ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ

vectorstock.com/10212086

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 12/06/2021) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 12/06/2021) 46. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội - Lần 2 45. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Thái Bình - Lần 3 44. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 42. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Bắc Giang - Tháng 4 40. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - Lần 2 39. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 3 33. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Biên Hòa - Lần 1 30. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 29. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 26. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên ĐH Vinh Nghệ An - Lần 1 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 2 20. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - Lần 1 19. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Chuyên Nguyễn Bình Khiêm - Quảng Nam - Lần 1 18. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 1 17. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 14. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - Lần 1 13. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 11. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 10. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1 9. Đề thi thử THPTQG 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Thái Bình - Lần 2 8. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 7. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1 3. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 1. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. 110 V.

FF IC IA L

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. B. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn ngược pha nhau. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường Câu 2: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là C. 220 V.

B. 220 2 V .

D. 110 2 V .

B. T  2

 . g

H

g . 

C. T  2

g . 

D. T 

1 2

 . g

N

A. T 

Ơ

N

O

Câu 3: Một ống dây dẫn hình có lõi không khí, chiều dài ống bằng ℓ, gồm N vòng dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ B trong lòng ống dây được tính theo công thức nào sau đây? NI NI NI NI B. B  4.107 C. B  2 .107 D. B  2.107 A. B  4 .107 . . . .     Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc là

M

Q

U

Y

Câu 5: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí. Câu 6: Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia đơn sắc màu đỏ. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 8: Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là

ẠY

A. Z  R  Z L  ZC .

2

C. Z  R 2   Z L  Z C  .

2

B. Z  R 2   Z L  ZC  . 2

D. Z  R 2   Z L  ZC  .

D

Câu 9: Một hệ dao động cơ đang dao động dưới tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng hai lần tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. Câu 10: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền đưa quãng đường bằng một bước sóng là A. T. B. 4T. C. 0,5T. D. 2T. Câu 12: Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron dẫn gọi là hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. điện - phát quang. D. quang – phát quang. Câu 13: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi. Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng. C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 15: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây là 2000 vòng và 500 vòng. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 100 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 400 V. B. 20 V. C. 25 V. D. 500 V. Câu 16: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự -10 cm. Biết AB cách thấu kính một khoảng 10 cm. Khi đó, ta thu được A. ảnh ảo A'B', vô cùng lớn. B. ảnh ảo A'B', cách thấu kính 5 cm. C. ảnh thật A'B', cách thấu kính 5 cm. D. ảnh thật A'B', vô cùng lớn. Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. π/2 B. π/3 C. 0 D. π/4 Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10-19 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm. Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là C. 1,30.10-28 J. D. 1,30.10-19 J. A. 3,37.10-19 J. B. 3,37.10-28 J. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5cos(2500t + π/3) (mA), trong đó t tính bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có tốc độ cực đại bằng 20π cm/s. Tần số góc của dao động là A. 40 rad/s. B. 10π rad/s. C. 40π rad/s. D. 10 rad/s. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

.

. D. 2λ. 4 2 Câu 23: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 600 nm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A.

B. λ.

C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

O

FF IC IA L

A. 500 nm. B. 600 nm. C. 400 nm. D. 900 nm. Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, li độ u của phần tử có tọa độ x vào thời điểm t có dạng u = Acos(ꞷt – 0,5πx), trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, x tính bằng cm. Bước sóng của sóng cơ này bằng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ 0,02 m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 20 J. B. 2 J. C. 0,5 J. D. 0,02 J. Câu 26: Ở mặt sóng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt lầ 9 cm và d. M thuộc vân giao thoa cực đại khi d nhận giá trị nào sau đây? A. 14 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 16 cm. Câu 27: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lục từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc vàng và lục lần lượt là 1,657 và 1,670. Khi tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt phân cách, góc hợp bởi tia ló đơn sắc màu vàng và tia ló đơn sắc màu lục là B. 83,2160. C. 6,7840. D. 82,8460. A. 7,1540.

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: Một vật dao động điều giao động với chu kì T= 0,5 s, biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm vật có li độ x = 2 cm, vận tốc của vật có độ lớn A. 43,5 cm/s. B. 46,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 70,2 cm/s. Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí thì xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 4/3 và 1. Góc tới của tia sáng bằng B. 36,90. C. 41,40. D. 53,10. A. 48,60. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(2πft) (V), trong đó f là hằng số dương không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3UL = 5UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 V. B. 170 V. C. 150 V. D. 100 V. x2  1, 160 16 trong đó x là li độ của chất điểm tính bằng cm, v là vận tốc của chất điểm tính bằng cm/s. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là A. 0 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 32: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 10-8 C. Khi điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn 8.10-9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA. Câu 33: Đặt điện áp u = 200cos(100πt) (V), trong đó t tính bằng s, vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L  1/   H  và điện trở trong r = 100 Ω. Điện năng tiêu thụ của cuộn dây trong 1 h là

2

D

ẠY

M

Câu 31: Vận tốc và li độ của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với nhau theo hệ thức

A. 100 kWh. B. 200 kWh. C. 0,1 kWh. D. 0,2 kWh. Câu 34: Trên sợi dây AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Gọi M, N, P và Q là bốn điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 2 cm, 4 cm, 8 cm và 16 cm. Điểm dao động cùng pha với M là điểm A. N và P. B. P và Q. C. N. D. N và Q. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

FF IC IA L

Câu 35: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn q(C ) sự phụ thuộc theo thời gian của điện tích trên một bản tụ q0 điện. Biết sau 0,5 μs kể từ thời điểm ban đầu t = 0, cường 1 độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2,5π A. Điện tích cực 2 q0  đại trên một bản tụ điện có độ lớn bằng t ( s) O A. 3,0.10-9 C. B. 3,0.10-6 C. D. 5,2.10-9 C. C. 1,5.10-6 C. 0, 7 Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m; khối lượng của êlectron me = 9,1.10-31 kg; độ lớn điện tích của electron qe  1, 6.1019 C. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Tại một thời điểm, electron đang chuyển động trên một

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

quỹ đạo dừng với tần số 82.1013 vòng/s. Tên quỹ đạo dừng mà electron đang chuyển động là A. L. B. N. C. K. D. M. Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ban đầu, S đặt tại điểm O nằm trên S1 đường trung của S1S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe 50 cm. Xét S trục Ou song song với màn và vuông góc với mặt phẳng trung trực O S2 của hai khe S1S2 như hình vẽ, trong đó O là gốc toạ độ. Giữ nguyên các điều kiện khác, cho S dao động điều hòa trên trục Ou với phương trình u = cos(2πt + π/2) (mm), trong đó t tính bằng s. Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, thời điểm vị trí chính giữa trên màn quan sát có nháy sáng lần thứ 2021 là A. 216,75 s. B. 224,75 s. C. 126,25 s. U AM , U NB (V ) D. 112,25 s. Câu 38: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R. Giữa M và 220 N chỉ có cuộn cảm thuần L. Giữa N và B chỉ có tụ điện C. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp u  U 2 cos  2 ft  (trong đó f thay đổi được, U

U AM

U NB

O

15

39

60

f ( Hz )

ẠY

M

tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A, B. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N, B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng A. 152 V. B. 148 V. C. 146 V. D. 150 V.

Câu 39: Một vật nhỏ mang điện tích q > 0, có khối lượng m  20 3 g được nối vào điểm I cố định trên mặt

D

phẳng nghiêng nhờ một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, dài 25 cm. Mặt phẳng nghiêng này hợp với mặt phẳng ngang (Oxy) góc α = 30°. Toàn bộ hệ thống được đặt trong điện trường đều với vectơ cường độ điện  trường E có độ lớn E = 103 V/m và hướng theo chiều âm trục Ox như hình vẽ. Ban đầu, vật được giữ cố định trên mặt nghiêng ở vị trí dây nối hợp với phương nằm ngang góc 81° rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Biết khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu t = 0 tới thời điểm lần đầu tiên vật chuyển động chậm dần qua vị trí có độ lớn lực căng dây bằng 0,991 lần lực căng dây cực đại là 0,834 s. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích q của vật nhỏ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

z

I

810 y

FF IC IA L

O

 x

 E

H

Ơ

N

O

A. 2,0.10-4 C. B. 3,4.10-4 C. C. 1,7.10-4 C. D. 1,4.10-4 C. Câu 40: Tại S, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Tại P, một máy đo mức cường độ âm bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 m/s và gia tốc bằng 1 m/s2 trên đường thẳng không đi qua S. Thời điểm ban đầu t0 = 0, mức cường độ âm đo được tại P là 50 dB. Sau đó, mức cường độ âm mà máy đo đo được tăng dần và đạt giá trị cực đại tại Q. Mức cường độ âm tại Q là 60 dB và tốc độ chuyển động của máy đo tại Q là 6 m/s. Gọi M là vị trí của máy đo tại thời điểm t = 4 s. Dịch chuyển nguồn âm đến vị trí S’ trên đường thăng chứa Q, S sao cho góc PS’M lớn nhất. So với mức cường độ âm tại M khi nguồn âm ở S, mức cường độ âm tại M khi nguồn âm ở S’ đã A. giảm bớt 3,1 dB. B. giảm bớt 4,3 dB. C. tăng thêm 3,1 dB. D. tăng thêm 4,3 dB.

N

-----------HẾT----------

D

ẠY

M

Q

U

Y

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN 2-C

3-A

4-B

5-C

6-B

7-B

8-B

9-C

10-C

11-A

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-D

18-A

19-A

20-D

21-B

22-C

23-C

24-D

25-D

26-A

27-A

28-A

29-B

30-D

31-D

32-B

33-C

34-D

35-B

36-A

37-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C

FF IC IA L

1-C

38-B

39-D

40-A

O

Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau Câu 2. C

N

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 220 V

Ơ

Câu 3.A

Y

N

H

Một ống dây dẫn hình có lõi không khí, chiều dài ống bằng ℓ, gồm N vòng dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ B trong lòng ống dây được tính theo công thức NI . B  4 .107 

U

Câu 4. B

l g

M

Câu 5. C

Q

Chu kì dao động của con lắc là T = 2π

Sóng cơ không truyền được trong chân không Câu 6. B

ẠY

Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là tia hồng ngoại Câu 7. B

D

Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên Câu 8. B Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện 2

có dung kháng ZC mắc nối tiếp là Z  R 2   Z L  ZC  . _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9. C Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ. Câu 10. C Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng

FF IC IA L

Câu 11. A Khoảng thời gian để sóng truyền đưa quãng đường bằng một bước sóng là T Câu 12. A

Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong Câu 13. D

O

Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi Câu 14. D

Ơ

N

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

U1 N = 1 => U2 = 25 V U2 N2

Y

Câu 16. B

N

ADCT

H

Câu 15. C

U

+Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ảo

Câu 17. D

Q

1 1 1 1 1 1 = + => = + => d’ = 5 cm f d d' 10 10 d '

M

+ADCT

Mạch chỉ có R và L: tan φ =

ZL  = 1 => φ = R 4

ẠY

Câu 18. A

hc = 579 nm A

D

Giới hạn quang điện λ0 = Câu 19. A

Bước sóng λ = 589 nm = 589.10-9 m

Lượng tử năng lượng ɛ =

hc

= 3,37.10-19 J.

Câu 20. D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 => L = 0,213 H = 213 mH LC

Ta có ω = 2500 = Câu 21. B

ω = vmax /A = 20π/ 2 = 10π rad/s

FF IC IA L

Câu 22. C Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng λ/2 Câu 23. C λ = λ0/n = 600/ 1,5 = 400 nm Câu 24. D 2 x

) =>

2

= 0,05 π => λ = 40 cm

O

Phương trình sóng cơ u = A cos ( ωt -

N

Câu 25. D

Ơ

Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,02 J

H

Câu 26. A

N

M là cực đại giao thoa khi d2 – d1 = k λ => d – 9 = 2,5 k => d = 2,5k + 9

Y

Với k = 2 => d = 14

U

Câu 27. A

Q

+ Có rlục = 900

sin rl  c 1 = nl  c nl  c

M

nlục sin i = sin rlục => sin i =

nv sin i = sin rv => sin rv = nv/ nlục => rv = 82,850 => D = 900 – rv = 7,150 Câu 28. A

ẠY

T = 0,5 s => ω = 4π rad/s v2

2

=> v = 43,5 cm/s

D

ADCT A2 = x2 + Câu 29. B

Do i + r = 900 => sin r = cos i Có n1 sin i = n2 sin r = n2 cos i => tan i = 3/4 => i ≈ 36,90

Câu 30. D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+U2 = UR2 + ( UL – UC )2 = UR2 +

25 61 36 2 UR2 = UR2 => UR2 = U => UR = 108,64 V 36 36 61

Câu 31. D

v2 x2 v2 + = 1 => x2 + = 16 => A2 = 16 => A = 4 và ω = 10 = π => T = 2s 160 16 10

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = S/t =

4A = 4.4/2 = 8 cm/s T

FF IC IA L

Từ hệ thức

Câu 32. B I0 = ωq0 = 106.10-8 = 0,01 A

O

i2 q2 + = 1 với I0 = 0,01; q = 8.10-9 C; q0 = 10-8 C => i = 6.10-3 A = 6 mA I 02 q02

= rI2 = r

U2 = 100 W = 0,1 kW => A = Z2

t = 0,1.1 = 0,1 kWh

H

Công suất

r 2  Z L2 = 100 2 Ω

Ơ

ZL = Lω = 100 Ω => Tổng trở Z =

N

Câu 33. C

N

Câu 34. D

Y

+λ = v/f = 12 cm

U

+BM = 2 cm = λ/6; BN = 4 cm = λ/3 : M, N thuộc cùng 1 bó sóng => M,N cùng pha

Q

+BP = 8 cm = 2λ/3 => P thuộc bó sóng cạnh M : P ngược pha với M +BQ = 16 cm = 4 λ/3 => Q thuộc bó sóng cạnh P: Q ngược pha với P

M

 M, N, Q cùng pha Câu 35. B

+Tại t = 0 => q = 0,5 q0 và đang giảm => Từ t = 0 đến thời điểm q = 0 lần 2 là 0,7 µs

D

ẠY

 ∆t = 0,7 µs = T/12 + T/2 = 7 T/12 => T = 1,2 .10-6 s 5 5   ω = 2π/T = .106 rad/s => q = q0 cos ( .106t + ) 3 3 3 5 5 5 => i = q’ = .106 q0 cos ( .106t + ) 3 3 6

=> Tại t = 0,5 µs => i = 2,5π A => q0 = 3.10-6 C

Câu 36. A ω = 2πn = 2π.82.1013 = 164π.1013 rad/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+Fđ = Fht => k

q2 = m r ω2 => r = 2 r

3

kq 2 ≈ 2,12.10-10 m 2 m

+ Ta có r = n2 r0 => n2 = 4 => n = 2 : mức L Câu 37. C

 4 cos (2πt +

2

 2

)+k =0

) = k hoặc 4 cos (2πt +

 2

FF IC IA L

+Ta có x = x0 + ki = 4 cos (2πt +

)=-k

 -4 ≤ k ≤ 4 + Trong T/4 : qua vị trí vân sáng 4 lần => Trong 1 chu kì qua vân sáng 16 lần

O

 Thời điểm lần thứ 2021: t = 126 T + t’ => Chọn đáp án C Câu 38. B +Giả sử U = aω trong đó a là hằng số ; UC max =

a = 220 V => a = 220RC => U = 220RC ω RC

N

R 2   Z L  ZC 

2

1 1 = - ω1L => ω0 = 2C 1C

12

 f0 =

f1 f 2 = 15.60 = 30 Hz

Y

=

U

2

M

440 1  n 1

R 2C 2L =  R 2C  1 1  2 1  1  2 L  LC 2 L2C 2 4  440

Q

R 2   Z L  ZC 

R 2C 2L = 1 L 2 2 2  R 2  L C 2 2 C 440. L

220RC ωR

+ UR = I R =

N

H

+Tại f1 = 15 Hz và f2 = 60 Hz thì UC1 = UC2 => ω2L -

Ơ

a Z C

+ UC = I ZC =

4

2

 60  1  60      2n     1     2

2

ẠY

269  60   60  -1 -1   => UR max =  +  = 2 n => n = 338  60   78 

U 1  n2

=

440 1 n 1 1  n 2

= 148,35 V

Câu 39. D

D

+ T = mg ( 3 cos α – 2 cos α0 ) => 3 cos α – 2 cos α0 = 0,991 ( 3 – 2 cos α0)

 3 cos α – 2 cos 90 = 0,991 ( 3 – 2 cos 90) => α = 4,50 + Vật chuyển động chậm dần => α = 4,50 theo chiều âm => t = T/3 = 0,834 s  T = 2,502 = 2π

 qE  l => g’ = 1,554 m/s2 = g cos cos => q =1,378.10-4 C 3 m 6 g'

Câu 40. A _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có v0 = 0 m/s; a = 1 m/s2; v = 6 m/s Đặt QS’ = x => SP = 10 x +ADCT v2 – v02 = 2aS => 62 – 02 = 2.1.PQ => PQ = 18 cm + 10x2 = x2 + 182 => x = 6 cm

FF IC IA L

+ PM = 0,5at2 = 0,5.1.42 = 8 cm + Xét ∆ SQP: QS’ = QM . QP => QS’ = 10.18 = 6 5 cm SM = 20 lg S 'M

62  102

6 5

2

= - 3,13 dB

 102

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

+ LM’ – LM = 20 lg

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ  0,38  m    0, 76  m  . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn chứa hai

Ơ

N

O

khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng A. 0,38 μm B. 0,4 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. Tán sắc ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện U0 ωL

B.

U0 2ωL

C. 0

D.

N

A.

H

áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 2ωL

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có 1

H. Để hiệu  điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125  B. 75  C. 150  D. 100  Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại

M

Q

U

Y

tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=

B. C 

L ω2

ẠY

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện. D. Hệ số công suất cos φ  0, 5

Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.

D

Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A.  = 25 cm

B.  = 9 m

C.  = 25 m

D.  = 9 cm

Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 75 cm/s B. 60 cm/s C. 45 cm/s D. 90 cm/s Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính B. Hình dạng của lăng kính C. Tần số ánh sáng qua lăng kính D. Góc chiết quang của lăng kính Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  4 cos  ωt  π / 3 cm. Gọi T là chu kì dao động

A. Z L 

2R 3

B. Z L  R

FF IC IA L

của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là C. Z L  Z C 0

D. Z L 

3ZC 4

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 12: Công thoát của electron ra khỏi kim loại A  6, 625.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh B. Đó là thấu kính phân kỳ C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF Câu 14: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là A. x  5 cos  4πt  π / 2  cm B. x  4 cos  5πt  π / 2  cm C. x  4 cos  5πt  π / 2  cm

D. x  5 cos  4πt  π / 2  cm

M

Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang ‒ phát quang. B. Hiện tượng quang điện C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 16: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì

ẠY

A. v1  v3  v2

B. v2  v1  v3

C. v3  v2  v1

D. v1  v2  v3

Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4 x  cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường

D

trên bằng A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s 19 Câu 18: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10 J . Bức xạ này thuộc miền A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 19: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: εD , εL

và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. εD  εV  εL

B. εL  εV  εD

C. εL  εD  εV

D. εV  εL  εD

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát. D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp Câu 21: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn Câu 22: Tia hồng ngoại có khả năng A. đâm xuyên mạnh B. ion hoá không khí mạnh C. giao thoa và nhiễu xạ D. kích thích một số chất phát quang Câu 23: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm B. 0,45 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm. t x   . Tốc độ cực đại của phần T λ 

N

Câu 24: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u  A cos 2  tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi πA 4

Y

B. λ  πA

C. λ 

πA 2

D. λ  2πA

U

A. λ 

B. T 

M

A. T  2πα

Q

Câu 25: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a  αx  0 với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là 2π α

C. T 

2π α

D. T  2π α

Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V B. 0 C. 630 V D. 70 V

ẠY

Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 mH và tụ điện có điện dung π

D

4 nF . Tần số dao động riêng của mạch là π B. 2,5.106 Hz A. 2,5.105 Hz

C. 5π.106 Hz D. 5π.105 Hz Câu 28: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng ? A. U  U L  U C

B. P  UI

C. Z  R

D. P 

U2 R

A. 1

B. 3

C.

FF IC IA L

Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là D.

2

1 3

N

H

Ơ

N

O

Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là A. Tia đơn sắc lục B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại Câu 32: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng B. 0 C. a D. a 2 A. 2a Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là B. v  480 m/s C. v  120 m/s D. v  79,8 m/s A. v  240 m/s

1 LC

2π LC

Q

A.

U

Y

Câu 35: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. cả hai sóng đều giảm B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm D. cả hai sóng đều không đổi Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức B.

C.

1 2πLC

D.

1 2π LC

ẠY

M

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm B. 0,94 cm C. 0,81 cm D. 0,91 cm Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm

D

điện trở R  90 Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C  C2  cực đại bằng U 2 . Tỉ số A. 5 2

C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị 2

U2 bằng U1

B.

2

C. 10 2

D. 9 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  A1 cos  ωt  π / 6  cm và x2  A2 cos  ωt  5π / 6  cm. Phương trình dao động của vật là x  3 3 cos  ω t  φ  cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

C. 6 2 cm

D. 3 cm

Câu 40: Đặt điện áp u  100 3 cos 100πt  φ1  V vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số công suất của

i ( A) 3

1 2 1 C. 2

3 2 1 D. 3

 3

B.

M

N

L B

A

mạch khi K đóng là

im

O 3

t (s)

id

O

A.

C

R

FF IC IA L

B. 3 2 cm

A. 6 cm

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1-B

2-B

3-A

4-C

ĐÁP ÁN 5-A 6-D

11-D

12-A

13-D

14-C

15-D

16-B

17-D

18-C

19-B

20-D

21-A

22-C

23-C

24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

29-A

30-B

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-A

37-D

8-B

9-C

10-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. B D a

=> 3kλ = 6 mm => λ = 2/k

38-C

39-D

40-B

O

XM = k

FF IC IA L

7-C

Ơ

Bước sóng ngắn nhất ứng với k = 5 => λ = 2/5 = 0,4 µm

N

Vì 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm => 2,63 ≤ k ≤ 5,2

Câu 2.B

N

H

Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

Y

Câu 3. A

Q

U

Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 4. C

Câu 5. A

M

Mạch chỉ chứa L => u vuông pha với i => Khi u cực đại thì i = 0.

ω = 2πf = 100π rad/s

ẠY

ZL = Lω = 100 Ω 

4

= -1 =

Z L  ZC => ZC = ZL + R = 100 + 25 = 125 Ω R

D

Tan -

Câu 6. D Khi xảy ra cộng hưởng điện thì cos φ = 1 Câu 7. C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chu kì T = ∆t/N = 2π

l => T ~ N-1 ~ g

l => N-2 ~ l

 6-2 ~ l ; 10-2 ~ l – 16 62 l = => l = 25 cm 2 10 l  16

Câu 8. B

FF IC IA L

Lập tỉ số =>

Wđ/ W = 0,96 => Wđ = 0,96 W => Wt = W – Wđ = 0,04 W => 0,5kx2 = 0,04.0,5 kA2 => A = 6 cm Chu kì T = 1/f = 0,4 s Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = 4A/T = 4.6/0,4 = 60 cm/s Câu 9.C

O

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ánh sáng qua lăng kính

N

R 2  Z L2 = 2 => R2 + ZL2 = 4 R2 => ZL = R

U

3 R

Q

 ZC =

R 2  Z L2 = 2U => R

4 ZL => ZL = ¾ ZC 3

Câu 12. A

M

UC max = U

R 2  Z L2 ZL

Y

C thay đổi để UC max , khi đó ZC =

Ơ

Câu 11. D

2 T   . - = rad T 3 3 3

H

Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là φt =

N

Câu 10. D

Giới hạn quang điện λ0 = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm Câu 13. D

ẠY

Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật => Thấu kính hội tụ và d < f Câu 14.C

D

+Tần số f = N/t = 50/20 = 2,5 Hz => ω = 2πf = 5π rad/s +Vận tốc cực đại vmax = ωA => A = vmax/ω = 4 cm + Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm => φ =

 2

rad

Câu 15. D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 16. B Vận tốc truyền sóng âm giảm dần theo thứ tự rắn > lỏng > khí => v2  v1  v3 Câu 17.D  10 2 = Hz; = 4 => λ = 0,5π 2  

FF IC IA L

Có ω = 20 rad/s => f =

 Tốc độ truyền sóng v = λf = 5 m/s Câu 18.C λ = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm => Bức xạ thuộc miền tử ngoại

O

Câu 19. B

Câu 20. D

Ơ

D sai vì tia hồng ngoại dùng trong sấy khô sản phẩm

N

Vì fl > fv > fđ nên εL  εV  εD

H

Câu 21. A

Y

N

Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau Câu 22. C

U

Tia hồng ngoại có bản chất sóng nên có khả năng nhiễu xạ và giao thoa

Q

Câu 23. C

M

+ Khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2i = 2,24 mm => i = 1.12 mm D i

= 0,6 mm

+Khoảng cách giữa hai khe sáng a = Câu 24. C

ẠY

Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường Vmax = ωA = 2πfA Tốc độ truyền sóng v = λf

D

Ta có Vmax = 4 v => 2πfA = 4 λf => λ = πA/2

Câu 25. B Ta có a = - ω2 x Theo đề bài a + αx = 0 => a = - αx  ω2 = α => ω =  => T = 2π/ω = 2π/  _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26. D U1 N N = 1 => U2 = U1 2 = 210.800/2400 = 70 V U2 N2 N1

Tần số dao động riêng f =

1 2 LC

= 2,5.105 Hz

Câu 28. B Tại vị trí vân sáng trùng nhau kđλđ = klλl =>

kđ  510 17 = l = = kl đ 690 23

FF IC IA L

Câu 27. A

Tại vị trí gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với kđ = 17 và kl = 23

N

4U 2 U2 =R 2 => R2 + ZL2 = 4 R2 => ZL2 = 3 R2 => ZL = R R  Z L2

3 R

Y

=

H

Câu 30. B

Ơ

A sai vì khi có cộng hưởng thì U = UR và UL = UC

N

O

 Giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 16 vân màu đỏ và 22 vân màu lục => Có 16 + 22 = 38 vân sáng đơn sắc Câu 29. A

U

Câu 31. C

M

Câu 32. C

Q

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là tia X

Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là tán sắc ánh sáng Câu 33. A

ẠY

Có d2 – d1 = 35 – 25 = 10 cm = λ => Tại M là cực đại dao động với biên độ 2a Câu 34. A

D

+Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 0,4 = 2 λ/2 => λ = 0, 4 m => Vận tốc v = λf = 240 m/s

Câu 35. D Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số cả hai sóng đều không đổi Câu 36. A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức ω =

1 LC

O

FF IC IA L

Câu 37. D

2 d

) cm

N

Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là u = 2a. cos ( ωt +

H

2 d = 2kπ => d = kλ 0,8

Q

Để M và C cùng pha thì

N

2 d ) cm 0,8

Y

uM = 2a cos ( ωt +

2 .8 ) cm = 2a cos ( ωt + 20π ) cm 0,8

U

uC = 2a cos ( ωt +

Ơ

Nên ta có:

M

M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11

Với k = 9 thì MC = 82  42 Với k = 11 thì MC =

11.0,8

 9.0,8 2

 42 -

2

 42 = 0,941 cm

82  42 = 0,91 cm

ẠY

Vậy chọn k = 11 để MCmin = 0,91 cm

D

Câu 38. C

Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: UMB =

U r 2   Z L  ZC  2

2

 R  r    Z L  ZC 

2

U

= 1

→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi ZC1 = ZL thì U1 = UMBmin =

R 2  2 Rr r 2   Z L  ZC 

2

Ur U = Rr 10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

R  r + Khi C = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 thì UC = UC max; ZC2 =

2

 Z L2

ZL

= 2 ZL

 R + r = ZL = 100 Ω  U2 = U

R  r

2

 Z L2

=U 2

FF IC IA L

Rr U 2 U  Tỉ số 2 = = 10 2 U U1 10

Câu 39. D Độ lệch pha của hai dao động ∆φ =

A sin  A = 2 => A2 = A sin  sin  sin 

O

Ta có

2  => β = 3 3

A = 6 cm . Do đó A1 = sin 

A22  A2 = 3 cm

Ơ

=> A2 max =

U0 = 100 3 / I 0m

U

3 = 100 Ω

N

Zm =

3 Ω

Y

U0 = 100 3 /3 = 100/ I 0đ

H

Câu 40. B Zđ =

N

Biên độ A2 đạt giá trị cực đại khi sin α = 1

Q

Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: 1 1 1 4 = 2 + 2 = => R = 50 Ω 2 Zm Zđ R 1002

50 = 100 3

3 /2

D

ẠY

cos φ = R/Zđ =

M

Vậy hệ số công suất của mạch khi K đóng là B

 Zm

 ZL  R

A

 Zñ

H

 I

 ZC C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI -------------------------------

KỲ THI THỬ THPT NĂM 2021 – LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

N

O

Câu 1: Một sóng cơ có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng cơ này là v v B.   vT C.   vT 2 D.   2 A. λ  T T Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở biên, gia tốc của vật bằng không B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng D. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật cực tiểu 22 N a + 24 , hạt nhân X có Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân: 11H + X -> 11

Q

U

Y

N

H

Ơ

A. 12 prôtôn và 25 nơ trôn B. 12 prôtôn và 13 nơ trôn C. 25 prôtôn và 12 nơ trôn D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai A. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng B. Gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng D. Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ khác nhau Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. Cảm ứng điện từ B. Quang điện ngoài C. Quang điện trong D. Quang – Phát quang Câu 6: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là B. N 0 (1  et ) C. N0 (1  e t ) D. N 0 (1  t ) A. N 0e  t

D

ẠY

M

Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là L  B. Z L  2 L C. Z L  D. Z L  A. Z L   L  L Câu 9: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. Tác dụng của từ trường lên dòng điện B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm Câu 10: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là


Q Q Q Q B. E  k C. E  D. E  k 2 2 r r r r Câu 11: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micro D. Anten phát Câu 12: Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật A. không đổi theo thời gian B. tăng dần theo thời gian C. giảm dần theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian

A. E  k

FF IC IA L

Câu 13: Cường độ dòng điện i  4 2 cos120 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng

A. F = I.B..tanα

O

B. 4 A C. 2 A D. 2 2 A A. 4 2 A Câu 14: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây ? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất nên dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 25000 C thì phát ra tia X C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại D. Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt Câu 15: Một dây dẫn thẳng, chiều dài l có dòng điện không đổi I chạy qua được đặt trong từ trường đều,  vec tơ B hợp với dây dẫn một góc α . Lực từ tác dụng lên dây được xác định bằng công thức: B. F = I.B..cotα

C. F = I.B..sinα

D. F = I.B..cosα

N

H

Ơ

N

Câu 16: Sóng điện từ A. không mang năng lượng B. không truyền được trong chân không C. là sóng ngang D. là sóng dọc Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là 400 nm. Công thoát ra của kim loại nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là A. 2,1 eV B. 3,4 eV C. 3,9 eV D. 3,1 eV

Q

U

Y

Câu 18: Đặt điện áp u  150 2 cos100 t (V) vào mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 150V. Hệ số công suất của mạch là : A. 0,5 B. 0,866 C. 0,707 D. 1 Câu 19: Một con lắc đơn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) . Chu kì dao động của con lắc là : A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s

D

ẠY

M

Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N B. 6 N C. 4 N D. 2 N Câu 21: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là: A. 1,59.108 m/s B. 1,87.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 1,78.108 m/s Câu 22: Một sợi dây dài 100 cm, trên dây xuất hiện sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 50 m/s, tần số 200 Hz, với hai đầu dây cố định. Số bụng sóng trên dây là : A. 8 B. 10 C. 9 D. 6 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm : A. 2,5 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 3,5 mm Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục đối xứng (Δ) của khung dây trong từ trường đều. Biết (Δ) vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2 V . Độ lớn của cảm ứng từ là:


B. 0,72 T C. 0,36 T D. 0,51 T A. 0,18 T 2 Câu 25: Cho khối lượng của hạt proton, nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21 D là

O

FF IC IA L

A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 26: Một điểm trong môi trường truyền sóng âm, mức cường độ âm tại điểm đó là L1. Khi cường độ âm tại điểm đó tăng lên 3000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm : A. 8,06 dB B. 6,92 dB C. 30,00 dB D. 34,77 dB Câu 27: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm. Một người mắt tốt (có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 cm) quan sát vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của kính hiển vi đó là A. G = 200 B. G = 350 C. G = 250 D. G = 175 Câu 28: Một quạt điện có điện trở là 30 Ω, đặt vào hai đầu quạt điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có gí trị hiệu dụng là 2,5 A. Biết hệ số công suất của quạt điện là 0,9. Hiệu suất của quạt là A. 62,12% B. 86,72% C. 67,87% D. 89,91% Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ 6 nC thì cường độ dòng điện là 3 3 mA. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s B. 5.105 rad/s C. 25.105 rad/s

Y

N

H

Ơ

N

D. 25.104 rad/ 13, 6eV Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là En   với n n2 = 1, 2, 3 .... Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái P thì nó cần hấp thụ một photon có năng lượng ɛ . Giá trị của ɛ gần giá trị nào sau đây nhất? A. 13 eV B. 12 eV C. 11 eV D. 15 eV Câu 31: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1

4 1 . Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của trung tâm là 3 2,56 mm. Giá trị 1 là A. 1 = 0,52 μm

Q

U

và 2 

B. 1 = 0,48 μm

C. 1 = 0,75 μm

D. 1 = 0,64 μm

D

ẠY

M

Câu 32: Một nhà máy phát điện có công suất P không đổi , điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là U. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng là R không đổi. Theo tính toán, nếu không dùng máy tăng áp trước khi truyền tải thì hiệu suất truyền tải sẽ rất thấp, chỉ đạt 60%. Để tăng hiệu suất tải điện lên 98%, người ta dùng một máy biến thế lí tưởng đặt nơi nhà máy phát điện có tỉ số giữa vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là k. Biết điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của k gần giá trị nào sau đây nhất? A. 3,4 B. 4,5 C. 8 D. 20 Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = Wđ (J) 400g đang dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo 0,02 thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm ban đầu vật 0,015 đang đi xuống theo chiều âm của trục. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm t =1/3(s) có giá trị là 0 A. -3,6 N B. 3,6 N 1/6 t (s) C. -4,4 N D. 4,4 N


C

R2

R3

A R4

A

R5

D

B

E, r

FF IC IA L

Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,5 Ω, các điện trở R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là A. 5,5 V B. 2,5 V C. 4,5 V D. 1,5 V

R1 Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1  a1 cos 10t  π / 2  cm, x2  a2 cos 10t  2π / 3 cm, trong đó a1 và a2 là các hằng số, có thể âm

  hoặc dương. Phương trình dao động tổng hợp của vật là x  5cos  10t   cm. Chọn biểu thức liên hệ 6  đúng. A. a1  2a2

C. a1a2  50 3 (cm2)

B. a1  2a2

D. a1a2  50 3 (cm2)

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền u (cm) trên một sợi dây theo chiều dương của 5 trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 N O x (m) (đường liền nét). Biết hiệu t2 – t1 = 0,0125 (s). Vận tốc truyền sóng trên dây là −5 0,2 0,5 A. 16 m/ B. 20 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s Câu 37: Trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B có tần số sóng f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Xét C là điểm trên Ax, B là điểm trên By và điểm M nằm trên AB sao cho MA = 9cm. Cho C di chuyển trên Ax và D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất và bằng 108 cm2 thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AC là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp R

u  100 6 cos t    (V). Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường

D

ẠY

độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R gần giá trị nào sau đây nhất? A. 86 Ω B. 90 Ω C. 48 Ω D. 56 Ω Câu 39: Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng

C

L

A

B K i (A)

3 2

0

Iđ Im

t (s)

 6

đứng với phương trình xA  A 2 cos  2 ft  (cm) và xB  A cos  2 ft  (cm) . Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N, F1. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2. Biết F2 < F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 50 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của f gần với giá trị nào sau đây nhất?


A. 1,2 Hz

B. 1,5 Hz

C. 2,5 Hz

D. 3 Hz

Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos 100 t    (V) ( với U và φ không đổi ) vào mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, đồng thời cường độ dòng điện có biểu thức u  U 2 cos 100 t    (A). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt

FF IC IA L

giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là 5     A. i2  2 2 cos  100 t  B. i2  2 2 cos  100 t   (A)  (A) 12  3   5   C. i2  2 3 cos  100 t   (A) 12  

  D. i2  2 3 cos  100 t   (A) 3 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


1-B

2-B

3-B

4-D

ĐÁP ÁN 5-C 6-A

11-A

12-C

13-B

14-D

15-C

16-C

17-D

18-D

19-A

20-C

21-D

22-A

23-B

24-C

25-B

26-D

27-C

28-A

29-B

30-A

31-B

32-B

33-D

34-A

35-D

36-A

37-B

38-C

39-D

40-A

8-A

9-C

10-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B Bước sóng   vT

O

Câu 2. B

FF IC IA L

7-D

N

Véctơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng

Ơ

Câu 3. B

Áp dụng định luật bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích => X có Z = 12; A = 25

H

Câu 4. D

N

Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục giống nhau

Y

Câu 5. C

U

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong

Q

Câu 6. A

Câu 7. D

M

Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là N 0 e t

Sóng âm trong không khí là sóng dọc nên D sai Câu 8. A

ẠY

Cảm kháng ZL = Lω Câu 9. C

D

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 10. D Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Ek 2 r


Câu 11. A Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng Câu 12. C Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian Câu 13. B

FF IC IA L

Giá trị hiệu dụng I = I0/ 2 Câu 14. D Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt Câu 15.C Lực từ F = BI l sin α Câu 16. C

O

Sóng điện từ là sóng ngang Câu 17. D

N

A = hc/λ0 = 4,969.10-19 J = 3,1 eV

Ơ

Câu 18. D

H

Vì U = UR => Trong mạch có cộng hưởng => cos φ = 1

Y

l = 1,6 s g

U

Chu kì con lắc đơn T = 2π

N

Câu 19. A

Q

Câu 20. C

Câu 21. D

M

Lực kéo về F = - kx => Fmax = k A = mω2A2 = 4 N

Vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n là v = c/n = 3.108/1,6852 = 1,78.108 m/s Câu 22. A

ẠY

Bước sóng λ = v/f = 0,25 m Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 1 = k. 0,25/2 => k = 8

D

Câu 23. B

Vị trí vân sáng bậc 3 là xM = 3 i = 3

D a

= 3 mm

Câu 24. C S = 50 cm2 = 50.10-4 m2; N = 1000 vòng; ω = 2πf = 2π.25 = 50π rad/s; E0 = 200 2 V Có E0 = ωNBS => B = E0/( ωNS) = 0,36 T


Câu 25. B +Năng lượng liên kết riêng Elkr = (1,0073 + 1,0087 – 2,0136 ) x 931,5: 2 = 1,12 Câu 26. D Ta có I ~ 10 L1

FF IC IA L

3000I ~ 10 L 2  10 L 2  L1 = 3000 => L2 – L1 = 3,477 B = 34, 77 dB Câu 27. C δ = 12,5 – 0,5 – 2 = 10 cm

Đ

Khi ngắm chừng ở vô cực G∞ =

f1 f 2

=

10.25 = 250 2.0,5

O

Câu 28. A

 Hiệu suất H =

  hp 

Ơ

= RI2 = 30.2,52 = 187,5 W = 62,1%

H

hp

N

= UI cos φ = 220.2,5.0,9 = 495 W

q2 + Li2 => C = 10-9 F C

Y

AD công thức năng lượng CU02 =

N

Câu 29. B

U

1 = 5.105 rad/s LC

Q

 Tần số góc ω = Câu 30. A

M

Nguyên tử ở trạng thái cơ bản n =1; ở trạng thái P n = 6

13, 6 13, 6 – ( - 2 ) = 13,22 eV 2 6 1

 ɛ = E6 – E1 = Câu 31. B

4 D k1  = 2 = => i = 2,56 mm = 4 i1 = 4 λ1 => λ1 = 0,48 µm k2 1 3 a

ẠY

+Ta có

D

Câu 32. B Ta có

hp

=R

hp1 U 22 2 100  60 U => = = = 20 => 1 = 2 2 2 hp 2 U2 U1 100  98 U cos 

Câu 33. D +Tại t = 0: Wđ = 0,015 J mà W = 0,02 J nên Wđ = ¾ W => Wt = ¼ W

20 ≈ 4,47


A 2 Vì tại t = 0, Wđ giảm và vật đang đi xuống theo chiều âm của trục nên trục Ox có chiều dương hướng lên và 2 rad vật ở vị trí x = - A/2 theo chiều âm => φ = 3

 x= 

+Theo đồ thị, khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = - A/2 theo chiều âm đến x = 0 là 1/6 s

FF IC IA L

 T/6 = 1/6 => T = 1 s => ω = 2π rad/s => Độ cứng của lò xo k = 16 N/m +Tại thời điểm t = 1/3 s = T/3 => Vật qua vị trí x = - A/2 theo chiều dương mg = 0,25 m k

+Độ biến dạng của lò xo ở VTCB ∆l0 =

 Độ lớn của lực đàn hồi Fđh = 16 ( 0,25 + 0,5:2) = 4,4 N +Vì lực đàn hồi có hướng ngược hướng biến dạng nên Fđh hướng lên, cùng chiều dương. Vậy Fđh = 4,4 N

O

Câu 34. A

 Rr

=

6 = 1A 5,5  0, 5

N

+Cường độ dòng điện trong mạch I =

Ơ

R2 R3 R4 R5 + = 5,5 Ω R2  R3 R4  R5

H

Điện trở mạch ngoài R = R1 +

N

+Phân tích mạch ngoài : R1 nt ( R2 // R3 ) nt ( R4 // R5 )

+Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U = IR = 5,5 V

U

Y

Câu 35. D

 3

( do A phải nằm giữa A1 và A2 )

M

và a2 < 0; φ2 = -

Q

+Hằng số a1, a2 có thể âm hoặc dương nên dựa vào giản đồ véc tơ, ta chọn a1 > 0; φ1 =

ADCT a2 = 52 = a12 + a22 + 2a1a2 cos (φ1 - φ2) a1sin 1  a2 sin  2 a1cos 1  a2 cos  2

ẠY

Và tan (φ1 - φ2) =

D

 a1a2 = - 50 3 Câu 36. A

Từ đồ thị, ta thấy quãng đường sóng truyền được từ t1 đến t2 là s = 0,2 m  Vận tốc truyền sóng v = s/t = 0,2/0,0125 = 16 m/s Câu 37. B +Ta có AM = 9 cm; bước sóng λ = v/f = 3 cm Gọi AC = x; MB = a; DB = y

 2


 9a  xy 

92  x 2 . a 2  y 2 ≥ 2

+Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:

AC 2  AB 2 = 3 58 cm CB  CA

≤ k + 0,5 ≤

AB

N

=> k =5 và k = 6. Có 2 giá trị k => Trên AC có 2 điểm cực tiểu

=> 4,11 ≤ k ≤ 6,5

O

+Gọi N là điểm cực trên AC, thỏa mãn

 2

=> im vuông pha với iđ. Lại có uR cùng pha với i và u không đổi

H

+Ta có φi m = 0; φi đ =

Ơ

Câu 38. C

U

xA x = B => xA = AA AB

2 xB

Q

+Vì hai dao động cùng pha nên

Y

N

 U02 = UR12 + UR22 => (100 6 )2 = ( 6 R)2 + (3 2 R)2 => R = 50 Ω Câu 39. D

+Trọng lượng của vật P = mg = 1 N

M

+Ta có Fđh = Fhp - P = Fhp - 1 => Fhp = Fđh + 1

Tại t1 : Fhp1A = 0,9 + 1 = 1,9 N Tại t2: Fhp2B = -0,9 + 1 = 0,1 N

2 Fhp2B = 0,1. 2 N

ẠY

+Lại có Fhp2A =

 1,9 +Áp dụng CT vuông pha  F  hpA max

D

9a  xy 2

x 9 = =>a = 12 cm; x = AC = 9 cm ; y a

y = DB = 12 cm; AB = 21 cm  BC =

=

2

x a = => 9a = xy 9 y

+SMCD min = 108 cm2  9a = xy = 108 và

2

FF IC IA L

+Ta có

92  x 2 . a 2  y 2 2

MC.MD = 2

+Diện tích tam giác MCD: S =

2

2

  0,1. 2   +   = 1 => FhpA max = 1,1 3 N  FhpA max  

FhpB max = 1,1 3 / 2 N +Tại t3: Fđh min ở vị trí vận tốc khác 0 => AB > ∆l0 Lúc này lò xo có chiều dài tự nhiên => FhpB = 1 N


ADCT vuông pha với v và Fhp => VB max = 74,616 cm/s =

g AB = l0

g .1,347.∆l0 l0

g  => f = ≈ 2,88 Hz l0 2

=> ∆l0 = 0,03 m => ω =

FF IC IA L

Câu 40. A +Xét trường hợp C = C1 Ta có UrL1 = U = UC (1) => Độ lệch pha giữa urL1 và uC là

 6

rad và u trễ pha hơn i góc

 u = U0 cos ( 100πt +

 6

rad

Từ (1) và (2) =>

U rL1 I = 1 = U rL 2 I2

 3

=

5 rad 12

3 => I02 = I01/

Q

Lại có φi2 = φu +

(2)

Ơ

U 3 3 = rL 2 => UrL2 = U U 3 3

N

6

=

3 =2 2 A

Y

rad.

2

U

Ta có tan

H

=> urL2 sớm pha hơn uC góc

N

) 12 +Xét trường hợp C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

ẠY

M

5    Biểu thức cường độ dòng điện i2  2 2 cos  100 t   12  

D

O

urL1 sớm pha hơn i góc

2 rad. Lại có uC vuông pha với i nên 3


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – THÁNG 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. tỉ lệ nghịch với n 2 .

FF IC IA L

Câu 1: Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính C. tỉ lệ thuận với n 2 .

B. tỉ lệ thuận với n.

D. tỉ lệ nghịch với n.

Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng cơ lan truyền được trong A. chất rắn. B. chân không. Câu 3: Mặt Trời phát ra là quang phổ

C. chất khí.

A. vạch hấp thụ. B. liên tục. Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

C. đám.

D. chất lỏng.

D. vạch phát xạ.

Đf1 . δf2

B. G  =

M

A. G  =

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

A. càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững. B. càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững. C. có thể âm hoặc dương. D. càng lớn, thì hạt nhân càng kém bền vững. Câu 5: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 100 lần. B. 30 lần. C. 60 lần. D. 120 lần. Câu 6: Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. cảm kháng giảm. B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. C. dung kháng tăng. D. điện trở tăng. Câu 8: Hệ thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là Q Q Q Q B. E = 9.10 9 . C. E = 9.10 9 . D. E = 9.10 9 2 . A. E = 9.109 2 . r r r r Câu 9: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức δĐ 2 . f1f

C. G =

f1f2 . δĐ

D. G  =

Đf2 . δf1

Câu 10: Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi: 238 92

β β α α α  Th   Pa   U   Th   Ra U 

Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ β  ? 234 90

C. Hạt nhân

238 92

ẠY

A. Hạt nhân

234 91

Th và Hạt nhân U và Hạt nhân

230 90

Pa .

Th .

B. Hạt nhân

238 92

U và Hạt nhân

D. Chỉ có hạt nhân .

234 90

234 90

Th .

Th ..

D

Câu 11: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?

A. Tế bào quang điện. B. Đèn LED. C. Nhiệt điện trở. D. Quang trở. Câu 12: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 880 Hz. C. 1320 Hz. D. 660 Hz Câu 13: Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f

B. f0 .

C. f  f0 .

D. f + f0 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phân tử nào ?

FF IC IA L

A. Cuộn cảm thuần L. B. Toàn mạch. C. Tụ điện C. D. Điện trở R  C. Câu 15: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 16: Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là

N

O

A. tia tử ngoại. B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 17: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. vuông pha. B. sớm pha hơn một góc π / 4 . D. cùng pha. C. ngược pha. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. π cm/s. B. 2π cm/s. C. 3π cm/s. D. 6π cm/s. Câu 19: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu

H

Ơ

A. chàm. B. vàng. C. lục. D. tím. 19 Câu 20: Một hạt mang điện 3, 2.10 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 5 T hợp với hướng của đường sức từ 30 . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 14 N . Vận tốc của hạt mang điện chuyển động trong từ trường là

U

Y

N

B. 10 7 m / s. C. 0, 5.10 6 m / s. D. 10 6 m / s. A. 5.10 6 m / s. Câu 21: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos  20πt  πx  (cm), với t tính bằng s.

M

Q

Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 15 Hz. D. 5 Hz. Câu 23: Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là 1,339. Trong không khí, tia sáng đơn sắc màu lam có bước sóng bằng 0,48 μm . Khi tia sáng này đi vào nước thì nó có màu sắc và bước sóng là

A. màu cam, λ = 0,64 μm .

B. không nhìn thấy, λ = 0, 36 μm .

C. màu đỏ, λ = 0,64 μm . D. màu lam, λ = 0, 36 μm . Câu 24: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos  100πt  0, 5π  (V). Tại thời điểm nào

ẠY

gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V ?

D

A. 1/150 s. B. 1/100 s. C. 1/600 s. D. 1/60 s. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0, 5 μm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m. Câu 26: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0, 33 μm.

B. 0,66 μm.

C. 0, 22 μm.

D. 0,66.10 19 μm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 Câu 27: Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một có véctơ cảm ứng từ B vuông góc π  với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức f = 2.10 2 cos  720t +  Wb. Biểu 6  thức của suất điện động cảm ứng trong khung là π π   B. e = 14, 4sin  720t   V. A. e = 144sin  720t   V. 6 3   

FF IC IA L

π π   C. e = 14, 4sin  720t +  V. D. e = 14, 4sin  720t +  V. 3 6   Câu 28: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Vàng. B. Lục. C. Da cam. D. Đỏ. Câu 29: Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng Δm thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng

tổng hợp được 1 mol hạt nhân A. 1, 088.10 27 J.

238 92

O

A. 100 g. B. 300 g. C. 400 g. D. 200 g. 238 Câu 30: Hạt nhân Urani ( 92 U ) có khối lượng m U = 238,0004 u .Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khi U thì năng lượng toả ra là

C. 1,088.10 27 MeV.

N

B. 1800 MeV.

D. 1,84.10 22 MeV.

H

Ơ

Câu 31: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

U

Y

N

A. 1,0 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 0,2 m. Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là π π   x = 4cos  5πt +  cm và y = 6cos  5πt +  cm . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 2 3 và đang đi 2 6   theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

M

Q

D. 39 cm. A. 10 cm. B. 2 3 cm. C. 15 cm. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là

ẠY

A. 12,49 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 6,63 cm. Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ' = 2λ . Nêu ghép tụ C song song với tụ C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng

D

A. 842,5 m. B. 824,5 m. C. 743,6 m. D. 337 m. Câu 35: Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là L M = 30 dB và L N = 10 dB . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng

A. 19 dB. B. 16 dB. C. 27 dB. D. 21 dB. Câu 36: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u 1 = U 0 cos  50πt  (V) , u 2 = 3U 0 cos  75πt  (V) , _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

u 3 = 6U 0 cos  112, 5πt  (V) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 W, 600 W và P. Giá trị của P

bằng A. 2800 W. B. 1000 W. C. 1200 W. D. 250 W. 9 Câu 37: Bắn prôtôn có động năng K 1 vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 94 Be  α + 63 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 63 Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2 = 3, 58 MeV và K 3 = 4 MeV . Góc hợp bởi giữa hướng chuyển động của hạt α và hạt prôtôn là B. 120°.

C. 45°.

Câu 38: Đặt điện áp u = U 2cos  ωt  V vào đoạn

D. 75°.

L, r

mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN ( U AN ) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN ( U MN ) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng Z C < R , đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π / 2 so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A

FF IC IA L

A. 90°.

M

C

N

R

B

N

O

UAN, UMN (V)

Ơ

A. 0,31. B. 0,52. C. 0,62. D. 0,81. O C (F) Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biệt dung kháng Z C = 48 Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36 Ω thì u lệch pha so với i góc

H

φ1 , và khi R = 144 Ω thì u lệch pha so với i góc φ 2 . Biết 1   2  90 . Cảm kháng của mạch là

U

Y

N

B. 180 Ω. C. 108 Ω. D. 54 Ω. A. 120 Ω. Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ A B cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng B. 81,3 cm/s.

C. 75,8 cm/s.

D. 63,7 cm/s.

Q

A. 47,7 cm/s.

D

ẠY

M

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1-C

2-B

3-B

4-A

ĐÁP ÁN 5-D 6-C

11-D

12-C

13-A

14-B

15-C

16-D

17-A

18-D

19-D

20-D

21-C

22-A

23-D

24-C

25-B

26-B

27-D

28-B

29-B

30-C

31-C

32-B

33-A

34-A

35-D

36-C

37-A

38-D

39-A

40-C

8-A

9-B

10-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.C

FF IC IA L

7-B

Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính r = n2 r0

O

Câu 2.B

Câu 3. B

Ơ

Quang phổ do mặt trời phát ra là quang phổ liên tục

N

Sóng cơ không truyền được trong chân không

H

Câu 4.A

N

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

Y

Câu 5.D

U

Trong 1 giây dòng điện đổi chiều 2f lần Câu 6.C Câu 7.B

Q

Sóng dài dùng trong thông tin liên lạc dưới nước

Câu 8. A

M

Cảm kháng ZL = Lω => Tăng f thì cảm kháng tăng Vì Q <0 nên độ lớn của cường độ điện trường E = 9.109

Q . r2

ẠY

Câu 9.B

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức

D

G =

δĐ 2 . f1f

Câu 10.A Hạt nhân chịu sự phóng xạ β- là hạt nhân

234 90

Th và hạt nhân

234 91

Pa

Câu 11.D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong Câu 12.C Họa âm bậc ba f = 3 f0 = 3.440 = 1320 Hz Câu 13.A

FF IC IA L

Tần số dao động cưỡng bức của hệ là tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 14.B

Khi mạch có cộng hưởng điện, điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng của toàn mạch Câu 15.C

N

O

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.

Ơ

Câu 16.D

H

Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là tia X

N

Câu 17.A

ẠY

M

Q

U

Y

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện áp giữa hai bản tụ điện luôn vuông pha với cường độ dòng điện Câu 18.D Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là vmax = Aω = 6π cm/s Câu 19.D Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu tím Câu 20.D Lực Lo – ren – xơ có độ lớn f = qvB sin α => v = f /(qB sin α) = 8.1014 : ( 3,2.10-19.0,5.0,5) = 106 m/s Câu 21. C Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng => Số bó sóng k = 1 Chiều dài sợi dây = k => 1 = => λ = 2 m

D

Câu 22.A

Có ω = 2πf = 20π => f = 10 Hz Câu 23.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Khi chiếu ánh sáng màu lam vào nước thì ánh sáng không bị đổi màu; bước sóng trong nước λ = λ0/n Câu 24.C Tại thời điểm ban đầu điện áp có giá trị tức thời u = 0 và đang tăng. Khi điện áp tức thời đạt = 1/600 s

FF IC IA L

giá trị u = 155 V = U0/2 => Thời gian ngắn nhất là T/12 = Câu 25.B XM = 3 i = 3 mm => i = 1 mm => D =

=2m

Câu 26. B

O

Công thoát A = 1,88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 3,008.10-19 J

Giới hạn quang điện λ0 = hc/A = 6,625.10-34.3.108/(3,008.10-19) = 6,6.10-7 m = 0,66 µm

N

Câu 27.D

H

Ơ

Suất điện động cảm ứng e = - ɸ’ = 2.10-2.720.sin (720t + ) = 14,4 sin (720t + )

N

Câu 28.B

Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng phát quang

=> T ~

=> T tăng 2 lần thì m tăng 4 lần => ∆m = 3m = 300 g

Q

Chu kì T = 2π

U

Y

Câu 29.B

M

Câu 30.C

+Khi tổng hợp 1 hạt U thì năng lượng tỏa ra E1 = (92.1,0073 + 146.1,0087 – 238,0004).931,5 = 1808 MeV

ẠY

+1 mol U có 6,022.1023 hạt. Khi tổng hợp 1 mol U thì năng lượng tỏa ra là E = 6,022.1023.E1 = 1,088.1027 MeV

D

Câu 31.C

Có S0 = α0 = 0,1 ; vmax = ωS0 = ADCT

+

α0 =

α0 =

= 1 với s = 8 cm = 0,08 m; v = 20

0,1 cm/s = 0,2

m/s => = 1,6 m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32.B Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 2 3 và đang đi theo chiều âm thì pha dao động của chất điểm là (5πt + ) =

rad

=> Pha của dao động thứ hai (5πt + ) = (5πt + - ) = ( => y = 6 cos = 0

FF IC IA L

- )=

Do hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với =2

nhau nên khoảng cách giữa hai chất điểm d =

N

O

Câu 33.A

cm

 d = kλ >

= 2kπ (Vì M dao động cùng pha với 2 nguồn )

Ơ

Độ lệch pha của M so với hai nguồn ∆φ =

H

=> 4k > 10 => k > 2,25 => k = 3;4;5;....

N

Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với k = 4 => d = 4λ = 16 cm => MI =

≈ 12,49 cm

U

Y

Câu 34. A

=

=> λ2 ~ C

Q

Bước sóng thu được λ = 2πc

~ C1

Ta có

M

Khi ghép tụ // => C = C1 + C2

~ C2

λ2 ~ C = C1 + C2

ẠY

 λ2 =

+

= 376,82 + (2.376,8)2 => λ = 842,5 m

D

Câu 35.D

+Khi công suất là P: LM – LN = 2 log (

) = 2 =>

LM – LP = 2 log (

) = 2 log (

= 10 => RN = 10 RM => MN = 9 RM ; MP = 3 RM ) = 2 log 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 LP = LM – 2 log4 = 1,79588 B +Khi công suất à 2P thì I’P = 2 IP +Ta có IP ~ 10L I’P ~ 10L’

FF IC IA L

Mà I’P = 2 IP => 10L’ = 2.10L = 2.101,79588 => L’ ≈ 2,1 B = 21 dB Câu 36.C Lập bảng

50π

1

1

75π

1,5

3

112,5π

2,25

6

P=r =

O

U

N

ZL = Lω

= 10=

= 0,2 => r = 0,75

= 600

=

N

=

= 120

=> P = 1200 W

Y

Lập tỉ số

=

=r

H

Ơ

ω

M

Q

U

Câu 37.A

Động năng của proton: K1 = K2 + K3 - ∆E = 5,48 MeV

ẠY

Gọi p là động lượng của một vật; p = mv; Động năng của vật K =

=> p2 = 2mK

D

p12 = 2m1K1 = 2uK1; p22 = 2m2K2 = 12uK2 ; p32 = 2m3K3 = 8uK3 =

+

=> cos φ =

=

= 0 => φ = 900

Câu 38.D Khi C = 0 => UAN = UMN = U _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

UAN min =

= 1,5U khi ZC =

Giải 2 phương trình trên bằng chuẩn hóa hàm số R = r = 1 ; ZL = Khi uAN vuông pha uMB: Rr = ZC (ZL – ZC) => ZC = 0,618 => cos φ = 0,78

ɸ1+ ϕ2 =900→tan ϕ1.tan ϕ2=1 =>

FF IC IA L

Câu 39. A = 1 => ZL – ZC =

= 72 => ZL = 120 Ω

Câu 40.C

= 2π

= 0,628 s

N

T = 2π

O

Trước khi vật m1 về vị trí cân bằng, chu kì của con lắc gồm 2 vật m1 + m2:

Ơ

Khi đó, chuyển động của vật m2 là dao động điều hòa, quãng đường vật m2 chuyển động được là: s1 = A = 10 cm

= 2π

= 0,314 s

Y

T = 2π

N

H

Sau khi vật m1 về vị trí cân bằng, chuyển động của vật m1 là dao động điều hòa với chu kì:

A = 100 cm/s

Q

V = ωA =

U

Chuyển động của vật m2 là chuyển động đều với vận tốc:

= 7,85 cm

S2 = vt = v

M

Quãng đường vật m2 đi được khi vật m1 dừng lại là:

Tốc độ trung bình của vật m2 là: =

=

= 75,8 cm/s

D

ẠY

Vtb = =

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN ------------------------------(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ THPT NĂM 2021 – LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Mã đề 231 Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  4 cos(t  ). Gia tốc của vật có biểu thức là A. a  A sin(t  )

B. a  2 A cos(t  )

C. a  2 A cos(t  )

D. a  2 A sin(t  )

O

Câu 2: Đặt điện áp u  U 0 cos(t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

Ơ

N

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. B. C. 0 D. 0 2 L L 2L Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

H

x1  A1 cos  t  1  ; x 2  A 2 cos  t  2  . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên

A. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

N

được cho bởi công thức nào sau đây?

B. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

D. A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 

U

Y

C. A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 

2

Q

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

 1   1  B. R 2   C. R 2  (C)2 D. R 2  (C)2 A. R      C  C     Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

D

ẠY

M

2

A.

qE d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E qd

Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

Trang 1


1 1 C.  kx D. kx 2 2 Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là A. kx 2

B.  kx

v v 2v v B. C. D. l 2l l 4l Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m. Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt proton. D. Số hạt nuclon. Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 13: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch khuếch đại. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Ống chuẩn trực. Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. Bị phản xạ toàn phần. C. Bị thay đổi tần số. D. Bị tán sắc. Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương. B. Ion âm. C. Ion dương và ion âm. D. Ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , u L , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

 so với uC 2

B. uC trễ pha π so với uL

M

A. u R trễ pha

Q

hệ về pha của các hiệu điện thế này là

  so với uC D. uR trễ pha so với uL 2 2 Câu 17: Gọi 1 ,  2 và 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và

C. uL sớm pha

bức xạ màu lam thì ta có

B. 1  2  3

C. 1  3  2

D. 2  3  1

ẠY

A. 3   2  1

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

D

2  3  B. C. D. 3 4 4 2 Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số f. B. Màu cam và tần số 1,5f. C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím và tần số 1,5f. A.

Trang 2


N

O

FF IC IA L

Câu 20: Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ lan   truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v   thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn   A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B  B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E   C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E   D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E Câu 21: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ A. Bản chất là sóng điện từ. B. Khả năng ion hóa mạnh không khí C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 23: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn B. 86,9dB.

C. 77dB.

D. 97dB.

H

A. 97dB.

Ơ

I 0  1pW/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là

Câu 24: Đặt hiệu điện thế u  125 2 cos(100t) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  30,

0,4 H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có 

N

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L 

Y

điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0A. B. 3,5A.

Q

U

C. 2,5A. D. 1,8A. 2  2.10  Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   cos  100t   (Wb). Biểu thức của suất điện  4 

M

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

  A. e  2 sin  100t   V 4  C. e  2sin(100t)V

  B. e  2sin  100t   V 4  D. e  2 sin(100t)V

Câu 26: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy h  6,625.10 34 J.s,

ẠY

c  3.108 m/s và e  1,6.1019 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

D

Câu 27: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13cm/s B. 12,56cm/s C. 20,08cm/s D. 18,84cm/s

Trang 3


Câu 28: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i1 và i 2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi i1  i 2  I 0 thì tỉ số

q1 bằng q2

FF IC IA L

A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng A. 1,6mm; 1,92mm B. 1,92mm; 2,24mm C. 1,92mm; 1,6mm D. 2,24mm; 1,6mm Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng hạt tăng

16 9 4 B. laàn C. laàn laàn 9 4 3 Câu 31: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây? B. 6V;1 A. 12V;2

4 lần thì động năng của 3

D.

8 laàn 3

234 92

U là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron lần

Y

Câu 32: Cho biết khối lượng hạt nhân

H

D. 20V;2

N

C. 10V;1

Ơ

N

O

A.

234 92

U

lượt là m p  1,0072764u và m n  1, 008665u. Độ hụt khối của hạt nhân

D. 2,056u.

 6

B.

5 6

D.

 3

ẠY

C.

2 3

A.

M

Q

A. 1,909422u. B. 3,460u. C. 0u. Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc là

U bằng

Câu 34: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra

D

hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125MeV B. 4,225MeV C. 1,145MeV D. 2,125MeV Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

A. g  9, 7  0,1 m/s2

B. g  9,8  0,1 m/s2

 Trang 4


C. g  9,7  0,2 m/s2

D. g  9,8  0,2 m/s2

FF IC IA L

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng λ thỏa mãn 380nm    760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất A. 397nm. B. 432nm. C. 412nm. D. 428nm. Câu 37: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình

O

 N  truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp  k  1  của máy biến áp N2   là B. H  90%, k  0,5 A. H  78, 75%, k  0,25 C. H  78, 75%; k  0,5 D. H  90%; k  0,25  so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là 2

Ơ

Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha

N

Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số.

5 cm/s 3

B.

40 cm/s 3

N

A.

H

đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là

Y

10 20 D. cm/s cm/s 3 3 Câu 39: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại

Q

U

C.

M

T . Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp 4 trong quá trình dao động gần giá trị nào sau đây nhất? A. 20cm. B. 30cm. C. 10cm. t 2  t1 

D. 40cm.

D

ẠY

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là φ2, trong đó 1  2 

trở R cực đại bằng

 . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến 6

2P 2P . Hệ số công suất của cuộn dây là , công suất trên cả mạch cực đại bằng 3 3

Trang 5


3 2

B.

1 2

C.

2 3

D.

