ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC
vectorstock.com/20159034
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (111-120) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI (111-120) 111. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - Lần 3 112. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Lần 2 113. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Thái Bình - Lần 4 114. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Đại học Vinh - Lần 2 115. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội - Lần 2 116. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Lần 2 117. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - Lần 2 118. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Long An - Lần 2 119. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Hà Tĩnh 120. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FF IC IA L
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
O
A. NaOH, CO2, H2O.
B. 2.
C. 1.
Ơ
A. 5.
N
Câu 42: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: D. 3.
H
Câu 43: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:
N
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
Y
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt.
Q
U
C. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại, ngay sau đó giảm dần đến trong suốt.
M
Câu 44: Tìm câu sai trong những câu sau:
KÈ
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
ẠY
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
D
Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 46: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este A. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
B. là chất lỏng dễ bay hơi. 1
C. có mùi thơm, an toàn với người.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 47: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch? A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. B. Cho từng dung dịch t|c dụng với H2SO4. C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
FF IC IA L
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. HCOOC3H7.
A. NaNO3, m giảm
O
Câu 49: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống sau khi phản ứng kết thúc? B. AlCl3, m tăng
C. ZnCl2, m tăng
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
N
Câu 50: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
D. Pb(NO3)2, m tăng
Ơ
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
H
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
N
Câu 51: Axit X có công thức tổng quát là CnH2n-2O4 thuộc loại axit nào sau đây: A. không no, đa chức
B. no, đơn chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
U
Y
Câu 52: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:
Q
A. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic. B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
M
C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
KÈ
D. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. Câu 53: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với B. m-HOOC–C6H4–COOH.
ẠY
A. o-HO–C6H4–COOH.
C. p-HOOC–C6H4–COOH.
D. o-HOOC–C6H4–COOH.
D
Câu 54: Nguyên nhân amin có tính bazơ là: A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit C. Xuất phát từ amoniac D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ 2
Câu 55: Dãy chất nào gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
Câu 56: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch B. H2SO4.
A. NaOH.
C. HCl.
D. NaNO3.
A. KNO3.
B. H2S.
FF IC IA L
Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
D. CH3COONa.
C. NaCl.
Câu 58: Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
A. anion
O
Câu 59: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
B. 2.
C. 4.
D. 1.
H
A. 3.
Ơ
N
Câu 60: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
ẠY
Tỉ lệ a : b là
KÈ
M
Q
U
Y
N
Câu 61: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:
A. 2 : 3.
B. 4 : 5.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
D
Câu 62: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là: A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau 3
đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. 8/9.
B. 7/9.
C. 10/9.
FF IC IA L
Câu 64: X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để được dung dịch có pH = 1? D. 9/7.
Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (0°C và 4,00 atm) vào 4 lit dung dịch NaOH 0,25M, chất có trong dung dịch thu được là: A. NaHCO3 và NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3 và NaHCO3
B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,74 gam.
N
A. Tăng 2,70 gam.
O
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylate và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
B. 13,08.
C. 9,28.
N
A. 9,72.
H
Ơ
Câu 67: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là D. 11,40.
Câu 68: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Y
A. 3,36.
Q
U
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là B. 18,99%.
C. 35,20%.
M
A. 28,49%.
D. 26,49%.
ẠY
KÈ
Câu 70: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34.
B. 33.
C. 35.
D. 36.
D
Câu 71: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39% Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng được với A. 2 mắt xích PVC
B. 1 mắt xích PVC
C. 4 mắt xích PVC
D. 3 mắt xích PVC
Câu 72: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Tên gọi của X là: 4
B. vinyl axetat
A. etyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl fomat
Câu 73: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Mg và Fe (2:1); (c) Zn và Ag (1:1); (d) Fe(NO3)3 và Cu (2:1); (e) Fe(NO3)2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1,68
B. 0,84
FF IC IA L
Câu 74: Nung 12 gam hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín không có oxi đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là C. 3,36
D. 3,00
Câu 75: Trong một bình kín dung tích 56 lít chứa đầy N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1 : 4 ở 0°C và 200 atm, có một ít bột xúc tác. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về 0°C thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là A. 25%
B. 20%
C. 30%
O
Câu 76: Có các nhận xét sau:
D. 18,75%
N
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau
Ơ
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
H
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất
N
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%
Y
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure
U
Số nhận xét đúng là: B. 2
C. 4
D. 5
Q
A. 3
KÈ
A. 34,8.
M
Câu 77: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là: B. 17,4.
C. 37,2.
D. 18,6.
ẠY
Câu 78: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất là B. 102 gam.
C. 91 gam.
D. 92 gam.
D
A. 101 gam.
Câu 79: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO 3 ). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là 5
A. 11,2
C. 23,12
B. 0,72
D. 11,92
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là B. 10,72.
C. 13,06.
D. 14,18.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
---------------- HẾT -----------------
FF IC IA L
A. 11,84.
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-B
44-D
45-D
46-C
47-B
48-B
49-D
50-B
51-C
52-D
53-C
54-D
55-A
56-A
57-B
58-A
59-C
60-B
61-C
62-D
63-C
64-B
65-C
66-B
67-A
68-A
69-A
70-B
71-C
72-A
73-A
74-C
75-A
76-A
77-D
78-C
79-D
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 60: Chọn B. Các cấu tạo thỏa mãn: CH3COONH 4
O
HCOONH 3CH3
FF IC IA L
41-D
N
Câu 61: Chọn C. n Ca OH a n CaCO3 max 0,5
Ơ
2
H
Khi kết tủa bị hòa tan hoàn toàn thì dung dịch chứa NaHCO3 b và Ca HCO3 2 a
N
n CO2 2a b 1, 4
Y
b 0, 4
U
Vậy a : b 5 : 4
Q
Câu 62: Chọn D.
Sản phẩm C8 H10 NBr3 kém 1H và hơn 3Br X đã thế 2Br vào nhân thơm và cộng 1HBr vào chức amin.
M
1 trong 3 vị trí o, p đã có nhóm thế.
KÈ
Mặt khác, X bậc 1 nên có nhóm –NH2. X có 5 cấu tạo thỏa mãn:
ẠY
p C2 H 5 C6 H 4 NH 2 o C 2 H5 C6 H 4 NH 2
D
C6 H 3 CH3 2 NH 2 3 với vị trí NH 2 CH3 CH 3 là 1, 2,3 ; 1, 2,5 ; 1,3, 4 .
Câu 63: Chọn C. n KOH 0, 04 n ancol 0, 015 7
Hỗn hợp ban đầu gồm RCOOH 0, 025 và RCOOR ' 0, 015 m m CO2 m H2O m CaCO3 2, 66
Với n H2O n CO2 n CaCO3 n CO2 0, 07
FF IC IA L
Số C 1, 75 HCOOH và HCOOR '. Đã có số mol từng chất, kiểm tra A, C Chọn A. Câu 64: Chọn B. n H2SO4 0, 5VX n H VX
O
n NaOH 0, 6VY n OH 0,1 VX VY VX 0, 6VY 0,1 VX VY
N
VX 7 VY 9
Ơ
0,9VX 0, 7VY
pV 1; n NaOH 1 RT
Y
Dung dịch sau phản ứng chứa NaHCO3 .
N
n CO2
H
Câu 65: Chọn C.
U
Câu 66: Chọn B.
Q
Các chất có công thức chung là Cn H 2n 2O 2
n6
KÈ
3, 42 .........0,18 14n 30
M
Cn H 2n 2O 2 nCO 2 n 1 H 2 O
ẠY
n H2O 0,15
m m CO2 m H2O m CaCO3 7,38
D
Giảm 7, 38 gam.
Câu 67: Chọn A. X chứa Na 2 CO3 a và NaHCO3 b n HCl 0, 04 và n H2SO4 0, 03 n H 0,1 8
H CO32 HCO3 a........a...............a
H HCO3 CO2 H 2 O 0, 04.....0, 04.......0, 04
FF IC IA L
n H a 0, 04 0,1 a 0, 06
n HCO dư a b 0, 04 b 0, 02 3
Kết tủa gồm BaCO3 b 0, 02 và SO24 0, 03 197 b 0, 02 0, 03.233 18,81 b 0, 04
O
m X 9, 72
N
Câu 68: Chọn A. C2 H 2 2Br2 C2 H 2 Br4
Ơ
0,15......0,3
H
VC2 H2 3,36 lít
N
Câu 69: Chọn A.
U
m X mC m H 0,1 32
Q
nX
Y
n CO2 0,54; n H2O 0, 3
n X n NaOH 2n X nên X gồm este của ancol (0,04) và este của phenol (0,06). Đặt x, y là số C tương ứng
KÈ
2x 3y 27
M
n CO2 0, 04x 0, 06y 0,54
Với x 2, y 7 x 3, y 7 là nghiệm duy nhất.
ẠY
X là C3 H 6O 2 0, 04 và HCOOC6 H5 0, 06
D
TH1: Muối gồm HCOONa 0,1 và C6 H 5ONa 0, 06 %HCOONa 49, 42%
TH2: Muối gồm CH3COONa 0, 04 , HCOONa 0, 06 và C6 H 5ONa 0, 06 HCOONa 28, 49% 9
Câu 70: Chọn B. Quy đổi X thành C2 H 3ON a , CH 2 b và H 2 O c n O2 2, 25a 1,5b 1,5825
mCO2 m H2O 44 2a b 18 1,5a b c 77, 47
FF IC IA L
m muối 57a 14b 40a 48,97 a 0, 45; b 0, 48; c 0,12
m X 33,13 Câu 71: Chọn C. Trung bình k mắt xích C2 H 3Cl tác dụng với 1Cl2
N
35,5 k 1 62,39% 62,5k 34,5
Ơ
%Cl
O
Sản phẩm là C2k H 3k 1Clk 1
k4
H
Câu 72: Chọn A.
N
n CaCO3 0, 2 và n Ca HCO3 0,1
n CO2 nX
4
U
n CO2 0, 4 Số C
Y
2
Q
n X 0,15; n KOH 0, 2 Chất rắn gồm RCOOK 0,15 và KOH dư (0,05)
KÈ
R 15 : CH3
M
m rắn 0,15 R 83 0, 05.56 17,5
Thủy phân X thu được ancol nên X là CH3COOC2 H5 (etyl axetat)
ẠY
Câu 73: Chọn A.
(a) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2O
D
(b) 2Mg Fe 6HCl 2MgCl2 FeCl2 3H 2 (c) Zn tan, Ag không tan (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O (e) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O 10
(g) Cu không tan hết. Câu 74: Chọn C. Đặt a, b là số mol Al, Al NO3 3 27a 213b 12
FF IC IA L
n NO2 3b, bảo toàn electron 3a 3b a b 0, 05
n NO2 3b 0,15 V 3, 36 lít.
Câu 75: Chọn A. n khí ban đầu 500 mol n N2 100 và n H2 400
2
25
Ơ
25 25% 100
H
H
n khi giam
N
n N2 phản ứng
O
n khí giảm 500.10% 50 mol
N
Câu 76: Chọn A. (1) Sai
Y
(2) Sai, chỉ có đồng phân Ala tạo đipeptit Ala-Ala.
(6) Đúng
KÈ
Câu 77: Chọn D.
M
(5) Sai, khoảng 0,1%.
Q
(4) Đúng, chỉ tạo glucozơ.
U
(3) Đúng
n Z n CO2 n H2O Z có k 2 X là ancol 2 chức
ẠY
Cn H 2n OH 2 2CuO Cn H 2n 2O 2 2Cu 2H 2 O
D
MY
14n 30 18.2 2.47 3 3
n2
X là C2 H 4 OH 2 và Z là CHO 2 .
11
nO
9, 6 0, 6 n C2 H4 OH 0,3 2 16
m X 18,6 Câu 78: Chọn C. n Cu NO3 0, 6 và n FeCl3 0, 4
FF IC IA L
2
Bảo toàn Cl n Cl2 0, 6 Anot thoát ra 0,8 mol khí n O2 0, 2 n e 2n Cl2 4n O2 2
O
Fe3 1e Fe 2 0, 4.....0, 4
N
Cu 2 2e Cu 0, 6......1, 2
Ơ
Tại thời điểm bên catot hết Cu2+ thì bên anot đã có O2 từ trước đó, khi đó H , thực chất coi như H 2O sẽ bị điện
H
phân tiếp.
N
Bảo toàn electron n H2 0, 2 mol
4
0,1
U
n H
Q
Khuấy đều n NO
Y
Dung dịch sau điện phân chứa Fe 2 0, 4 , NO3 1, 2 H 0, 4
Câu 79: Chọn D.
M
m X m Y mCu m H2 mCl2 mO2 m NO 90,8
x . 2
KÈ
Đặt n HNO3 pư x n H2O
ẠY
Bảo toàn khối lượng:
29, 2 63x 77,98 38, 7
18x x 1, 62 2
D
Quy đổi hỗn hợp thành Fe a mol ,S b mol và O c mol
56a 32b 16c 29, 2 1
m rắn
160a 233b 83,92 2 2 12
Phần muối chứa Fe3 a ,SO24 b NO3 3a 2b m muối 56a 96b 62 3a 2b 77,98 3 Giải hệ được: a 0, 35
FF IC IA L
b 0, 24 c 0,12
n H dư 1, 65 1, 62 0, 03 n NO 0, 0075
Bảo toàn electron: 2n Cu n Fe3 3n NO n Cu 0,18625
O
mCu 11,92
n NaOH 0, 2 và n HCl 0, 04
n CO2 0, 38
U
0, 28 3,5 Muối hữu cơ 2C và 3C 0,08
Q
Số C
Y
n Ancol 0,1 n C ancol 0,1 n C muoi 0, 28
N
H
Muối gồm NaCl 0, 04 và R COONa 2 0,08
Ơ
N
Câu 80: Chọn D.
M
TH1: NaCl 0, 04 và COONa 2 0, 08
KÈ
n C Ancol 0,38 0,08.2 0, 22
Số C Ancol
0, 22 2, 2 0,1
ẠY
M ancol 46 : Trái với giả thiết, loại.
D
TH2: NaCl 0, 04 và CH 2 COONa 2 0, 08 m 14,18
13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
VĨNH PHÚC
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 3
FF IC IA L
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây?
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
O
A. Khí CO.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
Ơ
A. Tinhbột.
N
Câu 42: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit?
D. Saccarozơ.
A. Cu.
N
H
Câu 43: Điện phân dung dịch chứa lượng dư MSO4 (M có hóa trị không đổi) với cường độ dòng điện 3A bằng điện cực trơ. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. M là kim loại nào sau đây? B. Fe
C. Ca.
D. Mg.
Y
Câu 44: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? B. Đồng
C. Bạc
U
A. Nhôm.
D. Vàng.
Q
Câu 45: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2+ + CO 32 H2O?
M
A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
KÈ
B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 2NH3 + CaCO3 + 2H2O. C. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl. D. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
ẠY
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? B. NaOH.
A. C2H5OH.
B. C6H6.
A. Na2SO4.
C. KCl.
D. HCl.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
D
Câu 47: Công thức nào sau đây là của ancol etylic?
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit glutamic là thành phần chỉnh của bột ngọt. 1
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.
A. 27,0.
B. 43,2.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính chất nào sau đây? A. Tính axit
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ.
C. Na+, Cu2+.
D. NH 4 , Na+.
Câu 51: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? B. Ca2+, Mg2+
O
A. Ba2+, Be2+.
Câu 52: Công thức hóa học nào là của sắt(III) hiđroxit? B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Ơ
Câu 53: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai?
N
A. Fe(OH)2.
FF IC IA L
Câu 49: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (t°) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bảng bao nhiêu?
H
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
N
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Y
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
Q
A. 2-metylbutan-1-ol.
U
Câu 54: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá bằng CuO nhất? D. 3-metylbutan-1-ol.
KÈ
A. Fe2O3.
M
Câu 55: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? B. Fe.
C. FeCl2.
D. FeO.
C. Na.
D. Fe.
Câu 56: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca.
