ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÁC TRƯỜNG VÀ SGD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (1-17)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÁC TRƯỜNG VÀ SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (1-17) PROD. BY DẠY KÈM QUY NHƠN WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỊNH KÌ LẦN 1

THPT CHUYÊN BẮC NINH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC NINH

Mã đề 003

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Tristearin là trieste của glixerol với A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 2: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. ba đơn chất. B. một hợp chất và hai đơn chất. C. ba hợp chất và một đơn chất. D. hai hợp chất và hai đơn chất. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 90 ml khí O2, thu được 140 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 60 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C4H10O. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể thuộc dãy đồng đẳng của A. ankin. B. ankađien. C. ankan. D. anken. Câu 5: Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân? A. CaCO3. B. K2CO3. C. BaCO3. D. MgCO3. Câu 6: Các tính chất không thuộc về khí nitơ là (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196°C); (b) Tan nhiều trong nước; (c) Nặng hơn oxi; (d) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử. A. (a), (b). B. (a), (c), (d). C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (d). Câu 7: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Ala là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2. Khi cho 1 mol X tác dụng với Na dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 1 mol H2. Mặt khác, X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3C6H3(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. C6H5CH(OH)2. Câu 9: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,64 gam X vào 22,5 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì thu được 3,06 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH3. Câu 10: Trong sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 (t°) → X + NO2 + O2. Chất X là A. FeO. B. Fe(NO2)2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 11: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Cho 1,50 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,94 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. axit glutamic. C. alanin. D. glyxin. Câu 12: Số ancol bậc I có cùng công thức phân tử C4H10O là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HNO3. Trang 1/4 – Mã đề 003


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của N2 đã phản ứng là 10%. Thành phẩn phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 25% và 75%. B. 22,5% và 77,5%. C. 82,35% và 17,65%. D. 15% và 85%. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y; (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T; (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3; (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3. Chất E và chất F theo thứ tự là B. HCOONH4 và CH3COONH4. A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO. Câu 16: Phenol tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp X là A. 2,7 gam. B. 0,81 gam. C. 1,35 gam. D. 1,2 gam. Câu 18: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H7N. B. CH5N. C. C4H11N. D. CH6N2. Câu 19: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế este isoamyl axetat (Y) theo sơ đồ của hình vẽ dưới đây

DẠ

Y

M

Cho các phát biểu sau: (1) Các chất điều chế trực tiếp Y gồm CH3-COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2-OH, H2SO4 đặc. (2) Nước trong ống sinh hàn có tác dụng làm lạnh để ngưng tụ este Y. (3) Phản ứng trong bình cầu là phản ứng thuận nghịch. (4) Trong bình cầu cần thêm axit sunfuric đặc nhằm hút nước và xúc tác cho phản ứng este hóa. (5) Chất lỏng Y được sử dụng làm hương liệu trong sản xuất bánh kẹo. (6) Có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch CH3-COOH 2%) cho quá trình điều chế trên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 20: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO, O2. Câu 21: Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. cacbon đioxit. B. freon. C. cacbon monooxit. D. metan. Câu 22: Chất nào sau đây là axit cacboxylic? A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 23: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,65 mol H2. Nung X trong bình kín có xúc tác là Ni, sau một thời gian thu được 0,6 mol hỗn hợp Y. Y phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch Br2 a mol/l. Giá trị của a là Trang 2/4 – Mã đề 003


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 1,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 2,5. Câu 24: NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2NH3 + 2H2O + FeCl2 → Fe(OH)2 + NH4Cl. B. Cu2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+. C. NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-. D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit đều là những chất lỏng. B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 26: Một anđehit no, hai chức, mạch hở có công thức phân tử CxHyO2. Mối quan hệ giữa x và y là A. y = 2x. B. y = 2x - 2. C. y = 2x + 1. D. y = 2x + 2. Câu 27: Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe2O3, nung nóng. Kết thúc phản ứng, lấy phần chất rắn trong ống cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,016. C. 2,688. D. 4,032. Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. Câu 29: Phân đạm cung cấp cho cây B. N2. A. N dạng NH4+, NO3-. C. HNO3. D. NH3 Câu 30: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng bông A. tẩm nước. B. tẩm giấm ăn. C. tẩm nước vôi trong. D. khô. Câu 31: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 6,72 và 26,25. B. 8,4 và 52,5. C. 3,36 và 52,5. D. 3,36 và 17,5. Câu 32: Cho các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Khi đun nóng, khí CO có thể khử được oxit kim loại nào sau đây? A. CuO. B. Al2O3. C. MgO. D. K2O. Câu 34: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là A. 16. B. 14. C. 15. D. 17. Câu 35: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2. (2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (3) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. (5) Sục H2S vào bình đựng dung dịch Cl2. (6) Cho luồng H2 đi qua ống sứ chứa CuO và MgO ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2 dư, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, khi cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X gần nhất với A. 37%. B. 27%. C. 58%. D. 35%. Câu 37: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây

Trang 3/4 – Mã đề 003


L FI CI A

QU Y

NH

ƠN

OF

Giá trị của m là A. 7,91. B. 7,26. C. 5,97. D. 7,68. Câu 38: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn toàn. Chất rắn B hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl. Mặt khác, lấy 8,3 gam hỗn hợp X cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được chất rắn D có khối lượng là 23,6 gam và dung dịch E (màu xanh đã nhạt). Thêm NaOH dư vào dung dịch E được kết tủa. Đem kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 24 gam chất rắn F. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch Y lần lượt là A. 0,4M; 0,1M. B. 0,2M; 0,1M. C. 0,1M; 0,2M. D. 0,1M; 0,4M. Câu 39: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

DẠ

Y

M

Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. (e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin. (g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt. (h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 6,2 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 7,40. B. 2,96. C. 3,70. D. 5,92.

Trang 4/4 – Mã đề 003


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 2B

3C

4D

5B

6D

7C

8B

9D

11D

12A

13B

14A

15C

16D

17A

18A

19B

21A

22A

23C

24D

25B

26B

27C

28C

29A

30C

31C

32B

33A

34A

35D

36A

37C

38D

39D

40B

Z chứa MgO, Fe, Cu —> Một hợp chất và hai đơn chất.

OF

Câu 3: Z là CO2 —> Số C = VCO2/VX = 3 VH2O = 140 – 60 = 80 —> Số H = 2VH2O/VX = 8 X là C3H8Ox, bảo toàn O:

ƠN

20x + 90.2 = 60.2 + 80 —> x = 1: X là C3H8O

20B

FI CI A

Câu 2: Y chứa Al2O3, MgO, Fe, Cu

10D

L

1C

Câu 6: Chỉ có (a) là tính chất của N2.

NH

Câu 4: nCO2 = nH2O —> X có thể thuộc dãy đồng đẳng của anken (CnH2n, n ≥ 2, mạch hở)

N2 ít tan trong nước, nhẹ hơn O2 (d = 28/32 < 1), N2 rất bền, khó bị nhiệt phân thành nguyên tử.

nH2 = nX —> X có 2OH

QU Y

Câu 8: C7H8O2 có k = 4 —> Ngoài vòng benzen không còn liên kết pi.

nX = nNaOH —> X có 1OH phenol —> X là HOC6H4CH2OH

M

Câu 9: nX = 0,03; nNaOH = 22,5.8%/40 = 0,045

—> Chất rắn gồm RCOONa (0,03) và NaOH dư (0,015)

m rắn = 0,03(R + 67) + 0,015.40 = 3,06 —> R = 15: -CH3

—> X là CH3COOC2H5

Y

Câu 11: nX = (1,94 – 1,5)/22 = 0,02

DẠ

—> MX = 75: X là Glyxin (NH2-CH2-COOH)

Câu 12: C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 1: CH3-CH2-CH2-CH2OH Trang 5/4 – Mã đề 003


(CH3)2CH-CH2OH

L

Câu 13: Dung dịch HF hòa tan được SiO2:

FI CI A

SiO2 + 4HF —> SiF4 + 2H2O

Câu 14: nN2 ban đầu = 10 —> nN2 phản ứng = 1 N2 + 3H2 —> 2NH3 1……….3…………..2 —> Số mol khí giảm 2 mol

OF

—> n hỗn hợp ban đầu = 2/5% = 40 —> nH2 ban đầu = 40 – 10 = 30

HCOONa + H2SO4 —> HCOOH + Na2SO4

NH

Câu 15: HCOOCH=CH2 + NaOH –> HCOONa + CH3CHO

ƠN

—> %VN2 = 25% và %VH2 = 75%

HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O —> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O —> CH3COONH4 + Ag + NH4NO3

Câu 17: Đặt a, b là số mol Mg, Al —> mX = 24a + 27b = 3,9 nH2 = a + 1,5b = 0,2 —> a = 0,05; b = 0,1

QU Y

Chất E và F lần lượt là (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

(2) Đúng (3) Đúng

Y

(4) Đúng

Câu 19: (1) Đúng

M

—> mAl = 2,7 gam

(5) Đúng, Y là thành phần của dầu chuối (tạo hương chuối)

DẠ

(6) Sai, phải hạn chế tối đa sự có mặt H2O trong bình 1 để phản ứng tạo este thuận lợi.

Câu 21: Khí cacbon đioxit (CO2) là tác nhân gây ra hiện tượng trên: CaO + H2O —> Ca(OH)2 Trang 6/4 – Mã đề 003


CO2 + CaO —> CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O

FI CI A

L

Câu 23: nH2 phản ứng = nX – nY = 0,4 Bảo toàn liên kết pi: nC2H4 + 2nC2H2 = nH2 phản ứng + nBr2 —> nBr2 = 0,15 —> a = 1M

OF

Câu 24: NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng: 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. Vì số oxi hóa của N tăng từ -3 lên 0.

ƠN

Câu 26: Anđehit no, 2 chức, mạch hở —> k = 2 —> y = 2x – 2

—> nH2 = nFe = 0,06.2 = 0,12 —> V = 2,688 lít

NH

Câu 27: nFe2O3 = 0,06

QU Y

Câu 30: Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong vì: NO2 + Ca(OH)2 —> Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O

Câu 31: Khi thêm từ từ HCl vào X:

nHCl = nK2CO3 + nCO2 —> nCO2 = 0,15

M

—> V = 3,36 lít

Bảo toàn C —> nCaCO3 = 0,375 + 0,3 – 0,15 = 0,525 mol

—> mCaCO3 = 52,5 gam

Câu 32: Các este khi xà phòng hóa sinh ancol: » anlyl axetat

Y

CH3COO-CH2-CH=CH2 + NaOH —> CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

DẠ

» metyl axetat

CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH » etyl fomat HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH » tripanmitin Trang 7/4 – Mã đề 003


(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C15H31COONa + C3H5(OH)3

L

Câu 35: (1) SO2 + H2O + Br2 —> H2SO4 + HBr

FI CI A

(2) NH3 + CuO —> Cu + N2 + H2O (3) KClO3 + HCl đặc —> KCl + Cl2 + H2O (4) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O (5) H2S + H2O + Cl2 —> H2SO4 + HCl (6) H2 + CuO —> Cu + H2O

—> MY = 37,25 —> Y gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03) nEste của ancol = 0,08 và nEste của phenol = x Bảo toàn khối lượng:

—> x = 0,02

ƠN

8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x

OF

Câu 36: nH2O = (mY – mEte)/18 = 0,04 —> nY = 0,08

Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v) m muối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54

NH

Bảo toàn C —> 0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36 —> u = 0,03; v = 0

—> Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02) Các este gồm:

CH3COOC2H5: 0,03 HCOOC6H5: 0,02

QU Y

HCOOCH3: 0,05 —> %HCOOCH3 = 37,13%

Câu 37: Đặt u, v là số mol Al2(SO4)3 và Al(NO3)3

M

Đoạn 1: nBaSO4 = 3u và nAl(OH)3 = 2u —> m↓ = 233.3u + 78.2u = 4,275

—> u = 0,005

Kết tủa đạt max khi dùng nOH- = 0,045.2 —> 3(2u + v) = 0,045.2

Y

—> v = 0,02

DẠ

—> m = 5,97

Câu 38: C đã mất màu hoàn toàn —> Ag+, Cu2+ đều hết B hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl —> X tan hết. Đặt a, b là số mol Al, Fe —> 27a + 56b = 8,3 Trang 8/4 – Mã đề 003


Bảo toàn electron: 3a + 2b = 0,1 + 0,2.2 —> a = b = 0,1

L

E (màu xanh đã nhạt) nên Cu2+ đã phản ứng và còn dư —> X tan hết.

FI CI A

Đặt x, y, z là số mol Ag+, Cu2+ phản ứng và Cu2+ dư Bảo toàn electron: x + 2y = 3a + 2b mD = 108x + 64y = 23,6 mF = 80z + 160b/2 = 24 —> x = 0,1; y = 0,2; z = 0,2

Câu 39: (a) Sai, do phenolphtalein chuyển sang hồng nên X là NH3. (b) Sai, chứng minh NH3 tan tốt trong nước.

OF

—> CM AgNO3 = 0,1M và CM Cu(NO3)2 = 0,4M

(d) Đúng (e) Đúng (g) Sai, nhiệt độ càng cao, độ tan chất khí càng giảm.

ƠN

(c) Sai, tia nước phun mạnh do áp suất trong bình thấp hơn áp suất khí quyển.

Câu 40: nH2O > nCO2 nên ancol no —> nCxH2x+2O = nH2O – nCO2 = 0,1

NH

(h) Sai, nếu thay bằng dung dịch NH3 bão hòa thì khí NH3 không thể tan thêm được nữa.

QU Y

nO = (6,2 – mC – mH)/16 = 0,2 —> nCyH2yO2 = 0,05 nCO2 = 0,1x + 0,05y = 0,2 —> 2x + y = 4 —> x = 1, y = 2 là nghiệm duy nhất

Este là CH3COOCH3 (0,05.80% = 0,04 mol)

DẠ

Y

M

—> m = 2,96

Trang 9/4 – Mã đề 003


ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2

THPT CHUYÊN BẮC NINH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC NINH

Mã đề 010

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Kim cương, than chì và fuleren là A. các dạng thù hình của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các hợp chất của cacbon. D. các đồng phân của cacbon. Câu 2: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala-Ala-Val. C. Gly-Ala. D. Ala-Gly-Gly. Câu 3: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 4: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 80. B. 120. C. 160. D. 240. Câu 5: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. A. HCOOC2H5. Câu 6: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 7: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO2, O2. A. Ag, NO, O2. Câu 8: Triolein không phản ứng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ở điều kiện thích hợp? A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. H2O. D. H2. Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được? B. HBr hòa tan trong nước. A. CaCl2 nóng chảy. C. KCl rắn, khan. D. NaOH nóng chảy. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Metylamin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Glyxin. Câu 11: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe. Câu 12: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z + Cu(OH)2 → Dung dịch xanh lam; Z + AgNO3/NH3 → Kết tủa Ag. Vậy Z là chất nào trong số các chất sau: A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Anbumin. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Propan-1,3-điol. Câu 14: Cho 17,8 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,85. B. 6,66. C. 22,40. D. 22,20. Câu 15: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 16: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? Trang 1/4 – Mã đề 010


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Tơ visco. B. Tinh bột. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 18: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp ta dùng A. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 27,0. B. 54,0. C. 24,3. D. 48,6. Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Hg. Câu 21: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 22: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là A. 15,4%. B. 46,67%. C. 84,6%. D. 53,33%. Câu 23: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

DẠ

Y

M

QU Y

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 2. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 2 hoặc cách 3. Câu 24: Hợp chất hữu cơ nào sau thuộc loại α-amino axit? B. H2N-CH2-COOCH3. A. H2N-CH2-COONH4. D. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 25: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có phản ứng tráng gương. (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. (c) Chất T làm mất màu nước brom. (d) Chất Y là propan-1,2-điol. (e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen. (f) Đốt cháy 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. Trang 2/4 – Mã đề 010


OF

FI CI A

L

(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 68,75%. B. 82,50%. C. 41,25%. D. 55,00%. Câu 28: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 29: Cho các mệnh đề sau: (1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (3) Trimetyl amin là một amin bậc ba. (4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. (7) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol. (8) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số mệnh đề đúng là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 19,70. C. 39,40. D. 29,55. Câu 31: X, Y là 2 axit cacboxylic kế tiếp đều đơn chức, không no chứa một liên kết C=C; Z là este được tạo bởi X, Y và glixerol (X, Y, Z đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Hiđro hóa hoàn toàn 39,2 gam E chứa X, Y, Z bằng lượng H2 vừa đủ (Ni, t°, thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy hoàn toàn thu được CO2; 1,285 mol H2O và 0,225 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất là A. 10,9%. B. 7,7%. C. 6,6%. D. 8,8%. Câu 32: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol và axit béo X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được hỗn hợp các sản phẩm, trong đó có hợp chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 53,7 gam Y cần dùng 4,425 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X là axit panmitic. B. Y chỉ có một đồng phân cấu tạo duy nhất. C. X là axit stearic. D. Trong Y chứa một nhóm –OH. Câu 33: Cho các bước ở thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 mL nước cất, lắc đều, sau đó để yên. (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Nhận định nào sau đây là sai? Trang 3/4 – Mã đề 010


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Ở bước (2) thì anilin tan dần. B. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. C. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy. D. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt. Câu 34: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 38,35%. B. 25,57%. C. 34,09%. D. 29,83%. Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch. B. Kim loại Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nóng. C. Kim loại Au dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. D. Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau: (a) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh. (b) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch. (c) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch. (d) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (e) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 39: Cho khí CO lấy dư vào một bình kín chứa (0,4 mol Fe3O4; 0,2 mol Al2O3; 0,3 mol K2O; 0,4 mol CuO) nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x gam chất rắn trong bình. Giá trị của x là A. 154,6. B. 173,1. C. 141,4. D. 166,2. Câu 40: X, Y là hai este mạch hở được tạo bởi từ hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức; Z là este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,14 mol O2, thu được Na2CO3; 7,26 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,45 gam. Tổng khối lượng của X và Y trong 0,2 mol hỗn hợp E là A. 9,48. B. 10,18. C. 8,78. D. 8,16.

Trang 4/4 – Mã đề 010


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 2B

3D

4C

5A

6D

7C

8B

9C

10C

11C

12B

13B

14D

15B

16C

17A

18A

19C

20D

21D

22B

23C

24D

25D

26C

27A

28B

29C

31D

32C

33D

34C

35D

36B

37A

38B

39A

Câu 4: nFeO = nFe2O3 —> Quy hỗn hợp 3 oxit thành Fe3O4 (0,02 mol) Fe3O4 + 8HCl —> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

—> VddHCl = 160 ml

Câu 5: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic:

NH

C2H5OH + HCOOH ⇔ HCOOC2H5 (X) + H2O

ƠN

0,02………0,16

40A

OF

—> Y là C2H5COOH.

30B

FI CI A

Câu 3: Thủy phân X (C4H8O2) tạo CH3OH nên X là C2H5COOCH3

L

1A

Câu 8: Triolein là este 3 chức nên không tác dụng với Cu(OH)2

QU Y

Triolein bị thủy phân trong NaOH, H2O (H+) và là este không no nên có phản ứng cộng H2 (Ni).

Câu 9: KCl rắn khan không dẫn điện vì trong tinh thể KCl không có hạt mang điện chuyển động tự do. Các ion K+, Clchỉ dao động qua lại quanh 1 vị trí chứ không chuyển động tự do được. Câu 11: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Zn, Ni, Sn.

M

Các lựa chọn còn lại có Cu không phản ứng với HCl và MgO, CuO không phản ứng với AgNO3.

Câu 12: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z + Cu(OH)2 → Dung dịch xanh lam (Có tính chất của ancol đa chức) Z + AgNO3/NH3 → Kết tủa Ag (Có tráng gương) —> Chọn Z là glucozơ.

DẠ

Y

Câu 13: Dung dịch Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam do Saccarozơ có các nhóm OH kề nhau. Câu 14: nAlaNa = nAla = 0,2 —> mAlaNa = 22,2 gam Trang 5/4 – Mã đề 010


L

Câu 15: Nước đá khô là CO2 ở trạng thái rắn.

FI CI A

Câu 18: Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp ta dùng dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. NaHCO3 giúp loại bỏ HCl; H2SO4 đặc giúp loại bỏ H2O (làm khô). NaHCO3 + HCl —> NaCl + CO2 + H2O

Không dùng NaOH hay Na2CO3 vì các chất này tác dụng được với cả HCl và CO2.

OF

Câu 19: C6H10O5 —> C6H12O6 —> 2Ag nAg = 0,3 —> nC6H10O5 = 0,15 —> m = 24,3 gam

ƠN

Câu 21: Al + 4HNO3 —> Al(NO3)3 + NO + 2H2O —> Tỉ lệ a : b = 1 : 4

NH

Câu 22: Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội nên:

nNO2 = 0,2 —> nCu = 0,1 —> %Fe = 100% – %Cu = 46,67%

Câu 23: Cách 1: Áp dụng cho khí nhẹ hơn không khí

QU Y

Cách 2: Áp dụng cho khí nặng hơn không khí

Cách 3: Áp dụng cho khí không tan trong H2O và không phản ứng với H2O. —> Khí NH3 áp dụng cách 1 vì M = 17 < 29 và NH3 tan tốt trong H2O.

Câu 25: Do MZ < MY < MT và Y có 2OH kề nhau nên X là

M

HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH=CH2 HCOO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH=CH2

Z là HCOONa (68)

Y là CH3-CHOH-CHOH (76) T là CH2=CH-COONa

Y

(a) Đúng (b) Đúng

DẠ

(c) Đúng: CH2=CH-COONa + Br2 —> CH2Br-CHBr-COONa (d) Đúng

(e) Đúng:

CH2=CH-COONa + NaOH (CaO, t°) —> CH2=CH2 + Na2CO3 Trang 6/4 – Mã đề 010


(f) Sai, đốt 0,1 mol Z cần 0,05 mol O2: 2HCOONa + O2 —> CO2 + H2O + Na2CO3

(b) Đúng, dầu dừa dạng lỏng điều kiện thường nên chứa gốc axit béo không no. (c) Đúng (d) Đúng

Câu 27: Dung dịch Y chứa H+ (a), Al3+ (b), NH4+ (c), Na+ (d) và SO42- (d) Bảo toàn điện tích: a + 3b + c + d = 2d (1)

OF

(e) Đúng, tơ tằm chứa -CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm.

FI CI A

L

Câu 26: (a) Đúng

nNaOH = 1 = a + 3b + c (3) nNaOH = 1,3 = a + 4b + c (4)

Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,395 Trong Z đặt x, y, z là số mol N2O, N2, H2 nZ = x + y + z = 0,08

NH

(1)(2)(3)(4) —> a = 0,06; b = 0,3; c = 0,04; d = 1

ƠN

m chất tan = a + 27b + 18c + 23d + 96d = 127,88 (2)

QU Y

mZ = 44x + 28y + 2z = 0,08.5.4 Bảo toàn H —> 2z + 0,395.2 + 0,06 + 0,04.4 = 1 + 0,09 —> x = 0,025; y = 0,015; z = 0,04

Khí có phân tử khối lớn nhất là N2O (68,75%)

M

Câu 28: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc nguội) —> M là Zn Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội Ag không tác dụng với HCl, Cu(NO3)2

Y

Câu 29: (1) Đúng

DẠ

(2) Đúng, do este không có liên kết H liên phân tử như axit, ancol. (3) Đúng: (CH3)3N là amin bậc III. (4) Đúng, A-A-A có phản ứng màu biurê cho sản phẩm màu tím, A-A không có phản ứng biurê. (5) Sai, trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. Trang 7/4 – Mã đề 010


(6) Đúng, chất béo lỏng có C=C nên dễ bị oxi hóa ở vị trí này.

L

(7) Sai, fructozơ bị khử bởi H2.

Câu 30: nCO2 = 0,1; nBa(OH)2 = 0,15 —> Kiềm còn dư, kết tủa là BaCO3 (0,1) —> mBaCO3 = 19,7 gam

FI CI A

(8) Đúng

Câu 31: F chứa các axit và este no —> Phần rắn chứa 2 muối có công thức chung là CnH2n-1O2Na

Số H = 2n – 1 = 1,285.2/0,45 —> n = 3,36 Vậy muối chứa C3H5O2Na (0,29 mol) và C4H7O2Na (0,16 mol)

ƠN

E + H2 —> F

OF

nNa2CO3 = 0,225 —> nNaOH = n muối = 0,45

F + NaOH —> Muối + C3H5(OH)3 + H2O nC3H5(OH)3 = x —> nH2O = 0,45 – 3x

NH

nH2 phản ứng = nNaOH = 0,45 —> mF = mE + mH2 = 40,1 Bảo toàn khối lượng:

—> x = 0,12 —> Z = x = 0,12

QU Y

mF + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 + mH2O

Dựa vào số mol muối C3H5O2Na (0,29 mol) và C4H7O2Na (0,16 mol) —> Phân tử Z phải chứa 2 gốc C3H5O2- và 1 gốc C4H7O2—> nX = 0,29 – 2nZ = 0,05 và nY = 0,16 – nZ = 0,04

M

—> %Y = 0,04.86/39,2 = 8,76%

Câu 32: Chất Y cháy có nCO2 = nH2O —> k = 1 —> Y có dạng RCOO-C3H5(OH)2 hay CnH2nO4 CnH2nO4 + (1,5n – 2)O2 —> nCO2 + nH2O

Y

53,7/(14n + 64)…….4,425

DẠ

—> n = 21

—> Y là C17H35COO-C3H5(OH)2 —> X là axit stearic.

Câu 33:

Trang 8/4 – Mã đề 010


(1) Anilin không tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống. (2) Dung dịch trong suốt do tạo muối tan:

L

C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl

FI CI A

(3) Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục: C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O —> Phát biểu D sai.

