2

nM

0,16 2 0, 08

N

n CO

Y

 Số C 

H

 n M  0, 08

U

So este nhiều hơn 2C nên hai amin có C trung bình nhỏ hơn 2  CH5N và C2H7N.

Q

 M X  31

n CuSO  0, 05 4

M

Câu 31: Chọn B.

2

3

n Al O  0, 02  Hòa tan Al2 O3 là do NaOH

 n NaOH  0,04 và n Na SO  0, 05

ẠY

2

4

 n NaCl  0,14  n Cl  0, 07 2

D

Đặt n H  a và n O  b 2

2

 a  b  0, 07  0,105

Bảo toàn electron: 0,05.2  2a  0,07.2  4b  a  0,03 và b  0, 005 9


 n e  0,16 

It F

 t  7720 giây.

Câu 32: Chọn C. n Cu  0,135 & n NO  0, 03.

FF IC IA L

n H dư  4n NO  0,12 Bảo toàn electron  n Fe3  0,18  n Fe OH   0,18 3

m  154, 4  n BaSO  0,58 4

O

Vậy dung dịch Y chứa Fe3  0,18  ;SO24  0,58  ; Na  0,58 ; H  dư  0,12 

Ơ

Đặt a, b, c, d là số mol Fe, Fe3O4 , FeCO3 và Fe  NO3 

Y

N

Bảo toàn Fe  a  3b  c  d  0,18  2 

2

H

 56a  232b  116c  180d  15 1

n CO  c  n NO  4c

N

 NO3  0, 08 

2

Q

U

Bảo toàn electron  3a  b  c  d  3.4c  3 Bảo toàn N  2d  0,16  0, 08  4c  4 

M

Giải hệ 1 2  3 4  : a  0,1; b  0, 01; c  0, 03; d  0, 02  %Fe 

0,1.56  37,33% 15

ẠY

Câu 33: Chọn A.

n Y  n H O  n CO  0,1

D

2

2

 Số C của Y 

n CO nY

2

2

Vậy Y là C2 H 5OH hoặc C2 H 4  OH  2 Do X  C4 H 6 O4  không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là: 10


C2 H 5  OOC  COOH  n X  a  n Y  0,1

Muối là  COOK   0,1 mol   m  16,6 gam. 2

Câu 34: Chọn D.

FF IC IA L

Do có khí H2 nên NO3 bị khử hết. Do có Fe dư nên không tạo Fe3+.  X chứa các muối FeCl2, NaCl.

Câu 35: Chọn C.

Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.

O

Các trường hợp có ăn mòn: (1) Zn-Cu (Cu mới sinh ra do Zn khử Cu2+)

N

(3) Fe-C

Ơ

(4) Al-Cu (Cu mới sinh ra do Al khử Cu2+)

H

Câu 36: Chọn C.

N

(a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

Y

(b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.

U

(c) Đúng

Q

(d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ. (e) Đúng

M

Câu 37: Chọn C.

Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2 n X  a  b  c  0,125

ẠY

Bảo toàn electron: 2a  4b  2c

nO bị lấy  a  c 

1,6 16

D

 a  0, 025; b  0,025; c  0,075

 %VCO  20%

Câu 38: Chọn D. Ala  CO2  2CH 2  NH3 11


Glu  2CO2  3CH2  NH3 C2 H3COOH  CO2  2CH 2

C3 H6  3CH2

 CH 

3 3

N  3CH 2  NH 3

FF IC IA L

Quy đổi hỗn hợp thành CO2  x  , CH2  y  và NH3  z  n O  1,5y  0,75z  1,14 2

n N  0,5z  0,1 2

n CO  x  y  0,91 2

O

 x  0,25; y  0,66;z  0,2

N

 n KOH  x  0,25

Ơ

 m  14

3

4

N

 3  Z là CH COONH

H

Câu 39: Chọn D.

 4   E là CH COONa 3

 2   Y là CH  COONa 

 CH  OOC  CH 2  COO  C6 H 5

(a) Đúng (b) Sai

2

M

1  X là CH

2

Q

2

U

Y

 5  T là CH4

(c) Đúng

ẠY

(d) Sai

Câu 40: Chọn D.

D

m E  m muối  Gốc ancol  Na  23  CH3OH .

Vì n NaOH  n CH OH , bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa  n E  0,14 3

Trong phản ứng cháy, n CO  a và n H O  b 2

2

12


 44a  18b  m E  m O

2

Và n O  2a  b  2n E  2n O

2

 a  0,35 và b = 0,33

 Số C  2,5  X là HCOOCH3 (x mol)

FF IC IA L

 x  0,07 Y và Z là (Có thể không đúng thứ tự): Cn H 2n  2 2k O2  y mol  Cm H 2m  2 2h O2  z mol  n CO  2x  my  mz  0,35 2

O

n H O  2x   n  1  k  y   m  1  h  z  0,33 2

N

 n CO  n H O  y  k  1  z  h  1  0, 02

Ơ

2

2

Do y  0, 014,z  0, 014  k  1 và h  2

H

 z  0,02

 n CO  0,12p  0, 02m  0,35 2

U

 12p  2m  35

Y

N

Gộp 2 este no, đơn chức thành Cp H 2p O2  0,12 mol  và este còn lại là Cm H 2m 2 O2  0,02 mol 

M

TH1: p  2,25 và m  4

Q

Do p  2 và m  4 nên có 2 nghiệm:

X : HCOOCH 3  0, 09 

Y : CH3COOCH3  0, 03   %Y  23, 77% (Chọn D)

ẠY

Z : CH 2  CH  COOCH3  0, 02 

Hoặc:

D

X : HCOOCH3  0,105

Y : CH2  CH  COOCH3  0, 02   %Y  18,42% Z : C2 H 5  COO  CH3  0,015 

13


25 và m  5 : Loại vì số mol chất không thỏa mãn. 12

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

TH2: p 

14


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

------------------

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút)

FF IC IA L

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

O

Câu 41. Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit B. no, đơn chức.

C. không no, đơn chức.

D. không no, hai chức.

Ơ

N

A. no, hai chức.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

N

A. 3.

H

Câu 42. Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2, (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°) và Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

Y

Câu 43. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là B. CH2=CHCOOC2H5.

U

A. CH3COOCH=CH2.

D. C2H5COOC2H5.

Q

C. C2H5COOCH3.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng?

M

A. Các este thường dễ tan trong nước.

B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

ẠY

D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo. Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?. B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.

D

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n? A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên 1


C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh. Câu 47. Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. H2SO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. HCl.

A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 49. Chất hoặc ion nào sau đây có tính lưỡng tính? A. HCO 3 .

C. AlO 2 .

D. Na3AlF6.

O

B. Al3+.

FF IC IA L

Câu 48. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

Câu 50. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

B. C17H31COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.

D. C17H33COOH và glixerol.

Ơ

N

A. C17H35COOH và glixerol.

H

Câu 51. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

B. oxi hóa các cation kim loại.

N

A. Oxi hóa các kim loại. C. khử các kim loại.

D. khử các cation kim loại.

B. SO2.

A. CO.

U

Y

Câu 52. Đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn? C. NO2.

B. 3.

C. 5.

D. CO2.

A. 6.

M

Q

Câu 53. Cho dây các chất sau: metyl metacrylat, triolein, polietilen, saccarozơ, glyxylalanin, nilon-6,6. Số chất trong dây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

D

ẠY

Câu 54. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. C2H5OH → C2H4 + H2O B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4 2

D. 4.


C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O. D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O Câu 55. Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.

C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

FF IC IA L

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 56. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là A. Li và Mg.

B. Na và Al.

C. K và Ba.

D. Mg và Na.

Câu 57. Muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. Na2CO3.

B. MgCl2.

C. KHSO4.

D. NaCl.

Câu 58. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. không có kết tủa, có khi bay lên.

N

O

A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.

Ơ

Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

H

B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

N

C. Để rửa sạch ống nghiệm có bẩn anilin, người ta có thể dùng dung dịch HCl.

U

Câu 60. Cho các nhận định sau:

Y

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.

Q

1) Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. 2) Nhôm và sắt thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

M

3) Crom là kim loại cứng nhất.

4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. 5) Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Số nhận định đúng là

ẠY

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 61. Cho các phát biểu sau

D

1) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ. 2) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm và nhôm đều có mức oxi hóa dương. 3) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng 4) Các kim loại kiềm và nhôm đều có có tính khử mạnh. 3


Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 62. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, HNO3, MgCl2, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 8.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

A. axit axetic.

B. etilen.

C. đimetyl ete.

FF IC IA L

Câu 63. Một hóa chất hữu cơ X do con người sản xuất ra và đứng đầu về sản lượng. Chất X được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách đun etanol và axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp. Chất X này là D. fomandehit.

Câu 64. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết rằng dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong dung dịch X là . B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.

C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3.

O

A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.

B. 2,40.

D. 3,92.

N

Câu 66. Từ các sơ đồ phản ứng sau:

C. 4,20.

H

A. 4,06.

Ơ

N

Câu 65. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Y

2X1 + 2X2 → 2X3 + H2

U

X3 + CO2 → X4

Q

X3 + X4 → X5 + X2.

2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl.

A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.

B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4).

M

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 là

D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

C. KOH, K2CO3, FeCl3.

ẠY

Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H6, C4H4, C3H4 và CxHy thì thu được 25,3 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Công thức phân tử của CxHy là A. C2H2.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. CH4.

D

Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 3) bằng O2 vừa đủ thì thu được 12V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 69. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là 4


A. 10,50.

B. 11,50.

C. 21,00.

D. 9,45.

Câu 70. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có M = 124. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng và X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. X có bao nhiều đồng phân thỏa mãn các tính chất trên? A. 6.

B. 3.

C. 9.

D. 7.

A. 66,7%.

B. 60,0%.

C. 75,0%.

FF IC IA L

Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam brom trong dung dịch. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được 4,32 gam Ag. % khối lượng của fructozơ trong X là D. 25,0%

Câu 72. Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp etilen. Để tổng hợp 5,376 kg PE thì cần V m3 khí etilen (ở đktc) (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của V là A. 2,1504.

B. 8,6016.

C. 4,3008.

D. 4,0140.

B. alanin.

C. glyxin.

D. axit axetic.

N

A. phenol.

O

Câu 73. Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

B. 405 gam.

C. 648 gam.

D. 810 gam.

N

A. 324 gam.

H

Ơ

Câu 74. Tính khối lượng gạo nếp phải dùng khi lên men với hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml col etylic 50°. Cho biết tinh bột trong gạo nếp chiếm 80% khối lượng và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml

B. 11,80.

C. 23,60.

Q

A. 14,75.

U

Y

Câu 75. Este X được tạo thành từ etylen glicol và một axit cacboxylic đơn chức. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước với tong dư thi thu được 40 gam kết tủa. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là D. 29,50.

M

Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen, có M = 136. Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong vừa đủ O2 thu được 14,08 gam CO2. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong T là A. 19,2 gam.

B. 9,6 gam.

C. 12,8 gam

D. 2,72 gam.

ẠY

Câu 77. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Chọn nhận định đúng: B. Dung dịch Y chỉ chứa một chất tan.

C. Dung dịch Y làm quy tím hóa xanh.

D. Giá trị của x là 1,25.

D

A. Khối lượng điện cực catot tăng thêm 6,5 gam.

Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (dY/H2 = 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với 5


A. 14,0.

B. 10,5.

C. 13,1.

D. 12,9.

Câu 79. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 12,28 gam.

B. 4,24 gam.

C. 5,36 gam.

D. 8,04 gam.

A. 268,8.

B. 358,4.

C. 352,8.

---------------- HẾT -----------------

D. 112,0.

O

BẢNG ĐÁP ÁN

FF IC IA L

Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để thu được kết tủa đạt cực đại từ các chất trong Y thì cần 2,88 lít dung dịch NH3 0,125M. Giá trị của V là

42-C

43-B

44-A

45-D

46-A

47-C

48-B

49-A

50-A

51-D

52-D

53-C

54-A

55-D

56-C

57-A

58-B

59-C

60-D

61-D

62-B

63-B

64-A

65-A

66-C

67-A

68-D

69-A

70-A

71-C

72-C

73-C

74-D

75-A

77-D

78-D

79-D

80-A

H

Ơ

N

41-C

N

76-D

Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

U

Câu 41: Chọn C.

Q

X  NaHCO3 có n X  n CO  X có 1COOH. 2

M

X mạch hở (phân tử có 2 liên kết )  X có 1C=C.

 X thuộc dãy đồng đẳng của axit không no, đơn chức.

Câu 42: Chọn C.

ẠY

Triolein là este không no, đa chức nên có phản ứng với: H2, (Ni, t0), dung dịch NaOH (t0). Câu 53: Chọn C.

D

Các chất trong dây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, glyxylalanin, nilon-6,6. Câu 54: Chọn A. Khí Y được điều chế từ dung dịch X nên loại B. Y sinh ra ở dạng khí nên loại D (CH3COOC2H5 ở dạng lỏng). 6


Khí Y được thu bằng phương pháp dời nước nên Y không tan và không phản ứng với H 2 O  Loại C vì CH3 NH 2 tan được.

 Chọn A.

Câu 55: Chọn D. Các cation có tính oxi hóa yếu sẽ ưu tiên ở lại trong muối

FF IC IA L

 X chứa 3 muối gồm Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Câu 60: Chọn D. (1) Đúng (2) Sai, Al, Fe không thụ động với axit loãng. (3) Đúng

O

(4) Đúng (5) Đúng

N

Câu 61: Chọn D.

Ơ

(1) Đúng

H

(2) Đúng

N

(3) Sai, AlCl3 dễ thăng hoa nên điều chế Al bằng cách điện phân Al2O3. (4) Đúng

Y

Câu 62: Chọn B.

U

Các trường hợp có phản ứng xảy ra là:

Q

CuSO 4  Ba  HCO3   Cu  OH   BaSO4  2CO2 2

2

NaOH  Ba  HCO3   BaCO3  Na2 CO3  H 2 O

M

2

NaHSO4  Ba  HCO3   BaSO4  Na2 SO4  CO2  H2 O

2

K 2 CO3  Ba  HCO3   BaCO3  KHCO3 2

ẠY

Ca  OH   Ba  HCO3   BaCO3  CaCO3  H 2 O 2

2

HNO3  Ba  HCO3   Ba  NO3   CO2  H 2 O 2

D

2

Câu 64: Chọn A. X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng  X chứa AgNO3 dư

 X gồm Fe  NO3 3 , Zn  NO3 2 ,AgNO3 Câu 65: Chọn A. 7


n NO tổng  0,07;nCu  0, 0325 Bảo toàn electron: 2n Fe  2n Cu  3n NO

 n Fe  0, 0725

FF IC IA L

 m Fe  4,06 gam.

Câu 66: Chọn C.

X1 : K, X2 : H 2 O, X3 : KOH, X4 : KHCO3 , X5 : K 2 CO3 , X6 : FeCl3 . 2K  2H2 O  2KOH  H 2

KOH  CO2  KHCO3

Ơ

Câu 67: Chọn A. n CO  0,575 và n H O  0,375 2

N

n CO

Số C 

H

2

N

2FeCl3  3K 2 CO3  3H2 O  2Fe  OH 3  3CO2  6KCl .

O

KOH  KHCO3  K 2 CO3  H 2 O

 2,875

2

Y

nX

2

nX

 3, 75, các chất đã biết đều 4H và 6H nên chưa biết phải có số H ít hơn 3,75  C2 H 2 .

Q

2n H O

Số H 

U

Các chất đã biết đều 3C, 4C nên chất chưa biết có 1C hoặc 2C.

M

Câu 68: Chọn D.

X dạng Cn H 2n 3 N

 CO2  H 2 O  N2  n 

2n  3 1   12 2 2

ẠY

n5

Các amin bậc 3 của C5H13N: N  CH 2  CH 2  CH3

 CH 

N  CH  CH 3 

D

 CH 

3 2

3 2

C H  2

5 2

2

N  CH3 8


Câu 69: Chọn A.

C6 H 7 O2  OH    3nHNO3  C6 H 7 O2  ONO2    3nH 2 O 3 n 3 n   6

7

2

 0, 05kmol  n HNO phản ứng = 0,15 kmol

 ONO2 3  n

3

 m HNO đã dùng  3

 0, 05 kmol

nC H

10 O5

6

0,15.63  10,5 kg 90%

FF IC IA L

n C H O

 m Xenlulozo 

0, 05.162  9 kg. 90%

Câu 70: Chọn A. n X : n H  X có 2H linh động.

O

2

N

n X : n NaOH  1: 2 và M X  124  X là C7 H8O2 X có 2OH phenol + 1CH3

H

1, 2, 3

Ơ

Các đồng phân vị trí OH, OH, CH3 tương ứng:

N

1, 2, 4

Y

1, 3, 2

U

1, 3, 4

1, 4, 2

M

Câu 71: Chọn C.

Q

1, 3, 5

n Glucozo  n Br  0,005

2

n Ag  2nGlucozo  2n Fructozo  0,04

ẠY

 n Fructozo  0, 015

 Glucozơ (25%) và Fructozơ (75%)

D

Câu 72: Chọn C. Bảo toàn khối lượng: m C H  m PE  5,376 kg 2

4

 n C H  0,192 kmol 2

4

9


 V  4,3008m 3 Câu 73: Chọn C.

n X : n NaOH  1:1  X có 1COOH. n X  n KOH  0, 02  M X  75 : X là Glyxin.

n C H OH  5

2

FF IC IA L

Câu 74: Chọn D.

460.50%.0,8 4 46

C6 H10 O5  C6 H12 O6  2C2 H5OH 2...........................................4 2.162  810 gam. 50%.80%

O

 m gạo nếp 

Câu 75: Chọn A. 2

nX

2

Ơ

n CO

3

4

H

 Số C 

N

Ca(OH)2 dư  n CO  n CaCO  0, 4

N

X là C4 H y Oz

U

n O  0,1 4  0,25y  0,5z   0,35

Y

C4 H y Oz   4  0,25y  0,5z  O2  4CO2  0,5yH2 O 2

Q

 2z  y  2

M

 Chọn x  4, y  6 : X là  HCOO  C2 H 4 2

n NaOH  0,25  n X  0,125  m X  14, 75

Câu 76: Chọn D.

ẠY

M E  136  E là C8H8O2.

n CO  0,32  n E  0, 04 2

D

n NaOH  0, 06  n E  n NaOH  2n E  E gồm este của phenol (0,02) và 1 este của ancol (0,02)

Xà phòng hóa tạo 2 muối nên E gồm HCOO-C6H4CH3 (0,02) và HCOOCH2C6H5 (0,02) Muối nhỏ là HCOONa  0, 04   m  2, 72

Câu 77: Chọn D. 10


1 CuSO4  H 2 O  Cu  O2  H 2 SO4 2 a a...........................a........ .......a 2  m giảm  64a 

32a 8 2

FF IC IA L

 a  0,1

Dung dịch Y chứa H2SO4 (0,1 mol) và CuSO4 dư  0,2x  0,1 mol  Fe  CuSO 4  FeSO4  Cu 0,2x  0,1......................0,2x  0,1 Fe  H 2 SO 4  FeSO4  H2

O

0,1......0,1  56  0,2x  0,1  0,1  64  0,2x  0,1  16,8  12,4

N

 x  1,25

Ơ

Câu 78: Chọn D.

180  x  y 

 116z  a  15,2  2 

M

2

U

xy ; n FeCO  z 3 2

m X  0, 02.72 

1

N

3

Q

n Fe NO   3 2

2.64  x  y  z 

Y

m Y  30x  46y  44z 

H

Đặt x, y, z là số mol NO; NO2; CO2

n HCl  4a  2y  2z  0,02.2

56  x  y 

 m muối  0, 02.56 

2

 56z  a  35,5  4x  2y  2z  0, 02.2   18,88  3

ẠY

Bảo toàn electron:

D

0, 02 

2a xy z  3x  y  n Ag 2 64

 n Ag 

a  2,5x  0,5y  z  0, 02 32

 a  m  143,5  4x  2y  2z  0,02.2   108   2,5x  0,5y  z  0, 02   50,24  4   32  11


1 2  3 4   x  0, 02; y  0,06;z  0, 04;a  1,92 m  0, 02.56 

56  x  y  2

 56z  a  17  4x  2y  2z  0, 02.2   12,96

 m  a  14,88

 C H NH  5

2

3 2

 COONH

3

FF IC IA L

Câu 79: Chọn D. CO3  NaOH  2Na2 CO3  2C2 H 5 NH 2  2H 2 O

 CH3   2NaOH   COONa   2CH3 NH2  2H 2 O 2

2

Khí Z gồm C2 H 5 NH 2  0, 08 mol  và CH3 NH 2  0,12 mol   m E  8, 04 gam.

O

Câu 80: Chọn A. n Al  0,02; n Mg  0, 05; n N  a và n NH  b 2

N

4

Ơ

Bảo toàn electron  10a  8b  0,02.3  0,05.2

H

n H phản ứng  12a  10b

N

 n H dư  0,394  12a  10b

n NH  0,02.3  0,05.2  0,394  12a  10b  2,88.0,125

Y

3

D

ẠY

M

Q

 V  0,2688 lít = 268,8 ml

U

 a  0, 012; b  0, 005

12


TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

FF IC IA L

------------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2.

B. CH3CH2NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

A. 4.

B. 6.

C. 5.

O

Câu 2: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là D. 3.

B. Cu2+.

C. Zn2+.

Ơ

A. Ca2+.

N

Câu 3: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

D. Ag+.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

N

A. Mg.

H

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

C. C2H2 và CH3COOH.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

U

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

Y

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 (1500°C, làm lạnh nhanh) → X; X + H2 (Pd/PbCO3, t°) → Y; Y + O2 → Z; Z + O2 → T; T + X → M. Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là

D. C2H5OH và CH3COOC2H3.

B. b < a ≤ b + c.

C. a < b.

Q

Câu 6: Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a, b, c là

M

A. b ≤ a < b + c.

D. a > b + c.

Câu 7: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C3H5(COOC17H35)3.

B. C3H5(OCOC13H31)3.

C. C3H5(OCOC17H33)3.

D. C3H5(OCOC4H9)3.

ẠY

Câu 8: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là B. CH3CH2CH2NH2.

D

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2

D. H2NCH2CH2CH2NH2.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22.

B. 1,46.

C. 1,36.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai? 1

D. 1,64.


A. 4FeO + O2 → 2Fe2O3. B. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O. D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

FF IC IA L

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 12: Khi cho lồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp bột Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.

C. Al, Fe, Cu, Mg.

D. Al, Fe, Cu, MgO.

O

A. Al2O3, FeO, CuO, Mg.

Câu 13: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổI khối lượng Ag, ta dùng dư hóa chất B. HNO3.

C. AgNO3.

N

A. FeCl3.

D. HCl.

A. N2.

Ơ

Câu 14: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? C. CO.

H

B. H2.

D. O3.

N

Câu 15: Saccarozơ là một loại đissaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là B. C6H12O6.

C. (C6H10O5)n.

Y

A. C12H22O11.

D. C2H4O2.

A. trùng ngưng

Q

U

Câu 16: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phần tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân từ nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng B. trùng hợp.

C. xà phòng hóa.

D. thủy phân.

M

Câu 17: Một dung dịch chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO 3 . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là

A. x + y = 2z + 2t.

B. 3x + 3y = z + t.

C. x + y = z + t.

D. 2x + 2y = z + t.

Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là B. điện phân nóng chảy.

ẠY

A. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện.

D. thủy luyện.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CH2OH và CH≡CH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 20: Tên của hợp chất CH3COOCH2CH3 là A. metyl propionat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 2

D. propyl axetat.


A. Glyxin.

B. Glucozơ.

C. Metylamin.

D. Anilin.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ visco.

Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ axetat.

B. Tơ nitron.

Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

FF IC IA L

Câu 24: Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl.

B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S.

C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.

D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.

Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.

O

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.

N

Câu 26: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

B. glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.

Ơ

A. fructozơ, glixerol, anđehit axetic. C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

D. glucozơ, glixerol, axit fomic.

B. MgCl2.

N

A. AgNO3.

H

Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? D. CuSO4.

C. FeCl3.

Y

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất rắn Y. Muối thu được trong dung dịch X là B. Fe(NO3)2.

U

A. Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

.

Q

C. Cu(NO3)2

A. Pb.

M

Câu 29: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là B. W.

C. Hg.

D. Cr.

Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dich I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

D

ẠY

Mẫu thử

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. 3


Câu 31: Có 4 mệnh đề sau (1) Hỗn hợp N2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư (4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư

A. 4.

B. 3

FF IC IA L

Số mệnh đề đúng là C. 1

D. 2

Câu 32: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là A. 82.

B. 74.

C. 72.

D. 80.

O

Câu 33: Cho 39,6 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và KHSO3 vào 147 gam dung dịch H2SO4 20%, đun nóng đến khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là B. K2SO4 và H2SO4.

C. K2SO4, KHSO3, KHSO4.

D. K2SO4, KHSO3.

N

A. K2SO4.

B. 25,15 và 54.

N

A. 25,15 và 108.

H

Ơ

Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là C. 19,40 và 108.

D. 19,40 và 54.

C. C3H7OH.

B. HCOOH.

Q

A. C2H5COOH.

U

Y

Câu 35: Hỗn hợp M gồm 1 ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, hở, đơn chức) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam rắn khan. Công thức của Y là D. CH3COOH.

M

Câu 36: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40.

B. 17,10.

C. 34,20.

D. 8,55.

ẠY

Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,2.

B. 9,5.

C. 13,3.

D. 30,4.

D

Câu 38: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất: A. 10%.

B. 95%.

C. 54%.

Câu 39: Có các kết luận sau: 4

D. 12%.


(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin. (2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (3) C4H8 có 3 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom. (4) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl. Số kết luận đúng là B. 3.

C. 1.

D. 4.

FF IC IA L

A. 2.

Câu 40: Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 26,32%.

B. 73,68%.

C. 63,20%.

BẢNG ĐÁP ÁN 2-B

3-D

4-A

5-A

6-A

11-D

12-B

13-A

14-C

15-A

16-A

21-C

22-C

23-B

24-D

25-A

31-B

32-C

33-B

34-C

35-A

7-C

N

1-A

O

---------------- HẾT -----------------

Ơ

17-D

38-D

39-B

40-B

N

H

37-A

Y

U

Q

X là C2H2. Y là C2H4. Z là CH3CHO. 5

20-C

36-B

M

ẠY D

Câu 5: Chọn A.

19-C

30-B

HOOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COO  CH 2  CH 2  CH 3

C2 H5  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COO  CH3

18-B

29-C

 CH3 2 CH  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COOH

CH3  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COO  C2 H5

10-C

28-B

CH3  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COOH

HOOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COO  CH  CH 3 2

9-B

27-B

C8 H15 O4 N  NaOH  NaOOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COONa  Ancol Các cấu tạo của C8 H15O 4 N :

8-D

26-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 2: Chọn B.

D. 5,40%.


T là CH3COOH. M là CH3COOCH=CH2. Câu 6: Chọn A. Dung dịch chứa 2 muối là MgSO4 và FeSO4 CuSO4 phản ứng hết nên b  a

FF IC IA L

Để có FeSO4 thì Mg không còn dư  a  b  c Vậy: b  a  b  c. Câu 8: Chọn D. X có dạng R  NH 2  x n HCl 

17, 64  8,88  0, 24 36, 5

O

R  NH 2  x  xHCl  R  NH3Cl  x

8,88x 0, 24

Ơ

 M X  R  16x 

N

0, 24 ...........0, 24 x

H

 R  21x

N

 x  2 và R  42 : C3 H 6 

Y

X là NH 2  CH 2  CH 2  CH 2  NH 2

U

Câu 9: Chọn B.

Gly  Ala  2KOH  GlyK  AlaK  H 2O

Q

x......................................x........x

 m Gly Ala  1, 46

M

 m muối  113x  127x  2, 4  x  0, 01

Câu 11: Chọn D.

A. Fe  Cl 2  FeCl3

ẠY

B. Fe  OH 2  H 2SO 4 đặc nóng  Fe 2  SO 4 3  SO 2  H 2 O

D

C. Fe  HNO3 loãng dư  Fe  NO3 3  NO  H 2O D. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu

Câu 12: Chọn B. Al2O3 và MgO không bị H2 khử nên chất rắn còn lại gồm Al2 O3 , Fe, Cu, MgO . Câu 13: Chọn A. 6


Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta dùng dư hóa chất FeCl3: Fe  FeCl3  FeCl 2 Cu  FeCl3  FeCl2  CuCl2 Còn lại Ag không tan, lọc và rửa sạch, làm khô thu được Ag. Câu 17: Chọn D.

FF IC IA L

Bảo toàn điện tích  2x  2y  z  t . Câu 19: Chọn C. Hai chất X, Y lần lượt là CH 3CH 2 OH và CH 3CHO . C2 H 5OH  O 2  CH 3CHO  H 2 O CH 3CHO  O 2  CH 3COOH

O

Câu 24: Chọn D.

Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy Cu  NO3 2 ,S, H 2SO 4 loãng, O2:

N

Fe  Cu  NO3 2  Cu  Fe  NO3  2

Ơ

Fe  S  FeS

H

Fe  H 2SO 4 loãng  FeSO 4  H 2

N

Fe  O 2  Fe3O 4 Câu 31: Chọn B.

Y

(1) Đúng

U

Na 2 O  H 2 O  2NaOH

Q

2NaOH  Al2O3  2NaAlO 2  H 2O

M

(2) Đúng

Cu  Fe 2 O3  6HCl  CuCl 2  2FeCl2  3H 2 O (3) Đúng

3Cu  H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2O

ẠY

(4) Sai, chỉ FeS tan, CuS không tan.

Câu 32: Chọn C.

D

Trong Z tính được n N2  0,04 và n H2  0, 01. (Sản phẩm khử có H2 nên NO3 hết)

Bảo toàn O được:

n O X   0, 25.6  0, 45.2  0, 6  n H2O  0, 6 Bảo toàn H được: 7


n HCl  4n NH4  2n H2  2n H2O  n NH   0, 02 4

Dung dịch thu được chứa NH 4  0, 02  , Cu 2  0, 25  ,Cl 1,3 và Mg2+. Bảo toàn điện tích  n Mg2  0,39

FF IC IA L

 m muối = 71,87 gam. Câu 33: Chọn B. 147.20%  0, 3 98

Nếu hỗn hợp chỉ có K 2 CO3  n K 2CO3 

39, 6  0, 286  H 2SO 4 dư. 138

Nếu hỗn hợp chỉ có KHSO3  n KHSO3 

39, 6  0,33  H 2SO 4 dư. 120

N

 H 2SO 4 luôn dư

O

n H2SO4 

 X chứa K2SO4 và H2SO4 dư.

Ơ

Câu 34: Chọn C.

H

M andehit  49, 6  N gồm CH3CHO (0,15) và C2H5CHO (0,1)

N

 n RCOONa  0, 25

Y

 M muối = 68: HCOONa

M gồm HCOOCH=CH2 (0,15) và HCOOCH=CH-CH3 (0,1)

X: AOH a mol

M

Câu 35: Chọn A.

Q

n Ag  4n M  1  a  108

U

 m  19, 4

Y: BCOOH b mol

Este: BCOOA c mol

ẠY

n H2O  n CO2  n X  n H2O  0,14  a Bảo toàn O: a  2b  2c  0,18.2  0,14.2   0,14  a   b  c  0,03

D

m rắn  m BCOOA  m NaOH dư   b  c  B  67   40 0, 05   b  c    3, 68  B  29 : C2 H 5  C 2 H 5  COOH

Câu 36: Chọn B. Hỗn hợp M thu gọn lại gồm: 8


C2H6O: a mol C3H6O: b mol C2H4O2: c mol C3H4O2: d mol n H2O  3a  3b  2c  2d  0,35

FF IC IA L

Bảo toàn O:

n O  a  b  2c  2d  2n CO2  n H2O  2n O2  0, 25  a  b  0, 05 và c  d  0,1  n Ba  OH   2

cd  0, 05 2

 x  17,1%

O

Câu 37: Chọn A.

N

n NaOH  0, 2; n Na 2CO3  0,15  n Na   0,5

Ơ

CO 2  NaOH  Na 2 CO3  Dung dịch Z.

Bảo toàn điện tích  n HCO  0, 5  0,1.2  0, 3 Bảo toàn C  n CO2  0,1  0, 3  0,15  0, 25

N

3

H

n CaCO3  0,1  Dung dịch Z chứa CO32  0,1 mol  ; Na   0,5 mol 

U

28x  0, 25.44  19.2 0, 25  x

Q

 MX 

Y

Dễ thấy CO và N2 có cùng phân tử khối (28). Tổng số mol của 2 khí này là x.

 x  0,15

M

 m X  28x  0, 25.44  15, 2 gam.

Câu 38: Chọn D.

Đốt cháy X, Y, Z ta đều có n Peptit  n CO2  n H2O

ẠY

 X, Y, Z đều là tetrapeptit.

n X  x và n Y  y và n Z  0,16

D

 n NaOH  4x  4y  0,16.4

Và n H2O  x  y  0,16

Bảo toàn khối lượng:

69,8  40  4x  4y  0, 64   101,04  18  x  y  0,16   x  y  0, 06 9


 n E  x  y  0,16  0, 22  M E  317, 27  Z là  Ala 4  M  302 

m  X, Y   m E  m Z  21, 48  M  X, Y   358  Y là  Ala 3 Val  M  330 

FF IC IA L

Do  Ala  2  Val  2  358 nên X không thể là chất này. Có 2 trường hợp: TH1: X là  Ala  Val 3  M  386  m muối  111 x  3y  0,16.4   139  3x  y   101, 04 Kết hợp x  y  0, 06  x  y  0, 03  Loại, vì theo đề n X  n Y TH2: X là  Val 4  M  414 

O

m muối  139  4x  y   111 3y  0,16.4   101,04

N

Kết hợp x  y  0, 06  x  0, 02 và y  0, 04

Ơ

 %X  11,86% .

H

Câu 39: Chọn B.

(1) Đúng: G-A-V, V-A-G, A-G-V, V-G-A, A-V-G, G-V-A.

N

(2) Đúng, các ancol thỏa mãn phải có nhóm –CH2OH.

U

(3) Sai, có 4 đồng phân thỏa mãn:

Y

C6 H 5  CH 2  CH 2 OH và CH3  C6 H 4  CH 2OH  o, m, p 

Q

CH 2  CH  CH 2  CH 3

CH 2  C  CH3  2

M

CH3  CH  CH  CH3  cis  trans 

(4) Đúng, các đồng phân amin bậc 1 sẽ tạo muối RNH3Cl: CH 3  CH 2  CH 2  CH 2 NH 2

ẠY

CH 3  CH 2  CHNH 2  CH 3

 CH3 2 CH  CH 2 NH 2

D

 CH3 3 C  NH 2

Câu 40: Chọn B. Tự chọn n CuSO4  1 và n Fe2 SO4   x 3

 n Fe phản ứng  x  1 10


Khối lượng dung dịch không thay đổi nên khối lượng chất rắn cũng không thay đổi.  56  x  1  64.1  x 

1 . 7

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

 %CuSO 4  73, 68% .

11


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐH VINH

MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O. C. Fe + H2SO4

(dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

D. Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.

Câu 2 (NB): Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Xenlulozơ trinitrat. B. Nilon-6.

C. Nilon-6,6.

D. Polietilen.

Câu 3 (TH): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1.

FF IC IA L

Câu 1 (NB): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

B. 4.

C. 2.

D. 3.

O

Câu 4 (TH): Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

N

kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là

Ơ

Câu 5 (TH): Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun

A. metyl fomat.

H

nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là B. etyl axetat.

C. ancol propylic.

D. axit axetic.

N

Câu 6 (TH): Cho dãy các chất: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH

B. 6.

U

A. 4.

Y

(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là C. 5.

D. 7.

Câu 7 (NB): Công thức phân tử của của saccarozơ là B. C12H22O11.

Q

A. C6H12O6.

C. C2H4O2.

D. C6H10O5.

Câu 8 (NB): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? B. Tristearin.

M

A. Metyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Phenyl acrylat.

Câu 9 (VD): Đốt cháy hoàn toàn este X bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. Công thức chung của X là

ẠY

A. CnH2n-2O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n-2O4.

D. CnH2n-4O4.

Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây không đúng?

D

A. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường. B. Một số este có mùi thơm hoa quả được sử dụng làm hương liệu. C. Este tan nhiều trong nước. D. Một số este được dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ.

Câu 11 (NB): Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag.

B. Cu.

C. Cr.

D. Hg. Trang 1


Câu 12 (NB): Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol.

B. fructozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 13 (NB): Chất nào sau đây là amin bậc 2? B. Phenylamin.

C. Đimetylamin.

D. Isopropylamin.

FF IC IA L

A. Etylamin.

Câu 14 (TH): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 100,8 gam.

B. 12,6 gam.

C. 50,4 gam.

D. 25,2 gam.

Câu 15 (NB): Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 16 (NB): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6.

B. metyl fomat.

C. metyl propionat.

Ơ

A. metyl axetat.

D. Tơ nitron.

N

Câu 17 (NB): Este CH3COOCH3 có tên gọi là

O

A. 2.

D. vinyl axetat.

H

Câu 18 (TH): Cho các chất: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Thứ tự tính bazơ tăng dần là

B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).

N

A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).

D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).

Y

C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).

U

Câu 19 (TH): Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là B. 3.

Q

A. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 20 (NB): Số nguyên tử H trong phân tử alanin là B. 7.

M

A. 9.

C. 11.

D. 5.

Câu 21 (TH): Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm? A. Fe-Mg.

B. Fe-C.

C. Fe-Zn.

D. Fe-Al.

Câu 22 (NB): Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

ẠY

A. Fe.

B. Cu.

C. Cr.

D. Al.

Câu 23 (VD): X là một este không no trong phân tử chứa 2 liên kết pi (π), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn

D

4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện X là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 24 (VD): Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 73,8 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,8 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 21,8 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là Trang 2


A. 98,6.

B. 76,8.

C. 84,0.

D. 80,4.

Câu 25 (VD): Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 20,70.

B. 10,35.

C. 36,80.

D. 27,60.

Câu 26 (VD): Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V

A. 3,36.

B. 4,48.

FF IC IA L

lít H2 (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 27 (TH): Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

lệ số mol nCO2 : nH2O = 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin là

O

Câu 28 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ

B. C3H7NH2 và C4H9NH2.

C. C3H7NH2 và C2H5NH2.

D. CH3NH2 và C2H5NH2.

N

A. C4H9NH2 và CH3NH2.

Ơ

Câu 29 (VD): Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung

H

dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là B. 16,12.

C. 19,56.

N

A. 17,96.

D. 17,72.

Y

Câu 30 (VD): Dẫn 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung

U

nóng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

B. 6,4.

Q

A. 8,0.

C. 6,0.

D. 5,0.

Câu 31 (VD): Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch

M

NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được

m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 12,2.

B. 8,2.

C. 23,6.

D. 16,4.

Câu 32 (TH): Cho các phát biểu sau:

ẠY

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

D

(c) Poliisopren là hiđrocacbon. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.

(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6. Trang 3


Câu 33 (VD): Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C6H5ONa (dung dịch), NaOH (dung dịch), CH3COOH (dung dịch), HCl (dung dịch loãng). Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 8.

B. 12.

C. 10.

D. 9.

Câu 34 (TH): Cho các phát biểu sau:

FF IC IA L

(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Tristearin có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất lỏng, hầu như không tan trong nước. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 1.

D. 4.

O

A. 2.

Câu 35 (VDC): Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong

N

H2SO4 đặc nóng dư thu SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 155m/67 gam muối. Mặt khác hòa tan m gam

Ơ

A trên vào HNO3 đặc nóng dư thu 14,336 lít hỗn hợp khí gồm SO2 và NO2 có tổng khối lượng là 29,8

H

gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 28,44 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về khối lượng. Phần trăm FeS trong A gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 30.

C. 33.

N

A. 28.

D. 34.

Y

Câu 36 (VDC): Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có

U

một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234

Q

ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,

A. 2,7.

M

đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,1.

C. 4,7.

D. 2,9.

Câu 37 (VDC): Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 56,84 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp T gồm 3

ẠY

muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 2,31 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 46,64 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 13,93%.

C. 9,29%.

D. 6,97%.

D

A. 4,64%.

Câu 38 (VDC): Cho x mol hỗn hợp kim loại A và B tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa A2+; B3+; NO3-; trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là A. N2O.

B. NO2.

C. NO.

D. N2.

Trang 4


Câu 39 (VD): Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 16 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí H2 thoát ra, đồng thời khối lượng thanh kim loại không đổi so với trước phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là A. 0,24.

B. 0,28.

C. 0,32.

D. 0,20.

FF IC IA L

Câu 40 (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là A. 19,6.

B. 18,2.

C. 19,5.

D. 20,1.

Đáp án 2-D

3-D

4-C

5-A

6-C

7-B

8-B

9-B

10-C

11-A

12-A

13-C

14-B

15-B

16-A

17-A

18-C

19-A

20-B

21-B

22-B

23-A

24-D

25-A

26-C

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-C

33-D

34-A

35-C

36-D

39-A

40-A

N

O

1-D

38-A

Ơ

37-A

H

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: Đáp án D Phương pháp giải:

Y

Dựa vào tính chất hóa học của kim loại và hợp chất của chúng.

U

Giải chi tiết:

PTHH sai: Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.

M

Câu 2: Đáp án D

Q

Vì Cu không phản ứng với axit H2SO4(loãng), chỉ phản ứng với axit H2SO4(đặc) tạo khí SO2.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết:

Polietilen (-CH2-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen (CH2=CH2).

ẠY

Câu 3: Đáp án D Phương pháp giải:

D

Số liên kết peptit = Số mắt xích – 1. Giải chi tiết: Phân tử Ala-Gly-Ala-Gly có 4 mắt xích. Số liên kết peptit trong phân tử là 4 – 1 = 3 (liên kết peptit). Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 5


* Cách 1: Dựa vào phản ứng este hóa để xác định sản phẩm trieste được tạo thành. * Cách 2: Áp dụng công thức: Số loại trieste được tạo =

n 2 (n  1) với n : số axit béo. 2

Giải chi tiết: * Cách 1: Coi C17H35COOH và C15H31COOH lần lượt là R1COOH và R2COOH.

FF IC IA L

Các trieste được tạo thành là

⟹ Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. * Cách 2: Số axit béo có thể tạo nên trieste là 2.

n2 .(n  1) 22.(2  1) 6  2 2

O

Số loại trieste được tạo =

N

⟹ Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6.

Ơ

Câu 5: Đáp án A Phương pháp giải:

H

Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ⟹ X là este.

N

MX = 60 ⟹ X là este đơn chức ⟹ CTPT, CTCT và tên gọi của X. Giải chi tiết:

U

MX = 60 ⟹ X là este đơn chức.

Y

Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ⟹ X là este.

Q

Gọi công thức của X là RCOOR’

⟹ MR + MR’ = 60 – 12 – 16.2 = 16

M

⟹ MR = 1 (H) và MR’ = 15 (CH3) → thỏa mãn.

Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 6: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ đã học. Giải chi tiết:

D

Các chất phản ứng được với nước brom là C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2, C6H5OH (5 chất). C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4. C2H4 + Br2 → C2H4Br2. CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br3)NH2 ↓ + 3HBr. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br3)OH ↓ + 3HBr. Trang 6


Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết: Công thức phân tử của của saccarozơ là C12H22O11.

FF IC IA L

Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải:

Khi cho trieste (được tạo bởi glixerol) phản ứng với dung dịch NaOH (xà phòng hóa) thu được sản phẩm là glixerol. Giải chi tiết: Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol. 0

t PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH   3C17H35COONa + C3H5(OH)3.

O

Câu 9: Đáp án B

N

Phương pháp giải:

Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư

H

⟹ nCO2 = nCaCO3.

Ơ

X + O2 → CO2 + H2O

N

mbình tăng = mCO2 + mH2O ⟹ mH2O ⟹ nH2O.

So sánh số mol CO2 và H2O ⟹ Công thức chung của X.

Y

Giải chi tiết:

U

X + O2 → CO2 + H2O

Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư

Q

⟹ nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol.

M

mbình tăng = mCO2 + mH2O = 12,4

⟹ mH2O = 12,4 – 0,2.44 = 3,6 g

⟹ nH2O = 3,6/18 = 0,2 mol.

Nhận thấy nCO2 = nH2O = 0,2 ⟹ Este X no, đơn chức, mạch hở.

ẠY

Vậy công thức chung của X là CnH2nO2. Câu 10: Đáp án C Phương pháp giải:

D

Dựa vào kiến thức về tính chất vật lí và ứng dụng của este. Giải chi tiết: C sai, vì este rất ít tan trong nước. Câu 11: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất vật lí (độ dẫn điện) của kim loại. Trang 7


Giải chi tiết: Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. Câu 12: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất cacbohiđrat.

FF IC IA L

Giải chi tiết: X là glucozơ (đường nho) và Y là sobitol. 0

t , p , xt  C6H14O6. PTHH: C6H12O6 + H2 

Câu 13: Đáp án C Phương pháp giải: Amin có dạng R-NH-R’ là amin bậc 2. Giải chi tiết:

O

Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2.

N

Câu 14: Đáp án B Phương pháp giải:

Ơ

Nhận thấy hai este đều no, đơn chức, mạch hở (CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5)

H

⟹ Khi đốt cháy hai este thu được nH2O = nCO2 ⟹ mH2O.

N

Giải chi tiết:

Nhận thấy hai este đều no, đơn chức, mạch hở (CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5)

Y

⟹ Khi đốt cháy hai este thu được nH2O = nCO2 = 15,68/22,4 = 0,7 mol.

U

Vậy khối lượng nước thu được là mH2O = 0,7.18 = 12,6 gam.

Q

Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

M

Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất.

Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là etyl fomat, saccarozơ, tinh bột (3 chất). 0

H 2 SO4 d ,t   HCOOH + C2H5OH. HCOOC2H5 + H2O   

o

ẠY

H ,t C12H22O11 + H2O   2C6H12O6. 

o

H ,t (-C6H10O5-)n + nH2O   nC6H12O6.

D

Câu 16: Đáp án A

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết: Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 17: Đáp án A Trang 8


Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức danh pháp của este. Giải chi tiết: Este CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat. Câu 18: Đáp án C

FF IC IA L

Phương pháp giải: Sắp xếp tính bazơ tăng dần của các hợp chất amin:

Amin thơm < NH3 < amin no bậc 1 < amin no bậc 2 (amin no cùng công thức phân tử). Giải chi tiết:

Thứ tự tính bazơ tăng dần là (4) anilin < (2) amoniac < (1) metylamin < (3) etylamin < (5) đimetylamin. Câu 19: Đáp án A Phương pháp giải:

O

Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất. Giải chi tiết:

N

Các chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là fructozơ,

Ơ

glucozơ.

H

Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải:

N

Dựa vào công thức của alanin ⟹ Số nguyên tử H.

Y

Giải chi tiết:

U

Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)-COOH (C3H7NO2).

Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải:

Q

Vậy số nguyên tử H của alanin là 7.

M

Dựa vào kiến thức về ăn mòn điện hóa.

Hợp kim: kim loại nào có tính khử mạnh hơn thì bị ăn mòn khi tiếp xúc với không khí ẩm. Giải chi tiết:

Hợp kim Fe-C: Fe có tính khử mạnh hơn C nên Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm.

ẠY

Câu 22: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Dựa vào tính chất hóa học của kim loại và axit HNO3. Giải chi tiết:

Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Kim loại Cu tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. PTHH: Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 ↑ + 2H2O Câu 23: Đáp án A Trang 9


Phương pháp giải: Gọi công thức phân tử của X là CnH2n-2Ox (x = 2 hoặc 4). Dựa vào phương trình đốt cháy X ⟹ Phương trình liên hệ giữa nX và nO2 ⟹ Phương trình liên hệ giữa n và x ⟹ CTPT của X ⟹ CTCT của X. Giải chi tiết:

PTHH: Cn H 2 n 2Ox 

FF IC IA L

Gọi công thức phân tử của X là CnH2n-2Ox (x = 2 hoặc 4). 3n  1  x t0 O2   nCO2  (n  1) H 2O 2

Theo PTHH ⟹ nX 

2nO2 3n  1  x

4,3 2.0, 225   6, 6n  11,5 x  3, 4 14n  16 x  2 3n  1  x

+ Xét x = 2 ⟹ n = 4 ⟹ X là C4H6O2 → thỏa mãn. + Xét x = 4 ⟹ n = -71/11 ⟹ Loại.

CH3COOCH=CH2

; ;

HCOOCH=CH-CH3

;

CH2=CHCOOCH3

HCOOC(CH3)=CH2

N

HCOOCH2-CH=CH2

O

Các đồng phân este C4H6O2 là

Ơ

⟹ Có tất cả 5 công thức cấu tạo thỏa mãn.

H

Câu 24: Đáp án D Phương pháp giải:

N

* Ta có:

Y

Este của ancol: Este + NaOH → muối + ancol ⟹ nNaOH = nancol.

Q

⟹ nNaOH = 2nH2O

U

Este của phenol: Este + 2NaOH → muối + H2O

* X gồm CH3COOC6H5 ; C6H5COOCH3 ; HCOOCH2C6H5 ; C2H5OOC-COOC6H5

M

X + NaOH → muối + ancol Y + H2O

⟹ nNaOH = nY + 2nH2O.

