ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (77-90)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI (77-90) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Hà Tĩnh (File word kèm giải) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. Z C = . B. Z C = 2 . C. Z C = ωC . D. Z C = ω 2C . ωC ωC Câu 2. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m / s . C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Câu 3. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau A. 120° . B. 90° . C. 150° . D. 60° . Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Câu 5. Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hoà có tần số góc A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc. B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc. C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc. D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo được tính theo công thức m k k m . B. T = 2π . C. T = . D. T = 2π . k m m k Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng. C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện

Câu 7.

Câu 8.

QU Y

A. T =

tích q được tính theo công thức

qE qE 2 . C. F = qE . D. F = . 2 2 Câu 9. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 10. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không liên quan đến nhau. B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn. C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường. D. Điện từ trường biến thiên không thể lan truyền đi xa được. Câu 11. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 12. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng hạ âm.

DẠ

Y

M

A. F = qE 2 .

B. F =


A. 16r0 .

B. 4r0 .

C. 9r0 .

FI CI A

L

Câu 13. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. êlectron, ion dương và ion âm. C. prôtôn, ion dương và ion âm. D. prôtôn và ion dương. Câu 14. Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong A. một nửa chu kì. B. bốn chu kì. C. một chu kì. D. hai chu kì. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là D. 25r0 .

Câu 16. Trong chân không, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 6,5.1014 Hz .

B. 2,5.1015 Hz .

C. 0,5.1015 Hz .

D. 3,5.1014 Hz .

OF

π  Câu 17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = 3cos  18π t +  (với 4  Fn tính bằng N, t tính bằng s ). Tần số dao động của vật là

NH

ƠN

A. 6 Hz . B. 54 Hz . C. 18 Hz . D. 9 Hz . Câu 18. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 9 lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 3 lần. Câu 19. Ảnh của một vật qua một thấu kính có số phóng đại ảnh k = 2 , ảnh này A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 5 A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng B. A1 .

QU Y

A. 2 A1 .

C. 4 A1 .

D. 6 A1 .

Câu 21. Cường độ dòng điện i = 2 cos(100π t + π )(A)(t tính bằng s) có tần số là A. 100 Hz . B. 50π Hz . C. 200π Hz . D. 50 Hz . Câu 22. Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd , nl , nc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. nd < nc < n1 .

B. nl < nc < nd .

C. nd < n1 < nc .

D. nc < nl < nd .

M

Câu 23. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 450 nm . B. 675 nm C. 350 nm . D. 515 nm . Câu 24. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40Ω . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng

DẠ

Y

A. 160 W . B. 80 2 W . C. 80 W . D. 160 2 W . Câu 25. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1, 2 km . Lấy c = 3.108 m / s . Thành phần điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng biến thiên điều hòa với tần số là A. 4π .10 6 Hz . B. 2,5.105 Hz . C. 2,5π .105 Hz . D. 4.10 6 Hz .

Câu 26. Khi cường độ dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 8 A xuống 0 A trong 0,01 s thì trong cuộn cảm đó xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 32 V. Cuộn cảm này có độ tự cảm là A. 0,32H . B. 4, 0H . C. 0,04 H D. 2, 52H .


FI CI A

L

Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So với dao động của phần tử dây tại N , dao động của phần tử dây tại M π 2π π 3π A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trề pha . 3 3 4 4 Câu 28. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz . Tần số của họa âm thứ tư là A. 1320 Hz . B. 880 Hz . C. 1760 Hz . D. 220 Hz . Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở

OF

hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 30. Đặt điện áp u = 200 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện

C . Biết Z C = 3R . Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 50 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ

ƠN

điện có độ lớn bằng

D. 150 V .

NH

A. 50 2 V . B. 150 2 V . C. 50 V . Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động vào thời gian t . Lấy

QU Y

g = 10 m / s2 , π 2 = 10 . Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0, 45 s là A. 178 cm / s . B. 126 cm / s . C. 89 cm / s . D. 63 cm / s . Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là A. 8. B. 10. C. 4. D. 5. Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A Câu 33. Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp thành một bộ pin có suất điện động 50 V .

M

Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng Mặt Trời là 1,5 m 2 . Nối hai cực của

bộ pin với một điện trở thì cường độ dòng điện qua điện trở là 2 A . Biết mỗi mét vuông của tấm pin nhận năng lượng ánh sáng với công suất 800 W . Hiệu suất của bộ pin (hiệu suất chuyển hóa quang năng thành điện năng) là A. 11,8% . B. 8,33% . C. 8,84% . D. 12, 5% .

DẠ

Y

Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 µ F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

6 V . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A.

1 A. 4

B.

5 A. 5

C.

5 A. 2

D.

3 A. 5


1 s kể từ thời điểm ban đầu 15 (t = 0) vật đi được 10 cm , khi đó vật đến vị trí có li độ 5 cm và đang chuyển động theo chiều

dương. Kể từ t = 0 , quãng đường vật đi được sau 2, 5 s là

B. 253, 7 cm .

C. 133, 7 cm .

D. 146, 3 cm .

FI CI A

A. 246,3 cm .

L

Câu 35. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài 20 cm . Sau

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt . Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 90 V và 50 V . Thay tụ điện C bởi tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C1 là

OF

A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Câu 37. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = a cos 40π t ( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47, 5 cm . D. 48,9 cm .

ƠN

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài

20 cm . Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia

NH

tốc 10 m / s 2 còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?

A. 43 cm .

B. 39 cm .

C. 31cm .

D. 35 cm .

QU Y

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp (R là biến trở), Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P vào biến trở R . Khi biến trở có giá trị R0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là

M

A. 0,32. B. 0,24. C. 0,77. D. 0,95. Câu 40. Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Xét các diện tích nhỏ S1 , S2 và S3 nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R1 , R2 và R3 . Biết S1 = S2 = S3 và R3 = 2 R1 + R2 . Trong khoảng thời gian 1s , số phôtôn đi qua S1 , S2 và S3

lần lượt là 9.106 , 4.104 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần nhất

DẠ

Y

với giá trị nào sau đây? A. 3,5 ⋅104 . B. 3,1⋅104 .

C. 8,8 ⋅103 .

D. 2,8 ⋅103 .


Câu 4.

9.D 19.D 29.D 39.A

10.C 20.C 30.D 40.B

L

8.C 18.D 28.C 38.A

OF

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2021-2022 Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. Z C = . B. Z C = 2 . C. Z C = ωC . D. Z C = ω 2C . ωC ωC Hướng dẫn giải Chọn A Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m / s . C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Hướng dẫn giải Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra một phôtôn. Chọn A Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau A. 120° . B. 90° . C. 150° . D. 60° . Hướng dẫn giải Chọn A Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Hướng dẫn giải Chọn C Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hoà có tần số góc A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc. B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc. C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc. D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc. Hướng dẫn giải

M

Câu 5.

7.B 17.D 27.B 37.C

ƠN

Câu 3.

4.C 14.C 24.A 34.B

NH

Câu 2.

3.A 13.A 23.B 33.B

QU Y

Câu 1.

2.A 12.A 22.C 32.A

FI CI A

1.A 11.C 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.D 15.A 16.B 25.B 26.C 35.B 36.B

g . Chọn C l Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo được tính theo công thức

ω=

DẠ

Y

Câu 6.

Câu 7.

A. T =

m . k

B. T = 2π

k k . C. T = . m m Hướng dẫn giải

Chọn D Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

D. T = 2π

m . k


A. Tia laze có tính kết hợp cao. C. Tia laze có cường độ lớn.

L

Chọn B Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q được tính theo công thức

A. F = qE 2 .

Câu 11.

D. F =

qE . 2

OF

Hướng dẫn giải Chọn C Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Hướng dẫn giải Chọn D Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không liên quan đến nhau. B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn. C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường. D. Điện từ trường biến thiên không thể lan truyền đi xa được. Hướng dẫn giải Chọn C Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Hướng dẫn giải Chọn C Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng hạ âm. Hướng dẫn giải Chọn A Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. êlectron, ion dương và ion âm. C. prôtôn, ion dương và ion âm. D. prôtôn và ion dương. Hướng dẫn giải Chọn A Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong A. một nửa chu kì. B. bốn chu kì. C. một chu kì. D. hai chu kì. Hướng dẫn giải Chọn C Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là

QU Y

Câu 12.

C. F = qE .

ƠN

Câu 10.

qE 2 . 2

NH

Câu 9.

B. F =

FI CI A

Câu 8.

B. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có tính định hướng cao. Hướng dẫn giải

Y

Câu 14.

M

Câu 13.

DẠ

Câu 15.

A. 16r0 .

B. 4r0 .

C. 9r0 . Hướng dẫn giải

2

2

r = n r0 = 4 r0 = 16r0 . Chọn A

D. 25r0 .


Câu 16. Trong chân không, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 6,5.1014 Hz . B. 2,5.1015 Hz . C. 0,5.1015 Hz . D. 3,5.1014 Hz . Hướng dẫn giải

λ

>

L

c

3.10 ≈ 0, 79.1015 . Chọn B −6 0,38.10

FI CI A

f =

8

π  Câu 17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = 3cos  18π t +  (với 4  Fn tính bằng N, t tính bằng s ). Tần số dao động của vật là A. 6 Hz .

B. 54 Hz .

C. 18 Hz . Hướng dẫn giải

D. 9 Hz .

ω 18π = = 9 (Hz). Chọn D 2π 2π Câu 18. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 9 lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát đ iệ n A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 3 lần. Hướng dẫn giải P U=  ∆P ↓ 9 thì U ↑ 3 . Chọn D ∆P cos ϕ R Câu 19. Ảnh của một vật qua một thấu kính có số phóng đại ảnh k = 2 , ảnh này A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật Hướng dẫn giải

NH

ƠN

OF

f =

QU Y

A' B ' = 2 . Chọn D AB Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 5 A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng

k > 0  cùng chiều và k =

A. 2 A1 .

B. A1 .

C. 4 A1 .

D. 6 A1 .

Hướng dẫn giải

M

A = A2 − A1 = 5 A1 − A1 = 4 A1 . Chọn C

Câu 21. Cường độ dòng điện i = 2 cos(100π t + π )(A)(t tính bằng s) có tần số là

A. 100 Hz .

B. 50π Hz .

C. 200π Hz . Hướng dẫn giải

D. 50 Hz .

ω 100π = = 50 (Hz). Chọn D 2π 2π Câu 22. Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd , nl , nc . Hệ thức nào

DẠ

Y

f =

sau đây đúng? A. nd < nc < n1 .

B. nl < nc < nd .

C. nd < n1 < nc .

D. nc < nl < nd .

Hướng dẫn giải Chọn C Câu 23. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là


A. 450 nm .

B. 675 nm

C. 350 nm . Hướng dẫn giải

D. 515 nm .

λhq > λkt = 545nm . Chọn B

A. 160 W .

B. 80 2 W .

FI CI A

L

Câu 24. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40Ω . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng C. 80 W . Hướng dẫn giải

D. 160 2 W .

P = I 2 R = 2 2.40 = 160 (W). Chọn A Câu 25. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1, 2 km . Lấy c = 3.108 m / s . Thành

Hướng dẫn giải f =

c

8

=

3.10 = 2, 5.105 (Hz). Chọn B 1, 2.103

OF

phần điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng biến thiên điều hòa với tần số là A. 4π .10 6 Hz . B. 2,5.105 Hz . C. 2,5π .105 Hz . D. 4.10 6 Hz .

ƠN

λ Câu 26. Khi cường độ dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 8 A xuống 0 A trong 0,01 s thì trong cuộn cảm đó xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 32 V. Cuộn cảm này có độ tự cảm là A. 0,32H . B. 4, 0H . C. 0,04 H D. 2, 52H . Hướng dẫn giải ∆φ ∆i 8 e= = L.  32 = L.  L = 0, 04 H . Chọn C

M

QU Y

NH

∆t ∆t 0, 01 Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So với dao động của phần tử dây tại N , dao động của phần tử dây tạ i M π 2π π 3π A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trề pha . 3 3 4 4 Hướng dẫn giải 2π d 2π .4ô 2π Tại M sớm pha hơn ∆ϕ = = = . Chọn B λ 12ô 3 Câu 28. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz . Tần số của họa âm thứ tư là A. 1320 Hz . B. 880 Hz . C. 1760 Hz . D. 220 Hz . Hướng dẫn giải f = 4 f 0 = 4.440 = 1760 (Hz). Chọn C

Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở

DẠ

Y

hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải i = 1, 2mm  i = 2, 4mm 2 x xM −6 8 <k< N  <k<  −2, 5 < k < 3,3  có 6 giá trị k nguyên. Chọn D i i 2, 4 2, 4


Câu 30. Đặt điện áp u = 200 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện điện có độ lớn bằng B. 150 2 V .

C. 50 V . Hướng dẫn giải

D. 150 V .

FI CI A

A. 50 2 V .

 Z C = 3R U 0C = 3U 0 R U 0 R = 100V    2   2 2 2 2 2 U 0 C = 100 3V U 0 R + U 0 C = U 0 U 0 R + U 0C = 200 2

2

2

2

L

C . Biết Z C = 3 R . Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 50 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ

OF

 u R   uC   50   uC    +  =1   +  = 1  uC = 150V . Chọn D  100   100 3   U 0 R   U 0C  Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động vào thời gian t . Lấy

∆l0 =

g

ω2

=

π2 = 0, 04m = 4cm 2 ( 5π )

D. 63 cm / s .

NH

ƠN

g = 10 m / s2 , π 2 = 10 . Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0, 45 s là A. 178 cm / s . B. 126 cm / s . C. 89 cm / s . Hướng dẫn giải Dời O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng 2π T = 0,5 − 0,1 = 0, 4 s → ω = = 5π (rad/s) T

QU Y

k ∆l 0 1 =  A = 2∆l0 = 2.4 = 8cm kA 2 Tại t = 0,1s thì F > 0 và F max  vật ở biên âm t = 0,45  x = 8cos 5π ( t − 0,1) + π   v = 40π sin 5π ( t − 0,1)   → v ≈ −89cm / s . Chọn C

DẠ

Y

M

Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là A. 8. B. 10. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải v 20 λ= = = 0,5m = 50cm f 40 λ 50 l = k .  100 = k .  k = 4 bó 2 2 Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A Câu 33. Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp thành một bộ pin có suất điện động 50 V . Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng Mặt Trời là 1,5 m 2 . Nối hai cực của bộ pin với một điện trở thì cường độ dòng điện qua điện trở là 2 A . Biết mỗi mét vuông của tấm pin nhận năng lượng ánh sáng với công suất 800 W . Hiệu suất của bộ pin (hiệu suất chuyển hóa quang năng thành điện năng) là


A. 11,8% .

B. 8,33% .

C. 8,84% .

D. 12, 5% .

Hướng dẫn giải

L

Pci = EI = 50.2 = 100 (W) Ptp = 800.1,5 = 1200 (W) Pci 100 = ≈ 0, 0833 = 8, 33% . Chọn B Ptp 1200

FI CI A

H=

Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 µ F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

6 V . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 1 A. 4

5 A. 5

B.

5 A. 2 Hướng dẫn giải

C.

D.

OF

A.

3 A. 5

ƠN

1 2 1 2 1 C 2 50.10−6 2 2 5 2 Li + Cu = CU 02  i = U − u = 6 −4 ) = (A). Chọn B ( ) 0 −3 ( L 2 2 2 5.10 5 1 Câu 35. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài 20 cm . Sau s kể từ thời điểm ban đầu 15 (t = 0) vật đi được 10 cm , khi đó vật đến vị trí có li độ 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Kể từ t = 0 , quãng đường vật đi được sau 2, 5 s là

B. 253, 7 cm .

C. 133, 7 cm .

NH

A. 246,3 cm .

D. 146, 3 cm .

Hướng dẫn giải

A=

L 20 = = 10 (cm) 2 2

ω=

α1 t1

=

π /3 1 / 15

A A đến theo chiều dương 2 2

QU Y

s1 = 10cm → vật đi từ −

= 5π (rad/s)

α 2 = ωt2 = 5π .2,5 = 12π +

π

2

→ s2 = 24 A +

A A 3 + ≈ 253, 7cm . Chọn B 2 2

M

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt . Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 90 V và 50 V . Thay tụ điện C bởi tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C1 là

Y

A. 50 V .

B. 150 V .

C. 90 V . Hướng dẫn giải

D. 170 V .

DẠ

U = U R2 + (U L − U C ) = 302 + ( 90 − 50 ) = 50 (V) 2

2

Z L U L 90 U = = = 3 → L1 = 3 R U R 30 U R1

I max → cộng hưởng → U R1 = U = 50V → U C1 = U L1 = 3U R1 = 3.50 = 150V . Chọn B

Câu 37. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = a cos 40π t ( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt


chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47, 5 cm . D. 48,9 cm . 2π

ω

= 50.

2π = 2, 5 (cm) 40π

FI CI A

λ = v.

L

Hướng dẫn giải

2 2  MB − MA = λ  MA = 49,95cm 16  MA + 16 − MA = 2,5 = 6, 4 →    2, 5 λ  NB − NA = 5, 5λ  NA2 + 162 − NA = 5,5.2, 5  NA = 2, 43cm MN = MA − NA = 49,95 − 2, 43 ≈ 47,5cm . Chọn C

AB

=

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được

OF

treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài

20 cm . Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s 2 còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?

B. 39 cm .

C. 31cm . D. 35 cm . Hướng dẫn giải P m g 0,1.10 Khi m2 rơi thì vtcb dịch lên một đoạn A = 2 = 2 = = 0, 01m = 1cm k k 100

ƠN

A. 43 cm .

-A

3T1 3 m1 3 0, 2 = .2π = .2π ≈ 0, 21 (s) 4 4 k 4 100 1 1 d = A + l + gt 2 = 1 + 20 + .1000.0, 212 ≈ 43cm . Chọn A 2 2

O

NH

t=

A

QU Y

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp (R là biến trở), Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P vào biến trở R . Khi biến trở có giá trị R0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,32. C. 0,77.

B. 0,24. D. 0,95.

M

Hướng dẫn giải Ban đầu R = 0 → ϕ = 90 đến khi Pmax thì ϕ = 45o → khi R = R0 thì 90o > ϕ0 > 45o o

P0 = Pmax sin 2ϕ0  sin 2ϕ0 =

o 3  2ϕ0 = 36,87 ( loai )  5  2ϕ0 = 180o − 36,87 o  ϕ0 = 71,565o  cos ϕ0 ≈ 0,32

Chọn A

DẠ

Y

Câu 40. Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Xét các diện tích nhỏ S1 , S2 và S3 nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R1 , R2 và R3 . Biết S1 = S2 = S3 và R3 = 2 R1 + R2 . Trong khoảng thời gian 1s , số phôtôn đi qua S1 , S2 và S3 lần lượt là 9.106 , 4.104 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,5 ⋅104 .

B. 3,1⋅104 .

C. 8,8 ⋅103 .

D. 2,8 ⋅103 .


Hướng dẫn giải Pt S 1 1 2 1 2 1 R3 = 2 R1 + R2 N= . →R∼  → = + = +  N ≈ 3,1.104 2 6 4 ε 4π R N N N1 N2 9.10 4.10

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn B


giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

Câu 4. Câu 5.

Câu 6.

C. F =

| |

D. F =

| |

OF

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của 4 nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là và 1. Góc giới hạn phản xạ 3 toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36,9o B. 53,1o C. 41,4o D. 48,6o Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60 Hz). Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto ban đầu A. 15. B. 10. C. 4. D. 5. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Tần số. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to. Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí người Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là bao nhiêu A. 180 m/s B. 2365 m/s C. 3194 m/s D. 1452 m/s Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều F (N ) hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ lớn lực 1, 8 đàn hồi của lò xo |Fdh| theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. 1, 2 Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 0, 6 A. 18 mJ B. 12 mJ C. 15 mJ D. 9 mJ 0,1 O t(s) Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt(V) vào đoạn

ƠN

Câu 3.

| |

NH

Câu 2.

B. F = k

FI CI A

| |

A. F = r

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Liên trường Hải Phòng (File word kèm giải) Câu 1. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác

Câu 7.

QU Y

dh

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = F. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là

A. 100 W B. 200 W C. 75 W D. 50 W Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là

Câu 8.

.

H, tụ điện có điện dung

M

C=

A. W kA.

B. W kA .

C. W kA.

D. W kA .

Câu 9.

DẠ

Y

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là L ω A. Z L = . B. Z L = . C. Z L = 2ω L . D. Z L = ω L . ω L Câu 10. Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π LC là A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện. C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.


Câu 11. Mắc điện trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây đúng?

B. I

.

C. I

.

D. I

.

.

L

A. I

Câu 13. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos

FI CI A

Câu 12. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. cam. C. tím. D. lục.

2 πt (A) (T > 0). Đại lượng T được gọi T

A.

A .

B.

NH

ƠN

OF

là A. tần số của đòng điện B. tần số góc của dòng điện C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng này là A. 40π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. π mm. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu electron chuyển 18π r0 động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì electron v này đang chuyển động trên quỹ đạo A. N B. P C. M D. L Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là

A

C.

A .

D.

A .

M

QU Y

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn ui mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t O t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,500. C. 0,625. D. 0,707. Câu 18. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức? A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của vật dao động. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m1 = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng

DẠ

Y

k = 50 N/m. Lúc đầu người ta dùng vật m2 = 100 g nâng vật m1 theo phương thẳng

đứng đến vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động đi xuống. Lấy g = 10 m/s2 và cho độ cao của hai vật đối với mặt sàn đủ lớn. Tại thời điểm lò xo có

m1

độ dài lớn nhất thì khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây? m2 A. 3,8 cm. B. 12,1 cm. C. 6,0 cm. D. 2,1 cm. Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 120 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 (m/s). Sóng này có bước sóng là A. 1,25 (km). B. 0,4(km). C. 2,5 (km). D. 0,8 (km).


FI CI A

L

Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó !⃗ của mặt Câu 22. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n !⃗ một góc α. Từ thông qua diện tích S là phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B

ƠN

OF

A. Φ = BSsinα. B. Φ= BScosα. C. Φ= Bsinα. D. Φ = Scosα. Câu 23. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 200 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 24. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm. B. 4 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Câu 25. Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0, 04 cos π ( 4t − 0, 5 x ) , trong đó u và x

A. λ0 =

$% &

QU Y

NH

tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là A. 8 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s. Câu 26. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Giao thoa sóng B. Quang điện trong. C. Quang điện ngoài. D. Tán sắc ánh sáng Câu 27. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110 V, và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là A. 1,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,19. Câu 28. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là B. λ0 =

%

$&

C. λ0 =

$& %

D. λ0 =

& $%

DẠ

Y

M

Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,67μm B. 0,49μm C. 0,65μm D. 0,56μm Câu 30. Suất điện động e = 200cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 100 V. B. 200 V. C. 100√2 V D. 200√2 V Câu 31. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 11W. B. hồng ngoại có công suất 100W. C. tử ngoại có công suất 0,1W. D. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. Câu 32. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số 1,5f. B. Màu lam và tần số f. C. Màu lam và tần số 1,5f. D. Màu tím và tần số f.


Câu 33. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động của điện trường

(

)

A.

√) B

B.

*+

C. −

FI CI A

tại vị trí có tọa độ x = 100 m , lúc t = 10−6 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng:

L

tại gốc O của trục Ox là e0 = E0 cos 2π .106 t (t tính bằng s). Lấy c = 3.108 m / s . Trên trục Ox, *+

D. −

√) B

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 34. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. khung dây quay đều trong điện trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. khung dây chuyển động đều trong từ trường Câu 35. Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản rất nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 36. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Anten. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 37. Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng B. quang điện C. quang điện trong D. cảm ứng điện từ Câu 38. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40 μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A. 2,026.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2,314.108m/s. D. 1,689.108 m/s. Câu 39. Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s. Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 ( 0,38µ m < λ1 < λ2 < 0, 76 µ m ) . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm quan sát được 11 vân sáng, trong đó có 1 vân có màu giống vân trung tâm. Hiệu bước sóng λ2 − λ1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

DẠ

Y

M

A. 220 nm

B. 130 nm

C. 110 nm

D. 88 nm


Câu 1.

3.D 13.C 23.A 33.C

4.A 14.C 24.D 34.B

8.D 18.A 28.A 38.B

10.A 20.C 30.B 40.B

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG 2021-2022 Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác

giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A. F = r

| |

B. F = k

| |

C. F =

| |

D. F =

| |

OF

Hướng dẫn giải Chọn B Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của 4 nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là và 1. Góc giới hạn phản xạ 3 toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36,9o B. 53,1o C. 41,4o D. 48,6o Hướng dẫn giải n 1  igh ≈ 48, 6o . Chọn D sin igh = 2 = n1 4 / 3

NH

ƠN

Câu 2.

9.D 19.C 29.C 39.D

L

2.D 12.C 22.B 32.B

FI CI A

1.B 11.D 21.B 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.C 16.D 17.B 25.A 26.B 27.D 35.A 36.D 37.A

Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60 Hz). Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto ban đầu A. 15. B. 10. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải f f 7200 60 60 n= −  = −  p = 5 . Chọn D p p + 1 60.60 p p + 1

Câu 4.

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Tần số. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to. Hướng dẫn giải Chọn A Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí người Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là bao nhiêu A. 180 m/s B. 2365 m/s C. 3194 m/s D. 1452 m/s Hướng dẫn giải 951, 25 951, 25 ∆t = tkk − t g  2, 5 = −  vg ≈ 3194m / s . Chọn C 340 vg

DẠ

M

Y

Câu 5.

QU Y

Câu 3.

Câu 6.

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ lớn lực

Fdh ( N ) 1, 8

1, 2 0, 6

O

0,1

t(s)


OF

FI CI A

L

đàn hồi của lò xo |Fdh| theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 18 mJ B. 12 mJ C. 15 mJ D. 9 mJ Hướng dẫn giải

T 2π = 0,1s  T = 0, 2s → ω = = 10π rad/s 2 T g π2 ∆l0 = 2 = = 0, 01m → A = 0, 02m 2 ω (10π )

ƠN

Fdhdan max A + ∆l0 A = = 3  ∆l0 = Fdhnen max A − ∆l0 2

Câu 7.

NH

Fdh max = k ( A + ∆l0 )  1,8 = k ( 0, 02 + 0, 01)  k = 60 N / m

1 1 W = kA2 = .60.0, 022 = 0, 012 J = 12mJ . Chọn B 2 2 Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần H, tụ điện có điện dung C =

QU Y

R = 50Ω, cuộn cảm thuần L =

đoạn mạch có giá trị là A. 100 W B. 200 W

.

D. 50 W

Câu 8.

M

C. 75 W Hướng dẫn giải 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và Z C = = = 50 ( Ω ) 2.10 −4 π ωC 100π . π 2 2 U R 100 .50 P= 2 = 2 = 100 (W). Chọn A 2 2 50 + (100 − 50 ) R + ( Z L − ZC )

F. Công suất tỏa nhiệt trên

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là

Y

A. W kA.

DẠ

Câu 9.

B. W kA .

C. W kA.

D. W kA .

Hướng dẫn giải

Chọn D Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là L ω A. Z L = . B. Z L = . C. Z L = 2ω L . D. Z L = ω L . ω L Hướng dẫn giải


Chọn D Câu 10. Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

A. I

B. I

.

C. I

.

FI CI A

L

đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π LC là A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện. C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 11. Mắc điện trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây đúng? D. I

.

.

OF

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D Câu 12. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. cam. C. tím. D. lục. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 13. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos

NH

là A. tần số của đòng điện C. chu kì của dòng điện

2 πt (A) (T > 0). Đại lượng T được gọi T

B. tần số góc của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện Hướng dẫn giải

M

QU Y

Chọn C Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng này là A. 40π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. π mm. Hướng dẫn giải A = 2mm . Chọn C Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu electron chuyển 18π r0 động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì electron v này đang chuyển động trên quỹ đạo A. N B. P C. M D. L Hướng dẫn giải v e2 v2 k e2 k e2 3 3 2 = m .  v = . = . 2  n =  vn = vM . 2 r r m r m n r0 vM n n

Y

Fht = m.aht  k .

2n 3 .π r0 2π 2π rn 2π n r0 2 n3 T= = = = 3  = 18  n = 3 . Chọn C 3 ωn vn v 3 M vM . n Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là

DẠ

2

A. A .

B. A

C.

A .

D. A .


Hướng dẫn giải

(ω A )

2

+

a

2

(ω A ) 2

2

=1

v

2

ω

2

+

a

2

ω4

= A2 . Chọn D

FI CI A

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn ui mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian O t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,500. C. 0,625. D. 0,707. Hướng dẫn giải 1 1 ui = U 0 I 0 cos (ωt + ϕu ) cos (ωt + ϕi ) = U 0 I 0 cos ∆ϕ + U 0 I 0 cos ( 2ωt + ϕu + ϕi ) 2 2

L

v

2

A

OF

∆x

t

ƠN

VTCB O dịch lên một đoạn ∆ x và dao động điều hòa với biên độ A −A+ 2  cos α = − A  A=8  cos 2α = − A + 7  −A

A

-A -A+2 -A+7 α α

NH

( ui )min = A cos ∆ϕ − A  −4 = 8 cos ∆ϕ − 8  cos ∆ϕ = 0,5 . Chọn B

QU Y

Câu 18. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức? A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của vật dao động. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m1 = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Lúc đầu người ta dùng vật m2 = 100 g nâng vật m1 theo phương thẳng

M

đứng đến vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động đi xuống. Lấy g = 10 m/s2 và cho độ cao của hai vật đối với mặt sàn đủ lớn. Tại thời điểm lò xo có

độ dài lớn nhất thì khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,8 cm. B. 12,1 cm. C. 6,0 cm. D. 2,1 cm. Hướng dẫn giải GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa

DẠ

Y

ω=

∆l0 =

k 50 = = 5 10 (rad/s) m1 + m2 0,1 + 0,1

( m1 + m2 ) g = ( 0,1 + 0,1) .10 = 0, 04m = 4cm

k 50 A = ∆lnén + ∆l0 = 4 + 4 = 8 (cm)

Tốc độ tại vị trí lò xo không biến dạng v = ω A2 − ∆l02 = 5π 82 − 4 2 = 20 30 (cm/s) GĐ2: Vật 1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, còn vật 2 rơi với gia tốc g

m1 m2


ω1 =

k 50 = = 10 5 (rad/s) m1 0,1 2

2

t=

−∆l0 / 2 A1

ω1

s2 − s1 = vt +

FI CI A

arccos

L

2 2  ∆l0   v   4   20 30  A1 =   = 2 7 (cm)  +   =   +   2   ω1   2   10 5 

−4 / 2 2 7 ≈ 87, 6.10−3 s 10 5

arccos =

2 1 2  ∆l 0 1  4  gt −  + A  = 20 30.87, 6.10−3 + .1000. ( 87, 6.10−3 ) −  + 2 7  ≈ 6,1cm 2 2 2   2 

A. Φ = BSsinα.

QU Y

NH

ƠN

OF

Chọn C Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 120 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 (m/s). Sóng này có bước sóng là A. 1,25 (km). B. 0,4(km). C. 2,5 (km). D. 0,8 (km). Hướng dẫn giải 8 c 3.10 λ= = = 2500m = 2,5km . Chọn C f 120.103 Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó Hướng dẫn giải Chọn B !⃗ của mặt Câu 22. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ !B⃗ một góc α. Từ thông qua diện tích S là B. Φ= BScosα. C. Φ= Bsinα. Hướng dẫn giải

D. Φ = Scosα.

M

Chọn B Câu 23. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 200 cm/s. D. 25 cm/s. Hướng dẫn giải d − d 14 − 12 λ= 2 1= = 1 (cm) kM 2

DẠ

Y

v = λ f = 50 (cm/s). Chọn A Câu 24. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm. B. 4 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Hướng dẫn giải L 10 A = = = 5 (cm). Chọn D 2 2


Câu 25. Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0, 04 cos π ( 4t − 0, 5 x ) , trong đó u và x

U R = U 12 − U L2 = 110 2 − 1082 = 2 109 (V)

NH

R U R 2 109 = = ≈ 0,19 . Chọn D ZL U L 108

ƠN

OF

FI CI A

L

tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là A. 8 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s. Hướng dẫn giải  x u = 0, 04 cos π ( 4t − 0,5 x ) = 0, 04 cos 4π  t −   v = 8m / s . Chọn A  8 Câu 26. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Giao thoa sóng B. Quang điện trong. C. Quang điện ngoài. D. Tán sắc ánh sáng Hướng dẫn giải Chọn B Câu 27. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110 V, và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là A. 1,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,19. Hướng dẫn giải U L N1 U L 1000 =  =  U L = 108 (V) U 2 N2 216 2000

Câu 28. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A. λ0 =

$%

%

B. λ0 = $&

&

C. λ0 =

$& %

&

D. λ0 = $%

Y

M

QU Y

Hướng dẫn giải Chọn A Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,67μm B. 0,49μm C. 0,65μm D. 0,56μm Hướng dẫn giải 3,9 i= = 0,65cm = 6,5mm 6 λD λ.1 i=  6, 5 =  λ = 0, 65µ m . Chọn C a 0,1 Câu 30. Suất điện động e = 200cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 100 V. B. 200 V. C. 100√2 V D. 200√2 V Hướng dẫn giải E0 = 200V . Chọn B

DẠ

Câu 31. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 11W. B. hồng ngoại có công suất 100W. C. tử ngoại có công suất 0,1W. D. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. Hướng dẫn giải Tia tử ngoại có λ < 0,38µ m < λ0 . Chọn C


(

FI CI A

L

Câu 32. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số 1,5f. B. Màu lam và tần số f. C. Màu lam và tần số 1,5f. D. Màu tím và tần số f. Hướng dẫn giải Màu sắc và tần số không đổi, Chọn B Câu 33. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động của điện trường

)

tại gốc O của trục Ox là e0 = E0 cos 2π .106 t (t tính bằng s). Lấy c = 3.108 m / s . Trên trục Ox, −6

A.

Câu 37.

DẠ

*+

D. −

√) B

NH

ƠN

Hướng dẫn giải B 100   x  B0 = B0 cos 2π .106  t −  = B0 cos 2π .106  10−6 − = − 0 . Chọn C 8  3.10  2  v  Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. khung dây quay đều trong điện trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. khung dây chuyển động đều trong từ trường Hướng dẫn giải Chọn B Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản rất nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Biên độ, vận tốc cực đại và cơ năng giảm theo thời gian. Chọn A Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Anten. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Hướng dẫn giải Chọn D Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng B. quang điện C. quang điện trong D. cảm ứng điện từ Hướng dẫn giải Chọn A Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40 μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A. 2,026.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2,314.108m/s. D. 1,689.108 m/s. Hướng dẫn giải

Y

Câu 38.

C. −

QU Y

Câu 36.

*+

M

Câu 35.

B.

Câu 34.

√) B

OF

tại vị trí có tọa độ x = 100m , lúc t = 10 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng:

f =

c

λ

=

v

λ'

3.108 v =  v = 1,875.108 (m/s). Chọn B 0, 64 0, 4

Câu 39. Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. 100 m/s.

λ

B. 50 m/s.

C. 25 m/s. Hướng dẫn giải

D. 150 m/s.

λ

 λ = 30cm = 0,3m 2 2 v = λ f = 0,3.500 = 150 (m/s). Chọn D Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 ( 0,38µ m < λ1 < λ2 < 0, 76 µ m ) . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân  60 = 4.

FI CI A

L

l = k.

trung tâm quan sát được 11 vân sáng, trong đó có 1 vân có màu giống vân trung tâm. Hiệu bước sóng λ2 − λ1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 220 nm

B. 130 nm

C. 110 nm Hướng dẫn giải

D. 88 nm

λ2 k1 = < 2 tối giản λ1 k2 Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 5 vân sáng λ 4  k1 + k2 = 7 → 2 = λ1 3

DẠ

Y

M

QU Y

NH

λ1 380  λ2 − λ1 = 3 > 3 ≈ 126, 7 nm . Chọn B Vậy  λ − λ = λ2 < 760 = 190nm  2 1 4 4

ƠN

OF

1<


Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Liên trường - Nghệ An - Lần 2 (File word kèm giải) A 27 30 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân Z X +13 Al →15 P +10 n . Giá trị của Z là

L

A. 84,8 ⋅10−11 m .

Câu 4.

Câu 5.

