ĐỀ THI THỬ TN THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ

vectorstock.com/20159049

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (31-40) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN, CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC MỚI NHẤT NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (31-40) 31. Đề thi thử TN THPT 2021 - Vật Lý - THPT Lạng Giang 1 - Bắc Giang - Lần 1 32. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chí Linh - Hải Dương - Lần 2 33. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Biên Hòa - Lần 1 34. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 35. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Đông Thụy Anh - Thái Bình - Lần 2 36. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Liên trường Nghệ An 37. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Vật Lý - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 2 38. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Vật Lý - THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 3 39. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 3 40. Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - Lần 2


TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ

FF IC IA L

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:.................................................................................................................... Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:

B. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện

C. cuộn thuần cảm và tụ điện.

D. điện trở thuần và cuộn cảm.

Câu 2: Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì:

O

A. điện trở thuần và tụ điện.

B. tần số giảm, bước sóng tăng.

C. tần số không đổi, bước sóng tăng.

D. tần số tăng, bước sóng giảm.

Ơ

N

A. tần số không đổi, bước sóng giảm.

B. 25Hz

C. 100Hz

N

A. 20Hz

H

Câu 3: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là D. 5Hz

U

Y

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là A. 12 W

B. 3 W

C. 6W

D. 9 W

Q

Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ nhất là 7cm, li độ của dao động tổng hợp là 10cm. Li độ của dao động thành phần thứ hai là B. 8,5 cm

C. 17 cm

M

A. 3 cm

D. 1,5 cm

B. 200 V .

C. 100 V .

D. 200 2 V .

ẠY

A. 6 V .

π  Câu 6: Một đoạn mạch điện có hiệu điện thế hai đầu u  200 2 cos 100πt   V . Hiệu điện thế hiệu dụng là 6 

Câu 7: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

D

A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

1


Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiêu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 10.

B. 7.

C. 5.

D. 9.

A. 0,20 J.

B.0,22 J.

FF IC IA L

Câu 9: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thể năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thể năng là C. 0,56 J.

D. 0,48 J.

Câu 10: Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ω0 quanh một trục song song với các đường cảm ứng từ của từ trường đều. Từ thông qua khung A. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

B. không biến thiên

C. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

D. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

O

π  Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của một vật là: x  6 cos  4πt   cm. Tần số góc của dao động là 6 

B. 12π rad/s.

C. 0,5 rad/s.

N

A. 4π rad/s.

D. 2 rad/s.

B. 20 3 Ω.

D. 10 6 Ω.

U

Câu 13: Chọn câu đúng. Sóng dừng là

C. 20 2 Ω.

Y

A. 20 6 Ω.

N

H

Ơ

Câu 12: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thể không đổi thì thấy với R = 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên R cực đại. Nêu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy với R = 30 Ω thì công suất trên R cực đại. Cảm kháng của mạch?

Q

A. sóng trên sợi dây mà hai đầu cố định.

B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

M

C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

D. sóng không lan truyền nữa khi gặp vật cản.

ẠY

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi sau mỗi dao động toàn phần năng lượng con lắc bị mất đi là bao nhiêu phần trăm? A. 98%

B. 1%

C. 99%

D. 3%

D

Câu 15: Trong thuỷ tinh, tốc độ ánh sáng sẽ: A. lớn nhất đối với tia màu tím.

B. lớn nhất đối với tia màu đỏ. C. bằng nhau đối với mọi tia sáng. D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh. 2


Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos100πt V  vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2  A  .

B. 1  A  .

C. 2 2  A  .

D.

2  A .

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

FF IC IA L

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ: D. giảm 4 lần

Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm. Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc. π  B. x  20 cos  10πt   cm. 2 

π  C. 20 cos  20πt   cm. 4 

π  D. x  40 cos  20πt   cm. 2 

N

O

π  A. x  10 cos 10πt   cm. 2 

A. 6π.103 m.

Ơ

Câu 19: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10-8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108 m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là C. 600π m.

H

B. 60π m.

D. π.103 m.

Y

N

Câu 20: Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002 (s) và ℓ = 0.800 + 0,001(m). Lấy π = 3,14. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

D. g  9,801  0, 032 m / s 2 .

Q

C. g  9,536  0, 032 m / s 2 .

B. g  9,536  0, 003 m / s 2 .

U

A. g  9,801  0, 035 m / s 2 .

A. 300 vòng/phút

M

Câu 21: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì vận tốc quay của rôto là: B. 500 vòng/phút

C. 1500 vòng/phút.

D. 3000 vòng /phút

ẠY

Câu 22: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10 cm. Tần số của sóng là A. 200 Hz

B. 400 Hz

C. 800 Hz

D

Câu 23: Chọn câu đúng. Sóng ngang truyền được trong A. rắn và khí.

B. rắn và bề mặt chất lỏng.

C. lỏng và khí.

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 24: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có cùng 3

D. 100 Hz


A. tần số. B. biên độ. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian, dao động cùng phương. D. pha dao động.

A. 12,16 mm.

B. 10,0 mm.

C. 13,68 mm.

FF IC IA L

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có năm bức xạ cho vân sáng là? D. 15,2 mm.

Câu 26: Hai nguồn A, B kết hợp, cùng biên độ, cùng pha đồng thời gửi đến điểm M trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, sóng tại đây có biên độ bằng biên độ dao động của từng nguồn gửi tới. Cho f = 1 Hz, v = 12 cm/s. Khoảng cách AB? B. 10 cm

C. 40 cm.

D. 4 cm

O

A. 2 cm

A. Điều khiển ti vi.

N

Câu 27: Trong thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và thu sóng vô tuyến? B. Súng bắn tốc độ.

C. Điện thoại bàn.

D. Vô tuyến.

C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn.

B. dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.

N

A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.

H

Ơ

Câu 28: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?

D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.

Q

U

Y

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi điện 1 : dụng của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω  LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

M

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

ẠY

Câu 30: Một chất điểm dao động theo phương trình: x  2, 5cos 20t cm. Thời điểm pha dao động đạt giá trị

D

A. 30 s.

B. 60 s.

C.

π s. 30

D.

π ? 3

π s. 60

Câu 31: Cho con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 1 s.

B. 2 s.

C. 6,28 s. 4

D. 4 s


Câu 32: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với q1  q2 , đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích: A. q  q1

C. q 

B. q  2q1

q1 2

D. q  0.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

FF IC IA L

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.

O

Câu 34: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Tần số con lắc không thay đổi khi B. tăng biên độ góc đến 45°.

C. thay đổi gia tốc trọng trường.

D. thay đổi chiều dài con lắc.

N

A. thay đổi khối lượng con lắc.

B. 36,86 rad.

C. 1,27 rad.

D. 1,05 rad.

N

A. 72,54 rad.

H

Ơ

Câu 35: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật nặng 100g; g = 10m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân băng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Li độ góc cực đại của con lắc là

U

Y

Câu 36: Một vật sáng đặt trước cách thấu kính 30cm, sau thấu kính thu được ảnh trên màn cách thấu kính 60cm. Tiêu cự của thấu kính? B. 120 cm.

C. 60 cm.

D. 20 cm.

Q

A. 80 cm.

M

Câu 37: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3 H nối với nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω. Khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch ngắt cuộn dây ra khỏi nguồn và nói với tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện. A. 6,2.10-7 C.

B. 5,2.10-8 C.

C. 3.10-8 C.

D. 2,6.10-8 C.

D

ẠY

Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách tới không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1,40, nc = 1,42, nch = 1,46, nt = 1,47 và góc tới i= 45°. Số tia sáng đơn sắc không bị tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là A. 1

B. 4

C. 3

5

D. 2


A.

5π . 3

B.

5π . 8

C.

3π . 4

D.

10π . 3

FF IC IA L

Câu 39: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu kỳ 6s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biệt d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

Câu 40: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?

D. 130 W.

O

C. 280 W.

100

N

B. 140 W.

Pmax

Ơ

A. 60 5 W.

P (W)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

--- HẾT ---

6

O

120

200

R (Ω)


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-D

4-D

5-A

6-B

7-D

8-D

9-A

10-B

11-A

12-C

13-C

14-B

15-B

16-D

17-D

18-B

19-C

20-C

21-A

22-A

23-B

24-C

25-C

26-D

27-B

28-C

29-C

30-D

31-B

32-A

33-A

34-A

35-D

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn D. v 20   5  Hz  . 2 2.2

O

Ta có: f  f 0 

r    R  R 

Ta có: x12  x1  x2  x2  10  7  3 cm

M

Q

U

Câu 6: Chọn B.

Câu 8: Chọn D.

E2  9 W  (Cô-si) 4r

Y

Câu 5: Chọn A.

Câu 7: Chọn D.

2

 Pmax 

Ơ

E2

N

R  r

.R  2

H

E2

N

Câu 4: Chọn D. Ta có: P  I 2 .R 

FF IC IA L

1-C

Ta có: i  1,5 mm  6, 25  ki  6, 25  4,1  k  4,1 Vậy có 9 giá trị k nguyên thỏa mãn. Câu 9: Chọn A.

E x x1 x   2  1   x2  t1  Et 2 A1 A2 2 4

ẠY

Ta có:

D

Khi: Et 2  0, 06  Et1  0, 08.4  0,32  J   E1  Ed 1  Et1  0,56  0,32  0,88  J  Vậy: Ed 1  0, 08  Et1  E1  Ed 1  0,88  0, 08  0,8  Et 2 

Câu 10: Chọn B. 7

Et1  0, 2  J  . 4


Trục quay song song với các đường sức từ nên từ thông qua khung dây không biến thiên. Nếu trục quay vuông góc với các đường sức từ thì ω  ω0 . Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn C.

FF IC IA L

Bài toán phụ: R biến thiên để PRmax thì R bằng tổng trở còn lại của mạch.  R  r  10  Z L  20 2  Ω . Ta có:  2 2  R  r  Z L  30 Câu 13: Chọn C. Câu 14: Chọn B. 2

O

Ta có: A1  99,5% A0  E1   99,5%  E0  E1  99% E0 Vậy cơ năng sau mỗi chu kì giảm đi 1%.

N

Câu 15: Chọn B.

H

Ơ

Trong một môi trường (khác chân không) thì chiết suất của môi trường đối với tia đỏ là bé nhất nên tốc độ của c  tia đỏ trong môi trường đó sẽ là lớn nhất.  v   . n 

N

Câu 16: Chọn D.

U

1 k → k giảm 2 lần và m tăng 8 lần thì f giảm 4 lần. 2π m

Q

Ta có: f 

Y

Câu 17: Chọn D.

Câu 18: Chọn B.

M

 L  2 A  A  20  cm   π  Ta có: φ0    rad  . 2  ω  2π / T  10π  rad / s 

ẠY

Câu 19: Chọn C.

Ta có: λ  2πc LC  600π  m 

D

Câu 20: Chọn C. Ta có: T  2π

 g

 g  4π 2 .

 T2

8


Suy ra: g  4π2 .

 T

2

 9,536  m / s 2 

Lại có: εg  ε  2εT 

Δg Δ ΔT  2  Δg  0, 032  m / s 2  g  T

FF IC IA L

Vậy kết quả của phép đo là: g  g  Δg  9, 536  0, 032  m / s 2  . Câu 21: Chọn A. Ta có: f 

pn 50.60 n  300 (vòng/phút) 60 10

Câu 22: Chọn A. v 4000  200  Hz   λ 10.2

O

Ta có: f 

Câu 23: Chọn B.

N

Câu 24: Chọn C.

Ơ

Câu 25: Chọn C.

H

Ta có: i  1,52; 2,96 mm

N

Điều kiện để 5 vùng quang phổ trùng nhau là 2,96.k  1,52.  k  4   k  4, 2  kmin  5

Y

Vậy vị trí gần vân trung tâm nhất là: x  1,52.  5  4   13, 68  mm  .

U

Câu 26: Chọn D.

π. AB π λ   k 2π  AB   2k λ  AB  4  cm  λ 3 3

Vậy:

M

Q

 π  d1  d 2   π  d1  d 2  π  π  d1  d 2   1 Ta có: AM  2a cos    k 2π .   a  cos    λ λ λ 3     2

Câu 27: Chọn B.

ẠY

Câu 28: Chọn C. Câu 29: Chọn C.

D

Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với hiệu điện thế tức thời. Câu 30: Chọn D. Ta có: 20t 

π π t  s . 3 60

Câu 31: Chọn B. 9


Câu 32: Chọn A. Hai điện tích đẩy nhau suy ra q1  q2 . Vậy khi cho tiếp xúc rồi tách nhau ra thì điện tích sau đó là q 

q1  q2  q1 . 2

Câu 34: Chọn A. Ta có: f 

1 g → tần số con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. 2π 

Nên tần số không đổi khi thay đổi khối lượng. Câu 35: Chọn D.

π  1, 05  rad  3

N

 T  2  mg  3cos α  2 cos α0   α0 

O

Ta có: F  T  P  T  F  P

W q 2 LI 02    q  3.108  C  4 2C 8

M

Câu 38: Chọn C.

U

Đề cho: Wt  3Wd  Wd 

Y

E0  3.103  A  . r

Q

Ta có: I 0 

N

Câu 37: Chọn C.

H

1 1 1 1 1 1       f  20  cm  d d' f 30 60 f

Ơ

Câu 36: Chọn D. Ta có:

FF IC IA L

Câu 33: Chọn A.

Để tia sáng không tách ra khỏi chùm tia ban đầu thì tia sáng đó phải bị phản xạ toàn phần. Điều kiện để phản xạ toàn phần là: i  igh với: sin igh 

1 n

ẠY

Tia đỏ có: igh  45,580 > i→ tia đỏ bị khúc xạ (tách khỏi chùm tia ban đầu) Tia cam, chàm, tím lần lượt có igh là 44,770, 43,230, 42,860 đều cho igh < i nên sẽ bị phản xạ toàn phần.

D

Câu 39: Chọn D.

10


1, 75 .360  1050 6

N1 trễ pha hơn M1 góc: Δφ  α  600  600  2250  Δφ  2πd 2π.3 5π   λ  4,8  cm   λ λ 4

N

vmax ω A 2π A 10π    v λf λ 3

Ơ

Vậy:

5π  rad  4

O

Suy ra: Δφ 

N

U2 U2  100    U 2  24000 2.R0 2.120

H

Câu 40: Chọn A. Ta có: P1max

Y

Q

U2 24000   60 5 W  2Z LC 2.40 5

D

ẠY

M

Vậy: P2max 

U2 24000 .R  100  .200  Z LC  40 5    2 2 Z 2002  Z LC

U

Lại có: P2  100 

FF IC IA L

Góc quay của M từ t0 đến t1 là: α 

11


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHÍ LINH

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài : 50 Phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 112

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 (Đề có 5 trang)

FF IC IA L

Họ tên :.......................................................................... Số báo danh : ................................................................

1 g 2 

g 

B.

C.

g 

D.

1  2 g

N

A.

O

Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; Câu 2: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức v  2 cos 2t(cm/s).

1

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc chất điểm A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Ở biên dương. C. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Ở biên âm. Câu 4: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quang phổ vạch phát xạ cho biết nhiệt độ của nguồn phát sáng B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 5: Cho đoạn mạch R,L,C. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:     u  U 0 cos  t   ; i  I 0 cos  t   thì: 6 6   A.  

B.  

1

C.  

1 LC

D.  

1

D

ẠY

LC LC LC Câu 6: Chọn kết luận đúng. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi. C. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm. D. Bước sóng và tần số không đổi. Câu 7: Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6V  1000mAh) Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để

nghe gọi liên tục trong 5h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là A. 7,20W. B. 3,60W. C. 0,72W. D. 0,36W. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng thì khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i B. 8i C. 10i D. 9i Trang 1


Câu 9: Cho mạch điện RLC với R  50, L 

1 104 H,C  F. Tần số dòng điện f  50Hz. Độ lệch 2 2

pha giữa u RL và uC là:

 3  5 B. C. rad D. rad rad rad 4 4 2 6 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 11: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 10dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 20dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. Giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. B. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ? A. Anten B. Mạch tách sóng. C. Micrô. D. Mạch biến điệu.   Câu 14: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4 cos  4t   . Biết dao động tại hai 4 

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

M

Q

U

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là 3π. Tốc độ truyền của sóng đó là A. 6,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 1,0 m/s D. 2,0 m/s.  2.10 4  F. Ở thời điểm Câu 15: Đặt điện u  U 0 cos  100t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 3  

điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:   B. i  5cos  100t   (A) 6 

ẠY

  A. i  4 cos  100t   (A) 6 

D

    C. i  4 2 cos  100t   (A) D. i  5cos  100t   (A) 6 6   Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Màu tím. B. Màu chàm. C. Màu đỏ. D. Màu lục.

Trang 2


Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L  640H và một tụ điện có điện dung C = 36pF. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0  6.106 C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:   A. q  6.106 cos 6,6.10 7 t C; i  6,6 cos  1,1.10 7 t   A 2 

  B. q  6.106 cos 6,6.107 t C; i  39,6 cos  6,6.10 7 t   A 2 

FF IC IA L

  C. q  6.106 cos 6,6.106 t C; i  6,6 cos  1,1.106 t   A 2 

  D. q  6.106 cos 6,6.106 t C; i  39,6 cos  6,6.106 t   A 2 

Câu 18: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1  4 3 cos(10t) cm và A. 123 cm/s

B. –123 cm/s

C.120,5 cm/s

2

O

x 2  4sin(10t) cm. Vận tốc của vật khi t  2s là

D. 125,7 cm/s

N

Câu 19: Tại nơi có g  9,8m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với

Ơ

biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 15,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 2,7 cm/s D. 1,6 cm/s Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao

H

cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n t  3. Để cho tia đỏ có góc

Y

N

lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: A. 1,5361 B. 1,4142 C. 1,4792 D. 1,4355 Câu 21: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 μm. Bước sóng của nó trong nước là bao

4 . 3 A. 0,632μm. B. 0,546μm. C. 0,445μm. D. 0,562μm. Câu 22: Ở nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, một số điện là điện năng tiêu thụ được tính bằng A. 24kWh. B. 1kWh. C. 36kWh. D. 1kJh.

M

Q

U

nhiêu. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là

Câu 23: Một điện tích điểm q  107 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực điện F  3.103 N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 3.10 4 V/m

B. 2.10 4 V/m

C. 4.10 4 V/m

D. 2,5.104 V/m

ẠY

  Câu 24: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos  100t   (A). Chọn phát biểu sai: 2  A. Tần số f  50Hz

D

 2 C. Tại thời điểm t  0,15s cường độ dòng điện cực đại D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I  2A Câu 25: Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của: A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.

B. Pha ban đầu  

Trang 3


Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2mH và tụ điện có điện dung C  0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.104 s

B. 6,28.10 5 s

C. 12,57.104 s

D. 12,57.105 S

Câu 27: Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp 2 đầu mạch là:

1 H. Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Tụ điện C có 

FF IC IA L

uAB  100 2 cos100t(V). Biết R  100, L 

điện dung:

10 4 10 4 10 3 10 4 B. C  C. C  D. C  F F F F  5 2 2 Câu 28: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 29: Trong giao thoa sóng cơ hai nguồn cùng pha A và B trên mặt chất lỏng biết AB = 6,6λ. Biết I là trung điểm của AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính. M là điểm ở trong (C) xa I nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn MI có giá trị gần nhất với giá trị nào ? A. 3,13λ B. 3,08λ C. 3,06λ D. 3,02λ Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay   chiều u  100 2 cos  100t   (V). Các vôn kế xoay chiều lí tưởng V1, V2 và V3 tương ứng lần lượt 3 

N

H

Ơ

N

O

A. C 

Y

mắc vào hai đầu C, hai đầu L và hai đầu R. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế đạt cực đại và bằng S thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,95. Giá trị S gần với giá trị nào nhất ? A. 450V B. 420V C. 340V D. 320V

U

Câu 31: Cho một khung dây gồm có 250 vòng, diện tích mỗi vòng là S  150cm 2 , đặt đều trong từ

Q

trường đều có cảm ứng từ B  5.102 T, trục quay vuông góc với vecto cảm ứng từ. Cho khung quay đều  với tốc độ là 3600 (vòng/phút) giả thiết t = 0 là lúc vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung

M

1 s là 48 A. e = 50 V B. e = 70,7 V C. e = 0 V D. e = 86,66 V Câu 32: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài

dây. Giá trị suất điện động cảm ứng tại thời điểm t 

ẠY

con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

  C. g  (9,8  0,1)  m/s 

D

A. g  (9,7  0,2) m/s2 2

  D. g  (9,8  0,2)  m/s  B. g  (9, 7  0,1) m/s2

2

Trang 4


Câu 33: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng 2  10. x1 , x2 lần

FF IC IA L

lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là: A. 100g B. 200g C. 500g D. 400g

Câu 34: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, có độ cứng k 0  16N/m, được cắt thành hai lò xo có

chiều dài lần lượt là l1  0,8l 0 và l 2  0,2l 0 . Lấy hai lò xo sau khi cắt liên kết với hai vật có cùng khối

lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lo xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng động năng cực đại là 0,1J. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì khoảng cách giữa hai vật là nhỏ nhất và giá

O

trị đó là b. Lấy 2  10. Chọn đáp số đúng.

1 B. b  4,5cm; t  s 3

N

A. b  4,5cm; t  0,1s

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

1 C. b  7,5cm; t  s D. b  7,5cm; t  0,1s 3 Câu 35: Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124cm. Học sinh này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm trước mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách mắt là A. 8,8cm. B. 9,8cm. C. 4,8cm. D. 8,4cm. Câu 36: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V –120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. Tăng thêm 12Ω B. giảm đi 20Ω C. Tăng thêm 20Ω D. Giảm đi 12Ω Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, cho khoảng cách 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là: A. 4,56 mm B. 9,12mm C. 3,24mm D. 7,60 mm Câu 38: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M có sóng truyền về hướng Bắc với cường độ điện trường cực đại là 8V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. Lên; 0,05T B. Xuống; 0,075T C. Lên; 0,075T D. Xuống; 0,05T

Trang 5


Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x,y,z thì mạch AB tiêu thụ

FF IC IA L

công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu  P1  P3   250W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135W B. 173W C. 223W D. 125W Câu 40: Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2 3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là: A. 1,25. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,5.

Trang 6


5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.D

5.A

6.A

7.C

8.D

9.B

10.A

11.B

12.B

13.A

14.A

15.D

16.A

17.D

18.D

19.D

20.B

21.C

22.B

23.A

24.C

25.A

26.D

27.D

28.A

29.B

30.D

31.B

32.A

33.D

34.B

35.A

36.D

37.D

38.B

39.C

40.A

FF IC IA L

1.C

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1 (NB): Phương pháp: Các tính chất của đường sức từ: - Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi. - Các đường sức từ là những đường cong kín. Trong trường hợp nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. - Các đường sức từ không cắt nhau. - Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn. Cách giải: Các đường sức từ không cắt nhau. ⇒ Đường sức từ không có tính chất: Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp:

M

Cách giải:

g l 1 g ; T  2 ; f  2 l l g

Q

Tần số góc, chu kì, tần số của con lắc đơn:  

Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức:  

g l

D

ẠY

Chọn C. Câu 3 (VD): Phương pháp: Thay t = 0 vào phương trình của v. + Vật đi theo chiều dương: v > 0. + Vật đi theo chiều âm: v < 0. Cách giải: Tại thời điểm t = 0 có: v  2 cos(2.0)  2cm/s  vmax

⇒ Vật đang đi qua VTCB Mặt khác v  2cm / s  0  vật đang đi theo chiều dương. ⇒ Mốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chọn A. Câu 4 (NB): Phương pháp: Trang 7


Ơ

 Z L  Z C  L 

N

Z  ZC   3  0  tan   L 0 3 R

1 1  C LC

H

 tan   tan

       6  6 3

O

Độ lệch pha giữa u và i:   u  i 

FF IC IA L

Quang phổ vạch phát xạ: + Quang phổ vạch là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. + Quang phổ vạch do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt. + Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. Cách giải: Quang phổ vạch là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp: Z  ZC Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: tan   L R Cách giải:

U

Y

N

Chọn A. Câu 6 (NB): Phương pháp: Khi một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền, phương truyền, bước sóng thay đổi nhưng tần số, chu kì, màu sắc thì không đổi.

Q

Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v 

c v c       n f nf n

M

Cách giải: + Khi truyền từ nước vào không khí thì tần số không đổi.

+ Khi truyền trong môi trường nước:  n  + Khi truyền trong không khí:  kk  c.T 

v c  f nf

c f

ẠY

  n   kk

D

⇒ Khi truyền từ nước ra không khí thì bước sóng tăng, tần số không đổi. Chọn A. Câu 7 (VD): Phương pháp: Điện năng tiêu thụ là: A  UIt Công suất tiêu thụ là: P 

A t

Cách giải: Điện năng của pin sau khi sạc đầy là: A  UIt  3,6.1000.10 3.3600  12960J Trang 8


Công suất tiêu thụ của pin là: P 

A 12960   0, 72W t 5.3600

Chọn C. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vân sáng có toạ độ là: x  ki (k  Z)

FF IC IA L

Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở cùng phía so với vân trung tâm: x  x n  x m Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở khác phía so với vân trung tâm: x  x n  x m

Cách giải: Vì vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân trung tâm nên khoảng cách giữa hai vân là: x  x 4  x5  4i  5i  9i

ZL  ZC R

O

Chọn D. Câu 9 (VD): Phương pháp:

Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: tan  

1

Ơ

 50

U

1  C

104 100 2

Q

Dung kháng: ZC 

1  50 2

Y

Cảm kháng: ZL  L  100

N

H

 Z L  L  Cảm kháng và dung:  1  ZC  C  Cách giải: Tần số góc của dòng điện:   2f  100(rad/s)

N

Tần số góc của dòng điện:   2f

M

ωππ Độ lệch pha giữa uRL và i là:

ZL 50     1  RL   uRL  i  R 50 4 4     Mà: i  uC   uRL   uC    2 2 4 

ẠY

tan RL 

 uRL  uC 

  3   uRL  uC  rad 2 4 4

D

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng điện từ. Cách giải: Ta có thang sóng điện từ:

Trang 9


+ Cường độ âm tại một điểm do n nguồn âm tạo ra: I 

FF IC IA L

Sóng vô tuyến được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. ⇒ Phát biểu sai là: Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Chọn A. Câu 11 (VD): Phương pháp: nP 4r 2

Trong đó n là số nguồn âm.