13

1 13

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

Trang 6


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

2.D

3.A

4.A

5.D

6.C

7.B

8.B

9.B

10.B

11.B

12.A

13.D

14.D

15.D

16.D

17.D

18.A

19.C

20.A

21.B

22.A

23.A

24.C

25.B

26.A

27.A

28.C

29.C

30.C

31.C

32.A

33.B

34.D

35.C

36.C

37.B

Câu 1: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc của vật dao động điều hòa: a  v  x

38.D

39.A

40.C

O

Cách giải:

FF IC IA L

1.C

Ta có: x  A cos(t  )

N

Gia tốc của vật: a  x  A2 cos(t  )

H

Ơ

Chọn C. Câu 2: Phương pháp:

2

 u    2L   1  U 0L 

Y

2

 2

U

 i  + Hệ thức vuông pha:    I0 

N

+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L: uL nhanh pha hơn i một góc

Q

Cách giải:

2

2

M

 i   u  Hệ thức vuông pha của u L và i:     L2   1    I0   U 0  2

2

 U0   1 i  0  U 2  0  

 i  Khi u  U 0     I0 

D

ẠY

Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Chọn A. Câu 4: Trang 7


Phương pháp: Công thức tính tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC 

2

Cách giải:  1  Tổng trở của đoạn mạch gồm R nối tiếp tụ điện: Z  R  Z  R     C  2 C

Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

N

O

Chọn D. Câu 6: Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.

2

2

FF IC IA L

2

1 m2 A 2 2 + Hợp lực tác dụng lên vật dao dộng điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. Cách giải: A, B, D – sai. C – đúng.

N

H

Ơ

+ Công thức tính cơ năng: W 

Q

U

Y

Chọn C. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công của lực điện: A  qEd  qU

M

Cách giải: Công của lực điện: A  qEd  qU

ẠY

Chọn B. Câu 8: Phương pháp: + Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.

+ Biểu thức lực kéo về: Fkv   kx

D

Cách giải:

Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị: Fkv   kx

Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 v  k. 2f 2

Trang 8


Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải:

 v  k. 2f 2

Trên dây có một bụng sóng  k  1  l 

v v f  2f 2l

Chọn B. Câu 10: Phương pháp: + Bước sóng:   v.T + Độ lệch pha dao động của 2 điểm trên phương truyền sóng:  

2d 

Khoảng cách gần nhất khi k  0  d min  (2.0  1)

N

2d   (2k  1)  d  (2k  1)  2

  2    1m 2 2 2

Ơ

 

O

Cách giải: + Bước sóng:   vT  1.2  2m + Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng ngược pha khi:

FF IC IA L

Chiều dài sợi dây: l  k

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Chọn B. Câu 11: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Cách giải: Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân. Chọn B. Câu 12: Phương pháp: Sóng cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. Cách giải: A – sai vì sóng cơ không truyền được trong chân không. B, C, D - đúng Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính: + Ống chuẩn trực. + Hệ tán sắc. + Buồng tối hay buồng ảnh. Cách giải: Sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính: Trang 9


⇒ Ống chuẩn trực là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính.

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chọn D. Câu 14: Phương pháp: + Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. + Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ đỏ đến tím. Ánh sáng trắng là một trường hợp của ánh sáng phức tạp, hay ánh sáng đa sắc. Cách giải: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì chùm sáng này sẽ bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Chọn D. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường. Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do. Chọn D. Câu 16: Phương pháp:

M

Q

U

i  I 0 . cos(t  )   uR  U 0R . cos(t  )    Biểu thức của cường độ và các hiệu điện thế:  uL  U 0L . cos  t     2       uC  U 0C . cos  t     2  

Cách giải:

Ta có: uR trễ pha

  so với uL và nhanh pha so với uC ; uL ngược pha so với uC 2 2

D

ẠY

Chọn D. Câu 17: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Năng lượng photon:  

hc 1   

Cách giải:

Trang 10


Ta có: λhong ngoai > λlam > λtu ngoai  1  3   2

có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là

2 3

Cách giải:

FF IC IA L

Chọn D. Câu 18: Phương pháp: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều

O

Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau góc

2 3

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác có tần số và màu sắc không đổi. Cách giải: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi nên trong chất lỏng này ánh sáng vẫn có màu cam và tần số f. Chọn C. Câu 20: Phương pháp:    Sử dụng lí thuyết về truyền sóng điện từ: E , v, B tạo với nhau một tam diện thuận.

D

ẠY

Suy ra:

M

Q

Cách giải:    Ta có: E , v, B tạo với nhau một tam diện thuận.

    Vậy nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn cường độ điện   trường E và cảm ứng từ B. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Trang 11


Sử dụng lí thuyết về sóng tuyến: Cách giải: Ta có bảng sau: Loại sóng Sóng dài

Ứng dụng Dùng trong thông tin + Có năng lượng thấp + Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh liên lạc dưới nước nhưng nước lại hấp thụ ít

Sóng trung

100 – 1000m

Sóng ngắn

10 -100m

+ Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được + Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi xa được + Có năng lượng lớn + Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất + Có năng lượng rất lớn + Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ + Xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ

Dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm

Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất Dùng trong thông tin vũ trụ

N

O

Sóng cực ngắn 1 – 10m

Đặc điểm

FF IC IA L

Bước sóng  1000m

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc sóng cực ngắn. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia hồng ngoại. Cách giải: A – đúng vì tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B, C – vì tia hồng ngoại không có khả năng ion mạnh không khí và không có khả năng đâm xuyên mạnh, không thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D – sai vì bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Chọn A. Câu 23: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ âm: I 

P 4r 2

D

+ Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I I0

Cách giải: + Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: I 

1 P   4,98.10 3 W/m 2 2 4r 4.(4)2

+ Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: L  10 log

I 4,98.10 3  10 log  96,97dB I0 10 12

Trang 12


Chọn A. Câu 24: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL  L

+ Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị cường độ hiệu dụng. Cách giải: + Cảm kháng: ZL  L  40 + Tổng trở của mạch: Z  R 2  Z2L  50 + Số chỉ của ampe kế chính là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U 125   2,5A Z 50

N

O

Chọn C. Câu 25: Phương pháp:

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở của mạch: Z  R 2  Z2L

Ơ

  N.B.S.cos(t  ) Biểu thức của từ thông và suất điện động cảm ứng:  e    NBS.sin(t  )   2.102 cos  100t   (Wb)  4 

N

Biểu thức của từ thông:  

H

Cách giải:

Q

Chọn B. Câu 26: Phương pháp:

U

   2.10 2  .100.sin  100t    2.sin  100t   V 4  4  

M

e   

Y

⇒ Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng này là:

hc 

Năng lượng photon:  

ẠY

Cách giải:

Năng lượng photon ứng với bức xạ này là:  

hc 6,625.10 34.3.108   3,37.1019 J  2,11eV 6  0,589.10

D

Chọn A. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập: A 2  x 2 

v2 2

Cách giải: Trang 13


 A  10cm  Ta có: x  6cm  2    T  v2  v   A 2  x 2  8  25,13cm/s 2 

FF IC IA L

Áp dụng công thức: A 2  x 2  Chọn A. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Vận dụng biểu thức i  q Cách giải:

N Ơ

T2 hay 1  22 2

H

Với T1 

O

   i1  I 0 cos  1t   A 2   Từ đồ thị ta có:  i  I cos   t    A  2  2 0 2  

U

Y

N

 I0 q1  cos  1t    C 1   Mặt khác i nhanh pha hơn q một góc mà i1 , i 2 cùng pha nhau   2 q  I 0 cos  t   C  2   2  2 

Q

    Khi i1  i 2  I 0  cos  1t    cos  2 t   2 2  

M

I0   q 1 Hay cos  1t     cos  2 t     1  1  2  q2 I0 1 2 2

ẠY

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i 

D a

D

+ Vị trí vân sáng: xS  ki  1 + Vị trí vân tối: x T   k   i 2  Cách giải: D 0,64.10 6.2   0,64.103 m  0,64mm + Khoảng vân: i  3 a 2.10

Trang 14


+ Vân sáng bậc 3: x S  3i  3.0,64  1,92mm 3

 1 5 + Vận tối thứ 3: x T   2   i  i  1,6mm 2 2 

+ Sử dụng biểu thức tính khối lượng tương đối tính: m 

FF IC IA L

Chọn C. Câu 30: Phương pháp: m0 1

v2 c2

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng: E  mc2  Wd  E 0 Cách giải: m0 1

v2 c2

O

+ Khối lượng tương đối tính: m 

H

Ơ

N

    1 + Năng lượng: E  Wd  E 0  Wd  m 0 c2  Wd  E  E 0  mc2  m 0 c2    1  m 0 c2   v2  1  2  c   1

N

2

Q

U

Y

 0,6c  v22 v12 1  1  1   2 Wd c   c  4 c2  2 Ta suy ra:  2 1 3 Wd v22  4 1 1  0,6 c 2   c v2 1  3  1  12  c  c  

ẠY

Chọn C. Câu 31: Phương pháp: + Đọc đồ thị

4 lần 3

M

Vậy động năng tăng

+ Vận dụng biểu thức cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E Rr

D

Cách giải:

Cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E Rr

Từ đồ thị, ta có: + Khi R  0  I  10A 

E (1) r

Trang 15


+ Khi R  3  I  2,5A 

E E  (2) R  r 3 r

E  10V Từ (1) và (2) ta suy ra:   r  1

Công thức tính độ hụt khối: m  Z.m p  (A  Z)m n  m X

FF IC IA L

Chọn C. Câu 32 (TH): Phương pháp:

Cách giải: Độ hụt khối của hạt nhân

234 92

U là: m  92.m p  (234  92).m n  m U  1,9094588u

O

Chọn A. Câu 33: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động

N

2d 

Ơ

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  

N

H

Cách giải: Từ đồ thị ta có: + Bước sóng:   12 oâ + Đoạn MN  d  5 oâ

U

2d 2.5 5   12  6

Q

Chọn B. Câu 34: Phương pháp:

Y

⇒ Độ lệch pha giữa hai điểm MN trên phương truyền song:  

M

  + Vận dụng định luật bảo toàn động lượng: pt  ps

+ Sử dụng biểu thức: E  Wds  Wdt Cách giải:

Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  94 Be 24   36 X   Ta có: v , vp  900

ẠY

D

  PX2  P2  Pp2  v  v p    Wd p  E  Wd X  Wd 

 m X Wd X  m  Wd  m p Wd p 6.Wd X  4.4  1.5, 45    Wd p  E  Wd X  Wd E  Wd X  Wd  Wd p

 W  3,575(MeV)  X E  3,575  4  5,45  2,125(MeV) Trang 16


Chọn D. Câu 35: Phương pháp: 42 .l l g 2 g T

Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

FF IC IA L

g l 2T   l T g

Công thức tính sai số: Cách giải:

+ Gia tốc trọng trường trung bình: g  + Sai số:

g g

l

l

2T T

42 l 42 .1,19   9, 7m/s2 2 2 T 2,2

1 2.0, 01   g  0,1697m/s2 119 2,2

O

⇒ Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm: g  9, 7  0,2 m/s2

N

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

Ơ

+ Tại vị trí n các vân sáng trùng nhau có n giá trị thỏa mãn: k11  k 2  2

H

+ Vị trí cho vân sáng: x s  ki

U

Y

Cách giải: Vị trí điểm M: x M

N

 1 + Vị trí cho vân tối: x t   k   i 2 

Q

+ Giả sử bức xạ có bước sóng 530nm cho vân sáng tại M ta có: Những điểm cho vân sáng tại M thỏa mãn: k11  k 2  2  k1 .530  k 2  2   2 

k1 .530 k2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6

Loại

Loại

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

k1

M

Kết hợp điều kiện 380nm   2  760nm và có 2 bức xạ cho vân sáng.

ẠY

K2

D

 D   530nm  x M  k1i1  3 1  1 a  2  397,5nm

 1  D Mặt khác, tại M cũng cho vân tối ta có: x M   k   2 a 

Trang 17


 1D  31 1  D k   a 2 a  1  k 2  

Lại có: 380nm    760nm  380 

3.530  760  1,59  k  3,68  k  2;3  1 k 2  

⇒ có 2 giá trị cho vân tối ⇒ LOẠI ⇒ Điều giả sử là sai. ⇒ Bức xạ λ1= 530nm cho vân tối tại M

1   1 1 2 Ta có:  k1   1   k 2    2   2  1 1 2 2   k2  2 k1 

1

2

3

4

5

K2

1

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6, 7

Loại

Loại

Thỏa mãn

Thỏa mãn

Loại

5, 6, 7, 5, 6, 7, 8 8, 9 Loại

9

Loại

Loại

Ơ

N

Loại

8

D a

N

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

1D a

7

H

+ Với k1  3  x M  3,5i1  3,5

6

O

k1

FF IC IA L

3

Y

3,51  760  2,44  k  4,88  k  3, 4 k (Thỏa mãn do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) D + Với k1  4  x M  4,5i1  4,5 1 a

M

Q

U

 380   

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

D a

4,51  760  3,138  k  6,27  k  4,5,6 k (Loại do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) Vậy, ta có: + Các bức xạ cho vân tối tại M: 530nm, 742nm, 412,22nm + Các bức xạ cho vân sáng tại M: 618,33nm, 463,75nm.

D

ẠY

 380   

Chọn C. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức máy biến áp lí tưởng:

U1 N1  U2 N2

Trang 18


+ Sử dụng biểu thức tính hao phí: P 

P2 R U 2 cos2 

+ Vận dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

P  P P

Cách giải: Up

 k  U2 

U2

Up

FF IC IA L

+ Nếu nối đúng:

k

Hiệu suất khi đó: H1 = 0,975

+ Nếu nối nhầm:

Up U2 '

P2 R  P 1  H1  U 22 cos2  

1  U 2 '  kU p k

O

Hao phí khi đó: P1 

Hiệu suất khi đó: H 2  0,6

N

+ Khi không sử dụng máy biến áp

1 U 2p

U 22 P 1  H 1 P R  P(1  H)      2 2 2 2 1 P1 1  H1 U p cos  Up k U 22

U

Y

2

Hao phí: P 

N

P1 1  H1 U 22 k 2   2   k 4  k  0,5 1 P2 1  H 2 U2 k2

Ơ

P2 R  P 1  H 2  U 2 '2 . cos2 

H

Hao phí khi đó: P2 

Q

1 1 H   H  0,9  90% 1  0,975 0,52

M

ẠY

Chọn B. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải:

D

Từ đồ thị, ta có: d max  10cm Do 2 điểm sáng dao động lệch pha nhau

 2

 d 2max  A12  A 22  A 2  d 2max  A12  102  62  8cm Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa 2 chất điểm bằng 0 (nửa chu kì dao động) là t 

T 2 5  1,2s  T  2,4s     rad/s 2 T 6

Trang 19


Vậy tốc độ cực đại của dao động thứ hai: v2

max

 A2  8 

5 20  cm/s 3 6

Chọn D. Câu 39: Phương pháp:

 (k = số bụng sóng) 2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k + Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải: Từ đồ thị, ta có:

2 T    T 4 2

N

Độ lệch pha giữa 2 thời điểm:   .t 

O

 + Sóng hình thành trên dây với 3 bó sóng  k  3  l  3    0,3m  30cm 2  ut  6cm + Xét một phần tử bụng sóng:  1  ut2  4cm

1

Ơ

⇒ Hai thời điểm này vuông pha với nhau  a  u2t  u2t  (6)2  42  2 13cm 2

2

2

 20,808cm

N

H

 + Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp: d     4a2  152  4. 2 13 2 Chọn A.

U

Y

Câu 40: Phương pháp: Sử dụng biến đổi toán học và các điều kiện P cực trị U R

Q

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

M

ZL  ZC R

+ Sử dụng công thức: tan  

Cách giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.

ẠY

Khi R1 , R 2 thì P1  P2 nên: i  0,5I 0  I 0 . cos i2  i2 

D

 tan m 

   m  u  i1   3 3

Z L  ZC   3  ZL  ZC   3r r

 ZL  ZC   3r 

1 3

(R  r)  R  2r

2  2  Z2  r   ZL  ZC   2r   Z  (R  r)2   Z  Z 2  2 3r L C  1

Trang 20


 U0 I 01  Z1 I Z 1  Lại có:   01  2   I 02  I 0  3A I 02 Z1 3 I  U 0  02 Z 2  Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp Công suất mạch cực đại là:

U2 2 U2   P  ZL  2ZC 2 Z L  ZC 2  R 0  r  3

FF IC IA L

Pmax 

Công suất trên R cực đại: Z 2 U 2 2P   R 2  r 2   Z L  ZC   r  C 2R 3 3 Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số công suất cuộn dây: PR max 

r r 2  Z2L

1 13

O

cos d 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn D.

Trang 21


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN 3) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

FF IC IA L

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề 001

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

Câu 3: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân

27 13

O

Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: A. Tần số không đổi. B. Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Tần số tăng lên. D. Tần số giảm đi. Câu 2: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Gia tốc. B. Vận tốc C. Li độ D. Biên độ dao động 27 30 Al gây ra phản ứng hạt nhân: X 13 Al 15 P 10 n.

D. Hạt êlectron.

H

Ơ

N

Hạt X là: A. Hạt proton. B. Hạt α. C. Hạt pôzitron. Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

N

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2 . C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

Y

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E  6V, r  1 Hai điện trở R1  2; R 2  3

M

Q

U

mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 bằng A. 3V B. 1V C. 6V D. 2V Câu 6: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Electron ngược chiều điện trường ngoài. B. Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài. C. Ion dương cùng chiều điện trường ngoài. D. Ion âm ngược chiều điện trường ngoài. Câu 7: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết càng lớn.

D

ẠY

Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 18J. B. 36J. C. 0,036J. D. 0,018J. Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  4 cos(2ft  0,02x)(cm); trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị là: A. 50cm. B. 200cm. C. 100cm. D. 150cm. Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là: A. 20V B. 10V C. 40V D. 30V Trang 1


Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch bằng: A.

R 2  (C)2

B.

R 2  (C)2

2

2

 1   1  D. R 2   C. R      C   C  Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto: A. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 900 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 450 vòng/phút. D. 600 vòng/phút. Câu 14: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Nếu điện áp nơi phát là 200V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 2,5A thì công suất truyền tải là: A. 50W B. 5kW C. 0,5kW D. 500kW Câu 15: Có ba bức xạ là: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, và tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω, cường độ dòng điện cực đại I0 điện tích cực đại q0. Mối liên hệ giữa q 0 ; I 0 ; là:

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

2

B. q 0 

 I0

C. q 0 

I0 

D. q 0  I 0 2

Q

U

A. q 0  I 0 

1   2 g

B. 2

 g

C.

g 1  2 

D. 2

g 

A.

M

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

ẠY

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos 2t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là: B. 2rad/s C. 5cm/s D. 0rad/s A. rad/s Câu 19: Hai điện tích điểm q1  1(C);q 2  4(nC) đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm. Lực đẩy giữa chúng là:

D

A. 9.109 (N)

B. 0,09 (N)

C. 9.1013 (N)

D. 9.10 6 (N)

Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích: A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 21: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. Trang 2


A. ZL  ZC

B. ZL  R

FF IC IA L

C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không nhìn thấy. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về sóng điện từ A. Chỉ có từ trường mà không có điện trường. B. Là sóng ngang. C. Không truyền được trong chân không. D. Chỉ có điện trường mà không có từ trường. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay     chiều u  U 0 cos  t   thì dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 3 3   C. ZL  ZC

D. ZL  ZC

O

Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h  6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là: B. 2,65.10 25 J

C. 2,65.10 19 J

N

A. 2,65.10 31 J

D. 2,65.10 16 J

Ơ

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 H  94 Be 24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên A. 6,32.1023 MeV

B. 5,61.1023 MeV

C. 1,26.1024 MeV

H

khi tổng hợp được 4 gam Heli gần nhất với số:

D. 12,6.1024 MeV

N

Câu 27: Một nguồn N phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L A  80dB, nếu cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m 2 thì cường độ âm tại A có giá trị bằng: B. I A  0,1mW/m 2

Y

A. I A  1W/m 2

C. I A  0,1W/m 2

D. I A  1nW/m 2

M

Q

U

Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trong 1 phút thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chiều dài tự nhiên lò xo là 30cm, khi lò xo dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là: A. 2,5cm. B. 6,25cm. C. 10cm. D. 3,75cm.

Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 

10 2 F. Đặt 5

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  5 2 cos100t (V). Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu

ẠY

điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là: A. 0,6A. B. 1A. C. 1,5A. Câu 30: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.10

11

D. 0,3A.

m. Bán kính quỹ đạo dừng O là:

D

B. 132,5.10 11 m C. 47, 7.1011 m D. 2,65.10 10 m A. 21,2.10 11 m Câu 31: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r  30, độ tự cảm L

1 10 3 (H) và C  (F). Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có dạng  6

u  100 2 cos100t (V). Để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì giá trị của biến trở là: A. 40Ω

B. 10Ω

C. 50Ω

D. 20Ω

Trang 3


Câu 32: Dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L của một đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. Kết quả đo được là: U R  48  1, 0(V), U L  36  1,0(V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. U  84  1, 4(V)

B. U  84  2, 0(V)

C. U  60,0  1, 4(V)

D. U  60, 0  2,0(V)

bình lớn nhất của vật trong thời gian t 

FF IC IA L

Câu 33: Một dây đàn hồi AB = 90cm căng thẳng nằm ngang hai đầu cố định, dây được kích thích dao động sao cho trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm.Tại điểm C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách giữa C và A khi dây duỗi thẳng là: A. 7,5cm. B. 30cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 34 (ID: 483564): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung T bằng: 4

4A(2  2) 4A 2 4A(2  2) 2A 2 B. C. D. T T T T Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, cùng vị trí cân bằng theo các   phương trình lần lượt là x1  4.cos(4t) và x 2  4 3.cos  4t   . Thời điểm đầu tiên hai chất điểm 3 

O

A.

1 s 12

B.

1 s 4

C.

5 s 24

Ơ

A.

N

gặp nhau là

D.

1 s 24

Q

U

Y

N

H

0, 4 10 3 (H); C  (F). Đặt Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  20; L   4 vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi như thế nào khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz: A. Giảm rồi tăng. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng. D. Giảm. Câu 37: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R  2,2r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

AB điện áp xoay chiều uAB  130 2 cos100t (V) thì U AN  150(V), ngoài ra điện áp tức thời giữa hai

M

 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng 2 giữa hai đầu đoạn mạch MB là: . A. 125V. B. 120V. C. 67,5V. D. 30,5V. Câu 38: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng là A0, chu kì T. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở các thời điểm

ẠY

đầu đoạn mạch AN lệch pha

D

t; t  t; t  6t và A1  1,5A 2 . Giá trị nhỏ nhất

của Δt là: A.

T 4

B.

T 12

C.

T 24

D.

T 6

Trang 4


t 2  t1 

FF IC IA L

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng λ1 = 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa hai lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp tổng số vân sáng quan sát được là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 40: Dao động điều hòa của một vật có khối lượng 500g là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ, biết

1 (s). Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy 15

2  10. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:

2 (J) 15

4000 (J) 3

D. 4000(J)

N

C.

B.

O

A. 0,4(J)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.D

3.B

4.B

5.D

6.A

7.A

8.C

9.C

10.B

11.C

12.C

13.B

14.C

15.B

16.C

17.B

18.B

19.B

20.A

21.D

22.A

23.B

24.A

25.C

26.C

27.B

28.D

29.A

30.B

31.C

32.C

33.C

34.B

35.C

36.D

37.C

FF IC IA L

1.A

38.C

39.C

40.A

c f

N

- Công thức tính bước sóng:  

O

Câu 1: Phương pháp: - Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: + Tần số không thay đổi. + Tốc độ truyền sóng thay đổi.

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không thay đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Cân bằng phương trình phản ứng hạt nhân bằng việc sử dụng định luật bảo toàn số Z và bảo toàn số A. Cách giải: 27 30 Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon ta có: 24 X 13 Al 15 P 10 n

D

ẠY

⇒ X là Heli (hạt α) Chọn B. Câu 4: Phương pháp: * Vận dụng lí thuyết về sóng âm: + Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. + Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. + Hạ âm có tần số <16Hz. + Siêu âm có tần số >20000Hz. 2 * Đơn vị của cường độ âm là W/m . Đơn vị của cường độ âm là Ben (B) hay dexiben (dB). Trang 6


Cách giải: A, C, D – đúng B – sai vì đơn vị của mức cường độ âm là B hay dB. Chọn B. Câu 5: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

E RN  r

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I  U R

Cách giải: + Điện trở mạch ngoài: R N  R1  R 2  2  3  5 6 E   1A RN  r 5  1

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: U1  I.R1  1.2  2V

O

+ Cường độ dòng điện qua mạch: I 

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn D. Câu 6: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. Cách giải: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyến có hướng ngược chiều điện trường ngoài. Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Cách giải: Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

ẠY

Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp:

1 1 kA 2  m2 A 2 2 2 Chiều dài quỹ đạo: L = 2.A (với A là biên độ dao động).

D

Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

Cách giải:

+ Biên độ dao động: A  + Cơ năng của vật: W 

L 20   10cm  0,1m 2 2

1 1 m2 A 2  .0,2.62.0,12  0,036J 2 2

Chọn C. Trang 7


Câu 9: Phương pháp:  2x  + Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos  t        + Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Cách giải: 2 2x  0, 02x     100cm  0, 02

FF IC IA L

Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát: Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: etc  L

i t

i 10  0  0,1.  10V t 0,1

N

Suất điện động tự cảm: etc  L

O

Cách giải:

Vậy độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là 10V.

N

H

Ơ

Chọn B. Câu 11: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC 

Y

Cách giải:

2

2 C

2

2

Q

U

 1  Tổng trở của mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện là: Z  R  Z  R     C  2

D

ẠY

M

Chọn C. Câu 12: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha. Cách giải: Trong động cơ không đồng bộ ba pha: Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Công thức tính tần số: f  np với n: số vòng/s; p: số cặp cực

Cách giải: Từ công thức tính tần số ta có: f  np  50  n.4  n  12,5 vòng/s = 750 vòng/phút. Chọn B. Câu 14: Trang 8


Phương pháp: Công suất tiêu thụ: P  UI cos  Cách giải: Công suất truyền tải là: P  UI.cos   200.2,5.1  500W  0,5kW

FF IC IA L

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ (bước sóng) Cách giải:

Ơ

N

O

Từ thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 16: Phương pháp:

N

H

q  q 0 . cos(t  )  Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  q  q 0 . cos  t    2    

Y

Cách giải:

I0 

Q M

Chọn C. Câu 17: Phương pháp:

U

Công thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I 0  q 0  q 0 

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

Cách giải:

ẠY

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

D

Chọn B. Câu 18 (NB): Phương pháp: Đọc phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  )

+ A: Biên độ dao động + ω: Tần số góc + φ: Pha ban đầu của dao động. Trang 9


Cách giải: Phương trình dao động: x  5cos(2t) ⇒ Tần số góc của dao động:   2rad/s

q1q 2 Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  k r 2 Cách giải: Lực đẩy giữa 2 điện tích là: F  k

q1q2 r 2

 9.109

106.4.109  0,09N 1.0,022

O

Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về thuyết lượng tử ánh sáng.

FF IC IA L

Chọn B. Câu 19: Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng thang sóng vô tuyến Cách giải: Ta có thang sóng vô tuyến:

D

ẠY

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Chọn D. Câu 22: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết các loại tia và các loại quang phổ. Cách giải: A – sai vì: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. B, C, D – đúng. Chọn A. Câu 23: Trang 10


Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ.

Chọn B. Câu 24: Phương pháp: + Đọc phương trình u, i + Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha u,i + Sử dụng lí thuyết về cộng hưởng dao động: u, i cùng pha và ZL  ZC Cách giải:

⇒ Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên ZL  ZC

Y

hc 0

U

Biểu thức tính công thoát: A 

N

H

Chọn A. Câu 25: Phương pháp:

Ơ

N

O

    u  U 0 cos  t   3   Biểu thức của u và i:   u, i cùng pha với nhau. i  I cos  t      0  3  

FF IC IA L

Cách giải: A, D – sai vì sóng điện từ gồm từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. B – đúng C – sai vì sóng điện từ truyền được trong chân không.

Q

Cách giải:

Công thoát electron khỏi kim loại này là: A 

hc 6,625.1034.3.108   2,65.10 19 J 6 0 0, 75.10

ẠY

M

Chọn C. Câu 26: Phương pháp: + Đọc phương trình phản ứng hạt nhân + Vận dụng các định luật bảo toàn cân bằng phương trình + Sử dụng biểu thức tính số mol: n 

m A

D

Cách giải:

Ta có: 11 H  94 Be 24 He  36 X  2,1MeV

Từ phương trình phản ứng hạt nhân ta có 1 phản ứng tạo ra 1 nguyên tử He và tỏa ra năng lượng 2,1MeV. Số nguyên tử Heli được tạo thành khi tổng hợp được 4g Heli là:

m 4 .N A  .6, 02.1023  6,02.1023 4 A ⇒ Năng lượng tỏa ra từ phản ứng khi tổng hợp được 4gam Heli là: N  n.N A 

Trang 11


E  2,1.N  2,1.6, 02.1023  1,2642.1024 MeV Chọn C. Câu 27: Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I I0

Ta có, mức cường độ âm: L A  10 log

FF IC IA L

Cách giải:

I IA  80  10 log A12 I0 10

 I A  108.1012  104 W/m 2  0,1mW/m 2 Chọn B. Câu 28: Phương pháp:

O

t N

mg g gT 2  2  2 k  4

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: l 

N

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T 

+ Chiều dài của con lắc lò xo tại vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A

60  0,5s 120

N

+ Chu kì dao động: T 

H

Cách giải:

mg g g 10  2  2   0, 0625m  6,25cm 4.10 k  4 0,52 T2

U

Y

⇒ Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l 

Q

+ Chiều dài ở vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A

M

+ Chiều dài tự nhiên: l 0  30cm

 A  l max  l 0  l  40  30  6,25  3, 75cm

Chọn D. Câu 29: Phương pháp:

ẠY

+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC 

1 C

D

+ Sử dụng biểu thức: U  U 2R  U 2C + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U Z

Cách giải: + Dung kháng: ZC 

1  C

1 102 100 5

 5

Trang 12


+ Ta có: U R  4V Lại có: U  U 2R  U C2  U C  U 2  U 2R  52  42  3V UC 3 Cường độ dòng điện trong mạch: I  Z  5 A C

FF IC IA L

Chọn A. Câu 30: Phương pháp: 2 Bán kính quỹ đạo Bo ở trạng thái dừng n: rn  n r0

Cách giải:

Bán kính quỹ đạo dừng O ứng với n  5  rO  52 r0  25.5,3.1011  1,325.10 9 m

O

Chọn B. Câu 31: Phương pháp:

Ơ

N

 R 2  r 2   Z  Z 2 L C   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P  max  2 2r  2 r 2   ZL  ZC  

1  60 10 3 100 6

Y

1  C

U

+ Dung kháng: ZC 

1  100 

N

+ Cảm kháng: ZL  L  100

H

Cách giải:

M

Q

 R 2  r 2   Z  Z 2 L C   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P   max 2 2r  2 r 2   ZL  ZC   2

 R  r 2   ZL  ZC   302  (100  60)2  50

ẠY

Chọn C. Câu 32: Phương pháp:

D

+ Sử dụng biểu thức tính U 2  U 2R  U 2L + Sử dụng biểu thức tính sai số: U 

U UR  U R  L  U L U U

Cách giải: Ta có:  U  U R2  U 2L  482  362  60V Trang 13


UR U 48 36  U R  L  U L  1  1  1, 4V U 60 60 U  U  60, 0  1,4(V) + U 

Chọn C. Câu 33: Phương pháp:  2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1. + Sử dụng biểu thức tính biên độ sóng dừng: A M  A b sin

2d 

   90  3    60cm 2 2

N

+ lk

O

Với d là khoảng cách từ M đến nút gần nhất. Cách giải: Ta có:

+ Biên độ của bụng sóng: A b  3cm

 60  AC  AC   5cm 12 12 Chọn C. Câu 34: Phương pháp:

Ơ

2d 2d 1  1,5cm  sin    2

H

+ Biên độ dao động tại C: A C  A b sin

U

Y

N

d

Q

+ Áp dụng công thức tính quãng đường lớn nhất: Smax  2A sin

Cách giải:

M

+ Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình : v tb 

t 2

S t

T là: 4

ẠY

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

D

T 2 T  t  Smax  2A sin  2A sin 4  2A sin T 4  2A sin  A 2 2 2 2 4 Smax A 2 4A 2 Vận tốc trung bình lớn nhất của vật: v max  t  T  T 4

Chọn B. Câu 35: Phương pháp: Trang 14


+ Sử dụng máy tính giải phương trình: x  x1  x 2  A11  A 2 2 + Hai vật gặp nhau x1  x 2

Cách giải: Ta có: x  x1  x 2  40  4 3

     8   x  8cos  4t   cm 2 3 3 

Y

N

H

Ơ

N

O

Hai chất điểm gặp nhau khi x1  x 2 hay x = 0    x 0  8cos     4cm  3 Tại thời điểm ban đầu:  v  0 

FF IC IA L

+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ đường tròn

5 T T 5T 5     0,5  s 24 6 4 12 12

Q M

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

U

⇒ Thời điểm đầu tiên 2 chất điểm gặp nhau (x  0) là : t 

+ Điều kiện có cộng hưởng: ZL  ZC  2f.L  + Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U  Z

1 1 f  2f.C 2 LC U

R 2   Z L  ZC 

2

ẠY

Cách giải:

D

Giá trị tần số khi có cộng hưởng: f 

1 2 LC

1 0,4 103 2   4

 50Hz

U R Nhận thấy tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz (lớn hơn giá trị cộng hưởng) ⇒ Khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Chọn D. Câu 37:

Mà khi cộng hưởng thì: I max 

Trang 15


Phương pháp: + Sử dụng giản đồ vecto. + Sử dụng các kiến thức hình học, định lí hàm số cos trong tam giác. Cách giải: Ta có giản đồ véctơ: Từ giản đồ, ta có: ANH  BNK(g  g  g)  BN  AN  150V

 cos(ANB) 

AN 2  BN 2  AB2 2AN.BN

 cos(ANB) 

1502  1502  1302 281  2.150.150 450 NH AN

O

Mặt khác: cos(ANB)  cos(ANH) 

FF IC IA L

Xét ΔANB có: AB2  AN 2  BN 2  2ANBN.cos(ANB)

2

N

 281  13 731 281 V  AH  AN 2  NH 2  1502    NH  AN.cos(ANB)    3 3  3 

Y

D

ẠY

Cách giải:

M

Q

U

Chọn C. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng góc quét:   .t

N

H

Ơ

 AH MH  3,2  36,61V   BM  BH 2  MH 2  67,19V  U MB BH  BN  NH  169 V  3

Trang 16


+ Tại t : u1  A1 + Tại t  t : u2  A 2 + Tại t  6t : u3  A 2

Ta có: .6t 

 T  2  .6t   t  2 T 2 24

Chọn C. Câu 39: Phương pháp: + Sử dụng công thức tính khoảng vân: i 

D a

+ Sử dụng công thức tính vân tối trùng nhau: k11  k 2  2 với k1 , k2 lẻ 1D 600.10 9.1   1,2.10 3  1,2mm a 0,5.10 3

N

+ Khoảng vân i1 

O

Cách giải:

FF IC IA L

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Ơ

Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác ⇒ MN chứa 4 khoảng vân trùng  i  

MN 24   6mm 4 4

i 6  5  Nếu xem M là trùng số 0 thì tại N là vân trùng ứng với k = 5  i1 1,2 k11 5.600 Điều kiện để 2 vân tối trùng nhau: x t  x t  k11  k 2  2 với k1 , k 2 là số lẻ   2  k  k nm 1 2 2 2

N

H

Xét tỉ số:

U

Y

   428,5nm Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 380nm   2  760nm   2  k 2  7

M

Q

⇒ Giữa 2 vị trí trùng nhau có 11 vân sáng. Chọn C. Câu 40: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng công thức góc quét:   .t

ẠY

+ Sử dụng máy tính tổng hợp dao động: x  x1  x 2  A11  A 2 2

D

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 1 kA  m2 A 2 2 2

Trang 17


Cách giải: Ta có vòng tròn lượng giác: Ta có:    mà   Ta có: cos

  900    60 0 2

 4 8 3  A cm 2 A 3

FF IC IA L

có:

Lại

    .t  .  t 2  t1      3  5rad/s t 1 15

O

 8 3 cos(5t  ) x1  3  Từ đồ thị và các dữ kiện trên ta viết được phương trình dao động của 2 vật:  x  8 3 cos  5t  2     2 3  3  

N

H

Ơ

N

 5  ⇒ Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  8cos  5t   cm 6   1 1 1 ⇒ Cơ năng của chất điểm: W  kA 2  m2 A 2  .0,5.(5)2 .0, 082  0,4J 2 2 2 Chọn A.

D

ẠY

M

Q

U

Y

15

Trang 18


TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ THI THỬ TN LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

FF IC IA L

Câu 1: Trong giờ thực hành học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Iâng. Trong quá trình đo, sai số của khoảng vân là 1%, sai số khoảng cách hai khe là 2% và sai số của khoảng cách hai khe đến màn là 1%. Sai số của bước sóng ánh sáng là A. 4% B. 5% C. 2% D. 3% Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos t

O

  thì dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 4  A. ZL  ZC B. ZL  R C. ZL  ZC D. ZL  ZC

H

Ơ

N

Câu 3: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

U

Y

N

A. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm. B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc. C. Từ thông qua vòng dây tăng. D. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 4: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ

Q

số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 2 cos t(V) thì dòng điện

M

trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

U2 D.  r  R  I 2 Rr Câu 5: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v. Chọn hệ thức đúng v v  B. v  T C.   D. T  A. T   T v Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   ).1 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là B. I 2 R

C.

ẠY

A. UI

1 1 1 1 m A2 B. m x 2 C. kx 2 D. k A 2 2 2 2 2 Câu 7: Khoảng vân là A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.

D

A.

Trang 1


Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. tần số. B. chu kì. C. điện áp. D. công suất. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

 2

C. uC ngược pha

B. uR sớm pha

so với uC

so với uL

D. u L trễ pha

so với uL

2

FF IC IA L

A. u R trễ pha

so với uC 2 2 Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.

  A.  2 t   3 

B. 4

D.

 3

Ơ

C. 2π

N

O

  Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos  2 t   cm . Pha dao động là 3 

2 LC

B.   LC

C.   2 LC

N

A.  

H

Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc D.  

1 LC

D

ẠY

M

Q

U

Y

   Câu 13: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos  20 t  x  mm . Trong đó x tính bằng 25   cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ =1m B. λ = 0,1m C. λ = 0,5m D. λ = 8mm Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích âm. B. chúng đề là điện tích dương. C. chúng cùng dấu nhau. D. chúng trái dấu nhau. Câu 15: Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, A là điểm vật thật, A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phát biểu sai khi nói về thấu kính trong trường hợp này?

A. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. B. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. C. Thấu kính thuộc loại phân kỳ. D. A’ là ảnh ảo.

Câu 16: Gọi nd , nc , nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng Trang 2


A. nd  nv c

B. nv  nd  nd

C. nd  nv  nc

D. nc  nd  nv

FF IC IA L

Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch phát sóng điện từ cao tần. D. mạch khuếch đại. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu khối lượng bằng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng bằng A. 50g. B. 800g. C. 100g. D. 200g. Câu 19: Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. luôn là sóng ngang. Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

A. 0,25s.

Ơ

N

O

D. luôn lệch pha 2πso với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. tăng sau đó giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. giảm. Câu 22: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos 20 t( N ) . Chu kì dao động của vật là B. 0,1s.

C. 0,2s.

D. 0,4s.

H

Câu 23: Để phân loại sóng dọc, sóng ngang người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

U

Y

N

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động của các phần tử môi trường với phương truyền sóng. C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng. D. Phương trình sóng và bước sóng.

ẠY

M

Q

Câu 24: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường Evà từ trường Btại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau một góc bất kì. B. đồng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 25: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vối góc nhỏ phụ thuộc vào: A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của con lắc. Câu 26: Một sợi đây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng là A. 48cm. B. 60cm. C. 24cm. D. 30cm. Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1  6cm và trễ pha

D

so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động 2 thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 12cm.

B.9 3cm

C. 18cm

D. 6 3cm

Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100V, ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3V . Dung kháng của tụ là Trang 3


B. 100Ω C. 75Ω D. 25Ω A. 50Ω Câu 29: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  4 H và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 360 pF . Lấy  2  10 , dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng

trí mà lò xo bị nén 1,5cm là B. 0,2s

C.

1 s 10

Ơ

1 s 20

A.

N

O

FF IC IA L

trong khoảng A. từ 120m đến 720m. B. từ 48m đến 192m. C. từ 12m đến 72m. D. từ 4,8m đến 19,2m. Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16W. Biết R > Ω2 , giá trị của điện trở R bằng A. 3Ω B. 6Ω C. 4Ω D. 5Ω Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 7 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị

D.

1 s 15

Y

N

H

Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 432kWh. Biết hệ số công suât bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 88% B. H = 80% C. H = 90% D. 91% Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB

Q

U

mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 05 (mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C 

2

(H )

A.

M

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau

B.

3

(H )

 3

C.

. Giá trị L bằng 3

(H )

D.

1

(H )

Câu 35: Trong giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,5 m và 2 . Trong khoảng hai vân giống vân trung tâm liên tiếp người ta đếm được tất cả 5 vân

D

ẠY

sáng của λ1. Tìm giá trị lớn nhất của λ2 biết λ2 nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm A. 0,6μm B. 0,7μm C. 0,75μm D. 0,65μm Câu 36: Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ

của

mạch

1

độ

lớn

4.106

ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn

(C ) .

3.10 6

Khoảng

thời

(C ) là:

Trang 4

gian


C. 5.104 s

B. 2,5 10 4 s

D. 2.104 s

FF IC IA L

A. 1, 25 104 s

Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1  T2 . Khi đặt cả hai con

N

O

lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi 5 qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần. Khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Chu kì dao động 6 cả con lắc lò xo trong điện trường là 5 B. 1,44s C. 1s D. 1,2s A. s 6 Câu 38: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với CR 2  2 L . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  t với  thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp

Ơ

hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó U cmax  1, 25U . Hệ số công suất của đoạn mạch AM 1 3

2 5

B.

C.

1 7

N

A.

H

là:

D.

2 7

Y

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tần số sóng f  1 Hz. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, P, Q trên

M

Q

U

đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t  t ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt gần nhất với kết quả nào sau đây?

ẠY

B. 0,41s. C. 0,72s. D. 0,24s. A. 0,51s Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 0 , f1 , f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U Rmax ,U Lmax , U Cmax Khi đó, ta có:

D

A.

f1 f 0  f0 f2

B. f 0  f1  f 2

C. f 0 

f12 f2

D. f 0 

f 22 f1

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.D

5.D

6.D

7.A

8.C

9.C

10.C

11.A

12.D

13.C

14.D

15.B

16.A

17.B

18.A

19.A

20.B

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.B

27.D

28.A

29.C

30.C

31.C

32.D

33.D

34.D

35.C

36.B

37.C

Câu 1 (VD): Phương pháp: + Vận dụng biểu thức tính: i 

D a

39.B

40.A

Sai số của phép đo:



Ơ

N

ai D

a i D    2%  1%  1%  4% i D a

H

Ta có:  

38.D

O

+ Sử dụng biểu thức tính sai số Cách giải:

FF IC IA L

1.A

Q

U

Y

N

Chọn A. Câu 2 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u,i + Sử dụng định nghĩa về pha dao động Cách giải:

 4



 4

M

Ta có độ lệch pha của u so với i:   0  ⇒ u trễ pha hơn i một góc

4 ⇒Mạch có tính dung kháng hay ZC  Z L

D

ẠY

Chọn C. Câu 3 (VD): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về hiện tượng cảm ứng điện từ. + Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng. + Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua (C). Nói riêng, khi từ thông qua (C) biến thiên do một chuyển động nào đó gây ra thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động đó. Cách giải: Chiều của từ trường do nam châm sinh ra có chiều hướng từ phải sang trái. Khi nam châm dịch chuyển lại gần, theo định luật Lenxo ⇒ từ trường của dòng điện cảm ứng có chiều từ trái qua phải. Trang 6


Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Acb. Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công suất: P  I 2 R  U Icos 

FF IC IA L

Cách giải: Điện trở tổng cộng trên mạch: Rtd  R  r Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch: P  I 2 ( R  r ) Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp:

v  vT f

O

Sử dụng biểu thức:  

v  vT f

Ơ

A, B, C – sai vì:  

N

Cách giải: D – đúng

N

H

Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp:

Y

Sử dụng biểu thức tính cơ năng của con lắc lò xo: W 

U

Cách giải:

1 k A2 2

1 1 k A 2  m 2 A2 2 2

Q

Cơ năng dao động của con lắc: W 

M

Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về khoảng vân.

D

ẠY

Cách giải: Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng (hoặc 2 vân tối) liên tiếp trên màn hứng vân. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết đại cương về điện xoay chiều. Cách giải: Đại lượng có dùng giá trị hiệu dụng trong các đại lượng trên là: điện áp ( U – hiệu dụng) Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Trang 7


Cách giải: A – sai vì u R sớm pha B – sai vì uR trễ pha

 2

 2

so với uC

so với uL

U

Y

N

H

Ơ

N

D – sai vì uL ngược pha so với uC Chọn C. Câu 10 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần: + Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. + Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Cách giải: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần ta có: A, B, D – đúng; C - sai Chọn C. Câu 11 (NB): Phương pháp:

O

C – đúng

FF IC IA L

i  I 0  cos(t   ) u  U  cos(t   ) 0R  R    Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện: uL  U 0 L  cos  t     2      uC  U 0 L  cos  t     2  

Q

Phương trình dao động: x  A  cos(t   )

Cách giải:

M

Trong đó (t   ) là pha dao động.

  Phương trình: x  4 cos  2 t   (cm) 3 

ẠY

  Pha dao động:  2 t   3 

D

Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của mạch dao động LC :  

1 LC

Cách giải: Tần số góc của mạch dao động LC:  

1 LC

Chọn D. Trang 8


Câu 13 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình sóng + Vận dụng biểu thức:  

2 x

Cách giải:

 25

x

2 x

   50 cm  0, 5 m

FF IC IA L

Từ phương trình sóng ta có:

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Vận dụng tương tác giữa 2 điện tích: + 2 vật nhiễm điện tích cùng dấu thì đẩy nhau. + 2 vật nhiễm điện tích trái dấu thì hút nhau. Cách giải: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau ⇒ chúng nhiễm điện trái dấu nhau Chọn D. Câu 15 (VD): Phương pháp: + Sử dụng cách dựng ảnh. + Vận dụng tính chất các loại thấu kính.

Q

U

Y

N

Cách giải:

Kẻ AA’ cắt xy tại O; O chính là quang tâm của thấu kính.

ẠY

M

Khoảng cách từ A’ đến xy nhỏ hơn khoảng cách từ A đến xy ⇒A’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật.

D

A, C, D – đúng B – sai vì quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Chiết suất của ánh sáng với các môi trường: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  nchan  ntim

Cách giải: Trang 9


m k

N

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: T  2

O

Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: 1. Micrô: thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang 4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten: phát sóng ra không gian. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng. Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp:

FF IC IA L

Ta có: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  ncham  ntim  nd  nv  nc

Ơ

Cách giải:

N

H

 m1  2s T1  2 2 0, 2 T m1 k  Ta có:   1     m2  0, 05 kg  50 g 1 T m m m 2 2 2 T  2 2  1s  2 k

U

Y

Chọn A.

Q

Câu 19 (TH): Phương pháp:

M

+ Sử dụng biểu thức tính tần số: f 

1 T

+ Sử dụng thang sóng âm

Cách giải:

1 1   12, 5 Hz T 80.103 Do f  16 Hz  Sóng này là hạ âm

ẠY

Tần số của sóng: f 

D

Chọn A. Câu 20: Phương pháp:

i  I 0  cos(t   ) Mạch chỉ có điện trở R:  uR  I 0 R  cos(t   )  U 0  cos(t   )

Cách giải: A – sai vì: i 

u tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch. R

B – đúng Trang 10


C, D – sai vì u, i cùng pha. Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp: R  Z

R 2

R   Z L  ZC 

Cách giải: Hệ số công suất: cos  

R  Z

R 2

R   Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Vận dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

2

Mạch đang có tính cảm kháng tức là Z L  Z C

O

Z  Khi tăng tần số thì  L  Mạch vẫn có tính cảm kháng  ZC  Khi đó Z  hệ số công suất giảm.

N

Cách giải:

2

H

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 

Ơ

N

Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp:

Y

Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì của ngoại lực tác dụng: T 

2

2  0,1s 20

D

ẠY

M

Q

U

Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Cách giải: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang người ta dựa vào phương dao động của các phần tử và phương truyền sóng. Chọn B. Câu 24 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điện từ. Cách giải:   Trong sóng điện từ, E , B tại một điểm luôn dao động cùng pha với nhau.

Chọn B. Câu 25 (NB): Phương pháp: Trang 11


Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa: T  2

l g

Cách giải: Từ công thức xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  l l  g T  g Vậy chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

FF IC IA L

T  2

Chọn D. Câu 26 (VD): Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 2

 1, 2  4

2

   0, 6 m  60 cm

N

2 Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp:

Ơ

H

lk

N

Cách giải: Trên dây có 5 nút sóng  k  5  1  4 Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có:

O

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng  k  1 .

Sử dụng phương trình tổng hợp dao động: x  x1  x2

Y

Cách giải:

U

Dao động tổng hợp: x  A cos(t   )

Q

  Dao động thứ nhất: x1  A1 cos  t      6sin(t   ) 2 

M

Tại thời điểm x2  A1  6 cm thì x  9 cm Ta có: x1  x2  x  x1  x  x2  9  6  3cm

 x  6sin(t   )  3 cm 32 92  1  2  2  1  A  6 3 cm A  x  A cos(t   )  9 cm 6

ẠY

Chọn D.

Câu 28 (VD): Phương pháp: 2

2

D

 u   i  + Sử dụng biểu thức:       1  U 0   I0 

+ Sử dụng biểu thức: U 0  I 0 Z C Cách giải:

Trang 12


1002 3  2  2 1 U 0  50 7V I0  u   i   U0 Ta có       1     2  U0   I0   (50 3)  4  1  I 0  7 A  U2 I 02 0  2

2

U0  50 I0

Chọn A. Câu 29 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng:   2 c LC Cách giải: Công thức tính bước sóng:   2 c LC

O

⇒ Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng

FF IC IA L

Lại có: U 0  I 0 Z C  Z C 

N

2  c L.C1    2 c L  C2

Ơ

 2  3 108 4.106 10.1012    2  3.108  4.106  360 1012  12m    72m

E Rr

Y

Biểu thức định luật Ôm: I 

N

H

Chọn C. Câu 30: Phương pháp:

U

Công suất: P  I 2 R Cách giải:

E 12  Rr R2  R  4 122 Công suất tiêu thụ trên R: PR  I 2 R  16 W  R  16   2 ( R  2)  R  1 (loai)

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

M

Q

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

ẠY

Sử dụng điều kiện dao động với biên độ cực đại của 2 nguồn cùng pha: d 2  d1  k 

D

Cách giải:

Ta có 2 nguồn dao động cùng pha:

Trang 13


Số cực đại trên AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: 

AB

k

AB

Theo đề bài, trên AB có 15 vị trí mà ở đó có các phần tử dao động với biên độ cực đại  7  k  7 AB a Hay   (1)  7 7 Số vị trí trên CD dao động với biên độ cực đại thỏa mãn:

m

CA  CB

aa 2

m

a 2 a

(2)

FF IC IA L

DA  DB

Từ (1) và (2) ta suy ra: 2, 9  m  2,9 Vậy trên CD có tối đa 5 vị trí dao động với biên độ cực đại. Chọn C. Câu 32: (VD) Phương pháp:

O

k m

mg k

N

+ Sử dụng công thức tính tần số góc:  

v2

2

H

+ Sử dụng công thức độc lập: A2  x 2 

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo khi treo thẳng đứng: l 

Q

U

Y

N

Cách giải:

100 k   10 rad / s 0,1 m

M

+ Tần số góc của dao động:  

+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg 0,1.10   0, 01m  1cm k 100

ẠY

Chọn chiều dương hướng xuống.

D

 x  3cm Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 4cm ⇒ tại đó có:  v  40 cm / s Áp dụng CT độc lập ta có: A2  x 2 

v2

2

 40   A  32     5 cm 2   10 

Vị trí thấp nhất là biên dưới: x  A Vị trí lò xo bị nén 1,5cm ứng với li độ: x  2, 5cm Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được: Trang 14


Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra, thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo nén 1,5cm là:

Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

FF IC IA L

2 T T T 10 1  s t    3 15 4 12 3 Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp: Ptt .100% P

Cách giải:

P.24  432kWh 200.24  432   182kW 24 24 P 182 Hiệu suất của quá trình truyền tải điện: H  tt 100%  100%  91% P 200

O

Ta có: P.24  Pu  24  432kWh  Pu 

H

Z L  ZC R

N

+ Sử dụng công thức: tan  

Ơ

N

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ

ẠY

M

Q

U

Y

Cách giải:

Ta có giản đồ:

D

Từ giản đồ, ta có: u trễ pha hơn i một góc

 6

1 L  1    Z L  ZC C  L  1 H   Ta có: tan     R  3 100 3  6

Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp: Trang 15


Sử dụng biểu thức: k11  k22 Cách giải: 61  2 max  kmin k Theo đề bài: 0, 38 m  2  0, 76 m

Ta có: 61  k 2  2 

6.0,5 106  0, 76.106  3,95  k  7,89  k  4,5, 6, 7  kmin  4 k

Khi đó: max 

6.0,5  0, 75 m 4

FF IC IA L

 0,38.106 

Chọn C. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

O

q  Q0  cos(t   )  + Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  Q0  cos  t    2    

N

+ Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.

Ơ

Cách giải: Từ đồ thị ta có:

6.103   3.106    cos  2000 t    cos  2000 t   (C ) 2000 2  2  

Y

i2  6 cos(2000 t   )mA  q2 

N

H

 8.103 4.106  cos(2000 t   )  cos(2000 t   )(C ) i1  8cos  2000 t   mA  q1  2  2000 

U

Tại thời điểm t, q1  q01 thì khi đó q2 = 0 (do 2 điện tích vuông pha nhau)

3.106

T 10 3   2, 5.10 4 s 4 4

ẠY

Chọn B. Câu 37 (VDC): Phương pháp:

M

là: t 

Q

⇒ Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn là q 

D

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

l g

m k

Cách giải: + Ban đầu: T1  2

l m  T2  2 k g Trang 16

 q02


+ Khi đặt trong điện trường theo phương thẳng đứng, độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần ⇒ Gia tốc toàn phàn khi này: g   1, 44 g Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T2 

5 l s  2 g 6

T1  T2

m l  2 k g

FF IC IA L

Chu kì dao động của con lắc lò xo không thay đổi: T1  T1  2

g g T2  6 5 6 6       1s T 1 g 5 65 1, 44 g 5

Chọn C. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

O

+ Sử dụng biểu thức: U C  I .ZC + Sử dụng phương pháp tìm cực trị

N

R Z

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

N

H

Cách giải:

M

Vậy U Cmax khi Amin

Q

U

Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U U U U C  I .Z C    2 C A 2L  2 1  1   C L2 4   R 2  C R 2    L    2  C  C  C  

D

ẠY

1 L  Đặt x   2  A  L2 x 2   R 2  2  x  2 C C  2L  R2 R2 1 1 L R2  2 C      A 0 x   LC 2 L2 L C 2 2 L2 2UL Thay vào biểu thức U c  U Cmax   1, 25U R 4 LC  R 2C 2  64 L2  100 LCR 2  25C 2 R 4  25C 2 R 4  100 LCR 2  64 L2  0  2 50 LC  30 LC 16 L ( loai )  R  5C 25C 2   R 2  50 LC  30 LC  4 L  25C 2 5C L 5   R2 C 4

Trang 17


Hệ số công suất của đoạn mạch AM: R R   cos  AM  2 R 2   2 L2   R 1  2  L2 R2   LC 2L  

R R2 

L R2  C 2

2 7

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  

FF IC IA L

Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp: + Đọc phương trình u  x 2 d

+ Sử dụng biểu thức:     t

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải:

M

Từ đồ thị, ta có: λ =1 2 ô

Độ lệch pha của M so với P :  

2 MP

2  3o   2 12o

P và Q ngược pha với nhau.

D

ẠY

A  uM  2  A 3  Tại thời điểm t : u P  2   3 uQ   A 2 

Trang 18


 A 3 uM   2  A  Ở thời điểm t  t : 3 điểm thẳng hàng: u P   2  A  uQ  2 

FF IC IA L

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Góc quét từ thời điểm t đến t  t là: M 0OM 

Ơ

N

O

16

5 6

2 6 5 M 0OM 5T Tương ứng với thời gian quay nhỏ nhất là:  6  2 12  T

Y

N

H

6

5T là thẳng hàng. 12

U

Vị trí của 3 điểm M, P, Q sau thời gian

Q

5T 5  s 12 12

M

Ta có T  1s  t min 

Chọn B. Câu 40 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức f thay đổi để U Rmax , U Lmax ,U Cmax

ẠY

Cách giải: Ta có: f thay đổi để:

D

+ U Rmax khi đó: 0 

1 LC

+ U Lmax khi đó: 1 

2 2LC  R 2C 2

+ U Cmax khi đó: 2 

1 R2  2 LC 2 L

Ta có: 12 

f f 1  02  f1 f 2  f 02  1  0 LC f0 f2

Trang 19


D

ẠY M

KÈ Y

U

Q H

N Ơ N

FF IC IA L

17

O

Chọn A.

Trang 20


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN --------------------------

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTQG NĂM HỌC 2020 - 2021 – LẦN 2 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 485

FF IC IA L

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: …………… Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.

I (dB) I0

I (dB) I0

Y

B. L  10 lg

C. L  10 lg

I0 (dB) I

D. L  2 lg

I0 (dB) I

U

A. L  2 lg

N

H

Ơ

N

O

Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn. Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về. B. Gia tốc. C. Động năng. D. Năng lượng toàn phần. Câu 6: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

c h

B.  

M

A.  

Q

Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:

 hc

C.  

h c

D.  

hc 

Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i  I 0 cos(t  ) (A). Đại lượng

ẠY

  0 được gọi là A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Chu kỳ của dòng điện. C. Tần số của dòng điện. D. Pha của dòng điện. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm.

D

Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1  10 cos(100t  0,5)(cm), x 2  10 cos(100t  0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 1


R

A.

R 2  Z2L

B.

C.

R

R 2  Z2L

R

D.

R 2  ZL2

R 2  ZL2 R

Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:

N2 1 N1

B.

N2 1 N1

1 N1

C. N 2 

D.

N2 1 N1

FF IC IA L

A.

Câu 14: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của R hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở 1 là R2

U  B.  1   U2 

U A. 1 U2

2

U  C.  1   U2 

2

D.

U2 U1

Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t  ). Vận tốc của vật được tính bằng

O

công thức

B. x  A sin(t  )

C. v  2 A cos(t  )

D. v  A sin(t  )

N

A. v  2 A cos(t  )

H

Ơ

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là m k m k B. 2 C. D. k m k m Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1

B.  

1 LC

U

A.  

Y

N

A. 2

LC

C.   LC

D.   LC

Q

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2ft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn 2 LC

A.

M

mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là B.

2 LC

C.

1 LC

D.

1 2 LC

D

ẠY

Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h  6,625.10 34 J.s; c  3.108 m/s; 1eV  1,6.10 19 J. Giá trị của En là A. −1,51eV

B. −0,54eV

C. −3,4eV

D. −0,85eV Trang 2


Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

B  2.104 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là A.

3.10 3 V

B. 2.103 V

D. 10 3V

C. 20V

A. 8, 08.10 34 J

B. 8, 08.10 28 J

FF IC IA L

Câu 23: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h  6,625.10 34 J.s; c  3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là C. 2,42  1022 J

D. 2,42  1019 J

Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1  8cm; A 2  15cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 23cm B. 7cm C. 11cm

D. 6cm

Câu 25: Hai điện tích điểm q A  q B đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB,

cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường

 20   3 cos  t   cm 8 6  3

C. x 

 20   3 cos  t   cm 6 8  3

Q

U

A. x 

Y

N

H

Ơ

N

O

độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là A. 1500V/m. B. 5000V/m. C. 3000V/m. D. 2000V/m. Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

B. x 

 20   3 cos  t   cm 4 6  3

D. x 

 20   3 cos  t   cm 6 4  3

M

Câu 27: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó: A. K − A B. K + A C. 2K − A D. 2K + A Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C 

10 3

ẠY

F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R  100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch

D

pha

 so với u ở hai đầu mạch? 3

A. f  50 3Hz

B. f  25Hz

C. f  50Hz

D. f  60Hz

Câu 29: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1  0,5cm và thị kính có tiêu cự f2  2cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 175 lần. B. 250 lần. C. 200 lần. D. 300 lần. Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng Trang 3


thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 375 mm/s. B. 363 mm/s. C. 314 mm/s. D. 628 mm/s. Câu 31: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này   hiệu điện thế u  120 2 cos(100t)V thì cường độ dòng điện qua mạch là i  0,6 cos  100t   A. 6 

FF IC IA L

Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 240,0 V B. 207,8 V C. 120,0 V D. 178,3 V

Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1  0,64m,  2 . Trên

lắc thứ hai. Biết m1  m 2  1,2kg và 2F2  3F1 . Giá trị của m1 là

O

màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm A. 0,4μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con

N

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U  120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha

N

H

Ơ

2 rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC  120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E  10(kV) tại

Y

nơi có g  10m/s2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là

M

Q

U

A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s. Câu 36: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông  vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N

D

ẠY

(lấy g  2  10m/s2 ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 là

A. 36cm.

B. 48cm.

C. 58cm.

D. 52cm. Trang 4


FF IC IA L

Câu 37: Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK = 10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là 43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể. Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x  2cm lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây? A. 202,11 s. B. 201,12 s. C. 201,35 s. D. 202,47 s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm L 

1,2 H. Tụ có điện 

104 F. Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo  R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

N

H

Ơ

N

O

dung C 

Q

U

Y

B. 1,15 C. 1,26 D. 1,19 A. 1,22 Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới   phương trình u  1,5 cos  20t   cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M 6 

D

ẠY

M

là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm. D. 9,1 cm. Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? A. 93,8 % B. 90,2 % C. 92,8 % D. 85,8 % --------- HẾT ---------

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.D

4.A

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.C

11.B

12.C

13.D

14.C

15.D

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.C

22.B

23.D

24.D

25.B

26.D

27.B

28.C

29.B

30.D

31.D

32.A

33.A

34.D

35.C

36.B

37.A

38.C

39.D

40.A

c f

H

Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

Ơ

N

O

Câu 1: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp:

FF IC IA L

1.A

U Q

Chọn C. Câu 3: Phương pháp:

c 3.108   4000m f 75.103

Y

Ta có: bước sóng  

N

Cách giải:

D a + Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: xs  ki

M

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i 

+ Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải:

ẠY

Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do x s  ki  k

D ) a

⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm.

D

Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Trang 6


Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  log

I I (B)  10 log (dB) I0 I0

Cách giải: I I (B)  10 log (dB) I0 I0

Chọn B. Câu 7: Phương pháp:

hc 

H

Năng lượng của ánh sáng:   hf 

Ơ

Cách giải:

hc 

N

Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng:   hf 

O

Ta có, mức cường độ âm: L  log

FF IC IA L

Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa. Cách giải: Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là năng lượng toàn phần. Chọn D. Câu 6: Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Đọc phương trình cường độ dòng điện. Cách giải: ω - là tần số góc của dòng điện. Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm

D

ẠY

Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động:   2  1 Cách giải:

Độ lệch pha của 2 dao động:   2  1  0,5  (0,5)   Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Trang 7


Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

FF IC IA L

Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: Phương pháp:

R Z

Cách giải: Hệ số công suất: cos  

R R  Z R 2  Z2L

O

Chọn C. Câu 13: Phương pháp:

N2 1 N1

Y

Máy biến áp là máy hạ áp  U 2  U1 

N

H

Cách giải: U N Ta có: 1  1 U2 N2

N

U1 N1  U2 N2

Ơ

Sử dụng biểu thức máy biến áp:

Q

U

Chọn D. Câu 14: Phương pháp:

U2 R

R U2 U12 U 22   1  12 R1 R 2 R2 U2

Cách giải:

M

Vận dụng biểu thức tính công suất định mức: P 

Ta có: P1  P2 

D

ẠY

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v  x Cách giải:

Ta có: x  A cos(t  )

Vận tốc: v  x   A sin(t  ) Chọn D. Câu 16: Phương pháp: Trang 8


Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m k

Cách giải: m k

Chọn A. Câu 17: Phương pháp: 1

Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC:  

LC

Cách giải: 1 LC

O

Tần số góc của dao động của mạch LC:  

N

Chọn A. Câu 18: Phương pháp:

Ơ

Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL  ZC

0 1  2 2 LC

Q

U

Y

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0 

1 1  0  0 C LC

N

Khi có cộng hưởng điện ZL  ZC  0 L 

H

Cách giải:

Chọn D. Câu 19: Phương pháp:

M

Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l  k

Cách giải: Ta có: l  k

FF IC IA L

Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T  2

 2

 2

ẠY

Trên dây có 4 bụng sóng  k  4  l  4

20  40cm 2

D

Chọn D. Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Trang 9


Câu 21: Phương pháp: Sử dụng biểu thức chuyển mức năng lượng:   E n  E m Cách giải:

hc  E n  E0 

6,625.10 34.3.108  E n  13,6.1,6.10 19 6 0,1218.10 Chọn C. Câu 22: Phương pháp:

Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec 

 E

n

 5, 44.10 19 J  3,4eV

FF IC IA L

Ta có:   E n  E 0 

 t

Ơ

4 4 N  B.S.cos 60 100. 0  2.10 .20.10 . cos 60   2.10 3 V 0, 01 t

H

Chọn B. Câu 23: Phương pháp:

hc 0

U

Y

Sử dụng biểu thức tính công thoát: A 

N

 ec 

 t

N

Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec 

O

Cách giải:

hc 6,625.10 34.3.108   2, 424.1019 J 6 0 0, 82.10

Chọn D.