C. 21, 2.10−11 m .

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia đơn sắc lục. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là 1 m k m 1 k . . . . B. f = 2π C. f = 2π D. f = 2π k m k 2π m Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức U U . A. I = B. I = . 2 R + ( Z L − ZC ) R2 − ( Z L + ZC )

C. I =

Câu 8.

R2 + ( Z L − ZC )

.

D. I =

U . R + Z L + ZC

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10−13 cm . B. 10−8 cm . C. 10−10 cm . D. vô hạn. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức

2π 1 L . B. f = . C. f = 2π LC . D. f = . C LC 2π LC Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Vận tốc của một vật có độ lớn cực đại tại vị trí có li độ

M

A. f = 2π Câu 9.

2

QU Y

Câu 7.

U

NH

ƠN

A. f =

Câu 6.

D. 47, 7.10−11 m .

OF

Câu 3.

B. 132,5 ⋅10−11 m .

FI CI A

Câu 2.

A. 2. B. 58. C. 4. D. 28. −11 Biết bán kính Bo là r0 = 5, 3 ⋅10 m . Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là

A A 3 . B. x = 0 . C. x = A . D. x = . 2 2 Câu 10. Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox thì đại lượng có giá trị không đổi theo thời gian là A. lực kéo về. B. thế năng. C. động năng. D. chu kỳ. Câu 11. Tại các khách sạn, siêu thị, văn phòng... khi bạn bước tới cánh cửa tự động mở ra. Cánh cửa này đã hoạt động dựa vào một trong số cảm biến sau A. cảm biến tia tử ngoại từ cơ thế người phát ra. B. cảm biến tia X từ cơ thể người phát ra. C. cảm biến độ ẩm từ cơ thể người phát ra. D. cảm biến tia hồng ngoại từ cơ thể người phát ra. Câu 12. Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?

DẠ

Y

A. x =


A. Dơi.

B. Chim bồ câu.

C. Chó.

D. Cá heo.

D. culông (C ) .

FI CI A

C. vôn trên mét (V / m)

L

Câu 13. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. fara ( F ) . B. vôn (V).

OF

Câu 14. Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R 2 I . B. P = RI2 . C. P = R 2 I 2 . D. P = RI . Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường là trường có hai thành phần gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Tại một nơi có điện trường thì tại nơi đó xuất hiện từ trường. C. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức khép kín.

π  Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U 0 cos  ω t +  thì cường độ 4 

ƠN

π  dòng điện trong mạch là i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch này có 2  A. Z L < ZC . B. ZC < Z L . C. Z C < R .

D. Z L < R .

M

QU Y

NH

Câu 17. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của A. các ion dương ở các nút mạng với nhau. B. các electron với các ion dương ở các nút mạng. C. các ion âm ở các nút mạng với nhau. D. các electron với nhau. Câu 18. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 19. Trong hình ảnh sau đây là A. máy phát điện xoay chiều một pha. B. động cơ không đồng bộ một pha. C. máy phát điện xoay chiều ba pha. D. máy biến áp. Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân 12 H +12 H →32 He +10 n + 3, 25MeV . Phản úng này là

DẠ

Y

A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 21. Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. Câu 22. Một học sinh sử dụng đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay để chọn đại lượng cần đo như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng cỡ 5 A thì phải vặn núm xoay đến A. vạch số 20 trong vùng DCA B. vạch số 20 trong vùng ACA


L

C. vạch số 200 m trong vùng DCA D. vạch số 200 m trong vùng ACA

OF

FI CI A

Câu 23. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 24. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang - phát quang. Câu 25. Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số sóng. C. bản chất môi trường. D. biên độ của sóng. Câu 26. Một sóng âm truyền trong không khí. Cường độ âm tại điểm M là I1 và tại điểm N là I2 . Mức cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 10 dB thì tỉ số

I2 bằng I1

ƠN

A. 100. B. 2. C. 10 D. 20 Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N / m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì tốc độ của vật là B. 20 5 cm / s .

C. 40 2 cm / s .

NH

A. 30 5 cm / s

Câu 28. Một kim loại có công thoát electron là 6, 4.10

−19

D. 50 2 cm / s.

J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ

có bước sóng λ1 = 0, 24µ m, λ2 = 0, 28µ m, λ3 = 0,30µ m và λ4 = 0,35µ m . Những bức xạ có thề

QU Y

gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1 , λ2 . B. λ2 , λ3 , λ4 . C. λ3 , λ4 .

D. λ1 , λ2 , λ3 .

Câu 29. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4 g . Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X còn lại trong mẫu là A. 2 g .

B. 1g .

C. 3g.

D. 0, 25 g

Câu 30. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng

M

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm . M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M , tổng bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là A. 760 nm . B. 1099 nm . C. 570 nm . D. 417 nm.

DẠ

Y

π  Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  2π t −  (cm) , trong đó t tính bằng s. 6  Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Thời điểm lần đầu tiên vật đi qua vị trí mà động năng gấp 3 lần thế năng là 1 1 1 1 A. t = ( s) . B. t = ( s ) . C. t = ( s) . D. t = ( s) 6 4 12 2 Câu 32. Một hạt mang điện tích 40nC chuyển động với tốc độ 400 m / s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0, 025 T . Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 4.10−5 N . B. 4.10−7 N .

C. 4.10−6 N .

D. 4 ⋅10−4 N .


FI CI A

L

Câu 33. Xét 4 hạt: nơrino, notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của khối lượng nghỉ lả A. notrinô, êlectron, prôtôn, nơtron. B. prôtôn, nơtron, êlectron, notrinô. C. notron, prôtôn, êlectron, notrinô. D. notron, prôtôn, notrinô, êlectron. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω . Cường độ dòng điện qua tụ điện được mô tả như hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là  100π t π  A. u = 70 2 cos  − V . 6  3

OF

 50π t π  B. u = 70 cos  − V . 6  3  100π t π  C. u = 70 2 cos  + V . 6  3

ƠN

 50π t 5π  D. u = 70 cos  − V . 6   3 Câu 35. Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 2.10−5 cos(2000t )C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

π  A. i = 0, 05sin  2000t +  A . 2 

π  B. i = 0, 04 cos  2000t +  A . 2 

NH

π  C. i = 0, 04 cos  2000t −  A . D. i = 0,05sin(2000t ) A . 2  Câu 36. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi xuống với tần số 2 Hz và biên độ là A . Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách O lần lượt là 7 cm và 10,5 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 28 cm / s . Coi biên độ sóng

QU Y

không đổi khi sóng truyền đi và sợi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến N . Kề̉ từ lúc điểm O bắt đầu dao động thì thời gian để ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 3 (không tính thời điểm ban đầu t = 0 ) là A. 0, 412 s . B. 0, 787 s .

C. 0, 713 s .

D. 0,357 s .

Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ( L thay đổi được). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U . Vôn kế V1 ,V2 lý tưởng, mắc vôn

M

kế V1 để đo hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đoạn mạch (C , R ) , mắc vôn kế V2 để đo hiệu điện thế U 2 giữa hai đầu cuộn cảm L . Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì

công suất đó có giá trị là 320 W . Điều chỉnh L để tổng số chỉ hai vôn kế ( U1 + U 2 ) đạt giá trị

DẠ

Y

lớn nhất bằng 5U thì công suất tiêu thụ của mạch khi đá là A. 248 W . B. 280 W . C. 256 W . Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1. Biết R = 2r . Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB theo thời gian như hình 2. Giá

trị của u tại thời điểm t = 10ms gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 74 V . B. −74 V

D. 200 W .


C. −68 V .

D. 68 V .

FI CI A

đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn L = 7,5 cm được thả trượt không vận tốc ban đầu xuống

L

Câu 39. Trên một mặt phẳng nghiêng góc α = 30° so với phương ngang có một lò xo nhẹ, độ cứng k = 20 N / m , một đầu gắn vào điểm cố định M . Một vật khối lượng m = 200 g

dưới như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là A. t = 1, 225 s .

B. t = 0, 472 s .

C. t = 0, 672 s .

D. t = 0, 765 s .

OF

Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 6 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu ν 0 = 20π cm / s hướng ra xa mặt phẳng hai

B. 200 cm .

C. 280 cm .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

A. 180 cm .

ƠN

khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 26, 4 mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng

D. 240 cm .


4.A 14.B 24.B 34.D

B. 58.

2

2

−11

= 47, 4.10

ƠN

NH

1 2π

m . k

B. f = 2π

k m . C. f = 2π . m k Hướng dẫn giải

D. f =

1 2π

M

Y DẠ

Hướng dẫn giải m . Chọn D

D. 47, 7.10−11 m .

k . m

Chọn D Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức U U A. I = . B. I = . 2 R + ( Z L − ZC ) R2 − ( Z L + ZC ) C. I =

Câu 7.

−11

C. 21, 2.10−11 m .

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia đơn sắc lục. Hướng dẫn giải Chọn B Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng. Hướng dẫn giải Chọn A Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là

A. f =

Câu 6.

D. 28.

QU Y

Câu 5.

C. 4. Hướng dẫn giải

B. 132,5 ⋅10−11 m .

r = n r0 = 3 .5,3.10

Câu 4.

10.D 20.A 30.B 40.A

Z + 13 = 15 + 0  Z = 2 . Chọn A Biết bán kính Bo là r0 = 5, 3 ⋅10 −11 m . Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là

A. 84,8 ⋅10−11 m .

Câu 3.

9.B 19.D 29.B 39.D

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 2 2021-2022 27 30 Cho phản ứng hạt nhân ZA X +13 Al →15 P +10 n . Giá trị của Z là A. 2.

Câu 2.

8.D 18.D 28.D 38.C

L

3.B 13.C 23.D 33.A

OF

Câu 1.

2.D 12.B 22.B 32.B

FI CI A

1.A 11.D 21.C 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.A 15.B 16.A 17.B 25.C 26.C 27.C 35.B 36.C 37.C

U

R + ( Z L − ZC ) 2

2

.

D. I =

U . R + Z L + ZC

Hướng dẫn giải Chọn C Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10−13 cm . B. 10−8 cm . C. 10−10 cm . Hướng dẫn giải Chọn A

D. vô hạn.


Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức

Câu 9.

L . C

B. f =

2π . LC

C. f = 2π LC .

D. f =

1 2π LC

.

L

A. f = 2π

Hướng dẫn giải Chọn D Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Vận tốc của một vật có độ lớn cực đại tại vị trí có li độ A. x =

A . 2

B. x = 0 .

FI CI A

Câu 8.

C. x = A .

D. x =

Hướng dẫn giải

OF

vmax = ω A tại vị trí cân bằng. Chọn B

A 3 . 2

QU Y

NH

ƠN

Câu 10. Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox thì đại lượng có giá trị không đổi theo thời gian là A. lực kéo về. B. thế năng. C. động năng. D. chu kỳ. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 11. Tại các khách sạn, siêu thị, văn phòng... khi bạn bước tới cánh cửa tự động mở ra. Cánh cửa này đã hoạt động dựa vào một trong số cảm biến sau A. cảm biến tia tử ngoại từ cơ thế người phát ra. B. cảm biến tia X từ cơ thể người phát ra. C. cảm biến độ ẩm từ cơ thể người phát ra. D. cảm biến tia hồng ngoại từ cơ thể người phát ra. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 12. Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm? A. Dơi. B. Chim bồ câu. C. Chó. D. Cá heo. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 13. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. fara ( F ) . B. vôn (V).

M

C. vôn trên mét (V / m)

D. culông (C ) . Hướng dẫn giải

U . Chọn C d Câu 14. Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R 2 I . B. P = RI2 . C. P = R 2 I 2 . D. P = RI . Hướng dẫn giải Chọn B Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường là trường có hai thành phần gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Tại một nơi có điện trường thì tại nơi đó xuất hiện từ trường. C. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

DẠ

Y

E=


D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức khép kín. Hướng dẫn giải Điện trường biến thiên mới có từ trường. Chọn B

π  dòng điện trong mạch là i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch này có 2  A. Z L < ZC . B. ZC < Z L . C. ZC < R . Hướng dẫn giải

ϕ=

π

π

π

FI CI A

L

π  Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U 0 cos  ω t +  thì cường độ 4 

D. Z L < R .

 Z L < Z C . Chọn A 4 2 4 Câu 17. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của A. các ion dương ở các nút mạng với nhau. B. các electron với các ion dương ở các nút mạng. C. các ion âm ở các nút mạng với nhau. D. các electron với nhau. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 18. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 19. Trong hình ảnh sau đây là A. máy phát điện xoay chiều một pha. B. động cơ không đồng bộ một pha. C. máy phát điện xoay chiều ba pha. D. máy biến áp. =−

QU Y

NH

ƠN

OF

Hướng dẫn giải Chọn D Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân 12 H +12 H →32 He +10 n + 3, 25MeV . Phản úng này là

M

A. phản ứng nhiệt hạch. C. sự phóng xạ.

B. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn A Câu 21. Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. Hướng dẫn giải cùng bản chất với tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Chọn C Câu 22. Một học sinh sử dụng đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay để chọn đại lượng cần đo như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng cỡ 5 A thì phải vặn núm xoay đến


Câu 25.

Câu 26.

FI CI A

OF

ƠN

Câu 24.

Hướng dẫn giải ACA là để đo dòng điện xoay chiều. Chọn B Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn D Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang - phát quang. Hướng dẫn giải Chọn B Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số sóng. C. bản chất môi trường. D. biên độ của sóng. Hướng dẫn giải Chọn C Một sóng âm truyền trong không khí. Cường độ âm tại điểm M là I1 và tại điểm N là I2 . Mức

NH

Câu 23.

L

A. vạch số 20 trong vùng DCA B. vạch số 20 trong vùng ACA C. vạch số 200 m trong vùng DCA D. vạch số 200 m trong vùng ACA

A. 100.

QU Y

cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 10 dB thì tỉ số

B. 2.

I = I 0 .10 L 

C. 10 Hướng dẫn giải

I2 bằng I1

D. 20

I2 = 10 L2 − L1 = 10 . Chọn C I1

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N / m

M

đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì tốc độ của vật là

A. 30 5 cm / s

ω=

B. 20 5 cm / s . C. 40 2 cm / s . Hướng dẫn giải

D. 50 2 cm / s.

k 20 = = 10 2 (rad/s) m 0,1

v = ω A2 − x 2 = 10 2. 52 − 32 = 40 2 (cm/s). Chọn C

DẠ

Y

Câu 28. Một kim loại có công thoát electron là 6, 4.10−19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 24µ m, λ2 = 0, 28µ m, λ3 = 0,30µ m và λ4 = 0,35µ m . Những bức xạ có thề gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1 , λ2 . B. λ2 , λ3 , λ4 . C. λ3 , λ4 .

Hướng dẫn giải

D. λ1 , λ2 , λ3 .


hc 1,9875.10 −25 = ≈ 0, 31.10−6 m = 0,31µ m . Chọn D −19 A 6, 4.10 Câu 29. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4 g . Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X còn lại trong mẫu là

B. 1g .

C. 3g.

D. 0, 25 g

FI CI A

A. 2 g .

Hướng dẫn giải m = m0 .2

−t T

L

λ0 =

= 4.2−2 = 1 (g). Chọn B

Câu 30. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng

λD a

 2.10−2 = k .

λ.2 0,5.10

−3

k=

5.10 −6

λ

−9

−9

380.10 < λ < 760.10  → 6, 6 < k < 13, 2

ƠN

x = k.

OF

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm . M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M , tổng bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là A. 760 nm . B. 1099 nm . C. 570 nm . D. 417 nm. Hướng dẫn giải

5.10−6 5.10−6 + ≈ 1099.10−9 m = 1099nm . Chọn B 7 13 π  Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  2π t −  (cm) , trong đó t tính bằng s. 6  Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Thời điểm lần đầu tiên vật đi qua vị trí mà động năng gấp 3 lần thế năng là 1 1 1 1 A. t = ( s) . B. t = ( s ) . C. t = ( s) . D. t = ( s) 6 4 12 2 Hướng dẫn giải π π + A π α 1 → t = = 6 3 = s . Chọn B Wd = 3Wt  x = lần đầu ở ϕ = 2 3 2π 4 ω Câu 32. Một hạt mang điện tích 40nC chuyển động với tốc độ 400 m / s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0, 025 T . Lực

QU Y

NH

λmax + λmin =

D. 4 ⋅10−4 N .

M

Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 4.10−5 N . B. 4.10−7 N . C. 4.10−6 N . Hướng dẫn giải −9 −7 F = q vB = 40.10 .400.0, 025 = 4.10 (N). Chọn B

DẠ

Y

Câu 33. Xét 4 hạt: nơrino, notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của khối lượng nghỉ lả A. notrinô, êlectron, prôtôn, nơtron. B. prôtôn, nơtron, êlectron, notrinô. C. notron, prôtôn, êlectron, notrinô. D. notron, prôtôn, notrinô, êlectron. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω . Cường độ dòng điện qua tụ điện được mô tả như hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là


L

 100π t π  A. u = 70 2 cos  − V . 6  3  50π t π  B. u = 70 cos  − V . 6  3

FI CI A

 100π t π  C. u = 70 2 cos  + V . 6  3  50π t 5π  D. u = 70 cos  − V . 6   3

Hướng dẫn giải

Tại t = 0 thì i =

+

π

ƠN

50π = 3 2−3 = . Chọn D t 50.10 3 Câu 35. Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 2.10−5 cos(2000t )C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

ω=

α

π

I0 π π π 5π ↑ ϕi = −  ϕu = − − = − 2 3 3 2 6

OF

U 0 = I 0 ZC = 1, 4.50 = 70 (V)

π  A. i = 0, 05sin  2000t +  A . 2 

D. i = 0,05sin(2000t ) A .

NH

π  C. i = 0, 04 cos  2000t −  A . 2 

π  B. i = 0, 04 cos  2000t +  A . 2 

Hướng dẫn giải

−5

I 0 = ωQ0 = 2000.2.10 = 0, 04 (A)

QU Y

Hai bản tụ ngược pha nhau nên tùy quy ước mà i có thể trễ pha hay sớm pha Theo quy ước SGK thì chọn i sớm pha

π so với q 2

π so với q. Chọn B 2

Câu 36. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi xuống với tần số 2 Hz và biên độ là A . Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách O lần lượt là 7 cm và 10,5 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 28 cm / s . Coi biên độ sóng

M

không đổi khi sóng truyền đi và sợi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến N . Kề̉ từ lúc điểm O bắt đầu dao động thì thời gian để ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 3 (không

tính thời điểm ban đầu t = 0 ) là A. 0, 412 s . B. 0, 787 s .

D. 0,357 s .

Hướng dẫn giải

v 28 = = 14 (cm) và ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s) f 2 T Sau = 0, 25s thì sóng truyền đến M và 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ nhất. Sau đó 2 π  π 2π .7   π 2π .10,5  uO = A∠ − và uM = A∠  − −  và u N = A∠  − −  2 14   2 14   2 OM = ( 7; uM − uO ) Tọa độ hóa O ( 0; uO ) , M ( 7; uM ) , N (10,5; u N ) →  ON = (10, 5; u N − uO )

Y

λ=

DẠ

C. 0, 713 s .


uM − uO uN − uO u u 2 5 u casio =  M − N − O = 0  → ∠2, 0344 = 0 7 10,5 7 10,5 21 21 π  cos ( 4π t + 2, 0344 ) = 0  4π t + 2, 0344 = + kπ  t = −0,0369 + 0, 25k  t = 0, 2131s;0, 4631s 2

FI CI A

L

ĐK thẳng hàng là

Vậy thời điểm mà 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần 3 là 0, 25 + 0, 4631 ≈ 0, 7131s . Chọn C

Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ( L thay đổi được). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U . Vôn kế V1 ,V2 lý tưởng, mắc vôn kế V1 để đo hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đoạn mạch (C , R ) , mắc vôn kế V2 để đo hiệu điện thế U 2 giữa hai đầu cuộn cảm L . Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì

OF

công suất đó có giá trị là 320 W . Điều chỉnh L để tổng số chỉ hai vôn kế ( U1 + U 2 ) đạt giá trị

5U thì công suất tiêu thụ của mạch khi đó là B. 280 W . C. 256 W . Hướng dẫn giải = 90o U1 + U 2 U U U MAB =  → (U1 + U 2 )max = = = 5U α α sin MAB sin sin ϕ sin 2 2 1 2 ( α / 2 = ϕ vì cùng phụ với góc HAM)  sin ϕ =  cos ϕ = 5 5 2

D. 200 W .

B A

NH

ƠN

lớn nhất bằng A. 248 W .

 2  P = Pmax cos ϕ = 320.   = 256W . Chọn C  5 2

α/2

U1

α

α/2

U2 H

U1 M

U là công thức rất mạnh áp dụng cho rất nhiều loại cực trị sin ϕ

QU Y

Ghi nhớ: Công thức Smax =

U φ

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1. Biết R = 2 r . Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB theo thời gian như hình 2. Giá

M

trị của u tại thời điểm t = 10ms gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 74 V . B. −74 V C. −68 V . D. 68 V . Hướng dẫn giải Tại thời điểm t = 10ms thì u AN = 120∠ −

π và uMB = 30∠ − π → vuông pha 2

DẠ

Y

U 0 R + U 0 r 3U 0 r  = cos ϕ AN = U 120 cos2 ϕ AN + cos2 ϕMB =1 9U 02r U 02r U 0 R = 48V  0 AN → + 2 = 1  U 0 r = 24V    2 120 30 ϕ AN = arccos 0, 6 cos ϕ = U 0 r = U 0 r MB  U 0 MB 30

 π  u = uR + uMB = 48 cos  − − arccos 0, 6  − 30 = −68, 4V . Chọn C 2  


Câu 39. Trên một mặt phẳng nghiêng góc α = 30° so với phương ngang có một lò xo nhẹ, độ cứng k = 20 N / m , một đầu gắn vào điểm cố định M . Một vật khối lượng m = 200 g

FI CI A

L

đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn L = 7,5 cm được thả trượt không vận tốc ban đầu xuống

dưới như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là A. t = 1, 225 s .

B. t = 0, 472 s .

C. t = 0, 672 s .

D. t = 0, 765 s .

a = g sin α = 10sin 30 = 5 ( m / s

2

)

v = 2aL = 2.5.0, 075 = 0,5 3 ( m / s ) ma 0, 2.5 k 20 = = 0, 05m và ω = = = 10rad / s k 20 m 0, 2

ƠN

∆l0 =

OF

Hướng dẫn giải o

2

2  0,5 3  v A = ∆l +   = 0, 052 +   = 0,1m ω   10  2 0

0, 05     2.0, 075 arccos − 0,1   +  ≈ 0, 765s . Chọn D  = 2 5 10         Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 6 mm , khoảng

NH

∆l0   2 L arccos− A t = 2 ( t1 + t2 ) = 2  + ω  a 

QU Y

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu ν 0 = 20π cm / s hướng ra xa mặt phẳng hai khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 26, 4 mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng

A. 180 cm .

B. 200 cm .

M

v 2π 2π = = π (rad/s) → A = max T 2 ω Li độ: x

ω=

Khoảng vân: i =

DẠ

Y

Bậc tại M: k M =

λ ( D + x) a

b 26, 4 = i i

=

C. 280 cm . Hướng dẫn giải 20π = = 20cm = 0, 2m

0, 6 ( 2 + x )

D. 240 cm .

π

−0, 2

0

0, 2

1,8

2

2,2

26, 4 ≈ 14, 7 1,8

13.2

12

0, 6

1 chu kì đi qua 5 lần nên lần thứ 12 đến biên dương s = 2.4 A + A = 9 A = 9.20 = 180 (cm). Chọn A

14,7

13,2

12 k

x 20

O

20


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


Câu 3.

FI CI A

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Bắc Ninh (File word kèm giải) Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: lam, vàng, chàm và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt bên thứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch về đáy lăng kính ít nhất? A. Cam. B. Lam. C. Chàm D. Vàng. Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung C . Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện từ mà mạch thu được là 10kHz . Giá trị của C là A. 7,96mF . B. 1, 26mF . C. 0,127 µ F . D. 12, 67 µ F . Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m . Trên màn, vân sáng

Câu 4.

OF

bậc 2 cách vân trung tâm 1, 2 mm . Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A. 500 nm . B. 600 nm . C. 480 nm . D. 720 nm . Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai

Câu 7.

NH

Câu 6.

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? 2π 1 1 A. T = . B. T = 2π LC . C. T = . D. T = . LC 2π LC LC Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. có chu kì bằng chu kì dao động riêng. D. có biên độ không đổi theo thời gian. Cho một điện tích điểm Q đặt trong chân không. M, N là hai điểm cách Q lần lượt là r và 3r.

QU Y

Câu 5.

ƠN

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì 1 U U U A. U 2 = . B. 2 < 1 . C. 2 > 1 . D. 2 = 1 . U1 U1 U1 U1

Biết cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E M và E N . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. EM = 3E N .

B. E N = 3EM .

C. E N = 9 EM .

D. EM = 9 E N .

Một nguồn nhạc âm phát ra âm cơ bản có tần số 250 Hz . Họa âm bậc bốn phát ra từ nguồn này có tần số là A. 1000 Hz . B. 1500 Hz . C. 750 Hz . D. 500 Hz .

Câu 9.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm

M

Câu 8.

điện trở R = 50 3Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

π

H và tụ điện có điện dung

2.10−4

π

F mắc

DẠ

Y

nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là

A.

3 . 2

B.

1 . 2

C.

1 . 3

Câu 10. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

37 17

D.

2 . 2

Cl lần lượt là m p = 1,00728u; m n =

1, 00867u; m Cl = 36,95655u . Lấy 1u = 931MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17

Cl là


A. 301,9MeV

B. 317,1MeV

C. 8,16MeV

D. 8,57MeV

FI CI A

L

Câu 11. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. Câu 12. Ánh sáng huỳnh quang luôn có A. bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tần số bằng tần số của ánh sáng kích thích. C. bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.

điện có điện dung

OF

π  Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t +  (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ 3  10−4 F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2π

NH

ƠN

A. 4 A . B. 1 A . C. 2 2 A . D. 2 A . Câu 14. Trong hiện tượng quang điện trong, khi ánh sáng làm êlectron giải phóng khỏi mối liên kết trong chất quang dẫn thì trong chất này có các hạt tải điện là A. lỗ trống và ion âm. B. êlectron và lỗ trống. C. ion dương, ion âm và êlectron. D. êlectron và ion dương. Câu 15. Gọi m X , mP , m n lần lượt là khối lượng của hạt nhân

A Z

X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt

nhân AZ X được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. ∆m = mx − Zmpp − (A − Z)mn .

QU Y

C. ∆m = Zmp + (A − Z)mn − mX .

B. ∆m = Zmp − (A − Z)mn − mX . D. ∆m = mX − Zmp p + (A − Z)mn .

DẠ

Y

M

Câu 16. Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là V v A. λ = vT . B. λ = . C. λ = 2vT . D. λ = . T 2T Câu 17. Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để đóng, mở ti vi, quạt. là dựa vào tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong. Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không. C. luôn là sóng ngang. D. không truyền được trong các điện môi. Câu 19. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µ m . Lấy h = 6, 625 ⋅10 −34 Js và c = 3 ⋅108 m / s . Công thoát electrôn của kim loại là A. 2, 21eV . B. 6, 625eV .

C. 1,16eV .

D. 4,14eV .

Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi (220 V − 100 W) , giá trị 220 V là A. điện áp trung bình.

B. điện áp tức thời.

C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại.


Câu 21. Một con lắc đơn dài ℓ , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng 1 g là 2π ℓ A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. B. tần số góc của dao động. C. tần số của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 22. Một khung dây có diện tích S gồm N vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B, góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ là α . Từ thông qua khung là A. Φ = NBS cos α . B. Φ = NBScot α . C. Φ = NBStan α . D. Φ = NBS sin α . Câu 23. Khi bóp còi ô tô, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng nhiệt điện. Câu 24. Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động với phương trình lần lượt là x1 = 6 cos(5π t )(cm)

OF

FI CI A

L

f=

và x2 = 8 cos(5π t + π / 2)(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp là

NH

ƠN

A. 14 cm . B. 10 cm . C. 6 cm . D. 8 cm . Câu 25. Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng sinh lí. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Làm ion hóa không khí. Câu 26. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m / s . B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn. C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng. D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Câu 27. Cho một nam châm luôn nằm dọc theo trục đối xứng của một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ. Trường hợp nào sau đây có độ lớn suất điện động cảm ứng trong (C) lớn nhất?

QU Y

A. Nam châm và (C ) dịch chuyển cùng chiều với tốc độ v. B. (C) cố định, nam châm dịch chuyển với tốc độ v lại gần (C ) . C. Nam châm và (C ) dịch chuyển ngược chiều với tốc độ v lại gần nhau. D. Nam châm cố định, (C ) dịch chuyển với tốc độ v lại gần nam châm Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t(U > 0 , ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm

M

điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC . Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện

hiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? U U U A. I = . B. I = . C. I = . Z L + ZC R ZC

D. I =

U . ZL

Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0, ω > 0) . Đại lượng nào

Y

sau đây là li độ dao động? A. ω . B. x .

C. A

D. ϕ .

DẠ

Câu 30. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D . Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? 1  λa 1  λD   (k = 0, ±1, ±2…) . (k = 0, ±1, ±2…) . A. xk =  k +  B. xk =  k +  2 D 2 a  


C. x k = k

λD

D. x k = k

(k = 0, ±1, ±2…) .

λa

(k = 0, ±1, ±2…) . a D Câu 31. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha

FI CI A

L

theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2 cm , khoảng cách S1 S2 = 11, 2 cm . Gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1 S2 là

A. 15, 08 mm .

B. 17,36 mm .

C. 17, 04 mm .

D. 18,92 mm .

Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc đoạn AB sao cho AC = 6 cm, AB = 9 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,15 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

D. 0, 4 m / s .

OF

A. 2 m / s . B. 1 m / s . C. 0, 25 m / s . Câu 33. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s 2 và

ƠN

π 2 = 10 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật vào thời gian t. Tại thời điểm t = 0, 25 s , độ lớn của lực đàn hồi do lò xo tác dụng

NH

vào vật là A. 0, 74 N .

B. 1,13 N .

C. 0,13 N .

D. 2, 26 N .

QU Y

π  Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos 100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện, điện 4  trở và cuộn cảm thuần theo thứ tự mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở có pha ban đầu là −

π 4

và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

DẠ

Y

M

200 2 V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là π π   A. uC = 300cos 100π t −  (V) . B. uC = 150 2 cos 100π t −  (V) . 2 2   5π  5π    C. uC = 300cos 100π t − D. uC = 150 2 cos 100π t − (V) .  (V) . 12  12    Câu 35. Để xác định độ tự cảm của một cuộn cảm thuần, một học sinh mắc cuộn cảm này với một điện trở R = 30Ω rồi mắc hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R thì cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Biết dao động kí đã được chỉnh sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0, 004 s .Độ tự cảm của cuộn dây là 0,36 1, 28 0, 72 0, 64 H. H. H. H. A. B. C. D. π π π π


Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì tốc độ của electrôn là v1 . Khi electrôn chuyển động trên quĩ đạo P thì tốc độ của electrôn là v2 .

1 1 . B. . C. 2. 2 4 Câu 37. Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6 m được cắt thành hai sợi dây có chiều dài ℓ1 và ℓ 2 để làm thành hai con lắc đơn A.

có chiều dài tương ứng. Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g = 9, 787 m / s 2 và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng.

D. 4.

OF

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc α của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm t = 0 , thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song với nhau là A. 3, 61s . B. 1, 205 s . C. 2, 71s .

L

v2 bằng v1

FI CI A

Tỉ số

ƠN

D. 0,904 s .

NH

Câu 38. Một nhà vườn trồng hoa phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V − 100 W . Biết điện năng được truyền từ trạm điện đến nhà vườn bằng đường dây tải điện một pha có điện trở là 50Ω , điện áp hiệu dụng tại trạm điện là 1200 V . Ở nhà vườn, người ta dùng máy hạ áp lý tưởng. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa mà nhà vườn có thể sử dụng cùng lúc là A. 72. B. 76. C. 50. D. 60. Câu 39. Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu thức cường

QU Y

π  độ dòng điện trong mạch thứ nhất và trong mạch thứ hai lần lượt là i1 = 8cos  2000π t −  và 2  i2 = 6 cos(2000π t + π ) ( tính bằng mA, t tính bằng s ). Tại thời điểm t , điện tích trên một bản tụ điện của mạch thứ nhất có độ lớn là

4

π

µ C . Tại thời điểm t + ∆t , điện tích trên một bản tụ

3 2 µ C . Giá trị nhỏ nhất của ∆ t là 2π B. 2,5 ⋅10−3 s . C. 0,125 ⋅10−3 s . D. 0,83 ⋅10−4 s .

M

điện của mạch thứ hai có độ lớn là A. 1, 66 ⋅10−4 s .

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos (ωt + ϕu ) (V ) (U o và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 10−3 F và cuộn cảm 6π thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L 0

DẠ

Y

trở thuần R , tụ điện có điện dung

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1 s . Biểu vào thời gian t như hình bên. Biết t 2 − t1 = 360 thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


B. i = 3, 6 2 cos (100π t + ϕi ) (A).

C. i = 3, 6 2 cos (120π t + ϕi ) (A).

D. i = 3, 6 cos (100π t + ϕi ) (A).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. i = 3, 6 cos (120π t + ϕi ) (A).


7.D 17.C 27.C 37.D

8.A 18.D 28.B 38.A

9.A 19.D 29.B 39.C

10.D 20.C 30.C 40.C

L

4.B 14.B 24.B 34.C

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022 Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: lam, vàng, chàm và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt bên thứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch về đáy lăng kính ít nhất? A. Cam. B. Lam. C. Chàm D. Vàng. Hướng dẫn giải Tia cam có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn A Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung C . Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện từ mà mạch thu được là 10kHz . Giá trị của C là A. 7,96mF . B. 1, 26mF . C. 0,127 µ F . D. 12, 67 µ F .

OF

Câu 2.

3.A 13.B 23.C 33.B

ƠN

Câu 1.

2.C 12.C 22.A 32.D

FI CI A

1.A 11.D 21.C 31.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.C 15.C 16.A 25.B 26.D 35.D 36.A

Hướng dẫn giải

1

 10.103 =

NH

Câu 3.

1

 C = 0,127.10−6 F =`0,127 µ F . Chọn C −3 2π LC 2π 2.10 C Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m . Trên màn, vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm 1, 2 mm . Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

f =

B. 600 nm .

QU Y

A. 500 nm .

C. 480 nm . Hướng dẫn giải

D. 720 nm .

x = ki  1, 2 = 2i  i = 0, 6mm

i= Câu 4.

λD  0, 6 = λ.1, 2  λ = 0,5µ m = 500nm . Chọn A a

Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai

M

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì 1 U U U A. U 2 = . B. 2 < 1 . C. 2 > 1 . D. 2 = 1 . U1 U1 U1 U1

DẠ

Y

Câu 5.

Hướng dẫn giải Chọn B Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? 2π 1 1 A. T = B. T = 2π LC . C. T = D. T = . . . LC 2π LC LC Hướng dẫn giải Chọn B Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 6.


L

FI CI A

Câu 7.

C. có chu kì bằng chu kì dao động riêng. D. có biên độ không đổi theo thời gian. Hướng dẫn giải có chu kì bằng chu kì ngoại lực. Chọn C Cho một điện tích điểm Q đặt trong chân không. M, N là hai điểm cách Q lần lượt là r và 3r. Biết cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E M và E N . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. EM = 3E N .

B. E N = 3EM .

C. E N = 9 EM . Hướng dẫn giải

2

r  kq E  M =  N  = 32 = 9 . Chọn D 2 r E N  rM  Một nguồn nhạc âm phát ra âm cơ bản có tần số 250 Hz . Họa âm bậc bốn phát ra từ nguồn này có tần số là A. 1000 Hz . B. 1500 Hz . C. 750 Hz . D. 500 Hz . Hướng dẫn giải f = nf 0 = 4.250 = 1000 (Hz). Chọn A E=

OF

Câu 8.

D. EM = 9 E N .

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm

ƠN

Câu 9.

điện trở R = 50 3Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là

3 . 2

1 . 2

1

π

H và tụ điện có điện dung

R

C.

QU Y

cos ϕ =

B.