I (dB) I0

O

+ Mức cường độ âm tại một điểm: L  10 log

Ơ

H

 2P I A  4.OA 2 Cường độ âm tại điểm A và M là:  I  2P  M 4.OM 2

N

Cách giải:

U

Y

N

nP I M 4.OM 2 n.OA 2 n.(2OM)2      2n (1) 2P IA OM 2 2.OM 2 4.OA 2

Q

Hiệu mức cường độ âm tại M và A là: L M  L A  10 log

IM I I  10 log A  10 log M (2) I0 I0 IA

Từ (1) và (2)  L M  L A  10 log 2n  30  20  10  n  5

ẠY

M

Vậy cần đặt thêm 3 nguồn. Chọn B. Câu 12 (TH): Phương pháp: + Máy biến áp là thiết bị có khả năng thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện + Máy hạ áp là máy có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp  N1  N 2 

D

+ Máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp  N1  N 2 

Cách giải: Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp nên ⇒ máy hạ áp. ⇒ Máy này có tác dụng giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn B. Câu 13 (NB): Phương pháp: + Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: Trang 10


O

FF IC IA L

(1): Micrô (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4): Mạch khuếch đại. (5): Anten phát. + Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản: (1): Anten thu. (2): Mạch chọn sóng (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa Cách giải: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có anten. Chọn A. Câu 14 (VD): Phương pháp: Đô lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là:  

Ơ

 4   2Hz 2 2

H

Tần số của sóng là: f 

N

Vận tốc truyền sóng là: v  .f Cách giải:

2d 

2d      6d  6.0,5  3m  3 Vận tốc truyền sóng là: v  .f  3.2  6m/s Chọn A. Câu 15 (VD): Phương pháp:

U

Y

N

Theo bài ra ta có:  

1 C

M

Dung kháng: ZC 

Q

Cường độ dòng điện tức thời: i  I 0 cos(t  )(A)

Đoạn mạch chỉ có tụ điện: i nhanh pha hơn u góc

   u2 i2 tức là i  u  2  2  1 2 U I0

Cách giải:

ẠY

Dung kháng của mạch là: ZC 

1  C

D

  Vì mạch chỉ có tụ điện nên i  u 

1 104 100 2

 50

u2 i2 u2 i2    1  1 U 20 I20 Z2C  I20 I20

 I20 

u2 2  i  I0  ZC2

u2 2 1502  i   42  5A 2 2 ZC 50

Trang 11


Lại có: i  u 

        rad 2 3 2 6

  Vậy biểu thức của cường độ dòng điện là: i  5cos  100t   (A) 6 

FF IC IA L

Chọn D. Câu 16 (VD): Phương pháp: ia D Vân sáng có toạ độ là: x  ki(k  Z)

Bước sóng ánh sáng:  

Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở cùng phía so với vân trung tâm: x  x n  xm Ánh sáng tím có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m  0, 44m

O

Cách giải: Vì khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm nên: x  10i  4i  6i  2,4  i  0,4mm

N

H

Ơ

N

ia 0, 4.103.1.10 3 Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:     0, 4m D 1 ⇒ Bước sóng này thuộc vùng ánh sáng màu tím Chọn A. Câu 17 (VD): Phương pháp: Biểu thức điện tích: q  Q 0 cos(t  )

Y

  Biểu thức cường độ dòng điện: i  q  Q 0 sin(t  )  I 0 cos  t     2 

U

1

LC

Q

Tần số góc của mạch dao động:   Cách giải: Tần số góc của mạch dao động: LC

1

M

1

6

640.10 .36.10

12

 6588078, 459  6,6.106 (rad/s)



Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0  6.10 6 C nên:

q  Q 0 cos   Q 0  cos   1    0rad

ẠY

Vậy biểu thức của điện tích trên tụ là:

q  Q 0 cos(t  )  6.10 6 cos 6,6.106 t (C)

D

Biểu thức của cường độ dòng điện:     i  q  Q 0 sin(t  )  Q 0 cos  t      6.10 6  6,6.106  cos  6,6.106.t   2 2      39,6.cos  6,6.106.t   (A) 2 

Chọn D. Câu 18 (VD): Phương pháp: Trang 12


Dao động tổng hợp: x  x1  x 2

x  A.cos(t  ) Phương trình của li độ và vận tốc:  v  A.sin(t  )

x  4 3 cos(10t)(cm)  1 Ta có:    x 2  4 sin(10t)  4 cos  10t   (cm) 2     Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  8cos  10t   (cm) 6    Phương trình vận tốc: v  80 sin  10t   (cm/s) 6 

FF IC IA L

Cách giải:

O

  Vận tốc của vật khi t = 2s là: v  80 sin  10.2    40  125, 7(cm/s) 6 

N

Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp:

Ơ

v2 gl



2 0

  2 .gl

 0,1  0,05  .9,8.1  27,1cm/s

M

Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp:

2

U

2

Q

v

v2 v gl

Y

 20   2 

N

Cách giải: Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:

H

Công thức độc lập với thời gian của con lắc đơn:  20   2 

Các công thức lăng kính: sin i1  n sin r1;sin i2  n sin r2

ẠY

Khi có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc A và khi đó: i1  i2  imin  A  r1  r2  2   Dmin  2imin  A Cách giải:

D

+ Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều  A  600 + Tia tím có góc lệch cực tiểu nên: r1  r2 

A 60   300  sin i1  n t sin r1  i1  600 2 2

+ Muốn tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì phải giảm góc tới đi 150  i1  600  150  450

Trang 13


Khi tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì: r1  r2 

A 60   300 2 2

 sin i1  n d sin r1  n d  1, 4142

Ánh sáng truyền trong không khí: v  c;  

c f

FF IC IA L

Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp:

c v  c Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v  ;     n f nf n Cách giải:

Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là:  

 0,75   0,5625m 4 n 3

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kilôoat giờ: 1kW.h  3600000J  3600kJ Cách giải: Ở nước ta một số điện là điện năng tiêu thụ được tính bằng 1kWh. Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: F q

Q

U

Công thức tính cường độ điện trường: E  Cách giải:

F 3.103   3.10 4 V/m 7 q 10

Chọn A. Câu 24 (VD): Phương pháp:

M

Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích là: E 

+ Biểu thức cường độ dòng điện: i  I 0 cos(t  )(A)

ẠY

Trong đó: I0 là cường độ dòng điện cực đại; φ là pha ban đầu; ωlà tần số góc.

D

+ Tần số: f 

 2

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2

Cách giải:

Trang 14


  100   50Hz f  2 2    Theo bài ra ta có:   2   I0 2 2   2A I  2 2 

Ơ H

Chu kì của mạch dao động điện từ: T  2 LC Cách giải: Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là:

N

O

FF IC IA L

  Tại thời điểm t = 0,15s ta có: i  2 2 cos  100.0,15    0 2  ⇒ Phát biểu sai: Tại thời điểm t = 0,15 s cường độ dòng điện cực đại. Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Dao động tắt dần được ứng dụng trong các sản phẩm giảm xóc của ô tô và xe máy. Cách giải: Giảm xóc của ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần. Chọn A. Câu 26 (TH): Phương pháp:

N

T  2 LC  2 2.10 3.0,2.10 6  1,257.10 4 s

U

Y

Chọn D. Câu 27 (VD): Phương pháp: Công thức tính công suất: P  R.I2

M

Q

  Z L  L  1 Cảm kháng, dung kháng, tổng trở:  ZC  C  2  Z  R 2   ZL  ZC   U Z

ẠY

Biểu thức định luật Ôm: I  Cách giải:

D

Công suất tiêu thụ của mạch: P  R.I2  I  Tổng trở: Z 

P 50 2   (A) R 100 2

U 100   100 2 I 2 2

Cảm kháng của mạch: ZL  L  100

1  100 

Trang 15


2

2

Lại có: Z  R 2   ZL  ZC   1002  100  ZC   100 2  ZC  200 Mặt khác: ZC 

1 10 4 1 1 C F   C .ZC 100.200 2

Chọn D.

2

2 MA 2  MB2  AB2 4

Y

N

H

Ơ

N

Tính chất đường trung tuyến MI của tam giác AMB: MI 

O

FF IC IA L

Câu 28 (VD): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa bước sóng. Cách giải: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Chọn A. Câu 29 (VDC): Phương pháp: Điều kiện để điểm M bất kì là điểm dao động cực đại là : d 2  d1  k

Q

U

Cách giải: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là: uA  u B  A cos(t)(cm)

M

  2.d1   uM1  A cos  t       Phương trình sóng tại điểm M bất kì trên mặt chất lỏng là:   u  A cos  t  2.d 2     M2    

ẠY

    d 2  d1   .  d1  d 2     cos  t   u M  2A cos            Để M là điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì:

D

MA  MB  k d 2  d1  k   MA  MB  2k d1  d 2  2k

Để M là cực đại cùng pha thì: MA − MBvà MA + MB phải cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ lần bước sóng ⇒ MA, MB thuộc N   {1; 2;3;} (1)

Trang 16


Chuẩn hóa λ = 1 Vì MI là đường trung tuyến của tam giác AMB nên: 2

MI 

2 MA 2  MB2  AB2

 5k 

2

 6,62  2

(2) 4 4 Mặt khác vì M nằm trong đường trong đường kính AB nên:

FF IC IA L

MA 2  MB2  6,62  MA  MB  6,6

Bài toán trở thành tìm cặp số MA, MB thỏa mãn điều kiện (1) sao cho MA 2  MB2 đạt giá trị lớn nhất. Nhẩm nghiệm ta có cặp (MA, MB)  (4;5) thỏa mãn.

R 2   Z L  ZC 

N

U  R  ZL  ZC  2

Ơ

Đặt y  V1  V2  V3 

O

Thay vào (2) ta được : MI = 3,1 Chọn B. Câu 30 (VDC): Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa, đạo hàm. Cách giải:

Lấy đạo hàm của y theo ZC ta được:

2 R 2  Z2L  2ZL ZC  Z2C

N

y 

2ZC  2ZL

H

R 2  Z2L  2ZL ZC  ZC2   R  ZL  ZC  

Y

R 2  ZL2  2ZL ZC  Z2C

U

R 2  Z2L  2ZL ZC  Z2C   R  ZL  ZC   y  0 

2ZC  2ZL 2 R 2  Z2L  2ZL ZC  Z2C

Q

R 2  Z2L  2ZL ZC  ZC 2

R  Z

M

 R 2  Z2L  2ZL ZC  Z2C 

L

 ZC  ZC  ZL 

R 2  ZL2  2ZL ZC  Z2C

Hệ số công suất cos   0,95  tan  

 ZC 

0

R 2  2Z2L  ZL R R  2ZL

39 19

ẠY

Z  Z  39 39 C   L  ZC  Z L  R  19 19  R   Z Z  39 39 C   ZL  L  ZC  R  R 19 19  

D

39 19 Chuẩn hóa: R  1  ZL  0  Không thõa mãn. + TH1: ZC  R.tan   ZL  ZL  R 

+ TH2: ZC  R.tan   ZL  R 

39  ZL 19

Trang 17


R 2  2Z2L  ZL R 39  ZL  R R  2ZL 19

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1, 0212  ZC  1,35  V1  V2  V3 

U  R  Z L  ZC  Z

U cos .  R  ZL  ZC  R

 320,25V

FF IC IA L

Chọn D. Câu 31 (VD): Phương pháp: Biểu thức từ thông:    0 cos(t  )  NBS.cos(t  ) Biểu thức suất điện động cảm ứng: e    NBS.sin(t  ) Cách giải: Biểu thức của từ thông:   NBS.cos(t  )

Ơ

N

O

 0  NBS  250.5.10 2.150.104  0,1875Wb  Với:  3600  60Hz    2f  120(rad/s) f  60   Tại thời điểm t = 0 vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây    0    0,1875.cos(120t)(Wb)

 1 1  s suất điện động cảm ứng có giá trị là: e  22,5.sin  120    70, 7V 48 48  

N

Tại thời điểm t 

H

⇒ Biểu thức suất điện động cảm ứng: e e  22,5.sin(120t)(V)

U

Y

Chọn B. Câu 32 (VD): Phương pháp:

l T2  l T  Sai số phép đo gia tốc: g  g   2  T   l

M

Q

Gia tốc trọng trường trung bình: g  42 

Cách viết kết quả đo: g  g  g Cách giải:

ẠY

Gia tốc trọng trường trung bình là: g  42 

l 1,19  4.9,87   9,7m/s2 2 2 T 2,2

D

 l  1 T  0, 01  2 Sai số phép đo gia tốc: g  g   2  2   9, 7     0,2m/s 119 2,2 l T    

Vậy g  g  g  9, 7  0,2 m/s2

Chọn A. Câu 33 (VDC): Phương pháp: Công thức tính cơ năng: W  Wd  Wt 

1 1 1 mv2  kx 2  m2 A 2 2 2 2

Trang 18


Cách giải:

x1  A1 cos  1t  1  Phương trình dao động của hai con lắc:  x 2  A 2 cos  2 t  1 

FF IC IA L

T1  T2  1s  1  2  2(rad/s)  Từ đồ thị ta thấy: A1  10cm A  5cm  2

Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đi qua VTCB theo chiều dương nên: 1  2      x1  10 cos  2t   (cm) 2    x  5cos  2t    (cm)    2 2  

N

1 2W 2.0, 02 m2 2 A 22  m  2 2   0, 4kg  400g 2 2 A 2 (2)2 .0,052

Y

Lại có: W 

Wñ1 v12 0, 06  2 4  Wñ2  0, 015J Wñ2 v2 Wñ2

H

 v1  2v2 

Ơ

N

O

   v1  20 cos  2t   (cm/s) 2   Phương trình vận tốc của hai con lắc:  v  10 cos  2t    (cm/s)    2 2  

 2

Q

U

Chọn D. Câu 34 (VDC): Phương pháp:

k m

M

+ Tần số góc của con lắc lò xo:  

1 kA 2 2 + Công thức cắt ghép lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành n lò xo có độ

+ Năng lượng của con lắc đơn: W 

ẠY

cứng k1 , k 2  k n và chiều dài tương ứng là l1 , l2 , l n thì: kl  k1l1  k 2 l2    k n l n  k 

1 l

và chiều dài tương ứng là l1 , l2 , l n

D

Cách giải:

 k0  20N/m  k1   0,8 + Độ cứng của lò xo sau khi cắt là:   k 2  4k1  2  21  4  k  k 0  80N/m  2 0,2 + Biên độ dao động: W 

1 2W A  10cm kA 2  A   1 2 k A 2  5cm

Trang 19


Chọn trục toạ độ như hình vẽ:

Gọi O1; O2 lần lượt là VTCB của vật 1 và vật 2:

Khoảng cách giữa hai vật là: d  x 2  x1  10 cos2 (t)  10 cos(t)  7 Đặt x  cos(t) ta có phương trình bậc hai: 10x2  10x  7 d min  x 

b 1 1    cos(t)   2a 2 2

 cos 2t  

1 2 1  2t    2k  t min  s 2 3 3 2

O

Khi đó d min

 1 1  10     10.   7  4,5cm 2  2

FF IC IA L

x  10 cos(t  ) Phương trình dao động của vật 1 và vật 2 là:  1 x 2  12  cos(2t)

N

Chọn B.

Ơ

Câu 35 (VD): Phương pháp:

H

1 1 1   d d f Quan sát qua kính lúp, muốn mắt không phải điều tiết thì ảnh phải ở điểm cực viễn. Cách giải:

Ta có: OCv  124  4  120cm

Y

N

Công thức thấu kính:

U

Để quan sát mà mắt không phải điều tiết thì ảnh phải hiện ở điểm cực viễn  d  120cm

Q

Ảnh thu được là ảnh ảo nên d  120cm

1 1 1 1 1 1       d  4,8cm  d d f d 120 5 Vật cách mắt một khoảng: 4,8  4  8,8cm

M

Áp dụng công thức thấu kính ta được:

ẠY

Chọn A. Câu 36 (VDC): Phương pháp: Công thức tính công suất: P  UI cos  Hiệu điện thế hai đầu điện trở R: U R  I.R

D

Cách giải:

Gọi R 0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.

Công suất định mức của quạt P = 120W, dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V. I  0, 75A + Khi biến trở có giá trị R1 = 70Ω thì:  1 P1  0,928P  111,36W

Trang 20


P1  I12 R 0  R 0  I1 

U  Z1

P1 I12

 198 U

R

2

0

 R1    ZL  ZC 

2

220

2682   ZL  ZC 

2

2

 220  2    268  ZL  ZC  119 0,75  

FF IC IA L

  Z L  ZC 

2

+ Khi bếp điện hoạt động bình thường, ta có: P  I2 R 0  120W

P

U  Z

U

R

2

0

 R 2    Z L  ZC 

U2 R0

R

2

 R 2    Z L  ZC  0

2

2

 R 0  R 2  256  R 2  58

O

Với I 

Vì R 2  R1  R  R 2  R1  12

H

Ơ

N

⇒ Phải điều chỉnh biến trở giảm đi 12Ω. Chọn D. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Sử dụng điều kiện: 380nm    760nm kD a Hai vân sáng trùng nhau khi: x1  x 2

Y

N

Vị trí cho vân sáng: x  ki 

Q

U

Cách giải: Từ công thức tính vị trí vân sáng ta thấy, vị trí gần nhất tương ứng với x nhỏ nhất. Điểm gần nhất cho 3 bức xạ vân sáng phải thỏa mãn điều kiện sau: 0,38k  1 (k  1)   2 (k  2) (1)

M

Với k lấy giá trị nhỏ nhất và 380nm  1 ,  2  750nm (2)

x  x 2 0,38k  1 (k  1)  Ta có:  1 x1  x3 0,38k   2 (k  2)

0,38.k  0, 75m k 2

ẠY

Từ (1), (2), (3)   2 

(3)

 0,38k  0,75.(k  2)  0,38k  0, 75k  1,5

D

 k  4,955  k min  5  x  5 

0,38.2  7,6mm 0,5

Chọn D. Câu 38 (VD): Phương pháp: Sử dụng quy tắc bàn tay phải Sóng điện từ có E,B cùng pha Cách giải: Trang 21


Do E và B cùng pha nên:

E.B0 4.0,15 E B  B   0, 75(T) E 0 B0 Eo 8

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm: U L  I.ZL 

FF IC IA L

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Khi tần số thay đổi: ω = x thì công suất là P1 ω = y thì công suất là P2 ω = z thì công suất là P3 Hiêu điện thế hiệu dụng giữa cuộn cảm bằng nhau khi ω = y thì hiệu điện thế cực đại. U R U .ZL .  .ZL . cos  R Z R

Cách giải: Từ đồ thị ta có: U L1  U L3  nU L2

U U U  ZL1 . cos 1  n   ZL2 . cos 2   ZL3 . cos 3 R R R cos 1 cos 3 cos 2 cos 2 n n   1 3 2  2 3

N

3

2

Lại có:     2  cos 1  cos 3  2n 2 cos2 2 3 U  U L3  nU L2  3 Từ đồ thị:  L1 n 4 U C2  4 2

H

2

N

2 2

Ơ

1

2 1

O

Q

Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

U

18 P  P2  222,2W 16 2

M

 P1  P3 

Y

3 18  cos2 1  cos2 3  2   cos2 2  cos2 2 16 4

Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là: l  k

 với k là số bụng sóng 2

2d  Dao động ngược pha: d  (k  0,5)

ẠY

Công thức độ lệch pha:  

Cách giải:

D

Từ: l  k

  

 2l     24cm 2 k

2d 2.8 2 rad    3 24

d  (k  0,5)  k  0  d max  0,5 M,N đối xứng:  d  AB   MN nhỏ nhất lúc dây duỗi thẳng  d min  8cm Trang 22


n

d max 0,5   1,25 d min 8

FF IC IA L

Chọn A.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

19

Trang 23


TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ THI THỬ TN LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

FF IC IA L

Câu 1: Trong giờ thực hành học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Iâng. Trong quá trình đo, sai số của khoảng vân là 1%, sai số khoảng cách hai khe là 2% và sai số của khoảng cách hai khe đến màn là 1%. Sai số của bước sóng ánh sáng là A. 4% B. 5% C. 2% D. 3% Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos t

O

  thì dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 4  A. ZL  ZC B. ZL  R C. ZL  ZC D. ZL  ZC

H

Ơ

N

Câu 3: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

U

Y

N

A. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm. B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc. C. Từ thông qua vòng dây tăng. D. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 4: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ

Q

số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 2 cos t(V) thì dòng điện

M

trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

U2 D.  r  R  I 2 Rr Câu 5: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v. Chọn hệ thức đúng v v  B. v  T C.   D. T  A. T   T v Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   ).1 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là B. I 2 R

C.

ẠY

A. UI

1 1 1 1 m A2 B. m x 2 C. kx 2 D. k A 2 2 2 2 2 Câu 7: Khoảng vân là A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.

D

A.

Trang 1


Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. tần số. B. chu kì. C. điện áp. D. công suất. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

 2

C. uC ngược pha

B. uR sớm pha

so với uC

so với uL

D. u L trễ pha

so với uL

2

FF IC IA L

A. u R trễ pha

so với uC 2 2 Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.

  A.  2 t   3 

C. 2π

D.

 3

Ơ

B. 4

N

O

  Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos  2 t   cm . Pha dao động là 3 

2 LC

B.   LC

C.   2 LC

N

A.  

H

Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc D.  

1 LC

D

ẠY

M

Q

U

Y

   Câu 13: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos  20 t  x  mm . Trong đó x tính bằng 25   cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ =1m B. λ = 0,1m C. λ = 0,5m D. λ = 8mm Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích âm. B. chúng đề là điện tích dương. C. chúng cùng dấu nhau. D. chúng trái dấu nhau. Câu 15: Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, A là điểm vật thật, A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phát biểu sai khi nói về thấu kính trong trường hợp này?

A. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. B. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. C. Thấu kính thuộc loại phân kỳ. D. A’ là ảnh ảo.

Câu 16: Gọi nd , nc , nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng Trang 2


A. nd  nv c

B. nv  nd  nd

C. nd  nv  nc

D. nc  nd  nv

FF IC IA L

Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch phát sóng điện từ cao tần. D. mạch khuếch đại. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu khối lượng bằng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng bằng A. 50g. B. 800g. C. 100g. D. 200g. Câu 19: Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. luôn là sóng ngang. Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

A. 0,25s.

Ơ

N

O

D. luôn lệch pha 2πso với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. tăng sau đó giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. giảm. Câu 22: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos 20 t( N ) . Chu kì dao động của vật là B. 0,1s.

C. 0,2s.

D. 0,4s.

H

Câu 23: Để phân loại sóng dọc, sóng ngang người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

U

Y

N

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động của các phần tử môi trường với phương truyền sóng. C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng. D. Phương trình sóng và bước sóng.

ẠY

M

Q

Câu 24: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường Evà từ trường Btại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau một góc bất kì. B. đồng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 25: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vối góc nhỏ phụ thuộc vào: A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của con lắc. Câu 26: Một sợi đây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng là A. 48cm. B. 60cm. C. 24cm. D. 30cm. Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1  6cm và trễ pha

D

so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động 2 thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 12cm.

B.9 3cm

C. 18cm

D. 6 3cm

Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100V, ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3V . Dung kháng của tụ là Trang 3


B. 100Ω C. 75Ω D. 25Ω A. 50Ω Câu 29: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  4 H và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 360 pF . Lấy  2  10 , dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng

trí mà lò xo bị nén 1,5cm là B. 0,2s

C.

1 s 10

Ơ

1 s 20

A.

N

O

FF IC IA L

trong khoảng A. từ 120m đến 720m. B. từ 48m đến 192m. C. từ 12m đến 72m. D. từ 4,8m đến 19,2m. Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16W. Biết R > Ω2 , giá trị của điện trở R bằng A. 3Ω B. 6Ω C. 4Ω D. 5Ω Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 7 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị

D.

1 s 15

Y

N

H

Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 432kWh. Biết hệ số công suât bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 88% B. H = 80% C. H = 90% D. 91% Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB

Q

U

mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 05 (mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C 

2

(H )

A.

M

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau

B.

3

(H )

 3

C.

. Giá trị L bằng 3

(H )

D.

1

(H )

Câu 35: Trong giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,5 m và 2 . Trong khoảng hai vân giống vân trung tâm liên tiếp người ta đếm được tất cả 5 vân

D

ẠY

sáng của λ1. Tìm giá trị lớn nhất của λ2 biết λ2 nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm A. 0,6μm B. 0,7μm C. 0,75μm D. 0,65μm Câu 36: Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ

của

mạch

1

độ

lớn

4.106

ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn

(C ) .

3.10 6

Khoảng

thời

(C ) là:

Trang 4

gian


C. 5.104 s

B. 2,5 10 4 s

D. 2.104 s

FF IC IA L

A. 1, 25 104 s

Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1  T2 . Khi đặt cả hai con

N

O

lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi 5 qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần. Khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Chu kì dao động 6 cả con lắc lò xo trong điện trường là 5 B. 1,44s C. 1s D. 1,2s A. s 6 Câu 38: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với CR 2  2 L . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  t với  thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp

Ơ

hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó U cmax  1, 25U . Hệ số công suất của đoạn mạch AM 1 3

2 5

B.

C.

1 7

N

A.

H

là:

D.

2 7

Y

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tần số sóng f  1 Hz. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, P, Q trên

M

Q

U

đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t  t ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt gần nhất với kết quả nào sau đây?

ẠY

B. 0,41s. C. 0,72s. D. 0,24s. A. 0,51s Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 0 , f1 , f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U Rmax ,U Lmax , U Cmax Khi đó, ta có:

D

A.

f1 f 0  f0 f2

B. f 0  f1  f 2

C. f 0 

f12 f2

D. f 0 

f 22 f1

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.D

5.D

6.D

7.A

8.C

9.C

10.C

11.A

12.D

13.C

14.D

15.B

16.A

17.B

18.A

19.A

20.B

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.B

27.D

28.A

29.C

30.C

31.C

32.D

33.D

34.D

35.C

36.B

37.C

Câu 1 (VD): Phương pháp: + Vận dụng biểu thức tính: i 

D a

39.B

40.A

Sai số của phép đo:



Ơ

N

ai D

a i D  2%  1%  1%  4%   D a i

H

Ta có:  

38.D

O

+ Sử dụng biểu thức tính sai số Cách giải:

FF IC IA L

1.A

Q

U

Y

N

Chọn A. Câu 2 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u,i + Sử dụng định nghĩa về pha dao động Cách giải:

 4



 4

M

Ta có độ lệch pha của u so với i:   0  ⇒ u trễ pha hơn i một góc

4 ⇒Mạch có tính dung kháng hay ZC  Z L

D

ẠY

Chọn C. Câu 3 (VD): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về hiện tượng cảm ứng điện từ. + Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng. + Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua (C). Nói riêng, khi từ thông qua (C) biến thiên do một chuyển động nào đó gây ra thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động đó. Cách giải: Chiều của từ trường do nam châm sinh ra có chiều hướng từ phải sang trái. Khi nam châm dịch chuyển lại gần, theo định luật Lenxo ⇒ từ trường của dòng điện cảm ứng có chiều từ trái qua phải. Trang 6


Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Acb. Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công suất: P  I 2 R  U Icos 

FF IC IA L

Cách giải: Điện trở tổng cộng trên mạch: Rtd  R  r Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch: P  I 2 ( R  r ) Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp:

v  vT f

O

Sử dụng biểu thức:  

v  vT f

Ơ

A, B, C – sai vì:  

N

Cách giải: D – đúng

N

H

Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp:

Y

Sử dụng biểu thức tính cơ năng của con lắc lò xo: W 

U

Cách giải:

1 k A2 2

1 1 k A 2  m 2 A2 2 2

Q

Cơ năng dao động của con lắc: W 

M

Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về khoảng vân.

D

ẠY

Cách giải: Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng (hoặc 2 vân tối) liên tiếp trên màn hứng vân. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết đại cương về điện xoay chiều. Cách giải: Đại lượng có dùng giá trị hiệu dụng trong các đại lượng trên là: điện áp ( U – hiệu dụng) Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Trang 7


Cách giải: A – sai vì u R sớm pha B – sai vì uR trễ pha

 2

 2

so với uC

so với uL

U

Y

N

H

Ơ

N

D – sai vì uL ngược pha so với uC Chọn C. Câu 10 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần: + Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. + Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Cách giải: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần ta có: A, B, D – đúng; C - sai Chọn C. Câu 11 (NB): Phương pháp:

O

C – đúng

FF IC IA L

i  I 0  cos(t   ) u  U  cos(t   ) 0R  R    Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện: uL  U 0 L  cos  t     2      uC  U 0 L  cos  t     2  

Q

Phương trình dao động: x  A  cos(t   )

Cách giải:

M

Trong đó (t   ) là pha dao động.

  Phương trình: x  4 cos  2 t   (cm) 3 

ẠY

  Pha dao động:  2 t   3 

D

Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của mạch dao động LC :  

1 LC

Cách giải: Tần số góc của mạch dao động LC:  

1 LC

Chọn D. Trang 8


Câu 13 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình sóng + Vận dụng biểu thức:  

2 x

Cách giải:

 25

x

2 x

   50 cm  0, 5 m

FF IC IA L

Từ phương trình sóng ta có:

H

Ơ

N

O

Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Vận dụng tương tác giữa 2 điện tích: + 2 vật nhiễm điện tích cùng dấu thì đẩy nhau. + 2 vật nhiễm điện tích trái dấu thì hút nhau. Cách giải: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau ⇒ chúng nhiễm điện trái dấu nhau Chọn D. Câu 15 (VD): Phương pháp: + Sử dụng cách dựng ảnh. + Vận dụng tính chất các loại thấu kính.

Q

U

Y

N

Cách giải:

Kẻ AA’ cắt xy tại O; O chính là quang tâm của thấu kính.

ẠY

M

Khoảng cách từ A’ đến xy nhỏ hơn khoảng cách từ A đến xy ⇒A’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật.

D

A, C, D – đúng B – sai vì quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Chiết suất của ánh sáng với các môi trường: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  nchan  ntim

Cách giải: Trang 9


m k

N

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: T  2

O

Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: 1. Micrô: thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang 4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten: phát sóng ra không gian. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng. Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp:

FF IC IA L

Ta có: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  ncham  ntim  nd  nv  nc

Ơ

Cách giải:

N

H

 m1  2s T1  2 2 0, 2 T m1 k  Ta có:   1     m2  0, 05 kg  50 g 1 T m m m 2 2 2 T  2 2  1s  2 k

U

Y

Chọn A.

