ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ
vectorstock.com/20159049
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (21-30) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (21-30) 21. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Lần 1 22. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 2 24. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Nghệ An - Lần 1 25. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Sở GD&ĐT Cà Mau - Lần 1 26. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên ĐH Vinh Nghệ An - Lần 1 27. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 1 28. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Nam Trực - Nam Định - Lần 1 29. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 30. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 001
FF IC IA L
Họ và tên học sinh: ................................................................................................ Số báo danh: ...........................................................................................................
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u A cos(20t x)(cm), với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s B. 20 m/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì A. T 2
k m
B. T 2
m k
C. T 2
g
D. T 2
g
O
Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và tần số góc của một sóng cơ hình sin là
N
v 2v v B. v C. 2 D. Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ. Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung. B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì. C. Có diện tích tăng đều. D. Có diện tích giảm đều. Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì A. f f0 B. f f0 C. f f0 D. f = 0
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
A.
ẠY
Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là A. Vmax A C. Vmax 2 A B. Vmax 2 A
D. Vmax A
Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4 W/m 2 , biết cường độ âm chuẩn là
D
10 2 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 40B B. 40dB
C. 80B
D. 80dB
Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x 2 2 cos(5t 0,5)cm. Dao động của chất điểm
có biên độ là A. 0,5 cm B. 2 2 cm C. 2 cm D. 5 cm Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng? Trang 1
A. N 2 N1
B. N 2 N1
C. N 2 N1
D. N 2 N1 1
Câu 11: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 ,e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. e1 e2 2e3 0
B. e1 e2 e3
C. e1 e2 e3 0
D. 2e1 2e2 e3
t
FF IC IA L
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 . cos 100 V vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có 3 u 1 H. Thương số t có giá trị bằng độ tự cảm L i T 2 4
N
H
Ơ
N
O
B. 100 C. 50 D. 60 A. 40 Câu 13: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào? A. Giảm 20% B. Tăng 20% C. Giảm 9,54% D. Tăng 9,54% Câu 14: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng. C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng. D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 15: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là A. Độ to của âm B. Âm sắc C. Cường độ âm D. Độ cao của âm Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f f0 và f 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 4P1
Y
B. P2 0,5P1
C. P2 P1
D. P2 2P1
Q
U
Câu 17: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 2 cos 100t V thì dòng điện chạy qua phần tử X là 6
KÈ
2 H
M
i 2 cos 100t (A). X là 3 A. L
B. C
10 4 F
C. C
10 4 F 2
D. L
1 H
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
ẠY
kháng của cuộn cảm này bằng
L 1 B. C. D. L L L Câu 19: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì A. Mắt không có tật, không phải điều tiết B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết D. Mắt cận thị, không phải điều tiết Câu 20: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian
D
A.
Trang 2
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trời của đoạn mạch là
R 2 Z L ZC
A.
2
B.
R 2 Z L ZC
2
C.
R 2 ZL ZC
2
R 2 Z L ZC
D.
2
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 22: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là A. Q là điện tích dương B. Q là điện tích âm C. Q là điện tích bất kỳ D. Q phải bằng không Câu 23: Năng lượng vật dao động điều hòa A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. B. Tỉ lệ với biên độ dao động. C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Môi trường vật dao động. Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u 200 2 cos t V, thì 2
N
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 2 cos t A. Điện trở thuần R có giá trị là 6
Q
U
Y
B. 55 C. 55 3 D. 110 A. 220 Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là A. 0,18J B. 3J C. 1,5J D. 0,36J
M
Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R 50 3. MB chứa tụ
KÈ
10 4 điện C so với uAB . Giá trị của L là F. Điện áp uAM lệch pha 3
3 1 2 1 B. H C. H D. H H 2 Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là A. 2, 45A;13V B. 2,5A;12,25V C. 2, 45A;12,25V D. 3, 75A;12,5V Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có 10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng
D
ẠY
A.
A.
2
B. 2
C.
D.
2
Trang 3
Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S1 và S2. Gọi 1 , 2 và 3 là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 cách đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên 2 là A. 5 hoặc 1 B. 4 hoặc 2 C. 3 hoặc 1 D. 4 hoặc 3 Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t 20,102 0,269s. Dùng
A. 9,988 0,297m/s2
FF IC IA L
thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l 1 0,001m. Lấy 2 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là B. 9,899 0,275m/s2
C. 9,988 0,144m/s2
D. 9,899 0,142m/s2
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL 3ZC . Khi điện áp tức thời ở
O
hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là A. 60V B. 180V C. 240V D. 120V Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình x1 3cos t cm; 6
Ơ
N
x 2 3 cos t cm. Phương trình dao động tổng hợp là 2 B. x 3cos t cm A. x 3cos t cm 6 6
D. x 6 cos t cm 2
N
H
C. x 6 cos t cm 2
Y
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều có R 30; L
1 103 H;C F. Điện áp giữa 2 đầu mạch có biểu 7
M
Q
A. i 2 cos 100t A 4 C. i 4 cos 100t A 4
U
thức là u 120 2 cos(100t) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là B. i 4 cos 100t A 4 D. i 2 cos 100t A 4
KÈ
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là A. 75 cm B. 90 cm C. 105 cm D. 120 cm
ẠY
Câu 36: Đặt điện áp u 50 cos(t ) (ω do không đổi
) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 4 2
theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với ZL 3R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
D
C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 100 cos(t)V. Khi C C2 thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 U 0 cos t V. Giá trị của U0 gần nhất giá trị nào sau 2 đây? A. 60V B. 26V C. 87V D. 78V Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài Trang 4
mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 38: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 A cos 3t 1 và x 2 A cos 4t 2 . Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có
A nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. 2 Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là A. 1s B. 3s C. 2s D. 4s Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của
FF IC IA L
li độ bằng
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 3
B. 2 3A
A
C. 4 7A
D.
O
A.
4 7 A 7
N
Câu 40: Hai con lắc lò xo có k1 k 2 k; vật nặng cùng khối lượng m1 m 2 m (như hình vẽ). Hai vật
H
Ơ
đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo kra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m 2
N
tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên
Q
U
Y
thì khoảng cách từ m1 đến m 2 bằng
B. 3,2cm
C. 0,45cm
D. 0,89cm
M
A. 1,78cm
KÈ
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
D
ẠY
1.B 11.B 21.D 31.B
2.B 12.C 22.C 32.D
ĐÁP ÁN 3.A 13.D 23.A 33.A
4.D 14.D 24.C 34.C
5.B 15.B 25.B 35.A
6.A 16.C 26.A 36.C
7.A 17.B 27.D 37.D
8.D 18.D 28.B 38.C
9.B 19.A 29.A 39.D
10.C 20.B 30.A 40.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: - Đọc phương trình sóng cơ học - Sử dụng biểu thức: v .f V Trang 5
Cách giải: Từ phương trình ta có:
2x x 2m
Tốc độ truyền sóng: v .f .
20 2. 20m/s 2 2
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động cơn lắc lò xo: T 2
FF IC IA L
Chọn B. Câu 2: Phương pháp: m k
Cách giải: m k
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T 2
v f
N
Sử dụng biểu thức tính bước sóng: vT
O
Chọn B. Câu 3: Phương pháp:
2
H
Ta có: vT v
Ơ
Cách giải:
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
Chọn A. Câu 4: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc đơn. Cách giải: A, B, C – đúng; D – sai. Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về từ thông và biểu thức tính từ thông Cách giải: Ta có từ thông NBScos Từ thông sẽ không thay đổi nếu khung dây chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì. Chọn B. Câu 6: Phương pháp: Sử dụng điều kiện xảy ra cộng hưởng dao động: 0
D
Cách giải: Khi cộng hưởng xảy ra 0 hay f f0 Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định vận tốc cực đại của dao động điều hòa: vmax A
Cách giải: Trang 6
Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại: vmax A Chọn A. Câu 8: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L 10 log
I (dB) I0
FF IC IA L
Cách giải:
I 104 Ta có, mức cường độ âm: L 10 log 10 log 12 80dB I0 10 Chọn D. Câu 9: Phương pháp: Đọc phương trình dao động điều hòa. Cách giải:
H
Ơ
N
O
Biên độ dao động của chất điểm: A 2 2cm Chọn B. Câu 10: Phương pháp: U N - Sử dụng biểu thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 - Máy hạ áp: U 2 U1
Y
N
Cách giải: U N Ta có: 1 1 U2 N2
U
Lại có máy hạ áp U 2 U1 N 2 N1
M
Q
Chọn C. Câu 11: Phương pháp: - Vận dụng biểu thức tính suất điện động của máy phát điện xoay chiều ba pha
KÈ
- Suất điện động sinh ra tại các cuộn dây lệch pha nhau góc
2 3
Cách giải:
D
ẠY
e1 E 0 cos(t) 2 Suất điện động sinh ra tại 3 cuộn dây: e1 E 0 cos t 3 2 e2 E 0 cos t 3
2 e1 e2 E 0 cos(t) E 0 cos t 2E 0 cos .cos t 3 3 3 2 E 0 cos t E 0 cos t e3 3 3 Trang 7
Chọn B. Câu 12: Phương pháp: - Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: u i U - Cảm kháng: ZL 0 L I0
FF IC IA L
Cách giải: u(t ) U 0 cos 100t 3 Ta có: i I cos 100t I cos 100t (t ) 0 3 2 0 6 T t 4
T I 0 cos 100 t I 0 cos 100t 3 4 6
u(t )
U0 1 ZL L 100 50 I0 2
O
i
H
Ơ
N
T it 4 Chọn C. Câu 13: Phương pháp:
N
Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn: T 2
l g
Y
Cách giải:
l g
U
Ta có chu kì dao động con lắc đơn: T 2
Q
Khi chiều dài con lắc đơn tăng 20% tức là l l 0,2l 1,2l thì chu kì dao động của con lắc khi đó
T 1,2T hay chu kì dao động tăng 9,545%
D
ẠY
KÈ
M
Chọn D. Câu 14: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Chọn D. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí, đặc trưng vật lí của âm. Cách giải: Đại lượng giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là âm sắc. Chọn B. Câu 16: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công suất: P UI cos
Cách giải: Trang 8
Mạch chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ: P UI cos
U2 không phụ thuộc vào tần số R
P1 P2
FF IC IA L
Chọn C. Câu 17: Phương pháp: - Vận dụng pha dao động trong các mạch điện xoay chiều. U - Sử dụng biểu thức tính trở: Z 0 I0 Cách giải: Ta có in nhanh pha hơn u X là tụ điện có dung kháng ZC
U 0 100 2 1 10 4 100 C F I0 C 2
N
O
Chọn B. Câu 18: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL L
Ơ
Cách giải: Cảm kháng: ZL L
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Chọn D. Câu 19: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về mắt Cách giải: A – đúng, B, C, D - sai Chọn A. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng kết hợp Cách giải: Để 2 sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Chọn B. . Câu 21: Phương pháp:
D
Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z R 2 ZL ZC
2
Cách giải:
Tổng trở của mạch dao động: Z R 2 ZL ZC
2
Chon D. Câu 22: Phương pháp: Vận dụng lực tương tác giữa các điện tích điểm: Trang 9
Vận dụng biểu thức tính năng lượng: W
FF IC IA L
+ 2 điện tích cùng dấu thì đẩy nhau + 2 điện tích khác dấu thì hút nhau. Cách giải: Q đặt tại trung điểm của MN và đứng yên Q - có thể là điện tích bất kì (có thể âm hoặc dương) Chọn C. Câu 23: Phương pháp: 1 kA 2 2
Cách giải: Năng lượng của vật dao động điều hòa: W
1 2 1 kA m2 A 2 2 2
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
A – đúng B – sai vì tỉ lệ với bình phương biên độ. C – sai vì động năng tại vị trí có li độ cực đại bằng 0J. D – sai vì thế năng tại VTCB bằng 0J. Chọn A. Câu 24: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Chọn C. Câu 25: Phương pháp: - Đọc phương trình u, i U - Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z 0 I0
KÈ
Cách giải:
R Z
M
- Sử dụng biểu thức: cos
Từ phương trình, ta có độ lệch pha của u so với i:
ẠY
Tổng trở của mạch: Z Lại có: cos
2 6 3
U0 110 I0
R R Z.cos 110.cos 55 Z 3
D
Chọn B. Câu 26: Phương pháp: - Sử dụng biểu thức: A
l max l min 2
- Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W
1 2 kA 2 Trang 10
Cách giải: + Biên độ dao động: A + Cơ năng của vật: W
32 20 6cm 0,06m 2
1 1 kA 2 100.0,062 0,18J 2 2
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC + Sử dụng biểu thức: tan(a b)
FF IC IA L
Chọn A. Câu 27: Phương pháp:
1 C
tan a tan b 1 tan a.tan b
Cách giải:
1 100 C
O
Dung kháng: ZC
Điện trở: R 50 3 3 tan AM tan AB tan AM AB 1 tan AM tan AB
H
Ơ
N
Lại có: AM AB
ZL 1 H 2
U
ZL 50 L
Y
N
ZL Z 100 Z L Z L ZC L 50 3 R tan R 3 50 3 ZL ZL 100 Z L Z L ZC 3 1 1 R R 50 3 50 3
KÈ
M
Q
Chọn D. Câu 28: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức: U I.R E I.r
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I
E Rr
ẠY
Cách giải: Hiệu điện thế giữa 2 cực cảu nguồn điện: U I.R 12 I.4,8 I 2,5A Lại có: I
E E I(R r) 2,5(4,8 0,1) 12,25V Rr
D
Chọn B. Câu 29: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l k
2
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:
2d
Cách giải: Trang 11
Ta có: l 90cm 0,9m Trên dây có 10 nút, 9 bụng Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k
90 9 20cm 2 2
Khoảng cách giữa M và N: MN 57 22 35cm 2MN 2.35 7 20 2
FF IC IA L
Độ lệch pha giữa 2 điểm M và N: Chọn A. Câu 30: Phương pháp:
Vận dụng khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp:
2
N
H
Ơ
N
O
Cách giải:
+ Trường hợp 1 và 3 khác phía so với vận trung tâm:
U
Y
Từ hình vẽ thấy, để trên 1 có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4 IA 4
Q
Trên 3 có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc 2 : IB 2
2 2
2
Khoảng cách giữa 1 và 3 là: 3
M
Gọi C là điểm mà 2 cắt AB và 2 cách đều 1 , 3 C là cực đại bậc 1
KÈ
Trên 2 có 1 cực đại
Trường hợp 1 và 3 cùng phía so với vận trung tâm: 2 2
ẠY
Từ hình vẽ thấy, để trên 1 có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4 IA 4
2 Gọi C là điểm mà 2 cắt AB và 2 cách đều 1 , 3 C là cực đại bậc 3.
D
Trên 3 có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc 2: IB 2
Trên 2 có 2.2 1 5 cực đại
Chọn A. Câu 31: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T
t N
Trang 12
l g
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 + Sử dụng biểu thức tính sai số của phép đo:
g g
l
2
l
T T
Cách giải:
l 4 2 l g 2 g T
Chu kì dao động đo được: T
g
FF IC IA L
Ta có: T 2
t 2, 0102 0, 0269s 10
4 2 l 4 2 .1 9,899m/s2 2 2 T 2, 0102
N Ơ
H
0, 001 0, 0269 2 g 2 9,899 0,275m/s 1 2, 0102 Chọn B. Câu 32: Phương pháp: u Z + Sử dụng biểu thức: L L uC ZC
O
l T Sai số: g 2 g T l
Y
U
Cách giải: u Z u Ta có: L L 3 uC L uC ZC 3
N
+ Sử dụng biểu thức điện áp tức thời: u uR u L uC
Q
Lại có: u uR u L uC 200 120 u L
uL u L 120V 3
KÈ
M
Chọn D. Câu 33: Phương pháp: Sử dụng phương pháp số phức xác định dao động tổng hợp: x x1 x 2 A11 A 2 2 Cách giải:
ẠY
Ta có: x x1 x 2 3
3 3 x 3cos t cm 6 2 6 6
D
Chọn A. Câu 34: Phương pháp: Sử dụng phương pháp số phức giải điện xoay chiều: i
U 0 u u Z R Z L ZC i
Cách giải:
Trang 13
Lại có: i
u 120 20 4 i 4 cos 100t A 4 4 Z 30 (100 70)i
Chọn C. Câu 35: Phương pháp:
FF IC IA L
R 30 Ta có: ZL L 100 1 ZC 70 C
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 1 đầu cố định đầu tự do: l (2k 1) Trong đó: k = số bó sóng; Số nút = Số bụng = k + 1. Cách giải:
U 0C
1
U 0AB
100 ZC1 1 Z1 cos 50
N Ơ
Y
Ta có
N
Chọn A. Câu 36: Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véc-tơ + Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác. Cách giải: Ta có giản đồ vecto:
O
5.60 (2.2 1) 75cm 4 4 4
H
Ta có: l (2k 1)
4
U
1 60 0 2 U0 U Z 0 RL 3 U 0 50 3V Lại có: U 0AB 50 Z2
M
Q
cos
D
ẠY
KÈ
Chọn C. Câu 37: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cùng pha với nguồn khi khoảng cách từ điểm đó đến nguồn bằng số nguyên lần bước sóng Cách giải:
Trang 14
FF IC IA L
Ta có: Bước sóng 1cm Các điểm dao động cùng pha với O khi cách O một số nguyên lần bước sóng. Ta có: OA OB OC 2cm 2 OH1 OH 2 OH3 1cm
Ơ
N
O
Trên mỗi cạnh của tam giác có số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là 3 điểm (2 đỉnh của tam giác và trung điểm của cạnh đó) Chọn D. Câu 38: Phương pháp: + Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của T1 , T2
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
+ Tính bội chung của 2 số Cách giải:
2 2 s 1 3
+ Chu kì dao động của (2): T2
2 1 s 2 2
ẠY
+ Chu kì dao động của (1): T1
Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của T1 , T2
D
2 1 Ta có: BCNN T1 , T2 BCNN , 3 2 Từ các đáp án ta có 2, 3 là bội chung của T1 , T2 Thời gian ngắn nhất là 2s Chọn C. Câu 39: Phương pháp: Trang 15
Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế: U IZ Cách giải: Mạch có RL Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút: U 1 R 2 Z2L
(1)
Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút : 3U 3 R 2 9Z2L 3 R 2 9Z2L R 2 Z2L
R 3U ZL U 3
FF IC IA L
Từ (1) và (2) suy ra:
(2)
Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 20 vòng/phút thì: 2U I R 2 4Z2L 1 3Z2L Z2L U 4 (1) Lấy ta được: A I 2 2 2U I 3Z 4Z (3) 7 L L
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 2
m k
N
k m
Ơ
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:
O
Chọn D. Câu 40: Phương pháp:
(3)
k k A A m1 m 2 2m
U
+ Ban đầu: v1 v2 A
Y
N
H
+ Vận tốc tại VTCB: v A + Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều: S vt Cách giải: + Biên độ dao động: A= 8cm
KÈ
M
Q
m 2 T k Thời gian vật đi từ VTCB đến biên lần đầu: t 4 4 Vật (2) khi đó chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian t Ta có, quãng đường vật (2) đi được:
S v 2 t
k T k 2 m .A. .8. 2 2(m) 2m 4 2m 4 k
D
ẠY
Khoảng cách cần tìm: S A 2 2 4 2 3,23cm Chọn B.
Trang 16
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ....................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................
FF IC IA L
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Năn học: 2020 – 2021 (Lần 1) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 006
Ơ
N
O
Câu 1: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây là P2 R2 P U2 R(U cos )2 B. C. D. A. P R P P P R (U cos )2 (U cos )2 (P cos )2 P2 Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức r I r I B. B 2.107 C. B 2.10 7 D. B 2.10 7 A. B 2.107 I r I r Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u U 0 cos 100t và 6
Q
U
Y
N
H
i I 0 cos 100t . Mạch điện gồm 4 A. Hai phần tử là R và C với R = ZC B. Hai phần tử là R và L D. Hai phần tử là L và C C. Hai phần tử là R và C Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì chu kì dao động là A. 2,5s B. 0,5s C. 2,0s D. 1,0s Câu 5: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện A. l k k N B. l (2k 1) (k N) 2 2 D. l k k N C. l (2k 1) (k N). 4 4 Câu 6: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có biên độ là
M
ẠY
KÈ
A. A 2 nếu hai dao động thành phần có pha vuông góc nhau. B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.
D
C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau
2 3
A 3 nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau 3 2 Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i là giá trị tức thời. Hệ thức nào sau đây sai? D.
Trang 1
u i U I u2 i 2 u i C. 0 2 0 B. 2 2 1 D. U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 8: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do A. Dao động tuần hoàn của cầu B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu D. Dao động tắt dần của cây cầu C. Cầu không chịu được tải trọng Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(t ) với A 0, 0. Biên độ của dao động là B. ω C. φ A. x D. A Câu 10: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào B. Phương truyền sóng và bước sóng A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng C. Phương dao động và phương truyền sóng D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình tang. “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm? A. Cường độ âm D. Âm sắc B. Độ cao C. Độ to
O
FF IC IA L
A.
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u 200 3 cos(120t) V là A. 200 6V
C. 100 3V
D. 100 6V 3 Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc v 20 cos 2t cm.s1 . Lúc 4 vật chuyển động B. Chậm dần theo chiều âm A. Nhanh dần theo chiều dương C. Nhanh dần theo chiều âm D. Chậm dần theo chiều dương Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 10 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 A. A1 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn A2 B. A1 = A2 C. A1 A 2 D. A1 A 2
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
B. 200V
D
ẠY
KÈ
M
Câu 15: Để xác định điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị 1 biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ của ampe I kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 2,5 V B. 2,0 V C. 1,0 V D. 1,5 V Câu 16: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính A. Lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính. B. Nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính. C. Nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính. D. Lớn dần và dịch lại gần thấu kính.
2 Trang 2
O
FF IC IA L
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Tại thời điểm t vị trí các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của Q là 15 cm và điểm P đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Sóng này truyền từ A. B đến A với tốc độ 2 m/s B. B đến A với tốc độ 1 m/s C. A đến B với tốc độ 2 m/s D. A đến B với tốc độ 1 m/s Câu 18: Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là A. 100 Wh B. 110 Wh C. 220000 J D. 36000 J Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có thể là giá trị B. 60 cm C. 40 cm D. 55 cm A. 50 cm Câu 20: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì A. M bị đẩy lệch về phía xa Q B. M tiếp tục bị hút dính vào Q D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q C. M rời Q về vị trí thẳng đứng Câu 21: Một đèn điện mắc vào điện áp xoay chiều 200 2 cos100t (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp tức
N
thời hai đầu đèn có độ lớn u 100 2V. Số lần đèn tắt trong 1 s là
N
H
Ơ
B. 100 C. 400 D. 200 A. 50 Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. g 9,544 0, 031m/s2 B. g 9,544 0, 003m/s2 C. g 9,648 0, 003m/s2
D. g 9,648 0, 031m/s2
A. 2 3cm
M
Q
U
Y
Câu 23: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO A cos t cm. Sóng truyền dọc theo phương 2 Ox với biên độ A và bước sóng λ không đổi. Điểm M trên phương Ox, cách O một đoạn OM vào 6 thời điểm t có li độ bằng 3cm. . Biên độ A có giá trị bằng 2 B. 4, 0cm
C. 2, 0cm
D.
3cm
KÈ
Câu 24: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2. Con lắc đơn có chiều dài 2l1 3l2 dao động điều hòa với chu kì
ẠY
A. 2T1 3T2
B. 4T1 9T2
C.
2T12 3T22
D.
