ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (107-123)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI (107-123) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Câu 1. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ta thường dùng A. động cơ điện. B. máy phát điện trung gian. C. máy biến thế. D. các bộ tích trữ điện.

FI CI A

Câu 2. Đưa một vật lại gần các mẩu giấy vụn nhỏ thấy các mầu giấy bị hút vào vật, có thể kết luận A. vật mang điện dương. B. vật mang điện âm. C. vật mang điện. D. trong vật có dòng điện.

L

ĐỀ VẬT LÝ SỞ PHÚ THỌ 2021-2022

Câu 3. Khi đo các đại lượng của dòng điện xoay chiều bằng vôn kế và ampe kế thì số chỉ của chúng là giá trị A. trung bình. B. cực đại. C. hiệu dụng. D. tức thời.

∆Φ . ∆t

B. ec = ∆Φ ⋅ ∆t .

Câu 5. Một đoạn dây đang có sóng dừng như hình vẽ. Số bụng sóng trên đoạn dây là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

C. ec = −

∆Φ . ∆t

D. ec = −∆Φ ⋅ ∆t .

ƠN

A. ec =

OF

Câu 4. Trong khoảng thời gian ∆t , từ thông qua khung dây dẫn biến thiên một lượng ∆Φ . Suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong khung dây có biểu thức là

NH

Câu 6. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp xuống mặt nước của một bế thì dưới đáy bể thu được vệt sáng A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. B. không có màu với mọi góc tới. C. có nhiều màu, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. D. có màu trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

QU Y

Câu 7. Vào những hôm trời nóng rồi đột ngột chuyền lạnh, những đám mây đen xuất hiện dày đặc, kèm theo gió mạnh là dấu hiệu của cơn giông sét. Bản chất của tia sét xuất hiện trên bầu trời là A. dòng điện trong nước mưa. B. dòng điện trong chân không. C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong không khí. Câu 8. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần D. nhanh dần đều.

M

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A . Cơ năng W của con lắc được tính bằng biểu thức 1 1 1 1 A. W = mA2 . B. W = kA2 . C. W = mk 2 A2 . D. W = k 2 A2 2 2 2 2

DẠ

Y

Câu 10. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, chỗ viêm nhiễm, ung thư,. B. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiềm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nồ,. C. Trong nông nghiệp tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó. D. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng đề phát hiện các bọt khí bên trong sản phẩm.

Câu 11. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2π A. . B. LC . C. . D. . LC 2π LC LC


Câu 12. Quan sát một vật nổi trên mặt nước, khi có sóng truyền qua ta thấy vật nhô lên và hạ xuống theo phương thằng đứng. Điều này cho biết sóng trên mặt nước là A. sóng âm. B. sóng dọc. C. sóng dừng. D. sóng ngang.

C. Biên độ

FI CI A

Đại lượng nào của con lắc 1 luôn lớn hơn của con lắc 2? A. Tần số B. Chu kì

L

Câu 13. Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có độ dài lần lượt là l1 , l2 với l1 < l2 dao động điều hòa. D. Pha ban đầu.

OF

Câu 14. Ta sử dụng dao động kí để khảo sát cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều theo thời gian. Hình ảnh tín hiệu thu được có dạng như hình vẽ. Nhân định nào sau đây là đúng? A. Mạch điện gồm điện trở và cuộn dây mắc nối tiếp. B. Mạch điện chỉ có tụ điện. C. Mạch điện gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. D. Mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.

ƠN

Câu 15. Biết vận tốc truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 340 m / s và 1500 m / s . Khi cho sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng 4,41 lần. B. tần số sóng giảm 4,41 lần. C. bước sóng tăng 4,41 lần. D. bước sóng giảm 4,41 lần.

NH

Câu 16. Khi chơi đàn guitar, ta bấm các phím đàn ở các vị trí khác nhau trên cùng một dây đàn để tạo ra A. độ to khác nhau. B. tần số khác nhau. C. có cường độ khác nhau. D. biên độ khác nhau.

QU Y

Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ A. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. không thay đồi khi thay đổi khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát C. giảm đi khi tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát D. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.

M

Câu 18. Một hộ gia đình có tổng công suất tiêu thụ điện trung bình là 2 kW . Thời gian sử dụng điện trung bình trong một ngày đêm là 6 giờ. Giá điện (số tiền phải trả cho 1 kWh) tính theo bậc được cho trong bảng Bậc 1 2 3 4 5 6 Đ iệ n năng tiêu thụ 0-50 51-100 101-200 201-300 301-400 >401 (kWh/tháng) Đơn giá/1kWh (nghìn đồng) 1,678 1,734 2,014 2,536 2,834 2,927 Coi một tháng có 30 ngày. Khi chưa tính thuế, số tiền điện trung bình (đơn vị nghìn đồng) mà hộ gia đình đó phải trả trong một tháng là A. 912,96. B. 1320,24. C. 604,08. D. 795,64. Câu 19. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha và có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

Y

A.

A12 + A22 .

B.

A12 − A22 .

C. A1 − A2 .

D. A1 + A2 .

DẠ

Câu 20. Các thiết bị điện được sản xuất tại Nhật Bản thường sử dụng ở điên áp 100 V . Để sử dụng các thiết bị này ở mạng điện Việt Nam là 220 V − 50 Hz thì ta phải sử dụng máy biến áp. Nếu cuộn sơ cấp của máy biến áp có 2200 vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 4000. B. 1000. C. 4400. D. 1500.


Câu 21. Một tụ điện xoay chiều có ghi 16 V − 100µ F được ghép nối tiếp với điện trở 20Ω . Mắc hai đầu

FI CI A

L

mạch điện với nguồn điện xoay chiều 12 V - 50 Hz . Hệ số công suất của mạch là A. 0,25. B. 0,62. C. 0,53. D. 0,75.

Câu 22. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f . Chu kì dao động của vật là 1 A. 2π f

B.

2π f

C. 2 f

D.

1 f

Câu 23. Các tia sáng đơn sắc màu đỏ, vàng, lục và tím truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vd , vv , vl và vt . Kết luận nào sau đây là đúng?

B. v t < vl < v v < v d

C. vd < v v < vl < v t

D. v t < v v < vl < v o

OF

A. vd < v v < v t < vl

Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Điều chình C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch là B. 2 T .

C. 0,5T

ƠN

A. T .

D. T 2 .

NH

π  Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  2π t −  , trong đó x tính bằng xentimét 3  (cm) và t tính bằng giây (s) . Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyền động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox . B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox . C. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyền động theo chiểu dương cua trục Ox .

QU Y

D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox . Câu 26. Một tàu khu trục sau khi phát hiện ra một tàu ngầm đang di chuyển về phía mình thì tàu phát ra một chuỗi xung sóng âm (sonar) về phía tàu ngầm để thu được sóng phản xạ. Khoảng thời gian giữa hai xung sóng âm phát đi liên tiếp và hai tín hiệu sóng phản xạ liên tiếp thu được lần lượt là 500 ms và 490 ms. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s. Vận tốc của tàu ngầm là A. 7,57 m/s B. 15,15 m/s C. 13,25 m/s D. 9,55 m/s

M

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng

cách đến hai khe bằng 1,5µ m có vân sáng của bức xạ

A. λ2 và λ3 .

B. λ3 .

C. λ1

D. λ1 và λ2 .

Câu 28. Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos(100π t )(V ) vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

0,5

H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

10 −4

DẠ

Y

F . Tại thời điểm t, cường độ π dòng điện trong mạch là 1 A và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 50 V . Giá trị của U là A. 50 V . B. 35 V . C. 25 V . D. 70 V .

π

Câu 29. Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc biến thiên theo thơi gian được mô tả như đồ thị. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao đông của chất điểm là A. 4 cm . B. 1cm .


C. 2 cm .

D. 8 cm .

C. 92,95 mA .

D. 212,54 mA .

FI CI A

dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131, 45 mA . B. 65,73 mA .

L

Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6µ H . Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 2, 4 V . Cường độ

π  Câu 31. Đặt hiệu điện thế u = 20 2 cos  100π t −  (V) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự 3  gồm điện trở 10Ω , cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện 5π thế hai đầu mạch điện một góc . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 6 B. i = 2 2 cos(100π t ) (A).

π  C. i = 2 cos  100π t −  ( A) . 3 

π  D. i = 2 2 cos 100π t +  (A). 3 

OF

A. i = 2 cos(100π t )( A) .

ƠN

Câu 32. Một ô tô đang chạy gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 50 dB tại vị trí cách xe 10 m. Với một người có ngưỡng nghe là 30 dB thì người đó bắt đầu nghe thấy tiếng ô tô khi ô tô cách người một khoảng là A. 100 m . B. 75 m . C. 50 m D. 30 m .

NH

Câu 33. Một nguồn sóng điểm trên mặt nước dao động điều hòa với tần số f là số nguyên có thể thay đổi từ 1 Hz đến 10 Hz . Trên một phương truyền sóng, sóng truyền từ M đến N cách nhau một khoảng 1,5 m . Điều chỉnh tần số

D. 14.

QU Y

sóng để số đình sóng trên đoạn MN lớn nhất và mối quan hệ giữa li độ sóng tại M và N được cho như hình vẽ. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m / s . Khi M đi qua vị trí cân bằng thì số điểm trên đoạn MN có vận tốc bằng không là A. 13. B. 27. C. 29.

Câu 34. Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C , đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở r ,

đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên AN là

π

M

; U MB = U AN 3 ; hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng k . Giá trị 6 k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,65.

Câu 35. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ , tốc độ truyền sóng là v và biên độ a . Hình dạng sóng tại thời điểm t1 có dạng nét liền, tại thời điểm t2 có dạng nét đứt

C

Y

như hình vẽ. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là có giá trị là v = −0,5π v . Góc ACO

DẠ

A. 107,30 .

B. 109,9° .

C. 106,10 .

Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều đơn giản dùng trong phòng thí nghiệm có roto gồm hai cặp cực, cuộn dây có điện trở không đáng kể. Hai cực máy phát được nối với mạch RLC nối tiếp. Khi tốc độ quay của roto bằng n1 hoặc n 2 thì công suất mạch có cùng giá trị. Sử dụng dao động kí

D. 108, 40 .


đề khảo sát hiệu điện thế giữa hai cực của máy phát ứng với n1 và n2 ta thu được đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Khi tốc độ quay của roto là n 0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Giá trị n 0 là

B. 3,16 vòng/s.

C. 6,32 vòng/s.

D. 4,50 vòng/s.

L

A. 10,48 vòng/s.

FI CI A

Câu 37. Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng gốc tọa độ với biên độ A1 và A 2 . Khi vật 1 ở vị trí biên dương thì vật 2 đi qua vị trí −0, 5 A2 theo chiều âm. Trong quá trình dao động, khoảng

cách lớn nhất giữa hai vật là 2 7 cm và biên độ dao động tổng hợp A = 2 3 cm . Biết A1 < A2 , giá trị của A1 là

A. 8 cm .

B. 2 cm .

C. 4 cm .

D. 6 cm .

OF

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72µ m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm . Biết rằng giữa hai vân sáng liên

ƠN

tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Coi hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đó là A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.

NH

Câu 39. Một nhà máy chế biến thủy sản sử dụng điện năng từ một trạm phát điện bằng đường dây tải điện một pha. Khi hoạt động bình thường, nhà máy có 20 dây chuyền chế biến hoạt động, khi đó hao phí điện năng trên đường dây là 10% . Do tình hình dịch bệnh nên việc sản xuất gặp nhiều khó khăn, nhà máy buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất xuống còn 15 dây chuyền. Coi điện áp nơi phát không đổi, các dây chuyền hoạt động cùng công suất và hệ số công suất luôn bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng khi đó là A. 92, 7% . B. 98, 2% . C. 93,3% . D. 96,5% . Câu 40. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại khối lượng 10 g buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ, cách

QU Y

điện, sợi dây có hệ số nở dài 2 ⋅10−5 K −1 . Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 9800( V / m) , tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Nếu tăng nhiệt độ thêm 10o C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc không đồi. Điện tích q của quả cầu là

B. 20nC .

C. −2nC .

DẠ

Y

M

A. −20nC .

D. 2nC .


3 C 23 B

4 C 24 C

5 A 25 B

6 A 26 B

7 D 27 C

8 A 28 A

9 B 29 B

10 C 30 C

11 A 31 A

12 D 32 A

13 A 33 B

14 D 34 D

15 C 35 D

16 B 36 B

17 D 37 B

18 D 38 A

19 D 39 A

20 B 40 D

L

2 C 22 D

FI CI A

1 C 21 C

ĐỀ VẬT LÝ SỞ PHÚ THỌ 2021-2022

OF

Câu 1. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ta thường dùng A. động cơ điện. B. máy phát điện trung gian. C. máy biến thế. D. các bộ tích trữ điện. Hướng dẫn Dùng máy biến thế để tăng áp trước khi truyền tải. Chọn C

ƠN

Câu 2. Đưa một vật lại gần các mẩu giấy vụn nhỏ thấy các mầu giấy bị hút vào vật, có thể kết luận A. vật mang điện dương. B. vật mang điện âm. C. vật mang điện. D. trong vật có dòng điện. Hướng dẫn Chọn C

NH

Câu 3. Khi đo các đại lượng của dòng điện xoay chiều bằng vôn kế và ampe kế thì số chỉ của chúng là giá trị A. trung bình. B. cực đại. C. hiệu dụng. D. tức thời. Hướng dẫn Chọn C

A. ec =

∆Φ . ∆t

Chọn C

QU Y

Câu 4. Trong khoảng thời gian ∆t , từ thông qua khung dây dẫn biến thiên một lượng ∆Φ . Suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong khung dây có biểu thức là B. ec = ∆Φ ⋅ ∆t .

C. ec = −

∆Φ . ∆t

D. ec = −∆Φ ⋅ ∆t .

Hướng dẫn

M

Câu 5. Một đoạn dây đang có sóng dừng như hình vẽ. Số bụng sóng trên đoạn dây là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Hướng dẫn Chọn A

DẠ

Y

Câu 6. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp xuống mặt nước của một bế thì dưới đáy bể thu được vệt sáng A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. B. không có màu với mọi góc tới. C. có nhiều màu, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. D. có màu trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. Hướng dẫn Chọn A

Câu 7. Vào những hôm trời nóng rồi đột ngột chuyền lạnh, những đám mây đen xuất hiện dày đặc, kèm theo gió mạnh là dấu hiệu của cơn giông sét. Bản chất của tia sét xuất hiện trên bầu trời là


A. dòng điện trong nước mưa. C. dòng điện trong chất điện phân.

B. dòng điện trong chân không. D. dòng điện trong không khí. Hướng dẫn

L

Chọn D

FI CI A

Câu 8. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần D. nhanh dần đều. Hướng dẫn Chọn A

OF

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A . Cơ năng W của con lắc được tính bằng biểu thức 1 1 1 1 A. W = mA2 . B. W = kA2 . C. W = mk 2 A2 . D. W = k 2 A2 2 2 2 2 Hướng dẫn Chọn B

NH

ƠN

Câu 10. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, chỗ viêm nhiễm, ung thư,. B. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiềm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nồ,. C. Trong nông nghiệp tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó. D. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng đề phát hiện các bọt khí bên trong sản phẩm. Hướng dẫn Chọn C

QU Y

Câu 11. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2π A. . B. LC . C. . D. . LC 2π LC LC Hướng dẫn 1 . Chọn A ω= LC

M

Câu 12. Quan sát một vật nổi trên mặt nước, khi có sóng truyền qua ta thấy vật nhô lên và hạ xuống theo phương thằng đứng. Điều này cho biết sóng trên mặt nước là A. sóng âm. B. sóng dọc. C. sóng dừng. D. sóng ngang. Hướng dẫn Vật dao động vuông góc với phương truyền sóng. Chọn D

Câu 13. Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có độ dài lần lượt là l1 , l2 với l1 < l2 dao động điều hòa. Đại lượng nào của con lắc 1 luôn lớn hơn của con lắc 2? A. Tần số B. Chu kì C. Biên độ Hướng dẫn

1 2π

DẠ

Y

f =

g l1 <l2  → f1 > f 2 . Chọn A l

Câu 14. Ta sử dụng dao động kí để khảo sát cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều theo thời gian. Hình ảnh tín hiệu thu được có dạng như hình vẽ. Nhân định nào sau đây là đúng? A. Mạch điện gồm điện trở và cuộn dây mắc nối tiếp. B. Mạch điện chỉ có tụ điện.

D. Pha ban đầu.


C. Mạch điện gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. D. Mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Hướng dẫn

2

. Chọn D

L

π

FI CI A

u sớm pha hơn I là

OF

Câu 15. Biết vận tốc truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 340 m / s và 1500 m / s . Khi cho sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng 4,41 lần. B. tần số sóng giảm 4,41 lần. C. bước sóng tăng 4,41 lần. D. bước sóng giảm 4,41 lần. Hướng dẫn λ2 v2 1500 v λ=  = = ≈ 4, 41 . Chọn C λ1 v1 340 f

ƠN

Câu 16. Khi chơi đàn guitar, ta bấm các phím đàn ở các vị trí khác nhau trên cùng một dây đàn để tạo ra A. độ to khác nhau. B. tần số khác nhau. C. có cường độ khác nhau. D. biên độ khác nhau. Hướng dẫn Chọn B

NH

Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ A. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. không thay đồi khi thay đổi khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát C. giảm đi khi tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát D. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe. Hướng dẫn λD i= . Chọn D a

M

QU Y

Câu 18. Một hộ gia đình có tổng công suất tiêu thụ điện trung bình là 2 kW . Thời gian sử dụng điện trung bình trong một ngày đêm là 6 giờ. Giá điện (số tiền phải trả cho 1 kWh) tính theo bậc được cho trong bảng Bậc 1 2 3 4 5 6 Đ iệ n năng tiêu thụ 0-50 51-100 101-200 201-300 301-400 >401 (kWh/tháng) Đơn giá/1kWh (nghìn đồng) 1,678 1,734 2,014 2,536 2,834 2,927 Coi một tháng có 30 ngày. Khi chưa tính thuế, số tiền điện trung bình (đơn vị nghìn đồng) mà hộ gia đình đó phải trả trong một tháng là A. 912,96. B. 1320,24. C. 604,08. D. 795,64. Hướng dẫn A = Pt = 2.6.30 = 360kWh Số tiền là 50.1,678 + 50.1,734 + 100.2,014 + 100.2,536 + 60.2,834 = 795,64 (nghìn đồng)

Y

Chọn D

Câu 19. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha và có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên

DẠ

độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A.

A12 + A22 .

B.

A12 − A22 .

C. A1 − A2 . Hướng dẫn

A = A1 + A2 . Chọn D

D. A1 + A2 .


FI CI A

L

Câu 20. Các thiết bị điện được sản xuất tại Nhật Bản thường sử dụng ở điên áp 100 V . Để sử dụng các thiết bị này ở mạng điện Việt Nam là 220 V − 50 Hz thì ta phải sử dụng máy biến áp. Nếu cuộn sơ cấp của máy biến áp có 2200 vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 4000. B. 1000. C. 4400. D. 1500. Hướng dẫn N2 U 2 N 100  2 =  N 2 = 1000 . Chọn B = N1 U1 2200 220 Câu 21. Một tụ điện xoay chiều có ghi 16 V − 100µ F được ghép nối tiếp với điện trở 20Ω . Mắc hai đầu

1 1 100 = = ( Ω) −6 ωC 100π .100.10 π R 20 cos ϕ = = ≈ 0,53 . Chọn C 2 2 2 R + ZC 202 + (100 / π )

ƠN

ZC =

OF

mạch điện với nguồn điện xoay chiều 12 V - 50 Hz . Hệ số công suất của mạch là A. 0,25. B. 0,62. C. 0,53. D. 0,75. Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

Câu 22. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f . B.

2π f

C. 2 f

NH

Chu kì dao động của vật là 1 A. 2π f

D.

1 f

Hướng dẫn

T=

1 . Chọn D f

QU Y

Câu 23. Các tia sáng đơn sắc màu đỏ, vàng, lục và tím truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vd , vv , vl và vt . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. vd < v v < v t < vl Chọn B

B. v t < vl < v v < v d

C. vd < v v < vl < v t

D. v t < v v < vl < v o

Hướng dẫn

A. T .

M

Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Điều chình C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch là

T = 2π LC 

T' = T

B. 2 T .

C. 0,5T

D. T 2 .

Hướng dẫn L' C ' 1 . = .2 = 0,5  T ' = 0,5T . Chọn C L C 8

DẠ

Y

π  Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  2π t −  , trong đó x tính bằng xentimét 3  (cm) và t tính bằng giây (s) . Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyền động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox . B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox . C. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyền động theo chiểu dương cua trục Ox . D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox .


Hướng dẫn

ϕ=−

 x = 1,5cm  . Chọn B 3 v > 0

π

d1

2t1 500 500+2t2

d2

500+t2

OF

vtàu

v ( t − t ) 1500.5 d −d = 1 2 = âm 1 2 = ≈ 15,15m / s . Chọn B ttàu 500 + t2 − t1 500 − 5

FI CI A

L

Câu 26. Một tàu khu trục sau khi phát hiện ra một tàu ngầm đang di chuyển về phía mình thì tàu phát ra một chuỗi xung sóng âm (sonar) về phía tàu ngầm để thu được sóng phản xạ. Khoảng thời gian giữa hai xung sóng âm phát đi liên tiếp và hai tín hiệu sóng phản xạ liên tiếp thu được lần lượt là 500 ms và 490 ms. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s. Vận tốc của tàu ngầm là A. 7,57 m/s B. 15,15 m/s C. 13,25 m/s D. 9,55 m/s Hướng dẫn 490 = 500 + 2t2 − 2t1  t1 − t2 = 5 (ms) t1 0

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5µ m có vân sáng của bức xạ

B. λ3 .

C. λ1

ƠN

A. λ2 và λ3 .

D. λ1 và λ2 .

Hướng dẫn ∆d = 1,5 = 2λ1 ≈ 2, 2λ2 = 2, 5λ3 . Chọn C

cảm có độ tự cảm L =

0,5

NH

Câu 28. Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos(100π t )(V ) vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần

H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

10 −4

F . Tại thời điểm t, cường độ π dòng điện trong mạch là 1 A và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 50 V . Giá trị của U là A. 50 V . B. 35 V . C. 25 V . D. 70 V . Hướng dẫn 0,5 Z L = ω L = 100π . = 50 ( Ω ) π 1 1 ZC = = = 100 ( Ω ) 10 −4 ωC 100π π 2 2 i uL uL 2 502 2 2 2 + 2 = 1  i + 2 = I 0  1 + 2 = I 02  I 0 = 2 A  I = 1A 2 I0 U0L ZL 50

M

QU Y

π

U = I Z L − ZC = 1. 50 − 100 = 50 (V). Chọn A Câu 29. Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc biến thiên theo thơi gian được mô tả như đồ thị.

DẠ

Y

Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao đông của chất điểm là A. 4 cm . B. 1cm . C. 2 cm . D. 8 cm . Hướng dẫn T 2π = 0, 25s  T = 0,5s → ω = = 4π (rad/s) 2 T amax = ω 2 A  160 = ( 4π ) A  A = 1cm . Chọn B 2


dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131, 45 mA . B. 65,73 mA .

C. 92,95 mA .

D. 212,54 mA .

I =U

C 2, 4 18.10−9 = . ≈ 0, 09295 A = 92,95mA . Chọn C −6 L 2 6.10

FI CI A

Hướng dẫn

L

Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6µ H . Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 2, 4 V . Cường độ

OF

π  Câu 31. Đặt hiệu điện thế u = 20 2 cos  100π t −  (V) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự 3  gồm điện trở 10Ω , cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện 5π thế hai đầu mạch điện một góc . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 6 A. i = 2 cos(100π t )( A) .

B. i = 2 2 cos(100π t ) (A).

π 3

+

5π π =  ϕi = 0 6 2

U 0 R = U 0 cos ϕ = 20 2 cos I0 =

π 3

= 10 2 (V)

NH

ϕuL = −

π  D. i = 2 2 cos 100π t +  (A). 3  Hướng dẫn

ƠN

π  C. i = 2 cos  100π t −  ( A) . 3 

U 0 R 10 2 = = 2 (A). Chọn A R 10

QU Y

Câu 32. Một ô tô đang chạy gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 50 dB tại vị trí cách xe 10 m. Với một người có ngưỡng nghe là 30 dB thì người đó bắt đầu nghe thấy tiếng ô tô khi ô tô cách người một khoảng là A. 100 m . B. 75 m . C. 50 m D. 30 m . Hướng dẫn 2

2

r  P r  I= = I 0 .10 L   2  = 10 L1 − L2   2  = 105−3  r2 = 100m . Chọn A 2 4π r  10   r1 

M

Câu 33. Một nguồn sóng điểm trên mặt nước dao động điều hòa với tần số f là số nguyên có thể thay đổi từ 1 Hz đến 10 Hz . Trên một phương truyền sóng, sóng truyền từ M đến N cách nhau một khoảng 1,5 m . Điều chỉnh tần số

DẠ

Y

sóng để số đình sóng trên đoạn MN lớn nhất và mối quan hệ giữa li độ sóng tại M và N được cho như hình vẽ. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m / s . Khi M đi qua vị trí cân bằng thì số điểm trên đoạn MN có vận tốc bằng không là A. 13. B. 27. C. 29. D. 14. Hướng dẫn v 1 MN = k λ = k  1,5 = k .  k = 1,5 f f f Từ đồ thị có M và N ngược pha và số đỉnh sóng trên đoạn MN lớn nhất nên k phải là số bán nguyên lớn nhất  f = 9Hz → k = 13,5 Khi M qua vtcb thì cứ trong khoảng 0,5λ có 1 điểm v = 0 nên 13,5λ có 27 điểm. Chọn B


Câu 34. Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C , đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở r ,

đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên AN là

L

π

Chọn u AN = 1∠0 và uMB = 3∠30o

ϕ AB = ϕ MN  U C = U L 2  uC + u L 2 = 0  ( u − uMB ) + ( u − u AN ) = 0

OF

u AN + uMB 1∠0 + 3∠30o 7 u= = = ∠19,1o 2 2 2

FI CI A

; U MB = U AN 3 ; hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng k . Giá trị 6 k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,65. Hướng dẫn

7 1 ∠19,1o − 3∠30o = ∠ − 120o  ϕi = −120o + 90o = −30o 2 2

uC = u − uMB =

ƠN

cos ϕ = cos (ϕu − ϕi ) = cos (19,1066o + 30o ) ≈ 0, 65 . Chọn D

Câu 35. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ , tốc độ truyền sóng là v và biên độ a . Hình dạng sóng tại thời điểm t1 có dạng nét liền, tại thời điểm t2 có dạng nét đứt

C

B. 109,9° .

A. 107,30 .

NH

như hình vẽ. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là có giá trị là v = −0,5π v . Góc ACO

C. 106,10 .

D. 108, 40 .

Hướng dẫn

A π T λ λ λ λ  góc quét từ A đến B là → → sóng truyền được OC = → CD = − = 2 3 6 6 4 6 12 vC = −0, 5π v  −2π fA = −0, 5π .λ f  A = 0, 25λ tan ACD =

QU Y

xB =

A 0, 25λ = =3 ACD ≈ 71, 6o  ACO = 180o − 71, 6o = 108, 4o . Chọn D CD λ /12

M

Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều đơn giản dùng trong phòng thí nghiệm có roto gồm hai cặp cực, cuộn dây có điện trở không đáng kể. Hai cực máy phát được nối với mạch RLC nối tiếp. Khi tốc độ quay của roto bằng n1 hoặc n 2 thì công suất mạch có cùng giá trị. Sử dụng dao động kí đề khảo sát hiệu điện thế giữa hai cực của máy phát ứng với n1 và n2 ta thu được đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Khi tốc độ quay của roto là n 0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Giá trị n 0 là

DẠ

Y

A. 10,48 vòng/s.

B. 3,16 vòng/s.

C. 6,32 vòng/s. Hướng dẫn

1 f=  f = 5 Hz T1 T = T2 = 100.10−3 s  → 1 2  f 2 = 10 Hz

ω

2

P= I R P = const  → I = const 

1   R + ωL − ωC   2

2

= const

D. 4,50 vòng/s.


Tam thức bậc 2 ẩn

ω

2

1

ω

2 1

+

1

ω

2 2

=

2

ω

2 0

1 1 2 + 2 = 2  f 0 = 2 10 Hz 2 5 10 f0

f 0 2 10 = ≈ 3,16 (vòng/s). Chọn B p 2

L

n0 =

1

FI CI A

Câu 37. Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng gốc tọa độ với biên độ A1 và A 2 . Khi vật 1 ở vị trí biên dương thì vật 2 đi qua vị trí −0, 5A2 theo chiều âm. Trong quá trình dao động, khoảng

cách lớn nhất giữa hai vật là 2 7 cm và biên độ dao động tổng hợp A = 2 3 cm . Biết A1 < A2 , giá trị của A1 là

B. 2 cm .

C. 4 cm . Hướng dẫn

Khi x1 = A1 thì x2 = −0,5 A ↓ vật 2 sớm pha hơn vật 1 là

(

)

(

)

2

2

2π 3

 A2 + A22 = 20  A1 = 2cm . Chọn B  1   A2 = 4cm  A1 A2 = 8

ƠN

2π  2 2  A1 + A2 − 2 A1 A2 cos 3 = 2 7   A2 + A2 + 2 A A cos 2π = 2 3 2 1 2  1 3

D. 6 cm .

OF

A. 8 cm .

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72µ m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm . Biết rằng giữa hai vân sáng liên

QU Y

NH

tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Coi hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đó là A. 32. B. 40. C. 38. D. 34. Hướng dẫn λ2 k1 λ 5 3, 6 0,5<λ2 <0,575 =  2 =  k2 =  → 6,3 < k < 7, 2  k = 7 λ1 k2 0, 72 k2 λ2 Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 4 + 6 = 10 vân Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ (hơn gấp 3 lần) nên giữa 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm này còn có 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm nữa  có 10.3 + 2 = 32 vân sáng. Chọn A

M

Câu 39. Một nhà máy chế biến thủy sản sử dụng điện năng từ một trạm phát điện bằng đường dây tải điện một pha. Khi hoạt động bình thường, nhà máy có 20 dây chuyền chế biến hoạt động, khi đó hao phí điện năng trên đường dây là 10% . Do tình hình dịch bệnh nên việc sản xuất gặp nhiều khó khăn, nhà máy buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất xuống còn 15 dây chuyền. Coi điện áp nơi phát không đổi, các dây chuyền hoạt động cùng công suất và hệ số công suất luôn bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng khi đó là A. 92, 7% . B. 98, 2% . C. 93,3% . D. 96,5% . Hướng dẫn ∆P

Ptt

20 / 0,9 (2)

20 / 0,9 − 20 = 20 / 9 (3)

20 (1)

15 / H − 15 (6)

15 (4)

DẠ

Y

P

15 / H (5) U=

P U P  2 = 2 U1 P1 ∆P cos ϕ R

∆P1 15 / H 20 / 9 1=  H ≈ 0, 927 = 92, 7% . Chọn A ∆P2 20 / 0, 9 15 / H − 15


Câu 40. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại khối lượng 10 g buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ, cách điện, sợi dây có hệ số nở dài 2 ⋅10−5 K −1 . Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 9800( V / m) , tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Nếu tăng nhiệt độ

L

thêm 10o C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc không đồi. Điện

A. −20nC . T = 2π

B. 20nC .

FI CI A

tích q của quả cầu là

C. −2nC . Hướng dẫn

D. 2nC .

l T = const l l (1 + α .∆t ) 1 1 + α .∆t 1 1 + 2.10 −5.10 → =  =  =  q = 2.10−9 C = 2nC g g g' g g + qE 9,8 9,8 + q.9800 m 0, 01

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Chọn D


ĐỀ THAM KHẢO 5 (Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

A. P = UI sin ϕ .

B. P = UI cos ϕ .

FI CI A

Câu 1. Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều đuợc tính theo công thức:

D. P = ui cos ϕ .

C. P = UI .

Câu 2. Điện áp u = 220 2 cos (100π t )( V ) có giá trị hiệu dụng bằng A. 220 2 V.

B. 110 V.

C. 110

L

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI

D. 220 V.

2 V.

Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời A. 2,45 s.

B. 2,7 s.

C. 2,8 s.

Câu 4. Dao động điều hòa là

OF

gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là

D. 3 s.

A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.

ƠN

B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng. C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.

bằng nhau xác định.

NH

D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X? A. Tia X có khả năng đâm xuyên.

B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.

QU Y

C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. D. Tia X có tác dụng sinh lí.

Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến A. Máy thu thanh.

C. Chiếc điện thoại di động.

B. Máy thu hình. D. Điều khiển tivi.

M

Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.

D. Sự phát sáng của đèn LED.

A. Sự phát sáng của con đom đóm. Câu 8. Chọn câu sai?

A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.

Y

B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý. C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.

DẠ

D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.

Câu 9. Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. Trang 1


C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. Câu 10. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp prôtôn - prôtôn.

D. của một cặp prôtôn – nơtrôn.

FI CI A

A. tính cho một nuclôn.

L

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen? A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.

C. Bị lệch hướng trong điện trường.

D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.

bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

OF

Câu 12. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với C. ánh sáng chàm.

Câu 13. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

D. ánh sáng tím.

B. Cường độ âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

ƠN

A. Tần số của nguồn âm.

Câu 14. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc A. 25,13 cm/s.

B. 12,56 cm/s.

C. 20,08 cm/s.

NH

độ của nó bằng

D. 18,84 cm/s.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có A. khả năng iôn hóa không khí.

B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt. D. tác dụng sinh lý.

QU Y

C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. Câu 16. Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông cực đại qua khung A. 2,4.10−3 Wb.

B. 4,8.10−3 Wb.

M

dây

C. 3,6.10−3 Wb.

D. 5,2.10−3 Wb.

Câu 17. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100 Ω có biểu thức:

u = 100 2 cos ( ωt )( V ) . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là A. 6000 J.

B. 6000 2 J .

C. 200 J.

D. Chưa thể tính được vì chưa biết ω.

Y

Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở.

DẠ

Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng.

B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài,

C. giảm.

D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2


A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s. B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.

L

C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.

FI CI A

D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.

Câu 20. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1 . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2 . Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là A. 0, 5 ( v1 + v2 ) .

C. ( v12 + v22 ) . 0,5

B. ( v1 + v2 ) .

D. 0,5 ( v12 + v22 ) . 0,5

OF

Câu 21. Biết A của Ca; K; Ag; Cu lần lượt là 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Ag và Cu.

B. K và Cu.

C. Ca và Ag.

D. K và Ca.

ƠN

Câu 22. Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electron quang điện của kim loại là

A = 2 ( eV ) . Cho h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau

A. 0,621 µm.

B. 0,525 µm.

C. 0,675 µm.

NH

đây?

D. 0,585 µm.

Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (µs). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là B. 15,72 mA.

QU Y

A. 7,85 mA.

C. 78,52 mA.

D. 5,55 mA.

Câu 24. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng A. 40 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 20π cm/s.

D. 0.

Câu 25. Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song và ngược chiều nhau cách nhau 20 cm trong không khí

A. 7,6.10−5 T.

M

có I1 = 12 A, I 2 = 15 A . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 là 15 cm và cách I 2 là 5 cm? B. 5,2.10−5 T.

C. 4,6.10−5 T.

D. 3,2.10−5 T.

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: 13 T + 12 D  → 24 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

B. 200,025 MeV.

C. 17,498 MeV.

D. 21,076 MeV.

Y

A. 15,017 MeV.

Câu 27. Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời

DẠ

gian với phương trình: q = Q0 cos (ωt + ϕ ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn q ) và đang có giá trị âm. Giá trị ϕ có thể

bằng

Trang 3


A. π/6.

B. −π/6.

C. −5π/6.

D. 5π/6.

Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu

L

đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch A. 0,125.

B. 0,87.

FI CI A

C. 0,5.

D. 0,75.

Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6 μ và λ ′ = 0, 4 μ . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 5.

OF

Câu 30. Một electron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10−18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên.

B. +6,4.10−18 J.

C. −1,6.10−18 J.

D. +1,6.10−18 J.

ƠN

A. −6,4.10−18 J.

Câu 31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm

A. 0,31 a.

B. 0,35a.

C. 0,37a.

D. 0,33a.

NH

chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 32. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức

QU Y

E = −13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,... Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

A. 0,4350 µm.

B. 0,4861 µm.

C. 0,6576 µm.

D. 0,4102 µm.

Câu 33. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2 cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là

A. 4.

B. 3,287.

C. 3,7.

D. 3.

M

Câu 34. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có

khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là

A. 199,8 ngày.

B. 199,5 ngày.

C. 190,4 ngày.

D. 189,8 ngày.

Câu 35. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, bạn A

Y

mắc sơ đồ mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp

DẠ

xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa

K và chốt 1 thì số chỉ ampe kế A là I. Khi đóng khóa K vào chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là 2I. Biết R = 680(Ω). Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối.

Giá trị của C là

A. 9,36.10−6 F.

B. 4,68.10−6 F.

C. 18,73.10−6 F.

D. 2,34.10−6 F. Trang 4


Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian x(cm)

như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là

0

C. Wđ = 0,2 J. D. Wđ = 0,1 J.

14 7

N  →

17 8

14 7

t(s) 0, 3

-10

Câu 37. Bắn hạt α có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân Nitơ

α +

0,1

FI CI A

B. Wđ = 0,25 J.

L

10

A. Wđ = 0,125 J.

0, 5

N đứng yên, xảy ra phản ứng hạt nhân:

O + p . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn chuyển động theo

OF

hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60°. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Xác

định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào. A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,1 MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.

C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,2 MeV.

D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.

phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ D1 và D2 theo thời gian. Mốc

x(cm)

3

NH

thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ

ƠN

Câu 38. Dao động của một vật có khối lượng 320 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

D2

năng của vật là 25 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị nào sau đây?

O

B. 4,2 cm.

C. 4,8 cm.

D. 4,5 cm.

QU Y

A. 4 cm.

t(s) 0,4

D1

-3

Câu 39. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ. Biết AB = 5,4λ. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà

M

các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là

A. 16.

B. 18.

C. 20.

D. 14.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt + ϕ ) V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có

Y

điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là

DẠ

điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB như hình

vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 76 V.

B. 42 V.

C. 85 V.

D. 54 V.

ĐÁP ÁN Trang 5


3-D

4-C

5-C

6-C

7-C

8-C

9- B

10-A

11-C

12-D

13-C

14-A

15-D

16- A

17-A

18-C

19-B

20-C

21-A

22-A

23-D

24-A

25-A

26-C

27-C

28-B

29-A

30-B

31-A

32-C

33-D

34-B

35-A

36-B

37-B

38-A

39-D

40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án B Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính: P = UI cos ϕ .

Điện áp hiệu dụng U =

U0 = 141( V ) . 2

Câu 3: Đáp án D ∆t 27 = = 3( s) . 10 − 1 9

Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án C

NH

Câu 6: Đáp án C

ƠN

Nhô lên cao 10 lần ứng với ∆t = (10 − 1) T ⇔ T =

OF

Câu 2: Đáp án D

L

2-D

FI CI A

1-B

Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án C

Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.

QU Y

Câu 9: Đáp án C

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học.

Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án D

λ  λ = nλ ′ = 1,5.0, 28 = 0, 42 ( µ m ) . λ′

n=

M

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.

Câu 13: Đáp án C

Y

Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm hoặc mức cường độ âm. Câu 14: Đáp án A

DẠ

Công thức độc lập:

x2 v2 x 2 2π x 2 2π 62 + = 1  v = A 1 − = A 1 − = .10 1 − = 8π ≈ 25,13 ( cm/s ) . ω A2 ( ω A ) 2 A2 T A2 2 102

Câu 15: Đáp án B Trang 6


Câu 16: Đáp án A Từ thông cực đại: φ0 = BS = 0, 4.60.10−4 = 2, 4.10 −3 Wb .

U2 1002 .60 = 6000 ( J ) . t= R 100

Câu 18: Đáp án C I=

E  RN tăng thì I giảm. RN + r

Câu 19: Đáp án B A 2 sau những khoảng thời gian 2

OF

Động năng bằng thế năng tại vị trí x = ±

FI CI A

Nhiệt lượng tỏa ra trên R: Q =

L

Câu 17: Đáp án A

T 1 1 = = = 0,125 ( s ) . 4 f .4 2.4

ƠN

Câu 20: Đáp án C

Hai dao động vuông pha nhau có biên độ tổng hợp: A = A12 + A22 .

Hai dao động vuông pha có vận tốc cực đại: v = v12 + v22 = ( v12 + v22 ) .

Câu 21: Đáp án A Năng lượng ánh sáng kích thích:

hc

λ

=

6, 625.10−34.3.108 6, 02.10 −19 −19 = 6, 02.10 J = = 3, 76 ( eV ) . 0, 33.10 −6 1, 6.10−19

QU Y

ε=

NH

0,5

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện:

λ ≤ λ0 ⇔ ε ≥ A .

Bước sóng λ chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các kim loại có công thoát nhỏ hơn ε  Ca, K gây ra

Câu 22: Đáp án A

M

hiện tượng quang điện; Ag, Cu không gây ra hiện tượng quang điện.

Bước sóng giới hạn của kim loại là λ0 =

A = 0, 621 µ m . hc

Câu 23: Đáp án D

Y

Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q = Q0 đến q = 0 và bằng T/4:

DẠ

T 2π = 2.10−6  T = 8.10−6 ( s )  ω = = 250000π ( rad/s ) 4 T

I=

I 0 ωQ0 250000π .10.10 −9 = = ≈ 5,55.10−3 ( A ) . 2 2 2

Câu 24: Đáp án A Trang 7


Ta có: vtb =

S 4 A 4 A 4 Aω 2vmax 2.20π = = = = = = 40 ( cm/s ) . 2π 2π ∆t T π π

ω

L

Câu 25: Đáp án A

B1 = 2.10−7.

FI CI A

Độ lớn cảm ứng từ do các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M: I1 = 1, 6.10−5 ( T ) AM

I2 = 6.10−5 ( T ) BM Cảm ứng từ tại M: BM = B1 + B2 Vì B1 ↑↑ B2  BM = B1 + B2 = 7, 6.10 −5 ( T ) .

OF

B2 = 2.10−7.

Câu 26: Đáp án C

Câu 27: Đáp án C

Q 3 3 3 Ta có: WC = 3WL = W = WL max  q = ± 0 . 4 4 2

ƠN

Ta có: ∆E =  ( ∆msau − ∆mtruoc ) c 2 = ( ∆mHe + 0 − ∆mT − ∆mD ) c 2 = 17, 498 ( MeV ) .

5π . 6

NH

Vì q đang giảm về độ lớn và có giá trị âm nên ϕ = −

Câu 28: Đáp án B

 cos ϕ =

UR = 0,87 . U

Câu 29: Đáp án A

i λ 3 = =  i≡ = 2i  −7i < k≡i≡ < 7i  −3,5 < k≡ < 3,5  k≡ = −3;...;3 suy ra có 7 giá trị nguyên. i′ λ ′ 2

Ta có:

Câu 30: Đáp án B

M

Xét

QU Y

2 2 2 2 2 2 U = U R + (U L − U C ) 120 = U R + (U L − 120 ) U L = 60 Ta có:    2 2 2 2 2 2 2 U R = 60 3 U C = U cd = U R + U L 120 = U R + U L

A2 q Ed 2 2 A1 =9,6.10−18 = =  → A2 = 6, 4.10−18 J . A1 q Ed1 3

Câu 31: Đáp án A

Y

Theo đồ thị, ta thấy khi I = a thì L = 0,5 (B).

DẠ

Áp dụng công thức: L ( B ) = lg

I I I a 1  = 10 L  I 0 = L = 0,5 = a ≈ 0,316a . I0 I0 10 10 10

Câu 32: Đáp án C Ta có: En = −

13, 6 13, 6 13.6  E3 = − ( eV ) ; E2 = − ( eV ) . 2 n 9 4

Trang 8


hc = 0, 6576 µ m . E3 − E2

Vậy bức xạ phát ra có bước sóng: λ32 =

L

Câu 33: Đáp án D

FI CI A

O1 Mat + Sơ đồ tạo ảnh: AB A1 B1 → V → d d′ dM ℓ

d′ − f d ′ − 10  =  6 =  d ′ = −50 k  −f −10  ⇔ G = k OCC = k OCC = 6. 26 = 3 dM l − d′ 2 + 50 

ln 2

OF

Câu 34: Đáp án B tA

Câu 35: Đáp án A Cường độ dòng điện khi khóa K ở vị trí 1 và 2 là

Câu 36: Đáp án B Từ đồ thị: A = 10 cm

1 1  340 =  C = 9,36.10−6 ( F ) . 2π fC 2π .50.C

QU Y

Dung kháng của tụ điện là: ZC =

NH

U   I1 = I = R 1 Z R 680  = C  ZC = = = 340 ( Ω ) .  2 R 2 2  I 2 = 2I = U 2ZC 

ƠN

ln 2 − ( t A −t B ) N 0e T NB Ta có: 2, 72 = = =e T ≈ 199,5 (ngày). ln 2 − tB NA T N 0e

Khoảng thời gian từ 0,1 s đến 0,3 s: ∆t = 0, 3 − 0,1 = 0, 2 s =

2π 2π = = 5π ( rad/s ) . T 0, 4

M

Tần số góc: ω =

T  T = 0, 4 s . 2

Tại thời điểm t = 0,5 s vật đang ở li độ x = 0 => Động năng cực đại

Động năng lúc này: Wđ = W − Wt =

1 2 1 2 1 1 2 2 kA − kx = mω 2 ( A2 − x 2 ) = .0, 2. ( 5π ) . ( 0,1 − 0 ) = 0, 25 ( J ) . 2 2 2 2

Y

Hoặc động năng cực đại : Wđ max = W =

1 2 1 1 2 2 kA = mω 2 A2 = .0, 2. ( 5π ) . ( 0,1) = 0, 25 ( J ) 2 2 2

DẠ

Câu 37: Đáp án B Hạt phôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt a một góc 60° nên m pW p + mα Wα − 2 cos 60° m pW p mαWα = mOWO

Trang 9


 1.2, 09 + 4.4 − 1.2, 09.4.4 = 17WO  WO ≈ 0, 72 ( MeV ) .

Năng lượng: ∆E = WO + Wp − Wα = 0, 72 + 2, 09 − 4 ≈ −1, 2 ( MeV ) .

Câu 38: Đáp án A

FI CI A

Từ đồ thị ta thấy: A1 = 3 ( cm )

L

x(cm) 3

Theo đồ thị thì một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s. Quan sát đồ thị, thời gian dao động từ D2 đi từ

O

0,4

vị trí cân bằng ra biên mất thời gian là 2 ô nên: T  T = 0,8 ( s )  ω = 2,5π ( rad/s ) . -3 4

1 mω 2 A2  A2 = 25.10−4 ( m 2 ) => A = 5cm . 2

W=

t(s)

D1

OF

∆t = 2.0,1 = 0, 2 =

D2

 x1 ⊥ x2  A2 = A12 + A22 ⇔ (5.10−2 ) 2 = 0, 032 + A22  A2 = 0, 04 m = 4 cm .

Để đơn giản, ta chọn λ = 1.

QU Y

NH

ƠN

Câu 39: Đáp án D

Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.  AM + BM = n Ta có:   AM − BM = k

( 2)

(điều kiện để M trong đường tròn), kết hợp với (1)

M

AM 2 + BM 2 < AB 2

(1) ; n, k khác tính chất chẵn lẻ (điều kiện cực đại ngược pha nguồn).

→ k 2 + n 2 < 2 AB 2 = 2 ( 5, 4 ) = 58, 32 ( 3) .

AB

λ

2

= 5, 3 → k = 0,1, 2...5 ( 4 ) (điều kiện để M nằm trên hoặc ngoài AB).

Y

Lập bảng

DẠ

k

k 2 + n2

Kết luận

02 + 72 = 49

nhận giá trị n = 7

02 + 92 = 81

loại giá trị n = 9

12 + 62 = 37

nhận giá trị n = 6

n

0

7,9

1

6,8

2

2

1 + 8 = 65

loại giá trị n = 8 Trang 10


22 + 72 = 53

nhận giá trị n = 7

3

6

32 + 62 = 45

nhận giá trị n = 6

4

7

42 + 72 = 65

nhận giá trị n = 7

5

6

52 + 62 = 61

nhận giá trị n = 6

L

7

FI CI A

2

→ Vậy ở mỗi góc phần tư sẽ có 3 điểm cực đại ngược pha với nguồn, trên cực đại trung tâm sẽ có 2 điểm cực đại ngược pha nguồn. Có tổng cộng 14 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40: Đáp án B + Ta thấy rằng u AN sớm pha hơn u MB một góc

π 2

Z L ZC − Z L Z Z − ZC =1⇔ L L =1 R+r r 2r r

2 L

2

2

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB 2 2

12 + 22

=U

5  U = 24 5 ( V ) . 2 2

NH

( R + r ) + ( Z L − ZC ) 2

⇔ 30 2 = U

2 +2 2

2

DẠ

Y

M

QU Y

U MB = U

r 2 + ( Z L − ZC )

X = 2 4  2 . ⇔ 3+ 2 = X   2 X  Z L = X = 1

ƠN

+ Kết hợp với U AN = U MB ⇔ 4r + Z = r + ( ZC − Z L ) 2

OF

r = 1 2 + Để đơn giản, ta chuẩn hóa   ZL = X ( Z C − Z L ) = X

Trang 11


L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2021-2022. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là

Câu 3:

2

Z C2 + ( R − Z L ) . 2

2

2

v B. m0 1 −   . c

Câu 8:

2

C.

m0

2

.