Câu 34: nH2SO4 = nBaSO4 = 0,715

Z + NaOH —> Dung dịch chứa SO42- (0,715), bảo toàn điện tích —> nNa+ = 1,43

OF

Bảo toàn Na —> nNaNO3 = 1,43 – 1,285 = 0,145 nNH4+ = nNH3 = 0,025 Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 và FeCO3

nOH- trong ↓ = 1,285 – 0,025 = 1,26 —> m↓ = 24a + 56(3b + c) + 1,26.17 = 43,34 —> m kim loại trong X = 24a + 56(3b + c) = 21,92 (2)

NH

Đặt nH2 = d, bảo toàn H —> nH2O = 0,665 – d

ƠN

—> mX = 24a + 232b + 116c = 28,16 (1)

Bảo toàn khối lượng:

28,16 + 0,715.98 + 0,145.85 = 21,92 + 0,715.96 + 0,145.23 + 0,025.18 + 5,14 + 18(0,665 – d) —> d = 0,05

QU Y

nY = nNO + nN2 + c + d = 0,2

mY = 30nNO + 28nN2 + 44c + 2d = 5,14 —> nNO = 0,42 – 8c và nN2 = 7c – 0,27

Bảo toàn N —> (0,42 – 8c) + 2(7c – 0,27) + 0,025 = 0,145 (3)

—> %Mg = 34,09%

M

(1)(2)(3) —> a = 0,4; b = 0,06; c = 0,04

Câu 36: (a) Đúng, Cu phản ứng được với cả HNO3 đặc và loãng. (b) Đúng:

Y

Cu + HNO3 đặc —> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

DẠ

(c) Sai, ống 2 thoát khí không màu bị hóa nâu: Cu + HNO3 loãng —> Cu(NO3)2 + NO + H2O (d) Đúng:

NO2 + NaOH —> NaNO3 + NaNO2 + H2O (e) Sai, NaCl không ngăn được NO2. Trang 9/4 – Mã đề 010


Câu 38: (a) Al + HCl —> AlCl3 + H2

(c) Na + H2O —> NaOH + H2 (d) Không phản ứng

Câu 39: CO dư khử các oxit Fe3O4, CuO rồi khí CO2 sinh ra tác dụng với K2O. —> Chất rắn còn lại gòm Fe (1,2), Al2O3 (0,2), K2CO3 (0,3) và Cu (0,4)

OF

—> m rắn = 154,6 gam

FI CI A

L

(b) Al + AgNO3 —> Al(NO3)3 + Ag

Câu 40: nNaOH = e —> nT = e và nNa2CO3 = 0,5e

Bảo toàn O: 2e + 0,14.2 = 0,5e.3 + 0,165.2 + 0,075 —> e = 0,25 —> nH2 = e/2 = 0,125

NH

mT = m tăng + mH2 = 8,7

ƠN

Đốt muối —> nCO2 = 0,165 và nH2O = 0,075

—> MT = 34,8 —> CH3OH (0,2) và C2H5OH (0,05) nX + nY = u và nZ = v —> nE = u + v = 0,2

—> u = 0,15 và v = 0,05

QU Y

nNaOH = u + 2v = 0,25

—> X, Y là CxHyCOOCH3 (0,15) và Z là CH3-OOC-CaHb-COOC2H5 (0,05) nC(muối) = 0,15(x + 1) + 0,05(a + 2) = nCO2 + nNa2CO3 —> 3x + a = 0,8

M

—> a = 0 và x = 0,8/3 là nghiệm duy nhất —> b = 0

—> y = 1

nH(muối) = 0,15y + 0,05b = 0,075.2

Vậy X, Y là CxHyCOOCH3, với x = 0,8/3 và y = 1

DẠ

Y

—> mX + mY = 9,48

Trang 10/4 – Mã đề 010


ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 3

THPT CHUYÊN BẮC NINH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC NINH

Mã đề 015

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Al. C. W. D. Na. Câu 2: Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 3: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen. Câu 4: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? B. CH3–CH2–OH. C. CH2=CH–CN. D. CH3–CH2–CH3. A. CH3–CH3. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 7: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 9: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường. B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó. D. Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là crom. Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 12: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X có thể là A. glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. axit glutamic. Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Trang 1/4 – Mã đề 015


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. saccarozơ, glucozơ. B. fructozơ, sobitol. C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 16: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3. (d) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa CuO nung nóng. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Poli(etylen terephtalat) là polieste. Câu 20: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,. Vật liệu X là A. Poli (vinylclorua). B. Tơ nitron. C. Bông. D. Tơ tằm. Câu 21: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển vì A. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn. B. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước. C. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn. D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với các chất có trong nước biển. Câu 22: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? A. HCOOCH3 và CH3COOH. B. C4H4 và C2H2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. CH≡CH và CH2=CH2. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 24: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

Trang 2/4 – Mã đề 015


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 26: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64. Câu 27: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 3,6 gam và 5,3 gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 2,4 gam và 6,5 gam. Câu 28: Fe tác dụng được với dung dịch CuCl2 tạo ra Cu và FeCl2. Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra FeCl2 và CuCl2. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo chiều : A. Fe3+ < Fe2+ < Cu2+. B. Cu2+ < Fe3+ < Fe2+. D. Fe3+ < Cu2+ < Fe2+. C. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C. Phát biểu nào sau đây đúng sau bước 2? A. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. D. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 86,400. B. 66,240. C. 39,744. D. 79,488. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H11N3O6) và Y (C4H12N2O6). Cho 44,20 gam E tác dụng tối đa với 0,92 mol KOH, thu được chất hữu cơ Z đa chức, bậc một và dung dịch T. Cô cạn T thu được chất rắn M gồm các muối vô cơ. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Cho các phát biểu sau: (a) Giá trị của m là 64,12. (b) Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn của chất Y. (c) Cho X hoặc Y vào dung dịch H2SO4 loãng, đều có khí không màu thoát ra. (d) Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 23,16 gam muối.

Trang 3/4 – Mã đề 015


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu sai là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó O chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc) và 400 ml dung dịch X. Trộn 200 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là A. 14. B. 13. C. 15. D. 12. Câu 35: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 12,00 gam. B. 10,32 gam. C. 10,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 36: Cho m gam hỗn hơp x gồm glyxin, alanin, axit glutamic và lysin (trong đó mO : mN = 16 : 9) tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu đươc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết lượng muối thu được 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ khí CO2 và hơi nước sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 31,64 gam so với ban đầu. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,5 gam. B. 14,4 gam. C. 13,73 gam. D. 14,98 gam. Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,96%. B. 3,84%. C. 3,78%. D. 3,92%. Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 77,52 gam. B. 78,60 gam. C. 75,36 gam. D. 74,28 gam. Câu 39: Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị của V là A. Fe3O4 và 360. B. Fe3O4 và 250. C. FeO và 200. D. FeO và 250. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40 mol. B. 0,30 mol. C. 0,33 mol. D. 0,26 mol.

Trang 4/4 – Mã đề 015


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1A

2C

3D

4C

5A

6B

7B

8A

9A

11D

12D

13B

14C

15D

16D

17C

18D

19D

21C

22A

23C

24A

25C

26A

27D

28C

29A

30A

31D

32B

33D

34B

35A

36D

37B

38C

39A

40A

Câu 2: Công thức phân tử của glucozơ là C6H12O6

FI CI A

ƠN

Câu 3: Phân tử polietilen (-CH2-CH2-)n chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

20A

OF

Câu 1: Hg thể lỏng điều kiện thường nên Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

10C

nCH2=CH–CN —> (-CH2-CHCN-)n Câu 5: Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

NH

Câu 4: Chất CH2=CH–CN có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:

QU Y

Saccarozơ thuộc loại disaccarit, còn tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit Câu 6: Dung dịch metylamin (CH3NH2) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vì có chứa nhiều OH-: CH3NH2 + H2O ⇔ CH3NH3+ + OH-

M

Câu 7: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là Ba:

Ba + 2H2O —> Ba(OH)2 + H2

Y

Câu 8: Axit panmitic (C15H31COOH) là axit béo.

DẠ

Câu 9: X là CH3COOCH3: CH3COOCH3 + H2O ⇌ CH3COOH + CH3OH (H+, t°) Câu 10: A. Đúng: Hg + S —> HgS Trang 5/4 – Mã đề 015


B. Đúng

L

C. Sai, các ion kim loại kiềm không bị khử trong nước nên phải điện phân nóng chảy muối clorua của chúng

FI CI A

D. Đúng

Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại Mg chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy vì ion Mg2+ không bị khử trong nước: MgCl2 điện phân nóng chảy —> Mg + Cl2

OF

Câu 12: X có thể là axit glutamic: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

C6H12O6 + H2 —> C6H14O6 (Sorbitol)

NH

Câu 14: (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6 (Glucozơ)

ƠN

Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 15: Kim loại Al có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá.

QU Y

Câu 16: Chỉ có 1 este làm mất màu dung dịch brôm là metyl metacrylat: CH2=C(CH3)-COOCH3 + Br2 —> CH2Br-CBr(CH3)-COOCH3

M

Câu 17: Có 2 thí nghiệm tạo đơn chất khí:

(a) NaNO3 —> NaNO2 + O2 (b) Na + H2O —> NaOH + H2 NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 (c) FeCl3 + AgNO3 —> Fe(NO3)3 + AgCl (d) CO + CuO —> Cu + CO2

Y

(e) Fe + Fe(NO3)3 —> Fe(NO3)2

DẠ

(g) Al + Fe2O3 —> Al2O3 + Fe Câu 18: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

Trang 6/4 – Mã đề 015


Nước mưa có hòa tan CO2 bào mòn đá vôi (Phản ứng xâm thực đá vôi): CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Sau đó Ca(HCO3)2 chảy nhỏ giọt từ trần hang động, tại đó chúng bị phân hủy dần tạo thành thạch nhũ:

Câu 19: A. Sai, bông và tơ tằm đều là tơ thiên nhiên B. Sai, xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói C. Sai, poliacrilonitrin (-CH2-CHCN-)n không chứa O

OF

D. Đúng

FI CI A

L

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

ƠN

Câu 20: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là Poli (vinylclorua).

NH

Câu 21: Đây là cách bảo vệ vỏ tàu biển bằng phương pháp điện hóa, trong đó thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn. Câu 22: Cặp chất HCOOCH3 và CH3COOH là đồng phân của nhau vì chúng có cùng CTPT là C2H4O2

QU Y

Câu 23: CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH —> Sản phẩm có 1 muối + 2 ancol Câu 24: Có 3 kim loại phản ứng:

M

M + Pb(NO3)2 —> M(NO3)2 + Pb

Câu 25: (a) Đúng:

(Trong đó M là Ni, Fe, Zn)

Y

CH3NH2 + HCOOH —> HCOONH3CH3 C2H5OH + HCOOH —> HCOOC2H5 + H2O

DẠ

NaHCO3 + HCOOH —> HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, phenol có nhóm -OH hoạt hóa vòng thơm (c) Đúng: C2H4 + O2 —> CH3CHO (d) Sai, phenol tan nhiều trong etanol. Trang 7/4 – Mã đề 015


L

Câu 26: 2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3

FI CI A

nAlCl3 = nAl = 0,2 —> mAlCl3 = 26,7 gam Câu 27: Đặt nMg = a và nZn = b —> 24a + 65b = 8,9

—> a = b = 0,1 —> mMg = 2,4 gam và mZn = 6,5 gam

ƠN

Câu 28: Fe tác dụng được với dung dịch CuCl2 tạo ra Cu và FeCl2

OF

nH2 = a + b = 0,2

—> Tính oxi hóa Cu2+ > Fe2+

Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra FeCl2 và CuCl2.

—> Tính oxi hóa Fe2+ < Cu2+ < Fe3+

NH

—> Tính oxi hóa Fe3+ > Cu2+

QU Y

Câu 29: Ống thứ 1 thủy phân trong môi trường axit, là phản ứng thuận nghịch —> Vẫn phân thành 2 lớp vì este còn dư. Ống thứ 2 thủy phân trong môi trường kiềm, là phản ứng 1 chiều —> Ống 2 đồng nhất vì este hết, các sản phẩm đều tan

M

Câu 30: (a) Cu + AgNO3 —> Cu(NO3)2 + Ag (b) Fe + Fe2(SO4)3 —> FeSO4 (c) Na + H2O —> NaOH + H2

NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 (d) CO + CuO —> Cu + CO2

Y

Câu 31: Saccarozơ —> (Glucozơ + Fructozơ) —> 4Ag

DẠ

0,2……………………………………………….0,8 H = 92% —> mAg = 92%.0,8.108 = 79,488 gam Câu 32: nN2 = 0,05 —> nHCl phản ứng = nN = 2nN2 = 0,1 Trang 8/4 – Mã đề 015


Câu 33: E + KOH —> Z đa chức + Muối vô cơ nên:

L

X là HCO3NH3-C2H4-NH3NO3 (x mol)

FI CI A

Y là HCO3NH3-C2H4-NH3HCO3 (y mol) mE = 185x + 184y = 44,20 nKOH = 3x + 4y = 0,92 —> x = 0,04 và y = 0,2 M gồm KNO3 (0,04), K2CO3 (0,44) Nung M —> KNO2 (0,04) và K2CO3 (0,44)

OF

—> m rắn = 64,12 —> (a) Đúng. (b) Sai, Y có nhiều cấu tạo, ví dụ: HCO3NH3-CH2-CH2-NH3HCO3

ƠN

HCO3NH3-CH(CH3)-NH3HCO3 (c) Đúng, khí thoát ra là CO2. (d) Sai C2H4(NH2)2 + 2HCl —> C2H4(NH3Cl)2

NH

0,24………………0,48 —> m muối = 31,92

QU Y

Câu 34: nHCl = 0,04 và nH2SO4 = 0,03 —> nH+ = 0,1

pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> nOH- dư = 0,04 —> nOH- ban đầu = 0,1 + 0,04 = 0,14 —> nOH- trong Y = 0,28

nOH- = 2nH2 + 2nO —> nO = 0,07

M

—> mX = mO/8,75% = 12,8 gam

Câu 35: Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O —> nCO2 = 1,54 nN = nHCl = 0,28

X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol)

Y

Do nY < nX < 0,26 —> 0,13 < 0,28/x < 0,26

DẠ

—> 2 < x < 2,15 —> x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12 Y dạng CmHy —> nC = 0,14n + 0,12m = 1,54 —> 7n + 6m = 77 —> n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5H14N2 (0,14) Trang 9/4 – Mã đề 015


nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 —> y = 16

L

—> Y là C7H16 (0,12) —> mY = 12 gam

FI CI A

Câu 36: nNa2CO3 = 0,07 —> nNaOH = 0,14 —> nO = 0,28 —> mO = 4,48 —> mN = 2,52 nCO2 = nCaCO3 = 0,49 Δm = mCO2 + mH2O = 31,64

OF

—> nH2O = 0,56 Bảo toàn C —> nC = nNa2CO3 + nCO2 = 0,56 Bảo toàn H —> nH = 2nH2O + nNaOH = 1,26

ƠN

mX = mC + mH + mO + mN = 14,98 Câu 37: nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26

—> m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 —> R = 197n/13 Do 1 ≤ n ≤ 2 —> 15,2 < R < 30,4

NH

Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

QU Y

—> Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v) —> u + 2v = 0,26 & 45u + 60v = 8,1 —> u = 0,02 và v = 0,12 Bảo toàn khối lượng:

mE + mNaOH = m muối + m ancol

M

—> m muối = 21,32 gam

Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52

nH2O = 0,39 —> nH = 0,78 —> nC = 0,52

—> nCO2 = nC – nNa2CO3 = 0,39 Vì nCO2 = nH2O —> Các muối no, đơn chức, mạch hở.

Y

—> n muối = nNaOH = 0,26

DẠ

—> Số C = 0,52/0,26 = 2 Do 2 muối có số mol bằng nhau —> HCOONa và C2H5COONa Vậy các este gồm: X: HCOOC2H5 (0,01) Trang 10/4 – Mã đề 015


Y: C2H5COOC2H5 (0,01) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12)

L

—> %X = 3,84%

FI CI A

Câu 38: Chất rắn Y chứa nFe = nH2 = 0,14 —> nCu = 0,12 —> nCuCl2 = 0,12 —> nFeCl3 = 0,08 Đặt nMg = 3a và nFe = 2a

Dung dịch X chứa 2 muối gồm các ion Mg2+ (3a), Cl- (0,48) —> nFe2+ = 0,24 – 3a

OF

Bảo toàn Fe —> 2a + 0,08 = (0,24 – 3a) + 0,14 —> a = 0,06 Vậy X chứa Mg2+ (0,18), Fe2+ (0,06) và Cl- (0,48) —> nAgCl = 0,48 và nAg = 0,06

ƠN

—> m↓ = 75,36

—> nFeCO3 = 0,04 mFexOy = 23,2 – mFeCO3 = 18,56

NH

Câu 39: Ba(OH)2 dư —> nCO2 = nBaCO3 = 0,04

nFe2O3 = 0,14 —> nFe trong oxit = 0,14.2 – 0,04 = 0,24

QU Y

nO trong oxit = (18,56 – 0,24.56)/16 = 0,32 —> nFe : nO = 3 : 4 —> Fe3O4

nHCl = 2nFeCO3 + 8nFe3O4 = 0,72 —> V = 360 ml Câu 40: X + a mol H2 —> E gồm CxH2xO2 (b mol) và CyH2y+2 (0,33 – b mol)

M

Nếu đốt E thì cần nO2 = 0,5a + 1,27 và tạo ra nH2O = a + 0,8 nAnkan = nH2O – nCO2

—> nCO2 = (a + 0,8) – (0,33 – b) = a + b + 0,47 Bảo toàn O:

2b + 2(0,5a + 1,27) = 2(a + b + 0,47) + (a + 0,8)

DẠ

Y

—> nBr2 = a = 0,4

Trang 11/4 – Mã đề 015


ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

CI AL

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 013

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Câu 41: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường… Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H24O12. B. C11H22O11. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 42: Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp từ CO2, H2O khi có mặt chất diệp lục (clorofin) và hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Phản ứng đó được gọi là phản ứng A. este hóa. B. quang hợp. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 43: Este no, đơn chức mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). Câu 44: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử glyxin là A. 8. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 45: Chất nào sau đây là polime? A. triolein. B. saccarozơ. C. axit ađipic. D. xenlulozơ. Câu 46: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Tristearin. Câu 47: Metyl axetat được được chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa (xúc tác H2SO4 đặc) giữa A. axit axetic và metanol. B. axit fomic và etanol. C. axit fomic và metanol. D. axit axetic và etanol. Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. cao su lưu hóa. B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polietilen. Câu 49: Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ và glucozơ. Các chất glucozơ và fructozơ thuộc loại nào sau đây? A. polisaccarit. B. protein. C. đisaccarit. D. monosaccarit. Câu 50: Etyl axetat được sử dụng rộng rãi làm dung môi trong các phản ứng hóa học và cũng được sử dụng để tẩy thuốc sơn móng tay. Công thức hóa học của etyl axetat là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp? A. Tơ capron. B. Cao su buna-N. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Poli (metyl metacrylat). Câu 52: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử triglixerit là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 53: Chất nào sau đây là este? A. CH3-COONH3-CH3. B. CH3-COOH. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HO-CH2-CH2-CHO. Câu 54: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. Đimetylamin. B. Anilin. C. Etyl amin. D. Isoproylamin. Câu 55: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin 0,10M. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. quỳ tím chuyển sang màu trắng. C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 56: Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 57: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là Trang 1


DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

A. etanol. B. axit axetic. C. fructozơ. D. sobitol. Câu 58: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Câu 59: Sản phẩm của phản ứng giữa alanin với HCl trong dung dịch là A. C6H5NH3Cl. B. ClH3NCH2COOH. C. CH3CH2NH3Cl. D. ClH3NCH(CH3)COOH. Câu 60: Phân tử cacbohiđrat nhất thiết có nhóm chức A. -COOH. B. -NH2. C. -CHO. D. -OH. Câu 61: Trùng hợp V m3 etilen (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được 1,4 tấn polietilen. Giá trị của V là A. 1120. B. 2240. C. 2800. D. 1400. Câu 62: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH3-COO-CH2-COO-CH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm A. hai muối và một anđehit. B. một muối và hai ancol. C. hai muối và một ancol. D. một muối và một ancol. Câu 63: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,7. B. 3,6. C. 4,5. D. 1,8. Câu 65: Dãy các chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. metyl axetat và glucozơ. B. fructozơ và vinyl axetat. C. fructozơ và saccarozơ. D. glucozơ và metyl fomat. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 25,1. B. 23,7. C. 22,3. D. 21,9. Câu 67: Chất X ở điều kiện thường là chất lỏng, tan rất ít trong nước. Đun nóng X với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn, sau đó thêm NaCl bão hòa vào, thu được chất rắn Y. Chất X và Y có thể ứng với cặp chất nào sau đây? A. Etyl axetat và natri axetat. B. Triolein và natri oleat. C. Glixeryl axetat và natri axetat. D. Tristearin và natri stearat. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime tổng hợp đều tạo từ phản ứng trùng hợp. B. Tơ tằm, tơ visco đều là các polime bán tổng hợp. C. Nilon-6,6 là được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. D. Các polime đều được tạo từ các đơn vị là monome. Câu 69: Lên men m kg glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 75%), thu được 2 lít cồn etylic 46°. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml; của nước là 1 g/ml. Giá trị của m là A. 1,92. B. 1,44. C. 2,16. D. 2,56. Câu 70: Trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol amin X đơn chức bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 8,15 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 71: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 94,6. B. 93,4. C. 91,8. D. 96,6. Câu 72: Cho sơ đồ sau: Glyxin + HCl → X; X + CH3OH → Y. Chất Y là A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH(CH3)COOH. C. ClH3NCH2COOCH3. D. H2NCH2COOCH3. Trang 2


KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

Câu 73: Chất hữu cơ X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic Y và hai ancol Z, T. Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Phân tử khối nhỏ nhất của X là A. 234. B. 176. C. 288. D. 262. Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH đã phản ứng, thu được ancol Y đơn chức và 26,72 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là A. 29,92. B. 32,64. C. 27,20. D. 24,48. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 80,6. B. 88,6. C. 97,6. D. 82,4. Câu 76: Chất X mạch hở có công thức phân tử C10H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: (a) X + NaOH → X1 + X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Chất X2 có phản ứng tráng gương. C. Chất X3 là axit cacboxylic no, đơn chức. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh. Câu 77: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần: Phần 1: làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 16 gam Br2 (trong nước). Phần 2: cho tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 85,5. B. 136,8. C. 68,4. D. 102,6. Câu 78: Hỗn hợp X gồm các amin và amino axit (đều no, mạch hở). Cứ 2 mol X (trong dung dịch) tác dụng vừa đủ với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol X bằng không khí (N2 chiếm 80%, O2 chiếm 20% thể tích) và cho hỗn hợp sau phản ứng cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì khối lượng dung dịch tăng 144 gam và còn lại a mol hỗn hợp khí (CO2 và N2) thoát ra. Giá trị của a là A. 48. B. 42. C. 32. D. 35. Câu 79: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 80: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Y

AgNO3/NH3, t°

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

DẠ

Y

Mẫu thử

X, Y, Z, T lần lượt là: Trang 3


B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

-------------------HẾT-------------------

CI AL

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

Trang 4


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 42B

43C

44D

45D

46C

47A

48A

49D

50C

51C

52D

53C

54A

55D

56D

57D

58D

59D

60D

61D

62C

63A

64B

65D

66B

67B

68C

69A

70D

71D

72C

73A

74B

75B

76B

77D

78B

79A

80C

CI AL

41C

 n C2 H4 cần dùng = 1400/28.80% = 62,5 kmol  V = 1400 m3.

ƠN

OF

Câu 63: Chọn A. Các chất X, Y, T tác dụng với NaOH và HCl: NH2-CH2-COOH + NaOH NH2-CH2-COONa + H2O CH3COONH3CH3 + NaOH  CH3COONa + CH3NH2 + H2O NH2-CH2-COOC2H5 + NaOH  NH2-CH2-COONa + C2H5OH NH2-CH2-COOH + HCl  NH3Cl-CH2-COOH CH3COONH3CH3 + HCl  CH3COOH + CH3NH3Cl NH2-CH2-COOC2H5 + H2O + HCl  NH3Cl-CH2-COOH + C2H5OH

FI

Câu 61: Chọn D. m C2 H4 phản ứng = mPE = 1,4 tấn = 1400 kg

NH

Câu 64: Chọn B. X gồm metyl axetat, etyl propionat đều là các este no, đơn chức, mạch hở nên: n H2O  n CO2  0, 2  m H2O  3, 6 gam

KÈ M

QU

Y

Câu 66: Chọn B. Gly-Ala + H2O + 2HCl  GlyHCl + AlaHCl 0,1………………………….0,1……..0,1  mmuối = 23,7 gam. Câu 67: Chọn B. Chất X và Y có thể ứng với cặp chất Triolein và natri oleat: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Triolein: dạng lỏng điều kiện thường, rất ít tan trong nước. C17H33COONa: Chất rắn, không tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên tách ra. Câu 68: Chọn C. A. Sai, các polime tổng hợp tạo từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng B. Sai, tơ tằm là polime thiên nhiên, tơ visco là polime bán tổng hợp. C. Đúng, trùng ngưng từ NH2-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. D. Sai, các đơn vị tạo nên polime là các mắt xích. Câu 69: Chọn A. n C2 H5OH = 2.46%.0,8/46 = 0,016 kmol

Y

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2  n C6 H12O6 cần dùng = 0,016/2.75% = 4/375 kmol

DẠ

 m = 1,92 kg. Câu 70: Chọn D. nmuối = nX = 0,1 mol  Mmuối = 81,5 Muối là C2H8NCl  X là C2H7N X có 2 đồng phân: CH3-CH2-NH2 và CH3-NH-CH3. Câu 72: Chọn C. Trang 5


⇔ a = (6a + 4,5 – 5,5)/(1 – 3 – 0,2/a)  a = 0,1 Bảo toàn khối lượng: mX = m CO2  m H2O – m O2 = 85,8

n C3H5  OH  = a = 0,1 mol và nNaOH = 3a = 0,3 mol 3

ƠN

Độ không no của X là k = 3 + 0,2/a  (k – 1).nX = ( n CO2  n H2O )

OF

FI

CI AL

NH2-CH2-COOH + HCl  ClH3N-CH2-COOH ClH3N-CH2-COOH + CH3OH  ClH3N-CH2-COOCH3 + H2O Câu 73: Chọn A. Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức và X chỉ có 1 loại nhóm chức nên: Y là (COONa)2; Z là CH3OH và T là C2H4(OH)2 X nhỏ nhất là CH3-OOC-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3  MX = 234 Câu 74: Chọn B. X + NaOH  1 ancol + 2 muối nên X là cặp chất HCOO-C6H4-CH3 (a mol) và HCOO-CH2-C6H5 (b mol)  nNaOH = 2a + b = 0,32 (1) Muối gồm HCOONa (a + b) và CH3-C6H4-ONa (a) mmuối = 68(a + b) + 130a = 26,72 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,08; b = 0,16  mX = 136(a + b) = 32,64 gam. Câu 75: Chọn B. Bảo toàn O cho phản ứng cháy: 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O  n H2O  6a + 4,5

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + m C3H5  OH   mmuối = 88,6g

NH

3

KÈ M

QU

Y

Câu 76: Chọn B. Từ (b), (c): X3 là (CH2)4(COOH)2  X1 là (CH2)4(COONa)2 và X4 là NH2-(CH2)6-NH2  X là (CH2)4(COOC2H3)2 và X2 là CH3CHO A. Sai, X4 làm quỳ tím hóa xanh B. Đúng C. Sai, X3 là axit no, 2 chức D. Sai, X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 77: Chọn D. Phần 1: nGlucozơ = nBr2 = 0,1 mol Phần 2 nhiều gấp k lần phần 1 Phần 2 chứa nGlucozơ = nFructozơ = 0,1k nAg = 2.0,1k + 2.0,1k = 0,8  k = 2 nSaccarozơ = nGlucozơ tổng = 0,1 + 0,1k = 0,3  m = 102,6 gam. Câu 78: Chọn B. Ta có: số nhóm -NH2 = nHCl/nX = 1,5 và số nhóm -COOH = nNaOH/nX = 1 X no, mạch hở  X dạng HOOC-CxH2x-0,5(NH2)1,5 n H2O = 8  Số H = 2x – 0,5 + 4 = 2.8/2  x = 2,25

Y

 n CO2 = 2(x + 1) = 6,5

DẠ

Bảo toàn O: 2.2 + 2n O2  2n CO2  n H2O  n O2  8,5  n N2 không khí = 8,5.4 = 34 mol

n N2 sản phẩm cháy = 2.1,5/2 = 1,5  n CO2 + n N2 tổng = 42

Câu 79: Chọn A. (a) Đúng. (b) Sai, chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (c) Đúng. Trang 6


CI AL

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

(d) Sai, triolein là chất béo không no, thể lỏng điều kiện thường. (e) Đúng, đường có hàm lượng cao nhất trong mật ong là fructozơ. (f) Đúng. Câu 80: Chọn C. T + Quỳ tím → Quỳ tím chuyển màu xanh Loại A, D vì glucozơ, anilin không làm đổi màu quỳ tím. Z + Nước brom → Kết tủa trắng Loại B do glucozơ có phản ứng với Br2 nhưng không tạo kết tủa trắng  Chọn C.