NH

1 . 3 Hướng dẫn giải 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và Z C = = = 50 ( Ω ) 10−4 π ωC 100π .2.

A.

R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

( 50 3 )

π

F mắc

2 . 2

π

50 3 2

D.

2.10−4

=

+ (100 − 50 )

2

Câu 10. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

3 . Chọn A 2 37 17

Cl lần lượt là mp = 1,00728u; mn =

37 17

Cl là

M

1, 00867u; m Cl = 36,95655u . Lấy 1u = 931MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. 301,9MeV

B. 317,1MeV

C. 8,16MeV

D. 8, 57MeV

Hướng dẫn giải ∆m = 17 mP + 20mn − mCl = 17.1, 00728 + 20.1, 00867 − 36,95655 = 0, 34061

Wlk ∆mc 2 0, 34061.931 = = ≈ 8,57 MeV . Chọn D A A 37 Câu 11. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

ε=


ε=

FI CI A

L

Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau. Chọn D Câu 12. Ánh sáng huỳnh quang luôn có A. bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tần số bằng tần số của ánh sáng kích thích. C. bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. Hướng dẫn giải hc

λ ε kt > ε hq  → λhq > λkt . Chọn C

π  Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t +  (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ 3 

A. 4 A .

OF

10−4 F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2π

điện có điện dung

C. 2 2 A . Hướng dẫn giải

B. 1 A .

1 = ωC

1

2A.

ƠN

= 200 ( Ω ) 10 −4 100π . 2π U 200 I= = = 1 (A). Chọn B Z C 200

ZC =

D.

QU Y

NH

Câu 14. Trong hiện tượng quang điện trong, khi ánh sáng làm êlectron giải phóng khỏi mối liên kết trong chất quang dẫn thì trong chất này có các hạt tải điện là A. lỗ trống và ion âm. B. êlectron và lỗ trống. C. ion dương, ion âm và êlectron. D. êlectron và ion dương. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 15. Gọi m X , mP , m n lần lượt là khối lượng của hạt nhân AZ X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân AZ X được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. ∆m = mx − Zmpp − (A − Z)mn .

B. ∆m = Zmp − (A − Z)mn − mX .

C. ∆m = Zmp + (A − Z)mn − mX .

D. ∆m = mX − Zmp p + (A − Z)mn .

M

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn C Câu 16. Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là V v A. λ = vT . B. λ = . C. λ = 2vT . D. λ = . T 2T Hướng dẫn giải Chọn A Câu 17. Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để đóng, mở ti vi, quạt. là dựa vào tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong. Hướng dẫn giải


Công thoát electrôn của kim loại là A. 2, 21eV . B. 6, 625eV .

C. 1,16eV . Hướng dẫn giải

−25

1, 9875.10 = 6, 625.10−19 J ≈ 4,14eV . Chọn D −6 λ 0, 3.10 Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi (220 V − 100 W) , giá trị 220 V là

hc

=

A. điện áp trung bình.

D. 4,14eV .

OF

A=

FI CI A

L

Chọn C Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không. C. luôn là sóng ngang. D. không truyền được trong các điện môi. Hướng dẫn giải Truyền được trong các điện môi. Chọn D Câu 19. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0, 3µ m . Lấy h = 6, 625 ⋅10 −34 Js và c = 3 ⋅108 m / s .

B. điện áp tức thời. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại. Hướng dẫn giải

1 g là 2π ℓ A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. C. tần số của dao động.

ƠN

Chọn C Câu 21. Một con lắc đơn dài ℓ , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng

B. tần số góc của dao động. D. chu kì của dao động. Hướng dẫn giải

NH

f=

M

QU Y

Chọn C Câu 22. Một khung dây có diện tích S gồm N vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B, góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ là α . Từ thông qua khung là A. Φ = NBS cos α . B. Φ = NBScot α . C. Φ = NBStan α . D. Φ = NBS sin α . Hướng dẫn giải Chọn A Câu 23. Khi bóp còi ô tô, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng nhiệt điện. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 24. Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động với phương trình lần lượt là x1 = 6 cos(5π t )(cm) và x2 = 8 cos(5π t + π / 2)(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp là

Y

A. 14 cm .

∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =

π

B. 10 cm .

C. 6 cm . Hướng dẫn giải

 A = A12 + A22 = 62 + 82 = 10 (cm). Chọn B

D. 8 cm .

DẠ

2 Câu 25. Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng sinh lí. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Làm ion hóa không khí. Hướng dẫn giải Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất yếu. Chọn B


FI CI A

L

Câu 26. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m / s . B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn. C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng. D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Hướng dẫn giải Trong một chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Chọn D Câu 27. Cho một nam châm luôn nằm dọc theo trục đối xứng của một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ. Trường hợp nào sau đây có độ lớn suất điện động cảm ứng trong (C) lớn nhất?

A. Nam châm và (C ) dịch chuyển cùng chiều với tốc độ v. B. (C) cố định, nam châm dịch chuyển với tốc độ v lại gần (C ) .

OF

C. Nam châm và (C ) dịch chuyển ngược chiều với tốc độ v lại gần nhau. D. Nam châm cố định, (C ) dịch chuyển với tốc độ v lại gần nam châm Hướng dẫn giải

ƠN

∆φ e= . Chọn C ∆t

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t(U > 0 , ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC . Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện

NH

hiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? U U U A. I = . B. I = . C. I = . Z L + ZC ZC R

D. I =

U . ZL

Hướng dẫn giải

QU Y

Chọn B Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0, ω > 0) . Đại lượng nào sau đây là li độ dao động? A. ω . B. x .

D. ϕ .

C. A

M

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 30. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D . Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? 1  λa 1  λD   A. xk =  k +  (k = 0, ±1, ±2…) . B. xk =  k +  (k = 0, ±1, ±2…) . 2 D 2 a   C. x k = k

λD a

(k = 0, ±1, ±2 …) .

DẠ

Y

xk = ki . Chọn C

D. x k = k Hướng dẫn giải

λa D

(k = 0, ±1, ±2 …) .


Câu 31. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha

FI CI A

L

theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2 cm , khoảng cách S1 S2 = 11, 2 cm . Gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1 S2 là

A. 15, 08 mm .

B. 17,36 mm .

C. 17, 04 mm . Hướng dẫn giải

S1S 2 = 11, 2cm = 5, 6λ

D. 18, 92 mm .

Điểm M gần S 1 S 2 nhất thì phải nằm trên đường cực đại gần nguồn nhất và elip nhỏ nhất nhưng

d12 + S1S 2 2 − d 22 122 + 11, 22 − 2 2 79 = = 2.d1.S1 S 2 2.12.11, 2 80

h = d1 sin MS1S 2 = 1,89cm

cos MS1S 2 =

d1

M h d2

S1

S2

NH

 d − d 2 = 4λ  d = 5λ = 5.2 = 10 TH2:  1  1  d1 + d 2 = 6λ d 2 = λ = 2

ƠN

cos MS1S 2 =

OF

vì cực đại gần nguồn nhất là k = 5 không cùng tính chẵn lẻ với elip nhỏ nhất là k ' = 6 nên ta phải xét 2 trường hợp rồi so sánh  d − d 2 = 5λ  d = 6λ = 6.2 = 12 TH1:  1  1  d1 + d 2 = 7λ d 2 = λ = 2

d12 + S1 S 2 2 − d 22 102 + 11, 22 − 22 173 = = 2.d1.S1 S2 2.10.11, 2 175

 h = d1 sin MS1S 2 = 1, 508cm . Chọn A

QU Y

Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc đoạn AB sao cho AC = 6 cm, AB = 9 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,15 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A. 2 m / s .

4

C. 0, 25 m / s .

D. 0, 4 m / s .

Hướng dẫn giải

= 9  λ = 36cm

M

AB =

λ

B. 1 m / s .

BC = 9 − 6 = 3cm =

λ

12

→ 2.

T = 0,15  T = 0,9 s 12

λ 36 = = 40cm / s = 0, 4m / s . Chọn D T 0,9 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s 2 và

DẠ

Y

v=

π 2 = 10 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống

dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật vào thời gian t. Tại thời điểm t = 0, 25 s , độ lớn của lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật là A. 0, 74 N .

B. 1,13 N .

C. 0,13 N .

D. 2, 26 N .


Hướng dẫn giải v π 1 π Tại t = 0 thì v = max ↑ ϕv = − đến t = s thì v = 0 ↓ ϕv = 2 3 6 2

k = mω 2 = 0,1. ( 5π ) ≈ 25 (N/m) 2

L

π

FI CI A

π

+ ∆ϕ 2 3 g 10 ω= ≈ 0, 04m = = 5π (rad/s) → ∆l0 = 2 = 2 1/ 6 ω ∆t ( 5π )

π π π  t = 0,25 s 6− 2 6− 2   v = 10π cos  5π t −   x = 2 cos  5π t − −  → x= cm = m 3 3 2 2 200  

OF

 6− 2 Fdh = k ( ∆l0 + x ) = 25  0, 04 +  ≈ 1,13 (N). Chọn B 200  

π  Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos 100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện, điện 4  trở và cuộn cảm thuần theo thứ tự mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ π 4

và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

ƠN

điện và điện trở có pha ban đầu là −

QU Y

NH

200 2 V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là π π   A. uC = 300cos 100π t −  (V) . B. uC = 150 2 cos 100π t −  (V) . 2 2   5π  5π    C. uC = 300 cos 100π t − D. uC = 150 2 cos 100π t −  (V) .  (V) . 12  12    Hướng dẫn giải U 200 π sin α = 0 = α = U 0 L 400 6 200 5π 4 6 12 2 U 0 L (U 0 L − U 0C ) = U 0  400 ( 400 − U 0C ) = 200 2  U 0C = 300V

ϕu = ϕu − α = − C

RC

π

π

=−

400 α

U0C

M

Chọn C Câu 35. Để xác định độ tự cảm của một cuộn cảm thuần, một học sinh mắc cuộn cảm này với một điện trở R = 30Ω rồi mắc hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R thì cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Biết dao động kí đã được chỉnh sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0, 004 s .Độ tự cảm của

DẠ

Y

cuộn dây là 0,36 H. A.

B.

π

1, 28

π

C.

H.

0, 72

π

H.

D.

0, 64

Hướng dẫn giải uL sớm pha hơn uR là

π 2

 uL là đường màu xanh còn uR là đường màu đỏ

ZL U0L 4 4 = =  Z L = .30 = 40 ( Ω ) R U0R 3 3

π

H.


T = 8ô = 8.0, 004 = 0, 032 → ω =

2π = 62, 5π (rad/s) T

40 0, 64 (H). Chọn D = ω 62, 5π π Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì tốc độ của electrôn là v1 . Khi electrôn chuyển động trên quĩ đạo P thì tốc độ của electrôn là v 2 .

Tỉ s ố

A.

=

L

ZL

FI CI A

L=

v2 bằng v1

1 . 2

B.

1 . 4

C. 2.

D. 4.

Hướng dẫn giải 2

2

ke v ke 1 v n 3 1 = m.  2 = mv 2  v ∼  2 = 1 = = . Chọn A 2 r r n r0 n v1 n2 6 2

OF

Fht = ma 

2

Câu 37. Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6 m được cắt thành hai sợi dây có chiều dài ℓ1 và ℓ 2 để làm thành hai con lắc đơn

ƠN

có chiều dài tương ứng. Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g = 9, 787 m / s 2 và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng.

NH

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc α của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm t = 0 , thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song với nhau là A. 3, 61s . B. 1, 205 s . C. 2, 71s .

D. 0, 904 s .

Hướng dẫn giải

QU Y

 2π t   2π t    và α 2 = α 02 sin   24ô   T2 

α1 = 0,16sin 

 2π .6ô  Khi t = 6ô thì α 2 = α 02 sin   = 0, 08 (1)  T2 

M

 2π .9ô   2π .9ô   2π .9ô  Khi t = 9 ô thì α 2 = α1  α 02 sin   = 0,16 sin   = 0, 08 2 (2)  = α 02 sin   24ô   T2   T2 

T = 72ô Từ (1) và (2)   2 α 02 = 0,16 T = 2π

l = 0,16 m T1 ≈ 0,8s T l l l 72 l1 + l2 =1,6 m  2 = 2 =  2 = 9  → 1 → g T1 l1 24 l1 l2 = 1, 44 m T2 ≈ 2, 4 s

DẠ

Y

 2π t 2π t = + k 2π t = 1, 2k  2π t   2π t   0,8 2, 4 α1 = α 2  0,16sin  = 0,16sin       0,8   2, 4   2π t = π − 2π t + h2π t = 0,3 + 0, 6h  0,8 2, 4  t2 = 0,3 + 0, 6 = 0,9 s . Chọn D

Câu 38. Một nhà vườn trồng hoa phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V − 100 W . Biết điện năng được truyền từ trạm điện đến nhà vườn bằng đường dây tải điện một pha có điện trở là 50Ω , điện áp hiệu dụng tại trạm điện là 1200 V . Ở nhà vườn, người ta dùng máy hạ áp lý tưởng. Coi


FI CI A

L

hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa mà nhà vườn có thể sử dụng cùng lúc là A. 72. B. 76. C. 50. D. 60. Hướng dẫn giải

P = ∆P + Ptt  UI = I 2 R + 100n  1200 I = 50 I 2 + 100n  n = 12 I − 0,5I 2 n ' = 12 − I = 0  I = 12 → nmax = 72 . Chọn A

Câu 39. Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu thức cường

4

tụ điện của mạch thứ nhất có độ lớn là

π

OF

π  độ dòng điện trong mạch thứ nhất và trong mạch thứ hai lần lượt là i1 = 8cos  2000π t −  và 2  i2 = 6 cos(2000π t + π ) ( tính bằng mA, t tính bằng s ). Tại thời điểm t , điện tích trên một bản µ C . Tại thời điểm t + ∆t , điện tích trên một bản tụ

3 2 µ C . Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 2π B. 2,5 ⋅10 −3 s . C. 0,125 ⋅10 −3 s . D. 0,83 ⋅10 −4 s . Hướng dẫn giải

A. 1, 66 ⋅10−4 s .

8000 4 = ( µC ) ω 2000π π I 6000 3 Q02 = 02 = = ( µC ) ω 2000π π I 01

=

NH

Q01 =

ƠN

điện của mạch thứ hai có độ lớn là

Vì q1 ⊥ q2 nên tại thời điểm t thì q1 =

4

π

µC = Q01 → q2 = 0

QU Y

π Q02 2 3 2 α µC = thì ∆t = = 4 = 0,125.10−3 s . Chọn C Sau đó q2 = ω 2000π 2π 2 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos (ωt + ϕu ) (V ) (U o và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 10−3 F và cuộn cảm 6π thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L 0

M

trở thuần R , tụ điện có điện dung

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1 s . Biểu vào thời gian t như hình bên. Biết t 2 − t1 = 360 thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

B. i = 3, 6 2 cos (100π t + ϕi ) (A).

C. i = 3, 6 2 cos (120π t + ϕi ) (A).

D. i = 3, 6 cos (100π t + ϕi ) (A).

DẠ

Y

A. i = 3, 6 cos (120π t + ϕi ) (A).

Hướng dẫn giải Khi L thay đổi để U L max  U RC ⊥ U Cố định tam giác điện áp cực đại và thực hiện xoay trục u Tại t1 thì hình chiếu của U 0 lên trục u( t1 ) chính là U 0 R = 60 6V


Tại t2 thì hình chiếu của U 0 L lên trục u(t2 ) chính là U 0 RC = 120 6V

(120 6 ) − ( 60 6 ) 2

2

u(t1)

u(t2)

= 180 2 (V)

OF

NH QU Y M

U0

α

U 0C 180 2 = = 3, 6 2 (A). Chọn C ZC 50

KÈ Y DẠ

α 60 6

α

ƠN

I0 =

U0L

FI CI A

U 0C = U 02RC − U 02R =

120 6

U0C

L

60 6 π α = 3 120 6 α π /3 ω= = = 120π (rad/s). ∆t 1/ 360 1 1 ZC = = = 50 ( Ω ) 10−3 ωC 120π . 6π cos α =


Câu 7.

OF

Câu 6.

ƠN

Câu 5.

A. 27. B. 14. C. 40. D. 13. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc ω thỏa mãn ω 2 LC = 1 . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng π π A. 0. B. . C. π . D. . 2 4 "Lỗ trống" là hạt tải điện trong A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m , lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác dụng của một lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng? A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào m và k. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động. D. Biên độ dao động không đổi. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ . Hai phần tử của môi trường nằm trên Ox, cách nhau một khoảng d , luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức liên hệ giữa d và λ là A. d = k λ ; với k = 1, 2,3… B. d = (2k + 1)λ ; với k = 0,1, 2 … C. d = 2k λ ; với k = 1, 2,3…

Câu 8.

NH

Câu 4.

FI CI A

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - SỞ HÀ NỘI (File word kèm giải) Câu 1. Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc. 27 Câu 3. Hạt nhân nhôm ( 13 Al ) có số notrôn bằng

D. d = ( k + 0,5)λ ; với k = 0,1, 2 …

M

QU Y

Trong dao động điều hòa, li độ x , vận tốc v , gia tốc a và lực kéo về F là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với nhau là A. x và v . B. a và F . C. v và F . D. x và a . Câu 9. Biết I là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở R . Đại lượng xác định bằng tích I.R được gọi là A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn. C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện. Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. C. làm ion hóa không khí، D. tác dụng diệt khuẩn. Câu 11. Pin quang điện là một ứng dụng của hiện tượng A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện. C. quang điện trong. D. điện phân. Câu 12. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm p cực bắc và p

DẠ

Y

cực nam xen kẽ nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phứt) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là p p.n p A. f = 60 Hz . B. f = C. f = Hz . D. f = p.n Hz . Hz . n 60 n Câu 13. Mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời i = 4 cos(100π t )(A) . Cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A

B. 4 A

C. 2 A

D. 4 2 A


khoảng giữa hai nguồn là A. 14. B. 12

Câu 17. Hạt nhân nêon

(

20 10

FI CI A

L

Câu 14. Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không. Câu 15. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tói. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam. Câu 16. Trên mặt thoáng của một chất lòng có hai nguồn kết hạp dao động củng pha, cách nhau 14, 9 cm . Bước sóng do hai nguồn tạo ra λ = 2 cm . Số vân dao động cực tiểu, nằm trong C. 15

D. 13.

Ne ) có độ hụt khối bằng 0,1725 u. Lấy 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng

B. 6, 535MeV / nuclon.

C. 8,340MeV / nuclon.

D. 8, 034MeV / nuclon.

OF

liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5, 356MeV / nuclon.

Câu 18. Cho h là hằng số Plăng; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Nếu giới hạn quang điện h.c của một kim loại là λ thì giá trị được gọi là

ƠN

λ

A. x 2 + A2 =

v2

ω2

NH

A. năng lượng tối đa các êlectron trong kim loại thu được. B. năng lượng của phôtôn chuyển thành nhiệt. C. năng lượng của phôtôn tới bề mặt kìm loại. D. công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω : Tại thời điểm vật có li độ x thì tốc độ v của vật thỏa mãn B. v 2 + A2 =

.

x2

ω2

.

C. v 2 +

x2

ω2

= A2 .

D. x 2 +

ν2 = A2 . 2 ω

QU Y

4 . Biết tốc độ của ánh sáng 3 trong chân không là c = 3 ⋅108 m / s . Tốc độ của ánh sáng này trong nước là A. 2,50.108 m / s . B. 1, 71.108 m / s . C. 1, 69.108 m / s . D. 2, 25.108 m / s .

Câu 20. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc là

Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tường gồm tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Mạch đang dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là U 0 . Cường độ

M

dòng điện cực đại qua cuộn cảm là

U0 L C . B. I o = U o . C. I o = U o LC . D. I o = . C L LC Câu 22. Chiếu bốn bức xạ vào một tấm đồng. Bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai có tần số lần lượt là 1, 2 ⋅1015 Hz và 7,5 ⋅1014 Hz , bức xạ thứ ba và thứ tư có năng lượng phôtôn lần lượt là 8, 28eV

A. I o = U o

và 3,55eV . Biết giới hạn quang điện của đồng bằng 300 nm . Cho hằng số Plăng

Y

h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3 ⋅108 m / s;1eV = 1, 6 ⋅10−19 J . Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở

DẠ

tấm đồng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 30 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 40 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7.


FI CI A

L

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa điện áp bằng 10 Hz và 65 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng A. 30, 5 Hz . B. 25,5 Hz C. 24,5 Hz D. 29, 5 Hz Câu 25. Cho ba điểm O, M và N là ba đinh của một tam giác vuông, góc vuông tại O ờ trong môi trường đằng hướng và không hấp thụ năng lương âm, Khoảng cách MO = 3 m; NO = 4 m . Đặt tại O nguồn âm điểm, phát âm với công suất không đổi. Biết cường độ âm tại M là 10 −8 W / m 2 . Xét các điểm nằm trên đoạn MN , cường độ âm có giá tri lớn nhất bằng A. 15, 625nW / m 2 . B. 13, 333nW / m 2 C. 12,556nW / m 2 . D. 17,875nW / m 2 .

OF

Câu 26. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trờ 10 −3 R = 40Ω và tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có 4π độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều

ƠN

u = 120 2 cos100π t . (V). Điều chỉnh độ tự cảm L đề điện áp hiệu đụng ở hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM khi đó là

π  A. u AM = 120 2 cos  100π t +  (V) . 2 

π  B. u AM = 120 2 cos 100π t −  (V) . 2 

NH

π π   C. u AM = 120 cos  100π t −  (V ) . D. u AM = 120 cos  100π t +  (V) . 2 2   Câu 27. Dao động của một vật là tồng họp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số: π  x1 = 4,8 ⋅ cos 10 2t +  (cm) và x2 = A2 ⋅ cos(10 2t − π )(cm) . Biết tốc độ của vật tại thời 2  điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 30 6( cm / s) . Biên độ A2 là Câu 28. Hạt nhân urani

B. 6, 0 cm .

QU Y

A. 6, 4 cm .

(

235 92

U

)

C. 7, 2 cm .

khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV . Cho số A-vô-ga-đrô

N A = 6, 02 ⋅1023 mol−1 ; khối lượng mol của tỏa ra khi có 1 g 23

A. 5,1.10 J .

235 92

D. 3, 6 cm .

235 92

U là 235 g / mol;1eV = 1, 6 ⋅10−19 J. Năng lượng

U phân hạch hoàn toàn xấp xi bằng B. 5,1 ⋅1010 J .

C. 8, 2 ⋅10 23 J .

D. 8, 2 ⋅1010 J .

M

Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm , cơ năng bằng 0,18 J . Động năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x = −1cm bằng

A. 0,12 J .

B. 0, 06 J .

C. 0,16 J .

D. 0,15 J .

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện có điện dung C =

Y

độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1, 60 A B. 1, 41 A

10 −4 1 F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H . Cường 2π π

C. 1, 00 A

D. 1,13 A

DẠ

Câu 31. Theo chiều đường sức của một điện trường đều có ba điểm theo thứ tự lần lượt là M, N và P với 2MN = NP . Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U thì hiệu điện thế giữa hai điểm M, P là U U A. . B. 3U C. 2U. D. . 3 2


B. 1,50 mm .

C. 2, 25 mm .

D. 3, 00 mm .

FI CI A

Khoảng cách MN là A. 1, 75 mm .

L

Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng. Hai điểm M và N trên màn ảnh, ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 3; khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm bằng 4,5 mm . Tại N có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm).

Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh bằng 1,5 m . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 600 nm . Khoảng vân quan sát được trên màn ảnh bằng A. 0, 5 mm . B. 0, 6 mm . C. 0,9 mm . D. 0, 4 mm .

ƠN

OF

Câu 34. Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật. Biết ảnh cách thấu kính 18 cm . Tiêu cự của thấu kính này là A. 36 cm . B. 18 cm . C. 18 cm . D. −36 cm . Câu 35. Trên một sợi dây AB dài 90 cm đang có sóng dựng với A và B là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị tri cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 80 cm . Số bụng sóng trên dây AB là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm , vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho vật dao động điểu hỏa, khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm thì tốc độ của nó là 20π 3 cm / s . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài nhỏ nhất của nó. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Quãng đường lớn nhất mả vật đi

NH

được trong 1,5 s là

A. 123 cm . B. 128 cm . C. 126 cm . Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với tần số f xác

D. 120 cm .

QU Y

định. Gọi M , N có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và 10 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại 3 thời điểm t2 = t1 + (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở P 4f là

D. 60 cm / s .

M

A. −60 cm / s B. 20 3 cm / s. C. −20 3 cm / s. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f

không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng Z L . Lần lượt cho Z L1 = x, Z L 2 = y và Z L 3 = z thì

DẠ

Y

cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I1 , I 2 , I 3 . Nếu ( I1 + I 3 ) = 1,5 A thì I 2 gần nhất với giá

trị nào sau đây? A. 1, 25 A

B. 0,90 A

Câu 39. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là nhân này

37 17

Cl và hạt

37 18

C. 1, 00 A 37 17

D. 1,15 A 37 18

Cl + p → n + Ar . Cho biết độ hụt khối của hạt

Ar lần lượt là 0, 3415u và 0, 3398u . Lấy lu = 931,5MeV / c 2 . Phản úng


A. tỏa 1,58MeV .

B. thu 1, 02MeV .

C. thu 1,58MeV .

D. tóa 1, 02MeV .

Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 µ F , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH . Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 3 V . Tại thời điểm t =

π

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

ms , kể từ lúc tụ điện 15 bắt đầu phóng điện qua cuộn cảm, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ bằng A. 150 mA B. 75 mA C. 130 mA D. 106 mA


9.B 19.D 29.C 39.C

10.B 20.D 30.C 40.C

L

8.B 18.D 28.D 38.C

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ NỘI 2021-2022 Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm Hướng dẫn giải Chọn A Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc. Hướng dẫn giải Chọn A 27 Hạt nhân nhôm ( 13 Al ) có số notrôn bằng A. 27.

Câu 4.

7.D 17.D 27.D 37.D

OF

Câu 3.

4.A 14.C 24.B 34.A

ƠN

Câu 2.

3.B 13.A 23.A 33.C

B. 14.

C. 40. Hướng dẫn giải

D. 13.

N = A − Z = 27 − 13 = 14 . Chọn B Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc ω thỏa mãn ω 2 LC = 1 . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng A. 0.

B.

π 2

.

NH

Câu 1.

2.A 12.B 22.C 32.C

FI CI A

1.A 11.C 21.B 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.B 15.A 16.A 25.A 26.B 35.D 36.A

C. π .

D.

π 4

.

QU Y

Hướng dẫn giải ω LC = 1  Z L = ZC → cộng hưởng. Chọn A 2

Câu 5.

M

Câu 6.

"Lỗ trống" là hạt tải điện trong A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Hướng dẫn giải Chọn D Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m , lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác dụng của một lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng? A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào m và k. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động. D. Biên độ dao động không đổi. Hướng dẫn giải Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. Chọn B Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ . Hai phần tử của môi trường nằm trên Ox, cách nhau một khoảng d , luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức liên hệ giữa d và λ là A. d = k λ ; với k = 1, 2,3… B. d = (2 k + 1)λ ; với k = 0,1, 2 …

DẠ

Y

Câu 7.

C. d = 2k λ ; với k = 1, 2,3…

D. d = ( k + 0,5)λ ; với k = 0,1, 2 … Hướng dẫn giải

Chọn D


Câu 8.

ƠN

OF

FI CI A

L

Trong dao động điều hòa, li độ x , vận tốc v , gia tốc a và lực kéo về F là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với nhau là A. x và v . B. a và F . C. v và F . D. x và a . Hướng dẫn giải F = ma . Chọn B Câu 9. Biết I là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở R . Đại lượng xác định bằng tích I.R được gọi là A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn. C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện. Hướng dẫn giải U = IR . Chọn B Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. C. làm ion hóa không khí، D. tác dụng diệt khuẩn. Hướng dẫn giải Tia tử ngoại đâm xuyên rất yếu. Chọn B Câu 11. Pin quang điện là một ứng dụng của hiện tượng A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện. C. quang điện trong. D. điện phân. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 12. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm p cực bắc và p

QU Y

NH

cực nam xen kẽ nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phứt) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là p p.n p A. f = 60 Hz . B. f = Hz . C. f = Hz . D. f = p.n Hz . n 60 n Hướng dẫn giải Chọn B Câu 13. Mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời i = 4 cos(100π t )(A) . Cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A

B. 4 A

4 = 2 2 (A). Chọn A 2 2 Câu 14. Sóng điện từ A. là sóng dọc. C. là sóng ngang. I0

=

M

I=

C. 2 A Hướng dẫn giải

D. 4 2 A

B. không mang năng lượng. D. không truyền được trong chân không. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn C Câu 15. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tói. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam. Hướng dẫn giải So với tia tới, tia bị lệch nhiều nhất có chiết suất lớn nhất. Chọn A Câu 16. Trên mặt thoáng của một chất lòng có hai nguồn kết hạp dao động củng pha, cách nhau 14, 9 cm . Bước sóng do hai nguồn tạo ra λ = 2 cm . Số vân dao động cực tiểu, nằm trong khoảng giữa hai nguồn là


A. 14. <k<

AB

λ λ Câu 17. Hạt nhân nêon

−

(

20 10

D. 13.

14, 9 14,9 <k<  −7, 45 < k < 7, 45  14 giá trị k bán nguyên. Chọn A 2 2

L

AB

C. 15 Hướng dẫn giải

Ne ) có độ hụt khối bằng 0,1725 u. Lấy 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng

FI CI A

B. 12

liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5, 356MeV / nuclon.

B. 6, 535MeV / nuclon.

C. 8,340MeV / nuclon.

D. 8, 034MeV / nuclon. Hướng dẫn giải

2

Wlk ∆mc 0,1725.931,5 = = ≈ 8, 034 (MeV/nuclon). Chọn D A A 20 Câu 18. Cho h là hằng số Plăng; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Nếu giới hạn quang điện h.c của một kim loại là λ thì giá trị được gọi là

OF

ε=

M

QU Y

NH

ƠN

λ A. năng lượng tối đa các êlectron trong kim loại thu được. B. năng lượng của phôtôn chuyển thành nhiệt. C. năng lượng của phôtôn tới bề mặt kìm loại. D. công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. Hướng dẫn giải hc A = . Chọn D λ Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω : Tại thời điểm vật có li độ x thì tốc độ v của vật thỏa mãn v2 x2 x2 ν2 A. x 2 + A2 = 2 . B. v 2 + A2 = 2 . C. v 2 + 2 = A2 . D. x 2 + 2 = A2 . ω ω ω ω Hướng dẫn giải Chọn D 4 Câu 20. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc là . Biết tốc độ của ánh sáng 3 8 trong chân không là c = 3 ⋅10 m / s . Tốc độ của ánh sáng này trong nước là A. 2,50.108 m / s . B. 1, 71.108 m / s . C. 1, 69.108 m / s . D. 2, 25.108 m / s . Hướng dẫn giải 8 c 3.10 v= = = 2, 25.108 (m/s). Chọn D n 4/3 Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tường gồm tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Mạch đang dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là U 0 . Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là

DẠ

Y

A. I o = U o

L . C

B. I o = U o

C . C. I o = U o LC . L Hướng dẫn giải

D. I o =

U0 LC

.

Chọn B Câu 22. Chiếu bốn bức xạ vào một tấm đồng. Bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai có tần số lần lượt là 1, 2 ⋅1015 Hz và 7,5 ⋅1014 Hz , bức xạ thứ ba và thứ tư có năng lượng phôtôn lần lượt là 8, 28eV và 3,55eV . Biết giới hạn quang điện của đồng bằng 300 nm . Cho hằng số Plăng


h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3 ⋅108 m / s;1eV = 1, 6 ⋅10−19 J . Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở

λ0

=

C. 2. Hướng dẫn giải

D. 3.

3.108 = 1015 → có bức xạ 1 gây hiện tượng quang điện −9 300.10

L

c

f =

B. 4.

FI CI A

tấm đồng là A. 1.

OF

ε = hf = 6, 625.10−34.1015 = 6, 625.10 −19 J ≈ 4,14eV → có bức xạ 3 gây hiện tượng quang điện Chọn C Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 30 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 40 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7. Hướng dẫn giải R 30 cos ϕ = = = 0, 6 . Chọn A R 2 + Z C2 302 + 40 2

NH

ƠN

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa điện áp bằng 10 Hz và 65 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng A. 30, 5 Hz . B. 25,5 Hz C. 24,5 Hz D. 29, 5 Hz Hướng dẫn giải

Tần số thay đổi cho cùng I  f 0 =

f1 f 2 = 10.65 ≈ 25,5 (Hz). Chọn B

Câu 25. Cho ba điểm O, M và N là ba đinh của một tam giác vuông, góc vuông tại O ờ trong môi trường đằng hướng và không hấp thụ năng lương âm, Khoảng cách MO = 3 m; NO = 4 m . Đặt

QU Y

tại O nguồn âm điểm, phát âm với công suất không đổi. Biết cường độ âm tại M là 10 −8 W / m 2 . Xét các điểm nằm trên đoạn MN , cường độ âm có giá tri lớn nhất bằng A. 15, 625nW / m 2 . B. 13, 333nW / m 2 C. 12,556nW / m 2 . D. 17,875nW / m 2 .

Hướng dẫn giải

1 1 1 1 1 = + = 2 + 2  OH = 2, 4cm 2 2 2 OH OM ON 3 4 I IH P  3   OM   H =   −8 =   2 4π r I M  OH  10  2, 4 

M

I=

2

M

2

H

3 O

 I H = 15, 625.10−9W / m 2 = 15, 625mW / m 2 . Chọn A

4

N

Câu 26. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trờ 10 −3 F , đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có 4π độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều

DẠ

Y

R = 40Ω và tụ điện có điện dung C =

u = 120 2 cos100π t . (V). Điều chỉnh độ tự cảm L đề điện áp hiệu đụng ở hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM khi đó là

π  A. u AM = 120 2 cos 100π t +  (V) . 2 

π  B. u AM = 120 2 cos 100π t −  (V) . 2 

π  C. u AM = 120 cos 100π t −  (V ) . 2 

π  D. u AM = 120 cos 100π t +  (V) . 2 


Hướng dẫn giải

1 10−3 100π . 4π

= 40 ( Ω )

L thay đổi để U L max  Z L = ZC +

u AM =

L

1 = ωC

R2 402 = 40 + = 80 ( Ω ) ZC 40

FI CI A

ZC =

u 120 2∠0 π ( R − ZC j ) = ( 40 − 40 j ) = 120 2∠ − . Chọn B R + ( Z L − ZC ) j 40 + ( 80 − 40 ) j 2

Câu 27. Dao động của một vật là tồng họp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số:

π  x1 = 4,8 ⋅ cos 10 2t +  (cm) và x2 = A2 ⋅ cos(10 2t − π )(cm) . Biết tốc độ của vật tại thời 2  A. 6, 4 cm .

B. 6, 0 cm .

C. 7, 2 cm . Hướng dẫn giải

vmax 3 = 30 6  vmax = 60 2cm / s 2

D. 3, 6 cm .

ƠN

Wd = 3Wt  v =

OF

điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 30 6( cm / s) . Biên độ A2 là

60 2 = 6 (cm) ω 10 2 π 3π ∆ϕ = ϕ1 − ϕ2 = + π =  A2 = A12 + A22  62 = 4,82 + A22  A2 = 3, 6cm . Chọn D 2 2 vmax

=

Câu 28. Hạt nhân urani

(

235 92

U

)

NH

A=

khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV . Cho số A-vô-ga-đrô

N A = 6, 02 ⋅1023 mol−1 ; khối lượng mol của 23

A. 5,1.10 J .

235 92

U là 235 g / mol;1eV = 1, 6 ⋅10−19 J. Năng lượng

U phân hạch hoàn toàn xấp xi bằng

QU Y

tỏa ra khi có 1g

235 92

B. 5,1 ⋅1010 J .

C. 8, 2 ⋅10 23 J .

D. 8, 2 ⋅1010 J .

Hướng dẫn giải

m 1 .N A .200.106.1, 6.10−19 = .6, 02.1023.200.106.1, 6.10 −19 ≈ 8, 2.1010 J . Chọn D M 235 Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm , cơ năng bằng 0,18 J . Động năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x = −1cm bằng ∆E =

2

M

A. 0,12 J .

2

B. 0, 06 J .

C. 0,16 J .

D. 0,15 J .

Hướng dẫn giải 2

2

Wd A − x W 3 −1 =  d =  Wd = 0,16 J . Chọn C 2 W A 0,18 33 Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

DẠ

Y

trở R = 100Ω , tụ điện có điện dung C =

độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1, 60 A B. 1, 41 A

ZC =

1 = ωC

1 100π .