M

A

Q

Cách giải: Năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electrong liên kết thành electron dẫn chính bằng công thoát của vật:

Câu 24: Phương pháp:

ẠY

Sử dụng điều kiện của biên độ tổng hợp dao động điều hòa: A1  A 2  A  A1  A 2 Cách giải: Ta có biên độ tổng hợp dao động điều hòa thỏa mãn:

D

A1  A 2  A  A1  A 2  7cm  A  23cm

Chọn D. Câu 25: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ điện trường: E  k

q r 2

Trang 10


    + Sử dụng nguyên lí chồng chất điện trường: E  E1  E 2  E n Cách giải:

  Ta có: q A  q B  E AC  E BC

E AC BC2 BC2 1     E BC  4E AC  4000V/m 2 2 E BC AC 4 (AB  BC)    Cường độ điện trường tổng hợp tại C: E C  E AC  E BC   Do E AC  E BC  E C  E AC  E BC  1000  4000  5000V/m

FF IC IA L

 qA E AC  k AC2 Lại có:  E  k q B  BC BC2

+ Vận tốc cực đại: vmax  5cm/s

Ơ H

Y

N

+ Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

N

Chọn B. Câu 26: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: vmax  A

O

U

2 20 T  0,15s  T  0,3s     (rad/s) 2 T 3 v 5 3  cm Lại có: v max  A  A  max  20 4  3

M

Q

+

1  Tại t  0 : v0  A sin   2,5cm/s và đang giảm  sin        (rad) 2 6

ẠY

⇒ Phương trình li độ dao động: x 

 20   3 cos  t   cm 4 6  3

D

Chọn D. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng biểu thức:   hf  A  Wd Cách giải: + Khi chiếu bức xạ tần số f : hf  A  K (1) + Khi chiếu bức xạ tần số 2f : h h.(2f) = A + Wd (2) Trang 11


Lấy: 2.(1)  (2) ta được: 0  A  K  Wd  Wd  A  K Chọn B. Câu 28: Phương pháp: ZL  ZC R

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan  

1 C

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC  Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan  

1 1 1  f  2.ZC C C 2fC

1 2.100 3.

 50Hz

10 3 10 3

N

Lại có: ZC 

 ZC     tan    tan     ZC  R 3  100 3 3 R  3

O

Theo đề bài ta có:   

 ZC R

H

Ơ

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

N

Sử dụng công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G  

Y

Cách giải:

U

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G  

D f1f2

D f1f2

Chọn B.

M

Q

f1  0,5cm  10.25 f  2cm  250 lần  G  Ta có:  2 0,5.2 D 25cm      O1O2  f1  f2  12,5  0,5  2  10cm

ẠY

Câu 30: Phương pháp:

+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng

T 2

D

+ Sử dụng công thức tính biên độ sóng dừng: A M  A b . sin

2d (d – là khoảng cách từ điểm đó đến nút 

gần nhất) Cách giải: Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng



T  0, 04s  T  0, 08s 2

2  25(rad/s) T Trang 12


Giả sử: MN = 1cm

MP 

NP  NP  2cm 2

FF IC IA L

Theo đề bài: MN 

    6cm 2

Ta có: MO 

MN  0,5cm 2

2.0,5 2MO  4  A b sin  A b  8mm 6  Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng: v max  A b   8.25  628mm/s

O

Biên độ sóng tại M: A M  A b . sin

Y

N

+ Đọc phương trình u – i. + Sử dụng giản đồ véctơ Cách giải:

U Z

H

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

Ơ

N

Chọn D. Câu 31: Phương pháp:

0,6 2

 200  60 2V

Q

U

+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U C  I.ZC 

D

ẠY

M

+ Ta có giản đồ:

Từ giản đồ ta có: U d2  U 2  U C2  2UU C cos

 U 2d  1202  60 2

2

  2.120.60

2 cos

2 3

2  U d  178,27V 3

Chọn D. Câu 32: Trang 13


Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1  k 2 i2 hay k11  k 2  2 Cách giải: Gọi k1 , k 2 tương ứng là bậc vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất của bức xạ 1 ,  2 Ta có: k1  k 2  11 (1)

FF IC IA L

+ TH1:  k1    k 2   3  k  8 Kết hợp với (1) suy ra  1  k 2  5

Lại có: k11  k 2  2  8.0,64  5. 2   2  1, 024m (loại) + TH2:  k 2    k1   3

Ơ

N

Chọn A. Câu 33: Phương pháp:

O

 k  5 5.0,64 Kết hợp với (1) suy ra:  1  2   0,4m 8  k 2  8

H

Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F  kA  m2 A Cách giải:

F2 3 m 3 (1)   1  m2 2 F1 2

Y

Q

Có:

U

2 F  m1 A Lực kéo về cực đại:  1 2 F2  m 2  A

N

Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc 1  2  

M

Lại có: m1  m 2  1,2kg (2)

D

ẠY

m  0,72kg Từ (1) và (2)   1 m 2  0, 48kg Chọn A. Câu 34: Phương pháp:

Trang 14


+ Sử dụng giản đồ véctơ + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

UR R

Cách giải: Ta có: U  U RC  120V

FF IC IA L

Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có:  U 1  cos  R  U R  U.cos  120.  60V 3 2 3 U U 60  50 Điện trở: R  R  1,2 I Chọn D.

 qE  theo phương ngang: g  g    m

O

Câu 35: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc trọng trường trong trường hợp con lắc chịu tác dụng của điện trường 2

Ơ

N

2

Cách giải: 2

H

 qE  Gia tốc trọng trường: g  g    m

N

2

1,5 6

3

 100.10 .10.10  102    0,1  

2

 2, 046s

Q M

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

l  2 g

U

Y

Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T  2

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T  2

m k

+ Đọc đồ thị

ẠY

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg k

D

Cách giải:

+ Chu kì dao động: T  2

400.10 m  2  0, 4s 100 k

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: l 0 

mg 400.10 3.10   0, 04m  4cm k 100

Từ đồ thị, ta có:

Trang 15


FF IC IA L

+ Khi lực F tăng lên 1 lượng ΔF thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn Δl = 4cm Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất.

O

Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này.

H N

Y

Chọn B. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Viết phương trình dao động điều hòa.

8  48cm 2

Ơ

Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0: S  9.4  8 

N

+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc sẽ dao động với biên độ 8cm.

U

+ Sử dụng biểu thức xác định thời điểm vật qua li độ x lần thứ n (n - lẻ) t n  t n 1  t1

D

ẠY

M

Q

Cách giải: Ta có:

Chu kì dao động: T 

1  0,2s f

Trang 16


Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu của M trên mặt nước và trên đáy bể.   Ta có: M1 và M2 đều dao động điều hòa với phương trình: x  5cos  10t   cm (do tại thời điểm 2  ban đầu M ở điểm cao nhất) Khoảng thời gian ánh sang truyền từ điểm M đến đáy bể: Trong 1 chu kì, điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x  2cm 2 lần

2020 T  202s 2

Mặt khác: t1 

 

Lại có: cos  

2 2     1,159rad 5 5

  0, 0369s  t  t 2020  t1  202, 036s 

O

 t1 

FF IC IA L

 t 2020 

N

Chọn A. Câu 38: Phương pháp:

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P  I2 R

H

+ Sử dụng BĐT Cosi

Cách giải:

Q

U

Y

 r  30  Ta có:  ZL  120  Z  100  C

M

Công suất trên biến trở: PR  I2 R 

ẠY

Ta có: P  PR  P 

D

P

P

U2

(R  r)2   ZL  ZC 

Công suất trên mạch: P  I2 (R  r) 

P

R Z

N

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

2

R

U2 (R  r)2   ZL  ZC 

U2

(R  r)2   ZL  ZC 

(2R  r)  P  2

2

(R  r)

U2 (2R  30) (R  30)2  202

U2 2(R  15) R 2  60R  1300

R

2

U2

 30R  152  30(R  15)  625

2(R  15)

2U 2 625 (R  15)   30 R  15

Trang 17


 625  Ta có: Pmax khi (R   15)  (R  15)   min 

625 625  2 (R  15)  50 R  15 (R  15)

Dấu = xảy ra khi (R  15)  Từ đồ thị ta có:

625  R  10 R  15

R1 7 7 7   R1  R  .10  14 5 5 R 5

Khi R  R1  14 :

R

+ Tổng trở: Z 

1

2

2

 r    ZL  ZC   (14  30)2  202  4 146

30 r  Z 4 146 R  r 14  30 + Hệ số công suát trên mạch: cos   1  Z 4 146

4 146

N

30

44

4 146

 1,531

Ơ

Tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch:

O

+ Hệ số công suất trên cuộn dây: cos d 

FF IC IA L

Lại có: (R  15) 

v f

Y

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

N

H

Chọn C. Câu 39: Phương pháp:

Q

U

 2d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u  2a cos  t        Cách giải:

v 20   2cm/s f 10

M

+ Bước sóng:  

   2d   2d  + Phương trình sóng tại M: uM  2.1,5cos  20t     3cos  20t    cm 6   6    

ẠY

M cùng pha với nguồn

D

Ta có: d 

   2d      k2  d  k  2k   6 6

AB 20   10cm  k  5 2 2

M gần nguồn nhất  k min  6  d min  12cm

 OM min  d 2min 

AB2  2 11cm 4

N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1

Trang 18


  1cm 2 Phương trình sóng tại N: ⇒ Khoảng cách ON 

FF IC IA L

  2     2d   2   3 cos  20t      uN  2.1,5cos  20t       3cos  20t     6 6 6          Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng:      u  u M  uN  3  3      6 cos  20t   cm 6 6 6    u max  6cm

⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động: MN max  (2 11)2  12  62  9cm

P P

N

+ Sử dụng công thức tính hiệu suất: H 

O

Chọn D. Câu 40: Phương pháp:

H

Ơ

P2 R + Sử dụng công thức tính công suất hao phí: P  2 U cos2  Cách giải:

P1  0,95  P1  0,95P1 P1

N

+ Ban đầu hiệu suất truyền tải là 95%: H 

Y

U 2 cos2 

R  0, 05P1

Q

 P1  P1  P1

P12

U

Công suất hao phí khi này: P1 

M

+ Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20%: P2  (1  0,2)P1  1,2P1  1,14P1 P22 U 2 cos2 

R

Công suất hao phí khi này: P2 

 P2  P2  P2

P1 P12 P2 P2  2  P2  22 P1  22  0, 05P1 P2 P2 P1 P1

ẠY

Ta có:

D

Xét tỉ số:

P P2 P2  P2    2  P1 P1  P1 P1

1,14P1  0, 05P1 P1

P22 P12

 1,14  0, 05

P22 P12

 P2   18, 786 P P P2 Hay: 0, 05   1,14  0   1 P P1 P  2  1,214  P1 2 2 2 1

Ta suy ra hiệu suất của quá trình truyền tải: Trang 19


+ Trường hợp 1:

H

1,14P1 P2   0, 0607  6, 07% (loại do hao phí không vượt quá 30% nên H ≥ 70%) P2 18,786P1

+ Trường hợp 2:

P2 1,14P1   0,939  93,9% (t/m) P2 1,214P1

FF IC IA L

H

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn A.

Trang 20


TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 – LẦN 1 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi gồm 5 trang

Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: .................................................................................

FF IC IA L

Mã đề 124

1 . LC

B.   LC .

Q

A.  

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – tanα). B. mgl(1 – cosα). C. mgl(1 – cotα). D. mgl(1 – sinα). Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to của âm. Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là C.   2

L . C

D.  

2 . LC

D

ẠY

M

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là A. UItanφ. B. UI. C. UIsinφ. D. UIcosφ. Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.100 2 V . B. 200 V. C. 100 V. D.200 2 V . Câu 8: Ánh sáng trắng là A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng có một tần số xác định. C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 9: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng. B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều. C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều. D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian. Trang 1


Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2  .

B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2  .

C. A  A12  A22  2 A1 A2 sin 1  2  .

D. A  A12  A22  2 A1 A2 sin 1  2  .

|Q| . r

B. E  k

Q2 . r

C. E  k

|Q| . r2

D.

Ek

|Q| r3

O

A. E  k

FF IC IA L

Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do A. chất rắn bị nung nóng phát ra. B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra. C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng phát ra. Câu 12: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 13: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức

N

Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 2

Ơ

và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng Z  R 2   Z L  Z C  là

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

B. điện áp của mạch. A. điện trở của mạch. C. tổng trở của mạch. D. điện năng của mạch. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i. Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV. Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là B. 2.10-6s. A. 10-5s. C. 2.10-5s. D. 10-6s. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H thì cảm kháng của cuộn cảm là 2 Α. 100 Ω. Β. 200 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 19: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là D. 10-8 W/m2. A. 40 W/m2. B. 104 W/m2. C. 10-4 W/m2. Câu 20: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là A. nđ < nt < nc. B. nđ < nc < nt. C. nt < nc < nđ. D. nt < nđ < nc. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng Trang 2

.


FF IC IA L

A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s. Câu 23: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.

  Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2 cos   t   (cm) , trong đó t tính 6 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2π cm/s. B. π cm/s. C. 2 cm/s. D. 4π cm/s. Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà. Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là A. -200 N. B. -2N. C. 50 N. D. 5 N. Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 200 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là B. 225,0 J. C. 1,5.10-3J. D. 1,5 J. A. 22,5.10-3J. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 29: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn A. 0,04 A. B. 0,08 A. C. 0,4 A D. 0,8 A. Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là B. 20 cm/s2. A. 2π cm/s2. C. 40 cm/s2 D. 30 cm/s2. Câu 31: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng

A. 7,5 μC. B. 7,5 nC. C. 15 nC. D. 15 μC. Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là A. 4 W. B. 16 W. C. 80 W D. 320 W. Trang 3


H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 34: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. 400 Hz. B. 200 Hz. C. 1200 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Một toa tàu đang chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s2. Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa tàu. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm dần đều ra vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 1 s. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,6 mm. B. 6,1 mm. C. 5,1 mm. D. 4,2 mm. Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn quan sát, tại M có vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe, lại gần hai khe thêm một đoạn ∆x thì thấy trong quá trình dịch màn có đúng 3 vân tối chạy qua M. Khi màn dừng lại cách hai khe một khoảng là (D – ∆x) thì tại M không là vân tối. Giá trị của ∆x phải thoả mãn điều kiện là 14 6 10 14 B. A. m  x  m . m  x  m . 13 5 11 13

4 2 10 m  x  1 m . D. m  x  m . 11 5 3 Câu 37: (ID: 472586) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

M

Q

U

Y

N

C.

D

ẠY

A. 160 V. B. 120 V. C. 45 V. D. 80 V. Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2230 cm2.

B. 2560 cm2.

C. 2165 cm2.

D. 2315 cm2.

Trang 4


O

FF IC IA L

Câu 39: Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X, người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X nối tiếp với một điện trở phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Biết rôto của máy phát điện có 10 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba linh kiện: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm (L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của các cuộn dây của máy phát. Chỉnh n = 300 vòng/phút, sự thay đổi theo thời gian t của điện áp giữa hai cực máy phát điện um và điện áp giữa hai đầu điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sự phụ thuộc của um và up theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện trong X gồm

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10 Ω. B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 μF. C. tụ C cỡ 40 μF và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω. D. tụ C cỡ 318 μF và điện trở R = 60 Ω. Câu 40: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương 13   s kể từ thời điểm t = 0, trình x  A cos  2 t   (cm), trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian 12 2  điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

B. 12,1 cm.

C. 7,9 cm.

D. 10,1 cm.

D

A. 8,9 cm.

Trang 5


5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.B

3.D

4.A

5.A

6.D

7.A

8.C

9.D

10.B

11.B

12.B

13.C

14.C

15.B

16.C

17.B

18.D

19.D

20.B

21.D

22.A

23.C

24.A

25.B

26.A

27.A

28.C

29.A

30.B

31.C

32.B

33.A

34.D

35.C

36.A

37.D

38.D

39.C

40.C

O

N

Cách giải:

H

Thế năng của con lắc đơn: Wt  mgl (1  cos  )

Ơ

N

Câu 1 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết máy biến áp Cách giải: Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều Chọn D. Câu 2 (TH) Phương pháp:

FF IC IA L

1.D

Thế năng của con lắc là: Wt  mgl (1  cos  )

ẠY

M

Q

U

Y

Chọn B. Câu 3 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết sóng cơ Cách giải: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng Chọn D. Câu 4 (NB) Phương pháp: Các đặc trưng vật lí của âm: tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm Các đặc trưng sinh lí của âm: độ cao, độ to, âm sắc

D

Cách giải: Đặc trưng vật lí của âm là: tần số, cường độ, mức cường độ âm Chọn A. Câu 5 (NB) Phương pháp: Tần số góc của mạch dao động:  

1  LC

1 LC

Trang 6


Cách giải: Tần số góc của mạch dao động tự do là:  

1 LC

Cách giải: Công suất

tiêu

thụ

của

mạch

FF IC IA L

Chọn A. Câu 6 (NB) Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcosφ điện

là:

U 0 200   100 2(V ) 2 2

UIcosφ6

N

Cách giải: Điện áp hiệu dụng có giá trị là: U 

=

O

Chọn D. Câu 7 (VD) Phương pháp: U Điện áp hiệu dụng: U  0 2

P

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Chọn A. Câu 8 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết ánh sáng trắng Cách giải: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím Chọn C. Câu 9 (NB) Phương pháp: Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Cách giải: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Chọn D. Câu 10 (NB) Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2 

D

Cách giải:

Biên độ tổng hợp của hai dao động là: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2  Chọn B. Câu 11 (NB) Phương pháp: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ: các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (bị nung nóng hay có dòng điện phóng qua) Trang 7


Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra: E  k

FF IC IA L

Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra Chọn B. Câu 12 (NB) Phương pháp: Sóng dài, trung và ngắn bị tầng điện li phản xạ, được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất Sóng cực ngắn không bị phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li, được dùng để thông tin qua vệ tinh Cách giải: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là sóng cực ngắn Chọn B. Câu 13 (NB) Phương pháp:

|Q| r2

O

Cách giải:

|Q| r2

N

Cường độ điện trường do điện tích gây ra trong chân không là: E  k

H

Ơ

Chọn C. Câu 14 (NB) Phương pháp:

2

N

Tổng trở của mạch điện R, L, C: Z  R 2   Z L  Z C 

2

Y

Cách giải:

U

Đại lượng Z  R 2   Z L  Z C  là tổng trở của mạch

ẠY

M

Q

Chọn C. Câu 15 (TH) Phương pháp: Vị trí vân sáng bậc k so với vân trung tâm: x = ki Cách giải: Vân sáng bậc 2 có vị trí là: x1 = 2i Vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm có vị trí là: x2 = -5i Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là: x  x1  x2  7i

D

Chọn B. Câu 16 (VD) Phương pháp: Suất điện động tự cảm trong ống dây: etc   L

i t

Cách giải: Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là:

Trang 8


etc  L

| 0 3| | i |  0, 02   0,3(V )  300(mV ) t 0, 2

Chọn C. Câu 17 (VD) Phương pháp: 2

FF IC IA L

Chu kì dao động: T 

Cách giải: Chu kì dao động của mạch là: T 

2

2  2.106 ( s ) 106 

O

Chọn B. Câu 18 (VD) Phương pháp:

Cách giải: Cảm kháng

H N Y

I I0

là:

U

Mức cường độ âm: L(dB )  10 lg

cảm

Ơ

của cuộn 1  50() Z L  2 fL  2  50  2 Chọn D. Câu 19 (VD) Phương pháp:

N

Cảm kháng của cuộn dây Z L   L  2 fL

Chọn D. Câu 20 (TH) Phương pháp:

M

Q

Cách giải: Mức cường độ âm tại điểm A là: I I LA (dB)  10 lg  40  10 lg 12  I  108  W / m 2  10 I0

ẠY

Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt Cách giải:

Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd  nc  nt

D

Chọn B. Câu 21 (VD) Phương pháp: Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với điện áp Tần số: f 

 2

Trang 9


2 d   Phương trình sóng tổng quát: u  A cos  t    

Chu kì sóng: T 

2

Cách giải: Từ phương trình sóng, ta thấy tần số góc của sóng là:   20 (rad / s) 2

2  0,1( s ) 20

O

Chu kì sóng là: T 

FF IC IA L

Cách giải: Cường độ dòng điện quan mạch có tần số bằng tần số của điện áp:  100   50( Hz) f  2 2 Chọn D. Câu 22 (VD) Phương pháp:

Ơ

N

Chọn A. Câu 23 (VD) Phương pháp:

H

Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l  k

2

với k là số bụng sóng

   50( cm)

Y

2

 50  2 

2

Q

Chọn C. Câu 24 (VD) Phương pháp:

U

Chiều dài dây là: l  k

N

Cách giải: Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2

Cách giải:

M

Tốc độ cực đại: vmax   A

Tốc độ cực đại của vật là: vmax   A    2  2 (cm / s)

ẠY

Chọn A. Câu 25 (VD) Phương pháp:

Lực kéo về của con lắc lò xo: Fkv  kx

D

Cách giải:

Lực kéo về của con lắc là: Fkv  kx  100.0,02  2  N 

Chọn B. Câu 26 (VD) Phương pháp: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P  I 2 R Cách giải: Trang 10


Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: P  I 2 R  22  50  200(W ) Chọn A. Câu 27 (VD) Phương pháp:

1 2 kA 2

FF IC IA L

Động năng cực đại của con lắc lò xo: Wd max  Wtmax 

Cách giải: Động năng cực đại của con lắc lò xo là: 1 1 Wd max  Wt max  kA2   50.0, 032  0, 0225( J )  22,5 103 ( J ) 2 2

Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn:

 2

O

Chọn A. Câu 28 (VD) Phương pháp:

N

Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn là:

H N mạch

dao

động:

Q

U

Y

 2( cm)    4( cm) 2 Chọn C. Câu 29 (VD) Phương pháp: Năng lượng điện từ trong 1 1 W  Wd max  Wt max  CU 02  LI 02 2 2

Ơ

u2 i2  1 U 02 I 02

M

Công thức độc lập với thời gian:

Cách giải: Năng lượng điện từ trong mạch là: 1 1 C 2.106  5  0, 05 (A) W  Wd max  Wt max  CU 02  LI 02  I 0  U 0 2 2 L 20.103

ẠY

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

D

u2 i2 32 i2 1      1 | i | 0, 04( A) U 02 I 02 55 0, 052

Chọn A. Câu 30 (VD) Phương pháp: Chu kì dao động: T 

t 2  n 

Gia tốc cực đại: amax   2 A Trang 11


Cách giải: Số dao động vật thực hiện được trong 2 phút là: t t 2.60  2( s ) n  T   T 60 n 2 2 Tần số góc của dao động là:      (rad / s) T 2

FF IC IA L

Gia tốc cực đại của vật là: amax   2 A   2  2  20  cm / s 2  Chọn B. Câu 31 (VD) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Tần số góc của dòng điện:   I0

O

Điện tích cực đại: Q0 

2 T

N

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy cường độ dòng điện cực đại trong mạch và chu kì của dòng điện là:

H

Ơ

 I 0  5( mA)  5.103 ( A)  6 T  6 ( s)  6 10 ( s)

2 2 106 (rad / s)   T 6 106 3 Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là:

N

Tần số góc của dòng điện là:  

5.103  15.10 9 (C )  15(nC ) 106 3

Y

I0

U

Q0 

M

Câu 32 (VD) Phương pháp:

Q

Chọn C.

Công suất của nguồn điện: Png  E.I  I 2 ( R  r )

ẠY

Công suất trên điện trở: P  I 2 R Cách giải: Ta có tỉ số công suất:

D

I 2R R R P 4  2   P  Png   20   16( W) Png I ( R  r ) R  r Rr 4 1

Chọn B. Câu 33 (VD) Phương pháp: Vị trí vân sáng: xs = ki D Khoảng vân: i  a Trang 12


Cách giải: Điểm M là vân sáng bậc 3, ta có: xM  3i  3 

D a

D

xM  a 3 103 1103   2( m) 3 3.0,5 106

Chọn A.

Bước sóng:  

FF IC IA L

Câu 34 (VD) Phương pháp:

v f

Điều kiện để đàn phát ra họa âm bậc k : l  k

 2

Cách giải:

số trên dây v 800  800( Hz) f    1 Chọn D. Câu 35 (VDC) Phương pháp: Lực quán tính: Fqt = -ma   Vật đứng yên khi: F  0

 2

   l  100( cm)  1( m)

O

Đàn phát ra họa âm bậc 2, ta có: l  2  là:

m k

U

Chu kì của con lắc lò xo: T  2

Y

N

H

Ơ

N

Tần

M

Q

Cách giải: Chọn hệ quy chiếu gắn với toa tàu Khi toa tàu chuyển động, vật chịu tác dụng của lực quán tính có độ lớn là: Fqt = ma Vật đứng yên ở trạng thái cân bằng, ta có: m l  k a

Fqt  Fdh  ma  k l 

ẠY

Ngay trước khi xe dừng lại, vật có vận tốc bằng 0 → vật ở vị trí biên

D

Biên độ dao động của vật là: A = ∆l Chu kì của con lắc là: T  2

l m a  T 2 0, 2 12  2  l    5,1.103 ( m)  5,1( mm) 4 2 k a 4 2

Chọn C. Câu 36 (VDC) Phương pháp: Trang 13


Khoảng vân: i 

D a

1  1  D  Vị trí vân tối: xt   k   i   k   2  2 a 

D a

FF IC IA L

Vị trí vân sáng: xs  k

Cách giải: Ban đầu tại M là vân sáng bậc 3, ta có:

D

ax xM  a  M  3D  a 3 Dịch chuyển màn lại gần hai khe → D giảm → khoảng vân i giảm → bậc của vân sáng tại M (k) tăng Tọa độ điểm M là: ax  ( D  x) xM  k  D  x  M a k Trong quá trình dịch chuyển có 3 vân tối chạy qua M, tại M có vân tối thứ 5 (k = 5,5) chạy qua M không là vân tối, ta có: ax ax 5,5  k  6,5  M  D  x  M 5,5 6,5 D

U

Y

Chọn A. Câu 37 (VDC) Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu

H

3D 5D 7 D 10 14 3D  D  x    x   m  x  m 6,5 11 13 11 13 5,5

N

Ơ

N

O

xM  3

Q

Điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại: U R  U khi trong mạch có cộng hưởng: Z L  Z C Điện áp giữa hai đầu tụ điện: U 

U .Z C

M

R 2   Z L  ZC 

Điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại: U C max

2

U R 2  Z L2 R 2  Z L2 khi ZC   R ZL

Cách giải:

ẠY

Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt giá trị cực đại (URmax), khi đó trong mạch xảy ra cộng hưởng:

D

U R  UV 1  U  100(V )   Z L  ZC

Số chỉ của vôn kế V2 là: UV 2  U C 

U .Z C R 2   Z L  Zc 

2

U .ZC 100.Z C  150   Z C  Z L  1,5 R R R

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1,5 Điều chỉnh C để số chỉ của V2 đạt cực đại, khi đó giá trị dung kháng: Trang 14


ZC 

R 2  Z L2 12  1,52 13   ZL 6 1, 5

Số chỉ của vôn kế V1 lúc này là: R 2   Z L  Z C 

100.1

2

13   12   1,5   6 

2

300  83, 2(V ) 13

FF IC IA L

U R

UV1  U R 

Số chỉ của vôn kế V1 gần nhất với giá trị 80 V Chọn D. Câu 38 (VDC) Phương pháp: Độ lệch pha theo tọa độ:  

2 d

O

Sử dụng vòng tròn lượng giác Sử dụng chức năng SHIFT+SOLVE trong máy tính bỏ túi để giải phương trình Hai điểm có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy 2M

 x1M  x2 N  x1N   d 2

N

x

Ơ

Diện tích hình thang: S 

H

Cách giải:

N

Tại thời điểm t, điểm M đang đi lên → sóng truyền từ N tới M

U

Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:

Y

→ Điểm N sớm pha hơn điểm M → điểm N đang đi xuống

D

ẠY

M

2 d

Q

2 .85 17 5   2  (rad) 60  6 6 Hai điểm M, N có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy Ta có vòng tròn lượng giác:  

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: 5  2   1   2  (rad) 3 6 2 Trang 15


14 2 7  arccos   A  17,35( cm) A 3 A Ở thời điểm t + ∆t, hai điểm M, N đối xứng qua trục Oy, ta có:  arcsin

FF IC IA L

   5   x2 N  A cos  12  6   16, 76( cm)     x  A cos   16, 76( cm)  2 M 12

Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t là: S

x

2M

 x1M  x2 N  x1N   d 2

(|16, 76  (7) |  | 16, 76  14 |)  85  2317,1 cm 2  2

N

O

Diện tích S có giá trị gần nhất là 2315 cm2 Chọn D. Câu 39 (VDC) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

H

N

Tần số của máy phát điện xoay chiều: f = pn Up U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I  m  Z Rp

Ơ

Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều: E0   N  0

Y

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: cos  

R Z

Q

U

Cách giải: Tốc độ của roto là: 300 vòng/phút = 5 (vòng/s) Tần số của máy phát điện là:

M

f1  pn1  10.5  50( Hz)  1  2 f1  100 (rad / s) Từ đồ thị hình 2 ta thấy up và um cùng pha → trong mạch xảy ra cộng hưởng →

hộp X chứa hai phần tử: tụ điện và cuộn dây Khi xảy ra cộng hưởng, ta thấy: U 02 m  240 2(V )  U 2 m  240(V )

ẠY

Từ đồ thị hình 1, ta thấy pha ban đầu của um và up là:

D

  1m   2 (rad);U 01 m  120 2  U1 m  120( V)      (rad)      (rad);U  100( V)  U  50 2( V) 1i 01 p 1p  1 p 4 4

Suất điện động cực đại của máy phát điện là: E0  U 0 m   N  0  U 0 m ~  

U 01m 1  120 2 1   1   U 02 m 2 2 240 2 2

Trang 16


Z L2   Z L1  Với 1    ZC1  4 Z L1 2 2  ZC1  2 ZC 2  2 Z L 2 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Rr cos   cos 1m  1i   2 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1 

Rr

( R  r )2   Z L1  Z C1 

2

2    cos      4 2

2  ( R  r )2  2 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1     2

 ( R  r )2   Z L1  ZC1   R  r  Z L1  Z C1  3Z L1

O

Ta có tỉ số:

FF IC IA L

2

2

N

( R  r )2   Z L1  Z C1  U1m 120 6 2    U1 p R 5 50 2

36 2 36 2 R  9 Z L21  R 25 25

N

H

2

  Z L1  ZC1  

Ơ

2 2  25 ( R  r )2   Z L1  Z C1    72 R 2  25  2   Z L1  ZC1    72 R 2    

15

M

Q

U

Y

Z L1 2   Z L1  5 R  20()  L    0, 064( H )  64(mH) 1  1    Z C1  4 Z L1  80()  C   40.106 ( F )  40(  F )  Z 1 C1  r  3Z L1  R  10()  

ẠY

Chọn C.

D

Câu 40 (VDC) Phương pháp: Ảnh ảo dao động cùng pha, ảnh thật dao động ngược pha với điểm sáng Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t

Độ phóng đại của ảnh: | k | 

A d  A d

Trang 17


Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động: x  x  x Khoảng cách giữa ảnh và vật: D  x 2   d  d   Công thức thấu kính:

2

1 1 1   d d f

Từ phương trình chuyển động, ta thấy pha ban đầu của điểm sáng S là 

→ pha ban đầu của ảnh S’ là

2

rad

13 s vecto quét được góc là: 12

2

rad

O

Trong khoảng thời gian

FF IC IA L

Cách giải: Nhận xét: ảnh luôn có vận tốc ngược hướng với điểm sáng → ảnh dao động ngược pha với điểm sáng → ảnh là ảnh thật

 13 13   2  (rad) 12 6 6 Ta có vòng tròn lượng giác:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

  t  2 

16 Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy quãng đường điểm sáng S’ và ảnh S’ đi được trong thời gian

13 s là: 12

Trang 18


A  4 A  2  18(cm)  A  4( cm) x A     2  x  2 x   A x A 4 A   36( cm)  A  8( cm)  2

| k | 

d A d  A     2  d   2d d A d A

Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động là: x  x  x | 3 x | xmax  3 A  12( cm)

Khoảng cách lớn nhất giữa ảnh và vật là: 2

2

Dmax  (x)2   d  d    37  122   d  d    d  d   35( cm)

Áp dụng công thức thấu kính, ta có:

N

H

1 1 1 3 3 1 90   f   7, 78( cm)      35 70 f d d f 7

Ơ

N

O

35  d  3 ( cm)  d   70 ( cm)  3

FF IC IA L

Độ phóng đại của ảnh là:

Y

Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị 7,9 cm

ẠY

M

Q

U

Chọn C.

D

17

Trang 19


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

FF IC IA L

ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1 Bài thi: Môn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….. Số báo danh: ………………….. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung

1 F. Dung 1000

kháng của tụ là: A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1Ω Câu 2: Biết i, Io lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một B. Q  RI20 t

C. Q  0,5Ri2 t

D. Q  Ri2 t

N

A. Q  0,5RI20 t

O

điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:

B. Q  0,5mgl2  0

C. Q  0,5mgl 20

H

A. Q  0,25mgl 20

Ơ

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? D. Q  0,25mgl 0

U

1012 W/m 2 . Cường độ âm này là:

Y

N

Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu tím B. Màu chàm C. Màu đỏ D. Màu vàng Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: L  40dB. Biết cường độ âm chuẩn là

ẠY

M

Q

A. 2.108 W/m 2 B. 4.10 8 W/m 2 C. 10 8 W/m 2 D. 3.10 8 W/m 2 Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa C. Không đổi D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là: v 2v 0 2A A A. B. 0 C. D. v0 2v 0 2A A

D

Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật   0 cos  t  1  làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e  E 0 cos  t  2  .

Hiệu số 1  2 nhận giá trị nào sau đây?   D. 0 B.  C. π 2 2 Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A.

Trang 1


B. 60np C. 2np D. np A. np/60 Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là:    8  x1  A cos  t   và x 2  A cos  t   . Hai dao động này: 3 3   

2  C. Lệch pha D. Ngược pha 3 2 Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn: B. Lệch pha

FF IC IA L

A. Cùng pha

1 k 1 k 1 k B. f  C. f  2 m 2 m 2 m Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch A. Biến điệu B. Tách sóng C. Khuếch đại A. f 

D. f 

1 m 2 k

D. Tia Rơn-ghen

O

D. Loa   Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x1  A cos  t   (cm), t đo bằng giây. Pha 2 3 3 4

B.

C.

5 6

Ơ

A. π

N

của dao động tại thời điểm t  1s là:

D.

 2

A. 25 %

H

Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm B. 2,25 %

C. 10,25 %

D. 5,75 %

N

Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?

Y

A. Không đổi

U

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

B. Hướng không đổi, độ lớn tăng D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

M

Q

Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Tiết diện của dây dẫn B. Cường độ dòng điện C. Từ trường D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ xác định theo công thức: A.   2vT

B.  

v T

C.  

vT 2

D.   vT

D

ẠY

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng này thuộc vùng A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn   Câu 20: Điện áp xoay chiều u  110 2 cos  100t   (V) có giá trị hiệu dụng là: 3  A. 110 2V

B. 55 2V

C. 110V

D. 220V

0

Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X

B. Tia hồng ngoại

C. Bức xạ nhìn thấy

D. Tia tử ngoại

Trang 2


Câu 22: Trong phòng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng B. (k  0,5) với k  0; 1; 2  A. (k  0,25) với k  0; 1; 2 C. (k  0, 75) với k  0; 1; 2

D. k  với k  0; 1; 2 

Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó: 1

B. f 

2 LC

LC 2

C. f  2 LC

D. f 

2

FF IC IA L

A. f 

LC

Câu 24: Hai điện trở R1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R1  3R 2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 250V

B. 200V

C. 175V

D.

800 V 3

T thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của 4

N

điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó

O

Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

cuộn dây là: A. 8mH B. 1mH C. 0,04mH D. 2,5mH Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L  2,4cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l  100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là: A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 5Hz Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa ?

B. Hình 3

C. Hình 4 D. Hình 2   Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos  100t   (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần có 3 

D

A. Hình 1

điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:    5  A. i  2 cos  100t   (A) B. i  2 cos  100t   (A) 6 6    Trang 3


C. i  2 2 cos(100t)(A)

D. i  2 cos(100t)(A)

FF IC IA L

Câu 31: Vật phát AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: B. Hội tụ có tiêu cự f  20cm A. Hội tụ có tiêu cự f  15cm C. Phân kì có tiêu cự f  20cm D. Phân kì có tiêu cự f  15cm Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai N đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có 1  0,1. Cho hao phí trong N2

máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là: A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92% Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương   hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x  5cos  100t   (cm,s). Lấy 2 

 (s) 60

 (s) 120

B.

C.

 (s) 30

D.

 (s) 15

N

A.

O

g  10m/s2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:

B. ZL  ZC

C. ZL  ZC

H

A. ZL  ZC

Ơ

Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: D. ZL  R

 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là: 6

Q

hai đầu tụ C là

U

Y

N

  Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  110 6 cos  100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 6  gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời

 2  B. uL  220 2 cos  100t   (V) 3  

 2  C. uL  110 2 cos  100t   (V) 3  

  D. uL  220 2 cos  100t   (V) 2 

M

  A. uL  110 2 cos  100t   (V) 3 

D

ẠY

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là: A. 1,75cm B. 1,39cm C. 3,56cm D. 2,12cm Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo k B  2k A . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả

nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi t A và t B là khoảng thời

Trang 4


gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tA bằng: tB 3 2 3 2 3 B. C. D. 2 2 3 2 Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị trí

cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 

FF IC IA L

A.

1 (s) phần tử tại A đi đựợc quãng 24

đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L không thể có giá trị: A. 10cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

O

u  U 2 cos(t)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U X  U 3; U Y  2U

N

H

Ơ

N

đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là: A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở. Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r không đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay

Y

chiều uL  220 2 cos(100t)(V). Đồ thị biểu diễn tan  theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và u AN ). Khi góc φ đạt

M

B. 92,45W D. 40,66W

D

ẠY

A. 53,78W C. 110W

Q

U

cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là:

Trang 5


5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.A

3.C

4.C

5.C

6.D

7.B

8.A

9.A

10.D

11.A

12.C

13.A

14.C

15.C

16.D

17.A

18.D

19.D

20.C

21.B

22.B

23.A

24.B

25.B

26.A

27.C

28.C

29.D

30.C

31.A

32.B

33.A

34.C

35.A

36.D

37.B

38.C

39.C

40.B

FF IC IA L

1.A

Câu 1: Phương pháp: 1 C

O

Công thức tính dung kháng của tụ: ZC 

1  C

1 1 .100 1000

N

H

Chọn A. Câu 2: Phương pháp:

 10

Ơ

Dung kháng của tụ là: ZC 

N

Cách giải:

Y

Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : Q  RI2 t

U

Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu dụng: I 

2

Q

Cách giải:

I0

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:

M

2

 I  Q  RI t  R  0  t  0,5RI20 t  2

2

ẠY

Chọn A. Câu 3: Phương pháp:

1 Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: W  mgl(1  cos )  mv2 2

D

Công thức tính thế năng cực đại: Wt max  mgl 1  cos  0 

Với góc α0 nhỏ ta có: W 

1 mgl 20 2

Cách giải: Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa: W 

1 mgl 20 2

Trang 6


Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1 sin i  n 2 sin r

Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước: sin i  n 2 sin r  sin r  Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với môi trường: n ñ  n t  rñ  rt Chọn C. Câu 5: Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I (dB) I0

I  104  I  104.1012  108 W/m 2 I0

N

I  40(dB) I0

Ơ

Ta có: L  10 log

O

Cách giải:

sin i n2

FF IC IA L

Cách giải:

M

Q

U

Y

N

H

Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Biểu thức tính lực kéo về: F   kx Cách giải: Ta có lực gây ra : F   kx ⇒ Lực gây ra dao động cho vật biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Chọn D. Câu 7: Phương pháp:

Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại: vmax  A Công thức tính tần số của con lắc: f 

 2

ẠY

Cách giải:

Ta có v max  v0  A  f 

v   0 2 2A

D

Chọn B. Câu 8: Phương pháp: Biểu thức từ thông:   NBScos(t  )

  Suất điện động: e    NBScos  t   2  Cách giải: Trang 7


Từ thông luôn nhanh pha hơn suất điện động một góc

   1  2  2 2

Chọn A. Câu 9: Phương pháp: Công thức tính tần số: f  np

FF IC IA L

Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto. Cách giải: + Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/s): f  np + Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) f 

np 60

O

Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Độ lệch pha giữa 2 dao động:   2  1

8    3(rad) 3 3

H

⇒ Hai dao động ngược pha.

Ơ

Độ lệch pha:   2  1 

N

Cách giải:

N

Chọn D. Câu 11: Phương pháp:

Y

1 k 2 m

U

Tần số dao động của con lắc đơn: f0 

Cách giải:

Q

Điều kiện có cộng hưởng cơ: fcb  f0

M

Biên độ của dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó: f  f0 

1 k 2 m

ẠY

Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 10nm – 380nm Cách giải: Sóng điện từ có bước sóng 100nm thuộc vùng tử ngoại .

D

Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Máy thu thanh gồm có: ăngten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh không có bộ phận mạch biến điệu Chọn A. Trang 8


Câu 14: Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  ) Trong đó t   là pha của dao động Cách giải:   5 1   (rad) 2 6 6

FF IC IA L

Pha của dao động tại thời điểm t  1s là: Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn là: T  2

l g

T l l T ta được:   1,05   1,052 T l l T

 l  1,1025l 

l  l  0, 0125  10,25% l

Q

U

Y

Chọn C. Câu 16: Phương pháp:

N

Lấy

l  1, 05T g

Ơ

Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T  2

N

l g

H

Ban đầu: T  2

O

Cách giải:

k q1q 2 r 2

M

Độ lớn của lực Culong: F  F phụ thuộc vào q1; q2 ;

Cách giải:

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F 

k q1q 2 r 2

D

ẠY

Khi đặt tấm kính xen vào giữa ⇒ ε tăng ⇒ F giảm Chọn D. Câu 17: Phương pháp:   Độ lớn lực từ: F  IBl sin ;   B; l

 

Cách giải:

Trang 9


 F  I  Từ công thức xác định độ lớn lực từ: F  IBlsin   F      B; l    F  ⇒ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn. Chọn A. Câu 18: Phương pháp: Công thức tính bước sóng là:   vT

FF IC IA L

 

Cách giải: Bước sóng được xác định theo công thức:   vT

O

Chọn D. Câu 19: Phương pháp: c f Sóng ngắn có bước sóng nằm trong khoảng: 10m - 200m

Ơ

Cách giải: c 3.108   50m f 6.106 ⇒ Sóng này thuộc vùng sóng ngắn. Chọn D. Câu 20: Phương pháp:

N

Công thức tính bước sóng :  

U

Y

N

H

Ta có  

U0

Q

Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại: U  Cách giải:

2

M

  Ta có: u  110 2 cos  100t   (V)  U 0  110 2V 3  Điện áp hiệu dụng: U 

U0 2

110 2 2

 110V

D

ẠY

Chọn C. Câu 21: Phương pháp: Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại. Cơ thể con người có nhiệt độ khoảng 370C Cách giải: Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Trang 10


Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Cách giải: Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì cực tiểu giao thoa thoả mãn: d 2  d1  (k  0,5) với k  0; 1; 2 

FF IC IA L

Chọn B. Câu 23: Phương pháp:

O

 1   LC   Tần số góc, chu kì, tần số của mạch LC: T  2 LC  1 f   2 LC 

Cách giải: 1

N

Tần số mạch dao động: f 

2 LC

U R

N

Công thức tính cường độ dòng điện: I 

H

Ơ

Chọn A. Câu 24: Phương pháp:

Y

Công thức điện trở tương đương của mạch ghép nối tiếp: R12  R1  R 2

U

Cách giải:

M

Q

 200 200 I max l  R  3R  1 2 Ta có :   I max 2  I max1 . 50 I   max 2 R 2

⇒ Khi ghép nối tiếp mạch có điện trở là R1  R 2  4R 2 chỉ chịu được dòng tối đa là: I max  I max 2 

50 U max   U max  200V R 2 4R 2

D

ẠY

Chọn B. Câu 25: Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc. Cách giải: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm. Chọn B. Câu 26: Phương pháp: Trang 11


Tấn số góc của mạch dao động:  

1

LC Công thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q  Cu Cách giải: Vì t 2  t1 

T  dao động tại hai thời điểm vuông pha. 4 2

Cu C 2.109.102 C.u2  .u2  L  2 2   8.10 3 H Nên i1  q 2  2 L i1 LC 5.103

L 1 i

H

Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: N vs 

Ơ

N

Chọn A. Câu 27: Phương pháp:

O

1

FF IC IA L

 q  Q . cos(t  ) 0     Công thức tính cường độ dòng điện: i  q  Q 0 . sin(t  )  I 0 . cos  t     2    q Q  u   0  cos(t  )  U 0 . cos(t  ) C C 

N

Cách giải: Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17  3  20 vân sáng 24  1  9 vân sáng. 3 Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: 20  9  11 vân sáng Chọn C. Câu 28: Phương pháp:

M

Q

U

Y

Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ1 là:

Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k

 2

Trong đó:Số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1. Cách giải: Trên dây có 5 bụng sóng  k  5

5v 5.40  v  5  f    1Hz 2f 2l 2.100 2

ẠY  l  5

D

Chọn C. Câu 29: Phương pháp: Công thức tính chu kì con lắc đơn: T  2

m k

Cách giải:

Trang 12


Công thức tính chu kì con lắc lò xo: T  2

m 4 2  T2  m k k

⇒ Đồ thị T theo m có dạng parabol. Chọn hình 2.

FF IC IA L

Chọn D. Câu 30: Phương pháp: Tổng trở: Z  r 2  ZL2 Cường độ dòng điện cực đại: I 0  Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U0 Z

ZL r

Cách giải:

N

ZL 50 3   3 50 r

       u  i   i  u     0 3 3 3 3 3

N



U 0 200   2A Z 100

H

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

 100

Ơ

Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

2

O

Tổng trở: Z  r 2  Z2L  502  5Q 3

Y

 i  2 2 cos(100t)(A)

1 1 1   d d f

M

Công thức thấu kính:

Q

U

Chọn C. Câu 31: Phương pháp:

d d

Số phóng đại ảnh: k  

Công thức khoảng cách vật ảnh: L  d  d

ẠY

Cách giải:

Vì vật cho ảnh rõ nét trên màn nên ảnh là ảnh thật ⇒ Thấu kính là thấu kính hội tụ. Vì ảnh gấp ba lần vật và khoảng cách từ màn đến vật là 80cm nên ta có:

D

d  3d d  20cm 20.60 d.d   15cm f   d  d 20  60 d  d  80cm d  60cm

Chọn A. Câu 32: Phương pháp:

Trang 13


U1 N1  U2 N2

Công suất hao phí: P  R 

P 2 cos  U 22

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P P

FF IC IA L

Công thức máy biến áp:

Cách giải:

N N1 1000  0,1  U 2  2  U1   10000V N1 0,1 N2

Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp có: k 

P 2 cos  1000002.1  8   800W 100002 U 22

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P 800  1  5  99,2% P 10

O

Công suất hao phí: P  R 

g 2

N

Phương pháp đường tròn lượng giác Cách giải:

H

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

Ơ

N

Chọn B. Câu 33: Phương pháp:

Y

  Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x  5cos  20.0    0 2 

U

10 g  2  0,025m  2,5cm 2 20 

Q

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động (x = 0) đến vị trí lo xo không biến dạng lần đầu ( x  5  2,5  2,5cm)

Chọn A. Câu 34: Phương pháp:

T 2    s 6 .6 60

M

mất khoảng thời gian: t 

ẠY

Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: ZL  ZC Cách giải:

D

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U  Z

U  1  R 2   L  C  

Nếu tăng C thì ZC giảm và I tăng. Khi ZC giảm đến giá trị bằng ZL thì cường độ dòng điện cực đại (xảy ra cộng hưởng). 13 Trang 14


Khi ZC  ZL thì dòng điện giảm. Vậy ban đầu ZC  ZL

FF IC IA L

Chọn C. Câu 35: Phương pháp: + Phương pháp giản đồ vecto và phương pháp đại số:   + C thay đổi UCmax thì U  U RL Cách giải:

  C thay đổi UCmax thì U  U RL

Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan 300 

U RL U

3 110 3  110V 3    U RL nhanh pha hơn U một góc 2

N

      RL   u    2 2 2 6 3

N

H

Chọn A. Câu 36: Phương pháp:

Ơ

 RL  u 

O

 U RL  tan 300.U 

Điểm dao động cực đại thoả mãn: d 2  d1  k

M

Q

U

Y

Cách giải: Những điểm là cực đại trên đường tròn tâm O bán kính 4cm thoả mãn: Gọi điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất là điểm C. Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng với k  2 (1)

 d 2  d1  2  6

d  CB  (9  x)2  h 2 Đặt MH  x   2 2 2 d1  CA  (x  1)  h

(2)

ẠY

Vì ΔCMN vuông tại C nên h 2  x.(8  x) (3)

D

Từ (1); (2); (3)  81  10x  10x  1  6.  x  0,6059cm  h  2,12cm Chọn D. Câu 37: Phương pháp: Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

mg k

Trang 15


Chu kì của con lắc lò xo là: T  2

m k

Cách giải: Gọi độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng của lò xo A,B lần lượt là: l1; l2 Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A1;A 2

m kA

m m  2 kB 2k A

TA  2 TB

(1)

O

 TA  2  Chu kì của hai con lắc là:   TB  2 

FF IC IA L

 mg l1  k  A Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là:   l1  2l2 mg l   2 2k A

l l 2 2 ar cos 2  2t n  2  ar cos 2  A  2l2  A2  A2

Ơ

td  T 

N

Với lò xo B thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén trong một chu kì nên:

Q

U

Y

N

H

Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A 2  A1  l1  l2  A1  l2 (2)

ẠY

M

 TA t A  2  t A  3TA  3 2 Từ (1) và (2)  A1  l2 ; A 2  2A1   2 t B 2TB t  TB B  3 Chọn B. Câu 38: Phương pháp: Sử dụng phương pháp đường tròn lượng giác

D

Bươc sóng:  

Chu kì: T 

v f

1 f

Cách giải: Ta có bước sóng của sóng là :  

v  40cm f

Trang 16


Chu kì dao động của phần tử sóng là T  Thời gian đề bài cho là: t  T 

1  0,125s f

1 T s T 3 24

FF IC IA L

Suy ra góc quét được của các vecto là 1200 Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử:  SA  0,5  cos     60 0 SA  1cm  x A  2 Ta có:  S  3cm  x  SB  3  cos     30 0 B  B 2 2

Ta có hình vẽ:

 d  2  (2k  1) 2 

Ơ

  (2k  1).10 4 Vậy chỉ có đáp án C là hai dao động ngược pha, là không thỏa mãn Chọn C. Câu 39: Phương pháp: Giản đồ vecto Cách giải:   Nhận thấy: U 2XY  U 2X  U 2Y  U XY  U X

N

 

O

Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai phẩn tử dao động vuông pha nên ta có:

Q

U

Y

N

H

 d  (2k  1)

ẠY

M

⇒ Phần tử X và Y là cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn C. Câu 40: Phương pháp:  ZL  ZC tan   Sử dụng các công thức:  R      uMN uAN 

D

Khi φ cực đại thì U MB cực tiểu Cách giải: tan max 

Có:   u

4 3 3  L1   ZL  L  100   30 3 10 10 MN

 i  u  i    MN  AN AN

Trang 17


ZL Z  L tan MN  tan AN R  tan   r R2 r   tan   tan  MN  AN   r(R  r) 1  tan MN . tan AN ZL  ZL 1 ZL r(R  r)

Mặt khác: tan   U MB 

R  80 4 R R    2ZL 3 2.30  r  10 I

(R  r)2   ZL  ZC 

2

 r 2   Z L  ZC 

2

U

 U MB  1

R 2  2rR

r 2   Z L  ZC 

 U MBmin  ZL  ZC  80

Do đó khi ZL0  2ZC  60  ZL0  30 U2 (R  r)2   ZL  ZC 

.r  2

2

2202 .10  53, 78W (80  10)2  (60  30)2

O

 Pr  I2 .r 

FF IC IA L

 tan max  ZL  r(R  r)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn B.

Trang 18


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 567

FF IC IA L

Họ và tên: …………………………..…………………………………………………. Lớp: …………………………….……………………SBD: ………………………….

O

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V B. 440V C. 110V D. 11V Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình

N

 so với cường độ dòng điện 2 1 D. Tổng trở của đọan mạch bằng L Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng B. Sóng cơ không truyền được trong chân không C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 90 m/s C. 40 cm/s D. 40 m/s Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

C. Hiệu điện thế trễ pha

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch

ẠY

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,5s B. 0,75s C. 1,5s D. 0,25s

D

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha

Trang 1


Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không

dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g  2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 4

FF IC IA L

A. Nhanh pha

 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 4

B. Chậm pha C. Nhanh pha

 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 2

D. Chậm pha

 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 2

O

  Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1  4.cos  t   cm 6 

Ơ

N

  và x 2  4.cos  t   cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 

U

Y

N

H

A. 4 3cm B. 2cm C. 4 2cm D. 8cm Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f  50Hz và giá trị hiệu dụng U  80V vào hai đầu đoạn

Q

mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

0,6 H, tụ điện có điện 

10 4 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là  A. 40Ω B. 30Ω C. 80Ω D. 20Ω Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos  là hệ số công suất của

M

dung C 

mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là R2 P (U cos )2

ẠY A. P 

B. P  R 

(U cos )2 P2

C. P  R 

U2 (P.cos )2

D. P  R 

P2 (U cos )2

D

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5m B. 3,0km C. 75,0m D. 7,5m Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. Dao động với biên độ cực đại B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn Trang 2


C. Không dao động D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng A. Theo chiều âm quy ước B. Theo chiều chuyển động của viên bi C. Về vị trí cân bằng của viên bi D. Theo chiều dương quy ước Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 . cos10t thì xảy ra hiện tượng

N

O

FF IC IA L

cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10Hz B. 5Hz C. 10Hz D. 5Hz Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036J B. 0,018J C. 36J D. 18J Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động   Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2.cos  2t   (x tính bằng cm, t 2  A. −2 cm

3 cm

C. 2 cm

D.  3 cm

H

B.

Ơ

tính bằng s). Tại thời điểm t  0,25s, chất điểm có li độ bằng

M

Q

U

Y

N

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  5cos 4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t  5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng B. 20 cm/s C. 20 cm/s D. 5 cm/s A. 0 cm/s Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10V B. 40V C. 30V D. 20V Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng B. v1  v2  v3

C. v2  v3  v1

D. v2  v1  v3

ẠY

A. v3  v2  v1

D

Câu 24: Dao động tắt dần A. Có biên độ giảm dần theo thời gian B. Có biên độ không đổi theo thời gian C. Luôn có hại D. Luôn có lợi Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức   i  2sin  100t   A (trong đó t tính bằng giây) thì 2  Trang 3


A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A B. Tần số dòng điện bằng 100 Hz C. Chu kì dòng điện bằng 0,02s D. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha

 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. 2

FF IC IA L

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 0,5m B. 1m C. 0,25m D. 2m

Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  6.cos(4t  0, 02x) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là: A. 200cm

B. 50cm

C. 150cm

D. 100cm

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2.cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần 1 10 4 H và tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong  2

đoạn mạch là A. 0,75A

B. 22A

C. 2A

O

cảm có độ tự cảm L 

D. 1,5A

N

Câu 30: Đặt điện áp u  U 2.cos(100t)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi

N

H

Ơ

mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, khi đó hệ số công suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200V và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là A. 12; 120V B. 128; 220V C. 128; 160V D. 28; 120V Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1  a.cos(40t); u2  a.cos(40t  ). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất

M

Q

U

Y

lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE  EF  FB. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF. A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30Ω B. 40Ω C. 50Ω D. 60Ω Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k  100N / m và vật nặng khối lượng m  100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận

ẠY

tốc 20 3cm/s hướng lên. Lấy 2  10; g  10m/s2 . Trong khoảng thời gian

1 chu kỳ kể từ lúc thả 4

D

vật, quãng đường vật đi được là A. 8,00 cm B. 5,46 cm C. 4,00 cm D. 2,54 cm Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m  100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động   theo phương trình: x  4 cos  10t   cm. Lấy g  10m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời 3  điểm vật đã đi quãng đường s  3cm (kể từ t = 0) là A. 2N B. 0,9N C. 1,1N D. 1,6N Trang 4


Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và U L . Biết U  UC  2UL . Hệ số công suất của mạch điện là

1 3 2 B. cos   1 C. cos   D. cos   2 2 2 Câu 36: Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài l1 , l2 , l3 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết

FF IC IA L

A. cos  

tại nơi này con lắc có chiều dài l1  l2  l3 là có chu kì 2s; con lắc có chiều dài l1  l2  l3 có chu kì 1,6s; con lắc có chiều dài l1  l2  l3 có chu kì 0,8s A. T1  0,85s; T2  0,98s; T3  1,52s

B. T1  0,98s; T2  1,52s; T3  0,85s

C. T1  1,525s; T2  0,85s; T3  0,98s

D. T1  1,525s; T2  0,98s; T3  0,85s

Ơ

N

O

Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo   và phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA  3.cos  40t   cm 6   2  uB  4 cos  40t   cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm 3  

M

Q

U

Y

N

H

của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là A. 32 B. 16 C. 17 D. 34 Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 13,75V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 6 B. 4 C. 8 D. 15 Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm 100 lần. Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 5,418 B. 5,184 C. 8,154 D. 8,514 Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u  U 2.cos(100t)V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây

ẠY

là U d  60V và dòng điện trong mạch lệch pha

  so với u và lệch pha so với ud . Hiệu điện thế 6 3

hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị

D

A. 120V

B. 60 3V

C. 90V

D. 60 2V

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Trang 5


2.B

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.B

9.A

10.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.A

17.B

18.B

19.A

20.A

21.C

22.B

23.A

24.A

25.D

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.D

37.A

38.C

39.D

40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: Công thức máy biến áp lí tưởng:

U1 N1  U2 N2

Cách giải:

U1 N1 220 1000     U 2  11V U2 50 U2 N 2

O

Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng ta có:

FF IC IA L

1.D

Ơ

N

Chọn D. Câu 2: Phương pháp:

N

H

Cảm kháng: ZL  L

Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần có u luôn sớm pha hơn i góc

 2

Y

U2 R Z2

U

Công thức tính công suất: P  U.I.cos  

U 2 .0 0 Z2

Q

Cách giải:

Cuộn dây thuần cảm có R  0  P 

M

Vậy mạch không tiêu thụ công suất. Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng cơ.

D

ẠY

Cách giải: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng riêng của nó ⇒ Phát biểu sai là: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l 

k k.v  2 2f

Trong đó: k là số bó sóng; Số nút sóng = k + 1; Số bụng sóng = k. Trang 6


Cách giải: Trên dây có 10 nút sóng  k  1  10  k  9 Có: l 

2.l.f 2.0,9.200 k k.v  v   40m/s 2 2f k 9

FF IC IA L

Chọn D. Câu 5: Phương pháp:

 u  U 0 . cos(t  )  Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện:    i  I 0 . cos  t    2     Cách giải:

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2

mạch sớm pha

Ơ

N

Chọn A. Câu 6: Phương pháp: Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.

O

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn

H

Cách giải: Hòn bi đi từ vị trí B (VTCB) đến vị trí C sẽ đi được 2cm.

Q

U

Y

Chọn B. Câu 7: Phương pháp:

T 3   0, 75s 4 4

N

Khoảng thời gian tương ứng là: t 

M

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

Cách giải:

Chu kì dao động của con lắc là: T  2

l g

l 0,64  2  1,6s g 2

ẠY

Chọn B. Câu 8: Phương pháp:

D

Công thức tính độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC R

Cách giải:

Độ lệch pha giữa u và i là: tan  

  u  i  

 ZC  R    1     R R 4

 4 Trang 7


Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 . cos  Cách giải:

FF IC IA L

     Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ: A  42  42  2.4.4.cos         4 3cm  6  2  Chọn A. Câu 10: Phương pháp:

O

2 a   x Các công thức độc lập với thời gian:  2 2 v   A  x

Cách giải:

H

Ơ

N

a  2 .0  0 VTCB có x  0   2 2 | v |  A  0  A Chọn C. Câu 11: Phương pháp:

N

U2 R U2 R  2 Z2 R 2   Z L  ZC 

Y

Công thức tính công suất: P 

Q

U

 Z L  L  Dung kháng và cảm kháng:  1  ZC  C  1  2f.C

M

Cách giải:

Dung kháng: ZL 

104 2.50. 

Cảm kháng: ZL  2.L  2.50.

ẠY

1

0,6  60 

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P 

D

1

 100

U2 R R 2   Z L  ZC 

2

 80 

802.R R 2  (100  60)2

80.R  R 2  80R  1600  0  R  40 R  1600 2

Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Công thức tính công suất tỏa nhiệt trên dây: P 

P2 R U 2 . cos2  Trang 8


Cách giải: Công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là: P 

P2 R U 2 . cos2 

Công thức tính bước sóng:   v.T 

v f

Cách giải: Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:  

v 1500   7,5m f 200

O

Chọn D. Câu 14: Phương pháp:

FF IC IA L

Chọn D. Câu 13: Phương pháp:

Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d 2  d1  k; k  Z

Ơ

Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2  d1  k; k  Z

N

Cách giải:

H

Tại trung điểm của đoạn AB có: d 2  d1  d 2  d1  0  0.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại. Chọn A. Câu 15: Phương pháp: + Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo làm nó biến dạng + Hướng của lực đàn hồi ở mỗi đầu lò xo ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng: Khi lò xo bị dãn lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong; Khi lò xo bị nén lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra ngoài. Cách giải:

Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi. Chọn C. Câu 16: Trang 9


Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: Tần số của dao động riêng bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Cách giải: Ngoại lực tuần hoàn: Fn  F0 . cos10t  n  10rad/s Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: 0  n  10rad/s

Công thức tính cơ năng: W 

FF IC IA L

Chọn A. Câu 17: Phương pháp: 1 m2 A 2 2

Chiều dài quỹ đạo: L  2A  A 

L 2

U

x  A.cos(t  ) Li độ:  F   kx

Y

Chọn B. Câu 18: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.

Ơ

1 1 m2 A 2  .0,1.62.0,12  0, 018J 2 2

H

Cơ năng của vật dao động này là: W 

N

L 20   10cm  0,1m 2 2

N

Chiều dài quỹ đạo: L  2A  A 

O

Cách giải:

M

Q

Cách giải: Đối với vật dao động điều hòa: + Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. + Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos). + Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian.

ẠY

⇒ Phát biểu đúng là: Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Chọn B. Câu 19: Phương pháp: Thay t vào phương trình li độ.

D

Cách giải:

  Tại thời điểm t  0,25s chất điểm có li độ: x  2.cos  2.0,25    2cm 2 

Chọn A. Câu 20: Phương pháp: Phương trình vận tốc: v  x Trang 10


Thay t vào phương trình của v. Cách giải: Phương trình của vận tốc:   v  x  20.cos  4t   cm/s 2  Tại t  5s vận tốc của chất điểm này có giá trị:

FF IC IA L

  v  20.cos  4.5    0cm/s 2  Chọn A. Câu 21: Phương pháp: 2

Công thức tính cơ năng: W 

1 1  2  1 kA 2  m2 A 2  m.   .A 2 2 2  T 2

O

Cách giải:

Y

N

H

Ơ

N

W  k  2 Wm 1 1  2   Cơ năng của con lắc lò xo được tính theo công thức: W  kA 2  m.   .A 2   W  A 2 2  T 2  W  1  T2 Vậy cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Chọn C. Câu 22: Phương pháp:

U

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U  U 2R  U 2L

Q

Cách giải: Đoạn mạch gồm R nối tiếp với L nên:

Chọn B. Câu 23: Phương pháp:

M

U  U 2R  U 2L  U L  U2  U 2R  502  302  40V

ẠY

Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vR  vL  vK Cách giải:

Ta có: vR  vL  vK

D

⇒ Nhận định đúng là: v3  v2  v1

Chọn A. Câu 24: Phương pháp: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân là tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường. Cách giải: Trang 11


2  2f T

I0

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

N

2

1 1   0, 02s f 50

2

 2A

U Q

Chọn C. Câu 27: Phương pháp:

2

N

Chu kì dòng điện: T 

2

Y

 100   50Hz 2 2

I0

H

Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện: I 

Ơ

Cách giải:

Tần số dòng điện: f 

O

Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc:  

FF IC IA L

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn A. Câu 25: Phương pháp: + Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. + Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz. Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz được gọi là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm. Cách giải: Siêu âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. ⇒ Phát biểu sai là: Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Chọn D. Câu 26: Phương pháp:

 2 Trong đó: Số bó sóng = k; Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.

M

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k 

Cách giải: Sóng dừng với 2 bụng sóng  k  2

ẠY

Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có: l  k 

 2.l 2.1    1m k 2 2

D

Chọn B. Câu 28: Phương pháp:  2x  Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos  t        Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát.