B. Al
ẠY
Câu 57: Đốt sắt trong khí clo thu được sản phẩm nào sau đây? A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
D
Câu 58: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. Trùng ngưng.
C. Tráng bạc.
D. Thủy phân.
Câu 59: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? 2
A. CO2 và O2.
B. H2S và N2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 60: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào sau đây? A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 61: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6, tơ nitron. Có bao nhiêu chất là poline tổng hợp? B. 1.
C. 4.
D. 2.
FF IC IA L
A. 3.
Câu 62: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng? A. Tristearin.
B. Etyl axetat
C. Triolein.
D. Tripanmitin.
Câu 63: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do nguyên nhân nào sau đây? B. Sự đông tụ của lipit.
C. Phản ứng thủy phân của protein.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
O
A. Phản ứng màu của protein.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, NaOH.
Ơ
A. Cl2, NaOH.
N
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X FeCl3; FeCl3 + Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
H
A. Nước cứng là nước chứa nhiều SO 24 , HCO 3 , Cl .
N
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
Y
C. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
U
D. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
Q
Câu 66: Cho 11,8 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, thu được 19,1 gam muối khan. X có bao nhiêu đồng phân? B. 2.
M
A. 4.
C. 3.
D. 5.
C. CH3OH.
D. C6H5NH2.
KÈ
Câu 67: Công thức nào sau đây là của anilin? A. C6H5OH.
B. CH3COOH.
Câu 68: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng nào sau đây?
ẠY
A. Trùng ngưng.
B. Trùng hợp.
C. Oxi hoá khử.
D. Trao đổi.
D
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X bằng bao nhiêu? A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
3
D. 50,63%.
Câu 70: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có một liên kết .
B. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom.
D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.
A. X là muối kali hiđrocacbonat chiếm 63,45% về khối lượng hỗn hợp. B. X và Y đều có tính lưỡng tính. C. Y là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
O
D. X và Y đều bị phân hủy bởi nhiệt.
FF IC IA L
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
N
Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + CH3OH Y (xt: HCl); Y + C2H5OH Z (xt: HCl), Z + NaOH dư T. Biết X là axit glutamic; Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là B. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
Ơ
A. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
H
C. C6H11O4N và C5H7O4Na2N.
B. 32,0.
C. 26,6.
D. 26,7.
U
A. 26,5.
Y
N
Câu 73: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2, chỉ thu được muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
Q
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat bằng O2 dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 43,34 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? B. 2,88.
C. 2,81.
M
A. 3,32.
D. 3,99.
ẠY
A. 1,5.
KÈ
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch H2SO4 dư vào 200 ml dung dịch Y, thu được 23,3 gam kết tủa. Tổng nồng độ mol/l của các ion trong Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự tự điện li của nước) có giá trị nào sau đây? B. 5,0.
C. 3,0.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
D
(a) Polipropilen được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tỉnh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được -amino axit. 4
D. 2,5.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
FF IC IA L
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. (e) Dung dịch HNO3 đặc, nóng hòa tan được tất cả các kim loại. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? B. 3.
C. 1.
D. 4.
O
A. 2.
B. 5,88 gam.
C. 3,28 gam.
N
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
D. 2,46 gam.
H
A. 2,72 gam.
Ơ
N
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T bằng bao nhiêu?
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Y
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
U
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
M
Cho các phát biểu sau:
Q
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
KÈ
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
ẠY
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành. (e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
D
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,564. mol H2O. Mặt khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol 5
no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (phân tử khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và m gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 10,896.
B. 15,096.
C. 14,088.
D. 11,032.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-D
43-A
44-D
45-C
46-B
47-A
48-C
49-D
50-B
51-B
52-D
53-B
54-B
55-A
56-C
57-D
58-D
59-C
60-D
61-A
62-C
63-D
64-A
65-B
66-A
67-D
68-B
69-B
70-C
71-C
72-B
73-A
74-B
75-D
76-C
77-C
78-A
79-A
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 43: Chọn A. m
MIt 1,92 2F
O
M 64 : M là Cu.
Câu 49: Chọn D.
N
27 0,15 n Ag 0,3 180
Ơ
n C6 H12O6
H
m Ag 32, 4
N
Câu 66: Chọn A. mY mX 0, 2 36,5
Y
n X n HCl
X có 4 đồng phân là:
KÈ
M
CH3 CH 2 CH 2 NH 2
Q
U
M X 59 : C3H 9 N
CH3 2 CH NH 2
FF IC IA L
41-A
CH3 NH CH 2 CH3
ẠY
CH3 3 N
Câu 69: Chọn B.
D
Ta tự lấy lượng chất là n CuSO4 1 và n KCl x Do có khí thoát ra từ catot nên bên catot Cu2+ hết, H 2O đã bị điện phân.
Khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng nên bên anot chỉ vừa hết Cl-. Anot: 7
2Cl Cl2 2e x x........... ......x 2
n H2
n Cl2 4
x 8
FF IC IA L
Catot: Cu 2 2e Cu 1..........2
2H 2 O 2e H 2 2OH x x ............. ....... 4 8
x 8 x 4 3
N
x 2
O
Bảo toàn electron:
Ơ
%CuSO 4 44, 61%
H
Câu 70: Chọn C.
N
X có 5 oxi —> Có 2 chức este và 1H
X có k = 3, gồm 2COO + 1 liên kiết pi ở gốc. Hai axit có tổng 5C và hơn kém 1C nên Y có 2C và Z có 3C
Y
Cấu tạo của X:
U
CH2=CH-COO-CH2-CHOH-CH2-OOC-CH3
Q
CH2=CH-COO-CH2-CH(OOC-CH3)-CH2OH
M
CH3COO-CH2-CH(OOC-CH=CH2)-CH2OH
KÈ
Y là CH3COOH và Z là CH2=CH-COOH (a) Đúng (b) Đúng
ẠY
(c) Sai, X có 3 liên kết pi (d) Sai
D
(e) Đúng
Câu 71: Chọn C. n KHSO4 0, 06; n HCl 0, 09 n H 0,15
n H n CO2 n CO2 n CO2 0, 09 3
3
8
Kết tủa gồm BaSO4 (0,06) và BaCO3
m 49, 44 n BaCO3 0,18 Bảo toàn C n HCO ban đầu 0,15 3
0,15 A 61 5A
FF IC IA L
0, 09 Muối ban đầu gồm AHCO3 (0,15) và B2 CO3 n n
2B 60n .0, 09 23, 64 n
6B 303 n
A 39; n 1, B 18 là nghiệm thỏa mãn.
O
X là KHCO3 0,15 và Y là NH 4 2 CO3 0, 09
N
C sai.
Ơ
Câu 72: Chọn B.
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + CH3OH + HCl CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH + H2O
H
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)›-COOH + C2H5OH CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOC2H5 + H2O
U
Y là C6H12O4NCl và T là C5H7O4Na2N
Y
N
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOC2H5 + 3NaOH —> NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa + CH3OH + C2H5OH + NaCl + H2O
Q
Câu 73: Chọn A. n NaOH 0, 09
M
Quy đổi E thành C17 H 35 COO 3 C3 H 5 0, 03 và H 2 0,1
KÈ
m E 26,5
Câu 74: Chọn B.
ẠY
Ba(OH)2 dư n CO2 n BaCO3 0, 22
D
0, 22 Các chất đem đốt đều có dạng C x H 2x 2 O 2 mol x
14x 30 .0, 22 4,88 x 11
n H2 O
x
3
x 1 .0, 22 0,16 x
9
m 2,88 gam
Câu 75: Chọn D. H 2SO 4 dư Y n BaSO4 0,1 Quy đổi X thành Na a , Al 2b ,O 3b , Ba 0,1
FF IC IA L
Y chứa Na a , Al OH 4 2b , Ba 2 0,1 , bảo toàn điện tích n OH a 0, 2 2b n OH tổng 4.2b a 0, 2 2b 2.3b 0,15.2 a 0,1
Tổng mol ion trong Y a 2b 0,1 a 0, 2 2b 0,5 0,5 2,5M 0, 2
O
Tổng nồng độ
N
Câu 76: Chọn C.
Ơ
(a) Sai, điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (b) Sai, anilin là chất lỏng điều kiện thường
H
(c) Đúng
N
(d) Đúng
Y
(e) Đúng
U
Câu 77: Chọn C.
Q
(a) Sai, CO chỉ khử được oxi kim loại từ Zn trở về sau. (b) Sai, Fe điều chế được từ tất cả các phương pháp.
M
(c) Sai, K khử H2O trước.
KÈ
(d) Đúng, Mg + FeCl3 dư MgCl2 + FeCl2 Câu 78: Chọn A.
ẠY
n CO2 0, 32 n C 0, 32 n H 2O 0,16 n H 0,32
D
Bảo toàn khối lượng m 5, 44 n O 0, 08
C : H : O 4 : 4 :1
Do E đơn chức nên E là C8 H8O 2 . 10
n E 0, 04 & n NaOH 0, 06 Trong E có 1 este của phenol (0,02) và một este của ancol (0,02) Xà phòng hóa E thu được hỗn hợp 2 muối nên E gồm:
HCOO CH 2 C6 H 5 0, 02 HCOO C6 H 4 CH 3 0, 02
FF IC IA L
n HCOONa 0, 04 m HCOONa 2, 72 Câu 79: Chọn A. (a) Đúng, anilin không tan, nặng hơn H2O nên chìm xuống. (b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không đổi màu quỳ tím.
O
(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng:
N
C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O
Ơ
(e) Sai, ống nghiệm chứa 1 muối là NaCl
H
Câu 80: Chọn C.
N
X Gly kCH 2
Y
Y COOCH 3 2 gCH 2
U
Quy đổi E thành Gly (x mol), COOCH3 2 y mol và CH 2 z mol
Q
n E x y 0,12
M
n O2 2, 25x 3,5y 1,5z 0, 69
KÈ
n H 2O 2, 5x 3y z 0, 564
x 0, 072; y 0, 048; z 0, 24
ẠY
n CH 2 0, 072k 0, 048g 0, 24 3k 2g 10
D
k g 2 là nghiệm duy nhất
X là NH 2 CH 2 COOC 2 H 5 Y là CH 2 COOCH 3 COOC2 H5
11
Muối gồm GlyNa 0, 072 và CH 2 COONa 2 0, 048
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
m muối = 14,088
12
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FF IC IA L
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
N
A. 1,2,5.
O
Câu 41: Một học sinh gọi tên các este như sau: (1) HCOOC2H5: etyl fomat; (2) CH3COOCH=CH2: vinyl axetat; (3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic; (4) C6H5COOCH3: metyl benzoat; (5) CH3COOC6H5: benzyl axetat. Các tên gọi không đúng là:
A. CaSO4.
Ơ
Câu 42: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tỉnh... Thành phần chính của đá vôi là? C. CaCO3.
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
N
Câu 43: Thành phần chính của quặng manhetit là
H
B. FeCO3.
D. MgCO3.
D. FeS2.
Y
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: Nung Fe(NO3)3 X; X + CO dự — Y; Y + FeCl3 Z; Z + T Fe(NO3)3. Các chất X và T lần lượt là
D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
Q
C. FeO và AgNO3.
B. Fe2O3 và AgNO3.
U
A. FeO và NaNO3.
KÈ
A. Propilen.
M
Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
Câu 46: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, có màng ngăn xốp giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:
ẠY
A. axit yếu
B. kiềm
C. trung tính
D. Axit mạnh
Câu 47: Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2? B. 4
C. 5
D. 3
D
A. 2
Câu 48: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. CO2
B. N2
C. O2
Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 1
D. H2
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
Câu 50: Cho các chất sau: CO, Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl. Những chất thuộc hợp chất hữu cơ là A. Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl.
B. CO, C2H6O, C2H5Cl
C. C2H6O, C2H5Cl
D. C2H6O, CO, Na2CO3
Câu 51: Hãy dự đoán hiện tượng khi thêm từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối FeCl2 là: B. có các bọt khí sôi lên.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
D. không có hiện tượng xảy ra.
FF IC IA L
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 52: Cho các polime: (1) Polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (2), (5), (6).
A. CuSO4
O
Câu 53: Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? C. Ca(OH)2
D. H2SO4
N
B. Na2CO3
A. MgCO3
Ơ
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCI dự thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đó là: C. ZnCO3
D. CaCO3
H
B. BaCO3
N
Câu 55: Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư chất nào sau đây?
D. Dung dịch AgNO3/NH3
U
C. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch thuốc tim
Y
A. Dung dịch nước brôm
Q
Câu 56: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là B. 200000 mol.
C. 150000 mol.
M
A. 50000 mol.
D. 100000 mol.
KÈ
Câu 57: Trộn bột nhôm với bột chất X, thu được hỗn hợp tecmit. Chất X có thể là A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
ẠY
Câu 58: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
D
A. Zn.
B. Al
C. Fe.
D. Ag.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). CTPT của anken là: A. C3H6.
B. C4H8.
C. C2H4.
D. C5H10.
Câu 60: Thủy phân este X có công thức C4H8O2 thu được muối natri propionat. Tên gọi X là 2
B. etyl propionat
A. metyl propionat.
C. etylaxetat
D. metyl axetat.
C. Kim cương
D. Vàng.
Câu 61: Kim loại có độ cứng cao nhất là
A. Crom.
B. Osimi
Câu 62: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? B. Fe
C. Na
D. Cu
FF IC IA L
A. Ag.
Câu 63: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
O
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là B. 77,95%.
C. 54,32%
N
A. 32,62%
Ơ
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 63,78%.
H
(a) Nhiệt phân AgNO3.
N
(b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3.
U
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Y
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
Q
(f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
M
(h) Nung Ag2S trong không khí.
KÈ
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ẠY
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là B. Mg
C. Ca.
D
A. Zn.
D. Be.
Câu 67: Cho mô hình thí nghiệm dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm như hình vẽ. Hỏi X và Y là chất gì?
3
FF IC IA L
B. X là Na2SO4 và Y là HCl.
C. X là HI và Y là H2SO4 đặc.
D. X là Na2SO4 và Y là HNO3 đặc.
Câu 68: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất?
O
A. X là Na2SO3 và Y là H2SO4 đặc.
N
A. Cho V lít dung dịch AlCl3 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M.
Ơ
B. Clo V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1M.
H
C. Cho V lít dung dịch HCl 2M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M.
N
D. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M. Câu 69: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
Y
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom.
U
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì không có hiện tượng gì xảy ra.
Q
C. Thủy phân saccarozơ thu được các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương D. Có thể phân biệt anilin và phenol bằng thuốc thử là quỳ tím ẩm.
KÈ
M
Câu 70: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ nóng chảy
181,7
43
20oC
80oC
X
181,7
43
8,3
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,73
-114
D
ẠY
Nhiệt độ sôi
Độ tan trong nước (g/ 100mL)
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây: A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Glyxin, phenol, ancol etylic.
4
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 29,6.
B. 36,1.
C. 42,6.
D. 32.
A. 9,0.
B. 10,0
FF IC IA L
Câu 72: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Tổng x + y bằng: C. 12,0
D. 11,0
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiêm thu được aminoaxit.
O
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
N
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. 2.
C. 3.
D. 5
H
A. 4.
Ơ
Số phát biểu đúng là:
B. 3,48
C. 4,56
D. 5,64
U
A. 2,34
Y
N
Câu 74: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Q
Câu 75: Oxi hóa anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là B. 0,48 và 0,12
C. 0,24 và 0,24
M
A. 0,36 và 018
D. 0,12 và 0,24
KÈ
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
ẠY
A. 0,2
B. 0,24.
C. 0,12
D. 0,16.
D
Câu 77: Hoà tan m1 gam FeCO3 vào dung dịch HCl 80%. Sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y, trong Y nồng độ phần trăm của HCI là 37,1%. Cho vào dung dịch Y m2 gam BaCO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z có nồng độ của HCI là 19,7%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch Y và 1 muối trong dung dịch Z lần lượt là: A. 41,72% và 33,45%
B. 10,5% và 31,2%
5
C. 10,5% và 33,45%
D. 44,72% và 33,45%.
Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là? A. 47,104%
B. 59,893%
C. 38,208%
D. 40,107%
A. 0,54M
B. 0,48M
FF IC IA L
Câu 79: Cho 360 ml dung dịch KOH 1M hay 420 mi dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch AICl3 x mol/l đều thu được cùng lượng kết tủa. Giá trị x là C. 0,56M
D. 0,44M
Câu 80: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là B. C21H38N6O7.