Q

Câu 19 (TH): Phương pháp:

M

+ Sử dụng biểu thức tính tần số: f 

1 T

+ Sử dụng thang sóng âm

Cách giải:

1 1   12, 5 Hz T 80.103 Do f  16 Hz  Sóng này là hạ âm

ẠY

Tần số của sóng: f 

D

Chọn A. Câu 20: Phương pháp:

i  I 0  cos(t   ) Mạch chỉ có điện trở R:  uR  I 0 R  cos(t   )  U 0  cos(t   )

Cách giải: A – sai vì: i 

u tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch. R

B – đúng Trang 10


C, D – sai vì u, i cùng pha. Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp: R  Z

R 2

R   Z L  ZC 

Cách giải: Hệ số công suất: cos  

R  Z

R 2

R   Z L  ZC 

2

FF IC IA L

Vận dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

2

Mạch đang có tính cảm kháng tức là Z L  Z C

O

Z  Khi tăng tần số thì  L  Mạch vẫn có tính cảm kháng  ZC  Khi đó Z  hệ số công suất giảm.

N

Cách giải:

2

H

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 

Ơ

N

Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp:

Y

Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì của ngoại lực tác dụng: T 

2

2  0,1s 20

D

ẠY

M

Q

U

Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Cách giải: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang người ta dựa vào phương dao động của các phần tử và phương truyền sóng. Chọn B. Câu 24 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điện từ. Cách giải:   Trong sóng điện từ, E , B tại một điểm luôn dao động cùng pha với nhau. Chọn B. Câu 25 (NB): Phương pháp: Trang 11


Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa: T  2

l g

Cách giải: Từ công thức xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  l l  g T  g Vậy chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

FF IC IA L

T  2

Chọn D. Câu 26 (VD): Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 2

 1, 2  4

2

   0, 6 m  60 cm

N

2 Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp:

Ơ

H

lk

N

Cách giải: Trên dây có 5 nút sóng  k  5  1  4 Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có:

O

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng  k  1 .

Sử dụng phương trình tổng hợp dao động: x  x1  x2

Y

Cách giải:

U

Dao động tổng hợp: x  A cos(t   )

Q

  Dao động thứ nhất: x1  A1 cos  t      6sin(t   ) 2 

M

Tại thời điểm x2  A1  6 cm thì x  9 cm Ta có: x1  x2  x  x1  x  x2  9  6  3cm

 x  6sin(t   )  3 cm 32 92  1  2  2  1  A  6 3 cm A  x  A cos(t   )  9 cm 6

ẠY

Chọn D.

Câu 28 (VD): Phương pháp: 2

2

D

 u   i  + Sử dụng biểu thức:       1  U0   I0 

+ Sử dụng biểu thức: U 0  I 0 Z C Cách giải:

Trang 12


1002 3  2  2 1 U 0  50 7V I0  u   i   U0 Ta có       1     2  U0   I0   (50 3)  4  1  I 0  7 A  U2 I 02 0  2

Lại có: U 0  I 0 Z C  Z C 

U0  50 I0

Chọn A. Câu 29 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng:   2 c LC Cách giải: Công thức tính bước sóng:   2 c LC

O

⇒ Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng

FF IC IA L

2

N

2  c L.C1    2 c L  C2

Ơ

 2  3 108 4.106 10.1012    2  3.108  4.106  360 1012  12m    72m

E Rr

Y

Biểu thức định luật Ôm: I 

N

H

Chọn C. Câu 30: Phương pháp:

U

Công suất: P  I 2 R Cách giải:

E 12  Rr R2  R  4 122 Công suất tiêu thụ trên R: PR  I 2 R  16 W  R  16   2 ( R  2)  R  1 (loai)

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

M

Q

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

ẠY

Sử dụng điều kiện dao động với biên độ cực đại của 2 nguồn cùng pha: d 2  d1  k 

D

Cách giải:

Ta có 2 nguồn dao động cùng pha:

Trang 13


Số cực đại trên AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: 

AB

k

AB

Theo đề bài, trên AB có 15 vị trí mà ở đó có các phần tử dao động với biên độ cực đại  7  k  7 AB a Hay   (1)  7 7 Số vị trí trên CD dao động với biên độ cực đại thỏa mãn:

m

CA  CB

aa 2

m

a 2 a

(2)

FF IC IA L

DA  DB

Từ (1) và (2) ta suy ra: 2, 9  m  2,9 Vậy trên CD có tối đa 5 vị trí dao động với biên độ cực đại. Chọn C. Câu 32: (VD) Phương pháp:

O

k m

mg k

N

+ Sử dụng công thức tính tần số góc:  

v2

2

H

+ Sử dụng công thức độc lập: A2  x 2 

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo khi treo thẳng đứng: l 

Q

U

Y

N

Cách giải:

100 k  10 rad / s  0,1 m

M

+ Tần số góc của dao động:  

+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg 0,1.10   0, 01m  1cm k 100

ẠY

Chọn chiều dương hướng xuống.

D

 x  3cm Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 4cm ⇒ tại đó có:  v  40 cm / s Áp dụng CT độc lập ta có: A2  x 2 

v2

2

 40   A  32     5 cm 2   10 

Vị trí thấp nhất là biên dưới: x  A Vị trí lò xo bị nén 1,5cm ứng với li độ: x  2, 5cm Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được: Trang 14


Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra, thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo nén 1,5cm là:

Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

FF IC IA L

2 T T T 10 1  s t    3 15 4 12 3 Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp: Ptt .100% P

Cách giải:

P.24  432kWh 200.24  432   182kW 24 24 P 182 Hiệu suất của quá trình truyền tải điện: H  tt 100%  100%  91% P 200

O

Ta có: P.24  Pu  24  432kWh  Pu 

H

Z L  ZC R

N

+ Sử dụng công thức: tan  

Ơ

N

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ

ẠY

M

Q

U

Y

Cách giải:

Ta có giản đồ:

D

Từ giản đồ, ta có: u trễ pha hơn i một góc

 6

1 L  1    Z L  ZC C  L  1 H   Ta có: tan     R  3 100 3  6

Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp: Trang 15


Sử dụng biểu thức: k11  k22 Cách giải: 61  2 max  kmin k Theo đề bài: 0, 38 m  2  0, 76 m

Ta có: 61  k 2  2 

6.0,5 106  0, 76.106  3,95  k  7,89  k  4,5, 6, 7  kmin  4 k

Khi đó: max 

6.0,5  0, 75 m 4

FF IC IA L

 0,38.106 

Chọn C. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

O

q  Q0  cos(t   )  + Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  Q0  cos  t    2    

N

+ Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.

Ơ

Cách giải: Từ đồ thị ta có:

6.103   3.106    cos  2000 t    cos  2000 t   (C ) 2000 2 2   

Y

i2  6 cos(2000 t   )mA  q2 

N

H

 8.103 4.106  cos(2000 t   )  cos(2000 t   )(C ) i1  8cos  2000 t   mA  q1  2 2000  

U

Tại thời điểm t, q1  q01 thì khi đó q2 = 0 (do 2 điện tích vuông pha nhau)

3.106

T 10 3   2, 5.10 4 s 4 4

ẠY

Chọn B. Câu 37 (VDC): Phương pháp:

M

là: t 

Q

⇒ Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn là q 

D

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

l g

m k

Cách giải: + Ban đầu: T1  2

m l  T2  2 k g Trang 16

 q02


+ Khi đặt trong điện trường theo phương thẳng đứng, độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần ⇒ Gia tốc toàn phàn khi này: g   1, 44 g Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T2 

5 l s  2 g 6

T1  T2

m l  2 k g

FF IC IA L

Chu kì dao động của con lắc lò xo không thay đổi: T1  T1  2

g g T2  6 5 6 6       1s T 1 g 5 65 1, 44 g 5

Chọn C. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

O

+ Sử dụng biểu thức: U C  I .ZC + Sử dụng phương pháp tìm cực trị

N

R Z

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

N

H

Cách giải:

M

Vậy U Cmax khi Amin

Q

U

Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U U U U C  I .Z C    2 C A 2L  2 1  1   C L2 4   R 2  C R 2    L    2  C  C  C  

D

ẠY

1 L  Đặt x   2  A  L2 x 2   R 2  2  x  2 C C  2L  R2 R2 1 1 L R2  2 C      A 0 x   LC 2 L2 L C 2 2 L2 2UL Thay vào biểu thức U c  U Cmax   1, 25U R 4 LC  R 2C 2  64 L2  100 LCR 2  25C 2 R 4  25C 2 R 4  100 LCR 2  64 L2  0  2 50 LC  30 LC 16 L ( loai )  R  25C 2 5C   R 2  50 LC  30 LC  4 L  25C 2 5C L 5   R2 C 4

Trang 17


Hệ số công suất của đoạn mạch AM: R R cos  AM    2 R 2   2 L2   R 1 R2    2  L2 LC 2L  

R R2 

L R2  C 2

2 7

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  

FF IC IA L

Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp: + Đọc phương trình u  x 2 d

+ Sử dụng biểu thức:     t

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Cách giải:

M

Từ đồ thị, ta có: λ =1 2 ô

Độ lệch pha của M so với P :  

2 MP

2  3o   12o 2

P và Q ngược pha với nhau.

D

ẠY

A  uM  2  A 3  Tại thời điểm t : u P  2   3 uQ   A 2 

Trang 18


 A 3 uM   2  A  Ở thời điểm t  t : 3 điểm thẳng hàng: u P   2  A  uQ  2 

FF IC IA L

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Góc quét từ thời điểm t đến t  t là: M 0OM 

Ơ

N

O

16

5 6

2 6 5 M 0OM 5T Tương ứng với thời gian quay nhỏ nhất là:  6  2 12  T

Y

N

H

6

5T là thẳng hàng. 12

U

Vị trí của 3 điểm M, P, Q sau thời gian

Q

5T 5  s 12 12

M

Ta có T  1s  t min 

Chọn B. Câu 40 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức f thay đổi để U Rmax , U Lmax ,U Cmax

ẠY

Cách giải: Ta có: f thay đổi để:

D

+ U Rmax khi đó: 0 

1 LC

+ U Lmax khi đó: 1 

2 2LC  R 2C 2

+ U Cmax khi đó: 2 

1 R2  2 LC 2 L

Ta có: 12 

f f 1  02  f1 f 2  f 02  1  0 LC f0 f2

Trang 19


ẠY

D KÈ M Y

U

Q N

Ơ

H

N

FF IC IA L

17

O

Chọn A.

Trang 20


TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 (LẦN 2) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

------------(Đề thi có 05 trang)

FF IC IA L

Mã đề thi 003 Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương u = 2,5cos (20πt – 5x) mm (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây sai? A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s. B. Tần số sóng là 10 Hz. C. Chu kì sóng là 0,1 s. D. Biên độ của sóng là 2,5 mm. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 3: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân trên màn bằng A. 1 mm. B. 2,5 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Cho h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m / s

M

Q

U

Y

. Giới hạn quang điện của kim loại nàylà A. 260 nm. B. 360 nm. C. 350 nm. D. 300 nm. Câu 5: Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các bước đo gồm: a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. e) Sử dụng công thức g  4 2

l

để tính giá trị trung bình của g.

ẠY

T2 f) Tính giá trị trung bình l và T .

D

Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm? A. a, c, d, b, f, e. B. a, b, c, d, e, f. C. a, d, c, b, f, e. D. a, c, b, d, e, f. Câu 6: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng hẹp gồm bốn bức xạ đơn sắc đỏ, chàm, vàng, cam sao cho cả bốn bức xạ đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào đi gần mặt nước nhất? A. Đỏ. B. Vàng. C. Cam. D. Chàm. Câu 7: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. electron B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống. Trang 1


Câu 8: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nt  nd  nv . B. nd  nv  nt . C. nv  nd  nt . D. nd  nt  nv . Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k . B. . C. 2 . D. . m k k m Câu 10: Đặt điện áp u  200 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần,

tụ điện có điện dung

104

FF IC IA L

A. 2

F mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 100 Ω. Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 W.

B. 400 W.

C. 100 W.

D. 200 W.

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 11: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF, đang hoạt động. Hình bên là đồ thị biểu diễn điện tích của mỗi bản tụ điện theo thời gian. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ điện C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là

A. 1,01 s.

C. 1,007 s.

D. 1,04 s.

Q

B. 0,992 s.

Câu 12: Đặt điện áp u  U 2 cos(t   ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ

M

điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I 2 cos t , cảm kháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở của mạch là Z. Gọi uR là điện áp tức thời hai đầu R. Công thức nào sau đây sai? Z  ZC u 1 u A. i  . B. tan   L C. Z C  D. i  R . . . Z R C R

ẠY

Câu 13: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

D

A. 0,5 3B0 .

B. 0,5 2 B0 .

Câu 14: Một nguyên tử hiđrô đang ở

C. 0,5E 0 .

D. E0 .

trạng thái dừng có năng lượng

3, 4eV với

h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m / s . Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng A. 0,85 eV. B. –1,51 eV. C. – 0,85 eV. D. 1,51 eV. Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos100πt (t tính bằng s). Pha của dòng điện ở thời điểm t là Trang 2


FF IC IA L

A. 100πt rad. B. 70πt rad. C. 50πt rad. D. 0 rad. Câu 16: Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện tròn cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong khung là

Y

N

H

Ơ

N

O

A. KNMLK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại. B. KLMNK. C. KNMLK. D. KLMNK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại. Câu 17: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắc. B. Tốc độ âm. C. Cường độ âm. D. Tần số âm. Câu 18: Thí nghiệm Y–âng được ứng dụng để A. đo tốc độ ánh sáng. B. đo tần số ánh sáng. C. đo bước sóng ánh sáng. D. đo chiết suất của môi trường. Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng công thức nào sau đây?

U

A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 

D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 

Q

C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 

B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2 

D

ẠY

M

Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau. D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. Câu 21: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng. B. electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. C. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 22: Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Trong không khí, sóng điện từ này có bước sóng là A. 45 m. B. 15 m. C. 150 m. D. 6 m. Câu 23: Đặt điện áp điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng URL vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi UR, UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu L. Công thức nào sau đây đúng?

Trang 3


A. U RL  U R2  U L2

C. U RL  U R2  U L2

B. U RL  U R2  U L2

D. U RL  U R  U L

Câu 24: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường là ω0 không đổi thì tốc độ quay của rôto là ω. Hệ thức nào sau đây đúng? A.   20 . B.   0 . C.   20 . D.   a0 .

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 25: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có cường độ E là A = qEd. Trong đó d là A. đường kính của quả cầu tích điện. B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức. C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N. D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N. Câu 26: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số. C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian. D. cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 27: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 300 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng A. 2,6 N. B. 3,6 N. C. 1,5 N. D. 4,2 N. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Số vùng trên màn mà tại mỗi điểm trong vùng đó có sự trùng nhau của đúng 5 vân sáng là A. 8. B. 3. C. 6. D. 7. Câu 29: Đăt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện

3

. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 60 2V .

U

B. 82 V.

Q

Y

C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu C, hai đầu R là UC = UR = 60 V, cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là $\frac{\pi }{6}$ và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây

D. 82 3 V .

C. 60 V.

D

ẠY

M

Câu 30: Trên sợi dây đàn hồi, dài 84 cm, đang có sóng ngang truyền với tốc độ là 924 m/s. Số họa âm mà dây phát ra trong vùng âm nghe được là A. 42. B. 45. C. 36. D. 54. Câu 31: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M và N ở vị trí sao cho tam giác MNO là tam giác vuông tại M. Biết mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A. 46 dB. B. 44 dB. C. 54 dB. D. 50 dB. Câu 32: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Hai cuộn dây: N2 có 200 vòng và N3 có 100 vòng được dùng làm mạch thứ cấp. Coi hiệu suất của máy đạt 100% và điện trở của các cuộn dây là không đáng kể. Hai đầu N2 nối 0, 3 với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R2 = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2  H và tụ điện

có điện dung C2 thay đổi được. Hai đầu N3 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R3 = 20 Ω, cuộn 0,5 cảm thuần có độ tự cảm L3 thay đổi được và tụ điện có điện dung C3  mF . Điều chỉnh C2 và L3 để

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C2 và giữa hai đầu L3 đều đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là Trang 4


A.

7 A. 120

B.

11 A. 120

C.

7 A. 240

D.

11 A. 240

Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0, 5 2 thì tốc độ của vật

N

O

FF IC IA L

làv0,5 2 m/s.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 2,5 J. B. 0,05 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J. Câu 34: Một con lắc gồm vật nhỏ khối lượng 100 g mang điện 10-6 C, lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo dãn một đoạn 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 và có độ lớn E = 106 V/m. Lấy g = π2= 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ của nó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

B. 120 cm/s. C. 130 cm/s. D. 170cm/s. A. 50 cm/s. Câu 35: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 36 (ID: 477534): Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức điều hoà F = F0cos(ωt + φ) với tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có A. A1  2 A2 . B. A1  2 A2 . C. A1  A2 . D. A1  A2 .

ẠY

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,66 µm và màu lục có bước sóng λ2 chiếu vào hai khe. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 580 nm. B. 550 nm C. 600 nm. D. 530 nm. Câu 38: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2= 10. Quãng

1 s là 15

D

đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian

A. 2 3 cm .

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 4 3 cm. Trang 5


Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với

FF IC IA L

  phương trình u  1,5cos  20 t   cm (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là trung 6  điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 9,1 cm. C. 6,8 cm. D. 8,3 cm. Câu 40: Cho ba linh kiện: điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp RL và RC thì biểu thức cường độ dòng  10    i1  4 2 cos  t   A và i2  4 2 cos  t   A. Nếu ω 7 21     đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 640 W. B. 480 W. C. 213 W. D. 240 W.

O

điện trong mạch tương ứng là

3.A

4.D

5.C

11.A

12.A

13.C

14.C

15.A

21.B

22.B

23.A

24.D

25.B

31.A

32.D

33.B

34.D

6.D

7.D

9.D

10.D

17.A

18.C

19.A

20.C

27.C

28.C

29.B

30.C

35.A

37.B

38.B

39.B

40.C

Ơ

8.B

H

2.B

16.C

26.D

N

1.A

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

36.C

Q

U

Câu 1 (VD) Phương pháp:

M

2 x   Phương trình sóng tổng quát: u  A cos  t    

 2

Tần số sóng: f 

Tốc độ truyền sóng: v   f

2

1 f

ẠY

Chu kì sóng: T  Cách giải:

D

  A  2,5( mm)  Từ phương trình sóng, ta có:   20 (rad / s)  A đúng  2 5     0, 4 (m)    20 Tần số sóng là: f   10( Hz )  B đúng  2 2

Trang 6


Chu kì sóng là: T 

1 1   0,1( s)  C đúng f 10

Tốc độ truyền sóng là: v   f  0, 4 .10  4  12, 6( m / s)  A sai

FF IC IA L

Chọn A. Câu 2 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết sóng điện từ

Cách giải: Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, truyền được trong chân không, có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa → B sai Chọn B. Câu 3 (VD) Phương pháp:

D

O

Khoảng vân: i 

a

D

0,5 106  2  1.103 ( m)  1( mm) 1.103

N

H

a Chọn A. Câu 4 (VD) Phương pháp:

Ơ

i

N

Cách giải: Khoảng vân trên màn là:

Y

hc A

U

Giới hạn quang điện: 0 

Q

Cách giải: Giới hạn quang điện của kim loại này là:

hc 6, 625 1034  3 108   3.107 ( m)  300( nm) 19 6, 625 10 A

M

0 

D

ẠY

Chọn D. Câu 5 (VD) Phương pháp: Sử dụng các bước thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn Cách giải: Các bước thí nghiệm đúng là: a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. f) Tính giá trị trung bình l và T . Trang 7


l

e) Sử dụng công thức g  4 2

T2

để tính giá trị trung bình của g.

Chọn C. Câu 6 (VD) Phương pháp: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt

FF IC IA L

Công thức định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí: sin r  n sin i Cách giải: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí, ta có công thức: sin r  n sin i Với cùng góc tới i, chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd  n  nt  sin rd  sin r  sin rt  rd  r  rt  rd  rc  rv  rch

H

Ơ

N

O

→ Tia khúc xạ gần mặt nước nhất là tia có góc khúc xạ lớn nhất là tia chàm Chọn D. Câu 7 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết bán dẫn Cách giải: Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là lỗ trống

N

Chọn D. Câu 8 (TH) Phương pháp:

Y

Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt

M

Chọn B. Câu 9 (NB) Phương pháp:

Q

U

Cách giải:7 Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd  n  nt  nd  nv  nt

Tần số góc của con lắc lò xo:  

k m

ẠY

Cách giải:

k m

D

Tần số góc của con lắc lò xo là:  

Chọn D. Câu 10 (VD) Phương pháp: Dung kháng của tụ điện: ZC 

1 C Trang 8


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U 2R R2   Z L  ZC 

2

Cách giải: Dung kháng của tụ điện là: 1 1 ZC    100()  Z L  Z C 104 C 100 

FF IC IA L

→ trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Công suất tiêu thụ của mạch điện là: U 2 (100 2)2   200( W) R 100 Chọn D. Câu 11 (VDC) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị để viết phương trình các điện tích

N

q C

Ơ

Hiệu điện thế: u 

O

P

H

Độ chênh lệch hiệu điện thế: u  u1  u2

Sử dụng máy tính bỏ túi để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

U

2  1000 (rad / s) T

Q

T  2( ms)   

Y

N

Sử dụng vòng tròn lượng giác Cách giải: Từ đồ thị ta thấy chu kì của điện tích trên hai tụ điện là:

Ta thấy tại thời điểm t = 0, điện tích q1 đạt cực đại và đang giảm; tại thời điểm t 

1 s , điện tích q2 = 0 6

M

và đang giảm, ta có phương trình hai điện tích là:

q1  4 cos(1000 t )( C )     q2  2 cos  1000 t  3  ( C )   

ẠY

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của mỗi tụ điện là:

D

q1  u1  C  4 cos(1000 t )(V )  1  u  q2  2 cos  1000 t    (V )    2 C2 3 

Độ chênh lệch hiệu điện thế của hai tụ là: u  u1  u2 Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có: 40  2

 3

 2 3 

 6

Trang 9


   u  2 3 cos 1000 t   (V ) 6  3 3 U 0 2 3  2 2 Ta có vòng tròn lượng giác:

N

O

FF IC IA L

Hiệu điện thế: 3V 

Ơ

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong 1 chu kì, hiệu điện thế chênh lệch giữa hai tụ điện 4 lần Ta có: t2018 = t2016 + t2  504T  t2

T T  t2018  504T   1, 009( s )  1, 01( s ) 2 2 Chọn A. Câu 12 (TH) Phương pháp:

U

Y

N

t2 

H

Kể từ thời điểm t = 0, thời gian để | u | 3V lần thứ 2 là:

U Z

Q

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

M

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  

Z L  ZC R

1 C Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: u R  i.R

Dung kháng của tụ điện: Z C 

ẠY

Cách giải:

D

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I 

U  A sai Z

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện: tan   Dung kháng của tụ điện: Z C 

Z L  ZC  B đúng R

1  C đúng C

Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: u R  i.R  i 

uR  D đúng R

Chọn A. Trang 10


Câu 13 (VD) Phương pháp: Trong sóng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha:

FF IC IA L

Cách giải: Cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha, ta có: E B   0,5  E  0,5 E0 E0 B0 Chọn C. Câu 14 (VD) Phương pháp:

hc

O

Năng lượng photon: Em  En 

 3, 4 

6, 625 1034  3 108 :1, 6.1019  0,85(eV) 487.109

Ơ

hc

N

Cách giải: Năng lượng của nguyên tử sau khi hấp thụ photon là:

Em  En 

E B  E0 B0

Chọn A. Câu 16 (VD) Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

H

Chọn C. Câu 15 (NB) Phương pháp: Phương trình cường độ dòng điện: i = I0cos(ωt + φ) Với i là cường độ dòng điện tức thời I0 là cường độ dòng điện cực đại ω là tần số góc φ là pha ban đầu (ωt + φ) là pha ở thời điểm t Cách giải: Phương trình cường độ dòng điện i = 4cos100πt có pha ban đầu là 100πt rad

E Rr Định luật Len – xơ: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó Áp dụng quy tắc nắm tay phải: Khum bàn tay phải theo khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung, ngón tay cãi choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện Cách giải:

D

ẠY

Cường độ dòng điện: I 

Khi con chạy di chuyển từ E về F, giá trị biến trở R giảm → cường độ dòng điện I 

E tăng Rr Trang 11


FF IC IA L

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy vecto cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra có chiều từ ngoài vào trong Cảm ứng từ B đang tăng → cảm ứng từ Bc do dòng điện cảm ứng trong khung dây sinh ra có chiều từ trong ra ngoài

O

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều KNMLK Chọn C. Câu 17 (TH) Phương pháp: Âm do các nguồn khác nhau phát ra có âm sắc khác nhau

H

Ơ

N

Cách giải: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào âm sắc Chọn A. Câu 18 (NB) Phương pháp:

N

Trong thí nghiệm Y – âng, có thể đo được khoảng vân: i 

a

Y

Cách giải:

D

Q

ai D

M

Chọn C. Câu 19 (NB) Phương pháp:

U

Trong thí nghiệp Y – âng, có thể đo được khoảng vân, từ đó suy ra được bước sóng:  

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1  Cách giải:

ẠY

Biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 

D

Chọn A. Câu 20 (TH) Phương pháp: Thuyết lượng tử ánh sáng: 1. Chùm ánh sáng là một chùm các photon (các lượng tử ánh sáng). Mỗi photon có năng lượng xác định   h f (f là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong 1 giây. 2. Phân tử, nguyên tử, electron … phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa lầ chúng phát xạ hay hấp thụ photon. 3. Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không. Trang 12


Cách giải: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau → C sai Chọn C. Câu 21 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết hiện tượng quang điện trong

c f

O

Bước sóng của sóng điện từ:  

FF IC IA L

Cách giải: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp Chọn B. Câu 22 (VD) Phương pháp:

Cách giải: Bước sóng của sóng điện từ này là:

Ơ

N

c 3.108  15(m)   f 20.106

H

Chọn B.

N

Câu 23 (TH) Phương pháp:

Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây thuần cảm: U RL  U R2  U L2

U

Cách giải:

Q

Công thức đúng là: U RL  U R2  U L2

ẠY

M

Chọn A. Câu 24 (TH) Phương pháp: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường Cách giải: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường:   0

D

Chọn D. Câu 25 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết công của lực điện trường Cách giải: Trong công thức công của lực điện trường: A = qEd, trong đó d là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức Chọn B.