Cách giải: Trang 12


2 2x  0, 02x     100cm  0,02

Đồng nhất phương trình ta có: Chọn D. Câu 29: Phương pháp:

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U  Z

FF IC IA L

 Z L  L  Cảm kháng, dung kháng:  1  ZC  C  U R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải:

1 104 100 2

 200

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch: I 

U

Z

L

200

 ZC 

2

(100  200)2

 2A

N

H

Chọn C. Câu 30: Phương pháp:

U  Z

N

1  C

Ơ

Dung kháng: ZC 

O

1  100 

Cảm kháng: ZL  L  100

R  Z

Y

U

R 2   Z L  ZC 

2

R

Q

Hệ số công suất: cos  

U  Z

U

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

R 2   Z L  ZC 

2

M

Cách giải: + Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây ⇒ cuộn dây bị nối tắt ⇒ Mạch chỉ còn RC. Ampe kế chỉ: I 

U U   1  U  Z  R 2  Z2C 2 2 Z R  ZC

ẠY

Hệ số công suất: cos  

R R   0,8 2 Z R  Z2C

D

Đặt x  U  Z  R 2  Z2C  R  0,8x (1)  x  (0,8x)2  ZC2  ZC  0,6x (2)

+ Khi thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn: U.ZL U  200V Số chỉ của vôn kế: U L   ZL  2 Z R 2   Z L  ZC 

(*)

Hệ số công suất của mạch:

Trang 13


R  Z

R R   Z L  ZC  2

2

0,8x

 0,6 

(0,8x)   ZL  0,6x  2

2 5 4x  (0,8x)2   ZL  0,6x   ZL  x 3 3

U

Thay (1); (2); (3) vào (*) ta được:

2

 0,6

(3) 5x 3

 5x  (0,8x)2    0,6x   3   x  U  160  R  0,8x  0,8.160  128

2

 200  U  160V

FF IC IA L

cos  

Chọn C. Câu 31: Phương pháp:

2 

O

Bước sóng:   vT  v 

2 2  40   2cm 40 

N

AB  15cm Có:   AE  EF  FB  5cm AE  EF  FB

H

Bước sóng:   vT  v 

Ơ

N

 1 Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn ngược pha: d 2  d1   k    2  Cách giải:

Y

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn ngược pha

Q

U

 1 ⇒ Điều kiện có cực đại giao thoa là: d 2  d1   k    2  Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

M

BF  AF  d 2  d1  BE  AE

 1  5  10   k    2  10  5  3  k  2  k  3; 2; 1; 0;1;2 2  Có 6 giá trị của k nguyên thỏa mãn, vậy có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF.

ẠY

Chọn D. Câu 32: Phương pháp:

D

Điện trở của cuộn dây: R 

Biểu thức định luật Ôm: I 

U1c I1c U U   ZL 2 Z R  Z2L

Cách giải: + Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu cuộn dây có điện trở: R 

U1c 12   80 I1c 0,15

Trang 14


+ Khi đặt một điện áp xoay chiều: Z 

100 U  R 2  Z2L   802  Z2L  100  ZL  60 1 I

Chọn D. Câu 33: Phương pháp:

Độ giãn của lò xo tại VTCB: l 0  Biên độ dao động: A  x2 

mg k

v2 2 2  t T

O

Sử dụng VTLG và công thức tính góc quét:   .t  Cách giải:

N

k 100   10(rad/s) m 0,1

Ơ

Tần số góc:  

FF IC IA L

k m

Tần số góc:  

mg 0,1.10   0,01m  1cm 100 k Gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống; gốc thời gian là lúc thả vật. Tại vị trí lò xo giãn 3cm có: l  l 0  x  x  l  l 0  3  1  2cm

N

H

Độ giãn của lò xo tại VTCB là: l 0 

(20 3)2 v2 2 2    4cm (10)2 2

U

Y

Biên độ dao động của vật: A  x 2 

Tại t = 0 vật qua li độ x = 2cm theo chiều âm.

D

ẠY

M

Q

1 2 T  chu kì là:   .t    4 T 4 2 Biểu diễn trên VTLG ta có:

Góc quét được sau

Từ VTLG xác định được quãng đường đi được: S  2  2 3  5, 46cm Chọn B. 14 Trang 15


Câu 34: Phương pháp: Độ lớn lực đàn hồi: Fdh  k.l Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l 0 

mg g  2 k 

FF IC IA L

Sử dụng VTLG. Cách giải: Ta có hình vẽ: g 10  2  0,1m 2  10 Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li độ x  2cm theo chiều âm.

Độ giãn của lò xo tại VTCB: l 0 

N

H

Ơ

N

O

Khi đi được quãng đường s  3cm vật có li độ x  1cm

Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi đó là: Fdh  k.l  m2 .  l 0  | x |   0,1.102.(0,1  0,01)  1,1N

Q

U

Y

Chọn C. Câu 35: Phương pháp:

2

M

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U  U 2R   U L  U C   U R R UR  Z U

Hệ số công suất: cos   Cách giải:

ẠY

U C  U  Theo bài ra ta có: U  U C  2U L   U U L   2 2

2

D

Ta có: U  U   U L  U C   U R  U   U L  U C  2 R

2

2

U  3U  U   U  2 2  2

3U UR 3  2  Hệ số công suất của đoạn mạch: cos   U 2 U

Chọn A. Câu 36: Trang 16


Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn: T  2

l g

Cách giải: l1 g l2 g

FF IC IA L

 T1  2    Ta có: T2  2   T  2  3 

l3 g

Chu kì của con lắc có chiều dài l1  l2  l3 : l1  l2  l3  2s  T12  T22  T32  22 g

(1)

O

T1  2

l1  l2  l3  1,6s  T12  T22  T32  1,62 g

N

l1  l2  l3  0,8s  T12  T22  T32  0,82 g

(3)

Y

T3  2

H

Chu kì của con lắc có chiều dài l1  l2  l3 :

(2)

Ơ

T 2  2

N

Chu kì của con lắc có chiều dài l1  l2  l3 :

M

Chọn D. Câu 37: Phương pháp:

Q

U

T12  T22  T32  22 T12  2,32 T1  1,523s  2  2  2 2 2 Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình: T1  T2  T3  1,6  T2  0,96  T2  0,98s T 2  T 2  T 2  0,82 T 2  0, 72  2 3 T3  0,85s  1  3

v f Viết phương trình sóng giao thoa.

ẠY

Bước sóng:   vT 

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 . cos 

D

Để A  A12  A 22  cos   0   

  k 2

Cách giải:

Trang 17


FF IC IA L

    uA  3.cos  40t   cm 6   Phương trình sóng tại hai nguồn:   u  4 cos  40t  2  cm    B 3   

Xét điểm M trên A’B’ có: d1  AM;d 2  BM

2 2  40.  2cm  40 Sóng truyền từ A đến M có phương trình:

Ơ

     2.d1  uAM  3.cos  40t     3.cos  40t   .d1  6 6     

N

O

Bước sóng:   v.T  v.

H

Sóng truyền từ B đến M có phương trình:

Y

Mà d1  d 2  10cm  d 2  10  d1

N

   2 2d 2  2 uBM  4 cos  40t    d 2  cm   4 cos  40t  3   3   

Q

U

    2 2  u BM  4 cos  40t    10  d1    4.cos  40t   d1  3 3     Phương trình sóng giao thoa tại M:

M

     2 uM  3.cos  40t   .d1   4.cos  40t   d1   A M . cos(40t  ) 3 6      2     Với: A M  32  42  2.3.4.cos   d1     .d1    6   3

ẠY

 2      d1     .d1    0 Để A M  5cm  cos   6   3

D

 2     k  d1     .d1    k  d1   2  3  6  2

k  9  2  k  18  k  2;3; 4;;18 2 Như vậy trên A’B’ có 17 điểm dao động với biên độ 5cm trong đó có điểm A’ và B’. Suy ra trên đường tròn tâm O bán kính R = 4cm có 17.2  2  32 điểm dao động với biên độ 5cm. Chọn A. Câu 38: Do AA  d1  AB  1 

Trang 18


Phương pháp: Công thức máy biến áp:

U U U1 N1   1 2 N1 N2 U2 N 2

Cách giải: Gọi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là x.

+ Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 : Lấy (1) x (2)  

x2 13, 75.55   x  27,5V  U 2  27,5V N1 .N 2 N1 .N 2

N 01 U1 220   8 N 02 U 2 27,5

(2)

Ơ

N

Câu 39: Phương pháp: Độ giảm thế trên đường dây: U  I.R Công suất hao phí trên đường dây: Php  I2 R

H

Công suất toàn phần: P  U.I

U

Y

N

Công suất tiêu thụ: Pi  P  Php Cách giải: + Khi chưa tăng áp:

55 x  N 2 N1

O

Chọn C.

x 13, 75  (1) N1 N2

FF IC IA L

+ Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 :

Q

Độ giảm thế trên đường dây: U  I.R  0,15.U  I 

U 0,15.U  R R 2

 0,15.U  0, 0225.U 2 Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php  I R   R    R  R 

M

2

0, 0225.U 2 0,15.U 0, 0225.U 2 0,1275.U 2    U R R R R + Khi tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần: P 2,25.10 4.U 2 0,0225.U 2 0, 015.U Công suất hao phí: Php  hp   I2  R   I2 R  I  100.R R 100 R 0,015.U 2,25.104.U 2  suất tiêu thụ: Pi  P  Php Công  nU.I  Php  nU   R R

ẠY

Công suất tiêu thụ: Pi  P  Php  U.I 

0, 015n.U 2 2,25.10 4.U 2  R R

D 

+ Do công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi nên:

0,015n.U 2 2,25.104.U 2 0,1275.U 2    0, 015n  2,25.10 4  0,1275  n  8,515 R R R Chọn D. Trang 19


Câu 40: Phương pháp: Vẽ giản đồ vecto. Sử dụng định lí hàm số cos: c2  a2  b2  2.ab.cos C

FF IC IA L

Cách giải: Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:

O

Từ hình vẽ ta có: AMB  180 0  BME  120 0  ABM  180 0  MAB  AMB  30 0  AMB cân tại M  AM  MB  60  U R  U d  60V

N

Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác AMB có:

Ơ

AB2  AM 2  BM 2  2.AM.BM.cos AMB

 U 2  U 2R  U 2d  2.U R U d . cos AMB

H

 U 2  602  602  2.60.60 cos120  10800  U  60 3V

Y

N

Chọn B.

D

ẠY

M

Q

U

18

Trang 20


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN (Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Số báo danh: ...........................................................................................

FF IC IA L

Mã đề thi: 231

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là A. L

B.

1

C.

L

D.

1 L

D.

1 l 2 g

B. 2

l g

g l

Ơ

1 g 2 l

C. 2

H

A.

N

O

L Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Hai lần bước sóng B. Nửa bước sóng C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

n p

B. np

M

A.

Q

U

Y

N

Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện D. Tăng chiều dài dây dẫn Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten phát B. Mạch khuếch đại C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu Câu 6: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là C.

1 np

D.

p n

ẠY

Câu 7: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào A. Tần số B. Biên độ C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2n với n  0; 1; 2 

B. (2n  1)

 với n  0; 1; 2  2

D

 với n  0; 1; 2 4 Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 10: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? C. (2n  1) với n  0; 1; 2

D. (2n  1)

Trang 1


A. f  4f0

B. f  2f0

C. f  f0

D. f  0,5f0

Câu 11: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức R R I I B. B  2.107 C. B  2.10 7 D. B  2.107 I I R R Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

FF IC IA L

A. B  2.10 7

  B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Ngược pha. 2 4 Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là C. x A. 2 x 2 B. 2 x D. x 2

A. lệch pha

Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60 m B. 3 m C. 30 m D. 6 m

O

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL  20. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và

N

cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

    B. C. D. 4 2 2 6 Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 31 cm B. 19 cm C. 22 cm D. 28 cm Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 16,2 kW.h B. 4,5 kW.h C. 4500 kW.h D. 16200 kW.h Câu 18: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 0,1π rad/s B. 400 rad/s C. 0,2π rad/s D. 20 rad/s Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình    2  x1  3cos  t   cm và x 2  4 cos  t   cm. Biên độ dao động của vật là 3 3   

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

A.

D

ẠY

A. 3 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 20: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 6 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 25 cm B. 9 cm C. 25 cm D. 9 cm Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos100t(A). Cường độ hiệu

dụng của dòng điện này là A. 1 A

B. 2 A.

C.

2A

D. 2 2 A

  Câu 22: Đặt điện áp u  220 2 cos  100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong 3  đoạn mạch là i  2 2 cos100t(A). Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 2


FF IC IA L

B. 0,7 C. 0,5 D. 0,9 A. 0,8 Câu 23: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω được nối với điện trở R  10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là A. 20 W B. 12 W C. 2 W D. 10 W Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là A. 30 m/s B. 60 m/s C. 72 m/s D. 36 m/s Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 12 cm Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch

A.

C1 3

B. 3C1

C.

3C1

O

3f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị là

là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là

D.

C1

Y

N

H

Ơ

N

3 Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440 V B. 4400 V C. 110 V D. 11 V Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là A. 1,6 m/s B. 0,6 m/s C. 0,4 m/s D. 0,8 m/s

U

Câu 29: Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích q  4.108 C di chuyển trên

Q

một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là

D

ẠY

M

A. 4.10 6 J B. 5.10 6 J C. 2.10 6 J D. 3.10 6 J Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây? A. Chốt p B. Chốt m C. Chốt q D. Chốt n Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i  52 cos 2000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 2.105 C

B. 1.10 5 C

C. 2,4.10 5 C

D. 4,8.105 C

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở

1 104 H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của 2  đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Trang 3


FF IC IA L

B. 100 Ω C. 75 Ω D. 50 Ω A. 150 Ω Câu 33: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 380 C. 330 D. 350 A. 490 Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích

q  5.106 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ

N

H

Ơ

N

O

cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,15 s B. 1,99 s C. 0,58 s D. 1,40 s Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,25λ B. 6,65λ C. 6,80λ D. 6,40λ Câu 37: Đặt điện áp u  20 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện

Y

có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3.

Q

U

  Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC  U 0 cos  100t   (V). Khi C = 3C1 thì biểu thức 6  cường độ dòng điện trong đoạn mạch là   B. i  3 cos  100t   (A) 6 

  C. i  2 3 cos  100t   (A) 6 

  D. i  2 3 cos  100t   (A) 6 

M

  A. i  3 cos  100t   (A) 6 

D

ẠY

Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33 B. 25 C. 15 D. 35 Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát µ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song

Trang 4


FF IC IA L

song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là A. 8,36 cm/s B. 29,1 cm/s C. 23,9 cm/s D. 16,7 cm/s Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là A. 2,56 rad B. 2,91 rad C. 1,87 rad D. 2,23 rad

O

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

2.B

3.A

4.B

5.D

11.D

12.B

13.B

14.C

15.D

21.C

22.C

23.D

24.B

31.B

32.D

33.C

6.B

H

1.A

Ơ

N

ĐÁP ÁN

8.C

9.C

10.C

17.B

18.D

19.D

20.D

25.A

26.A

27.D

28.D

29.A

30.B

Y

N

16.C

7.D

36.C

37.A

38.A

39.D

40.A

35.B

Q

U

34.A

Câu 1: Phương pháp:

M

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm: ZL  L Cách giải:

Cảm kháng của cuộn cảm là: ZL  L

D

ẠY

Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Khoảng cách giữa hai nút sóng (hoặc hai bụng sóng) liên tiếp là một nửa bước sóng Cách giải: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng Chọn B. Câu 3: Phương pháp:

Trang 5


Tần số dao động của con lắc đơn: f 

1 g 2 l

Cách giải: Tần số dao động của con lắc là: f 

1 g 2 l

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: Php  Điện trở dây dẫn: R  

FF IC IA L

Chọn A. Câu 4: Phương pháp: P2R U 2 cos2 

l S

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải: Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải, người ta thường sử dụng biện pháp tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. Chọn B. Câu 5: Phương pháp: Sơ đồ khối của máy phát thanh: Anten thu – Chọn sóng – Tách sóng – Khuếch đại âm tần – Loa Cách giải: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu Chọn D. Câu 6: Phương pháp: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f = np Cách giải: Suất điện động do máy phát điện tạo ra có tần số là: f = np Chọn B. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết âm sắc Cách giải: Âm sắc phụ thuộc vào độ thị dao động âm Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Hai dao động ngược pha có độ lệch pha:   (2n  1) với n = 0; ±1; ±2…

Cách giải: Hai dao động ngược pha khi đô lệch pha của chúng bằng (2n  1) với n = 0; ±1; ±2… Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Trang 6


Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian

FF IC IA L

Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của con lắc Cách giải: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có: f  f0 Chọn C. Câu 11: Phương pháp: I R

Cách giải:

I R

N

Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có biểu thức là: B  2.107

O

Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây: B  2.107

U

Y

N

H

Ơ

Chọn D. Câu 12: Phương pháp: Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì dao động cùng pha Cách giải: Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha Chọn B. Câu 13: Phương pháp:

Q

Gia tốc của vật dao động điều hòa: a  2 x Cách giải:

M

Gia tốc của vật là: a  2 x Chọn B. Câu 14: Phương pháp:

ẠY

Bước sóng trong chân không:  

c f

Cách giải:

D

Bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:  

c 3.108   30(m) f 10.106

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  

ZL R

Cách giải: Trang 7


Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: tan  

ZL 20 1       (rad) 6 R 20 3 3

Chọn D. Câu 16: Phương pháp:

FF IC IA L

Chiều dài lớn nhất của lò xo: l max  l 0  A Cách giải: Chiều dài của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng là: Chọn C. Câu 17: Phương pháp: Điện năng tiêu thụ: A  P.t

k m

Q M

Chọn D. Câu 19: Phương pháp:

40 k   20(rad/s) 0,1 m

U

Tần số góc của con lắc là:  

Y

Cách giải:

N

Tần số góc của con lắc lò xo:  

H

Ơ

N

Cách giải: Điện năng đoạn mạch tiêu thụ là: A = P.t = 0,75.6 = 4,5 (kW.h) Chọn B. Câu 18: Phương pháp:

O

l 0  l max  A  25  3  22(cm)

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos  Độ lệch pha giữa hai dao động:   1  2 Cách giải:

ẠY

Độ lệch pha giữa hai dao động là:   1  2 

  2       (rad) 3  3 

→ Hai dao động ngược pha

D

Biên độ dao động tổng hợp là: A  A1  A 2  3  4  1(cm) Chọn D. Câu 20: Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn: T  2

l t  g n Trang 8


Cách giải: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thực hiện được 6 dao động chu kì T1 và 10 dao động chu kì T2, T 6 3 ta có: t  6T1  10T2  2   T1 10 5 2

l1 T12  T1  l 9 25 2 Lại có: T  2 T l  2     l2  l l2 T2  T2  25 9 1 g

25 l  l  16  l1  9(cm) 9 1 1

FF IC IA L

Mà: l 2  l1  16  Chọn D. Câu 21: Phương pháp:

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2

I

I0

2

N

Hệ số công suất: cosφ với   u  i

H

Ơ

N

 2(A) 2 2 Chọn C. Câu 22: Phương pháp: 

O

Cách giải: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là:

U

 (rad) 3

Q

   u  i 

Y

Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Chọn C. Câu 23: Phương pháp:

  0,5 3

M

Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos   cos

E rR

ẠY

Cường độ dòng điện: I 

D

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P  I2 R Cách giải: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: P  I2 R 

E2 R 122.10   10(W) (r  R)2 (2  10)2

Chọn D. Câu 24: Phương pháp: Số bụng sóng bằng số bó sóng Trang 9


Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định: l  k

 2

Tốc độ truyền sóng: v  f Cách giải: Trên dây có 6 bụng sóng → có 6 bó sóng, ta có:

   1,8  6.    0,6(m) 2 2 Tốc độ truyền sóng trên dây là: v  f  0,6.100  60(m/s)

FF IC IA L

lk

Chọn B. Câu 25: Phương pháp:

O

1 1 Định luật bảo toàn cơ năng: Wd  kx 2  kA 2 2 2 Cách giải: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có:

Ơ

N

1 1 1 1 1 Wd1  kx12  Wd2  kx22  kA 2  0, 48  k.0, 022  0,32  k.0, 062 2 2 2 2 2  k  100(N/m)

N

H

1 1  0, 48  .100.0, 022  .100.A 2  A  0,1(m)  10(cm) 2 2 Chọn A. Câu 26: Phương pháp:

Y

1

2 LC

U

Tần số của mạch dao động: f 

Q

Cách giải:

M

Tần số của mạch dao động là: f  1

C

 3

Ta có: f  3f1 

1 C1

1

2 LC C

f

1 C

C1 3

ẠY

Chọn A. Câu 27: Phương pháp:

U1 N1  U2 N2

D

Công thức máy biến áp:

Cách giải: Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

U1 N1 220 2000     U2  11(V) U2 N2 U2 100 Chọn D. Câu 28: Trang 10


Phương pháp: Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên đường nối hai nguồn:

 2

Tốc độ truyền sóng: v = λf Cách giải: Khoảng cách giữa hai cực đại ở kề nhau trên đường nối hai nguồn là:

FF IC IA L

  1,6(cm)    3,2(cm) 2 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: v = λf = 3,2.25 = 80 (cm/s) = 0,8 (m/s)

N Ơ H

N

Cách giải: Công của lực điện tác dụng lên điện tích q là: A = qEd = 4.10-8.1000.0,1 = 4.10-6(J) Chọn A. Câu 30: Phương pháp: N U Công thức máy biến áp: 1  1 U2 N2

O

Chọn D. Câu 29: Phương pháp: Công của lực điện: A = qEd

U

Y

Cách giải: Số chỉ của Vôn kế là điện áp của cuộn thứ cấp B Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

M

Chọn B. Câu 31: Phương pháp:

Q

U1 N1  U 2 max  N 2 max  khóa K ở vị trí chốt m  U2 N2

ẠY

Công thức độc lập với thời gian: Điện tích cực đại: Q 0 

i2 q 2 1  I20 Q 20

I0 

D

Cách giải: Điện tích cực đại trên tụ có độ lớn là: I 52.10 3 Q0  0   26.106 (C)  26(C)  2000 Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có: 482 q 2 i2 q 2  1    2  1  q  10(C)  1.10 5 (C) 2 2 2 52 26 I0 Q0

Chọn B. Trang 11


Câu 32: Phương pháp: Cảm kháng của cuộn dây: ZL  L 1 C

Dung kháng của tụ điện: ZC 

Công suất của mạch đạt cực đại khi: R  ZL  ZC

FF IC IA L

Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

O

 1  ZL  L  100 2  50()  1 1   100()  Z C  C  104  100   Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi: R  ZL  ZC  50  100  50()

N

H

Ơ

N

Chọn D. Câu 33: Phương pháp: Để ánh sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần n Giới hạn phản xạ toàn phần: sin igh  2 n1

U

Y

Công thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr Cách giải: Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa lõi và vỏ Giới hạn phản xạ toàn phần: n 0 1, 41 141      igh  69 0 n 1,51 151

Q

sin i gh 

M

Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

n

sin   1,51  sin   0,541    330 0 sin 21

sin  0

sin 90  

ẠY

Chọn C. Câu 34: Phương pháp: Lực điện: F = qE = ma

D

Gia tốc trọng trường hiệu dụng gHD  g  a

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g HD

Cách giải: Lực điện tác dụng lên con lắc có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống Độ lớn lực điện là: Trang 12


F  qE  ma  a 

qE 5.106.104   5 m/s2 0, 01 m

Chu kì của con lắc là: T  2

l g HD

 2

l 0,5  2.3,14.  1,15(s) ga 10  5

FF IC IA L

Chọn A. Câu 35: Phương pháp:  1 Điều kiện để một điểm là cực tiểu giao thoa: d 2  d1   k    2  Cách giải: Tại điểm M có:

→ giữa M và đường trung trực của S1S2 có 6 vân giao thoa cực tiểu

Ơ

N

Chọn B. Câu 36: Phương pháp:

O

d 2  d1  12  6  6  k  0,5;1,5; 2,5;3,5; 4,5;5,5

H

Hai cực đại liền kề có:  d 2  d1   d 2  d1  

Định lí hàm cos: a2  b2  c2  2bc cos A

M

Q

U

Y

Cách giải:

N

Hai điểm gần nhất dao động cùng pha có:  d 2  d1   d 2  d1  

D

ẠY

Trên AB có 13 cực đại → 6λ < AB < 7λ M, N là hai cực đại liền kề, ta có: (BN – AN) – (BM – AM) = λ (1) M, N cùng pha, ta có: (BM + AM) – (BN + AN) = λ (2)

BM  BN  ∆BMN cân tại B Từ (1) và (2) ta có:  MN  

Trang 13


 a 3 BH  2 ∆ABC đều cạnh a   a AH   2  kH 

BH  AH a 3 a 0,366a      2 2

FF IC IA L

Lại có: 6  a  7  2,196  k H  2,562  k  2 Mà k M  k H  k N   M  k N  3

2

 a 3    2 a MN  2 2 Lại có: NH   BN  HB  NH     AN     2   2  2 2 2  

Xét điểm N có: k N  BN  AN

H

3a2  1 a  1   3  a  6, 772  AB  6, 772 2 2 Giá trị AB gần nhất với 6,80λ

Ơ

N

O

 a 1 AN  2  Chuẩn hóa   1   2 BN  3a  1  2

N

U

Y

Chọn C. Câu 37: Phương pháp:

 so với cường độ dòng điện 2

Q

Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha

M

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan   Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

ZL  ZC R

U0 R 2   Z L  ZC 

2

ẠY

Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện là:

C   i   1

D

1

      i  C      (rad) 1 1 2 2 6 2 3

 1  u  i  0 

 tan  

1

Z L  ZC

1

R

    (rad) 3 3

   10 3  ZC1  tan      ZC  20 3() 1 10  3

Khi C  3C1  ZC 

ZC

1

3

20 3 20  3 3

Trang 14


    i  u    (rad) 6 6 6    i  3 cos  100t   (A) 6  Chọn A. Câu 38: Phương pháp:

N

nP0 4r 2

tan a  tan b 1  tan a.tan b

N

Công thức lượng giác: tan(a  b) 

IM IA

H

Hiệu hai mức cường độ âm: L M  L A  lg

Ơ

Cường độ âm: I 

O

  u  i 

FF IC IA L

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U0 20   3(A) I0  2 2 2  R   Z L  ZC  20  102   10 3   3  Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện: 20 10 3  Z  ZC 3  1     (rad)  tan   L R 10 6 3

Y

Bất đẳng thức Cô – si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b)

M

Q

U

Cách giải: Ta có hình vẽ:

ẠY

Từ hình vẽ ta thấy:   O  

 tan   tan(O  ) 

tan O  tan  1  tan O tan 

D

BM AB AM  BM.OA OA   tan   OA OA  AB AM AB AM OA 2  AB.AM 1  1  OA OA OA OA 1,5x 1,5x 1,5  2   tan   2 27 x  6.4,5 x  27 x x Trang 15


 27  Để  max  (tan )max   x   x min  Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có: x

27 27  2 x  2 27 x x

FF IC IA L

 27 27   x  27 x    x  x x  min 

 OM 2  AM2  x 2  27  4,52  47,25

Cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm và tại M khi đặt thêm n nguồn âm là:

O

 2P0 2 I A  4OA 2  I M  (n  2).OA  (n  2).27  2.(n  2)  IA 2.47,25 7 2OM 2 I  (n  2)P0 M 2 4OM 

Hiệu mức cường độ âm tại M khi đặt thêm n nguồn âm và mức cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm là: I IM 2.(n  2)  5  4  1  M  10   10  n  33 2. 2 ( ) IA 7 IA

N

L M  L A  lg

Ơ

Chọn A.

H

Câu 39:

N

Phương pháp:

S t

Q

Tốc độ trung bình: v tb 

m k

U

Chu kì của con lắc lò xo: T  2

Mg k

Y

Độ lệch vị trí cân bằng so với vị trí lò xo không biến dạng: l 0 

M

Cách giải: Lực ma sát giữa M và m làm vị trí cân bằng lệch một đoạn:

ẠY

Mg 0,2.0,3.10   0, 015(m)  1,5(cm) 40 k Vật m đi từ vị trí lò xo giãn 4,5 cm qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ nhất đến vị trí biên đối diện rồi đổi chiều qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2; tiếp tục chạy đến vị trí biên rồi đồi chiều về vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 3. l 0 

D

A1  4,5  1,5  3cm  T 1 m   Giai đoạn 1: t1  1  2  s (dây căng, vật M không dao động ) 2 2 k 20  S1  2A1  2.3  6cm 

Trang 16


A 2  3  1,5  1,5cm  T 1 mM   Giai đoạn 2: t 2  2  2  s (dây trùng, vật M dao động cùng với m) 4 k 20 4  S2  A 2  1,5cm 

FF IC IA L

S3  2.1,5  3cm  Giai đoạn 3:  1 m  M  (dây trùng, vật M dao động cùng với m)  s  t 3  2 k 10 2  Tốc độ trung bình của vật m là:

v TB 

S1  S2  S3 6  1.5  3   16, 7(cm/s)    t1  t 2  t 3   20 20 10

U

2 0Y

2u X uY cos   sin 2  U 0X U 0Y

u2Y U

2 0Y

2u X uY cos   sin 2  U 0X U 0Y

U

U

2 0X

Y

Cách giải: Giả sử độ dài mỗi ô là 1 đơn vị điện áp Gọi ∆φ là độ lệch pha giữa ucd và uC Ta có công thức độc lập với thời gian:

u2X

N

Ơ

u2Y

H

U

2 0X

N

u2X

O

Chọn D. Câu 40: Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Công thức độc lập với thời gian của hai điện áp:

Q

Từ đồ thị ta có các cặp giá trị  u cd ; uC   (3; 3);(3; 2);(2; 3)

M

Thay các giá trị này vào công thức độc lập với thời gian, ta có: 32 (2)2 2.3.(2)   cos  U 0cd 2 U 0C 2 U 0cd .U 0C 22 (3)2 2.2.(3)   cos  U 20cd U 20C U 0cd .U 0C

ẠY

 32 (3)2 2.3.(3)   cos    2 2  U 0cd U 0C U 0cd .U 0C  2 2  3  (3)  2.3.(3) cos   2  U2  0cd U 0C U 0cd .U 0C

D

 5 6 cos    2 U 0cd .U 0C U   0C  U 0C  U 0cd  5  6 cos   U 2 U 0cd .U 0C  0cd

5  cos       2,56(rad) 6 Chọn A.

Trang 17


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM (Đề có 5 trang)

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12 17/01/2021 Thời gian làm bài: 50 Phút; (Đề có 40 câu) Mã đề L001 Họ tên: ....................................................................................... Lớp: .....................

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Người có thể nghe được âm có tần số A. Trên 20kHz. B. Từ thấp đến cao. C. Từ 16Hz đến 20kHz. D. Dưới 16Hz. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. D. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí: A. Bằng 0. B. Không đổi. C. Càng lớn. D. Càng nhỏ. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,5Hz. B. 6Hz. C. 4Hz. D. 2Hz. Câu 6: Một sóng cơ lan truyền với tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng của sóng này được tính bằng công thức

v 1 1 B.   C.   v.f D.   f f v Câu 7: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện. C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện. Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng. A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một nửa bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một phần tự bước sóng. Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Vĩ độ địa lí. B. Chiều dài dây treo. C. Gia tốc trong trường. D. Khối lượng quả nặng. Câu 10: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

D

ẠY

M

A.  

Trang 1


C. Luôn lớn hơn 1. D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  3cos(4t)cm. Pha dao động của vật

O

FF IC IA L

tại thời điểm t bằng: A. 4π (rad) B. 3 (rad) C. 4πt (rad) D. 0 (rad) Câu 12: Chọn phát biểu đúng. A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. Câu 13: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại. C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. D. Axit có anốt làm bằng kim loại.   Câu 14: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u  U 0 cos  t   và 6 

U0  ;   C 3

B. I 0  U 0 C;  

Ơ

A. I 0 

N

i  I 0 cos(t  ). I 0 ;  có giá trị nào sau đây?

2 3

U  2 D. I 0  0 ;   3 C 3 Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian. B. Tần số giảm dần theo thời gian. C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. Câu 16: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát. Câu 17: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng A. T  (6,12  0,06)s B. T  (2, 04  0, 06)s C. T  (6,12  0, 05)s D. T  (2,04  0,05)s

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

C. I 0  U 0 C;   

D

  5   Câu 18: Cho hai dao động điều hòa x1  a.cos  t   ; x 2  2a.cos  t   . Độ lệch pha giữa dao 6  6   động tổng hợp và dao động x2 là:

  2  rad rad B. rad C. D. rad 3 6 3 2 Câu 19: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường

A.

Trang 2


B. Dùng stato nhiều vòng dây. A. Dùng stato ít vòng dây. C. Dùng rôto nhiều cặp cực. D. Dùng rôto ít cặp cực. Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng x(dm). Biết phương trình dao động M là uM  8.cos(10t  x)(cm;s) (trong đó t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng

Ơ

N

O

FF IC IA L

trên bề mặt chất lỏng bằng A. 20cm/s B. 200cm/s C. 10cm/s D. 100cm/s 0 0 Câu 21: Cho các chất sau: không khí ở 0 C, không khi ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong: A. Nước B. Sắt C. Không khí ở 00C D. Không khí ở 250C Câu 22: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. Câu 23: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động cùng pha với tần số f = 25Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 13,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,375m/s B. 0,8m/s C. 1,5m/s D. 0,75m/s Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4 cos 20t(A), t đo

bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1  2A. Hỏi đến thời C. 2A D. 2 3A  Câu 25: Một khung dây dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều

Q

U

Y

B. 2A

N

A. 2 3A

H

điểm t = t + 0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?

M

A. Hình C B. Hình D C. Hình B D. Hình A Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là

A A A 2 A 2 B. x   D. x   C. x   2 4 2 4 Câu 27: Một điện tích điểm dương Q trong chân không, gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30cm , một điện trường có cường độ E = 3000V/m. Độ lớn điện tích Q là

ẠY

A. x  

A. Q  3.108 (C)

B. Q  3.10 5 (C)

C. Q  3.10 7 (C)

D. Q  3.10 6 (C)

D

Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính cận số 2. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là A. 2,0m B. 1,0m C. 1,5m D. 0,5m 0,2 H thì cường độ dòng Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L     điện qua cuộn dây có biểu thức i  4 2.cos  100t   A. Biểu thức nào sau đây là điện áp ở hai đầu 6 

đoạn mạch? Trang 3


  A. u  80 2.cos  100t   V 3    C. u  80 2.cos  100t   V 3 

  B. u  80.cos  100t   V 3   2  D. u  80.cos  100t   V 3  

Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC  50 và một cuộn dây

FF IC IA L

mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức   u  80 2.cos  100t   V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và sớm 3 

 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là: 2 A. 96W B. 120W C. 240W D. 48W Câu 31: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn thứ cấp được nối với một tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:

O

pha

N

      B. C. hoặc  D. hoặc  2 3 4 4 6 6 Câu 32: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 2l1  l 2 là

H

Ơ

A.

Q

U

Y

N

B. 0,32s C. 0,8s D. 0,57s A. 1,8s Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 680Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 8 B. 7 C. 16 D. 9 Câu 34: Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1  6.cos10t(cm) và

M

  x 2  A 2 . cos  10t   (cm). Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị: 2  A. 9cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,   3V; r  1, ampe kế lí

D

ẠY

tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:

C. 5Ω D. 1Ω A. 3Ω B. 2Ω Câu 36: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là: A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 2cm

Trang 4


Câu 37: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB. Mức cường độ âm tại B là A. 38 dB B. 28 dB C. 36 dB D. 44 dB Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi f  f1 thì hệ số công suất cos 1  1. Khi f  2f1 thì hệ số công suất là cos 2  0, 707. Khi f  1,5f1 thì hệ

FF IC IA L

số công suất là A. 0,625 B. 0,874 C. 0,486 D. 0,546 Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có vận tốc 72cm/s và con lắc thứ hai có thế

H

Ơ

N

O

năng 4.103 J. Lấy 2  10. Khối lượng m là:

2 1 5 kg C. kg D. kg 9 3 4 Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A, B. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB  5,6. là đường trung trực thuộc mặt nước của AB. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần  nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,32 B. 1,26 C. 2,07 D. 4,14 A. 2kg

Q

U

Y

N

B.

D

ẠY

M

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 5


ĐÁP ÁN 2.A 12.D 22.D 32.D

3.B 13.A 23.D 33.A

4.D 14.B 24.D 34.B

5.B 15.B 25.D 35.C

6.A 16.C 26.B 36.C

7.A 17.B 27.A 37.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

8.B 18.A 28.D 38.B

9.D 19.C 29.C 39.D

10.A 20.D 30.A 40.A

FF IC IA L

1.C 11.D 21.B 31.C

Công thức tính nhiệt lượng: Q  I2 Rt v

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Phương pháp: - Âm nghe được âm thanh): Là những sóng âm gây ra cảm giác ấm với màng nhĩ, có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. - Âm có tần số dưới 16Hz gọi là hạ âm, tai người không nghe được nhưng voi, chim bồ câu,.. vẫn có thể nghe được hạ âm. - Âm có tần số trên 20000Hz gọi là siêu âm, tai người không nghe được nhưng chó, dơi, cá heo,.. vẫn có thể nghe được siêu âm. Cách giải: Người có thể nghe được âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz. Chọn C. Câu 2: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện xoay chiều.

ẠY

M

Q

U

Y

Cách giải: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau là không đúng, vì chưa đề cập tới độ lớn của cường độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt lượng thì cường độ dòng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Chọn A. Câu 3: Phương pháp:  Lực từ F có đặc điểm: + Điểm đặt tại trung điểm đoạn dòng điện   + Có phương vuông góc với I và B, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.   + Độ lớn: F  B.I.l.sin ;   (I,B)

D

Cách giải: Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.  Phát biểu không đúng: Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Chọn B. Câu 4: Phương pháp:

Trang 6


Công thức tính công suất hao phí: Php 

P2R U 2 .cos2 

Cách giải: Ta có: Php 

1 P2R  Php  2 2 U . cos  cos2 

O

FF IC IA L

 Mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí càng nhỏ. Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Con lắc dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số 2f. Cách giải: Tần số dao động điều f  3Hz Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: f   2f  2.3  6Hz Chọn B. Câu 6: Phương pháp:

N

v f

Ơ

Công thức tính bước sóng:   vT  Cách giải:

Y

N

Chọn A. Câu 7: Phương pháp:

R  Z

Q

U

Công thức tính hệ số công suất: cos   Cách giải:

v f

H

Bước sóng của sóng này được tính bằng công thức:  

R  Z

R 2   Z L  ZC  R1  R 2

 R1  R2 

2

2

 1  (cos )max

M

Đoạn mạch gồm R1 nt R 2 có: cos  

R

Chọn A. Câu 8: Phương pháp:

ẠY

Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng

D

Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là

 2

 4

Cách giải: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng một nửa bước sóng. Chọn B. Câu 9: Phương pháp:

Trang 7


Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

l g

Cách giải: Ta có: T  2

l  T  l,g g

FF IC IA L

 Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng quả nặng. Chọn D. Câu 10: Phương pháp: n Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1: n 21  2 n1

N

Pha của dao động tại thời điểm t là: 4t (rad)

H

Cách giải: Phương trình dao động điều hòa: x  3cos(4t)cm

Ơ

Trong đó: (t  ) là pha của dao động tại thời điểm t.

N

O

Cách giải: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. Chọn A. Câu 11: Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos(t  )

D

ẠY

M

Q

U

Y

Chọn C. Câu 12: Phương pháp: Hai nguồn dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai nguồn kết hợp. Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sóng kết hợp. Cách giải: Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. Chọn D. Câu 13: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết bài dòng điện trong chất điện phân – Vật Lí 11. Cách giải: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. Chọn A. Câu 14: Phương pháp: i  I 0 cos(t  )  Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện:       u  U 0 cos  t    2   I 0 ZC . cos  t    2       Cách giải:

Trang 8


P2R U 2 .cos2 

O

Công thức tính công suất hao phí: Php 

FF IC IA L

 U0 U0   U 0 C I 0  1 ZC  Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện ta có:  C     2  i   u     2 6 2 3  Chọn B. Câu 15: Phương pháp: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Cách giải: Phát biểu không đúng về dao động cơ tắt dần là: Tần số giảm dần theo thời gian Chọn B. Câu 16: Phương pháp:

N

Cách giải:

Ơ

Ta có công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa: Php 

P2R U 2 .cos2 

M

Q

U

Y

N

H

 Php  P 2 2  P l l Lại có: R   Php  2  . Php  l S U .cos2  S  P  1  hp U 2 Vậy công suất hao phí không tỉ lệ với thời gian truyền điện. Chọn C. Câu 17: Phương pháp: T  T  T3 Giá trị chu kì trung bình: T  1 2 3 Sai số tuyệt đối trung bình: T 

T  T1  T  T2  T  T3 3

ẠY

Sai số tuyệt đối của phép đo bằng tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ: T  T  Tdc Kết quả đo: T  T  T Cách giải:

D

Chu kì trung bình: T 

2,01  2,12  1,99  2, 04s 3

Sai số tuyệt đối trung bình: T 

2, 04  2, 01  2, 04  2,12  2,04  1,99 3

 0, 05s

Sai số dụng cụ: Tdc  0, 01s Sai số tuyệt đối: T  T  Tdc  0, 05  0,01  0, 06s  T  (2, 04  0,06)s

Trang 9


Chọn B. Câu 18: Phương pháp: Công thức tính pha của dao động tổng hợp: tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2

Độ lệch pha:     2

FF IC IA L

Cách giải:

 5  2a.sin 6 6  1  Pha của dao động tổng hợp: tan   5  6 3 a.cos  2a.cos 6 6    Độ lệch pha:      6 6 3 a.sin

N

O

Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Công thức tính tần số của dòng điện: f  n.p

H

Ơ

Với p là số cặp cực, n (vòng/s) là tốc độ quay của roto. Cách giải: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo công thức: f  n.p  f  p

Q

U

Y

N

 Để đả bảo được tần số của dòng điện tạo ra người ta thường dùng roto nhiều cặp cực. Chọn C. Câu 20: Phương pháp:  2x  Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos  t       

D

ẠY

M

Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình truyền sóng. Cách giải:     10(rad / s)  f  2  5Hz Đồng nhất phương trình ta có:   2x  x    2dm  20cm   Tốc độ truyền sóng: v  f  20.5  100cm/s Chọn D. Câu 21: Phương pháp: + Âm chỉ truyền qua được các môi trường rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không. + Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với vận tốc xác định: v r  v l  v k Cách giải: Sóng âm truyền nhanh nhất trong sắt. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Trang 10


Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện: ZL  ZC

U.ZL R 2   Z L  ZC 

  f T

Y

Tốc độ truyền sóng: v 

 2

N

Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp là

H

Ơ

N

Vậy điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.  Kết luận không đúng là điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. Chọn D. Câu 23: Phương pháp:

2

O

Khi tăng tần số của dòng điện một lượng nhỏ: UL 

FF IC IA L

 U   ZL  2f.L; I  2 R 2   Z L  ZC    U.ZL U.R  Các biểu thức: U R  I.R  ; U L  I.ZL  2 2  R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC    U.ZC U C  I.ZC  2  R 2   Z L  ZC   Cách giải: U.ZL Điện áp ở hai đầu cuộn dây khi xảy ra cộng hưởng: U L  I.ZL  R

M

Q

U

Cách giải: Giữa S1 và S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên  có 10 dãy cực tiểu đối xứng nhau qua trung điểm của 2 nguồn.  Khoảng cách giữa 2 cực tiểu liên tiếp là 2   13,5cm    3cm 2 Tốc độ truyền sóng trên mặt nước: v  f  3.25  75cm/s  0,75m/s Chọn D. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng VTLG. Cách giải: Thời điểm t1 : i1  2A và đang giảm

D

ẠY

 Khoảng cách giữa 10 cực tiểu liên tiếp là: (10  1)

Thời điểm t  t  0,025s  Góc quét:   .t  20.0, 025 

 2

Biểu diễn trên VTLG ta có:

Trang 11


FF IC IA L

Y

N

H

Ơ

N

O

Từ VTLG ta có tại thời điểm t2 cường độ dòng điện: 2 3A Chọn D. Câu 25: Phương pháp: + Áp dụng định luật Lenxo để xác định chiều dòng điện cảm ứng: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. + Vận dụng quy tắc nắm bàn tay phải, xác định chiều dòng điện cảm ứng. Cách giải:  Ở hình A ta có cảm ứng từ B có chiều hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.    Từ trường B giảm dần đều  BC  B   BC có chiều hướng từ ngoài vào trong

M

Q

U

Sử dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được chiều của cường độ dòng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ.  Hình A đúng. Chọn D. Câu 26: Phương pháp:

D

ẠY

 1 2  Wd  2 mv  1  Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng:  Wt  kx 2 2  1 2   W  Wt  Wd  2 kA  Cách giải:  W  Wt 1 A 1 Ta có:  d  2Wt  W  2  kx 2  kA 2  x   2 2 2  W  Wt  Wd Chọn B. Câu 27: Phương pháp:

Trang 12


Công thức tính độ lớn cường độ điện trường: E 

k. Q r2

Q

Cách giải:

k. Q r2

Q

E .r 2 3000.0,32 Q  3.108 C k 9.109

Chọn A. Câu 28: Phương pháp: 1 f Kính cận có tiêu cự: fk  OCv

Công thức tính độ tụ: D 

Cách giải: Người cận thị đeo kính cận số 2 có nghĩa là độ tụ của kính là: D  2dp 1 1   0,5m D 2

O

 Tiêu cự của kính: fk 

FF IC IA L

Ta có: E 

 OCv   fk  0,5m

U

0,2  20 

Q

Cảm kháng: ZL  L  100 

Y

N

H

Ơ

N

Vậy người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là 0,5m. Chọn D. Câu 29: Phương pháp: i  I 0 cos(t  )  Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm:       u  U 0 cos  t    2   I 0 ZL . cos  t    2       Cách giải:

Điện áp cực đại: U 0L  I 0 ZL  4 2.20  80 2V            u  80 2.cos  100t   V 2 6 2 3 3 

M

Lại có: uL  i 

D

ẠY

Chọn C. Câu 30: Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto. Công thức tính công suất: P  U.I.cos 

Trang 13


Cách giải: Ta có giản đồ vecto: Cuộn dây có điện trở R. Tam giác OAB vuông tại A nên:

Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I 

U C 100   2A 50 ZC

OA 60   0,6    530    90 0    370 AB 100 Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P  U RL .I.cos   60.2.cos37  96W

Có: cos  

Chọn A. Câu 31: Phương pháp:

ZL  ZC R

N

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

O

U1 N1 I2   U 2 N 2 I1

Công thức máy biến áp lí tưởng:

FF IC IA L

AB  OA 2  OB2  U C  U 2RL  U 2  602  802  100V

Ơ

Cách giải:

N

H

U1  220V  Ta có: N1  1100; N 2  50 I  0,032A 1

U

Y

Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng ta có: I U1 N1 I2 220 1100      2  U 2  10V; I 2  0, 704A U 2 N 2 I1 U2 50 0,032

Q

Tổng trở của tải tiêu thụ (gồm cuộn dây có điện trở nối tiếp với tụ điện) là: Z  2

U2 10   14,2 I2 0, 704

2

M

Lại có: Z  R 2   ZL  ZC   14,22  102   ZL  ZC   ZL  ZC  10

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC 10    1     R 10 4

Vậy độ lệch pha giữa u và i bằng

  hoặc  4 4

D

ẠY

Chọn C. Câu 32: Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn: T  2

l g

Cách giải:

Trang 14


 T2  2.42

l l1  42 2  2T12  T22  T  2.1,22  1,62  0,57s g g

Chọn D. Câu 33: Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là: l  k

 2

2l  l 2l1  l2  T 2  42 . 1 2 g g

N

v 340   0,5m f 680

 2l 2.1 k  4 2  0,5

Ơ

Bước sóng:  

l2 l  1,6s  T22  42 . 2 g g

O

Với k là số bó song; Số bụng = k; Số nút = k + 1. Cách giải:

l1 l  1,2s  T12  42 . 1 g g

FF IC IA L

 T1  2    Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn ta có: T2  2   T  2  

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

Q

U

Y

N

H

Vậy sóng dừng trên dây với 4 bó sóng.

M

Mỗi bó sóng có 2 điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng.  4 bó sóng có 8 điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng. Chọn A. Câu 34: Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

ẠY

Hợp lực cực đại tác dụng vào vật: Fmax  kA  m2 A Cách giải:

D

Hợp lực cực đại tác dụng vào vật: Fmax  kA  m2 A  A  2

2 1

Fmax 2

m

1  0,1m  10cm 0,1.102

2 2

Biên độ của dao động tổng hợp: A  A  A  2A1A 2 cos 

 102  62  A 22  2A1A 2 cos

  102  62  A 22  A 2  8cm 2

Chọn B. Câu 35: Phương pháp: Trang 15


Định luật Ôm đối với toàn mạch: I 

 Rr

Cách giải: Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I  0,5A

 3  0,5   R  5 Rr R 1

Chọn C. Câu 36: Phương pháp: Chu kì là thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần: T 

t N

Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A Với A là biên độ dao động. Cách giải:

t 60   2s N 30

O

Chu kì dao động của vật: T 

FF IC IA L

Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch ta có: I 

N

H

Ơ

N

 t  8s  4.2  4T Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A  Quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 16A  S  16.A  40cm  A  2,5cm  Chiều dài quỹ đạo: L  2A  2.2,5  5cm Chọn C. Câu 37: Phương pháp:

Y

I P  10.log I0 4R 2 I 0

U

Mức cường độ âm: L  10 log

a b

Q

Sử dụng công thức: log a  log b  log

M

Cách giải: A,B nằm hai phía so với nguồn âm. Có L A  L M  OM  OA  B và M nằm cùng phía so với nguồn âm.

ẠY

M là trung điểm của AB nên: OM  AM  OA 

OB  OA OB  OA  OA  2 2

 OB  2.OM  OA

D

 P  50dB L A  10.log 4.OA 2 .I 0   P Lại có: L B  10.log 4.OB2 .I 0   P L M  10  log  47dB 4  OM 2  I 0  Trang 16


 L A  L M  10 log

OM 2  3  OM  1, 4.OA  OB  2.OM  OA  3,8.OA OA 2 OB2 3,8.OA  50  L B  20.log  L B  50  20.log 3,8  38, 4dB 2 OA OA

Lại có: L A  L B  10.log

R

Hệ số công suất của mạch điện: cos  

R 2   ZL  ZC 

2

Cách giải:

R

+ Khi f  f1 , hệ số công suất của mạch là: cos 1  2

R  ZL  ZC 1

1

 1  Z L  ZC 1

1

R 2  Z L  ZC 2

2

2

 0, 707 

1 2

Ơ

R

cos 2 

N

O

 ZL  2ZL 1  2 , hệ số công suất của mạch là: + Khi f2  2f1   1 1  ZC2  ZC1  ZL1 2  2

2

FF IC IA L

Chọn A. Câu 38: Phương pháp:

U

Y

N

H

3 3 1  R  ZL  ZC  2ZL  ZL  ZL  ZC 2 2 1 2 1 2 1 2 1  3  ZL3  2 ZL1  R + Khi f3  1,5f1   , hệ số công suất của mạch là: Z  2 Z  4 R  C3 3 C1 9

2

R  Z L  ZC

M

3

2

 4  R2   R  R  9  

2

 0,874

Chọn B. Câu 39: Phương pháp:

3

R

Q

R

cos 3 

ẠY

Thế năng: Wt 

1 2 kx 2

Động năng: Wd 

1 mv2 2

D

1 m2 A 2 2 Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

Cơ năng: W  Wd  Wt 

+ Chu kì: T  0,5s   

2  4(rad/s) T Trang 17


+ Biên độ dao động: A1  6cm;A 2  2cm    x1  6.cos  4t   cm 2    Phương trình dao động của hai con lắc lò xo:  x  2.cos  4t    cm    2 2  

W x1 A1 x2 A 2   3  t1  12  12  9 Wt 2 x2 A 2 x2 A2

FF IC IA L

1 1 m.2 A12  mv12 Wt1 W1  Wd1 2 9 2 9  Ở thời điểm t ta có: Wt 2 Wt 2 Wt 2

O

1 1 .m.(4)2 .0,062  .m.0,722 5 2 2  9  m  1,25kg  kg 3 4 4.10 Chọn D. Câu 40: Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

d  d  m. Điều kiện để một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn:  2 1 d 2  d1  n. (m, n cùng chẵn hoặc cùng lẻ) Vẽ hình, sử dụng định lí Pitago trong các tam giác vuông để tính khoảng cách. Cách giải:

M, N, P, Q thuộc hình chữ nhật, khoảng cách gần nhất bằng độ dài đoạn MN, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất bằng độ dài đoạn MP. Ta xét điểm M. * M dao động với biên độ cực đại: d 2  d1  k * M dao động cùng pha với nguồn:

ẠY

d  d  k le  + TH1:  2 1 d 2  d1  n le   5, 4

D

d  d  k chan  + TH2:  2 1 d 2  d1  n chan   5, 4 * M gần  nhất thì

d  d  1. d1  3  AM + TH1:  2 1  d 2  4  BM d 2  d1  7

Trang 18


d  d  2. d1  2  + TH2:  2 1 (loại) d 2  4 d 2  d1  6 Từ hình vẽ ta có: AH  HB  AB

 AM2  MH 2  BM2  MH 2  AB

 (3 )2  MH 2  (4)2  MH 2  5,4

 HO  AO  AH 

FF IC IA L

 MH  2,189  AH  AM 2  MH 2  2, 051

5, 4  2,051  0,649 2

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 OM  MH 2  OH 2  2,283 Khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị bằng: MP  2.OM  2.2,283  4,566 Chọn A.

Trang 19


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Năm học: 2020 – 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 207

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ...........................................................................................

FF IC IA L

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

Ơ

N

O

Câu 1: Đơn vị mức cường độ âm là A. Đêxiben (dB). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m). C. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 2: Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào? A. Đỏ. B. Lục. C. Cam. D. Tím. Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện? A. Hiệu dụng. B. Trung bình. C. Cực đại. D. Tức thời. Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng ánh sáng truyền đến phải

2 2 B. Lệch pha C. Cùng pha. D. Ngược pha. . . 3 3 Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là A. 5 mm. B. 2 mm. C. 2,5 mm. D. 0,5 mm. Câu 6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 cm. Câu 7: Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp A. Nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. Lớn hơn 1. D. Bằng 0. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 80 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 60 V. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

A. Lệch pha

A. ZL  fL.

B. ZL 

1 . fL

C. ZL  2fL.

D. ZL 

1 . 2fL

D

Câu 10: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây? A. f 

1 g . 2 l

B. f 

1 l . 2 g

C. f 

1 g .  l

D. f 

1 l .  g

Câu 11: Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là A. 2,56 pC. B. 0,52.10-7 C. C. 8,06 nC. D. 4,03 nC. Câu 12: Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó Trang 1


A. Luôn lớn hơn dòng chữ. B. Ngược chiều với dòng chữ. C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ. D. Luôn bằng dòng chữ. Câu 13: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là

  . C. . D. 2λ. 2 4 Câu 14: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita dao động. D. Giảm xóc xe máy. Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra là Α. λ.

n . 60p

FF IC IA L

A.

B.

C. 60pn.

B. pn.

D.

pn . 60

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. cosφ. B. –tanφ. C. tanφ. D. –cosφ. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là A. 20.104 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 8.104 rad/s. D. 4.104 rad/s. Câu 18: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 6,4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3,3 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Buồng ảnh. B. Lăng kính. C. Ống chuẩn trực. D. Thấu kính hội tụ. Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I được tính bằng công thức nào sau đây?

R R B. B  2.107 I I Câu 21: Hạt tải điện trong kim loại là A. Electron tự do và ion âm. C. Electron tự do và ion dương.

Q

A. B  2.10 7

C. B  2.10 7

I R

D. B  2.107

I R

M

B. Electron tự do. D. Ion dương và ion âm.   Câu 22: Một vật dao động theo phương trình x  4 cos  5t   cm. Biên độ dao động của vật là 3 

ẠY

A. 4 cm. B. 5 cm. C. 5π cm. D. π/3 cm. Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình x  10 cos(2t  ) cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ

D

đạo dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 10π cm. D. 20π cm. Câu 24: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia catot. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây? A. Anten phát. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Micrô. Câu 26: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Trang 2


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 H. 

A. f 

1 m . 2 k

B. f 

1 k . 2 m

C. f  2

k . m

FF IC IA L

Cảm kháng cuộn cảm là A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 10 Ω. Câu 28: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất. C. Suất điện động. D. Điện áp. Câu 29: Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là D. f  2

m . k

Câu 30: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là

v f C.   . D.   . f v Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 1,2 mm. D. 2 mm. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu? A. 3 cm. B. -3 cm. C. -6 cm. D. 6 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo

B.   vf .

Y

N

H

Ơ

N

O

A.   vf.

D

ẠY

M

Q

U

 (s). Tốc độ trung bình của vật 12 nặng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là A. 1,52 m/s. B. 1,12 m/s. C. 1,43 m/s. D. 1,27 m/s. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó là A. 350 W. B. 400 W. C. 150 W. D. 200 W. Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u  U 0 cos t thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y

thời gian t. Biết t 2  t1 

 so với uMB. Biết 2 4LCω2 = 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là A. 0,91. B. 0,95. C. 0,87.

cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha

D. 0,99.

Trang 3


Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1  5cos  5t  1  (cm); x 2  5 cos  5t  2  (cm) với 0  1  2  . Biết phương trình dao động

tổng hợp x  5cos(5t  /6)(cm). Giá trị của φ2 là

   B.  . C. . D. . 6 6 2 Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Trong khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là A. ± 0,034 µm. B. ± 0,039 µm. C. ± 0,26 µm. D. ± 0,019 µm. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng gồm 2 bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 39: Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN người

O

FF IC IA L

A. 0.

N

ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình u  3 2 cos 20t(cm) (t tính bằng s), tạo ra sóng

N

H

Ơ

truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có sóng truyền qua là A. 13,4 cm. B. 12 cm. C. 15,5 cm. D. 13 cm.   Câu 40: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, 4 

Q

U

Y

L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ω3 và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?   A. i3  2 cos  3 t   (A). 2 

M

  B. i 2  2 cos  2 t   (A). 4    C. i 4  2 cos  4 t   (A). 6 

D

ẠY

  D. i1  2 cos  1t   (A). 6 

Trang 4


1 .A

2 .A

3 .A

4 .D

5 .B

6 .B

7 .C

8 .D

9 .C

10 .A

11 .C

12 .A

13 .B

14 .C

15 .C

16 .A

17 .A

18 .B

19 .B

20 .D

21 .B

22 .A

23 .B

24 .C

25 .B

26 .D

27 .C

31 .A

32 .B

33 .D

34 .B

35 .D

36 .B

37 .B

FF IC IA L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

29 .B

30 .C

38 .A

39 .A

40 .C

O

Câu 1: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết mức cường độ âm

28 .B

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Đơn vị của mức cường độ âm là Đêxiben (dB) Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Trong cùng một môi trường, chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím Cách giải: Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ Chọn A. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều

ẠY

M

Cách giải: Trong đoạn mạch xoay chiều, số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng Chọn A. Câu 4: Phương pháp: Tại vị trí vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha Cách giải: Tại vị trí có vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha

D

Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc tối) liên tiếp Cách giải: Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là: l  5i  1(cm)  i  0,2(cm)  2(mm)

Chọn B. Trang 5


Câu 6: Phương pháp:

 2

Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là Cách giải:

 4  3   6(cm) 2 2

FF IC IA L

Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là: l  3 Chọn B. Câu 7: Phương pháp: Công thức máy biến áp:

U1 N1  U2 N2

Máy tăng áp có U1  U 2 Cách giải:

O

N N U1 1 1 1 2 1 U2 N2 N1

N

Máy tăng áp có: U1  U2 

H

Ơ

Chọn C. Câu 8: Phương pháp:

2

N

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U  U 2R   U L  U C 

Y

Cách giải: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: 2

Q M

Chọn D. Câu 9: Phương pháp:

U

U  U 2R   U L  U C   100  U 2R  (50  130)2  U R  60(V)

Cảm kháng của cuộn dây: ZL  L  2fL Cách giải:

Cảm kháng của cuộn dây là: ZL  2fL

D

ẠY

Chọn C. Câu 10: Phương pháp:

Tần số của con lắc đơn: f 

1 g 2 l

Cách giải: Tần số của con lắc đơn là: f 

1 g 2 l

Chọn A. Trang 6


Câu 11: Phương pháp: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích: F  9.109

q1q2 r 2

Cách giải: Độ lớn lực đẩy giữa hai điện tích là:

r 2

k

q2 F.r 2  q   k r 2

2.106.81.0, 062  8, 05.10 9 (C)  8, 05(nC) 9 9.10

Cách giải:  2

N

Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là

Ơ

 2

H

Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là

N

Chọn C. Câu 12: Phương pháp: Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật Cách giải: Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật Chọn A. Câu 13: Phương pháp:

FF IC IA L

q1q 2

O

Fk

M

Q

U

Y

Chọn B. Câu 14: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng Cách giải: Hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong hộp đàn ghita Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Tần số của suất điện động: f = 60pn

D

ẠY

Cách giải: Tần số của suất điện động do máy phát ra là: f = 60pn Chọn C. Câu 16: Phương pháp: Hệ số công suất của đoạn mạch: cosφ Cách giải: Hệ số công suất của đoạn mạch là: cosφ Chọn A. Câu 17: Phương pháp: Trang 7


Tần số góc của mạch dao động:  

1 LC

Cách giải: Tần số góc của mạch dao động là:  

1 LC

1

3

12,5.10 .2.10

9

 20.104 (rad/s)

Tốc độ truyền sóng: v 

FF IC IA L

Chọn A. Câu 18: Phương pháp: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ Thời gian sóng truyền giữa hai gợn sóng liên tiếp là T

 T

O

Cách giải: Thời gian sóng truyền qua 6 gợn sóng liên tiếp là: t  5T  5(s)  T  1(s)

N

Chọn B. Câu 19: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết máy quang phổ lăng kính

Ơ

 8   8(cm/s) T 1

H

Tốc độ truyền sóng là: v 

N

Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là: λ = 8 (cm)

M

Q

U

Y

Cách giải: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là lăng kính Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn: B  2.107

Cách giải:

I R

Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là: B  2.107

I R

D

ẠY

Chọn D. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dòng điện trong kim loại Cách giải: Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Phương trình dao động: x  A cos(t  ) Trang 8


Trong đó: x là li độ A là biên độ ω là tần số góc φ là pha ban đầu (ωt+φ) là pha dao động Cách giải:

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

  Trong phương trình dao động x  4 cos  5t   cm, biên độ dao động là: 4 cm 3  Chọn A. Câu 23: Phương pháp: Chiều dài quỹ đạo: L = 2A Cách giải: Chất điểm có biên độ là: A = 10 (cm) Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là: L = 2A = 2.10 = 20 (cm) Chọn B. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết ứng dụng của các tia Cách giải: Tia X có ứng dụng kiểm tra hành lí ở các sân bay Chọn C. Câu 25: Phương pháp: Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản: anten thu – chọn sóng – tách sóng – khuếch đại âm tần – loa Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận mạch tách sóng Chọn B. Câu 26: Phương pháp:

Biên độ dao động tổng hợp: A1  A 2  A  A1  A 2

ẠY

Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm: A1  A 2  A  A1  A 2  3  A  13(cm)

→ biên độ dao động tổng hợp không thể là 2 cm

D

Chọn D. Câu 27: Phương pháp: Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = ωL = 2πfL Cách giải: Cảm kháng của cuộn cảm là: ZL  2fL  2.50.

1  100()  Trang 9


Chọn C. Câu 28: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều

Tần số dao động của con lắc lò xo: f 

FF IC IA L

Cách giải: Đại lượng không có giá trị hiệu dụng là công suất Chọn B. Câu 29: Phương pháp: 1 k 2 m

Cách giải: 1 k 2 m

O

Tần số dao động của con lắc lò xo: f 

Ơ

v f

H

Bước sóng:  

N

Chọn B. Câu 30: Phương pháp:

v f

Y

Bước sóng của sóng này là:  

N

Cách giải:

Q

U

Chọn C. Câu 31: Phương pháp:

 2

M

Trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liền kề là

Cách giải: Tại điểm M có cực đại thứ k, điểm N có cực đại thứ k + 4 → khoảng cách MN là:   2 2 Ta có: MN  AN  AM  0,2cm  2    0,1(cm)  1(mm)

ẠY

MN  4.