4T12 9T22
D
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u 200 cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần 4 cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 200 2V. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là B. uC 100 2 cos(100t)V A. uC 300 cos 100t V 12 5 C. uC 300 cos 100t V 12
D. uC 100 2 cos 100t V 2 Trang 3
Câu 26: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB,MA AB. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 27: Đặt điện áp u 200 2 cos(100t) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn
3A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2V; ở thời 1 điểm t s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ 300 điện của đoạn mạch X là A. 200 W B. 300 W C. 150 W D. 400 W Câu 28: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, 5 cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 3 sin 20t cm và x 2 2 cos 20t cm. 2 6
FF IC IA L
mạch là
s là 120 B. 20 N C. 40 N D. 0,2 N A. 0,4 N Câu 29: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120 cm. Một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy g 9,8m/s2 . Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là A. 54,84m 3 B. 45,87m 3 C. 45,36m 3 D. 46,73m 3 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là
Y
N
H
Ơ
N
O
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t
B. 20cm
U
A. 20 5cm
C. 20 3cm
D. 20 10cm
KÈ
M
Q
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng B. 110 V C. 220 V D. 200 V A. 100 V Câu 32: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục cố định thuộc mặt phẳng của nó, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t1, từ thông gửi qua khung dây và
ẠY
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng 0,25 Wb và 5 3V. Đến thời điểm t2, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
0,25 3Wb và 5 V. Khi suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì từ thông gửi qua khung dây có độ lớn bằng
D
A. 0,5 2Wb
B. 0,5 3Wb
C. 0,25 2Wb
Câu 33: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li 1 độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Nếu t 2 t1 s thì cơ năng của 6 chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 74,8 mJ B. 36,1 mJ C. 37,9 mJ
D. 0,25 3Wb
D. 72,1 mJ Trang 4
Câu 34: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất là A1 4cm,
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
của con lắc thứ hai là A 2 4 3cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là a = 4 cm. Khi động năng của con lắc thứ nhất đạt cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là 9W 2W 4W 3W B. C. D. A. 4 3 3 4 Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ, chu kỳ T. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét T đứt) và thời điểm t (nét liền) được cho như hình vẽ. Biết 4 quãng đường mà điểm B trên dây đi được trong một chu kì T là x . Bước sóng λ có giá trị là 2 A. 20 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 30 cm Câu 36: Hai thanh ray xA và yB đặt song song, cách nhau 20 cm trên mặt phẳng ngang. Lò xo có độ cứng k = 15 N/m liên kết với một thanh dẫn MN có khối lượng m = 200 g, có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát, luôn vuông góc và tiếp xúc với hai thanh ray. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có độ lớn B = 50 T. Tụ điện có điện dung C = 250 µF. Bỏ qua điện trở của hai thanh ray. Kích thích cho thanh MN dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,657 s B. 0,769 s C. 1,336 s D. 0,824 s Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha. Xét hai điểm C, D thuộc đường thẳng Ay vuông góc với AB tại A, với CA = 9 cm, DA = 16 cm. Dịch chuyển nguồn B dọc theo đường thẳng chứa AB đến khi góc CBD là lớn nhất thì thấy C và D thuộc hai cực đại giao thoa liền kề. Gọi M là điểm nằm trên Ay dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị lớn nhất của AM là B. 58,25 cm C. 37,5 cm D. 71,5 cm A. 42,25 cm Câu 38: Đặt điện áp u U 0 cos(100t) V vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 và C C2 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có cùng giá
D
ẠY
KÈ
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600. Cho biết R 50 3, điện dung C1 có giá trị là 10 4 10 4 B. A. F F 3 2.104 104 F F C. D. 2 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Tần số góc ω của điện áp là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần
Trang 5
xoay chiều u U 2 cos t (V). Biết R r
FF IC IA L
số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu thức nào sau đây đúng? P P P A. 1 3 2 8 9 P P P B. 1 3 2 9 8 P1 P2 P3 C. 9 16 P1 P2 P3 D. 9 16 Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở r. Đặt vào AB một điện áp L , điện áp hiệu dụng U MB 3U AM . Hệ số công suất của C
đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,887 B. 0,975
N
6 -----------HẾT----------
D. 0,866
O
C. 0,755
Ơ
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
1.A
2.D
3.C
4.D
11.B
12.D
13.A
14.C
15.C
21.B
22.D
23.C
Y
H
ĐÁP ÁN 5.C
31.D
32.C
8.B
9.D
10.C
16.B
17.B
18.A
19.A
20.A
25.C
26.A
27.C
28.A
29.B
30.D
35.B
36.A
37.D
38.A
39.B
40.D
N
7.B
Q
U
24.D 34.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
M
33.C
6.D
Câu 1 Phươngpháp:
ẠY
Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện: P I2 R
P2 R (U cos )2
D
Cách giải:
Công suất tỏa nhiệt trên đường dây là: P
P2 R (U cos )2
Chọn A. Câu 2 Phương pháp: Độ lớn cảm ứng từ gây ra bở dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B 2.10 7
I r
Cách giải: Trang 6
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra là: B 2.10 7
I r
Chọn D. Câu 3 Phương pháp: Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan
ZL ZC với u i R
O
m k
N
Chu kì của con lắc lò xo: T 2
FF IC IA L
Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là: 5 u i (rad) 6 4 12 → điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện → mạch điện chứa hai phần tử R và C Chọn C. Câu 4 Phương pháp:
Cách giải:
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo, không phụ thuộc vào biên độ dao động → Chu kì dao động của con lắc là: T 1s Chọn D. Câu 5 Phương pháp: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do: l (2k 1) (k N) 4 Cách giải: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do: l (2k 1) (k N) 4 Chọn C. Câu 6 Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A 22 2A1A 2 cos
ẠY
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp là: A A12 A 22 2A1A 2 cos
A A 2 A đúng 2 Với 0 A 2A B đúng
D
Với
2 A A C đúng 3 Với A A 3 D sai 3 Chọn D. Câu 7
Với
Trang 7
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Phương pháp: Đoạn mạch chứa điện trở thuần, điện áp cùng pha với cường độ dòng điện Cách giải: Đoạn mạch chứa điện trở thuần → điện áp cùng pha với cường độ dòng điện u2 i 2 Hệ thức không đúng là: 2 2 1 U0 I0 Chọn B. Câu 8 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dao động cưỡng bức và cộng hưởng Cách giải: Sự cố gãy cầu là do xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ ở cầu Chọn B. Câu 9 Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x A cos(t ) Trong đó: x là li độ A là biên độ dao động ω là tần số góc φ là pha ban đầu (ωt + φ) là pha dao động Cách giải: Phương trình dao động: x A cos(t ) có biên độ dao động là A Chọn D. Câu 10 Phương pháp: Sóng ngang là sóng cơ có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Sóng dọc là sóng cơ có các phần tử môi trường dao động theo phương truyền sóng Cách giải: Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng Chọn C. Câu 11 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết độ cao của âm Cách giải: “Thanh”, “trầm” chỉ đặc trưng độ cao của âm Chọn B. Câu 12 Phương pháp: U Điện áp hiệu dụng: U 0 2 Cách giải: Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là:
U
U0
200 3
2 2 Chọn D. Câu 13 Phương pháp:
100 6(V)
Trang 8
Phương trình vận tốc: v A cos(t )
FF IC IA L
Phương trình gia tốc: a 2 A cos t 2 Cách giải: Phương trình vận tốc của chất điểm là: 3 5 v 20 cos 2t (cm / s) a 402 cos 2t (cm) 4 4 a 202 2(cm) 0 Ở thời điểm t = 0,5 s, ta có: v 10 2(cm / s) 0
→ Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương Chọn A. Câu 14 Phương pháp: 1 k 2 m
O
Tần số của con lắc lò xo: f0
N
Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi tần số của lực cưỡng bức: f f0 Cách giải:
Ơ
1 100 1 k 5,03 (Hz) 2 m 2 0,1
H
Tần số của con lắc lò xo là: f0
M
Cách giải:
đồ
Q
U
Y
N
Nhận xét: tần số f1 gần với tần số dao động riêng f0 của con lắc hơn tần số f2 → Biên độ A1 > A2 Chọn C. Câu 15 Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc E Công thức định luật Ôm: I R R0 r
ẠY
KÈ
1 Từ đồ thị ta thấy có 2 cặp giá trị ; R là (60; 40) và (100;80) I Ta có công thức định luật Ôm: E 1 R R0 r I I E R R0 r Thay các cặp giá trị vào công thức, ta có:
D
40 R 0 r 60 R r 20() E 0 80 R 0 r E 1(V) 100 E Chọn C. Câu 16 Phương pháp: Ảnh dịch chuyển cùng chiều với vật Trang 9
thị
Độ phóng đại của ảnh: k
d f d f d
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Thấu kính phân kì có k < 0 Cách giải: Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính và dịch chuyển lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính f Độ phóng đại của ảnh là: k f d Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → d tăng → k giảm → độ cao của vật nhỏ dần Chọn B. Câu 17 Phương pháp: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì Vận tốc truyền sóng: v = λf Sử dụng tính chất hướng truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường
D
ẠY
KÈ
Cách giải: Ta có hình vẽ biểu diễn mối liên hệ giữa chiều truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường:
Trang 10
FF IC IA L
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Điểm P đang có xu hướng đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái (truyền từ B đến A) Từ hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai điểm A, Q là: 3 15(cm) 20(cm) AQ 4 Vận tốc truyền sóng là: v = λf = 20.5 = 100 (cm/s) = 1 (m/s) Chọn B. Câu 18 Phương pháp: Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện: A = P.t Cách giải: Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A = P.t = 100.3600 = 360000 (J) = 100 (Wh) Chọn A. Câu 19 Phương pháp:
KÈ
M
1 Điều kiện điểm cực tiểu giai thoa: d 2 d1 k 2 Cách giải: Điểm M là cực tiêu giao thoa có: 1 1 d 2 d1 k k .20 20k 10(cm) với k 0; 1; 2 2 2
D
ẠY
Với k = 2 → d = 50 cm Chọn A. Câu 20 Phương pháp: Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau Cách giải: Quả cầu M bị hút dính vào quả cầu Q → sau đó hai quả cầu có điện tích cùng dấu → Quả cầu M bị đẩy lệch về phía xa Q Chọn A. Câu 21 Phương pháp: Trang 11
2 Trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần Cách giải: Nhận xét: trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần 2 2 Chu kì của dòng điện là: T 0, 02(s) 100 Chu kì: T
t 1 50 T 0,02
FF IC IA L
Trong 1 s, số chu kì của dòng điện là: n
Số lần đèn tắt trong 1 s là: N 2n 100 (lần) Chọn B. Câu 22 Phương pháp:
Áp dụng công thức tính sai số của một tích và một thương Cách giải: Chu kì của con lắc đơn là:
O
l g
N
Chu kì của con lắc đơn: T 2
42 l 4.2 .0,9 l 4 2 l g 2 g 2 9,648 m/s2 T 2 2 g 1,919 T T
H
Ơ
Sai số của phép đo là:
N
g l T g 0, 002 0, 001 2 2 g 0, 031 m/s2 g l T 9,648 0,9 1,919
U Q
Chọn D. Câu 23 Phương pháp:
Y
g 9,648 0,031 m/s2
ẠY
KÈ
M
2d Phương trình sóng tổng quát: uM A cos t 2 Thay các giá trị t, x vào phương trình sóng Cách giải: Phương trình sóng tại điểm M là: 2d uM A cos t A cos t 2 2 3
Tại thời điểm t, điểm M có li độ là:
D
uM A cos 2 3 A 2(cm) 2 3 Chọn C. Câu 24 Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn: T 2
l g Trang 12
Cách giải:
l gT2 l 2 l T2 g 4
→ Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 2l1 3l2 là:
4T12 9T22
Chọn D. Câu 25 Phương pháp:
U U RC Hệ quả khi L thay đổi để U L max : 2 2 U C U L max U L max U
Cách giải: Khi L thay đổi để U Lmax , ta có:
U C U L max U 2L max U 2 U C
U
U
2
U L max
200 2 100 2 200 2
U 0C U C 2 300(V)
(V)
N
5 uC 300 cos 100t (V) 12
2
Ơ
5 C (rad) 4 12
300
H
Mà C RC C
N
Lại có: U U RC RC u (rad) 2 4
2
O
2
2 L max
FF IC IA L
Chu kì của con lắc đơn là: T 2
Q
U
Y
Chọn C. Câu 26 Phương pháp: Điều kiện một điểm là cực đại giao thoa: d 2 d1 k
D
ẠY
KÈ
M
Cách giải: Nhận xét: giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa → Tại M là cực đại bậc 3 (k = 3) Ta có hình vẽ:
Trang 13
FF IC IA L O
Tại điểm M có:
N
7,24
Ơ
2 1
Q
U
Y
N
AB Số cực tiểu trên đoạn IB là: n 7 Số cực tiểu trên đoạn IM là: 3 Số cực tiểu trên đoạn MB là: 3 + 7 = 10 Chọn A. Câu 27 Phương pháp: Độ lệch pha theo thời gian: t Sử dụng vòng tròn lượng giác Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P UI cos
3
H
MB MA 3 2AB2 AB 3 AB
KÈ
M
Công suất tiêu thụ của điện trở: PR I 2 R Cách giải: Ban đầu điện áp có giá trị u U 0 1 s tương ứng với góc quét là: 300 1 (rad) t 100. 300 3 Cường độ dòng điện qua mạch bằng 0 và đang giảm, ta có vòng tròn lượng giác:
D
ẠY
Khoảng thời gian
Trang 14
FF IC IA L
O
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc: Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
(rad) 6
N
H
Ơ
N
2 PX P PR UI cos I2 R PX 200. 3.cos 3 .50 150(W) 6 Chọn C. Câu 28 Phương pháp: Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm biên độ dao động tổng hợp
Hợp lực tác dụng lên vật: F kx m2 x
Y
Cách giải:
Q
U
Ta có phương trình dao động: x1 3 sin 20t 3 cos(20t) 2 Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:
D
ẠY
KÈ
M
A 1(cm) 5 1 30 2 x 1cos 20t (cm) 2 6 2 (rad) 2 Tại thời điểm s, li độ của vật là 120 x cos 20 0,5(cm) 0, 005(m) 120 2 Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là: F m2 x 0,2.202.0, 005 0, 4(N)
Chọn A. Câu 29 Phương pháp: Thời gian hòn đá rơi: t
2h g
Trang 15
Thời gian âm thanh truyền trong không khí: t Thể tích của giếng: V S.h
h v
d2 .h 4
Cách giải: Thời gian kể từ lúc thả hòn đá đến khi nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng là:
2h h 2h h 3 h 40, 4(m) 9,8 330 g v
Thể tích của giếng là: V S.h
FF IC IA L
t
d2 1,22 .h . .40, 4 45,69 m 3 4 4
Thể tích của giếng gần nhất với giá trị 45,87 m3 Chọn B. Câu 30
O
Phương pháp:
2h g
Ơ
Tầm xa của vật bị ném ngang: L v0
N
Tốc độ của con lắc đơn: v 2gl cos cos 0
H
Cách giải:
N
Tại vị trí thấp nhất, con lắc đi qua vị trí cân bằng (α = 0), tốc độ của vật nặng là:
Y
v 2gl cos cos 0 2gl 1 cos 0
U
Độ cao của vật khi dây bị đứt là: h 12 2 10(m)
Q
Khi dây bị đứt, vật chuyển động như chuyển động ném ngang với vận tốc đầu v0 v Tầm xa của vật đạt được là:
M
2h 2h 2 lh 1 cos 0 2gl 1 cos 0 . g g
KÈ
Lv
L 2 2.10. 1 cos 5,70 0,632(m) 20 10(cm)
ẠY
Chọn D. Câu 31 Phương pháp:
D
Công thức máy biến áp:
N1 U1 N2 U2
Cách giải: Áp dụng công thức máy biến áp, ban đầu ta có: N1 U1 U1 (1) N 2 U 2 100 Thay đổi số vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:
Trang 16
N1 U 1 N n U 1 N2 n U N 2 3n 2 N 2 n 2U 2 N1 U1 N n 2U 2
Tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:
Từ (1) và (2) ta có: 2
FF IC IA L
N1 U N U 1 2 1 (2) 2N 2 U 2 ' N 2 3n U2 '
U2 ' U 2 ' 200(V) 100
Chọn D. Câu 32 Phương pháp: e2 2 1 E20 20
O
Công thức độc lập với thời gian:
N
Cách giải: Nhận xét: từ thông và suất điện động biến đổi vuông pha Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm t1 và t2, ta có: 2 5 3 0,252 1 2 20 E0 E 10(V) 0 2 0 0,5(Wb) 2 0,25 3 5 1 E2 20 0 Suất điện động có độ lớn bằng giá trị
H
Y
2
hiệu
dụng,
ta
có:
U
5 2 E2 2 1 E20 20 102
N
2 1 0,25 2(Wb) 0,52
Q
Ơ
KÈ
M
Chọn C. Câu 33 Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức t
ẠY
Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A 22 2A1A 2 cos Cơ năng của con lắc: W
1 m2 A 2 2
D
Cách giải: Nhận xét: hai dao động có cùng biên độ A Từ đồ thị ta thấy trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, dao động 1 dịch chuyển từ li độ 4 cm về vị trí cân bằng, dao động 2 dịch chuyển từ li độ 4 cm, đến biên dương và về li độ 4 cm Ta có vòng tròn lượng giác:
Trang 17
FF IC IA L
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: 300
(rad) 6
N
N
H
Ơ
2 3 1 t t 2 t 1 2(rad/s) t t 1 6 6 8 4 4 3 A (cm) Lại có ar cos 300 cos300 A A 2 3 Độ lệch pha giữa hai dao động là: 2 (rad) 3 Biên độ dao động tổng hợp là:
O
Khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
Y
A 3 8(cm) 3
U
A 0 A12 A 22 2A1A 2 cos
KÈ
Chọn C. Câu 34 Phương pháp:
M
Q
Cơ năng của vật là: 1 1 W m2 A 20 .0,3.(2)2 .0,082 0, 0379(J) 37,9(mJ) 2 2
Khoảng cách giữa hai chất điểm: d x1 x 2
ẠY
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm: d max A12 A 22 2A1A 2 cos Động năng: Wd
1 m2 A 2 x 2 2
D
Cách giải: Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là: 2
2.4.4
d max A12 A 22 2A1A 2 cos 4 42 4 3
3.cos
3 2 1 (rad) 2 6 Động năng cực đại của con lắc thứ nhất là: cos
Trang 18
Wd1max W
1 m2 A12 (1) 2
Con lắc thứ nhất có động năng cực đại, giả sử khi đó pha dao động là 1
2 2 (rad) x 2 A 2 cos 2 4 3.cos 2 3(cm) 3 6 2 3 Động năng của con lắc thứ hai khi đó là: 1 Wd 2 m2 A 22 x 22 (2) 2 Từ (1) và (2) ta có:
2
2
2 2
Wd2 A x W A12
2 2
4 3 2 3 4
2
2
9 9W Wd2 4 4
Ơ
Những điểm thuộc cùng bó sóng dao động cùng pha Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì: S 4A
N
O
Chọn A. Câu 35 Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác Độ lệch pha theo thời gian: t
FF IC IA L
2
M
Q
U
Y
N
H
Cách giải: Xét điểm D có tọa độ như hình vẽ
KÈ
Nhận xét: tại thời điểm t, chất điểm D có li độ u = 8 cm, ở thời điểm t Hai thời điểm có độ lệch pha là: t
T , chất điểm có li độ u = -6 cm 4
2 T (rad) T 4 2
D
ẠY
Ta có vòng tròn lượng giác:
Trang 19
FF IC IA L
8 6 900 A D 10(cm) ar cos AD AD
O
Từ đồ thị ta thấy: ar cos
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Điểm B và D thuộc cùng bó sóng → chúng dao động cùng pha Tại thời điểm t, li độ của hai điểm B và D là: uB A B 4 A B A B 5(cm) 8 10 uD A D Quãng đường chất điểm B đi được trong 1 chu kì là: S 4A 4A B 8A B 40(cm) 2 Chọn B. Câu 36 Phương pháp: Suất điện động cảm ứng trong thanh dẫn: ec Blv
Lực từ: Ft iBl
M
Điện tích của tụ điện: q C.ec Cường độ dòng điện: i q '
KÈ
Lực đàn hồi: Fdh kx
Định luật II Niu-tơn: Fdh Ft ma
D
ẠY
Phương trình động lực học của dao động điều hòa: x 2 x 0 2 Chu kì dao động: T Cách giải: Thanh dẫn MN chuyển động, suất điện động tự cảm trong thanh là: ec Blv Điện tích của tụ điện là: q C.ec C.Blv Cường độ dòng điện chạy qua thanh MN là: i q (CBlv) CBla
Lực từ tác dụng lên thanh MN là: Ft iBl CB2 l2 a Áp dụng định luật II Niu-tơn, ta có: Fdh Ft ma kx CB2 l 2 a ma
Trang 20
a. m CB2 l2 kx 0 x
k x0 m CB2 l2
→ Thanh MN dao động điều hòa với tần số góc
k m CB2 l2
Chu kì dao động của thanh là: 2 m CB2 l2 0,2 250.10 6.502.0,22 2 2 0,679(s) k 15 Chu kì T gần nhất với giá trị 0,657 s Chọn A. Câu 37 Phương pháp: Điều kiện cực đại giao thoa: d 2 d1 k
O
1 Điều kiện cực tiểu giao thoa: d 2 d1 k 2 tan a tan b Công thức lượng giác: tan(a b) 1 tan a tan b
FF IC IA L
T
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Bất đẳng thức Cô – si: a b 2 ab (dấu “=” xảy ra a b ) Cách giải: Ta có hình vẽ:
KÈ
Để CBD max max (tan )max Xét tan tan(ABD ABC)
tan ABD tan ABC 1 tan ABD tan ABC
D
ẠY
AD AC AD AC 7 tan AB AB AD.AC 144 AD AC 1 AB AB AB AB AB AB
144 Để (tan )max AB AB min
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có: AB
144 144 144 2 AB AB AB 12(cm) AB min AB AB
Trang 21
AB AB AB Tại C, D là hai cực đại liên tiếp → D là cực đại bậc k, C là cực đại bậc (k+1), ta có: DB DA DA 2 AB2 DA k k 4 2(cm) CB CA CA 2 AB2 CA (k 1) (k 1) 6 Xét điểm Ta có:
là
tiểu
cực
xa
A
nhất
→
E
là
cực
1 1 EA 2 AB2 EA 2 2
EA 2 122 EA 1 EA 71,5(cm)
1 C
áp
hiệu
dụng
giữa
hai
đầu
đoạn
bậc
AN: uAN
mạch
N
Điện
O
Chọn D. Câu 38 Phương pháp: Dung kháng của tụ điện: ZC
tiểu
1
(k
R 2 Z L ZC
Ơ
ZL ZC R
Y
1 Z ZC2 2ZC1 2 C1
U
Ta có: ZC2 0,5ZC1
N
tan a tan b 1 tan a tan b
Cách giải:
Q
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là: uAN
U R 2 Z2L R 2 Z L ZC
2
M
Khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN có cùng giá trị, ta có:
2
U R 2 Z2L
KÈ
U R 2 Z2L
R 2 ZL ZC1
R 2 ZL ZC2
2
2
ZL ZC1 ZL ZC2
2
ẠY
Z ZC1 ZL ZC2 (loai) Z ZC2 3 ZC1 ZL C1 L 2 2 ZL ZC1 ZL ZC2
D
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN và cường độ dòng điện là: tan AN
ZL const AN/ i const R
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN trong các trường hợp là:
1u 2u AN
AN
i1 i2
0)
U R 2 Z2L
H
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan Công thức lượng giác: tan(a b)
=
FF IC IA L
EB EA
E
(rad) 3
Trang 22
2
Ta có: tan
tan i1 tan i2 tan i1 i2 3 1 tan i1 tan i2
2
2R ZL ZC1 3R 2 3 ZL ZC1 ZL ZC1
R 3
50()
3 Z ZC1 50 ZC1 100() 2 C1 Dung kháng của tụ điện là: 1 104 1 1 ZC1 C1 (F) C1 ZC1 100.100
1 , 3
cho
cùng
giá
N
số
trị
Ơ
tần
N
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: cos
1 1 2 2 2 2 1 3 2
R 2 ZL ZC
2
R 2 Z L ZC
2
U
U 2 cos2 R
UL :
Q
Công suất tiêu thụ: P
áp
U.ZL
Y
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây: U L
điện
R
H
Hai
O
Chọn A. Câu 39 Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Điện áp U Lmax khi tần số có giá trị 2
FF IC IA L
ZL ZC1 ZL ZC2 2R ZL ZC1 R R 3 ZL ZC1 ZL ZC2 R 2 Z Z 2 L C1 1 R R
KÈ
M
Cách giải: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là: U.ZL U.ZL U.ZL . cos R UL 2 2 R R R 2 ZL ZC R 2 Z L ZC Với tần số 1 x; 2 y và 3 z, ta có:
1 1 2 2 2 2 1 3 2
D
ẠY
Từ đồ thị ta thấy: U.ZL1 cos 1 U.ZL3 cos 3 3 U.ZL2 cos 2 3 3 U L1 U L3 U L2 U L max 4 R 4 4 R R 9 12 cos2 1 32 cos2 3 22 cos2 2 16 2 2 cos 1 9 2 2 cos2 1 cos2 3 9 2 1 1 cos 2 16 1 2 2 2 2 cos2 2 cos2 2 16 cos 2 9 3 1 cos2 16 2 2
Trang 23
cos2 1 2
cos 2
cos2 2 2
cos 2
9 2 2 9 (1) 16 2 22 8
Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P Từ
(1)
U 2 cos2 P cos2 R
ta
P P P P1 P3 9 1 3 2 P2 P2 8 9 8
có:
Tổng trở: Z (R r)2 ZL ZC dụng
2
phương
pháp
chuẩn
Rr
Hẹ số công suất: cos
(R r)2 ZL ZC
2
Cách giải: L ZL .ZC C Theo đề bài có điện áp hiệu dụng:
số
U MB 3U AM U cd 3U RC Z2cd 3ZRC 2
N
r 2 Z2L 3 R 2 ZC2 R 2 Z2L 3R 2 3ZC2
H
Ơ
N
Ta có: R r
hóa
O
Sử
FF IC IA L
Chọn B. Câu 40 Phương pháp:
Z2L 2R 2 3Z2C 0 Z2L 2ZL ZC 3Z2C 0
Y
ZL 3ZC
Rr
cos
Q
Hệ số công suất của mạch là:
(R r) ZL ZC
2
2 3 2
(2 3) 2
0,866 2
D
ẠY
KÈ
M
2
Chọn D.
U
Chuẩn hóa ZC 1 ZL 3 R r 3
Trang 24
liệu
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 567
FF IC IA L
Họ và tên: …………………………..…………………………………………………. Lớp: …………………………….……………………SBD: ………………………….
O
Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V B. 440V C. 110V D. 11V Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình
N
so với cường độ dòng điện 2 1 D. Tổng trở của đọan mạch bằng L Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng B. Sóng cơ không truyền được trong chân không C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 90 m/s C. 40 cm/s D. 40 m/s Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
C. Hiệu điện thế trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch
ẠY
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,5s B. 0,75s C. 1,5s D. 0,25s
D
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha
Trang 1
Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g 2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 4
FF IC IA L
A. Nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 4
B. Chậm pha C. Nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 2
D. Chậm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 2
O
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 4.cos t cm 6
Ơ
N
và x 2 4.cos t cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2
U
Y
N
H
A. 4 3cm B. 2cm C. 4 2cm D. 8cm Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f 50Hz và giá trị hiệu dụng U 80V vào hai đầu đoạn
Q
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0,6 H, tụ điện có điện
10 4 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 40Ω B. 30Ω C. 80Ω D. 20Ω Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của
KÈ
M
dung C
mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là R2 P (U cos )2
ẠY A. P
B. P R
(U cos )2 P2
C. P R
U2 (P.cos )2
D. P R
P2 (U cos )2
D
Câu 13: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5m B. 3,0km C. 75,0m D. 7,5m Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. Dao động với biên độ cực đại B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn Trang 2
C. Không dao động D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng A. Theo chiều âm quy ước B. Theo chiều chuyển động của viên bi C. Về vị trí cân bằng của viên bi D. Theo chiều dương quy ước Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 . cos10t thì xảy ra hiện tượng
N
O
FF IC IA L
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10Hz B. 5Hz C. 10Hz D. 5Hz Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036J B. 0,018J C. 36J D. 18J Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2.cos 2t (x tính bằng cm, t 2 A. −2 cm
3 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
H
B.