* Dựa vào phản ứng Y + Na ⟹ nY ⟹ nH2O. Sử dụng bảo toàn khối lượng ⟹ m.

ẠY

Giải chi tiết:

* X gồm CH3COOC6H5 ; C6H5COOCH3 ; HCOOCH2C6H5 ; C2H5OOC-COOC6H5

D

Ancol Y (ancol đơn chức) + Na → 0,5H2

⟹ nY = 2nH2 = 2.0,2 = 0,4 mol. * X + NaOH → muối + ancol Y + H2O ⟹ nNaOH = nY + 2nH2O = 0,8 ⟹ nH2O = 0,2 mol. BTKL ⟹ mX + mNaOH = m + mY + mH2O ⟹ m = 73,8 + 0,8.40 – 21,8 – 0,2.18 = 80,4 gam. Trang 10


Câu 25: Đáp án A Phương pháp giải: men 2C2H5OH + 2CO2 PTHH: C6H12O6 

Dựa vào PTHH ⟹ nC2H5OH (LT) ⟹ nC2H5OH (TT) (Do H = 75%) ⟹ m. Giải chi tiết:

FF IC IA L

nC6H12O6 = 54/180 = 0,3 mol. men PTHH: C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

Theo PTHH ⟹ nC2H5OH (LT) = 2nC6H12O6 = 0,6 mol. Do H = 75% ⟹ nC2H5OH (TT) = 0,6.75%/100% = 0,45 mol. Vậy m = mC2H5OH = 0,45.46 = 20,7 gam. Câu 26: Đáp án C

O

Phương pháp giải:

Hỗn hợp chất rắn chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 tạo khí H2; chất rắn không tan là Cu.

N

Dựa vào phản ứng của Fe với H2SO4 ⟹ nH2 ⟹ V.

Chất rắn không tan là Cu (m = 6,4 g)

H

⟹ mFe = 12 – 6,4 = 5,6 g ⟹ nFe = 5,6/56 = 0,1 mol. Theo PTHH ⟹ nH2 = nFe = 0,1 mol.

Y

N

PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Vậy V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Ơ

Giải chi tiết:

U

Câu 27: Đáp án B

Q

Phương pháp giải:

Hợp chất lưỡng tính vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH

Giải chi tiết:

M

(trong điều kiện thích hợp).

Các hợp chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là axit glutamic, amoni propionat, metyl amoni axetat, nilon-6,6 (4 chất).

ẠY

Axit glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH phản ứng với HCl vì có nhóm –NH2 và phản ứng với NaOH vì có nhóm –COOH. Amoni propionat: C2H5COONH4 phản ứng với HCl (C2H5COO-) và phản ứng với NaOH (NH4+).

D

Metyl amoni axetat: CH3COOH3NCH3 phản ứng với HCl (CH3COO-) và phản ứng với NaOH

(CH3NH3+). Nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n (thủy phân peptit trong môi trường axit hoặc bazơ). Câu 28: Đáp án D Phương pháp giải: Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3 N Trang 11


Giả sử số mol của 2 amin là 1 mol. Dựa vào phương trình đốt cháy ⟹ Tỉ lệ nCO2/nH2O ⟹ n ⟹ CTPT của 2 amin. Giải chi tiết: Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3 N

PTHH: Cn H 2 n 3 N  Theo PTHH ⟹

2n  3 1 3n  1,5 t0 O2   nCO2  H 2O  N 2 2 2 2

nCO2 nH 2O

2n 1   n  1,5 2n  3 2

Vì 2 amin đồng đẳng, liên tiếp nên hai amin là CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 29: Đáp án D

O

Phương pháp giải:

FF IC IA L

Giả sử số mol của 2 amin là 1 mol.

X là trieste được tạo bởi glixerol, axit stearic C17H35COOH, axit panmitic C15H31COOH và

N

C17HyCOONa. ⟹ Số C(X) và số O(X).

Ơ

* X + O2 → CO2 + H2O.

H

Bảo toàn nguyên tố C, O ⟹ nX và nH2O.

Ta có nNaOH = 3nX và nglixerol = nX.

U

Bảo toàn khối lượng ⟹ m.

Y

* X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3

N

Bảo toàn khối lượng ⟹ a.

Q

Giải chi tiết:

X là trieste được tạo bởi glixerol C3H5(OH)3, axit stearic C17H35COOH, axit panmitic C15H31COOH và

M

C17HyCOONa.

⟹ Số C(X) = 3 + 18 + 16 + 18 = 55 và số O(X) = 6.

* X + O2 → CO2 + H2O.

BTNT C ⟹ 55.nX = nCO2 ⟹ nX = 1,1/55 = 0,02 mol.

ẠY

BTNT O ⟹ 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nH2O = 1,02 mol. BTKL ⟹ a = mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 17,16 gam. * X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3

D

Ta có nNaOH = 3nX = 0,06 mol và nglixerol = nX = 0,02 mol.

BTKL ⟹ m = mmuối = mX + mNaOH – mglixerol = 17,72 gam. Câu 30: Đáp án A Phương pháp giải:

Trang 12


 Fe O ( x) CO( du ) (a )  Fe(2 x ) CO(0,15)   2 3    MgO( x)  MgO( x) CO2 (b)

Dựa vào bảo toàn nguyên tố và tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với He ⟹ a và b. Dựa vào phản ứng CO + Fe2O3 ⟹ x ⟹ m. (Với x là số mol của Fe2O3 và MgO). Giải chi tiết:

FF IC IA L

Gọi a và b lần lượt là số mol của CO và CO2 trong hỗn hợp khí. Gọi x là số mol của Fe2O3 và MgO(hai chất có tỉ lệ số mol 1:1).

 Fe O ( x) CO( du ) (a)  Fe(2 x )   CO(0,15)   2 3  MgO( x)  MgO( x) CO2 (b) * Xét hỗn hợp khí: BTNT C ⟹ nCO (dư) + nCO2 = nCO (bđ) = a + b = 0,15

(1).

⟹ mkhí = nCO (dư) + nCO2 = 28a + 44b = 40,8.0,15 = 6,12 (2).

N

Từ (1) và (2) ⟹ a = 0,03 và b = 0,12.

O

Ta có dkhí/He = 10,2 ⟹ Mkhí = 10,2.4 = 40,8

Ơ

* Xét phản ứng: 0

Theo PTHH ⟹ nFe2O3 = x = nCO2/3 = 0,04 mol.

H

t  2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 3CO 

N

Vậy m = mFe2O3 + mMgO + 160.0,04 + 40.0,04 = 8 gam. Câu 31: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

U

- Nhận thấy 2 este đều có chung dạng là CH3COOR'.

Q

- PTHH: CH3COOR' + NaOH → CH3COONa + R'OH

Giải chi tiết:

M

- Tính theo PTHH ⟹ thành phần chất rắn ⟹ khối lượng chất rắn.

Metyl axetat: CH3COOCH3. Etyl axetat: CH3COOC2H5.

⟹ 2 este đều có chung dạng là CH3COOR'.

ẠY

CH3COOR' + NaOH → CH3COONa + R'OH

Pư:

0,1 →

0,1 →

0,1

(mol)

D

⟹ Chất rắn chứa CH3COONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,2 - 0,1 = 0,1 mol). ⟹ mchất rắn = 0,1.82 + 0,1.40 = 12,2 gam. Câu 32: Đáp án C Phương pháp giải: Lý thuyết tổng hợp về este, peptit, polime. Giải chi tiết: Trang 13


(a) đúng. (b) đúng, vì este không tạo được liên kết H giữa các phân tử như axit và ancol có cùng số nguyên tử C. (c) đúng, vì poliisopren là chất hữu cơ có thành phần C, H. (d) đúng, vì Ala-Ala không tạo hợp chất màu tím; Ala-Ala-Ala tạo được hợp chất màu tím. (e) sai, tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

FF IC IA L

(g) đúng, vì chất béo lỏng có các liên kết đôi C=C nên dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn so với các chất béo rắn. ⟹ 5 phát biểu đúng. Câu 33: Đáp án D Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất đã được học của các chất để xác định các chất phản ứng với nhau. (1) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) (2) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O (to)

H

(5) C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

Ơ

(4) C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5

N

(3) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

O

Giải chi tiết:

(7) C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

N

(6) C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

U

(9) NaOH + HCl → NaCl + H2O

Q

Câu 34: Đáp án A Phương pháp giải:

Y

(8) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O

Giải chi tiết:

M

Lý thuyết tổng hợp về este, cacbohiđrat, amin - amino axit - peptit.

(a) đúng, do hiện tượng đông tụ protein khi đun nóng. (b) sai, Lys có 2 nguyên tử N do có 2 nhóm NH2. (c) sai, Ala có số nhóm NH2 = COOH nên không làm đổi màu quỳ tím.

ẠY

(d) sai, tristearin là chất béo no nên không cộng H2. (e) sai.

D

(g) đúng.

⟹ 2 phát biểu đúng. Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải: Quy đổi hỗn hợp thành Mg, Fe, O, S.

Trang 14


FF IC IA L

 Mg : x   Fe : y A  O : z  S : t

 H SO dac ,du 155m  MgSO4 : x 4 2   g     67   Fe2  SO4 3 : 0,5 y   Mg 2 : x   3   Fe : y  HNO3dac ,du  SO2 : 0, 02 g 28, 44       2   NO2 : 0, 62  SO4 : t  0, 02  BT : S    NO  : 2 x  3 y  2t  0, 04  BTDT    3 

Lưu ý: MgO không có phản ứng oxi hóa - khử với HNO3 nên không có khả năng tạo NH4+. Giải chi tiết: Quy đổi hỗn hợp thành Mg, Fe, O, S.

O

Ơ

N

 Mg : x   Fe : y  A O : z  S : t

 H SO dac ,du 155m  MgSO4 : x 2 4   g     67  Fe2  SO4 3 : 0,5 y    Mg 2 : x   3   Fe : y  HNO3dac ,du  SO2 : 0, 02    NO : 0,62  28, 44  g   SO 2 : t  0, 02  BT : S   2  4   NO  : 2 x  3 y  2t  0, 04  BTDT    3 

Lưu ý: MgO không có phản ứng oxi hóa - khử với HNO3 nên không có khả năng tạo NH4+.

H

(1) 67.mO = 10.mhh A ⟹ 67.16z = 10.(24x + 56y + 16z + 32t) ⇔ 240x + 560y - 912z + 320t = 0

⟹ 4320x + 4720y - 2480z -4960t = 0

N

(2) 67.mmuối (TN1) = 155.mhh A ⟹ 67.(120x + 400.0,5y) = 155.(24x + 56y + 16z + 32t)

Y

(3) Áp dụng bảo toàn e: 2nMg + 3nFe + 4nSO2 + 6nSO42- = 2nO + nNO2

U

⟹ 2x + 3y + 4.0,02 + 6.(t - 0,02) = 2z + 0,62

Q

(4) mmuối (TN2) = 24x + 56y + 96.(t - 0,02) + 62.(2x + 3y - 2t + 0,04)

M

 x  0, 04  y  0,1  Giải hệ 4 phương trình trên được   z  0,1 t  0, 08

ẠY

 Mg : 0, 04  MgO : 0, 04  Fe O : 0, 02 BT : O  Fe : 0,1     Quy đổi ngược lại:   2 3 O : 0,1  FeS : a  S : 0, 08 FeS2 : b

D

a  b  nFe  2nFe2O3  0, 06 a  0, 04 Giải hệ   a  2b  nS  0, 08 b  0, 02 ⟹ %mFeS ≈ 32,8% gần nhất với 33%. Câu 36: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 15


Giải chi tiết: nNaOH = 0,234.2,5 = 0,585 mol *Xét phản ứng thủy phân hỗn hợp E trong NaOH: Đặt n este đơn chức = x và n este hai chức = y (mol) ⟹ nE = x + y = 0,36 mol và nNaOH = x + 2y = 0,585 ⟹x:y=3:5 *Xét phản ứng đốt cháy E: Do X, Y đều chứa 4 liên kết π nên ta giả sử E gồm: CnH2n-6O2 (3a mol) và CmH2m-6O4 (5a mol) nCO2 - nH2O = 3nE ⟹ nCO2 - 0,37 = 3.8a ⟹ nCO2 = 24a + 0,37 (mol)

FF IC IA L

Giải hệ thu được x = 0,135 và y = 0,225

Mặt khác: mE = mC + mH + mO ⟹ 12(24a + 0,37) + 0,37.2 + 3a.32 + 5a.64 = 12,22 ⟹ a = 0,01 mol

O

⟹ nCO2 = 24.0,01 + 0,37 = 0,61 mol; n este đơn chức = 0,03 và n este hai chức = 0,05 (mol)

N

BTNT "C": nCO2 = 0,03n + 0,05m = 0,61 chỉ có nghiệm n = 7 và m = 8 thỏa mãn (Do các axit đều 4C và ancol không no tối thiểu 3C nên n ≥ 7 và m ≥ 8)

Ơ

Do thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có

H

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức và một ancol no, đơn chức nên ta

Q

U

Y

N

suy ra cấu tạo của các chất trong E là:

Ancol đa chức gồm: CH≡C-CH2-OH (0,03 mol) và CH2=CH-CH2-OH (0,05 mol)

M

⟹ m1 = 0,03.56 + 0,05.58 = 4,58 gam

Ancol đơn chức gồm: CH3OH (0,05 mol)

⟹ m2 = 0,05.32 = 1,6 gam

⟹ m1 : m2 = 4,58 : 1,6 = 2,8625 gần nhất với 2,9.

ẠY

Câu 37: Đáp án A

Phương pháp giải: Gly có 2C; Ala có 3C; Val có 5C.

D

Peptit X có 4C ⟹ X: Gly2 Peptit Y có 7C ⟹ Y: Gly2Ala hoặc GlyVal

Peptit được tạo từ các a.a no có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH nên quy đổi thành CONH, CH2, H2O (lưu ý: số mol H2O bằng số mol peptit).

Trang 16


 Na2CO3 COONa  O  CONH  NaOH 2   CO  T  NH 2  2 E CH 2 H O CH  H 2O  2  2  N 2 - Kết hợp bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng xác định được số nguyên tử N trung bình là 4,4

FF IC IA L

⟹ E có chứa 1 peptit là pentapeptit trở lên - Kết hợp với số nguyên tử C của X, Y, Z ⟹ Z phải là Gly4Ala ⟹ Y là GlyVal (vì sản phẩm thu được có Val). - Từ đó xác định số mol của X, Y, Z ⟹ phần trăm khối lượng của X. Giải chi tiết: Gly có 2C; Ala có 3C; Val có 5C. Peptit X có 4C ⟹ X: Gly2

O

Peptit Y có 7C ⟹ Y: Gly2Ala hoặc GlyVal

Peptit được tạo từ các a.a no có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH nên quy đổi thành CONH, CH2, H2O (lưu ý:

N

số mol H2O bằng số mol peptit).

Ơ

+) BTNT "Na": nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,88 mol = nCONH = nCOONa.

Y

N

H

 Na2CO3 : 0, 44 CONH : 0,88 COONa : 0,88  O :2,31   NaOH :0,88 2   CO : a  0, 44  BT : C   T  NH 2 : 0,88   2 Sơ đồ: 56,84  g  E CH 2 : a H O : b CH : a  H 2O : a  0,88  BT : H   2  2  N 2 : 0, 44 +) BTKL phản ứng đốt cháy muối T:

U

0,88.67 + 0,88.16 + 14a + 2,31.32 = 106.0,44 + 44.(a + 0,44) + 18.(a + 0,88) + 0,44.28

Q

⟹ a = 1,1

+) mE = mCONH + mCH2 + mH2O ⟹ 0,88.43 + 14.1,1 + 18b = 56,84 ⟹ b = 0,2.

M

nN 0,88   4, 4 ⟹ E có chứa 1 peptit là pentapeptit trở lên 0, 2 nE

+) N 

Kết hợp với số nguyên tử C của X, Y, Z ⟹ Z phải là Gly4Ala ⟹ Y là GlyVal (vì sản phẩm thu được có Val).

D

ẠY

 X : Gly2  x   x  y  z  nE  0, 2  x  0, 02    ⟹ E Y : GlyVal  y  ⟹ 2x  2 y  5z  nN  0,88 ⟹  y  0,02  Z : Gly Ala  z  4x  7 y  11z  n  1,98  z  0,16 C 4   

⟹ %mX = 4,64%.

Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải: Để dễ tính toán ta tự chọn giá trị của x và y theo tỉ lệ đề bài cho ⟹ nion KL = x ⟹ nNO3- = 2,5x.

Trang 17


 A2  A  Sơ đồ:   HNO3  T  B 3  KhiZ  H 2O B  NO   3

+) BTNT "H" ⟹ nH2O = ½ nHNO3 +) BTNT "N" ⟹ nN(khí Z) = nHNO3 - nNO3-

FF IC IA L

+) BTNT "O" ⟹ nO(khí Z) = 3nHNO3 - 3nNO3- - nH2O Từ đó tính được tỉ lệ số nguyên tử N : O trong khí Z ⟹ Khí Z. Giải chi tiết: Để dễ tính toán ta giả sử x = 8; y = 25 (mol). ⟹ nion KL = x = 8 mol ⟹ nNO3- = 2,5.8 = 20 mol.

O

 A2  A  Sơ đồ:   HNO3 : 25  T  B 3  KhiZ  H 2O B  NO  : 20  3

Ơ

+) BTNT "N" ⟹ nN(khí Z) = nHNO3 - nNO3- = 25 - 20 = 5 mol

N

+) BTNT "H" ⟹ nH2O = ½ nHNO3 = ½.25 = 12,5 mol

+) BTNT "O" ⟹ nO(khí Z) = 3nHNO3 - 3nNO3- - nH2O = 3.25 + 3.20 - 12,5 = 2,5 mol

H

⟹ Khí Z có tỉ lệ N : O = 5 : 2,5 = 2 : 1

N

⟹ Khí Z là N2O. Câu 39: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

U

Do nhúng Mg vào dd sau điện phân thì khối lượng thanh Mg không đổi nên chứng tỏ dd sau điện phân có

Q

chứa Cu2+ để sinh ra Cu bù vào lượng Mg bị tan. Cu2+ + 2e → Cu

Anot:

H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e

M

Catot:

Dựa vào khối lượng dung dịch giảm tính được lượng Cu2+ bị điện phân.

Từ đó xác định thành phần dung dịch sau điện phân. Khi nhúng Mg vào dd sau điện phân:

ẠY

Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu

Mg + 2H+ → Mg2+ + H2

Khối lượng thanh Mg không đổi nên lượng Mg tan ra bằng lượng Cu bám vào ⟹ giá trị của a.

D

Giải chi tiết:

Do nhúng Mg vào dd sau điện phân thì khối lượng thanh Mg không đổi nên chứng tỏ dd sau điện phân có chứa Cu2+ để sinh ra Cu bù vào lượng Mg bị tan. Giả sử nCu2+ bị điện phân = b (mol). Catot:

Cu2+ + 2e → Cu b→

2b → b Trang 18


Anot:

H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e 2b ← 0,5b ← 2b

Ta có: mdd giảm = mCu + mO2 ⟹ 64b + 32.0,5b = 16 ⟹ b = 0,2. Dung dịch sau điện phân có chứa: Cu2+ dư (a - 0,2); H+ (0,4) và SO42- (a) Khi nhúng Mg vào dd sau điện phân: Cu2+ → Mg2+ + Cu

+

(a-0,2) ← (a-0,2) →

FF IC IA L

Mg

(a-0,2)

Mg + 2H+ → Mg2+ + H2 0,2 ← 0,4

Khối lượng thanh Mg không đổi nên lượng Mg tan ra bằng lượng Cu bám vào ⟹ 24.(a - 0,2 + 0,2) = 64.(a - 0,2) ⟹ a = 0,32.

O

Câu 40: Đáp án A

Ơ H N

Cu 2  2 Mg KNO Cu   N  3    NH 4   X   H 2O   Mg  H 2 SO4 O K    SO4 2

N

Phương pháp giải:

+) BTĐT cho dd muối: nNH4+ = 2nSO42- - 2nCu2+ - 2nMg2+ - nK+

Y

+) BTNT "H": 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2O ⟹ nH2O

U

+) BTNT "N": nN(X) = nKNO3 - nNH4+

Q

+) BTNT "O": nO(X) = 3nKNO3 - nH2O

Giải chi tiết:

M

⟹ mX = mN(X) + mO(X) ⟹ MX = mX : nX ⟹ dX/H2.

ẠY

Cu 2 : 0,03  2 Mg : 0, 09 N Cu : 0,03  KNO3 : 0,07     NH 4   X   H 2O   Mg : 0, 09  H 2 SO4 : 0,16   O K : 0,07   SO4 2 : 0,16

+) BTĐT cho dd muối: nNH4+ = 2nSO42- - 2nCu2+ - 2nMg2+ - nK+ = 0,01 mol

D

+) BTNT "H": 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2O ⟹ nH2O = 0,14 mol +) BTNT "N": nN(X) = nKNO3 - nNH4+ = 0,06 mol

+) BTNT "O": nO(X) = 3nKNO3 - nH2O = 0,07 mol ⟹ mX = mN(X) + mO(X) = 0,06.14 + 0,07.16 = 1,96 gam ⟹ MX = mX : nX = 1,96 : 0,05 = 39,2 ⟹ dX/H2 = 19,6 Trang 19


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

------------------

(Thời gian làm bài: 50 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC

------------------------------------

FF IC IA L

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

Câu 42: Chất nảo sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? B. Metan.

C. Axetilen.

N

A. Benzen.

O

Câu 41: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

D. Etilen.

Ơ

Câu 43: Công thức hóa học của tristearin là

D. Cu.

A. (C17H31COO)3C3H5.

H

B. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.

N

C. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? B. KOH.

C. C2H5OH.

D. H2SO4.

Y

A. NaHCO3.

U

Câu 45: Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? B. Tristearin.

C. Glyxin.

Q

A. Etylamin.

D. Saccarozơ.

Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? B. Etyl axetat.

C. Phenol.

D. Axit axetic.

M

A. Anilin.

Câu 47: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là A. Cu, Fe.

B. Mg, Ag.

C. Fe, Cu.

D. Ag, Mg.

Câu 48: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

ẠY

A. Ni, Fe, Cu.

B. K, Mg, Cu.

C. Na, Mg, Fe.

D. Zn, Al, Cu.

C. Etylamin.

D. Isopropylamin.

Câu 49: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?

D

A. Etylmetylamin.

B. Trimetylamin.

Câu 50: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ lapsan.

D. Protein.

Câu 51: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là 1


A. 3.

B. 4

C. 5.

D. 2.

Câu 52: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Cu, Fe.

B. Zn, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Mg.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 53: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ capron.

B. Tơ nilon-6,6.

A. Cao su buna-S.

B. PVC.

C. Nilon-6,6.

FF IC IA L

Câu 54: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? D. PE.

Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối? A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOH.

Câu 56: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Cu.

B. Fe.

C. K.

D. Al.

A. Lys-Gly-Val-Ala.

O

Câu 57: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Saccarozơ.

C. Gly-Ala.

D. Glyxerol.

B. NH3 và HCl.

C. CO2 và O2.

Ơ

A. H2S và N2.

N

Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit? D. SO2 và NO2.

B. Glucozơ.

C. Anilin.

N

A. Metylamin.

H

Câu 59: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

D. Glyxin.

Câu 60: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây? B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Y

A. Mantozơ.

B. CH3COOCH=CH2.

Q

A. CH2=CHCOOCH3.

U

Câu 61: Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu đuợc anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

D. CH3CH2COOCH=CH2.

M

C. HCOOC(CH3)=CH2.

Câu 62: Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là A. NH2-CH(CH3)-COOH.

B. NH2-CH(C2H5)-COOH.

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.

D. NH2-CH2-CH2-COOH.

ẠY

Câu 63: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là B. 4.

C. 1.

D. 2.

D

A. 3.

Câu 64: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.

C. C2H5COOH, CH3COOCH3.

D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2. 2


Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là: A. 150.

B. 100.

C. 125.

D. 250.

Câu 66: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O

FF IC IA L

(3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O. (4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O? A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 193,2.

C. 58,8.

D. 176,4.

O

A. 64,4.

B. 80,00.

C. 62,50.

D. 50.00.

Ơ

A. 75,00.

N

Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là

Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:

H

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

N

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.

.

Y

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

U

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3.

C. 1.

D. 2.

Q

A. 4.

A. 5.

M

Câu 70: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ, glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 71: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Giá trị của m là A. 70,9.

B. 82,1.

C. 60,9.

ẠY

Câu 72: Có các phát biểu sau: (1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứa một liên kết peptit trong phân tử.

D

(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc. (3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm. (4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2.

(5) Triolein làm mất màu nước brom. (6) Trùng ngượng axit ω-aminocaproic thu được nilon-6. 3

D. 57,2.


Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

T

Nước Br2

FF IC IA L

Mẫu thử

Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

O

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

N

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B. 14,44

C. 10,7

H

A. 8,92

Ơ

Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ là Y (CH5O2N) và Z (C2H8O2N2). Đun nóng 14,92 gam X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 14,92 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là D. 11,52

Y

N

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là: B. 27,42 gam.

C. 27,14 gam.

D. 18,28 gam.

U

A. 18,56 gam.

Q

Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của m là B. 4,68.

C. 3,12.

M

A. 6,24.

D. 5,32.

Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 → X → Y → Z; Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào sau đây là đúng A. Chất X không tan trong nước.

ẠY

B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.

D

D. Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 8,52 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 330 ml dung dịch HCl 1M dư thu được dung dịch A và 0,84 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào A thấy thoát ra 0,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 102,810.

B. 99,060.

C. 51,405.

D. 94,710.

Câu 79: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt 4


cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là A. 32,54%.

B. 79,16%.

C. 74,52%.

D. 47,90%.

A. 2,2491.

B. 2,5760.

C. 2,3520.

---------------- HẾT -----------------

42-A

43-D

44-C

45-B

46-A

47-C

49-A

50-C

51-D

52-B

53-D

54-A

55-A

56-D

57-C

58-D

59-A

60-B

61-B

62-B

63-A

64-D

65-C

66-B

67-D

68-A

69-C

70-B

71-C

72-B

73-D

74-A

75-B

76-D

77-D

78-C

79-C

80-D

48-A

H

Ơ

N

41-C

D. 2,7783.

O

BẢNG ĐÁP ÁN

FF IC IA L

Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C.

Y

Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2  Loại D.

M

Câu 47: Chọn C.

Q

 Kim loại X là Fe.

U

Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao  Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử).

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe  NO3 3  X là Fe, Y là Cu: Fe  H 2SO 4  FeSO 4  H 2

ẠY

Cu  Fe 2  SO 4 3  2FeSO 4  CuSO 4

Câu 51: Chọn D.

D

Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ. Câu 52: Chọn B. Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3.

Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 62: Chọn B. 5


n X  n HCl 

m muoi  m X  0, 04 36,5

 M X  103 : X là NH2-CH(C2H5)-COOH. Câu 63: Chọn A. (1) CH 3COO  CH 2  CH  CH 2  NaOH  CH 3COONa  CH 2  CH  CH 2 OH

FF IC IA L

(2) CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH (3) CH 3COOC6 H5  NaOH  CH 3COONa  C6 H 5ONa  H 2O (4) HCOOC2 H 5  NaOH  HCOONa  C2 H 5OH (5) CH 3COOCH  CH 2  NaOH  CH 3COONa  CH 3CHO

O

(6)  C15 H 31COO 3 C3H 5  NaOH  C15 H 31COONa  C3H 5  OH 3 Câu 64: Chọn D.

Ơ

Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na

N

 X, Y là CH 2  CHCOOH, HCOOCH  CH 2 .

H

 Y có chức este.

Câu 65: Chọn C.

U

Y

n H2  0, 25  n OH  0,5  n H  0,5

Q

 n H2SO4  0, 25  V  125 ml.

Câu 66: Chọn B.

M

(1) H   OH   H 2 O

(2) OH   CH 3COOH  CH 3COO   H 2 O (3) Mg  OH 2  2H   Mg 2  2H 2 O.

ẠY

(4) H   OH   H 2 O

D

Câu 67: Chọn D. n  C15H31COO  C3H5  3

N

Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp  X có C=C và –COOH.

161, 2  0, 2 806

 n C15H31COOK  0,6  m  176, 4 gam Câu 68: Chọn A. 6


C6 H12 O6  2CO 2  2Na 2 CO3 180.............................2.106 m................................318  mC6 H12O6 phản ứng  270  75% 360

FF IC IA L

H

318.180  270 2.106

Câu 69: Chọn C.

Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li:

 Chỉ có (a) có cặp: Fe-Cu (Cu sinh ra do Fe khử Cu2+). Câu 70: Chọn B.

CH 3COOH 3 NCH 3 , H 2 NCH 2  CONH  CH 2  COOH, glyxin.

N

Câu 71: Chọn C.

Ơ

Đặt x, y là số mol Gly và Val

Bảo toàn Val  n Val tổng = y + 0,3

Q

U

Trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val thì:

Y

Bảo toàn Ala  n Ala tổng  0, 2  0, 3  0,5

N

H

Bảo toàn Gly  n Gly tổng x  0, 2  0,3  x  0,5

n Gly  2n Ala  x  0,5  2.0,5

O

Các chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

n Val  n Ala  y  0, 3  0,5

M

 x  0,5 và y = 0,2

 m  60,9 gam.

Câu 72: Chọn B.

ẠY

(1) Sai, mắt xích thứ 2 không phải   amino axit. (2) Đúng

D

(3) Sai, C6H5NH2 có tính bazơ rất yếu, không làm xanh quỳ tím.

(4) Sai, đipeptit không phản ứng. (5) Đúng, triolein có 3C=C (6) Sai, trùng ngưng   aminocaproic. Câu 74: Chọn A. 7


Y là HCOONH4 (y mol) và Z là NH2-CH2-COONH4 (z mol) m X  63y  92z  14, 92 n NaOH  y  z  0, 2  y  0,12 và z = 0,08

FF IC IA L

X  HCl  Muối hữu cơ là NH3Cl  CH 2  COOH  z mol 

 m muối hữu cơ = 8,92

Câu 75: Chọn B. Bảo toàn khối lượng  m X  17,72 Bảo toàn O  n X  0, 02

O

 M X  886 Trong phản ứng xà phòng hóa:

N

n X  0, 03  n NaOH  0, 09 và n C3H5  OH   0, 03 3

hay C4 H 6 O4  4CHO  2H 

 HCOO 3 C3H5

hay C6 H8O6  6CHO  2H 

U

Y

 HCOO 2 C2 H 4

N

X gồm: HCOOCH3 hay C2 H 4O 2  2CHO  2H 

H

Câu 76: Chọn D.

Ơ

Bảo toàn khối lượng  m xà phòng = 27,42.

Q

Quy đổi X thành CHO (a) và H (b)

M

n O2  0, 75a  0, 25b  0,16

n H  a  b  0,14.2

 a  0,18; b  0,1

ẠY

 m X  29a  b  5,32 gam Câu 77: Chọn D.

D

X: C2H5OH

Y: C2H4 Z: C2H4(OH)2

 Nhận xét đúng: Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 78: Chọn C. 8


n HCl  0,33; n H2  0,0375; n NO  0, 0075 n H  2n H2  4n NO  2n O  n O  0,1125

 n Fe  0,12 Bảo toàn electron: 3n Fe  2n H2  2n O  3n NO  n Ag

FF IC IA L

 n Ag  0, 0375

n AgCl  n HCl  0,33  m  51, 405 Câu 79: Chọn C. Do M  50 nên loại trừ các chất HCHO và HCOOH. Ta có: n C  n CO2  0,3

2

 0, 26

N

n Ag

Ơ

n CHO 

O

n COOH  n KHCO3  0, 04

Dễ thấy n C  n COOH  n CHO nên 3 chất này không còn gốc hiđrocacbon, phân tử chỉ do 2 nhóm COOH và

H

CHO tạo ra.

N

Theo thứ tự M thì:

X là OHC-CHO (a mol); Y là OHC-COOH (b mol) và Z là HOOC-COOH (c mol)

U

Y

n COOH  b  2c  0, 04

Q

n CHO  2a  b  0, 26

%X  74, 52%

M

Và a  4  b  c   a  0,12; b  0, 02;c  0,01  %Y  15,85%

Câu 80: Chọn D.

n N  0,1  0, 025.5  0, 225

ẠY

Quy đổi X thành C2 H3ON  0, 225 , CH 2  b  , H 2O  0,125

n O2  a  0, 225.2, 25  1,5b 1

D

n H  n CO2  n CO2  n CO2  0,8a  0,645 3

3

Bảo toàn C  n HCO  b  0,8a  1, 095 3

Bảo toàn điện tích  2  0,8a  0, 645   b  0,8a  1, 095  1, 2  2  9


1 2   a  1,18125

và b  0, 45

Do b  2n N nên A là C4 H 9 NO 2 C8 H16 N 2 O3  10,5O 2  8CO 2  8H 2 O  N 2

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

 VO2  10, 5.0, 01a.22, 4  2, 7783 lít.

10


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút)

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

FF IC IA L

------------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon.

B. Nilon-6.

C. Polietilen.

B. Gly-Ala-Gly-Ala.

C. Ala-Gly.

D. Ala-Ala.

N

A. Ala-Ala-Gly.

O

Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit?

D. Nilon-6,6.

Câu 43: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?

B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

Ơ

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

D. tơ visco và tơ nilon-6,6.

H

C. tơ tằm và tơ visco.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Y

A. 5.

N

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là

U

Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?

B. Tripanmitin.

Q

A. Etyl acrylat.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

M

A Glucozơ có phản ứng thủy phân.

C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu 47: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

ẠY

Câu 48: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.

C. HNO3 loãng.

B. NaOH.

D. HCl.

D

Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn.

B. Ag.

C. Al.

D. Hg.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. CH3COOH.

B. CH3NH2.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) Giá trị của m là 1


A. 2,4.

B. 4,8.

C. 3,6.

D. 1,2.

Câu 52: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 8 gam.

B. 6 gam.

C. 16 gam.

D. 4 gam.

Câu 53: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H22O11.

B. C12H24O11.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

FF IC IA L

Câu 54: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. axit panmitic và etanol.

B. axit stearic và glixerol.

C. axit panmitic và glixerol.

D. axit oleic và glixerol.

Câu 55: Khối lượng phân tử của alanin là. A. 89.

B. 147.

C. 146.

D. 75.

Câu 56: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? B. Tính cứng.

C. Nhiệt độ nóng chảy.

D. Tính dẻo.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

O

A. Khối lượng riêng.

Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là B. vinyl fomat.

N

A. metyl acrylat.

Ơ

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.

H

A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.

D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.

N

C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.

Câu 59: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện

Y

A. Al < Ag < Cu, Fe.

D. Fe < Cu < Al < Ag.

U

C. Al < Fe < Cu < Ag.

B. Fe < Al < Cu < Ag.

Q

Câu 60: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

A. CH3OH.

M

Câu 61: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là. B. C2H5COONa.

C. C2H5OH.

D. CH3COONa.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ.

B. Sobitol.

ẠY

Câu 63: Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. C2H5COOH, CH3OH.

D

A. CH3COOH, CH3OH.

Câu 64: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,6.

B. 3,2.

C. 2,8.

Câu 65: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? 2

D. 6,4.


A. Na.

B. Ca.

C. Ba.

D. Ag.

Câu 66: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(vinyl clorua).

B. poliacrilonitrin.

C. poli(metyl metacrylat).

D. polietilen.

A. 46,15%.

B. 62,38%.

C. 53,85%.

Câu 68: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

FF IC IA L

Câu 67: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. D. 57,62%.

D. tính axit.

Câu 69: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đen.

B. tím.

C. vàng.

D. đỏ.

B. Zn.

C. Ca.

D. Mg.

N

A. Fe.

O

Câu 70: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

B. 5.

C. 6.

H

A. 3.

Ơ

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là D. 4.

Y

N

Câu 72: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 15 gam.

C. 12,5 gam.

D. 21,8 gam.

U

A. 5,7 gam

B. 36,72.

C. 31,92.

M

A. 40,40.

Q

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là D. 35,60.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là B. 57,62%.

C. 51,84%.

D. 74,94%.

ẠY

A. 76,92%.

D

Câu 75: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 3,40 gam.

B. 0,82 gam.

C. 0,68 gam.

D. 2,72 gam.

Câu 76: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 40,42 gam.

B. 41,82 gam.

C. 37,50 gam. 3

D. 38,45 gam.


Câu 77: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 1 : 3

Câu 78: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là B. 11.

C. 5.

D. 9.

FF IC IA L

A. 7.

Câu 79: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam

B. 75,75 gam

C. 68,55 gam

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

D. 89,7 gam

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

O

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

N

Cho các phát biểu sau:

Ơ

(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

H

(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.

N

(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.

Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 2.

U

A. 1.

Y

(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

D. 4.

51-A

43-A

44-B

45-B

46-D

47-D

48-C

49-D

50-B

52-A

53-A

54-B

55-A

56-D

57-D

58-B

59-B

60-B

62-A

63-C

64-D

65-D

66-C

67-C

68-C

69-B

70-A

73-B

74-B

75-B

76-B

77-B

78-A

79-B

80-A

ẠY

61-D

72-C

D

71-D

BẢNG ĐÁP ÁN

42-A

41-C

M

Q

---------------- HẾT -----------------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 64: Chọn D. n Fe  n H 2  0,1 4


 mCu  12  m Fe  6, 4 gam. Câu 67: Chọn C. Đặt a, b là số mol Mg, Fe.  m X  24a  56b  10, 4

FF IC IA L

n H 2  a  b  0,3  a  0, 2; b  0,1

 %Fe 

56b  53,85% . 10, 4

Câu 70: Chọn A.

4

6,84  2,52  0, 045 96

O

n SO2 

Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron:

Ơ

N

2,52x  0, 045.2  M  28x M

H

 x  2 và M  56 : M là Fe. Câu 71: Chọn D.

9,10%.88 8 1

Số O 

36,36%.88 2 16

 X là C4 H8O2

U

Số H 

Q

54,54%.88 4 12

M

Số C 

Y

N

M X  44.2  88

X + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên X là este. X có 4 cấu tạo:

ẠY

HCOO  CH 2  CH 2  CH 3

HCOO  CH  CH3  2

D

CH 3  COO  CH 2  CH 3 CH 3  CH 2  COO  CH 3

Câu 72: Chọn C. Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo: 5


C2 H 5 NH 3 NO3

 CH3 2 NH 2 NO3 CH 2  NH3 2 CO3 NH 2  CH 2  NH3 HCO3

FF IC IA L

TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOh dư (0,1)

 m rắn = 12, 5 TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)

 m rắn = 10,6 Câu 73: Chọn B.

O

Bảo toàn O  n X  0, 04 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy  a  35, 6

N

n NaOH  3n X  0,12 và n C3H5  OH   n X  0, 04 3

H

b  a  m NaOH  m C3H5  OH   36, 72

Ơ

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: 3

N

Câu 74: Chọn B.

Y

n Ag  2n X  Cả 2 este đều có chung gốc HCOO-.

U

n CH3OH  0, 05  X chứa HCOOCH 3  0, 05  và HCOOP(0, 03 mol, P là gốc phenol)

Q

Muối gồm HCOONa (0,08) và PONa (0,03)

M

m muối  0, 08.68  0, 03  P  39   9,34

 P  91: CH 3  C6 H 4 

 %HCOO  C6 H 4  CH 3  57, 63%

ẠY

Câu 75: Chọn B. n Este  0, 05

D

n NaOH  0, 06

 X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol) x  y  0, 05 & n NaOH  2x  y  0, 06

 x  0, 01 và y = 0,04

6


 X, Y   NaOH  Muối + Ancol + H2O Bảo toàn khối lượng  mancol  4, 32 n ancol  y  0, 04 M ancol  108 : C6 H 5  CH 2 OH

FF IC IA L

Vậy Y là HCOO  CH 2  C6 H 5 Để tạo 3 muối thì X phải là CH 3  COO  C6 H 5  n CH3COONa  x  0, 01  m CH3COONa  0,82

Câu 76: Chọn B.

O

n Gly  Ala Gly  0,12

N

Gly  Ala  Gly  2H 2 O  3HCl  Muối

Ơ

0,12………………0,24….0,36

N

m muối  m Gly  Ala Gly  m H 2O  m HCl  41,82 gam.

H

Bảo toàn khối lượng:

X dạng  C4 H6  C8 H8 a

U

 n  C4 H6  C8H8   n Br2  0, 01081875

Y

Câu 77: Chọn B.

2,834 0, 01081875

M

 M  54  104a 

Q

a

a 2

 Tỉ lệ C4 H 6 : C8 H8  1: a  1: 2 Câu 78: Chọn A.

m Muoi  m X  0,1 36,5

ẠY n X  n HCl 

D

 M X  89

 X là NH 2  C2 H 4  COOH (X có 7H)

Câu 79: Chọn B. n NO  0, 075 mol 7


Phần hỗn hợp X tan trong dung dịch gồm Cu (a mol); Fe3O4 (b mol) Khối lượng hỗn hợp  64a  232b  30,1  0, 7 1 Bảo toàn e : 2a  2b  0, 075.3  2 

 m Muối 

3 mol; b  0, 075mol 16

FF IC IA L

Từ (1) và (2)  a 

3 .188  0, 075.3.180  75, 75 gam. 16

Câu 80: Chọn A. (a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O. (b) Đúng

(d) Sai, HCl dễ bay hơi.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

(e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O.

O

(c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.

8


SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút)

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

FF IC IA L

------------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

O

Câu 42. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? C. CaCl2.

N

B. CaCO3.

A. CaSO3

D. Ca(NO3)2

Câu 43. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

C. HNO3 loãng.

Ơ

B. HNO3 đặc nóng.

A. H2SO4 loãng.

D. H2SO4 đặc nóng.

H

Câu 44. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là B. metyl propionat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

N

A. propyl axetat.

Câu 45. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

Y

A. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.

U

B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.

Q

C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

A. Cu2+

M

Câu 46. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là B. Fe2+.

C. Fe3+.

D. Zn2+.

Câu 47. Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Kēm.

B. Magie.

C. Nhôm.

D. Natri.

ẠY

Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

D

Câu 49. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ axetat.

B. Tơ tằm.

Câu 50. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COOH. 1


Câu 51. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. than hoạt tính.

B. cacbon oxit.

C. thạch cao.

D. lưu huỳnh.

Câu 52. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba.

B. Na.

C. Li.

D. Al

O

FF IC IA L

Câu 53. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau đây:

A. Al4C3.

N

Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là C. CaO.

D. CaC2.

Ơ

B. Ca.

Câu 54. Phát biểu nào sau đây là đúng?

H

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N

N

B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).

Y

C. Tơ visco là tơ tổng hợp.

U

D. Poli (etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Q

Câu 55. Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO3 bằng 500 gam dung dịch HCl x% (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là A. 2,92.

B. 58,4

C. 29,2.

D. 5,84.

M

Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO + X → CaCl2; CaCl2 + Y → Ca(NO3)2; Ca(NO3)2 + Z → CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: B. Cl2, AgNO3, Na2CO3.

C. Cl2, HNO3, H2CO3.

D. HCl, HNO3, NaNO3.

A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

ẠY

Câu 57. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ n(este) : n(KOH) = 1 : 2? A. Etyl axetat.

B. Metyl axetat.

C. Benzyl axetat.

D. Phenyl axetat.

D

Câu 58. Khi lên men 3 tấn ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất quá trình là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 870,0 kg.

B. 885,9 kg.

C. 900,0 kg.

Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 2

D. 1050,0 kg.


(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

A

Thuốc thử

B

C

Đỏ

Quỳ tím Mất màu

Nước brom

Kết tủa trắng

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

E

Xanh lam

Màu tím

N

A. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.

D

O

Cu(OH)2

FF IC IA L

Câu 60. Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ, saccarozơ; anilin, axit glutamic, Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:

B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.

Ơ

C. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.

H

D. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.

N

Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.

Y

B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.

U

C. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ε-aminocaproic.

Q

D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.

ẠY

M

Câu 62. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đô thị sau:

Tỉ lệ của a: b bằng

D

A. 1 : 3.

B. 3 : 4

C. 7 : 3.

D. 4 : 3.

Câu 63. Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là A. 13,6.

B. 5,6.

C. 10,4.

Câu 64. Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? 3

D. 8.


A. NaOH và CH3COOH.

B. KOH và HNO3

C. NH3 và HNO3.

D. KOH dư và H3PO4

Câu 65. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H2O dư.

FF IC IA L

(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào H2O dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. 8,40 lit.

C. 16,80 lit.

D. 5,60 lit.

N

A. 8,96 lit.

O

Câu 66. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là

Ơ

Câu 67. Cho các phát biểu sau:

(a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozo.

H

(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

N

(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.

Y

(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH

U

(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo.

A. 4.

Q

Số phát biểu đúng là:

B. 3.

C. 5

D. 2

M

Câu 68. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O4. X tác dụng hoàn toàn với NaOH với tỉ lệ 1 : 2. Khi cho X tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó không có sản phẩm nào là tạp chức và có ít nhất 1 ancol. Số đồng phân của X là A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

D

ẠY

Câu 69. Hấp thụ hoàn toàn khi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

4


A. 8,96.

B. 6,72

C. 11,20.

FF IC IA L

Giá trị của V1 là

D. 10,08

A. 3,548

B. 6,72.

C. 5,60.

O

Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa (m + 77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là D. 4,48

A. 5.

Ơ

N

Câu 71. Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thõa mãn là: B. 1.

C. 4.

Phát biểu nào sau đây đúng?

U

(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.

Y

(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;

N

(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;

H

Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Q

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

M

C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

D. Dung dịch X4 có thể làm qùy tím chuyển màu hồng. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.

ẠY

(b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag. (c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư.

D

(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot. (e) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (f) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (g) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (h) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. 5

D. 2.


Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 31,29%.

B. 17,54%.

C. 16,39%.

FF IC IA L

Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị? D. 27,79%.

Câu 75. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76.

B. 9,85.

C. 19,7.

D. 29,55.

O

Câu 76. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 57,74.

C. 59,07.

D. 55,76.

Ơ

Câu 77. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

N

A. 31,77.

H

(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3

N

(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4

Y

(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O

U

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.

Q

A. Tên gọi của X1 là natri propionat.

M

Câu 78. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:

Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ông nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh.

ẠY

Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.

D

(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.

(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là 6


A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 79. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2), trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thế khí ở điều kiện thường. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,87 và 0,06.

B. 9,84 và 0,03.

C. 9,84 và 0,06.

D. 9,87 và 0,03.

sau đây? A. 75.

B. 73.

C. 72.

D. 71.

44-B

45-A

51-A

52-D

53-D

54-D

55-A

61-B

62-A

63-A

64-C

65-B

71-B

72-A

73-C

74-B

N

43-A

46-D

47-C

48-C

49-A

50-C

57-D

58-B

59-A

60-B

67-B

68-D

69-A

70-D

77-D

78-A

79-D

80-C

Ơ

42-C

56-A

H

41-D

O

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN

N

66-B 76-B

Y

75-B

U

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

m X  m CaCO3 40

 0,1

 n MgO 

M

n CaCO3  n CO2  0,1

Q

Câu 55: Chọn A.

n HCl  2n CaCO3  2n MgO  0, 4

ẠY

 C%HCl  x 

0, 4.36, 5  2,92% 500

D

Câu 58: Chọn B.

 C6 H10O5 n  nC6 H12O6 ......2nC2 H5OH

162................................................2.46 3000.65%.....................................m m

FF IC IA L

Câu 80. Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F1 ( M F1  M F2 ). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào

80%.3000.65%.162  885,9 kg. 2.46 7


Câu 59: Chọn A. (a) BaCl 2  KHSO 4  BaSO4  KCl  HCl (b) NaOH  Ca  HCO3 2  CaCO3  Na 2 CO3  H 2 O (c) NH3  H 2 O  Fe  NO3 3  Fe  OH 3  NH 4 NO3

FF IC IA L

(d) NaOH dư  AlCl3  NaCl  NaAlO 2  H 2 O (e) Cu + FeCl3 dư  CuCl 2  FeCl 2 Câu 62: Chọn A.

H   CO32  HCO3 Khí bắt đầu xuất hiện khi phản ứng trên kết thúc.  n CO2  b  0,15

O

3

N

Khi n H  0,35 thì dung dịch chỉ còn lại NaCl (0,35)

Ơ

Bảo toàn Na: a  2b  0,35  a  0, 05

H

 a : b  1: 3

Câu 63: Chọn A.

 n H 2  x  2x  0,3  x  0,1

Q

Câu 65: Chọn B.

U

 m  13, 6 gam.

Y

N

n Mg  x và n Fe  2x .

M

(a) CaCO3  HCl  CaCl2  CO 2  H 2O

(b) Na 2 O  Al2 O3  2NaAlO 2 (c) Ag không tan

ẠY

(d) Na  H 2 O  NaOH  H 2 (e) Cu  2FeCl3  CuCl 2  2FeCl2 (Cu chỉ tan một phần).

D

Câu 66: Chọn B. n X trong mỗi phần = 0,2

n C2 H2  n C2 Ag2  0,1  Hai khí còn lại có số mol bằng nhau

 Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05) Đốt Y cũng giống đốt X nên: 8


n CO2  0,1.2  0, 05.1  0, 25 n H2O  0,1.1  0, 05.2  0, 05.1  0, 25

Bảo toàn O: 2n O2  2n CO2  n H2O  n O2  0,375

FF IC IA L

 V  8, 4 lít.