D.

m0 2

ƠN

NH

A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực Một vật dao động điêu hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật được xác định theo phương trình A. v = ω A cos(ωt + ϕ ) .

B. v = −ω A sin(ωt + ϕ ) .

C. v = ω A sin(ωt + ϕ ) .

D. v = −ω A cos(ωt + ϕ )

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo ℓ dao động điêu hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ

Câu 9:

Z L2 + ( R − Z C )

r r . B. rb = 2 . C. rb = nr . D. rb = n 2 r n n Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng

QU Y

Câu 7:

2

M

Câu 6:

R 2 + ( Z L + Z C ) . D.

v v 1−   1+   c c Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của mỗi nguồn là r . Điện trở của bộ nguồn rb được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. rb =

Câu 5:

C.

Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian. C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian. D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

v A. m0 1 +   . c

Câu 4:

B.

OF

Câu 2:

R 2 + ( Z L − ZC ) .

FI CI A

A.

năng của con lắc là A. mgl (1 + cos α 0 ) .

B. mgl (1 − cos α 0 ) .

C. mgl (1 − sin α 0 ) .

D. mgl (1 + sin α 0 )

DẠ

Y

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu hòa với tân số góc là A.

m . k

B. 2π

m . k

C.

k . m

D. 2π

k m


I (dB ) . I0

B. L = 10 lg

I0 ( dB) . I

C. L = 2 lg

I0 (dB ) . I

D. L = 10 lg

I ( dB) I0

OF

A. L = 2 lg

FI CI A

L

Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa A. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π / 4 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π / 4 so với cường độ dòng điện Câu 13: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ I thì mức cường độ âm là

Câu 18: Câu 19:

Câu 20:

NH

Câu 17:

A. 34. B. 12. C. 11. D. 23 Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. λ . B. 2λ . C. λ / 4 . D. λ / 2 Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri. C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi

QU Y

Câu 16:

ƠN

Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này 23 Câu 15: Số nuclon trong hạt nhân 11 Na là

M

máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là n p 1 A. . B. . C. np. D. n p np Câu 21: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m 2 . Cường độ của âm đó tại A là

(

)

A. 10 −2 W / m 2 .

(

)

B. 10−3 W / m 2 .

(

)

C. 10 −5 W / m 2 .

(

D. 10 −4 W / m 2

)

Y

Câu 22: Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π / 3 so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là

DẠ

A. 2R. B. 3R . C. 2R . D. 3R Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4, 0 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0, 48µ m . B. 0, 40 µ m . C. 0, 60µ m .

D. 0,50µ m


Câu 24: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế 20 V . Tụ điện có điện tích là A. 2,5.10−3 C . B. 2,5.10−6 C . C. 10−6 C . D. 10−3 C điện dụng 2,5.10−6 F. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10−10 s .

B. 3,14.10−5 s .

C. 6, 28 ⋅10−10 s .

FI CI A

L

Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có D. 1,57.10−5 s

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1 H 2π

thì cường độ dòng điện trong mạch i = 5 2 cos100π t ( A) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn

OF

mạch là A. 250 V . B. 220 V . C. 400 V . D. 200 V Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của m0 là

B. 17,92 g .

A. 2,56 g .

C. 6, 72 g .

D. 35,84 g

ƠN

Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện với nhau trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và Q đều cách

NH

hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng hợp do hai dây dẫn này gây ra bằng không? A. M và P . B. P và Q . C. N và Q . D. M và N

QU Y

Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là A. 5 cm . B. 12 cm . C. 1 m . D. 7 cm Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75µ m . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m / s và 6, 625.10−34 Js . Công thoát êlectron của kim loại này là

A. 2, 65 ⋅10−19 J .

B. 2.65 ⋅10−25 J

C. 26,5 ⋅10−19 J .

D. 26,5 ⋅10−32 J

Câu 31: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm t = 0 , vật

M

chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động là A. x = 10cos(2π t − 5π / 6)cm .

B. x = 5cos(4π t − π / 6)cm . C. x = 10 cos(2π t − π / 6)cm . D. x = 5cos(4π t − 5π / 6)cm Câu 32: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân

14 7

N đứng yên thì thu được một hạt proton và

Y

một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1, 21MeV và không kèm theo bức xạ gamma.

DẠ

Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt X bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; c = 3.108 m / s;1uc2 = 931,5MeV . Tốc

độ của hạt X là A. 2, 45.106 m / s .

B. 4, 70.106 m / s .

C. 2, 72.106 m / s .

D. 3,12.106 m / s


FI CI A

L

Câu 33: Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện một pha có điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp đưa lên đâu đường dây là 200kV thì hao phí điện năng là 30% . Nếu điện áp đưa lên đầu đường dây là 500kV thì hao phí điện năng là B. 12% . C. 4,8% . D. 1, 24% A. 2, 4% .

ƠN

OF

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau ±π / 3 + 2kπ (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 64 cm . B. 68 cm . C. 80 cm . D. 76 cm Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hô̂ n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm . B. 29, 7 mm . C. 19,8 mm . D. 9,9 mm

NH

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn dây thuần cảm. Ban đầu khi K mở, đoạn mạch AB có công suất tiêu thụ bằng 140 W và hệ số công suất bằng 1. Khi K đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị bằng 0, 6U . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM khi

QU Y

K đóng là A. 73 W . B. 76 W . C. 56 W . D. 70 W Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương của trục lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật A dừng lại lân đâu tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật B là A. 75,8 cm / s . B. 81,3 cm / s . C. 47, 7 cm / s . D. 63,7 cm / s

M

Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn A, B cách nhau 16, 25 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )(cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

là 100 cm / s . Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của AB . M là một điểm không nằm trên AB và không thuộc ∆ , sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 4, 62 cm . B. 5,38 cm . C. 3,08 cm . D. 3,85 cm

DẠ

Y

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3Z L = 2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình bên. Điện


chu kì 3,14 ⋅10−5 s . Từ thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại là

B. 2,5 ⋅10−6 Wb .

C. 7,5 ⋅10−6 Wb .

L D. 15 ⋅10−6 Wb

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A. 23,5.10−6 Wb .

FI CI A

áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây? A. 110 V . B. 80 V . C. 150 V . D. 120 V Câu 40: Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở giống nhau R = 1Ω , nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định, chuyển K sang chốt (2) thì trong mạch LC có dao động điện từ với


L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2021-2022. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của đoạn A.

R 2 + ( Z L − ZC ) . 2

B.

Z C2 + ( R − Z L ) . 2

C.

FI CI A

mạch là

R 2 + ( Z L + Z C ) . D. 2

Hướng dẫn Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . Chọn A 2

2

Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian. C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian. D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian Hướng dẫn Chọn C Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là 2

2

v A. m0 1 +   . c

m=

. Chọn C

DẠ

2

.

D.

m0 v 1+   c

2

r . n2

C. rb = nr .

D. rb = n 2 r

Hướng dẫn

Chọn A Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang Hướng dẫn Chọn A Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng

A. nhiệt điện.

Câu 7:

B. rb =

M

r . n

Y

Câu 6:

m0

v 1−   c Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của mỗi nguồn là r . Điện trở của bộ nguồn rb được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. rb =

Câu 5:

2

C.

v 1−   c Hướng dẫn

QU Y

Câu 4:

m0

v B. m0 1 −   . c

NH

Câu 3:

ƠN

OF

Câu 2:

Z L2 + ( R − Z C )

B. siêu dẫn.

C. đoản mạch. Hướng dẫn

D. phân cực

Chọn B Một vật dao động điêu hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật được xác định theo phương trình A. v = ω A cos(ωt + ϕ ) .

B. v = −ω A sin(ωt + ϕ ) .


C. v = ω A sin(ωt + ϕ ) .

D. v = −ω A cos(ωt + ϕ ) Hướng dẫn

L

năng của con lắc là A. mgl (1 + cos α 0 ) .

B. mgl (1 − cos α 0 ) .

C. mgl (1 − sin α 0 ) .

Hướng dẫn

W = mgl (1 − cos α 0 ) . Chọn B

FI CI A

Câu 9:

D. mgl (1 + sin α 0 )

OF

Câu 8:

v = x ' . Chọn B Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn Hướng dẫn Chọn C Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo ℓ dao động điêu hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ

A.

m . k

B. 2π

ƠN

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu hòa với tân số góc là m . k

k . m Hướng dẫn

C.

D. 2π

k m

k . Chọn C m Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng Hướng dẫn Chọn B Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa A. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π / 4 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π / 4 so với cường độ dòng điện Hướng dẫn Chọn A Câu 13: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ I thì mức cường độ âm là

M

QU Y

NH

ω=

A. L = 2 lg

I (dB ) . I0

B. L = 10 lg

I0 ( dB) . I

C. L = 2 lg

I0 (dB ) . I

D. L = 10 lg

DẠ

Y

Hướng dẫn Chọn D Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này Hướng dẫn

I ( dB) I0


Câu 19:

Câu 20:

D. 23

OF

FI CI A

A = 23 . Chọn D Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần Hướng dẫn Chọn D Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. λ . B. 2λ . C. λ / 4 . D. λ / 2 Hướng dẫn Chọn D Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại Hướng dẫn Chọn A Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri. C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro Hướng dẫn Chọn A Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi

ƠN

Câu 18:

C. 11. Hướng dẫn

NH

Câu 17:

Na là

B. 12.

A. 34.

Câu 16:

23 11

L

Chọn C Câu 15: Số nuclon trong hạt nhân

QU Y

máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là n p 1 A. . B. . C. np. D. p n np Hướng dẫn f = np . Chọn C

Câu 21: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m 2 . Cường độ của âm đó tại A là

(

)

M

A. 10−2 W / m 2 . −12

(

9

(

)

C. 10−5 W / m 2 .

(

D. 10−4 W / m 2

)

Hướng dẫn

I = I 0 .10 = 10 .10 = 10 L

)

B. 10−3 W / m 2 . −3

(W / m ) . Chọn B 2

Câu 22: Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π / 3 so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là

Y

A. 2R.

B.

3R .

C. 2 R . Hướng dẫn

D. 3R

DẠ

ZL π  Z L = R tan = R 3 . Chọn B R 3 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4, 0 mm .

tan ϕ =

Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng


A. 0, 48µ m .

B. 0, 40 µ m .

C. 0, 60µ m .

D. 0,50µ m

Hướng dẫn

A. 2,5.10−3 C .

B. 2,5.10−6 C .

FI CI A

L

4i = 4mm  i = 1mm λD λ.2 i= 1=  λ = 0,5µ m . Chọn D a 1 Câu 24: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế 20 V . Tụ điện có điện tích là

C. 10−6 C .

D. 10−3 C

Hướng dẫn −6

Q = CU = 50.10 .20 = 10

−3

(C). Chọn D

điện dụng 2,5.10−6 F. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10−10 s .

B. 3,14.10−5 s .

OF

Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có C. 6, 28 ⋅10−10 s . Hướng dẫn

ƠN

T = 2π LC = 2π 10−5.10−6 ≈ 3,14.10−5 s . Chọn B

D. 1,57.10−5 s

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1 H 2π

thì cường độ dòng điện trong mạch i = 5 2 cos100π t ( A) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn mạch là A. 250 V .

C. 400 V . Hướng dẫn

NH

B. 220 V .

D. 200 V

1 = 50 ( Ω ) 2π U = IZ L = 5.50 = 250 (V). Chọn A

QU Y

Z L = ω L = 100π .

Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của m0 là

A. 2,56 g . −t T

B. 17,92 g .

D. 35,84 g

 m0 = 17,92 g . Chọn B

M

m = m0 .2  2, 24 = m0 .2

−11,4 3,8

C. 6, 72 g . Hướng dẫn

Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện với nhau trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và Q đều cách hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng hợp do hai dây dẫn này gây ra bằng không? A. M và P . B. P và Q . C. N và Q . D. M và N

DẠ

Y

Hướng dẫn Dòng điện I ngang gây cảm ứng từ tại M và N hướng ra ngoài, tại P và Q hướng vào trong Dòng điện I dọc gây cảm ứng từ tại tại M và Q hướng vào trong, tại N và P hướng ra ngoài Tại M và P thì hai thành phần của cảm ứng từ ngược nhau. Chọn A Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là A. 5 cm . B. 12 cm . C. 1 m . D. 7 cm


Hướng dẫn

A = A1 + A2 = 3 + 4 = 7cm . Chọn D

L

Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75µ m . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m / s và 6, 625.10−34 Js . Công thoát êlectron của kim loại này là

Hướng dẫn −34

8

6, 625.10 .3.10 = 2, 65.10−19 J . Chọn A −6 λ 0, 75.10 Câu 31: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm t = 0 , vật A=

hc

=

OF

chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động là A. x = 10cos(2π t − 5π / 6)cm .

D. 26,5 ⋅10−32 J

FI CI A

C. 26,5 ⋅10−19 J .

B. 2.65 ⋅10−25 J

A. 2, 65 ⋅10−19 J .

B. x = 5cos(4π t − π / 6)cm . C. x = 10 cos(2π t − π / 6)cm .

ƠN

D. x = 5cos(4π t − 5π / 6)cm

Hướng dẫn

2

NH

1 1 π 2 2 W = .mvmax  40.10−3 = .0, 2.vmax  vmax ≈ m / s = 20π cm / s 2 2 5 W  v  10 1 v  = và đang giảm Tại t = 0 thì d =   = W  vmax  40 vmax 2  ϕv =

π π π π  ϕx = − = − 3 3 2 6 2π π

α

QU Y

+ = 3 2 = 4π t 7 / 24 v 20π A = max = = 5cm . Chọn B ω 4π Câu 32: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân

ω=

14 7

π/3

α

-vmax

vmax/2

vmax

N đứng yên thì thu được một hạt proton và

M

một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1, 21MeV và không kèm theo bức xạ gamma.

Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt X bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; c = 3.108 m / s;1uc2 = 931,5MeV . Tốc

độ của hạt X là A. 2, 45.106 m / s .

B. 4, 70.106 m / s .

C. 2, 72.106 m / s .

D. 3,12.106 m / s

Hướng dẫn

α + N → p+ X

Y

4 2

14 7

1 1

17 8

DẠ

∆E = K P + K X − Kα  −1, 21 = K P + K X − 4, 01  K P + K X = 2,8MeV (1) 2

K 1 m v  1 K = mv 2  p = P .  p  = .7,52 (2) 2 K X mX  vx  17 Từ (1) và (2)  K X ≈ 0, 64983MeV


1 0, 65. 2 1 mX v X2  .c = .17.vX2  v X ≈ 9, 06.10−3 c ≈ 2,72.106 m / s . Chọn C 2 931,5 2 Câu 33: Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện một pha có điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp đưa lên đâu đường dây là 200kV thì hao phí điện năng là 30% . Nếu điện áp đưa lên đầu đường dây là 500kV thì hao phí điện năng là A. 2, 4% . B. 12% . C. 4,8% . D. 1, 24% Hướng dẫn P U ∆U 2 ∆U 500 500h P = U. .cos ϕ  2 = 2 . 1= .  h = 0, 048 = 4,8% . Chọn C R P1 U1 ∆U1 200 200.0,3

FI CI A

L

KX =

A = a 2 + a 2 + 2a 2 cos

π 3

=a 3=

Ab 3 2

ƠN

OF

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau ±π / 3 + 2 kπ (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 64 cm . B. 68 cm . C. 80 cm . D. 76 cm Hướng dẫn

λ = 8cm  λ = 24cm 6 λ 24 l = k .  84 = k .  k = 7 2 2 A Điểm có A = b dao động cùng pha xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 7 2 λ λ 24  d max = l − 2. = 84 − 2. = 80cm . Chọn C  mỗi điểm cách 2 đầu dây là 12 12 12

QU Y

NH

 2.

M

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hô̂ n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm . B. 29, 7 mm . C. 19,8 mm . D. 9,9 mm

Hướng dẫn λ1 0,5 25 λ D 16,5.1, 2 = =  λ12 = 16,5µ m → i12 = 12 = = 9,9mm . Chọn D λ2 0, 66 33 a 2

DẠ

Y

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn dây thuần cảm. Ban đầu khi K mở, đoạn mạch AB có công suất tiêu thụ bằng 140 W và hệ số công suất bằng 1. Khi K đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị bằng 0, 6U . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM khi

K đóng là A. 73 W .

B. 76 W .

C. 56 W . Hướng dẫn

D. 70 W


Khi K mở Pmax =

U2 = 140W . Chuẩn hóa R1 + R2 = 1  U 2 = 140 R1 + R2

Khi K đóng thì mạch là R1 R2 L

L

B

cos ϕ = Z=

12 + 0, 6 2 − 0, 62 5 = 2.1.0, 6 6

FI CI A

U AM = U MB = 0, 6U  R1 = Z R2 L = 0,6Z

Z

1 R1 + R2 = = 1, 2 → R1 = 0, 6.1, 2 = 0, 72 cos ϕ 5/6

φ

0,6Z

ZL

ƠN

OF

U 2 R 140.0, 72 A 0,6Z M R2 PAM = 2 1 = = 70 (W). Chọn D Z 1, 2 2 Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương của trục lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật A dừng lại lân đâu tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật B là A. 75,8 cm / s . B. 81,3 cm / s . C. 47, 7 cm / s . D. 63,7 cm / s

Hướng dẫn

k 40 = = 10 (rad/s) m A + mB 0,1 + 0,3

NH

GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa với ω =

Tốc độ tại vttn là vmax = ω A = 10.10 = 100 (cm/s) GĐ2: Khi 2 vật đến vttn thì dây chùng

α π /2 π k 40 = = = = 20 (rad/s) → t = (s) mA 0,1 ωA 20 40

QU Y

+ Vật A dao động điều hòa với ω A =

+ Vật B chuyển động thẳng đều với vmax = 100cm / s

π

M

10 + 100. A + vmax t s 40 ≈ 75,8 (cm/s). Chọn A vtbB = B = = π /2 π tB π / 2 + t + 10 40 ω Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn A, B cách nhau 16, 25 cm dao động theo phương thẳng đứng với

phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )(cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

DẠ

Y

là 100 cm / s . Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của AB . M là một điểm không nằm trên AB và không thuộc ∆ , sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 4, 62 cm . B. 5,38 cm . C. 3,08 cm . D. 3,85 cm

Hướng dẫn

2π = 5cm ω 40π AB = 16, 25cm = 3, 25λ

λ = v.

= 100.

Cực đại cùng pha nguồn gần trung trực nhất thuộc cực đại bậc 1 và elip lẻ nhỏ nhất


d12 − d 22 152 − 102 = ≈ 3,85cm . Chọn D 2 AB 2.16, 25 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L

FI CI A

Khoảng cách từ 1 điểm đến trung trực là x =

OF

và 3Z L = 2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây? A. 110 V . B. 80 V . C. 150 V . D. 120 V Hướng dẫn

L

d − d = λ  d = 3λ = 3.5 = 15cm  1 2  1  d1 + d 2 = 5λ  d 2 = 2λ = 2.5 = 10cm

π 3 3Z L = 2ZC  3uL + 2uC = 0  3 ( uMB − uMN ) + 2 ( u AN − uMN ) = 0

U 0 MN

3.100∠

π 3

+ 2.200∠0

= 20 37∠0, 4413

NH

 uMN

3u + 2u AN = MB = 5

ƠN

Từ đồ thị viết được u AN = 200∠0 và uMB = 100∠

5

20 37 ≈ 86V . Chọn B 2 2 Câu 40: Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở giống nhau R = 1Ω , nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định, chuyển K sang chốt (2) thì trong mạch LC có dao động điện từ với chu kì 3,14 ⋅10−5 s . Từ thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại =

QU Y

U MN =

M

A. 23,5.10−6 Wb .

B. 2,5 ⋅10−6 Wb .

C. 7,5 ⋅10−6 Wb .

D. 15 ⋅10−6 Wb

DẠ

Y

Hướng dẫn E. R 6.1 U0 = UR = = = 1,5 (V) r + 3R 1 + 3.1 2π 2π ω= = ≈ 2.105 (rad/s) T 3,14.10−5 U 1,5 φ0 = 0 = = 7,5.10−6 (Wb). Chọn C ω 2,105

1.A 11.B 21.B 31.B

2.C 12.A 22.B 32.C

3.C 13.D 23.D 33.C

4.A 14.C 24.D 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.B 7.B 15.D 16.D 17.D 25.B 26.A 27.B 35.D 36.D 37.A

8.C 18.A 28.A 38.D

9.B 19.A 29.D 39.B

10.C 20.C 30.A 40.C


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


m 1 k k 1 m . B. f = . C. f = . D. f = . k m 2π m 2π k Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch u = U 0 cos(2π ft )(V ) , tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 Con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m thực hiện dao, động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Câu 6. Câu 7.

Câu 8.

OF

Câu 5.

ƠN

Câu 4.

NH

Câu 3.

gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten phát. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian. C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100π t ( V) có giá trị cực đại bằng B. 220 2 V .

A. 220 V . Câu 9.

QU Y

Câu 2.

FI CI A

A. f =

Trong hạt nhân

14 6

C. 110 2 V .

D. 440 V .

C có

M

A. 8 prôtôn. B. 14 notron. C. 6 prôtôn. Câu 10. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? A. Tia γ . B. Tia α . C. Tia β − ⋅

D. 6 notron. D. Tia β + .

Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm M trên

DẠ

Y

phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến M bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđro khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản là A. 5,3 ⋅10−11 m . B. 4, 77.10 −10 m . C. 2,12.10−10 m . D. 8, 48.10−10 m .

Câu 13. Tia tử ngoại thường được úng dụng A. đề tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kìm loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ̂ tinh. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.


B. 7,5 cm .

C. 60 cm .

ƠN

A. 15 cm .

OF

FI CI A

L

Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch kín, người ta dùng định luật Len - xơ để xác định A. sự biến thiên của từ thông qua mạch. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch. C. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch. D. cường độ của đòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch. Câu 15. Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện. B. biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và cường độ dòng điện. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 7,5 cm . Sóng truyền trên dây có bước sóng là D. 30 cm .

Câu 18. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,5 ⋅1014 Hz , hằng số Plăng h = 6, 625.10 −34 J.s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng đó là A. 6, 65 ⋅10 −20 J . B. 5, 58 ⋅10 −19 J .

C. 4,97.10−19 J .

D. 2, 35 ⋅1019 J .

QU Y

NH

π  Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos  2π t −  (cm) , ( t 3  tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 2π cm / s . B. 10π cm / s . C. 4π cm / s . D. 5π cm / s . Câu 20. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào đầu một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dài l = 60 cm , khối lượng dây không đáng kề, đầu còn lại của dây được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m / s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1, 55 s . B. 0, 64 s .

C. 1, 58 s .

D. 1, 65 s .

Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

q0 . I0

M

A. T = 2π

B. T = 2π

I0 . q0

C. T = 2π q0 I 0 .

D. T = π I 0 q0 .

Câu 22. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 9 V , điện trở trong 0,5Ω và điện trở

Y

mạch ngoài 4Ω . Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là A. 4,5 A B. 1A . C. 3 A . D. 2 A . Câu 23. Ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng trong chân không và trong một chất lỏng trong suốt lần lượt là 0, 568 µ m và 0, 389 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc=này là

DẠ

A. 1,52. B. 2,50. C. 1,33. D. 1,46. Câu 24. Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m / s . Sóng đó là A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m. B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m. C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m. D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m.


Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1, 2 m . Chiếu hai khe bằng ánh sáng đớn sắc có bước A. 0, 62 µ m .

B. 0,57 µ m .

C. 0,50 µ m .

D. 0, 67 µ m .

L

sóng λ . Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2, 4 mm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

He là mα = 4, 0015u và 1uc 2 = 931, 5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là

A. 28, 41MeV .

B. 27,55MeV .

C. 29,81MeV .

D. 27,81MeV .

OF

4 2

FI CI A

Câu 26. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch π pha nhau rad và có biên độ tương ứng là 6 cm và 8 cm . Biên độ dao động tổng hợp của vật 2 là A. 2 cm . B. 7 cm . C. 10 cm . D. 14 cm . Câu 27. Cho khối lượng của hạt proton m p = 1, 0073 u, của hạt notron là mn = 1, 0087 u và của hạt nhân

∆mT = 0, 009106u ,

∆mD = 0, 002491u ,

ƠN

Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 3 cặp cực tù, muốn tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là 50 A. vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút. 3 Câu 29. Cho phản úng nhiệt hạch có phương trình: 13 T +12 D →42 He + n . Biết độ hụt khối của các hạt ∆mHe = 0, 030382u

1u = 931, 5MeV / c2 ,

A. 3,16.1024 MeV .

NH

N A = 6, 02.1023 mol −1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1, 2 g Heli theo phản ứng trên là B. 3,16.1023 MeV .

C. 17, 50MeV .

D. 17, 50.10 23 MeV .

Câu 30. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB là 80 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. f = 12,8 cm . B. f = 25, 2 cm . C. f = 20,8 cm . D. f = 16, 2 cm .

QU Y

π  Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh 3  π  thì cường độ dòng điện chạy mạch là i = 2 cos  100π t +  (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn 6  mạch là ' A. 147,5 W . B. 73,5 W . C. 84,9 W . D. 103,9 W .

M

Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một

π  bản tụ điện là q = 4 cos 105 t +  (nC) . Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ dòng 4  điện trong mạch có độ lớn bằng

DẠ

Y

A. 2 ⋅10 −4 A . B. 2 3 ⋅10−4 A . C. 2 2 ⋅10−4 A . D. 4.10 −4 A . Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ bên. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,35 s có giá trị là A. −348, 94 cm / s 2 .

B. −348,84 cm / s 2

C. 348, 94 cm / s 2

D. 384,94 cm / s 2


Câu 34. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S 2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Gọi M và N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai

1

FI CI A

L

phía của vân sáng trung tâm O , cách vân sáng trung tâm lần lượt là 0,19 cm và 0, 25 cm . Biết S OS = 10 −3 rad . Số vân sáng trên đoạn MN là 2

A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

π  Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, 3  theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá

π  A. u RC = 200 2 cos  100π t −  (V) 2 

OF

trị cục đại bằng 200 2 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là

π  B. u RC = 200 cos 100π t −  (V ). 2 

ƠN

π π   C. u RC = 200 cos  100π t −  (V ) D. u RC = 200 2 cos  100π t −  (V ) . 6 6   Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt)

NH

và t2 = t1 + 0, 25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm

t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây là A. 39,31 cm / s .

B. 48, 97 cm / s .

C. 39,99 cm / s .

D. 27,85 cm / s .

QU Y

Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng k = 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng m được treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với chiều dài quỹ đạo s = 12 cm . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

M

của giá trị đại số của lực đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tức thời cực đại của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động là A. 0,86. W. B. 0, 79 W . C. 0, 92 W . D. 0,95 W

Câu 38. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện L R2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị = C 4 hiệu dụng không đổi, tần số f thay đồi được. Khi tần số f1 = 40 Hz thì hệ số công suất của

DẠ

Y

dung C mắc nối tiếp, vói

đoạn mạch là kl . Khi tần số f 2 = 80 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là k2 =

số là f3 thì hệ số công suất của đoạn mạch là k3 =

đây? A. 58 Hz .

B. 115 Hz .

5 k1 . Khi tần 4

27 . Tần số f3 gần nhất với giá trị nào sau 29

C. 110 Hz .

D. 98 Hz .


FI CI A

L

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước, tần số dao động của hai nguồn sóng thay đổi được, tốc độ truyền sóng v = 25 cm / s . Ỏ mặt nước, M là điểm có phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, MA = 12 cm, MB = 16 cm . Điểm

N thuộc đoạn AB, đường thẳng ( ∆ ) đi qua M và N . Cho N di chuyền trên đoạn AB đến vị trí sao cho tông khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng ( ∆ ) là̀ lớn nhất, khi đó phần tử

ƠN

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, chúng chứa điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB , u AM , uMB biến thiên điều hòa theo thời gian

OF

nước tại N dao động với biên độ cực đại. Tần số dao động nhỏ nhất của hai nguồn sóng là A. 20 Hz B. 12, 75 Hz C. 31, 25 Hz . D. 16,75 Hz.

sau đây? A. 1,74.

DẠ

Y

M

QU Y

B. 1,71.

NH

được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos(ωt ) . Tỉ số công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB gần nhất với giá trị nào C. 1,25.

D. 1,69.


A. f =

B. f =

1 2π

k . m

C. f =

k . m

Hướng dẫn

C. giảm 4 lần. Hướng dẫn

DẠ

ƠN

NH

QU Y

Y

Câu 7.

M

Câu 6.

Câu 5.

Câu 8.

D. tăng 2 lần.

1 1 =  f ↑ 2 thì Z C ↓ 2 . Chọn B ωC 2π fC Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Hướng dẫn Chọn D Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten phát. Hướng dẫn Chọn C Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Hướng dẫn qq F = k . 1 2 2 . Chọn C r Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số. Hướng dẫn Chọn D Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian. C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Hướng dẫn Chọn B ZC =

Câu 4.

m . k

Chọn B Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch u = U 0 cos(2π ft )(V ) , tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần.

Câu 3.

D. f =

OF

Câu 2.

1 2π

L

m . k

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 Con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m thực hiện dao, động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100π t ( V) có giá trị cực đại bằng


A. 220 V .

B. 220 2 V .

C. 110 2 V . Hướng dẫn

B. 14 notron.

C. 6 prôtôn. Hướng dẫn

D. 440 V .

Trong hạt nhân

14 6

C có

A. 8 prôtôn.

FI CI A

Câu 9.

L

U 0 = 220 2V . Chọn B D. 6 notron.

OF

Z = 6 . Chọn C Câu 10. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? A. Tia γ . B. Tia α . C. Tia β − ⋅ D. Tia β + . Hướng dẫn Chọn A Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm M trên

NH

ƠN

phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến M bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđro khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản là A. 5,3 ⋅10−11 m . B. 4, 77.10 −10 m . C. 2,12.10−10 m . D. 8, 48.10−10 m .

Hướng dẫn

DẠ

Y

Câu 15.

M

Câu 14.

QU Y

Câu 13.

Chọn A Tia tử ngoại thường được úng dụng A. đề tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kìm loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ̂ tinh. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. Hướng dẫn Chọn C Khi xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch kín, người ta dùng định luật Len - xơ để xác định A. sự biến thiên của từ thông qua mạch. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch. C. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch. D. cường độ của đòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch. Hướng dẫn Chọn B Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện. B. biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và cường độ dòng điện. Hướng dẫn Chọn A Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.

Câu 16.


C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Hướng dẫn

A. 15 cm .

B. 7,5 cm .

C. 60 cm .

FI CI A

L

Chọn B Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 7,5 cm . Sóng truyền trên dây có bước sóng là D. 30 cm .

Hướng dẫn

λ

= 7,5cm  λ = 30cm . Chọn D 4 Câu 18. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,5 ⋅1014 Hz , hằng số Plăng h = 6, 625.10 −34 J.s. Lượng tử

−34

14

ε = hf = 6, 625.10 .7,5.10 ≈ 4,97.10

−19

C. 4,97.10−19 J . Hướng dẫn J . Chọn C

D. 2, 35 ⋅1019 J .

OF

năng lượng của ánh sáng đó là A. 6, 65 ⋅10 −20 J . B. 5, 58 ⋅10 −19 J .

NH

ƠN

π  Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos  2π t −  (cm) , ( t 3  tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 2π cm / s . B. 10π cm / s . C. 4π cm / s . D. 5π cm / s . Hướng dẫn vmax = ω A = 2π .5 = 10π (cm/s). Chọn B Câu 20. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào đầu một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dài l = 60 cm , khối lượng dây không đáng kề, đầu còn lại của dây được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m / s 2 . Chu

T = 2π

QU Y

kỳ dao động của con lắc là A. 1, 55 s . B. 0, 64 s .

C. 1, 58 s .

D. 1, 65 s .

Hướng dẫn

l 0, 6 = 2π ≈ 1,55s . Chọn A g 9,81

Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

M

q0 . I0

A. T = 2π

T=

ω

= 2π .

B. T = 2π

I0 . q0

C. T = 2π q0 I 0 .

D. T = π I 0 q0 .

Hướng dẫn

q0 . Chọn A I0

Câu 22. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 9 V , điện trở trong 0,5Ω và điện trở

DẠ

Y

mạch ngoài 4Ω . Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là A. 4,5 A B. 1A . C. 3 A . D. 2 A . Hướng dẫn E 9 I= = = 2 (A). Chọn D R + r 4 + 0,5 Câu 23. Ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng trong chân không và trong một chất lỏng trong suốt lần lượt là 0, 568 µ m và 0, 389 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc=này là


A. 1,52.

B. 2,50.

C. 1,33. Hướng dẫn

D. 1,46.

c λ 0,568 = = ≈ 1, 46 . Chọn D v λ ' 0,389 Câu 24. Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m / s . Sóng đó là A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m. B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m. C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m. D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m. Hướng dẫn Sóng âm trong không khí là sóng dọc v 330 λ= = ≈ 3,143m . Chọn B f 105 Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1, 2 m . Chiếu hai khe bằng ánh sáng đớn sắc có bước

OF

FI CI A

L

n=

sóng λ . Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2, 4 mm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

A. 0, 62 µ m .

B. 0,57 µ m .

C. 0,50 µ m . Hướng dẫn

ƠN

6i = 2, 4 mm  i = 0, 4 mm

D. 0, 67 µ m .

λD λ.1, 2  0, 4 =  λ ≈ 0, 67 µ m . Chọn D a 2 Câu 26. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch π pha nhau rad và có biên độ tương ứng là 6 cm và 8 cm . Biên độ dao động tổng hợp của vật 2

là A. 2 cm .

B. 7 cm .

NH

i=

C. 10 cm . Hướng dẫn

D. 14 cm .

QU Y

A = A12 + A22 = 62 + 82 = 10cm . Chọn C

Câu 27. Cho khối lượng của hạt proton m p = 1, 0073 u, của hạt notron là mn = 1, 0087 u và của hạt nhân 4 2

He là mα = 4, 0015u và 1uc 2 = 931, 5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là

A. 28, 41MeV .

B. 27,55MeV .

C. 29,81MeV .

D. 27,81MeV .

M

Hướng dẫn ∆m = 2m p + 2mn − mHe = 2.1, 0073 + 2.1,0087 − 4,0015 = 0, 0305u

Wlk = ∆mc 2 = 0, 0305.931,5 ≈ 28, 41MeV . Chọn A

DẠ

Y

Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 3 cặp cực tù, muốn tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là 50 A. vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút. 3 Hướng dẫn f 50 n = = vòng / s = 1000vòng / phút . Chọn C p 3 Câu 29. Cho phản úng nhiệt hạch có phương trình: 13 T +12 D →24 He + n . Biết độ hụt khối của các hạt ∆mT = 0, 009106u ,

∆mD = 0, 002491u ,

∆mHe = 0, 030382u

1u = 931, 5MeV / c2 ,

N A = 6, 02.1023 mol−1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1, 2 g Heli theo phản ứng trên là


A. 3,16.1024 MeV .

B. 3,16.1023 MeV .

D. 17, 50.10 23 MeV .

C. 17, 50MeV .

Hướng dẫn ∆E = ( ∆ms − ∆mt ) c = ( 0, 030382 − 0, 009106 − 0, 00249 ) .931, 5 ≈ 17,5MeV

L

2

m 1, 2 .N A .∆E = .6, 02.1023.17,5 ≈ 3,16.1024 . Chọn A A 4 Câu 30. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB là 80 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. f = 12,8 cm . B. f = 25, 2 cm . C. f = 20,8 cm . D. f = 16, 2 cm .

FI CI A

N ∆E =

Hướng dẫn 1   1  L = d + d ' = f 1 −  + f (1 − k ) = f  1 −  + f (1 + 4 ) = 80  f = 12,8cm . Chọn A  k  −4 

OF

π  Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh 3 

ƠN

π  thì cường độ dòng điện chạy mạch là i = 2 cos  100π t +  (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn 6  mạch là ' A. 147,5 W . B. 73,5 W . C. 84,9 W . D. 103,9 W .

A. 2 ⋅10 −4 A .

QU Y

NH

Hướng dẫn π π π ϕ = ϕu − ϕi = − = 3 6 6 120 π P = UI cos ϕ = .1.cos ≈ 73,5 (W). Chọn B 6 2 Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một π  bản tụ điện là q = 4 cos 105 t +  (nC) . Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ dòng 4  điện trong mạch có độ lớn bằng B. 2 3 ⋅10−4 A .

i = ω Q02 − q 2 = 105

C. 2 2 ⋅10−4 A . Hướng dẫn

( 4.10 ) − ( 2.10 ) −9 2

−9 2

D. 4.10 −4 A .

= 2 3.10−4 (A). Chọn B

M

Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ bên. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,35 s có giá B. −348,84 cm / s 2

C. 348, 94 cm / s 2

D. 384,94 cm / s 2

trị là A. −348, 94 cm / s 2 .

DẠ

Y

ω=

Hướng dẫn

2π 2π = = 5π (rad/s) T 0, 4

π  t = 0,35  x = 2 cos  5π t +   → x = 2cm 2  2

a = −ω 2 x = − ( 5π ) . 2 ≈ −348,94cm / s 2 . Chọn A

Câu 34. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S 2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Gọi M và N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai


phía của vân sáng trung tâm O , cách vân sáng trung tâm lần lượt là 0,19 cm và 0, 25 cm . Biết S OS = 10 −3 rad . Số vân sáng trên đoạn MN là 2

tan

B. 6.

C. 8. Hướng dẫn

S1OS 2 a / 2 a S OS =  = 2 tan 1 2 2 D D 2

D. 9.

L

A. 7.

M

S1 a/2

FI CI A

1

D a/2 0, 6.10−6 −4 i= = = ≈ 6.10 m = 0, 06 cm S 2 −3 S OS a 2 tan 1 2 2 tan 10 N 2 2 − xM ≤ ki ≤ xN  −0,19 ≤ k .0, 06 ≤ 0, 25  −3, 2 ≤ k ≤ 4, 2  có 8 giá trị k nguyên. Chọn C

λD

λ

O

OF

π  Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, 3  theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá

ƠN

trị cục đại bằng 200 2 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là

π  A. u RC = 200 2 cos  100π t −  (V) 2 

L thay đổi để U L max  U ⊥ U RC

π 3

π 2

=−

π 6

QU Y

ϕuRC =

π  D. u RC = 200 2 cos  100π t −  (V ) . 6  Hướng dẫn

NH

π  C. u RC = 200 cos  100π t −  (V ) 6 

π  B. u RC = 200 cos 100π t −  (V ). 2 

(

U 0 RC = U 02L max − U 02 = 4002 − 200 2

)

2

B 200 2 400

A

= 200 2 (V). Chọn D

U0RC

Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt)

M

và t2 = t1 + 0, 25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây

là A. 39,31 cm / s .

B. 48, 97 cm / s .

C. 39,99 cm / s .

D. 27,85 cm / s .

Hướng dẫn

DẠ

Y

3 3 0, 25 Sóng truyền được s = λ + k .λ → t = T + kT = 0, 25  T = (s) 8 8 0,375 + k

Tại thời điểm t2 thì uM = 6 cos

vM = ω A2 − uM 2 =

π 4

= 3 2cm

2π . 62 − 3 2 0, 25 0, 375 + k

(

)

2

k =0 → v ≈ 39, 99cm / s . Chọn C


FI CI A

k =0 Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng k = 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng m được treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với chiều dài quỹ đạo s = 12 cm . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

L

Note: Đề phải cho t2 là thời điểm gần t1 nhất mà sợi dây có dạng như hình bên thì lúc đó

OF

của giá trị đại số của lực đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tức thời cực đại của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động là A. 0,86. W. B. 0, 79 W . C. 0, 92 W . D. 0,95 W

ƠN

Hướng dẫn 4 1 2π Từ đỉnh thứ nhất đến đỉnh thứ hai là T = − = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 15 15 T s 12 A= = = 6cm = 0, 06m 2 2 k k 50 .10.0, 06 ≈ 0,95W . Chọn D ( Pv )max = mg.vmax = 2 .g.ω A = .g. A = ω ω 10π

NH

Câu 38. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện L R2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị = C 4 hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số f1 = 40 Hz thì hệ số công suất của dung C mắc nối tiếp, vói

QU Y

đoạn mạch là kl . Khi tần số f 2 = 80 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là k2 = số là f3 thì hệ số công suất của đoạn mạch là k3 =

đây? A. 58 Hz .

B. 115 Hz .

27 . Tần số f3 gần nhất với giá trị nào sau 29

C. 110 Hz . Hướng dẫn

D. 98 Hz .

M

L R2 R2 R2 =  Z L ZC =  ZC = C 4 4 4Z L

Z L ∼ f (chuẩn hóa)

DẠ

Y

40

80

ZC

5 k1 . Khi tần 4

R

cos ϕ =

R2 4.40

k1 =

R2 4.80

k2 =

R 2 + ( Z L − ZC ) R

 R2  R +  40 −  4.40  

2

2

R  R2  R +  80 −  4.80   2

2

2


 R2  R 2 +  f3 −  4 f3  

2

(*)

5 R = .  R = 160 thay vào (*) được 2 4 2 2     R R R 2 +  80 − R 2 +  40 −   4.80 4.40     R

L

5 k1  4

R

FI CI A

k2 =

27 = 29

R2 4. f3

f3

2

 f ≈ 117,3Hz  3 . Chọn B hoặc A 2 ≈ f 54, 6 Hz 2  3  160  160 2 +  f 3 −  4 f3   Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước, tần số dao động của hai nguồn sóng thay đổi được, tốc độ truyền sóng v = 25 cm / s . Ỏ mặt nước, M là điểm có phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, MA = 12 cm, MB = 16 cm . Điểm 160

OF

27 = 29

ƠN

N thuộc đoạn AB, đường thẳng (∆) đi qua M và N . Cho N di chuyền trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng ( ∆ ) là lớn nhất, khi đó phần tử nước tại N dao động với biên độ cực đại. Tần số dao động nhỏ nhất của hai nguồn sóng là A. 20 Hz B. 12, 75 Hz C. 31, 25 Hz . D. 16,75 Hz.

Hướng dẫn

NH

d ( A, ∆ ) + d ( B, ∆ ) ≤ NA + NB = AB

QU Y

 d ( A, ∆ ) = NA Dấu = xảy ra khi   MN ⊥ AB tại N  d ( B, ∆ ) = NB  MA2 12 2  NA = AB = 20 = 7, 2cm ∆MAB vuông tại M   2 2  NB = MB = 16 = 12,8cm  AB 20

M

MB − MA 16 − 12 4  = = k M = k 5 k M min = 5 λ λ λ  M =   λmax = 0,8cm  k = 7 − − NB NA 12,8 7, 2 5, 6 k 7 min  N N k = = =  N λ λ λ f min =

v

λmax

=

25 = 31, 25 Hz . Chọn C 0,8

Y

Note: Thử đáp án thì k M =

4

λ

chỉ có đáp án C cho giá trị k M nguyên

DẠ

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, chúng chứa điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là


u AB , u AM , uMB biến thiên điều hòa theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Biết

đoạn mạch AM và MB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,74. B. 1,71. C. 1,25. Hướng dẫn T 2π = 10.10−3 s  T = 0, 02 s → ω = = 100π rad / s 2 T

FI CI A

D. 1,69.

L

cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos(ωt ) . Tỉ số công suất tiêu thụ trên các

OF

 π  −3 u AB = U 0 AB cos 100π ( t − 5.10 ) + 2  = U 0 AB cos (100π t )     π π   −3 u = U = U 0 MB cos  100π t −  0 AM cos 100π ( t − 7,5.10 ) + MB   2 4   U π π π 10 Tại t = .10−3 s thì u AB = uMB  U 0 AB cos = U 0 MB cos  0 AB = 2 cos 3 3 12 U 0 MB 12

π

3.D 13.C 23.D 33.A

4.C 14.B 24.B 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.D 7.B 15.A 16.B 17.D 25.D 26.C 27.A 35.D 36.C 37.D

NH

2.B 12.A 22.D 32.B

DẠ

Y

M

QU Y

1.B 11.C 21.A 31.B

ƠN

2 cos PAM P − PMB U AB cos ϕ AB 12 − 1 = 3 ≈ 1, 7321 . Chọn A = = −1 = − π PMB PMB U MB cos ϕ MB cos 4 Note: Đường u AM trên đồ thị là không cần thiết 8.B 18.C 28.C 38.B

9.C 19.B 29.A 39.C

10.A 20.A 30.A 40.A


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022

Câu 3.

L

A. f =

Câu 5.

B. f = 2π

g . l

l . g

C. f = 2π

D. f =

1 2π

g . l

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆ℓ là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.

2∆ℓ . g

A. T = π

B. T =

g . ∆ℓ

C. T = 2π

g . ∆l

D. T = 2π

∆ℓ . g

Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 đang dao động điện từ tự do. Đại lượng là 2π LC A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch. D. bước sóng điện từ mạch thu được. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều. Đơn vị của điện thế là vôn (V).1V bằng

Câu 7.

M

Câu 8.

QU Y

NH

Câu 6.

l . g

OF

Câu 4.

1 2π

FI CI A

Câu 2.

Thân thể con người ở nhiệt độ 37° C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia từ ngoại. B. Tia hổng ngoại. C. Tia X . D. Bức xạ nhìn thấy. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ. B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:

ƠN

Câu 1.

Y

A. 1N / C . B. 1C / J . C. 1 J.C D. 1J / C . Câu 9. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím. Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm. Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A ⋅ cos(ωt + ϕ ) với A > 0; ω > 0 . Đại lượng

DẠ

ϕ được gọi là

A. pha ban đầu của dao động.

B. li độ của dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. biên độ dao động.

Câu 12. Cường độ đòng điện i = 2 3 ⋅ cos(100π t + π / 2)( A) có giá trị hiệu dụng là A.

6A.

B.

3A .

C. 2 3A .

D. 2 A .


FI CI A

L

Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 540 nm . B. 650 nm . C. 450 nm . D. 480 nm . Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các A. động cơ không đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện xoay chiều 1 pha. D. máy phát điện xoay chiều 3 pha. Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một

NH

ƠN

OF

kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Ac hA hc A A. λ0 = . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = . h c A hc Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là A. dao động điều hòa với biên độ A = R . B. dao động điều hòa với biên độ A = 2 R . C. dao động điều hòa với biên độ A = R / 2 . D. một chuyền động thẳng đều. Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phải có A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm , với tốc độ v = 10π 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 5 2 ⋅ cos(2π t + π / 4)(cm) . C. x = 5 2 cos(2π t − π / 4)(cm) .

B. x = 10 ⋅ cos(2π t + π / 3)(cm) . D. x = 10 ⋅ cos(2π t − π / 3)(cm) .

QU Y

Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N A. 3 lần. B. 1000 lần. C. 1030 lần. D. 30 lần. Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0, 44µ m . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng

A. 4,52 ⋅1019 .

B. 2, 21.1019 .

C. 2, 21.1020 .

D. 4,52 ⋅1018 .

DẠ

Y

M

Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. nhiệt. B. gây ra hiện tượng quang điện. C. kích thích phát quang. D. hủy diệt tế bào. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn). D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.


FI CI A

L

Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.̣ Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông giảm từ

1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. ξc = 6 V .

B. ξ c = 2 V .

C. ξc = 1V .

D. ξc = 4V .

Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10−8 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000 V / m , lấy g = 10 m / s2 . Điện tích của hạt bụi

OF

A. −10−10 C . B. +10−10 C . C. −10−13 C . D. +10−13 C . Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω . Đặt hai đầu đoạn mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V . Hiệu điện thế

NH

ƠN

giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 24 V . B. U = 12 V . C. U = 18 V . D. U = 6 V . Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo. C. lực cản của môi trường. D. trọng lực tác dụng lên vật. Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu

đoạn mạch là u = 100 2 ⋅ cos ω t ( V) . Với 2ω 2 LC = 1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là

M

QU Y

A. 200 V . B. 50 2 V . C. 50 V . D. 100 V . Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? A. 400 lần. B. 20 lần. C. 40 lần. D. 100 lần. Câu 30. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động. Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ bên. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là 1/ π (mWb) . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút và số

DẠ

Y

vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N . Bỏ qua điện trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần R = 50Ω . Tại thời điểm từ thông qua mỗi vòng dây là 1 (mWb) , cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8 3 A . Giá 2π trị của N là A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng.