Ơ
tính bằng s). Tại thời điểm t 0,25s, chất điểm có li độ bằng
KÈ
M
Q
U
Y
N
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 5cos 4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng B. 20 cm/s C. 20 cm/s D. 5 cm/s A. 0 cm/s Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10V B. 40V C. 30V D. 20V Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng B. v1 v2 v3
C. v2 v3 v1
D. v2 v1 v3
ẠY
A. v3 v2 v1
D
Câu 24: Dao động tắt dần A. Có biên độ giảm dần theo thời gian B. Có biên độ không đổi theo thời gian C. Luôn có hại D. Luôn có lợi Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i 2sin 100t A (trong đó t tính bằng giây) thì 2 Trang 3
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A B. Tần số dòng điện bằng 100 Hz C. Chu kì dòng điện bằng 0,02s D. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha
so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. 2
FF IC IA L
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 0,5m B. 1m C. 0,25m D. 2m
Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u 6.cos(4t 0, 02x) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là: A. 200cm
B. 50cm
C. 150cm
D. 100cm
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2.cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần 1 10 4 H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong 2
đoạn mạch là A. 0,75A
B. 22A
C. 2A
O
cảm có độ tự cảm L
D. 1,5A
N
Câu 30: Đặt điện áp u U 2.cos(100t)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi
N
H
Ơ
mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, khi đó hệ số công suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200V và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là A. 12; 120V B. 128; 220V C. 128; 160V D. 28; 120V Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 a.cos(40t); u2 a.cos(40t ). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất
KÈ
M
Q
U
Y
lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE EF FB. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF. A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30Ω B. 40Ω C. 50Ω D. 60Ω Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k 100N / m và vật nặng khối lượng m 100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận
ẠY
tốc 20 3cm/s hướng lên. Lấy 2 10; g 10m/s2 . Trong khoảng thời gian
1 chu kỳ kể từ lúc thả 4
D
vật, quãng đường vật đi được là A. 8,00 cm B. 5,46 cm C. 4,00 cm D. 2,54 cm Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m 100g và lò xo khối lượng
không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x 4 cos 10t cm. Lấy g 10m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời 3 điểm vật đã đi quãng đường s 3cm (kể từ t = 0) là A. 2N B. 0,9N C. 1,1N D. 1,6N Trang 4
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và U L . Biết U UC 2UL . Hệ số công suất của mạch điện là
1 3 2 B. cos 1 C. cos D. cos 2 2 2 Câu 36: Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài l1 , l2 , l3 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết
FF IC IA L
A. cos
tại nơi này con lắc có chiều dài l1 l2 l3 là có chu kì 2s; con lắc có chiều dài l1 l2 l3 có chu kì 1,6s; con lắc có chiều dài l1 l2 l3 có chu kì 0,8s A. T1 0,85s; T2 0,98s; T3 1,52s
B. T1 0,98s; T2 1,52s; T3 0,85s
C. T1 1,525s; T2 0,85s; T3 0,98s
D. T1 1,525s; T2 0,98s; T3 0,85s
N
O
Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo và phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA 3.cos 40t cm 6
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
2 uB 4 cos 40t cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm 3 của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là A. 32 B. 16 C. 17 D. 34 Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 13,75V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 6 B. 4 C. 8 D. 15 Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm 100 lần. Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 5,418 B. 5,184 C. 8,154 D. 8,514 Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u U 2.cos(100t)V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
ẠY
là U d 60V và dòng điện trong mạch lệch pha
so với u và lệch pha so với ud . Hiệu điện thế 6 3
hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị
D
A. 120V
B. 60 3V
C. 90V
D. 60 2V
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Trang 5
2.B
3.C
4.D
5.A
6.B
7.B
8.B
9.A
10.C
11.A
12.D
13.D
14.A
15.C
16.A
17.B
18.B
19.A
20.A
21.C
22.B
23.A
24.A
25.D
26.C
27.B
28.D
29.C
30.C
31.D
32.D
33.B
34.C
35.A
36.D
37.A
38.C
39.D
40.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: Công thức máy biến áp lí tưởng:
U1 N1 U2 N2
U1 N1 220 1000 U 2 11V U2 50 U2 N 2
N
Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng ta có:
O
Cách giải:
H
Ơ
Chọn D. Câu 2: Phương pháp:
N
Cảm kháng: ZL L
Y
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần có u luôn sớm pha hơn i góc
2
U2 R Z2
Q
U
Công thức tính công suất: P U.I.cos Cách giải:
FF IC IA L
1.D
M
Cuộn dây thuần cảm có R 0 P
U 2 .0 0 Z2
KÈ
Vậy mạch không tiêu thụ công suất.
D
ẠY
Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng cơ. Cách giải: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng riêng của nó ⇒ Phát biểu sai là: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l
k k.v 2 2f Trang 6
Trong đó: k là số bó sóng; Số nút sóng = k + 1; Số bụng sóng = k. Cách giải: Trên dây có 10 nút sóng k 1 10 k 9 Có: l
2.l.f 2.0,9.200 k k.v v 40m/s k 9 2 2f
FF IC IA L
Chọn D. Câu 5: Phương pháp:
u U 0 . cos(t ) Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện: i I 0 . cos t 2 Cách giải:
mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2
H
Ơ
N
Chọn A. Câu 6: Phương pháp: Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
O
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn
U Q
Chọn B. Câu 7: Phương pháp:
T 3 0, 75s 4 4
Y
Khoảng thời gian tương ứng là: t
N
Cách giải: Hòn bi đi từ vị trí B (VTCB) đến vị trí C sẽ đi được 2cm.
KÈ
Cách giải:
M
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T 2
Chu kì dao động của con lắc là: T 2
l g
l 0,64 2 1,6s g 2
D
ẠY
Chọn B. Câu 8: Phương pháp: Công thức tính độ lệch pha giữa u và i: tan
ZL ZC R
Cách giải: Độ lệch pha giữa u và i là: tan
ZC R 1 R R 4
Trang 7
u i
4
Chọn B. Câu 9: Phương pháp:
FF IC IA L
Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp: A A12 A 22 2A1A 2 . cos Cách giải:
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ: A 42 42 2.4.4.cos 4 3cm 6 2 Chọn A. Câu 10: Phương pháp:
N
O
2 a x Các công thức độc lập với thời gian: 2 2 v A x
H N
U
U2 R U2 R 2 Z2 R 2 Z L ZC
Q
Công thức tính công suất: P
Y
a 2 .0 0 VTCB có x 0 2 2 | v | A 0 A Chọn C. Câu 11: Phương pháp:
Ơ
Cách giải:
KÈ
Cách giải:
M
Z L L Dung kháng và cảm kháng: 1 ZC C 1 2f.C
1
100 104 2.50. 0,6 Cảm kháng: ZL 2.L 2.50. 60
ẠY
Dung kháng: ZL
D
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P
1
U2 R R 2 Z L ZC
2
80
802.R R 2 (100 60)2
80.R R 2 80R 1600 0 R 40 R 1600 2
Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Trang 8
Công thức tính công suất tỏa nhiệt trên dây: P
P2 R U 2 . cos2
Cách giải: P2 R U 2 . cos2
Chọn D. Câu 13: Phương pháp: Công thức tính bước sóng: v.T
v f
Cách giải: Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
v 1500 7,5m f 200
N
O
Chọn D. Câu 14: Phương pháp:
FF IC IA L
Công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là: P
Cách giải:
H
Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 d1 k; k Z
Ơ
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d 2 d1 k; k Z
N
Tại trung điểm của đoạn AB có: d 2 d1 d 2 d1 0 0.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại. Chọn A. Câu 15: Phương pháp: + Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo làm nó biến dạng + Hướng của lực đàn hồi ở mỗi đầu lò xo ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng: Khi lò xo bị dãn lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong; Khi lò xo bị nén lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra ngoài. Cách giải:
Trang 9
FF IC IA L
Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi. Chọn C. Câu 16: Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: Tần số của dao động riêng bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Cách giải: Ngoại lực tuần hoàn: Fn F0 . cos10t n 10rad/s Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: 0 n 10rad/s Chọn A. Câu 17: Phương pháp:
Chiều dài quỹ đạo: L 2A A
O
1 m2 A 2 2 L 2
Cách giải:
Ơ
L 20 10cm 0,1m 2 2
1 1 m2 A 2 .0,1.62.0,12 0, 018J 2 2
M
Q
x A.cos(t ) Li độ: F kx
U
Y
Chọn B. Câu 18: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.
H
Cơ năng của vật dao động này là: W
N
Chiều dài quỹ đạo: L 2A A
N
Công thức tính cơ năng: W
ẠY
KÈ
Cách giải: Đối với vật dao động điều hòa: + Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. + Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos). + Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian.
D
⇒ Phát biểu đúng là: Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Chọn B. Câu 19: Phương pháp: Thay t vào phương trình li độ. Cách giải: Tại thời điểm t 0,25s chất điểm có li độ: x 2.cos 2.0,25 2cm 2
Chọn A. Trang 10
Câu 20: Phương pháp: Phương trình vận tốc: v x Thay t vào phương trình của v. Cách giải: Phương trình của vận tốc:
FF IC IA L
v x 20.cos 4t cm/s 2 Tại t 5s vận tốc của chất điểm này có giá trị:
Chọn A. Câu 21: Phương pháp: 2
N
1 2 1 1 Công thức tính cơ năng: W kA 2 m2 A 2 m. .A 2 2 2 2 T
O
v 20.cos 4.5 0cm/s 2
Ơ
Cách giải:
Q
U
Y
N
H
W k 2 W m 1 2 1 2 2 Cơ năng của con lắc lò xo được tính theo công thức: W kA m. .A W A 2 2 2 T W 1 T2 Vậy cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Chọn C. Câu 22: Phương pháp:
M
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U U 2R U 2L
KÈ
Cách giải: Đoạn mạch gồm R nối tiếp với L nên: U U 2R U 2L U L U2 U 2R 502 302 40V
ẠY
Chọn B. Câu 23: Phương pháp:
D
Tốc độ truyền âm trong các môi trường: v R v L vK Cách giải:
Ta có: vR vL vK ⇒ Nhận định đúng là: v3 v2 v1 Chọn A. Câu 24: Phương pháp: Trang 11
Ơ
I0
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I
2 2f T
N
Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc:
O
FF IC IA L
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân là tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường. Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn A. Câu 25: Phương pháp: + Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. + Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz. Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz được gọi là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm. Cách giải: Siêu âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. ⇒ Phát biểu sai là: Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Chọn D. Câu 26: Phương pháp:
H
2 I0
2
N
Cách giải:
2
2A
100 50Hz 2 2
Chu kì dòng điện: T
1 1 0, 02s f 50
KÈ
M
Q
U
Tần số dòng điện: f
Chọn C. Câu 27: Phương pháp:
2
Y
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện: I
2 Trong đó: Số bó sóng = k; Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.
ẠY
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k
D
Cách giải: Sóng dừng với 2 bụng sóng k 2 Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có: l k
2.l 2.1 1m 2 k 2
Chọn B. Câu 28: Phương pháp: 2x Phương trình sóng tổng quát: u A.cos t Trang 12
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Cách giải: 2x 2 0, 02x 100cm 0,02
Đồng nhất phương trình ta có:
FF IC IA L
Chọn D. Câu 29: Phương pháp: Z L L Cảm kháng, dung kháng: 1 ZC C
Cường độ dòng điện trong mạch: I
U Z
U R 2 Z L ZC
2
Cách giải:
104 100 2
200
U Z
U
Z
L
ZC
2
200
(100 200)2
2A
N
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch: I
N
1
Ơ
1 C
H
Dung kháng: ZC
O
1 100
Cảm kháng: ZL L 100
Y
Chọn C. Câu 30: Phương pháp:
U
U
U Z
Q
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I R Z
2
R
R 2 Z L ZC
2
KÈ
M
Hệ số công suất: cos
R 2 Z L ZC
Cách giải: + Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây ⇒ cuộn dây bị nối tắt ⇒ Mạch chỉ còn RC.
ẠY
Ampe kế chỉ: I
U U 1 U Z R 2 Z2C 2 2 Z R ZC
D
Hệ số công suất: cos
R R 0,8 2 Z R Z2C
Đặt x U Z R 2 Z2C R 0,8x (1) x (0,8x)2 ZC2 ZC 0,6x (2)
+ Khi thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn: U.ZL U 200V Số chỉ của vôn kế: U L ZL 2 Z R 2 Z L ZC
(*)
Hệ số công suất của mạch: Trang 13
R Z
R R Z L ZC 2
2
0,8x
0,6
(0,8x) ZL 0,6x 2
2 4x 5 (0,8x)2 ZL 0,6x ZL x 3 3
U
Thay (1); (2); (3) vào (*) ta được:
2
0,6
(3) 5x 3
5x (0,8x)2 0,6x 3 x U 160 R 0,8x 0,8.160 128
2
200 U 160V
FF IC IA L
cos
Chọn C. Câu 31: Phương pháp:
2
O
Bước sóng: vT v
2 2 40 2cm 40
N
AB 15cm Có: AE EF FB 5cm AE EF FB
H
Bước sóng: vT v
Ơ
N
1 Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn ngược pha: d 2 d1 k 2 Cách giải:
Y
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn ngược pha
Q
U
1 ⇒ Điều kiện có cực đại giao thoa là: d 2 d1 k 2 Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
M
BF AF d 2 d1 BE AE
KÈ
1 5 10 k 2 10 5 3 k 2 k 3; 2; 1; 0;1;2 2 Có 6 giá trị của k nguyên thỏa mãn, vậy có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF.
ẠY
Chọn D. Câu 32: Phương pháp:
D
Điện trở của cuộn dây: R
Biểu thức định luật Ôm: I
U1c I1c U U ZL 2 Z R Z2L
Cách giải: + Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu cuộn dây có điện trở: R
U1c 12 80 I1c 0,15
Trang 14
+ Khi đặt một điện áp xoay chiều: Z
U 100 R 2 Z2L 802 Z2L 100 ZL 60 I 1
Chọn D. Câu 33: Phương pháp:
Độ giãn của lò xo tại VTCB: l 0 Biên độ dao động: A x2
mg k
v2 2 2 t T
O
Sử dụng VTLG và công thức tính góc quét: .t Cách giải:
N
k 100 10(rad/s) m 0,1
Ơ
Tần số góc:
FF IC IA L
k m
Tần số góc:
mg 0,1.10 0,01m 1cm k 100 Gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống; gốc thời gian là lúc thả vật. Tại vị trí lò xo giãn 3cm có: l l 0 x x l l 0 3 1 2cm
N
H
Độ giãn của lò xo tại VTCB là: l 0
v2 (20 3)2 2 2 4cm (10)2 2
U
Y
Biên độ dao động của vật: A x 2
Tại t = 0 vật qua li độ x = 2cm theo chiều âm.
D
ẠY
KÈ
M
Q
1 2 T chu kì là: .t 4 T 4 2 Biểu diễn trên VTLG ta có:
Góc quét được sau
Từ VTLG xác định được quãng đường đi được: S 2 2 3 5, 46cm Chọn B. 14 Trang 15
Câu 34: Phương pháp: Độ lớn lực đàn hồi: Fdh k.l Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l 0
mg g 2 k
FF IC IA L
Sử dụng VTLG. Cách giải: Ta có hình vẽ: g 10 2 0,1m 2 10 Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li độ x 2cm theo chiều âm.
Độ giãn của lò xo tại VTCB: l 0
N
H
Ơ
N
O
Khi đi được quãng đường s 3cm vật có li độ x 1cm
Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi đó là: Fdh k.l m2 . l 0 | x | 0,1.102.(0,1 0,01) 1,1N
Q
U
Y
Chọn C. Câu 35: Phương pháp:
2
M
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U U 2R U L U C U R R UR Z U
KÈ
Hệ số công suất: cos Cách giải:
ẠY
U C U Theo bài ra ta có: U U C 2U L U U L 2 2
2
D
Ta có: U U U L U C U R U U L U C 2 R
2
2
U 3U U U 2 2 2
3U UR 3 2 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos 2 U U
Chọn A. Câu 36: Trang 16
Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn: T 2
l g
Cách giải: l1 g l2 g
FF IC IA L
T1 2 Ta có: T2 2 T 2 3
l3 g
Chu kì của con lắc có chiều dài l1 l2 l3 : l1 l2 l3 2s T12 T22 T32 22 g
(1)
O
T1 2
l1 l2 l3 1,6s T12 T22 T32 1,62 g
N
l1 l2 l3 0,8s T12 T22 T32 0,82 g
(3)
Y
T3 2
H
Chu kì của con lắc có chiều dài l1 l2 l3 :
(2)
Ơ
T 2 2
N
Chu kì của con lắc có chiều dài l1 l2 l3 :
M
KÈ
Chọn D. Câu 37: Phương pháp:
Q
U
T12 T22 T32 22 T12 2,32 T1 1,523s 2 2 2 2 2 Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình: T1 T2 T3 1,6 T2 0,96 T2 0,98s T 2 T 2 T 2 0,82 T 2 0, 72 3 2 T3 0,85s 1 3
v f Viết phương trình sóng giao thoa.
ẠY
Bước sóng: vT
Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A 22 2A1A 2 . cos
D
Để A A12 A 22 cos 0
k 2
Cách giải:
Trang 17
FF IC IA L
uA 3.cos 40t cm 6 Phương trình sóng tại hai nguồn: u 4 cos 40t 2 cm B 3
Xét điểm M trên A’B’ có: d1 AM;d 2 BM
2 2 40. 2cm 40 Sóng truyền từ A đến M có phương trình:
Ơ
2.d1 uAM 3.cos 40t 3.cos 40t .d1 6 6
N
O
Bước sóng: v.T v.
H
Sóng truyền từ B đến M có phương trình:
Y
Mà d1 d 2 10cm d 2 10 d1
N
2 2d 2 2 uBM 4 cos 40t d 2 cm 4 cos 40t 3 3
Q
U
2 2 u BM 4 cos 40t 10 d1 4.cos 40t d1 3 3 Phương trình sóng giao thoa tại M:
KÈ
M
2 uM 3.cos 40t .d1 4.cos 40t d1 A M . cos(40t ) 6 3 2 Với: A M 32 42 2.3.4.cos d1 .d1 6 3
ẠY
2 d1 .d1 0 Để A M 5cm cos 6 3
D
2 k d1 .d1 k d1 2 3 6 2
k 9 2 k 18 k 2;3; 4;;18 2 Như vậy trên A’B’ có 17 điểm dao động với biên độ 5cm trong đó có điểm A’ và B’. Suy ra trên đường tròn tâm O bán kính R = 4cm có 17.2 2 32 điểm dao động với biên độ 5cm. Chọn A. Câu 38: Do AA d1 AB 1
Trang 18
Phương pháp: Công thức máy biến áp:
U U U1 N1 1 2 N1 N2 U2 N 2
Cách giải: Gọi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là x.
+ Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 : Lấy (1) x (2)
x2 13, 75.55 x 27,5V U 2 27,5V N1 .N 2 N1 .N 2
N 01 U1 220 8 N 02 U 2 27,5
(2)
Ơ
N
Câu 39: Phương pháp: Độ giảm thế trên đường dây: U I.R Công suất hao phí trên đường dây: Php I2 R
H
Công suất toàn phần: P U.I
U
Y
N
Công suất tiêu thụ: Pi P Php Cách giải: + Khi chưa tăng áp:
x 55 N 2 N1
O
Chọn C.
x 13, 75 (1) N1 N2
FF IC IA L
+ Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 :
Q
Độ giảm thế trên đường dây: U I.R 0,15.U I
U 0,15.U R R 2
0,15.U 0, 0225.U 2 Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php I R R R R
M
2
0, 0225.U 2 0,15.U 0, 0225.U 2 0,1275.U 2 U R R R R + Khi tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần: P 2,25.10 4.U 2 0,0225.U 2 0, 015.U Công suất hao phí: Php hp I2 R I2 R I 100.R R 100 R 0,015.U 2,25.104.U 2 tiêu thụ: Pi P Php Công suất nU.I Php nU R R
ẠY
KÈ
Công suất tiêu thụ: Pi P Php U.I
0, 015n.U 2 2,25.10 4.U 2 R R
D
+ Do công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi nên:
0,015n.U 2 2,25.104.U 2 0,1275.U 2 0, 015n 2,25.10 4 0,1275 n 8,515 R R R Chọn D. Trang 19
Câu 40: Phương pháp: Vẽ giản đồ vecto. Sử dụng định lí hàm số cos: c2 a2 b2 2.ab.cos C
FF IC IA L
Cách giải: Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:
O
Từ hình vẽ ta có: AMB 180 0 BME 120 0 ABM 180 0 MAB AMB 30 0 AMB cân tại M AM MB 60 U R U d 60V
N
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác AMB có:
Ơ
AB2 AM 2 BM 2 2.AM.BM.cos AMB
U 2 U 2R U 2d 2.U R U d . cos AMB
H
U 2 602 602 2.60.60 cos120 10800 U 60 3V
Y
N
Chọn B.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
18
Trang 20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN (Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1. NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 224
FF IC IA L
Họ và tên học sinh: ……………………….………………………..… Lớp: ….…….. Phòng: …………
O
Câu 1: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 40 vòng/s D. 60 vòng/s Câu 2: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là A. 5m/s B. 0,8m/s C. 2,5m/s D. 0,4m/s Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL ; ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
R 2 ZL ZC
B.
2
R 2 Z L ZC
2
C.
R 2 ZL ZC
N
A.
Z L ZC
2
R
Ơ
R
D.
ZL ZC R
U
Y
N
H
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng A. Tự cảm B. Cộng hưởng điện C. Cảm ứng điện từ D. Cộng hưởng cơ Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 0,5mH. Trong thời gian 0,02s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8A, độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là A. 800V B. 0,32V C. 0,2V D. 200V Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ i I 2 cos(t ) (I 0). Đại lượng I được gọi là
KÈ
M
Q
A. Cường độ dòng điện trung bình B. Cường độ dòng điện hiệu dụng C. Cường độ dòng điện tức thời D. Cường độ dòng điện cực đại Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2. Hệ thức đúng là B. I1I 2 N1N 2 C. I1N 2 I 2 N1 D. I1N1 I 2 N 2 A. I1N12 I2 N 22 Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l 50cm dao động điều hòa tại nơi có g 10m/s2 . Tần số dao động
D
ẠY
của con lắc là A. 0,04Hz B. 0,36Hz C. 0,07Hz D. 0,71Hz Câu 9: Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là I R R I B. B 2.10 7 C. B 2.107 D. B 2.10 7 R I I R Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần Pt mg được gọi là
A. B 2.107
A. Lực hướng tâm B. Lực cản không khí C. Trọng lực của vật Câu 11: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ?
D. Lực kéo về
Trang 1
B. Dao động tắt dần A. Dao động cộng hưởng C. Dao động cưỡng bức D. Dao động duy trì Câu 12: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là
p n 1 C. D. n p np Câu 13; Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng A. 0,5It C. It B. I 2 t D. It 2 A. np
FF IC IA L
B.
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x 2 A 2 cos t 2 . Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng hợp, φ được tính
C. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
B. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
D. tan
A1 cos 1 A 2 cos 2 A1 sin 1 A 2 sin 2
O
theo biểu thức nào dưới đây? A cos 1 A 2 cos 2 A. tan 1 A1 sin 1 A 2 sin 2
Ơ
N
Câu 15: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng
1 1 1 C. m2 A D. m2 A 2 mA 2 2 2 2 Câu 16: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang kém hơn với A. 0
N
H
B.
i 0 i 900 , góc khúc xạ là r thỏa mãn
góc tới
B. r i
Y
A. r i
C. r i
D. r i
k m
KÈ
A.
M
Q
U
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là A. 0,25π rad B. 0,5π rad C. 2π rad D. π rad Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa của con lắc là B.
m k
C.
1 m 2 k
D.
1 k 2 m
Câu 19: Điện áp xoay chiều u 100 cos(t ) có giá trị hiệu dụng bằng
ẠY
A. 50 2V
B. 50V
C. 100 2V
D. 100V
D
Câu 20: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liên tiếp là A. λ B. 2λ C. 0,25λ D. 0,5λ Câu 21: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20dB thì tỉ số giữa cường độ âm tại đó và cường độ âm chuẩn là A. 10 B. 100 C. 20 D. 200 Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω và tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 15Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 0,8 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,6 Trang 2
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 H thì cảm kháng của 4
FF IC IA L
nó là 25Ω. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là A. 200Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 40Hz Câu 24: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí điểm cực tiểu giao thoa là A. d1 d 2 k với k 0, 1, 2, B. d1 d 2 (2k 0,25) với k 0, 1, 2, C. d1 d 2 (k 0,25) với k 0, 1, 2,
D. d1 d 2 (k 0,5) với k 0, 1, 2,
Câu 25: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x A cos(5t 0,5) (t tính bằng s). Tần số
O
dao động của vật là A. 0,25Hz B. 5πHz C. 0,5Hz D. 2,5Hz Câu 26: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? A. Âm sắc B. Cường độ âm C. Độ to của âm D. Độ cao của âm Câu 27: Một điện tích điểm qdi chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường thực hiện là A MN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là q A MN
C. U MN
A MN q
D. U MN q 2 A MN
N
B. U MN q.A MN
Ơ
A. U MN
N
H
2 2x Câu 28: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u A cos t . Đại lượng λ được T gọi là A. Bước sóng B. Tốc độ sóng C. Chu kì sóng D. Tần số sóng
Y
Câu 29: Đặt điện áp u U 2 cos t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như
U
hình vẽ bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C C1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1. Khi C C2 thì
Q
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc 2 900 1 và điện áp hiệu dụng hai
KÈ
M
đầu cuộn dây là U 2 3U1 . Khi C C1 , hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,32
B. 0,67
C. 0,45
D. 0,95
ẠY
Câu 30: Đặt điện áp u 200 cos(100t)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0, 4 H. Tại thời
điểm điện áp u 160V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn là B. 4A
C. 3A
D. 5A
D
A. 2,5 2A
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x 6 cos(20t 0,5) (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g 10m/s2 .
Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng A. 3,4N B. 2,4N
C. 1,6N
D. 3,6N
Trang 3
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x 6 cos 2t (x tính bằng cm, t 3 tính bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu? A. 22,9cm/s B. 24,0cm/s C. 36,0cm/s D. 22,5cm/s Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
FF IC IA L
tại nơi có g 10m/s2 . Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết
7 s. Xét một chu kì, trong thời gian lò xo bị nén thì 240 tốc độ trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 87 cm/s B. 115 cm/s C. 98 cm/s D. 124 cm/s Câu 34: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có AM BM 14cm là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết AB 20cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 35: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB 12cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là l. Độ dài đoạn l gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,5 cm B. 7,5 cm C. 11,5 cm D. 4,5 cm Câu 36: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 12, hiệu suất truyền tải bây giờ là A. 92,7% B. 93,1% C. 91,4% D. 86,1% Câu 37: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9cm và 12cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
t 2 t1
. Động năng cực đại của vật là 2 A. 112,5mJ B. 84,5mJ
D
phần là
C. 56,5mJ
D. 220,5mJ
Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos(2ft) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f f1 40Hz thì điện áp u trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn mạch AB lần lượt là 0,8 và 0,5. Khi f f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Trang 4
A. 80Hz B. 72Hz C. 86Hz D. 75Hz Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f f1 12Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đây? A. 2,4Hz
B. 3Hz
FF IC IA L
đến giá trị f2 gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt f f2 f1 , f không thể nhận giá trị nào sau C. 5Hz
D. 4Hz
Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t (U; ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM và U MB theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện
B. 1,33 rad
C. 1,05 rad D. 0,76 rad -----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
D
ẠY
KÈ
M
A. 0,91 rad
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
chạy trong đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là
Trang 5
ĐÁP ÁN 2.C
3.A
4.C
5.C
6.B
7.D
8.D
9.A
10.D
11.D
12.D
13.C
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.A
20.C
21.B
22.A
23.B
24.D
25.D
26.B
27.C
28.A
29.A
30.C
31.A
32.D
33.B
34.B
35.A
36.B
37.A
38.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Cách giải:
40.B
N
H
Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tốc độ truyền sóng: v f
N
f 60 10 voøng/ s p 6
Ơ
Tốc độ quay của roto: n
39.C
O
Câu 1: Phương pháp: Sử dụng biểu thức: f np
FF IC IA L
1.A
U Q
Chọn C. Câu 3: Phương pháp:
Y
Cách giải: Tốc độ truyền sóng: v f 0,1.25 2,5m/s
KÈ
Cách giải:
M
Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos
Hệ số công suất: cos
R Z
R Z
R R 2 Z L ZC
2
D
ẠY
Chọn A. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha.
Cách giải: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn C. Câu 5: Phương pháp:
Trang 6
Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: etc L
i t
Cách giải: Suất điện động tự cảm: etc L
i 8 0,5.10 3 0,2V 0,02 t
FF IC IA L
Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Nhận biết phương trình cường độ dòng điện. Cách giải: I – được gọi là cường độ dòng điện hiệu dụng.
U1 N1 I2 U 2 N 2 I1
H
Y
N
Chọn D. Câu 8: Phương pháp:
Ơ
Cách giải: I U N Ta có: 1 1 2 I1N1 I 2 N 2 U 2 N 2 I1
Cách giải:
1 g 1 10 0, 712Hz 2 l 2 0,5
KÈ
M
Tần số của con lắc: f
1 g 2 l
Q
U
Sử dụng biểu thức tính tần số của con lắc đơn: f
Chọn D. Câu 9: Phương pháp:
N
Sử dụng biểu thức của máy biến áp lí tưởng:
O
Chọn B. Câu 7: Phương pháp:
ẠY
Sử dụng biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn: B 2.107
I R
D
Cách giải:
Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn: B 2.107
I R
Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn. Trang 7
Cách giải: Khi dây treo lệch góc αso với phương thẳng đứng thì thành phần Pt mg được gọi là lực kéo về.
FF IC IA L
Chọn D. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động. Cách giải: Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Chọn D. Câu 12: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát ra: f np 1 f
U
Cách giải: Công của nguồn: A It
Y
N
Chọn D. Câu 13: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công của nguồn: A It
Ơ
1 1 f np
H
Chu kì: T
N
Cách giải: Ta có, tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát ra: f np
O
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T
KÈ
Cách giải:
M
Q
Chọn C. Câu 14: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định: tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
D
ẠY
Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính thế năng: Wt
1 2 kx 2
Cách giải: Thế năng của vật tại li độ x A là: Wt
1 1 1 k.x 2 k.A 2 m2 A 2 2 2 2
Chọn D. Câu 16: Trang 8
Cách giải: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần, ta có: u nhanh pha hơn i một góc
rad 2
Chọn B. Câu 18: Phương pháp: 1 k 2 m
H N
Chọn D. Câu 19: Phương pháp: + Đọc phương trình điện áp
Q
2
U0
2
100 2
50 2V
KÈ
M
Hiện điện thế hiệu dụng: U Chọn A. Câu 20: Phương pháp:
U0
U
+ Hiệu điện thế hiệu dụng: U Cách giải:
Ơ
1 k 2 m
Y
Tần số của con lắc lò xo: f
N
Cách giải:
O
Sử dụng biểu thức tính tần số của con lắc lò xo: f
FF IC IA L
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về khúc xạ ánh sáng. Cách giải: Ta có, tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì r i Chọn C. Câu 17: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về pha dao động của các mạch điện xoay chiều.
ẠY
Khoảng cách giữa một nút và bụng liên tiếp trong sóng dừng:
4
Cách giải:
D
Khoảng cách giữa một nút và bụng liên tiếp trong sóng dừng:
4
Chọn C. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L 10 log
I (dB) I0 Trang 9
Cách giải: Ta có: L 10 log
I I 20 10 log I 102 I 0 I0 I0
Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos
R Z
Cách giải: Hệ số công suất của mạch điện: cos
R R 20 4 Z 202 152 5 R 2 ZC2
O
Chọn A. Câu 23: Phương pháp: Vận dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL L
Ơ
25 50Hz 1 2 4
H
Z L 2 2L
ZL L
N
⇒ Tần số: f
N
Cách giải: Cảm kháng: ZL L
FF IC IA L
Chọn B. Câu 22: Phương pháp:
Q
U
Y
Chọn B. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha. Cách giải:
M
Điều kiện cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha: d1 d 2 (2k 1)
2
KÈ
Chọn D. Câu 25: Phương pháp: + Đọc phương trình dao động điều hòa
ẠY
+ Sử dụng biểu thức tính tần số dao động: f
2
D
Cách giải:
Từ phương trình ta có: 5(rad/s) f
5 2,5Hz 2 2
Chọn D. Câu 26: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng vật lí của âm. Cách giải: Trang 10
FF IC IA L
Đặc trưng vật lí của âm là cường độ âm. Chọn B. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N khi điện tích dịch chuyển trong điện trường. Cách giải: A Ta có: U MN MN q Chọn C. Câu 28: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết đại cương về sóng cơ học. Cách giải:
O
2 2x Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u A cos t T
N
Đại lượng λ được gọi là bước sóng.
H
Ơ
Chọn A. Câu 29: Phương pháp:
N
+ Sử dụng công thức: cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b R Z
Y
+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos
1 2 2
Q
Ta có: 1 2 1
U
Cách giải:
0 2
R r R r ZL ZC1 ZC2 ZL 0 (R r)2 ZL ZC 1 Z1 Z2 Z1 Z2
KÈ
M
cos 1 2 cos 1 . cos 2 sin 1 sin 2 cos
ẠY
Lại có: U 2 3U1
Z
C2
ZL
(1)
U U Z rL 3 ZrL Z1 3Z2 Z12 9Z22 Z2 Z1
9(R r)2 9 ZC ZL 2
2
(R r)2 ZL ZC
1
2
(2)
D
Kết hợp (1) và (2) ta được:
Z
2
2
8 Z Z Z Z 9 Z Z 0 Z Z 9 Z Z Z Z Z 8 9 0 Z Z Z Z Z Z Z L
ZC
L
1
C1
C2
L
C2
L
2
L
C1
C1
L
C1
C2
ZL
C2
L
L
C1
C2
L
2
C2
L
Z
L
(loaïi)
Trang 11
Với ZL ZC 9 ZC ZL (R r)2 1
cos 1
Rr Z1
2
Rr
(R r)2 ZL ZC
1
1 Z ZC 1 9 L
2
2
1 10
FF IC IA L
Chọn A. Câu 30: Phương pháp: + Cảm kháng: ZL L
u + Sử dụng biểu thức: U0 Cách giải:
U0 Z 2
2
i I 1 0
O
+ Sử dụng biểu thức: I 0
0,4 40 U 200 5A + Cường độ dòng điện cực đại: I 0 0 ZL 40 2
Ơ
2
2
N
H
i 160 i2 1 2 1 i 3A I 200 5 0
U
Y
u + Mạch chỉ có cuộn cảm thuần, ta có: U0 Chọn C. Câu 31: Phương pháp:
N
+ Cảm kháng: ZL L 100
mg g 2 k
Q
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l + Sử dụng biểu thức tính độ cứng của lò xo: k m2
KÈ
Cách giải:
M
+ Lực đàn hồi cực đại tại vị trí thấp nhất: Fdh k(l A)
+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l
mg g 10 2 2 0, 025m k 20
ẠY
+ Độ cứng của lò xo: k m2 0,1.202 40N/m + Lực đàn hồi của lò xo cực đại: Fdh max k(l A) 40.(0, 025 0, 06) 3,4N
D
Chọn A. Câu 32: Phương pháp: + Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn. + Sử dụng biểu thức tính vận tốc trung bình: v tb
S t
Cách giải:
Trang 12
x 0 6 cos 3cm Tại thời điểm ban đầu t 0 : 3 v 0 0
Tính từ thời điểm ban đầu đến khi vật đổi chiều chuyển động lần 2 thì: + Quãng đường vật đi được là: S
T T 2T 2 s 3 3 6 2
S 15 22,5cm/s t 2 3
N
Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó: v tb
O
+ Thời gian chuyển động: t
A 2A 15cm 2
FF IC IA L
Vật đổi chiều tại vị trí biên:
1 mv2 2
Y
+ Sử dụng biểu thức tính động năng: Wd
N
H
Ơ
Chọn D. Câu 33: Phương pháp: + Đọc đồ thị
Q
liền
là
đường
biểu
diễn
động
năng
của
vật
theo
thời
M
Cách giải: Từ đồ thị ta có: + Đường nét
U
+ Sử dụng biểu thức tính thế năng trọng trường: Wt mgx
W A 2 A 2 và đang tang x 2 x2 2 2 2 + Đường nét đứt là đường biểu diễn thế năng trọng trường của vật theo thời gian
KÈ
Tại thời điểm t2, động năng của vật Wd
ẠY
1 Ta có tại thời điểm t1 : Wt Wt 2 max
D
Lại có thế năng trọng trường: Wt mgx và Wt max mgA ⇒ tại t1 : x1
A và đang giảm. 2
Vẽ trên đường tròn lượng giác ta được:
Trang 13
gian
T T 7T 7 sT s 10 6 8 24 240 2
FF IC IA L
Thời gian vật đi từ t1 t 2 là: t
Thế năng trọng trường cực đại: Wt
N
1 kA 2 4oâ 2
W kA 4mg ˆ mgA 2o 2A 4l 10cm max Wt 2mg k
Ơ
Lại có: Cơ năng W
O
10 2 mg g gT 10 0, 025m 2,5cm + Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 2 2 k 4 42
H
max
N
2 l ta có: cos 1,318rad A Quãng đường đi được của vật: S 2(10 2,5) 15cm 15 113,81cm/s 2.1,318 20
U
t nen
M
KÈ
Chọn B. Câu 34: Phương pháp:
S
Q
Vận tốc trung bình: v tb
Y
Thời gian nén của lò xo trong 1 chu kì: t nen
ẠY
1 + Sử dụng điều kiện cực tiểu giao thoa: d 2 d1 k 2 Cách giải: Ta có: AM BM d1 d 2 14cm 3,5 4cm Số cực tiểu trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
D
AB AB 5,5 k 4,5 (2k 1) 2 2 2 ⇒ Trên AB có 10 điểm cực tiểu
Ta có, số cực tiểu trên AC bằng
1 số cực tiểu trên AB và bằng 5 cực tiểu. 2
Chọn B. Câu 35: Trang 14
Phương pháp: 1 + Sử dụng điều kiện cực tiểu giao thoa: d 2 d1 k 2 + Sử dụng hệ thức trong tam giác. Cách giải: Từ hình ta có:
FF IC IA L
AM AB2 BM 2 122 52 13cm
Xét điểm M – cực tiểu giao thoa: 1 AM BM 13 5 8 k (1) 2 Xét N trên AB thuộc cực tiểu cùng dãy với M:
Lại có: AN BN 2.ON 2ON 8 ON 4cm NB 2cm
8 1 1 2
16 cm 3
N
Ta suy ra:
H
k 0 (loaïi) 1 Thay vào (1) ta được: k 2 2 k 1
N
2NB 4cm 2
Ơ
Do N thuộc cực tiểu ngoài cùng NB
O
1 AN BN k 8 2
Y
Gọi C – cực đại bậc 1. Ta có C là cực đại xa B nhất
U
AC BC AB2 BC2 BC 122 BC2 BC
16 BC 10,83 3
M
KÈ
Chọn A. Câu 36: Phương pháp:
Q
l BC BM 10,83 5 5,83cm
Sử dụng biểu thức tính công suất hao phí: P
P2 R (U cos )2
ẠY
Cách giải: Công suất hao phí: P P P. Ta có:
D
+ P1 20%.P
1 P2 P 2 2 R 6 k1 U cos2
+ P2 (1 H)%P2 '
1 1 1 1 H
(1)
P2 P2
1 H 4P 2 2P 2 2 R 2H k 2 U cos2
(2)
Trang 15
FF IC IA L
1 k 22 122 (1) 6 H 0,9386 93,86% ta được: 1 H (2) 4.k12 4.52 2 2H Chọn B. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A A12 A 22 2A1A 2 cos + Sử dụng biểu thức tính động năng cực đại: Wd
max
1 m2 A 2 2
Cách giải: Ta có 2 dao động vuông pha với nhau ⇒ Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A 22 92 122 15cm
1 1 m2 A 2 .0,1.102.0,152 0,1125J 112,5mJ 2 2
O
Động năng cực đại của vật: Wd max
+ Sử dụng biểu thức: tan
H
Z L ZC R
U
Y
Cách giải: Ta có:
1 cos2
N
+ Sử dụng biểu thức: 1 tan2
Ơ
N
Chọn A. Câu 38: Phương pháp:
1 1 9 1 1 2 16 0,8 cos AM
+ tan 2 AB
1 1 1 1 3 0,52 cos AM
M
2
Q
+ tan 2 AM
2
ẠY
KÈ
Z 9 tan AM L 2 2 tan Z 3 R AM L 16 Lại có: 2 2 3 16 tan AB Z Z tan ZL ZC L C AB R
12 1 1 3 1,8261 ZC ZL ZL 0,3ZC 1 .L 0,3 1C 0,3 4 LC
D
ZL
Khi f f2 công suất tiêu thụ của mạch cực đại, khi đó mạch cộng hưởng
Ta có: 2
1 LC
1,8261 f2
2 1,826f1 73, 029Hz 2
Chọn B. Câu 39: Phương pháp: Trang 16
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l k
v k (k Z) 2 2l
Cách giải: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
v kv k f ; (k Z) 2 2f 2l kv v 12 + Khi f f1 1 12Hz 2l 2l k1 lk
FF IC IA L
k k1 1 k2v gần f1 nhất 2 2l k 2 k1 1
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra Δf không thể nhận giá trị 5Hz. Chọn C. Câu 40: Phương pháp: + Đọc đồ thị điện áp + Sử dụng biểu thức pha trong mạch điện xoay chiều + Sử dụng biểu thức: U I.Z
H
ZL ZC R
N
+ Sử dụng biểu thức: tan
O
v 2l
N
f f2 f1
Ơ
+ Khi f f2
(1)
Y
Cách giải: Đặt 1ô = 1x. Từ đồ thị, ta có:
U
+ Tại 0 Mạch cộng hưởng I max
Q
⇒ Đường nét liền là là U MB và đường nét đứt là U AM
M
Khi đó: U AM U R I.R 4x (1); U MB U r 2x (2) (do mạch cộng hưởng ZL ZC ) U AB U R U r 6x
KÈ
Từ (1) và (2) ta có: R 2.r
5 U 6 AB
U AB (R r)2 ZL ZC
2
r 2 Z L ZC
2
ẠY
+ Tại 0 , ta có: U MB 5x
D
r 2 Z2LC 5 ZLC 4,145r 6 9r 2 Z2LC
Độ lệch pha giữa uMB và uAM tương ứng là độ lệch pha của uMB và i Ta có: tan MB
ZLC 4,145 MB 1,33rad r
Chọn B.
Trang 17
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 BÀI THI: KHTN – MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 205
FF IC IA L
Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: …………………..
T
B.
D. T
C. 2T
Ơ
Câu 3: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. Khác nhau về tần số âm. C. Khác nhau về chu kì của sóng âm. Câu 4: Điện từ trường xuất hiện A. Xung quanh một điện tích đứng yên. C. Xung quanh một dòng điện không đổi.
N
2
B. Khác nhau về đồ thị dao động âm. D. Khác nhau về cường độ âm.
H
2T
A.
O
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. Tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. Tác dụng lực điện lên điện tích và dòng điện đặt trong nó. C. Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. Tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là:
U
Y
N
B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. D. Xung quanh một ống dây điện. Câu 5: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức 0 cos t Wb thì trong khung dây 2 dương. Giá trị của φ là 2
B.
M
A.
Q
xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e E 0 cos(t )V. Biết 0 , E0 và ω là các hằng số 2
C. π
D. 0
KÈ
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos 100t (A). Chọn phát biểu sai: 2 A. Khi t 0,15s cường độ dòng điện cực đại.
B. Tần số của dòng điện là 50Hz.
. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là I 2A. 2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động của vật. B. Dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật. C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa cuẩ vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 8: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó
D
ẠY
C. Pha ban đầu của dòng điện là
Trang 1
A. Dao động ngược pha. C. Dao động lệch pha 0,25π.
B. Dao động cùng pha. D. Dao động lệch pha 0,5π.
FF IC IA L
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. Chọn sóng. B. Tách sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại âm tần. Câu 10: Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ? A. Sóng phát ra từ lò vi sóng. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình. C. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Quang phổ vạch phát xạ A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. C. Gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Được ứng dụng dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 12: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính có hằng số điện môi bằng 2. Tại điểm
A. q 5C
B. q 0,5C
C. q 0,5C
O
M cách q một đoạn 0,5m véctơ cường độ điện trường có độ lớn là 9.10 4 V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của điện tích q là D. q 5C
H
Ơ
N
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Khi li độ của dao động thứ nhất có giá trị là 3cm và vật có li độ 5cm thì dao động thứ 2 có li độ là A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. -2cm. Câu 14: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là I M và tại N là I N . Mối liên hệ giữa mức cường độ âm L M ; L N tại M và N là
B.
IM (dB) IN
D. L M L N 10 log
U
C. L M L N 10 log
I LM 10 log N (dB) LN IM
N
LM I 10 log M (dB) LN IN
Y
A.
IN (dB) IM
KÈ
M
Q
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là A. 2cm. B. 10cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 16: Đặt điện áp u U o cos t(V) vào hai đầu đoạn
ẠY
mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I 0 và I lần lượt giá trị tức thời
giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
D
A.
u i 0 U I
B.
U I 0 U0 I0
C.
U I 2 U0 I0
D.
u2 i 2 1 U20 I20
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5,0dp và cách thấu kính một đoạn là 30cm. Ảnh của vật sáng AB qua thấu kính là A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 18: Tại hai điểm S1 ,S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét trên đoạn S1S2 (không kể O) thì Trang 2
M, N lần lượt là hai điểm nằm trên vân giao thoa ứng với biên độ cực đại thứ 5 và cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây đúng? A. NO MO B. NO MO C. NO MO D. NO MO Câu 19: Một con lắc xò treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g 9,8m/s2 . Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng 4cm. Lấy 2 9,8. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,8s.
D. 0,1s.
3 H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy
FF IC IA L
Câu 20: Một cuộn dây có điện trở thuần R 100 3 và độ tự cảm L
dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch X bằng B. 18 3W
A. 30W
D. 9 3W
C. 40W
Câu 21: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước
O
sóng 1 và 2 2 1 . Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng bậc ba của 1 và
N
2 là 0,72mm; khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba của 1 và vân tối thứ ba của 2 là 1,08mm.
A. 0, 48m
Ơ
Giá trị của 2 là B. 0,64m
C. 0,54m
D. 0,50m
H
Câu 22: Tại hai điểm S1 , S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc
N
với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Biết S1S2 27,6cm và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8cm. Trên mặt nước, gọi N là điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 và cách trung điểm
Y
của S1S2 một khoảng 12cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận S1 và S2 là hai tiêu điểm và đi qua
U
điểm N. Số điểm trên mặt nước nằm trong vùng giới hạn bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha
KÈ
M
Q
so với hai nguồn S1 và S2 là 2 A. 24. B. 28. C. 14. D. 18. Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí có li độ 1cm thì có động năng gấp ba lần thế năng. Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
ẠY
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 10 3cm/s D. 20cm/s Câu 24: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r 2 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 2A. Nếu mắc thêm một điện trở R 2 3 nối tiếp với điện trở R1
thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I 2 1A. Giá trị của điện trở R1 là
D
A. 2,0Ω B. 2,5Ω C. 1,5Ω D. 1,0Ω Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,7μm B. 0,4μm C. 0,5μm D. 0,6μm Câu 26: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4m/s. Xét điểm M trên Ox cách O một đoạn 65cm. Trên đoạn OM, số điểm dao động ngược với M là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Trang 3
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu để hở của cuộn này bằng A. 220V B. 200V C. 100V D. 110V Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
A. 3μs
B. 1μs
FF IC IA L
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 31, 4mA. Giá trị của T là C. 2μs
D. 4μs
Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm; khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 0,75μm B. 0,65μm C. 0,50μm D. 0,60μm Câu 30: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ sóng của điểm bụng là A. Trên
A 3 A . Giữa C và D có và 2 2 2 điểm nút và một điểm bụng. Dao động của hai phần tử C và D lệch pha nhau một góc là A. 0,75π B. π C. 2π D. 1,5π Câu 31: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím từ một môi
Ơ
N
O
dây, gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là
Y
N
H
trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 370. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc có thể ló ra không khí là A. Đỏ. B. Lam và tím. C. Tím. D. Đỏ và lam. Câu 32: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f 50Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng
U
khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị u 110 2V. Trong 2s, thời gian đèn sáng là 43s. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
B. 220 3V
Q
A. 200V
C. 220V
D. 220 2V
M
Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x 2 . Giá trị cực
KÈ
đại của tích x1x 2 là M; giá trị cực tiểu của tích x1x 2 là trị nào sau đây? A. 1, 06rad
B. 1,58rad
M . Độ lệch pha giữa x1 và x 2 gần nhất với giá 3
C. 2,1rad
D. 0, 79rad
ẠY
Câu 34: Đặt điện áp u U 0 cos(100t) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện
D
mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L
dung C
0,15 (H) và điện trở r 5 3, tụ điện có điện
10 3 F. Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100V, đến thời
1 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100V. Giá trị của U0 gần nhất với giá 75 trị nào sau đây?
điểm t 2 t1
A. U 0 150V
B. U 0 125V
C. U 0 100 3V
D. U 0 115V Trang 4
Câu 35: Đặt điện áp u U 0 cos t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R a(), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U a(V), độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt
FF IC IA L
mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm
kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đường 1 và đường 2. Giá trị của a là A. 40 B. 50 C. 30 D. 60 Câu 36: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là v 400cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a 2cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết x M là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi
N
H
Ơ
N
O
thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là
U
Y
B. 24,66cm. C. 28,56cm. D. 28cm. A. 24 cm. Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp
Q
xoay chiều u U 2 cos2ft(V) (U không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu,
M
điều chỉnh biến trở để có giá trị R
L . Thay đổi f, khi f f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. 2C
KÈ
Sau đó giữ tần số không đổi f f2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là B. f2
4 f 3 1
C. f2
3 2 2
f1
2 f 31
D. f2
ẠY
A. f2 2f1
D
Câu 38: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là x1 8cos t cm và x 2 4 3 cos t cm. Khoảng 6 3 cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là A. 14,9cm.
B. 4,0cm.
C. 4 13cm
D. 8,0cm
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 0, 02(s). Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là Trang 5
A. 9, 7 0,3 m/s2
B. 9, 7 0,2 m/s2
C. 9,8 0,2 m/s2
D. 9,8 0,3 m/s2
Câu 40: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t, vật đi qua vị trí có li độ 4cm và có tốc độ 20 3cm/s. Lấy 2 10,g 10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là B. 1,2s
C. 0,25s D. 0,6 -----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 2. A
3. B
4. B
5. C
6. A
7. D
11. A
12. A
13. C
14. C
15. C
16. A
17. D
21. A
22. C
23. A
24. D
25. B
26. B
27. B
31. A
32. C
33. A
34. D
35. C
36. B
8. B
9. C
10. D
18. A
19. B
20. D
29. C
30. D
39. D
40. A
O
1. C
FF IC IA L
A. 0,4s
N
28. C 38. B
Ơ
37. C
H
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
M
Q
U
Y
N
Câu 1: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về từ trường. Cách giải: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong đó. Chọn C. Câu 2: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 2
m k
ẠY
Cách giải:
+ Ban đầu: T 2
m k
D
+ Khi tăng khối lượng lên 2 lần: T 2
m 2m 2 2T k k
Chọn A. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm. Cách giải: Trang 6
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về đồ thị dao động âm. Chọn B. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điện từ trường.
FF IC IA L
Cách giải: Điện từ trường xuất hiện xung quanh chỗ có tia lửa điện. Chọn B. Câu 5: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức e (t)
N
N
H
Ơ
Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Vận dụng các biểu thức trong dòng điện xoay chiều. Cách giải: A – sai vì: Khi t = 0,05scường độ dòng điện khi đó i 0A
O
+ Sử dụng biểu thức: sin cos 2 Cách giải: Ta có: e (t) 0 sin t cos(t ) 2
Y
B, C, D - đúng
ẠY
KÈ
M
Q
U
Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: D – sai vì biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. A, B, C – đúng. Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học.