C. C24H44O6O7.
O
A. C17H30N6O7.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
---------------- HẾT -----------------
6
D. C18H32N6O7.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-C
44-B
45-A
46-B
47-D
48-A
49-D
50-C
51-C
52-D
53-B
54-A
55-D
56-D
57-A
58-A
59-B
60-A
61-A
62-C
63-C
64-D
65-B
66-B
67-A
68-A
69-C
70-A
71-B
72-D
73-C
74-C
75-A
76-C
77-A
78-B
79-A
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn B. Các tên gọi không đúng là:
FF IC IA L
41-B
(3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic (gọi đúng là metyl metacrylat)
O
(5) CH3COOC6H5: benzyl axetat (gọi đúng là phenyl axetat) Câu 47: Chọn D.
N
Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có 3 đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2:
Ơ
CH3-CH2-CHOH-CH2OH
H
CH3-CHOH-CHOH-CH3
N
CH3-C(CH3(OH)-CH2OH
Y
Câu 54: Chọn A.
16,8 0, 2
Q
M R 60
U
n RCO3 n CO2 0, 2
KÈ
Câu 55: Chọn D.
M
R 24 : R là Mg, muối là MgCO3 .
Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa AgNO3 / NH3 dư:
ẠY
C2 H 2 AgNO3 NH3 C2 Ag 2 NH 4 NO3 Khí thoát ra là C2H4.
D
Câu 56: Chọn D.
6nCO 2 5nH 2 O C6 H10 O5 n 6nO 2
n CO2
6,810 30 162 7
n không khí
30 100000 0,03%
Câu 59: Chọn B.
n Anken
5, 6 2, 688 0,13 22, 4
FF IC IA L
mAnken m tang = 7,28 M anken 56 : C4 H8 Câu 63: Chọn C.
X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh X là tinh bột.
O
Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt Y là saccarozơ.
N
Câu 64: Chọn D.
Ơ
Ban đầu: n Na a và n Al b
H
Với H2O: Al dư , n Na n Al phản ứng a
N
Với NaOH dư, cả Al và Na đều hết.
a 3b 0,55.2 b 0,3
U
Y
%Al 63, 78%
Q
Câu 65: Chọn B. (a) AgNO3 Ag NO2 O2
M
(b) FeS2 O2 Fe2 O3 SO2
KÈ
(c) KNO3 KNO2 O2
(d) CuSO4 NH3 dư Cu NH 3 4 OH 2 NH 4 2 SO 4
ẠY
(e) Fe CuSO4 FeSO4 Cu
D
(g) Zn FeCl3 dư ZnCl2 FeCl2 (h) Ag 2S O2 Ag SO2 (i) Ba H 2 O Ba OH 2 H 2 Ba OH 2 CuSO 4 BaSO 4 Cu OH 2 . 8
Câu 66: Chọn B. Đặt n Cl2 a và n O2 b n khí a b 0, 25 m khí 71a 32b 23 7, 2
FF IC IA L
a 0, 2 và b 0, 05 Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: x.n M 2n Cl2 4n O2
7, 2x 0, 2.2 0,05.4 M
M 12x
O
x 2, M 24 : M là Mg.
N
Câu 67: Chọn A.
Ơ
Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
N
X là Na2SO3 và Y là dung dịch H2SO4 đặc.
H
Na 2SO3 H 2SO4 Na 2SO4 SO2 H 2O
Câu 68: Chọn A.
Y
Tự chọn V = 1 lít
n Al OH
M
3
4 3
Q
U
A. AlCl3 3NaAlO 2 6H 2 O 4Al OH 3 3NaCl
KÈ
B. 3NaOH AlCl3 Al OH 3 3NaCl
n Al OH 3
1 3
ẠY
C. HCl H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl
D
Al OH 3 3HCl AlCl3 3H 2 O
n Al OH 3
2 3
D. HCl H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl
9
n Al OH 1 3
Câu 71: Chọn B. n Mg 0,3; n Zn 0,3
n Cu NO3 0, 2; n Fe NO3 0,3 n NO 1 2
3
2
FF IC IA L
Dung dịch sau phản ứng chứa NO3 1 , Mg 2 0,3 , bảo toàn điện tích n Zn 2 0, 2 Chất rắn gồm Cu 0, 2 , Fe 0, 3 , Zn dư 0,3 0, 2 0,1 m rắn = 36,1 gam.
Câu 72: Chọn D.
O
n X : n HCl 2 : 3 X có N 1,5 n X : n NaOH 2 : 2 X có O 2
Công thức chung của X là Cn H 2n 1,5 N1,5 O2 .
H
C n H 2n 1,5 N1,5O 2 nCO 2 n 0, 75 H 2 O 0, 75N 2
N
n X 2 & n CO2 8 n 4
Q M
Câu 73: Chọn C.
U
Và n N2 y 2.0, 75 1,5
Y
n H2 O x 2 n 0, 75 9, 5
x y 11
Ơ
N
Các chất đều no, mạch hở nên X có k 1
KÈ
(a) Đúng, do CONH dễ bị thủy phân (b) Sai, thu được muối của a-amino axit (c) Đúng
ẠY
(d) Đúng
(e) Sai, chỉ cô 2 đồng phân este tráng gương.
D
Câu 74: Chọn C.
n Este 0,05 và n NaOH 2n Na 2 CO3 0, 06
X là este của ancol (x mol) và Y là este của phenol (y mol) x y 0, 05 và x 2y 0, 06 10
x 0, 04 và y 0, 01 Bảo toàn C n C n CO2 n Na 2 CO3 0,15 Số C 3 X là HCOOCH3 , Y có n nguyên tử C.
FF IC IA L
n C 0, 04.2 0, 01n 0,15 n 7 Y là HCOOC6 H5 . Muối gồm HCOONa 0, 05 và C 6 H 5 ONa 0, 01 m rắn = 4,56
O
Câu 75: Chọn A.
N
X tạo 2 este với CH3OH nên X là C 2 H 4 COOH 2 .
Ơ
Z là HOOC C 2 H 4 COOCH 3 a mol
H
Q là C 2 H 4 COOCH 3 2 b mol
N
n CH3OH a 2b 1, 72%
Y
m Z 1,81m Q 132a 1,81.146b
U
a 0,36 và b 0,18
M
Đặt n X x và n CO2 y
Q
Câu 76: Chọn C.
KÈ
Bảo toàn O: 6x 3, 08.2 2y 2 1
mX mC mH mO 12y 2.2 16.6x 96x 12y 4 n NaOH 3x và n C3H5 OH x.
ẠY
3
Bảo toàn khối lượng:
D
96x 12y 4 40.3x 35,36 92x 2
1 2 x 0, 04
và y = 2,2
X có độ không no là k. 0, 04 k 1 2, 2 2 11
k 6 n Br2 x k 3 0,12
Câu 77: Chọn A. Tự chọn n FeCO3 1
FF IC IA L
FeCO3 2HCl FeCl 2 CO2 H 2 O 1...............2..............1.........1
n HCl dư x n HCl ban đầu x 2 mddY m FeCO3 mddHCl m CO2 116 36,5x 37,1% 45, 625x 163, 25
O
C%HCl dư
36,5 x 2 44 45, 625x 163, 25 80%
127 41, 7% 45, 625x 163, 25
Ơ
C%FeCl2
N
x 3,09
H
(Chọn A)
N
Nếu tính tiếp: Đặt n BaCO3 y
Y
BaCO3 2HCl BaCl2 CO 2 H 2 O
Q
n HCl còn lại x 2y 3, 09 2y
U
y...............2y..........y...........y
36,5 3, 09 2y 19, 7% 153y 304, 23125
KÈ
C%HCl dư
M
m ddZ m BaCO3 m ddY m CO2 153y 304, 23125
y 0,5124
208y 27,8% 153y 304, 23125
C%FeCl2
127 33, 2% 153y 304, 23125
D
ẠY
C%BaCl2
(Chú ý: Bài có nhiều lần làm tròn kết quả trung gian nên kết quả cuối cùng bị lệch). Câu 78: Chọn B. 12
n O2 đốt X = 0,46 n O2 đốt Y = 0,25 n O2 đốt Z 0, 46 0, 25 0, 21
0, 21 0,14 1,5
FF IC IA L
Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2
Nếu X mạch hở thì n X n Z n NaOH 0, 07 Z là C2 H5OH Bảo toàn khối lượng mX mY m Z m NaOH 7, 48 Đặt a, b là số mol CO2 và H2O.
2a b 0, 07.2 0, 46.2
O
Và 44a 18b 7, 48 0, 46.32
N
a 0,39 và b 0, 28
Ơ
Số C 5,57 C5 0, 03 mol và C 6 0, 04 mol
H
Các muối gồm C 2 H x COONa 0, 03 và C3 H y COONa 0, 04
N
m Y 0, 03 x 91 0, 04 y 103 7, 06
Y
3x 4y 2a x y 3 là nghiệm duy nhất.
U
X gồm:
Q
C 2 H 3COOC 2 H 5 0, 03 mol
Câu 79: Chọn A.
M
C3 H 3COOC 2 H 5 0, 04 mol % 59,893%.
KÈ
Khi n KOH 0,36 hay 0,42 đều thu được cùng lượng kết tủa nên khi n KOH 0,36 thì kết tủa chưa max và khi
n KOH 0, 42 thì kết tủa đã bị hòa tan một phần.
ẠY
n KOH 0,36 n Al OH 0,12 3
n KOH 0, 42 n Al OH 0,12 và n KAlO2 0, 25x 0,12
D
3
0,12.3 4 0, 25x 0,12 0, 42
x 0,54 Câu 80: Chọn B. 13
Quy đổi E thành:
C2 H3ON : 0,58 mol CH 2 : a mol H 2O : b mol
FF IC IA L
mE 0,58.57 14a 18b 45,54 n CO2 a 1,16 & n H2 O a b 0,87 44 a 1,16 18 a b 0,87 115,18
a 0, 75 & b 0,11 Đặt x, y là số mol của X và Y
O
n E x y 0,11& n NaOH 6x 4y 0,58
N
x 0, 07 & y 0, 04
Ơ
Đặt u, v là số mol Gly và Val
H
n NaOH u v 0,58 & n C 2u 5v a 1,16
N
u 0,33 và v 0, 25
Y
X là Gly n Val 6 n
Q
n Gly 0, 07n 0, 04m 0,33
U
Y là Gly m Val 4 m
M
7n 4m 33
Với n 6 và m 4 n m 3
KÈ
X là Gly 3 Val 3
D
ẠY
C21H38 N6 O7 .
14
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
ĐẠI HỌC VINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FF IC IA L
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là B. tính oxi hóa
C. tính dẫn điện
D. tính khử
O
A. tính axit
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? B. Fe
C. Al.
N
A. Ca
D. K
B. NaNO3
C. NaHCO3
N
A. CH3COONa
H
Ơ
Câu 43: Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,...) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...) Khi đun nóng X sinh ra khí CO2. Chất X có công thức là D. Na2CO3
U
Y
Câu 44: Hiệu ửng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2
C. N2
D. O2
Q
B. H2
Câu 45: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng đó là B. Al(OH)3
M
A. AlCl3
C. Al2O3
D. Al2S3
C. Ala-Gly
D. Gly-Gly-Ala
KÈ
Câu 46: Chất có phản ứng màu biure là A. Saccaroơ
B. Chất béo
ẠY
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glucozơ
D
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Cu
B. Na
C. Al
D. Zn
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
Câu 49: Công thức của crom(III) sunfat là A. Cr2S3
B. CrS
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 1
B. Mg
A. Ag
C. Al.
D. K
Câu 51: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không thuộc loại este là A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CaSO4.H2O
B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
Câu 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi là A. trilinolein
B. triolein
C. tripanmitin
Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều ion A. Na+ và Al3+
FF IC IA L
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có công thức là
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. CaSO4
D. tristearin
D. Na+ và Ag+
B. Ag
C. Al.
Ơ
Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cr
D. Fe
N
A. Ca
O
Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
B. W
C. K
D. Cu
A. CH3COOH
B. C6H10O5
N
H
Câu 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là C. C6H12O6
D. C12H22O11
Y
Câu 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là B. Fe2O3
C. Fe3O4
U
A. Fe(OH)3
D. FeO
Q
Câu 59: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH2 bằng gốc hidrocacbon thu được B. amino axit
C. este
D. lipit
M
A. amin
KÈ
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là A. 150ml
B. 600ml
C. 300ml
D. 75ml
ẠY
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
D
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói C. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M < 60; x > 2) có 5 chất tham gia phản ứng tráng
bạc
2
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Na
Câu 63: Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm A. C2H2 và CH4
B. CH4 và H2
C. CH4 và C2H6
D. C2H2 và H2
A. 5,00 kg
B. 4,66 kg
C. 8,86 kg
FF IC IA L
Câu 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) D. 9,00 kg
Câu 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là B. CH3NH2, C2H5NH2
C. CH3NH2, CH3NHCH3
D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2
O
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. 4
C. 3
D. 1
Ơ
A. 2
N
Câu 66: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
H
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng
N
A. Tơ visco là tơ hóa học B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh
Y
C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
U
D. Đốt cháy hoàn toàn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2
Q
Câu 68: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn: - Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra
M
khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y
KÈ
- Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa - Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khi không màu thoát ra
ẠY
Các chất E, F và G lần lượt là
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
D
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 11,8
B. 12,0
C. 14,0
3
D.13,0
Câu 70: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là A. CH2=CHCN
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCl
D. H2N[CH2]6COOH
A. 6:5
B. 4:3
C. 3:2
FF IC IA L
Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là D. 8:5
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rẳn
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
Ơ
(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
N
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa
O
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
H
(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bảng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
A. 5
N
Số phát biểu đúng là B. 2
C. 3
D. 4
Q
U
Y
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Giy, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là B. 3:1
C. 2:1
D. 3:2
M
A. 1:1
ẠY
A. 10,5
KÈ
Câu 74: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần it nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
D
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dỤng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử X có 5 liên kết .
B. Số nguyên tử C của X là 54
C. Giá trị của m là 26,58
D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
4
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe
FF IC IA L
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa
(f) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối Số phát biểu đúng là A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 14,8%
B. 25,6%
Ơ
N
O
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần tram khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 12,5%
H
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
D. 15,6%
N
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10ml dung dịch NaOH 40%
Y
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp
Q
Có các phát biểu sau:
U
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên
M
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
KÈ
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra (3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng) (4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp
ẠY
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa (6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trẳng nổi lên là glixerol
D
Số phát biểu đúng là A. 4
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 79: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isoprene và butilen có tỉ khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem 64,2 gam 5
X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là A. 41,50
B. 42,00.
C. 40,85
D. 41,00
A. 28,17%
B. 29,28%
C. 38,94%
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
---------------- HẾT -----------------
FF IC IA L
Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết , (Mx < MY); Z là este no, hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đằng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2SO4 đặc ở 140°C (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2, thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
6
D. 32,62%
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-C
44-A
45-C
46-D
47-C
48-A
49-D
50-D
51-B
52-A
53-B
54-B
55-A
56-A
57-C
58-B
59-A
60-C
61-D
62-A
63-A
64-D
65-B
66-C
67-C
68-D
69-B
70-B
71-D
72-C
73-C
74-B
75-B
76-D
77-A
78-B
79-D
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 60: Chọn C. n H 2 0, 015 n HCl 0, 03
VddHCl 300 ml
O
Câu 61: Chọn D.
FF IC IA L
41-D
N
A. Sai, rất nhiều chất dẻo từ trùng hợp như PE, PVC...
Ơ
B. Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ để sản xuất thuốc súng không khói
H
C. Sai, có thể đơn chức hoặc đa chức hoặc tạp chức D. Đúng:
N
C2H4O2: HCOOCH3, HO-CH2-CHO
Y
C3H6O: C2H5-CHO
U
C3H4O: CH3=CH-CHO
Q
C3H2O: CH C-CHO Câu 62: Chọn A.