Trang 7


ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1

THPT HÀN THUYÊN

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC NINH

Mã đề 016

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2, chỉ thu được muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 32,0. B. 26,5. C. 26,6. D. 26,7. Câu 2: Hỗn hợp E gồm amin X (không no, có 1 liên kết pi, mạch hở ) và anken Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,062 mol E cần dùng vừa đủ 0,433 mol O2 thu được N2, H2O và 0,278 mol CO2. Phần trăm theo khối lượng của X trong E là A. 56,71%. B. 51,28%. C. 26,05%. D. 69,57%. Câu 3: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2. B. NaOH. C. HCl. D. H2NCH2COOH. Câu 4: Thực hiện phản ứng este hóa giữa glixerol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chất hữu cơ X. Trong phân tử X số nguyên tử hiđro bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của m là A. 39,6 gam. B. 26,4 gam. C. 21,8 gam. D. 40,2 gam. Câu 5: Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố hoá học là A. C, H. B. C, H, O. C. C, H, O, N. D. C, H, O, P. Câu 6: Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 7: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. Câu 8: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? B. C2H6. C. C2H5OH. D. CH3COOH. A. C2H5NH2. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 3,50 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được 3,78 gam muối. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. H2SO4. B. AlCl3. C. FeCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 11: Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như: Isoamyl axetat có mùi chuối chín, benzyl axetat có mùi hoa nhài,. Công thức nào dưới đây là của benzyl axetat? A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3CH2CH2COOC2H5. Câu 12: Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là. Trang 1/4 – Mã đề 016


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 48%. B. 75%. C. 30%. D. 60%. Câu 13: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,1. B. 2,0. C. 0,5. D. 1,0. Câu 14: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Valin. B. Glyxin. C. Metyl amin. D. Anilin. Câu 15: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructozơ là B. C5H10O5. C. C12H22O11. D. C6H12O6. A. (C6H10O5)n. Câu 16: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm. Câu 17: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là A. tristearin. B. tristearic. C. triolein. D. tripanmitin. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 19: Trộn một loại phân bón X chứa muối (NH4)2HPO4 với phân bón Y chứa KNO3, thu được phân bón hỗn hợp nitrophotka (các chất còn lại trong X, Y không chứa N, P, K) có độ dinh dưỡng NPK tương ứng là a%, 21,3% và 5,875%. Giá trị của a là A. 15,7. B. 13,3. C. 10,15. D. 12,2. Câu 20: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. B. glicogen. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 21: Tỉ lệ số người chết vì bệnh phổi do hút thuốc lá cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin. Câu 22: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho 5 lít dung dịch axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần nhất của m là A. 6,5. B. 8,5. C. 7,5. D. 9,5. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cần 10,08 lít khí O2 (đktc). CTPT của amin đó là: A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 24: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. HCOOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C2H2. Câu 25: Thủy phân 162 gam tinh bột (H = 80%) thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 128 gam. B. 180 gam. C. 144 gam. D. 150 gam. Câu 26: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly-Gly. Câu 27: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 28: Hỗn hợp X chứa etylamin, etyl fomat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 0,875 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là A. 0,07. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,05. Câu 29: Cho 0,2 mol α-amino axit X có dạng H2NRCOOH tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 30,7 gam muối. Phân tử khối của X là Trang 2/4 – Mã đề 016


FI CI A

L

A. 75. B. 89. C. 103. D. 117. Câu 30: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là A. 81,6%. B. 64,0%. C. 36,0%. D. 18,4%. Câu 31: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển xanh màu xanh

Y

Dung dịch NaOH, đun nhẹ, để nguội

Dung dịch có sự tách lớp

Z

AgNO3/NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag.

T

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

OF

Chất

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Metylamin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol. B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol. C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol. D. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin. Câu 32: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. (c) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 96. B. 72. C. 102. D. 54. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 5,70. B. 8,20. C. 3,40. D. 4,10. Câu 35: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 11,2 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 36: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trang 3/4 – Mã đề 016


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. C2H5OH → C2H4 + H2O. B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4. C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O. D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O. Câu 37: Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích. X và Y lần lượt là A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ. Câu 38: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH → X + 2Y + Z (2) 2Y + H2SO4 → Na2SO4 + 2T (3) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2R Biết E là este có công thức phân tử C6H8O6, T là axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau: (1) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic (2) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (4) Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức. (5) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan. (b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. (c) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn. (e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 40: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. CO và O2. D. SO2 và NO2.

Trang 4/4 – Mã đề 016


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1B

2A

3D

4B

5B

6C

7B

8B

9D

11A

12D

13D

14C

15D

16C

17A

18B

19C

21C

22A

23A

24A

25C

26A

27B

28A

29D

30C

31B

32D

33A

34D

35C

36A

37A

38C

39D

40D

—> mE = 26,5

nO2 = 0,278.1,5 + 0,25e = 0,433 —> e = 0,064 nX > nY —> 0,031 < nX < 0,062

NH

Số N = e/nX —> 1,03 < Số N < 2,06 —> Số N = 2

ƠN

Câu 2: Quy đổi hỗn hợp thành CH2 (0,278) và NH (e)

FI CI A

—> Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (0,03) và H2 (-0,1)

20D

OF

Câu 1: nNaOH = 0,09

10D

X là CxH2x+2N2 (0,032) và Y là CyH2y (0,03) nCO2 = 0,032x + 0,03y = 0,278 —> 16x + 15y = 139

QU Y

Với x ≥ 2; y ≥ 2 —> x = 4, y = 5 là nghiệm duy nhất X là C4H10N2 (0,032); Y là C5H10 (0,03) —> %X = 56,72%

Câu 3: Dung dịch H2NCH2COOH không làm đổi màu quỳ tím.

M

Còn lại CH3NH2, NaOH làm quỳ tím hóa xanh và HCl làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 4: X có dạng C3H5(OH)3-x(OOC-CH3)x Số H = Số C + Số O

—> 2x + 8 = (3 + 2x) + (3 + x)

Y

—> x = 2

DẠ

Vậy X là (CH3COO)2C3H5-OH nNaOH = 0,3 —> nX = 0,15 —> mX = 26,4 gam Câu 5: Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Trang 5/4 – Mã đề 016


L

Câu 6: Alanin là CH3-CH(NH2)-COOH —> Có 7H

FI CI A

Câu 7: Phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là OH- + H+ —> H2O A. OH- + HCO3- —> CO32- + H2O B. OH- + H+ —> H2O C. OH- + NH4+ —> NH3 + H2O

Câu 8: C2H6 là hiđrocacbon vì thành phần phân tử chỉ có C và H.

ƠN

Câu 9: mRCOOR’ < mRCOONa —> R’ < Na = 23 —> R’ = 15: -CH3

X có 4 đồng phân: CH2=CH-CH2-COO-CH3

CH2=C(CH3)-COO-CH3 Câu 10: A. Không tạo kết tủa

QU Y

CH3-CH=CH-COO-CH3 (Cis – Trans)

NH

nX = (m muối – mX)/(23 – 15) = 0,035 —> MX = 100: X là C5H8O2

OF

D. 2OH- + Fe2+ —> Fe(OH)2

H2SO4 + NaOH —> Na2SO4 + H2O

M

B. Tạo kết tủa nâu đỏ:

FeCl3 + NaOH —> Fe(OH)3 + NaCl

C. Không tạo kết tủa:

AlCl3 + NaOH dư —> NaAlO2 + NaCl + H2O D. Tạo kết tủa trắng:

Y

Ca(HCO3)2 + NaOH —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O

DẠ

Câu 11: Benzyl axetat là CH3COOCH2C6H5. Câu 12: nCH3COOH = 0,05; nC2H5OH = 0,04 nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,024 Trang 6/4 – Mã đề 016


—> H = 0,024/0,04 = 60%

0,1……………..0,2 —> CM = 0,1/0,1 = 1M Câu 14: Metyl amin là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 15: Công thức phân tử của fructozơ là C6H12O6.

NH

Câu 17: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là tristearin.

ƠN

Câu 16: Tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo, nguyên liệu điều chế là xenlulozơ.

OF

Còn lại Valin, Glyxin là chất rắn, anilin là chất lỏng điều kiện thường.

FI CI A

L

Câu 13: C6H12O6 —> 2Ag

Câu 18: Saccarozơ thuộc loại đisaccarit do saccarozơ được tạo bởi 2 gốc monosaccarit là glucozơ và fructozơ.

QU Y

Câu 19: Lấy 100 gam phân bón —> mP2O5 = 21,3 và mK2O = 5,875 n(NH4)2HPO4 = 2nP2O5 = 0,3 nKNO3 = 2nK2O = 0,125

Bảo toàn N —> nN = 0,725 —> a = 0,725.14/100 = 10,15%

M

Câu 20: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím —> Polime X là tinh bột. Câu 21: Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.

DẠ

Y

Câu 22: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 —> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O nHNO3 = 5.1,4.68%/63 = 0,68/9 kmol —> nC6H7O2(ONO2)3 = 0,68/27 kmol —> mC6H7O2(ONO2)3 = 297.90%.0,68/27 = 6,732 kg Trang 7/4 – Mã đề 016


Câu 23: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 —> nCO2 + (n + 1,5)H2O

L

nO2 = 0,45 —> nAmin = 0,45/(1,5n + 0,75)

FI CI A

M amin = 14n + 17 = 6,2(1,5n + 0,75)/0,45 —> n = 1: CH3NH2

Câu 24: HCOOH cho phản ứng tráng bạc vì có nhóm -CHO (HO-CHO)

OF

Câu 25: (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6 162………………………………….180

Câu 26: Gly-Gly là đipeptit nên không có phản ứng màu biurê.

ƠN

—> mC6H12O6 thu được = 180.80% = 144 gam

C3H6O2 = C2H6 + CO2

QU Y

Câu 28: C3H7NO2 = C2H7N + CO2

NH

Câu 27: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là CH3COONa và C6H5ONa.

—> Quy đổi X thành C2H7N (a mol); C2H6 (b mol) và CO2. nX = a + b = 0,24 nO2 = 3,75a + 3,5b = 0,875

M

—> a = 0,14 và b = 0,1

—> nN2 = a/2 = 0,07 Câu 29: n muối = nX = 0,2

Y

—> MX = M muối – 36,5 = 117

DẠ

Câu 30: Y gồm O2 (a) và Cl2 (b) nY = a + b = 0,15 mY = 32a + 71b = mZ – mX —> a = 0,05; b = 0,1 Trang 8/4 – Mã đề 016


X gồm Mg (x) và Al (y) mX = 24x + 27y = 7,5

L

Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2nH2

FI CI A

—> x = 0,2; y = 0,1 —> %Al = 27y/7,5 = 36%

OF

Câu 31: X làm quỳ tím hóa xanh nên loại C. Y phản ứng với NaOH tạo sản phẩm lỏng không tan nên loại A, D ---> Chọn B Câu 32: Bước 1: Phân lớp, do anilin không tan trong nước Bước 2: Trong suốt, do tạo muối tan C6H5NH3Cl

ƠN

Bước 3: Phân lớp, do anilin được tạo ra.

(a) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím (b) Đúng

(d) Sai

NH

(c) Đúng

(e) Sai, metylamin tan rất tốt nên trong suốt ở tất cả các bước.

QU Y

Câu 33: Ca(OH)2 dư —> nCO2 = nCaCO3 = 0,8 C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2

0,4………………………………..0,8

H = 75% —> mC6H12O6 = 0,4.180/75% = 96 gam

M

Câu 34: CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH

nCH3COONa = nCH3COOC2H5 = 0,05 —> mCH3COONa = 4,1 gam

Y

Câu 35: Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên:

DẠ

nFe = nH2 = 0,2 —> mCu = mX – mFe = 6,4 gam Câu 36: Khí Y được điều chế từ dung dịch X nên loại B. Trang 9/4 – Mã đề 016


Y sinh ra ở dạng khí nên loại D (CH3COOC2H5 ở dạng lỏng).

L

Khí Y được thu bằng phương pháp dời nước nên Y không tan và không phản ứng với H2O —> Loại C vì CH3NH2 tan được.

FI CI A

—> Chọn A.

Câu 37: Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích —> X là xenlulozơ, Y là glucozơ (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6

OF

Câu 38: (2)(3) —> Y và Z là các muối, đều chứa 1Na E là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H

ƠN

X là HO-CH2-COONa; R là HO-CH2-COOH Y là HCOONa; T là HCOOH Z là C2H4(OH)2

(2) Sai, X không tráng bạc

NH

(1) Sai

(3) Đúng, Z có 2OH kề nhau nên tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (4) Đúng, R chứa chức ancol và chức axit

Câu 39: (a) Đúng (b) Sai, tristearin là chất rắn

QU Y

(5) Sai, Z không tạo anken.

(c) Đúng, nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ

M

(d) Sai, amilozơ không nhánh

(e) Đúng

DẠ

Y

Câu 40: Hai chất gây mưa axit là SO2 và NO2.

Trang 10/4 – Mã đề 016


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

THPT LỤC NGẠN 1

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC GIANG

Mã đề 012

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH. Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KCl. B. H2S. C. CH3COOH. D. Mg(OH)2. Câu 43: Metyl amin (CH3NH2) tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. Câu 44: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi tường axit, thu được chất nào sau đây? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Ancol etylic. Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 47: Chất nào sau đây là axit béo A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 48: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 49: Chất nào là amin bậc II? A. C6H5NHCH3. B. CH3N(CH3)2. C. CH3CONH2. D. CH3CH2NH4Cl. Câu 50: Alanin (NH2-CH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 51: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t°) A. Tristearin. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Thuỷ phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức A. C17H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 53: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C4H11N. B. CH6N2. C. C2H8N2. D. C2H7N. Câu 54: Cồn 90 độ có tính sát khuẩn cao. Do đó, ở đa số các bệnh viện đều sử dụng cồn 90 độ để vệ sinh dụng cụ y tế. Thành phần chính của cồn là A. etilen glicol. B. etanol. C. glixerol. D. metanol. Câu 55: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa chất X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. Valin. B. Alanin. C. etylamin. D. anilin. Câu 56: Este có phản ứng tráng bạc là A. HCOOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 57: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là Trang 1/4 – Mã đề 012


Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182,0

-33,4

16,6

184,0

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 22. B. 6. C. 11. D. 12. Câu 58: Phản ứng este hoá giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là A. Metyl axetat. B. Axyl etylat. C. Etyl axetat. D. Metyl etylat. Câu 59: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím? A. Valin. B. Alanin. C. Benzen amin. D. Axit glutamic. Câu 61: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với O2 bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thuỷ phân etyl axetat thu được axit fomic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn. Câu 63: Đun nóng 12,5 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của a là A. 12,96. B. 25,92. C. 28,80. D. 14,40. Câu 64: Cho 7,5 gam glyxin vào 150 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,975. B. 22,475. C. 24,3. D. 26,2. Câu 65: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Tên gọi của X là A. alanin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. đietylamin. Câu 66: Số amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 67: Cho 14,04 gam valin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,56. B. 12,88. C. 16,68. D. 11,10. Câu 68: Cho X; Y; Z; T là các chất khác nhau trong số các chất sau: C2H5NH2; NH3; C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất đợc ghi trong bảng sau:

8,8

11,1

11,9

5,4

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít)

DẠ

Y

Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. T là C6H5NH2. C. Z là C2H5NH2. D. X là NH3. Câu 69: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thuỷ phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ. Câu 70: Cho các este sau: etyl axetat; propyl axetat; metyl propionat; metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 71: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là A. 30 kg. B. 10,5 kg. C. 11,5 kg. D. 21 kg. Trang 2/4 – Mã đề 012


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 2,385 mol O2, thu được 28,26 gam nước. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 65,75 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 71,75. B. 69,45. C. 75,35. D. 75,45. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit. (e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. (h) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (i) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2; H2O và 2,016 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 120. B. 60. C. 90. D. 180. Câu 75: Cho dung dịch các chất: NH2-CH(CH3)COOH; H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; C6H5NH2 (chứa vòng benzene); CH3NHCH3. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 76: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đợc sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 77: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 43,38%. B. 57,84%. C. 18,14%. D. 14,46%. Câu 78: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3. (4) Y + HCl → F + NaCl. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: – Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. – Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C. – Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Trang 3/4 – Mã đề 012


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa. (f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 80: X; Y; Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X; Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 38,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 16,2 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,78 mol H2O và 0,26 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,78%. B. 3,96%. C. 3,84%. D. 3,92%.

Trang 4/4 – Mã đề 012


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41A

42A

43C

44C

45B

46C

47A

48C

49A

50D

51A

52B

53D

54B

55D

56C

57D

58A

59B

61D

62A

63D

64D

65B

66B

67C

68C

69B

70D

71B

72A

73B

74C

75B

76C

77B

78C

79D

80C

FI CI A

60D

Câu 41: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là H2N-CH2-COOH (Gly)

OF

Vì Gly tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên có nhiều tính chất giống hợp chất ion (chất rắn, kết tinh, tan tốt). Các chất còn lại chỉ có liên kết cộng hóa trị.

Câu 42: KCl là chất điện li mạnh vì khi tan trong nước dễ dàng phân li thành K+, Cl-.

ƠN

Các chất còn lại là axit yếu hoặc bazơ yếu, là các chất điện li yếu.

CH3NH2 + HCl —> CH3NH3Cl

NH

Câu 43: Metyl amin (CH3NH2) tác dụng với HCl trong dung dịch:

Câu 44: Lys: NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

QU Y

—> Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là 2 và 1

Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi tường axit, thu được glucozơ: (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6

M

Câu 46: C. Fructozơ thuộc loại monosaccarit.

Còn lại xenlulozơ, tinh bột thuộc loại polisaccarit và saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

Câu 48: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là etyl axetat.

DẠ

Y

Câu 49: Bậc của amin = Số H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon —> Amin bậc II là C6H5NHCH3

Câu 50: Alanin (NH2-CH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch HCl: Trang 5/4 – Mã đề 012


NH2-CH(CH3)COOH + HCl —> ClH3N-CH(CH3)-COOH

D. Fructozơ có nhóm chức xeton nên có phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t°)

FI CI A

C. Glucozơ có nhóm chức anđehit (-CHO) nên phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t°)

L

Câu 51: A. Tristearin (C17H35COO)3C3H5 là este no, không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t°) B. Triolein (C17H33COO)3C3H5 là este không no, có phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t°)

Câu 52: Thuỷ phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức C17H33COONa:

Câu 53: Công thức phân tử của đimetylamin (CH3-NH-CH3) là C2H7N.

OF

(C17H33COOH)3C3H5 + 3NaOH —> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

ƠN

Câu 54: Cồn 90 độ có 90% thể tích là C2H5OH (etanol), 10% thể tích còn lại là nước.

NH

—> Thành phần chính của cồn là etanol.

M

QU Y

Câu 55: Chất X là anilin:

Câu 56: Este có phản ứng tráng bạc là HCOOC2H5 do phân tử có nhóm -CHO (C2H5-O-CHO)

Y

Câu 57: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là 12 (C12H22O11)

DẠ

Câu 58: CH3OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH3 + H2O Sản phẩm CH3COOCH3 là metyl axetat.

Câu 59: Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Trang 6/4 – Mã đề 012


Câu 60: Dung dịch axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) làm đỏ quỳ tím.

FI CI A

L

Câu 61: MX = 32.3,125 = 100 —> X là C5H8O2 Xà phòng hóa X —> 1 muối + 1 anđehit nên X có các cấu tạo: CH3-CH2-COO-CH=CH2 CH3-COO-CH=CH-CH3 HCOO-CH=CH-CH2-CH3

Câu 62: A. Sai, thu được axit axetic hoặc muối axetat tùy môi trường B. Đúng, do phân tử có nhóm -CHO (HCOOC2H5 hay OHC-O-C2H5)

OF

HCOO-CH=C(CH3)2

ƠN

C. Đúng, triolein (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no, có 3C=C

Câu 63: nAg = 0,02 —> nC6H12O6 = 0,01 —> C%C6H12O6 = 0,01.180/12,5 = 14,4%

QU Y

Câu 64: nGly = 0,1; nKOH = 0,3

NH

D. Đúng, tristearin (C17H35COO)C3H5 là chất béo no, thể rắn điều kiện thường

—> Chất rắn gồm GlyK (0,1), bảo toàn K —> nKCl = 0,3 – 0,1 = 0,2 —> m rắn = 26,2

Câu 65: nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,2

M

—> MX = 45: C2H7N

X là amin bậc 1 —> Cấu tạo: CH3CH2NH2 (etylamin)

Câu 66: Các đồng phân bậc 1 của C4H11N: CH3-CH2-CH2-CH2NH2

Y

CH3-CH2-CHNH2-CH3

DẠ

(CH3)2CH-CH2NH2 (CH3)3C-NH2

Câu 67: nValNa = nVal = 14,04/117 = 0,12 mol Trang 7/4 – Mã đề 012


—> mValNa = 16,68 gam

L

Câu 68: Trong dãy chỉ có phenol có tính axit yếu (pH < 7) nên T là phenol.

FI CI A

Tính bazơ và pH: C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 —> X là anilin; Y là NH3, Z là C2H5NH2

Câu 69: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp —> X là tinh bột.

(C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6

Câu 70: Chỉ có 1 este làm mất màu dung dịch brôm là metyl metacrylat:

OF

Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y —> Y là glucozơ:

ƠN

CH2=C(CH3)-COOCH3 + Br2 —> CH2Br-CBr(CH3)-COOCH3

Câu 71: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 —> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

—> mHNO3 đã dùng = 0,15.63/90% = 10,5 kg

NH

nC6H7O2(ONO2)3 = 0,05 kmol —> nHNO3 phản ứng = 0,15 kmol

QU Y

Câu 72: Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (0,03), CH2 (a) và H2 (b) nO2 = 0,03.5 + 1,5a + 0,5b = 2,385 nH2O = 0,03.4 + a + b = 1,57 —> a = 1,51; b = -0,06 —> mX = 26,3

—> m muối = 28,7

M

X + H2 —> Y. Xà phòng hóa Y tạo muối gồm HCOOK (0,09), CH2 (1,51)

Tỉ lệ: 26,3 gam X —> Y —> 28,7 gam muối mX = 65,75 —> m muối = 71,75

Y

Câu 73: (a) Đúng

DẠ

(b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa) (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng

(e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. (g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4). Trang 8/4 – Mã đề 012


(h) Sai, tinh bột và xenlulozơ có số mắt xích khác nhau nên CTPT khác nhau (i) Sai, saccarozơ không cộng H2.

FI CI A

L

Câu 74: nN2 = 0,09 —> nHCl = nN = 2nN2 = 0,18 —> V = 90 ml

Câu 75: Có 2 dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là: H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3NHCH3.

OF

Còn lại: C6H5NH2 có môi trường bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím; NH2-CH(CH3)COOH có môi trường trung tính.

CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH

Câu 77: nH2O > nCO2 nên amin no hoặc có 1 nối đôi.

NH

—> Sản phẩm có 1 muối + 2 ancol

ƠN

Câu 76: CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH

Nếu amin có 1 nối đôi thì nH2O – nCO2 = 0,08 = 0,5nX + nY: Vô lí vì nX + nY < 0,08 Vậy các amin đều no.

nE = x + y + z = 0,08 nN2 = 0,5x + y = 0,03

QU Y

Đặt x, y, z là số mol X, Y, anken

nH2O – nCO2 = 0,08 = 1,5x + 2y —> x = 0,04; y = 0,01; z = 0,03

M

Anken dạng CpH2p (p > 2 và p không nguyên) nCO2 = 0,04n + 0,01n + 0,03p = 0,22

—> n = 3, p = 7/3 là nghiệm duy nhất E gồm C3H9N (0,04), C3H10N2 (0,01), C2H4 (0,02), C3H6 (0,01) —> %C3H9N = 57,84%

DẠ

Y

Câu 78: (2) —> Z là axit (3) —> Z là HCOOH; T là (NH4)2CO3. (2) —> X là HCOONa (1) —> X có 2 gốc HCOO- nhưng chỉ có 1 chức este của phenol. —> E là HCOO-C6H4-CH2-OOC-H (o, m, p) Trang 9/4 – Mã đề 012


—> Y là NaO-C6H4-CH2OH (4) —> F là HO-C6H4-CH2OH

L

(a) Đúng

FI CI A

(b) Đúng: (NH4)2CO3 + HCl —> NH4Cl + CO2 + H2O (NH4)2CO3 + NaOH —> Na2CO3 + NH3 + H2O (c) Đúng (d) Đúng, Y + CO2 + H2O —> F + NaHCO3 (e) Đúng, F chứa chức ancol và chức phenol.

OF

Câu 79: (a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra.

(b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thúc đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ.

(d) Đúng (e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra.

Câu 80: nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,52 Ancol dạng R(OH)r (0,52/r mol)

NH

(f) Sai.

ƠN

(c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp.

QU Y

—> m tăng = (R + 16r).0,52/r = 16,2 —> R = 15,2r

Do 1 ≤ r ≤ 2 —> 15,2 ≤ R ≤ 30,4

Hai ancol cùng C nên các gốc R chỉ hơn kém vài đơn vị —> Chọn R = 28 và 29 Ancol gồm C2H5OH (0,04) và C2H4(OH)2 (0,24)

M

Bảo toàn khối lượng —> m muối = 42,64 Muối gồm nACOONa = nBCOONa = 0,26

—> 0,26(A + 67) + 0,26(B + 67) = 42,64 —> A + B = 30

—> A = 1; B = 29 là nghiệm duy nhất

Y

Muối gồm HCOONa (0,26) và C2H5COONa (0,26) Z là (HCOO)(C2H5COO)C2H4: 0,24 mol

DẠ

X là HCOOC2H5: 0,02 mol Y là C2H5COOC2H5: 0,02 mol —> %X = 3,84%

Trang 10/4 – Mã đề 012


ĐỀ THI ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

CI AL

SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 014

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm. Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 3: Chất béo là trieste của glixerol với các.(1). gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Cụm từ điền vào (1) là A. axit no, đơn chức. B. axit béo. C. etylen glicol. D. chất béo. Câu 4: Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,25M. B. 0,50M. C. 2,5M. D. 1,0M. Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 6: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Chất X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 5,08. B. 6,5. C. 16,25. D. 12,7. Câu 8: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly–Gly–Gly–Ala. B. Gly–Ala. C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Ala–Gly–Gly. Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CH–Cl. D. CH3–CH3. Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,8. B. 3,4. C. 8,2. D. 4,6. Câu 11: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Tên gọi của X là A. glucozơ. B. fructozơ. C. sobitol. D. saccarozơ. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 13: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở thể lỏng. Kim loại X là A. Hg. B. Pb. C. W. D. Cr. Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Anilin. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Etylamin. Câu 15: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3. Trang 1


DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

Câu 16: Cho 13,5 gam amin bậc hai tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam muối. Giá trị của V là A. 100. B. 320. C. 200. D. 400. Câu 17: Polime X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa N2. Vậy polime X là A. poliacrilonitrin. B. nilon–6,6. C. poli(etilen–terephtalat). D. cao su buna–N. Câu 18: Thuỷ phân 0,01 mol saccarozơ với hiệu suất 75% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 4,32. C. 3,24. D. 1,62. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Phân tử Gly–Ala–Glu có bốn nguyên tử oxi. D. Etylamin có công thức CH3CH2NH2. Câu 20: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 21: Kim loại X là nguyên tố ở nhóm VIB, là một kim loại cứng nhất, giòn, có độ nóng chảy cao. Bề mặt kim loại được bao phủ bởi một lớp màng oxit mỏng, có ánh bạc và khả năng chống trầy xước cao. Kim loại X là A. Cr. B. W. C. Ag. D. Fe. Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang là A. mặt cắt củ khoai lang có màu xanh tím. B. mặt cắt củ khoai lang có màu tím. C. mặt cắt củ khoai lang xuất hiện kết tủa trắng. D. mặt cắt củ khoai lang có màu xanh tím, sau đó bị mất màu. Câu 23: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl propionat. Câu 24: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 5,04. Câu 25: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Propilen. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat. Câu 26: Este X có công thức phân tử là C4H8O2, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. isopropyl fomat. Câu 27: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl. Câu 29: Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 20,16 kg quả nho tươi (chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là A. 8,4. B. 12,6. C. 7,0. D. 11,6. Trang 2


DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

Câu 30: Cho 9,8 gam tristearin vào bát sứ đựng 20 ml dung dịch NaOH 40%, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, thu được chất lỏng đồng nhất. Rốt thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão hoà vào hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên hỗn hợp, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Chất rắn màu trắng là A. natri stearat. B. glixerol. C. natri clorua. D. chất béo. Câu 31: Thủy phân tinh bột với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất X có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Khi có enzim xúc tác, X trong dung dịch lên men thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, etanol. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 32: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, tơ nilon– 6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 8,68 gam tripeptit mạch hở X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,76 gam muối của các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 8,68 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,5. B. 10,12. C. 13,06. D. 16,5. Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam bột Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,56 lít khí X (đktc) và dung dịch Z chứa 31,6 gam muối. Khí X là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NO2. Câu 35: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH 10%. Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam. B. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh khi thêm dung dịch glucozơ. C. có kết tủa trắng xuất hiện và dung dịch có màu xanh lam. D. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa bạc. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được muối và hỗn hợp Y gồm hai khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (1) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (2) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (3) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (4) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (5) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (6) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 38: Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 33,1 gam. B. 56,4 gam. C. 12,8 gam. D. 46,6 gam. Câu 39: Cho 26,46 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 73,26. B. 73,98. C. 77,58. D. 83,58. Trang 3


DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

-------------------HẾT-------------------

CI AL

Câu 40: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. CuCl2, FeCl2.