D. 800 vòng.


L

Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có một sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 (nét liền) và t2 (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên.

FI CI A

Biết t2 − t1 = 0,75( s) . Kết luận nào sau đây là

OF

đúng? A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s . B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s . C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s . D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s . Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều u = 40 2 cos(100π t + π / 4)(V ) thì công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn dây chỉ còn 20 W. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức

B. i = 2 ⋅ cos(100π t − π / 12)( A) .

C. i = 2 2 ⋅ cos(100π t + π / 12)( A) .

D. i = 2 2 ⋅ cos(100π t − π / 12)( A) .

ƠN

A. i = 2 ⋅ cos(100π t + π / 12)( A) .

Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với các li độ lần lượt là x1 , x2 và x3 . Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50

NH

mJ. Biết tại mọi thời điểm x1 + x2 = x3 . Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể bằng

A. 50 3 cm / s . B. 50 2 cm / s . C. 100 cm / s . D. 50 cm / s . Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là rn = r0 ⋅ n 2 , biết bán kính Bo là

QU Y

r0 = 5,3 ⋅10 −11 m . Coi hạt nhân đứng yên và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện

của hạt nhân. Điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C , hằng số điện k = 9.109 Nm 2 / C 2 . Nếu êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n = 3) thì động năng của electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu? A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV. B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .

D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV .

M

C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.

Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ̂ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều u = U 0 cos(100π t + ϕ ) người ta thu được

DẠ

Y

dòng điện tức thời qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1. Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đảng kể theo hình 2 rồi đóng khóa K để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K (t = 0) , thời điểm đầu tiên độ lớn

điện áp giữa hai bàn tụ bằng 1 V là A. 1/ 900( s ). B. 1/ 600( s ).

C. 1/1800( s ) .

D. 1/ 300( s ).


Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu

FI CI A

L

AB ổn định có biểu thức u = 100 2 cos100π t (V ) . Cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r thay đổi được nhưng tỷ số a = r / L thì không thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Điều chinh giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là

A. 3Ω / H. B. 100π 3Ω / H. C. 100πΩ / H. D. 100π / 3Ω / H . Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ = 690 nm . Chiếu sáng 2 khe hẹp S1 ,S2 song song với S . Hai khe cách nhau a = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D = 1m và cách mặt phẳng chứa khe S một đoạn d = 0,5 m . Cố định màn và khe S ,

OF

dịch chuyển 2 khe S1 ,S2 trong mặt phẳng chứa chúng theo hướng vuông góc với hai khe. Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là A. 1,38 mm . B. 0, 46 mm . C. 0,92 mm . D. 0, 69 mm .

ƠN

Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4π 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng

NH

khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN = 2 PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN = 7 PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng A. 2, 4π cm / s . B. 4,8π cm / s . C. 4, 0π cm / s . D. 1, 2π cm / s .

Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là

DẠ

Y

M

QU Y

µ = 1 / 3 . Vật được tích điện q và đặt toàn bộ hệ dao động trong một điện trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn b rồi buông nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng như hình vẽ thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so với phương thẳng đứng trong trường hợp này. A. 60° . B. 15° . C. 30° . D. 45° .


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022 Thân thể con người ở nhiệt độ 37° C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia từ ngoại. B. Tia hổng ngoại. C. Tia X . D. Bức xạ nhìn thấy. Hướng dẫn Chọn B Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ. B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Hướng dẫn Chọn D Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:

Câu 3.

A. f =

1 2π

l . g

B. f = 2π

g . l

C. f = 2π Hướng dẫn

2∆ℓ . g

M

DẠ

B. T =

g . ∆ℓ

C. T = 2π

g . ∆l

D. T = 2π

∆ℓ . g

Hướng dẫn Chọn D Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 đang dao động điện từ tự do. Đại lượng là 2π LC A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch. D. bước sóng điện từ mạch thu được. Hướng dẫn Chọn B Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn N1 > N 2  U1 > U 2 . Chọn A

Y

Câu 7.

g . l

ƠN

A. T = π

Câu 6.

1 2π

NH

Câu 5.

D. f =

Chọn D Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Hướng dẫn Chọn B Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆ℓ là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.

QU Y

Câu 4.

l . g

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.


Câu 8.

Đơn vị của điện thế là vôn (V).1V bằng A. 1N / C .

B. 1C / J .

C. 1 J.C Hướng dẫn

D. 1J / C .

L

A . Chọn D q Câu 9. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím. Hướng dẫn Chọn B Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm. Hướng dẫn Chọn C Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A ⋅ cos(ωt + ϕ ) với A > 0; ω > 0 . Đại lượng

OF

FI CI A

U=

ϕ được gọi là

B. li độ của dao động.

ƠN

A. pha ban đầu của dao động. C. tần số góc của dao động.

D. biên độ dao động. Hướng dẫn

Chọn A A.

B.

6A. I0

3A .

NH

Câu 12. Cường độ đòng điện i = 2 3 ⋅ cos(100π t + π / 2)( A) có giá trị hiệu dụng là C. 2 3 A . Hướng dẫn

D. 2 A .

2 3 = 6 (A). Chọn A 2 2 Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 540 nm . B. 650 nm . C. 450 nm . D. 480 nm . Hướng dẫn λhq > λkt = 550 nm . Chọn B

=

QU Y

I=

M

Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các A. động cơ không đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện xoay chiều 1 pha. D. máy phát điện xoay chiều 3 pha. Hướng dẫn Biến điện năng thành cơ năng là động cơ, công suất nhỏ nên dùng 1 pha. Chọn A Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một

DẠ

Y

kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Ac hA hc A A. λ0 = . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = . h c A hc Hướng dẫn Chọn C Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là A. dao động điều hòa với biên độ A = R . B. dao động điều hòa với biên độ A = 2 R . C. dao động điều hòa với biên độ A = R / 2 . D. một chuyền động thẳng đều.


Hướng dẫn

FI CI A

L

Chọn A Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phải có A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn A Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm , với tốc độ v = 10π 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

B. x = 10 ⋅ cos(2π t + π / 3)(cm) .

C. x = 5 2 cos(2π t − π / 4)(cm) .

D. x = 10 ⋅ cos(2π t − π / 3)(cm) . Hướng dẫn 2

ƠN

ω = 2π f = 2π (rad/s)

OF

A. x = 5 2 ⋅ cos(2π t + π / 4)(cm) .

2  10π 3  v A = x +   = 52 +   = 10 (cm) π 2 ω    A π x = 5cm = ↑ ϕ = − . Chọn D 2 3 Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N

NH

2

B. 1000 lần.

I = I 0 .10 L 

QU Y

A. 3 lần.

C. 1030 lần. Hướng dẫn

D. 30 lần.

IM = 10 LM − LN = 103 = 1000 . Chọn B IN

Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0, 44µ m . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng

M

A. 4,52 ⋅1019 .

B. 2, 21.1019 .

C. 2, 21.1020 .

D. 4,52 ⋅1018 .

Hướng dẫn

A = Pt = 10 (J)

Aλ 10.0, 44.10−6 = ≈ 2, 21.1019 . Chọn B −25 ε hc 1,9875.10 Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. nhiệt. B. gây ra hiện tượng quang điện. C. kích thích phát quang. D. hủy diệt tế bào. Hướng dẫn Chọn C Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài. A

=

DẠ

Y

N=


OF

FI CI A

L

C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn). D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. Hướng dẫn Chọn A Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.̣ Hướng dẫn Chọn C Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông giảm từ

1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. ξc = 6 V .

B. ξ c = 2 V .

C. ξc = 1V .

D. ξc = 4V .

ecu =

∆φ 1, 2 − 0, 4 = = 4 (V). Chọn D ∆t 0, 2

ƠN

Hướng dẫn

Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10−8 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng

NH

thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000 V / m , lấy g = 10 m / s2 . Điện tích của hạt bụi là

A. −10−10 C .

B. +10−10 C .

C. −10−13 C . Hướng dẫn

D. +10−13 C .

mg 10 −8.10 −3.10 =− = −10 −13 . Chọn C E 1000 Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω . Đặt hai đầu đoạn

QU Y

q=−

mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V . Hiệu điện thế

D. U = 6 V .

U1 6 = = 0, 06 (A) R1 100

I=

C. U = 18 V . Hướng dẫn

M

giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 24 V . B. U = 12 V .

U 2 = IR2 = 0,06.200 = 12 (V) U = U1 + U 2 = 6 + 12 = 18 (V). Chọn C

DẠ

Y

Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo. C. lực cản của môi trường. D. trọng lực tác dụng lên vật. Hướng dẫn Chọn C Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 ⋅ cos ω t ( V) . Với 2ω 2 LC = 1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là


B. 50 2 V .

C. 50 V . Hướng dẫn 2 2ω LC = 1  2 Z L = Z C → ∆AMB cân tại A

D. 100 V . M

 U RL = U = 100V . Chọn D

UL

FI CI A

URL

L

A. 200 V .

A

100

B

OF

Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? A. 400 lần. B. 20 lần. C. 40 lần. D. 100 lần. Hướng dẫn P2 R  U ↑ 20 thì ∆P ↓ 400 . Chọn A U 2 cos 2 ϕ Câu 30. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động. Hướng dẫn n n 1 ∆t =  =  n = 1500 . Chọn D 3 f 1500.10 1000 Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ bên. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là 1/ π (mWb) . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút và số

QU Y

NH

ƠN

∆P =

M

vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N . Bỏ qua điện trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần R = 50Ω . Tại thời điểm từ thông qua mỗi vòng dây là 1 (mWb) , cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8 3 A . Giá 2π trị của N là A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng. Hướng dẫn 1500 f = np = .2 = 50 (Hz) → ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 60 2

2

2

DẠ

Y

2 φ   i   1   0,8 3  + = 1   = 1  I 0 = 1, 6 A       +   2   I 0   φ0   I 0  E0 = I 0 R = 1,6.50 = 80 (V)

1 E0 = ω.4 Nφ0  80 = 100π .4 N . .10 −3  N = 200 . Chọn A

π

Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có một sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 (nét

D. 800 vòng.


liền) và t2 (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên. Biết t2 − t1 = 0,75(s) . Kết luận nào sau đây là

OF

FI CI A

L

đúng? A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s . B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s . C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s . D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s . Hướng dẫn T 3 (s) t1 ⊥ t2  ∆t = ( 2k + 1) = 0, 75  T = 4 2k + 1 3T 3λ λ 2 ( 2k + 1) 2 →s= v= = ≥ m / s → với v = 2m / s thì k = 1 → ∆t = 4 4 T 3 3 Sóng ở đường t1 truyền sang phải 3ô sẽ được đường t2 nên sóng truyền theo chiều dương

Chọn D Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu

ƠN

cuộn dây điện áp xoay chiều u = 40 2 cos(100π t + π / 4)(V ) thì công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn dây chỉ còn 20 W. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức

A. i = 2 ⋅ cos(100π t + π / 12)( A) .

B. i = 2 ⋅ cos(100π t − π / 12)( A) .

P=

U2 402  80 =  r = 20 ( Ω ) r r

P' =

D. i = 2 2 ⋅ cos(100π t − π / 12)( A) . Hướng dẫn

NH

C. i = 2 2 ⋅ cos(100π t + π / 12)( A) .

U 2r 402.20  20 =  Z L = 20 3 r 2 + Z L2 202 + Z L2

QU Y

π

40 2∠ u 4 = 2∠ − π . Chọn B i= = r + Z L j 20 + 20 3 j 12

Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với các li độ lần lượt là x1 , x2 và x3 . Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50

M

mJ. Biết tại mọi thời điểm x1 + x2 = x3 . Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể bằng

A. 50 3 cm / s .

B. 50 2 cm / s .

C. 100 cm / s . Hướng dẫn

1 1 2 2 W = .m.vmax  50.10−3 = .0,1.vmax  vmax1 = vmax 2 = vmax 3 = 1m / s 2 2 Tổng hợp v1 + v2 = v3 ta được hình thoi tốc độ với các góc như hình

D. 50 cm / s . v1max

1 1

v3max 1

60° 60°

v v

DẠ

Y

2max Cố định hình thoi tốc độ của ba con lắc và thực hiện xoay trục v 1 O +Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v trùng nhau thì hình chiếu của 1 lên trục v bằng 0 v +Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v đối nhau thì hình chiếu của 1 lên trục v đạt max = 1m / s = 100cm / s . Chọn C Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là rn = r0 ⋅ n 2 , biết bán kính Bo là


r0 = 5,3 ⋅10 −11 m . Coi hạt nhân đứng yên và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện

của hạt nhân. Điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C , hằng số điện k = 9.109 Nm 2 / C 2 . Nếu

L

êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n = 3) thì động năng của

C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.

FI CI A

electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu? A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV. B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .

D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV . Hướng dẫn

ƠN

Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ̂ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều u = U 0 cos(100π t + ϕ ) người ta thu được

OF

 9.109.1, 6.10−19 W = ≈ 13, 6eV d 1  2.12.5, 3.10−11 ke2 v2 1 2 1 ke 2 ke2  = m.  mv =  Wd = 2   9 −19 r2 r 2 2 r 2n r0 W = 9.10 .1, 6.10 ≈ 1,51eV  d 3 2.32.5, 3.10−11 Vậy động năng giảm một lượng 13, 6eV − 1,51eV = 12, 09eV . Chọn D

NH

dòng điện tức thời qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1. Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đảng kể theo hình 2 rồi đóng khóa K để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K (t = 0) , thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa hai bàn tụ bằng 1 V là

A. 1/ 900( s ).

B. 1/ 600( s ).

C. 1/1800( s ) .

D. 1/ 300( s ).

QU Y

Hướng dẫn

 Z = 3x Z CR I LR = = 3   CR Z LR I CR  Z LR = x

iLR ⊥ iCR và

x

1 1 1 R 10 = 2+ x= 2 2 R x ( 3x ) 3

ZL

R

2

( 3x )

2

− R2 =

ZC =

M

 R 10  R ZL R 2 Z L = x 2 − R 2 =  =  − R = → L = 3 ω 300π  3 

U 0 = I0

( R 10 )

2

− R 2 = 3R → C =

1 1 = ω Z C 300π R

3x

L E L 2 R = = .300π R = 2 (V) C R C R 300π

DẠ

Y

R 1 2π . U0 T 2π LC 300π 300π R = 1 s . Chọn C Từ u = 0 đến u = là t = = = 2 12 12 12 1800 Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu

AB ổn định có biểu thức u = 100 2 cos100π t (V ) . Cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r thay đổi được nhưng tỷ số a = r / L thì không

ZC


thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Điều chinh giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là

tan α =

D. 100π / 3Ω / H .

L

B. 100π 3Ω / H. C. 100πΩ / H. Hướng dẫn

3Ω / H.

FI CI A

A.

r r a = =  α = const Z L ω L 100π

A

100

B

U C + U rL U U 100 π ABN =90o =  → (U C + U rL ) max =  200 = α = α α sin ABN sin α 3 sin sin 2 2 2

UC UrL α

UrL

α/2

π

OF

a N tan =  a = 100π 3 ( Ω / H ) . Chọn B 3 100π Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ = 690 nm . Chiếu sáng 2 khe hẹp S1 ,S2 song song với S . Hai khe cách nhau a = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn

ƠN

quan sát D = 1m và cách mặt phẳng chứa khe S một đoạn d = 0,5 m . Cố định màn và khe S , dịch chuyển 2 khe S1 ,S2 trong mặt phẳng chứa chúng theo hướng vuông góc với hai khe.

NH

Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là A. 1,38 mm . B. 0, 46 mm . C. 0,92 mm . D. 0, 69 mm .

Hướng dẫn

i=

λD a

0, 69.1 = 1,38mm 0, 5

b d b 0,5 =  =  b = 0, 46mm . Chọn B i d+D 1,38 0,5 + 1

S

i

b d

D

QU Y

Talet

=

Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4π 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng

M

khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN = 2 PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN = 7 PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng A. 2, 4π cm / s . B. 4,8π cm / s . C. 4, 0π cm / s . D. 1, 2π cm / s .

Hướng dẫn

λ   MN max = 2 + 2 A = 16 λ = 24cm M và N là 2 điểm bụng liên tiếp ngược pha nhau     A = 2cm  MN = λ − 2 A = 8 min  2

DẠ

Y

uM =− u N Khi MN = d − ∆u = 12 − ∆u = 10  ∆u = 2  → uM = u N = 1

v = ω 22 − 12 = 4π 3  ω = 4π (rad/s)  PN = 8 λ 2π .4 A 2 PN = 2 PM PM + PN = = 12  → → AP = A cos = = = 1cm 2 24 2 2  PM = 4

uM = 2uP Lại có P cùng pha M và P ngược pha N  tại mọi thời điểm thì  uN = −2uP


Chọn trục Ox có gốc tọa độ tại M thì xM = uM = 2uP và xP = 4 + uP và xN = 12 + uN = 12 − 2uP

7 PM 7 7  xN − xP = ( xP − xM )  8 − 3u P = ( 4 − u P )  u P = 0,8cm 4 4 4

L

PN =

Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là

FI CI A

vP = ω AP2 − u P2 = 4π 12 − 0,82 = 2, 4π (cm/s). Chọn A

NH

ƠN

OF

µ = 1 / 3 . Vật được tích điện q và đặt toàn bộ hệ dao động trong một điện trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn b rồi buông nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng như hình vẽ thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so với phương thẳng đứng trong trường hợp này. A. 60° . B. 15° . C. 30° . D. 45° . Hướng dẫn Áp dụng định luật II Niuton tại vị trí cân bằng mới N F µ N + F sin α   Fms + F sin α − k ∆l0 = 0  ∆l0 = α  k   N + F cos α − mg = 0  N = mg − F cos α Fms Fđh µ ( mg − F cos α ) + F sin α µ mg F  ∆l0 = = + ( sin α − µ cos α ) k k k µ mg F   P vmax = ω ( b − ∆l0 ) = ω  b − − ( sin α − µ cos α )  = 50 (*) k k  

2.D 12.A 22.A 32.D

3.D 13.B 23.C 33.B

DẠ

Y

1.B 11.A 21.C 31.A

M

QU Y

 µ mg F     µ mg  ω b − α = 0  vmax = ω  b − k + k µ  = 60  = 50       k  Với  thay vào (*) được:  α = 180o  v = ω  b − µ mg − F µ  = 40 ω. F µ = 10 max    k k k    10 1 50 − ( sin α − µ cos α ) = 50  sin α − µ cos α = 0  tan α = µ =  α = 30o . Chọn C µ 3

4.B 14.A 24.D 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.B 7.A 15.C 16.A 17.A 25.C 26.C 27.C 35.D 36.C 37.B

8.D 18.D 28.D 38.B

9.B 19.B 29.A 39.A

10.C 20.B 30.D 40.C


Câu 3.

L

π  dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100π t −  . Hệ số công suất của đoạn 3  mạch bằng A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87 D. 0,50 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 1cos(ωt )(cm) và x2 = 2 cos(ωt − π )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 3 cm .

Câu 4.

FI CI A

Câu 2.

B. 1 cm .

C. 2 cm .

D. 6 cm .

OF

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CON CUÔNG – NGHỆ AN 2021-2022 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin 3ωt thì phương trình vận tốc của vật là A. v = 3ω A cos 3ω t . B. v = −ω A cos 3ω t C. v = −3ω A sin 3ω D. v = ω A sin ω t Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ

π  Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos  4π t −  . Biết dao động tại hai 4 

Câu 7.

Câu 8.

NH

A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s . D. 4 s . Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6π t − π x)cm , vói t đo bằng s, x đo bằng m . Tốc độ truyền sóng này là 1 A. 3 m / s . B. m / s . C. 3 Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền giữa hai nút liên tiếp bằng A. 0, 25λ B. λ C.

1 m/s. D. 6 m / s . 6 trên sợi dây có bước sóng λ . khoảng cách

0,5λ

D. 2λ

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn chậm pha so với điện áp hai đầu A. cuộn cảm B. tụ điện C. điện trở D. đoạn mạch Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện tròn có cùng cường độ 3 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính của vòng tròn là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là A. 4,14 ⋅10−5 T B. 6,19 ⋅10−5 T

Câu 9.

.

Tốc độ truyền của sóng đó là A. 6,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 1,0 m/s Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s . Chu kỳ dao động của con lắc là:

QU Y

Câu 6.

3

M

Câu 5.

π

ƠN

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

C. 2,33.10−5 T

D. 2,86.10−5 T

Y

Câu 10. Hai điện trở R1 = 8Ω và R 2 = 18Ω lần lượt được mắc vào hai cực của một nguồn điện một

DẠ

chiều. Khi đó công suất tiêu thụ trên hai điện trờ là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 36Ω B. 26Ω C. 16Ω D. 12Ω Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 20 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 5π cm / s . B. 20π cm / s . C. 15π cm / s . D. 10π cm / s . Câu 12. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do


A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc C. ma sát. D. lò xo. Câu 13. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 04 s , từ

FI CI A

L

thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4 ⋅10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,1V . B. 0, 4 V . C. 0,16 V . D. 0, 2 V .

NH

ƠN

OF

Câu 14. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L , không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào cả L và C C. không phụ thuộc vào L và C D. phụ thuộc vào C , không phụ thuộc vào L Câu 15. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. gậy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 16. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. phụ thuộc vào khối lượng vật nặng của con lắc B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc C. tỉ lệ thuận với bình phương gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc D. tỉ lệ nghịch với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Câu 17. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100% , có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ thế. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế. Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µ F thì

QU Y

cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A ; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:

A. 10 V . B. 10 2 V . C. 200 V . D. 100 2 Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đủng là:

A.

v2

+ x 2 = A2 .

B.

v2

+

a2

= A2 .

C.

v2

+

a2

= A2

D.

ω2

+

a2

= A2 .

ω ω ω ω ω v ω Câu 20. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. tốc độ cực đại. D. tốc độ cực tiểu. Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng có cố vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 4

2

2

2

2

4

M

2

và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng? 2

2

DẠ

Y

U N  U N  U N U N A. 2 =  1  B. 2 = 1 C. 2 = 2 , D. ⋅ 2 =  2  U1  N 2  U1  N1  U1 N 2 U1 N1 Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1, khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao động điều hòa tự do của con lắc là A. T =

1 2π

g . m

B. T = 2π

l . g

C. T =

1 2π

l g

D. T = 2π

g l


Câu 23. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động vói phương trình u = 6 cos(4π t)(cm) tạo ra một sóng

FI CI A

L

ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình: π π   A. u M = 6 cos  4π t −  (cm) B. uM = 6 cos  4π t +  (cm) 2 2  

C. uM = 6cos(4π t )(cm)

D. uM = 6 cos(4π t + π )(cm

Câu 24. Một máy biến áp lý tường có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 250 vòng dây. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 sin(100π t )V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng:

ƠN

OF

A. 100 V . B. 50 2 V . C. 200 V . D. 50 V . Câu 25. Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ¿à v 1 v T f 1 T A. λ = = v. f . B. f = = C. λ = = D. v = = T T λ v v f λ Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. ∆ t = T / 8 . B. ∆ t = T / 6 . C. ∆ t = T / 4 . D. ∆ t = T / 2 . Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử L, C lần lượt là 50 V,50 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng

NH

A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 1 Câu 28. Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC ; Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0 . L L C. I 0 = U 0 D. U 0 = I0 LC C C Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là A. một tần số B. nửa chu kì C. nửa tần số D. một chu kì Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm B. mức cường độ âm C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm. Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng? A. Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Cả hai luôn là sóng ngang. C. Cả hai đều không mang năng lượng. D. Cả hai luôn là sóng dọc Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành quang năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

M

Câu 30.

Câu 29.

B. U 0 = I 0

QU Y

A. I0 = U 0 LC

tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r . Gọi N là điểm

Y

nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời

DẠ

u AM và u NB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U0

bằng:

A. 120 V . B. 120 2 V . C. 60 2 V . D. 60 V . Câu 34. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha; Năm 2016, người ta sử dụng điện áp truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ưng được nhu cầu sử dụng của khu công nghiệp. Tuy nhiên đầu năm 2021 khu công nghiệp được mở rộng, hệ


12 nhu cầu sử dụng điện của khu công nghiệp. Coi 13 cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha; Để cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp người ta đã quyết định tăng điện áp truyền đi là 2U. Do điện áp sau khi hạ áp ở khu công nghiệp là không đổi nên phải thay máy hạ áp lý tường tại khu công nghiệp có hệ số biến áp là A. 100. B. 117. C. 130. D. 120. Câu 35. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm . Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm , sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm .

FI CI A

L

thống truyền tải này chỉ đáp ứng được

Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm . Gọi d max là khoảng cách lớn nhất giữa M và N , d max có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,8 cm

C. 35, 6 cm

D. 56, 7 cm

OF

B. 49,3 cm

Câu 36. Một người đứng giữa hai loa A và B . Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76 dB; Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB; Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 81, 46 dB B. 4 dB C. 176 dB D. 98,50

ƠN

Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng

QU Y

NH

λ = 6 cm . Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là: A. 7 và 6 B. 11 và 10 C. 13 và 12 D. 5 và 6 Câu 38. Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m và 2 m . Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật theo thời gian được cho bời hình Wd1 vẽ. Tại thời điểm t0 , tỉ số động năng của vật (1) và vật Wd 2

M

(2) là: 3 2 A. . B. . 8 3 3 3 C. . D. . 2 4 Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian t. Biết

7π s . Tốc độ của vật lúc lò xo giãn 6,5 cm gần 120 nhất giá trị nào sau đây? A. 110 cm / s . B. 90 cm / s . C. 50 cm / s . Câu 40. Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đồi, tần số f = 50 Hz . Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện U rLC với điện dung

DẠ

Y

t2 − t1 =

D. 60 cm / s


C của tụ điện như vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng A. 120Ω . B. 50Ω . C. 90Ω .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

D. 30Ω .


Câu 3.

π  dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t −  . Hệ số công suất của đoạn 3  mạch bằng A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87 D. 0,50 Hướng dẫn giải π cos ϕ = cos = 0, 5 . Chọn D 3 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 1cos(ωt )(cm) và x2 = 2 cos(ωt − π )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật là

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CON CUÔNG – NGHỆ AN 2021-2022 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin 3ωt thì phương trình vận tốc của vật là A. v = 3ω A cos 3ω t . B. v = −ω A cos 3ω t C. v = −3ω A sin 3ω D. v = ω A sin ω t Hướng dẫn giải v = x ' = 3ω A cos 3ωt . Chọn A Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ

C. 2 cm . Hướng dẫn giải ∆ϕ = ϕ1 − ϕ2 = π  A = A1 − A2 = 1 − 2 = 1 . Chọn B

D. 6 cm .

π  Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos  4π t −  . Biết dao động tại hai 4 

NH

Câu 4.

B. 1 cm .

ƠN

A. 3 cm .

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

∆ϕ =

π

C. 1,5 m/s Hướng dẫn giải

3

.

D. 1,0 m/s

2π .0,5

 λ = 3m λ λ 3 ω 4π v = λ. = 3. = 6 (m/s). Chọn A 2π 2π Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s . Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s . D. 4 s . Hướng dẫn giải 

=

T = 0, 5s  T = 1s . Chọn A 2 Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6π t − π x)cm , vói t đo bằng

s, x đo bằng m . Tốc độ truyền sóng này là 1 1 A. 3 m / s . B. m / s . C. m / s . 3 6 Hướng dẫn giải 2π π=  λ = 2m

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

2π d

QU Y

Tốc độ truyền của sóng đó là A. 6,0 m/s B. 2,0 m/s

π

λ

v = λ.

ω 6π = 2. = 6 (m/s). Chọn D 2π 2π

D. 6 m / s .


Câu 7.

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên sợi dây có bước sóng λ . khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. 0, 25λ B. λ C. 0,5λ D. 2λ

chạy trong đoạn mạch luôn chậm pha so với điện áp hai đầu A. cuộn cảm B. tụ điện C. điện trở D. đoạn mạch Hướng dẫn giải π Cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm. Chọn A 2 Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện tròn có cùng cường độ 3 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính của vòng tròn là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là A. 4,14 ⋅10 −5 T B. 6,19 ⋅10 −5 T

OF

Câu 9.

Chọn C Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện

FI CI A

Câu 8.

L

Hướng dẫn giải

D. 2,86.10−5 T

ƠN

C. 2,33.10−5 T

Hướng dẫn giải I 3 Dòng điện thẳng B1 = 2.10−7. = 2.10 −7. = 10−5 (T) 0, 06 r

NH

I 3 Dòng điện tròn B2 = 2π .10−7. = 2π .10−7. = 10−5 π (T) r 0, 06

Vì B1 ↑↑ B2  B = B1 + B2 = 10−5 + 10−5 π ≈ 4,14.10−5 (T). Chọn A

Câu 10. Hai điện trở R 1 = 8Ω và R 2 = 18Ω lần lượt được mắc vào hai cực của một nguồn điện một

P = I 2R =

E2R

QU Y

chiều. Khi đó công suất tiêu thụ trên hai điện trờ là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 36Ω B. 26Ω C. 16Ω D. 12Ω Hướng dẫn giải

(R + r)

2

P1 = P2  →

8

(8 + r )

2

=

18

(18 + r )

2

 r = 12Ω . Chọn D

Y

M

Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài 20 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 5π cm / s . B. 20π cm / s . C. 15π cm / s . D. 10π cm / s . Hướng dẫn giải L 10 A= = = 5 (cm) 2 2 2π s = 20cm = 4 A  t = T = 2 s → ω = =π T vmax = Aω = 5π (cm/s). Chọn A

DẠ

Câu 12. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc C. ma sát. D. lò xo. Hướng dẫn giải Chọn C


Câu 13. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 04 s , từ

L

thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4 ⋅10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,1V . B. 0, 4 V . C. 0,16 V . D. 0, 2 V .

FI CI A

Hướng dẫn giải −3

∆φ 4.10 = = 0,1 (V). Chọn A ∆t 0, 04 Câu 14. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L , không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào cả L và C C. không phụ thuộc vào L và C D. phụ thuộc vào C , không phụ thuộc vào L Hướng dẫn giải ecu =

NH

ƠN

OF

T = 2π LC . Chọn B Câu 15. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. gậy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 16. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. phụ thuộc vào khối lượng vật nặng của con lắc B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc C. tỉ lệ thuận với bình phương gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc D. tỉ lệ nghịch với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Hướng dẫn giải l . Chọn B g

QU Y

T = 2π

M

Câu 17. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100% , có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ thế. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế. Hướng dẫn giải N1 > N 2  U1 > U 2 . Chọn B Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µ F thì

Y

cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A ; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:

DẠ

A. 10 V .

B. 10 2 V .

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 1 1 ZC = = = 100 ( Ω ) ωC 100π .31,8.10−6 U C = Z C I = 100 2 (V). Chọn D

C. 200 V . Hướng dẫn giải

D. 100 2


Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đủng là:

ω

B.

+x = A . 2

2

2

v2

ω

4

+

a2

ω

2

C.

=A . 2

v2

ω

2

+

a2

ω

2

=A

2

v

2

+

a2

ω

4

= A2 .

FI CI A

Hướng dẫn giải

D.

ω2

L

A.

v2

Chọn A Câu 20. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. tốc độ cực đại. D. tốc độ cực tiểu. Hướng dẫn giải a = 0 tại vị trí cân bằng. Chọn C Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng có cố vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1

OF

và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?

U N  A. 2 =  1  U1  N 2 

2

U N B. 2 = 1 U1 N 2

U N C. 2 = 2 , U1 N1

U N  D. ⋅ 2 =  2  U1  N1 

2

ƠN

Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1, khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao động điều hòa tự do của con lắc là 1 2π

g . m

B. T = 2π

l . g

NH

A. T =

C. T =

1 2π

l g

D. T = 2π

g l

Hướng dẫn giải

QU Y

Chọn B Câu 23. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động vói phương trình u = 6 cos(4π t)(cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình: π π   A. u M = 6 cos  4π t −  (cm) B. uM = 6 cos  4π t +  (cm) 2 2   C. uM = 6cos(4π t )(cm) D. uM = 6 cos(4π t + π )(cm

M

2π = 10 (cm) ω 4π 2π d  2π .2,5  π    uM = 6 cos  4π t −  = 6 cos  4π t −  = 6 cos  4π t −  . Chọn A λ  10  2    Câu 24. Một máy biến áp lý tường có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 250 vòng = 20.

λ = v.

Hướng dẫn giải

dây. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 sin(100π t )V thì điện áp hiệu dụng giữa

Y

hai đầu cuộn thứ cấp bằng:

DẠ

A. 100 V .

B. 50 2 V .

C. 200 V . Hướng dẫn giải

D. 50 V .

U 2 N2 U 250 =  2 =  U 2 = 50V . Chọn D U1 N1 100 500

Câu 25. Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ¿à


A. λ =

v = v. f . T

B. f =

1 v = T λ

T f = v v Hướng dẫn giải C. λ =

D. v =

1 T = f λ

A. 0,6

B. 0,5

C. 0,8 Hướng dẫn giải U L = U C → cộng hưởng → cos ϕ = 1 . Chọn D

OF

FI CI A

L

Chọn B Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. ∆t = T / 8 . B. ∆t = T / 6 . C. ∆t = T / 4 . D. ∆t = T / 2 . Hướng dẫn giải Q π T Góc quét từ q = Q0 đến q = 0 là → . Chọn A 4 8 2 Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử L, C lần lượt là 50 V,50 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng D. 1

ƠN

Câu 28. Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC ; Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0 .

A. I0 = U 0 LC

B. U 0 = I0

L C

C. I 0 = U 0

L C

D. U 0 = I0 LC

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Hướng dẫn giải 1 1 CU 02 = LI 0′2 . Chọn B 2 2 Câu 29. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là A. một tần số B. nửa chu kì C. nửa tần số D. một chu kì Hướng dẫn giải Chọn D Câu 30. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm B. mức cường độ âm C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 31. Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng? A. Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Cả hai luôn là sóng ngang. C. Cả hai đều không mang năng lượng. D. Cả hai luôn là sóng dọc Hướng dẫn giải Chọn A Câu 32. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành quang năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời


u AM và u NB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U0 B. 120 2 V .

C. 60 2 V . Hướng dẫn giải

R = r  U R = Ur

(U R + U r ) 2 U AN

2

U2 ( 2U r ) + U r2 + 2r = 1  2 U MB 30 5 30 5 2

(

2 U LC = U NB − U r2 =

(U R + U r )

2

( 30 5 )

2 + U LC =

2

)

= 1  U r = 30 (V)

− 30 2 = 60 (V)

( 2.30 )

2

+ 602 = 60 2V  U 0 = 120V . Chọn A

OF

U=

) (

2

D. 60 V .

FI CI A

A. 120 V .

L

bằng:

P U ∆P1  2 = =2 U1 ∆P2 ∆P cos ϕ R

QU Y

U=

NH

ƠN

Câu 34. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha; Năm 2016, người ta sử dụng điện áp truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ưng được nhu cầu sử dụng của khu công nghiệp. Tuy nhiên đầu năm 2021 khu công nghiệp được mở rộng, hệ 12 nhu cầu sử dụng điện của khu công nghiệp. Coi thống truyền tải này chỉ đáp ứng được 13 cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha; Để cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp người ta đã quyết định tăng điện áp truyền đi là 2U. Do điện áp sau khi hạ áp ở khu công nghiệp là không đổi nên phải thay máy hạ áp lý tường tại khu công nghiệp có hệ số biến áp là A. 100. B. 117. C. 130. D. 120. Hướng dẫn giải

Ptt U P U ∆P1 13  tt 2 = tt 2  tt 2 = .2  U tt 2 = 117 . Chọn B U tt1 Ptt1 ∆P2 54 12 ∆P cos ϕ R Câu 35. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm . Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm , sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm . U tt =

M

Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm . Gọi d max là khoảng cách lớn nhất giữa M và N , d max có giá trị gần nhất với giá trị

nào sau đây? A. 52,8 cm

B. 49,3 cm

Hướng dẫn giải 30 l = k .  60 = k .  k = 4 2 2 M ở bó 1 còn N ở bó 4 (M và N ngược pha) A λ 30 AM = 2 2 =  AM = = = 3, 75cm 8 8 2

Y

λ

DẠ

C. 35, 6 cm

A 3 λ 30  NB = = = 5cm 2 6 6 ∆x = l − AM − NB = 60 − 3, 75 − 5 = 51, 25cm AN = 2 3 =

D. 56, 7 cm


(

d max = ∆x 2 + ( AM + AN ) = 51, 252 + 2 2 + 2 3 2

)

2

≈ 51, 635 (cm). Chọn A

FI CI A

L

Câu 36. Một người đứng giữa hai loa A và B . Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76 dB; Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB; Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 81, 46 dB B. 4 dB C. 176 dB D. 98,50 Hướng dẫn giải I = I1 + I 2 L1 L2 L L I = I 0 .10 →10 = 10 + 10  10 L = 107,6 + 108  L = 8,146 B = 81, 46dB . Chọn A

Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng

OF

λ = 6 cm . Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là: A. 7 và 6 B. 11 và 10 C. 13 và 12 D. 5 và 6 Hướng dẫn giải

ƠN

DB = DA2 + AB 2 = 302 + 402 = 50 (cm) DA − DB 30 − 50 kD = = ≈ −3,3 λ 6 Từ −3, 3 đến 3,3 có 7 giá trị nguyên và 6 giá trị bán nguyên

NH

Chọn A Câu 38. Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m và 2 m . Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật theo thời gian được cho bời hình Wd1 vẽ. Tại thời điểm t0 , tỉ số động năng của vật (1) và vật Wd 2 (2) là: 3 A. . 8 3 C. . 2

2 . 3 3 D. . 4

QU Y

B.

Hướng dẫn giải

T1 = 2T2  ω2 = 2ω1  α 2 = 2α1

(1)

π

+

π

=

Wd =

2

3

-4

A 3 5π 5π =2 3 → α2 = → x2 = 2 6 3

α1 =

M

A Tại t0 thì x1 = = 2 2

2

(1) 2

Y

Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

DẠ

α2

(2)

W m  ω  A2 − x 2 1  1  1 42 − 2 2 mω 2 ( A2 − x 2 )  d 1 = 1  1  . 2 12 = .   . 2 Wd 2 m2  ω2  A − x2 2  2  42 − 2 3

thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian t. Biết

7π s . Tốc độ của vật lúc lò xo giãn 6,5 cm gần 120 nhất giá trị nào sau đây?

t2 − t1 =

-2

(

)

2

(2)

3 = . Chọn A 8

4


A. 110 cm / s .

B. 90 cm / s .

C. 50 cm / s . Hướng dẫn giải

D. 60 cm / s

α t2 − t1

∆l0 =

g

ω

2

=

=

π 7π /120 10

(120 / 7 )

2

=

120 (rad/s) 7

=

49 245 245 m= cm  A = cm 1440 72 36 2

FI CI A

ω=

L

Fdhdan max A + ∆l0 A = = 3  ∆l0 = Fdhnen max A − ∆l0 2

2

120  245   245    −  6,5 −  ≈ 104cm / s . Chọn A 7  36   72  Câu 40. Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đồi, tần số f = 50 Hz . Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện U rLC với điện dung

v = ω A2 − ( ∆l − ∆l0 ) =

ƠN

OF

2

C của tụ điện như vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng A. 120Ω . B. 50Ω . C. 90Ω . Hướng dẫn giải ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

NH

D. 30Ω .

Khi C = 0  ZC = ∞  U rLC = U = 87V

U rLC =

QU Y

Khi U rLC min → cộng hưởng  Z L = Z C =

1 1 = = 100 ( Ω ) ω C 100π . 100 .10−6

π

Ur 87 87 r  =  R = 4r R+r 5 R+r

Khi C = ∞  Z C = 0  U rLC =

U r 2 + Z L2

(R + r)

2

+Z

 3 145 = 2 L

87 r 2 + 1002

( 4r + r )

2

 r = 50Ω .

+ 100

2

2.D 12.C 22.B 32.C

3.B 13.A 23.A 33.A

DẠ

Y

1.A 11.A 21.C 31.A

M

Chọn B 4.A 14.B 24.D 34.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.C 15.D 16.B 17.B 25.B 26.A 27.D 35.A 36.A 37.A

8.A 18.D 28.B 38.A

9.A 19.A 29.D 39.A

10.D 20.C 30.C 40.B


c λ i i 1,8 = =  i' = = = 1,35mm . Chọn D v λ' i' n 4/3 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là A. r = 51 cm. B. r = 49 cm. C. r = 55 cm. D. r = 68 cm. Hướng dẫn giải

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ HÀM RỒNG – THANH HÓA 2021-2022 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. ωt + φ. B. φ. C. ω. D. cos(ωt + φ). Hướng dẫn giải Chọn A Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 0,9 cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ? A. 1 mm B. 1,125 mm C. 1,6 mm D. 1,35 mm Hướng dẫn giải 5i = 0,9cm  i = 0,18cm = 1,8mm

Câu 3.

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện Ε1 , r1 và Ε 2 , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có

NH

Câu 4.

ƠN

n=

điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: Ε − Ε2 Ε − Ε2 Ε + Ε2 A. I = 1 B. I = 1 C. I = 1 R + r1 − r2 R + r1 + r2 R + r1 − r2

D. I =

Ε1 + Ε2 R + r1 + r2

Hướng dẫn giải

Câu 5.

E E + E2 = 1 . Chọn D R + r R + r1 + r2

Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. ω =

l . g

B. ω = 2π

Y

ω

DẠ

C. ω = 2π

l . g

g . l

D. ω =

M

bức của hệ đạt giá trị cực đại là 2 A. Ω = B. Ω = ω

Câu 7.

g . l

Hướng dẫn giải Chọn D Tần số góc riêng của một hệ dao động là ω . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F0 cos Ωt . Trong đó Ω > 0. Điều kiện để biên độ dao động cưỡng

Câu 6.

QU Y

I=

C. Ω =

ω 2

D. Ω =

1

ω

Hướng dẫn giải

Chọn B Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. kx 2 B. kx 2 C. − kx D. − kx 2 2 Hướng dẫn giải


A. U = UR + UL + UC

B. U = U 2R + ( U L − U C )

C. U = U R + U L + U C

D. u = u R + u L + u C

Hướng dẫn giải

L

FI CI A

Câu 9.

2

OF

Câu 8.

F = − kx . Chọn D Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. D. máy thu phải có công suất lớn. Hướng dẫn giải Chọn B Công thức nào sau đây sai đối với mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn C Câu 10. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. biên độ. B. pha ban đầu. C. tần số góc. D. pha. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 11. Đơn vị đo cường độ âm là A. W/m2 B. A C. dB D. Hz Hướng dẫn giải P I = . Chọn A S Câu 12. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau góc π/2. C. lệch pha nhau góc π/3. D. cùng pha nhau. Hướng dẫn giải Chọn D π  Câu 13. Dao động của một vật có phương trình x = 5 cos  10πt +  (cm) , thời điểm vật cách vị trí cân 6  bằng một đoạn 2,5 cm lần thứ 2022 là 2021 2019 2023 2001 (s) . (s) . (s) . (s) . A. B. C. D. 20 20 20 20 Hướng dẫn giải A 2π Lần thứ 2 đến x = −2.5 = − ↓ ϕ = 2 3 2020 2π π .2π + − α 3 6 = 2021 s . Chọn A t= = 4 10π 20 ω Câu 14. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp không được tính theo công thức nào sau đây? A. P = UIcos ϕ

B.

( U cos ϕ) P= R

2

C. P = UI

D. P = I2R


Hướng dẫn giải

Câu 19.

OF

ƠN

Câu 18.

NH

Câu 17.

A.

A 12 − A 22

QU Y

Câu 16.

FI CI A

L

Câu 15.

Chọn C Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Hướng dẫn giải Chọn D Độ lớn của suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch A. không đổi B. giảm nhanh C. có giá trị nhỏ D. có giá trị lớn Hướng dẫn giải ∆i e = L. . Chọn B ∆t Đặt tờ đề thi trước mặt mình và tờ đề nằm trong mặt phẳng thẳng đứng, trong mặt phẳng tờ đề thi có hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, trục Ox nằm ngang, chiều từ trái sang phải, trục Oz thẳng đứng hướng lên, trục Oy vuông góc với tờ đề thi, chiều từ mặt sau ra mặt trước. Nếu sóng điện từ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox thì A. B ngược hướng Oz, E ngược hướng Oy. B. B cùng hướng Oz, E cùng hướng Oy. C. B ngược hướng Oy, E cùng hướng Oz. D. B cùng hướng Oy, E cùng hướng Oz. Hướng dẫn giải Áp dụng quy tắc tam diện thuận. Chọn D Trong quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy với bốn màu màu đặc trưng là A. đỏ, lục, chàm, tím B. đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, vàng, chàm, tím D. đỏ, vàng, lam, tím Hướng dẫn giải Chọn B Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là B.

A12 + A 22

C. A1 + A2.

D. |A1 – A2|.

Hướng dẫn giải

A = A1 + A2 . Chọn C

DẠ

Y

M

Câu 20. Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là A. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s. B. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s. C. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s. D. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s. Hướng dẫn giải 3λ = 60cm  λ = 80cm 4 v = λ f = 80.10 = 800cm / s = 8m / s . Chọn A Câu 21. Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? A. RLC = ω

B. ω LC = 1

C. ω2 LC = 1 Hướng dẫn giải

D. ωLC = R 2


Câu 26.

DẠ

OF

Y

Câu 28.

M

Câu 27.

ƠN

Câu 25.

NH

Câu 24.

QU Y

Câu 23.

FI CI A

L

Câu 22.

Chọn C Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường A. chân không. B. lỏng. C. rắn. D. khí. Hướng dẫn giải Chọn A Sợi quang học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây B. Truyền thẳng ánh sáng A. Phản xạ một phần ánh sáng C. Phản xạ toàn phần D. Khúc xạ ánh sáng Hướng dẫn giải Chọn C Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. là sóng dọc B. có tính chất sóng C. luôn truyền thẳng. D. có tính chất hạt Hướng dẫn giải Chọn B Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/4 so với dòng điện trong mạch. Hai phần tử đó là B. R và L A. Hai phần tử đều là điện trở. C. R và C D. L và C Hướng dẫn giải u trễ pha hom i. Chọn C Cho các nhận định về tính chất, ứng dụng của tia tử ngoại như sau (1) Dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Dùng để chiếu, chụp điện. (3) Bị nước, thủy tinh hấp thụ rất mạnh. (4) Dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. (5) Có khả năng biến điệu như sóng điện từ cao tần. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải Nhận định đúng là (1), (3). Chọn C Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T A. khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2. B. khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T. C. khoảng thời gian n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ( n – 1)T/2. D. khoảng thời gian 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T. Hướng dẫn giải khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 3T/2. Chọn B Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ = Φ0cos(ωt + φ1) (Wb) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2)(V) Hiệu số φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây A. 0 B. π/2 C. π. D. - π/2 Hướng dẫn giải φ sớm pha hơn e là π / 2 . Chọn B

Câu 29. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau A.

U1 N 2 = U 2 N1

B.

U 1 N1 = U2 N2

C.

U1 = U2

N1 N2

D.

U1 N2 = U2 N1


Hướng dẫn giải

B. T =

2π LC

C. T = 2π

.

C . L

Hướng dẫn giải

D. T = 2π

L . C

FI CI A

A. T =2π LC .

L

Chọn B Câu 30. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được tính theo công thức

Chọn A Câu 31. Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp uAB = 200cos100πt (V), biết uAB sớm pha hơn π dòng điện i một góc . Hỏi vôn kết (V1) và (V2) lần lượt chỉ 4 A. 100 2 V, 100 2 V.

OF

B. 100 2 V, 100 V. C. 100 V, 100 V. D. 100 V, 100 2 V.

ƠN

Hướng dẫn giải U R = 100V π U R + U LC j = U ∠ϕ = 100 2∠ = 100 + 100 j   . Chọn C 4 U LC = 100V

NH

Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6 λ . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 3,41λ B. 3,76λ C. 3,31λ D. 3,54λ Hướng dẫn giải

QU Y

 MA = k1λ ĐK cực đại cùng pha nguồn  với k1 , k2 nguyên dương. Chuẩn hóa λ = 1  MB = k2 λ Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét trên nửa phần tư thứ nhất  k1 ≥ 3,3 2 ≈ 4,7 MA2 + MB 2 AB 2 k12 + k 2 2 6, 6 2 − = − ≥ 3, 32  k12 + k 2 2 ≥ 43,56 2 4 2 4 Với k1 = 5  k2min = 5  k12 + k2 2 = 50 MI 2 =

M

Với k1 = 6  k2min = 3  k12 + k2 2 = 45 Với k1 ≥ 7 thì k12 + k2 2 > 49 nên không cần xét.