M
X là Zn:
KÈ
Zn CrCl3 ZnCl 2 CrCl 2 Câu 63: Chọn A.
ẠY
CaC2 H 2 O Ca OH 2 C2 H 2 Al 4C3 H 2 O Al OH 3 CH 4
D
Hỗn hợp khí C2H2 và CH4.
Câu 64: Chọn D. m C2 H5OH 10.46%.0,8 3, 68 kg
7
n C2 H5OH 0, 08 kmol
C6 H10O5 n C6 H12O6 2C2H5OH 0, 04....................................... 0, 08 m C6H10O5 n
0, 04.162 9 kg 72%
FF IC IA L
Câu 65: Chọn B. n A min n HCl 0,1 M a min 38
Các amin bậc 1 gồm CH3 NH 2 31 và C2 H5 NH 2 45
Có 3 chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là:
N
Câu 68: Chọn D.
Ơ
C6 H 5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH 2 NaCl H 2 O
H
NH 2CH 2 COOH NaOH NH 2 CH 2 COONa H 2O
N
CH3COOH NaOH CH 3COONa H 2O
O
Câu 66: Chọn C.
Y
Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X Loại A (do A chỉ có 1 kết tủa là BaSO4)
U
Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khi không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y Loại B, do Cu(OH)2 và BaSO4 tan một phần trong HNO3 nhưng không tạo khí.
Q
Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa Chọn D (Khí NH3, kết tủa BaCO3)
M
Câu 69: Chọn B. n SO2 (muối) n SO2 0, 09
KÈ
4
m muối = m kim loại mSO2 12 gam. 4
ẠY
Câu 71: Chọn D.
n HCl 0,1x; n CO2 0,1y và n HCO 0, 2y 3
3
D
Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm.
Tự chọn n CO2 1 mol TN1: n H n CO2 n CO2 3
0,1x 0,1y 1 1 8
TN2: Số mol phản ứng: n CO2 0,1ky và n HCO 0, 2ky 3
3
n H 2.0,1ky 0, 2ky 0,1x x 4ky
n CO2 0,1ky 0, 2ky 2 ky 80 3
1 y
FF IC IA L
x
20 3
50 3
x : y 8 : 5.
Câu 72: Chọn C.
O
(1) Sai, chỉ chuyển hóa trong môi trường kiềm (2) Sai, anilin dạng lỏng điều kiện thường
N
(3) Đúng
Ơ
(4) Đúng, các protein bị đông tụ khi gặp axit
H
(5) Đúng
(7) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol.
Y
Câu 73: Chọn C.
N
(6) Sai, 1 mol Gly-Ala-Glu + 4NaOH
Y ? CH 2 NH 3 CO2
Q
U
X ? CH 2 NH 3
M
Quy đổi Z thành CH 2 x , NH3 y và CO 2 z
KÈ
n O2 1,5x 0, 75y 1, 05 n H 2O x 1,5y 1
ẠY
n CO2 n N 2 x 0,5y z 0,8
D
x 0,55; y 0, 3; z 0,1 b z 0,1 và a y z 0, 2
a : b 2 :1.
Câu 74: Chọn B. n BaCO3 0, 02 9
Z NaOH tạo kết tủa nên Z chứa Ba HCO3 2 :
Ba HCO3 2 NaOH BaCO3 NaHCO3 H 2O 0, 03................0,03 (Chú ý: Phản ứng theo tỉ lệ sao cho m BaCO3 max nhưng n NaOH min)
FF IC IA L
Bảo toàn C n KHCO3 0,1 X gồm K 0,1 , Ba 0, 05 và O. Bảo toàn electron: n K 2n Ba 2n O 2n H 2 n O 0, 03
m X 11, 23 Câu 75: Chọn B.
O
Có thể chọn ngay B sai vì chất béo phải có C lẻ.
N
Quy đổi X thành Cn H 2n 4O6 x và H 2 0,06
Ơ
m X x 14n 92 0, 06.2 25, 74
H
n CO2 nx 1, 65
N
x 0, 03 và n = 55
Y
A. Đúng, X có 2C=C n x : n Br2 1: 2 và 3C=O
U
B. Sai.
Q
C. Đúng, bảo toàn khối lượng, đã có n NaOH 3x và n C3H5 OH x .
KÈ
Câu 76: Chọn D.
M
D. Đúng
3
(a) Sai, CO không khử được oxit kim loại kiềm thổ. (b) Sai, Hg ở trạng thái lỏng điều kiện thường.
ẠY
(c) Sai, K sẽ khử H2O trước. (d) Đúng: Mg + FeCl3 dự —> MgCl2 + FeCl2
D
(e) Đúng, điện cực Zn-Cu (g) Sai, kim loại IA, IIA, Al điều chế bằng điện phân nóng chảy. (f) Sai, dung dịch gồm 3 muối CuCl2, FeCl2, MgCl2 Câu 77: Chọn A. 10
Z NaOH 0,514 Dung dịch Na 2SO 4 (0,286) Bảo toàn Na n NaNO3 0, 058 n NH3 0, 01; đặt a, b, c là số mol CO2 , NO, N 2 .
n Y a b c 0, 02 0, 08
FF IC IA L
m Y 44a 30b 28c 0, 02.2 2, 056 Bảo toàn N b 2c 0, 01 0, 058 a 0, 016; b 0, 04;c 0, 004
n OH trong kết tủa n NaOH n NH3 0,504
O
m Mg m Fe 18, 616 0, 504.17 10, 048
n H 10n NH 4n NO 12n N 2 2n H2 2n O 4
Ơ
N
n O 0,112
116a 14,80% 12,544
N
%FeCO3
H
m X m Mg m Fe m O m CO2 12, 544
Y
Câu 78: Chọn B.
U
(1) Sai, dầu nhớt (hiđrocacbon) không có phản ứng thủy phân
Q
(2) Đúng, phản ứng thủy phân nên phải cần H2O (3) Đúng
M
(4) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 mục đích: tăng tỉ khối dung dịch và hạn chế độ tan của muối axit béo.
KÈ
(5) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo các kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca. (6) Sai, lớp chất rắn màu trắng là xà phòng.
ẠY
Câu 79: Chọn D.
M X 80, 25 n X 0,8
D
Bảo toàn khối lượng n CO2 3,5 Số C
n CO2
Số H
2n H 2O
nX
nX
4,375
7, 75 11
Số O k
M X 12C H 1, 25 16
2C 2 H 1,5 2
n H 2 0,8 k 1, 25.0,5 0, 7
FF IC IA L
m Y m X m H 2 65, 6 và n Y n X 0,8
M Y 82
dY 41 H2
Câu 80: Chọn A.
O
n NaOH 2n Na 2CO3 0, 75 n G 0, 75 n H2 O 0, 375
N
m G m Ete m H2 O 26,1 M G 34,8
Ơ
G gồm CH3OH 0, 6 và C2 H5 OH 0,15
H
Quy đổi muối thành C2 H3COONa a , COONa 2 b và CH 2 c
N
n NaOH 3a 2b 0, 75
Y
n O2 3a 0,5b 1, 5c 1, 675
Q
a 0,35; b 0, 2;c 0, 35
U
n H 2O 1,5a c 1, 675
M
Muối gồm C3H 5COONa 0,35 và COONa 2 0, 2 .
KÈ
Kết hợp số mol ancol ta có: Z là COOCH 3 2 : 0, 2 mol
ẠY
X là C3H 5COOCH 3 : 0, 6 0, 2.2 0, 2 mol Y là C3H 5COOC 2 H5 : 0,15 mol
D
%Y 28,17%
12
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
SƯ PHẠM HÀ NỘI
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
------------------
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
FF IC IA L
------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quy tím chuyển sang màu xanh? B. Lysin.
C. Anilin.
Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là A. Fe(NO3)3.
D. Saccarozo.
O
A. Glyxin.
C. Fe(NO3)2
N
B. FeSO4.
D. Fe(NO3)2.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
H
A. Al.
Ơ
Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là
A. N2
B. P2O5.
N
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của C. K2O
D. CO2
Y
Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
D. Poliacrilonitrin.
Q
C. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(caproamit.
U
A. Nilon-6,6
KÈ
A. C3H4 và C2H4.
M
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? B. CH4 và C3H8.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H4 và C4H8.
C. W.
D. Cr.
Câu 7. Kim loại có độ cửng lớn nhất là A. kim cương.
B. Hg.
ẠY
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na
B. Al
C. Mg.
D. Fe.
D
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là 1
A. CO2.
B. N2
C. CO2.
D. H2.
C. Axit fomic
D. Axit acrylic
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic
B. Axit axetic
Câu 12. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại A. đồng
B. kali.
C. nhôm.
D. magie.
A. Sn2+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ni2+
Câu 14. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. Fe(NO3)3.
O
Câu 15. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. CaCl2.
B. NaCl
C. Na2SO4.
N
Câu 16. Chất nào sau đây là polisaccarit? B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. H2SO4 loãng.
D. Ca(HCO3)2.
D. Xenlulozơ.
Ơ
A. Glucozơ.
FF IC IA L
Câu 13. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOH.
D. C2H3COOCH3.
N
A. CH3COOH.
H
Câu 17. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
Câu 18. Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là B. +3.
C. +5.
Y
A. +2.
D. +6.
U
Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là B. 5.
C. 3.
Q
A. 2.
D. 4.
M
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
KÈ
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
ẠY
Câu 21. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây? B. Al
C. Na
D
A. Zn.
D. Cu.
Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, trắng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
2
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là B. 20,52.
C. 17,1.
D. 10,26.
FF IC IA L
A. 16,24.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V là? A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O2. Giá trị của m là A. 10,8.
B. 13,5
C. 3,6.
D. 5,4.
O
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng.
Ơ
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
N
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
H
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
N
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2? C. FeO.
D. Fe2O3.
U
Y
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp (Al, Mg, Zn, Fe) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 85,5.
C. 84,7.
D. 79,9.
Q
A. 75,1.
M
Câu 29. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? B. 4.
C. 1.
D. 3.
KÈ
A. 2.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
ẠY
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 1 ancol.
D
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa; - Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa; 3
Giá trị của m là A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
FF IC IA L
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Cho Al vào dung dịch NaOH. (5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là B. 3.
C. 4.
N
A. 6.
O
(7) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH.
D. 5.
Y
N
H
Ơ
Câu 33. Cho 1,344 lít O2 phản ứng hết với m gam hỗn hợp X gồm K, Na và Ba thu được chất rắn Y có chứa các kim loại còn dư và các oxit kim loại. Hòa tan Y vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch Z và 0,672 lít khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a (mol/l) vào Z thì thu được 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65 gam kết tủa; Mặt khác, hấp thụ 6,048 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Z, thấy thu được dung dịch T chứa 24,38 gam chất tan. Các thể tích khí ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Giá trị của a và m lần lượt là B. 1,65 và 13,85.
D. 1,35 và 12,25.
Q
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
C. 1,65 và 12,25.
U
A. 0,55 và 13,85.
(a) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
M
(b) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
KÈ
(c) Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. (d) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. (e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
ẠY
(0 Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là
D
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là 4
A. 6,03.
B. 4,26.
C. 4,20.
D. 4,02.
A. 44,60%.
B. 50,43%.
C. 59,26%.
FF IC IA L
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa; Phần tram khối lượng nguyên tố oxi trong X là D. 47,21%.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muổi. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là? B. 30,00%
C. 36,25%.
O
A. 40,24%.
D. 32,00%.
B. 5,20 gam.
C. 6,24 gam
D. 9,60 gam
H
A. 8,80 gam.
Ơ
N
Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là
B. 0,07
C. 0,08
D. 0,10
U
A. 0,09.
Y
N
Câu 39. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?
Q
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm
M
Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút
KÈ
Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút, (Trong quá trình làm thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ống nghiệm bằng cách bọc bên ngoài ống nghiệm một tờ giấy tối màu)
ẠY
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp.
D
(2) Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi. (3) Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần. (4) Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phản ứng giữa benzen và brom xảy ra, (5) Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan. 5
Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-A
4-B
5-C
6-B
7-D
8-A
9-C
10-A
11-A
12-A
13-B
14-B
15-D
16-D
17-D
18-D
19-B
20-C
21-D
22-D
23-C
24-D
25-A
26-C
27-C
28-D
29-A
30-C
31-A
32-C
33-B
34-C
35-A
36-B
37-B
38-B
39-A
40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21: Chọn D. X là Cu:
Cu Fe NO3 3 Cu NO3 2 Fe NO3 2
FF IC IA L
1-B
O
Kêt tủa gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)2, nung ngoài không khí thu được CuO và Fe2O3.
N
Câu 22: Chọn D.
Ơ
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt X là saccarozơ.
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích
H
Y là glucozơ.
N
Câu 23: Chọn C.
Y
C12 H 22 O11 2C6 H12 O6 4Ag
0, 03.342 17,1 gam. 60%
Q
m
U
0, 03.....................................0,12
M
Câu 24: Chọn D.
KÈ
n N n HCl 0, 4 n N2 0, 2 V 4, 48 lít.
ẠY
Câu 28: Chọn D.
n SO2 n H2 0, 45 4
D
m muối = m kim loại mSO2 79,9 gam. 4
Câu 29: Chọn A. Các este có C=C có thể trùng hợp thành polime: Vinyl axetat, metyl acrylat. 7
Câu 30: Chọn C. CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH 3OH CH3COOC2 H 5 NaOH CH3COONa C 2 H5OH
Sản phẩm gồm 1 muối + 2 ancol.
Phần 1: n CO2 0, 2; n CaCO3 0,15 n C tổng = 0,35 Phần 2: n CO2 n BaCO3 0,15 3
Bảo toàn C n HCO 0, 2 3
Y chứa CO32 0,3 và HCO3 0, 4 . Bảo toàn điện tích n K 1
O
n KOH x; n K 2 CO3 2x n K x 2.2x 1
N
x 0, 2
Ơ
Bảo toàn C n CO2 0,3 0, 4 2x 0,3
Y
(1) Fe2 H NO3 Fe3 NO H 2 O
N
H
m 0, 3.100 30 gam.
Câu 32: Chọn C.
Q
U
(2) AgNO3 FeCl3 AgCl Fe NO3 3 (3) FeS HCl FeCl 2 H 2S
FF IC IA L
Câu 31: Chọn A.
M
(4) Al H 2O NaOH NaAlO2 H 2
KÈ
(5) NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2 CO3 H 2 O (6) Cu FeCl3 CuCl 2 FeCl 2
ẠY
(7) NH 4 HCO3 NaOH Na 2 CO3 NH 3 H 2 O Câu 33: Chọn B.
D
n O2 0, 06; n H2 0, 03
n OH 4n O2 2n H2 0,3
pH 1 H 0,1 n H dư 0, 03
8
n H phản ứng 0, 3 n H đã dùng = 0,33 n H2SO4 0,165 a 1, 65M n OH 0, 3 và n CO2 0, 27 Tạo CO32 0, 03 và HCO3 0, 24 n Ba n BaSO4 0, 05 n BaCO3 0, 03
FF IC IA L
Chất tan gồm Na , K , Ba 2 0, 05 0, 03 0, 02 và HCO3 0, 24 m chất tan 24,38 m Na m K 7 m X m Na m K m Ba 13,85 Câu 34: Chọn C.
O
(a) Đúng (b) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm
N
(c) Sai, glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân
Ơ
(d) Đúng
H
(e) Đúng
Câu 35: Chọn A.
80%.4x.40 18x 658x 20%
KÈ
m H 2O tổng
M
n NaOH 3x x 4x
U
ACOOH : x mol
Q
ACOO BCOO 2 C3H5 : x mol
Y
Hai muối có số mol bằng nhau nên X gồm:
N
(f) Sai, đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.
m Z 658x 92x 11, 25 x 0, 015
ẠY
m X 0, 015 A 2B 173 0, 015 A 45 16,71
D
A B 448
Gồm 2 gốc thành C32 H 64 .