10−4 2π

10 −4 1 F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H . Cường 2π π

C. 1, 00 A

Hướng dẫn giải 1 = 200 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω )

π

D. 1,13 A


U

I=

R2 + ( Z L − ZC )

2

=

100 2 100 2 + (100 − 200 )

2

= 1 (A). Chọn C

FI CI A

L

Câu 31. Theo chiều đường sức của một điện trường đều có ba điểm theo thứ tự lần lượt là M, N và P với 2MN = NP . Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U thì hiệu điện thế giữa hai điểm M, P là U U A. . B. 3U C. 2U. D. . 3 2 Hướng dẫn giải U MP MP MN + NP = = = 1 + 2 = 3  U MP = 3U . Chọn B U MN MN MN

Khoảng cách MN là A. 1, 75 mm .

OF

Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng. Hai điểm M và N trên màn ảnh, ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 3; khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm bằng 4,5 mm . Tại N có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm). B. 1,50 mm .

C. 2, 25 mm .

D. 3, 00 mm .

i=

ƠN

Hướng dẫn giải

xM 4,5 = = 1,5mm 3 kM

xN = kiN = 4,5.1,5 = 6, 75mm

NH

MN = xN − xM = 6, 75 − 4,5 = 2, 25mm . Chọn C

Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh bằng 1,5 m . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí

QU Y

nghiệm có bước sóng 600 nm . Khoảng vân quan sát được trên màn ảnh bằng A. 0, 5 mm . B. 0, 6 mm . C. 0,9 mm . D. 0, 4 mm .

Hướng dẫn giải 0, 6.1,5 i= = = 0,9mm . Chọn C a 1 Câu 34. Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật. Biết ảnh cách thấu kính 18 cm . Tiêu cự của thấu kính này là A. 36 cm . B. 18 cm . C. 18 cm . D. −36 cm . Hướng dẫn giải Ảnh cùng chiều vật là ảnh ảo  k > 0 và d ' < 0

M

λD

d ' = f (1 − k )  −18 = f (1 − 1,5 )  f = 36cm . Chọn A

DẠ

Y

Câu 35. Trên một sợi dây AB dài 90 cm đang có sóng dựng với A và B là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị tri cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 80 cm . Số bụng sóng trên dây AB là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. Hướng dẫn giải l=

λ 4

+ 80 +

λ

λ 4

= 90  λ = 20cm

20  k = 9 . Chọn D 2 2 Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm , vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho vật dao động điểu hỏa, khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm thì l = k.

 90 = k .


tốc độ của nó là 20π 3 cm / s . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài nhỏ nhất của nó. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Quãng đường lớn nhất mả vật đi

C. 126 cm . Hướng dẫn giải l0 + ∆l0 + A 36 + ∆l0 + A ∆l + 36 =  1, 5 =  A= 0 l0 + ∆l0 − A 36 + ∆l0 − A 5

(

2 20π 3  ∆l + 36  2 A2 = x 2 + 2   0 4 = + 1000 ω 5   ∆l0

v2

ω=

)

D. 120 cm .

2

 ∆l0 ≈ 4cm  A = 8cm

g 1000 = ≈ 5π (rad/s) ∆l0 4

OF

lmax lmin

B. 128 cm .

FI CI A

A. 123 cm .

L

được trong 1,5 s là

α = ω∆t = 5π .1,5 = 7,5π = 7π + 0,5π → smax = 14 A + A 2 = 14.8 + 8 2 ≈ 123cm . Chọn A Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N có vị trí cân bằng

ƠN

u(cm )

cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và 10 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường

O

(2)

12

24

36

QU Y

NH

1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời đ iể m 3 (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở t2 = t1 + 4f P là

(1) →

A. −60 cm / s

B. 20 3 cm / s. C. −20 3 cm / s. Hướng dẫn giải

x(c B

D. 60 cm / s .

M

 2π .4 AN 3 =  AM = AN sin 2π d 24 2  A = AN sin  λ  A = A sin 2π .10 = AN N  P 24 2 2

2

2

2

 3   60  u   v  Tại t1 thì  N 1  +  M 1  = 1    = 1  vM max = 120cm / s  2  +  v  AN   vM max     M max  vP max v A 1/ 2 = P  P max =  vP max = 40 3 (cm/s) vM max AM 120 3/2 2

Y DẠ

2

2

2

 v   v  3T  60   vP 2  Tại t2 = t1 + thì  M 1  +  P 2  = 1    +  = 1  vP 2 = 60cm / s 4  120   40 3   vM max   vP max  3T Từ đồ thị ta thấy đường 1 đi xuống rồi sau mới đi lên được đường 2 nên vP 2 > 0 . Chọn D 4


FI CI A

không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng Z L . Lần lượt cho Z L1 = x, Z L 2 = y và Z L 3 = z thì

L

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f

cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I1 , I 2 , I 3 . Nếu ( I1 + I 3 ) = 1,5 A thì I 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1, 25 A

B. 0,90 A

C. 1, 00 A

D. 1,15 A

Hướng dẫn giải Z L1 = x và Z L 3 = z cho cùng U L

Câu 39. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là nhân

37 17

Cl và hạt

37 18

37 17

OF

I U 1 1 2 I 2I2 1 1 4 + =  1 + 3 =  I 2 = ( I1 + I 3 ) . L max = .1, 5. = 1A . Chọn C Z L1 Z L 3 Z L 2 U L U L U L max 2 UL 2 3

37 Cl + p → n +18 Ar . Cho biết độ hụt khối của hạt

Ar lần lượt là 0, 3415u và 0, 3398u . Lấy lu = 931,5MeV / c 2 . Phản úng

này A. tỏa 1,58MeV .

B. thu 1, 02MeV .

ƠN

C. thu 1,58MeV .

D. tóa 1, 02MeV .

Hướng dẫn giải ∆E = ( ∆mAr − ∆mCl ) c = ( 0,3398 − 0,3415 ) .931,5 ≈ −1, 58MeV < 0 . Chọn C

NH

2

Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 µ F , cuộn cảm thuần có độ tự

π ms , kể từ lúc tụ điện 15 bắt đầu phóng điện qua cuộn cảm, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ bằng A. 150 mA B. 75 mA C. 130 mA D. 106 mA Hướng dẫn giải

QU Y

cảm 4 mH . Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 3 V . Tại thời điểm t =

C 10.10−6 =3 = 0,15 (A) L 4.10 −3 Khi tụ bắt đầu phóng điện thì q = Q0  i = 0 I0 = U 0

1 1 = = 5000 (rad/s) LC 4.10−3.10.10−6 π π α = ω∆t = 5000. .10−3 = 15 3 π π Vậy tại thời điểm t = ms thì i = I 0 sin α = 0,15.sin ≈ 0,13 A = 130mA . Chọn C 15 3

DẠ

Y

M

ω=


Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Hải Dương (File word kèm giải) Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2π ft + ϕ )(A tính bằng cm , t tính bằng

Câu 5.

Câu 6.

L

1 2π

∆l0 . g

D.

g . ∆l 0

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. tần số dao động riêng của hệ. D. biên độ của ngoại lực cương bức. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. cường độ âm. B. tần số âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Tại hai điểm A, B có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Biết vận tốc và biên độ a do mỗi nguồn truyền đi không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng a A. . B. 2a. C. 0. D. a . 2 Một sợi dây dài ℓ một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . Chiều dài ℓ của sợi dây được xác định bằng công thức nào sau đây? A. ℓ = k λ với ( k ∈ Z ) . C. ℓ = (2k + 1)

λ

B. ℓ = k

với (k ∈ N) .

λ 2

vớ (k ∈ Z) .

D. ℓ = (2k + 1)

λ

với (k ∈ N) 2 4 Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ω t + ϕ )V có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn

QU Y

Câu 7.

C.

OF

Câu 4.

g . ∆l 0

ƠN

Câu 3.

B. 2π

FI CI A

∆l 0 . g

A.

NH

Câu 2.

s). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu. B. pha dao động. C. tần số góc. D. tần số dao động. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l0 . Biểu thức xác định tần số góc của con lắc là

mạch chứa điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Hệ số công suất của đoạn mạch là R R R R A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 2 2 1 R + ω C 2 1 R + ω C 2 R + 2 2 R + 2 2 ωC ωC

M

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi công thức

U U0 U ωC . B. I = 0 . C. I 0 = 0 . D. I = U 0ωC . ωC 2ωC 2 Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay

Câu 8.

A. I = Câu 9.

chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng

DẠ

Y

dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?

A.

U2 N2 = < 1. U1 N1

B.

U 2 N1 = > 1. U1 N 2

C.

U 2 N1 = < 1. U1 N 2

D.

U2 N2 = > 1. U1 N1


FI CI A

L

Câu 10. Sóng điện từ là A. sóng ngang và truyền được trong chân không. B. sóng dọc và truyền được trong chân không. C. sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11. Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2) là A. mạch chọn sóng. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 12. Ở Trường Sa , để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Câu 14. Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là A. các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000° C phát ra. C. chất rắn bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra. Câu 15. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 16. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A. Sự phát sáng của đèn ống. B. Sự phát sáng của con đom đóm. C. Sự phát sáng ở màn hình vô tuyến. D. Sự phát sáng của đèn LED Câu 17. Các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô có tên gọi là K, O , L, M, P, N . Bán kính quỹ đạo dừng

M

được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. P, O, N, M, L, K . B. K, L, M, N, O, P .

C. K, L, N, M, P, O .

D. O, P, M, N, L, K .

Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ nhiệt electron. D. nhiệt điện. Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) cm,

Y

x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi

A. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)π .

B. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π

. C. ϕ2 − ϕ1 = 2kπ .

D. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π

DẠ

. 2 4 Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 6 Hz . B. 3 Hz . C. 12 Hz . D. 1 Hz .


FI CI A

L

Câu 21. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 80 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 40 cm . Số nút sóng trên dây là A. 4 nút. B. 3 nút. C. 5 nút. D. 6 nút. Câu 22. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng 5 cm . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 5 cm . B. 2,5 cm . C. 3 cm . D. 7 cm .

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 20Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A.

π

B.

π

C.

.

π

D.

π

. 2 4 6 3 Câu 24. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V , mạch điện có R = 50Ω . Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì công suất của mạch là A. 288 W . B. 72 W . C. 144 W . D. 36 W . Câu 25. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện C = 5µ F và cuộn dây có L = 0,5mH . Điện tích cực đại

OF

.

ƠN

trên một bản tụ là 2.10−5 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0, 4 A . B. 4 A . C. 8 A . D. 0,8 A

NH

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu chàm. Nếu thay nguồn sáng chàm bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu lục đồng thời giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì A. vân sáng trung tâm có màu chàm. B. khoảng vân không đổi C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 1 mm và cách màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,6 mm . Bước sóng ánh

QU Y

sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 44 µ m . B. 0,52 µ m .

C. 0, 60 µ m .

D. 0,58µ m .

Câu 28. Chiếu lần lượt b ốn bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56µ m, λ2 = 0, 2µ m, λ3 = 0,35µ m, λ4 = 0, 75µ m vào tấm kim loại có giới hạn quang điện

λ0 = 0,55µ m . Bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện cho tấm kim loại trên? A. λ2 , λ3 .

B. λ4 , λ1 .

C. λ1 , λ2 .

D. λ1 , λ3 , λ4 .

M

Câu 29. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kỳ 0,3 s. Con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ 2 là

A. 0,7 s .

B. 1, 4 s .

C. 0,5 s .

Câu 30. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1 , m 2 dao động điều

DẠ

Y

hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m m1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 là m2

25 . 16 4 C. . 5 A.

16 25 5 D. . 4 B.

D. 2, 0 s .


FI CI A

L

Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 3 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 16 cm . Trên đoạn OC số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

π  Câu 32. Đặt điện áp u = 100 2 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R mắc nối 3  tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điều chỉnh R để cường độ dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 7π  π   A. u L = 100 cos  100π t + B. u L = 100 2 cos  100π t +  (V) .  (V) . 12  4   7π  D. u L = 50 2 cos  100π t − 12 

OF

π  C. u L = 100 cos 100π t −  (V) . 4 

  (V) . 

Câu 33. Đặt điện áp u = 120 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và

NH

ƠN

MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R , đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn 2π mạch MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng một nửa 3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 200 A. 40 3 V . B. C. 120 V . D. 40 V . V. 3 Câu 34. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q 2 với: 4q12 + q 22 = 1,3.10−17 (q tính bằng

QU Y

C) . Ỏ thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 9 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 12 mA . B. 10 mA . C. 8 mA . D. 6 mA . Câu 35. Trong y học người ta dùng một laze phát ra một chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45 ⋅1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng để đốt cháy hoàn toàn

M

1mm3 mô là 2,53 J . Lấy h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3.108 m / s . Giá trị của λ là

Y

A. 589 nm . B. 683 nm . C. 485 nm . D. 489 nm . Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức 13, 6 E n = − 2 (eV) với n = 1, 2,3 … Cho 1eV = 1, 6.10−19 J; h = 6, 625.10−34 Js;c = 3.108 m / s. Bước n sóng lớn nhất của ánh sáng nhìn thấy (khả kiến) trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô là A. 0,658 µ m . B. 0, 434µ m . C. 0,412 µ m . D. 0,912µ m .

DẠ

Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m / s 2 . Lấy g = 10 m / s 2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 2 cm . B. 3, 6 cm .

C. 4, 6 cm .

D. 4, 2 cm .


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ω t + ϕ )(V)

L

không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và

u MB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ

FI CI A

trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN . Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29 V . B. 16V. C. 38 V . D. 20 V . Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất

OF

lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB, M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 2, 4λ . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2, 25λ .

B. 2, 29λ .

C. 1, 60λ .

D. 1,88λ .

ƠN

Câu 40. Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t (với ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh để L = L1 thì điện

áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U và độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện bằng A. 60 V .

DẠ

Y

M

QU Y

B. 180 V .

NH

áp u là ϕ = ϕ1 . Điều chỉnh để L = L2 thì U MB = 8U và ϕ = ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị U

C. 95 V .

D. 75 V .


7.B 17.A 27.C 37.A

8.B 18.A 28.B 38.A

9.A 19.A 29.C 39.A

10.A 20.A 30.A 40.A

L

4.C 14.A 24.A 34.A

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2π ft + ϕ )(A tính bằng cm , t tính bằng s). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu. B. pha dao động. C. tần số góc. D. tần số dao động. Hướng dẫn giải Chọn D Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l0 . Biểu thức xác định tần số góc của con lắc là

A.

∆l 0 . g

B. 2π

g . ∆l 0

C.

1 2π

OF

Câu 2.

3.A 13.C 23.B 33.A

∆l0 . g

D.

ƠN

Câu 1.

2.D 12.B 22.A 32.A

FI CI A

1.D 11.A 21.C 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 15.A 16.A 25.A 26.C 35.A 36.A

g . ∆l 0

Hướng dẫn giải

Câu 4.

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. tần số dao động riêng của hệ. D. biên độ của ngoại lực cương bức. Hướng dẫn giải Chọn A Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. cường độ âm. B. tần số âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Hướng dẫn giải Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn C Tại hai điểm A, B có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Biết vận tốc và biên độ a do mỗi nguồn truyền đi không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng a A. . B. 2a. C. 0. D. a . 2 Hướng dẫn giải Biên độ cực đại. Chọn B Một sợi dây dài ℓ một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . Chiều dài ℓ của sợi dây được xác định bằng công thức nào sau đây?

QU Y

Câu 3.

g . Chọn D ∆l0

NH

ω=

A. ℓ = k λ với (k ∈ Z ) . C. ℓ = (2k + 1)

λ 2

với (k ∈ N) .

B. ℓ = k

2

vớ (k ∈ Z) .

D. ℓ = (2k + 1) Hướng dẫn giải

Chọn D

λ

λ 4

với (k ∈ N)


Câu 7.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ω t + ϕ )V có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn

Hướng dẫn giải

cos ϕ =

R + ZC2

. Chọn B

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi công thức

I=

U0 . 2ωC

B. I =

U U 0ω C . C. I 0 = 0 . ωC 2 Hướng dẫn giải

OF

A. I =

Câu 9.

R 2

U U 0ωC = . Chọn B ZC 2

D. I = U 0ωC .

ƠN

Câu 8.

R = Z

FI CI A

L

mạch chứa điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Hệ số công suất của đoạn mạch là R R R R A. . B. C. D. 2 . . . 2 2 2 2 2 1 R + ω C 2 1 R + ω C 2 R + 2 2 R + 2 2 ωC ωC

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng

A.

U2 N2 = < 1. U1 N1

B.

NH

dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?

U 2 N1 = > 1. U1 N 2

C.

U 2 N1 = < 1. U1 N 2

D.

U2 N2 = > 1. U1 N1

Hướng dẫn giải

M

QU Y

Chọn A Câu 10. Sóng điện từ là A. sóng ngang và truyền được trong chân không. B. sóng dọc và truyền được trong chân không. C. sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. sóng ngang và không truyền được trong chân không. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 11. Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2) là A. mạch chọn sóng. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.

DẠ

Y

Hướng dẫn giải Chọn A Câu 12. Ở Trường Sa , để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?


Câu 16.

Câu 17.

OF

ƠN

Câu 15.

NH

Câu 14.

FI CI A

L

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Hướng dẫn giải Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn C Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là A. các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000° C phát ra. C. chất rắn bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra. Hướng dẫn giải Chọn A Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Hướng dẫn giải Chọn A Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A. Sự phát sáng của đèn ống. B. Sự phát sáng của con đom đóm. C. Sự phát sáng ở màn hình vô tuyến. D. Sự phát sáng của đèn LED Hướng dẫn giải Chọn A Các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô có tên gọi là K, O , L, M, P, N . Bán kính quỹ đạo dừng

QU Y

được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. P, O, N, M, L, K . B. K, L, M, N, O, P .

C. K, L, N, M, P, O .

D. O, P, M, N, L, K .

Hướng dẫn giải

M

Chọn A Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ nhiệt electron. D. nhiệt điện. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) cm, x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi

Y

A. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)π .

B. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π

. C. ϕ2 − ϕ1 = 2kπ .

2 Hướng dẫn giải

D. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π 4

.

DẠ

Ngược pha. Chọn A Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 6 Hz . B. 3 Hz . C. 12 Hz . D. 1 Hz . Hướng dẫn giải f ' = 2 f = 2.3 = 6 Hz . Chọn A


FI CI A

L

Câu 21. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 80 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 40 cm . Số nút sóng trên dây là A. 4 nút. B. 3 nút. C. 5 nút. D. 6 nút. Hướng dẫn giải λ 40 l = k .  80 = k .  k = 4 → 4 bó có 5 nút. Chọn C 2 2 Câu 22. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng 5 cm . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 5 cm . B. 2,5 cm . C. 3 cm . D. 7 cm . Hướng dẫn giải

π 2

B.

.

π 4

C.

.

π

6 Hướng dẫn giải

D.

π 3

.

ƠN

A.

OF

λ = 5cm . Chọn A Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 20Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

Z L 20 π = = 1  ϕ = . Chọn B R 20 4 Câu 24. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V , mạch điện có R = 50Ω . Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì công suất của mạch là A. 288 W . B. 72 W . C. 144 W . D. 36 W . Hướng dẫn giải 2 2 U 120 P= = = 288 (W). Chọn A R 50 Câu 25. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện C = 5µ F và cuộn dây có L = 0, 5mH . Điện tích cực đại

QU Y

NH

tan ϕ =

trên một bản tụ là 2.10−5 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0, 4 A . B. 4 A . C. 8 A . D. 0,8 A

Hướng dẫn giải

1 1 = = 20000 (rad/s) −6 LC 5.10 .0,5.10−3

M

ω=

I 0 = ωQ0 = 20000.2.10−5 = 0, 4 (A). Chọn A

DẠ

Y

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu chàm. Nếu thay nguồn sáng chàm bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu lục đồng thời giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì A. vân sáng trung tâm có màu chàm. B. khoảng vân không đổi C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. Hướng dẫn giải λD i= a mà λchàm < λluc  i ↑ . Chọn C Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 1 mm và cách màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0, 6 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 44 µ m . B. 0, 52 µ m .

C. 0, 60 µ m .

D. 0, 58µ m .


Hướng dẫn giải

λD

 λ = 0, 6 µ m . Chọn C a Câu 28. Chiếu lầ n lượt b ốn b ức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56µ m, λ2 = 0, 2µ m, λ3 = 0,35µ m, λ4 = 0, 75µ m vào tấm kim loại có giới hạn quang điện

FI CI A

L

i=

λ0 = 0, 55µ m . Bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện cho tấm kim loại trên? A. λ2 , λ3 .

B. λ4 , λ1 .

C. λ1 , λ2 .

D. λ1 , λ3 , λ4 .

Hướng dẫn giải Bức xạ có λ > λ0 = 0,55µ m không thể gây hiện tượng quang điện. Chọn B

Câu 29. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kỳ 0,3 s. Con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 A. 0, 7 s .

B. 1, 4 s .

C. 0,5 s . Hướng dẫn giải

D. 2, 0 s .

l l =l1 + l2  T 2 ∼ l  → T 2 = T12 + T22 = 0,32 + 0, 4 2  T = 0, 5s . Chọn C g

ƠN

T = 2π

OF

dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ 2 là

Câu 30. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1 , m 2 dao động điều

25 . 16 4 C. . 5

16 25 5 D. . 4

A.

B.

NH

hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m m1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 là m2

W=

QU Y

Hướng dẫn giải

2 1 2 2

2

W m A m 4 m 25 1 mω 2 A2  1 = 1 .  1 = 1 .   1 = . Chọn A 2 W2 m2 A m2  5  m2 16

M

Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 3 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 16 cm . Trên đoạn OC số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải CA = CO 2 + OA2 = 16 2 + 122 = 20 Trên OC thì OA ≤ k λ ≤ CA  12 ≤ k .3 ≤ 20  4 ≤ k ≤ 6, 7

Y

Có 3 giá trị k bán nguyên, Chọn C

DẠ

π  Câu 32. Đặt điện áp u = 100 2 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R mắc nối 3  tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điều chỉnh R để cường độ dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 7π  π   A. u L = 100 cos  100π t + B. u L = 100 2 cos  100π t +  (V) .  (V) . 12  4  


L

π 4

U 0 L = U 0 cos

=

π 4

π 3

+

π 4

=

7π 12

= 100 2.cos

  (V) . 

100 2

π

= 100 (V). Chọn A

4

π/4

FI CI A

ϕu = ϕu +

7π  D. u L = 50 2 cos  100π t − 12  Hướng dẫn giải

L

π  C. u L = 100 cos 100π t −  (V) . 4 

U0L

U0R

Câu 33. Đặt điện áp u = 120 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và

2

2

x

π 3

 x = 40 3V . Chọn A

A

π/3

NH

120 = x + ( 2 x ) − 2.x.2 x.cos 2

ƠN

OF

MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R , đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn 2π mạch MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng một nửa 3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 200 A. 40 3 V . B. C. 120 V . D. 40 V . V. 3 Hướng dẫn giải M U AM = x  U MB = 2 x

2x

120

B

QU Y

Câu 34. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q 2 với: 4q12 + q 22 = 1,3.10−17 (q tính bằng

C) . Ỏ thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 −9 C và 9 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 12 mA . B. 10 mA . C. 8 mA . D. 6 mA . Hướng dẫn giải

(

M

4q12 + q 22 = 1,3.10−17  4. 10−9

)

2

+ q 22 = 1,3.10 −17  q2 = 3.10−9 C

Lấy đạo hàm 2 vế ta được 8i1q1 + 2i2 q2 = 0  i2 = 4

i1q1 9.10−9 = 4. = 12 (mA). Chọn A 3.10−9 q2

Câu 35. Trong y học người ta dùng một laze phát ra một chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45 ⋅1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng để đốt cháy hoàn toàn

DẠ

Y

1 mm3 mô là 2,53 J . Lấy h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3.108 m / s . Giá trị của λ là

A. 589 nm .

B. 683 nm .

C. 485 nm . Hướng dẫn giải

D. 489 nm .

A = 2,53.6 = 15,18 J N=

A

ε

=

Aλ 15,18.λ  45.1018 =  λ ≈ 589.10−9 m = 589nm . Chọn A hc 1,9875.10 −25


FI CI A

L

Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức 13, 6 E n = − 2 (eV) với n = 1, 2,3 … Cho 1eV = 1, 6.10−19 J; h = 6, 625.10−34 Js;c = 3.108 m / s. Bước n sóng lớn nhất của ánh sáng nhìn thấy (khả kiến) trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô là A. 0,658 µ m . B. 0, 434 µ m . C. 0,412 µ m . D. 0, 912 µ m . Hướng dẫn giải

hc

Từ quỹ đạo n2 về quỹ đạo n1 thì ∆E =

hc 1,9875.10−25 = ∆E  13, 6 13,6  −19  − 2 + 2  .1,6.10 n n 2 1  

1,9875.10−25 = 0,12.10−6 m → luôn thuộc tia tử ngoại  13, 6 13, 6  −19  − 2 + 2  .1, 6.10 1   2

OF

Với n1 = 1 thì λ ≤

λ

λ=

1,9875.10−25 = 0, 658.10−6 m . Chọn A  13, 6 13, 6  −19  − 2 + 2  .1, 6.10 3 2   (với n1 = 2 thì thuộc ánh sáng nhìn thấy nếu 2 < n2 < 10 và thuộc tia tử ngoại nếu n2 > 10 ) Với n1 = 3 thì luôn thuộc tia hồng ngoại

ƠN

Với n1 = 2 thì λ ≤

NH

Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m / s 2 . Lấy g = 10 m / s 2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần

QU Y

nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 2 cm . B. 3, 6 cm .

C. 4, 6 cm .

D. 4, 2 cm .

Hướng dẫn giải

Tần số góc của dao động ω =

40 k = = 10 2(rad / s) m 0, 2

mg 0, 2.10 = = 0,05m = 5 cm k 40 Phương trình định luật II Niuton cho vật tại vị trí vật rời khỏi giá đỡ thì m( g − a ) 0, 2. (10 − 2 ) P − Fdh = ma ⇔ mg − k ∆l = ma ⇔ ∆l = = = 0, 04m = 4cm k 40

M

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆lo =

Tốc độ của vật tại vị trí này: vo = 2as = 2.2.0, 04 = 0, 4m / s=40cm / s

x = ∆l − ∆l0 = 4 − 5 = −1 (cm)

Y DẠ

2

2

 40  v Biên độ dao động A = x +   = 12 +   = 3cm ω   10 2  2

−1 x arccos 3 ≈ 0,1351s A= ω 10 2

arccos

Thời gian đi từ vị trí tách đến biên là t =

1 1 d = v0t + at 2 − ( x + A) = 40.0,1351 + .200.0,13512 − (1 + 3) ≈ 3, 2cm . Chọn A 2 2


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ω t + ϕ )(V)

L

không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và

u MB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ

2

(U + U ) ϕ MB = 1  R 2 r

2

U AN

( 2 x ) + x 2 = 1  x = 12 U2 + 2r = 1  U MB 30 2 202 2

OF

u AN ⊥ uMB  cos ϕ AN + cos 2

2 U LC = U MB − U r2 = 202 − 122 = 16 (V)

(U R + U r )

2

2 + U LC =

(12 + 12 )

2

+ 162 ≈ 29 (V). Chọn A

ƠN

U=

FI CI A

trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN . Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29 V . B. 16V. C. 38 V . D. 20 V . Hướng dẫn giải PAM = PMN  U R = U r = x

Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB, M là một điểm nằm trong hình

NH

vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 2, 4λ . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2, 25λ .

B. 2, 29λ .

C. 1, 60λ .

D. 1,88λ .

Hướng dẫn giải

M

QU Y

d1 = k1λ ĐK cực đại cùng pha nguồn  với k1 , k 2 nguyên dương. Chuẩn hóa λ = 1  d 2 = k2 λ Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét trên nửa phần bên phải D 1,2 1, 2 < k1 < 2, 4 2 ≈ 3, 4  2 2 k2 < 1, 2 + 2, 4 ≈ 2,7 2,4 Với k1max = 3 và k2 max = 2 thì tính toán thấy M nằm trong hình vuông d12 + d 22 AB 2 3 2 +22 2, 42 − = − ≈ 2, 25 . Chọn A 2 4 2 4

A

C

M 2,4

1,2 I 1,2 B

Vậy MI max =

1,2

Câu 40. Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t (với ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh để L = L1 thì điện

Y

áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U và độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện

DẠ

áp u là ϕ = ϕ1 . Điều chỉnh để L = L2 thì U MB = 8U và ϕ = ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị U bằng A. 60 V .

B. 180 V .

C. 95 V . Hướng dẫn giải 2

D. 75 V .

2  U   8U  ϕ1 + ϕ 2 = 90  sin ϕ1 + sin ϕ 2 = 1    = 1  U = 60V . Chọn A  +  180   180  0

2

2


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ – SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH (File word kèm giải) Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Culông (C). B. Vôn trên mét (V / m) .

FI CI A

Câu 4.

B. 2λ .

.

C.

của đoạn mạch là

2

B.

R

2

. C.

R 2 + ( Z L + ZC ) R

2

. D.

R R2 + ( Z L − ZC )

2

.

Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. năng lượng sóng. B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha

QU Y

Câu 8.

R 2 + ( Z L + ZC )

.

R2 + ( Z L − ZC )

của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − ωC . ω L . C. tg ϕ = ω L − Cω . D. tg ϕ = ω L + Cω . A. tg ϕ = B. tg ϕ = R R R R Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia X . B. Tia γ . C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

M

Câu 7.

R

NH

A. Câu 6.

λ

. D. λ . 2 4 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất

A. Câu 5.

λ

OF

Câu 3.

C. Fara (F). D. Vôn (V). Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

ƠN

Câu 2.

Câu 9.

DẠ

Y

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều hòa. Gọi v là 1 vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng mv 2 được gọi là 2 A. động năng của con lắc. B. thế năng của con lắc. C. lực ma sát. D. lực kéo về. Câu 10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 60° . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 90° . Câu 11. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. P =

U . I

B. P = UI .

C. P = UI 2 .

D. P =

U2 . I


L

Câu 12. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g . Đại

g được gọi là l A. tần số góc của dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. C. cuộn sơ cấp và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa - phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

OF

Câu 16.

ƠN

Câu 15.

NH

Câu 14.

FI CI A

lượng ω =

x2 = A2 cos (ω t + ϕ 2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao

QU Y

động trên có biên độ là A . Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 + ϕ1 ) . C. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

D. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Câu 20. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là: A. E = 0,5mc 2

B. E = 2mc 2 .

C. E = mc 2 .

D. E = m 2c .

DẠ

Y

M

Câu 21. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch. Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm. Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng ‫ג‬. Trên màn quan sát, vân tối thứ 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 5,5λ . B. 5λ . C. 4,5λ . D. 4λ . Câu 24. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và

N 2 . Biết N1 = 10 N 2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


U0 U U 2 . B. 0 . C. 0 . D. 5 2U 0 . 20 10 20 Câu 25. Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos8t ( cm)(t tính bằng s) . Tốc độ chất điểm C. 100 cm / s .

D. 20 cm / s .

FI CI A

khi đi qua vị trí cân bằng là A. 40 cm / s . B. 200 cm / s .

Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =

L

A.

0, 4

π

H và

10 pF thì mạch này thu được sóng điện 9π

OF

từ có bước sóng bằng A. 300 m . B. 400 m . C. 200 m . D. 100 m . Câu 27. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 2 V . B. 0,8 V . C. 8 V . D. 0, 2 V .

Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động

ƠN

cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2, 4 cm . Trên đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng

A. 0, 6 cm .

B. 4,8 cm .

C. 1, 2 cm .

D. 2, 4 cm .

QU Y

NH

Câu 29. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 30. Biết hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là e = 1, 6.10−19 C . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng −3, 407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 2,571.10

13

Hz .

B. 4,572.1014 Hz .

C. 3,879.1014 Hz .

D. 6,542.1012 Hz .

M

Câu 31. Trong một thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng

bậc 5 của bước sóng 600 nm . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân tối tại M là A. 400 nm . B. 428 nm . C. 414 nm . D. 387 nm . Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: C = 500pF; L = 0, 2mH ; suất điện động của bộ nguồn E = 1,5 V ,

DẠ

Y

lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t = 0 , khoá K chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích trên tụ điện C theo thời gian là A. q = 0, 75cos(100000π t + π )(nC ) .

π  B. q = 0, 75cos 100000π t +  ( nC ) . 2  π  C. q = 7, 5sin  1000000π t −  ( nC ) . 2  π  D. q = 0, 75sin  1000000π t +  ( nC ) . 2 


L

Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω , cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I = 2 A . Biết tại thời điểm t1 (s) ,

FI CI A

1   điện áp tức thời của đoạn mạch là u = 200 2 V thì ở thời điểm t2 =  t1 + 2022 +  (s) 600   cường độ dòng điện trong mạch i = 0 và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là A. 200 W . B. 226, 4 W . C. 80 W . D. 346, 4 W .

Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha không đổi ∆ϕ = 5π / 6 . Biên độ hai dao động có lần lượt là A1 và A2 có thể thay đổi được. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A không đổi. Thay đổi A1 để giá trị A2 đạt cực đại. Tại thời điểm t ,

OF

dao động thứ hai có li độ x2 = 10 cm thì dao động tổng hợp có li độ x = 4 cm . Biên độ A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 7 cm . B. 4,3 cm .

C. 5, 7 cm .

D. 5, 3 cm .

Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm . Xét hai phần tử M và N trên dây có

ƠN

vị trí cân bằng cách nhau 5 cm và có cùng biên độ 20 3 mm . Người ta nhận thấy giữa M và

NH

N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 15 cm . Câu 36. Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos1000π t ( V) (U 0 không đổi) vào hai đầu

.C. 0, 45mH .

QU Y

đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R . Học sinh này thay đổi giá trị R và dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thì thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Theo kết quả này, độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 0,32H . B. 0, 45H D. 0,32mH .

M

Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 2022,1s đầu tiên kể từ t = 0 , quãng đường vật đi được là A. 1081,13 m. B. 1081, 20 m

Y

C. 1078, 44 m .

D. 1078,52 m .

DẠ

Câu 38. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L , hộp kín X và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Khi đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch trên thì giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn L và X là uLx ; giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X và C là uXC . Đồ thị biểu diễn u LX và u XC được


cho ở hình vẽ bên. Biết Z L = 2ZC . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X gần nhất giá trị

FI CI A

L

nào sau đây? A. 75 V . B. 64 V . C. 90 V . D. 67 V . Câu 39. Một lò xo có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g , vật A được nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật A với vật B không va chạm vào nhau trong quá trình chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m / s 2 . Tính tốc độ trung bình của vật A từ lúc thả đến khi A đổi chiều chuyển động lần thứ nhất? A. 117, 60 cm / s . B. 130, 43 cm / s . C. 138,11cm / s . D. 146, 24 cm / s .

OF

Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20π t (t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn A . Chu vi tam giác AMB là A. 38 cm . B. 37 cm . C. 43 cm . D. 45 cm .


Câu 1.

3.B 13.A 23.C 33.C

4.A 14.A 24.B 34.D

7.A 17.A 27.D 37.C

D. Vôn (V). Hướng dẫn giải

OF

ƠN

NH

A.

2

B. 2λ .

.

C.

λ

D. λ .

. 4 Hướng dẫn giải

Chọn A Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất

M

Câu 5.

λ

QU Y

Câu 4.

10.C 20.C 30.B 40.A

U . Chọn B d Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Hướng dẫn giải Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn D Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Hướng dẫn giải Chọn B Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là E=

Câu 3.

9.A 19.C 29.C 39.B

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÒA BÌNH 2021-2022 Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Culông (C). B. Vôn trên mét (V / m) . C. Fara (F).

Câu 2.