Câu 67: Chọn B. (a) Sai, thu được glucozơ và fructozơ. (b) Đúng (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl.

O

(d) Đúng, chỉ Gly-Ala-Ala tạo màu tím. (e) Sai có 3 chất: phenol, etyl axetat, axit axetic.

N

(f) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon.

Ơ

Câu 68: Chọn D.

H

HCOO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 3

Y

HCOO  CH  CH3   CH 2  OOC  CH3

N

HCOO  CH 2  CH 2  CH 2  OOC  CH 3

U

CH3  COO  CH  CH3   CH 2  OOC  H

Q

CH 3  OOC  COO  CH 2  CH 2  CH 3

M

CH3  OOC  COO  CH  CH3  2

CH 3  OOC  CH 2  COO  C2 H 5 Câu 69: Chọn A.

V a  x và y 100 22, 4

ẠY

Đặt

 3x  y 1

D

Khi n CO2  y  0,55 thì n CaCO3  2x và n Ca  HCO3   8x  2x  6x 2

Bảo toàn C: y  0,55  2x  2.6x  2 

1 2   x  0,05; y  0,15 9


V1  8x  V1  8,96 lít. 22, 4 Câu 70: Chọn D. X đã nhường ra a mol electron.

 m muối  m  62a  80.0, 04  m  77, 6

FF IC IA L

 a  1, 2

 Lượng electron N+5 nhận tạo khí  1, 2  0, 04.8  0,88

Theo đề m khí = 5,92, để thể tích khí lớn nhất thì ta chọn cặp khí có phân tử khối nhỏ nhất, đó là N2 (x) và NO (y).  10x  3y  0,88

O

Và 28x  30y  5, 92  x  0, 04 và y = 0,16

N

 Vmax  4, 48 lít.

Ơ

Câu 71: Chọn B.

H

n A  0,12; n NaOH  0,15

N

NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1

Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH2-C6H5.

 3  X 3

U

Q

 2   X1 là muối, X3 là axit.

Y

Câu 72: Chọn A.

là HOOC   CH 2 4  COOH và X 4 là NH 2   CH 2 6  NH 2

M

 X1 là NaOOC   CH 2 4  COONa

Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. C8H14O4 là HOOC   CH 2 4  COO  C2 H5 ; X 2 là C2 H 5OH

ẠY

A. Đúng B. Sai.

D

C. Sai, nhiệt độ sôi CH3COOH cao hơn C2H5OH. D. Sai, quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 73: Chọn C. (a) Đúng (b) Đúng, AgNO3  Ag  NO 2  O 2 10


(c) Đúng, tạo NaAlO2 và NaOH (d) Sai, thu khí H2 ở catot. (e) Đúng (f) Sai, Fe có tính khử mạnh hơn nên Fe bị ăn mòn điện hóa. (g) Đúng, Fe2(SO4)3 chỉ hòa tan Cu, còn lại Ag không tan.

FF IC IA L

(h) Sai, chỉ chứa Fe(NO3)2. Câu 74: Chọn B. n HNO3  0,88

Nếu KOH  0,8 mol  đã phản ứng hết thì m KNO2  68  65, 68 : Vô lý Vậy KOH còn dư, chất rằn gồm KNO2 (u) và KOH dư (v)

O

n KOH  u  v  0,8

N

m rắn  85u  56v  65, 68

Ơ

 u  0, 72; v  0,8

H

Bảo toàn N  n NO  0,88  0, 72  0,16

N

Nếu HNO3 phản ứng hết:

n HNO3  4n NO  2n CO2  n FeCO3  n CO2  0,12

Y

9 64

U

 n Cu 

Q

 9  Dung dịch X chứa Fe2  a  , Fe3  b  , Cu 2   , NO3  0, 72   64 

M

Bảo toàn Fe  a  b  0,12

Bảo toàn điện tích  2a  3b  2.

9  0, 72 64

 Nghiệm âm loại.

ẠY

Vậy HNO3 vẫn còn dư. Đặt x, y là số mol FeCO3 và Cu  116x  64y  22,92

D

Bảo toàn electron: x  2y  0,16.3  x  0, 09; y  0,195 m ddX  22, 92  m ddHNO3  m NO  m CO2  124,16

n Fe NO3   x  C%Fe  NO3 3  17,54% 3

11


Câu 75: Chọn B. n C phản ứng  n Y  n X  0, 4 Bảo toàn electron: 4n C phản ứng  2n CO  2n H2  n CO  n H2  0,8

FF IC IA L

 n CO2  Y   n Y  n CO  n H2  0,15 Ba  OH 2  0,1  n BaCO3  2n Ba  OH   n CO2  0, 05 2

 m BaCO3  9,85 gam. Câu 76: Chọn B.

Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. n CO2 nE

369  n X : n A  3 :11 14

O

Số C 

Ơ

N

Trong phản ứng xà phòng hóa: n X  3e và n A  11e  n NaOH  3.3e  11e  0, 2  e  0, 01

N

H

Quy đổi E thành  C17 H35 COO 3 C3H5  3e  ,C17 H35COOH 11e  và H 2  0,1  m E  57, 74

là (COONa)2, Y là (COOH)2.

Q

 3 4   X 2

U

 2   X1 là C2 H5COONa

Y

Câu 77: Chọn D.

M

(1) tạo H2O nên X có 1COOH.

X là: C2 H 5  COO  CH 2  CH 2  OOC  COOH  X 3 là C2 H 4  OH  2

ẠY

Phát biểu D sai.

Câu 78: Chọn A.

D

(1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. (3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. (4) Đúng (5) Đúng 12


Câu 79: Chọn D. Amin bậc III ở thể khí là  CH3 3 N  X có dạng: HOOC  R  COONH  CH3 3  x mol 

Y là HOOC  A  NH3 NO3  y mol 

n  CH3 

3

N

FF IC IA L

n NaOH  2x  2y  0,12

 x  0, 03  y  0,03

 M axit 

2, 7  90  HOOC  COOH 0, 03

Vậy X là HOOC  COONH  CH3 3

O

 Y là HOOC  C4 H8  NH 3 NO3

N

n HCl  x  0, 03

Ơ

m  9,87 .

Câu 80: Chọn C.

H

13,36.0, 3  0, 2 20, 04

N

Với 13,36 gam E: n NaOH 

Y

Z  C3 H5  OH 3  3Axit  3H 2 O nên quy đổi E thành:

U

Cn H 2n  22k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n NaOH  0, 2)

Q

C3 H5  OH 3 : x mol

n Br2

M

H 2 O : 3x mol

nE

0,1  0,3125 0,32

Độ không no trung bình 

Do 46  M X  M Y nên E không chứa HCOOH, vậy các axit đều không phản ứng với Br2.

0, 2  k  1  0,3125 0, 2  x  3x

ẠY

 2x  0, 64k  0,84

D

n O2  0, 2 1,5n  0,5k  0,5   3,5k  0,52 m E  0, 2 14n  34  2k   92x  18.3x  13,36

 n  2, 25; x  0, 02; k  1, 25.

 X là CH3COOH. 13


X có C = 2, độ không no = 1 nên Y có C = m, độ không no = 2. Từ k  1, 25  n X  0,15 và n Y  0, 05  n C  0,15.2  0, 05m  0, 2n  m  3 : CH 2  CH  COOH

FF IC IA L

Muối gồm CH3COONa  0,15  và CH 2  CH  COONa  0, 05

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

%CH 3COONa  72,35% .

14


SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

LAM SƠN

MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O. C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. D. Fe + Cl2 → FeCl2. Câu 2 (NB): Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là A. tinh bột.

B. Gly-Ala-Gly.

C. polietilen.

FF IC IA L

Câu 1 (NB): Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

D. saccarozơ.

A. F.

B. O.

O

Câu 3 (TH): Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M là nguyên tố nào sau đây? C. Ca.

D. Mg.

B. 52,17%.

C. 17,39%.

Ơ

A. 51,61%.

N

Câu 4 (TH): Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glixerol là

A. Fe.

H

Câu 5 (NB): Kim loại cứng nhất là B. Cr.

C. Al.

D. 31,07%.

D. Cu.

N

Câu 6 (TH): Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào

B. H2O.

U

A. Bột than.

Y

trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?

C. Bột lưu huỳnh.

D. Bột sắt.

Câu 7 (NB): Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển? B. NaCl.

Q

A. NaClO.

C. Na2SO4.

D. NaBr.

Câu 8 (TH): Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ

A. 4.

M

lượng trong phương trình hóa học là B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 9 (VD): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất ở đktc. Tính khối lượng muối tạo

ẠY

thành trong dung dịch Y? A. 50,42 gam.

B. 29,82 gam.

C. 31,62 gam.

D. 18,80 gam.

D

Câu 10 (NB): Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.

Câu 11 (NB): Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là A. dung dịch Br2.

B. dung dịch AgNO3/NH3, to.

C. H2 (xúc tác Ni, tº).

D. dung dịch HCl.

Câu 12 (TH): Tên gọi nào sau đây của H2NCH2COOH không đúng? Trang 1


A. Axit α-amino propionic.

B. Axit aminoaxetic.

C. Axit 2-aminoetanoic.

D. Glyxin.

Câu 13 (VD): Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là A. C2H7N.

B. C3H9N.

C. C4H11N.

D. CH5N.

A. Benzen.

B. Etylamin.

C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 15 (NB): Sắt tây là sắt được tráng A. Zn.

B. Mg.

FF IC IA L

Câu 14 (NB): C6H5NH2 là công thức hóa học của chất nào?

C. Sn.

D. Al.

Câu 16 (TH): Nhận định nào sau đây là không chính xác? A. Dây điện bằng nhôm dần dần sẽ thay thế cho dây điện bằng đồng.

B. Sắt có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, phương pháp thủy luyện hoặc phương pháp

O

điện phân dung dịch.

C. Người ta có thể mạ crom vào các đồ vật bằng kim loại để tạo độ sáng bóng thẩm mỹ cho đồ vật.

N

D. Tính oxi hóa tăng dần theo trật tự sau: Fe2+ < Cu2+ < H+ < Ag+.

Ơ

Câu 17 (VD): Đốt cháy hoàn toàn a gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no

A. 5,4 gam.

H

(có một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của a là B. 5,6 gam.

C. 8,8 gam.

D. 8,6 gam.

N

Câu 18 (VD): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các

Y

phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong

U

hỗn hợp bột ban đầu là A. 12,67%.

B. 85,30%.

C. 82,20%.

D. 90,28%.

Q

Câu 19 (NB): Soda khan dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, … có công thức là A. NaCl.

B. NaNO2.

C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

A. fibroin.

M

Câu 20 (NB): Protein có trong lòng trắng trứng được gọi là B. axit nucleic.

C. poli(vinyl clorua). D. anbumin.

Câu 21 (TH): Phương trình ion thu gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

2. Ca(OH)2 + CO2.

3. Ca(HCO3)2 + NaOH.

4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.

ẠY

1. CaCl2 + Na2CO3.

B. 1 và 4.

C. 2 và 4.

D. 2 và 3.

D

A. 1 và 2.

Câu 22 (NB): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

Câu 23 (NB): Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na.

B. Al.

C. K.

D. Ca.

Trang 2


Câu 24 (VD): Phân lân supephotphat kép sản xuất trong thực tế thường chỉ chứa 40% P2O5 về khối lượng. Tính phần trăm về khối lượng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân này? A. 69,0%.

B. 65,9%.

C. 71,3%.

D. 73,1%.

Câu 25 (VD): Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO2 và b gam nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a + 11b và tỉ khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy công thức

A. C3H4O2.

FF IC IA L

phân tử của X là C. C3H6O2.

B. C3H8O.

D. C2H4O2.

Câu 26 (TH): Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử là C8H8O2 và chứa vòng benzen. Chất X tác dụng với NaOH chỉ theo tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 6.

Câu 27 (TH): Kết luận nào sau đây không đúng?

B. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn chẵn.

O

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa các liên kết đơn.

C. Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%.

N

D. So với các axit, đồng phân este có nhiệt độ sôi thấp hơn.

Ơ

Câu 28 (TH): Cho các chất: ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác

A. 1.

H

dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là B. 4.

C. 3.

D. 2.

N

Câu 29 (VD): Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung

Y

dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ (biết

lần lượt là

Q

A. 10,8 gam và 1,344 lít.

U

hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc)

C. 9,6 gam và 1,792 lít.

B. 6,4 gam và 1,792 lít. D. 6,4 gam và 2,016 lít.

M

Câu 30 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau: o

t  X1 + X2 + X3 (a) Este X (C6H10O4) + 2NaOH  o

H 2 SO4 ,t (b) X2 + X3   C3H8O + H2O

ẠY

Cho các phát biểu sau:

(1) X có hai đồng phân cấu tạo. (2) Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.

D

(3) X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.

(4) Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3. Số phát biểu sai là A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 31 (VDC): Dẫn lượng dư hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbon monooxit qua m gam cacbon nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho hỗn hợp Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư Trang 3


nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp khí và hơi T. Cho hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m? A. 3,24 gam.

B. 3,60 gam.

C. 0,72 gam.

D. 2,88 gam.

FF IC IA L

Câu 32 (VD): Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp qua H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 9,7 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu oxi hoá X thành anđehit rồi cho hỗn hợp

anđehit thu được tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 48,6.

B. 86,4.

C. 64,8.

D. 75,6.

Câu 33 (VDC): Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và

O

0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam

A. 3,36.

B. 2,76.

C. 2,97.

D. 3,12.

N

muối khan. Giá trị của m là

Ơ

Câu 34 (VD): Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat

H

và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,44 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là B. 0,08.

C. 0,16.

N

A. 0,04.

D. 0,20.

Y

Câu 35 (VDC): Nén 10 ml một hiđrocacbon A và 55 ml O2 trong một bình kín. Bật tia lửa điện để đốt

U

cháy hoàn toàn thu được (V + 30) ml hỗn hợp X rồi sau đó làm lạnh hỗn hợp X thu được V ml hỗn hợp khí Y. Biết tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol. Vậy công thức phân tử của A và giá trị của V có thể là B. C3H8 và 60 ml.

Q

A. C2H6 và 60 ml.

C. C4H6 và 40 ml.

D. C3H6 và 40 ml.

Câu 36 (VD): Tiến hành thí nghiệm sau đây:

M

Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 loãng và

cho mỗi ống một mấu kẽm.

Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO4 vào ống 2. Ta có các kết luận sau:

ẠY

(1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm. (2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học.

D

(3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng.

(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa. (5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh. Số kết luận đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Trang 4


Câu 37 (VDC): Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Tính

A. 17,5%.

B. 21,4%.

FF IC IA L

phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X? C. 19,8%.

D. 27,9%.

Câu 38 (VD): Cho các phản ứng sau: 1. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → 2. Toluen + dung dịch KMnO4 (to) → 3. Fomandehit + H2 (xúc tác Ni, to) → 4. Etilen + dung dịch brom →

O

5. FeS + H2SO4 đặc nóng → 6. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3 →

8. Glixerol + Cu(OH)2 →

A. 7.

H

Số các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

Ơ

N

7. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (to) →

B. 8.

C. 6.

D. 5.

N

Câu 39 (VDC): Dẫn từ từ 4,928 lít CO2 ở đktc vào bình đựng 500 ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 xM và

Y

NaOH yM thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác cũng dẫn 8,96 lít CO2 đktc vào 500 ml dung dịch X trên thì

U

thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,4 và 0,4.

B. 0,2 và 0,2.

C. 0,4 và 0,2.

D. 0,2 và 0,4.

Q

Câu 40 (VD): Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đun nóng triolein trong nồi kín rồi sục dòng khí hiđro có xúc tác Ni sau đó để nguội thu được khối

M

chất rắn là panmitin.

béo.

(2) Chất béo trong cơ thể có tác dụng đảm bảo sự vận chuyển và hấp thụ các chất hòa tan được trong chất

(3) Trong phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành hai dạng: amilozơ và

ẠY

amilopectin.

(4) Đimetylamin có tính bazơ lớn hơn etylamin.

D

(5) Benzen va toluen là nguyên liệu rất quan trọng cho công nghiệp hóa học, dùng để tổng hợp dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ, polime, … (6) HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cu.

(7) Ống thép (dẫn dầu, dẫn nước, dẫn khí đốt) ở dưới đất cũng được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa. (8) Các axit cacboxylic tan nhiều trong nước là do các phân tử axit cacboxylic và các phân tử nước tạo được liên kết hiđro. Trang 5


Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Đáp án 2-D

3-D

4-B

5-B

6-C

7-B

8-A

9-A

10-C

11-A

12-A

13-B

14-C

15-C

16-D

17-D

18-D

19-C

20-D

21-B

22-C

23-B

24-B

25-A

26-D

27-C

28-C

29-B

30-B

31-D

32-B

33-B

34-C

35-D

36-A

37-A

38-A

39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phương pháp giải:

FF IC IA L

1-D

O

Dựa vào tính chất hóa học của các chất để xác định phản ứng hóa học viết sai.

N

Giải chi tiết: o

Ơ

t D sai, sửa lại thành 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.

Câu 2: Đáp án D

H

Phương pháp giải:

N

Giải chi tiết:

Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là saccarozơ.

Y

Câu 3: Đáp án D

U

Phương pháp giải:

Q

Ta có: M → M2+ + 2e

Từ cấu hình electron của ion M2+ ⟹ Cấu hình electron của M (bằng cách thêm 2e) ⟹ ZM ⟹ Tên

Giải chi tiết:

M

nguyên tố.

Ta có: M → M2+ + 2e

M2+: 1s22s22p6 ⟹ M: 1s22s22p63s2 ⟹ ZM = 12 ⟹ M là Mg.

ẠY

Câu 4: Đáp án B

Phương pháp giải:

D

Viết công thức của glixerol. Tính phần trăm khối lượng của O trong glixerol: %mO 

mO .100% mglixerol

Giải chi tiết: Glixerol có công thức C3H5(OH)3 ⟹ CTPT là C3H8O3. ⟹ %mO =

3 16 .100% = 52,17%. 92

Trang 6


Câu 5: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào tính chất vật lí của kim loại. Giải chi tiết: Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.

FF IC IA L

Câu 6: Đáp án C Phương pháp giải:

Để khử độc thủy ngân ta cần chọn hóa chất phản ứng với Hg sinh ra chất có thể dễ dàng thu gom và xử lí. Giải chi tiết:

Ta có thể khử độc thủy ngân bằng bột lưu huỳnh: S + Hg → HgS ↓. Sản phẩm HgS sinh ra dưới dạng chất rắn nên dễ dàng thu gom và xử lí. Câu 7: Đáp án B

O

Phương pháp giải: Lý thuyết về hợp chất của clo.

N

Giải chi tiết:

Ơ

Muối có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển là natri clorua (NaCl).

H

Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải:

N

Viết PTHH xảy ra khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.

Y

Tính tổng các hệ số tỉ lượng.

U

Giải chi tiết: o

t  CaCO3 + CO2 + H2O PTHH: Ca(HCO3)2 

M

Câu 9: Đáp án A

Q

⟹ Tổng các hệ số tỉ lượng = 1 + 1 + 1 + 1 = 4.

Phương pháp giải:

So sánh thấy: ne do KL nhường (= 3nAl) > ne do khí nhận (= 8nN2O) ⟹ Sinh ra cả NH4+. Quá trình trao đổi e:

ẠY

Al0 → Al+3 + 3e

2N+5 + 8e → 2N+1 (N2O) N+5 + 8e → N-3 (NH4NO3)

Áp dụng bảo toàn e tính được số mol NH4NO3.

D

Xác định thành phần của muối ⟹ khối lượng muối.

Giải chi tiết: nN2O = 0,03 mol Ta thấy: ne do KL nhường (= 3nAl) > ne do khí nhận (= 8nN2O) ⟹ Sinh ra cả NH4+.

Quá trình trao đổi e: Al0 → Al+3 + 3e

2N+5 + 8e → 2N+1 (N2O) Trang 7


0,14 →

0,42

0,24 ←

(mol)

0,03

(mol)

N+5 + 8e → N-3 (NH4NO3) 0,18 →

0,0225

(mol)

⟹ Muối chứa Cu(NO3)2 (0,1 mol); Al(NO3)3 (0,14 mol) và NH4NO3 (0,0225 mol) ⟹ mmuối = 0,1.188 + 0,14.213 + 0,0225.80 = 50,42 gam.

FF IC IA L

Câu 10: Đáp án C Phương pháp giải:

Phương pháp nhiệt luyện là dùng các chất khử như C, CO, H2, để khử các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa tạo thành kim loại. Giải chi tiết:

Phương pháp nhiệt luyện là dùng các chất khử như C, CO, H2, để khử các oxit của kim loại đứng sau Al ⟹ Kim loại Fe có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

N

Câu 11: Đáp án A

O

trong dãy điện hóa tạo thành kim loại.

Phương pháp giải:

Ơ

Lý thuyết về phenol.

H

Giải chi tiết:

Q

U

Y

N

Dùng dung dịch Br2 để nhận biết phenol vì Br2 tạo kết tủa trắng được phenol.

M

Câu 12: Đáp án A

Phương pháp giải:

Lý thuyết về amino axit. Giải chi tiết:

ẠY

Chất H2NCH2COOH có các tên gọi: - Tên thường: Glyxin - Tên bán hệ thống: Axit aminoaxetic

D

- Tên hệ thống: Axit 2-aminoetanoic ⟹ Tên gọi sai là: Axit α-amino propionic. Câu 13: Đáp án B Phương pháp giải: Coi amin là amin đơn chức bậc 1: RNH2 → RNH3NO3 Trang 8


Từ phần trăm khối lượng của N trong muối ⟹ giá trị R ⟹ gốc R ⟹ CTPT của amin. ⟹ CTPT là C3H9N. Giải chi tiết: Coi amin là amin đơn chức bậc 1: RNH2 → RNH3NO3 14  2 .100%  22, 95%  R  43  C3 H 7   R  79

FF IC IA L

Ta có: %mN  RNH 3 NO3   ⟹ CTPT là C3H9N. Câu 14: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết:

C6H5NH2 là công thức hóa học của anilin. Câu 15: Đáp án C

O

Phương pháp giải: Lý thuyết về hợp kim của sắt.

N

Giải chi tiết:

Ơ

- Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại thiếc (Sn) bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương

H

pháp bảo vệ bề mặt. - Sắt tráng kẽm được gọi là tôn.

N

Câu 16: Đáp án D

Y

Phương pháp giải: Lý thuyết chương đại cương về kim loại.

U

Giải chi tiết:

Q

A đúng, dây điện bằng nhôm dần thay thế dây bằng đồng bởi tình trạng khan hiếm nguyên liệu, giá thành

B đúng.

C đúng.

M

cao.

D sai, tính oxi hóa Fe2+ < H+ < Cu2+ < Ag+. Câu 17: Đáp án D

ẠY

Phương pháp giải: Cách 1: Tính theo PTHH:

D

CnH2n-2O2 → nCO2 + (n-1)H2O 0,4/n ←

0,4

0,3

(mol)

⟹ 0,3n = 0,4.(n - 1) ⟹ giá trị của n ⟹ khối lượng este. Cách 2: Dùng công thức tính nhanh Chất hữu cơ (chứa C, H, O) có độ bất bão hòa k (là tổng π + vòng) khi đốt cháy có công thức tính nhanh:

Trang 9


nhchc 

nCO2  nH 2O k 1

Giải chi tiết: Ta có nCO2 = 0,4 mol và nH2O = 0,3 mol. Cách 1: Tính theo PTHH:

0,4/n ←

0,4

0,3

FF IC IA L

CnH2n-2O2 → nCO2 + (n-1)H2O (mol)

⟹ 0,3n = 0,4.(n - 1) ⟹ n = 4 ⟹ CTPT: C4H6O2 ⟹ neste = 0,4/n = 0,1 mol ⟹ meste = 0,1.86 = 8,6 gam. Cách 2: Dùng công thức tính nhanh (ở phần phương pháp) Độ bất bão hòa của X là k = 2. ⟹ neste = nCO2 - nH2O = 0,1 mol

nCO2 nX

0, 4  4 ⟹ CTPT: C4H6O2 0,1

O

⟹C

N

⟹ meste = 0,1.86 = 8,6 gam.

Ơ

Câu 18: Đáp án D

H

Phương pháp giải: - Giả sử nZn = 1 mol và nFe = x mol.

N

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

Y

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

U

Theo đề bài khối lượng chất rắn ban đầu và khối lượng chất rắn sau phản ứng đều bằng m gam ⟹ khối lượng kim loại tan ra bằng khối lượng kim loại tạo thành.

Q

⟹ nZn pư + nFe pư = mCu tạo thành ⟹ giá trị của x. mZn .100% mhh

Giải chi tiết:

M

- Tính phần trăm khối lượng kim loại Zn theo công thức: %mZn 

Giả sử nZn = 1 mol và nFe = x mol. Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

ẠY

1→

1

(mol)

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu x

(mol)

D

x→

Theo đề bài khối lượng chất rắn ban đầu và khối lượng chất rắn sau phản ứng đều bằng m gam ⟹ Khối lượng kim loại tan ra bằng khối lượng kim loại tạo thành. ⟹ nZn pư + nFe pư = mCu tạo thành ⟹ 65.1 + 56x = 64.(1 + x)

⟹ x = 0,125 mol Trang 10


%mZn 

65 .100%  90, 28% 65  0,125.56

Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải: Lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Soda khan là Na2CO3. Câu 20: Đáp án D Phương pháp giải: Lý thuyết về protein. Giải chi tiết: Protein có trong lòng trắng trứng được gọi là anbumin.

O

Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải:

N

Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion thu gọn:

Ơ

+ Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để

H

nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ.

Giải chi tiết:

Y

1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl

N

+ Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion thu gọn.

→ PT ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3

U

2. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

Q

→ PT ion thu gọn: Ca2+ + 2OH- + CO2 → CaCO3 + H2O 3. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O

M

→ PT ion thu gọn: Ca2+ + 2HCO3- + 2OH- → CaCO3 + CO32- + 2H2O

4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3 → PT ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 Câu 22: Đáp án C

ẠY

Phương pháp giải: Lý thuyết về polime.

D

Giải chi tiết:

Tơ nitron được điều chế bằng phương pháp trùng hợp: o

t , xt , p  [-CH2-CH(CN)-]n nCH2=CH-CN 

Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải: Kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường: Trang 11


+ Tất cả các kim loại kiềm (nhóm IA). + Một số kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trừ Be, Mg. Giải chi tiết: Al không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 24: Đáp án B Giả sử nP2O5 = 1 mol ⟹ mP2O5 ⟹ mphân bón = mP2O5.(100%:%P2O5). BTNT "P" ⟹ nCa(H2PO4)2 = nP2O5 ⟹ mCa(H2PO4)2. Tính %mCa(H2PO4)2 = (mCa(H2PO4)2/mphân bón).100%. Giải chi tiết:

FF IC IA L

Phương pháp giải:

Giả sử nP2O5 = 1 mol; mP2O5 = 142 gam ⟹ mphân bón = 142.(100/40) = 355 gam. BTNT "P" ⟹ nCa(H2PO4)2 = nP2O5 = 1 mol ⟹ mCa(H2PO4)2 = 234 gam.

O

⟹ %mCa(H2PO4)2 = (234/355).100% = 65,9%.

N

Câu 25: Đáp án A Phương pháp giải:

Ơ

- Từ 3a = 11b và 11x = 3a + 11b ta tự chọn giá trị a; b ⟹ giá trị x.

H

- Khi đó tính được số mol CO2, H2O.

+ BTNT "H" → nH = 2nH2O.

Y

+ BTKL → mO = mhchc Z - mC - mH → nO.

N

+ BTNT "C" → nC = nCO2.

U

Suy ra tỉ lệ nguyên tử của các nguyên tố C : H : O ⟹ CTĐGN. - Từ giả thiết MZ < 3.Mkk ⟹ CTPT của Z.

Q

Giải chi tiết:

M

Chọn a = 11; b = 3 ⟹ x = 6.

Khi đó nCO2 = 0,25 mol; nH2O = 1/6 mol.

+ BTNT "C" → nC = nCO2 = 0,25 mol. + BTNT "H" → nH = 2nH2O = 1/3 mol. + BTKL → mO = mhchc Z - mC - mH = 6 - 12.0,25 - 1/3 = 8/3 gam → nO = 1/6.

ẠY

Ta có C : H : O = 0,25 : 1/3 : 1/6 = 3 : 4 : 2 ⟹ CTPT Z có dạng (C3H4O2)n.

Mà theo đề MZ < 3.Mkk = 3.29 = 87 ⟹ 72n < 87 ⟹ n < 1,21 ⟹ n = 1 thỏa mãn.

D

Vậy CTPT của Z là C3H4O2. Câu 26: Đáp án D

Phương pháp giải: Độ bất bão hòa (tổng π + vòng): k 

2C  2  H 5 2

Mà vòng bezen có độ bất bão hòa là 4 (3 π + 1 vòng) ⟹ phía ngoài vòng có 1 π. Trang 12


X đơn chức và tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:1 ⟹ X là axit đơn chức hoặc este đơn chức (không phải este của phenol). Viết các CTCT thỏa mãn tính chất của X. Giải chi tiết: 2C  2  H 2.8  2  8  5 2 2

FF IC IA L

Độ bất bão hòa (tổng π + vòng): k 

Mà vòng bezen có độ bất bão hòa là 4 (3 π + 1 vòng) ⟹ phía ngoài vòng có 1 π.

X đơn chức và tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:1 ⟹ X là axit đơn chức hoặc este đơn chức (không phải este của phenol). Vậy có 6 CTCT thỏa mãn tính chất của X là: (1): HCOOCH2C6H5; (2): C6H5COOCH3;

O

(3) (4) (5): o, m, p - CH3C6H4COOH; (6): C6H4CH2COOH.

N

Câu 27: Đáp án C

Ơ

Phương pháp giải:

H

Lý thuyết tổng hợp về hiđrocacbon, axit cacboxylic, este, cacbohiđrat. Giải chi tiết:

N

A đúng.

Y

B đúng, do CTTQ của hiđrocacbon là CnH2n+2-2k (k là độ bất bão hòa) thì (2n+2-2k) luôn là số chẵn. C sai, trong máu người nồng độ giữ ổn định khoảng 0,1%.

Phương pháp giải:

Q

Câu 28: Đáp án C

U

D đúng, do este không tạo được liên kết H với nước như axit.

M

Một số loại chất hữu cơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường đã học:

- Chất có chứa nhiều nhóm OH liền kề. - Axit cacboxylic. Giải chi tiết:

ẠY

Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm: etylen glicol, glucozơ, axit fomic (3 chất). Câu 29: Đáp án B

D

Phương pháp giải: - Tính số mol: nCu2+ = nCuSO4.5H2O nCl- = nHCl ne = It/F (lưu ý: t tính bằng đơn vị giây)

- Tính toán theo các bán phản ứng điện phân ở các điện cực: Trang 13


Catot (-): Cu2+ + 2e → Cu Anot (+): Cl- → ½ Cl2 + 1e H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e Giải chi tiết: nCu2+ = nCuSO4.5H2O = 50/250 = 0,2 mol.

FF IC IA L

nCl- = nHCl = 0,2.0,6 = 0,12 mol. ne = It/F = 1,34.4.3600/96500 = 0,2 mol Catot (-): Cu2+ + 2e → Cu

(mol) ⟹ mKL ở catot = 0,1.64 = 6,4 gam.

0,2 → 0,1 Anot (+): Cl- → ½ Cl2 + 1e 0,12 → 0,06 → 0,12

(mol)

H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e (mol)

O

0,02 ← 0,08

⟹ ∑nkhí ở anot = nCl2 + nO2 = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol ⟹ Vkhí ở anot = 0,08.22,4 = 1,792 lít.

N

Câu 30: Đáp án B

Ơ

Phương pháp giải:

H

- Tính độ bất bão hòa của X: k = (2C + 2 - H)/2 = 2 ⟹ X chứa 2 π.

N

- Từ PTHH (b) ⟹ C3H8O là ete ⟹ CTCT là CH3-O-C2H5 ⟹ X2: CH3OH; X3: C2H5OH (hoặc ngược lại).

U

⟹ X1: NaOOC-CH2-COONa.

Y

- Từ (a) và CTCT của X2, X3 ⟹ CTCT của X chỉ có thể là CH3OOC-CH2-COOCH2CH3.

- Từ đó xác định tính đúng/sai của các nhận định.

Q

Giải chi tiết:

M

- X có độ bất bão hòa: k = (2C + 2 - H)/2 = 2 ⟹ X chứa 2 π.

lại).

- Từ PTHH (b) ⟹ C3H8O là ete ⟹ CTCT là CH3-O-C2H5 ⟹ X2: CH3OH; X3: C2H5OH (hoặc ngược - Từ (a) và CTCT của X2, X3 ⟹ CTCT của X chỉ có thể là CH3OOC-CH2-COOCH2CH3. ⟹ X1: NaOOC-CH2-COONa.

ẠY

- Xét các phát biểu: (1) sai, X chỉ có duy nhất 1 CTCT. o

D

CaO ,t (2) đúng, PTHH: NaOOC-CH2-COONa + 2NaOH   2Na2CO3 + CH4.

(3) đúng.

(4) đúng, X là CH3OOC-CH2-COOCH2CH3 có 2 nhóm -CH3 và 2 nhóm -CH2-. Vậy có 1 phát biểu sai. Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 14


 Cu ( NO3 ) 2 CO  NO (0,36)  H 2O  Z  HNO3    CuO  H 2O H2   Fe( NO3 )3 X C Y    Fe O CO 2 3 CO 2    CO2  H 2O T  H O  Ba (OH )2  BaCO3 (0,3)   2

Gọi số mol CO và C ban đầu lần lượt là x và y (mol).

FF IC IA L

Xét cả quá trình nhận thấy C và CO ban đầu chuyển hóa hết thành CO2 (trong hỗn hợp T). Nhận thấy cả quá trình chỉ có quá trình cho, nhận electron của C, C+2 (CO) và N+5 (HNO3 tạo NO). Áp dụng bảo toàn electron và bảo toàn nguyên tố (bảo toàn nguyên tố C) ⟹ x và y ⟹ m. Giải chi tiết:

O

 Cu ( NO3 ) 2 CO  NO (0,36)  H 2O  Z  HNO3    CuO  H 2O H2   Fe( NO3 )3 X C Y    CO CO2  Fe2O3 T CO2  Ba (OH )  BaCO (0,3) 2 3  H 2O  H O   2

N

Gọi số mol CO và C ban đầu lần lượt là x và y (mol). Bảo toàn nguyên tố C ⟹ nCO + nC = nCO2 (T) = nBaCO3 ⟹ x + y = 0,3

H

(1).

Ơ

* Xét cả quá trình nhận thấy C và CO ban đầu chuyển hóa hết thành CO2 (trong hỗn hợp T).

N

* Nhận thấy cả quá trình chỉ có sự cho, nhận electron của C0 (C tạo CO2), C+2 (CO tạo CO2) và N+5 (HNO3 tạo NO).

Y

Quá trình trao đổi e: C+2 → C+4 + 2e →

2x (mol)

1,08 → 0,36 (mol)

4y (mol)

M

N+5 + 3e → N+2

Q

C0 → C+4 + 4e y

U

x

;

Áp dụng định luật bảo toàn e ⟹ ne(cho) = ne(nhận)

⟹ 2x + 4y = 1,08 (2).

* Từ (1) và (2) ⟹ x = 0,06 và y = 0,24.

ẠY

Vậy m = mC = 12y = 2,88 gam. Câu 32: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Gọi công thức trung bình của 2 ancol đơn chức, bậc I trong X là RCH 2OH * Xét phản ứng ete hóa: H SO

2 4( d ) 2 RCH 2OH  ( RCH 2 ) 2 O  H 2O 1400 C

Sử dụng bảo toàn khối lượng ⟹ mH2O ⟹ nH2O. Dựa vào PTHH ⟹ nX ⟹ MX ⟹ Hai ancol đồng đẳng kế tiếp trong X. Trang 15


Gọi số mol hai ancol lần lần là x và y (mol) Dựa vào khối lượng X và số mol X ⟹ x và y. * Xét phản ứng oxi hóa X tạo anđehit → Ag. Dựa vào số mol hai ancol ⟹ số mol 2 anđehit ⟹ số mol Ag ⟹ m. Giải chi tiết:

FF IC IA L

Gọi công thức trung bình của 2 ancol đơn chức, bậc I trong X là RCH 2OH H SO

2 4(d ) ( RCH 2 ) 2 O  H 2O * Xét phản ứng ete hóa: 2 RCH 2OH  1400 C

Bảo toàn khối lượng ⟹ mH2O = mX – mete = 2,7 g ⟹ nH2O =2,7/18 = 0,15 mol. Theo PTHH ⟹ nX = 2nH2O = 0,3 mol. Ta có: M X  M R  31 

12, 4 124 31   M R   10,33 0,3 3 3

Vì hai ancol đồng đẳng kế tiếp ⟹ ancol còn lại là CH3CH2OH.

O

⟹ Ancol nhỏ hơn chắc chắn phải là CH3OH.

* Xét phản ứng oxi hóa X tạo anđehit → Ag.

N

 AgNO3 / NH 3 [O ] HCH2OH   HCHO   4Ag

H

Ơ

n  x  y  0,3  x  0,1  Ta có hệ phương trình:  X mX  32 x  46 y  12, 4  y  0, 2

N

* Gọi số mol CH3OH và C2H5OH trong X lần lượt là x và y (mol).

Y

 AgNO3 / NH 3 [O ] CH3CH2OH   CH3CHO   2Ag

U

Dựa vào dãy chuyển hóa ⟹ nAg = 4nHCHO + 2nCH3CHO = 4nCH3OH + 2nC2H5OH = 0,8 mol.

Câu 33: Đáp án B Phương pháp giải:

Q

Vậy khối lượng bạc thu được là m = mAg = 0,8.108 = 86,4 gam.

xanh)

M

X + NaOH → dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn hợp 2 chất hữu cơ (amin làm quỳ tím hóa ⟹ X gồm 2 muối của axit vô cơ. ⟹ X gồm hai hợp chất là (CH3NH2)2CO3 (C3H12N2O3) và C2H5NH3NO3 (C2H8N2O3).

ẠY

Gọi số mol C3H12N2O3 và C2H8N2O3 lần lượt là x và y (mol).

Dựa vào khối lượng X và số mol hỗn hợp 2 amin ⟹ x và y ⟹ m.

D

Giải chi tiết:

X + NaOH → dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn hợp 2 chất hữu cơ (amin làm quỳ tím hóa xanh) ⟹ X gồm 2 muối của axit vô cơ. ⟹ X gồm hai hợp chất là (CH3NH2)2CO3 (C3H12N2O3) và C2H5NH3NO3 (C2H8N2O3). * Gọi số mol C3H12N2O3 và C2H8N2O3 lần lượt là x và y (mol). Trang 16


Ta có mX = 124x + 108y = 3,4 (1) * Xét X + NaOH (CH3NH2)2CO3 + 2NaOH → 2CH3NH2 ↑ + Na2CO3 + 2H2O x

2x

x

(mol)

C2H5NH3NO3 + NaOH → C2H5NH2 ↑ + NaNO3 + H2O →

y

y

(mol)

FF IC IA L

y

Hỗn hợp 2 chất hữu cơ thu được là CH3NH2 và C2H5NH2 (amin làm xanh quỳ tím ẩm) ⟹ nhh = 2x + y = 0,04

(2)

Từ (1) và (2) ⟹ x = 0,01 và y = 0,02.

Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp muối khan là Na2CO3 0,01 mol và NaNO3 0,02 mol. Vậy m = mNa2CO3 + mNaNO3 = 0,01.106 + 0,02.85 = 2,76 gam. Câu 34: Đáp án C

O

Phương pháp giải:

X là triglixerit được tạo bởi C3H5(OH)3 và 2 axit là axit stearic (C17H35COOH) và axit oleic

N

(C17H33COOH).

Ơ

Vì hai axit tạo nên X đều là C17 ⟹ Số C của X là (17 + 1).3 + 3 = 57.

H

Giả sử X có k liên π (C=C) ⟹ X có tất cả số liên kết π là k + 3 (3 liên kết ở -COO-).

N

⟹ X có công thức phân tử là C57H57.2+2-2.(k+3)O6 hay C57H110-2kO6 * X + O2 → CO2 + H2O

Y

Sử dụng bảo toàn nguyên tố C, H, O ⟹ số H(X) ⟹ k ⟹ nBr2 = k.nX (mol).

U

Giải chi tiết:

X là triglixerit được tạo bởi C3H5(OH)3 và 2 axit là axit stearic (C17H35COOH) và axit oleic

Q

(C17H33COOH).

M

Vì hai axit tạo nên X đều là C17 ⟹ Số C của X là (17 + 1).3 + 3 = 57. Giả sử X có k liên π (C=C) ⟹ X có tất cả số liên kết π là k + 3 (3 liên kết ở -COO-).

⟹ X có công thức phân tử là C57H57.2+2-2.(k+3)O6 hay C57H110-2kO6 * X (C57H110-2kO6) + O2 → CO2 + H2O Bảo toàn nguyên tố C ⟹ 57.nX = nCO2 ⟹ nX = nCO2/57 = 4,56/57 = 0,08 mol.

ẠY

Bảo toàn nguyên tố O ⟹ nH2O = 6nX + 2nO2 – 2nCO2 = 4,24 mol. Bảo toàn nguyên tố H ⟹ số H(X) = 110 – 2k = 2nH2O/nX = 106 ⟹ k = 2.

D

* Xét X + Br2

X có 2 liên kết π trong C=C ⟹ a = nBr2 = 2nX = 0,16 mol. Câu 35: Đáp án D Phương pháp giải: A(10)  O2 (55)  X (V  30)  Y (V )  H 2O (30)

* TH1: Y gồm CO2 và A dư. Trang 17


* TH2: Y gồm CO2 và O2 dư. Sử dụng bảo toàn nguyên tố và dựa vào dữ kiện đáp án ⟹ CTPT của A và V. Giải chi tiết: X gồm khí và hơi có tổng thể tích là VX = V + 30 (ml). Sau khi làm lạnh nước bị ngưng tụ còn lại hỗn hợp khí Y có tổng thế tích là VY = V (ml).

* TH1: Y gồm CO2 và A dư CO2  H 2O (30) A(10)  O2 (55)  Y   Adu

Bảo toàn nguyên tố O ⟹ VCO2 = (2VO2 – VH2O)/2 = 40 ml. Gọi công thức đơn giản nhất của A là CxHy ⟹ x : y = VCO2 : 2VH2O = 40 : 60 = 2 : 3 ⟹ CTĐGN của A là C2H3

FF IC IA L

⟹ VH2O = VX – VY = 30 ml.

O

Nhận thấy VA (pứ) < 10 ⟹ Số H(A) = 2VH2O/VA < 2.30/10 = 6 ⟹ Loại vì không có CTPT thỏa mãn của A.

N

* TH2: Y gồm CO2 và O2 dư

Ơ

CO2 A(10)  O2 (55)  Y   H 2O(30) O2( du )

H

Bảo toàn nguyên tố O ⟹ 2VO2 = 2VY + VH2O ⟹ V = VY = 40 ml.

N

Bảo toàn nguyên tố H ⟹ Số H(A) = 2VH2O/VA = 6.

⟹ A chỉ có thể là C2H6 hoặc C3H6.

Y

Ta có VCO2 < VY < 40 ⟹ Số C(A) < VCO2/VA = 4.

U

Dựa vào đáp án ⟹ A là C3H6 và V = 40 ml.

Phương pháp giải:

Q

Câu 36: Đáp án A

Giải chi tiết:

M

Dựa vào kiến thức tổng hợp về đại cương kim loại.

(1) đúng, vì sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm xảy ra phản ứng giữa Zn và dung dịch axit H2SO4. PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑

ẠY

(2) đúng, vì Zn tác dụng trực tiếp với axit H2SO4 (bị ăn mòn) → ăn mòn hóa học. (3) đúng, vì axit HCl loãng và H2SO4 loãng có tính chất hóa học tương tự nhau (bản chất là H+ + Zn).

(4) sai,

D

- Ở ống nghiệm 1, Zn phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu bám mẩu kẽm (Zn – Cu) cùng nhúng trong dung dịch chất điện li trong ống nghiệm ⟹ ăn mòn điện hóa. - Ở ống nghiệm 2, Zn không phản ứng với dung dịch MgSO4 ⟹ không xảy ra ăn mòn điện hóa. (5) đúng, vì sau khi nhỏ CuSO4 vào ống nghiệm 1 sẽ làm cho lượng khí thoát ra nhiều và nhanh hơn. Câu 37: Đáp án A Trang 18


Phương pháp giải: * Xét X + NaOH X (-COO-) + NaOH → 0,22 mol 2 muối + 2 ancol no, cùng số C (Y) ⟹ X gồm các este được tạo bởi 2 axit và 2 ancol. Y + O2 → CO2 + H2O

FF IC IA L

Vì ancol trong Y no ⟹ nY = nCO2 – nH2O Bảo toàn nguyên tố C ⟹ Hai ancol trong Y. ⟹ Dạng các este trong X, gọi số mol các este.

Dựa vào bảo toàn nguyên tố, và công thức nCO2 – nH2O = k.nhchc (với k là số liên kết π trong hợp chất hữu cơ) ⟹ Số mol lần lượt các este ⟹ %meste. Giải chi tiết:

O

* Xét X + NaOH

N

X (-COO-) + NaOH → 0,22 mol 2 muối (-COONa) + 2 ancol no, cùng số C (Y) ⟹ X gồm các este được tạo bởi 2 axit và 2 ancol.

Ơ

⟹ n-COO- (X) = n-COONa (muối) = 0,22 mol.

H

* Xét Y + O2 → CO2 + H2O

N

Vì ancol trong Y no ⟹ nY = nCO2 – nH2O = 0,2 mol.

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ Số C(Y) = nCO2/nY = 0,4/0,2 = 2.

Y

Vì 2 ancol no, cùng số C ⟹ Hai ancol lần lượt là C2H6O và C2H6O2.

U

* X gồm 3 este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức.

Q

⟹ 2 este đơn chức được tạo bởi ancol C2H5OH và axit đơn chức; este còn lại là este hai chức được tạo

M

bởi C2H4(OH)2 và axit đơn chức. Ta có nX = nancol = 0,2 mol.

* Xét X + O2

X (-COO-) + O2 → CO2 + H2O Bảo toàn nguyên tố O ⟹ 2n-COO- (X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nCO2 = 0,68 mol.

ẠY

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ Ctb (X) = nCO2/nX = 0,68/0,2 = 3,4

⟹ Trong X chắc chắn chứa 1 este là HCOOC2H5 (C = 3)

D

 HCOOC2 H 5 ( x)  ⟹ X  RCOOC2 H 5 ( y )  O2  CO2 (0, 68)  H 2O(0, 63)  RCOOC H OOCH ( z ) 2 4 

(với x, y và z lần lượt là số mol của este trong X)

Trang 19


nX  x  y  z  0, 2  x  0,17   Ta có n COO  ( X )  x  y  2 x  0, 22   y  0, 01 n  n  y  2 z  0, 05  z  0, 02  H 2O  CO2

Giả sử axit RCOOH có số C trong R là n. Bảo toàn nguyên tố C ⟹ 3.0,17 + (n + 3).0,01 + (n + 4).0,02 = 0,68 ⟹ n = 2.

FF IC IA L

Mà axit RCOOH không no, chứa 1 liên kết C=C ⟹ Axit là CH2=CHCOOH. ⟹ X gồm HCOOC2H5 0,17 mol ; C2H3COOC2H5 0,01 mol và C2H3COOC2H4OOCH 0,02 mol.

Ta có mX = 16,46 g và este có khối lượng phân tử lớn nhất là C2H3COOC2H4OOCH có m = 2,88 gam. Vậy %meste = 2,88.100%/16,46 = 17,5%. Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải:

(chất nhận electron).

N

Dựa vào kiến thức tổng hợp về tính chất hóa học của các hợp chất.

O

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự tham gia của chất khử (chất nhường electron) và chất oxi hóa

Giải chi tiết:

Ơ

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 0

H

t 1. 2Fe3O4 + 10H2SO4(đ)   3Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + 10H2O 0

N

t 2. C6H5CH3 + 2KMnO4   C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O 0

Ni ,t 3. HCHO + H2   CH3OH

0

Y

4. C2H4 + Br2 → C2H4Br2

U

t  Fe2(SO4)3 + 9SO2 ↑ + 10H2O 5. 2FeS + 10H2SO4(đ) 

Q

6. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

0

2NH4NO3

M

t  HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 7. HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 

⟹ Có tất cả 7 phản ứng oxi hóa – khử. Câu 39: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Nhận thấy cùng lượng dung dịch X, với lượng CO2 tăng lên ở (2) thì khối lượng kết tủa (2) giảm so với (1)

D

⟹ Ở thí nghiệm 2 có sự hòa tan kết tủa. * Xét thí nghiệm 2: Ca 2 Ca (OH )2 (0,5 x)  CO2 (0, 4)    CaCO3 (0,1)   Na  NaOH (0,5 y )   HCO  3 

Bảo toàn nguyên tố và bảo toàn điện tích ⟹ Phương trình liên hệ giữa x và y. Trang 20


* Xét thí nghiệm 1: - TH1: Kết tủa đã tan 1 phần. Ca 2 Ca (OH )2 (0,5 x)   CaCO3 (0, 2)   Na  CO2 (0, 22)    NaOH (0, 5 y )  HCO  3 

FF IC IA L

- TH2: Kết tủa chưa tan  Na  Ca (OH )2 (0,5 x)  CO2 (0, 22)    CaCO3 (0, 2)  CO32  NaOH (0,5 y ) OH  ( du ) 

Bảo toàn nguyên tố và bảo toàn điện tích ⟹ Phương trình liên hệ giữa x và y ⟹ x và y. Giải chi tiết:

O

Nhận thấy cùng lượng dung dịch X, với lượng CO2 tăng lên ở (2) thì khối lượng kết tủa (2) giảm so với (1)

N

⟹ Ở thí nghiệm 2 có sự hòa tan kết tủa.