Quy đổi X thành C32 H 64 0, 03 , C3 H 6 0, 015 ,CO2 0, 06 n O2 0, 03.48 0, 015.4,5 1,5075 9
Đốt 0,03 mol X cần n O2 1, 5075
Đốt 0,12 mol X cần n O2 6, 03 mol. Câu 36: Chọn B. Muối X bị nhiệt phân tạo khí và hơi, khí tạo kết tủa với Ca(OH)2 dư nên X là muối của H2CO3; khí chứa CO2.
FF IC IA L
Ca(OH)2 dư n CO2 n CaCO3 0,12 m Y m X m Z 11, 76
Y gồm CO2 (0,12) và H2O (0,36)
Z tan trong H2O tạo môi trường kiềm nên Z có thể là AO (oxit nhóm IIA) hoặc B2CO3 (cacbonat nhóm IA) Xét Z là AO:
9,18 153 : Z là BaO. 0, 06
H
0, 66.16 50, 43% 20,94
N
%O
Ơ
n O X 2n CO2 Y n H 2O Y n Z 0, 66
N
Dễ thấy n AO 0, 06 phù hợp vì M Z
O
n CO2 0,12 n AO 0,12 (Nhiệt phân ACO3) hoặc n AO 0, 06 (Nhiệt phân A HCO3 2 ).
U
n Este của phenol = u và n Este còn lại = v
Y
Câu 37: Chọn B.
Q
n E u v 0, 09 và n NaOH 2u v 0,11 u 0, 02; v 0, 07
M
(Nhân đôi số liệu n Ag và n CO2 )
KÈ
n Ag 0, 08 n Andehit 0, 04 n Ancol 0, 07 0, 04 0, 03
Đặt n, m là số C của anđehit và ancol
ẠY
0, 04n 0, 03m 0,14
D
n m 2 là nghiệm duy nhất. G gồm CH3CHO 0, 04 và C2 H5 OH 0, 03
Sản phẩm có 2 muối nên E gồm: ACOOCH CH 2 0, 04 , ACOOC2 H5 0, 03 , ACOOP 0, 02
Muối gồm ACOONa 0, 09 và PONa 0, 02 m muối 0, 09 A 67 0, 02 P 39 9, 7 10
9A 2P 289
Với A 1 và P 77 A 15; P 77 là nghiệm duy nhất. X là CH3COOCH CH 2 : 0, 04 Y là CH3COOC2 H 5 : 0, 03 %Y 30%
FF IC IA L
Z là CH3COOC6 H 5 : 0, 02 Câu 38: Chọn B. X là Cx H 2x 2 z N z a mol Y là C y H 2 y 2 b mol n E a b 0,11
O
n CO2 ax by 0, 28
N
n H 2O a x 1 0,5z b y 1 0,35
N
z 1 hoặc z = 2
H
Với a b 0,5az 0, 07 và a 0, 055 z 2,54
Ơ
n H 2O n CO2 a 0,5az b 0, 07
Y
Khi z 2 a 0, 06; b 0, 05
U
n CO2 0, 06x 0, 05y 0, 28 x 3, y 2 là nghiệm duy nhất.
M
m E 5,74 và m Y 1,3
Q
X là C3H10 N 2 0, 06 và Y là C2 H 2 0, 05
KÈ
Khi m E 22,96 thì m Y 5, 2 Câu 39: Chọn A.
Trong 0,075 mol T chứa a mol O và khi đốt cháy tạo b mol H2O.
ẠY
n O2 0, 2675; n CO2 0, 24
D
Bảo toàn O: a 0, 2675.2 0, 24.2 b n O T mT
a 0, 025.2 10,56 18b 0, 2675.32 2,395
a 0,1; b 0,155 11
m T 4, 79 Số C
n CO2
Số H
2n H2 O
k
nT n O T nT
62 15
FF IC IA L
Số O
3, 2
nT
2 4 Số COO 3 3
2C 2 H 32 2 15
n Br2 0, 075 k COO 0,11
O
Tỉ lệ: 4,79 gam T phản ứng tối đa 0,11 mol Br2
N
3,832 gam T phản ứng tối đa 0,088 mol Br2.
Ơ
Câu 40: Chọn C.
H
(1) Đúng, tuy benzen và brom có thể tan vào nhau nhưng quá trình này không diễn ra ngay lập tức, vẫn có những phân lớp cục bộ.
N
(2) Sai, màu của dung dịch nhạt dần (nâu đỏ ngả sang vàng) do Br2 và benzen tan hoàn toàn vào nhau (3) Đúng, phản ứng thế xảy ra và màu vàng nhạt dần
Y
(4) Đúng
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
(5) Sai, sản phẩm là C6H5Br (Brom benzen)
12
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FF IC IA L
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là B. 4
C. 3
D. 2
O
A. 1
B. anken
C. ankan
H
Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. Fe2O3
C. Na2O
D. Cr2O3
N
B. CrO3
D. ankin
Ơ
A. ankađien
N
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể thuộc dãy đồng đẳng của
Câu 44: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
B. HNO3 đặc, nguội
C. KOH
Y
A. MgCl2
D. H2SO4 đặc, nguội
U
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là B. Cu
C. Mg
Q
A. Al
D. Ag
M
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là B. Fe(NO3)2 và AgNO3
KÈ
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Cu(NO3)2 và AgNO3
ẠY
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất? A. W
B. Hg
C. C
D. Ag
D
Câu 48: Dùng Al dự khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là A. 2,80 gam
B. 0,84 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
C. tính cứng
D. tính dẻo
Câu 49: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính khử
B. tính oxi hóa
Câu 50: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon? 1
B. Lysin
A. Valin
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 51: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6, tơ visco. Số polime tổng hợp là A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. vôi sống
B. phèn chua
C. phèn nhôm
FF IC IA L
Câu 52: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là D. thạch cao
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl
B. ZnCl2
C. CuCl2
D. MgCl2
Câu 54: Quặng manhetit có thành phần chính là B. Fe2O3
C. Fe3O4
Câu 55: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Poli(vinyl clorua)
N
A. Polietilen
D. FeS2
O
A. FeCO3
B. Mg
C. Cu
B. axit stearic
N
Câu 57: Tristearin là trieste của glixerol với A. axit panmitic
D. Na
H
A. Al
Ơ
Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
C. axit axetic
D. axit oleic
U
Y
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và ion Cu2+ ta dùng lượng dư B. ancol etylic
C. dung dịch muối ăn
D. giấm ăn
Q
A. nước vôi trong
B. Ca(H2PO4)2
C. Na2CO3
KÈ
A. (NH2)2CO
M
Câu 59: Phân lân cần cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Phân bón chứa chất nào dưới đây thuộc loại phân lân? D. KCl
Câu 60: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III}? B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
ẠY
A. Dung dịch H2SO4 (loãng)
Câu 61: Saccarozơ thuộc loại
D
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polime
D. polisaccarit
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. C2H5NH2
B. HCOOCH3
Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? 2
B. Axit fomic
A. Phenylamin
C. Phenol
D. Glucozơ
Câu 64: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ, mai các loài ốc, sò, hến, Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2
B. CaSO4
C. Ca(OH)2
D. CaCO3
A. axit glutamic
B. valin
FF IC IA L
Câu 65: X là một -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là C. alanin
D. glyxin
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime? A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên B. Không tan trong nước và các dung môi thông thường C. Có phân tử khối lớn
O
D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định
B. 39,40
C. 29,55
D. 33,49
H
A. 47,28
Ơ
N
Câu 67: Sục 6,72 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch Z gồm BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
B. 75ml
C. 25ml
D. 100ml
Y
A. 50mL
N
Câu 68: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít H2. Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
U
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
Q
(a) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có anion -COO(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit
M
(c) Tên thay thế của glyxin là axit -aminoaxetic
KÈ
(d) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cấu tạo (e) Tơ visco, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo
ẠY
Số phát biểu đúng là A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
D
Câu 70: Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phàn ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 2,30 kg
B. 4,60 kg
C. 4,83 kg
D. 5,52 kg
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 7,392 lít CO2 và 5,508 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,92 gam Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của m là 3
A. 5,316.
B. 4,836
C. 4,944
D. 5,604
Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
D. CH3COOC(CH3)=CH2
FF IC IA L
A. HCOOCH2CH=CHCH3
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng (b) Điện phân nóng chảy Al2O3 (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng
O
(d) Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 (đ) Hòa tan Fe2O3 trong dung dịch HNO3 loãng
B. 3
C. 4
D. 5
Ơ
A. 2
N
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
C. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía
B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ D. Y không tác dụng được với H2 (t°, xt)
Y
A. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ_
N
H
Câu 74: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong, Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 2,28
KÈ
M
Q
U
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi ( ) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 18,33 gam E bằng O2, thu được 9,99 gam H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giả trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,43
C. 1,25
D. 2,86
ẠY
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,19 mol hỗn hợp X gồm (axit acrylic, etyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,69 mol O2, tạo ra CO2 và 8,64 gam H2O. Nếu có 0,19 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là B. 0,18 mol
C. 0,21 mol
D. 0,19 mol
D
A. 0,16 mol
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai 4
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, sản phẩm của phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước B. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy C. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất
FF IC IA L
D. Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 (loãng) và 0,09 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 126,65 gam muối trung hòa và 12,16 gam hỗn hợp khí X (trong đó 0,04 mol H2). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,73 mol KOH, thu được 63,44 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,7
B. 50,9
C. 56,3
D. 54,5
B. 8
C. 6
D. 5
Ơ
A. 7
N
O
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, Na2O, BaO (trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước thu được 200ml dung dịch Y và 0,0315 mol H2. Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được 400ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,54 gam
B. 2,36 gam
N
H
Câu 80: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc III) và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 0,5 mol O2, thu được N2, CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 20,8 gam. Khối lượng của amin X trong 10,72 gam hỗn hợp E là C. 4,72 gam
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
---------------- HẾT -----------------
5
D. 7,08 gam
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-D
44-C
45-D
46-A
47-D
48-A
49-A
50-B
51-A
52-B
53-C
54-C
55-A
56-C
57-B
58-A
59-B
60-D
61-B
62-B
63-A
64-D
65-D
66-D
67-C
68-B
69-A
70-C
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-A
77-C
78-D
79-A
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A.
FF IC IA L
41-D
Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ chuyển thành cation và kim loại có tính khử yếu hơn sẽ ở dạng kim loại tự do.
O
Hai kim loại là Ag, Cu và 2 muối là Fe NO3 2 và Cu NO3 2 . Câu 65: Chọn D.
N
m muoi m X 0, 025 22
Ơ
nX
H
M X 75 : X là Gly.
N
Câu 67: Chọn C. n Ba OH 0,15; n NaOH 0,1
Y
2
U
n OH 0, 4 và n CO2 0, 3 Tạo CO32 0,1 và HCO3 0, 2
Q
n Ba 2 0,15 n CO2 n BaCO3 0,1 và Ba 2 còn trong Y. 3
M
Y chứa Na 0,1 , Ba 2 0,05 và HCO3 0, 2
KÈ
Z chứa BaCl2 0,12 và KOH (0,15) HCO3 OH CO32 H 2O
ẠY
0,15......0,15.......0,15
n CO2 0,15 và n Ba 2 0, 05 0,12 0,17 n BaCO3 0,15 3
D
m 29,55 gam
Câu 68: Chọn B. n H 2SO4 n H 2 0, 075 V 75 ml
Câu 69: Chọn A. 6
(a) Sai, các muối tan và điện li mạnh mới có anion này trong phân tử. (b) Sai, saccarozơ tạo 2 monosaccarit (c) Sai, tên thay thế của Gly là amino etanoic. (d) Đúng, X là (Gly)5(Ala), có 6 đồng phân (dịch dần Ala từ bên này qua bên kia) (e) Đúng
FF IC IA L
Câu 70: Chọn C. C6 H12 O6 2C 2 H5OH 2CO 2 m C2H5OH
2.15.90%.70%.46 4,83 kg 180
Câu 71: Chọn A.
2
0, 006
N
n CO2 n H 2O n Br2
Ơ
nX
O
n CO2 0,33; n H2 O 0,306; n Br2 0, 012
n NaOH 3n X 0, 018 và n C3H5 OH n X 0, 006
N
3
Câu 72: Chọn C.
Q
M
HCOO CH C CH 3 2
U
Có 2 công thức cấu tạo phù hợp của X:
Y
Bảo toàn khối lượng m 5,316
HCOO CH CH CH 2 CH3
H
m X mC m H m O 5,148 (Với n O 6n X )
KÈ
Cấu tạo đều tiên có đồng phân hình học nên có 3 chất X thỏa mãn. Câu 73: Chọn B.
ẠY
(a) NH 4 2 SO4 Ba OH 2 BaSO 4 NH 3 H 2 O (b) Al 2O3 Al O2
D
(c) CaCl2 NaHCO3 đun nóng NaCl CaCO3 CO 2 H 2 O
(d) HCl Na 2CO3 NaCl NaHCO3 . (e) Fe2 O3 HNO3 Fe NO3 3 H 2 O Câu 74: Chọn B. 7
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y Y là glucozơ. Câu 75: Chọn D. Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (u mol) và hai este 2 chức (tổng v mol)
n NaOH u 2v 0,585 u 0,135 và v = 0,225 u 0,135 và v 0, 225
Tỉ lệ u : v 3 : 5
O
Trong 12,22 gam E gồm Cn H 2n 6 O 2 3e mol và Cm H 2m 6 O 4 5e mol
FF IC IA L
n E u v 0,36
N
m E 3e 14n 26 5e 14m 58 12, 22
Ơ
n H 2O 3e n 3 5e m 3 0,37
H
m E 14n H 2O e 0, 01
N
3n 5m 61
Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n 6 và m 8 n 7 và m 8 là nghiệm duy nhất.
Y
E gồm CH 2 C CH 3 COO CH 2 C CH 0, 03 mol
Q
U
Hai este đa chức là CH 2 CH CH 2 OOC C2 H 2 COO CH3 0, 05 mol (2 đồng phân ở gốc axit)
m CH3OH 1, 6
M
m CH CCH 2OH m CH 2 CH CH2 OH 4,58
KÈ
Tỉ lệ không phụ thuộc lượng chất nên: m1 : m 2 4,58 :1, 6 2,8625
ẠY
Câu 76: Chọn A.
Quy đổi X thành Cx H 2x O2 e mol và hiđrocacbon Cn H 2n 2 2k 0,19 e
D
n H 2O 0, 48
Bảo toàn O 2e 2n O2 2n CO2 n H 2O n CO2 e 0, 45 8
n CO2 n H 2O 0,19 e . k 1 e 0, 45 0, 48 k 0,19 e 0,19 e n Br2 k 0,19 e 0,16
(a) Đúng, chưa đun nóng nên không có phản ứng nào xảy ra ở cả 2 ống. (b) Sai (c) Sai, ống 1 có CH3COOH, ống 2 có CH3COONa
(d) Đúng
O
(e) Đúng Câu 78: Chọn D.
N
n K tổng 1,82 n H2SO4 n SO2 0,91 4
Ơ
Đặt m Mg Fe Cu u gam và n NH v mol 4
N
m u 17 1,73 v 63, 44
H
m muối u 18v 0,09.39 0,91.96 126,65
Y
u 34,88; v 0, 05
Q
U
Bảo toàn H n H2 O 0, 77
M
Bảo toàn khối lượng m X 54, 4 Câu 79: Chọn A.
KÈ
n HCl 0,1 n H 0,1
pH 13 OH dư 0,1 n OH dư = 0,04
ẠY
n OH trong Y 0,1 0, 04 0,14
D
n OH 2n H2 2n O n O 0, 0385
mX
FF IC IA L
Câu 77: Chọn C.
mO 7, 04 gam. 8, 75%
Câu 80: Chọn C. n CO2 u và n H 2O v 44u 18v 20,8 9
Bảo toàn O 2u v 0,5.2 u 0, 35; v 0, 3
E gồm Cx H 2x 3 N a mol và C y H 2 y 2 b mol n E a b 0,15
FF IC IA L
n CO2 n H 2O 0, 05 1, 5a b a 0, 04; b 0,11
n CO2 0, 04x 0,11y 0, 35 4x 11y 35
23 là nghiệm duy nhất. 11
O
X là amin bậc 3 nên x 3; ankin có y 2 x 3, y
N
X là C3H 9 N
Ơ
m E 5,36 và m X 2,36
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Khi m E 10, 72 thì m X = 4,72.