Trang 13


FF IC IA L

12 Câu 26 (NB) Phương pháp: Sử dụng định nghĩa hai nguồn kết hợp Cách giải: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian Chọn D. Câu 27 (VD) Phương pháp: Lực từ tác dụng lên dây dẫn đặt trong từ trường: F  IBl sin  Cách giải: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: F  IBl sin   7,5.0,5.0,8  sin 300  1, 5( N )

 n 1  n k với   max ; n là số vân sáng trùng nhau  1  1 min

Ơ

Áp dụng công thức:

N

O

Chọn C. Câu 28 (VDC) Phương pháp:

max 0, 76  1, 9  min 0, 4

Y

Áp dụng công thức ta có:

N

Ta có hệ số:  

H

Cách giải:

Q

U

n 1  n 5 1 1,9  5  k k  1   1 1,9  1 1,9  1  4, 44  k  7, 67  k  5;6;7

Chọn C. Câu 29 (VD) Phương pháp:

M

Có 3 giá trị k ∈ Z → có 6 vùng thỏa mãn

ẠY

Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn sớm pha

 2

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  

D

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U 

so với cường độ dòng điện

Z L  ZC Rr 2

U R  U r   U L  U C 

2

Cách giải:

Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là

 3

→ cuộn dây không thuần cảm có điện

trở r Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện là: Trang 14


ZL   tan  3  Z L  3r  U L  3U r r 3 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: tan  d 

Z L  ZC U  UC 3    3  tan      L  Rr UR Ur 3 3  6

3U r  60 3   U r  10,98(V ) 60  U r 3

 U L  19, 02(V ) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

U

2

U R  U r   U L  U C 

2

 U  (60  10, 98) 2  (19, 02  60) 2  82(V )

H

v f

2

N

Bước sóng:  

Ơ

Điều kiện hình thành sóng dừng trên dây: l  k

N

O

Chọn B. Câu 30 (VD) Phương pháp: Âm thanh tai người nghe được có tần số trong khoảng 16 Hz  20000 Hz

FF IC IA L

tan  

Q

U

Y

Cách giải: Điều kiện để có sóng dừng trên dây là: f  v 2 fl 2 f , 0,84 lk k k    2 2f 924 550 v

Âm nghe được có tần số: 16  f  20000( Hz) 16 20000 k  0, 03  k  36,36  k  1; 2;3;36 550 550 → có 36 họa âm nghe được

M

ẠY

Chọn C. Câu 31 (VDC) Phương pháp:

Cường độ âm: I 

P 4 r 2

D

Hiệu hai mức cường độ âm: LM  LN (dB)  10 lg

IM IN

Cách giải: P 1 I~ 2 2 4 r r Giả sử tam giác OMN có hai cạnh góc vuông là a và b, ta có hình vẽ:

Cường độ âm tại một điểm là: I 

Trang 15


FF IC IA L

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và N là: LM  LN  10 lg

r2 IL  10 lg N2 IN rM

 60  40  10 lg

a2  b2 a2  b2   100  b  a 99 a2 a2

N

b2 99a 2 a 103  a2   4 4 2

Ơ

rP  OP  OM 2  MP 2  a 2 

O

Tại P là trung điểm của MN có:

2

Y

r2 IM  10 lg p 2 IP rM

 a 103    2   10 lg  a2

103  Lp  45,89(dB ) 4

M

 60  Lp  10 lg

Q

U

LM  Lp  10 lg

N

H

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và P là:

ẠY

Chọn A. Câu 32 (VDC) Phương pháp: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện U N Công thức máy biến áp: 1  1 U 2 N2 U

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

D

R 2   Z L  ZC 

2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  I 2 R Máy biến áp lí tưởng có: P1  P2  P3 Dung kháng của tụ điện: ZC 

1 C

Trang 16


Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm: Z L   L C thay đổi, điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại khi: ZC 

R 2  Z L2 ZL

L thay đổi, điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt cực đại khi: Z L 

FF IC IA L

Cách giải: Nhận xét: máy biến áp không làm biến đổi tần số dòng điện → Dòng điện ở hai cuộn thứ cấp có tần số góc là:   2 f  2 .50  100 (rad / s) Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

O

200 U2 U 2 N 2  U  N  200  2000  U 2  20(V )  1 1  U N  3  3  U 3  100  U  10(V ) 3  U1 N1 200 2000

N

H

Ơ

N

Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là: 0,3   Z L2   L2  100    30()  1 1   20()  ZC3  C  0,5 103 3 100    

R 2  Z C2 ZC

U

U 22  R2

2

20 202  30 ( W)  2 2 3 30  (30  60)

R22  Z L2  Z C2

 P2 

302  302  60() 30

Q

Z L2

M

Z C2 

R22  Z L22

Y

Điều chỉnh C2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C2 đạt cực đại, ta có:

Điều chỉnh L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây L3 đạt cực đại, ta có:

ZC3

ẠY

Z L3 

R32  Z C23

D

 P3 

202  202  40() 20

U 32  R3

R32  Z L3  ZC3

2

102  20  2,5( W) 202  (40  20) 2

Máy biến áp lí tưởng, công suất tiêu thụ của cuộn sơ cấp là: P1  P2  P3 

 U1 I1 

20 55  2, 5  ( W) 3 6

P 55 11 ( A)  I1  1  6 U1 240

Trang 17


Chọn D. Câu 33 (VD) Phương pháp: Độ lớn lực kéo về: Fkv  m | a | Công thức độc lập với thời gian:

2

a2

4

 A2

1 m 2 A2 2

FF IC IA L

Cơ năng của vật: W 

v2

Cách giải:

 Fkv∣ 0,8  8( m / s)   a1  0,1 m   Fk 2 0, 5 2   a2  m  0,1  5 2( m / s) 

Ơ

N

  10(rad / s)   A  0,1( m)

H

 v12 a12 0, 62 82 2   A   4  A2   2  4 2    2 2 2 2  v2  a2  A2  (0, 5 2)  (5 2)  A2   2  4 2 4

N

Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm, ta có:

O

Khi lực kéo về có độ lớn 0,8 N và 0, 5 2N , ta có:

Y

Cơ năng của con lắc là:

U

1 1 m 2 A2   0,1.102.0,12  0, 05( J ) 2 2 Chọn B. Câu 34 (VDC) Phương pháp:

M

Q

W

k m

Tần số góc:  

ẠY

Lực điện theo phương ngang: Fd  E  q  cos  Lực đàn hồi: Fdh  k l

D

Lực ma sát: Fms   mg

    Vật ở vị trí cân bằng có: Fdh  Fd  Fms  0

Công thức độc lập với thời gian: v   A2  x 2 Cách giải: Tần số góc dao động của con lắc là:

Trang 18




100 k   10 10  10 (rad / s) 0,1 m

Lực điện tác dụng lên vật theo phương ngang là: Fd  Eq cos   106 106  cos 600  0,5( N )

Lực ma sát tác dụng lên vật là:

FF IC IA L

Fms   mg  0,1.0,1.10  0,1( N ) Áp dụng định luật II Niu – tơn cho vật khi ở vị trí cân bằng, ta có:        Fdh  Fd  Fms  0  Fdh   Fd  Fms

Từ hình vẽ ta thấy khi ở vị trí cân bằng, lò xo bị nén    Lại có: Fdh   Fd  Fms  Fdh  Fd  Fms  k l

H

Ơ

N

O

Ta có hình vẽ:

N

 100l  0,5  0,1  l  4.103 (m)  0, 4( cm)

Q

 x  l  0, 4( cm)   A  5  l  5, 4( cm)

U

Y

Khi con lắc về vị trí lò xo không biến dạng, li độ và biên độ của con lắc là:

M

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

v   A2  x 2  10  5, 42  0, 42  170( cm / s)

ẠY

Chọn D. Câu 35 (VDC) Phương pháp:

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: P 

P2R (U cos  ) 2

P  P P U N Công thức máy biến áp: 1  1 U 2 N2

D

Hiệu suất truyền tải điện: H 

Cách giải: Gọi điện áp hiệu dụng ban đầu ở nơi truyền tải là U1, công suất nơi tiêu thụ là P1 Sau khi dùng máy biến áp, điện áp hiệu dụng hai đầu nơi truyền tải là: Trang 19


U2 

N2 U1 N1

Hiệu suất truyền tải ban đầu là: P1  90%  P1  0,9 P P Công suất hao phí trên đường dây ban đầu là: H1 

P2 R  0,1P (1) U12

FF IC IA L

P1  P  P1  0,1P 

Công suất tiêu thụ tăng lên, ta có: P2  P1  P1.11%  1,11P1  0, 999 P Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là: P2  P  P2  103 P 

P2R  103 P U 22

(2)

O

Từ (1) và (2) ta có:

Ơ H

N

Chọn A. Câu 36 (VD) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết và đồ thị dao động cưỡng bức

N

U 22 0,1P U N  3  2  10  2  10 2 U1 10 P U1 N1

M

Q

U

Y

Cách giải: Đồ thị sự phụ thuộc của biên độ dao động vào tần số góc của lực cưỡng bức:

Từ đồ thị ta thấy với mọi giá trị tần số góc thỏa mãn 1    3 , biên độ dao động của con lắc luôn có A  A1

ẠY

Ta có: 1  2  3  A2  A1

D

Chọn C. Câu 37 (VD) Phương pháp: Khoảng vân trùng của hai vân sáng: it  k1i1  k2i2 Khoảng vân: i 

D a

Cách giải: Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ → k1 = 5 Ta có công thức: Trang 20


k1i1  k2i2 

k2 i1 1     k2  1 k1 k1 i2 2 2

Ánh sáng màu lục có bước sóng: 2  1  k2  k1 Bước sóng của ánh sáng màu lục là:

0,66 0, 66  5  k2  .5 0,38 0,66

FF IC IA L

0,38 m  2  0, 66  m 

 5  k2  8, 68  k2  6; 7;8 Ta có: 2 

1k1 k2

 k2  0, 55(  m)   k2  0, 47(  m)  k2  0, 41(  m)

O

Chọn B. Câu 38 (VD) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

1 m 2 A2 2 Trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi vật chuyển động xung quanh vị trí biên Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t

H

Ơ

N

Động năng cực đại của con lắc: Wd 

N

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy:

Q

   10 (rad / s)

U

Y

1  2 2  Wd max  2 m A  0, 08( J )  2 2 4  2  A  16  cm   16.10  m   A  4( cm)

M

Trong khoảng thời gian 115s, vecto quay được góc:

1 2  (rad) 15 3

  t  10 

Nhận xét: trong khoảng thời gian

1 s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi góc quét đối xứng qua trục 15

D

ẠY

Ox Ta có vòng tròn lượng giác:

Trang 21


FF IC IA L

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy trong khoảng thời gian

1 s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất là: 15

O

     smin  2   A  A cos   2   4  4  cos   4( cm) 2  3  

N

Chọn B. Câu 39 (VDC) Phương pháp:

H

v v  2   f

  d 2  d1     d1  d 2   cos  t        

N

Bước sóng:  

Ơ

Phương trình sóng tổng quát: u  A cos(t   )

Y

Phương trình sóng giao thoa tại điểm M : uM  2 A cos Cách giải:

U

v.2 20.2   2( cm) f 20

Q

Bước sóng là:  

M

   AB   Phương trình sóng tại O là: uO  3cos  20 t   (cm) 6   

→ O dao động cùng pha với hai nguồn Phương trình dao động của điểm M:

ẠY

 2  MA   uM  3cos  20 t     6 

Điểm M dao động cùng pha với hai nguồn và gần hai nguồn nhất, ta có độ lệch pha giữa M và O là:

D

2  MA   AB AB   2  MA     12( cm)   2

N là cực đại gần O nhất  ON 

 2

 1( cm)

Ta có hình vẽ:

Trang 22


FF IC IA L

Phương trình sóng do hai nguồn truyền tới điểm N là:   2 .11  5    u1N  1,5cos  20 t  6  2   1,5cos  20 t  6  (cm)       u  1,5cos  20 t    2 .9   1,5cos  20 t  5  (cm)      2 N 6 2  6   

  (cm) 

N

5  u N  u1N  u2 N  3cos  20 t  6 

O

Phương trình sóng tổng hợp tại M là:

Ơ

→ điểm N dao động ngược pha với hai nguồn

N

H

→ hai điểm M, N dao động ngược pha Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trên phương truyền sóng khi một điểm ở biên âm, một điểm ở biên dương: umax  AM  AN  6( cm)

U

Y

Ta có: OM 2  MA2  OA2  122  102  44  cm 2 

Q

Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M, N là: MN  ON 2  OM 2  1  44  45( cm)

M

Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:

d max  MN 2  umax 2  45  62  9( cm)

ẠY

Giá trị dmax gần nhất với giá trị 9,1 cm Chọn B. Câu 40 (VDC) Phương pháp: U

D

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

R2   Z L  ZC 

2

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan   Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

Z L  ZC R

U 2R R2   Z L  ZC 

2

Cách giải: Từ biểu thức cường độ dòng điện, ta thấy: Trang 23


I1  I 2  4 

U 2

R Z

2 L

U 2

R  Z C2

 Z L  ZC

→ nếu đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:

 u 

10  13     u  (rad)   u  7 21  42 

ZL  Z 3  tan u  i1   tan  L  R 6 R 3

 Z L  ZC 

R 10  ( ) 3 3

O

FF IC IA L

ZL   tan 1  R  tan 1   tan  2  1   2   tan    Z C 2  R

2

80  10  Lại có: U  I1  R  Z  4  10   (V )   3  3 2 L

2

N

2

Ơ

Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 2

N

H

 80  2   U 3 P   213( W) R 10

ẠY

M

Q

U

Y

Chọn C.

D

22

Trang 24


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHTN. Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 012 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

FF IC IA L

Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................

Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n d ,n v ,n t . Chọn sắp xếp đúng? A. n d  n t  n v

B. n t  n d  n v

C. n t  n v  nd

D. n d  n v  n t

O

Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten B. Mạch khuếch đại C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu Câu 3: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng. A. 1m B. 3m C. 10m D. 5m

N

Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ

Ơ

có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U U 2 B. I  CU C. I  D. I  CU 2 C C Câu 5: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là

B. T  v 

 f

N

v  vT f

C.  

v  vf T

D. T  vf

Y

A.  

H

A. I 

M

Q

U

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,50 μm B. 0,75 μm C. 0,60 μm D. 0,48 μm Câu 7: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động. C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Tần số chung của hai dao động. Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

ẠY

A. E  9.109

Q r

B. E  9.109

Q r

C. E  9.109

Q r2

D. E  9.109

Q r2

D

  Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos  100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 3 

R  50 3(); L  A. 200 2

1 103 (H); C  (F) ghép nối tiếp. Tổng trở của mạch là 5  B. 100 2

C. 200

D. 100

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng dọc. Trang 1


C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 11: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp ?     2 A. U  U 2R   U L  U C  B. U  U R  U L  U C C. u  uR  u L  uC

D. U  U R  U L  U C

Câu 12: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω? 1 1 C L B. C. D. RC RL L C Câu 13: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về số lượng vạch. C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. D. Khác nhau về màu sắc các vạch. Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là A. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. Gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 15: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Tán sắc. B. Phản xạ. C. Nhiễu xạ. D. Giao thoa. Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng. Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, khi tăng điện trở R của mạch thì hệ số công suất của mạch sẽ A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm rồi tăng. D. Giảm.   Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  20t   (cm). Pha ban đầu của dao 4 

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

B. 20rad/s

C.

 rad 4

  D.  20t   rad 4 

M

A. 5cm

Q

động của vật là

ẠY

Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu không đúng là A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 0

D

A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10cm và tần số góc 4π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là A. 0,79 (J) B. 0,079 (J) C. 79 (J) D. 7,9 (mJ) Câu 22: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Trang 2


B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. C. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng?

 g

B.  

k m

C.  

g 

D.  

m k

FF IC IA L

A.  

Ơ

N

O

Câu 24: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là A. 30 cm. B. 24 cm. C. 48 cm. D. 60 cm. Câu 25: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V  50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220V;50Hz B. 55V;50Hz C. 220V;100Hz D. 55V;25Hz Câu 26: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. Tỉ lệ với bình phương biên độ C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi D. Không đổi nhưng hướng thay đổi Câu 27: Cho một sóng cơ có phương trình sóng là u  5cos (4t  0,5x) mm, trong đó x tính bằng mét, t

A. T  2 LC

L C

C. T 

2 LC

D. T  2

C L

U

Y

B. T  2

N

H

tính bằng giây. Vận tốc của sóng là: A. 4m/s. B. 2m/s. C. 8m/s. D. 0,5m/s. Câu 28: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

M

Q

  Câu 29: Cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức i  5cos  106 t   (mA). Thời 6  điểm lần thứ 2021 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là A. 6,0455ms B. 1,0105ms C. 2,0205ms D. 4,0365ms Câu 30: Một bóng đèn có ghi (6V – 9W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động   9(V).

Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng A. 6Ω B. 4Ω C. 2Ω D. 0Ω. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

ẠY

trở R  50, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là

D

  i  2 cos  100t   (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị 3  A. 340W.

B. 60W.

C. 170W.

D. 120W.

Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hồ bấm giây. Em học sinh đó đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là A. T  15, 432  0,115 (s)

B. T  15, 432  0,229 (s)

C. T  1,543  0, 016 (s)

D. T  1,543  0, 031 (s) Trang 3


Câu 33: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cách thấu kính 20(cm) cho ảnh ảo cao bằng nửa vật. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –10 cm

B. –20 cm

C. 10 cm

D. 20 cm

FF IC IA L

Câu 34: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 9kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 2.700.000 đồng. B. 4.500.000 đồng. C. 1.350.000 đồng. D. 5.400.000 đồng. Câu 35: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0, 72m và λ2 vào khe Y-âng thì trên

đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,54 μm B. 0,42 μm C. 0,58 μm D. 0,48 μm Câu 36: Một lò xo có độ cứng k  50N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng

O

m  100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 5N. Lấy g  10m/s2 . Để hệ thống không bị rơi

Ơ

N

thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá A. 8cm. B. 10cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu 37: Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f, quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động cực đại ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một một

H

điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là  thỏa mãn điều kiện

N

10,5    11. Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng

Q

U

Y

7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 89cm B. 85cm C. 88cm D. 87cm Câu 38: Sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc   10rad/s, biên độ A = 20cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g  10m/s2 ) B. 20cm

M

A. 35cm

C. 25cm

D. 30cm

Câu 39: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0  R1  r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thể thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f  f1

ẠY

người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1 (t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f  f2 thì cường độ dòng điện là i2 (t). Đồ thị i1 (t), và i2 (t) được cho (như hình 2). Khi f  fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại.

D

Tổng giá trị điện áp hiệu dụng U AN  U NB khi đó gần giá trị nào nhất?

Trang 4


B. 180V C. 197V D. 150V A. 195V Câu 40: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k  20N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo

A. 23 cm/s

B. 2 4 cm/s

FF IC IA L

không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u  20 3cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây?

C. 26 cm/s

D. 25 cm/s

O

----------- HẾT ----------

3.B

4.B

5.A

11.D

12.A

13.C

14.D

15.A

21.B

22.C

23.B

24.D

25.A

31.C

32.D

33.B

34.B

7.D

8.C

9.B

10.B

Ơ

2.D

6.C

17.A

18.C

19.D

20.C

27.C

28.A

29.C

30.C

37.D

38.C

39.B

40.A

16.B

H

1.A

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

26.A 36.A

Y

35.A

M

Q

U

Câu 1 (NB): Phương pháp: Dựa vào tính chất chiết suất của chất làm lăng kính (thủy tinh) đối với ánh sáng khác nhau là khác nhau. Chiết suất của thủy tinh với ánh sáng tìm là lớn nhất và với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất Cách giải:

Ta có thứ tự n d  n t  n v

D

ẠY

Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản gồm năm bộ phận cơ bản sau: + Anten thu có tác dụng thu sóng + Mạch chọn sóng có tác dụng chọn sóng cần thu + Mạch tách sóng có tác dụng tách sóng cần thu ra khỏi các sóng khác + Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần có tác dụng khuếch đại sóng âm tần vừa thu được ở mạch tách sóng + Loa có tác dụng chuyển dao động điện từ âm tần (sóng âm tần) thành âm thanh (sóng âm) Cách giải: Trong máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu. Chọn D. Trang 5


Câu 3 (TH): Phương pháp: Công thức tính bước sóng điện từ:  

c f

Cách giải:

Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp:

Công thức tính cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện: I  Cách giải:

O

U U   U.C 1 ZC C

U ZC

N

Cường độ dòng điện trong mạch là: I 

c 3.108   3m f 100.106

FF IC IA L

Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam ứng với tần số 100MHz có bước sóng là:  

Ơ

Chọn B. Câu 5 (NB): Phương pháp:

H

v f

N

Công thức bước sóng trong sóng cơ học là :   vT  Cách giải:

Q M

Chọn A. Câu 6 (VD): Phương pháp:

Bước sóng trong thí nghiệm giao thoa Y - âng:  

ia D

Cách giải:

v f

U

Y

Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là:   vT 

Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:  

ia 1,2.10 3.1.10 3   0,6m D 2

D

ẠY

Chọn C. Câu 7 (TH): Phương pháp: Công thức tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1 

Cách giải: Biên độ của dao động tổng hợp:

A  A1; A 2 ;  A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1    A  f Trang 6


Chọn D. Câu 8 (NB): Phương pháp: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: E  9.109

Q r2

khoảng r là: E  9.109 Vì Q  0  E  9.109

FF IC IA L

Cách giải: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một Q r2 Q r

2

 E  9.109

Q r2

O

Chọn C. Câu 9 (VD): Phương pháp:

2

N

Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: Z  R 2   ZL  ZC 

Ơ

Dung kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: ZL  L 1 C

H

Cảm kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: ZC 

N

Cách giải:

1  C

1

U

Cảm kháng của mạch là: ZC 

1  100 

Y

Dung kháng của mạch là: ZL  L  100.

Q

103 100 5

 50

2

M

Tổng trở của mạch là: Z  R 2   ZL  ZC   (50 3)2  (100  50)2  100

D

ẠY

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sóng điện từ có 6 tính chất + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và trong các điện môi. + Sóng điện từ là sóng ngang: + Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau. + Sóng điện từ cũng tuân theo các định luật truyền thẳng, khúc xạ, và cũng xảy ra các hiện tượng như phản xạ, giao thoa như ánh sáng + Sóng điện từ mang năng lượng + Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài km được dùng trong thông tin vô tuyến nên gọi là các sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được phân loại theo bước sóng thành các loại sau: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài. Trang 7


Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: u  uR  uL  uC

FF IC IA L

Cách giải: Dựa vào các tính chất của sóng điện từ thì ta biết được sóng điện từ là sóng ngang chứ không phải sóng dọc Chọn B. Câu 11 (NB): Phương pháp:

Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: U  U 2R   U L  U C  Cách giải:

2

Chọn D. Câu 12 (TH): Phương pháp:

1 C

N

Cảm kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: ZC 

2

O

Công thức tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: U  U 2R   U L  U C 

N

1 1  ZC .C C

Y

Từ công thức tính cảm kháng: ZC 

H

Ơ

Đơn vị của cảm kháng ZC là Ω Đơn vị của điện trở R là Ω Cách giải:

U

Vì cảm kháng ZC có cùng đợn vị với điện trở R nên

1 có cùng đơn vị với tần số góc ω R.C

D

ẠY

M

Q

Chọn A. Câu 13 (NB): Phương pháp: Đặc điểm của quang phổ vạch: + Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch (cũng đồng nghĩa với sự khác nhau về màu sắc các vạch) và độ sáng tỉ đối của các vạch. + Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Cách giải: Từ đặc điểm của quang phổ vạch là: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch (cũng đồng nghĩa với sự khác nhau về màu sắc các vạch) và độ sáng tỉ đối của các vạch. Suy ra quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì không khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Tính chất cơ bản của từ trường: Gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. Trang 8


FF IC IA L

Cách giải: Dựa vào tính chất cơ bản của từ trường là: Gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. Chọn D. Câu 15 (NB): Phương pháp: Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tắn sắc Cách giải: Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tắn sắc Vậy hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với sóng ánh sáng mà không xảy ra với sóng cơ

N

H

Ơ

N

O

Chọn A. Câu 16 (NB): Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc. Cách giải: Trong các yếu tố: cường độ âm, âm sắc, mức cường độ âm và năng lượng thì âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm Chọn B. Câu 17(TH): Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp xảy ra khi ZL  ZC

U

Y

Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: Z  R 2   ZL  ZC 

R Z

M

Cách giải:

Q

Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: cos  

2

Vì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng nên: ZL  ZC 2

Vì cảm kháng ZCcó cùng đợn vị với điện trở R nên tổng trở của mạch điện là: Z  R 2   ZL  ZC   R

ẠY

⇒ Hệ số công suất của mạch điện là: cos  

R R   1  const Z R

D

Chọn A. Câu 18 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  ) trong đó φ gọi là pha ban đầu Cách giải:   Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  5cos  20t   (cm) 4 

Trang 9


Vậy pha ban đầu của vật là

 (rad) 4

FF IC IA L

Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Đặc điểm của dao động cưỡng bức: + Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. + Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. + Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản môi trường

I (dB) I0

N

Mức cường độ âm: L  10 log

O

Cách giải: Dựa vào đặc điểm của dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản môi trường Chọn D. Câu 20 (NB): Phương pháp:

H

I 105  10 log 12  70dB I0 10

N

Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: L  10 log

Ơ

Cách giải:

Y

Chọn C. Câu 21 (VD): Phương pháp:

Q

Cách giải:

1 2 kx 2

M

Thế năng: Wt 

U

Độ cứng k của con lắc lò xo: k  m2

Độ cứng k của con lắc lò xo: k  m2  0,1.(4)2  15,79N/m Tại vị trí biên vật có li độ x   A Thế năng khi đó là: Wt 

1 1 2 1 kx  kA 2  .15, 79.0,12  0, 079N 2 2 2

D

ẠY

Chọn B. Câu 22 (NB): Phương pháp: Các tính chất của tia tử ngoại: + Tác dụng lên phim ảnh + Kích thích sự phát quang của nhiều chất + Kích thích nhiều phản ứng hoá học: phản ửng tổng hợp hiđrô và clo, phản ứng biến đổi ôxi thành ôzôn, phản ứng tổng hợp vitamin D0 + Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác: làm mất điện tích của tụ điện rất nhanh. + Tác dụng sinh học: huỷ diệt tế bào, làm cháy nắng, diệt khuẩn, nấm mốc… Trang 10


+ Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh nhưng truyền qua được thạch anh + Không bị lệch trong điện trường và từ trường + Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất

Tần số góc của con lắc lò xo:  

FF IC IA L

Cách giải: Dựa vào các tính chất của tia tử ngoại ta thấy tia tử ngoại không có tính chất đâm xuyên mạnh Chọn C. Câu 23 (NB): Phương pháp: k m

Cách giải:

Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m sẽ dao động điều hoà với tần số góc là:  

N

O

Chọn B. Câu 24 (VDT): Phương pháp:

k m

H

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.

 2

Ơ

Điều kiện để trên sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng là: l  k

N

Cách giải:

 2

Y

Vì sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định nên: l  k

Q

2l 2.1,2   0,6m  60cm k 4

M

Chọn D. Câu 25 (VD): Phương pháp:

U

Vì có 5 nút sóng nên k  1  5  k  4   

Máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn so với số vòng dây cuộn sơ cấp: N 2  N1

Máy biến áp là thiết bị làm thay đổi điện áp nhưng không làm thay tần số của dòng điện U N Công thức máy biến áp: 1  1 U2 N2

D

ẠY

Cách giải: Vì máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn so với số vòng dây cuộn sơ cấp nên: N1 = 500vòng; N2 =1000vòng Do máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện nên giữa hai đầu cuộn thứ cấp dòng điện vẫn có tần số là 50Hz. U N U .N 110.1000 Từ công thức máy biến áp ta có: 1  1  U 2  1 2   220V U2 N2 500 N1 Chọn A. Câu 26 (NB): Trang 11


Phương

trình

truyền sóng  2x  OM  x : u  A cos  t     

Vận tốc truyền sóng là: v 

tại

một

điểm

M

cách

nguồn

 T

Cách giải:

FF IC IA L

Phương pháp: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa: F   kx Cách giải: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng Chọn A. Câu 27 (VD): Phương pháp: sóng

O

một

khoảng

  8m/s T

H

Vậy vận tốc truyền sóng là: v 

Ơ

N

O

 2 2    4  T    4  2 s Phương trình truyền sóng: u  5cos (4t  0,5x)mm   0,5x  2x    4  

Y

N

Chọn C. Câu 28 (NB): Phương pháp:

U

Tần số góc của mạch dao động điện từ tự do LC:  

Q

Cách giải:

M

Chu kì của mạch dao động điện từ tự do LC là: T 

1 LC

2 2   2 LC 1  LC

ẠY

Chọn A. Câu 29 (VDT): Phương pháp: Phương pháp đường tròn lượng giác: Cách giải:

D

Chu kì của dòng điện là: T 

2 2  6  2.106 s  10 

  5 3   A 3 (mA)  Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện là: i  5cos  106 t    5cos     2 2 6   6

Trang 12


A 2 Áp dụng phương pháp đường tròn lượng giác ta có: Tại thời điểm i  2,5(mA) 

A hai lần ứng với 2

hai vecto quay 1 và 2 trong hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2021 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là  t  1010T 

FF IC IA L

Trong 1 chu kì vật qua vi trí có li độ x 

T 2.106  t  2, 0205.10 3 s  2, 0205ms  1010.2.10 6  4 4

Định luật Ôm với toàn mạch: I 

N

U 2ñm Pñm  Rr

Ơ

Điện trở của bóng đèn: R 

O

Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp: Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng hiệu điện thế định mức của bóng đèn

U2ñm 62   4 Pñm 9

N

Điện trở của bóng đèn là: R 

H

Cách giải:

Q

U

Y

Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng hiệu điện thế định mức của bóng đèn. U 6 Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: U d  I.R  I  d  1,5A R 4

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

 9  1,5   r  2 4r Rr

M

Áp dụng định luật Ôm với toàn mạch: I 

u i

ẠY

Sử dụng phương pháp số phức: Z  R  i.  ZL  ZC   Công suất tiêu thụ: P  RI 2 Cách giải:

D

u 220 20 Z  220  4,02i  R  220  i 2 3 Điện trở của hộp kín X là: R X  220  50  170 Ta có: Z  R  i.  ZL  ZC  

Công suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX  R X I2  170.12  170W Chọn C. Trang 13


Câu 32 (VDT): Phương pháp: A1  A 2  A n n

Sai số ngẫu nhiên: A 

A  A1  A  A 2  A  A n n

FF IC IA L

Giá trị trung bình: A 

Sai số tuyệt đối: A  A  A Cách viết kết quả đo: A  A  A Cách giải: Thời gian trung bình thực hiện 1 dao động:

1 10T1  10T2  10T3  10T4  10T5 15,45  15,10  15,86  15,25  15,50   1,543s  5 10 5 Sai số ngẫu nhiên: T  T1  T  T2  T  T3  T  T4  T  T5

1,543 

15,10∣ 15,86 15,25 15,50 15, 45  1,543   1,543   1,543   1,543  10 10 10 10 10  0, 0206 5

H

N

n

Ơ

T 

O

T

N

Sai số tuyệt đối: T  T  T  0,0206  0, 01  0, 0306  0,031

Y

Chu kì dao động của vật là: T  T  T  1,5432  0, 031s

M

Q

U

Chọn D. Câu 33 (VDT): Phương pháp: Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật Thấu kính hội tụ cho ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật khi d  OF

Công thức xác định vị trí ảnh:

1 1 1   f d d

Công thức độ phóng đại ảnh: k  

d d

ẠY

Cách giải: Giả sử thấu kính là thấu kính hội tụ. Suy ra ảnh là ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

D

Từ công thức xác định vị trí ảnh:

1 1 1 d.d 20.10  6,67cm    f d  d 20  10 f d d

Giả sử thấu kính là thấu kính phân kì ⇒ ảnh là ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật: d  20cm   d 1  k     d  10cm d 2 

Trang 14


Từ công thức xác định vị trí ảnh:

d.d 20.(10) 1 1 1   f    20cm   f d d d  d 20  (10)

Điện năng tiêu thụ: A  P.t 

Pi .t H

Cách giải: Điện năng tiêu thụ của động cơ điện xoay chiều trọng 1 tháng (30 ngày) P 7,5 .8.30  2250(kWh) A  P.t  i .t  H 0,8 Số tiền điện mà phân xưởng phải trả là: 2250.2000 = 4500000 đồng

O

Chọn B. Câu 35 (VDT): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hai vân sáng trùng nhau trong giao thoa ánh sáng

FF IC IA L

Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

N

Hai vân trùng nhau: x1  x 2

D a Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp bằng khoảng vân i Cách giải:

N

H

Ơ

Vị trí vân sáng: x  k

Số vân sáng trùng của hai bức xạ 1;  2 là: n  19  6  9  4

U

Y

Vì hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên tức là A và B là vị trí của hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ 1;  2

M

Q

Do đó ta có tại A là vân sáng thứ 6 + 4 =10 của λ1 và là vân sáng thứ 9 + 4 =13 của λ2 9 9.0,72  91  12 2   2  1   0,54m 12 12 Chọn A. Câu 36 (VD): Phương pháp: Áp dụng biểu thức lực đàn hồi cực đại của lò xo treo thẳng đứng: Fñh max  k(l  A)

ẠY

Áp dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tại vị trí cân bằng: l 

mg k

Cách giải:

D

Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là: l 

mg 0,1.10   0, 02m k 50

Để hệ thống không bị rơi thì: Fñh max  5N  k(l  A)  5  A 

5 5  l   0, 02  0, 08m  8cm k 50

Chọn A. Câu 37 (VDC): Trang 15


Phương pháp:

    d1  d 2     d1  d 2    cos  t   Phương trình truyền sóng: uC  2A.cos            Độ lệch pha của 2 sóng  

2   d1  d 2  

FF IC IA L

Điều kiện để M là cực đại d1  d 2  k Cách giải: Gọi CB  a; AB  2a Do trên AB có 8 điểm cực đại ngược pha với trung điểm O như hình vẽ bên: Các điểm CĐ ngược pha trên AB có k  1; 3; 5; 7 ⇒ CĐ gần B nhất là cực đại có

AB  9  4  a  4,5 

O

k 88

N

Xét điểm C: d1  5a; d 2  a

  d1  d 2  

 11

H

   d1  d 2   0  5,5  cos      

Y

 5,25 

2  d1  d 2 

N

10,5   

Ơ

+ Độ lệch pha hai sóng tới:

U

    d1  d 2     d1  d 2    cos  t   + Phương trình sóng tại C: uC  2A.cos           

  d1  d 2 

   (2k  1)  d1  d 2  2k

M

Q

   d1  d 2     0  C ngược pha với nguồn: Do cos      

 d1  d 2  k2  ( 5  1)a  2k  9,7  2k  11,32

ẠY

+ Xét điểm M: Điều kiện cực đại: d1  d 2    a2  (a  x)2  a2  (a  x)2  

 x  0,709    10,03cm  AB  86,66cm

D

Chọn D. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Sử dụng các công thức tính gia tốc, công thức tính gia tốc của chuyển động rơi. Miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường

g  10m/s2 .