8.C 18.D 28.C 38.D

L

2.D 12.C 22.D 32.D

FI CI A

1.B 11.B 21.A 31.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.D 15.D 16.B 25.A 26.B 35.D 36.B

của đoạn mạch là

R

A.

R 2 + ( Z L + ZC )

Y

DẠ

.

B.

R

2

. C.

R 2 + ( Z L + ZC ) R

2

. D.

R R2 + ( Z L − ZC )

2

.

Hướng dẫn giải

R . Chọn D Z Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. năng lượng sóng. B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn giải Chọn D cos ϕ =

Câu 6.

2

R2 + ( Z L − ZC )


Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − ωC . ω L . C. tg ϕ = ω L − Cω . D. tg ϕ = ω L + Cω . A. tg ϕ = B. tg ϕ = R R R R Hướng dẫn giải Z − ZC tgϕ = L . Chọn A R Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia X . B. Tia γ . C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

Câu 8.

FI CI A

L

Câu 7.

Hướng dẫn giải

A. P =

U . I

QU Y

NH

ƠN

OF

Chọn C Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều hòa. Gọi v là 1 vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng mv 2 được gọi là 2 A. động năng của con lắc. B. thế năng của con lắc. C. lực ma sát. D. lực kéo về. Hướng dẫn giải 1 2 Wd = mv . Chọn A 2 Câu 10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 60° . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 90° . Hướng dẫn giải Chọn C Câu 11. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là B. P = UI .

C. P = UI 2 .

D. P =

U2 . I

Hướng dẫn giải

M

Chọn B Câu 12. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g . Đại g được gọi là l A. tần số góc của dao động. C. tần số của dao động.

DẠ

Y

lượng ω =

B. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.


C. cuộn sơ cấp và phần ứng.

D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Hướng dẫn giải

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn A Câu 15. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 16. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 17. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 18. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa - phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ω t + ϕ 2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao

QU Y

động trên có biên độ là A . Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 + ϕ1 ) . C. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

D. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Hướng dẫn giải

M

Chọn C Câu 20. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là:

A. E = 0,5mc 2

B. E = 2mc 2 .

C. E = mc 2 .

D. E = m 2c .

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn C Câu 21. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm. Hướng dẫn giải Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn D


L

Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng ‫ג‬. Trên màn quan sát, vân tối thứ 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 5,5λ . B. 5λ . C. 4,5λ . D. 4λ .

FI CI A

Hướng dẫn giải

∆d = 4,5λ . Chọn C

Câu 24. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và

N 2 . Biết N1 = 10 N 2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

U0 . 20

B.

U0 2 . 20

U0 . 10 Hướng dẫn giải C.

U 2 N2 1 U U 2 = =  U2 = 1 = 0 . Chọn B 10 20 U1 N1 10

D. 5 2U 0 .

OF

A.

khi đi qua vị trí cân bằng là A. 40 cm / s . B. 200 cm / s .

ƠN

Câu 25. Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos8t ( cm)(t tính bằng s) . Tốc độ chất điểm C. 100 cm / s . Hướng dẫn giải

NH

vmax = ω A = 8.5 = 40 (cm/s). Chọn A

D. 20 cm / s .

Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =

B. 400 m .

π

H và

10 pF thì mạch này thu được sóng điện 9π

C. 200 m . Hướng dẫn giải

QU Y

từ có bước sóng bằng A. 300 m .

0, 4

D. 100 m .

0, 4 10 . .10−12 = 400 (m). Chọn B π 9π Câu 27. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 2 V . B. 0,8 V . C. 8 V . D. 0, 2 V .

M

λ = cT = c.2π LC = 3.108.2π

ecu =

Hướng dẫn giải

−3

∆φ 4.10 = = 0, 2 (V). Chọn D ∆t 0, 02

Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động

Y

cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2, 4 cm . Trên đoạn

DẠ

thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng

A. 0, 6 cm .

B. 4,8 cm .

C. 1, 2 cm . Hướng dẫn giải

λ 2

=

2, 4 = 1, 2 (cm). Chọn C 2

D. 2, 4 cm .


FI CI A

L

Câu 29. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Hướng dẫn giải Tia vàng có chiết suất nhỏ hơn tia lam nên so với phương tia tới bị lệch ít hơn. Chọn C Câu 30. Biết hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là e = 1, 6.10−19 C . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng −3, 407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 13

Hz .

B. 4,572.1014 Hz .

∆E = hf  ( 3, 407 − 1,514 ) .1, 6.10

−19

C. 3,879.1014 Hz .

D. 6,542.1012 Hz .

OF

A. 2,571.10

Hướng dẫn giải = 6, 625.10−34 f  f ≈ 4,572.1014 Hz . Chọn B

ƠN

Câu 31. Trong một thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng

NH

bậc 5 của bước sóng 600 nm . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân tối tại M là A. 400 nm . B. 428 nm . C. 414 nm . D. 387 nm . Hướng dẫn giải 3000 380< λ < 760 3000 k λ = 5.600  k = → 3,9 < k < 7,9  kmax = 7,5 → λmin = = 400nm λ 7,5 Chọn A Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: C = 500pF; L = 0, 2mH ; suất điện động của bộ nguồn E = 1,5 V ,

QU Y

lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t = 0 , khoá K chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích trên tụ điện C theo thời gian là A. q = 0, 75cos(100000π t + π )(nC ) .

π  B. q = 0, 75cos 100000π t +  (nC ) . 2  π  C. q = 7, 5sin  1000000π t −  (nC ) . 2 

M

π  D. q = 0, 75sin  1000000π t +  (nC ) . 2  Hướng dẫn giải

U 0 = E = 1,5V

Q0 = CU 0 = 500.10−12.1,5 = 0, 75.10−9 C = 0, 75nC

Y

ω=

1 1 = ≈ 106 π . Chọn D −3 −12 LC 0, 2.10 .500.10

DẠ

Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω , cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I = 2 A . Biết tại thời điểm t1 (s) , 1   điện áp tức thời của đoạn mạch là u = 200 2 V thì ở thời điểm t2 =  t1 + 2022 +  (s) 600   cường độ dòng điện trong mạch i = 0 và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là


A. 200 W .

B. 226, 4 W .

C. 80 W .

D. 346, 4 W .

Hướng dẫn giải i2

Tại t1 thì u = U 0 = 200 2 (V) π/6 φ

1  π π  = 202200π + → ϕ = 600  6 3

Pr = UI cos ϕ − I 2 R = 200.2.cos

π 3

FI CI A

 

α = ω∆t = 100π  2022 +

O

− 22.30 = 80 (W). Chọn C

i1

L

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

u1

Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha không đổi ∆ϕ = 5π / 6 . Biên độ hai dao động có lần lượt là A1 và A2 có thể thay đổi được. Dao động tổng hợp của hai dao

OF

động trên có biên độ là A không đổi. Thay đổi A1 để giá trị A2 đạt cực đại. Tại thời điểm t , dao động thứ hai có li độ x2 = 10 cm thì dao động tổng hợp có li độ x = 4 cm . Biên độ A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 7 cm . B. 4,3 cm .

C. 5, 7 cm .

D. 5,3 cm .

A2 A A ϕ =90o =  → A2 max = o sin ϕ sin 30 sin 30o 2

2

NH

 x2 và x lệch nhau 150o − 90o = 60o

ƠN

Hướng dẫn giải

 x2   x  x2 x o 2 o   +   − 2. . .cos 60 = sin 60 A2 A  A2   A  2

2

QU Y

 10sin 30o   4  10sin 30o 4  + − 2. . .cos 60o = sin 2 60o  A = 2 7cm ≈ 5,3cm . Chọn D    A A A A     Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm . Xét hai phần tử M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 5 cm và có cùng biên độ 20 3 mm . Người ta nhận thấy giữa M và

M

N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 15 cm . Hướng dẫn giải M và N nằm ở 2 bó liên tiếp và đối xứng nhau qua nút

λ Ab 3  M và N cách nút gần nhất là 6 2

A = 20 3 =

2.

λ

6

= 5cm  λ = 15cm . Chọn D

DẠ

Y

Câu 36. Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos1000π t ( V) (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R . Học sinh này thay đổi giá trị R và dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thì thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ.


Theo kết quả này, độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 0,32H . B. 0, 45H .C. 0, 45mH .

D. 0,32mH . 2 L

2 2

10002 π 2 L2 R12 0, 002 1 =  =  L ≈ 0, 45 H . Chọn B 2 2 2 2 2 2 1000 π L 0, 006 1 + 1000 π L .10−6 1+ R2 2 1+

Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 2022,1s

C. 1078, 44 m .

D. 1078, 52 m .

ƠN

đầu tiên kể từ t = 0 , quãng đường vật đi được là A. 1081,13 m. B. 1081, 20 m

OF

U R−12 U R−22

2

FI CI A

U Z R +Z ω L 10002 π 2 L2 2 −2 = = = 1+ 2  U UR = 1+ U R2 R 2 R2 R R2 

2

L

Hướng dẫn giải 2

ω=

2π 2π 10π = = T 0, 6 3

NH

Hướng dẫn giải

M

QU Y

π 5π  t =0 5π   x1 = 4 cos  ωt +  và x2 = A2 cos  ωt +  A2 = 4 3cm  → = −6 = A2 cos 3 6  6   π 5π 2π x = x1 + x2 = 4∠ + 4 3∠ = 8∠ 3 6 3 10π 20221π π α = ω∆t = .2022,1 = = 6740π + 3 3 3 A 8 → s = 6740.2 A + = 6740.2.8 + = 107844cm = 1078, 44m . Chọn C 2 2 Câu 38. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L , hộp kín X và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Khi đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch trên thì giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn L và X là uLx ; giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X và C là uXC . Đồ thị biểu diễn u LX và u XC được

cho ở hình vẽ bên. Biết Z L = 2Z C . Điện áp hiệu

DẠ

Y

dụng giữa hai đầu hộp kín X gần nhất giá trị nào sau đây? A. 75 V . B. 64 V . C. 90 V . Hướng dẫn giải

Z L = 2Z C  u L + 2uC = 0  u LX − u X + 2 ( u XC − u X ) = 0  u X =

D. 67 V .

u LX + 2u XC 3


200∠0 + 2.100∠ −

π

2 = 200 2 ∠ − π  U = 200 ≈ 67 (V). Chọn D X 3 3 4 3 Câu 39. Một lò xo có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g , vật A được nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây

FI CI A

L

 uX =

mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật A với vật B không va chạm vào nhau trong quá trình chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m / s 2 . Tính tốc độ trung bình của vật A từ lúc thả đến khi A đổi chiều chuyển động lần thứ nhất? A. 117, 60 cm / s . B. 130, 43 cm / s . C. 138,11cm / s . D. 146, 24 cm / s .

k 20 = = 10 (rad/s) mA + mB 0,1 + 0,1

ƠN

ω=

OF

Hướng dẫn giải GĐ1: 2 vật dao động điều hòa đến vị trí lò xo không biến dạng ( m + mB ) g = ( 0,1 + 0,1) .10 = 0,1m = 10cm ∆l0 = A k 20

v0 = ω A2 − ∆l02 = 10 202 − 102 = 100 3 (cm/s)

ωA =

k 20 = = 10 2 (rad/s) mA 0,1

NH

GĐ2: Dây chùng, vật A dao động quanh vị trí cân bằng mới ∆l 10 ∆l A = 0 = = 5cm 2 2

2

vtb =

s = t

QU Y

2  100 3   v0  AA = ∆l +   = 52 +   = 5 7 (cm) ω   10 2  2 A

A + ∆l0 + AA − ∆l A arccos−

ω

∆l0 A +

∆l arccos A AA

ωA

=

20 + 10 + 5 7 − 5 ≈ 130, 43cm / s . Chọn B 10 arccos 5 arccos− 5 7 20 + 10 10 2

M

Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20π t (t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt

DẠ

Y

chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn A . Chu vi tam giác AMB là A. 38 cm . B. 37 cm . C. 43 cm . D. 45 cm . Hướng dẫn giải 2π 2π λ = v. = 50. = 5 (cm) 20π ω M là cực đại ngược pha nguồn gần A nhất MA = 0,5λ = 2,5  với k bán nguyên MB = k λ = 5k MB − MA ≤ AB ≤ MB + MA  5k − 2,5 ≤ 18 ≤ 5k + 2,5

 3,1 ≤ k ≤ 4,1  k = 3,5 → MB = 17,5cm


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

AB + MA + MB = 18 + 2,5 + 17,5 = 38cm . Chọn A


FI CI A

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ – SỞ GD&ĐT NAM ĐINH – LẦN 2 (File word kèm giải) Câu 1. Con lắc lò xo dao động tắt dần thì A. tốc độ luôn giảm theo thời gian B. thế năng luôn giảm theo thời gian C. cơ năng luôn giảm theo thời gian D. li độ luôn giảm theo thời gian Câu 2. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân C. Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ D. Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải Dòng điện xoay chiêu có biểu thức i = 2 3 cos(100π t ) A , có cường độ cực đại là

Câu 4.

A. 2 3A B. 3A C. 2 A D. 6A Một vật thực hiện đông thời hai dao động điêu hoà cùng phương, cùng tân số có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Để xác định pha ban đâu ϕ của dao động tổng hợp, có thể dùng công thức nào sau đây? A sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 A. tan ϕ = 1 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

ƠN

C. tan ϕ =

OF

Câu 3.

D. tan ϕ =

Câu 5.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i . Hệ thức nào sau đây đúng? λa Da i ai A. i = B. i = C. λ = D. λ = D λ aD D Câu 6. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. đồ thị âm B. tần số âm C. biên độ âm D. cường độ âm Câu 7. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Câu 8. Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là P . Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t là P P A. Pt B. C. 2 D. Pt 2 t t Câu 9. Hồ quang điện có nhiêu ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiêu sáng, đun chảy vật liệu. Đây là quá trình phóng điện trong A. chất khí B. chân không C. kim loại D. bán dẫn Câu 10. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phân tử trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động

A. lệch pha

π 4

B. cùng pha

C. lệch pha

π 2

D. ngược pha


1 LC

1

1 2π

FI CI A

L

Câu 11. Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị A. hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế Câu 12. Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi A. điện năng thành co năng B. cơ năng thành điện năng C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. tân số của dòng điện xoay chiêu Câu 13. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là B. λ =

và bức xạ hồng ngoại thì A. ε 3 > ε1 > ε 2 B. ε 2 > ε 3 > ε1

C. λ =

OF

LC D. λ = 2π c LC 2π LC Câu 14. Với ε1 , ε 2 , ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại A. λ = 2π c

C. ε1 > ε 2 > ε 3

D. ε 2 > ε1 > ε 3

NH

ƠN

Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau Câu 16. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một điểm M cách Q một đoạn r được tính bằng công thức nào sau đây?

|Q| |Q| |Q| |Q| B. E = k C. E = 2 D. E = k 2 kr r kr r Câu 17. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ và vật nhỏ có khối lượng m . Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g . Tần số góc của con lắc đơn

QU Y

A. E =

được tính bằng công thức A. ω = 2π

g ℓ

B. ω =

g ℓ

C. ω = 2π

ℓ g

D. ω =

ℓ g

M

Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Câu 19. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến thiên A. lệch pha

π

λ

B.

λ

C. lệch pha

π

D. ngược pha. 2 3 Câu 20. Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A.

B. cùng pha.

C.

λ

D.

λ

DẠ

Y

2 6 4 8 Câu 21. Một máy dò cá (máy tâm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tân số 50 kHz trong nước biển, sóng lan truyền với bước sóng là 3 cm . Tốc độ truyền sóng bằng A. 1500 m / s B. 27 km / s C. 60 m / s D. 150 km / s Câu 22. Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12 B. 4 C. 16 D. 8


FI CI A

L

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điêu hòa tự do với tân số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng của vật nhỏ là 200 g. Độ cứng của lò xo là A. 10 N / m B. 40 N / m C. 80 N / m D. 20 N / m Câu 24. Mắt của một người có điểm cực viển C cách mắt 40 cm . Để nhìn rõ vật ở vồ cực mà không điêu tiết, người ấy đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ thích hợp bằng A. 0, 4dp B. −2,5dp C. 2,5dp D. −0, 4dp Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa với chu kì là T và biên độ A . Trong khoảng thời gian ngắn nhất mà tốc độ của chất điểm giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng nửa giá trị cực đại thì tốc độ trung bình của chất điểm bằng A A A A A. 6 3 B. 3 C. 6 D. 3 3 T T T T

OF

Câu 26. Đặt điện áp u = 200 2 cos ωtV vào hai đâu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 4 A . Dung kháng của tụ điện bằng A. 100 2Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 50 2Ω Câu 27. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ dòng điện

(

)

chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4 cos 2.106 t + π / 3 A . Biểu thức điện tích trên tụ là 5π  B. q = 2 cos  2.106 t + 6 

ƠN

5π  A. q = 2 cos  2.106 t + 6 

  µC 

  mC 

NH

π π   C. q = 2 cos  2.106 t −  µ C D. q = 2 cos  2.106 t −  mC 6 6   Câu 28. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ A và B tạo nên hiện tương giao thoa ổn định. Gọi O là trung điểm của đoạn $A B$, điểm M thuộc đoạn $A B$ mà phần tử mặt nước tại M không dao động, giữa O và M có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách OM = 1, 5 cm . Bước sóng của sóng này bằng B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm −4 Câu 29. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0, 02 A . Tụ điện có điện dung bằng

QU Y

A. 1cm

A. 69,1nF

B. 24, 2mF

C. 31,8nF

D. 50mF

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y -âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm ,

M

khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m , bước sóng ánh sáng bằng 0, 5 µ m . Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với trung tâm O ) có ON = 2, 6 mm và OM = 6, 2 mm . Giữa M và N có

Y

bao nhiêu vân sáng? A. 20 B. 9 C. 18 D. 17 Câu 31. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào điện áp xoay chiều có R biểu thức u = U 0 cos ωt . Biết ω = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L

DẠ

A. sớm pha C. sớm pha

π 2

π 4

so với điện áp u

B. trễ pha

so với điện áp u

D. trễ pha

π 4

π 2

so với điện áp u so với điện áp u


Câu 32. Giới hạn quang điện của Natri là λ0 = 0,50µ m . Cho: h = 6,625 ⋅10−34 J.s ; c = 3 ⋅108 m / s ; A. 2, 48eV

B. 4, 48eV

C. 3, 48eV

D. 1, 48eV

L

1eV = 1, 6 ⋅10−19 J , Công thoát electron của Natri là

trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ có độ lớn là

A. 4,8 ⋅10−5 C

B. 2 ⋅10−5 C

C. 10−5 C

FI CI A

Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 52 cos 2000tmA(t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện D. 2, 4 ⋅10−5 C

Câu 34. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp hiệu dụng U , đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Công suất tại nơi tiêu thụ không đổi. Ban đầu độ giảm thế trên đường dây bằng 10% điện áp hiệu dụng nợ tiêu thụ, hệ số công suất của mạch tiêu thụ là cos ϕ ≠ 1 . Nếu tăng U lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần và hệ số

OF

công suất mạch tiêu thụ bằng 0,8. Hiệu suất truyền tải điện lúc này là A. 99, 909\% B. 99,885% C. 99,875%

D. 99,866%

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos(100π t + π / 4) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L

ƠN

thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A. uC = 300 cos(100π t − π / 2)V

B. uc = 100 2 cos100π tV

C. uC = 300cos(100π t − 5π /12)V

NH

D. uC = 100 2 cos(100π t − π / 2)V

Câu 36. Một con lắc đon có chiều dài l = 40 cm , treo ở nơi có g = 10 m / s2 . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với biên độ góc α 0 = 9 0 . Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian

π 10

s gần đúng bằng

QU Y

A. 7 cm B. 11cm C. 9 cm D. 14 cm Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a = 1mm , khoảng cách hai khe đến màn là D = 2 m , bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0, 45µ m đến 0, 65µ m . Trong vùng giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào trong đó, khoảng này có bề rộng nhỏ nhất là A. 0,9 mm B. 0, 2 mm

C. 0,5 mm

M

Câu 38. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Cho biết điện tích của electron là qe = −1, 6.10−19 C . Tìm số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 5.10−7 s

B. 2,912.109

C. 7,963.109

D. 1, 087 ⋅1010

DẠ

Y

A. 3,978.109

D. 0,1mm


Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng

L

đứng với tần số 25 Hz , sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s , có biên độ không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2 , điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N thuộc đoạn S1S2 với ON = 1, 2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định,

FI CI A

tại thời điểm t , tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của phần tử N là

v v v 3 v 2 B. C. D. 4 2 2 2 Câu 40. Xét một hệ cơ học và quang học như hình vẽ bên. Vật nhỏ của con lắc lò xo có gắn một điểm sáng A. gọi A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi con lắc cân bằng, điểm sáng A cách thấu kính 25 cm . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà dọc theo trục chính của thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm . Biết rằng, điểm A luôn nằm trên trục chính và A’ luôn là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà khoảng cách AA’ có giá trị nhỏ nhất là 0,1s , khoảng cách AA’ nhỏ nhất bằng 48 cm . Tần số dao động của con lắc

ƠN

OF

A.

20 Hz . 3

B. 10 Hz

C. 5 Hz

DẠ

Y

M

QU Y

NH

A.

`D.

10 Hz 3


Câu 1.

4.D 14.D 24.B 34.B

7.B 17.B 27.C 37.D

8.A 18.B 28.B 38.D

9.A 19.A 29.C 39.A

10.B 20.A 30.C 40.D

L

3.A 13.D 23.C 33.D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH LẦN 2 2021-2022 Con lắc lò xo dao động tắt dần thì A. tốc độ luôn giảm theo thời gian B. thế năng luôn giảm theo thời gian C. cơ năng luôn giảm theo thời gian D. li độ luôn giảm theo thời gian Hướng dẫn giải Chọn C Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân C. Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ D. Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải Hướng dẫn giải Chọn A Dòng điện xoay chiêu có biểu thức i = 2 3 cos(100π t ) A , có cường độ cực đại là

A. 2 3A

B.

3A

I 0 = 2 3 A . Chọn A

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

D. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

M

Hướng dẫn giải Chọn D Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i . Hệ thức nào sau đây đúng? λa Da i ai A. i = B. i = C. λ = D. λ = D λ aD D Hướng dẫn giải λD ai i=  λ = . Chọn D a D Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. đồ thị âm B. tần số âm C. biên độ âm D. cường độ âm Hướng dẫn giải Chọn B Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

Y

DẠ

Câu 6.

Câu 7.

6A

hợp, có thể dùng công thức nào sau đây? A sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 A. tan ϕ = 1 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

C. tan ϕ =

Câu 5.

D.

Một vật thực hiện đông thời hai dao động điêu hoà cùng phương, cùng tân số có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Để xác định pha ban đâu ϕ của dao động tổng

QU Y

Câu 4.

C. 2 A Hướng dẫn giải

NH

Câu 3.

ƠN

OF

Câu 2.

2.A 12.A 22.C 32.A

FI CI A

1.C 11.A 21.A 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.B 15.A 16.D 25.D 26.C 35.C 36.C


A. lệch pha

π

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Hướng dẫn giải Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. Chọn B Câu 8. Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là P . Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t là P P A. Pt B. C. 2 D. Pt 2 t t Hướng dẫn giải A = Pt . Chọn A Câu 9. Hồ quang điện có nhiêu ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiêu sáng, đun chảy vật liệu. Đây là quá trình phóng điện trong A. chất khí B. chân không C. kim loại D. bán dẫn Hướng dẫn giải Chọn A Câu 10. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phân tử trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động B. cùng pha

4

C. lệch pha

π 2

D. ngược pha

NH

Hướng dẫn giải

M

QU Y

Chọn B Câu 11. Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị A. hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế Hướng dẫn giải Chọn A Câu 12. Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi A. điện năng thành co năng B. cơ năng thành điện năng C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. tân số của dòng điện xoay chiêu Hướng dẫn giải Chọn A Câu 13. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là

Y

A. λ = 2π c

1 LC

B. λ =

1

1 2π 2π LC Hướng dẫn giải C. λ =

LC

D. λ = 2π c LC

DẠ

λ = cT = c.2π LC . Chọn D Câu 14. Với ε1 , ε 2 , ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε 3 > ε1 > ε 2 B. ε 2 > ε 3 > ε1

C. ε1 > ε 2 > ε 3

Hướng dẫn giải

D. ε 2 > ε1 > ε 3


ε = hf =

hc

λ

. Chọn D

FI CI A

L

Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau Hướng dẫn giải Chọn A Câu 16. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một điểm M cách Q một đoạn r được tính bằng công thức nào sau đây?

|Q| kr

B. E = k

|Q| r

|Q| kr 2 Hướng dẫn giải C. E =

D. E = k

OF

A. E =

|Q| r2

A. ω = 2π

g ℓ

B. ω =

ƠN

Chọn D Câu 17. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ và vật nhỏ có khối lượng m . Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g . Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức g ℓ

C. ω = 2π

ℓ g

D. ω =

ℓ g

NH

Hướng dẫn giải

A. lệch pha

π 2

QU Y

Chọn B Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Hướng dẫn giải Chọn B Câu 19. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến thiên B. cùng pha.

C. lệch pha

π 3

D. ngược pha.

Hướng dẫn giải

λ 2

A.

M

v = x ' . Chọn A Câu 20. Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

B.

λ 6

C.

λ

4 Hướng dẫn giải

D.

λ 8

DẠ

Y

Chọn A Câu 21. Một máy dò cá (máy tâm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tân số 50 kHz trong nước biển, sóng lan truyền với bước sóng là 3 cm . Tốc độ truyền sóng bằng A. 1500 m / s B. 27 km / s C. 60 m / s D. 150 km / s Hướng dẫn giải v = λ f = 3.50.103 = 150000cm / s = 1500m / s . Chọn A Câu 22. Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12 B. 4 C. 16 D. 8 Hướng dẫn giải


f 100 = = 16 . Chọn C n 375 / 60 Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điêu hòa tự do với tân số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng của vật nhỏ là 200 g. Độ cứng của lò xo là A. 10 N / m B. 40 N / m C. 80 N / m D. 20 N / m Hướng dẫn giải 2 2 k = mω = 0, 2.20 = 80 (N/m). Chọn C

FI CI A

L

p=

Câu 24. Mắt của một người có điểm cực viển C cách mắt 40 cm . Để nhìn rõ vật ở vồ cực mà không điêu tiết, người ấy đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ thích hợp bằng A. 0, 4dp B. −2,5dp C. 2,5dp D. −0, 4dp

π T vmax A 3 thì α =  t = x= 3 6 2 2

A 3 s A vtb = = 2 = 3 3. . Chọn D T t T 6

NH

v = vmax  x = 0 đến v =

ƠN

OF

Hướng dẫn giải 1 1 1 1 D= + = + = −2,5 (dp). Chọn B d d ' ∞ −0, 4 Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa với chu kì là T và biên độ A . Trong khoảng thời gian ngắn nhất mà tốc độ của chất điểm giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng nửa giá trị cực đại thì tốc độ trung bình của chất điểm bằng A A A A A. 6 3 B. 3 C. 6 D. 3 3 T T T T Hướng dẫn giải

A. 100 2Ω

QU Y

Câu 26. Đặt điện áp u = 200 2 cos ωtV vào hai đâu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 4 A . Dung kháng của tụ điện bằng B. 100Ω

C. 50Ω Hướng dẫn giải

D. 50 2Ω

U 200 = = 50 ( Ω ) . Chọn C I 4 Câu 27. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ dòng điện

M

ZC =

(

)

chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4 cos 2.106 t + π / 3 A . Biểu thức điện tích trên tụ là

5π  A. q = 2 cos  2.106 t + 6 

DẠ

Y

π  C. q = 2 cos  2.106 t −  µ C 6  Q0 =

I0

ω

=

5π  B. q = 2 cos  2.106 t + 6 

  µC 

  mC 

π  D. q = 2 cos  2.106 t −  mC 6  Hướng dẫn giải

4 = 2.10−6 C = 2 µ C 2.106

π

. Chọn C 2 Câu 28. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ A và B tạo nên hiện tương giao thoa ổn định. Gọi O là trung điểm của đoạn $A B$, điểm M thuộc đoạn $A B$ mà phần tử mặt nước tại M không Theo quy ước SGK thì q trễ pha hơn I là


dao động, giữa O và M có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách OM = 1, 5 cm . Bước sóng của sóng này bằng

B. 2 cm

C. 3 cm Hướng dẫn giải

D. 4 cm

L

A. 1cm

λ

A. 69,1nF

B. 24, 2mF

FI CI A

= 1,5  λ = 2cm . Chọn B 2 Câu 29. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10−4 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0, 02 A . Tụ điện có điện dung bằng OM = 1,5.

C. 31,8nF

D. 50mF

Hướng dẫn giải

2π 2π = −4 = 2.104 π (rad/s) T 10

Q0 =

I0

=

OF

ω=

0, 02 10−6 = (C) 2.104 π π

ƠN

ω Q 10−6 C= 0 = ≈ 31,8.10−9 F = 31,8nF . Chọn C U 0 10π

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y -âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m , bước sóng ánh sáng bằng 0, 5 µ m . Xét hai điểm M và bao nhiêu vân sáng? A. 20

λD

C. 18 Hướng dẫn giải

D. 17

= 0, 5 (mm) a ON OM 2, 6 6, 2 − <k< − <k<  −5, 2 < k < 12, 4  có 18 giá trị k nguyên. Chọn C i i 0,5 0,5 Câu 31. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào điện áp xoay chiều có R biểu thức u = U 0 cos ωt . Biết ω = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L

QU Y

i=

B. 9

NH

N (ở hai phía đối với trung tâm O ) có ON = 2, 6 mm và OM = 6, 2 mm . Giữa M và N có

π

so với điện áp u

B. trễ pha

so với điện áp u

D. trễ pha

M

A. sớm pha

π

C. sớm pha

2 4

π 4

π 2

so với điện áp u so với điện áp u

Hướng dẫn giải

ZL ω L π = = 1  ϕ = . Chọn B R R 4 Câu 32. Giới hạn quang điện của Natri là λ0 = 0,50µ m . Cho: h = 6,625 ⋅10−34 J.s ; c = 3 ⋅108 m / s ;

DẠ

Y

tan ϕ =

1eV = 1, 6 ⋅10 −19 J , Công thoát electron của Natri là

A. 2, 48eV

B. 4, 48eV

C. 3, 48eV Hướng dẫn giải

A=

hc

λ0

−25

=

1,9875.10 0,5.10 −6

= 3,975.10−19 J ≈ 2, 48eV . Chọn A

D. 1, 48eV


Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 52 cos 2000tmA(t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện A. 4,8 ⋅10−5 C

B. 2 ⋅10−5 C

C. 10 −5 C

D. 2, 4 ⋅10−5 C

I0

Q0 =

ω 2

FI CI A

Hướng dẫn giải −3

=

52.10 = 2, 6.10−5 (C) 2000 2

2

2

L

trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ có độ lớn là

OF

 i   q  q   20   = 1  q = 2, 4.10−5 C . Chọn D   +   =1   +  −5  I Q 52 2, 6.10      0  0 Câu 34. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp hiệu dụng U , đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Công suất tại nơi tiêu thụ không đổi. Ban đầu độ giảm thế trên đường dây bằng 10% điện áp hiệu dụng nợ tiêu thụ, hệ số công suất của mạch tiêu thụ là cos ϕ ≠ 1 . Nếu tăng U lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần và hệ số công suất mạch tiêu thụ bằng 0,8. Hiệu suất truyền tải điện lúc này là A. 99, 909\% B. 99,885% C. 99,875%

D. 99,866%

ƠN

Hướng dẫn giải ∆U

U

10 (1) 1 (3)

U tt 100 (1) 1250cos ϕtt1 (5)

NH

∆U 2 ↓ 100  ∆U ↓ 10 (2) R P U ∆U 2 cos ϕtt 2 U ∆U 1 0,8 Ptt = U tt . .cos ϕtt  tt 2 = tt 2 . .  1 = t 22 . .  U tt 2 = 1250 cos ϕtt1 (4) R Ptt1 U tt1 ∆U1 cos ϕt11 100 10 cos ϕtt1

∆P =

2

H2 =

QU Y

12 + (1250 cos ϕtt1 ) + 2 ⋅1 ⋅1250 cos ϕtt1 ⋅ 0,8 U2 = = 10  cos ϕtt1 ≈ 0,87 (6) U1 102 + 1002 + 2 ⋅10 ⋅100 ⋅ cos ϕtt1 Ptt 2 Ptt 2 U tt 2 cos ϕtt 2 1250 ⋅ 0,87 ⋅ 0,8 = = = ≈ 0,99885 = 99,885%. Chọn B P2 ∆P2 + Ptt 2 ∆U 2 + U tt 2 cos ϕtt 2 1 + 1250 ⋅ 0,87.0,8

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos(100π t + π / 4) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm

M

thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L

thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A. uC = 300 cos(100π t − π / 2)V

B. uc = 100 2 cos100π tV

C. uC = 300cos(100π t − 5π /12)V

D. uC = 100 2 cos(100π t − π / 2)V Hướng dẫn giải

Y

L thay đổi để U L max  U ⊥ U RC

DẠ

U 0 L (U 0 L − U 0C ) = U 0 2  400 ( 400 − U 0 C ) = 2002  U 0C = 300V cos α =

U 0 200 π = α = U 0 L 400 3

ϕu = ϕu − (π − α ) = C

π

π 5π  . Chọn C − π −  = − 4  3 12

α 200 400 U0C


Câu 36. Một con lắc đon có chiều dài l = 40 cm , treo ở nơi có g = 10 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao

π s gần đúng bằng 10

A. 7 cm

B. 11cm

A = lα 0 = 40.

D. 14 cm

9π = 2π (cm) 180

g 10 = = 5 (rad/s) l 0, 4

α = ω∆t = 5.

π π A 2π =  Smax = 2. = 2. ≈ 9 (cm). Chọn C 10 2 2 2

OF

ω=

C. 9 cm Hướng dẫn giải

FI CI A

khoảng thời gian

L

động điều hòa tự do với biên độ góc α 0 = 90 . Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trong

Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a = 1mm , khoảng cách hai khe đến màn là D = 2 m , bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0, 45µ m trong đó, khoảng này có bề rộng nhỏ nhất là A. 0,9 mm B. 0, 2 mm

ƠN

đến 0, 65µ m . Trong vùng giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào C. 0,5 mm

D. 0,1 mm

Hướng dẫn giải

imin = 0, 45.2 = 0,9mm  a imax = 0, 65.2 = 1, 3mm

λD

NH

i=

k =3 ∆x = kimin − ( k − 1) imax = 0, 9k − 1, 3 ( k − 1) = 1,3 − 0, 4k → ∆xmin = 0,1mm . Chọn D

QU Y

Câu 38. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Cho biết điện tích của electron là qe = −1, 6.10 −19 C . Tìm số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 5.10−7 s

A. 3,978.109

B. 2,912.109

C. 7,963.109

D. 1, 087 ⋅1010

M

Hướng dẫn giải I π 5 π Tại t = 0 thì i = 0 ↑ ϕ = − đến t = µ s thì i = 0 ↓ ϕ = 2 3 6 2

π

π

DẠ

Y

+ ∆ϕ 2 3 ω= = = 106 π (rad/s) 5 ∆t .10−6 6

π

4  i = 4.10−3 cos 106 π t −   q = 9 3 10 π 

 −2 3 t1 = 0  q1 = 9    6 10 π 10 π t − −    3 2 2    t = 5.10 −7 s  q2 = 9  2 10 π

π

2 2 3 + 9 9 q −q π ≈ 1, 087.1010 . Chọn D n = 2 1 = 10 π 10 −19 e 1, 6.10

π


Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng

L

đứng với tần số 25 Hz , sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s , có biên độ không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2 , điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N thuộc đoạn S1S2 với ON = 1, 2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định,

v 4

λ=

B.

v 3 2

v 2 2 Hướng dẫn giải

C.

D.

v 45 = = 1,8 (cm) f 25

2π .OM  uM = 2a cos  ωt − λ 

2π .6  2π     = 2a cos  ωt −  = 2a cos  ωt −   1,8  3    

v 2

OF

A.