Trang 4


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2C

3B

4A

5B

6B

7B

8C

9A

10A

11A

12C

13A

14D

15A

16C

17B

18C

19C

20C

21A

22A

23D

24C

25C

26B

27A

28D

29A

30A

31C

32B

33A

34B

35A

36C

37C

38B

39B

40D

CI AL

1C

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Câu 6: Chọn B. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X  X là xenlulozơ (C6H10O5)n. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y  Y là glucozơ. Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức. Câu 18: Chọn C. nGlucozơ = nFructozơ = 0,01.75% = 0,0075 mol nAg = 2nGlucozơ + 2nFructozơ = 0,03 mol  mAg = 3,24 gam. Câu 20: Chọn C. X có dạng RCOOC2H5 RCOOC2H5 + NaOH  RCOONa + C2H5OH 0,1 0,135 Chất rắn gồm RCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,035 mol) mrắn = 0,1.(R + 67) + 0,035.40 = 10,8  R = 27: -C2H3 Vậy X là C2H3COOC2H5. Câu 29: Chọn A. nC6H12O6 = 20,16.15%/180 = 0,0168 kmol C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2  nC2H5OH = 0,0168.2.60% = 0,02016 kmol  V = 0,02016.46/0,8.13,8% = 8,4 lít Câu 30: Chọn A. (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Chất rắn màu trắng là C17H35COONa (natri stearat), chất này không tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên tách ra và nổi lên. Câu 31: Chọn C. X và Y lần lượt là glucozơ, etanol: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (Thủy phân) C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (Lên men rượu) Câu 32: Chọn B. Các tơ tổng hợp là: tơ capron, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon–6,6. Còn lại tơ tằm là tơ thiên nhiên, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco là các tơ bán tổng hợp (nhân tạo)

DẠ

Y

Câu 33: Chọn A. X + 3NaOH  Muối + H2O Đặt nX = nH2O = x  nNaOH = 3x Bảo toàn khối lượng: 8,68 + 40.3x = 12,76 + 18x  x = 0,04 X + 2H2O + 3HCl  Muối x……2x….…3x  mmuối = mX + m H2O + mHCl = 14,5 gam. Câu 34: Chọn B. Trang 5


n Mg NO3  = nMg = 0,2 mol 2

 nNH4NO3 = (mmuối – m Mg NO3  )/80 = 0,025 mol 2

CI AL

nX = 0,025 mol, để tạo 1 mol X cần k mol electron. Bảo toàn electron: 0,2.2 = 0,025k + 0,025.8  k = 8: X là N2O. Câu 35: Chọn A. Hiện tượng quan sát được là kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam do glucozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức.

NH

ƠN

OF

FI

Câu 36: Chọn C. Chất khí ở điều kiện thường gồm metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng phân thỏa mãn: (CH3)3NH-CO3-NH4 ; C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3 ; (CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3. Câu 37: Chọn C. (1) Đúng, nước ép nho chứa nhiều glucozơ (2) Đúng, mỡ lợn thể rắn điều kiện thường nên chứa các gốc hiđrocacbon no (3) Đúng, tơ tằm là protein đơn giản, tạo bởi các α-amino axit. (4) Đúng, protein tan đông tụ thành khối (đậu phụ) (5) Đúng, lụa tơ tằm có nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm (6) Đúng, mùi tanh do một số amin gây ra, giấm (chứa CH3COOH) sẽ tạo muối tan với amin, dễ bị rửa trôi Câu 38: Chọn B. Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 H+ + OH-  H2O Cu + 2OH-  Cu(OH)2 Ba2+ + SO42-  BaSO4 nBa 2  nSO 4 2  n BaSO4  0, 2mol  m↓ = 56,4 gam. n OH  0, 2.2  n H  2n Cu  OH   n Cu  OH   0,1 mol 2

Y

2

QU

Câu 39: Chọn B. Gộp quá trình: Glu, H2SO4 tác dụng với NaOH, KOH nGlu = 0,18 mol; n H2SO4 = 0,2 mol; nNaOH = 0,2 mol; nKOH = 0,6 mol Nhận thấy: nNaOH + nKOH = 0,8 > 2nGlu + 2 n H2SO4 = 0,76 nên kiềm còn dư.  n H2O = 0,76 mol

KÈ M

Bảo toàn khối lượng: m Glu  m H2SO4  m NaOH  m KOH  m r  m H2O  mrắn = 73,98g

DẠ

Y

Câu 40: Chọn D. HCl dư nên Fe2O3 tan hết. Chất rắn không tan là Cu dư. Fe2O3 + 6HCl  FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Muối trong X là FeCl2, CuCl2.

Trang 6


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT HÒA BÌNH

Mã đề 031

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cr. Câu 42: Công thức của axit oleic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C17H33COOH. Câu 43: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Alanin là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 45: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch B. AgNO3. C. NaNO3. D. HCl. A. CuSO4. Câu 46: Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2. Câu 47: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. Tơ lapsan. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 48: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. CaSO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 49: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Ag+. C. Pb2+. D. Mg2+. Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? A. HCl. B. KCl. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 51: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 53: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. K. Câu 54: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 55: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? Trang 1/4 – Mã đề 031


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Propen. B. Benzen. C. Metan. D. Etan. Câu 56: Phân supephotphat kép có công thức hóa học là: A. KNO3. B. Ca(H2PO4)2. D. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2.2CaSO4. Câu 57: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. NaCl. C. HCI. D. HNO3. A. CH3COOH. Câu 59: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. HCl. B. NaOH. C. Al2O3. D. AICI3. Câu 60: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Mg. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 61: Cho dãy các chất: metyl axetat, benzyl axetat, tristearin, vinyl acrylat, phenyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 62: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là: A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. Câu 63: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 18. B. 9. C. 20. D. 10. Câu 64: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng. Giá trị của m là: A. 28. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X, thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C2H4O2. Câu 66: Cho các chuyển hoá sau: (1) X + H2O (H+, t°) → Y (2) Y + AgNO3 + NH3 (t°) → amoni gluconat. X, Y lần lượt là: A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. xenlulozơ và fructozơ. Câu 67: Cho 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung địch X. Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là: A. 0,55. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,65. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Polietilen (PE) dùng để sản xuất chất dẻo. B. Poli(hexametylen-ađipamit) dùng để sản xuất cao su. C. Poli(metyl metacrylat) trong suốt mà không giòn. D. Poli(butađien-stiren) dùng để sản xuất cao su Buna-S. Câu 69: Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch chứa hai muối, chất Y (lượng dư) tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa một muối. Công thức của X, Y là A. Fe3O4, Cu. B. Fe(OH)3, Cu. C. Fe3O4, Fe. D. FeO, Zn. Câu 70: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là:

Trang 2/4 – Mã đề 031


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 20,025. B. 19,600. C. 26,700. D. 13,350. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Fomandehit được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa ure-fomandehit. (b) Mỡ lợn có chứa chủ yếu chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon không no). (c) Trong cơ thể, glucozơ bị oxi hóa chậm nhờ enzim tạo thành CO2 và H2O. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 và NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím. (e) PVC là chất dẻo được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 72: Tiến hành cracking 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và C4H10 chưa cracking. Cho toàn bộ A vào dung dịch brom thấy nhạt màu và khối lượng tăng 8,4 gam đồng thời có V lít khí hỗn hợp B (đktc) thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 30,4. B. 20,1. C. 21,9. D. 22,8. Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 :1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: + Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ông nghiệm bằng nước cất. + Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1% , sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. + Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Nhận định nào sau đây sai? A. Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. B. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. C. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. D. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị NaOH ăn mòn. Câu 76: Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO3 vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO4 và 9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 10 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X là Trang 3/4 – Mã đề 031


OF

FI CI A

L

A. 26,60%. B. 33,25%. C. 19,95%. D. 16,62%. Câu 77: Chia 119,85 gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO thành hai phần: – Phần 1: Cho vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y. – Phần 2: Cho vào nước dư, thu được dung dịch Z. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y hoặc dung dịch Z, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol khí CO2 ở cả hai dung dịch Y và dung dịch Z được biểu diễn theo đồ thị sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Nếu lấy phần 2 cho vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và HCl 2,4M, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết khối lượng phần 2 lớn hơn khối lượng phần 1. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66,5. B. 65,0. C. 61,5. D. 67,8. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng tối đa là: A. 0,33. B. 0,40. C. 0,26. D. 0,30. Câu 79: Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít một amin no đơn chức ở thể khí (đktc) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị A. 28,86. B. 20,10. C. 39,10. D. 29,10. Câu 80: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam. B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol. C. Giá trị của m là 30,8. D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.

Trang 4/4 – Mã đề 031


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D

42D

43A

44C

45C

46C

47A

48D

49B

51B

52D

53D

54C

55A

56B

57D

58A

59C

61A

62D

63D

64C

65D

66A

67C

68B

69C

70A

71C

72C

73C

74C

75C

76B

77B

78B

79D

80A

benzyl axetat CH3COOCH2C6H5 + NaOH —> CH3COONa + C6H5CH2OH tristearin (C17H35COO)3C3H5 + NaOH —> C17H35COONa + C3H5(OH)3

FI CI A

ƠN

vinyl acrylat

60A

OF

Câu 61: metyl axetat CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH

50A

CH2=CHCOOCH=CH2 + NaOH —> CH2=CH-COONa + CH3CHO phenyl fomat

Câu 62: Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu

NH

HCOOC6H5 + NaOH —> HCOONa + C6H5ONa + H2O

QU Y

—> nFe = nCu = 0,15 —> mFe = 8,4 Câu 63: nAg = 0,1 —> nC6H12O6 = 0,05 —> a = 0,05.180/90% = 10 gam

M

Câu 64: Mỗi O sẽ được thay thế bởi 2OH nên:

nO = 5,85/(17.2 – 16) = 0,325

—> mX = 0,325.16/26% = 20 gam

Y

Câu 65: nCO2 = nH2O = 0,25 nên X là este no, đơn chức, mạch hở.

DẠ

—> nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,125 —> MX = 60: X là C2H4O2 Câu 66: (2) —> Y là glucozơ. —> Chọn X, Y lần lượt là tinh bột và glucozơ. Trang 5/4 – Mã đề 031


L

Câu 67: nHCl = nGlu + 2nLys + nNaOH = 0,75

FI CI A

Câu 68: B sai, poli(hexametylen-ađipamit) dùng để sản xuất tơ. Câu 69: Công thức của X, Y là Fe3O4, Fe: Fe3O4 + HCl —> FeCl2 + FeCl3 + H2O

OF

Fe + FeCl3 —> FeCl2

Câu 70: 2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3

ƠN

—> nAlCl3 = nAl = 0,15 —> mAlCl3 = 20,025

NH

Câu 71: (a) Đúng

(b) Sai, mỡ lợn chứa chất béo có gốc hiđrocacbon no (c) Đúng

QU Y

(d) Đúng, CuSO4 + NaOH tạo Cu(OH)2, tham gia phản ứng màu biurê (e) Đúng

Câu 72: nB = nC4H10 ban đầu = 0,3

mB = mC4H10 ban đầu – mAnken = 9

M

Đốt B —> nH2O = a và nCO2 = b —> nB = a – b = 0,3

mB = 2a + 12b = 9

—> a = 0,9 và b = 0,6

—> mCO2 + mH2O = 42,6

DẠ

Y

Câu 73: Đốt Y —> nCO2 = 0,2 và nH2O = 0,35 —> nY = nH2O – nCO2 = 0,15 —> nO(Y) = 0,15 mY = mC + mH + mO = 5,5 X gồm este của ancol (0,15 mol) và este của phenol (x mol) Trang 6/4 – Mã đề 031


nNaOH = 0,15 + 2x = 0,35 —> x = 0,1

L

—> nH2O = 0,1

FI CI A

Bảo toàn khối lượng: mX = m muối + mY + mH2O – mNaOH = 21,9 Câu 74: (a) Cu dư + Fe(NO3)3 —> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2

OF

(b) CO2 dư + NaOH —> NaHCO3 (c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + 2NaHCO3 (d) Fe dư + FeCl3 —> FeCl2 (e) BaO + H2O —> Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 —> Ba(AlO2)2 + H2O (g) Fe2O3 + 6HCl dư —> 2FeCl3 + 3H2O

ƠN

Cu + 2FeCl3 —> CuCl2 + FeCl2

Câu 76: nKHSO4 = 0,8 và nHNO3 = 0,15 MZ = 44 —> Z gồm CO2 và N2O

QU Y

Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,425

NH

Câu 75: C sai, đề Ag bám đều vào thành ống nghiệm thì không nên lắc đều liên tục.

Bảo toàn H —> nNH4+ = 0,025 nMgO = 0,25

Dung dịch Y gồm Mg2+ (0,25), K+ (0,8), SO42- (0,8), Zn2+ (a), NH4+ (0,025) và NO3- (b) Bảo toàn điện tích: 0,25.2 + 0,8 + 2a + 0,025 = b + 0,8.2 m muối = 0,25.24 + 0,8.39 + 0,8.96 + 65a + 0,025.18 + 62b = 125,75

M

—> a = 0,15 và b = 0,025

Bảo toàn N —> nN2O = 0,05 —> nCO2 = 0,05 nH+ = 0,8 + 0,15 = 10nN2O + 10nNH4+ + 2nO —> nO = 0,1

nO = nZnO + nMgCO3 —> nZnO = 0,05

Y

Bảo toàn Zn —> nZn = 0,1

DẠ

—> %Zn = 33,25%

Câu 77: Phần 1 ít hơn là hình thang nhỏ. Phần 2 là hình thang lớn. Trang 7/4 – Mã đề 031


nBa(OH)2 phần 1 = a và nBa(OH)2 phần 2 = 2a Xét phần 2:

FI CI A

L

Khi nCO2 = 5,5a thì các sản phẩm gồm BaCO3 (a), Ba(HCO3)2 (2a – a = a), bảo toàn C —> nKHCO3 = 2,5a —> nKOH phần 1 = 2,5a/2 = 1,25a Do phần 2 gấp 2 lần phần 1 nên X gấp 3 lần phần 1. Quy đổi X thành Ba (3a), K (3,75a), O (b) mX = 137.3a + 39.3,75a + 16b = 119,85 Bảo toàn electron: 2.3a + 3,75a = 2b + 3.0,15.2

OF

—> a = 0,2; b = 0,525 Phần 2 gồm Ba (0,4), K (0,5) và O (0,35) nH2SO4 = 0,25; nHCl = 0,6

Dung dịch T chứa Ba2+ (0,4 – 0,25 = 0,15), K+ (0,5), Cl- (0,6), bảo toàn điện tích —> nOH- = 0,2

ƠN

—> m rắn = 64,75

NH

Câu 78: X + a mol H2 —> E gồm CxH2xO2 (b mol) và CyH2y+2 (0,33 – b mol) Nếu đốt E thì cần nO2 = 0,5a + 1,27 và tạo ra nH2O = a + 0,8 nAnkan = nH2O – nCO2

—> nCO2 = (a + 0,8) – (0,33 – b) = a + b + 0,47

QU Y

Bảo toàn O: 2b + 2(0,5a + 1,27) = 2(a + b + 0,47) + (a + 0,8) —> nBr2 = a = 0,4

Câu 79: Y là (C2H5NH3)2CO3 (a mol)

M

Z là HCOONH3-CH2-COO-NH3C2H5 (b mol)

mX = 152a + 166b = 40,1

nC2H5NH2 = 2a + b = 0,35 —> a = 0,1 và b = 0,15

Muối G gồm K2CO3 (0,1), HCOOK (0,15) và GlyK (0,15)

Y

—> %HCOOK = 29,07%

DẠ

Câu 80: Quy đổi M thành M’ gồm HCOOH (0,35), C3H5(OH)3 (x), CH2 (y) và H2O (z) mM = 0,35.46 + 92x + 14y + 18z = 24 nCO2 = 0,35 + 3x + y = 0,75 Trang 8/4 – Mã đề 031


nH2O = 0,35 + 4x + y + z = 0,7 —> x = 0,1; y = 0,1; z = -0,15

L

nEste = -z/3 = 0,05 —> Các axit trong M’ phải có số mol lớn hơn 0,05.

FI CI A

—> Hai axit trong M’: HCOOH (0,25) và CH3COOH (0,1)

M gồm HCOOH (0,15), CH3COOH (0,05), C3H5(OH)3 (0,05), (HCOO)2(CH3COO)C3H5 (0,05)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

—> A sai (mAxit trong 12 gam M = 4,95 gam)

Trang 9/4 – Mã đề 031


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

CHUYÊN LAM SƠN

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT THANH HÓA

Mã đề 032

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monome X. Công thức của X là A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH2. D. C6H5-CH=CH2. Câu 2: Ở điều kiện thường, glyxin không tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH. Câu 3: Saccarozơ thuộc loại A. hợp chất đa chức. B. disaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 4: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. ancol etylic. Câu 5: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. CuO. C. PbO. D. Fe2O3. Câu 6: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 7: Natri hiđrocacbonat còn gọi là banking soda, có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn. Công thức cua natri hidrocacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHSO3. D. NH4HCO3. Câu 8: Khi đốt cháy rơm rạ trên đồng ruộng, sinh ra khí X gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. O2. B. CO2. C. CO. D. N2. Câu 9: Cho các chất: Na2CO3, Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng. C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. D. Dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngoài không khí xuất hiện lớp váng màu trắng. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đó là: A. CaCO3. B. BaCO3. C. ZnCO3. D. MgCO3. Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Metanol. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. Câu 13: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố Fe? A. Cacnalit. B. Dolomit. C. Hematit. D. Sinvinit. Câu 14: Kim loại nào trong các kim loại sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môi trường. B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành cation. Trang 1/4 – Mã đề 032


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Quá trình ăn mòn hoá học có phát sinh dòng điện. D. Gang thép để trong không khí ẩm xuất hiện cả ăn mòn điện hóa và hoá học. Câu 16: Este HCOOCH3 tên gọi là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. H2O. C. KOH. D. NH3. A. CH3COOH. Câu 19: Chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. SO3. Câu 20: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đuôi C là A. Lys. B. Val. C. Gly. D. Ala. Câu 21: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 0,420. B. 0,336. C. 0,054. D. 0,840. Câu 22: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,05. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 24: X là α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C3H7-CH(NH3)-COOH. C. NH2CH2CH2COOH. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng? A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2. C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. Câu 26: Theo tiêu chuẩn nước ăn uống của tổ chức sức khỏe thế giới, nồng độ tối đa cho phép của PO43là 0,4 mg/l. Để xác định một nhà máy nước sinh hoạt có bị ô nhiễm ion photphat không, người ta lấy 5 lít nước đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,01103 gam kết tủa. Nồng độ ion photphat trong mẫu nước A. nằm trong giới hạn cho phép. B. vượt quá giới hạn cho phép 25%. C. vượt quá giới hạn cho phép 10%. D. vượt quá giới hạn cho phép 20%. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân Mg(HCO3)2 (b) Nhiệt phân KNO3 (c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư (d) Cho Al vào dung dịch FeCl2 (e) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ (g) Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để bảo quản các mẫu động vật. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no) là chủ yếu. (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. Trang 2/4 – Mã đề 032


FI CI A

L

(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (e) Các chất polietilen, cao su thiên nhiên sẽ nhanh hỏng khi giặt rửa chúng trong xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

X

Y

Z

T

AgNO3/NH3, t°

-

Ag↓

-

Cu(OH)2

Không tan

Xanh lam

Xanh lam

Xanh lam

Br2

↓ trắng

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Ag↓

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glyxerol, saccarozơ. C. Anilin, glucozơ, glyxerol, fructozơ. D. Phenol, glucozơ, glyxerol, axit fomic. Câu 30: Cho các phát biểu sau về polime: (a) Polistiren có cấu trúc mạch phân nhánh. (b) Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Hầu hết polime là những chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (d) Cao su isopren có thể tham gia phản ứng với HCl. (e) Poliacrylonitrin có tính đàn hồi, tính dẻo và có khả năng kéo sợi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 32: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z là đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M, cần dùng 0,46875 mol khí O2, thu được 0,25 mol CO2; x mol N2. Công thức phân tử của Z và giá trị của x là A. C2H7N và 0,0625. B. C2H7N và 0,125. C. C3H9N và 0,0625. D. C3H9N và 0,125. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 gam. B. 7,512 gam. C. 7,412 gam. D. 7,612 gam. Câu 34: Cho một mẫu quặng photphorit X (chứa 88,35% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc (vừa đủ). Sau phản ứng hoàn toàn, làm khô hỗn hợp, thu được supephotphat đơn Y. Độ dinh dưỡng của Y là A. 25,97%. B. 40,47%. C. 28,06%. D. 24,79%. Câu 35: Hỗn hợp X gồm đipeptit C4H8N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,02 mol Trang 3/4 – Mã đề 032


Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 3,08 gam CO2. Mặt khác, oxi hóa Z bằng CuO dư, đun nóng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giả thiết quá trình oxi hóa Z chỉ tạo anđehit. Giá trị của m là A. 6,74. B. 4,52. C. 8,36. D. 9,16. Câu 36: Oxi hóa hỗn hợp bột Al, Fe bằng khí oxi thu được hỗn hợp X. Trộn X với Fe(NO3)2, thu được 39,1 gam hỗn hợp A. Hòa tan A trong 337,12 gam dung dịch H2SO4 25%, thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C đều là các sản phẩm khứ của N+5. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 2,02 mol NaOH phản ứng, thu được 30,4 gam kết tủa và 0,02 mol khí. Nồng độ phần trăm của muối Fe (III) trong B gần nhất với giá trị nào sau đây?. A. 10,6%. B. 4,6%. C. 20,8%. D. 12,8%. Câu 37: Tiến hành 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch X gồm KOH 0,1x (mol/lít) và Ba(OH)2 0,2y (mol/lít), thu được 3,94 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Y gồm KOH 0,1y (mol/lít) và Ba(OH)2 0,2x (mol/lít), thu được 0,985 gam kết tủa. Biết cả hai thí nghiệm, dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x + y là A. 0,3000. B. 0,2500. C. 0,02625. D. 0,4500. Câu 38: Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,275 mol khí O2, thu được 6,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 2,8. B. 3,5. C. 5,8. D. 4,2. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm ba este A, B, C (MA < MB < MC, số mol nB > nC) đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,2 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 700 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một muối của axit hữu cơ có tráng bạc và hỗn hợp Z gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị a và phần trăm khối lượng chất B trong X lần lượt là A. 0,3 và 33,72%. B. 0,3 và 42,15%. C. 0,6 và 33,72%. D. 0,6 và 42,15%. Câu 40: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác với dung dịch chứa 0,11 mol AgNO3, thu được kết tủa Y, dung dịch Z. Đem điện phân dung dịch Z với cường độ dòng điện không đổi 5A. Đồ thị biểu diễn về độ giảm khối lượng dung dịch Z với thời gian t như sau:

DẠ

Giá trị của a và x lần lượt là A. 1,76 và 193.

C. 1.76 và 173,7.

B 1,60 và 173,7.

D. 1,60 và 193.

Trang 4/4 – Mã đề 032


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 2B

3B

4B

5A

6B

7A

8B

9A

11D

12D

13C

14A

15C

16C

17B

18C

19A

21A

22B

23C

24B

25A

26B

27C

28B

29C

30A

31A

32A

33A

34A

35D

36A

37A

38B

39B

40D

H2N-CH2-COOH + H2SO4 —> (HSO4)H3N-CH2-COOH H2N-CH2-COOH + KOH —> H2N-CH2-COOK + H2O

FI CI A

Câu 2: Glyxin không tác dụng với NaCl. Với các chất còn lại:

20A

OF

Câu 1: X là stiren, công thức: C6H5-CH=CH2.

10A

L

1D

ƠN

H2N-CH2-COOH + NaOH —> H2N-CH2-COONa + H2O

CO32- + Fe2+ —> FeCO3 Cl2 + Fe2+ —> Fe3+ + ClH+ + NO3- + Fe2+ —> Fe3+ + NO + H2O

Câu 10: A. Sai, Na khử H2O trước:

QU Y

Ag+ + Fe2+ —> Fe3+ + Ag

NH

Câu 9: Có 4 chất tác dụng (trừ Cu):

Na + H2O —> Na+ + OH- + H2 OH- + Cu2+ —> Cu(OH)2

M

B. Đúng:

Ca + H2O —> Ca(OH)2 + H2

C. Đúng D. Đúng:

Ca(OH)2 + NaHCO3 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O

Y

Ca(OH)2 + CO2 —> CaCO3 + H2O

DẠ

Câu 11: nRCO3 = nCO2 = 0,2 —> M = R + 60 = 16,8/0,2 —> R = 24: R là Mg, muối là MgCO3.

Câu 17: Trang 5/4 – Mã đề 032


nO2 = (30,2 – 17,4)/32 = 0,4 —> V = 8,96 lít

FI CI A

L

Câu 19: NaHCO3 không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường. Còn lại: Na2CO3 + BaCl2 —> BaCO3 + NaCl NaHSO4 + BaCl2 —> BaSO4 + NaCl + HCl SO3 + H2O + BaCl2 —> BaSO4 + HCl

OF

Câu 21: CH3OH + CuO —> HCHO + Cu + H2O

Nhận xét: Cứ 1 mol CH3OH mất đi lại được thay thế bằng 1 mol H2O —> Lượng H2 thoát ra khi cho X + Na giống như cho CH3OH ban đầu + Na

ƠN

—> nH2 = nCH3OH/2 = 3/160 —> V = 0,42 lít

—> nC2H5OH = nCO2 = 0,1

Câu 23: nAncol = nC4H8O2 = 0,1

NH

Câu 22: C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2

—> X là HCOOC3H7

QU Y

—> M ancol = 60: C3H7OH

Câu 24: nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,01 —> MX = 89: C3H7NO2

M

X là α-amino axit —> CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 25: X gồm 2 kim loại là Ag và Cu

Y chỉ chứa một muối —> Fe(NO3)2 Fe + 2AgNO3 —> Fe(NO3)2 + 2Ag

Y

Fe + 2Fe(NO3)3 —> 3Fe(NO3)2

DẠ

Câu 26: nPO43- = nAg3PO4 = 2,63.10^-5 mol —> mPO43- = 2,5.10^-3 gam = 2,5 mg —> Nồng độ PO43- = 2,5/5 = 0,5 mg/l > 0,4 —> Vượt giới hạn cho phép (0,5 – 0,4)/0,4 = 25% Trang 6/4 – Mã đề 032


Câu 27: (a) Mg(HCO3)2 —> MgO + CO2 + H2O

(d) Al + FeCl2 —> AlCl3 + Fe (e) H2O + C —> CO + H2 H2O + C —> CO2 + H2 (g) NaCl + H2O —> NaClO + H2

OF

Câu 28: Chỉ có (e) sai, các polime này bền trong môi trường kiềm yếu của xà phòng.