D

Chọn A. Câu 32 Phương pháp: Vật có vận tốc bằng 0 khi ở vị trí biên S t Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t

Tốc độ trung bình: v tb 

Cách giải: Hai thời điểm liên tiếp t1, t2 vật có vận tốc bằng 0 → vật chuyển động giữa hai vị trí biên Trang 10


Quãng đường vật chuyển động là: S = 2A Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

v tb 

S 2A 2A   16   A  6(cm) t 2  t1 t 2  t1 2,5  1, 75

t  t 2  t1 

2 2 4 T  T  2  t 2  t1   1,5(s)      (rad/s) 2 T 1,5 3

Ở thời điểm t1, vecto quay được góc:

FF IC IA L

Khoảng thời gian vật chuyển động giữa hai vị trí biên là:

4 7  .1, 75  (rad)  2  3 3 3 Ở thời điểm đầu, vật chuyển động ngược chiều dương → pha ban đầu: 0     1  t1 

Pha dao động của vật ở thời điểm t1 là:

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 4  1   1    vật ở vị trí biên âm 3 3 Ta có vòng tròn lượng giác:

M

Q

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = -3 cm Chọn B. Câu 33: Phương pháp:

Độ lớn lực đàn hồi: Fdh  kl  k l 0  x Độ lớn lực phục hồi: Fph  k x

ẠY

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và vòng tròn lượng giác

D

Tần số góc của con lắc lò xo:   Tốc độ trung bình: v tb 

g l 0

S t

Cách giải: Ta có đồ thị:

Trang 11


FF IC IA L

Giả sử ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn ∆l0 Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại là:

Fdh max  k  l 0  A   Fdh max  Fph max  Fph max  kA

Ta có:

Fdh max k  l 0  A  3    2  l 0  A   3A  A  2l 0 Fph max kA 2

O

Từ đồ thị ta thấy đồ thị (1) là đồ thị lực phục hồi, đồ thị (2) là đồ thị lực đàn hồi

N

Nhận xét: lực phục hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí cân bằng → tại thời điểm t1, vật ở vị trí cân bằng

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí lò xo không biến dạng → tại thời điểm t2, vật ở vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2 kể từ thời điểm t1 Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại tại vị trí biên dưới → tại thời điểm t3, vật ở vị trí biên dưới lần đầu tiên kể từ thời điểm t2 Ta có vòng tròn lượng giác:

ẠY

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy từ thời điểm t1 đến t2, vecto quay được góc:  

D

Ta có:     t 2  t1   Mà  

5 (rad) 6

5   .    10(rad/s) 6 12

10 g  10   l 0  0,1(m) l 0 l 0

 A  2l 0  0,2(m) Nhận xét: từ thời điểm t1 đến t3, vật đi được quãng đường là: S = 3A = 3.0,2 = 0,6 (m) Vecto quay được góc: Trang 12


3 3 3  .  t 3  t1   t 3  t1  2  (s)   10 20 2 Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 là:

0,6 S   1,27(m/s) t 3  t1 3 20 Chọn D. Câu 34: Phương pháp:

FF IC IA L

v tb 

Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi: R 0  ZL  ZC  R1R 2 U2 2R 0

O

Công suất cực đại: Pmax 

N

Cách giải: Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi:

R 0  ZL  R1R 2  25.100  50()

Ơ

U 2 2002   400(W) 2R 0 2.50

H

Công suất tiêu thụ cực đại của mạch là: Pmax 

Y

N

Chọn B. Câu 35: Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu

U

2

Q

Tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC 

Hai điện áp vuông pha có: tan 1 . tan 2  1

M

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan   Hệ số công suất: cos  

ZL  ZC R

R

R 2   ZL  ZC 

2

ẠY

Cách giải:

Ta có: 4LC2  3  4L.C  3 

4ZL 3  3  ZL  ZC 4 ZC

D

3 4 Giả sử đoạn mạch Y có R, ZL0, ZC0 Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch Y là:

Chuẩn hóa ZC  1  ZL 

2

U 0Y  U 0  ZY  Z  R 2   ZL0  ZC0   R 2   ZL  ZL0  ZC  ZC0 

2

Trang 13


ZC  Z L 1  8 2 Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha, ta có: Z  ZL0  ZC0 ZL0  ZC0  ZC   1 tan AN . tan MB  1  L R R 3 1 1 1  8 8 8 4   1  R   R R 7

R   ZL0  ZC0  2

Chọn D. Câu 36: Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

2

8 1  7 8    

2

 0,994

Ơ

N

Sử dụng giản đồ vecto Cách giải:

2

8 7

O

Hệ số công suất của đoạn mạch Y là: cos Y 

R

FF IC IA L

 ZL0  ZC0    ZL  ZL0  ZC  ZC0   ZL0  ZC0 

Nhận xét: 1  2

H

Biên độ dao động tổng hợp là:

ẠY

M

Q

U

Y

1 2  cos  1  2     1  2  3 2 Ta có giản đồ vecto:

N

A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2   52  52  52  2.5.5.cos  1  2 

D

  1  2 (rad) Từ giản đồ vecto, ta thấy pha ban đầu:      (rad)  2 6 Chọn B. Câu 37: Phương pháp: Khoảng cách của 10 vân sáng liên tiếp: l  9i Trang 14


ai D

Bước sóng:   Sai số:

 a i D    i D  a

Cách giải:  l  i  9  1,2(mm) l  9i   i  l  0, 016(mm)  9 Giá trị trung bình của bước sóng là:

a. i 1.10 3.1,2 103   0,6.10 6 (m)  0,6(m) 2 D Sai số tỉ đối của phép đo là: 

O

 a i D  0, 05 0, 016 1,54           0,038(m)  a i D 0,6 1 1,2 2000

FF IC IA L

Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là:

D a

N

Khoảng vân: i 

H

Vị trí vân trùng của hai bức xạ: x  k1i1  k 2 i2

Ơ

N

Chọn B. Câu 38: Phương pháp:

U

Y

Cách giải: Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có: k1  2 5  k1  5    k 2 1 6  k 2  6

Q

i  k1i1  k 2 i2  k11  k 2  2 

M

→ trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 6 khoảng vân màu lục (có 5 vân sáng màu lục) Chọn A. Câu 39: Phương pháp:

ẠY

Bước sóng:  

v v.2  f 

D

Độ lệch pha dao động:  

2d 

Khoảng cách giữa điểm theo phương dao động: u  u1  u2 Công thức lượng giác: cos a  cos b  2sin

a b ab sin 2 2

Khoảng cách giữa hai điểm MN: d  MN2  u2 Cách giải: Bước sóng của sóng truyền trên dây là: Trang 15


v.2 1,6.2   0,16(m)  16(cm)  20 Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là: 

2.MN 2.12 3 3   (rad)  M  N  2 2  16 Ta có phương trình sóng của hai điểm M, N:  

FF IC IA L

uM  3 2 cos  20t  M  uN  3 2 cos  20t  N  Khoảng cách giữa hai điểm M, N trên phương dao động là: u  uM  uN  3 2 cos  20t  M   3 2 cos  20t  N 

 umax  2.3 2 sin

O

 M  N   N  sin  20t  M  2 2   M  N 3  2.3 2 sin  6(cm) 4 2

N

 u  2.3 2 sin

Ơ

Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là: d max  MN 2  u2max  122  62  13,4(cm)

Y

Mạch xảy ra cộng hưởng: I  I max ; u  i

N

H

Chọn A. Câu 40: Phương pháp:

U

Mạch có tính dung kháng: ZC  ZL  u  i

Q

Mạch có tính cảm kháng: ZC  ZL  u  i Cách giải:

    i2  2 2 cos  2 t   (A)  B sai 4 4 

 i  u 

M

Từ đồ thị ta thấy với ω = ω2, cường độ hiệu dụng trong mạch I  I max  trong mạch có cộng hưởng

  D sai 4

ẠY

Với 1  2  ZC  ZL  mạch có tính dung kháng  u  i  i  1

Với 3 , 4  2  ZL  ZC  mạch có tính cảm kháng  u  i  i ; i  3

4

  A sai, C đúng 4

D

Chọn C.

Trang 16


TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 215

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip. C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin. Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để A. đo vận tốc ánh sáng. B. đo bước sóng ánh sáng. C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc. D. xác định bản chất hạt của ánh sáng. Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là A. kim loại kiềm. B. chất cách điện. C. kim loại nặng. D. bán dẫn. Câu 4: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây? A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định. C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn. C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn. D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn. Câu 6: Tia β+ là dòng các A. nơtron. B. electron. C. prôtôn. D. pôzitron. Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu lam.

B. Màu lục.

C. Màu đỏ.

D. Màu vàng.

ẠY

Câu 8: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.

D

B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng. C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy. D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.

Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu. Trang 1


B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy. C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà. Câu 10: Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là: A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha? A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. Câu 12: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng?

62

Ni bền vững nhất.

Y

A. Hạt nhân

B. Hạt nhân Cl bền vững hơn hạt nhân 56Fe. C. Hạt nhân 6 Li bền vững nhất. D. Hạt nhân 238 U bền vững nhất. Câu 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. C. đưa sóng siêu âm ra loa. D. đưa sóng cao tần ra loa. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng. C. ở vị trí biên. D. có động năng cực đại. Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). C. chỉ với lăng kính thủy tinh. D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. Câu 16: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì điện áp hai đầu đường dây phải

D

ẠY

M

Q

U

35

A. giảm n lần.

B. tăng n lần.

C. tăng

n lần.

D. giảm

n lần.

Trang 2


Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau

 3

. Dao

động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

2 A.

C. A 3 .

B. 2A.

D. A.

Câu 18: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số plăng

FF IC IA L

h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích của electron e   1, 6.10 19 C . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:

A. 550nm. B. 450nm. C. 500nm. D. 880nm. Câu 19: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp. Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các máy biến áp loại này là: A.

N1 1  . N2 2

B.

N1 1  . N2 4

C.

N1 2  . N2 1

D.

N1 4  . N2 1

H

Ơ

N

O

Câu 20: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 138 ngày. B. 10,1 ngày. C. 3,8 ngày. D. 15,2 ngày. Câu 21: Xét một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng: T D. 2T. A. 4T. B. T. C. . 2 Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình u  A cos( ft  kx) . Vận tốc của sóng âm này được tính bởi công thức:

4 2 k . f

B.

f . k

k . f

N

A.

C.

D.

4 2 f . k

ẠY

M

Q

U

Y

Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng L  . C. . D. λL. B. A.   L .  L Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai. Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là A. 1,64.1015 Hz. B. 4,11.1015 Hz. C. 2,05.1015 Hz. D. 2,46.1015 Hz.

D

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t (V ) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở 1 thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

( H ) mắc nối tiếp.

104 ( F ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau  3 cos 1 và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là 1 , 2 . Tỷ số bằng cos 2

Khi C  C1 

104

1

( F ) hoặc C  C2 

Trang 3


A. 3.

B.

1 . 3

C. 2.

D.

1 2

FF IC IA L

Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng 16 9 4 8 B. C. D. lần. A. lần. lần. lần. 9 4 3 3 Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là A. 136 cm. B. 28 cm. C. 64 cm. D. 100 cm. Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng

O

điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: B. 0,20 (A).

C. 5,00 (A).

N

A. 0,95 (A).

D. 0,39 (A).

Ơ

Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là 5m, khoảng

B. 100 m.

C. 50 m.

N

A. 1 m.

H

cách từ S đến điểm B là

D. 25 m.

Câu 31: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với

Y

biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là B. 0,0016 J.

U

A. 0,04 J.

C. 0,009 J.

D. 0,024 J.

Q

Câu 32: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này có thể thu

M

được sóng điện từ có tần số trong khoảng

A. từ 100 MHz đến 170 MHz. C. từ 400 MHz đến 470 MHz.

B. từ 170 MHz đến 400 MHz. D. từ 470 MHz đến 600 MHz.

Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212 D  zA X 10 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân

2 1

D là

ẠY

0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết 1g 12 D là A. 3,26 MeV.

B. 6,52 MeV.

C. 9,813.1023 MeV.

D. 4,906.1023 MeV.

D

Câu 34: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công Z  suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất  L  của cuộn cảm là  r  A.

5 . 3

B.

4 . 3

C.

3 . 4

D.

3 . 5

Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u  120 2 cos100 t (V ) Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là Trang 4


B. -120V. C. 220V. D. 0V. A. 120V. Câu 36: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng A. 0,5 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,7 μm.

D. 0,6 μm.

FF IC IA L

Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định, đầu

còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lò xo về phía vị trí cân bằng trong

O

khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt được là: B. 100 cm/s.

C. 180 cm/s.

N

A. 200 cm/s.

D. 220 cm/s.

Ơ

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C

H

và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng

N

60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là

6

và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là

U

Y

.Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?

3

B.82 2 V.

A. 82V.

C.60 2 V.

D. 60V.

Q

Câu 40 (ID: 462501): Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba

M

phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc

hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp u  120 cos100 t (V ) vào hai điểm M, D thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá

ẠY

trị và uMN chậm pha

2

so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ

điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? B. 100V.

C. 90V.

D. 75V.

D

A. 120V.

Trang 5


5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.D

4.B

5.B

6.D

7.D

8.A

9.B

10.C

11.A

12.A

13.B

14.C

15.A

16.C

17.C

18.A

19.B

20.C

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.A

27.D

28.C

29.B

30.C

31.C

32.C

33.D

34.B

35.D

36.D

37.C

38.A

39.A

40.D

FF IC IA L

1.C

Câu 1 (TH): Phương pháp:

x2 v2 a2 v2    1 và a   2 x  1; 2 2 A2  vmax 2 a v  max   max 

O

Sử dụng các công thức độc lập thời gian:

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Từ công thức độc lập với thời gian, ta có: Đồ thị của vận tốc – li độ và đồ thị gia tốc – vận tốc là đường elip. Đồ thị gia tốc – li độ là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa máy quang phổ. Cách giải: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp: Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng chuyển hóa thành điện năng. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong của các chất bán dẫn: german, silic, selen... Cách giải:

Vật liệu chính sử dụng trong một pin quang điện là bán dẫn. Chọn D. Trang 6


Câu 4 (TH): Phương pháp: Sử dụng mô hình nguyên tử Bohr và mô hình nguyên tử Rutherford để phân biệt.

FF IC IA L

Cách giải: Mẫu Bohr đưa ra khái niệm trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định, còn mẫu Rutherford thì không có khái niệm trạng thái dừng. Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp: - Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra: + Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ. + Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn. + Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải: Khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn không phải là điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch. Chọn B. Câu 6 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các tia phóng xạ β. Cách giải: - Phóng xạ β- là các dòng electron. - Phóng xạ β+ là các dòng electron dương (pôzitron). Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Sử dụng công thức trộn màu sơ cấp. Cách giải: Ta có: Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Mà bước sóng của tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và màu lục. Do đó khi dùng tia tử ngoại làm ánh sáng kích thích thì chất đó phát quang ra cả ánh sáng màu lục và ánh sáng màu đỏ. Hai ánh sáng này tổng hợp với nhau ra ánh sáng màu vàng. Chọn D. Câu 8 (TH): Phương pháp: Sử dụng kiến thức về sự phát xạ tia X (tia Rơnghen) Cách giải: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy. Chọn A. Câu 9 (TH): Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Cách giải: Trang 7


O

FF IC IA L

Để tránh những tác hại của hiện tượng cộng hưởng trong cuộc sống thì các công trình, các bộ phận của máy phải có tần số khác xa tần số dao động riêng → B sai. Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng đặc điểm, tính chất của các loại sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng điện từ. Cách giải: Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên các sóng này không thể truyền đi xa. Các sóng ngắn vô tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước biển nên chúng có thể truyền đi xa. Chọn C. Câu 11 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết cấu tạo máy phát điện một pha.

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng → A sai. Chọn A. Câu 12 (VD): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. - Ngoại trừ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prôtôn, nơtrôn, êlectrôn) hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. - Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hoàn nói chung có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn nên bền hơn. Cách giải: Hạt nhân 62Ni có năng lượng liên kết riêng lớn nhất: bền vững nhất. Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.

D

ẠY

Cách giải: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. Chọn B. Câu 14 (TH): Phương pháp: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm: F = - k.x, với x là li độ. Độ lớn lực kéo về: F = k.x. F lớn nhất khi x lớn nhất (x = A), khi đó vật ở biên. Cách giải: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên (x = A). Chọn C. Trang 8


Câu 15 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự tán sắc ánh sáng.

Công suất hao phí: Php 

FF IC IA L

Cách giải: Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách của hai môi trường chiết quang khác nhau. Chọn A. Câu 16 (TH): Phương pháp:

P2  R U2

Cách giải:

tăng

P2  R 1  Php ~ 2  để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì U phải 2 U U

n hoặc P giảm

n.

O

Từ công thức Php 

Ơ

N

Chọn C. Câu 17 (VD): Phương pháp:

N

Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là:

H

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động: A  A12  A22  2 A1 A2  cos 2  1 

A 3

U

3

Q

Chọn C. Câu 18 (VD): Phương pháp:

Y

A  A12  A22  2 A1 A2  cos 2  1   2 A2  2 A2  cos

hc

M

Năng lượng photon: s  hf 

(J ) 

hc (eV )  .1, 6.1019

hc hc 6, 63 1034  3 108 )      0,55(  m)  550nm ( eV  1, 6 1019  2, 26 1, 6 1019

ẠY



Cách giải: Photon mang năng lượng 2,26 eV ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là

D

Chọn A. Câu 19 (VD): Phương pháp: Công thức máy biến thế:

U1 N 2  U 2 N1

Cách giải: Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) là:

Trang 9


N1 U 2 55 1    . N 2 U1 220 4

t    T Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau khoảng thời gian t : n  N 0 1  2    Cách giải: Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau 7,6 ngày là: 7,6 7,6     0, 75 N 0  N 0 1  2 T   0, 75  1  2 T  

2

7,6 T

 0, 25 

7, 6  2  T  3,8 (ngày). T

FF IC IA L

Chọn B. Câu 20 (VD): Phương pháp:

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 21 (VD): Phương pháp: Con lắc có vận tốc cực đại khi nó ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là nửa chu kì. Cách giải: Gọi T’ là chu kì của con lắc lò xo.

N

Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là

T  T  T   2T . 2 Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp:

Q

U

Y

Ta có:

T' 2

M

2 x   Phương trình sóng cơ tổng quát: u  A cos  t    

Vận tốc của sóng âm: v 

T

.

ẠY

Cách giải:

Từ phương trình sóng ta có:  

D

Lại có:   f  T 

2

2 x

 kx   

2 k

2 f

2 f Vận tốc sóng âm là: v   k  . T 2 k f

Trang 10


Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: Tần số của sóng: f 

v

.

Cách giải:

s L  L t 1 v L Tần số của sóng là: f   . .

FF IC IA L

Vận tốc của sóng là: v 

Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp:

O

Hoạ âm bậc n có: f n  nf1

N

H

Ơ

N

Cách giải: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. Chọn B. Câu 25 (VD): Phương pháp: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu: En – Em

U

Cách giải: Năng lượng photon phát ra là:

Y

Ta có:   hf nm  En  Em

En  Em 16, 32 1019   2, 46.1015 ( Hz) 34 h 6, 625 10

Chọn D.

M

 f 

Q

  hf nm  En  Em   5, 44 1019    21, 76 1019   16,32 10 19 J

ẠY

Câu 26 (VD): Phương pháp: Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL 1 Dung kháng của tụ điện: ZC  C

D

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện U c 

Hệ số công cuất: cos  

U 2  Z c với Z  R 2   Z L  Z c  Z

R Z

Cách giải: Cảm kháng của cuộn cảm thuần là: Z L   L  100() Trang 11


Dung kháng của tụ điện là: 1   Z c1  C  100()  1  1 Z   300()  c2 C2

cos 1 

R  Z

R R 2   Z L  Z C1 

2

FF IC IA L

Vì ZC1 < ZC2 nên khi mắc C1 mạch có tính cảm kháng, khi mắc C2 mạch có tính dung kháng. Khi điện dung có giá trị C1, hệ số công suất của mạch điện là: 1

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: U C1 

U 100U (1)  ZC1  R Z

Khi điện dung có giá trị C2, tổng trở của mạch là:

R  Z

R 2  2002 R

2

R  200

cos 1 1   3. cos 2 1 3 Chọn A. Câu 27 (VD): Phương pháp:

2

10 50 5000  200

2

10 50 1  30 50 3

Q

U

Y

N

 R  10 50()

H

 cos  2 

300U

N

Theo đề bài ta có: 100U  U C1  U C2  R

U 100U  ZC1  (1) Z R

Ơ

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: U C1 

O

2

Z  R 2   Z L  Z C 2   R 2  2002

M

    1  Động năng của hạt được xác định bởi công thức: Wd   1 m0 c 2 2   v  1 2  c   Cách giải:

D

ẠY

    1 Khi v  0, 6c  Wd    1 m0c 2  0, 25m0c 2 (1)   (0, 6c) 2  1  2 c  

Khi tốc độ của hạt tăng

4 4 4 lần: v  v   0, 6c  0,8c 3 3 3

Trang 12


FF IC IA L

    2 1    1 m0 c 2  m0 c 2 (2) Wd  2   3 (0,8c)  1  2 c   2 m0c 2 Wd 8 Từ (1) và (2), ta có:   3 2 Wd 0, 25m0c 3 Chọn D. Câu 28 (VD): Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1: T 

l t với N là số dao động.  2 g N

Cách giải: Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:

O

t l g 2  t (1)  2 l  2 g 10  4 2 10

N

T

t l  0, 36 g 2 t (2)  2  l  0,36  2 8 g 8  4 2

N

Từ (1) và (2) ta có:

H

T 

Ơ

Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:

U

Y

82 l  2  l  0, 64( m)  64( cm) l  0,36 10

M

Q

Chọn C. Câu 29 (VD): Phương pháp:

Tổng trở của mạch: Z  R 2   Z L  Z C  Cường độ hiệu dụng qua mạch: I 

2

U . Z

ẠY

Cách giải: Cường độ dòng điện qua mạch khi mắc lần lượt từng phần tử là

D

 U  I R   0, 25  R  4U R   U  0,5  Z L  2U IL  ZL   U  0, 2  ZC  5U  IC  ZC 

Khi mắc R, L, C nối tiếp, tổng trở của mạch là: 2

Z  R 2   Z L  Z C   (4U ) 2  (2U  5U ) 2  5U Trang 13


Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I 

U U   0, 2( A) Z 5U

Chọn B. Câu 30 (VD): Phương pháp: I (dB) I0

I  OB  Hiệu hai mức cường độ âm: LA  LB  10 log A  10 log   IB  OA 

FF IC IA L

Mức cường độ âm L  10 log

2

Cách giải: Ta có hiệu hai mức cường độ âm: 2

2

I  OB   OB  LA  LB  10 log A  10 log    55  35  10 log    20 IB  OA   OA  2

2

N

O

 OB   OB  2  log   2   10  OB  10OA  50( m) OA OA    

1 2 kA 2

Y

Cơ năng của con lắc: W  Wt  Wd 

H

1 2 kx 2

N

Thế năng của con lắc lò xo: Wt 

Ơ

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

M

Q

U

Cách giải: Áp dụng định lí bảo toàn cơ năng cho con lắc, ta có: 1 1 1 1 W  Wt  Wd  kA2  kx 2  Wd  Wd  kA2  kx 2  0, 009( J ) 2 2 2 2 Chọn C. Câu 32 (VD): Phương pháp: 1 Tần số của của máy thu f  2 LC

ẠY

Cách giải:

Khi tụ điện có điện dung C1, máy bộ đàm thu được tần số:

D

f1 

1 1   470000 Hz  470MHz 6 2 LC1 2 10 .0,115.1012

Khi tụ điện có điện dung C2, máy bộ đàm thu được tần số: f2 

1 1   400000 Hz  400MHz 2 LC2 2 106.0,158.1012

→ Bộ đàm có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng 400 MHz đến 470 MHz. Chọn C. Trang 14


Câu 33 (VD): Phương pháp: Năng lượng toả ra của một phản ứng là: E   ms  m t   c 2

m  NA A Năng lượng tỏa ra:  E  E.n

Số hạt nhân trong lg: n 

FF IC IA L

Cách giải: Nhận xét: mỗi phương trình sử dụng 2 hạt nhân D Năng lượng toả ra của một phản ứng là:

E   2m D  m X   c 2  (2.0, 0024  0, 0083)  931  3, 2585MeV 1g D có số hạt nhân D là: N 

1 NA 2

Vậy phản ứng tổng hợp hết 1g D thì năng lượng tỏa ra là:  3, 2585 

0,5  6, 023 1023  4,906 10 23 MeV 2

r . Z

H

Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

Ơ

N

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp:

O

N

E  E 2

U

Y

N

Cách giải: Hệ số công suất của đoạn mạch là: r r  0, 6  r 2  0,36  r 2  Z L2  cos    2 2 Z r  ZL

3 ZL 4 Z Z 4 Hệ số phẩm chất của đoạn mạch là: L  L  3 r ZL 3 4

M

Q

 0, 64r 2  0,36Z L2  0,8r  0, 6Z L  r 

ẠY

Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp:

t2

Điện áp trung bình: u   udt t1

D

Cách giải: Điện áp trung bình trong khoảng thời gian 100 ms là:

0,1

120 2 sin100 t  0 120 2 cos(100 t )dt  100 0

0,1

0

Chọn D. Câu 36 (VD): Trang 15


Phương pháp:

D

Vị trí vân sáng bậc k: k : x  k

a

FF IC IA L

Cách giải: Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ thì tại M là vân sáng bậc 2 là: D D xM  k 2 1 a a Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm) thì tại M là vân sáng bậc 3 là:

   0, 2.10  D (2) 6

xM  3

a

Từ (1) và (2) ta có: 2

   0, 2.10  D  2  3   0, 2.10    0, 6.10 3   a 6

D

6

6

( m)  0, 6(  m)

Ơ

N

O

a Chọn D. Câu 37 (VD): Phương pháp: Điểm ngược pha với hai nguồn có: d1  d 2  (2k  1)

 2

 AC  BC

N

AA  BA  (2k  1)

H

Cách giải: Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là:

 5,1  k  2,8  k  5, 4, 3

Y

 0  28  (2k  1)  2,5  28  28 2

M

Q

U

→ Có 3 điểm thoả mãn. Chọn C. Câu 38 (VD): Phương pháp: Độ biến thiên động lượng F  t  m  v Dùng phương trình elip: A  x 2 

v2

2

ẠY

Vận tốc lớn nhất tại vị trí cân bằng v max   A Cách giải:

D

Tần số góc của dao động:  

k 40   20(rad / s) m 0, 01

Ta có: F .t  m.v  v0 

F  t 12.0, 01   v  1, 2( m / s)  120 cm / s 0,1 m

Từ phương trình elip, ta có: A  x 2 

v2

2

 82 

1202  10 cm . 202 Trang 16


Tốc độ cực đại mà vật đạt được là: v max   A  20.10  200( cm / s) Chọn A. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

 2

. Mà đề bài cho cuộn dây nhanh pha

FF IC IA L

- Nếu cuộn dây thuần cảm thì cuộn dây nhanh pha hơn i một góc

nên suy ra cuộn dây có điện trở r. 3 - Áp dụng công thức tính tanφ đối với cuộn dây và cả mạch. hơn i góc

- Điện áp U 

2

U R  U r   U L  U c 

2

Cách giải:

Đề bài cho i trễ pha hơn Ud góc

3

nên cuộn dây có điện trở r.

6

Y

2

 (11  60)2  (60  19)2  82(V )

U

2

U R  U r   U L  U C 

Q

U

UC  U L  1 1 60  U r 3  tan    Ur UR U r  60 6 3 3

60 3  60  11V 4

 U L  U r 3  19 V Điện áp hiệu dụng trong mạch là:

N

 60 3  3U r  U r  60  U r 

H

Điện áp trong mạch trễ pha hơn i góc

N

UL  3  U L  U r 3(1) Ur

Ơ

 tan d 

O

Ta có: U C  U R  60 V

M

Chọn A. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Sử dụng phương pháp giải bài toán hộp đen Áp dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C 

ẠY

Áp dụng biểu thức: Z 

U . I

Vận dụng biểu thức: tan  

D

2

Z L  ZC R

Cách giải:

Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dòng trong mạch với cường độ I = 1,5A → ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và R 

40  30() 1, 5

Trang 17


Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì uND sớm pha hơn uMN một góc 0,5π → X chứa điện trở RX và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở RY. Mà V1  V2  U X  U Y  60 V  ZX  ZY  60 Cảm kháng của cuộn dây là

uMN sớm pha 0,5π so với uND và tan Y 

Z L 30 3   3  Y  600 RY 30

 X  300  R  30 3  X  Z C  30 Điện áp hiệu dụng hai đầu MN bằng U RX2  ZC2 2

 RX  RY    Z L  ZC 

2

60 2 (30 3)2  Z C2

(30 3  30) 2  30 3  Z C2

O

V1  U MN 

FF IC IA L

Z L  ZY2  RY2  602  302  30 3

N

Sử dụng bảng tính Mode →7 trên CASIO ta tìm được V1max có giá trị gần nhất với 75V.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Chọn D.

Trang 18


D

ẠY M

KÈ Y

U

Q H

N Ơ N

FF IC IA L

O

17

Trang 19


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 104

FF IC IA L

Họ và tên học sinh: ..................................................................... Lớp: ....................... Phòng: ...................

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u = 3cos(100πt - x)cm , trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là A. 50Hz B. 3Hz C. 0,2Hz D. 100Hz Câu 2: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là A. 0,5Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 2Hz Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa thì A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ. C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng  . Khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là   B. . C. 2. D. . . 2 4 Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?

M

Q

U

A.

A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 7: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. Trễ pha

 so với cường độ dòng điện. 2

B. Sớm pha

 so với cường độ dòng điện. 2

  so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 4 Câu 8: Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?     B. u  40 2 cos  100t   V A. u  40 cos  100t   V 2 2  

D

ẠY

C. Trễ pha

C. u  40 2 cos(100t  )V

D. u  40 cos(100t)V

Câu 9: Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết? A. -1 (dp) B. -10 (dp) C. 1 (dp) D. 10 (dp) Câu 10: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình Trang 1


Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động như thế nào? A. Không đủ điều kiện để xác định. B. Đang nằm yên. C. Đang đi lên vị trí biên. D. Đang đi xuống vị trí cân bằng. Câu 11: Mạch điện chri có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều P có u  U 0 cos(100t)V thì công suất của mạch là P. Xác định tỉ số 0 P B. 0 C. 1 D. 2 A. 0,5 Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Tần số dao động âm có giá trị xác định. B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian. D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin. Câu 13: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos  t(cm). Dao động của chất điểm có độ dài quỹ đạo là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

T T T T B. C. D. 2 4 8 6 Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32mJ. B. 64mJ. C. 16mJ. D. 128mJ. Câu 17: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đạt giá trị cực đại khi dây dẫn và véctơ cảm ứng từ của từ trường A. Song song nhau. B. Cùng hướng nhau. C. Ngược hướng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos  t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U . A. 0. B. C. D. 0 . . 2L L L 2

ẠY

M

Q

U

A.

D

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? 2 u2 i 2 A. 2  2  1 U0 I0

B.

U I   2 U0 I0

C.

U I  0 U0 I0

D.

u i  0 U I

Câu 20: Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị A. Bằng không do mạch ngoài bị ngắt. B. Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn. Trang 2


D. Cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không. C. Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể. Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos(t  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A.

v 2 a2  2  A2 4  

B.

v 2 a2  2  A2 . 2  

C.

v 2 a2  4  A2 . 2  

D.

v 2 a2  4  A2 . 4  

A. 50W

FF IC IA L

  Câu 22: Đặt điện áp u  100 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và 6    tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2 cos  t   A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3  C. 100 3 W

B. 100W

D. 50 3 W

 thì vật có vận 3

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng tốc v  5 3cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 151cm/s. B. 10 cm/s. C. 57cm/s.

O

D. 20 cm/s.

Câu 24: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u  100 2 cos100t(V). Đèn chỉ sáng khi u  100V. Tỉ

N

lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ là

3 1 1 . B. 1 C. . D. . 2 3 3 Câu 25: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 80cm B. 144cm C. 60cm D. 100cm Câu 26: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 800 vòng, của cuộn thứ cấp là 40 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 40V và 6A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch A. 800V; 120A B. 2V; 0,6A C. 800V; 0,3A D. 800V; 12A Câu 27: Sóng dọc trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên độ sóng là 4cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm. A. 22cm. B. 32cm. C. 30cm. D. 14cm. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

A.

trường là g = 10 = π2 (m/s2). Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng định tại vị trí

l và con 2

ẠY

lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi đó.

2 2 C. 2s. D. 2  2s. s. 2 Câu 29: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i  I 0 cos(t  )(A). Tính B.

D

A. 2s.

từ lúc t = 0, điện ượng chuyển qua mạch trong A.

I0 2

B.

I0 . 

T đầu tiên là 4 C. 0.

D.

2I 0 . 

Trang 3


Câu 30: Hai đầu cuộn thuần cảm L 

 2  H có hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 cos  100t   V. Pha  2 

ban đầu của cường độ dòng điện là

  D. i   2 2 Câu 31: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là U AB ổn định và tần số f = 50Hz. B. i  

C. i 

Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C 

103 F. Độ tự cảm L có giá trị 15

FF IC IA L

A. i  0

1 2,5 1,5 1 H D. H C. H H B. 1,5    Câu 32: Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần

A.

2

A. Hộp X chứa

100 3 H 

B. Cuộn cảm thuần có L 

Ơ

A. Cuộn cảm thuần có L 

1

N

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

O

lượt là i1 = 1A; u = 100 3 V , ở thời điểm t2 thì i2 = 3A; u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp là 100Hz

1 H 

10 4 F  Câu 33: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với

D. Tụ điện có điện dung C 

N

H

C. Điện trở thuần có R = 100Ω

1 H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực  đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

Y

một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

U

1

B. 2A. C. 1A. D. 2A. A. 2 Câu 34: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120(dB). Coi môi trường không hấp thụ âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 =100dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 316m. B. 500m. C. 1000m. D. 700m. Câu 35: Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng  = 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì? A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q. B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q. C. M, N, P và Q đồng pha với nhau. D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q. Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 45cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện tích 2C. Khi

D

ẠY

M

Q

A.

con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.104 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy g = 9,81(m/s2), π = 3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là A. 18,25cm/s. B. 12,85cm/s. C. 20,78cm/s. D. 20,51cm/s. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(cos t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở Trang 4


R = 50Ω, cuộn dây có điện trở r = 5Ω và tụ điện có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi C = C1 thì điện áp C hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C = C2  1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai 2 U đầu đoạn mạch NB đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 bằng U1

FF IC IA L

A. 11 2. B. 5 2. C. 9 2. D. 10 2. Câu 38: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, duy trì điện áp uAB  U 0 cos t(V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 15Ω thì mạch điện tiêu thụ công suất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 168W B. 270W C. 288W D. 144W Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn a thì tốc độ của vật là

8 b. Tại thời điểm lò xo dãn 2a thì tốc độ của vật là

6 b . Tại thời điểm lò xo dãn 3a thì

O

tốc độ của vật là 2 b. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí lò xo bị nén 2a thì tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là 8 16 17 25 B. C. D. 25 17 16 8 Câu 40: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v = 50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng. I là trung điểm CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I? A. 3,7cm. B. 2,5cm. C. 2,8cm. D. 1,25cm.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

A.

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.A 11.D 21.C 31.C

2.D 12.A 22.D 32.B

3.A 13.C 23.B 33.C

4.D 14.C 24.B 34.C

5.D 15.B 25.D 35.A

6.B 16.A 26.C 36.C

7.A 17.D 27.C 37.A

+ Vận dụng biểu thức: f 

 2

Cách giải: Phương trình sóng: u  3cos(100t  x)(cm) Từ phương trình ta có:   100(rad/s) 100    50Hz f  2 2

O

 Tần số của sóng:

9.A 19.A 29.B 39.A

M

1 g 2 l

Cách giải:

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa đặc trưng vật lí và đặc trưng sinh lí của âm. Cách giải: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra: - Nghe càng trầm khi tần số nhỏ, nghe càng cao khi tần số lớn. - Độ cao phụ thuộc vào tần số âm. - Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng biểu thức f 

Tần số dao động của con lắc đơn:

10.C 20.D 30.B 40.C

FF IC IA L

Câu 1: Phương pháp: + Đọc phương trình sóng cơ

8.D 18.A 28.B 38.B

1 10 1 g  0,5Hz f   2 1 2 l

D

ẠY

Chọn A. Câu 4: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa. Cách giải: A – sai vì gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại vị trí biên. B – sai vì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ dao động của vật. C – sai vì lực kéo về có độ lớn cực đại tại biên. D – đúng. Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Trang 6


Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu gần nhất là

 4

Cách giải: Do A, B là hai nguồn có cùng biên độ, cùng pha  Trung điểm O của AB là cực đại Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là

 4

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn: T  2

FF IC IA L

Chọn D. Câu 6: Phương pháp:

l g

Cách giải:

N

N

H

l l T + Khi chiều dài con lắc là : T   2 2  : 2 g 2  Chiều dài của con lắc khi này giảm 2 lần. Chọn B. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các mạch điện xoay chiều. Cách giải:

O

l g

Ơ

+ Khi chiều dài con lắc là l: T  2

Y

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha

 so với cường độ 2

R

+ u  i

M

Q

U

dòng điện. Chọn A. Câu 8: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính hiệu điện thế cực đại: U 0  I 0 R Cách giải: Mạch chỉ có điện trở U0  I 0 R  2.20  40V

ẠY

Và: u  i  0

 Biểu thức của điện áp: u  40 cos(100t )V

D

Chọn D. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ tụ: D 

1 1 1   f d d

Cách giải: Ta có: d   OCV  1m, d  

Trang 7


Độ tu: D 

1 1 1 1 1      1dp f d OCV  1

FF IC IA L

Chọn A. Câu 10: Phương pháp: + Vận dụng lí thuyết về phương truyền sóng. + Sử dụng phương pháp đọc đồ thị dao động sóng Cách giải:

N

Cách giải:

U2 R

H

Vận dụng biểu thức tính công suất: P 

Ơ

N

O

Theo phương truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sóng sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên. Từ đồ thị ta có, điểm M sau đỉnh sóng đang đi lên.  Sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên. Chọn C. Câu 11: Phương pháp:

Y

+ Trong mạch điện 1 chiều, công suất tiêu thụ của mạch: P0 

U02 R

U

+ Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của mạch: P 

2 U 2 U0  R 2R

Q

P0 2 P Chọn D. Câu 12: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về nhạc âm. Cách giải: Nhạc âm có đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng dừng. Cách giải: A – sai: Tần số của 2 sóng là như nhau. B – sai: Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C – đúng. D – sai. Chọn C.

D

ẠY

M

Trang 8


T 4

O

Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm t 

max

Ơ

1 2 1 mvmax  m( A)2 2 2

1 2 1 1 mvmax  m( A)2   0,1.(0, 08.10)2  0, 032J  32mJ 2 2 2

N

Động năng cực đại của vật: Wd

H

Cách giải:

max

N

Chọn B. Câu 16: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính động năng cực đại: Wd

FF IC IA L

Câu 14: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ dài quỹ đạo: L = 2A Cách giải: Chiều dài quỹ đạo: L = 2A = 2.6 =12cm Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác. Cách giải:

Q

U

Y

Chọn A. Câu 17: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực từ và biểu thức tính lực từ: F  BIl sin  Cách giải:   Ta có, lực từ: F  BIl sin  với   ( B, Il)

M

 Fmax khi sina = 1 hay a = 900

 Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn cực đại khi dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ của từ trường. Chọn D. Câu 18: Phương pháp: 2

2

D

ẠY

 i   u  Vận dụng biểu thức:       1  I 0   U0  Cách giải: Ta có mạch chỉ có cuộn cảm thuần  u  i Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cực đại  Cường độ dòng điện qua cuộn cảm khi đó bằng 0A. Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các mạch điện xoay chiều. Cách giải: Trang 9


Mạch chỉ có điện trở thuần  u, i cùng pha

u i u i U I     0 và   2  A sai U0 I 0 U I U0 I 0

FF IC IA L

Chọn A. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiện tượng đoản mạch. Cách giải: Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không. Chọn D. Câu 21: Phương pháp:

N

O

 2 v2 2 A x    2 Sử dụng hệ thức độc lập:  2 2  A2  v  a  2 4 Cách giải:

Cách giải:

Q

U

Y

N

H

Ơ

 2 v2 2  A x   2 Ta có hệ thức độc lập:  2 2  A2  v  a  2 4 Suy ra: A, B, D – sai; C – đúng Chọn C. Câu 22: Phương pháp: + Đọc phương trình + Vận dụng biểu thức tính công suất: P  UIcos

M

Công suất tiêu thụ của mạch: P  UIcos 

100 2

2

   cos     50 3W 2 6 3

ẠY

Chọn D. Câu 23: Phương pháp: + Sử dụng công thức tính chiều dài quỹ đạo: L = 2A + Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v   A sin(t  ) + Vận tốc tại VTCB: vmax  A

D

Cách giải: Ta có:

+ Biên độ dao động: A 

L 10   5cm 2 2

  thì: v   A sin(t  )  5 3   A sin  A  10 3 3 Tại vị trí cân bằng, tốc độ của vật là vmax  A  10(cm/s)

+ Khi t   

Trang 10


Chọn B. Câu 24: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng. + Vận dụng biểu thức tính tần số góc:   2f + Vận dụng biểu thức:   t

FF IC IA L

Cách giải: + Hiệu điện thế cực đại: U0  100 2(V )

Biết đèn chỉ sáng lên khi u  U1  100V U1 1 100       4 U0 100 2 2

N

Ta có: cos  

H

Ơ

N

O

+ Tần số góc:   100 (rad/s) + Vẽ trên vòng tròn lượng giác, ta được:

 4 1  4  s Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì: t   100 100

U

Y

4

1 1 1   s 50 100 100  Tỉ lệ thời gian đèn sáng – tắt trong 1 chu kì là 1. Chọn B. Câu 25: Phương pháp:

M

Q

Thời gian đèn tắt trong 1 chu kì: t  T  t 

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

ẠY

Cách giải:

D

+ Ban đầu: T  2

l t  g 60

+ Khi thay đổi chiều dài l  l  0, 44 : T   2

l t  g 50

50 T l l     l  1m  100cm T l l  0, 44 60 Chọn D. Câu 26: 

Trang 11


Phương pháp: Sử dụng biểu thức:

U1 N1 I 2   U 2 N 2 I1

Cách giải:

FF IC IA L

 N1  800   N  40 Ta có:  2 U2  40V  I  6A  2 U1 N1 I 2 U  800V    1 U 2 N 2 I1  I1  0,3A Chọn C. Câu 27: Phương pháp:

Lại có:

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  

2d 

Ơ

Cách giải: v 200   4cm f 50

H

+ Bước sóng:  

O

v f

N

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

2d 2(42  20)   11  4  Hai điểm do động ngược pha nhau

Y

N

+ Độ lệch pha giữa 2 điểm AB:  

Q

Chọn C. Câu 28: Phương pháp:

U

 Khoảng cách lớn nhất của 2 điểm A, B: dmax  uAB  d  2A  d  2.4  (42  20)  30cm

M

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc vướng định: T 

1  T1  T2   T   2 g

l 1  l2

1  T1  T2   T   2 g

ẠY

T

Cách giải: Chu kì dao động của con lắc đơn khi đó:

l 1  l2 

  1  2 2 s  1  2  2 g 

D

Chọn B. Câu 29: Phương pháp: t2

Vận dụng biểu thức tính điện lượng : q   idt t1

Cách giải: Ta có, điện lượng chạy qua tiết diện dây:

Trang 12


T 4

t2

T

4 I I I q   idt   I 0 cos(t  ).dt  0 sin(t  )  0 (1  0)  0 0    t 0 1

Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, u nhanh pha hơn i một góc

 2

Cách giải: Ta có mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, u nhanh pha hơn một góc        (rad) 2 2 2

N

Chọn B. Câu 31: Phương pháp: Vận dụng bài toán cộng hưởng trong mạch có L thay đổi: Z L  ZC

3 H 2

H

1

3

(100)2

10 15

N

1 1 L 2  C C

Ơ

Cách giải: L thay đổi có I max  Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Khi đó: Z L  ZC  L 

O

 i  u 

 2

FF IC IA L

Chọn B. Câu 30: Phương pháp:

M

Q

U

Y

Chọn C. Câu 32: Phương pháp: Vận dụng các biểu thức các mạch điện xoay chiều. Cách giải: u u Ta thấy 1  2  Mạch kín không thể là R mà là cuộn dây hoặc tụ điện. i1 i2 2

2

2

2

i   u  i  u  Khi đó, ta có: (  1    1    2    2   1 (1)  I 0   U 0   I 0   U0  i22  i12

I 02

U02

Z

U0 u2  u2  12 22  100 I0 i2  i1

ẠY

u12  u22

Thay vào (1) ta suy ra: I 0  2A  I  2 A

D

Khi tần số f = 100Hz thì cường độ dòng điện giảm I   Hộp kín là cuộn cảm thuần có độ tự cảm: L 

1 2

A

1 Z 100   H 1 50.2 

Chọn B. Câu 33: Phương pháp: Trang 13


Mạch có R thay đổi để công suất trên mạch cực đại: R  Z L  ZC Cách giải: Mạch có R thay đổi khi R = Z, thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở cực đại. Khi đó: I 

U 100 2 U    1A Z 2Z L 2.100

+ Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10 log

FF IC IA L

Chọn C. Câu 34: Phương pháp: I I0

+ Sử dụng biểu thức tính hiệu mức cường độ âm: L2  L1  10 log

I2 I1

O

Cách giải: + Khi máy bay ở độ cao h1 = 100m: L1 =120dB + Khi máy bay ở độ cao h: L2 = 100dB 2

N

h  I h h L2  L1  10 log 2  10 log  1   100  120  20 log 1  h2  11  1000m I1 h2 10  h2 

N

H

Ơ

Chọn C. Câu 35: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha. Cách giải:

ẠY

M

Q

U

Y

 11 OM  59cm  3  16  7  ON  87cm  5  16 Ta có:  OP  106cm  6  5  8  OQ  143cm  8  15 16  Ta có mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.  M và N cùng pha với nhau (cùng nằm bó chẵn), P và Q cùng pha với nhau (cùng nằm bó lẻ). Chọn A. Câu 36: Phương pháp:

D

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: vmax  2 gl 1  cos  0 

Cách giải: + Chu kì dao động của con lắc: T  2

l  1,345s g

+ Khi đặt vào điện trường, con lắc lệch khỏi VTCB ban đầu 1 góc α với : Trang 14


F qE 2.10 6.3,5.10 4    0,07    0,07rad P mg 0,102.9, 81 Khi đó, con lắc có VTCB mới lệch 0,07rad theo chiều điện trường. Lúc t = 0 con lắc ở vị trí biên âm tan  

T con lắc ở CTCB mới và vận tốc khi này v   4

Khi tắt điện trường thì VTCB trở lại ban đầu   0   2 

v2   2  0, 07 2(rad) 2

FF IC IA L

Khi t = 0,336s =

 vmax  2 gl 1  cos  0   20, 78cm/s

1

+ Khi C  C2 

N

C1 khi đó  ZC  2ZC thì U NB UC max max 2 1 2

Y

( R  r )2  Z L2 ( R  r )2  Z L2  2ZL   R  r  ZL  URr  UL ZL ZL

U ( R  r )2  Z L2 Rr

U2 U 2   11 2 A U U1 11

Chọn A. Câu 38: Phương pháp:

U 2 

M

U2 

U U r  U1  U1  Rr 11

U

1

2

 Ur 

Q

ZC  2 ZC 

min

N

min

H

+ U MB khi ZC  Z L khi đó: U MB

Ơ

 R 2  Z L2 Z   C ZL  + Bài toán C biến thiên để UC :  max U R 2  Z L2   U  C  R Cách giải:

O

Chọn C. Câu 37: Phương pháp: + Vận dụng biểu thức cộng hưởng dao động

+ Sử dụng biểu thức R thay đổi để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại: R  Z L  ZC

D

ẠY

Cách giải: + Khi R = 24Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại  Z  ZC  R  24  L Khi đó, ta có:  U2  300W  U  120V P   2R + Khi R = 15Ω, công suất tiêu thụ của mạch khi này;

P

U2 1202 U2 R  R  .15  269,66W 2 Z2 152  242 R 2   Z L  ZC 

Chọn B. Câu 39: Trang 15


Phương pháp: v2 2

+ Sử dụng biểu thức tính thế năng: Wt  + Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 kx 2

1 2 kA 2

FF IC IA L

+ Sử dụng hệ thức độc lập: A 2  x 2 

Cách giải:

O

2   8b  2  a  l      A 2 (1) 0        2   6b  2  Ta có:  2a  l0      A 2 (2)        2  2b   2   A2 (3)  3a  l0        

Ơ

N

 b2 2 2  3a2  2a Để đơn giản, ta chuẩn hóa l0  1 từ (1), (2) ta được:    A2  13a2  10a  1 

N

H

a  2 Thế vào (3) ta suy ra   A  33

Tại vị trí lò xo nén 2a, li độ khi đó: x  2a  l0

Y

1 2 33k kA  2 2

Q

Cơ năng: W 

25k 1 2 1 kx  k (2.2  1)2  2 2 2

U

Thế năng tại đó: Wt 

33 25 8k k k 2 2 2 W 8  Tỉ số giữa động năng và thế năng là: d  Wt 25

M

Động năng khi đó: Wd  W  Wt 

ẠY

Chọn A. Câu 40: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

v f

D

+ Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa: d2  d1  k 

Cách giải:

Trang 16


Ta có: + Bước sóng:  

v 50   2,5cm f 20

FF IC IA L

Đặt MI = x Ta có: 0  x  10 Để M dao động cực đại và gần I nhất  M thuộc cực đại bậc 1 tính từ trung trực của AB  MB – MA = 

 (OB  x )2  IO 2  (OA  x )2  IO2  

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 (10  x )2  202  (10  x )2  202  2,5  x  2,813cm Chọn C.

Trang 17


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1 NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề 306

sinh:

............................................................................

FF IC IA L

Họ và tên học Lớp:..................Phòng:......................

Câu 1: Đơn vị của hiệu điện thế là A. Vôn (V) B. Culong (C) C. Oát (W) D. Ampe (A) Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. Tắt dần. B. Duy trì. C. Cưỡng bức. D. Cộng hưởng. Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò xo

thức 1 l.g

B.

l g

C.

g l

N

A.

k có cùng đơn vị với biểu m

O

có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức

D. l.g

Y

N

H

Ơ

Câu 4: Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng  . Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là B. 0,5 C.  D. 2 A. 4 Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là A. Z L  ZC B. Z L  ZC C. Z L  R D. ZL  ZC

A.

R 2  ZC2

M

Q

U

Câu 6: Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị A. Trung bình. B. Hiệu dụng. C. Tức thời. D. Cực đại. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là

R

B.

R R 2  ZC2

C.

R 2  ZC2 R

D.

R R 2  ZC2

Câu 8: Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r

ẠY

thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r r C. n vaø D. n vaø nr n n Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là A. 12cm B. 6cm C. 3cm D. 1,5cm Câu 10: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 11: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t  ). Biểu

B.  vaø

D

A.  vaø nr

thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là Trang 1


C. mA A. m2 A B. mA 2 D. m2 A 2 Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là

d1 , d2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là d1  d2 d d d d d d B.    1 2 C.   2 1 2 D.   2 1 2     Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì N N N B. N1 N 2  1 C. 1  1 D. 1  1 A. 1  1 N2 N2 N2

FF IC IA L

A.   

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là A. 100Ω B. 140Ω C. 200Ω D. 380Ω Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động

O

tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A  A1  A2 . Hai dao động đó

N

A. Lệch pha π(rad). B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Cùng pha. Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc độ  0 (đo bằng độ). Biên độ cong

B.

l 0

C.

 0 l 180

H

A.  0 l

Ơ

của dao động là

D.

180l  0

U

Y

N

Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng  bằng A. 10cm B. 40cm C. 20cm D. 80cm Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là x  5cos(4t ) cm. Biên độ của dao động là

Q

A. 2,5cm B. 20πcm C. 5cm D. 10cm Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là L 1  B. C. D. L  L L Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là A. 8 B. 20 C. 16 D. 32 Câu 21: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 12J B. 1,2mJ C. 36J D. 1,8mJ Câu 22: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 30cm Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là

D

ẠY

M

A.

A. 2A

B. 3A

C.

1 A 2

D. 1A

Trang 2


A. 5

B. 6

FF IC IA L

Câu 24: Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d +10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d là A. 10cm B. 2,5cm C. 20cm D. 5cm Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50  vòng/giây quanh một trục cố định  trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết  nằm trong mặt phẳng   khung dây và vuông góc với B. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2V . Độ lớn của B A. 0,36T B. 0,51T C. 0,18T D. 0,72T Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vấn giao thoa cực tiểu là C. 7

D. 4

Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có L 

1 H, và một tụ điện có điện 

2.104 F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u  200 2 cos100t (V). Biểu thức 3 dòng điện qua đoạn mạch là   B. i  4 cos  100t   A A. i  4 cos(100t) A 4 

N

O

dung C 

Y

N

H

Ơ

    C. i  4 cos  100t   A D. i  4 2 cos  100t   A 4 4   Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc  =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là A. 2,4N B. 1,6N C. 5,6N D. 6,4N Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào hai đầu

U

đoạn mạch điện áp u  100 2 cos t (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu

 . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3

Q

đoạn mạch lệch pha nhau một góc

M

A. 50W B. 100W C. 150W D. 100 3W Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình   x1  A1 cos  6t   cm 2 

ẠY

và x2  2 3 cos(6t )cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12 3 cm/s. Biên độ dao động A1 bằng

D

A. 2 6cm B. 4 6cm C. 6cm D. 6cm Câu 31: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm. Hai phần

tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau

 . Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách 3

nhau 13,0cm. Biên độ sóng là A. 5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 2,5cm Câu 32: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T2 (trục tung) theo chiều dài 1 (trục hoành) của con lắc, thu được một đường Trang 3


thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc   140 , lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là A. g  9,83m / s2

B. 9,88m / s2

C. 9,38m / s2

D. 9,80m / s2

FF IC IA L

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là

O

B. 16cm/s C. 20cm/s D. 30cm/s A. 15cm/s Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u  acos(t ) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng  = 4cm. Một điểm nằm trên đường trung

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là A. 16cm B. 12cm C. 10cm D. 24cm Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 800 vòng B. 1600 vòng C. 600 vòng D. 1800 vòng Câu 36: Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 80,17 m/s

B. 1,08 m/s

C. 0,51 m/s

D. 180,24 m/s

ẠY

Câu 37: Đặt điện áp uAB  40 2 cos(100t )V vào hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm điện

D

trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. M ở giữa tụ điện và cuộn cảm thuần. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L = 2L0 thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB là A. 20 6V B. 20 3V C. 40 3V D. 40 6V Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s), con lắc có thế năng 356mJ, tại thời điểm t + 0,05(s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2 =10. Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là Trang 4


1 2 3 4 B. C. D. s s s s 3 15 10 15 Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng AB = 21,0cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 9,0cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng A. 0,56 B. 0,42 C. 0,85 D. 0,60 A.

FF IC IA L

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos(t ) V vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối

tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan  theo ZC. Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai

A. 15 3

N

O

đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là

C. 15Ω

D. 60Ω

H

Ơ

B. 30Ω

Y

N

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

4. C 14. A 24. C 34. B

Q

3. C 13. D 23. D 33. A

M

2. B 12. D 22. B 32. A

1. A 11. A 21. D 31. A

U

ĐÁP ÁN

5. D 15. D 25. A 35. D

6. B 16. C 26. B 36. C

7. B 17. C 27. C 37. D

8. B 18. C 28. B 38. B

9. C 19. D 29. C 39. C

10. B 20. C 30. A 40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

ẠY

Câu 1 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiệu điện thế Cách giải: Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn (V) Chọn A. Câu 2 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động Cách giải: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Chọn B. Trang 5


Câu 3 (TH): Phương pháp: Vận dụng biểu thức tính tần số góc của con lắc đơn và con lắc lò xo: k m

+ Tần số góc của con lắc lò xo:  

FF IC IA L

g l

+ Tần số góc của con lắc đơn:   Cách giải: Ta có biểu thức

k là biểu thức xác định tần số góc của tần số góc của con lắc lò xo. m

 Nó có cùng đơn vị với biểu thức

g là biểu thức xác định tần số góc của con lắc đơn. l

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 4 (NB): Phương pháp: Quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì chính bằng bước sóng. Cách giải: Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường chính bằng bước sóng A. Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp: Z  ZC + Vận dụng biểu thức xác định độ lệch pha của u và i: tan   L R + Vận dụng lí thuyết về mạch dao động Cách giải: Ta có, i trễ pha hơn u hay u nhanh pha hơn I  Mạch có tính cảm kháng  ZL  ZC

ẠY

M

Q

Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp: Số chỉ của Ampe kế hay Vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng. Cách giải: Giá trị đo được của vôn kế xoay chiều là giá trị hiệu dụng. Chọn B. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất trong mạch RLC mắc nối tiếp. Cách giải:

D

Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

R  Z

R 2

R  ZC2

Chọn B. Câu 8 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong khi mắc các nguồn song song. Cách giải: Khi ghép các nguồn giống nhau song song với nhau: Trang 6


+ Suất điện động của bộ nguồn: b   + Điện trở trong của bộ nguồn: rb 

r n

FF IC IA L

Chọn B. Câu 9 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức: lmax  lmin  2A Cách giải: Ta có: lmax  lmin  2A

lmax  lmin 26  20   3cm 2 2 Chọn C. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mối liên hệ giữa đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm. Cách giải: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. Chọn B. Câu 11 (TH): Phương pháp:

Ơ

N

O

 A

Cách giải: Lực kéo về cực đại: Fmax  kA = m2 A

N

H

Lực kéo về cực đại: Fmax  kA

ẠY

M

Q

U

Y

Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha trong giao thoa sóng Cách giải: d d d Độ lệch pha trong giao thoa sóng:   2  2 2 1   Chọn D. Câu 13 (TH): Phương pháp: N U Sử dụng biểu thức: 1  1 U2 N 2

D

Cách giải: U N Ta có: 1  1 U2 N 2 Máy biến áp là máy tăng áp  U2  U1 

N1 1 N2

Chọn D. Câu 14 (TH): Phương pháp: Trang 7


Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải: Ta có: Tổng trở của mạch: Z  R 2   Z L  ZC 

2

 602  (200  120)2  100

FF IC IA L

Chọn A. Câu 15 (TH): Phương pháp:

Vận dụng biểu thức xác định biên độ của dao động tổng hợp: A 2  A12  A22  2A1 A2 cos  Cách giải: Ta có, biên độ dao động tổng hợp: A  A1  A2

Ơ

0 (với  0 có đơn vị độ) 180

H

 S0  l

N

Cách giải: Ta có: S0  l 0 (trong đó  0 có đơn vị rad)

O

 Hai dao động cùng pha với nhau. Chọn D. Câu 16 (TH): Phương pháp: Vận dụng biểu thức: S0  l 0 (trong đó  0 có đơn vị rad)

M

Q

U

Y

N

Chọn C. Câu 17 (TH): Phương pháp: Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp chính bằng bước sóng. Cách giải: Ta có khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp chính bằng bước sóng    20cm Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Đọc phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  )

D

ẠY

A – biên độ dao động của vật Cách giải: Biên độ của dao động là 5cm. Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cảm kháng Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây: Z L  L

Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

 (k = số bụng sóng) 2 Trang 8


Cách giải: Ta có, l  k

 (k = số bụng sóng) 2

k

2l 2.1,6   16  0,2

Chọn C. Câu 21 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động

1 2 1 kA  m2 A2 2 2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W  Cách giải: Cơ năng của vật:

1 2 1 1 kA  m2 A2  0,1.(2)2 .(0,03)2  1,8.103 J  1,8mJ 2 2 2 Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp:

N

1 1 1   f d d

Sử dụng công thức thấu kính:

O

W

Ơ

Cách giải: 1 1 1 1 1 1       d   20cm 10 20 d  f d d Chọn B. Câu 23 (VD): Phương pháp:

Y

N

H

Ta có

E Rr

U

Sử dụng biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch: I 

Q

Cách giải: + Điện trở mạch ngoài: R  2r  2

E 3   1A R  r 2 1

Chọn D. Câu 24 (VD): Phương pháp:

M

+ Cường độ dòng điện trong mạch chính: I 

ẠY

Vận dụng biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích F  k

q1q2 r 2

Cách giải:

D

+ Khi khoảng cách giữa hai điện tích là d: F1  k

q1q2 d 2

+ Khi khoảng cách giữa hai điện tích là (d  0,1) : F2  k

q1q2 (d  0,1)2

F1 (d  0,1)2 4.106   F2 d2 1.106

 d  0,1  2d  d  0,1m  10cm Chọn C.

Trang 9


Câu 25 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức : E0  NBS Cách giải:

E0  NBS  B 

FF IC IA L

 E  200 2V  0 S  50cm 2  5.10 3 m 2 Ta có:   N  500   50.2  100(rad / s)  E0 200 2   0,36T NS 500.5.103.100

Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp:

O

 1 Sử dụng điều kiện xảy ra cực tiểu trong giao thoa sóng của 2 nguồn cùng pha: d2  d1   k    2  Cách giải:

Ơ

N

d2  17cm  Ta có: d1  5cm    2cm

H

d2  d1  17  5  12cm  6

N

 Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có 6 vẫn giao thoa cực tiểu.

U

Y

Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp:

1 C U 0 u

Q

+ Sử dụng biểu thức xác định cảm kháng Z L  L và dung kháng ZC 

u  Z R   Z L  ZC  i

Cách giải:

i 

M

+ Sử dụng phương pháp số phức giải điện xoay chiều:

 Z L  L  100  Ta có:  1  ZC  C  150  U0 u   u  200 20    4  i  4 cos  100t   A 4 Z R   Z L  ZC  i 50  (100  150)i 4 

ẠY i 

D

Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực hồi phục: F  kx Cách giải: Ta có khi lò xo không biến dạng thì vận tốc của vật triệt tiêu

Trang 10


mg g 10  2  2  0,1m  10cm N_mg _ 8 - 10 = 0,1m=10cm => A=Al = k  10 Tại vị trí lò xo dãn 6cm  Li độ dao động của vật tại vị trí đó: x  10  6  4cm  0, 04m  Lục hồi phục của lò xo khi đó: | F || kx | 40.0,04  1,6 N Chọn B. Câu 29 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

FF IC IA L

 A  l 

R Z

+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P  UIcos

     2 3 6

R 50 R 100 Z     Z cos  3 cos 6 2 2 U 100 .50  150W Lại có: P  UIcos  2 R  2 Z  100     3 Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp: + Nhận xét độ lệch pha của 2 dao động

M

Q

U

Y

N

Mà cos  

H

Ta có độ lệch pha của u so với i:  

Ơ

N

O

Cách giải: Ta có:

+ Vận dụng biểu thức xác định biên độ của dao động tổng hợp: A 2  A12  A22  2A1 A2 cos 

ẠY

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W  Wt  Wd 

1 2 1 2 kx  mv 2 2

Cách giải:

D

+ Hai dao động vuông pha với nhau  Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  A12  12 (*) + Khi động năng bằng

1 1 1 1 1 lần cơ năng W  Wd   kA 2  mv 2 3 3 3 2 2

1 3v 2  m2 A 2  mv 2  A   6cm 3 2

Thế vào (1) ta suy ra A1  2 6cm Chọn A. Trang 11


Câu 31 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức độ lệch pha của 2 điểm:   2

d 

Cách giải: Độ lệch pha của M và N: 2d   72   d    12cm 6 6  3 Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau  li độ dao động của M và N ngược pha nhau: xM   xN

FF IC IA L

 

Ta có, khoảng cách giữa M và N khi đó: 2

2

d  d 2   x M  x N   12 2   x M  x N    x M  x N   5cm

Lại có: xM   x N  a

O

 Biên độ sóng 2a  x M  x N  5cm

N

Chọn A. Câu 32 (VD): Phương pháp:

l g

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

Y

l 4 2 l g 2 g T

T2  tan(90  14)0 l

U

+ Chu kì dao động: T  2

N

H

+ Hệ số góc của đồ thị Cách giải: Ta có:

1  9,833m / s2 tan(90  14)

M

 g  4 2

Q

+ Hệ số góc của đường thẳng: tan  

ẠY

Chọn A. Câu 33 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động x – t + Sử dụng biểu thức tính tốc độ dao động cực đại: vmax  A

D

Cách giải: Từ đồ thị ta có: + Biên độ dao động: A = 6cm

4 2T 16  T  s    2,5(rad / s) 6 15 5 Điểm N – đang ở VTCB nên tốc độ của vật tại N: v  vmax  A  6.2,5  15cm / s + T

Chọn A. Câu 34 (VD): Phương pháp: + Sử dụng điều kiện dao động cùng pha của điểm trên trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn: d  k  Trang 12


FF IC IA L

Cách giải:

Khoảng cách: AM = d M dao động cùng pha với các nguồn A và B  d  k 

AB  10cm  k   10  k  2,5cm 2 M cách A một đoạn nhỏ nhất  k  3  d  3.4  12cm Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp: U N Sử dụng biểu thức 1  1 U2 N 2

N

H

Ơ

Cách giải: U N 240 Ta có: 1  1  (1) U2 N 2 80

O

Lại có: d 

M

Y

Q

U

 N  1800 Từ (1) và (2) ta suy ra  1  N 2  600 Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị

N

Lại có: N1  N 2  2400 (2)

g l

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v  2 gl  cos   cos  0 

ẠY

Cách giải: Từ đồ thị, ta có: + Biên độ góc của con lắc thứ nhất:  01  0,14(rad)

D

T1 tương ứng 8 ô + Ban đầu t = 0: Cả 2 con lắc đều ở VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm con lắc 1 lên VT biên độ góc thì con lắc 2 có li độ  2 

 01 2

Đến thời điểm con lắc 1 và 2 cùng li độ nhưng ngược chiều nhau Ta suy ra:  01   02 l  1,35m l  l + Lại có: l1  l 2  1,5 vaø 1  3  2  2  9   1 l1 2 l1 l2  0,15m

Trang 13


Tốc độ dao động cực đại của con lắc (2): v2

max

 2 gl2 1  cos  02   0,169m / s

Chọn A. Câu 37 (VDC): Phương pháp: + Vận dụng các hệ quả từ mạch cộng hưởng 2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC  Cách giải: + Khi L = L0 thì mạch xảy ra cộng hưởng Z L  ZC 0

U RC  80V 2  UC  U L  U RC  U R2  40 3V  0 U 40  V  R

UL ZL   U Z

ZL R   Z L  ZC  2

2

0

2ZL

  ZL  0  3 

 3

0

2

   2Z L  Z L 0 0  

2

H

 U L  U 3  40 3V  U0 L  UL 2  40 6V

N

+ Khi L = 2L0 khi đó: Z L  2Z L

O

Z R UR 1   R C Z C UC 3 3

Ơ

Y

N

Chọn D. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

m k

U

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T  2

Q

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 kA  Wt  Wd 2

M

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: l 

mg k

+ Sử dụng biểu thức tính thời gian lò xo nén trong một chu kì: tnen 

l 2 với cos   0  A

Cách giải:

ẠY

+ Chu kì dao động T  2

m  0,4s k

D

+ Tại thời điểm t: x1  A cos   Wt 

+ Tại thời điểm t  0, 05s  t 

1

kx12 kA2 kA 2 1  cos 2  cos2   0,256 J   0,256 J (1) 2 2 2 2

T : 8

    1 kA2 cos2     x2  A cos      Wt  W  Wd  kA2  Wd  2 2 2 2 2 4 4  

Trang 14


kA 2  kA2    0,288   cos .cos  sin .sin  2 2  4 4

kA2 kA2 1  0,288  (cos   sin )2 2 2 2

2

kA2 kA2  0,288  (1  sin 2) (2) 2 4 Từ (1) và (2) ta có:  kA 2 (1  cos 2)  0,256  1  sin 2 0,288 9 4     2 cos 2  0,256 8 1  A k  (1  sin 2)  0,288  4

 1  9 cos 2  8sin 2  (1  9 cos 2)2  (8sin 2)2  64 1  cos2 2

 145cos2 2  18cos2  63  0

N Ơ

1 2 kA  A  0, 08m 2

H

Với W  0,32J 

O

 3  cos 2  5  W  0,32 J (tm)   cos 2  21  W  1,856(loaïi)  29

l0 

mg  0, 04m k

N

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: Thời gian lò xo nén trong một chu kì:

FF IC IA L

M

Q

U

Y

 2  l  2 0, 04 1 2 với cos   0  tnen       tnen  3  s  A 0, 08 2 3 5 15 Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

+ Biên độ sóng dừng: A  2a sin

2d 

+ Tốc độ dao động cực đại: vmax  A

  vf T

ẠY

+ Tốc độ truyền sóng: v 

D

Cách giải:

Ta có: AB 

 AB   21cm    84cm  AC    7cm 4 3 12 Trang 15


Biên độ của B: aB  2a (điểm bụng)

 2 2d 12  2a sin a Biên độ của C: aC  2a sin   Khi dây bị biến dạng nhiều nhất khi đó AC' = 9cm Lại có: AC 2  AC 2  a2  a  4 2cm

FF IC IA L

+ Tốc độ dao động cực đại của phần tử B: vB  2a

 2 Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng:

+ Tốc độ truyền sóng trên dây: v  f   

Z L  ZC R

3

15 15  0 R  15 3 1 R

M

Khi đó, tan 1 

thì ZC  0

U

1

Q

+ Khi tan 1 

Y

N

Cách giải: Từ đồ thị, ta có: + Khi tan   0 hay   0 thì Z L  ZC  15

Ơ

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

R 2  Z L2 ZL

H

C thay đổi để UC max , khi đó: ZC 

N

O

2a 4a 4.4 2    0,846   84  2 Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.