Trang 16


  a  2  a  g  v2  h max  x 2g  Cách giải:

g 10   2  10cm 2  10

Để miếng gỗ có thể văng lên thì a  g  x  

+ Vận tốc dao động khi đó của miếng gỗ v   A 2  x 2 Vậy độ cao tối đa so với mặt nước bằng phẳng mà miếng gỗ đạt được là:

FF IC IA L

+ Gia tốc dao động của miếng gỗ khi có sóng truyền qua có độ lớn a  2 x

v2 2 A 2  x2 102 0,22  0,12 x x   0,1  0,25m  25cm 2.10 2g 2g Chọn C. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

N

O

h max 

Ơ

2  U 2L  U 2 Sử dụng các công thức: U AN  U 2R  U 2L , U NB  U 2R1  U C2 ; U Cmax

H

ZL  ZC R

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U2 R1

Y

  Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ  PNB

N

Cách giải:

U2

U

Khi không nối tắt  PNB 

2

r  R   Z

Q

1

L

 ZC 

2

R1

2

 4PNB

1

L

 ZC 

R1

Giả thiết P

r  R   Z 

M

 NB

2

 4R1

2

  r  R1  2R1  r  R1  2R1    ZL  ZC   0

ẠY

Để tồn tại nghiệm kết hợp với điều kiện R1  r  R1  r; ZL1  ZC1  I1 lớn nhất

 r  R  r  3R    Z 1

1

2

L

 ZC   0   ZL  ZC    r  R1  r  3R1 

D

Khi f  f2 nhìn từ đồ thị ta thấy T1  2T2

 f2  2f1  ZL2  2ZL1  ZC2 

ZC1  0,5ZL1 2

Xét t  0  i2   arccos(0,632)  0,887 Mà i1  0  2  0,887(rad)

 tan 2 

ZL2  ZC2  ZL1  ZC1  0,82  R td  R td Trang 17


R  

2

td

C

2L

 0, 75

(1) U

Khi f  fc thì U Cmax  U Cmax 

2

  R  C  1   1  td  2L   

2

 32 15(V)

FF IC IA L

Mặt khác U 2Cmax  U 2L  U 2  U L  8 15(V)  U R  U R1  12 10(V)

 U AN  U NB  U 2R  U 2L  U 2R1  U C2  179(V) Chọn B. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

k A m

S t

H

Công thức tính vận tốc cực đại: v max  A 

N

Fms mg  k k

Ơ

Ta có các công thức: A 

O

Sử dụng các kiến thức về dao động của con lắc lò xo khi có tác dụng của lực ma sát Fms  mg

N

Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động: v tb 

U

Y

Cách giải: Ta chia chuyển động của vật M làm 3 giai đoạn như sau: + Giai đoạn 1: Dao động điều hòa quanh VTCB O từ B đến C Vật m chuyển động trượt trên vật M ⇒ giữa M và m tồn tại lực ma sát trượt Fms  mg không đổi. Ta có

Q

thể xem chuyển động của vật M lúc này là dao động của lò xo dưới tác dụng thêm của ngoại lực ma sát ⇒ M chuyển động hướng đến VTCB O với biên độ:

M

Fms mg 0,4.0,2.10    4(cm) 20 k k Tốc độ cực đại của vật M nếu nó dao động đến VTCB: A1  BO 

k 20 A1  4  40cm/s m 0,2

ẠY

v  vmax  A1 

A1 3  2cm thì nó đạt vận tốc v1  v  20 3cm/s  u ⇒ Không còn 2 2 max chuyển động tương đối giữa m và M

D

Lưu ý, khi vật M đến vị trí x 

T   s 6 30 + Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều cùng với m đến O

Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 

Do không còn chuyển động tương đối giữa M và m ⇒ ma sát lúc này là ma sát nghỉ, hai vật dính chặt vào nhau chuyển động với cùng vận tốc đến O

Trang 18


0,5A1 20 3 s   u 20 3 30 + Giai đoạn 3: Dao động điều hòa quanh VTCB O với vận tốc ban đầu đúng bằng u Khi đến O lực đàn hồi của lò xo bắt đầu lớn hơn lực ma sát ⇒ có chuyển động tương đối giữa m và M giống như giai đoạn 1. Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 2 

u 20 3   2 3cm  10

Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 3  Tốc độ trung bình là: vtb 

FF IC IA L

Biên độ dao động lúc này là: A 2 

T   s 4 20

A  A2 S  1  23,36(cm/s) t t1  t 2  t 3

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Chọn A.

Trang 19


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 201

(Đề thi có 04 trang)

FF IC IA L

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng elctron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. C. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng điện hóa. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. Có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. B. Không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. C. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 4: Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là A. 2s B. 0,5s C. 5s D. 0,02s Câu 5: Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta dùng một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là A. Giao thoa sóng điện từ. B. Biến điệu sóng điện từ. C. Cộng hưởng sóng điện từ. D. Tách sóng điện từ.  Câu 6: Đặt điện tích điểm có điện tích q tại nơi có cường độ điện trường E. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm là         B. F  kqE C. F   qE D. F  qE A. F   kqE

D

ẠY

Câu 7: Âm sắc là A. Đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm. B. Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. C. Đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp vào tần số âm. D. Đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Dao động điều hòa. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k  100N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là A. 10J. B. 0,5J. C. 5000J. D. 1000J. Câu 10: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ A. Tử ngoại, hồng ngoại và tia X. Trang 1


B. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X. D. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X.   Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4t   cm. Pha ban đầu của dao 4  động là

FF IC IA L

  A.  rad B. rad C. 5rad D. rad 4 4 Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m/s2 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21cm/s. Biên độ góc của dao động

gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 60 C. 4 0 D. 70 A. 50 Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thức nào sau đây đúng?

c 

C. f 

c 2

O

B. f 

A. f  c

D. f 

2c 

Ơ

N

  Câu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong 6  mạch là i  I 0 cos(t) A. Trong đó U 0 , I 0 , là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạn B. ZL  R

C. ZL  ZC

D. ZL  ZC

N

A. ZL  ZC

H

mạch này lần lượt là ZL và ZC thì

A. Giảm 2 lần.

Q

U

Y

Câu 15: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. Các ion. B. Electron tự do. C. Lỗ trống. D. Ion và electron tự do. Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng B. Tăng 2 lần.

C. Tăng

2 lần.

D. Không đổi.

ẠY

M

Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính, tia sáng A. Chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. B. Không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. C. Không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền. D. Vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền. Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Công thoát electron của kim loại này là

D

A. A 

h 0

B. A  h 0

C. A 

hc 0

D. A 

h 0 c

Câu 19: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bàn A và bàn B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên điều hòa cùng tần số và  so với u. 2 C. Cùng pha so với u.

A. Sớm pha

 so với u. 2 D. Ngược pha so với u.

B. Chậm pha

Trang 2


Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường

g  10m/s2 . Lấy

2  10. Tần số dao động của con lắc là

A. 0,5Hz.

B. 5Hz.

C. 1Hz.

D. 50Hz.

FF IC IA L

Câu 21: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều mọt pha có 4 cặp cực. Khi roto quay với tốc độ 12,5vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là A. 12,5Hz. B. 100Hz. C. 40Hz. D. 50Hz. Câu 22: Trên một sợi dây dài 60cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng là A. 60cm. B. 30cm. C. 120cm. D. 40cm. Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos(t  )

I

0

 0,   0  . Đại lượng I0 được gọi là

A. Cường độ dòng điện cực đại.

B. Cường độ dòng điện tức thời.

D 2a

B.

Da 

C.

D a

Ơ

A.

N

O

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng. D. Pha của dòng điện. Câu 24: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là D.

Da 2

H

  Câu 25: Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là x1  8cos  10t   cm 6 

M

Q

U

Y

N

  và x 2  7 cos  10t   cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì có tốc độ 6  A. 1,2m/s. B. 1,0cm/s C. 1,3cm/s D. 0,5m/s Câu 26: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số tăng. B. Bước sóng tăng. C. Tần số giảm. D. Bước sóng giảm. Câu 27: Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện không đổi có cường độ I đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện tạo ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là B. Tại điểm N cách dây đẫn khoảng 2r có cảm ứng từ là A. 4B. B. 2B. C. 0,5B. D. 0,25B. Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục Ox với phương trình u  a cos(4t  0, 02x) (u và x

ẠY

tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là A. 150cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 50cm/s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos(100t) V vào hai đầu điện trở R = 100Ω. Trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên R là A. 200J. B. 24J.

C. 40kJ.

D. 12kJ.

D

Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g  10m/s2 . Lấy π2 =10. Kích thích cho con lắc dao động với phương trình x  5cos(5t)cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo A. Dãn 4cm. B. Nén 4cm. C. Nén 1cm. D. Dãn 1cm. Câu 31: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng là 2,4m. Điểm H trên màn trùng vị trí vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo phương vuông góc với nó hướng lại gần mặt phẳng chứa 2 khe với tốc độ 12cm/s. Kể từ lúc bắt đầu di chuyển màn, H trùng với vân tối làn thứ 5 tại thời điểm Trang 3


D. 10s.

FF IC IA L

B. 12s. C. 8s. A. 15s. Câu 32: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường con ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương khoảng cách giữa hai phần tử M, N trên dây theo thời gian. Biết tại thời điểm t = 0, phần tử M có tốc độ dao động bằng 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau A. 100cm/s B. 50cm/s C. 57cm/s D. 114cm/s

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc A. 50 3

 . Giá trị của R là 3

B.50Ω

D. 100 3

C.100Ω

Ơ

N

O

  Câu 34: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  12 cos  5t   cm (t tính 2  bằng s). Tại thời điểm t = 0, từ vị trí có tọa độ -12cm, có một điểm sáng chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghỉ. Biết điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của

N

H

chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2cm/s. Ở thời điểm t = 0,5s điểm sáng và chất điểm cách nhau A. 25cm. B. 37cm. C. 13cm. D. 49cm. Câu 35: Đặt tại O trong chân không một nguồn sáng điểm phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm với công suất 0,53W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là 3.108 m/s; hằng số Plăng

Y

bằng 6,625.1034 J.s. Số photon có trong hình cầu tâm O bán kính 9m, gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 5.1010

M

Q

U

B. 4.1013 C. 3.109 A. 6.1016 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L  L 0 thì điện áp

hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi L  L 0 .

1 5.104 s và C  F. Công suất tiêu thụ của đoạn 360 6

ẠY

Biết t 2  t1  mạch là

D

D. 108 3W B. 36 3W C. 100W A. 100 3W Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí qua hai điểm M, N có mức cường độ âm lần lượt là 80dB và 40dB. Cường độ âm tại điểm M gấp cường độ âm tại N A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Câu 38: Tại hai điểm A, B cách nhau 22cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. O là trung điểm của AB. Trên đoạn AB, số phần tử có biên độ cực đại dao động ngược pha với phần tử tại O là A. 6. B. 8. C. 14. D. 9. Trang 4


Câu 39: Mắc vào hai đầu điện trở R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r thì hiệu suất của nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r’ thì

r là r A. 2 B. 0,5 C. 0,4 D. 3 Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các hiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ số

chuyển lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A.

v

B. 3v

3

C.

v 9

FF IC IA L

quỹ đạo là rn  n2 r0 , với r0 là bán kính Bo, n = 1,2,3,... Gọi v là tốc đọ của electron trên quỹ đạo K. Khi

D.

v 3

1.A

2.C

3.A

4.D

5.B

6.D

7.D

11.A

12.C

13.B

14.A

15.A

16.B

17.C

21.D

22.D

23.A

24.C

25.A

26.B

31.B

32.C

33.B

34.C

35.D

8.C

10.B

19.C

20.A

28.B

29.D

30.C

37.A

38.B

39.A

40.D

O

9.B

N

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ơ

27.C

H

36.D

18.C

M

Q

U

Y

N

Câu 1 (NB): Phương pháp: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện ngoài, thường gọi tắt là hiện tượng quang điện. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng gọi là quang electron. Cách giải: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều một pha.

D

ẠY

Cách giải: Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về thu – phát sóng điện từ. Cách giải: Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. Chọn A. Câu 4 (TH): Trang 5


Phương pháp:

U  220V Điện lưới quốc gia Việt Nam:  f  50Hz Cách giải: Mạng điện dân dụng Việt Nam có tần số f  50Hz

1  0, 02s 50

FF IC IA L

⇒ Chu kì: T 

N

H

Ơ

N

O

Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp: 1 - Micrô: Tạo ra dao động điện âm tần 2 - Mạch phát cao tần: Phát dao động điện từ tần số cao (cỡ MHz) 3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần. 4 - Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu. 5 - Anten phát: Tạo ra sóng điện từ cao tần lan truyền trong không gian. Cách giải: Trộn sóng âm tần với sóng mang là biến điệu sóng điện từ. Chọn B. Câu 6 (NB): Phương pháp:   Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  qE Cách giải:

U

Y

  Lực điện tác dụng lên điện tích điểm: F  qE

M

Q

Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí của âm.

Cách giải: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm.

D

ẠY

Chọn D. Câu 8 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động. Cách giải: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 kA 2 Trang 6


Cách giải: Cơ năng dao động của con lắc là: W 

1 2 1 kA  .100.(0,1)2  0,5J 2 2

FF IC IA L

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại tia. Cách giải: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn B. Câu 11 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos(t  )

O

Trong đó: φ là pha ban đầu của dao động.

Ơ

  Phương trình dao động điều hòa: x  5cos  4t   cm 4 

N

Cách giải:

Y

N

H

 Pha ban đầu của dao động:    rad 4 Chọn A. Câu 12 (VD): Phương pháp:

l g

Q

U

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

+ Sử dụng biểu thức tính tốc cực đại: vmax  S0  l 0

M

Cách giải:

g 9,8   3,5rad/s l 0,8

+ Tần số góc:  

+ Tốc độc cực đại: v max  S0  l 0   0 

v max 0,21   0, 075rad  4,30 l 3,5.0,8

D

ẠY

Chọn C. Câu 13 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

c  cT f

Cách giải: Hệ thức liên hệ giữa tần số và bước sóng:  

c c f  f 

Chọn B. Trang 7


Câu 14 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u,i + Công thức xác định độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC R

    u  U 0 cos  t   6 Ta có:   i  I cos t  0

Độ lệch pha của u so với i:   u  i  

  u trễ pha hơn sơ với i 6

N

N

H

Ơ

Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường. Cách giải: Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion. Chọn A. Câu 16 (TH): Phương pháp:

O

 tan   0  ZL  ZC  0  ZL  ZC

FF IC IA L

Cách giải:

Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL  L

Y

Cách giải:

U

Cảm kháng của cuộn dây: ZL  L  2f.L  ZL  f

D

ẠY

M

Q

⇒ Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng tăng 2 lần. Chọn B. Câu 17 (NB): Phương pháp: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu xác định, chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Cách giải: Chiếu ánh sáng đơn sắc đến lăng kính thì ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính nhưng bị lệch phương truyền. Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công thoát của kim loại: A 

hc 0

Cách giải: Công thoát của kim loại: A 

hc 0

Chọn C. Câu 19 (TH): Trang 8


Phương pháp:

FF IC IA L

 q  Q . cos(t  ) 0     Biểu thức của q,i,u: i  Q 0 . cos  t     2    Q  u  0 .cos(t  ) C  Cách giải: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, u và q biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha. Chọn C. Câu 20 (TH): Phương pháp:

1 g 2 l

O

Sử dụng biểu thức tính tần số dao động của con lắc đơn: f  Cách giải:

1 g 1 10 1   Hz  0,5Hz 2 l 2 1 2

N

H

Ơ

Chọn A. Câu 21 (TH): Phương pháp: Công thức tính tần số của dòng điện xoay chiều: f  np

N

Tần số dao động của con lắc đơn: f 

Trong đó p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.

Q M

Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp:

U

Y

Cách giải: Dòng điện sinh ra có tần số: f  np  12,5.4  50Hz

Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 2

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải:

ẠY

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

 2

Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng ⇒ k = 3

D

 60  3 

 2.60   40cm 2 3

Chọn D. Câu 23 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về cường độ dòng điện. Cách giải: Trang 9


Biểu thức của cường độ dòng điện: i  I 0 . cos(t  ) Trong đó: I0 là cường độ dòng điện cực đại. Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp: + Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối canh nhau. D a

FF IC IA L

+ Khoảng vân: i  Cách giải:

Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng: i 

D a

O

Chọn C. Câu 25 (VDC): Phương pháp:

+ Sử dụng phương trình tổng hợp dao động điều hòa: x  x1  x 2  A11  A 2 2

N

v2 2

H

Cách giải: + Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động:

Ơ

+ Sử dụng công thức độc lập: A 2  x 2 

   7  13  0, 0385 6 6 ⇒ Biên độ dao động tổng hợp là A = 13 cm + Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm tức là li độ: x  5cm Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:

U

Y

N

x  x1  x 2  8 

v2 v2 2 2 A  5   132  v  120cm/s  2 2  10 Vậy khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì có tốc độ 1,2m/s Chọn A. Câu 26 (TH): Phương pháp:

M

Q

x2 

ẠY

+ Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vR  vL  vK + Công thức tính bước sóng:   v.T 

v f

D

Cách giải: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: + Tần số không thay đổi. + Vận tốc tăng. + Bước sóng tăng. Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp: Trang 10


Vận dụng biểu thức tính cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra: B  2.10 7

I r

Cách giải:

FF IC IA L

 7 I BM  2.10 r  B Ta có:  B  2.10 7 I  B  N 2r 2 Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u – t 2x  + Sử dụng biểu thức: v  f

Cách giải:

 4  100   200cm/s 2 2

Ơ

Tốc độ truyền sóng là: v  .f  .

2x    100cm 

N

Từ phương trình sóng cơ ta có: 0, 02x 

O

+ Sử dụng biểu thức:  

N

H

Chọn B. Câu 29 (VD): Phương pháp:

Y

Nhiệt lượng tỏa ra: Q  I2 Rt Cách giải: U0 2

200 2

Q

U

U

Biểu thức điện áp: u  200 cos(100t)V  100 2V

M

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là: 2

2

U R

100 2   60  12000J  12kJ t

Q  I 2 Rt 

100

Chọn D.

D

ẠY

Câu 30 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động + Sử dụng công thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg g  2 k 

Trang 11


Cách giải: + Biên độ dao động: A  5cm + Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

g 10   0,04m  4cm 2  (5)2

⇒ Khi lên đến vị trí cao nhất thì lò xo bị nén 1cm.

FF IC IA L

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: xs  ki + Vị trí vân tối: x t  (2k  1)

i 2

.2, 4 (2) a Khi màn dịch chuyển lại gần mặt phẳng chứa hai khe:

H

Ơ

Vị trí của điểm H: x H  3i  3

N

Cách giải: Ban đầu, khi khoảng cách từ màn tới hai khe: D  2,4m

O

+ Sử dụng biểu thức: s  vt

(D  x) (2) a Với x là quãng đường dịch chuyển của màn.

N

H trùng với vân tối lần thứ 5 khi: x H  7,5

Y

.2,4 (2, 4  x)  7,5  x  1,44m  144cm a a

U

Từ (1) và (2) ta suy ra: 3

M

Chọn B. Câu 32 (VDC): Phương pháp:

x 144  12s  v 12

Q

Thời gian di chuyển cần tìm: t 

+ Sử dụng công thức tính khoảng cách: d 2  x 2  u2

ẠY

+ Đọc đồ thị Cách giải:

+ Bình phương khoảng cách giữa 2 điểm M, N: d 2  x2  u2

D

d 2max  75  x 2  u2max Từ đồ thị ta có:  2 2 2 d min  25  x  umin

 u  Ac o st u  0 Lại có:  M   min  u2max  u2min  75  25  50cm 2 2 2 2  uN  Ac o s(t  ) umax  2A  2A cos 

 x 2  MN2  d 2min  25  MN  5cm và umax  5 2cm  u  A Tại thời điểm ban đầu ta có:  M  u  A  A cos()  5 (1)  uN  A cos()

Trang 12


u2max  2A 2  2A 2 cos   50 (2) A  5cm  Từ (1) và (2) ta suy ra:   cos   0     2 2MN    20cm 

Từ đồ thị ta có: 0,125 

5T  T  0,2s 8

FF IC IA L

Lại có:  

Vậy:

+ Tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây: vmax  A  50(cm/s) + Tốc độ truyền sóng: v 

 20   100cm/s T 0,2 50  100  57, 079cm/s

Cách giải:

U 200  100  I 2

U

+ Tổng trở của mạch điện: Z 

R Z

Y

+ Công thức tính hệ số công suất: cos  

H

U Z

N

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

Ơ

N

Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp:

O

⇒ Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây có giá trị lệch nhau:

 3

Q

+ Độ lệch pha của u so với i:   

M

  R  R  Z.cos   100.cos     50 Z  3

Mà cos   Chọn B.

ẠY

Câu 34 (VDC): Phương pháp:

+ Sử dụng công thức độc lập: A 2  x 2 

v2 2

D

v  v0  at  + Sử dụng biểu thức của chuyển động biến đổi đều:  1 2 s  v 0 t  at 2 

Cách giải:

Trang 13


Khi

x2 

chất

điểm

tốc

độ

v  30 2cm/s,

áp

dụng

công

thức

độc

lập

ta

có:

v2  A 2  x  6 2cm 2 

FF IC IA L

+

+ Phương trình vận tốc của điểm sáng: v  at

Từ thời điểm ban đầu, chất điểm có tốc độ dao động bằng 30 2cm/s ssau khoảng thời gian

9T  0, 45s 8

Khi đó v  a.t  30 2  a 

200 2 cm/s2 3

O

t 

+ Ở thời điểm t = 0,5s:

Ơ

N

1 1 200 2 Điểm sáng đi được quãng đường là: s  at 2   0,52  37, 024cm 2 2 3 Chất điểm đang ở li độ: x  A  12cm

H

Khi đó, điểm sáng và chất điểm cách nhau một đoạn: s  s  x  37,024  24  13,024cm

Y

N

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp:

M

Cách giải:

n t

hc 

Q

+ Sử dụng biểu thức: P 

U

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng của photon:  

+ Năng lượng của một photon:  

hc 6,625.10 34.3.108   3,3125.1019 J 6  0,6.10

+ Mỗi giây, nguồn phát ra số photon là: n 

P 0,53   1,6.1018 19  3,3125.10

ẠY

Ánh sáng truyền đẳng hướng. Thời gian ánh sáng truyền trong bán kính 9m là: t 

s 9   3.108 s v 3.108

⇒ Số photon có trong hình cầu tâm O bán kính 9m là: N  1,6.1018.3.108  4,8.1010

D

Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Vận dụng bài toán L biến thiên để ULmax + Sử dụng giản đồ véc tơ + Sử dụng biểu thức tính công suất: P  UI cos 

Trang 14


Cách giải: Khi L  L 0 điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: u RC  u

Lại có: u  u R  uL  uC  uRC  uL

 u  60 6V  uRC  60 6V Tại thời điểm t1 :  1 1 u 0  L  1  u2  0V  uRC  120 6V Tại thời điểm t1 :  2  uL2  120 6V

O

Ơ

N

Do uRC

2 2 2  u 2     60 6   u 60 6 RC 1 1        1  1 U   U   U 0RC   U 0   0   0RC       u 2 2 2 2  120 6   0   uRC   u  2 2           1   1  U 0RC   U 0   U 0RC   U 0 

FF IC IA L

Từ đồ thị, ta có:

U L max

120 1    3 240 2

N

U

Y

cos  

H

Ta có giản đồ: Từ giản đồ, ta có: U U cos   RC  C  U C  180V U L max U RC

U 1  100  I  C  1,8A C ZC

 ZC 

    120(rad/s) 3 t

M

 .t   

Q

U

Góc quét từ thời điểm t1 → t2 tương ứng với độ lệch pha giữa u và uL

ẠY

Độ lệch pha của u so với i:  

    2 6

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: P  UI cos   120.1,8.cos

  108 3W 6

D

Chọn D. Câu 37 (VD): Phương pháp: Vận dụng công thức tính hiệu mức cường độ âm: L 2  L1  10 log

I2 I1

Cách giải:

Trang 15


Ta có: L M  L N  10 log

IM I I  80  40  10 log M  M  104 IN IN IN

+ Sử dụng công thức tính bước sóng:  

v f

+ Sử dụng công thức tính số cực đại giữa 2 nguồn cùng pha: 

l l k  

+ Vận dụng hệ sóng dừng. Cách giải: + Bước sóng:  

v 60   3cm f 20

O

Xét điểm M trên AB có AM  d1; BM  d 2

FF IC IA L

Chọn A. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

Ơ

N

  2d1   u1M  a cos  t       Ta có:   u  a cos  t  2d 2     2M    

N

H

    d 2  d1     d1  d 2    u M  u1M  u2M  2 cos    cos t        

Y

Để M là điểm dao động với biên độ cực đại: d 2  d1  k (1)

Q

M

Do đó có 8 giá trị của k

U

Ta có số cực đại về mỗi phía của vân trung tâm là 7

Vì hai nguồn đồng pha nên trung điểm 0 của AB là một cực đại

D

ẠY

   d1  d 2   , Mặt khác chứng minh được dao động tại O có phương trình: uO  2a cos  t      

Sử dụng sự tương tự với hiện tượng sóng dừng sẽ thấy các cực đại thứ 1, 3, 5, 7 ở mỗi bên sẽ ngược pha với O ⇒ 8 điểm. Chọn B. Câu 39 (VD): Phương pháp:

Trang 16


Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

R .100% Rr

Cách giải:

R R (1)  0,8  r  Rr 4

+ Khi mắc vào mạch điện một điện trở 3R thì: H 2 

3R R (2)  0,96  r  3R  r 8

FF IC IA L

+ Khi mắc vào mạch điện một điện trở R thì: H1 

q1q 2

Ta có: v1  v  k

N

e2 v2 e2  m  v  k n rn rn rn2

e2 (ứng với quỹ đạo K) r0

Y

Fd  maht  k

H

Cách giải: Ta có, lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm, khi đó:

v2 r

Ơ

+ Sử dụng công thức tính lực hướng tâm: Fht  ma ht  m

r 2

N

+ Sử dụng công thức tính lực tương tác tĩnh điện: F  k

O

R r 4 Từ (1) và (2) ta suy ra:   2 r R 8 Chọn A. Câu 40 (VD): Phương pháp:

D

ẠY

15

M

Chọn D.