Ơ

* Xét thí nghiệm 2:

N

H

Ca 2 Ca (OH )2 (0,5 x)   CaCO3 (0,1)   Na  CO2 (0, 4)    NaOH (0,5 y )  HCO  3 

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ nHCO3- = nCO2 – nCaCO3 = 0,3 mol.

Y

Bảo toàn nguyên tố Ca ⟹ nCa2+ = nCa(OH)2 – nCaCO3 = 0,5x – 0,1 (mol).

U

Bảo toàn nguyên tố Na ⟹ nNa+ = nNaOH = 0,5y mol.

Q

Bảo toàn điện tích ⟹ 2nCa2+ + nNa+ = nHCO3⟹ 2.(0,5x – 0,1) + 0,5y = 0,3

M

⟹ x + 0,5y = 0,5 (1).

* Xét thí nghiệm 1:

- TH1: Kết tủa đã tan 1 phần.

ẠY

Ca 2 (0,5 x  0, 2) Ca OH ) (0,5 x ) (   2 CO2 (0, 22)    CaCO3 (0, 2)   Na  (0,5 y )  NaOH (0,5 y )  HCO  (0, 02) 3 

D

Bảo toàn điện tích ⟹ 2nCa2+ + nNa+ = nHCO3⟹ 2.(0,5x – 0,2) + 0,5y = 0,02 ⟹ x + 0,5y = 0,42 ⟹ Vô lí (Do (1)) ⟹ Loại. - TH2: Kết tủa chưa tan

Trang 21


 Na  (0,5 y ) Ca (OH )2 (0,5 x)  CO2 (0, 22)    CaCO3 (0, 2)  CO32 (0, 02)  NaOH (0,5 y ) OH  ( du ) 

PTHH: 2OH- + CO2 → CO32- + H2O ⟹ nOH-(pứ) = 2nCO2 = 0,44 mol.

FF IC IA L

⟹ nOH-(dư) = x + 0,5y – 0,44 mol. Bảo toàn điện tích ⟹ nNa+ = 2nCO32- + nOH⟹ 0,5y = 2.0,02 + x + 0,5y – 0,44 ⟹ x = 0,4 (2) ⟹ (1): y = 0,2. Vậy giá trị x và y lần lượt là 0,4 và 0,2. Câu 40: Đáp án A

O

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất đã học.

N

Giải chi tiết: (1) sai, vì khối chất rắn thu được là tristearin.

Ơ

(2) đúng.

H

(3) sai, vì trong phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích α-glucozơ liên kết với nhau

N

(4) đúng, vì amin bậc 2 có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1 (cùng công thức phân tử). (5) đúng.

Y

(6) sai, vì HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cr (không phải Cu).

U

(7) đúng.

D

ẠY

M

Q

(8) đúng.

Trang 22


ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. boxit.

B. đá vôi.

C. thạch cao sống.

FF IC IA L

Câu 1 (NB): Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là D. thạch cao nung.

Câu 2 (NB): Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là A. Na2O.

B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

để giảm sưng tấy? A. Nước.

B. Muối ăn.

C. Giấm ăn.

O

Câu 3 (TH): Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương

D. Vôi tôi.

B. H2O.

C. NaCl.

Ơ

A. CH3COOH.

N

Câu 4 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

D. C2H5OH.

H

Câu 5 (NB): Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. AlCl3.

A. CH3COOCH3.

C. NH4NO3.

D. NaHCO3.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

Y

A. FeS2.

N

Câu 6 (NB): Thành phần chính của quặng xiđerit là

U

Câu 7 (NB): Thành phần chính của thuốc nổ đen là A. KNO3, C và P.

B. KNO3, P và S.

C. KClO3, C và S.

D. KNO3, C và S.

Q

Câu 8 (NB): Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây? A. Nước.

B. Clorofom.

C. Hexan.

D. Benzen.

A. K.

M

Câu 9 (NB): Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường? B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 10 (TH): Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl.

B. Na2CO3.

C. KNO3.

D. NaHCO3.

ẠY

Câu 11 (NB): Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nóng.

D

Câu 12 (NB): Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính axit.

B. tính oxi hóa.

C. tính khử.

D. tính dẫn điện.

Câu 13 (TH): Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa? A. Vinyl axetat.

B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 14 (NB): Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường? A. Natri.

B. Thủy ngân.

C. Nhôm.

D. Nitơ. Trang 1


Câu 15 (NB): Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 16 (TH): Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

FF IC IA L

Câu 17 (NB): PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Propilen.

D. Acrilonitrin.

Câu 18 (TH): Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là A. Metyl amin.

B. N-metylmetanamin. C. Etan amin.

D. Đimetyl amin.

Câu 19 (NB): Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là B. ancol etylic.

C. etanal.

D. axit fomic.

O

A. phenol.

Câu 20 (NB): Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? B. Triolein.

C. Anilin.

D. Alanin.

N

A. Trimetylamin.

Ơ

Câu 21 (VD): Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 75%, thu

H

được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m

B. 3,24.

C. 7,56.

D. 3,78.

Y

A. 6,48.

N

U

Câu 22 (TH): Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.

Q

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.

M

D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.

Câu 23 (VDC): Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là

ẠY

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

Câu 24 (VD): Cho 52,8 gam hỗn hợp hai este (no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau, đều không

D

tham gia tráng gương) vào 750 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hai muối X, Y (MX < MY và số mol X : số mol Y = 1 : 2). Biết lượng KOH đã lấy dư 25% so với lượng phản ứng. Số gam của muối X là A. 64,4 gam.

B. 72,8 gam.

C. 54,8 gam.

D. 19,6 gam.

Trang 2


Câu 25 (TH): Một cốc nước có chứa các ion: K+ (0,01 mol), Na+ (0,01 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng vĩnh cửu.

B. có tính cứng tạm thời.

C. có tính cứng toàn phần.

D. là nước mềm.

FF IC IA L

Câu 26 (TH): Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, Cu(OH)2, Fe(NO3)2.

C. FeS, BaSO4, KOH, CaCO3.

D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3, Na2SiO3.

Câu 27 (VD): Hợp chất hữu cơ X bền, mạch hở, có công thức phân tử C2HxOy (MX < 62) có phản ứng với AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 28 (TH): Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu

O

được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm B. Fe và FeCl3.

C. Fe và Fe2(SO4)3.

D. Cu và Fe2(SO4)3.

N

A. FeCl2 và FeSO4.

Ơ

Câu 29 (VD): Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M

A. 28,72.

H

đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 30,16.

C. 34,70.

D. 24,50.

N

Câu 30 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng 4,48 lít khí O2 (đktc), thu

Y

được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z. Cho tiếp dung dịch

U

BaCl2 dư vào Z, thu được 42,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,1.

B. 4,5.

C. 5,4.

D. 4,8.

Q

Câu 31 (VD): Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là B. 104,96 gam.

M

A. 105,36 gam.

C. 105,16 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 32 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. (b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

ẠY

(c) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (d) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.

D

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(f) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 33 (VD): Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol (H2N)2C5H9(COOH). Cho X vào dung dịch chứa 0,11 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản Trang 3


ứng ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,12 mol NaOH và 0,04 mol KOH, thu được dung dịch chứa 14,605 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn X thu được a mol CO2. Giá trị của a là A. 0,21.

B. 0,27.

C. 0,24.

D. 0,18.

Câu 34 (VD): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

FF IC IA L

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

O

Câu 35 (VD): Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng

thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản

N

ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau:

Ơ

(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.

H

(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.

(c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

N

(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.

Y

(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.

U

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Q

Câu 36 (VDC): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Kết quả

M

thí nghiệm cho ở bảng sau:

Thời gian điện giây (giây)

Tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực

a

2a

3a

0,04

0,12

0,19

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

ẠY

A. 17,48.

B. 15,76.

C. 16,20.

D. 18,10.

Câu 37 (VDC): Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X đơn chức; Y, Z hai

D

chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00%.

B. 24,00%.

C. 26,00%.

D. 27,00%.

Câu 38 (VD): Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Trang 4


Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10 - 15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau:

FF IC IA L

(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.

(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.

(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

O

Câu 39 (VDC): Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH,

N

thu được m gam kết tủa.

Ơ

Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol Ba(OH)2, thu được 3m gam

H

kết tủa.

Thí nghiệm 3: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 1M

N

thu được a gam kết tủa.

B. 10,00.

C. 5,00.

D. 9,00.

U

A. 19,70.

Y

Giá trị của a là

Câu 40 (VDC): Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X

Q

đi qua 25,52 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 (trong Y có mFeO : mFe2O3 = 9 : 20), nung nóng thu được chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Z thành 2 phần bằng nhau:

M

- Phần 1: Hòa tan hết trong 200 gam dung dịch chứa t (mol) HNO3 thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm

khử duy nhất) và dung dịch T.

- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch G chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.

ẠY

Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong T là: B. 4,36%.

C. 11,74%.

D. 4,18%.

D

A. 11,23%.

Trang 5


Đáp án 2-C

3-D

4-C

5-D

6-D

7-D

8-A

9-A

10-B

11-C

12-C

13-A

14-B

15-A

16-A

17-B

18-B

19-B

20-D

21-A

22-C

23-A

24-D

25-A

26-B

27-D

28-C

29-B

30-C

31-B

32-D

33-B

34-A

35-B

36-D

37-C

38-D

39-A

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ. Giải chi tiết:

FF IC IA L

1-C

O

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là thạch cao

N

sống. Câu 2: Đáp án C

Ơ

Phương pháp giải:

H

Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm.

Công thức của natri hiđroxit là NaOH.

Y

Câu 3: Đáp án D

N

Giải chi tiết:

U

Phương pháp giải:

Để giảm sưng tấy khi bị kiến cắn cần chọn hợp chất mang tính bazơ (có thể trung hòa axit fomic trong

Q

nọc kiến) và không gây hại cho vết thương.

M

Giải chi tiết:

Khi bị kiến cắn, nên dùng vôi tôi bôi vào vết thương để giảm sưng tấy.

PTHH: 2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O. Câu 4: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Chất điện li mạnh là chất chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion. Giải chi tiết:

D

NaCl là chất điện li mạnh. Phương trình điện li: NaCl → Na+ + Cl-. Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải: Hợp chất mang tính lưỡng tính là hợp chất vừa mang tính axit, vừa mang tính bazơ. Giải chi tiết: Trang 6


NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. NaHCO3 → Na+ + HCO3HCO3- → H+ + CO32- (tính axit) HCO3- + H2O → H2CO3 + OH- (tính bazơ) Câu 6: Đáp án D

FF IC IA L

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về trạng thái tự nhiên của sắt. Giải chi tiết: Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3. Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm.

O

Giải chi tiết: Thành phần chính của thuốc nổ đen là KNO3, C và S.

N

Câu 8: Đáp án A

Ơ

Phương pháp giải:

H

Dựa vào tính chất vật lí của chất béo. Giải chi tiết:

N

Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong nước.

Y

Câu 9: Đáp án A

U

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của kim loại.

Q

Giải chi tiết:

Kim loại K (kim loại kiềm) có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường.

M

PTHH: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Câu 10: Đáp án B

Phương pháp giải:

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.

ẠY

Để làm mềm nước cứng ta cần loại bỏ các ion này bằng cách kết tủa chúng.

Giải chi tiết:

D

Na2CO3 có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu do có ion CO32- có thể kết tủa hết các ion Mg2+, Ca2+ có trong nước cứng.

PTHH: Mg2+ + CO32- → MgCO3 ↓ Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 7


Dựa vào tính chất hóa học của sắt. Giải chi tiết: Sắt bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải:

FF IC IA L

Dựa vào kiến thức về tính chất hóa học về kim loại. Giải chi tiết: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. Câu 13: Đáp án A Phương pháp giải:

Dựa vào phương pháp điều chế este (este của phenol, một số este không no không thể điều chế bằng phản ứng este hóa).

O

Giải chi tiết:

Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) không thể điều chế bằng phản ứng este hóa vì không tồn tại ancol

N

CH2=CH–OH để tham gia phản ứng este hóa với axit CH3COOH.

Ơ

Câu 14: Đáp án B

H

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất vật lí và trạng thái tồn tại của kim loại.

N

Giải chi tiết:

Y

Thủy ngân (Hg) có nhiệt độ nóng chảy rất thấp (-39oC) nên tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường.

U

Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải:

Q

Dựa vào kiến thức về tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết:

M

Trong máu người có một lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là glucozơ.

Câu 16: Đáp án A

Phương pháp giải:

Số liên kết peptit = Số mắt xích – 1.

ẠY

Giải chi tiết:

Phân tử Gly-Ala-Val-Gly có 4 mắt xích.

D

Số liên kết peptit trong phân tử là 4 – 1 = 3 (liên kết peptit). Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết: PVC là polivinylclorua (polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinylclorua). Trang 8


0

t , p , xt PTHH: nCH2=CHCl   (-CH2-CH(Cl)-)n

Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải: Cách đọc tên thay thế của amin bậc 2: Tên thay thế = "N" + tên gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên của hiđrocacbon ứng với mạch

FF IC IA L

chính + "amin" Giải chi tiết: Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là N-metylmetanamin. Câu 19: Đáp án B Phương pháp giải:

Etanol là tên thay thế của hợp chất hữu cơ ⟹ Tên thường gọi của hợp chất hữu cơ.

O

Giải chi tiết: Tên gọi khác của etanol (C2H5OH) là ancol etylic.

N

Câu 20: Đáp án D Phương pháp giải:

Ơ

Dựa vào tính chất vật lí của các hợp chất lipit, amin và amino axit đã học.

H

Giải chi tiết:

N

Trimetylamin tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.

Triolein và anilin tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường.

Y

Alanin là amino axit tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.

U

Câu 21: Đáp án A

Q

Phương pháp giải:

0

H ,t PTHH: C12H22O11 + H2O   2C6H12O6.

M

Dựa vào PTHH ⟹ Số mol C6H12O6 (tổng số mol glucozơ và fructozơ thu được theo lý thuyết). Do H = 75% ⟹ Số mol C6H12O6(thực tế) (nC6H12O6 (TT) = nC6H12O6 (LT).75%/100%).

Dung dịch Y gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3  AgNO3 / NH 3 Glucozơ/Fructozơ   2Ag

ẠY

Ta có nAg = 2nglucozơ + 2nfructozơ = 2nC6H12O6 (TT) ⟹ m. Giải chi tiết:

0

D

H ,t PTHH: C12H22O11 + H2O   2C6H12O6.

Theo PTHH ⟹ nC6H12O6 (LT) = 2nC12H22O11 = 2.0,02 = 0,04 (mol).

Do H = 75% ⟹ nC6H12O6 (TT) = nC6H12O6 (LT).75%/100% = 0,04.75%/100% = 0,03 (mol).

Dung dịch Y gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3  AgNO3 / NH 3 Glucozơ/Fructozơ   2Ag

Ta có nAg = 2nglucozơ + 2nfructozơ = 2nC6H12O6 (TT) = 2.0,03 = 0,06 (mol). Trang 9


Vậy m = 0,06.108 = 6,48 gam. Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết:

FF IC IA L

A đúng, trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B đúng, vì tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều mắt xích α-glucozơ liên kết với nhau. C sai, vì glucozơ khử AgNO3 thành Ag. 0

t PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ +

2NH4NO3. H 2O , as D đúng, PTHH: CO2   C6H12O6 → (C6H10O5)n. diepluc

O

Câu 23: Đáp án A Phương pháp giải:

N

Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X bất kì có k liên kết π trong phân tử

Ơ

⟹ nX = (k – 1).(nCO2 – nH2O)

Chất béo X chứa các triglixerit của axit béo no (chứa 3 liên kết π và 6 nguyên tử O trong phân tử) và axit

H

béo tự do (chứa 1 liên kết π và 2 nguyên tử O trong phân tử).

N

Gọi số mol triglixerit, axit béo trong X và số mol CO2 khi đốt cháy X lần lượt là x, y và z (mol) Lập phương trình dựa vào số mol NaOH, bảo toàn khối lượng (phản ứng với NaOH) và bảo toàn nguyên

Y

tố (phản ứng đốt cháy) ⟹ x, y và z ⟹ m.

U

Giải chi tiết:

Q

Chất béo X chứa các triglixerit của axit béo no (chứa 3 liên kết π và 6 nguyên tử O trong phân tử) và axit béo tự do (chứa 1 liên kết π và 2 nguyên tử O trong phân tử).

M

Gọi số mol triglixerit, axit béo trong X và số mol CO2 khi đốt cháy X lần lượt là x, y và z (mol)

* Xét phản ứng với NaOH

Ta có nNaOH = 3ntriglixerit + naxit béo = 3x + y = 0,25 (1) X + NaOH → muối + C3H5(OH)3 (x mol) + H2O (y mol)

ẠY

Áp dụng BTKL ⟹ m = mX = 69,78 + 92x + 18y – 0,25.40 = 92x + 18y + 59,78 (gam). * Xét phản ứng đốt cháy X + O2 (6,06 mol) → CO2 (z mol) + H2O

D

+ Axit béo trong X có 1 liên kết π trong phân tử ⟹ nCO2 = nH2O (khi đốt cháy).

+ Triglixerit trong X có 3 liên kết π trong phân tử ⟹ nCO2 – nH2O = 2ntriglixerit

⟹ Đốt cháy X ta có: nH2O = nCO2 – 2ntriglixerit = z – 2x (mol). BTNT O ⟹ 6x + 2y + 6,06.2 = 2z + z – 2x ⟹ 8x + 2y – 3z = -12,12 (2) BTKL ⟹ mX + mO2 = mCO2 + mH2O Trang 10


⟹ 92x + 18y + 59,78 + 6,06.32 = 44z + 18z – 18.2x ⟺ 128x + 18y – 62z = -253,7 (3) Từ (1)(2) và (3) ⟹ x = 0,08 ; y = 0,01 và z = 4,26. Vậy m = 92x + 18y + 59,78 = 67,32 gam. Câu 24: Đáp án D Phương pháp giải:

FF IC IA L

nKOH(bđ) = 0,75.1 = 0,75 (mol). ⟹ nKOH(pứ) = 0,75.100%/125% = 0,6 mol (Do KOH lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Sơ đồ phản ứng: Este + KOH → muối + ancol Gọi CTPT của este là CnH2nO2 (n ≥ 1) Ta có neste = nKOH ⟹ Meste ⟹ n ⟹ CTPT của este. Xác định CTCT của 2 este ⟹ Muối và số mol muối ⟹ mmuối X. Giải chi tiết:

O

nKOH(bđ) = 0,75.1 = 0,75 (mol).

N

⟹ nKOH(pứ) = 0,75.100%/125% = 0,6 mol (Do KOH lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Sơ đồ phản ứng: Este + KOH → muối + ancol

Ơ

Gọi CTPT của este là CnH2nO2 (n ≥ 1)

H

Ta có neste = nKOH = 0,6 (mol)

N

⟹ Meste = 14n + 32 = 52,8/0,6 = 88 ⟹ n = 4 (C4H8O2) Vì 2 este đều không tham gia phản ứng tráng gương

Y

⟹ Hai este là CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3

U

* Hai este + KOH → Hai muối X và Y lần lượt là CH3COOK (x mol) và C2H5COOK (2x mol) Ta có nmuối = neste = x + 2x = 3x = 0,6 ⟹ x = 0,2 mol.

M

Câu 25: Đáp án A

Q

Vậy mmuối X = mCH3COOK = 0,2.98 = 19,6 gam.

Phương pháp giải:

0

t  CO32- + CO2 + H2O Khi đun nóng cốc nước thì: 2HCO3- 

Trong dung dịch sau phản ứng ta so sánh: nCa2+, Mg2+ và nCO32-

ẠY

⟹ Tính cứng của nước còn lại trong cốc. Giải chi tiết:

Khi đun nóng cốc nước ta có: 0

D

t 2HCO3-   CO32- + CO2 + H2O

Theo PTHH ⟹ nCO32- = nHCO3-/2 = 0,05 (mol).

Nhận thấy nMg2+ + nCa2+ = 0,02 + 0,04 = 0,06 > 0,05 = nCO32-. ⟹ Dung dịch trong cốc sau đun chứa Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42- nên nước còn lại trong cốc là nước cứng vĩnh cửu. Trang 11


Câu 26: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (Sự điện ly – Hóa 11). Giải chi tiết: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là Mg(HCO3)2, HCOONa, Cu(OH)2,

FF IC IA L

Fe(NO3)2. PTHH: Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2 ↑ + 2H2O HCOONa + HCl → HCOOH + NaCl Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO ↑ + 6H2O Câu 27: Đáp án D

O

Phương pháp giải:

Xét trường hợp y = 0 ; 1 ; 2 ⟹ Giá trị x lần lượt tương ứng.

N

MX = 12.2 + x + 16y < 62 ⟹ x + 16y < 38 ⟹ 0 ≤ y ≤ 2.

Ơ

Ứng với mỗi công thức phân tử của X ⟹ Công thức cấu tạo thỏa mãn X phản ứng với AgNO3/NH3.

H

Giải chi tiết:

MX = 12.2 + x + 16y < 62 ⟹ x + 16y < 38 ⟹ 0 ≤ y ≤ 2.

N

* TH1: y = 0 ⟹ X có dạng C2Hx.

Y

Công thức cấu tạo thỏa mãn X phản ứng với AgNO3/NH3 là CH≡CH (phản ứng thế với AgNO3/NH3).

U

* TH2: y = 1 ⟹ X có dạng C2HxO.

+ x = 2 ⟹ không tồn tại hợp chất thỏa mãn.

Q

+ x = 4 ⟹ X có công thức C2H4O.

M

Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là CH3CHO (phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3). + x = 6 ⟹ X có công thức C2H6O (X no) ⟹ không có công thức cấu tạo thỏa mãn X phản ứng với

AgNO3/NH3.

* TH3: y = 2 ⟹ X có dạng C2HxO2. + x = 2 ⟹ X có công thức C2H2O2.

ẠY

Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là OHC-CHO (phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3).

+ x = 4 ⟹ X có công thức C2H4O2.

D

Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là HCOOCH3 và HOCH2CHO (phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3).

+ x = 6 ⟹ X có công thức C2H6O2 (X no) ⟹ không có công thức cấu tạo thỏa mãn X phản ứng với AgNO3/NH3.

Vậy các công thức cấu tạo thỏa mãn của X là CH≡CH, CH3CHO, OHC-CHO, HCOOCH3 và HOCH2CHO. Câu 28: Đáp án C Trang 12


Phương pháp giải: Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan ⟹ Hỗn hợp X gồm 2 chất phản ứng hoàn toàn với nhau tỉ lệ 1:1 thu được một sản phẩm duy nhất (dung dịch Y) Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được hai chất rắn.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Chất rắn X có thể gồm Fe và Fe2(SO4)3. PTHH: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 ⟹ Dung dịch Y chứa 1 chất tan duy nhất là FeSO4. FeSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓ ⟹ Hai chất rắn thu được sau phản ứng gồm BaSO4 và Fe(OH)2.

O

Câu 29: Đáp án B

npeptit = 19,6/245 = 0,08 mol ; nNaOH = 0,3.1 = 0,3 (mol).

Ơ

Nhận thấy npeptit < 3nNaOH ⟹ NaOH còn dư sau phản ứng.

N

Phương pháp giải:

H

Sơ đồ phản ứng: Tripeptit + 3NaOH → Chất rắn + H2O Ta có nH2O = npeptit.

N

Sử dụng BTKL ⟹ mc/rắn = mpeptit + mNaOH – mH2O.

Y

Giải chi tiết:

U

npeptit = 19,6/245 = 0,08 mol ; nNaOH = 0,3.1 = 0,3 (mol). Nhận thấy npeptit < 3nNaOH ⟹ NaOH còn dư sau phản ứng.

Q

Sơ đồ phản ứng: Tripeptit + 3NaOH → Chất rắn + H2O

M

Ta có nH2O = npeptit = 0,08 (mol).

Áp dụng BTKL ⟹ mc/rắn = mpeptit + mNaOH – mH2O = 19,6 + 0,3.40 – 0,08.18 = 30,16 (gam).

Câu 30: Đáp án C

Phương pháp giải:

Gọi công thức trung bình của hỗn hợp X là X

ẠY

Sơ đồ phản ứng: X  O2  XO2  Na2 XO3  BaXO3 

D

Ta có nBaXO3  nXO2  nX  nO2 Dựa vào khối lượng của kết tủa ⟹ M X  m  nX .M X Giải chi tiết: Gọi công thức trung bình của hỗn hợp X là X

Sơ đồ phản ứng: X  O2  XO2  Na2 XO3  BaXO3 

Trang 13


Ta có nBaXO3  nXO2  nX  nO2  ⟹ M BaXO3 

4, 48  0, 2(mol ) 22, 4

42, 4  212  137  M X  16.3  M X  27 0, 2

Vậy m  mM  nM .M M  0, 2.27  5, 4( g )

Phương pháp giải: Sơ đồ: KL + H2SO4 → Muối + H2 BTNT H ⟹ nH2SO4 pư = nH2 ⟹ mH2SO4 ⟹ mdd H2SO4 = mH2SO4.(100/C). BTKL: mdd sau pư = mhh + mdd H2SO4 - mH2. Giải chi tiết: Sơ đồ: KL + H2SO4 → Muối + H2

O

BTNT H ⟹ nH2SO4 pư = nH2 = 0,2 mol ⟹ mH2SO4 = 0,2.98 = 19,6 gam

FF IC IA L

Câu 31: Đáp án B

N

⟹ mdd H2SO4 = 19,6.(100/20) = 98 gam.

BTKL: mdd sau pư = mhh + mdd H2SO4 - mH2 = 7,36 + 98 - 0,2.2 = 104,96 gam.

Ơ

Câu 32: Đáp án D

H

Phương pháp giải:

N

Lý thuyết tổng hợp chương: Đại cương kim loại. Giải chi tiết:

Y

(a) sai, ở điều kiện thường một số kim loại có khối lượng riêng nhỏ hơn nước là Li (0,534 g/cm3).

U

(b) đúng, do kim loại dễ nhường electron.

(c) sai, ví dụ Fe có nhiều oxit như FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Q

(d) đúng.

(f) đúng.

M

(e) đúng.

Vậy có 4 phát biểu đúng. Câu 33: Đáp án B

Phương pháp giải:

ẠY

Để đơn giản coi dung dịch Z gồm amino axit và HCl.

D

Y : H 2 NCn H 2 nCOOH  NaOH   Muoi  H 2O Z  H 2 N  2 C5 H 9  COOH     KOH  HCl 

Ta có: nCOOH + nH+ = nOH- ⟹ số mol của Y. Mà ta có: nH2O = nOH-. BTKL ⟹ giá trị của n. Bảo toàn C cho phản ứng đốt X ⟹ số mol CO2. Trang 14


Giải chi tiết: Để đơn giản coi dung dịch Z gồm amino axit và HCl. Y : H 2 NCn H 2 nCOOH : x  NaOH : 0,12   14, 605  g  Muoi  H 2O Z  H 2 N  2 C5 H 9  COOH  : 0, 02    KOH : 0, 04  HCl : 0,11 

Mà nH2O = nOH- = 0,16 mol.

FF IC IA L

Ta có: nCOOH + nH+ = nOH- ⟹ x + 0,02 + 0,11 = 0,12 + 0,04 ⟹ x = 0,03 mol. BTKL ⟹ 0,03.(14n + 61) + 0,02.146 + 0,11.36,5 + 0,12.40 + 0,04.56 = 14,605 + 0,16.18 ⟹ n = 4. Bảo toàn C cho phản ứng đốt X ⟹ nCO2 = 5.0,03 + 6.0,02 = 0,27 mol. Câu 34: Đáp án A Phương pháp giải: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

O

Xác định phản ứng thu được dung dịch chứa 1 muối tan.

N

Giải chi tiết: (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Ơ

⟹ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.

N

⟹ thỏa mãn vì thu được 1 muối là NaHCO3.

H

(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3

(c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3

Y

⟹ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là NaHCO3 và Na2CO3 dư.

U

(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag

⟹ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.

Q

(e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

M

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ⟹ thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là NaAlO2.

(d) Cl2 dư + 2FeCl2 → 2FeCl3

⟹ thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là FeCl3. Vậy có 3 dung dịch chứa 1 muối tan.

ẠY

Câu 35: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Tính độ bất bão hòa của X: k 

2C  2  H ⟹ Số liên kết π trong X. 2

Sản phẩm tạo thành có glixerol và 2 muối cacboxylat và X có 5O ⟹ X có chứa 2 chức este, 1 chức ancol. Muối Y, Z đều không tráng bạc nên không phải là HCOONa. Kết hợp với CTPT suy ra CTCT có thể có của X ⟹ Y, Z. Giải chi tiết: Trang 15


X có độ bất bão hòa là: k 

2C  2  H 2.8  2  12   3 ⟹ X có 3 π. 2 2

Sản phẩm tạo thành có glixerol và 2 muối cacboxylat và X có 5O ⟹ X có chứa 2 chức este, 1 chức ancol. Muối Y, Z đều không tráng bạc nên không phải là HCOONa.

FF IC IA L

Kết hợp với CTPT suy ra X có thể là một trong các chất sau:

⟹ Y: CH3COONa; Z: CH2=CH-COONa. (a) sai, vì CH2=CH-COOH không có đồng phân hình học.

O

(b) đúng.

(d) đúng, 2 loại nhóm chức là este và ancol.

Ơ

(e) sai, vì CH3COOH không làm mất màu dung dịch Br2.

N

(c) đúng.

Vậy có 3 phát biểu đúng.

H

Câu 36: Đáp án D

N

Phương pháp giải:

Biện luận kết hợp phương pháp bảo toàn electron.

Y

Giải chi tiết:

U

Giai đoạn 1: 0  s   a  s  sinh thêm 0,04 mol khí   

Q

a s 

Giai đoạn 2: a  s   2a  s  sinh thêm 0,12 - 0,04 = 0,08 mol khí  

M

a s 

Giai đoạn 3: 2a  s   3a  s  sinh thêm 0,19 - 0,12 = 0,07 mol khí  a s 

Ta thấy cùng điện phân với thời lượng a (s) nhưng số mol khí sinh thêm khác nhau ⟹ mỗi thời điểm xuất

ẠY

hiện thêm 1 khí khác ⟹ Giai đoạn 1 chỉ sinh ra Cl2 (0,04 mol) ⟹ ne (trong a giây) = 2nCl2 = 0,08 mol. Mặt khác, nhận thấy lượng khí giai đoạn 2 gấp đôi giai đoạn 1 ⟹ Giai đoạn 2 sinh thêm

D

 Anot : Cl2  0, 04   Catot : H 2  0, 04 

 Anot : Cl2  x  ; O2  y  Giả sử giai đoạn 3 sinh thêm 0, 07  mol   (lưu ý có thể sinh thêm Cl2 nên phải đặt Catot : H 2  0, 04  ẩn)

Trang 16


 x  y  0, 07  0, 04  0, 03  x  0, 02  Ta có hệ phương trình   y  0, 01 2x  4 y  ne  0,08

+) BTNT "Cl" ⟹ nNaCl = 2nCl2(gđ1) + 2nCl2(gđ2) + 2nCl2(gđ3) = 0,2 mol. +) Mặt khác áp dụng bảo toàn e cho catot từ 0 (s) đến 2 (s): ne(từ 0 đến 2a giây) = 2.0,08 = 0,16 mol

FF IC IA L

Áp dụng bảo toàn e: 2nCu2+ + 2nH2(gđ2) = ne(từ 0 đến 2a giây) ⟹ 2.nCu2+ + 2.0,04 = 0,16 ⟹ nCu2+ = 0,04 mol. Vậy hỗn hợp muối ban đầu gồm NaCl (0,2 mol) và CuSO4 (0,04 mol) ⟹ m = 18,1 gam. Câu 37: Đáp án C Phương pháp giải:

Ancol thu được đều đơn chức ⟹ Y, Z được tạo từ axit 2 chức và ancol đơn chức. Sau phản ứng thu được 2 muối ⟹ Y, Z phải cùng tạo từ 1 muối.

O

Y, Z khác nhau mà cùng tạo từ 1 muối ⟹ gốc ancol của Y, Z phải khác nhau.

Vận dụng các phương pháp biện luận, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng.

N

Giải chi tiết:

Ancol thu được đều đơn chức ⟹ Y, Z được tạo từ axit 2 chức và ancol đơn chức.

Ơ

Sau phản ứng thu được 2 muối ⟹ Y, Z phải cùng tạo từ 1 muối.

H

Y, Z khác nhau mà cùng tạo từ 1 muối ⟹ gốc ancol của Y, Z phải khác nhau.

N

Ta có: neste đơn + neste 2 chức = 0,08 mol và n2 este đơn + 2neste 2 chức = nNaOH = 0,11 mol ⟹ neste đơn = 0,05 mol; neste 2 chức = 0,03 mol.

Q

U

Y

 X : 0, 05   NaOH : 0,11  Muoi.T  5, 48  g  Ancol.F 0, 08  mol  E Y Z  5, 48  49,8 ⟹ C2H5OH (0,08) và C3H7OH (0,03) 0,11

M

Ta có nancol = nNaOH = 0,11 mol ⟹ M ancol 

Nhận thấy neste đơn > nC3H7OH nên este đơn chức không được tạo từ C3H7OH ⟹ este đơn chức có dạng

RCOOC2H5.

Theo đề bài MY < MZ nên Y có dạng R'(COOC2H5)2 và Z có dạng R'(COOC3H7)2.

D

ẠY

  RCOOC2 H 5 : 0,05  0, 08  0,05  Từ số mol các ancol suy ra: E  R  COOC2 H 5  2 :  0, 015 2  0,03   R  COOC3 H 7 2 : 2  0, 015 *Xét phản ứng đốt E: E + O2 (0,58 mol) → CO2 (a mol) + H2O (b mol) +) BTNT "O" ⟹ 0,05.2 + 0,03.4 + 0,58.2 = 2a + b +) nCO2 - nH2O = neste 2 chức ⟹ a - b = 0,03 Giải hệ trên được a = 0,47 và b = 0,44. Trang 17


Giả sử gốc R có n nguyên tử C; gốc R' có m nguyên tử C. BTNT "C" ⟹ 0,05.(n + 3) + 0,015.(m + 6) + 0,015.(m + 8) = 0,47 ⟹ 5n + 3m = 11 ⟹ n = 1; m = 2 thỏa mãn.

FF IC IA L

 X : CH 3COOC2 H 5 : 0, 05  ⟹ E Y : C2 H 4  COOC2 H 5 2 : 0, 015  %mY  26%  Z : C H  COOC H  : 0,015 2 4 3 7 2 

Câu 38: Đáp án D Phương pháp giải: Lý thuyết về phản ứng este hóa. Giải chi tiết: o

H 2 SO4 dac ,t  CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 + H2O  CH3COOH + CH3CH(CH3)CH2CH2OH  

O

(a) đúng, khi đun nóng sẽ xảy ra phản ứng este hóa. (b) đúng, do nước lạnh làm giảm độ tan của este.

N

(c) đúng, NaCl bão hòa sẽ làm tăng khối lượng riêng của lớp chất lỏng phía dưới khiến cho este dễ dàng

Ơ

nổi lên.

(d) đúng, vì phản ứng tạo este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

H

(e) đúng.

N

Vậy có 5 phát biểu đúng. Câu 39: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

U

- Biện luận suy ra sản phẩm tạo thành ở các thí nghiệm.

Q

- Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm CO2 + 2OH- → CO32- + H2O

M

CO2+ OH- → HCO3Đặt nOH-/nCO2 = T

+ Nếu T ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo muối HCO3+ Nếu 1 < T < 2 thì phản ứng sinh ra HCO3- và CO32-

ẠY

+ Nếu T = 2 thì phản ứng chỉ sinh ra CO32+ Nếu T > 2 thì sau phản ứng thu được CO32- và OH- dư Giải chi tiết:

D

Đặt nCO2 = x mol; nBaCO3(TN1) = y mol; nBaCO3(TN2) = 3y mol. Ta thấy nBaCO3(TN1) < 0,2 (vì nếu nBaCO3(TN1) ≥ 0,2 thì nBaCO3(TN2) ≥ 0,6 lớn hơn cả Ba(OH)2 ⟹ Vô lý!)

Mặt khác, mBaCO3(TN2) > nBaCO3(TN1) ⟹ dung dịch tạo thành có HCO3- ⟹ TN1 tạo BaCO3, Ba2+, Na+, HCO3*Thí nghiệm 1: Trang 18


 Na  : 0,3  Ba 2 : 0, 2    CO2 : x   Na : 0,3  BaCO3 : y   Ba 2 : 0, 2  y  BTNT .Ba  OH  : 0,7  HCO  : x  y  BTNT .C  3  

BTĐT ⟹ 0,3 + 2.(0,2 - y) = x - y ⟹ x + y = 0,7 (1) *Thí nghiệm 2:

+) TN2 có tỉ lệ: T 

nOH  nCO2

1 nCO2

(**)

Từ (*) và (**) ⟹ 1,43 < T < 2,86 ⟹ có 2 trường hợp xảy ra như sau: Trường hợp 1: T ≥ 2 ⟹ nCO2 ≤ 0,5 mol ⟹ tạo BaCO3 và Ba(OH)2 dư

O

 BaCO3 : 3 y ⟹  ⟹ BTNT.C: x = 3y (2)  Ba  OH  2 : 0,5  3 y  BTNT .Ba 

FF IC IA L

+) TN1 tạo CO32- và HCO3- ⟹ nOH-/2 < nCO2 < nOH- ⟹ 0,35 < nCO2 < 0,7 (*)

Giải (1) (2) được x = 0,525 và y = 0,175 (loại vì số mol CO2 không thỏa mãn nCO2 ≤ 0,5 mol)

N

Trường hợp 2: 1,43 < T < 2 ⟹ 0,5 < nCO2 < 0,699 ⟹ tạo BaCO3 và Ba(HCO3)2

Ơ

 BaCO3 : 3 y ⟹  ⟹ BTNT.C: x = 3y + 2.(0,5 - 3y) (2')  Ba  HCO3  2 : 0,5  3 y  BTNT .Ba 

H

Giải (1) (2') được x = 0,55 và y = 0,15 (thỏa mãn điều kiện 0,5 < nCO2 < 0,699)

nCO2

0, 7  1, 27  2 ⟹ Tạo CO32- (u mol) và HCO3- (v mol) 0,55

Y

nOH 

U

Ta thấy 1  T 

N

*Thí nghiệm 3:

Q

u  v  nCO2  0,55 u  0,15  Giải hệ  v  0, 4 2u  v  0, 7

M

Xét phản ứng giữa CO32- (0,15 mol) với Ba2+ (0,1 mol) ⟹ nBaCO3 = 0,1 mol ⟹ a = 19,7 gam. Câu 40: Đáp án C

Phương pháp giải:

Kết hợp các phương pháp: quy đổi, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron. Giải chi tiết:

ẠY

Theo đề mFeO : mFe2O3 = 9 : 20 ⟹ nFeO : nFe2O3 = 1 : 1 ⟹ có thể coi hỗn hợp FeO, Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 thành Fe3O4.

D

⟹ coi Y gồm Fe3O4 và FeCO3 Ta thấy lượng H2O ban đầu và sau khi nung không đổi nên bỏ qua sự tham gia của H2O. C

 Fe : 3x  y  Fe O : x Y  3 4 Z  CO2 : 0, 2 25,52 g  FeCO : y 3  O : 4x  3 y  0, 4  BTNT .O 

⟹ 232x + 116y = 25,52 (1) - Phần 2: Cho ½ Z tác dụng với H2SO4 đặc, dư: Trang 19


 Fe :1,5x  0,5 y ½ Z chứa  O : 2x  1, 5 y  0, 2

2 muối thu được là FeSO4 và Fe2(SO4)3 có số mol bằng nhau ⟹ nFe3+ = 2nFe2+

FF IC IA L

 2 1,5x  0,5 y Fe : 1  Fe :1,5x  0,5 y  3 Z  SO2 : 0,15  H 2O  H 2 SO4   3x  y 2 O : 2x  1,5 y  0, 2  Fe3 :  3 Áp dụng bảo toàn e: 2nFe2+ + 3nFe3+ = 2nO + 2nSO2 ⟹

1,5 x  0, 5 y 3x  y + = 2.(2x + 1,5y - 0,2) + 2.0,15 (2) 3 3

Giải hệ (1) (2) được x = 0,08 và y = 0,06.

N

 Fe : 0,15  Fe  NO3 2 : a - Phần 2:   dd HNO3    NO : 0,1  H 2O O : 0, 05  Fe  NO3 3 : b

O

 Fe : 0,15 ⟹ ½ Z chứa  O : 0, 05

Ơ

+) BTNT Fe → a + b = 0,15

+) Áp dụng bảo toàn e: 2nFe2+ + 3nFe3+ = 2nO + 3nNO → 2a + 3b = 2.0,05 + 3.0,1

H

Giải hệ trên được a = 0,05; b = 0,1.

N

Mà mdd sau pư = 0,15.56 + 0,05.16 + 200 - 0,1.30 = 206,2 gam.

D

ẠY

M

Q

U

Y

⟹ C%Fe(NO3)3 = (0,1.242/206,2).100% = 11,74%.

Trang 20


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

NGUYỄN TRÃI

MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 2 (TH): Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. (CH3)2NH.

B. C6H5NH2.

D. NH3.

C. CH3NH2.

Câu 3 (NB): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. Lysin.

B. Alanin.

FF IC IA L

Câu 1 (VD): Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hiđro chiếm 9,09% khối

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

A. Cu.

B. Fe.

O

Câu 4 (NB): Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? C. Zn.

D. Al.

A. CuSO4.

N

Câu 5 (NB): Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với C. Al(OH)3.

Ơ

B. NaCl.

D. Cu(OH)2.

A. đá vôi.

H

Câu 6 (NB): Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là B. muối ăn.

C. thạch cao.

D. than hoạt tính.

N

Câu 7 (TH): Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm

Y

gồm CH3COONa và CH3CHO?

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CHCH3.

U

A. HCOOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

A. xà phòng hóa.

Q

Câu 8 (NB): Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng B. hiđro hóa.

C. tách nước.

D. đề hiđro hóa.

A. Tinh bột.

M

Câu 9 (NB): Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? B. Polietilen.

C. Polistiren.

D. Polipropilen.

Câu 10 (NB): Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

ẠY

A. Dứa chín.

B. Hoa nhài.

C. Chuối chín.

D. Hoa hồng.

Câu 11 (NB): Công thức của tripanmitin là B. (C17H35COO)3C3H5.

D

A. (C17H31COO)3C3H5. C. C15H31COOH.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 12 (TH): Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon? A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H3.

Trang 1


Câu 13 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn m gam CH3CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,8 gam muối. Giá trị của m là A. 15,3.

B. 13,5.

C. 13,2.

D. 10,2.

Câu 14 (TH): Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (1).

D. (1), (3), (2).

FF IC IA L

A. (3), (2), (1).

Câu 15 (TH): Thủy phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây? A. Gly-Glu-Val.

B. Ala-Gly-Glu.

C. Glu-Val.

D. Glu-Lys.

Câu 16 (NB): Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

O

C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

N

Câu 17 (TH): Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2

B. Zn, Al, Fe.

C. ZnO, Al, Fe.

D. MgO, Na, Ba.

H

A. CuO, Al, Mg.

Ơ

Câu 18 (NB): Nước đá khô" không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và

B. H2O rắn.

C. CO2 rắn.

D. SO2 rắn.

Y

A. CO rắn.

N

khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. "Nước đá khô" là

U

Câu 19 (TH): Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là B. 7.

Q

A. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 20 (NB): Loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng? B. Tơ nilon-6,6.

M

A. Tơ capron.

C. Cao su buna-N.

D. Tơ clorin.

Câu 21 (NB): Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+.

B. Ag+.

C. Fe2+.

D. Zn2+.

Câu 22 (NB): Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

ẠY

A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 23 (NB): Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH dư thu được kết tủa màu B. trắng.

C. đen.

D. vàng nhạt.

D

A. xanh.

Câu 24 (TH): Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 25 (NB): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Trang 2


A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 26 (TH): Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Dung dịch MgSO4.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch HCl đặc, nguội.

FF IC IA L

Câu 27 (TH): Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 28 (NB): Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Са.

B. Ba.

C. Be.

D. Na.

O

Câu 29 (VDC): Hòa tan hết 28,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm

0,05 mol KNO3 và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa

N

101,85 gam muối và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 7. Dung dịch

Ơ

Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,85 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng

A. 14,31%.

H

không đổi thu được 20 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là B. 42,80%.

C. 28,50%.

D. 22,66%.

N

Câu 30 (VDC): Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit

Y

đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 34,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được

U

0,2 mol khí. Mặt khác 34,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

B. 55,25.

Q

A. 45,45.

C. 52,55.

D. 44,55.

Câu 31 (VD): Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác

M

(chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là

14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,30.

B. 0,10.

C. 0,05.

D. 0,20.

Câu 32 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 31,36 lít khí O2

ẠY

(đktc), thu được 26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 500 ml dung dịch

NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 32,6 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối

D

Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a:b là A. 1:3.

B. 3:2.

C. 3:1.

D. 2:3.

Câu 33 (VD): Thủy phân 250 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 17,28 gam Ag. Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? A. 75%.

B. 80%.

C. 50%.

D. 37,5%. Trang 3


Câu 34 (VDC): Hòa tan 42,9 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.

B. Chỉ có muối MHCO3 bị nhiệt phân.

FF IC IA L

C. X tác dụng được tối đa với 0,7 mol NaOH. D. X tác dụng được tối đa với 1,0 mol NaOH. Câu 35 (VD): Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.

(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.

O

(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.

Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là B. 5.

C. 4.

D. 6.

N

A. 3.

Ơ

Câu 36 (VD): Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.

H

Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 30.

C. 10.

N

A. 40.

D. 15.

M

Q

U

Y

Câu 37 (VD): Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.

ẠY

(b) Các chất rắn trong X có thể là CaO, NaOH, CH3COONa.

(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.

D

(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 38 (VD): Cho 11,85 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 29,65 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al trong X là A. 82,56%.

B. 69,23%.

C. 45,57%.

D. 79,75%. Trang 4


Câu 39 (VD): Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,45% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 49,6 gam muối. Giá trị của m là A. 40,0.

B. 39,3.

C. 38,6.

D. 36,8.

Câu 40 (VDC): Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,5) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được

FF IC IA L

hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a:b = 57:50. Để oxi hoá hoàn toàn 18,75 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 24,93.

B. 29,70.

C. 23,94.

D. 33,42.

Đáp án 2-A

3-C

4-D

5-D

6-D

7-B

8-B

9-A

10-C

11-D

12-C

13-A

14-C

15-D

16-B

17-B

18-C

19-A

20-B

21-B

22-A

23-D

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-B

34-D

35-B

36-A

39-C

40-C

N

O

1-B

38-D

Ơ

37-A

H

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: Đáp án B Phương pháp giải:

Y

Gọi công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở X là CnH2nO2 (n ≥ 2).

U

Từ %mH ⟹ n ⟹ CTPT của X ⟹ Đồng phân cấu tạo của X. Giải chi tiết:

2n.100%  9, 09%  n  4 14n  16.2

M

%mH 

Q

Gọi công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở X là CnH2nO2 (n ≥ 2).

⟹ CTPT của X là C4H8O2.

Các đồng phân cấu tạo của X là HCOOCH2CH2CH3

ẠY

HCOOCH(CH3)CH3

CH3COOCH2CH3

D

CH3CH2COOCH3 ⟹ Có tất cả 4 đồng phân. Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải: Sắp xếp tính bazơ tăng dần của các hợp chất amin: Amin thơm < NH3 < amin no bậc 1 < amin no bậc 2. Trang 5


Giải chi tiết: Chất có tính bazơ mạnh nhất là (CH3)2NH (amin no bậc 2). Câu 3: Đáp án C Phương pháp giải: Dung dịch mang tính axit làm quỳ tím hóa đỏ.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Dung dịch axit glutamic (HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH) làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 4: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về điều chế kim loại (Hóa 12). Giải chi tiết:

Kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy (thường là điện phân Al2O3).

O

dpnc PTHH: 2Al2O3   4Al + 3O2

N

Câu 5: Đáp án D

Dựa vào kiến thức về tính chất hóa học của protein.

H

Giải chi tiết:

Ơ

Phương pháp giải:

N

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 6: Đáp án D

Y

Phương pháp giải:

U

Chất bột chứa trong khẩu trang phải có tính hấp phụ các hợp chất độc hại trong không khí ⟹ có khả năng lọc không khí.

Q

Giải chi tiết:

M

Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí là than hoạt tính. Câu 7: Đáp án B

Phương pháp giải:

Este + NaOH → muối axetat và anđehit axetic ⟹ Este X được tạo bởi axit axetic và gốc vinyl.