45 6, 62 − ≈ 3, 41 . Chọn A 2 4

Vậy MI min =

DẠ

Y

Câu 33. Một đu quay có bán kính R = 2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2(s) người B thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6(s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người dao động điều hòa


trên mặt đất nằm ngang với vị trí cân bằng là gốc tọa độ O của trục Ox nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B cách gốc tọa độ một đoạn

t

D. 4 2 m

A

A A

300 B

ƠN

B

OF

t+2

C. 2 3 m Hướng dẫn giải

L

B. 2 2 m

FI CI A

A. 3 3 m

-A

xB

O

600

+A

2π .2 2π = (rad ) 6 3 Rcos300 2 3cos300 = = 2 3m Khi bóng của A qua O thì bóng của B có li độ xB : xB = sin 600 sin 600

NH

Từ VTLG có B nhanh pha hơn A một góc: ∆ϕ =

Chọn C Câu 34. Đặt điện áp u = 400cos (100πt + π / 3) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω,

QU Y

thấy dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch? A. 100W B. 50W. C. 150W. D. 250W. Hướng dẫn giải

(

)

2

DẠ

Y

M

200 2 .cos 2 60o U 2 cos 2 ϕ P= = = 100 (W). Chọn A R 200 Câu 35. Tại một điểm O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra dao động với tần số f = 2Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng có dạng những đường tròn đồng tâm O. Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 trên một phương truyền sóng là A. 48cm B. 120cm C. 480cm D. 12cm Hướng dẫn giải v 60 6λ − 2λ = 4λ = 4. = 4. = 120 (cm). Chọn B f 2 Câu 36. Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 µ s . Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117 µ s . Biết tốc độ của sóng điện từ trong

không khí bằng 3.108 m/s, tốc độ của máy bay rất nhỏ so với tốc độ sóng điện từ. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 227 m/s B. 229 m/s C. 226 m/s D. 225 m/s


Hướng dẫn giải 1 1 Thời gian Ăngten quay được một vòng: T = = = 2( s ) . f 0,5

L

v.t1 v.t ; d2 = 2 2 2

FI CI A

Khoảng cách của máy bay so với Ăngten trong hai lần phát sóng lần lượt là: d1 =

A. 9,1 lần.

B. 10 lần.

C. 10 lần. Hướng dẫn giải

∆P

10 + 100 = 110 (2) 0,1 + 100 = 100,1 (4)

10 (1) 10 /100 = 0,1 (3)

P U P  2= 2 U1 P1 ∆P cos ϕ R

D. 9,78 lần.

Ptt 100 (1) 100 (1)

∆P1 100,1 = 100 = 9,1 . Chọn A ∆P2 110

NH

U=

ƠN

P

OF

Quảng đường mà máy bay chuyển động được trong thời gian t = 2s là v.t v.t v 3.108 s = d1 – d2 = 1 − 2 = (t1 − t2 ) = (120 − 117).10 −6 = 450m 2 2 2 2 S 450 Tốc độ trung bình của máy bay: v = = = 225 ( m / s ) . Chọn D t 2 Câu 37. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

QU Y

Câu 38. Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

X

Y

A

M

P(W)

DẠ

Y

A. 22 W.

60

B 40

PY

20 PX O

ω1 ω2 ω3

B. 14W.

ω

C. 18 W. Hướng dẫn giải

D. 10 W.

 U2 P =  X max R = 40 W R1 = 3  1 chuân hóa U 2 =120  → + Theo đồ thị ta thấy các giá trị cực đại:  2 U R 2 = 2 P = 60 W Y max =  R2


 ZL1 + ZL2 − ZC1 − ZC2 = R1 − R 2 2 = 3 − 2 2 + Khi hai mạch nối tiếp thì: U 2 ( R1 + R2 ) 120 ( 3 + 2 ) P= = 2 2 ( R1 + R2 ) + ( Z L1 + Z L 2 − ZC1 − Z C 2 ) ( 3 + 2 )2 + 3 − 2 2

(

)

2

FI CI A

L

PX = 20W; ZL1 > ZC1 + Mặt khác vì ω2 > ω1 và ω3 > ω2 ; tại ω = ω2 :  PY = 20W; ZL2 < ZC2 Z L1 − Z C1   2 =1  tan ϕ1 = cos ϕ1 =  PX max cos 2 ϕ1 = 20 40 cos 2 ϕ1 = 20 R1   2     2 2  tan ϕ = Z L 2 − Z C 2 = − 2  PY max cos ϕ2 = 20 60 cos ϕ2 = 20 cos ϕ = 3 2 2   R2 3

≈ 23,97 (W). Chọn A

ƠN

OF

Câu 39. Một con lắc đơn dài ℓ = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là: A. 28,9 cm/s. B. 22,6 cm/s. C. 19,5 cm/s. D. 25,1 cm/s. Hướng dẫn giải A π α 0 = = 0,1 (rad) và α = 4o = rad l 45

Chọn D

3 13.A 23.C 33.C

M

2.D 12.D 22.A 32.A

DẠ

Y

1.A 11.A 21.C 31.C

QU Y

NH

π   v = 2 gl ( cos α − cos α 0 ) = 2.10.1 cos − cos 0,1 ≈ 0, 226m / s = 22, 6cm / s . Chọn B 45   Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một động cơ điện xoay chiều ghép nối tiếp với một tụ điện. Động cơ hoạt động bình thường với hệ số công suất 0,75. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,9. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ là A. 110 V B. 125 V C. 135 V D. 120 V Hướng dẫn giải U dc cos ϕdc = U cos ϕ  U dc .0, 75 = 100.0,9  U dc = 120V

BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 5.D 14.C 15.D 24.B 25.C 34.A 35.B

Uđc φđc

6.B 16.B 26.C 36.D

7.D 17.D 27.B 37.A

8.B 18.B 28.B 38.A

UC 100

φ

9.C 19.C 29.B 39.B

10.C 20.A 30.A 40.D


Câu 5.

L

FI CI A

Câu 4.

OF

Câu 3.

A. LCω 2 = 1 . B. R = L / C . C. LCω = 1 . D. LC = Rω 2 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Một chất điểm dao động chỉ chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì dao động của chất điểm này là A. dao động duy trì. B. dao động tuần hoàn. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ )(ω > 0) . Pha ban đầu của dao động là A. ϕ .

Câu 6.

Câu 7.

ƠN

Câu 2.

C. ω t + ϕ .

B. A.

D. x

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào A. hiện tượng phóng tia lửa điện. B. hiện tượng điện phân. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng hồ quang điện. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. 2π

l . g

Câu 8.

B. 2π

NH

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ HƯƠNG SƠN – HÀ TĨNH 2021-2022 Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là A. hiện tượng giao thoa của hai sóng. B. hiện tượng cộng hưởng của hai sóng. C. hiện tượng phản xạ của hai sóng. D. hiện tượng sóng dừng. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ω t) . Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là

g . l

C.

g . l

D.

l . g

M

QU Y

Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. Câu 9. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. luôn ngược pha với sóng tới. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 10. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r , với mạch ngoài là điện trở R N thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. U N = E − Ir .

B. U N = E + Ir .

C. U N = I ( RN + r ) .

DẠ

Y

Câu 11. Mạch biến điệu dùng để A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. B. tạo ra dao động điện từ cao tần. C. khuếch đại dao đông điện từ. D. tạo ra dao động điện từ tần số âm.

D. U N = Ir .


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 12. Sóng cơ A. là dao động của mọi điểm trong môi trường. B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 2 . B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 4 . C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 2 . D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 4 . Câu 14. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. B. tụ C và cuộn cảm L . C. nguồn điện một chiều và tụ C D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. Câu 16. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến các sóng ngắn có thể truyền đi rất xa (có thế vài chục nghìn kilomet) trên mặt đất là nhờ có tính chất nào sau đây? A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Nhiễu xạ. D. Truyền thẳng. Câu 17. Một chiếc đàn ghi ta, một chiếc đàn violon, một chiếc kèn sacsophon cùng phát ra một nốt la ở cùng một độ cao. Ta dê dàng phân biệt âm nào do đàn ghi ta phát ra, âm nào do đàn violon phát ra, âm nào do kèn sacsophon phát ra. Sở dĩ ta phân biệt được như vậy là nhờ các đặc trưng vật lí, và đặc trưng sinh lí nào sau đây A. đồ thị dao động âm và âm sắc. B. cường độ âm và độ to. C. tần số âm và độ cao của âm. D. tần số âm và âm sắc. Câu 18. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn thứ cấp là N 2 .

M

Người ta đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế một chiều U1 . Điện áp hai đầu

cuộn dây thứ cấp là A. U 2 = U1 ⋅ N 2 / N1 .

B. U 2 = 0 .

C. U 2 = U1 ⋅ N1 / N 2 .

D. U 2 = U1 ⋅ N1 ⋅ N 2 .

DẠ

Y

Câu 19. Đặt hai điện tích điểm tại hai điểm A và B . Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB bị triệt tiêu khi hai điện tích này là A. hai điện tích âm. B. hai điện tích dương. C. hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu. D. hai điện tích cùng độ lớn và cùng dấu. Câu 20. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình: u = a cos(ω t) . Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc

A. ω t .

B. ω .

C. ω / 2 .

D. 2ω .


L

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (theo thứ tự điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm L ) một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp cực đại không đổi. Dòng điện tức thời trong mạch là i = I0 cos(ω t) . Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R và tụ điện C u RC luôn

Câu 24.

Câu 25.

D. sớm pha hơn dòng điện tức thời 1 góc

FI CI A

C. sớm pha hơn dòng điện tức thời 1 góc ϕ .

π / 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 2 cặp cực từ. Khi tốc độ quay của roto tăng thì tần số và suất điện động cực đại hai đầu cuộn dây của máy phát điện này A. giảm. B. tăng. C. tần số tăng, suất điện động cực đại giảm. D. không đổi. Một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ , có gắn quả nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g , khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chuyển động của quả nặng là A. chuyển động chậm dần. B. chuyển động nhanh dần đều. C. chuyển động chậm dền đều. D. chuyển động nhanh dần. Vật dao động tắt dần có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t(V) ( U 0 không đổi, ω không đổi) vào hai đầu đoạn

OF

Câu 23.

B. trễ pha hơn dòng điện tức thời 1 góc ϕ .

ƠN

Câu 22.

A. cùng pha với dòng điện tức thời.

QU Y

NH

π  mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0 cos  ω t +  A. Nếu điện áp hiệu 3  dụng hai đầu điện trở là 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 110 V . B. 100 V . C. 220 V . D. 200 V . Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 2 kg gắn vào đầu lò xo. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, tốc độ trung bình là trong 1 chu kỳ. Cơ năng dao động của con lắc là A. 320 J. B. 3, 2 ⋅10−2 J . C. 3,2 J.

160

π

cm/s

D. 6, 4 ⋅10−2 J .

Câu 27. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện (E, r) với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến

M

trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch. Biết khi I = 0 thì U = 4,5 V và khi I = 2, 0 A thì U = 4, 0 V . Nguồn điện trên có

B. E = 9, 0 V, r = 4, 5Ω .

C. E = 4, 5 V, r = 4, 5Ω .

D. E = 4, 5 V, r = 0, 25Ω .

A. E = 4,5 V, r = 1, 0Ω .

Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 =

3 π 5π cm, ϕ1 = ; A 2 = 3 cm, ϕ 2 = . Biên độ và pha ban đầu của 2 2 6

DẠ

Y

dao động tổng hợp là

3 π cm.ϕ = − . 2 6

A. 3 3 cm.ϕ = 8π / 6

B.

C. 2,3 cm.ϕ = 0, 73π

D. 3 3 / 2 cm.ϕ = 8π / 6 .


D. λ = 3, 6 cm; v = 7, 2 m / s .

FI CI A

C. λ = 36 cm; v = 72 cm / s .

L

Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN = 63 cm , tần số của sóng f = 20 Hz . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là A. λ = 36 cm; v = 7, 2 m / s . B. λ = 3, 6 cm; v = 72 cm / s .

Câu 30. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng A. 0, 2 µ F ≤ C ≤ 0, 28µ F . B. 0,16pF ≤ C ≤ 0, 28pF . C. 2 µ F ≤ C ≤ 2,8µ F .

D. 1, 6pF ≤ C ≤ 2,8pF .

Câu 31. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200 cos(ω t − π / 2)(V) . Tại

OF

thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100( V) và đang giảm. Đến thời điểm t 2 , sau t1 đúng 1/ 4 chu kì, điện áp u bằng bao nhiêu?

ƠN

A. 100 2 V . B. −100 3 V . C. 100 3 V . D. −100 2 V . Câu 32. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 300 m / s . B. 12 m / s . C. 15 m / s . D. 240 m / s . −8 Câu 33. Hai điện tích điểm q1 = q 2 = 5 ⋅10 C được đặt cố định tại 2 đỉnh B, C của 1 tam giác đều

NH

ABC cạnh là 30 cm . Các điện tích đặt trong không khí, có hằng số điện môi ε = 1 , cho hệ số tỉ lệ k = 9.109 N ⋅ m 2 / C 2 . Cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại đỉnh A là A. 7071 V / m . B. 10000 V / m . C. 5000 V / m . D. 8660 V / m . Câu 34. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2nF . Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng

QU Y

điện là 5 mA , sau thời gian t 2 = t1 + T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH .

B. 1mH .

C. 0, 04mH .

D. 8mH .

Câu 35. Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A, B dao động với phương trình u A = uB = 5 cos10π tcm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm / s . Một điểm N trên mặt

M

nước với AN − BN = −10 cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB ? A. Cực tiểu thứ 3 về phía A . B. Cực tiểu thứ 4 về phía A . C. Cực tiểu thứ 4 về phía B . D. Cực đại thứ 4 về phía A . Câu 36. Một vật có khối lượng m = 100 g , đồng thời thực hiện

DẠ

Y

hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 10 N . B. 8 N . C. 6 N . D. 4 N . Câu 37. Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là A. 2000 vòng. B. 1500 vòng. C. 3000 vòng. D. 6000 vòng.


Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang có cấu tạo gồm một lò xo có độ cứng k = 250 N / m , vật nặng có khối lượng M = 100 g . Người ta cung cấp năng lượng để con lắc lò xo dao động điều hòa trên

L

phương ngang với biên độ dao động 10 cm . khi vật M đến vị trí cân bằng, thì người ta bắn theo phương ngang một vật nhỏ có khối lượng m = 10 g với vận tốc 6 m / s ngược chiều

FI CI A

chuyển động của vật M , đến va chạm với vật M , sau va chạm vật m dính chặt vào vật M . Hệ vật tiếp tục dao động điều hòa theo phương ngang. Cơ năng của con lắc lò xo trước và sau va chạm biến đổi một lượng A. 0,1238 J . B. 0,1228 J . C. 0,37 J. D. 0, 2138 J .

Câu 39. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động u S1 = u S2 = a cos(40π t)mm , tốc độ truyền sóng là 120 cm / s . Gọi I là trung điểm của S1 S2 , lấy hai điểm A, B nằm trên S1 S2 lần lượt cách I một khoảng 0, 5 cm và 2 cm . Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 3 cm / s thì vận tốc

OF

dao động tại điểm B có giá trị là

A. 12 3 cm / s . B. 4 3 cm / s . C. −12 cm / s . D. −12 3 cm / s . Câu 40. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L , điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

u = U 2 cos ωt (V ) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,785. B. 0,866. C. 0,657.

3 lần điện áp hiệu dụng

D. 0,5.


ĐỀ VẬT LÝ HƯƠNG SƠN – HÀ TĨNH 2021-2022 Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là A. hiện tượng giao thoa của hai sóng. B. hiện tượng cộng hưởng của hai sóng. C. hiện tượng phản xạ của hai sóng. D. hiện tượng sóng dừng. Hướng dẫn giải Chọn A Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ω t) . Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là

Câu 2.

A. LCω 2 = 1 .

Câu 5.

OF

Chọn A. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Hướng dẫn giải Thế băng đại giá trị cực đại tại biên. Chọn D Một chất điểm dao động chỉ chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì dao động của chất điểm này là A. dao động duy trì. B. dao động tuần hoàn. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Hướng dẫn giải Chọn C Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ )(ω > 0) . Pha ban đầu của dao động là A. ϕ .

Y

A. 2π

DẠ

QU Y

D. x

Hướng dẫn giải

l . g

B. 2π

g . l

C.

g . l

D.

Hướng dẫn giải

g . Chọn C l Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

ω=

Câu 8.

C. ω t + ϕ .

Chọn A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào A. hiện tượng phóng tia lửa điện. B. hiện tượng điện phân. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng hồ quang điện. Hướng dẫn giải Chọn C Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

Câu 7.

B. A.

M

Câu 6.

D. LC = Rω 2

ƠN

Câu 4.

C. LCω = 1 . Hướng dẫn giải

NH

Câu 3.

B. R = L / C .

FI CI A

L

Câu 1.

l . g


Hướng dẫn giải

B. U N = E + Ir .

C. U N = I ( RN + r ) .

Hướng dẫn giải

Chọn A Mạch biến điệu dùng để A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. B. tạo ra dao động điện từ cao tần. C. khuếch đại dao đông điện từ. D. tạo ra dao động điện từ tần số âm. Hướng dẫn giải Chọn A Sóng cơ A. là dao động của mọi điểm trong môi trường. B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. Hướng dẫn giải Chọn C Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 2 . B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 4 . C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 2 . D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 4 . Hướng dẫn giải Chọn C Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. B. tụ C và cuộn cảm L . C. nguồn điện một chiều và tụ C D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. Hướng dẫn giải Chọn B Phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

Y

Câu 14.

M

Câu 13.

QU Y

Câu 12.

NH

ƠN

Câu 11.

DẠ

Câu 15.

D. U N = Ir .

OF

A. U N = E − Ir .

FI CI A

L

Chọn B Câu 9. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. luôn ngược pha với sóng tới. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 10. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r , với mạch ngoài là điện trở R N thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?


ƠN

OF

FI CI A

L

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 16. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến các sóng ngắn có thể truyền đi rất xa (có thế vài chục nghìn kilomet) trên mặt đất là nhờ có tính chất nào sau đây? A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Nhiễu xạ. D. Truyền thẳng. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 17. Một chiếc đàn ghi ta, một chiếc đàn violon, một chiếc kèn sacsophon cùng phát ra một nốt la ở cùng một độ cao. Ta dê dàng phân biệt âm nào do đàn ghi ta phát ra, âm nào do đàn violon phát ra, âm nào do kèn sacsophon phát ra. Sở dĩ ta phân biệt được như vậy là nhờ các đặc trưng vật lí, và đặc trưng sinh lí nào sau đây A. đồ thị dao động âm và âm sắc. B. cường độ âm và độ to. C. tần số âm và độ cao của âm. D. tần số âm và âm sắc. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 18. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn thứ cấp là N 2 . Người ta đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế một chiều U1 . Điện áp hai đầu

B. U 2 = 0 .

C. U 2 = U1 ⋅ N1 / N 2 .

NH

cuộn dây thứ cấp là A. U 2 = U1 ⋅ N 2 / N1 .

D. U 2 = U1 ⋅ N1 ⋅ N 2 .

Hướng dẫn giải

QU Y

Hiệu điện thế một chiều. Chọn B Câu 19. Đặt hai điện tích điểm tại hai điểm A và B . Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB bị triệt tiêu khi hai điện tích này là A. hai điện tích âm. B. hai điện tích dương. C. hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu. D. hai điện tích cùng độ lớn và cùng dấu. Hướng dẫn giải  E ↑↓ E2 E1 + E2 = 0   1  q1 = q2 . Chọn D  E1 = E2

Câu 20. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình: B. ω .

C. ω / 2 . Hướng dẫn giải

D. 2ω .

A. ω t .

M

u = a cos(ω t) . Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc

Y

Chọn B Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (theo thứ tự điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm L ) một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp cực đại không đổi. Dòng điện tức thời trong mạch là i = I0 cos(ω t) . Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R và tụ điện C

DẠ

u RC luôn

A. cùng pha với dòng điện tức thời.

B. trễ pha hơn dòng điện tức thời 1 góc ϕ .

C. sớm pha hơn dòng điện tức thời 1 góc ϕ .

D. sớm pha hơn dòng điện tức thời 1 góc

π / 2. Hướng dẫn giải Chọn B


FI CI A

L

Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 2 cặp cực từ. Khi tốc độ quay của roto tăng thì tần số và suất điện động cực đại hai đầu cuộn dây của máy phát điện này A. giảm. B. tăng. C. tần số tăng, suất điện động cực đại giảm. D. không đổi. Hướng dẫn giải E0 = φ0ω = φ0 .2π f = φ0 .2π pn ↑ . Chọn B Câu 23. Một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ , có gắn quả nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g , khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chuyển động của quả nặng là A. chuyển động chậm dần. C. chuyển động chậm dền đều.

B. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động nhanh dần. Hướng dẫn giải

ƠN

OF

Chọn D Câu 24. Vật dao động tắt dần có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t(V) ( U 0 không đổi, ω không đổi) vào hai đầu đoạn

QU Y

NH

π  mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0 cos  ω t +  A. Nếu điện áp hiệu 3  dụng hai đầu điện trở là 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 110 V . B. 100 V . C. 220 V . D. 200 V . Hướng dẫn giải U π 100 cos ϕ = R  cos =  U = 200V . Chọn D U 3 U Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 2 kg gắn vào đầu lò xo. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, tốc độ trung bình là

2vmax

π

=

160

π

π

cm/s

D. 6, 4 ⋅10−2 J .

Hướng dẫn giải

 vmax = 80cm / s = 0,8m / s (cm/s)

vtb =

M

trong 1 chu kỳ. Cơ năng dao động của con lắc là A. 320 J. B. 3, 2 ⋅10−2 J . C. 3,2 J.

160

1 2 1 mvmax = .0, 2.0,82 = 6, 4.10−2 (J). Chọn D 2 2 Câu 27. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện (E, r) với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến W=

DẠ

Y

trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch. Biết khi I = 0 thì U = 4,5 V và khi I = 2, 0 A thì U = 4, 0 V . Nguồn điện trên có

A. E = 4,5 V, r = 1, 0Ω .

B. E = 9, 0 V, r = 4, 5Ω .

C. E = 4, 5 V, r = 4, 5Ω .

D. E = 4, 5 V, r = 0, 25Ω . Hướng dẫn giải

4,5 = E  E = 4,5V . Chọn D U = E − Ir    4 = E − 2r r = 0, 25Ω


Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, có biên độ và

3 π 5π cm, ϕ1 = ; A 2 = 3 cm, ϕ 2 = . Biên độ và pha ban đầu của 2 2 6

L

pha ban đầu lần lượt là A1 = dao động tổng hợp là

3 π cm.ϕ = − . 2 6

B.

C. 2,3 cm.ϕ = 0, 73π

D. 3 3 / 2 cm.ϕ = 8π / 6 . Hướng dẫn giải

FI CI A

A. 3 3 cm.ϕ = 8π / 6

3 π 5π 21 ∠ + 3∠ = ∠0, 73π . Chọn C 2 2 6 2 Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN = 63 cm , tần số của sóng f = 20 Hz . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là A. λ = 36 cm; v = 7, 2 m / s . B. λ = 3, 6 cm; v = 72 cm / s .

OF

x = x1 + x2 = A1∠ϕ1 + A2 ∠ϕ 2 =

C. λ = 36 cm; v = 72 cm / s .

D. λ = 3, 6 cm; v = 7, 2 m / s .

λ

ƠN

Hướng dẫn giải

λ

MN = 3. + = 63  λ = 36cm 2 4 v = λ f = 36.20 = 720cm / s = 7, 2m / s . Chọn A

NH

Câu 30. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng A. 0, 2 µ F ≤ C ≤ 0, 28µ F . B. 0,16pF ≤ C ≤ 0, 28pF .

f =

D. 1, 6pF ≤ C ≤ 2,8pF .

QU Y

C. 2 µ F ≤ C ≤ 2,8µ F . 1

C =

Hướng dẫn giải

1 1 3.106 < f < 4.106 =  →1, 6.10−12 F < C < 2,8.10−12 F 2 2 2 −3 4π f L 4π f .10

2π LC Chọn D Câu 31. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200 cos(ω t − π / 2)(V) . Tại 2

thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100( V) và đang giảm. Đến thời điểm t 2 , sau t1 đúng 1/ 4 chu

M

kì, điện áp u bằng bao nhiêu?

B. −100 3 V .

A. 100 2 V .

u1 = 100 =

C. 100 3 V . Hướng dẫn giải

D. −100 2 V .

U0 U 3 π π π 5π 200 3 ↓ ϕ1 = → ϕ 2 = + =  u2 = − 0 =− = −100 3 (V) 2 3 3 2 6 2 2

DẠ

Y

Chọn B Câu 32. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 300 m / s .

B. 12 m / s .

C. 15 m / s . Hướng dẫn giải

4λ = 0, 5  λ = 0,125m

v = λ f = 0,125.120 = 15 (m/s). Chọn C

D. 240 m / s .


Câu 33. Hai điện tích điểm q1 = q 2 = 5 ⋅10−8 C được đặt cố định tại 2 đỉnh B, C của 1 tam giác đều

E1 = E2 = k . E = 2 E1 cos

FI CI A

L

ABC cạnh là 30 cm . Các điện tích đặt trong không khí, có hằng số điện môi ε = 1 , cho hệ số tỉ lệ k = 9.109 N ⋅ m 2 / C 2 . Cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại đỉnh A là A. 7071 V / m . B. 10000 V / m . C. 5000 V / m . D. 8660 V / m . Hướng dẫn giải −8 q 9 5.10 = 9.10 . = 5000 (V/m) r2 0,32

α 2

= 2.5000.cos

60o ≈ 8660 (V/m). Chọn D 2

Câu 34. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2nF . Tại thời điểm t1 u = 10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH . B. 1mH .

C. 0, 04mH . Hướng dẫn giải

q2 = Cu2 = 2.10 .10 = 2.10 i2 sớm pha hơn i1 là

2

(C)

mà i2 sớm pha hơn q2 là

π

2

 i1 và q2 cùng pha

i1 q2 i 5.10−3 = ω = 1 = = 250000 (rad/s) I 0 Q0 q2 2.10−8

NH

π

−8

D. 8mH .

ƠN

−9

OF

thì cường độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian t 2 = t1 + T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

1 1  250000 =  L = 8.10−3 H = 8mH . Chọn D −9 LC L.2.10 Câu 35. Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A, B dao động với phương trình u A = uB = 5 cos10π tcm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm / s . Một điểm N trên mặt

QU Y

ω=

M

nước với AN − BN = −10 cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB ? A. Cực tiểu thứ 3 về phía A . B. Cực tiểu thứ 4 về phía A . C. Cực tiểu thứ 4 về phía B . D. Cực đại thứ 4 về phía A . Hướng dẫn giải 2π 2π λ = v. = 20. = 4 (cm) ω 10π AN − BN −10 kN = = = −2,5 . Chọn A λ 4 Câu 36. Một vật có khối lượng m = 100 g , đồng thời thực hiện

DẠ

Y

hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 10 N . B. 8 N . C. 6 N . D. 4 N . Hướng dẫn giải T 2π Thời gian từ biên về vị trí cân bằng là = 5.10−2  T = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 4 T Dao động này ở biên thì dao động kia ở vị trí cân bằng  vuông pha

A = A12 + A22 = 62 + 82 = 10cm = 0,1m


Fmax = mω 2 A = 0,1. (10π ) .0,1 ≈ 10 (N). Chọn A 2

FI CI A

L

Câu 37. Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là A. 2000 vòng. B. 1500 vòng. C. 3000 vòng. D. 6000 vòng. Hướng dẫn giải U 2U 1,92U = =  N 2 = 2000 → N1 = 1000 → N = N1 + N 2 = 3000 . Chọn C N1 N 2 N 2 − 80

OF

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang có cấu tạo gồm một lò xo có độ cứng k = 250 N / m , vật nặng có khối lượng M = 100 g . Người ta cung cấp năng lượng để con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ dao động 10 cm . khi vật M đến vị trí cân bằng, thì người ta bắn theo phương ngang một vật nhỏ có khối lượng m = 10 g với vận tốc 6 m / s ngược chiều

ƠN

chuyển động của vật M , đến va chạm với vật M , sau va chạm vật m dính chặt vào vật M . Hệ vật tiếp tục dao động điều hòa theo phương ngang. Cơ năng của con lắc lò xo trước và sau va chạm biến đổi một lượng A. 0,1238 J . B. 0,1228 J . C. 0,37 J. D. 0, 2138 J .

ωM =

k 250 = = 50 (rad/s) M 0,1

NH

Hướng dẫn giải

vM = ωM A = 50.10 = 500cm / s = 5m / s

v=

MvM − mvm 0,1.5 − 0, 01.6 = = 4 (m/s) M +m 0,1 + 0, 01

QU Y

1 1 1 1 MvM2 − ( M + m ) v 2 = .0,1.52 − ( 0,1 + 0, 01) .42 = 0, 37 J . Chọn C 2 2 2 2 Câu 39. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động u S1 = u S2 = a cos(40π t)mm , tốc độ truyền sóng là ∆W =

120 cm / s . Gọi I là trung điểm của S1 S2 , lấy hai điểm A, B nằm trên S1 S2 lần lượt cách I một khoảng 0, 5 cm và 2 cm . Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 3 cm / s thì vận tốc dao động tại điểm B có giá trị là

M

A. 12 3 cm / s .

λ = v.

ω

= 120.

B. 4 3 cm / s .

C. −12 cm / s . Hướng dẫn giải

D. −12 3 cm / s .

2π = 6 (cm) 40π

 π ( d1 − d 2 )   π ( d1 + d 2 )  π .S1S 2   2π x   u = 2a cos   cos  ωt −  = 2a cos   cos  ωt −  λ λ 6   6      

DẠ

Y

 2π .2  cos   vB u B  6  = − 3  v = −v 3 = −12 3. 3 = −12 (cm/s). Chọn C = = B A vA u A 3 3 3  2π .0,5  cos    6  Câu 40. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L , điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều


Z RC = Z rL 3  R 2 + Z C2 = 3r 2 +3Z L2  Z C2 − 3Z L2 = 2 (2)

( R + r ) + ( Z L − ZC ) 2

2.A 12.C 22.B 32.C

3.D 13.C 23.D 33.D

2

4.C 14.B 24.B 34.D

1+1

=

1   (1 + 1)2 +  3 −  3 

QU Y M KÈ Y DẠ

2

L

3 . Chọn B 2

=

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.C 15.B 16.A 17.A 25.D 26.D 27.D 35.A 36.A 37.C

NH

1.A 11.A 21.B 31.B

R+r

ƠN

cos ϕ =

1 3

D. 0,5.

OF

Từ (1) và (2)  ZC = 3 và Z L =

3 lần điện áp hiệu dụng

FI CI A

u = U 2 cos ωt (V ) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,785. B. 0,866. C. 0,657. Hướng dẫn giải 2 2 2 2 L = CR = Cr  Z L Z C = R = r = 1 (chuẩn hóa) (1)

8.B 18.B 28.C 38.C

9.A 19.D 29.A 39.C

10.A 20.B 30.D 40.B


Câu 2.

Câu 3.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – GIA LAI 2021-2022 Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai? A. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian. B. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng. C. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không. D. Ánh sáng là một loại sóng điện từ. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương ngược chiều điện trường. C. electron cùng chiều điện trường. D. ion dương cùng chiều điện trường. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

1 m k m 1 k B. 2π C. 2π D. 2π k m k 2π m Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì A. phát xạ phôtôn có năng lượng 4,25 eV. B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 4,25 eV. C. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. D. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang? A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu. B. Quỹ đạo của vật là đường hình sin. C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần. Nếu biên độ của một vật dao động điều hòa tăng lên gấp đôi thì đại lượng nào sau đây của nó cũng tăng lên gấp đôi? A. Năng lượng toàn phần. B. Chu kì. C. Tốc độ cực đại. D. Pha ban đầu. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện.

Câu 6.

Câu 7.

ƠN

NH

Câu 5.

QU Y

Câu 4.

OF

A.

C. sớm pha so với cường độ dòng điện. Câu 8.

D. sớm pha so với cường độ dòng điện.

Tiến hành thí nghi ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách t ừ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D. Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm tọa độ của vân tối là

Câu 9.

với = 0; ±1; ±2; …

B. ( + 0,5)

với = 0; ±1; ±2; …

D. ( + 0,5)

C.

M

A.

với = 0; ±1; ±2; … với = 0; ±1; ±2; …

Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là

A. =

B. =

C. =

D. =

DẠ

Y

Câu 10. Một tia sáng chứa bốn thành phần đơn sắc đỏ, lam, vàng, lục. Chiếu tia sáng này từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia đơn sắc bị gãy nhiều nhất là tia màu A. đỏ B. vàng C. lục D. lam Câu 11. Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại. C. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.


Câu 17. Câu 18.

OF

Câu 16.

A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 27 prôtôn và 33 nơtron. Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng hỗn hợp màu tím. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng đơn sắc màu tím. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm được xác định bởi đặc trưng vật lí nào sau đây? A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Đặt điện áp u = U 0 cosω t vào hai đầu đoạn mạch nối ti ếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L

ƠN

Câu 15.

FI CI A

L

Câu 12. Bộ phận cảm biến để điều khiển tự động đóng mở cửa siêu thị, sân bay…có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. quang điện ngoài Câu 13. Vectơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn A. ngược hướng chuyển động. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. 60 Câu 14. Hạt nhân Côban 27 Co có

NH

và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là u R ; uL ; uC . Hệ thức nào sau đây đúng?

B. u = u R2 + (uL + uC ) 2 .

A. u = u R + u L + uC .

D. u = u R2 +(uL − uC ) 2 .

C. u = u R + u L − uC .

QU Y

Câu 19. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức = ! √2cos (&' + (). Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. ! √2 B. ! C. & D. ( Câu 20. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao động với biên độ

M

A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng 0. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là A. phần tạo ra từ trường biến thiên. B. phần tạo ra suất điện động hình sin. C. bộ phận luôn đứng yên. D. bộ phận luôn quay. Câu 22. Một ống dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian ∆', cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng ∆ thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm ∆.

Y

A. *+, = - ∆+

∆+

∆.

B. *+, = −- ∆.

C. *+, = −- ∆+

∆+

D. *+, = - ∆.

DẠ

Câu 23. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=0

10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 1. Ảnh A'B' là

A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm

B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.


Câu 24. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5MeV / c 2 . Phản ứng này

Câu 27.

Câu 28.

L

FI CI A

Câu 26.

OF

Câu 25.

A. thu năng lượng 1,68 MeV. B. tỏa năng lượng 16,8 MeV. C. tỏa năng lượng 1,68 MeV. D. thu năng lượng 16,8 MeV. Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0= 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s và 1eV=1,6.10-19J. Công thoát electron của kim loại đó là A. 1,16 eV B. 6,62 eV C. 4,14 eV D. 2,21 eV Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 2 = 103/5 . Lấy 6 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 50Hz. B. 5Hz. C. 1Hz. D. 0,5Hz. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s. Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

A.

7

ƠN

π  x1 = 2 cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 3  π một góc thì ϕ bằng 2

B. 9

8

C.

D.

9

NH

Câu 29. Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Quãng đường

QU Y

1 mà con lắc này đi được trong khoảng thời gian ∆t = s là 3 A. 1 cm. B. 20 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D=2m; a=1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 31. Một tụ điện có dung kháng :; = 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch

điện này điện áp = = 120√2 cos(1006') > thì cường độ dòng điện qua mạch là

=

0,6 cos @1006' − 8 A . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau

M

đây? A. 240,0 V B. 178,3 V C. 120,0 V D. 207,8 V Câu 32. Đặt điện áp u = 100√2cos (100πt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần F = 100Ω, tụ điện có điện dung G =

.0HIJ K

9

(F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm - = K (H) mắc nối tiếp. Biểu

thức của cuờng độ dòng điện qua đoạn mạch là K

Y

A. i = 2cos @100πt + A A K

C. i = 2cos @100πt − A A

K

B. i = cos @100πt + A A K

D. i = cos @100πt − A A

DẠ

Câu 33. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi roto quay với tốc độ 12,5 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là A. 50Hz. B. 40Hz. C. 12,5Hz. D. 100Hz.


- = 46. 10SV

W X

FI CI A

L

Câu 34. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung G = 0,2PQ. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là B. 6, 28. 10S7 5 C. 12,57. 10S 5 D. 12,57. 10S7 5 A. 6,28. 10S 5 Câu 35. Đặt điện áp = = 220√2 cos(1006') (>), (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết F = :; = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L xác định theo công thức (với N là số vòng dây, l là chiều dài

ống dây, S là tiết diện của cuộn dây). Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở 0

N lần lượt là Y và 5Ω, các vòng dây quấn sát nhau. Điều chỉnh con chạy trên đoạn MN sao cho

OF

độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn mạch MB có giá trị lớn nhất, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,955 B. 0,975 C. 0,965 D. 0,945 Câu 36. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 1 = 1H cos (26. 10Z ' + ) với 1H [ 0, t tính bằng s. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ 9

A.

0HI\ ]

5

B.

0HI\ 0

ƠN

điện trường tại điểm đó bằng 0 là 5

C.

0HI\ 8

5

NH

Câu 37. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm '0 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N tại thời điểm 0

QU Y

A. 2 cm.

0

07

Z

5

u(cm)

O

A. 12,14 cm/s. B. 5,64 cm/s. -2 C. - 8,89 cm/s. D. 8,89 cm/s. Câu 38. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2=10. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian

0HI\

2

' = '0 + (5) gần nhất với giá trị nào sau đây? 9

D.

24

x (cm) N

M

5 là

B. 2 3 cm .

M

C. 4√3_3 D. 4 cm. Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 10 V thì e2e3 = – 200 (V2). Giá trị cực đại của e1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 V. B. 27 V. C. 24 V D. 18 V. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn quan

Y

sát, M là điểm xa vân trung tâm nhất mà tại đó chỉ có một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 0 cho

DẠ

vân tối, không có bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng. Giá trị của λ 0 bằng

A. 720,6 cm.

B. 656,5 nm.

C. 533,3 nm.

D. 454,8 nm.


A.

1 2π

m k

B. 2π

k m

C. 2π

m k

OF

Câu 3.

D.

1 2π

k m

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – GIA LAI 2021-2022 Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai? A. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian. B. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng. C. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không. D. Ánh sáng là một loại sóng điện từ. Hướng dẫn Sóng điện từ mang năng lượng. Chọn B Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương ngược chiều điện trường. C. electron cùng chiều điện trường. D. ion dương cùng chiều điện trường. Hướng dẫn Chọn A Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

Hướng dẫn

m . Chọn C k Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì A. phát xạ phôtôn có năng lượng 4,25 eV. B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 4,25 eV. C. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. D. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. Hướng dẫn Phát xạ ε = E1 − E2 = −0,85 + 3, 4 = 2,55eV . Chọn C Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang? A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu. B. Quỹ đạo của vật là đường hình sin. C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần. Hướng dẫn 1 2  Wd = 2 mv . Chọn C  W = 1 kx 2  t 2 Nếu biên độ của một vật dao động điều hòa tăng lên gấp đôi thì đại lượng nào sau đây của nó cũng tăng lên gấp đôi? A. Năng lượng toàn phần. B. Chu kì. C. Tốc độ cực đại. D. Pha ban đầu. Hướng dẫn vmax = ω A . Chọn C

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

QU Y

Câu 4.

NH

T = 2π

Câu 7.

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha so với cường độ dòng điện.

D. sớm pha so với cường độ dòng điện.


Hướng dẫn

A. C.

với = 0; ±1; ±2; …

B. ( + 0,5)

với = 0; ±1; ±2; …

D. ( + 0,5) Hướng dẫn

với = 0; ±1; ±2; …

với = 0; ±1; ±2; …

x = ( k + 0, 5 ) i . Chọn B

Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là

A. =

B. =

C. = Hướng dẫn

D. =

OF

Câu 9.

FI CI A

phẳng chứa hai khe là D . Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm tọa độ của vân tối là

L

Câu 8.

Chọn D Tiến hành thí nghi ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách t ừ màn quan sát đến mặt

−t T

NH

ƠN

Chọn A Câu 10. Một tia sáng chứa bốn thành phần đơn sắc đỏ, lam, vàng, lục. Chiếu tia sáng này từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia đơn sắc bị gãy nhiều nhất là tia màu A. đỏ B. vàng C. lục D. lam Hướng dẫn Tia lam có chiết suất lớn nhất nên bị gãy nhiều nhất. Chọn D Câu 11. Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại. C. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại. Hướng dẫn N0 = ∆N . Chọn C 2 Câu 12. Bộ phận cảm biến để điều khiển tự động đóng mở cửa siêu thị, sân bay…có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. quang điện ngoài Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Vectơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn A. ngược hướng chuyển động. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Hướng dẫn F = −kx . Chọn C

M

QU Y

N = N 0 .2 = N 0 .2−1 =

Câu 14. Hạt nhân Côban

60 27

Co có

Y

A. 33 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 60 nơtron.

B. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 33 nơtron. Hướng dẫn

DẠ

N = A − Z = 60 − 27 = 33 . Chọn D Câu 15. Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng hỗn hợp màu tím. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng đơn sắc màu tím. Hướng dẫn


λ < 380nm . Chọn A

OF

FI CI A

L

Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn 2π d π λ ∆ϕ = =  d = . Chọn D λ 2 4 Câu 17. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm được xác định bởi đặc trưng vật lí nào sau đây? A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Hướng dẫn Chọn A Câu 18. Đặt điện áp u = U 0 cosω t vào hai đầu đoạn mạch nối ti ếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là u R ; uL ; uC . Hệ thức nào sau đây đúng?

B. u = u R2 + (u L + uC ) 2 .

C. u = u R + u L − uC .

D. u = u R2 +(u L − uC ) 2 .

ƠN

A. u = u R + u L + uC .

QU Y

NH

Hướng dẫn Chọn A Câu 19. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức = ! √2cos (&' + (). Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. ! √2 B. ! C. & D. ( Hướng dẫn Chọn B Câu 20. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao động với biên độ

B. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Hướng dẫn Hiệu khoảng cách bằng bán nguyên lần bước sóng là cực tiểu. Chọn B Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là A. phần tạo ra từ trường biến thiên. B. phần tạo ra suất điện động hình sin. C. bộ phận luôn đứng yên. D. bộ phận luôn quay. Hướng dẫn Chọn A Câu 22. Một ống dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian ∆', cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng ∆ thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm

M

A. cực đại. C. bằng 0.

Y

A. *+, = -

∆.

∆+

B. *+, = −-

∆+

C. *+, = −-

∆.

∆.

∆+

D. *+, = -

∆+ ∆.

DẠ

Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=0

10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 1. Ảnh A'B' là

A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm

B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.


FI CI A

L

Hướng dẫn Thấu kính phân kì cho ảnh ảo cùng chiều  k > 0  1 d ' = f (1 − k ) = −10 1 −  = −5cm . Chọn D  2 Câu 24. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và

tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5MeV / c 2 . Phản ứng này

A. thu năng lượng 1,68 MeV. C. tỏa năng lượng 1,68 MeV.

B. tỏa năng lượng 16,8 MeV. D. thu năng lượng 16,8 MeV. Hướng dẫn 2 ∆E = ( mt − ms ) c = ( 37,9638 − 37,9656 ) .931,5 = −1,6767 MeV < 0 . Chọn A

λ0

=

1,9875.10 −25 = 6, 625.10 −19 J ≈ 4,14eV . Chọn C 0,3.10 −6

ƠN

hc

A=

OF

Câu 25. Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0= 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h= 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s và 1eV=1,6.10-19J. Công thoát electron của kim loại đó là A. 1,16 eV B. 6,62 eV C. 4,14 eV D. 2,21 eV Hướng dẫn

NH

Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 2 = 103/5 . Lấy 6 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 50Hz. B. 5Hz. C. 1Hz. D. 0,5Hz. Hướng dẫn 1 g 1 10 = ≈ 0,5 Hz . Chọn D 2π l 2π 1 Câu 27. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s. Hướng dẫn

λ

QU Y

f =

 λ = 5cm 2 v = λ f = 5.10 = 50cm / s = 0, 5m / s . Chọn B 26, 25 = 10,5.

Câu 28. Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

M

π  x1 = 2cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 3  π một góc thì ϕ bằng 2 7 8

π

Y

A.

ϕ−

3

=

π 2

ϕ =

B.

9

C.

Hướng dẫn

D.

9

5π . Chọn A 6

DẠ

Câu 29. Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Quãng đường 1 mà con lắc này đi được trong khoảng thời gian ∆t = s là 3 A. 1 cm. B. 20 cm. C. 8 cm. Hướng dẫn

D. 6 cm.


2π A 4 → s = A + = 4 + = 6cm . Chọn D 3 2 2 Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D=2m; a=1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn λD λ .2 1,5 0,38< λ < 0,76 x = ki = k .  3 = k. k=  →1, 97 < k < 3, 95 → k = 2;3 . Chọn D a 1 λ Câu 31. Một tụ điện có dung kháng :; = 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này điện áp = = 120√2 cos(1006') > thì cường độ dòng điện qua mạch là =

FI CI A

L

α = ω∆t =

đây? A. 240,0 V

OF

0,6 cos @1006' − A . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau 8 C. 120,0 V Hướng dẫn π 2π  uC = i. ( −Z C j ) =  0,6∠ −  . ( −200 j ) = 120∠ − 6 3 

urL = u − uC = 120 2∠0 − 120∠ −

ƠN

B. 178,3 V

D. 207,8 V

U 2π 252,1 ≈ 252,1∠0, 42  U rL = 0 rL = = 178,3 (V). Chọn B 3 2 2

điện có điện dung G =

.0HIJ K

NH

Câu 32. Đặt điện áp u = 100√2cos (100πt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần F = 100Ω, tụ (F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm - =

thức của cuờng độ dòng điện qua đoạn mạch là K

A. i = 2cos @100πt + A A K

ZC =

1 = ωC

QU Y

C. i = 2cos @100πt − A A

9

K

(H) mắc nối tiếp. Biểu

K

B. i = cos @100πt + A A K

D. i = cos @100πt − A A

Hướng dẫn

1 3 = 50 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π . = 150 ( Ω ) −4 2.10 2π 100π .

π

u 100 2∠0 π = = 1∠ − . Chọn D R + ( Z L − Z C ) j 100 + (150 − 50 ) j 4

M

i=

Câu 33. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi roto quay với tốc độ 12,5 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là A. 50Hz. B. 40Hz. C. 12,5Hz. D. 100Hz. Hướng dẫn f = np = 12, 5.4 = 50 (Hz). Chọn A

DẠ

Y

Câu 34. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung G = 0,2PQ . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28. 10S 5 B. 6, 28. 10S7 5 C. 12,57. 10S 5 D. 12,57. 10S7 5 Hướng dẫn T = 2π LC = 2π 2.10 −3.0, 2.10 −6 ≈ 12,57.10 −5 s . Chọn D


- = 46. 10SV

W X

L

Câu 35. Đặt điện áp = = 220√2 cos(1006') (>), (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết F = :; = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L xác định theo công thức (với N là số vòng dây, l là chiều dài

FI CI A

ống dây, S là tiết diện của cuộn dây). Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở 0

N lần lượt là Y và 5Ω, các vòng dây quấn sát nhau. Điều chỉnh con chạy trên đoạn MN sao cho

cos ϕ =

R+r 2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

2

ƠN

OF

độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn mạch MB có giá trị lớn nhất, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,955 B. 0,975 C. 0,965 D. 0,945 Hướng dẫn 1 100π . ZL π = 20 = const = r 5 Z −Z Z 20r 20r − 50 ϕ AN − ϕMB = arctan L − arctan L C = arctan − arctan R+r r 50 + r r Casio ta được (ϕ AN − ϕ MB )max ≈ 2, 05rad tại r ≈ 1,8Ω

50 + 1,8

=

2

( 50 + 1,8 ) + ( 20.1,8 − 50 )

2

≈ 0, 965 . Chọn C

9

điện trường tại điểm đó bằng 0 là 0HI\ ]

5

B.

E cùng pha với B  ϕ =

π

∆t =

π

0HI\ 0

5

C.

0HI\ 8

5

D.

Hướng dẫn

0HI\ Z

5

π

QU Y

A.