10
SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬN THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang
MÃ ĐỀ THI:132
– Số báo danh : ...........................
FF IC IA L
- Họ và tên thí sinh: ..............................
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt A. Đolomit B. Xiđerit C. Hematit D. Boxit Câu 42: Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đưởng). Cacbonhiđrat trong đường mía thuộc loại A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 43: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? B. FeCl3 C. H2SO4 D. AlCl3 A. Ca(HCO3)2 Câu 44: Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 45: Cho các chất sau: propin, but-2-in, etanal, vinylaxetilen, axit metanoic, glucozơ. saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là B. 5 C. 7 D. 6 A. 4 Câu 46: Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56 B. 69,12 C. 86,4 D. 64,8 Câu 47: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic B. Glysin C. Lysin D. Đimetylamin Câu 49: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành tơ? B. CH2=CHCN A. CH2=CH-CH3 C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 50: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,.. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Metan B. Etilen C. Etan D. Axetilen Câu 51: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là A. BaS + H2SO4 → H2S + BaSO4 B. FeS + 2HCl → 2H2S + FeCl2 C. H2 + S → H2S D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 5,60 C. 3,36 D. 1,68 Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Dung dich X Dung dich Y Dung dich Z Fe OH 2 Fe 2 SO 4 3 BaSO 4
Chất tan trong các dung dịch X, Y, X lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2 C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 Câu 54: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch HCl + + + Dung dịch NaOH + + Dung dịch AgNO3/NH3 + Có kết tủa Có kết tủa Quy ước: (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, natri fomat. B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat C. Lysin, fructozơ, triolein, vinylaxetilen D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein Câu 55: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 có đặc điểm sau: - X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro - Z tác dụng được với NaOH và tham giam phản ứng tráng bạc Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3 B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 Câu 56: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin B. Glucozơ C. Anilin D. Vinyl axetat Câu 57: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion B. SO42- và ClC. Ca2+ và HCO3D. NO3A. HCO3Câu 58: Kim loại nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu là A. Cu B. Al C. Fe D. Na Câu 59: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo Câu 60: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Mg B. Ba C. Cu D. Ag Câu 61: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2 C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 Câu 62: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là A. Thiếc B. Đồng C. Chì D. Kẽm Câu 63: Từ photphat tự nhiên chứa Ca3(PO4)2, qua chế biến hóa học thu được phân lân supephotphat có chứa thành phần cung cấp dinh dưỡng là B. Ca(H2PO4)2 C. Na2HPO4 D. Ca3(PO4)2 A. Na3PO4 Câu 64: Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Trong sơ đồ phản ứng sau: len men H2O (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic B. ancol etylic, cacbon đioxit C. ancol etylic, sobitol D. axit gluconic, axit axetic Câu 66: Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 5,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 4,48g Câu 67: Chất khí X có các tính chất sau: a) Khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) Gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) Không có phản ứng cháy; d) Không làm mất màu nước brom.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Chất X là A. H2O B. CH4 C. CO2 D. SO2 Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N Câu 69: Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biều nào sau đây không đúng? A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala B. X có tham gia phản ứng màu biure C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly Câu 70: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl xt,t 0 (3) X4 + HCl → X3 (4) X4 tơ nilon-6 + H2O Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3 B. X2 làm quỳ tím hóa hồng D. Nhiệt độ nóng chảy cuả X1 thấp hơn X4 C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính Câu 71: Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu được hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3 C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1% (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2 (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người (g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π (h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon (k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 73: Cho X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam B. 4,68 gam C. 9,72 gam D. 8,10 gam Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 46,8 B. 21,6 C. 43,2 D. 23,4 Câu 75: Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + TN1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3 + TN2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết E, X và Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phản ứng xảy ra hoàn toàn Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 2,80 D. 1,68
FF IC IA L
Câu 77: Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muỗi và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655 B. 1,715 C. 1,825 D. 1,845 Câu 78: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Giá trị của m là A. 5,91 B. 7,88 C. 11,82 D. 9,85 Câu 79: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07% B. 29,94% C. 27,97% D. 51,24% Câu 80: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thuyết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92 B. 102 C. 99 D. 91 ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C
43A
44D
45B
46B
47B
48A
49B
50A
51D
52C
53C
54A
55D
56C
57A
58C
59D
60C
61C
62D
63B
64C
65A
66D
67C
68A
69D
70C
71B
72B
73A
74C
75C
76A
77C
78C
79D
80D
FF IC IA L
41C
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 44: Trừ Cr không phản ứng, các chất còn lại có phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng. Câu 45: Các chất chứa CH≡C-, -CHO, HCOO- có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3: propin: CH≡C-CH3 etanal: CH3-CHO vinylaxetilen: CH≡C-CH=CH2 axit metanoic: HCOOH glucozơ: CH2OH-(CHOH)4-CHO Câu 46: Saccarozơ —> 2C6H12O6 —> 4Ag 0,2……………….…………..0,8 nAg thực tế = 0,8.80% = 0,64 => mAg = 69,12 Câu 55: + X tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc —> X là HOCH2CH2CHO. + Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử H —> Y là CH3COOCH3 (Từ axit CH3COOH và ancol CH3OH) + Z tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc —> Z là HCOOCH2CH3. Câu 64: Có 3 chất thoát khí khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng: KHCO3, FeS, Fe(NO3)2 HCO3- + H+ —> CO2 + H2O FeS + H+ —> Fe2+ + H2S Fe2 H NO3 Fe3 NO H 2 O Câu 66: n O bị lấy = n CO2 n CaCO3 = 0,09 gam
ẠY
KÈ
—> m Fe = 5,92 – 0,09.16 = 4,48 gam Câu 67: A. H2O: Thỏa mãn (b)(c)(d) B. CH4: Thỏa mãn (b)(d) C. CO2: Thỏa mãn tất cả D. SO2: Thỏa mãn (a) Câu 68: X đơn chức nên n X 2n N2 = 0,25
D
Số C = n CO2 / n X = 3 Số H = 2n H 2O / n X = 9
—> X là C3H9N Câu 69: Phát biểu D sai, X là Gly-Ala-Ala Câu 70: (4) —> X4 là NH2-(CH2)5-COOH (3) —> X3 là NH3Cl-(CH2)5-COOH (2) —> X1 là NH2-(CH2)5-COONa
(1) —> X là NH2-(CH2)5-COO-NH3CH3 —> X2 là CH3NH2 A. Sai: M X = 162 < M X3 = 167,5 B. Sai, X2 làm quỳ tím ẩm hóa xanh C. Đúng D. Sai, dạng muối sẽ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn axit tương ứng. Câu 71: Khí X chứa H2 nên NO 3 đã bị khử hết
H
Y
N
Đặt a, b là số mol CO2, H2O —> Δm = 44a + 18b – 100a = -34,5 m E = 12a + 2b + 0,6.16 = 21,62 —> a = 0,87 và b = 0,79 —> Số C = n CO2 / n E 2,9 —> X là HCOOCH3
Ơ
N
O
FF IC IA L
Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai —> Y chứa NH 4 Chất rắn Z là Fe, có thể có Al dư —> Y không chứa Fe3+ —> Thành phần chất tan trong Y là AlCl3, NH4Cl, có thể có FeCl2. Câu 72: (a) Đúng (b) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, glyxerol không phản ứng (c) Đúng (d) Sai, có thể không thu được ancol mà thay vào đó là anđehit, xeton hay một muối khác (e) Sai, đipeptit này có 3N (f) Đúng (g) Sai, triolein có 6 liên kết pi (3C=C và 3C=O) (h) Đúng (k) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc. Câu 73: n E n NaOH 0,3 n O E 0, 6
Q
—> n X n E – 0,08 = 0,22 Vậy nếu đốt Y và Z thu được: n CO2 = 0,87 – 0,22.2 = 0,43
U
n Y n Z n CO2 n H2O 0, 08 1
ẠY
KÈ
M
—> Số C trung bình của Y, Z = 0,43/0,08 = 5,375 Y, Z có đồng phân hình học nên Y là: CH3-CH=CH-COOCH3 Do sản phẩm xà phòng hóa chỉ có 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên Z là: CH3-CH=CH-COOC2H5 Vậy muối có M lớn nhất là CH3-CH=CH-COONa (0,08 mol) —> m muối = 0,08.108 = 8,64 Câu 74: n H 2 0, 6 n O 1, 2
n C n CO2 1, 75
D
n H m X mC mO /1 4,8 n H2 O 2, 4 m H 2O 43, 2 gam
Câu 75: Đốt chất X: n Na 2CO3 0, 2; n CO2 0, 6; n H 2O 0, 6 n C n Na 2CO3 n CO2 0,8
n H 2n H2O 1, 2
n Na 2n Na 2CO3 = 0,4
n O m X m C m H m Na / 16 1, 2 —> C : H : O : Na = 2 : 3 : 3 : 1 —> X là C2H3O3Na: HO-CH2-COONa Đốt chất Y: n Na 2 CO3 0,1; n CO2 1,3; n H 2O 0, 7 n C n Na 2CO3 n CO2 1, 4
FF IC IA L
n H 2n H2O 1, 4 n Na 2n Na 2CO3 0, 2
n O m Y mC m H m Na /16 0, 2
O
—> C : H : O : Na = 7 : 7 : 1 : 1 —> Y là C7H7ONa Vì E tác dụng NaOH tạo ra 2 muối X và Y nên Y phải là muối của phenol. Cấu tạo của Y là CH3-C6H4-ONa (o, m, p) Từ cấu tạo của X, Y và n X 2n Y nên E là HO-CH2-COO-CH2-COO-C6H4-CH3 (o, m, p) Câu 76: n Al = 0,54
Ơ
N
Đặt a, b là số mol N2 và NH 4 Bảo toàn electron —> 10a + 8b = 0,54.3 n H = 2 = 12a + 10b
Q
U
Y
N
H
—> a = 0,05 và b = 0,14 —> V = 1,12 lít Câu 77: X gồm kim loại (25,6 gam) và O (0,45 mol) Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15) —> Y gồm kim loại (25,6) và O (0,45 – 0,15 = 0,3) Sản phẩm khử gồm NO (0,15), N2O (0,05) và NH 4 (a) —> nNO3- trong muối kim loại = 3n NO 8n N 2O 8n NH 2n O = 8a + 1,45
M
—> m muối = 25,6 + 62(8a + 1,45) + 80a = 122,7 —> a = 0,0125 n HNO3 4n NO 10n N 2O 10n NH 2n O 1,825 4
D
ẠY
KÈ
Câu 78: Đặt x = a/22,4; y = b/22,4 và z = m/197 Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + H2O x = 1,5z (1) x + y = 2z (2) Đoạn 2: CO2 + 2NaOH —> Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O —> 2NaHCO3 Đoạn 3: CO2 + H2O + BaCO3 —> Ba(HCO3)2 n CO2 hòa tan BaCO3 = x + 0,24 – (x + 6y) = 0,24 – 6y —> n BaCO3 còn lại = z = 2z – (0,24 – 6y) (3) (1)(2)(3) —> x = 0,09; y = 0,03; z = 0,06 —> m = 197z = 11,82 Câu 79: Y là C2H5NH3HCO3 —> Amin và ancol là C2H5NH2 và C2H4(OH)2
4
G chứa 3 muối khan —> X là NH2-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H —> Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15) —> %K2CO3 = 51,24% Câu 80: n Cu NO3 0, 6 và n FeCl3 0, 4 2
Bảo toàn Cl —> n Cl2 = 0,6 Anot thoát ra 0,8 mol khí —> n O2 = 0,2
FF IC IA L
n e 2n Cl2 4n O2 2 Fe3 1e Fe 2 0, 4......0, 4
Dung dịch sau điện phân chứa Fe2+ (0,4), NO 3 (1,2) —> H+ (0,4) Khuấy đều —> n NO n H / 4 = 0,1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
m X m Y mCu m H2 m Cl2 mO2 m NO 90,8
O
Cu 2 2e Cu 0, 6......1, 2 Tại thời điểm bên catot hết Cu2+ thì bên anot đã có O2 từ trước đó, khi đó H+, thực chất coi như H2O sẽ bị điện phân tiếp. Bảo toàn electron —> n H 2 = 0,2 mol
SỞ GDĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 181
FF IC IA L
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 42: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than. Câu 43: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 44: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? B. (C17H33COO)2C2H4. A. C15H31COOCH3. D. (C17H35COO)3C3H5. C. (C16H33COO)3C3H5. Câu 46: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 47: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat. Câu 48: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 49: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh. Câu 50: Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl. Câu 51: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều dộ dẫn điện tăng? A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe. C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. Câu 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt là sắt trong khi Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HNSO4 loãng. Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ. C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen. Câu 54: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). 1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 55: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. trắng xanh. B. xanh thẫm. C. trắng. D. nâu đỏ. Câu 56: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các chất sau: A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 58: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. A. Na2SO4. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. A. HCOOCH3. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. Glucozơ và fructozơ là đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61: Kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây? A. boxit. B. dolomit. C. hematit. D. xiderit. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước. B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng. C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Câu 63: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+. D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+. Câu 64: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ là? A. 50%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%. -6 Câu 65: Cho các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon ,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ, tơ nitron. Có bao nhiêu polime được tạo thành từ phản ứng trung ngưng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 66: Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. Mg, Al2O3, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 67: Cho dung dịch các hóa chất sau: HCl; NaOH; K3PO4; Na2CO3. Có bao nhiêu hóa chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời? 2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 68: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,7. B. 39,2. C. 34,2 ≤ m ≤ 36,7. D. 34,2. Câu 69: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,4. B. 46,2. C. 50,2. D. 61,0. Câu 70: Tính khối lượng vôi sống thu được khi nhiệt phần 1 tấn CaCO3 với hiệu suất 75%. A. 840 kg. B. 440 kg. C. 420 kg. D. 720 kg. Câu 71: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 76: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là 3
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 108,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 371/1340 khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13%. B. 32%. C. 24%. D. 27%. Câu 78: Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thi thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Trộn 4,64 gam A với m gam O2 (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 gam H2O và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm CO2, N2 và O2 còn dư. Dẫn hỗn hợp khi này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích đo ở đktc). Thành phần % khối lượng amin trong hỗn hợp A là A. 26,93%. B. 62,93%. C. 32,29%. D. 23.96%. Câu 79: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 49,6 gam khí oxi, thu được H2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 23,9 gam A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 24,68%. B. 75,31%. C. 14,28%. D. 85,71%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thi phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C
43A
44D
45D
46C
47D
48C
49C
50A
51A
52B
53B
54C
55D
56D
57D
58D
59C
60C
61A
62D
63D
64C
65C
66B
67C
68A
69C
70C
71A
72B
73A
74B
75C
76B
77B
78B
79A
80B
N
H
Ơ
N
O
Câu 64: Tự chọn m = 162 (C6H10O5)n —> C6H12O6 —> 2Ag 162……………………………………..108.2 —> H = 162/(108.2) = 75% Câu 65: Có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan; nilon-6,6. Câu 66: MgO, Al2O3 không bị CO khử nên Y gồm MgO, Al2O3, Fe, Cu. Câu 67: Có 3 dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời là NaOH; K3PO4; Na2CO3 M(HCO3)2 + NaOH —> MCO3 + Na2CO3 + H2O M(HCO3)2 + K3PO4 —> M3(PO4)2 + KHCO3 M(HCO3)2 + Na2CO3 —> MCO3 + NaHCO3 (M là Mg, Ca) Câu 68: n H 2SO4 0, 2; n HCl 0, 4 n H 0,8
FF IC IA L
41D
Y
n H2 0,3 n H phản ứng = 0,6
Q
U
—> Có 0,8 – 0,6 = 0,2 mol HCl bay hơi khi cô cạn. m muối = 10,4 + 0,2.96 + 35,5(0,4 – 0,2) = 36,7 gam Câu 69: n HCl 0, 3; n NaOH 0, 7
M
Chất rắn gồm NH2-C3H5(COO-)2 (0,15), Cl- (0,3), Na+ (0,7), bảo toàn điện tích —> n OH 0,1
ẠY
KÈ
—> m rắn = 50,2 gam Câu 70: CaCO3 —> CaO + CO2 100………….56 1000………….m H = 75% —> m CaO = 75%.1000.56/100 = 420 kg
D
Câu 71: Nếu X có OH- dư —> X gồm K+, OH-, CO 32 . Khi cho từ từ X vào H+ thì: n H n OH phản ứng 2n CO2 n H 0, 24, trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol H+.