ẠY

Giải chi tiết:

PTHH: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.

D

Vậy este là CH3COOCH=CH2.

Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của chất béo. Giải chi tiết:

Trang 6


Bằng phản ứng hiđro hóa có thể chuyển hóa trực tiếp chất béo lỏng (triglixerit của axit béo không no) sang chất béo rắn (triglixerit của axit béo no). Câu 9: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về vật liệu polime.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 10: Đáp án C Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về tính chất vật lý (mùi đặc trưng) của một số este thường gặp. Giải chi tiết: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín.

O

Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

H

Công thức của tripanmitin là (C15H31COO)3C3H5.

Ơ

N

Dựa vào kiến thức về chất béo (lipit).

Câu 12: Đáp án C

N

Phương pháp giải:

Y

Viết phương trình thủy phân các este có trong đáp án ⟹ Este thỏa mãn.

U

Giải chi tiết:

PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH (2 sản phẩm hữu cơ cùng có số cacbon là 2).

Câu 13: Đáp án A

Q

Vậy este thỏa mãn là CH3COOC2H5.

M

Phương pháp giải:

Dựa vào phương trình xà phòng hóa ⟹ neste ⟹ m. Giải chi tiết:

Muối thu được trong dung dịch là CH3CH2COOK.

ẠY

+ nmuối = 16,8/112 = 0,15 (mol). PTHH: CH3CH2COOC2H5 + KOH → CH3CH2COOK + C2H5OH

D

Theo PTHH ⟹ neste = nmuối = 0,15 (mol). Vậy m = 0,15.102 = 15,3 (g). Câu 14: Đáp án C Phương pháp giải: Sắp xếp các hợp chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: este < ancol < axit. Giải chi tiết: Trang 7


Các chất sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là CH3COOC2H5 (2) < C3H7CH2OH (3) < C3H7COOH (1). Câu 15: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học (phản ứng thủy phân) của peptit.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Thủy phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit Glu-Lys. Câu 16: Đáp án B Phương pháp giải:

Đipeptit là peptit được cấu tạo từ 2 α-amino axit (chỉ có 1 liên kết CO-NH trong công thức cấu tạo). Giải chi tiết:

Hợp chất là đipeptit là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (được cấu tạo từ 2 α-amino axit là glyxin và

O

alanin).

Phương pháp giải:

Ơ

Dựa vào tính chất hóa học của axit HCl và muối Cu(NO3)2.

N

Câu 17: Đáp án B

H

Giải chi tiết:

Dãy chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là Zn, Al và

N

Fe.

Y

PTHH:

U

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Zn + Cu(NO3)2 → Cu + Zn(NO3)2

Q

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu

M

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 + Cu Câu 18: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng trong chương Cacbon – Silic (Hóa 11). Giải chi tiết:

D

“Nước đá khô” là CO2 rắn.

Câu 19: Đáp án A Phương pháp giải: Các hợp chất được đưa ra đều là những hợp chất quen thuộc trong chương trình hóa học hữu cơ (11 và 12). Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất ⟹ Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường. Trang 8


Giải chi tiết: Các chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là etilen, propin, stiren, phenol, vinyl axetat và anilin (6 chất). PTHH: CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br (etilen)

C6H5CH = CH2 + Br2 → C6H5CHBr – CH2Br (stiren) C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br3)OH ↓ + 3HBr (phenol) CH3COOCH = CH2 + Br2 → CH3COOCHBr– CH2Br (vinyl axetat) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br3)NH2 ↓ + 3HBr (anilin) Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải:

O

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime.

FF IC IA L

CH ≡ C – CH3 + Br2 → CHBr2 – CBr2 – CH3 (propin)

Giải chi tiết:

N

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của quá trình đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin.

Ơ

t PTHH: nHOOC[CH2]4COOH + nH2N[CH2]6NH2   (-HN[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n + 2nH2O

H

Câu 21: Đáp án B

N

Phương pháp giải: Dựa vào dãy điện hóa của kim loại.

Y

Giải chi tiết:

U

Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Ca2+, Ag+, Fe2+ và Zn2+.

Phương pháp giải:

Q

Câu 22: Đáp án A

Giải chi tiết:

M

Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất cacbohiđrat.

Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 23: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào tính chất hóa học của axetilen. Giải chi tiết:

D

PTHH: CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg ≡ CAg ↓vàng + 2NH4NO3.

Vậy sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH dư thu được kết tủa màu vàng (C2Ag2). Câu 24: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của FeCl3.

Giải chi tiết: Trang 9


Các chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3 (5 chất). PTHH: 1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl 2) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑

FF IC IA L

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 ↓ + 3BaCl2 4) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 5) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl ↓ + Fe(NO3)3 Câu 25: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết:

O

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 (metyl metacrylat).

N

Câu 26: Đáp án D

Ơ

Phương pháp giải:

H

Tính chất hóa học của nhôm. Giải chi tiết:

N

- Loại A, C vì Al bị thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Y

- Loại B vì Al yếu hơn Mg nên không đẩy được Mg ra khỏi muối MgSO4.

U

- Al phản ứng được với HCl:

Câu 27: Đáp án A Phương pháp giải:

Q

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Giải chi tiết:

M

Lý thuyết tổng hợp về saccarozơ và glucozơ.

A đúng, vì saccarozơ và glucozơ đều có nhiều nhóm OH gắn vào các nguyên tử C cạnh nhau. B sai, cả 2 chất đều không phản ứng được với NaCl.

ẠY

C sai, saccarozơ không có phản ứng tráng gương. D sai, glucozơ không có phản ứng thủy phân.

D

Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: Các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: - Tất cả các kim loại kiềm (nhóm IA). - Một số kim loại kiềm thổ (trừ Be, Mg). Giải chi tiết: Trang 10


- Be không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường. - Các kim loại Ca, Ba, Na phản ứng với nước ở nhiệt độ thường theo các PTHH: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

FF IC IA L

Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: Từ tổng số mol khí và tỉ khối của khí so với H2 ⟹ nNO và nH2.

Chất rắn sau khi nung đến khối lượng không đổi là MgO ⟹ nMgO ⟹ nMg2+(dd Y).

Phản ứng sinh ra H2 nên dung dịch Y không còn NO3-; phản ứng có khả năng sinh ra muối NH4+.

N

H

  KOH max

Ơ

 Al 3  2  Al  NO3 3  Mg   KNO3  NO   MgO   Y  NH 4    H 2O X H 2  H 2 SO4  Mg    Al K   SO42 

O

Sơ đồ tóm tắt:

N

Nung Mg  OH  2   MgO

Vận dụng các định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố để xác định số mol Al trong hỗn hợp X.

Y

Giải chi tiết:

Q

U

7,84  nNO  nH 2  22, 4  0,35 nNO  0,15  Tính số mol mỗi khí:  30nNO  2nH  0, 35.7.2 nH 2  0, 2  2

M

Chất rắn sau khi nung đến khối lượng không đổi là MgO ⟹ nMgO = 20/40 = 0,5 mol. BTNT "Mg" ⟹ nMg2+(dd Y) = nMgO = 0,5 mol.

Phản ứng sinh ra H2 nên dung dịch Y không còn NO3-; phản ứng có khả năng sinh ra muối NH4+. Sơ đồ tóm tắt:

D

ẠY

 Al 3 : a  2  Al  NO3 3  Mg : 0,5   KNO3 : 0, 05  NO : 0,15  MgO  X    Y  NH 4 : b    H 2O  28,3 g   Mg  H 2 : 0, 2  H 2 SO4 : 0,85    Al  K : 0, 05   SO42 : 0,85    KOH max :1,85 Nung Mg  OH 2   MgO

+) BTĐT dd Y: 3a + 2.0,5 + b + 0,05 = 2.0,85 (1) +) mmuối (dd Y) = 27a + 24.0,5 + 18b + 39.0,05 + 96.0,85 = 101,85 (2) Trang 11


Giải hệ (1) (2) được a = 0,2 và b = 0,05. +) BTNT "N" ⟹ nAl(NO3)3 = (nNH4+ + nNO - nKNO3)/3 = 0,05 mol. +) BTNT "Al" ⟹ nAl = nAl3+(dd Y) - nAl(NO3)3 = 0,15 mol. ⟹ %mAl =

0,15.27 .100% = 14,31%. 28,3

Phương pháp giải: Y có CTPT C2H8N2O4 và là muối của axit đa chức ⟹ Y: (COONH4)2 Z có CTPT C5H10N2O3 và là đipeptit ⟹ Z: Ala-Gly hoặc Gly-Ala *Khi cho hỗn hợp X + dd NaOH thì (COONH4)2 tạo khí: (COONH4)2 + 2NaOH → (COONa)2 + 2NH3 + 2H2O + Từ số mol khí ⟹ nY ⟹ mY.

O

+ Từ khối lượng hỗn hợp X và khối lượng Y vừa tính được ⟹ mZ ⟹ nZ.

FF IC IA L

Câu 30: Đáp án D

*Khi cho hỗn hợp X + dd HCl dư:

Ơ

Ala-Gly + H2O + 2HCl → AlaHCl + GlyHCl

N

(COONH4)2 + 2HCl → (COOH)2 + 2NH4Cl

H

Trong tất cả các chất tạo thành (trừ NH4Cl) đều là chất hữu cơ BTKL: mchất hữu cơ = mX + mHCl pư + mH2O - mNH4Cl.

N

Giải chi tiết:

Y

Y có CTPT C2H8N2O4 và là muối của axit đa chức ⟹ Y: (COONH4)2

U

Z có CTPT C5H10N2O3 và là đipeptit ⟹ Z: Ala-Gly hoặc Gly-Ala *Khi cho hỗn hợp X + dd NaOH thì (COONH4)2 tạo khí:

0,1 ←

Q

(COONH4)2 + 2NaOH → (COONa)2 + 2NH3 + 2H2O 0,2

(mol)

M

⟹ mZ = 34,3 - 0,1.124 = 21,9 gam ⟹ nZ = 21,9/(75 + 89 - 18) = 0,15 mol.

*Khi cho hỗn hợp X + dd HCl dư: (COONH4)2 + 2HCl → (COOH)2 + 2NH4Cl 0,1 →

0,2 →

0,1 →

0,2 (mol)

ẠY

Ala-Gly + H2O + 2HCl → AlaHCl + GlyHCl 0,15 → 0,15 → 0,3

(mol)

D

Trong tất cả các chất tạo thành (trừ NH4Cl) đều là chất hữu cơ BTKL: mchất hữu cơ = mX + mHCl pư + mH2O - mNH4Cl = 34,3 + 36,5.(0,2 + 0,3) + 18.0,15 - 0,2.53,5 = 44,55 gam.

Câu 31: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 12


Đặt công thức trung bình của Y có dạng: CnH2n+2-2k. PTHH: CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k. Từ số mol Y và Br2 đã biết đặt vào PTHH tìm được k. Từ MY ⟹ giá trị của n ⟹ CT trung bình Y. Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C ⟹ CT trung bình X.

FF IC IA L

Từ đó viết phương trình X phản ứng với H2 tạo ra Y, tìm được số mol H2. Giải chi tiết: *Xét phản ứng của Y và Br2: nY = 0,2 mol; nBr2 = 0,1 mol. Đặt CT trung bình của Y là CnH2n+2-2k. CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k 0,2 →

0,2k

(mol)

O

Mà nBr2 = 0,2k = 0,1 → k = 0,5. Do MY = 14,5.MH2 = 29 nên 14n + 2 - 2k = 29 → n = 2.

N

→ CT trung bình của Y: C2H5.

Ơ

*Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C

H

⟹ CT trung bình của X: C2H4. *Xét phản ứng X + H2 (a mol):

0,2 (mol)

Y

0,1 ←

N

C2H4 + 0,5H2 → C2H5

U

Vậy a = 0,1 mol.

Phương pháp giải:

Q

Câu 32: Đáp án C

Ta thấy nCO2 = nH2O ⟹ Este no, đơn chức, mạch hở.

M

BTNT O ⟹ nO(X) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2.

Do các este đơn chức nên có 2O ⟹ nX = ½ nO(X). ⟹ Số C =

nCO2 nX

ẠY

⟹ CTPT ⟹ CTCT của các este.

Giải chi tiết:

D

nO2 = 1,4 mol; nCO2 = 1,2 mol; nH2O = 1,2 mol. Ta thấy nCO2 = nH2O ⟹ Este no, đơn chức, mạch hở. BTNT O ⟹ nO(X) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 0,8 mol. Do các este đơn chức nên có 2O ⟹ nX = ½ nO(X) = 0,4 mol. ⟹ Số C =

nCO2 nX

=

1, 2 =3 0, 4 Trang 13


⟹ CTPT là C3H6O2 ⟹ Este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 Do MY < MZ ⟹ Y: HCOONa và Z: CH3COONa

nX  a  b  0, 4 a  0,3  Ta có hệ phương trình  mchat ran  68a  82b  0,1.40  32, 6 b  0,1

⟹ a : b = 0,3 : 0,1 = 3 : 1. Câu 33: Đáp án B Phương pháp giải: - Tính được mSac(bđ) = mdd.C% ⟹ nSac(bđ). - Sơ đồ: Sac → Glu + Fruc → 4Ag

nSac pu  nSacbd 

.100%

N

- Tính hiệu suất phản ứng thủy phân theo công thức: H % 

O

Từ nAg ⟹ nSac(pư).

FF IC IA L

⟹ Chất rắn khan chứa: HCOONa (a mol); CH3COOCH3 (b mol) và NaOH dư (0,5 - 0,4 = 0,1 mol)

Ơ

Giải chi tiết:

mSac(bđ) = 250.6,84% = 17,1 gam ⟹ nSac(bđ) = 17,1/342 = 0,05 mol

Sơ đồ: Sac → Glu + Fruc → 4Ag 0,04 ←

0,16 (mol)

nSac bd 

.100% =

Câu 34: Đáp án D

0, 04 .100% = 80%. 0, 05

U

nSac pu 

Q

⟹ H% =

Y

⟹ nSac(pư) = 0,04 mol

N

H

nAg = 17,28/108 = 0,16 mol

M

Phương pháp giải:

- Phần 2 tác dụng BaCl2 dư thì chỉ có M2CO3 phản ứng ⟹ nM2CO3 = nBaCO3. - Phần 1 tác dụng với Ba(OH)2 dư thì cả 2 chất đều phản ứng ⟹ nMHCO3 = nBaCO3 - nM2CO3. - Từ khối lượng và số mol mỗi chất ⟹ M = 18 (NH4+).

ẠY

- Từ đó xét tính đúng/sai của các nhận định.

Giải chi tiết:

D

 M CO Giả sử mỗi phần: 21, 45  g   2 3  MHCO3 - Phần 2 tác dụng BaCl2 dư thì chỉ có M2CO3 phản ứng

BTNT C ⟹ nM2CO3 = nBaCO3 = 19,7/197 = 0,1 mol - Phần 1 tác dụng với Ba(OH)2 dư thì cả 2 chất đều phản ứng BTNT C ⟹ nM2CO3 + nMHCO3 = nBaCO3 ⟹ 0,1 + nMHCO3 = 49,25/197 ⟹ nMHCO3 = 0,15 mol. Trang 14


- Mỗi phần có khối lượng là 21,45 gam ⟹ 0,1.(2M + 60) + 0,15.(M + 61) = 21,45 ⟹ M = 18 (NH4+) - Xét các nhận định: + 2 muối có số mol khác nhau ⟹ A sai.

FF IC IA L

+ Cả 2 muối đều bị nhiệt phân ⟹ B sai. (NH4)2CO3 → 2NH3 + H2O + CO2 NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 + Khi cho toàn bộ X tác dụng NaOH:

 NH 4  2 CO3 : 0, 2 Toàn bộ X chứa   mol   NH 4 HCO3 : 0,3

NH4HCO3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 + 2H2O

N

⟹ nNaOH = 2.n(NH4)2CO3 + 2nNH4HCO3 = 1 mol ⟹ C sai, D đúng.

O

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O

Câu 35: Đáp án B

Ơ

Phương pháp giải:

H

Viết PTHH, suy ra các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối.

N

Giải chi tiết:

(1) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 4x →

x

x

Y

x

x→

x→

2x

Q

x

U

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

⟹ dung dịch chứa 2 muối CuSO4 và FeSO4.

1

M

(2) 2NaHSO4 + 2KHCO3 → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2 ↑ 1

⟹ dung dịch chứa 2 muối Na2SO4 và K2SO4. (3) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag x → 2x còn 0,5x → x

ẠY

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag 0,5x ←

0,5x →

0,5x

D

⟹ dung dịch chứa 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

(4) Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O x

x

⟹ dung dịch chỉ chứa NaOH. (5) Na2CO3 dư + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl ⟹ dung dịch chứa 2 muối NaCl và Na2CO3 dư. Trang 15


(6) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O x

8x

⟹ dung dịch thu được chứa 2 muối FeCl2 và FeCl3. ⟹ 5 phản ứng thu được 2 muối. Câu 36: Đáp án A

FF IC IA L

Phương pháp giải: - Tính số mol Fe3O4 ⟹ số mol O trong oxit. - Sơ đồ các phản ứng: CO + O → CO2 CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 ↓ + H2O ⟹ nCaCO3 = nCO2 = nO(oxit). Giải chi tiết:

O

nFe3O4 = 23,2/232 = 0,1 mol ⟹ nO = 4nFe3O4 = 0,4 mol (bảo toàn nguyên tố O).

N

CO + O → CO2

CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 ↓ + H2O 0,4 →

(mol)

H

0,4

Ơ

0,4 → 0,4 (mol)

N

⟹ m = mCaCO3 = 0,4.100 = 40 gam. Câu 37: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

U

Lý thuyết về phản ứng vôi tôi xút điều chế ankan. Giải chi tiết:

Q

(a) sai, khí metan hầu như không tan trong nước nên ta thu khí bằng phương pháp đẩy nước. o

M

CaO ,t (b) đúng, PTHH: CH3COONa + NaOH   CH4 ↑ + Na2CO3.

(c) đúng, để tránh trường hợp hóa chất bị ẩm khi đun nóng hơi nước bay lên và bị ngưng tụ tại miệng ống

nghiệm chảy ngược lại gây vỡ ống nghiệm. (d) sai, nếu làm vậy phần không khí trong ống nghiệm có nhiệt độ giảm đột ngột khiến áp suất trong ống giảm, nước sẽ bị hút vào ống nghiệm, mà ống nghiệm đang nóng sẽ gây vỡ ống nghiệm.

ẠY

(e) sai, CaO là chất hút ẩm tránh tạo dung dịch NaOH đặc để ăn mòn thủy tinh. Vậy có 2 phát biểu đúng.

D

Câu 38: Đáp án D Phương pháp giải: - So sánh thấy mCu max < mchất rắn đề bài ⟹ Kim loại còn dư, muối CuSO4 hết. - Ta xét 2 trường hợp sau: + Trường hợp 1: Mg dư, Al chưa phản ứng + Trường hợp 2: Mg hết, Al dư Trang 16


Giải chi tiết: nCuSO4 = 0,2.2 = 0,4 mol. mCu max = 0,4.64 = 25,6 gam < mchất rắn đề bài ⟹ Kim loại còn dư, muối CuSO4 hết.

 Mg : a  mol  Giả sử hỗn hợp đầu chứa  ⟹ 24a + 27b = 11,85 (1)  Al : b  mol 

FF IC IA L

Trường hợp 1: Mg dư, Al chưa phản ứng Áp dụng bảo toàn e: 2nMg(pư) = 2nCu ⟹ nMg(pư) = nCu = 0,4 mol.

 Mg du : a  0, 4  Chất rắn chứa  Al : b ⟹ mchất rắn = 24.(a - 0,4) + 27b + 64.0,4 = 29,65 (2) Cu : 0, 4  Giải (1), (2) thấy vô nghiệm.

O

Trường hợp 2: Mg hết, Al dư Áp dụng bảo toàn e: 2nMg + 3nAl(pư) = 2nCu

0,8  2a (mol) 3

0,8  2a   b   + 64.0,4 = 29,65 (3) 3  

N

H

0,8  2a   Al : b  Chất rắn chứa  du ⟹ mchất rắn = 27. 3 Cu : 0, 4

Ơ

⟹ nAl(pư) =

N

⟹ 2a + 3nAl(pư) = 2.0,4

Câu 39: Đáp án C Phương pháp giải:

U

0,35.27 .100% = 79,75%. 11,85

Q

⟹ %mAl =

Y

Giải (1), (3) được a = 0,1; b = 0,35.

M

Đặt nO(X) = a mol.

Dựa vào phần trăm khối lượng của O trong X suy ra khối lượng của X (theo a). Mặt khác, bảo toàn nguyên tố O: nCOOH(X) = ½.nO(X). Bản chất phản ứng: COOH + NaOH → COONa + H2O

ẠY

Từ số mol của COOH suy ra số mol NaOH, H2O (theo a).

Áp dụng BTKL suy ra giá trị của a ⟹ giá trị của m.

D

Giải chi tiết:

Đặt nO(X) = a mol ⟹ mO(X) = 16a (g) ⟹ mX = 16a.(100/41,45) (g).

Mặt khác, bảo toàn nguyên tố O: nCOOH(X) = ½.nO(X) = 0,5a (mol). Bản chất phản ứng: COOH + NaOH → COONa + H2O 0,5a →

0,5a →

0,5a (mol) Trang 17


BTKL: mX + mNaOH = mmuối + mH2O ⟹ 16a.(100/41,45) + 40.0,5a = 49,6 + 18.0,5a ⟹ a = 1 mol ⟹ m = 16a.(100/41,45) = 38,6 gam Câu 40: Đáp án C

*Thủy phân hexapeptit X: A-A-A-A-A-A + 5H2O → 6A Từ số mol H2O suy ra số mol của peptit và các amino axit. *Đốt hỗn hợp Y gồm các amino axit: Do Y gồm Ala và Val nên quy đổi hỗn hợp Y thành CONH, CH2, H2O (với nCONH = na.a; nCH2 = x mol; nH2O = na.a).

57 a nO2 ⟹ giá trị của x.   b nH 2O 50

N Ơ

N

Mà theo đề bài:

H

Áp dụng BTNT O ⟹ nO2 (theo x).

O

.C  BTNT CO2  theox    CONH BTNT H .   Sơ đồ: Y CH 2 : x  O2  Z   H 2O  theox  H O N  2  2 

FF IC IA L

Phương pháp giải:

Y

Từ đó xác định được thành phần của Y ⟹ thành phần của X.

U

*Đốt X:

Q

CONH + 0,75 O2 → CO2 + 0,5H2O CH2 + 1,5 O2 → CO2 + H2O

Giải chi tiết:

M

⟹ nO2 = 0,75.nCONH + 1,5.nCH2 (HS nhớ luôn công thức này để làm bài nhanh hơn)

*Thủy phân hexapeptit X: A-A-A-A-A-A + 5H2O → 6A 0,25 → 0,3 (mol)

ẠY

0,05 ←

*Đốt hỗn hợp Y gồm các amino axit:

D

mH2O(Z) = mgiảm = 18b (g) ⟹ nH2O(Z) = b (mol). Do Y gồm Ala và Val nên quy đổi hỗn hợp Y thành CONH, CH2, H2O (với số mol Y bằng số mol amino axit).

Trang 18


 BTNT .C   CO2 : x  0,3 CONH : 0,3  BTNT .H  Sơ đồ: Y CH 2 : x  O2  Z   H 2O : x  0, 45  H O : 0,3  N : 0,15  2  2 

BTNT O ⟹ nO2 = [2nCO2 + nH2O(Z) - nCONH - nH2O(Y)]/2 = 1,5x + 0,225 (mol).

a nO2 1,5x  0, 225 57    ⟹ x = 0,8. b nH 2O x  0, 45 50

FF IC IA L

Mà theo đề bài:

CONH : 0,3 CONH : 0,3   Y CH 2 : 0,8  X CH 2 : 0,8  mX  25  g   H O : 0,3  H O : 0, 05  2  2 *Nếu đốt 25 gam X:

O

CONH + 0,75 O2 → CO2 + 0,5H2O CH2 + 1,5 O2 → CO2 + H2O

N

⟹ nO2 = 0,75.nCONH + 1,5.nCH2 (HS nhớ luôn công thức này để làm bài nhanh hơn)

Ơ

= 1,425 mol ⟹ VO2 = 31,92 lít

H

Đốt 25 gam X thì cần 31,92 lít O2

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

⟹ 18,75 gam ……… 23,94 lít.

Trang 19


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

B. HCOOH.

A. C2H5OH.

FF IC IA L

Câu 1 (TH): Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

Cho biết CuSO4 khan có vai trò định tính nguyên tố nào? B. Nitơ.

C. Hiđro.

Ơ

A. Cacbon.

N

O

Câu 2 (TH): Cho thí nghiệm như hình vẽ:

D. Oxi.

H

Câu 3 (TH): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung

Chất

Xanh

Quỳ tím

Y

X

Thuốc thử

Không hiện tượng

Z

T

Tím

Tím

Đỏ

Kết tủa trắng

Mất màu

Không hiện tượng

Q

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

Y

U

Dung dịch Br2

N

dịch (hoặc chất lỏng):

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic. B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

M

C. metyl amin, glucozơ, anilin, axit glutamic. D. anilin, glucozơ, metyl amin, axit glutamic.

Câu 4 (NB): Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. ClNH3CH2COOH. B. H2NCH2COOC2H5. C. H2NCH2COONa.

D. H2NCH2COOH.

Câu 5 (VD): Cho các phát biểu sau:

ẠY

(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.

D

(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa. (d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). Số nhận xét đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6. Trang 1


Câu 6 (VD): Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 27,75 gam muối tan. Giá trị của m là A. 26,25.

B. 13,35.

C. 18,75.

D. 22,25.

Câu 7 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9 gam. Công thức phân tử của X là B. C2H4O2.

C. C5H10O2.

D. C3H6O2.

FF IC IA L

A. C4H8O2.

Câu 8 (NB): Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất đường trong dịch truyền trên là A. mantozơ.

B. fructozơ.

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 9 (TH): Phát biểu nào sai về tripeptit Gly-Ala-Val? A. Tác dụng với HNO3 đặc tạo kết tủa màu vàng. B. Cháy trong oxi dư tạo sản phẩm CO2; H2O và N2.

O

C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch phức màu xanh tím đặc trưng. D. Thủy phân trong dung dịch HCl tạo hỗn hợp muối tương ứng.

B. Cao su lưu hóa.

C. Xenlulozơ.

Ơ

A. Amilopectin.

N

Câu 10 (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

D. Polietilen.

H

Câu 11 (VD): Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá

B. 9,72.

C. 10,8.

D. 43,2.

Y

A. 8,75.

N

trị của m là

U

Câu 12 (NB): Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna.

C. Tơ visco.

D. Tơ lapsan.

Q

Câu 13 (NB): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.

C. Tơ capron.

D. Tơ olon.

M

 HCl  NaOH  X1  Câu 14 (TH): Cho dãy chuyển hóa: Glyxin  X2. Vậy X2 là

A. H2NCH2COONa.

B. ClH3NCH2COOH. C. ClH3NCH2COONa. D. H2NCH2COOH.

Câu 15 (TH): Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây?

ẠY

A. Natri oleat.

B. Natri stearat.

C. Natri axetat.

D. Natri panmitat.

Câu 16 (NB): Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh

D

sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính chống đạn, kính ô tô, kính máy bay, răng giả, ... Monome dùng sản xuất thủy tinh hữu cơ có tên gọi là A. metyl metacrylat.

B. acrilonitrin.

C. etylen terephtalat.

D. hexametylen ađipamit.

Câu 17 (TH): Khi thủy phân este metyl benzoat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm Trang 2


A. CH3COONa và C6H5OH.

B. CH3COONa và C6H5ONa.

C. C6H5COONa và CH3OH.

D. C6H5COONa và CH3ONa.

Câu 18 (VD): Phân tử khối trung bình của một loại cao su thiên nhiên là 98600. Số mắt xích trung bình của loại cao su trên là A. 1760.

B. 1826.

C. 1450.

D. 1408.

FF IC IA L

Câu 19 (VD): Cho 4,5 gam amin X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 11.

B. 7.

C. 9.

D. 5.

Câu 20 (NB): Este etyl butirat có mùi dứa. Công thức cấu tạo của etyl butirat là A. CH3CH2CH2COOCH2CH3.

B. (CH3)2CHCOOC2H5.

C. CH3CH2COOCH2CH3.

D. CH3CH2CH2CH2COOCH2CH3.

Câu 21 (TH): Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

B. dung dịch CH3COOH.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch Br2.

O

A. dung dịch HCl.

N

Câu 22 (VD): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

Ơ

(a) Hồ tinh bột phản ứng với I2 cho dung dịch màu xanh tím.

H

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Fructozơ và saccarozơ đều không làm mất màu dung dịch Br2.

N

(d) Thủy phân hoàn saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

Y

(e) Cacbohiđrat thường có công thức phân tử chung là Cn(H2O)m.

U

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là

B. 6.

Q

A. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 23 (TH): Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là B. 1.

M

A. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 24 (VD): Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau: 0

t (1) X + KOH   Y + Z;

(2) Y + Br2 + H2O → T + 2HBr;

ẠY

(3) T + KOH → Z + H2O.

Chất X có thể là B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

D

A. HCOOCH=CH2.

Câu 25 (TH): Nhận xét nào sau đây đúng? A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ. B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi. Trang 3


D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 26 (VD): Đun hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được 12,32 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 56,0%.

B. 70,0%.

C. 65,0%.

D. 52,0%.

Câu 27 (TH): Số tripeptit mạch hở có công thức phân tử C7H13O4N3 là B. 3.

C. 8.

D. 6.

FF IC IA L

A. 4.

Câu 28 (VD): Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước xúc tác HgCl2, đun nóng (hiệu suất phản ứng là 60%) thu được hỗn hợp A gồm CH3CHO và C2H2 dư. Cho A tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 59,4.

B. 64,8.

C. 112,8.

D. 124,2.

Câu 29 (NB): Chất nào sau đây không phải là este? B. CH3COOC2H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. HCOOCH3.

O

A. C2H5COOH.

Câu 30 (TH): Cho dãy các dung dịch: saccarozơ, etyl axetat, glixerol, ancol etylic, axit axetic, Gly-Ala,

B. 4.

C. 1.

Ơ

A. 2.

N

anbumin. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

D. 3.

H

Câu 31 (VD): Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic,

nước. Giá trị của m là B. 4,68 gam.

C. 3,12 gam.

D. 5,32 gam.

Y

A. 6,24 gam.

N

etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam

U

Câu 32 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 13,44 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam X trong môi trường axit thu được dung dịch Y.

Q

Lấy toàn bộ lượng glucozơ và fructozơ trong Y cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là

B. 21,6 gam.

M

A. 10,8 gam.

C. 5,4 gam.

D. 16,2 gam.

Câu 33 (VD): Đốt cháy hoàn toàn một lượng triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

ẠY

A. 27,42 gam.

B. 18,28 gam.

C. 25,02 gam.

D. 27,14 gam.

Câu 34 (VD): Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn

D

hợp A cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2; 0,56 lít N2 và m gam nước. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Tính V? A. 45,92 lít.

B. 30,52 lít.

C. 42,00 lít.

D. 32,48 lít.

Câu 35 (VD): Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch D chứa m gam hỗn hợp muối tan. Giá trị của m là Trang 4


A. 44,425.

B. 45,075.

C. 53,125.

D. 57,625.

Câu 36 (VD): Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là A. 16,80 gam.

B. 15,36 gam.

C. 17,16 gam.

D. 18,24 gam.

Câu 37 (TH): Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

FF IC IA L

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi

Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.

O

B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.

C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.

N

D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

Ơ

Câu 38 (VDC): Hỗn hợp E gồm tripeptit X (Gly-Ala-Lys) và chất hữu cơ Y (C4H12O2N2) đều mạch hở.

H

Cho m gam E phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được 2,24 lít khí Z (đktc) và dung dịch chứa 3 muối. Đốt cháy Z bằng oxi rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì

N

khối lượng dung dịch tăng 4,5 gam và thoát 0,15 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Mặt khác, cho m gam E

B. 63,4.

C. 57,6.

D. 61,25.

U

A. 64,9.

Y

phản ứng với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

Câu 39 (VDC): Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol

Q

X cần dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là B. 0,10.

C. 0,14.

M

A. 0,12.

D. 0,15.

Câu 40 (VDC): Cho hỗn hợp E gồm các oligopeptit đều được tạo thành từ Gly; Ala và Val. Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol E trong NaOH dư thì thấy có 0,72 mol NaOH tham gia phản ứng. Toàn bộ lượng muối thu được đem đốt cháy thì cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Khối lượng (gam) của 0,12 mol E là B. 46,58.

D

ẠY

A. 58,32.

C. 62,18.

D. 54,98.

Đáp án

1-C

2-C

3-A

4-D

5-D

6-D

7-D

8-C

9-A

10-B

11-C

12-D

13-B

14-A

15-B

16-A

17-C

18-C

19-B

20-A

21-D

22-A

23-D

24-D

25-D

26-B

27-B

28-C

29-A

30-B

31-D

32-B

33-A

34-B

35-D

36-C

37-C

38-A

39-A

40-A

Trang 5


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp giải: Nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần các chất là axit > ancol > este (cùng loại hợp chất, chất nào có phân tử khối lớn hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn).

FF IC IA L

Giải chi tiết: Sắp xếp các chất theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > HCOOCH3. Vậy chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3COOH. Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào phương pháp phân tích định tính hợp chất hữu cơ. Giải chi tiết:

O

CuSO4 khan có vai trò định tính nguyên tố H. Hợp chất hữu cơ → CO2 + H2O

N

Bông trộn CuSO4 khan gặp H2O: chất rắn chuyển từ màu trắng → màu xanh (CuSO4.5H2O).

Ơ

Câu 3: Đáp án A

H

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất X, Y, Z, T và kết hợp đáp án ⟹ Hợp chất X, Y, Z, T.

N

Giải chi tiết:

Y

Chất X, Y, Z, T lần lượt là metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

U

* Quỳ tím:

- metyl amin làm quỳ tím hóa xanh do mang tính bazơ.

Q

- axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ do mang tính axit. - anilin và glucozơ không làm quỳ tím đổi màu.

M

* Dung dịch Br2.

- Anilin tạo kết tủa trắng.

C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br3)NH2 ↓trắng + 3HBr. - Glucozơ làm mất màu dung dịch brom. 0

ẠY

t HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ +

2NH4NO3.

D

Câu 4: Đáp án D

Phương pháp giải: Hợp chất mang tính lưỡng tính: vừa mang tính axit, vừa mang tính bazơ. Giải chi tiết: H2NCH2COOH vừa mang tính axit (-COOH), vừa mang tính bazơ (-NH2) là chất có tính lưỡng tính. Câu 5: Đáp án D Trang 6


Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất thuộc chương 2,3,4 (Hóa 12). Giải chi tiết: (a) đúng vì giấm ăn mang tính axit, mùi tanh của cá là do các amin (mang tính bazơ). (b) đúng vì triglixerit là este của glixerol và axit béo.

FF IC IA L

(c) đúng. (d) đúng.

(e) đúng vì vải làm từ nilon - 6,6 có nhóm CONH kém bền trong môi trường kiềm. (g) đúng. Câu 6: Đáp án D Phương pháp giải:

PTHH: H2N – CH(CH3) – COOH + NaOH → H2N – CH(CH3) – COONa + H2O.

O

Dựa vào PTHH ⟹ nalanin ⟹ m. Giải chi tiết:

N

nmuối = 27,75/111 = 0,25 (mol).

Ơ

PTHH: H2N – CH(CH3) – COOH + NaOH → H2N – CH(CH3) – COONa + H2O.

H

Theo PTHH ⟹ nalanin = nmuối = 0,25 (mol). Vậy m = 0,25.89 = 22,25 gam.

N

Câu 7: Đáp án D

Y

Phương pháp giải:

U

Este no, đơn chức, mạch hở khi đốt cháy ⟹ nCO2 = nH2O. Dựa vào tổng khối lượng CO2 và H2O ⟹ nCO2.

Q

Gọi CTPT của este là CnH2nO2 (n ≥ 2)

Giải chi tiết:

M

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ n ⟹ CTPT của X.

Este no, đơn chức, mạch hở khi đốt cháy ⟹ nCO2 = nH2O. Ta có mCO2 + mH2O = 27,9 ⟹ 44.nCO2 + 18.nCO2 = 27,9 ⟹ nCO2 = 0,45 (mol). Gọi CTPT của este là CnH2nO2 (n ≥ 2) có số mol 0,15 (mol).

ẠY

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ 0,15n = 0,45 ⟹ n = 3.

Vậy CTPT của este là C3H6O2.

D

Câu 8: Đáp án C

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức lý thuyết tổng hợp về tính chất của các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết: Chất đường trong dịch truyền trên là glucozơ. Câu 9: Đáp án A Trang 7


Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về tính chất hóa học của peptit và protein. Giải chi tiết: A sai vì tripeptit Gly-Ala-Val không phản ứng với HNO3 đặc tạo kết tủa vàng. Kết tủa vàng xuất hiện khi cho dung dịch HNO3(đ) phản ứng chủ yếu do phản ứng nitro hóa vòng benzen

FF IC IA L

ở các gốc amino axit Phe, Tyr,… Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết: Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian. Câu 11: Đáp án C

O

Phương pháp giải: (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2

N

Dựa vào PTHH ⟹ nC6H12O6 (LT) = nCO2/2 = nCaCO3/2 (mol) ⟹ ntinh bột (LT) = nC6H12O6 (LT)/n (mol).

Ơ

Do H = 90% ⟹ ntinh bột (TT) ⟹ m.

H

Giải chi tiết: nCaCO3 = 12/100 = 0,12 (mol).

N

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2

Y

Theo PTHH ⟹ nC6H12O6 (LT) = nCO2/2 = nCaCO3/2 = 0,06 (mol)

U

⟹ ntinh bột (LT) = nC6H12O6 (LT)/n = 0,06/n (mol).

Do H = 90% ⟹ ntinh bột (TT) = (0,06/n).(100%/90%) = 1/15n (mol).

M

Câu 12: Đáp án D

Q

Vậy m = 162n.1/15n = 10,8 (gam).

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết:

Tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etilen glicol.

ẠY

Câu 13: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết: Tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp). Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của glyxin. Trang 8


Giải chi tiết:  HCl  NaOH H2N – CH2 – COOH  H2N – CH2 – COONa.  ClH3N – CH2 – COOH 

PTHH: H2N – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH (X1) ClH3N – CH2 – COOH + 2NaOH → H2N – CH2 – COONa (X2) + NaCl + 2H2O

Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Vậy X2 là H2NCH2COONa.

Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 khi hiđro hóa sẽ tạo thành (C17H35COO)3C3H5 (X). Dựa vào phản ứng hóa học giữa X và dung dịch NaOH ⟹ muối. Giải chi tiết:

Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 khi hiđro hóa sẽ tạo thành (C17H35COO)3C3H5 (X).

O

PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.

N

Vậy muối thu được là natri stearat. Câu 16: Đáp án A

Ơ

Phương pháp giải:

H

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime.

N

Giải chi tiết:

Monome trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ plexiglas là metyl metacrylat (CH2 = C(CH3) – COOCH3).

Y

Câu 17: Đáp án C

U

Phương pháp giải:

Este metyl benzoat có công thức là C6H5COOCH3.

Q

Dựa vào phản ứng hóa học giữa este và dung dịch NaOH ⟹ sản phảm hữu cơ.

M

Giải chi tiết:

Este metyl benzoat có công thức là C6H5COOCH3.

PTHH: C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH. Câu 18: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Cao su thiên nhiên có công thức phân tử là (C5H8)n (với n là số mắt xích trung bình). Ta có Mtb = 68n = 98600 ⟹ n (số mắt xích trung bình).

D

Giải chi tiết:

Cao su thiên nhiên có công thức phân tử là (C5H8)n (với n là số mắt xích trung bình). Ta có Mtb = 68n = 98600 ⟹ n = 1450. Vậy số mắt xích trung bình của loại cao su thiên nhiên trên là 1450. Câu 19: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 9


Gọi công thức phân tử của X là CnH2n+3N (n ≥ 1). PTHH: CnH2n+3N + HCl → CnH2n+4NCl Bảo toàn khối lượng ⟹ mHCl ⟹ nHCl ⟹ nX ⟹ n ⟹ CTPT của X. Giải chi tiết: Gọi công thức phân tử của X là CnH2n+3N (n ≥ 1).

FF IC IA L

PTHH: CnH2n+3N + HCl → CnH2n+4NCl Bảo toàn khối lượng ⟹ mHCl = mmuối – mX = 3,65 (g) ⟹ nHCl = 3,65/36,5 = 0,1 (mol). Theo PTHH ⟹ nX = nHCl = 0,1 (mol). ⟹ MX = 14n + 17 = 4,5/0,1 = 45 ⟹ n = 2. Vậy CTPT của X là C2H7N (số H là 7). Câu 20: Đáp án A Phương pháp giải:

O

Dựa vào kiến thức tổng hợp về công thức của một số este thường gặp.

N

Giải chi tiết: Công thức cấu tạo của etyl butirat là CH3CH2CH2COOCH2CH3.

Ơ

Câu 21: Đáp án D

N

Dựa vào tính chất hóa học của anilin và phenol.

H

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

Y

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.

U

PTHH:

C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br3)NH2 ↓trắng + 3HBr

M

Câu 22: Đáp án A

Q

C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br3)OH ↓trắng + 3HBr

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết:

(a), (b), (c), (e) đúng.

ẠY

(d) sai vì thủy phân hoàn saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. (f) sai vì glucozơ và fructozơ (không phải saccarozơ) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

D

Câu 23: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào cách viết đồng phân amin (amin bậc 2 có dạng là R – NH – R’). Giải chi tiết: Các đồng phân amin bậc II của C4H11N là

CH3 – NH – CH2 – CH2 – CH3 Trang 10


CH3 – NH – CH(CH3) – CH3 CH3 – CH2 – NH – CH2 – CH3 Câu 24: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào đáp án và phản ứng (2) ⟹ Y là CH3CHO ⟹ T là CH3COOH và X có dạng RCOOCH=CH2.

FF IC IA L

Dựa vào phản ứng (3) ⟹ Z ⟹ X (dựa vào phản ứng (1)). Giải chi tiết:

Dựa vào đáp án và phản ứng (2) ⟹ Y là CH3CHO ⟹ T là CH3COOH và X có dạng RCOOCH=CH2. (2) CH3CHO (Y) + Br2 + H2O → CH3COOH (T) + 2HBr (3) CH3COOH (T) + KOH → CH3COOK (Z) + H2O 0

t (1) CH3COOCH=CH2 (X) + KOH   CH3COOK (Z) + CH3CHO (Y)

O

Vậy X có thể là CH3COOCH=CH2. Câu 25: Đáp án D

N

Phương pháp giải: Lý thuyết chung về polime.

Ơ

Giải chi tiết:

H

A sai, ví dụ các polime thuộc loại poliamit chứa nhóm CONH sẽ kém bền trong axit và bazo.

N

B sai, đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. C sai, hầu hết polime là các chất rắn không bay hơi.

Y

D đúng.

U

Câu 26: Đáp án B

Q

Phương pháp giải:

Cách xác định hiệu suất tính theo chất nào?

M

Tương tự như cách xác định chất phản ứng hết.

PTHH: aA + bB → cC + dD

Đề bài cho biết nA và nB. Để biết được hiệu suất tính theo chất nào ta so sánh tỉ số

nA n và B . a b

Tỉ số nào nhỏ hơn thì hiệu suất tính theo chất đó.

ẠY

Giải chi tiết:

nCH3COOH = 12/60 = 0,2 mol

D

nC2H5OH = 11,5/46 = 0,25 mol nCH3COOC2H5 = 12,32/88 = 0,14 mol

PTHH: CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) Bđ:

0,2

0,25

Pư:

0,14 ←

0,14 ←

(do 0,2/1 < 0,25/1 ⟹ H% tính theo CH3COOH) 0,14

Trang 11


⟹ H% =

0,14 .100% = 70%. 0, 2

Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải: Ta thấy tripeptit có 7C ⟹ Tripeptit này được tạo bởi 2Gly và 1Ala.

Giải chi tiết: Ta thấy tripeptit có 7C ⟹ Tripeptit này được tạo bởi 2Gly và 1Ala. Vậy có 3 peptit thỏa mãn là: Gly-Gly-Ala; Gly-Ala-Gly; Ala-Gly-Gly. Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: - Tính được nC2H2(bđ) ⟹ nC2H2(pư) = nC2H2(bđ).H%.

O

- Tính theo PTHH để xác định thành phần của A:

FF IC IA L

Từ đó viết công thức các peptit thỏa mãn.

C2H2 + H2O → CH3CHO (xt: Hg2+)

N

- Khi cho A + dd AgNO3:

Ơ

C2H2 → Ag2C2 ↓

H

CH3CHO → 2Ag ↓ ⟹ mkết tủa = mAg2C2 + mAg.

N

Giải chi tiết:

Y

nC2H2(bđ) = 0,5 mol ⟹ nC2H2(pư) = 0,5.60% = 0,3 mol.

0,5

Pư:

0,3 →

Sau:

0,2

(mol)

0,3

Q

Bđ:

U

C2H2 + H2O → CH3CHO (xt: Hg2+)

0,3

(mol) (mol)

M

⟹ A gồm C2H2 dư (0,2 mol) và CH3CHO (0,3 mol).

- Khi cho A + dd AgNO3: C2H2 → Ag2C2 ↓ 0,2 →

0,2

(mol)

ẠY

CH3CHO → 2Ag ↓ 0,3 →

0,6

(mol)

D

⟹ mkết tủa = mAg2C2 + mAg = 0,2.240 + 0,6.108 = 112,8 gam.

Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R ≠ H) thì được este. Giải chi tiết: Chất C2H5COOH thuộc loại axit cacboxylic, không phải este. Trang 12


Câu 30: Đáp án B Phương pháp giải: Một số loại chất thường gặp phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: - Axit cacboxylic. - Chất có nhiều nhóm -OH gắn vào các nguyên tử C cạnh nhau.

FF IC IA L

- Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (tripeptit trở lên). Giải chi tiết:

Các chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường: saccarozơ, glixerol, axit axetic, anbumin (4 chất). Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải:

Các este trong X là HCOOCH3, (HCOO)2C2H4, (HCOO)3C3H5 đều có đặc điểm chung là số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.

O

Như vậy ta đặt nO(X) = nC(X) = a mol. BTNT O ⟹ nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ giá trị của a.

Ơ

BTKL ⟹ mX = mCO2 + mH2O - mO2.

N

BTNT C ⟹ nCO2 = nC(X) = a mol.

Tính được nO2 = 0,16 mol; nH2O = 0,14 mol.

H

Giải chi tiết:

N

Các este trong X là HCOOCH3, (HCOO)2C2H4, (HCOO)3C3H5 đều có đặc điểm chung là số nguyên tử C

Y

bằng số nguyên tử O.

U

Như vậy ta đặt nO(X) = nC(X) = a mol. BTNT C ⟹ nCO2 = nC(X) = a mol.

Q

BTNT O ⟹ nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

M

⟹ a + 2.0,16 = 2a + 0,14 ⟹ a = 0,18.

BTKL: mX = mCO2 + mH2O - mO2 = 0,18.44 + 0,14.18 - 0,16.32 = 5,32 gam. Câu 32: Đáp án B

Phương pháp giải:

ẠY

- Khi đốt cacbohiđrat luôn có: nCO2 = nO2(pư).

BTNT C ⟹ nC(X) = nCO2.

D

- Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được glucozơ và fructozo đều có CTPT C6H12O6. Gọi công thức chung của chúng là C6H12O6. BTNT C ⟹ nC6H12O6 = 1/6.nC(X). - Khi cho glucozơ và fructozơ tráng gương: C6H12O6 → 2Ag ⟹ nAg = 2nC6H12O6 ⟹ mAg. Trang 13


Giải chi tiết: - Khi đốt cacbohiđrat luôn có: nCO2 = nO2(pư) = 0,6 mol. BTNT C ⟹ nC(X) = nCO2 = 0,6 mol. - Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được glucozơ và fructozo đều có CTPT C6H12O6. Gọi công thức chung của chúng là C6H12O6.

FF IC IA L

BTNT C ⟹ nC6H12O6 = 1/6.nC(X) = 0,1 mol. - Khi cho glucozơ và fructozơ tráng gương: C6H12O6 → 2Ag 0,1 →

0,2 (mol)

⟹ mAg = 0,2.108 = 21,6 gam. Câu 33: Đáp án A Phương pháp giải:

O

*X + O2 → CO2 + H2O: +) BTNT O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nX.

Ơ

Tính số mol X trong 26,58 gam X dựa vào tỷ lệ tương ứng.

N

+) Áp dụng BTKL ⟹ mX.

H

*26,58 gam X + NaOH vừa đủ:

BTKL: mmuối = mX + mNaOH - mglixerol.

Y

Giải chi tiết:

N

X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3

U

*X + O2: 1,61 → CO2: 1,14 + H2O: 1,06

+) BTKL: mX = 44.1,14 + 18.1,06 - 32.1,61 = 17,72 gam.

Q

+) BTNT O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

M

⟹ 6nX + 2.1,61 = 2.1,14 + 1,06 ⟹ nX = 0,02 mol. ⟹

Tỷ lệ: 17,72 gam X tương ứng với 0,02 mol X. 26,58 gam …………………0,03 mol.