NH

Câu 36. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 1 = 1H cos (26. 10Z ' + ) với 1H [ 0, t tính bằng s. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ

3

α 2 − 3 10 −8 = = s . Chọn B ω 2π .108 12

M

Câu 37. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm '0 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N tại thời điểm

u(cm)

2

0

' = '0 + (5) gần nhất với giá trị nào sau đây? 9

DẠ

Y

A. 12,14 cm/s. C. - 8,89 cm/s.

B. 5,64 cm/s. D. 8,89 cm/s.

O -2

Hướng dẫn

24

x (cm) N

M


24 = 64cm 3 λ 64 2π T= = = 1s → ω = = 2π rad / s (s) v 64 T

-2

Với t =

-3π/4

B. 2 3 cm .

C. 4√3_3

D. 4 cm.

5 là

ƠN

A. 2 cm.

0

OF

Câu 38. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2=10. 07

2

M

1 vM ≈ 12,14cm / s → → vM − vN ≈ 8,89cm / s . Chọn D 3 vM ≈ 3, 25cm / s

Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian

O

FI CI A

 3π   3π    u N = 2 cos  2π t + 4  vN = −4π sin  2π t + 4          u = 2 cos  2π t − 3π  v = −4π sin  2π t − 3π  M      M 4   4   

L

3π/4 N

λ = 8ô = 8.

Hướng dẫn

2

A = 16cm  A = 4cm = 0, 04m

1 1 mω 2 A2  0, 08 = .0,1.ω 2 .0, 04 2  ω ≈ 10π rad/s 2 2 1 2π A α = ω∆t = 10π . = → smin = 2. = A = 4cm . Chọn D 15 3 2 Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 10 V thì e2e3 = – 200 (V2). Giá trị cực đại của e1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 V. B. 27 V. C. 24 V D. 18 V. Hướng dẫn e = 10V e2 e3 =−200 e1 + e2 + e3 = 0  e2 + e3 = −10  → 2 e3 = −20V

QU Y

NH

W=

M

e 21 e 22 e1 e2 10 2 10 2 102 2 + − 2 . .cos ∆ ϕ = sin ∆ ϕ  + − 2 cos120o = sin 2 120o  E0 = 20V 2 2 2 2 2 E0 E0 E0 E0 E0 E0 E0

Chọn D Câu 40. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn quan sát, M là điểm xa vân trung tâm nhất mà tại đó chỉ có một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 0 cho

Y

vân tối, không có bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng. Giá trị của λ 0 bằng

DẠ

A. 720,6 cm.

B. 656,5 nm.

C. 533,3 nm. Hướng dẫn

x = k λ0 với k bán nguyên

400 < λ0 < 750  k ≤ 1, 64 → kmax = 1,5  ( k − 0,5 ) .750 ≤ k λ0 ≤ ( k + 0,5 ) .400

D. 454,8 nm.


3.C 13.C 23.D 33.A

4.C 14.D 24.A 34.D

FI CI A

2.A 12.A 22.C 32.D

8.B 18.A 28.A 38.D

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

1.B 11.C 21.A 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.C 7.D 15.A 16.D 17.A 25.C 26.D 27.B 35.C 36.B 37.D

L

λ0 < 750 λ0 < 750   k =1,5 . Chọn C → → 1600 ( k + 0,5) .400  λ0 ≤ λ0 ≤ 3 ≈ 533,3nm k 

9.A 19.B 29.D 39.D

10.D 20.B 30.D 40.C


Câu 2.

A. 5 2A

Câu 4.

C. 5 A

D. 2,5 A

Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm , người ta thấy sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0, 6 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 20 cm / s B. 10 cm / s C. 5 cm / s D. 15 cm / s SpO2 (saturation of peripheral oxygen) chỉ mức độ bão hòa oxy trong máu được xác định

OF

Câu 3.

B. 2,5 2 A

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI 2021-2022 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số B. với cùng biên độ C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau Cường độ dòng điện i = 5cos100π t ( A) có giá trị cực đại là

thông qua khả năng hấp thụ bức xạ điện từ của oxyhemoglobin (oxyHb) and deoxyhemoglobin (deoxyHb). DeoxyHb hấp thụ bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 660 nm mạnh hơn so với oxyHB. Ngược lại, oxyHb hấp thụ bức xạ hồng ngoại có bước sóng λ2 mạnh hơn so với

Câu 6.

A. 254 nm B. 550 nm C. 940 nm Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T / 2 C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng

Câu 9.

QU Y

Câu 8.

2 A . Giá trị U bằng

A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn ngược chiều với vật C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng A. 100 Hz B. 50 Hz C. 20 Hz D. 0, 02 Hz Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt + ϕu ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , tụ điện có dung

M

Câu 7.

D. 760 nm

NH

Câu 5.

ƠN

deoxyHB. Giá trị của λ2 có thể là

kháng Zc và cuộn thuần có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Độ lệch pha ϕ của điện áp u so với

DẠ

Y

cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức Z − ZC R Z + ZC R A. tan ϕ = L B. tan ϕ = C. tan ϕ = L D. tan ϕ = R Z L − ZC R Z L + ZC Câu 10. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B tại mỗi điểm có sóng truyền qua luôn biến đổi A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. cùng biên độ Câu 11. Trên vành kính lúp có ghi x5. Tiêu cự của kính này là A. 5 m B. 2 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím


Câu 13. Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi dây lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng tại vị trí D. mgl (1 − cos α 0 )

L

cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. mgl (1 + cos α 0 ) B. mgl (1 − sin α 0 ) C. mgl (1 + sin α 0 )

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 14. Một tia sáng chiếu từ không khí vào khối thủy tinh dưới góc 60° thì góc khúc xạ trong thủy tinh bằng 35° . Chiết suất của thủy tinh là A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,7 Câu 15. Sóng vô tuyến có bước sóng 22 m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng trung Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định B. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc C. trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc Câu 17. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối C. quang phổ vạch phát xạ do vật rắn phát ra khi bị nung nóng D. quang phổ vạch phát xạ do chất lỏng phát ra khi bị nung nóng Câu 18. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. mức cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng của âm Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3, 0 cm và 4, 0 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng B. 7, 0 cm

QU Y

A. 3,5 cm

C. 5, 0 cm

D. 1, 0 cm

M

Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút Câu 21. Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V thì có dòng điện hiệu dụng 2 A chạy qua nó. Động cơ có hệ số công suất 0,9 và hiệu suất bằng 90% . Công suất tỏa nhiệt của động cơ là A. 39, 6 W B. 396, 0 W C. 356, 4 W D. 440, 0 W

Câu 22. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới vuông góc mặt AC của lăng kính tam giác vuông cân ABC bị phản xạ toàn phần tại mặt AB và BC như hình vẽ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này có giá trị nhỏ nhất là A.

2

B. 1,5

DẠ

Y

C. 2,0 D. 3 Câu 23. Vòm họng của dơi có thể phát sóng siêu âm rất mạnh, liên tục thoát ra ngoài thông qua miệng và mũi với tần số 30kHz , bước sóng 11 mm . Khi gặp phải côn trùng, sóng siêu âm liền phản xạ trở lại, tai dơi hứng được sóng siêu âm phản hồi nên có thể phán đoán được vị trí và khoảng cách d từ nó tới con côn trùng. Giả sử thời gian từ khi con dơi phát sóng tới khi nhận được sóng siêu âm phản xạ là 0,1s . Khoảng cách d là A. 16,5 km

B. 33, 0 km

C. 16, 5 m

D. 33, 0 m


Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C = 4, 7 µ F cuộn dây có độ tự cảm

FI CI A

L

L = 35mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của tụ là 9 V . Khi hiệu điện thế giữa hai cực của tụ là 4 V thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là A. 8,7 mA B. 93, 4 mA C. 77, 7 mA D. 66, 7 mA Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1 m . Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7 mm là vân tối thứ tư. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,35 µ m B. 0,39 µ m C. 0, 44 µ m D. 0,50 µ m

Câu 26. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên một trục cố định nằm ngang với phương trình x = A cos ωt ( cm) . Cứ sau những khoảng thời gian 100 ms thì

đỏ và ánh sáng tím thì A. Dd > Dt

B. Dd = Dt

C. fd > f t

OF

động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào sau đây? A. 99 N / m B. 25 N / m C. 395 N / m D. 97 N / m Câu 27. Gọi Dd ,f d , D t , f t lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh đối với ánh sáng D. fd < f t

ƠN

Câu 28. Một vật có chu kì dao động riêng là T0 = 2, 0 s . Thời gian t có đơn vị là s, lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất? A. F = 20 cos(2π t )N B. F = 10 cos(π t )N C. F = 20 cos(π t ) N

D. F = 10 cos(2π t )N

Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 cos(100π t − π / 6)V và cường độ dòng điện

NH

trong mạch i = 3cos(100π t + π / 6) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

D. 75 3 W

QU Y

A. 150 W B. 75 W C. 150 3 W Câu 30. Một học sinh thực hiện đo khoảng vân i trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thu được kết quả như hình ảnh. Khoảng vân i thu được là A. 0, 60 ± 0, 01 mm B. 0, 50 ± 0, 06 mm C. 0, 50 ± 0, 01 mm

D. 0, 60 ± 0, 06 mm

Câu 31. Lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài nhỏ nhất trong quá trình dao động là 22, 5 cm . Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 2,5 cm . Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng

từ trên xuống dưới. Lấy g = π 2 m / s 2 . Tại thời điểm t = π / 40 s vật đi qua vị trí cân bằng theo

B. x = 5 cos(20t + π / 2)cm

C. x = 2,5 cos(20t + π / 2)cm

D. x = 2, 5 cos(20t)cm

M

chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 5 cos(20t)cm

Câu 32. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A = 3cos(40π t − π / 2)mm; u = 4cos(40π t +π / 2)mm . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm / s . Số điểm dao động với biên độ 7 mm có

DẠ

Y

trên khoảng AB là A. 11

B. 10

C. 8

D. 9


Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L . Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ . Ban đầu khi chưa xoay tụ ϕ0 = 0 thì

L

mạch thu được sóng điện từ có tần số 100MHz . Khi xoay tụ một góc ϕ1 = 30° thì mạch thu

FI CI A

được sóng điện từ có tần số 91MHz . Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được có tần số

90MHz . Giá trị của ϕ2 là A. 33,9°

B. 40,5°

C. 45, 0°

D. 39,30

Câu 34. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O . Tại O đặt một nguồn

OF

điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80 dB , tại B là 60 dB . M là điểm nằm trong khoảng AB với MB = 3MA . Mức cường độ âm tại M là A. 75, 0 dB B. 70, 0 dB C. 65,1dB D. 69,8 dB

ƠN

Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20 cm tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm . Xét điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính 20 cm , cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng A. 0, 9 cm B. 2, 0 cm C. 1, 0 cm D. 1,9 cm Câu 36. Một khung dây phẳng, dẹt, hình tròn quay đều với xung quang một trục đối xứng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với ( ∆ ) .

NH

Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng

11 6 Wb và 110 2 V . Từ thông cực đại qua điện tích 12π

11 2 Wb . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 6π A. 120 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 500 nm . Khi đặt bản mỏng bằng thủy tinh có bề dày e = 0, 01 mm , chiết suất n = 1, 5 ngay sau khe sáng S1 như hình

QU Y

khung dây bằng

M

vẽ thì tại O có A. Vân sáng bậc 9 B. Vân tối thứ 9 C. Vân tối thứ 10 D. Vân sáng bậc 10 Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình a điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 cos(ωt )V .

Đồ thị cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc thời gian khi K đóng hoặc K mở như hình b. Biết cuộn dây thuần cảm, giá trị của R bằng

Y

A .

DẠ

60Ω

B .

60 3Ω C. 30Ω

D. 30 3Ω


Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 100 cm , vật dao động có khối lượng 200 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6 o rồi thả nhẹ cho vật dao động trong không khí. lấy

sát với mặt nằm ngang; hệ số ma sát nghỉ giữa vật m 2 = 100 g

FI CI A

L

g = π 2 m / s 2 . Lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động có độ lớn 1, 4mN . Sau 20 s dao động, biên độ góc của con lắc là A. 0,30 B. 5,0° C. 4, 40 D. 5, 70 Câu 40. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa như hình vẽ. Biết độ cứng của lò xo k = 100 N / m , vật m1 = 200 g có thể trượt không ma

và vật m1 là 0,5; hệ số ma sát nghỉ giữa vật m3 = 50 g và vật m2 là 0,3; lấy g = 9,8 m / s 2 . Biên

độ dao động lớn nhất của con lắc để các vật m1 , m 2 , m3 không trượt trên bề mặt của nhau là C. 2, 7 cm

NH QU Y M KÈ Y DẠ

D. 1, 0 cm

OF

B. 0, 7 cm

ƠN

A. 1, 7 cm


Câu 2.

A. 5 2 A

B. 2,5 2 A

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI 2021-2022 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số B. với cùng biên độ C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau Hướng dẫn Chọn A Cường độ dòng điện i = 5cos100π t ( A) có giá trị cực đại là C. 5 A

D. 2,5 A

Hướng dẫn

Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm , người ta thấy sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0, 6 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

l = k.

λ 2

B. 10 cm / s

 36 = 4.

λ 2

 λ = 18cm

T = 0, 6s  T = 1, 2 s 2 λ 18 v= = = 15 (cm/s). Chọn D T 1, 2

Câu 4.

C. 5 cm / s Hướng dẫn

D. 15 cm / s

ƠN

A. 20 cm / s

NH

Câu 3.

OF

I 0 = 5 A . Chọn C

SpO2 (saturation of peripheral oxygen) chỉ mức độ bão hòa oxy trong máu được xác định

QU Y

thông qua khả năng hấp thụ bức xạ điện từ của oxyhemoglobin (oxyHb) and deoxyhemoglobin (deoxyHb). DeoxyHb hấp thụ bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 660 nm mạnh hơn so với oxyHB. Ngược lại, oxyHb hấp thụ bức xạ hồng ngoại có bước sóng λ2 mạnh hơn so với deoxyHB. Giá trị của λ2 có thể là

C. 940 nm Hướng dẫn Hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 760 nm. Chọn C Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T / 2 C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng Hướng dẫn 1 2 . Chọn C W = Wd max = mvmax 2

D. 760 nm

DẠ

Y

Câu 5.

B. 550 nm

M

A. 254 nm

Câu 6.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. 220 V

B. 110 2 V

2 A . Giá trị U bằng

C. 220 2 V Hướng dẫn

D. 110 V


Câu 8.

Hướng dẫn

f =

1 1 = = 50 (Hz). Chọn B T 0, 02

Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt + ϕu ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , tụ điện có dung

OF

Câu 9.

L

FI CI A

Câu 7.

U = IR = 110 2 (V). Chọn B Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn ngược chiều với vật C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật Hướng dẫn Chọn A Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng A. 100 Hz B. 50 Hz C. 20 Hz D. 0, 02 Hz

kháng Zc và cuộn thuần có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Độ lệch pha ϕ của điện áp u so với

ƠN

cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức Z − ZC R Z + ZC A. tan ϕ = L B. tan ϕ = C. tan ϕ = L Z L − ZC R R

D. tan ϕ =

R Z L + ZC

Hướng dẫn Chọn A

M

QU Y

NH

Câu 10. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B tại mỗi điểm có sóng truyền qua luôn biến đổi A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. cùng biên độ Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Trên vành kính lúp có ghi x5. Tiêu cự của kính này là A. 5 m B. 2 cm C. 20 cm D. 5 cm Hướng dẫn Ð 25 G∞ =  5 =  f = 5cm . Chọn D f f Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi dây lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng tại vị trí

Y

cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. mgl (1 + cos α 0 ) B. mgl (1 − sin α 0 ) C. mgl (1 + sin α 0 )

D. mgl (1 − cos α 0 )

Hướng dẫn

DẠ

W = mgl (1 − cos α 0 ) . Chọn D

Câu 14. Một tia sáng chiếu từ không khí vào khối thủy tinh dưới góc 60° thì góc khúc xạ trong thủy tinh bằng 35° . Chiết suất của thủy tinh là A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,7 Hướng dẫn

sin i = n sin r  sin 60o = n.sin 35o  n ≈ 1,5 . Chọn A


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 15. Sóng vô tuyến có bước sóng 22 m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng trung Hướng dẫn 10m < λ < 100m là sóng ngắn. Chọn B Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định B. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc C. trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc Hướng dẫn Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn C Câu 17. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối C. quang phổ vạch phát xạ do vật rắn phát ra khi bị nung nóng D. quang phổ vạch phát xạ do chất lỏng phát ra khi bị nung nóng Hướng dẫn Chọn B Câu 18. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. mức cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng của âm Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3, 0 cm và 4, 0 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng B. 7, 0 cm

QU Y

A. 3,5 cm

C. 5, 0 cm

D. 1, 0 cm

Hướng dẫn

A = A1 + A2 = 3 + 4 = 7cm . Chọn B

DẠ

Y

M

Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút Hướng dẫn f 50 n= = = 12,5vòng / s = 750vòng / phút . Chọn D p 4 Câu 21. Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V thì có dòng điện hiệu dụng 2 A chạy qua nó. Động cơ có hệ số công suất 0,9 và hiệu suất bằng 90% . Công suất tỏa nhiệt của động cơ là A. 39, 6 W B. 396, 0 W C. 356, 4 W D. 440, 0 W Hướng dẫn

P = UI cos ϕ = 220.2.0,9 = 396 (W)

∆P = P (1 − H ) = 396. (1 − 0,9 ) = 39,6 (W). Chọn A

Câu 22. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới vuông góc mặt AC của lăng kính tam giác vuông cân ABC bị phản xạ toàn phần tại mặt AB và BC như hình vẽ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này có giá trị nhỏ nhất là


A.

B. 1,5

2

C. 2,0

D.

3

n2 1  sin 45o =  n1 = 2 . Chọn A n1 n1

FI CI A

sin igh =

L

Hướng dẫn

Câu 23. Vòm họng của dơi có thể phát sóng siêu âm rất mạnh, liên tục thoát ra ngoài thông qua miệng và mũi với tần số 30kHz , bước sóng 11 mm . Khi gặp phải côn trùng, sóng siêu âm liền phản xạ trở lại, tai dơi hứng được sóng siêu âm phản hồi nên có thể phán đoán được vị trí và khoảng cách d từ nó tới con côn trùng. Giả sử thời gian từ khi con dơi phát sóng tới khi nhận được sóng siêu âm phản xạ là 0,1s . Khoảng cách d là B. 33, 0 km

C. 16, 5 m Hướng dẫn

v = λ f = 11.30 = 330 (m/s)

D. 33, 0 m

OF

A. 16,5 km

ƠN

t 0,1 d = v. = 330. = 16,5 (m). Chọn C 2 2 Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C = 4, 7 µ F cuộn dây có độ tự cảm

NH

L = 35mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của tụ là 9 V . Khi hiệu điện thế giữa hai cực của tụ là 4 V thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là A. 8,7 mA B. 93, 4 mA C. 77, 7 mA D. 66, 7 mA Hướng dẫn

λD

QU Y

1 2 1 2 1 C 2 4, 7.10−6 2 2 Li + Cu = CU 02  i = U0 − u2 ) = ( ( 9 − 4 ) ≈ 0, 0934 A = 94,3mA 2 2 2 L 35.10−3 Chọn B Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1 m . Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7 mm là vân tối thứ tư. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,35 µ m B. 0,39 µ m C. 0, 44 µ m D. 0,50 µ m Hướng dẫn

λ.1

 λ = 0,5µ m . Chọn D a 0, 25 Câu 26. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên một trục cố định nằm ngang với phương trình x = A cos ωt ( cm) . Cứ sau những khoảng thời gian 100 ms thì  7 = 3,5.

M

x = 3,5.

động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào sau đây? A. 99 N / m B. 25 N / m C. 395 N / m D. 97 N / m Hướng dẫn T = 100ms  T = 400ms = 0, 4 s 4

Y

m 0,1  0, 4 = 2π  k ≈ 25 N / m . Chọn B k k Câu 27. Gọi Dd ,f d , D t , f t lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh đối với ánh sáng

DẠ

T = 2π

đỏ và ánh sáng tím thì A. Dd > Dt

B. Dd = Dt

C. fd > f t Hướng dẫn

D. fd < f t


Chiết suất càng lớn thì độ tụ càng lớn  Dd < Dt  f d > ft . Chọn C

Hướng dẫn

ω0 =

2π 2π = = π (rad/s) và A tỉ lệ thuận với F0 . Chọn C T0 2

D. F = 10 cos(2π t )N

FI CI A

dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất? A. F = 20 cos(2π t )N B. F = 10 cos(π t )N C. F = 20 cos(π t ) N

L

Câu 28. Một vật có chu kì dao động riêng là T0 = 2, 0 s . Thời gian t có đơn vị là s, lực cưỡng bức nào

Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 cos(100π t − π / 6)V và cường độ dòng điện trong mạch i = 3cos(100π t + π / 6) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

B. 75 W

P = UI cos ϕ = 50 2.1,5 2.cos

C. 150 3 W Hướng dẫn

π

D. 75 3 W

OF

A. 150 W

C. 0, 50 ± 0, 01 mm

D. 0, 60 ± 0, 06 mm

ƠN

= 75 (W). Chọn B 3 Câu 30. Một học sinh thực hiện đo khoảng vân i trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thu được kết quả như hình ảnh. Khoảng vân i thu được là A. 0, 60 ± 0, 01 mm B. 0, 50 ± 0, 06 mm

NH

Hướng dẫn 6i = 3, 00 ± 0, 06  i = 0,50 ± 0, 01 (mm). Chọn C

Câu 31. Lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài nhỏ nhất trong quá trình dao động là 22, 5 cm . Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 2,5 cm . Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng

QU Y

từ trên xuống dưới. Lấy g = π 2 m / s 2 . Tại thời điểm t = π / 40 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 5 cos(20t)cm

B. x = 5 cos(20t + π / 2)cm

C. x = 2,5 cos(20t + π / 2)cm

D. x = 2, 5 cos(20t)cm Hướng dẫn

∆lnen max = l0 − lmin = 25 − 22,5 = 2,5 (cm) g π2 = ≈ 20 (rad/s) ∆l0 0, 025

ω=

M

A = ∆l0 + ∆lnen max = 2,5 + 2,5 = 5 (cm)

π

π

→ ϕ = 0 . Chọn A 40 2 Câu 32. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A = 3cos(40π t − π / 2)mm; u = 4cos(40π t =

Y

Góc quét α = ωt = 20.

DẠ

+π / 2)mm . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm / s . Số điểm dao động với biên độ 7 mm có

trên khoảng AB là A. 11

λ = v.

ω

= 40.

B. 10

2π = 2 (cm) 40π

C. 8 Hướng dẫn

D. 9


10 10 < k <  −5 < k < 5 → có 10 giá trị k bán nguyên. Chọn B λ λ 2 2 Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L . Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ . Ban đầu khi chưa xoay tụ ϕ0 = 0 thì AB

<k<

AB

−

L

FI CI A

mạch thu được sóng điện từ có tần số 100MHz . Khi xoay tụ một góc ϕ1 = 30° thì mạch thu

được sóng điện từ có tần số 91MHz . Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được có tần số

90MHz . Giá trị của ϕ2 là A. 33,9°

B. 40,5°

D. 39,30

C. 45, 0°

OF

Hướng dẫn 1 1 1 a  f = = =   .ϕ + 1 f 2 = const 2π LC 2π L ( aϕ + b ) b  a  2π Lb  .ϕ + 1 b 

ƠN

a  a   1002 =  .30 + 1 .912 =  .ϕ 2 + 1 .902  ϕ2 = 33,9o . Chọn A b  b  Câu 34. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O . Tại O đặt một nguồn

NH

điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80 dB , tại B là 60 dB . M là điểm nằm trong khoảng AB với MB = 3MA . Mức cường độ âm tại M là A. 75, 0 dB B. 70, 0 dB C. 65,1dB D. 69,8 dB Hướng dẫn MB = 3MA  OB − OM = 3 ( OM − OA)  3OA + OB = 4OM P 1 1 1 1 3OA + OB = 4 OM = I 0 .10 L  r ∼  →3 + = 4. LA LB 2 L 4π r 10 10 10 10 LM

QU Y

I=

1 1 1 + = 4.  LM ≈ 6,98 B = 69,8dB . Chọn D 8 6 10 10 10 LM Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20 cm tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm . Xét điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính 20 cm , cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng A. 0, 9 cm B. 2, 0 cm C. 1, 0 cm D. 1,9 cm

M

3

Hướng dẫn MA − MB = λ  20 − MB = 2  MB = 18cm

MA2 − MB 2 202 − 182 = = 1,9 (cm). Chọn D 2 AB 2.20

Y

x=

DẠ

Câu 36. Một khung dây phẳng, dẹt, hình tròn quay đều với xung quang một trục đối xứng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với ( ∆ ) . Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong


khung dây có độ lớn lần lượt bằng

L

A. 120 Hz

11 2 Wb . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 6π B. 100 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz Hướng dẫn

 11 6  φ   E  12π  + = 1      E φ  11 2  0  0   6π 2

2

2

   110 2  2  +  = 1  E0 = 220 2V   E0   

220 2 = 120π (rad/s) φ0 11 2 6π ω 120π f = = = 60 (Hz). Chọn D 2π 2π =

OF

E0

ƠN

ω=

FI CI A

khung dây bằng

11 6 Wb và 110 2 V . Từ thông cực đại qua điện tích 12π

vẽ thì tại O có A. Vân sáng bậc 9 C. Vân tối thứ 10

NH

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 500 nm . Khi đặt bản mỏng bằng thủy tinh có bề dày e = 0, 01 mm , chiết suất n = 1, 5 ngay sau khe sáng S1 như hình

QU Y

B. Vân tối thứ 9 D. Vân sáng bậc 10 Hướng dẫn Gọi phương trình sóng tại nguồn S1 và S2 là u1 = u2 = a cos ωt S 2O c 2π .S2O   S O  = a cos ω  t − 2  = a cos  ωt − λ  c   

*Xét nguồn S2 thì thời gian sóng từ nguồn S2 truyền đến O là t2 = Phương trình sóng từ nguồn S2 truyền đến O là: u2O *Xét nguồn S1

M

Tốc độ ánh sáng nguồn S1 truyền trong bản mỏng thủy tinh có chiết suất n là v =

c n

e ne = v c S O−e Thời gian sóng từ nguồn S1 đến O mà truyền bên ngoài không khí là tkk ≈ 1 c Phương trình sóng từ nguồn S1 truyền đến O là:

Thời gian sóng từ nguồn S1 đến O mà truyền trong bản mỏng thủy tinh là ttt ≈

DẠ

Y

2π ( ne + S1O − e )    ne + S1O − e  u1O = a cos ω ( t − ttt − tkk ) = a cos ω  t −   = a cos  ωt − c λ    

*Độ lệch pha giữa 2 sóng truyền đến O là 2π ( ne + S1O − e ) 2π .S2O ( n − 1) e = (1,5 − 1).0, 01.10−3 = 10 S1O = S 2O − = k 2π  →k = λ λ λ 500.10−9 Vì 10 là số nguyên → vân sáng bậc 10. Chọn D


Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình a điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 cos(ωt )V .

L

Đồ thị cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc thời gian khi K đóng hoặc K mở như hình b. Biết cuộn dây thuần cảm, giá trị của R bằng

FI CI A

A .

60Ω B .

Z1 =

D. 30 3Ω Hướng dẫn

U0 U 120 = 120 ( Ω ) và Z 2 = 0 = (Ω) I 01 I 02 3

ƠN

C. 30Ω

OF

60 3Ω

R2 R2 R2 R2 + = 1  + = 1  R = 60Ω . Chọn A Z12 Z 22 1202  120 2    3 Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 100 cm , vật dao động có khối lượng 200 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6 o rồi thả nhẹ cho vật dao động trong không khí. lấy

NH

i1 ⊥ i2  cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = 1 

QU Y

g = π 2 m / s 2 . Lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động có độ lớn 1, 4mN . Sau 20 s dao động, biên độ góc của con lắc là A. 0,30 B. 5,0° C. 4, 40 D. 5, 70 Độ giảm biên độ mỗi nửa chu kì là ∆α =

T = 2π

Hướng dẫn 2 FC 2.1, 4.10−3 = = 1, 4.10−3 rad ≈ 0, 08o P 0, 2.10

l 1 = 2π = 2 (s) π2 g

M

t 20 ∆α = 6o − .0, 08o = 4, 4o . Chọn C T /2 2/2 Câu 40. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa như hình vẽ. Biết độ cứng của lò xo k = 100 N / m , vật m1 = 200 g có thể trượt không ma

α = α0 −

sát với mặt nằm ngang; hệ số ma sát nghỉ giữa vật m 2 = 100 g và vật m1 là 0,5; hệ số ma sát nghỉ giữa vật m3 = 50 g và vật m2 là 0,3; lấy g = 9,8 m / s 2 . Biên

DẠ

Y

độ dao động lớn nhất của con lắc để các vật m1 , m 2 , m3 không trượt trên bề mặt của nhau là A. 1, 7 cm

B. 0, 7 cm

C. 2, 7 cm

D. 1, 0 cm

Hướng dẫn µ ( m1 + m2 + m3 ) g 0,3. ( 0, 2 + 0,1 + 0, 05 ) .9,8 A≤  A≤ = 0, 01029m = 1, 029cm . Chọn D k 100


3.D 13.D 23.C 33.A

4.C 14.A 24.B 34.D

8.B 18.C 28.C 38.A

9.A 19.B 29.B 39.C

10.B 20.D 30.C 40.D

L

2.C 12.A 22.A 32.B

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

1.A 11.D 21.A 31.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.B 16.C 17.B 25.D 26.B 27.C 35.D 36.D 37.D


R r E2 R . B. . C. . D. . R +r R +r R +r r Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm gồm p cặp cực. Khi máy hoạt động, roto

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NAM TRỰC – NAM ĐỊNH 2021-2022 Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là

Câu 2.

FI CI A

A.

Câu 5.

(ωt + ϕ) gọi là A. pha ban đầu. B. pha của dao động. C. biên độ dao động. D. tần số góc. Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cảm ứng từ tại một điểm M trên phương truyền sóng

Câu 3.

OF

Câu 4.

quay với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy này tạo ra là np n B. f = . C. f = . D. f = 60np . A. f = np . 60 p Kính lúp dùng để bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật có kích thước A. lớn. B. rất nhỏ. C. rất lớn. D. nhỏ. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ)(A > 0; ω > 0) . Đại lượng

ƠN

có biểu thức B = B0cos(4.106πt ) . Với E0 là cường độ điện trường cực đại thì biểu thức cường độ điện trường tại M là

π B. E = E 0 cos(4.106 πt + ) . 2 π C. E = E0cos(4.106πt ) . D. E = E 0 cos(4.106 πt − ) . 2 Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng

Câu 6.

NH

A. E = E0cos(4.106πt + π) .

rad (radian trên giây). B. rad (radian). s C. s (giây). D. Hz (Héc). Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng bằng A. 0,65 µm. B. 0,45 µm. C. 0,35 µm. D. 0,25 µm.

A.

Câu 8.

Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch gồm; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

M

Câu 7.

g có đơn vị là ∆ℓ

QU Y

trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Đại lượng

L mắc nối tiếp với điện trở thuần R > 0 thì dòng điện qua mạch có biểu thức

i = I 0 cos(ωt + ϕ) . Giá trị của ϕ có thể là π π π . B. − . C. . D. 0. 2 5 8 Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp có biểu thức

A. −

π lần lượt là u = U 2 cos(ωt ) và i = I 2 cos(ωt + ) . Đoạn mạch này 4 A. có tính dung kháng. B. đang có cộng hưởng. C. có tính cảm kháng. D. chỉ có điện trở thuần.

DẠ

Y

Câu 9.


Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là

A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A =

A1 − A2 .

L

A. A = A12 + A22 .

FI CI A

Câu 11. Xét một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn thứ cấp là

N 2 đang hoạt động. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là U 1 và U2 . Máy biến áp này là máy tăng áp nếu B. N 2 > N1 .

A. N1U2 < N2U1 .

C. U2 <U1 .

D. N 2 < N1 .

Câu 12. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q , điện tích này tạo ra một điện trường xung quanh nó. Để

OF

nghiên cứu điện trường của Q tại điểm M , ta đặt tại đó một điện tích thử q , khi đó lực điện tác dụng lên điện tích thử q là F . Vectơ cường độ điện trường tại điểm M do Q gây ra được

của sóng này là A. 40π mm .

ƠN

tính bằng biểu thức: F F −F A. E = . B. E = . C. E = . D. E = qF . q Q q Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40π t − 2πx)(mm) . Biên độ B. 4 mm .

C. π mm .

NH

Câu 14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π

D. 2 mm .

ℓ , trong đó ℓ được gọi là g

QU Y

A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng. B. gia tốc trọng trường. C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo của con lắc. Câu 15. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động tại hai điểm đó 2π A. ngược pha với nhau. B. lệch nhau về pha . 3 C. vuông pha với nhau. D. cùng pha với nhau. Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt ) (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung

M

kháng của tụ điện là C 1 ω A. ZC = . B. ZC = UωC . C. ZC = . D. ZC = . ω ωC C Câu 17. Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài vô hạn. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M và N lần lượt là BM và BN . Tỉ số

BM BN

bằng

1 1 . C. . D. 4. 2 4 Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị tách ra thành một dải màu sặc sỡ biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, đó là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

DẠ

Y

A. 2.

B.


Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương trình u1 = u2 = a cos(ωt) . Sóng truyền đi với bước sóng λ và có biên độ không

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

OF

Câu 22.

ƠN

Câu 21.

A. 0. B. 3a . C. 2a . D. a . Âm do đàn ghita và sáo trúc phát ra không thể có cùng A. âm sắc. B. độ to. C. mức cường độ âm. D. độ cao. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. khuếch đại. D. biến điệu. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính có tác dụng A. tạo ra chùm sáng song song. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm sáng hội tụ. Tia Rơn-ghen được ứng dụng để A. truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa. B. sấy khô trong công nghiệp. C. tìm vết nứt trên bề mặt kim loại. D. kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian F = F0 cos ( 2π ft + ϕ ) ( với F0 không đổi và f thay đổi được). Khi f1 = 1 Hz và f 2 = 4 Hz

NH

Câu 20.

FI CI A

nguồn S1 và S2 là d2 − d1 = 3λ sẽ dao động với biên độ bằng

L

thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và có hiệu đường đi tới hai

thì biên độ dao động có cùng độ lớn bằng A1 , khi f3 = 6 Hz thì biên độ dao động bằng A2 . Mối liên hệ đúng là

B. A1 < A2 .

QU Y

A. A1 > A2 .

C. A1 = A2 .

D. A2 = 2A1 . 8

-34 Câu 26. Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10 J .s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m / s .

M

Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,65 MeV. B. 1,66 eV. C. 1,66 J. D. 1,66 MeV. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Độ tự cảm L. B. Điện dung C . C. Tần số f . D. Điện trở thuần R .

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) . Gia tốc của vật được tính bằng công thức: A. a = ω A sin( ω t + ϕ ) . B. a = −ωA sin(ωt + ϕ) . 2

C. a =−ω Acos(ωt +ϕ).

D. a = ω 2 .x .

DẠ

Y

Câu 29. Xét một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Hai phần tử sóng tại hai điểm bụng liên tiếp trên dây sẽ dao động A. lệch pha nhau π . 2

B. ngược pha nhau.

C. cùng pha nhau.

D. lệch pha nhau π . 4


Câu 30. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức E n = − 13,26 ( eV ) với n = 1, 2, 3... . Biết bán kính Bo là r0 . Khi nguyên tử hidro đang ở n

A. tăng thêm 3r0 .

B. tăng thêm 8r0 .

C. giảm đi 15r0 .

FI CI A

L

trạng thái cơ bản mà hấp thụ một photon có năng lượng là 12,75 eV thì electron chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng D. tăng thêm 15r0 .

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(4 π t − 0, 5 π )(cm ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1,125 s bằng B. 4π cm / s .

A. 4 π 2 cm / s .

C. 0.

D. 8π cm / s .

ℓ 2 đang dao động điều hòa tại cùng một căn phòng trong hai mặt phẳng song song với nhau. Đồ thị li độ dài của hai con lắc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm hai dây treo song song nhau thì tỉ số tốc độ dao động của con lắc đơn (1) và con lắc đơn (2) bằng 4 . 9

B. 9 .

C. 3 .

ƠN

A.

OF

Câu 32. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo lần lượt là ℓ 1 và

4

2

D. 2 . 3

Câu 33. Một tụ điện có điện dung C được tích điện với điện áp cực đại U0 . Sau đó, cho tụ điện phóng

NH

điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện cho đến khi điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là

2π LC π LC π LC π LC . B. . C. . D. . 3 3 6 4 Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục ( 0,40 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm ), khoảng cách giữa hai khe Y-âng

QU Y

A.

là 0,5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,0m . Trên màn quan sát, vị trí trùng nhau của 4 vân tối gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm A. 8,8 mm. B. 10,5 mm. C. 10,4 mm. D. 11,2 mm.

M

Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi,

ω

thay đổi được)

Y

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Ứng với mỗi giá trị của ω điều chỉnh C sao cho tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị lớn nhất. Hình bên là một phần

1 theo ω . Giá trị của r gần nhất với giá trị nào sau đây? C2 A. 157,0 Ω. B. 12,5 Ω. C. 15,6 Ω. D. 100 Ω. Câu 36. Trên một sợi dây dài 45 cm một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Ngoài đầu cố định, trên dây còn quan sát thấy 4 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 20 cm.

DẠ

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của


( )

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối

B.

C. 605 W .

W.

6

so

FI CI A

với điện áp u . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 698 W .

π

L

tiếp với R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm. Biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha D. 403 W .

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ và cùng pha. Biết khoảng cách AB = 16,5 cm . Xét trên đoạn thẳng AB, nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1,0 cm thì

C. 13, 0 cm .

D. 15, 0 cm .

OF

khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N bằng B. 14,5 cm . A. 16, 0 cm .

( )

Câu 39. Đặt trước điện áp u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mach gồm điện trở thuần bằng

2.10−4

π

(F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm

 π C. u L = 150 cos 100πt −  (V ) .  4 

 π B. u L = 50 cos 100 πt −  (V ) .  4   3π  D. u L = 50 cos 100πt −  (V ) .  4 

NH

Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  π A. u L = 150 cos 100πt +  (V ) .  4 

3 (H) mắc nối tiếp. 2π

ƠN

100Ω , tụ điện có điện dung

2La . 7λ

DẠ

Y

M

A.

QU Y

Câu 40. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là L. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là B.

2La . 9λ

C.

7La . 2λ

D.

2La . 11λ


E2 . R +r

B.

R . R +r Hướng dẫn

R . r

C.

Câu 4.

OF

quay với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy này tạo ra là np n A. f = np . B. f = . C. f = . D. f = 60np . 60 p Hướng dẫn Chọn B Kính lúp dùng để bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật có kích thước B. rất nhỏ. C. rất lớn. D. nhỏ. A. lớn. Hướng dẫn Chọn D Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ)(A > 0; ω > 0) . Đại lượng

ƠN

Câu 3.

(ωt + ϕ) gọi là A. pha ban đầu.

B. pha của dao động. C. biên độ dao động. Hướng dẫn

NH

Câu 5.

r . R +r

U R . Chọn C = E R+r Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm gồm p cặp cực. Khi máy hoạt động, roto H=

Câu 2.

D.

L

A.

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NAM TRỰC – NAM ĐỊNH 2021-2022 Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là

D. tần số góc.

Chọn B Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cảm ứng từ tại một điểm M trên phương truyền sóng

QU Y

có biểu thức B = B0cos(4.106πt ) . Với E0 là cường độ điện trường cực đại thì biểu thức cường độ điện trường tại M là 6 A. E = E0cos(4.10 πt + π) . 6 C. E = E0cos(4.10 πt ) .

M

E và B cùng pha. Chọn C Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng

Câu 6.

π B. E = E 0 cos(4.106 πt + ) . 2 π D. E = E 0 cos(4.106 πt − ) . 2 Hướng dẫn

trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Đại lượng rad (radian trên giây). s C. s (giây).

DẠ

Y

A.

Câu 7.

g có đơn vị là ∆ℓ

B. rad (radian). D. Hz (Héc). Hướng dẫn

g . Chọn A ∆ℓ Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng bằng A. 0,65 µm. B. 0,45 µm. C. 0,35 µm. D. 0,25 µm. ω=


Hướng dẫn Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,55 μm. Chọn A Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L

Câu 8.

FI CI A

L mắc nối tiếp với điện trở thuần R > 0 thì dòng điện qua mạch có biểu thức

i = I 0 cos(ωt + ϕ) . Giá trị của ϕ có thể là A. −

π . 2

B. −

π . 5

π . 8 Hướng dẫn

C.

D. 0.

π

< ϕi < 0 . Chọn B 2 Câu 9. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp có biểu thức π lần lượt là u = U 2 cos(ωt ) và i = I 2 cos(ωt + ) . Đoạn mạch này 4 A. có tính dung kháng. B. đang có cộng hưởng. C. có tính cảm kháng. D. chỉ có điện trở thuần. Hướng dẫn u trễ pha hơn i nên có tính dung kháng. Chọn A Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là

ƠN

OF

A. A = A12 + A22 .

NH

A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A =

A1 − A2 .

Hướng dẫn

Chọn B

QU Y

Câu 11. Xét một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn thứ cấp là

N 2 đang hoạt động. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là U 1 và U2 . Máy biến áp này là máy tăng áp nếu

A. N1U2 < N2U1 .

B. N 2 > N1 .

C. U2 <U1 .

D. N 2 < N1 .

Hướng dẫn

M

N 2 > N 1 ⇒ U 2 > U 1 . Chọn B

Câu 12. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q , điện tích này tạo ra một điện trường xung quanh nó. Để

nghiên cứu điện trường của Q tại điểm M , ta đặt tại đó một điện tích thử q , khi đó lực điện tác dụng lên điện tích thử q là F . Vectơ cường độ điện trường tại điểm M do Q gây ra được

Y

tính bằng biểu thức: F A. E = . q

F B. E = . Q

−F C. E = . q Hướng dẫn

D. E = qF .

DẠ

Chọn A Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40π t − 2πx)(mm) . Biên độ của sóng này là A. 40π mm .

B. 4 mm .

C. π mm . Hướng dẫn

D. 2 mm .


A = 2mm . Chọn D

ℓ , trong đó ℓ được gọi là g

L

Câu 14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π

OF

FI CI A

A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng. B. gia tốc trọng trường. C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo của con lắc. Hướng dẫn Chọn D Câu 15. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động tại hai điểm đó 2π A. ngược pha với nhau. B. lệch nhau về pha . 3 D. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. Hướng dẫn Chọn D kháng của tụ điện là C A. ZC = . ω

ƠN

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt ) (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung B. ZC = UωC .

C. ZC =

1 . ωC

D. ZC =

ω . C

NH

Hướng dẫn Chọn C Câu 17. Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài vô hạn. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M và N lần lượt là BM và BN . Tỉ số

1 . 2

QU Y

A. 2.

B.

BM BN

bằng

1 . 4 Hướng dẫn C.

D. 4.

B r 1 I B = 4.10−7.  M = N = . Chọn B r BN rM 2

M

Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị tách ra thành một dải màu sặc sỡ biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, đó là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động

Y

theo phương trình u1 = u2 = a cos(ωt) . Sóng truyền đi với bước sóng λ và có biên độ không

DẠ

thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và có hiệu đường đi tới hai

nguồn S1 và S2 là d2 − d1 = 3λ sẽ dao động với biên độ bằng

A. 0.

B. 3a .

C. 2a . Hướng dẫn

d2 − d1 bằng nguyên lần λ thì dao động với biên độ cực đại. Chọn C

Câu 20. Âm do đàn ghita và sáo trúc phát ra không thể có cùng

D. a .


A. âm sắc.

B. độ to.

C. mức cường độ âm. D. độ cao. Hướng dẫn

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn A Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. khuếch đại. D. biến điệu. Hướng dẫn Chọn A Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính có tác dụng B. tán sắc ánh sáng. A. tạo ra chùm sáng song song. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm sáng hội tụ. Hướng dẫn Chọn A Câu 24. Tia Rơn-ghen được ứng dụng để A. truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa. B. sấy khô trong công nghiệp. C. tìm vết nứt trên bề mặt kim loại. D. kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay. Hướng dẫn Chọn D Câu 25. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian F = F0 cos ( 2π ft + ϕ ) ( với F0 không đổi và f thay đổi được). Khi f1 = 1 Hz và f 2 = 4 Hz liên hệ đúng là

QU Y

thì biên độ dao động có cùng độ lớn bằng A1 , khi f3 = 6 Hz thì biên độ dao động bằng A2 . Mối

B. A1 < A2 .

A. A1 > A2 .

C. A1 = A2 .

D. A2 = 2A1 .

Hướng dẫn f 2 gần vị trí cộng hưởng hơn f3 nên A1 > A2 . Chọn A 8

M

-34 Câu 26. Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10 J .s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m / s .

Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,65 MeV. B. 1,66 eV. C. 1,66 J. D. 1,66 MeV. Hướng dẫn

hc

λ

=

1, 9875.10 −25 = 2, 65.10−19 J ≈ 1, 66 (eV). Chọn B −6 0, 75.10

Y

ε=

DẠ

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Độ tự cảm L. B. Điện dung C . C. Tần số f . D. Điện trở thuần R . Hướng dẫn

f =

1 2π LC

. Chọn D


D. a = ω 2 .x . Hướng dẫn

FI CI A

2

C. a =−ω Acos(ωt +ϕ).

L

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) . Gia tốc của vật được tính bằng công thức: A. a = ω A sin( ω t + ϕ ) . B. a = −ωA sin(ωt + ϕ) .

a = −ω 2 x . Chọn C Câu 29. Xét một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Hai phần tử sóng tại hai điểm bụng liên tiếp trên dây sẽ dao động

A. lệch pha nhau π . 2

B. ngược pha nhau.

C. cùng pha nhau.

D. lệch pha nhau π . 4

OF

Hướng dẫn 2 bó liên tiếp thì ngược pha nhau. Chọn B Câu 30. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức E n = − 13,26 ( eV ) với n = 1, 2, 3... . Biết bán kính Bo là r0 . Khi nguyên tử hidro đang ở n

A. tăng thêm 3r0 .

B. tăng thêm 8r0 .

ƠN

trạng thái cơ bản mà hấp thụ một photon có năng lượng là 12,75 eV thì electron chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng

C. giảm đi 15r0 .

D. tăng thêm 15r0 .

−13, 6 −13, 6 − 2 = 12, 75  n = 4 n2 1 2 ∆r = 4 r0 − r0 = 15r0 . Chọn D

NH

Hướng dẫn

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(4 π t − 0, 5 π )(cm ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1,125 s bằng B. 4π cm / s .

QU Y

A. 4 π 2 cm / s .

C. 0.

D. 8π cm / s .

Hướng dẫn

t = 1,125 x = 2 cos(4 π t − 0, 5 π ) ⇒ v = − 8 π sin (4 π t − 0, 5 π )    → v = 0 . Chọn C

Câu 32. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo lần lượt là ℓ 1 và

ℓ 2 đang dao động điều hòa tại cùng một căn phòng

M

trong hai mặt phẳng song song với nhau. Đồ thị li độ dài của hai con lắc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm hai dây treo song song nhau thì tỉ số tốc độ dao động của con lắc đơn (1) và con lắc đơn (2) bằng

A. 4 .

Y

9

DẠ

T = 2π

α0 =

B. 9 .

C. 3 .

4

2

Hướng dẫn

l T l 6ô 2 l 4  1 = 1 = =  1 = g T2 l2 9ô 3 l2 9

s0 α s l 9 4  02 = 02 . 1 = . = 1 α 01 s01 l2 4 9 l

v = gl (α 02 − α 2 ) 

v1 l 2 = 1 = . Chọn D v2 l2 3

D. 2 . 3


Câu 33. Một tụ điện có điện dung C được tích điện với điện áp cực đại U0 . Sau đó, cho tụ điện phóng

A.

2π LC . 3

π LC . 3

B.

FI CI A

L

điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện cho đến khi điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là

π LC . 6 Hướng dẫn C.

D.

π LC . 4

U0 π T 2π LC π LC là  t = = = . Chọn B 3 6 6 3 2 Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục ( 0,40 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm ), khoảng cách giữa hai khe Y-âng

OF

Góc quét từ u = U 0 đến u =

là 0,5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,0m . Trên màn quan sát, vị

2 ≤ x  10, 4 ≤ x  xmin = 10, 4mm . 0,5

NH

Với k = 6, 5 thì 6,5.0, 4.

ƠN

trí trùng nhau của 4 vân tối gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm A. 8,8 mm. B. 10,5 mm. C. 10,4 mm. D. 11,2 mm. Hướng dẫn D D 2 2 k .λmin . ≤ x ≤ ( k − 3) .λmax .  k .0, 4. ≤ x ≤ ( k − 3) .0,75.  6, 4 ≤ k  kmin = 6,5 a a 0,5 0,5

Chọn C

Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi,

ω

thay đổi được)

QU Y

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Ứng với mỗi giá trị của ω điều chỉnh C sao cho tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị lớn nhất. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

1 theo ω . Giá trị của r gần nhất với giá trị nào sau đây? C2 A. 157,0 Ω. B. 12,5 Ω. C. 15,6 Ω. Hướng dẫn

M

của

D. 100 Ω.

1 ω C2  2 2825 2 2 4 2 6  r = 18  r ≈ 12, 5Ω  80 r + 80 L = 2.10 1   2 2 4 2 . Chọn B  ω r +ω L = 2   2 2  4 2 6 C 100 r + 100 L = 4.10  L2 = 7  288 Câu 36. Trên một sợi dây dài 45 cm một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Ngoài đầu cố định, trên dây còn quan sát thấy 4 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 20 cm. Hướng dẫn

DẠ

Y

(U AM + U MB )max  U AM

= U MB  r 2 + Z L2 = ZC2  r 2 + ω 2 L2 =

2


l = 4, 5.