Vậy X không có OH- dư. Trong 100 ml dung dịch X chứa CO 32 (a mol); HCO 3 (b mol) và K+. n BaCO3 = a + b = 0,2 (1)
Với HCl, đặt u, v là số mol CO 32 và HCO 3 phản ứng, với u/v = a/b 5
n HCl = 2u + v = 0,15
n CO2 = u + v = 0,12 —> u = 0,03 và v = 0,09 Vậy a/b = u/v = 1/3 —> 3a – b = 0 (2) (1)(2) —> a = 0,05 và b = 0,15 —> Trong 200 ml X chứa CO 32 (0,1); HCO 3 (0,3) —> K+ (0,5)
N
O
FF IC IA L
Bảo toàn K —> x + 2y = 0,5 (3) Bảo toàn C —> y + 0,2 = 0,1 + 0,3 (4) (3)(4) —> x = 0,1 và y = 0,2 Câu 72: (1) BaCl2 + KHSO4 —> KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 —> Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2 Câu 73: Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C = n CO2 / n E = 369/14 —> n X : n A = 3 : 11
Ơ
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X = 3e và n A = 11e —> n NaOH = 3.3e + 11e = 0,2 —> e = 0,01
N
H
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1) —> m E = 57,74
M
Q
U
Y
Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, tơ tằm chứa nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong cả axit và kiềm (d) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH dễ kết hợp với amin (tạo ra mùi tanh) thành muối tan, bị rửa trôi (e) Đúng, sữa đầu nành hay sữa bò chứa protein tan, bị đông tụ khi có axit (g) Sai, các amino axit đều tan tốt Câu 75: n HCl = 0,04 và n H2SO4 = 0,03 —> n H = 0,1
KÈ
pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> n OH dư = 0,04 —> n OH ban đầu = 0,1 + 0,04 = 0,14
ẠY
—> n OH trong Y = 0,28
n OH 2n H 2 2n O n O 0, 07
—> m X m O /8,75% = 12,8 gam
D
Câu 76: X gồm: C2H4O2: a mol C4H6O4: b mol CnH2n-2O2: c mol n X = a + b + c = 0,5 6
n CO2 = 2a + 4b + nc = 1,3 n H 2O = 2a + 3b + nc – c = 1,1
n O = 2a + 4b + 2c = 1,2 —> a = 0,3; b = 0,1; c = 0,1; n = 3 —> Y là HCOOCH=CH2 Thủy phân 0,5 mol X —> HCOONa (a + c = 0,4), CH3CHO (0,1) n Ag 0,1
FF IC IA L
Tỉ lệ: Từ 0,5 mol X thu được 1 mol Ag —> Từ 0,3 mol X thu được 0,3.1/0,5 = 0,6 mol Ag m Ag 64,8 Câu 77: Khí Z gồm NO (0,2) và H2 (0,45) Ban đầu đặt m X = m —> n O = 371m/21440
Ơ
N
Bảo toàn khối lượng: m + 4,61.36,5 = 238,775 + 0,65.2.69/13 + 18(371m/21440 – 0,2) —> m = 107,2 Vậy n O = 1,855 và n H 2O = 1,655
O
Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: n H 2O = 371m/21440 – 0,2
Bảo toàn H —> n NH = 0,1 Bảo toàn N —> n Fe NO3 = 0,15 2
N
Đặt a, b, c là số mol Mg, MgO, Fe3O4 trong X —> n O = b + 4c + 0,15.6 = 1,855
H
4
Y
m X = 24a + 40b + 232c + 180.0,15 = 107,2
U
m T = 40(a + b) + 160(3c + 0,15)/2 = 114,2
M
Q
—> a = 1,3; b = 0,355; c = 0,15 —> %Fe3O4 = 32,46% Câu 78: n A n O2 0,15 M A 232 / 3
KÈ
Trong phản ứng cháy: n A 0, 06; n H2O 0, 36; n CO2 0, 28 C6 H14 CH 4 5CH 2
ẠY
Amin = CH4 + ?CH2 + NH + ?H2 Quy đổi A thành CH4 (0,06), CH2 (a), NH (b), H2 (c) M A = 0,06.16 + 14a + 15b + 2c = 4,64
n CO2 = 0,06 + a = 0,28
D
n H 2O = 0,06.2 + a + 0,5b + c = 0,36
—> a = 0,22; b = 0,04; c = 0 n A min 0, 04 n C6 H14 0, 02
%Amin = 100% – %C6H14 = 62,93% Câu 79: 7
n O2 1,55; n CO2 1, 6 Đặt n O A = u và n H 2O = v Bảo toàn O —> u + 1,55.2 = 1,6.2 + v m O / m A = 16u/(16u + 2v + 1,6.12) = 0,4.32/23,9
X là CH3COOH Y là HCOOCH3 Z là (COOCH3)2 n Z n CO2 n H2O = 0,1 —> %Z = 0,1.118/(16u + 2v + 1,6.12) = 24,69%
FF IC IA L
—> u = 1,6; v = 1,5 Dễ thấy A có n C n O nên:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 80: (a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng.
8
SỞ GDĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 197
FF IC IA L
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là: B. C2H5COOCH2C6H5. A. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H4CH3. D. CH3COOC6H5. Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2. C. Khử ion kim loại thành nguyên tử. D. Điện phân nóng chảy các hợp chất của kim loại. Câu 44: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. KOH. D. HCI. C. NaNO3. A. H2SO4. Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. dimetylamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. trimetylamin. Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N? A. tơ axetat. B. tơ nilon-6,6. C. tơ olon. D. tơ tằm. Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 49: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2. B. O3. C. CH4. D. SO2. Câu 50: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin. Câu 51: Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy là A. Fe. B. Hg. C. Mg. D. Au. Câu 52: Khi cho Cr vào axit clohidric loãng nóng thì: A. tạo ra CrCl3. B. tạo ra Cr2O3. C. phản ứng không xảy ra. D. tạo ra CrCl2. Câu 53: Kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở điều kiện thường là A. Al. B. Fe. C. K. D. Zn. Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cs. C. Be. D. Na. Câu 55: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ. C. mất màu. D. không đổi màu. Câu 56: Sắt (III) nitrat có công thức hoá học là
Trang 1/4 – Mã đề 197
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. Fe(NO3)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3). D. Fe(NO3)3. Câu 57: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả nho chín chứa nhiều đường: A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là A. Na. B. Na2O. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 59: Hidrocacbon nào sau đây làm nhạt màu được dung dịch Br2? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan. Câu 60: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại là quặng A. apatit. B. pirit. C. boxit. D. hematit nâu. Câu 61: Cho các polime sau: Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Chọn phát biểu đúng. A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và sobitol. B. Saccarozơ và axit gluconic. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và sobitol. Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là A. 64,075 gam. B. 126,85 gam. C. 128,15 gam. D. 63,425 gam. Câu 65: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 1,35. C. 4,05. D. 2,7. Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là: B. SO2 và CO2. C. H2S và CO2. D. SO2 và CO. A. H2S và SO2. Câu 68: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 50. B. 60. C. 40. D. 100. Câu 69: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch chứa 2x mol NaOH và x mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
Trang 2/4 – Mã đề 197
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
thu được 17,5 gam kết tủa. Cho từ từ và khuấy đều phần 2 vào 160 ml dung dịch HCl 1M thu được tối đa V lít khí (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 2,3. B. 4,5. C. 3,1. D. 3,4. Câu 72: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglyxerit Y. Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được a gam glyxerol và dung dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 6,895 mol O2, thu được 5,1 mol CO2 và 4,13 mol H2O. Cho a gam glyxerol vào bình đựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 89,32%. B. 10,68%. C. 28,48%. D. 33,50%. Câu 73: Thực hiện 6 thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3. (d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc. (e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc. (g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. (c) Fibroin của tơ tằn là một loại protein đơn giản. (d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất. (e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn. (f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 75: Hỗn hợp E chứa các este mạch hở (đều được tạo thành từ các ancol và axit cacboxylic) gồm một este đa chức không no (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và hai este đơn chức. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Y chứa hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 16,64 gam O2, thu được 20,46 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng mol lớn hơn trong E là A. 32.67%. B. 13,61%. C. 15,23%. D. 53,72%. Câu 76: Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một ít bông vào ống nghiệm chứa sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp. Bước 2: Cho ống nghiệm trên vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội, sau đó cho dung dịch NaOH 10% từ từ vào ống nghiệm đến dự. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5%. Cho các phát biểu: (1) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch thu được có cả glucozơ và fructozơ. (3) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% thì tốc độ thủy phân nhanh hơn. (4) Sau bước 2, cho lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 vào và đun nhẹ ống nghiệm thì có kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml Trang 3/4 – Mã đề 197
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) và gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 19,1%. B. 20,1%. C. 18,5%. D. 22,8%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl metacrylat, vinyl axetat, axit glutamic và hai hidrocacbon no, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc), tạo ra CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Mặt khác, 0,7 mol X phản ứng tối đa với 0,85 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 67,76. B. 89.60. C. 44,80. D. 67,20. Câu 80: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4 : 1), một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol X cần dùng vừa đủ 1,76 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 41,36 gam CO2 và 0,1 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 22,6%. B. 24,2%. C. 25,0%. D. 18,8%.
Trang 4/4 – Mã đề 197
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B
43C
44C
45D
46A
47D
48D
49D
50B
51C
52D
53C
54A
55A
56D
57B
58D
59B
60C
61C
62C
63A
64A
65D
66C
67B
68A
69C
70D
71C
72A
73A
74C
75B
76A
77A
78D
79A
80B
FF IC IA L
41A
Câu 64: n HCl = 0,65 —> m muối = m A min m HCl = 64,075
Câu 65: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 n H 2 = 0,15 —> n Al = 0,1 —> m Al = 2,7 gam
N
N
H
Ơ
Câu 67: FeCO3 chắc chắn tạo CO2 FeS chắc chắn tạo SO2 —> Hai khí là SO2 và CO2. Câu 68: n hỗn hợp = n CO2 = 0,5
O
Câu 66: Saccarozơ —> (Glucozơ + Fructozơ) —> 4Ag 0,25………………………………………………….1 H = 92% —> m Ag = 92%.1.108 = 99,36 gam
U
Y
Hai chất trong hỗn hợp có cùng M = 100 nên m hỗn hợp = 0,5.100 = 50 gam Câu 69: Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
Q
X chứa Fe2+, Fe3+, SO 24 , H+ dư
A. Đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO 3 , Fe2+ + Ag+…
KÈ
M
B. Đúng, kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì Fe(OH)3 + O2 + H2O —> Fe(OH)3 nên khối lượng tăng C. Sai: Cu + Fe3+ —> Cu2+ + Fe2+ D. Đúng: Fe2+ + H+ + MnO 4 —> Fe3+ + Mn2+ + H2O
D
ẠY
Câu 70: CH2=CH-COOCH3 + NaOH —> CH2=CH-COONa + CH3OH CH2=CH-COO-CH2-C6H5 + NaOH —> CH2=CH-COONa + C6H5CH2OH —> Sản phẩm gồm 1 muối và 2 ancol. Câu 71: n CO2 = 0,125; n NaOH = x và n Na 2CO3 = 0,5x (Giảm số liệu một nửa để thuận tiện khi chia thành 2 phần) Phần 1, bảo toàn C: n CaCO3 = 0,125 + 0,5x = 0,175 —> x = 0,1
—> Phần 2 chứa Na+ (0,2), CO 32 (a) và HCO 3 (b) Bảo toàn C —> a + b = 0,175 Bảo toàn điện tích —> 2a + b = 0,2 Trang 5/4 – Mã đề 197
—> a = 0,025; b = 0,15 Với HCl, đặt ka, kb là số mol CO 32 , HCO 3 đã phản ứng
n HCl = 2ka + kb = 0,16 —> k = 0,8 —> n CO2 = ka + kb = 0,14 —> V = 3,136 lít
Câu 72: n C3H5 OH = 7,12/(92 – 3) = 0,08 3
FF IC IA L
Quy đổi E thành HCOOH (x), CH2 (y), H2 (z), C3H5(OH)3 (0,08) và H2O (-0,08.3 = -0,24) n O2 = 0,5x + 1,5y + 0,5z + 0,08.3,5 = 6,895
n CO2 = x + y + 0,08.3 = 5,1 n H2O = x + y + z + 0,08.4 – 0,24 = 4,13
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
—> x = 0,27; y = 4,59; z = -0,81 Số C của X = (x + y)/x = 18 Số C=C của X = -z/x = 3 —> X là C17H29COOH Y là (C17H29COO)3C3H5 (0,08) và X là C17H29COOH (x – 0,08.3 = 0,03) —> %Y = 89,32% Câu 73: (a) NaHCO3 + NaHSO4 —> Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + NaHSO4 —> BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (d) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O NaOH + NH4Cl —> NaCl + NH3 + H2O (e) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (g) Na + Al + H2O —> NaAlO2 + H2 Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp (e) Sai, triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường (f) Sai, tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng Câu 75: n CO2 0, 465; n H2O 0, 4; n O2 0,52
ẠY
Hai ancol cùng C nên ít nhất 2C —> Các este ít nhất 3C Số C = n CO2 / n E = 3,875 —> HCOOC2H5
D
—> Các ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2 Sản phẩm xà phòng hóa có 2 ancol + 2 muối, trong đó este đa chức có 1C=C nên E gồm: HCOOC2H5 (a) RCOOC2H5 (b) (Gốc R- có 1C=C) (HCOO)(RCOO)C2H4 (c) n E = a + b + c = 0,12
n CO2 n H2O = 0,065 = b + 2c Bảo toàn O —> 2a + 2b + 4c + 0,52.2 = 0,465.2 + 0,4 Trang 6/4 – Mã đề 197
—> a = 0,08; b = 0,015; c = 0,025 n CO2 = 0,08.3 + 0,015( CR + 3) + 0,025( C R + 4) = 0,465 —> CR = 2: Gốc R là CH2=CH-
O
FF IC IA L
—> %CH2=CH-COOC2H5 = 13,61% Câu 76: Bước 1 + 2: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường H2SO4, sau đó trung hòa H2SO4 bằng NaOH dư. Bước 3: Tạo Cu(OH)2 trực tiếp trong hỗn hợp để thực hiện phản ứng giữa glucozơ (sản phẩm thủy phân) và Cu(OH)2. (1) Đúng (2) Đúng, do có kiềm dư nên glucozơ tự chuyển hóa thành fructozơ trong cân bằng. (3) Sai, nếu thay bằng H2SO4 98% thì xenlulozơ sẽ hóa than (C) do H2SO4 đặc háo nước rất mạnh (4) Đúng Câu 77: Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol) —> 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 —> a = b = 0,22 Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72)
Ơ
n HCl = 0,08 và n H2SO4 = 0,2a —> n H = 0,4a + 0,08
N
n CO2 = 0,46 —> Dung dịch Y chứa Na+ (0,28), HCO 3 (0,2) và CO 32 (0,04)
H
Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y:
N
CO 32 + H+ —> HCO 3 0,04……0,04
Y
HCO 3 + H+ —> CO2 + H2O
3
3
Q
U
…………..x………….x —> 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1) Cho từ từ Y vào Z: n CO2 / n HCO = 1/5 —> n CO2 pư = u và n HCO pư = 5u 3
M
n CO2 = u + 5u = 1,2x (3)
3
n H = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)
ẠY
KÈ
(3) —> u = 0,2x thế vào (4): 1,4x = 0,4a + 0,08 (5) (1)(5) —> x = 0,1 và a = 0,15 Câu 78: Bảo toàn khối lượng —> n H 2O = 0,26 Bảo toàn H —> n NH = 0,02 4
D
Khí Y gồm NO (0,06) và H2 (0,13) Bảo toàn N —> n Cu NO3 = 0,04 2
n H 4n NO 10n NH 2n H 2 2n O 4
—> n O = 0,08 —> n MgO = 0,08 Trang 7/4 – Mã đề 197
n Al = a và n Zn = b —> m X = 27a + 65b + 0,08.40 + 0,04.188 = 21,5 Bảo toàn electron: 3a + 2b = 3n NO 2n H2 8n NH = 0,6 —> a = 0,16 và b = 0,06 —> %Al = 22,81% Câu 79: n N2 = 0,05 —> n Glu = 0,1 X + H2 (0,85) —> X’ gồm CnH2nO2 (x), C5H9NO4 (0,1), CmH2m+2 (0,6 – x) Đốt X’ —> n H 2O = 1,95 + 0,85 = 2,8
n H 2O n CO2 = (0,6 – x) – 0,1/2 = 0,55 – x —> n CO2 = x + 2,25 Bảo toàn O —> 2x + 0,1.4 + 2n O2 = 2(x + 2,25) + 2,8 —> n O2 = 3,45
O
—> n O2 đốt X = 3,45 – 0,85/2 = 3,025
FF IC IA L
4
Ơ
N
—> V = 67,76 lít Câu 80: n N 2 = 0,1 —> n A min = 0,2
n CO2 = 0,94, bảo toàn O —> n H 2O = 1,64
H
n H 2O n CO2 1,5n Cx H2 x3 N n Cy H2 y2
N
n Cy H2 y2 0, 4 n Cz H2 z 0,1 n CO2 = 0,2x + 0,4y + 0,1z = 0,94
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Với x > 1, y ≥ 1 và z ≥ 2 nên có 2 cặp nghiệm: TH1: x = 1,7, y = 1, z = 2. —> CH5N (0,06), C2H7N (0,14), CH4 (0,4), C2H4 (0,1) —> Loại vì amin không có tỉ lệ 4 : 1 TH2: x = 1,2, y = 1, z = 3 —> CH5N (0,16), C2H7N (0,04), CH4 (0,4), C3H6 (0,1) —> Nghiệm thỏa mãn —> %C3H6 = 24,19%
Trang 8/4 – Mã đề 197
SỞ GDĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 204
FF IC IA L
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”? B. CO. C. NO2. D. CO2. A. SO2. Câu 42: Công thức phân tử nào sau đây của saccarozơ? A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 43: Trong các chất sau, chất nào là hidroxit lưỡng tính? B. Al2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. A. Al(OH)3. Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch kiềm? C. MgO. A. Ca. B. Na2O. D. K. Câu 45: Công thức của etyl axetat là B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. A. HCOOC2H5. Câu 46: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây? C. Al. D. H2O. A. Fe. B. Al2O3. Câu 47: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2? A. Metanamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 48: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 49: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. C2H4(COOC17H35)2. B. (C17H35COO)2C2H4. C. C3H5(COOC17H35)3. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Li. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac. B. Xenlulozơ triaxetat thuộc loại tơ hóa học. C. Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có một lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. D. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử cacbon. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. CH3COOH. B. NaCl. C. NH3. D. HNO3. Câu 53: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với HNO3 loãng B. Fe. D. FeO. A. Al2O3. C. Fe2O3. Câu 54: Công thức nào sau đây là của thạch cao nung? A. CaCO3. D. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 56: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây? A. Axit ađipic và glixerol. B. Etylen glicol và hexametylenđiamin.