3

ZC 

Khi uRL  u (C thay đổi để UC max ) khi đó:

R 2  Z L2 (15 3)2  152   60 ZL 15

D

ẠY

Chọn D.

Trang 16


SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM

NĂM HỌC 2020 – 2021

SƠN

MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (NB): Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có độ lớn được xác định theo công thức A. ec  

 t

t 

B. ec  

C. ec  .t

 t

D. ec 

Câu 2 (NB): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương.

O

B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

N

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Ơ

Câu 3 (NB): Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo

H

phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd

N

của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện A. d  k  ; k  0, 1, 2,...

Y

B. d  k

U

C. d   2k  1 ; k  0, 1, 2,... 2

2

; k  0, 1, 2,...

D. d   2k  1 ; k  0, 1, 2,... 4

Q

Câu 4 (VD): Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng

M

điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì

B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì

D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ

ẠY

Câu 5 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là:

D

A. 2

l g

B.

1 2

l g

C.

1 2

g l

D. 2

g l

Câu 6 (TH): Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời

gian? A. Tần số, biên độ, động năng.

B. Chu kì, biên độ, cơ năng.

C. Tần số, động năng, vận tốc.

D. Chu kì, tần số, thế năng. Trang 1


  Câu 7 (VD): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  15 t    cm  . Mốc thời gian 3  được chọn lúc vật có li độ A. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.

D. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm.

FF IC IA L

C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.

Câu 8 (TH): Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v  20m / s , có bước sóng   0, 4m . Chu kì dao động của sóng là: A. T  1, 25s

C. T  0, 02 s

B. T  50 s

D. T  0, 2 s

Câu 9 (NB): Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng B. cộng hưởng điện.

C. cảm ứng điện từ.

D. phát xạ nhiệt.

O

A. giao thoa.

môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:

q1q2 r

B. F  k .

q1q2  r2

C. F  k .

q1q2  r2

Ơ

A. F  k .

N

Câu 10 (NB): Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện

D. F  k .

q1q2 r2

mãn: A. l  k .

k 2

C. l   2k  1

Y

B. l 

N

H

Câu 11 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa

 2

D. l   2k  1

 4

U

Câu 12 (TH): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện

Q

A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện

M

C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện

D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi Câu 13 (TH): Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để

  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, 0 được tính theo công thức L C

ẠY A. 2

B.

2 LC

C. 2 LC

D.

1 LC

D

Câu 14 (NB): Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos  5 t    cm  . Biên độ dao động

của vật A. 4cm

B. 5 cm

C. 5cm

D.  cm

Câu 15 (NB): Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường A. lỏng, khí, rắn.

B. khí, lỏng, rắn.

C. rắn, lỏng, khí.

D. rắn, khí, lỏng.

Trang 2


Câu 16 (TH): Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực từ.

B. lực lạ.

C. lực hấp dẫn.

D. lực điện trường.

Câu 17 (TH): Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số của âm.

B. cường độ âm.

C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm.

cảm L 

1

FF IC IA L

Câu 18 (TH): Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự H . Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 10Ω

B. 0,1Ω

C. 100Ω

D. 1000Ω

Câu 19 (TH): Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp một chiều

B. biến đổi tần số dòng điện

C. biến đổi công suất dòng điện

D. biến đổi điện áp xoay chiều

O

Câu 20 (TH): Một con lắc lò xo có độ cứng k  40 N / m , khối lượng m  100 g dao động điều hòa. Chu

 10

B. 40  s 

s

C. 9,93s

D. 20s

Ơ

A.

N

kì dao động của con lắc lò xo là:

H

Câu 21 (TH): Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u  100 2.cos100 t V  thì số chỉ của

A. 141V

N

vôn kế này là: B. 70V

C. 50V

D. 100V

 4

B. trễ pha

Q

A. sớm pha

U

cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

Y

Câu 22 (NB): Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với

4

C. sớm pha

 2

D. trễ pha

 2

M

Câu 23 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 24 (NB): Đặt điện áp u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm

ẠY

thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

L R

L

B. 2

R   L 

2

C.

R L

R

D. 2

R   L 

2

D

A.

Câu 25 (VD): Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây.

Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa

hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110V

B. 147V

C. 330V

D. 200V

Câu 26 (TH): Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều Trang 3


  u  200 2 cos 100   V  , cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos100 t  A  . Công suất 3  tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100W

B. 150W

C. 200W

D. 50W

Câu 27 (TH): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút

A. 1,5m

B. 1, 0m

FF IC IA L

sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là C. 0,5m

D. 2, 0m

Câu 28 (VD): Một nguồn điện có suất điện động là 6V và điện trở trong là 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R  2 để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài là B. 2V

A. 4V

D. 3V

C. 6V

Câu 29 (TH): Cho dòng điện không đổi I  1A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm

A. 2.106 T

B. 4.107 T

C. 2.108 T

D. 4.106 T

O

ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:

N

Câu 30 (VD): Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao gấp 3

Ơ

lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo A2 B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là B. 30cm.

C. 30cm.

H

A. 25cm.

D. 25cm.

N

Câu 31 (TH): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  5t  (x đo bằng cm, t đo

Y

bằng s). Tốc độ cực đại mà chất điểm đạt được trong quá trình dao động là A. 20cm/s.

B. 16cm/s.

C. 5cm/s.

D. 4cm/s.

U

Câu 32 (VD): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần

Q

số góc 10rad / s . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng

B. 12 2cm

C. 6cm

D. 6 2cm

A. 12cm

M

bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0, 6 2m / s . Biên độ dao động của con lắc là

Câu 33 (VD): Một vật dao động điều hoà, tại một thời điểm t1 vật có động năng bằng

1 thế năng và 3

ẠY

động năng đang giảm dần thì 0, 5s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2  t1  t thì động năng của vật có giá trị cực đại. Giá trị nhỏ nhất của t là

D

A. 2s

B.

3 s 4

C.

2 s 3

D. 1s

Câu 34 (VD): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số f (6Hz đến 12Hz). Tốc độ truyền sóng là 20cm / s . Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là 13cm và cách B là 17cm dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của tần số f là

A. 8Hz

B. 6Hz

C. 7,5Hz

D. 12Hz

Trang 4


Câu 35 (VD): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L 

1

H ,C 

2.104

 F  , u AB  200cos100 t V  . R

phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó?

B. 100;100W

C. 100; 200W

D. 50; 200W

FF IC IA L

A. 50;100W

Câu 36 (VDC): Đặt một điện áp u  U 0 cos t V  , trong đó U 0 không đổi nhưng ω thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

3

4

H và tụ điện C mắc nối

tiếp. Khi   1 hoặc   2 thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết

A. 50

B. 100

O

1  2  200  rad / s  . Giá trị của R bằng C. 150

D. 200

N

Câu 37 (VDC): Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc   20rad / s . Trên dây A là một nút

Ơ

sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách

AB  9cm và AB  3. AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ

B. 160cm / s

C. 160 3cm / s

N

A. 80 3cm / s

H

dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là D. 80cm / s

Y

Câu 38 (VDC): Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau

x1  A1.cos t  1 

U

và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là

Q

x2  A2 .cos t  2  . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A1 (với A2 , 1 ,  2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị

M

trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất W1 gần nhất với kết quả nào sau đây? W2

D

ẠY

điểm ở giá trị a2 thì tỉ số

A. 0,6

B. 0,5

C. 0,4

D. 0,3

Câu 39 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai Trang 5


điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 80 và chu kỳ tương ứng là T1 và T2  T1  0, 25s . Giá trị của T1 là: A. 1,895s

B. 1,645s

C. 1,974s

D. 2,274s

Câu 40 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể

FF IC IA L

thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình

C. 0,8

B. 0,5

H

A. 0,6

Ơ

N

O

vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC  Z C1 (xem hình vẽ) thì hệ số công suất của đoạn mạch RL bằng

D. 0,7

2-B

3-A

4-C

5-A

6-B

7-B

8-C

9-C

10-B

11-B

12-A

13-D

14-A

15-B

16-D

17-C

18-C

19-D

20-A

21-D

22-D

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-A

29-A

30-B

31-A

32-A

33-C

34-C

35-D

36-A

37-A

38-C

39-B

40-A

M

Q

U

Y

1-D

N

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Suất điện động cảm ứng có giá trị cho bởi: ec   Độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec 

 t

 t

D

Giải chi tiết:

Suất điện động trong mạch kín có độ lớn: ec 

 t

Câu 2: Đáp án B Phương pháp giải:

Trang 6


Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lần nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Giải chi tiết:

FF IC IA L

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Đáp án A Phương pháp giải: Trong giao thoa hai nguồn cùng pha:

1  + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d   k    ; k  0, 1, 2,... 2 

N

Giải chi tiết:

O

+ Điều điện có cực đại giao thoa: d  k  ; k  0, 1, 2,...

Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều

Ơ

kiện: d  k  ; k  0, 1, 2,...

H

Câu 4: Đáp án C

N

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyêt về sự tạo ảnh qua TKHT và TKPK.

Y

Giải chi tiết:

U

Từ hình vẽ ta thấy:

+ So với quang tâm O, S’ nằm cùng phía với S ⇒ ảnh ảo.

Q

+ ảnh ảo S’ nằm gần quang tâm O hơn S ⇒ TKPK

M

⇒ Ảnh ảo – thấu kính phân kì. Câu 5: Đáp án A

Phương pháp giải:

ẠY

Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

Giải chi tiết:

D

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa. Giải chi tiết: Trang 7


Đối với vật dao động điều hòa, tập hợp ba đại lượng không thay đổi theo thời gian là: chu kì, biên độ, cơ năng. Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Cách 1: Sử dụng VTLG.

FF IC IA L

Cách 2: Thay t  0 vào phương trình của x và v. Giải chi tiết:     x  10 cos 15 t  3   cm     Ta có:  v  x  150 .sin 15 t     cm / s     3  Thay t  0 vào phương trình của x và v ta được:

O

  + x  10 cos 15 .0    5  cm  3 

Ơ

N

  + v  150 .sin 15 .0    75 3  0 3 

H

⇒ Vật chuyển động theo chiều âm. Câu 8: Đáp án C

v

U

Giải chi tiết:

Y

Bước sóng:   vT  T 

N

Phương pháp giải:

0, 4  0, 02 s 20

v

M

Câu 9: Đáp án C

Q

Chu kì dao động của sóng là: T 

Phương pháp giải:

Nguyên tắc hoạt động của các loại máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một vòng dây biến thiên điều hòa, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng xoay

ẠY

chiều.

Giải chi tiết:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D

Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải: Độ lớn lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện môi đồng tính: F  k .

q1q2  r2

Giải chi tiết:

Trang 8


Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn: F  k .

q1q2  r2

Câu 11: Đáp án B Phương pháp giải: k 2

FF IC IA L

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l 

Trong đó k là số bó sóng nguyên; Số bụng = k; Số nút = k + 1. Giải chi tiết: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l 

k 2

Câu 12: Đáp án A

+ Công thức tính điện trở của dây dẫn: R 

l S

H

Giải chi tiết:

N

P2 R U 2 .cos 2 

Ơ

+ Công thức tính công suất hao phí: Php 

O

Phương pháp giải:

1 U2 1 ~ S ~ P2 1 ~ cos 2  ~

M

Q

U

Y

  Php   2 2 P R P  l  Php Php  2   .  U .cos 2  U 2 .cos 2  S  Php  P  hp

N

Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa được xác định bởi công thức:

Câu 13: Đáp án D

Phương pháp giải:

Điều kiện có cộng hưởng điện: Z L  Z C

ẠY

Giải chi tiết:

1   C

1 LC

D

Để trong mạch có cộng hưởng điện: Z L  Z C   L 

Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos  t    ; trong đó A là biên độ dao động. Giải chi tiết: Phương trình dao động: x  4 cos  5 t    cm  Trang 9


⇒ Biên độ dao động: A  4cm Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải: Tốc độ truyền sóng cơ trong các môi trường: vR  vL  vK

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường: khí, lỏng, rắn. Câu 16: Đáp án D Phương pháp giải:

FF IC IA L

Giải chi tiết:

Sử dụng lí thuyết “Bài 17: Dòng điện không đổi. Nguồn điện – SGK Vật Lí 11”. Giải chi tiết:

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển

O

động có hướng dưới tác dụng của lực điện trường. Câu 17: Đáp án C

N

Phương pháp giải: + Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số của âm.

Ơ

+ Độ to là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số và mức cường độ âm.

H

+ Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thị dao động âm.

N

Giải chi tiết:

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thị dao động âm.

Y

Câu 18: Đáp án C

U

Phương pháp giải:

Q

Công thức tính cảm kháng: Z L   L Giải chi tiết:

M

Cảm kháng của cuộn cảm là: Z L   L  100 .

1

 100

Câu 19: Đáp án D

Phương pháp giải:

Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay

ẠY

chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Giải chi tiết:

D

Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 20: Đáp án A Phương pháp giải: Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m k

Giải chi tiết: Trang 10


Chu kì dao động của con lắc lò xo là: T  2

m 0,1   2 .  s k 40 10

Câu 21: Đáp án D Phương pháp giải: Số chỉ của vôn kế là giá trị của điện áp hiệu dụng.

U0 2

FF IC IA L

Điện áp hiệu dụng: U  Giải chi tiết: Điện áp hiệu dụng: U 

U0 2

100 2  100V 2

⇒ Số chỉ của vôn kế này là 100V. Câu 22: Đáp án D

N

H

Giải chi tiết:

Ơ

i  I 0 .cos t     Mạch chỉ chứa tụ điện:    uC  U 0 .cos  t    2    

O

Phương pháp giải:

N

Trong mạch điện xoay chiểu chỉ chứa tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha

2

so với cường

Y

độ dòng điện trong mạch.

Câu 23: Đáp án A

U

Phương pháp giải:

Q

Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: f 0  f cb

M

Giải chi tiết:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 24: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Công thức tính hệ số công suất: cos  

R  Z

R R 2   Z L  ZC 

2

D

Giải chi tiết:

Đoạn mạch gồm RL nối tiếp có hệ số công suất của đoạn mạch là: cos  

R  Z

R R 2   L 

2

Câu 25: Đáp án C Phương pháp giải:

Trang 11


Công thức máy biến áp:

U1 N1  U 2 N2

Giải chi tiết:

Áp dụng công thức máy biến áp ta có:

FF IC IA L

 N1  1000  Ta có:  N 2  1500 U  220V  1 1500 U1 N1 N   U 2  2 .U1  .220  330V U 2 N2 1000 N1

Câu 26: Đáp án A Phương pháp giải: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  U .I .cos  Giải chi tiết:

O

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:

N

    P  U .I .cos   200.1.cos     0   100W  3  

Ơ

Câu 27: Đáp án C

H

Phương pháp giải:

N

Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng gần nhau nhất là

Y

Khoảng cách giữa một nút song và một bụng sóng gần nhau nhất là

2

 4

U

Giải chi tiết:

2

 0, 25m    2.0, 25  0, 5m

M

Q

Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là:

Câu 28: Đáp án A

Phương pháp giải:

 r  RN

ẠY

Định luật Ôm đối với toàn mạch: I 

Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài: U    I .r

D

Giải chi tiết:

Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 

 r  RN

6  2A 1 2

Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài: U    I .r  6  2.1  4V Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 12


Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện thẳng dài: B  2.107.

I r

Giải chi tiết:

 I  1A Ta có:  r  10cm  0,1m

FF IC IA L

I 1  2.106 T Cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn là: BM  2.107.  2.107. 0,1 r Câu 30: Đáp án B Phương pháp giải:

1 1 1   f d d

+ Số phóng đại ảnh: k  

d d

O

+ Công thức thấu kính:

k > 0: ảnh và vật cùng chiều; k < 0: ảnh và vật ngược chiều.

N

Giải chi tiết:

d 2  2  d 2  2d 2 d2

U

+ Sau khi dịch chuyển vật: k2  

H

1 1 1 1 1 2      1 f d1 d1 d1 3d1 3d1

Y

d1  3  d1  3d1 d1

N

+ Ban đầu: k1  

Ơ

Ảnh là ảnh ảo nên ảnh và vật cùng chiều  k  0

Q

1 1 1 1 1 1       2 f d 2 d 2 d 2 2d 2 2d 2

M

1 2   3d1  4d 2  0  3 3d1 2d 2

+ Từ (1) và (2) ta có:

+ Khi dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo A2 B2  A1B1

ẠY

⇒ vật được dịch lại gần thấu kính

 d 2  d1  5  d1  d 2  5cm  4 

D

+ Từ (3) và (4)  d1  20cm

Thay vào (1) ta có:

2 2 1 1     f  30cm f 3d1 3.20 30

Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải: Tốc độ cực đại: vmax   A Trang 13


Giải chi tiết: Tốc độ mà chất điểm đạt được trong quá trình dao động là: vmax   A  5.4  20cm / s Câu 32: Đáp án A Phương pháp giải: 1 1 2 1 mv  m 2 x 2  m 2 A2 2 2 2

FF IC IA L

Cơ năng: W  Wd  Wt  Giải chi tiết:

Khi động năng và thế năng bằng nhau: Wd  Wt  W  2.Wd

1 2v 2 1  2. mv 2  m 2 A2  A2  2 2  2

 A

2v

2.0,6 2  0,12m  12cm 10

O

Câu 33: Đáp án C

Sử dụng VTLG và công thức t 

 T  .  2

N

Giải chi tiết:

Y

4 1 + Khi Wd  Wt  W  Wt 3 3

U

4 A 3 m 2 x 2  m 2 A2  x   3 2

Q

Ơ

1 1 2 1 mv  m 2 x 2  m 2 A2 2 2 2

H

Cơ năng: W  Wd  Wt 

N

Phương pháp giải:

Động năng đang giảm dần, tức là vật đang di chuyển về vị trí biên.

M

A 3 A 3 theo chiều dương hoặc x   theo chiều âm. 2 2

x

+ Khi Wd  3Wt  W  4Wt A 2

ẠY

 4m 2 x 2  m 2 A2  x  

D

Biểu diễn trên VTLG hai vị trị trên như hình vẽ:

Trang 14


FF IC IA L

Từ VTLG ta xác định được: 0, 5s 

 T T .   T  2s 2 2 4

Thời gian vật có động năng cực đại từ thời điểm t1 là: t   .

T    2 2    .  s 2  2 6  2 3

O

Câu 34: Đáp án C

N

Phương pháp giải:

Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:

H

Ơ

1 v 1   d 2  d1   k      k   .  f 2 2 f  

N

Giải chi tiết:

U

1 1 v   d 2  d1   k      k   . 2 2 f  

Y

Phần tử mặt nước tại A dao động với biên độ cực tiểu nên:

Q

1 1    k   .v  k   .20 1 2 2   f    5.  k   2 d 2  d1 17  13 

M

1  Do 6 Hz  f  12 Hz  6  5.  k    12 2 

 0, 7  k  1,9  k  1

ẠY

 1  f  5. 1    7,5Hz  2

Câu 35: Đáp án D

D

Phương pháp giải: Công suất tỏa nhiệt trên R: PR  I 2 R 

U 2R U 2 .R  2 Z2 R2   Z L  ZC 

Khảo sát PR theo R . Áp dụng BĐT Cosi. Giải chi tiết: Trang 15


1   Z L   L  100 .   100  Dung kháng và cảm kháng:  1 1  50  Z C  C  2.104 100 .   

Công suất tỏa nhiệt trên R: PR  I 2 R 

U 2R R2   Z L  ZC 

2

U2

 R

 Z L  ZC  R

2   Z  ZC   Để PR max   R  L  R  min 

 Z L  ZC  R

2

 2. R.

 Z L  ZC 

2

 2. Z L  Z C

R

N

R

O

Áp dụng BĐT Cosi ta có:

R

H

 R  Z L  Z C  100  50  50

Q

Câu 36: Đáp án A Phương pháp giải:

2

Y

Dấu “=” xảy ra khi:

 Z  ZC  R L

N

2

100 2 U2    200W 2. Z L  Z C 2. 100  50

U

 Pmax

Ơ

2  Z L  ZC    R   2. Z L  ZC   R  min

2

FF IC IA L

U 0 200   100 2V 2 2

Điện áp hiệu dụng: U 

R  Z

R 2

R   Z L  ZC 

2

M

Hệ số công suất: cos  

Công suất tiêu thụ: P 

U 2R U 2R  2 Z2 R 2   Z L  ZC 

ẠY

Với hai giá trị của tần số góc cho cùng hệ số công suất thì: 12  02

D

Giải chi tiết:

Công suất tiêu thụ của mạch: P 

U 2R U 2R  2 Z2 R2   Z L  ZC 

1 1 2 Pmax   R 2   Z L  ZC    Z L  Z C  0 L   02   min  0 C LC Với hai giá trị của tần số góc cho cùng hệ số công suất, ta có: 12  02 Trang 16


R

Mặt khác: cos 1 

 1  R 2   1 L  1C  

2

R

cos 1 

FF IC IA L

 L 1  R 2   12 L2  2.  2 2  C 1 C   R

 L2 1  1 R 2   12 L2  2 L2 .  2. 2 2 LC 1 L C  

R

cos 1 

O

  L2 R 2   12 L2  2 L2 .02  2 .04  1   R

R

 2

2

R  L . 1  2 

2

N

2

Ơ

 2  R  L .  1  0  1   2

2

H

R

N

 4  R 2  L2 .  12  2.02  02  1  

R 2  L2 . 1  2 

R2

R

2

 0,5

M

 cos 1 

Q

U

Y

 cos   0,5 1  Theo bài ra ta có: 1  2  200  rad / s   L  3 H  4

2

 3 2 R   .  200   4 

1 R2 1  2   R  50 R  7500 4 4

ẠY

2

Câu 37: Đáp án A

D

Phương pháp giải: Khoảng cách gần nhất giữa một nút sóng và 1 bụng sóng là: Công thức tính biên độ sóng dừng: A  Abung .sin

 4

2 d

Công thức tính tốc độ: v   A2  x 2 Trang 17


Bước sóng:   4. AB  4.9  36cm

 AB  9cm AB  AC   3cm Khi sợi dây duỗi thẳng:  3  AB  3. AC Biên độ dao động của điểm C: AC  AB .sin

2 . AC

 AB .sin

2 .3 AB  2 36

Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, điểm C đang ở biên, khi đó ta có:

O

AC  52  32  4cm  AB  2. AC  2.4  8cm

FF IC IA L

Giải chi tiết:

N

Công thức tính tốc độ: vB   AB2  xB2

Ơ

Khi B đi qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C thì xB  AC  4cm và có tốc độ là:

H

vB  20 82  42  80 3cm / s

N

Câu 38: Đáp án C Phương pháp giải:

Y

+ Khoảng cách giữa hai chất điểm: d  x1  x2  x1    x2 

U

+ Sử dụng công thức tổng hợp dao động điều hòa cùng tần số.

Q

+ Sử dụng kĩ năng khai thác thông tin từ đồ thị.

Giải chi tiết:

1 m 2 A2 2

M

+ Công thức tính cơ năng: W 

 x  A1.cos t  1   x  A1.cos t  1  + Ta có:  1  1  x2  A2 .cos t   2   x2  A2 .cos t  2   

ẠY

+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox: d  x1  x2  x1    x2   d .cos t   

D

    1   2    Với:  2 2 d  A1  A2  2 A1 A2 .cos 

+ Khi A1  0  d  12cm

 02  A22  2.0. A2 .cos   12cm  A2  12cm + Lại có: d 2  A12  A22  2 A1 A2 .cos 

Trang 18


2

 d 2   A1  A2 .cos    A22 1  cos 2    d min  A1  A2 .cos   0  cos    Mà d min  A1  9cm  cos   

A1 A2

3 9  12 4

FF IC IA L

+ Khi d  10cm ta có:

 A1  2,92cm  a1  3 d 2  A12  A22  2 A1 A2 .cos   102  A12  122  2 A1.12.       4  A1  15, 08cm  a2

Tỉ số cơ năng:

1 1 2 2 m  a  m 2 A22 a 2  A2 1 W1 2 15, 082  122 2 2  12   0, 4  W2 1 m 2 a 2  1 m 2 A2 a2  A22 2,922  122 2 2 2 2

O

Câu 39: Đáp án B Phương pháp giải:

Ơ

N

l g

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

Sử dụng lí thuyết chu kì con lắc đơn chịu thêm tác dụng của trọng lực.

ẠY

M

Q

U

Y

N

Giải chi tiết:

H

Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác.

D

Gọi g1 và g 2 là gia tốc của hai con lắc khi chịu tác dụng của ngoại lực.

Gọi a1 và a2 là gia tốc do lực điện tác dụng lên con lắc 1 và 2 ( a1  a2 vì hai con lắc giống nhau đặt

trong cùng điện trường đều): a1  a2 

  Hai con lắc cùng biên độ nên g1  g 2

qE m

Có T2  T1  g 2  g1 Trang 19


q1  q2 Xét tam giác ABC có:     ABC vuông cân. a1  a2

  370  Tam giác OAC có: OBA

g2 a  2 1 sin 37 sin 8

Từ (1) và (2) suy ra:

FF IC IA L

g1 a  1  2 sin127 sin 8

Tam giác OAC có:

g1 sin127 g2 g   1  sin127 sin 37 g 2 sin 37

 T1 sin127 g1    Mà:  T2 sin 37 g2 T  T  0, 25  2 1

sin127  T1  0, 25  T1  1, 645s sin 37

N

 T1 sin

sin127 sin 37

O

 T2  T1.sin

Ơ

Câu 40: Đáp án A

H

Phương pháp giải: R  Z L2 2

N

R

Hệ số công suất: cos  RL 

U

1 C

Q

Dung kháng: ZC 

2

Y

Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

Giải chi tiết:

M

Sử dụng kĩ năng khai thác thông tin từ đồ thị.

2

+ Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC  Tại ZC1  Z min  Z L  ZC1  Z min  R

ẠY

Từ đồ thị ta thấy Z min  120  R  120 + Từ đồ thị ta có: Z  ZC  125 2

2

D

 125  1202   Z L  125  1252  1202   Z L  125   Z L  160  ZC1  Z L  125  35    Z L  90  loai 

Hệ số công suất của đoạn mạch RL: cos  RL 

120 1202  1602

 0, 6

Trang 20


TRƯỜNG ĐH KTHTN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

KHTN

MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. 10cm.

B. 5cm.

FF IC IA L

Câu 1 (VD): Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10cm. Dao động này có biên độ là: C. 20cm.

D. 2,5cm.

Câu 2 (NB): Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 3 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

O

 3    động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos  10t    cm  và x2  3cos 10t    cm  . Độ lớn vận 4 4    tốc của vật ở vị trí cân bằng là: B. 100 cm / s

C. 80 cm / s

D. 10 cm / s

N

A. 50 cm / s

Ơ

Câu 4 (NB): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ

H

điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian B. với cùng biên độ.

N

A. luôn ngược pha nhau. C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.

U

cách giữa hai phần tử môi trường

Y

Câu 5 (NB): Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng

A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.

Q

B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

M

C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

Câu 6 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6  m . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến

ẠY

màn quan sát là 1,5 m . Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0, 45mm .

B. 0, 6 mm .

C. 0,9 mm .

D. 1,8 mm .

D

Câu 7 (NB): Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là A. L  10 lg

I0 dB I

B. L  2 lg

I0 dB I

C. L  10 lg

I dB I0

D. L  2 lg

I dB I0

Câu 8 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là Trang 1


A. 0, 45  m

B. 0, 5  m

C. 0, 6  m

D. 0, 75  m

Câu 9 (VD): Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1  m và vận tốc truyền giảm đi 0, 5.108 m / s . Trong chân không ánh sáng này có bước sóng A. 0, 75  m

B. 0, 4  m

C. 0, 3  m

D. 0, 6  m

Câu 10 (NB): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

FF IC IA L

A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 11 (NB): Gọi nd , nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn

A. nt  nd  nv

B. nv  nd  nt

C. nd  nt  nv

D. nd  nv  nt

O

sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

2 LC

1 2 LC

B.

1 LC

C.

D.

1 2 LC

Ơ

A.

N

Câu 12 (NB): Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

Câu 13 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

H

A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

N

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

Y

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

U

Câu 14 (NB): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có

Q

A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.

M

C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 15 (NB): Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1rad ; tần số góc 10 rad / s và pha ban đầu 0, 79 rad . Phương trình dao động của con lắc là

B.   0,1cos 10t  0, 79  rad 

C.   0,1cos  20 t  0,79  rad 

D.   0,1cos 10t  0, 79  rad 

D

ẠY

A.   0,1cos  20 t  0,79  rad 

Câu 16 (VD): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có

biểu thức F  0,8cos 4t  N  . Dao động của vật có biên độ là A. 8cm.

B. 10cm.

C. 6cm.

D. 12cm.

Câu 17 (VD): Đặt điện áp u  U 0 cos t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, Trang 2


các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện U C và

A. U C ,U R và U L .

B. U L ,U R và U C .

C. U R ,U L và U C .

FF IC IA L

hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc ω. Đường 1 ,  2  và  3 theo thứ tự tương ứng là:

D. U C , U L và U R .

Câu 18 (VD): Một vật dao động điều hòa khi có li độ 3cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là B. 2 3 cm

A. 6 cm

C. 9 cm

D. 8cm

A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.

O

Câu 19 (NB): Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.

N

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

Ơ

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.

H

  Câu 20 (VD): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  10 cos  8t   cm (t 3 

B. 80 cm / s

C. 20 3 cm / s

D. 40 cm / s

Y

A. 40 cm / s

N

tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

Câu 21 (TH): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

U

có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu

B. 2,5 .

C. 1,5 .

D. 2 .

M

A. 3 .

Q

đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S 2 đến điểm M có độ lớn bằng

Câu 22 (VD): Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không

đáng kể, có độ cứng 45 N / m . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số  F . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao

ẠY

động của viên bi thay đổi và khi F  15 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng B. 200g.

C. 10g.

D. 135g.

D

A. 30g.

Câu 23 (VD): Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t  t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0, 5E0 . Đến thời điểm t  t0  0, 75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

Trang 3


2 B0 2

A.

B. 0, 5B0

C.

3B0 4

D.

3B0 2

Câu 24 (VD): Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i  50 cos 2000t  mA  (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là B. 4,8.105 C

C. 2.105 C

D. 105 C

FF IC IA L

A. 2, 4.105 C

Câu 25 (NB): Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i  0, 04 cos 1000t  A  . Tần số góc dao động trong mạch là: B. 2000 rad / s

A. 1000 rad / s

C. 1000 rad / s

D. 100 rad / s

Câu 26 (NB): Quang phổ liên tục

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

O

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

N

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Ơ

Câu 27 (TH): Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ

kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

B. Khoảng vân giảm xuống.

N

A. Khoảng vân tăng lên.

H

vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều

D. Khoảng vân không thay đổi.

Y

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.

104 1 F và cuộn cảm thuần có L  H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn  2

Q

điện có C 

U

Câu 28 (VD): Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  100  , tụ

A. 2 A

M

mạch là

B.

2A

C. 1 A

D. 2 2 A

Câu 29 (VD): Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0, 75  m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5 . Giá trị của  là

ẠY

A. 700nm.

B. 600nm.

C. 500nm.

D. 650nm.

Câu 30 (VD): Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm

D

L

1

mH và một tụ điện có C 

4

nF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c  3.108 m / s .

Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A. 764 m .

B. 4 km .

C. 1200 m .

D. 38 km .

Câu 31 (NB): Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng.

B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ.

D. quang điện trong. Trang 4


Câu 32 (VD): Trong thí nghiệm khe Young ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa.

A. 5.

B. 4.

FF IC IA L

Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? C. 7.

D. 6.

Câu 33 (VD): Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp

gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

67 . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì 300

O

16 . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên 75

B. 168 vòng.

C. 50 vòng.

Ơ

A. 128 vòng.

N

học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng

D. 60 vòng.

H

Câu 34 (VDC): Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M

N

và N là hai điểm trên dây với AM  4 cm và BN  2, 25 cm . Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ

B. 0, 97 .

C. 1,5 .

D. 1, 3 .

U

A. 1, 2 .

Y

nhất giữa hai điểm M , N gần với giá trị nào nhất sau đây?

Q

Câu 35 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm

M

trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai

chất điểm theo phương Ox là 6 cm và khi đó động năng của chất điểm 2 bằng

3 cơ năng dao động của 4

nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là A. 4cm.

B. 8cm.

C. 6cm.

D. 3cm.

ẠY

Câu 36 (VDC): Tại thời điểm đầu tiên t  0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2 cm và 4 cm .

D

Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24  cm / s  , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời

điểm t 

3 s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá 16

trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 2cm.

B. 3,5cm.

C. 3cm.

D. 2,5cm. Trang 5


Câu 37 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U  240 V  , tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng

A. 220W .

B. 240W .

FF IC IA L

hưởng

C. 576W .

D. 480W .

O

Câu 38 (VD): Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là 0, 5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có

N

bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5cm .

Ơ

Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là B. 417 nm .

C. 750 nm .

H

A. 570 nm .

D. 1166 nm .

N

Câu 39 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện

Y

trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc α. Giữ hai con lắc ở vị trí các

U

dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với

A. 300 .

Q

biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 . Nếu T2  T1 thì α không thể nhận giá trị nào sau đây? B. 900 .

C. 1600 .

D. 1700 .

M

Câu 40 (VDC): Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50 cm được gắn một

thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x  Acos 10t    . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một

ẠY

khoảng 100 cm . Tại thời điểm t  0 , mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB . Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1, 25 3 m / s lần thứ 2021 thì mức cường độ âm đo được có

D

giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 50,7 dB

B. 51 dB

C. 50,6 dB

D. 50,8 dB

Trang 6


Đáp án 2-A

3-D

4-D

5-C

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-D

12-C

13-C

14-D

15-B

16-B

17-A

18-C

19-B

20-B

21-B

22-B

23-D

24-A

25-A

26-A

27-A

28-A

29-C

30-C

31-A

32-D

33-A

34-B

35-C

36-A

37-C

38-D

39-D

40-D

FF IC IA L

1-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Phương pháp giải: Chiều dài quỹ đạo của vật dao động: L  2 A

Chiều dài quỹ đạo của vật là: L  2 A  A 

L 10   5  cm  2 2

Câu 2: Đáp án A

N

Phương pháp giải:

O

Giải chi tiết:

Ơ

Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn, lỏng, khí

H

Giải chi tiết:

Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không

N

Câu 3: Đáp án D

Y

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm biên độ dao động tổng hợp

U

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng: v   A

Q

Giải chi tiết:

M

Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có: 4

 3  3   4  4

    1  A  1 cm  4 

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: v   A  10.1  10  cm / s  Câu 4: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Cường độ dòng điện: i  q

Giải chi tiết:

D

Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: i  q  i sớm pha hơn q góc

 2

Cường độ dòng điện và điện tích có cùng tần số Câu 5: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 7


Độ lệch pha giữa hai phần tử môi trường:  

2 d

Giải chi tiết: Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng Câu 6: Đáp án C

Khoảng vân: i 

FF IC IA L

Phương pháp giải:

D a

Giải chi tiết: Khoảng cách giữa hai vân tốc liên tiếp bằng khoảng vân: i 

D a

0, 6.106.1,5  9.104  m   0,9  mm  3 1.10

Câu 7: Đáp án C

I dB I0

N

Mức cường độ âm: L  10 lg

O

Phương pháp giải:

I dB I0

H

Mức cường độ âm là: L  10 lg

Ơ

Giải chi tiết:

N

Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải:

U

D a

Q

Khoảng vân: i 

Y

Vị trí vân sáng bậc k : x  ki

Giải chi tiết:

M

Vị trí của điểm M là: x  ki  k

D a

 3.103  3.

.2 1.103

   0,5.106  m   0,5   m  Câu 9: Đáp án D

ẠY

Phương pháp giải:

Vận tốc truyền sóng: v   f

D

Ánh sáng khi truyền qua các môi trường khác nhau luôn có tần số không đổi

Giải chi tiết: Độ giảm vận tốc của sóng này khi truyền qua hai môi trường là:

v2  v1  2 f  1 f   2  1  f  f 

v2  v1 v 0,5.108    5.1014  Hz  6 2  1  0,1.10 Trang 8


Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là:



c 3.108   0, 6.106  m   0,6   m  14 f 5.10

Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

Sử dụng bảng thang sóng điện từ Giải chi tiết: Ta có bảng thang sóng điện từ:

O

Từ bảng thang sóng điện từ, các bức xạ có bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử

N

ngoại, tia Rơn – ghen Câu 11: Đáp án D

Ơ

Phương pháp giải:

H

Chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt

N

Giải chi tiết: Sắp xếp đúng là: nd  nv  nt

Y

Câu 12: Đáp án C

U

Phương pháp giải:

1 LC

Q

Tần số góc của mạch dao động:  

M

Giải chi tiết:

Tần số góc của mạch dao động là:  

1 LC

Câu 13: Đáp án C

ẠY

Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết sóng điện từ Giải chi tiết:

D

Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ → A đúng, C sai Sóng điện từ là sóng ngang → B đúng Sóng điện từ lan truyền được trong chân không → D đúng Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 9


Gia tốc: a   2 x Giải chi tiết: Vecto gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 15: Đáp án B

Phương trình dao động của con lắc đơn:    0 cos t    Giải chi tiết: Phương trình dao động của con lắc là:   0,1cos 10t  0, 79  rad  Câu 16: Đáp án B Phương pháp giải: Lực kéo về: k  ma   m 2 x

O

Giải chi tiết: Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là:

N

0,8 F   0,1 m   10  cm  2 m 0,5.42

Ơ

F0  m 2 A  A 

FF IC IA L

Phương pháp giải:

Câu 17: Đáp án A

H

Phương pháp giải:

M

Q

U

Y

N

  U .R U   R 2 R 2   Z L  ZC    U . L Hiệu điện thế hiệu dụng: U L  2 2  R   Z L  ZC   1  U.  C U C  2 2 R   Z L  ZC  

Giải chi tiết:

ẠY

U R  0  Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử khi   0 là: U L  0 U  U  C

D

→ Đồ thị (1) tương ứng là đồ thị U C

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị cực đại là:

U R max  U  U C  0  đồ thị (2) tương ứng với đồ thị U R Câu 18: Đáp án C Phương pháp giải:

Trang 10


Thế năng: Wt 

1 2 kx 2

Cơ năng: W  Wt  Wd 

1 2 kA b 2

Giải chi tiết:

FF IC IA L

Khi vật có li độ x  3 cm , động năng của vật: 1 1 1 1 Wd  8Wt  Wt  W  kx 2  . kA2 9 2 9 2 x

1 A  A  3 x  3.3  9  cm  3

Câu 19: Đáp án B Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

N

Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực → A đúng

O

Sử dụng lý thuyết dao động cưỡng bức

Ơ

Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động → B sai Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, tần số của ngoại lực và tần số riêng

H

của vật dao động → C, D đúng

N

Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải:

Y

Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng: v   A

U

Giải chi tiết:

Câu 21: Đáp án B

Q

Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là: v   A  8.10  80  cm / s 

M

Phương pháp giải:

1  Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân tối trên màn: d 2  d1   k    2 

Giải chi tiết:

ẠY

Tại điểm M là vân tối thứ 3  k  2 Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M là:

D

1 1   d 2  d1   k      2     2,5 2 2  

Câu 22: Đáp án B Phương pháp giải: Biên độ của vật đạt giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng:   0

Trang 11


k m

Tần số dao động riêng của con lắc: 0  Giải chi tiết:

Viên bi dao động với biên độ cực đại → xảy ra hiện tượng cộng hưởng k 45 k  m  2  2  0, 2  kg   200  g  m F 15

FF IC IA L

Tần số của ngoại lực là: F  0  Câu 23: Đáp án D Phương pháp giải:

Điện trường và từ trường biến thiên cùng pha:

E E0  B B0

Cường độ điện trường tại hai thời điểm vuông pha: E12  E2 2  E0 2

O

Giải chi tiết: Độ lệch pha giữa thời điểm t0 và t  t0  0,75T là:

N

3 2 .0, 75T   cường độ điện trường giữa hai thời điểm này vuông pha nhau T 4

Ơ

  t 

2

3E0 2

H

Ta có: E12  E2 2  E0 2   0,5E0   E2 2  E0 2  E2 

3B0 E2 E0 E   B2  B0 . 2  2 B2 B0 E0

N

Điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, ta có:

Phương pháp giải: I0

Q

Điện tích cực đại: Q0 

U

Y

Câu 24: Đáp án A

q2 i2  1 I 0 2 Q0 2

Giải chi tiết:

M

Công thức độc lập với thời gian:

ẠY

Điện tích cực đại trên tụ điện là: Q0  Ta có công thức độc lập với thời gian:

I0

0, 05  2, 5.105  C  2000

i2 q2 202 q2   1    1  q  2,3.105  C  I 0 2 Q0 2 502  2,5.105 2

D

Điện tích có giá trị gần nhất với giá trị 2, 4.105 C

Câu 25: Đáp án A Phương pháp giải: Phương trình cường độ dòng điện: i  I 0 cos  t   

Trong đó: i là cường độ dòng điện tức thời Trang 12


I 0 là cường độ dòng điện cực đại

ω là tần số góc φ là pha ban đầu

 t   

là pha dao động

Giải chi tiết:

FF IC IA L

Tần số góc của dao động là:   1000  rad / s  Câu 26: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết đặc điểm của quang phổ liên tục Giải chi tiết:

Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn

O

phát Câu 27: Đáp án A

D

Ơ

Khoảng vân: i 

N

Phương pháp giải: a

H

Giải chi tiết:

D a

i~

U

Ta có bước sóng: v  l  iv  il

Q

Câu 28: Đáp án A Phương pháp giải:

Y

Khoảng vân giao thoa: i 

N

Khi thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác, vị trí vân trung tâm không thay đổi

M

Cảm kháng của cuộn dây: Z L   L

Dung kháng của tụ điện: ZC 

1 C

ẠY

Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

U0 R 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết:

D

Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là: 1   Z L   L  100 .   100     1 1   200     Z C  C  104 100 .  2 

Trang 13


Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 0 

U0 R 2   Z L  ZC 

2

200 2

1002  100  200 

2

 2  A

Câu 29: Đáp án C Phương pháp giải: c 0  v 

FF IC IA L

Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc: n  Giải chi tiết:

Bước sóng của ánh sáng khi truyền trong thủy tinh là:  

0 n

0, 75  0,5   m   500  nm  1,5

Câu 30: Đáp án C Phương pháp giải:

O

Bước sóng của sóng điện từ:   2 c LC Giải chi tiết:

N

103 4.109 .  1200  m 

Ơ

Bước sóng của máy phát ra là:   2 c LC  2 .3.108. Câu 31: Đáp án A

H

Phương pháp giải:

N

Sử dụng lý thuyết tán sắc ánh sáng Giải chi tiết:

Y

Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng tán sắc ánh sáng

U

Câu 32: Đáp án D

D a

M

Khoảng vân: i 

Q

Phương pháp giải:

Vị trí vân sáng: xs  ki

Giải chi tiết:

D a

ẠY

Ban đầu, tại A là vân sáng, ta có: x A  ki  k

Khi dịch chuyển màn ra xa một khoảng d, tại A có: x A  k i  k .

 D  d  a

D

Lại có: i  i  số vân sáng trên AB giảm Trên AB có số vân sáng giảm 4 vân  k   k  2

 xA  k

D a

  k  2

 D  d  a

 kD   k  2  D  d 1

Nếu dịch chuyển tiếp màn ra xa 9d và nếu nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng → tạiA là vân sáng bậc 1 k   1 Trang 14


  D  10d 

Ta có: x A  k .i  1.

 xA  k

D a

a

  D  10d  a

  D  10d  a

 kD  D  10d  d 

 k  1 D 10

Thay vào (1), ta có:

FF IC IA L

  k  1 D   k 1  kD   k  2  .  D    k   k  2  . 1  k 6 10  10   

Câu 33: Đáp án A Phương pháp giải: Công thức máy biến áp:

U 2 N2  U1 N1

Giải chi tiết:

O

U 2 N 2 16   1 U1 N1 75

N

Tỉ số điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp ban đầu là:

H

N2 64   N 2  1024  vong   N1  4800  vong  N 2  48 67

N

Chia (1) và (2) ta có:

U 2 N 2 N 2  48 67     2 300 U1 N1 N1

Ơ

Khi quấn thêm 48 vòng ở cuộn thứ cấp, tỉ số điện áp hiệu dụng là:

N1  1200  vong  4

Y

Số vòng dây dự định của cuộn thứ cấp là: N 02 

U

Số vòng cần quấn thêm là: N  N 02  N 2  48  128  vong 

Q

Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải:

M

Chiều dài dây: l  k

2

Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp:

 2

Hai điểm thuộc số bó sóng cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao động cùng pha

ẠY

Hai điểm có một điểm thuộc một bó sóng chẵn, một điểm thuộc bó sóng lẻ thì dao động ngược pha

2 d

D

Biên độ dao động: AM  Ab sin

Giải chi tiết: Khoảng cách giữa hai điểm M , N trên phương truyền sóng là: MN  AB  AM  NB  8,75  cm 

Trên dây có 5 bụng sóng  k  5 Chiều dài dây là: l  k

 2

 15  5.

 2

   6  cm  

 2

 3  cm 

Trang 15


→ điểm M thuộc bó sóng thứ 2, điểm N thuộc bó sóng thứ 5 → hai điểm M , N dao động ngược pha Xét trên phương dao động, khoảng cách giữa hai điểm M , N ngắn nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng: xmin  0  d min  xmin 2  MN 2  8, 75  cm 

 2 .4 3 2 . AM  1. sin   cm   AM  Ab sin  6 2    A  A sin 2 .BN  1. sin 2 .2, 25  2 cm   b  N  6 2 Trên phương dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M , N là:

 d max  xmax 2  MN 2  8,9  cm  

d max 8,9   1, 02 d min 8, 75

Ơ

Câu 35: Đáp án C

O

2 3   1, 57  cm  2 2

N

xmax  AM  AN 

FF IC IA L

Biên độ dao động của hai điểm M , N là:

Phương pháp giải:

N

1 2 kx 2 1 2 kA 2

U

Cơ năng: W  Wd  Wt 

Y

Thế năng: Wt 

H

Khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi chúng đối xứng qua vị trí cân bằng

Q

Giải chi tiết:

Hai chất điểm cùng biên độ có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua vị trí cân bằng: d max  3  cm  2

M

d max  2 x  x1  x2 

Động năng của chất điểm 2 là: Wd 2 

1 3 W2  Wt 2  W2 4 4

A 1 2 1 1 kx2  . kA2 2  x2  2  A2  A1  2 x2  6  cm  2 4 2 2

ẠY 

D

Câu 36: Đáp án A Phương pháp giải: Bước sóng:  

v f

Độ lệch pha theo thời gian: t  2 ft

Trang 16


Độ lệch pha theo tọa độ:  x 

2 d

Sử dụng vòng trong lượng giác Định lí Pi – ta – go cho tam giác vuông Giải chi tiết:

v 24   3  cm  f 8

FF IC IA L

Bước sóng:  

Hai điểm P, Q trễ pha so với điểm O là:

P 

Q 

2 .OP

 2 .OQ

2 .2 4   rad  3 3

2 .4 8 2    rad  3 3 3

O

Ở thời điểm t  0 , điểm O ở vị trí cân bằng và đi lên, pha dao động của điểm O : 

2

 rad 

 2

 3 

5    rad  2 2

H

→ pha dao động của điểm O :O  

N

1 3  s  , vecto quay được góc: t  2 ft  2 .8.  3  rad  16 16

Ơ

Ở thời điểm t 

M

Q

U

Y

N

Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy li độ của điểm P, Q ở thời điểm t là:

ẠY

  A 3  xP  A cos   2 6   x  A cos 2   A 3  Q 3 2

D

 A 3  A 3 Tọa độ của các điểm O, P, Q là: O  0; 0  ; P  2;  ; Q  4;   2  2   

Tam giác OPQ vuông tại P  OQ 2  OP 2  PQ 2 2 2 2  A 3 A 3   A 3 A 3  2 2  4       2      4  2        A  1, 63  cm  2  2 2     2     2

Trang 17


Giá trị A gần nhất với giá trị 2 cm Câu 37: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Công suất: P 

2

U 2R Z2

Giải chi tiết: 1   Tổng trở của mạch điện là: Z  R 2    L  C  

2

Từ đồ thị ta thấy khi tần số f  50 Hz , tổng trở của mạch đạt cực tiểu:

U 2 2402   576  W  R 100

N

Công suất của mạch khi có cộng hưởng là: P 

Ơ

Câu 38: Đáp án D

H

Phương pháp giải:

D

N

Khoảng vân: i 

O

Z min  R  100     trong mạch có cộng hưởng

FF IC IA L

Tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

a

Y

Vị trí vân sáng: x  ki

U

Giải chi tiết: Tại điểm M có các vân sáng, ta có:

D a



ax 0,5.103.1,5.102 3, 75.106   kD k .2 k

Q

x  ki  k

M

Nguồn phát là ánh sáng trắng bước sóng:

380.109    760.109

 380.109 

3,75.106  760.109 k

ẠY

 9,9  k  4,9

D

k  5  max  7,5.107  m   750  nm    min 7 kmax  9  min  4,17.10  m   417  nm 

 max  min  1167  nm 

Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải: Lực điện: F  q E  ma Trang 18


   Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g1  g  a1 Công thức định lí hàm sin:

a b c   sin A sin B sin C

Giải chi tiết: Lực điện tác dụng lên các con lắc là: F1  F2  q E  a1  a2

N

O

FF IC IA L

Ta có hình vẽ:

N Y

a a1  20 0 sin 8 sin 8

U

Lại có: a1  a2 

H

g1 g  a1  sin 80  sin 1720    sin   1 1   g g2  a2   0 0  sin 8 sin 172   2  sin  2 

Ơ

Áp dụng định lí hàm sin cho các tam giác, ta có:

Q

g g  0 sin 172  1  sin 1720   2 

M

 sin 1720  1   sin 1720   2   1720  1  1800  1720   2 

 1   2  1640

l l  2  g1  g 2 g1 g2

ẠY

Xét chu kì của con lắc: T1  T2  2

g1 g2  sin 1  sin  2  1   2  1800  sin 1 sin  2

D

Mặt khác:

→ với mọi giá trị 1 ,  2 thỏa mãn 1   2  1640 , luôn có T2  T1

Góc hợp bởi hai vecto cường độ điện trường:

  1   2  1     2    2 2  1640   2 

1640   2

Trang 19


Ta có:  2  00 

1640    00    1640 2

Vậy α không thể nhận giá trị 1700 Câu 40: Đáp án D Phương pháp giải:

Công thức độc lập với thời gian: x 2 

v2

2

 A2

Sử dụng vòng tròn lượng giác P 4 r 2

Hiệu hai mức cường độ âm: L2  L1  lg

I2 I1

O

Cường độ âm: I 

d 2

FF IC IA L

Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên đường kính là dao động điều hòa có biên độ A  R 

d  25  cm   0, 25  m  2

Ơ

Hình chiếu của vật này lên trục Ox có biên độ là: A 

N

Giải chi tiết:

H

Ở thời điểm đầu, mức cường độ âm đo được là nhỏ nhất:

N

Lmin  I min  rmax  1, 25  m   vật ở vị trí biên xa nhất so với điểm H Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

2

 A2  x 2

10

2

2

Y

v

1, 25 3  

 0, 252  x  0,125  m 

U

x2 

2

Q

Trong một chu kì, có 4 lần vật đạt tốc độ 1, 25 3 m / s

D

ẠY

M

Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy vật có tốc độ 1, 25 3 m / s lần thứ 2021 khi vật đi qua li độ 0,125 m Khoảng cách từ điểm M tới điểm H là:

r  MH  MK 2  KH 2 

 OM

2

 OK 2    OH  OK 

2

Trang 20


r

 0, 25

2

2

 0,1252   1  0,125   1,1456  m 

Ta có hiệu mức cường độ âm:

 L  5  lg

I I min

 lg

rmax 2 r2

1, 252  L  5,076  B   50, 76  dB  1,14562

FF IC IA L

L  Lmin  lg

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cường độ âm có giá trị gần nhất với giá trị 50,8 dB

Trang 21


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (VD): Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t

B.  2  ,  3 , 1

C. 1 ,  2  ,  3

Ơ

A.  2  , 1 ,  3

N

O

như hình vẽ. Đồ thị x  t  , v  t  và a  t  theo thứ tự đó là các đường:

D.  3 ,  2  , 1

H

Câu 2 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Tại t  0 vật có li độ x  3 3 cm và chuyển

B.

3

C.

2

4

D.

 6

Y

A. 

N

động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

U

Câu 3 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ.

B. tần số.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Q

Câu 4 (VD): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 02 s ,

M

từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A. 0, 30V

B. 0,15V

C. 0, 24V

D. 0,12V

Câu 5 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?

ẠY

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 6 (VD): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình là u A  uB  2cos50  t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1, 5 m / s . Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

A. 9 và 8.

B. 7 và 6.

C. 7 và 8.

D. 9 và 10 Trang 1


Câu 7 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 .

C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.

D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.

Câu 8 (VD): Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r . Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞) thì giá

hưởng). A. R  r  Z L  Z C

C. R  Z L  ZC  r

B. Z L  Z C

FF IC IA L

trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng

D. R  r  Z L  Z C

Câu 9 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn

mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos t  . Khi R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì

B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.

D. công suất trên biến trở giảm.

O

A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.

Câu 10 (NB): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên  A về vị trí cân bằng là

N

chuyển động:

B. nhanh dần theo chiều dương.

C. nhanh dần đều theo chiều dương.

D. chậm dần đều theo chiều dương.

H

Ơ

A. chậm dần theo chiều âm.

Câu 11 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương

N

thẳng đứng với tần số f  100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan

Y

truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được

U

kết quả d  0, 48 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là B. v  9,8 m / s

C. v  24 m / s

D. v  12 m / s

Q

A. v  6 m / s

Câu 12 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi 60V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện trong

M

mạch là 2 A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60V , tần số

A.

50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1, 2 A . Độ tự cảm của cuộn dây bằng

0,3

H 

B.

0, 4

H 

C.

0, 2

H 

D.

0,5

H 

ẠY

Câu 13 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng 1,5 J . Nếu tăng khối lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ B. tăng thêm 1, 5 J .

C. tăng thêm 4,5 J .

D. tăng thêm 6 J .

D

A. giữ nguyên 1, 5 J .

Câu 14 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , u R0 lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là Trang 2


A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường tròn.

D. đường hypebol.

Câu 15 (TH): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật dao động

FF IC IA L

điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

B. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.

C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.

Câu 16 (VD): Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

U0 L 2

B.

U0 2 L

U0 L

O

A.

C. 0

D.

N

Câu 17 (VD): Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo

A. 6 cm

Ơ

là 34 cm và 26 cm . Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là C. 4 cm

D. 12 cm

H

B. 8cm

Câu 18 (TH): Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại

N

gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc

Y

trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?

U

A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.

C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.

B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.

Q

Câu 19 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn

A. 2

M

nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số B. 8

C. 1

D. 4

C. Âm thanh.

D. Siêu âm.

 d

bằng

Câu 20 (NB): Âm có tần số 10Hz là A. Họa âm.

B. Hạ âm.

ẠY

Câu 21 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

D

B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 22 (VD): Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 có chu kì dao động tương ứng lần lượt là 0, 9 s;1, 5 s và 1, 2 s . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc? A. l3  l1  l2

B. l2 2  l12  l32

C. l1  l2  l3

D. l 2  l3  l1 Trang 3


Câu 23 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều

A. 3000 lần.

B. 1500 lần.

FF IC IA L

trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều:

C. 250 lần.

D. 500 lần.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm . M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N là 3cm . Biên độ của sóng là A. 2 3 cm

C. 3 2 cm

D. 6 cm

O

B. 3cm

0, 4

H . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là

Ơ

điện trở thuần r  30  và độ tự cảm L 

103 F , mắc nối tiếp với cuộn dây có 8

N

Câu 25 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C 

B. I  2 A

C. I 

N

A. I  2 A

H

u  100 2 cos 100 t V  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

1 A 2

D. I  2 2 A

Y

Câu 26 (TH): Một dòng điện không đổi có giá trị là I 0  A . Để tạo ra một công suất tương đương với

B. 2I 0

Q

A. 2 2I 0

U

dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu? C.

2I 0

D.

I0 2

M

Câu 27 (NB): Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R

và có dòng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu thức: A. U AB  E  I  r  R 

B. U AB  E  IR

C. U AB  E  I  r  R 

D. U AB  E  Ir

ẠY

Câu 28 (TH): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu

đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây? B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.

C. điện trở.

D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.

D

A. tụ điện.

Câu 29 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. C. Cơ năng giảm dần theo thời gian. Trang 4


D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. Câu 30 (VD): Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ? A.  1,58 lần.

B. 100 lần.

C.  3,16 lần.

D. 1000 lần.

Câu 31 (VDC): Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa

FF IC IA L

r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện

sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi

u AP lệch pha cực đại so với u AB thì U PB  U1 . Khi tích U AN .U NP  cực đại thì U AM  U 2 . Biết rằng U1  2.

A.

6  3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa u AP và u AB gần nhất với giá trị nào?

4 7

B.

6 7

C.

3 7

D.

5 7

O

Câu 32 (VDC): Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A;1 A và 0A; điện năng

N

tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe

Ơ

kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp

H

với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng

B. Q

2Q

C. 0,5Q

D. 2Q

Y

A.

N

tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao nhiêu?

U

Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là

Q

  x1  5cos t    cm  và x2  A2 cos  t    cm  thì dao động tổng hợp có phương trình là 4 

M

   x  A cos  t    cm  . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được 12  

A.

thì A2 có giá trị là

5 cm 3

B.

10 cm . 3

C. 5 3 cm .

D. 10 3 cm .

ẠY

Câu 34 (VD): Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố định ở vị trí cân bằng.

D

Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600 . Lấy g  10 m / s 2 . Xác định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu. A. 2.106 C

B. 4.10 6 C

C. 106 C

D. 3.106 C

Trang 5


Câu 35 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A  4 cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động 1 có li độ x  2 3 cm , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây? A. x  2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.

FF IC IA L

B. x  0 và chuyển động ngược chiều dương. C. x  2 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x  4 cm và chuyển động ngược chiều dương.

Câu 36 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần

cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch

3 10

1 3

B.

C.

1 10

D.

N

A.

O

điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

1 3

Ơ

Câu 37 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB , gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau.

H

Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM , MB tương ứng là u AB , u AM , uMB , được biểu diễn bằng đồ thị hình

N

bên theo thời gian t . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 cos t  A  . Công suất

M

Q

U

Y

tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là

B. 82, 06W , 40, 25W

C. 90,18W , 53,33W

D. 98, 62W , 56,94W

ẠY

A. 139, 47W , 80, 52W

Câu 38 (VDC): Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng

D

một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20  cm  , vật B tích điện tích q  106  C  . Vật A được gắn

vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k  10  N / m  , đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên

mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E  2.105 V / m  hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện

Trang 6


trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5  s  kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là? A. 28,5  cm 

B. 44,5  cm 

C. 24,5  cm 

D. 22,5  cm 

Câu 39 (VDC): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm , dao

FF IC IA L

động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S 2 . Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm .

B. 7,8 mm .

C. 9,8 mm

D. 8,8 mm

Câu 40 (VDC): Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.

O

Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4

N

điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có

B. 6.

C. 5.

D. 4.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

A. 7.

Ơ

điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?

Trang 7


Đáp án 2-D

3-B

4-A

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-B

13-C

14-A

15-D

16-C

17-C

18-B

19-D

20-B

21-A

22-C

23-B

24-A

25-A

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A

31-A

32-D

33-C

34-A

35-A

36-C

37-D

38-B

39-B

40-D

FF IC IA L

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Gia tốc ngược pha với li độ

O

Vận tốc sớm pha hơn li độ góc

2

N

Giải chi tiết:

Y

N

H

Ơ

 1    rad     Từ đồ thị ta thấy pha ban đầu của các đồ thị là:  2   rad  2    3   2  rad 

   x   2   2     x  Lại có:  v 2  v  0  1  a   x      a    3 2 

M

Q

U

Câu 2: Đáp án D

Phương pháp giải:

Phương trình li độ: x  A cos t   

ẠY

Phương trình vận tốc: v   A sin t    Giải chi tiết:

D

Tại thời điểm đầu  t  0  , vật có li độ x  3 3 cm và đang chuyển động ngược chiều dương, thay vào

phương trình li độ và vận tốc, ta có:

3 3  6 cos   x  A cos       rad    6 v   A sin   0 sin   0 Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 8


Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm Giải chi tiết: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng tần số Câu 4: Đáp án A Phương pháp giải:  t

FF IC IA L

Suất điện động cảm ứng: ec   Giải chi tiết:

Độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây là: ec  

 0  6.103   0,3 V  t 0, 02

Phương pháp giải: Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực

O

Câu 5: Đáp án A

N

Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của

Ơ

ngoại lực

H

Giải chi tiết:

Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

N

Câu 6: Đáp án B

v v.2  f 

U

Bước sóng:  

Y

Phương pháp giải:

Q

 AB  Số điểm dao động với biên độ cực đại: N max  2.  1   

M

 AB  Số điểm dao động với biên độ cực tiểu: N min  2.     Giải chi tiết:

v.2

1,5.2  0, 06  m   6  cm  50

ẠY

Bước sóng là:  

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là:

D

 AB   20   1  2.    1  2.3  1  7 N max  2.      6

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:  AB   20  N min  2.   2.    2.3  6     6

Câu 7: Đáp án D Trang 9


Phương pháp giải: R

Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều: cos  

R 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết: R R 2   Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Hệ số công suất của mạch điện là: cos  

Ta có:  cos   min  0  R  0  mạch điện không chứa điện trở Câu 8: Đáp án C Phương pháp giải: Rr

Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều: cos  

2

Bất đẳng thức Cô – si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b )

N

Giải chi tiết:

Rr

 Z L  ZC  2 R  r

 Z  ZC  1 L 2 R  r

2

2

1 f

 cos  

Y

Đặt: f  1 

1

H

 R  r    Z L  ZC 

2

N

2

Ơ

Hệ số công suất của mạch điện là: cos  

2

O

 R  r    Z L  ZC 

U

Mạch điện tiêu thụ công suất cực đại: Pmax   cos   max  f min

2

2

 Z L  ZC  2 R  r

2

M

 Z L  ZC  2 R  r

2 Z L  ZC Rr

1

Q

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

 f min

2 Z L  ZC  Z  ZC   1 L 2 Rr R  r

2

ẠY

 R  r  Z L  ZC  R  Z L  ZC  r

Câu 9: Đáp án D

D

Phương pháp giải:

U

Cường độ dòng điện: I 

R  r Công suất tiêu thụ: P  I 2 R 

2

 ZL2

U 2R

R  r

2

 Z L2

Trang 10


Bất đẳng thức Cô – si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b ) Giải chi tiết: U

R  r Công suất tiêu thụ trên biến trở là: P 

Đặt f  R 

2

 ZL2

U 2R

R  r

2

 Z L2

U2 r 2  Z L2 R  2r  R

r 2  Z L2 U2 P f  2r R

Công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại: Pmax  f min Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

r2  ZL2  R2  r 2  ZL2 R

Ơ

 f min  2 r 2  Z L 2  R 

O

r 2  ZL2 r 2  Z L2  2 R.  2 r 2  Z L2 R R

N

R

FF IC IA L

Cường độ dòng điện trong mạch là: I 

Khi R  R0 , ta có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở và cuộn dây:

N

H

U R  U d  R  Z d  R0  r 2  Z L 2  R0 2  r 2  Z L 2

→ Khi R  R0 , công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại

Y

→ Khi R tăng hoặc giảm, công suất tiêu thụ trên biến trở đều giảm

U

Câu 10: Đáp án B

Q

Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa

M

Giải chi tiết:

Chuyển động của vật từ biên âm về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần theo chiều dương

Câu 11: Đáp án D

Phương pháp giải:

Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là λ

ẠY

Tốc độ truyền sóng: v   f Giải chi tiết:

D

Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là: d  4  0, 48  m     0,12  m 

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: v   f  0,12.100  12  m / s  Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải: Cuộn dây có cảm kháng khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều: Z L   L  2 fL Trang 11


U

Cường độ dòng điện: I 

r 2  Z L2

Giải chi tiết: Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp một chiều, cường độ dòng điện là:

U U 60 r   30    r I1 2

Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều, cường độ dòng điện là: I1 

U 2

r  ZL

2

 1, 2 

60 2

30  Z L 2

Lại có: Z L   L  2 fL  L 

 Z L  40   

ZL 40 0, 4   H  2 f 2 .50 

Câu 13: Đáp án C

O

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

H

kA2  1,5  J  2

Ơ

N

kA2 Cơ năng của con lắc lò xo: W  2

Cơ năng ban đầu của con lắc là: W 

FF IC IA L

I1 

N

Tăng khối lượng của vật nặng và biên độ lên gấp đôi, cơ năng của con lắc mới là: 2

Câu 14: Đáp án A

uR U R R   uR0 U R0 R0

Tỉ số:

M

Phương pháp giải:

Q

 W  W   W  4,5  J 

U

Y

kA2 k .  2 A  kA2   4.  4W  6  J  W  2 2 2

Giải chi tiết:

uR U R u R  k R k  uR0 U R0 R0 u R0

ẠY

Ta có tỉ số:

D

→ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , u R0 là đoạn thẳng Câu 15: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy: Trang 12


Tại thời điểm t1 , vận tốc có giá trị âm và đang giảm → vật đang chuyển động từ vị trí cân bằng về biên âm→ vật có li độ âm và gia tốc âm Tại thời điểm t2 , vận tốc bằng 0 và đang tăng → vật ở biên âm → gia tốc của vật có giá trị cực đại Tại thời điểm t3 , vận tốc có giá trị dương và đang tăng → vật đang chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng → vật có li độ âm và gia tốc dương

FF IC IA L

Tại thời điểm t4 , vận tốc có giá trị cực đại → vật đang ở vị trí cân bằng → gia tốc của vật bằng 0 Câu 16: Đáp án C Phương pháp giải: Công thức độc lập với thời gian:

uL 2 i2 1  I02 U 0 L2

Giải chi tiết:

O

Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại, ta có công thức độc lập với thời gian:

N

uL 2 i2 i2 U0L2  1    1 i  0 I02 U 0 L2 I 02 U 0 L2

Ơ

Câu 17: Đáp án C

H

Phương pháp giải:

Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng là biên độ dao động

N

Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc: L  lmax  lmin  2 A

Y

Giải chi tiết:

Câu 18: Đáp án B

l max  l min 34  26   4  cm  2 2

Q

L  lmax  lmin  2 A  A 

U

dài quỹ đạo của con lắc là:

M

Phương pháp giải:

Tiêu cự của thủy tinh thể: OV  f  OC Góc trông vật: tan  

AB l

ẠY

Giải chi tiết:

Người này tiến lại gần bức tranh, khoảng cách từ người tới bức tranh giảm tới điểm cực cận:

D

Tiêu cự của thủy tính thể tăng Góc trông vật: tan  

AB 1  tan  ~  tan  tăng →α tăng l l

Câu 19: Đáp án D Phương pháp giải:

Trang 13


Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  

2 d

Giải chi tiết: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau, ta có:  

2 d

 2

 d

4

FF IC IA L

Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải: Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu âm Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm Giải chi tiết: Âm có tần số 10 Hz  16 Hz là hạ âm

O

Câu 21: Đáp án A

Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

Ơ

Động năng của vật đạt cực đại khi vaạt ở vị trí cân bằng

N

Phương pháp giải:

Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

N

Câu 22: Đáp án C

H

Giải chi tiết:

l g

U

Chu kì của con lắc đơn: T  2

Y

Phương pháp giải:

Q

Giải chi tiết:

M

Chu kì của con lắc đơn là: T  2

l l  T 2  4 2 g g

Nhận xét: T12  T32  T2 2  l1  l3  l 2  l1  l 2  l3 Câu 23: Đáp án B

ẠY

Phương pháp giải:

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị xác định chu kì của dòng điện Trong 1 chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần

D

Giải chi tiết:

Từ đồ thị ta thấy chu kì của dòng điện là: T  40.2  80  ms   0, 08  s  Số lần dòng điện đổi chiều trong 1 phút là: n  2.