D
Cách giải: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha. Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về thu – phát sóng điện từ. Cách giải: Trang 7
FF IC IA L
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện không có mạch biến điệu. Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng điện từ. Cách giải: Sóng phát ra từ loa phóng thanh không phải sóng điện từ mà là sóng âm.
q
Ơ
Vận dụng biểu thức E k
N
O
Chọn D. Câu 11: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các loại quang phổ. Cách giải: A – sai: Vì quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. B, C, D - đúng Chọn A. Câu 12: Phương pháp: r 2
q 2
9.104 9.109
q 2
q 5.10 6 m
N
Ta có: E k
H
Cách giải:
Y
2.0,5 r Lại có, véctơ cường độ điện trường hướng về phía điện tích q q 0 q 5m
Q
U
Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Cách giải:
M
Sử dụng biểu thức: x x1 x 2
KÈ
Ta có: x x1 x 2 x2 x x1 5 3 2cm
ẠY
Chọn C. Câu 14: Phương pháp:
Sử dụng biểu thức hiệu mức cường độ âm: L 2 L1 10 log
I2 I1
D
Cách giải:
Ta có: L M L N 10 log
IM IN
Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị. Trang 8
Công thức tính vận tốc cực đại: vmax A A
v max vmax .T 2
Cách giải: T 0,2s T 0, 4s Từ đồ thị ta thấy: 2 v 50(cm/s) max v max v max .T 50.0, 4 10cm 2 2
FF IC IA L
⇒ Biên độ: A
Chọn C. Câu 16: Phương pháp: Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u i Cách giải:
u2 i 2 u2 i 2 1 2 hay U 20 I20 U 2 I2
O
Ta có mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u i ⇒ A – sai; B, C, D - đúng
Ơ
N
Chọn A. Câu 17: Phương pháp:
N
H
1 1 1 f d d
Sử dụng công thức thấu kính:
U
1 f 0,2m 20cm Ta có: D d 30cm
Y
Cách giải:
1 1 1 1 1 1 d 60cm 20 30 d f d d
Q
Áp dụng công thức thấu kính ta có:
M
d 60 2 d 30 ⇒ Ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
KÈ
Độ phóng đại ảnh: k
ẠY
Chọn D. Câu 18: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định cực đại, cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha:
D
+ Cực đại: d 2 d1 k + Cực tiểu: d 2 d1 (2k 1)
2
Cách giải: Ta có 2 nguồn dao động cùng pha: + M là cực đại thứ 5 không kể O ⇒ M là cực đại bậc 5: OM 5
Trang 9
9 2
+ N là cực tiểu thứ 5 ON ON OM
Chọn A. Câu 19: Phương pháp:
m l 2 k g
FF IC IA L
Sử dụng biểu thức: T 2 Cách giải: Ta có: T 2
0, 04 l 2 0, 4s g 9,8
N
O
Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công suất: P UI cos
Ơ
Cách giải:
Công suất toàn mạch: P UI cos 120.0,3.cos(30) 18 3W
H
Công suất trên đoạn mạch chứa R, L: PRL I2 R 0,32.100 3 9 3W
N
Lại có: P PRL PX PX P PRL 18 3 9 3 9 3W
- Vân sáng: x s ki
i 2
KÈ
M
- Vân tối: x t (2k 1)
Q
U
Y
Chọn D. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính vị trí vân sáng, vân tối:
Sử dụng công thức tính khoảng vân: i
D a
ẠY
Cách giải: Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng bậc ba của 2 bức xạ: 3i1 3i2 0,72mm i1 i2 0,24mm (1) Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 và vân tối thứ 3 của bức xạ 2:
D
5 3i1 i 2 1, 08mm 2
(2)
i 0,96mm Từ (1) và (2) ta suy ra: 1 i 2 0, 72mm 2
ai 2 1,2.10 3.0, 72.10 3 0,48.106 m 0, 48m D 1,8
Trang 10
Chọn A. Câu 22: Phương pháp: + Sử dụng phương trình elip + Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa: d 2 d1 k
2d
FF IC IA L
+ Sử dụng biểu thức:
N
O
Cách giải:
N
H
Ơ
a 14,228 N thuộc elip suy ra b 2 3 SS c 1 2 13,8 2
Điều kiện để có cực đại: d 2 d1 k 8k (1)
Y
2d (2m 1) d 2 d1 (2m 1) 2 4
(2)
U
Độ lệch pha:
Ta có: S1S2 d 2 d1 S1S2 (3)
Q
Từ (1) và (3) suy ra k 3, 2, 1,0
KÈ
Chọn C. Câu 23: Phương pháp:
M
Kết hợp với (2) Ta suy ra số điểm thỏa mãn là 7.2 = 14
1 2 kA Wt Wñ 2
ẠY
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W
+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ trung bình: v tb
S t
D
Cách giải:
kA 2 kx 2 A 2x 2cm 4 2 2 Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường: 16cm 2.4A (tương ứng với 2 chu kì)
Tại vị trí x 1cm : Wd 3Wt W 4Wt
2T 0,8s T 0,4s Tốc độ trung bình trong một chu kì: v tb
S 4A 4.2 20cm/s T T 0, 4
Trang 11
Chọn A. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch: I
E Rr
Cách giải: E E 2 R1 2 R1 r
+ Khi mạch có R1 nt R 2 : I2 Lấy
(1)
FF IC IA L
+ Khi mạch chỉ có R1 : I1
E E 1 R1 3 2 R1 R 2 r
2 R 5 (1) R1 1 ta được: 1 1 R1 2 (2)
O
Chọn D. Câu 25: Phương pháp:
D a
H
Cách giải:
Ơ
+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i
N
+ Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng: xs ki
U
Chọn B. Câu 26: Phương pháp:
Y
D ai 10 3.0,8 10 3 0, 4.106 m 0, 4m a D 2
Q
Lại có: i
N
Vị trí vân sáng bậc 3: xs3 3i 2, 4mm i 0,8mm
2d + Sử dụng điều kiện ngược pha: (2k 1)
KÈ
M
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:
Cách giải: + Bước sóng: vT 2,4.0,1 0,24m 24cm 2k 1 2d 2k 1 .24 (2k 1) d 2 2
ẠY
Ta có:
2k 1 1 24 65 k 2,2 k 0;1;2 2 2 Vậy trên OM có 3 điểm dao động ngược pha với M Chọn B. Câu 27: Phương pháp: U N Sử dụng biểu thức: 1 1 U2 N2
D
Lại có: 0 d 65 0
Cách giải: Trang 12
U1 N1 U2 N2
+ Ban đầu: U 2
N2 U 100V N1 1
+ Khi giảm bớt ở cuộn thứ cấp n vòng: + Khi tăng thêm ở cuộn thứ cấp n vòng:
Lấy
U1 N1 (1) U N2 n
U1 N1 2U N 2 n
(2)
N N n (1) ta được: 2 2 n 2 3 N2 n (2)
+ Khi thăng thêm 3n vòng ở cuôn thứ cấp: N1 N2 3
N2 3
2N 2 N1 .U 2.100 200V U N1 1 2N 2
O
U1 N1 U N 2 3n
H
2 q T 0
N
Vận dụng biểu thức: I 0 q 0
Ơ
N
Chọn B. Câu 28: Phương pháp:
Cách giải:
2q 0 2 2.10 8 2.10 6 s 2s q0 T 3 T I0 31, 4.10
Y
Ta có: I 0
FF IC IA L
Ta có:
Q
U
Chọn C. Câu 29: Phương pháp:
ck n
M
Sử dụng biểu thức:
KÈ
Cách giải: Ta có:
ck 0, 75 0,5m n 1,5
ẠY
Chọn C.
D
Câu 30: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:
2d
Cách giải: Khoảng cách từ C đến điểm nút gần nhất: d C
12
Khoảng cách từ D đến điểm nút gần nhất: d D
6 Trang 13
3 12 2 6 4 3 2 2CD 4 3 + Độ lệch pha giữa 2 điểm C và D: 2
+ Giữa C và D có 2 điểm nút và 1 điểm bụng CD
FF IC IA L
Chọn D. Câu 31: Phương pháp: + Vẽ đường truyền tia sáng của các ánh sáng đơn sắc + Vận dụng lí thuyết về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần. Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần: i igh Cách giải: Góc giới hạn với mỗi tia:
1 igh 36,730 l nl
+ Màu tím: sin igh
1 igh 36, 4 0 t nt
l
t
N
+ Màu lam: sin i gh
O
1 i gh 37, 490 d nd
Ơ
d
H
+ Màu đỏ: sin igh
Q
U
Y
N
⇒ Tia ló ra ngoài không khí là các tia màu đỏ. Tia phản xạ toàn phần (không ló ra ngoài không khí) là các tia màu tím và lam. Chọn A. Câu 32: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Vận dụng biểu thức tính tần số góc: 2f
M
+ Vận dụng biểu thức: t
KÈ
Cách giải:
+ Tần số góc: 2f 2.50 100(rad/s)
ẠY
+ Vẽ trên vòng tròn lượng giác, ta được: Biết đèn chỉ sáng lên khi u U1
D
Chu kì T
1 1 s 2s 100T f 50
4 1 Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì: t 3 S 100 75 Lại có: Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì:
Trang 14
t
4 1 s 4.75 3 75
Từ hình vẽ ta có: cos
U1 U 110 2 cos U 0 220 2V U 0 220V U0 3 U0 2
Câu 33: Phương pháp: + Viết phương trình dao động điều hòa + Sử dụng công thức lượng giác: cos a.cos b
1 cos(a b) cos(a b) 2
Cách giải:
FF IC IA L
Chọn C.
x A1 cos t Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động điều hòa của 2 vật là: 1 x 2 A 2 cos(t )
O
Ta suy ra: x1x 2 A1A 2 cos t.cos(t )
AA 1 cos(2t ) cos x1x 2 1 2 cos(2t ) cos 2 2 AA + x1x 2 max cos(2t ) 1 x1x 2 max 1 2 (1 cos ) M (1) 2 AA M (2) + x1x 2 min cos(2t ) 1 x1x 2 min 1 2 (1 cos ) 2 3
H
Ơ
N
Ta có: cos t.cos(t )
N
1 cos 1 1 (1) cos 1, 05rad ta được 1 2 3 1 cos (2) 3 Chọn A. Câu 34: Phương pháp:
Q
U
Y
Lấy
ZL ZC R + Sử dụng giản đồ véctơ và vòng tròn lượng giác + Sử dụng hệ quả vuông pha. Cách giải:
KÈ
M
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha: tan
ẠY
+ Cảm kháng: ZL L 15
1 10 C
D
+ Dung kháng: ZC
Trang 15
+ Điện trở trong: r 5 3 + Độ lệch pha: tan
ZL ZC 15 10 1 R 6 3 5 3
2 uC U 0C cos 100t V 3 u U cos 100t V 0d d 6 ud sớm pha hơn uC một góc
1 1 s t s 75 75
⇒ góc quét được từ thời điểm t1 t 2 là: .t 100.
1 4 75 3
O
Ta có: t 2 t1
5 6
FF IC IA L
Ta có giản đồ vecto:
N
Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:
U
Y
N
H
Ơ
14
2
2
uC 1002 1002 2 1 2 2 1 (1) U 0C U 0d U 0C
Q
ud Từ VTLG ta có: ud uC 1 1 2 U 0d
KÈ
M
U U 0 Lại có: 0C U 0d 3U 0
Thế vào (1) ta suy ra: U 0
200 3 V 3
D
ẠY
Chọn D. Câu 35: Phương pháp: + Đọc đồ thị + L biến thiên để U RL cực đại: ZL
R 2 ZC2 ZC
+ Cộng hưởng: ZL ZC Cách giải:
Trang 16
FF IC IA L
Từ đồ thị, ta thấy:
+ ZL là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ZL M
M
+ Tại N, mạch cộng hưởng điện, khi đó: U C 40V
R 2 Z2C ZC
(1)
aZ U ZC C ZC 40 R aR
+ Tại ZL 17,5 và ZL là 2 giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ. M
ZL 17,5 2ZC ZL 2.40 17,5 62,5
Thay vào (1) ta được: 62,5
O
M
a2 402 a 30 40
2 và t
Y
+ Vận dụng các biểu thức tính chu kì: T
N
H
Ơ
Chọn C. Câu 36: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng giác
N
M
KÈ
M
Q
U
Cách giải: Ta có vòng tròn lượng giác biểu diễn dao động của phần tử trên dây tại các đường (1), (2) và (3)
ẠY
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy các phần tử trên đường (2) và (3) dao động được pha:
4
D
3
Trang 17
FF IC IA L
Chu kì sóng: T
2 2 2t1 2.0, 005 0, 04s t1 4
Bước sóng: vT 400.0, 04 16cm
3 3 16 24cm 2 2
N
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng là:
2.2.cos 2 2(cm) 4 4
O
Biên độ của phần tử trên dây tại thời điểm t 2 là: u0 2a cos
Ơ
Do M, N dao động ngược pha: u max u M u N 2u 0 4 2cm
H
Khoảng cách MN lớn nhất là: MN 242 (4 2)2 24,66cm
max
: 2
2 2LC R 2 C2
U
+ f thay đổi để U C
Y
N
Chọn B. Câu 37: Phương pháp:
2 2LC R 2 C2
ẠY
+ Khi f f2 U RL U RL
D
khi đó:
max
KÈ
12
M
Cách giải: + Khi f f1U C
Q
+ R thay đổi U RL không phụ thuộc vào R : ZC 2ZL
2
L 2 C 2C không thay đổi:
2LC
U
R 2 Z L ZC
2
4 3LC
U
R 2 ZL2
U RL không đổi khi điều chỉnh R
1
2 C
Z 2ZL ZC R 2 Z2L
Z2C 2ZL ZC 2
R Z
2 L
0 ZC 2ZL
1 1 22 L 22 2 C 2LC
Chọn C. Câu 38: Phương pháp: Trang 18
Sử dụng máy tính tổng hợp dao động: x 2 x1 A 2 2 A11 Cách giải:
v2 v1 4 3 8 4 4 sin t cm 3 6 3 6 x x 4 5 4 cos t 5 2 1 6 6
FF IC IA L
v1 x1 8 sin t cm/s 6 Ta có: v x 4 3 sin t cm/s 2 2 3
O
t 6 k2 Khi 2 điểm sáng có cùng vận tốc: v2 v1 0 khi: sin t 0 6 5 t 6 k2
N
Khi đó, khoảng cách giữa 2 điểm sáng là: x 2 x1 4cm
Ơ
Chọn B. Câu 39: Phương pháp:
H
l g
Y
l 4 2 l g 2 g T
4 2 . l
42 .99.10 2 9, 7713m/s2 2 2
Q
Ta có: T 2
U
+ Sử dụng công thức tính sai số. Cách giải:
N
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 2
g l T 1 0,02 2 2 g 0,294m/s2 g l T 99 2
KÈ
+ Sai số:
T2
M
+ Gia tốc trọng trường: g
g g g 9,8 0,3 m/s2
ẠY
Chọn D. Câu 40: Phương pháp:
D
l l l A + Sử dụng biểu thức tính chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng: max 0 l min l 0 l A
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: l + Sử dụng hệ thức độc lập: A 2 x 2
mg g 2 k
v2 2
Cách giải: Trang 19
l 0 36cm Ta có: l max l 0 l A l l l A min 0
Theo đề bài: l max 1,5l min l 0 l A 1,5 l 0 l A 0,36 l A 1,5.(0,36 l A) 2,5A 0,5l 0,18 0
10 2
(1)
Tại thời điểm t: A 2 x 2
A 2 0, 042
FF IC IA L
5A 0,36 l
v2 2
20 3.10 2
2
2
A 2 1,6.10 3 0,12
10 2
2 2 s 5
N
5(rad / s) T
O
A 0,52m( loai) Thế (1) vào (2) ta được: A 2 1,6.10 3 0,12(5A 0,36) A 0,08m
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Chọn A.
Trang 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
FF IC IA L
ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1 Bài thi: Môn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….. Số báo danh: ………………….. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung
1 F. Dung 1000
kháng của tụ là: A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1Ω Câu 2: Biết i, Io lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một B. Q RI20 t
C. Q 0,5Ri2 t
D. Q Ri2 t
N
A. Q 0,5RI20 t
O
điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:
B. Q 0,5mgl2 0
C. Q 0,5mgl 20
H
A. Q 0,25mgl 20
Ơ
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? D. Q 0,25mgl 0
U
1012 W/m 2 . Cường độ âm này là:
Y
N
Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu tím B. Màu chàm C. Màu đỏ D. Màu vàng Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: L 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là
ẠY
KÈ
M
Q
A. 2.108 W/m 2 B. 4.10 8 W/m 2 C. 10 8 W/m 2 D. 3.10 8 W/m 2 Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa C. Không đổi D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là: v 2v 0 2A A A. B. 0 C. D. v0 2v 0 2A A
D
Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật 0 cos t 1 làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e E 0 cos t 2 .
Hiệu số 1 2 nhận giá trị nào sau đây? D. 0 B. C. π 2 2 Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A.
Trang 1
B. 60np C. 2np D. np A. np/60 Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: 8 x1 A cos t và x 2 A cos t . Hai dao động này: 3 3
2 C. Lệch pha D. Ngược pha 3 2 Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn: B. Lệch pha
FF IC IA L
A. Cùng pha
1 k 1 k 1 k B. f C. f 2 m 2 m 2 m Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch A. Biến điệu B. Tách sóng C. Khuếch đại A. f
D. f
1 m 2 k
D. Tia Rơn-ghen
O
D. Loa Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x1 A cos t (cm), t đo bằng giây. Pha 2 3 3 4
B.
C.
5 6
Ơ
A. π
N
của dao động tại thời điểm t 1s là:
D.
2
A. 25 %
H
Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm B. 2,25 %
C. 10,25 %
D. 5,75 %
N
Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
Y
A. Không đổi
U
C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn tăng D. Hướng không đổi, độ lớn giảm
KÈ
M
Q
Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Tiết diện của dây dẫn B. Cường độ dòng điện C. Từ trường D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ xác định theo công thức: A. 2vT
B.
v T
C.
vT 2
D. vT
D
ẠY
Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c 3.108 m/s. Sóng này thuộc vùng A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Câu 20: Điện áp xoay chiều u 110 2 cos 100t (V) có giá trị hiệu dụng là: 3 A. 110 2V
B. 55 2V
C. 110V
D. 220V
0
Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Bức xạ nhìn thấy
D. Tia tử ngoại
Trang 2
Câu 22: Trong phòng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng B. (k 0,5) với k 0; 1; 2 A. (k 0,25) với k 0; 1; 2 C. (k 0, 75) với k 0; 1; 2
D. k với k 0; 1; 2
Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó: 1
B. f
2 LC
LC 2
C. f 2 LC
D. f
2
FF IC IA L
A. f
LC
Câu 24: Hai điện trở R1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R1 3R 2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 250V
B. 200V
C. 175V
D.
800 V 3
T thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của 4
N
điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó
O
Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
cuộn dây là: A. 8mH B. 1mH C. 0,04mH D. 2,5mH Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L 2,4cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l 100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là: A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 5Hz Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa ?
A. Hình 1
C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100t (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần có 3
D
B. Hình 3
điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 5 A. i 2 cos 100t (A) B. i 2 cos 100t (A) 6 6 Trang 3
C. i 2 2 cos(100t)(A)
D. i 2 cos(100t)(A)
FF IC IA L
Câu 31: Vật phát AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: B. Hội tụ có tiêu cự f 20cm A. Hội tụ có tiêu cự f 15cm C. Phân kì có tiêu cự f 20cm D. Phân kì có tiêu cự f 15cm Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai N đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có 1 0,1. Cho hao phí trong N2
máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là: A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92% Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x 5cos 100t (cm,s). Lấy 2
(s) 60
(s) 120
B.
C.
(s) 30
D.
(s) 15
N
A.
O
g 10m/s2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:
B. ZL ZC
C. ZL ZC
H
A. ZL ZC
Ơ
Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: D. ZL R
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là: 6
Q
hai đầu tụ C là
U
Y
N
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u 110 6 cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 6 gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời
2 B. uL 220 2 cos 100t (V) 3
2 C. uL 110 2 cos 100t (V) 3
D. uL 220 2 cos 100t (V) 2
KÈ
M
A. uL 110 2 cos 100t (V) 3
D
ẠY
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là: A. 1,75cm B. 1,39cm C. 3,56cm D. 2,12cm Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo k B 2k A . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả
nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi t A và t B là khoảng thời
Trang 4
gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tA bằng: tB 3 2 3 2 3 B. C. D. 2 2 3 2 Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị trí
cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1
FF IC IA L
A.
1 (s) phần tử tại A đi đựợc quãng 24
đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L không thể có giá trị: A. 10cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
O
u U 2 cos(t)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U X U 3; U Y 2U
N
H
Ơ
N
đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là: A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở. Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r không đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay
Y
chiều uL 220 2 cos(100t)(V). Đồ thị biểu diễn tan theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và u AN ). Khi góc φ đạt
M
B. 92,45W D. 40,66W
D
ẠY
KÈ
A. 53,78W C. 110W
Q
U
cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là:
Trang 5
5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.A
3.C
4.C
5.C
6.D
7.B
8.A
9.A
10.D
11.A
12.C
13.A
14.C
15.C
16.D
17.A
18.D
19.D
20.C
21.B
22.B
23.A
24.B
25.B
26.A
27.C
28.C
29.D
30.C
31.A
32.B
33.A
34.C
35.A
36.D
37.B
38.C
39.C
40.B
FF IC IA L
1.A
Câu 1: Phương pháp: 1 C
O
Công thức tính dung kháng của tụ: ZC
1 C
1 1 .100 1000
N
H
Chọn A. Câu 2: Phương pháp:
10
Ơ
Dung kháng của tụ là: ZC
N
Cách giải:
Y
Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : Q RI2 t
U
Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu dụng: I
2
Q
Cách giải:
I0
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:
M
2
I Q RI t R 0 t 0,5RI20 t 2
KÈ
2
ẠY
Chọn A. Câu 3: Phương pháp:
1 Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: W mgl(1 cos ) mv2 2
D
Công thức tính thế năng cực đại: Wt max mgl 1 cos 0
Với góc α0 nhỏ ta có: W
1 mgl 20 2
Cách giải: Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa: W
1 mgl 20 2
Trang 6
Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1 sin i n 2 sin r
Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước: sin i n 2 sin r sin r Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với môi trường: n ñ n t rñ rt Chọn C. Câu 5: Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L 10 log
I (dB) I0
I 104 I 104.1012 108 W/m 2 I0
N
I 40(dB) I0
Ơ
Ta có: L 10 log
O
Cách giải:
sin i n2
FF IC IA L
Cách giải:
M
Q
U
Y
N
H
Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Biểu thức tính lực kéo về: F kx Cách giải: Ta có lực gây ra : F kx ⇒ Lực gây ra dao động cho vật biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Chọn D. Câu 7: Phương pháp:
KÈ
Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại: vmax A Công thức tính tần số của con lắc: f
2
ẠY
Cách giải:
Ta có v max v0 A f
v 0 2 2A
D
Chọn B. Câu 8: Phương pháp: Biểu thức từ thông: NBScos(t )
Suất điện động: e NBScos t 2 Cách giải: Trang 7
Từ thông luôn nhanh pha hơn suất điện động một góc
1 2 2 2
Chọn A. Câu 9: Phương pháp: Công thức tính tần số: f np
FF IC IA L
Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto. Cách giải: + Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/s): f np + Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) f
np 60
O
Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Độ lệch pha giữa 2 dao động: 2 1
8 3(rad) 3 3
H
⇒ Hai dao động ngược pha.
Ơ
Độ lệch pha: 2 1
N
Cách giải:
N
Chọn D. Câu 11: Phương pháp:
Y
1 k 2 m
U
Tần số dao động của con lắc đơn: f0
Cách giải:
Q
Điều kiện có cộng hưởng cơ: fcb f0
M
Biên độ của dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó: f f0
1 k 2 m
ẠY
KÈ
Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 10nm – 380nm Cách giải: Sóng điện từ có bước sóng 100nm thuộc vùng tử ngoại .
D
Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Máy thu thanh gồm có: ăngten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh không có bộ phận mạch biến điệu Chọn A. Trang 8
Câu 14: Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x A cos(t ) Trong đó t là pha của dao động Cách giải: 5 (rad) 1 6 2 6
FF IC IA L
Pha của dao động tại thời điểm t 1s là: Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn là: T 2
l g
T l l T ta được: 1,05 1,052 T l l T
l 1,1025l
l l 0, 0125 10,25% l
Q
U
Y
Chọn C. Câu 16: Phương pháp:
N
Lấy
l 1, 05T g
Ơ
Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T 2
N
l g
H
Ban đầu: T 2
O
Cách giải:
k q1q 2 r 2
M
Độ lớn của lực Culong: F F phụ thuộc vào q1; q2 ;
KÈ
Cách giải:
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F
k q1q 2 r 2
D
ẠY
Khi đặt tấm kính xen vào giữa ⇒ ε tăng ⇒ F giảm Chọn D. Câu 17: Phương pháp: Độ lớn lực từ: F IBl sin ; B; l
Cách giải:
Trang 9
F I Từ công thức xác định độ lớn lực từ: F IBlsin F l F B; ⇒ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn. Chọn A. Câu 18: Phương pháp: Công thức tính bước sóng là: vT
FF IC IA L
Cách giải: Bước sóng được xác định theo công thức: vT
O
Chọn D. Câu 19: Phương pháp: c f Sóng ngắn có bước sóng nằm trong khoảng: 10m - 200m
Ơ
Cách giải: c 3.108 50m f 6.106 ⇒ Sóng này thuộc vùng sóng ngắn. Chọn D. Câu 20: Phương pháp:
N
Công thức tính bước sóng :
U
Y
N
H
Ta có
U0
Q
Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại: U Cách giải:
2
KÈ
M
Ta có: u 110 2 cos 100t (V) U 0 110 2V 3 Điện áp hiệu dụng: U
U0 2
110 2 2
110V
D
ẠY
Chọn C. Câu 21: Phương pháp: Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại. Cơ thể con người có nhiệt độ khoảng 370C Cách giải: Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Trang 10
Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Cách giải: Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì cực tiểu giao thoa thoả mãn: d 2 d1 (k 0,5) với k 0; 1; 2
FF IC IA L
Chọn B. Câu 23: Phương pháp:
O
1 LC Tần số góc, chu kì, tần số của mạch LC: T 2 LC 1 f 2 LC
Cách giải: 1
N
Tần số mạch dao động: f
2 LC
U R
N
Công thức tính cường độ dòng điện: I
H
Ơ
Chọn A. Câu 24: Phương pháp:
Y
Công thức điện trở tương đương của mạch ghép nối tiếp: R12 R1 R 2
U
Cách giải:
M
Q
200 200 I max l R 3R 1 2 Ta có : I max 2 I max1 . 50 I max 2 R 2
KÈ
⇒ Khi ghép nối tiếp mạch có điện trở là R1 R 2 4R 2 chỉ chịu được dòng tối đa là: I max I max 2
50 U max U max 200V R 2 4R 2
D
ẠY
Chọn B. Câu 25: Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc. Cách giải: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm. Chọn B. Câu 26: Phương pháp: Trang 11
Tấn số góc của mạch dao động:
1
LC Công thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q Cu Cách giải: Vì t 2 t1
T dao động tại hai thời điểm vuông pha. 4 2
Cu C 2.109.102 C.u2 .u2 L 2 2 8.10 3 H Nên i1 q 2 2 L i1 LC 5.103
L 1 i
H
Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: N vs
Ơ
N
Chọn A. Câu 27: Phương pháp:
O
1
FF IC IA L
q Q . cos(t ) 0 Công thức tính cường độ dòng điện: i q Q 0 . sin(t ) I 0 . cos t 2 q Q u 0 cos(t ) U 0 . cos(t ) C C
N
Cách giải: Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17 3 20 vân sáng 24 1 9 vân sáng. 3 Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: 20 9 11 vân sáng Chọn C. Câu 28: Phương pháp:
M
Q
U
Y
Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ1 là:
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l k
2
KÈ
Trong đó:Số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1. Cách giải: Trên dây có 5 bụng sóng k 5
v 5v 5.40 5 f 1Hz 2l 2.100 2 2f
ẠY l 5
D
Chọn C. Câu 29: Phương pháp: Công thức tính chu kì con lắc đơn: T 2
m k
Cách giải:
Trang 12
Công thức tính chu kì con lắc lò xo: T 2
m 4 2 T2 m k k
⇒ Đồ thị T theo m có dạng parabol. Chọn hình 2.