λ 2

= 45  λ = 20cm . Chọn D

( )

L

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối

với điện áp u . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 698 W .

B.

C. 605 W .

W.

Hướng dẫn

π

π

so

FI CI A

tiếp với R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm. Biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha

6

D. 403 W .

OF

2202.cos 2 U 2 cos 2 ϕ 6 = 605 (W). Chọn C P= = R 60 Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ và cùng pha. Biết khoảng cách AB = 16,5 cm . Xét trên đoạn thẳng AB, nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1,0 cm thì

ƠN

khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N bằng A. 16, 0 cm . B. 14,5 cm .

C. 13, 0 cm .

D. 15, 0 cm .

Hướng dẫn

λ

QU Y

NH

= 1cm  λ = 4cm 4 AB 16,5 = = 4,125  xa nhất là M thuộc cực đại k = −4 còn N thuộc cực tiểu k = 3,5 λ 4 λ λ λ 4 MN max = 4. + 3,5. = 7,5. = 7,5. = 15 (cm). Chọn D 2 2 2 2

( )

Câu 39. Đặt trước điện áp u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mach gồm điện trở thuần bằng

100Ω , tụ điện có điện dung

2.10−4

π

(F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm

3 (H) mắc nối tiếp. 2π

 π B. u L = 50 cos 100 πt −  (V ) . 4  

 π C. u L = 150 cos 100πt −  (V ) . 4  

 3π  D. u L = 50 cos 100πt −  (V ) . 4  

M

Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  π A. u L = 150 cos 100πt +  (V ) . 4  

ZC =

1 = ωC

Hướng dẫn

3 1 = 150 ( Ω ) = 50 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π . −4 2.10 2π 100π .

DẠ

Y

π

uL =

u 100 2∠0 π .Z L j = .150 j = 150∠ . Chọn A R + ( Z L − ZC ) j 100 + (150 − 50 ) j 4

Câu 40. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là L. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là


A.

2La . 7λ

B.

2La . 9λ

C.

7La . 2λ

D.

2La . 11λ

Hướng dẫn

2.B 12.A 22.C 32.D

3.D 13.D 23.A 33.B

4.B 14.D 24.D 34.C

2 La . Chọn A 7λ

L

a

D=

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.A 7.A 15.D 16.C 17.B 25.A 26.B 27.D 35.B 36.D 37.C

8.B 18.C 28.C 38.D

9.A 19.C 29.B 39.A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

1.C 11.B 21.A 31.C

λD

FI CI A

L = 4, 5i − i = 3,5i = 3, 5.

10.B 20.A 30.D 40.A


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH 2021-2022 Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm

L

điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là

FI CI A

2 1 . B. LC . C. 2 LC . D. . LC LC Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Trên đoạn thẳng nối 2 nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. λ . B. λ / 4 . C. λ / 2 . D. 2λ . Một sợi dây dài l = 1,5m , có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng λ .

Câu 2.

Câu 3.

Giá trị lớn nhất của λ là A. 0,5 m . B. 3 m .

D. 1m .

Một con lắc đơn có chiều dài 2,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 2,5 s .

B. 3,14 s .

C. 9,8 s .

ƠN

Câu 4.

C. 2 m .

OF

A.

Câu 5.

D. 2 s .

M

QU Y

NH

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với chu kì T. Tần số dao động của vật là A. T . B. 1 / 2π T . C. 1/T. D. 2π / T . Câu 6. Độ lớn suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện không đổi. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện có giá trị nhỏ. Câu 7. Dòng điện trong kim loại là A. dòng chuyển dời có hướng của các eletron. B. dòng chuyển dời của ion âm. C. dòng chuyển động của các điện tích. D. dòng chuyển dời của ion dương. Câu 8. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân là i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là aD iD D ai A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . i a ai D Câu 9. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. phát dao động cao tần. Câu 10. Đơn vị đo cường độ âm là

(

)

A. Niutơn trên mét vuông N / m 2 .

B. Ben (B).

C. Oát trên mét (W / m) .

D. Oát trên mét vuông W / m 2 .

(

)

DẠ

Y

π  Câu 11. Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4  dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(100π t + ϕ )(A) . Giá trị của ϕ bằng 3π π 3π . C. − . D. . 2 4 4 4 Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng nhiệt điện. A.

π

.

B. −


Câu 13. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

D. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

Câu 14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Fara ( F ) . B. Vôn (V). C. Vôn trên mét (V / m)

D. Cu lông (C ) .

Câu 15. Cường độ dòng điện i = 3 2 cos100π t(A) có giá trị hiệu dụng là

2( A) . B. 6( A) . C. 3 (A). D. 3 2( A) . Câu 16. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau. Câu 17. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s 0 cos(ωt + ϕ )( s0 > 0) . Đại lượng

OF

A.

FI CI A

A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 + ϕ1 ) .

L

và A 2 , ϕ 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức

s0 được gọi là

QU Y

NH

ƠN

A. biên độ của dao động. B. tần số của dao động. C. li độ góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 18. Chọn phát biểu sai? A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện. C. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi. D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do. Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Âm sắc. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa với chu kì riêng π / 5 s . Khối lượng của vật là A. 1000 g . B. 250 g . C. 500 g . D. 100 g . Câu 21. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

M

A. vm 2 / 2 . B. mv 2 / 2 . C. mv 2 . D. vm 2 . Câu 22. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Hệ thức liên hệ giữa bước sóng và tốc độ truyền sóng là A. v = f / λ B. v = λ f . C. λ = vf . D. v = λ / f .

DẠ

Y

Câu 23. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang. C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt.


0, 25 B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

B. E 0 .

C. 0, 25E 0 .

D. 2E 0 .

FI CI A

A. 0,5E 0 .

L

Câu 24. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

Câu 25. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Thấu kính hội tụ. B. Buồng ảnh. C. Ống chuẩn trực. D. Lăng kính. Câu 26. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài. Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω . Gọi q0 là

ω

ω

OF

điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q A. q0ω . B. 02 . C. 0 . D. q 0ω 2 .

ƠN

Câu 28. Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn (1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

NH

L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. ω / L . B. ω L . Câu 30. Tia Rơn-ghen (tia X ) có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C. nhò hơn bước sóng của tia gamma.

C. L / ω .

D. 1 / ω L .

B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

QU Y

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos100π t (V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 10−3 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 4π đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

tiếp gồm điện trở 40Ω , tụ điện có điện dung

Y

M

A. 60 V B. 80 2 V . C. 60 2 V . D. 80 V Câu 32. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100 B. 2200 C. 2000 D. 2500 Câu 33. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình li độ 5π   x = 3cos  π t −  (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 6  

DẠ

π  x1 = 5cos  π t +  (cm) . Dao động thứ hai có vận tốc cực đại là 6  A. 4π cm / s . B. 2π cm / s . C. 6π cm / s . D. 8π cm / s . Câu 34. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° . Biết góc khúc xạ màu đỏ 37° . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là 1,343. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là


A. 1,343° .

B. 36,5° .

C. 37,5° .

D. 0, 5° .

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò̀ xo có độ cứng 50 N / m . Cho con

D. 0, 0675 J .

FI CI A

thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Cơ năng của con lắc là A. 0, 0157 J . B. 0, 0475 J . C. 0, 0275 J .

L

lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0, 4 m / s

Câu 36. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Hai điểm M và N thuộc mặt nước và nằm trên đường tròn tâm A bán kinh 4λ . Biết AO = 8λ , ∠MAN = 90° nhận AO là tia phân giác, AO cắt đường tròn tâm A tại C gần O nhất. Trên cung tròn MCN số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với nguồn O là A. 6. B. 4. C. 10. D. 8. Câu 37. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 30,1cm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động

OF

cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB số cực tiểu ít hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực tiểu là 27, 6 cm . Số cực đại tối đa trên AB là

A. 25. B. 27. C. 21. D. 23. Câu 38. Một sợi dây nhẹ, không dãn, dài 2,5 cm được treo vào giá cố định đầu còn lại của

ƠN

sợi dây nối với lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , phía dưới lò xo có gắn vật khối lượng m = 1 kg . Vật m được đặt trên giá đỡ G và ban đầu lò xo không biến dạng,

đầu trên của lò xo sát với giá treo, lò xo luôn có phương thẳng đứng. Cho giá đỡ G bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ rời khỏi giá đỡ là A. 15 m / s .

B. 1 m / s .

NH

lớn 5 m / s 2 . Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của m sau khi

C. 10 m / s .

D. 2 m / s .

Câu 39. Đặt u = U 0 cos ωt (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện

QU Y

trở R , tụ điện có dung kháng Z C , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại và lúc này u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là ϕ (0 < ϕ < π / 2) . Khi L = L1 / 2 thì u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là ϕ / 2 . Tỉ số R / Zc gần nhất với giá trị nào sau đây?

M

A. 1,73. B. 0,58. C. 1,41. D. 1,15. Câu 40. Giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Y-âng, với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ( 0,38µ m < λ < 0, 76µ m ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa

hai khe đến màn quan sát là 1m . Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6 mm và BC = 4, 4 mm . Giá trị của λ bằng.

DẠ

Y

A. 0,5µ m .

B. 0, 6µ m .

C. 0,55µ m .

D. 0, 7 µ m .


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH 2021-2022 Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 2 . LC

A.

B.

C. 2 LC .

LC .

Hướng dẫn giải

D.

1 . LC

1 . Chọn D LC Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Trên đoạn thẳng nối 2 nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. λ . B. λ / 4 . C. λ / 2 . D. 2λ . Hướng dẫn giải Chọn C Một sợi dây dài l = 1,5m , có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng λ .

ω0 =

Câu 3.

ƠN

OF

Câu 2.

FI CI A

L

điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 trong mạch

Giá trị lớn nhất của λ là A. 0,5 m . B. 3 m .

C. 2 m .

D. 1m .

Hướng dẫn giải

T = 2π

DẠ Câu 7.

C. 9,8 s .

D. 2 s .

Hướng dẫn giải

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với chu kì T. Tần số dao động của vật là A. T . B. 1 / 2π T . C. 1/T. D. 2π / T . Hướng dẫn giải 1 f = . Chọn C T Độ lớn suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện không đổi. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện có giá trị nhỏ. Hướng dẫn giải ∆i etc = L. . Chọn A ∆t Dòng điện trong kim loại là A. dòng chuyển dời có hướng của các eletron. B. dòng chuyển dời của ion âm. C. dòng chuyển động của các điện tích. D. dòng chuyển dời của ion dương. Hướng dẫn giải Chọn A

Y

Câu 6.

B. 3,14 s .

l 2, 5 = 2π ≈ 3,14 (s). Chọn B g 10

M

Câu 5.

NH

của con lắc là A. 2,5 s .

QU Y

Câu 4.

λ

 λ = 2l = 2.1,5 = 3 (m). Chọn B 2 Một con lắc đơn có chiều dài 2,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m / s 2 . Chu kì dao động

l=


Câu 8.

(

)

OF

FI CI A

L

Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân là i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là aD iD D ai A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . i a ai D Hướng dẫn giải Chọn D Câu 9. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. phát dao động cao tần. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 10. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông N / m 2 .

B. Ben (B).

C. Oát trên mét (W / m) .

D. Oát trên mét vuông W / m 2 .

(

I=

ƠN

Hướng dẫn giải

)

P . Chọn D S

A.

π . 2

B. −

3π . 4

NH

π  Câu 11. Đặt điện áp u = U 0 cos 100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4  dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(100π t + ϕ )(A) . Giá trị của ϕ bằng C. −

π . 4

D.

3π . 4

Hướng dẫn giải

π π 3π + = . Chọn D 4 2 4

QU Y

ϕ=

M

Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng nhiệt điện. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 13. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 và A 2 , ϕ 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức

B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

D. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 + ϕ1 ) .

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn B Câu 14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Fara ( F ) . B. Vôn (V). C. Vôn trên mét (V / m)

D. Cu lông (C ) . Hướng dẫn giải

U E = . Chọn C d


Câu 15. Cường độ dòng điện i = 3 2 cos100π t(A) có giá trị hiệu dụng là A.

B. 6( A) .

2( A) .

C. 3 (A).

D. 3 2( A) .

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

I = 3 A . Chọn C Câu 16. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 17. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s 0 cos(ωt + ϕ )( s0 > 0) . Đại lượng s0 được gọi là

B. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Hướng dẫn giải

OF

A. biên độ của dao động. C. li độ góc của dao động.

QU Y

NH

ƠN

Chọn A Câu 18. Chọn phát biểu sai? A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện. C. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi. D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do. Hướng dẫn giải Dòng điện một chiều cường độ có thể thay đổi. Chọn C Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Âm sắc. Hướng dẫn giải Âm sắc là đặc trưng sinh lí. Chọn D Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa với chu kì riêng π / 5 s . Khối lượng của vật là A. 1000 g . B. 250 g . C. 500 g . D. 100 g . Hướng dẫn giải

m π m  = 2π  m = 1kg = 1000 g . Chọn A k 5 100 Câu 21. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

M

T = 2π

A. vm 2 / 2 .

B. mv 2 / 2 .

C. mv 2 . Hướng dẫn giải

D. vm 2 .

1 2 mv . Chọn B 2 Câu 22. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Hệ thức liên hệ giữa bước sóng và tốc độ truyền sóng là A. v = f / λ B. v = λ f . C. λ = vf . D. v = λ / f . Hướng dẫn giải Chọn B Câu 23. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm

DẠ

Y

Wd =


0, 25 B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

B. E 0 .

C. 0, 25E 0 .

D. 2E 0 .

OF

A. 0,5E 0 .

FI CI A

L

sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang. C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 24. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

NH

ƠN

Hướng dẫn giải E và B cùng pha. Chọn C Câu 25. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Thấu kính hội tụ. B. Buồng ảnh. C. Ống chuẩn trực. D. Lăng kính. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 26. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q A. q0ω . B. 02 . C. 0 . D. q 0ω 2 .

I0 =

q0

ω

. Chọn C

QU Y

ω

ω

Hướng dẫn giải

M

Câu 28. Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn (1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

DẠ

Y

L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. ω / L . B. ω L .

C. L / ω . Hướng dẫn giải

D. 1/ ω L .

Z L = ω L . Chọn B

Câu 30. Tia Rơn-ghen (tia X ) có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C. nhò hơn bước sóng của tia gamma.

B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Hướng dẫn giải


Chọn B Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos100π t (V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 10−3 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 4π đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

FI CI A

B. 80 2 V .

C. 60 2 V . D. 80 V Hướng dẫn giải 1 1 = = 40 ( Ω ) I max  cộng hưởng  Z L = Z C = 10−3 ωC 100π . 4π UZ L 60.40 UL = = = 60 (V). Chọn A R 40 Câu 32. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100 B. 2200 C. 2000 D. 2500 Hướng dẫn giải N2 U 2 N 484 =  2 =  N 2 = 2200 . Chọn B N1 U1 1000 220

ƠN

OF

A. 60 V

L

tiếp gồm điện trở 40Ω , tụ điện có điện dung

NH

Câu 33. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình li độ 5π   x = 3cos  π t −  (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 6  

QU Y

π  x1 = 5cos  π t +  (cm) . Dao động thứ hai có vận tốc cực đại là 6  A. 4π cm / s . B. 2π cm / s . C. 6π cm / s . Hướng dẫn giải 5π π 5π x2 = x − x1 = 3∠ − − 5∠ = 8∠ − 6 6 6 v2 max = A2ω = 8π (cm/s). Chọn D

D. 8π cm / s .

M

Câu 34. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° . Biết góc khúc xạ màu đỏ 37° . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là 1,343. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là A. 1,343° . B. 36,5° . C. 37,5° . D. 0, 5° . Hướng dẫn giải sin i = nt sin rt  sin 53 = 1,343,sin rt  rt ≈ 36,5o o

Y

∆r = rd − rt = 37 − 36,5 = 0,5o . Chọn D

DẠ

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò̀ xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0, 4 m / s

thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Cơ năng của con lắc là A. 0, 0157 J . B. 0, 0475 J . C. 0, 0275 J .

Hướng dẫn giải

D. 0, 0675 J .


ω=

k 50 = = 10 (rad/s) m 0,5

(

L

a = −ω 2 x  − 3 = −102 x  x = 0,01 3m

)

FI CI A

2 1 2 1 1 1 kx + mv 2 = .50. 0, 01 3 + .0,5.0, 42 = 0, 0475 (J). Chọn B 2 2 2 2 Câu 36. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Hai điểm M và N thuộc mặt nước và nằm trên đường tròn tâm A bán kinh 4λ . Biết AO = 8λ , ∠MAN = 90° nhận AO là tia phân giác, AO cắt đường tròn tâm A tại C gần

W=

O nhất. Trên cung tròn MCN số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với nguồn O là A. 6. B. 4. C. 10. D. 8. Hướng dẫn giải

OF

Chuẩn hóa λ = 1 → OM = ON = 82 + 42 − 2.8.4.cos 45o ≈ 5,9 Trên cung CM có OC < k < OM  4 < k < 5,9  k = 4,5; 5,5

ƠN

 2 giá trị k bán nguyên Vậy trên cung tròn MCN có 2.2 = 4 điểm ngược pha O. Chọn B

O

M 4 4

4 C

45° 45°

A

4 N

Câu 37. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 30,1cm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB số cực tiểu ít hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực tiểu là 27, 6 cm . Số cực đại tối đa trên AB là

B. 27.

C. 21. D. 23. Hướng dẫn giải Gọi bậc của cực đại gần nguồn nhất là k  cực tiểu gần nguồn nhất là k − 0,5

27, 6 k − 0,5

QU Y

 ( k − 0,5 ) λ = 27, 6  λ =

NH

A. 25.

Cực tiểu ít hơn cực đại

30,1( k − 0,5 ) < k + 0,5  6, 02 < k < 11,54  kmax = 11 λ 27, 6 Vậy trên AB có tối đa 2.11 + 1 = 23 cực đại. Chọn D Câu 38. Một sợi dây nhẹ, không dãn, dài 2,5 cm được treo vào giá cố định đầu còn lại của

k<

AB

< k + 0, 5  k <

M

sợi dây nối với lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , phía dưới lò xo có gắn vật khối lượng m = 1 kg . Vật m được đặt trên giá đỡ G và ban đầu lò xo không biến dạng,

đầu trên của lò xo sát với giá treo, lò xo luôn có phương thẳng đứng. Cho giá đỡ G bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m / s 2 . Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của m sau khi

DẠ

Y

rời khỏi giá đỡ là A. 15 m / s .

ω=

B. 1 m / s .

k 100 = = 10 (rad/s) m 1

a = −ω 2 x  5 = −102 x  x = −0,05m ∆l0 =

mg 1.10 = = 0,1 (m) k 100

C. 10 m / s . Hướng dẫn giải

D. 2 m / s .


v = 2as = 2.5. ( 0, 025 + 0, 05 ) =

3 (m/s) 2 2

2  3  v A = x +   = 0, 052 +   = 0,1 (m) 2.10 ω   

FI CI A

L

2

vmax = ω A = 10.0,1 = 1 (m/s). Chọn B

Câu 39. Đặt u = U 0 cos ωt (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R , tụ điện có dung kháng Z C , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại và lúc này u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là ϕ (0 < ϕ < π / 2) . Khi L = L1 / 2 thì u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là ϕ / 2 . Tỉ số

A. 1,73.

B. 0,58.

C. 1,41. Hướng dẫn giải

Khi L = L1 thì U L max  Z ⊥ Z RC

ϕ 2

= 90o  ϕ = 60o  tan ϕ = 3 =

B1 φ/2

R . Chọn A ZC

A

B2

φ/2 φ/2 R φ

NH

ϕ +

D. 1,15.

ƠN

∆AMB1 vuông tại A mà Z L1 = 2 Z L 2  AB2 = B2 B1 = MB2

OF

R / Zc gần nhất với giá trị nào sau đây?

ZC M

Câu 40. Giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Y-âng, với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ( 0,38µ m < λ < 0, 76µ m ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa

QU Y

hai khe đến màn quan sát là 1m . Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6 mm và BC = 4, 4 mm . Giá trị của λ bằng.

A. 0,5µ m .

B. 0, 6µ m .

C. 0,55µ m .

D. 0, 7 µ m .

Hướng dẫn giải 3, 3 4, 4 1,1 k1 = và k2 = là số nguyên  ∆k = là số nguyên i i i 1,1 0,38< λ < 0,76  ∆k =  →1, 45 < ∆k < 2,89  ∆k = 2 → λ = 0,55µ m . Chọn C

2.C 12.A 22.B 32.B

3.B 13.B 23.D 33.D

DẠ

Y

1.D 11.D 21.B 31.A

M

λ

4.B 14.C 24.C 34.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.A 7.A 15.C 16.B 17.A 25.D 26.B 27.C 35.B 36.B 37.D

8.D 18.C 28.C 38.B

9.A 19.D 29.B 39.A

10.D 20.A 30.B 40.C


Câu 5.

Câu 6.

OF

ƠN

Câu 4.

NH

Câu 3.

A. 2π

.

C. 2π

.

D. 2π

.

Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở một vật dao động khi A. vật dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức rất mạnh. B. giảm lực cản lên vật. C. hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu. D. khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của vật dao động. Khi nói về đặc điểm của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ. Kết luận nào dưới đây là không đúng? ⃗ luôn vuông góc nhau. A. Véc tơ E⃗ và véc tơ B ⃗ và véc tơ B⃗ luôn biến thiên cùng pha. B. Véc tơ E

Câu 8.

B. 2π

.

M

Câu 7.

QU Y

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ QUẢNG XƯƠNG 1 – THANH HÓA 2021-2022 Tia X được phát ra bởi trường hợp nào sau đây? A. Nung nóng một chất nào đó đến 3000 C. B. Hồ quang điện. C. Mặt trời. D. Tia Catot năng lượng cao đập vào vật rắn có nguyên tử lượng lớn. Trong dao động điều hoà thì A. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng. B. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ngược hướng. C. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng khi thế năng giảm. D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng khi động năng giảm. Ánh sáng đơn sắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Có một tần số xác định. B. Bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước. C. Bị thay đổi tốc độ khi đi từ không khí vào thuỷ tinh. D. Bị tán sắc khi đi từ không khí vào nước. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. Quạt điện. B. Bóng điện sợi đốt. C. Pin Mặt Trời. D. Bút đèn chỉ bản đồ. Trường hợp nào sau đây cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch không cùng pha với điện áp hai đầu mạch? A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần. B. Mạch điện có cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện và có dung kháng bằng cảm kháng. C. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần và đang xảy ra cộng hưởng điện trong mạch. D. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài L treo vật nặng khối lượng m dao động điều hòa chỉ dưới tác dụng của trọng trường thì có chu kì riêng là

Y

⃗ luôn biến thiên vuông pha. C. Véc tơ E⃗ và véc tơ B ⃗ và véc tơ B ⃗ luôn biến thiên cùng chu kỳ. D. Véc tơ E

DẠ

Câu 9.

Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ thì luôn lệch pha với cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch một lượng là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.

Câu 10. Nếu một vật dao động điều hòa có khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần là 0,5 s thì tần số của dao động là A. 1Hz. B. 2Hz. C. 3Hz. D. 10Hz. Câu 11. Trong các tính chất sau đây tính chất nào không phải của tia tử ngoại?


!"

OF

FI CI A

L

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Phát quang nhiều chất nên có thể kiểm tra vết xước trên bề mặt kim loại. C. Hủy diệt tế bào nông nên có thể gây ung thư da. D. Đâm xuyên rất tốt, có thể dùng để kiểm tra khuyết tật lõi của các sản phẩm đúc. Câu 12. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Sóng có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau sẽ sảy ra hiện tượng giao thoa sóng. C. không thể truyền trong chân không. D. Sóng điện từ bị khúc xạ khi đi qua mặt phân cách hai môi trường. Câu 13. Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp I-âng là A. tìm được vận tốc của ánh sáng. B. tìm được chiết suất của một môi trường. C. tìm được bước sóng của một ánh sáng đơn sắc. D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng. Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính lượng tử của ánh sáng? A. Phát quang. B. Iôn hoá không khí. C. Đâm xuyên. D. Nhiễu xạ.

ƠN

Câu 15. Một dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 4 . Tốc độ cực đại của vật trong quá # trình dao động là $ $ A. 40 # . B. 40 # . C. 2,5 # . D. 2,5 # .

M

QU Y

NH

Câu 16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa A. cùng biên độ với điện áp giữa hai bản tụ. B. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn dây. C. cùng tần số với dòng điện chạy qua cuộn dây. D. vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 17. Giới hạn quang điện của Xêđi là 0,66 µm . Công thoát electron ra khỏi bề mặt của Xêđi bằng B. 5,021.10-19(J). C. 1,016.10-19(J). D. 6,021.10-19(J). A. 3,011.10-19(J). Câu 18. Các động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. phát xạ cảm ứng. Câu 19. Đặc tiính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ cao của âm. D. Độ to của âm. Câu 20. Khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì nguyên tử càng bền vững. B. Khi nguyên tử chuyển trạng thái tồn tại thì nguyên tử luôn bức xạ năng lượng. C. Khi nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái dừng cơ bản thì nó không thể phát xạ năng lượng. D. Khi nguyên tử bức xạ năng lượng thì nó sẽ chuyển lên tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Câu 21. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng là λ, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng % % % A. . B. &. C. λ. D. .

DẠ

Y

Câu 22. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây với vận tốc v. Tần số bé nhất để có sóng dừng trên dây dài l với hai đầu dây gắn cố định là * * + + A. +. B. +. C. *. D. *.

Câu 23. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là chiết suất của môi trường phụ thuộc A. vào góc tới mặt phân cách của chùm tia sáng. B. vào góc khúc xạ của tia sáng vào môi trường. C. vào tần số của ánh sáng đơn sắc có trong chùm tia tới.


Câu 26.

Câu 28.

ƠN

OF

Câu 27.

L

Câu 25.

FI CI A

Câu 24.

D. vào nhiệt độ chênh lệch của hai môi trường. Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện không đổi? A. Lực hạt nhân. B. Lực Culong. C. Lực lạ. D. Lực hướng tâm. Một thấu kính hội tụ, vật thật không thể cho ảnh có đặc điểm nào sau đây? A. Ảnh ngược chiều với vật. B. Ảnh cùng chiều và lớn hớn vật. C. Ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật. Một điện trở R = 20Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 2√2cos100πt(A). Công suất trung bình tiêu thụ trên mạch là A. 80W. B. 160W. C. 175W. D. 100W. Một vật dao động điều hoà trên trục toạ độ ox xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm, : chu kỳ 0,2s. Biết rằng sau thời điểm ban đầu :; s thì vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần đầu. Trạng thái ban đầu của vật là A. tại biên dương. B. đang chuyển động theo chiều dương qua vị trí x = 5cm. C. đang chuyển động theo chiều dương qua vị trí x = 5√3cm. D. đang chuyển động theo chiều âm qua vị trí x = −5√3cm. Hai điện tích điểm q: = +3μC và q = −3μC, đặt cách nhau một khoảng 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn bằng 45 N. B. lực đẩy với độ lớn bằng 45 N. C. lực hút với độ lớn bằng 90 N. D. lực đẩy với độ lớn bằng 90 N. !"

√ GH .

M

QU Y

NH

Câu 29. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc ω = 6. 10 # . Điện tích cực đại trên tụ là 10B: C. Khi điện tích của tụ là 0,5. 10B: C thì cường độ dòng điện trong mạch gần giá trị nào nhất sau đây B. 4,2. 10B A. C. 8,6. 10B A. D. 2,4. 10B A. A. 5,2. 10B A. Câu 30. Trong thí nghiệm khe Iâng, có khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 1,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 tới màn ảnh E bằng 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là λ. Trên giao thoa trường đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng 18mm người ta đếm được 21 vân sáng, với hai biên ngoài cùng là hai vân sáng. Giá trị bước sóng λ là A. λ = 0,45μm. B. λ = 0,65μm. C. λ = 0,56μm. D. λ = 0,5μm. Câu 31. Trong đoạn mạch RLC đang có công hưởng điện ở tần số góc ω . Bây giờ ta tăng tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào dưới đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 32. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch đó ta có ZF = R. Vào thời điểm cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có độ lớn là A.

B. U .

C.

√ GH .

D.

GH

.

DẠ

Y

Câu 33. Một sóng điện từ được truyền thẳng từ trên cao xuống vuông góc với Mặt đất. Biết rằng vào thời điểm nào đó véc tơ cường độ điện trường đang có hướng từ Bắc tới Nam thì khi đó véc tơ cảm ứng từ sẽ có hướng thế nào? A. Hướng từ Đông sang Tây. B. Hướng từ Tây sang Đông. C. Hướng từ Nam sang Bắc. D. Hướng từ Bắc sang Nam. Câu 34. Một mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Biết u$" lệch pha với i góc rad và ta có quan hệ giữa các giá trị hiệu dụng là: UF = 2U$" . Độ lệch pha của u$" với uIJ là A. . B. . C. . D. .


Câu 35. Đặt vào mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần (có L thay đổi) một điện áp : u = 100√2 cos(100πt) (V). Khi L = L: = H và khi L = L = H thì cường độ dòng điện

đều lệch pha so với u. Điện trở R của mạch có giá trị là

dòng điện qua mạch là i = I cos Nωt − O (A). Giá trị của φ bằng A. 0.

B.

P

P

QRS.

C. QRS.

FI CI A

L

A. 100Ω. B. 100√3Ω. C. 200√3Ω. D. 120Ω. Câu 36. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có biểu thức u = U cos (ωt + φ)(V). Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i: = I cos Nωt + O (A). Nếu nối tắt tụ C thì cường độ P

D. − QRS.

ƠN

OF

Câu 37. Trên mặt nước yên lặng có 3 phần tử nước A, B, C với AB = 30 cm. Gọi O là trung điểm của AB, ∆ là đường thẳng đi qua O và C hợp với AB góc 300, M là phần tử nước thuộc đường nối AB . Đặt tại A, B hai nguồn sóng giống hệt nhau dao động theo phương thẳng đứng với π  phương trình u = 3cos  20πt +  ( cm ) . Sóng truyền đi với vận tốc 40cm/s. Biết C và M đều là 6  cực đại xa O nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 phần tử nước M và C trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,27cm. B. 35,59cm. C. 36,28cm. D. 34,54cm. Câu 38. Trong sự truyền sóng trên mặt nước, các phần tử vật chất dao động với biên độ chung là R. Xét hai phần tử M,N cách nhau một đoạn L trên phương truyền sóng, người ta thấy chênh lệch độ cao lớn nhất giữa chúng bằng R. Giá trị nhỏ nhất của L là T T T T A. . B. . C. . D. .

M

QU Y

NH

Câu 39. Một mạch điện xoay chiều W; WXY (f) gồm 3 phần tử mắc nối tiếp WXY theo thứ tự: tụ điện, cuộn u cảm thuần và điện trở thuần. Biết rằng đồ thị biến thiên W theo thời gian của các điện áp tức thời giữa hai đầu 0 mạch và hai đầu đoạn mạch Z: UV như hình vẽ. Đồ thị cho biết rằng: ở thời điểm ban −400 đầu thì WXY = W và ở thời điểm Z: cả hai giá trị điện áp W [à WXY cùng có giá trị là W . Tìm biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ. ] A. u$ = 400 cos Nωt + O V. B. u$ = 400√2 cos Nωt + O V.

C. u$ = 400√3 cos Nωt + O V.

D. u$ = 400 cos Nωt +

Z(g)

O V.

DẠ

Y

Câu 40. Hai vật có khối lượng đều bằng nhau được gắn vào hai đầu của 2 lò xo có độ cứng tương ứng là k: = h: h b b • U • 100 ; k = 400 . Hai lò xo này được gắn cố định vào hai bức tường đối diện nhau (hình vẽ). Ban đầu đưa hai vật về vị trí sao cho cả hai lò xo đều bị nén và thả nhẹ cho chúng dao động. Biết rằng trong quá trình dao động thì cơ năng của hai con lắc bằng nhau và bằng 0,18 J. Biết vị trí cân bằng của hai vật cách nhau L = 12 cm. Hỏi trong quá trình dao động, khoảng cách ngắn nhất của hai vật là bao nhiêu? A. 12cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 9cm.


Câu 6.

M

Câu 5.

NH

Câu 4.

QU Y

Câu 3.

ƠN

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ QUẢNG XƯƠNG 1 – THANH HÓA 2021-2022 Tia X được phát ra bởi trường hợp nào sau đây? A. Nung nóng một chất nào đó đến 3000 C. B. Hồ quang điện. C. Mặt trời. D. Tia Catot năng lượng cao đập vào vật rắn có nguyên tử lượng lớn. Hướng dẫn Chọn D Trong dao động điều hoà thì A. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng. B. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ngược hướng. C. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng khi thế năng giảm. D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng khi động năng giảm. Hướng dẫn véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng thì vật chuyển động về vị trí cân bằng nên li độ giảm 1  Wt = kx 2 giảm. Chọn C 2 Ánh sáng đơn sắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Có một tần số xác định. B. Bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước. C. Bị thay đổi tốc độ khi đi từ không khí vào thuỷ tinh. D. Bị tán sắc khi đi từ không khí vào nước. Hướng dẫn Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc. Chọn D Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. Quạt điện. B. Bóng điện sợi đốt. C. Pin Mặt Trời. D. Bút đèn chỉ bản đồ. Hướng dẫn Chọn C Trường hợp nào sau đây cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch không cùng pha với điện áp hai đầu mạch? A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần. B. Mạch điện có cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện và có dung kháng bằng cảm kháng. C. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần và đang xảy ra cộng hưởng điện trong mạch. D. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Hướng dẫn Chọn D Con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài L treo vật nặng khối lượng m dao động điều hòa chỉ dưới tác dụng của trọng trường thì có chu kì riêng là

DẠ

Y

A. 2π

Câu 7.

T = 2π

.

B. 2π

.

C. 2π

.

Hướng dẫn

l . Chọn A g

Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở một vật dao động khi A. vật dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức rất mạnh. B. giảm lực cản lên vật.

D. 2π

.


L

FI CI A

Câu 8.

C. hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu. D. khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của vật dao động. Hướng dẫn Chọn D Khi nói về đặc điểm của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ. Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn vuông góc nhau. ⃗ và véc tơ B ⃗ luôn biến thiên cùng pha. B. Véc tơ E C. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn biến thiên vuông pha. D. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn biến thiên cùng chu kỳ.

DẠ

NH

Y

Câu 13.

M

Câu 12.

QU Y

Câu 11.

Câu 14.

Hướng dẫn

π

. Chọn B 2 Nếu một vật dao động điều hòa có khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần là 0,5 s thì tần số của dao động là A. 1Hz. B. 2Hz. C. 3Hz. D. 10Hz. Hướng dẫn 1 1 f = = = 2 Hz . Chọn B T 0,5 Trong các tính chất sau đây tính chất nào không phải của tia tử ngoại? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Phát quang nhiều chất nên có thể kiểm tra vết xước trên bề mặt kim loại. C. Hủy diệt tế bào nông nên có thể gây ung thư da. D. Đâm xuyên rất tốt, có thể dùng để kiểm tra khuyết tật lõi của các sản phẩm đúc. Hướng dẫn Tia tử ngoại đâm xuyên rất yếu. Chọn D Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Sóng có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau sẽ sảy ra hiện tượng giao thoa sóng. C. không thể truyền trong chân không. D. Sóng điện từ bị khúc xạ khi đi qua mặt phân cách hai môi trường. Hướng dẫn Sóng điện từ có thể truyền trong chân không. Chọn C Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp I-âng là A. tìm được vận tốc của ánh sáng. B. tìm được chiết suất của một môi trường. C. tìm được bước sóng của một ánh sáng đơn sắc. D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng. Hướng dẫn λD ia i=  λ = . Chọn C a D Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính lượng tử của ánh sáng?

u trễ pha hơn i là Câu 10.

OF

ƠN

Câu 9.

Hướng dẫn Chọn C Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ thì luôn lệch pha với cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch một lượng là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.


A. Phát quang.

B. Iôn hoá không khí. C. Đâm xuyên. Hướng dẫn Nhiễu xạ thể hiện tính sóng. Chọn D

D. Nhiễu xạ.

!"

#

Hướng dẫn

FI CI A

#

L

Câu 15. Một dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 4 . Tốc độ cực đại của vật trong quá # trình dao động là $ $ A. 40 . B. 40 . C. 2,5 . D. 2,5 . #

#

vmax = ω A = 4.10 = 40 (cm/s). Chọn B

1,9875.10−25 ≈ 3, 011.10−19 J . Chọn A λ 0, 66.10−6 Các động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. phát xạ cảm ứng. Hướng dẫn Chọn C Đặc tiính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ cao của âm. D. Độ to của âm. Hướng dẫn Cường độ âm là đặc trưng vật lý. Chọn A Khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì nguyên tử càng bền vững. B. Khi nguyên tử chuyển trạng thái tồn tại thì nguyên tử luôn bức xạ năng lượng. C. Khi nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái dừng cơ bản thì nó không thể phát xạ năng lượng. D. Khi nguyên tử bức xạ năng lượng thì nó sẽ chuyển lên tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Hướng dẫn Chọn C Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng là λ, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng % % % A. . B. . C. λ. D. .

&

+

+

Y

Câu 21.

M

Câu 20.

=

QU Y

Câu 19.

hc

NH

A=

Câu 18.

ƠN

OF

Câu 16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa A. cùng biên độ với điện áp giữa hai bản tụ. B. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn dây. C. cùng tần số với dòng điện chạy qua cuộn dây. D. vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ. Hướng dẫn Chọn C Câu 17. Giới hạn quang điện của Xêđi là 0,66 µm . Công thoát electron ra khỏi bề mặt của Xêđi bằng A. 3,011.10-19(J). B. 5,021.10-19(J). C. 1,016.10-19(J). D. 6,021.10-19(J). Hướng dẫn

DẠ

Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây với vận tốc v. Tần số bé nhất để có sóng dừng trên dây dài l với hai đầu dây gắn cố định là * * + + A. . B. . C. . D. . *

Hướng dẫn

*


=

NH

Câu 26.

OF

Câu 25.

ƠN

Câu 24.

FI CI A

L

Câu 23.

λ

v v  f = . Chọn B 2 2f 2l Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là chiết suất của môi trường phụ thuộc A. vào góc tới mặt phân cách của chùm tia sáng. B. vào góc khúc xạ của tia sáng vào môi trường. C. vào tần số của ánh sáng đơn sắc có trong chùm tia tới. D. vào nhiệt độ chênh lệch của hai môi trường. Hướng dẫn Chọn C Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện không đổi? A. Lực hạt nhân. B. Lực Culong. C. Lực lạ. D. Lực hướng tâm. Hướng dẫn Chọn C Một thấu kính hội tụ, vật thật không thể cho ảnh có đặc điểm nào sau đây? A. Ảnh ngược chiều với vật. B. Ảnh cùng chiều và lớn hớn vật. C. Ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật. Hướng dẫn Chọn D Một điện trở R = 20Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 2√2cos100πt(A). Công suất trung bình tiêu thụ trên mạch là A. 80W. B. 160W. C. 175W. D. 100W. Hướng dẫn l=

π 2

2π π A 3 =− x= = 5 3cm ↑ . Chọn C 3 6 2

ϕ=

M

QU Y

P = I 2 R = 22.20 = 80 (W). Chọn A Câu 27. Một vật dao động điều hoà trên trục toạ độ ox xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm, : chu kỳ 0,2s. Biết rằng sau thời điểm ban đầu s thì vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần :; đầu. Trạng thái ban đầu của vật là A. tại biên dương. B. đang chuyển động theo chiều dương qua vị trí x = 5cm. C. đang chuyển động theo chiều dương qua vị trí x = 5√3cm. D. đang chuyển động theo chiều âm qua vị trí x = −5√3cm. Hướng dẫn 1 T 2π π/2 t = s = →α = 15 3 3 2π/3 -10

10

O

-π/6

DẠ

Y

Câu 28. Hai điện tích điểm q: = +3μC và q = −3μC, đặt cách nhau một khoảng 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn bằng 45 N. B. lực đẩy với độ lớn bằng 45 N. C. lực hút với độ lớn bằng 90 N. D. lực đẩy với độ lớn bằng 90 N. Hướng dẫn


3.10−6 ) q1q2 9 ( F = k . 2 = 9.10 . = 45 N εr 2.0, 032

q1q2 < 0 → lực hút. Chọn A

!"

L

2

i = ω Q22 − q 2 = 6.10−6

(10 ) − ( 0,5.10 ) −12 2

−12 2

FI CI A

Câu 29. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc ω = 6. 10 . Điện tích # cực đại trên tụ là 10B: C. Khi điện tích của tụ là 0,5. 10B: C thì cường độ dòng điện trong mạch gần giá trị nào nhất sau đây A. 5,2. 10B A. B. 4,2. 10B A. C. 8,6. 10B A. D. 2,4. 10B A. Hướng dẫn ≈ 5, 2.10−6 (A). Chọn A

λD

ƠN

OF

Câu 30. Trong thí nghiệm khe Iâng, có khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 1,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 tới màn ảnh E bằng 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là λ. Trên giao thoa trường đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng 18mm người ta đếm được 21 vân sáng, với hai biên ngoài cùng là hai vân sáng. Giá trị bước sóng λ là A. λ = 0,45μm. B. λ = 0,65μm. C. λ = 0,56μm. D. λ = 0,5μm. Hướng dẫn 20i = 18mm  i = 0,9mm

λ .2

 λ = 0, 45µ m . Chọn A a 1 Câu 31. Trong đoạn mạch RLC đang có công hưởng điện ở tần số góc ω . Bây giờ ta tăng tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào dưới đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Hướng dẫn Khi cộng hưởng thì ZC = Z L , khi tăng ω thì ZC < Z L nên mạch có tính cảm kháng. Chọn C  0,9 =

NH

i=

A.

QU Y

Câu 32. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch đó ta có ZF = R. Vào thời điểm cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có độ lớn là √ GH .

C.

√ GH .

Hướng dẫn

D.

GH

.

ZC π = −1  ϕ = − R 4

M

tan ϕ = −

B. U .

π

U0 2 . Chọn C 4 2 Câu 33. Một sóng điện từ được truyền thẳng từ trên cao xuống vuông góc với Mặt đất. Biết rằng vào thời điểm nào đó véc tơ cường độ điện trường đang có hướng từ Bắc tới Nam thì khi đó véc tơ cảm ứng từ sẽ có hướng thế nào? A. Hướng từ Đông sang Tây. B. Hướng từ Tây sang Đông. C. Hướng từ Nam sang Bắc. D. Hướng từ Bắc sang Nam. Hướng dẫn Áp dụng quy tắc tam diện thuận. Chọn A Câu 34. Một mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Biết u$" lệch pha với i góc rad và ta có quan hệ giữa các giá trị hiệu dụng là: UF = 2U$" . Độ lệch pha của u$" với uIJ là A. . B. . C. . D. . u=

DẠ

Y

Khi ϕi = 0 thì ϕu = −

Hướng dẫn


ucd sớm pha so với uC là

π

π

=

2π 3

2 2π π u = ucd + uC = U cd ∠0 + 2U cd ∠ − = U cd 3∠ − . Chọn C 3 2 Câu 35. Đặt vào mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần (có L thay đổi) một điện áp : u = 100√2 cos(100πt) (V). Khi L = L: = H và khi L = L = H thì cường độ dòng điện

đều lệch pha so với u. Điện trở R của mạch có giá trị là

A. 100Ω.

B. 100√3Ω.

Z L1 = ω L1 = 100π . Z L1 − Z C

3

π

= 300 ( Ω ) và Z L 2 Z L2 − ZC

C. 200√3Ω. Hướng dẫn 1 = ω L2 = 100π . = 100 ( Ω )

π

π

FI CI A

L

6

+

D. 120Ω.

=

 tan

=

OF

300 − Z C Z C − 100 200 = =  R = 100Ω . Chọn A R R 4 R R 2R Câu 36. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có biểu thức u = U cos (ωt + φ)(V). Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i: = I cos Nωt + O (A). Nếu nối tắt tụ C thì cường độ tan ϕ =

dòng điện qua mạch là i = I cos Nωt − O (A). Giá trị của φ bằng

B.

P

P

P

ƠN

A. 0.

QRS.

C. QRS.

D. − QRS.

Hướng dẫn

U cos ϕ I 2 = I1 π π π  → cos ϕ 2 = cos ϕ1  ϕ 2 = −ϕ1  ϕu + = − ϕu  ϕu = . Chọn B R 6 2 6 Câu 37. Trên mặt nước yên lặng có 3 phần tử nước A, B, C với AB = 30 cm. Gọi O là trung điểm của AB, ∆ là đường thẳng đi qua O và C hợp với AB góc 300, M là phần tử nước thuộc đường nối AB . Đặt tại A, B hai nguồn sóng giống hệt nhau dao động theo phương thẳng đứng với π  phương trình u = 3cos  20πt +  ( cm ) . Sóng truyền đi với vận tốc 40cm/s. Biết C và M đều là 6  cực đại xa O nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 phần tử nước M và C trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,27cm. B. 35,59cm. C. 36,28cm. D. 34,54cm. Hướng dẫn C 2π 2π λ = v. = 40. = 4 (cm) ω 20π d Trên AB có AB = 30cm = 7,5λ → M là cực đại bậc 7 d x

M

QU Y

NH

I=

 MA − MB = −7λ = −7.4  MA = 1    MA + MB = AB = 30  MB = 29

1

2

A 1 M

14

O

30° 15

B

Trên ∆ có d1 − d 2 = x 2 + 152 + 2.x.15.cos 30o − x 2 + 152 − 2.x.15.cos 30o (1)  lim ( d1 − d 2 ) = 30 cos 30o ≈ 25, 98 ≈ 6, 495λ → C là cực đại bậc 6  d1 − d 2 = 6.4 (2) x →∞

Y

Từ (1) và (2)  x ≈ 21, 7088cm → CA = d1 ≈ 35, 5cm

DẠ

MC = x 2 + 14 2 + 2.x.14.cos 30o ≈ 34, 55cm

Hai sóng truyền tới điểm cực đại thì phải cùng pha nên ta viết phương trình tổng hợp như sau 2π .MA  2π .1    uM = uM 1 + uM 2 = 2uM 1 = 2a cos  ω t −  = 6 cos  ωt −  4  λ    2π .CA  2π .35, 5    uC = uC1 + uC 2 = 2uC1 = 2a cos  ωt −  = 6 cos  ω t −  4 λ    


∆u = uM − uC = 6∠ −

2π .1 2π .35,5 5π − 6∠ − ≈ 11, 087∠ −  ∆umax ≈ 11, 09cm 4 4 8

2 d max = MC 2 + ∆umax = 34, 552 + 11, 092 ≈ 36,3cm . Chọn C

FI CI A

L

Câu 38. Trong sự truyền sóng trên mặt nước, các phần tử vật chất dao động với biên độ chung là R. Xét hai phần tử M,N cách nhau một đoạn L trên phương truyền sóng, người ta thấy chênh lệch độ cao lớn nhất giữa chúng bằng R. Giá trị nhỏ nhất của L là T T T T A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn

a 2 = a 2 + a 2 − 2a 2 cos ∆ϕ  ∆ϕ =

π 3

→d =

λ 6

. Chọn C

OF

Câu 39. Một mạch điện xoay chiều W; WXY (f) gồm 3 phần tử mắc nối tiếp WXY theo thứ tự: tụ điện, cuộn u cảm thuần và điện trở thuần. Biết rằng đồ thị biến thiên W theo thời gian của các điện áp tức thời giữa hai đầu 0 mạch và hai đầu đoạn mạch Z: UV như hình vẽ. Đồ thị cho biết rằng: ở thời điểm ban −400 đầu thì WXY = W và ở thời điểm Z: cả hai giá trị điện áp W [à WXY cùng có giá trị là W . Tìm biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ. ] A. u$ = 400 cos Nωt + O V. B. u$ = 400√2 cos Nωt + O V.

NH

ƠN

Z(g)

α+

α 2

=

π 2

α =

π

3

 ϕ RL = −

uC = u − uRL = 400∠ − Chọn A

D. u$ = 400 cos Nωt +

QU Y

C. u$ = 400√3 cos Nωt + O V.

π

2

Hướng dẫn

O V.