Q

U

e2 v Khi chuyển lên quỹ đạo M: v3  k  .9r0 3

Trang 17


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. f 

n p

B. f 

np 60

C. f 

FF IC IA L

Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện f do máy này phát ra bằng n 60 p

D. f 

60n p

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

A12  A22

C. A1  A2

B. A1  A2

A12  A22

D.

A. - 10 dp

B. 0,1 dp

C. 10 dp

O

Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm. Độ tụ của thấu kính bằng

D. - 0,1 dp

N

Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là

B. quang phổ liên tục

Ơ

A. quang phổ đám C. quang phổ vạch phát xạ

D. quang phổ vạch hấp thụ

A. 1,0 cm

B. 0,5 cm

N

H

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là C. 4,0 cm

D. 2,0 cm

Y

Câu 6: Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng B. ngắn

U

A. dài. hoa A. điện tích âm

D. cực ngắn

Q

Câu 7: Tia Ron-ghen có

C. trung

M

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng C. cùng bản chất với sóng âm

D. cùng bản chất với sóng vô tuyến Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

ẠY

B. không thay đổi theo thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 9: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo  tại nơi có gia tốc trọng trường g là A.

1 2π

 g

B.

 g

C. 2π

 g

D.

1 2π

g 

Câu 10: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của rượu ở các nhiệt độ khác nhau A. luôn nhỏ hơn 1

B. bằng 1

C. có thể bằng 0

D. luôn lớn hơn 1

FF IC IA L

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 4π LC1 đến 4π LC2

B. từ 4 LC1 đến 4 LC2

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

Câu 13: Cho dòng điện có cường độ i  2 cos 100t  0,1π  A (t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,1 H. Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 10 Ω

B. 2π Ω

C. 2 Ω

D. 10π Ω

A. 0,2 Hz

B. 0,1 s

C. 0,1 Hz

O

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là

D. 0,2 s

A. 0,55 μm

Ơ

N

Câu 15: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm . Hiện tượng quang điện xảy ra với nhôm khi nó được chiếu bằng chùm bức xạ có bước sóng B. 0,76 μm

C. 0,35 μm

H

Câu 16: Sóng điện từ

D. 0,38 μm

N

A. không truyền được trong chân không

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm

U

D. là sóng dọc hoặc sóng ngang

Y

C. là điện từ trường lan truyền trong không gian Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

Q

A. ánh sáng được truyền trong sợi quang

B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn

M

C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng

D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là B. 2,128 mm

ẠY

A. 2,128 m

C. 1,064 mm

D. 1,064 m

Câu 19: Máy biến thể dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của A. Acquy Đồng Nai

B. Pin Con thỏ

D

C. nguồn điện một chiều D. dòng điện xoay chiều

Câu 20: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dùng M là A. 47, 7.1011 m

B. 21, 2.1011 m

C. 84,8.1011 m

D. 132,5.1011 m

Câu 21: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1  120 cm và thị kính có tiêu cự f 2  120 cm . Một học sinh mắt tốt dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 1,15 m

B. 0,24 m

C. 1,25 m

D. 6 cm

Câu 22: Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3 μm là A. bức xạ tử ngoại

B. ánh sáng khả kiến

C. sóng vô tuyến

D. bức xạ hồng ngoại

Câu 23: Đặt điện áp u  220cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos 100πt  A . Công suất của đoạn mạch là B. 220

C. 440

D. 1

FF IC IA L

A. 0

Câu 24: Đơn vị đo cường độ âm là A. Niutơn trên mét vuông ( N / m 2 )

B. Oát trên mét (W/m)

C.Ben (B)

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 )

Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tổng trở Z hệ số công suất cos φ có dòng điện với cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy qua. Công suất tiêu thụ của mạch được tính bằng công thức nào sau đây B. P  RI 2 cos φ

D. P  ZI 2

C. P  UI

O

A. P  ZI 2 cos φ

A. 1

Ơ

N

Câu 26: Chất diệp lục hấp thụ mạnh ánh sáng màu xanh dương và đỏ, nhưng hấp thụ rất kém ánh sáng màu xanh lá cây (bước sóng từ 500 nm tới 565 nm trong chân không). Như vậy, khi chiếu bốn bức xạ điện từ có năng lượng phôtôn tương ứng là 1  1, 77 eV ,  2  1,82 eV ,  3  2, 35 eV ,  4  2, 75 eV vào chất diệp lục thì bức xạ bị hấp thụ kém nhất là B.  2

C.  3

D.  4

Y

N

H

Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng B. 7,0 mm

U

A. 9,3 mm

C. 6,3 mm

D. 8,4 mm

Q

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C  3C1  4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là B. 5,0 MHz

M

A. 1,3 MHz

C. 25 MHz

D. 2,4 MHz

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc a phụ thuộc vào ly độ x như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

a (m/s

2

A. 1,01 Hz B. 62,8 Hz

2

5 x (cm)



C. 6,32 Hz

ẠY



D. 0,16 Hz

D

Câu 30: Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.104 C . Lấy g  10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,19 s

B. 1,35 s

C. 1,81 s

D. 1,40 s

Câu 31: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng còn lại sau mỗi chu kỳ là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 97%

B. 94%

C. 91%

D. 95%

Câu 32: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7 μF . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. 1,175 μJ

B. 0,5875 μJ

C. 1,175 μJ

D. 2,35 μJ

A. 16

FF IC IA L

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc quan sát được là C. 13

B.9

D. 4

Câu 34: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là n1 = 1,52 và chiết suất của không khí là n2  1, 000293 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh gần nhất giá trị nào sau đây A. 41 rad

C. 410

B. 0,658 rad

D. 0, 6580

O

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phân tử trên dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là B. 12 cm

C. 16 cm

N

A. 24 cm

D. 3 cm

B. 15 m/s

C. 25 m/s

D. 20 m/s

H

A. 30 m/s

Ơ

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

B. 5/2

C. 7/5

D. 7/3

U

A. 9/5

Y

N

Câu 37: Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 = 200 N/m, k2 = 600 N/m; m1  300 g , m2  100 g . Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây  = 15 cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây T = 9 N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, tỷ số khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là

Q

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  240cos 100πt  0,5π  V , R  Z C  100 Ω .

M

N

M

A B Cuộn dây có hệ số tự cảm được xác định bởi biểu thức C R (L, r) 7 2 L  3π.10 n V . Trong đó, V là thể tích của ống dây, n là số vòng trên mỗi mét chiều dài ống dây. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở N là 2/ π H và 10 Ω . Di chuyển chậm con chạy từ N tới M thì công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R đạt giá trị lớn nhất PR max . PR max gần nhất giá trị nào sau đây

A. 285 W

B. 261 W

C. 238 W

D. 130 W

D

ẠY

Câu 39: Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vấn cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là A. 0,3 mm

B. 0,6 mm

C. 0,2 mm

D. 0,15 mm

Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi k1 l = 15 cm tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi m m2 tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất 1 không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,46 lần

B. 1,33 lần

C. 1,38 lần

k2

D. 1,41 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- HẾT --LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện f do máy này phát ra bằng A. f 

n p

B. f 

np 60

C. f 

n 60 p

D. f 

60n p

FF IC IA L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

f 

o

pn . 60

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

A12  A22

B. A1  A2

C. A1  A2

A12  A22

O

 Hướng dẫn: Chọn C.

D.

Ta có:

N

Anguoc  pha  A1  A2 .

o

A. - 10 dp

Ơ

Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm. Độ tụ của thấu kính bằng B. 0,1 dp

C. 10 dp

H

 Hướng dẫn: Chọn C.

D. - 0,1 dp

D

1  10 dp. 1  f 10.102 

Y

o

N

Ta có:

U

Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là B. quang phổ liên tục

Q

A. quang phổ đám C. quang phổ vạch phát xạ

M

 Hướng dẫn: Chọn B.

D. quang phổ vạch hấp thụ

Quang phổ liên tục là một dãi màu biến theien liên tục từ đỏ đến tím.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là B. 0,5 cm

ẠY

A. 1,0 cm

C. 4,0 cm

D. 2,0 cm

 Hướng dẫn: Chọn A.

D

Ta có: o

xctieu ctieu 

 2

 2   1 cm. 2

Câu 6: Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng A. dài. hoa

B. ngắn

C. trung

D. cực ngắn

 Hướng dẫn: Chọn B. Sóng điện từ này thuộc loại sóng ngắn. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: Tia Ron-ghen có A. điện tích âm B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng C. cùng bản chất với sóng âm D. cùng bản chất với sóng vô tuyến Tia Rơn – ghen và sóng vô tuyến đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó B. không thay đổi theo thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian  Hướng dẫn: Chọn B.

O

Cơ năng của một vật dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian.

FF IC IA L

 Hướng dẫn: Chọn D.

Câu 9: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo  tại nơi có gia tốc trọng trường g là

 g

B.

 g

 g

N

1 2π

C. 2π

D.

1 2π

g 

Ơ

A.

 Hướng dẫn: Chọn C.

Y

Câu 10: Bước sóng là

l . g

N

T  2

o

H

Ta có:

U

A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha

Q

B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian

M

D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng  Hướng dẫn: Chọn D.

Bươc sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của rượu ở các nhiệt độ khác nhau A. luôn nhỏ hơn 1

B. bằng 1

C. có thể bằng 0

D. luôn lớn hơn 1

ẠY

 Hướng dẫn: Chọn D.

Chiết suất tuyệt đối luôn lớn hơn 1.

D

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 4π LC1 đến 4π LC2

B. từ 4 LC1 đến 4 LC2

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tmin  2 LC1 và Tmax  2 LC2 .

o

Câu 13: Cho dòng điện có cường độ i  2 cos 100t  0,1π  A (t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,1 H. Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 10 Ω

B. 2π Ω

C. 2 Ω

D. 10π Ω

 Hướng dẫn: Chọn A.

FF IC IA L

Ta có: Z L  L   0,1 . 100   10 Ω.

o

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,2 Hz

B. 0,1 s

C. 0,1 Hz

D. 0,2 s

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 1 1  0, 2 s.  f  5

O

T

o

B. 0,76 μm

C. 0,35 μm

D. 0,38 μm

Ơ

A. 0,55 μm

N

Câu 15: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm . Hiện tượng quang điện xảy ra với nhôm khi nó được chiếu bằng chùm bức xạ có bước sóng  Hướng dẫn: Chọn C.

H

Ta có:

  0 (điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện).

N

o Câu 16: Sóng điện từ

Y

A. không truyền được trong chân không

U

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm C. là điện từ trường lan truyền trong không gian  Hướng dẫn: Chọn C.

Q

D. là sóng dọc hoặc sóng ngang

M

Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. ánh sáng được truyền trong sợi quang B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn

ẠY

C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng

 Hướng dẫn: Chọn D.

D

Hiện tượng điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là A. 2,128 m

B. 2,128 mm

C. 1,064 mm

D. 1,064 m

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9 D 1 .  532.10    2,128 mm. i a  0, 25.103 

o

Câu 19: Máy biến thể dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của A. Acquy Đồng Nai

B. Pin Con thỏ

C. nguồn điện một chiều

D. dòng điện xoay chiều

FF IC IA L

 Hướng dẫn: Chọn D. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

Câu 20: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dùng M là A. 47, 7.1011 m

B. 21, 2.1011 m

C. 84,8.1011 m

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2

rn  n 2 r0   3 .  5, 3.1011   4, 77.1010 m.

O

o

D. 132,5.1011 m

B. 0,24 m

C. 1,25 m

Ơ

A. 1,15 m

N

Câu 21: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1  120 cm và thị kính có tiêu cự f 2  120 cm . Một học sinh mắt tốt dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là  Hướng dẫn: Chọn B.

H

Ta có:

D. 6 cm

  f1  f 2  120   120   240 cm.

N

o

Câu 22: Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3 μm là B. ánh sáng khả kiến

Y

A. bức xạ tử ngoại

D. bức xạ hồng ngoại

U

 Hướng dẫn: Chọn A.

C. sóng vô tuyến

Q

Bức xạ tử ngoại.

Câu 23: Đặt điện áp u  220 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch

M

là i  2 cos 100πt  A . Công suất của đoạn mạch là B. 220

A. 0

C. 440

D. 1

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

ẠY

o

P

 220  .  2  cos 00  220 W. U 0 I0 cos     2 2

Câu 24: Đơn vị đo cường độ âm là B. Oát trên mét (W/m)

C.Ben (B)

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 )

D

A. Niutơn trên mét vuông ( N / m 2 )

 Hướng dẫn: Chọn D. Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông. Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tổng trở Z hệ số công suất cos φ có dòng điện với cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy qua. Công suất tiêu thụ của mạch được tính bằng công thức nào sau đây _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. P  ZI 2 cos φ

B. P  RI 2 cos φ

D. P  ZI 2

C. P  UI

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: P  UI cos   ZI 2 cos  .

o

A. 1

B.  2

C.  3

D.  4

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

hc

min

34

8

9

34

8

9

19

 2, 20 eV.

O

 max 

o

max

 6, 625.10  .  3.10  1  1, 6.10  565.10   6, 625.10  .  3.10  1  1, 6.10  50.10 

19

 2, 48 eV.

N

 min 

o

hc

FF IC IA L

Câu 26: Chất diệp lục hấp thụ mạnh ánh sáng màu xanh dương và đỏ, nhưng hấp thụ rất kém ánh sáng màu xanh lá cây (bước sóng từ 500 nm tới 565 nm trong chân không). Như vậy, khi chiếu bốn bức xạ điện từ có năng lượng phôtôn tương ứng là 1  1, 77 eV ,  2  1,82 eV ,  3  2,35 eV ,  4  2, 75 eV vào chất diệp lục thì bức xạ bị hấp thụ kém nhất là

Ơ

→ bức xạ  3 là hấp thụ kém nhất.

B. 7,0 mm

C. 6,3 mm

D. 8,4 mm

Y

A. 9,3 mm

N

H

Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng

U

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

D   nmax  nmin  A (các góc nhỏ).

Q

o

 6  L  d tan D  L  nmax  nmin  A  1,5  . 1,54   1,50   .     6,3 mm. 0  180 

M

o

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C  3C1  4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 1,3 MHz

B. 5,0 MHz

C. 25 MHz

D. 2,4 MHz

ẠY

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

1 . f2

C

o

C  3C1  4C2 →

D

o

4 1 3 1 3 4  → f  1,3 MHz.  2 2→ 2  2 2 2 f f f1 f2  3  4 

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc a phụ thuộc vào ly độ x như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

a (m/s

2

2

A. 1,01 Hz

5 x (cm)



_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B. 62,8 Hz C. 6,32 Hz D. 0,16 Hz  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

 2

amax  A

 5.10  2

 2 rad/s → f  1 Hz.

FF IC IA L



o

Câu 30: Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.104 C . Lấy g  10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,19 s

B. 1,35 s

C. 1,81 s

D. 1,40 s

 Hướng dẫn: Chọn D.

 50.10 

120    4    2.10  .  30.102     10    3 20.10      

2

 1, 4 s.

2

Ơ

2

H

 qE  g2     m 

 2

N

2

l

T  2

o

O

Ta có:

B. 94%

C. 91%

D. 95%

Y

A. 97%

N

Câu 31: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng còn lại sau mỗi chu kỳ là

U

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

Q

A A A  0, 03 → 1  sau  0, 03 → sau  1  0,03  0,97 . A A A

o

2

M

Esau  Asau  2     0,97   0,9409 . E  A 

o

Câu 32: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7 μF . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. 1,175 μJ

B. 0,5875 μJ

C. 1,175 μJ

D. 2,35 μJ

ẠY

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D

o

2 1 1 E  CU 02  .  4, 7.106  .  500.103   5,875.107 H. 2 2

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 16

B.9

C. 13

D. 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

o

 xM  5  3,125   1, 6   i1 → MN có 10 vị trí cho vân sáng của 1 .   xN  10   6, 25 i  1 1, 6 

o

 xM  5  2, 08    2, 4  i2 → MN có 7 vị trí cho vân sáng của 2 .   xN  10   4, 2 i  2  2, 4 

FF IC IA L

o

9 9 D1 1 .  400.10  D2 1 .  600.10  i1    1, 6 mm; i2    2, 4 mm. a a  0, 25.103   0, 25.103 

k1 2  600  3  → MN có 4 vị trí hệ 2 vân sáng trùng nhau.   k2 1  400  2 o nếu vị trí hai vân sáng trùng nhau được tính là một vân sáng thì số vân sáng đơn sắc quan sát được là N q.sat  10    7    4   13 .

Ơ

N

O

o

A. 41 rad

N

H

Câu 34: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là n1 = 1,52 và chiết suất của không khí là n2  1, 000293 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh gần nhất giá trị nào sau đây C. 410

B. 0,658 rad

Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

D. 0, 6580

U

Ta có:

n   1,000293  0 igh  arcsin  2   arcsin    41 . 1,52 n    1

Q

o

M

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phân tử trên dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 24 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 3 cm

 Hướng dẫn: Chọn A.

ẠY

Ta có: o

x1 abung  nut  2

 12

 2 →   24 cm.

D

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s

B. 15 m/s

C. 25 m/s

D. 20 m/s

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

n  3 (ngoài hai đầu cố định còn 2 nút sóng).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 2lf 2.  60.10  .  50  v   20 m/s. n  3

o

A. 9/5

B. 5/2

C. 7/5

D. 7/3

FF IC IA L

Câu 37: Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 = 200 N/m, k2 = 600 N/m; m1  300 g , m2  100 g . Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây  = 15 cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây T = 9 N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, tỷ số khoảng cách lớn nhất k1 k2 l = 15 cm và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là m1

 Hướng dẫn: Chọn D. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có:

o

1 

 600 

100.10  3

 200

300.10  3

 20 15 rad/s.

20 15 3

rad/s;

H

 x1  A1 cos 1t    x2  15  A2 cos  31t    x  x1  x2  15  A1 cos 1t   A2 cos  31t  cm.

cm

N

o

k2  m2

k1  m1

Ơ

2 

 9   4,5  9   1,5 T T  cm; A2   cm. k1  200  k2  600 

O

A1 

N

o

m2

Y

→ x  15  A1 cos 1t   4 A2 cos3 1t   3 A2 cos t  cm.

U

thay số x  15  6 cos3 1t  cm, với 1  cos 1t   1 .

Q

d max xcos1t 1  21 7    . 9 3 d min xcos  t 1   1

M

o

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu u  240 cos 100πt  0,5π  V đoạn mạch , R  ZC  100 Ω . Cuộn dây có hệ số tự cảm được xác định

A

M

R

(L, r)

N

C

B

ẠY

bởi biểu thức L  3π.10 7 n 2V . Trong đó, V là thể tích của ống dây, n là số vòng trên mỗi mét chiều dài ống dây. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở N là 2/ π H và 10 Ω . Di chuyển chậm con chạy từ N tới M thì công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R đạt giá trị lớn nhất PR max . PR max gần nhất giá trị nào sau đây B. 261 W

C. 238 W

D. 130 W

D

A. 285 W

 Hướng dẫn: Chọn B. PR  PRmax → cộng hưởng → L 

o

ZC

100 

1

100  

H (một nửa giá trị lớn nhất

của cuộn cảm). o → PR  PRmax

L  V  Sl → L  l ( l là chiều dài ống dây). thì con chạy đang ở chính giữa → r  5 Ω.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PRmax 

o

U2

R  r

2

120 2  R

2

100  5

2

. 100   261 W.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vấn cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là B. 0,6 mm

C. 0,2 mm

D. 0,15 mm

FF IC IA L

A. 0,3 mm  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

i1 1  400  8    i2 2  750  15

o

o

O

i 8  x  mi1  ni2  m  i2   ni2   8m  15n  2 . 15  15  i i x  xmin   8m  15n  2  2  15 15

o

D2 1, 5  .  750.10    0,3 mm. 15a 15.  0, 25.103 

Ơ

thay số → xmin 

N

1

9

N

H

Câu 40: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là C. 2,3.

U

 Hướng dẫn: Chọn A.

 U

Q M KÈ

D. 2,0.

Y

B. 2,2.

A. 2,1.

 UR

 U tt

tt

Ta có:

ẠY

o o

U sin   U tt sin tt . Ptt  HP → U t I cos tt  H UI cos   → U cos  

U tt cos tt . H

D

→ tan   H tan tt .

Áp dụng cho hai trường hợp: o

tan 1  H1 tan tt   0,8  .  0,8   0, 64 .

o

tan  2  H 2 tan tt   0,95  .  0,8   0, 76 (vì hao phí giảm đi 4 lần nên hiệu

suất là 0,95). _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

P không đổi → P 

o

1 1  tan 2  .  U 2 cos 2  U2

2

P1 1  tan 2 2 P1  U 2  1  tan 2 1 n   → →   P2 1  tan 2 1 P2  U1  1  tan 2  2

 4.

1   0, 76 

2

1   0, 64 

2

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

--- HẾT ---

 2,12 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III NĂM HỌC 2020 – 2021 Đề thi môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 132

FF IC IA L

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………….. Câu 1: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Năng lượng âm B. Biên độ âm C. Vận tốc truyền âm

D. Tần số âm

Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 0  10rad/s. Tác dụng vào vật nặng

theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn  F0 cos(20t )N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 80 cm/s 8

D. 60 cm/s

O

Câu 3: Một điện tích điểm Q  4.10 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại

N

điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là C. 18.105 V/m D. 180 V/m A. 90 V/m B. 9.105 V/m Câu 4: Một mạch dao động điện tử có L  5mH ; C  31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường

Y

N

H

Ơ

độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị A. 5,5mA B. 0,25mA C. 0,25A D. 0,55A Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 6: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1  10 pF đến C2  490 pF khi

D a

A. i 

M

Q

U

góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2.106 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00? A. 18,10 B. 210 C. 19,50 D. 23,30 Câu 7: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? B. i 

a D

C. i  Da

D. i 

 aD

ẠY

  Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u  220 2 cos  t   (V) dòng điện qua 2 

D

  mạch có phương trình i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của mạch là 4  A. 220 2W

B. 440W

C. 440 2W

D. 220W

Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là B. 100Hz C. 100Hz D. 50Hz A. 50Hz Câu 10: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì điện áp

1 U R  U L  UC . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 2 Trang 1


B. U  2U R

A. U  U R 2

1 D. U  U R 2

C. U  U R

FF IC IA L

Câu 11: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ. Câu 12: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. Đỏ, vàng B. Tím, lam, đỏ C. Đỏ, vàng, lam D. Lam, tím Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 16cm B. 10cm C. 14cm D. 12cm Câu 14: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  220 2 cos(100t  0,25)(V ). Giá trị cực đại của suất điện động này là C. 110 2V

B. 220V

D. 110V

O

A. 220 2V

B. 2dp

C. –0,5dp

D. –1dp

Ơ

A. 0,5dp

N

Câu 15: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:

1 s bằng 6

N

mà vật đi được trong khoảng thời gian t 

H

  Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  4t   . Tính quãng đường lớn nhất 3 

3cm

B. 3 3cm

Y

A.

C. 4 3cm

D. 2 3cm

M

Q

U

Câu 17: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng Câu 18: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1, 00  0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100  1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50  0, 01 (mm).

Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60  0, 01 (m)

B. 0,50  0, 01 (m)

C. 0,60  0, 02 (m)

D. 0,50  0, 02 (m)

ẠY

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

D

A. 2 LC  1 B. LC  R C. 2 LC  R D. LC  1 Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng. C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng. A. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là:

Trang 2


A.

l g

1 l 2 g

B.

g l

C.

D.

1 g 2 l

A. AMN  q VM  VN 

B. AMN 

VM  VN q

C. AMN 

q VM  VN

FF IC IA L

Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. Chậm dần. B. Chậm dần đều. C. Nhanh dần. D. Nhanh dần đều. Câu 23: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là: D. AMN  q VM  VN 

Câu 24: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i 2 1   U2 I2 4

u2 i 2  1 U2 I2

B.

C.

u2 i 2  2 U2 I2

D.

O

A.

u2 i 2 1   U2 I2 2

Câu 25: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T của sóng là B.   2vT

v T

D.  

v 2T

Ơ

C.  

N

A.   vT

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh mỗi nữa chu kì là

1 ( s) 160

1 ( s) 180

B.

Y

A.

N

H

quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2(V). Thời gian đèn sáng trong

C.

1 ( s) 240

D.

U

Câu 27: Đặt điện áp u  U 0 cos100t(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C 

1 ( s) 90 10 4 (F). Dung kháng 

M

Q

của tụ điện là: A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 150Ω Câu 28: Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn A. Ngược pha với nhau B. Cùng pha nhau

D

ẠY

D. Vuông pha với nhau C. Lệch pha nhau một góc 600. Câu 29: Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32m/s, tần số dao động tại nguồn là 50Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng A. 0,96m. B. 1,6m. C. 2,24m. D. 2,28m. Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. Tần số B. Chu kì C. Vận tốc truyền sóng D. Bước sóng. Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây? Trang 3


   B.    2 C.   D.   3 4 2 Câu 33: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng m = 10g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có vectơ cường độ A.  

điện trường thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường E  3.10 4 V/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao A. 4.107 C

B. 4.107 C

FF IC IA L

động thì con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Lấy g  10m/s2 . Giá trị của q là C. 2,5.10 6 C

D. 2,5.106 C

N

O

Câu 34: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây. Câu 35: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1 , m2 , m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A

của vật m3 bằng B. v3max  10cm/s

C. v3max  9cm/s

N

A. v3max  5cm /s

H

Ơ

như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1 , m2 có độ lớn lần lượt là v1  20cm/s; v2  10cm/s. Biết m3  9m1  4m2 , độ lớn vận tốc cực đại D. v3max  4cm /s

M

Q

U

Y

Câu 36: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 24 dB. B. 4 dB. C. 6 dB. D. 26 dB. Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng

D

ẠY

1 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g  10m/s2 . Số lần 100 vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là bao nhiêu? A. 20. B. 50. C. 30. D. 25. Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t(V ) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm

được

biểu

diễn

bằng

đồ

thị như

hình

vẽ.

Biết

Trang 4


2

O

FF IC IA L

 U R  U R2  U LUC , trong đó U R ,U L ,UC lần lượt là điện áp    UL  UC   U0  hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 50Ω B. 20Ω C. 40Ω D. 30Ω Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là A. 184,8 mm2. B. 184,8 cm2. C. 260 cm2. D. 260 mm2. Câu 40: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?  A.   0 2 C.   20 B.   0 D.   0 2

Ơ

N

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

2.C

3.B

4.D

6.C

7.A

8.A

9.D

10.A

11.A

12.A

13.C

14.A

15.D

16.C

17.C

18.D

19.A

20.B

21.C

22.C

23.A

31.D

32.D

33.D

N

5.B

Y

1.D

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

25.A

26.B

27.A

28.B

29.C

30.B

34.C

35.D

36.D

37.B

38.B

39.B

40.B

M

Q

U

24.C

D

ẠY

Câu 1 (NB): Phương pháp: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số của âm. Cách giải: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm Chọn D. Câu 2 (VD): Phương pháp: Lí thuyết dao động cưỡng bức: Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. Công thức độc lập với thời gian: A 2  x 2 

v2 2

Cách giải: Tần số góc của dao động cưỡng bức:   cb  20rad/s

Trang 5


 A  5cm Theo bài ra ta có:   x  3cm Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có: A 2  x 2  ⇒ Tốc độ của vật: v 

5

2

v2 v 2

A

2

 x 2 .2

 32 .202  80cm/s

Công thức tính cường độ điện trường: E  k

FF IC IA L

Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp:

Q r 2

Cách giải: r2

9

 9.10 .