FF IC IA L
Chọn D. Câu 30: Phương pháp: Tổng trở: Z r 2 ZL2 Cường độ dòng điện cực đại: I 0 Độ lệch pha giữa u và i: tan
U0 Z
ZL r
Cách giải:
N
ZL 50 3 3 r 50
u i i u 0 3 3 3 3 3
N
U 0 200 2A Z 100
H
Độ lệch pha giữa u và i: tan
100
Ơ
Cường độ dòng điện cực đại: I 0
2
O
Tổng trở: Z r 2 Z2L 502 5Q 3
Y
i 2 2 cos(100t)(A)
1 1 1 d d f
M
Công thức thấu kính:
Q
U
Chọn C. Câu 31: Phương pháp:
d d
KÈ
Số phóng đại ảnh: k
Công thức khoảng cách vật ảnh: L d d
ẠY
Cách giải:
Vì vật cho ảnh rõ nét trên màn nên ảnh là ảnh thật ⇒ Thấu kính là thấu kính hội tụ. Vì ảnh gấp ba lần vật và khoảng cách từ màn đến vật là 80cm nên ta có:
D
d 3d d 20cm 20.60 d.d 15cm f d d 20 60 d 60cm d d 80cm
Chọn A. Câu 32: Phương pháp:
Trang 13
U1 N1 U2 N2
Công suất hao phí: P R
P 2 cos U 22
Hiệu suất truyền tải: H 1
P P
FF IC IA L
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
N1 N 1000 0,1 U 2 2 U1 10000V 0,1 N2 N1
Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp có: k
P 2 cos 1000002.1 8 800W U 22 100002
Hiệu suất truyền tải: H 1
800 P 1 5 99,2% P 10
O
Công suất hao phí: P R
g 2
N
Phương pháp đường tròn lượng giác Cách giải:
H
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l
Ơ
N
Chọn B. Câu 33: Phương pháp:
Y
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x 5cos 20.0 0 2
U
g 10 2 0,025m 2,5cm 2 20
Q
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l
Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động (x = 0) đến vị trí lo xo không biến dạng lần đầu ( x 5 2,5 2,5cm)
KÈ
Chọn A. Câu 34: Phương pháp:
T 2 s 6 .6 60
M
mất khoảng thời gian: t
ẠY
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: ZL ZC Cách giải:
D
Cường độ dòng điện trong mạch: I
U Z
U 1 R 2 L C
Nếu tăng C thì ZC giảm và I tăng. Khi ZC giảm đến giá trị bằng ZL thì cường độ dòng điện cực đại (xảy ra cộng hưởng). 13 Trang 14
Khi ZC ZL thì dòng điện giảm. Vậy ban đầu ZC ZL
FF IC IA L
Chọn C. Câu 35: Phương pháp: + Phương pháp giản đồ vecto và phương pháp đại số: + C thay đổi UCmax thì U U RL Cách giải:
C thay đổi UCmax thì U U RL
Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan 300
U RL U
3 110 3 110V 3 U RL nhanh pha hơn U một góc 2
N
RL u 2 2 2 6 3
N
H
Chọn A. Câu 36: Phương pháp:
Ơ
RL u
O
U RL tan 300.U
Điểm dao động cực đại thoả mãn: d 2 d1 k
M
Q
U
Y
Cách giải: Những điểm là cực đại trên đường tròn tâm O bán kính 4cm thoả mãn: Gọi điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất là điểm C. Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng với k 2 (1)
KÈ
d 2 d1 2 6
d CB (9 x)2 h 2 Đặt MH x 2 2 2 d1 CA (x 1) h
(2)
ẠY
Vì ΔCMN vuông tại C nên h 2 x.(8 x) (3)
D
Từ (1); (2); (3) 81 10x 10x 1 6. x 0,6059cm h 2,12cm
Chọn D. Câu 37: Phương pháp: Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l
mg k
Trang 15
Chu kì của con lắc lò xo là: T 2
m k
Cách giải: Gọi độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng của lò xo A,B lần lượt là: l1; l2 Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A1;A 2
m kA
m m 2 kB 2k A
TA 2 TB
(1)
O
TA 2 Chu kì của hai con lắc là: TB 2
FF IC IA L
mg l1 k A Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là: l1 2l2 mg l 2 2k A
l l 2 2 ar cos 2 2t n 2 ar cos 2 A 2l2 A2 A2
Ơ
td T
N
Với lò xo B thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén trong một chu kì nên:
Q
U
Y
N
H
Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A 2 A1 l1 l2 A1 l2 (2)
ẠY
KÈ
M
TA t A 2 t A 3TA 3 2 Từ (1) và (2) A1 l2 ; A 2 2A1 2 t B 2TB t TB B 3 Chọn B. Câu 38: Phương pháp: Sử dụng phương pháp đường tròn lượng giác
D
Bươc sóng:
Chu kì: T
v f
1 f
Cách giải: Ta có bước sóng của sóng là :
v 40cm f
Trang 16
Chu kì dao động của phần tử sóng là T Thời gian đề bài cho là: t T
1 0,125s f
1 T s T 3 24
FF IC IA L
Suy ra góc quét được của các vecto là 1200 Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử: SA 0,5 cos 60 0 SA 1cm x A 2 Ta có: S 3cm x SB 3 cos 30 0 B B 2 2
Ta có hình vẽ:
d 2 (2k 1) 2
Ơ
(2k 1).10 4 Vậy chỉ có đáp án C là hai dao động ngược pha, là không thỏa mãn Chọn C. Câu 39: Phương pháp: Giản đồ vecto Cách giải: Nhận thấy: U 2XY U 2X U 2Y U XY U X
N
O
Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai phẩn tử dao động vuông pha nên ta có:
Q
U
Y
N
H
d (2k 1)
ẠY
KÈ
M
⇒ Phần tử X và Y là cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn C. Câu 40: Phương pháp: ZL ZC tan Sử dụng các công thức: R uMN uAN
D
Khi φ cực đại thì U MB cực tiểu Cách giải: tan max
Có: u
4 3 3 L1 ZL L 100 30 3 10 10 MN
i u i MN AN AN
Trang 17
ZL Z L tan MN tan AN R tan r R2 r tan tan MN AN r(R r) 1 tan MN . tan AN ZL ZL 1 ZL r(R r)
Mặt khác: tan U MB
R 80 R R 4 2ZL 3 2.30 r 10 I
(R r)2 ZL ZC
2
r 2 Z L ZC
2
U
U MB 1
R 2 2rR
r 2 Z L ZC
U MBmin ZL ZC 80
Do đó khi ZL0 2ZC 60 ZL0 30 U2 (R r)2 ZL ZC
.r 2
2
2202 .10 53, 78W (80 10)2 (60 30)2
O
Pr I2 .r
FF IC IA L
tan max ZL r(R r)
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Chọn B.
Trang 18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ
FF IC IA L
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:.................................................................................................................... Câu 1: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo A. điện áp xoay chiều.
O
B. công suất tiêu thụ điện năng.
N
C. cường độ dòng điện xoay chiều. D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Ơ
H
Câu 2: Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây? B. dao động cùng pha.
N
A. dao động vuông pha.
D. dao động cùng tần số.
Y
C. dao động vuông phương.
Q0 . 2πI 0
B.
I0 . Q0
C.
Q0 . I0
D.
I0 . 2πQ0
M
A.
Q
U
Câu 3: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao động LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức
KÈ
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 20 cm.
ẠY
Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng giây, x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. π cm.
D
A. 0,5 cm.
Câu 6: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng A. độ cao.
B. tần số.
C. độ to.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ 1
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
A. R và C.
B. R, L, C và ω.
C. L, C và ω.
FF IC IA L
Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào D. L và C.
Câu 9: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha? A. li độ và gia tốc.
B. lực kéo về và vận tốc.
C. lực kéo về và gia tốc.
D. li độ và vận tốc.
O
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 200 Ω.
Ơ
A. 400 Ω.
N
kháng của tụ điện là
50 μF . Dung π
B. 5 Hz.
C. 5 rad/s.
Y
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng
N
A. 10π Hz.
H
Câu 11: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là
U
A. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Q
C. làm biến đổi điện áp một chiều.
D. 10π rad/s.
B. 60 Hz.
KÈ
A. 40 Hz.
M
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800 vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng C. 30 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 14: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
ẠY
A. độ cao nơi dao động so với mặt đất. C. chiều dài dây treo.
B. khối lượng quả nặng. D. vĩ độ địa lý.
D
Câu 15: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không thì bước sóng do mạch dao động phát ra trong môi trường này có biểu thức A. λ 2πc LC .
B. λ
2π . LC
C. λ 2π LC .
2
D. λ
2πc . LC
Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian. B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động. C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động.
FF IC IA L
D. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động. Câu 17: Cho hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây AB như hình sau. Hai điểm M và N dao động: A. lệch pha π/3. B. vuông pha. C. cùng pha.
O
D. ngược pha.
B. 2,5 A.
C. 5/3 A.
Ơ
A. 1,25 A.
N
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài 3 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là D. 5 A.
B. λ.
C. λ/2.
D. 2λ.
Y
A. λ/4.
N
H
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ, cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây?
Q
U
Câu 20: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là A. 1 V.
B. 9 V.
C. 4,5 V.
D. 3 V.
M
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos ωt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ
A. I
KÈ
dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm L có biểu thức là U 2 . ωL
B. I
U . ωL
C. I U ωL.
D. I
ẠY
Câu 22: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
D
A. Trong chất rắn và chất lỏng.
C. Trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Trong chất lỏng và chất khí. D. Trong chất rắn, lỏng, khí.
Câu 23: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. vuông pha với gia tốc.
B. sớm pha hơn gia tốc.
C. ngược pha với gia tốc.
D. cùng pha với gia tốc. 3
U . ωL 2
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc lò xo là kx A. Wt . 2
kx 2 C. Wt . 2
2
B. Wt kx .
D. Wt kx.
A. ωt + φ.
B. ω.
C. φ.
FF IC IA L
Câu 25: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) của một vật thì pha dao động của vật ở thời điểm t là D. ωt.
Câu 26: Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
và x2 = A2 cos ωt φ2 . Gọi φ φ2 φ1 , chọn phát biểu đúng
O
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 A1cos ωt φ1
N
A. Trong mọi trường hợp, biên độ của dao động tổng hợp thỏa mãn: A1 A2 A A1 A2 .
Ơ
B. Nếu Δφ = (2k + 1)π (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A A1 A2 .
H
C. Nếu Δφ = kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A A12 A22 .
N
D. Nếu Δφ = 2kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A A1 A2 .
Y
Câu 28: Cho vòng dây tròn đặt trong từ trường B có hướng như hình vẽ. Nếu tăng đều độ
A. độ lớn bằng không.
Q
U
lớn của từ trường B mà giữ nguyên hướng của nó thì dòng điện xuất hiện trong vòng dây tròn có
M
C. chiều kim đồng hồ.
B. độ lớn giảm dần. D. chiều ngược kim đồng hồ.
KÈ
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
ẠY
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 100 V.
D. 80 V.
D
Câu 30: Đặt 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương với phương trình u1 = u2 = 2cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau là A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
4
D. 1,5 cm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u 220 cos 2πtf V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở R = 110 Ω. Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất trên đoạn mạch đạt cực đại thì khi đó công suất tiêu thụ của mạch là A. 110 W.
B. 440 W.
D. 220 2 W.
C. 220 W.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm
A. 0,79 rad.
B. 0,365 rad.
C. 1,57 rad.
D. 1,205 rad.
FF IC IA L
điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch phụ thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng
O
Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của dao động là B. 10 5 rad / s.
C. 20 rad / s.
N
A. 10 rad / s.
D. 5 10 rad / s.
B. 4,1 dB.
C. 2,5 dB.
D. 4,44 dB.
Y
A. 1,94 dB.
N
H
Ơ
Câu 34: Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là
Q
U
Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt π π 5π là: x1 A1 cos ωt cm, x2 A2 cos ωt cm, x3 A3 cos ωt cm. Tại thời điểm t1 li độ của các 6 3 6
B. 6 cm.
C. 3 3 cm.
D. 3 2 cm.
ẠY
A. 9 cm.
9 2 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ 2
3 2 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 2
KÈ
x1 6 3 cm, x2
M
dao động có độ lớn x1 6 2 cm, x2 3 cm, x3
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử sau mắc 1 104 F . Tại thời điểm cường H và tụ điện có điện dung C 2π π độ dòng điện trong mạch có giá trị 1A thì điện áp tức thời trên cuộn cảm có độ lớn
D
nối tiếp: R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L
A. 50 2 V .
B. 50 V .
C. 100 V .
5
D. 50 3 V .
Câu 37: Trên đoạn dây OA với 2 đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng λ = 50 cm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đoạn dây tại hai thời điểm t1 và M 1M 2 t2. Biết xM 20 cm và xN 35 cm. Tỉ số bằng N1 N 2 B. 0,64.
C. 0,59.
D. 0,62.
FF IC IA L
A. 0,57.
Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 360V. Giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, tăng số vòng cuộn sơ cấp thêm N vòng dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 270V. Nếu từ ban đầu tăng thêm 3N vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 120 V.
B. 180 V.
C. 240 V.
D. 300 V.
B. 14,13 cm/s.
C. 16,32 cm/s.
H
Ơ
A. 8,16 cm/s.
N
O
Câu 39: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Sau đó 1/3 s vật không đổi chiều chuyển động và tới vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại. Sau đó vật chuyển động thêm 4/3 s và đi được quãng đường dài 9 cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
N
Câu 40: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện
Q
50 3 Ω. 3
D. 50 Ω. --- HẾT ---
D
ẠY
KÈ
C.
B. 100 3 Ω.
M
A. 50 3 Ω.
U
Y
áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng
6
D. 7,07 cm/s.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-A
3-B
4-A
5-B
6-D
7-D
8-B
9-A
10-D
11-B
12-D
13-B
14-B
15-A
16-D
17-C
18-A
19-C
20-B
21-B
22-C
23-A
24-C
25-A
26-C
27-A
28-C
29-C
30-D
31-C
32-D
33-B
34-C
35-C
36-D
37-D
38-B
39-A
40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
FF IC IA L
1-D
Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Câu 2:
N
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường sẽ dao động cùng pha.
Ơ
Chọn A. Câu 3:
H
I0 Q0
N
Ta có: ω
Y
Chọn B.
g 0,1 m 10 cm . ω2
M
Chọn A.
Q
Ta có: Δ 0
U
Câu 4:
KÈ
Câu 5: Ta có: πx
2πx λ 2 cm λ
ẠY
Chọn B.
O
Chọn D.
Câu 6:
D
Hai âm do cùng một đàn phát ra có thể có cùng đồ thị dao động âm và khác nhau về tần số. Chọn D. Câu 7: Ta có: ZL = ωL suy ra ZL lớn khi tần số dòng điện lớn. 7
Chọn D. Câu 8: Độ lệch pha giữa u và i là φ với tan φ
Z L ZC . R
Vậy φ phụ thuộc vào R, ω, L, C.
FF IC IA L
Chọn B. Câu 9: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng ngược pha nhau là x và a. Chọn A. Câu 10: 1 200 . ωC
O
Ta có: Z C
N
Chọn D.
Ơ
Câu 11:
H
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì f = f0 = 5 Hz.
N
Chọn B. Câu 12:
Y
Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều (không làm thay đổi tần số).
U
Chọn D.
Câu 14:
M
Chọn B.
pn 2.1800 60 Hz 60 60
KÈ
Ta có: f
Q
Câu 13:
ẠY
Chu kì con lắc đơn là T 2π
g
nên không phụ thuộc vào khối lượng con lắc
D
Chọn B. Câu 15:
Ta có: λ 2πc LC . Chọn A. 8
Câu 16: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản không khí tác dụng vào vật khi dao động. Chọn D. Câu 17:
M và N ở bó sóng thứ 1 và thứ 3 nên M và N dao động cùng pha nhau. Chọn C. Câu 18: Ta có: I
E 5 1, 25 A . R r 1 3
O
Chọn A.
FF IC IA L
Trong sóng dừng, các phần tử dao động chỉ xảy ra 2 trường hợp là cùng pha và ngược pha.
N
Câu 19:
Ơ
Điểm M trong vùng giao thoa không dao động nên M nằm trên một gợn lõm.
H
Khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng số bán nguyên lamda.
N
Chọn C. Câu 20:
Y
Nếu ghép 3 pin nối tiếp giống nhau thì suất điện động của bộ pin là 3.3 = 9 V.
U
Chọn B.
Câu 22:
M
Chọn B.
U U . Z L ωL
KÈ
Ta có: I
Q
Câu 21:
ẠY
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Chọn C.
D
Câu 23:
Trong dao động điều hòa, vận tốc dao động trễ pha π/2 so với gia tốc. Chọn A. Câu 24: 9
Thế năng của con lắc lò xo là: Wt
kx 2 . 2
Chọn C. Câu 25: Pha dao động của vật tại thời điểm t là: ωt + φ.
FF IC IA L
Chọn A. Câu 26: Ta có: F k
q1q2 suy ra F giảm đi 4 lần. r2
Chọn C.
O
Câu 27: Ta luôn có: A1 A2 A12 A1 A2 .
N
Chọn A.
Ơ
Câu 28:
H
Dòng cảm ứng sinh ra có tác dụng chống lại sự tăng của từ trường B ban đầu.
N
Chọn C.
Y
Câu 29:
Q
U
U Lr Z Lr 302 402 1 U Lr U 100 V 2 2 U Z 30 80 40 Chọn C.
M
Câu 30:
KÈ
Ta có: λ = v/f = 60/10 = 6 cm.
Trên AB, khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp là λ/4 = 1,5 cm.
ẠY
Chọn D. Câu 31:
D
Khi f biến thiên để hệ số công suất max → hiện tượng cộng hưởng. Vậy Pmax
110 2 U2 R 110
2
220 W .
Chọn C. Câu 32: 10
Khi R biến thiên để Pmax thì φ = π/4 (rad) P Pmax .sin 2φ1 2 Lại có: sin 2φ1 φ1 1, 205 rad π 3 φ1 4
Chọn D.
Ta có:
FF IC IA L
Câu 33: Fmax k Δ 0 A g 3 Δ 0 2 cm 0, 02 m 2 ω 10 5 rad / s F0 k Δ 0 ω
Chọn B. Câu 34:
Mức cường độ âm lớn nhất đo được là tại H là hình chiếu của O xuống AB. 1 1 1 OH 9,37 2 2 OH OA OB 2
O
Ta có:
Ơ
OB 4,1 dB . OH
H
Vậy Lmax Lmin LH LB 20 log
N
Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được là tại B điểm xa O nhất trên AB.
Câu 35:
Y
Ta có: x1 vuông pha x2 và x1 ngược pha x3.
N
Chọn C.
2
32 2 1 A2
2
3 / 2 A22
A1 12 A2 3 2
2
1
KÈ
M
Q
6 2 2 2 A12 x1 x2 1 A12 A22 6 3 A12
U
Áp dụng công thức vuông pha cho x1 và x2 tại hai thời điểm t1 và t2 ta có:
Áp dụng công thức ngược pha giữa x1 và x3 tại t1 ta có:
ẠY
x 6 2 x1 9 / 2 A3 9 cm 3 12 A1 A3 A3
D
Vậy A123
A1 A3
2
A22 3 3 cm .
Chọn C. Câu 36:
11
i 2 uL2 uL2 uL2 U 02 2 2 2 Ta có: 2 2 1 i 2 I 0 i 2 2 uL 50 3 V I0 U 0 L ZL ZL Z Chọn D. Câu 37:
u uM 1 A N 1 u M 1 u N 1 . M AM AN AN
Tại t2 :
u uM 2 A N 2 uM 2 uN 2 . M AM AN AN
Ta có:
M 1M 2 uM 1 uM 2 AM sin 2π.20 / 50 0, 62 . N1 N 2 u N 2 u N 1 AN sin 2π.35 / 50
O
Tại t1 :
FF IC IA L
Điểm M và N dao động ngược pha nhau:
N
2πd Chú ý: Công thức tính biên độ của một điểm cách nút khoảng d là AE Abung . sin . λ
Ơ
Chọn D.
Q
U
Y
N
N1 U 0 N 360 2 N N U0 Ta có: 1 N1 3N x 180 V . 270 N2 N1 3N U 0 x N2
H
Câu 38:
Chọn B.
5 5T s , góc quét được 1500 3 12
ẠY
Sau
1 T 2π π T 4 s ω rad / s 3 12 T 2
KÈ
Ta có:
M
Câu 39:
A 3 A 3 9 2
D
Quãng đường đi được: S 2 x0 2. Suy ra: A 3 3 cm
Vậy: vmax ω A
π .3 3 8,16 cm / s 2
Chọn A. 12
Câu 40: Dựa vào đồ thị ta có uAN và uMB vuông pha nhau. Suy ra: φ AN φMB 900 cos 2 φ AN cos 2 φMB 1 2
U 02AN
2
2U 0 R U 02R U2 20 R 1 3002 U 0 MB 50 3
2
1 U 0 R 75 V
FF IC IA L
Nên:
U 0 r U 0 R
Lại có: U 02MB U 02R U 02C U 0C 25 3 V Vậy:
Z C U 0 C 25 3 50 ZC Ω . R U0R 75 3
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Chọn C.
13
CỤM CÁC TRƯỜNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG
THPT NAM TRỰC
NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ
FF IC IA L
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:....................................................................................................................
A. f n. p .
C. f
n . p
D. f
N
B. f n. p.
O
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Công thức tính tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là p . n
B. 10 lg
I0 dB . I
C. 10 lg
I B. I0
D.
H
I dB . I0
I dB . I0
N
A. 10 lg
Ơ
Câu 2: Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io, thì mức cường độ âm tại điểm đó là
Y
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên
T . 4
B. tuần hoàn với chu kì là
T . 2
D. điều hòa với chu kì T.
Q
C. điều hòa với chu kì
U
A. tuần hoàn với chu kì là 2T.
KÈ
M
Câu 4: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức λD . a
B. xk k
λD . a
ẠY
A. xk 2k 1
C. xk 2k 1
λD . 2a
Câu 5: Trong sóng dừng thì
D
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
λ . 4
B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau. C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ. 1
D. xk k
λD . 2a
D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là
λ . 2
Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết A. là electron và lỗ trống B. chỉ có lỗ trống. C. là ion dương và ion âm.
D. chỉ có electron.
FF IC IA L
Câu 7: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và
B là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức
A. F B.I . .cos α
C. F B.I 2 . .sin α
B. F B.I . .sin α
Câu 8: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là 1 2π LC
.
B.
L . C
1 . LC
C.
D. 2π LC .
O
A.
D. F B.I . .sin 2 α
A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
Ơ
π . 2
N
Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng
H
B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là
N
C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
Y
D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là
π . 2
I0 . q0
B. ω
M
A. U 0
Q
U
Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là q0 . I0
I0 . q0
C. ω
D. q0 U 0 .I 0
g
.
ẠY
A.
KÈ
Câu 11: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là B.
1 g . 2π
C.
Câu 12: Tia hồng ngoại được ứng dụng để
D
A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khô. C. chụp điện, chiếu điện trong y tế. D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 2
g
.
D. 2π
g
.
Câu 13: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có Rd, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức P2 B. P 2 .Rd U .cos 2 φ
P .Rd A. P 2 U cos 2 φ
P2 C. P .Rd2 U .cos φ
D. P
1 .Rd U .cos 2 φ 2
A. 80 Ω.
B. 50 Ω.
FF IC IA L
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là C. 30 Ω.
D. 140 Ω.
Câu 15: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy A. khoảng vẫn không thay đổi.
D. khoảng vẫn giảm xuống.
O
C. khoảng vẫn tăng lên.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
N
Câu 16: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.
D. tia tử ngoại.
H
Ơ
A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.
B. i 480.
C. 0 i 350.
D. i 35,30.
U
A. 0 i 480.
3; 1. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện
Y
và không khí lần lượt là
N
Câu 17: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh
Câu 18: Đặt điện áp u U 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là
U I 0. U0 I0
B.
KÈ
A.
M
sau đây có thể sai?
Q
i I 2 cos ωt φ A . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào
u 2 i2 1. U 02 I 02
C.
U0 U 0. I0 I
D.