π

uLR1(t1)

6

− 400∠ −

π

6

= 400∠ −

5π 6

-400

O α

α

u0

400 u(t1)≡uLR1(t0)

u(t0)

DẠ

Y

M

Câu 40. Hai vật có khối lượng đều bằng nhau được gắn vào hai đầu của 2 lò xo có độ cứng tương ứng là k: = h: h b b • U • 100 ; k = 400 . Hai lò xo này được gắn cố định vào hai bức tường đối diện nhau (hình vẽ). Ban đầu đưa hai vật về vị trí sao cho cả hai lò xo đều bị nén và thả nhẹ cho chúng dao động. Biết rằng trong quá trình dao động thì cơ năng của hai con lắc bằng nhau và bằng 0,18 J. Biết vị trí cân bằng của hai vật cách nhau L = 12 cm. Hỏi trong quá trình dao động, khoảng cách ngắn nhất của hai vật là bao nhiêu? A. 12cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 9cm. Hướng dẫn 1  0,18 = .100. A2   A = 0, 06m = 6cm 1  2 W = kA2    1 2  A2 = 0, 03m = 3cm 0,18 = 1 .400. A2  2


ω=

ω k k 100 1 ω1 = ω  1 = 1 = =  m ω2 k2 400 2 ω2 = 2ω

x2 = O1O2 + A2 cos (ω2t ) = 12 + 3cos ( 2ωt )

FI CI A

L

x1 = A1 cos (ωt − π ) = −6 cos (ωt ) casio d = x2 − x1 = 12 + 3cos ( 2ωt ) + 6 cos (ωt )  → d = 7,5cm . Chọn B

2.C 12.C 22.B 32.C

3.D 13.C 23.C 33.A

4.C 14.D 24.C 34.C

8.C 18.C 28.A 38.C

9.B 19.A 29.A 39.A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

1.D 11.D 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.A 7.D 15.B 16.C 17.A 25.D 26.A 27.C 35.A 36.B 37.C

10.B 20.C 30.A 40.B


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ THANH CHƯƠNG I – NGHỆ AN 2021-2022 Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) (U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối

1 . LC Dòng điện xoay chiều i = 4cos(120π t )( A) có giá trị hiệu dụng là LC . 2π

Câu 5. Câu 6.

B. 2π LC .

D.

1

2π LC

.

A. 2 A . B. 4 A . C. 2 A . D. 2 2 A . Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Khi vật có li độ x thì lực kéo về là 1 1 A. − kx . B. kx . C. kx. D. kx 2 . 2 2 Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 300 nm là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia γ . Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f 0 . Hoạ âm bậc 4 có tần số A. f 02 .

B. 2 f 0 .

C. 4 f 0 .

D. f 04 .

Một vật dao động với phương trình x = 4cos(4π t − π / 6)cm ( t tính bằng s) . Pha ban đầu

NH

Câu 7.

C.

OF

Câu 4.

D. Z L > ZC .

Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Chu kì của dao động của mạch là A.

Câu 3.

C. Z L = ZC .

ƠN

Câu 2.

B. Z L ⋅ Z C = R 2 .

FI CI A

hưởng xảy ra khi A. Z L < ZC .

L

tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hiện tượng cộng

ω

QU Y

bằng A. 4π t . B. −π / 6 . C. 4π t − π / 6 D. π / 6 . Câu 8. Âm La do đàn bầu và đàn ghi ta phát ra luôn khác nhau về A. độ cao. B. tần số âm cơ bản. C. độ to. D. âm sắc. Câu 9. Trên một đoạn dây đang có sóng dừng ổn định. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau A. một nửa bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 10. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ bằng

1 C . C. . D. ω C . C ωC ω Câu 11. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ; vàng và tím là nd ; nv và nt . Chọn B.

.

M

A.

đáp án đúng A. nd < nv < nt .

B. nd < nt < nv .

C. nd > nv > nt .

D. nd > nt > nv .

DẠ

Y

Câu 12. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây? A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ. Câu 13. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có điện trở trong r và một điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện bằng R r R r A. . B. . C. D. r R R+r R+r Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra suất điện động gọi là A. ống chuẩn trực. B. rôto. C. phần cảm. D. phần ứng. Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. sóng dừng.


FI CI A

L

Câu 16. Giảm xóc của xe máy, xe ô tô là ứng dụng của A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động cộng hưởng. Câu 17. Đặt điện áp u = 200cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với

tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100( V) . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,96. B. 0,71. C. 0,5. D. 0,87. Câu 18. Khi sóng điện từ truyền qua điểm M , cường độ điện trường tại điểm M vào thời điểm t là

(

)

E = E0 cos 106 π t (V / m) . Biết tốc độ truyền sóng là c = 3.108 m / s . Sóng điện từ đó có bước

OF

sóng A. 600 m . B. 3000 m . C. 300 m . D. 60 m . Câu 19. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N / m và khối lượng 100 g dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc là

B. 10 5rad / s .

C. 10 10rad / s .

D. 10rad / s .

ƠN

A. 10 2rad / s .

Câu 20. Một điện tích điểm q = 2µ C đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V / m .

NH

Độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích là A. 0,02 N. B. 2 N. C. 20 N. D. 0,2 N. Câu 21. Mạ điện là ứng dụng của dòng điện trong môi trường nào sau đây? A. Trong chất khí. B. Trong kim loại. C. Chất điện phân. D. Trong chất bán dẫn. Câu 22. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0, 6µ m vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng ∆d = 1,8µ m là

QU Y

A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. Câu 23. Cho các chất Cu; Zn ; Na và Si. Chất quang dẫn là

D. vân tối thứ 3.

A. Zn . B. Si. C. Na. D. Cu . Câu 24. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục là n. Một tia sáng đơn sắc màu lục có tần số f truyền từ không khí vào thủy tinh, trong thủy tinh thì ánh sáng đó có

A. màu đỏ và tần số nf.

M

C. màu tím và tần số f .

f . n D. màu lục và tần số f . B. màu lục và tần số

DẠ

Y

π  Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường 6  π  độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 2 cos  100π t −  ( A) . Công suất tiêu thụ điện 6  của đoạn mạch là A. 150 W . B. 50 W . C. 200 W . D. 100 W . Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện qua cuộn cảm có

(

)

biểu thức i = 4 cos 105 t (mA) .Điện tích cực đại trên một bản tụ là

A. 4 nC.

B. 40µ C .

C. 40 nC.

D. 4 µ C .

Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch LC có L = 1µ H , C thay đổi từ 1 nF đến 16 nF. Lấy π 2 = 10 và tốc độ truyền sóng vô tuyến là 3.108 m / s . Máy thu thanh này có thể thu được sóng có bước sóng từ


A. 60 m đến 240 m . B. 30π m đến 120π m . C. 30 m đến 120 m . D. 6 m đến 24 m . Câu 28. Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra ánh sáng có bước sóng 0, 72µ m toả đều theo mọi

A. 29.108 hạt.

B. 29.106 hạt

C. 7, 2.106 hạt.

FI CI A

L

hướng xung quanh. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi trường. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 100 m , mắt có bán kính con ngươi 2 mm . Số photon lọt vào mỗi mắt của người quan sát trong mỗi giây xấp xỉ

D. 7, 2.108 hạt.

Câu 29. Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV ;

2, 26eV; 4, 78eV và 4,14eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4 μm vào bề mặt các kim loại

ƠN

OF

trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Bạc và đồng. C. Canxi và bạc. D. Kali và canxi. Câu 30. Bếp từ là thiết bị đun nấu thông minh sử dụng điện năng để hoạt động. Khi bếp hoạt động, dòng điện sẽ chạy qua cuộn dây đồng đặt dưới mặt kính bếp và sinh ra từ trường biến thiên trên mặt bếp, từ đó đun nóng nồi có đế nhiễm từ làm chín thức ăn. Cơ chế đun nóng nồi của bếp từ là dựa trên ứng dụng của A. tia hồng ngoại. B. bức xạ nhiệt electron. C. dòng điện Fu-cô. D. tia tử ngoại. Câu 31. Tác dụng một ngoại lực F = F0 cos(π t )( N ) ( t tính bằng s ) vào một con lắc đơn có chiều dài

l = 50 cm thì gây ra dao động cưỡng bức cho con lắc đơn. Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Để tăng biên

QU Y

NH

độ dao động của con lắc đơn chúng ta có thể A. giảm chiều dài con lắc đơn. B. tăng khối lượng của vật nặng. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài con lắc đơn. Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm có hai đầu cố định đang xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m / s . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,1s . B. 0, 05 s . C. 0, 2 s . D. 0,5 s

M

Câu 33. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t, một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. M và N là hai phần tử của sợi dây. Ở cùng thời điểm, so với M thì N dao động A. sớm pha 2,94 rad. B. trễ pha 3, 40rad . C. trễ pha 3,35rad .

D. sớm pha 2,94 rad.

DẠ

Y

Câu 34. Truyền tải một công suất điện một pha từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ. Coi rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Lúc đầu độ giảm áp trên đường dây bằng 20% điện áp đưa lên dây tải ở trạm điện. Nếu công suất nơi tiêu thụ tăng 25% và công suất hao phí giảm 16 lần thì điện áp đưa lên dây tải ở trạm điện phải tăng lên A. 4,05 lần. B. 3,78 lần. C. 3,25 lần. D. 4,21 lần. Câu 35. Cho cơ hệ như hình vẽ: các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g , lò xo có độ cứng k = 10 N / m . Ban đầu hệ

đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và độ lớn không đổi là F = 1N thì hai vật chuyển động. Biết chiều dài của vật B đủ lớn, coi chỉ có ma sát giữa vật B với vật C là đáng kể và hệ số ma sát là µ = 0, 2 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm đầu tiên lò xo


có chiều dài lớn nhất thì vật C đã trượt trên vật B được một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12, 4 cm . B. 17, 2 cm . C. 14, 4 cm . D. 10,5 cm .

cuộn cảm. Khi cảm kháng là Z L 0 thì hệ số công suất của mạch

FI CI A

hai đầu mạch điện như hình H1, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị L, thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng Z C của tụ điện theo cảm kháng Z L của

L

Câu 36. Đặt một điện áp u = U 0 cos(ωt )(V ) (với U 0 , ω không đổi) vào

OF

điện là A. 0,357. B. 0,934. C. 0,851. D. 0,667. Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây

ƠN

xuất hiện sóng dừng. Nếu tăng tần số rung của dây thêm 24 Hz thì trên dây vẫn xuất hiện sóng dừng và tăng thêm 2 điểm bụng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Để trên dây xuất hiện sóng dừng thì tần số rung của dây có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 36 Hz . B. 24 Hz . C. 30 Hz . D. 12 Hz . Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm và cách màn

NH

quan 2 m . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 600 nm . Trên vùng giao thoa, khoảng cách từ M đến các vân sáng bậc k lần lượt là 3,6 mm và 25, 2 mm . Tính từ vân sáng trung tâm, M là vị trí A. vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 2. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 5. 2 Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hoà tại nơi có g = π = 10 m / s 2 . Tại thời điểm

t1 con lắc có tốc độ 40π cm / s , tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ

QU Y

lớn 0,2 N. Khối lượng của con lắc đơn là A. 100 g . B. 50 g .

C. 10 g .

D. 0, 05 g .

DẠ

Y

M

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 12 điểm cực tiểu giao thoa. Gọi ∆ là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với AB . Trên ∆ có 2 điểm giao thoa cực đại và cùng pha với nguồn. Số điểm giao thoa cực đại và ngược pha với nguồn trên ∆ là A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.


ĐỀ VẬT LÝ THANH CHƯƠNG I – NGHỆ AN 2021-2022 Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) (U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối

L

Câu 1.

hưởng xảy ra khi A. Z L < ZC .

B. Z L ⋅ Z C = R 2 .

C. Z L = ZC .

Hướng dẫn giải

LC . 2π

B. 2π LC .

B. 4 A .

2A.

C. 2 A . Hướng dẫn giải

B. 2 f 0 .

D. 2 2 A .

Hướng dẫn giải

C. 4 f 0 .

D. f 04 .

M

Hướng dẫn giải

Chọn C Một vật dao động với phương trình x = 4cos(4π t − π / 6)cm ( t tính bằng s) . Pha ban đầu bằng A. 4π t .

B. −π / 6 .

C. 4π t − π / 6 Hướng dẫn giải

D. π / 6 .

Y

ϕ = −π / 6 . Chọn B

DẠ

Câu 8.

Câu 9.

.

λ < 380nm là tia tử ngoại. Chọn A Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f 0 . Hoạ âm bậc 4 có tần số A. f 02 .

Câu 7.

2π LC

NH

QU Y

Câu 6.

1

I0 4 = = 2 2 (A). Chọn D 2 2 Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Khi vật có li độ x thì lực kéo về là 1 1 A. − kx . B. kx . C. kx. D. kx 2 . 2 2 Hướng dẫn giải F = − kx . Chọn A Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 300 nm là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia γ . I=

Câu 5.

D.

T = 2π LC . Chọn B Dòng điện xoay chiều i = 4cos(120π t )( A) có giá trị hiệu dụng là A.

Câu 4.

1 . LC Hướng dẫn giải C.

OF

A.

Câu 3.

D. Z L > ZC .

Chọn C Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Chu kì của dao động của mạch là

ƠN

Câu 2.

FI CI A

tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hiện tượng cộng

Âm La do đàn bầu và đàn ghi ta phát ra luôn khác nhau về A. độ cao. B. tần số âm cơ bản. C. độ to. D. âm sắc. Hướng dẫn giải Chọn D Trên một đoạn dây đang có sóng dừng ổn định. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau A. một nửa bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.


Hướng dẫn giải

ω C

B.

.

1 . ωC

C.

C

ω

D. ω C .

.

Hướng dẫn giải

FI CI A

A.

L

Chọn A Câu 10. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ bằng

1 . Chọn B ωC Câu 11. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ; vàng và tím là nd ; nv và nt . Chọn ZC =

B. nd < nt < nv .

C. nd > nv > nt .

Hướng dẫn giải

D. nd > nt > nv .

OF

đáp án đúng A. nd < nv < nt .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn A Câu 12. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây? A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 13. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có điện trở trong r và một điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện bằng R r R r A. . B. . C. D. r R R+r R+r Hướng dẫn giải U R H= = . Chọn C E R+r Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra suất điện động gọi là A. ống chuẩn trực. B. rôto. C. phần cảm. D. phần ứng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. sóng dừng. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 16. Giảm xóc của xe máy, xe ô tô là ứng dụng của A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động cộng hưởng. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 17. Đặt điện áp u = 200cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100( V) . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,96.

B. 0,71.

C. 0,5. Hướng dẫn giải

D. 0,87.


UR 100 = ≈ 0, 71 . Chọn B U 100 2 Câu 18. Khi sóng điện từ truyền qua điểm M , cường độ điện trường tại điểm M vào thời điểm t là cos ϕ =

sóng A. 600 m .

C. 300 m . Hướng dẫn giải

D. 60 m .

2π = 600 (m). Chọn A ω 106 π Câu 19. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N / m và khối lượng 100 g dao động điều hòa. Tần số góc của

λ = c.

B. 3000 m .

FI CI A

L

E = E0 cos (106 π t ) (V / m) . Biết tốc độ truyền sóng là c = 3.108 m / s . Sóng điện từ đó có bước

= 3.108.

con lắc là

B. 10 5rad / s . C. 10 10rad / s . Hướng dẫn giải

k 50 = = 10 5 (rad/s). Chọn B m 0,1

ω=

D. 10rad / s .

OF

A. 10 2rad / s .

ƠN

Câu 20. Một điện tích điểm q = 2µ C đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V / m . D. 0,2 N.

NH

Độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích là A. 0,02 N. B. 2 N. C. 20 N. Hướng dẫn giải 5 −6 F = qE = 10 .2.10 = 0, 2 (N). Chọn D

QU Y

Câu 21. Mạ điện là ứng dụng của dòng điện trong môi trường nào sau đây? A. Trong chất khí. B. Trong kim loại. C. Chất điện phân. D. Trong chất bán dẫn. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 22. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0, 6µ m vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng ∆d = 1,8µ m là

A. vân sáng bậc 2.

B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. Hướng dẫn giải

D. vân tối thứ 3.

1,8 = 3 . Chọn B λ 0, 6 Câu 23. Cho các chất Cu; Zn ; Na và Si. Chất quang dẫn là ∆d

=

A. Zn .

M

k=

B. Si.

C. Na. Hướng dẫn giải

D. Cu .

Chọn B Câu 24. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục là n. Một tia sáng đơn sắc màu lục có tần số f truyền từ không khí vào thủy tinh, trong thủy tinh thì ánh sáng đó có

DẠ

Y

A. màu đỏ và tần số nf. C. màu tím và tần số f .

f . n D. màu lục và tần số f . B. màu lục và tần số Hướng dẫn giải

Chọn D


ϕ = ϕu − ϕi =

π 6

+

π 6

=

FI CI A

L

π  Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường 6  π  độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 2 cos  100π t −  ( A) . Công suất tiêu thụ điện 6  của đoạn mạch là A. 150 W . B. 50 W . C. 200 W . D. 100 W . Hướng dẫn giải

π 3

P = UI cos ϕ = 100.2.cos

π

(

)

OF

= 100 (W). Chọn D 3 Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = 4 cos 105 t (mA) .Điện tích cực đại trên một bản tụ là

B. 40µ C .

A. 4 nC.

C. 40 nC. Hướng dẫn giải

D. 4 µ C .

−3

4.10 = 4.10−8 C = 40nC . Chọn C 5 ω 10 Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch LC có L = 1µ H , C thay đổi từ 1 nF đến 16 I0

=

ƠN

Q0 =

NH

nF. Lấy π 2 = 10 và tốc độ truyền sóng vô tuyến là 3.108 m / s . Máy thu thanh này có thể thu được sóng có bước sóng từ A. 60 m đến 240 m . B. 30π m đến 120π m . C. 30 m đến 120 m . D. 6 m đến 24 m . Hướng dẫn giải −9

−9

10 ≤C ≤16.10 λ = cT = c.2π LC = 3.108.2π 10−6 C  → 60 ≤ λ ≤ 240 (m). Chọn A Câu 28. Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra ánh sáng có bước sóng 0, 72µ m toả đều theo mọi

A. 29.108 hạt.

QU Y

hướng xung quanh. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi trường. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 100 m , mắt có bán kính con ngươi 2 mm . Số photon lọt vào mỗi mắt của người quan sát trong mỗi giây xấp xỉ

B. 29.106 hạt

C. 7, 2.106 hạt.

D. 7, 2.108 hạt.

Hướng dẫn giải

2.1.0, 72.10−6 ( 2.10 ) Pt π r 2 Pt.λ r 2 N= . = . = . ≈ 7, 2.108 (hạt). Chọn D 2 2 −25 2 hc 4 R 1,9875.10 4.100 ε 4π R Câu 29. Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV ;

M

−3 2

2, 26eV; 4, 78eV và 4,14eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4 μm vào bề mặt các kim loại

trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Bạc và đồng. C. Canxi và bạc. Hướng dẫn giải

1,9875.10−25 = 4,96875.10−19 J ≈ 3,1eV λ 0, 4.10−6 Canxi và kali có công thoát bé hơn 3,1 eV. Chọn D Câu 30. Bếp từ là thiết bị đun nấu thông minh sử dụng điện năng để hoạt động. Khi bếp hoạt động, dòng điện sẽ chạy qua cuộn dây đồng đặt dưới mặt kính bếp và sinh ra từ trường biến thiên trên mặt bếp, từ đó đun nóng nồi có đế nhiễm từ làm hc

Y

DẠ

ε=

=

D. Kali và canxi.


FI CI A

L

chín thức ăn. Cơ chế đun nóng nồi của bếp từ là dựa trên ứng dụng của A. tia hồng ngoại. B. bức xạ nhiệt electron. C. dòng điện Fu-cô. D. tia tử ngoại. Hướng dẫn giải Bếp từ hoạt động dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ dòng điện Fu-cô. Chọn C Câu 31. Tác dụng một ngoại lực F = F0 cos(π t )( N ) ( t tính bằng s ) vào một con lắc đơn có chiều dài

l = 50 cm thì gây ra dao động cưỡng bức cho con lắc đơn. Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Để tăng biên

độ dao động của con lắc đơn chúng ta có thể A. giảm chiều dài con lắc đơn. B. tăng khối lượng của vật nặng. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài con lắc đơn. Hướng dẫn giải

g π2 = =π 2 l 0,5

OF

ω=

ƠN

Để tăng biên độ chúng ta cần phải giảm ω về gần π nên có thể tăng chiều dài. Chọn D Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm có hai đầu cố định đang xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m / s . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,1s . B. 0, 05 s . C. 0, 2 s . D. 0,5 s Hướng dẫn giải

λ 2

 120 = 4.

λ 2

 λ = 60cm = 0,6m

NH

l = k.

T λ 0, 6 = = = 0,1 (s). Chọn A 2 2v 2.3 Câu 33. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t, một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. M và N là hai phần tử của sợi dây. Ở cùng thời điểm, so với M thì N dao động A. sớm pha 2,94 rad. B. trễ pha 3, 40rad .

QU Y

t=

C. trễ pha 3,35rad .

D. sớm pha 2,94 rad. Hướng dẫn giải

6 ô ngang ứng với π nên 1 ô ngang ứng với

π

N

-3

M

6 5π 2 So với M thì N trễ pha hơn ∆ϕ = + arcsin ≈ 3,35 rad. Chọn C 6 3

O 1 2

3

M

DẠ

Y

Câu 34. Truyền tải một công suất điện một pha từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ. Coi rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Lúc đầu độ giảm áp trên đường dây bằng 20% điện áp đưa lên dây tải ở trạm điện. Nếu công suất nơi tiêu thụ tăng 25% và công suất hao phí giảm 16 lần thì điện áp đưa lên dây tải ở trạm điện phải tăng lên A. 4,05 lần. B. 3,78 lần. C. 3,25 lần. D. 4,21 lần. Hướng dẫn giải P ∆P Ptt 100 (1) 1, 25 + 100 = 101, 25 (5)

20 (1) 20 /16 = 1, 25 (4)

100 − 20 = 80 (2) 80.1, 25 = 100 (3)


P U P ∆P1 101, 25 20  2 = 2 = = 4, 05 . Chọn A U1 P1 ∆P2 100 1, 25 ∆P cos ϕ R Câu 35. Cho cơ hệ như hình vẽ: các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g , lò xo có

FI CI A

độ cứng k = 10 N / m . Ban đầu hệ

L

U=

đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và độ lớn không đổi là F = 1N thì hai vật chuyển động. Biết chiều dài của vật B đủ lớn, coi chỉ có ma sát giữa vật B với vật C là đáng kể và hệ số ma sát là µ = 0, 2 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm đầu tiên lò xo

Hướng dẫn giải

Fms = µ mg = 0, 2.0,1.10 = 0, 2 (N)

Fms 0, 2 = = 0, 02m = 2cm k 10

ƠN

*Vật C dao động điều hòa với biên độ A =

sC = 2 A = 2.2 = 4 (cm) T m 0,1 π =π =π = (s) 2 k 10 10

NH

t=

OF

có chiều dài lớn nhất thì vật C đã trượt trên vật B được một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12, 4 cm . B. 17, 2 cm . C. 14, 4 cm . D. 10,5 cm .

*Vật B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc aB = 2

F − Fms 1 − 0, 2 = = 8( m / s2 ) m 0,1

1 1 π  sB = aB t 2 = .8.   ≈ 0,395m = 39,5cm 2 2  10 

QU Y

*Quãng đường vật C đã trượt trên vật B là sB − sC = 39,5 − 4 = 35,5 (cm). Chọn B

Câu 36. Đặt một điện áp u = U 0 cos(ωt )(V ) (với U 0 , ω không đổi) vào

M

hai đầu mạch điện như hình H1, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị L, thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng Z C của tụ điện theo cảm kháng Z L của cuộn cảm. Khi cảm kháng là Z L 0 thì hệ số công suất của mạch

điện là A. 0,357.

B. 0,934.

DẠ

Y

U C max  ZC = Z L +

Khi ZC 0 = Z L 0 +

2

C. 0,851. Hướng dẫn giải

D. 0,667.

R2 R2 ≥ 2 R 2  ZC max = 2 R xảy ra khi Z L = ⇔ ZL = R Z L Cos i ZL

Z R = 3R  L 02 Z L0 R

2

 3+ 5 ZL0 = R  Z L0 2  − 3. +1 = 0  R  3− 5 R < R (loai ) ZL0 =  2


R

cos ϕ =

1

≈ 0, 934 . Chọn B 2   3+ 5 12 +  − 3  2  Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây R + ( Z L0 − ZC )

2

=

FI CI A

L

2

xuất hiện sóng dừng. Nếu tăng tần số rung của dây thêm 24 Hz thì trên dây vẫn xuất hiện sóng dừng và tăng thêm 2 điểm bụng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Để trên dây xuất hiện sóng dừng thì tần số rung của dây có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 36 Hz . B. 24 Hz . C. 30 Hz . D. 12 Hz . Hướng dẫn giải λ v l = ( n − 0,5 ) . = ( n − 0,5) . 2 2f

OF

n − 0,5 n − 0,5 + 2 2 = =  f = 12n − 6 với n nguyên dương. Chọn C f f + 24 24 Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm và cách màn 

ƠN

quan 2 m . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 600 nm . Trên vùng giao thoa, khoảng cách từ M đến các vân sáng bậc k lần lượt là 3,6 mm và 25, 2 mm . Tính từ vân sáng trung tâm, M là vị trí A. vân tối thứ 5.

λD

B. vân tối thứ 2. C. vân sáng bậc 3. Hướng dẫn giải

D. vân sáng bậc 5.

0, 6.2 = 2, 4 (mm) a 0,5 TH1: M nằm trong khoảng 2 vân sáng bậc k thì 25, 2 + 3,6 2ki = 25, 2 + 3, 6  k = =6 2.2, 4 =

NH

i=

QU Y

→ xM = 6i − 3, 6 = 6.2, 4 − 3, 6 = 10,8mm = 4,5i → vân tối thứ 5. Chọn A TH2: M nằm ngoài khoảng 2 vân sáng bậc k thì 25, 2 − 3, 6 2ki = 25, 2 − 3, 6  k = = 4,5 (loại vì k phải nguyên) 2.2, 4

Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hoà tại nơi có g = π 2 = 10 m / s 2 . Tại thời điểm

M

t1 con lắc có tốc độ 40π cm / s , tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ

lớn 0,2 N. Khối lượng của con lắc đơn là A. 100 g . B. 50 g .

C. 10 g .

D. 0, 05 g .

Hướng dẫn giải

2

g π = = π (rad/s) l 1 α = ω∆t = 1,5π → vuông pha

ω=

DẠ

Y

v2 vuông pha v1 mà F2 vuông pha với v2  F2 cùng pha hoặc ngược pha với v1

v1 F v F2 F 0, 2 = 2  1 = m= 2 = ≈ 0, 05kg = 50 g . Chọn B vmax Fmax ω A mω 2 A ωv1 π .0, 4π

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 12 điểm cực tiểu giao thoa. Gọi ∆ là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với


FI CI A

L

AB . Trên ∆ có 2 điểm giao thoa cực đại và cùng pha với nguồn. Số điểm giao thoa cực đại và ngược pha với nguồn trên ∆ là A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. Hướng dẫn giải Chuẩn hóa λ = 1 . Trên AB có 12 cực tiểu nên mỗi bên có 6 cực tiểu  5,5 < AB < 6,5

d 2 − d1 = k ĐK cực đại cùng pha nguồn  với k , k ' cùng chẵn hoặc cùng lẻ d 2 + d1 = k ' 5,5< AB < 6,5 d 22 − d12 = AB 2  k .k ' = AB 2 → 30, 25 < k .k ' = AB 2 < 42, 25

Trên ∆ có 2 cực đại cùng pha với nguồn thì 2 điểm này đối xứng nhau qua AB nên chỉ có 1 cặp ( k ; k ') cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Cho ANS = 30 rồi nhập ANS + 1 bấm = và FACT lần lượt

OF

k .k ' 1.31 (1 cùng pha và 0 ngược pha)

FACT 31 (nhận)

AB 2 31 32

22.32 (nhận) 37 (nhận) 2.19 (loại) 3.13 (loại)

37 38 39 40

23.5 (loại) 41 (nhận) 2.3.7 (loại)

41 42

1.36 = 2.18 = 3.12 = 4.9 (1 cùng pha và 3 ngược pha) 1.37 (1 cùng pha và 0 ngược pha)

NH

33 34 35 36

ƠN

25 (loại) 3.11 (loại) 2.17 (loại) 5.7 (loại)

1.41 (1 cùng pha và 0 ngược pha)

2.B 12.D 22.B 32.A

3.D 13.C 23.B 33.C

DẠ

Y

M

1.C 11.A 21.C 31.D

QU Y

Số cực đại ngược pha nguồn trên ∆ ứng với AB 2 = 36 là 3.2 = 6 . Chọn D Ba trường hợp còn lại không có cực đại ngược pha nguồn trên ∆ (đề không chặt chẽ)

4.A 14.D 24.D 34.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.B 15.C 16.B 17.B 25.D 26.C 27.A 35.B 36.B 37.C

8.D 18.A 28.D 38.A

9.A 19.B 29.D 39.B

10.B 20.D 30.C 40.D


Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ THANH TƯỜNG – NGHỆ AN 2021-2022 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ), (A > 0) . ω được gọi là

Câu 4:

π  Dòng điện i = 4 cos  100π t +  ( A) có giá trị cực đại là 3 

Câu 6:

Câu 7: Câu 8:

Câu 12: Câu 13:

FI CI A

OF

QU Y

B.

DẠ

Y

Câu 14:

D. Stato.

M

Câu 11:

D. V (Vôn).

Câu 10:

2A .

1 L 1 1 . C. . D. 2π C LC 2π LC Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính? A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh. Hai bộ phận nào sau đây là hai trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Phần cảm và phần ứng. B. Hệ tán sắc và phần cảm. C. Buồng tối và hệ tán sắc. D. Phần ứng và buồng tối. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta thường dùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia laze. D. tia hồng ngoại. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ A. 2 electron. B. 1 photon. C. 1 electron. D. 2 photon. Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là A. pozitron và proton. B. notron và electron. C. electron và pozitron. D. proton và notron. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t là

A. 2π LC . Câu 9:

D.

ƠN

Câu 5:

A. 4A B. 2 2A . C. 2A Trong hệ SI, công suất có đơn vị là A. W (Oát). B. J (Jun). C. A (Ampe). Máy biến áp có số vòng sơ cấp lớn hơn số vòng thứ cấp có tác dụng A. tăng điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. B. giảm điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. C. tăng điện áp hiệu dụng và làm tăng tần số. D. giảm điện áp hiệu dụng và làm giảm tần số. Trong động cơ không đồng bộ, bộ phận quay được gọi là A. phần cảm. B. phần ứng. C. Roto. Tần số dao động riêng của mạch LC là

NH

Câu 2:

L

Câu 3:

A. tần số góc. B. tần số. C. Biên độ. D. pha ban đầu. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. nằm ngang. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu 15:

A. I 2 Rt .

B. I 2 R .

C. IR 2t .

D. IR 2 .


Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (k, m) , chu kì được tính bằng m 1 m k 1 k . B. . C. 2π . D. . k 2π k m 2π m Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hoà. Khi vật có li độ α thì lực kéo về có biểu thúc 1 1 A. −mgα . B. − mgα . C. mglα . D. mglα . 2 2 Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay A1 và A2 thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ A . Chọn hệ thức luôn đúng. A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 − A2 .

FI CI A

L

A. 2π

OF

Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp trên sợi dây luôn dao động A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.

A. dòng hạt electron.

B. dòng hạt pozitron. C. dòng hạt photon.

D. lệch pha

π

NH

ƠN

. 4 Câu 20: Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng cường độ tín hiệu là A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa. Câu 21: Một bức xạ điện từ không nhìn thấy, được phát ra từ vật nung nóng và không có khả năng làm phát quang các chất, đó là A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. − Câu 22: Bản chất tia β là

D. dòng hạt nhân 42 He .

QU Y

Câu 23: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 27 30 0 14 A. 42 α +13 Al →10 n +15 P. B. 14 6 C → −1 e + 7 N . C. 12 H +12 H →32 He +10 n .

235 94 1 D. 10 n + 92 U →139 53 I + 39 Y + 30 n .

M

Câu 24: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. electron cùng chiều điện trường. C. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion âm ngược chiều điện trường. Câu 25: M là một điểm trong không gian có hai dòng điện thẳng đặt vuông góc như hình bên. Cảm ứng từ tại M bằng 0, M nằm trong A. vùng (3) hoặc vùng (4). B. vùng (2) hoặc vùng (3). C. vùng (2) hoặc vùng (4). D. vùng (1) hoặc vùng (3). Câu 26: Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(4π t ) N , một con lắc lò xo sẽ dao động cưỡng bức

Y

A. 4 Hz .

B. 2 Hz .

C. 1 Hz .

D. 4π Hz .

DẠ

Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 10−2 F . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì ω bằng 25π A. 50π rad / s . B. 100π rad / s . C. 100rad / s .

C=

D. 50rad / s .

1

π

H;


FI CI A

L

Câu 28: Trong một điện trường, tại M có điện thế là 5 V còn tại N có điện thế là −3 V . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N bằng A. 8 V . B. 2 V . C. 5 V . D. −2 V . Câu 29: Một con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, khi vật đi qua vị trí cân bằng từ trái qua phải thì dây bị vướng đinh ở M . Vật dao động = 50 = 80 , CIO trên quỹ đạo gồm hai cung tròn OB và OC . Biết BMO và vật dao động với chu kì 1,3 s . Lấy g = π 2 m / s 2 . Chiều dài dây IC

bằng A. 64 cm . B. 100 cm . C. 81cm . D. 36 cm . Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ . M là phần tử trên dây có vị trí cân

8

. Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động

2π π . C. vuông pha. D. lệch pha . 3 3 6 Câu 31: Tại điểm O đặt một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Tại điểm M cách O là 20 m có mức cường độ âm là 40 dB, (C) là một hình tròn tâm M bán B. lệch pha

.

ƠN

A. lệch pha

π

λ

OF

bằng cách điểm nút

kính 1 cm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với OM. Lấy cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12W / m 2 . Trong thời gian 30 s, năng lượng sóng âm từ nguồn O truyền qua (C) là

B. 3.10−11 J .

C. 9, 42 ⋅10 −7 J .

D. 3 ⋅10−7 J .

NH

A. 9, 42 ⋅10 −11 J .

Câu 32: Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt )(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có các điện áp hiệu dụng là U RL = 80 V và U C = 120 V . Hệ số công suất của mạch bằng

QU Y

A. 0,66. B. 0,5. C. 0,71. D. 0,96. Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, tạo ra 3 suất điện động e1 , e2 , e3 biến thiên với chu kì T . Ở thời điểm t0 thì e1 = 40 V , ở thời điểm t0 + điện động bằng A. 66,5 V .

B. 75 V .

T thì e2 = 60 V . Giá trị cực đại của mỗi suất 4 C. 64, 6 V .

D. 80, 6 V .

Câu 34: Một mạch dao động LC có L = 1mH lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do. Điện tích của

(

)

M

một bản tụ biến thiên theo qui luật q = 4 cos 106 t − π / 3 (nC ) . Tại thời điểm t = 0 , từ thông riêng qua cuộn cảm có độ lớn

A. 2 ⋅10−3 Wb . B. 2 ⋅10−6 Wb . C. 2 3 ⋅10−3 Wb . D. 2 3 ⋅10 −6 Wb . Câu 35: Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng −13, 6eV hấp thụ một photon có tần số f thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng −0,85eV . Lấy hằng số plăng

h = 6, 625.10 −34 Js và 1eV = 1, 6.10 −19 J . Giá trị f là

Y

A. 3, 08 ⋅1015 Hz .

DẠ

Câu 36: Đồng vị

210 84

B. 1, 23 ⋅1015 Hz .

C. 7, 70 ⋅1033 Hz .

D. 1, 92 ⋅1034 Hz .

Po là một chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày tạo thành đồng vị bền

Ban đầu (t = 0) , có một mẩu quặng phóng xạ nguyên chất

điểm t = 200 ngày, khối lượng mẩu quặng là A. 79,0 g. B. 29,3 g .

C. 49, 7 g .

210 84

206 82

Po .

Po có khối lượng 80 g. Tại thời D. 1,0 g .


Câu 37: Cho cơ hệ như hình vẽ: vật M có khối lượng m = 100 g , lò xo và sợi k1 =

L

dây cao su có độ cứng

k2 = 10 N / m . Lúc đầu giữ vật M đứng yên tại vị trí lò xo nén 4 cm và dây cao su dãn 8 cm .

FI CI A

Tại thời điểm t = 0 , buông nhẹ để vật M dao động trên trục của lò xo. Biết rằng sợi dây cao su chỉ có biến dạng dãn, không có biến dạng nén và bỏ qua mọi ma sát. Gọi vtb là tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến lúc vật M đổi chiều chuyển động lần đầu tiên. vtb gần nhất với giá

OF

trị nào sau đây? A. 52 cm / s . B. 54 cm / s . C. 36 cm / s . D. 45 cm / s . Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên AC có 16 cực đại giao thoa và 17 cực tiểu giao thoa. Trên AB có tất cả A. 27 cực đại. B. 25 cực đại. C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu mạch điện như hình H1 , trong đó r = 10Ω . Úng với mỗi giá trị của ω , khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên

ƠN

đoạn mạch AB đạt cực đại và khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Hình H2 l à

NH

đ ồ

QU Y

t h ị

b iểu diễn sự phụ thuộc của ∆R 2 = R22 − R12 theo ω . Giá trị của L là

1 1 1 1 H. B. H . C. H D. H. 4 π 2π 4π Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . M và N là 2 vị

M

A.

trí vân sáng bậc k ở trên màn quan sát, với MN = 48 mm . Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đến 0, 25 mm thì tại M và N là các vị trí vân tối. Lúc đó, trên đoạn M và N có

DẠ

Y

A. 6 vân tối.

B. 14 vân tối.

C. 15 vân sáng.

D. 7 vân sáng.


B. tần số.

C. Biên độ. Hướng dẫn

L

A. tần số góc.

D. pha ban đầu.

FI CI A

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ THANH TƯỜNG – NGHỆ AN 2021-2022 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ), (A > 0) . ω được gọi là

Câu 3:

Chọn A Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. nằm ngang. Hướng dẫn Chọn B Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian Hướng dẫn Chọn A

Câu 4:

π  Dòng điện i = 4 cos  100π t +  ( A) có giá trị cực đại là 3  B. 2 2A .

I 0 = 4 A . Chọn A

Câu 7:

DẠ

C. A (Ampe). Hướng dẫn

D. V (Vôn).

QU Y

Chọn A Máy biến áp có số vòng sơ cấp lớn hơn số vòng thứ cấp có tác dụng A. tăng điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. B. giảm điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. C. tăng điện áp hiệu dụng và làm tăng tần số. D. giảm điện áp hiệu dụng và làm giảm tần số. Hướng dẫn N1 > N 2  U1 > U 2 . Chọn B Trong động cơ không đồng bộ, bộ phận quay được gọi là A. phần cảm. B. phần ứng. C. Roto. Hướng dẫn Chọn C Tần số dao động riêng của mạch LC là

Y

Câu 8:

Trong hệ SI, công suất có đơn vị là A. W (Oát). B. J (Jun).

2A .

M

Câu 6:

D.

Câu 5:

C. 2A Hướng dẫn

NH

A. 4A

ƠN

OF

Câu 2:

A. 2π LC .

f =

1 2π LC

B.

. Chọn D

1 . LC

1 2π Hướng dẫn

C.

D. Stato.

L . C

D.

1 2π LC


Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính? A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh. Hướng dẫn Tia đỏ có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn C Hai bộ phận nào sau đây là hai trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Phần cảm và phần ứng. B. Hệ tán sắc và phần cảm. C. Buồng tối và hệ tán sắc. D. Phần ứng và buồng tối. Hướng dẫn Chọn C Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta thường dùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia laze. D. tia hồng ngoại. Hướng dẫn Chọn A Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ A. 2 electron. B. 1 photon. C. 1 electron. D. 2 photon. Hướng dẫn Chọn B Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Hướng dẫn Chọn D Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là A. pozitron và proton. B. notron và electron. C. electron và pozitron. D. proton và notron. Hướng dẫn Chọn D Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t là

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

OF

ƠN

Câu 12:

NH

Câu 11:

A. I 2 Rt .

QU Y

Câu 10:

FI CI A

L

Câu 9:

B. I 2 R .

Q = Pt . Chọn A

C. IR 2t . Hướng dẫn

D. IR 2 .

m . k

A. 2π

M

Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (k, m) , chu kì được tính bằng B.

1 2π

m . k

C. 2π

k . m

D.

1 2π

k . m

Hướng dẫn

m . Chọn A k Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hoà. Khi vật có li độ α thì lực kéo về có biểu thúc 1 1 A. −mgα . B. − mgα . C. mglα . D. mglα . 2 2 Hướng dẫn F = −mgα . Chọn A

DẠ

Y

T = 2π


FI CI A

L

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay A1 và A2 thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ A . Chọn hệ thức luôn đúng. A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 − A2 . Hướng dẫn Chọn C Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp trên sợi dây luôn dao động A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha. Hướng dẫn

D. lệch pha

π

4

.

A. dòng hạt electron.

NH

ƠN

OF

Chọn B Câu 20: Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng cường độ tín hiệu là A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa. Hướng dẫn Chọn A Câu 21: Một bức xạ điện từ không nhìn thấy, được phát ra từ vật nung nóng và không có khả năng làm phát quang các chất, đó là A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Hướng dẫn Chọn C Câu 22: Bản chất tia β − là B. dòng hạt pozitron. C. dòng hạt photon.

D. dòng hạt nhân 42 He .

QU Y

Hướng dẫn Chọn A Câu 23: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 27 30 0 14 A. 42 α +13 Al →10 n +15 P. B. 14 6 C → −1 e + 7 N . C. 12 H +12 H →32 He +10 n .

235 94 1 D. 10 n + 92 U →139 53 I + 39 Y + 30 n .

DẠ

Y

M

Hướng dẫn Phóng xạ, nhiệt hạch, phân hạch đều là tỏa năng lượng. Chọn A Câu 24: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. electron cùng chiều điện trường. C. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion âm ngược chiều điện trường. Hướng dẫn Chọn C Câu 25: M là một điểm trong không gian có hai dòng điện thẳng đặt vuông góc như hình bên. Cảm ứng từ tại M bằng 0, M nằm trong A. vùng (3) hoặc vùng (4). B. vùng (2) hoặc vùng (3). C. vùng (2) hoặc vùng (4). D. vùng (1) hoặc vùng (3). Hướng dẫn


A. 4 Hz .

f =

B. 2 Hz .

FI CI A

L

Dòng điện I ngang gây cảm ứng từ tại vùng (1) và (2) hướng ra ngoài, vùng (3) và (4) hướng vào trong Dòng điện I dọc gây cảm ứng từ tại vùng (2) và (3) hướng vào trong, vùng (1) và (4) hướng ra ngoài Cảm ứng từ thành phần tại vùng (2) và (4) ngược chiều nhau. Chọn C Câu 26: Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(4π t ) N , một con lắc lò xo sẽ dao động cưỡng bức

C. 1 Hz Hướng dẫn

D. 4π Hz .

ω 4π = = 2 Hz . Chọn B 2π 2π

Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L =

1

π

H;

OF

10−2 F . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì ω bằng 25π A. 50π rad / s . B. 100π rad / s . C. 100rad / s . D. 50rad / s . Hướng dẫn 1 1 ω= = = 50π (rad/s). Chọn A LC 1 10−2 . π 25π Câu 28: Trong một điện trường, tại M có điện thế là 5 V còn tại N có điện thế là −3 V . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N bằng A. 8 V . B. 2 V . C. 5 V . D. −2 V . Hướng dẫn U MN = VM − VN = 5 + 3 = 8 (V). Chọn A

NH

ƠN

C=

QU Y

Câu 29: Một con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, khi vật đi qua vị trí cân bằng từ trái qua phải thì dây bị vướng đinh ở M . Vật dao động = 50 = 80 , CIO trên quỹ đạo gồm hai cung tròn OB và OC . Biết BMO và vật dao động với chu kì 1,3 s . Lấy g = π 2 m / s 2 . Chiều dài dây IC bằng A. 64 cm . C. 81cm .

B. 100 cm . D. 36 cm .

M

Hướng dẫn

Chu kì dao động tuần hoàn của CLĐ: T =

T1 T2 IC MB + =π +π = IC + MB = 1,3s (1) 2 2 g g

WC = WB  mg .IC (1 − cos CIO ) = mg .MB (1 − cos BMO )  IC (1 − cos 5o ) = MB (1 − cos8o ) (2) Từ (1) và (2)  IC ≈ 0,64m = 64cm . Chọn A

Y

Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ . M là phần tử trên dây có vị trí cân

DẠ

bằng cách điểm nút

A. lệch pha

π 3

λ 8

. Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động

B. lệch pha

.

2π . 3

C. vuông pha. Hướng dẫn

M cách bụng là d =

λ 4

λ 8

=

λ 8

D. lệch pha

π 6

.


4π .1 π = . Chọn C λ 8 2 Câu 31: Tại điểm O đặt một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Tại điểm M cách O là 20 m có mức cường độ âm là 40 dB, (C) là một hình tròn tâm M bán

4π d

=

L

Sóng tới và phản xạ tại M lệch pha nhau ∆ϕ =

FI CI A

kính 1 cm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với OM. Lấy cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12W / m 2 . Trong thời gian 30 s, năng lượng sóng âm từ nguồn O truyền qua (C) là A. 9, 42 ⋅10 −11 J . B. 3.10−11 J . C. 9, 42 ⋅10 −7 J . D. 3 ⋅10−7 J .

Hướng dẫn −12

I = I 0 .10 = 10 .10 = 10 L

4

−8

(W / m ) 2

W → năng lượng sóng âm truyền qua (C) là: St W = I M π r 2t = 10−8.π .0, 012.30 ≈ 9, 42.10−11 . (J). Chọn A

OF

Với I M =

Câu 32: Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt )(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có các điện áp hiệu dụng là U RL = 80 V và U C = 120 V . Hệ số công suất của mạch bằng B. 0,5.

C. 0,71. Hướng dẫn

D. 0,96.

ƠN

A. 0,66.

1002 + 1202 − 802 3 = 2.100.120 4 → cos ϕ = sin α = 0, 66 . Chọn A

QU Y

NH

Ta có cos α =

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, tạo ra 3 suất điện động e1 , e2 , e3 biến thiên với chu kì T . Ở thời điểm t0 thì e1 = 40 V , ở thời điểm t0 +

M

điện động bằng A. 66,5 V .

e2 tại thời điểm t0 +

B. 75 V .

T thì e2 = 60 V . Giá trị cực đại của mỗi suất 4 C. 64, 6 V .

D. 80, 6 V .

Hướng dẫn

T lệch pha so với e1 tại thời điểm t0 là ∆α = ±120o + 90o 4

e12 e22 e e + 2 − 2. 1 . 2 .cos ∆α = sin 2 ∆α 2 E0 E0 E0 E0

 E ≈ 193, 46V 402 602 40.60 + 2 − 2. .cos ±120o + 90o = sin 2 ±120o + 90o   0 . Chọn C 2 2 E0 E0 E0  E0 ≈ 64, 6V Câu 34: Một mạch dao động LC có L = 1mH lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do. Điện tích của

(

DẠ

Y

)

(

(

)

)

một bản tụ biến thiên theo qui luật q = 4 cos 106 t − π / 3 (nC ) . Tại thời điểm t = 0 , từ thông riêng qua cuộn cảm có độ lớn

A. 2 ⋅10−3 Wb .

B. 2 ⋅10−6 Wb .

C. 2 3 ⋅10−3 Wb . Hướng dẫn

D. 2 3 ⋅10 −6 Wb .

t =0 q = 4.10−9 cos (106 t − π / 3) (C )  i = 4.10−3 cos (106 t + π / 6 ) A → i = 2 3.10−3 A


Từ thông riêng Φ = Li = 10−3.2 3.10−3 = 2 3 ⋅10−6 Wb . Chọn D Câu 35: Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng −13, 6eV hấp thụ một photon có

L

tần số f thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng −0,85eV . Lấy hằng số plăng h = 6, 625.10 −34 Js và 1eV = 1, 6.10 −19 J . Giá trị f là

B. 1, 23 ⋅1015 Hz .

C. 7, 70 ⋅1033 Hz .

Hướng dẫn ∆E = E2 − E1 = −0,85 + 13, 6 = 12, 75eV = 2, 04.10−18 J Theo tiên đề 2 của Bo: hf = ∆E → f =

Câu 36: Đồng vị

210 84

∆E 2, 04.10−18 = ≈ 3, 08.1015 Hz . Chọn A h 6, 625 ⋅10−34

Po là một chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày tạo thành đồng vị bền

điểm t = 200 ngày, khối lượng mẩu quặng là A. 79,0 g. B. 29,3 g .