FI CI A

tại thời điểm t , tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của phần tử N là

 π ( NS1 + NS2 )  π .9  2π .1, 2  cos ωt − cos ωt − = a cos ωt  = 2a cos λ λ 1,8 1,8     v 2π v và vN max = M max =  M và N lệch pha 3 2 2 2π vN max v Khi M có v đạt cực đại thì vN = vN max cos = = . Chọn A 3 2 4 Câu 40. Xét một hệ cơ học và quang học như hình vẽ bên. Vật nhỏ của con lắc lò xo có gắn một điểm sáng A. gọi A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi con lắc cân bằng, điểm sáng A cách thấu kính 25 cm . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà dọc theo trục chính của thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm . Biết rằng, điểm A luôn nằm trên trục chính và A’ luôn là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà khoảng cách AA’ có giá trị nhỏ nhất là 0,1s , khoảng cách AA’ nhỏ nhất bằng 48 cm . Tần số dao động của con lắc 2π .ON

20 Hz . 3

C. 5 Hz

`D.

10 Hz 3

Hướng dẫn giải

4 = 2 (cm) 2

A=

B. 10 Hz

M

A.

QU Y

NH

ƠN

u N = 2a cos

L =d +d'=d +

df d2 =  d 2 − Ld + Lf = 0 d− f d− f

Điều kiện có nghiệm là ∆ = L2 − 4 Lf ≥ 0  L ≥ 4 f  Lmin = 4 f = 48  f = 12cm

DẠ

Y

d 2 − 48d + 48.12 = 0  d = 24  x = 25 − 24 = 1cm =

Khoảng thời gian nhắn nhất giữa 2 lần x =

Chọn D

A 2

A T 1 10 là t = = 0,1s  T = 0,3s → f = = Hz . 2 3 T 3


Câu 2.

N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. N2 > N1 .

B. N2 < N1 .

C. N2 ⋅ N1 = 1 .

Câu 3.

FI CI A

L

Câu 1.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Ninh Bình (File word kèm giải) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và D. N2 = N1 .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động π π A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 4 2 Câu 4. Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với A. gia tốc. B. vận tốc. C. li độ. D. độ biến dạng. Câu 5. Sóng điện từ là sóng A. dọc và truyền được trong chân không. B. dọc và không truyền được trong chân không. C. ngang và không truyền được trong chân không. D. ngang và truyền được trong chân không. Câu 6. Một dây dẫn thẳng rất dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r được tính bởi công thức: I r I r A. B = 2.107 . B. B = 2.107 . C. B = 2 ⋅10 −7 . D. B = 2 ⋅10 −7 . r I r I Câu 7. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 2 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 4 2 Câu 8. Đặt trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng trùng vị trí cân bằng, khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc này là 1 1 A. kx 2 . B. −kx . C. kx 2 . D. − kx . 2 2 Câu 10. Máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. từ trường quay. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm. Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. Câu 12. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần Z L và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là


A.

R 2 − ( Z L − ZC ) . 2

B.

R 2 + ( ZL + ZC ) . C. 2

R 2 + ( ZL − ZC ) . D. 2

R 2 − ( ZL + ZC ) . 2

FI CI A

L

π  Câu 13. Một chất điểm dao động có phương trình x = 8cos  20π t −  (cm ) (t tính bằng s). Chất điểm 2  này dao động với tần số góc là A. 10π rad / s . B. 20π rad / s . C. 10rad / s . D. 20rad / s . Câu 14. Đặt điện áp u = U0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch R, L,C nối tiếp. Gọi u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. u = u1 + u 2 + u 3 .

B. u = u12 − ( u 2 + u 3 ) .

C. u = u1 + ( u 2 − u 3 ) .

D. u = u12 + ( u2 − u3 ) .

2

OF

2

đúng? B. A =

A1 − A 2 .

C. A = A1 + A2 .

NH

A. A = A1 + A 2 .

ƠN

Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 1 A. LC . B. 2π LC . C. . D. . 2π LC LC Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau đây D. A = A1 − A 2 .

QU Y

Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 18. Hai điện tích điểm q1 ,q 2 đặt trong không khí. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm

M

này đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19. Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng 80 N / m . Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14 cm đến 22 cm . Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 0,128 J. B. 0,512 J . C. 0, 256 J . D. 0,064 J .

Câu 20. Đặt điện áp u = 200 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện với dung kháng ZC = 100Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 400 W . B. 200 W . C. 100 W . D. 0 W . Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2coss(40π t − 2π x)(mm), x tính bằng

DẠ

Y

cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng của sóng này là A. 40 mm / s . B. 20 cm / s . C. 40 cm / s . Câu 22. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ, ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển, khi con lắc 1 dao động thì các con lắc còn lại cũng sẽ dao động. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Không xét con lắc 1, con lắc dao động mạnh nhất là

D. 20 mm / s .


Trái đất, tần số dao động của hai con lắc liên hệ với nhau theo hệ thức A. f1 = 2f 2 . B. f 2 = 4f1 . C. f 2 = 2f1 . D. f1 = 4f 2 .

L

A. con lắc 3. B. con lắc 2. C. con lắc 5. D. con lắc 4. Câu 23. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 = 4l1 dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên

FI CI A

Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz . B. 50 Hz . C. 120 Hz . D. 100 Hz . Câu 25. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần

OF

π  lượt là x1 = 2cos(2π t + α )(cm) và x 2 = 4 3 cos  2π t +  (cm) . Biên độ của dao động tổng 2  hợp đạt giá trị lớn nhất khi α có giá trị là π π A. 0. B. − . C. . D. π . 2 2 Câu 26. Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có khối lượng m1 , m2 và m3 . Kéo ba vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để

B. 4,63 m / s 2 .

A. 7,33 m/s 2 .

ƠN

ba lò xo dãn thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là a 01 = 8, 00 m / s 2 , a 02 = 10, 00 m / s 2 và a 03 . Nếu m3 = 2 m1 + 3 m2 thì a 03 bằng

C. 1,82 m / s 2 .

D. 9,00 m / s 2 .

dây là A. 100 V .

B. 1,5 V .

NH

Câu 27. Một vòng dây dẫn hình vuông cạnh a = 10 cm , đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s., cho độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 0,75 T . Độ lớn của suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong vòng C. 0,1V .

D. 0,15 V .

QU Y

Câu 28. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại của vật bằng 50 cm / s . Khi con lắc ở vị trí động năng triệt tiêu thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo, tốc độ cực đại của vật sau khi giữ cố định điểm chính giữa của dây treo là A. 25 cm / s . B. 50 cm / s . C. 25 2 cm / s . D. 25 3 cm / s . Câu 29. Trong một thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, một học sinh mắc biến trở vào hai cực của nguồn điện. Khi điện trở của biến trở là 2,1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,325 V, còn khi điện trở của biến trở là 4,2Ω thì hiệu điện thế

M

giữa hai cực của nguồn là 3,547 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn này có giá trị lần lượt là A. 3,7 V và 0, 2Ω . B. 3,8 V và 0, 2Ω . C. 3,7 V và 0,3Ω . D. 3,8 V và 0,3Ω .

Câu 30. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt thai điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM,ON và MN có số điểm mà phần

Y

tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với gái trị nào sau đây?

DẠ

A. 90° . B. 92° . C. 94° . D. 86° . Câu 31. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = 0,5P1 . B. P2 = P1 .

C. P2 = 2P1 .

D. P2 = 4P1 .


C. 2 3 mm .

B. 3 mm .

Câu 33. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có đồ thị li độ như hình vẽ. Biết t 2 − t1 = 0,3 s . Thời điểm vận tốc v và

OF

li độ x của chất điểm thao mãn v = ω x lần thứ 2022 kể từ thời điểm ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 101,1 s. B. 202,1 s. C. 104,2 s. D. 204, 2 s .

D. 3 2 mm .

FI CI A

A. 3 3 mm .

L

Câu 32. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm . Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm . M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm . Biên độ dao động của N là

Câu 34. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 ,u 2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L,C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương

ƠN

π π π    ứng là i1 = I 2 cos  150π t +  , i 2 = I 2 cos  200π t +  và i 3 = I cos  100π t −  . Phát biểu 3 3 3    nào sau đây là đúng? A. i1 cùng pha so với i2 . B. i1 sớm pha so với u2 . C. i1 trễ pha so với u1 .

D. i3 sớm pha so với u3 .

NH

Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và

S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân B. 4.

QU Y

giao thoa cực tiểu là A. 5.

C. 3.

D. 6.

π  Câu 36. Dòng điện i = 2 cos  100π t +  (A) trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω , tụ 6  10−4 1 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Biểu thức hiệu điện 2π π thế giữa hai đầu đoạn mạch là π π    A. u = 200 cos  100π t −  (V ). B. u = 200 2 cos  100π t −  (V ) . 4 12    5π  π   C. u = 200 2 cos 100π t + D. u = 200 cos  100π t +  (V ) .  (V ). 12  4   Câu 37. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét hình vuông ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là ∆ϕ thỏa mãn điều điện 10,5π < ∆ϕ < 11π . Gọi M là cực đại

DẠ

Y

M

điện có điện dung C =

nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2, 27 cm . Khoảng cách AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 cm . B. 14 cm .

C. 17 cm .

D. 19 cm .


FI CI A

L

π  Câu 38. Đặt điện áp u = 220 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn 3  mạch gồm điện trở 100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). π V1 ,V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba

OF

vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 566 V . B. 565 V . C. 695 V . D. 696 V . Câu 39. Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X . Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1 , tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k2 . Ở

ƠN

tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1 = 32 và k 2 = 68 hoặc k1 = 14 và k 2 = 162 . Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 32 và k2 = 68 thì hiệu suất truyền tải điện năng từ A

NH

đến B là A. 96\%. B. 94% . C. 95\%. D. 98% . Câu 40. Cho cơ hệ như hình vẽ gồm hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 150 g, m2 = 100 g được nối với nhau bằng một lò xo rất nhẹ có độ cứng k = 150 N/m; hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang trơn bỏ qua ma sát. Ban đầu, lò xo không biến dạng, m2 tựa vào tường trơn và hệ vật đang đứng yên thì

QU Y

truyền tốc độ 0,5 m/s cho vật m1 theo phương ngang hướng làm cho lò xo nén lại. Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo sau khi vật m2 rời khỏi tường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

DẠ

Y

M

A. 3,06 N.

B. 1, 40 N .

C. 1,56 N .

D. 2,37 N .


Câu 2.

4.A 14.A 24.A 34.D

7.B 17.B 27.D 37.C

8.A 18.A 28.C 38.D

9.A 19.D 29.D 39.C

10.C 20.D 30.C 40.C

L

3.A 13.B 23.A 33.B

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NINH BÌNH 2021-2022 Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Hướng dẫn giải Chọn B Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và

OF

Câu 1.

2.A 12.C 22.D 32.B

FI CI A

1.B 11.B 21.B 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 15.B 16.D 25.C 26.C 35.A 36.B

N2 . Kết luận nào sau đây đúng? B. N2 < N1 .

C. N2 ⋅ N1 = 1 .

ƠN

A. N2 > N1 .

D. N2 = N1 .

Hướng dẫn giải

U 2 > U1  N 2 > N1 . Chọn A

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động π π A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với A. gia tốc. B. vận tốc. C. li độ. D. độ biến dạng. Hướng dẫn giải Fkv = ma . Chọn A

Câu 4.

Sóng điện từ là sóng A. dọc và truyền được trong chân không. B. dọc và không truyền được trong chân không. C. ngang và không truyền được trong chân không. D. ngang và truyền được trong chân không. Hướng dẫn giải Chọn D Một dây dẫn thẳng rất dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r được tính bởi công thức: I r I r A. B = 2.10 7 . B. B = 2.10 7 . C. B = 2 ⋅10 −7 . D. B = 2 ⋅10 −7 . r I r I Hướng dẫn giải Chọn C Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

QU Y

NH

Câu 3.

Câu 7.


C. trễ pha

π 4

π 4

B. sớm pha

so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha

so với cường độ dòng điện.

π 2

π 2

so với cường độ dòng điện.

FI CI A

Hướng dẫn giải

so với cường độ dòng điện.

L

A. sớm pha

đoạn mạch là

R 2 − ( Z L − ZC ) . 2

M

A.

QU Y

NH

ƠN

OF

Chọn B Câu 8. Đặt trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng trùng vị trí cân bằng, khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc này là 1 1 A. kx 2 . B. −kx . C. kx 2 . D. − kx . 2 2 Hướng dẫn giải 1 Wt = kx 2 . Chọn A 2 Câu 10. Máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. từ trường quay. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. Hướng dẫn giải 1 W = kA2 . Chọn B 2 Câu 12. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần Z L và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của B.

R 2 + ( ZL + ZC ) . C. 2

R 2 + ( ZL − ZC ) . D. 2

R 2 − ( ZL + ZC ) . 2

Hướng dẫn giải

Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . Chọn C

2

DẠ

Y

π  Câu 13. Một chất điểm dao động có phương trình x = 8cos  20π t −  (cm ) (t tính bằng s). Chất điểm 2  này dao động với tần số góc là A. 10π rad / s . B. 20π rad / s . C. 10rad / s . D. 20rad / s . Hướng dẫn giải ω = 20π rad/s. Chọn B Câu 14. Đặt điện áp u = U0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch R, L,C nối tiếp. Gọi u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. u = u1 + u 2 + u 3 .

B. u = u12 − ( u 2 + u 3 ) . 2


C. u = u1 + ( u 2 − u 3 ) .

D. u = u12 + ( u2 − u3 ) . 2

Hướng dẫn giải

FI CI A

L

Chọn A Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 1 A. LC . B. 2π LC . C. . D. . 2π LC LC Hướng dẫn giải

đúng? A. A = A1 + A 2 .

B. A =

A1 − A 2 .

OF

T = 2π LC . Chọn B Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau đây C. A = A1 + A2 .

Hướng dẫn giải

D. A = A1 − A 2 .

NH

ƠN

Chọn D Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ nhưng khác tần số. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 18. Hai điện tích điểm q1 ,q 2 đặt trong không khí. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm

M

QU Y

này đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Hướng dẫn giải qq F = k . 1 22  r ↓ 2 thì F ↑ 4 . Chọn A εr Câu 19. Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng 80 N / m . Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14 cm đến 22 cm . Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 0,128 J. B. 0,512 J . C. 0, 256 J . D. 0,064 J .

Y

Hướng dẫn giải lmax − lmin 22 − 14 A= = = 4cm = 0, 04 m 2 2 1 1 W = kA2 = .80.0, 04 2 = 0, 064 (J). Chọn D 2 2

DẠ

Câu 20. Đặt điện áp u = 200 2 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện với dung kháng ZC = 100Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 400 W .

B. 200 W .

C. 100 W . Hướng dẫn giải Tụ điện không tiêu thụ công suất. Chọn D

D. 0 W .


Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2coss(40π t − 2π x)(mm), x tính bằng

FI CI A

L

D. 20 mm / s .

OF

cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng của sóng này là A. 40 mm / s . B. 20 cm / s . C. 40 cm / s . Hướng dẫn giải 2π 2π =  λ = 1cm λ ω 40π v = λ f = λ. = 1. = 20 (cm/s). Chọn B 2π 2π Câu 22. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ, ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển, khi con lắc 1 dao động thì các con lắc còn lại cũng sẽ dao động. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Không xét con lắc 1, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 3. B. con lắc 2. C. con lắc 5. Hướng dẫn giải f=

1

D. con lắc 4.

g

ƠN

2π l l4 ≈ l1  → f 4 ≈ f1 → cộng hưởng. Chọn D

Câu 23. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 = 4l1 dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên

NH

Trái đất, tần số dao động của hai con lắc liên hệ với nhau theo hệ thức A. f1 = 2f 2 . B. f 2 = 4f1 . C. f 2 = 2f1 . D. f1 = 4f 2 .

Hướng dẫn giải

f =

1 2π

f l g  1 = 2 = 4 = 2 . Chọn A l f2 l1

QU Y

Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz . B. 50 Hz . C. 120 Hz . D. 100 Hz . Hướng dẫn giải 600 f = np = .6 = 60 Hz . Chọn A 60 Câu 25. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần

M

π  lượt là x1 = 2cos(2π t + α )(cm) và x 2 = 4 3 cos  2π t +  (cm) . Biên độ của dao động tổng 2  hợp đạt giá trị lớn nhất khi α có giá trị là π π A. 0. B. − . C. . D. π . 2 2 Hướng dẫn giải A = A1 + A2 ⇔ x1 cùng pha với x2 . Chọn C

DẠ

Y

Câu 26. Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có khối lượng m1 , m2 và m3 . Kéo ba vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là a 01 = 8, 00 m / s 2 , a 02 = 10, 00 m / s 2 và a 03 . Nếu m3 = 2 m1 + 3 m2 thì a 03 bằng

A. 7,33 m/s 2 .

B. 4,63 m / s 2 .

C. 1,82 m / s 2 .

Hướng dẫn giải

D. 9,00 m / s 2 .


m=

Fmax kA m3 = 2 m1 +3m2 1 2 3 1 2 3 =  → = +  = +  a03 ≈ 1,82 ( m / s 2 ) . Chọn C amax amax a03 a01 a02 a03 8 10

dây là A. 100 V .

B. 1,5 V .

FI CI A

L

Câu 27. Một vòng dây dẫn hình vuông cạnh a = 10 cm , đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s., cho độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 0,75 T . Độ lớn của suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong vòng C. 0,1V .

D. 0,15 V .

Hướng dẫn giải 2

S = a = 0,1.0,1 = 0, 01m

2

OF

∆φ = ∆B.S = 0,75.0,001 = 0,0075 (Wb) ∆φ 0, 0075 e= = = 0,15 (V). Chọn D 0, 05 ∆t Câu 28. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại của vật bằng 50 cm / s . Khi con lắc ở vị trí động năng triệt tiêu thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo, tốc độ cực đại của vật sau khi giữ cố định điểm chính giữa của dây treo là B. 50 cm / s .

vmax = 2 gl (1 − cos α 0 ) 

C. 25 2 cm / s . Hướng dẫn giải

ƠN

A. 25 cm / s .

D. 25 3 cm / s .

vmax ' v ' l' 1 =  max =  vmax ' = 25 2 (cm/s). Chọn C vmax l 50 2

NH

Câu 29. Trong một thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, một học sinh mắc biến trở vào hai cực của nguồn điện. Khi điện trở của biến trở là 2,1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,325 V, còn khi điện trở của biến trở là 4,2Ω thì hiệu điện thế

QU Y

giữa hai cực của nguồn là 3,547 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn này có giá trị lần lượt là A. 3,7 V và 0, 2Ω . B. 3,8 V và 0, 2Ω . C. 3,7 V và 0,3Ω . D. 3,8 V và 0,3Ω .

Hướng dẫn giải

M

E.2,1  3,325 =  2,1 + r  E ≈ 3,8V ER  U = IR =   . Chọn D R+r r ≈ 0,3Ω 3,547 = E.4, 2  4, 2 + r Câu 30. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt thai điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM,ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với gái trị nào sau đây?

B. 92° .

C. 94° . Hướng dẫn giải Trên OM có 5 điểm ngược pha O  OM = 5λ Trên ON có 3 điểm ngược pha O  ON = 3λ Kẻ OH ⊥ MN ( H ∈ MN )

D. 86° .

DẠ

Y

A. 90° .

Trên MN có 3 điểm ngược pha O  OH = 2,5λ = arccos OH + arccos OH = arccos 2,5 + arccos 2, 5 ≈ 94 o . Chọn C MON OM ON 3 5


C. P2 = 2P1 . Hướng dẫn giải

2

D. P2 = 4P1 .

FI CI A

thức nào sau đây đúng? A. P2 = 0,5P1 . B. P2 = P1 .

L

Câu 31. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ

U không phụ thuộc f. Chọn B R Câu 32. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm . Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm . M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm . Biên độ dao động của N là P=

AN = A cos

B. 3 mm .

2π d

λ

= 6 cos

C. 2 3 mm . Hướng dẫn giải

2π .8 = 3 (mm). Chọn B 6

D. 3 2 mm .

OF

A. 3 3 mm .

ƠN

Câu 33. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có đồ thị li độ như hình vẽ. Biết t 2 − t1 = 0,3 s . Thời điểm vận tốc v và

NH

li độ x của chất điểm thỏa mãn v = ω x lần thứ 2022 kể từ thời điểm ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 101,1 s. B. 202,1 s. C. 104,2 s. D. 204, 2 s .

v = ωx 

2020π + t=

QU Y

Hướng dẫn giải T 2π t2 − t1 = 3. = 0,3  T = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 2 T π π x = x1 + x2 = 5∠0 + 5 3∠ = 10∠ 2 3 A2 − x 2 = x  x =

A 2 và v cùng dấu x 2

2π 3π + 3 4 ≈ 202,1s . Chọn B

M

10π Câu 34. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 ,u 2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L,C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương

DẠ

Y

π π π    ứng là i1 = I 2 cos  150π t +  , i 2 = I 2 cos  200π t +  và i 3 = I cos  100π t −  . Phát biểu 3 3 3    nào sau đây là đúng? A. i1 cùng pha so với i2 . B. i1 sớm pha so với u2 . C. i1 trễ pha so với u1 .

D. i3 sớm pha so với u3 . Hướng dẫn giải

I1 = I 2  ωCH = ω1ω2 = 150π .200π ≈ 100π 3

ω3 < ωCH  Z L 3 < ZC 3  i3 sớm pha so với u3 . Chọn D


Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và

kM =

MS 2 − MS1

λ

=

B. 4.

C. 3. Hướng dẫn giải

D. 6.

FI CI A

giao thoa cực tiểu là A. 5.

L

S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân

12 − 7 = 5 → giữa M và đường trung trực có 5 cực tiểu. Chọn A 1

π  Câu 36. Dòng điện i = 2 cos  100π t +  (A) trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω , tụ 6 

QU Y

NH

ƠN

OF

10−4 1 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Biểu thức hiệu điện điện có điện dung C = 2π π thế giữa hai đầu đoạn mạch là π π    A. u = 200 cos  100π t −  (V ). B. u = 200 2 cos  100π t −  (V ) . 4 12    5π  π   C. u = 200 2 cos 100π t + D. u = 200 cos  100π t +  (V ) .  (V ). 12  4   Hướng dẫn giải 1 1 1 = = 200 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và ZC = 10−4 ωC π 100π . 2π π π  u = i.  R + ( Z L − Z C ) j  =  2∠  [100 + (100 − 200) j ] = 200 2∠ − . Chọn B 6 12  Câu 37. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét hình vuông ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là ∆ϕ thỏa mãn điều điện 10,5π < ∆ϕ < 11π . Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2, 27 cm . Khoảng cách AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 cm . B. 14 cm .

D. 19 cm .

M

C. 17 cm . Hướng dẫn giải Trên AB có 8 cực đại ngược pha O là k = ±1, ±3, ±5, ±7

Cực đại gần B nhất cùng pha với O có k = 8 → 8λ < AB < 9 λ  π ( CA − CB )    π ( CA + CB )  π ( CA + CB )   ∆ϕ  uC = 2 A cos   cos  ωt −  = 2 A cos    cos  ωt − λ λ λ  2       

DẠ

Y

10, 5π < ∆ϕ < 11π  5, 25π <

∆ϕ  ∆ϕ  < 5, 5π  cos  <0 2  2 

D

x M

C

8 λ < AB < 9 λ CA + CB = AB 2 + AB  →19,3λ < CA + CB < 21, 7 λ

C ngược pha với nguồn ⇔ CA + CB = 20λ ⇔ λ =

AB 2 + AB 20

A

B


2

2

L

AB 2 + AB x = 2,27  AB   AB  MA − MB = λ  AB 2 +  + x  − AB 2 +  − x = → AB ≈ 16,72cm 20  2   2 

FI CI A

Chọn C

π  Câu 38. Đặt điện áp u = 220 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn 3  mạch gồm điện trở 100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). π V1 ,V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba

ƠN

OF

vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 566 V . B. 565 V . C. 695 V . D. 696 V . Hướng dẫn giải 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) π U ( Z L + R + ZC ) 220 ( 200 + Z C ) S = U L + U R + UC = = 2 2 R 2 + ( Z L − ZC ) 1002 + (100 − Z C )

NH

1 CASIO  → Z C = 133  S max ≈ 696V . Chọn D 3

QU Y

Câu 39. Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X . Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1 , tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k2 . Ở

M

tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1 = 32 và k 2 = 68 hoặc k1 = 14 và k 2 = 162 . Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 32 và k2 = 68 thì hiệu suất truyền tải điện năng từ A

đến B là A. 96\%.

C. 95\%. Hướng dẫn giải

D. 98% .

∆U

U tt

U / 32 (1)

U / 32 − 68U X (2)

68U X (1)

U / 14 − 162U X (2)

162U X (1)

Y

U

U / 14 (1)

DẠ

B. 94% .

Ptt = U tt . H1 =

P U ∆U 2 ∆U 162 U /14 − 162U X U cos ϕtt  tt 2 = tt 2 . 1= .  ≈ 2288, 7 R Ptt1 U tt1 ∆U1 68 U / 32 − 68U X UX

U tt1 68.U X 68 = = ≈ 0, 95 = 95% . Chọn C U1 U / 32 2288, 7 / 32


L

Câu 40. Cho cơ hệ như hình vẽ gồm hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 150 g, m2 = 100 g được nối với nhau bằng một lò xo rất nhẹ có độ

FI CI A

cứng k = 150 N/m; hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang trơn bỏ qua ma sát. Ban đầu, lò xo không biến dạng, m2 tựa vào tường trơn và hệ vật đang đứng yên thì truyền tốc độ 0,5 m/s cho vật m1 theo phương ngang hướng làm cho lò xo nén lại. Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo sau khi vật m2 rời khỏi tường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 1, 40 N .

A. 3,06 N.

C. 1,56 N .

D. 2,37 N .

OF

Hướng dẫn giải Vật 1 dao động từ vị trí lò xo không biến dạng đến nén cực đại rồi quay lại vị trí lò xo không biến dạng, lúc này lực đàn hồi tác dụng lên vật 2 bắt đầu hướng sang trái nên vật 2 rời tường Chọn chiều dương hướng sang trái F Cách 1: Định luật II Niu-ton cho vật 2 có Fdh = m2 a2  a2 = dh m2 Fdh Fdh

m1 Fdh mm = m1a12  − Fdh = 1 2 .a12 m2 m1 + m2

NH

Định luật II Niu-ton cho vật 1 có − Fdh −

ƠN

Chọn hệ quy chiếu gắn với vật 2 (tức xem như vật 2 đứng yên) thì m F Vật 1 chịu thêm tác dụng của lực quán tính: Fqt = −m1a2 = − 1 dh m2

 xem như vật 1 có khối lượng rút gọn là m =

k 150 = = 50 (rad/s) m 0, 06

QU Y

Tần số góc ω =

m1m2 0,15.0,1 = = 0, 06 (kg) m1 + m2 0,15 + 0,1

0,5 = 0, 01 (m) ω 50 Lực đàn hồi lớn nhất Fdh max = kA = 150.0, 01 = 1,50 (N). Chọn C

Biên độ A =

vmax

=

Cách 2: Bảo toàn động lượng  vận tốc khối tâm là vG =

m1v1 0,15.0,5 = = 0, 3 (m/s) m1 + m2 0,15 + 0,1

M

Chọn hệ quy chiếu gắn với khối tâm G (xem như khối tâm G đứng yên) Ban đầu vận tốc vật 1 so với khối tâm G là v1G = v1 − vG = 0,5 − 0,3 = 0, 2 (m/s)

Ban đầu vận tốc vật 2 so với khối tâm G là v2G = v2 − vG = −0,3 (m/s) Khi 2 vật dao động từ vị trí cân bằng ra biên thì v1G = v2G = 0 và lò xo dãn lớn nhất

DẠ

Y

Bảo toàn năng lượng: 1 1 1 1 1 1 2 2 m1v12G + m2 v22G = k ∆lmax  .0,15.0, 22 + .0,1.0,32 = .150.∆lmax  ∆lmax = 0, 01m 2 2 2 2 2 2 Lực đàn hồi lớn nhất Fdh max = k ∆lmax = 150.0, 01 = 1,5 (N). Chọn C


Câu 2.

Câu 5.

1 2π

ℓ . g

B.

1 2π

g . ℓ

C. 2π

ℓ . g

D. 2π

g . ℓ

OF

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hỏa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là vm 2 mv 2 A. . B. . C. vm 2 . D. mv 2 . 2 2 Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

ƠN

Câu 4.

D. A .

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc này là A.

Câu 3.

C. ϕ .

B. ω .

L

động là A. x .

FI CI A

Câu 1.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Thái Nguyên (File word kèm giải) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )(ω > 0) . Tần số góc của dao

A.

Câu 7.

A12 + A22 .

B. A1 − A2 .

C.

A12 − A22 .

D. A1 + A2 .

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k + 1)λ vói k = 0, ±1, ±2,… B. k λ với k = 0, ±1, ±2,…

QU Y

Câu 6.

NH

A 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

C. 2k λ với k = 0, ±1, ±2,…

D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 9.

Một sóng cơ lần lượt truyền trong các chất: không khỉ ở 20° C , nước, nhôm và đồng. Tốc độ truyền sóng này nhỏ nhất trong

M

Câu 8.

A. nhôm. B. không khí ở 20° C . C. nước. D. đồng. Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục $O x$. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của

Y

sóng là

DẠ

A. T =

1 . f

B. T = f .

C. T = 2π f .

D. T =

2π . f

Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2π LC 4π LC 2π LC 4π LC Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?


L

D. Anten phát.

FI CI A

A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại Câu 13. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ truyền trong điện môi là sóng dọc.

Câu 14. Cường độ dòng điện i = 3 2 cos(100π t + 0,5π )( A) có giá trị hiệu dụng là B. 0,5π A .

A. 3 A .

C. 6 A .

D. 3 2A .

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

OF

L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 1 A. 2 . B. . C. ω L . D. ω 2 L ωL ωL Câu 16. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

ƠN

A. ω 2 LC = 1 . B. ω 2 LC = R . C. ω 2 RL = 1 . D. ω 2 RC = 1 . Câu 17. Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai

NH

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy tăng áp thì U U U 1 A. U 2 = . B. 2 = 1 . C. 2 < 1 . D. 2 > 1 . U1 U1 U1 U1 Câu 18. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Câu 19. Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kin,

QU Y

khi đó cường độ dòng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. E = I ( RN + r ) . B. E = I 2 ( RN + r ) . C. E = I 2 ( RN − r ) . D. E = I ( RN − r ) .

Câu 20. Một mạch điện kin đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong khoảng thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng ec trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

M

∆t ∆Φ ∆t 2 ∆Φ 2 e = − e = − . B. . C. . D. . e = − c c c ∆Φ ∆t ∆Φ 2 ∆t 2 Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm / s . B. 2,5 cm / s . C. 20 cm / s . D. 5 cm / s . A. ec = −

DẠ

Y

Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hỏa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm . B. 32 cm . C. 16 cm . D. 8 cm . Câu 23. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 200 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 8 cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 6 cm .


FI CI A

L

Câu 24. Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B . B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E . D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ.

π  Câu 25. Đặt điện áp u = 220 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3  trong mạch là i = 2cos100π t ( A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

π

B.

3

ƠN

OF

A. 0,50. B. 0,87. C. 0,81. D. 1,00. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω , 1 10 −4 H mắc nối tiếp. Điện tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π π áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng

π

C.

4

π

6

D. 0

NH

Câu 27. Cho một điện tích điểm q = −10−6 C đặt trong chân không. Lấy k = 9.109 N ⋅ m2 / C2 . Cường độ điện trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1m có độ lớn là A. 9.103 V / m . B. 9.1012 V / m . C. 9.106 V / m . D. 9.109 V / m . Câu 28. Cho dòng điện cường độ 4,0 A chạy qua một bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 có anôt bằng đồng. Biết đồng có khối lượng mol là A = 64 g / mol và hóa trị n = 2 ; hằng số Fa-ra-đây

QU Y

F = 96500C / mol . Khối lượng đồng bám vào catôt khi điện phân trong 16 phút 5 giây là A. 1, 28 g . B. 0,32 g . C. 0,64 g . D. 0,16 g . Câu 29. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần cùng pha với nhau. Lấy

π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 60 m / s 2 .

B. 70 m / s 2 .

C. 50 m / s2 .

D. 10 m / s 2 .

M

π  Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  2π t −  cm . Kể từ thời điểm t = 0 , 2 

thời điểm vật cách vị tri cân bằng 5 2 cm lần thứ 2022 là A. 1010,38 s . B. 1010,88 s . C. 505,88 s .

D. 505,38 s .

Câu 31. Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt

DẠ

Y

nước với độ dài mỗi cạnh là 4 3 cm và trọng tâm là O . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 32. Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm đo được tăng dần từ 300nW / m2 đến 400nW / m2 sau đó giảm dần xuống 100 nW/m². Biết OA = 20 cm . Quãng đường mà máy đo đã di chuyển từ A đến C là


A. 48 cm .

B. 40 cm .

C. 60 cm .

D. 28 cm

là U1 . Chuyển khóa K sang chốt (2) thì cường

C1 A

R

L,r

1

FI CI A

Khi khóa K ở chốt (1) thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc ϕ1 > 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây

L

Câu 33. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.

K

2

B

C2

độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc ϕ2 = 90° − ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U 2 = 2U1 . Khi K ở chốt (1),

ƠN

OF

hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,32. B. 0,37. C. 0,65. D. 0,45. Câu 34. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 92 %. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm và giữ nguyên điện áp hiệu dụng ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 85 %. Coi hệ số công suất trên toàn mạch truyền tải bằng 1. Công suất tiêu thụ điện ở khu dân cư này tăng thêm A. 60% . B. 82% . C. 73% . D. 88% . Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi

NH

vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 2,1cm . Giá trị của d là

A. 2, 0 cm .

B. 2,8 cm .

C. 2, 4 cm .

D. 3,0 cm .

Câu 36. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m1 = 200 g . Người ta dán vào phía dưới m1 vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 = m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo có chiều dài 40 cm . Lấy g = 10 m/s 2;

QU Y

π 2 = 10 . Nâng hệ vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 34 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi m1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N . Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa m1 và m2 tại thời điểm m1 qua vị trí lò xo có chiều dài 40 cm lần đầu tiên

D. 23 cm .

M

gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 cm . B. 26 cm . C. 18 cm . Câu 37. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng bằng 3,6 cm/s. Trên sợi dây có hai điểm M và N cách nhau một khoảng ∆x theo phương truyền sóng (∆x < 9 cm) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động của phần tử tại M và N theo thời gian t. Khoảng cách giữa hai phần tử tại M và N vào thời điểm t = 2,5 s

Y

là A. 6,93 cm .

B. 9,37 cm .

C. 7, 42 cm .

DẠ

Câu 38. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết E = 9V ; r = 0,5Ω; R = 4,0Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 10µ F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là

D. 8,56 cm .


A. 0,32mH .

B. 0,72mH .

C. 0,36mH .

D. 0,16mH .

FI CI A

dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là

L

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U , ω là các hằng số

31 V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thỉ tổng này là 41 V. Giá trị của U bằng

D. 12 7 V .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A. 12 3 V B. 12 5 V . C. 12 6 V Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 V . B. 60 V . C. 110 V . D. 90 V .


Câu 1.

3.B 13.D 23.B 33.D

4.A 14.A 24.D 34.C

7.D 17.D 27.A 37.A

9.B 19.A 29.B 39.B

10.A 20.C 30.D 40.B

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2021-2022 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )(ω > 0) . Tần số góc của dao động là A. x .

C. ϕ .

B. ω .

D. A .

Hướng dẫn giải

Chọn B Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc này là A.

1 2π

ℓ . g

B.

1 2π

g . ℓ

C. 2π

OF

Câu 2.

8.C 18.C 28.A 38.C

L

2.C 12.A 22.B 32.B

FI CI A

1.B 11.A 21.A 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 15.C 16.A 25.A 26.B 35.B 36.A

ℓ . g

D. 2π

g . ℓ

T = 2π

ℓ . Chọn C g

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hỏa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

A.

vm 2 . 2

B.

mv 2 . 2

NH

Câu 3.

ƠN

Hướng dẫn giải

C. vm 2 .

D. mv 2 .

Hướng dẫn giải

2

mv . Chọn B 2 Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Hướng dẫn giải Chọn A Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

Câu 5.

M

Câu 4.