4.108 0, 022

1 LC

H

Tần số góc của mạch dao động:  

Ơ

N

Chọn B. Câu 4 (VD): Phương pháp:

 9.105 (V/m)

O

Cường độ điện trường tại điểm M là: E  k

Q

N

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động: I 0  q0  .C.U0

Y

i2 U 2 Hệ thức vuông pha của i và q: 2  2  1 I 0 U0

U

Cách giải:

1

LC

Q

Tần số góc của mạch dao động:  

1 3

5.10 .31,8.106

 2507,85(rad/s)

M

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động: I 0  q0  .C.U0  2507,85.31,8.10 6.4  0,638 A

Vì cường độ dòng điện i vuông pha với u nên ta có:

 U2  2 i2 U 2 2  1 i     1  2  I 0  0,55 A I 02 U02  U0 

ẠY

Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp:

Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trong giao thoa sóng là:

 2

D

Cách giải:

Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là: d  2cm 

  2cm    4cm 2

Chọn B. Câu 6 (VD): Phương pháp: Công thức tính bước sóng:   2c. LC Trang 6


C  C1  2n  12 fn2  f12  n  1      2 Tụ xoay có điện dung: C  a.  b trong đó:  1    n  C2  C1  22  12 f22  f12  2  1 C1  C  C2

Cách giải: Để thu được bước song 21m thì điện dụng của tụ xoay cần phải có giá trị:

2 212  6,2.10 11 F  62 pF   2c LC  C  2 2  C  2 4 c .L 42 . 3.108 .2.106 Cần phải xoay tụ một góc:

   1 

FF IC IA L

C  C1   1 C  C1    2  1      1  C2  C1  2  1 C2  C1

62  10  (180  0)  19,50 490  10

Chọn C.

O

Câu 7 (NB): Phương pháp:

N

Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp trên màn giao thoa: i 

D a

H

Công thức tính khoảng vân: i 

Ơ

Cách giải:

D a

U

Y

N

Chọn A. Câu 8 (VD): Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: P  UI cos  Cách giải:

Q

P UI = ϕ cos

M

Độ lệch pha giưa u va i là:   u  i  

        2  4 4

  Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P  UI cos   220.2.cos     220 2W  4

D

ẠY

Chọn A. Câu 9 (NB): Phương pháp: Điện xoay chiều dân dụng hiện đang được sử dụng ở nước ta có tần số 50Hz Cách giải: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là 50Hz Chọn D. Câu 10 (VD): Phương pháp:

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp là: U  U R2  U L  UC 

2

Trang 7


Cách giải: 1 U  U R Ta có: U R  U L  UC   L 2 UC  2.U R 2

2

Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là: U  U R2  U L  UC   U R2  U R  2U R   2U R

O

FF IC IA L

Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh lí, tác dụng hóa học. Cách giải: Dòng điện không có tác dụng cơ Chọn A. Câu 12 (TH): Phương pháp:

N

Định luật khúc xạ ánh sáng: n1 . sin i  n2 .sin r

Ơ

Chiết suất của các môi trường: ndo  ntim

N

H

n1  n2  Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:  n2 sin i  gh  n1  Cách giải: 1 nluc

U

Y

Tia màu lục đi là là mặt phân cách sin i 

Lại có ndo  ntim

Q

Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì i  igh

M

Chùm song song trên có cùng góc tới i, vì chiết suất của làm và tím lớn hơn chiết suất của lục nên góc giới hạn phản xạ toàn phần của chúng nhỏ hơn của lục ⇒ Tia lam và tím bị phản xạ toàn phần. ⇒ Tia đỏ và vàng ló ra ngoài.

ẠY

Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:

Li độ của dao động tổng hợp: x  x1  x2

D

Cách giải:

Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: x  x1  x2  6cm  8cm  14cm

Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Biểu thức suất điện động: e  E0 cos(t  )(V ) Trong đó E0 là suất điện động cực đại. Trang 8


Cách giải: Ta có: e  220 2 cos(100t  0,25)(V ) ⇒ Giá trị cực đại của suất điện động: E0  220 2V

Công thức thấu kính:

FF IC IA L

Chọn A. Câu 15 (VD): Phương pháp:

1 1 1   d d f

Công thức tính độ tụ: D 

1 f

Cách khắc phục tật cận thị: Đeo thấu kính phân kì có f  OCV

N

O

Cách giải: Để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì ảnh của vật ở xa vô cực phải là ảnh ảo và nằm tại điểm cực viễn của mắt tức là: d   OCV  100cm  1m

1 1  1dp  f 1

U

Y

Chọn D. Câu 16 (VD): Phương pháp:

N

⇒ Độ tụ của kính: D 

H

1 1 1 1 1 1       f  100cm  1m  f  100 f d d

Ơ

Áp dụng công thức thấu kính ta có:

Q

Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 

T được tính bằng 2

M

  Smax  2 A sin 2  công thức:  S  2 A  1  cos    min 2  

ẠY

Cách giải:

D

Chu kì của dao động là: T  Ta thấy t 

 Smax

2 2   0,5s  4

1 T   0,25 6 2

.t   2 A sin  2 A sin  2.4.sin 2 2

4  2

1 6  4 3cm

Chọn C. Trang 9


Câu 17 (VD): Phương pháp: Công thức máy biến áp:

U1 N1  U2 N 2

Cách giải:

U N 12.1000 U1 N1  50 (vòng)   N2  2 1  U1 240 U2 N2

FF IC IA L

Số vòng dây cuộn thứ cấp là: Chọn C. Câu 18 (VD): Phương pháp:

Công thức tính bước sóng:  

  i a D        i a D 

O

Công thức tính sai số:

ia D

Cách giải:

Ơ

ia 0,5.10 3.1.10 3   0,5m D 100.102

H

Bước sóng trung bình là:  

N

Cách viết kết quả đo:     

U

Y

N

 i a D   0, 01 0, 01 1     Sai số ngẫu nhiên:        0,5.    0, 02 a D  1 100   i  0,5 Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp:

M

Cách giải:

U  Z

Q

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U  Z

U

R 2   Z L  ZC 

2

U R 2   Z L  ZC 

2

D

ẠY

2 1  2 LC  1  Z L  Z C  0  L  I max   R 2   Z L  ZC    min  C Chọn A. Câu 20 (TH): Phương pháp: + Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động

+ Điều kiện cộng hưởng: fcb  f0 Cách giải: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng. Chọn B. Trang 10


Câu 21 (TH): Phương pháp: Tần số góc của con lắc lò xo:  

k g  m l

Cách giải:

⇒ Tần số góc của con lắc lò xo:  

k g  m l

x2 v2   1  v   A2  x 2 2 2 2 A A

Cách giải:

Ơ

N

Độ lớn vận tốc: v   A2  x 2

O

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Hệ thức độc lập theo thời gian:

k g  m l

FF IC IA L

Tại VTCB của vật thì lực đàn hồi có độ lớn bằng trọng lượng của vật: Fdh  k l  mg 

Khi đi từ biên về VTCB thì x giảm  v tăng.

Y

N

H

⇒ Khi một vật dao động điều hòa chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần Chọn C. Câu 23 (NB): Phương pháp:

Q

Cách giải:

U

Công thức liên hệ giữa công và hiệu giữa điện thế tại hai điểm: AMN  q VM  VN 

Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp:

M

Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là: AMN  q VM  VN 

ẠY

i  I 0 . cos(t  )  Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần:    uL  U0 . cos  t    2     Cách giải:

2

2

2

2

D

 i   u   i   u  u2 i 2 Do uL và i vuông pha nên:       1      1 2  2  2 U I  I 2  U 2   I 0   U0  Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Công thức tính bước sóng:   v.T

Cách giải: Trang 11


Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v bước sóng λ chu kì T của sóng là:   v.T Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp: + Sử dụng phương pháp VTLG.

 T    2

FF IC IA L

+ Sử dụng công thức tính thời gian: t  Cách giải: 1 1  s f 60

H

T 2 1 2 1     ( s) 2 3 2.60 3 180

Chọn:B Câu 27 (TH): Phương pháp:

U

1 C

Q

Dung kháng của tụ điện: ZC 

Y

N

⇒ Thời gian sáng trong nửa chu kì: ts 

U1 1 60 2 2  60.4. .arccos  s U 120 120 2 3

Ơ

Thời gian đèn sáng trong 1 giây: t  f .4.arccos

N

O

Chu kì dao động: T 

Cách giải:

1  C

1 10 4 100  

 100

M

Dung kháng của tụ điện là: ZC 

D

ẠY

Chọn A. Câu 28 (NB): Phương pháp: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha, vuông phương với nhau. Cách giải: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn cùng pha nhau. Chọn B. Câu 29 (VD): Phương pháp: Bước sóng:   v.T 

v f

Trang 12


Hai điểm dao động ngược pha có:   (2k  1) Cách giải: Bước sóng là:  

v 32   0,64m/s f 50

Vì hai điểm M, N dao động ngược pha với nhau nên:   (2k  1)  2

d 

  7  2

FF IC IA L

Vì giữa hai điểm M, N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M nên: d 7  7  d   2,24m  2

Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp:

 T    2

O

Sử dụng VTLG và công thức t 

 3

Ơ

Góc quét được:  

N

Cách giải: Biểu diễn trên VTLG:

  T T     T  6t  3 2 6 Chọn B. Câu 31 (TH): Phương pháp: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước sóng. Chọn D. Câu 32 (TH): Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

H

 t 

ẠY

Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:   k

 2

Cách giải:

D

Điều kiện để có sóng dừng:   k Với k  1   

 (k  Z ) 2

 2

Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp:

Trang 13


Chu kì con lắc đơn: T  2

l g

    q  0  Fd  E   Lực tĩnh điện: Fd  qE  q  0  Fd  E

FF IC IA L

Cách giải: Gọi chu kì của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai lần lượt là T1; T2 Trong cùng một khoảng thời gian Δt con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao động và con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động nên:  t  2 T1  2   t   T2  4  2 

l g l g

 T2  2T1  g 

g  2,5 m /s2 4

0, 01.(10  2,5)  2,5.106 C 3.104

E    Có Fd  P  Fd     Mà E  Fd  E  q  0  q  2,5.106 C

U1 N1  U2 N 2

U

Công thức máy biến áp:

Y

N

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp:

N

Ơ

m  g  g 

H

 q 

O

Với g' là gia tốc hiệu dụng được xác định như sau: P  F  mg  mg  q E  mg

Q

Cách giải: Gọi số vòng dây quấn thiếu là x.

M

U2 N2  x  0, 43   2 N2  N  600  U1  2 Theo bài ra ta có:   U2  N 2  x  24  0, 45  x  84 U 2N2  1

Vậy số vòng cần quấn thêm là 84 − 24 = 60vòng

D

ẠY

Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: Tốc độ cực đại: vmax  A 

k .A m

Cách giải: Tốc độ cực đại: vmax  A 

k k k 1 2 A  vmax  .A2  m  2 . A  m  2 m m vmax vmax Trang 14


Vì m3  9m1  4m2 

1 1 1  9  2  4  2  v3  4m /s 2 v2 v3 v1

+ Quãng đường đi trong chuyển động biến đổi đều: s 

FF IC IA L

Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về sóng âm, kết hợp với tính chất của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động thẳng đều.

1 2 at 2

+ Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều: s  v.t

N

H

Ơ

N

O

 I  L  10 log I (dB)  0 + Công thức tính mức cường độ âm và hiệu mức cường độ âm:  2  L  L  10 log I A  10 log rB B  A IB rA2  Cách giải: + Ta có hình vẽ sau

1 2 at 2 1 Và vận tốc của máy tại H là: v  at1

U

PH 

Y

+ Sau khoảng thời gian t1 tại M đo được mức cường độ âm lớn nhất, máy đi được quãng đường

Q

+ Sau đó vật chuyển động thẳng đều và đi được quãng đường HQ trong thời gian 0,125t1

M

 HQ  vt  at1 .0,125t1  0,125at12

 PQ  PH  HQ  0,625at12

OP  PH.HQ  0,5.0,625at 2  1 + Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:  OQ  HQ.HQ  0,125.0,625at12

ẠY

OP 2 0,5.0,625 Ta có: LQ  LP  10 log  LQ  LP  6  LQ  LP  6  26dB  10 log 2 0,125.0,625 OQ

D

Chọn D.

Câu 37 (VDC): Phương pháp: Độ giảm biên độ sau 1 chu kì là: A  4

mg k

Trang 15


Số dao động mà vật thực hiện được là: N 

A A

Cách giải: mg 3 Độ giảm biên độ sau 1 chu kì là: A  4 k  2.10 m A  25 dao động. A Số lần vật đi qua vị trí cân bằn: n  2.N  50 lần.

FF IC IA L

Số dao động mà vật thực hiện được là: N 

Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết mạch RLC mắc nối tiếp và kĩ năng đọc đồ thị. Cách giải: 2   U02 2 1  L  2  Từ biểu thức đề bài suy ra: U L  UC  2 U R  U LUC  U0 1  2    R  C  UR    

O

H

Ơ

N

 1 4 2 2 4.10  U0  1  2  20    R  Thay dữ liệu từ đồ thị ta được:   R  20 10.104  U 2  1  1  402   0  2   R  

Y

N

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Điều kiện để là điểm cực đại giao thoa: d2  d1  k 

U

Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh là a và b: S  a.b

Q

Cách giải: + Số dãy cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

AB AB k  5,5  k  5,5   ⇒ Có 11 giá trị của k thỏa mãn

M

D

ẠY

⇒ Có 11 dãy cực đại ứng với k  0; 1; 2; 3; 4; 5

+ Để trên MN có nhiều cực đại nhất thì N thuộc cực đại d  d  5  40   22 1 2  d12  442  d1  40 2 d2  d1  44

Trang 16


 d1  4,2cm  S  d1 .AB  4,2.44  184,8cm 2 Chọn B. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số góc U. R 2  Z L2 R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải: 1 LC

Điện áp hiệu dụng hai đầu RL: U RL  I .Z RL 

R  ZL

 ZC  2 Z L   

 0  ZC 2  2 Z L ZC  0

2

1 2 LC

0

2

1

ZC2  2 Z L ZC R 2  Z L2

N

2

R 2   Z L  ZC 

U

Ơ

U RL  R 

ZC 2  2 Z L ZC

U R 2  Z L2

O

Tần số góc riêng của mạch: 0 

FF IC IA L

Điện áp hiệu dụng hai đầu RL: U RL 

2

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Chọn B.

Trang 17


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN 3) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

FF IC IA L

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề 001

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

Câu 3: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân

27 13

O

Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: A. Tần số không đổi. B. Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Tần số tăng lên. D. Tần số giảm đi. Câu 2: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Gia tốc. B. Vận tốc C. Li độ D. Biên độ dao động 27 30 Al gây ra phản ứng hạt nhân: X 13 Al 15 P 10 n.

D. Hạt êlectron.

H

Ơ

N

Hạt X là: A. Hạt proton. B. Hạt α. C. Hạt pôzitron. Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

N

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2 . C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

Y

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E  6V, r  1 Hai điện trở R1  2; R 2  3

M

Q

U

mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 bằng A. 3V B. 1V C. 6V D. 2V Câu 6: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Electron ngược chiều điện trường ngoài. B. Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài. C. Ion dương cùng chiều điện trường ngoài. D. Ion âm ngược chiều điện trường ngoài. Câu 7: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết càng lớn.

D

ẠY

Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 18J. B. 36J. C. 0,036J. D. 0,018J. Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  4 cos(2ft  0,02x)(cm); trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị là: A. 50cm. B. 200cm. C. 100cm. D. 150cm. Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là: A. 20V B. 10V C. 40V D. 30V Trang 1


Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch bằng: A.

R 2  (C)2

B.

R 2  (C)2

2

2

 1   1  D. R 2   C. R      C   C  Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto: A. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 900 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 450 vòng/phút. D. 600 vòng/phút. Câu 14: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Nếu điện áp nơi phát là 200V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 2,5A thì công suất truyền tải là: A. 50W B. 5kW C. 0,5kW D. 500kW Câu 15: Có ba bức xạ là: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, và tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω, cường độ dòng điện cực đại I0 điện tích cực đại q0. Mối liên hệ giữa q 0 ; I 0 ; là:

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

2

B. q 0 

 I0

C. q 0 

I0 

D. q 0  I 0 2

Q

U

A. q 0  I 0 

1   2 g

B. 2

 g

C.

1 g  2 

D. 2

g 

A.

M

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

ẠY

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos 2t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là: B. 2rad/s C. 5cm/s D. 0rad/s A. rad/s Câu 19: Hai điện tích điểm q1  1(C);q 2  4(nC) đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm. Lực đẩy giữa chúng là:

D

A. 9.109 (N)

B. 0,09 (N)

C. 9.1013 (N)

D. 9.10 6 (N)

Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích: A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 21: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. Trang 2


A. ZL  ZC

B. ZL  R

FF IC IA L

C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không nhìn thấy. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về sóng điện từ A. Chỉ có từ trường mà không có điện trường. B. Là sóng ngang. C. Không truyền được trong chân không. D. Chỉ có điện trường mà không có từ trường. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay     chiều u  U 0 cos  t   thì dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 3 3   C. ZL  ZC

D. ZL  ZC

O

Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h  6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là: B. 2,65.10 25 J

C. 2,65.10 19 J

N

A. 2,65.10 31 J

D. 2,65.10 16 J

Ơ

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 H  94 Be 24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên A. 6,32.1023 MeV

B. 5,61.1023 MeV

C. 1,26.1024 MeV

H

khi tổng hợp được 4 gam Heli gần nhất với số:

D. 12,6.1024 MeV

N

Câu 27: Một nguồn N phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L A  80dB, nếu cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m 2 thì cường độ âm tại A có giá trị bằng: B. I A  0,1mW/m 2

Y

A. I A  1W/m 2

C. I A  0,1W/m 2

D. I A  1nW/m 2

M

Q

U

Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trong 1 phút thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chiều dài tự nhiên lò xo là 30cm, khi lò xo dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là: A. 2,5cm. B. 6,25cm. C. 10cm. D. 3,75cm.

Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 

10 2 F. Đặt 5

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  5 2 cos100t (V). Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu

ẠY

điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là: A. 0,6A. B. 1A. C. 1,5A. Câu 30: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.10

11

D. 0,3A.

m. Bán kính quỹ đạo dừng O là:

D

B. 132,5.10 11 m C. 47, 7.1011 m D. 2,65.10 10 m A. 21,2.10 11 m Câu 31: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r  30, độ tự cảm L

1 10 3 (H) và C  (F). Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có dạng  6

u  100 2 cos100t (V). Để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì giá trị của biến trở là: A. 40Ω

B. 10Ω

C. 50Ω

D. 20Ω

Trang 3


Câu 32: Dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L của một đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. Kết quả đo được là: U R  48  1, 0(V), U L  36  1,0(V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. U  84  1, 4(V)

B. U  84  2, 0(V)

C. U  60,0  1, 4(V)

D. U  60, 0  2,0(V)

bình lớn nhất của vật trong thời gian t 

FF IC IA L

Câu 33: Một dây đàn hồi AB = 90cm căng thẳng nằm ngang hai đầu cố định, dây được kích thích dao động sao cho trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm.Tại điểm C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách giữa C và A khi dây duỗi thẳng là: A. 7,5cm. B. 30cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 34 (ID: 483564): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung T bằng: 4

4A(2  2) 4A 2 4A(2  2) 2A 2 B. C. D. T T T T Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, cùng vị trí cân bằng theo các   phương trình lần lượt là x1  4.cos(4t) và x 2  4 3.cos  4t   . Thời điểm đầu tiên hai chất điểm 3 

O

A.

1 s 12

B.

1 s 4

C.

5 s 24

Ơ

A.

N

gặp nhau là

D.

1 s 24

Q

U

Y

N

H

0, 4 10 3 (F). Đặt (H); C  Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  20; L   4 vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi như thế nào khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz: A. Giảm rồi tăng. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng. D. Giảm. Câu 37: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R  2,2r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

AB điện áp xoay chiều uAB  130 2 cos100t (V) thì U AN  150(V), ngoài ra điện áp tức thời giữa hai

M

 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng 2 giữa hai đầu đoạn mạch MB là: . A. 125V. B. 120V. C. 67,5V. D. 30,5V. Câu 38: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng là A0, chu kì T. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở các thời điểm

ẠY

đầu đoạn mạch AN lệch pha

D

t; t  t; t  6t và A1  1,5A 2 . Giá trị nhỏ nhất

của Δt là: A.

T 4

B.

T 12

C.

T 24

D.

T 6

Trang 4


t 2  t1 

FF IC IA L

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng λ1 = 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa hai lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp tổng số vân sáng quan sát được là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 40: Dao động điều hòa của một vật có khối lượng 500g là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ, biết

1 (s). Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy 15

2  10. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:

2 (J) 15

4000 (J) 3

D. 4000(J)

N

C.

B.

O

A. 0,4(J)

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.D

3.B

4.B

5.D

6.A

7.A

8.C

9.C

10.B

11.C

12.C

13.B

14.C

15.B

16.C

17.B

18.B

19.B

20.A

21.D

22.A

23.B

24.A

25.C

26.C

27.B

28.D

29.A

30.B

31.C

32.C

33.C

34.B

35.C

36.D

37.C

FF IC IA L

1.A

38.C

39.C

40.A

c f

N

- Công thức tính bước sóng:  

O

Câu 1: Phương pháp: - Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: + Tần số không thay đổi. + Tốc độ truyền sóng thay đổi.

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không thay đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Cân bằng phương trình phản ứng hạt nhân bằng việc sử dụng định luật bảo toàn số Z và bảo toàn số A. Cách giải: 30 27 Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon ta có: 24 X 13 P 10 n Al 15

D

ẠY

⇒ X là Heli (hạt α) Chọn B. Câu 4: Phương pháp: * Vận dụng lí thuyết về sóng âm: + Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. + Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. + Hạ âm có tần số <16Hz. + Siêu âm có tần số >20000Hz. 2 * Đơn vị của cường độ âm là W/m . Đơn vị của cường độ âm là Ben (B) hay dexiben (dB). Trang 6


Cách giải: A, C, D – đúng B – sai vì đơn vị của mức cường độ âm là B hay dB. Chọn B. Câu 5: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

E RN  r

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I  U R

Cách giải: + Điện trở mạch ngoài: R N  R1  R 2  2  3  5 E 6   1A RN  r 5  1

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: U1  I.R1  1.2  2V

O

+ Cường độ dòng điện qua mạch: I 

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn D. Câu 6: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. Cách giải: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyến có hướng ngược chiều điện trường ngoài. Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Cách giải: Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

ẠY

Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp:

1 1 kA 2  m2 A 2 2 2 Chiều dài quỹ đạo: L = 2.A (với A là biên độ dao động).

D

Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

Cách giải: + Biên độ dao động: A  + Cơ năng của vật: W 

L 20   10cm  0,1m 2 2

1 1 m2 A 2  .0,2.62.0,12  0,036J 2 2

Chọn C. Trang 7


Câu 9: Phương pháp:  2x  + Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos  t        + Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Cách giải: 2x 2  0, 02x     100cm  0, 02

FF IC IA L

Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát: Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: etc  L

i t

10  0 i  0,1.  10V 0,1 t

N

Suất điện động tự cảm: etc  L

O

Cách giải:

Vậy độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là 10V.

N

H

Ơ

Chọn B. Câu 11: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC 

Y

Cách giải:

2

2 C

2

2

Q

U

 1  Tổng trở của mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện là: Z  R  Z  R     C  2

D

ẠY

M

Chọn C. Câu 12: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha. Cách giải: Trong động cơ không đồng bộ ba pha: Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Công thức tính tần số: f  np với n: số vòng/s; p: số cặp cực Cách giải: Từ công thức tính tần số ta có: f  np  50  n.4  n  12,5 vòng/s = 750 vòng/phút.

Chọn B. Câu 14: Trang 8


Phương pháp: Công suất tiêu thụ: P  UI cos  Cách giải: Công suất truyền tải là: P  UI.cos   200.2,5.1  500W  0,5kW

FF IC IA L

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ (bước sóng) Cách giải:

Ơ

N

O

Từ thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 16: Phương pháp:

N

H

q  q 0 . cos(t  )  Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  q  q 0 . cos  t    2    

Y

Cách giải:

I0 

Q M

Chọn C. Câu 17: Phương pháp:

U

Công thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I 0  q 0  q 0 

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

Cách giải:

ẠY

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l g

D

Chọn B. Câu 18 (NB): Phương pháp: Đọc phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  )

+ A: Biên độ dao động + ω: Tần số góc + φ: Pha ban đầu của dao động. Trang 9


Cách giải: Phương trình dao động: x  5cos(2t) ⇒ Tần số góc của dao động:   2rad/s

q1q 2 Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  k r 2 Cách giải: Lực đẩy giữa 2 điện tích là: F  k

q1q2 r 2

 9.109

106.4.109  0,09N 1.0,022

O

Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về thuyết lượng tử ánh sáng.

FF IC IA L

Chọn B. Câu 19: Phương pháp:

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng thang sóng vô tuyến Cách giải: Ta có thang sóng vô tuyến:

D

ẠY

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Chọn D. Câu 22: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết các loại tia và các loại quang phổ. Cách giải: A – sai vì: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. B, C, D – đúng. Chọn A. Câu 23: Trang 10


Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ.

Chọn B. Câu 24: Phương pháp: + Đọc phương trình u, i + Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha u,i + Sử dụng lí thuyết về cộng hưởng dao động: u, i cùng pha và ZL  ZC Cách giải:

⇒ Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên ZL  ZC

Y

hc 0

U

Biểu thức tính công thoát: A 

N

H

Chọn A. Câu 25: Phương pháp:

Ơ

N

O

    u  U 0 cos  t   3   Biểu thức của u và i:   u, i cùng pha với nhau. i  I cos  t      0  3  

FF IC IA L

Cách giải: A, D – sai vì sóng điện từ gồm từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. B – đúng C – sai vì sóng điện từ truyền được trong chân không.