60 60  2.  1500 (lần) 0,08 T

Câu 24: Đáp án A Trang 14


Phương pháp giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử dao động:  

2 d

Sử dụng vòng tròn lượng giác Giải chi tiết:

2 .40 8 2    rad  3 3 30

FF IC IA L

2 d

Độ lệch pha giữa hai điểm M , N là:  

6

H

 3  cm   A  2 3  cm 

N

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: uM  A cos

Ơ

N

O

Ta có vòng tròn lượng giác:

Phương pháp giải:

U

1 C

Q

Dung kháng của tụ điện: ZC 

Y

Câu 25: Đáp án A

Cảm kháng của cuộn dây: Z L   L U

M

Cường độ dòng điện: I 

2

2

r   Z L  ZC 

Giải chi tiết:

D

ẠY

1 1   80     ZC  C  103  100 . Dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây là:  8  0, 4  40     Z L   L  100 .  

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:

I

U r 2   Z L  ZC 

2

100 302   40  80 

2

 2  A

Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 15


Cường độ hiệu dụng  I  của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau. Cường độ dòng điện cực đại: I 0  I 2 Giải chi tiết:

FF IC IA L

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là: I  I 0 Cường độ dòng điện cực đại là: I max  I 2  I 0 2 Câu 27: Đáp án D Phương pháp giải: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ngoài: U N  IR  E  Ir

O

Giải chi tiết: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là: U AB  E  Ir

N

Câu 28: Đáp án C

Ơ

Phương pháp giải:

2

H

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch: U  U R 2  U L  U C 

N

Giải chi tiết:

2

Hiệu điệ thế giữa hai đầu đoạn mạch là: U  U R 2  U L  U C   U  U R

Y

Câu 29: Đáp án B

U

Phương pháp giải:

Q

Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần Giải chi tiết:

M

Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian → A, C đúng

Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng → B sai Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh → D đúng Câu 30: Đáp án A

ẠY

Phương pháp giải:

I1 I2

D

Hiệu hai mức cường độ âm: L1  L2  10 lg Giải chi tiết:

Cường độ âm tăng thêm 2 dB , ta có: L2  L1  10 lg

I I I2  2  lg 2  0, 2  2  100,2  1,58 I1 I1 I1

Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 16


Điện áp hiệu dụng: U  I .Z Sử dụng giản đồ vecto Bất đẳng thức Cô – si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b Giải chi tiết: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AP là: 2

U AP 

FF IC IA L

 R  r   Z L2 2 2  R  r    Z L  ZC  U

Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AP không phụ thuộc vào R, ta có:

R  r

2

2

 Z L 2   R  r    Z L  ZC 

2

2

 Z L 2   Z L  ZC   Z L  Z C  Z L  ZC  2Z L

Y

N

H

Ơ

N

O

Ta có giản đồ vecto:

U

Từ giản đồ vecto, ta thấy góc lệch giữa u AP và u AB là:

Q

ZL Rr 2  ZL  1    Rr  2.

M

2 tan  tan  2    1  tan 2 

 tan 2 max   2 max   max   tan  max

ẠY

 Z    L    R  r min  R  0  R  r max Khi đó ta có:

D

U1  U BP  U C 

U .ZC r 2   Z L  ZC 

2

U .2 Z L r 2  Z L2

Ta có tích

U AN .U NP 

U . R  r  2

 R  r    Z L  ZC 

2

.

U .Z L 2

 R  r    Z L  ZC 

2

Trang 17


 U 2.

Z L . R  r  2

 R  r    Z L  ZC 

Đặt x  R  r ; f  x 

2

1

 U 2 .Z L .

R  r

 Z  ZC   x L

 Z  ZC   L

2

Rr

2

 U AN .U NP  U 2 .Z L .

x

1 f  x

FF IC IA L

Để tích U AN .U NP max  f  x min Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

 Z  ZC  x L x

2

 Z  ZC  x. L

2

x

 Z  ZC  x L

f  x min

2

 2 Z L  ZC

2

x

2

2

O

 x2   R  r    Z L  ZC   Z L2

2Z L 2

U . Z L  r  2Z L

Theo đề bài ta có:

Y

U .2 Z L r 2  Z L2

 2Z L 2 

 2.

6 3 .

U

6  3 U2

U . ZL  r 

Q

2Z L

6  3 . Z L  r  . r 2  Z L2

M

U1  2.

2

H

U . Z L  r 

 R  r    Z L  ZC 

N

 U2 

U .R 2

Ơ

Khi đó ta có: U 2  U AM  U R 

N

 R  ZL  r

6 3 . Z L  r  . r 2  ZL2 2

 ZL2 

2

ẠY

Z 2 6  3  ZL  Z  .  L    1  . 1  L2 1 r 2  r   r 

D

Đặt tan  

x2 

ZL , thay vào phương trình (1), ta có: r

6 3  x  1 1  x 2  x  tan   1.377    540  2  1080 2

Góc 1080 có giá trị gần nhất với góc

4 7

Câu 32: Đáp án D Trang 18


Phương pháp giải: Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua Cuộn dây thuần cảm không cản trở dòng điện một chiều Cường độ dòng điện: I 

U  Z

U 2

 R  r    Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Điện năng tiêu thụ: Q  I 2 Rt Giải chi tiết:

Khi mắc từng phần tử vào dòng điện thứ nhất, cường độ dòng điện qua tụ điện bằng 0A → Dòng điện thứ nhất là dòng điện một chiều Cường độ dòng điện qua điện trở R là: I1R 

U  1 A  R

U1 U1  Rr r R

Ơ

 I1R  I1r 

U1  1 A  r1

N

qua cuộn dây là: I1r 

O

Với dòng điện một chiều, điện trở trong của cuộn dây có tác dụng cản trở dòng điện, cường độ dòng điện

U12 .t  Q R

N

Q1 

H

Điện năng tiêu thụ trên điện trở trong thời gian t là:

U 22 U 2 U2 .t  4Q  2 .t  4 1 t  U 2  2U1 R R R

U

Q2 

Y

Khi chỉ mắc điện trở R vào nguồn thức hai, điện năng tiêu thụ trên điện trở trong thời gian Δt là:

U2 2

R  ZC

2

1A 

U1 R

M

I2 

Q

Khi mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai, số chỉ của ampe kế là:

 2 R  R 2  Z C 2  Z C 2  3R 2 Mắc nối tiếp các linh kiện vào một nguồn thứ hai, số chỉ của ampe kế là:

ẠY

I 2  1 A  I 2 

U2 2

 R  r    Z L  ZC 

2

2

U2 R 2  ZC 2

2

D

  R  r    Z L  ZC   R 2  ZC 2 2

 4 R2   Z L  ZC   R 2  ZC 2 2

 3 R 2   Z L  Z C   Z C 2  3R 2

 Z L  Z C  0  Z L  Z C  3R Khi mắc cuộn dây vào nguồn điện thứ hai, điện năng tiêu thụ trong thời gian Δtlà: Trang 19


Q2 

U 2 2 .r r 2  Z L2

.t 

4U12 .R R 2  3R 2

.t  2.

U12 .t  2Q R

Câu 33: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp giản đồ vecto a b c   sin A sin B sin C

FF IC IA L

Định lí hàm sin:

Định lí hàm cos: a 2  b 2  c 2  2bc cos A Giải chi tiết:

Ơ

N

O

Ta có giản đồ vecto:

H

Áp dụng định lí hàm sin, ta có:

Y

N

A A A 5  1    10  A  10sin   sin  sin sin  sin  6 6 Biên độ dao động tổng hợp đạt cực đại:

Theo đề bài ta có: A 

Q

U

Amax   sin  max  1  A  10  cm  Amax  5  cm  2

M

Áp dụng định lí hàm cos, ta có:

A12  A2 2  A2  2 A. A2 cos

6

 6

ẠY

 52  A2 2  52  2.5. A2 .cos

 A2 2  5 3 A2  0  A2  5 3  cm 

D

Câu 34: Đáp án A

Phương pháp giải: Độ lớn lực điện: F  k

q1q2 r2

Giải chi tiết: Gọi điện tích truyền cho các quả cầu là q Trang 20


Điện tích của mỗi quả cầu là: q 

q 2

FF IC IA L

Ta có hình vẽ:

Từ hình vẽ ta thấy: P  Fd 2

4.90.103.10.0,12  2.106  C  9 9.10

N

q

O

q   4mgl2 2  mg  k  2  q  k l

Ơ

Câu 35: Đáp án A Phương pháp giải:

H

Sử dụng máy tính bỏ túi, li độ dao động tổng hợp: A11  A2 2  A

N

Giải chi tiết: Ở thời điểm t, dao động (1) có:

Q

U

Y

 3   x1  A1 cos 1  2 3  4 cos 1  cos 1   2  1   6 v   A sin   0  sin   0 1 1 1

M

x  0   2   Ở thời điểm t, dao động (2) có:  2 2 v2  0

Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:       4     4     4 3     6  2  3

ẠY

Li độ và vận tốc của dao động tổng hợp là:

D

    x  4 3 cos   3   2 3  cm      v   A sin      0     3

Câu 36: Đáp án C Phương pháp giải: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U  I r 2   Z L  Z C 

2

Trang 21


Hai đại lượng vuông pha có: tan 1.tan 2  1 r

Hệ số công suất: cos  

r 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết: U r 2  Z L2 r 2   Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Ban đầu, số chỉ của vôn kế là: UV 1  U d 

Nối tắt tụ điện, số chỉ của vôn kế là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: UV 2  U Theo đề bài ta có:

U r 2  ZL2

UV 2  3UV 1  U  3U d  U  3

r 2   Z L  ZC 

2

2

O

 r 2   Z L  ZC   9  r 2  Z L 2  1

Z L  ZC Z L .  1 r r

Ơ

tan 1. tan  2  1 

N

Cường độ dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau, ta có:

H

 Z L  Z L  Z C   r 2

N

Thay vào phương trình (1), ta có: 2

 Z L  Z L  ZC    Z L  Z C   9   Z L  Z L  Z C   Z L 2 

Y

 ZC 2  Z L Z C  9Z L Z C  Z C 2  10Z L Z C  0  ZC  10Z L

Q

U

 r 2   Z L  Z L  Z C   9Z L 2  r  3Z L

Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là: 2

3Z L

M

r

cos  

2

9 Z L   Z L  10 Z L 

2

1 10

r   Z L  ZC 

2

Câu 37: Đáp án D

Phương pháp giải:

ẠY

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Phương trình điện áp: u  U 0 cos  t   

D

Công suất tiêu thụ: P  UI cos   U R .I

Sử dụng giản đồ vecto Giải chi tiết: Từ đồ thị, ta có chu kì của điện áp là:

 40 10  T  2.     20  ms   0, 02  s   3 3 Trang 22


 

2 2   100  rad / s  T 0, 02

Phương trình điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: u AB  220 cos 100 t V  Ta thấy  AB  i  trong mạch có cộng hưởng   Z L   Z C  U L  U C

 uAM 

 2

 3

10   ms    AM   rad  , u AM  0 và đang giảm 3 3

 6

    AM   2 

 rad 

   u AM  U 0 AM cos 100 t   V  6 

 2

    MB   2 

 3    rad  4 4

N

 uMB 

3  rad  , uMB  0 và đang giảm 4

O

Tại thời điểm t  7, 5  ms    MB 

FF IC IA L

Tại thời điểm t 

Ơ

   uMB  U 0 MB cos 100 t   V  4 

M

Q

U

Y

N

H

Ta có giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto, ta thấy:

ẠY

U R1  U R 2  U AB 

D

 U L cotan

6

 U L  UC 

220 V  2

 U C cot an

 4

 155,56

155,56 cot an

 6

 cot an

 56,94 V 

4

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM và MB là:

Trang 23


    PAM  U R1.I  U L cot an 6 .I  56,94.cot an 6 .1  98, 62 W    P  U .I  U .cot an  .I  56,94.cot an  .1  56,94 W  R2 C  MB 4 4 Câu 38: Đáp án B Phương pháp giải:

k m

FF IC IA L

Tần số góc của con lắc lò xo:   Độ lớn lực điện: Fd  E.q

Độ lớn lực đàn hồi của lò xo: Fdh  k l

Quãng đường chuyển động thẳng nhanh dần đều: s  v0t 

at 2 2

Giải chi tiết:

O

Định luật II Niu – tơn: F  ma

N

Ban đầu nối hai vật bằng dây dẫn, lực điện tác dụng lên vật B có độ lớn bằng độ lớn lực đàn hồi tác dụng

H

Ơ

qE  0, 02  m   2  cm  k

lên vật A: Fd  Fdh  qE  k l  l 

Cắt dây nối hai vật, hai vật chuyển động không vận tốc đầu, vật A ở biên dương

N

Biên độ dao động của vật A là: A  l  2  cm 

k 10   10    rad / s  m 1

U

Y

Tần số góc dao động của con lắc lò xo là:   Chọn gốc tọa độ tại VTCB của vật A

Q

Phương trình dao động của vật A là: xA  2 cos  t  cm 

M

Tại thời điểm 1,5 s , li độ của vật A là: x A  0

Vật B chuyển động với gia tốc: a 

Fd qE   0, 2  m / s 2   20  cm / s 2  m m at 2  22  10t 2 2

ẠY

Phương trình chuyển động của vật B là: xB   A  x   v0t 

Tọa độ của vật B ở thời điểm 1,5 s là: xB  22  10.1,52  44,5  cm 

D

Khoảng cách giữa hai vật là: d  xB  x A  44,5  cm  Câu 39: Đáp án B

Phương pháp giải: Phương trình giao thoa sóng: u  2 A cos

  d 2  d1  d d   cos  t  2 1     

Điều kiện cực đại giao thoa: d 2  d1  k  Trang 24


Giải chi tiết:

O

d  d1M  d M Điểm M , N nằm trên đường trung trực của S1S2 , ta có:  2 M d 2 N  d1N  d N Độ lệch pha giữa hai điểm M , N là:

2d N

2  dM  dN 

N

2d M

2  dM  d N 

 k 2  d M  d N  k 

H

Điểm N cùng pha với điểm M, ta có:   k 2 

Ơ

   M   N 

FF IC IA L

v 40   0,5  cm  f 80

Bước sóng:  

N

Điểm N gần M nhất  kmin  1  d M  d N  

U

Y

 d  d N    d N  d M    9,5  cm   M  d M  d N    d N  d M    10,5  cm 

Q

Với d N  9,5 cm , ta có:

MN  IM  IN  d M 2  S1 I 2  d N 2  S1 I 2  0,88  cm   8,8  mm 

M

Với d N  10,5 cm , ta có:

MN  IN  IM  d N 2  S1 I 2  d M 2  S1I 2  0,8  cm   8  mm  Câu 40: Đáp án D

ẠY

Phương pháp giải: Độ lệch pha:  

2 d

D

Công thức lượng giác: tan  a  b  

tan a  tan b 1  tan a tan b

Hàm số f  x  đạt cực trị khi f   x   0 Hệ thức lượng trong tam giác vuông:

1 1 1  2 2 2 b c h

Giải chi tiết: Trang 25


Điểm P dao động ngược pha với nguồn, giữa OP có 4 điểm ngược pha với O, ta có:  P 

2 .OP

  2k  1  ; k  4

 OP  4,5

Điểm P dao động cùng pha với nguồn, giữa OQ có 8 điểm ngược pha với nguồn  k  8 2 .OQ

 8.2  OQ  8

FF IC IA L

 Q 

O

Ta có hình vẽ:

  OMQ   OMP   tan PMQ   tan OMQ   OMP  Ta có: PMQ

Ơ

N

H

    tan OMQ  tan OMP  tan PMQ  .tan OMP  1  tan OMQ

PQ.  x 2  OP.OQ   2 x.x.PQ

x

2

 OP.OQ 

M

Xét f   x  

x.PQ x  OP.OQ 2

Q

Đặt OM  x  f  x  

U

Y

N

OQ OP  OM .PQ OM OM  OM .  OQ  OP     tan PMQ  2 OQ OP OM  OQ.OP OM 2  OP.OQ . 1 OM OM

2

 x 2 .PQ  PQ.OP.OQ

x

2

 OP.OQ 

2

Để f  x max  f   x   0   x 2 .PQ  PQ.OP.OQ  0

 x  OP.OQ  6

ẠY

Kẻ OH  MQ

Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OMQ , ta có:

D

1 1 1 1 1 1      OH  4,8  2 2 2 2 2 2 OH OM OQ OH  6   8 

Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MH thỏa mãn:

OH   2k  1   OM  4,8   2k  1   6  1, 9  k  2, 5  k  2 → trên MH có 1 điểm dao động ngược pha với nguồn Trang 26


Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn QH thỏa mãn:

OH   2k  1   OQ  4,8   2k  1   8  1,9  k  3,5  k  1; 2;3 → trên QH có 3 điểm dao động ngược pha với nguồn

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

→ Trên MQ có 4 điểm dao động ngược pha với nguồn

Trang 27


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ LẦN 1

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Đề thi có 40 câu, 5 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 361

FF IC IA L

Họ và tên: ……………………………….………… Số báo danh: .............................................

Câu 1 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. biên độ của âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 2 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:

O

A. a  2 x B. a  2 x C. x  2 a D. x  2 a Câu 3 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t

N

= 2s, pha của dao động là A. 5 rad B. 10 rad C. 40 rad D. 20 rad Câu 4 : Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là

Ơ

k 2 k 1 m 1 k B. f  C. f  D. f  m 2 k 2 m  m Câu 5 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức B.   2vf

C.  

v f

D.  

2v f

Y

A.   vf

N

H

A. f  2

U

Câu 6 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là: np D. 60np 60 Câu 7 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của

A. np

B. 2np

Q

M

vật là:

v0 2A

A.

C.

B.

2v0 A

C.

A 2v0

D.

2A v0

D

ẠY

Câu 8 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường: A. rắn B. lỏng C. khí D. chân không Câu 9 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

C L C. i 2  LC . U02  u2 D. i 2   U02  u2  U02  u2 L C Câu 10 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1 , q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong

A. i 2  LC. U02  u2

B. i 2 

chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức A. F  k .

q1q2 r

2

B. F  k .

q1q2 r

C. F  k .

q1q2 r

2

D. F  k .

q1q2 r2

Trang 1


B. 110 2V

A. 110V

FF IC IA L

Câu 11 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện. Câu 12 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:   e  220 2.cos  100t   V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: 4  C. 220 2V

D. 220V

Câu 13 : Đặt điện áp u  U0 cos t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là: U   A. i  0 cos  t   A L 2  U0   cos  t   A 2 L 

O

C. i 

U0

  cos  t   A 2 L 2  U0   D. i  cos  t   A 2 L 2  B. i 

Ơ

N

Câu 14 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là: A. ở mạch biến điệu B. antent C. mạch khuếch đại. D. micro Câu 15 : Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:

H

I I I I C. B  2.107. B. B  4.10 7. D. B  4.10 7. R R R R Câu 16 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay chiều. Gọi Z L , ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của

Y

N

A. B  2.10 7.

Z  R  Z L  ZC 2

M

Z  R 2   Z L  ZC 

B. Z  R

C. Z  R2   Z L  ZC 

2

D.

Q

A.

U

mạch điện là:

W . Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB, m2

Câu 17 : Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

W W W W B. I  1010 2 D. I  104 2 C. I  109 2 2 m m m m Câu 18 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100m/s B. 120m/s C. 60m/s D. 80m/s Câu 19 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 25cm B. 62,5cm C. 2,5m D. 40cm Câu 20 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là: A. 0,10J B. 0,50J C. 0,05J D. 1,00J

D

ẠY

A. I  108

Trang 2


Câu 21 : Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là: A. 8cm B. 6cm C. 12cm D. 10cm Câu 22 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 . cos  t  1  và

luôn đúng? A. A  A1  A2

B. A1  A2  A  A1  A2

C. A  A1  A2

FF IC IA L

x 2  A 2 . cos  t  2  . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây D. A  A12  A22

O

Câu 23 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là 75  1 cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là A. 3,6% B. 11,9% C. 7,2% D. 5,9% Câu 24 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 25 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

N

u  U 2.cos(100t  ) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu

H

Ơ

  mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2.cos  120t   (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng 2  trong mạch là:

M

Q

U

Y

N

A. 2 2A B. 1,2 A C. 2A D. 2,4A Câu 26 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng A. 99,8% B. 86,5% C. 96% D. 92% Câu 27 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình   B  B0 cos  2.108.t   T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường 3  tại điểm đó bằng 0 là

ẠY

108 104 108 108 B. C. D. s s s s 8 9 12 6 Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối lượng của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí

A.

D

cân bằng một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   3  3  A. x  3 2.cos  10t   cm B. x  3.cos  10t   cm 4  4   

  3   C. x  3 2.cos  10t   cm D. x  3 2.cos  10t   cm 4  4   Câu 29 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là Trang 3


B. f = -16cm C. f = 10cm D. f = 16 cm A. f = 12cm Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos t (V) trong đó U0 , không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR  50V, uL  30V, uC  180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR  100V , uL  uC  0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

FF IC IA L

A. 100 3V B. 200V C. 50 10V D. 100V Câu 31 : Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g, cùng độ cứng của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1 , x2 theo thời gian của con lắc thứ nhất và con

N

O

lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0, 005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

H

Ơ

B. ls C. 2s D. 0,55s A. 0,25s Câu 32 : Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là u  2sin(0,5x )cos(20t  0,5)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời

N

điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 cm/s B. 40 mm/s C. 40 cm/s

D. 80 cm/s

3 . . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 2

Q

suất của mạch là

U

Y

Câu 33 : Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (U và  có không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công

2 H , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u  100 2 cos100t (V), thay 2

10 4

M

B. 150W C. 100 3W D. 100W A. 50 3W Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở, C 

F; L 

ẠY

2 đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai của R.

D

A. 50 2 B. 25 C. 100 D. 100 2 Câu 35 : Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại (6V – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của x là B. x  6 C. x  4 D. x  2 A. x  3 N đang m đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 =10. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt

Câu 36 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10

Trang 4


là: f1  3,5Hz; f2  2Hz; f3  5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1 , A2 , A3 . Tìm hiểu thức đúng? A. A2  A1  A3

B. A1  A2  A3

C. A1  A3  A2

D. A3  A2  A1

FF IC IA L

Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là: A. 10cm B. 20cm C. 17,3cm D. 21cm Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Một đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm , cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên () nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị

O

nào dưới đây: A. 2cm B. 3,75cm C. 2,25cm D. 3,13cm Câu 39 : Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối

N

tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u  120 2 cos100t (V) thì cường độ dòng điện ở mạch là

Ơ

  i  2 2 cos  100t   A. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng 12  

H

vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1 ,U2 , cho

U1  3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là

N

B. R  25,98; L  0, 048H

A. R  36, 74; C  1,5.10 4 F C. R  21,2; L  0, 068H

Y

D. R  36, 74; L  0,117H

U

 2  Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos     (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết T 

Hình 1 Hình 2

D

ẠY

M

giá trị gần đúng là:

Q

R = r = 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Công suất của mạch AB có

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5


ĐÁP ÁN 2.A 12.C 22.B 32.C

3.D 13.C 23.A 33.B

4.D 14.D 24.D 34.B

5.C 15.A 25.D 35.B

6.A 16.D 26.D 36.A

7.A 17.A 27.C 37.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

8.A 18.D 28.C 38.C

9.B 19.D 29.C 39.C

10.D 20.B 30.B 40.C

FF IC IA L

1.D 11.C 21.D 31.B

Ơ

N

O

Câu 1 (NB): Phương pháp: Cường độ âm tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Cách giải: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là cường độ âm. Chọn D. Câu 2 (TH): Phương pháp:

N

H

 x  A.cos(t  ) Biểu thức li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa:  2 a  x    . A.cos(t  ) Cách giải:

M

Q

U

Y

 x  A.cos(t  ) Ta có:   a  2 x 2  . A .cos(  t   )  a  Chọn A. Câu 3 (TH): Phương pháp: Thay t vào biểu thức pha của dao động. Cách giải: Ta có x  A cos(10t )  Pha của dao động là: 10.t (rad)

 Tại t = 2s ta có: 10.2 = 20 (rad) Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp:

D

ẠY

 k   m   Công thức tần số góc, tần số, chu kì của con lắc lò xo dao động điều hòa: T  2   1 f  2 

m k k m

Cách giải: Công thức về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là: f 

1 k 2 m Trang 6


Chọn D. Câu 5 (NB): Phương pháp: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì:   vT 

v f

Cách giải: v f

FF IC IA L

Bước sóng được tính theo công thức:  

Chọn C. Câu 6 (NB): Phương pháp: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều phát ra: + f  np, với n (vong/s) np , với n (vong/phút) 60 Cách giải: Tần số của dòng điện do máy phát ra là: f  np

Ơ H N

Cách giải:

N

Trong đó roto quay với tốc độ n (vong/s) Chọn A. Câu 7 (TH): Phương pháp: Tốc độ cực đại: v0  A  2f . A

O

+ f 

Y

Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại: v0  A  2f . A  f 

v0 2A

ẠY

M

Q

U

Chọn A. Câu 8 (NB): Phương pháp: + Âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Âm không truyền được trong chân không. + Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. Cách giải: Tốc độ truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường rắn. Chọn A. Câu 9 (TH): Phương pháp:

D

1 1 1 1 Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC: WLC  Cu 2  Li 2  CU 02  LI 02 2 2 2 2 Cách giải: Ta có năng lượng điện từ trong mạch LC được xác định bởi công thức:

1 C 1 1 WLC  Cu2  Li 2  CU02  i 2  . U 02  u2 2 L 2 2 Chọn B. Câu 10 (TH): Phương pháp:

Trang 7


Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F  k.

q1q2 r 2

Chân không có hằng số điện môi   1 Cách giải: Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: F  k .

q1q2 r2

FF IC IA L

Chọn D. Câu 11 (TH): Phương pháp: + Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. U I N + Công thức máy biến áp lí tưởng: 1  1  2 N 2 U 2 I1

Ơ

N

O

Cách giải: Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.  Phát biểu không đúng: Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Chọn C. Câu 12 (TH): Phương pháp: Biểu thức suất điện động cảm ứng: e  E0 .cos(t  )V

N

Cách giải:

H

Trong đó E0 là suất điện động cực đại.

 2

M

Q

U

Y

  Ta có: e  220 2.cos  100t   V  E0  220 2V 4  Chọn C. Câu 13 (TH): Phương pháp: Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần: U + Cường độ dòng điện cực đại: I 0  0 ZL + u  i 

ẠY

Cách giải: Biểu thức điện áp: u  U0 cos t(V ) Biểu thức cường độ dòng điện: i 

U0    U  cos  t  u    0 cos  t   A ZL 2  L 2  

D

Chọn C. Câu 14 (TH): Phương pháp: * Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: 1. Micro thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang Trang 8


FF IC IA L

4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten phát sóng ra không gian. * Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản: 1. Anten thu: thu sóng để lấy tín hiệu 2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần. 3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần 4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần 5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh Cách giải: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là micro. Chọn D. Câu 15 (NB): Phương pháp: I R Với I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tròn (A); R là bán kính khung dây tròn (m) Cách giải:

N

H

Chọn A. Câu 16 (NB): Phương pháp:

I R

Ơ

Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là: B  2.10 7

N

O

Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn: B  2.10 7

Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

Y

Cách giải:

2

Q M

Chọn D. Câu 17 (VD): Phương pháp:

2

U

Tổng trở của mạch điện là: Z  R 2   Z L  ZC 

Công thức tính mức cường độ âm: L  10.log

I I I0

Cách giải: Mức cường độ âm tại một điểm là:

W I I I I  40  10  log 12  log 12  4  12  104  I  1012.104  108 2 I0 10 10 10 m

ẠY

L  10  log

D

Chọn A. Câu 18 (VD): Phương pháp:

 Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là: l  k ; k  Z 2 Số bụng = k; Số nút = k + 1. Cách giải: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

 k v l.2 f  v k 2 2f

Trang 9


Trên dây có 3 bụng sóng  k  3  v 

1,2.2.100  80m/s 3

Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp: g l l

FF IC IA L

Công thức tính tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa:   Cách giải: Tần số góc dao động:  

g g 10  l  2  2  0,4m  40cm l 5 

Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp: 1 m2 A 2 2

O

Công thức tính cơ năng: W 

1 1 m2 A 2  .0,1.(10)2 .0,12  0,5J 2 2

Y

N

Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp:

H

Cơ năng của con lắc có giá trị là: W 

Ơ

 A  10cm  0,1m Li độ: x  10 cos(10t )(cm)     10(rad / s)

N

Cách giải: Khối lượng vật nhỏ: m = 100g = 0,1kg

Biểu thức lực kéo về: F  ma  m2 A.cos(t  )

Q

U

Cách giải: Khối lượng vật nhỏ: m = 250g = 0,25kg Lực kéo về: F  0,4.cos 4t( N )    4rad / s

Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp:

0, 4 0,4   0,1m  10cm 2 m 0,25.42

M

 m2 A  0, 4  A 

ẠY

Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  Cách giải:

D

Ta có: A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  + Khi   2k   A  Amax  A1  A2

+ Khi   (2k  1)  A  Amin  A1  A2 Chọn B. Câu 23 (VD): Phương pháp:

Trang 10


Công thức tính bước sóng:   vT 

v   v   f f T

  f   Sai số tuyệt đối của phép đo: v  v .    f    Sai số tương đối:

v v

 100%

FF IC IA L

Cách giải:   f  Sai số tuyệt đối của phép đo: v  v     f   

v  f 0,01 10      0, 036  3,6% v  f 0, 75 440

Sai số tương đối của phép đo: Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp:

O

1 1  C 2fC

Cách giải: 1 1 1   ZC  C 2fC f

Ơ

Công thức tính dung kháng: ZC 

Cách giải:

U ZC

N Y

Q

Cường độ hiệu dụng: I 

U

1 1  C 2fC

H

 f tăng 4 lần thì ZC giảm đi 4 lần. Chọn D. Câu 25 (VD): Phương pháp: Dung kháng: ZC 

N

Công thức tính dung kháng: ZC 

U  ZC 1

M

U  U .2.100.C  2 A 1 2.100.C  U U    U .2.120.C + Khi u  U 2.cos  120t   (V ) : I 2  1 ZC 2 2  2.120.C I 2 100 1    I 2  2,4 A + Lấy 1 ta được: I2 I 2 120 1,2

D

ẠY

+ Khi u  U 2.cos(100t  )(V ) : I1 

Chọn D. Câu 26 (VD): Phương pháp: P2 R P  Php P P P .R U 2 cos2  Hiệu suất truyền tải: H  ci   1  hp  1   1 2 P P P P U cos2 

Cách giải: Trang 11


 P  1MW  106 W   R  50 Ta có:  3 U  25kV  25.10 V cos   1 

Pci P  Php PR 106.50   1 2    0,92  92% 1 2 3 P P U cos2  25.10 .1

Chọn D. Câu 27 (VD): Phương pháp:

FF IC IA L

Hiệu suất truyền tải: H 

 T    2 Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường biến thiên cùng pha. Cách giải:   Biểu thức của cảm ứng từ: B  B0 cos  2.108.t   T 3 

điện

trường:

N

độ

Ơ

thức của cường   E  E0 cos  2.108.t   (V / m) 3  Biểu diễn trên VTLG ta có:

H

Biểu

O

Sử dụng VTLG và công thức t 

     2 3 6  Thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:   108 t   6 8 s  2 10 12 Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

Từ hình vẽ ta xác định được góc quét:  

k m

Tần số góc:  

v2 2 Sử dụng VTLG xác định pha ban đầu. Cách giải:

ẠY

Biên độ: A  x 2 

D

Tần số góc:  

10 k   10rad / s 0,1 m

Trang 12


Kéo vật ra khỏi VTCB đoạn

3 2cm rồi thả nhẹ

 A  3 2cm Tại t = 0 vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Biểu diễn trên VLTG ta có:   3 Từ VTLG  Pha ban đầu:         4 2 4

1 1 1   f d d

Hệ số phóng đại: k  

d  AB  d AB

O

Công thức thấu kính:

FF IC IA L

 3   x  3 2.cos  10t   cm 4   Chọn C. Câu 29 (VD): Phương pháp:

d  2  d   2d (1) d

N

Cách giải:

H

1 1 1 1 1 3 16       f  cm f d d  8 16 16 3

Y

Tiêu cự của thấu kính:

N

Ảnh A'B' cách vật 24cm  d   d  24cm (2) d   16cm Từ (1) và (2)   d  8cm

Ơ

Ảnh A'B' là ảnh thật  ảnh ngược chiều với vật  k  0  

Q

U

Chọn C. Câu 30 (VDC): Phương pháp: Biểu thức cường độ dòng điện: i  I 0 .cos(t  )

ẠY

M

  uR  U0 R .cos(t  )    Biểu thức điện áp tức thời: uL  U0 L .cos  t     2      uC  U0C .cos  t     2   Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của các đại lượng vuông pha. 2

D

Điện áp cực đại hai đầu mạch: U 0  U 02R  U 0 L  U 0C  Cách giải:

Trang 13


  uR  U0 R .cos(t  )    Ta có: uL  U0 L . cos  t     2      uC  U0C .cos  t     2  

FF IC IA L

Do uC và uL vuông pha với uR + Tại t2 khi uL  uC  0  uR  U0 R  100V

O

+ Tại thời điểm t1, áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của hai đại lượng vuông pha ta có:  u 2  u 2 2  2  R    L   1  50  30  1  U  20 3V 0L 2 2  U 0 R   U0 L  100 U0 L  2  2 2 2  uR   uC   50  180  1  U  120 3V 0C      1 1002 U 2   0C  U 0 R   U0C  Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch: 2

Ơ

N

kA 2 mv2 kx 2   2 2 2

m k

Y

Cơ năng: W  Wd  Wt 

H

Chọn B. Câu 31 (VDC): Phương pháp: Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai con lắc.

N

U 0  U 02R  U 0 L  U 0C   1002  (20 3  120 3)2  200V

U

Công thức tính chu kì dao động: T  2

Q

Cách giải:

M

    x1  10.cos  t   2 x    1  2  x1  2 x2 Từ đồ thị, ta có phương trình dao động của hai con lắc là:  x2  x  5.cos  t      2  2   Tại thời điểm t, thế năng của con lắc thứ hai là: 2

ẠY

1 1 1 1 x  1 Wt 2  kx22  0, 005J  k .  1   0, 005    kx12  0, 005   kx12  0,2 J  Wt1  0, 02 J 2 2 2 2 4 2

Động năng của con lắc thứ nhất ở thời điểm t là:

D

kA12 k .0,12 Wd1  W1  Wt1   0, 02  0, 06   0,02  0,06  k  16( N / m) 2 2

Chu kì của con lắc là: T  2

m 0, 4  2  1(s) k 16

Chọn B. Câu 32 (VD): Phương pháp:

Trang 14


 2x  Phương trình sóng dừng uM  2 A.sin   .cos(t  )    Tốc độ truyền sóng: v 

 T

 2x   4cm  0,5x    Tacó:   2  0,1s   20(rad) T  20   Tốc độ truyền sóng: v 

4    40cm / s T 0,1

Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp:

Ơ

U2R U 2R  2 Z2 R 2   Z L  ZC 

H

Công suất tiêu thụ của mạch: P 

N

O

U 2R U 2  cos2  Công thức tính công suất tiêu thụ: P  U .I .cos   2  R Z Cách giải:

FF IC IA L

Cách giải: Phương trình sóng dừng: u  2sin(0,5x )cos(20t  0,5)mm

N

+ Khi C = C1 thay đổi để Pmax  xảy ra hiện tượng cộng hưởng  Pmax 

2

Y

U2 3 U2 2 + Khi C = C2 thì cos   P  cos   R R 2

U2  200W (1) R

2

 3   (2)  2   

M

Q

U

 3 Từ (1) và (2)  P  200     150W  2    Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

Công thức tính công suất tiêu thụ: P  U .I .cos  

U2R Z2

ẠY

Cách giải: Theo bài ra ta có:

P1  P2 

U 2 R1

R12   Z L  ZC  2

2

U 2 R2 R22   Z L  ZC 

2

2 2  R1 .  R22   Z L  ZC    R2 .  R12   Z L  ZC      

2

2

D

 R1 R22  R1  Z L  ZC   R2 R12  R2  Z L  ZC   R1 R2   Z L  ZC  (*)

Trang 15


FF IC IA L

 2  50 2  Z L  100. 2   1 Lại có:  ZC   100 2 104  100.  2  R 200    Thay vào (*) ta được:

200  R2  (50 2  100 2)2  R2  25 Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp: Để đèn sáng bình thường thì I d  I dm

2 U dm Pdm

N

Điện trở của đèn: Rd 

b rb  Rd

O

Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I 

2 U dm 62   6 Pdm 6

N

Điện trở của đèn: Rd 

H

Ơ

  n. Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp:  b rb  nr Cách giải:

Pdm 6   1A Udm 6

U

Y

Cường độ dòng điện định mức của đèn: I dm 

Q

   x.  3x Giả sử bộ nguồn gồm x nguồn giống nhau mắc nối tiếp:  b rb  xr  2 x

M

Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I 

Để đèn sáng bình thường thì I  I dm 

b 3x  rb  Rd 2 x  6 3x  1  3x  2 x  6  x  6 2x  6

ẠY

Chọn B. Câu 36 (VD): Phương pháp:

1 k 2 m

D

Tần số dao động riêng: f0 

Biên độ dao động của vật càng lớn khi fcb  f0 càng nhỏ. Cách giải: Tần số dao động riêng: f0 

1 10 1 k    5Hz 2 m 2 10 0,01

Ta có đồ thị cộng hưởng cơ:

Trang 16


FF IC IA L

Tần số của ngoại lực tương ứng: f1  3,5Hz; f2  2Hz; f3  5Hz

 f3  f0  f1  f0  f2  f0  A2  A1  A3 Chọn A. Câu 37 (VDC): Phương pháp:

VTCB mới cách VTCB cũ: x0 

mg  Li độ x tại vị trí va chạm. k

v2 2

Ơ

Biên độ dao động: A  x 2 

N

k Mm

Tần số góc của hệ:  

O

  Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: ptr  ps  v

Y

N

H

Cách giải: Áp dụng định luật bảo toàn vecto động lượng cho hệ ngay trước và sau va chạm:   m  v0 0,5  6   2m/s  200cm/s ptr  ps  mv0  (m  M ).v  v  m  M 0,5  1

mg 0,5  10   0,025m  2,5cm k 200 Li độ ngay sau khi va chạm so với VTCB mới là: x  A  x0  12,5  2,5  10cm

Q

U

VTCB mới ở dưới VTCB mới một đoạn: x0 

M

Tần số góc dao động của hệ:  

200 k 20   rad/s 1  0,5 Mm 3

Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là: A  x 2 

2002 v2 2    20cm 10 2 2  20     3

D

ẠY

Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2  d1  k ; k  Z Sử dụng định lí Pitago. Cách giải: Gọi M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại trên () nằm về hai phía của điểm C. Khoảng cách từ M đến C là x.

Trang 17


FF IC IA L

2 2 d  2  (4  x ) Từ hình vẽ ta có:  1 d2  22  (4  x )2

M là điểm dao động với biên độ cực đại nên: d2  d1  k   2k (cm) + M gần C nhất nên M thuộc cực đại ứng với k =1  d2  d1  2  22  (4  x )2  22  (4  x )2  2

Y

N

H

Ơ

N

O

 x  1,1255cm  MC  1,1255cm + N gần C nhất nên N thuộc cực đại ứng với k = -1. Hoàn toàn tương tự ta tính được: NC = 1,1255cm  MN  1,1255  1,1255  2,251cm Chọn C. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết của mạch RLC mắc nối tiếp. Vẽ giản đồ vecto. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí hàm cos, định lí Pitago. U U U U Định luật Ôm: I   L  C  R Z Z L ZC R

ẠY

M

Q

U

Cách giải: Đoạn AM gồm R,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau  MB gồm R,L nối tiếp. Ta có giản đồ vecto:

D

U  U AM  U MB 2 2 Có  AB  U AB  U AM  U MB  120V (1) U AM  U MB

Lại có U1  3U2 (2) U  U  60 3V 1 Từ (1) và (2)   AM U BM  U2  60V Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác U MBOU AM có: Trang 18


2 2 2  U MB  U AB  2.U MBU AB .cos U MBOU AB U AM

 (60 3)2  602  1202  2.60.120.cos U MBOU AB  cos U MBOU AB  0,5  U MBOU AB 

 3

       12 3 12 4 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông U MBOU R 2 ta có:

FF IC IA L

 U MBOU R 2  U MBOU AB 

N

2 U AB (R  r )

N

2

H

Ơ

   U R 2 60 cos 4   21,21  R2   I 2    60sin Z  UL  4  21,21  L  21,21  0,068H  L 100 I 2 Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

O

  U R 2  U MB .cos U MBOU R 2  60 cos 4  U  U .sin U OU  60sin  MB MB R2  L 4 Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I = 2A

Cách giải:

R  r U R r  Z U AB

Q

Hệ số công suất: cos  

U

Sử dụng giản đồ vecto. Từ giản đồ vecto tính được U AB

Z2

Y

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: P  I  ( R  r ) 

2 U AB   cos2  Rr

D

ẠY

M

  2   uAN  100 2.cos  t   V   2  T  U AN  U MB Từ đồ thị ta viết được phương trình:  u  60 2.cos  2 t    V    MB T   Ta có giản đồ vecto:

Trang 19


Theo bài ra ta có: R  r 

UR R   1  U R  Ur  U R r  U R  Ur  2Ur Ur r

Từ giản đồ vecto ta có: cos α 

U U LC U R  r 2U   LC  r  U LC  1,2Ur 100 60 100 60 2

2 Mà: U MB  Ur2  U LC  60  Ur2  1,2Ur   Ur 

60 2, 44

V

U AB 

U  R r

2

2

 2U   1,2U 

2  U LC 

r

Hệ số công suất: cos  

U R r  U AB

r

2

2

 Ur . 5, 44 

60 2, 44

FF IC IA L

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:

 5, 44  89,6V

60 2,44  0,857 89,6

89,62 U2  cos2    0,8572  98,3W Rr 30  30

O

Công suất tiêu của đoạn mạch AB: P 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn C.

Trang 20


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI TỔ VẬT LÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

FF IC IA L

Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:………………………………………...... Số báo danh:......................................................................... Câu 1: Theo Anh-xtanh khi một electron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng 1  600nm

vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại là v1  2.105 m / s . Khi chiếu bức xạ có bước sóng  2  0, 2m thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:

6 105 m / s .

B.

C. 2 7 105 m / s .

D. 6.105 m / s .

O

A. 1, 2,106 m / s .

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

N

A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Ơ

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

H

C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

N

Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.

Y

B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.

U

C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.

Q

D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân. Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

M

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng Câu 5: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng? A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực

ẠY

không đổi.

B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao

D

động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn. D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 6: Chu kì của dao động điều hoà là: A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ. B. Cả 3 câu trên đều đúng. C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương. Trang 1


D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

FF IC IA L

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A.

A12  A22 .

B. A1  A2 .

C. 2A1 .

D. 2A2 .

Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng

O

4/5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu. B. 8,75cm

C. 9,22cm

Ơ

Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?

D. 8,57cm

N

A. 2,14cm

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

H

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

N

Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2, dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1 S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f  10 Hz , vận tốc truyền sóng

Y

v  2m / s . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1 S2 tại S1. Đoạn S1 M có giá trị lớn nhất

U

bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? B. 40cm

C. 30cm

D. 20cm

Q

A. 50cm

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C  0, 202  F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc t  0 , hai đầu

M

tụ được đầu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây

và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

1 s 300

A.

B.

1 s 600

C.

1 s 200

D.

1 s 400

ẠY

Câu 13: Thế nào là 2 sóng kết hợp? A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau. B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

D

C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r  2 suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.106 C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi

Trang 2


năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là

 6

106 s . Giá trị của suất điện động E là:

A. 2V B. 8V C. 6V D. 4V Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 0 cos(t )V . Công thức tính tổng trở của mạch là 2

2

1   B. Z  R 2    L  . C  

2

1   . C. Z  R 2    L  C   Câu 16 : Một đoạn mạch gồm một điện trở

dung C 

104

FF IC IA L

1   . A. Z  R 2   C   L  

2

1   D. Z  R 2    L  . C   R  80 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện

F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

0, 4

H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

O

áp xoay chiều u  80 2 cos100 t (V ) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:

N

H

Ơ

N

A. 40W B. 51,2W C. 102,4W D. 80W Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. bằng 1. Câu 18: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B  4.10 5 T mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây? A. 8,5.106 Wb B. 5.10 6 Wb C. 5.10 8 Wb D. 8,5.108Wb

Q

U

Y

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng. C. bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.

M

  Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2 cos  2 t   (x tính bằng cm, t 2  tính bằng s). Tại thời điểm t  0, 25 s , chất điểm có li độ bằng:

A. -2cm

В.

С.  3cm

3cm

Câu 21: Các hạt nhân đơteri

2 1

3 1

D. 2cm

4 2

D; triti T ; heli He có năng lượng liên kết lần lượt là

2, 22 MeV ;8, 49 MeV ; 28,16 MeV . Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững

ẠY

của hạt nhân là ? A.  2 He   3 T   2 D . 4

1

1

B.  3 T   4 He   2 D 1

2

1

C.  4 He   3 T   2 D . 2

1

1

D.  2 D   4 He   3 T . 1

2

1

D

Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB  2TA . Ban đầu hai khối chất A và B có

số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t  4TA , thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

4 1 5 С. D. 5 4 4 Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn A. 4

В.

Trang 3


  dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u  U 0 cos  t   V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có 6    biểu thức i  I 0 cos  t   A . Đoạn mạch AB chứa: 3  A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện.

FF IC IA L

Câu 24: Dòng điện i  2 2, cos(100 t )( A) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 2 2A В. 2A С. 2 A D. 1A Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha

so với i

D. Cùng tần số và q sớm pha

so với i 2 2 Câu 26: Một mạng điện xoay chiều 220 V  50 Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng

O

C. Cùng tần số và q trễ pha

B. u  220 cos(50t )V

C. u  220 cos(50 t )V

D. u  220 2 cos(100 t)V

N

A. u  220 2 cos(100t)V

Ơ

Câu 27: Đặt điện áp u  200 2  cos(100 t )V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L 

1

H và điện trở

H

r  100 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

Y

  C. i  2. 2  cos 100 t   A 4 

  B. i  2  cos 100 t   A 4 

N

  A. i  2 2  cos  100 t   A 4 

  D. i  2.cos  100 t   A 4 

U

Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy h  6, 625.1034 J .s; c  3.108 m / s . Công

Q

thoát electron của kim loại này là: A. 6, 625.1028 J B. 6, 625.1019 J

C. 6, 625 1025 J

D. 6, 625 1022 J

Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos(2 t   ) vận tốc của vật có giá trị

M

cực đại là A. vmax  2 A

C. vmax  A

D. vmax  A 2

B. vmax  A2

ẠY

Câu 30: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống. C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống. Câu 31: Hai điện trở R1 , R2  R1  R2  được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U  12V . Khi R1

D

ghép nối tiếp với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1 , R2 bằng A. Rt  24; R2  12 B. R1  2, 4; R2  1, 2 C. R1  240; R2  120

D. R1  8; R2  6

Câu 32: Tìm phát biểu sai về điện trường A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó Trang 4


C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  25 N / m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m  100 g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t  0 người ta thả cho

FF IC IA L

con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến

thời điểm t1  0, 02 15s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy

g  10 m / s 2 ;  2  10 . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2  t1  0, 07 s có độ lớn

H

Ơ

N

O

gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75cm /s B. 60 cm/s C. 90 cm/s D. 120 cm/s Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm t  0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

26 29 17 35 B. C. D. 27 30 18 36 Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình 14 dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2  t1  1s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm M trên dây gần

Y

N

A.

M

Q

U

giá trị nào nhất sau đây?

B. 3, 042cm / s

ẠY

A. 3, 029cm / s

D

D. 3, 029cm / s C. 3, 042cm / s Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là: A. 100. B. 70. C. 50. D. 160. Trang 5


A. 3 3A

B. 3A

FF IC IA L

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

D. 2 3A

O

C. 1,5 3A

N

H

Ơ

N

Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là :

  C. x  cos  t    cm . 2 

  B. x  5cos  t    cm . 2 

  D. x  cos  t   cm . 2 2

có động năng K vào hạt nhân

Q

Câu 40: Khi bắn hạt 

U

Y

  A. x  5cos  t  cm . 2 

14 7

N

đứng yên thì gây ra phản

17 ứng 42 He 14 7 N 8 O  X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe  4, 0015u

M

mN  13,9992u, mO  16,9947u, mx  1, 0073. Lấy luc2 = 931,5MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên B. 1,58MeV

C. 1,96MeV

D. 0,37 MeV

D

ẠY

thì giá trị của K bằng A. 1,21MeV

Trang 6


1-A

2-D

3-C

4-C

5-A

6-A

7-B

8-

9-A

10-C

11-D

12-B

13-D

14-B

15-B

16-B

17-A

18-C

19-D

20-A

21-A

22-D

23-D

24-C

25-C

26-D

27-D

31-A

32-D

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

FF IC IA L

---- HẾT -----

29-A

30-B

38-B

39-D

40-B

O

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

28-B

Câu 1 (VD): Phương pháp:

N

hc

 A  Wd max 

Ơ

Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:

hc

1  mv 2 0 2

2 1 hc 1  A  m   2.105   A  3,31.1019 J  A  mv12  6 1 2 0, 6.10 2

Y

hc

N

cực đại lần lượt là v1  2.105 m / s , ta có:

H

Cách giải: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1  600nm vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc

U

Khi dùng bức xạ có bước sóng 2  0, 2 m thì

M

Q

hc 1 hc  3,31.1019  m  vo2max  vmax  1206894 m / s  1, 2.106 m / s  A  Wdmax  6 2 0, 2.10 2 Chọn A. Câu 2 (TH): Phương pháp: +Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng. + Li độ x  A  cos( t   )

+ Lực kéo về: F  k  x  m 2 A  cos(t   )

D

ẠY

Cách giải: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng. Chọn D. Câu 3 (NB): Phương pháp: W Năng lượng liên kết riêng w lkr  lk , tức là năng lượng liên kết tính trên một nuclon, là đại lượng đặc A trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân nguyên tử. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Cách giải: Trang 7


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng năng lượng liên kết tính trên một nuclon. Chọn C. Câu 4 (NB): Phương pháp: Hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là hiện tượng quang dẫn. Cách giải: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Dao động cưỡng bức có đặc điểm: + Có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. + Biên độ của dao động cưỡng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc vào cả độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. Cách giải: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.  Phát biểu sai: Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi. Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Cách giải: Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần, tức là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động lại có giá trị và trạng thái như cũ. Chọn A. Câu 7 (TH): Phương pháp: Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng - Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. - Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. - Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m / s dọc theo các tia sáng. – Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phốtôn. Cách giải: Năng lượng của các photon ánh sáng:   hf

 Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số khác nhau 5 năng lượng của các photon là khác nhau.  Phát biểu sai là: Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. Chọn B. Câu 8 (VD): Phương pháp: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là

Trang 8


A  A12  A22  2 A1 A2  cos 1  2  Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 , cos 1  2  Khi độ lệch pha giữa hai dao động thay đổi, thì biên độ tổng hợp A có giá trị nằm trong khoảng A1  A2  A  A1  A2  Amax  A1  A2

+ Phương trình giao thoa sóng: uM  u1M  u2 M  2 A  cos

FF IC IA L

Chọn B. Câu 9 (VDC): Phương pháp:

  d 2  d1     d 2  d1    cos t      

+ Sử dụng điều kiện cùng pha:   k 2 + Số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn cùng pha: 

l

1 1 1 k   2  2

N

H

Ơ

N

O

Cách giải: Ta có hình vẽ:

M

Q

U

Y

d  d2   Phương trình dao động của một điểm M nằm trên đường trung trực là: u  2 A  cos 2  ft  1  2   Với d1; d2 là khoảng cách từ điểm ta xét đến hai nguồn. Các điểm nằm trên đường trung trực đều dao động với biên độ cực đại (vì hai nguồn cùng pha, cùng biên độ). d  d BI d  d RM  2 At  k 2 Để M và I dao động cùng pha thì: 2 AM 2 2

Vì M gần nhất, cách I một khoảng 4 5 cm , ứng với k =1, ta có: 2 d  d BM d  dB 2 AM  2 AI  2  2 2

IA2  IM 2 2

  AB  2 2

ẠY

2  82  (4 5) 2 16   1    4, 0 cm 2 2 Số điểm dao động cực tiểu nằm trên AB bằng số giá trị k nguyên thõa mãn:  AB 1 AB 1 16 1 16 1  k    k   2 4 2 4 2  2  4, 5  k  3,5  k  4; 3; 2; 1; 0 Điểm N nằm trên nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực tiểu, gần A nhất thì nằm trên hyperbol cực tiểu có bậc cao nhất về phía A, tức là k = -4 Điều kiện để N là dao động cực tiểu là:

D

Trang 9


1 1   d AN  d BM   k     AN  AN 2  AB 2   4    2 2    AN  AN 2  162  3, 5.4, 0  14  AN  2,14 cm

O

Công thức tính bước sóng   v  T 

FF IC IA L

Chọn A. Câu 10 (NB): Phương pháp: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. Độ to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động. Cách giải: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. Chọn C. Câu 11 (VD): Phương pháp: Điều kiện có cực đại giao thoa: d1  d 2  k  v f

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Ta có hình vẽ:

M

Q

v 200   20 cm f 10 M có dao động với biên độ cực đại và cách xa S1 nhất  M thuộc cực đại bậc 1 về phía A.

Bước sóng   v  T 

 d1  d 2  k   AM  AM 2  AB 2  

 AM  AM 2  402  20  AM  8,57 cm

D

ẠY

Chọn D. Câu 12 (VD): Phương pháp: Điện tích trên hai bản tụ điện có biểu thức: q  Q0  cos(t   )

Chu kì T được xác định bởi công thức: T  2 LC Sử dụng VTLG và công thức tính thời gian: t 

 T    2

Cách giải:

Trang 10


FF IC IA L

Thời điểm ban đầu, tụ được nạp đầy điện và bắt đầu phóng điện, điện tích trên tụ giảm dần. Ta có biểu thức: q  Q0  cos(t ) Chu kì dao động của mạch: T  2 LC  2 0, 202 10 6  0,5  2 103 s Biểu diễn trên VTLG: Góc quét tương ứng:   2 

 3

5 3

 T 5 2 103 1      s 3 2 600  2

O

 Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là: t 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn B. Câu 13 (NB): Phương pháp: Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Cách giải: Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Chọn D. Câu 14 (VD): Phương pháp: 2 Công thức liên hệ giữa I 0 , Q0 : I 0  Q0   Q0 T 1  2  Wt  2 L  i Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường:   W  1 Cu 2  d 2 1 1 1 1 Năng lượng điện từ: W  L  i 2   C  u 2  L.I 02  C.U 02 2 2 2 2 Sử dụng VTLG. Cách giải:

Năng lượng điện từ: W 

1 1 1 1 L  i 2  , C.u 2  L.I 02  C.U 02 2 2 2 2 Trang 11


Khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại thì Wt  0  i  0 trên tụ bằng I 1 11 1  Wt  W  L.i 2   .L.I 02   i  0 2 42 2 4  Biểu diễn trên VTLG:

năng

lượng

 Ta có t 

 6

10  2

3

lần

năng

lượng

1 2  T  t  1 T  T  2 106 s 12

 arccos

6

2

trên

cuộn

cảm

Q  2 4 106  2 T .I 0  I 0  0   4A 2 106  2 T Suất điện động: E  I 0 .R  4.2  8 V

Điện tích cực đại trên tụ: Q0 

I0

O

Chọn B. Câu 15 (NB): Phương pháp: Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C 

2

N

Cách giải:

2

N

H

Ơ

1  2  Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C   R 2    L  C   Chọn B. Câu 16 (VD): Phương pháp: 2

Y

1   Tổng trở : Z  R 2    L  C  

U

U Z 2 Công suất tỏa nhiệt trên R : P  I  R Cách giải:

M

Q

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

2

    100   

ẠY

  0, 4 1 1   2 100  Tổng trở của đoạn mạch : Z  R 2    L    80   104 C       100    U 80  0,8 A Cường độ dòng điện hiệu dụng: I   Z 100 Công suất tỏa nhiệt trên R : P  I 2  R  0,82  80  51, 2 W 2

thì:

FF IC IA L

Khi

D

Chọn B. Câu 17 (VD): Phương pháp: Tần số góc:   2 f

Z L   L  Cảm kháng và dung kháng :  1 .  Z C  C Trang 12


Hệ số công suất : cos  

R

R  Z

R2   Z L  ZC 

2

R

1   R  L  C  

2

2

Cách giải: Hệ số công suất : cos  

R

R  Z

R 2   Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Đoạn mạch điện đang có tính cảm kháng  Z L  Z C .

R

Khi tăng tần số thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm thì hệ số công suất: cos  

1   R  L  C  

2

2

giảm. Chọn A. Câu 18 (VD): Phương pháp:

O

  Từ thông   B.S  cos  ;  (n; B)

N

Cách giải:

Từ thông qua mặt phẳng khung dây:   B.S  cos   4.10 5.0, 052  cos  900  300   5.108 Wb

H

Ơ

Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp:

N

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là

Y

Khoảng cách giữa một cực đại và 1 cực tiểu liên tiếp là

2

 4

D

ẠY

M

Q

U

Cách giải: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng một nửa bước sóng. Chọn D. Câu 20 (TH): Phương pháp: Thay t vào phương trình li độ x. Cách giải:   Tại thời điểm t=0,25s chất điểm có li độ bằng: x  2 cos  2 .0, 25    2cm 2  Chọn A. Câu 21 (VD): Phương pháp: W Năng lượng liên kết riêng: w lkr  lk A Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền. Lời giải. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân là: W 2, 22  1,11(MeV / nuclon) wD  D  AD 2 Trang 13


wT 

WT 8, 49   2,83(MeV / muclon) AT 3

w He 

WHe 28,16   7, 04(MeV / nuclon) AHe 4

 Thứ tự giảm dần về mức độ bền vững là  4 He   3 T   2 D 2

1

1

Số hạt còn lại: N  N 0  2

FF IC IA L

Chọn A. Câu 22 (VD): Phương pháp: t T

t   Số hạt nhân B đã phóng xạ là: N B  N 0  1  2 TB  

   

N

   

Ơ

t   Số hạt nhân A đã phóng xạ là: N A  N 0  1  2 TA  

O

t    Số hạt nhân đã phóng xạ: N  N 0  1  2 T    Cách giải: + Sau thời gian t :

Q

U

Y

N

H

t    TA 4T t N 0  1  2   A    4 T TA N A    1 2  1 2 A  1 2  5  + Tỉ số hạt nhân A và B đã phóng xạ là: t 4T t   A  N B 1  22 4   T 2T N 0  1  2 TB  1  2 B 1  2 A     Chọn D. Câu 23 (TH): Phương pháp: + Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R thì có u cùng pha với i.

M

+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì có u sớm pha

+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì có điện áp u trễ pha

 2

 2

so với i.

So với i.

Cách giải:

D

ẠY

   u  U 0 cos  t  6  V    Ta có:  i  I cos  t    A 0    3 

 Điện áp trễ pha

 2

so với cường độ dòng điện  Đoạn mạch AB chỉ chứa tụ điện.

Chọn D. Câu 24 (TH): Phương pháp: Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2

Trang 14


Cách giải: Ta có: i  2 2  cos(100 t )( A)  I 0  2 2 A Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2 2   2A 2 2

 2

so với i.

N

 q biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số trễ pha

O

FF IC IA L

Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện tích và cường độ dòng điện có biểu thức: q  Q0  cos(t   )(C )      i  q  Q0  cos  t    2  ( A)    Cách giải: q  Q0  cos(t   )(C )  Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:     i  q  Q0  cos  t    2  ( A)   

H

Ơ

Chọn C. Câu 26 (VD): Phương pháp:

Biểu thức điện áp xoay chiều là u  U 2  cos(t   ) (U là điện áp hiệu dụng)

N

Tần số góc:   2 f Cách giải:

Y

Biểu thức của điện áp: u  U 2  cos(t   )

U

Tần số góc:   2 f  2 .50  100 (rad / s)

M

Chọn D. Câu 27 (VD): Phương pháp:

Q

Pha ban đầu bằng 0    0  u  220 2 cos(100 t)V

Tổng trở Z  R 2  ( L) 2

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

ẠY

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U Z

ZL R

Biểu thức tổng quát của cường độ dòng điện là i  I 2  cos t  i 

D

Cách giải:

2

1  Tổng trở của đoạn mạch: Z  R 2  ( L) 2  1002   100    100 2   U 200 Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I    2A Z 100 2 Z 100  Độ lệch pha giữa u và i: tan   L  1   R 100 4

Trang 15


   i  I 2  cos t  i   2  cos  100 t   A 4  Chọn D. Câu 28 (TH): Phương pháp: hc Công thức tính công thoát: A 

FF IC IA L

0

Cách giải: Công thoát electron của kim loại này là:

A

hc

0

6, 625 1034  3 108  6, 625.1019 J 300 109

Chọn B. Câu 29 (TH): Phương pháp:

N

O

 x  A  cos(t   )  Vật dao động điều hòa có phương trình li độ và vận tốc:     v  x   A  cos  t    2     Cách giải:

Y

N

H

Ơ

  Biểu thức li độ của vật: x  A cos(2t   )  v  x  2 A  cos  2t      vmax  2 A 2  Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp: Mắt nhìn rõ các vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn trước mắt, gọi là khoảng nhìn rõ của mắt. Mắt có thể nhìn được các vật ở xa, gần trước mắt là do mắt có sự điều tiết. Khi mắt quan sát vật ở xa, thể

U

thủy tinh xẹp xuống, khi mắt quan sát các vật ở gần mắt thì thể thủy tinh phồng lên.