QU Y

Wd =

A 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.

A12 + A22 .

B. A1 − A2 .

C.

A12 − A22 .

D. A1 + A2 .

Hướng dẫn giải

Y

A = A1 + A2 . Chọn D

DẠ

Câu 6.

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Chọn C


D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…

C. 2k λ với k = 0, ±1, ±2,…

Hướng dẫn giải

Câu 9.

Chọn D Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn giải Chọn C Một sóng cơ lần lượt truyền trong các chất: không khỉ ở 20° C , nước, nhôm và đồng. Tốc độ truyền sóng này nhỏ nhất trong

OF

Câu 8.

L

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k + 1)λ vói k = 0, ±1, ±2,… B. k λ với k = 0, ±1, ±2,…

FI CI A

Câu 7.

B. không khí ở 20° C . C. nước. D. đồng. Hướng dẫn giải Tốc độ truyền âm trong chất khí < chất lỏng < chất rắn. Chọn B Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục $O x$. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của

ƠN

A. nhôm.

sóng là 1 . f

C. T = 2π f .

B. T = f .

D. T =

NH

A. T =

2π . f

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

M

QU Y

Chọn A Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2π LC 4π LC 2π LC 4π LC Hướng dẫn giải 1 . Chọn A f = 2π LC Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại D. Anten phát. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 13. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ truyền trong điện môi là sóng dọc. Hướng dẫn giải Sóng điện từ là sóng ngang. Chọn D Câu 14. Cường độ dòng điện i = 3 2 cos(100π t + 0,5π )( A) có giá trị hiệu dụng là A. 3 A .

B. 0,5π A .

C. 6 A . Hướng dẫn giải

I = 3 A . Chọn A

D. 3 2A .


Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Hướng dẫn giải

Z L = ω L . Chọn C

L

D. ω 2 L

C. ω L .

FI CI A

L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 1 A. 2 . B. . ωL ωL

Câu 16. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. ω 2 LC = 1 .

B. ω 2 LC = R . C. ω 2 RL = 1 . Hướng dẫn giải

D. ω 2 RC = 1 .

OF

Chọn A Câu 17. Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai

ƠN

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy tăng áp thì 1 U U U A. U 2 = . B. 2 = 1 . C. 2 < 1 . D. 2 > 1 . U1 U1 U1 U1 Hướng dẫn giải

NH

Chọn D Câu 18. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 19. Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kin,

QU Y

khi đó cường độ dòng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. E = I ( RN + r ) . B. E = I 2 ( RN + r ) . C. E = I 2 ( RN − r ) . D. E = I ( RN − r ) .

đây?

∆t 2 . ∆Φ 2

A. ec = −

M

Hướng dẫn giải Chọn A Câu 20. Một mạch điện kin đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong khoảng thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng ec trong mạch được tính bằng công thức nào sau B. ec = −

∆t ∆Φ . C. ec = − . ∆Φ ∆t Hướng dẫn giải

D. ec = −

∆Φ 2 . ∆t 2

DẠ

Y

Chọn C Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm / s . B. 2,5 cm / s . C. 20 cm / s . D. 5 cm / s . Hướng dẫn giải

vmax = ω A = 2.5 = 10 (cm/s). Chọn A

Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hỏa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm . B. 32 cm . C. 16 cm . D. 8 cm .


ƠN

OF

FI CI A

L

Hướng dẫn giải t = 4s = 2T  s = 8 A = 8.4 = 32 (cm). Chọn B Câu 23. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 200 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 8 cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 6 cm . Hướng dẫn giải λ v 200 = = = 4 (cm). Chọn B 2 2 f 2.25 Câu 24. Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B . B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E . D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ. Hướng dẫn giải Dùng quy tắc tam diện thuận. Chọn D π  Câu 25. Đặt điện áp u = 220 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3  A. 0,50.

B. 0,87.

cos ϕ = cos

π

NH

trong mạch là i = 2cos100π t ( A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là

C. 0,81. Hướng dẫn giải

D. 1,00.

π 3

4

B.

M

A.

QU Y

= 0,5 . Chọn A 3 Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω , 1 10 −4 H mắc nối tiếp. Điện tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π π áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng

π

C.

π

6 Hướng dẫn giải

D. 0

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) ZC =

1 = ωC

1

100π .

10

−4

= 100 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π .

1 = 50 ( Ω ) 2π

DẠ

Y

π Z − Z C 50 − 100 π tan ϕ = L =  ϕ = . Chọn B R 50 4 −6 Câu 27. Cho một điện tích điểm q = −10 C đặt trong chân không. Lấy k = 9.109 N ⋅ m2 / C2 . Cường độ điện trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1m có độ lớn là A. 9.103 V / m . B. 9.1012 V / m . C. 9.106 V / m . D. 9.109 V / m . Hướng dẫn giải


10 −6 = 9.103 (V/m), Chọn A r2 12 Câu 28. Cho dòng điện cường độ 4,0 A chạy qua một bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 có anôt

q

= 9.109.

L

E = k.

bằng đồng. Biết đồng có khối lượng mol là A = 64 g / mol và hóa trị n = 2 ; hằng số Fa-ra-đây

m=

FI CI A

F = 96500C / mol . Khối lượng đồng bám vào catôt khi điện phân trong 16 phút 5 giây là A. 1, 28 g . B. 0,32 g . C. 0,64 g . D. 0,16 g . Hướng dẫn giải q = It = 4. (16.60 + 5 ) = 3860 (C) 1 A 1 64 . .q = . .3860 = 1, 28 (g). Chọn A F n 96500 2

OF

Câu 29. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần cùng pha với nhau. Lấy

π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là B. 70 m / s 2 .

C. 50 m / s2 . Hướng dẫn giải

D. 10 m / s 2 .

ƠN

A. 60 m / s 2 .

ω = 2π f = 2π .5 = 10π (rad/s) A = A1 + A2 = 3 + 4 = 7 (cm)

amax = ω 2 A = (10π ) .7 ≈ 7000(cm / s) = 70(m / s 2 ) . Chọn B

NH

2

π  Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  2π t −  cm . Kể từ thời điểm t = 0 , 2  thời điểm vật cách vị tri cân bằng 5 2 cm lần thứ 2022 là A. 1010,38 s . B. 1010,88 s . C. 505,88 s .

D. 505,38 s .

x = 5 2 cm =

QU Y

Hướng dẫn giải

A 2 2

π π α 2021. 2 + 4 t= = ≈ 505, 38 (s). Chọn D ω 2π

M

Câu 31. Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt

DẠ

Y

nước với độ dài mỗi cạnh là 4 3 cm và trọng tâm là O . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải OH = 2λ 4 3. 3 BH = = 6cm = 6λ   2 OA = OB = OC = 4λ

Vậy trên cạnh AC có 5 điểm cùng pha nguồn Chọn C

Câu 32. Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng,


FI CI A

L

cường độ âm đo được tăng dần từ 300nW / m2 đến 400nW / m2 sau đó giảm dần xuống 100 nW/m². Biết OA = 20 cm . Quãng đường mà máy đo đã di chuyển từ A đến C là A. 48 cm . B. 40 cm . C. 60 cm . D. 28 cm Hướng dẫn giải P P I=  Ir 2 = = const 2 4π r 4π

OH 2 = 300 300.20 = 400.OH = 100.OC   2 OC = 1200 2

2

2

AC = AH + HC = OA2 − OH 2 + OC 2 − OH 2 = 20 2 − 300 + 1200 − 300 = 40 (cm). Chọn B

Khi khóa K ở chốt (1) thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc ϕ1 > 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1 .

L,r

R

C1 K

1 2

ƠN

Chuyển khóa K sang chốt (2) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc ϕ2 = 90° − ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn

A

OF

Câu 33. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.

B C2

dây là U 2 = 2U1 . Khi K ở chốt (1), hệ số công suất của đoạn mạch là

B. 0,37.

U 2 = 2U1  I 2 = 2 I1  U Rr 2

C. 0,65. Hướng dẫn giải = 2U Rr1  cos ϕ2 = 2 cos ϕ1

NH

A. 0,32.

cos2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 1  cos 2 ϕ1 + ( 2cos ϕ1 ) = 1  cos ϕ1 ≈ 0, 45 2

QU Y

Chọn D

D. 0,45.

URr2 φ2 U φ1

URr1

M

Câu 34. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 92 %. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm và giữ nguyên điện áp hiệu dụng ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 85 %. Coi hệ số công suất trên toàn mạch truyền tải bằng 1. Công suất tiêu thụ điện ở khu dân cư này tăng thêm A. 60% . B. 82% . C. 73% . D. 88% . Hướng dẫn giải Cách 1: Quy đổi 3 cột theo U U ∆U U tt 92 (2) 100 − 92 = 8 (3) 85 (2) 100 − 85 = 15 (3) P U ∆U 2 85 15 ∆U Ptt = U tt . .cos ϕtt  tt 2 = tt 2 . = . ≈ 1, 73 → tăng thêm 73%. Chọn C R Ptt1 U tt1 ∆U1 92 8

DẠ

Y

100 (1) 100 (1)

Cách 2: Quy đổi 3 cột theo P P ∆P 1 (2) 0, 92

1 2 (3) −1 = 0, 92 23

Ptt 1 (1)


x (1)

x 3x (3) −x= 0,85 17

x (2) 0,85

P U P ∆P1 0,92 x 2 / 23  2 = 2 1=  x ≈ 1, 73 → tăng thêm 73%. Chọn C U1 P1 ∆P2 0,85 3 x /17 ∆P cos ϕ R Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi

FI CI A

L

U=

vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 2,1cm . Giá trị của d là

A. 2,0 cm .

B. 2,8 cm .

C. 2, 4 cm .

D. 3,0 cm .

Hướng dẫn giải

1 2π

k  f ↑ 2 thì k ↑ 4  d ↓ 4 m

d d → d − = 2,1  d = 2,8 cm. Chọn B 4 4

ƠN

Vật cách vtcb cũ là d và cách vị trí cân bằng mới là

OF

f =

Câu 36. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m1 = 200 g . Người ta dán vào phía dưới m1 vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 = m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo có chiều dài 40 cm . Lấy g = 10 m/s 2;

NH

π 2 = 10 . Nâng hệ vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 34 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi m1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N . Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa m1 và m2 tại thời điểm m1 qua vị trí lò xo có chiều dài 40 cm lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 cm . B. 26 cm .

D. 23 cm .

QU Y

C. 18 cm . Hướng dẫn giải GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O

2

A = lcb − lmin = 40 − 34 = 6 (cm)

2

M

Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách:

(

)

2

x  x = 0, 03m

P2 − T = m2 a  m2 g − T = − m2ω 2 x  0, 2.10 − 3,5 = −0, 2. 5 10 v = ω A2 − x 2 = 5 10. 6 2 − 32 = 15 30 (cm/s)

GĐ2: Vật m2 bị tách, vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí O’

Y

∆l 4 g 1000 ω'= = = 10 5 (rad/s) và x ' = x + 0 = 3 + = 5 (cm) ∆l0 / 2 4/2 2 2

DẠ

ban đầu

g 1000 ∆l0 = lcb − l0 = 40 − 36 = 4cm → ω = = = 5 10 ≈ 5π (rad/s) ∆l0 4

2

2  15 30  154  v  A ' = x ' +   = 52 +  (cm)  = 2 ω'  10 5  2

arccos t=

5 2 x' OO ' arccos + arccos + arccos 154 / 2 154 / 2 ≈ 0,084 (s) A A = ω' 10 5

2

vttn O' O

3 tách


2π∆x

λ

2π 2π∆x =  ∆x = 6cm 3 18

(

NH

∆ϕ =

d = ∆x 2 + ( u N − uM ) = 62 + 2 3 2

ƠN

OF

FI CI A

1 1 d = x + vt + gt 2 = 3 + 15 30.0, 084 + .1000.0, 0842 ≈ 13, 415 (cm). Chọn A 2 2 Câu 37. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng bằng 3,6 cm/s. Trên sợi dây có hai điểm M và N cách nhau một khoảng ∆x theo phương truyền sóng (∆x < 9 cm) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động của phần tử tại M và N theo thời gian t. Khoảng cách giữa hai phần tử tại M và N vào thời điểm t = 2,5 s là A. 6,93 cm . B. 9,37 cm . C. 7, 42 cm . D. 8,56 cm . Hướng dẫn giải T 2π 2π = 1, 25s  T = 5s → ω = = (rad/s) 4 T 5  2π  u N = A cos ω ( t − 1, 25 )  = 4 cos  ( 2,5 − 1, 25 )  = 0  5  2π  2π    2π uM = A cos ω ( t − 1, 25 ) − = 4 cos  ( 2,5 − 1, 25 ) − = 2 3 (cm)  3  3    5 λ = vT = 3,6.5 = 18 (cm)

L

Vật m2 chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc g

)

2

≈ 6,93 (cm). Chọn A

QU Y

Câu 38. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết E = 9V ; r = 0,5Ω; R = 4,0Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 10µ F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0,32mH . B. 0,72mH . C. 0,36mH .

D. 0,16mH .

E 9 = = 2 (A) R + r 4 + 0,5

I0 =

M

Hướng dẫn giải

1 2 1 LI 0 = CU 02  L.22 = 10.10−6.122 = 0,36.10−3 H = 0,36mH . Chọn C 2 2

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U , ω là các hằng số

DẠ

Y

dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 31 V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thỉ tổng này là 41 V. Giá trị của U bằng

A. 12 3 V

B. 12 5 V .

C. 12 6 V Hướng dẫn giải

D. 12 7 V .


B

FI CI A

U

UC N

UrL

α

UrL

α/2

α/2

B'

31 α 12 5  sin =  U = 12 5 V. Chọn B 2 41 2 41 Bổ sung thêm: Khi (U C + U rL )max thì ∆AB ' B nội tiếp đường tròn đường kính AB’ =

ƠN

Từ (1) và (2)  cos

α

A

OF

UC U = = const  U C max khi ABN = 90o sin ABN sin α U C + U rL U = = const  (U C + U rL )max khi ABB ' = 90o α sin ABB ' sin 2 Cách giải U C + U rL U 31 U =  = Khi U C max thì (1) α α α α  cos sin sin  + 90o  sin 2 2 2 2  U Khi (U C + U rL )max thì 41 = (2) α sin 2

L

Phương pháp (chứng minh) Trên tia AN lấy điểm B’ sao cho NB ' = NB để tạo cạnh AB ' = U C + U rL

 U C = U rL

QU Y

NH

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 V . B. 60 V . C. 110 V . D. 90 V . Hướng dẫn giải

U 0 AN = 6ô = 120 2 và U 0 MB = 5ô = 100 2 → U 0 R = 4ô = 80 2

DẠ

Y

Chọn B

M

U 0C = U 02MB − U 02R =

(100 2 ) − (80 2 ) 2

2

= 60 2  U C = 60V

120 2

U0L

80 2 100 2

U0C


L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Vĩnh Phúc (File word kèm giải) Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng A. 1, 44 s B. 1,80 s C. 2,16 s D. 1, 20 s

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. i B. 2i C. 0,5i D. 0, 25i

Câu 3.

Một khung dây điện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua điện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS cot α B. Φ = BS tan α C. Φ = BS cos α D. Φ = BS sin α Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0, 75µ m . Biết chiết suất của nước đối với

Câu 4.

Câu 6.

của đoạn mạch là

R 2 + ( Z L + ZC )

2

C.

R2 − ( Z L − ZC )

2

D.

R2 + ( Z L − ZC )

B. 51, 6 m

C. 32, 6 m

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. Tân số của ngoại lực B. pha ban đầu của ngoại lực C. tần số riêng của hệ D. biên độ của ngoại lực Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. anten thu Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ B. luôn đi kèm với nhau C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V.m B. V / m C. V. m2 D. V / m 2 Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm . A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 20 cm . Ảnh điểm sáng cách thấu kính một khoảng bằng A. 40 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 60 cm Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm . Lấy π 2 = 10 , gia tốc cực đại của chất điểm bằng

Y

Câu 12.

Câu 11.

DẠ

Câu 13.

2

D. 103, 2 m

M

Câu 10.

2

QU Y

Câu 9.

R2 − ( Z L + ZC )

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30µ H . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là

A. 150,2 m Câu 8.

B.

NH

A. Câu 7.

D. 0,5625µ m

Khi phản xạ trên vật cản cố định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. điểm phản xạ B. điểm bụng C. mọi điểm trên dây D. trung điểm sợi dây Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZCC . Tổng trở

ƠN

Câu 5.

OF

ánh sáng đỏ là 4 / 3 . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là A. 0, 4450 µ m B. 0, 6320 µ m C. 0,5460 µ m

FI CI A

Câu 2.

A. 8, 0 m / s 2

B. 0,5 m / s 2

C. 0, 2 m / s 2

D. 1, 0 m / s 2


Câu 14. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức

2π LC

B. f =

1 LC

C. f =

LC 2π

D. f =

1 2π LC

L

A. f =

1s , điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là

A. 220 V

B. 110 V

C. 110 2 V

FI CI A

Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100π t + π / 3)V . Tại thời điểm D. 220 2 V

Câu 16. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 2 2 cos(2π t + π / 4) A . Cường độ dòng điện cực đại là

OF

A. 4 2 A B. 2 A C. 4 A D. 2 2 A Câu 17. Khi đặt một điện áp u = U 0 cos(120π t + π )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lân lượt là 30 V,120 V và 80 V . Giá trị của U0 bằng

π 2 = 10 . Giá trị của m là A. 0, 4 kg

B. 0, 2 kg

NH

ƠN

A. 50 2 V B. 50 V C. 30 2 V D. 60 V Câu 18. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m / s , tần số sóng là 500 Hz . Bước sóng λ là A. 25 m B. 25 cm C. 4 m D. 4 cm Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 10 cos 5π t(N) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy C. 0,5 kg

D. 1,0 kg

Câu 20. Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100π t ( A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250 / π ( µ F ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

QU Y

A. 200 V B. 250 V C. 400 V D. 220 V Câu 21. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4 cos 2π t ( cm) . Dao động của chất điểm có biên

M

độ là A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 1cm Câu 22. Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần thì người ta cần A. giữ nguyên tốc độ quay của roto và tăng số cặp cực lên 4 lần B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần D. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = −0,8cos 4t ( N) . Dao động của vật có biên độ là

DẠ

Y

A. 8 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 12 cm Câu 24. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. tần số B. năng lượng C. cường độ âm D. bước sóng Câu 25. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm dao động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sóng là 0,5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 8 B. 10

C. 9

D. 11


FI CI A

L

Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một bóng đèn có ghi 25 V . Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 50 V C. 75 V D. 25 V Câu 27. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos100π t (V ), R = 100 3Ω . Khi C tăng thêm 2 lần thì công suất tiêu thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc π / 3 . Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 25 2 W B. 25 3 W C. 50 3 W D. 50 W Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1 = 10 cm , pha ban đầu là π / 6 ; dao động thứ hai có pha ban đầu là

OF

−π / 2 , biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?

A. 2,5 3 cm

B. 2,5 cm C. 5 3 cm D. 5 2 cm Câu 29. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế

ƠN

u = 30 2 cos(ωt + ϕ )(V ) . Khi cho điện dung tụ thay đổi ta thấy có một giá trị của C làm cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U C cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây U L = 32 V. Giá trị của U C khi đó là

NH

A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình

D. 40 V

1 6f (đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P bằng A. 0,50 B. 4,80 C. 1,20 D. 2,22 Câu 31. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x 2 :

M

QU Y

dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1 ), t2 = t1 +

đường nét đứt). Lấy π 2 = 10 . Vận tốc cực đại của vật là A. 1,5π cm / s B. 2π cm / s C. 3π cm / s

D. 2,5π cm / s

DẠ

Y

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt phẳng hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm / s và gia tốc cực đại là 2π m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) , chất điểm có vận tốc 30 cm / s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m / s 2 lần đầu tiên ở thời điểm


A. 0, 250 s

B. 0,150 s

C. 0,325 s

D. 0,100 s

FI CI A

L

Câu 34. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,1s B. 0, 4 s C. 0, 2 s D. 0,3 s Câu 35. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là u = 6 cos(4π t − 0, 02π x)cm (trong đó x được tính bằng cm và t tính bằng s ). Vận tốc truyền sóng là A. 2 m / s B. 3 m / s C. 1m / s D. 4 m / s Câu 36. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 4,5Ω ,

mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với một biến trở R . Để công suất tiêu thụ

D. R = 3, 0Ω

OF

trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì biến trở có giá trị bằng A. R = 4, 0Ω B. R = 5,0Ω C. R = 2,5Ω

Câu 37. Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 0,8kV thì hiệu suất truyền tải điện

NH

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng Z C

ƠN

năng là 82% . Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 0,86kV B. 10,06kV C. 1,41 kV D. 1,31kV

QU Y

của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R / r bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường

M

thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD , Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12 B. 13 C. 8 D. 6

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 3Ω , cuộn dây thuần cảm có Z L = 100Ω và tụ điện có Zc = 70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biểu thức cường độ dòng điện trên mạch là i = 2 2 cos(100π t + π / 3) A . Biểu thức của điện áp xoay chiều đặt vào mạch trên là

DẠ

Y

A. u = 120 2 cos(100π t − π / 6)V C. u = 120 cos(100π t + π / 6)V

B. u = 120 cos(100π t + π / 2)V D. u = 120 2 cos(100π t + π / 2)V


Câu 1.

3.C 13.A 23.B 33.A

4.D 14.D 24.A 34.D

9.C 19.A 29.C 39.A

10.C 20.A 30.D 40.D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC 2021-2022 Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng A. 1, 44 s B. 1,80 s C. 2,16 s D. 1, 20 s Hướng dẫn giải

l T' l' T'  =  = 1, 44  T ' = 1,8s . Chọn B g T l 1,5

OF

T = 2π Câu 2.

8.B 18.C 28.C 38.C

L

2.C 12.B 22.A 32.B

FI CI A

1.B 11.B 21.C 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.D 15.C 16.D 17.A 25.B 26.A 27.B 35.A 36.B 37.C

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. i B. 2i C. 0,5i D. 0, 25i

Câu 4.

Chọn C Một khung dây điện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua điện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS cot α B. Φ = BS tan α C. Φ = BS cos α D. Φ = BS sin α Hướng dẫn giải Chọn C Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0, 75µ m . Biết chiết suất của nước đối với

NH

Câu 3.

ƠN

Hướng dẫn giải

QU Y

ánh sáng đỏ là 4 / 3 . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là A. 0, 4450µ m B. 0, 6320µ m C. 0,5460µ m

D. 0,5625µ m

Hướng dẫn giải

=

Câu 6.

M

Câu 5.

λ

0, 75 = 0, 5625µ m . Chọn D n 4/3 Khi phản xạ trên vật cản cố định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. điểm phản xạ B. điểm bụng C. mọi điểm trên dây D. trung điểm sợi dây Hướng dẫn giải Chọn A Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZCC . Tổng trở

λ'=

của đoạn mạch là

DẠ

Y

A.

Câu 7.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

B.

R2 − ( Z L + ZC )

2

C.

R2 − ( Z L − ZC )

2

D.

R2 + ( Z L − ZC )

2

Hướng dẫn giải

Z = R 2 + ( Z L − ZC ) . Chọn D 2

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30µ H . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là

A. 150,2 m

B. 51, 6 m

C. 32, 6 m

D. 103, 2 m


Hướng dẫn giải

λ = cT = c.2π LC = 3.108.2π 30.10−6.0,1.10−9 ≈ 103, 2 (m). Chọn D Câu 8.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. Tân số của ngoại lực B. pha ban đầu của ngoại lực C. tần số riêng của hệ D. biên độ của ngoại lực Hướng dẫn giải Chọn B Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. anten thu Hướng dẫn giải Chọn C Câu 10. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ B. luôn đi kèm với nhau C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn Hướng dẫn giải Chọn C Câu 11. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V.m B. V / m C. V. m2 D. V / m 2 Hướng dẫn giải U E = . Chọn B d Câu 12. Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm . A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 20 cm . Ảnh điểm sáng cách thấu kính một khoảng bằng A. 40 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 60 cm Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1 + =  d ' = 20cm . Chọn B + =  d d' f 20 d ' 10

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm . Lấy

M

π 2 = 10 , gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 8, 0 m / s2 B. 0,5 m / s 2

C. 0, 2 m / s2

D. 1, 0 m / s 2

Hướng dẫn giải

ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s) 2

amax = ω 2 A = ( 4π ) .5 ≈ 800cm / s = 8m / s . Chọn A

Câu 14. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức

DẠ

Y

A. f =

LC

B. f =

1

C. f =

LC

LC 2π

D. f =

1 2π LC

Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100π t + π / 3)V . Tại thời điểm 1s , điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là

A. 220 V

B. 110 V

C. 110 2 V

D. 220 2 V


Hướng dẫn giải

u = 220 2 cos(100π .1 + π / 3) = 110 2 (V). Chọn C dòng điện cực đại là

B.

C. 4 A Hướng dẫn giải

2A

D. 2 2 A

I 0 = 2 2 A . Chọn D

FI CI A

A. 4 2 A

L

Câu 16. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 2 2 cos(2π t + π / 4) A . Cường độ

Câu 17. Khi đặt một điện áp u = U 0 cos(120π t + π )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lân lượt là 30 V,120 V và 80 V . Giá trị của U0 bằng

B. 50 V

C. 30 2 V Hướng dẫn giải

D. 60 V

OF

A. 50 2 V

U = U R2 + (U L − U C ) = 302 + (120 − 80 ) = 50V  U 0 = 50 2V . Chọn A 2

2

π 2 = 10 . Giá trị của m là A. 0, 4 kg

B. 0, 2 kg

NH

ƠN

Câu 18. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m / s , tần số sóng là 500 Hz . Bước sóng λ là A. 25 m B. 25 cm C. 4 m D. 4 cm Hướng dẫn giải v 20 λ= = = 0, 04m = 4cm . Chọn C f 500 Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 10 cos 5π t(N) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy C. 0,5 kg

D. 1, 0 kg

m=

k

ω

2

=

100

( 5π )

2

QU Y

Hướng dẫn giải

≈ 0, 4 (kg). Chọn A

Câu 20. Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100π t ( A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ A. 200 V

B. 250 V

C. 400 V Hướng dẫn giải

D. 220 V

1 1 = = 40 ( Ω ) ωC 100π . 250 .10−6

ZC =

M

điện có điện dung 250 / π ( µ F ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

π U = IZC = 5.40 = 200 (V). Chọn A

Câu 21. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4 cos 2π t ( cm) . Dao động của chất điểm có biên

DẠ

Y

độ là A. 8 cm

B. 2 cm

C. 4 cm Hướng dẫn giải

D. 1cm

A = 4cm . Chọn C Câu 22. Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần thì người ta cần A. giữ nguyên tốc độ quay của roto và tăng số cặp cực lên 4 lần


A. 8 cm

Fmax

B. 10 cm

C. 6 cm Hướng dẫn giải 2 2 = mω A  0,8 = 0,5.4 A  A = 0,1m = 10cm . Chọn B

FI CI A

L

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần D. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần Hướng dẫn giải 1 1 T= = giảm 4 lần. Chọn A f np Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = −0,8cos 4t ( N) . Dao động của vật có biên độ là D. 12 cm

ƠN

OF

Câu 24. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. tần số B. năng lượng C. cường độ âm D. bước sóng Hướng dẫn giải Chọn A Câu 25. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm dao động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sóng là 0, 5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 8 B. 10

v 0,5 = = 0, 02m = 2cm f 25

AB

10

AB

10

D. 11

NH

λ=

C. 9 Hướng dẫn giải

<k<  − < k <  −5 < k < 5  10 giá trị k bán nguyên. Chọn B λ λ 2 2 Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một bóng đèn có ghi 25 V . Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 50 V C. 75 V D. 25 V Hướng dẫn giải U1 N1 U =  1 = 4  U1 = 100V . Chọn A U 2 N2 25

QU Y

M

Câu 27. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos100π t (V ), R = 100 3Ω . Khi C tăng thêm 2 lần thì công suất

tiêu thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc π / 3 . Công suất tiêu thụ của mạch bằng

C. 50 3 W Hướng dẫn giải π P1 = P2 P = Pmax cos 2 ϕ  → cos ϕ1 = cos ϕ 2  ϕ1 = ϕ 2 = 6

Y

A. 25 2 W

B. 25 3 W

π

D. 50 W

DẠ

1002 cos 2 U 2 cos 2 ϕ 6 = 25 3 (W). Chọn B P= = R 100 3 Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1 = 10 cm , pha ban đầu là π / 6 ; dao động thứ hai có pha ban đầu là


−π / 2 , biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị nhỏ nhất là bao

nhiêu?

B. 2,5 cm

C. 5 3 cm

D. 5 2 cm

L

A. 2,5 3 cm

Hướng dẫn giải

π π   Amin = 10sin  +  = 5 3 (cm). Chọn C  6 2 sin  +  sin  − ϕ  6 2 6     Câu 29. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế

π

=

10

FI CI A

A

π

π

u = 30 2 cos(ωt + ϕ )(V ) . Khi cho điện dung tụ thay đổi ta thấy có một giá trị của C làm cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U C cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây U L = 32 V. A. 25 V

B. 25 2 V

C. 50 V Hướng dẫn giải

U C max  U RL ⊥ U

ƠN

U C (U C − U L ) = U 2  U C (U C − 32 ) = 302  U C = 50V

NH

Chọn C

Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình

1 6f (đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P bằng A. 0,50 B. 4,80 C. 1,20 D. 2,22 Hướng dẫn giải

Y

M

QU Y

dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1 ), t2 = t1 +

DẠ

∆t =

OF

Giá trị của U C khi đó là

1 T π = α = 6f 6 3

7 2 82 7 −8 π π 26 + 2 − 2. . .cos = sin 2  A = mm 2 A A A A 3 3 3 AP uP AP 4 104 =  =  AP = (mm) AM uM 26 / 3 7 7 3

D. 40 V


v vP max

=

λf λ 120 = = ≈ 2, 22 . Chọn D 2π fA 2π A 2π . 104

FI CI A

L

7 3 Câu 31. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x 2 : đường nét đứt). Lấy π 2 = 10 . Vận tốc cực đại của vật là A. 1,5π cm / s B. 2π cm / s D. 2,5π cm / s

C. 3π cm / s

2π 2π = = 0,5π (rad/s) T 4 Ban đầu x1 ở vị trí cân bằng còn x2 ở biên  vuông pha

ω=

vmax = ω A = 0,5π .5 = 2,5π (cm/s). Chọn D

ƠN

A = A12 + A22 = 42 + 32 = 5 (cm)

OF

Hướng dẫn giải

QU Y

NH

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt phẳng hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm Hướng dẫn giải λ ( D + 0,5 ) λ D 0,5λ i '− i = − = = 0,5λ = 0,3  λ = 0, 6µ m = 600nm . Chọn B a a a Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm / s và gia tốc cực đại là 2π m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) , chất điểm có vận tốc 30 cm / s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m / s 2 lần đầu tiên ở thời điểm A. 0, 250 s B. 0,150 s C. 0,325 s D. 0,100 s

Hướng dẫn giải

amax 2π .100 10π = = (rad/s) vmax 60 3

M

ω=

vmax a π 2π ↑ ϕ 0 = − và a = max ↑ ϕ = 2 6 2 3 2π π + α t = = 3 6 = 0, 25 (s). Chọn A ω 10π / 3 Câu 34. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,1s B. 0, 4 s C. 0, 2 s D. 0,3 s

DẠ

Y

v=

Trong nửa chu kì thì

tdan α dãn = tnen α nén

Hướng dẫn giải α dãn = 3π / 4 α dãn +α nén =π = 3  → α nén = π / 4


L

Lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về trong khoảng từ vị trí cân bằng đến vị trí không biến dạng π T 1, 2 Trong 1 chu kì  α = 2. → t = = = 0, 3 (s). Chọn D 4 4 4 Câu 35. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là u = 6 cos(4π t − 0, 02π x)cm

OF

FI CI A

(trong đó x được tính bằng cm và t tính bằng s ). Vận tốc truyền sóng là A. 2 m / s B. 3 m / s C. 1m / s D. 4 m / s Hướng dẫn giải 2π 0, 02π =  λ = 100cm = 1m λ ω 4π v = λ. = 1. = 2 (m/s). Chọn A 2π 2π Câu 36. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 4, 5Ω ,

mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với một biến trở R . Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì biến trở có giá trị bằng A. R = 4, 0Ω B. R = 5, 0Ω C. R = 2,5Ω

Hướng dẫn giải

=

E

NH

E R

2

ƠN

E2 2 2 ( R + R1 + r )  R + R1 + r  Cos i 4 ( R1 + r )   R   R +r  R = R1 + r = 0,5 + 4,5 = 5Ω . Chọn B Dấu = xảy ra khi R = 1 R Câu 37. Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 0,8kV thì hiệu suất truyền tải điện P = I 2R =

2

D. R = 3, 0Ω

QU Y

năng là 82% . Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 0,86kV B. 10,06kV C. 1,41 kV D. 1,31kV

Hướng dẫn giải

P

1/ 0,82 (2) 1/ 0,95 (2)

∆P

Ptt

1/ 0,82 − 1 (3)

1 (1)

1/ 0,95 − 1 (3)

1 (1)

DẠ

Y

M

P U P ∆P1 U 1/ 0,95 1/ 0,82 − 1  2 = 2  2 =  U 2 ≈ 1, 41kV . Chọn C U1 P1 ∆P2 0,8 1/ 0,82 1/ 0,95 − 1 ∆P cos ϕ R Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng ZC U=

của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R / r bằng A. 2 B. 3 C. 1 Hướng dẫn giải

D. 4


2

( R + r ) + ( Z L − ZC ) 2

2

Khi ZC → +∞ thì U MB = U = 100V Ur 100 R  50 =  = 1 . Chọn C R R+r r +1 r

FI CI A

Khi U MB min thì cộng hưởng  U MB =

L

U MB = IZ rLC =

U r 2 + ( Z L − ZC )

Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường

ƠN

OF

thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD , Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12 B. 13 C. 8 D. 6 Hướng dẫn giải 1 1 6 8 48 S MCD = .MC.MD = . . = 2 2 cos α sin α sin 2α SMCD min  sin 2α = 1  α = 45o → DB = 8cm Trên MD có

≤k ≤

DA − DB

NH

6 −8 142 + 82 − 8 ≤k≤ λ λ 0,9 0, 9  −2, 22 ≤ k ≤ 9,03  có 12 giá trị k nguyên. Chọn A MA − MB

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 3Ω , cuộn dây thuần cảm có Z L = 100Ω và

QU Y

tụ điện có Zc = 70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biểu thức cường độ dòng điện trên mạch là i = 2 2 cos(100π t + π / 3) A . Biểu thức của điện áp xoay chiều đặt vào mạch trên là

A. u = 120 2 cos(100π t − π / 6)V

B. u = 120 cos(100π t + π / 2)V

C. u = 120 cos(100π t + π / 6)V

D. u = 120 2 cos(100π t + π / 2)V

M

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

π π  u = i  R + ( Z L − ZC ) j  =  2 2∠  30 3 + (100 − 70 ) j  = 120 2∠ . Chọn D 3 2 


ĐỀ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS&THPT QUAN SƠN

FI CI A

L

Mã đề thi: 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

A.

R 2 − Z2C R

B.

.

R R R 2 − ZC2

.

ƠN

OF

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là kx 2 k2x kx A. Wt = . B. Wt = kx 2 C. Wt = D. Wt = 2 2 2 Câu 2: Dao động tắt dần có A. Tần số giảm dần theo thời gian B. động năng giảm dần theo thời gian C. Biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là: C.

R

R 2 + Z2C

.

D.

R 2 + ZC2 . R

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại A. Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài Câu 6: Hiện tượng quang – phát quang là A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600 Câu 9: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi. A. Tần số sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. tần số âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm 17 Câu 11: Hạt 8 O nhân có A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V


L

Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là I Q A. T = 2π Q0 I 0 B. T = 2π 0 C. T = 2π LC D. T = 2π 0 Q0 I0

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

π  Câu 14: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos  100π t −  ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ dòng 4  điện có giá trị là A. i = 0A B. i = 2 2( A) C. i = 2A D. i = 4A Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0 Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện D. Các đường sức điện không cắt nhau Câu 17: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng 3 −3 3.10−3 10 ( Wb) A. B. 10-3 ( Wb) C. 10 3( Wb) D. ( Wb ) 2 2 Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng, C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. π  Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  2π t −  ( cm ) . Tốc độ cực đại của vật trong 2  quá trình dao động bằng A. 4π (cm/s) B. 8π (cm/s) C. π (cm/s) D. 2π (cm/s) Câu 21: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4 Câu 22: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2là A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm Câu 24: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6) Câu 25: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.