*26,58 gam X + NaOH vừa đủ:

ẠY

X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3

0,03 → 0,09 →

0,03

(mol)

D

BTKL: mmuối = mX + mNaOH - mglixerol = 26,58 + 0,09.40 - 0,03.92 = 27,42 gam. Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải:

C x H y N CO2 : 0,85   Sơ đồ: 12,95  g  Cn H 2 n  O2 : a   H 2O : b C H  N : 0, 025  m 2m2  2 Trang 14


+) BTKL: mhh A + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 ⟹ phương trình (1) +) BTNT O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ phương trình (2) Giải hệ (1) (2) được a và b ⟹ giá trị của V. Giải chi tiết:

FF IC IA L

CO2 : 0,85 C x H y N   Sơ đồ: 12,95  g  Cn H 2 n  O2 : a   H 2O : b C H  N : 0, 025  m 2m2  2 +) BTKL: mhh A + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 ⟹ 12,95 + 32a = 44.0,85 + 18b + 28.0,025 ⟹ 32a - 18b = 25,15 (1) +) BTNT O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ 2a = 2.0,85 + b

O

⟹ 2a - b = 1,7 (2)

N

Giải hệ (1) (2) được a = 1,3625; b = 1,025. ⟹ V = 22,4.1,3625 = 30,52 lít.

Ơ

Câu 35: Đáp án D

N

Để đơn giản ta coi B gồm Ala, Glu, NaOH.

H

Phương pháp giải:

Ala + HCl → Muối

Y

Glu + HCl → Muối

U

NaOH + HCl → NaCl + H2O

BTKL: mmuối = mAla + mGlu + mNaOH + mHCl - mH2O

Q

Giải chi tiết:

M

Để đơn giản ta coi B gồm Ala, Glu, NaOH. Ala + HCl → Muối

0,1 → 0,1

(mol)

Glu + HCl → Muối 0,15 → 0,15

(mol)

ẠY

NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,3 →

0,3 →

0,3 (mol)

D

BTKL: mmuối = mAla + mGlu + mNaOH + mHCl - mH2O = 0,1.89 + 0,15.147 + 0,3.40 + 36,5.(0,1 + 0,15 + 0,3) - 0,3.18 = 57,625 gam. Câu 36: Đáp án C Phương pháp giải: - Đặt ẩn là số mol mỗi chất. Trang 15


- Đặt số mol mỗi chất vào các PTHH: HCOOCH2C6H5 + KOH → HCOOK + C6H5CH2OH CH3COOC6H5 + 2KOH → CH3COOK + C6H5OK + H2O - Lập hệ phương trình về khối lượng hỗn hợp và số mol KOH. Giải hệ tìm được số mol các chất. - Xác định thành phần của muối ⟹ giá trị của m.

FF IC IA L

Giải chi tiết: HCOOCH2C6H5 + KOH → HCOOK + C6H5CH2OH x→

x

x

(mol)

CH3COOC6H5 + 2KOH → CH3COOK + C6H5OK + H2O y→

2y →

y→

y

(mol)

136x  136 y  mhh  13, 6  x  0, 04  Ta có hệ phương trình   y  0, 06  x  2 y  nKOH  0,16

O

Muối chứa HCOOK (0,04 mol); CH3COOK (0,06 mol) và C6H5OK (0,06 mol).

N

⟹ m = mmuối = 17,16 gam. Câu 37: Đáp án C

Ơ

Phương pháp giải:

H

Lý thuyết về xenlulozo.

o

N

Giải chi tiết:

H ,t (C6H10O5)n (xenlulozơ) + nH2O   nC6H12O6 (glucozơ)

Y

A sai, dung dịch I2 chỉ tạo được dung dịch màu xanh tím với hồ tinh bột.

U

B sai, trong cốc chỉ thu được 1 loại saccarit là glucozơ.

Q

C đúng, vì glucozơ có phản ứng tráng gương. D sai, phản ứng trên chứng minh xenlulozơ thủy phân sinh ra glucozơ.

M

Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải:

Biện luận tìm được công thức Z là CH3NH2 ⟹ Y: CH3CH(NH2)COONH3CH3. *E + NaOH:

ẠY

Gly-Ala-Lys + 3NaOH → GlyNa + AlaNa + LysNa + H2O CH3CH(NH2)COONH3CH3 + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + CH3NH2 + H2O

Từ nZ ⟹ nY ⟹ nX.

D

*E + HCl:

Gly-Ala-Lys + 2H2O + 4HCl → Muối CH3CH(NH2)COONH3CH3 + 2HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH + CH3NH3Cl

Áp dụng BTKL: mmuối = mE + mH2O + mHCl. Giải chi tiết: 3 muối là GlyNa, AlaNa, LysNa ⟹ Y tạo ra 1 trong 3 muối này. Trang 16


Nhưng do Y chỉ có 4C nên không tạo được LysNa ⟹ Y tạo GlyNa hoặc AlaNa. Theo đề đốt khí Z thu được H2O, CO2, N2 ⟹ Z là amin ⟹ Y là muối của amino axit và amin ⟹ Z là amin đơn chức. nZ = 0,1 mol ⟹ nN2(do Z) = 0,05 mol ⟹ nCO2(do Z) = 0,15 - 0,05 = 0,1 mol. ⟹ CZ = nCO2(do Z) : nZ = 0,1 : 0,1 = 1 ⟹ Z là CH3NH2

*E + NaOH: Gly-Ala-Lys + 3NaOH → GlyNa + AlaNa + LysNa + H2O 0,1 ←

0,4 - 0,1

FF IC IA L

⟹ Y là CH3CH(NH2)COONH3CH3.

(mol)

CH3CH(NH2)COONH3CH3 + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + CH3NH2 + H2O 0,1 ←

0,1 ←

0,1

*E + HCl:

0,2 → 0,4

N

0,1 →

O

Gly-Ala-Lys + 2H2O + 4HCl → Muối

(mol)

(mol)

CH3CH(NH2)COONH3CH3 + 2HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH + CH3NH3Cl 0,2

Ơ

0,1 →

(mol)

H

BTKL: mmuối = mE + mH2O + mHCl = 0,1.274 + 0,1.120 + 0,2.18 + 0,6.36,5 = 64,9 gam.

N

Câu 39: Đáp án A Phương pháp giải:

U

Đietylamin: C4H11N = C4H10 + NH

Y

Butan: C4H10

Etyl propionat: C5H10O2

Q

Valin: C5H11O2N = C5H10O2 + NH

Giải chi tiết:

Butan: C4H10

M

⟹ Quy đổi hỗn hợp thành C4H10, C5H10O2, NH

Đietylamin: C4H11N = C4H10 + NH Etyl propionat: C5H10O2

ẠY

Valin: C5H11O2N = C5H10O2 + NH ⟹ Quy đổi hỗn hợp thành C4H10, C5H10O2, NH

D

CO2 : 4x  5 y  BTNT .C  C4 H10 : x   Sơ đồ: C5 H10O2 : y  O2 : 2, 66   H 2O : 5x  5 y  0,5z  BTNT .H   NH : z  N : 0,5z   2

+) nhh X = x + y = 0,4 (1) +) BTNT O ⟹ 2nC5H10O2 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ 2y + 2.2,66 = 2.(4x + 5y) + 5x + 5y + 0,5z Trang 17


⟹ 13(x + y) + 0,5z = 5,32 (2) Thay (1) vào (2) ⟹ z = 0,24. Khí không bị hấp thụ là N2 ⟹ nN2 = 0,5z = 0,12 mol. Câu 40: Đáp án A Phương pháp giải:

FF IC IA L

Do các peptit đều được tạo nên từ các a.a có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH ⟹ Quy đổi hỗn hợp thành CONH, CH2, H2O (với số mol H2O bằng số mol peptit). Giải chi tiết:

Do các peptit đều được tạo nên từ các a.a có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH

⟹ Quy đổi hỗn hợp thành CONH, CH2, H2O (với số mol H2O bằng số mol peptit). ⟹ nCONH = nNaOH = 0,72 mol; nH2O = npeptit = 0,12 mol.

N

O

 Na2CO3 : 0,36  BTNT .Na  CONH : 0, 72 COONa : 0,72 O   NaOH 2   CO : x  0,36  BTNT .C   Muoi  NH 2 : 0, 72   2 E CH 2 : x  H O : 0,12 CH : x  H 2O : x  0, 72  BTNT .H   2  2  N 2

Ơ

Bảo toàn O cho phản ứng đốt muối ⟹ 2nCOONa + 2nO2 = 3nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O

H

⟹ 2.0,72 + 2.3,24 = 3.0,36 + 2.(x + 0,36) + (x + 0,72) ⟹ x = 1,8.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

⟹ mE = mCONH + mCH2 + mH2O = 0,72.43 + 1,8.14 + 0,12.18 = 58,32 gam.

Trang 18


TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

LÀO CAI

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (TH): Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau? A. Khí H2S và khí Cl2 .

B. Khí NH3 và khí HCl.

C. Khí HI và khí Cl2.

D. Khí O2 và khí Cl2.

Câu 2 (NB): Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ olon.

B. Tơ tằm.

C. Polietilen.

D. Tơ axetat.

Câu 3 (NB): Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? B. Na2SO4.

C. H2SO4.

Câu 4 (NB): Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ? A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. KCl.

O

A. KOH.

D. Fructozơ.

C. Ag.

Ơ

B. Al.

A. Fe.

N

Câu 5 (TH): Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? D. Zn.

A. Magie.

H

Câu 6 (NB): Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? B. Nhôm.

C. Đồng.

D. Sắt.

B. Propin.

C. Etan.

D. Isopren.

Y

A. Etilen.

N

Câu 7 (NB): Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

U

Câu 8 (NB): Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. CaSO4.

A. Poliacrilonitrin.

Q

Câu 9 (NB): Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?

M

C. Poli(etylen terephtalat).

B. Poliisopren. D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 10 (TH): Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol? A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 11 (TH): Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề

ẠY

mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaO.

B. Ca(OH)2.

C. CaCl2.

D. CaCO3.

C. NaCl.

D. NaNO3.

D

Câu 12 (NB): Chất nào sau đây gọi là muối ăn? A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

Câu 13 (VD): Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1.

B. 16,2.

C. 18,4.

D. 24,3.

Trang 1


Câu 14 (VD): Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.

A. HCOOCH(CH3)2.

Câu 15 (VD): Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ

A. etilen.

B. but-2-en.

FF IC IA L

thu được một ancol duy nhất. A có tên là C. hex-2-en.

D. 2,3-đimetylbut-2-en.

Câu 16 (VD): Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng là A. CnH2n-2O3.

B. CnH2nO2.

C. CnH2nO3.

D. Cn H2n-2O3.

Câu 17 (VD): Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc

O

lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Luồng khí CO dư vào X thu được rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn) B. Fe2O3, Cu, BaSO4.

C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4.

D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.

Ơ

N

A. Fe, Cu, BaSO4.

H

Câu 18 (VD): Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag.

N

Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi trung hòa axit dư bằng dung dịch

Y

NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng

U

tinh bột trong X là (giả sử rằng phần tinh bột bị thuỷ phân đều chuyển hết thành glucozơ) A. 9,72.

B. 14,58.

C. 7,29.

D. 4,86.

Q

Câu 19 (VD): Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là B. H2NCH(CH3)COOH.

C. H2NCH2CH(CH3)COOH.

D. H2N[CH2]2COOH.

M

A. H2NCH(C2H5)COOH.

Câu 20 (VD): Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

ẠY

A. 5,69 g.

B. 3,79 g.

C. 8,53 g.

D. 9,48 g.

Câu 21 (TH): Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? C. AlCl3 và Na2CO3.

D. NaAlO2 và KOH.

D

A. HNO3 và NaHCO3. B. NaCl và AgNO3.

Câu 22 (NB): Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 23 (TH): Cho các chất sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic, axit metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 (Ni, to)? A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7. Trang 2


Câu 24 (VD): Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng cho vào ít nước cất để cho thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8-10 phút rót thêm 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng khuấy nhẹ sau đó để nguội hỗn hợp.

FF IC IA L

Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt. (b) Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ. (c) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ. (d) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ. Số lượng phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

O

Câu 25 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.

Ơ

C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.

N

A. Phân tử Gly-Ala có M = 164.

H

D. Alanin tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Câu 26 (TH): Phát biểu nào sau đây sai?

N

A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.

Y

B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

U

C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.

D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.

Q

Câu 27 (VD): Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 9,66.

M

A. 7,06.

C. 9,30.

D. 2,25.

Câu 28 (VD): Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

ẠY

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 29 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74

D

gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18.

B. 27,42.

C. 26,58.

D. 27,72.

Câu 30 (VD): Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. Trang 3


(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

FF IC IA L

Câu 31 (VD): Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 9 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,53.

B. 5,175.

C. 4,26.

D. 4,72.

Câu 32 (VD): Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

O

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hỏa đỏ.

Ơ

(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ.

N

(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.

A. a, b, c, d.

H

Các phát biểu sai là: B. a, c, f.

C. b, f.

D. b, d, e.

N

Câu 33 (VD): Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2.

Y

Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam

U

chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6.

B. 5,3.

C. 15,9.

D. 7,95.

Q

Câu 34 (VD): Tiến hành hai thí nghiệm sau:

Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a mol/L;

M

Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/L.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Mối quan hệ giữa a và b là A. a = b.

B. a = 2b.

C. a = 5b.

D. a = 10b.

ẠY

Câu 35 (VDC): Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 30,24 lít khí O2 (đktc), thu được 52,80 gam CO2 và 10,80 gam H2O.

D

Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng thu được dung dịch T chứa 16,70 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 10,90 gam.

B. 4,10 gam.

C. 9,75 gam.

D. 6,80 gam.

Câu 36 (VDC): Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được 32,50 gam rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa, nung ngoài Trang 4


không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,12.

B. 0,18.

C. 0,14.

D. 0,16.

Câu 37 (VDC): X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và đều không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu

FF IC IA L

được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1

gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm về khối lượng của Z có trong E là A. 5,29.

B. 89,86.

C. 3,84.

D. 90,87.

Câu 38 (VDC): X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có công thức phân tử là C4H9NO4 (đều

mạch hở). Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH

O

(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức, dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của alanin và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần

B. 25,32%.

C. 16,45%.

Ơ

A. 32,16%.

N

trăm khối lượng của X trong E là

D. 17,08%.

H

Câu 39 (VD): Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều

Y

A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl.

N

kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

U

B. Chất Y là ancol etylic.

C. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

Q

D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. Câu 40 (VDC): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X.

M

Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số

mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá

D

ẠY

trị của m là

A. 11,08.

B. 17,84.

C. 15,76.

D. 13,42. Trang 5


Đáp án 2-B

3-C

4-D

5-C

6-B

7-B

8-C

9-D

10-B

11-D

12-C

13-B

14-C

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-A

21-D

22-D

23-B

24-C

25-C

26-A

27-C

28-D

29-C

30-A

31-D

32-D

33-B

34-D

35-A

36-A

37-D

38-C

39-C

40-C

FF IC IA L

1-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phương pháp giải:

Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau là hỗn hợp khí đó không phản ứng với nhau. Giải chi tiết:

Hỗn hợp khí O2 và Cl2 có thể tồn tại cùng nhau do hai khí không phản ứng với nhau.

O

PTHH:

N

A) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. B) NH3 + HCl → NH4Cl.

Ơ

C) 2HI + Cl2 → 2HCl + I2.

H

Câu 2: Đáp án B

Dựa vào kiến thức về vật liệu polime (tơ).

U

Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Q

Câu 3: Đáp án C Phương pháp giải:

Y

Giải chi tiết:

N

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

M

Dựa vào tính chất hóa học của amin.

PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. Câu 4: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào kiến thức lý thuyết tổng quát về cacbohiđrat. Giải chi tiết:

D

Fructozơ có công thức phân tử C6H12O6 (cùng công thức phân tử với glucozơ) nên có cùng phân tử khối với glucozơ. Câu 5: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về dãy điện hóa. Giải chi tiết: Trang 6


Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không phản ứng được với dung dịch CuSO4. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Giải chi tiết:

FF IC IA L

Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Kim loại nhôm được điều chế từ quặng boxit. Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về cấu trúc phân tử của các hợp chất hữu cơ. Giải chi tiết:

Propin có công thức cấu tạo: CH ≡ C – CH3 có một liên kết ba trong phân tử.

O

Câu 8: Đáp án C Phương pháp giải:

N

Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua.

Ơ

Giải chi tiết:

H

dpnc PTHH: CaCl2   Ca + Cl2

N

Câu 9: Đáp án D Phương pháp giải:

Y

Dựa vào kiến thức về một số polime dùng làm chất dẻo.

U

Giải chi tiết:

Câu 10: Đáp án B

M

Phương pháp giải:

Q

Poli(phenol-fomanđehit) được dùng để chế tạo chất dẻo.

Este có dạng RCOOC2H5 khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol (C2H5OH).

Giải chi tiết:

PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH (etanol). Câu 11: Đáp án D

ẠY

Phương pháp giải: Các bể đựng nước vôi (Ca(OH)2) lâu ngày: nước vôi phản ứng với CO2 trong không khí tạo ra một lớp

D

màng cứng CaCO3 rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Giải chi tiết: PTHH: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O ⟹ Thành phần chính của lớp màng cứng là CaCO3.

Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 7


Dựa vào kiến thức lý thuyết về các hợp chất kiềm quan trọng. Giải chi tiết: NaCl được gọi là muối ăn. Câu 13: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Chất rắn thu được sau phản ứng chứa Al dư phản ứng với dung dịch HCl tạo khí H2. Dựa vào phương trình hóa học của 2 phản ứng (Al + O2 và Al + HCl) ⟹ nAl ⟹ m. Giải chi tiết: nO2 = nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol) t PTHH: 4Al + 3O2   2Al2O3

Theo PTHH ⟹ nAl(pứ) = 4nO2/3 = 0,4 (mol). Chất rắn thu được sau phản ứng gồm Al (dư) và Al2O3.

O

PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ ⟹ ΣnAl = 0,4 + 0,2 = 0,6 (mol) ⟹ m = 0,6.27 = 16,2 gam.

Ơ

Câu 14: Đáp án C

N

Theo PTHH ⟹ nAl = 2nH2/3 = 2.0,3/3 = 0,2 (mol).

H

Phương pháp giải:

N

Gọi công thức của X là RCOOR’

PTHH: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

Y

Dựa vào PTHH; số mol của X và NaOH ⟹ thành phần chất rắn trong Y ⟹ mY ⟹ MR ⟹ CTCT của X.

U

Giải chi tiết:

nX = 2,2/88 = 0,025 (mol) ; nNaOH = (20.8%)/(40.100%) = 0,04 (mol)

Q

PTHH: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

M

Nhận thấy nNaOH > nX ⟹ X phản ứng hết; NaOH còn dư trong Y. Theo PTHH ⟹ nNaOH(pứ) = nRCOONa = nX = 0,025 (mol)

⟹ Chất rắn thu được sau cô cạn Y gồm NaOH (dư) 0,015 mol và RCOONa 0,025 (mol) ⟹ mY = 0,015.40 + 0,025.(MR + 67) = 3 ⟹ MR = 29 (-C2H5). Vậy công thức cấu tạo của X là CH3CH2COOCH3.

ẠY

Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Gọi công thức phân tử của A là CnH2n (n ≥ 2). Dựa vào PTHH ⟹ nA ⟹ MA ⟹ n.

Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất ⟹ A có cấu tạo mạch đối xứng ⟹ CTCT và tên gọi của A. Giải chi tiết: Gọi công thức phân tử của A là CnH2n (n ≥ 2). Trang 8


PTHH: CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 Theo PTHH ⟹ nA = nBr2 = 8/160 = 0,05 (mol) ⟹ MA = 14n = 2,8/0,05 = 56 ⟹ n = 4 (C4H8). Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất ⟹ A có cấu tạo mạch đối xứng ⟹ CTCT của A là CH3 – CH = CH – CH3 (but-2-en).

FF IC IA L

Câu 16: Đáp án C Phương pháp giải:

T là hợp chất tạp chứa chứa 1 chức –COO và 1 chức –OH được tạo bởi một ancol no, 2 chức mạch hở và một axit no, đơn chức, mạch hở. Giải chi tiết:

T là hợp chất tạp chứa chứa 1 chức –COO và 1 chức –OH được tạo bởi một ancol no, 2 chức mạch hở và một axit no, đơn chức, mạch hở.

O

T có dạng RCOO – R’ – OH (CnH2nO3). (Với –R và –R’ là gốc hiđrocacbon no).

N

Câu 17: Đáp án A Phương pháp giải:

Ơ

Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Xác định thành phần các chất trong X và Y.

H

Giải chi tiết:

N

* Dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. PTHH:

Y

Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + Cu(OH)2 ↓

U

Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓

Ba(OH)2 + ZnSO4 → BaSO4 ↓ + Zn(OH)2 ↓

Q

Ba(OH)2 + Zn(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O

M

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ↓ + 2Al(OH)3 ↓ Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

⟹ Kết tủa thu được sau phản ứng gồm BaSO4 ; Cu(OH)2 và Fe(OH)2. * Nung kết tủa trong không khí tới khối lượng không đổi t Cu(OH)2   CuO + H2O

ẠY

t 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O

⟹ Chất rắn X gồm BaSO4 ; CuO và Fe2O3.

D

* Dẫn luồng khí CO vào

t  Cu + CO2 ↑ CuO + CO 

t  2Fe + 3CO2 ↑ Fe2O3 + 3CO 

⟹ Chất rắn Y gồm BaSO4 ; Cu và Fe. Câu 18: Đáp án A Trang 9


Phương pháp giải: * Phần 1: Chỉ có glucozơ trong X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo Ag. * Phần 2: Dựa vào số mol Ag ⟹ số mol tinh bột ⟹ khối lượng tinh bột. Giải chi tiết: * Phần 1: Glucozơ phản ứng với AgNO3/NH2 → 2Ag

FF IC IA L

Ta có nGlucozơ = nAg/2 = 0,03/2 = 0,015 (mol). * Phần 2: X gồm glucozơ 0,015 (mol) và tinh bột. 

0

H ,t (C6H10O5)n + nH2O   nC6H12O6

x

nx (mol)

⟹ ΣnGlucozơ = 0,015 + nx (mol) Glucozơ phản ứng với AgNO3/NH2 → 2Ag

O

⟹ nAg = 2nglucozơ = 2.(0,015 + nx) = 0,09 ⟹ x = 0,06/n (mol) Vậy mtinh bột = 162n.0,06/n = 9,72 gam.

N

Câu 19: Đáp án A Phương pháp giải:

Ơ

Gọi công thức của X là HOOC – R – NH2.

Giải chi tiết:

Y

Gọi công thức của X là HOOC – R – NH2.

N

Dựa vào PTHH ⟹ nX ⟹ MR ⟹ CTCT của X.

H

BTKL ⟹ mHCl ⟹ nHCl.

U

PTHH: HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl

Q

BTKL ⟹ mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) ⟹ nHCl = 0,08 (mol). Theo PTHH ⟹ nX = nHCl = 0,08 (mol)

M

⟹ MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 ⟹ MR = 42 (-C3H6). CTCT của α-amino axit X là H2NCH(C2H5)COOH.

Câu 20: Đáp án A

Phương pháp giải:

Dựa vào các bán phản ứng:

ẠY

4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O

2H+ + NO3- + 1e → NO2 + H2O

D

⟹ nNO3-(muối) = nHNO3 – nNO3-(spk) = nH+ – nNO – nNO2 = 3nNO + nNO2. ⟹ mmuối = mKL + mNO3-(muối).

Giải chi tiết: Dựa vào các bán phản ứng: 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O 2H+ + NO3- + 1e → NO2 + H2O Trang 10


⟹ nNO3-(muối) = nHNO3 – nNO3-(spk) = nH+ – nNO – nNO2 = 3nNO + nNO2 = 0,07 (mol). ⟹ mmuối = mKL + mNO3-(muối) = 1,35 + 0,07.62 = 5,69 gam. Câu 21: Đáp án D Phương pháp giải: Cặp chất có thể cùng tồn tại trong dung dịch chứa các hợp chất không phản ứng với nhau.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Cặp chất NaAlO2 và KOH có thể cùng tồn tại trong dung dịch vì không xảy ra phản ứng hóa học. A) HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O B) NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3 C) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 ↑ Câu 22: Đáp án D Phương pháp giải:

O

Dựa vào kiến thức về cách làm mềm nước cứng. Giải chi tiết:

N

Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là Na2CO3.

Ơ

Câu 23: Đáp án B

H

Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ.

N

Giải chi tiết:

Y

Các chất tác dụng với H2 (Ni, to) là stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit metacrylic, vinyl

0

U

axetat.

Q

Ni ,t C6H5 – CH = CH2 + H2   C6H5 – CH2 – CH3 0

Ni ,t CH2 = CH – CH2 – OH + H2   CH3 – CH2 – CH2 – OH 0

M

Ni ,t CH2 = CH – COO – CH3 + H2   CH3 – CH2 – COO – CH3 0

Ni ,t CH2 = CH – COOH + H2   CH3 – CH2 – COOH 0

Ni ,t CH2 = C(CH3) – COOH + H2   CH3 – C(CH3) – COOH 0

Ni ,t CH3 – COO – CH = CH2 + H2   CH3 – COO – CH2 – CH3

ẠY

⟹ Có tất cả 6 chất. Câu 24: Đáp án C

D

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về phản ứng xà phòng hóa (mỡ và dung dịch NaOH). Giải chi tiết: (a) sai vì kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ dung dịch phân lớp. (b) sai vì kết thúc bước 2 trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt. (c) đúng. Trang 11


(d) sai vì sau bước 3 trong bát sứ hỗn hợp tách thành 2 lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. Câu 25: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về chương 3: amin – amino axit (Hóa 12).

FF IC IA L

Giải chi tiết: A sai vì phân tử Gly-Ala có M = 146. B sai vì ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn. C đúng vì Lysin có công thức phân tử là C6H14N2O2. D sai vì anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Câu 26: Đáp án A Phương pháp giải:

O

Dựa vào kiến thức tổng hợp về chương 5,6 (Hóa 12). Giải chi tiết:

N

A sai vì CO chỉ khử được oxit kim loại sau nhôm (dãy điện hóa).

Ơ

B đúng vì kẽm có tính khử mạnh hơn sắt (thép) nên bị ăn mòn trước.

H

C đúng vì CO32- là gốc của axit yếu H2CO3.

PTHH: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑

N

D đúng.

Y

Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + Cu(OH)2 ↓

Phương pháp giải:

Q

Giả sử X là Gly-Ala-Gly.

U

Câu 27: Đáp án C

PTHH: X + 3KOH → muối + H2O

Giải chi tiết:

M

Dựa vào PTHH ⟹ nH2O ⟹ m (BTKL).

Giả sử X là Gly-Ala-Gly.

nX = 4,06/203 = 0,02 (mol) ; nKOH = 0,1 (mol)

ẠY

PTHH: X + 3KOH → muối + H2O Nhận thấy X phản ứng hết và KOH còn dư

D

Theo PTHH ⟹ nH2O = nX = 0,02 (mol) BTKL ⟹ mX + mKOH = mc/rắn + mH2O Vậy m = mc/rắn = 4,06 + 0,1.56 – 0,02.18 = 9,3 (g). Câu 28: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào tỉ khối hơi của X ⟹ MX = 100. Trang 12


⟹ Este X chỉ có thể đơn chức và có thể có dạng RCOOCH = CH2 ⟹ MR = 29 (-C2H5) Vậy X có công thức phân tử là C5H8O2 ⟹ CTCT có thể có của X. Giải chi tiết: Dựa vào tỉ khối hơi của X ⟹ MX = 100. ⟹ Este X chỉ có thể đơn chức và có thể có dạng RCOOCH = CH2 ⟹ MR = 29 (-C2H5)

FF IC IA L

Vậy X có công thức phân tử là C5H8O2 Các công thức cấu tạo phù hợp của X là HCOOCH = CH– CH2 – CH3 HCOOCH = C(CH3) – CH3 CH3COOCH = CH – CH3 C2H5COOCH = CH2 Câu 29: Đáp án C

O

Phương pháp giải:

N

X(6O) + O2 → CO2 + H2O

- Với k là số liên kết π trong X, sử dụng công thức:

H

+ nCO2 – nH2O = (k – 1)nX

Ơ

- Sử dụng bảo toàn khối lượng

N

+ X có chứa k liên kết π trong đó có 3 liên kết π trong –COO ⟹ nBr2 = (k – 3)nX Giải chi tiết:

Y

Đặt số liên kết pi trong toàn phân tử X là k, số mol X là a (mol), số mol CO2 là b (mol).

+ nBr2 = (k – 3).a = 0,06 (2)

U

+ nCO2 - nH2O = (k-1).a ⟹ b - 1,53 = (k-1).a (1)

Q

+ BTKL: mX = mC + mH + mO ⟹ 12b + 2.1,53 + 16.6a = 25,74 (3)

M

Từ (1), (2) và (3) ⟹ a = 0,03; b = 1,65; k = 5 - Xét phản ứng thủy phân:

nGlixerol = nX = 0,03 mol; nNaOH = 3nX = 0,09 mol. BTKL ⟹ mX + mNaOH = mmuối + mGlixerol ⟹ 25,74 + 0,09.40 = m + 0,03.92 ⟹ m = 26,58 gam. Câu 30: Đáp án A

ẠY

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về chương 5: Đại cương kim loại (Hóa 12).

D

Giải chi tiết: (a) đúng.

(b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng. Trang 13


PTHH: Ag+ + Fe2+ → Ag ↓ + Fe3+ Ag+ + Cl- → AgCl ↓ Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải: Đặt nBa = x; nNa = y; nAl = z (mol). +) Ta có nOH- = 2nBa(OH)2 + nNaOH = 2nBa + nNa (theo x, y) Mà nAl pư = nOH- ⟹ phương trình (2) +) Áp dụng bảo toàn e: 2nBa + nNa + 3nAl pư = 2nH2 ⟹ phương trình (3) Giải hệ được x; y; z ⟹ giá trị của m. Giải chi tiết:

Chất rắn là Al dư ⟹ nAl dư =

O

2, 688 = 0,12 mol. 22, 4 0,81 = 0,03 mol. 27

N

nH2 =

FF IC IA L

+) nAl = 9nBa ⟹ phương trình (1)

Ơ

Đặt nBa = x; nNa = y; nAl = z (mol). +) nAl = 9nBa ⟹ z = 9x (1)

N

Mà nAl pư = nOH- ⟹ 2x + y = z - 0,03 (2)

H

+) nOH- = 2nBa(OH)2 + nNaOH = 2nBa + nNa = 2x + y (mol)

Y

+) Áp dụng bảo toàn e: 2nBa + nNa + 3nAl pư = 2nH2 ⟹ 2x + y + 3.(z - 0,03) = 2.0,12 (3) Giải hệ (1)(2)(3) được: x = 0,01; y = 0,04; z = 0,09.

Phương pháp giải:

Q

Câu 32: Đáp án D

U

⟹ m = 0,01.137 + 0,04.23 + 0,09.27 = 4,72 gam.

Giải chi tiết:

M

Lý thuyết tổng hợp các chương: Ancol - Phenol; Anđehit - Axit cacboxylic.

(a) đúng, ví dụ thể hiện tính khử khi tác dụng với AgNO3/NH3; thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với H2. (b) sai, phenol tham gia phản ứng thế brom dễ dàng hơn benzen do có sự ảnh hưởng của nhóm OH lên

ẠY

vòng benzen. (c) đúng.

D

(d) sai, vì O trog gốc phenol của natri phenolat có đôi e của O bị Na+ chiếm mất nên natri phenolat không còn khả năng thế Br2 dễ dàng nữa (do nhóm ONa không còn là nhóm thế đẩy electron nữa).

(e) sai, phenol không làm đổi màu quỳ tím. (f) đúng, do muối C6H5NH3Cl có MT axit. ⟹ Các phát biểu sai là (b), (d), (e). Câu 33: Đáp án B Trang 14


Phương pháp giải: - So sánh thấy 1 

nOH 

 2 ⟹ Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol)

nCO2

a  b  nCO2 - Giải hệ phương trình  2a  b  nOH 

FF IC IA L

- Xét phản ứng giữa Ba2+ và CO32- ⟹ Thành phần của dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa. - Tính khối lượng chất rắn khan sau khi cô cạn và nung tới khối lượng không đổi. Giải chi tiết:

nCO2  0, 25  mol 

nOH   nNaOH  2nBa OH   0, 4  mol  2

nCO2

0, 4  1, 6  2 ⟹ Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol) 0, 25

Ơ

a  0,15 a  b  nCO2  0, 25 Ta có hệ phương trình   2a  b  nOH   0, 4 b  0,1

O

nOH 

N

Ta thấy 1 

Ta thấy 0,15 mol Ba2+ và 0,15 mol CO32- phản ứng vừa đủ với nhau

H

⟹ Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3.

0,1 →

0,05

N

o

t  Na2CO3 + H2O + CO2 2NaHCO3 

(mol)

Y

⟹ mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam.

Q

Phương pháp giải:

U

Câu 34: Đáp án D

Cách 1: Tính theo PT ion thu gọn

M

TN1: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ↓

⟹ mchất rắn sau = m - mFe pư + mCu TN2: Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag ↓ ⟹ mchất rắn sau = m - mFe pư + mAg

ẠY

Do khối lượng chất rắn ở 2 thí nghiệm bằng nhau ⟹ mối liên hệ giữa a và b. Cách 2: Tăng giảm khối lượng

D

Giải chi tiết:

Cách 1: Tính theo PT ion thu gọn TN1: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ↓ 0,1a ← 0,1a →

0,1a

(mol)

⟹ mchất rắn sau = m - mFe pư + mCu = m - 0,1a.56 + 0,1a.64 = m + 0,8a (g) TN2: Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag ↓ Trang 15


0,05b ← 0,1b →

0,1b

(mol)

⟹ mchất rắn sau = m - mFe pư + mAg = m - 0,05b.56 + 0,1b.108 = m + 8b (g) Do khối lượng chất rắn ở 2 thí nghiệm bằng nhau ⟹ m + 0,8a = m + 8b ⟹ a = 10b. Cách 2: Tăng giảm khối lượng

(PT)

1

Cu ⟹ mtăng = 64 - 56 = 8 (g)

1 (mol)

(ĐB)

⟹ mtăng = 0,8a (g)

0,1a (mol) Fe

(PT)

1

2Ag 2

(ĐB)

FF IC IA L

Fe

⟹ mtăng = 2.108 - 56 = 160 gam

(mol)

⟹ mtăng = 8b (g)

0,1b (mol)

Do khối lượng chất rắn ở 2 thí nghiệm bằng nhau ⟹ 0,8a = 8b ⟹ a = 10b. Câu 35: Đáp án A

O

Phương pháp giải:

N

- Đốt E: Sơ đồ: E + O2 → CO2 + H2O

Ơ

+) BTKL: mE = mCO2 + mH2O - mO2

H

+) BTNT O: nO(E) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2

N

⟹ nE = ½.nO(E) (do các este đều đơn chức chứa 2O). ⟹ ME ⟹ CTPT.

Y

- Khi E + NaOH:

U

Ta thấy 1 < nNaOH : nE < 2 ⟹ E chứa 1 este thường A và 1 este của phenol B Tính số mol A và B dựa vào số mol hỗn hợp E và số mol NaOH phản ứng.

E  NaOH  Muoi  Ancol  H 2O

20,4 g 

0,2 mol 

16,7  g 

M

Sơ đồ:

Q

Ta có: nancol = nA; nH2O sinh ra = nB.

0,05 mol 

BTKL: mancol = mE + mNaOH - mmuối - mH2O ⟹ Mancol ⟹ CTCT của ancol. Dựa vào dữ kiện sản phẩm sau phản ứng chứa 3 muối suy ra CTCT của các este thỏa mãn. Suy ra thành phần muối của axit cacboxylic.

ẠY

Giải chi tiết:

o

t - Đốt E: E  O2 :1,35   CO2 :1, 2  H 2O : 0, 6

D

+) BTKL: mE = mCO2 + mH2O - mO2 = 20,4 (g)

+) BTNT O: nO(E) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 0,3 mol

⟹ nE = ½.nO(E) = 0,15 mol (do các este đều đơn chức chứa 2O). ⟹ ME =

20, 4 = 136 ⟹ CTPT là C8H8O2. 0,15

- Khi E + NaOH: Trang 16


Ta thấy 1 

nNaOH 0, 2   1,33  2 ⟹ E chứa 1 este thường A (a mol) và 1 este của phenol B (b mol) nE 0,15

a  b  nE  0,15 a  0,1  Giải hệ  a  2b  nNaOH  0, 2 b  0, 05

Ta có:

FF IC IA L

nancol = nA = 0,1 mol nH2O sinh ra = nB = 0,05 mol Sơ đồ:

E  NaOH  Muoi  Ancol  H 2O

20,4 g 

0,2 mol 

16,7  g 

0,05 mol 

BTKL: mancol = mE + mNaOH - mmuối - mH2O = 10,8 gam ⟹ Mancol = 10,8/0,1 = 108 ⟹ Ancol là C6H5CH2OH. Sản phẩm sau phản ứng chứa 3 muối suy ra CTCT của các este là:

O

A: HCOOCH2C6H5 (0,1 mol) B: CH3COOC6H5 (0,05 mol)

N

⟹ Muối của axit cacboxylic gồm 0,1 mol HCOONa và 0,05 mol CH3COONa.

Ơ

⟹ mmuối của axit cacboxylic = 10,9 gam.

H

Câu 36: Đáp án A Phương pháp giải:

N

Giải chi tiết: ⟹ nO2 = 0,11 và nCl2 = 0,14 (mol).

Y

Ta có: nO2 + nCl2 = 0,25 và 32.nO2 + 71.nCl2 = 32,5 - 19,04

M

Q

U

  NaOH :du  MgO : x Nung , kk  28  g     Ket tua   Mg : x O 2 : 0,11   Fe2O3 : 0,5 y  HCl:0,8 19, 04  g     X   dd .Y  H 2 : a  H 2O   AgCl  Fe : y Cl2 : 0,14  AgNO3 du   162,54  g     NO   Ag 

24x  56 y  19, 04  x  0,14 Ta có   40x  160.0, 5 y  28  y  0, 28

BTNT Cl ⟹ nAgCl = 2nCl2 + nHCl = 2.0,14 + 0,8 = 1,08 mol

ẠY

⟹ nAg = (162,54 - 1,08.143,5)/108 = 0,07 mol - Công thức tính nhanh: nH+ = 2nO(X) + 2nH2 + 4nNO

D

⟹ 0,8 = 2.0,22 + 2a + 4nNO ⟹ nNO = 0,09 - 0,5a (mol)

- Áp dụng bảo toàn e cho cả quá trình: 2nMg + 3nFe = 4nO2 + 2nCl2 + 2nH2 + nAg + 3nNO ⟹ 2.0,14 + 3.0,28 = 4.0,11 + 2.0,14 + 2a + 0,07 + 3.(0,09 - 0,5a) Trang 17


⟹ a = 0,12. Câu 37: Đáp án D Phương pháp giải: Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol) ⟹ m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1

FF IC IA L

⟹ R = 197n/13 Do 1 < n < 2 ⟹ 15,2 < R < 30,4 ⟹ Hai ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2. Dựa vào các dữ kiện tiếp theo xác định các muối ⟹ các este. Giải chi tiết: nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26 Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

O

⟹ m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1

N

⟹ R = 197n/13 Do 1 < n < 2 ⟹ 15,2 < R < 30,4

Ơ

⟹ Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)

H

⟹ u + 2v = 0,26 và 45u + 60v = 8,1

N

⟹ u = 0,02 và v = 0,12 Bảo toàn khối lượng:

Y

mE + mNaOH = m muối + m ancol

U

⟹ m muối = 21,32 gam

Trong muối có nNa = 0,26 → nO = 0,52

Q

nH2O = 0,39 ⟹ nH = 0,78

M

⟹ nC = 0,52

⟹ nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,39

Vì nCO2 = nH2O ⟹ Các muối no, đơn chức, mạch hở. ⟹ n muối = nNaOH = 0,26 ⟹ Số C = 0,52/0,26 = 2

ẠY

Do 2 muối có số mol bằng nhau ⟹ HCOONa và C2H5COONa Vậy các este gồm:

D

HCOOC2H5 (0,01 mol)

C2H5COOC2H5 (0,01 mol) Z: HCOOCH2CH2OOCC2H5 (0,12 mol)

⟹ %mZ = 90,87% Câu 38: Đáp án C Phương pháp giải:

Trang 18


Sau phản ứng thu được ancol, 3 muối (trong đó có muối của alanin và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) ⟹ CTCT của Z là HCOONH3CH2COOCH3.

FF IC IA L

 GlyNa : a   59, 24  g   AlaNa : b  X : x  HCOONa : 0, 09     NaOH : 0,59   0, 2  mol  E Y : y  Z : HCOONH CH COOCH : 0, 09 CH 3OH : 0, 09 3 2 3     H 2O - Dựa vào khối lượng muối và bảo toàn nguyên tố Na xác định được a và b. - Dựa vào tổng số mol hh E và số mol NaOH xác định được x và y.

O

 X : Glyn Ala3 n  - Giả sử E Y : Glym Ala4 m  Z : HCOONH CH COOCH 2 3 3 

Từ số mol muối GlyNa suy ra mối liên hệ giữa n và m ⟹ giá trị n, m phù hợp ⟹ % khối lượng của X.

N

Giải chi tiết:

Ơ

Sau phản ứng thu được ancol, 3 muối (trong đó có muối của alanin và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) ⟹ CTCT của Z là HCOONH3CH2COOCH3.

H

⟹ nZ = nancol = 0,09 mol.

Q

U

Y

N

 GlyNa : a   59, 24  g   AlaNa : b  X : x  HCOONa : 0, 09    Sơ đồ: 0, 2  mol  E Y : y  NaOH : 0,59    Z : HCOONH CH COOCH : 0, 09 CH 3OH : 0, 09 2 3 3     H 2O

M

- Xác định số mol muối GlyNa và AlaNa:

+) BTNT Na: a + b + 0,09 = 0,59 (1) +) mmuối = 97a + 111b + 0,09.68 = 59,24 (2) Giải hệ trên được a = 0,17 và b = 0,33.

ẠY

- Xác định số mol của X, Y: +) nhh E = x + y + 0,09 = 0,2 (3) +) nNaOH = 3x + 4y + 2.0,09 = 0,59 (4)

D

Giải hệ trên được x = 0,03 và y = 0,08.  X : Glyn Ala3 n  0, 03  Giả sử E Y : Glym Ala4 m  0, 08   Z : HCOONH CH COOCH  0, 09  3 2 3 

⟹ nGlyNa = 0,03n + 0,08m + 0,09 = 0,17 Trang 19


⟹ 3n + 8m = 8 ⟹ n = 0; m = 1 thỏa mãn  X : Ala3  0, 03  Vậy E Y : GlyAla3  0,08   Z : HCOONH CH COOCH  0, 09  2 3 3 

FF IC IA L

⟹ %mX = 16,45%. Câu 39: Đáp án C Phương pháp giải: Độ bất bão hòa k 

2C  2  H ⟹ Số liên kết π trong X. 2

- X không tráng gương ⟹ X không có đầu HCOO-

- Y không tác dụng Cu(OH)2, to thường ⟹ Y không có nhiều nhóm OH kề nhau.

O

- Y không tạo được anken ⟹ Y là ancol đa chức (C ≤ 3) hoặc Y là CH3OH. - Mà X có CTPT là C6H8O4; X tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z

N

⟹ CTCT của X, Y, Z.

2C  2  H  3 ⟹ X có chứa 3 liên kết π. 2

H

Độ bất bão hòa k 

Ơ

Giải chi tiết:

N

- X không tráng gương ⟹ X không có đầu HCOO-

Y

- Y không tác dụng Cu(OH)2, to thường ⟹ Y không có nhiều nhóm OH kề nhau.

U

- Y không tạo được anken ⟹ Y là ancol đa chức (C ≤ 3) hoặc Y là CH3OH. - Mà X có CTPT là C6H8O4; X tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z X: CH3OOC-CH=CH-COOCH3 hoặc CH3OOC-C(=C)-COOCH3.

Q

Y: CH3OH.

M

Z: HOOC-CH=CH-COOH

A sai, X có 2 nhóm CH3. B sai, Y là CH3OH.

C đúng, Z là HOOC-CH=CH-COOH.

ẠY

D sai, Z có liên kết C=C nên làm mất màu dung dịch Br2. Câu 40: Đáp án C

D

Phương pháp giải: Chia đồ thị ra 3 giai đoạn Đoạn 1: chỉ có Cl2 thoát ra ở anot

Đoạn 2: Có Cl2 và H2 bên catot thoát ra Đoạn 3: Có H2 và O2 bên anot thoát ra Lập phương trình với số mol khí thoát ra và số mol e trao đổi sẽ tìm ra được số mol mỗi khí Cl2, H2, O2 Trang 20


Từ đó suy ngược lại tìm được m. Giải chi tiết: Tại catot:

Tại anot:

Cu2+ + 2e → Cu

2Cl- → Cl2 + 2e

H2O + 2e → H2 + 2OH-

H2O → O2 + 4H+ + 4e

→ Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0,04.2 = 0,08 mol electron.

FF IC IA L

Đoạn 1: nCl2 = 0,04 mol

Đoạn 2: Có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí nhanh hơn → thoát Cl2 và H2 Bảo toàn electron → nCl2 = nH2 = u (mol) Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt nO2 = v mol → nH2 = 2v mol

O

nkhi  nCl2  nH 2  nO2 0, 04  2u  3v  0, 21 u  0, 04 Ta có hệ:     2  u  0, 04   4v  3,5.0, 08 v  0, 03 ne anot   2nCl2  4nO2 nCuSO4 = nCu = nCl2 đoạn 1 = 0,04 (mol)

N

nNaCl = 2nCl2 tổng = 2(0,04 + 0,04) = 0,16(mol)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

→ m = 0,04.160 + 0,16.58,5 = 15,76 (g)

Trang 21


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

HÙNG VƯƠNG

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

------------------

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi 321

(28 câu TNKQ, 4 câu TL)

FF IC IA L

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

O

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; N=14; C=12; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

A. (CH3)3N.

N

Câu 1: Chất nào sau đây là amin bậc 1?

C. CH3CH2NHCH3.

Ơ

B. CH3NHCH3.

D. CH3NH2.

B. axit - bazơ.

Câu 3: Tên gọi của hợp chất CH3COOC2H5 là B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

Y

A. metyl fomat.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

N

A. trao đổi.

H

Câu 2: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua (CH2=CHCl) bằng phản ứng

D. metyl axetat.

B. Br2.

Q

A. HNO3.

U

Câu 4: Anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa trắng? C. NaCl.

D. HBr.

C. alanin.

D. glyxin.

A. valin.

M

Câu 5: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là B. lysin.

Câu 6: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có nhóm chức nào sau đây? A. -CO-.

B. -CHO.

C. -OH.

D. -COOH.

ẠY

Câu 7: Polime thiên nhiên nào sau đây có thành phần nguyên tố gồm C, H, O và N? A. Xenlulozơ.

B. Cao su.

C. Polipeptit.

D. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

D

Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

Câu 9: Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có bao nhiêu nhóm -OH? A. 5.

B. 6.

C. 1. 1

D. 2.


Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của este với chất nào sau đây gọi là phản ứng xà phòng hóa? A. O2.

B. H2O.

C. NaOH.

D. Br2.

C. Rau xanh.

D. Đậu phụ.

Câu 11: Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo? A. Gạo trắng.

B. Dầu ăn.

Câu 12: Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

FF IC IA L

A. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 13: Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có khả năng phản ứng màu biure với A. Cu(OH)2.

B. Fe(OH)2.

C. NaOH.

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

A. HCOOCH3.

O

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là este? B. (C17H35COO)3C3H5.

C. CH3COOC2H5.

B. C12H22O11.

C. (C6H10O5)n.

Ơ

A. C2H4O2.

N

Câu 16: Tinh bột có công thức phân tử là

D. HCl.

D. Glucozơ.

D. CH3COOH.

D. C6H12O6.

H

Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là B. dung dịch HCl.

N

A. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. dung dịch NaOH.

U

Y

Câu 18: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là B. glucozơ.

C. saccarozơ.

Q

A. tinh bột.

D. etyl axetat.

M

Câu 19: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Glucozơ và fructozơ.

B. Saccarozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và sobitol.

D. Glucozơ và saccarozơ.

ẠY

Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

D

Câu 21: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5.

B. C12H14O7.

C. C10H14O7.

D. C12H14O5.

Câu 22: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là 2


A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 23: Nhận định đúng về chất béo là A. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. B. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

D. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

FF IC IA L

C. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.

Câu 24: Cho các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là A. (c), (b), (a).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (a), (b).

D. (b), (a), (c).

A. 3.

B. 4.

C. 1.

O

Câu 25: Trong các chất sau: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là D. 2.

A. C2H5COOCH3.

N

Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? C. HCOOC4H9.

D. CH3COOC3H7.

Ơ

B. CH3COOC2H5.

B. 28,80.

C. 25,92.

D. 12,96.

N

A. 14,40.

H

Câu 27: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ x% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của x là

Câu 28: Amino axit không có tính chất nào sau đây?