FI CI A

L

(b) KNO3 —> KNO2 + O2 (c) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 —> BaSO4 + Cu(OH)2

Câu 30: (a) Sai, polistiren có cấu trúc mạch không phân nhánh.

(c) Đúng (d) Đúng, do cao su còn nối đôi C=C

NH

(b) Sai, tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

ƠN

Câu 29: T có tráng gương nên loại B. T không làm mất màu Br2 nên loại A, D ---> Chọn C.

(e) Sai, poliacrylonitrin không có tính đàn hồi và tính dẻo.

(b) Đúng, do tạo muối tan:

QU Y

Câu 31: (a) Đúng, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím

C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl

(c) Sai, hỗn hợp phân lớp do tạo anilin ít tan:

C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O

M

(d) Đúng

(e) Sai, metylamin tan tốt nên tất cả các bước đều trong suốt.

Câu 32: Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O —> nH2O = 0,4375

Y

—> nAmin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,125

DẠ

—> nN2 = nAmin/2 = 0,0625 nC(amin) < nCO2 = 0,25 —> Số C amin = nC(amin)/nAmin < 2 —> Y là CH5N và Z là C2H7N Trang 7/4 – Mã đề 032


Câu 33: Trong phản ứng cháy:

L

Bảo toàn khối lượng —> m chất béo = 17,72

FI CI A

Bảo toàn O —> n chất béo = 0,02 —> M chất béo = 886 Trong phản ứng với NaOH: n chất béo = 7,088/886 = 0,008 —> nNaOH = 0,024 và nC3H5(OH)3 = 0,008

Câu 34: Lấy 100 gam quặng —> nCa3(PO4)2 = 100.88,35%/310 = 0,285 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 —> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

—> mY = m quặng + mH2SO4 = 155,86 Độ dinh dưỡng = %P2O5 = 0,285.142/155,86 = 25,97%

nAg = 0,1 > 2nCHO —> Z chứa CH3OH

NH

Câu 35: Trong Z: nCH2OH = 2nH2 = 0,04 —> nCHO = 0,04

ƠN

0,285…………….0,57

OF

Bảo toàn khối lượng —> m xà phòng = 7,312

Nếu Z chứa ancol 2 chức —> CH3OH và C2H4(OH)2

QU Y

—> nCO2 = nCH2OH = 0,04 ≠ 0,07: Loại

Vậy Z chứa 2 ancol đơn chức, gồm CH3OH (u) và CnH2n+1OH (v) nO = u + v = 0,04 và nAg = 4u + 2v = 0,1 —> u = 0,01; v = 0,03

nCO2 = 0,01 + 0,03n = 0,07 —> n = 2

nKOH = 0,08

M

Vậy Z gồm CH3OH (0,01) và C2H5OH (0,03)

TH1: X gồm (COOCH3)2 (0,005), NH2-C2H4-COOC2H5 (0,03) và (Gly)2 (0,08 – 0,005.2 – 0,03)/2 = 0,02 Muối gồm (COOK)2 (0,005), NH2-C2H4-COOK (0,03) và GlyK (0,04) —> m muối = 9,16

Y

Các TH còn lại làm tương tự (đổi ancol trong este đa chức, đổi este đa chức thành HCOO-CH2-COO-CH3…)

DẠ

Câu 36: nH2SO4 = 337,12.25%/98 = 0,86 nAl3+ = nAlO2- = nNa+ – 2nSO42- = 0,3 nNH4+ = nNH3 = 0,02 nFe2+ = u và nFe3+ = v Trang 8/4 – Mã đề 032


Bảo toàn điện tích —> 2u + 3v + 0,3.3 + 0,02 = 0,86.2 m↓ = 90u + 107v = 30,4

L

—> u = 0,1; v = 0,2

—> mH2O(B) = 337,12.75% + 0,82.18 = 267,6 mddB = mH2O(B) + m muối = 375,42 —> C%Fe2(SO4)3 = 400.0,5v/375,42 = 10,65%

FI CI A

Bảo toàn H —> nH2O sản phẩm = 0,82

Câu 37: Dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH —> Chứa HCO3- —> OH- hết

OF

TN1: 0,025 mol CO2 + KOH (0,05x) và Ba(OH)2 (0,1y) —> nBaCO3 = 0,02

TN2: 0,025 mol CO2 + KOH (0,05y) và Ba(OH)2 (0,1x) —> nBaCO3 = 0,005 TH1: Dung dịch sau phản ứng cả 2TN đều không còn CO32-. Áp dụng: nOH- = 2nCO32- + nHCO3-

ƠN

0,05x + 2.0,1y = 0,02.2 + (0,025 – 0,02) 0,05y + 2.0,1x = 0,005.2 + (0,025 – 0,005) —> x = 0,1; y = 0,2

NH

—> x + y = 0,3

TH2: Dung dịch sau phản ứng cả 2TN đều còn CO32-. —> Ba2+ đã kết tủa hết —> 0,1y = 0,02 và 0,1x = 0,005 —> x = 0,05; y = 0,2

QU Y

—> nOH- = 0,05x + 0,2y = 0,0425 —> nCO32- = 0,0175 và nHCO3- = 0,0075 nCO32- < nBaCO3 nên loại TH này.

TH3: TN1 có Ba2+ đã kết tủa hết, TN2 có Ba2+ chưa kết tủa hết TH4: TN1 có Ba2+ kết tủa chưa hết, TN2 có Ba2+ đã kết tủa hết (Bạn đọc tự làm)

M

Câu 38: Quy đổi Y (b mol) thành CH2 (a) và H2 (b)

nO2 = 1,5a + 0,5b = 0,275 và nCO2 = a = 0,15 —> b = 0,1 —> mY = 2,3

nC4H10 ban đầu = nY = 0,1

Y

Bảo toàn khối lượng:

DẠ

m tăng = mAnken = mC4H10 ban đầu – mY = 3,5

Câu 39: nY = nX = 0,5; nNaOH = 0,7 —> Trong Y chứa este đơn chức và đa chức. X + H2 —> Y chứa 2 este nên trong X có 2 chất có cùng số C và số O. Muối có tráng bạc là HCOONa, ancol cùng C nên ít nhất 3C —> Các chất trong X ít nhất 4C Trang 9/4 – Mã đề 032


nCO2 – nH2O = nX nên X có k trung bình = 2 Số C = nCO2/nX = 4,4

L

(Chú ý: Bấm hệ nX, nCO2, nH2O để tính số mol este dưới đây)

FI CI A

TH1: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,15 mol) C là (HCOO)2C3H6 (0,2 mol) Loại do không thỏa mãn nB > nC TH2: A là HCOO-CH2-CH=CH2 (0,3 mol)

OF

B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,1 mol) C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol) Loại do không thỏa mãn nB > nC

ƠN

TH3: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,25 mol)

Nghiệm thỏa mãn nB > nC —> nH2 = 2nA = 0,3 và %B = 42,15%

Câu 40: nFe3O4 = 0,01 và nCu = 0,005

NH

C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol)

QU Y

—> X chứa FeCl3 (0,01), FeCl2 (0,02), CuCl2 (0,005) nAgNO3 = 0,11 > nCl- + nFe2+ = 0,1 nên Z chứa Ag+ dư (0,01), Fe3+ (0,03), Cu2+ (0,005) và NO3- (0,1) Đoạn 1: Catot có nAg = 0,01 và anot có nO2 = 0,0025 ne = 0,01 = Ix/F —> x = 193s Đoạn 3:

M

Khi t = 868,5 —> ne = 0,045

Catot: ne = nAg+ + nFe3+ + 2nCu2+ bị điện phân

—> nCu2+ bị điện phân = 0,0025 Anot: nO2 = 0,045/4 = 0,01125

DẠ

Y

—> a = 0,01.108 + 0,0025.64 + 0,01125.32 = 1,6

Trang 10/4 – Mã đề 032


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

CHUYÊN LÀO CAI

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT LÀO CAI

Mã đề 027

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2. Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A. P. B. H3PO4. C. P2O5. D. PO43-. Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. Đimetylamin. B. Anilin. C. Etyl amin. D. Isoproylamin. 2+ 2+ Câu 4: Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe /Fe và Cu /Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. C. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+. D. Cu + Fe2+ → Fe + Cu2+. Câu 5: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm. B. trắng xanh. C. trắng. D. nâu đỏ. Câu 6: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. H2. Câu 7: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ? A. NaOH và H2SO4 đặc. B. NaHCO3 và H2SO4 đặc. C. H2SO4 đặc và NaHCO3. D. H2SO4 đặc và NaOH. Câu 8: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt,. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H24O12. B. C12H22O11. C. C11H22O11. D. C6H12O6. Câu 9: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 10: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3. Câu 11: Xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C17H33COONa. B. C17H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H29COONa. Câu 12: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH. Câu 13: Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. K. B. HCl. C. Cl2. D. KOH. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Trang 1/4 – Mã đề 027


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 15: Cho 6,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,73. B. 8,19. C. 8,23. D. 8,92. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. B. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. C. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối. D. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. Câu 17: Cho các phản ứng sau: A + dung dịch NaOH (t°) → B + C B + NaOH (CaO, t°) → khí D + E D (1500°C, làm lạnh nhanh) → F + H2 F + H2O (HgSO4, t°) → C Các chất A và C có thể là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. CH3COOCH3 và CH3CHO. D. HCOOCH=CH2 và HCHO. Câu 18: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa hai muối. X là chất nào trong các chất sau: A. Phenyl fomat. B. Vinyl fomat. C. Benzyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 20: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. D. Đốt dây sắt trong khí oxi. Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. Câu 22: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm Số phát biểu đúng là:

Trang 2/4 – Mã đề 027


FI CI A

L

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm A. một muối và hai ancol. B. một muối và một ancol. C. hai muối và một ancol. D. hai muối và một anđehit. Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Y

AgNO3/NH3, t°

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

Dung dịch Br2

T

Quỳ tím

OF

Mẫu thử

Kết tủa trắng

Chuyển màu xanh

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 27: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,675. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,9. Câu 28: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nong (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong x gam X rồi dẫn sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 19,4. B. 19,5. C. 21,2. D. 20,3. Câu 29: Hoà tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng dư vào 20 ml dung dịch X, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của a là A. 55,6 gam. B. 59,8 gam. C. 69,5 gam. D. 62,55 gam. Câu 30: Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700 ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là? A. 25,03%. B. 35,15%. C. 40,50%. D. 46,78%. Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60. Câu 32: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 29,55. C. 19,7. D. 59,1.

Trang 3/4 – Mã đề 027


OF

FI CI A

L

Câu 34: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Thể tích (lít) khí NO2 thoát ra (đktc) là A. 10,08. B. 16,8. C. 25,76. D. 12,32. Câu 35: Cho a mol Na và b mol Ba vào 400 ml dung dịch BaCl2 0,3M thu được dung dich X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vảo dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trẻn đồ thị sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Giá trị của a là A. 0,36. B. 0,12. C. 0,48. D. 0,24. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,7. B. 3,6. C. 4,5. D. 1,8. Câu 37: Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là? A. 50,82. B. 13,90. C. 26,40. D. 8,88. Câu 39: Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là A. 7,84. B. 10,08. C. 12,32. D. 15,68.

Trang 4/4 – Mã đề 027


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1B

2C

3A

4A

5D

6D

7B

8B

9C

11A

12D

13A

14A

15D

16C

17A

18A

19C

21C

22A

23A

24C

25C

26C

27A

28D

29D

30D

31A

32C

33D

34D

35C

36B

37D

38A

39A

40B

OF

Tính axit: Al(OH)3 + OH- —> AlO2- + 2H2O

20A

FI CI A

Câu 1: Al(OH)3 có tính lưỡng tính:

10A

Tính bazơ: Al(OH)3 + 3H+ —> Al3+ + 3H2O

Câu 3: Amin bậc 2 có nhóm chức -NH-

NH

—> Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2

ƠN

Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của P2O5.

Câu 5: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu nâu đỏ:

QU Y

Fe(NO3)3 + 3NaOH —> 3NaNO3 + Fe(OH)3 (nâu đỏ)

Câu 7: Để làm sạch CO2 ta phải loại khí HCl trước rồi làm khô sau cùng. —> Chọn B: NaHCO3 sẽ giữ lại HCl:

M

NaHCO3 + HCl —> NaCl + CO2 + H2O H2SO4 đặc sẽ giữ lại H2O.

Câu 11: Xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là C17H33COONa: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

DẠ

Y

Câu 12: Đipeptit tạo bởi 2 gốc α-amino axit —> Loại A, C vì chứa các gốc β-amino axit. Loại B vì có 3 gốc α-amino axit —> Chọn D (đây là Ala-Gly)

Câu 13:

Trang 5/4 – Mã đề 027


Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được K: 2KCl điện phân nóng chảy —> 2K (catot) + Cl2 (anot)

FI CI A

L

Câu 14: (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6 (Glucozơ) C6H12O6 + H2 —> C6H14O6 (Sorbitol)

Câu 15: nGlyHCl = nGly = 0,08 —> mGlyHCl = 8,92 gam

OF

Câu 16: A. Đúng: Ca + H2O —> Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + NaHCO3 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O

ƠN

B. Đúng: NaOH + CO2 dư —> NaHCO3 C. Sai, Na khử H2O trước: Na + H2O —> Na+ + OH- + H2 OH- + Cu2+ —> Cu(OH)2

Câu 17: A + dung dịch NaOH (t°) → B + C

NH

D. Đúng, Fe là cực âm, C là cực dương, môi trường điện li là không khí ẩm

QU Y

CH3COOCH=CH2 + NaOH —> CH3COONa + CH3CHO B + NaOH (CaO, t°) → khí D + E

CH3COONa + NaOH —> CH4 + Na2CO3 D (1500°C, làm lạnh nhanh) → F + H2 CH4 —> C2H2 + H2

M

F + H2O (HgSO4, t°) → C C2H2 + H2O —> CH3CHO

—> A và C tương ứng là CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

Câu 18: X là phenyl fomat:

Y

HCOOC6H5 + 2NaOH —> HCOONa + C6H5ONa + H2O

DẠ

Câu 19: (a) BaCl2 + KHSO4 —> BaSO4 + KCl + HCl (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 —> Fe(OH)3 + NH4NO3 (d) NaOH dư + AlCl3 —> NaCl + NaAlO2 + H2O (e) Cu + FeCl3 dư —> CuCl2 + FeCl2 Trang 6/4 – Mã đề 027


FI CI A

L

Câu 20: Trường hợp A kim loại bị ăn mòn điện hóa vì có đủ 2 điện cực (Fe-C) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li (không khí ẩm) Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Na2CrO4 + H2SO4 —> Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (vàng)…………………………(da cam)

OF

Câu 22: Các chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là: Fe2O3 và Fe(OH)3, vì các chất này không còn tính khử.

ƠN

Câu 23: (a) Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều là chất béo (b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ. (c) Đúng

NH

(d) Đúng (e) Đúng

CH3COOH và HCOOCH3

QU Y

Câu 24: Có 2 chất mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:

Câu 25: CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C2H5COONa + C2H4(OH)2 —> Sản phẩm hữu cơ thu được gồm hai muối và một ancol.

X là CH≡C-C≡CH

M

Câu 27: Các chất X, Y, Z thỏa mãn là:

Y là CH≡C-CH=CH2

Z là CH≡C-CH2-CH3

DẠ

Y

nX = nY = nZ = e —> mE = 50e + 52e + 54e = 11,7 —> e = 0,075 nBr2 = 4nX + 3nY + 2nZ = 0,675

Câu 28: nFe = a và nC = 2a Trang 7/4 – Mã đề 027


Bảo toàn electron —> nNO2 = 3nFe + 4nC = 11a —> nNO2 + nCO2 = 11a + 2a = 1,3 —> a = 0,1

L

nH2CO3 = nCO2 = 0,2; nNaOH = 0,1; nKOH = 0,15

FI CI A

2nH2CO3 > nOH- nên OH- hết —> nH2O = nOH- = 0,25 Bảo toàn khối lượng: mH2CO3 + mNaOH + mKOH = y + mH2O —> y = 20,3

Câu 29: Bảo toàn electron:

OF

nFe2+ (trong 20ml X) = 5nKMnO4 = 0,015 —> nFe2+ trong 300 ml X = 0,225 —> mFeSO4.7H2O = 0,225.278 = 62,55 gam

ƠN

Câu 30: n muối = nNaOH = 0,07 —> M muối = 92 —> Muối là CH≡C-COONa

mE = 0,07.70 + a(14n + 18) – 18b = 10,26 nO2 = 1,5na = 0,285

—> a > 0,15 —> n < 1,27

QU Y

—> a – b = 0,15

NH

Quy đổi E thành C2HCOOH (0,07), CnH2n+2O (a) và H2O (-b)

—> Ancol gồm CH3OH và C2H5OH

TH1: E gồm C2HCOOH (0,07 – b), CH3OH (a – b = 0,15) và C2HCOOC2H5 (b) mE = 70(0,07 – b) + 32.0,15 + 98b = 10,26 —> b = 0,02: Thỏa mãn

—> %CH3OH = 0,15.32/10,26 = 46,78%

—> b = -0,11: Loại

M

TH2: E gồm C2HCOOH (0,07 – b), C2H5OH (a – b = 0,15) và C2HCOOCH3 (b) mE = 70(0,07 – b) + 46.0,15 + 84b = 10,26

Y

Câu 31: Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng Cn(H2O)m nên:

DẠ

nC = nO2 = 0,3 —> mH2O = m hỗn hợp – mC = 5,04

Câu 33: nHCl = 0,3; nNa2CO3 = 0,2; nNaHCO3 = 0,2 nH+ = nCO32- + nCO2 —> nCO2 = 0,1 Trang 8/4 – Mã đề 027


Bảo toàn C —> nBaCO3 = 0,2 + 0,2 – nCO2 = 0,3 —> mBaCO3 = 59,1 gam

FI CI A

L

Câu 34: nCu = 0,05 và nFe = 0,05.3 = 0,15 Bảo toàn electron: nNO2 = 2nCu + 3nFe = 0,55 —> V = 12,32 lít

Câu 35: Đoạn nằm ngang của đồ thị ứng với sự chuyển hóa NaOH —> Na2CO3 —> NaHCO3. Để thực hiện quá trình này cần 0,24 mol CO2.

OF

—> Dung dịch chứa Na+ (a), HCO3- (0,24), Cl- (0,24) Bảo toàn điện tích —> a = 0,48

ƠN

Câu 36: X gồm metyl axetat (CH3COOCH3), etyl propionat (C2H5COOC2H5) đều là các este no, đơn chức, mạch hở nên:

Câu 37: Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 mX = 24a + 232b + 180c = 14,8 (1) Bảo toàn N —> nNH4+ = 2c – 0,02

NH

nH2O = nCO2 = 0,2 —> mH2O = 3,6 gam

QU Y

nH+ = 2.4b + 10(2c – 0,02) + 0,02.4 = 0,3.2 (2) Bảo toàn electron: 2a + b + c = 0,02.3 + 8(2c – 0,02) (3) (1)(2)(3) —> a = 0,08; b = 0,04; c = 0,02

Kết tủa gồm BaSO4 (0,3); Mg(OH)2 (a) và Fe(OH)3 (3b + c) —> m↓ = 89,52 gam

M

Câu 38: T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức.

Đặt Z là R(OH)2 —> nR(OH)2 = nH2 = 0,26 —> m tăng = mRO2 = 0,26(R + 32) = 19,24 —> R = 42: -C3H6-

Y

Vậy Z là C3H6(OH)2

Muối có dạng RCOONa (0,4 mol)

DẠ

nH2O = 0,4 —> Số H = 2 —> HCOONa (0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol) 2HCOONa + O2 —> Na2CO3 + CO2 + H2O 0,2……….0,1 2CxH3COONa + (2x + 2)O2 —> Na2CO3 + (2x + 1)CO2 + 3H2O Trang 9/4 – Mã đề 027


0,2………………0,2(x + 1) —> nO2 = 0,2(x + 1) + 0,1 = 0,7

L

—> x = 2

FI CI A

Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CH-COOH —> T là HCOO-C3H6-OOC-CH=CH2 Quy đổi E thành: HCOOH (0,2) CH2=CH-COOH (0,2) C3H6(OH)2 (0,26)

OF

H2O: -y mol mE = 38,86 —> y = 0,25 —> nT = y/2 = 0,125

ƠN

—> %T = 0,125.158/38,86 = 50,82%

Câu 39: nN2 = 0,1 —> nAmin = 0,2

Bảo toàn O —> 2u + v = 2,175.2

NH

nCO2 = u và nH2O = v

Bảo toàn khối lượng —> 44u + 18v + 0,1.28 = 23,1 + 2,175.32 —> u = 1,45; v = 1,45

QU Y

nC3H4 + nC4H6 = a —> nH2O – nCO2 = 0 = 1,5nAmin – a —> a = 0,3 X gồm CxH2x-2 (0,3) và CyH2y+3N (0,2) nCO2 = 0,3x + 0,2y = 1,45

3 < x < 4 —> 1,25 < y < 2,75 —> y = 2

M

Amin là C2H7N

Câu 40: Anot: nCl2 = 0,1 và nO2 = a Catot: nCu = b

Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4a = 2b

Y

m giảm = 0,1.71 + 32a + 64b = 21,5

DẠ

—> a = 0,05 và b = 0,2 nH+ = 4nO2 và nNO = nH+/4 = 0,05 nCu2+ dư = c, bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 2nCu2+ dư + 3nNO —> nFe phản ứng = c + 0,075 Trang 10/4 – Mã đề 027


—> 64c – 56(c + 0,075) = -1,8 —> c = 0,3 —> Ban đầu: Cu(NO3)2 (0,5) và NaCl (0,2)

L

ne = It/F = 1,2

FI CI A

Catot: nCu = 0,5 —> nH2 = 0,1 Anot: nCl2 = 0,1 —> nO2 = 0,25 —> n khí tổng = 0,45

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

—> V = 10,08 lít

Trang 11/4 – Mã đề 027


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG

Mã đề 028

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Axit axetic. B. Lysin. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 2: Chất nào sau đây không có liên kết ba trong phân tử? A. Axetilen. B. Propin. C. Vinyl axetylen. D. Etilen. Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. tinh bột. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 4: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. photpho. C. kali. D. nitơ. Câu 5: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. A. 62,38%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 6: Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được ? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 9: Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là: A. Tristearin. B. Tripanmitin. C. Trilinolein. D. Triolein. Câu 10: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CO. Câu 11: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. BaCl2. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 12: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ag. B. K. C. Ca. D. Fe. Câu 13: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Genaryl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Protein. D. Amin. Câu 15: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol? A. HCOOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 16: Cho 13 gam bột Zn vào 150 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là Trang 1/4 – Mã đề 028


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 12,85. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4. Câu 17: Cho 13,35 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dụng dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,675. B. 10,59. C. 18,825. D. 18,855. Câu 18: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. NaAlO2. C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3. A. Al(OH)3. Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 20: Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra khí hidro? B. HCl đặc. C. H2SO4 loãng. D. KHSO4. A. HNO3 loãng. Câu 21: Công thức của sắt(II) sunfat là A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeS2. D. FeSO4. Câu 22: Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân? A. MgCO3 và Al(OH)3. B. Na2CO3 và CaSO4. C. NaCl và Al(OH)3. D. NaHCO3 và NaCl. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 13,5. B. 7,2. C. 15,3. D. 16,2. Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3 A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3. Câu 25: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. BaO. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO. Câu 26: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Val là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 27: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 28: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa? A. Fe. B. Zn. C. Na. D. Ba. Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au. Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử. Câu 31: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Cu, Mg. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Fe. Câu 32: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là: A. Sobitol và Glucozơ. B. Glucozơ và Etanol. C. Glucozơ và Sobitol. D. Etanol và Glucozơ. Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 53,28 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 14,4 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa 1 một muối duy nhất, khối lượng muối là 30,6 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là A. 21,89%. B. 20,20%. C. 21,98%. D. 21,62%. Câu 34: Cho các phát biểu sau:

Trang 2/4 – Mã đề 028


L

ƠN

OF

FI CI A

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2. (d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết (b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2. (d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần. (e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4. (f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3. (d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3. (e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4. (f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 34,850. B. 44,525. C. 39,350. D. 42,725. Câu 38: Hòa tan hết 8,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, FexOy, Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch chứa 0,19 mol H2SO4 (loãng) và 0,04 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,18 gam các muối sunfat trung hòa và 2,24 gam hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 10,81 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 8,18 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung Trang 3/4 – Mã đề 028


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

dịch chứa m gam muối và 0,11 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 74/11. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là A. 15,88. B. 15,86. C. 18,85. D. 16,86. Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chỉ chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khôi lượng phân tử nhỏ trong E là: A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,84%. D. 3,96%. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol. B. Giá trị của a là 17,72 gam. C. Giá trị của m là 12,16. D. Phân tử X có 5 liên kết pi.

Trang 4/4 – Mã đề 028


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1D

2D

3A

4B

5C

6C

7B

8A

9D

11B

12B

13B

14C

15A

16A

17C

18A

19B

21D

22A

23C

24C

25A

26C

27B

28D

29B

30D

31B

32C

33D

34B

35C

36C

37D

38B

39C

40A

20A

FI CI A

Câu 1: Dung dịch Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH) không làm đổi màu giấy quỳ tím.

10A

OF

Còn lại axit axetic (CH3COOH) làm quỳ tím hóa đỏ, Lysin (NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH) và metylamin (CH3NH2) làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 2: A. Axetilen (CH≡CH)

ƠN

B. Propin (CH≡C-CH3) C. Vinyl axetylen (CH≡C-CH=CH2)

NH

D. Etilen (CH2=CH2)

Câu 3: Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng.

Câu 5: Đặt a, b là số mol Mg, Fe —> mX = 24a + 56b = 10,4

—> a = 0,2; b = 0,1

M

nH2 = a + b = 0,3

QU Y

Câu 4: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho.

—> %Fe = 56b/10,4 = 53,85%

Câu 6: A. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n B. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n

DẠ

Y

C. Poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n D. Polietilen: (-CH2-CH2-)n

Câu 7: CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH C2H3COOCH3 + NaOH —> C2H3COONa + CH3OH Trang 5/4 – Mã đề 028


—> Sản phẩm gồm 2 muối và 2 ancol.

FI CI A

L

Câu 8: Kim loại Au có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được. Câu 9: Chất béo này là Triolein (C17H33COO)3C3H5 Câu 10: Khí X là CO2:

Câu 11: A. HCl + NaHCO3 —> NaCl + CO2 + H2O

D. Ca(OH)2 + NaHCO3 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O

ƠN

B. BaCl2 không phản ứng với NaHCO3 ở điều kiện thường. C. KOH + NaHCO3 —> Na2CO3 + K2CO3 + H2O

OF

CaCO3 —> CaO (rắn) + CO2 (khí)

NH

Câu 12: Kim loại có tính khử mạnh nhất sẽ dễ bị oxi hóa nhất. Tính khử K > Ca > Fe > Ag —> K dễ bị oxi hóa nhất

Câu 13: Este HCOOCH3 tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol:

Câu 16: nZn = 0,2; nCuSO4 = 0,15

QU Y

HCOOCH3 + KOH —> HCOOK + CH3OH (metanol)

Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu

—> m rắn = 12,85

M

—> Chất rắn gồm Cu (0,15) và Zn dư (0,05)

Câu 17: nAlaHCl = nAla = 0,15

—> mAlaHCl = 18,825

DẠ

Y

Câu 18: Al(OH)3 có tính lưỡng tính: Tính axit: Al(OH)3 + OH- —> AlO2- + 2H2O Tính bazơ: Al(OH)3 + 3H+ —> Al3+ + 3H2O

Câu 20:

Trang 6/4 – Mã đề 028


A. HNO3 loãng + Al —> Al(NO3)3 + NO + H2O B. HCl đặc + Al —> AlCl3 + H2

L

C. H2SO4 loãng + Al —> Al2(SO4)3 + H2

FI CI A

D. KHSO4 + Al —> K2SO4 + Al2(SO4)3 + H2

Câu 22: Hai chất MgCO3 và Al(OH)3 đều có thể bị nhiệt phân: MgCO3 —> MgO + CO2 Al(OH)3 —> Al2O3 + H2O

OF

Câu 23: Các chất dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,9

Câu 27: Điều chế Ca bằng cách điện phân nóng chảy muối CaCl2: CaCl2 điện phân nóng chảy —> Ca + Cl2

ƠN

—> mH2O = m hỗn hợp – mC = 15,3

Câu 28: Kim loại Ba: Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2

QU Y

Ba(OH)2 + CuSO4 —> BaSO4 + Cu(OH)2

NH

Al điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy (do AlCl3 hóa hơi trước khi nóng chảy).