Q

Cách giải:

Công thoát electron khỏi kim loại này là: A 

hc 6,625.1034.3.108   2,65.10 19 J 6 0 0, 75.10

ẠY

M

Chọn C. Câu 26: Phương pháp: + Đọc phương trình phản ứng hạt nhân + Vận dụng các định luật bảo toàn cân bằng phương trình + Sử dụng biểu thức tính số mol: n 

m A

D

Cách giải:

Ta có: 11 H  94 Be 24 He  36 X  2,1MeV

Từ phương trình phản ứng hạt nhân ta có 1 phản ứng tạo ra 1 nguyên tử He và tỏa ra năng lượng 2,1MeV. Số nguyên tử Heli được tạo thành khi tổng hợp được 4g Heli là:

m 4 .N A  .6, 02.1023  6,02.1023 A 4 ⇒ Năng lượng tỏa ra từ phản ứng khi tổng hợp được 4gam Heli là: N  n.N A 

Trang 11


E  2,1.N  2,1.6, 02.1023  1,2642.1024 MeV Chọn C. Câu 27: Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I I0

Ta có, mức cường độ âm: L A  10 log

FF IC IA L

Cách giải:

IA I  80  10 log A12 I0 10

 I A  108.1012  104 W/m 2  0,1mW/m 2 Chọn B. Câu 28: Phương pháp:

O

t N

mg g gT 2  2  2 k  4

Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: l 

N

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T 

+ Chiều dài của con lắc lò xo tại vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A

60  0,5s 120

N

+ Chu kì dao động: T 

H

Cách giải:

mg g g 10  2  2   0, 0625m  6,25cm 4.10 k  4 0,52 T2

U

Y

⇒ Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l 

Q

+ Chiều dài ở vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A

M

+ Chiều dài tự nhiên: l 0  30cm

 A  l max  l 0  l  40  30  6,25  3, 75cm

Chọn D. Câu 29: Phương pháp:

ẠY

+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC 

1 C

D

+ Sử dụng biểu thức: U  U 2R  U C2 + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U Z

Cách giải: + Dung kháng: ZC 

1  C

1 102 100 5

 5

Trang 12


+ Ta có: U R  4V Lại có: U  U 2R  U C2  U C  U 2  U 2R  52  42  3V UC 3 Cường độ dòng điện trong mạch: I  Z  5 A C

FF IC IA L

Chọn A. Câu 30: Phương pháp: 2 Bán kính quỹ đạo Bo ở trạng thái dừng n: rn  n r0

Cách giải:

Bán kính quỹ đạo dừng O ứng với n  5  rO  52 r0  25.5,3.1011  1,325.10 9 m

O

Chọn B. Câu 31: Phương pháp:

Ơ

N

 R 2  r 2   Z  Z 2 C L   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P  max  2 2r  2 r 2   ZL  ZC  

1  60 10 3 100 6

Y

1  C

U

+ Dung kháng: ZC 

1  100 

N

+ Cảm kháng: ZL  L  100

H

Cách giải:

M

Q

 R 2  r 2   Z  Z 2 C L   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P   max 2 2r  2 r 2   ZL  ZC   2

 R  r 2   ZL  ZC   302  (100  60)2  50

ẠY

Chọn C. Câu 32: Phương pháp:

D

+ Sử dụng biểu thức tính U 2  U 2R  U 2L + Sử dụng biểu thức tính sai số: U 

UR U  U R  L  U L U U

Cách giải: Ta có:  U  U R2  U 2L  482  362  60V Trang 13


UR U 48 36  U R  L  U L  1  1  1, 4V 60 60 U U  U  60, 0  1,4(V) + U 

Chọn C. Câu 33: Phương pháp:  2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1. + Sử dụng biểu thức tính biên độ sóng dừng: A M  A b sin

2d 

   90  3    60cm 2 2

N

+ lk

O

Với d là khoảng cách từ M đến nút gần nhất. Cách giải: Ta có:

+ Biên độ của bụng sóng: A b  3cm

 60  AC  AC   5cm 12 12 Chọn C. Câu 34: Phương pháp:

Ơ

2d 2d 1   1,5cm  sin   2

H

+ Biên độ dao động tại C: A C  A b sin

U

Y

N

d

Q

+ Áp dụng công thức tính quãng đường lớn nhất: Smax  2A sin

Cách giải:

M

+ Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình : v tb 

t 2

S t

T là: 4

ẠY

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

D

T 2 T  t  Smax  2A sin  2A sin 4  2A sin T 4  2A sin  A 2 2 2 2 4 Smax A 2 4A 2 Vận tốc trung bình lớn nhất của vật: v max  t  T  T 4

Chọn B. Câu 35: Phương pháp: Trang 14


+ Sử dụng máy tính giải phương trình: x  x1  x 2  A11  A 2 2 + Hai vật gặp nhau x1  x 2

Cách giải: Ta có: x  x1  x 2  40  4 3

     8   x  8cos  4t   cm 2 3 3 

Y

N

H

Ơ

N

O

Hai chất điểm gặp nhau khi x1  x 2 hay x = 0    x 0  8cos     4cm  3 Tại thời điểm ban đầu:  v  0 

FF IC IA L

+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ đường tròn

5 T T 5T 5     0,5  s 24 6 4 12 12

Q M

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

U

⇒ Thời điểm đầu tiên 2 chất điểm gặp nhau (x  0) là : t 

+ Điều kiện có cộng hưởng: ZL  ZC  2f.L  + Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U  Z

1 1 f  2f.C 2 LC U

R 2   Z L  ZC 

2

ẠY

Cách giải:

D

Giá trị tần số khi có cộng hưởng: f 

1 2 LC

1 0,4 103  2  4

 50Hz

U R Nhận thấy tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz (lớn hơn giá trị cộng hưởng) ⇒ Khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Chọn D. Câu 37:

Mà khi cộng hưởng thì: I max 

Trang 15


Phương pháp: + Sử dụng giản đồ vecto. + Sử dụng các kiến thức hình học, định lí hàm số cos trong tam giác. Cách giải: Ta có giản đồ véctơ: Từ giản đồ, ta có: ANH  BNK(g  g  g)  BN  AN  150V

 cos(ANB) 

AN 2  BN 2  AB2 2AN.BN

 cos(ANB) 

1502  1502  1302 281  2.150.150 450 NH AN

O

Mặt khác: cos(ANB)  cos(ANH) 

FF IC IA L

Xét ΔANB có: AB2  AN 2  BN 2  2ANBN.cos(ANB)

2

N

 281  13 731 281 V  AH  AN 2  NH 2  1502    NH  AN.cos(ANB)    3 3  3 

Y

D

ẠY

Cách giải:

M

Q

U

Chọn C. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng góc quét:   .t

N

H

Ơ

 AH MH  3,2  36,61V   BM  BH 2  MH 2  67,19V  U MB BH  BN  NH  169 V  3

Trang 16


+ Tại t : u1  A1 + Tại t  t : u2  A 2 + Tại t  6t : u3  A 2

Ta có: .6t 

  2 T  .6t   t  2 T 2 24

Chọn C. Câu 39: Phương pháp: + Sử dụng công thức tính khoảng vân: i 

D a

+ Sử dụng công thức tính vân tối trùng nhau: k11  k 2  2 với k1 , k2 lẻ 1D 600.10 9.1  1,2.10 3  1,2mm  a 0,5.10 3

N

+ Khoảng vân i1 

O

Cách giải:

FF IC IA L

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Ơ

Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác ⇒ MN chứa 4 khoảng vân trùng  i  

MN 24   6mm 4 4

i 6   5  Nếu xem M là trùng số 0 thì tại N là vân trùng ứng với k = 5 i1 1,2 k11 5.600 Điều kiện để 2 vân tối trùng nhau: x t  x t  k11  k 2  2 với k1 , k 2 là số lẻ   2  k  k nm 1 2 2 2

N

H

Xét tỉ số:

U

Y

   428,5nm Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 380nm   2  760nm   2  k 2  7

M

Q

⇒ Giữa 2 vị trí trùng nhau có 11 vân sáng. Chọn C. Câu 40: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng công thức góc quét:   .t

ẠY

+ Sử dụng máy tính tổng hợp dao động: x  x1  x 2  A11  A 2 2

D

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 1 kA  m2 A 2 2 2

Trang 17


Cách giải: Ta có vòng tròn lượng giác: Ta có:    mà   Ta có: cos

  900    60 0 2

 4 8 3  A cm 2 A 3

có:

FF IC IA L

Lại

    .t  .  t 2  t1      3  5rad/s t 1 15

O

 8 3 cos(5t  ) x1  3  Từ đồ thị và các dữ kiện trên ta viết được phương trình dao động của 2 vật:  x  8 3 cos  5t  2     2 3 3   

N

H

Ơ

N

 5  ⇒ Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  8cos  5t   cm 6   1 1 1 ⇒ Cơ năng của chất điểm: W  kA 2  m2 A 2  .0,5.(5)2 .0, 082  0,4J 2 2 2 Chọn A.

D

ẠY

M

Q

U

Y

15

Trang 18


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN ------------------------------(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ THPT NĂM 2021 – LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

FF IC IA L

Mã đề 231 Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  4 cos(t  ). Gia tốc của vật có biểu thức là A. a  A sin(t  )

B. a  2 A cos(t  )

C. a  2 A cos(t  )

D. a  2 A sin(t  )

O

Câu 2: Đặt điện áp u  U 0 cos(t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

Ơ

N

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. B. C. 0 D. 0 2 L L 2L Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

H

x1  A1 cos  t  1  ; x 2  A 2 cos  t  2  . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên

A. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

N

được cho bởi công thức nào sau đây?

B. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

D. A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 

U

Y

C. A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 

2

Q

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

 1   1  B. R 2   C. R 2  (C)2 D. R 2  (C)2 A. R      C  C     Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

D

ẠY

M

2

A.

qE d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E qd

Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

Trang 1


1 1 C.  kx D. kx 2 2 Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là A. kx 2

B.  kx

v v 2v v B. C. D. l 2l l 4l Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m. Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt proton. D. Số hạt nuclon. Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 13: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch khuếch đại. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Ống chuẩn trực. Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. Bị phản xạ toàn phần. C. Bị thay đổi tần số. D. Bị tán sắc. Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương. B. Ion âm. C. Ion dương và ion âm. D. Ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , u L , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

 so với uC 2

B. uC trễ pha π so với uL

M

A. u R trễ pha

Q

hệ về pha của các hiệu điện thế này là

  so với uC D. uR trễ pha so với uL 2 2 Câu 17: Gọi 1 ,  2 và 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và

C. uL sớm pha

bức xạ màu lam thì ta có

B. 1  2  3

C. 1  3  2

D. 2  3  1

ẠY

A. 3   2  1

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

D

2  3  B. C. D. 3 4 4 2 Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số f. B. Màu cam và tần số 1,5f. C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím và tần số 1,5f. A.

Trang 2


N

O

FF IC IA L

Câu 20: Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ lan   truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v   thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn   A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B  B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E   C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E   D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E Câu 21: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ A. Bản chất là sóng điện từ. B. Khả năng ion hóa mạnh không khí C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 23: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn B. 86,9dB.

C. 77dB.

D. 97dB.

H

A. 97dB.

Ơ

I 0  1pW/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là

Câu 24: Đặt hiệu điện thế u  125 2 cos(100t) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  30,

0,4 H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có 

N

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L 

Y

điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0A. B. 3,5A.

Q

U

C. 2,5A. D. 1,8A. 2   2.10 Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   cos  100t   (Wb). Biểu thức của suất điện  4 

M

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

  A. e  2 sin  100t   V 4  C. e  2sin(100t)V

  B. e  2sin  100t   V 4  D. e  2 sin(100t)V

Câu 26: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy h  6,625.10 34 J.s,

ẠY

c  3.108 m/s và e  1,6.1019 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

D

Câu 27: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13cm/s B. 12,56cm/s C. 20,08cm/s D. 18,84cm/s

Trang 3


Câu 28: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i1 và i 2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi i1  i 2  I 0 thì tỉ số

q1 bằng q2

FF IC IA L

A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng A. 1,6mm; 1,92mm B. 1,92mm; 2,24mm C. 1,92mm; 1,6mm D. 2,24mm; 1,6mm Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng hạt tăng

16 9 4 B. laàn C. laàn laàn 9 4 3 Câu 31: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây? B. 6V;1 A. 12V;2

4 lần thì động năng của 3

D.

8 laàn 3

234 92

U là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron lần

Y

Câu 32: Cho biết khối lượng hạt nhân

H

D. 20V;2

N

C. 10V;1

Ơ

N

O

A.

234 92

U

lượt là m p  1,0072764u và m n  1, 008665u. Độ hụt khối của hạt nhân

D. 2,056u.

 6

B.

5 6

D.

 3

ẠY

C.

2 3

A.

M

Q

A. 1,909422u. B. 3,460u. C. 0u. Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc là

U bằng

Câu 34: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra

D

hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125MeV B. 4,225MeV C. 1,145MeV D. 2,125MeV Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

A. g  9, 7  0,1 m/s2

B. g  9,8  0,1 m/s2

 Trang 4


C. g  9,7  0,2 m/s2

D. g  9,8  0,2 m/s2

FF IC IA L

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng λ thỏa mãn 380nm    760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất A. 397nm. B. 432nm. C. 412nm. D. 428nm. Câu 37: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình

O

 N  truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp  k  1  của máy biến áp N2   là B. H  90%, k  0,5 A. H  78, 75%, k  0,25 C. H  78, 75%; k  0,5 D. H  90%; k  0,25  so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là 2

Ơ

Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha

N

Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số.

5 cm/s 3

B.

40 cm/s 3

N

A.

H

đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là

Y

10 20 D. cm/s cm/s 3 3 Câu 39: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại

Q

U

C.

M

T . Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp 4 trong quá trình dao động gần giá trị nào sau đây nhất? A. 20cm. B. 30cm. C. 10cm. t 2  t1 

D. 40cm.

D

ẠY

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là φ2, trong đó 1  2 

trở R cực đại bằng

 . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến 6

2P 2P . Hệ số công suất của cuộn dây là , công suất trên cả mạch cực đại bằng 3 3

Trang 5


3 2

B.

1 2

C.

2 3

D.

13

1 13

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

A.

Trang 6


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

2.D

3.A

4.A

5.D

6.C

7.B

8.B

9.B

10.B

11.B

12.A

13.D

14.D

15.D

16.D

17.D

18.A

19.C

20.A

21.B

22.A

23.A

24.C

25.B

26.A

27.A

28.C

29.C

30.C

31.C

32.A

33.B

34.D

35.C

36.C

37.B

Câu 1: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc của vật dao động điều hòa: a  v  x

38.D

39.A

40.C

O

Cách giải:

FF IC IA L

1.C

Ta có: x  A cos(t  )

N

Gia tốc của vật: a  x  A2 cos(t  )

H

Ơ

Chọn C. Câu 2: Phương pháp:

2

 u    2L   1  U 0L 

Y

2

 2

U

 i  + Hệ thức vuông pha:    I0 

N

+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L: uL nhanh pha hơn i một góc

Q

Cách giải:

2

2

M

 i   u  Hệ thức vuông pha của u L và i:     L2   1    I0   U 0  2

2

 U0   1 i  0  U 2  0  

 i  Khi u  U 0     I0 

D

ẠY

Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Cách giải: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Chọn A. Câu 4: Trang 7


Phương pháp: Công thức tính tổng trở: Z  R 2   ZL  ZC 

2

Cách giải:  1  Tổng trở của đoạn mạch gồm R nối tiếp tụ điện: Z  R  Z  R     C 

Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

N

O

Chọn D. Câu 6: Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.

2

2

2 C

FF IC IA L

2

1 m2 A 2 2 + Hợp lực tác dụng lên vật dao dộng điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. Cách giải: A, B, D – sai. C – đúng.

N

H

Ơ

+ Công thức tính cơ năng: W 

Q

U

Y

Chọn C. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công của lực điện: A  qEd  qU

M

Cách giải: Công của lực điện: A  qEd  qU

ẠY

Chọn B. Câu 8: Phương pháp: + Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. + Biểu thức lực kéo về: Fkv   kx

D

Cách giải:

Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị: Fkv   kx

Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 v  k. 2 2f

Trang 8


Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải:

 v  k. 2 2f

Trên dây có một bụng sóng  k  1  l 

v v f  2f 2l

Chọn B. Câu 10: Phương pháp: + Bước sóng:   v.T + Độ lệch pha dao động của 2 điểm trên phương truyền sóng:  

2d 

Khoảng cách gần nhất khi k  0  d min  (2.0  1)

N

2d   (2k  1)  d  (2k  1)  2

  2    1m 2 2 2

Ơ

 

O

Cách giải: + Bước sóng:   vT  1.2  2m + Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng ngược pha khi:

FF IC IA L

Chiều dài sợi dây: l  k

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Chọn B. Câu 11: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Cách giải: Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân. Chọn B. Câu 12: Phương pháp: Sóng cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. Cách giải: A – sai vì sóng cơ không truyền được trong chân không. B, C, D - đúng Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính: + Ống chuẩn trực. + Hệ tán sắc. + Buồng tối hay buồng ảnh. Cách giải: Sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính: Trang 9


⇒ Ống chuẩn trực là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính.

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Chọn D. Câu 14: Phương pháp: + Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. + Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ đỏ đến tím. Ánh sáng trắng là một trường hợp của ánh sáng phức tạp, hay ánh sáng đa sắc. Cách giải: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì chùm sáng này sẽ bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Chọn D. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường. Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do. Chọn D. Câu 16: Phương pháp:

M

Q

U

i  I 0 . cos(t  )   uR  U 0R . cos(t  )    Biểu thức của cường độ và các hiệu điện thế:  uL  U 0L . cos  t     2       uC  U 0C . cos  t     2  

Cách giải:

Ta có: uR trễ pha

  so với uL và nhanh pha so với uC ; uL ngược pha so với uC 2 2

D

ẠY

Chọn D. Câu 17: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Năng lượng photon:  

hc 1   

Cách giải:

Trang 10


Ta có: λhong ngoai > λlam > λtu ngoai  1  3   2

có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là

2 3

Cách giải:

FF IC IA L

Chọn D. Câu 18: Phương pháp: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều

O

Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau góc

2 3

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác có tần số và màu sắc không đổi. Cách giải: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi nên trong chất lỏng này ánh sáng vẫn có màu cam và tần số f. Chọn C. Câu 20: Phương pháp:    Sử dụng lí thuyết về truyền sóng điện từ: E , v, B tạo với nhau một tam diện thuận.

D

ẠY

Suy ra:

M

Q

Cách giải:    Ta có: E , v, B tạo với nhau một tam diện thuận.

    Vậy nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn cường độ điện   trường E và cảm ứng từ B. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Trang 11


Sử dụng lí thuyết về sóng tuyến: Cách giải: Ta có bảng sau: Loại sóng Sóng dài

Ứng dụng Dùng trong thông tin + Có năng lượng thấp + Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh liên lạc dưới nước nhưng nước lại hấp thụ ít

Sóng trung

100 – 1000m

Sóng ngắn

10 -100m

+ Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được + Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi xa được + Có năng lượng lớn + Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất + Có năng lượng rất lớn + Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ + Xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ

Dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm

Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất

Dùng trong thông tin vũ trụ

N

O

Sóng cực ngắn 1 – 10m

Đặc điểm

FF IC IA L

Bước sóng  1000m

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc sóng cực ngắn. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia hồng ngoại. Cách giải: A – đúng vì tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B, C – vì tia hồng ngoại không có khả năng ion mạnh không khí và không có khả năng đâm xuyên mạnh, không thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D – sai vì bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Chọn A. Câu 23: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ âm: I 

P 4r 2

D

+ Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I I0

Cách giải: + Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: I 

P 1  4,98.10 3 W/m 2  2 4r 4.(4)2

+ Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: L  10 log

I 4,98.10 3  10 log  96,97dB I0 10 12

Trang 12


Chọn A. Câu 24: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL  L

+ Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị cường độ hiệu dụng. Cách giải: + Cảm kháng: ZL  L  40 + Tổng trở của mạch: Z  R 2  Z2L  50 + Số chỉ của ampe kế chính là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U 125  2,5A  Z 50

N

O

Chọn C. Câu 25: Phương pháp:

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở của mạch: Z  R 2  Z2L

Ơ

  N.B.S.cos(t  ) Biểu thức của từ thông và suất điện động cảm ứng:  e    NBS.sin(t  )   2.102 cos  100t   (Wb)  4 

N

Biểu thức của từ thông:  

H

Cách giải:

Q

Chọn B. Câu 26: Phương pháp:

U

  2.10 2   .100.sin  100t    2.sin  100t   V  4 4  

M

e   

Y

⇒ Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng này là:

hc 

Năng lượng photon:  

ẠY

Cách giải:

Năng lượng photon ứng với bức xạ này là:  

hc 6,625.10 34.3.108   3,37.1019 J  2,11eV 6  0,589.10

D

Chọn A. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập: A 2  x 2 

v2 2

Cách giải: Trang 13


 A  10cm  Ta có: x  6cm  2    T  v2  v   A 2  x 2  8  25,13cm/s 2 

FF IC IA L

Áp dụng công thức: A 2  x 2  Chọn A. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Vận dụng biểu thức i  q Cách giải:

N Ơ

T2 hay 1  22 2

H

Với T1 

O

   i1  I 0 cos  1t   A 2   Từ đồ thị ta có:  i  I cos   t    A  2  2 0 2  

U

Y

N

 I0 q1  cos  1t    C 1   Mặt khác i nhanh pha hơn q một góc mà i1 , i 2 cùng pha nhau   2 q  I 0 cos  t   C  2   2  2 

Q

    Khi i1  i 2  I 0  cos  1t    cos  2 t   2 2  

M

I0   q 1 Hay cos  1t     cos  2 t     1  1  2  q2 I0 1 2 2

ẠY

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i 

D a

D

+ Vị trí vân sáng: xS  ki  1 + Vị trí vân tối: x T   k   i 2  Cách giải: D 0,64.10 6.2   0,64.103 m  0,64mm + Khoảng vân: i  3 a 2.10

Trang 14


+ Vân sáng bậc 3: x S  3i  3.0,64  1,92mm 3

 1 5 + Vận tối thứ 3: x T   2   i  i  1,6mm 2 2 

+ Sử dụng biểu thức tính khối lượng tương đối tính: m 

FF IC IA L

Chọn C. Câu 30: Phương pháp: m0 1

v2 c2

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng: E  mc2  Wd  E 0 Cách giải: m0 1

v2 c2

O

+ Khối lượng tương đối tính: m 

H

Ơ

N

    1 + Năng lượng: E  Wd  E 0  Wd  m 0 c2  Wd  E  E 0  mc2  m 0 c2    1  m 0 c2   v2  1  2  c   1

N

2

Q

U

Y

 0,6c  v22 v12 1  1  1   2 Wd c   c  4 c2  2 Ta suy ra:  2 1 3 Wd v22 4  1 1  0,6 c 2   c v2 1  3  1  12  c  c  

ẠY

Chọn C. Câu 31: Phương pháp: + Đọc đồ thị

4 lần 3

M

Vậy động năng tăng

+ Vận dụng biểu thức cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E Rr

D

Cách giải:

Cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E Rr

Từ đồ thị, ta có: + Khi R  0  I  10A 

E (1) r

Trang 15


+ Khi R  3  I  2,5A 

E E  (2) R  r 3 r

E  10V Từ (1) và (2) ta suy ra:   r  1

Công thức tính độ hụt khối: m  Z.m p  (A  Z)m n  m X

FF IC IA L

Chọn C. Câu 32 (TH): Phương pháp:

Cách giải: Độ hụt khối của hạt nhân

234 92

U là: m  92.m p  (234  92).m n  m U  1,9094588u

O

Chọn A. Câu 33: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động

N

2d 

Ơ

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  

N

H

Cách giải: Từ đồ thị ta có: + Bước sóng:   12 oâ + Đoạn MN  d  5 oâ

U

2d 2.5 5   12  6

Q

Chọn B. Câu 34: Phương pháp:

Y

⇒ Độ lệch pha giữa hai điểm MN trên phương truyền song:  

M

  + Vận dụng định luật bảo toàn động lượng: pt  ps

+ Sử dụng biểu thức: E  Wds  Wdt Cách giải:

Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  94 Be 24   36 X   Ta có: v , vp  900

ẠY

D

  PX2  P2  Pp2  v  v p    Wd p  E  Wd X  Wd 

m X Wd  m  Wd  m p Wd 6.Wd  4.4  1.5, 45  X  p X    Wd p  E  Wd X  Wd E  Wd X  Wd  Wd p

 W  3,575(MeV)  X E  3,575  4  5,45  2,125(MeV) Trang 16


Chọn D. Câu 35: Phương pháp: l 42 .l g 2 g T

Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

FF IC IA L

g l 2T   T g l

Công thức tính sai số: Cách giải:

+ Gia tốc trọng trường trung bình: g  + Sai số:

g g

l

l

2T T

42 l 42 .1,19   9, 7m/s2 2 2 T 2,2

1 2.0, 01   g  0,1697m/s2 119 2,2

O

⇒ Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm: g  9, 7  0,2 m/s2

N

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

Ơ

+ Tại vị trí n các vân sáng trùng nhau có n giá trị thỏa mãn: k11  k 2  2

H

+ Vị trí cho vân sáng: x s  ki

U

Y

Cách giải: Vị trí điểm M: x M

N

 1 + Vị trí cho vân tối: x t   k   i 2 

Q

+ Giả sử bức xạ có bước sóng 530nm cho vân sáng tại M ta có: Những điểm cho vân sáng tại M thỏa mãn: k11  k 2  2  k1 .530  k 2  2   2 

k1 .530 k2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6

Loại

Loại

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

k1

M

Kết hợp điều kiện 380nm   2  760nm và có 2 bức xạ cho vân sáng.

ẠY

K2

D

 D   530nm  1  x M  k1i1  3 1 a  2  397,5nm

 1  D Mặt khác, tại M cũng cho vân tối ta có: x M   k   2 a 

Trang 17


 1D  31 1  D k   a 2 a  1  k 2  

Lại có: 380nm    760nm  380 

3.530  760  1,59  k  3,68  k  2;3  1 k 2  

⇒ có 2 giá trị cho vân tối ⇒ LOẠI ⇒ Điều giả sử là sai. ⇒ Bức xạ λ1= 530nm cho vân tối tại M

1   1 1 2 Ta có:  k1   1   k 2    2   2  1 1 2 2   k2  2 k1 

1

2

3

4

5

K2

1

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6, 7

Loại

Loại

Thỏa mãn

Thỏa mãn

Loại

5, 6, 7, 5, 6, 7, 8 8, 9 Loại

9

Loại

Loại

Ơ

N

Loại

8

D a

N

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

1D a

7

H

+ Với k1  3  x M  3,5i1  3,5

6

O

k1

FF IC IA L

3

Y

3,51  760  2,44  k  4,88  k  3, 4 k (Thỏa mãn do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) D + Với k1  4  x M  4,5i1  4,5 1 a

M

Q

U

 380   

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

D a

4,51  760  3,138  k  6,27  k  4,5,6 k (Loại do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) Vậy, ta có: + Các bức xạ cho vân tối tại M: 530nm, 742nm, 412,22nm + Các bức xạ cho vân sáng tại M: 618,33nm, 463,75nm.

D

ẠY

 380   

Chọn C. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức máy biến áp lí tưởng:

U1 N1  U2 N2

Trang 18


+ Sử dụng biểu thức tính hao phí: P 

P2 R U 2 cos2 

+ Vận dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

P  P P

Cách giải: Up

 k  U2 

U2

Up

FF IC IA L

+ Nếu nối đúng:

k

Hiệu suất khi đó: H1 = 0,975

+ Nếu nối nhầm:

Up U2 '

P2 R  P 1  H1  U 22 cos2  

1  U 2 '  kU p k

O

Hao phí khi đó: P1 

Hiệu suất khi đó: H 2  0,6

N

+ Khi không sử dụng máy biến áp

1 U 2p

U 22 P 1  H 1 P R  P(1  H)      2 2 2 2 1 P1 1  H1 U p cos  Up k U 22

U

Y

2

Hao phí: P 

N

P1 1  H1 U 22 k 2   2   k 4  k  0,5 1 P2 1  H 2 U2 k2

Ơ

P2 R  P 1  H 2  U 2 '2 . cos2 

H

Hao phí khi đó: P2 

Q

1 1 H   H  0,9  90% 1  0,975 0,52

M

ẠY

Chọn B. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải:

D

Từ đồ thị, ta có: d max  10cm Do 2 điểm sáng dao động lệch pha nhau

 2

 d 2max  A12  A 22  A 2  d 2max  A12  102  62  8cm Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa 2 chất điểm bằng 0 (nửa chu kì dao động) là t 

T 2 5  1,2s  T  2,4s     rad/s 2 T 6

Trang 19


Vậy tốc độ cực đại của dao động thứ hai: v2

max

 A2  8 

5 20  cm/s 6 3

Chọn D. Câu 39: Phương pháp:

 (k = số bụng sóng) 2

FF IC IA L

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k + Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải: Từ đồ thị, ta có:

2 T    T 4 2

N

Độ lệch pha giữa 2 thời điểm:   .t 

O

 + Sóng hình thành trên dây với 3 bó sóng  k  3  l  3    0,3m  30cm 2  ut  6cm + Xét một phần tử bụng sóng:  1  ut2  4cm

1

Ơ

⇒ Hai thời điểm này vuông pha với nhau  a  u2t  u2t  (6)2  42  2 13cm 2

2

2

 20,808cm

N

H

 + Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp: d     4a2  152  4. 2 13 2 Chọn A.

U

Y

Câu 40: Phương pháp: Sử dụng biến đổi toán học và các điều kiện P cực trị U R

Q

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

M

ZL  ZC R

+ Sử dụng công thức: tan  

Cách giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.

ẠY

Khi R1 , R 2 thì P1  P2 nên: i  0,5I 0  I 0 . cos i2  i2 

D

 tan m 

   m  u  i1   3 3

Z L  ZC   3  ZL  ZC   3r r

 ZL  ZC   3r 

1 3

(R  r)  R  2r

2  2  Z2  r   ZL  ZC   2r   Z  (R  r)2   Z  Z 2  2 3r L C  1

Trang 20


 U0 I 01  Z1 I Z 1  Lại có:   I 02  I 0  3A  01  2  I 02 Z1 3 I  U 0  02 Z 2  Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp Công suất mạch cực đại là:

2 U2 U2 P  ZL  2ZC   2 Z L  ZC 2  R 0  r  3

FF IC IA L

Pmax 

Công suất trên R cực đại: Z 2 U 2 2P   R 2  r 2   Z L  ZC   r  C 2R 3 3 Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số công suất cuộn dây: PR max 

r r 2  Z2L

1 13

O

cos d 

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn D.

Trang 21


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.