U I 2. U0 I0
D
ẠY
Câu 19: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người ta sẽ được đồ thị bước sóng λ cm phụ thuộc tần số f Hz như hình vẽ. Sai số tuyệt đối của phép đo đối với đại lượng λ là
3
B. 0,8 cm.
FF IC IA L
A. 1,0 cm.
C. 4,0 cm.
D. 0,4 cm.
3 . 2
C. 1.
H
B. 0,1.
D. 0.
N
A.
Ơ
N
O
π Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200 cos ωt V thấy biểu 6 π thức cường độ dòng điện là i 2 cos ωt A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6
B. 400 cm/s2.
C. 80 cm/s2.
D. 8 m/s2.
Q
A. 8 cm/s2.
U
Y
π Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v 20π cos 4πt cm / s. Gia tốc cực 3 đại của chất điểm gần đúng là
M
Câu 22: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến B. cực ngắn.
KÈ
A. trung.
C. ngắn.
D. dài.
Câu 23: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là B. cường độ âm.
C. độ cao.
D. tần số âm.
ẠY
A. ăn sắc.
D
π Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x 6 cos 4πt cm, thời gian t đo bằng s. 3 Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là
A. 30 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 10 s.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là 4
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4. D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
FF IC IA L
Câu 26: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn A. bị triệt tiêu. B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
O
D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60
N
Hz. Trên đoạn S1S2 , có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là
B. 1,8 m/s.
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s.
H
A. 1,6 m/s.
Ơ
1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
0, 6 H , tụ điện có điện dung C π thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u U 0 cos 100πt V . Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là
Y
N
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L
103 B. F. π
Q
U
104 A. F. 6π
6.103 C. F. π
103 D. F. 6π
M
Câu 29: Chiêu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rd , rc , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức
KÈ
đúng là A. rv rd rt .
B. rt rv rd .
C. rt rv rd .
D. rt rv rd .
D
ẠY
Câu 30: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần RX; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với φ là độ lệch pha giữa tan điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tanφ phụ thuộc ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần RX ≠ R. C. tụ điện.
O
5
ZX
D. điện trở thuần RX = R. Câu 31: Cho mạch điện kín như hình vẽ C = 2 pF, ξ, r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điện I trong mạch chính theo biến trở R có đồ thị như hình vẽ. Khi R1 = 2 Ω thì I1 = 2 A. Điện tích của tụ điện ở giá trị R2 bằng ,r
FF IC IA L
I ( A)
R
I1
C O
R
R1
B. 4.10-9 C.
C. 6.10-12 C.
D. 1,5.10-12 C.
O
A. 6.10-9 C.
R2
B. 3,3 MJ.
C. 920 Wh.
Ơ
A. 3,9 MJ.
N
Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị D. 4,0 MJ.
B. 1010,75 s.
C. 1010,5 s.
D. 1010 s.
Q
A. 1010,25 s.
U
Y
N
H
Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là π π x1 6 cos 2πt và x2 6 cos 2πt (x tính bằng cm, tính bằng s). Ví trí cân bằng của hai vật thuộc 3 3 cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0, thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là
KÈ
M
Câu 34: Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1 là A. 440 V.
B. 880 V.
C. 1100 V.
D. 55 V.
ẠY
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường ray là 16 m, lấy g = 10 m/s2 ≈ π2. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là B. 0,65 m.
C. 1,28 m.
D. 64 cm.
D
A. 31,3 cm.
Câu 36: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuả cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn A. C2 = 0,25C1
B. C2 = 2C1
C. C2 = 4C1. 6
D. C2 = 0,4C1
Câu 37: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, và S2 được chiếu bởi ánh sáng phức tạp có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40 μm đến 0,72 μm. Số vùng trên màn quan sát mà các điểm trong mỗi vùng đó có sự trùng nhau của đúng 3 vân sáng là A. 4.
B. 3.
C. 8.
D. 6.
A. 12,5 mJ.
B.25 mJ.
FF IC IA L
Câu 38: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = - 5.10-5 C được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang (một đầu lò xo cố định tại Q, một đầu gắn vật m). Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho vật m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm vật m qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng về điểm Q, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 6.103 V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Động năng cực đại của con lắc lò xo sau khi bật điện trường là C. 125 J.
D. 0,25 J.
N
O
Câu 39: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N u (cm) 1 2 tại thời điểm t2 t1 s gần nhất với giá trị 3 A. 12,14 cm/s.
O
Ơ
x(cm)
H
B. 8,89 cm/s.
N
M
24
N
C. 5,64 cm/s.
2
U
Y
D. - 8,89 cm/s.
Q
Câu 40: Đặt điện áp y U 2 cos 100πt V , (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối 0,5 104 H , điện trở r 50 3 Ω, tụ điện có điện dung C F . Tại thời điểm π π 1 1 t2 t1 s điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm t3 t1 s ) thì 600 300 điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
KÈ
M
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L
B. 173 W.
C. 42,4 W. --- HẾT ---
D
ẠY
A. 86,6 W.
7
D. 100 W.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-A
3-B
4-C
5-B
6-A
7-B
8-D
9-B
10-C
11-C
12-B
13-B
14-A
15-C
16-C
17-B
18-B
19-B
20-C
21-D
22-B
23-A
24-C
25-A
26-D
27-B
28-D
29-B
30-A
31-A
32-A
33-C
34-D
35-D
36-C
37-D
38-A
39-B
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có: f pn . Chọn B.
N
I . I0
Ơ
Ta có: L 10 log
O
Câu 2:
Chọn A.
N
T , dao động là tuần hoàn. 2
Y
Ta có: Tt .nang
H
Câu 3:
U
Chọn B.
Dλ . 2a
M
Ta có: xt 2k 1
Q
Câu 4:
KÈ
Chọn C. Câu 5:
FF IC IA L
1-B
Ta có: Trong sóng dừng, các phần tử sóng nằm trên cùng một bó luôn dao động cùng pha.
ẠY
Chọn B. Câu 6:
D
Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống. Chọn A. Câu 7: Ta có: F IBL sin α . 8
Chọn B. Câu 8: Ta có: T 2π LC . Chọn D.
FF IC IA L
Câu 9: Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc Chọn B. Câu 10: I0 . q0
O
Ta có: ω Chọn C.
Ơ
N
Câu 11:
g . l
H
Ta có: ω
π . 2
N
Chọn C.
Y
Câu 12:
U
Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm, sấy khô.
Q
Chọn B. Câu 13:
Chọn B.
ẠY
Câu 14:
M
P2 R. U 2 cos 2 φ
KÈ
Ta có: ΔP I 2 R
2
2
Ta có: Z R 2 Z L Z C → Z L Z C Z 2 R 2
50 40
D
hoặc Z L 80 Ω hoặc Z L 20 Ω. Chọn A. Câu 15: Bước sóng tăng nên khoảng vân sẽ tăng. 9
2
30 Ω.
Chọn C. Câu 16: Đây là ánh sáng đỏ. Chọn C.
FF IC IA L
Câu 17:
n 1 0 Ta có: i arcsin 2 arcsin 35, 26 . n 3 1 Chọn B. Câu 18: π thì hệ thức B không đúng. 2
O
Ta có: φ Chọn B.
N
Câu 19:
Ơ
Chọn B.
H
Câu 20:
N
Ta có: φ 0 → cos φ 1 .
Y
Chọn C.
U
Câu 21:
Q
Ta có: amax vmax ω 20π . 4π 8 m/s2.
M
Chọn D. Câu 22:
Chọn B.
ẠY
Câu 23:
KÈ
Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin liên lạc vệ tinh.
Âm sắc giúp ta phân biệt âm phát ra từ các nguồn nhạc âm khác nhau.
D
Chọn A. Câu 24:
2π Ta có: Δt 5T 5. 2,5 s. 4π 10
Chọn C. Câu 25: Ta có: f ma → đồ thị f a là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Chọn A.
FF IC IA L
Câu 26: Ta có: E cùng pha B → E đang có độ lớn cực đại.
E , B , v tạo thành một tam diện thuận → E hướng về phía Nam.
Chọn D. Câu 27: Ta có:
O
λ → λ 2OM 2. 1,5 3 cm. 2 v λ f 3 . 60 1,8 m/s.
N
OM
Ơ
Chọn B.
N
1 1 103 F. 2 Lω2 0, 6 6π . 100π π
Y
Ta có: I I max → C
H
Câu 28:
U
Chọn D.
Q
Câu 29:
M
Ta có: nt nv nd → rd rv rt .
Câu 30:
KÈ
Chọn B.
ẠY
Ta có: tan φ Z X → cuộn cảm thuần. Chọn A.
D
Câu 31:
Ta có: R2 1 Ω thì I 2 3 A → U C U R I 2 R2 3 . 1 3 V. q CU 2 2.109 . 3 6.109 C.
Chọn A. 11
Câu 32: Ta có: P
Pi 1000 25000 W. H 0,92 23
Chọn A. Câu 33: Ta có:
N
O
π hai vật đi qua nhau → x1 x2 → x1 x2 6 3 cos 2πt cm. 2 mỗi chu kì hai vật đi qua nhau 2 lần → mất 1010T để đi qua 2020 lần. lần đầu tiên tương ứng nửa chu kì. 2π Δt 1010,5T 1010,5. 1010,5 s. 2π
FF IC IA L
25000 At .thu Pt . 3600 3,91 MJ. 23
Ơ
Chọn C.
N
N 2 U 2 880 U 220 4 → U1 2 55 V. N1 U1 220 4 4
Y
Ta có:
H
Câu 34:
U
Chọn D.
Q
Câu 35:
Câu 36:
g
2π
2
16 10
2
2
π 2 2π
0, 64 m.
KÈ
Chọn D.
2
M
l s s Ta có: T 2π → l g v v
λ2
λ1
ẠY
2 Ta có: λ C C2
C1 . 4
D
Chọn C. Câu 37:
12
k 9
6
FF IC IA L
3
x
O
Từ hình vẽ, ta thấy rằng có 3 vùng mà tại đó có sự trùng nhau của ba vân sáng đơn sắc. Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng.
N
Điều kiện để có 3 vùng trùng nhau và có đúng 3 vùng trùng nhau là
O
Cách khác:
Ơ
0, 72k 0, 4 k 2 k 2,5 k 3, 4,5 0, 72 k 1 0, 4 k 3 k 6
N
H
Vậy có 3 vùng trùng nhau và trong vùng trong nhau đó có những vùng mà chỉ có đúng 3 bức xạ cho vân sáng là:
U
Y
Vùng (3; 4; 5) khi k = 3 Vùng (4; 5; 6) khi k = 4 Vùng (5; 6; 7) khi k = 5
Q
Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng. Chọn D.
KÈ
Ta có:
M
Câu 38:
vmax ω A1 4ω cm/s.
ẠY
5 3 qE 5.10 . 6.10 Δl0 3 cm, về phía lò xo giãn. k 10 2
D
2 2 v A2 Δl02 max 3 4 5 cm. ω 2 1 1 Edmax E kA2 . 10 . 5.102 0, 0125 J. 2 2
Chọn A. 13
Câu 39: N t1 N t2
a
FF IC IA L
a u
M t1
Từ đồ thị, ta có: λ 64 1 s. v 64
O
λ 64 cm → T
H
Ơ
N
2 2πd 2π.1 2 a a u N t1 a cos a cos uM t1 λ 8 2 và 2 . vM 0 v 0 t1 N t1
Y
N
2π π vN ωa cos 3 4 1 2π → Δφ ωΔt 2π 3 3 v ωa sin 2π π M 3 4
Q
U
5π 5π 5π 5π → vM vN ωa sin sin 2π . 2 sin sin 8,89 cm/s. 12 12 12 12
M
Chọn B.
ẠY
KÈ
Câu 40:
ud t 2 3
Ud
U 0
D
M
2
d
U 0 u
A
UC
uC t
B
3
uC t
2
14
Ta có: 50 π Z φd arctan L arctan . r 50 3 6 Z C Z d r 2 Z L2
2
2
50 100 Ω → ΔAMB đều → U 0 d U 0 C U và ud sớm pha hơn
2π . 3
1 π Δφ ωΔt 100π → U0 600 6
u d t
1
2π π 3 6 cos 2
FF IC IA L
uC góc
50 3
100 2 V → I 1 A.
P I 2 r 1 . 50 3 86, 6 W.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Chọn A.
15
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 – LẦN 1 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 5 trang
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: .................................................................................
FF IC IA L
Mã đề 124
1 . LC
B. LC .
Q
A.
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – tanα). B. mgl(1 – cosα). C. mgl(1 – cotα). D. mgl(1 – sinα). Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to của âm. Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là C. 2
L . C
D.
2 . LC
D
ẠY
KÈ
M
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là A. UItanφ. B. UI. C. UIsinφ. D. UIcosφ. Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.100 2 V . B. 200 V. C. 100 V. D.200 2 V . Câu 8: Ánh sáng trắng là A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng có một tần số xác định. C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 9: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng. B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều. C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều. D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian. Trang 1
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức A. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 .
B. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 .
C. A A12 A22 2 A1 A2 sin 1 2 .
D. A A12 A22 2 A1 A2 sin 1 2 .
|Q| . r
B. E k
Q2 . r
C. E k
|Q| . r2
D.
Ek
|Q| r3
O
A. E k
FF IC IA L
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do A. chất rắn bị nung nóng phát ra. B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra. C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng phát ra. Câu 12: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 13: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức
N
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 2
Ơ
và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng Z R 2 Z L Z C là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
B. điện áp của mạch. A. điện trở của mạch. C. tổng trở của mạch. D. điện năng của mạch. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i. Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV. Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là B. 2.10-6s. A. 10-5s. C. 2.10-5s. D. 10-6s. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H thì cảm kháng của cuộn cảm là 2 Α. 100 Ω. Β. 200 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 19: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là D. 10-8 W/m2. A. 40 W/m2. B. 104 W/m2. C. 10-4 W/m2. Câu 20: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là A. nđ < nt < nc. B. nđ < nc < nt. C. nt < nc < nđ. D. nt < nđ < nc. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng Trang 2
.
FF IC IA L
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s. Câu 23: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 2 cos t (cm) , trong đó t tính 6
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2π cm/s. B. π cm/s. C. 2 cm/s. D. 4π cm/s. Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà. Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là A. -200 N. B. -2N. C. 50 N. D. 5 N. Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 200 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là B. 225,0 J. C. 1,5.10-3J. D. 1,5 J. A. 22,5.10-3J. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 29: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn A. 0,04 A. B. 0,08 A. C. 0,4 A D. 0,8 A. Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là B. 20 cm/s2. A. 2π cm/s2. C. 40 cm/s2 D. 30 cm/s2. Câu 31: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng
A. 7,5 μC. B. 7,5 nC. C. 15 nC. D. 15 μC. Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là A. 4 W. B. 16 W. C. 80 W D. 320 W. Trang 3
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 34: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. 400 Hz. B. 200 Hz. C. 1200 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Một toa tàu đang chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s2. Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa tàu. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm dần đều ra vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 1 s. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,6 mm. B. 6,1 mm. C. 5,1 mm. D. 4,2 mm. Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn quan sát, tại M có vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe, lại gần hai khe thêm một đoạn ∆x thì thấy trong quá trình dịch màn có đúng 3 vân tối chạy qua M. Khi màn dừng lại cách hai khe một khoảng là (D – ∆x) thì tại M không là vân tối. Giá trị của ∆x phải thoả mãn điều kiện là 10 14 14 6 B. A. m x m . m x m . 11 13 13 5
4 2 10 m x 1 m . D. m x m . 5 3 11 Câu 37: (ID: 472586) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
M
Q
U
Y
N
C.
D
ẠY
KÈ
A. 160 V. B. 120 V. C. 45 V. D. 80 V. Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2230 cm2.
B. 2560 cm2.
C. 2165 cm2.
D. 2315 cm2.
Trang 4
O
FF IC IA L
Câu 39: Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X, người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X nối tiếp với một điện trở phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Biết rôto của máy phát điện có 10 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba linh kiện: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm (L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của các cuộn dây của máy phát. Chỉnh n = 300 vòng/phút, sự thay đổi theo thời gian t của điện áp giữa hai cực máy phát điện um và điện áp giữa hai đầu điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sự phụ thuộc của um và up theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện trong X gồm
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10 Ω. B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 μF. C. tụ C cỡ 40 μF và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω. D. tụ C cỡ 318 μF và điện trở R = 60 Ω. Câu 40: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương 13 s kể từ thời điểm t = 0, trình x A cos 2 t (cm), trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian 12 2 điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
B. 12,1 cm.
C. 7,9 cm.
D. 10,1 cm.
D
A. 8,9 cm.
Trang 5
5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.B
3.D
4.A
5.A
6.D
7.A
8.C
9.D
10.B
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.C
17.B
18.D
19.D
20.B
21.D
22.A
23.C
24.A
25.B
26.A
27.A
28.C
29.A
30.B
31.C
32.B
33.A
34.D
35.C
36.A
37.D
38.D
39.C
40.C
O
N
Cách giải:
H
Thế năng của con lắc đơn: Wt mgl (1 cos )
Ơ
N
Câu 1 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết máy biến áp Cách giải: Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều Chọn D. Câu 2 (TH) Phương pháp:
FF IC IA L
1.D
Thế năng của con lắc là: Wt mgl (1 cos )
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Chọn B. Câu 3 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết sóng cơ Cách giải: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng Chọn D. Câu 4 (NB) Phương pháp: Các đặc trưng vật lí của âm: tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm Các đặc trưng sinh lí của âm: độ cao, độ to, âm sắc
D
Cách giải: Đặc trưng vật lí của âm là: tần số, cường độ, mức cường độ âm Chọn A. Câu 5 (NB) Phương pháp: Tần số góc của mạch dao động:
1 LC
1 LC
Trang 6
Cách giải: Tần số góc của mạch dao động tự do là:
1 LC
Cách giải: Công suất
tiêu
thụ
của
mạch
FF IC IA L
Chọn A. Câu 6 (NB) Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcosφ điện
là:
U 0 200 100 2(V ) 2 2
UIcosφ6
N
Cách giải: Điện áp hiệu dụng có giá trị là: U
=
O
Chọn D. Câu 7 (VD) Phương pháp: U Điện áp hiệu dụng: U 0 2
P
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Chọn A. Câu 8 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết ánh sáng trắng Cách giải: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím Chọn C. Câu 9 (NB) Phương pháp: Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Cách giải: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Chọn D. Câu 10 (NB) Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
D
Cách giải:
Biên độ tổng hợp của hai dao động là: A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 Chọn B. Câu 11 (NB) Phương pháp: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ: các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (bị nung nóng hay có dòng điện phóng qua) Trang 7
Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra: E k
FF IC IA L
Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra Chọn B. Câu 12 (NB) Phương pháp: Sóng dài, trung và ngắn bị tầng điện li phản xạ, được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất Sóng cực ngắn không bị phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li, được dùng để thông tin qua vệ tinh Cách giải: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là sóng cực ngắn Chọn B. Câu 13 (NB) Phương pháp:
|Q| r2
O
Cách giải:
|Q| r2
N
Cường độ điện trường do điện tích gây ra trong chân không là: E k
H
Ơ
Chọn C. Câu 14 (NB) Phương pháp:
2
N
Tổng trở của mạch điện R, L, C: Z R 2 Z L Z C
2
Y
Cách giải:
U
Đại lượng Z R 2 Z L Z C là tổng trở của mạch
ẠY
KÈ
M
Q
Chọn C. Câu 15 (TH) Phương pháp: Vị trí vân sáng bậc k so với vân trung tâm: x = ki Cách giải: Vân sáng bậc 2 có vị trí là: x1 = 2i Vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm có vị trí là: x2 = -5i Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là: x x1 x2 7i
D
Chọn B. Câu 16 (VD) Phương pháp: Suất điện động tự cảm trong ống dây: etc L
i t
Cách giải: Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là:
Trang 8
etc L
| 0 3| | i | 0, 02 0,3(V ) 300(mV ) t 0, 2
Chọn C. Câu 17 (VD) Phương pháp: 2
FF IC IA L
Chu kì dao động: T
Cách giải: Chu kì dao động của mạch là: T
2
2 2.106 ( s ) 106
O
Chọn B. Câu 18 (VD) Phương pháp:
Cách giải: Cảm kháng
H N Y
I I0
là:
U
Mức cường độ âm: L(dB ) 10 lg
cảm
Ơ
của cuộn 1 50() Z L 2 fL 2 50 2 Chọn D. Câu 19 (VD) Phương pháp:
N
Cảm kháng của cuộn dây Z L L 2 fL
KÈ
Chọn D. Câu 20 (TH) Phương pháp:
M
Q
Cách giải: Mức cường độ âm tại điểm A là: I I LA (dB) 10 lg 40 10 lg 12 I 108 W / m 2 10 I0
ẠY
Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: nd n nt Cách giải:
Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd nc nt
D
Chọn B. Câu 21 (VD) Phương pháp: Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với điện áp Tần số: f
2
Trang 9
2 d Phương trình sóng tổng quát: u A cos t
Chu kì sóng: T
2
Cách giải: Từ phương trình sóng, ta thấy tần số góc của sóng là: 20 (rad / s) 2
2 0,1( s ) 20
O
Chu kì sóng là: T
FF IC IA L
Cách giải: Cường độ dòng điện quan mạch có tần số bằng tần số của điện áp: 100 50( Hz) f 2 2 Chọn D. Câu 22 (VD) Phương pháp:
Ơ
N
Chọn A. Câu 23 (VD) Phương pháp:
H
Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l k
2
với k là số bụng sóng
50( cm)
Y
2
50 2
2
Q
Chọn C. Câu 24 (VD) Phương pháp:
U
Chiều dài dây là: l k
N
Cách giải: Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2
Cách giải:
M
Tốc độ cực đại: vmax A
KÈ
Tốc độ cực đại của vật là: vmax A 2 2 (cm / s)
ẠY
Chọn A. Câu 25 (VD) Phương pháp:
Lực kéo về của con lắc lò xo: Fkv kx
D
Cách giải:
Lực kéo về của con lắc là: Fkv kx 100.0,02 2 N
Chọn B. Câu 26 (VD) Phương pháp: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P I 2 R Cách giải: Trang 10
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: P I 2 R 22 50 200(W ) Chọn A. Câu 27 (VD) Phương pháp:
1 2 kA 2
FF IC IA L
Động năng cực đại của con lắc lò xo: Wd max Wtmax
Cách giải: Động năng cực đại của con lắc lò xo là: 1 1 Wd max Wt max kA2 50.0, 032 0, 0225( J ) 22,5 103 ( J ) 2 2
Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn:
2
O
Chọn A. Câu 28 (VD) Phương pháp:
N
Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn là:
H N mạch
dao
động:
Q
U
Y
2( cm) 4( cm) 2 Chọn C. Câu 29 (VD) Phương pháp: Năng lượng điện từ trong 1 1 W Wd max Wt max CU 02 LI 02 2 2
Ơ
u2 i2 1 U 02 I 02
M
Công thức độc lập với thời gian:
KÈ
Cách giải: Năng lượng điện từ trong mạch là: 1 1 C 2.106 5 0, 05 (A) W Wd max Wt max CU 02 LI 02 I 0 U 0 2 2 L 20.103
ẠY
Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:
D
u2 i2 32 i2 1 1 | i | 0, 04( A) U 02 I 02 55 0, 052
Chọn A. Câu 30 (VD) Phương pháp: Chu kì dao động: T
t 2 n
Gia tốc cực đại: amax 2 A Trang 11
Cách giải: Số dao động vật thực hiện được trong 2 phút là: t t 2.60 2( s ) n T T n 60 2 2 Tần số góc của dao động là: (rad / s) T 2
FF IC IA L
Gia tốc cực đại của vật là: amax 2 A 2 2 20 cm / s 2 Chọn B. Câu 31 (VD) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Tần số góc của dòng điện: I0
O
Điện tích cực đại: Q0
2 T
N
Cách giải: Từ đồ thị ta thấy cường độ dòng điện cực đại trong mạch và chu kì của dòng điện là:
H
Ơ
I 0 5( mA) 5.103 ( A) 6 T 6 ( s) 6 10 ( s)
2 2 106 (rad / s) T 6 106 3 Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là:
N
Tần số góc của dòng điện là:
5.103 15.10 9 (C ) 15(nC ) 106 3
Y
I0
U
Q0
M
Câu 32 (VD) Phương pháp:
Q
Chọn C.
KÈ
Công suất của nguồn điện: Png E.I I 2 ( R r )
ẠY
Công suất trên điện trở: P I 2 R Cách giải: Ta có tỉ số công suất:
D
R R P I 2R 4 2 P Png 20 16( W) Png I ( R r ) R r Rr 4 1
Chọn B. Câu 33 (VD) Phương pháp: Vị trí vân sáng: xs = ki D Khoảng vân: i a Trang 12
Cách giải: Điểm M là vân sáng bậc 3, ta có: xM 3i 3
D a
D
xM a 3 103 1 103 2( m) 3 3.0,5 106
Chọn A.