C. 49, 7 g .

Po → α +

Pb

Khối lượng mẩu quặng là m = m0 − mHe

dây cao su có độ cứng

Po có khối lượng 80 g. Tại thời D. 1,0 g .

200 t − −    AHe 4.80  138 T = m0 − m0  1 − 2  = 80 − 1 − 2  ≈ 79 g APo 210    

NH

Chọn A Câu 37: Cho cơ hệ như hình vẽ: vật M có khối lượng m = 100 g , lò xo và sợi

Po .

ƠN

Hướng dẫn 206 82

210 84

206 82

OF

Ban đầu (t = 0) , có một mẩu quặng phóng xạ nguyên chất

210 84

D. 1, 92 ⋅1034 Hz .

FI CI A

A. 3, 08 ⋅1015 Hz .

k1 =

k2 = 10 N / m . Lúc đầu giữ vật M đứng yên tại vị trí lò xo nén 4 cm và dây cao su dãn 8 cm .

QU Y

Tại thời điểm t = 0 , buông nhẹ để vật M dao động trên trục của lò xo. Biết rằng sợi dây cao su chỉ có biến dạng dãn, không có biến dạng nén và bỏ qua mọi ma sát. Gọi vtb là tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến lúc vật M đổi chiều chuyển động lần đầu tiên. vtb gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52 cm / s .

C. 36 cm / s . D. 45 cm / s . Hướng dẫn Tính đến lúc vật đổi chiều chuyển động lần đầu. Chuyển động của vật có 2 giai đoạn GĐ1: Vật dao động điều hoà đến vị trí dây cao su không biến dạng M 1 quanh VTCB O1

M

B. 54 cm / s .

Tại VTCB O1 có Fdh1 = Fdh 2  k1∆l1 = k2 ∆l2  ∆l1 = ∆l2 với ∆l1 + ∆l2 = −4 + 8  ∆l1 = ∆l2 = 2cm → A = M 0O1 = 6cm

ω=

k1 + k2 10 + 10 = = 10 2 (rad/s) m 0,1

DẠ

Y

v = ω A2 − ∆l2 2 = 10 2. 62 − 22 = 80 (cm/s)

GĐ2: Dây chùng, vật dao động điều hoà từ M 1 → M 2 quanh VTCB O2 lò xo không biến dạng Tại vị trí dây cao su không biến dạng M 1 thì x1 = ∆l1 + ∆l2 = 2 + 2 = 4cm ,

ω1 =

k1 10 = = 10 (rad/s) m 0,1


2

2

 v   80  A1 = x1 +   = 42 +   = 4 5 (cm)  10   ω1 

s = t

( A + ∆l2 ) + ( A1 − x1 ) −∆l2 arccos x1 arccos A1 A +

ω

ω1

=

( 6 + 2) + ( 4

5 −4

)

−2 arccos 4 arccos 4 5 6 + 10 10 2

≈ 52, 658 (cm/s). Chọn A

FI CI A

vtb =

L

2

ƠN

 k  k − 0,5 ≤ AB < k − 0,5 ≤ AB 2 − AB < k    2 −1 2 − 1 (*)  k − 17 ≤ − AB < k − 16, 5 16,5 − k < AB ≤ 17 − k  

OF

Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên AC có 16 cực đại giao thoa và 17 cực tiểu giao thoa. Trên AB có tất cả A. 27 cực đại. B. 25 cực đại. C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu. Hướng dẫn Trên AC có số cực tiểu > số cực đại → ngoài cùng là 2 điểm giao thoa cực tiểu.

NH

 k − 0,5  2 − 1 ≤ 17 − k   4,8 < k < 5,3  k = 5 16,5 − k < k  2 −1

QU Y

10,86 < AB < 12, 07 (*) →  → 11,5 < AB ≤ 12 .  11,5 < AB ≤ 12 Vậy trên AB có 23 cực đại và 24 cực tiểu. Chọn D Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu mạch điện như hình H1 , trong đó r = 10Ω . Úng với mỗi giá trị của ω , khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên

đoạn mạch AB đạt cực đại và khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Hình H2 l à

M

đ ồ

t h ị

DẠ

Y

b iểu diễn sự phụ thuộc của ∆R 2 = R22 − R12 theo ω . Giá trị của L là

A.

1 H. 4

Pmax → R1 + r = Z LC

1 H π 2π Hướng dẫn 2  R1 = Z LC − r và PR max → R2 2 = r 2 + Z LC B.

1

H.

C.

D.

1 H. 4π


2 ∆R 2 = R22 − R12 = r 2 + Z LC − ( Z LC − r ) = 2rZ LC = 20 ω L − 2

1 ωC

FI CI A

L

ω = 200 1 Từ đồ thị:  2 → 200 L − = 0 (1) 200C  ∆R = 0  ω = 400 1 1 Và  2 → 1500 = 20 400 L −  400 L − = 75 (2) 400C 400C ∆R = 1500 1 Từ (1) và (2)  L = H . Chọn A 4 Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . M và N là 2 vị

B. 14 vân tối.

C. 15 vân sáng. D. 7 vân sáng. Hướng dẫn λD λ.2 3, 6 M và N là vân sáng → x = ki = k . (1) với k nguyên  24 = k . k = a 0, 3 λ Giảm khoảng cách giữa hai khe λD λ .2 3 M và N là vân tối → x = mi = m.  24 = m.  m = (2) với m bán nguyên 0, 25 a' λ

ƠN

A. 6 vân tối.

OF

trí vân sáng bậc k ở trên màn quan sát, với MN = 48 mm . Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đến 0, 25 mm thì tại M và N là các vị trí vân tối. Lúc đó, trên đoạn M và N có

NH

k ∈ [5;9] Với 0,38µ m ≤ λ ≤ 0, 76 µ m →  m ∈ [4,5;7,5] k = 9 k 6 3 9 =  Từ (1) và (2)  = = m 5 2,5 7,5 m = 7, 5

DẠ

Y

M

QU Y

Vậy trên đoạn MN có 15 vân sáng. Chọn C BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.A 5.A 6.B 7.C 11.A 12.B 13.D 14.D 15.A 16.A 17.A 21.C 22.A 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 31.A 32.A 33.C 34.D 35.A 36.A 37.A

8.D 18.C 28.A 38.D

9.C 19.B 29.A 39.A

10.C 20.A 30.C 40.C


k k m m . B. . C. . D. 2π . m m k k Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A ⋅ cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng ω được gọi

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN QUỐC TUẤN - QUẢNG NGÃI 2021-2022 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là

Câu 2.

FI CI A

A. 2π

là A. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. Câu 3.

B. biên độ dao động. D. li độ dao động.

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t(U > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π  B. i = ω LU 2 cos  ω t −  . 2 

OF

π  A. i = ω LU 2 cos  ωt +  . 2 

U 2 π U 2 π   cos  ω t −  . D. i = cos  ω t +  . ωL ωL 2 2   Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tổng

Câu 5.

Câu 6.

NH

Câu 4.

ƠN

C. i =

QU Y

trở Z của đoạn mạch này được tính theo công thức: 1 A. Z = R + ω L + B. Z = R 2 + (ω L − ωC )2 ωC 2

Câu 7.

I0 . I

M

A. L(dB) = 10 lg Câu 8.

2

1  1    C. Z = R 2 +  ω L + D. Z = R 2 +  ω L −  ωC  ωC    Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

B. L(dB) = lg

I0 . I

C. L(dB) = 10 lg

I . I0

D. L(dB) = lg

I . I0

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) và

x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Hai dao động này ngược pha nhau khi

A. ϕ 2 − ϕ1 = kπ . Câu 9.

B. ϕ 2 − ϕ1 = 2kπ .

C. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)π . D. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π 2

.

DẠ

Y

Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. âm sắc. B. tần số âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm. Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2π π π 3π A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4


L

ƠN

OF

FI CI A

Câu 11. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm. B. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm là một sóng cơ. Câu 12. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 13. Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. B. phụ thuộc vào biên độ dao động. C. phụ thuộc chiều dài của con lắc. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. Câu 14. Bộ phận giảm xóc của xe ôtô là ứng dụng của loại dao động nào sau đây? A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.

Câu 15. Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 2 cos(ω t)(I > 0) . Đại lượng I được gọi là

NH

A. cường độ trung bình. B. cường độ cực đại. C. cường độ hiệu dụng. D. cường độ tức thời. Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d 2 − d1 = k λ .

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

. C. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

. D. d 2 − d1 = k

λ

A. 1µ s .

QU Y

. 4 2 2 Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA . Giá trị của T là

B. 2µ s .

C. 4µ s .

D. 3µs .

M

Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm . Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 22 cm . B. 18 cm . C. 31cm . D. 19 cm . Câu 19. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình

Y

vẽ. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha

DẠ

nhau A. 2π / 3 . B. π / 4 . C. 2π . D. π . Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là

x1 = 5 2 cos10t ( cm) và x2 = 5 2 sin10t ( cm) (với ω đo bằng rad /s và t đo bằng giây). Biên độ dao động của vật là A. 8,58 cm .

B. 11,87 cm .

C. 10 2 cm .

D. 10 cm .


Câu 21. Đặt điện áp U = 300cos ω t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng

A. 3,0 A

B. 1,5 2 A .

C. 2,0 A

D. 1,5 A .

L

200Ω , điện trở thuần 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng

FI CI A

Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động của nó là A. 0,3 s . B. 2, 4 s . C. 4,8 s . D. 0, 6 s . Câu 23. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. A. Cường độ hiệu dụng bằng 4 A . B. Pha ban đầu của dòng điện là

π

OF

rad. 2 C. Tần số góc của dòng điện này là 100π rad / s . D. Chu kì của dòng điện là 10 ms . Câu 24. Đặt điện áp u = U 0 cos 2π ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Khi

ƠN

f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở

bằng

A. 0, 25 cm .

QU Y

NH

A. P. B. 2P . C. 2P . D. P / 2 . Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này A. chỉ có tụ điện. B. cuộn cảm thuần và tụ điện. C. có tụ điện và điện trở thuần. D. có cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là B. 4, 0 cm .

C. 2, 0 cm .

D. 1, 0 cm .

Câu 27. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (t tính bằng s ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

10−4

π

F.

M

Dung kháng của tụ điện là A. 150Ω . B. 50Ω . C. 100Ω . D. 200Ω . Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Dây dài 1,2 m. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D 2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 2 để hở có giá trị là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

DẠ

Y

A. 16 V . B. 8 V . C. 6 V . D. 4 V . Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 2 s . Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ +3,5 cm theo chiều dương đến khi độ lớn gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ hai, tốc độ trung bình của vật là A. 14,00 cm / s . B. 13,36 cm / s .

C. 13,50 cm / s .

D. 13, 74 cm / s .


L

Câu 31. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ . Biết MN = λ /12 và phương trình dao động của phần tử tại M là uM = 5 cos10π t (cm) ( t tính bằng s ). Tốc độ dao động

FI CI A

của phần tử tại N ở thời điểm t = 1 / 3 s là

A. 50π 3 cm / s . B. 25π 3 cm / s . C. 50π cm / s . D. 25π cm / s . Câu 32. Đặt điện áp u = U 0 cos(ω t + π / 3) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ω t + π / 6) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W . Giá trị U 0 bằng

OF

A. 100 2 V . B. 120 V . C. 100 3 V . D. 100 V . Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos 2000t ( i tính bằng A, t tính bằng s ). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

ƠN

A. 3 14 V . B. 6 2 V . C. 5 14 V . D. 12 3 V . Câu 34. Trong một hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp gồm: điện trở R , cuộn cảm thuần có độ

π  tự cảm L , tụ điện có điện dung C . Đặt điện áp u = 180 2 cos  100π t −  (V) vào hai đầu 6 

10−3 F. 3 3π

B. R = 90Ω; L =

3 3 H. 10π

QU Y

A. R = 90Ω;C =

NH

π  hộp X thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 6 sin  100π t +  (A) . Các phần tử 6  trong hộp X là

0,9 10−3 D. R = 30 3Ω; L = H. F. π 9π Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J . Đi tiếp một đoạn S thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm C. R = 30 3Ω;C =

đoạn S thì động năng lúc này là bao nhiêu? Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động. A. 1, 0 J B. 0,8 J C. 0,9 J D. 1, 2 J

M

Câu 36. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 1m , mức cường

độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn 10−12 W / m 2 . Công suất của nguồn O là A. 12, 6 W . B. 28,3 mW . C. 12, 6 mW . D. 1mW . Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn

DẠ

Y

điểm M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn.

Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 38,1cm 2 B. 39, 0 cm 2 C. 41,3 cm 2 D. 35,3 cm 2


cm thì tốc độ của vật là

8 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a

FI CI A

Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là

L

Câu 38. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. 6 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là

2 b cm / s . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 4 / 5 B. 3 / 4 C. 2 / 3 D. 1/ 2 vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: điện trở thuần R , hộp X và hộp Y . Biết hộp X và Y chứa một trong các phần tử: điện trở, cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc trở kháng vào tần số cho như hình vẽ. Khi f = f 0 , công suất tiêu thụ điện năng của mạch

OF

Câu 39. Đặt điện áp u = 210 2 cos(2π ft)(V) (f thay đổi được)

ƠN

lớn nhất bằng 270 W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Y bằng 60 V . Khi f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch gần giá trị nào dưới đây nhất? A. 180 W B. 243 W C. 200 W D. 225 W

Câu 40. Đặt điện áp u = 50 6 cos(100π t + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch MN như hình vẽ. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn

QU Y

NH

π  MA cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là uMA = 100 2 cos  100π t +  (V ) . 2  Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA lúc này là π 5π    A. uMA = 50 2 cos 100π t +  (V ) . B. uMA = 50 2 cos 100π t +  (V ) . 3 6   

DẠ

Y

M

5π  C. uMA = 100 6 cos  100π t + 6 

  (V ) . 

π  D. uMA = 100 6 cos 100π t +  (V ) . 3 


B.

k . m

m . k Hướng dẫn giải

D. 2π

C.

m . Chọn D k Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A ⋅ cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng ω được gọi T = 2π

là A. tần số góc của dao động. C. pha của dao động.

B. biên độ dao động. D. li độ dao động. Hướng dẫn giải

OF

Câu 2.

Chọn A

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t(U > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ

ƠN

Câu 3.

dòng điện qua cuộn cảm là

π  A. i = ω LU 2 cos  ωt +  . 2 

M

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Hướng dẫn giải Chọn D Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch này được tính theo công thức: 1 A. Z = R + ω L + B. Z = R 2 + (ω L − ωC )2 ωC

DẠ

Y

Câu 6.

π U0 U 2 = và i trễ pha hơn u là . Chọn C ZL ωL 2

Câu 5.

U 2 π  cos  ω t +  . ωL 2  Hướng dẫn giải D. i =

QU Y

I0 =

U 2 π  cos  ω t −  . ωL 2 

π  B. i = ω LU 2 cos  ω t −  . 2 

NH

C. i =

Câu 4.

m . k

L

k . m

A. 2π

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN QUỐC TUẤN - QUẢNG NGÃI 2021-2022 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là

1   C. Z = R 2 +  ω L + ωC  

Chọn D

2

1   D. Z = R 2 +  ω L − ωC   Hướng dẫn giải

2


Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. L(dB) = 10 lg

I0 . I

I0 . I

B. L(dB) = lg

C. L(dB) = 10 lg

I . I0

D. L(dB) = lg

Hướng dẫn giải

Chọn C Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) và

x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Hai dao động này ngược pha nhau khi A. ϕ 2 − ϕ1 = kπ .

B. ϕ 2 − ϕ1 = 2kπ .

C. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)π . D. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

Hướng dẫn giải

Câu 11.

DẠ

OF

ƠN

Y

Câu 13.

M

Câu 12.

NH

Câu 10.

π

2

.

Chọn C Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. âm sắc. B. tần số âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm. Hướng dẫn giải Chọn B Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2π π π 3π A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm. B. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm là một sóng cơ. Hướng dẫn giải Tần số dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao. Chọn B Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Hướng dẫn giải Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn A Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. B. phụ thuộc vào biên độ dao động. C. phụ thuộc chiều dài của con lắc. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. Hướng dẫn giải

QU Y

Câu 9.

FI CI A

Câu 8.

I . I0

L

Câu 7.

T = 2π

l . Chọn B g

Câu 14. Bộ phận giảm xóc của xe ôtô là ứng dụng của loại dao động nào sau đây? A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức.


C. Dao động tắt dần.

D. Dao động tự do. Hướng dẫn giải

Chọn C B. cường độ cực đại. D. cường độ tức thời. Hướng dẫn giải

FI CI A

A. cường độ trung bình. C. cường độ hiệu dụng.

L

Câu 15. Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 2 cos(ω t)(I > 0) . Đại lượng I được gọi là

Chọn C Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

. C. d 2 − d1 = (2k + 1)

4 Hướng dẫn giải

λ

. D. d 2 − d1 = k

OF

A. d 2 − d1 = k λ .

2

λ

2

.

A. 1µ s .

B. 2µ s .

ƠN

Chọn C Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA . Giá trị của T là C. 4µ s .

D. 3µs .

Hướng dẫn giải

I 0 62,8.10 = Q0 10−8

NH

ω=

−3

= 62,8.105 → T =

ω

≈ 10−6 s = 1µ s . Chọn A

QU Y

Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm . Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 22 cm . B. 18 cm . C. 31cm . D. 19 cm . Hướng dẫn giải lcb = lmax − A = 25 − 3 = 22 (cm). Chọn A Câu 19. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình

M

vẽ. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau A. 2π / 3 .

B. π / 4 .

D. π .

2π .3ô = π . Chọn D λ 6ô Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là =

Y

∆ϕ =

2π d

C. 2π . Hướng dẫn giải

DẠ

x1 = 5 2 cos10t ( cm) và x2 = 5 2 sin10t ( cm) (với ω đo bằng rad /s và t đo bằng giây). Biên

độ dao động của vật là A. 8,58 cm .

B. 11,87 cm .

C. 10 2 cm . Hướng dẫn giải

Vuông pha  A =

A12 + A22 =

(5 2 ) + (5 2 ) 2

2

= 10 (cm). Chọn D

D. 10 cm .


Câu 21. Đặt điện áp U = 300cos ω t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng

B. 1, 5 2 A .

C. 2,0 A

D. 1,5 A .

Hướng dẫn giải Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 1002 + (100 − 200 ) = 100 2 ( Ω ) 2

2

FI CI A

A. 3,0 A

L

200Ω , điện trở thuần 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng

U 150 2 = = 1,5 (A). Chọn D Z 100 2 Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động của nó là A. 0,3 s . B. 2, 4 s . C. 4,8 s . D. 0, 6 s . Hướng dẫn giải T = 2π

l T l T  2 = 2  2 = 4  T2 = 2, 4 s . Chọn B g T1 l1 1, 2

OF

I=

B. Pha ban đầu của dòng điện là

ƠN

Câu 23. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. A. Cường độ hiệu dụng bằng 4 A .

π

QU Y

NH

rad. 2 C. Tần số góc của dòng điện này là 100π rad / s . D. Chu kì của dòng điện là 10 ms . Hướng dẫn giải 2π 2π ω= = = 100π (rad/s). Chọn C T 20.10 −3 Câu 24. Đặt điện áp u = U 0 cos 2π ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở

bằng

A. P.

B. 2P .

C. 2P . Hướng dẫn giải

D. P / 2 .

DẠ

Y

M

U2 không phụ thuộc f. Chọn A R Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này A. chỉ có tụ điện. B. cuộn cảm thuần và tụ điện. C. có tụ điện và điện trở thuần. D. có cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là P=

A. 0, 25 cm .

B. 4, 0 cm .

C. 2, 0 cm . Hướng dẫn giải

D. 1, 0 cm .


λ 2

= 0, 5cm  λ = 1cm . Chọn D

ZC =

1 = ωC

π

F.

FI CI A

Dung kháng của tụ điện là A. 150Ω . B. 50Ω .

10−4

L

Câu 27. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (t tính bằng s ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = C. 100Ω . Hướng dẫn giải

D. 200Ω .

1 = 100 ( Ω ) . Chọn C 10 −4 100π .

π

OF

Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Dây dài 1,2 m. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải 80 v λ= = = 0,8 (m) f 100

λ

0,8  k = 3 . Chọn C 2 2 Câu 29. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D 2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp

 1, 2 = k .

ƠN

l = k.

xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 2 để hở có giá trị

NH

là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

A. 16 V .

B. 8 V .

C. 6 V . Hướng dẫn giải

D. 4 V .

QU Y

D1 U 2 = =  U = 4V . Chọn D D2 8 U

Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 2 s . Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ +3,5 cm theo chiều dương đến khi độ lớn gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ hai, tốc độ trung bình của vật là A. 14,00 cm / s . B. 13,36 cm / s .

C. 13,50 cm / s .

D. 13, 74 cm / s .

M

Hướng dẫn giải

L 14 = = 7 (cm) 2 2 A π x = 3.5cm = ↑ ϕ = − và amin = 0 tại vị trí cân bằng 2 3 π 3π 11π 11T 11.2 11 α= + = →t = = = (s) 3 2 6 12 12 6 A 7 s = + 3 A = + 3.7 = 24,5 (cm) 2 2 s 24,5 vtb = = ≈ 13,36 (cm/s). Chọn B t 11/ 6 Câu 31. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ . Biết MN = λ /12 và phương

DẠ

Y

A=


trình dao động của phần tử tại M là uM = 5 cos10π t (cm) ( t tính bằng s ). Tốc độ dao động của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/ 3 s là

B. 25π 3 cm / s . C. 50π cm / s . Hướng dẫn giải

D. 25π cm / s .

L

A. 50π 3 cm / s .

2π  2π  t = 3   u N = 5cos  10π t −   vN = −50π sin 10π t −  → vN = 25π (cm/s). Chọn D 12  12    Câu 32. Đặt điện áp u = U 0 cos(ω t + π / 3) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cường độ

FI CI A

1

dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ω t + π / 6) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W . Giá trị U 0 bằng

ϕ = ϕu − ϕi =

B. 120 V .

π 3

π 6

=

C. 100 3 V . Hướng dẫn giải

D. 100 V .

OF

A. 100 2 V .

π 6

6 π .cos  U 0 = 100 2 V. Chọn A 6 2 2 Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos 2000t ( i tính bằng A, t tính bằng s ). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong

U0

.

ƠN

P = UI cos ϕ  150 =

NH

mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 3 14 V .

B. 6 2 V .

C. 5 14 V . Hướng dẫn giải

D. 12 3 V .

1 1  2000 =  C = 5.10−6 F −3 LC 50.10 C I 0,12 Q0 = 0 = = 6.10−5 C ω 2000 Q 6.10−5 U0 = 0 = = 12 (V) C 5.10 −6 2

2

QU Y

ω=

2

 i   u   I /2  u    +   =1   +   = 1  u = 3 14 (V). Chọn A  I 2   12   I0   U 0  Câu 34. Trong một hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp gồm: điện trở R , cuộn cảm thuần có độ

M

2

π  tự cảm L , tụ điện có điện dung C . Đặt điện áp u = 180 2 cos  100π t −  (V) vào hai đầu 6 

Y

π  hộp X thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 6 sin  100π t +  (A) . Các phần tử 6  trong hộp X là

DẠ

A. R = 90Ω;C =

10 −3 F. 3 3π

C. R = 30 3Ω;C =

B. R = 90Ω; L =

10−3 F. 9π

3 3 H. 10π

D. R = 30 3Ω; L = Hướng dẫn giải

π π   i = 6 sin  100π t +  = 6 cos 100π t −  6 3  

0,9

π

H.


π

 R = 90Ω 6 = 90 + 30 3 j    ZL 3 3 . π = Ω → = = Z 30 3 L H  L 6∠ − ω 10π  3

180 2∠ −

Chọn

L

R + ( Z L − ZC )

u j= = i

FI CI A

B Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J . Đi tiếp một đoạn S thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S thì động năng lúc này là bao nhiêu? Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động. A. 1, 0 J B. 0,8 J C. 0,9 J D. 1, 2 J

ƠN

OF

Hướng dẫn giải 1 1  1 2 1,8 = kA2 − kS 2   2 kA = 1, 9 1 1  2 2 Wd = kA2 − kx 2    2 2 1, 5 = 1 kA2 − 4. 1 kS 2  1 kS 2 = 0,1  2 2  2 1 1 Wd = kA2 − 9. kS 2 = 1,9 − 9.0,1 = 1 (J). Chọn A 2 2 Câu 36. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 1m , mức cường độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn 10−12 W / m 2 . Công suất của nguồn O là A. 12, 6 W . B. 28,3 mW . C. 12, 6 mW . D. 1mW . −12

I = I 0 .10 = 10 .10 = 10 9

−3

NH

Hướng dẫn giải

L

(W / m ) 2

P = 4π r 2 I = 4π .12.10−3 ≈ 0, 0126W = 12, 6mW . Chọn C

QU Y

Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn điểm M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 38,1cm 2 B. 39, 0 cm 2 C. 41,3 cm 2 D. 35,3 cm 2

Hướng dẫn giải

M

d = k λ = 2,56k ĐK cực đại gần nguồn nhất và ngược pha nguồn là  1 (k bán d 2 = 0, 5λ = 0,5.2, 56 = 1, 28 nguyên) d1 − d 2 < AB < d1 + d 2  2, 56k − 1, 28 < 16 < 2, 56k + 1, 28  5, 75 < k < 6, 75  k = 6,5  d1 = 2, 56.6,5 = 16, 64 (cm)

Y DẠ

d1 A 8

2

2  AB  y = d12 −  + x  = 16, 642 − ( 8 + 8, 6016 ) ≈ 1,13 (cm)  2 

S = 2 x.2 y = 2.8, 6016.2.1,13 ≈ 39 ( cm 2 ) . Chọn B

x

M

d 2 − d 22 16, 64 2 − 1, 282 x= 1 = = 8, 6016 (cm) 2 AB 2.16

N

Q d2 y

8 B P

Câu 38. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là

8 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a


cm thì tốc độ của vật là

6 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là

2

2

A2 − ∆l02 ∆l0 A2  ∆l  v2 v2 + 2  2 = 1 − 0  + 2 2  + 2. − =1 ω ∆l ∆l  ∆l ω ∆l 2 ∆l ∆l 2ω 2  v2

FI CI A

A = ( ∆l − ∆l0 ) 2

L

2 b cm / s . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 4 / 5 B. 3 / 4 C. 2 / 3 D. 1/ 2 Hướng dẫn giải

ƠN

1 ∆l arccos arccos 0 tnen 33 ≈ 0,8 . Chọn A A = = tdan arccos −∆l0 arccos −1 A 33

OF

 A2 − ∆l02 ∆l0 8b 2  A2 − ∆l02 + − = 2. 1 =8  2  a a 2ω 2 a2  a   A2 − ∆l02 ∆l0 A2 − ∆l02 ∆l 6b 2 1  ∆l0 1 CASIO  + 2. − = 1  → =  =8 0 =  2 2 2 2 2 a 4a ω 2 4∆l0 A 33  4a  a 2 2 2 2  A − ∆l0  b ∆l 2b + 2. 0 − 2 2 = 1   2 2 =1 2 3a 9a ω a ω  9a

Câu 39. Đặt điện áp u = 210 2 cos(2π ft)(V) (f thay đổi được)

NH

vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: điện trở thuần R , hộp X và hộp Y . Biết hộp X và Y chứa một trong các phần tử: điện trở, cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc trở kháng vào tần số cho như hình vẽ. Khi f = f 0 , công suất tiêu thụ điện năng của mạch

ZC =

QU Y

lớn nhất bằng 270 W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Y bằng 60 V . Khi f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch gần giá trị nào dưới đây nhất? A. 180 W B. 243 W C. 200 W D. 225 W Hướng dẫn giải Z L = ω L = 2π fL là đường thẳng đồng biến  (X) là Z L 1 1 là đường cong nghịch biến  (Y) là Z C = ωC 2π fC

M

Khi Pmax  cộng hưởng  Z L = Z C tại f 0 = 4ô U2 2102 490  270 = R= Ω R R 3 UZ L 0 210 Z L 0 140 UC = U L =  60 =  Z L0 = ZC 0 = Ω R 490 / 3 3 140 7 245  ZL = . = Ω  7  3 4 3 Khi f = 50 Hz = f 0   4  Z = 140 : 7 = 80 Ω  C 3 4 3 490 2102. U 2R 3 P= 2 = ≈ 243 (W). Chọn B 2 2 2 R + ( Z L − ZC )  490   245 80  −    + 3   3   3

DẠ

Y

Pmax =


Câu 40. Đặt điện áp u = 50 6 cos(100π t + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch MN như hình vẽ. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn

π  D. uMA = 100 6 cos 100π t +  (V ) . 3  Hướng dẫn giải

Khi U RL max  cộng hưởng

50 6 π/2-φ

M

50 6 3 π sin ϕ = = ϕ = 2 3 100 2

Khi U C max  ϕ RL 2

5π =ϕ + = + = 2 3 2 6

2.A 12.A 22.B 32.A

3.C 13.B 23.C 33.A

KÈ Y DẠ

4.D 14.C 24.A 34.B

NH

50 6 50 6 = = 50 2 (V). Chọn B tan ϕ tan (π / 3)

M

1.D 11.B 21.D 31.D

π

M

50 6

φ

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 7.C 15.C 16.C 17.A 25.D 26.D 27.C 35.A 36.C 37.B

QU Y

U 0 RL 2 =

π

N

100 2

ƠN

φ

π

OF

5π   C. uMA = 100 6 cos 100π t +  (V ) . 6  

FI CI A

L

π  MA cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là uMA = 100 2 cos 100π t +  (V ) . 2  Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA lúc này là π 5π    A. uMA = 50 2 cos 100π t +  (V ) . B. uMA = 50 2 cos 100π t +  (V ) . 3 6   

N

URL2

8.C 18.A 28.C 38.A

9.B 19.D 29.D 39.B

10.A 20.D 30.B 40.B


FI CI A

Năm học: 2021-2022 Môn thi: VẬT LÝ Ngày thi: /04/2022, Thời gian làm bài: 50 phút

L

ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT LẦN 2

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 (ĐỀ CHÍNH THỨC)

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THEO CHƯƠNG

ƠN

OF

LỚP 11 ( 4 câu) Câu 1 (NB-TH): Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. HD: Đáp án C Câu 2 (NB-TH): Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 48 (µV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là: A. 1250C B. 3980K C. 1550C D. 4180K. HD: Đáp án B Suất điện động của cặp nhiệt điện: E = αT(T2 – T1) → T2 − T1 = 125 → T2 = 398 K

M

QU Y

NH

Câu 3 (NB-TH): . Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. HD: Đáp án D Vì nếu các đường sức cắt nhau thì nghĩa là qua giao điểm của 2 đường sức có thể vẽ được 2 đường sức. Câu 4 (VDT): Hai ngọn đèn nhỏ S1, S2 đặt cách nhau 90 (cm) trên cùng trục chính và ở hai bên của một thấu kính O có tiêu cự f=40 (cm). Gọi d1, d2 là vị trí của S1, S2 so với thấu kính. Vị trí để ảnh của S1, S2 qua thấu kính trùng nhau là A. d1 = 60cm B. d1= 45cm C. d2= 45cm D. d2=90cm HD: Đáp án A + Vì S1 , S 2 ở hai bên thấu kính nên muốn ảnh của chúng trùng nhau thì một ảnh là ảnh thật, còn d f d f d1 d2 =− 2 ⇔ + =0 ảnh kia là ảnh ảo và: d1' = − d 2' ⇔ 1 d1 − f d 2 − f d1 − f d2 − f

 2d1 d 2 − f (d1 + d 2 ) = 0

+ Mà f = 40 (cm), d1 + d 2 = 90 (cm)

DẠ

Y

d = 30 (cm)  d 2 = 90 − d1 nên 2d1 (90 − d1 ) − 40.90 = 0  d12 − 90d1 + 1800 = 0   1 d1 = 60 (cm)

LỚP 12 (36 câu) Chương: Dao động cơ học (6 câu) Câu 1 (NB-TH): Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật Fmax = 2 (N), gia tốc cực đại của vật amax = 2 (m/s2). Khối lượng của vật là: A. m = 2 kg. B. m = 4 kg. C. m = 1 kg. D. m = 3 kg. 1


OF

FI CI A

L

HD: Đáp án C  Fmax = mω2 A F Ta có   m = max = 1 kg 2 a max a max = ω A Câu 2 (VDT): Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ không thể dùng để đo độ cứng của lò xo là A. thước và cân B. lực kế và thước C. đồng hồ và cân D. lực kế và cân HD: Đáp án D mg + Thước đo độ biến dạng của lò xo tại VTCB, cân đo khối lượng của vật: k .∆ℓ = mg → k = ∆ℓ F + Lực kế đo Fđàn hồi, thước đo ∆ℓ → k = dh ∆ℓ + Đồng hồ bấm giây, xác định chu kì của con lắc, cân để đo khối lượng m

m 4π 2 .m →k = k T2 + Phương án D không xác định được độ cứng k Câu 3 (NB-TH): Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ HD: Đáp án B

ƠN

Sử dụng công thức T = 2π

π 20 (rad), lấy g=10 m/s2, π2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ góc π 2 (rad) là: 40 A. 0,75 (s) B. 0,5 (s) C. 0,35 (s) D. 0,25 (s) HD: Đáp án D Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB (tức là từ vị trí có góc lệch α = 0 ) đến vị trí có góc lệch π 2 α max 2 T 1 ℓ 1 ℓ 1 T là α= =  → t min =  → t min = 2π = 2π 2 = (s) (s). 40 2 8 8 8 g 8 π 4

QU Y

NH

Câu 4 (VDT): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc

M

Câu 5 (VDT): Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần só có phương trình lần π π   lượt là x1 = 8cos  20t −  (cm) và x 2 = 3cos  20t +  (cm). Khi vật cách vị trí thế năng cực đại 3 3   gần nhất 2 (cm) thì độ lớn vận tốc của vật là: B.40 6(cm / s)

C.20 6(cm / s)

B.20 3(cm / s)

A .40 3(cm / s)

HD: Đáp án B

 2π  Biên độ: A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) = 64 + 9 + 2.8.3cos   = 7 cm  3 

Y

Vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần nhất là 2 cm, tức là vị trí đó cách VTCB x = 7 − 2 = 5 .

DẠ

→ v = ±ω A 2 − x 2 = ±20 72 − 52 = ±40 6 cm/s. Vận tốc lúc này là:  Câu 6 (VDC): Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 (rad) tại nơi có gia tốc g. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8√3 (cm) với vận tốc 20 (cm/s). Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ dài 8 (cm) là: A. 0,075 m/s2 B. 0,506 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 0,007 m/s2 HD: Đáp án B 2


3 ( m / s ) = 20 3(cm / s ) 5

FI CI A

Khi vật có li độ dài s = 8 cm, vân tốc của vật là v22 = ω 2 ( S02 − s22 ) → v 2 =

L

Khi vật có li độ dài s = 8√3 cm với vận tốc 20cm/s ℓ = 1, 6m g → v12 = ω 2 ( S02 − s12 ) = (α 02ℓ 2 − s12 ) →  ℓ ω = 2,5rad / s

Gia tốc tiếp tuyến có độ lớn at = ω2.s2 = 0,5 m/s2 v3 3 Gia tốc pháp tuyến an = 2 = ( m / s 2 )  a = at2 + an2 = 0, 506(m/ s 2 ) ℓ 40

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Chương: Sóng cơ học (5 câu) Câu 1 (NB-TH): Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. HD: Đáp án B Cường độ âm đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian Câu 2 (NB-TH): Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ truyền sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. HD: Đáp án C λ Tốc độ truyền sóng v = = λ . f ; tốc độ dao động của phần tử vật chất v = ω A 2 − x 2 T Câu 3 (NB-TH): Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách từ một nút sóng đến một đầu cố định bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng . B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. HD: Đáp án B Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách từ một nút sóng đến một đầu cố định bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 4 (VDT): Sóng truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v = 4 (m/s), tần số sóng có giá trị từ 40 (Hz) đến 50 (Hz). Xét trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 50 (cm) luôn dao động ngược pha. Tần số sóng là A. 42 Hz B. 44 Hz C. 46 Hz D. 48 Hz HD: Đáp án B 2π .d 2π fd v.∆ϕ (2k + 1)π v Ta có: ∆ϕ = = = (2k + 1)π → f = = = 8k + 4 λ v 2π .d 2π .d 40 ≤ f ≤ 50 → 4, 5 ≤ k ≤ 5, 75 → k = 5 → f = 44 Hz Câu 5 (VDT): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dùng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 (Hz) thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm nút thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 52,5 Hz. D. 63 Hz. HD: Đáp án C λ 2

Sóng dừng có hai đầu cố định ℓ = k , Trên dây có 4 điểm bụng k=4; trên dây có 6 điểm nút (5 bụng) thì k=5 3


FI CI A

L

v  ℓ = 4 2f 4f '  1 =  f ' = 52, 5 ( Hz )  Khi đó ta có: 5f ℓ = 5 v  2f '

Chương: Điện xoay chiều (8 câu) Câu 1 (NB-TH): Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung 10−3 π C= ( F ) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 80 2 cos(100πt + ) (V) thì cường độ hiệu 4 2π dụng của dòng điện trong mạch là 2 (A). Điện trở R có giá trị bằng

Ta có Z =

R 2 + Z C2 → 40 =

C. 20 2 (Ω)

D. 20 (Ω)

OF

B. 40 (Ω) A. 20 3 (Ω) HD: Đáp án A Tổng trở Z = U/I = 80/2 = 40 Ω.

R 2 + 202 → R = 20 3 Ω → Chọn A

C. 50 2 V.

B. 50V.

D. 50 3 V.

NH

A. 100 V. HD: Đáp án D

ƠN

Câu 2 (NB-TH): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 (A) thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

2

2

M

QU Y

2 2  u   i   u  1 + = 1 Mạch chỉ L thì u và i vuông pha:   =        = 1  u = 50 3  100   2   U0   I 0  Câu 3: (NB-TH) Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. HD: Đáp án B Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch thì tổng trở Z tăng nên điện áp hiệu dụng trên tụ: U 1 UC = giảm. Z 2π fC Câu 4 (VDT): Cho mạch RLC nối tiếp theo thứ tự, biết cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt vào hai

đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200 (V), tần số f = 50Hz. Khi L = L1 = L = L1 =

1 ( H ) hoặc π

3 ( H ) thì công suất tiêu thụ như nhau. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây bằng khoá K thì công π

suất P = 80 (W) và công suất này tăng khi R tăng nhẹ. Mở khoá K, giá trị của L để ULmax là 5 ( H). π

Y

A.L =

B.L =

10 (H). π

C.L =

DẠ

HD: Đáp án C

4

2,5 ( H). π

D.L =

5 ( H). π


U2 R 2 + Z2C

− Môû khoùa K → U L max ↔ ZL =

2

= 200Ω

.R = 80 → R1 = 400Ω ( loaïi ) ;R 2 = 100Ω

R 2 + Z2C ZC

= 250Ω → L =

2,5 (H) π

FI CI A

− Khi noái taét :P = I2 .R =

ZL1 + ZL2

L

− Khi thay ñoåi L maø cho cuøng giaùtrò coângsuaát → ZC =

U2 = 300  → P < 300 2 R 1R 2

ƠN

→ Pmax = Ta có 

OF

Câu 5 (VDT): Một mạch điện AB gồm tụ điện C, cuộn cảm thuần L và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos120πt (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R1 = 18 ( Ω ) và R2 = 32 ( Ω ) thì công suất tiêu thụ trên AB là như nhau. Công suất AB không thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 72 W B. 288 W C. 144 W D. 316W HD: Đáp án D Khi điều chỉnh R, gọi R0 là giá trị điện trở để công suất tiêu thụ là cực đại, nếu có 2 giá trị R1, R2 để U2 2 → Pmax = công suất là như nhau thì: R 1R 2 = R 02 = ( ZL − ZC ) và  2R 0

NH

Câu 6 (VDT): Một động cơ điện xoay chiều một pha khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 (V) thì sinh ra công suất cơ học là 80 (W). Biết động cơ có hệ số công suất là 0,8 và điện trở thuần của cuộn dây quấn là 32 (Ω), công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là : A. 0,5 A. B. 5A C. 0, 5 2 A. D. 5 2 A. HD: Đáp án D

QU Y

0,5 A P=Pcơ+Ptỏa nhiệt  UIcosϕ =80+32I 2  I =  5 A → P = 25.32 > 80(loai ) Câu 7 (VDT): Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 0cos ( ωt )( V ) với ωthay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa

M

hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là: 5 2 5 3 A. B. C. D. 31 29 29 19 HD: Đáp án D

Điều chỉnh ω để UCmax thì ω =

1 L R2 ; kết hợp với R=5ZL, ta tính được hệ số công suất − L C 2

DẠ

Y

Câu 8 (VDC): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 (Ω) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là A. 0,8. B. 0,25. C. 0,75 D. 0,125. HD: Đáp án D Điều chỉnh R đến giá trị 80Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại

 R = r 2 + ( Z L − ZC ) = 80 (1) 2

5


do tổng trở của đoạn mạch là số nguyên và chia hết cho 40  Z AB = 40n (n là số nguyên)

( R + r ) + ( Z L − ZC ) 2

2

= 40n ⇔ ( 80 + r ) + ( Z L − ZC ) = ( 40n ) ( 2 ) 2

2

2

Hệ số công suất của đoạn MB là: cos ϕ MB =

r r 2 + ( Z L − ZC )

10n 2 − 80 ≤1 n ≤ 4 80 + Với n = 4  cos ϕ MB = 1

2

FI CI A

Từ (1) và (2) ta có:  r 2 + ( Z L − Z C )2 = 80 2  r 2 + ( Z L − Z C )2 = 80 2 ⇔  r = 10 n 2 − 80  2 2 2 2 2 2 2 ( 80 + r ) + ( Z L − Z C ) = ( 40 n ) 80 + 160r + r + ( Z L − Z C ) = ( 40n ) 10n 2 − 80 80

=

OF

Có: cos ϕ MB ≤ 1 ⇔

+ Với n = 3  cos ϕ MB =

L

 Z AB =

10.33 − 80 = 0,125 80

NH

ƠN

Chương: Dao động và Sóng điện từ (3 câu) Câu 1(VDT): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0 điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 µs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác định tần số dao động của mạch biết giá trị đó nằm trong miền 23,5 kHz đến 26 kHz. A. 25kHz. B. 25,5kHz. C. 26 kHz. D. 24 kHz. HD: Đáp án A T k Khoảng thời gian giữa hai lần để WL = WC là kT/4  →150.10 −6 = k   =  4  4f

QU Y

5k  5000  23,5≤ f ≤ 26  →f =  →14,1 ≤ k ≤ 15, 6  → k = 15  → f = 25 ( kHz ) .  k = ( kHz )  3  3  Câu 2 (NB-TH): chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức

L C 2π ; B. T = 2π . C. T = ; D. T = 2π LC . C L LC HD: Đáp án D Câu 3 (NB-TH): nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. HD: Đáp án A Chương: Sóng ánh sáng (5 câu) Câu 1 (NB-TH): Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014(Hz). Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thủy tinh là: A. 0,6μm B. 0,5μm C. 0,45μm D. 5,5μm HD: Đáp án B

DẠ

Y

M

A. T = 2π

Ta có  →v =

c v c 3.108  → λ/ = = = = 0,5.10−6 ( m ) n f nf 1,5.4.1014

6


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 2 (NB-TH): Trong thí nghiệm giao thoa I-âng khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 µm . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là ? A. 2,6mm B. 2,5mm C. 5,2mm D. 5mm HD: Đáp án A  λD   λD   λD  Ta có  → ∆x = x s 2 + x t 5 = 2   + 4,5   = 6,5   = 2, 6 ( mm ) .  a   a   a  Câu 3(VDT): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Tính khoảng cách ban đầu của hai khe ? A. 3mm B. 5mm C. 4mm D. 2mm HD Đáp án D: 5 4,5  λD   λD   → xM = 5 → =  → a = 2 ( mm )  = 4, 5    a a − 0, 2  a   a − ∆a  Câu 4 (VDT): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân sáng trên đoạn MN là ? A. 36 B. 34 C. 35 D. 37 HD: Đáp án A

NH

18, 2   MN − 0, 5i  → Ns =  +1 =  − 0, 5 + 1 = 36 Ta có   i    0,5  Câu 5 (VDC): Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 6 ( µm ) và bước sóng λ chưa biết. Khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng

Ta có  → i1 =

QU Y

cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trong một khoảng rộng L = 24 mm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ , biết hai trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L A. 0,6μm B. 0,75μm C. 0,4μm D. 0,5μm HD: Đáp án B

 AB   AB  λ1D → N ≡ = N1 + N 2 − N vs =  + 1 +  + 1 − N vs = 1, 2 ( mm )  a  i1   i2 

M

ai  24   24   →5 =  + 1 +  + 1 − 33  → i 2 = 1,5 ( mm )  → λ 2 = 2 = 0,75 ( µm ) . D  1, 2   i 2 

Chương: Lượng tử ánh sáng (5 câu)

DẠ

Y

Câu 1 (NB-TH): Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ 0 = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV HD: Đáp án C hc Công thoát của kim loại: A = λ0

Câu 2 (VDT): Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ phô tôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó là ? 7


A. 2K – A HD: Đáp án D

B. K- A

C. K + A

D. 2K + A

L

.

A. 35.1012 HD: Đáp án A

 →h =

B. 24.1012

FI CI A

Câu 3 (NB-TH): Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 µA thì electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 giây là ? C. 25.1012

D. 30.1012

n/ I I I = =  →n = = 35.1012 . n I bh n e he

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 4 (NB-TH):Các định luật quang điện được Anhxtanh giải thích thành công (mà trước đó nhiều nhà vật lí không làm được) là do đã đưa ra hệ thức mới. Đó là hệ thức nào? mv02max c c 1 A. = eU h B. f = C. λ = D. Wd = mv 2 2 λ n 2 HD: Đáp án B Câu 5 (VDT): Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ phô tôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 9 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên 13, 6 tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức E n = − 2 ( eV ) n là số nguyên. Tính n năng lượng phô tôn đó ? A. 10,6eV; B. 1,21eV; C. 12,1eV; D. 3,4eV HD: Đáp án C −13, 6 −13, 6 Từ  → rn = n 2 r0 = 9r0  → n = 3  →ε31 = E 3 − E1 = − 2 = 12,1( eV ) . 32 1 Chương: Hạt nhân nguyên tử (4 câu) Câu 1 (NB-TH): Hạt nhân 146 C phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. HD: Đáp án C Câu 2 (VDT): Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s A. 2,6.108 m/s B. 2,2.108 m/s C. 1,2.108 m/s D. 2.108 m/s HD: Đáp án A

Áp CT:  →m =

m0

1−

v2 c2

= 2m 0  → 1−

v2 1 c 3 =  →v = = 2,59.108 (m/s) 2 c 2 2

Y

Câu 3 (VDT): Các hạt nhân đơtêri 21 D ; triti 31T ; heli 42 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV; 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ? A. ε 4 He > ε 2 D > ε 3 T B. ε 4 He > ε 3 T > ε 2 D

DẠ

2

1

1

2

C. ε 2 D > ε 4 He > ε 3 T 1

2

1

1

D. ε 3 T > ε 4 He > ε 2 D

1

1

HD: Đáp án B

8

2

1


2, 22  MeV  = 1,11  2  nuclon 

ε3T =

8, 49  MeV  = 2,83   3  nuclon 

2 Wlk  Zm p + ( A − Z ) m n − m X  c Áp CT:  →ε = =  → A A

1

ε 4 He = 2

28,16  MeV  = 7, 04   4  nuclon 

FI CI A

1

Vậy  → ε 4 He > ε 3 T > ε 2 D . 2

1

1

Câu 4 (VDC): Chất phóng xạ poolooni

Po phát ra tia α và biến đổi thành chì

206 82

Pb . Cho chu kì

Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa 1 số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số 3 hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 16 15 25 HD: Đáp án C 210 84

OF

của

210 84

L

ε2D =

N1Po N N1 N 0 .2 − k 1 1 = 1 = = = ⇔ k1 = 2  t1 = 2T = 276 ngày − k1 N1Pb ∆N1 N 0 − N1 N 0 (1 − 2 ) 3

ƠN

* Tại thời điểm t1:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

* Tại thời điểm t2 = t1 + 276 = 552 N 2 Po N N2 N 0 .2 − k 2 2 −4 1 = 2 = = = = −k 2 −4 N 2 Pb ∆N 2 N 0 − N 2 N 0 (1 − 2 ) 1 − 2 15

9

ngày

k2

=

4,

tương

tự

có:


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.