B. Tác dụng với dung dịch NaCl.

Y

A. Tham gia phản ứng trùng ngưng.

D. Tác dụng được với CH3OH (xt, t0) tạo este.

Q

U

C. Tác dụng với dung dịch: HCl, NaOH.

M

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X, thu được 19,7 gam kết tủa. Tính hiệu suất của toàn quá trình lên men.

ẠY

Câu 2: Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng dung dịch axit clohiđric, thu được 17,64 gam muối. Xác định công thức phân tử của X. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: 0

D

xt,t (1) X + O2   axit cacboxylic Y1 0

xt,t (2) X + H2   ancol Y2 0

xt,t   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2  

3


Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Xác định công thức cấu tạo của X, Y1, Y2, Y3. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa đủ 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cấu tạo của X có dạng HCOOCxHy và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không thu được ancol có mạch vòng. Xác định số công thức cấu tạo của este X.

FF IC IA L

----------- HẾT ---------Lưu ý: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong suốt thời gian thi.

7-C

8-A

9-A

10-C

17-C

18-B

19-B

20-B

N

2-C

3-C

4-B

5-C

6-C

11-B

12-A

13-A

14-B

15-D

16-C

21-C

22-B

23-C

24-C

25-C

26-A

28-B

27-A

H

Ơ

1-D

O

BẢNG ĐÁP ÁN

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Y

Câu 19: Chọn B.

U

X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt  X là saccarozơ.

Q

Từ X được chuyển chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích  Y là glucozơ.

Các đồng phân Este:

M

Câu 20: Chọn B.

HCOO-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH(CH3)2

ẠY

CH3-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-COO-CH3

D

Câu 21: Chọn C.

Xenlulozơ điaxetat là C6 H 7 O 2  OH  OOCCCH 3  2  n

 CTĐGN là C6 H 7 O 2  OH  OOCCCH 3  2 hay C10 H14 O7 Câu 22: Chọn B. 4


Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân  Có 1 chất không thủy phân. Câu 23: Chọn C. A. Sai,  C17 H 33COO 3 C3H 5 không no nên ở dạng lỏng,  C15 H 31COO 3 C3 H5 no nên ở dạng rắn. B. Sai, tùy loại chất béo, có chất dạng lỏng, có chất dạng rắn.

FF IC IA L

C. Đúng D. Sai, chất béo chứa C, H, O. Mỡ bôi trơn chứa C, H. Câu 24: Chọn C.

C6 H 5 NH 2 có gốc thơm nên tính bazơ yếu nhất, CH3NH2 có gốc no nên tính bazơ mạnh nhất.

  c ,  a  ,  b .

O

Câu 25: Chọn C.

Chỉ có HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng vì có 2COOH và 1NH2.

 0, 02

Ơ

2

N

0, 02.180  14, 4% 25

Y

x

n Ag

H

n Ag  0, 04  n C6 H12O6 

N

Câu 27: Chọn A.

U

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).

Q

Câu 1: n BaCO3  0, 55

M

CO 2  Ba  OH 2  BaCO3  H 2O

0,55..........................0,55

Khi đun X thu được kết tủa nên X chứa Ba  HCO3 2 :

ẠY

2CO 2  Ba  OH  2  Ba  HCO3 2 2x................................x

D

Ba  HCO3  2  BaCO3  CO 2  H 2 O x...........................x

n BaCO3 thu thêm = x = 0,1  n CO2 tổng  2x  0, 55  0, 75 5


 C6 H10O5   C6 H12O6  2CO2 0,375.................................0,75 H

0,375.162  81% 75

Câu 2: m muoi  m A min  0, 24 36,5

Amin có x nguyên tử N  n X   MX 

FF IC IA L

n HCl 

0, 24 x

8,88x  37x 0, 24

O

Chọn x  2, M X  74 : X là C3H10N2.

N

Câu 3:

Ơ

Y3 có công thức phân tử C6 H10 O 2 nên X có 3C

H

Y3 là este đơn chức, có 1C=C nen C=C phải nằm trong Y1.

N

 X là CH2=CH-CHO.

2CH 2  CH  CHO  O2  2CH 2  CH  COOH

Y

CH 2  CH  CHO  2H 2  C2 H 5  CH 2OH

Câu 4:

M

n CO2  0, 4; n O2  0, 45

Q

U

CH 2  CH  COOH  C 2 H 5  CH 2OH  CH 2  CH  COO  CH 2  C2 H5  H 2 O

n CO2 nX

4

ẠY

 Số C 

Nếu X không phải là este của phenol  n X  n NaOH  0,1

 X dạng HCOOC3H y

D

HCOOC3H y   0, 25y  3, 25  O 2  4CO 2   0,5y  0,5 H 2 O n O2  0,1 0, 25y  3, 25   0, 45  y  5

X là HCOOC3H5, cấu tạo: HCOO  CH 2  CH  CH 2 6


HCOO  CH  CH  CH3

HCOO  C  CH3   CH 2 Nếu X là este của phenol  n X  n CO2 nX

8

FF IC IA L

 Số C 

n NaOH  0, 05 2

 X dạng HCOOC7 H y HCOOC3H y   0, 25y  7, 25 O 2  8CO 2   0,5y  0,5 H 2 O n O2  0, 05  0, 25y  7, 25   0, 45  y  7

O

X là HCOOC7H7, cấu tạo:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

HCOO  C6 H 4  CH3  o, m, p 

7


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

LÊ HỒNG PHONG

Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

------------------

(Thời gian làm bài: 50 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC

------------------------------------

FF IC IA L

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

MÃ ĐỀ 638

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................

O

Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là B. 5.

C. 3.

N

A. 4.

D. 2.

B. Đồng.

C. Kẽm.

D. Sắt.

H

A. Vonfam.

Ơ

Câu 42. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. C6H5OH.

B. C6H5ONa.

N

Câu 43. Chất nào sau đây không phản ứng với CH3COOH?

C. C6H5NH2.

D. C6H5CH2OH.

Y

Câu 44. Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? B. Dung dịch HNO3 loãng.

U

A. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch HCl.

Q

C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.

A. HCOOC2H5.

M

Câu 45. Etyl fomat có công thức là

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 46. Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu? A. Fe  Fe2+ + 2e.

B. Fe2+ + 2e  Fe.

C. Cu2+ + 2e  Cu.

D. Cu  Cu2+ + 2e.

ẠY

Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn amino axit bằng khí oxi dư, sản phẩm thu được gồm A. CO, H2O và N2.

B. CO2, H2O và NH3.

C. CO2, H2O và N2.

D. CO2, H2O và NO2.

C. axit caproic.

D. vinyl xianua.

D

Câu 48. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây? A. caprolactam.

B. vinyl axetat.

Câu 49. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là A. C6H5COONa và CH3OH.

B. CH3COOH và C6H5ONa. 1


C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COONa và C6H5OH.

Câu 50. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit.

B. polisaccarit.

C. cacbohiđrat.

D. monosaccarit.

Câu 51. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Bông.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

FF IC IA L

Câu 52. Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là

D. Tơ visco.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 53. Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)? A. Al, Fe, Ni, Ag.

B. Al, Fe, Cu, Ag.

C. Mg, Al, Fe, Cu.

D. Fe, Ni, Cu, Ag.

Câu 54. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là B. 2.

C. 1.

Câu 55. Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là

D. 3.

O

A. 4.

B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.

C. protein luôn là chất hữu cơ no.

D. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.

Ơ

N

A. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.

B. nước brom.

C. H2SO4.

D. quỳ tím.

N

A. HCl.

H

Câu 56. Chất nào sau đây không có phản ứng với C6H5NH2 trong H2O?

A. 2.

B. 5.

Y

Câu 57. Thủy phân không hoàn toàn X có CTCT là Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được số tripeptit tối đa là C. 3.

D. 4.

C. tính axit.

D. tính oxi hóa.

C. H2NCH[COOH]2.

D. H2N[CH2]2COOH.

U

Câu 58. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là B. tính bazơ.

Q

A. tính khử.

M

Câu 59. Glyxin có công thức cấu tạo là

A. H2NCH2COOH.

B. H2N[CH2]3COOH.

Câu 60. Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong phân tử glucozơ là A. 6.

B. 3.

C. 5.

ẠY

Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất.

D

(b) Ở trong dung dịch, các aminoaxit tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực. (c) Các peptit đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím.

(d) Protein đơn giản được tạo từ các chuỗi polipeptit. Số phát biểu đúng là 2

D. 4.


A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 62. Amin X bậc hai có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N. Số công thức cấu tạo của X là A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 63. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là B. 34,20 gam.

C. 13,55 gam.

D. 17,10 gam.

FF IC IA L

A. 1,71 gam.

Câu 64. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa/ khử được sắp xếp như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các phản ứng dưới đây: (1) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+

(2) Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag

(3) 2Ag+ + Fe dư → 2Ag + Fe2+

(4) Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ (5) 2Ag+dư + Fe → 2Ag + Fe2+

(6) Cu2+ + 2Fe2+ → Cu + 2Fe3+

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

N

Câu 65. Cho các phát biểu sau:

O

Số phản ứng xảy ra là

Ơ

(a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.

(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

H

(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

N

(d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

U

A. 4.

Y

Số phát biểu đúng là

Q

Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam và bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 36.

C. 54.

M

A. 9.

D. 18.

Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở, có số C < 6, thành phần chứa C, H, O thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. Biết X có phản ứng tráng gương. Số chất của X thỏa mãn tính chất trên là

ẠY

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 68. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

D

A. 26,7.

B. 19,6.

C. 12,5.

D. 25,0.

Câu 69. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150.

B. 100.

C. 50.

D. 200.

Câu 70. Số trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH là 3


A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 71. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên gọi của X là A. propyl fomat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat.

D. metyl axetat.

A. 64,25%.

B. 78,44%.

C. 74,80%.

FF IC IA L

Câu 72. Cho 7,56 gam peptit mạch hở X (C6H11O4N3) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối trong Y là D. 60,60%.

Câu 73. Hỗn hợp X gồm một amin no mạch hở đơn chức Y và một amin no mạch hở hai chức Z (có cùng số nguyên tử cacbon, số mol của Y nhiều hơn số mol của Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam X sinh ra 9,24 gam CO2. Trung hòa m gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị của m là A. 5,78.

B. 5,42.

C. 4,92.

D. 4,58.

B. 60,04.

C. 59,80.

D. 59,07.

Ơ

A. 61,12.

N

O

Câu 74. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là

B. 18,86.

Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. 15,18.

D. 16,36.

Y

A. 19,58.

N

H

Câu 75. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là

Q

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

U

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.

M

(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.

(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

ẠY

Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

D

Câu 77. Hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) và este đa chức Y (C5H8O4) đều mạch hở. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m - 7,68) gam hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức và (m + 1,12) gam hỗn hợp T gồm hai muối. Giá trị của m là A. 20,64.

B. 19,20.

C. 19,92.

4

D. 17,76.


Câu 78. Hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn có khối lượng 7,18 gam được chia làm hai phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 8,71 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 4,284.

B. 14,336.

C. 11,200.

D. 20,160.

Câu 79. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0

t (a) X  2NaOH   X1  2X 2 0

t ,xt (c) nX 3  nX 4   poli  etylen terephtalat   2nH 2 O

FF IC IA L

 b  X1  H 2SO4  X3  Na 2SO4 men giam  X5 (d) X 2  O 2 

H 2SO 4 dac,t 0

 X 6  2H 2 O  (e) X 4  2X 5  

Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là B. 146.

C. 104.

D. 132.

O

A. 148.

B. 22,46%.

C. 19,19%.

D. 20,28%.

H

A. 21,37%.

Ơ

N

Câu 80. Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 12, trong mỗi phân tử peptit đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 3. Đun nóng 0,1 mol X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 58,26 gam hỗn hợp gồm hai muối của glyxin và alanin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ là

N

------------- HẾT ------------

42-A

43-A

51-D

52-B

53-C

61-D

62-B

63-D

71-C

72-B

44-B

45-A

56-A

47-C

48-A

49-C

50-C

54-B

55-D

56-D

57-A

58-A

59-A

60-C

64-D

65-C

66-D

67-A

68-A

69-B

70-B

74-C

75-B

76-C

77-D

78-B

79-B

80-C

M

Q

41-D

U

Y

ĐÁP ÁN

73-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ẠY

Câu 57: Chọn A.

Các tripeptit thu được: A-G-A và G-A-G.

D

Câu 61: Chọn D.

(a) Sai, NH2-CH2-COOH là amino axit đơn giản nhất (b) Đúng (c) Sai, đipeptit không tạo màu tím 5


(d) Đúng Câu 62: Chọn B. X có 1 cấu tạo là C6 H 5  NH  CH 3 Câu 63: Chọn D.

FF IC IA L

n Cl (muối) = 2n H2  0, 2

 m muối = m kim loại + m Cl  17,10 gam. Câu 65: Chọn C. (a) Đúng, hai dạng vòng chuyển hóa qua lại thông qua dạng mạch hở. (b) Đúng

O

(c) Đúng (d) Sai, tinh bột không phản ứng.

N

Câu 66: Chọn D.

Ơ

Ca  OH 2 dư  n CO2  n CaCO3  1

H

PE là  CH 2  CH 2   n

N

 Đốt PE có n H2O  n CO2  1

U

Câu 67: Chọn A.

Y

m bình 1 tăng = m H2O  18 gam.

Q

Đốt X có n CO2  n O2 phản ứng nên X có dạng C x  H 2 O  y .

M

X no, đơn chức, có phản ứng tráng gương và số C < 6 nên X là:

HCOOCH3

HCHO

Câu 68: Chọn A.

ẠY

n Al  0, 2

2Al  3Cl2  2AlCl3

D

0, 2....................0, 2  m AlCl3  0, 2.133,5  26, 7 gam.

Câu 69: Chọn B. NH 2  CH 2  COOH  NaOH  NH 2  CH 2  COONa  H 2O 6


 n NaOH  n NH2CH2 COOH  0,1  V  100ml

Câu 70: Chọn B. Có 3 trieste chứa đồng thời 3 gốc:

FF IC IA L

 C17 H35COO  C17 H33COO  C15H31COO  C3H5  C17 H35COO  C15H31COO  C17 H33COO  C3H5  C17 H33COO  C17 H35COO  C15H31COO  C3H5 Câu 71: Chọn C. M Z  16.2  32  Z là CH3OH

O

 X là C2H5COOCH3 (metyl propionate)

N

Câu 72: Chọn B.

H

n NaOH  0, 2  Y gồm GlyNa (0,12) và NaOH dư (0,08)

Ơ

X là  Gly 3  0, 04 mol 

N

 %GlyNa  78, 44%

Câu 73: Chọn D.

U

Y

Y : Cn H 2n 3 N  y mol 

n CO2  n y  n z  0, 211

Q

Z : Cn H 2n  4 N 2  z mol 

1  n 

M

n HCl  y  2z  0,1 2  0, 21  3 yz

ẠY

 2   y  z  0,1

0,1 0, 2  y  z  0,1  z  3 3

D

Mặt khác do y  z  z  Vậy

0, 2  y  z  0,1 thế vào (3): 3

2,1  n  3,15 n3 7


1 2   y  0, 04

và z = 0,03

 m X  4,58 Câu 74: Chọn C.

FF IC IA L

n mN 7 8   N  n O 15 m O 15

Đặt n HCl  n N  8x  n O  15x  n COOH  7,5x n OH  0, 32  0,3  8x  7,5x  x  0, 04

O

n H2O  n OH  0, 62

N

Bảo toàn khối lượng:

Ơ

m muối = m X  m HCl  m NaOH  m KOH  m H2O  59,8

H

Câu 75: Chọn B. X  NaOH  2 amin nên các chất gồm:

N

Y là HCOONH3CH3 (y mol) và Z là C2H5NH3HCO3 (z mol)

Y

m X  77y  107z  19

Q

 y  0, 08 và z = 0,12

U

n T  y  z  0, 2

M

X  HCl  Chất hữu cơ gồm HCOOH (y), CH3NH3Cl (y), C2H5NH3Cl (z)

 m chất hữu cơ = 18,86. Câu 76: Chọn C.

(a) Mg  FeCl3 dư  MgCl2  FeCl2

ẠY

(b) Ba  H 2 O  Ba  OH 2  H 2

D

Ba  OH 2  CuSO 4  Cu  OH  2  BaSO4 (c) Zn  CuSO4  ZnSO 4  Cu

(d) Al  Fe 2 O3  Al 2O3  Fe (e) NaOH  FeCl3  Fe  OH 3  NaCl 8


(f) Fe  NO3 3  AgNO3  Fe  NO3 3  Ag. Câu 77: Chọn D. X là HCOOCH3 (x mol) Xà phòng hóa thu 2 ancol nên Y là CH3OOC-COOC2H5 (y mol)

FF IC IA L

m Ancol  32  x  y   46y  60x  132y  7, 68 m muối = 68x + 143y = 60x + 132y + 1,12  x  0,12 và y = 0,08  m  60x  132y  17, 76

Câu 78: Chọn B.

8, 71  3,59  0,32 16

N

Phần 1: n O 

O

Mỗi phần nặng 3,59 gam

Ơ

Phần 2: Bảo toàn electron:

H

n NO2  2n Mg  3n Al  2n Zn  2n O

N

 n NO2  0, 64  V  14,336 lít.

Câu 79: Chọn B.

là C6 H 4  COONa 2 ; X 3 là C6 H 4  COOH  2 , X 4 là C2 H 4  OH 2

a  ,d  X

là C6 H 4  COOC2 H5 2 và X2 là C2 H 5OH

Q

U

Y

 b  ,  c   X1

là  CH3COO 2 C2 H 4

 e   X6

M

X5 là CH3COOJ

 M X6  146

Câu 80: Chọn C.

ẠY

n NaOH  0,54

D

Quy đổi X thành C2H3ON (0,54), CH2 (x), H2O (0,1)

 Số N 

0,54  5, 4 0,1

Tổng O  12  Tổng N = 10 Số CONH  3  Số N  4. 9


 X gồm tetrapeptit (0,03) và hexpetit (0,07) m muối = 0,54.57  14x  0,54.40  58, 26  x  0, 42

 n Ala  0, 42 và n Gly  0,54  0, 42  0,12

FF IC IA L

X là  Glu  u  Ala 4 u Y là  Gly  v  Ala 6 v  n Gly  0, 03u  0, 07v  0,12  u  4 và v = 0 là nghiệm duy nhất.

X là  Gly 4  0, 03 mol   %X  19,19%

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Y là  Ala 6  0, 07 mol 

10


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ TN THPTQG LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (VD): Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 400.

B. 200.

C. 300.

D. 250.

Câu 2 (TH): Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaAlO2.

B. NaOH.

C. BaCl2.

D. NaHCO3.

Câu 3 (NB): Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là B. 2.

C. 3.

D. 4.

O

A. 1.

Y

N

H

Ơ

N

Câu 4 (VD): Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:

U

Cho các phát biểu sau:

Q

(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.

(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.

M

(3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.

(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm). (5). Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh

ẠY

hơn.

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 4.

D. 3.

D

A. 5.

Câu 5 (VDC): Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa

có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Trang 1


FF IC IA L

Tổng giá trị (a + b) bằng A. 248,7.

B. 287,4.

C. 134,1.

D. 238,95.

O

Câu 6 (NB): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng

A. Al.

B. Fe.

C. Na.

D. Mg.

N

chảy oxit tương ứng?

Ơ

Câu 7 (VDC): Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

H

TN1: Trộn V (ml) (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết tủa.

N

TN2: Trộn V (ml) (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 5a mol kết tủa. TN3: Trộn V (ml) (2) với V ml (3) và 4V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được b mol kết tủa.

Y

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng? B. b = 4a.

U

A. b = 6a.

C. b = 3a.

D. b = a.

Q

Câu 8 (VD): Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

M

A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

B. Công thức phân tử của X là C52H102O6. C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. D. Phân tử của X có 5 liên kết π.

ẠY

Câu 9 (TH): Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxylalanin. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH đun nóng thì số mol NaOH gấp đôi số mol chất đó là?

D

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 10 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 11 (TH): Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1. Trang 2


FF IC IA L

Câu 12 (NB): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ sau:

Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

O

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

N

D. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Ơ

Câu 13 (VD): Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, CH2 = CH – CH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3 tác dụng với lượng vừa đủ Na thu được 2,016 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m

B. 7,20.

C. 8,64.

N

A. 6,39.

H

gam X cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 8,64 gam H2O. Giá trị của m là D. 7,04.

Câu 14 (NB): Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là C. KNO2.

Y

B. KCl.

A. KNO3.

D. KHCO3.

U

Câu 15 (TH): Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

Q

A. HCl.

Câu 16 (TH): Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản

B. 4.

C. 5.

D. 2.

A. 3.

M

ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 17 (VD): Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.

ẠY

(b) Các este đều nhẹ hơn H2O và tan tốt trong nước. (c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.

D

(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. (f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 18 (NB): Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? Trang 3


A. NaOH.

B. KHSO4.

C. Ba(OH)2.

D. NH3.

Câu 19 (VD): Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl axetat.

B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl fomat.

A. glucozơ, anđehit axetic.

FF IC IA L

Câu 20 (TH): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và Y lần lượt là B. ancol etylic, anđehit axetic. C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, ancol etylic.

Câu 21 (VD): Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch

NaOH thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

O

Câu 22 (VD): Cho 16,25 gam Zn vào 200ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là B. 10,08.

C. 4,48.

Ơ

A. 1,12.

N

hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng

D. 5,60.

H

Câu 23 (NB): Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? B. 3.

C. 5.

D. 4.

Y

Câu 24 (NB): Cho các phương pháp sau:

N

A. 2.

U

(a) Gắn kim loại kẽm vào kim loại sắt.

(b) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt.

Q

(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. (d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

A. 3.

M

Số phương pháp điện hóa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt không bị ăn mòn là B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 25 (TH): Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

ẠY

A. 12,8.

B. 12,4.

C. 12,0.

D. 10,8.

Câu 26 (NB): Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? B. CH2 = CHCl.

C. CH2 = CH2.

D. CH3 – CH3.

D

A. CH2 = CH – CH2.

Câu 27 (NB): X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông

cứng nhanh khi nhào bột với nước, thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là A. CaSO4.2H2O.

B. CaSO4.H2O.

C. CaO.

D. CaSO4.

Câu 28 (NB): Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là Trang 4


A. C2H5COOC6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

C. CH3COOCH2C6H5. D.

CH3COOC6H5. Câu 29 (TH): Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 28,0%.

B. 44,0%.

C. 56,0%.

D. 72,0%.

FF IC IA L

Câu 30 (TH): Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 31 (TH): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước X, Y, Z, T, G: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu đỏ

G

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Z

Cu(OH) 2

Dung dịch AgNO3 trong NH 3 , đun nóng

N

Tạo dung dịch màu xanh lam Tạo kết tủa Ag

Ơ

Y,Z,T

O

X,T

Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là

H

A. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic, metyl amin.

N

B. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic, etyl amin.

C. axit fomic, etyl axetat, glucozo, axit glutamic, etyl amin.

Y

D. axit glutamic, etyl fomat, fructozo, axit fomic, anilin.

U

Câu 32 (TH): Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.

A. Al.

Q

Kim loại nào giải phóng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện? B. Fe.

C. Zn.

D. Mg.

M

Câu 33 (VD): Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol

N2. Công thức phân tử của X là A. C2H5N.

B. C2H7N.

C. C4H9N.

D. C4H11N.

Câu 34 (TH): Cho các thí nghiệm sau:

ẠY

(1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.

(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.

D

(4) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3.

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều. Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5. Trang 5


Câu 35 (VDC): Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,6 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với B. 38%.

C. 39%.

D. 40%.

FF IC IA L

A. 37%.

Câu 36 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat

(Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào

200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết (X) là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.

B. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,23% về khối lượng hỗn hợp.

O

C. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính. D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.

N

Câu 37 (VDC): Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn

Ơ

11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam

H

X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 7,28%.

C. 8,35%.

N

A. 16,32%.

D. 6,33%.

Y

Câu 38 (VDC): Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (CnHmN7O8) và Y (CxHyN4O5). Đốt cháy hoàn

U

toàn 13,29 gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Thủy phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam muối của glyxin và m2

A. 10,67.

Q

gam muối của alanin. Giá trị của m1 là B. 10,44.

C. 12,61.

D. 8,73.

M

Câu 39 (VDC): Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều

có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là

ẠY

A. 8685.

B. 6755.

C. 5790.

D. 7720.

Câu 40 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu

D

được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44.

B. 36,64.

C. 36,80.

D. 30,64.

Trang 6


Đáp án 2-C

3-B

4-D

5-D

6-A

7-A

8-B

9-A

10-D

11-C

12-B

13-C

14-A

15-C

16-B

17-A

18-D

19-C

20-D

21-D

22-D

23-B

24-A

25-B

26-B

27-B

28-C

29-B

30-B

31-A

32-A

33-D

34-C

35-B

36-A

37-C

38-A

39-D

40-B

FF IC IA L

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Axit + NaOH → muối + H2O Theo PTHH ⟹ nNaOH = nH2O Sử dụng bảo toàn khối lượng ⟹ nNaOH ⟹ VNaOH.

O

Giải chi tiết:

N

Axit + NaOH → muối + H2O Theo PTHH ⟹ nNaOH = nH2O = x (mol)

Ơ

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

H

maxit + mNaOH = mmuối + mH2O

N

⟹ m + 40x = m + 8,8 + 18x ⟹ x = 0,4 (mol).

Y

Vậy V = VNaOH = n/CM = 0,4/1 = 0,4 (lít) = 400 ml.

U

Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải:

Q

Dựa vào tính chất hóa học của NaHSO4 và các hợp chất trong đáp án.

M

Giải chi tiết:

X không thể là NaAlO2 vì sau khi tạo Al(OH)3↓trắng → Kết tủa tan trong NaHSO4 dư.

X không thể là NaOH và NaHCO3 → Không tạo kết tủa trắng. Chất X trong dung dịch là BaCl2. PTHH: BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4↓trắng + HCl.

ẠY

Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Dung dịch mang tính axit làm quỳ tím hóa đỏ và dung dịch mang tính axit làm quỳ tím hóa xanh. Giải chi tiết: Các dung dịch làm đổi màu quỳ tím là metylamin và lysin (hai dung dịch mang tính bazơ làm quỳ tím hóa xanh). Câu 4: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 7


Dựa vào lý thuyết tổng hợp về thí nghiệm phản ứng đốt cháy sắt trong oxi. Giải chi tiết: (1) sai vì sản phẩm của phản ứng là Fe3O4. 0

t PTHH: 3Fe + 2O2   Fe3O4.

(3) sai vì nước trong bình có vai trò tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiều nhiệt.

FF IC IA L

(2), (4), (5) đúng. Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải: Xét tại hai thời điểm nBa(OH)2 = 0,45 (mol) và nBa(OH)2 = 0,75 (mol).

* Tại thời điểm nBa(OH)2 = 0,45 (mol): Ba(OH)2 kết tủa vừa đủ với Al2(SO4)3

* Tại thời điểm nBa(OH)2 = 0,75 (mol): Kết tủa chỉ còn lại BaSO4 0,45 (mol), toàn bộ kết tủa Al(OH)3 bị tan hết.

O

* a là khối lượng của BaSO4 và b là khối lượng của BaSO4 và Al(OH)3 (max).

N

Giải chi tiết:

* Tại thời điểm nBa(OH)2 = 0,45 (mol): Ba(OH)2 kết tủa vừa đủ với Al2(SO4)3

Ơ

⟹ nBaSO4 = nBa(OH)2 = 0,45 (mol).

H

⟹ nAl(OH)3 = (2nBa(OH)2)/3 = 0,3 (mol).

N

Bảo toàn nguyên tố Al ⟹ nAl2(SO4)3 = nAl(OH)3/2 = 0,15 (mol).

* Tại thời điểm nBa(OH)2 = 0,75 (mol): Kết tủa chỉ còn lại BaSO4 0,45 (mol), toàn bộ kết tủa Al(OH)3 bị

Y

tan hết.

U

⟹ a = mBaSO4 = 0,45.233 = 104,85 (g).

Q

Vì kết tủa Al(OH)3 tan hết ⟹ 4nAl3+ = nOH- = 0,75.2 = 1,5 (mol) ⟹ nAl3+ = 0,375 (mol). ⟹ nAl(OH)3 (max) = nAl3+ = 0,375 (mol).

M

* Khối lượng kết tủa đạt cực đại (max) là b = mBaSO4 + mAl(OH)3 (max) = 104,85 + 0,375.78 = 134,1 (g). Vậy a + b = 104,85 + 134,1 = 238,95 (g).

Câu 6: Đáp án A

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào lý thuyết về điều chế kim loại trong công nghiệp. Giải chi tiết:

Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng. 0

D

t PTHH: 2Al2O3   4Al + 3O2.

Câu 7: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào thí nghiệm 1 và 2 ⟹ (1), (2), (3) lần lượt là dung dịch nào? * TH1: (1) và (2) là H2SO4 và Al2(SO4)3. * TH2: (1) và (2) là H2SO4 và AlCl3. Trang 8


* TH3: (1) và (2) là AlCl3 và Al2(SO4)3. Dựa vào thí nghiệm 3 ⟹ Phương trình liên hệ giữa a và b. Giải chi tiết: Giả sử V = 1000ml = 1 lít. * TH1: (1) và (2) là H2SO4 và Al2(SO4)3.

FF IC IA L

1 mol H2SO4 + 1 mol Al2(SO4)3 + 3 mol NaOH → 1/3 mol Al(OH)3 ⟹ 1/3 mol kết tủa. 1 mol H2SO4 + 1 mol Al2(SO4)3 + 3 mol Ba(OH)2 → 4/3 mol Al(OH)3 và 3 mol BaSO4 ⟹ 13/3 mol kết tủa ⟹ Loại * TH2: (1) và (2) là H2SO4 và AlCl3

1 mol H2SO4 + 1 mol AlCl3 + 3 mol NaOH → 1/3 mol Al(OH)3 ⟹ 1/3 mol kết tủa. 1 mol H2SO4 + 1 mol AlCl3 + 3 mol Ba(OH)2 → 1 mol BaSO4 ⟹ 1 mol kết tủa.

O

⟹ Loại

N

* TH3: (1) và (2) là AlCl3 và Al2(SO4)3

1 mol AlCl3 + 1 mol Al2(SO4)3 + 3 mol NaOH → 1 mol Al(OH)3 ⟹ 1 mol kết tủa.

Ơ

1 mol AlCl3 + 1 mol Al2(SO4)3 + 3 mol Ba(OH)2 → 3 mol BaSO4 và 2 mol Al(OH)3 ⟹ 5 mol kết tủa.

N

Vậy (1) là AlCl3, (2) là Al2(SO4)3, (3) là H2SO4

H

⟹ Thỏa mãn.

* Xét TN3:

Y

1 mol Al2(SO4)3 + 1 mol H2SO4 + 4 mol Ba(OH)2 → 4 mol BaSO4 và 2 mol Al(OH)3 ⟹ 6 mol kết tủa.

U

Vậy b = 6a

Phương pháp giải:

Q

Câu 8: Đáp án B

M

X + 3NaOH → C3H5(OH)3 + C15H31COONa + 2C17H33COONa ⟹ CTCT của X.

Xét các nhận xét ⟹ Nhận xét sai. Giải chi tiết:

X + 3NaOH → C3H5(OH)3 + C15H31COONa + 2C17H33COONa

ẠY

⟹ X được tạo bởi 2 axit oleic, 1 axit panmitic và glixerol. Xét các nhận xét:

D

(A) đúng vì X có 2 liên kết đôi trong 2 axit oleic ⟹ 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

(B) sai vì công thức phân tử của X là C55H102O6.

(C) đúng. Hai công thức cấu tạo phù hợp của X là

Trang 9


(D) đúng vì X có 2 liên kết π trong axit oleic và 3 liên kết π trong –COO–. Câu 9: Đáp án A

FF IC IA L

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức cấu tạo và tính chất hóa học của các hợp chất trong dãy khi phản ứng với NaOH. Giải chi tiết: (1) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa+ H2O (2) CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O

(3) [H2NCHCH2 CH2](COOH)2 + 2NaOH → [H2NCHCH2 CH2](COONa)2 + 2H2O

O

(4) H2NCH2CO-HNCH(CH3)COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + H2NCH(CH3)COONa + 2H2O Vậy các chất trong dãy tác dụng với NaOH đun nóng tỉ lệ 1 : 2 là (1), (3) và (4).

N

Câu 10: Đáp án D

Ơ

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

N

Saccarozơ (C12H22O11) thuộc loại đisaccarit.

H

Dựa vào lý thuyết tổng hợp về cacbohiđrat.

Câu 11: Đáp án C

Y

Phương pháp giải:

U

Trong không khí ẩm, hợp kim xảy ra ăn mòn điện hóa, kim loại nào có tính khử mạnh hơn sẽ đóng vai trò

Q

anot (cực âm) và bị oxi hóa (bị ăn mòn). Giải chi tiết:

điện hóa.

M

Các hợp kim Fe – Cu và Fe – C (Fe có tính khử mạnh hơn) khi tiếp xúc với không khí ẩm, Fe bị ăn mòn

Câu 12: Đáp án B

Phương pháp giải:

ẠY

Dựa vào lý thuyết về phân tích định tính hợp chất hữu cơ. Giải chi tiết:

Khi thực hiện thí nghiệm phân tích định tính, CuSO4 (khan) có vai trò xác định nguyên tố H trong hợp

D

chất hữu cơ với sự biến đổi màu sắc từ màu trắng (CuSO4 khan) sang màu xanh (CuSO4.5H2O).

Câu 13: Đáp án C Phương pháp giải: X có nhóm –OH + Na → –ONa + 0,5H2 ⟹ nOH(X) = 2nH2 X + O2 → CO2 + H2O Trang 10


Sử dụng bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng ⟹ m. Giải chi tiết: X có nhóm –OH + Na → –ONa + 0,5H2 ⟹ nOH(X) = 2nH2 = 2.0,09 = 0,18 (mol) X + O2 → CO2 + H2O

FF IC IA L

BTNT O ⟹ nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nCO2 = (0,18 + 2.0,55 – 0,48)/2 = 0,4 (mol) Bảo toàn khối lượng ⟹ mX + mO2 = mCO2 + mH2O Vậy m = mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 8,64 (g). Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào lý thuyết về hợp chất kiềm.

O

Giải chi tiết:

N

Công thức hóa học của kali nitrat là KNO3. Câu 15: Đáp án C

Ơ

Phương pháp giải:

H

Dựa vào lý thuyết về phương pháp làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.

N

Giải chi tiết:

Na2CO3 có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.

Y

Ca2+ + CO32- → CaCO3↓

U

Mg2+ + CO32- → MgCO3↓

Phương pháp giải:

Q

Câu 16: Đáp án B

Giải chi tiết:

M

Dựa và tính chất hóa học của các chất trong dãy và tính chất hóa học của NaOH.

Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là NaHCO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. PTHH:

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

ẠY

2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

D

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Câu 17: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức lý thuyết tổng hợp về chương 1,2,3,4 – Hóa học 12. Giải chi tiết: Trang 11


(b) sai vì este không tan trong nước. (d) sai vì chỉ peptit chứa từ 2 liên kết peptit trở lên mới có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hiđro có thể có hoặc không. (a), (c), (e) đúng. Câu 18: Đáp án D

FF IC IA L

Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của Al. Giải chi tiết: Al không tan trong dung dịch NH3. Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải:

Gọi công thức phân tử của este X là CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0 và m ≥ 1); n, m ∈ N*)

O

X + MOH → muối + ancol (MOH dư).

Y gồm MOH dư và muối + O2 → CO2 + H2O

Ơ

Sử dụng bảo toàn nguyên tố M và C ⟹ n ⟹ CTPT của X.

N

⟹ nZ = nmuối = nMOH(pứ) = nX ⟹ m.

H

Giải chi tiết:

N

* Gọi công thức phân tử của este X là CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0 và m ≥ 1); n, m ∈ N*) CnH2n+1COOCmH2m+1 + MOH → CnH2n+1COOM + CmH2m+1OH →

0,1

0,1

0,1

(mol)

Y

0,1

U

⟹ MZ = Mancol = 14m + 18 = 4,6/0,1 = 46 ⟹ m = 2. * Y gồm MOH dư 0,08 (mol) và CnH2n+1COOM 0,1 (mol) 0

Q

t  M2CO3 + CO2 + H2O Y + O2 

M

+ BTNT M ⟹ nM2CO3 = (nMOH + nmuối)/2 = 0,09 (mol). + BTNT C ⟹ (n + 1)nmuối = nM2CO3 + nCO2 = 0,2 ⟹ n = 1.

Vậy CTPT của X là CH3COOC2H5 (etyl axetat). Câu 20: Đáp án D

ẠY

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của tinh bột, xác định hợp chất X và Y phù hợp để tạo ra axit axetic. Giải chi tiết:

D

(C6H10O5)n → C6H12O6 (glucozơ) → C2H5OH (ancol etylic) → CH3COOH (axit axetic). 

0

H ,t  nC6H12O6 (C6H10O5)n + nH2O 

men C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 men C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O

Câu 21: Đáp án D Trang 12


Phương pháp giải: Este X được tạo bởi 1 axit và 1 ancol (axit và ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử C) và este X no, 2 chức, mạch hở. * TH1: X được tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở. * TH2: X được tạo bởi ancol no, 2 chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Este X được tạo bởi 1 axit và 1 ancol (axit và ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử C) và este X no, 2 chức, mạch hở.

* TH1: X được tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở.

⟹ Axit tạo nên este X là HOOC – CH2 – COOH và ancol tạo nên este là C2H5OH (axit hơn ancol 1 nguyên tử C). ⟹ CTCT của X là C2H5OOC – CH2 – COOC2H5.

O

* TH2: X được tạo bởi ancol no, 2 chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở.

⟹ Axit tạo nên este X là CH3COOH và ancol tạo nên este là C3H6(OH)2 (ancol hơn axit 1 nguyên tử C).

N

H

Ơ

N

⟹ CTCT của X là

Vậy số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là 3 đồng phân.

Y

Câu 22: Đáp án D

U

Phương pháp giải:

Q

* Xét phản ứng: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

So sánh nZn và nFeSO4 ⟹ chất dư, hết ⟹ Thành phần của X.

M

* Xét phản ứng: X + HCl → muối + H2

Theo PTHH ⟹ nH2 ⟹ V. Giải chi tiết:

* Xét phản ứng cho Zn vào dung dịch FeSO4

ẠY

PTHH: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe 0,25

0,2

(mol)

⟹ Sau phản ứng, FeSO4 phản ứng hết và Zn còn dư.

D

Theo PTHH ⟹ nZn(pứ) = nFe = nFeSO4 = 0,2 (mol) ⟹ nZn(dư) = 0,25 – 0,2 = 0,05 (mol) Vậy trong X gồm Zn dư 0,05 (mol) và Fe 0,2 (mol). * Xét phản ứng hòa tan X bằng dung dịch HCl Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Trang 13


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Theo PTHH ⟹ nH2 = nZn + nFe = 0,25 (mol) Vậy V = 0,25.22,4 = 5,6 (lít). Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Hợp chất hữu cơ có liên kết đôi → thực hiện phản ứng trùng hợp tạo polime. Giải chi tiết:

Polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là polietilen, tơ nitron, poli(vinyl clorua). 0

t , p , xt nCH2 = CH2   (– CH2 – CH2 –)n (polietilen). 0

t , p , xt nCH2 = CH – CN   (– CH2 – CH(CN) –)n (tơ nitron). 0

t , p , xt nCH2 = CHCl   (– CH2 – CHCl –)n (poli(vinyl clorua)).

O

Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải:

N

Dựa vào kiến thức ăn mòn điện hóa.

Ơ

Giải chi tiết:

Các phương pháp điện hóa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt không bị ăn mòn là (a), (c) và (d).

H

(b) sai vì Fe có tính khử mạnh hơn Cu, gắn kim loại đồng vào kim loại sắt sẽ khiến sắt bị ăn mòn điện

N

hóa. Câu 25: Đáp án B

Y

Phương pháp giải:

U

Dựa vào dãy điện hóa của kim loại để xác định trình tự của các phản ứng xảy ra.

Q

So sánh tỉ lệ các số mol của từng phương trình ⟹ Chất hết, chất dư.

Giải chi tiết:

M

⟹ Thành phần chất rắn thu được sau phản ứng ⟹ m.

nMg = 0,2 (mol); nFe2+ = 0,1 (mol); nCu2+ = 0,15 (mol). Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 0,15 ← 0,15 →

0,15 (mol)

ẠY

⟹ Sau phản ứng Mg còn dư 0,05 (mol) Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe 0,05 → 0,05

0,05 (mol)

D

⟹ Sau phản ứng Fe2+ còn dư 0,05 (mol) ⟹ Chất rắn thu được sau phản ứng gồm 0,15 mol Cu và 0,05 mol Fe. Vậy m = mCu + mFe = 12,4 (g).

Câu 26: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 14


PVC được điều chế từ vinylclorua bằng phản ứng trùng hợp. Giải chi tiết: 0

t , p , xt nCH2 = CHCl   (– CH2 – CHCl –)n (poli(vinyl clorua)).

Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Dựa vào kiến thức tổng hợp về tính chất và ứng dụng của các hợp chất của kim loại kiềm. Giải chi tiết: Công thức hóa học của X là CaSO4.H2O (thạch cao nung). Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức và cách gọi tên este. Giải chi tiết:

O

Công thức của benzyl axetat là CH3COOCH2C6H5.

N

Câu 29: Đáp án B Phương pháp giải:

Ơ

PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

H

Theo PTHH ⟹ nFe ⟹ mFe ⟹ mCu ⟹ %mCu.

N

Giải chi tiết: PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Y

Theo PTHH ⟹ nFe = nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol).

U

⟹ mCu = mX – mFe = 5 – 0,05.56 = 2,2 (g).

Câu 30: Đáp án B

M

Phương pháp giải:

Q

Vậy %mCu = (2,2.100%)/5 = 44%.

Chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc có liên kết –CHO trong phân tử và vừa hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ

thường có các nhóm –OH liền kề hoặc mang tính axit (chứa gốc –COOH). Giải chi tiết:

Chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là glucozơ, fructozơ và

ẠY

axit fomic.

* Glucozơ, fructozơ và axit fomic tham gia phản ứng tráng gương.

D

* Glucozơ và fructozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam (do có nhóm –OH liền kề). * Axit fomic hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh (phản ứng do mang tính axit chứa gốc –COOH).

Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải: Lý thuyết tổng hợp về axit cacboxylic, este, cacbohiđrat, amin, amino axit. Giải chi tiết: Trang 15


- Loại D vì khi đó G là anilin không làm đổi màu quỳ tím. - Loại B, C vì khi đó T là axit glutamic, không có phản ứng tráng gương. Câu 32: Đáp án A Phương pháp giải: Kim loại trao đổi nhiều electron nhất sẽ thu được nhiều khí H2 nhất.

FF IC IA L

Giải chi tiết: Ta thấy kim loại trao đổi nhiều electron nhất sẽ thu được nhiều khí H2 nhất. Al0 → Al+3 + 3e Fe0 → Fe+2 + 2e Zn0 → Zn+2 + 2e Mg0 → Mg+2 + 2e ⟹ Al sẽ cho lượng H2 nhiều nhất.

O

Câu 33: Đáp án D

N

Phương pháp giải: Bảo toàn nguyên tố N → nN  2nN2

H

nC  amin  namin

N

Số nguyên tử C =

Ơ

Do amin đơn chức nên namin = nN.

⟹ CTPT của amin.

Y

Giải chi tiết:

U

Bảo toàn nguyên tố N → nN  2nN2  0,1 mol 

nC  amin  namin

=

nCO2

namin

M

Số nguyên tử C =

Q

Do amin đơn chức nên namin = nN = 0,1 mol. =

nCO2

namin

=

0, 4 = 4. 0,1

⟹ CTPT của amin là C4H11N. Câu 34: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm thổ - nhôm. Giải chi tiết:

D

(1) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

→ thỏa mãn (2) Hòa tan phèn chua vào nước thu được Al2(SO4)3; K2SO4 → không thỏa mãn vì kết tủa BaSO4 không tan khi cho dư Ba(OH)2 dư.

(3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl Trang 16


→ không thỏa mãn vì Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư. (4) HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O → thỏa mãn (5) HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

(6) Ban đầu KOH dư so với Al(NO3)3 nên không hình thành kết tủa. 4KOH + Al(NO3)3 → KAlO2 + 3KNO3 + 2H2O → không thỏa mãn Vậy có 2 thí nghiệm thỏa mãn. Câu 35: Đáp án B Phương pháp giải:

O

- Tóm tắt sơ đồ phản ứng.

FF IC IA L

→ không thỏa mãn vì AgCl không tan khi HCl dư

- Vận dụng các định luật: bảo toàn khối lượng, bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để xác định các yếu tố

N

trong sơ đồ.

Ơ

Giải chi tiết:

H

Khi cho AgNO3 vào dd Y thu được khí NO → dd Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.

N

mdd tăng = mhh - mkhí ⟹ mkhí = mhh - mdd tăng = 30,56 - 22,6 = 7,96 gam ⟹ nkhí = 7,96/(9,95.4) = 0,2 mol.

Y

nkhi  nCO2  nNO  0, 08  0, 2 nCO  0, 06 Ta có:   2 mkhi  44nCO2  30nNO  0,08.44  7,96 nNO  0, 06

U

BTNT N → nNH4+ = nHNO3 - nNO - 2nN2O = 0,02 mol.

Q

nH+(dd Y) = 4nNO (lần 2) = 0,12 mol.

D

ẠY

M

 CO2 : 0, 06    X  NO : 0, 06   N 2O : 0, 08    Mg 2   3   Fe  Mg : a   Fe 2  HCl : c  Ag     AgNO3 du 30, 56  g   Fe3O4 : b    dd .Y    239, 66  g     NO : 0, 03   AgCl : c  FeCO : 0, 06  HNO3 : 0, 24   NH 4 : 0, 02 3    H  : 0,12     Cl : c   H 2O   

+) mhh đầu = 24a + 232b + 0,06.116 = 30,56 (1) +) Công thức nhanh: nH+ = 8nFe3O4 + 2nFeCO3 + 4nNO (tổng) + 10nNH4+ + 10nN2O Trang 17


→ c + 0,24 = 8b + 2.0,06 + 4.(0,06 + 0,03) + 10.0,02 + 10.0,08 (2) +) Áp dụng bảo toàn e: 2nMg + nFe3O4 + nFeCO3 = 3nNO(tổng) + 8nN2O + 8nNH4+ + nAg → 2a + b + 0,06 = 3.0,09 + 8.0,08 + 8.0,02 + nAg → nAg = 2a + b - 1,01 (mol). → m↓ = mAg + mAgCl = 108.(2a + b - 1,01) + 143,5.c = 239,66 (3)

FF IC IA L

Giải (1) (2) (3) được a = 0,5; b = 0,05; c = 1,64. → %mFe3O4 = (0,05.232/30,56).100% = 37,96% gần nhất với 38%. Câu 36: Đáp án A Phương pháp giải:

Khi cho từ từ H+ vào hỗn hợp {HCO3-, CO32-} lần lượt xảy ra các phản ứng: H+ + CO32- → HCO3H+ + HCO3- → H2O + CO2

O

Giải chi tiết:

BTNT S: nBaSO4 = nKHSO4 = 0,06 mol

Ơ

→ mBaSO4 = 13,98 gam < 49,44 gam → có kết tủa BaCO3.

N

*Cho T + Ba(OH)2 dư:

H

→ nBaCO3 = (49,44 - 13,98)/197 = 0,18 mol.

*Cho từ từ H+ vào hỗn hợp {HCO3-, CO32-} lần lượt xảy ra các phản ứng:

N

nH+ = nKHSO4 + nHCl = 0,15 mol; nCO2 = 0,06 mol.

U

Y

 HCO3 : a Đặt   mol  2 CO3 : b

H+ + CO32- → HCO3b

(mol)

Q

b← b→

M

H+ + HCO3- → H2O + CO2 0,06 ←

0,06 (mol)

+) Do có kết tủa BaCO3 → trong dung dịch T có chứa HCO3- → H+ hết → nH+ = b + 0,06 = 0,15 → b = 0,09 +) BTNT C: nHCO3-(bđ) + nCO32-(bđ) = nCO2 + nBaCO3

ẠY

→ a + 0,09 = 0,06 + 0,18 → a = 0,15

D

 AHCO3 : 0,15  Giả sử hỗn hợp đầu:  0, 09  B2  CO3 n : n

→ mhh = 0,15.(A + 61) + → 0,15A +

0, 09 .(2B + 60n) = 21,24 n

0,18B = 6,69 n

Trang 18


A là kim loại kiềm nên ta xét các trường hợp A = {7 (Li); 23 (Na); 39 (K)}: + Nếu A = 7 (Li) → B = 94n/3 (loại). + Nếu A = 23 (Na) → B = 18n → n = 1; B = 18 (NH4+) thỏa mãn. + Nếu A = 39 (K) → B = 14n/3 (loại). Vậy (X) là NaHCO3; (Y) là (NH4)2CO3 ⟹ A sai.

FF IC IA L

Câu 37: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng các mối liên hệ: + Trong phản ứng thủy phân este: nCOO = nOH(ancol do este tạo ra) = nKOH. + Trong phản ứng của ancol với Na: nOH(ancol) = 2nH2. Giải chi tiết: nCOO = nOH(ancol do este tạo ra) = nKOH = 0,16 mol.