OF

FI CI A

L

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 26: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm) Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100Ω . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng B. 200W. C. 300W. D. 400W. A. 800W. Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một

NH

ƠN

biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 159, 2 µ F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là B. 150 W C. 175 W D. 250 W A. 125 W Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

QU Y

A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 31: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 3 µ m . Cho hằng số Plăng

6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không

3.10 8 m / s . Số phôtôn

phát ra từ nguồn sáng trong một phút là 20

18

19

18

M

A. 2,26.10 B. 5,8.10 C. 3,8.10 D. 3,8.10 Câu 32: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm. Câu 33: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

u1 = 5 cos 40π t (mm) và

u2 = 5 cos ( 40π t + π ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên

DẠ

Y

độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. Câu 34: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50Ω ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.  50πt π  +  (A) A. u = 60 cos  3  3

D. 8.


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

 100πt π  +  (A) B. u = 60sin  3  3  50πt π  C. u = 60cos  +  (A) 6  3  50πt π  +  (A) D. u = 30 cos  3  3 Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là A. 2,84s B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s Câu 36:Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm. Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500 B. 400 C. 300 D. 200 Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch C R như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sự phụ B U A V1 V2 thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được U4 ௎ biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số ర là U ௎ భ

3 A. 2 4 3 C. 3

QU Y

4 5 B. 3 5 D. 2

3

U2 U1

(V1 ) (V2 )

O

DẠ

Y

M

Câu 39: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ t = 0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Si31 là A. 2,6 giờ. B. 3,3 giờ. C. 4,8 giờ. D. 5,2 giờ. Câu 40: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M một khoảng 1, 2m . Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80 / 3cm , người ta tìm được hai vị trí của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S '1 và S '2 là 1, 6mm . Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6 µ m . Tính khoảng vân giao thoa trên màn. A. 0, 225mm B. 0, 9mm C. 0, 6mm D. 1, 2mm --------------------------------------------------------- HẾT ----------


FI CI A

Đáp án B B A A C A D D A D A D C A C D B D A A

OF

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

ƠN

Đáp án A C C C B C B A A A D C D B B D C B B B

NH

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

L

ĐÁP ÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

QU Y

Câu 1: Đáp án A

Công thức tính thế năng của con lắc lò xo ở li độ x: Wt =

M

Câu 2: Đáp án C Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đáp án C R R Hệ số công suất cos ϕ = = . Z R 2 + Z2C

kx 2 2

DẠ

Y

Câu 4: Đáp án C Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi: LCω 2 = 1 Câu 5: Đáp án B Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt Câu 6: Đáp án C Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác Câu 7: Đáp án B Trong động cơ không đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường Câu 8: Đáp án A Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau Câu 9: Đáp án A Khi sóng truyền đi tần số luôn không đổi


L

FI CI A

Câu 10: Đáp án A Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng ξ = ξ1 + ξ 2 = 5 + 7 = 12V Câu 13: Đáp án D Q Chu kỳ dao động điện từ của mạch là: T = 2π 0 I0 Câu 14: Đáp án B π  Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị: i = 4 cos 100π .20,18 −  = 2 2 A 4 

Khối lượng tương đối tính của vật: m =

m0 2

m0

=

v 1− 2 c

1−

( 0, 6c ) c2

2

OF

Câu 15: Đáp án B

= 1, 25m0

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án C Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có: λ λ l = k => 80 = 4 => λ = 40cm 2 2 Câu 18: Đáp án B Diện tích của khung dây là S = a 2 = 0,12 = 0,01m 2 Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600 Từ thông qua khung dây có giá trị: Φ = BS cos α = 0, 2.0,01.cos 60 = 10−3 ( Wb) Câu 19: Đáp án B Khi ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ bị phân tách thành ánh sáng đơn sắc gọi là sự tán sắc của ánh sáng Câu 20: Đáp án B Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s) Câu 21: Đáp án B hc 6, 625.10−34.3.108 = = 0,3µ m . Giới hạn quang điện: λ0 = A 4,14.1, 6.10−19 Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0 => bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2. Câu 22: Đáp án B Sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số song không thay đổi. v Vận tốc song thay đổi nên bước sóng λ = thay đổi. f Câu 23: Đáp án A Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm => Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án C Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn nên có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học. Câu 26: Đáp án A A đúng dao động cưỡng bức có biên độ không đổi (ở giai đoạn ổn định) và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. C sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


ƠN

OF

FI CI A

L

D sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 27: Đáp án D Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i 0,14 9.i = 10,80 ± 0,14mm  i = 1, 2 ± mm 9 a .i 1.1, 2 = = 0, 6µ m Bước sóng: λ = D 2 0,14    Δλ Δa Δi Δ D 0, 05 0, 01   Δa Δi Δ D  9 Sai số: = + +  Δλ = λ  + + + +  = 0, 04 µ m  = 0, 6  λ a i D i D  1 1, 2 2  a     => Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm U2 Câu 28: Ta có công suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở R là P = = 400W. Chọn D. R Câu 29: Đáp án A 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z C = = = 20 ( Ω ) ωC 100π .159, 2.10−6 Cảm kháng của cuộn dây là: Z L = ω L = 100π .0,318 = 100 ( Ω ) Công suất của mạch đạt cực đại khi: R = Z L − ZC = 100 − 20 = 80 ( Ω )

= 125 (W )

kA2 0, 08 = 0, 04  A = 2 k

M

Tại t = 1/12s: Wt =

2

QU Y

Câu 30: Đáp án D kx 2 0, 02 = 0, 01  x = ± Tại t = 0: Wt = 2 k

)

NH

Công suất của mạch khi đó là: Pmax

(

100 2 U2 = = 2R 2.80

DẠ

Y

0, 02 k = 1 α = π Ta có : cos α = 3 0, 08 2 k => Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được: π T π T T 1 α =  Δ t = α. = = =  T = 0,5 s  ω = 4π ( rad / s ) 3 2π 3 2π 6 12 0, 08 2  k = mω 2 = 0, 2. ( 4π ) = 32 N  A = = 5cm 32 Câu 31: Đáp án A Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:


Pλ 2,5.0,3.10−6 N= = = ≈ 3,77.1018 −26 ε hc 19,875.10 Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: P

L

60.N = 60.3,77.1018 ≈ 2,26.1020

S1 S 2

=

20 = 4+1 4

FI CI A

Câu 32: Đáp án D v Ta có λ = vT = = 100.0,5 = 50 cm. f Câu 33: Đáp án C 2π 2π Bước sóng: λ = vT = v = 80 . = 4 ( cm ) . ω 40π  N ct = 2n + 1 = 2 .4 + 1 = 9   N cd = 2n + 2 = 2 .4 + 2 = 10

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

λ Câu 34: Đáp án i = I 0 cos(ωt + ϕ) = 1,2 cos(ωt + ϕ)(A)  Luùc ñaàu, i = I 0 vaø ñang ñi veà i = 0 neân n ϕ = π  2 3   I0 T 2π = =0,01 ñeán i = 0 laø Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø i = 2 12 12 ω  50π   ω = 3 π Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên 2  50πt π π   50πt 5π  u = I0 ZL cos  + +  = 60 cos  +  (V) 3 2 6   3  3 Câu 35: Đáp án C Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a là: l T1 = 2π = 2,15s (1) g+a Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a là: l T2 = 2π = 3, 35s (2) g −a Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g Thay giá trị của a vào (1) ta được: l 1 T1 = 2π = 2,15s => T = T1 = 2,15s => T = 2,56 s g + 0, 42 g 1, 42 Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy không chuyển động Câu 36: Chọn D. * Đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. * Đối với thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn hơn vật. Do đó, thấu kính phải là thấu kính hội tụ. df d′ −f d =15 k =− =  → f = 30 ( cm )  Chọn D. * Từ: d ′ = d− f d d − f k =+2 Câu 37: Đáp án B


L FI CI A

I P = 10 log  Lmax ⇔ Rmin I0 4π R 2 .I 0 (với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát) Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay. => Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.  P = 50  LA = 10 log 4π .OA2 .I 0  OA2  L L 10.log − = = 7  OA = 2, 2387.OH A P   H OH 2 Ta có :  LH = 10 log = 57   2 4π .OH 2 .I 0   L − L = 10.log OA = 12  OA = 3,981.OK A   H OK 2 P L 10 log 62 = =  K 4π .OK 2 .I 0  1 OH OH = =  A1 = 26,530 OA 2, 2387.OH 2, 2387 1 OK OH sin A2 =  = = A2 = 14, 550 OA 3, 981.OH 3, 981  xAy = A + A = 410 1

NH

sin A1 =

ƠN

OF

Ta có mức cường độ âm: L = 10.log

2

QU Y

Câu 38: Giải 1:

U 3 = U R max = U  R  ZCch = ZC 2 = Z L => ZC 2 = Z L = +Tại vị trí cộng hưởng:  2 U 3 = 2U 2 = I max R U 2 = I max ZC 2

M

+Tại vị trí Ucmax ta có: Z Cm =

R 2 + Z L2 4Z L2 + Z L2 5 = = 5Z L = R ZL ZL 2 2

U3R R2 + (

R 5R 2 − ) 2 2

=

U3 5

5U 3 U4 5 = = Chọn D. U1 2U 3 2 5

DẠ

=>

Y

R R +  R 2 + Z L2 5 2 U 4 = U C max = U AB = U3 = U3 R R 2 U3R Tại Ucmax ta còn có: U1 = U R = I .R = = 2 R + ( Z L − Z C )2 2

Giải 2: Chuẩn hóa:

U 3 = U R max = U R R +Tại vị trí cộng hưởng:  Z Cch = Z C 2 = Z L => Z C 2 = Z L = Chọn R= 2 => Z C 2 = Z L = = 1 2 2 U = 2U = I R 2 max  3


+ U 1 = U R = I .R =

R 2 + Z L2 22 + 12 5 = U3 = U3 R 2 2 U 5U 3 U3R 2U 3 U 5 = Chọn D. = = 3 => 4 = 2 2 2 2 2 U U1 2 5 3 R + ( Z L − Z C max ) 2 + (1 − 5) 5

Đáp án D Câu 39: đáp án A ln 2 ln 2 ∆N ∆N 0 − T t 49 196 − T t = .e  = e  T ≈ 2, 6 ( h ) 5 5 ∆t ∆t0

k1 = −0,5 80  1  80 1 −  (1 − k ) = 120   k = −2 3  k 3  2 Ảnh lớn nên chọn k = −0, 5 và a2 = k a  a =

λD a

= 0, 225( mm)  Chọn A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

i=

a2 = 3, 2( mm) k

ƠN

OF

  1 d = f 1 −  Câu 40: Áp dụng công thức thấu kính: d + d ' = D thay   k d ' = f (1 − k ) 

FI CI A

+ U 4 = U C max = U AB

R 2 + Z L2 4Z L2 + Z L2 5 = = 5Z L = R = 5 ZL ZL 2

L

+Tại vị trí Ucmax: ZCmax = ZC1 =


Câu 6.

OF

ƠN

Câu 5.

Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D ; với k là số nguyên thì vị trí các vân tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức λD λD λD λD A. xk = (2k + 1) B. xk = k C. xk = k D. xk = (2k + 1) 2a 2a a a Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u=931,5 MeV/c². Phản ứng này A. tỏa năng lượng 1,68MeV B. thu năng lượng 1,68 MeV

NH

Câu 4.

FI CI A

L

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Chuyên KHTN - Hà Nội (File word kèm giải) Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Vecto gia tốc của vật luôn hướng A. ngược chiều chuyển động của vật nặng B. về vị trí cân bằng C. cùng chiều chuyển động của vật nặng D. ra xa vị trí cân bằng Câu 2. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ to của âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. đồ thị dao động âm Câu 3. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V / m) B. vôn nhân mét (V.m) C. culong (C) D. fara (F)

C. thu năng lượng 16,8MeV Câu 7.

D. tỏa năng lượng 16,8MeV

Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là ro r0 = 5,3.10 −11 m . Bán kính quĩ đạo dừng của trạng

QU Y

thái kích thích thứ 3 là A. 132,5.10−11 m

B. 21, 2.10−11 m

C. 84,8.10−11 m

D. 47, 7.10−11 m

Câu 8.

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3 2 cos(200π t ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

Câu 9.

A. 2 3A B. 3 A C. 3A D. 6A Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mối cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một

2 E0 3

M

cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mồi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A.

B.

E0 2 2

C.

E0 3 2

D.

E0 2

Câu 10. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m / s . Nước có chiết suất n = 1,33 đối với

Y

ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là A. 2, 26.105 km / s B. 1, 69.105 km / s C. 1,13.108 m / s D. 2, 63.108 m / s

DẠ

Câu 11. Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một hạt vi mô có năng lượng nghỉ E0 và có vận tốc bằng

A. 2,6E0

12c thì theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của nó bằng 13 13E0 25 E0 B. C. D. 2, 4E0 12 13


Câu 12. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F = 0, 25cos 4π t ( N ) ( tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là A. 4π rad / s

B. 0,5rad / s

D. 2π rad / s

C. 0, 25rad / s

B. 20 cm

C. 10 cm

D. 40 cm

OF

vật là A. 5 cm

FI CI A

L

Câu 13. Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được phần lớn vi khuẩn trong nước. Bức xạ đó là A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma Câu 14. Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng A. quang điện trong B. quang điện C. cảm ứng điện từ D. tán sắc ánh sáng Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4π t + π / 3)cm . Biên độ dao động của

13

Câu 16. Một dải sóng điện từ trong chân không có tân số từ 2.10 Hz đến 8.1013 Hz . Dải sóng trên

NH

ƠN

thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s A. vùng tia Rơnghen B. vùng tia tử ngoại C. vùng ánh sáng nhìn thấy D. vùng tia hông ngoại Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 um. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm B. 0,6 mm C. 0,3 mm D. 0, 45 mm

Câu 18. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây? A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng Câu 19. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

QU Y

2 U MN U C. qU MN D. MN q q Câu 20. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B; cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt m B. chốt p C. chốt n D. chốt q Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL , ZC ; hệ số

B.

M

A. q 2U MN

công suất của đoạn mạch bằng

DẠ

Y

Z − ZC A. L R

B.

R2 + ( Z L − ZC ) R

2

C.

R R + ( Z L − ZC ) 2

2

D.

Z L − ZC R + ( Z L − ZC ) 2

2

Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp ba lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. không đổi

B. tăng

3 lần

C. giảm 3 lần

D. tăng 3 lần


Câu 23. Gọi m p , mn , mx lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân

X được xác định bởi công thức

A. W =  Z ⋅ m p + ( A − Z ) mn − m X 

B. W =  Z ⋅ m p + ( A − Z )mn − m X  c 2

L

A Z

X . Năng lượng liên kết

FI CI A

của một hạt nhân

A Z

C. W =  Z ⋅ m p − ( A − Z ) mn + m X  c 2 D. W =  Z ⋅ m p − ( A − Z ) mn − m X  c 2 Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6π t − π x)mm (trong đó x tình bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng

1 C. 6π m / s D. 6 m / s m/s 6 Câu 25. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tân B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tầ n C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tầ n Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại Câu 27. Vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật, thế năng biến thiên theo phương trình có dạng Et = 0,1 + 0,1cos(4π t + π / 2) (J,s). Hỏi biểu thức nào sau

B.

NH

ƠN

OF

A. 3 m / s

đây là phương trình dao động của vật? Lấy π 2 = 10 . A. x = 10cos(4π t + π / 2)cm B. x = 10cos(2π t + π / 4)cm

QU Y

C. x = 10cos(2π t + π / 2)cm

D. x = 5cos(2π t + π / 2)cm

DẠ

Y

M

Câu 28. Một dây dân thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r tính bởi công thức: r r I I A. B = 2.10 −7 B. B = 2.107 C. B = 2.10 −7 D. B = 2.107 I I r r Câu 29. Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. ngược pha với cường độ dòng điện B. sớm pha hơn cường độ dòng điện π / 2 C. trễ pha hơn cường độ dòng điện π / 2 D. cùng pha với cường độ dòng điện Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mầu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F / 81 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? A. Qũy đạo dừng O B. Qũy đạo dừng M C. Quỹ đạo dừng N D. Quý đạo dừng L Câu 31. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn 1λ λ  A. d 2 − d1 =  k +  với k = 0; ±1; ±2… B. d 2 − d1 = k với k = 0; ±1; ±2… 2 2 2  1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2… 2 

D. d 2 − d1 = k λ với k = 0; ±1; ±2…


FI CI A

L

Câu 32. Một sợi dây đàn hôi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng, M và N là hai phân tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là A. 6 / 3 B. 3 / 2 C. 3 / 3 D. 6 / 2 Câu 33. Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi với cường độ 1,5 A . Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1µ F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện

OF

khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao

động điện từ tự do với tần số góc 106 rad / s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0 . Giá trị của

I0 là A. 4,5 A

B. 1,5 A

C. 2 A

D. 3 A

NH

ƠN

Câu 34. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đồi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 95% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 4 lần B. 2 lần C. 2,3 lân D. 3,73 lần Câu 35. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t )V vào hai đâu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω , hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc ϕ .

L0 là A. 0,12H C. 0,32H

QU Y

Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan ϕ theo L. Giá trị của

B. 0, 62H D. 0,16H

Câu 36. Dùng hạt notron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên gây ra phản ứng

M

hạt nhân tạo ra hạt 13 H và hạt α . Hạt α và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng

tới của notron những góc tương ứng là 15° và 30° . Phản ứng hạt nhân này thu hay tỏa năng lương bằng bao nhiêu? A. Thu 1,66 MeV B. Tỏa 1,66 V C. Thu 1,33 V D. Tỏa 1,33 V

Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O 2 cách nhau 6 cm ,

Y

dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O 2 nằm trên trục O . Hai điểm P và Q nằm trên Ox

DẠ

với OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm . Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại

Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại nữa. Trên đoạn OP , điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 4 cm B. 2,5 cm C. 2, 0 cm D. 3,1cm


L

FI CI A

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ó mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ) .

Khi dịch chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong

OF

số đó có 4 điểm mà phân tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3 a B. 4,4 a C. 4,1a D. 4,7 a.

Câu 39. Đặt điện áp u = 80 cos(ω t + ϕ ) V ( ω không đổi và 0 < ϕ < π / 3) vào hai đâu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1 = 100 cos(ωt + π / 3)V . Khi của ϕ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,1rad

B. 1,3rad

ƠN

L = L2 thì điện áp giữa hai đâu đoạn mạch chứa R và C là u2 = 100cos(ωt − π / 3)V . Giá trị C. 1, 4rad

D. 0,9rad

NH

Câu 40. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào lực

phục hồi Fph tác dụng lên vật. Biết Fph = ±1 N tại vị trí

DẠ

Y

M

A. 4 2 cm / s

QU Y

biên, tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động là

B. 40 2 cm / s

C. 36 cm / s

D. 12 cm / s


Câu 4.

9.C 19.C 29.C 39.D

10.A 20.A 30.B 40.B

L

8.B 18.A 28.C 38.B

OF

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN KHTN - HÀ NỘI 2021-2022 Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Vecto gia tốc của vật luôn hướng A. ngược chiều chuyển động của vật nặng B. về vị trí cân bằng C. cùng chiều chuyển động của vật nặng D. ra xa vị trí cân bằng Hướng dẫn giải

a = −ω 2 x . Chọn B Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ to của âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. đồ thị dao động âm Hướng dẫn giải Chọn D Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V / m) B. vôn nhân mét (V.m) C. culong (C) D. fara (F) Hướng dẫn giải Chọn D Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng Hướng dẫn giải Chọn A Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D ; với k là số nguyên thì vị trí các vân tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức λD λD λD λD A. xk = (2k + 1) B. xk = k C. xk = k D. xk = (2k + 1) 2a 2a a a Hướng dẫn giải Chọn A Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u=931,5 MeV/c². Phản ứng này A. tỏa năng lượng 1,68MeV B. thu năng lượng 1,68 MeV C. thu năng lượng 16,8MeV D. tỏa năng lượng 16,8MeV Hướng dẫn giải 2 ∆E = ( mt − ms ) c = ( 37,9638 − 37,9656 ) .931,5 ≈ −1, 68MeV < 0 . Chọn B

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

7.C 17.B 27.B 37.A

ƠN

Câu 3.

4.A 14.D 24.D 34.B

NH

Câu 2.

3.D 13.C 23.B 33.A

QU Y

Câu 1.

2.D 12.A 22.A 32.D

FI CI A

1.B 11.A 21.C 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.B 15.C 16.D 25.D 26.B 35.C 36.A

Câu 7.

Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là ro r0 = 5,3.10 −11 m . Bán kính quĩ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là

A. 132,5.10−11 m

B. 21, 2.10−11 m

C. 84,8.10−11 m

D. 47, 7.10−11 m


2

2

r = n r0 = 4 .5,3.10

= 84,8.10

Hướng dẫn giải . Chọn C

B. 3 A

C. 3 A Hướng dẫn giải

D.

6A

L

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3 2 cos(200π t ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 2 3 A

Câu 9.

−11

FI CI A

Câu 8.

−11

I = 3 A . Chọn B Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mối cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mồi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng 2 E0 3

B.

E0 2 2

3 suất điện động lệch pha nhau

E0 3 2 Hướng dẫn giải

C.

E 3 2π e= 0 . Chọn C 3 2

D.

OF

A.

E0 2

ƠN

Câu 10. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m / s . Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

A. 2, 26.105 km / s

B. 1, 69.105 km / s

C. 1,13.108 m / s

D. 2, 63.108 m / s

Hướng dẫn giải

v=

NH

8

c 3.10 = ≈ 2, 26.108 m / s = 2, 26.105 km / s . Chọn A n 1,33

Câu 11. Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một hạt vi mô có năng lượng nghỉ E0 và có 12c thì theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của nó bằng 13 13E0 25 E0 A. 2,6E0 B. C. D. 2, 4E0 12 13 Hướng dẫn giải m0 E0 E0 m= E= = = 2, 6 E0 . Chọn A 2 2 2 v v  12  1−   1−   1−   c c  13  Câu 12. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F = 0, 25cos 4π t ( N ) ( tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

M

QU Y

vận tốc bằng

A. 4π rad / s

B. 0,5rad / s

C. 0, 25rad / s

D. 2π rad / s

Hướng dẫn giải

ω = 4π rad/s. Chọn A

DẠ

Y

Câu 13. Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được phần lớn vi khuẩn trong nước. Bức xạ đó là A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma Hướng dẫn giải Chọn C Câu 14. Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng


A. quang điện trong

B. quang điện

C. cảm ứng điện từ Hướng dẫn giải

D. tán sắc ánh sáng

vật là A. 5 cm

B. 20 cm

FI CI A

L

Chọn D Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4π t + π / 3)cm . Biên độ dao động của C. 10 cm Hướng dẫn giải

D. 40 cm

A = 10cm . Chọn C

Câu 16. Một dải sóng điện từ trong chân không có tân số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz . Dải sóng trên

OF

thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s A. vùng tia Rơnghen B. vùng tia tử ngoại C. vùng ánh sáng nhìn thấy D. vùng tia hông ngoại Hướng dẫn giải

c 3.108 2.1013 < f <8.1013 = → 3, 75.10−6 < λ < 15.10−6 . Chọn D f f Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 um. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0, 75 mm B. 0, 6 mm C. 0,3 mm D. 0, 45 mm Hướng dẫn giải 2i = 2, 24  i =`1,12mm

λD

NH

ƠN

λ=

0, 42.1, 6  a = 0, 6mm . Chọn B a a Câu 18. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây? A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng Hướng dẫn giải Chọn A Câu 19. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

 1,12 =

B.

2 U MN q

C. qU MN Hướng dẫn giải

M

A. q 2U MN

QU Y

i=

A = qU MN . Chọn C

DẠ

Y

Câu 20. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B; cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt m B. chốt p C. chốt n

D. chốt q Hướng dẫn giải

U 2 lớn nhất khi N 2 lớn nhất. Chọn A

D.

U MN q


Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL , ZC ; hệ số

B.

R2 + ( Z L − ZC )

2

C.

R

R R + ( Z L − ZC ) 2

D.

Z L − ZC

FI CI A

Z − ZC A. L R

L

công suất của đoạn mạch bằng

2

R + ( Z L − ZC ) 2

2

Hướng dẫn giải R cos ϕ = . Chọn C Z Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp ba lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc

f =

1 2π

B. tăng

3 lần C. giảm 3 lần Hướng dẫn giải

k không phụ thuộc biên độ. Chọn A m A Z

ƠN

Câu 23. Gọi m p , mn , mx lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân của một hạt nhân

D. tăng 3 lần

OF

A. không đổi

A Z

X . Năng lượng liên kết

X được xác định bởi công thức

A. W =  Z ⋅ m p + ( A − Z ) mn − m X 

B. W =  Z ⋅ m p + ( A − Z )mn − m X  c 2

D. W =  Z ⋅ m p − ( A − Z ) mn − m X  c 2 Hướng dẫn giải

NH

C. W =  Z ⋅ m p − ( A − Z ) mn + m X  c 2

DẠ

Y

M

QU Y

W = ∆mc 2 . Chọn B Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6π t − π x)mm (trong đó x tình bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 1 A. 3 m / s B. m / s C. 6π m / s D. 6 m / s 6 Hướng dẫn giải 2π π=  λ = 2m λ ω 6π v = λ. = 2. = 6 (m/s), Chọn D 2π 2π Câu 25. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tân B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tầ n C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tầ n Hướng dẫn giải Chọn D Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại Hướng dẫn giải


1 2 kx đạt max khi x = A . Chọn B 2 Câu 27. Vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật, thế năng biến thiên theo phương trình có dạng Et = 0,1 + 0,1cos(4π t + π / 2) (J,s). Hỏi biểu thức nào sau

FI CI A

đây là phương trình dao động của vật? Lấy π 2 = 10 . A. x = 10cos(4π t + π / 2)cm B. x = 10cos(2π t + π / 4)cm

L

Wt =

D. x = 5cos(2π t + π / 2)cm Hướng dẫn giải 1 1 1 Wt = mω 2 x 2 = mω 2 A2 cos 2 (ωt + ϕ ) = mω 2 A2 1 + cos ( 2ωt + 2ϕ )  2 2 4 2ω = 4π  ω = 2π rad/s π π 2ϕ =  ϕ = 2 4 1 1 2 mω 2 A2 = 0,1  .1. ( 2π ) A2 = 0,1  A = 0,1m = 10cm . Chọn B 4 4 Câu 28. Một dây dân thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r tính bởi công thức: r r I I A. B = 2.10 −7 B. B = 2.107 C. B = 2.10 −7 D. B = 2.107 I I r r Hướng dẫn giải Chọn C Câu 29. Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. ngược pha với cường độ dòng điện B. sớm pha hơn cường độ dòng điện π / 2 C. trễ pha hơn cường độ dòng điện π / 2 D. cùng pha với cường độ dòng điện Hướng dẫn giải Chọn C Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mầu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F / 81 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? A. Qũy đạo dừng O B. Qũy đạo dừng M C. Quỹ đạo dừng N D. Quý đạo dừng L Hướng dẫn giải

QU Y

NH

ƠN

OF

C. x = 10cos(2π t + π / 2)cm

2

e2 F'  r  1 1  =   = 4 =  n = 3 . Chọn B 2 r F  r' n 81

M

F = k.

Câu 31. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn 1λ λ  A. d 2 − d1 =  k +  với k = 0; ±1; ±2… B. d 2 − d1 = k với k = 0; ±1; ±2… 2 2 2 

DẠ

Y

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2… D. d 2 − d1 = k λ với k = 0; ±1; ±2… 2  Hướng dẫn giải Chọn C Câu 32. Một sợi dây đàn hôi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng, M và N là hai phân tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm .


Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là

B.

C. 3 / 3 D. 6 / 2 Hướng dẫn giải 2π .MA 2π .16 sin sin 2π d AM λ 24 = 6 . Chọn D A = Ab sin  = = 2 . 2 .27 NA π π AN 2 λ sin sin 24 λ Câu 33. Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi với cường độ 1,5 A . Dùng nguồn điện này để nạp điện cho

6 /3

3/2

FI CI A

L

A.

OF

một tụ điện có điện dung C = 1µ F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao

động điện từ tự do với tần số góc 106 rad / s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0 . Giá trị của

I0 là B. 1,5 A

C. 2 A

D. 3 A

ƠN

A. 4,5 A

Hướng dẫn giải U 0 = E = I ( R + r ) = 1,5 ( 2 + 1) = 4, 5 (V)

Q0 = CU 0 = 4,5.10−6 (C)

NH

I 0 = ωQ0 = 106.4,5.10−6 = 4, 5 (A). Chọn A

QU Y

Câu 34. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đồi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 95% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 4 lần B. 2 lần C. 2,3 lân D. 3,73 lần Hướng dẫn giải o  tan ϕ1 = 0,8.0,75 = 0, 6 ϕ1 ≈ 30,96 tan ϕ = H tan ϕtt    o  tan ϕ 2 = 0,95.0, 75 = 0, 7125 ϕ 2 ≈ 35, 47

1/ 0,8 1/ 0,95

M

P

∆P

Ptt

1/ 0,8 − 1 = 0, 25

1

1/ 0,95 − 1 = 1/19

1

U P ∆P1 cos ϕ1 1/ 0,95 0, 25 cos 30,96o P  2 = 2 . = . . ≈ 2 . Chọn B U1 P1 ∆P2 cos ϕ 2 1/ 0,8 1/ 19 cos 35, 47 o ∆P cos ϕ R Câu 35. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t )V vào hai đâu đoạn mạch AB U=

DẠ

Y

gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω , hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc ϕ .

Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan ϕ theo L. Giá trị của

L0 là A. 0,12H

B. 0, 62H

C. 0,32H

D. 0,16H


FI CI A

L

Hướng dẫn giải ZL Z 1 1 1 1 − L − − tan ϕrL − tan ϕ AB tan ϕ = tan (ϕrL − ϕ AB ) = = r R+r = r R+r ≤ r R+r Cos i 1 ZL 1 + tan ϕrL tan ϕ AB 1 + Z L . Z L 1 + 2 r R + r ZL r ( R + r ) r (R + r)

1 1 −  0, 75 = 50 R + 50  R = 150Ω . 1 2 50 ( R + 50 )

1 ZL =  Z L = r ( R + r ) = 50 (150 + 50 ) = 100Ω ZL r ( R + r )

Dấu = xảy ra khi ZL

OF

100 ≈ 0,32 H . Chọn C ω 100π Câu 36. Dùng hạt notron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên gây ra phản ứng L=

=

hạt nhân tạo ra hạt 13 H và hạt α . Hạt α và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng

ƠN

tới của notron những góc tương ứng là 15° và 30° . Phản ứng hạt nhân này thu hay tỏa năng lương bằng bao nhiêu? A. Thu 1,66 MeV B. Tỏa 1,66 V C. Thu 1,33 V D. Tỏa 1,33 V n + Li → H + α 6 3

3 1

4 2

NH

Hướng dẫn giải 1 0

pα 135° pH 15° 30° pn

QU Y

2.4.Kα 2.3.K H pn pα pH 2.1.2 p = 2 mK = =  → = = o o o o o sin135 sin 30 sin15 sin135 sin 30 sin15o  Kα = 0, 25MeV 2− 3   → ∆E = Kα + K H − K n = 0, 25 + − 2 = −1, 66MeV < 0 . Chọn A 2− 3 3 = K MeV  H 3  Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O 2 cách nhau 6 cm , dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O 2 nằm trên trục O . Hai điểm P và Q nằm trên Ox với OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm . Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại

M

Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại nữa. Trên đoạn OP , điểm

gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 4 cm B. 2,5 cm C. 2, 0 cm D. 3,1cm

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

2  2 2 QO2 − QO1 = k λ  8 + 6 − 8 = k λ λ = cm   3   PO2 − PO1 = ( k + 1,5 ) λ  4,52 + 62 − 4,5 = ( k + 1,5 ) λ k = 3

Điểm P là cực tiểu bậc 4,5 nên cực tiểu gần P nhất là cực tiểu bậc 5,5 2 d 2 − d1 = 5,5λ  d12 + 62 − d1 = 5,5.  d1 ≈ 3,1cm 3 PO1 − d1 = 4,5 − 3,1 = 1, 4 (cm). Chọn A


L

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ó mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ) .

FI CI A

Khi dịch chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phân tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3 a B. 4,4 a C. 4,1a D. 4,7 a.

→ (C) tiếp xúc với cực đại bậc 3  a =

3λ = 1,5 2

d1 − d 2 = k Cực đại ngược pha nguồn  d1 + d 2 = k ' với k và k’ khác tính chẵn lẻ

d1

d2

1,5

O 1,5

k=3

ƠN

A

B

d12 + d 22 AB 2 k 2 + k '2 AB 2 6< AB < 7 −  1,52 = −  k 2 + k '2 = 9 + AB 2   → 45 < k 2 + k '2 < 58 2 4 4 4

NH

1,52 =

OF

Hướng dẫn giải Chuẩn hóa λ = 1 . Trên AB có 13 cực đại thì mỗi bên có 6 cực đại  6 < AB < 7 Trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì có 2 cực đại ở trung trực và mỗi bên có 5 cực đại

k <3  k ' = 7 → k = 2 → AB = 44 ≈ 4, 4a . Chọn B

Câu 39. Đặt điện áp u = 80cos(ω t + ϕ ) V ( ω không đổi và 0 < ϕ < π / 3) vào hai đâu đoạn mạch mắc

QU Y

nối tiếp theo thứ tự: điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1 = 100 cos(ωt + π / 3)V . Khi

L = L2 thì điện áp giữa hai đâu đoạn mạch chứa R và C là u2 = 100cos(ωt − π / 3)V . Giá trị của ϕ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,1rad

B. 1,3rad

M

α U RC1

100

Y

Cách 1:

DẠ

C. 1, 4rad Hướng dẫn giải

α

100

UL2 80

φ+π/3

π/3-φ

80

U RC1 80 U L2 = = sin α sin (π / 3 − ϕ ) sin (ϕ + π / 3)

1002 + 802 − 2.100.80.cos (π / 3 − ϕ ) sin (π / 3 − ϕ )

=

1002 + 802 − 2.100.80.cos (ϕ + π / 3)

Chọn D Cách 2:

D. 0,9rad

80 100 100 = = sin α sin (α + π / 3 − ϕ ) sin (α + ϕ + π / 3)

sin (ϕ + π / 3)

 ϕ ≈ 0,9rad


 α + π / 3 − ϕ = π − (α + ϕ + π / 3 )  α = π / 6  ϕ ≈ 0, 9rad . Chọn D

vẫn giải giống hệt như vậy. Câu 40. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào lực phục hồi Fph tác dụng lên vật. Biết Fph = ±1 N tại vị trí biên, tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động là

B. 40 2 cm / s C. 36 cm / s Hướng dẫn giải

D. 12 cm / s

OF

A. 4 2 cm / s

FI CI A

L

Chú ý: Cách 2 gọn hơn là do đề cho 2 giá trị cùng bằng 100 nhưng nếu đề bài đổi số liệu U 01 ≠ U 02 thì cách 2 giải rất phức tạp, trong khi cách 1

A=

Fph max k

=

NH

ƠN

2 1 1 1 2 1 1 Pph 2 2 2 Edh = k ( ∆l0 + x ) = k ∆l0 + k ∆l0 x + kx = k ∆l0 − Fph ∆l0 + 2 2 2 2 2 k 1 11  −3 2 18.10 = 2 k ∆l0 + ∆l0 + 2 k  ∆l = 8.10−3 m 1   2.10−3 = k ∆l02  0 2 k = 62,5 N / m  1 1 1  −3 2 2.10 = 2 k ∆l0 − ∆l0 + 2 k 

1 10 g = 0, 016m = 1, 6cm và ω = = = 25 2 (rad/s) ∆l0 62,5 8.10 −3

DẠ

Y

M

QU Y

vmax = ω A = 25 2.1, 6 = 40 2 (cm/s). Chọn B


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.