Còn lại Zn, Fe chỉ tạo 1 kết tủa là Cu; Na chỉ tạo 1 kết tủa là Cu(OH)2.

Câu 31: Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl.

M

Câu 32: X là etanol (C2H5OH)

Y là glucozơ (C6H12O6) Z là sobitol (C6H14O6)

Y

Câu 33: nNaOH = 0,36

DẠ

Muối khan có k nguyên tử Na —> n muối = 0,36/k —> M muối = 30,6k/0,36 = 85k —> k = 1, M muối = 85: Muối là NaNO3 (0,36) Y hấp thụ hết vào H2O —> Y gồm NO2 (0,36), O2 (0,09) và hơi H2O mY = mX – mZ = 38,88 —> mH2O = 19,44 gam Trang 7/4 – Mã đề 028


Vậy X chứa cation kim loại, NO3- (0,36 mol) và H2O (19,44 gam) —> m kim loại = mX – mNO3- – mH2O = 11,52

L

—> %kim loại = 11,52/53,28 = 21,62%

FI CI A

Câu 34: (a) Sai, tristearin là chất béo no (b) Đúng (c) Sai CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-NH-CH3

OF

(CH3)2CH-NH-CH3 (d) Sai, tơ nilon-6,6, tơ nitron là tơ tổng hợp. (e) Đúng

ƠN

Câu 35: (a) Sai, đá bọt nên chọn chất rắn vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh…). Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3.

NH

(b) Đúng

(c) Đúng, CO2 và SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặc oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4. (d) Đúng (e) Đúng

QU Y

(f) Đúng:

C2H4 + H2O + KMnO4 —> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2

Câu 36: (a) Ba(OH)2 + NH4HSO4 —> BaSO4 + NH3 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> Na2CO3 + CaCO3 + H2O

M

(c) HNO3 + FeCO3 —> Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O (d) H+ + CO32- —> HCO3-

(e) HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (f) FeS + H2SO4 —> FeSO4 + H2S

Y

Câu 37: X + NaOH —> 2 khí nên X là CH3NH3OOC-COONH4 Y là tripeptit Gly-Gly-Ala

DẠ

nCH3NH2 + nNH3 = 0,1 —> nX = 0,05 —> nY = 0,1 E + HCl —> Các chất hữu cơ gồm CH3NH3Cl (0,05), (COOH)2 (0,05), GlyHCl (0,2), AlaHCl (0,1) —> m chất hữu cơ = 42,725 Trang 8/4 – Mã đề 028


m muối = u + 18v + 0,19.96 = 25,18 (1)

FI CI A

Y + NaOH tạo ra dung dịch chứa K+ (0,04), SO42- (0,19), bảo toàn điện tích —> nNa+ = 0,34

L

Câu 38: Y chứa kim loại (tổng u gam), NH4+ (v mol) và SO42- (0,19)

—> nOH- trong kết tủa = 0,34 – v m↓ = u – 0,04.39 + 17(0,34 – v) = 10,81 (2) (1)(2) —> u = 6,76; v = 0,01 Bảo toàn N —> nNO = 0,03

OF

T gồm CO2 (0,03) và H2 (0,08) Z gồm NO (0,03), CO2 (0,03) và H2 —> nH2 = 0,01 Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,19 Bảo toàn H —> nOH(X) = 0,06

ƠN

nH+ = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO + nOH —> nO = 0,04 X + HCl —> nH2O = nO + nOH = 0,1

Câu 39: nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26 Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

NH

Bảo toàn H —> nHCl phản ứng = 2nH2 + 2nH2O – nOH(X) = 0,3 —> m muối = (u – 0,04.39) + 0,3.35,5 = 15,85

QU Y

—> m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 —> R = 197n/13

Do 1 ≤ n ≤ 2 —> 15,2 < R < 30,4

—> Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v) —> u + 2v = 0,26 & 45u + 60v = 8,1

M

—> u = 0,02 và v = 0,12 Bảo toàn khối lượng:

mE + mNaOH = m muối + m ancol —> m muối = 21,32 gam

Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52

Y

nH2O = 0,39 —> nH = 0,78 —> nC = 0,52

DẠ

—> nCO2 = nC – nNa2CO3 = 0,39 Vì nCO2 = nH2O —> Các muối no, đơn chức, mạch hở. —> n muối = nNaOH = 0,26 —> Số C = 0,52/0,26 = 2 Trang 9/4 – Mã đề 028


Do 2 muối có số mol bằng nhau —> HCOONa và C2H5COONa Vậy các este gồm:

L

X: HCOOC2H5 (0,01)

FI CI A

Y: C2H5COOC2H5 (0,01) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12) —> %X = 3,84%

Câu 40: nX = nC3H5(OH)3 = 0,02 nC17H35COONa = 0,02

OF

—> X là (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5 A. Sai, MX = 886 B. Đúng

ƠN

C. Đúng, nC17H33COONa = 2nX = 0,04 —> m = 12,16 gam

DẠ

Y

M

QU Y

NH

D. Đúng, có 2C=C + 3C=O

Trang 10/4 – Mã đề 028


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

CỤM TRƯỜNG THUẬN THÀNH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT BẮC NINH

Mã đề 018

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Ba. Câu 42: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. CH3COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa. Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm A. Etan. B. Toluen. C. Propilen. D. Isopren. Câu 44: Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. Cacbohiđrat. B. Đisaccarit. C. Monosaccarit. D. Polisaccarit. Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 46: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa m (gam) muối và 0,2 mol khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,1. B. 28,1. C. 28,5. D. 20,6. Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc một của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 49: C2H5OH có tên gọi là ? A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic. Câu 50: Metyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Có ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 52: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. Câu 53: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. N2. B. H2. C. O3. D. CO. Câu 54: Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 55: Cho các chất sau: lysin, amoniac, metylamin, glyxin, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 1/3 – Mã đề 018


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 56: Chất nào sau đây cho phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3NH2. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH. Câu 57: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58: Cho 8,1 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,07. B. 26,04. C. 40,05. D. 7,64. Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 12. C. 10. D. 6. Câu 60: Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân các chất trên thì những chất chỉ tạo thành glucozơ là: A. 3,4. B. 2, 3. C. 1, 4. D. 1, 2. Câu 61: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 62: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm. Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? C. NaOH. D. Mg(NO3)2. A. NaCl. B. Cu(NO3)2. Câu 64: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm A. –NH2 và -COOH. B. -OH và –NH2. C. –NH2 và -CHO. D. -OH và -COOH. Câu 65: Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, metyl axetat, glixerol, axit axetic, Gly-Ala, hồ tinh bột, saccarozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 66: Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 67: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 68: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 4,47 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 3,07 mol CO2. Giá trị của m là A. 46,64. B. 52,84. C. 51,92. D. 48,72. Câu 69: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là : A. 70% và 23,8 gam. B. 77,5% và 21,7 gam. C. 77,5 % và 22,4 gam. D. 85% và 23,8 gam. Câu 70: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo. B. Anilin là một bazơ nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Trang 2/3 – Mã đề 018


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. D. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. Câu 71: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, x lần lượt là A. 99,3 và 30,9. B. 92,1 và 26,7. C. 84,9 và 26,7. D. 90,3 và 30,9. Câu 72: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và metyl fomat cần dùng vừa đủ 28 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 291,25. B. 310,86. C. 268,82. D. 246,25. Câu 74: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tan trong nước. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat. Câu 75: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. B. Để hiệu suất phản ứng cao hơn, ta nên dùng dung dịch ancol 10°. C. Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tạo dung dịch đồng nhất. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 14,80 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 96,00 gam dung dịch HNO3 52,5%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 600ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20,00 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 49,55 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16%. B. 12%. C. 14%. D. 18%. Câu 78: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 42,45 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 21,00 lít khí oxi. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 22,96 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 (biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần phần trăm theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 28,30%. B. 19,08%. C. 23,37%. D. 29,25%. Trang 3/3 – Mã đề 018


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 79: Hỗn hợp M gồm hai este: X đơn chức và Y hai chức (X, Y chỉ chứa nhóm chức este, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn a gam M trong oxi dư thu được H2O và 2,5 mol CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 47,2 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối và hỗn hợp T gồm 2 ancol (2 ancol đều có khả năng tách nước tạo anken). Đốt cháy hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp Z thu được H2O; 37,1 gam Na2CO3 và 15,4 gam CO2. Khối lượng của Y trong a gam M là A. 34,8. B. 22,2. C. 29,2. D. 32,0. Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 150) đều có công thức phân tử dạng CnHnO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T cần vừa đủ 53,76 lít oxi (đktc), sau phản ứng thu được nước và 96,8 gam CO2. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 19,9 gam hỗn hợp T cần vừa đủ dung dịch có chứa 0,25 mol NaOH thu được phần hữu cơ gồm hai ancol và 24,05 gam hỗn hợp M chứa 3 muối G, U, V (80 < MG < MU < MV). Cho các phát biểu sau: a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương; b) Y chiếm 27,64% về khối lượng trong E; c) G và U là muối của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; d) Trong M, muối U chiếm khối lượng lớn nhất; e) Z có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Trang 4/3 – Mã đề 018


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D

42C

43B

44A

45D

46B

47C

48A

49D

51A

52C

53D

54A

55B

56A

57C

58C

59B

61D

62C

63B

64A

65C

66B

67A

68C

69B

70D

71C

72C

73D

74D

75A

76A

77B

78B

79A

80D

OF

—> Muối X là C17H33COONa

ƠN

Câu 43: Tuluen (C6H5-CH3) thuộc loại hiđrocacbon thơm Câu 44: Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là cacbohiđrat.

60D

FI CI A

Câu 42: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

50B

NH

Câu 45: Hg thể lỏng điều kiện thường nên Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu 46: nSO42-(muối) = nH2 = 0,2

QU Y

—> m muối = 8,9 + 0,2.96 = 28,1

Câu 48: X dạng CxH2x+3N

—> nCO2 + nH2O + nN2 = 0,15(x + x + 1,5 + 0,5) = 1,2 —> x = 3

M

X là C3H9N, có 2 đồng phân bậc 1: CH3-CH2-CH2-NH2

CH3-CH(NH2)-CH3

Y

Câu 52: nHCl = a = (m muối – m hỗn hợp)/36,5 = 0,06

DẠ

Câu 53: Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí CO, khí này thay thế O2 tạo liên kết bền vững với hemoglobin trong máu và gây ngạt. Câu 54: Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là: Trang 5/3 – Mã đề 018


Gly-Ala và Ala-Gly

FI CI A

Câu 57: phenyl axetat CH3COOC6H5 + NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O

tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + NaOH —> C15H31COONa + C3H5(OH)3 vinyl axetat

OF

metyl axetat CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH etyl format HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH

L

Câu 55: Các chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: lysin, amoniac, metylamin

Câu 58: 2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3

NH

—> nAlCl3 = nAl = 0,3 —> mAlCl3 = 40,05 gam

ƠN

CH3COOCH=CH2 + NaOH —> CH3COONa + CH3CHO

Câu 60: (1), (2) thủy phân hoàn toàn chỉ tạo thành glucozơ

QU Y

(3) thủy phân tạo glucozơ và fructozơ; (4) không bị thủy phân.

Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2: Fe + Cu(NO3)2 —> Fe(NO3)2 + Cu

M

Câu 65: Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

lòng trắng trứng, glixerol, axit axetic, saccarozơ.

Câu 66: nN2 = 0,1 —> nAmin = 0,2

Y

nCO2 = u và nH2O = v

Bảo toàn O —> 2u + v = 2,175.2

DẠ

Bảo toàn khối lượng —> 44u + 18v + 0,1.28 = 23,1 + 2,175.32 —> u = 1,45; v = 1,45 nC3H4 + nC4H6 = a —> nH2O – nCO2 = 0 = 1,5nAmin – a —> a = 0,3 Trang 6/3 – Mã đề 018


X gồm CxH2x-2 (0,3) và CyH2y+3N (0,2) nCO2 = 0,3x + 0,2y = 1,45

L

3 < x < 4 —> 1,25 < y < 2,75 —> y = 2

FI CI A

Amin là C2H7N

Câu 67: Đipeptit tạo ra bởi 2 gốc α-amino axit. —> Đipeptit là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

OF

Câu 68: C trung bình của gốc = (17.3 + 17.4 + 15.2)/9 = 149/9 Quy đổi muối thành HCOONa (9x), CH2 (149x), H2 (y) nO2 = 0,5.9x + 1,5.149x + 0,5y = 4,47

⇔ 9x + 149x = 3,07 + 4,5x —> x = 0,02; y = -0,18 —> nNaOH = 9x = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 3x = 0,06

NH

Bảo toàn khối lượng —> m = 51,92 gam

ƠN

nC = nCO2 + nNa2CO3

Câu 69: nC2H4 dư = nBr2 = 0,225

QU Y

—> H = (1 – 0,225)/1 = 77,5%

mPE = mC2H4 ban đầu – mC2H4 dư = 21,7 gam

Câu 70: A. Sai, amilozơ không phân nhánh

B. Sai, anilin là một bazơ nhưng tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím

M

C. Sai, peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.

D. Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều là chất béo

Câu 71: Đặt a, b là số mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly

Y

nGly = a + 2b = 0,5 nVal = a + b = 0,3

DẠ

—> a = 0,1; b = 0,2 —> m = 387a + 231b = 84,9 nAla = 3a = 0,3 —> x = 26,7

Câu 72: Trang 7/3 – Mã đề 018


Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là CH2=C(CH3)-COOCH3 —> (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n

L

H2N-[CH2]5-COOH —> (-NH-(CH2)5-CO-)n + nH2O

FI CI A

Câu 73: Các chất trong X có cùng CTĐGN là CH2O nên nCO2 = nO2 = 1,25 Ba(OH)2 dư —> nBaCO3 = nCO2 = 1,25 —> mBaCO3 = 246,25

OF

Câu 74: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai… —> X là xenlulozơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y —> Y là glucozơ. A. Sai, Y tan tốt.

C. Sai, X có M = 162n D. Đúng

NH

Câu 75: nX = 0,2; nNaOH = 0,1 —> nKOH = nX – nNaOH = 0,1

ƠN

B. Sai, X có mạch không nhánh

nCH3OH = nC2H5OH = 0,06 —> nH2O = nX – nAncol = 0,08 Bảo toàn khối lượng:

QU Y

mX + mNaOH + mKOH = m muối + mAncol + mH2O —> m muối = 18,28

Câu 76: A. Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia luôn còn dư. B. Sai, sự có mặt của H2O làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, khó tạo este hơn

M

C. Sai, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn, thêm vào với mục đích tách este ra dễ dàng hơn

D. Sai, hỗn hợp chất lỏng phân lớp vì este không tan.

Câu 77: nKOH = 0,6

Nếu KOH hết thì nKNO2 = 0,6 —> mKNO2 = 51 > 49,55: Vô lý

Y

Vậy KOH còn dư, chất rắn gồm KNO2 (a) và KOH dư (b)

DẠ

—> a + b = 0,6 và 85a + 56b = 49,55 —> a = 0,55; b = 0,05 nHNO3 ban đầu = 96.52,5%/63 = 0,8 Bảo toàn N —> nN (khí) = 0,8 – 0,55 = 0,25 Trang 8/3 – Mã đề 018


Do KOH dư nên cation kim loại kết tủa hết. Đặt nFe = u và nCu = v —> 56u + 64v = 14,8

L

m oxit = 160u/2 + 80v = 20

Dễ thấy 2u + 2v < a < 3u + 2v nên tạo cả Fe(NO3)3 (x) và Fe(NO3)2 (y) Bảo toàn Fe —> x + y = 0,15 nNO3- = 3x + 2y + 2v = a —> x = 0,05; y = 0,1 Bảo toàn electron:

OF

3x + 2y + 2v + 2nO(khí) = 5nN(khí) —> nO(khí) = 0,35

FI CI A

—> u = 0,15; v = 0,1

mddX = mA + mddHNO3 – m khí = 101,7

ƠN

C%Fe(NO3)3 = 242x/101,7 = 11,90%

Câu 78: Quy đổi X thành C3H7NO2 (a), C5H9NO4 (b), HCOOH (c) và CH2 (d)

m muối = 111a + 191b + 68c + 14d = 42,45 nO2 = 3,75a + 5,25b + 0,5c + 1,5d = 0,9375

NH

nNaOH = a + 2b + c = 0,5

nCO2 + nN2 = (3a + 5b + c + d) + (0,5a + 0,5b) = 1,025 —> a = 0,1; b = 0,05; c = 0,3; d = 0,1

—> %CH3COOH = 19,08%

QU Y

—> Axit gồm CH3COOH (0,1) và HCOOH (0,2)

Câu 79: nNa2CO3 = 0,35; nCO2 = 0,35

M

nC = nCO2 + nNa2CO3 = 0,7 nNa = 2nNa2CO3 = 0,7

—> nC = nNa —> Z gồm HCOONa (0,3) và (COONa)2 (0,2) Các ancol trong T đều có khả năng tách H2O tạo anken —> Các ancol đều no, đơn chức, ít nhất 2C X là HCOOC2H5.xCH2 (0,3) Y là (COOC2H5)2.yCH2 (0,2)

Y

nCO2 = 0,3(x + 3) + 0,2(y + 6) = 2,5

DẠ

—> 3x + 2y = 4 —> x = 0 và y = 2 là nghiệm duy nhất. Y là (COOC2H5)2.2CH2 (0,2) —> mY = 34,8

Câu 80:

Trang 9/3 – Mã đề 018


nO2 = 2,4; nCO2 = 2,2 —> nH2O = nCO2/2 = 1,1 Bảo toàn O —> nT = 0,35

L

Bảo toàn khối lượng —> mT = 39,8

Dễ thấy nNaOH > nT nên T chứa este của phenol. Vì M < 150 nên X là C4H4O2; Y là C6H6O2 và Z là C8H8O2 Để tạo 2 ancol và 3 muối (không có HCOONa) thì cấu tạo của các chất là: X là CH≡C-COO-CH3 (x mol) Y là CH≡C-COO-CH2-CH=CH2 (y mol)

OF

Z là CH3COOC6H5 (z mol)

FI CI A

Khi mT = 19,9 (bằng nửa) —> nT = 0,175

nT = x + y + z = 0,175 nNaOH = x + y + 2z = 0,25 nCO2 = 4x + 6y + 8z = 2,2/2

ƠN

—> x = y = 0,05 và z = 0,075 G là CH3COONa (0,075)

V là C6H5ONa (0,075)

NH

U là CH≡C-COONa (0,1)

(a) Sai, X không tráng gương (chỉ tạo kết tủa CAg≡C-COO-CH3) (b) Đúng (c) Sai, U là muối của axit không no

DẠ

Y

M

(e) Sai, Z chỉ có 1 cấu tạo

QU Y

(d) Đúng, G (6,15 gam), U (9,2 gam) và V (8,7 gam)

Trang 10/3 – Mã đề 018


THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT HÀ TĨNH

Mã đề 020

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Fe2+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 3: Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 4: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc A. α-fructozơ. B. α-glucozơ. C. β-glucozơ. D. β-fructozơ. Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? B. Zn(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe2(SO4)3. A. CuSO4. Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 8: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. oxi. B. nitơ. C. hidro. D. cacbon. Câu 9: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH. Câu 10: Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 11: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly (mạch hở) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 12: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. Tinh bột. B. Nilon-6,6. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. NaCl. B. HCl. C. CH3COOH. D. KOH. Câu 15: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). Câu 16: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Al2O3. C. MgO. D. Fe2O3. Câu 17: Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Dung dịch Br2.

Trang 1/4 – Mã đề 020


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 18: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 19: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3. C. N2. D. CO. A. H2. Câu 20: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng đồng trùng ngưng giữa A. axit terephtalic và etylen glicol. B. axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. axit caproic và vinyl xianua. D. axit ađipic và etylen glicol. Câu 21: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí B. NaOH và H2SO4. A. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH. Câu 22: Trong hợp chất NaNO2 nitơ có số oxi hóa là A. +2. B. +1. C. +5. D. +3. Câu 23: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Anilin. D. Axit glutamic. Câu 25: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 26: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là A. Saccarozơ và axit gluconic. B. saccarozơ và amoni gluconat. C. tinh bôt và glucozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 27: Cho các chất sau: alanin, etyl axetat, ala-gly, phenylamin. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 29: Xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng A. 18,20 gam. B. 15,0 gam. C. 21,0 gam. D. 20,23 gam. Câu 30: Chia hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thành 2 phần bằng nhau Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) Phần 2: Thủy phân hoàn toàn phần hai, lấy toàn bộ lượng monosaccarit tạo thành phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của V là A. 10,08. B. 6,72. C. 11,2. D. 13,44. Câu 31: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (C7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối (C4H4O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 32: X là tripeptit Gly-Ala-Glu; Y là tripeptit Ala-Val-Lys. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp X, Y tác dụng hoàn toàn với KOH thì cần tối đa 0,85 mol

Trang 2/4 – Mã đề 020


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Thí nghiệm 2: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y trong HCl dư thu được (m + 41,85) gam muối Giá trị của m là A. 83,9. B. 79,4. C. 74,9. D. 72,85. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 6,84 mol CO2. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng KOH vừa đủ, lấy toàn bộ muối sau phản ứng đem đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam CO2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 277. B. 300. C. 285. D. 270. Câu 34: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,13. B. 0,19. C. 0,11. D. 0,39. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat (b) Giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá (c) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC (d) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (e) Trong tơ tằm có chứa các gốc α-amino axit (g) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 36: Cho các phương trình hóa học sau theo đúng tỉ lệ: X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O (1) Y + HCl → C2H4O3 + NaCl (2) Z + 2HCl → C9H8O3 + 2NaCl (3) T + 2AgNO3 + 3NH3 + X1 → C2H7O2N + 2X2 + 2X3↓ (4) Cho các nhận xét sau: (a) Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X (b) Đốt cháy 1 mol Y thu được 2 mol CO2 (c) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức (d) Trong phân tử Z số nguyên tố cacbon bằng số nguyên tố hidro (e) X2 phản ứng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1 (g) X có khối lượng phân tử 250 đvC Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 37: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2 chất hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp) có tỉ khối so với hidro bằng 17,5 và 6,53 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 48,13%. B. 48,92%. C. 48,38%. D. 54,64%. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so vói He là 35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là:

Trang 3/4 – Mã đề 020


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 60,3. B. 55,62. C. 57,09. D. 59,18. Câu 39: X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y) thu được 230,208 gam CO2 và 51,84 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 61,664 gam. B. 66,24 gam. C. 67,68 gam. D. 64,288 gam. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2ml dung dịch hồ tinh bột Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím (b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu (c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại (d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu được dung dịch màu xanh tím (e) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặc cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím (g) Ở bước 2, Iot đã oxi hóa tinh bột Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 4/4 – Mã đề 020


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1B

2D

3A

4C

5A

6B

7A

8A

9D

11D

12A

13B

14C

15C

16D

17A

18C

19D

21C

22D

23C

24D

25B

26B

27A

28C

29A

30B

31D

32C

33A

34B

35C

36C

37C

38C

39B

40D

OF

—> CO khử được Fe2O3:

20A

FI CI A

Câu 16: CO khử được các oxit kim loại đứng sau Al

10C

Fe2O3 + 3CO —> 2Fe + 3CO2

ƠN

Câu 17: Axit axetic phản ứng với CaCO3: CaCO3 + 2CH3COOH —> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

NH

Câu 18: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành màu hồng do dung dịch NH3 có môi trường bazơ.

QU Y

Câu 19: Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí CO, khí này thay thế O2 tạo liên kết bền vững với hemoglobin trong máu và gây ngạt. Câu 20: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol: nHOOC-C6H4-COOH + nHO-CH2-CH2-OH

—> (-OC-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O

M

Câu 21: A. NH4Cl + AgNO3 —> AgCl + NH4NO3 B. NaOH + H2SO4 —> BaSO4 + H2O C. Ba(OH)2 + NH4Cl —> BaCl2 + NH3 + H2O D. Không phản ứng.

DẠ

Y

Câu 22: Trong hợp chất NaNO2 nitơ có số oxi hóa là +3 Câu 23: A, B, D cùng tồn tại trong dung dịch vì không có phản ứng nào xảy ra giữa chúng. C không cùng tồn tại vì xảy ra phản ứng: Trang 5/4 – Mã đề 020


Câu 24: Axit glutamic vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH:

FI CI A

H3N-C3H5(COOH)2 + HCl —> ClH3N-C3H5(COOH)2 H3N-C3H5(COOH)2 + 2NaOH —> H3N-C3H5(COONa)2 + 2H2O

Câu 25: X là poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n

OF

Câu 26: Saccarozơ + H2O —> Glucozơ + Fructozơ

L

CuSO4 + 2NaOH —> Cu(OH)2 + Na2SO4

Fructozơ ↔ Glucozơ

C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O —> C5H11O5-COONH4 + Ag + NH4NO3

Câu 27: Có 3 chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:

ƠN

Hai chất X, T lần lượt là: saccarozơ và amoni gluconat.

NH

CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH —> CH3-CH(NH2)-COONa + H2O CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH Ala-Gly + NaOH —> AlaNa + GlyNa + H2O

nH2 = 1,5x + y = 0,45 —> x = 0,2; y = 0,15 —> %Al = 39,13%

QU Y

Câu 28: Đặt x, y là số mol Al, Fe —> mX = 27x + 56y = 13,8

M

Câu 29: nHCOOC2H5 = nCH3COOCH3 = 0,1

Muối gồm HCOOK (0,1) và CH3COOK (0,1) —> m muối = 18,20 gam

Y

Câu 30: nAg = 0,1 —> nC6H12O6 = 0,1/2 = 0,05

DẠ

—> nO2 = nC = 0,05.6 = 0,3 —> V = 6,72 lít

Câu 31: C7H10O4 + NaOH —> C4H4O4Na2 + Ancol Trang 6/4 – Mã đề 020


Các cấu tạo phù hợp: HOOC-CH2-CH2-COO-CH2-CH=CH2

L

HOOC-CH(CH3)-COO-CH2-CH=CH2

FI CI A

Câu 32: Đặt x, y là số mol X, Y TN1: nKOH = 4x + 3y = 0,85 TN2: nH2O phản ứng = 2x + 2y; nHCl phản ứng = 3x + 4y —> 18(2x + 2y) + 36,5(3x + 4y) = 41,85 —> x = 0,1; y = 0,15

OF

—-> m = 74,9

—> nX = nCO2/57 = 0,12 —> n muối = 0,36 —> nNa2CO3 = 0,18

—> mCO2 = a = 277,2 gam

nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,11 Bảo toàn liên kết pi:

QU Y

Câu 34: nH2 phản ứng = n hỗn hợp đầu – nX = 0,59

NH

Bảo toàn C —> nCO2 đốt muối = 0,36.18 – 0,18 = 6,3

ƠN

Câu 33: Các muối đều 18C —> X có 57C

0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 —> nBr2 = 0,19

Câu 35: (a) Đúng, isoamyl axetat là este có mùi chuối

M

(b) Đúng, mùi tanh do amin gây ra, giấm hoặc chanh chứa axit sẽ tạo muối tan với amin, dễ bị rửa trôi

(c) Đúng

(d) Đúng, nước ép nho chứa glucozơ (e) Đúng, to tằm là loại protein đơn giản, tạo bởi các gốc α-amino axit

Y

(g) Đúng

DẠ

Câu 36: (2) —> Y là HO-CH2-COONa (3) —> Z là: NaO-C6H4-CH=CH-COONa NaO-C6H4-C(=CH2)-COONa Trang 7/4 – Mã đề 020


(NaO-)(C2H3-)(NaOOC-)C6H3 (x10) (4) —> T là CH3CHO

L

X1 là H2O, X2 là NH4NO3, X3 là Ag, C2H7O2N là CH3COONH4.