Q

Cách giải:

Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt, thể thủy tinh cong dần lên. Khi quan sát các vật dịch

M

chuyển ra xa mắt, thể thủy tinh xẹp dần xuống.

 Phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt: Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

ẠY

Chọn B. Câu 31 (VD): Phương pháp:

D

 Rnt  R1  R2  Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp và song song:  R1  R2  Rss  R  R  1 2 U  I  R  td Định luật Ôm cho đoạn mạch và công thức tính công suất tiêu thụ:  2 P  I 2  R  U  I  U  Rtd Cách giải:

Trang 16


U2 122  4W   4  R1  R2  36 (1) + Khi R1 nt R2 có: Pnt  4W  R1  R2 R1  R2 122   R1  R2  U2 + Khi R1 / / R2 có: Pss  18W   18W   18  R1  R2  288(2) R1  R2 R1  R2 R1  R2

FF IC IA L

 R  R  288  R1  24; R2  12 + Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1 2   R1  R2  36  R2  24; R1  12 Chọn A. Câu 32 (TH): Phương pháp

Lí thuyết về điện trường:

+ Điện trường là môi trường xung quanh điện tích, gây ra lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Càng gần các điện tích thì điện trường mạnh, càng xa điện tích thì điện trường càng yếu.

O

+ Khi trong môi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng hợp của các điện trường do mỗi điện tích trong đó gây ra.

N

Cách giải:

Ơ

Khi trong môi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng hợp của các điện trường

H

do mỗi điện tích trong đó gây ra.

 Phát biểu sai là: Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện

N

tích gây ra.

U

Y

Chọn D. Câu 33 (TH): Phương pháp:

Q

Chu kì của mạch LC là T  2 LC Cách giải:

M

Chu kì của mạch LC: T  2 LC  T  C

4  2 lần.

Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch tăng lên Chọn C. Câu 34 (VDC): Phương pháp: Quá trình chuyển động của vật được chia thành hai giai đoạn:

ẠY

+ Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo,trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng.

D

+ Giai đoạn 2. Lò xo bị giữ ở chính giữa, khi đó độ cứng k thay đổi, tần số góc và chu kì thay đổi, vị trí cân bằng thay đổi. Ta xác định vị trí và li độ ở hệ quy chiếu đất và vị trí cân bằng mới. Từ đó xác định biên độ mới. Sử dụng VTLG tìm vận tốc tại t2 .

Cách giải: Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l0 

mg 0,1.10   4cm k 25 Trang 17


Quá trình chuyển động của vật được chia làm hai giai đoạn: + Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng. Vật nặng chịu tác dụng của các lực trọng lực, lực đàn hồi của lò xo, lực quán tính  Fqt  P  . Tại vị trí cân bằng và trong quá trình rơi, vật dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với

FF IC IA L

biên độ A  l0 . Thời điểm t = 0, con lắc bắt đầu rơi thì vật đang ở biên dưới. k 2  5 (rad / s)  T   0, 4 s m 

Tần số góc của dao động:  

15 T ứng với góc quét   t1  690 20

H

Khi đó li độ của vật là: x1  A  cos 690  1, 4 cm

Ơ

N

O

Sau khoảng thời gian t1  0, 02 15 

N

Khi đó vật có vận tốc là: v    A2  x 2  58,93( cm / s)

Q

U

Y

+ Giai đoạn 2: Khi lò xo bị giữ ở chính giữa. Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, vật chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực và lực đàn hồi. mg Độ cứng k   2k  VTCB mới ở cách vị trí cân bằng cũ 2cm , là vị trí lò xo dãn l    2cm k    Sau thời gian t1 , vận tốc của vật nặng so với mặt đất là: v13  v12  v23  v13  58,93  gt  18,53 cm / s Li độ của vật tại thời điểm t1 trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất là: x13  1, 4  2  3, 4cm

k  2  5 2 (rad / s) m

M

Khi đó tần số góc:   

2

ẠY

v  Khi đó vật dao động quanh vị trí O ' với biên độ: A  x132   13   3,5 cm   Sau thời gian t  0, 07 s

Vị trí ban đầu   acr cos

3, 4  13,80 3, 5

D

Góc quét được   t  5 2 .0, 07  890

Li độ lúc đó là x  A  sin     900   0, 77 cm Vận tốc lúc đó là v    A2  x 2  75,8 cm / s Chọn A. Câu 35 (VDC): Phương pháp: Từ đồ thị ta viết được các phương trình của pha  N và  M . Trang 18


Khi hai vật có cùng li độ thì giải phương trình x1  x 2 .

FF IC IA L

Cách giải:

 N N nhanh pha 900 so với M. 3 6 + Mỗi chu kì, hai điểm sáng gặp nhau hai lần khi pha của N nằm ở PN G1 và PN G2 và  M  2 t 

O

Từ đồ thị ta có  N  2 t 

Ơ

N

+ Li độ hai điểm chung trái dấu khi pha của M và N nằm hai bên trục tung.  Sau 2 chu kì, M và N gặp nhau 4 lần và P, quét 4 cung 900 để M và N có li độ trái dấu. Lần thứ 5, pha PN chạy từ PN(0) tới PN G2 ; trong khoảng thời gian PN quét thêm 1 cung 900 để M và N có li độ trái dấu.

H

2.360  165  5.90 29  30 5.90

N

Vậy tỉ số cần tìm là :  

U

Y

Chọn B. Câu 36 (VDC): Phương pháp: Từ đồ thị tìm được bước sóng, chu kì, vận tốc sóng.

Q

Viết phương trình dao động của 0 và phương trình dao động của M. Tính được độ lệch pha giữa hai điểm M và 0. Tìm được vận tốc của M.

ẠY

M

Cách giải:

D

Từ đồ thị ta thấy:

 4

1    0, 4m  40 cm 10

Trong thời gian ly pha dao động truyền được:

 Vận tốc sóng: v 

 T

3 1    0, 05m  5 cm   Chu kì: T  8s 20 10 8

40  5 cm / s 8

11 30  11 Độ lệch pha dao động của M và O là:     0, 4 6 2 x

2

Trang 19


Tại t1, M chuyển động theo chiều âm do nằm trước đỉnh sóng. 1  Hai thời điểm t1 và t2 lệch nhau chu kì, ứng với góc 8 4 Tốc độ của M tại thời điểm t2 là: v  vmax  cos 150   3, 029 cm / s

Hiệu suất truyền tải điện năng: H 

FF IC IA L

Chọn A. Câu 37 (VD): Phương pháp:

P P  P  1 P P

Công suất hao phí trên đường dây: P 

P2  R U

Cách giải: + Hiệu suất truyền tải điện năng: H 

P P  P  1 P P

O

 P  0, 9 P1  90 P0 0, 9 P1  90 P0 (1)  1  0,8 P2  (90  n) P0  P2  0,8 P2  (90  n) P0

N

Trong đó P1 , P2 lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P0 là công suất tiêu thụ mỗi máy.

Ơ

2

P  P  P 1  H1 P1 P 1  0, 9 1 P2 R  1  1   1   1   (2) P2  P2  P2 1  H 2 P2 U P2 1  0, 2 2 Từ (1) và (2)  n  70 Chọn B. Câu 38 (VD): Phương pháp: Viết biểu thức cường độ dòng điện, điện áp từ các đồ thị. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i  I 0  cos(t   )

Q

U

Y

N

H

+Mặc khác P 

Độ lệch pha giữa u và i: tan   tan u  i  

M

Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C 

Z L  ZC R

2

Cách giải: + Khi khóa K mở, mạch gồm R,r, L,C nối tiếp Từ đồ thị của điện áp, ta có: u  U 0  cos t

ẠY

Từ đồ thị cường độ dòng điện khi K mở ta có: i  I 0  cos t  i  Khi t  0  i  1,5  3  cos i1  i1 

  m  u  i1 

 6

D

6 Z L  Z C 1 1 Mà tan m  (R  r)   Z L  ZC  Rr 3 3 + Khi K đóng, mạch có r, L,C nối tiếp Ta có phương trình cường độ dòng điện là: i  I 0  cos t  i 2  Khi t  0  i  0,5I 0  I 0  cos i 2  i 2 

 3

  m  u  i1  

 3

Trang 20


Mà tan  m 

Z L  ZC 1   3  Z L  Z C   3r  Z L  Z C   3r  ( R  r )  R  2r r 3

 Z  r 2   Z  Z  2  2r C L  2  2 2   Z1  ( R  r )   Z L  Z C   2 3r

FF IC IA L

U0   I 01  Z I Z 1  1 Có:   01  2   I 02  I 0  3 A I 02 Z1 3 I  U0  02 Z 2 Chọn B. Câu 39 (VD): Phương pháp: Từ đồ thị viết phương trình dao động x1; x2

N

H

Ơ

N

O

Sử dụng máy tính Casio Fx 570 VN để cộng hai dao động. Cách giải:

Chọn D. Câu 40 (VD): Phương pháp:

      2  1  1  cos  t   cm 2 2 2 2 

M

 x  x1  x2  3

Q

U

Y

    x1  3  cos  t  2  cm    Từ đồ thị, tá viết được phương trình hai dao động:   x  2  cos  t    cm    2 2 

ẠY

   ptr  ps Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:   K  E  K O

Với E   mtr  ms   c 2 và p  2mK

D

Cách giải: Ban đầu hạt N đứng yên, nên N có động lượng bằng 0. Lúc sau, hạt X sinh ra đứng yên, nên X có động lượng bằng 0. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:     4 ptr  ps  p  pO  p  pO  2m  K  2mO  K O  K O  K 17 2 2 Với  E   mtr  ms   c   m  mN  mO  mX   c Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần Trang 21


4 K  K  1,58MeV 17

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

K  E  K O  K  1, 21 

Trang 22


SỞ GD&ĐT AN GIANG

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

THOẠI NGỌC HẦU

MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Câu 1 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha. B. Hai dao động có cùng biên độ. C. Hai dao động lệch pha nhau 1200 . D. Hai dao động vuông pha.

Câu 2 (VD): Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng

O

đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100 g , vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8cm .

B. 5 rad / s .

C. 5 2 rad / s .

D. 2,5 rad / s .

Y

A. 5 3 rad / s .

N

H

Ơ

N

Tần số góc của dao động

U

Câu 3 (VD): Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của

A. 12, 7 km / h

Q

khung xe trên các lò xo là 1,5 s . Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất B. 18,9 km / h

C. 16,3 km / h

D. 19, 2 km / h

M

Câu 4 (NB): Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông  W/m 2  . C. Oát trên mét  W / m  .

B. Jun trên mét vuông  J / m2  . D. Ben  B  .

ẠY

  Câu 5 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos  2 t   cm . Tại thời điểm t1 vật có 4  li độ 4 cm . Li độ của vật ở thời điểm t2  t1  4,5s là

D

A. 2 cm

B. 3cm

C. 4 cm

D. 4 cm

Câu 6 (VD): Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa

dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40(m/s), chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là A. 93,33 Hz

B. 50, 43 Hz

C. 30, 65 Hz

D. 40, 65 Hz Trang 1


Câu 7 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.

FF IC IA L

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.

  Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  6 cos  5 t   cm, t tính bằng (s). 2 

Trong chu kì đầu tiên kể từ t  0 , thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong khoảng nào sau đây? A. 0, 3 s  t  0, 4 s

B. 0, 2 s  t  0, 3 s

C. 0,1 s  t  0, 2 s

D. 0  t  0,1 s

Câu 9 (VD): Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều

O

hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

N

là 3  m / s  . Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15cm và 17cm có biên độ dao động

A. 8 mm

Ơ

bằng 12mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2cm dao động với biên độ là C. 12 mm

B. 8 3 mm

D. 4 3 mm

H

Câu 10 (VD): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm

1 2

C.

1 4

D. 2

Q

B.

U

A. 4

r2 bằng r1

Y

tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số

N

đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 . Biết cường độ âm

Câu 11 (NB): Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ

A. 2k

M

chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu? B.

3  2k  2

C.  2k  1 

D.

 2

 2k 

ẠY

  Câu 12 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  10 t   cm . Vật qua vị trí 2  x  5 cm lần thứ 2020 vào thời điểm

D

A.

12113 s 24

B.

12061  s 24

C.

12113 s 60

D.

12061 s 60

Câu 13 (TH): Khi xách xô nước, để nước không bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích: A. Gây ra dao động cưỡng bức.

B. Thay đổi tần số riêng của nước.

C. Gây ra hiện tượng cộng hưởng.

D. Gây ra dao động tắt dần.

Trang 2


Câu 14 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là A.  2k  1

B.  2k  1

4

C. 2k

2

D. k

2

 2

Câu 15 (TH): Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến M  AM  d  . M dao động ngược pha

A. d   k  1

B. d   k  1 

2

C. d   k  0,5  

FF IC IA L

với A khi D. d   2k  1 

Câu 16 (VD): Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k. Một đầu giữ cố định đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu thức:

k 2m

B. v  A

k 4m

C. v  A

3k 4m

D. v  A

O

A. v  A

k 8m

N

Câu 17 (VD): Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g   2  m / s 2  . Ban đầu kéo vật khỏi

Ơ

phương thẳng đứng một góc  0  0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:

B. S  0,1cos  t  m 

H

A. S  0,1cos  t    m 

N

  C. S  0,1cos   t    m  2 

Y

D. S  1cos  t  m 

U

Câu 18 (NB): Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao

B.

2

C. 

D.

 4

M

A. 2

Q

động u  a cos 2 ft . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là

Câu 19 (TH): Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng

A.

sóng duy nhất, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là l v

B.

v 2l

C.

v l

D.

2l v

ẠY

Câu 20 (VD): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình

u  5cos  40 t  4 x  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn đáp án đúng.

D

A. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10m. B. Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là 200  m / s  .

C. Vận tốc truyền sóng là 10  cm / s  . D. Tần số sóng cơ là 40Hz.

Trang 3


Câu 21 (VD): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1  16 cm và d 2  20 cm , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm / s

B. 20 cm / s

C. 40 cm / s

D. 48 cm / s

FF IC IA L

Câu 22 (VD): Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình

  x1  A1 cos  t   cm thì cơ năng là W1 , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình 3  x2  A2 cos t  thì cơ năng là W2  4W1 . Khi vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động x1 và x2 trên thì cơ năng là W . Hệ thức đúng là:

A. W  2,5W1

B. W  5W2

C. W  3W1

D. W  7W1

O

Câu 23 (NB): Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x  A cos t    với A,  ,  là hằng số

N

thì pha của dao động

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. là hàm bậc hai của thời gian.

D. không đổi theo thời gian.

Ơ

A. là hàm bậc nhất với thời gian.

H

Câu 24 (VD): Một máy bay bay ở độ cao h1  150 m gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có

N

mức cường độ âm L1  120 dB . Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu đựng được L2  100 dB thì máy bay

Y

phải ở độ cao nào? B. 2000 m

C. 500 m

D. 1000 m

U

A. 1500 m

Câu 25 (VD): Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm . Hai tần số gần nhau liên tiếp mà

B. 150 cm / s

M

A. 75cm

Q

cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là C. 750 cm / s

D. 1000 cm / s

Câu 26 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t . Tính từ t  0 , thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng

3 năng lượng dao động là 0, 04 s . Động năng của vật biến thiên 4

với chu kỳ

ẠY

A. 0,50 s

B. 0,12 s

C. 0, 24 s

D. 1, 0 s

Câu 27 (VD): Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương

D

thẳng đứng với tần số f  2 Hz . Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa

2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 80 cm / s

B. 20 cm / s

C. 40 cm / s

D. 160 cm / s

Câu 28 (TH): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10 t ( F tính bằng N , t tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với Trang 4


A. tần số 5Hz.

B. chu kì 2s.

C. tần số góc 10 rad / s .

D. biên độ 0,5m

Câu 29 (VD): Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi 12

được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động, vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương.

2  A. x  10 cos  6 t  3 

FF IC IA L

Phương trình dao động của vật là:

  B. x  10 cos  4 t   cm 3 

  cm 

  C. x  10 cos  6 t   cm 3 

2  D. x  10 cos  4 t  3 

  cm 

Câu 30 (VD): Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng B. 18, 47%

C. 74, 4%

D. 25, 6%

O

A. 81, 7%

N

Câu 31 (VD): Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của âm là 75  1cm , tần số dao động của âm thoa là 440  10Hz . Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí

Ơ

nghiệm là

B. 330, 0  11,0  cm / s 

H

A. 330, 0  11,9  m / s 

D. 330, 0  11,9  cm / s 

N

C. 330, 0  11, 0  m / s 

Câu 32 (VDC): Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha.

Y

Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f  10 Hz, vận tốc truyền sóng 3m / s. Gọi M là một điểm nằm

B. 30cm

Q

A. 5, 28cm

U

trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : C. 12cm

D. 10,56cm

Câu 33 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương trình

M

    x1  6cos  20t   cm và x2  A2cos  20t   cm . Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại 6 2   vmax  1, 2 3m / s . Tìm biên độ A2 A. 12cm

B. 6cm

C. 6cm

D. 20cm

ẠY

Câu 34 (VD): Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0, 24m và 0, 2m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n  1) sẽ phát ra khi không bấm

D

trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là: A. 0, 28m

B. 0, 42m

C. 1, 2m

D. 0,36m

Câu 35 (VD): Con lắc đơn có chiều dài l  81cm dao động với biên độ góc  0  50 ở nơi có g   2  m / s 2  . Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian t  6,9 s là

A. 107cm

B. 104cm

C. 106cm

D. 105cm Trang 5


Câu 36 (VDC): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình

  x1  4cos  t   cm 2 

x2  5cos t    cm .

Phương

trình

dao

động

tổng

hợp

  x  5 3cos  t   cm . Giá trị của A1 bằng: 3  B. 5cm hoặc 10cm

C. 5cm hoặc 2,5cm

D. 2,5 3cm hoặc 10cm

FF IC IA L

A. 2,5 3cm hoặc 2,5cm

Câu 37 (VDC): Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng

81 25

B.

9 4

C.

3 2

H

A.

Ơ

N

O

nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là:

D.

9 5

N

Câu 38 (VD): Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng một

Y

1 vận tốc v0  m / s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc  0  60 , lấy 3

U

g   2  10m / s 2 .Chu kỳ dao động của con lắc là:

B. 2, 00s

C. 3, 00s

D. 2,86s

Q

A. 2, 60s

M

  Câu 39 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: x  2cos  20 t   trong đó u 3 

(mm), t (s). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m / s . Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động

6

so với nguồn O ?

ẠY

lệch pha A. 9

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 40 (VD): Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỷ niệm 1000 năm

D

Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 1,2B. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người? A. 8 người

B. 18 người

C. 12 người

D. 15 người

Trang 6


Đáp án 2-C

3-D

4-D

5-D

6-A

7-B

8-B

9-D

10-D

11-C

12-C

13-D

14-C

15-C

16-C

17-B

18-B

19-B

20-A

21-A

22-D

23-A

24-A

25-C

26-A

27-C

28-A

29-D

30-A

31-D

32-D

33-C

34-C

35-D

36-B

37-B

38-B

39-C

40-D

FF IC IA L

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết:

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai

O

→ Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.

N

Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải:

Ơ

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

1 m 2 x 2 2

Y

Giải chi tiết:

N

Thế năng của con lắc lò xo: Wt 

H

Độ dài quỹ đạo dao động: L  2 A

L 8   4  cm   0, 04  m  2 2

Q

L  2A  A 

U

Độ dài quỹ đạo dao động của con lắc là:

Từ đồ thị ta thấy khi động năng bằng 0, thế năng của con lắc:

M

1 m 2 A2  4.103  J  2

Wt max 

1  0,1. 2 .0, 042  4.103    5 2  rad / s  2

ẠY

Câu 3: Đáp án D

Phương pháp giải:

D

Con lắc dao động mạnh nhất khi có cộng hưởng:    Tốc độ của xe: v 

s t

Giải chi tiết: Khung xe rung mạnh nhất khi có cộng hưởng Thời gian xe đi trên mỗi đoạn là:

Trang 7


t  T  1,5  s  v

s 8   5,33  m / s   19, 2  km / h  t 1,5

Câu 4: Đáp án D Phương pháp giải:

FF IC IA L

Giải chi tiết: Đơn vị đo của mức cường độ âm là Ben (B). Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải: Góc quét:   t Hai thời điểm ngược pha có: x2   x1

Góc quét được của vecto quay trong khoảng thời gian 4,5s là:

→ hai thời điểm t1 , t2 ngược pha

H

Li độ của vật ở thời điểm t2 là: x2   x1  4  cm 

Ơ

N

  t  2 .4,5  9    rad 

N

Câu 6: Đáp án A

Y

Phương pháp giải:

M

Giải chi tiết:

2

Q

v f

U

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k Bước sóng:  

O

Giải chi tiết:

Để trên dây có sóng dừng, ta có: l  k

 2

Theo đề bài ta có: 30  f  100  30 

k

kv k .40 40 v  f    k 2f 2l 2.1,5 3

40 k  100 3

ẠY

 2, 25  k  7,5  kmax  7

40 40 kmax  .7  93, 33  Hz  3 3

D

 f 

Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết con lắc đơn Giải chi tiết: Con lắc đơn có quỹ đạo tròn, ở vị trí cân bằng, tổng hợp lực tác dụng lên con lắc bằng lực hướng tâm: Trang 8


Fht  maht  m

v2  A sai l

Khi vật nặng ở vị trí biên, động năng của con lắc: Wd  0  W  Wt  B đúng Dao động của con lắc là dao động điều hòa chỉ khi có biên độ nhỏ → C sai Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần → D sai

FF IC IA L

Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng VTLG và công thức: t 



Giải chi tiết:

Y

N

H

Ơ

N

O

Ta có VTLG:

Từ VTLG ta thấy để vận tốc và li độ cùng dương, vecto quay thuộc góc phần tư thứ IV, góc quét được

U

3 3    5 t   0, 2  t  0, 3  s  2 2

Q

của vecto quay là:     Câu 9: Đáp án D

v f

Bước sóng:  

M

Phương pháp giải:

ẠY

Biên độ dao động tổng hợp tại M: aM  2 A cos

  d 2  d1  

Giải chi tiết:

D

Bước sóng là:  

3 v   0,12  m   12  cm  f 25

Biên độ dao động của điểm M là: aM  2 A cos

 . 17  15    d 2  d1   2 A cos  12  12

 A  4 3 mm

Trang 9


 AN  10,5 cm Điểm N cách trung điểm O 2 cm, có:   BN  14, 5 cm

Biên độ dao động của điểm N là: aN  2 A cos

  BN  AN   . 14,5  10,5  2.4 3 cos  4 3  mm   12

Câu 10: Đáp án D

Cường độ âm: I 

FF IC IA L

Phương pháp giải: P 4 r 2

Giải chi tiết: Cường độ âm: I 

r I A r2 2  2  4 2 2 I B r1 r1

O

P 1 I~ 2 2 4 r r

Câu 11: Đáp án C

N

Phương pháp giải:

Ơ

Giải chi tiết:

H

Tại đầu dây cố định, sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau:    2k  1 

N

Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải:

Y

2

U

Chu kì dao động: T 



Q

Sử dụng VTLG và công thức: t 

M

Giải chi tiết:

 2

rad

Từ phương trình li độ, ta thấy pha ban đầu của dao động là  Nhận xét: Trong 1 chu kì, vật đi qua vị trí x  5 cm 2 lần

ẠY

Vật qua vị trí x  5 cm lần thứ 2020 , ta có: t2020  1009T  t2 Chu kì dao động là: T 

2

2  0, 2  s  10

D

Ta có VTLG:

Trang 10


5  5 1      rad   t2   6   s  3 2 6  10 12

 t2020  1009T 

1 12113  s 60 12

O

FF IC IA L

Từ VTLG, ta thấy vật qua vị trí x  5cm lần thứ 2, vecto quay được góc:

Câu 13: Đáp án D

N

Phương pháp giải:

Ơ

Giải chi tiết:

nước nhằm mục đích gây ra dao động tắt dần

N

Câu 14: Đáp án C

H

Khi xách xô nước, để nước không bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô

Y

Phương pháp giải: Giải chi tiết:

Q

U

Giao thoa hai nguồn cùng pha, tại điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn: d 2  d1  k   2k

2

M

Câu 15: Đáp án C

Phương pháp giải:

Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  

2 d

ẠY

Giải chi tiết:

Hai điểm A, M dao động ngược pha, ta có:  

2 d

   k 2  d   k  0,5  

D

Câu 16: Đáp án C

Phương pháp giải: Thế năng của con lắc lò xo: Wt  Động năng của vật: Wd 

1 2 kx 2

1 2 mv 2

Trang 11


Cơ năng: W  Wt  Wd 

1 2 kA 2

Giải chi tiết: Động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, ta có:

FF IC IA L

1 3 1 3k 3 Wd  3Wt  Wd  W  mv 2  . kA2  v  A 4 2 4 2 4m Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: Tần số góc của con lắc đơn:  

g l

Biên độ dài của con lắc đơn: S0  l 0 Giải chi tiết:

g 2     rad / s  l 1

Ơ

Biên độ dài của con lắc là: S0  l 0  1.0,1  0,1 m 

N

Tần số góc của con lắc là:  

O

Ban đầu vật ở biên dương → pha ban đầu bằng 0

H

Phương trình li độ dài của con lắc là: S  0,1cos  t  m 

N

Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải:

U

Y

Giải chi tiết:

Câu 19: Đáp án B

 2

Q

Trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất là:

M

Phương pháp giải:

Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định: l  k

2

v f

ẠY

Bước sóng:  

Giải chi tiết:

D

Sóng dừng hai đầu cố định, trên dây có 1 bụng sóng, ta có: l 

 2

v v  f  2f 2l

Câu 20: Đáp án A

Phương pháp giải: 2 x   Phương trình sóng tổng quát: u  A cos  2 ft    

Vận tốc truyền sóng: v   f Trang 12


Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường: vmax  2 f . A Giải chi tiết:

  A  5  cm   Đối chiếu với phương trình sóng, ta có: 40  2 f  f  20  Hz   2 4     0,5  m   

FF IC IA L

2 x   Phương trình truyền sóng tổng quát là: u  A cos  2 ft    

Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là: vmax  2 f . A  2 .20.5  200  cm / s  Vận tốc truyền sóng là: v   f  0,5.20  10  m / s 

O

Quãng dường sóng truyền được trong 1s là: s  v.t  10.1  10  m  Câu 21: Đáp án A

N

Phương pháp giải:

Ơ

1  Giao thoa hai nguồn cùng pha, điểm dao động với biên độ cực tiểu có: d 2  d1   k    2 

H

Tốc độ truyền sóng: v   f

N

Giải chi tiết:

Y

Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại → M là cực tiểu thứ 2  k  2 

U

1 1   Ta có: d 2  d1   k     20  16   2       1, 6  cm  2 2  

M

Câu 22: Đáp án D

Q

Tốc độ truyền sóng là: v   f  1, 6.15  24  cm / s 

Phương pháp giải:

1 m 2 A2 2

Cơ năng: W 

ẠY

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos  Giải chi tiết:

D

Khi vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 , x2 , cơ năng của vật là:

1  2 2 W1  2 m A1  W  1 m 2 A 2 2  2 2

Theo đề bài ta có: W2  4W1 

1 1 m 2 A2 2  4. m 2 A12  A2 2  4 A12  A2  2 A1 2 2

Trang 13


Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos

 3

 7 A1

Cơ năng của vật là: W

1 1 1 m 2 A2  m 2 .7 A12  7. m 2 A12  7W1 2 2 2

FF IC IA L

Câu 23: Đáp án A Phương pháp giải: Sóng dừng hai Phương trình dao động: x  A cos t    Với x là li độ A là biên độ

 là tần số góc

đầu cố định, tần số sóng: f  k

N

là pha dao động v 2l

Ơ

 t   

O

 là pha ban đầu

N

Phương trình dao động: x  A cos t   

H

Giải chi tiết:

Y

Pha dao động là: t    là hàm bậc nhất với thời gian

U

Câu 24: Đáp án A

P 4 r 2

I I0

M

Cường độ âm: I 

Q

Phương pháp giải:

Mức cường độ âm: L  lg

Hiệu mức cường độ âm: L2  L1  lg

I2 I1

ẠY

Giải chi tiết:

D

Ta có hiệu hai mức cường độ âm: L1  L2  lg Cường độ âm: I 

I I I1  12  10  lg 1  2  1  102  100 I2 I2 I2

P 1 I~ 2 2 r 4 r

I1 r2 2 r  2  100  2  10  r2  10r1  1500  m  r1 I 2 r1

Câu 25: Đáp án C Trang 14


Phương pháp giải: Sóng dừng hai đầu cố định, tần số sóng: f  k

v 2l

Giải chi tiết: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng là:

 20  15 

FF IC IA L

v   f1  k 2l v  f 2  f1   2l  f   k  1 v  2 2l v  v  7,5  m / s   750  cm / s  2.0, 75

Câu 26: Đáp án A

Sử dụng VTLG và công thức:  

Ơ

1 2 kA 2  t

H

Cơ năng của con lắc: W 

N

1 2 kx 2

Thế năng của lò xo: Wt 

N

2

 T 2

Y

Chu kì: T 

O

Phương pháp giải:

U

Động năng biến thiên với chu kì: T  

Q

Giải chi tiết:

Từ phương trình dao động, ta thấy pha ban đầu là 0 3 năng lượng dao động, ta có: 4

M

Động năng của vật bằng

3 1 1 1 1 Wd  W  Wt  W  kx 2  . kA2 4 2 4 2 4 1 2 A A x 2 4

ẠY

 x2 

D

Ta có VTLG:

Trang 15


FF IC IA L

Từ VTLG, ta thấy khi vật qua li độ x 

A  lần đầu tiên, vecto quay được góc:    rad  2 3

 Tần số góc:  

2  0, 24  s  25 3

O

2

T  0,12  s  2

Ơ

Động năng của vật biến thiên với chu kì: T  

N

T 

 25  3   rad / s  t 0, 04 3

Phương pháp giải:

N

Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ

H

Câu 27: Đáp án C

Y

Vận tốc truyền sóng: v   f

U

Giải chi tiết:

Q

Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là:   20  cm  Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: v   f  20.2  40  cm / s 

M

Câu 28: Đáp án A

Phương pháp giải:

Vật dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số của lực cưỡng bức Giải chi tiết:

ẠY

Vật dao động cưỡng bức, tần số của vật bằng tần số lực cưỡng bức:

  10  rad / s 

D

2 2  T    10  0, 2  s    f    10  5  Hz   2 2

Câu 29: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 16


Chiều dài quỹ đạo: L  2 A Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t 



Giải chi tiết: Biên độ dao động là: A 

L 20   10  cm  2 2

FF IC IA L

Vật đi được 10cm thì tới vị trí có x  5 cm và chưa đổi chiều → ban đầu vật ở li độ x0  5 cm và đang đi theo chiều dương.

H

Ơ

N

O

Ta có VTLG:

1  s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi từ li độ x0  5cm tới x  5cm , góc quét được là   . 12 3

Y

Sau

2 rad 3

N

Từ VTLG, ta thấy pha ban đầu của dao động là:   

U

Q

  3  4  rad / s    1 t 12

M

2  Vậy phương trình dao động của vật là: x  10 cos  4 t  3 

  cm 

Câu 30: Đáp án A

Phương pháp giải:

ẠY

Công thức tính cơ năng: W 

1 2 kA 2

D

Giải chi tiết:

Ban đầu vật có biên độ A và cơ năng W 

1 2 kA 2

Sau mỗi chu kì biên độ giảm 2% so với lượng còn lại ⇒ Sau 5 chu kì biên độ dao động của vật lúc này là: A5  0,985 A  0,9039 A Năng lượng lúc này của con lắc là: W5 

1 2 1 1 2 kA5  k .  0, 9039  A2  0,817. kA2 2 2 2

Trang 17


 W5  81, 7%.W

Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải: Công thức tính bước sóng:  

  f  v  f    v  v .    v  f f   

FF IC IA L

Sai số tuyệt đối:

v vf f

Giải chi tiết: Ta có: v   f  v   . f  75.440  33000cm / s  330m / s

  f   1 10  Sai số tuyệt đối của phép đo: v  v .     330.     11,9m / s f   75 440   

O

Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là: 330, 0  11,9  cm / s  Câu 32: Đáp án D

N

Điều kiện có cực đại giao thoa là: d 2  d1  k 

Ơ

v f

H

Bước sóng:  

N

Phương pháp giải:

Số vân giao thoa cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn: 

AB

k 

AB

Y

AM nhỏ nhất khi M thuộc cực đại ứng với k max

v 300   30cm f 10

Q

Bước sóng:  

U

Giải chi tiết:

k 

AB



100 100 k  3,3  k  3,3  k  3; 2;...;3 30 30

AB

D

ẠY

M

Số vân giao thoa cực đại trên đoạn AB bằng só giá trị k nguyên thoả mãn:

Để AM nhỏ nhất thì M phải thuộc cực đại ứng với kmax  3 như hình vẽ và thoả mãn: d 2  d1  kmax .  BM  AM  3  90cm

Trang 18


AB 2  AM 2  AM  90  1002  AM 2  AM  90  AM  10,56cm

Câu 33: Đáp án C Phương pháp giải: Vận tốc cực đại: vmax   A  A

FF IC IA L

Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 cos   A2 Giải chi tiết: Ta có:

vmax   A  A 

vmax

1, 2 3  0, 06 3m  6 3cm 20

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 

2

    62  A22  2.6. A2 .cos      6 2

O

 6 3

N

Lại có biên độ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức:

2

    62  A22  2.6. A2 .cos      6 2

H

 6 3

Ơ

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 

N

 108  36  A22  2 A2  A22  6 A2  72  0

Y

 A2  6cm

Câu 34: Đáp án C

Q

U

Phương pháp giải:

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

2

k

v v  f  k  kf0 2f 2l

M

v là tần số của âm cơ bản. 2l

Với f 0 

Giải chi tiết:

ẠY

Dây đàn ghi ta hai đầu cố định nên tần số âm cơ bản: f  kf 0  k .

D

Khi dây đàn có chiều dài 0,24m: f1  nf 0  Khi dây đàn có chiều dài 0,2m: f 2  nf 0 

Từ (1) và (2) suy ra:

v 2l

v v v v n   n 1 2.l1 2l 2.0, 24 2l

v v v v v v   n  1  n   2  n  2.0, 2 2l 2l 2l 2l 2.l2

1 v v v 1 1       l  1, 2m 2.0, 2 2.0, 24 2l 0, 4 0, 48 2l

Câu 35: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 19


Biên độ: S0   0l ; 0  rad  Quãng đường vật đi được trong nT là n.4A. Quãng đường vật đi được trong n

T là 2.2A. 2

Giải chi tiết: 180

.81 

20 cm 9

l 0,81  2  1,8s 2 g

Ta có: t  6, 9s  6,3  0, 6  7.

T T  2 3

Quãng đường vật đi được trong 7.

T 20 280 là: S 7T  3,5.2 A  7.2.  cm 9 9 2 2

T T 2 T 2 là:   .  .  3 3 3 T 3

Ơ

Góc quét được trong khoảng

O

Chu kì dao động: T  2

N

Biên độ góc: S0   0l  5.

T 2

FF IC IA L

Sử dụng VTLG xác định quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 

M

Q

U

Y

N

H

Biểu diễn trên VTLG ta có :

Từ VTLG  S

T min 3

ẠY

 S min 6,9 s  S 7T  S 2

S0 S0 20   S0  cm 2 2 9

min

T 3

280 20 100    105cm 9 3 9

D

Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp vecto quay và định lí hàm số cos trong tam giác. Giải chi tiết:

Trang 20


FF IC IA L

Sử dụng định lí hàm số cos trong tam giác ta có:

A22  A2  A12  2 AA1.cos 1   

 52  5 3

2

    A12  2.5 3. A1.cos    2 3

N

Câu 37: Đáp án B

1 m 2  A2  x 2  2

Y

Động năng: Wd  W  Wt 

H

1 m 2 A2 2

N

Động năng cực đại: Wd 

Ơ

Phương pháp giải:

1 m 2 x 2 2

U

Thế năng: Wt 

O

 A  10cm  25  75  A12  15 A1  A12  15 A1  50  0   1  A1  5cm

Q

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và biến đổi toán học. Giải chi tiết:

M

Từ đồ thị ta thấy:

Wd 1max  1,5Wd 2 max  m11 A12  1,5m22 A22  Td 1  Td 2  1  2

 m1 A12  1,5m2 A22 1

ẠY

Khi thế năng hai con lắc bằng nhau: 1 1 m11 x12  m22 x22  m1 x12  m2 x22  2  2 2

D

Wt1  Wt 2 

Tỉ số động năng của hai con lắc khi đó: 2 2 Wd 1 m1v12 m1  A1  x1  m1 A12  m1 x12     3 Wd 2 m2 v22 m2  A22  x22  m2 A22  m2 x22

Thay (1); (2) vào (3) ta được: Trang 21


Wd 1 Wd 2

x22 1, 5m2 A22  m2 x22 1,5 A22  x22 A22     4 x22 m2 A22  m2 x22 A22  x22 1 2 A2 1, 5 

m2 x22 x22 x22 x22 x12 x22 m1 x22     1  1 1      0, 6  5  1,5m2 A22 A22 A22 1,5 A22 A22 A12 A22 m1

Từ (4) và (5) 

Wd 1 1, 5  0, 6 9   1  0, 6 4 Wd 2

Câu 38: Đáp án B

O

Phương pháp giải: Vận tốc tại vị trí cân bằng: v0   S0   0l 2

N

Chu kì: T 

FF IC IA L

Từ đồ thị ta thấy (1) và (2) dao động vuông pha nên:

H

v0 10   rad / s   0l 6. .1  180

N

Ở VTCB ta có: v0   0l   

1 3

Ơ

Giải chi tiết:

2 2 2 2.10    2s 10 10 10

Y

2

Q

Câu 39: Đáp án C

U

Chu kì dao động: T 

M

Phương pháp giải:

2

Bước sóng:   vT  v.

Công thức tính độ lệch pha:  

2 d

d

ẠY

Giải chi tiết:

2

 1.

2  0,1m  10cm 20

D

Bước sóng:   vT  v.

Công thức tính độ lệch pha:   Điểm dao động lệch pha  

 6

 2k 

2 d

 6

 6

2 d

so với nguồn tức là:  2 k

Trang 22


 1  10 5 1  d    2k     2k  .   10k 6  2 6  2 6

Số điểm dao động lệch pha 0  d  42, 5cm  0 

so với nguồn trong khoản O đến M bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

6

5  10k  42, 5  0, 08  k  4,17  k  0;1; 2;3; 4;5 6

FF IC IA L

Có 5 giá trị k nguyên thỏa mãn ⇒ Có 5 điểm. Câu 40: Đáp án D Phương pháp giải: Công thức tính mực cường độ âm: L  10 log P P  S 4 R 2

Giải chi tiết:

N

nP nI  L2  log 1  2,376 B 2 4 R I0

H

Khi có n đàn giao hưởng: I 2 

P I  L1  log 1  1, 2 B 2 4 R I0

Ơ

Khi có một đàn giao hưởng: I1 

O

Công thức tính cường độ âm: I 

I I  dB   log  B  I0 I0

D

ẠY

M

Q

U

Y

⇒ Giàn nhạc giao hưởng có 15 người.

N

 L2  L1  1,176  log n  1,176  n  101,176  15

Trang 23


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI

NĂM HỌC 2020 – 2021

BÌNH

MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

  Câu 1 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos 10t    cm  , trong đó 6  x (cm), t ( s ). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là: A. 25 2cm / s

B. 2,5 3cm / s

D. 25 3cm / s

C. 25cm / s

Câu 2 (TH): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos  20 t   x  cm  , với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng: B. 20 Hz

C. 20Hz

D. 10Hz

O

A. 10 Hz

Câu 3 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 , S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng

N

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 , S2 lần lượt là

B. 5

C. 6

D. 4

H

A. 3

Ơ

9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:

N

Câu 4 (TH): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

Y

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

U

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Q

Câu 5 (VD): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có

M

phương trình u  A cos 100 t  cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm

trong vùng giao thoa, AM  d1  12,5cm; BM  d 2  6cm . Phương trình dao động tại M là: B. uM  A 2 cos 100 t  8, 25  cm

C. uM  A 2 cos 100 t  9, 25  cm

D. uM  A2 2 cos 100 t  9, 25  cm

ẠY

A. uM  A 2 cos 10 t  9, 25  cm

Câu 6 (NB): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn

D

cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức: A. B 

2.107.I r

B. B 

2.107.r I

C. B 

2.107.r I

D. B 

2.107.I r

Câu 7 (NB): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u  Acost . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng. Trang 1


C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 8 (VD): Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  8sin   t    cm và x2  4 cos  t  cm . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì

B.    rad 2

A.    rad

D.  

C.   0rad

 2

rad

FF IC IA L

Câu 9 (TH): Lực kéo về trong dao động điều hoà A. biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 10 (VD): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi

9 4

B.

4 9

C.

2 3

D.

Ơ

A.

F1 bằng: F2

N

con lắc thứ hai. Biết 3l2  2l1 ; 2 s02  3s01 . Tỉ số

O

l1 , s01 , F1 và l2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của

3 2

H

Câu 11 (TH): Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

N

Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau

g l0

l0 g

B.

C. 2

l0 g

D. 2

g l0

U

A.

Y

đây:

Q

Câu 12 (VD): Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm

ẠY

M

được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm

B. 30cm

C. 60cm

D. 120cm

D

Câu 13 (TH): Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6.cos  4t cm . Chiều dài quỹ đạo của vật là:

A. 12cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 24cm

Câu 14 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2cm . Vật có

khối lượng 100g , lò xo có độ cứng 100 N / m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế năng của nó có độ lớn là Trang 2


A. 0,8mJ

B. 1,25mJ

C. 5mJ

D. 0,2mJ

Câu 15 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM  t   a.cos 2 f thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

d  B. uO  t   a.cos  ft    

d  C. uO  t   a.cos 2  ft    

d  D. uO  t   a.cos  ft    

FF IC IA L

d  A. uO  t   a.cos 2  ft    

Câu 16 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

O

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.

N

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

Câu 17 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

Ơ

A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.

H

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

N

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Y

Câu 18 (TH): Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác)

U

thì thu được điện tích 3.10 8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích: A. 3.108 C

C. 3.108 C

D. 2,5.108 C

Q

B. 0

Câu 19 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu

M

t0  0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t 

A. 2A

B.

A 4

C.

A 2

T là 4

D. A

Câu 20 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí

ẠY

biên thì

B. vận tốc của vật bằng 0.

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

D. li độ của vật là cực đại.

D

A. gia tốc của vật là cực đại.

  Câu 21 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2.cos  2 t   (x tính bằng 2  cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t  0, 25s , chất điểm có li độ bằng A.

3cm

B.  3cm

C. 2cm

D. 2cm

Trang 3


Câu 22 (TH): Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Chu kỳ dao động của vật là: A.

v0 2 A

B.

2 A v0

C.

A 2 v0

D.

2 v0 A

Câu 23 (TH): Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường B. chỉ lan truyền được trong chân không.

C. rắn.

D. rắn, lỏng, khí.

FF IC IA L

A. rắn, lỏng, chân không.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng   12cm . Hai điểm M , N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d  5cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc A.

2 3

B.

5 6

C.

3 4

D. 2

Câu 25 (VD): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao

B. A1  A2

C.

A1  A2 2

D.

A12  A22

N

A. A1  A2

O

động lần lượt là x1  Acost ; x2  A2cos t    . Biên độ của dao động tổng hợp là:

Câu 26 (VD): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều

B.

T 2

C.

Ơ T 2

D.

2T

N

A. 2T

l dao động điều hoà với chu kì là: 2

H

hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo

Y

Câu 27 (VD): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

U

    x1  5cos  2 t   cm; x2  5cos  2 t   cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 6 2   B. 5 2cm

Q

A. 10cm

D. 5 3cm

C. 5cm

1 T  f 

B.  

v  vf T

C. f 

1 v  T 

D.  

T f  v v

A. v 

M

Câu 28 (NB): Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:

Câu 29 (VD): Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r  4 thì

ẠY

dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1  1, 2 A . Nếu mắc thêm một điện trở R2  2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I 2  1A . Trị số của điện trở R1 là: B. 6Ω

C. 3Ω

D. 4Ω

D

A. 8Ω

Câu 30 (VD): Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 25cm

B. 25cm

C. 12cm

D. 12cm

Câu 31 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: Trang 4


A. 2

m k

B.

1 2

k m

C. 2

k m

D.

1 2

m k

Câu 32 (VD): Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là B. 54cm và 24cm

C. 60cm và 90cm.

D. 24cm và 54cm.

FF IC IA L

A. 90cm và 60cm

Câu 33 (VD): Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k  100 N / m và vật nặng có khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Lấy g    m / s 2  , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là:

A. 3cm

B. 8cm

C. 2cm

D. 4cm

Câu 34 (VD): Một vật có khối lượng m  100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng

O

x  A cos t    . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F  t  như hình vẽ. Lấy  2  10 . Phương trình dao

U

Q

  A. x  2 cos   r   cm 6 

Y

N

H

Ơ

N

động của vật là

  D. x  4 cos   t   cm 2 

M

  C. x  2 cos   t   cm 3 

  B. x  4 cos   t   cm 3 

Câu 35 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động

điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20s đầu tiên kể

D

ẠY

từ t  0 s , tốc độ trung bình của vật bằng

A. 20 3 cm / s

B. 40 3 cm / s

C. 20 cm / s

D. 40 cm / s

Câu 36 (VDC): Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10Hz. Biết AB = 20cm, tốc độ truyền Trang 5


sóng ở mặt nước là 0, 3 m / s . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 1,72cm

B. 2,69cm

C. 3,11cm

D. 1,49cm

Câu 37 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng

FF IC IA L

trường là g  10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3 cm / s . Chiều dài dây treo con lắc là A. 0, 2 m .

B. 0,8m

C. 1,6m

D. 1,0m

Câu 38 (VDC): Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2  t1  0, 2 s (đường nét

O

2 s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của dây một đoạn 2, 4 m (tính 15

theo phương truyền sóng) là

3 cm . Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ

B. 0, 012

C. 0, 025

D. 0, 022

U

A. 0, 018

Y

N

H

Ơ

truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

N

đứt). Tại thời điểm t3  t2 

Q

Câu 39 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi

ẠY

M

Wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là

D

A. 0, 0612 J

B. 0, 227 J

C. 0, 0703 J

D. 0, 0756 J

Câu 40 (VDC): Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình

    x1  A1 cos  t    cm  và x2  A2 cos  t    cm  . Biết phương trình dao động tổng hợp là 3 4   x  5cos t    cm  . Để  A1  A2  có giá trị cực đại thì φ có giá trị là Trang 6


A.

B.

12

C.

24

5 12

D.

 6

Đáp án 2-D

3-A

4-B

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-A

13-A

14-C

15-A

16-C

17-A

18-A

19-D

20-B

21-D

22-B

23-C

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A

31-A

32-D

33-A

34-B

35-D

36-C

37-C

38-A

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phương pháp giải:

v2 x2  1  v   A2  x 2  2 2 2 A  A

O

Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v:

N

Giải chi tiết:

N

 v   A2  x 2  10. 52  2,52  25 3cm / s

H

Ơ

 A  5cm  Ta có:   10rad / s  x  2,5cm 

Y

Câu 2: Đáp án D

U

Phương pháp giải:

 2

Q

Tần số: f 

FF IC IA L

1-D

M

Giải chi tiết:

 20   10 Hz 2 2

Ta có:   20 rad / s  f  Câu 3: Đáp án A

Phương pháp giải:

ẠY

Trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: + Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2  d1  k  ;k  Z

D

1  + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2  d1   k    ;k  Z 2 

Giải chi tiết: Tại điểm M có:

d 2  d1

12  9 3 1

⇒ M là điểm thuộc đường cực đại thứ 3. Trang 7


FF IC IA L

⇒ Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S 2 có 3 vân giao thoa cực tiểu. Câu 4: Đáp án B Phương pháp giải: + Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

O

+ Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

+ Sóng ngang truyền trong: Chất rắn và bề mặt chất lỏng. Sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường

N

rắn, lỏng, khí.

Ơ

Giải chi tiết:

H

Sóng cơ không truyền được trong chân không

⇒ Phát biểu sai là: Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

N

Câu 5: Đáp án B

U

2

Q

Bước sóng:   vT  v.

Y

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

M

Phương trình giao thoa sóng: uM  u1M  u2 M  2 A.cos

2

Bước sóng:   vT  v.

 1.

  d 2  d1     d 2  d1   .cos t      

2  2cm 100

ẠY

 2 d1   u1M  Acos 100 t    cm    Phương trình sóng lần lượt từ hai nguồn truyền đến M:  u  Acos 100 t  2 d 2  cm   2 M   

D

Phương trình sóng giao thoa tại M:

uM  u1M  u2 M  2 A.cos

 2 A.cos

  6  12,5  2

  d 2  d1     d 2  d1   .cos t      

   6  12,5   .cos 100 t   2  

Trang 8


  A 2.cos 100 t  9, 25   A 2.cos 100 t  9, 25     A 2.cos 100 t  8, 25  cm

Câu 6: Đáp án A

FF IC IA L

Phương pháp giải: Giải chi tiết:

Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện thẳng dài đặt trong không khí gây ra: B  Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải: Trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:

H

Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2  d1  k  ;k  Z

N

Giải chi tiết:

Ơ

1  + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2  d1   k    ;k  Z 2 

O

+ Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2  d1  k  ;k  Z

2.107.I r

N

Câu 8: Đáp án D Phương pháp giải:

U

Hai dao động cùng pha: A  A1  A2

Y

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A12  2 A1 A2 .cos 

Q

Giải chi tiết:

M

    x1  8sin  t    cm  8cos   t     cm 2 Ta có:    x  4 cos  t  cm  2

ẠY

 A1  8cm  Ta có:  A2  4cm   A  12cm  A1  A2

D

⇒ Hai dao động x1 , x2 cùng pha.  t  

2

 t   

 2

rad

Câu 9: Đáp án C Phương pháp giải: Biểu thức lực kéo về: F  kx Giải chi tiết: Trang 9


Ta có: F  kx ⇒ Lực kéo về trong dao động điều hòa biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ. Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải:

FF IC IA L

g Độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc đơn: Fmax  m. 2 .S0  m. .S0 l

Giải chi tiết:

Ta có:

F1max F2max

g 2 .S 01 S01. 1 m S S .  3 4   1  01 2  g S 3 m S 01 .S02 S02 1 1 9 2 2 2 1 01 2 2 02

Câu 11: Đáp án C

Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

l0 m  2 k g

N

m l0  k g

Ơ

Tại VTCB: P  Fdh  mg  k .l0 

O

Phương pháp giải:

H

Giải chi tiết:

l0 g

N

Chu kì dao động có thể xác định theo biểu thức: 2

Y

Câu 12: Đáp án A

U

Phương pháp giải:

Q

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là

2

M

Giải chi tiết:

Từ đồ thị ta có, theo chiều Ox:

+ Hai khoảng dài 30cm ⇒ mỗi khoảng dài 15cm. + Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động ngược (từ điểm có li độ cực đại tới điểm có li độ cực

ẠY

tiểu) cách nhau 3 khoảng  d 

 2

 3.15    90cm

Câu 13: Đáp án A

D

Phương pháp giải: Chiều dài quỹ đạo: L  2 A Với A là biên độ dao động.

Giải chi tiết: Chiều dài quỹ đạo của vật là: L  2 A  2.6  12cm Câu 14: Đáp án C Trang 10


Phương pháp giải: Định luật bảo toàn cơ năng: W  Wt  Wd  Wt  W  Wd 

1 2 1 2 kA  mv 2 2

Giải chi tiết: Thế năng của vật:

1  .100. 2

1 2 1 2 kA  mv 2 2

2.102

2

1  .0,1. 10 10.102 2

2

FF IC IA L

Wt  W  Wd 

 5.10 3 J  5mJ

Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải: 2 d

O

O dao động trước nên O sẽ sớm pha hơn M  O   M  Giải chi tiết:

Phương pháp giải: Cơ năng của vật dao động điều hòa:

Y

1 1 2 1 mv  m 2 x 2  m 2 A2 2 2 2

U

W  Wd  Wt  Wd max  Wt max 

N

H

Câu 16: Đáp án C

Ơ

d  ⇒ Phương trình sóng tại O: uO  t   a.cos 2  ft    

N

Phương trình sóng tại M: uM  t   a.cos 2 f

Q

Giải chi tiết:

M

1  2 2  x   A Wt  m A Khi vật tới vị trí biên ta có:    W  Wt 2 v  0 Wd  0

Câu 17: Đáp án A

Phương pháp giải:

Dao động tắt dần có biên độ (cơ năng) giảm dần theo thời gian.

ẠY

Lực cản của môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. Giải chi tiết:

D

Nhận định sai về dao động tắt dần là: Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian. Câu 18: Đáp án A Phương pháp giải: Một vật nhiễm điện âm nếu nhận thêm electron, nhiễm điện dương nếu mất bớt electron. Giải chi tiết: Sau khi cọ xát tấm dạ mất electron nên nhiễm điện dương. Trang 11


Điện tích của tấm dạ là: 3.108 C Câu 19: Đáp án D Phương pháp giải:

FF IC IA L

Trục thời gian:

Thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên. Sau t 

T vật đến VTCB. 4

N

⇒ Quãng đường vật đi được là: S  A

O

Giải chi tiết:

Câu 20: Đáp án B

Ơ

Phương pháp giải:

H

Lực kéo về: F  kx

N

Gia tốc: a   2 x Vận tốc: v   A2  x 2

Y

Giải chi tiết:

2

U

Khi vật đến vị trí biên thì x   A  v   A2    A  0

Q

Với các đại lượng li độ, gia tốc, lực kéo về ta cần xét vật ở biên dương hay biên âm mới có thể kết luận

M

được giá trị cực đại hay cực tiểu. Câu 21: Đáp án D

Phương pháp giải:

Thay t vào phương trình của li độ x. Giải chi tiết:

ẠY

Tại thời điểm t  0, 25s chất điểm có li độ:

D

  x  2.cos  2 .0, 25    2.  1  2cm 2 

Câu 22: Đáp án B Phương pháp giải: Tốc độ cực đại: v0   A Công thức liên hệ giữa chu kì và tần số góc:  

2 T

Trang 12


Giải chi tiết: Ta có: v0   A 

2 A 2 .A  T  v0 T

Câu 23: Đáp án C Phương pháp giải:

FF IC IA L

+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. + Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

+ Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí. Giải chi tiết: Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 24: Đáp án B

2 d

N

Giải chi tiết:

2 .5 5  12 6

N

Câu 25: Đáp án B

2 d

H

Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:  

Ơ

Công thức tính độ lệch pha:  

O

Phương pháp giải:

Phương pháp giải:

U

Y

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A12  2 A1 A2 .cos 

Q

Giải chi tiết:

Biên độ của dao động tổng hợp là: A  A12  A12  2 A1 A2 .cos   A1  A2

M

Câu 26: Đáp án C

Phương pháp giải:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

l g

ẠY

Giải chi tiết:

l T ~ l g

D

Ta có: T  2

Chiều dài con lắc giảm 2 lần ⇒ Chu kì giảm

 T 

2 lần

T 2

Câu 27: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 13


Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A12  2 A1 A2 .cos  Giải chi tiết: Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A12  2 A1 A2 .cos 

FF IC IA L

    52  52  2.5.5.cos      5 3cm  6 2

Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: Bước sóng:   vT 

v f

Giải chi tiết:

N

O

v v    f  f   1 v Ta có:   f   T  f  1  T

Ơ

Câu 29: Đáp án B

 r  RN

N

Định luật Ôm đối với toàn mạch: I 

H

Phương pháp giải:

 r  R1

 4  R1

 1, 2 A 1

U

+ Ban đầu: I1 

Y

Giải chi tiết:

 r  RN

4  R1  2

 1A  2 

M

 I2 

Q

+ Mắc R2 nt R1  RN  R1  R2  R1  2

+ Từ (1) và (2) ta có:

1, 2.  4  R1   1 4  R1  2   4,8  1, 2 R1  4  R1  2  R1  6 Câu 30: Đáp án A

ẠY

Phương pháp giải:

D

Công thức thấu kính:

1 1 1   f d d

Hệ số phóng đại: k  

d d

Khoảng cách vật - ảnh: L  d  d  Giải chi tiết: Ảnh hứng được trên màn ⇒ ảnh thật, ngược chiều với vật. Trang 14


 L  d  d   1,8m d  d   1,8m d  1,5m  Ta có hệ phương trình:    d d  5d  d   0,3m k   d  0, 2

Áp dụng công thức thấu kính ta có:

1 1 1 1 1      4  f  0, 25m  25cm f d d  1,5 0,3

FF IC IA L

Câu 31: Đáp án A

m k

Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2 Câu 32: Đáp án D Phương pháp giải: Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2 t N

O

Chu kì dao động: T 

l g

Ơ H

t l2 t l   2 2  8 g g N2

Y

T1 l l 4 8  1   1   9l1  4l2 1 T2 l2 12 l2 9

U

Lấy

l l1 t t   2 1  g 12 g N1

N

 T1  2  Ta có:   T2  2 

N

Giải chi tiết:

Q

Lại có: l1  l2  30  l1  l2  30  2 

M

9l  4l2  0 l  24cm 1 Từ (1) và (2) ta có:  1 l1  l2  30 l2  54cm Câu 33: Đáp án A

Phương pháp giải: Sử dụng VTLG.

ẠY

Giải chi tiết:

D

+ Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là: l0 

+ Tần số góc của dao động:  

mg 100.103.10   1cm k 100

k 100   10  rad / s  m 0,1

+ Tại vị trí lò xo giãn 3cm vật có li độ: x  3  1  2cm Vật được thả nhẹ nên vật có biên độ dao động A  2cm + Góc quét được sau một phần ba chu kì: Trang 15


  .t 

2 T 2 .  T 3 3

FF IC IA L

Biểu diễn trên VTLG ta có:

Quãng đường vật đi được là: S  2  1  3cm Câu 34: Đáp án B

O

Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

N

2 T

Ơ

Tần số góc:  

Lực kéo về: F  ma   m 2 x

H

Giải chi tiết:

7 13 s đến t  s , vật thực hiện được số chu kì là: 6 6

Y

Ttừ thời điểm t 

N

Từ đồ thị ta thấy Fmax  6.102  N 

U

T 13 7 T 2       rad / s   T  2 s    4 T 6 6 2 7  s , lực kéo về: F  0 và đang giảm → pha dao động là rad 6 2

M

Ở thời điểm t 

Q

t 

 7 2 7 7  F    Góc quét là:   t   .   rad  6 6 2 12 3 Biểu thức lực kéo về: F  ma  m 2 x

ẠY

 x  F    

2      rad  3 3

Fmax 4.102   0,04  m   4  cm  m 2 0,1. 2

D

Biên độ dao động: A 

  Phương trình dao động là: x  4 cos   t    cm  3 

Câu 35: Đáp án D Phương pháp giải: Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai dao động thành phần Trang 16


Sử dụng máy tính bảo túi, xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp: A11  A2 2  A

Sử dụng VTLG và công thức:   t Tốc độ trung bình: vtb 

S t

FF IC IA L

Giải chi tiết: Từ đồ thị, ta thấy chu kì dao động: T  4.  0, 2  0, 05   0, 6  s 

 

2 2 10    rad / s  3 T 0, 6

Xét dao động thứ nhất có biên độ A1  4 cm

T  có x  0 và đang giảm → pha dao động là rad 12 2

   2 T  .   1     rad  T 12 6 2 6 3

N

Góc quét là: 1  t1 

O

Ở thời điểm t  0, 05s 

Ơ

  10 Phương trình dao động thứ nhất là: x1  4 cos  t    cm  3  3

6

 2   

 6

N

5  rad  6

5  A2  4 3  cm  6

U

Góc quét là: 2 

T có x   A2  pha dao động là   rad  12

Y

Ở thời điểm t  0, 05s 

H

Xét dao động thứ 2:

Q

Li độ ở thời điểm t  0 : x02  6  A2 cos

M

5   10 Phương trình dao động thứ 2 là: x2  4 3 cos  t   cm  6   3

Sử dụng máy tính bỏ túi:

Chọn SHIFT+MODE+4 để đưa máy tính về chế độ rad Chọn MODE+2

ẠY

Nhập phép tính: 4

3

 4 3

2 5  SHIFT  2  3  8 6 3

D

 A  8  cm    2   3  rad  

Trong 0, 2s , góc quét của dao động tổng hợp là:   t 

10 2 .0, 2   rad  3 3

Ta có VTLG:

Trang 17


FF IC IA L

Từ VTLG, ta thấy trong 0, 2s đầu tiên kể từ t  0 s , quãng đường vật đi được là: S  2.  8  4   8  cm  Tốc độ trung bình của vật là: vtb 

S 8   40  cm / s  t 0, 2

Câu 36: Đáp án C

v f

N

Bước sóng:  

O

Phương pháp giải:

Ơ

Điều kiện cực đại: d 2  d1  k 

H

Định lí hàm cos: a 2  b 2  c 2  2bc cos 

v 0,3   0,03  m   3  cm  f 10

Y

Bước sóng là:  

N

Giải chi tiết:

M

Q

U

Điểm M gần O nhất → M thuộc đường cực đại bậc 1: k  1

Áp dụng định lí hàm cos cho OMB và OMA , ta có:

ẠY

2 0 2 2 2 d 2  d  10  2.d .10.cos 60  d 2  d  10  10d  d1  d 2  102  2.d .10.cos1200  d1  d 2  102  10d

D

Lại có M thuộc cực đại bậc 1:

d1  d 2    3  cm   d 2  102  10d  d 2  102  10d  3  d  3,11 cm 

Câu 37: Đáp án C Phương pháp giải:

Trang 18


2

2

 s v Công thức độc lập với thời gian:       1  s0   v0 

Biên độ dài: s0  l 0

g s0 l

Vận tốc cực đại: v0   s0 

FF IC IA L

Giải chi tiết: Biên độ dài của con lắc là: s0  l 0  0,1l Vận tốc cực đại của con lắc: v0   s0 

g .l 0  gl 0  0,1 gl l

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có: 2

2

N

Câu 38: Đáp án A

O

2

2

 s v  0, 08   0, 2 3    1  l  1, 6  m       1     0,1l   0,1 10l   s0   v0 

Phương pháp giải:

H

2 x

Độ lệch pha theo thời gian: t  t

N

Độ lệch pha theo tọa độ:  x 

Ơ

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Y

Tốc độ cực đại của phần tử sóng: vmax   A

U

Tốc độ truyền sóng: v   f

Q

Giải chi tiết:

Từ đồ thị ta thấy bước sóng:   6, 4  m 

M

Quãng đường sóng truyền từ thời điểm t1 đến t2 là:

S  v.  t2  t1   7, 2  6, 4  v.0, 2  v  4  m / s   400  cm / s  v

4  0, 625  Hz  6, 4

ẠY

 f 

D

   2 f  1, 25  rad / s 

Điểm M trễ pha hơn điểm O một góc là:  x 

2 x

2 .2, 4 3   rad  6, 4 4

Góc quét được từ thời điểm t1 đến t3 là: 2  5  t    t3  t1   1, 25 .  0, 2     rad  15  12 

Trang 19


Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm t1 , điểm O có li độ u  0 và đang tăng

Từ VTLG ta thấy: uM  3  A cos

 6

A 3  A  2  cm  2

vmax 2,5   0, 0196 v 400

N

 

O

Vận tốc cực đại của phần tử sóng là: vmax   A  1, 25 .2  2,5  cm / s 

FF IC IA L

Ta có VTLG:

Ơ

Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải:

1 k l 2 2

N

Thế năng đàn hồi: Wdh 

H

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Y

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t

U

Giải chi tiết:

Q

Từ đồ thị ta thấy chu kì của con lắc là: T  0,3  s  Tại thời điểm t  0 , thế năng đàn hồi của con lắc:

M

1 2 k  l0  A   x  A 2

Wdh max  0, 68 J 

Tại thời điểm t  0,1 s  , thế năng đàn hồi của con lắc: 1 k l2  l  0  x  l0 2

ẠY

Fdh min  0 

Từ thời điểm t  0 đến t  0,1s , góc quét được là:

D

  t 

2 2 2 .t  .0,1   rad  T 0,3 3

Ta có VTLG:

Trang 20


A 2 A    l0  3 2 2

FF IC IA L

Từ VTLG, ta thấy: l0  A cos

Tại thời điểm t0 có li độ x   A , thế năng đàn hồi của con lắc là: 1 1 2 2 k  l0  x   k  l0  A  2 2

Wt0 0, 68

Wdh max

1  Wt0  0, 0756  J  9

N

Wt0

O

Ta có tỉ số:

1 A2 2 k  l 0  A  2  4 9 2 1 2 k  l0  A  A 2 4

Ơ

Wt0 

H

Câu 40: Đáp án B Phương pháp giải:

N

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 1  2 

Y

Bất đẳng thức Cô – si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b ) A1 sin 1  A2 sin 2 A1 cos 1  A2 cos  2

Q

U

Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan   Giải chi tiết:

M

Biên độ dao động tổng hợp là:

A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 1  2        5  A12  A2 2  2 A1 A2 cos        3  4 

ẠY

 25  A12  A2 2  0,52 A1 A2 2

D

 25   A1  A2   2,52 A1 A2

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

 A1  A2 

2

 4 A1 A2  A1 A2 2

 A  A2   1

2

4

  A1  A2   2,52 A1 A2   A1  A2 

2

 A  A2   2,52 1

2

4

Trang 21


2

2

 25  0,37  A1  A2    A1  A2   67,57

 A1  A2  8, 22  cm  (dấu “=” xảy ra  A1  A2 ) Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:

A1 sin 1  A2 sin  2 A1 cos 1  A2 cos  2

FF IC IA L

tan  

   A1 sin    3  4   0,13     rad  tan      24   A1 cos  A1 cos    3  4

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

A1 sin

Trang 22


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.