Bước sóng:
FF IC IA L
Câu 34 (VD) Phương pháp:
v f
Điều kiện để đàn phát ra họa âm bậc k : l k
2
Cách giải:
số trên dây v 800 800( Hz) f 1 Chọn D. Câu 35 (VDC) Phương pháp: Lực quán tính: Fqt = -ma Vật đứng yên khi: F 0
2
l 100( cm) 1( m)
O
Đàn phát ra họa âm bậc 2, ta có: l 2 là:
m k
U
Chu kì của con lắc lò xo: T 2
Y
N
H
Ơ
N
Tần
M
Q
Cách giải: Chọn hệ quy chiếu gắn với toa tàu Khi toa tàu chuyển động, vật chịu tác dụng của lực quán tính có độ lớn là: Fqt = ma Vật đứng yên ở trạng thái cân bằng, ta có: m l k a
KÈ
Fqt Fdh ma k l
ẠY
Ngay trước khi xe dừng lại, vật có vận tốc bằng 0 → vật ở vị trí biên
D
Biên độ dao động của vật là: A = ∆l Chu kì của con lắc là: T 2
l m a T 2 0, 2 12 2 l 5,1.103 ( m) 5,1( mm) 4 2 4 2 k a
Chọn C. Câu 36 (VDC) Phương pháp: Trang 13
Khoảng vân: i
D a
1 1 D Vị trí vân tối: xt k i k 2 2 a
D a
FF IC IA L
Vị trí vân sáng: xs k
Cách giải: Ban đầu tại M là vân sáng bậc 3, ta có:
D
ax xM a M 3D a 3 Dịch chuyển màn lại gần hai khe → D giảm → khoảng vân i giảm → bậc của vân sáng tại M (k) tăng Tọa độ điểm M là: ax ( D x) xM k D x M a k Trong quá trình dịch chuyển có 3 vân tối chạy qua M, tại M có vân tối thứ 5 (k = 5,5) chạy qua M không là vân tối, ta có: ax ax 5,5 k 6,5 M D x M 5,5 6,5 D
U
Y
Chọn A. Câu 37 (VDC) Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
H
5D 7 D 10 14 3D 3D D x x m x m 6,5 11 13 11 13 5,5
N
Ơ
N
O
xM 3
Q
Điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại: U R U khi trong mạch có cộng hưởng: Z L Z C Điện áp giữa hai đầu tụ điện: U
U .Z C
M
R 2 Z L ZC
KÈ
Điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại: U C max
2
U R 2 Z L2 R 2 Z L2 khi ZC R ZL
Cách giải:
ẠY
Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt giá trị cực đại (URmax), khi đó trong mạch xảy ra cộng hưởng:
D
U R UV 1 U 100(V ) Z L ZC
Số chỉ của vôn kế V2 là: UV 2 U C
U .Z C R 2 Z L Zc
2
U .ZC 100.Z C 150 Z C Z L 1,5R R R
Chuẩn hóa: R 1 Z L 1,5 Điều chỉnh C để số chỉ của V2 đạt cực đại, khi đó giá trị dung kháng: Trang 14
ZC
R 2 Z L2 12 1,52 13 6 ZL 1, 5
Số chỉ của vôn kế V1 lúc này là: R 2 Z L Z C
100.1
2
13 12 1,5 6
2
300 83, 2(V ) 13
FF IC IA L
U R
UV1 U R
Số chỉ của vôn kế V1 gần nhất với giá trị 80 V Chọn D. Câu 38 (VDC) Phương pháp: Độ lệch pha theo tọa độ:
2 d
O
Sử dụng vòng tròn lượng giác Sử dụng chức năng SHIFT+SOLVE trong máy tính bỏ túi để giải phương trình Hai điểm có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy 2M
x1M x2 N x1N d 2
N
x
Ơ
Diện tích hình thang: S
H
Cách giải:
N
Tại thời điểm t, điểm M đang đi lên → sóng truyền từ N tới M
U
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:
Y
→ Điểm N sớm pha hơn điểm M → điểm N đang đi xuống
D
ẠY
KÈ
M
2 d
Q
5 2 .85 17 2 (rad) 60 6 6 Hai điểm M, N có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: 5 2 1 2 (rad) 3 6 2 Trang 15
7 14 2 arccos A 17,35( cm) A A 3 Ở thời điểm t + ∆t, hai điểm M, N đối xứng qua trục Oy, ta có: arcsin
FF IC IA L
5 x2 N A cos 12 6 16, 76( cm) x A cos 16, 76( cm) 2 M 12
Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t là: S
x
2M
x1M x2 N x1N d 2
(|16, 76 (7) | | 16, 76 14 |) 85 2317,1 cm 2 2
N
O
Diện tích S có giá trị gần nhất là 2315 cm2 Chọn D. Câu 39 (VDC) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
H
N
Tần số của máy phát điện xoay chiều: f = pn Up U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I m Z Rp
Ơ
Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều: E0 N 0
Y
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: cos
R Z
Q
U
Cách giải: Tốc độ của roto là: 300 vòng/phút = 5 (vòng/s) Tần số của máy phát điện là:
M
f1 pn1 10.5 50( Hz) 1 2 f1 100 (rad / s) Từ đồ thị hình 2 ta thấy up và um cùng pha → trong mạch xảy ra cộng hưởng →
KÈ
hộp X chứa hai phần tử: tụ điện và cuộn dây Khi xảy ra cộng hưởng, ta thấy: U 02 m 240 2(V ) U 2 m 240(V )
ẠY
Từ đồ thị hình 1, ta thấy pha ban đầu của um và up là:
D
1m 2 (rad);U 01 m 120 2 U1 m 120( V) (rad) (rad);U 100( V) U 50 2( V) 1i 01 p 1p 1 p 4 4
Suất điện động cực đại của máy phát điện là: E0 U 0 m N 0 U 0 m ~
U 01m 1 120 2 1 1 U 02 m 2 2 240 2 2
Trang 16
Z L2 Z L1 Với 1 ZC1 4 Z L1 2 2 ZC1 2 ZC 2 2 Z L 2 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Rr cos cos 1m 1i 2 ( R r ) 2 Z L1 Z C1
Rr
( R r )2 Z L1 Z C1
2
2 cos 4 2
2 ( R r )2 2 ( R r ) 2 Z L1 Z C1 2
( R r )2 Z L1 ZC1 R r Z L1 Z C1 3Z L1
O
Ta có tỉ số:
FF IC IA L
2
2
N
( R r )2 Z L1 Z C1 U1m 120 6 2 U1 p R 5 50 2
36 2 36 2 R 9Z L21 R 25 25
N
H
2
Z L1 ZC1
Ơ
2 2 25 ( R r )2 Z L1 Z C1 72 R 2 25 2 Z L1 ZC1 72 R 2
KÈ
15
M
Q
U
Y
Z L1 2 Z L1 5 R 20() L 0, 064( H ) 64(mH) 1 1 Z C1 4 Z L1 80() C 40.106 ( F ) 40( F ) Z 1 C1 r 3Z L1 R 10()
ẠY
Chọn C.
D
Câu 40 (VDC) Phương pháp: Ảnh ảo dao động cùng pha, ảnh thật dao động ngược pha với điểm sáng Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t
Độ phóng đại của ảnh: | k |
d A d A
Trang 17
Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động: x x x Khoảng cách giữa ảnh và vật: D x 2 d d Công thức thấu kính:
2
1 1 1 d d f
Từ phương trình chuyển động, ta thấy pha ban đầu của điểm sáng S là
→ pha ban đầu của ảnh S’ là
2
rad
13 s vecto quét được góc là: 12
2
rad
O
Trong khoảng thời gian
FF IC IA L
Cách giải: Nhận xét: ảnh luôn có vận tốc ngược hướng với điểm sáng → ảnh dao động ngược pha với điểm sáng → ảnh là ảnh thật
13 13 2 (rad) 12 6 6 Ta có vòng tròn lượng giác:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
t 2
16 Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy quãng đường điểm sáng S’ và ảnh S’ đi được trong thời gian
13 s là: 12
Trang 18
A 4 A 2 18(cm) A 4( cm) x A 2 x 2 x x A A 4 A 36( cm) A 8( cm) 2
| k |
d A d A 2 d 2d d A d A
Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động là: x x x | 3 x | xmax 3 A 12( cm)
Khoảng cách lớn nhất giữa ảnh và vật là: 2
2
Dmax (x)2 d d 37 122 d d d d 35( cm)
Áp dụng công thức thấu kính, ta có:
N
H
1 1 1 3 3 1 90 f 7, 78( cm) d d 35 70 f 7 f
Ơ
N
O
35 d 3 ( cm) d 70 ( cm) 3
FF IC IA L
Độ phóng đại của ảnh là:
Y
Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị 7,9 cm
ẠY
KÈ
M
Q
U
Chọn C.
D
17
Trang 19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN --------------------------
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTQG NĂM HỌC 2020 - 2021 – LẦN 2 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 485
FF IC IA L
Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: …………… Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
I (dB) I0
I (dB) I0
Y
B. L 10 lg
C. L 10 lg
I0 (dB) I
D. L 2 lg
I0 (dB) I
U
A. L 2 lg
N
H
Ơ
N
O
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn. Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về. B. Gia tốc. C. Động năng. D. Năng lượng toàn phần. Câu 6: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
c h
B.
M
A.
Q
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:
hc
C.
h c
D.
hc
KÈ
Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i I 0 cos(t ) (A). Đại lượng
ẠY
0 được gọi là A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Chu kỳ của dòng điện. C. Tần số của dòng điện. D. Pha của dòng điện. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm.
D
Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 10 cos(100t 0,5)(cm), x 2 10 cos(100t 0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 1
R
A.
R 2 Z2L
B.
C.
R
R 2 Z2L
R
D.
R 2 ZL2
R 2 Z2L R
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:
N2 1 N1
B.
N2 1 N1
1 N1
C. N 2
D.
N2 1 N1
FF IC IA L
A.
Câu 14: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của R hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở 1 là R2
U B. 1 U2
U A. 1 U2
2
U C. 1 U2
2
D.
U2 U1
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(t ). Vận tốc của vật được tính bằng
O
công thức
B. x A sin(t )
C. v 2 A cos(t )
D. v A sin(t )
N
A. v 2 A cos(t )
H
Ơ
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là m k m k B. 2 C. D. k m k m Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1
B.
1 LC
U
A.
Y
N
A. 2
LC
C. LC
D. LC
Q
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos 2ft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn 2 LC
KÈ
A.
M
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là B.
2 LC
C.
1 LC
D.
1 2 LC
D
ẠY
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m/s; 1eV 1,6.10 19 J. Giá trị của En là A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV Trang 2
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B 2.104 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là A.
3.10 3 V
B. 2.103 V
D. 10 3V
C. 20V
A. 8, 08.10 34 J
B. 8, 08.10 28 J
FF IC IA L
Câu 23: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là C. 2,42 1022 J
D. 2,42 1019 J
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 8cm; A 2 15cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 23cm B. 7cm C. 11cm
D. 6cm
Câu 25: Hai điện tích điểm q A q B đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB,
cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường
20 3 t cm cos 8 6 3
C. x
20 3 cos t cm 6 8 3
Q
U
A. x
Y
N
H
Ơ
N
O
độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là A. 1500V/m. B. 5000V/m. C. 3000V/m. D. 2000V/m. Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
B. x
20 3 t cm cos 4 6 3
D. x
20 3 cos t cm 6 4 3
KÈ
M
Câu 27: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó: A. K − A B. K + A C. 2K − A D. 2K + A 10 3
F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R 100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch
ẠY
Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C
D
pha
so với u ở hai đầu mạch? 3
A. f 50 3Hz
B. f 25Hz
C. f 50Hz
D. f 60Hz
Câu 29: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 0,5cm và thị kính có tiêu cự f2 2cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 175 lần. B. 250 lần. C. 200 lần. D. 300 lần. Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng Trang 3
thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 375 mm/s. B. 363 mm/s. C. 314 mm/s. D. 628 mm/s. Câu 31: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế u 120 2 cos(100t)V thì cường độ dòng điện qua mạch là i 0,6 cos 100t A. 6
FF IC IA L
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 240,0 V B. 207,8 V C. 120,0 V D. 178,3 V
Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1 0,64m, 2 . Trên
lắc thứ hai. Biết m1 m 2 1,2kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là
O
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm A. 0,4μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con
N
A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha
N
H
Ơ
2 rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC 120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E 10(kV) tại
Y
nơi có g 10m/s2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
M
Q
U
A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s. Câu 36: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N
D
ẠY
KÈ
(lấy g 2 10m/s2 ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 là
A. 36cm.
B. 48cm.
C. 58cm.
D. 52cm. Trang 4
FF IC IA L
Câu 37: Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK = 10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là 43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể. Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x 2cm lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây? A. 202,11 s. B. 201,12 s. C. 201,35 s. D. 202,47 s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm L
1,2 H. Tụ có điện
104 F. Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
N
H
Ơ
N
O
dung C
Q
U
Y
B. 1,15 C. 1,26 D. 1,19 A. 1,22 Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình u 1,5 cos 20t cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M 6
D
ẠY
KÈ
M
là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm. D. 9,1 cm. Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? A. 93,8 % B. 90,2 % C. 92,8 % D. 85,8 % --------- HẾT ---------
Trang 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.D
8.C
9.A
10.C
11.B
12.C
13.D
14.C
15.D
16.A
17.A
18.D
19.D
20.C
21.C
22.B
23.D
24.D
25.B
26.D
27.B
28.C
29.B
30.D
31.D
32.A
33.A
34.D
35.C
36.B
37.A
38.C
39.D
40.A
c f
H
Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
Ơ
N
O
Câu 1: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp:
FF IC IA L
1.A
U Q
Chọn C. Câu 3: Phương pháp:
c 3.108 4000m f 75.103
Y
Ta có: bước sóng
N
Cách giải:
D a + Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: xs ki
M
+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i
KÈ
+ Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải:
ẠY
Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do x s ki k
D ) a
⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm.
D
Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Trang 6
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L log
I I (B) 10 log (dB) I0 I0
Cách giải: I I (B) 10 log (dB) I0 I0
Chọn B. Câu 7: Phương pháp:
hc
H
Năng lượng của ánh sáng: hf
Ơ
Cách giải:
hc
N
Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: hf
O
Ta có, mức cường độ âm: L log
FF IC IA L
Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa. Cách giải: Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là năng lượng toàn phần. Chọn D. Câu 6: Phương pháp:
KÈ
M
Q
U
Y
N
Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Đọc phương trình cường độ dòng điện. Cách giải: ω - là tần số góc của dòng điện. Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm
D
ẠY
Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: 2 1 Cách giải:
Độ lệch pha của 2 dao động: 2 1 0,5 (0,5) Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Trang 7
Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos
FF IC IA L
Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: Phương pháp:
R Z
Cách giải: Hệ số công suất: cos
R R Z R 2 Z2L
O
Chọn C. Câu 13: Phương pháp:
N2 1 N1
Y
Máy biến áp là máy hạ áp U 2 U1
N
H
Cách giải: U N Ta có: 1 1 U2 N2
N
U1 N1 U2 N2
Ơ
Sử dụng biểu thức máy biến áp:
Q
U
Chọn D. Câu 14: Phương pháp:
U2 R
R U2 U12 U 22 1 12 R2 U2 R1 R 2
KÈ
Cách giải:
M
Vận dụng biểu thức tính công suất định mức: P
Ta có: P1 P2
D
ẠY
Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v x Cách giải:
Ta có: x A cos(t )
Vận tốc: v x A sin(t ) Chọn D. Câu 16: Phương pháp: Trang 8
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T 2
m k
Cách giải: m k
Chọn A. Câu 17: Phương pháp: 1
Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC:
LC
Cách giải: 1 LC
O
Tần số góc của dao động của mạch LC:
N
Chọn A. Câu 18: Phương pháp:
Ơ
Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL ZC
0 1 2 2 LC
Q
U
Y
⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0
1 1 0 0 C LC
N
Khi có cộng hưởng điện ZL ZC 0 L
H
Cách giải:
Chọn D. Câu 19: Phương pháp:
M
Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l k
KÈ
Cách giải: Ta có: l k
FF IC IA L
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T 2
2
2
ẠY
Trên dây có 4 bụng sóng k 4 l 4
20 40cm 2
D
Chọn D. Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Trang 9
Câu 21: Phương pháp: Sử dụng biểu thức chuyển mức năng lượng: E n E m Cách giải:
hc E n E0
6,625.10 34.3.108 E n 13,6.1,6.10 19 6 0,1218.10 Chọn C. Câu 22: Phương pháp:
Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec
E
n
5, 44.10 19 J 3,4eV
FF IC IA L
Ta có: E n E 0
t
Ơ
4 4 N B.S.cos 60 100. 0 2.10 .20.10 . cos 60 2.10 3 V t 0, 01
H
Chọn B. Câu 23: Phương pháp:
hc 0
U
Y
Sử dụng biểu thức tính công thoát: A
N
ec
t
N
Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec
O
Cách giải:
hc 6,625.10 34.3.108 2, 424.1019 J 6 0 0, 82.10
KÈ
Chọn D.
M
A
Q
Cách giải: Năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electrong liên kết thành electron dẫn chính bằng công thoát của vật:
Câu 24: Phương pháp:
ẠY
Sử dụng điều kiện của biên độ tổng hợp dao động điều hòa: A1 A 2 A A1 A 2 Cách giải: Ta có biên độ tổng hợp dao động điều hòa thỏa mãn:
D
A1 A 2 A A1 A 2 7cm A 23cm
Chọn D. Câu 25: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ điện trường: E k
q r 2
Trang 10
+ Sử dụng nguyên lí chồng chất điện trường: E E1 E 2 E n Cách giải:
Ta có: q A q B E AC E BC
E AC BC2 BC2 1 E BC 4E AC 4000V/m 2 2 E BC AC 4 (AB BC) Cường độ điện trường tổng hợp tại C: E C E AC E BC Do E AC E BC E C E AC E BC 1000 4000 5000V/m
FF IC IA L
qA E AC k AC2 Lại có: E k q B BC BC2
+ Vận tốc cực đại: vmax 5cm/s
Ơ H
Y
N
+ Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có:
N
Chọn B. Câu 26: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: vmax A
O
U
T 2 20 (rad/s) 0,15s T 0,3s 2 T 3 v 5 3 cm Lại có: v max A A max 20 4 3
M
Q
+
KÈ
1 Tại t 0 : v0 A sin 2,5cm/s và đang giảm sin (rad) 2 6
ẠY
⇒ Phương trình li độ dao động: x
20 3 cos t cm 4 6 3
D
Chọn D. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng biểu thức: hf A Wd Cách giải: + Khi chiếu bức xạ tần số f : hf A K (1) + Khi chiếu bức xạ tần số 2f : h h.(2f) = A + Wd (2) Trang 11
Lấy: 2.(1) (2) ta được: 0 A K Wd Wd A K Chọn B. Câu 28: Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC
1 C
Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan
1 1 1 f 2.ZC C C 2fC
1 2.100 3.
50Hz
10 3 10 3
N
Lại có: ZC
ZC tan tan ZC R 3 100 3 3 R 3
O
Theo đề bài ta có:
ZC R
FF IC IA L
ZL ZC R
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan
H
Ơ
Chọn C. Câu 29: Phương pháp:
N
Sử dụng công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G
Y
Cách giải:
U
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G
D f1f2
D f1f2
KÈ
Chọn B.
M
Q
f1 0,5cm 10.25 f 2cm 250 lần G Ta có: 2 0,5.2 D 25cm O1O2 f1 f2 12,5 0,5 2 10cm
ẠY
Câu 30: Phương pháp:
+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng
T 2
D
+ Sử dụng công thức tính biên độ sóng dừng: A M A b . sin
2d (d – là khoảng cách từ điểm đó đến nút
gần nhất) Cách giải: Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng
T 0, 04s T 0, 08s 2
2 25(rad/s) T Trang 12
Giả sử: MN = 1cm
MP
NP NP 2cm 2
FF IC IA L
Theo đề bài: MN
6cm 2
Ta có: MO
MN 0,5cm 2
2MO 2.0,5 A b 8mm 4 A b sin 6 Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng: v max A b 8.25 628mm/s
O
Biên độ sóng tại M: A M A b . sin
Y
N
+ Đọc phương trình u – i. + Sử dụng giản đồ véctơ Cách giải:
U Z
H
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I
Ơ
N
Chọn D. Câu 31: Phương pháp:
0,6 2
200 60 2V
Q
U
+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U C I.ZC
D
ẠY
KÈ
M
+ Ta có giản đồ:
Từ giản đồ ta có: U d2 U 2 U 2C 2UU C cos
U 2d 1202 60 2
2
2.120.60
2 cos
2 3
2 U d 178,27V 3
Chọn D. Câu 32: Trang 13
Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 k 2 i2 hay k11 k 2 2 Cách giải: Gọi k1 , k 2 tương ứng là bậc vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất của bức xạ 1 , 2 Ta có: k1 k 2 11 (1)
FF IC IA L
+ TH1: k1 k 2 3 k 8 Kết hợp với (1) suy ra 1 k 2 5
Lại có: k11 k 2 2 8.0,64 5. 2 2 1, 024m (loại) + TH2: k 2 k1 3
Ơ
N
Chọn A. Câu 33: Phương pháp:
O
5.0,64 k 5 Kết hợp với (1) suy ra: 1 2 0,4m 8 k 2 8
H
Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F kA m2 A Cách giải:
F2 3 m 3 (1) 1 m2 2 F1 2
Y
Q
Có:
U
2 F m1 A Lực kéo về cực đại: 1 2 F2 m 2 A
N
Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc 1 2
M
Lại có: m1 m 2 1,2kg (2)
D
ẠY
KÈ
m 0,72kg Từ (1) và (2) 1 m 2 0, 48kg Chọn A. Câu 34: Phương pháp:
Trang 14
+ Sử dụng giản đồ véctơ + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I
UR R
Cách giải: Ta có: U U RC 120V
FF IC IA L
Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có: U 1 cos R U R U.cos 120. 60V 2 3 U 3 U 60 50 Điện trở: R R I 1,2 Chọn D.
qE theo phương ngang: g g m
O
Câu 35: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc trọng trường trong trường hợp con lắc chịu tác dụng của điện trường 2
Ơ
N
2
Cách giải: 2
H
qE Gia tốc trọng trường: g g m
N
2
1,5 6
3
100.10 .10.10 102 0,1
2
2, 046s
Q M
Chọn C. Câu 36: Phương pháp:
l 2 g
U
Y
Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T 2
KÈ
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 2
m k
+ Đọc đồ thị
ẠY
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l
mg k
D
Cách giải:
+ Chu kì dao động: T 2
m 400.10 2 0, 4s k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: l 0
mg 400.10 3.10 0, 04m 4cm k 100
Từ đồ thị, ta có:
Trang 15
FF IC IA L
+ Khi lực F tăng lên 1 lượng ΔF thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn Δl = 4cm Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất.
O
Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này.
H N
Y
Chọn B. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Viết phương trình dao động điều hòa.
8 48cm 2
Ơ
Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0: S 9.4 8
N
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc sẽ dao động với biên độ 8cm.
U
+ Sử dụng biểu thức xác định thời điểm vật qua li độ x lần thứ n (n - lẻ) t n t n 1 t1
D
ẠY
KÈ
M
Q
Cách giải: Ta có:
Chu kì dao động: T
1 0,2s f
Trang 16
Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu của M trên mặt nước và trên đáy bể. Ta có: M1 và M2 đều dao động điều hòa với phương trình: x 5cos 10t cm (do tại thời điểm 2 ban đầu M ở điểm cao nhất) Khoảng thời gian ánh sang truyền từ điểm M đến đáy bể: Trong 1 chu kì, điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x 2cm 2 lần
2020 T 202s 2
Mặt khác: t1
Lại có: cos
2 2 1,159rad 5 5
0, 0369s t t 2020 t1 202, 036s
O
t1
FF IC IA L
t 2020
N
Chọn A. Câu 38: Phương pháp:
Ơ
+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P I2 R
H
+ Sử dụng BĐT Cosi
Cách giải:
Q
U
Y
r 30 Ta có: ZL 120 Z 100 C
M
Công suất trên biến trở: PR I2 R
KÈ
ẠY
Ta có: P PR P
D
P
P
U2
(R r)2 ZL ZC
Công suất trên mạch: P I2 (R r)
P
R Z
N
+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos
2
R
U2 (R r)2 ZL ZC
U2
(R r)2 ZL ZC
(2R r) P 2
2
(R r)
U2 (2R 30) (R 30)2 202
U2 2(R 15) R 2 60R 1300
R
2
U2
30R 152 30(R 15) 625
2(R 15)
2U 2 625 (R 15) 30 R 15
Trang 17
625 Ta có: Pmax khi (R 15) (R 15) min
625 625 2 (R 15) 50 R 15 (R 15)
Dấu = xảy ra khi (R 15) Từ đồ thị ta có:
625 R 10 R 15
R1 7 7 7 R1 R .10 14 5 5 R 5
Khi R R1 14 : 2
2
r ZL ZC (14 30)2 202 4 146
+ Hệ số công suất trên cuộn dây: cos d + Hệ số công suát trên mạch: cos
r 30 Z 4 146
O
1
R1 r 14 30 Z 4 146 30 4 146
44
4 146
1,531
Ơ
Tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch:
N
R
+ Tổng trở: Z
FF IC IA L
Lại có: (R 15)
v f
Y
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
N
H
Chọn C. Câu 39: Phương pháp:
Q
U
2d + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u 2a cos t Cách giải:
v 20 2cm/s f 10
M
+ Bước sóng:
KÈ
2d 2d + Phương trình sóng tại M: uM 2.1,5cos 20t 3cos 20t cm 6 6
ẠY
M cùng pha với nguồn
D
Ta có: d
2d k2 d k 2k 6 6
AB 20 10cm k 5 2 2
M gần nguồn nhất k min 6 d min 12cm
OM min d 2min
AB2 2 11cm 4
N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1
Trang 18
1cm 2 Phương trình sóng tại N: ⇒ Khoảng cách ON
FF IC IA L
2 2d 2 3 cos 20t uN 2.1,5cos 20t 3cos 20t 6 6 6 Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng: u u M uN 3 3 6 cos 20t cm 6 6 6 u max 6cm
⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động: MN max (2 11)2 12 62 9cm
P P
N
+ Sử dụng công thức tính hiệu suất: H
O
Chọn D. Câu 40: Phương pháp:
H
Ơ
P2 + Sử dụng công thức tính công suất hao phí: P 2 R U cos2 Cách giải:
P1 0,95 P1 0,95P1 P1
N
+ Ban đầu hiệu suất truyền tải là 95%: H
Y
U 2 cos2
R 0, 05P1
Q
P1 P1 P1
P12
U
Công suất hao phí khi này: P1
M
+ Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20%: P2 (1 0,2)P1 1,2P1 1,14P1 P22 U 2 cos2
R
KÈ
Công suất hao phí khi này: P2
P2 P2 P2
P1 P12 P2 P2 2 P2 22 P1 22 0, 05P1 P2 P2 P1 P1
ẠY
Ta có:
D
Xét tỉ số:
P P2 P2 P2 2 P1 P1 P1 P1
1,14P1 0, 05P1 P1
P22 P12
1,14 0, 05
P22 P12
P2 18, 786 P P P2 Hay: 0, 05 1,14 0 1 P P1 P 2 1,214 P1 2 2 2 1
Ta suy ra hiệu suất của quá trình truyền tải: Trang 19
+ Trường hợp 1:
H
P2 1,14P1 0, 0607 6, 07% (loại do hao phí không vượt quá 30% nên H ≥ 70%) P2 18,786P1
+ Trường hợp 2:
P2 1,14P1 0,939 93,9% (t/m) P2 1,214P1
FF IC IA L
H
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Chọn A.
Trang 20