FI CI A

(1) —> X là: HO-CH2-COO-C6H4-CH=CH-COO-CH=CH2 HO-C6H4-CH=CH-COO-CH2-COO-CH=CH2 (a) Sai, Z có 12 cấu tạo nên X có 24 cấu tạo. (b) Sai, 1 mol Y cháy tạo 1,5 mol CO2 (c) Đúng

OF

(d) Sai, Z có 9C, 6H (e) Đúng: NH4NO3 + NaOH —> NaNO3 + NH3 + H2O

Câu 37: M = 35 —> CH5N (0,05) và C2H7N (0,02) Do tỉ lệ mol là 2 : 3 nên:

Y là NH2-B-COO-NH3-CH3 (0,03)

NH

X là CH3NH3-OOC-A-COO-NH3-C2H5 (0,02)

ƠN

(g) Sai, MX = 248

Muối gồm A(COONa)2 (0,02) và NH2-B-COONa (0,03) m muối = 0,02(A + 134) + 0,03(B + 83) = 6,53

QU Y

—> 2A + 3B = 136 —> A = 26, B = 28 là nghiệm duy nhất —> %Y = 48,39%

Câu 38: nHCl = 1,2 và mKNO3 = 0,12

M

Bảo toàn khối lượng: m + 1,2.36,5 + 0,12.101 = m + 47,54 + 0,05.30 + 0,04.46 + mH2O

—> nH2O = 0,28

Bảo toàn H —> nH+ phản ứng = 0,56 nH+ phản ứng = 4nNO + 2nNO2 + 2nO(A)

Y

—> nO(A) = 0,14

X + Al —> N2 (x), H2 (y) và NH4+ (z)

DẠ

mT = 28x + 2y = 4(x + y).35/44 Bảo toàn N: 2x + z + 0,05 + 0,04 = 0,12 nH+ dư = 12x + 2y + 10z = 1,2 – 0,56 —> x = 0,01; y = 0,21; z = 0,01 Trang 8/4 – Mã đề 020


mFe + mCu = mA – mO = m – 2,24 < m – 0,89

—> Fe3+ và Cu2+ đã bị khử hết thành kim loại.

FI CI A

Dung dịch Z chứa K+ (0,12), Cl- (1,2), NH4+ (0,01), bảo toàn điện tích —> nAl3+ = 107/300

L

—> Chất rắn không tan chứa cả Al dư

—> m chất tan trong Z = 57,09

Câu 39: nC2H5OH = 94,3.40%.0,8/46 = 0,656 mol mH2O = 94,3.60%.1 = 56,58 gam nNaOH = 113,028.50,96%/40 = 1,44

OF

mH2O = 113,028 – mNaOH = 55,428 —> nH2O sản phẩm = (56,58 – 55,428)/18 = 0,064 —> Y là ACOOP (0,064 mol)

ƠN

nNaOH phản ứng với X = 1,44 – 0,064.2 = 2nC2H5OH nên X có dạng: ACOO-B-COO-C2H5 (0,656 mol) Đốt T —> nCO2 = 5,232; nH2O = 2,88

NH

—> mT = mC + mH + mO = 112,576 mT = 0,064(A + P + 44) + 0,656(A + B + 117) = 112,576 —> 0,72A + 0,656B + 0,064P = 33,008 —> 45A + 41B + 4P = 2063

Các muối gồm:

QU Y

A ≥ 1; B ≥ 14; P ≥ 77 —> A = 25; B = 14; P = 91 là nghiệm duy nhất CH≡C-COONa: 0,72 mol —> m = 66,24 gam HO-CH2-COONa: 0,656 mol CH3-C6H4-ONa: 0,064 mol

M

Câu 40: (a)(b)(c) Đúng, tinh bột có phản ứng màu với iot tạo màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra.

(d) Sai, không có hiện tượng gì với xenlulozơ (e) Đúng, khoai lang cũng chứa nhiều tinh bột.

DẠ

Y

(g) Sai, ở bước 2 iot đã tách ra khỏi phân tử tinh bột thành dạng tự do.

Trang 9/4 – Mã đề 020


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

THPT LÊ QUÝ ĐÔN

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

Mã đề 029

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 42: Tên gọi của este có công thức cấu tạo HCOOC2H5 là A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Propyl axetat. Câu 43: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được sản phẩm là A. glucozơ. B. fructozơ. C. axit gluconic. D. saccarozơ. Câu 44: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong nước) những thanh kim loại nào sau đây? A. Pb. B. Cu. C. Zn. D. Sn. Câu 45: Tên gọi của H2NCH2COOH là A. axit glutamic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin. Câu 46: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl. B. ClCH=CHCl. C. Cl2C=CCl2. D. CH2=CH-CH2Cl. Câu 47: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 48: Công thức cấu tạo của este tạo từ CH3COOH và C2H5OH là B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. A. CH3COOCH3. Câu 49: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Polipropilen. Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg? A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính bazơ. B. Tính axit. C. Tính oxi hóa. D. Tính khử. Câu 52: Tính chất vật lý nào sau đây là của este? A. Hầu như không tan trong nước. B. Không bị thủy phân. C. Tan tốt trong nước. D. Các este đều không có mùi thơm. Câu 53: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Mg. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 54: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3-NH-C2H5. B. (CH3)3N. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 55: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. dung dịch AgNO3/NH3, t°. B. H2 (xúc tác Ni, t°). + C. H2O (xúc tác H , t°). D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 56: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch Trang 1/4 – Mã đề 029


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Li. B. Al. C. Ca. D. Ag. Câu 57: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là: A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Mg(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. Câu 58: Xà phòng hóa chất béo X cần vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,2 gam. Câu 59: X là một α-amino axit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2). Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 gam muối khan. Công thức của X là B. CH3CH(NH2)COOH. A. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH. Câu 60: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn thu được là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al, MgO. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. Câu 61: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 20,5. B. 18,5. C. 17,1. D. 22,8. Câu 62: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. B. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. C. HCHO, HCOOH, C2H5OH. D. HCHO, CH3COOC2H5, HCOOH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức của A là: A. HCOOC2H3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 66: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3. B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3. C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2. Câu 67: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

Trang 2/4 – Mã đề 029


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin là A. C2H5N và C3H9N. B. C2H7N và C3H9N. C. C2H7N và C3H7N. D. CH4N và C2H7N. Câu 69: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch HCl; AgNO3; HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 70: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra hai muối? A. CH3COOCH2CH3 (etyl axetat). B. HCOOCH2C6H5 (benzyl fomat). D. CH3OOC-COOCH3 (đimetyl oxalat). C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 71: Khi thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiều đipeptit khác nhau? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. D. Số nguyên tử H trong este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 73: Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 41,36. B. 45,20. C. 31,36. D. 32,24. Câu 74: Cho các phương trình hóa học sau: X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Z + HCl → CH2O2 + NaCl Phát biểu nào sau đây đúng: A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử. B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom. C. Y có phân tử khối là 68. D. T là axit fomic. Câu 75: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glyxerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,50. B. 3,34. C. 2,86. D. 2,36. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có chứa một nhóm -CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe. Trang 3/4 – Mã đề 029


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09. Câu 79: Chất X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 23,52 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 51,4 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon. Đem toàn bộ lượng ancol này cho tác dụng với Na dư thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn là A. 72,72. B. 76,78. C. 78,77. D. 73,75. Câu 80: Nung 26,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín không có không khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 4,48 lít khí Z có tỷ khối so với H2 là 22,5 (giả sử NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm t mol NaNO3 và 0,32 mol H2SO4 (loãng) thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí T chứa hai khí có tỷ khối so với H2 là 8, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của m là A. 49,16. B. 45,64. C. 43,92. D. 41,32.

Trang 4/4 – Mã đề 029


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41B

42A

43A

44C

45C

46A

47D

48D

49A

50D

51D

52A

53B

54C

55C

56D

57B

58A

59A

61D

62A

63A

64A

65D

66A

67A

68B

69D

70C

71A

72C

73A

74B

75D

76C

77B

78B

79C

80B

FI CI A

60D

OF

Câu 44: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong nước) những thanh kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn điện hóa, còn Fe là cực dương không bị ăn mòn (được bảo vệ).

ƠN

Câu 45: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là Cu(OH)2/OH-: Cu(OH)2/OH- tạo màu tím, Gly-Ala không tạo màu tím (đipeptit không có phản ứng màu biurê) Câu 55: Glucozơ là monosaccarit, không bị thủy phân, không tác dụng với H2O (xúc tác H+, t°).

QU Y

Câu 57: Y gồm 2 kim loại là Ag và Fe dư

NH

Câu 56: Kim loại đứng sau Al có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch —> Chọn Ag.

—> X chứa 2 muối là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. Câu 58: nNaOH = 40.15%/40 = 0,15

—> nC3H5(OH)3 = 0,15/3 = 0,05

M

—> mC3H5(OH)3 = 4,6

Câu 59: nX = (m muối – mX)/22 = 0,02 —> MX = 103

Y

X là một α-amino axit —> CH3CH2CH(NH2)COOH.

DẠ

Câu 60: H2 chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al —> Hỗn hợp chất rắn thu được là Cu, Fe, Al2O3, MgO.

Câu 61:

Trang 5/4 – Mã đề 029


nGlucozơ = 0,06 Saccarozơ + H2O —> Glucozơ + Fructozơ

L

0,06………………………..0,06

FI CI A

mSaccarozơ = 0,06.342/90% = 22,8 gam Câu 62: Các chất chứa -CHO sẽ tham gia phản ứng tráng gương. —> Chọn HCHO, HCOOH (HO-CHO), HCOOCH3 (CH3-O-CHO).

OF

Câu 63: A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp: nCH2=CHCN —> (-CH2-CH(CN)-)n

B. Sai C. Sai, glucozơ là monosaccarit, không bị thủy phân

ƠN

Câu 64: A. Đúng, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức (hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam)

Câu 65: Ca(OH)2 dư —> nCO2 = nCaCO3 = 0,2

—> A là HCOOCH3.

QU Y

—> Số C = nCO2/nA = 2

NH

D. Sai, xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm

Câu 66: Nhóm không no (hoặc thơm) làm giảm tính bazơ. Nhóm no làm tăng tính bazơ.

Câu 67: nNO = 0,2

M

—> Thứ tự tính bazơ tăng dần: C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3.

Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: 19,2x/M = 0,2.3 —> M = 32x —> x = 2, M = 64: M là Cu

DẠ

Y

Câu 68: nCO2 = 0,5 —> nCxH2x+3N = 0,5/x —> M = 14x + 17 = 10,4x/0,5 —> x = 2,5 —> C2H7N và C3H9N Trang 6/4 – Mã đề 029


FI CI A

B. HCOOCH2C6H5 + NaOH —> HCOONa + C6H5CH2OH

L

Câu 69: Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc, nguội; Cu không tác dụng với HCl —> Kim loại M là Zn. Câu 70: A. CH3COOCH2CH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3CH2OH C. CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O D. CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH —> (COONa)2 + 2CH3OH

OF

Câu 71: Khi thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa 2 đipeptit khác nhau, gồm Gly-Ala và Ala-Gly Câu 72: A. Đúng, bằng phương pháp hiđro hóa có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Sai, sản phẩm là muối của axit béo và glyxerol D. Đúng.

NH

Câu 73: nMg = 0,1; nFe = 0,19

ƠN

B. Đúng, do este không có liên kết H liên phân tử như ancol

Dung dịch sau phản ứng chứa NO3- (0,7), Mg2+ (0,1), Fe2+ (0,19), bảo toàn điện tích —> nCu2+ = 0,06

—> m rắn = 41,36 Câu 74: Phản ứng 2 —> T là HCHO

QU Y

—> Chất rắn gồm Cu (0,2 – 0,06 = 0,14) và Ag (0,3)

—> X là HCOO-CH2-OOC-CH3

—> B đúng.

M

Y là CH3COONa và Z là HCOONa

Câu 75: nH2 = (26,32 – 26,12)/2 = 0,1

nC3H5(OH)3 = u và nH2O = v

Y

—> nNaOH = 3u + v = 0,09

DẠ

Bảo toàn khối lượng: 26,12 + 0,09.40 = 27,34 + 92u + 18v —> u = 0,02 và v = 0,03 Quy đổi E thành HCOOH (0,09), C3H5(OH)3 (0,02), CH2 (x), H2O (-3.0,02) và H2 (-0,1) mE = 26,12 —> x = 1,53 Trang 7/4 – Mã đề 029


—> nO2 = 0,09.0,5 + 0,02.3,5 + 1,5x – 0,1.0,5 = 2,36

L

Câu 76: (a) Sai, saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm

FI CI A

(b) Sai, hiđro hóa glucozơ thu được sobitol. (c) Sai, phân tử fructozơ chứa 5OH + 1C=O (xeton) (d) Đúng (e) Đúng

OF

Câu 77: (a) Sai, thu được Cu ở catot: Cu2+ + 2e —> Cu (b) Đúng, CO chỉ khử được oxit sau Al: Fe3O4 + CO —> Fe + CO2 MgO không bị khử, giữ nguyên.

ƠN

(c) Đúng: Zn + Cu2+ —> Zn2+ + Cu

(d) Đúng. (e) Sai, Na khử H2O trước: Na + H2O —> NaOH + H2

Câu 78: Gly = NH3 + CH2 + CO2 Ala = NH3 + 2CH2 + CO2 Val = NH3 + 4CH2 + CO2

QU Y

NaOH + CuSO4 —> Na2SO4 + Cu(OH)2

NH

Cu sinh ra bám vào Zn tạo thành 2 điện cực và cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly —> Ăn mòn điện hóa.

M

CH3NH2 = NH3 + CH2 C2H5NH2 = NH3 + 2CH2

Quy đổi X thành NH3 (0,16 mol), CH2 (x mol) và CO2 (y mol) nO2 = 0,16.0,75 + 1,5x = 0,57 —> x = 0,3 nCO2 = x + y = 0,37 —> y = 0,07

Y

—> nKOH = y = 0,07

DẠ

Câu 79: nCO2 = 1,05 —> Số C = nCO2/nE = 3,5 Ancol tạo ra từ X là CH3OH hoặc C2H5OH. Từ E tạo ra 2 ancol cùng C nên chúng không thể 1C —> C2H5OH và C2H4(OH)2 Do sản phẩm tạo chỉ có 2 muối và 1 este có số C ít hơn 3,5 nên các este là: Trang 8/4 – Mã đề 029


X: CH2=CH-COO-C2H5 (x mol) Y: HCOO-C2H5 (y mol)

L

Z: (HCOO)2C2H4 (z mol)

FI CI A

mE = 100x + 74y + 118z = 51,4 nCO2 = 5x + 3y + 4z = 3,5(x + y + z) Ancol gồm C2H5OH (x + y) và C2H4(OH)2 (z) nH2 = (x + y)/2 + z = 0,35 —> x = 0,1; y = 0,4; z = 0,1

Câu 80: Y còn tính khử nên Z không chứa O2 —> Z gồm CO2 và NO2 —> nO(Y) = nZ = 0,2 và mFe(Y) = mX – mZ – mO(Y) = 14

ƠN

T gồm NO (x) và H2 (y) mT = 30x + 2y = 8.2(x + y) nH+ = 0,32.2 = 4x + 2y + 0,2.2

NH

—> x = y = 0,04 Bảo toàn N —> nNaNO3 = 0,04

OF

—> %C2H5OH = 78,77%

DẠ

Y

M

QU Y

—> m muối = mFe + mNa+ + mSO42- = 45,64

Trang 9/4 – Mã đề 029


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

THPT QUỲNH LƯU 1

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT NGHỆ AN

Mã đề 026

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70. Câu 2: Hợp chất nào sau đây là amin bậc 1? B. CH3NHC6H5. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NH2. A. (CH3)2N. Câu 3: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 78,97. B. 76,81. C. 83,29. D. 70,33. Câu 4: Nung hỗn hợp X gồm m gam Al và 16,0 gam Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong dung dịch HCl dư được dung dịch Z và 7,84 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 8,1. C. 5,4. D. 4,5. Câu 5: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Ag. Kim loại không phản ứng với dung dịch CuSO4 là A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Na. Câu 6: Để 4 mẫu hợp kim Fe-C; Fe-Zn; Fe-Sn; Fe-Mg trong không khí ẩm, số trường hợp Fe bị ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Cho 0,225 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,225 mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,775 mol NaOH phản ứng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y đều thu được cùng số mol CO2. Tổng số nguyên tử oxi của hai peptit trong hỗn hợp M là 9. Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là: A. 34. B. 33. C. 35. D. 36. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Metyl axetat không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Polistiren có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2. D. Anilin làm quỳ tím hoá xanh. Câu 9: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrO. B. FeO. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 10: Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì A. phân tử có nhiều nhóm OH. B. phân tử có nhóm CHO. Trang 1/4 – Mã đề 026


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. công thức phân tử là C6H12O6. D. glucozơ chuyển hoá thành fructozơ trong môi trường kiềm. Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 12: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 60,87%. B. 38,04%. C. 83,70%. D. 49,46%. Câu 13: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở; trong đó X, Y đều no (MX < MY); Z không no chứa một liên kết C=C. Đốt cháy 10,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z) thu dược CO2 và H2O có tổng khối lượng 24,26 gam. Mặt khác 10,34 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol kế tiếp. Phần trăm khối lượng của Y trong E là. A. 21,47%. B. 28,63%. C. 25,53%. D. 34,04%. Câu 14: Sổ oxi hoá thường gặp của crom trong các hợp chất là A. +1, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +7. D. +2, +3, +6. Câu 15: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?. A. 14,025 gam. B. 8,775 gam. C. 11,10 gam. D. 19,875 gam. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại kiềm thổ M vào dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí (đktc). M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Sr. Câu 17: Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch AgNO3 trong NH3. C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 18: Cho các kim loại Na, Fe, Al, Cu, Cr, Ag. Số kim loại không phản ứng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 19: Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng? A. Mg + I2 (t°) → MgI2. B. 3Fe + 2O2 (t°) → Fe3O4. C. Fe + S (t°) → FeS. D. Fe + Cl2 (t°) → FeCl2. Câu 21: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa trắng xuất hiện và không tan khi dư dung dịch NaOH. B. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần khi dư dung dịch NaOH. C. Có kết tủa trắng xuất hiện và có khí bay ra. D. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COCH3. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) C3H4O2 + NaOH → X + Y (2) X + H2SO4 loãng → Z + T

Trang 2/4 – Mã đề 026


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(3) Z + dung dịch AgNO3/NH3 dư → E + Ag + NH4NO3 (4) Y + dung dịch AgNO3/NH3 dư → F + Ag + NH4NO3 Chất E và F lần lượt là B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. A. HCOONH4 và CH3CHO. C. (NH4)2CO3 và CH3COOH. D. HCOONH4 và CH3COONH4. Câu 24: Chất rắn vị ngọt có nhiều trong thân cây mía, củ cải đường và hoa cây thốt nốt là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5. Câu 26: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? B. CO2 và N2. C. N2 và O2. D. SO2 và các NOx. A. O2 và O3. Câu 27: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là A. 64,8 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam. Câu 28: Trong các kim loại Be, Mg, Ca, Sr, Ba; số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 29: Trong 4 kim loại Na, Fe, Cu, Ag, kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 9,20 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ (thuộc hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cô cạn X được 10,30 gam muối khan. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 5,6. D. 3,36. Câu 31: Monome dùng để tổng hợp PE là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3. Câu 32: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 345ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 7,7 gam hơi Z gôm hỗn hợp các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 2,52 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,6 gam một chất khí. Giá trị của m là: A. 17,255. B. 20,3. C. 11,3. D. 17,15. Câu 33: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Câu 34: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính axit. D. dễ bị khử. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là 10,4 gam. Công thức phân tử của este là A. C4H8O2. B. C5H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.

Trang 3/4 – Mã đề 026


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 36: Trong các chất Fe, FeO, Al2O3, CuO, Na2O. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra chất khí là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 37: Polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. Tơ nilon-6,6. B. Cao su buna. C. Tơ axetat. D. PVC. Câu 38: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là A. 63,69%. B. 40,57%. C. 36,28%. D. 48,19%. Câu 39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm có dạng B. ns1. C. (n - 1)d5 ns1. D. ns2 np1. A. ns2. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (4) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ. (6) Dung dịch I2 và hồ tinh bột có phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 4/4 – Mã đề 026


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 2D

3A

4B

5C

6C

7B

8A

9C

11B

12A

13B

14D

15D

16A

17D

18A

19C

20D

21D

22B

23B

24A

25A

26D

27C

28A

29B

30B

31C

32B

33C

34B

35A

36C

37A

38A

39B

40B

OF

Câu 1: nHNO3 = 0,05

10B

FI CI A

1B

nHCl = 0,2 —> nAgCl = 0,2 & nH+ = 0,25

Bảo toàn electron: 3nFe + 2nCu = 3nNO + nAg —> nAg = 0,0125 m↓ = mAgCl + mAg = 30,05

ƠN

nNO = nH+/4 = 0,0625

NH

Câu 2: Amin bậc 1 có nhóm -NH2 —> CH3CH2NH2 là amin bậc 1.

a, b là số mol Fe, Cu trong X

QU Y

Câu 3: nO = 0,21 mol

—> 56a + 64b + 0,21.16 = 20 và 160a/2 + 80b = 22,4 —> a = 0,16 & b = 0,12

—> x + y = 0,16

M

Dung dịch Y chứa Fe3+ (x) và Fe2+ (y)

và 3x + 2y + 0,12.2 = 0,06.3 + 0,21.2 —> x = 0,04 và y = 0,12

Bảo toàn N —> nNO3- trong Y = 0,14 Bảo toàn điện tích —> nCl- trong Y = 0,46

Y

—> nAgCl = 0,46 & nAg = y = 0,12

DẠ

—> m↓ = 78,97

Câu 4: nFe2O3 = 0,1 —> nFe max = 0,2 nH2 = 0,35 > nFe max nên có Al dư Trang 5/4 – Mã đề 026


Bảo toàn electron: 3nAl = 2nFe2O3 + 2nH2 —> nAl = 0,3 —> mAl = 8,1 gam

Còn lại Mg, Fe khử được Cu2+; Na khử H2O trong dung dịch.

Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hóa khi Fe là cực âm (có tính khử mạnh hơn điện cực còn lại) —> Có 2 trường hợp Fe bị ăn mòn điện hoá là: Fe-C và Fe-Sn

OF

Câu 7: Số N trung bình = 0,775/0,225 = 3,44 Tổng số O là 9 —> Tổng số N là 7

—> x + y = 0,225 & 3x + 4y = 0,775 —> x = 0,125 & y = 0,1

Số mol CO2…0,75…0,875….1…….1,125 Số C của Y…….x……..x…….10………x

—> Tổng số H là 33 TH2: X có 2N và Y có 5N

QU Y

Vậy X là (Gly)(Ala)2 và Y là (Gly)2(Ala)2

NH

X có thể chứa 6, 7, 8, 9C —> nCO2 = 0,75-0,875-1-1,125

ƠN

TH1: X có 3N và Y có 4N

Số C của X……6……..7……..8……..9

FI CI A

L

Câu 5: Ag có tính khử yếu hơn Cu nên Ag không tác dụng với CuSO4.

—> x + y = 0,225 & 2x + 5y = 0,775 … làm tương tự.

M

Câu 8: A. Đúng, các este chứa HCOO- mới tráng bạc

B. Sai, polistiren là polime không phân nhánh C. Sai, glucozơ có nhiều OH kề nhau, có tính chất của ancol đa chức (hòa tan Cu(OH)2 tạo phức xanh lam) D. Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

DẠ

Y

Câu 9: Cr2O3 là oxit lưỡng tính. CrO, FeO là oxit bazơ và CrO3 là oxit axit.

Câu 10: Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì phân tử có nhóm CHO: CH2OH-(CHOH)4-CHO Trang 6/4 – Mã đề 026


FI CI A

H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH là tripeptit. Các chất còn lại không phải peptit.

Câu 12: m rắn = 7,2 < mX nên Fe chưa tan hết. Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe pư và Fe dư mX = 24a + 56(b + c) = 7,36 ne = 2a + 2b + 3c = 0,225.2

OF

m rắn = 40a + 160b/2 = 7,2 —> a = 0,12 và b = 0,03 và c = 0,05 —> %Fe = 0,08.56/7,36 = 60,87%

ƠN

Câu 13: nNaOH = 0,15; nCO2 = u và nH2O = v —> 44u + 18v = 24,26

—> nZ = nCO2 – nH2O = 0,03 nX + nY = 0,15 – 0,03 = 0,12

QU Y

X, Y dạng CnH2nO2 và Z là CmH2m-2O2

NH

mE = 12u + 2v + 0,15.2.16 = 10,34 —> u = 0,4; v = 0,37

L

Câu 11: Đipeptit tạo ra từ 2 gốc α-amino axit —> Chọn H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH (Gly-Ala)

nCO2 = 0,12n + 0,03m = 0,4 —> 12n + 3m = 40 Với n > 2 và m ≥ 4 —> Có 2 cặp nghiệm:

TH1: n = 7/3 và m = 4 —> HCOOCH3 (0,08); HCOOC2H5 (0,04) và CH2=CH-COOCH3 (0,03) Nghiệm thỏa mãn nY > nZ —> %Y = 28,63%

M

TH2: n = 25/12 và m = 5 —> HCOOCH3 (0,11); HCOOC2H5 (0,01) và CH2=CH-COOCH3 (0,03)

Nghiệm không thỏa mãn nY > nZ —> Loại.

Câu 15: Dung dịch B chứa:

Y

NH2-CH(CH3)-COO-: 0,1 mol

DẠ

Cl-: 0,15 mol

Bảo toàn điện tích —> nNa+ = 0,25 mol —> m rắn = 19,875

Câu 16: nM = nH2 = 0,06 —> M = 2,4/0,06 = 40 Trang 7/4 – Mã đề 026


—> M là Ca.

L

Câu 17: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là nước brom:

FI CI A

+ Làm mất màu nước brôm là glucozơ. + Có kết tủa trắng là anilin + Không hiện tượng gì là fructozơ

Câu 19: C3H6O2 có 2 đồng phân este: HCOOC2H5 và CH3COOCH3

ƠN

Câu 21: Hiện tượng xảy ra là có kết tủa keo trắng:

OF

Câu 18: Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.