Trang 1/4 – Mã đề 204
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 57: Dung dịch NaOH tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở điều kiện thường? B. NaOH. D. CaCl2. A. Ca(HCO3)2. C. Ca(OH)2. Câu 58: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. Sắt (III) oxit. B. Sắt (III) hidroxit. C. Oxit sắt từ. D. Sắt (II) oxit. Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. MgSO4. B. Na2CO3. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 60: Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 61: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. O2 (t°). D. Dung dịch AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t°). Câu 62: Chất nào sau đây và phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaNO3. B. Ca(HCO3)2. C. MgCO3. D. CaCl2. Câu 63: Cho 100ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96. B. 30,18. C. 34,44. D. 47,40. Câu 64: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thủy luyện? A. CaO + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓. C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. Câu 65: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 41,6. C. 21,0. D. 20,8. Câu 66: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Na vào H2O. D. Cho Ba vào dung dịch NaCl. C. Cho Al vào dung dịch KNO3. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6. Câu 68: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. D. Phân tử X có 5 liên kết π. Câu 69: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,08. C. 1,62. D. 0,54. Câu 70: Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, anđehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 0,672. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48. B. 17,34. C. 17,80. D. 17,26. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat
Trang 2/4 – Mã đề 204
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ (c) Trong dung dịch, các α-amino axit chỉ tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực (d) Các monome tham gia phản ứng trùng hợp đều chứa liên kết πC=C trong phân tử (e) Các đipeptit phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 (f) Saccarozơ là chất kết tinh, màu trắng, có vị ngọt của đường mía (g) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là polipeptit (h) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mùn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong vải bị oxi hóa Số phát biểu luôn đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản úng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2x mol CO2. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,15. D. 0,12. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4 X2 + CO → X5 X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O Phát biểu nào sau đây sai? B. Phân tử khối của X3 là 74. A. Phân tử khối của X6 là 130. C. Phân tử khối của X5 lad 60. D. Phân tử khối của X là 230. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH (b) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaHCO3 (c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư (d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (e) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 2a mol CrCl3 (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tòn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol X (đơn chức mạch hở) bằng 12,32 lít oxi (lấy dư) thu được 17,92 lít hỗn hợp khí và hơi. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X và 9,15 gam hai amin (đều no, đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế tiếp) cần vừa đủ 1,1625 mol O2 thu được N2, H2O và 0,65 mol CO2. Các thể tích đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong E gần nhất với A. 44,45%. B. 49,18%. C. 29,7%. D. 30,69%. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống Cho các phát biểu sau: (1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1 (2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học (3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau (4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+ (5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 Trang 3/4 – Mã đề 204
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol CO2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36. Cho T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng Y có giá trị gần nhất với A. 71%. B. 62%. C. 66%. D. 65%. Câu 79: Nung nóng 1,7 mol hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, FeS, AgNO3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố N) và 1,405 mol hỗn hợp khí gồm CO2 NO2, O2, SO2. Cho Y phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì có 3,5 mol HNO3 phản ứng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm 0,7 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,3 mol CO2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(NO3)2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Tổng phần trăm theo số mol của Mg và FeS có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8%. B. 11,0%. C. 8,80%. D. 12,0%. Câu 80: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng) thu được 0,64 mol hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,08. B. 13,88. C. 14,24. D. 15,68.
Trang 4/4 – Mã đề 204
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42A
43A
44B
45D
46B
47A
48A
49D
50D
51D
52C
53D
54C
55A
56C
57A
58A
59B
60C
61C
62B
63D
64B
65D
66C
67B
68A
69B
70B
71A
72B
73C
74B
75D
76C
77D
78B
79D
80C
FF IC IA L
41D
Câu 63: n FeCl2 = 0,12 —> n AgCl n Cl = 0,24 và n Ag n Fe2 = 0,12
—> m muối = 20,8 Câu 67: Ca(OH)2 dư —> n CO2 n CaCO3 = 0,25
Ơ
Các este đều có dạng CnH2nO2 —> n H 2O n CO2 = 0,25
N
O
—> m↓ = 47,4 gam Câu 65: Gly-Ala + 2NaOH —> GlyNa + AlaNa + H2O —> n GlyNa n AlaNa = 0,1
H
—> m H 2O = 4,5 gam
M
—> m Ag = 1,08 gam
Q
U
Y
N
Câu 68: X là (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 C. Đúng, X có 2 gốc C17H33-, mỗi gốc C17H33- có 1C=C D. Đúng, 2C=C + 3C=O B. Đúng, di chuyển gốc C15H31COO- nằm ngoài và nằm giữa A. Sai, X là C55H102O6 Câu 69: n C6 H12O6 0,005 —> n Ag 2n C6H12O6 = 0,01
KÈ
Câu 70: Các chất trong X khi cháy đều tạo n H2O n CO2 = 0,15 Bảo toàn H —> n H2 = 0,2 – 0,15 = 0,05
D
ẠY
—> V = 1,12 lít Câu 71: Số C (muối) = (18.3 + 18.2 + 16)/(3 + 2 + 1) = 53/3 Quy đổi muối thành HCOONa (3a), CH2 (50a), H2 (b) n O2 = 0,5.3a + 1,5.50a + 0,5b = 1,52 n Na 2CO3 1,5a —> n C = 3a + 50a = 1,03 + 1,5a
—> a = 0,02; b = -0,02 —> X là (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (50a) và H2 (b) —> m X = 17,48 Câu 72: (a) Sai, ví dụ CH2O, C2H4O2, C3H6O3… không phải cacbohiđrat. Trang 5/4 – Mã đề 204
FF IC IA L
(b) Đúng (c) Sai, vẫn có một phần nhỏ tồn tại dạng phân tử (d) Sai, một số hợp chất vòng no kém bền cũng tham gia phản ứng trùng hợp. (e) Sai, tùy amino axit tạo ra đipeptit, ví dụ 1Gly-Glu + 3NaOH (f) Đúng (g) Sai, nilon-6,6 là poliamit (h) Sai, vải bị bục do xenlulozơ bị thủy phân trong axit Câu 73: Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol) —> 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 —> a = b = 0,22 Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72) n CO2 = 0,46 —> Dung dịch Y chứa Na+ (0,28), HCO 3 (0,2) và CO 32 (0,04) n HCl = 0,08 và n H2SO4 n= 0,2a —> n H = 0,4a + 0,08
0,04……0,04 HCO 3 + H+ —> CO2 + H2O
3
3
3
n CO2 = u + 5u = 1,2x (3)
U
n H = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)
Y
3
N
H
…………..x………….x —> 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1) Cho từ từ Y vào Z: n CO2 / n HCO 1/ 5 n CO2 pư = u và n HCO pư = 5u
Ơ
N
O
Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y: CO 32 + H+ —> HCO 3
ẠY
KÈ
M
Q
(3) —> u = 0,2x thế vào (4): 1,4x = 0,4a + 0,08 (5) (1)(5) —> x = 0,1 và a = 0,15 Câu 74: (2) —> X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH (3)(4) —> X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (1) —> X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3 —> B sai, M X3 = 88
D
Câu 75: (a) n OH / n CO2 = 1,5 —> Tạo BaCO3, Na2CO3 và NaHCO3 (b) Không phản ứng (c) Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + 2FeSO4 (d) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl (e) Zn + 2CrCl3 —> ZnCl2 + 2CrCl2 (g) AgNO3 + FeCl3 —> Fe(NO3)3 + AgCl Trang 6/4 – Mã đề 204
Câu 76: CxHyO + (x + 0,25y – 0,5)O2 —> xCO2 + 0,5yH2O n O2 ban đầu = 0,55
FF IC IA L
—> 0,1(x + 0,5y) + 0,55 – 0,1(x + 0,25y – 0,5) = 0,8 —> y = 8 Do O2 dư nên 0,1(x + 0,25y – 0,5) < 0,55 —> x < 4 —> x = 3 là nghiệm duy nhất, X là C3H7OH Quy đổi E thành C3H7OH (a), CH5N (b) và CH2 (c) —> mAmin = 31b + 14c = 9,15 n O2 = 4,5a + 2,25b + 1,5c = 1,1625
n CO2 = 3a + b + c = 0,65
U
Y
N
H
Ơ
N
O
—> a = 0,1; b = 0,25; c = 0,1 —> Amin gồm C2H7N (0,1) và CH5N (0,15) —> %C2H7N = 29,70% Câu 77: Bước 1: Bọt khí thoát ra nhanh, sau đó chậm dần. Bước 2: Ống 1 rất chậm, ống 2 khí thoát rất nhanh. (1) Đúng, ở ống 1 H2 thoát ra bao quanh viên Zn đã ngăn cản tiếp xúc giữa Zn và axit nên phản ứng chậm. Ở ống 2 bọt H2 xuất hiện chủ yếu ở những vụn Cu nên Zn tiếp xúc tốt với axit, phản ứng xảy ra nhanh. (2) Sai, cả 2 ống đều có ăn mòn hóa học. Riêng ống 2 có thêm ăn mòn điện hóa. (3) Đúng, H2 thoát ra nhanh chậm khác nhau nhưng cuối cùng thể tích như nhau do cùng lượng H2SO4. (4) Đúng (5) Sai, dùng MgSO4 thì không có ăn mòn điện hóa. Câu 78: n Na 2CO3 = 0,14 —> n NaOH = 0,28
Q
n H2 = 0,08 —> n OH trong ancol = 0,16
—> X là este của phenol và n X = (0,28 – 0,16)/2 = 0,06
M
X là RCOOP (0,06); Y là (RCOO)2A (0,08) Muối gồm RCOONa (0,22) và PONa (0,06). Đốt muối —> n CO2 = u và n H2O = v
ẠY
KÈ
—> u + v = 1,36 Bảo toàn O —> 2u + v + 0,14.3 = 0,22.2 + 0,06 + 1,08.2 —> u = 0,88 và v = 0,48 Bảo toàn khối lượng: m Z = 0,22(R + 67) + 0,06(P + 39) = m CO2 m H 2O m Na 2CO3 m O2
D
—> 11R + 3P = 528 Do R ≥ 1 và P ≥ 77 —> R = 27 và P = 77 là nghiệm duy nhất. Muối gồm CH2=CH-COONa và C6H5ONa. n O2 đốt T = n O2 đốt X – n O2 đốt Z = 0,32
T có dạng CxHyO2 (0,08 mol) CxHyO2 + (x + 0,25y – 1)O2 —> xCO2 + 0,5yH2O nO2 = 0,08(x + 0,25y – 1) = 0,32 —> 4x + y = 20 Trang 7/4 – Mã đề 204
Do y ≤ 2x + 2 nên x = 3 và y = 8 là nghiệm duy nhất. T là C3H6(OH)2. X là CH2=CH-COO-C6H5 (0,06) Y là (CH2=CH-COO)2C3H6 (0,08) —> %Y = 62,37% Câu 79: n SO2 Z n BaSO4 = 0,01 4
Bảo toàn N —> n NO Z n HNO3 n NO2 = 3,5 – 0,7 = 2,8 3
Bảo toàn O —> n O Y + 3,5.3 = 0,01.4 + 2,8.3 + 1,75 + 0,7.2 + 0,3.2 —> n O Y = 1,69 Các khí đều có 2 oxi nên n O (khí) = 1,405.2 = 2,81
n O X = n O Y + n O (khí) = 4,5
O
—> n FeCO3 n AgNO3 1,5
FF IC IA L
Bảo toàn H —> n H 2O n HNO3 /2 = 1,75
—> n Mg n FeS = 1,7 – 1,5 = 0,2
N
% n Mg FeS = 0,2/1,7 = 11,76%
H
Ơ
Câu 80: Đặt a, b là số mol C, S —> 12a + 32b = 2,24 Bảo toàn electron: n NO2 = 4a + 6b —> n CO2 n NO2 = a + 4a + 6b = 0,64
Y
N
—> a = 0,08; b = 0,04 Y chứa RO2 (0,12 mol) với R = 2,24/0,12 = 56/3 n NaOH n KOH 0,1 n H 2O 0, 2
D
ẠY
KÈ
M
—> m muối = 14,24
Q
U
Bảo toàn khối lượng: m H 2 RO3 m NaOH m KOH = m muối + m H2O
Trang 8/4 – Mã đề 204