O

nOH(ancol tổng) = 2nH2 = 0,19 mol → nOH(ancol ban đầu) = 0,19 - 0,16 = 0,03 mol.

N

CO : x Giả sử đốt hỗn hợp X thu được  2  mol   H 2O : y

Ơ

+) nCO2 + nH2O = x + y = 0,81 (1)

H

+) BTNT O: nO(X) = 2nCOO + nOH(ancol ban đầu) = 0,35 mol.

Giải (1) (2) được x = 0,43; y = 0,38.

N

BTKL: mX = mC + mH + mO → 12x + 2y + 0,35.16 = 11,52 (2)

Y

Nhận thấy nCO2 < 3nCOO ⟹ Este đơn chức hoặc este hai chức.

U

+ TH1: Nếu este đơn chức → neste = 0,16 mol

Q

C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa:  n 2 n 2  mol  Cm H 2 mO2 : 0,16

M

→ nCO2 = 0,03n + 0,16m = 0,43 → 3n + 16m = 43 (loại vì không có nghiệm phù hợp). + TH2: Nếu este 2 chức → neste = 0,08 mol

C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa:  n 2 n  2  mol  Cm H 2 m 2O4 : 0, 08

ẠY

→ nCO2 = 0,03n + 0,08m = 0,43 → 3n + 8m = 43 → n = 1; m = 5 thỏa mãn.

D

CH O : 0, 03 Vậy hỗn hợp đầu chứa:  4  mol  → %mCH4O = 8,33%. C5 H 8O4 : 0, 08 Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải: Quy đổi peptit tạo bởi các a.a có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH thành CONH, CH2, H2O (với số mol H2O bằng số mol peptit). Giải chi tiết: Trang 19


- Do các peptit được tạo từ Gly và Ala nên quy đổi hỗn hợp peptit thành CONH, CH2, H2O (với số mol H2O bằng số mol peptit). BTNT N: nN(P) = 2nN2 = 0,2 mol.

FF IC IA L

CONH : 0, 2 CO : x  0, 2   O2 : 0,585   2 13, 29  g  P CH 2 : x  H 2O : x  y  0,1 H O : y  2

+) mhỗn hợp P = 0,2.43 + 14x + 18y = 13,29 (1) +) BTNT O: 0,2 + y + 2.0,585 = 2(x + 0,2) + (x + y + 0,1) (2) Giải hệ (1) (2) được x = 0,29 và y = 0,035. GlyNa : a - Giả sử muối chứa:   mol   AlaNa : b

+) BTNT N: a + b = 0,2 (3)

O

+) BTNT C: 2a + 3b = nCONH + nCH2 = 0,2 + 0,29 (4)

N

Giải (3) (4) → a = 0,11; b = 0,09. → m1 = 0,11.(75 + 22) = 10,67 gam.

Ơ

Câu 39: Đáp án D

H

Phương pháp giải:

N

Do dung dịch sau phản ứng có pH < 7 nên H2O đã bị điện phân ở anot. Đặt nCuSO4 = x mol; nNaCl = y mol; ne = z mol → phương trình (1)

Y

Viết các bán phản ứng điện phân tại catot và anot sau đó đặt mol vào các bán phản ứng. Cu2+ + 2e → Cu

Q

2H2O + 2e → 2OH- + H2

M

Anot (+): 2Cl- → Cl2 + 2e

U

Catot (-):

2H2O → 4H+ + O2 + 4e

Từ số mol khí → phương trình (2) Từ khối lượng khí → phương trình (3)

ẠY

Giải hệ (1)(2)(3) được x, y, z. ne .F I

D

Tính thời gian t theo công thức: t 

Giải chi tiết: Do dung dịch sau phản ứng có pH < 7 nên H2O đã bị điện phân ở anot. Đặt nCuSO4 = x mol; nNaCl = y mol; ne = z mol → 160x + 58,5y = 14,28 (1) Catot (-): Cu2+ + 2e → Cu Trang 20


x→

2x

(mol)

2H2O + 2e → 2OH- + H2 (z-2x) →

(0,5z-x)

(mol)

Anot (+): 2Cl- → Cl2 + 2e y → 0,5y → y 2H2O → 4H + O2

(mol) +

FF IC IA L

+

4e

(0,25z-0,25y) ← (z-y)

(mol)

nkhí = (0,5z - x) + 0,5y + (0,25z - 0,25y) = 0,2 (2) mkhí = 2.(0,5z - x) + 71.0,5y + 32.(0,25z - 0,25y) = 0,2.4.6,2 (3) Giải hệ được x = 0,06; y = 0,08; z = 0,32. ⟹ ne = z = 0,32 mol ne .F 0,32.96500 = = 7720 giây. I 4

O

⟹t=

N

Câu 40: Đáp án B

Ơ

Phương pháp giải:

nCO2  nH 2O k 1

H

- Khi đốt cháy chất béo ta có công thức tính nhanh: nCB 

(k là độ bất bão hòa toàn phân tử).

N

- Khi chất béo tác dụng với Br2: X + (k-3) Br2 → Sản phẩm cộng. Giải chi tiết:

Y

- Xét phản ứng đốt X:

U

X: a mol + O2: 3,1 mol → CO2: b mol + H2O: 2,04 mol

Q

Bảo toàn nguyên tố O cho pư cháy → 6a  3,1  2b  2, 04 (1) - Xét phản ứng của X với dd Br2:

M

Giả sử X có độ bất bão hòa là k → số liên kết π tham gia cộng Br2 là (k-3).

X + (k-3) Br2 → Sản phẩm cộng a → a(k-3)

(mol)

ẠY

→ nBr2 = a.(k - 3) = 0,08 → k = 0,08/a + 3. - Khi đốt cháy chất béo ta có công thức tính nhanh: nCB 

D

→ a

nCO2  nH 2O k 1

(k là độ bất bão hòa toàn phân tử)

b  2, 04 (2) 0,  08   3 1    a

Giải (1)(2) được a = 0,04 và b = 2,2. BTKL: mX = mCO2 + mH2O - mO2 = 34,32 (g). - Xét phản ứng của X với NaOH: X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3 Trang 21


Dễ thấy NaOH còn dư → nglixerol = nX = 0,04 mol

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

BTKL: mchất rắn = mX + mNaOH bđ - mglixerol = 34,32 + 0,15.40 - 0,04.92 = 36,64 (g).

Trang 22


SỞ GD&ĐT AN GIANG

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

THOẠI NGỌC HẦU

MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (NB): Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là A. NaClO.

B. NaHCO3.

D. NaCl.

C. NaNO3.

Câu 2 (NB): Kim loại không tan được trong lượng dung dịch H2SO4 loãng là A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Na.

Câu 3 (TH): Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 1,72.

C. 4,08.

D. 2,04.

Câu 4 (NB): Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

O

A. 8,16.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

Ơ

N

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. nước.

H

Câu 5 (TH): Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với B. giấm.

C. nước muối.

D. nước vôi trong.

B. Cr.

C. W.

D. Li.

Y

A. Hg.

N

Câu 6 (NB): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

U

Câu 7 (NB): Glucozơ không tham gia phản ứng A. lên men.

B. tráng gương.

C. thủy phân.

D. hiđro hóa.

Q

Câu 8 (NB): Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là B. CH3COOH.

M

A. HCHO.

C. CH3OH.

D. CH3CHO.

Câu 9 (NB): Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa... Polime X là A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. cao su isopren.

D. tinh bột.

ẠY

Câu 10 (VD): Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết

rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.

D

A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2. C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.

B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.

Câu 11 (TH): Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do A. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết. B. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ. C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi. Trang 1


D. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi. Câu 12 (NB): Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat.

B. metyl axetat.

C. propyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 13 (TH): Cho dung dịch chứa 3,6 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam bạc. Khối lượng bạc sinh ra là B. 4,32 gam.

C. 2,16 gam.

D. 1,62 gam.

FF IC IA L

A. 1,08 gam.

Câu 14 (TH): Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí, thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong

O

phòng thí nghiệm:

N

Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2 , HCl, N2? C. HCl, SO2, NH3.

D. H2, N2, NH3.

Ơ

B. N2, H2, SO2.

A. H2, N2, C2H2.

8,15 gam muối. Tên gọi của X là B. đimetyl amin.

C. đietyl amin.

N

A. etyl amin.

H

Câu 15 (VD): Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được

D. alanin.

Câu 16 (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra

B. 0,96.

U

A. 1,92.

Y

hoàn toàn thấy thu được 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là C. 0,64.

D. 2,88.

Q

Câu 17 (NB): Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li? B. C6H12O6.

A. CaCO3.

C. C2H5OH.

D. C3H5(OH)3.

M

Câu 18 (TH): Nhận định nào sau đây đúng?

A. Metyl metacrylat không tham gia phản ứng với nước brom. B. Chất béo không thuộc hợp chất este. C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein.

ẠY

D. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Câu 19 (VD): Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản

D

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 200 ml.

B. 600 ml.

C. 400 ml.

D. 800 ml.

Câu 20 (NB): Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4. Trang 2


Câu 21 (NB): Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 22 (TH): Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2? A. NaOH.

B. CH3OH.

D. NaCl.

C. HCl.

Câu 23 (NB): Chất nào sau đây có đồng phân hình học? B. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3.

C. CH3 – CH = C(CH3)2.

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2.

FF IC IA L

A. CH2 = CH – CH2 – CH3.

Câu 24 (NB): Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.

D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.

Câu 25 (VD): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là C. etan.

D. 2-metylbutan.

O

A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylpropan. Câu 26 (TH): Cho các phát biểu sau:

N

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

Ơ

(b) Fe2O3 phản ứng với axit HCl sẽ tạo ra 2 muối.

H

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

N

(e) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

U

A. 1.

Y

Số phát biểu đúng là

Câu 27 (VD): Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư, sau phản ứng hoàn toàn cô

A. 13.

Q

cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của m? B. 15.

C. 14.

D. 16.

M

Câu 28 (NB): “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho trái đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại

mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ của khí X trong không khí. Khí X là A. CF4.

B. O3.

C. O2.

D. CO2.

ẠY

Câu 29 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi, trong đó tỉ lệ VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là

D

A. C4H9NH2 và C5H11NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.

Câu 30 (VD): Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. Trang 3


C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 31 (VD): Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

FF IC IA L

Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 0.

D. 1.

O

A. 2.

Câu 32 (VD): Cho 4,825 gam hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung dịch

B. 13,5.

C. 35,1.

Ơ

A. 37,8.

N

AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là D. 27,0.

H

Câu 33 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4, và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64/205.mY) tan hết vào X. Sau khi

N

các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có

Y

tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn

U

hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,5.

B. 22,5.

C. 20,0.

D. 22,0.

Q

Câu 34 (VD): Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình

A. KHCO3.

M

(không kể H2O) là

B. KOH.

C. BaCO3, KHCO3.

D. BaCO3, KOH.

Câu 35 (TH): Cho các nhận định sau: (1) Kim loại mềm nhất là K, Rb, Cs (có thể dùng dao cắt được).

ẠY

(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.

D

(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. Số nhận định đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 36 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Trang 4


(b) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

A. 2.

B. 3.

FF IC IA L

Số phát biểu đúng là C. 4.

D. 5.

Câu 37 (VDC): Thủy phân hoàn toàn một este hai chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol Z. Cho các nhận xét sau: (1) E có 4 đồng phân cấu tạo. (2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

O

(3) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (4) X không có phản ứng tráng gương.

N

(5) Muối Y có công thức phân tử C2H3O2Na.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

H

A. 4.

Ơ

Số phát biểu đúng là

Câu 38 (VDC): Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch hở tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit

N

cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH), trong đó có hai axit no và một axit không no (chứa một liên

Y

kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,5 gam A bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp

U

muối và m gam ancol B. Cho m gam ancol B vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,25 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu được CO2 và

A. 44,45%.

Q

6,84 gam H2O. Phần trăm số mol của este không no trong A là B. 16,44%.

C. 40,00%.

D. 20,00%.

M

Câu 39 (VD): Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch

KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 31,0 gam.

B. 33,0 gam.

C. 41,0 gam.

D. 29,4 gam.

ẠY

Câu 40 (VDC): Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn

D

hợp Y gồm hai muối D và E. (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 4,24 gam.

B. 8,04 gam.

C. 3,18 gam.

D. 5,36 gam.

Trang 5


Đáp án 2-B

3-D

4-D

5-B

6-C

7-B

8-A

9-A

10-A

11-C

12-B

13-B

14-A

15-A

16-D

17-A

18-B

19-D

20-A

21-B

22-C

23-B

24-C

25-A

26-C

27-C

28-D

29-C

30-B

31-A

32-A

33-A

34-B

35-C

36-B

37-D

38-C

39-B

40-B

FF IC IA L

1-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Công thức của natri clorua là NaCl. Câu 2: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào dãy điện hóa của kim loại.

O

Giải chi tiết:

N

Kim loại Cu không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 3: Đáp án D

Ơ

Phương pháp giải:

H

t PTHH: 4Al + 3O2   2Al2O3

N

Theo PTHH ⟹ nAl2O3 ⟹ m.

t PTHH: 4Al + 3O2   2Al2O3

Y

Giải chi tiết:

Câu 4: Đáp án D

M

Phương pháp giải:

Q

Vậy m = mAl2O3 = 2,04 g.

U

Theo PTHH ⟹ nAl2O3 = nAl/2 = 0,02 (mol)

Dựa vào dãy điện hóa của kim loại.

Giải chi tiết:

Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2 phản ứng không xảy ra vì tính khử của Fe yếu hơn Zn.

ẠY

Câu 5: Đáp án B

Phương pháp giải: Mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), cần sử dụng dung dịch có thể trung hòa amin mà không gây hại.

D

Giải chi tiết:

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với giấm (CH3COOH).

Câu 6: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào tính chất vật lý của kim loại. Giải chi tiết: Trang 6


Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của glucozơ. Giải chi tiết:

FF IC IA L

Glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 8: Đáp án A Công thức hóa học của fomanđehit là HCHO. Câu 9: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào đặc điểm cấu trúc và tính chất của polime X. Giải chi tiết:

O

Polime X là xenlulozơ. Câu 10: Đáp án A

N

Phương pháp giải:

Ơ

PTHH: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3

H

Theo PTHH và H ⟹ nN2 và nH2 Giải chi tiết:

N

PTHH: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3

Y

0,5 1,5 ← 1 (mol)

U

Theo PTHH ⟹ nN2(LT) = 0,5 (mol) và nH2(LT) = 1,5 (mol) Do H = 25% ⟹ nN2(TT) = 0,5/25% = 2 (mol) ⟹ VN2 = 44,8 (lít).

M

Câu 11: Đáp án C

Q

Do H = 25% ⟹ nH2(TT) = 1,5/25% = 6 (mol) ⟹ VH2 = 134,4 (lít).

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức cấu tạo của N2. Giải chi tiết:

Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học do trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.

ẠY

Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Dựa vào cách gọi tên thay thế của este. Giải chi tiết: Este CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat. Câu 13: Đáp án B Phương pháp giải:  AgNO3 / NH 3  2Ag Glucozơ 

Trang 7


 AgNO3 / NH 3 Fructozơ   2Ag

Giải chi tiết: Glucozơ và fructozơ có cùng công thức phân tử là C6H12O6 ⟹ nhh = 3,6/180 = 0,02 (mol)  AgNO3 / NH 3 Glucozơ   2Ag

FF IC IA L

 AgNO3 / NH 3 Fructozơ   2Ag

Theo PTHH ⟹ nAg = 2(nGlucozơ + nFructozơ) = 2nhh = 0,04 (mol) Vậy mAg = 0,04.108 = 4,32 (g). Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Hình 3 mô tả thu khí bằng phương pháp đẩy nước.

O

Khí được thu bởi hình 3 là khí không tan trong nước. Giải chi tiết:

N

Hình 3 có thể dùng để thu được những khí là H2, N2, C2H2.

Ơ

Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải:

H

Gọi công thức của amin X là R – NH2

N

PTHH: R – NH2 + HCl → R – NH3Cl

Sử dụng bảo toàn khối lượng ⟹ nHCl ⟹ nX ⟹ MR.

Y

Giải chi tiết:

U

Gọi công thức của amin X là R – NH2

Q

PTHH: R – NH2 + HCl → R – NH3Cl

Bảo toàn khối lượng ⟹ mX + mHCl = mmuối

M

⟹ mHCl = 3,65 (g) ⟹ nHCl = 0,1 (mol). Theo PTHH ⟹ nX = nHCl = 0,1 (mol).

⟹ MX = MR + 16 = 45 ⟹ MR = 29 (C2H5).

ẠY

Vậy X là C2H5NH2 (etyl amin). Câu 16: Đáp án D Phương pháp giải:

D

PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O

Giải chi tiết: PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O Theo PTHH ⟹ nCu = 1,5.nNO = 0,045 (mol) Vậy m = mCu = 2,88 g. Câu 17: Đáp án A Trang 8


Phương pháp giải: Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion. Giải chi tiết: CaCO3 là chất điện li. Câu 18: Đáp án B

FF IC IA L

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về tính chất của este – chất béo. Giải chi tiết:

Tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 và triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5. B. đúng vì nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein. Câu 19: Đáp án D Phương pháp giải:

O

KL + O2 → Oxit Oxit + HCl → Muối + H2O

Ơ

Giải chi tiết:

N

Sử dụng bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố.

H

KL + O2 → Oxit

Bảo toàn khối lượng ⟹ mO2 = moxit – mKL = 6,4 gam.

N

⟹ nO2 = 0,2 (mol).

Y

Oxit + HCl → Muối + H2O

U

Bảo toàn nguyên tố O ⟹ nO = 2nO2 = nO(oxit) = nH2O = 0,4 (mol) Bảo toàn nguyên tố H ⟹ nH = nHCl = 2nH2O = 0,8 (mol)

M

Câu 20: Đáp án A

Q

Vậy VHCl = n/CM = 0,8 lít = 800 ml.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp). Giải chi tiết:

Các chất thuộc loại tơ nhân tạo là tơ visco và tơ axetat.

ẠY

Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải:

D

Dựa vào tính chất hóa học của cacbohiđrat. Giải chi tiết: Tinh bột không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải: Chất vừa tác dụng với aminoaxit vừa tác dụng với amin là chất mang tính axit. Trang 9


Giải chi tiết: Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2 là HCl. Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Điều kiện để có đồng phân hình học

Chất trên có đồng phân hình học khi A ≠ B và C ≠ D. Giải chi tiết: CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 có đồng phân hình học. Câu 24: Đáp án C

O

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của các chất ⟹ Chất khử, chất oxi hóa (sự oxi hóa, sự khử).

0

2

2

N

Giải chi tiết: 0

Ơ

Fe Cu SO4  Fe SO4  Cu

H

Fe là chất khử và CuSO4 là chất oxi hóa.

N

Vậy trong phản ứng xảy ra sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+. Câu 25: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

U

Đốt cháy hiđrocacbon X thu được nCO2 < nH2O

Q

⟹ X là ankan.

Gọi công thức phân tử của X là CnH2n+2 (n ≥ 1)

Giải chi tiết:

M

Sử dụng bảo toàn nguyên tố và xác định công thức cấu tạo phù hợp của X.

Đốt cháy hiđrocacbon X thu được nCO2 < nH2O ⟹ X là ankan.

ẠY

Gọi công thức phân tử của X là CnH2n+2 (n ≥ 1) Ta có nX = nH2O – nCO2 = 0,132 – 0,11 = 0,022 (mol)

D

Bảo toàn nguyên tố C ⟹ n 

nCO 2 0,11  5 0, 022 nX

⟹ CTPT của X là C5H12.

Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất

Trang 10


(CTCT của X) Vậy tên gọi của X là 2,2-đimetylpropan. Câu 26: Đáp án C

FF IC IA L

Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về chương 2,3 – chương trình Hóa học 11. Giải chi tiết: (a), (c), (d) đúng. (b) sai vì Fe2O3 phản ứng với axit HCl chỉ tạo một muối FeCl3. (e) sai vì tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

O

Câu 27: Đáp án C Phương pháp giải:

N

Hòa tan hết P2O5 vào dung dịch KOH dư nên dung dịch sau phản ứng chứa KOH dư và muối K3PO4.

Ơ

Sử dụng bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng. Giải chi tiết:

H

nKOH = (400.10%)/56 = 5/7 (mol)

N

Gọi số mol P2O5 là x = m/142 (mol) (1)

3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

U

6x ← 2x → 2x (mol)

Y

Bảo toàn nguyên tố P ⟹ nH3PO4 = 2nP2O5 = 2x

Q

Dung dịch sau phản ứng gồm KOH dư (5/7 – 6x) mol và K3PO4 2x mol.

M

5  ⟹ 3,5m  56.   6 x   2 x.212 (2) 7  

Từ (1)(2) ⟹ m = 13,89 ≈ 14.

Câu 28: Đáp án D

Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ của khí CO2 (X) trong không khí.

ẠY

Câu 29: Đáp án C

Phương pháp giải: Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3

D

Tỉ lệ về số mol cũng là tỉ lệ về thể tích (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) VCO2 : VH2O = 8 : 17 ⟹ n ⟹ công thức của 2 amin (đồng đẳng, liên tiếp). Giải chi tiết: Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3

Trang 11


PTHH: Cn H 2 n 3 

VCO 2 nCO 2 n 8    VH 2O nH 2O 2n  3 17 2

⟹n

4  1,33 3

FF IC IA L

2n  3 3 3n  1,5 t0 O2   nCO2  H 2O  N 2 2 2 2

Vậy 2 amin là CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 30: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào dãy điện hóa của kim loại. Giải chi tiết:

O

Mg + AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag (Mg hết) Zn + AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag (AgNO3 hết)

N

Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu (Zn hết) Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu (Cu(NO3)2 hết)

Ơ

Vậy sau phản ứng dung dịch X gồm 3 muối là Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Y gồm 3 kim loại là

H

Ag, Cu và Fe.

N

Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải:

Y

Lý thuyết về phản ứng este hóa.

U

Giải chi tiết:

o

Q

H 2 SO4 dac ,t  CH3COOC2H5 + H2O  PTHH: CH3COOH + C2H5OH  

(a) sai, H2SO4 đặc là chất háo nước có tác dụng hút nước để phản ứng este hóa chuyển dịch theo chiều

M

thuận, khi đó hiệu suất điều chế este sẽ cao hơn; dùng H2SO4 loãng vừa không có tác dụng hút nước mà

còn có thể làm este bị thủy phân. (b) đúng.

(c) đúng, NaCl bão hòa có tác dụng làm tăng khối lượng riêng của lớp chất lỏng phía dưới khiến cho este

ẠY

dễ dàng nổi lên hơn.

(d) sai, thay NaCl bão hòa bằng HCl bão hòa khiến cho este bị thủy phân. (e) sai, để hiệu suất cao ta nên sử dụng CH3COOH nguyên chất.

D

Vậy có 2 phát biểu đúng. Câu 32: Đáp án A Phương pháp giải: Các phản ứng có thể xảy ra: Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag Trang 12


Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Cách 1: Tính theo PTHH. Cách 2: Sử dụng bảo toàn electron.

n  3x  mol  ⟹ mhỗn hợp = 3x.27 + 2x.56 = 4,825 ⟹ x = 0,025 Đặt  Al nFe  2x  mol  ⟹ nAl = 0,075 mol; nFe = 0,05 mol Ta có: nAg+ = 0,35 mol Cách 1: Tính theo PTHH Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag 0,075 → 0,225 → 0,225 (mol)

O

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

FF IC IA L

Giải chi tiết:

N

0,05 → 0,1 → 0,1 → 0,1 (mol) nAg+còn lại = 0,35 - 0,225 - 0,1 = 0,025 mol

Ơ

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag

H

0,025 ← 0,025 → 0,025 (mol)

N

→ mchất rắn = mAg = 108.(0,225 + 0,1 + 0,025) = 37,8 gam. Cách 2: Sử dụng bảo toàn e

Y

Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag

U

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Q

So sánh thấy: 3nAl + 2nFe < nAg+ < 3nAl + 3nFe

M

⟹ Phản ứng tạo thành: Al3+, Fe3+, Fe2+ và kim loại Ag ⟹ nAg = nAg+ = 0,35 mol

⟹ mchất rắn = 0,35.108 = 37,8 gam. Câu 33: Đáp án A

ẠY

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố. Giải chi tiết:

D

nT = 0,09 mol ⟹ nH2 = 0,04 mol

mO = 1,84.8/23 = 0,64 (g) ⟹ nO = 0,04 mol mN = 1,84 – mH – mO = 1,84 – 0,04.2 – 0,64 = 1,12 (g) ⟹ nN = 0,08 mol nN : nO = 0,08 :0,04 = 2 :1 ⟹ Coi như khí còn lại là N2O. nBaSO4  nKHSO4 

216,55  1,53.136 356, 49  1,53(mol )  nFe ( NO3 )3   0, 035(mol ) 233 242

Trang 13


BTNT . N   nNH   3nFe ( NO3 )3  2nN2O  0, 025(mol ) 4

BTNT . H  nH 2O  

nKHSO4  4nNH   2nH 2 4

2

 0, 675(mol )

BTNT .O  nO (Y )  4nSO 2 ( Z )  nN2O  nH 2O  4nKHSO4  9nFe ( NO3 )3  0, 4(mol ) 4

m

0, 4.16  20,5( g ) 64 205

Câu 34: Đáp án B

O

Phương pháp giải:

FF IC IA L

 Mg  KL  Al  KHSO4 :1,53  H : 0, 04 64   216,55( g )   m( g )Y   H 2O : 0, 675 (mO  mY )  dd Z  SO4 2 :1,53   2 205  Fe( NO3 )3 : 0, 035  MgO  NH  : 0, 025  N 2O : 0, 04 4   Al2O3

Tính toán theo các phương trình ion thu gọn:

N

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

Ơ

Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓

H

Giải chi tiết:

N

Giả sử số mol Ba(HCO3)2, KOH, Ba(OH)2 lần lượt là 1; 2; 1 (mol).

2 → 2 /dư 2 → 2 (mol)

Q

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

U

Y

 Ba 2 : 2  mol     K : 2  mol     HCO3 : 2  mol  OH  : 4  mol  

M

Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓

2 2 2 (mol) (phản ứng vừa đủ)

Vậy sau phản ứng còn K+ (2 mol) và OH- (2 mol) ⟹ chất tan là KOH. Câu 35: Đáp án C

ẠY

Phương pháp giải: Lý thuyết chương đại cương kim loại.

D

Giải chi tiết: (1) đúng. (2) đúng. (3) đúng. (4) đúng.

(5) sai, vì Na sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch Cu2+ trước. Trang 14


2Na + 2H2O → 2Na+ + 2OH- + H2 Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 ↓ Vậy có 4 nhận định đúng. Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Lý thuyết tổng hợp về este, cacbohiđrat, amino axit, peptit. Giải chi tiết: (a) đúng. (b) sai, bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic. (c) đúng.

(d) sai, este khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối của axit cacboxylic và có thể tạo các chất khác ngoài ancol như: muối của phenol, anđehit, xeton, …

O

(e) sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (g) đúng.

N

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Ơ

Câu 37: Đáp án D

H

Phương pháp giải:

- Tính độ bất bão hòa k = (2C + 2 - H)/2 = 3 ⟹ E là este hai chức có chứa 1 liên kết đôi C=C.

N

- Thủy phân E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối X, Y của axit cacboxylic no nên liên kết C=C nằm

U

⟹ CTCT của E thỏa mãn đề bài.

Y

ở gốc rượu.

Giải chi tiết:

2C  2  H 2.7  2  10   3 ⟹ E là este hai chức có chứa 1 liên kết đôi C=C. 2 2

Q

- Độ bất bão hòa k 

ở gốc rượu.

M

- Thủy phân E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối X, Y của axit cacboxylic no nên liên kết C=C nằm

D

ẠY

⟹ CTCT của E thỏa mãn là:

Trang 15


(1) đúng. (2) đúng, vì Z là ancol không no. (3) sai, tùy cấu tạo của Z. (4) sai, X là HCOONa có phản ứng tráng gương. (5) đúng, Y là CH3COONa có CTPT C2H3O2Na.

FF IC IA L

Vậy có 3 phát biểu đúng. Câu 38: Đáp án C Phương pháp giải: Kết hợp các phương pháp bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố. Giải chi tiết: Do este đơn chức nên ancol đơn chức → nancol = 2.nH2 = 0,05 mol Mà mbình tăng = mancol - mH2 → mancol = 2,25 + 0,025.2 = 2,3 gam

O

→ Mancol = 2,3 : 0,05 = 46 (C2H5OH) Thủy phân 4,5 gam A thì: nA = nC2H5OH = 0,05 mol

N

Tỉ lệ: 4,5 gam A tương ứng với 0,05 mol

Ơ

9 gam …………………. 0,1 mol

H

- Đốt 9 gam A thu được 0,38 mol H2O: Đặt nO2 = x và nCO2 = y (mol)

N

+) BTKL → mA + mO2 = mCO2 + mH2O → 9 + 32x = 44y + 6,84 (1)

U

Giải hệ được x = 0,51 và y = 0,42

Y

+) Bảo toàn O → 2nA + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → 2.0,1 + 2x = 2y + 0,38 (2)

Đốt este no thì thu được mol CO2 bằng số mol H2O nên sự chênh lệch số mol của CO2 và H2O là do este

Q

không no

→ neste không no = nCO2 - nH2O = 0,42 - 0,38 = 0,04 mol

M

0, 04 .100% = 40%. 0,1

→ %neste không no =

Câu 39: Đáp án B

Phương pháp giải:

ẠY

Ta thấy: 1 < nKOH : n este = 1,67 < 2 ⟹ X chứa 1 este của phenol. Giải chi tiết:

D

nKOH = 0,5 mol; n este = 0,3 mol

⟹ 1 < nKOH : n este = 0,5 : 0,3 = 1,67 < 2 ⟹ X chứa 1 este của phenol. Đặt x, y lần lượt là số mol của este thường và este của phenol. + nX = x + y = 0,3 + nKOH = x + 2y = 0,5 Giải hệ được x = 0,1 và y = 0,2. Trang 16


Do Y có phản ứng tráng bạc (mà không phải muối) nên Y là anđehit. → nY = x = 0,1 mol *Xét phản ứng đốt Y: Đặt công thức của Y là CnH2nO. CnH2nO + (3n-1)/2 O2 → nCO2 + nH2O

FF IC IA L

0,1 mol 0,25 mol ⟹ 0,1.(3n-1)/2 = 0,25 ⟹ n = 2 (CH3CHO) *Xét phản ứng thủy phân X: nH2O = y = 0,2 mol

BTKL: mX = m muối + mY + mH2O – mKOH = 53 + 0,1.44 + 0,2.18 – 0,5.56 = 33 gam. Câu 40: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào lý thuyết đã học về dẫn xuất của amin, amino axit.

O

Giải chi tiết: - Xét khí Z:

N

nZ = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol

Ơ

MZ = 18,3.2 = 36,6 ⟹ CH3NH2 (x mol) và C2H5NH2 (y mol)

- Biện luận công thức cấu tạo của A và B:

N

H

n  x  y  0, 2  x  0,12  Ta có hệ phương trình:  Z mZ  31x  45 y  36, 6.0, 2  y  0, 08

Y

+) A là C5H16O3N2 có dạng CxHyO3N2 ⟹ A là muối cacbonat của amin: (C2H5NH3)2CO3

U

(A không thể là muối nitrat của amin vì không thể tạo ra CH3NH2 hay C2H5NH2). +) B là C4H12O4N2 có dạng muối cacboxylat của amin: (COONH3CH3)2.

Q

- Các phương trình phản ứng:

(M = 106)

M

(C2H5NH3)2CO3 + 2NaOH → 2C2H5NH2 + Na2CO3 + 2H2O

(COONH3CH3)2 + 2NaOH → (COONa)2 + 2CH3NH2 + 2H2O (M = 134)

Muối M(COONa)2 > MNa2CO3 ⟹ E là (COONa)2.

ẠY

→ nE = ½ nCH3NH2 = 0,06 mol

D

→ mE = 0,06.134 = 8,04 gam.

Trang 17


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (VD): Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg axit nitric. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là A. 300 kg.

B. 420 kg.

C. 210 kg.

D. 100 kg.

Câu 2 (TH): Cho các phát biểu sau:

(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.

(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thủy phân được.

(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.

O

(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.

N

(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

H

A. 5.

Ơ

Số phát biểu đúng là

Câu 3 (VD): Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.

N

Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn

Y

toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là B. 0,1 và 16,6.

C. 0,1 và 13,4.

D. 0,1 và 16,8.

U

A. 0,2 và 12,8.

Câu 4 (TH): Trong sơ đồ phản ứng sau:

(2) X + O2 → Y + H2O

Q

(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2

M

Các chất X và Y lần lượt là

B. ancol etylic, cacbon đioxit.

C. ancol etylic, sobitol.

D. ancol etylic, axit axetic.

A. axit gluconic, axit axetic.

Câu 5 (TH): Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim

ẠY

loại kiềm có tổng khối lượng 15,8 gam. Tên của axit là A. axit metanoic.

B. axit butanoic.

C. axit etanoic.

D. axit propanoic.

D

Câu 6 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là A. 51,52.

B. 13,80.

C. 12,88.

D. 14,72.

Trang 1


Câu 7 (VDC): X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất

A. 3,84%.

B. 3,92%.

FF IC IA L

trong E là C. 3,96%.

D. 3,78%.

Câu 8 (TH): Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).

B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).

C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).

Câu 9 (VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O2

A. 8,64.

B. 6,48.

O

(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là C. 6,84.

D. 4,68.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

Ơ

A. etyl fomat.

N

Câu 10 (NB): Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là D. etyl axetat.

H

Câu 11 (VDC): X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được

N

K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung

B. 0,36.

C. 0,18.

D. 0,12.

U

A. 0,60.

Y

dịch. Giá trị của a là

Câu 12 (NB): Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl

Q

axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm

A. 5.

B. 3.

M

xúc tác) là

C. 2.

D. 4.

Câu 13 (NB): Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là A. 74.

B. 88.

C. 60.

D. 68.

ẠY

Câu 14 (NB): Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?

D

A. CH2=CHCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3CH2COOCH3.

Câu 15 (TH): Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 16 (NB): Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được A. 2 mol fructozơ.

B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ. Trang 2


C. 2 mol glucozơ.

D. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.

Câu 17 (VDC): Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 25,0%.

C. 20,0%.

D. 30,0%.

FF IC IA L

A. 24,0%.

Câu 18 (VD): Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:

- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hòa X1 cần 500ml dung dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO2.

- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hòa X2 cần 400ml dung dịch NaOH 1M. Biết a + b = 0,3 mol. Nhận định nào sau đây liên quan đến axit B là đúng?

O

A. Oxi hóa anđehit oxalic có thể tạo thành B. B. B có thể làm mất màu nước Br2.

N

C. B phản ứng với ancol etylic có thể tạo thành este 3 chức.

Ơ

D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu

H

được 30 gam kết tủa.

với hiệu suất 80% là bao nhiêu? B. 2,25 gam.

C. 1,44 gam.

D. 1,62 gam.

Y

A. 1,80 gam.

N

Câu 19 (VD): Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol

U

Câu 20 (NB): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Q

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 21 (NB): Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng

sản xuất

M

lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để

A. glucozơ và ancol etylic.

B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.

D. xà phòng và glixerol.

ẠY

Câu 22 (VDC): Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4

D

(xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ sau:

Trang 3


Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: + Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. + Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. + Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Cho các phát biểu sau:

(2) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.

FF IC IA L

(1) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo muôi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.

(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. (4) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. (5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc. Số phát biểu sai là: B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 23 (NB): Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. Metyl axetat.

B. Amyl propionat.

O

A. 4.

C. Isoamyl axetat.

D. Etyl fomat.

N

Câu 24 (TH): Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt mất

B. quỳ tím.

C. Na.

D. dung dịch Br2.

H

A. dung dịch NaOH.

Ơ

nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là

Câu 25 (TH): Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số công thức cấu tạo của

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Y

A. 4.

N

ancol có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là

U

Câu 26 (TH): Anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm khi tách nước của ancol bậc 1 nào sau đây? A. 2-metylpropan-1-ol.

Q

C. 3-metylbutan-1-ol.

B. 2-metylbutan-2-ol. D. Pentan-1-ol.

H 2O men men Y  T. Chất T Câu 27 (TH): Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ  Y  Z   X  H  ,t o H SO ,t o

M

2

A. CH3-COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

4

D. C2H5COOH.

Câu 28 (TH): Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo có thể có của anđehit X

ẠY

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 29 (TH): X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt

D

nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và xenlulozơ.

B. glucozơ và tinh bột.

C. fructozơ và xenlulozơ.

D. fructozơ và tinh bột.

Câu 30 (NB): Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. glicogen.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. fructozơ. Trang 4


Câu 31 (VDC): X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước bằng số mol X. Mặt khác, 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch amoniac. Nhận định nào sau đây về X là đúng? A. Từ X có thể điều chế được cao su buna bằng 3 phản ứng liên tiếp. B. X là anđehit đứng đầu dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức.

FF IC IA L

C. X có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử H. D. Phân tử X có chứa 2 liên kết π.

Câu 32 (VD): Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là A. 40,5 gam.

B. 45,36 gam.

C. 56 gam.

D. 56,25 gam.

Câu 33 (VD): Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn dung dịch AgNO3/NH3 (toC), thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8 gam.

B. 43,2 gam.

C. 21,6 gam.

O

hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư

D. 16,2 gam.

N

Câu 34 (VD): Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

B. 0,02M.

C. 0,10M.

D. 0,01M.

H

A. 0,20M.

Ơ

NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

HCOONa thu được là B. 8,2 gam.

C. 6,8 gam.

D. 4,1 gam.

Y

A. 3,4 gam.

N

Câu 35 (TH): Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối

U

Câu 36 (TH): Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH (phenol) theo thứ tự tăng dần tính axit. Trường hợp nào sau đây đúng?

B. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH.

D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.

Q

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

M

Câu 37 (VDC): Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng

vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong

ẠY

Z là

A. 57,23%.

B. 65,63%.

C. 60,81%.

D. 62,26%.

D

Câu 38 (TH): Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 39 (VDC): Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt

Trang 5


cháy hoàn toàn M thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 80% thì số gam este thu được là A. 18,24.

B. 22,80.

C. 27,36.

D. 34,20.

Câu 40 (NB): Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ đễ phát sinh một số bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là

FF IC IA L

DEP. Thuốc DEP có thành phần hóa học quan trọng là đietyl phtalat:

O

Công thức của đietyl phtalat là A. C6H4(COOC2H5)2. B. C6H4(COOCH3)2.

2-D

3-B

4-D

5-C

6-D

7-A

8-B

9-C

10-B

11-C

12-B

13-A

14-D

15-A

16-B

17-A

18-A

19-B

20-B

21-D

22-D

23-C

24-D

25-D

26-C

27-B

28-A

29-A

30-B

31-A

32-D

33-B

34-C

35-C

36-D

37-C

38-C

39-A

40-A

Y

N

H

1-C

Ơ

Đáp án

D. C6H5(COOC2H3)2.

N

C. C6H5(COOCH3)2.

Phương pháp giải:

Q

Câu 1: Đáp án C

U

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Giải chi tiết:

M

(C6H10O5)n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

(C6H10O5)n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

ẠY

162n

⟹ x

3n.63

297n

(kg)

x

297

(kg)

297.3n.63  189 kg. 297n

D

Do H = 90% ⟹ mHNO3 (thực tế) = m = x/90% = 210 kg. Câu 2: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào lý thuyết liên quan tới cacbohiđrat. Giải chi tiết: Trang 6


(1) sai: Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được sobitol. (4) sai: Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) sai: Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

X + KOH → ancol Y và một muối ⟹ X là este no, 2 chức, mạch hở ⟹ Y là ancol no, mạch hở (1 chức hoặc 2 chức) Giải chi tiết: X + KOH → ancol Y và một muối ⟹ X là este no, 2 chức, mạch hở ⟹ Y là ancol no, mạch hở (1 chức hoặc 2 chức)

O

Y + O2 → CO2 + H2O

BTNT C ⟹ số C (Y) = nCO2/nY = 2

Ơ

Do X không tráng bạc ⟹ X chỉ có thể là HOOC-COOC2H5

N

⟹ nY = nH2O – nCO2 = 0,1 mol.

H

HOOC-COOC2H5 + 2KOH → (COOK)2 + C2H5OH + H2O 0,1 ←

Vậy a = 0,1 mol và m = m(COOK)2 = 16,6 g.

(mol)

Y

Câu 4: Đáp án D

0,1

N

0,1

U

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của glucozơ.

Q

Giải chi tiết:

M

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

Vậy X và Y lần lượt là ancol etylic, axit axetic. Câu 5: Đáp án C

Phương pháp giải:

ẠY

Gọi axit có dạng là RCOOH và muối có dạng RCOOA Dựa vào số liệu đề bài cho ⟹ Phương trình liên hệ giữa R và A.

D

Giải chi tiết:

Gọi axit có dạng là RCOOH và muối có dạng RCOOA Ta có m = 0,1(R + 45) + 0,1(R + 44 + A) = 15,8. ⟹ 2R + A = 69 Nhận thấy đáp án cho axit là axit no, đơn chức, mạch hở ⟹ A = 39 (K) và R = 15 (–CH3) Vậy axit là CH3COOH (axit etanoic). Câu 6: Đáp án D Trang 7


Phương pháp giải: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X bất kì có k liên kết π trong phân tử ⟹ nX = (k – 1).(nCO2 – nH2O) Giải chi tiết: * X gồm (C15H31COO)3C3H5 (x mol); (C17H33COO)3C3H5 (x mol); C17H35COOH ; C15H31COOH

FF IC IA L

Nhận thấy trong X có: + 2 axit chỉ có 1 liên kết π trong phân tử⟹ Khi đốt cháy cho nCO2 = nH2O. + (C15H31COO)3C3H5 có 3 liên kết π trong phân tử. + (C17H33COO)3C3H5 có 6 liên kết π trong phân tử. X + O2 → CO2 + H2O 3,74 3,18 (mol) ⟹ nCO2 – nH2O = 2ntripanmitin + 5ntriolein = 7x = 0,56. ⟹ x = 0,08 mol.

O

* X + NaOH → C3H5(OH)3 ⟹ nC3H5(OH)3 = ntripanmitin + ntriolein = 2x = 0,16 mol.

N

⟹ a = 0,16.92 = 14,72 g.

Ơ

Câu 7: Đáp án A

H

Phương pháp giải: Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

N

⟹ m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1

Y

⟹ R = 197n/13

U

Do 1 < n < 2 (este trong E là đơn chức và hai chức) ⟹ 15,2 < R < 30,4 ⟹ Hai ancol là C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol).

M

Giải chi tiết:

Q

Dựa vào các dữ kiện tiếp theo xác định các muối ⟹ các este.

X  E Y  NaOH  F  R (OH ) n Z 

ẠY

F  O2  CO2  H 2O (0,39)  Na2CO3 (0,13)

nNa2CO3 = 0,13 mol ⟹ nNaOH = 0,26 mol (BTNT Na).

Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

D

⟹ m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 ⟹ R = 197n/13 Do 1 < n < 2 (este trong E là đơn chức và hai chức) ⟹ 15,2 < R < 30,4

⟹ Hai ancol là C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol) ⟹ x + 2y = 0,26 và 45x + 60y = 8,1 Trang 8


⟹ x = 0,02 và y = 0,12 Bảo toàn khối lượng: ⟹ mE + mNaOH = mmuối + mancol ⟹ mmuối = 21,32 gam Trong muối có nNa = nNaOH = 0,26 mol ⟹ nO = 2nNa = 0,52 mol.

FF IC IA L

nH2O = 0,39 mol ⟹ nH = 0,78 mol. mF = mC + mNa + mO + mH ⟹ mC = 6,24 g. ⟹ nC = 0,52 mol. BTNT C ⟹ nCO2 = nC(muối) - nNa2CO3 = 0,39 mol Vì nCO2 = nH2O ⟹ Các muối no, đơn chức, mạch hở. ⟹ nmuối = nNaOH = 0,26 ⟹ Số C(muối) = nC/nmuối = 0,52/0,26 = 2

Do 2 muối có số mol bằng nhau ⟹ Hai muối là HCOONa và C2H5COONa Vậy các este trong E gồm

O

X: HCOOC2H5 (0,01 mol )

N

Y: C2H5COOC2H5 (0,01 mol) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12 mol)

Ơ

⟹ %mX = 3,84%

H

Câu 8: Đáp án B

N

Phương pháp giải:

Nhiệt độ sôi của những hợp chất có liên kết hiđro sẽ lớn hơn nhiệt độ sôi của những hợp chất không có

Y

liên kết hiđro ⟹ nhiệt độ sôi: axit > ancol > este.

U

Với những hợp chất cùng dãy đồng đằng thì hợp chất có khối lượng mol lớn hơn sẽ có nhiệt độ sôi lớn

Q

hơn. Giải chi tiết:

M

Nhiệt độ sôi của các chất sắp xếp theo chiều tăng dần là (2) < (4) < (5) < (1) < (3). Câu 9: Đáp án C

Phương pháp giải:

Hỗn hợp m gồm tất cả các chất đều là cacbohiđrat có dạng Cn(H2O)m PTHH: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O

ẠY

Theo PTHH ⟹ nCO2 = nO2

Giải chi tiết:

D

Hỗn hợp m gồm tất cả các chất đều là cacbohiđrat có dạng Cn(H2O)m

PTHH: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O Theo PTHH ⟹ nCO2 = nO2 = 0,24 mol. Áp dụng ĐLBTKL ⟹ m + mO2 = mCO2 + mH2O ⟹ m = 6,84 g. Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 9


Dựa vào cách gọi tên của este. Giải chi tiết: CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat. Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải:

FF IC IA L

X được tạo bởi axit béo RCOOH và C3H5(OH)3 ( RCOO)3 C3 H 5  KOH  RCOOK  C3 H 5 (OH )3 RCOOK  O2  CO2  H 2O  K 2CO3

X phản ứng với Br2 do liên kết π có trong R của axit béo RCOOH

⟹ nBr2  (k  1).nRCOOH  ( k  1).nRCOOK (với (k – 1) là số liên kết π có trong R của axit béo RCOOH ). Giải chi tiết:

O

X được tạo bởi axit béo RCOOH và C3H5(OH)3

N

( RCOO)3 C3 H 5  KOH  RCOOK  C3 H 5 (OH )3

Ơ

RCOOK  O2  CO2  H 2O  K 2CO3 (1)

Gọi số mol của muối Y RCOOK là x mol.

H

BTNT K ⟹ nK2CO3 = 0,5x (mol)

N

BTNT O ⟹ 2nY + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O + 3nK2CO3

⟹ 2x + 4,41.2 = 2.3,03 + 2,85 + 3.0,5x ⟹ x = 0,18 mol.

U

⟹ nCO2 – nH2O = (k – 1)nY

Y

Giả sử Y có k liên kết π có trong axit béo.

Q

⟹ 3,03 – 2,85 = (k – 1).0,18 mol ⟹k=2

M

⟹ nBr2  (k  1).nRCOOH  ( k  1).nRCOOK  0,18  a

Câu 12: Đáp án B

Phương pháp giải:

Xác định những este được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

ẠY

Giải chi tiết:

Este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit với ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

D

etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat. ⟹ Có 3 chất. Câu 13: Đáp án A Phương pháp giải: Xác định CTCT hoặc CTPT của etylfomat để tìm ra PTK Giải chi tiết: Etylfomat có công thức cấu tạo là HCOOC2H5 ⟹ PTK = 74. Trang 10


Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải: Este phản ứng với NaOH tạo ra sản phẩm chỉ chứa liên kết đơn. Giải chi tiết: CH3CH2COOCH3 + NaOH → CH3CH2COONa + CH3OH

Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải: Xác định số đồng phân của C2H4O2. Giải chi tiết: C2H4O2 có các đồng phân: CH3COOH ; HCOOCH3 ; HO-CH2-CHO Câu 16: Đáp án B

O

Phương pháp giải: Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ

N

Giải chi tiết:

1

1

(mol)

H

Ơ

Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ 1

FF IC IA L

⟹ Sản phẩm hữu cơ là CH3CH2COONa và CH3OH đều không làm mất màu nước brom.

Phương pháp giải:

U

Ta có nE = nNaOH = nmuối = nancol

Y

RCOOR  NaOH  RCOONa  ROH

N

Câu 17: Đáp án A

Mà mmuối > mE ⟹ MNa = 23 > MR’(E) ⟹ Ancol tạo nên este trong E là CH3OH.

Q

Áp dụng ĐLBTKL ⟹ neste.

M

Từ phản ứng đốt cháy ⟹ C trong este. ⟹ Tìm được CTCT của X, Y, Z. ⟹ %mY.

Giải chi tiết:

Gọi số mol X, Y và Z trong E lần lượt là 4,5x ; 1,5x và x (mol)

ẠY

RCOOR  NaOH  RCOONa  ROH

Ta có nE = nNaOH = nmuối = nancol = 7x (mol) Mà mmuối > mE ⟹ MNa = 23 > MR’(E) ⟹ Ancol tạo nên este trong E là CH3OH.

D

* RCOOR  NaOH  RCOONa  ROH

Áp dụng ĐLBTKL ⟹ mE + mNaOH = mmuối + mCH3OH ⟹ 9,34 + 40.7x = 10,46 + 32.7x ⟹ x = 0,02 mol.

Trang 11


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.