AlCl3 + 3NaOH —> Al(OH)3 + 3NaCl sau đó kết tủa tan:

NH

Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + 2H2O

Câu 23: HCOOCH=CH2 + NaOH –> HCOONa + CH3CHO HCOONa + H2SO4 —> HCOOH + Na2SO4

QU Y

HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O —> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O —> CH3COONH4 + Ag + NH4NO3 Chất E và F lần lượt là (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

M

Câu 25: Quy đổi hỗn hợp M thành:

C2H3ON: 0,075 (Tính từ nN2 = 0,0375)

CH2: a mol H2O: b mol

—> Khi đốt M:

nH2O = 0,075.3/2 + a + b = 0,2275 (1)

Y

nNaOH = nN = 0,075 —> nNa2CO3 = 0,0375

DẠ

Bảo toàn C —> nCO2 = 0,075.2 + a – 0,0375 = a + 0,1125 Bảo toàn H cho phản ứng thủy phân M: nH trong muối = 0,2275.2 + 0,075 – 2b = 0,53 – 2b —> Đốt muối thu được nH2O = 0,265 – b —> 44(a + 0,1125) + 18(0,265 – b) = 13,23 (2) Trang 8/4 – Mã đề 026


Giải hệ (1)(2): a = 0,09

L

b = 0,025

FI CI A

—> mM = 5,985

Câu 26: Khí SO2 và các NOx là nguyên nhân chính gây ra mưa axit, do kết hợp với O2 và H2O tạo ra các axit H2SO3, H2SO4, HNO3

OF

Câu 27: nCO2 = nH2O nên Y, Z, T đều no, đơn chức Y là CnH2nO (a mol) Z, T là CmH2mO2 (b mol) —> a + b = 0,2

ƠN

nO = a + 2b = 0,325 (Bảo toàn O) —> a = 0,075 và b = 0,125 —> nCO2 = 0,075n + 0,125m = 0,525

NH

—> 3n + 5m = 21

Do Z, T là đồng phân nên m nguyên —> n = 2, m = 3 là nghiệm duy nhất. Y là CH3CHO (0,075 mol)

QU Y

—> nAg = 0,15 —> mAg = 16,2 gam

Câu 28: Có 3 kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm là: Ca, Sr, Ba Câu 29: Trong 4 kim loại Na, Fe, Cu, Ag, kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là Na:

M

2NaCl điện phân nóng chảy —> 2Na + Cl2

Câu 30: nCO2 = nRCO3 = (10,3 – 9,2)/(71 – 60) = 0,1 —> V = 2,24 lít

DẠ

Y

Câu 32: nH2 = 0,1125 —> nOH(Z) = 2nH2 = 0,225 nNaOH = 0,345 —> Y chứa RCOONa (0,225), NaOH dư (0,12) —> nRH = 0,12 —> R + 1 = 3,6/0,12 —> R = 29 Bảo toàn khối lượng: Trang 9/4 – Mã đề 026


m + mNaOH = mRCOONa + mNaOH dư + m ancol —> m = 20,3 gam

FI CI A

L

Câu 33: X + NaOH —> Khí Y làm xanh quỳ ẩm —> X là muối amoni. Y nặng hơn không khí —> Y là CH3-NH2 —> X là CH2=CH-COO-NH3-CH3 —> nCH2=CH-COONa = nX = 0,1 —> mCH2=CH-COONa = 9,4

OF

Câu 35: nCO2 = nH2O = x —> 44x – 18x = 10,4 —> x = 0,4 Este dạng CyH2yO2 (0,4/y mol)

ƠN

—> M = 14y + 32 = 8,8y/0,4 —> y = 4 —> C4H8O2

Fe + 6HNO3 —> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O FeO + 4HNO3 —> Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

NH

Câu 36: Các chất tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra chất khí gồm: Fe, FeO

Câu 38: nCO2 = 0,8 và nO2 = 0,975

QU Y

Các chất còn lại không còn tính khử nên không tạo được NO2, cũng không tạo được các chất khí khác.

Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,65 Bảo toàn O —> nX = 0,15

M

—> nR’OH = 0,15

—> M ancol = 152/3 —> C2H5OH (0,1) và C3H7OH (0,05)

MX = 314/3

X dạng RCOOR’ —> R = 27: CH2=CHVậy A là CH2=CH-COOC2H5 (0,1)

Y

—> %A = 63,69%

DẠ

Câu 40: (1) Sai, số mắt xích n khác nhau. (2) Sai, cả 2 đều tráng gương. (3) Đúng

(4) Sai, chủ yếu dạng mạch vòng Trang 10/4 – Mã đề 026


(5) Đúng

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(6) Sai, chỉ là hiện tượng vật lý.

Trang 11/4 – Mã đề 026


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

THPT TRẦN PHÚ

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT HÀ TĨNH

Mã đề 030

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 42: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải): A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Al, Fe. Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO. Câu 44: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. A. NaCl. B. FeCl3. Câu 45: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 46: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là: A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. Câu 47: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon. B. Tơ Lapsan. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 48: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ? A. nhóm cacboxyl. B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. C. nhóm amino. D. nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 49: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội. Câu 50: Bột ngọt là muối của: A. axit oleic. B. axit axetic. C. axit aminoaxetic. D. axit glutamic. Câu 51: Chất nào sau đây là hiđrocacbon no? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 52: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 53: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH. Câu 54: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol. Trang 1/4 – Mã đề 030


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 55: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 56: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 57: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? B. CH3COOH. A. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 58: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây? A. HCl. B. HNO3. C. Fe2(SO4)3. D. AgNO3. Câu 59: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 60: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N-CH2-COOH. X có tên gọi là A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin. Câu 61: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3.825. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 63: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4. Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 65: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre,., khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 66: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là: A. 8,5. B. 18,0. C. 15,0. D. 16,0. Câu 67: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3. B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2. Câu 68: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 69: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

Trang 2/4 – Mã đề 030


L

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 70: Hỗn hợp X chứa một ancol no đơn chức, một anken và một amin no đơn chức (đều mạch hở). Tỷ khối hơi của X so với H2 là 27,3. Đốt cháy hoàn toàn 8,19 gam hỗn hợp khí X cần 0,7875 mol khí O2 thu được 22,44 gam khí CO2. Phần trăm số mol của amin trong X là? A. 18%. B. 28%. C. 25%. D. 20%. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t°. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. (7) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. Số nhận xét đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 72: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%. Câu 73: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử C8H12O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được một muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (đều no, đơn chức, hơn kém nhau 28 đvC). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. (b) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:1. (c) X có hai đồng phân cấu tạo. (d) Có hai cặp Z và T thỏa mãn. (e) X có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Phát biểu nào sau dây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn. C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím. D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. Trang 3/4 – Mã đề 030


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn 38,96 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở trong dung dịch NaOH 24% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi nặng 9,44 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 158,26 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác 0,14 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là A. 0,42. B. 0,24. C. 0,21. D. 0,28. Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian, thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280. Câu 77: Có 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp bari nitrat và sắt (III) nitrat. Cho dung dịch natri cacbonat dư vào dung dịch A, thu được 3,04 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kết tủa ở trên cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Nồng độ mol của sắt (III) nitrat trong dung dịch A là A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,04M. D. 0,05M. Câu 78: Trong các phát biểu sau đây: 1) Trong hợp chất HNO3 thì nguyên tố nitơ có hóa trị 5. 2) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. 3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư. 4) Hỗn hợp Cu và Ag (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch FeCl3 dư. 5) Ở điều kiện thường, các oxit axit như CO2, SO2, P2O5 đều là chất khí. 6) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. 7) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 79: Hỗn hợp A gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3. Nung nóng 0,4 mol hỗn hợp A trong bình kín (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 103/9. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,06 mol KNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 64,1 gam các muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2 có tỉ lệ mol là 3 : 1. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp A là A. 8,90%. B. 15,59%. C. 7,80%. D. 10,39%. Câu 80: Hỗn hợp E chứa este X (CnH2n-4Ox) và este Y (CmH2m-6Ox) với X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 12,9 gam E với 220 ml dung dịch NaOH 0,6M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và a gam một ancol Z duy nhất. Dẫn toàn bộ a gam Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 4,884 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam E với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 36,996 gam. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất A. 28%. B. 39%. C. 42%. D. 25%.

Trang 4/4 – Mã đề 030


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42A

43A

44D

45B

46B

47B

48D

49A

51A

52B

53A

54B

55B

56C

57A

58C

59C

60A

61D

62C

63B

64A

65A

66C

67D

68D

69D

70D

71B

72B

73B

74B

75A

76C

77D

78C

79A

80B

OF

Câu 41: Có 2 kim loại kiềm (nhóm IA) trong dãy là Li, Na

50D

FI CI A

41C

Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

ƠN

—> Chọn Fe2O3 và CuO Câu 44: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl xảy ra sự ăn mòn hóa học:

NH

Fe + 2H+ —> Fe2+ + H2

Để quá trình ăn mòn xảy ra nhanh hơn, ta phải tạo điều kiện cho ăn mòn điện hóa xảy ra bằng cách thêm vào Cu2+: Fe + Cu2+ —> Fe2+ + Cu

QU Y

Lúc này cặp điện cực xuất hiện: Fe-Cu, ăn mòn điện hóa xảy ra, Fe là cực âm, tan nhanh, H2 thoát ra từ Cu. Câu 45: B sai, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

M

Câu 49: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là AgNO3 và H2SO4 loãng: AgNO3 + Fe —> Fe(NO3)2 + Ag

H2SO4 + Fe —> FeSO4 + H2

Trong các lựa chọn còn lại, ZnCl2, AlCl3 và HNO3 đặc nguội không phản ứng được với kim loại Fe.

DẠ

Y

Câu 52: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với Ag do tính khử Ag < Fe2+ < Fe. Câu 53: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với NaOH. Còn lại:

C6H5NH2 + Br2 —> C6H2Br3-NH2 + HBr Trang 5/4 – Mã đề 030


C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl

L

C6H5NH2 + HCOOH —> HCOONH3-C6H5

FI CI A

Câu 55: Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân là Na (điện phân nóng chảy NaCl) và Al (điện phân nóng chảy Al2O3) Câu 56: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3 —> X là Fe, Y là Cu: Fe + H2SO4 —> FeSO4 + H2

OF

Cu + Fe2(SO4)3 —> 2FeSO4 + CuSO4 Câu 58: Dùng Fe2(SO4)3 hòa tan Cu, Fe, còn lại Ag không tan:

ƠN

Fe + Fe3+ —> Fe2+

Câu 61: Bảo toàn khối lượng:

NH

Cu + Fe3+ —> Fe2+ + Cu2+

m muối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam

QU Y

Câu 62: Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2 —> nH2 = nZn = 6,5/65 = 0,1 mol —> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Câu 63: nC6H12O6 = 100.18%/180 = 0,1

M

—> nAg = 0,2 —> mAg = 21,6 gam

Câu 64: A sai, chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

Y

Câu 66: Chỉ có Zn tan trong HCl

DẠ

—> nZn = nH2 = 0,2 Chất rắn không tan là Cu (2 gam) —> m = mZn + mCu = 15 Câu 67: X là HCOOCH3 (0,15) Trang 6/4 – Mã đề 030


HCOOCH3 + NaOH —> HCOONa + CH3OH 0,15…………………………..0,15

L

—> mHCOONa = 10,2 gam

FI CI A

Câu 68: A. Fe + HCl —> FeCl2 + H2 B. Cu + FeCl3 —> CuCl2 + FeCl2 C. Fe + FeCl3 —> FeCl2 D. Không phản ứng

OF

Câu 69: X: CH4 Y: C2H2 Z: CH3CHO

ƠN

T: CH3COOH P: C2H4 Q: C2H4(OH)2

NH

E chỉ chứa 1 loại nhóm chức —> E là (CH3COO)2C2H4 (ME = 146) Câu 70: MX = 54,6 —> nX = 0,15

QU Y

Khi đốt ancol no, đơn chức, mạch hở hoặc anken ta đều có nO2 = 1,5nCO2 Khi đốt amin:

CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 —> nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 —> nAmin = (nO2 – 1,5nCO2)/0,75 = 0,03

M

—> %Mol amin = 0,03/0,15 = 20%

Câu 71: (1) Đúng

(2) Đúng, sợi bông cháy không khét, tơ tằm cháy có mùi khét. (3) Đúng, anilin tạo muối tan trong nước với HCl, benzen không tan, chiết ra. (4) Đúng

Y

(5) Sai, cả 2 đều tráng gương

DẠ

(6) Đúng

(7) Sai, có 6 liên kết pi (3C=C và 3C=O) Câu 72:

Trang 7/4 – Mã đề 030


Từ Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên từ X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit.

L

Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là:

Y là CH3NH3-OOC-COO-NH3-C2H5 (0,15) Các amin là CH3NH2, C2H5NH2. Ancol là CH3OH. Các muối gồm CH3COOK (0,1), NH2-CH2-COOK (0,1) và (COOK)2 (0,15) —> %(COOK)2 = 54,13%

OF

Câu 73: Z, T no và hơn kém nhau 28 đvC nên:

FI CI A

X là CH3COONH3-CH2-COO-CH3 (0,1 mol)

X là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH2-CH2-CH3

Do X mạch hở, không phân nhánh nên đây là cấu tạo duy nhất của X.

ƠN

Y là NaOOC-CH=CH-COONa Z, T là CH3OH và CH3-CH2-CH2OH E là HOOC-CH=CH-COOH

NH

(a) Đúng, E là C4H4O4

(b) Đúng: HOOC-CH=CH-COOH + Br2 —> HOOC-CHBr-CHBr-COOH (c)(d) Sai (e) Đúng

QU Y

Câu 74: A. Đúng, Cu(OH)2 được tạo ra trực tiếp trong thí nghiệm (CuSO4 + NaOH), sau đó tham gia phản úng màu biurê. B. Sai, phản ứng thủy phân rất chậm và cần đun nóng nên hầu như không xảy ra thủy phân trong bước 1. C. Đúng

M

D. Đúng

Câu 75: Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y) và H2 (z) mX = 176x + 14y + 2z = 38,96 (1) nNaOH = 3x —> mH2O = 3x.40.76%/24% = 380x

Y

—> m hơi = 380x + 92x = 9,44 (2)

DẠ

Z gồm HCOONa (3x), CH2 (y) và H2 (z) —> mCO2 + mH2O = 44(3x + y – 1,5x) + 18(0,5.3x + y + z) = 158,26 (3) (1)(2)(3) —> x = 0,02; y = 2,54; z = -0,06 -z = 3x —> nBr2 = 3nX = 0,14.3 = 0,42 Trang 8/4 – Mã đề 030


Câu 76: nAgNO3 = 0,036 và nCu(NO3)2 = 0,024

L

—> nNO3- = 0,084

FI CI A

nMg = 0,08 > nNO3-/2 —> Mg dư Dung dịch T chứa Mg(NO3)2 (0,084/2 = 0,042) Bảo toàn khối lượng cho kim loại: m + 0,036.108 + 0,024.64 + 1,92 = 4,21 + 4,826 + 0,042.24 —> m = 2,7

OF

Câu 77: Đặt a, b là số mol Ba(NO3)2 và Fe(NO3)3 Kết tủa 3,04 gam gồm BaCO3 và Fe(OH)3

ƠN

nBaCO3 = nCO2 = 0,01 —> nFe(NO3)3 = nFe(OH)3 = 0,01

Câu 78: (1) Sai, N có hóa trị 4 (2) Sai, Ag > Cu > Au > Al > Fe

NH

—> CM Fe(NO3)3 = 0,05M

(3) Đúng: Cu + Fe2O3 + 6HCl —> CuCl2 + 2FeCl2 + 3H2O

QU Y

(4) Sai, Ag không tan trong Fe3+.

(5) Sai, P2O5 là chất rắn điều kiện thường (6) Đúng

(7) Sai, supephotphat chỉ chứa Ca(H2PO4)2

M

Câu 79: Y còn tính khử nên Z không có O2

MZ = 412/9 —> Z chứa CO2 (a) và NO2 (8a) —> Y chứa Fe (0,4) và O (9a) Bảo toàn N —> T chứa NO (0,06) và H2 (0,02) Phần muối chứa Fe (0,4), K (0,06) —> nSO42- = 0,41

Y

—> nH+ = 0,41.2 = 4nNO + 2nH2 + 2nO

DẠ

—> a = 0,03

Vậy X chứa Fe (0,4), CO32 (0,03) và NO3 (0,24) —> mX = 39,08 —> %FeCO3 = 8,90% Trang 9/4 – Mã đề 030


Câu 80: nNaOH = 0,132 —> nR(OH)r = 0,132/r

L

m tăng = (R + 16r).0,132/r = 4,884

FI CI A

—> R = 21r —> r = 2, R = 42: Ancol là C3H6(OH)2 (0,066 mol) —> x = 4 Đốt E —> nCO2 = u và nH2O = v —> 44u + 18v = 36,996 và mE = 12u + 2v + 0,132.32 = 12,9

OF

—> u = 0,642; v = 0,486 nNaOH = 2nX + 2nY = 0,132 nCO2 – nH2O = 0,156 = 2nX + 3nY

ƠN

—> nX = 0,042; nY = 0,024 —> nCO2 = 0,042n + 0,024m = 0,642 —> 7n + 4m = 107

—> n = 9; m = 11 là nghiệm duy nhất

NH

Sản phẩm thu được 2 muối, gồm 1 muối no và 1 muối có 1C=C, mặt khác ancol 3C nên n ≥ 7; m ≥ 9

X là (HCOO)(C2H3COO)C3H6.2CH2 (0,042) Y là (C2H3COO)2C3H6.2CH2 (0,024)

DẠ

Y

M

QU Y

—> %Y = 39,44%

Trang 10/4 – Mã đề 030


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

THPT YÊN KHÁNH A

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Môn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GDĐT NINH BÌNH

Mã đề 021

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. C2H3COOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC6H5. Câu 42: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Valin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin. Câu 43: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 44: Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Buta-1,3-dien. D. Metyl metacrylat. Câu 45: Số nhóm –OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 46: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. HCl và CaCl2. B. CuSO4 và ZnCl2. C. MgCl2 và FeCl3. D. CuSO4 và HCl. Câu 47: Tên gọi của C2H5COOC2H5 là : A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Phenol. Câu 49: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Mg. C. K. D. Al. Câu 50: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. H+. C. Ag+. D. Fe3+. Câu 51: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. Cl2. B. HNO3. C. Cu. D. KOH. Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 53: Anilin không có tính chất nào sau đây? A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường. B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím. C. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom. Câu 54: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys (mạch hở) là : A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 55: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ olon. C. Tơ nilon-6,6. Câu 56: Phân tử khối của Lysin là:

Trang 1/4 – Mã đề 021


FI CI A

L

A. 75. B. 147. C. 146. D. 89. Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3. (3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 58: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước Br2

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Z

Quỳ tím

T

Cu(OH)2

OF

Kết tủa trắng

Kết tủa Ag trắng sáng Chuyển màu hồng Có màu tím

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Fructozơ, anilin, axit axetic, anbumin. B. Anilin, fructozơ, axit axetic, anbumin. C. Anilin, fructozơ, anbumin, axit axetic. D. Anilin, anbumin, axit axetic, fructozơ. Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong không khí. (b) Ngâm thanh thép vào dung dịch giấm ăn. (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Các thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là A. (b),(d). B. (a), (b). C. (c),(d). D. (a),(c). Câu 60: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 27,0%. B. 48,6%. C. 49,6%. D. 54,0%. Câu 61: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. C. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. D. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. Câu 62: Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây? A. Polipropilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột. D. Polistiren. Câu 63: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 64: Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dự dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), khối lượng Ag thu được là : A. 21,60 gam. B. 43,20 gam. C. 17,28 gam. D. 34,56 gam. Câu 65: Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 2/4 – Mã đề 021


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 66: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%? A. 0,75. B. 2,48. C. 0,6. D. 0,80. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là A. Fe2+. B. Al3+. C. Al3+ và Cu2+. D. Al3+ và Fe2+. Câu 68: Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 14,325 gam. B. 14,205 gam. C. 14,025 gam. D. 14,175 gam. Câu 69: Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 8,48. B. 6,24. C. 7,36. D. 8,00. Câu 70: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ca. Câu 71: Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5NH2. B. CH3CH2NHCH2CH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NHC2H5. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam glixerol và 48,1 gam muối. Giá trị của m là A. 18,4. B. 4,6. C. 13,8. D. 9,2. Câu 73: Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8 gam hỗn hợp muối. Hiệu suất quá trình lên men là A. 75,0%. B. 83,3%. C. 50,0%. D. 66,7%. Câu 74: Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là: A. 30,49% và 69,51%. B. 20,33% và 79,67%. C. 60,17% và 39,83%. D. 40,65% và 59,35%. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO3 xM, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thoát ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị của x là A. 0,32. B. 0,36. C. 0,30. D. 0,34. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 0,23. B. 0,21. C. 0,22. D. 0,20. Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 5,36. B. 3,18. C. 8,04. D. 4,24. Câu 78: Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Trimetyl amin là một amin bậc ba. (c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

Trang 3/4 – Mã đề 021


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. (f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số mệnh đề đúng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeS (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về khối lượng) trong dung dịch chứa a mol KNO3 và 0,43 mol H2SO4 (loãng), sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 740 ml dung dịch KOH 1M, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z chứa 101,14 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 0,42. B. 0,38. C. 0,44. D. 0,40. Câu 80: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: (1) X + Y → không xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng. (3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. Hai muối X và Y thỏa mãn là A. NaHSO4 và NaNO3. B. NaNO3 và H2SO4. C. Mg(NO3)2 và Na2SO4. D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

Trang 4/4 – Mã đề 021


L

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D

42B

43D

44D

45A

46D

47B

48B

49C

51C

52A

53C

54D

55B

56C

57A

58B

59D

61A

62A

63A

64D

65B

66A

67B

68A

69C

70B

71C

72B

73A

74B

75B

76B

77C

78B

79D

80A

OF

Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu Fe + 2HCl —> FeCl2 + H2 Còn lại CaCl2, ZnCl2, MgCl2 không tác dụng với Fe.

ƠN

Câu 51: Cu không phản ứng được với dung dịch FeCl2. Còn lại:

Câu 53: C sai, anilin nặng hơn H2O.

QU Y

OH- + Fe2+ —> Fe(OH)2

NH

Cl2 + Fe2+ —> Fe3+ + ClH+ + NO3- + Fe2+ —> Fe3+ + NO + H2O

60D

FI CI A

Câu 46: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là CuSO4 và HCl:

50B

Câu 57: Cả 4 thí nghiệm đều có ăn mòn hóa học do có phản ứng hóa học giữa kim loại với các chất trong môi trường.

M

Câu 58: X + Br2 tạo kết tủa trắng ---> Loại A Y có tráng gương ---> Loại D Z làm quỳ tím chuyển hồng ---> Loại C ---> Chọn B

Y

Câu 59: (a), (c) không xảy ra ăn mòn điện hóa do không có đủ 2 điện cực.

DẠ

Câu 60: Chỉ có Al phản ứng với HCl. nH2 = 0,15 —> nAl = 0,1 —> %Al = 54%

Câu 62: Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 Trang 5/4 – Mã đề 021


—> X có số H = 2 số C, có thể có thêm O. —> X là Polipropilen (-CH2-CH(CH3)-)n

FI CI A

L

Câu 63: Các tơ poliamit trong dãy: capron, nilon-6, nilon-6,6. Câu 64: C12H22O11 —> 2C6H12O6 —> 4Ag 0,1………………………………………..0,4 —> mAg = 0,4.108.80% = 34,56 gam

OF

Câu 65: Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: PVC, poli(metyl metacrylat), nilon-7.

ƠN

Câu 66: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 —> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O nC6H7O2(ONO2)3 = 0,2 mol

Câu 67: X gồm hai kim loại là Fe và Cu.

—> Cation trong Y là Al3+

Câu 68: nHCl = n(CH3)3N = 0,15

QU Y

Y chứa hai muối là Al(NO3)3 và AlCl3

NH

—> nHNO3 = 0,2.3/80% = 0,75 mol

M

—> m muối = m(CH3)3N + mHCl = 14,325

Câu 69: nMg = 0,12; nFeCl2 = 0,06; nCuCl2 = 0,08 —> Dung dịch sau phản ứng chứa Cl- (0,28), Mg2+ (0,12), bảo toàn điện tích —> nFe2+ = 0,02 —> Chất rắn gồm Cu (0,08) và Fe (0,06 – 0,02 = 0,04)

Y

—> m rắn = 7,36

DẠ

Câu 70: nSO42- = (6,84 – 2,52)/96 = 0,045 Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron: 2,52x/M = 0,045.2 —> M = 28x —> x = 2 và M = 56: M là Fe Trang 6/4 – Mã đề 021


L

Câu 71: nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,15 —> MX = 45: C2H7N

FI CI A

X là amin bậc 2 nên có cấu tạo: CH3-NH-CH3

Câu 72: nC3H5(OH)3 = x —> nKOH = 3x Bảo toàn khối lượng: 44,3 + 56.3x = 48,1 + 92x —> x = 0,05

OF

—> mC3H5(OH)3 = 4,6 gam

Câu 73: Muối gồm Na2CO3 (a) và NaHCO3 (b)

ƠN

—> m muối = 106a + 84b = 77,8 nNaOH = 2a + b = 1 —> a = 0,1; b = 0,8

—> nC6H12O6 phản ứng = 0,45 —> H = 0,45.180/108 = 75%

—> mG = 75a + 147b = 3,69 nHCl = 0,05 nKOH = a + 2b + 0,05 = 0,1 —> a = 0,01; b = 0,02

QU Y

Câu 74: Đặt a, b là số mol của Gly và Glu

NH

—> nCO2 = a + b = 0,9

M

—> Gly (20,33%) và Glu (79,67%)

Câu 75: nNO = 0,08; nNH4+ = y; nHNO3 = 2x —> nH+ = 2x = 0,08.4 + 10y m muối = 10,1 + 62(0,08.3 + 8y) + 80y = 48,02

Y

—> x = 0,36; y = 0,04

DẠ

Câu 76: nKOH = 2nX = 0,3; nH2O = nX = 0,15 Bảo toàn khối lượng —> mX = 22,5 —> MX = 150: C9H10O2 Trang 7/4 – Mã đề 021


C9H10O2 + 10,5O2 —> 9CO2 + 5H2O 0,02……………..0,21

L

—> nO2 = 0,21

FI CI A

Câu 77: (C2H5NH3)2CO3 + NaOH —> 2Na2CO3 + 2C2H5NH2 + 2H2O (COONH3-CH3)2 + 2NaOH —> (COONa)2 + 2CH3NH2 + 2H2O Khí Z gồm C2H5NH2 (0,08 mol) và CH3NH2 (0,12 mol) E là muối (COONa)2 (0,06 mol)

OF

—> mE = 8,04 gam

Câu 78: (a) Đúng

(c) Đúng, (Ala)3 cho màu tím, (Ala)2 không có màu tím. (d) Sai, phản ứng trùng ngưng (e) Sai, chất béo lỏng chứa C=C, dễ bị oxi hóa hơn.

Câu 79: Z chứa hỗn hợp muối nên Y còn NO3- dư.

NH

(f) Đúng

ƠN

(b) Đúng

Dễ thấy nKOH = 0,74 > 3.21,4/107 > 2.21,4/90 nên trong Y có H+ dư.

QU Y

—> Kết tủa là Fe(OH)3 (0,2 mol) —> nH+ dư = 0,74 – 0,2.3 = 0,14

Hỗn hợp ban đầu quy đổi thành Fe (0,2), S (b) và O (c). Đặt nNO = d —> mO = 16c = 12,5%(0,2.56 + 32b + 16c) (1) Bảo toàn electron: 0,2.3 + 6b = 2c + 3d (2)

Bảo toàn điện tích:

M

Y chứa Fe3+ (0,2), H+ (0,14), K+ (a), SO42- (b + 0,43), NO3- (a – d)

0,2.3 + 0,14 + a = 2(b + 0,43) + (a – d) (3) m muối trong Z = 39(a + 0,74) + 96(b + 0,43) + 62(a – d) = 101,14 (4)

Y

(1)(2)(3)(4) —> a = 0,4; b = 0,07; c = 0,12; d = 0,26

DẠ

Câu 80: X là NaHSO4 và Y là NaNO3, X và Y không phản ứng với nhau và đều không phản ứng với Cu, nhưng: 3Cu + 8H+ + 2NO3- —> 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Trang 8/4 – Mã đề 021


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.